Giáo án Tin Học lớp 6 cả năm phương pháp mới 5 bước hoạt động

Giáo án Tin Học lớp 6 cả năm phương pháp mới 5 bước hoạt động. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 307 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Tun 1
Tiết 1
Ngày soạn:19/8/......
Ngày dy: / /......
CH Đ : LÀM QUEN VI TIN HỌC VÀ MÁY TÍNH ĐIN T
BÀI 1: THÔNG TIN VÀ TIN HC
I/ MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm ban đầu vthông tin, dữ liệuhoạt động của con người;
- Nêu lên được máy tính là công cụ hỗ tr hoạt động xử lý thông tin ca con ngưi.
- khái niệm ban đầu vtin hc và nhiệm vụ chính của tin hc.
2- Kỹ năng
- Nhận biết được li ích của máy tính điện tử trong hoạt động thông tin của con người .
3- Thái độ
- Học sinh hiểu bài và hứng thú với bài học;
- Học sinh ngày càng yêu thích môn học hơn.
4- Địnhng năng lực cần phát triển cho HS:
- Năng lực hợpc
- Năng lực sử dng ngôn ngữ
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực giải quyết vấn đ
II. CHUN BỊ
1. Giáo viên:
- Kế hoạch dạy học, SGK, nghiên cu trước tài liệu tham kho, tranh ảnh minh họa.
2. Học sinh:
- Sách, vở, đdùng học tập
- Chuẩn bị trước bài mới
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀTHUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm, quan sát, gợi mở.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình bài học:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (7p)
(1) Mục tiêu: HS động cơ tìm hiểu về những thông tin, tin hc, máynh
Trang 2
(2) Phương pp/Kĩ thuật: PP vấn đáp, trực quan
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và nn
(4) Phương tiện dạy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liệu tranh ảnh có liên quan
(5) Sản phẩm: Hs hứng thú có động cơ tìm hiểu về thông tin, tin học và máy tính
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
-GV: gi đng cơ tìm hiểu về
thông tin và tin học thông qua
mục ví d
-GV giám sát, hướng dn, gợi ý,
Khuyến khích HS thảo luận
nhóm để tìm thêm ví dụ minh
họa khác về giá trị của thông tin
trong một số lĩnh vực:
- Khuyến khích thảo luận trong
nhóm và tranh luận giữa các
nhóm.
- GV khen ngợi các nhóm trả
lời với những lập luận và ví
dụ (minh chng) kèm theo.
-Gv nhn xét kết qu c nhóm
dn dt vào bài mi: Từ c
dụ trên ta thấy nhu cầu tìm
hiểu thông tin của mi người,
vai trò của nó .Vậy để hiểu
thêm thông tin gì và
vai trò như thế o trong cuộc
sống sẽ được tả chi tiết hơn
trong các hoạt đng tiếp theo
-Hs tiếp nhn nhim v thc
hin theo nhóm
-HS: sự tranh luận giữa c
nhóm khi trả lời câu hỏi
trên.
Tho luận và báo cáo trước
lp ý kiến ca nhóm mình
HS có nhu cầu hiểu biết đy
đủ hơn về khái niệm thông
tin, tin học, máy tính, từ đó
có đng cơ và hứng thú tham
gia các hoạt động tiếp theo.
PHIU BÀI TP
Câu hi: Theo các em chú
chó nuôi trong nhà có trao đổi
thông tin với chủ của nó hay
không? Nếu có thì chúng làm
ch nào để diễn đạt điều đó?
? m hiểu về giá trị của
thông tin trong mt số lĩnh
vực:
+ Thông tin về các sự kiện thể
thao như Seagame, World
Cup
+ Dự báo về c đường đi của
cơn bão, dự báo sự biến động
về giá của các mặt hàng nông
sản
B. HOẠT ĐNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (25p)
1. HOẠT ĐỘNG 1: THÔNG TIN GÌ? (10p)
(1) Mục tiêu: HS trình bày được khái niệm thông tin là gì?
(2) Phương pp/Kĩ thuật: PP vấn đáp, trực quan
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và nn
(4) Phương tiện dạy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liệu tranh ảnh có liên quan
(5) Sản phẩm: Hs hiểu được tầm quan trọng của thông tin
Trang 3
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HỌC
SINH
-GV đt câu hi để dn dắt đến khái
nim thông tin
? Khi các em hc hết tiết hc các em
nghe thy trống trường. Tiếng trống đó
báo hiệu điều gì ?
? Đèn tín hiệu giao thông cho ta biết
điu?
? Các em khi đi học cn có thi khoá
biểu để làm gì ?
GV đưa ra khái niệm v thông tin
HS thảo lun và trả lời
2. HOẠT ĐỘNG 2: HOT ĐNG THÔNG TIN CỦA CON NI (15ph)
(1) Mc tiêu: HS trìnhy đưc hoạt đng thông tin của con người
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: PP vn đáp, trực quan
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động theo nm và cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liu tranh nh có liên quan
(5) Sn phm: Hs hiểu đưc hoạt động thông tin ca con người
HOẠT ĐNG GV
HOT ĐỘNG CA HS
NI DUNG
GV đặt câu hỏi :
? Khi nhìn thấy đèn tín
hiệu giao thông màu đỏ,
lúc đó em sẽ có hành
động gì? Vì sao?
GV giải thích : Khi
nhìn thấy tín hiệu đèn đỏ
lập tức thông tin đưc đưa
n dây thần kinh trung
ươngphân tích và cho ta
biết đó tín hiệu không
cho phép được đi tiếp.
GV đưa ra kết luận về
hoạt động thông tin
GV thuyết trình về quá
HS: Dừng lại đó biển
báo dừng lại
HS ghi bài và nghe GV
phân tích.
HS chú ý nghe giảng, tham
gia bài giảng, ghi bài đy
đủ
2- Hoạt động thông tin của con người.
* Hoạt đng thông tin chính vic tiếp
nhn, x lý, u trữ truyền (trao đi)
thông tin
* nh quá trình x thông tin.
Thông tin vàox Thông tin ra
* Quá trình x thông tin bao gm:
- Giai đoạn đưa vào c thông tin cần
thiết hay gi thông tin vào. Đây
s ca quá trình x thông tin. Con
người đưa thông tin vào bng tai, mắt,…
- Giai đon x thông tin. Đây ni
dung ca quá trình x thông tin, Con
Trang 4
trình xử lý thông tin.
Con người đưa thông tin
vào bằng cái gì?
Con người đưa thông tin
ra bằng cái gì?
ngưi xử thông tin bằng cơ chế thần
kinh, bo.
- Giai đoạn đưa thông tin ra sau khi đã
được xử lý. Đây là mục đích của quá
trình xử lý thông tin. Con người đưa
thông tin ra bằng lời nói, chữ viết
C. HOẠT ĐỘNG VN DNG, LUYN TP (10p)
(1) Mc tiêu: HS hiểu được tm quan trng ca máy tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: PP vn đáp, trực quan
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động theo nm và cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liu tranh nh có liên quan
(5) Sn phm: Hs hiểu được tin hc là gì, tm quan trng ca máy tính trong cuc sng
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
Gv Yêu cu hs hoạt động
nhân suy nghĩ trong 1
phút tr li câu hi.
-Quan sát nhc nh hc
sinh
-Gi HS tr li
Suy nghĩ câu trả li
D kiến câu tr li:
Câu 1:
A) Sự ra đời ca các phương tin
giao thông;
B) Sự ra đời ca máy bay;
C) Sra đời của máy nh điện
tử;
D) Sự ra đời ca máy cơ khí.
Câu 2:
A) Quá trình nghiên cứu và xử lý
thông tin
B) Quá trình nghiên cứu triển
khai c ứng dụng không tách
rời việc phát triển và sử dụng
máy tính điện tử;
C) Quá trình nghiên cứu và xử lý
thông tin một cách tự động.
D) Quá trình nghiên cứu và ứng
dụng các công cụ tính toán
Câu 3:
A) Máy tính chthể m việc
7/24 gi;
Câu 1: Đặc điểm nổi bật
của sự phát triển trong xã hội
hiện nay gì?
A) Sự ra đời ca các phương tin
giao thông;
B) Sự ra đời ca máy bay;
C) Sra đời của máy nh điện
tử;
D) Sự ra đời ca máy cơ khí.
Câu 2 : Đặc thù của ngành
tin học là gì ?
A) Quá trình nghiên cứu và xử lý
thông tin
B) Quá trình nghiên cứu và triển
khai c ứng dụng không tách
rời việc phát triển và sử dụng
máy tính điện tử;
C) Quá trình nghiên cứu và xử lý
thông tin một cách tự động.
D) Quá trình nghiên cứu ứng
dụng các công cụ tính toán.
Câu 3: Những đặc tính ưu
việt của máy tính điện tử là gì?
A) Máy nh chcó thể làm việc
7/24 gi;
B) Máy tính có thể lưu trữ một
Trang 5
-Nhận xét, đưa đáp án đúng
B) Máy tính có thể lưu trữ một
lượng lớn thông tin trong một
không gian rất hạn chế;
C) Các y tính có thể liên kết
với nhau thành một mạng và các
mạng máy nh tạo ra khnăng
thu thập x lý thông tin tt
hơn;
D) Cả B và C đều đúng
lượng lớn thông tin trong mt
không gian rất hạn chế;
C) Các y tính có thể liên kết
với nhau thành một mạng và các
mạng máy nh tạo ra khnăng
thu thập x lý thông tin tốt
hơn;
D) Cả B và C đều đúng
D. HOẠT ĐỘNGM TÒI M RNG (3p)
(1) Mc tiêu: Hs nhu cu tìm hiu loi c loi thông tin và hoạt đng thông tin ca con
ngưi
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: PP vn đáp
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động ngoài lp
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu
(5) Sn phm: Hs biết được các các loi thông tin trong thc tế cuc sng
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
-Yêu cầu HS tự tìm những dụ
thực tế khác với những dụ đã
trong ch về các hoạt động
trao đổi thông tin biểu thị
thông tin
-Nêu vn đề thông qua câu hi
nhm giúp HS m rng vai t
của con ngưi trong x lý thông
tin theo tng cách khác nhau
Chú ý lng nghe và là theo
yêu cu
t kinh nghim:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Tun 1
Tiết 2
Ngày soạn:21/8/......
Ngày dy: / /......
Chương I:
LÀM QUEN VI TIN HỌC VÀ MÁY TÍNH ĐIỆN T
BÀI 1: THÔNG TIN VÀ TIN HC (tt)
I/ MỤC TIÊU:
Trang 6
1- Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm ban đầu vthông tin, dữ liệu và hoạt động của con ngưi;
- Nêu lên được máy tính là công cụ hỗ tr hoạt động xử lý thông tin ca con ngưi.
- khái niệm ban đầu vtin hc và nhiệm vụ chính của tin hc.
2- Kỹ năng
- Nhận biết được li ích của máy tính điện tử trong hoạt động thông tin của con người .
3- Thái độ
- Học sinh hiểu bài và hứng thú với bài học;
- Học sinh ngày càng yêu thích môn học hơn.
4-Định hướng năng lực cần phát triển cho HS:
- ng lực hợp tác
- ng lực sử dng ngôn ngữ
- ng lực giao tiếp
- ng lực giải quyết vấn đề
II. CHUN BỊ
1. Giáo viên:
- Kế hoạch dạy học, SGK, nghiên cu trước tài liệu tham kho, tranh ảnh minh họa.
2. Học sinh:
- Sách, vở, đdùng học tập
- Chuẩn bị trước bài mới
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀTHUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm, quan sát, gợi mở.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình bài học:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (20p)
1. HOẠT ĐỘNG : HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN VÀ TIN HC (20p)
(1) Mục tiêu: HS trình bày được khái niệm hoạt động thông tin và tin học?
(2) Phương pp/Kĩ thuật: PP vấn đáp, trực quan
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và nn
(4) Phương tiện dạy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liệu tranh ảnh có liên quan
Trang 7
(5) Sản phẩm: Hs hiểu được tầm quan trọng của hoạt động thông tin và tin hc
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐNG CA HỌC
SINH
NỘI DUNG
GV thuyết trình về hoạt
động thông tin và tin học.
? Hãy u những hạn chế
của các giác quan và bộ não?
? Với y tính em vẫn dùng
em thấy quá trình tính toán
của máy có cần sự tr giúp
của con người không?
GV nêu nhiệm vụ chính của
tin học, ca máy tính.
HS chú ý nghe giảng, tham
gia bài giảng, ghi bài đầy
đủ
Suy nghĩ câu trả lời, tham
gia xây dựng bài.
- Không, xử thông tin
một cách tự động
HS ghi bài
3- Hoạt động thông tin và tin hc.
Hoạt động thông tin của con
ngưi nhờ các giác quan bộ
não.
- Các giác quan giúp con ngưi tiếp
cận thông tin;
- Bộ não thực hiện việc xử , biến
đổi và lưu trữ thông tin thu nhận
được.
Nhưng khả năng của các gc quan
bộ não con ngưi trong c hoạt
động thông tin chỉ hạn vì thế
con ngưi đã tìm mọi cách để khắc
phục như: Con ngưi đã phát minh
ra kính thn n để nhìn thấy những
sao xa, kính hiển vi để quan t
nhng vật bé nhỏ,... Rồi khi cần tính
toán những con số rất lớn, nếu tính
bằng tay sẽ rất mất thi gian
thể nhầm lẫn thì con người đã phát
minh ra máy tính điện tử. Với sự ra
đời y đã giúp cho ngành tin học
ngày càng phát triển mạnh mẽ.
Tin học ngành khoa học nghiên
cứu việc thực hiện các hoạt đng
thông tin một cách tự động trên
sở sử dụng máy tính điện tử
C. HOT ĐNG VN DNG, LUYN TP (15p)
(1) Mc tiêu: HS hiểu được tm quan trng ca máy tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: PP vn đáp, trực quan
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động theo nm và cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liu tranh nh có liên quan
(5) Sn phm: Hs hiểu đưc tin hc là gì, tm quan trng ca máy tính trong cuc sng
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
Trang 8
Gv Yêu cu hs hoạt động
nhóm suy nghĩ trả li câu
hi.
-Quan sát nhc nh hc
sinh
-Gi HS tr li
Làm bài tập 4, 5, 6 trang
10, 11, sau đó so sánh kết
quvới các nhóm khác.
Báo cáo kết quả vào phiếu
học tập
Suy nghĩ câu trả li
D kiến câu tr li:
Hs tho lun tr li câu hi
Các nhóm nhn xét
Theo em thì chú chó nuôi
trong nhà có trao đổi thông tin
vi ch ca nó hay kng,
nếu có thì nóm cách nào đ
diễn đạt và biu th thông tin?
Cho các nhóm báo o nhanh
kết quả và các nhóm thảo luận
bổ sung ý kiến
Đáp án:
Bài tập 4: (A), (C), (D)
Bài tập 5: (A), (B), (C) , (D)
Bài tập 6: (A), (B), (C)
D. HOẠT ĐỘNGM TÒI M RNG (10p)
(1) Mc tiêu: Hs nhu cu tìm hiu vai trò ca con người trong x lý thông tin theo tng
ch khác nhau
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: PP vn đáp
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động ngoài lp
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu
(5) Sn phm: Hsnhu cu hiểu được vai trò trợ giúp của máy tính đối với hoạt đng xử lý
thông tin của con người
HOẠT ĐNG GV
HOT ĐỘNG CA HS
NI DUNG
-Yêu cầu HS tự tìm những
dụ thực tế khác với
nhng d đã có trong
ch về các hoạt đng trao
đổi thông tin biểu thị
thông tin
-Nêu vn đề thông qua câu
hi nhm giúp HS m rng
vai t của con người trong
x lý thông tin theo tng
ch khác nhau.
GV giao nhim v cho HS
Chú ý lng nghe và làm
theo yêu cu
HS nhn nhim v và thc
hin theo yêu cu
HS hiểu đưc vai trò trợ giúp của
máy tính đối với hoạt động xlý
thông tin của con ngưi. Tuy b
não của con người phát triễn hơn
tất cả các loài động vật khác
nhưng vẫn không đáp ứng được so
với yêu cầu xlý thông tin ngày
ng tăng. Vi khả ng thực hiện
hang tỉ phép tính trong 1 giây,
máy tính điện tử (gọi tắt máy
tính) đã hổ trcon người rất nhiều
trong quá trình xử lý thông tin
HS m thêm 3 ví dtrong đó con
ngưi xử thông tin theo c
ch sau:
1. Theo nhóm.
2. Mỗi ngưi bắt buc phải xử
thông tin một cách độc lập trong
một khoảng thi gian ấn định sẵn.
Trang 9
3. Cá nhân xthông tin với sự
trợ giúp của máynh điện tử
t kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………….
Tun 2
Tiết 3
Ngày soạn:26/8/......
Ngày dy: / /......
i 2: THÔNG TIN VÀ BIU DIN THÔNG TIN
I/ MC TIÊU:
1. Kiến thc
- Phân biệt đưc các dạng thông tin cơ bản
- Lấy được các ví d trong thc tế
2. K năng
- Rèn k năng nhận dngc loại thông tin cơ bn.
3. Thái đ
- Rèn luyn tinh thn cn cù, ham thích tìm hiểu và tư duy khoa hc
4. Định hướng năng lực cn phát trin cho hc sinh:
- Năng lực hp tác
- Năng lực s dng nn ng
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực gii quyết vn đề
II. CHUN BỊ
1. Giáo viên:
- Kế hoạch dạy học, SGK, nghiên cứu trước tài liệu tham khảo, tranh ảnh minh họa.
2. Học sinh:
- Sách, vở, đdùng học tập
- Chuẩn bị trước bài mới
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀTHUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm, quan t, gợi mở.
IV IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
Trang 10
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình bài học:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (5p)
(1) Mục tiêu: HS động nh lại bài hc về nhng thông tin, tin học, máy tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: PP vấn đáp, trực quan
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và cá nhân
(4) Phương tiện dạy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liệu tranh ảnh có liên quan
(5) Sản phẩm: Hs hiểu được về tng tin, tin học và máynh
KTBC:
HOẠT ĐNG GV
HOT ĐỘNG CA HS
-GV: Trình bày các khái niệm thông tin và tin
học?
GV: Nhận xét cho điểm
-GV: Hoạt động thông tin gì? Trong hoạt
động thông tin khâu o khâu quan trọng
nhất?
GV: Nhận xét cho điểm
HS1: d kiến tr li
Thông tin là tt c những gì con người thu
nhn đưc v thế gii xung quanh (s vt, s
kiện,…)về chính mình. Thông tin đem lại
s hiu biết cho con người.
HS 2: d kiếnu tr li:
Hoạt đng thông tin chính vic tiếp nhn,
x lý, lưu tr và truyền (trao đổi) thông tin
Bài mới: tiết hc trước các em đã được tìm hiu v thông tin, hoạt động thông tin ca con
ngưi, hoạt động thông tin và tin hc, đ hiểu rõ hơn thông tin tn ti nhng dng o, ch
biu din thông tin như thế nào, các em sang bài mới “Thông tin và biểu diễn thông tin”.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (27p)
1. HOẠT ĐỘNG 1 : HOT ĐNG CÁC DẠNG THÔNG TIN BẢN (15p)
(1) Mục tiêu: HS trình bày được c dạng thông tin cơ bản?
(2) Phương pp/Kĩ thuật: PP vấn đáp, trực quan
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và nn
(4) Phương tiện dạy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liệu tranh ảnh có liên quan
(5) Sản phẩm: Hs hiểu được có 3 dạng thông tin cơ bản
Trang 11
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
GV: Em thể kể một vài ví dụ
về thông tin mà em biết ?
Sau đó một mặt GV tổng kết lại
nhng gì đã truyền đạt trong bài
mặt khác nêu n ba dng thông
tin bản trong tin học văn
bản, hình ảnh và âm thanh
Lưu ý: Ba dng thông tin trên
không phải tất cả c dạng
thông tin thtrong cuộc
sống con người còn thu nhận
thông tin dưới dạng khác: mùi
vị, cảm giác. Nhưng hiện tại 3
dạng thông tin trên những
dạng thông tin bản máy
tính có thể xử lý được
-GV u cầu HS hoạt đng
theo cặp:
Làm bài tập, sau đó chia sẽ
so sánh kết qu với các nhóm
khác.
GV: yêu cầu HS o o kết
quvà nhận xét
HS trả lời: Thông tin
kinh tế, thông tin chính
trị, thông tin văn hoá,
thông tin thẩm mỹ,...
HS hoạt động theo cặp
HS thảo luận trả lời
1- Các dạng tng tin cơ bn
a> Dạng văn bn
d: Con s, ch viết, kí hiu
trong sách v, báo trí,...
b> Dng hình nh
Ví d: Hình v, nh,...
c> Dng âm thanh
Ví d: Tiếng đàn, tiếng nhc,...
- Đáp án
Trường
hợp
Vật
mang
TT
dạng
văn bản
Vật
mang
TT
dạng
hình
ảnh
Vật
mang
TT
dạng âm
thanh
Một
trn đấu
bóng đá
phát
trên tivi
Các
dòng chữ
khu
hiệu,
bảng sỉ
số trận
đấu,…
Nhng
tấm
bảng
qung
o,
Lời bình
của bình
luận
viên, cỗ
của
khán giả,
tiếng
còi,…
Cuốn
truyện
tranh
Doremo
n
Nhng
dòng chữ
trong
cuốn
truyện
Nhng
hình v
trong
cuốn
truyện
Đèn tín
hiệu
giao
thông
ngã tư
Nhng
biển
báo đèn
xanh,
đỏ,
vàng
Trang 12
2. HOẠT ĐỘNG 2 : HOT ĐNG BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH
(12p)
(1) Mục tiêu: HS trình bày được ch biểu diễn thông tin
(2) Phương pp/Kĩ thuật: PP vấn đáp, trực quan
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và nn
(4) Phương tiện dạy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liệu tranh ảnh có liên quan
(5) Sản phẩm: Hs hiểuvkhái niệm biểu diễn thông tin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
GV đưa ra các ví dđể HS hiểu
rõ về khái niệm biểu diễn.
VD1: Mỗi dân tc đều có h
thống c ch cái của riêng
mình đ biểu diễn thông tin
dưới dạng văn bn
VD2 : Để nh toán, chúng ta
biểu diễn thông tin dưới dạng
c con số, kí hiệu toán hc.
VD3 : Để tả một hiện tượng
vật lý, các nhà khoa học th
sử dụng các phương trình toán
học.
VD4 : Các nốt nhạc dùng để
biểu diễn một bản nhạc cụ thể.
Lưu ý : Cùng một dạng thông
tin nhưng có th biểu diễn
nhng ch khác nhau đ biểu
diễn.
GV : Vậy thông tin được biểu
diễn trong máy tính như thế nào
chúng ta cùng nhau tìm hiểu
phn tiếp theo
HS lắng nghe
HS nêu ví dụ: Để diễn t
một ngày đẹp trời người
hoạ sĩ, nhạc sĩ và thi sĩ có
nhng cách biểu diễn
khác nhau.
2- Biểu diễn thông tin
Biểu diễn thông tin cách th
hiện thông tin dưới dng c thể
nào đó.
* Vai trò của biểu diễn thông tin:
- Biểu diễn thông tin dưới dạng
phù hợp cho phép lưu trữ và
chuyển giao thông tin thu nhn
được.
- Có vai t quyết định đối với
mọi hoạt động thông tin nói chung
và quá trình xử thông tin nói
riêng.
C. HOT ĐNG VN DNG, LUYN TP (8p)
(1) Mc tiêu: HS hiểu được 3 dạng thông tin cơ bn và cách biu din thông tin
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: PP vn đáp, trực quan
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động theo nm và cá nhân
Trang 13
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liu tranh nh có liên quan
(5) Sn phm: Hs hiểu đưc thông tin có 3 dng và tm quan trng ca biu din thông tin
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
Gv Yêu cu hs hoạt động
nhóm suy nghĩ trả li câu
hi.
-Quan sát nhc nh hc
sinh
-Gi HS tr li
GV nhn xét
Suy nghĩ câu trả li
D kiến câu tr li:
Hs tho lun tr li câu hi
Các nhóm nhn xét
Em hãy cho biết, khi điều
khin giao thông, chú cnh sát
giao thông biu din thông tin
cn truyền đạt đến người tham
gia giao thông bng cách nào?
Ngoài 3 dng thông tinbn
nêu trong bài hc, em hãy tìm
xem còndng thông tin
nào khác không?
D. HOẠT ĐỘNGM TÒI M RNG (5p)
(1) Mc tiêu: Hs tìm hiu d v nhng s vt, s kin mà không biu din thông tin bng
văn bn, âm thanh, hình nh
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: PP vn đáp
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động ngoài lp
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu
(5) Sn phm: Hs có nhu cu hiểu đưc các ví d v nhng s vt, s kin không biu
din thông tin bằng văn bn, âm thanh, hình nh
HOẠT ĐNG GV
HOT ĐỘNG CA HS
NI DUNG
Yêu cầu học sinh tự tìm
dụ v những sự kiện hay
vật mang tin không biểu
diễn thông tin bằng văn
bản, hình ảnh, âm thanh.
GV giao nhiệm vụ cho HS
Chú ý lng nghe và làm
theo yêu cu
HS nhn nhim v và thc
hin theo yêu cu
Với hoạt động này học sinh có thể
tìm hiểu qua gia đình, bạn và
nhng ngưi xung quanh với
nhng sự kiện hay sự vật cụ thể
xảy ra hằng ngày.
Ví d: em bé đang ngủ, 1 cái
ghế,…
t kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………….
Trang 14
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Tun 2
Tiết 4
Ngày soạn:30/8/......
Ngày dy: / /......
i 2: THÔNG TIN VÀ BIU DIN THÔNG TIN(tt)
I/ MC TIÊU:
1. Kiến thc
- Phân biệt đưc các dạng thông tin cơ bản
- Lấy được các ví d trong thc tế
2. K năng
- Rèn k năng nhận dngc loại thông tin cơ bn.
3. Thái độ
- Rèn luyn tinh thn cn cù, ham thích tìm hiểu và tư duy khoa hc
4. Định hướng năng lực cn phát trin cho hc sinh:
- Năng lực hp tác
- Năng lực s dng nn ng
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực gii quyết vn đề
II. CHUN BỊ
1. Giáo viên:
- Kế hoạch dạy học, SGK, nghiên cứu trước tài liệu tham khảo, tranh ảnh minh họa.
2. Học sinh:
- Sách, vở, đdùng học tập
- Chuẩn bị trước bài mới
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀTHUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm, quan sát, gợi mở.
IV. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình bài học:
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (20p)
Trang 15
1. HOẠT ĐỘNG 1 : HOT ĐNG BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH
(20p)
(1) Mục tiêu: HS trình bày được ch biểu diễn thông tin trong máy tính
(2) Phương pp/Kĩ thuật: PP vấn đáp, trực quan
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và nn
(4) Phương tiện dạy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liệu tranh ảnh có liên quan
(5) Sản phẩm: Hs hiểu được thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng các dãy bít
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
GV giải thích vì sao lại biểu
diễn thông tin trong y tính
bằng các dãy bít máy tính
không thể hiểu nn ngữ thông
thường của con người (vì rất
nhiều quốc gia trên tráI đất và
mỗi quốc gia lại một thứ
ngôn ngữ riêng vì thế người ta
phải đưa ra một thứ ngôn ngữ
chung cho máy tính, ngôn ngữ
trong y tính được biểu diễn
dưới dạng dãy bit) giải thích
bit là: Bit là đơi vị (vật lý) có
thể 1 trong 2 trạng thái
hoặc không hay tắt hoặc mở. Có
thể sử dụng các trạng thái có
hoặc không đbiểu diễn thông
tin.
Chúng ta sử dụng 2 hiệu 0 và
1 để biểu diễn trạng thái của
một bit tương ứng với hai trạng
thái hoặc không có tín hiệu
hoặc đóng hay ngắt mạch điện.
? Muốn đưa thông tino máy
thì máy tính cần có những bộ
phn nào?
- GV giám sát, hướng dẫn, gợi
ý, khuyến khích HS đc.
GV dẫn dắt từ thực tế: Để đo
chiều dài chúng ta dùng đơn vị
m,dm,cm,…đo khối lượng dùng
đơn vị kg,g,…Thông tin cũng
được đo bằng một đơn vị cụ thể
bit, byte, KB, MB, GB, TB
HS nghe và ghi bài
HS trả lời: Hai bộ phận
:
- Biến đổi thông tin
đưa vào máy tính thành
dãy bít
- Biến đổi thông tin
lưu trữ dưới dạng dãy
bít thành 1 trong các
dạng: VB, hình ảnh, âm
thanh.
Hoạt đng cá nhân:
HS đọc nội dung trong
i liệu để biết đơn v
đoợng thông tin
3- Biểu diễn thông tin trong máy
tính
- Trong máy tính thông tin đưc biểu
diễn dưới dạng các dãy bit (còn gọi
dãy nhphân)
- Thông tin được lưu giữ trong máy
tính còn được gọi là dữ liệu
Đơn vị đo thông tin
1 byte = 8 bit
1 KB = 2
10
byte = 1024 byte (khoảng
1 nghìn)
1 MB = 2
10
KB (khong 1 triệu byte)
1 GB = 2
10
MB (khoảng 1 tỉ byte)
1 TB = 2
10
GB (khoảng 1 nghìn tỉ
byte)
Trang 16
C. HOT ĐỘNG VN DNG, LUYN TP (20p)
(1) Mc tiêu: HS biết cách qui đi các đơn v đo thông tin
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: PP vn đáp, trực quan
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động theo nm và cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liu tranh nh có liên quan
(5) Sn phm: HS biết các đơn v đo thông tin và cách đổi các đơn vị này. Vn dụng các đổi
đơn vị đnh toán cho mt bài tp c th
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- GV yêu cầu HS tính toán,
báo cáo kết quả nhn
xét.
-Đây một bài tập khó
trừu tượng đòi hỏi HS phải
khnăng tính toán phức
tạp với nhng con s lớn và
ch đổi đơn vị lớn.
- GV giải thích: để tính
được 1 chiếc USB dung
lượng 16 GB có thể chứa
lượng thông tinơng
đương vi bao nhiêu cuốn
ch thì chúng ta cần phải
tính 1 cuốn sách chiếm
dung lượng bao nhiêu bit,
rồi sau đó mới tính được 16
GB chứa bao nhiêu cuốn
ch.
-GV: Yêu cầu học sinh dựa
vào nhng kiến thức đã biết
trong hoạt độngnh thành
kiến thức để chọn những
giác quan phù hợp cho con
robot có thể trò chuyện và
phục v con người.
-GV nhận xét cho điểm
HS hoạt động nhóm
Làm bài tập, sau đó chia
sẻ so sánh kết qu với
các nhóm khác.
Báo cáo kết quả.
HS thảo luận, trả lời
Đáp án:
Số kí tự trên mỗi cuốn sách:
200 x 30 x 80 = 480 000 (kí tự)
Một cun sách chiếm dung lượng
16 x 480 000 = 7 680 000 (bit)
Số cuốn sách 1 USB 16GB
(khoảng 16 tỉ byte) thể chứa được
:
(16 000 000 000 x 8) : 7 680 000 =
16 666,67 (gần 16667cuốn sách)
Trang 17
D. HOẠT ĐỘNGM TÒI M RNG (5p)
(1) Mc tiêu: Hs tìm hiu v cách đổi các s t nh phân sang h thp phân.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: PP vn đáp
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động ngoài lp
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu
(5) Sn phm: Hsnhu cu hiểu cách đi các s t nh phân sang h thp phân
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
-Yêu cầu học sinh tìm hiểu cách đổi
c số từ nhị phân sang hệ thập phân.
-GV yêu cu HS tr li các câu hi
trong SGK và đọc trước bài 3 “Em
th làm được nhng gì nh máy tính
GV giao nhiệm v cho HS
Chú ý lng nghe và làm theo
yêu cu
HS nhn nhim v và thc
hin theo yêu cu
t kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Tun 3
Tiết 5
Ngày soạn:4/9/......
Ngày dy: / /......
Tun 2
Tiết 3
BÀI 3. EM CÓ THỂ M ĐƯỢC NHỮNG GÌ NHỜ VÀO MÁY TÍNH
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh biết đưc các khả năng ưu việt của máy nh cũng như các ứng dụng đa dạng
của tin học trong các lĩnh vực khác nhau của xã hội.
- Biết được máy tính chỉ là công c thực hiện những gì con người chỉ dẫn.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện cho em biết từ máy tính em có thể làm được gì.
3. Thái độ
- thức học tập tốt, tập trung cao độ.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Phát triển năng lực tìm hiểuy tính.
- Năng lực tự quan sát, nhận biết vn đề.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
Trang 18
II. CHUN BỊ
1. Giáo viên:
- Kế hoạch dạy học, SGK, nghiên cứu trước tài liệu tham khảo, tranh ảnh minh họa.
2. Học sinh:
- Sách, vở, đdùng học tập
- Chuẩn bị trước bài mới
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀTHUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm, quan sát, gợi mở.
IV. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình bài học:
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG: (7ph)
(1) Mc tiêu: HS có động cơ nhớ li bài hcv các dạng cơ bn ca thông tin, vai trò ca
biu din thông tin
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: PP vn đáp, trực quan
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động theo nm và cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liu tranh nh có liên quan
(5) Sn phm: Hs hiểu được v c dạng cơ bản ca thông tin, vai t ca biu din thông
tin
KTBC:
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA
HS
NI DUNG
-GV: Gọi HS lên bảng trả lời:
Câu 1: Nêu các dạng bản của thông
tin và cho ví d cụ thể.
-GV nhận xét cho điểm
Câu 2: Nêu vai trò của biểu diễn thông
tin và cho biết dữ liệu là gì?
-GV nhận xét cho điểm
HS 1 tr li:
HS 2 tr li:
Bài mi:
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA
HS
NI DUNG
-GV: Yêu cu hs thc hin mt s phép
HS hoạt đng nhóm
Nếu thc hin các phép
tính sau em s mt bao
Trang 19
tính:
-GV nhận xét, đánh giá
-GV dn vào bài: Chắc cũng mt nhiu
thời gian cho ba phép tính đ các em
th tìm ra kết quả, nhưng máy nh thì
s khác. Vy tiết học hôm nay gp
c em hiểu hơn vy tính một
số khả năng của máy tính, c em sang
bài mới “Em thlàm được những
nhờ máynh điện tử”
HS tho lunm phép
tính
nhu thi gian:
3452146x13426
5467231x24834
4657832x4352
B. HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC (30p)
1. HOẠT ĐỘNG 1 : Một số khả năng của máy tính (10p)
(1) Mục tiêu: HS trình bày được mt số khả năng của máy tính
(2) Phương pp/Kĩ thuật: PP vấn đáp, trực quan
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và nn
(4) Phương tiện dạy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liệu tranh ảnh có liên quan
(5) Sản phẩm: Hs hiểu được một số khả năng của y tính
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Trong đời sống hằng ngày, chúng
ta thnhận thấy máy vi tính đó
giúp ích cho con ngưi rất nhiều,
được áp dụng trong nhiều ngành
nghề, công việc.
GV cho HS thực hiện theo 2 nhóm,
một nhóm u những công việc mà
máy tính thể giúp ích con ngưi
vào những việc và khng của
máy tính, nhóm n lại nhận t và
ngưc lại
GV chốt lại, máy tính rất
nhiều khả năng, nhưng có bn
khng nổi trội nhất sau đây (GV
lần lượt nêu 4 khả năng)
Phân tích và nêu dụ để chỉ
các khnăng đó.
- MT thực hiện những phép nh
hàng trăm con số với thời gian trong
HS nghe giảng
HS làm việc theo nhóm
HS ghe và ghi vở
1. Một số kh năng của
máy tính:
- Khả năngnh toán nhanh
- Tính toán với độ chính
xác cao
- Khả năngu trữ lớn
- Kh ng “làm việc”
không mệt mỏi
Trang 20
ng chưa đến 1s. MT lưu trữ có thể
đến ng trăm nghìn cuốn sách
tương ứng vài chục triệu trang. Có
thể làm việc không nghtrong thi
gian dài,
HS nghe giảng
2. HOẠT ĐỘNG 2 : Có thể dùng máy tính điện tử vào những việc gì? (10p)
(1) Mục tiêu: HS trình bày được mt số công dụng của máy tính
(2) Phương pp/Kĩ thuật: PP vấn đáp, trực quan
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và nn
(4) Phương tiện dạy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liệu tranh ảnh có liên quan
(5) Sản phẩm: Hs hiểu được máy tính được sử dụng vào những việc gì.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
GV: Với nhng khả năng trên,
theo các em MT có thể làm đưc
nhng gì?
Dựa vào những khả năng của máy
tính cho HS m việc theo nhóm đ
đưa ra những ứng dụng theo suy
nghĩ của HS, có th cho HS giải
thích, nêu ví dụ dẫn chứng
GV nhận xét đưa nhng ng
dụng của máy tính theo bài giải
thích và nêu dụ dẫn chứng cho
HS thấy rõ.
HS làm việc theo nhóm
HS trả lời:
HS ghi bài
2/ Có th dùng máy nh
điện tử vào những việc gì?
- Thực hiện tính toán
- T động a c công
việc văn phòng
- Hỗ trợ côngc quản lý
- công cụ hc tập và giải
trí
- Điều khiển tự động và
robot
- Liên lạc tra cứu mua
bàn trực tuyến
3. HOẠT ĐỘNG 3 : Máy tính và điều chưa thể (10p)
(1) Mục tiêu: HS trình bày được mt số hạn chế ca máy tính
(2) Phương pp/Kĩ thuật: PP vấn đáp, trực quan
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liệu tranh ảnh có liên quan
(5) Sản phẩm: Hs hiểu được máy tính có những hạn chế.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Bên cạnh những thuận tiện của MT
HS nghe
3/ y tính điều chưa
Trang 21
thì vẫn còn những việc chưa thể
m được, chưa thể hoàn toàn thay
thế cho con ngưi chúng ta.
Cho HS nêu những việc máy
tính chưa thể.
GV nhận xét và nhấn mạnh, MT
sản phẩm trí tuệ của con người,
công cụ của con nguời, chưa
thể thay thế con ngưi suy nghĩ,
chưa có năng lực tư duy và cũn phụ
thuộc vào con người
HS ghi vvà nghe giảng
HS nghe giảng
thể:
- Phụ thuộc vào con ngưi
- Con ngưi quyết định việc
m cho y tính bằng c
chương trình
- Chưa thay thế hoàn toàn
con người và chưa có năng
lực tư duy
C. HOT ĐỘNG VN DNG, LUYN TP (5p)
(1) Mc tiêu: HS tr lời được nhng kh năng , những điều không th và nhng điều th
m ca máy tính
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: PP vn đáp, trực quan
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động theo nm
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính, tài liu tranh nh có liên quan
(5) Sn phm: HS hiểu đưc nhng kh năng , những điều không th và nhng điều th
m ca máy tính
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
GV: Yêu cu HS hoạt động
cp tr li câu hi:
HS tho lun
D kiến tr li:
1/ a/
b/
c/
d/
2/ a/
b/
c/
d/
3/ a/
1/ Những khnăng to lớn nào đã
m cho máy tính trở thành ng
cụ xử lí thông tin hữu hiệu?
a/ Khả năng tính toán nhanh
b/ Khả năng lưu trữ lớn
c/ Khnăng lưu trữ lớn, tính toán
chính xác.
d/ Tất cả các khả năng trên.
Đáp án d/
2/ Máy tính không thể?
a/ Nói chuyn với em như bạn
thân
b/Lưu trữ những trang nhật kí
c/Giúp em học ngoại ngữ
d/Giúp em kết ni với bạn bè trên
thế giới
Đáp án a/
3/Máynh có thể?
a/Đi học thay em
Trang 22
GV nhn xét, đánh g
b/
c/
d/
Các nhóm nhn xét
b/Đi chợ thay m
c/Chủ trì thảo luận
d/Lưu trữ bảng lương cho bố
Đáp án d/
D. HOẠT ĐỘNGM TÒI M RNG (2p)
(1) Mc tiêu: Hs tìm hiu v cách đổi các s t nh phân sang h thp phân.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: PP vn đáp
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động ngoài lp
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu
(5) Sn phm: Hsnhu cu hiểu cách đi các s t nh phân sang h thp phân
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
GV yêu cu HS v nhà:
-Hc bài, xem nội dung đã học
-Tr li câu hi SGK.
-Xem trước nôi dung bài hc tiếp
theo: Bài 4. Máy tính và phn mêm
máy tính.
-HS nhn nhim v
-HS thc hin nhim v
t kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………………
Tun 3
Tiết 6
Ngày soạn:6/9/......
Ngày dy: / /......
Bài 3: EMTH M ĐƯC NHNG GÌ NH MÁY TÍNH
(tiếp theo)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thy đưc tin học đưc ng dng trong nhiều lĩnh vc ca đời sng xã hi
Trang 23
- Xác định máy tính chcông c thc hin theo ch dn ca con người
2. K năng
- Rèn luyn cho em biết t máy tính em có th làm được gì.
- Lấy đưc ví d v nhng kh ng mà máy tính có th làm được
3. Thái đ
- Ý thc hc tp tt, tp trung cao độ.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực tìm hiu máy tính.
- Năng lực t quan sát, nhn biết vấn đ.
- Năng lực gii quyết vn đề.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun bị của GV:
- y vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham
kho, máy chiếu.
2. Chun bị của HS:
- Sách giáo khoa tin hc dành cho THCS quyển 3, v ghi chép, đọc trước ni dung bài
học,
III.PHƯƠNG PHÁP – KỸ THUT DY HỌC:
1. Phương pháp: Kết hp nhiều phương pháp giảng dạy như thuyết trình, vn đáp, thảo
lun nhóm,...
2. K thut: K thuật đngo.
IV. TIN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định trật tự lớp:(1’)
- Kiểm tra sỉ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
+ Câu hi: Em hãy nêu mt s kh năng của máy tính.
+ Tr li:
Kh ng tính toán nhanh
Tính toán với độ chính xác cao
Kh ngu trữ ln
Kh ngm việc không mt mi
(HS t gii thích, trình bày thêm theoc ý chính tn)
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐNG (5’)
(1) Mục tiêu: Tạo hng thú học tập cho HS, thu hút hc sinh tập trung vào tiết học.
Trang 24
(2) Phương pp/Kĩ thut: u vấn đề, vấn đáp, hoạt động cặp đôi.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cặp đôi.
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máynh.
(5) Sn phm: ớc đầu HS biết đưc ng dng ca máy tính.
- Cách tiến hành:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- GV chiếu thông tin trên n
bng (H1)
- GV: Cho hc sinh hoạt đng
cp đôim bài tp.
i tp 1: Theo em nhng
nhn xét sau đây v ng dng
ca máy tính có chính xác
không? Vì sao?
A. Máy tính h tr hc tp,
qun lý
B. Máy tính ch đưc dùng
trong mt vài nh vực khoa
hc mà thôi
- GV: cho hs làm vic cp đôi
theo bàn
- GV: Mi đi din các nhóm
trình bày, nhóm khác b sung
u tr li khác.
- GV: Như vậy chúng ta đu
băn khoăn không ng dng
của máy nh đến đâu, việc
máy tính làm được vic
không m được thì chúng ta
cùng tìm hiu trong phn tiếp
theo ca bài hc hôm nay: bài
3 “Em có th làm được nhng
gì nh máy tính”
- HS : Cá nhân đc thông tin
trên bng.
- HS: Tiếp nhn nhim v làm
vic theo bàn, HS suy nghĩ,
tho luận và đưa ra câu trả li
theo ý hiu ca nhóm mình
- HS: Lng nghe
- HS:Ny sinh nhu cu mun
tìm hiu phn tiếp theo bài 3
Trang 25
B. HOT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
2. th dùng máy tính vào nhng vic gì?(10’)
(1) Mc tiêu: Giúp hc sinh biết đưc có th dùng máy tínho nhng vic gì?
(2) Phương pp/Kĩ thut: u vấn đề, vấn đáp, hot động cặp đôi.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cặp đôi.
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máynh.
(5) Sn phm: HS hiu đưc có th dùng máy tínho nhng vic gì?
- Cách tiến hành:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
GV: T chc cho hc sinh tho
lun nhóm tìm hiu v ng dng
của máy nh trong đời sng ng
ngày.
N1: ng dng ca máy tính trong
gia đình và các lĩnh vc khác
(nghiên cu, thiết kế...)
N2: ng dụng trong quan, ca
hàng, bnh vin, nhà máy
GV: Tng hp c ý kiến và đưa
ra kết lun v nhng ng dng
ca máy tính.
GV: Trình y các vic máy nh
th làm yêu cu hc sinh
nêu ví d để thy được s đa
dng, phong phú ca c công
dng ca máy tính.
-HS: m việc theo nhóm đi
din nhóm phát biu, trình bày
kết qu.
Các nm khác lng nghe, nhn
xét và b sung.
-
HS: Chú ý lng nghe và ghi v.
-HS: Nêu ví d:
Dùng y tính để son tho,
trình y, in n, thuyết trình
trong hi ngh...
Qun lí sơ yếu lch, qun
2. th dùng
máy tính vào
nhng vic gì?
a) Thc hin các
tính toán
- Máy tính giúp gim
bt tính toán cho con
ngưi.
b) T động hoá
các công việc văn
phòng
- Son tho, trình
bày, in ấn n
bn.
c) H tr công
tác qun
- Thông tin đưc
tp hp và t chc
thành các sở
d liệu đ d dàng
s dng.
d) Công c hc
tp và qun
Trang 26
? Các công vic th thc hin
nh mng Internet. Ví d?
GV: ni dung trên em thy máy
tính công c tuyt vi. Tuy
nhn, cn phi thy rng tt c
sc mnh của máy tính đu ph
thuộc vào con người Nó sn
phm trí tu của con ngưi và
chưa th thay thế con ngưi.
? Vy có nhng vic nào máy tính
chưa thể làm đưc? Chúng ta
cùng sang phn tiếp theo.
đim, kết qu hc tp...
Dùng y nh đ hc ngoi
ng, nghe nhạc, chơi trò ci,
xem phim...
T động điều khin các dây
chuyn sn xut, v tinh, các tµu
trụ...
Máy tính lp trong Robot làm
việc thay con người làm các vic
nng nhc, độc hi...
-HS: Chat, gửi thư, mua bán trực
tuyến...
- Hc ngoi ng,
m toán, thc
hin c thí
nghim, nghe
nhạc, xem phim…
e) Điều khin t
động và robot
- Điu khin t
động c dây
chuyn lp ráp,
điu khin các v
tinh, tàu vũ trụ…
g) Liên lc, tra cu
và mua bán trc
tuyến
- Mng Internet
th tra cu
đưc nhiu thông
tin b ích, mua
hàng qua mạng
3. Máy tính và điu chưa th (10’)
(1) Mc tiêu: Giúp hc sinh biết đưc những gì máy tính chưa th làm được.
(2) Phương pp/Kĩ thut: u vấn đề, vấn đáp, hoạt động cá nhân.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vicnhân.
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máynh.
Trang 27
(5) Sn phm: HS hiu đưc đưc nhng gì máy tính chưa thể m được.
- Cách tiến hành:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
GV: Nhng u trên cho em
thy máy nh công c tuyt
vi. Và có nhng kh ng to lớn
Tuy nhiên y tính vn còn
nhiu điều chưa thể làm đưc
GV: Hãy cho biết những điều
máy tính chưa th m được?
GV: Cho hs trong lp nhn xét,
góp ý, b sung ln nhau
GV: T c ý kiến tho lun u
cu hc sinh phát biu thêm mt
vài ví d khác.
- Cui cùng Giáo viên tng hp
c ý kiến, nhn xét và đưa ra kết
lun
+ Do vy y nh vn chưa th
thay thế hn toàn con người, đt
biệt là chưa thể có năng lực
duy như con người.
-Hc sinh liên h vi bài 1, suy
nghĩ và trả li các nhân theo ý
hiu ca mình.
- Hs: Nhn xét, góp ý, b sung
- HS: Suy nghĩ tìmd
- HS: Lng nghe, ghi bài vào v
3.Máy tính
điu chưa thể
- Máy nh chưa
thkh năng
duy và cm giác
(phân bit mùi
vị…)
- Máy nh chưa
th thay thế hoàn
toàn con ngưi
- Tt c sc mnh
của máy tính đu
ph thuc vào con
ngưi do
nhng hiu biết
của con người
quyết định.
- Nh có năng lực
duy con
ngưi th sáng
to nên c thiết
b đ phc v con
ngưi.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (10’)
(1)Mục tiêu: Giúp cho học sinh biết thêm một số ng dụng của y tính trên nhiều lĩnh
vực.
(2) Phương pp/Kĩ thut: u vấn đề, vấn đáp, hoạt động cặp đôi.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cặp đôi.
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máynh.
(5) Sn phm: HS vn dng kiến thức đã hc đ tr li được các u hi go vn
đưa ra.
Trang 28
- Cách tiến hành: Cho HS làm 1 bài tập.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- GV chiếu bài tp lên bng cho hc sinh quan sát, yêu cu hs hot
động căp đôi đ làm bài tập. Sau đó báo cáo kết qu để chia s và so
nh vi các nhóm bn.
i tp 1: Em hãy ghép mi mc ct bên traí vi mt mc ct
bên phi sao cho p hp.
Lĩnh
vc
ng dng ca máynh
1. Giáo
dc
a.Mô hình d o thi tiết HRM đưc Trung tâm D
báo khí tượng thủy n Trung ương áp dng t năm
2002 ti nay s dng 32 chiếc máynh
2. Y tế
b.B phn mm Microsoft Office cho phép son tho
và in n tài liệu công văn, lập bng biu thng kê....
3. Khí
ng
thủy văn
c.Các phn mm dy học như phần mm tiếng anh, văn,
toán... hoc thông qua mng internet hc sinh th t
mình hc tp
4. Hc
tp
d.Phn mm qun nhân s theo phn mm Emis,
trin khai s đin tử, đưa điểm ca hc sinh lên mng
để ph huynh hc sinh th theo dõi thưng xuyên
hc lc và hnh kim ca con em mình.
5.Các
công
việc văn
phòng
e.Instan Heart phn mềm đo nhp mch u thông
qua điện thoại di động. Phn mm này chp nh đ phát
hin s thay đổi ca mao mạch trên đầu ngón tay sau
đó đưa ra kết qu nhp mch.
- GV:Cho học sinh hoạt động cặp đôi
- HS hoạt động làm bài tp theonvà trình bày kết qu.
-GV: Mời đại diện 2 nhóm lêntrình bày, các nhóm còn lại nhậnxétvà
bổ sung
-GV: Nhận xét, chốt kiến thức
1- b, 2 e, 3 a, 4 c, 5
HOẠT ĐỘNG 4: TÌM TÒI-MỞ RỘNG (3’)
(1) Mục tiêu: Gp cho những hc sinhnhu cầu mở rộng thêm kiến thức ca mình.
(2) Phương pp/Kĩ thut: hoạt đng nhóm, hoạt đng cá nhân.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Ngoài lp hc, làm vic nhóm, làm vicnhân.
Trang 29
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máynh.
(5) Sn phm: HS biết ch m rng các kiến thc ca mình thông qua câu hi thc tế.
- Cách tiến hành:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Ngày nay điện thoi thông
minh đã được s dng ph
biến. Nhiu công việc trước
kia ch thc hiện đưc s tr
giúp ca máy tính ngày nay đã
thc hiện đưc bằng điện thoi
thông minh (nhn tin, gi thư
đin t, truy cp internet, tính
toán,...) Vậy điện thoi thông
minh phi máy tính
không?
?Hãy so sánh nhng kh năng
của điện thoi thông minh và
máy tính.
- HS: Hoạt động nhân, tìm
hiu ti nhà đ tiết sau báo cáo
HOẠT ĐỘNG 5: HOẠT ĐNG TIẾP NỐI (1’)
- Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại kiến thức bài học và chuẩn bị nội dung cho tiết học hôm sau
- Cách tiến hành:
- Hãy k thêm mt vài VD v nhng gì có th thc hin vi s tr giúp của máy tính điện t ?
- Đâuhn chế ln nht ca máy tính hin nay ?
+ Hướng dn v n
- V nhà hc nội dung bài
- Tr li câu hi và bài tp 3 (Trang 19 - SGK).
- Đọc trước ni dung bài 4 “Máynh và phn mm máy tính”
Tun 4
Tiết 7
Ngày soạn:5/9/......
Ngày dy: / /......
Tun 3
Tiết 5
i 4: Máy tính và phn mm máy tính.
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Hc sinh phát biu được các khái nim: thông tin, hoạt đng thông tin.
- Trìnhy đưc vai trò ca thông tin và tin học đi vi con người.
2. Kĩ năng:
Trang 30
- Nhn biết đưc các hoạt động thông tin của con người.
3. Thái độ:
- Hng thú, tìm kiếm khám phá cái mi.
4. Định hưng phát triển năng lực:
- Biết ch s dng máy tính và 1 vài phn mm hc tp.
II. Phương pp:
- S dng PP thuyết trình , vấn đáp, trực quan, PPDH tích cc
- Nêu vấn đề HS tho lun nhóm giúp HS tìm hiu bài.
III. Chun b:
- Giáo viên: Phn màu, sách, màn hình và máy vi tính.
- Hc sinh: sách, tp, viết , chun b bài mi nhà.
IV. T chc hoạt đng hc ca hc sinh
1 Ổn định lp
- Kiểm tra sĩ số, ổn định trt t.
2 Tiến trình bài hc
2.1.Hoạt động khởi động: (5’)
(1) Mc tiêu: Hình thành nhn thc phn mm máy tính
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh hình thành nhn thc phn mm máy tính.
a Kiểm tra bài cũ :
- HS1 : Trình bày các kh năng của máy tính?
Kh ng tính toán nhanh, Tính toán với độ chính xác cao, Kh năng lưu trữ ln, Kh năng m
vic kng mt mi.
-HS2: Trình bàyc công vic có th s dụng máy tính đ x?
Thc hin các tính toán, T động hóa các công vic văn phòng, Hỗ tr công tác qun, Công c
hc tp và giải trí, Điều khin t động và robot, Liên lc tra cumua bán trc tuyến.
b Đt vấn đ: - Gii thiu bài mi: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
Ni dung
c bưc thc hin
Giáo viên
Hc sinh
Chúng ta nắm được chc
Trang 31
năng bản ca máy tính.
Vy y tính nhng b
phn và chương trình nào đ
th thc hiện được c
chức năng y? Máy nh có
th tiếp nhn và x thông
tin như thếo?
- Gii thiu bài mi: MÁY
TÍNH PHN MM
MÁY TÍNH”
2.2 Hoạt động hình thành kiến thc
2.2.1: Mô hình quá trình 3 bước ? (15’)
(1) Mc tiêu: Hình thành nhn thức mô hình 3 c.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh hình thành nhn thức mô hình 3 bước.
Ni dung
c bưc thc hin
Giáo viên
Hc sinh
I.MÔ HÌNH QUÁ TRÌNH BA
C:
Mô hình quá trình 3 bưc
Ví d: quá trình giặt đồ
Hng ngày chúng ta gii
quyết c công vic
thường theo mt qui trình
nhất định. Qui trình đó
đưc gi qui trình 3
c
u mt vài d thc
tế quá trình được mô hình
hoá thành quá trình 3
c?
Bt kì mt quá trình x
thông tin nào cũng
một quá trình 3 bước.
Máy tính là mt công c
x thông tin. Do đó
máy tính cn phi các
b phn x tương ng,
phù hp vi hình ba
Lng nghe Ghi v
Tr li: pha trà mi
khách, giặt đồ,…
Trang 32
c.
2.2.2: Cu trúc chung ca máy tính điện tử. (20’)
(1) Mc tiêu: Hình thành nhn thc cu trúc máy tính.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh hình thành nhn thc cu trúc máy tính.
Ni dung
c bưc thc hin
Giáo viên
Hc sinh
II.CU TRÚC CHUNG
CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN
T:
Cu trúc chung máy tính
gm các khi chức năng:
b x trung tâm, thiết b
vào và thiết b ra (thường
gi là thiết b vào/ ra).
Ngoài ra còn có b nh.
Các khi chức năng hoạt
động dưi s ng dn
của các chương trình máy
tính.
Chương trình là tập hp
c câu lnh, mi câu lnh
ng dn mt thao tác c
th cn thc hin .
1) CPU: b x lí trungm
B xtrung tâm thc
hin các chức năngnh
toán, điều khin và phi
hp mi hat động ca
máy tính
y cho biết các loi máy tính
em biết?
Hin nay có rt nhiu loi máy
tính có các kích c và hình thc
đa dạng
Tuy nhn tt c các máy tính
đều được xây dựng tn cơ sở
mt cu trúc chung phù hp vi
quá trình xthông tin theo 3
c
Hãy kn mt s thiết b ca
y tính mà em biết?
- Nếu máy tính ch có các thit b
trên máy tính có hot động được
không?
- Máy tính cn gì mi hoạt đng
đưc?
Gii thiu mt s thiết b ca
máy tính:
1) CPU: b x lí trungm
B xtrung tâm thc hin
c chức năng tính toán, điều
khin và phi hp mi hat động
ca máy tính theo s ch dn ca
chương trình
Tr lời: máy tính đ
bàn, máy tính xách
tay,...
Lng nghe
Tr li: màn hình, bàn
phím, chut, loa, đĩa,…
- Tr li: không hot
động.
- Tr lời: các chương
trình
Lng nghe Ghi v
CPU
CPU
Trang 33
3) B nh: dùng lưu d
liệu và các chương trình.
Gm có 2 loi:
a) B nh trong:
Dùng đ lưu trữ thông
tin khi máy tính đangm
vic.
Khi tt máy toàn b
thông tin trong RAM s
mt.
Vd: Ram, Rom
b) B nh ngoài:
Dùng đ lưu trữ lâu dài
c chương trình và d
liu.
Gồm: đĩa cứng, đĩa
mềm, đĩa CD, đĩa flash
(USB).
Đơn v đo lưng thông
tin là Byte ngoài ra còn có
Kilobyte (KB), Megabyte
(MB), Gigabyte(GB)
1KB = 210 byte
1MB = 210 KB
1GB = 210 MB
4) Thiết b vào/ra:
Giúpy tính trao đổi
thông tin vi bên ngoài,
giao tiếp với ngưi s
dng.
- Thiết b vào: chut, bàn
phím, máy quét…,
Làm thế nào để biết tốc đ ca
mt máy tính là nhanh hay
chm?
Tốc đ ca máynh ph thuc
nhiu vào CPU
Tốc đ của CPU được tính
bng Hz (2.4GHz, 3.6GHz,..)
3) B nh:
- Để sau này có th s dng d
liệu đã xử , ngưi s dng phi
làm gì?
- Gii thiu v b nh
Hãy kn mt s thiết b lưu
tr d liu mà em biết?
Hãy cho biết đơn vị đo đ dài
c ta là gì?
Để đo khối lượng, đ dài mi
c th s có đơn vị đo khác
nhau nhưng đ đo khối lượng
thông tin thì tt c các nước trên
thế giới đềung chung một đơn
v đo. Đó là Byte
Thông s quan trng ca thiết
b lưu trữ là dung lưng nh
(kh năng lưu tr thông tin)
Hãy cho biết đĩa mềm, đĩa CD
có dung lượng là bao nhiêu?
Đĩa cứng có dung lượng nh:
40GB, 80GB, …
Đĩa flash có dung lượng nh
: 256MB, 512MB, 1G, 2G, …
Làm thế nào ta có th trao đổi
thông tin vi máy tính?
4) Thiết b vào/ra
- Gii thiu v Thiết bo/ra
y kn mt s thiết b nhp,
xut mà em biết?
Nh s kết hp ca các thành
Tr li: da vào tốc độ
x lí ca CPU
Tr li: phải lưu lại d
liu vào b nh.
Lng nghe Ghi v
Tr lời: đĩa cứng, đĩa
mềm, đĩa CD ROM, đĩa
USB,…
Tr li:
+ Nước ta: Kilomet
(Km), Met (m),
+ Nước Anh, Mĩ: Inches
Tr li:
+ Đĩa mm: 1.44 MB
+ Đĩa CD: 700 MB
+ Thiết b nhp: chut,
bàn phím,…
+ Thiết b xut: màn
hình, máy in...
ROM
RAM
Trang 34
- Thiết b ra: màn hình,
máy in, máy vẽ…
phn k trên mà máynh đã trở
thành mt công c x lí thông
hu hiu
3.Hoạt đng luyn tp, vn dng.(5’)
(1) Mc tiêu: Hình thành nhn thc phn mm máy tính
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh hình thành nhn thc phn mm máy tính.
Ni dung
c bưc thc hin
Giáo viên
Hc sinh
Cu trúc chung ca máy
tính gm 3 khi chức ng
ch yếu :b x trung
tâm, b nh, các thiết b
vào/ra.
Chương trình y tính là
tp hp các câu lnh, mi
câu lệnh hướng dn mt
thao c c th cn thc
hiện. Chương trình n
đưc gi phn mềm để
phân bit vi phn cng là
chính máy tính các thiết
b vt lí kèm theo.
- Trình bày mô hình quá tình 3
c
Cu trúc chung ca y tính điện
t the Von Neumann gm nhng
b phn nào ?
Ti sao CPU có th được coi như
b não ca máy tính ?
HS suy nghĩ trả li.
HS suy nghĩ trả li.
HS suy nghĩ trả li.
4. Hoạt đngm tòi, m rng, dặn dò: (3’)
(1) Mc tiêu: Hình thành nhn thc phn mm máy tính
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh hình thành nhn thc phn mm máynh.
- Em hãy t tìm hiu thế nào là phn mm ng dng, k n …?
-V nhà xem li ni dung bài hc. Làm các bài tp 1, 2SGK tr 19.
-Xem trước ni dung bài mi.
Trang 35
V. Phn t rút kinh nghim :
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Tun 4
Tiết 8
Ngày soạn:15/9/......
Ngày dy: / /......
i 4: Máy tính và phn mm máy tính. (t2)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- Hc sinh phát biu được các khái nim: thông tin, hoạt đng thông tin.
- Trìnhy đưc vai trò ca thông tin và tin học đi vi con người.
2. Kĩ năng:
- Nhn biết đưc các hoạt động thông tin của con người.
3. Thái độ:
- Hng thú, tìm kiếm khám phá cái mi.
4. Định hưng phát triển năng lực:
- Biết ch s dng máy tính1 vài phn mm hc tp.
II. Phương pp:
- S dng PP thuyết trình , vấn đáp, trực quan, PPDH tích cc
- Nêu vấn đề HS tho lun nhóm giúp HS tìm hiu bài.
III. Chun b:
- Giáo viên: Phn màu, sách, màn hình và máy vi tính.
- Hc sinh: sách, tp, viết , chun b bài mi nhà.
IV. T chc hoạt đng hc ca hc sinh
1 Ổn định lp
- Kiểm tra sĩ số, ổn định trt t.
2 Tiến trình bài hc
2.1.Hoạt động khởi động: (5’)
(1) Mc tiêu: Hình thành nhn thc phn mm máy tính
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
Trang 36
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh hình thành nhn thc phn mm máy tính.
a Kiểm tra bài cũ :
- HS1 : Trình bày hình quá trình 3 bước?
- HS2: Cu trúc chung ca máy tính ?
Cu trúc chung ca máy tính gm 3 khi chức năng chủ yếu :b x trung tâm, b nh, các thiết
b vào/ra.
b Đt vấn đ: - Gii thiu bài mi: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
Ni dung
c bưc thc hin
Giáo viên
Hc sinh
Chúng ta nắm được chc
năng bản ca máy tính.
Vy y tính nhng b
phn và chương trình nào đ
th thc hiện được c
chức năng y? Máy nh có
th tiếp nhn và x thông
tin như thếo?
- Gii thiu bài mi: MÁY
TÍNH PHN MM
MÁY TÍNH”
2.2 Hoạt động hình thành kiến thc
2.2.1: Máynh là mt công c x lí thông tin . (14’)
(1) Mc tiêu: HS biết được các thiết b tương ưng với quá trình x thông tin.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: HS biết đưc các thiết b tương ưng với quá trình x thông tin.
Ni dung
c bưc thc hin
Giáo viên
Hc sinh
III. MÁY NH LÀ CÔNG
- Quá trình x lí thông tin trong
Trang 37
C XTHÔNG TIN:
Quá trình x lí thông tin
trong máy tính được tiến
hành mt ch t đng theo
s ch dn của các chương
trình
máy tính được tiến hành mt
ch t động theo s ch dn
của các chương trình
- Lng nghe và ghi v
2.2.2: Phn mm và phân loi phn mềm? (15’)
(1) Mc tiêu: HS biết được khái nim phn mm, cách phân loi phn mm .
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: HS biết đưc khái nim phn mm, cách phân loi phn mm .
Ni dung
c bưc thc hin
Giáo viên
Hc sinh
IV.PHN MM PHÂN
LOI PHN MM:
1) Phn mm là gì?:
các chương trình y
tính.
2) Phân loi phn mm
Bao gm: phn mm h
thng và phn mm ng
dng.
a) Phn mm h thng:
Các chương trình tổ chc
vic quản lí, điều phi các b
phn máy nh. Quan trng
nht h điu hành
Vd: h điu hành Windows
XP, 98, Dos
b) Phn mm ng dng:
Các chương trình đáp ng
nhng u cu ng dng c
th.
Không có phn mm màn
hình s không hin th bt
th gì, c loa đi kèm máy
tính s kng phát ra âm
thanh, và vic s dng chut
hay n phím cũng s
không có tác dng
- Gii thiu v Phn mm h
thng
y k tên các h điu hành
em biết?
- Gii thiu v Phn mm ng
dng
y k tên cho biết các
chương trình ng dng em
biết?
Lng nghe Ghi v
Lng nghe Ghi v
Tr li: h điu hành
Windows, h điu hành
Linux,
Lng nghe Ghi v
Tr lời: chương trình
Trang 38
d: Microsoft Word
phn mm son thảo n
bn, Photoshop là phn mm
đồ ho,…
son tho n bản,
chương trình vẽ,…
3.Hoạt đng luyn tp, vn dng.(5’)
(1) Mc tiêu: Hình thành nhn thc phn mm máy tính
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh hình thành nhn thc phn mm máy tính.
Ni dung
c bưc thc hin
Giáo viên
Hc sinh
Phn mm máy nh th
đưc chia thành 2 loi
chính : Phn mm h thng
và phn mm ng dng.
Máy tính là mt công c x
thông tin. Quá trình x
thông tin trên máy tính
đưc tiến hành mt cách t
động theo s ch dn ca
các chương trình.
Hãy trình bày tóm tt chc
năng và phân loi b nh y
tính.
Hãy k n mt vài thiết b
vào/ra ca y tính em
biết.
Em hiu thế nào phn mm
h thng phn mm ng
dng ? Hãy k tên mt vài phn
mm mà em biết.
HS suy nghĩ trả li.
HS suy nghĩ trả li.
HS suy nghĩ trả li.
4. Hoạt đngm tòi, m rng, dặn dò: (3’)
(1) Mc tiêu: Hình thành nhn thc phn mm máy tính
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh hình thành nhn thc phn mm máy tính.
- Em hãy t tìm hiu thế nào là phn mm ng dng, k n …?
-V nhà xem li ni dung bài hc. Làm các bài tp 1, 2SGK tr 19.
-Xem trước ni dung bài mi.
Trang 39
V. Phn t rút kinh nghim :
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Tun 5
Tiết 9
Ngày soạn:15/9/......
Ngày dy: / /......
BÀI THC HÀNH 1:
LÀM QUEN VI 1 S THIT B MÁY TÍNH
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Nhận biết các bộ phn cơ bản của máy tính cá nhân
2. Kỹ năng
- Thực hiện đưc cách khởi động máy tính, cách tắt máy tính.
- Thực hiện đưc các thao tác cơ bản của chuột, bàn phím.
- Hiểu và thấy sự cần thiết phải tuân th nội quy phòng máy tính.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong thực hành, có tinh thần hc hỏi, sáng tạo.
4. Định hướng năng lực cần phát triển năng lực cho hc sinh:
- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ng
- Năng lực giao tiếp
- ng lực giải quyết vấn đề.
- ng lực tính toán.
- ng lực sử dng CNTT - TT
II - ChuÈn Bþ:
1. Giáo viên:
- Kế hoạch dạy học, SGK, nghiên cứu trước tài liệu tham khảo, tranh ảnh minh họa.
2. Học sinh:
- Sách, vở, đdùng học tập
- Chuẩn bị trước bài mới
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀTHUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm, quan sát, gợi mở.
IV. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình bài học:
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG: (7ph)
Trang 40
(1) Mc tiêu: Hình thành nhn thc phn mm máy tính
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh nhn biết các thiết by tính.
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
Gv: Đây bài thực hành đầu tiên,
giúp học sinh tiếp cận, làm quen với
máy vi tính bưc đu tập sử dụng
bàn phím chuột. Trưc khi vào
thực nh, cô nhắc c em phải chấp
hành nội quy ca phòng máy, không
được sử dụng máy khi chưa dược sự
cho pp của giáo viên, sử dụng trang
thiết bị (máy tính) cẩn thận, bảo vệ
chung.
Chúng ta nắm đưc chức năng cơ bản
của máy tính. Máy tínhnhng bộ
phn và chương trìnho để có thể
thực hiện được các chức năng ấy!
hayMáy tính có thể tiếp nhận và xử lí
thông tin như thế nào?ở tiết thực hành
ngày hôm nay , chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu các thiết bị của máy tính hình
dáng chúng ntn nhé?
HS chú ý lng nghe
B. HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC (30p)
1. Hoạt đng 1: Phân bit các b phn ca máy tính cá nhân (15ph)
(1) Mc tiêu: HS biết được các thiết b máy tính.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS biết được các thiết b máy tính.
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Hãy kể tên 2 thiết bị nhập cơ
bản nhất của máy tính?
I. Phân biệt các bộ phận
của máy tính cá nhân:
Trang 41
- Cho học sinh xem 2 thiết b
chuột và bàn phím. Sau đó
giới thiệu sơ qua về 2 thiết bị
này.
- Hướng dẫn học sinh phân biệt
về các vùng trong bàn phím và
ch sử dụng bàn phím.
+ Vùng chính của bàn phím
+ Nhóm các phím số.
+ Nhóm các phím chức
năng.
- Hướng dẫn cách sử dụng
chuột cho học sinh.
- Thành phn thứ 2 cấu thành 1
máy tính cá nhân là: Thân
máy.
- Trong thân máy chứa nhiều
c thành phần, thiết bị phức
tạp và quan trọng như: b vi
xử lí (CPU), bộ nhớ trong,
(RAM), b nguồn.
- Bộ vi xử lí có chức năng gì?
- Bộ nhớ trongcó chức năng gì?
- Thành phần chính của bnhớ
trong?
- Giới thiệu cho học sinh thấy
được hình dạng thanh RAM
thật.
- Bộ nguồn (ngun điện) nhận
điện từ bên ngoài vào và
truyền choc thiết bị trong
thân máy.
- y kể tên 1 vài thiết bị xut
dữ liệu mà em biết?
- Giới thiệu về màn hình máy
tính
- Máy in có thể đưa những d
liệu dưới dạng nào ra bên
ngoài?
- Giới thiệu về các loại máy in
- Hãy kể tên các thiết bị lưu tr
dữ liệu?
- Giáo viên: Cho học sinh xem
đĩa cứng và giới thiệu sơ về cấu
tạo của đĩa cứng.
Trả lời: bàn phím, chuột
Lắng nghe và ghi v
Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe và ghi v
Trả lời: Xử lí thông tin
trong máy tính
- Trả lời: Cho phép lưu tr
thông tin tạm thời.
- Trả lời: RAM
- Lắng nghe và ghi v
- Trả lời: Màn hình, máy
in, loa,
- Trả lời: Hình ảnh, văn
bản
- Trả lời: Đĩa cứng, đĩa
- c thiết bị nhập dữ liệu cơ
bản: bàn phím, chut,…
- Thân máynh: bộ vi x
(CPU), b nhớ (RAM),
nguồn điện,…
- Các thiết bị xuất dữ liệu:
màn hình, loa, máy in,
ghi,…
- Các thiết bị lưu trữ d
liệu: Đĩa cứng, đĩa mềm,
USP, …
Trang 42
Gii thiệu sơ qua về cấu tạo
của đĩa mềm.
mềm, …
- Lắng nghe và ghi v
- Lắng nghe và ghi v
2. Hoạt đng 2: Hưng dn hc sinh bt/ tt máy tính (10ph).
(1) Mục tiêu: HS biết bật/ tắt máy tính
(2) Phương pp/ kĩ thuật dạy hc: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức dạy hc: Trong lớp học, làm việc nhóm, làm việcnhân.
(4) Phương tiện dạy hc: y tính, Projecto.
(5) Sản phẩm:HS thực hành được cách sử dụng máy tính.
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Hướng dẫn học sinh thao tác
bật công tắc thùng máy, màn
hình máy tính.
- Hướng dẫn học sinh tắt máy và
yêu cầu học sinh thực hiện theo
c bước.
-Thực hiện thao tác theo
hướng dẫn.
-Thực hiện thao tác theo
hướng dẫn.
Lắng nghe – Ghi vở
II. Cách khởi động và tắt
máy
* Khởi động máy
- Bật công tắc màn hình
- Bật công tắc Power của
thùng máy
* Tắt máy
Start/ Turn Off computer/
Turn Off
3/ Hoạt đng 3: Làm quen vi bàn pm và chut (5ph):
(1) Mục tiêu: HS biết chuột và bàn phím.
(2) Phương pp/ kĩ thuật dạy hc: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức dạy hc: Trong lớp học, làm việc nhóm, làm việcnhân.
(4) Phương tiện dạy hc: y tính, Projecto.
(5) Sản phẩm:HS nhận biết đâu là chut ,đâu là bàn phím y tính.
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
ng dn HS :tác dng ca gõ
Phân bit khu vc chính
Trang 43
1 phím, gõ t hp pm.
Giáo viên yêu cầu học sinh tự
rút ra kết luận để cấu thành 1
máy tính hoàn chỉnh ta cần có
c bộ phận quan trọng nào ?
GV nhận xét
HS lng nghe , thc hành
Trả li: b xử lí trung tâm,
thiết bị vào và thiết bị ra
(thường gọi là thiết bị vào/
ra). Ngoài ra còn có bộ
nhớ.
ca bàn phím , nhóm các
phím s, nhóm các phím
chức năng.
C. HOT DNG LUYỆN TẬP, VN DỤNG (5’) :
(1) Mục tiêu: Hình thành nhn thức phn mềm máynh
(2) Phương pp/ kĩ thuật dạy hc: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức dạy hc: Trong lớp học, làm việc nhóm, làm việcnhân.
(4) Phương tiện dạy hc: y tính, Projecto.
(5) Sản phẩm: Học sinh hình thành nhận thức phn mềm máy tính.
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
-GV cht li kiến thức đã thc
hin trong gi thc hành
-GV nhn xét tiết thc hành.
HS lng nghe.
D. HOT DNG TIM TOI, MỞ RỘNG, DẶN DO: (3ph)
(1) Mục tiêu: Hình thành nhn thức phn mềm máynh
(2) Phương pp/ kĩ thuật dạy hc: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức dạy hc: Trong lớp học, làm việc nhóm, làm việcnhân.
(4) Phương tiện dạy hc: y tính, Projecto.
(5) Sản phẩm: Học sinh hình thành nhận thức phn mềm máy tính.
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
-Lưu ý một stồn tại trong qua
trình thực hành
-Tuyên dương những học sinh
giỏi, đông viên khích l những
học học còn thaoc chậm.
- Em hãy tự tìm hiểu cách lắp
ráp 1 b máy tính hn chỉnh…?
-HS nhn nhim v
Trang 44
-Về nhà xem lại nội dung bài
học. Thực hành lại nếu điều
kiện.
-Xem trước nội dung bài mới.
-HS thc hin nhim v
t kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………….
Tun 5
Tiết 9
Ngày soạn:15/9/......
Ngày dy: / /......
BÀI THC HÀNH 1: M QUEN VI MÁY TÍNH
(tiếp theo)
I. MC TIÊU
1) Kiến thc:
- Thc hiện được mt s thao tác vi bàn pm.
- Thc hiện được mt s thao tác vi chut.
- Hiu và thy s cn thiết phi tuân th ni qui phòng máy tính.
2) Kĩ năng:
- Thực hành được và ch ra được các b phn cu thànhy tính.
3) Thái đ:
- Hc tp nghiêm túc, yêu thích môn hc.
4) Định hưng hình thành năng lực
Năng lực t học, năng lực ITC, sáng tạo….
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo viên
- Thiết b dy hc: máy chiếu, file trình chiếu…
- Hc liu: sgk, giáo án…
2. Chun b ca hc sinh
- bài son, bảng nhóm
III. T CHC CÁC HOT ĐỘNG HC TP
1. Ổn định lp: Kim tra s s HS (1’)
Trang 45
2. Kiểm tra bài cũ: Kim tra trong quá trình dy hc
3. Tiến trình bài hc
HOT ĐỘNG 1. KHỞI ĐNG (5’)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ đ HS có nhu cu tìm hiu cách thc hành vi bàn phím, chut
(2) Phương pháp/Kĩ thut:nhân, tho lun nhóm
(3) Phương tiện dy hc: SGK, máy tính...
(4) Sn phm: HS hiểu được cách s dụng cơ bản chut, bàn phím.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
-GV: Yêu cu HS tr li câu hi:
Em đã sử dng chuột như thế nào?
Em thc hin c thao tác vi bàn phím như
thế nào?
Dẫn dắt HS vào phn tiếp theo sau khi đánh
giá kết quả làm bài của HS:
GV dựa vào kết quả trlời bài của HS để dn
dắt vào phn tiếp theo.
- HS nhn nhim v
- HS da o hiu biết ca
mình để tr li
Quan sát, lng nghe
HS tr li
Ny sinh nhu cu thc hành
c thao tác vi chut, bàn
phím.
HOT ĐỘNG 2. LUYN TP, VN DỤNG (35’)
(1) Mc tiêu: HS cng c, luyn tp kiến thức đã học các bài lí thuyết trước.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: hoạt đng nhóm
(3) Hình thc t chc dy hc: trong lp hc, làm vic nhân, tho lun nhóm...
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy tính, máy chiếu...
(5) Sn phm: HS cng c đưc kiến thức cơ bản v máy tính.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Trang 46
GV m Notepad thao tác mu trên tivi
Chia lp thành nhóm đôi nhỏ đ thi đua kết
qu
Kim tra hoạt động nhóm ca HS
GV quan sát, lắng nghe HSo cáo
GV nhận xét, đánh giá, chốt đáp án.
- HS quan sát thc
hin theo GV.
- HS thc hành ghi
kết qu thc hin vào v.
- HS hoạt động nhóm
- Nhóm nhanh nht np
bài để chấm điểm.
- HS ghi kết quo v
- Phân bit vùng
chính bàn pm, các
phím s, các phím
chức năng.
- Nhn gi Shift đ
c kí t đặc biệt, để
viết in hoa.
- Nháy đúp chuột
- Nháy nút phi
- Nháy chut
- Di chuyn chut
- Kéo th chut
HOT ĐỘNG 3. TÌM TÒI VÀ M RỘNG (3’)
(1) Mc tiêu: Gp HS có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình
(2) Phương pháp/Kĩ thut: nêu vấn đề
(3) Hình thc t chc dy hc: ngoài lp hc
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy tính, máy chiếu...
(5) Sn phm: HS tìm tòi nhng kiến thc mi liên quan kiến thức đã hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
-GV: Yêu cu HS tìm hiu các b phn khác
ca máy tínhchức năng của b phn đó.
Hình nh c th
- GV: tìm hiểu các phần kiến thức khác
- HS nhn nhim v
- HS ch đng m tòi, hc
hi bên ngoài lp hc
- C lp cùng tìm hiu ngoài
lp hc
- Trình bày vào đầu tiết sau.
Trang 47
IV. HƯNG DN V NHÀ (1’)
- Tìm hiu phnm tòi, m rng, đu tiết sau báo cáo.
- Xem trước bài 6 Hc gõ mười nn.
Tun 6
Tiết 11
Ngày soạn:18/9/......
Ngày dy: / /......
CHƯƠNG 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP
BÀI 5: LUYỆN TẬP CHUỘT
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu thành phn quan trọng của chuột (Mouse)
- Pn biệt các nút của chuột máy tính biết các thao tác bản ththực hiện với
chuột.
2. Kỹ năng
- Bưc đu nh tnh cho học sinh cách cầm, sdụng chuột đúng và chính xác
- Thực hiện được các thao tác cơ bản với chuột.
3. Thái đ
- Học sinh ý thc hc tp nghiêm túc, tp trung cao.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Phát triển năng lực tìm hiểuy tính.
II - ChuÈn BỊ:
1. Giáo viên:
- Kế hoạch dạy học, SGK, nghiên cứu trước tài liệu tham khảo, tranh ảnh minh họa.
2. Học sinh:
- Sách, vở, đdùng học tập
- Chuẩn bị trước bài mới
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀTHUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm, quan sát, gợi mở.
IV. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình bài học:
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG: (7ph)
Trang 48
(1) Mc tiêu: HS động nhớ li các b phn ca máy tính, nhn biết được 2 loi phn
mm
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc trình bày được máy tính gm có nhng b phn nào, chức năng của tng b
phn, phân biệt được phn mm h thng và phn mm ng dng
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
KTBC
-GV: Gi HSn bng tr li:
Câu 1: Em hãy nêu một số bộ phận của
máy tính. Nói chức năng của từng bộ
phn?
Câu 2: Phần mềm gì? my loại
phn mềm?
-GV nhận xét, cho điểm
-GV Giới thiệu bài mới: Chuột máy tính
một trong những thiết bnhp cơ bản mà ta
sử dụng thường xuyên. Đặc biệt dùng trong
c môi trường giao diện đồ hoạ (Thiết kế
Web, chỉnh sửa ảnh với PhotoShop,
Corel,…)
Hôm nay, Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách sử
dụng chuột trong bài “LUYN TP
CHUỘT”
HS d kiến tr li:
- c thiết bị nhập dữ liệu
cơ bản: bàn phím, chuột,…
- Thân máynh: bộ vi xử
(CPU), b nhớ (RAM),
nguồn điện,…
- Các thiết bị xuất dữ liệu:
màn hình, loa, máy in,
ghi,…
- Các thiết bị lưu trữ d
liệu: Đĩa cứng, đĩa mềm,
USP, …
-2 loại phần mềm: phn
mềm hệ thống và phần
mềm ứng dụng.
Trang 49
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30p)
1. Hoạt đng 1: HS trình bày được mt s chuột máy tính (5ph)
(1) Mc tiêu: HS nhn biết đưc các các thao tác chính ca chut máy tính.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: HS có mong mun biết đưc các loi chut
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
GV giới thiệu chuột máynh.
GV hỏi: Chuột máy nh được
cấu tạo bên ngoài ntn? bao
nhu phím?
GV nhận xét
Chut một thiết bquan trọng
của máy tính.
HS quant
HS trả lời
HS ghi bài
1. Làm quen với chuột máy
tính
* Cấu tạo: t trái, nút phải,
t cuộn
* Phân loại: chuột có y,
chuột khôngy.
2. Hoạt đng 2: Cách cầm, giữ chuột máy tính (10ph)
(1) Mc tiêu: HS thc hin được cách cm, gi chut.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: HSnhu cu thc hiện được các thaoc cm, gi chut
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
GV: Em hãy u các cách đưa
yêu cầu vào máy tính? Cách đưa
lệnho nhanh hơn? tại sao?
HS: tr li (dùng chuột,
phím, các thiết bị nhập)
2. Cách cầm, giữ chuột máy
tính
Nút trái
Nút phi
Trang 50
- Dùng tay phải để nm chuột,
ngón tr đặt t trái, ngón
giữa (Hoặc áp út) đặt nút phải
chuột.
GV mở phần mềm Mouse skill
để thực hiện các thao tác chính
của chuột
Trong khi thực hiện trên phần
mềm đồng thi GV nêu cách
thực hiệnc thao tác
GV: Lưu ý học sinh các kỹ năng
thực hành
- Nhn biết con tr chuột trên
màn hình: cho HS quan sát sự
thay đổi vị trí của con trỏ chuột
trên n hình, với các phần
mềm khác nhau con trỏ chuột
thể ở dạng khác.
HS nghe giảng
Hs quant GV thực hiện
Hs quant và ghi v
Học sinh thực hành thao
c cầm chuột theo hướng
dẫn của giáo viên
Cầm chuột đúng cách: úp n
tay phải n chuột đặt các
ngón tay đúng vị trí.
3. Hoạt đng 3: Các thao tác chính của chuột máy tính (15ph)
(1) Mc tiêu: HS thực hành đưc các các thao tác chính ca chut máy tính.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: HSnhu cu thực hành đưc các thao tác chính vi chut
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- GV hướng dn HS thao tác với
chuột.
HS quant.
- Di chuyn chut: cầm chuột
đúng cách di chuyn nhnhàng
trong khi chuột vẫn tiếp xúc với
bàn di.
- Nháy và nháy đúp: Nháy chuột
nhnhàng, thả tay dứt khoát k
cả nháy đúp chuột.
- GV yêu cầu HS thực hiện các
thao tác với chuột.
HS quant
HS thc hành
3. c thao tác chính với
chuột
- Di chuyển chuột
- Nháy chuột
- Nháy nút phải chuột
- Nháy đúp
- o và thả chuột
Trang 51
C. HOT DNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (5’) :
(1) Mục tiêu: HS hệ thng lại kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ kĩ thuật dạy hc: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức dạy hc: Trong lớp học, làm việc nhóm, làm việcnhân.
(4) Phương tiện dạy hc: y tính, Projecto.
(5) Sản phẩm: Học sinh nắm được các kiến thức đã học
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
-GV cht li kiến thức đã thc
hin trong gi thc hành
-GV : Hãy nêu công dng ca
chut máy tính.
- Các thao tác vi chut.
-GV nhận xét đánh g.
HS lng nghe.
HS tr li
D. HOT DNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (3’) :
(1) Mục tiêu: HS tìm hiểu chuột máy tính được phát minh khi nào
(2) Phương pp/ kĩ thuật dạy hc: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức dạy hc: Trong lớp học, làm việc nhóm, làm việcnhân.
(4) Phương tiện dạy hc: y tính, Projecto.
(5) Sản phẩm: Học sinh hiểu được chuột máy tính được phát minh khi nào?
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
-GV: Các em có biết chuột máy
tính được phát minh khi nào ko?
- Học bài, làm bài tập trong
SGK, đc phần còn lại của bài
-HS nhn nhim v
-HS thc hin nhim v
Trang 52
Tun 6
Tiết 12
Ngày soạn:18/9/......
Ngày dy: / /......
BÀI 5: LUYỆN TẬP CHUT (tt)
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu thành phn quan trọng của chuột (Mouse)
- Pn biệt các nút của chuột máy tính biết các thao tác bản ththực hiện với
chuột.
2. Kỹ năng
- Bưc đu nh tnh cho học sinh cách cầm, sdụng chuột đúng và chính xác
- Thực hiện được các thao tác cơ bản với chuột.
3. Thái đ
- Học sinh ý thc hc tp nghiêm túc, tp trung cao.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Phát triển năng lực tìm hiểuy tính.
II - ChuÈn BỊ:
1. Giáo viên:
- Kế hoạch dạy học, SGK, nghiên cứu trước tài liệu tham khảo, tranh ảnh minh họa.
2. Học sinh:
- Sách, vở, đdùng học tập
- Chuẩn bị trước bài mới
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀTHUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm, quan sát, gợi mở.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình bài học:
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (20p)
1. Hoạt đng: Luyện tập sdụng chuột với phần mềm Mouse Skills (20ph)
(1) Mc tiêu: HS thc hành luyện tập sử dụng chuột với phần mềm Mouse Skills.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
Trang 53
(5) Sn phm: HS thực hành đưc các thao tác vi chut bng phn mm Mouse Skills
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
GV: Hướng dn HS khởi động
phn mềm và c thao tác sử
dụng.
- GV th cho điểm những
HS thực hiện tốt.
- GV hướng dẫn các HS n
yếu, theo dõi HS trong quá
trình thực hành
HS: quan sát, thực hành
HS: Nghm túc thực hành
luyện tập chuột để đạt
được mức cao nhất
(Expert: Rất tốt)
4. Luyện tập sử dụng chut với
phần mềm Mouse Skills
Mức 1: di chuyển chuột
Mức 2: nháy chuột
Mức 3: nháy đúp chuột
Mức 4: nháy t phải chuột
Mức 5: khéo thả chut
C. HOT DNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (20’) :
(1) Mục tiêu: HS hệ thng lại kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ kĩ thuật dạy hc: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức dạy hc: Trong lớp học, làm việc nhóm, làm việcnhân.
(4) Phương tiện dạy hc: y tính, Projecto.
(5) Sản phẩm: Học sinh nắm được các kiến thức đã học
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- GV tổ chức thi giữa các nhóm
xem ai được cao điểm nhất
GV nhận xét cho điểm
Hs tham gia thc hành gia
c nhóm
D. HOT DNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (5’) :
(1) Mục tiêu: HS tìm hiểu chuột máy tính được phát minh khi nào
(2) Phương pp/ kĩ thuật dạy hc: Nêu vấn đề, vấn đáp.
Trang 54
(3) Hình thức tổ chức dạy hc: Trong lớp học, làm việc nhóm, làm việcnhân.
(4) Phương tiện dạy hc: y tính, Projecto.
(5) Sản phẩm: Học sinh hiểu được chuột máy tính được phát minh khi nào?
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
-GV: Các em có biết chuột máy
tính được phát minh khi nào ko?
- Học bài, làm bài tập trong
SGK, xem trước bài “ Học gõ 10
ngón”
-HS nhn nhim v
-HS thc hin nhim v
Tun 7
Tiết 13
Ngày son:25/9/......
Ngày dy: / /......
BÀI 6: HỌC GÕ MƯI NGÓN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Biết các khu vc trên bàn phím, các hàng phím trên bàn phím.
- Hiu đưc li ích ca vic ngồi đúngthế và gõ bàn phím bng mười ngón.
- c định được v trí các phím trên bàn phím, phân biệt đưc các phím son tho và
c phím chức năng.
2. K năng:
- Biết và bước đu thc hiện đưc vic ngồi đúng tư thế.
- Biết qui c gõi ngón và bước đu thc hiện được việc gõ mười ngón
- Phân biệt được các hàng phím chức năng
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong vic rèn luyện kĩ năng i nn, ngi đúng tư thế.
Trang 55
4. Định hướng hình thành năng lực: Tp thói quen ngi đúng tư thế và bước đầu thc
hiện được việc gõ mưi ngón.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo viên
- Thiết b dy hc: Máy tính, máy chiếu.
- Hc liu: Kế hoch dy hc, SGK, nghiên cứu trước tài liu tham kho, hình nh minh
ha.
2. Chun b ca hc sinh
- Sách, v, đ dùng hc tp
- Chun b trước bài mi
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀTHUẬT DY HC
- Phương pháp thuyết trình, vn đáp, hoạt động nn, quan sát, gi m.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp
2. Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG: (7’)
(1) Mc tiêu: HS nhn biết đưc cu trúc ca bàn phím.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: HS nhn biết được cu trúc ca bàn phím.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- GV: Cho HS quan sát máy tính và
máy ch trên màn chiếu. Em hãy
cho biết máy ch ngày sưa và máy
tính ngày nay b phn nào ging
nhau?
- GV: Nhn xét, chôt li
- HS: Quan sát, tr li
- Bàn phím
Trang 56
- GV: Cho HS quan sát mô hìnhn
phím máy tính trên màn chiếu. Khi
son tho văn bản, người ta thường
nhng phím màu nào nhiu nht
- GV: Nhận xét, chốt lại
- HS: Tr li.
- Màu xanh
B. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thc
1. Bàn phím máy tính(20’):
(1) Mc tiêu: Nhn biết được cu trúc ca bàn pm, các hàng phím.
(2) Phương pp/Kĩ thut: - Nêu và gii quyết vn đ, vấn đáp, trực quan.
(3) Hình thc t chc hoạt động: - Trong lp hc, làm vic cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: - Máy tính, đèn chiếu, sgk.
(5) Sn phm: Nhn biết được cu trúc ca bàn phím, các hàng phím.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- GV đưa ra bàn phím rời
gii thiu cách b trí các
hàng phím, phím chc
năng, phím điều khin.
- Giáo viên cho HS quan sát
trên màn chiếu tranh v th
hin ch phân b ngón tay
trên bàn phím.
- Giáo viên ch cho các em
chú ý kng dùng ngón tay
mt cáchy tin.
- Khi gõ ta phi thuc lòng
ch gõ phân b ngón
tay để gõ cho chính xác.
- Không mt cách tu
tiện , c đu th nhanh
hơn cách gõ 10 nn nhưng
xét v mt cách lâu dài thì
- HS quan sát .
- Hc sinh chú ý theo dõi
thc hin.
- HS thc hành theo nm (2
em)
* Khu vc chính ca bàn phím gm
5 hàng phím.
+ Hàng phím s: t 1 -> 9, 0
+ Hàng phím trên: Bắt đầu t Q ->
P
+ Hàng phím cơ s: Bt đầu t A ->
: ;
+ Hàng phím i: Bắt đu t Z ->
>
* C ý: hàng phím cơ s có 2
Trang 57
không ưu việt.
- Ghi nh kiến thc.
phím có gai F và J dùng đm v
trí đt 2 ngón tr.
- Các phím điều khiển, phím đc
bit: Spacebar, Ctrl, Alt, Shift, Caps
Lock, Tab, Enter và Backspace.
2. Li ích ca vic hc gõ 10 nn(10’)
(1) Mc tiêu: Nhn biết được li ích ca vic gõ 10 ngón.
(2) Phương pp/Kĩ thut: - Nêu và gii quyết vn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: - Trong lp hc, làm vic cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: - Máy tính, đèn chiếu, sgk.
(5) Sn phm: HS thc hin gõ phím bằng 10 ngón để gõ nhanh hơn, chính xác hơn.
Hot động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Trước khi máy tính, con
người đã dùng máy ch đ to ra
c văn bn trên giy. ng vic
y ch cũng được thc hin
trên mt bàn phím hình dng
tương tự như bàn phím máy tính
hin nay. Vi y ch, c quy
tc s dng c ời ngón tay đ
bàn phím đã được lp ra. Các
quy tc này cũng được áp dng
đối vi bàn phím máy tính.
- Theo các em, gõ bàn phím đúng
bng 10 ngón có các li ích gì?
- GV: Nhn xét, cht li
- HS nghe ging và ghi bài.
- Tr li.
* Li ích ca vic học gõ mười
ngón:
- Tốc đ gõ nhanh
- Gõ chính xác
- Tác phong làm vic chuyên
nghip vi máynh.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP, VN DỤNG(7’):
(1) Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học v cu trúc ca bàn pm.
(2) Phương pp/Kĩ thut: - Nêu và gii quyết vn đ, vấn đáp, trực quan.
Trang 58
(3) Hình thc t chc hoạt động: - Trong lp hc, làm vic cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: - Máy tính, đèn chiếu, sgk.
(5) Sn phm: Tr lời đưc các câu hi
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- GV: Hai phím nào dưới đây các
phím có gai?
a) T,I
b) G,H
c) F,J
d) B,N
- GV: Điền các từ: Vị trí, gai, cơ sở o
chỗ (...) cho thích hợp
Hàng phím.... bao gồm c phím bắt
đầu A,S,D. Các phím F,J trên ng
phím y là hai pm có ..... Khi
phím em cần đặt c ngón tay đúng......
trên bàn phím.
- GV: Trong khi phím, hàng phím
nào đưc lấy làm sở đxác định vị
trí đặt các ngón tay
a) Hàng phím trên
b) Hàng phím dưới
c) Hàng phím s
d) Hàng phím cơ sở
- Tr li
- Tr li
- Tr li
c) F,J
- Cơ sở
- Gai
- V trí
- d) Hàng phím cơ sở
D. HOẠT ĐỘNGM TÒI M RỘNG(3’)
(1) Mc tiêu: Giúp HS có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình.
(2) Phương pp/Kĩ thut: Làm vicnhân, nhóm
(3) Hình thc t chc hoạt động: Ngoài lp hc
(4) Phương tiện dy hc: Sgk, tìm hiu thông tin trên mng( nếu có điều kin)
(5) Sn phm: Nhn biết được cu trúc chung ca các loi bàn phím
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- GV yêu cầu HS về nhà tìm hiểu thêm
một s bàn phím hình dng khác
nhau và xem cấu trúc của chúng
giống nhau không
- Hs thc hin theo yêu cu ca
GV
Trang 59
t kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………….………………
…………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………
Tun 7
Tiết 14
Ngày son:04/10/......
Ngày dy: / /......
BÀI 6: HỌCMƯỜI NGÓN (TT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh thc hiện được k thut gõ 10 ngón tay.
2. K năng: Hình thành cho các em phn x gõ 10 ngón mt cách có k thut, tránh cách
ch s dng mt vài nn tay.
3. Thái đ: Hc sinh thc hành gõ mt s u đơn giản.
4. Địnhng phát triển năng lực
- Phát triển năng lực t hc
- Năng lực tìm hiu.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH:
1. Chun b ca go viên:
- Thiết b dy hc:Máy tính, máy chiếu, màn chiếu
- Hc liu: SGK, tài liu tham kho, go án.
2. Chun b ca hc sinh:
- SGK, v đ ghi chép bài hc.
- Ôn tp các thao tác vi chut.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DY HC
- Phương pháp thuyết trình, vn đáp, hoạt động nn, quan sát, gi m.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. n đnh lp: (1 phút)
2. 2. Tiến trình bài hc:
A. Hoạt đng khởi động: (5 phút)
a. Mc tiêu: Đặt vấn đề để hc sinh mong mun tìm hiu bài hc
b. Phương pháp/kĩ thut dy hc:Đặt vấn đ để hc sinh thc hin.
c. Hình thc t chc hoạt đng:Cá nhân hc sinh, trong lp hc...
d. Phương tiện dy hc: SKG, bài giảng điện t
Trang 60
e. Sn phm: Hc sinh mong mun tiếp cn bài hc.
HOẠT ĐNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐNG CA HC SINH
- Các em hãy knc bệnh thường gp khi các em
ngi hc không đúng cách.
- Đưa một s hình nh v c tư thế ngi hc không
đúng cho các em quan sát.
- Vic ngi học không đúng cách trong thời gian dài
s đ li nhiều di chúng đi theo các em suốt đời, vic
ngi hc trên máy vi tính cũng cần nhng tư thế đúng
đểc em không bc bnh v ct sng. Bài hc
hôm nay, thy cùng các em cùng tìm hiu phn tiếp
theo ca bài học gõ mưi ngón
- Suy nghĩ và trả li
- Quan sát
- Lng nghe
B. Hoạt đng hình thành kiến thc:
1. Tư thế ngi (10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh biết được tư thế ngi khi s dng máynh
(2) Phương pháp/kĩ thut dy hc:ng dn HSthế ngi để s dng máy tính
(3) Hình thc t chc hoạt động:Cá nhân hc sinh, nhóm hc sinh, lp hc…
(4) Phương tiện dy hc: SKG, bài giảng điện t
(5) Sn phm: Hc sinh thc hiện được đúng tư thế ngi.
HOẠT ĐNG CA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐNG CA HC
SINH
NI DUNG
- GV hướng dẫn HSthế ngi
theo SGK.
- Theo em tư thế ngi s dng
máy tính có quan trng không?
vì sao?
- GV nhn xét u tr li ca
HS.
- Ghi nh
- Tr li
- Ngi thẳng lưng đu
thng không nga ra sau
cũng không cúi về phía
trước. Mt nhìn thng lên
màn hình, bàn phím v trí
trung tâm, hai tay đ th
lng trên bàn phím.
Trang 61
2. Luyn tp: (25 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh biết được cách đặt tay và gõ phím
(2) Phương pháp/thuật dy hc:ng dn trực quan cách đặt tay luyn gõ các
phím
(3) Hình thc t chc hoạt động:Cá nhân hc sinh, nhóm hc sinh, lp hc…
(4) Phương tiện dy hc: SKG, bài giảng điện t
(5) Sn phm: Hc sinh thc hiện được cách đặt tay và gõ phím.
HOẠT ĐNG CA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐNG CA HC
SINH
NI DUNG
- GV ng dẫn cách đt tay
luyn gõ các phím.
- GV cho hs tp gõc phím sau:
“as as as df df df
gh gh gh kj kj kj ”
- Thc hin theo ng dn.
- Thc hin gõ các phím GV
yêu cu
- Thc hin gõ các phím GV
a) Cách đt tay và gõ
phím:
- Đặt các ngón tay lên
hàng phím cơ s.
- Nhìn thngo màn
hình không nhìn xung
bàn phím.
- Gõ phím nh nhưng dt
khoát
- Mi ngón tay ch mt
phím nhất định
b) Luyn gõc phím
hàng cơ s:
“as as as df df df
gh gh gh kj kj kj ”
Trang 62
- GV cho hs tp gõc phím sau:
“qw qw qw er er er
ui ui ui op op op”
- GV cho hs tp gõc phím sau:
“zx zx zx cv cv cv
bn bn bn nm nm nm”
- GV cho hs tp gõc phím sau:
“furl furl gaud gaul
afar hard hurl dark
- GV cho hs tp gõc phím
sau:“10 23 25 46 57 17 80 90
- GV cho hs tp gõc phím sau:
“husb slangt tab bath
- GV cho hs tp gõc phím
sau:“ Doc Thum Girl BoY”
- Giáo viên quant và hưng
dn, un nn cho HS, nht
nhng em cóch đt sai ngón
tay. Tránh trưng hp HS to
thành thói quen khó sa.
yêu cu
- Thc hin gõ các phím GV
yêu cu
- Thc hin gõ các phím GV
yêu cu
- Thc hin gõ các phím GV
yêu cu
- Thc hin gõ các phím GV
yêu cu
- Thc hin gõ các phím GV
yêu cu
c) Luyn gõ các phím
hàng trên.
“qw qw qw er er er
ui ui ui op op op
d) Luyn gõc phím
hàng dưới.
“zx zx zx cv cv cv
bn bn bn nm nm nm”
e) Luyn gõ kết hp các
phím hàng cơ sở
hàng phím trên.
“furl furl gaud gaul
afar hard hurl dark”
g) Luyn gõc phím
hàng s.
“10 23 25 46 57 17 80
90”
h) Luyn gõ kết hp các
phím ký t trên toàn bàn
phím.
“husb slangt tab bath”
i) Luyn gõ kết hp vi
phím Shift.
“ Doc Thum Girl BoY”
C. Luyn tp vn dng: (3 phút)
(1) Mc tiêu: Cng c ni dung kiến thc tiết hc.
(2) Phương pp/Kĩ thut: Bài tp trc quan.
(3) Hình thc t chc hoạt đng: Hoạt đng cá nhân, hoạt động nhóm.
Trang 63
(4) Phương tiện dy hc: SKG, bài giảng điện t, máy chiếu, máy tính
(5) Sn phm: Hc sinh biết vn dng kiến thức đã học vào gii quyết bài tp cng c.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Yêu cu HS thc hin mười ngón
c phím sau
“ Quang Ngai Que Em
Ca Bong Song Tra
Loc Dau Dung Quat”
- Thc hin trên máy tính
D. Tìm tòi m rng:
1. Mc tiêu: Giúp hc sinh có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình.
2. Phương pháp/Kĩ thut: Hoạt đng cá nhân hc sinh
3. Hình thc t chc hoạt đng: Ngoài lp hc
4. Phương tiện dy hc: SKG, máy tính.
5. Sn phm: Hc sinh biết vn dng kiến thức đã hc vào gii quyết tình hung thc tin.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- GV yêu cu HS v nhà m hiu mt
s phn mm luyn gõ pm nhanh.
- Đọc trước phn mm luyện gõ i
ngón vi phn mm Raid Typing.
- Hs thc hin theo yêu cu ca
GV
- Hs thc hin theo yêu cu ca
GV
Tun: 08
Tiết: 15
Ngày son: 05/10/......
Ngày dy: / /......
ÔN TP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Ôn li các kiến thc v máy tính, thiết b y tính cơng trình y tính.
Trang 64
- HS pn bit đưc các dng thông tin cơ bản ca y nh.
- Cng c kiến thc của cơng.
2. K năng: - Pn loi phn cng, phn mm; Biết s dng phn mm.
3. Thái độ: - ng say y dựng i, luyn kh ng t ôn i.
4. Địnhng hình thành năng lực: Hoàn thànhc bài tập để kim tra 1 tiết
II. CHUN B:
1. Giáo viên : SGK, giáo án, mt s bài tp tham kho
2. Hc sinh: Hc k lý thuyết, làm các bài tp trong SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Đặt vấn đề, đưa ra bài tập để học sinh trao đổi, tho lun và làm.
- Gv quan sát, hướng dn, nhn xét công vic ca hc sinh.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp
2. Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
1. Hoạt đng 1: Ôn tp phn lý thuyết( 33’)
(1) Mc tiêu: Ôn li phn lí thuyết đã học t bài 1→7.
(2) Phương pp/Kĩ thut:u và gii quyết vấn đề.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, đèn chiếu, sgk.
(5) Sn phm:Tr li được các kiến thức đã học t bài 1 đến bài 7.
HOẠT ĐNGCA GV
HOẠT ĐNGCA HS
NIDUNG
Câu 1: Tng tin là gì?
Câu 2: Thông tin được lưu
d trong máy tính gi là gì?
Câu 3:Con người tiếp nhn
thông tin bng nhng b phn
- Tr li
- Tr li
- Tr li
Câu 1: Thông tin tt c
nhng đem lại s hiu biết
v thế gii xung quanh và v
chính con ni.
Câu 2:D liu
Câu 3:Con người tiếp nhn
thông tin bng: Thính giác,
th giác, xúc giác, v giác,
Trang 65
nào?
Câu 4:Cho biết các dng
thông tin cơ bn?
Câu 5: Cu trúc chung ca
máy tính điện t theo Von
Neumann gm nhng b
phn nào?
Câu 6:ynh có kh ng?
Câu 7:Em th dùng y
tính vào nhng vic gì?
Câu 8:Cho biết c thiết b
dùng để nhp d liu?
- Cho biết các thiết b dùng đ
xut d liu?
Câu 9:B nh gm có?
- Tr li
- Tr li
- Tr li
- Tr li
khu giác (tai, mắt, da, lưỡi,
mũi).
Câu 4:Có ba dng thông tin
cơ bn: - Văn bản - Hình nh
- Âm thanh
Câu 5: Cu trúc chung ca
máy tính điện t gm ba khi
chức năng:
- B x trungm (CPU).
- B nh.
- Thiết b vào, thiết b ra.
Câu 6:ynh có kh ng:
- Tính toán nhanh.
- Tính toán với độ chính xác
cao.
- Lưu trữ ln.
- “Làm việc không mt
mi.
Câu 7:
- Thc hin các tính toán.
- T động hoá c công vic
văn phòng.
- H tr côngc qun lí.
- Công c hc tp và gii trí.
- Điu khin t đng và
Robot.
- Liên lc, tra cu, mua bán
trc tuyến.
Câu 8:
- Các thiết b nhp: Bàn
phím. Con chut.
- Các thiết b xut: Màn hình,
Trang 66
Câu 10: ng thông tin
mt thiết b u trữ th lưu
tr đưc gi là?
Câu 11: Đĩa cứng nào dưới
đây lưu trữ đưc nhiu thông
tin hơn?
a) 24M b) 2400KB
c)24GB d) 240MB
Câu 12: Phn mm máy nh
gì? my loi phn
mm?
Câu 13: B x ca y
tính hiện đi thc hin bao
nhu lnh trong mt giây?
a) Mt lnh duy nht.
b) 1.000 lnh.
c) 100 lnh.
d) Hàng triu lnh
Câu 14: my thao c
chính đối vi chut
Câu 15:Khu vc chính ca
- Tr li
- Tr li
- Tr li
- Tr li
- Tr li
- Tr li
máy in, máy quét, loa, đĩa.
Câu 9:
- B nh trong: RAM
- B nh ngoài: Đĩa cứng,
đĩa mềm,USB (Flash), CD
Câu1 0: Dung lưng nh
Câu 11: c) 24GB
Câu 12:chương trình máy
tính.
hai loi phn mm:
- Phn mm h thng: quan
trng nht là h điu hành.
- Phn mm ng dng.
Câu 13: d) hàng triu lnh
Câu 14: * 5 thao tác
chính:
+ Di chuyn chut +
Nháy đúp chut
Trang 67
bàn phím có my hàng phím?
- Tr li
- Tr li
+ Nháy chut + Kéo
th chut
+ Nháy phi chut
Câu 15: Có 5 hàng phím:
- Hàng phím số: 1,2,…,9,0
- Hàng phím trên: Q, W,…,
O, P
- ng phím cơ sở:A,S,…, L
- ng phím dưi: Z,X,…,M
- Hàng phím cha duch
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP, VN DNG(10’):
(1) Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii mt s bài tp.
(2) Phương pp/Kĩ thut: u và gii quyết vấn đề.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhân
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, đèn chiếu, sgk.
(5) Sn phm: Hoàn thành mt s bài tp
NG CA GV
NG CA HS
NI DUNG
- Yêu cu hc sinh nêu n
nhng bài tp mà mình
chưa giải được.
→Giải đáp thắc mc ca
hc sinh
- Lần lượt nêu lên
nhng bài tp khó, và
nhng thc mc ca
mình.
i tp:
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI M RNG(2’)
(1) Mc tiêu: Giúp HS có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình.
(2) Phương pp/Kĩ thut: Làm vicnhân, nhóm
(3) Hình thc t chc hoạt động: Ngoài lp hc
(4) Phương tiện dy hc: Sgk, tìm hiu thông tin trên mng( nếu có điều kin)
(5) Sn phm: Hoàn thành mt s bài tp trong sgk và sách bài tp
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Trang 68
- Hc bài xem các bài bp
- Hc kĩ lí thuyết của các chương.
- Chun b gi sau kim tra 1 tiết.
- Hs thc hin theo yêu cu ca
GV
Tun: 08
Tiết: 16
Ngày son: 10/10/......
Ngày dy: / /......
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:- Nhằm đánh glại quá trình dy và hc ca giáo viên và hc sinh trong quá
trình dy và hc kiến thc môn Tin hc, đ t đó tìm ra c bin pháp php vi đc thù b
môn và đối tượng hc sinh dân tc .
2. K năng: - duy làm i kim tra.
3. Thái độ: - Nghiêm túc trong kim tra, thi c.
II. Ma trận đ:
MA TRN Đ KIM TRA ĐÁNH GIÁ
Môn: Tin hc 6
Thi gian: 45 phút
Mức độ
Nhn biết
Thông hiu
VD
VDC
Tng
Kiến thc
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thông tin
và tin hc
HS hiểu đưc
thông tin là gì
1c (c1)
1đ=10%
1c
1đ=10%
Thông tin
và biu
din thông
tin
HS nhn biết đưc
d liệu lưu trong
máy tính và dãy bít
trong máy tính
HS hiểu đưc các
dạng thông tin
bn trong máy tính
Trang 69
3c (C 1,
2, 10)
1,5đ=15
%
1c (c3)
0,5đ=5%
4c
2đ=20%
Mt s kh
năng của
máy tính
HS biết được mt
s kh năng của
máy tính
1c (c4)
0,5đ=5%
1c
0,5đ=5%
Máy tính
và phn
mm máy
tính
-Biết các thao tác
vi chut
-HS nhn biết đưc
phn mm ca MT
-HS nêu được dung
ng nh ca MT
-HS biết các thiết b
ra ca MT, cu trúc
chung ca MT
HS hiểu đưc
b nh và phân
loi b nh
MT
2c (c9,
11)
1đ=10%
3c (c5, 7,
8)
1,5đ=15
%
1c (c3)
1đ=10%
1c (c2)
2đ=20%
7c
5,5đ=55
%
Bàn phím
máy tính
HS nắm đưc các
hàng phím trên bàn
phím MT
2c (c6,12)
1đ=10%
2c
1đ=10%
Tng
8c
4đ=40%
4c
2đ=20%
1c
1đ=10%
1c
2đ=20%
1c
10đ=10
%
15c
10đ=100
%
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
I. Phn trc nghiệm: (6 điểm) Chọn ý đúng cho các câu sau:
Câu 1. Tng tin đưc lưu trong máy tính gi là :
A. D liu B. Văn bn
Trang 70
C. Thông tin ra D. B nh máy tính
Câu 2. Theo em ti sao thông tin trong máy tính biu din thành dãy bit?
A. Vì máy tính gm các mạch điện t ch có 2 trng thái đóng mạch và ngt mch
B. Vì ch cn dùng hai kí hiệu 0 và 1, ngưi ta có th biu din được mi thông tin trong
máy tính
C. Vì máy tính không hiểu được ngôn ng t nhiên
D. Tt c các do trên đều đúng
Câu 3.Tiếng trống trường là dng thông tino:
A. Âm thanh B. Văn bản
C. C ch D. Hình nh
Câu 4. Máy tính có kh ng:
A.Tính toán nhanh C. Nghe nhạc và chơi game
B. Lưu trữ ln D. Tt c đều đúng
Câu 5. Các thiết b xut ca máy tính là:
A. Màn hình, bàn phím, loa B. Màn hình, máy quét, loa
C. Màn hình, máy in, loa D. Bàn phím, máy in, loa
Câu 6. Trong bàn phím máy tính, phím nào có gai:
A. A, J B. F, J
C. F, H D. J, G
Câu 7. CPU là cm t viết tắt để ch
A. B nh trong ca máy tính
B. B x trung tâm
C. Thiết b tính toán trong ca máy tính
D. B điu khin hoạt động ca máynh và các thiết b
Câu 8. Các khi chức năng chính trong cấu trúc chung của máy tính điện t theo Von Neumann
gm có:
A. B x trung tâm; Thiết b vào/ ra; B nh
B. B nh; Bàn phím; Mànnh
C. B x trung tâm; Thiết b vào; Thiết b ra
D. B x trung tâm; Thiết b vào
Câu 9. Phn mềm nào sau đây để son thảo văn bn
Trang 71
A. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
C. Microsoft PowerPoint
D. Microsoft Paint
Câu 10. Thông tin trong máy tính được biu diễn như thế nào?
A. Biu din dưới dng âm thanh B. Đưc biu din dưi dngc dãy bit
C.Biu diễn dưới dng hình nh D. Biu din dưới dng văn bn
Câu 11. Có my thao tác chính vi chut:
A. Hai B. Ba C. Bn D. Năm
Câu 12. Khu vc chính ca bàn phím gm có my hàng:
A.3 B.4 C.5 D.6
II. Phn t luận. (4 điểm) :
Câu 1 . (1 điểm): Hãy nêu các dạng thông tin cơ bn? Cho ví d minh ho đi vi tng dng.
Câu 2. (2 điểm): B nh? Có my loi b nh, đặc điểm ca chúng?
Câu 3. (1 điểm): Có my loi phn mm, nêu chức năng tng loi?
Đáp án và thang điểm
I. Phn trc nghim. (Mi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
A
D
C
B
B
A
A
B
D
C
II. Phn t lun:
Câu 1: ( 1 điểm) Có 3 dạng thông tinbn :
+ Dạngn bản : Là những gì được ghi li bngc con s, ch viết hay kí hiu...
Ví d : Sách, báo, các tài liu,...
+ Dngnh nh : Là nhng hình v trong sách báo, hay những đoạn phim,...
+ Dng âm thanh : Là tt c những gì mà ta nghe được.
Câu 2: (2 điểm). B nhgì? Có my loi b nh, đặc điểm ca chúng?
B nh nơi lưu các chương trình và dữ liu.
2 loi b nh:
Trang 72
+ B nh trong được dùng để lưu trữ chương trình và dữ liu trong quá trìnhy tínhm
vic. Phn chính ca B nh trong là RAM, khi tt máy tính toàn b thông tin trong RAM s bi
mất đi.
+ B nh ngoài dùng đ lưu trữ lâu dài các chương trình và dữ liệu. Đó các đĩa cứng,
đĩa mềm, đĩa CD/DVD, bộ nh flash… Thông tin lưu trên b nh ngoài
Câu 3: (1 điểm).
- 2 loi phn mm :
+ Phn mm h thống: là các chương trình tổ chc vic qun, điều phi các b phn chức năng
ca máy tính sao cho chúng hoạt động mt cách nhp nng và chính xác.
+ Phn mm ng dụng: là chương trình đáp ứng nhng yêu cu c th.
Tun: 9 Ngày son: 13/10/......
Tiết: 17 Ngày dy: / /......
CHƯƠNG 3: H ĐIUNH
BÀI 9: VÌ SAO CN CÓ H ĐIU HÀNH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh giải thích đưc thế nào h điu nh, nhim v ca h điu hành.
T đó trình bày được vì sao cn có h điunh.
2. K năng: Học sinh nêu đưc mt s h điu hành ph biến.
3. Thái đ: Kh ngduy được mt s h điunh.
5. Địnhng hình thành năng lực:
- Năng lực tìm hiu máy tính.
- Năng lực giao tiếp
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH:
- Giáo vn: Nghiên cui liu, giáo án.
- Hc sinh: chun b bài mi.
III. PHƯƠNG PHÁP:u và gii quyết vấn đ
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp
2. Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG:(4 phút)
1) Mc tiêu: to tình hung gây hng thú cho hc sinhm hiu bài hc.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu tình hung, gi mgii quyết vấn đ.
Trang 73
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS mong tiếp cn bài hc.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
- Trong c chương trước, các em đã được
m quen vi khái nim thông tin vi chiếc
máy tính. Chúng ta cũng biết được nhng li
ích ng dụng mà máy tính đem li cho con
ngưi trong cuc sng. Vy thì i làm cho
máy tính th nhiu ng dng như vậy?
Cái đang điều khin n trong chiếc y
tính k diu kia?
- Để tìm ra câu tr li hôm nay c em s
đưc tìm hiu bài SAO CN H
ĐIỀU HÀNH?
- Chú ý lng nghe tr li t nguyn theo
s hiu biết ca mình
- Lng nghe
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC: (35 phút)
1. Các quan sát: (15 phút)
(1) Mc tiêu: HS hiểu được vai trò ca h thống điều khin.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ - gii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
NI DUNG
* Quan sát 1: Hình nh giao
thông ln xn (SGK/ Tr 39).
- Em hãy nhn xét v tình
trng giao thông trong hình
nh này?
- GV nhn xét u tr li ca
HS.
- Theo các em điều gì khiến
cho trt t giao thông ổn định
- Quan sát và nhn xét
1. Các quan sát:
* Quan sát1:
- H thống đèn xanh, đỏ có
Trang 74
hơn?
* Quan sát 2: Trường hp
trường không có thi khóa
biu (SGK/Tr 39)
- Khi không có thi khóa biu
hay không nh thi khóa biu
thì như thếo?
- GV nhn xét, rút ra kết lun.
- Vy vai trò của đèn tín hiệu
giao thông và thi khóa biu
như thế nào?
- HS tr li
- Tr li.
- HS chú ý nghe ging, và
ghi bài.
- HS tr li .
nhim v phân lung choc
phương tiện, đóng vai trò điu
khin hot động giao thông.
* Quan sát 2:
- Thi khóa biu đóng vai trò rất
quan trng trong việc điều khin
c hoạt đng hc tp trong n
trường.
- Qua hai quan sát trên em có
th thy vai trò quan trng ca
c phương tiện điều khiển. Đó
h thng đèn tín hiệu giao
thông trong quan sát 1và TKB
của nhà trường trong quan sát 2.
C. HOT DNG LUYN TP, VN DNG: (4 phút)
(1) Mc tiêu: HS h thng li kiến thức đã học
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh nắm được các kiến thức đã hc
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Em hãy nêu vai trò ca h
điunh.
- H điều hành đơn nhiệm là gì?
H điều hành đa nhiệm là gì?
- Phn mm hc gõ 10 ngón có
phi h điu hành không? Vì
- Tr li
- Tr li
Trang 75
sao?
- Tr li
D. HOT DNGM TÒI, M RNG: (1 phút)
(1) Mc tiêu: Gp hc sinh có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:Hc sinh biết vn dng kiến thức đã hc vào gii quyết tình hung thc tin.
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Em hãy tìm hiu thêm và nêu
nc phn mm h thng và
phn mm ng dng ph biến
khác mà em biết?
- Hc bài và làm các bài tp 1, 2
SGK/Tr 41.
-HS thc hin nhim v
Tun: 9 Ngày son: 13/10/......
Tiết: 18 Ngày dy: / /......
BÀI 9: VÌ SAO CN CÓ H ĐIU HÀNH(tt)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc sinh giải thích đưc thế nào h điu nh, nhim v ca h điu hành.
T đó trình bày được vì sao cn có h điunh.
2. K năng: Học sinh nêu đưc mt s h điu hành ph biến.
3. Thái đ: Kh ngduy được mt s h điunh.
6. Địnhng hình thành năng lực:
- Năng lực tìm hiu máy tính.
- Năng lực giao tiếp
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH:
- Giáo vn: Nghiên cui liu, giáo án.
- Hc sinh: chun b bài mi.
III. PHƯƠNG PHÁP:u và gii quyết vấn đ
Trang 76
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp
2. Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG:(4 phút)
1) Mc tiêu: to tình hung gây hng thú cho hc sinhm hiu bài hc.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu tình hung, gi mgii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS mong tiếp cn bài hc.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
- Trong c chương trước, các em đã được
m quen vi khái nim thông tin vi chiếc
máy tính. Chúng ta cũng biết được nhng li
ích ng dụng mà máy tính đem li cho con
ngưi trong cuc sng. Vy thì i làm cho
máy tính th nhiu ng dng như vậy?
Cái đang điều khin n trong chiếc y
tính k diu kia?
- Để tìm ra câu tr li hôm nay c em s
đưc tìm hiu bài SAO CN H
ĐIỀU HÀNH?
- Chú ý lng nghe tr li t nguyn theo
s hiu biết ca mình
- Lng nghe
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC: (35 phút)
2. Cái gì điều khin máy tính?
(1) Mc tiêu: HS hiểu được vai trò ca h điu hành
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ - gii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS biết được h điều hành điều khin máy tínhm việc như thếo?
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Yêu cu HS nhc li các thiết
2. Cái gì điều khin máy tính?
- Khi máy tính làm vic có
Trang 77
b phn cngy tính và mt s
phn mềm đã hc.
- Tt c mi hoạt động đều phi
có s điu hành thì mi hot
động đồng b và có hiu qu.
Vi máynh cũng vậy để điu
khin mi hoạt đng ca máy
tính cn phải HĐH.
- GV đưa ra mt s h điu
hành thông dng.
- GV ging gii, thuyết trình, phân
tích và nêu ví d.
- Tr li.
- HS chú ý nghe ging.
- Lng nghe.
nhiu đối tượng tham gia vào
quá trình xthông tin. Các
đối tưng này gm phn
cng và phn mm.
- Hot động của các đi
ng này cần được điều
khin bng h điu hành.
Vy h điunh thc hin:
+ Điều khin các thiết b
(Phn cng).
+ T chc vic thc hinc
chương trình (Phần mm).
* Các dạng HĐH đang sử
dụng trong máy tính như
Window 98, Window 2000,
Window XP, Window
Vistra…
C. HOT DNG LUYN TP, VN DNG: (4 phút)
(1) Mc tiêu: HS h thng li kiến thc đã học
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh nắm được các kiến thức đã hc
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Em hãy nêu vai trò ca h
điunh.
- Tr li
Trang 78
- H điều hành đơn nhiệm là gì?
H điều hành đa nhiệm là gì?
- Phn mm hc gõ 10 ngón có
phi h điu hành không? Vì
sao?
- Tr li
- Tr li
D. HOT DNGM TÒI, M RNG: (1 phút)
(1) Mc tiêu: Gp hc sinh có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:Hc sinh biết vn dng kiến thức đã hc vào gii quyết tình hung thc tin.
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Em hãy tìm hiu thêm và nêu
nc phn mm h thng và
phn mm ng dng ph biến
khác mà em biết?
- Hc bài làm các bài tp 3
SGK/Tr 41.
-HS thc hin nhim v
Tun: 10 Ngày son: 18/10/......
Tiết: 19 Ngày dy: /......
BÀI 10: H ĐIU HÀNH LÀM NHNG VIC GÌ?
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: HS phát biểu được H điu hành là phn mềm máy tính được cài đặt đầu tiên trong
máy tính và được chạy đu tiên khi khi đng máy tính
2. K năng: Đòi hỏi hc sinh phi t phát huy tính sáng to, tìm tòi.
3. Thái đ: Hc sinh nghiêm túc hc tp, hăng hái phát biu xây dng bài.
Trang 79
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực tìm hiu máy tính.
- Năng lực giao tiếp
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH:
1. Giáo viên: Nghn cu tài liu, soạn giáo án, máy tính, đèn chiếu.
2. Hc sinh: Hc bài cũ, chun b bài mi.
III. PHƯƠNG PHÁP:u và gii quyết vấn đ
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp:
2. Kiểm tra 15’:
- Em hãy nêu vai trò quan trng ca h điu hành.
- sao trong nhà trường li rt cn mt thi khóa biu hc tp cho tt c các lp
3. Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG: (3 phút)
1) Mc tiêu: to tình hung gây hng thú cho hc sinhm hiu bài hc.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu tình hung, gi mgii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS mong tiếp cn bài hc.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
? H thông đèn tín hiệu giao thông, các cô chú
cnh sát giao thông tại các ngã tư đang điều
khin nhng gì?
a. Nhng ngưi đang tham gia giao thông
ti các ngã tư.
b. Luồng đường,va hè, không gian đưng
ph.
c. Bin báo, vch k giao thông trên
đưng.
d. c ngôi nhà, tòa nhà xung quanh.
- H điều hành trong y tính cũng làm công
việc điều khin, chúng ta s tìm hiu xem h
điềunh điều khin nhng gì trong máy tính.
- Quan sát và tr li.
Trang 80
- Lng nghe
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC: (20 phút)
1. H điu hành là? (20 phút)
(1) Mc tiêu: HS biết được khái nim h điu hành
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ - gii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Tiết trước các em đã đưc nghe
i v H điu hành. Vy H
điu nh gì?
? Nó có phi mt thiết b lp
đặt trong máy tính?
- Nhn xét - kết lun.
- Suy ngvà trả li.
- Tr li
- Ghi nh kiến thc.
1. H điu hành là?
- H điu hành không phi
mt thiết b đưc lp
p trong máy tính.
- H điu hành mt
phn mm máy tính.
được cài đặt đầu tiên trong
máy tính. Bi vì:
+ H điu hành điều
khin tt c các tài nguyên
chương trình có trong
máy tính.
+ Các phn mm khác
phải cài đt trên nn cu
Trang 81
- Kng h điu hành thì y
tính th hoạt động đưc
không?
- Hin nay nhiu h điu
hành khác nhau.
- H điu hành s dng ph biến
rng rãi hin nay H điu
hành
WINDOWS ca hãng
Microsoft.
- Tr li.
- Nghe và ghi chép.
mt h điều hành đã
sn trong máy tính.
- Máy tính ch th hot
động đưc khi h điu
hành.
- VD: MS-DOS, LINUX,
WINDOWS. Trong H
điunh WINDOWS
WINDOWS 98, XP,
NT...).
C. HOT DNG LUYN TP, VN DỤNG (3’) :
(1) Mc tiêu: HS h thng li kiến thức đã học
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh nắm được các kiến thức đã hc
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Em hãy nhc li khái nim H
điunh.
- Tr li.
D. HOT DNGM TÒI, M RỘNG (4’) :
(1) Mc tiêu: Gp hc sinh có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình
Trang 82
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, ngoài lp hc, làm vic nhóm,m vicnhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:Hc sinh biết vn dng kiến thức đã hc vào gii quyết tình hung thc tin.
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Em hãy tìm hiu cách phân
loi h điu nh theo các chung
loi máy tính mà em biết?
- Hc bài làm các bài tp
trong SGK và SBT.
-HS thc hin nhim v
Tun: 10 Ny son: 20/10/......
Tiết 20 Ngày dy: /......
BÀI 10: H ĐIU HÀNH LÀM NHNG VIC GÌ(tt)
I.MC TIÊU:
1. Kiến thc: - HS phát biểu được 2 nhim v chính ca h điu nh điều khin hot
động ca máy tính và cung cp môi trường giao tiếp giữa ngưi và máy.
2. K năng:
Trang 83
3. Thái đ: Hc sinh nghiêm túc hc tập, hăng hái phát biểu xây dng bài.
4. Định hưng hình thành năng lực:
- Năng lực tìm hiu máy tính.
- Năng lực giao tiếp
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH:
- Giáo vn: Nghiên cu tài liu, son go án.
- Hc sinh: Học bài cũ, chun b bài mi.
III. PHƯƠNG PHÁP:u và gii quyết vấn đ
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp:
2. Kiểm tra bài cũ: thông qua các hoạt động dy hc
3. Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG:(5 phút)
1) Mc tiêu: to tình hung gây hng thú cho hc sinhm hiu bài hc.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu tình hung, gi mgii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS mong tiếp cn bài hc.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
- Cho HS xem các hình nh v các dây chuyn
vn hành ca robot lp ráp trong các phân
ng nhà máy.
? Các em hãy xem nhim v chính ca c
con robot này ? Cái gì đang điu khin
nó?
- Để tìm ra câu tr lời đó, c em sẽ tìm hiu
phn còn li ca bài hc: “2. Nhiệm v chính
ca h điều hành”.
- Chú ý lng nghe tr li t nguyn theo
s hiu biết ca mình
- Lng nghe
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC: (30 phút)
1. Nhim v chính ca h điu hành: (30 phút)
(1) Mc tiêu: HS hiểu được nhim v chính ca h điu hành.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ - gii quyết vấn đ.
Trang 84
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- tiết hc trước các em đã đưc
hc v H điu hành.
- Em hãy nhc li vai trò quan
trng ca h điu hành?
- H điu hành phn mm hay
phn cng?
- Phn mềm nào đưc cài đặt đu
tiên trong máynh.
- H điu hành nhng nhim
v gì đi vi máy tính.
- Nhn xét cht li
- Tr li.
- Tr li.
- Tr li.
- Tr li.
- Nghe và ghi chép.
2. Nhim v chính ca
h điu hành:
Mi HĐH đu các
chức năng chung:
- Điu khin phn cng
t chc thc hin các
chương trình máy tính.
- Cung cp giao din
cho ngưi ng. Giao
diện môi trường giao
tiếp cho phép con người
trao đi thông tin vi
máy tính trong qtrình
m vic.
- Ngoài ra H điu hành
Trang 85
còn có nhng nhim v
quan trọng khác, đc
bit là t chc và qun
thông tin trong máy tính.
C. HOT DNG LUYN TP, VN DNG: (4 phút)
(1) Mc tiêu: HS h thng li kiến thức đã học
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh nắm được các kiến thức đã hc
HOẠT ĐNG GV
HOT ĐỘNG CA HS
NI DUNG
- Em hãy nhc li các nhim v
chính ca H điu hành.
- Em hãy hình dung nếu máy
tính không có h điu hành thì
điu gì s xy ra.
- Tr li
- Tr li
D. HOT DNGM TÒI, M RNG: (1 phút)
(1) Mc tiêu: Gp hc sinh có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:Hc sinh biết vn dng kiến thức đã hc vào gii quyết tình hung thc tin.
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Đọc và hc theo SGK.
- Làm bài tp 4, 5, 6 (trang 43
SGK).
-HS thc hin nhim v
Trang 86
Tun: 11 Ny son: 20/10/......
Tiết: 20 Ngày dy: /......
i 11: T CHC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH (tiết 1)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: c đầu trình bày đưc các khái niệm bn ca t chc thông tin trên y
tính như tệp tin, thư mc, đĩa.
2. K năng: Thc hin thành tho vic to tp tin, thư mc
3. Thái đ: Nghiêm túc trong gi hc
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực tìm hiu máy tính.
- Năng lực giao tiếp
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH:
1. Giáo viên: Giáo án.
2. Hc sinh: Chun b bài nhà và nghiên cứu trước bài mi.
III. PHƯƠNG PHÁP:u và gii quyết vấn đ
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp
2. Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG:(5 phút)
1) Mc tiêu: to tình hung gây hng thú cho hc sinhm hiu bài hc.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu tình hung, gi mgii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS mong tiếp cn bài hc.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
- Cho HS quan sát hình nh các k sách đưc
sp xếp ngay ngắn ch đã được phân loi
- Quan sát
Trang 87
trong thư viên.
? Sách được u trữ trong thư viện như thế
nào?
- Vic lưu trữ này phải đảm bo thun tin
cho vic qun lý, tìm kiếm. Trong thư viện,
ch đưc xếp trên giá, bên trong c nn
ca t sách, các t ch lại đưc đt trong các
phòng đọc rất ngăn np, hp lí.
- T hình lưu trữ sách trong thư viện, em
hãy tưởng ợng thông tin được lưu trữ trong
máy tính cũng giống như vy. Thông tin và d
liệu n chúng ta đã biết bao gồm văn bn,
hình nh, âm thanh. Chúng ta cùng tìm hiu
xem thông tin đưc t chức, u trữ như thế
nào trong máy tính?
- Chú ý lng nghe tr li t nguyn theo
s hiu biết ca mình
- Lng nghe
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC: (35 phút)
1. Tp tin: (20 phút)
(1) Mc tiêu: HS hiểu được các tp tin.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ - gii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:Hc sinh phân biệt được các tp tin.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
Trang 88
- Thuyết trình và ví d nh nh
v cây thư mục cho hc sinh
quan sát.
- Gii thiu chi tiết c đĩa,
thư mc và tp.
- Theo em, Tp tin th cha
đưc nhiu d liu hay không?
- Tp tin th rt nh, ch
cha mt vài ký t hoc th
rt ln, cha ni dung c mt
quyn sách dày.
- th ly VD trong thc tế
hình nh tp tin:
- Nghe ging và quan sát
- Nghe và ghi chép.
- HS d đoán đưa ra câu
tr li.
- Nghe và ghi chép.
- Liên h thc tế ly
d.
1. Tp tin:
- Tệp tin đơn v bn
để lưu tr thông tin trên
thiết b lưu trữ.
- Các tp có th : Tp
hình nh, tp văn bn, tp
âm thanh, các chương
trình.
- Tên tệp thường gm 2
phn: Phn n phn
m rng, hai phn này
ngăn cách bởi du chm.
- Quyển sách, công văn,
giy t, video clip nhc..
2. Thư mc: (15 phút)
(1) Mc tiêu: HS hiểu được thư mục dùng đ làm gì?
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ - gii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:Học sinh dùng được thư mục đ sp xếp các tp tin
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
Trang 89
- Ly hình nh thư viện đ minh
ho cho thư mc.
- Thư mục gc là gì?
- Mi tệp được đặt trong mt
thư mc, mỗi t mc th
cha nhiu tp hoc cha c
thư mc con.
- Thư mục m là gì?
- Lưu ý cho HS c đt n tp,
n thư mục.
- Ly ví d v ch đt tên trùng
nhau.
- Tr li.
- Nghe và ghi chép.
- Nghe và ghi chép.
- Tr li.
- Ghi nh.
- Quan sát .
2. Thư mc:
- Tmục dùng đ qun
c tp tin.
- Các tệp đưc t chc,
qun dưới dạng cây thư
mc.
- Thư mục ngoài cùng gi
Thư mục gc.
- Trong mỗi thư mục có các
thư mc con.
- T mục chứa các thư
mc con gọi là thư mc m.
- Trong mt thư mục có th
cha c tp và thư mục con.
* Chú ý:
- Các tp tin trong ng 1
thư mc phi tên khác
nhau.
- Các thư mc con trong
cùng một thư mc m phi
có tên khác nhau.
C. HOT DNG LUYN TP, VN DNG: (4 phút)
(1) Mc tiêu: HS h thng li kiến thức đã học
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
Trang 90
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh nắm được các kiến thức đã hc
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Thông tin trên đĩa đưc t
chc theo cu trúc gì? Nhc li
quy cách đặt tên tệp và tên thư
mc.
- Tr li
D. HOT DNGM TÒI, M RNG: (1 phút)
(1) Mc tiêu: Gp hc sinh có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:Hc sinh biết vn dng kiến thức đã hc vào gii quyết tình hung thc tin.
HOẠT ĐNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Đọc thông tin hướng dn
SGK.
- Tr li câu hi 1,2 (
SGK/Tr47)
-HS thc hin nhim v
Tun: 11
Tiết: 22
Ngày son: 27/10/......
Ngày dy: /......
i 11: T CHC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH (tiết 2)
Trang 91
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Phát biu được khái nim v đưng dẫn và các thao tác chính đối vi tệp và thư mc.
2. Kĩ năng
- Viết được đưng dẫn đếnc tp tin, thư mục
3. Thái đ
- HS nghm túc trong gi hc.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ để HS tìm hiểuđường dn.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh có mong mun tìm hiểu đường dn.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Trang 92
Cho cu trúc hình cây
sau:
Hãy lit kê đâu tệp tin,
đâu là thư mc?
Em hãy cho biết đ tìm
đưc nhà ca một người
thành ph H Chí Minh ta
cn gì?
Vậy để tìm mt tp tin
trong đĩa ta cn gì, ta
qua phn tiếp theo ca Bài
11: T CHC THÔNG
TIN TRONG MÁY
TÍNH để tìm hiu u tr
li.
Hc sinh tr li
Hc sinh tr li: ta cần đa
ch
i 11: T CHC
THÔNG TIN TRONG
MÁY TÍNH (tiết 2)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (20 phút)
Hoạt động 1:3. Đường dn(20 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiểu đưng dn là gì?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh trình bày được đưng dn là gì?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Em hiu thế nào là
đưng dn ? Cho ví d
- u đường dn ti nhà
em.
- Đưng dn là gì?
- Ví d hình ảnhy thư
mc cho HS quan sát và
- Tr li.
- Tr li
- Tr li
- Quan t trên hình v
3. Đưng dn:
Trang 93
đưa ra khái niệm v
đưng dn.
- Gii thiệu đường dn
ti các tp c th.
? Hãy ch ra đường dn
đến tp DS.DOC?
mu.
- Quan sát.
- Nhìn lên màn chiếu
và tr li.
- Đưng dn dãy tên các thư
mc lồng nhau, đặt cách nhau bi
dấu \”; bắt đầu t mt thư mục
xuất phát nào đó kết thúc bng
thư mục hoc tệp đ ch ra đường
tới thư mc hoc tệp tương ứng.
Hoạt động 2: 4. Các thao tác chính vi tệp thư mục(10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu các thao tác chính vi tp và thư mục
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh trình bày được các thao tác chính vi tệp và thư mc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- H điu hành cho phép
ngưi dùng có th thc hin
c thao tác sau đi vi các
thư mc và tp tin.
- Nêuc thao tác vi tp
- Mi thao tác GV làm mu
cho hs quant .
- Tr li
- Quan sát GV thao c đi
vi tệp và thư mc.
4. Các thao tác chính vi
tp thư mục
- Xem thông tin v các tp
và thư mc.
- To mi.
- Xoá.
- Đổi tên.
- Sao chép.
- Di chuyn.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (8 phút)
Trang 94
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV:
+ Hãy viết đường dẫn đến
thư mc 6B
+ Hãy viết đường dn
đếntp T 2. doc
- HS thc hin
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Em hãy tìm hiu cách thc
hin các thao tác với thư
mc
- Tr li câu hi
1,2,3,4,5(SGK/Tr47).
- Hc sinh lng nghe
Trang 95
Tun: 12
Tiết: 23
Ngày son: 01/11/......
Ngày dy: /......
i 12: H ĐIU HÀNH WINDOWS (Tiết 1)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- HS nhn biết và ch đúng tênc biểu tượng chính trên giao din khởi đng ca H điunh
Windows.
2. Kĩ năng
- Xác định được hình nn máy tính, cũng như các biểu tượng chương trình và nút Start
3. Thái đ
- HS nghm túc trong gi hc.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đ.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ để HS tìm hiu h điu hành Windows.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh có mong mun tìm hiu h điu hành Windows.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Trang 96
Câu 1. Em hãy viết đưng
dẫn đến tp Tin.doc
Câu 2. Em hãy viết đường
dẫn đến tp Covua.exe
Chúng ta đã tìm hiu v h
điu hành. Vy em biết
đưc các loi h điu hành
nào?
Vy hôm nay chúng ta s
tìm hiu h điu hành được
s dng ph biến nht trên
thế gii là h điu hành
Windows. Chúng ta qua bài
12. H HIU HNH
WINDOWS (Tiết 1) đ tìm
hiu xem Windows có chc
năng, giao diện như thế
nào?
Hc sinh tr li
Hc sinh tr li:
+ Windows XP,7,10
+ Linux
+ Mac OX
Câu 1.
D:\Hoctap\Lop6\Tin.doc
Câu 2.
D:\Giaitri\Covua.exe
i 12: H ĐIU HÀNH
WINDOWS (Tiết 1)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (20 phút)
Hoạt động 1: 1. Màn hình làm vic chính ca Windows(20 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu màn hình làm vic chính ca Windows là gì?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh trình bày được màn hình làm vic chính ca Windows là gì?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Trang 97
? Em hãy miêu t li quá
trình khởi động máy tính
như thế nào?
Sau khi khởi động máy tính
xong, thì cui cùng s xut
hin màn hình làm vic
chính ca Windows
? Trình chiếu Slide 3, cho
hc sinh quan sát 3 màn
hình làm vic. Và cho nhn
xét v màn hình làm vic
nào n tượng vi em nht.
Vì sao?
? Em cho thy biết li ích
ca màn hình nn?
? Khi làm vic vi máy tính
thì ta làm vic trên màn
hình làm vic chính ca
Windows, còn khi ta làm
vic hay hc bài thì là làm
vic đâu?
Chúng ta đã tìm hiu v
màn hình nn, em hãy quan
sát tn màn hình Windows.
Và cho thy biết ngoài hình
nn thì còn có nhng nào
na?
Em hãy cho thy biết nếu
em mun vào nơi u trữ
các tệp tin, thư mục thì em
vào biu tượng nào?
Sau khi vào Computer thì
em xem được nhng thông
tin gì?
- Hc sinh tr li:
+ Bm máy, màn hình khi
động, vào màn hình
Windows
- Hc sinh tr li theo s
thích la chn hình nn ca
mình
- Hc sinh tr li
- Hc sinh tr li
- Hc sinh tr li:
+ Các biểu tượng chương
trình
1. Màn hình làm vic
chính ca Windows:
a. Màn hình nn
- Màn hình nn dùng đ
trang trí cho màn hình làm
vic chính ca Windows
- Ta th hình dung n
hình nn nbàn m việc
ca em vi các chng sách
v có sẵn tn đó.
b. Các biểu tượng chương
trình
- Computer: để xem thông
tin có trên máy tính như
đĩa cứng, dung lượng đĩa,
thông tin h điu hành,
Trang 98
Sau khi xóa tp tin hoặc thư
mc thì chúng s di chuyn
vào thùng rác Recycle Bin
Ngoài ra các em còn thy
nhng biu tượng nào na?
- Hc sinh tr li:
+ Các đĩa và dung ng
đĩa
+ Thông tin h điu hành,
CPU, RAM…
CPU, RAM
- Recycle Bin là thùng rác
cha các tp tin và thư mục
b xóa
- Các biểu tượng trên có
sn khi cài đặt h điu
hành, đưc gi là tin ích
h thng.
- Biu tượng chương trình
ng dng được cài đt theo
nhu cu của ngưi dùng.
Hoạt động 2: 2. Nt Start và bng chn Start(7 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu v Nút Start và bng chn Start
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh trình bày được v Nút Start và bng chn Start
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Chúng ta đã tìm hiu màn
hình nn, biểu ng
chương trình. Vy trên màn
hình làm vic còn gì chúng
ta chưa tìm hiu?
Khi chúng ta nháy chut
vào Nút Start s xut hin
bng chn.
Khi nháy vào nút All
Program thì xut hin
nhng gì?
- Hc sinh tr li, thanh
i và nút Start
2. Nt Start và bng chn
Start
- Khi chúng ta nháy chut
vào Nút Start s xut hin
bng chn.
- Khi nháy vào nút All
Program thì xut hin các
chương trình có trên máy
Trang 99
tính
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (10 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
Câu 1. Các biểu tượng tin ích h thng là nhng biu tượng nào?
A. Microsoft Word, Paint, Coccoc
B. Computer, Recycle Bin
C. Microsoft Word, Computer
D. Recycle Bin, Coccoc
Câu 2. Khi nháy nút Start s xut hin gì?
A. Xut hin thông tin h điu hành
B. Xut hin màn hình khởi đng của chương trình Word
C. Xut hin bng chn Start
D. Xut hin các tp tin và thư mục đã xóa
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Cho hc sinh tho lun
nhóm cặp đôi và tr li các
u hi:
H điu hành tương ứng vi
các hình? Và cho nhn xét
v s ging và khác ca
- HS thc hin
- 1: Windows 7
- 2: Windows XP
- 3: Window 10
Màn hình làm vic chính
ca 3 h điu hành đu có
màn hình nn, các biu
Trang 100
màn hình làm vic chính ca
3 h điu hành?
- GV: Cho hc sinh làm bài
tptrc nghim và ly kết
qu
- HS thc hin
ng và nút Start
Câu 1: B
Câu 2: C
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Em hãy tìm hiu mà hình
làm vic ca h điu hành
Mac có khác vi h điu
hành Windows hay không?
- Và chun b còn gì trên
màn hình làm vic mà ta
chưa tìm hiu.
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
Tun: 12
Ngày son: 03/11/......
Trang 101
Tiết: 24
Ngày dy : /......
i 12: H ĐIU HÀNH WINDOWS (Tiết 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- HS nhn biết đưc Thanh công vic và Ca s làm vic ca Windows
2. Kĩ năng
- Xác định được Thanh công vic và Ca s làm vic ca Windows
3. Thái đ
- HS nghm túc trong gi hc.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ để HS tìm hiu h điu hành Windows.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh có mong mun tìm hiu h điu hành Windows.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Câu 1.Em y nêu màn
hình làm vic chính ca
Windows
Hc sinh tr li
Trang 102
Chúng ta đã tìm hiu màn
hình làm vic chính ca
Windows và nút Start vy
hôm nay đ tìm hiu thanh
công vic cũng ncửa s
làm vic. Chúng ta qua bài
12. H HIU HNH
WINDOWS (Tiết 2)
i 12: H ĐIU HÀNH
WINDOWS (Tiết 1)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (30 phút)
Hoạt động 1: 3. Thanh công vic(10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu thanh công vicca Windows là gì?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh trình bày được thanhng vicca Windows là gì?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Thuyết trình và hướng dn
hc sinh quan sát trên máy
tính.
? Thanhng vic nm
đâu
- Quan sát và ghi vào v.
- HS tr li
3. Thanh công vic:
- Thanh công việc thưng
nm đáy màn hình.
- Khi chy một chương
trình biểu tượng ca
xut hin trên thanh công
vic.
Hoạt động 2: 4. Ca s làm vic(20 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu v Ca s làm vic
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
Trang 103
(5) Sn phm: Hc sinh trình bày được v Ca s làm vic
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Ch và gii thích tên và
c dng ca các nút lnh
ca sm vic.
- Theo em khi nào cn dùng
c nút phóng to, thu nh
và nút đóng cửa s?
- Gii thiu v thanh bng
chn, các nhóm lnh trong
c bng chn.
- Nghe và ghi vào v.
- Suy nghĩ trả li.
- Quan sát trên máy tính,
ghi chép ni dung.
4. Ca sm vic:
- Mi ca s có mt n
đưc biu th trên thanh
tiêu đề.
- th di chuyn ca s
bng cách o th thanh
tiêu đề.
- Nút thu nh ng đ thu
nh ca s thành biu
ng tn thanhng vic.
- Nút phóng to dùng đ
phóng to ca s trên màn
hình nn.
- Nút đóng dùng đ đóng
ca s và kết thúc chương
trình hin thi.
- Thanh bng chn cha
c nm lnh ca chương
trình.
- Thanh công c cha biu
ng c lnh chính ca
chương trình.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (7 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã học đểm bài tp?
Trang 104
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: V trí ca Thanh công
vic.
- GV: Cách di chuyn ca
sm vic.
- GV: Tác dng ca các nút
phóng to, thu nh và đóng
ca s.
- HS tr li
- HS tr li
- HS tr li
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Em hãy tìm hiu v các h
điu hành khác
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
Tun: 13
Tiết: 22
Ngày son: 08/11/......
Ngày dy: /......
i thc hành 2: LÀM QUEN VI WINDOWS (Tiết 1)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hin các thao tác vào/ra h thng
Trang 105
- Thưc hiện các thao tác cơ bản vi ca s, biểu tưng, thanh bng chn trong môi trường
Windows ; Làm quen vi bng chn start.
- c đầu làm quen vi vic s dng bng chn Start.
2. Kĩ năng
- Rèn luyn k năng sử dng chut.
- Thưc hiện các thao tác cơ bản vi ca s, biểu tưng, thanh bng chn trong môi trường
Windows ; Làm quen vi bng chn start
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ để HS mun làm quen vi Windows.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh có mong mun làm quen vi Windows.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Câu 1.Em y nêu màn
hình làm vic chính ca
Windows
Chúng ta đã tìm hiu v
Hc sinh tr li
Trang 106
giao din ca Windows.
Hôm nay để làm quen vi
Windows Chúng ta qua Bài
thc hành 2: LM QUEN
VI WINDOWS (Tiết 1)
i thc hành 2: LÀM
QUEN VI WINDOWS
(Tiết 1)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (30 phút)
Hoạt động 1: 1. Đăng nhp phiên làm vic Log On(10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiểu Đăng nhập phiên làm vic Log Onlà gì?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh trình bày Đăng nhập phiênm vic Log On là gì?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Thuyết trình và hướng dn
hc sinh các bước thc
hành trên máy tính.
- Nghe hướng dn ca giáo
viên và quan sát trong ch
giáo khoa, liên h thc
hành trên máy tính.
1. Đăng nhập phiên làm
vic Log On:
- Chọn tên đăng nhập.
- Nhp mt khu (nếu cn).
- Nhn phím Enter.
Hoạt động 2: 2. Làm quen vi bng chn Start: (10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu v bng chn Start
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh trình bày được v bng chn Start
Trang 107
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Gii thiu các khu vc
trong bng chn Start, chc
năng của các lnh trong
tng khu vc.
- Lắng nghe hướng dn,
quan t trên máy thc
hành đ biết chức năng c
th ca tng khu vc.
2. Làm quen vi bng
chn Start:
- Khu vc 1: Cho phép m
c thư mục cha d liu
chính của người dùng.
- Khu vc 2: All Programs.
- Khu vc 3: Các phn mm
ngưi dùng hay s dng
nht trong thi gian gn
đây.
- Khu vc 4: Các lnh
vào/ra Windows.
Hoạt động 3: 3. Biểu tưng: (10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu v Biểu tưng
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh trình bày được v Biu tượng
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Gii thiu các biểu tưng
trên màn hình nn ca máy
tính, ni dung ca mi biu
ng.
- Nghe và quan sát thc
hành trên máy.
3. Biểu tượng:
Các biểu tượng chính trên
màn hình nn:
- My Document:Cha tài
liu của nời đăng nhp
phn làm vic.
- My Computer:Cha biu
Trang 108
ng các đĩa.
- Recycle Bin:Cha các tp
và thư mc đã xoá.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (7 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Cho hc sinh thc
hin li mt s động tác đã
hc
- HS thc hin
- Các hc sinh khác nhn
xét
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Em hãy tìm hiu v các
thao tác thc hành vi thư
mc
- Hc sinh lng nghe
Trang 109
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
Tun: 13
Tiết: 26
Ngày son: 15/11/......
Ngày dy: /......
i thc hành 2: LÀM QUEN VI WINDOWS (Tiết 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hin các thao tác vào/ra h thng
- Thưc hiện các thao tác cơ bản vi ca s, biểu tưng, thanh bng chn trong môi trường
Windows ; Làm quen vi bng chn start.
- c đầu làm quen vi vic s dng bng chn Start.
2. Kĩ năng
- Rèn luyn k năng sử dng chut.
- Thưc hiện các thao tác cơ bản vi ca s, biểu tưng, thanh bng chn trong môi trường
Windows ; Làm quen vi bng chn start
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ để HS mun làm quen vi Windows.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
Trang 110
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh có mong mun làm quen vi Windows.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Câu 1.Em y nêu màn
hình làm vic chính ca
Windows
Chúng ta đã tìm hiu v
giao din ca Windows.
Hôm nay để làm quen vi
Windows Chúng ta tiếp tc
Bài thc hành 2: LM
QUEN VI WINDOWS
(Tiết 2)
Hc sinh tr li
i thc hành 2: LÀM
QUEN VI WINDOWS
(Tiết 2)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (30 phút)
Hoạt động 1: 3. Ca s(10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu Ca slà gì?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh trình bày Ca slà gì?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- ng dn hc sinh thao
c kích hot mt biu
ng trên màn hình nn.
- Nhc li các nút phóng to,
- Nghe thc hin theo s
ch dn ca giáo viên. - Ghi
chép li.
4. Ca s:
- Kích hot mt biểu tượng
trên màn hình nn. Nhn
biết các thành phn chính
Trang 111
thu nh đóng cửa s.
- ng dn hc sinh cách
di chuyn ca s đến v trí
mong mun.
- Yêu cu HS thc hành li
c thao tác vừa được
ng dn.
- Nghe và ghi nh.
- Nghe và thc hin li thao
c trên máy.
- Thc hành theo ch dn.
- Thc hành .
ca ca s.
- Biết được các t tương
ứng đ png to, thu nh,
đóng cửa s làm việc tương
ng.
- Di chuyn ca s bng
ch đưa con trỏ lên thanh
tiêu đ ca ca s và o
th đến v trí mong mun.
Hoạt động 2: 5. Kết thúc phn làm vic Log Off: (10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu v Kết thúc phiênm vic Log Off
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh trình bày được Kết thúc phiên làm vic Log Off
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- ng dn hc sinh cách
kết thúc mt phiênm
vic.
- Thc hiện theo hướng dn
ca GV.
- Thc hành.
5. Kết thúc phiên làm vic
Log Off:
- Nháy chut vào Start,
nháy Log Off, nháy tiếp
vào Log Off mt ln na.
Hoạt động 3: 6. Ra khi h thng: (10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu v Ra khi h thng
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
Trang 112
(5) Sn phm: Hc sinh trình bày được v Ra khi h thng
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- ng dn hc sinh cách
thoát khi h thng
- Tt máy tính.
- Thc hiện theo hướng dn
ca GV.
- Thc hành.
6. Ra khi h thng:
- Nháy t Start, chn Turn
Off Computer, chn Turn
Off.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (7 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Cho hc sinh thc
hin li mt s động tác đã
hc
- HS thc hin
- Các hc sinh khác nhn
xét
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Em hãy tìm hiu v các
- Hc sinh lng nghe
Trang 113
thao tác thc hành với thư
mc
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
Tun: 14
Tiết: 27
Ngày son: 17/11/......
Ngày dy: /......
i thc nh 3: CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC (Tiết 1)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Làm quen vi h thng qun lý tp tin trong H điu hành Windows.
2. Kĩ năng
- Thc hin được vic xem nội dungc thư mục qua vic s dng biu tượng My Computer.
- Thc hin được việc xem đĩa.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh mun thc nh các thao tác với thư mc
Trang 114
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có như cầu mun thc hànhc thao tác với thư mục.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Em hãy nêu c thao c
vi thư mc
- Các em đã đưc tìm hiu
c thao c vi thư mc.
Vy vi bài hc ny hôm
nay chúng ta s thc hành
chúng trên máy tính qua
i thc hành 3: C
THAO TÁC VỚI THƯ
MC
- HS tr li
i thc nh 3: CÁC
THAO TÁC VỚI T
MC
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (35 phút)
Hoạt động 1: 1. S dng My Computer(10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh s dụng được My Computer
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh s dụng được My Computer
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Yêu cu HS khi động
máy
- Yêu cầu HS nháy đúp
biểu tượng My
- Khởi động máy
-Thc hin theo yêu
cu ca GV.
1. S dng My Computer
- Để xem nhng gì trên máy tính,
em th s dng My Computer hay
Windows Explorer. My Computer và
Windows Explorer hin th các biu
ng ca đĩa, thư mục tp trên
Trang 115
Computer đ quan sát
- Yêu cu HS nháy nút
trên thanh
công c ca ca s để
hin th ca s My
Computer dưới dng hai
ngăn, ngăn bên trái cho
biết cu trúc các đĩa
và thư mc.
- Thc hin theo yêu
cu ca GV.
các đĩa đó.
Hoạt động 2: 2. Xem nội dung đĩa(15 pht)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu xem ni dung đĩa
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thc hiện đưc xem nội dung đĩa
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Yêu cầu HS nháy đúp ổ
đĩa C để xem ni dung trên
đĩa.
- Tương tự ta nháy đúp vào
các đĩa khác trên máy
tính đ xem ni dung trên
các đĩa đó.
- Thc hin m thư mc
để xem.
2. Xem nội dung đĩa:
- Nháy chut o đĩa, chẳng
hn C: Trên màn hình s
xut hin ca s vi ni dung
thư mục gc ca đĩa C, bao
gm các tệp và c thư mc
con.
Trang 116
Hoạt động 3: 3. Xem nội dung thư mục(10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu xem ni dung thư mc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thc hiện đưc xem nội dung thư mục
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Yêu cu HS m thư mc
để xem ni dung ca mt
thư mc bt k
- ng dn cách hin th
thư mc nút Views.
- Cho HS quan sát ngăn bên
- Thc hin theo hướng
dn ca GV
3. Xem nội dung thư mục
- Nháy chut biu tượng
hoc n của thư mục ngăn
bên trái hoặc nháy đúp chuột
ti biểu tượng hoc n ca
thư mục ngăn bên phi ca
s để xem nội dung thư mc.
- Ni dung thư mục th
đưc hin th i dng biu
ng. Nháy nút Views trên
thanh công c và chn các
dng hin th khác nhau đ
xem nội dung thư mc vi
c mức độ khác nhau.
Trang 117
trái nếu thư nào có dấu
thì có chứa thư mc con.
Nháy dấu này để hin th các
thư mc con (Khi đó du
s tr thành du )
- Nếu thư mục có chứa t
con, bên cnh biểu ng thư
mc trong ngăn bên trái
du cng
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã học đ làm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Nhc li cách s dng
My Computer đ xem c
đĩa và các thư mục cha trên
các đĩa đó.
- HS tr li
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Em hãy tìm hiu v các
thao tác thc hành khác vi
thư mc
- Hc sinh lng nghe
Trang 118
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
Tun: 14
Tiết: 28
Ngày son: 22/11/......
Ngày dy: /......
i thc nh 3: CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC (Tiết 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Làm quen vi h thng qun lý tp tin trong H điu hành Windows.
2. Kĩ năng
- Thc hin được vic xem nội dungc thư mục qua vic s dng biu tượng My Computer.
- Thc hin được vic tạo thư mc mới, đổi tên và xóa thư mục đã có.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh mun thc nh các thao tác với thư mc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
Trang 119
(5) Sn phm: hc sinh có như cầu mun thc hànhc thao tác với thư mục.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Em hãy nêu c thao c
xem nội dung đĩa nội
dung thư mc
- Các em đã đưc tìm hiu
c thao tác xem ni dung
đĩa nội dung thư mục.
Vy vi bài hc ny hôm
nay chúng ta s tìm hiu
thao tác to mới, đổi tên,
a qua bàiBài thc hành
3: CÁC THAO TÁC VI
THƯ MC (Tiết 2)
- HS tr li
i thc nh 3: CÁC
THAO TÁC VỚI T
MC (Tiết 2)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (28 phút)
Hoạt động 1: 4. Tạo thư mục mi(10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu cách tạo thư mục mi
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thc hin to đưc thư mục mi
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Yêu cu HS khi động
máy.
- S dng My Computer
để to thư mc trên các
đĩa.
- Khởi động máy
- Thc hin m ca
s My Computer
4. Tạo thư mục mi
- B1:M ca s thư mục s chứa thư
mc mi
- B2:Nháy nút phi ti vùng trng
trong ca s, đưa con trỏ xung mc
New trong bng chn tắt đ m bng
Trang 120
- ng dn HS to thư
mc mới và lưu ýn
của thư mc có th dài
215 ký t k c du
ch. Tuy nhiên tên thư
mc không đưc cha
c kí t \ / : * ? “ <>.
Tên thư mc kng
phân bit ch hoa và
ch thưng.
chọn con. Đưa trỏ chut xung mc
Folder ri nháy chut.
- B3:Trên màn hình xut hin biu
ng (New Folder)
- B4:Gõnonhn Enter
Hoạt động 2: 5. Đổi tên thư mc(10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiểu đổi tên thư mc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thc hiện đưc đổi tên thư mục
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
ng dẫn HSch đi tên
- Thc hành theo
ng dn
5. Đổi tên thư mục
- B1:Nháy chn tên thư mục
cn đổi tên
- B2:Nháy chut o n thư
mc mt ln na
- B3:Gõ tên mi ri nhn
Enter hoc nháy chut ti 1 v
trí khác.
Trang 121
Hoạt động 3: 6. Xóa thư mục(8 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiểu xóa thư mc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thc hiện đưc xóa tmục
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- ng dn HSch xóa
thư mc.
- Thc hiện theo ng
dn
6. Xóa thư mc
- B1:Nháy chọn t mục cn
xóa
- B2:Gõ phím DeleteChn
Yes.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (10 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Cho HS thc hành tng
hp v 4 ni dung:
+ S dụng My Computer đ
- Thc hin theo theo yêu
cu.
Trang 122
xem ni dung đĩa.
+ Tạo thư mc tên HS
trong thư mục gc D:\
+ Đổi tên thư mục HS thành
thư mc Album cua em
+Xoá thư mục có tên Album
cua em
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Em hãy tìm hiu v các
thao tác thc hành khác vi
tp tin
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
Tun: 15
Tiết: 29
Ngày son: 24/11/......
Ngày dy: /......
i thc hành 4: CÁC THAO TÁC VI TP TIN (Tiết 1)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hin được thaoc vi tệp tin như: đổi tên, xóa, sao chép tp tin.
Trang 123
2. Kĩ năng
- Vn dụng các thao tác đổi tên, xóa tp tin mt cách thành tho.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh mun thc nh các thao tác vi tp tin
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có như cầu mun thc hànhc thao tác vi tp tin
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Em hãy to trong đĩa E:\
thư mc n Tin hoc 6
sau đó đổi n thành “Thuc
hanh tin hoc”
- Các em đã đưc tìm hiu
c thao c vi thư mc.
Vy vi bài hc ny hôm
nay chúng ta s tìm hiu
thao c vi tp qua Bài
- HS tr li
i thc nh 4: CÁC
THAO TÁC VI TP
TIN (Tiết 1)
Trang 124
thc hành 4: CÁC THAO
TÁC VI TP TIN (Tiết
1)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (28 phút)
Hoạt động 1: 1. Khi đng My Computer (10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu cách khởi đng My Computer
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp thc hành, làm vic nhóm, làm vicnhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thc hin khởi đng My Computer
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Cho HS m My
Computer đ m thư
mc có cha tp tin ra
xem
- Thc hin theo yêu
cu ca GV
1. Khởi đng My Computer
- Ny đúp chuột biểu ng My
Computer
- M thư mục cha ít nht 1 tp
tin.
Hoạt động 2: 2. Đổi tên tp tin, xóa tp tin(10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiểu đổi tên tp tin, xóa tp tin
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thc hiện đưc đổi tên tp tin, a tp tin
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
2. Đổi tên tp tin, xóa tên tp
tin
Trang 125
- ng dẫn cách đổi tên
tp tương tự như đi tên
thư mc
- Chú ý kng nên đi
phn m rng ca n tp
tin.
- ng dn HSch xóa
n tệp tin cũng hoàn toàn
gingch xoá thư mục.
- Thc hiện theo ng
dn ca GV
- Quan t m theo
GV
- Làm theo ng dn
ca GV
a. Đổi tên tp tin:
- B1:Nháy chut vào tên ca
tp
- B2:Nháy chut vào tên ca
tp mt ln na
- B3:Gõ n mi ri nhn
Enter.
b. Xóa tên tp tin:
- B1:Nháy chuột để chn tp
tin cn xóa
- B2: Nhn phím Delete
chn Yes
Hoạt động 3: 3. Sao chép tệp tino thư mc khác (8 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu Sao chép tệp tin vào thư mc khác
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thc hiện đưc Sao chép tp tin vào thư mc khác
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- ng dn HSch sao chép tp
tin.
- Quan sát làm
theo GV
3. Sao chép tp tin vào
thư mục khác
- B1:Chn tp tin cn sao
chép
- B2:Chn Menu Edit,
Trang 126
chn mc Copy
- B3:Chuyển đến thư mục
s cha tp tin mi
- B4:Chn Menu Edit,
chn mc Paste.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (10 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Cho HS thc hành tng
hp vc ni dung:
+ Đổi tên tp tin, xóa tp tin
+ Sao chép tệp tin vào thư
mc khác
- Thc hin theo theo yêu
cu.
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Em hãy tìm hiu v các
- Hc sinh lng nghe
1.Chn tp tin
cn sao chép
2.Chn copy
Trang 127
thao tác thc hành khác vi
tp tin
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
Tun: 15
Tiết: 30
Ngày son: 29/11/......
Ngày dy: /......
i thc hành 4: CÁC THAO TÁC VI TP TIN (Tiết 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hin được thaoc vi tệp tin như: di chuyển tp tin, xem ni dung tp và chy chương
trình.
2. Kĩ năng
- Vn dng các thao tác di chuyn, xem và chy chương trình tập tin mt cách thành tho.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh mun thc nh các thao tác vi tp tin
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân.
Trang 128
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có như cầu mun thc hànhc thao tác vi tp tin
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Em hãy thc hin vic sao
chép tp vanban.doc trong
thư mục
tailieu_hoctapđược lưu trên
đĩa D sang thư mục
hoctap đưc lưu trên đĩa
E. Sau đó đổi n
vanban.docthành
baitho.doc
- Các em đã được tìm hiu
c thao c đi tên, a và
sao chéptp tin. Vy vi bài
hc ny hôm nay chúng ta
s tìm hiu thao tác khác
vi tp qua Bài thc hành
4: CÁC THAO TÁC VI
TP TIN (Tiết 2)
- HS thc hành
i thc hành 4: CÁC
THAO TÁC VI TP
TIN (Tiết 2)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (20 phút)
Hoạt động 1: 4. Di chuyn tp tin sang thư mc khác(10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu cách Di chuyn tp tin sang thư mục khác
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp thc hành, làm vic nhóm, làm vicnhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thc hin Di chuyn tệp tin sang thư mc khác
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
4. Di chuyn tp tin sang
Trang 129
- Yêu cu HS khi động máy
- ng dn HSch di chuyn tp
tin.
- Lưu ý khi sao chép thì tệp tin gc
vn còn, còn di chuyển là đã dời tp
tin gc đi ch khác
- Khởi động
máy
- Thc hin theo
ng dn ca
GV
thư mục khác
- B1:Chn tp tin cn di
chuyn
- B2:Chn Menu Edit, chn
mc Cut
- B3:Chuyển đến thư mục s
cha tp tin mi
- B4:Chn Menu Edit, chn
mc Paste.
Hoạt động 2: 5.Xem ni dung tp và chạy chương trình(10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu Xem ni dung tp và chạy chương trình
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thc hiện đưc Xem ni dung tp và chạy chương trình
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- ng dn cách m tp
tin là nháy đúp chuột trái
vào tệp tin đó.
- ng dn HSch xóa
- Quan t m theo
GV
5.Xem ni dung tp chy
chương trình
- Đ xem ni dung ca các tp
văn bản, đồ họa, em cần
nháy đúp chuột vào tên hay
biểu tượng ca tệp tin. Chương
trình thích hp s đưc khi
động và m tệp tin đó trong
1.Chn tp tin
cn di chuyn
2.Chn Cut
Trang 130
n tệp tin cũng hoàn toàn
giốngch xoá thư mục.
mt ca s riêng.
- Nếu tp tin là mt chương
trình, khi ny đúp chuột vào
n hay biểu tượng ca tp tin,
chương trình sẽ đưc khi
động
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (18 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Cho HS thc hành tng
hp vc ni dung:
- Tạo hai thư mục mi có
n Album cua em và
Ngoc Ha trong t mục
đĩa D:\
- M thư mục khác cha
ít nht mt tp tin. Sao chép
tp tin đó vào Album cua
em
- Di chuyn tp tin t
Album cua em sang thư
mc Ngoc Ha
- Thc hin theo theo yêu
cu.
Trang 131
- Đi n tp tin vừa đưc di
chuyển o thư mc Ngoc
Ha sau đó xoá tệp tin đó.
- Xoá c hai thư mục
Album cua emNgoc Ha
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Em ôn li bài hôm sau
kim tra 1 tiết thc hành
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
Tun: 16
Tiết: 31
Ngày son: 30/11/......
Ngày dy: /......
i thc hành 4: CÁC THAO TÁC VI TP TIN (Tiết 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hin được thaoc vi tệp tin như: di chuyển tp tin, xem ni dung tp và chy chương
trình.
2. Kĩ năng
- Vn dng các thao tác di chuyn, xem và chy chương trình tập tin mt cách thành tho.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
Trang 132
- ng lực gii quyết vn đề.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh mun thc nh các thao tác vi tp tin
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có như cầu mun thc hànhc thao tác vi tp tin
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Em hãy thc hin vic sao
chép tp vanban.doc trong
thư mục
tailieu_hoctapđược lưu trên
đĩa D sang thư mục
hoctap đưc lưu trên đĩa
E. Sau đó đổi tên
vanban.docthành
baitho.doc
- Các em đã được tìm hiu
c thao c đi tên, a và
sao chéptp tin. Vy vi bài
hc ny hôm nay chúng ta
s tìm hiu thao tác khác
- HS thc hành
i thc hành 4: CÁC
THAO TÁC VI TP
TIN (Tiết 2)
Trang 133
vi tp qua Bài thc hành
4: CÁC THAO TÁC VI
TP TIN (Tiết 2)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (20 phút)
Hoạt động 1: 4. Di chuyn tp tin sang thư mc khác(10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu cách Di chuyn tp tin sang thư mục khác
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp thc hành, làm vic nhóm, làm vicnhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thc hin Di chuyn tệp tin sang thư mc khác
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Yêu cu HS khi động máy
- ng dn HSch di chuyn tp
tin.
- Lưu ý khi sao chép thì tệp tin gc
vn còn, còn di chuyển là đã dời tp
tin gc đi ch khác
- Khởi đng
máy
- Thc hin theo
ng dn ca
GV
4. Di chuyn tp tin sang
thư mục khác
- B1:Chn tp tin cn di
chuyn
- B2:Chn Menu Edit, chn
mc Cut
- B3:Chuyển đến thư mục s
cha tp tin mi
- B4:Chn Menu Edit, chn
mc Paste.
Hoạt động 2: 5.Xem ni dung tp và chạy chương trình(10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu Xem ni dung tp và chạy chương trình
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
1.Chn tp tin
cn di chuyn
2.Chn Cut
Trang 134
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thc hiện đưc Xem ni dung tp và chạy chương trình
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- ng dn cách m tp
tin là nháy đúp chuột trái
vào tệp tin đó.
- ng dn HSch xóa
n tệp tin cũng hoàn toàn
giốngch xoá thư mục.
- Quan t m theo
GV
5.Xem ni dung tp chy
chương trình
- Đ xem ni dung ca các tp
văn bản, đồ họa, em cần
nháy đúp chuột vào tên hay
biểu tượng ca tệp tin. Chương
trình thích hp s đưc khi
động và m tệp tin đó trong
mt ca s riêng.
- Nếu tp tin là mt chương
trình, khi ny đúp chuột vào
n hay biểu tượng ca tp tin,
chương trình sẽ đưc khi
động
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (18 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Cho HS thc hành tng
- Thc hin theo theo yêu
Trang 135
hp vc ni dung:
- Tạo hai thư mục mi có
n Album cua em và
Ngoc Ha trong t mục
đĩa D:\
- M thư mục khác cha
ít nht mt tp tin. Sao chép
tp tin đó vào Album cua
em
- Di chuyn tp tin t
Album cua em sang thư
mc Ngoc Ha
- Đi n tp tin vừa đưc di
chuyển o thư mc Ngoc
Ha sau đó xoá tệp tin đó.
- Xoá c hai thư mục
Album cua emNgoc Ha
cu.
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Em ôn li bài hôm sau
kim tra 1 tiết thc hành
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
Trang 136
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
Tun: 16
Tiết: 32
Ngày son:1 /12/......
Ngày dy: /......
i tp
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Cng c li kiến thức đã hc v tệp tin, thư mục, viết đưng dn ti tp tin, thư mục.
2. Kĩ năng
- Nhn biết được tp tin, thư mc
- Viết được đưng dẫn đếnc tp tin, thư mục
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (1 phút)
(1) Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học v tp tin, thư mc, viết đường dn ti tp tin, thư
mc.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Cng c li kiến thức đã hc v tệp tin, thư mục, viết đưng dn ti tệp tin, thư
mc.
Trang 137
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
i tp
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (38 phút)
Hoạt động 1: i tp(38 phút)
(1) Mc tiêu: Học sinh làm được bài tp
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Học sinhm đưc bài tp
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Yêu cầu HS đọc đề
- Yêu cu 1 hs tr li,
c hs khác nhn xét.
- Kết lun
- 1HS đc đề bài
- Nghiên cu đ bài
1HS tr li, HS khác
nhn xét.
i 1 trang 47(sgk):
Trong các câu sau nhng câu nào
đúng?
a) Thư mục có th cha tp tin;
b) Tp tin có th cha trong c tp
tin khác;
c) Thư mục có th chứa thư mục con;
d) Tp tin luôn chứa các thư mục con.
Đáp án: a và c
Trang 138
- Yêu cầu HS đọc đề
- Yêu cu 1 hs tr li,
c hs khác nhn xét.
- Kết lun
- 1HS đc đề bài
- Nghiên cứu đ bài
1HS tr li, HS khác
nhn xét.
i 2 trang 47(sgk): Chn câu tr
lời đúng
Một thư mục th cha bao nhu
tp tin?
a) 1;
b) 10;
c) Không hn chế s ng, ch ph
thuộc vào dung lượngu trữ
Đáp án: c
- Yêu cầu HS đọc đề
- GV hưng dẫn sơ b
và yêu HS làm bài tp.
- Yêu cu HS tr li
- Nhn xét
- HS đọc đ bài và làm
bài tp vào v.
- Tr li câu hi
.
i 3 trang 47(sgk):
Gi s đĩa C tổ chc thông tin
đưc mô t trong hình sau:
a) Liệt kê các thư mục tp tin
b) Thư mc THUVIEN cha các tp
tin Dai.bt và Hinh.bt là đúng hay sai?
c) Thư mục m của KHXH là thư mc
nào?
d) Thư mc BAIHAT nằm trong t
Trang 139
mc gc đúng hay sai?
e) Viết đường dn ti tp Hinh.bt và
thư mc LY
Đáp án:
a) Thư mc: THUVIEN, KHTN,
KHXH,TOAN,LY,BAIHAT,
TROCHOI;
- Tp tin: Dai.bt, Hinh.bt;
b) Sai
c) THUVIEN
d) Đúng;
e)
- C:\THUVIEN\KHTN\TOAN\Hinh.bt
- C:\THUVIEN\KHTN\LY
- Yêu cầu HS đọc đề
- GV hưng dẫn sơ b
và yêu HS làm bài tp.
- Lưu ý: Trong một
thư mc m không tn
ti hai thư mục con
hoc 2 tp trùng nhau
- 1HS đc đề bài
- Nghiên cứu đ bài
1HS tr li, HS khác
nhn xét.
i 5 trang 47(sgk)
Trong mt đĩa cứng th tn ti hai
tp hoặc hai thư mc có tên ging
nhau đưc không?
Đáp án: Không
Trang 140
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Hãy nêu c thao tác
chính vi tp và thư mc?
- HS tr li
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Em hãy tìm hiu v các
thao tác thc hành với thư
mc
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….…………......................
Tun: 17
Ngày son: 09/12/......
Trang 141
Tiết: 33,34
Ngày dy: /......
ÔN TP
I. MC TIÊU:
- Hc sinh nm vng kiến thc lí thuyết.
- Vn dng các kiến thức đã học để thc hành tt các thao tác vi máy tính.
- Thành tho vi các thao tác xem ni dung, đi tên, sao chép, di chuyển hay xoá đối với thư mục
và tp tin.
II. CHUN B:
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy.
2. Hc sinh: Ôn li tt c các kiến thức đã hc trong hc k I.
III. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
ĐỀ ƠNG ÔN TẬP
MÔN TIN
I. Trc nghim: Hãy khoanh tròn vào câu tr lời mà em cho là đng .
Câu 1. Thiết b nào dưới đây được dùng đ inn bản haynh nh trên giy?
a. Màn hình b. Máy in c. Đĩa CD d. Máy quét
Câu 2.Đơn v chính dùng đ đo dung lượng nh:
a. MB. b. KG c. KM d. Một đơn v khác.
Câu 3. Thiết b nào sau đây là thiết b ra:
a. Chut. b. Màn hình. c. Bàn phím. d. Máy quét.
Câu 5. Trong máy tính người ta chia b nh thành my loi:
a. 1 loi. b. 2 loi. c. 3 loi. d. 4 loi.
Câu 6. Trong các hàng phím, hàng phím quan trng nht là:
a. Hàng phím s. b. Hàng phím cơ sở. c. Hàng phím trên. d. Hàng phím dưi.
Câu 7. Gõ phím đúng bằng mưi ngón có li ích:
a. Tốc độ gõ nhanh hơn. b. Gõ chính xác hơn.
Trang 142
c. Tốc độ gõ nhanh hơn và gõ chính xác hơn. d. Gõ chậm nhưng chính xác hơn.
Câu 8. Khu vc chính ca bàn phím có:
a. 3 hàng phím. b. 4 hàng phím. c. 5 hàng phím. d. 6 hàng phím.
Câu 9. Thaoc “Nháy nút phi chut” là:
a. Nhn nhanh nút chut ti và th tay. b. Nhn nhanh nút chut phi và th tay.
c. Nhn nhanh hai ln nút chut trái. d. Không nhn bt k nút chut nào.
Câu 10. Máynh không thm công vic nào:
a. Thc hin tính toán. b. Hc tp, gii trí. c. Suy nghĩ. d. In thip mi.
Câu 11. Phn mm Windows XP ca Microsoft là:
a. Phn mm quản lí cơ sở d liu. b. Phn mm to trang wed.
c. H điu hành. d. Chương trình soạn tho văn bn.
Câu 12. Tp tin là đơn vị…............... để lưu trữ thông tin trên thiết b lưu trữ.
a. Cơ bn. b. Không cơ bản. c. Thường dùng. d. Không thưng dùng.
Câu 13. Mô hình ca quá trình ba bước là:
a. Nhp x xut. b. Nhp xut x lí.
c. Xut x nhp. d. X nhp xut.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng nht:
a. Tp tin có th cha các tp tin khác.
b. Tp tin có th chứa các thư mục.
c. Thư mục có th cha các tệp tin và thư mc khác.
d. Thư mc ch có th cha các tp tin, không th chứa các thư mc khác.
Câu 15. Các thông tinu gi trong máy tính như văn bản, hình nh, nhạc,... được gi là:
a. D liu. b. Thông tin. c. Phn mm hc tp. d. Phn cng.
Câu 17.Có my dng thông tin cơ bn:
a. 1 dng. b. 2 dng. c. 3 dng. d. 4 dng.
Câu 18.Các nút lnh sau nút lnh nào thoát khi ca sm vic?
a. b. c. d. Tt c các lnh trên
Câu 19. RAM còn đưc gi là?
Trang 143
a. B nh RAM b. B nh flash c. B nh trong d. B nh cng
Câu 20. Hoạt động thông tin bao gm:
a. Nhn và xthông tin; b. Nhn, x lí, trao đi và lưu trữ thông tin;
c. X thông tin; d. Nghiên cu vynh.
Câu 21. Nhng kh năng to lớn nào đã làm cho máynh trở thành mt công c x lí thông tin
hu hiu?
a. Tính toán nhanh, độ cnh xác cao;
b. Lưu trữ lớn, có năng lực tư duy như con người;
c. Nhn biết đưc tt c các loại thông tincon người nhn biết đưc;
d. Tính toán nhanh, cnh xác, đ u trữ ln.
Câu 22. Đĩa cứng nào trong s đĩa cứng có dung lượngi đây lưu trữ đưc nhiu thông tin
hơn?
a. 24 MB b. 2400 KB c. 24 GB d. 240 MB
Câu 23. Nhim v chính ca h điu hành là:
a) Điu khin các thiết b;
b) Điu khin mi hoạt đng ca phn cng và t chc thc hiện các chương trình;
c) Điu khiển các chương trình;
d) C A, B, và C đu sai
Câu 24: Quan sát thanh công vic
hiện có bao nhiêu chương trình đang chy?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 25: Nút Start nm đâu trên màn hình?
a. Nm trong My Computer b. Nm trên thanh công vic
c. Nm góc trái màn hình d. Nằm phía dưới góc bên trái màn hình.
Câu 27: Để tt máy tính ta chn vào nút lnh nào sau đây?
a. b. c. d. Mt nút khác.
Câu 28: Có my loại thư mc?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4.
Trang 144
Câu 29: Tp tin có th chứa thư mục đưc không
a. Không b. Đưc c. th đưc, có th không d. Đáp án khác
Câu 30: Thông tin trong máy tính đưc t chc theo cu tc o?
a. Hình qut b. Hình bình hành c. Hình nón d. Hình cây.
Câu 31. Ba dạng thông tinbn trong tin hc là:
A. Văn bn, ch viết, tiếng nói; B. Văn bn, âm thanh, hình nh;
C. Các con s, hình ảnh, văn bn; D. Âm thanh, ch viết.
Câu 32. Thông tin trong máy tính biu dini dng:
A. Âm thanh. B. Hình nh C. Dãy bit D. Văn bn
Câu 33. Khâu nào quan trng nht trong hoạt động thông tin
A. Nhp (Input) B. X C. Xut (Output) D. Tt c A, B, C
Câu 34. Thông tin trong thiết bo s b mất đi khi tắt máy:
A. Ram. B. đĩa cứng C. Đĩa mm D. C A, B, C
Câu 35. Theo nguyên lý Von Neuman cu trúc chung của máy tính đin t gm
A. CPU, ROM,RAM,I/O B. CPU, b nh, thiết b vào/ra
C. B x trung tâm, thiết bo/ra D. B nh trong, b nh ngoài
Câu 36. Để khởi đng phn mm có sn biểu tưng trên màn hình nn, cách nhanh nht ta dùng
thao tác:
A. Nháy chut; B. Nháy phi chut; C. Nháy đúp chut; D. Kéo th chut.
Câu 37. Phn mềm nào được cài đặt đu tiên trongy tính?
A. Phn mm lp trình Pascal; B. Phn mm h điu hành;
C. Phn mm luyn tp chut; D. Phn mm luyn gõn phím.
Câu 40. Các thiết b để lưu tr thông tin:
A. Đĩa mm, thiết b nh USB. B. Đĩa cứng.
C. Đĩa CD/ DVD. D. Tt c c thiết b trên.
Câu 42. Trong cácch viết sau, cách viết nào là tên ca tp?
A. baivan.doc; B. Toanhoc; C. Thuvien*pas; D. Baihat_doc.
Câu 43. Ghép các câu hai ct để cóu đúng.
Trang 145
A
B. d, a, b, c
1. Chương
trình
a. Là nơi lưu trữ các chương trình và dữ
liu
2. B nh
b. Là các chương trình chy trêny
tính
3. Phn mm
c. Là thành phn chính ca b nh trong
4. RAM
d. Là tp hp các câu lnh
A. 1 - . . . . . . . B. 2 - . . . . . . . C. 3 - . . . . . . .
D. 4 - . . . . . . .
Câu 45. Theo em, Windows XP phn mm:
A. ng dng B. Chơi game C. H thng D. Gõ văn bn
Câu 46. Các thông tin trong b nh ngoài s:
A. Được lưu trữ lâu dài B. Thông tin s mt đi khi tắt máy
C. Ch lưu tr trong quá trình máynh làm vic D. Lưu trữ trong mt ngày
Câu 48. Khi mt thư mc chứa các thư mục bên trong, tmục ngoài gi là gì?
A. Thư mc m B. Thư mục con C. Tp tin D. Tt c đều đúng
Câu 51. Tên tp tin gm my phn?
A. Mt B. Hai C. Ba D. Bn
Câu 52. Có my thao tác chính vi chut:
A. Hai B. Ba C. Bn D. Năm
PHN T LUN:
Câu 1. Hãy nêu các nhim v chính ca H điu hành?
Câu 2. Phn mm luyn tp chut có phi là H điu hành hay không? Vì sao?
Câu 3. Hãy nêu s khác nhau gia H điu hành và mt phn mm ng dng?
Câu 4. H điu hành có nhim v ?
Câu 5. Cho cu trúc hìnhy sau:
TOAN 6
TOAN 7
D:\
THU VIEN
TRUONG
STK
SGK
Trang 146
a. Hãy liệt kê đâu là tệp tin, đâu là thư mục?
b. Đâu:Thư mục gốc?Thư mục m của thư mục TOAN 7?Thư mc con của thư mc
THUVIEN?
c. Viết các đường dẫn đến DS.DOC, TOAN 6.
Câu 6. Tng tin là gì? Cóc dạng thông tin cơ bn nào?Cho ví d?
Câu 7. Hãy k tên nhng thao tác chính vi chut.
Tun: 18
Tiết: 35
Ngày son: 17/12/......
Ngày dy: /......
TIT 33 . ÔN TP
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Cng c li nhng kiến thức đã được hc, giải đáp đề cương ôn tập.
2. K năng:
- Nhc kiến thức đã hc.
3. Thái độ:
Trang 147
- Hc sinh nghiêm túc, chú ý tiếp thu bài, có tinh thn phát biu xây dng bài
4. Năng lực, phm cht cn ng ti:
Năng lực: Năng lực t ch và t học, năng lực gii quyết vấn đ và sáng tạo, năng lực giao tiếp,
năng lực hp tác. Năng lực khoa hc máy tính cơ bn.
Phm cht: Sng yêu thương, sống trách nhim, sng t ch.
II. CHUN B:
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, máy tính, hình nh minh ho, máy chiếu.
2. Hc sinh:
Chun b trước bài nhà, SGK, v ghi, đồ dùng hc tp
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀTHUẬT DY HC
-Phương pháp: Đt vấn đề, đưa ra yêu cầu để hc sinh trao đổi, quan sát.
- thuật: đặt câu hi, quant, viết nhanh.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Hoạt đng khởi động:
Ổn định t chc
Kim tra bài
Kết hp trong gi
Gii thiu bài
Để cng c li ni dung kiến thc trong hc kì I, chun b cho vic kim tra hc kì. Tiết
hc này thy s ng dn các em ôn tp li mt s ni dung chính của chương trình hc kì I
2 . Hoạt đng hình thành kiến thc:
- PP: vn đápm tòi.
- Kĩ thuật: Đt câu hi, giao nhim v.
- Giúp hình thành năng lực: t ch t hc, giao tiếp hp tác, nn ngữ. ng
lc khoa hc máy tính cơ bản.
Hoạt động ca Gv và HS
Ni dung cn đt
GV: Tóm tt ni dung kiến thức đã học trong hc
kì I.
GV: Yêu cu HS nhc li ni dung, kiến thức đã
Ôn tp lý thuyết
Tóm tt lý thuyết ca các bài 2, 3, 4,9
Trang 148
hc (bài 2, 3, 4,9)
GV: Nhn xét.
GV:ng dn, giải đáp đề cương ôn tập
GV: Nhn xét.
GV: ng dn cácu tr li.
GV: Nhc nh những HS chưa m đ cương ôn
tp.
- Gii đáp đ cương
3. Hoạt đng luyn tp:
-Phương pháp: Đặt vn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi.
- thut: đt câu hi, quan sát, viết nhanh
- Giúp hình thành năng lực: t hc, ngôn ng. Năng lực khoa học máy tính cơ bn.
Trang 149
GV: Đưa nội dung bài tp theo tng nm
GV: Nhc HS tích cực hơn trong khi làm bài tp.
GV: Gi tng nhóm lên bng trình bày bài tp.
GV: Gi các nhóm còn li nêu nhn xét.
GV: Nêu nhn xét và sa bài.
i tp
i 1: Tại sao CPU được coi b não
ca máy tính.
i 2: Nhim v ca h điu hành:
i 3: Trình bày các thao c chính vi
tệp tin và thư mc.
i 4: Phn m rng ca tệp tin thường
th hiện điều gì? ví d?
Đáp án:
i 1: CPU b phn x trung tâm
của máy tính điện t.
i 2:+ Điu khin phn cng, t chc
thc hiện các chương trình máy tính.
+ Cung cp giao diện cho ngưi dùng.
+ T chc , qun thông tin trong máy
tính.
+ Cung cp giao diện người dùng.
i 3: Các thao tác chính vi thư mc:
Xem, tạo, đi tên, sao chép. di chuyn,
a thu mc.
i 4: Phn m rng ca tp tin ch th
hin kiu tp tin
4. Hoạt đng vn dng:
* Kĩ thut: Đặt câu hi, giao nhim v.
* Giúp hình thành năng lực: t hc, ngôn ng. Năng lc khoa học máy tính cơ bản.
Hãy thc hin các thao tác vi tp tin và thư mc: to mới, đi tên, xóa
5. Hoạt đngm tòi, m rng:
* Kĩ thut: Giao nhim v.
* Giúp hình thành năng lực: t hc, ngôn ng. Năng lực khoa học máy tính cơ bản.
- Học đề cương và làm các bài tập chun b tiết ôn tp tiết theo
Tun: 18
Ngày son: 24/12/......
Trang 150
Tiết: 36
Ngày dy: /......
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUI KÌ
I. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
Tên Ch đ
(ni dung,
chương)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
VD
VDC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
i 1:
Thông tin và
tin hc
Phát biu được
hoạt đng thông
tin
Số câu :
Số điểm
1
0,5đ
1
0,5đ
i 2. Thông
tin và biu
din thông
tin
Nhn biết được
c dng thông tin
bn ca y
tính
Ch ra được thông
tin trong máy nh
đưc biu din
i dng dãy bít
Đưa ra được
một số VD về
c dạng thông
tin cơ bản
Số câu :
Số điểm
1
1
3
i 3: Em có
th m
đưc nhng
gì nh máy
tính?
Trình bày đưc
nhng kh năng to
ln ca máy tính
Số câu :
Số điểm
1
0,5đ
1
0,5đ
i 4. Máy
tính và phn
mm máy
tính
Nêu lên đưc cu
trúc chung ca
máy tính điện t
Số câu :
Số điểm
1
0,5đ
1
0,5đ
i 5. Luyn
tp chut
Ch ra được các
thao tác vi chut
Số câu :
Số điểm
1
0,5đ
1
0,5đ
i 10. H
điu hành
làm nhng
vic gì?
Trình
bày được
nhim v
chính
ca h
điu
hành
Giải thích được
nhim v ca h
điunh
Trang 151
Số câu :
Số điểm
1
0,5đ
1
2
1,5đ
i 11. T
chc thông
tin trong
máy tính
Lit
đưc tên
tp tin
gm 2
phn
Phân tích được
chức năng ca
thư mc, tp tin
Vn dng ch ra
được đâu thư
mc mẹ, thư
mc gc
Chng minh
được thư mục
chứa gì và đâu
đường dn
Số câu :
Số điểm
1
0,5đ
2
2
2
7
3,5đ
i 12. H
điu hành
Windows
Nhn
biết được
h điu
hành
Windows
phn
mm h
thng
Nêu lên được
thao tác nhanh
nhất đ khi
động phn mm
sn biểu ng
trên màn hình
nn
Số câu :
Số điểm
1
0,5đ
1
0,5đ
2
Tổng S câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
8
40%
5
30%
3
20%
2
10%
18
10đ
100%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
ĐỀ KIM TRA
Trang 152
TỔ TỰ NHIÊN
MÔN: TIN 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. PHẦN TRC NGHIỆM (6 điểm):Chn câu tr lời đúng nhất .
Câu 1. Hoạt động thông tin bao gm:
A. Nhnx thông tin; B. Nhn, x lí, trao đổi và lưu trữ thông tin;
C. X thông tin; D. Nghiên cu v máy tính.
Câu 2. Nhng kh năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành mt công c xthông tin hu
hiu?
A. Tính toán nhanh, độ chính xác cao;
B. Lưu trữ ln, có năng lực tư duy như con người;
C. Nhn biết đưc tt c các loại thông tin mà con ngưi nhn biết đưc;
D. Tính toán nhanh, chính xác, đ u trữ ln.
Câu 3. Theo em, Windows XP là phn mm:
A. ng dng B. Chơi game C. H thng D. Gõ văn bn
Câu 4. Nhim v chính ca h điu hành:
A. Điu khin các thiết b
B. Điu khin mi hoạt động ca phn cng và t chc thc hiện các chương trình
C. Điu khiển các chương trình
D. Điu khin thi tiết
Câu 5. Để khi đng phn mm có sn biểu tưng trên màn hình nn, cách nhanh nht ta dùng
thao tác:
A. Nháy chut B. Nháy phi chut
C. Nháy đúp chut D. Kéo th chut
Câu 6. Khi mt thư mục chứa c thư mục bên trong, thư mục ngoài gi là gì?
A. Thư mục m B. Thư mc con C. Tp tin D. Chương trình
Câu 7. Tiếng ve kêu là dng thông tino?
A. Âm thanh B. Văn bn
C. Hình nh D. C ch
Câu 8.Thông tin trong máy tính được biu diễn dưới dng?
A. Âm thanh B. Hình nh
C. Dãy bit D. Văn bn
Câu 9. Tên tp tin gm my phn?
A. Mt B. Hai C. Ba D. Bn
Câu 10. Có my thao tác chính vi chut:
A. Ba B. Bn C. Năm D. Sáu
Câu 11. Cu trúc chung ca máy tính điện t bao gm:
A. Thiết b vào, x lí thông tin, thiết b ra;
B. B x trung tâm, b nh;
C. B x trung tâm, thiết bo, b nh, thiết b ra;
D. Thiết b vào, b nh, thiết b ra.
Câu 12. Trong các cách viết sau, cách viết nào là tên ca tp?
A. baivan.doc; B. Toanhoc;
C. Thuvien*pas; D. Baihat_doc.
II. PHN T LUẬN (4 điểm):
Trang 153
Câu 1(1đ). Có mấy dng thông tin cơ bản? Đó là những dng nào? Cho ví d đối vi tng dng
thông tin
Câu 2(1đ). H điu hành có nhng nhim v gì đối vi máynh?
Câu 3(2 đ). Cho cây thư mc như hìnhn :
a) Viết đường dẫn đến tệp tin Dai.doc
b) Thư mục mẹ ca thư mc TOAN là thư mục nào ?
c) Thư mục THUVIEN chứa tệp tin đúng hay sai ?
d) Thư mục nào là thư mc gốc ? Vì sao
---------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trc nghiệm(6điểm):
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
B
D
C
B
C
A
D
C
B
D
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
* 3 dạng thông tinbản: Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Ví d:
- Thông tin dạng văn bản: sách, báo, tạp chí, . . .
- Thông tin dạng hình ảnh: Nhng hình vminh họa trong sách o, bức
tranh, ảnh, . . .
- Thông tin dạng âm thanh: Tiếng chim hót, tiếng trống trường, tiếng đàn, . .
.
0,5đ
0.5 đ
Câu 2
Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là:
- Điều khiển phần cứng và t chức thực hiện các chương trình máy tính. -
Cung cấp giao diện cho ngưi dùng. Giao diện là môi trường giao tiếp cho con
ngưi trao đổi thông tin với máy tính trong quá trình làm việc.
-Tổ chức và quảnthông tin trong máy tính.
0.5 đ
0.25 đ
0,25đ
THUVIEN
KHTN
TOAN
Dai.doc
Hinh.doc
VAT LI
KHXH
TROCHOI
D:\
Trang 154
Câu 3
a) D:\ THUVIEN\KHTN\TOAN\Dai.doc
b) Thư mục mẹ ca thư mc TOAN là thư mục KHTN
c) Thư mục THUVIEN chứa tệp tin là sai vì nó chứa thư mc KHTN và
KHXH
d) Thư mục gốc là thư mục D:\
Vì Thư mục gốc là thư mc ngoài cùng (kng có thư mc mẹ) và là thư mục
được tạo ra đầu tiên.
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0,5đ
-----------------------------------------------
Trang 155
Tun: 20 Ngày san : 30/12/......
Tiết: 37 Ngày dy: 02/01/......
Chương 4: SOẠN THẢO VĂN BN
i 13: LÀM QUEN VI SON THẢO VĂN BẢN
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
- Trình bày được vai trò ca phn mm son tho văn bn. Biết có nhiu phn mm son
thảo văn bn.
- Nhn biết được biểu tưng ca Wordbiết cách thc hin thao tác khi đng Word .
Phân biệt đưc các thành phần cơ bn ca màn hình làm vic Word.
2. K năng :
- Trình bày đưc vai trò ca các bng chn và các nút lnh. Biết cách thc hin lnh trong
bng chn và trên thanh công c.
3. Thái đ :
- Nghiêm túc, tích cc hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực tìm hiu máy tính.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực thc hành.
II. CHUN BCA GIÁO VN VÀ HC SINH:
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy.
2. Hc sinh: Đc bài trước.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Nêu và gii quyết vấn đ, hoạt động cá nhân.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: thông qua các hoạt động dy hc
3. Tiến trình bài hc:
Trang 156
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG: (5 phút)
(1) Mc tiêu: to tình hung gây hng thú cho hc sinh tìm hiu bài hc.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu tình hung, gi mgii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS mong tiếp cn bài hc.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
- Mi 1 em HS nhc li kiến thức cũ
? Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bn
3 dng thông tin cơ bản: văn bn, hình
nh, âm thanh.
? Dạng thông tin văn bản thường có đâu?
Và cái gì to ra?
Gii thiệu chương 4: Ni dung của chương
này nhm cung cp choc em mt s kiến
thc m đu v son thon bản trên máy
tính thông qua phn mm son tho Microsoft
Word.
- Tr li
- Tr li theo ý hiu
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC: (40 phút)
1. Văn bn và phn mm son tho: (10 phút)
(1) Mc tiêu: HS hiểu được văn bảnphn mm son tho
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu và gii quýêt vấn đ
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS nắm được văn bn ngoài được to ra bng phn mm son tho
Trang 157
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Trong cuc sng hàng ngày
em thường thy nhng loi
văn bn nào.
- Bài văn của em cũng được coi
như một văn bn. Vy để to
thành một bài n em thường
dùng các công c gì?
Ngày nay, ngoài cách truyn
thng ra chúng ta Còn có th
to ra các văn bn theo mt
ch khác nh s dng máy tính
phn mm son tho văn
bn.
- Hãy so nh văn bn son tho
bng máy và viết tay?
- Microsoft Word phn mm
son thảo n bn do hãng
Microsoft phát hành. Hin nay
Microsoft Word đưc s dng
ph biến nht trên thế gii.
Word nhiu phn bn khác
nhau nhưng tính năng bn
của chúng là như nhau.
- Tr li
- Tr li.
- Tr li
- HS chú ý lng nghe.
1. n bn phn mm son
tho.
- Trong cuc sng hàng ny
chúng ta tiếp c vi rt nhiu loi
văn bản khác nhau như: sách, v,
báo chí ...
+ Tạo văn bn:
Bng bút viết giy.
S dng máy tính.
+ Microsoft Word: dùng đ son
thảo văn bản và s dng ph biến
nht trên thế gii.
- Son tho bng máy nh d sa
chữa, trình bày đp, in đưc nhiu
bản,lưu tru dài.
2. Khởi đng Word: (10 phút)
(1) Mc tiêu: Gii thiệu cho HS các thao tác chính đ khởi đng Word
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ - gii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS hiểu được các thao tác chính đ khi đng Word
Trang 158
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Gii thiu cho HS làm quen
vi phn mm son thảo văn
bn Microsoft Word thông qua
c thao tác khởi động và nhn
biết thành phn ca Word.
? Hãy nêu các ch khi đng
mt phn mm trong Windows.
- Bn cht ca vic khởi động
c phn mm chy các tp
chương trình (VD:
Window.exe; Excel.exe…)
- Sau khi khởi đng phn mm
son thảo văn bn thì mt n
bn trng s đưc hin ra tên
tm thi là Document?. Lúc này
chúng ta th nhp vào ni
dung văn bn.
- HS Tr li
- Lng nghe
- Lng nghe
2. Khởi đng Word
- Cách 1: Nháy đúp chuột vào biu
ng W trênn hình.
- Cách 2: Nháy Start -> Program -
> Microsoft Word
3. Có gì trên ca s ca Word: (15 phút)
(1) Mc tiêu: Gii thiu cho HS thấy được có gì trên ca s Word
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ - gii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS nắm được các đi tưng trên ca s Word
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Gii thiu chức năng các
thành phn trênn hình Word.
- Lng nghe ghi nh kiến
thc.
3. Có gì trên ca s ca Word
- Thanh tiêu đ.
- Thanh bng chn.
Trang 159
? Kn mt s nút lnh.
- Để thc hin lnh trên thanh
công c dùng nhiu cách khác
nhau: Bng chn, c nút lnh
trên thanh công c và phím tt.
- Gii thiu cho HS biết thanh
bng chn
VD: Chn File\ New để m mt
ca s mi vi văn bn trng.
- Gii thiu mt s nút lnh cho
HS quant.
- Tr li
- Quan t ghi nh kiến
thc
- Quan t ghi nh kiến
thc
- Các thanh công c chun
- Thanh định dng
- ng son tho và con tr son
tho
- Thưc dc , ngang.
- Thanh cun dc, ngang.
a. Thanh bng chn:
- Các lệnh được sp xếp theo tng
nhóm trong c bng chọn đt trên
thanh bng chn.
- Đ thc hin mt lệnh nào đó, ta
nháy chut vào tên bng chn
cha lệnh đó và chọn lnh
b. Nút lnh :
Các nút lệnh thường dùng nht
được đặt tên trên các thanh công
c. Mi nút lệnh đu tên đ
phân bit.
C. HOT DNG LUYN TP, VN DNG: (3 phút)
(1) Mc tiêu: HS h thng li kiến thức đã học
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh nắm được các kiến thức đã hc
HOT ĐỘNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Em hãy nhc li các cách khi
động phn mm son tho văn
bn Word
- Tr li
Trang 160
D. HOT DNGM TÒI, M RNG: (1 phút)
(1) Mc tiêu: Gp hc sinh có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân, ngoài lp hc.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:Hc sinh biết vn dng kiến thức đã hc vào gii quyết tình hung thc tin.
HOT ĐỘNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Học bài, đọc trước bài hc.
- Lng nghe thc hin
Tun : 20 Ngày san : 30/12/......
Tiết : 38 Ny dy : 02/01/......
i 13: LÀM QUEN VI SOẠN VĂN BN(tt)
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc :
- Thc hin cách tạo văn bản mi, m văn bản đã có, lưu văn bản trên đĩa và kết thúc phiên
m vic vi Word.
2. K năng: - Son được một văn bản đơn giản.
3. Thái đ: - Nghiêm túc, tích cc hc tp
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực tìm hiu máy tính.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực thc hành.
II. CHUN BCA GIÁO VN VÀ HC SINH:
1. Giáo viên:Giáo án, Máy chiếu, png máy
2. Hc sinh: Học bài cũ và đọc trước bài nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Trang 161
Thuyết trình, nêu và gii quyết vn đề
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: thông qua các hoạt động dy hc
3. Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG: (5 phút)
(1) Mc tiêu: to tình hung gây hng thú cho hc sinh tìm hiu bài hc.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu tình hung, gi mgii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS mong tiếp cn bài hc.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
? KTBC:
- Nêuch khởi đng Word .
- Knc thành phn chính trên ca s ca
Word.
- Tiết học trước các em đã được tìm hiu ch
khi đng Word c thành phn chính trên
ca s Word. Tiết hc hôm nay các em s
đưc tìm hiu phn còn li
- Tr li
- Lng nghe
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC: (32 phút)
4. M văn bn : (12 phút)
(1) Mc tiêu: Gii thiu cho HS cách m n bản.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Thuyết trình, nêu và gii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
Trang 162
(5) Sn phm: HS nm được các thao tác để m văn bn
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- ng dn các cách m mt
văn bản đã có trên máy tính?
- Thc hin m văn bản cho HS
quan sát.
- Yêu cu HS thc hin vic m
văn bản đã có trên máy tính
* ý nghĩa ca s Open?
+ Look In: Tìm tp cn m
trong các đĩa và thư mục.
+ File Name: Tên tp cn m
+ OPEN: M tệp đã chọn.
- Lng nghe và ghi chép.
- quan sát
- Thc hin trên máy tính
- Ghi nh kiến thc
4. M văn bn :
+ C1: Vào File\Open s xut hin
ca s OPEN
+ C2: Ctrl + O
+ C3: Ny nút lnh Open
5. Lưu văn bn : (12 phút)
(1) Mc tiêu: Gii thiệu cho HS cách lưu văn bn
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Thuyết trình, nêu và gii quyết vấn đ..
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS nắm được các thao tác lưu văn bn
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Khi son thảo n bn xong
mun ln sau m máy ra vn
còn văn bản y trong máy c
em phải lưu (cất) văn bản đó.
- ng dẫn cách u một n
bn trêny tính.
- Lng nghe.
5. Lưu văn bn :
Trang 163
- Thc hiện u văn bn trên
máy tính cho HS quan sát.
- Yêu cu Hs thc hin thao tác
lưu văn bản
-  nghĩa hộp thoi Save As?
+ Save In (Look In): Chn
đĩa, thư mục cnu tệp
+ File Name: đt tên cho tp
+ Save: Lưu tệp
- GV chú ý cho HS khi lưu tệp
- Nếu muốn đổi tên tp: vào
File\Save As và thc hin các
thao tác như ca s Save As
- Ghi nh kiến thc.
- Quan sát trên màn chiếu
- Thc hin trên máy tính
- Chú ý lng nghe.
- Ghi nh kiến thc.
- Thc hin mt trong c cách
sau :
+ C1: Nháy nút lnh Save.
+ C2: Chn File/ Save As.
+ C3: Ctrl + S
- Gõ tên ô File Name.
- Gõ Enter.
* Lưu ý: Nếu tệp văn bản đó đã
được lưu ít nht 1 ln thì hp thoi
Save As không xut hin, mi thay
đổi s được lưu trên chính tệp văn
bản đã có.
6. Kết thúc : (8 phút)
(1) Mc tiêu: Gii thiu cho HS cách Kết thúc phiên làm vic vi Word
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Thuyết trình, nêu và gii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS nắm được các thao tác kết thúc phiênm vic vi Word
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
Trang 164
- Khi son tho n bn xong,
văn bản đã được lưu và ta
không còn m vic vi Word
na thì ta phải đóng phn mm
li.
- Thc hin thoát phn mm
son thảo văn bản trên n
chiếu cho HS quan sát.
- Yêu cu HS thc hin thao tác
thoát khi phn mm son tho
- Lng nghe
- Quan sát trên màn chiếu
- Thc hin trên máy tính.
6. Kết thúc:
Vào File, chn Exit.
C. HOT DNG LUYN TP, VN DNG: (6 phút)
(1) Mc tiêu: HS h thng li kiến thức đã học
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh nắm được các kiến thức đã hc
HOT ĐỘNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Yêu cu HS thc hin li các
c m văn bản, lưu văn bn
trên máy tính.
- Thc hin tn máy tính
D. HOT DNG TÌM TÒI, M RNG: (1 phút)
(1) Mc tiêu: Gp hc sinh có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân, ngoài lp hc.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:Hc sinh biết vn dng kiến thức đã hc vào gii quyết tình hung thc tin.
Trang 165
HOT ĐỘNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Ôn tp li các thao tác khi
động Word, quan t ca s
Word.
- Hc bài và làm bài tp
4,5,6 SGK.
- Làm các bài tp trong
SBT.
- Soạn trước bài 14 ‘Son
thảo văn bn đơn giản ’’ để tiết
sau hc
- Lng nghe
Tun: 21
Tiết: 39
Ngày son: 08/01/......
Ngày dy: 09/01/......
BÀI 14: SON THẢO VĂN BN ĐƠN GIẢN
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc, k ng:
- Hc sinh biết được các thành phnbản ca mt văn bn.
- Nhn biết được con tr son tho, vai trò ca nó, cách di chuyn nó.
- Biết các quy tc son thon bản bng Word.
- Biết cách gõ văn bn tiếng Vit.
2. Thái đ:
Nghiêm túc trong hc tp, chú ý theo dõi s ng dn ca giáo vn
3. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực tìm hiu máy tính.
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực thc hành.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH:
1. Giáo viên: Giáo trình, tranh.
Trang 166
2. Hc sinh: Chun b tt kiến thức cũ
III. PHƯƠNG PHÁP.
Nêu và gii quyết vấn đ, hoạt động cá nhân.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG: (4 phút)
(1) Mc tiêu: to tình hung gây hng thú cho hc sinh tìm hiu bài hc.
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu tình hung, gi mgii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS mong tiếp cn bài hc.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Cho HS quan t hai n bn cùng ni
dung ca 2 ban Long Trang nhp vào
Word (gõ không du)
? Theo em văn bản nào chưa đúng quy tc?
Hãy tìm ch ra c li trong văn bn chưa
đúng quy tắc.
Bài hc hôm nay c em s đưc tìm hiu v
Son thảo văn bản đơn giản
- Chú ý quan sát
- Tr li
- Lng nghe
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC: (35 phút)
1. Các thành phn ca văn bn: (10 phút)
(1) Mc tiêu: HS tìm hiểu được các thành phn của văn bn
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu và gii quyết vấn đ, thc hành trên máy tính.
Trang 167
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS trình bày được các thành phn của văn bn
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Thuyết trình vc thành phn
của văn bản và cho ví d minh
ho.
- Nghe và ghi chép.
1. Các thành phn ca văn bn:
a) Kí t:
t các con s, ch, hiệu…
thành phần bn nht của văn
bn.
b) Dòng
Dòng là tp hp các kí t nm tn
cùng một đưng ngang t l trái
sang l phi.
c) Đon
Đon là nhiu câu liên tiếp, có ln
quan vi nhau và hoàn chnh v
ng nghĩa.
d) Trang
Trang phần n bn trên mt
trang in.
2. Con tr son tho: (5 phút)
(1) Mc tiêu: HS tìm hiu con tr son tho
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ - gii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:HS thaoc được trên con tr son tho
Trang 168
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Em hãy phân bit con tr son
tho và con tr ca Windows.
- Tr li
2. Con tr son tho:
- Con tr son tho mt vch
đứng nhp nháy trênn hình.
- Mun chèn t hay mt đối
ợng vào văn bn ta phi di
chuyn con tr son tho ti v trí
cn chèn.
3. Quy tắc văn bn trong Word: (10 phút)
(1) Mc tiêu: HS nắm được các quy tắc văn bn trong Word
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu và gii quýêt vấn đ, thc hành trên máy tính.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:Thaoc gõ được văn bản vi các quy tắc gõ văn bản
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
Trang 169
Các em đã hc các môn v
Tiếng Vit vy chúng ta s
không khó khăn lắm khi gp các
qui tc ch Vit trong y
tính. (GV gii thiu c qui
tc).
- Nghe và ghi chép.
3. Quy tắc gõ văn bn trong
Word
- Các du ngt câu phải đưc đt
t vào t đứng trước nó, tiếp theo
mt du ch nếu sau đó vẫn
còn ni dung.
- Các du m ngoc các du
m nháy phải được đt sát vào bên
trái t đu tiên ca t tiếp theo.
Các dấu đóng ngoặc đóng nháy
tương ng phải được đt t vào
bên phi t cui ng ca t
ngay trước nó.
- Gia c t ch dùng mt kí t
trng.
- Nhn phím Enter đ kết thúc mt
đon văn bản và chuyển sang đon
văn bn mi.
4. Gõ văn bn ch Vit: (10 phút)
(1) Mc tiêu: HS hiểu được các thao tác chính vi tệp và thư mc
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ - gii quyết vấn đ.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:Thaoc được các thao tác chính vi tệp và thư mc trên máy tính
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Theo em muốn cho văn bản
đưc ch Vit thì ta phi m
- Suy nghĩ trả li.
4. Gõ văn bn ch Vit:
- được ch Vit vào máy tính
Trang 170
gì?
bng bàn phím.
- Xem được ch Vit trên màn
hình và in trên máy in.
* Phn mm h tr gõ tiếng Vit
Hai kiu tiếng Vit ph biến
nht hin nay TELEX và VNI
(SGK trang 73). (Yêu cu hc sinh
hc thuc).
C. HOT DNG LUYN TP, VN DNG: (3 phút)
(1) Mc tiêu: HS h thng li kiến thức đã học
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm: Hc sinh nắm được các kiến thức đã hc
HOT ĐỘNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Nêu li các thành phn chính
của văn bn
- Tr li
D. HOT DNGM TÒI, M RNG: (2 phút)
(1) Mc tiêu: Gp hc sinh có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình
(2) Phương pp/ kĩ thut dy hc: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc dy hc: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân, ngoài lp hc.
(4) Phương tiện dy hc: Máynh, Projecto.
(5) Sn phm:Hc sinh biết vn dng kiến thức đã hc vào gii quyết tình hung thc tin.
Trang 171
HOT ĐỘNG GV
HOẠT ĐNG CA HS
NI DUNG
- Em hãy tìm hiu ti sao không
nên đ dấu cách trước các du
chm câu hoc ngắc câu (cũng
như các dấu đóng ngoc và các
dấu đống nháy)
- Suy ngvà trả li
RÚT KINH
NGHIM............................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tun: 21
Tiết: 40
Ngày son: 08/01/......
Ngày dy: 09/01/......
i thc nh 5: VĂN BN ĐU TIÊN CA EM (Tiết 1)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết được mt s thành phn trong màn hình làm vic ca Word : bng chn, mt s t
lnh thông dng.
- c đầu thc hiện đưc lnh thông qua bng chn và thông qua nút lnh trên thanh công c.
2. Kĩ năng
- Gõ được ch Vit bng mt trong hai kiu Telex hoc Vni.
- Tạo đưc tệp văn bản đơn giản và lưu đưc tệp văn bn.
Trang 172
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
- ng lực thc hành
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh mun thc nh vi phn mm Word
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có như cầu mun thc hành vi phn mm Word.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Em hãy nêu c thành
phn bn ca mt n
bn.
? Em hãy nêu phn mm
MSWord nhng phn
bn nào?
- Vậy hôm nay đ thc
hành tìm hiu các thành
phn trên màn hình vi
phn mm MSWord ta qua
- HS tr li
i thực hành 5: VĂN
BẢN ĐẨU TIÊN CA
EM (Tiết 1)
Trang 173
i thực nh 5: VĂN
BẢN ĐU TN CA
EM (Tiết 1)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (35 phút)
Hoạt động 1: 1. Tìm hiu các thành phn tn màn hình ca Word (35 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu các thành phn trên màn hình ca Word
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh hiểu được các thành phn trênn hình ca Word
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Cho HS khi đng
Word
- Gii thiu c bng
chn trên thanh bng
chọn. Hưng dn HS
m mt vài bng chn
- Gii thiu các thanh
công c. Tìm hiu các
t lnh trênc thanh
công c đó.
- Cho HS tìm hiu mt
s chức năng trong bảng
chn File.
- Tiến hành khi
động Word
- Quan sát và thc
hành theo hướng dn
ca GV.
- M mt s nút lnh
- Chn File\New để
m văn bản mi
1. Tìm hiu các thành phn trên
màn hình ca Word
- Khởi động Word.
- Nhn biết c bng chn trên thanh
bng chn. M mt vài bng chn
di chuyn chut đ t đng m các
bng chn khác.
- Phân bit các thanh công c ca
Word. Tìm hiu các nút lnh trên các
thanh công c đó.
- Tìm hiu mt s chức năng trong
c bng chn File: mở, đóng và lưu
tp văn bn, m văn bn mi.
Trang 174
- Cho HS nháy t lnh
Open đ thych s
dng các lnh trong
bng chn cũng ging
như sử dngc nút
lnh.
- Chn File\Save để
lưu tệpn bản
- Làm theo ng
dn ca GV
- Chn các lnh File\Open nháy
t lnh Open trên thanh công c, suy
ra s tương tự gia lnh trong bng
chn và nút lnh trên thanhng c.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Nhc li ch m và
lưu văn bản v trí tùy chn
- HS tr li
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Em hãy tìm hiu v cách
son tho và cách s dng
- Hc sinh lng nghe
Trang 175
con tr
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
Tun: 22
Tiết: 41
Ngày son: 15/01/......
Ngày dy: 16/01/......
i thc hành 5: VĂN BẢN ĐẨU TIÊN CA EM (Tiết 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nhn biết được mt s thành phn trong màn hình làm vic ca Word : bng chn, mt s t
lnh thông dng.
- c đầu thc hiện đưc lnh thông qua bng chn và thông qua nút lnh trên thanh công c.
2. Kĩ năng
- Gõ được ch Vit bng mt trong hai kiu Telex hoc Vni.
- Tạo đưc tệp văn bản đơn giản và lưu đưc tệp văn bn.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
- ng lc thc hành
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
Trang 176
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh mun son thảo văn bn đơn giản vi phn mm Word
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có như cầu mun mun son thảo văn bản đơn giản vi phn mm
Word.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Nhc li ch m và lưu
văn bn v trí tùy chn
Vậy hôm nay đ son tho
văn bn và ôn lại cách đánh
tiếng vit vi phn mm
MSWord ta qua i thc
hành 5: VĂN BẢN ĐẨU
TIÊN CA EM (Tiết 2)
- HS tr li
i thực hành 5: VĂN
BẢN ĐẨU TIÊN CA
EM (Tiết 2)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (35 phút)
Hoạt động 1: 2. Son mt văn bản đơn giản(25 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh son một văn bản đơn giản vi phn mm Word
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh soạn được một văn bản đơn giản vi phn mm Word
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV yêu cu HS tiếp
tục gõ đoạn văn Biển
Đẹp trang 77 SGK. Lưu
ý HS nếu gõ sai không
- Thực hành văn
bn trêny tính
2. Son mt văn bản đơn gin:
- đoạn văn (chú ý bng 10
ngón)
(Đoạn văn: Trang 77 sách giáo
Trang 177
cn sa
- Cho HS lưun bản
vi tên Bien dep.
- HS:Chn File\Save
khoa).
- Lưu văn bn vi tên Bien dep.
Hoạt động 2: 3. Tìm hiu cách di chuyn con tr son tho và các cách hin th văn bản (10
phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu cách di chuyn con tr son tho và các cách hin th n bn
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinhm hiểu được cách di chuyn con tr son tho và các cách hin th n
bn
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Cho HS di chuyn con
tr son tho bng cách
nháy chut hoc dùng
mũi tên 4 chiều.
- Cho HS s dng thanh
cuốn để xem ni dung
văn bn
- ng dn cách th
hiệnn bn các dng
- Thc hin di
chuyn con tr son
tho theo yêu cu ca
GV
- Kéo thanh cun lên
xuống đ xem
- Thc hin theo
3. Tìm hiu ch di chuyn con tr
son tho và các cách hin th n
bn
- Tp di chuyn con tr son tho
trong văn bn bng chut c
phím mũi tên đã nêu trong bài.
- S dng các thanh cuốn đ xem các
phn khác nhau ca văn bản khi được
phóng to.
- Chn các lnh View -> Normal,
View -> Print Layout, View ->
Trang 178
khác nhau
- ng dn thu nh
phóng to ca s
- Cho HS thc hin
đóng cửa s son tho
ng dn ca GV
- Chn các t lnh
thu nh phóng to ca
s theo hướng dn
ca GV
Outline đ hin th văn bn trong c
chế độ khác nhau.
- Thu nh kích thưc n hình son
tho.
- Nháy chut vào các nút góc trên
bên phi ca s và biểu tượng ca
văn bản trên thanh công việc đ thu
nh, khôi phục kích thước trưc đó
và phóng cực đại ca s.
- Đóng ca s son tho thoát
khi Word.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Cho nhóm đôi nhn
xét bài ca nhau
- Yêu cu Thc hin nhanh
c thao tác phóng to, thu
nh, thoát khi phn mm
- HS tr li
Trang 179
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- V nhà thc hành li các
thao tác nếu có điều kin.
- Chun b bài Chnh sa
văn bn
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
Trang 180
Tun 22
Tiết 42
Ngày son: 15/01/......
Ngày dy: 17/01/......
BÀI 15: CHNH SỬA VĂN BẢN
I. MC TIÊU
Sau bài hc, HS đạt đưc:
1. Kiến thc:
- Hiu mc đích của vic chnh sửa văn bn.
- Hiu mc đích của c thao c chn, xóa, chèn, di chuyn phần văn bn và thc hin
đưc các thao tác này.
2. K năng:
- Rèn luyn các thao tác trên phn mm son thảo văn bn Word
3. Thái đ:
- Nghm túc trong hc tp, yêu thích môn hc.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực gii quyết vấn đ, t hc, ng to, giao tiếp hp c s dng phn mm
son tho văn bn.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
Trang 181
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Nêu và gii quyết vn đ, hoạt động nhân.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp: (1 phút)
2.Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG (5ph):
(1) Mc tu: Tạo động cơ đ hc sinh có nhu cu chnh sửa văn bản
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, hoạt đng cp nhóm
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn.
(5) Sn phẩm: HSm ra được các lỗi trong đọann bản .
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Yêu cu hc sinh hoạt đng nhóm
đọc đon n bn trong sách hướng
dn, tìm ra các li sai trong đoạn văn
bản và điền vào bng sau:
Dòng
Li sai
1
2
3
- Quan sát quá trình thc hin ca
hc sinh, gi ý, hướng dn (nếu hc
sinh có nhu cu)
- Hoạt động nm đc
đon văn bn và tìm ra li
- Đin thông tin vào bng
Trang 182
- Gọi đi din nhóm trình bày kết
qu
- Nhn xét dn dt vào kiến thc
mi
GV: Trong đoạn n bản trên đã có
nhiu lỗi sai như c nhóm đã ch ra.
Vy làm thế nào để chnh sa li cho
đúng, cần xóa văn bn li
không? cùng c li tìm hiu
c hoạt đng tiếp theo
- Đại din nhóm trình bày
kết qu
- Chú ý lng nghe.
- Ny sinh nhu cu mun
chnh sửa văn bản
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (30ph)
1. Chnh san bn (15ph):
(1) Mc tu: Hiu mc đích của vic chnh sửa văn bn.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, hoạt đng nhân
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn.
(5) Sn phm: Nắm được mục đích của vic chnh sửan bn.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Yêu cu mỗi nhân đọc ni dung
trong sách hướng dn để hiu mc
đích của vic chnh sửa văn bn.
- GV kim tra kết qu ghi nhn kiến
thc ca hc sinh bng câu hi:
+ Vic chnh sửa văn bản nhm mc
đích gì?
+ Chnh sa văn bản thường thc
hin nhng vic gì?
+ Mun chn phn văn bản em làm
như thế nào?
- Gi lần lượt hc sinh tr li
- Nhn xét kết qu ghi nhn kiến
- Đọc nội dung để hiu
mc đích của vic chnh
sửa văn bản
- Da vào kiến thc tìm
hiểu được, tr li câu hi
ca giáo viên
1. Chnh san bn
- Chnh sửa văn bn nhm
khc phc nhng li sai trong
quá trình son tho
- Chnh sửa văn bn thường
thc hin các công vic sau:
+ Xóa và chèn thêm văn bn
+ Sao chép văn bn
+ Di chuyển văn bn
- Các bước chn phần văn
bn:
Trang 183
thc ca hc sinh.
- Giáo vn nhn mnh kiến thc
trng tâm ca bài
- C ý lng nghe và ghi
nhn kiến thc.
+ Bưc 1: Đưa con trỏ chut
đến v trí ban đầu
+ Bước 2: Kéo th chut đến
v trí cui
2. Xóa chèn thêm văn bn (15ph)
(1) Mc tu: Biết phn mm gõ ch Vit, chọn được bng mã và kiu gõ phù hp
(2) Phương pp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân, cặp đôi.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn.
(5) Sn phm: Các thao tác trên phn mm gõ ch Vit
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Yêu cu mi nhân đọc ni
dung trong sách hưng dn đ
biết cách xóa và chèn thêm văn
bn.
- GV kim tra kết qu ghi nhn
kiến thc ca hc sinh bng u
hi:
+ Để xóa mt vài kí t em m
như thế nào?
+ Cho biết s khác nhau gia 2
phím Delete và Backspace?
+ Đ xóa phần văn bn ln, em
m như thế nào?
+ Để chèn thêm văn bn em thc
hiện như thế nào?
- Gi lần lượt hc sinh tr li và
nhn xét
- Nhn xét kết qu ghi nhn kiến
thc ca hc sinh.
- Đọc ni dung để biết
ch xóa và chèn thêm
văn bn.
- Da vào kiến thc tìm
hiểu được, tr li u hi
ca giáo viên
- Quan sát, nhn xét
b sung câu tr li ca
bn
2. Xóa chèn thêm văn bn
a/ Xóa văn bn
- Đ xóa mt vài kí t em đặt con
tr son tho o v trí bắt đu
hoc kết thúc ca các kí t cn
a và nhn pm Delete hoc
Backspace
+ Phím Backspace(): xóa t
ngay trước con tr son tho.
+ Phím Delete: Xóa t ngay
sau con tr son tho
- Để xóa phần văn bn lớn n
nên chn phần văn bn trước khi
dùng phím xóa
b/ Chèn thêm văn bản:
- Để chèn thêm văn bn vào mt
Trang 184
Yêu cu hc sinh hoạt động cp
đôi nêu lên cách sửa các li sai
trong đon văn bn hoạt động
khi đng.
Giáo viên giám sát, gi ý và
nhc nh hc sinh trong quá
trình thc hin
- Gọi đại din nhóm tr li
- Nhn xét và b sung
- Chú ý lng nghe.
- Hoạt đng cp đôi hoàn
thànhc câu tr li
- Báo cáo kết qu
- Chú ý lng nghe
mt v trí, em di chuyn con tr
son tho đến v trí cn chèn
thêm ni dung
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP, VN DNG (7ph):
(1) Mc tu: Luyn tpc thao tác trong son thảo văn bn
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, hoạt đng cp đôi
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, máynh.
(5) Sn phẩm: Hoàn thành đonn bản
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Yêu cu hc sinh hoạt động cp
đôi thực hin các nhim v sau:
+ Khởi đng phn mm son
thảo văn bn Word
+ M tp văn bn Biển đp.docx
đã được lưu trên máy, trong văn
bn có cha mt s li son tho.
Em hãy chnh sa c li son
thảo đó
- Giáo viên quan sát quá trình
thc nh ca hc sinh, gi ý,
giúp đỡ nếu hc sinh có nhu cu
- Kim tra kết qu thc hin ca
hc sinh, nhận xét đánh g và
- Nhn yêu cu bài tp
HS hoạt đng cặp đôi thực
hành trên máy tính chnh
sa li cho cho n bn
Bin đẹp.docx
Trang 185
tuyên ơng các em hoàn thành
tt
- Nhóm trưởng kim tra
hoạt đng thc hin ca các
cp đôi trong nhóm mình,
báo các vi go viên
- Chú ý lng nghe
D. HOẠT ĐỘNGM TÒI, M RNG (2ph)
(1) Mc tu: Tìm hiu thao tác khôi phc trạng thái trước khi chnh sửa văn bản.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: HS t nghiên cu.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Ngoài lp hc, hoạt đng cộng đng.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, máynh, mng internet.
(5) Sn phm: T hp pm và nút lnh khôi phục tráng thái trước khi chnh sa.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Trong qtrình chnh sửa văn
bản, đôi khi việc chnh sửa chưa
được ný và em muốn ly li
hin trạng văn bản như trưc khi
chnh sa.
-Xem tiếp phn tiếp theo bài 15:
Chnh sửa văn bản
- Chia s vi mi người v vic em
th giúp mọi người tạo ra văn
bn trênynh
- Tìm kiếm thông tin v phn mm
Vietkey và Unikey
- Chia s vi bn bè và báo o vi
giáo viên vào tiết hc sau.
Tun 23
Tiết 43
Ngày son: 22/01/......
Ngày dy: ...../01/......
BÀI 15: CHNH SỬA VĂN BẢN (tt)
I. MC TIÊU
Trang 186
Sau bài hc, HS đạt đưc:
1. Kiến thc:
- Hiu mc đích của vic chnh sửa văn bn.
- Hiu mc đích của c thao tác chn, a, chèn, di chuyn phần văn bn và thc hin
đưc các thao tác này.
2. K năng:
- Rèn luyn các thao tác trên phn mm son thảo văn bn Word
3. Thái đ:
- Nghm túc trong hc tp, yêu thích môn hc.
4. Định hưng hình thành năng lực:
- Năng lực gii quyết vấn đ, t hc, ng to, giao tiếp hp tác và s dng phn mm
son tho văn bn.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Nêu và gii quyết vấn đ, hoạt động cá nhân.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp: (1 phút)
2.Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG (5ph):
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG (5ph):
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ để hc sinh có nhu cu tìm hiu bài mi
Trang 187
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, hoạt đng cp nhóm
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn.
(5) Sn phm: HS có nhu cầu được tìm hiu ni dung bài hc .
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
KTBC
GV yêu cu:
- So sánh s ging khác nhau
gia hai pm Back Space và phím
Delete
Vào bài: Gi sử, ta đánh 1 ni dung
nào đó 1 trăm lần. Nếu 100 ln
vi ni dung ging nhau như vy thì
rt tn thời gian. Như vy, chúng ta
có một cách đ không phi gõ li vi
ni dung ging nhau như vy. Để
biết được cách này, chúng ta qua ni
dung tiếp theo.
Ging nhau: cùng
phím chức năng xóa văn bn.
- Khác nhau:
Back Space
Delete
- Dùng xóa
t đng
trước con tr
son tho.
- Dùng xóa
t đng
sau con tr
son tho.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (30ph)
3. Sao chép văn bản (15ph):
(1) Mc tu: HS Biết cách sao chép văn bản
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân, cặp đôi.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn.
(5) Sn phẩm: HS Sao chép được phần văn bn
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Trang 188
Yêu cu mi nhân đọc ni
dung trong sách hưng dẫn đ
biết cách sao chép văn bn.
- GV kim tra kết qu ghi nhn
kiến thc ca hc sinh bng u
hi:
+ Sao chép phần văn bn là gì?
+ Nêu c ớc để sao chép phn
văn bn?
- Gi lần lượt hc sinh tr li
và nhn xét
- Nhn xét kết qu ghi nhn kiến
thc ca hc sinh.
Yêu cu hc sinh hoạt động cp
đôi đọc phn văn bản “Trăng ơi”
và tr li các câu hi sau:
+ Em th thc hin thao c
sao chép vi phn n bn nào?
Vì sao?
+ Theo em thao tác sao chép có
li ích gì trong son thảo văn bn
- Gọi đại din nhóm tr li
- Nhn xét và b sung
- Đọc ni dung để biết
ch sao chép văn bản.
- Da vào kiến thc tìm
hiểu được, tr li u hi
ca giáo viên
- Quan sát, nhn xét
b sung câu tr li ca
bn
- Chú ý lng nghe.
- Hoạt đng cp đôi đc
phn văn bn “Trăng ơi”
và tr li các câu hi
- Báoo kết qu
- Chú ý lng nghe
3. Sao chép văn bản
- Sao chép phn văn bn là gi
nguyên phn n bản đó v
trí gốc, đng thi thêm ni
dung đó v trí khác
- Các bước sao chép phn văn
bn:
+ Bước 1: Chn phần văn bn
mun sao chépvà ny nút
Copy (hoc nhn t hp phím
Ctrl+C)
+ c 2: Đưa con trỏ son
tho ti v trí cn sao chép và
nháy t Paste (hoc nhn t
hp phím Ctrl+V)
4. Di chuyển văn bn (15ph):
(1) Mc tu: HS Biết cách di chuyển văn bn
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân, cặp đôi.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn.
(5) Sn phm: HS Di chuyển đưc phần văn bản
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Trang 189
Yêu cu mi nhân đọc ni
dung trong sách hưng dn đ
biết ch di chuyn phn n
bn.
- GV kim tra kết qu ghi nhn
kiến thc ca hc sinh bng u
hi:
+ Di chuyn phần văn bn là gì?
+ Nêu các ớc để di chuyn
phn văn bn?
- Gi lần lượt hc sinh tr li
và nhn xét
- Nhn xét kết qu ghi nhn kiến
thc ca hc sinh.
Yêu cu hc sinh hoạt động cp
đôi quan sát văn bn “Biển đp”
và tr li các câu hi sau:
+ Trong hai văn bn trên, phn
văn bản nào đã được di chuyn
v trí?
+ Theo em, phn n bản đã di
chuyển nên đt v trí nào hp
hơn? Vì sao?
- Gọi đại din nhóm tr li
- Nhn xét và b sung
- Đọc ni dung để biết
ch di chuyn phần văn
bn.
- Da vào kiến thc tìm
hiểu được, tr li u hi
ca giáo viên
- Quan sát, nhn xét
b sung câu tr li ca
bn
- Chú ý lng nghe.
- Hoạt đng cặp đôi đc
văn bản Biển đp”
tr li các câu hi
- Báo cáo kết qu
- Chú ý lng nghe
4. Di chuyển văn bn
- Di chuyn phn n bản đưa
phn văn bn sang v trí khác.
- Các bước di chuyn phần n
bn:
+ Bước 1: Chn phần n bn
mun di chuyn nháy nút Cut
(hoc nhn t hp pm Ctrl+X)
+ Bước 2: Đưa con trỏ son tho
ti v trí mi nháy t Paste
(hoc nhn t hp pm Ctrl+V)
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP, VN DNG (10ph):
(1) Mc tu: Thc hành chnh sửa văn bn đã soạn tho
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, hoạt đng c lp, thc hành trên máy
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, máynh
(5) Sn phm: Mt văn bn đã chnh sa hoàn chnh
Trang 190
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
GV nêu yêu cu:
Trong bài hc trước, em đã soạn
tho mt văn bn ca riêng em trên
máy tính. Em hãy xem lại n bn
này và chnh sửa để văn bn không
còn li .
+ Son tho n bản theo mu và
lưu với tp Trang_oi.docx. Trong
khi son tho, em chú ý thc hin
thao tác sao chép chnh sửa văn
bn
- Quan t quá trình thc hành trên
máy nh ca hc sinh (gi ý nếu
nhóm nào cóu cu)
- Sau khi các nhóm o cáo kết qu.
Nhn xét và b sung.
- Thc hành chnh sửa văn
bn
HS hoạt đng cặp đôi thực
hành trên y tính son tho
văn bn Trang_oi.docx (chú ý
thao tác sao chép)
- Chú ý lng nghe
D. HOẠT ĐỘNGM TÒI, M RNG
(1) Mc tu: Tìm hiu thao tác khôi phc trạng thái trước khi chnh sửa văn bản.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: HS t nghiên cu.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Ngoài lp hc, hoạt đng cộng đng.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, máynh, mng internet.
(5) Sn phm: T hp pm và nút lnh khôi phục tráng thái trước khi chnh sa.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Trong qtrình chnh sửa văn
bản, đôi khi việc chnh sửa chưa
được ný và em muốn ly li
hin trạng văn bản như trưc khi
- Chia s vi mi người v
vic em th giúp mi
ngưi to ra văn bn trên máy
tính
Trang 191
chnh sa.
- Vi phn mm son thảo n
bn, th dùng t hp phím
hoc nút lệnh để thc hin vic
trên.
- Em y tìm hiểu xem đó tổ
hp phím nào, nút lnh
thc hiện như thế nào?
- Tìm kiếm thông tin v phn
mm Vietkey và Unikey
- Chia s vi bn bè báo
o vi giáo viên o tiết hc
sau.
Tun: 23
Tiết: 44
Ngày son: 22/01/......
Ngày dy: ..../01/......
i thc nh 6: EM TP CHNH SỬA VĂN BN (Tiết 1)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hin được cơ bản để chnh sa nội dung văn bản.
2. Kĩ năng
- Rèn luyn thao tác tạo văn bn mi, m văn bản đã có.
- Luyện kĩ năng gõ văn bản ch Vit.
3. Thái đ
Trang 192
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
- ng lực thc hành
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh mun chnh sửa văn bn
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có như cầu mun mun chnh sửa văn bản
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Em hãy trình bày cách
a và chèn thêm văn bản
? Em hãy trình bàych sao
chép mt đoạn văn bn
Vậy hôm nay đ thc nh
c thao tác chnh sửa văn
bn ta qua i thc hành
6: EM TP CHNH SA
VĂN BẢN (Tiết 1)
- HS tr li
i thc nh 6: EM TP
CHNH SA VĂN BN
(Tiết 1)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (35 phút)
Hoạt động 1: 1. Khi động Word và ton bn mi. (25 phút)
Trang 193
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiukhởi đng Word và tạo văn bn mi.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh khi động đưc Word và tạo văn bản mi.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Yêu cu hc sinh thc
hành trên máy tính vi
c bước :
B1: Khởi đng Word
B2: Lưu văn bn bng
mt tên riêng
B3: Nhp ni dung SGK
Tr84.
B4: Tiếnnh chnh sa
c li gõ sai (nếu có).
- Thc hành trên máy
a. Khởi đng Word và tạo văn bản
mi.
B1: Khởi đng Word
B2: Lưu văn bn bng mt tên riêng
B3: Nhp ni dung SGK Tr84.
B4: Tiến hành chnh sa các li
sai ( nếu có).
Hoạt động 2: 2. Phân bit chế độ gõ chèn hoc chế đ đè: (10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu Phân bit chế độ gõ chèn hoc chế đ gõ đè
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thực hành được Phân bit chế đ gõ chèn hoc chế độ gõ đè
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Trang 194
- ng dn hc sinh
ch phân bit chế độ
chèn và chế độ đè
- Thc hin theo
ng dn ca GV
b. Pn bit chế độ gõ chèn hoc
chế độ gõ đè:
* Chế độ chèn: Nút
Overtype/Insert b ẩn đi (OVR mờ đi)
trên thanh trng thái.
* Chế độ đè: Nút Overtype/Insert
hin lên trên thanh trang thái (OVR
hinn)
- Bt tt chế độ chèn/đè ta đt con
tr vào v trí chèn/đè và nháy đúp
chut vào nút Overtype/Insert.
.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
Trang 195
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Cho nhóm đôi nhn
xét bài ca nhau
- Yêu cu Thc hiện gõ đè
vào đon văn bn
- Yêu cu lưu văn bn o
thư mc D
- HS tr li
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- V nhà thc hành li các
thao tác nếu có điều kin.
- Chun b ni dung tiếp
theo ca bài thc hành 6
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
Tun: 24
Tiết: 45
Ngày son: 22/01/......
Ngày dy: ...../01/......
Trang 196
i thc nh 6: EM TP CHNH SỬA VĂN BN (Tiết 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hin được các thao tác cơ bản để chnh sa nội dung văn bn.
- Thc hin được các thao tác sao chép, di chuyển văn bản.
2. Kĩ năng
- Rèn luyn thao tác tạo văn bn mi, m văn bản đã có.
- Luyện kĩ năng gõ văn bản ch Vit.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
- ng lực thc hành
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh mun chnh sửa văn bn
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có như cầu mun mun chnh sửa văn bản
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Em hãy trình bày cách lưu
và to mi một văn bản
- HS tr li
Trang 197
? Em hãy trình bày cách bt
tt chế độ gõ chèn
Vậy hôm nay đ tiếp tc
c thao tác thc nh
chnh sửa văn bn ta qua
i thc hành 6: EM TP
CHNH SA N BẢN
(Tiết 2)
i thc nh 6: EM TP
CHNH SA VĂN BN
(Tiết 2)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (35 phút)
Hoạt động 1: 3. M văn bản đã lưu và sao chép, chnh sa nội dung văn bản.(10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu M văn bản đã lưu và sao chép, chnh sa ni dung văn bn.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thực hành được m văn bn đã lưu và sao chép, chnh sa nội dung văn
bn.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Yêu cu hc sinh M
văn bản đã lưu và sao
chép, chnh sa ni
dung văn bn.
- B1: M văn bản đã lưu
trong bài trước, sao
chép toàn b ni dung
của văn bản đó sang một
trang khác
- Thc hin m văn
bản đã lưu trên máy
tính và thc hin vic
sao chép theo yêu
cu.
- Thc hành c thao
c son tho.
3. M văn bản đã u sao chép,
chnh sa ni dung văn bản.
- B1: M văn bn đã lưu trong bài
trước, sao chép toàn b ni dung ca
văn bản đó sang một trang khác (có
th nhn Ctrl + A)
- B2: Thay đổi trt t các đoạn n
bn bng cách sao chép hoc di
chuyn vi các nút lnh Copy, Cut và
Paste để có trt t ni dung đúng.
- B3: Lưun bản với tên cũ
Trang 198
- B2: Thay đi trt t
c đoạn văn bản bng
ch sao chép hoc di
chuyn vi các nút lnh
Copy, Cut và Paste đ
có trt t ni dung đúng.
- B3: un bản vi
n
- B4: Tiến hành chnh
sa các li gõ sai (nếu
có).
- Quan sát và hướng
dn thêm
- HS: Thc hành các
thao tác son tho.
- B4: Tiến nh chnh sa các li
sai( nếu có).
Hoạt động 2: 4. Thực hành gõ văn bản ch Vit kết hp vi sao chép ni dung(25phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiểu gõ văn bản ch Vit kết hp vi sao chép ni dung
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thực hành được gõ văn bản ch Vit kết hp vi sao chép ni dung.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Yêu cu hc sinh thc
hành trên máy tính vi
c bước :
- Thc hin theo
ng dn ca GV
4. Thực hành văn bản ch Vit
kết hp vi sao chép ni dung.
Trăng ơi
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay t cánh rng xa
Trang 199
- B1: M văn bản mi
và gõ nội dung bài thơ
- B2: Lưun bản
nTrang oi
- B3: Tiến hành chnh
sa các li gõ sai( nếu
có).
- Quan sát và hướng dn
thêm
- Quan sát HS thc hành
và hướng dn thêm cho
mt s em chưa làm
đưc.
Trăng hồng như quả chín
Lửng lơ trên trước nhà
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay bin xanh diu kì
Trăng tròn như mắt
Chng bao gì chp mi
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay t một sân ci
Trăng bay như quả bóng
Bạn nào đã lên trời.
( Theo Trn Đăng Khoa).
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Cho nhóm đôi nhn
xét bài ca nhau
- Yêu cu Thc hin sao
chép di chuyển đon văn
bn
- HS tr li
Trang 200
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- V nhà thc hành li các
thao tác nếu có điều kin.
- Chun b ni dung tiếp
theo của bài Đnh dạngn
bn
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
Trang 201
Tun 24
Tiết 46
Ngày son: / /......
Ngày dy: / /......
i 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
I. MC TIÊU
Sau bài hc, HS đạt đưc:
1. Kiến thc:
- Nm được mục đích, yêu cầu ca việc đnh dng văn bản
- Biết các nút lnh để định dng kí t
2. K năng:
Thc hin tốt kĩ năng định dng kí t khi son thảo văn bản.
3. Thái đ:
Tích cc trong hc tp và trong thực hành thao tác đnh dạng văn bản.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Nhc nút lnh để định dng kí t.
- Vn dụng được kiến thức đã học để t son tho mt văn bản hoàn chnh.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn:
- Thiết b dy hc: Phòng máy vi tính.
- Hc liệu: Sách hướng dn, go án, phiếu hc tp, file Microsoft Word có văn bn Biển đẹp.
2. Chun b ca hc sinh:
- Xem trước bài.
- Sách, vdng c hc tp.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Nêu và gii quyết vấn đ, hoạt động cá nhân.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp: (1 phút)
2.Tiến trình bài hc:
Trang 202
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG (5ph):
(1) Mc tu: Tạo động cơ đ hc sinh có nhu cu tìm hiu cách định dạngn bản.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, phòng máy
(5) Sn phm: HS có mong mun t nh đnh dạng văn bn.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- GV: Trình chiếu hai văn bn
mu: (có file kèm theo)
Yêu cu:
Các nhóm quan t, tho lun
cho biết:
+ Hai văn bn trên ging
khác nhau?
+ Em thích cách trình bày văn bn
nào hơn? Vì sao?
- GV cho HS c nm o cáo,
trao đổi v kết qu ca tng nhóm.
- Nhn xét kết qu ca tng nm.
GV: Đặt vấn đ
Vi nhng kiến thức đã học, em có
th đnh dạng như văn bản 2 được
hay không?
T văn bản 1 làm thế nào đ để
định dng được như văn bn 2,
cùng các em tìm hiu sang hot
động tiếp theo
- Quan t hai văn bn trên n
hình.
- Tho lun nhóm tr li các u
hi (Ni dung ging nhau, mt
s t màu ch, kiu ch khác
nhau).
- Đại din tng nhóm báo cáo.
- HS so nh kết qu nhóm mình
vi các nhóm khác.
- Chú ý lng nghe.
- HS tr lời. (chưa thực hin
đưc)
- Ny sinh nhu cu tìm hiu ch
Trang 203
định dng văn bn.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (30ph):
1. Định dạng văn bản - Định dng kí t (20ph):
(1) Mc tu: HS hiu mục đích, yêu cầu ca việc đnh dng văn bản và biết cách đnh dng kí t.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, phòng máy
(5) Sn phm: kiến thc v cách định dng kí t.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Yêu cu mi nhân t đọc tài
liệu đ hiu v đnh dạng văn
bản, đnh dng t thao tác
định dng kí t.
- GV kim tra kết qu ghi nhn
kiến thc ca hc sinh bng các
u hi sau:
+ Định dng văn bn là gì?
+ Định dạng văn bản gm my
loi?
+ Định dng kí t là gì?
+ Các tính cht ph biến ca
t?
+ Các bước đ định dng kí t?
- Nhn xét kết qu ghi nhn kiến
thc ca hc sinh.
- GV trình chiếu các nút lnh
định dng kí t trên n nh
ch o tng nút lnh và gi HS
cho biết tác dng ca nút lnh.
- nhân đọc tài liu
- Nhóm trưởng kim tra kết
qu đọc tài liu kiến thc
ca nhóm mình (nhóm
trưởng đặt câu hi cho thành
viên trong nm tr li)
- Da vào kiến thc ghi
nhn được tr li các câu
hi ca go viên.
- Chú ý lng nghe
Định dạng văn bản-Định
dng kí t
- Định dạng văn bản thay
đổi kiu dáng, ch b trí ca
c thành phn trong văn bn
để n bn được trình y
đẹp, d đc, d ghi nh.
- Định dạng văn bn gm hai
loại: Đnh dng kí t và đnh
dạng đoạn văn bn.
- Định dng t thay đổi
dáng v, u sc ca c kí
t.
- Các tính cht ph biến ca kí
t gm:
+ Phông ch (font)
+ C ch (font size)
+ Kiu ch (font style)
+ Màu sc (font color)
- c bước để định dng kí t:
+ Bước 1: Chn phn văn bn
Trang 204
- Quan sát cho biết tác
dng ca nút lnh theo yêu
cu ca GV.
cn định dng.
+ Chn nút lnh trên thanh
công c.
2. Làm bài tp (10ph):
(1) Mc tu: Phân biệt được các tính cht ph biến ca kí t
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Tho lun nhóm
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm bài vào phiếu hc tp.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, máynh, máy chiếu, phiếu hc tp.
(5) Sn phm: Các nhóm hoàn thành bài tp trên phiếu hc tp.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- GV trình chiếu văn bn Bin
đẹp đã có c phn n bn đưc
định dng, đánh số 1,2,3
Yêu cu hc sinh quan t phn
văn bản điền các t: ng cỡ
ch, kiu ch đm, kiu ch
nghiêng, thay đổi màu ch vào
cột “Yêu cầu định dng t
trong phiếu hc tp
Phn
văn bn
Yêu cầu định
dng kí t
1
2
3
- Quan sát quá trình thc hin
nhim v ca các nhóm (gi ý
nếu nhóm nào có yêu cu)
- Sau khi các nhóm báo o kết
qu. Nhn xét và b sung.
- GV thu c phiếu hc tập u
vào h học tp ca lp.
- Quan sát văn bn trên mànnh
- Các nhóm nhn phiếu hc tp
tho lun và làm vào phiếu
- Đại din nhóm báo cáo kết qu
2. Làm bài tp
Kết qu trên phiếu hc
tp:
(1): tăng cỡ ch, kiu
ch đậm, kiu ch
nghiêng
(2): kiu ch nghiêng
(3): thay đổi màu ch
Trang 205
- Chú ý lng nghe
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP, VN DNG (8ph):
(1) Mc tu: Thc hành thaoc tạo văn bản và định dng kí t
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Thc hành trc tiếp trên máy tính
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, hoạt đng cp đôi
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, phòng máy.
(5) Sn phẩm: Văn bản đã được đnh dng kí t và tạo được mt thip mi sinh nht.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- GV đưa yêu cầu:
+ Khởi động phn mm son
tho Word.
+ M tệp văn bn Biển đẹp.docx
đã lưu trong bài thực hành trưc.
+ Đnh dng kí t theo yêu cu
của văn bn Bin đp (trong bài
tp Hoạt động hình thành kiến
thc)
+ GV thu bài ca mt vài y
trình chiếu kết qu cho c lp
cùng quan sát
Nhn xét bài làm
+ Em hãy son tho mt thip
mi sinh nhật đnh dng c
kí t phù hp vi ni dung.
- GV quan t quá trình thc
hành, gi ý, hướng dn (nếu HS
cn giúp đỡ)
- Nhn xét quá trình thc hành
- Nhn yêu cu bài tp
- HS hoạt động cặp đôi thực hành các
thao tác trên y tính theo yêu cu
ca GV
- Nhóm trưng quan t kết qu ca
c thành vn trong nhóm
- Quan sát và so nh kết qu ca bn
vi kết qu ca mình
Trang 206
- Chý ý lng nghe
- Nhn yêu cu bài thc hành
- Thc hành trên y tính son tho
thip mi.
- Chú ý lng nghe
D. HOẠT ĐỘNGM TÒI, M RNG (1ph):
(1) Mc tiêu: Giúp hc sinh sáng to ra nhiều văn bản đẹp và hp dn.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: HS t nghiên cu.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Ngoài lp hc, hoạt đng cộng đng.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, máynh.
(5) Sn phm: Mt văn bn đp và hp dn
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Trong bài hc hôm nay ch gii thiu
c t lệnh định dng t căn bn,
ngoài ra con nhiều ch đnh dng
cho t văn bản đẹp và sinh đng
hơn. Chẳng hạn như ch tạo ch
ngh thut WordArt.
Em hãy v nhà nghn cu, m hiu
ch to ch ngh thut WordArt và
to ra mt n bn đp nht, hp dn
nht.
- V nhà tìm hiu c to ch
WordArt và to ra mt văn bản
thật đp, tht hp dn.
- Trình bày sn phm vào tiết
hc sau
Tun 25
Tiết 47
Ngày son: /02/......
Ngày dy: /02/......
BÀI 17: ĐNH DẠNG ĐOẠN VĂN BN
I. MC TIÊU
Sau bài hc, HS đạt đưc:
Trang 207
1. Kiến thc:
- Hiu mc đích, yêu cầu ca việc đnh dng đoạnn bn
- Thc hin đưc các thao tác đnh dng đoạn văn bản
2. K năng:
Thc hin tốt kĩ năng định dạng đoạnn bản khi son thon bn.
3. Thái đ:
Tích cc trong hc tp và trong thực hành thao tác đnh dạng đoạn văn bn.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Nhc nút lnh để định dạng đoạn văn bn.
- Vn dụng được kiến thức đã học để t son tho mt văn bản hoàn chnh.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn:
- Thiết b dy hc: Phòng máy vi tính.
- Hc liệu: Sách hướng dẫn, go án, file văn bản mu.
2. Chun b ca hc sinh:
- Xem trước bài.
- Sách, vdng c hc tp.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Nêu và gii quyết vấn đ, hoạt động cá nhân.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp: (1 phút)
2.Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG (8ph):
(1) Mc tu: Tạo động cơ đ hc sinh có nhu cu tìm hiuch đnh dạng đoạn văn bn.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, hoạt đng nhóm
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, phòng máy
Trang 208
(5) Sn phm: HS có mong mun t nh đnh dạng đoạn văn bn.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Giáo viên yêu cu hc sinh làm
bài tp s 1:
M văn bn bài thơ Trăng ơi
trong bài học trước, quan t hình
trong sách hướng dẫn có bài thơ
Trăng ơi trong ch Tiếng Vit lp
4.
Các nhóm quan t, tho lun
cho biết cách trình bày các kh t
trong hai văn bn?
- GV cho HS c nm o cáo,
trao đổi v kết qu ca tng nhóm.
- Nhn xét kết qu ca tng nm.
GV: Đặt vấn đ
Vi nhng kiến thức đã học, em có
th định dng văn bản “Trăng ơi”
như trong sách Tiếng Vit lp 4
đưc hay kng?
T n bn ca nh m thế nào
để đ đnh dng được văn bản như
trong sách, cùng các em tìm
hiu sang hoạt đng tiếp theo
M văn bản bài thơ
Trăng ơi trong bài học trưc
- Quan sát hình trong sách
ng dn.
- Tho lun nhóm tr li các
u hi
- Đại din tng nhóm o
o.
- HS so sánh kết qu nm
mình vi các nhóm khác.
- Chú ý lng nghe.
- HS tr li. (chưa thc hin
đưc)
- Ny sinh nhu cu tìm hiu
ch đnh dạng đoạn n
bn.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (25ph):
1. Định dạng đoạn văn bản
(1) Mc tiêu: HS hiu mục đích, u cầu ca việc định dạng đon văn bản và biết các thao tác
định dng đoạn văn bản.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân, cặp đôi.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, phòng máy
Trang 209
(5) Sn phm: kiến thc v cách định dng đoạn văn bn.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Yêu cu mi nhân t đọc tài
liệu đ hiu v đnh dng đon
văn bn
- GV kim tra kết qu ghi nhn
kiến thc ca hc sinh bng c
u hi sau:
+ Định dng đon văn bn nhm
mc đích gì?
+ Định dng đoạn văn bản gì?
+ Nêu các dạng n lề của văn
bn?
+ Nêu các khoảng cách trong văn
bn?
- GV trình chiếu đoạn văn bn
mẫu đã đnh dng
- Nhn xét kết qu ghi nhn kiến
thc ca hc sinh.
- nhân đọc tài liu
- Nhóm trưởng kim tra
kết qu đọc tài liu và kiến
thc ca nhóm mình
(nhóm trưởng đt u hi
cho thành viên trong nm
tr li)
- Da vào kiến thc ghi
nhn được tr li c u
hi ca giáo viên.
- Quan sát trên màn hình.
- Chú ý lng nghe
1. Định dạng đoạn văn bản
- Đ văn bản được trình bày đp,
d hiu, d đc, d nh thì ngoài
việc đnh dng t, c em còn
phải định dạng đonn bản.
- Định dng đoạn văn bản đt
khong cách gia c dòng, c
đon và căn lề cho đon văn bản
- Các dạng căn lề của văn bn:
+ Căn thẳng l trái
+ Căn thng hai l
+ Tht l dòng đầu tiên
+ C đon tht l
- Các khong cách:
+ Khoảng cách đến đon trên
+ Khoảng cách đến đoạn dưới
+ Khong cách gia các dòng
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP, VN DNG (9ph):
(1) Mc tu: Thực hành thaoc định dạng đoạnn bản
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Thc hành trc tiếp trên máy tính
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, hoạt đng nhân, cặp đôi
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, phòng máy.
(5) Sn phẩm: Văn bản đã được đnh dng.
Trang 210
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Yêu cu mi nhân t đọc i
liệu đ biết các thc hin thao c
định dng đoạn văn bản
- GV kim tra kết qu ghi nhn kiến
thc ca hc sinh bng c câu hi
sau:
+ Đ định dạng đoạn văn bản em
m như thế nào?
+ Nêu cách s dng hp thoi
Paragraph đề định dạng đoạn văn
bn?
- Nhn xét kết qu ghi nhn kiến
thc ca hc sinh.
- GV yêu cu hc sinh làm bài thc
hành 1
+ Khi động phn mm son tho
Word.
+ M tệp n bn Trang_oi. docx
đã lưu trong bài thực hành trước
đinh dạng theo yêu cu ca bài thc
hành
- GV yêu cu hc sinh làm bài thc
hành 2: M tp n bn
Que_huong. docx đã lưu trong bài
thực hành trước và đinh dng theo
yêu cu ca bài thc hành
+ GV thu bài ca mt vài máy và
trình chiếu kết qu cho c lp cùng
quan sát
- Nhn xét bài làm
- nhân đc tài liu
- Nhóm trưởng kim tra
kết qu đọc tài liu và kiến
thc ca nhóm mình
(nhóm trưởng đặt u hi
cho thành viên trong nhóm
tr li)
- Da vào kiến thc ghi
nhn được tr li các u
hi ca go viên.
- Chú ý lng nghe
- Đc yêu cu ca bài thc
hành 1
- Thc hành trên máy tính
- Đc yêu cu ca bài thc
hành 1
- Thc hành trên máy tính
- Quan sát trên màn hình
năng định dạng đoạn
văn bản:
- Để đnh dạng đon văn bn,
em đưa con trỏ son tho vào
đon văn bản và chn các nút
lnh trong nhóm lnh
Paragraph trong bng chn
Home
- Ngoài vic s dng nút
công c, em th dùng hp
thoại Paragraph đ định dng
đon văn
Trang 211
- Chú ý lng nghe
D. HOẠT ĐỘNGM TÒI, M RNG (2ph):
(1) Mc tu: Tìm hiu các t hợp phím đ định dạng đon văn bn.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: HS t nghiên cu.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Ngoài lp hc, hoạt đng cộng đng.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, máynh.
(5) Sn phm: Các t hợp phím đnh dng
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Ngoài vic s dng các t công
c, em n th đnh dng đon
văn bng cách nhn các t hp
phím
Em hãy v nhà nghiên cu, tìm
hiu các t hợp phím y và điền
thông tim vào bng theo mu sau:
T hp
phím
Tác dng
Ctrl+L
Căn thẳng l trái
- V nhà tìm hiu c t hp
phím dùng đ định dạng đoạn
văn bn đin thông tin vào
bng theo mu
- Trình bày sn phm vào tiết
hc sau
Tun 25
Tiết 48
Ngày son: /02/......
Ngày dy: /02/......
BÀI 17: ĐNH DNG ĐOẠN VĂN BN (tt)
I. MC TIÊU
Sau bài hc, HS đạt đưc:
1. Kiến thc:
- Hiu mc đích, yêu cầu ca việc đnh dng đoạnn bn
- Thc hin đưc các thao tác đnh dng đoạn văn bản
Trang 212
2. K năng:
Thc hin tốt kĩ năng định dạng đoạnn bản khi son thon bn.
3. Thái đ:
Tích cc trong hc tp và trong thực hành thao tác đnh dạng đoạn văn bn.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Nhc nút lnh để định dạng đoạn văn bn.
- Vn dụng được kiến thức đã học để t son tho mt văn bản hoàn chnh.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn:
- Thiết b dy hc: Phòng máy vi tính.
- Hc liệu: Sách hướng dẫn, go án, file văn bản mu.
2. Chun b ca hc sinh:
- Xem trước bài.
- Sách, vdng c hc tp.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Nêu và gii quyết vấn đ, hoạt động cá nhân.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. n định lp: (1 phút)
2.Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG (5ph):
(1) Mc tu: Tạo động cơ đ hc sinh có nhu cu tìm hiu cách định dạng đoạn văn bản.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, hoạt đng nhóm
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, phòng máy
(5) Sn phm: HS có mong mun t nh đnh dạng đoạn văn bn.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Trình bày các đnh dng
Trang 213
Font ch, các kiu in nghiêng, đm
ca một câu văn ?
- Em hãy dùng hp thoi
Format và gii thích công dng
mt s hp thoại trong đó ?
Đặt vn đ: tiết trước các em đã
đưc m hiu v cách đnh dng
đon văn bản, hôm nay chúng ta s
đi tìm hiểu v c t lệnh để đnh
dạng đoạn văn bn trong phn tiếp
theo ca bài 17: Định dạng đoạn
văn bn
HS lên bng tr li:
HS lng nghe
BÀI 17: ĐNH DONG
ĐOAN VĂN BN (TT)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (25ph):
1. Định dạng đoạn văn bản bng các nút lnh (15ph):
(1) Mc tu: HS hiu mc đích, yêu cầu ca việc đnh dng đonn bản bng cáct lnh
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân, cặp đôi.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, phòng máy
(5) Sn phm: kiến thc v cách định dng đoạn văn bn bngc nút lnh
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Quan t thanh công c định
dng (SGK 89).
? Nhn xét trên thanh công c
định dng nhng nút lnh
thường dùng nào.
- Định dạng đoạn n bn cũng
- Quan sát.
- Suy nghĩ, trả li.
2. Định dạng đoạn văn bản
bng các nút lnh
- Trên thanh ng c có c nút
lnh n: Căn lề, thay đi l c
đon văn, giãn cách dòng trong
đon văn.
Trang 214
như định dng kí tự, cũng nhiều
ch, vy em nào nhc li cho
biết cách đ thc hin thao c
định dng kí t?
- Gii thiu ch s dng t
lnh định dng
- Lng nghe, ghi bài.
- Đt con tr son thảo vào đon
văn cần đnh dng.
- n lề: Nháy các nút sau:
+ : Căn lề trái.
+ : Căn giữa.
+ : Căn lề phi.
+ : Căn thẳng hai l.
- Thay đi l c đon văn:
+ : Gim mc tht l trái ca
c đon.
+ :Tăng mức tht l trái ca c
đon.
+ : Khong cách gia các
đon
2. Định dng bng hp thoi Paragraph (12ph):
(1) Mc tiêu: HS hiu mục đích, yêu cầu ca vic đnh dạng đoạn n bn bng hp thoi
Paragraph.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân, cặp đôi.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, phòng máy
(5) Sn phm: kiến thc v cách định dng đoạn văn bn bng hp thoi Paragraph.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Trang 215
- Quan sát hp thoi Paragraph
(90 SGK).
-Trình bày các tính cht trong
hp thoi Paragraph.
? So sánh nhng điểm ging và
khác nhau so vi các định dng
đã học.
- Ngoài cách đnh dạng đoạn văn
bn các t lnh trên thanh công
c định dng, ta còn th đnh
dạng đoạn văn bn bng hp
thoi Paragraph.
- Quan sát
- Suy nghĩ, trả li
- Lng nghe và ghi bài.
3. Đnh dng bng hp
thoi Paragraph:
- Đt con tr son thảo vào đon
văn cần đnh dng.
- Nháy vào bng chn
FormatParagraph...
* Mc Spacing:
- Ô Before: Chn khong ch
so với đon văn trước.
- Ô After: Chn khong ch so
vi đonn sau.
- Ô Line spacing: Chn khong
ch gia các dòng trong mt
đon.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP, VN DNG (10ph):
(1) Mc tu: Rèn luynch đnh dạng đoạn văn bn
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Thc hành trc tiếp trên máy tính
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, hoạt đng cp đôi
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, phòng máy.
(5) Sn phm: Thip mi sinh nht vi hình thức đẹp và phong phú.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Giao vic:
+ Em hãy m tệp n bn cha thip
mi sinh nhật đã son trong bài hc
trước và đnh dạng đoạn văn bản đ
thip mi đẹp hơn
- GV quan sát quá trình thc hành,
gi ý, hướng dn (nếu HS cn giúp
đỡ)
+ Gi thip mi cho go vn và các
bn trong lp qua email.
GV m mail, chn mt sn phm ca
hc sinh trình chiếu cho c lp cùng
- Nhn yêu cu bài thc hành
- Thực hành trên y tính đinh
dạng văn bản.
Trang 216
tham kho.
- Nhn xét quá trình thc hành
- Gi mail cho giáo viên, cho
c bn trong lp.
- Quan sát trên màn hình
- Chú ý lng nghe
D. HOẠT ĐỘNGM TÒI, M RNG (2ph):
(1) Mc tu: Tìm hiu các t hợp phím đ định dạng đon văn bn.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: HS t nghiên cu.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Ngoài lp hc, hoạt đng cộng đng.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, máynh.
(5) Sn phm: Các t hợp phím đnh dng
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Ngoài vic s dng c nút công c,
em còn có th định dng đoạn văn
bng cách nhn các t hp phím
- V hc thuc bài tr li u hi
trong SGK.
-Tr li câu hi 3, 4, 5, 6 SGK
-Xem trước bài thực hành 7 đ tiết
sau thc hành
- V nhà tìm hiu các t hp phím
dùng đ đnh dạng đoạn văn bn
điền thông tin vào bng theo
mu
- Trình bày sn phm o tiết hc
sau
Trang 217
Tun: 26
Tiết: 49
Ngày son: 24/02/......
Ngày dy: 27/02/......
i thc hành 7: EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BN (Tiết 1)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hin đnh dạngn bản.
2. Kĩ năng
- Luyn tập các kĩ năng tạon bản mi, văn bn ch Vit và lưu trữ văn bản
- Thc hin được các thao tác đnh dng kí t, đnh dạng đoạn văn bn.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
- ng lực thc hành
Trang 218
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh muốn trình bày văn bản đẹp hơn
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có như cầu mun muốn trình bày văn bản đẹp hơn
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Em hãy trình bày các kiu
định dng đoạn văn?
Vậy hôm nay đ thc hành
c thao tác định đạng đoạn
văn bn ta qua i thc
hành 7: EM TP TRÌNH
BÀY VĂN BẢN (Tiết 1)
- HS tr li
i thc nh 7: EM TP
TRÌNH BÀY VĂN BẢN
(Tiết 1)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (35 phút)
Hoạt động 1: 1. Định dạng văn bản. (25 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh thực hành định dạng văn bn.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thực hành đnh dng văn bn.
Trang 219
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV yêu cu HS thc
hành theo yêu cu sau:
- Quan sát theo dõi q
trình thc hành ca HS
- ng dn thêm cho
mt s em HS chưa thực
hiện được
- Thc hành trên máy
1. Định dạng văn bản
a. Khi động Word m tip Bin
đẹp.doc đã lưu trong bài thc hành
trước.
b. Định dạng đoạn văn bn trên:
- Tiêu đ phông ch Times New
Roman, kiu ch đậm, c ch 20,
màu ch màu đỏ, căn lề gia.
- Các đon ni dung căng thẳng c
hai l, c ch 14, có dòng đầu tht l.
- t đu tiên ca đoạn ni dung
th nht có c ch 16, kiu ch đm.
- Đon cui cùng ( Theo Nam
) màu ch Xanh, kiu ch
nghiêng.
- Lưu văn bản với tên cũ.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Cho nhóm đôi nhn
xét bài ca nhau
- Yêu cu lưu văn bn o
- HS tr li
Trang 220
thư mc D
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- V nhà thc hành li các
thao tác nếu có điều kin.
- Chun b ni dung tiếp
theo ca bài thc hành 7
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
Tun: 26
Tiết: 50
Ngày son: 24/02/......
Ngày dy: 01/03/......
i thc hành 7: EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BN (Tiết 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hin đnh dạngn bản.
2. Kĩ năng
- Luyn tập các kĩ năng tạo văn bản mi, văn bn ch Vit và lưu trữ văn bản
- Thc hin được các thao tác đnh dng kí t, đnh dạng đoạn văn bn.
3. Thái đ
Trang 221
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
- ng lực thc hành
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh muốn trình bày văn bản đẹp hơn
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có như cầu mun muốn trình bày văn bản đẹp hơn
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Hôm nay đ tiếp tc thc
hành các thao tác định đng
đon văn bn ta qua Bài
thc hành 7: EM TP
TRÌNH BÀY N BẢN
(Tiết 2)
- HS tr li
i thc nh 7: EM TP
TRÌNH BÀY VĂN BẢN
(Tiết 2)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (35 phút)
Hoạt động 1: 2. Thc hành. (25 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh thực hành định dạng văn bn.
Trang 222
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thực hành đnh dng văn bn.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Yêu cu hc sinh
Khi đng Word và m
tp mi..
- Nhp ni dung sau:
Bài thơ “Tre xanh
- GV: Hướng dn hc
sinh các bước thc hành
u cu hc sinh thc
hành theo s ch dn ca
giáo viên.
- GV: quan sát HS thc
hành.
- HS: Thc hành trên
máy theo yêu cu ca
GV.
2. Thc hành
- B1 : Khởi đng Word m tp
mi nội dung bài Tre xanh”
trang (93/ sgk)
- B2 : Hãy áp dụng các đnh dng em
biết để trình bày ging mu sau đây :
* Yêu cu:
- Tiêu đề có phông ch, kiu ch,
màu ch khác vi png ch, kiu
ch, màu ch ca nội dung n bn.
Đon cui cùng (Theo Nguyn Du)
màu ch kiu ch khác vi ni
dung.
- Tiêu đ căn giữa trang. Các đon
ni dung căn thng hai lề. Đon cui
cùng căn thẳng l phi.
- Các kh t được canh gia trang.
B3 : Lưu văn bản bng tên Tre xanh.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (3 phút)
Trang 223
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Cho nhóm đôi nhn
xét bài ca nhau
- Yêu cu lưu văn bn o
thư mc D
- HS tr li
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- V nhà thc hành li các
thao tác nếu có điều kin.
Ôn li kiến thức cũ để tiết
sau chun b ôn tp để kim
tra 1 tiết
- Hc sinh lng nghe
Tun: 27
Tiết: 51
Ngày son: 24/02/......
Ngày dy: 04/03/......
i tp
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Cng c li kiến thc v định dạngn bản và định dạng đoạn văn bn.
Trang 224
- Luyn tp các kĩ năng tạo văn bn mi, nội dungn bản và lưu văn bn.
- Luyn các kĩ năng định dng kí t, đnh dạng đon văn..
2. Kĩ năng
- Ôn tp li kiến thức đã hc.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
- ng lực thc hành
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. n định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh ôn tp li các kĩ năng đnh dạng văn bn
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có nhu cu ôn tp li các kĩ năng đnh dạng văn bn
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Để cng c li kiến thc v
định dng văn bản đnh
dạng đoạn văn bản, luyn
tp các kĩ năng tạo văn bn
mi, gõ nội dung văn bn
và lưu văn bản, luync kĩ
- HS tr li
Trang 225
năng đnh dng tự, đnh
dạng đoạn văn.
Hôm nay chúng ta s qua
tiết Bài tp để ôn tp li
nhng gì đã hc
i tp
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (35 phút)
Hoạt động 1: 1. Bài tp. (35 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh thực hành định dạng văn bn.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thực hành đnh dng văn bn.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
GV: Yêu cu HS khi
động máy nh sau đó
khi động phn mm
son thảo văn bn
Word.
GV: Ra bài tập “Thng
Bờm” và đưa ra các yêu
cu.
HS: Nghe yêu cu,
khi động y tính
và phn mm Word.
HS: Gõ ni dung bài
tp làm theo c
yêu cu.
1. Bài tp
Nhp ngun mẫu bài thơ sau:
Thng Bm
Thng Bm có cái qut mo
Phú ông xin đổi ba bò cn trâu
Bm rng Bm chng ly trâu
Phú ông xin đổi aou
Bm rng Bm chng ly
Phú ông xin đổi mt bè g lim
Bm rng Bm chng ly lim
Phú ông xin đổi đôi chim đi mi
Trang 226
GV: Yêu cu HS nhc
li các kiến thc v định
dng t (kiu ch,
màu ch, phông ch).
GV: Yêu cu HS nhc
li các kiến thc v định
dạng đoạn văn bn.
HS: Tr li - (2 cách:
S dng các nút lnh
trên thanh ng c
hoc s dng hp
thoi Font).
HS: Tr li câu hi.
Bm rng Bm chng ly mi
Phú ông xin đổi nm xôi Bờm cười.
a) To cho các dòng kế tiếp nhau ln
t các kiu ch đm, nghiêng và
gch chân.
b) To cho mi dòng là mt màu ch
khác nhau.
c) To cho mi ng mt kiu phông
ch kc nhau.
d) Căn giữa tiêu đề, căn thẳng l trái
hai câu 1, 2; l phi hai câu 3, 4; tht
l câu 6, 7; các câu 7, 8, 9, căn gia.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Cho nhóm đôi nhn
xét bài ca nhau
- Yêu cu lưu văn bn o
thư mc D
- Yêu cu lưu văn bn vi
n khác vào D
- HS tr li
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
Trang 227
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Ôn li kiến thức cũ để tiết
sau chun b để kim tra 1
tiết
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
…………………………………………………………………….………………………………
…………………….…………………………………………………….………………
MA TRN Đ KIM TRA 1 TIT LÝ THUYT
MÔN: TIN HC 6
Trang 228
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Làm quen
vi son
thảo văn
bn
Biết phn mm Word
phn mm son
thảo văn bn. Biết
ch m mi, lưu
văn bn trên Word.
Hiu được ưu
đim ca son
thảo văn bn
Su
S đim
T l %
1(c1)
0,5
5%
1(c9)
0,5
5%
2
10%
Son tho
văn bn
đơn giản
Biết các thành phn
cơ bản của văn bn.
Biết cách gõ ch
Vit
Hiu được thế
nào là phông
ch, kiu ch
Nêu được các
c sao chép,
di chuyển văn
bn
S câu
S đim
T l %
2(c10,11)
1
10%
1(c8)
0,5
5%
1(c1
)
1
10%
4
2.5đ
25%
Chnh sa
văn bản
Biết cách thc hin
c thao tác xóa, sao
chép, di chuyển văn
bn
Hiu mc đích
ca thao tác
chn phần văn
bn
S câu
S đim
T l %
2(c4,12)
1
10%
1(c2)
0,5
5%
3
1.5đ
15%
Định dng
văn bản
định dng
đoạn văn
bn
Biết cách s dng
t lnh và hp thoi
để định dng kí t cơ
bản và đnh dng
đon văn bn.
Hiuc ni
dung định
dng kí t
định dng
đon văn bn.
Trình bày cách
định dng kí t
c th
Suy lun
đưc các h
lưu mt tp
tin đã có
bng 1 tên
Trang 229
khác
S câu
S đim
T l %
3(c3,6,7)
1,5
15%
1(c5)
0,5
5%
1(c2)
2
20%
1(c3)
10%
5
=40
%
Tng
8
40%
5
30%
1
20%
1
10%
15
10
=100
%
TRƯỜNG THCS LONG HIP
T T NHN
KIM TRA 1 TIT LÝ THUYT
MÔN: TIN HC 6
Trang 230
THI GIAN: 45 PHÚT
I. PHN TRC NGHIM (6 đim) Khoanh tròn vào ch cái đứng trước đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào chương trình son tho văn bn?
A. Microsoft Paint. B. Microsoft Word
C. Internet Explorer. D. Notepad.
Câu 2: Để xóamt phn ni dung của văn bn, em thc hiện thao tác nào dưới đây?
A. chn phần văn bản cn xóa và nhn phím Ctrl.
B. chn phần văn bn cn a và nhn phím Tab.
C. chn phần văn bn cn a và nhn phím Enter.
D. chn phần văn bản cn xóa và nhn phím Delete.
Câu 3: Nút lnh nào có tác dng khôi phc trạng thái trước đó (Undo) của văn bn?
A. B. C. D.
Câu 4: S dng phím Delete đ xóa t ONE, em cn đt con tr son tho đâu?
A. ngay trưc ch O. B. ngay sau ch E.
C. ngay sau t N. D. ngay trước ch E.
Câu 5: Để dãn dòng trong đoạn văn, em sử dng nút lệnh nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 6: Để đnh dng đoạnn bản bng hp thoi, em s dụng thao tác nào sau đây:
A. Vào Font -> Drop Cap. B. Vào Font -> Paragraph.
C. Vào Font -> Tab. D. Vào Font -> Font.
Câu 7: Để đnh dng màu ch của văn bn, em s dng nút lệnho sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tp hpc ch cái, ch s và các kí hiệu đưc thiết kế vi cùng mt dáng v (ví d
chân hoặc không chân) đưc gi là:
A. phím ch. B. phông ch. C. kiu ch. D. con ch.
Câu 9: Son thảo văn bn trên máy tính có những ưu điểm gì so vi viết văn bn trên giy?
A. Có th d dàng chnh sữa và sao chépn bản.
B. D thay đi cách trình bày.
C. Đẹp và có nhiu kiu ch.
Trang 231
D. Đẹp, nhiu kiu ch, d chnh sa, d sao chép, d thay đổi cách trình bày.
Câu 10: Mun chn phông ch em ng nút lệnh nào ới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào đ khi gõ em được tt c ch ch hoa?
A. Phím Shift. B. Phím Ctrl.
C. Phím Caps Lock. D. Phím Enter.
Câu 12: Thao tác sao chép một đoạn văn bn là:
A. chọn đoạn văn bn cn sao chép, nháy t lnh Paste .
B. chọn đoạn văn bn cn sao cp, nháy nút lnh Paste , nháy chut ti v tđích và
nháy nút lnh Copy .
C. chọn đoạn văn bn cn sao cp, nháy nút lnh Copy , nháy chut ti v trí đích và
nháy nút lnh Paste .
D. chọn đoạn văn bản cn sao chép, nháy t lnh Copy .
II. PHN T LUN (4 điểm):
Câu 1. Nêu các bước sao chép, di chuyn văn bn? (1 điểm)
Câu 2. Thế o đnh dng văn bản và đnh dạng đoạn văn bn? (2 điểm)
Câu 3 : Trình bày thao tác lưu văn bn vi tên khác? (1 điểm)
Giáo viên ra đ
Nguyn Văn Hưng
Trang 232
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.PHN TRC NGHIM (6 điểm):
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
B
D
A
A
B
B
A
C
D
B
C
C
II. PHN T LUN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm):
* Các bước sao chép văn bn(0,5 điểm)
- B1: Chn phần văn bn mun sao chép nháy nút Copy trên thanh công c chun (hoc vào
Edit chn Copy, hoc nhn Ctrl + C)
- B2: Đưa con tr son tho ti v trí cn sao chép và nháy nút Paste trên thanh công c
chun(hoc vào Edit chn Paste, hoc nhn Ctrl + V).
* Các bước di chuyển văn bn( 0,5 điểm)
- B1: Chn phn văn bản cn di chuyn và nháy nút Cut trên thanh công c chun (hoc vào Edit
chn Cut, hoc nhn Ctrl + X)
- B2: Đưa con trỏ son tho ti v trí mi nhn nút Paste trên thanh công c chun (hoc vào
Edit chn Paste, hoc nhn Ctrl+V)
Câu 2(2 điểm):
-Định dng văn bn là thay đổi kiu ng, v trí ca c kí t (con ch, s, kí hiệu), c đon văn
bản và các đi tượng khác trên trang. (0,5 điểm)
-Định dạng đoạn văn bản là thay đổi các tính chất sau đây của đoạn n bản: (1,5 điểm)
+ Kiểu căn lề;
+ V trí l ca c đon văn bn so vi toàn trang;
+ Khongch l ca dòng đầu tiên;
+ Khoảngch đến đoạn văn trên hoặc dưi;
+ Khongch giữa các dòng trong đoạn văn.
Câu 3 : Trình bày thao tác lưu văn bn vi tên khác? (1đ)
B1: Chn File -> Save As (0,5đ)
B2: Xut hin hp thoi (0.5đ)
- Nhp tên mi vào ô File Name
- Nháy chut chn Save
Trang 233
Tun: 28
Tiết: 53
Ngày son: 12/03/......
Ngày dy: 13/03/......
i 18: TRÌNH BÀY TRANG VĂN BN VÀ IN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Hiu mc đích của vic trình bày trang văn bản
- Thc hin được các thao tác trình bày trang văn bn và in.
2. Kĩ năng
Thc hin tốt kĩ năng trình bày trang văn bn và in.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- Nhc lnh để trìnhy trang văn bn.
- Vn dụng được kiến thức đã học để in đưc mt văn bn ra giy
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án, file văn bản mu
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh muốn trình bày trang văn bn và in
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có nhu cu muốn trình bày trang văn bn và in
Trang 234
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Em y trình bày mc
đích của đnh dạng văn
bản? đnh dạng văn bn
gm my loi?
Sau khi chúng ta đnh dng
văn bản thì làm thế nào đ
cho ngưi khác đọc được?
Vy vi bài hc ngày hôm
nay Bài 18: TRÌNH BÀY
TRANG VĂN BẢN VÀ
IN (Tiết 1) chúng ta s tìm
hiu sau khi soạn xong văn
bn trên máy tính ca mình,
m thế o đ in được văn
bn ra giy mt cách phù
hp nht.
- HS tr li
- HS tr li:
i 18: TRÌNH BÀY
TRANGN BẢN
IN (Tiết 1)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (35 phút)
Hoạt động 1: 1. Trình bày trang văn bản. (10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiểu trình bày trang văn bn.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Học sinh trình bày được trình bày trang văn bn.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Cho hc sinh quan sát
3 nh cho nhn xét
- HS tr li
- Trình bày n bn b trí toàn b
ni dung văn bản đ in trên giy sao
Trang 235
trang nào đưc trình bày
hp dẫn hơn?
- Các cách trình bày trên
khác nhau đim gì?
- Em hãy nêu các la
chọn cơ bn khi trình
bày trang văn bn?
- Lưu ý cho học sinh s
khác nhau gia l trang
vi l đoạn văn.
- HS tr li
- HS tr li
cho trang in đẹp, n đối vi kích
thước trang giy và hp dn s chú ý
của người đọc
- Các la chọn cơ bn khi trình bày
trang văn bn gm:
+ Chọn hướng trang: trang đng hay
trang nm ngang.
+ Đặt l trang: l trái, l phi, l trên,
l i
Hoạt động 2: 2. Chọn hướng trang và đt l trang. (15 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu chọn hướng trang và đt l trang.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Học sinh trình bày đưc chn hưng trang và đặt l trang.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- ng dn trên màn
chiếu
- Em hãy u thao tác
để xut hin hp thoi
chọn hướng trang và đt
- Hc sinh quan t
màn chiếu
- HS tr li
- Vào File -> Print -> Page Setup ->
Xut hin hp thoi, chn th
Margin.
+ Portrait: Trang đng.
Trang 236
l trang?
- Em hãy u thao tác
để chn giy in?
- Phát phiếu bài tp cho
hc sinh làm nhóm
trong 3 phút và nhn xét
- HS tr li
+ Landscape: Trang nm ngang.
+ Top: L trên.
+ Bottom: L i.
+ Left: L trái.
+ Right: L phi.
- Chn th Page Setup.
+ Page Site: Chn A4.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (13 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc để thc hành?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để thc hành?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV gi file cho hc sinh
u cu hc sinh chn
ng trang và đt l trang
theo yêu cu:
+ Chn hướng trang là dc
+ Chn l in như sau:
top 2 cm, bot 2 cm, right 2
cm, left 3 cm.
- GV trình chiếu mt vài bài
định dng đúng cho cả lp.
- HS thc hành
Trang 237
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- V nhà thc nh li c
thao tác nếu có điều kin.
- Em hãy tìm hiu làm sao
để chúng ta i đặt được
mặc định của chương trình
Word chuẩn văn bản khi
in?
- Em hãy tìm hiều đ in
xem trước văn bn thì ta làm
như thế nào?
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Trang 238
Tun 28
Tiết 54
Ngày son:12/3/......
Ngày dy:20/3/......
i 18: TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN (tt)
I. MC TIÊU
Sau bài hc, HS đạt đưc:
1. Kiến thc:
- Hiu mc đích của vic trình bày trang văn bản
- Thc hin đưc các thao tác trình bày trang văn bn và in
2. K năng:
Thc hin tốt kĩ năng trình bày trang văn bn và in
3. Thái đ:
Tích cc trong hc tp và trong thực hành thao tác trình bày trangn bn và in.
Trang 239
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Nhc lnh để trìnhy trang văn bn.
- Vn dng đưc kiến thức đã học để in được một văn bn ra giy.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn:
- Thiết b dy hc: Phòng máy vi tính.
- Hc liệu: Sách hướng dẫn, go án, file văn bản mu.
2. Chun b ca hc sinh:
- Xem trước bài.
- Sách, vdng c hc tp.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Nêu và gii quyết vấn đ, hoạt động cá nhân.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp: (1 phút)
2.Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG (2ph):
(1) Mc tiêu: Tạo động đ hc sinh nhu cu tìm hiểu cách xem văn bn trước khi in in
văn bn
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, hoạt đng cp đôi
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, phòng máy
(5) Sn phm: HS có mong mun biết cách in văn bn.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
GV cho HS xem văn bn đã được
in ra giy.
tiết trước chúng ta đã tìm hiểu
ch trình bày đt l cho trang
văn bản, thì hôm nay chúng ta s
HS quant và lng nghe
Trang 240
tìm hiuch in văn bn
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (30ph):
1. Xem in văn bản (10ph):
(1) Mc tu: Hiu mc đích của việc xem văn bản trước khi in và cách in văn bn
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic cá nhân, cặp đôi.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, phòng máy
(5) Sn phm: kiến thc v việc xem và in vưn bản
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Sau khi son tho văn bản
song c em mun xem kết
qu nh làm được nó như thế
nào, các em mun in ra giy
để nhìn thy.
?Mun in toàn b văn bản ta
thc hiện như thế nào.
- Gii thiệu thao tác in văn
bn.
? Khi ch cn in 1 trang hoc
mt s trang các em làm thế
nào.
- Trước khi in thường ta xem
văn bản, để nhìn tng th
trang mình cn in có sai sót gì
không các em chn nút lnh
Print Preview
- Gii thiu màn hình Print
Preview.
- Chú ý lng nghe
- Các nhóm tho lun và
tr li.
- Các nhóm tho lun
tr li.
HS quant
3. In văn bản
- In văn bn: ny vào Print trên
thanh công c thì toàn b văn bn s
đưc in.
- Nháy vào nút Print Preview đ xem
trình bày của văn bản trưc khi in.
2. Làm bài tp (20ph):
Trang 241
(1) Mc tu: Biết cách chọn hướng trang phù hp vi tng loại văn bn
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Tho lun nhóm
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm bài vào phiếu hc tp.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, máynh.
(5) Sn phm: Các nhóm hoàn thành bài tp 1.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Giáo viên nêu yêu cu ca bài
tp 1:
Sau đây mt s ch đ văn bn.
Em hãy chọn hướng trang cho
từng văn bn em cho hp
nht
1. Đơn xin nghỉ hc
2. Thip mi sinh nht
3. Bài tập làm văn
4. Báo tưng
- Quan t q trình thc hin
nhim v ca các nhóm (gi ý nếu
nhóm nào cóu cu)
- Gọi đại din nhóm báo o kết
qu
- Sau khi các nhóm báo o kết
qu. Nhn xét và b sung.
- Tiếp nhn nhim v:
Đọc yêu cu ca bài tp
- Các nhóm tho lun
hoàn thành bài tp
- Đại din nhóm o o
kết qu
- Chú ý lng nghe
4. Làm bài tp
Kết qu
1. Trang đứng
2. Trang đng hoc trang
ngang
3. Trang đứng
4. Trang đng hoc trang
ngang
C. HOẠT ĐỘNG , LUYN TP VN DNG (10ph):
(1) Mc tu: Rèn luynch trình bày trang văn bn
(2) Phương pháp/Kĩ thut: Thc hành trc tiếp trên máy tính
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, hoạt đng cp đôi
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, phòng máy.
(5) Sn phm: Thip mi sinh nhật đưc trình bày mt cách hp lí.
Trang 242
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Giao vic:
+ Em hãy m tp n bn cha
thip mi sinh nhật đã son trong
bài học trước và thc hin trình
bày trang văn bn sao cho hp lí
- GV quan sát quá trình thc
hành, gợi ý, hướng dn (nếu HS
cn giúp đỡ)
+ In gi thip mi cho go
viên và các bn trong lp.
- Nhn xét quá trình thc hành
- Nhn yêu cu bài thc hành
- Thc hành trên máy tính
trình bày trang văn bn
- Gi thip mi cho go viên
và các bn trong lp.
- Chú ý lng nghe
D. HOẠT ĐỘNGM TÒI, M RNG (2ph):
(1) Mc tu: Tìm hiu thêm các chức năng in văn bản.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: HS t nghiên cu.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Ngoài lp hc, hot động cng đng.
(4) Phương tiện dy học: Sách hưng dn, máynh.
(5) Sn phm: Các chức năng để in văn bản
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Văn bản đưc trình bày vi
ng trang thẳng đứng, em th
đặt lại văn bản theo hưng trang
nm ngang được không Cách
thc hin.
- Tr li câu hi 1, 2 SGK
- Xem trước bài 19: Tìm kiếm và
thay thế
Chú ý lng nghe và tiếp nhn
nhim v
- Trình bày sn phm vào tiết
hc sau
Trang 243
Tun: 29
Tiết: 55
Ngày son: 21/03/......
Ngày dy: 22/03/......
i 19: TÌM KIM THAY TH
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được tác dng và cách s dụng các tính năngm và thay thế.
- Thc hin các thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản trong văn bn.
2. Kĩ năng
Thc hiện được các thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- Thc hin được thaoc tìm kiếm và thay thế
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án, file văn bản mu
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh mun tìm kiếm và thay thế
Trang 244
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có nhu cu mun tìm kiếm và thay thế
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Em hãy trình bày ch
trình bày trang văn bn?
Hơn hn khi viết trên giy,
khi son tho trên y tính,
phn mm s cung cp cho
em nhiu ng c sa li
rt nhanh chóng. Trong bài
này em s hc cách s dng
c công c tìm và thay thế
trong văn bn
- HS tr li
i 19: TÌM KIM
THAY TH
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (25 phút)
Hoạt động 1: 1. Tìm phần văn bn. (10 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu Tìm phnn bn.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Học sinh trình bày đưc Tìm phần văn bản.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Công c tìm kiếm giúp
- Quan sát, lng nghe
1.Tìm phn văn bản
Trang 245
tìm nhanh mt t (hoc
dãy kí trong văn bn.
Để thc hin em s
dng hp thoi Find
(tìm kiếm).
- Cho HS xem hp thoi
và GV gii thích
và ghi nh
- Chn Edit Find => Xut hin
hp thoi Find and Replace
+Gõ t cn tìm vào ô Find what
+Nháy Find Next đ tiếp tc tìm
+Nháy Close để kết thúc
*T hoc dãy t m được nếu có
s đưc hin th trên n nh dưới
dng b “bôi đen”.
Hoạt động 2: 2. Thay thế. (15 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu Thay thế.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Học sinh trình bày đưc Thay thế là gì.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Cho HS xem hp thoi
.
- Gii thích ô Find
Wath t cn tìm
khi gõ cý chính xác
khi trong ô s n mã
khác. Còn ô Replace
With t cn thay
thế.
- Công c m và thay
thế ích khi n bn
- HS:Xem hp thoi
2.Thay thế
- Chn Edit Replace => xut hin
hp thoi Find and Replace.
+Find what: Gõ t cn tìm kiếm
+Replace With: Gõ t thay thế
*Chú ý: có 2 cách chn la:
- Nháy nút Replace thay thế tng
t
- Nháy nút Replace All là thay thế tt
c
Trang 246
có nhiu trang.
- Yêu cu HS đọc ghi
nh SGK/ 98
- HS đọc chú ý
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (13 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc để thc hành?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để thc hành?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV gi file cho hc sinh
yêu cu hc sinh tìm
kiếm và thay thế
- GV trình chiếu bài làm
đúng cho cả lp quan sát
- HS thc hành
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- V nhà thc nh li c
thao tác nếu có điều kin.
- Em hãy tìm hiu v phn
m rng ca hp thoi tìm
- Hc sinh lng nghe
Trang 247
kiếm và thay thế
RÚT KINH NGHIM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Tun: 29
Tiết: 56
Ngày son: 21/03/......
Ngày dạy: …/03/......
i 20: THÊM HÌNH NH MINH HA
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được tác dng minh ha ca hình ảnh trong văn bản.
- Liệt kê được ch thc hin chèn hình nh vào văn bản.
2. Kĩ năng
- S dng lnh trong bng chn hoc nút lnh trên thanh công c để chèn nh.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- Thc hin được thaoc thêm nh nh
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
Trang 248
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh mun thêm hình ảnh để minh ha
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có nhu cu mun thêm hình ảnh để minh ha
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Em hãy nêu s khác nhau
ca Find và Find and
Replace?
Để văn bản thêm sinh động,
không th thiếu nh minh
ha nên vi bài hc ngày
hôm nay ta s m hiu làm
thế nào để thêm hình nh
minh ha
- HS tr li
i 20: THÊM HÌNH
NH MINH HA
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (35 phút)
Hoạt động 1: 1. Chèn hình nh vào văn bản. (35 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu Chèn hình ảnh vào văn bn.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Học sinh trình bày đưc Chèn hình ảnho văn bn.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Gii thiu tác dng
ca vic chèn hình nh
vào trong văn bn.
- HS quan t ghi
nh
1.Chèn hình ảnh vào văn bản
- Hình nh minh ha thường đưc
dùng trong văn bn và làm cho ni
Trang 249
- Yêu cầu HS đc thông
tin SGK tr li câu hi:
- Nêu c bước cơ bn
để chèn hình nh t mt
tp đ họa vào văn bn.
- Hình nh thưng đưc
v hay to ra t trước
bng phm mềm đ ha
được lưu dưới dng
c tp đồ ha.
- GV: Thc hin vic
chèn hình nh cho HS
quan sát.
- Đọc sgk tr li
- HS tr li
- HS quan sát và thc
hin
- Quan sát và ghi nh
dung của văn bn trc quan, sinh
động hơn. Không nhng thế, trong rt
nhiu thường hp ni dung của n
bn s khó hiu nếu thiếu hình minh
ha.
- Để chèn hình ảnh vào văn bn, em
thc hiện theo cácớc sau đây:
+ B1:Đưa con trỏ son tho vào v trí
cn chèn hình nh
+ B2:Chn Insert Picture From
File => Xut hin hp thoi Insert
Picture.
+ B3:Chn tệp đồ ha cn thiết
nháy nút Insert.
- th chèn nhiu nh nh khác
nhau vào bt v trí nào trong n
bản. Cũng có th sao chép, xóa hình
nh hay di chuyn ti v trí khác
trong văn bản như các phần n bn
khác (bng c nút lnh Copy, Cut,
Paste)
- Yêu cu HS suy nghĩ
và tr li câu hi
- HS c lớp suy nghĩ
và tr li câu hi.
i tp vn dng
Hãy chn câu tr li đng trong
các câu sau:
Trang 250
- Yêu cu HS suy nghĩ
và tr li câu hi
- HS c lớp suy nghĩ
và tr li câu hi.
Câu 1:
Khi son thảo văn bản trên máy tính:
(A) th sao chép n bn thành
nhiu bn ging nhau;
(B) th tìm kiếm nhanh chóng
nhng t sai mà ta cn sa;
(C) th chèn nh ảnh vào n
bn;
(D) Tt c c kh năng trên.
Câu 2:
Hình ảnh đưc chèn vào văn bn vi
mục đích gì?
(A) Minh ha cho ni dungn bản;
(B) Làm cho văn bản đp và ràng
hơn;
(C) Làm cho ni dung văn bn th
d hiểu hơn;
(D) Tt c c phương án trên.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc để tr li câu hi?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
Trang 251
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để tr li câu hi?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Nêu các ớc bn
để chèn hình nh t mt tp
đồ họa vào văn bn.
- HS tr li câu hi
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- V nhà thc nh li c
thao tác nếu có điều kin.
- Em hãy m hiu ch thay
đổi b trí hình nh trên trang
văn bn
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Trang 252
Tun 30
Tiết 57
Ngày son:27/3/......
Ngày dy:27 /3/......
i 20: THÊM HÌNH NH MINH HA(tt)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được tác dng minh ha ca hình ảnh trong văn bản.
- Liệt kê được ch thc hin chèn hình nh vào văn bản.
2. Kĩ năng
- S dng lnh trong bng chn hoc nút lnh trên thanh công c để chèn nh.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- Thc hin được thaoc thêm nh nh
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
Trang 253
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Nêu và gii quyết vấn đ, hoạt động cá nhân.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP:
1. Ổn định lp: (1 phút)
2.Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG (5 phút):
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ để hc sinh nh li bài cũ và gợi m bài mi
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh tr li được câu hi ca giáo viên
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
KTBC:
GV yêu cu HSn bng tr li:
Câu 1: y nêu ý nghĩa của vic
chèn hình nh vào văn bản ?
* Câu 2: Em hãy nêu lại c bước
thc hin chèn nh nh vào trong
văn bn?
GV nhn xét cho điểm
- GV: Chiếu 2 văn bn cùng ni
dung, nhưng 1 văn bn hình ảnh đ
ln xn, một văn bn hình nh
HS lên bng tr li:
Trang 254
đưc sp xếp rt hp lí.
- Em thích văn bản nào hơn, vì sao?
- Sau khi các em đã chèn nh nh
vào văn bn, hình ảnh chưa được th
hiện như ý muốn của chúng ta, đ cho
hình nh th hin như ý mun ca
chúng ta, ta s tiến hành b trí li hình
nh. Vy đ biết ch b trí hình nh
như thế nào tiết hôm nay mi c em
tìm hiu tiếp phn còn li ca bài 20:
Thêm hình ảnh để minh ha đó
Thay đổi b trí hình nh trên trang
văn bản”.
HS quant, tr li.
HS tr li.
HS: lng nghe
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (30 phút)
2. Thay đổi b trí hình ảnh trên trang văn bản :(30 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu cách thay đổi b trí hình ảnh trên trang văn bn.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Học sinh trình bày được cách thay đi b trí hình nh trên trang văn bn.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- my ch chèn hình nh o
văn bản? Đó nhữngch nào ?
- Vi kiu b trí trong dòng văn
bn hình ảnh được xem như thế
nào ?
- Hình nh được chèn ti v trí nào?
- Dán hình minh ha v ch b trí
này cho HS quan sát.
- Có hai ch: Trong dòng văn
bn và trong nn văn bn.
- Vi kiu b t trong ng
văn bn hình ảnh được xem
như một kí t đặc bit.
- Đưc chèn ngay ti v trí con
tr son tho.
- HS quan sát.
2. Thay đổi b t hình
ảnh trên trang văn bản :
a) Trong dòng văn bn :
Vi kiu b trí trong
dòng n bn hình nh
được xem như một kí t
đặc biệt và được chèn
ngay ti v trí con tr son
Trang 255
- Cho HS ghi bài.
- Vi cách b trí trong nền văn bản,
hình ảnh như thế nào ?
- Hình nh đưc xem như một hình
gì ?
- Văn bản hình nh s n thế
nào ?
- Dán nh nh minh ha cho HS
quan sát các hình thc hình nh
đưc b trí nhng v trí khác
nhau trên nền văn bản.
- Dán hp thoi Format picture và
yêu cu HS tr li câu hi:
- Để thay đi cách b trí hình nh,
em thc hiện bao nhiêu bước? Đó
những bước nào ?
- Gi HS nhn xét.
Nhn xét.
* th nháy đúp chuột lên hình
ảnh để m hp thoi Format
picture.
- Cho HS ghi bài.
- Gii thiu thêm mt s kiu b trí
khác ca kiu b trí trong nền văn
bn.
- Dán hình minh ha cho HS quan
t.
- Sau khi chn kiu b trí, các em
th di chuyển đối tượng đồ ha
trên trang văn bn bng thao c
- HS ghi bài vào v.
- Vi ch b trí trong nền văn
bn, hình nh nm trên nn
văn bản và độc lp với văn
bn.
- Hình ảnh đưc xem như mt
hình ch nht.
- Văn bản bao quanhnh nh.
- HS quan sát.
- HS quan sát và tr li.
- Thc hiện 3 bước :
B
1
: Nháy chut trên hình để
chn hình nh đó.
B
2
: Chn lnh Format
Picture hp thoi Format
picture xut hin, chn trang
Layout.
B
3
: Chn In line with text
(Nằm trên dòng văn bn) hoc
Square (Nm trên nền văn
bn) và ny Ok.
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
- HS ghi bài vào v.
tho.
b) Trong nn văn bản :
Các bước thc hin
thay đổi b trí hình nh
trên trang văn bn :
B
1
: Nháy chut trên hình
để chn hình ảnh đó.
B
2
: Chn lnh Format\
Picture hp thoi Format
picture xut hin, chn
trang Layout.
B
3
: Chn In line with text
(Nằm trên dòng văn bn)
hoc Square (Nm trên
nền văn bản) và nháy OK.
Trang 256
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP, VN DNG (7 phút):
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc để tr li câu hi?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để tr li câu hi?
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
GV: chiếu bài tp cho HS quan
sát, tr li.
GV: Chiếu kết qu
HS tr li:
?1: Các kiu b trí hình nh trên trang
văn bn gm nhng kiu nào?
A. Trong dòng văn bn
B. Trong nn văn bn
C. Trong ng n bn và trên nn
văn bn.
D. Tt c đều đúng.
- Gi HS khác nhn xét
?2: Hãy nêuc bưc thc hin kiu
b trí hình nh trên nnn bản ?
D. HOẠT ĐỘNGM TÒI M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
kéo th chut.
- HS lng nghe.
Trang 257
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
V nhà tìm hiu thêm c tùy chn trong hp thoi
Format Picture.
- GV h thng li c kiến thc trng tâm ca tiết
hc.
- V nhà hc bài cũ, xem tiếp ni dung bài thc hành
tiết sau thc hành.
- Ghi nh thc
hin
Tun 30
Tiết 58
Ngày son:27/3/......
Ngày dy:29 /3/......
Trang 258
i thc hành 8.EM VIT BÁO TƯỜNG.
I. MC TIÊU:
Sau bài hc, HS đt đưc:
1. Kiến thc:
- Biết tạo, định dạng, trình bày văn bn.
- Biết chèn hình nh t mt tp có sn vào văn bn.
2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng tạo văn bn, biên tập, định dng và trình bày văn bn.
3. Thái đ:
- Giáo dc thái đ hc tp nghiêm túc.
4. Địnhng hình thành năng lực:t hc; gii quyết vấn đ; hp tác; s dng CNTT
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Nêu và gii quyết vấn đ, hoạt động cá nhân
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 phút)
2. Tiến trình bài hc
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ để hc sinh nh li bài cũ và gợi m bài mi
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
Trang 259
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh nh li các kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Giáo vn gii thiu li phn ni dung
đã học tiết học trước. Để khc u
hơn kiến thc ta s cùng thc hành
c ni dung trong bài thc hành 8:
“Em viết báo tường”.
HS chú ý lng nghe
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP, VN DNG (32 phút)
Thc hành:(30 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh thực hànhch trình bàyn bn và chèn hình nh
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thực hành được cách trình bày văn bn và chèn hình nh.
Trang 260
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Nhn mnh nhng kiến thc trng
m để hc sinh vn dng vào bài tp.
Ph biến ni dung yêu cu chung
trong tiết thc hành.
- Rèn luyện các kĩ ng tạo văn bn,
biên tập, đnh dng và trình y văn
bn.
- Thc hành chèn nh nh t mt
tp có sn vào văn bn.
- Nêu ch chèn nh nh vào văn
bn?
- Yêu cu HS hoạt động nhân đc
ch thc hin c yêu cu trong
bài tp a SGK trang 102-103.
- Tạo văn bn mi vi nội dung như
hình a.
- Chèn nh ảnh, định dng và trình
bày đ đưc văn bản nhình b.
- GV yêu cu HS thc hành.
Lng nghe
Lng nghe ghi
chép.
Lng nghe
- HS tr li.
- HS thc hành.
1. Mc đích, yêu
cu:
- n luyện các
năng tạo văn bn,
biên tập, định dng
và trình bàyn bn.
- Thc hành chèn
hình nh t mt tp
có sn vào văn bn.
2. Ni dung :
a. Trình bày n bn
và chèn hình nh.
C. HOẠT ĐỘNGM TÒI M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
Trang 261
(5) Sn phm: hc sinh được m rng v kiến thức đã hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni
dung
-GV h thng li các kiến thc trng tâm ca
tiết hc.
-GV yêu cu HS v nhà t thc hành và
định dạng văn bản theo mu bt k. VD :
Trang báo...
- GV nhn xét tiết thc hành.
- V nhà thc hin li thao tác, xem tiếp ni
dung phn còn lại đ tiết sau thc hành.
HS lng nghe
- HS v nhà tìm hiu.
Trang 262
Tun 31
Tiết 59
Ngày son:27/3/......
Ngày dy:03 /4/......
i thc nh 8.EM VIT BÁO TƯỜNG (TT).
I. MC TIÊU:
Sau bài hc, HS đạt đưc:
1. Kiến thc:
- Rèn luyện kĩ năng nhập văn bn, biên tp, định dạng và trình bày văn bn.
- Thc hành chèn hình nh t mt tp có sẵn vào văn bn..
2. Kĩ năng:
- Thc hành chèn hình nh t mt tp có sẵn vào văn bn
- Thc hin được việc thay đổi v trí hình nh..
3. Thái đ:
- Giáo dc thái đ hc tp nghiêm túc.
4. Địnhng hình thành năng lực:t hc; gii quyết vấn đ; hp tác; s dng CNTT
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Nêu và gii quyết vấn đ, hoạt động cá nhân
Trang 263
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 phút)
2. Tiến trình bài hc
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ để hc sinh nh li bài cũ và gợi m bài mi
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh nh li các kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Để tiếp tc ôn lại các năng đnh
dạng văn bn, ta tiếp tc bài thc
hành 8: “Em viết báo tường”.
HS chú ý lng nghe
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP, VN DNG (40 phút)
Thc hành:(40 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh thực hànhch trình bàyn bn và chèn hình nh
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thực hành được cách trình bày văn bn và chèn hình nh.
Trang 264
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca
HS
Ni dung
- Nêu các bước trình bày
văn bn và chènnh nh.
- Yêu cu hc sinh thc
hin trên máy tính trình t
theo các bước đã nêu.
- Yêu cu HS thc hành trên
máy tính
- Tr li
- Thc hành trên
máy tính các kĩ
năng đã hc.
- Thc hành
1. Ni dung :
a) Trình y n bn và chèn hình
nh:
B1 : To văn bn mi.
B2 : Cn các hình ảnh đ minh
ho ni dung bài báo tường ca
em
( Em có th chn nh nh sn
để chèn không nht thiết phi
đúng hình ảnh đó)
B3 : Đnh dạng và thay đi cách
trình bày cho đến khi em đưc
bài báo tường va
b) Thc hành :
Chèn hình ảnh đ minh ho ni
dung, đnh dng và trình bày trang
văn bản đ ging hình minh ho
trên.
Chú mèo nhà em
Nhà em có nuôi mt chú mèo tam th rất đp. Ba em mua chú t năm ngoái, bây giờ
đã được một năm.
Chú b lông ba màu vàng sm, trng muốt, đen tuyn pha lẫn trông đến đẹp,
chú rt thích chơi đùa vi mọi người tron gia đình. Đầu chú tròn tròn như qu cam.
Hai cái tai như hai chiếc c vểnh lên đ nghe ngóng. Đôi mắt chú long lanh như
hai hòn bi ve. Cái mũi ươn ướt, hng hng trông tht xinh. Nhng cái ria dài, cong
cong, trắng như cưc. Tn chú thon nh, uyn chuyển như qu bí xanh, bn cái chân
thon dài, có móng vut, đc biệt dưi hai bàn chân chú có đm tht giúp chú leo trèo,
nhy t trên cao xung mà không phát ra tiếng động.
Trang 265
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca
HS
Ni dung
C. HOẠT ĐỘNGM TÒI M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đề, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh được m rng v kiến thức đã hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni
dung
-GV h thng li các kiến thc
trng tâm ca tiết hc.
-GV yêu cu HS v nhà t thc
hành và đnh dạng văn bn
theo mu bt k. VD : Trang
báo...
- GV nhn xét tiết thc
hành.
- V nhà thc hin ôn tp li
thao tác
HS lng nghe
- HS v nhà tìm hiu.
Trang 266
Tun: 31
Tiết: 60
Ngày son: 04/03/......
Ngày dy: 05/04/......
i 21. TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BNG BNG (Tiết 1)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được cách to bng đơn giản và thay đổi kích thước ca ct hay hàng.
- Nhp và định dạng văn bn trong bng.
2. Kĩ năng
- S dng nút lnh trên thanhng c hoc s dng bng chn Table để to bảng đơn giản.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- Thc hin được thaoc chèn bng
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh mun thêm bng trong Word
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
Trang 267
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có nhu cu mun thêm bng trong Word
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Theo em, ni dung trình y
cheo ch nào đọng, d hiu
và d so sánh hơn
Để trình bày được như trên ta
bài Bài 21. TRÌNH BÀY CÔ
ĐỌNG BNG BNG (Tiết 1)
- HS tr li
i 21. TRÌNH BÀY CÔ
ĐỌNG BNG BNG
(Tiết 1)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (35 phút)
Hoạt động 1: 1. To bng. (15 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu to bngtrong Word.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Học sinh trình bày đưc thao tác to bng trong Word.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- ng dn hc sinh
c bước to bng s
dng nút lênh trên
thanh ng c chun.
- Quan t ghi nh
kiến thc.
1. To bng:
- Đt con tr tại nơi cần to bng
thc hin.
+ B1: Chn nút lnh Insert Table
Trang 268
Insert Table
- Yêu cu 4HS lần lượt
n thc hiện các bưc
trên máy tính.
- ng dn hc sinh
c bước nhp ni
dung vào bng.
- Gii thiu cách s
dung bng chn Table
để to bng.
- 4HS thc hin theo
c bước đã hướng
dn.
- Ghi chép, quan sát
thc hành trên
máy tính theo s
ng dn ca giáo
viên.
- Quan sát, ghi nh
kiến thc.
trên thanh công c chun.
+ B2: Nhn gi nút trái chut và
kéo th đ chn s hàng, s ct cho
bng ri th nút chut.
- Mun nhp ni dung vào ô nào thì
đưa con tr chuột vào ô đó.
* Table Insert Table
+ Number of Colums: Nhp s ct
+ Number of Rows: Nhp s dòng
+ Nhn Ok
Hoạt động 2: 2. Thay đổi đổi kích thước ca ct hay hàng:(15 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiểu Thay đi đi kích thưc ca ct hay hàng.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Học sinh trình bày được thao tác Thay đi đổi kích thước ca ct hay hàng.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Gii thiu cho
- Quan sát, ghi chép
2. Thay đổi đổi kích thưc ca ct
hay hàng:
Trang 269
HScách thay đổi kích
thước ca ct hay hàng.
- GV yêu cu HS thc
hin trên máy
và thc hành theo s
ng dn ca giáo
viên.
- HS thc hin
- Đ điu chỉnh độ rng ca ct. em
hãy đưa con trỏ vào đường biên ca
cột cho đến khi xut hin con tr
hình i tên thì kéo sang trái, phi
và th nút chut.
Toán
văn
Trn
Th
Lan
8
7
6
- Để điu chỉnh đ cao ca hàng,
em hãy đưa con trỏ vào đưng biên
của hàng cho đến khi xut hin con
tr hình mũi tên thi kéo n, xung
và th nút chut.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (8 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc để thc hành?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, thc hành.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để thc hành?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Yêu cu HS thc hin
+ To bng
+ Thay đi kích thưc ca
ct hay hàng.
+ Nhp nội dung, đnh dng
- HS thc hin trên máy
Trang 270
văn bn trong bng.
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thc đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- V nhà thc nh li c
thao tác nếu có điều kin.
- Em hãy m hiu cách chèn
thêm hàng, thêm cột, ng
như tô màu cho bng
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Tun: 32
Tiết: 61
Ngày son: 04/03/......
Ngày dy: 10/04/......
i 21. TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BNG BNG (Tiết 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Trình bày được cách thêm a sa hàng ct trong bng.
- Nhp và định dạng văn bn trong bng.
2. Kĩ năng
Trang 271
- S dng nút lnh trên thanh công c hoc s dng bng chọn Table để thêm xóa sa hàng ct
trong bng..
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- Thc hin được thaoc chèn bng
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ để hc sinh tìm hiu cách chèn hàng, ct và xóa hàng ct trong bng
(2) Phương pp/Kĩ thut: Gi m vấn đáp, nêu vấn đ phân tích.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, tr li cácu hi
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máynh
(5) Sn phm: HSnhu cu mong mun biết ch chèn thêm hàng, cột và xóa được hàng, ct
hoc c bng.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- ? Nêu ch to bng
ch nhp d liu o
bng?
- ? Nêu cách thay đi kích
thước ca ct và hàng.
Cho hc sinh quan sát 1
- HS lên bng tr li câu
hi
Trang 272
bng mu, u cu hc sinh
trình bày cách đ thêm mt
ct vào bng
Để tìm hiu thao tác thêm,
a hàng hoc ct trong
Bng ta qua phn tiếp theo
ca bài Bài 21. TRÌNH
BÀY CÔ ĐNG BNG
BNG (Tiết 2)
- HS suy nghĩ trả li
i 21. TRÌNH BÀY CÔ
ĐỌNG BNG BNG
(Tiết 2)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (30 phút)
Hoạt động 1: 3. Chèn thêm hàng, ct (15 phút):
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu cách chènng, ct..
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Học sinh trình bày đưc thao tác thao tác chèn hàng, ct.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Giáo viên thc hin
trên màn chiếu và u
cu hc sinh điền o
phiếu hc tp
Cht kiến thc thao tác
chèn thêm hàng, ct
Quan sát và hn
thành c câu hi
trong phiếu hc tp.
3. Chèn thêm hàng, ct
- Đưa con trỏ son tho vào mt ô
trong bng.
- Chn Layout trong Table Tools
+ Insert Above (hoc Insert Below)
để chèn mt ng vào trên (hoc
i) ng cha ô con tr son
tho.
Trang 273
+ Insert Left (hoặc Insert Right) đ
chèn mt ct vào bên trái (hoc bên
phi) ct cha ô con tr son
tho.
Yêu cu HS thc hành
chèn ct trong máy tính
theo yêu cu ca GV
HS thc hành
- Thêm ct Lp và nhp thông tin
- Thêm hàng cui ng nhp
thông tin
Hoạt động 2: 4. Xóa hàng, ct hoc bng (15 phút):
(1) Mc tiêu: Hc sinh tìm hiu cách xóa hàng, ct và bng.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Học sinh trình bày đưc thao tác xóa hàng, ct và bng.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Giáo viên thc hin
trên màn chiếu và u
cu hc sinh quan t
hoàn thành phiếu
hc tp
Cht kiến thc xóa
hàng, ct hoc bng
Quan sát và hn
thành c câu hi
trong phiếu hc tp.
4. Xóa hàng, ct hoc bng.
- Đưa con trỏ son tho vào mt ô
trong bng.
- Chn Layout trong Table Tools
+ Delete Rows để xóa hàng
+ Delete Columns để a ct
+ Delete Table đ xóa bng
Yêu cu HS thc hành
a hàng ct trong y
tính theo yêu cu ca
HS thc hành
- Xóa ct Ghi chú
- Xóa hàng th 2
Trang 274
GV
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (8 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc để thc hành?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, thc hành.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để thc hành?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Yêu cu HS thc hin
+ Thêm ct hàng và nhp
thông tin theo yêu cu go
viên
- HS thc hin trên máy
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- V nhà thc nh li c
thao tác nếu có điều kin.
- Em hãy m hiểu cách n
chnh ni dung trong ô ca
bảng, cũng như trang trí cho
c ô ca bng
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
Trang 275
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Tun 32
Tiết 62
Ngày son:10/4/......
Ngày dy:11/4/......
BÀI TP
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
Cng c li các thao tác v bng.
S dng bảng để biu th nhng thông tin liên quan.
2. K năng :
Tạo được bng biểu đúng mục đính sử dng.
Thc hiện được mt s thao tác cơ bản nht vi bng.
3. Thái đ :
Rèn luyện đức tính cn thận, tư duy thẫm m.
Rèn luyn k năng son thảo văn bản, trình bày văn bn
4.Định hướng năng lực cn phát trin cho HS :
- Năng lực hp tác
- ng lực s dng nn ng
- ng lực giao tiếp
- Năng lực gii quyết vn đề.
Trang 276
- Năng lực s dng CNTT - TT
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- Thiết b dy hc: máy chiếu, máy vi tính.
- Hc liu: Go án, SGK
2. Chun b ca hc sinh
- Học bài cũ, xem trước bài mi, SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Nêu và gii quyết vấn đ, hoạt động cá nhân
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp: 1ph
2. Tiến trình bài hc:
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐNG (4 phút).
Vào bài:
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ để hc sinh thc hành to được mt bng hn chnh
(2) Phương pp/Kĩ thut: Gi m vấn đáp, nêu vn đề phân tích.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, tr li các câu hi, thc hành
(4) Phương tiện dy hc: SGK, máy chiếu, máy tính
(5) Sn phm: HS có nhu cu mong mun biết cách to được mt bng hoàn thin
Hoạt động 1: Kim tra bài cũ:
GV: Yêu cu HS thc hin theo mu sau:
STT
H VÀ TÊN
ĐIỂM VĂN HK1
ĐIM TOÁN HK1
01
NGUYN TH HUYN THU
7
9
02
MAI LÊ NGC THUYÊN
8
8
03
NGUYN ÁNH HUYN
7
9
04
SƠ THỊ NGC LOAN
8
8
05
TRN M DUYÊN
9
9
Trang 277
06
NGUYN TH CM NHUNG
7
8
07
NGUYN TRUNG HIU
8
9
08
NGUYN TRUNG THÀNH
8
8
09
NGUYN MINH QUÂN
7
8
10
NGÔ TH THÚY KIU
9
9
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC: (30ph)
Hoạt động 1 (20 phút): HS to bng điểm lp em
(1) Mc tiêu: Hc sinh thc hành trên máy to bảng điểm lp em.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh to đưc bảng điểm lp em.
HĐ GIÁO VN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Giáo viên yu cu hs thc hành heo mu sau:
BẢNG ĐIM LP EM
STT
H VÀ TÊN
TOÁN
S
ANH
TIN
TBM
01
NGUYN CÔNG
QUNG
7
6
8
9
8
7.
8
02
LƯƠNG THẢO QUNH
8
6
8
9
8
8.
0
03
DUYÊN
9
6
8
9
8
7.
0
04
NGUYN TH ĐOAN
THÙY
7
7
8
9
9
8.
1
05
TRN QUỐC VƯƠNG
8
7
8
9
9
7.
8
06
ĐẶNG NHƯ THẾ K
9
7
8
6
9
6.
8
Trang 278
07
TH PHƯƠNG THẢO
6
7
8
7
9
7.
0
08
VÕ TH
7
8
8
8
7
7.
0
09
VÕ H ĐC Ý
8
8
8
9
8
7.
5
10
TRƯƠNG THU
PHƯƠNG
7
8
8
7
8
7.
6
Câu 1: To mt bng biểu như trên
Câu 2: Tạo tiêu đề đầu trang: bài tp thực hành 2, tu đ cuối trang ; Người thc hn
Câu 3: yêu cu Font time new roman, c ch 13, màu xanh và đ
Câu 4: Cn them mt ct văn giữa Tn và Lí
Câu 5: lưu với tên BTTHUCHANH2.doc
GV nhn xét đánh g
HS: Thc hin y/c trên máy
Hoạt động 2: Làm Bài tp (10ph)
(1) Mc tiêu: Hc sinh tr li các câu hi.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh tr li đưc các câu hi theo yêu cu
HĐ GIÁO VN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
Gv yêu cu HS tho lun nhóm
tr li các câu hi:
Câu 1: Nêu s khác bit
ca l trang văn bản và l đon
văn bn.
Hs tho lun tr
li:
Câu 1: - L trang văn bn là biên
ngoài ca ng chứa văn bản trên
trang in.
- L đon văn bn khong
ch tương đối của đoạn văn bản đến
l trang.
Câu 2: - File Page Setup
Trang 279
Câu 2: Lit kê mt vài trình
bày trang văn bản đơn giản.
Câu 3: Mt n bn 20
trang. Hãy th tìm hiu xem có
th in hai trang đầu, trang 7,
trang 12 được không?
-GV nhận xét, đánh giá
- Nhóm khác nhn
xét.
* Căn lề
- Margins
* Chn hướng trang in
Orientation
Câu 3: Ta th in được trang
1,2,7 và 12 ca văn bản bng cách
la chn mc Page
trước khi thc hin lnh in.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP, VN DNG (5 phút):
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đ tr li câu hi
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, thc hành.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh tr li được các câu hi theo yêu cu
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
GV yêu cu HS tr li các
u hi:
HS tr li d kiến:
Câu 1: Chn toàn bng và
nhn phím Delete tác dng
xoá d liu trong bng và gi
li nguyên bng.
Câu 1: Chn toàn bng và
nhn phím Delete c dng
gì?
Câu 2: Khi văn bản đã được
trình bày theo hướng trang
đứng thì không th trình y li
+ Top
+ Left
+ Bottop
+ Right
+ Portraitt: Trang
đứng
+ Land Scape: Trang nm
ngang
1,2,7,12
Trang 280
Câu 2: Sai vì ta có th đt l
ng trang đ trìnhy văn bn
theo hướng trang nm ngang.
Câu 3: L trang văn bản là vùng
trng bao quanh phn ni
dung trên trang văn bn.
Câu 4: Hình ảnh đưc chèn
vào văn bản mục đích minh
ho cho ni dung văn bản, làm
cho văn bn đẹp ràng hơn,
m cho nội dung văn bn d
hiểu hơn, …
theo ng trang nm ngang
đúng hay sai? Vì sao?
Câu 3: L trang văn bản là?
Câu 4: Hình ảnh được chèn
vào văn bn có mục đích gì?
D. HOẠT ĐỘNGM TÒI, M RNG (2 phút):
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- V nhà hc bài làm bài tp 1,2 ,3,4,5
trang 106/SGK
- Xem trước bài thc hành.
HS nhn nhim v
và thc hin nhim
v
Trang 281
Tun: 33
Tiết: 63
Ngày son: 14/04/......
Ngày dạy: …../04/......
BÀI THC HÀNH 9: DANH B RIÊNG CA EM (Tiết 1)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hin được vic to bng, nhp, biên tập, định dạngn bản trong bng.
2. Kĩ năng
- Tạo đưc bng vi s hàng s ct theo yêu cu
- Thc hin được vic nhpn bản, định dạng văn bn trong các ô ca bng.
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
- ng lực thc hành
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
Trang 282
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh mun to bng bng Word
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có như cầu mun to bng bng Word
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Em y nhc li thao tác
chèn xóa ct, hàng trong
bng
Để thc nh các thao tác
trên bng Word ta qua
BÀI THC HÀNH 9:
DANH B RIÊNG CA
EM (Tiết 1)
- HS tr li
BÀI THC HÀNH 9:
DANH B RIÊNG CA
EM (Tiết 1)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (35 phút)
Hoạt động 1: 1. Thc hành. (35 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh thc hành theo yêu cu giáo viên.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thc hành theou cu giáo viên.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Yêu cu hc sinh thc
hin to 1 danh b riêng
ca em theo mu:
- Thực hành dưới s
ng dn ca GV.
To danh b riêng ca em
HN
ĐỊACH
ĐIN THOI
CHÚ THÍCH
Đinh Thị Anh
Minh Long
0553887378
6A
Trang 283
- Yêu cu HS thc hành:
+ To bng
+ Nhp ni dung
+ Định dng ni dung
+ Điu chnh kích thước
ca bng cho phù hp
ni dung.
+ Lưu lại vi tên: H
n ca mình
- Thc hành theo yêu
cu ca GV
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (3 phút)
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Cho nhóm đôi nhn
xét bài ca nhau
- Yêu cu trang trí bng
- HS tr li
Trang 284
- Yêu cu lưu văn bn o
thư mc D
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- V nhà thc hành li các
thao tác nếu có điều kin.
- V nhà xem tiếp phn thc
hành còn li
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Tun: 33
Tiết: 64
Ngày son: 14/04/......
Ngày dạy: …../04/......
BÀI THC HÀNH 9: DANH B RIÊNG CA EM (Tiết 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thc hin được vic to bng, nhp, biên tập, định dạngn bản trong bng.
2. Kĩ năng
- Tạo đưc bng vi s hàng s ct theo yêu cu
- Thc hin được vic nhpn bản, định dạng văn bn trong các ô ca bng.
Trang 285
3. Thái đ
- Nghiêm túc, t giác, chú ý hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lực
- ng lực gii quyết vn đề.
- ng lực thc hành
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo vn
- GV chun b: Nghiên cu tài liu, giáo án
- Phòng máy
2. Chun b ca hc sinh
- Chun b bài mi.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐNG HC TP
1. Ổn định lp (1 pht)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (4 phút)
(1) Mc tiêu: Tạo động cơ cho học sinh mun to bng bng Word
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Phòng thc hành, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh có như cầu mun to bng bng Word
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
? Em y nhc li thao tác
chèn xóa ct, hàng trong
bng
Để tiêp tc thc hành các
thao tác trên bng Word
ta qua BÀI THC HÀNH
9: DANH B RIÊNG CA
EM (Tiết 2)
- HS tr li
BÀI THC HÀNH 9:
DANH B RIÊNG CA
EM (Tiết 2)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (35 pt)
Trang 286
Hoạt động 1: 1. Thc hành. (35 phút)
(1) Mc tiêu: Hc sinh thc hành theo yêu cu giáo viên.
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: Hc sinh thc hành theou cu giáo viên.
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- Yêu cu hc sinh thc
hin to bng theo mu:
- Yêu cu HS thc hành:
+ To bng
+ Nhp ni dung
+ Định dng ni dung
+ Điều chnh kích thước
ca bng cho phù hp
ni dung.
+ Lưu lại vi tên: H
n ca mình
- Quan sát nhc nh
nhng em thc hin sai
(nếu có)
- Thực hành dưới s
ng dn ca GV.
Son báo cáo kết qu hc tp ca em:
To bng theo mu dưới đây điền
kết qu hc tp ca em. Thc hin
c thao tác chnh sa bảng đnh
dạng văn bản cn thiết.
Kết qu hc tp hc kì I ca em
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP VN DNG (3 phút)
Môn hc
Đim KT
Đim thi
Trung bình
Ng văn
Lch s
Địa lí
Toán
Vt lí
Tin hc
CN
GDCD
Âm nhc
...
Trang 287
(1) Mc tiêu: hc sinh s dng kiến thức đã hc đểm bài tp?
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Bài tp, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Trong lp hc, làm vic nhóm, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh s dng kiến thức đã hc để làm bài tp?
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- GV: Cho nhóm đôi nhn
xét bài ca nhau
- Yêu cu trang trí bng
- Yêu cu lưu văn bn o
thư mc D
- HS tr li
D. HOT ĐNG TÌM TÒI, M RNG (2 phút)
(1) Mc tiêu: m rng cho hc sinh v kiến thức đã hc
(2) Phương pp/ Kĩ thuật: Nêu vấn đ, vấn đáp.
(3) Hình thc t chc hoạt động: nhà, lp hc, làm vic cá nhân.
(4) Phương tiện dy hc: Giáo án, SGK, tài liu tham kho, máy tính, máy chiếu.
(5) Sn phm: hc sinh đưc m rng v kiến thức đã hc
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
Ni dung
- V nhà thc hành li các
thao tác nếu có điều kin.
- Hc sinh lng nghe
RÚT KINH NGHIM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Trang 288
Tun 34
Ngày son: ..........................................
..........................................
Tiết PPCT:
BÀI THC HÀNH TNG HP DU LCH BA MIN.
I. MC TIÊU
Sau bài hc, HS đạt được:
1. Kiến thc
- Rèn luyện các kĩ năng tạo văn bn ,biên tập, đnh dạng và trình bày văn bn
- Thc hành chèn hình nh t mt tp có sẵn vào văn bn
2. K năng
- Vn dng các kĩ năng đnh dạng đ trình bày ni dung trong các ô
- Thay đổi đ rng các ct các hành ca bng
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tích cc trong hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lc.
Năng lực tính toán, năng lc t học, năng lc sáng to...
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca go viên
- Sách giáo khoa, máy tính đin t, sách giáo viên...
2. Chun b ca hc sinh
Trang 289
- bài son, bảng nhóm…
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP
1. Ổn đnh lp: Kim tra s s HS (1’)
2. Kiểm tra bài : Kim tra trong quá trình dy hc
3. Tiến trìnhi hc
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’)
(1) Mc tiêu: Tạo đng cơ đ HS có nhu cu tạo văn bn ,biên tập, định dng và
trình bày văn bn.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: cá nhân, tho lun nhóm.
(3) Phương tin dy hc: SGK, máy tính, máy chiếu...
(4) Sn phm: HS có nhu cu, mong mun tạo văn bn ,biên tập,định dng và trình
bày văn bn
Hoạt động ca GV
Hoạt đng ca HS
Ni dung
-GV: Kim tra kiến thc v
cách tạo văn bn.
.
-GV yêu cu HS thc hin yêu
cu
Dẫn dắt HS vào phần tiếp
theo:
Để nắm kiến thức đã học,
chúng ta ng luyện tập thực
hành.
- HS nhn nhim v
- HS da vào kiến thc ca
mình đ tr li.
Ny sinh nhu cu tìm hiu
gii quyết vấn đề mi GV
Trang 290
vừa đt ra.
HOẠT ĐỘNG 2. LUYN TP, VN DNG (33’)
(1) Mc tiêu: HS cng c đưc kiến thc va hc.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: hoạt động nhóm đôi
(3) Hình thc t chc dy hc: trong lp hc, làm vic cá nhân, tho lun nhóm...
(4) Phương tin dy hc: SGK, máy tính, máy chiếu...
(5) Sn phm: HS to bng, biên tập, đnh dạng và trình bày được theo các yêu cu
SGK.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
-GV: Yêu cu HS tr
li câu hi:
+Cách tạo văn bản.
+ Cách biên tp.
+ Cách đnh dng và
trình bày văn bn.
Chia lp thành nhóm
đôi nhỏ, thi đua kết
qu
Kim tra hoạt động
nhóm ca HS
GV gọi nhóm bất
báo cáo kết quả.
- HS da vào các
kiến thức, kĩ năng đã
hc để gii quyết
bài tp.
- HS hoạt đng
nhóm đôi
- Các nhóm thi đua.
- HS ghi kết qu bài
tp vào v.
I. Lý thuyết
+Cách tạo văn bản.
+ Cách biên tp.
+ ch đnh dạng và trình bày văn bn.
Trang 291
GV quan sát, lắng
nghe HS
GV nhận xét, đánh
giá, chốt đáp án.
-GV: Yêu cu HS
thc hành:
+Mu bng trang
145.
Chia lp thành nhóm
đôi nhỏ, thi đua kết
qu
Kim tra hoạt động
nhóm ca HS
GV gọi nhóm bất
báo cáo kết quả.
GV quan sát, lắng
nghe HS
- HS da vào các
kiến thức, kĩ năng đã
hc để gii quyết
bài tp.
- HS hoạt đng
nhóm đôi
- Các nhóm thi đua.
- HS ghi kết qu bài
tp vào v.
II. Thc hành:
Tạo văn bản vi ni dung sau:
Du Lch Ba Min
H Long - Đảo Tun
Châu
Đ
ến H Long bn th tham quan ng
viên Hoàng Gia, tham gia các trò chơi như
t ván, canoeing. Đi tham quan Vnh H
Long, ta s chiêm nng v đp thiên
nhiên tuyt vi của hàng ngàn hòn đo
nhp n trên mặt nước trong xanh
Trang 292
Phong Nha - Huế
T
i Quảng Bình, đng
Phong Nha s đón du khách đi thuyn vào
theong sui vi nhng kì quan thiên
tạo trong đng, nhũ đá tuyệt tác đưc to
ra t ngàn năm: Hang Tiên, hang Cung
Đình
T
ham quan Huế, ta s đi thuyn rng trên
sông Hương thăm chùa
Thiên Mụ, đin Hòn
Chén, lăng Minh Mng,
đàn Nam Giao
- Yêu cu đạt được: Trình bày ging như
trong SGK
- Giáo viên nhận xét đánh giá kết qu
- Hs sa li theo yêu cu
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI VÀ M RNG (5’)
(1) Mc tiêu: Giúp HS có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình
(2) Phương pháp/Kĩ thut: nêu vấn đ
(3) Hình thc t chc dy hc: ngoài lp hc
(4) Phương tin dy hc: SGK, máy tính, máy chiếu...
Trang 293
(5) Sn phm: HS tìm tòi nhng kiến thc mi liên quan kiến thức đã hc.
Hoạt động ca GV
Hoạt đng ca HS
Ni dung
-GV: Yêu cu HS tìm hiu:
Cách to mt trang qung cáo hình nh,
to bn, phn thuyết minh trên
Word.
- GV: tìm hiu trên Internet
- HS nhn nhim v.
- HS ch đng tìm
tòi, hc hi bên ngoài
lp hc.
- C lp cùng tìm
hiu ngoài lp hc.
- Trình bày vào đầu
tiết sau.
IV. HƯNG DN V NHÀ (1’)
- Tìm hiu phn tìm tòi, m rộng, đu tiết sau báo cáo.
- Xem trước phn tiếp theo ca bài thc hành.
Ngày son: ..........................................
..........................................
Tiết PPCT:
Tên bài: Chương III – Bài thc hành tng hp Du lch ba min (tiếp theo)
BÀI THC HÀNH TNG HP DU LCH BA MIN.
Trang 294
(tiếp theo)
I. MC TIÊU
Sau bài hc, HS đạt được:
1. Kiến thc
- Rèn luyện các kĩ năng tạo văn bn, biên tập, đnh dạng và trình bày văn bn
- Thc hành chèn hình nh t mt tp có sẵn vào văn bn
- Thc hành to bng,son tho và biên tp ni dung trong c ô ca bng.
2. K năng
- Vn dng các kĩ năng đnh dạng đ trình bày ni dung trong các ô
- Thay đổi đ rng các ct các hành ca bng
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tích cc trong hc tp.
4. Định hướng hình thành năng lc.
Năng lực tính toán, năng lc t học, năng lc sáng to...
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca go viên
- Sách giáo khoa, máy tính đin t, sách giáo viên...
2. Chun b ca hc sinh
- bài son, bảng nhóm…
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP
1. Ổn đnh lp: Kim tra s s HS (1’)
2. Kiểm tra bài : Kim tra trong quá trình dy hc
3. Tiến trìnhi hc
Trang 295
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’)
(1) Mc tiêu: Tạo đng cơ đ HS có nhu cu tạo văn bn ,biên tập, định dng và
trình bày văn bn.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: cá nhân, tho lun nhóm.
(3) Phương tin dy hc: SGK, máy tính, máy chiếu...
(4) Sn phm: HS có nhu cu, mong mun tạo văn bn ,biên tập,định dng và trình
bày văn bn
Hoạt động ca GV
Hoạt đng ca HS
Ni dung
-GV: Kim tra kiến thc v
cách tạo văn bn.
.
-GV yêu cu HS thc hin yêu
cu
Dẫn dắt HS vào phần tiếp
theo:
Để nắm kiến thức đã học,
chúng ta ng luyện tập thực
hành.
- HS nhn nhim v
- HS da vào kiến thc ca
mình đ tr li.
Ny sinh nhu cu tìm hiu
gii quyết vấn đề mi GV
vừa đt ra.
HOẠT ĐỘNG 2. LUYN TP, VN DNG (33’)
(1) Mc tiêu: HS cng c đưc kiến thc va hc.
(2) Phương pháp/Kĩ thut: hoạt động nhóm đôi
(3) Hình thc t chc dy hc: trong lp hc, làm vic cá nhân, tho lun nhóm...
Trang 296
(4) Phương tin dy hc: SGK, máy tính, máy chiếu...
(5) Sn phm: HS to bng, biên tập, đnh dạng và trình bày được theo các yêu cu
SGK.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
-GV: Yêu cu HS tr
li câu hi:
+Cách tạo văn bản.
+ Cách biên tp.
+ Cách đnh dng và
trình bày văn bn.
Chia lp thành nhóm
đôi nhỏ, thi đua kết
qu
Kim tra hoạt động
nhóm ca HS
GV gọi nhóm bất
báo cáo kết quả.
GV quan sát, lắng
nghe HS
GV nhận xét, đánh
giá, chốt đáp án.
- HS da vào các
kiến thức, kĩ năng đã
hc để gii quyết
bài tp.
- HS hoạt đng
nhóm đôi
- Các nhóm thi đua.
- HS ghi kết qu bài
tp vào v.
I. Lý thuyết
+Cách tạo văn bản.
+ Cách biên tp.
+ Cách đnh dạng và trình bày văn bn.
Trang 297
-GV: Yêu cu HS
thc hành:
+Mu bng trang
145.
Chia lp thành nhóm
đôi nhỏ, thi đua kết
qu
Kim tra hoạt động
nhóm ca HS
GV gọi nhóm bất
báo cáo kết quả.
GV quan sát, lắng
nghe HS
- HS da vào các
kiến thức, kĩ năng đã
hc để gii quyết
bài tp.
- HS hoạt đng
nhóm đôi
- Các nhóm thi đua.
- HS ghi kết qu bài
tp vào v.
II. Thc hành:
Tạo văn bản vi ni dung sau:
Cn Thơ - Bc Liêu
n s đi du thuyn trên sông Hậu, thăm chợ
ni Cái Răng, Phong Điền và vườn cây ăn
trái M Khánh ….
Lch khinh hàng ngày
Đi từ
Ni
Thi gian
đến
H Long -
Đảo Tun
Châu
Phong Nha -
Huế
Cần Thơ -
Bc Liêu
6 h 00
….
….
9 h 00
Yêu cu:
+ ni dung qung cáo và sa li,
Trang 298
nếu cn thiết
+ Định dng kí t và đnh dạng đoạn
văn bản ging mu
+ Chènnh nh có trên máy tính
chnh v trí ca nh
+ To bảng, và đnh dng bng
giống như trên.
- Yêu cu đạt được: Trình bày giống như
trong SGK
- Giáo viên nhận xét đánh giá kết qu
- Hs sa li theo yêu cu
HOẠT ĐỘNG 4. TÌM TÒI VÀ M RNG (5’)
(1) Mc tiêu: Giúp HS có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình
(2) Phương pháp/Kĩ thut: nêu vấn đ
(3) Hình thc t chc dy hc: ngoài lp hc
(4) Phương tin dy hc: SGK, máy tính, máy chiếu...
(5) Sn phm: HS tìm tòi nhng kiến thc mi liên quan kiến thức đã hc.
Hoạt động ca GV
Hoạt đng ca HS
Ni dung
-GV: Yêu cu HS tìm hiu:
Cách to mt trang qung o sáng to
trên Word.
- GV: tìm hiu trên Internet
- HS nhn nhim v.
- HS ch đng tìm
tòi, hc hi bên ngoài
lp hc.
- C lp cùng tìm
hiu ngoài lp hc.
Trang 299
- Trình bày vào đầu
tiết sau.
IV. HƯNG DN V NHÀ (1’)
- Tìm hiu phn tìm tòi, m rộng, đầu tiết sau báo o.
- Ôn tp tt c kiến thức đã hc chương III.
Tun 35
Ngày son : ..........................................
..........................................
Tiết PPCT:
ÔN TP
I.MC TIÊU
1. Kiến thc
- Học sinh được nh li các kiến thc v Word.
2. K năng
- Rèn luyện năng trình bày một văn bản Word đơn gin
- Thc hiện được các thao tác đnh dạng văn bản, đoạn văn bn.
3. Thái đ
- HS nghiêm túc ôn tp các kiến thức đã học.
4. Định hướngnh thành năng lc
- Năng lực t hc, năng lc ITC, sáng tạo….
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca go viên
Trang 300
- Thiết b dy hc: máy chiếu, file trình chiếu…
- Hc liệu: sgk, giáo án…
2. Chun b ca hc sinh
- bài son, bảng nhóm…
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP
1. Ổn đnh lp: Kim tra s s HS (1’)
2. Kiểm tra bài: Kim tra trong quá trình dy hc
3. Tiến trìnhi hc
HOT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5’)
(1) Mc tiêu: Tạo đng cơ đ HS có nhu cu ôn tp các kiến thc đã hc
(2) Phương pháp/Kĩ thut: cá nhân, tho lun nhóm
(3) Phương tin dy hc: SGK, máy tính...
(4) Sn phm: HS có nhu cu ôn tp các kiến thức đã học.
Hot động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
-GV: Em đã học được nhng kiến thc
nào v Word?
Dẫn dắt HS vào bài học:
GV da vào phần trả lời bài của HS để
dẫn dắt vào phần tiếp theo.
- HS nhn nhim v
- HS da vào hiu biết ca
mình đ tr li
Quan sát, lng nghe
HS tr li
Ny sinh nhu cu ôn tp
Trang 301
các kiến thức đã hc.
HOẠT ĐỘNG 2. LUYN TP, VN DNG (35’)
(1) Mc tiêu: HS cng c, luyn tp các kiến thức đã hc.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: nhóm đôi, nhóm ba.
(3) Hình thc t chc dy hc: trong lp hc, làm vic cá nhân, tho lun nhóm...
(4) Phương tin dy hc: SGK, máy tính, máy chiếu...
(5) Sn phm: HS cng c đưc các kiến thức đã hc.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Hot động 1: (20 phút) Bài
tp 1
GV cho HS làm quen với 3
dạng bài tập:
- Dng 1: Điền t: i 1 Yêu
cu HS tho lun làm c
bài tp sau:
GV cha bài - ni dung
1- Microsoft
2- Mario
3- Bng chn
4 Thanh bng chn
5- Các lnh
6 Con tr son tho
7 Chương trình h tr
tiếng vit (Vietkey)
8 Backspace
9 Delete
- HS hoạt động cá nhân.
- HS tr li, ghi bài vào v.
- HS hoạt động nhóm.
- HS hoạt động theo nhóm đã
chia.
- HS ghi kết qu vào v.
- HS hoạt động cá nhân.
- HS tr li, ghi bài vào v.
Bài 1: Đin t đúng
vào các ng trng
trong các ô sau đây
a)…(1)….. phn
mm son tho
vb…(2)….. phn
mm luyn 10 ngón
b) Trong
Word…(3)….. gm
các lệnh được sp xếp
theo tng nm. Hàng
lit các bng chn
đưc gi là …(4)…
- Nút lnh giúp truy cp
nhanh ti …(5)…..
- …(6)….. một vch
đứng nhp nháy trên
màn hình.
- Để son tho hin
th văn bản ch Vit
trên MT cn thêm
…(7)…..
Trang 302
10 Chn văn bn
11 Sao chép
12 Di chuyn
13 Font
14 Paragraph
15 ABC và Vietkey
Hoạt đng 2: (15 phút) i
tp 2
Dng 2: Nhn dng c t
lnh
Yêu cu HS tho lun tr
li nhn dng tng nút lnh.
- Phím …(8)….. đ x
t ngay trước CTST
- Phím …(9)….. đ x
t ngay sau CTST
- Phải …(10)….. trước
khi đnh dng VB
- Khi …(11)….. Vb gc
vn còn nguyên ti v
trí ban đu
- Khi …(12)….. Vb gc
không còn nguyên ti
v t ban đu Hp
thoại …(13)….. dùng
để đnh dng kí t
- Hp thoại …(14)…..
ng đ đnh dng
đon VB
…(15)….. và …(16)…..
2 chương trình hỗ
tr gõ TV
Bài 2
Điền ý nghĩa ca các
t lnh.
HOẠT ĐỘNG 3. TÌM TÒI VÀ M RNG (3’)
(1) Mc tiêu: Giúp HS có nhu cu m rng thêm kiến thc ca mình
(2) Phương pháp/Kĩ thut: nêu vấn đ
(3) Hình thc t chc dy hc: ngoài lp hc
(4) Phương tin dy hc: SGK, máy tính, máy chiếu...
Trang 303
(5) Sn phm: HS tìm tòi nhng kiến thc mi liên quan kiến thức đã hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
-GV: Yêu cu HS tìm hiu các dng bài
tp khác.
- HS nhn nhim v
- HS ch động tìm tòi, hc
hi bên ngoài lp hc
- C lp cùng tìm hiu
ngoài lp hc
- Trình bày vào đu tiết sau.
IV. HƯNG DN V NHÀ (1’)
- Tìm hiu phn tìm tòi, m rng.
- Ôn tp li các kiến thc đã học và chun b kim tra thc hành 1 tiết.
Trang 304
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ II
MÔN TIN HC 6
Thi gian: 45 phút (Không k thời gian giao đ)
Phn I. TRC NGHIM (6,0 điểm)
Câu 1: Khi đng Unikey 4.0” để son tho văn bn và la chn kiểu gõTelex”. Đ son tho
văn bn ch Vit bng Font “Time New Roman”, em phi dùng bngo?
A. VNI B. VIQR C. Unicode D. TCVN3
Câu 2: Mun khi động chương trình son thảo n bản Microsoft Word, nháy đúp chut o
biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nn?
A. B. C. D.
Câu 3: Ch đm, ch nghiêng, ch gạch chân được gi là gì?
A. Phông ch. B. C ch
C. Kiu ch. D. Màu ch.
Câu 4: Để lưu một văn bn son tho bng Word, em thc hiện thao tác nào sau đây?
A. File Open. B. File New; C. File Print; D. File Save;
Câu 5:S dụng phím Backspace đ xoá t TIN HC, em cần đặt con tr son tho đâu?
A. Ngay cui t HC. B. Ngay trước ch T.
C. Ngay cui t TIN. D. Ngay trước ch H.
Câu 6: Cm t Sáng tạo” đưc gõ theo kiu TELEX là cm t nào?
A. Sasng taao. B. Saxngtaro; C. Sasng tajo. D. Ssangtajoo.
Câu 7: Đ chèn thêm dòng bên trên dòng hin ti khi to bng, em chn lnho?
A. Insert Above B. Insert Below C. Insert Left D. Insert Right.
Câu 8: Để định dng t đưc t TH ĐÔ, em ln lượt chn các nút lnho?
A. B. C. D.
Câu 9: Để thay đổi hướng trang thành trang ngang, em chn lnh nào?
A. Portrait. B. Landscape. C. Normal. D. Margins.
Câu 10: Thao tác nào dưới đây kng phi đnh dng kí t?
Trang 305
A. Thay đổi kiu ch thành ch nghiêng. C.Chn ch in đm.
C. Căn giữa đon văn bản. D. Chn chu xanh.
Câu 11: Chn cm t thích hp (đặt ngay sau, đặt ngay trước, Caps Lock, Enter, Home) điền
vào ô trng:
Khi son thảo văn bản trên Microsoft Word, các du m ngoc và các du m nháy phải được
(1)…………… tự đu tiên ca t tiếp theo. Các du đóng ngoc và các dấu đóng nháy ơng
ng phải được (2)……………….kí tự cui cùng ca t đứng trước nó. Em nhn phím (3)
………………. đ được tt c các ch ch hoa. Đ ch động xung dòng, em nhn phím
(4)……………….tại v trí mun xung dòng.
Phn II. T LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Microsoft Word là phn mm ? Nêu cách khởi đng phn mmMicrosoft
Word?
Câu 2: (1,0 điểm) Thếo sao chép phn văn bản? Nêu điểm khác biệt cơ bn gia sao chép và
di chuyn phần văn bản?
Câu 3: (1,0 điểm) Khi em son thảo văn bn, em thy xut hin nhiu kí t l trên màn hình, ví
d như “Hoà bnh trn thế gii”. Em hãy cho biết lí do và nêu cách khc phc hin tưng trên.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Tin hc 6 Thi gian: 45 phút
Phn I. TRC NGHIỆM (6,0 đim)
Mi câu đúng0,5 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
C
D
A
C
A
C
B
C
Câu 11:(1,0 điểm. Mỗi câu đúng 0,25 đim)
(1) đặt ngay trước. (2) đt ngay sau.
(3) Caps Lock (4) Enter.
Phn II. T LUN (4,0 đim)
Trang 306
Câu 1 (2 điểm)
Đim
* Microsoft Word là phn mm son tho n bn. (1 đim)
* Cách khởi đng phn mm:
Nháy đúp chut vào biểu tượng ca phn mm trên Desktop hoc
trên màn hình Start.
1.0 đ
1.0 đ
Câu 2 (1 điểm)
* Sao chép phần văn bn gi nguyên phần văn bản đó v trí gc
đồng thi sao nội dung đó vào v trí khác.
* Khác nhau cơ bn gia sao chép và di chuyn phần văn bn:
+ sao chép: phần văn bn gc còn nguyên và dùng lệnh Copy để sao
chép.
+ di chuyn: phần văn bn gốc đã b a đi và dùng lệnh Cut đ di
chuyn.
0.5 đ
0.5đ
Câu 3 (1 điểm)
Em thy xut hin nhiu kí t l trên màn hìnhphông ch không phù hp
vi bng mã.
Em cần thay đổi phông ch đ văn bn hin th đúng.
0.5 đ
0.5 đ
MA TRN Đ KIM TRA
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
H thng kiến thc v ch son tho văn bản, chnh sửa, đnh dng văn bn, trình bày
trang in, thêm hình ảnh để minh ha trong Microsoft Word…
Trang 307
2. K năng:
Kim tra và đánh giá v vic tiếp thu bài và vn dng kiến thức đã hc vào bài tp liên
quan.
3. Thái đ:n luyn cho HS thói quen t lpm bài, h thng và t kim tra kiến thc.
II. Lp ma trn
Ch đề
kim tra
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Cp thp
Cp cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Son tho
văn bản
Biết phn mm
son tho văn
bn, biết cách
chnh sửa, định
dng, to
bng, trình bày
trang…
Hiu phn mm
son tho văn
bn,hiu cách
chnh sửa, đnh
dng, to bng,
trình bày trang…
Vn dng kiến
thc son tho
văn bản đ gii
c bài tp.
Vn dng linh
hot kiến thc
v phn mm
son tho đ
gii quyết c
vấn đề đt ra.
S câu
S đim
4C
2.0đ
1C
1C (đ.từ)
2C
1C
4C
1C
14C
10 đ
TS câu
4C
1C
3C
1C
4C
1C
14C
10đ
TS điểm
10 đ
| 1/307