Giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo học kỳ 1 phương pháp mới

Giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo học kỳ 1 phương pháp mới được soạn dưới dạng file PDF gồm 209 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG I: HÀM SNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
BÀI 1: GÓC LƯNG GIÁC (1 TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng: Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết các khái nim bản vgóc ng giác: góc ng giác, sđo ca
góc ng giác, hthc Chasles cho các góc ng giác, đưng tròn ng
giác.
- Biu din các góc lưng giác trên đưng tròn lưng giác.
- Đổi sđo góc từ độ sang radian và ngưc li.
2. Năng lc
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- duy lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: nhận biết thể hiện
được các khái niệm bản của góc lượng giác, sử dụng hệ thức Chales, biểu
diễn các góc lượng giác.
- Mô hình hóa toán học: Vận dụng góc lượng giác trong các mô hình bài toán thực
tế đơn giản.
- Giải quyết vấn đề toán học,
- Giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Trang 2
3. Phẩm chất
- ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến thc
theo sng dn ca GV.
II. THIT BDẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dy hc.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đ dùng hc tp (bút, thưc...), bng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (MĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo hng thú, thu hút HS tìm hiu ni dung bài hc.
- Dựa vào hình nh trc quan vmột chuyn đng quay ca bánh lái tàu đgiúp HS
đưc hình dung ban đu vnhu cu sử dụng góc ng giác đ tchuyn đng
quay.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hi.
c) Sn phm: HS đưa ra đưc câu trả lời.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS đc tình hung mở đầu
Trang 3
- GV gi mở:
+ Xác đnh đim đu, đim cui ca chuyn đng, xác đnh svòng quay ca chuyn
động.
+ Tđó so sánh sging khác nhau vđim đu, đim cui, chiu chuyn đng, s
vòng quay.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
Dự kiến câu trả lời
Các chuyn đng có cùng đim đu là
!
và đim cui
"
, mi chuyn đng quay theo
một chiu cố định, tuy nhiên svòng quay và chiu quay không như nhau:
Trong trưng hp
#
, bánh lái quay ngưc chiu kim đng hồ t
!
đến
"
sau đó
quay thêm mt vòng để gặp
"
lần th2 (quay ngưc chiu kim đng h
$
!
"
vòng).
Trong trưng hp
%
, bánh lái quay cùng chiu kim đng htừ
!
đến
"
, gp
"
đúng 1 ln (quay cùng chiu kim đng h
#
"
vòng).
Trong trưng hp
&
, bánh lái quay ngưc chiu kim đng hồ t
!
đến
"
, gp
"
đúng 1 ln (quay ngưc chiu kim đng h
!
"
vòng)
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc mi Chuyn đng quay ca mt đim trên bánh lái t
!
đến
"
tương ng
Trang 4
với chuyn đng quay ca mt thanh bánh lái tvị trí đu
'!
đến vtrí cui
'"
. Tuy
nhiên góc hình học
!'"
(
không mô tđưc chiu quay và svòng quay ca các chuyn
động này. Đtđưc các yếu t này trong chuyn đng quay, ngưi ta sdụng góc
ng giác. Bài hc hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiu các khái nim bn vgóc
ng giác”.
Bài 1: Góc ng giác.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Góc lưng giác
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết và thhin đưc khái nim góc lưng giác, sđo góc lưng giác.
- HS hiu, phát biu và vn dng đưc hthc Chasles.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim vđưc giao, suy nghĩ trlời câu hi,
thc hin các hot đng khám phá, thc hành, vn dng, đc hiu ví dụ.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi, HS xác đnh đưc sđo góc lượng giác, vn dng hthc Chasles.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
Nhim v1: Tìm hiu Khái nim
góc lưng giác
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
đôi, hoàn thành HĐKP 1.
1. Góc lưng giác
a) Khái nim góc lưng giác
HĐKP 1:
Trang 5
- GV gii thiu v chuyn đng
quay ca tia Om quanh gc O, tính
từ vị trí ban đu ssquy ưc
về chiu âm và chiu dương.
+ d khi quay Om theo chiu
dương
!
$
)
vòng thì ta nói Om quay
được góc
*+
%
; theo chiu âm
!
$
vòng thì ta nói Om quay đưc góc
,*+
%
.
- GV gii thiu vgóc ng giác
và sđo ca mt góc lưng giác.
+ Nhn mnh: một c ng giác
cần xác đnh đưc tia đu, tia cui
và chiu quay.
+ Sđo góc ng giác thâm
hoc dương phthuc chiu quay;
thlớn hoc tùy vào svòng
quay ca tia cui.
- GV đt câu hi:
+ Vi hai tia Oa Ob cho trưc
bao nhiêu góc ng giác tia
đầu là Oa và tia cui Ob?
a) Cứ mỗi giây, thanh
'-
quay đưc
.+
&
nên
mỗi giây góc quay đưc cng thêm
.+
&
.
b) Cứ mỗi giây, thanh
'-
quay đưc
,.+
&
nên
mỗi giây góc quay đưc cng thêm
,.+
&
.
(Bng dưi)
- Quy ước: Chiu quay ngưc chiu kim đng
hồ là chiu dương, chiu quay cùng chiu kim
đồng hlà chiu âm.
Kết luận
- Cho hai tia
/#0/%
.
+ Nếu mt tia
/1
quay quanh gc
/)
của nó theo
một chiu cố định bt đu tvị trí tia
'2
dừng ở vị trí tia
'3
thì ta nói tia
'4
quét mt
góc lưng giác có tia đu
'20)
tia cui
'3
, kí hiu
5'20'36
.
- Khi tia
'4
quay mt góc
7
, ta nói sđo ca
góc lưng giác
5'20'36
bằng
70)
kí hiu
89
5
'20'3
6
:7;
Trang 6
(Có vô s).
- GV cho HS quan sát, gii thích
Ví d1.
+ Xác đnh chiu, tia đu tia
cui ca góc lưng giác.
- GV đt câu hi:
+ Quan sát các hình 5a, 5b, 5c,
5d; khi các góc ng giác đu
cùng tia đu tia cui, thì sđo
góc ng giác ca chúng mi
quan hgì?
(Sai khác mt bi nguyên ca
<.+
%
6
+ GV lưu ý: đthhin ssai khác
một bi nguyên ta sdng =>?@
giá trk có thâm hoc dương.
- HS thc hin Thc hành 1 theo
nhóm đôi.
- HS thc hin Vận dng 1. GV
gợi ý:
Chú ý: Với hai tia Oa và Ob cho trưc:
+ Có vô sgóc lưng giác có tia đu là Oa và tia
cui Ob.
+ Kí hiu: (Oa,Ob).
Ví d1 (SGK -tr.8)
Nhn xét:
Số đo ca các góc lưng giác có cùng tia đu /#
và tia cui /% sai khác mt bi nguyên ca
<.+
&
.
89
5
'20'3
6
:A
'
B=<.+
&
5=>?6
Hoc
5
'20'3
6
:A
'
B=<.+
&
5
=>?
6
;
Với A
'
là sđo ca mt góc lưng giác bt kì có
tia đu Oa và tia cưi Ob.
Ví d:
89
5
'20'3
6
:*+
%
B=<.+
%
5=>
?6
Trang 7
+ Kim phút quay theo chiu nào?
+ Kim phút quay t vị trí 0 giđến
2h15 t quay đưc bao nhiêu
vòng?
Nhim v 2: Tìm hiu h thc
Chasles
- HS thc hin HĐKP 2.
- Từ đó GV gii thiu v hệ thc
Chasles vi ba tia Oa, Ob, Oc bt
- HS tho lun nhóm đôi, thc hin
Vận dng 2. GV gi ý:
+ Tính s đo các góc
Thc hành 1:
a) .+
&
;
b) .+
&
BCD<.+
&
:EF+
&
;
c) ,<++
&
.
Vận dng 1:
Kim phút quay C
!
$
vòng theo chiu âm nên sđo
góc lưng giác là 7:,C
!
$
D<.+
&
:,F$+
&
.
b) Hthc Chasles
HĐKP 2:
a) Sđo góc lưng giác 5'20'36 trong hình là
Trang 8
-'G
(
0-'H
(
0H'G
(
.
+ Đtính đưc
5
'I0'G
6
ta th
sử dụng đnh nào vi ba tia
'I0'-0'G?
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Một s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng
tâm và yêu cu HS ghi chép đy đ
vào vở.
$<J
&
.
Số đo góc lưng giác 5'30'K6 trong hình là
,F+
&
.
Dựa vào hình, ta có 2'K
L
:$<J
&
,F+
&
:JJ
&
.
Trong hình, góc lưng giác 5'20'K6 tương ng
với chuyn đng quay theo chiu dương t'2
đến 'K, sau đó quay thêm 1 vòng. Do đó sđo
góc lưng giác 5'20'K6 trong hình là JJ
&
B
<.+
&
:M$J
&
.
b) Như vy đi vi ba góc trong hình, ta có tng
số đo góc lưng giác 5'20'36 5'30'K6
chênh lch vi sđo góc lưng giác 5'20'K6
một snguyên ln <.+
&
.
Kết luận
- Hệ thc Chasles: Vi ba tia '20'30'K bất kì,
ta có 895'20'36B895'30'K6:895'20'K6B
=<.+
&
5=>?6
Vận dng 2:
Vì chiếc qut có ba cánh đưc phân bố đều nhau
nên
Trang 9
-'G
(
:-'H
(
:
$
<
D<.+
&
:$C+
&
;
Do đó sđo các góc lưng giác 5'-0'G6
5'-0'H6 đưc vtrong hình ln lưt là $C+
&
,$C+
&
.
Ta có:
5'I0'G6 ):5'I0'-6B5'-0'G6B=<.+
&
5=>?6
):,J+
&
B$C+
&
B=<.+
&
5=>?6
):E+
&
B=<.+
&
5=>?6;
5'I0'H6 ):5'I0'-6B5'-0'H6B=<.+
&
5=>?6
):,J+
&
,$C+
&
B=<.+
&
5=>?6
):,$E+
&
B=<.+
&
5=>?6;
HĐKP 1
a)
Thi gian N (giây)
1
2
3
4
5
6
Góc quay
7
.+
&
$C+
&
$F+
&
CM+
&
<++
&
<.+
&
b)
Trang 10
1
2
3
4
5
6
,.+
&
,$C+
&
,$F+
&
,CM+
&
,<++
&
,<.+
&
Hot đng 2: Đơn vradian
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết đơn vradian.
- HS chuyn đi sđo góc lưng giác tđơn vradian sang đơn vị độ và ngưc li.
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hot đng ca mc 2.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi, HS đi đưc đơn vđo theo yêu cu.
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
đôi, hoàn thành HĐKP 3.
- Từ đó GV gii thiu vđơn vđo
radian.
2. Đơn vị radian
HĐKP 3:
Số đo !'"
(
không ph thuc vào đưng tròn
đưc vvà bng khong JE
&
.
Kết luận
Trên đưng tròn bán kính O)tùy ý, góc tâm
chn mt cung có đdài đúng bng O đưc gi
là mt góc có sđo 1 radian.
Trang 11
- GV gi m
+ Mt góc tâm sđo 7 rad thì
chn mt cung có đdài bao nhiêu?
dài: 7O6
+ GV ng dn tính góc bt. Tđó
có mi liên h$F+
%
:P)Q2R;
+ Vy mi liên h gia $
&
:
(
!)*
Q2R và ngưc lại)$Q2R:S
!)*
(
T
&
.
- GV cho HS nêu công thc tng
quát đi đsang rad và ngưc li.
- HS quan sát d2.
- HS luyn tp làm Thc hành 2.
- GV cho HS chú ý v cách viết đơn
vị rad công thc sđo tng quát
theo rad.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, suy nghĩ trlời câu
hỏi, hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và trgiúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Một sHS khác nhn xét, bsung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng
tâm yêu cu HS ghi chép đy đ
vào vở.
Viết tt: 1 rad.
#
&
:
(+
!)*
U#V) 7)Q2R:S
!)*,
(
T
&
Ví d2 (SGK -tr.10)
Thc hành 2:
Đơn vị độ
Đơn vrad
+
%
+)Q2R
<+
%
P
.
U#V
MJ
%
P
M
U#V
.+
%
P
<
U#V
*+
%
P
C
U#V
$C+
%
CP
<
U#V
$<J
%
<P
M
U#V
Trang 12
$J+
%
JP
.
U#V
$F+
%
W)U#V
Chú ý:
+ 7)Q2R có thđưc viết là 7;)Ví d:
(
-
)Q2R
đưc viết là
(
-
;
+
5
'20'3
6
:AB=CP)5=>?6
Trong đó 7 s đo theo radian ca mt góc
ng giác bt kì có tia đu Oa và tia cui Ob.
Hot đng 3: Đưng tròn lưng giác
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết và thhin đưc khái nim đưng tròn lưng giác.
- HS biu din góc lưng giác vi sđo cho trưc trên đưng tròn lưng giác.
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hot đng ca mc 3.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi, HS biu din đưc góc lưng giác.
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đôi,
hoàn thành HĐKP 4
3. Đưng tròn lưng giác
HĐKP 4:
a)
5
'!0'"
6
:
(
-
B=CP)U#V0=>?
b) !
.
5,$@+6 "
.
5+@,$6.
Trang 13
- GV gii thiu v khái nim đưng
tròn lưng giác.
+ Nhn mnh: đưng tròn ng giác
tâm O, bán kính bng 1; xác đnh chiu
âm, chiu dương.
- GV đt câu hi:
+ Nếu cho góc 7 bất kì, bao nhiêu
đim M trên đưng tròn ng giác đ
89
5
'!@'-
6
:7X
(Xác đnh duy nht đim M).
- GV gii thiu vcác góc phn tư.
- GV hưng dn HS thc hin Ví dụ 3
+ Đbiu din góc ng giác: ta cn
Kết luận
Trong mt phng ta đOxy, cho đưng
tròn tâm O bán kính bng 1. Trên đưng tròn
này, chn đim A(1; 0) làm gc, chiu
dương là chiu ngưc chiu kim đng h
chiu âm là chiu cùng chiu kim đng h.
Đưng tròn cùng vi gc và chiu như trên
đưc gi là đưng tròn lưng giác.
- Trên đưng tròn lưng giác, ta xác đnh
đưc duy nht mt đim M sao cho sđo
góc lưng giác
5
'!0'-
6
:7;)Khi đó đim
M gi là đim biu din ca góc có sđo 7
trên đưng tròn lưng giác.
Chú ý:
Các góc phn tư, kí hiu I, II, III, IV
Trang 14
xác đnh góc đó cha bi ca
<.+
%
hoc
CP
hay không; ri xác đnh
chiu quay ca góc; xác đnh đim
biu din tha mãn góc đã cho.
- HS thc hin Thc hành 3.
c 2: Thực hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, suy nghĩ tr lời câu
hỏi, hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và trgiúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Một s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm
và yêu cu HS ghi chép đy đvào vở.
Ví d3 (SGK -tr.11)
Thc hành 3
a) Ta có
,$MFJ
&
:,MJ
&
,MD<.+
&
.
Vậy đim biu din góc lưng giác có sđo
,$MFJ
&
là đim
Y
trên phn đưng tròn
ng giác thuc góc phn tư thIV sao cho
!'Y
(
:MJ
&
.
b) Ta có
!/(
$
:
0(
$
BMP
Vậy đim biu din góc lưng giác có số đo
!/(
$
là đim
Z
trên phn đưng tròn lưng
giác thuc góc phn tư thII sao cho
!'Z
(
:
Trang 15
0(
$
.
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
a) Mc tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp Bài 1, 2, 3, 4, 5, 7
(SGK -tr12+13) và câu hi TN.
c) Sn phm hc tp: Câu trả lời ca HS.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV tchc cho HS trả lời các câu hi TN nhanh
Câu 1. Đổi
$(
#
rad sang độ bằng
A.
$$M
%
B.
$$M
%
C.
$+M
%
D.
$M$
%
Câu 2. Trong khoảng thời gian từ 3 giờ đến 6 giờ 30 phút, kim phút quét một góc
lượng giác bao nhiêu độ?
A.
,$+.+
%
Trang 16
B.
,$$.+
%
C.
,$C.+
%
D.
,$<.+
%
Câu 3. Cho sđo các góc ng giác:
5'20'36):
)
$C+
%
05'30'K6):
)
EJ
%
;)
Số đo góc
ng giác
5'20'K6
bằng:
A.
,$<J
%
B.
,$MJ
%
C.
,$JJ
%
D.
,$.J
%
Câu 4. Cho bn góc lưng giác (trên cùng mt đưng tròn):
7:
(
0
0
)
[:
!*(
0
0
)
\:
,
#(
0
0
)
]:,
1(
0
;
Các góc lưng giác có đim biu din trùng nhau là
A. α β
B. α γ
C. α δ
D. β δ
Câu 5. Cho góc lưng giác (OA; OB) có sđo bng
(
!-
;)
Trong các ssau đây, snào
số đo ca mt góc lưng giác có cùng tia đu, tia cui vi góc lưng giác (OA; OB)?
A.
!0(
!-
B.
,
-#(
!-
C.
$/(
!-
D.
!/(
!-
- GV tchc cho HS hot đng thc hin Bài 1, 2, 3, 4, 5, 7 (SGK -tr.12+13).
Trang 17
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Câu hi trc nghim: HS trả lời nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV nhn xét thái đm vic, phương án trlời ca các hc sinh, ghi nhn tuyên
dương.
Kết qu:
Đáp án trc nghiệm
1
2
3
4
5
B
C
D
B
C
Bài 1.
a)
<F
&
:
!/(
/*
U#V
;
b)
,$$J
&
:
-0(
0"
U#V
c) S
0
(
T
*
:
!
"*
U#V
.
Bài 2.
a)
(
!-
U#V:$J
&
,
b)
,J:
S
/**
(
T
&
^CF.0ME*
&
c)
!0(
/
:C.+
&
.
Bài 3.
Trang 18
a)
_#&`
2!1(
0
:
(
0
,<;CP
.
Vậy đim biu din góc lưng giác có sđo
2!1(
0
là đim
-
trên phn đưng tròn
ng giác thuc góc phn tư thI sao cho
!'-
(
:
(
0
.
b) Ta có
!0(
$
:
20(
$
BCDCP
. Vy đim biu din góc lưng giác có sđo
!0(
$
là đim
G
trên phn đưng tròn lưng giác thuc góc phn tư thIII sao cho
!'G
(
:
0(
$
.
c) Ta có
,E.J
&
:,MJ
&
,CD<.+
&
.
Vậy đim biu din góc lưng giác có sđo-765 là đim
H
trên phn đưng tròn lưng
giác thuc góc phn tư thIV sao cho
!'H
(
:MJ
&
.
Trang 19
Bài 4.
Ta có:
0!(
1
:
0(
1
BMP@
0!(
1
:
!*(
1
B<P@
0!(
1
:
S
,
-#(
1
T
BFP
.
Do đó
0!(
1
có cùng đim biu din vi
0(
1
,
-#(
1
.
Bài 5.
5'!0'-6:$C+
&
B=<.+
&
5=>?6@5'!0'G6:,EJ
&
B=<.+
&
5=>?6
.
Bài 7.
a)
b)
Trang 20
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Học sinh thc hin làm bài tp vn dng để nắm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS sử dụng SGK và vn dng kiến thc đã hc đlàm bài tp.
c) Sn phm: Kết quthc hin các bài tp.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hot đng hoàn thành bài tp 6, 8, 9 (SGK -tr.12).
c 2: Thc hin nhiệm v
- HS suy nghĩ, trao đi, tho lun thc hin nhim vụ.
- GV điu hành, quan sát, htrợ.
c 3: Báo cáo, tho luận
- Bài tp: đi din HS trình bày kết qu, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 6.
5'I0'G6:5'I0'-6B5'-0'G6B=<.+
&
5=>?6
:MJ
&
,
C
J
D<.+
&
B=<.+
&
5=>?6
):,**
&
B=<.+
&
5=>?6;
Bài 8.
(
-
B=
-(
0
5=>?6
,
(
"
B=
-(
0
5=>?6
.
Bài 9.
Trang 21
Ta có
7:
!
"*
D
(
!)*
:
(
!*)**
5U#V6
.
Vì mi radian chn mt cung bng bán kính trái đt
O^.<E$)a1
, nên
7
chn cung có
độ dài
(
!*)**
D.<E$^$0FJ5)a16
.
Vậy mt hi lí dài khong
$0FJ)a1
.
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun bbài mi: “Bài 2. Giá trng giác ca mt góc lưng giác”.
Trang 22
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: GIÁ TRNG GIÁC CA MT GÓC LƯNG GIÁC (1 TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng: Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết khái nim giá trng giác ca mt góc lưng giác.
- Mô tả bảng giá trng giác ca mt sgóc lưng giác thưng gp; hthc cơ
bản gia các giá trng giác ca mt góc lưng giác; quan hgia các giá tr
ng giác ca các góc lưng giác có liên quan đc bit: bù nhau, phnhau, đi
nhau, hơn kém nhau
P
.
- Sử dụng máy tinh cm tay đtính giá trng giác ca mt góc lưng giác khi
biết sđo ca góc đó.
- Gii quyết mt số vấn đthc tin gn vi giá trng giác ca góc lưng giác.
2. Năng lực
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- duy lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: Nhận biết được khái
niệm giá trị lượng giác của góc lượng giác, vận dụng các hệ thức bản của giá
trị lượng giác, quan hệ giữa các giá trị lượng giác có liên quan đặc biệt.
- hình hóa toán học: Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng
giác của góc lượng giác.
- Giao tiếp toán học.
Trang 23
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến thc
theo sng dn ca GV.
II. THIT BDẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dy hc.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đ dùng hc tp (bút, thưc...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (MĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo hng thú, thu hút HS tìm hiu ni dung bài hc. Thông qua bài toán thc tế
tích hp Toán học vi Vt đdẫn đến vic mrộng khái im giá trng giác cho
góc lưng giác.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hi.
c) Sn phm: HS đưa ra dđoán cho câu hi.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS đc tình hung mở đầu
Hình bên biu din xích đu IA đdài 2 m dao đng quanh trc IO vuông góc vi
trc Ox trên mt đt và A là hình chiếu ca A lên Ox. Ta đs ca A trên trc Ox đưc
gọi li đ của A
5b'@b!6:7
đưc gi là li đgóc ca A. Làm cách nào đtính li
độ dựa vào li đgóc?
Trang 24
- GV hưng dn HS tìm hiu vi góc
7
sao cho
,*+
%
c7c*+
%
;
+ Khi
+
%
c7c*+
%
ta có thbiu din góc
7
như sau
Tọa đ s mang du gì? đ lớn bng đ dài đoạn nào? (
8d+08:'!
.
:!e:
b!8fg)7)
)
+ Khi
,*+
%
c7c+
%
ta có thbiu din góc
7
như sau
Trang 25
Tọa đs mang du gì? đlớn bng đdài đon nào? (
8h+0i8i:'!
.
:!e:
ib!;8fg)7i)
).
j
đây không thể sử dung công thc ca trưng hp trên đtính vì chưa có khái nim
sin ca góc âm. thmở rộng khái nim giá trng giác cho góc ng giác bt
để thng nht công thc tính.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc mi: “Bài hc hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiu mi quan hgia góc
ng giác và ta độ của đim biu din góc lưng giác đó và các tính cht liên quan”.
Bài 2: Giá trng giác ca mt góc lưng giác.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Giá trng giác ca góc lưng giác
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết khái nim giá trng giác ca mt góc lưng giác,
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim vđưc giao, suy nghĩ trlời câu hi,
thc hin các hot đng khám phá, thc hành, vn dng mc 1.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi, HS nhn biết và thhin đưc giá trng giác.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim
vụ:
1. Giá trng giác ca góc lưng giác
HĐKP 1:
Trang 26
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm đôi, hoàn thành HĐKP
1. GV hưng dẫn
+ Sử dụng kiến thc vgiá tr
ng giác ca các góc +
%
c
7c$F+
%
, ta tính đưc ta đ
I
3
@k
3
theo
lmn$C+
%
@&ol$C+
%
;
+ Dựng tam giác vuông OHN
vuông ti H. đ tính ta đ
đim N ta phi tính đ dài
đon nào? (Tính đưc NH
OH).
- Từ đó GV gii thiu giá tr
ng giác ca góc bt kì.
+ Nhn mnh: Điu kin đ
tang và côtang tn ti.
- GV có thlưu ý thêm:
+ Giá trị của
8fg70Kp87)thuc khong,
Ta có I'-
(
:
-(
0
:$C+
&
. Do đó, I
3
:&ol)$C+
&
:
,
!
-
và k
3
:lmn)$C+
&
:
4
0
-
, hay -S,
!
-
@
4
0
-
T.
Ta có I'G
(
:
(
$
:MJ
&
nên q'eG là tam giác vuông
cân vi cnh huyn 'G:$.
Do đó 'e:Ge:
4
-
-
. Vì G nằm trong góc phn tư
thIV, nên ta có I
5
:'e:
4
-
-
k
5
:,Ge:
,
4
-
-
. Do đó GS
4
-
-
@,
4
-
-
T.
Kết lun
Trên đưng tròn lưng giác, gi M là đim biu din
góc lưng giác có sđo 7. Khi đó
+ Tung đk
3
của M gi là sin ca 70)kí hiu lmn7;
+ Hoành đI
3
của M gi là côsin ca 70)kí hiu
&ol7;
+ Nếu I
3
r+ thì tỉ số
6
!
7
!
:
89:;
<'8;=
)gọi là tang ca 70)
Trang 27
đon giá trnào?
(Thuc đon s,$@)$t6
- GV gii thiu vtrc côsin,
trc sin, trc tang, trc
côtang; đây ý nghĩa vmặt
hình hc ca các giá trng
giác.
+ Khi đim -
5
I
3
@k
3
6
trên đưng tròn ng giác,
biu din góc 7; thì hoành đ
tung đcủa M ln t
côsin và sin ca góc 7;
+ OM giao vi trc tang ti
hiu u#n7;
+ Nếu k
3
r+ thì tỉ số
7
!
6
!
:
<'8;
89:;=
)gọi là côtang ca
70)kí hiu &ou7;
Các giá trlmn70&ol7)0u#n70&ou7) đưc gi là các
giá trng giác ca góc lưng giác 7;)
Chú ý:
a) Ta gi trc hoành là trc côsin, còn trc tung là
trc sin.
b) Trc As có gc đim A(1; 0) và song song vi
trc sin gi là trc tang.
Trc Bt có gc là đim B(0;1) và song song vi trc
côsin gi là trc côtang.
b) lmn7)&ol7 xác đnh vi mi 7>v@
u#n)7 xác đnh khi 7r
(
-
B=P5=>?6.
Trang 28
đim H thì tung đ của H
u#n7;)
+ OM giao vi trc côtang ti
K thì hoành độ của K là &ou7;
- GV gii thiu điu kin góc
để tan và cot xác đnh.
- GV đt câu hi:
+ Góc 7 7B=CP đim
biu din như thế nào vi
nhau?
(Cùng đim biu din)
Từ đó nêu mi quan h sin,
cos gia hai góc.
+ GV ng dn biu din
góc 7 7B=P có đim biu
din M M’ khi đó O, M,
M’ thng hàng. T đó nêu
mối quan hgia tan, cot gia
góc 7 7B=P;
- GV gii thiu mt sgiá tr
ng giác ca góc đc bit.
- HS đc hiu d 1. GV
ng dn.
- HS thc hin Thc hành 1.
+ HS biểu din góc ng
giác ,
-(
0
trên đưng tròn, xác
định mi quan hệ với góc
-(
0
;
&ou)7 xác đnh khi 7r=P5=>?6.
c) Vi mi góc lưng giác 7 và snguyên k, ta có:
lmn
5
7B=CP
6
:lmn7)
5
=>?
6
@
&ol)57B=CP6:&ol)7)5=>?6.
u#n
5
7B=P
6
:u#n75=>?6;@
&ou)57B=P6:&ou)7)5=>?6.
d) Bảng giá trng giác ca mt sgóc lưng giác
Ví d1 (SGK -tr.15)
Thc hành 1
+ Vì đim biu din ca hai góc ,
-(
0
-(
0
trên
đưng tròn lưng giác đi xng nhau qua trc hoành,
nên chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ đối
nhau.
Do đó, lmn)S,
-(
0
T:,lmn)S
-(
0
T:,
4
0
-
.
M*J
&
:$<J
&
B<.+
&
nên u#n)M*J
&
:u#n)$<J
&
:
89:=!0#
<'8=!0#
:
$
$
2
$
$
:,$
Trang 29
+ Viết góc M*J
&
:$<J
&
B
<.+
&
;
- GV ng dn HS tính giá
tr ng giác bng máy tính
cầm tay.
+ Lưu ý cách tính giá tr cot
thông qua cách tính giá trtan.
c 2: Thc hin nhim
vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý
nghe, tiếp nhn kiến thc,
hoàn thành các yêu cu, tho
lun nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên
bảng trình bày
- Một s HS khác nhn xét,
bổ sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV tng quát lưu ý li
kiến thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đy đ vào
vở.
2. Tính giá trng giác ca mt góc bng máy
tính cm tay.
Ví d2 (SGK tr. 15)
Thc hành 2
&ol)EJ
&
:
w
.,
w
C
M
^+0CJ*@)u#n)
x
,$*P
.
y
:,
w
<
<
^,+0JEE;
Hot đng 2: Hthc cơ bn gia các giá trng giác ca mt góc lưng giác
a) Mc tiêu:
Trang 30
- HS phát biu đưc các hthc bn gia các giá trng giác ca mt góc ng
giác.
- HS vn dng đưc các hthc cơ bn.
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hot đng khám phá, thc hành mc 3.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi, vn dng hthc cơ bn đtính giá trng giác.
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đôi,
hoàn thành HĐKP 2.
- Từ đó GV gii thiu mt s công
thc lưng giác cơ bn.
3. Hệ thc bn gia các giá tr ng
giác ca mt góc lưng giác
HĐKP 2:
a) Trong Hình 5 , tam giác '-e vuông ti e,
ta có 'e:&ol)70-e:lmn)7 '-:$.
Áp dng đnh lí Pythagore ta có 'e
-
B
-e
-
:'-
-
hay &ol
-
)7Blmn
-
)7:$.
b) Chia chai vế cho &ol
-
)75&ol)7r+6, ta
$Bu#n
-
)7:
!
<'8
$
=;
.
Trang 31
- Áp dng công thc ta tính ví d3.
+ Đtính
lmn7
khi biết
&ol7)
ta dùng
công thc nào?
+ Đ xác đnh đưc du ca
lmn7)
ta
dựa vào điu gì?
+ Đtính tan và cot ta làm thế nào?
- Tương tHS thc hin Thc hành
3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, suy nghĩ tr lời câu
hỏi, hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trgiúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Một s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm
yêu cu HS ghi chép đy đ vào
vở.
c) Chia cå hai vế cho
lmn
-
)75lmn)7r+6
, ta
&ou
-
)7B$:
!
89:
$
=;
.
Kết luận
8fg
-
7BKp8
-
7:$
)
$BN2g
-
7:
$
Kp8
-
7
S
7r
P
C
B=P0=>?
T)
$BKpN
-
7:
$
8fg
-
7
5
7r=P0=>?
6
)
N2g7;KpN7:$
x
7r
=P
C
0=>?
y
Ví d3 (SGK -tr. 17)
Thc hành 3
!
<'8
$
=;
:$Bu#n
-
)7:$B
S
-
0
T
-
:
!0
/
. Suy ra
&ol
-
)7:
/
!0
.
Ph7h
0(
-
nên
&ol)7h+
. Suy ra
&ol)7:,
0
4
!0
!0
.
u#n)7:
89:=;
<'8=;
nên
lmn)7:u#n)7D
Trang 32
&ol)7:
-
0
D
S
,
0
4
!0
!0
T
:,
-
4
!0
!0
.
Hot đng 3: Giá trng giác ca các góc lưng giác có liên quan đc biệt
a) Mc tiêu:
- HS phát biu đưc mi liên hgia giá trng giác ca các góc ng giác liên
quan đc bit.
- HS vn dng đưc mi liên hgia các giá trng giác.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim vđưc giao, suy nghĩ trlời câu hi,
thc hin các hot đng mc 4.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi, vn dng các mi liên hgia giá trng giác ca góc lưng giác.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim
vụ:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
bốn, hoàn thành HĐKP 3.
+ Da vào đim biu din, tìm
mối quan h gia ta đ các
đim.
4. Giá trng giác ca các góc ng giác
liên quan đc biệt
HĐKP 3:
Trang 33
- GV ng dn HS vhình các
trưng hp các góc liên quan đc
bit. Tđó nêu mi quan h.
- GV có thnêu cách nh:
Cos đi, sin bù, phchéo, tan
+) ,7:,
(
0
lmn)S,
P
<
T:,lmn)
P
<
@&ol)S,
P
<
T:&ol)
P
<
u#n)S,
(
0
T:,u#n)
(
0
@&ou)S,
(
0
T:,&ou)
(
0
.
B6)7BP:
MP
<
lmn)
MP
<
:,lmn)
P
<
@&ol)
MP
<
:,&ol)
P
<
@
u#n)
$(
0
:u#n)
(
0
@&ou)
$(
0
:&ou)
$(
0
.
B6),7:
CP
<
lmn
CP
<
:lmn
P
<
@&ol
CP
<
:,&ol
P
<
@
u#n)
-(
0
:,u#n)
(
0
@&ou)
-(
0
:,&ou)
(
0
.
B6
P
C
,7:
P
.
lmn
P
.
:&ol
P
<
@&ol
P
.
:lmn
P
<
@
u#n)
(
"
:&ou)
(
0
@&ou)
(
"
:u#n)
(
0
.
Kết luận
a) Hai góc đi nhau 7),7
&ol
5
,7
6
:&ol7)
lmn
5
,7
6
:,lmn7)
u#n
5
,7
6
:,u#n7)
&ou
5
,7
6
:,&ou7
Trang 34
cot hơn kém.
b) Hai góc hơn kém P: 7 7BP
lmn
5
PB7
6
:,lmn)7)
&ol)5PB76:,&ol)7)
u#n)5PB76:u#n)7)
&ou)5PB76:&ou)7
c) Hai góc bù nhau 7 P,)7
lmn)5P,76:lmn)7)
&ol)5P,76:,&ol)7)
u#n)5P,76:,u#n)7)
&ou)5P,76:,&ou)7
d) Hai góc phnhau 7
(
-
,7
lmn)S
P
C
,7T:&ol7)
Trang 35
- HS thc hin d 4. GV
ng dn HS viết theo các góc
liên quan đc bit.
- HS làm Thc hành 4.
- HS tho lun nhóm đôi thc
hin Vận dng.
+ a) Chiu cao tB đến mt đt
bằng đdài đon nào? Tính theo
tọa đcác đim?
+ b) sdụng công thc đã
câu a, xét trưng hp góc 7
thuc góc phn tư thIII và IV.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành
các yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
&ol)S
P
C
,7T:lmn)7)
u#nS
P
C
,7T:,u#n)7)
&ouS
P
C
,7T:,&ou)7
Ví d4 (SGK -tr.18)
Thc hành 4
a) &ol).<F
&
:&ol)
5
,FC
&
BCD<.+
&
6
:
&ol)
5
,FC
&
6
:&ol)FC
&
:lmn)
5
*+
&
,FC
&
6
:
lmn)F
&
;
b) &ou)
!/(
#
:&ou)SMP,
(
#
T:&ou)S,
(
#
T:
,&ou)
(
#
.
Vận dng
Trang 36
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV tng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi
chép đy đvào vở.
a) Tung độ của e z lần lưt là k
>
:,$<
k
?
:'"Dlmn)5'!0'"6:$+lmn)7.
Suy ra đcao ca đim " so vói mt đt là ze:
k
?
,k
>
:$+lmn)7B$<.
Khi 7:,<+
&
thì ze:$<B$+lmn)
5
,<+
&
6
:
F5 16.
b) Ta có ze:M hay $<B$+lmn)7:M, suy ra
lmn)7:,
/
!*
, suy ra 7 thuc góc phn tư thIII
hoc góc phn tư thIV. Khi đó đcao ca cabin
{ |:$<B$+lmn)5'!0'{6:$<B
$+lmn)
5
7,*+
&
6
:$<,$+&ol)7.
Trưng hp 1: 7 thuc góc phn tur thIII nên
&ol)7h+.
Do đó, &ol)7:,
w
$,lmn
-
)7:
2
4
!/
!*
.
Suy ra |:$<,$+DS,
4
!/
!*
T^$E0<.5 16.
Trưng hp 2: 7 thuc góc phn tư thIV nên
&ol)7d+. Do đó, &ol)7:
w
$,lmn
-
)7:
4
!/
!*
.
Suy ra |:$<,$+D
4
!/
!*
^F0.M5 16.
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
a) Mc tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
Trang 37
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tập 1 đến 6 (SGK -tr.20)
và các câu hi TN.
c) Sn phm hc tp: Câu trlời ca HS. HS sdụng kiến thc đã hc tính giá tr
ng giác, chng minh đng thc, rút gn biu thc.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV tchc cho HS trả lời các câu hi TN nhanh
Câu 1. Giá trị của
)
@%A)!(
$
là:
A.
4
-
-
B. 1
C.
2
4
-
-
D. -1
Câu 2. Giá trị của biu thc:
!):
)
N2g$+
%
;N2gC+
%
;N2g<+
%
;;;u#nF+
%
)
là:
A. 1
B. -1
C. 8
D. -8
Câu 3. Cho
lmn7:),
$
#
)
Ph7h
0(
-
. Giá trị của)
Kp87
là:
A.
0
#
B.
,
0
#
C.
}
0
#
Trang 38
D.
/
-#
Câu 4. Cho
KpN7:J
. Giá trị của
!:C&ol
-
7BJlmn7&ol7B$
)bằng:
A.
!*
-"
B.
!**
-"
C.
!*!
-"
D.
#*
-"
Câu 5. Cho
KpN7:<
, giá trị của
8fg
S
C7,
(
$
T là:
A.
,C
B.
C
w
C
C.
,C
w
$+
D.
C
w
$+
- GV tchc cho HS hot đng thc hin Bài 1 đến 6 (SGK -tr.20)
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Câu hi trc nghim: HS trả lời nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên dương các hot đng tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Đáp án trc nghiệm
Trang 39
1
2
3
4
5
B
A
B
C
C
Bài 1.
a) Có.
~•)
S
0
#
T
-
B
S
,
$
#
T
-
:$
, n tn ti đim
-
S
0
#
@,
$
#
T nằm trên đưng tròn ng
giác biểu diê
¡
n góc
7
.
b) Không.
lmn)7:
!
0
&ou)7:
!
-
không thomãn đng thc
!
89:
$
=;
:&ou
-
)7B$
.
c) Có. Chn
7
là mt góc có
u#n)7:<
thi
&ou)7:
!
BC:=;
:
!
0
nên thomãn diu kin.
Bài 2.
lmn)
x
,
$JP
C
,7
y
,&ol)5$<PB76:lmn)
S
,FPB
P
C
,7
T
,&ol)5$CPBPB76
:&ol)7B&ol)7:C&ol)7:,
$+
$<
.
Bài 3.
a)
&ol)7:,
!-
!0
@u#n)7:,
#
!-
@&ou)7:,
!-
#
;
b)
lmn)7:
4
-!
#
@u#n)7:
4
-!
-
@&ou)7:
-
4
-!
-!
;
c)
lmn)7:,
4
0
-
@&ol)7:,
!
-
@&ou)7:
4
0
0
d)
lmn)7:,
-
4
#
#
@&ol)7:
4
#
#
@u#n)7:,C
.
Bài 4.
a)
&ol)
0!(
"
:&ol)
S
MPBPB
(
"
T
:&ol)
S
PB
(
"
T
:,&ol)
(
"
:,
4
0
-
.
b)
lmn)
!-/(
$
:lmn)
S
<CPB
(
$
T
:lmn)
S
(
$
T
:
4
-
-
.
Trang 40
c)
u#n)$+C+
&
:u#n)
5
<;<.+
&
,.+
&
6
:u#n)
5
,.+
&
6
:,&ou)
5
<+
&
6
:,
w
<
.
Bài 5.
a)
lmn
$
)7,&ol
$
)7:
5
lmn
-
)7B&ol
-
)7
65
lmn
-
)7,&ol
-
)7
6
:lmn
-
)7,&ol
-
)7
:
5
$,&ol
-
)7
6
,&ol
-
)7:$,C&ol
-
)7
.
b)
u#n)7B&ou)7:
89:=;
<'8=;
B
<'8=;
89:=;
:
89:
$
=;D<'8
$
=;
89:=;<'8=;
:
!
89:=;<'8=;
.
c)
lmn)
S
7,
(
-
T
B&ol)5,7B.P6,u#n)57BP6D&ou)5<P,76
Bài 6.
a)
!
BC:=;D!
B
!
<'B=;D!
:
<'8=;
89:=;D<'8=;
B
89:=;
<'8=;D89:=;
:$
.
:,lmn)
S
P
C
,7
T
B&ol)5,76,u#n)7D5,&ou)76
b)
&ol)
S
(
-
,7
T
,lmn)5PB76:lmn)7Blmn)7:Clmn)7
:,&ol)7B&ol)7Bu#n)7D&ou)7
:u#n)7D&ou)7:$
.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Học sinh thc hin làm bài tp vn dng để nắm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS sdụng SGK và vn dng kiến thc đã hc đlàm bài tp 7, 8 (SGK
-tr.20).
c) Sn phm: Kết quthc hin các bài tp.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hot đng hoàn thành bài tp
Trang 41
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, trao đi, tho lun thc hin nhim vụ.
- GV điu hành, quan sát, htrợ.
c 3: Báo cáo, tho luận
- Bài tp: đi din HS trình bày kết qu, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 7.
Ta có
7:
S
<
!
!*
T
DCP:
0!(
#
5U#V6
.
'
.
-
.
:i'-&ol)7i:
$J&ol)
0!(
#
^F0F5
&16
.
Bài 8.
Trang 42
Khong cách tvan đến mt đt là
|:OBOlmn)7:O5$Blmn)76
.
Vì bánh xe quay cùng chiu kim đng h(chiu âm) vi tc góc là
$$U#V•l
, nên sau 1
phút
:.+
giây, ta có
7:5,$$6;.+:,..+
(rad).
Do đó
|:JFs$Blmn)5,..+6t^MC0F5
&16
.
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun bbài mi: "Bài 3 Các công thc lưng giác."
Trang 43
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: CÁC CÔNG THC LƯNG GIÁC (2 TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng: Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Mô tcác phép biến đi lưng giác cơ bản: công thc cng; công thc góc nhân
đôi; công thc biến đi tich thành tng và công thc biến đi tng thành tích.
- Gii quyết mt số vấn đthc tin gn vi giá trng giác ca góc lưng giác
và các phép biến đi lưng giác.
2. Năng lc
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- duy lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: So sánh, phân tích dữ
liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho nội dung bài học về các
công thức lượng giác từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài
toán.
- hình hóa toán học: tả được c dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực
tiễn, lựa chọn các công thức lượng giác phù hợp để giải quyết bài toán.
- Giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- ý thc học tập, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Trang 44
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến thc
theo sng dn ca GV.
II. THIT BDẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dạy hc.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đdùng hc tp (bút, thưc...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (MĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo hng thú, thu hút HS tìm hiu ni dung bài hc. Thông qua bài toán thc tế trong
xây dng để dẫn đến các phép biến đi lưng giác, cthlà công thc nhân đôi.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hi.
c) Sn phm: HS dđoán, đưa ra câu trả lời cho câu hi mở đầu.
d) Tchc thc hin:
Bước 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS đc tình hung mở đầu:
Trong kiến trúc, các vòm cng bng đá thưng hình na đưng tròn đthchu
lực tt. Trong hình bên, vòm cng đưc ghép bi sáu phiến đã hai bên to thành các
cung AB, BC, CD, EF, GH bng nhau và mt phiến đá cht ở đỉnh. Nếu biết chiu rng
cổng khong cách tđim B đến đưng kính AH, làm thế nào đtính đưc khong
cách tđim C đến AH?
Trang 45
- GV hưng dn:
+ Sdụng hình vsau, vi dkin chiu rng cng
!e):)$C+)K4
, khong cách t
đim B đến đưng kính AH là
""‚):)CE)K4;
+ Giả sử
!'"
(
:7
. Ta có khong cách t
"
đến
!e
bằng
CE
&1
nên
lmn)7:
-1
"*
.
Với
7
là góc nhn nên có thtính đưc tt cả các giá tri lưg giác ca góc
7
.
Mặt khác, các cung
!"
"{
bằng nhau nên
!'{
(
:C!'"
(
:C7
và khong cách t
{
đến
!e
.+lmn)C7
.
Do đó đtính đưc khong cách t
{
đến
!e
, cn có công thc biu din
lmn)C7
qua
các giá trng giác ca góc
7
.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
Trang 46
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc mi: “Bài hc hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiu vcác công thc biến đi
ng giác đtính toán đưc linh hot, vn dng vào nhiu bài toán.”
Bài 3. Các công thc lưng giác.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Công thc cng. Công thc góc nhân đôi
a) Mc tiêu:
- HS mô tđưc công thc cng, công thc góc nhân đôi lưng giác.
- HS vn dng vào mt sbài toán.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim vđưc giao, suy nghĩ trlời câu hi,
thc hin các hot đng mc 1 và mc 2.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi, HS vn dng vào bài tp tính giá trng giác sdụng công thc cng, công thc
nhân đôi.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
Nhim v 1: Tìm hiu công thc
cộng
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
đôi, hoàn thành HĐKP 1.
- GV th cho HS tìm hiu, xây
dựng thêm công thc cng ca sin
tan bng cách sdụng công thc
1. Công thc cng
HĐKP 1
'-
ƒ
ƒ
D'G
ƒ
ƒ
:i'-ii'G
ƒ
ƒ
i&ol)-'G
(
nh nghĩa
của tích vô hưng)
:…'-
ƒ
ƒ
……'G
ƒ
ƒ
&ol
5
7,[
6
:&ol
5
7,[
6
(vì -'G
(
:I'G
(
,I'-
(
:7,[6
Trang 47
cộng cos giá tr ng giác ca
các góc liên quan đc bit.
lmn
5
7B[
6
:&olS
P
C
,7,[T
:&ol)S
P
C
,7T&ol)[
Blmn)S
P
C
,7Tlmn)[
:lmn)7&ol)[B&ol)7lmn)[
lmn
5
7,[
6
:lmn
s
7B
5
,[
6t
:lmn7&ol
5
,[
6
B&ol7lmn
5
,[
6
:lmn)7&ol)[,&ol)7lmn)[@
u#n
5
7B[
6
:
lmn
5
7B[
6
&ol
5
7B[
6
:
lmn7&ol[B&ol7lmn[
&ol7&ol[,lmn7lmn[
:
u#n7Bu#n[
$,u#n7u#n[
(chia tvà mu cho 7&ol)[
u#n57,[6:u#n)s7B5,[6t
:
u#n)7Bu#n)5,[6
$,u#n)7u#n)5,[6
:
u#n)7,u#n)[
$Bu#n)7u#n)[
- GV cht li công thc cng.
- GV thgii thiu mt scách
nhcông thc.
- HS quan sát nêu cách làm
5 -0G thuc đường trò
¥
n lượng giác nên i'-
ƒ
ƒ
i
:i'G
ƒ
ƒ
i:$6.
- G lần lưt là đim biu din ca các
góc lưng giác [ 7 trên đưng tròn lưng
giác, nên toạ độ của các đim này là
-5&ol)[@lmn)[6 G5&ol)7@lmn)76.
Do đó '-
ƒ
ƒ
D'G
ƒ
ƒ
:&ol)[&ol)7Blmn)[lmn)7
Vậy &ol)57,[6:&ol)7&ol)[Blmn)7lmn)[.
Suy ra &ol)57B[6:&ol)s7,5,[6t:
&ol)7&ol)5,[6Blmn)7lmn)5,[6:
&ol)7&ol)[,lmn)7lmn)[.
Kết lun: Công thc cng
Kp8
5
7B[
6
:&ol7&ol3,lmn7lmn3)
Kp8
5
7,[
6
:&ol7&ol3Blmn7lmn3
8fg57,[6:lmn7&ol[,&ol7lmn[
8fg
5
7B[
6
:lmn7&ol[B&ol7lmn[
u#n
5
7,[
6
:
u#n7,u#n[)
$Bu#n7u#n[
)
u#n
5
7B[
6
:
u#n7Bu#n[)
$,u#n7u#n[
)
Trang 48
dụ 1.
- HS thc hin Thc hành 1, s
dụng cng thc cng)
=(
0
,
(
$
:
(
!-
;
Nhim v2: Tìm hiu công thc
góc nhân đôi
- HS thc hin KP 2, tđó xây
dựng đưc công thc góc nhân đôi.
- GV th cho HS viết
Kp8)708fg)7 theo Kp8)C7. Gii
thiu công thc hạ bậc.
Công thc hạ bậc
&ol
-
7:
$B&ol)C7
C
lmn
-
7:
$,&ol)C7
C
Ví d1 (SGK -tr.21)
Thc hành 1
lmn)
(
!-
:lmn)S
(
0
,
(
$
T:lmn)
(
0
&ol)
(
$
,
&ol)
(
0
lmn)
(
$
:
4
0
-
D
4
-
-
,
!
-
D
4
-
-
:
4
"2
4
-
$
;
u#n)
P
$C
:u#n)S
P
<
,
P
M
T:
u#n)
P
<
,u#n)
P
M
$Bu#n)
P
<
u#n)
P
M
:
w
<,$
$B
w
<D$
:C,
w
<
2. Công thc góc nhân đôi
HĐKP 2:
&olC7:&ol
5
7B7
6
:&ol7&ol7,lmn7lmn7
:&ol
-
)7,lmn
-
)7.
&ol
-
)7,lmn
-
)7:&ol
-
)7,
5
$,
&ol
-
)7
6
:C&ol
-
)7,$.
Hoc &ol
-
)7,lmn
-
)7:
5
$,lmn
-
)7
6
,
lmn
-
)7:$,Clmn
-
)7.
B6)lmn)C7:lmn)57B76:lmn)7&ol)7B
&ol)7lmn)7:Clmn)7&ol)7.
B6)u#n)C7:u#n)57B76:
BC:=;DBC:=;
!2BC:=;BC:=;
:
-BC:=;
!2BC:
$
=;
.
Kết luận
lmnC7:Clmn7&ol)7
&olC7:&ol
-
7,lmn
-
7:C&ol
-
7,$
:$,C7
Trang 49
- HS thc hin d 2, s dụng
công thc góc nhân đôi.
- Tương t HS thc hin Thc
hành 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, c ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, bsung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng
tâm yêu cu HS ghi chép đy đ
vào vở.
u#nC7:
Cu#n7
$,u#n
-
7
)
Ví d2 (SGK -tr.22)
Thc hành 2:
B6)&ol
-
)
P
F
:
&ol)
P
M
B$
C
:
w
C
C
B$
C
:
CB
w
C
M
+h
(
)
h
(
-
nên &ol)
(
)
d+. Do đó &ol)
(
)
:
E
-D
4
-
-
.
B6)u#n
-
)
(
)
:
!
<'8
$
=
%
&
,$:
$
-D
4
-
,$:<,C
w
C.
Vì +h
(
)
h
(
-
nênt tan
(
)
d+.
Do đó u#n)
(
)
:
<,C
w
C:
w
C,$.
Hot đng 2: Công thc biến đi tích thành tng. Công thc biến đi tng thành
tích.
a) Mc tiêu:
- HS mô tđưc công thc biến tích thành tng và tng thành tích.
- HS vn dng công thc vào gii quyết bài toán.
Trang 50
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hot đng mc 3 và 4.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài học, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi, HS tính giá trng giác, giá trbiu thc sdụng công thc biến đi tích thành
tổng hoc tng thành tích.
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA GV
VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao
nhim vụ:
Nhim v1: Tìm hiu công
thc biến đi tích thành
tổng.
- GV yêu cu HS thc hin
HĐKP 3. Sử dụng công
thc cng, tính tng hiu
theo yêu cu.
3. Công thc biến đi tích thành tng.
HĐKP 3
a)
&ol)57,[6B&ol)57B[6
:5&ol)7&ol)[Blmn)7lmn)[6B5&ol)7&ol)[
,lmn)7lmn)[6
:C&ol7&ol[
&ol)57,[6,&ol)57B[6
:5&ol)7&ol)[Blmn)7lmn)[6,5&ol)7&ol)[
,lmn)7lmn)[6
:Clmn)7lmn)[
b)
lmn
5
7,[
6
Blmn
5
7B[
6
:5lmn)7&ol)[,&ol)7lmn)[6B5lmn)7&ol)[
B&ol)7lmn)[6
:Clmn7&ol[
lmn
5
7,[
6
,lmn
5
7B[
6
:5lmn)7&ol)[,&ol)7lmn)[6,5lmn)7&ol)[
B&ol)7lmn)[6
Trang 51
- GV cht ng thc biến
tích thành tng.
- HS đc hiu d3, gii
thích.
- HS thc hin Thc hành
3.
:,C&ol)7lmn)[.
Kết lun:
&ol7)&ol[:
$
C
s
&ol
5
7,
6
B&ol
5
7B
6t
lmn7)lmn[:
$
C
s
&ol
5
7,
6
,&ol
5
7B
6t
)
lmn)7&ol):
$
C
slmn)57,‡6Blmn)57B‡6t
Ví d3 (SGK -tr.22)
Thc hành 3
lmn
P
CM
&ol
JP
CM
:
$
C
ˆlmn
x
P
CM
,
JP
CM
y
Blmn
x
P
CM
B
JP
CM
y
:
$
C
ŠlmnS,
P
.
TBlmn
P
M
:
$
C
Œ
,
$
C
B
w
C
C
:
,$B
w
C
M
lmn
EP
F
lmn
JP
F
:
$
C
ˆ&ol
x
EP
F
,
JP
F
y
,&ol
x
EP
F
B
JP
F
y
:
$
C
x
&ol
P
M
,&ol
<P
C
y
:
!
-
D
4
-
-
:
4
-
$
.
4. Công thc biến đi tng thành tích.
HĐKP 4
B6)&ol)
;DF
-
&ol)
;2F
-
:
!
-
Š&ol)S
;DF
-
,
;2F
-
TB
Trang 52
Nhim v2: Tìm hiu công
thc biến đi tng thành
tích
- HS thc hin HĐKP 4
theo nhóm đôi vào phiếu bài
tập
- GV cho HS nêu công thc
biến tng thành tích.
- HS đc hiu, gii thích
cách làm Ví d4.
- HS áp dng thc hin
Thc hành 4.
- HS làm Vận dng
+Tính khong cách tC đến
&ol)S
;DF
-
B
;2F
-
T‹:
!
-
5&ol)[B&ol)76.
B6)lmn)
;DF
-
lmn)
;2F
-
:
!
-
Š&ol)S
;DF
-
,
;2F
-
T,
&ol)S
;DF
-
B
;2F
-
T‹:
!
-
5&ol)[,&ol)76.
B6)lmn)
7B[
C
&ol)
7,[
C
:
$
C
ˆlmn
x
7B[
C
,
7,[
C
y
Blmn
x
7B[
C
B
7,[
C
y
:
$
C
5lmn)[Blmn)76
Kết luận
&ol)7B&ol):C&ol)
7B
C
&ol)
7,
C
)&ol)7,&ol):,Clmn)
7B
C
lmn)
7,
C
lmn)7Blmn):Clmn)
7B
C
&ol)
7,
C
lmn)7,lmn):C&ol)
7B
C
lmn)
7,
C
Ví d4 (SGK -tr.23)
Thc hành 4
&ol
EP
$C
B&ol
P
$C
:C&ol
EP
$C
B
P
$C
C
&ol
EP
$C
,
P
$C
C
:C&ol)
(
0
&ol)
(
$
:CD
!
-
D
4
-
-
:
4
-
-
.
Vận dng
Trang 53
AH thông qua công thc
nào?
Từ đó phi s dụng mi
quan hnào vi lmn7;
c 2: Thc hin nhim
vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý
nghe, tiếp nhn kiến thc,
suy nghĩ tr lời câu hi,
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát tr giúp
HS.
c 3: Báo cáo, tho
lun:
- HS giơ tay phát biu, lên
bảng trình bày
- Một sHS khác nhn xét,
bổ sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV tng quát lưu ý
lại kiến thc trng tâm
yêu cu HS ghi chép đy đ
vào vở.
Đặt 7:"'"
.
(
. Ta có lmn)7:
GG
'
HG
:
-1
"*
:
/
-*
.
+h7h*+
&
nên &ol)7d+, suy ra &ol)7:
w
$,lmn
-
)7:
4
0!/
-*
.
Khong cách t{ đến !e |
I
:.+Dlmn)C7:
.+;Clmn)7&ol)7:
-1
4
0!/
!*
^MF0C5 &16.
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
a) Mc tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tập TN bài 1 đến 6
(SGK tr.23+24)
c) Sn phm hc tp: Câu trlời ca HS. HS tính đưc giá trng giác, tính giá tr
biu thc, chng minh đng thc sử dụng các công thc lưng giác.
Trang 54
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV tchức cho HS trả lời các câu hi TN nhanh
Câu 1. Biến đổi
!:C8fgI;8fgCI;8fg<I
thành tổng:
A.
!
-
8fgCIB
!
-
8fgMIB
!
-
8fg.I
B.
!
-
8fgCIB
!
-
8fgMI,
!
-
8fg.I
C.
!
-
8fgCI,
!
-
8fgMI,
!
-
8fg.I
D.
!
-
8fgCI,
!
-
8fgMIB
!
-
8fg.I
Câu 2. Cho
7:
!
0
, giá trị của biu thức
!:8fg57,
(
$
6,Kp857,
(
$
6
là:
A.
4
-
0
)
B. )
2
4
-
0
)
C.
-
4
-
0
,
!
0
D
;
)
2-
4
-
0
,
!
0
Câu 3. Biu thc thu gn ca biu thức
!:
89:+D89:0+D89:#+
<'8+D<'80+D<'8#+
)là:
A.
8fg<2
B.
Kp8<2
C.
N2g<2
D.
KpN<2
Câu 4. Tính
Ž•
J
)‘’)
biết
K
LMN
𝟐
O
B
K
PQL
𝟐
O
B
K
RSN
𝟐
O
B
K
PQR
𝟐
O
:
A.
$
/
Trang 55
B.
)
/
C.
-
/
D.
!"
/
Câu 5. Cho
(
-
h7hP
Kp87:,
-
0
;
Biết
!:8fgC7BKp8C7:2B3
w
J
)
5203>
6
+
T
:
U
V
là phân số tối gin. Tính
•),)
?
A. 3
B. 1
C. -3
D. -1
- GV tchc cho HS hot đng thc hin Bài 1 đến 6 (SGK tr.23+24).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Câu hi trc nghim: HS trả lời nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên dương các hot đng tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Đáp án trc nghiệm
1
2
3
4
5
B
B
C
B
C
Trang 56
Bài 1.
a)
lmn)
#(
!-
:lmn)
S
(
$
B
(
"
T
:lmn)
(
$
&ol)
(
"
B&ol)
(
$
lmn)
(
"
:
4
-
-
D
4
0
-
B
4
-
-
D
!
-
:
4
"D
4
-
$
;
&ol)
#(
!-
:&ol)
S
(
$
B
(
"
T
:&ol)
(
$
&ol)
(
"
,lmn)
(
$
lmn)
(
"
:
4
-
-
D
4
0
-
,
4
-
-
D
!
-
:
4
"2
4
-
$
;
u#n)
JP
$C
:
lmn)
JP
$C
&ol)
JP
$C
:CB
w
<
&ou)
#(
!-
:
!
BC:=
)%
*$
:
!
-D
4
0
:C,
w
<
.
b)
lmn)
5
,JJJ
&
6
:lmn)
5
$.J
&
,CD<.+
&
6
:lmn)$.J
&
:lmn)
5
MJ
&
B$C+
&
6
:lmn)MJ
&
&ol)$C+
&
B&ol)MJ
&
lmn)$C+
&
:
w
C
C
D
x
,
$
C
y
B
w
C
C
D
w
<
C
:
,
w
CB
w
.
M
&ol)
5
,JJJ
&
6
:&ol)
5
MJ
&
B$C+
&
6
:&ol)MJ
&
&ol)$C+
&
,lmn)MJ
&
lmn)$C+
&
:
4
-2
4
"
$
;
u#n)
5
,JJJ
&
6
:
89:=
W
2"$#
X
<'8=
W
2"$#
X
:,CB
w
<@&ou)
5
,JJJ
&
6
:
!
BC:=
W
2###
X
:,C,
w
<
.
Bài 2.
Ph7h
0(
-
nên
&ol)7:,
w
$,lmn
-
)7:,
$,
S
,
#
!0
T
-
:,
!-
!0
.
lmn)
S
7B
(
"
T
:lmn)7&ol)
(
"
B&ol)7lmn)
(
"
:
S
,
#
!0
T
D
4
0
-
B
S
,
!-
!0
T
D
!
-
:,
#
4
0D!-
-"
.
&ol)
S
(
$
,7
T
:&ol)
(
$
&ol)7Blmn)
(
$
lmn)7:
4
-
-
D
S
,
!-
!0
T
B
4
-
-
D
S
,
#
!0
T
:,
!1
4
-
-"
.
Bài 3.
a)
+h7h
(
-
nên
&ol)7d+
, suy ra
&ol)7:
w
$,lmn
-
)7:
$,
S
4
0
0
T
-
:
4
"
0
.
Trang 57
lmn)C7:Clmn)7&ol)7:CD
w
<
<
D
w
.
<
:
C
w
C
<
@&ol)C7:C&ol
-
)7,$
:CD
Œ
w
.
<
-
,$:
$
<
@
u#n)C7:
89:=-;
<'8=-;
:C
w
C@&ou)C7:
!
BC:=-;
:
4
-
$
.
b) Ta có
Ph7hCP
suy ra
(
-
h
;
-
hP
nên
&ol)
;
-
h+
.
Do đó
&ol)
;
-
:,
$,lmn
-
)
;
-
:,
$,
S
0
$
T
-
:,
4
1
$
.
lmn)7:Clmn)
;
-
&ol)
;
-
:CD
0
$
D
S
,
4
1
$
T
:,
0
4
1
)
@&ol)7:$,Clmn
-
)
;
-
:$,C
S
0
$
T
-
:
,
!
)
.
lmn)C7:Clmn)7&ol)7:C
Œ
,
<
w
E
F
x
,
$
F
y
:
<
w
E
<C
@&ol)C7:C&ol
-
)7,$
:CD
x
,
$
F
y
-
,$:,
<$
<C
@
u#n)C7:
89:=-;
<'8=-;
:,
0
4
1
0!
@&ou)C7:
!
BC:=-;
:,
0!
4
1
-!
.
Bài 4.
a)
w
Clmn)
S
7B
(
$
T
,&ol)7:
w
C
S
lmn)7&ol)
(
$
B&ol)7lmn)
(
$
T
,&ol)7
:5lmn)7B&ol)76,&ol)7:lmn)7
.
b)
5&ol)7Blmn)76
-
,lmn)C7:&ol
-
)7BC&ol)7lmn)7Blmn
-
)7,Clmn)7&ol)7:
$
.
Bài 5.
a)
&ol)C7:$,Clmn
-
)7
. Do đó
lmn
-
)7:
!2<'8=-;
-
:
!2
$
)
-
:
0
!*
.
Trang 58
,
(
-
h7h+
nên
lmn)7h+
. Do đó
lmn)7:,
4
0*
!*
.
,
(
-
h7h+
nên
&ol)7d+
. Do đó
&ol)7:
w
$,lmn
-
)7:
4
1*
!*
.
u#n)7:
89:=;
<'8=;
:,
4
-!
1
@&ou)7:
!
BC:=;
:,
4
-!
0
.
b)
(
-
h7h
0(
$
nên
PhC7h
0(
-
. Do đó
&ol)C7h+
.
&ol)C7:,
w
$,lmn
-
)C7:,
$,
S
,
$
/
T
-
:,
4
"#
/
.
(
-
h7h
0(
$
nên
lmn)7d+
. Do đó
lmn)7:
!2<'8=-;
-
:
/D
4
"#
!)
.
(
-
h7h
0(
$
nên
&ol)7h+
. Do đó
&ol)7:,
w
$,lmn
-
)7:,
/2
4
"#
!)
.
u#n)7:
89:=;
<'8=;
:,
/D
4
"#
/2
4
"#
@&ou)7:
!
BC:=;
:,
/2
4
"#
/D
4
"#
.
Bài 6.
Trong tam giác
!"{
, ta có
!
˜
B"
B{
˜
:$F+
&
.
Do đó
lmn)!:lmn)
5
$F+
&
,5"B{6
6
:lmn)5"B{6:lmn)"&ol){Blmn){&ol)"
.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mục tiêu:
- Học sinh thc hin làm bài tp vn dng để nắm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS sử dụng SGK và vn dng kiến thc đã hc đlàm bài tp.
c) Sn phm: Kết quthc hin các bài tp.
d) Tchc thc hin:
Trang 59
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS hot đng hoàn thành bài tp 7, 8, 9 (SGK -tr. 24)
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, trao đi, tho lun thc hin nhim vụ.
- GV điu hành, quan sát, htrợ.
c 3: Báo cáo, tho luận
- Bài tp: đi din HS trình bày kết qu, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 7.
Đặt
7:"!{
(
. Vì tam giác
!"{
vuông ti
"
nên tan
7:
GI
YG
:
0
$
.
Suy ra
u#n)"!Y
(
:u#n)
5
7B<+
&
6
:
BC:=;DBC:=0*
!2BC:=;BC:=0*
:
+
,
D
+
+
!2
+
,
Z
+
+
:
$)D-#
4
0
0/
.
Ta có
"Y:!"Du#n)"!Y
(
:MD
$)D-#
4
0
0/
:
!/-D!**
4
0
0/
.
Vậy
{Y:"Y,"{:
!/-D!**
4
0
0/
,<:
1#D!**
4
0
0/
.
Bài 8.
Trang 60
a) Vì đdài
e-
xem như không đi và khi
7:
(
-
thì
e-:b'
, nên ta xem như
e-
luôn bng
b'
.
Do đó
'-
ƒ
ƒ
:be
, hay toạ độ
I
3
của
-
trên trc
'I
bằng ta độ của
e
trên trc
bI
.
Suy ra
I
3
^b!D&ol)7:F&ol)75&16
.
b) Giả sử sau 1 phút chuyn đng,
b!
quay đưc mt góc
[
thì sau 2 phút chuyn đng,
b!
quay đưc mt góc
C[
.
Ta có sau 1 phút chuyn đng thì
I
3
^F&ol)[:,<
. Suy ra
&ol)[:,
0
)
.
Do đó sau 2 phút chuyn đng thì
I
3
^F&ol)C[:F
5
C&ol
-
)[,$
6
:,
-0
$
:
,J0EJ5
&16
.
Bài 9.
a) Trong htruc to đô
I'k
như hình, ta có đim
-
nằm góc phn tư thIV.
Do đó
lmn)7:,
"*20*
0!
:,
0*
0!
@&ol)7:
w
$,lmn
-
)7:
4
"!
0!
.
Trang 61
b)
lmn)5'!0'G6:lmn)
S
7,
-(
0
T
:lmn)7&ol)
-(
0
,&ol)7lmn)
-(
0
:
x
,
<+
<$
y
D
x
,
$
C
y
,
w
.$
<$
D
w
<
C
:
<+,
w
$F<
.C
;
Khong cách t
G
đến mt đt là
.+B<$lmn)5'!0'G6^.F0CM5
16
.
lmn)5'!0'H6:lmn)
x
7B
CP
<
y
:lmn)7&ol)
CP
<
B&ol)7lmn)
CP
<
:,
0*
0!
D
S
,
!
-
T
B
4
"!
0!
D
4
0
-
:
0*D
4
!)0
"-
.
Khong cách t
H
đến mt đt là
.+B<$lmn)5'!0'H6^F$0E.5
16
.
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun bbài mi: "Bài 4. Hàm sng giác và đthị"
Trang 62
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 4. HÀM SNG GIÁC VÀ ĐTH(2 TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng: Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết các khái nim vhàm schn, hàm số lẻ, hàm stun hoàn.
- Nhn biết các đc trưng hình hc ca đthhàm schn, hàm slẻ, hàm s
tun hoàn.
- Nhn biết các hàm s ng giác
k:8fgI0k:Kp8I0k:N2gI0k:
KpNI
thông qua đưng tròn lưng giác.
- Mô tả bảng giá trị của bn hàm lưng giác đó trên mt chu kì.
- Vẽ đưc đthị của các hàm s
k:8fgI0k:Kp8I0k:N2gI0k:KpNI
- Gii thích đưc: tp xác đnh, tp giá tr, tính chn l, tính tun hoàn, chu kì,
khong đng biến, nghch biến ca các hàm sng giác.
- Gii quyết mt số vấn đthc tin gn vi hàm sng giác.
2. Năng lc
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- duy lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: So sánh, phân tích dữ
liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho nội dung bài học hàm số
lương giác, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
- hình hóa toán học: giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số lượng
giác.
- Giao tiếp toán học.
Trang 63
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- ý thc học tập, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến thc
theo sng dn ca GV.
II. THIT BDẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dy hc.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đdùng hc tp (bút, thưc...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (MĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Khơi gi shứng thú ca HS vđồ thhàm sng giác thông qua vic liên hgia
thut ng“Dng hình sin” thưng gp trong khoa hc cuc sng vi đthhàm s
sin sđưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sn phm: HS trả lời đưc câu hi mở đầu.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS đc tình hung mở đầu
Vì sao mt ct ca sóng nưc trên mt hđưc gi là dng hình sin?
Trang 64
- GV ng dn, gii thiu v“dng hình sin” cho HS. (Có thHS đã đưc tiếp cn
môn Vt lí lp 11 trong bài Dao đng điu hòa).
Một shình nh về dạng hình sin trong vt lí
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc mi: “Bài hc hôm nay chúng ta cùng tìm hiu vhàm svà đthcủa các
hàm sng giác cơ bn”.
Trang 65
Bài 4. Hàm sng giác và đthị.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Hàm sng giác. Hàm schn, hàm số lẻ, hàm stun hoàn.
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết khái nim hàm sng giác.
- HS nhn biết đưc khái nim hàm schn, hàm số lẻ, hàm stun hoàn.
- HS nhn biết đưc đc trưng hình hc ca hàm schn, hàm số lẻ, hàm stun hoàn.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim vđưc giao, suy nghĩ trlời câu hi,
thc hin các hot đng mc 1 và 2.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi, HS xác đnh đưc hàm sng giác là hàm schn, hàm số lẻ, hàm stun hoàn.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
Nhim v1: Tìm hiu hàm sng
giác
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đôi,
hoàn HĐKP 1
u ý: nhn mnh đơn vđo góc đưc
sử dụng là radian.
1. Hàm sng giác
HĐKP 1
a) Vi mi sthc
N
, góc lưng giác
N
rad
đưc biu din bi mt đim duy nht trên
đưng tròn lưng giác, mi đim như vy
đều có mt tung đvà mt hoành đduy
Trang 66
- GV: ng vi mi giá trt có mt giá
tr
lmnN
, tương tự với các giá trng
giác khác. Quy tc đt tương ng đó
thõa mãn đnh nghĩa hàm s.
Từ đó hình thành khái nim hàm s
ng giác.
nht, chính là lmn)N &ol)N.
Do đó xác đnh duy nht giá trlmn)N
&ol)N.
b) Vi Nr
(
-
B=P0=>? thì &ol)Nr+. Vì
xác đnh duy nht giá tr&ol)N và sin N nên
cũng xác đnh duy nht giá trtan N:
89:=A
<'8=A
.
Với NrPB=P0=>? thì lmn)Nr+. V xác
định duy nht giá tr&ol)N và sin N nên cũng
xác đnh duy nht giá tr&ou)N:
<'8=A
89:=A
.
Như vy k:lmn)N0k:&ol)N0k:u#n)N
k:&ou)N là các hàm số.
Kết luận
- Hàm ssin là quy tc đt tương ng mi s
thc x vi sthc lmnI0)kí hiu k:lmnI;
- Hàm scôsin là quy tc đt tương ng mi
số thc x vi sthc &olI0)kí hiu k:
&olI;
- Hàm stang là hàm sđưc xác đnh bi
công thức
k:
89:7
<'87
với Ir
(
-
B=P
5
=>?
6
, kí hiu
k:u#nI;
- Hàm scôtang là hàm sđưc xác đnh
bởi công thức
k:
<'87
89:7
với IrPB=P
5
=>?
6
, kí hiu
Trang 67
- GV đt câu hi: Nêu tp xác đnh ca
các hàm sng giác đó?
Nhim v 2: Tìm hiu v hàm s
chn, hàm số lẻ.
- HS thc hin HĐKP 2.
- GV tng quát hai trưng hp:
+ Tng quát, đthị của mt hàm số đi
xứng qua trc
'k
khi và chkhi vi
mồi đim "
5I@š5I66
thuc đthhàm
số thì đim
5,I@š5I66
cũng thuc đ
thhàm s, nói cách khác, nếu
I
thuc
tập xác đnh thì
,I
cũng thuc tp xác
định và
š5,I6:š5I6
. Tđây, ta có
khái nim , hàm schn.
+ Tng quát, đthị của mt hàm số đi
xứng qua gc toạ độ
'
khi và chkhi
với mi đim
5I@š5I66
thuc đth
hàm sthì đim
5,I@5I66
cũng
k:&ouI;
Nhn xét
- Tập xác đnh ca hàm sk:lmnI) k:
&olI)v;
- Tập xác đnh ca hàm sk:u#nI))Y:
v›œ
(
-
B=Pi=>?•
- Tập xác đnh ca hàm sk:&ouI))Y:
v›
ž
=Pi=>?
Ÿ
.
2. Hàm schn, hàm số lẻ, hàm stun
hoàn
a) Hàm schn, hàm số lẻ
HĐKP 2
a) k5,$6:k5$6 k5,C6:k5C6.
Quan sát Hình C#, ta thy đthhàm sk:
I
-
đối xng qua trc 'k. Điu này có đưc
vì giá trhàm sk:I
-
tại I ,I là bng
nhau vi mi I>v.
b) k5,$6:,k5$6 k5,C6:,k5C6.
Quan sát Hình C3, ta thy đthhàm sk:
Trang 68
thuc đthhàm s, nói cách khác, nếu
I
thuc tp xác đnh thì
,I
cũng thuc
tập xác đnh và
š5,I6:5I6
. T
đây, ta có khái nim hàm số lẻ.
- GV gii thiu đnh nghĩa hàm s
chn, hàm số lẻ.
- GV chú ý về đồ thhàm schn, lẻ.
- GV lưu ý: Có hàm skhông l, không
chn.
+ Các c bn đxác đnh hàm s
chn, lẻ:
Tìm tp xác đnh ca hàm số.
Xét x x thuc vào tp xác đnh
D không
Tính
š5,I6
š5I6)
và so sánh.
- HS đc hiu Ví dụ 1
- HS thc hin Thc hành 1.
CI đối xúng qua gc ta đ'. Điu này có
đưc vì giá trhàm sk:CIi I ,I
đối nhau vi mi I>v.
Định nghĩa
Cho hàm sk:š5I6 có tp xác đnh là Y.
+ m s k:š5I6 với tp xác đnh D
đưc gi hàm s chn nếu vi mi I>Y
ta có ,I>Y š5,I6:š5I6.
+ m s k:š5I6 với tp xác đnh D
đưc gi hàm slẻ nếu vi mi I>Y ta
,I>Y š
5
,I
6
:5I6.
Nhn xét
Đồ th của hàm s chn nhn trc tung
trc đi xng.
Đồ thcủa hàm slẻ nhn gc ta đtâm
đối xng.
Ví d1 (SGK -tr.27)
Thc hành 1
+) Hàm sk:lmn)I có tp xác đnh là v.
Với mi I>v thì ,I>v lmn)5,I6:
,lmn)I.
Do đó k:lmn)I là hàm số lẻ.
+) Hàm sk:&ou)I có tp xác đnh là v
ž=P¡=>?6.
Với mi Ir=P0=>? thì ,Ir,=P, =>
?, cũng có nghĩa là ,Ir=P0=>?. Hơn
nũa, &ou)5,I6:,&ou)I. Do đó k:&ou)I
Trang 69
Nhim v 3: Tìm hiu hàm s tun
hoàn
- HS thc hin HĐKP 3.
- GV gii thiu vhàm stun hoàn
chu kì tun hoàn ca hàm số.
+ Chú ý v đồ th của hàm s tun
hoàn. (có thcho HS dđoán trưc).
- HS đc hiu Ví d2.
- HS thc hin Thc hành 2.
- HS nhc li tính cht ca
lmn7)¢£)lmn57B=CP6)@)
u#n7£))u#n57B=P6
.
Từ đó có chú ý.
c 2: Thc hin nhim v:
là hàm số lẻ.
b) Hàm stun hoàn
HĐKP 3
¤ bằng CP hoc mt bi bt kì khác ca CP.
Như vy giá trị của hàm ssin lp li trên
từng đon có đdài CP.
Kết luận
Hàm sy = f(x) có tp xác đnh D đưc gi
hàm stun hoàn nếu tn ti ¤r+ sao
cho: vi mi I>Y0)ta có I}¤>Y
š5IB¤6:š5I60¥I>Y.
Số T dương nhnht tha mãn các điu kin
trên (nếu có) đưc gi chu ca hàm s
tun hoàn y = f(x).
Chú ý:
Đồ thị của hàm stun hoàn chu kì T đưc
lặp li trên tng đon giá trị của x có đdài
T.
Ví d2 (SGK -tr.27)
Thc hành 2
Hàm sk:&ol)I là hàm s tun hoàn vì
với mi I>v ta có IBCP>v
&ol)5IBCP6:&ol)I.
Hàm sk:&ou)I là hàm s tun hoàn vì
với mi I>v ž=P¡=> ta có
Trang 70
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cầu, tho lun nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Một s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đy đvào vở.
IBP>v ž=P¡=> &ou)5IBP6:
&ou)I.
Chú ý:
a) Các hàm sk:lmnI)k:&olI)là các
hàm stun hoàn vi chu kì CP;
b) Các hàm sk:u#nI)k:&ouI)là các
hàm stun hoàn vi chu kì P;
Hot đng 2: Đthị của các hàm sng giác
a) Mc tiêu:
- HS vđưc đthị của các hàm sng giác cơ bn.
- HS gii thích đưc: tập xác đnh, tp giá tr, tính cht chn l, chu kì, tínhđng biến,
nghch biến ca hàm sng giác cơ bn.
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hot đng mc 3.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi và hot đng.
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA
GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao
nhim vụ:
3. Đthị của các hàm sng giác
a) Hàm s¦:§¨©
Trang 71
- GV yêu cu HS tho
lun nhóm 4, hoàn
thành HĐKP 4
- Từ đó GV gii thiu
về đồ th hàm s của
hàm ng giác
bản.
- Tương tHS th
thc hin tìm hiu các
HĐKP 5. Từ đó rút ra
kết lun vđồ thhàm
số y = cos x.
- HS đc hiu ví d3.
- Áp dng HS thc
hin Thc hành 3,
Vận dng 1.
- HS tìm hiểu HĐKP
6, HĐKP 7 theo nhóm
4.
- GV cho HS nêu kết
lun v đồ thhàm s
y =tan x và y = cot x.
- HS đc, gii thích
dụ 4
- HS thc hin Thc
hành 4 và Vn dng 2.
c 2: Thc hin
nhim v:
- HS theo dõi SGK,
chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, suy nghĩ tr
HĐKP 4 (Bng dưi)
Kết luận
TXĐ: Y:v.
Tập giá tr:
s
,$@$
t
.
Hàm stun hoàn vi chu kì CP.
Là hàm số lẻ, có đthị đi xng qua gc ta đO.
Đồng biến trên mi khong S,
(
-
B=CP@
(
-
B=CPT
nghch biến trên mi khong S
(
-
B=CP@
0(
-
B=CPT0=>?.
b) Hàm s¦:ª«§
HĐKP 5 (bng dưi)
Kết luận
TXĐ: Y:v.
Tập giá tr:
s
,$@$
t
.
Hàm stun hoàn vi chu kì CP.
Là hàm schn và đthị đối xứng qua trc tung Oy.
Đồng biến trên mi khong
5
,PB=CP@=CP
6
và nghch
biến trên mi khong
5
=CP@PB=CP
6
0=>?.
Ví d3 (SGK -tr.29)
Thc hành 3
a) Ta có đthhàm sk:&olI)với I>Š,
(
-
@P
Trang 72
lời câu hi, hoàn thành
các yêu cu.
- GV: quan sát tr
giúp HS.
c 3: Báo cáo,
tho lun:
- HS giơ tay phát biu,
lên bng trình bày
- Một s HS khác
nhn xét, bsung cho
bạn.
c 4: Kết lun,
nhn đnh: GV tng
quát lưu ý li kiến
thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đầy
đủ vào vở.
b) Xét trên đon Š,
(
-
@P
Tại đim có hoành đI:+ thì hàm s đạt giá trị lớn nht là
k:$);
c) Khi I>Š,
(
$
@
(
$
thì lmnSI,
(
$
Th+;
Vận dng 1:
Trong 3 giây đu, ta có +cNc<, nên +cPNc<P. Đt
I:PN và từ đồ thhàm scôsin, ta có đthhàm 8:
C&ol)I trên đon s+@<Pt như sau:
Ta thy 8 đạt giá trị lớn nht khi I:+ hoc I:CP. Khi dó
N:+ hoN:C.
c) Hàm s¦:¬-©
HĐKP 6:
I
,
P
<
,
P
M
,
P
.
0
P
.
P
M
P
<
k:u#n)I
,
w
<
-1
,
w
<
<
0
w
<
<
1
w
<
Trang 73
Kết luận
TXĐ: Y:v›œ
(
-
B=Pi=>?•.
Tập giá tr: v.
Hàm stun hoàn vi chu kì P.
Hàm số lẻ, đthị đối xng qua gc ta đO.
Đồng biến trên mi khong S
2(
-
B=P@
(
-
B=PT0=>?
d) Hàm s¦:ª«¬
Trang 74
HĐKP 7
I
P
.
P
M
P
<
P
C
CP
<
<P
M
JP
.
k:&ou)I
w
<
1
w
<
<
0
,
w
<
<
-1
,
w
<
Kết luận
TXĐ: Y:v›
ž
=Pi=>?
Ÿ
.
Tập giá tr: v.
Hàm stun hoàn vi chu kì P.
Hàm số lẻ, có đthị đi xng qua gc ta độ.
Nghch biến trên mi khong
5
=P@PB=P
6
0=>?
Ví d4 (SGk -tr.32)
Thc hành 4
Trang 75
a) Ta có đthhàm sk:&ouI)với I>S,
(
-
@CPT Ir
=P5=>?6
b) Trong hình dưi đây, ta thy đthhàm sk:&ouI)cắt
đưng thng k:C)tại hai đim phân bit. Do đó, có hai giá
trx mà ti đó giá trhàm số bằng 2.
Vận dng 2
Đim nm cách xích đo C+ &1 k:C+ hoc k:,C+,
nghĩa là u#nS
(
!)*
®T:$ hoc u#nS
(
!)*
®T:,$;
~•,*+h®h*+ nên ,
(
-
h
(
!)*
®h
(
-
.
Đặt I:
(
!)*
® và xét đthhàm sk:u#n)I trên khong
S,
(
-
@
(
-
T, ta có đthnhư hình:
Trang 76
Dựa vào đth, ta thy:
k:$ khi I:
P
M
0 suy ra ®:MJ@
k:,$ khi I:,
P
M
0 suy ra ®:,MJ;
Vậy trên bn đ, các đim nm vĩ đMJ
&
Bắc và MJ
&
Nam
nằm cách xích đo C+ &1.
HĐKP 4
I
,P
,
JP
.
,
CP
<
,
P
C
,
P
<
,
P
.
0
P
.
P
<
P
C
CP
<
JP
.
P
k
:lmn)I
0
,
$
C
,
w
<
C
-1
,
w
<
C
,
$
C
0
$
C
w
<
C
1
w
<
C
$
C
0
Trang 77
HĐKP 5
I
,P
,
JP
.
,
CP
<
,
P
C
,
P
<
,
P
.
0
P
.
P
<
P
C
CP
<
JP
.
P
k
:&ol)I
-1
,
w
<
C
,
$
C
0
$
C
w
<
C
1
w
<
C
$
C
0
,
$
C
,
w
<
C
-
1
HĐKP 7
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
a) Mc tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp 1 đến 4 (SGK -
tr.32+33) và các câu hi TN.
c) Sn phm hc tp: Câu trả lời ca HS.
Trang 78
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV tchc cho HS trả lời các câu hi TN nhanh
Câu 1. Đồ thtrong hình vi đây là ca hàm snào?
A.
k:KpNI
. B.
k:8fgCI
.
C.
k:8fgI
. D.
k:Kp8CI
.
Câu 2. Cho đthị với
I>
s
,P@P
t
. Đây là đthị của hàm s của hàm snào?
A.
k:Kp8I
. B.
k:,Kp8I
.
C.
k:8fgI
D.
k:Kp8
i
I
i
.
Câu 3. Dựa vào đthcủa hàm s
k:8fgI
, hãy tìm s nghim ca phương trình:
8fgI:
!
-*!)
trên đon Š
2#(
-
@
#(
-
.
x
y
2
p
-5
p
2
-3
p
2
-
p
2
5
p
2
3
p
2
p
2
-3
p
-2
p
-
p
3
p
2
pp
O
1
Trang 79
A.
M
. B.
.
. C.
$+
. D.
J
.
Câu 4. Tìm mnh đsai trong các mnh đsau.
A. Hàm s
k:Kp8I
tun hoàn vi chu kì
CP
.
B. Hàm s
k:8fgI
nghch biến trên khong S
(
-
@P
T.
C. Hàm s
k:KpNI
đồng biến trên khong S
(
-
@P
T.
D. Hàm s
k:N2gI
tun hoàn vi chu kì
P
.
Câu 5. Hàm snào sau đây là hàm schn?
A.
k:,C8fgI
. B.
k:C8fgCI
.
C.
k:8fgI,Kp8I
. D.
k:,CKp8I
- GV tchc cho HS hot đng thc hin Bài tập 1 đến 4 (SGK -tr.32+33)
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Câu hi trc nghim: HS trả lời nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên dương các hot đng tt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mc phi
- GV nhn xét thái đm vic, phương án trlời ca các hc sinh, ghi nhn tuyên
dương
Kết qu:
Đáp án trc nghiệm
Trang 80
1
2
3
4
5
C
B
D
C
D
Bài 1
a) Hàm schn vì
Hàm s
k:Jlmn
-
IB$
có tp xác đnh là
v
.
Với mi
I>v
thì
,I>v
Jlmn
-
5,I6B$:Jlmn
-
IB$
b) Không là hàm schn, không là hàm số lẻ;
Hàm s
k:&olIBlmnI
có tp xác đnh là
v
.
Với mi
I>v
thì
,I>v
&ol5,I6Blmn5,I6:&olI,lmnI
c) Hàm số lẻ.
Hàm s
k:u#nCI
có tp xác đnh là
Y:v))
œ
(
$
B
[(
-
0=>v
.
Với mi
I>Y)
thì
,I>Y
Jlmn
-
5,I6B$:Jlmn
-
IB$
Bài 2.
a) Hàm sđã cho xác đnh khi
&ol)Ir+
, hay
Ir
(
-
B=P0=>?
.
Tập xác đnh
Y:v
œ
(
-
B=P¡=>?
.
b) Hàm sđã cho xác đnh khi
IB
(
$
r
(
-
B=P0=>?
hay
Ir
(
$
B=P0=>?
.
Tập xác đnh
Y:v
œ
(
$
B=P¡=>?
.
c)
+clmn
-
)Ic$
với mi
I>v
, nên
C,lmn
-
)Ir+
với mi
I>v
. Do đó
Y:
v
.
Bài 3.
Trang 81
Do
,$cKp8)Ic$)
nên
C;
5
,$
6
B$cC)Kp8)IB$cC;$B$
Vậy tp giá trị của hàm s
s,$@<t
.
Bài 4.
Ta có đthhàm s
k:8fg)I
trên đon
s,P@Pt
Trên đon
s,P@Pt
, ta có
lmn)I:
!
-
, suy ra
I:
(
"
hoc
I:
#(
"
.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Học sinh thc hin làm bài tp vn dng để nắm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS sử dụng SGK và vn dng kiến thc đã hc đlàm bài tp.
c) Sn phm: Kết quthc hin các bài tp.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hot đng hoàn thành bài tp 5, 6, 7 (SGK -tr.33).
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, trao đi, tho lun thc hin nhim vụ.
- GV điu hành, quan sát, htrợ.
c 3: Báo cáo, tho luận
- Bài tp: đi din HS trình bày kết qu, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Trang 82
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 5.
a) Ta có
¢
7
>s,+0<@+0<t
với mi
7>v
. Do đó, giá trị lớn nht ca
¢
7
+0<
1•l
, giá
trnhnht ca
¢
7
,+0<
1•l
.
b)
¢
7
:+0<lmn)7
nên
¢
7
tăng khi và chkhi
lmn)7
tăng. Do đó, da vào đth của
hàm
lmn)7
trên đon
s+@CPt
trong hình dưi đây, vn tc
¢
7
tăng khi và chkhi
+h
7h
(
-
0
0(
-
h7hCP
.
Bài 6.
a)
|576:<B<lmn)7:<5$Blmn)76
Trang 83
b) Vn tc góc ca gàu là
¯:
-(
0*
:
(
!#
5U#V•l6
.
Góc quay ca gàu
°
7:¯N:
(
!#
N
.
Trong 1 phút đu, ta có
+cNc.+
(giây) suy ra
+c7cMP
.
|576:$0J
nên
lmn)7:,
!
-
.
Xét đthhàm s
k:lmn)7
trong đon
s+@MPt
như hình, ta thy có bn giá tr
7
tho
mãn là
7>
œ
1(
"
@
!!(
"
@
!/(
"
@
-0(
"
.
Do đó
N>ž$E0J@CE0J@ME0J@JE0JŸ
.
Bài 7.
Trang 84
a)
I
>
:!e&ou)7:J++&ou)7
.
b) Da vào đthhàm s
k:&ou)7
, ta thy khi
(
"
h7h
-(
0
thì
,
4
0
0
h&ou)7h
w
<
.
Do đó
,
#**
4
0
0
hJ++&ou)7hJ++
w
<
, hay
,CFF0EhI
>
hF..5
16
.
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun bbài mi: "Bài 5. Phương trình lưng giác cơ bn".
Trang 85
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CƠ BN (2 TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng: Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết công thc nghim ca phương trình lưng giác cơ bn bng cách vn
dụng đthhàm sng giác tương ng.
- Tính nghim gn đúng ca phương trình lưng giác cơ bn bng máy tính cm
tay.
- Gii phương trình lưng giác ở dạng vn dng trc tiếp phương trình lưng giác
cơ bn.
- Gii quyết mt số vấn đthc tin gn vi phương trình lưng giác.
2. Năng lc
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- duy lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: So sánh, phân tích dữ
liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã để giải phương trình lượng giác
cơ bản.
- hình hóa toán học: tả được c dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực
tiễn, vận dụng vào phương trình lượng giác giải quyết bài toán.
- Giao tiếp toán học.
- Sử dụng công c, phương tin hc toán: Tính nghim gn đúng ca phương trình
ng giác cơ bn bng máy tính cm tay.
3. Phẩm chất
Trang 86
- ý thc học tập, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến thc
theo sng dn ca GV.
II. THIT BDẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dy hc.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đdùng hc tp (bút, thưc...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (MĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Khơi gi nhu cu gii phương trình ng giác thông qua bài toán thc tế về chuyn
động quay và dao đng điu hòa.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hi.
c) Sn phm: HS trả lời đưc câu hi mở đầu.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS đc tình hung mở đầu
Trong hình, khi bàn đp xe đp quay, bóng M ca đu trc quay dao đng trên mt đt
quanh đim O theo phương trình
8:$E&olJPN)
với
85K46
ta đcủa đim M trên
trc Ox t (giây) thi gian bàn đp quay. Làm cách nào đxác đnh đưc các thi
đim mà ti đó đdài bóng OM bng 10 cm?
Trang 87
- GV gi m: Nếu đdài bóng OM bng 10 cm thì s bng bao nhiêu? (s = 10)
=> Tđó ta có mi quan h:
$+:$E&olJPN
. Đây là mt phương trình lưng giác.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc mi: “Bài hc hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiu cách đtìm các nghim
của mt phương trình lưng giác cơ bn.”
Bài 5. Phương trình lưng giác cơ bn.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Phương trình tương đương
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết và thhin đưc khái nim phương trình tương đương.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim vđưc giao, suy nghĩ trlời câu hi,
thc hin các hot đng mc 1.
c) Sản phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi.
Trang 88
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS tho lun thc
hin HĐKP 1.
- GV gii thiu v hai phương
trình tương tương.
- HS đc d 1, gii thích
sao hai phương trình tương
đương, hoc không tương đương.
- GV cho HS nhc li các phép
biến đi đgii phương trình đã
học lp i (cng hoc tr hai
vế với cùng s khác 0 nhân
hoc chia hai vế với cùng mt s
khác 0).
- HS thc hin Thc hành 1.
c 2: Thc hin nhim v:
1. Phương trình tương đương
HĐKP 1
a) Tập nghim ca phương trình
I,$:+
±
!
:ž$Ÿ
.
Tập nghim ca phương trình
I
-
,$:+
±
-
:
ž,$@
.
Tập nghim ca phương trình
w
CI
-
,$:I
±
0
:ž$Ÿ
.
Ta có
±
!
:±
0
r±
-
.
Kết luận
Hai phương trình đưc gi là tưong
đưong nếu chúng có cùng tp nghim.
Ví d1 (SGK -tr.34)
Chú ý:
- Một sphép biến đi tương đương thưng s
dụng
+ Cng hoc trhai vế của phương trình cùng vi
một shoc cùng một biu thc mà không làm
thay đi điều kin ca phương trình.
+ Nhân hoặc chia hai vế của phương trình vi cùng
một skhác 0 hoặc cùng mt biu thc luôn có giá
Trang 89
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành
các yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bảng
trình bày
- Một s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV tng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi
chép đy đvào vở.
trkhác 0 mà không thay đi điu kiện của phương
trình.
- Để ch sự tương đương ca các phương trình,
dùng
kí hiu ²;
Thc hành 1
Phép biến đi đu tiên không là biến đi tương
đương, do khi chia chai vế của phương trình cho
I:+ thì làm mt đi nghim này.
Phương trình đu tiên có hai nghim I:+ I:
C, còn phương trình thhai chcó nghim I:+.
Hot đng 2: Phương trình
Ž••)’:³;)
Phương trình
´µŽ)’:³
a) Mc tiêu:
- Nhn biết công thc nghim ca phương trình lưng giác cơ bn
lmnI:
40&olI:4
bằng cách vn dng đthhàm sng giác tương ng.
- Gii phương trình lưng giác ở dạng vn dng trc tiếp phương trình lưng giác
cơ bn.
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hot đng.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi.
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ
HS
SẢN PHM DKIẾN
Trang 90
c 1: Chuyn giao nhim
vụ:
Nhim v 1: Tìm hiu
phương trình Ž••)’:³
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm đôi, hoàn thành HĐKP
2
- GV đt câu hi: phương
trình sin x = m nghim khi
m thuc đon giá trnào?
- GV cht li kiến thc v
cách gii phương trình sin x =
m.
+ Gii thiu vhình nh gia
đồ th hàm s y =sin x vi
đưng thng y = m. Đ thy
đưc tp nghim ca phương
trình.
- GV yêu cu:
+ Tìm nghim cho phương
trình sin x = 1; sin x = -1; sin
x = 0.
+ Nếu sin u = sin v thì
thviết mi quan hcủa u
v như thế nào?
+ GV ng dn cách trình
bày khi tính theo đơn vị độ.
- HS đc thc hin d
2. Phương trình §¨©:³
HĐKP 2
a) Không có giá trnào ca I đễ lmn)I:$0J ,$c
lmn)Ic$ với mi I>v.
b) Đưng thng vuông góc trc sin ti đim 0,5 ct
đưng tròn lưng giác ti hai đim - G. Do đó -
G đim biu din các góc lưng giác
I)&`)lmn)I:+0J.
Các góc lưng giác đó ln lưt là
(
"
B=CP
#(
"
B
=CP0=>?.
Kết luận
Xét phương trình lmn)I:4
+) Nếu
i
4
i
d$ thì phương trình vô nghim.
+) Nếu
i
4
i
c$ thì phương trình có nghiệm
I:7B=CP0=>?
I:P,7B=CP0=>?
Với 7>Š,
(
-
@
(
-
sao cho lmn7:4;
Trang 91
2. GV hưng dn:
+ Xác đnh giá trm trong các
trưng hp, xét xem
nghim hay không.
+ c) áp dng công thc viết
mối quan hệ của 2x và 3x.
- HS thc hin Thc hành 2.
Nhim v 2: Tìm hiu
phương trình ´µŽ:³
Tương tvới phương trình sin
x = m.
GV hưng dn HS thc hin.
- HS thc hin d 3
Thc hành 3.
c 2: Thc hin nhim
vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý
nghe, tiếp nhn kiến thc, suy
nghĩ tr lời câu hi, hoàn
thành các yêu cu.
- GV: quan sát và trgiúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên
bảng trình bày
- Một s HS khác nhận xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn
Chú ý:
a) Một strưng hp đc bit:
lmn)I:+²I:=P0=>?.
lmn)I:$²I:
(
-
B=CP0=>?.
lmnI:,$²I:,
(
-
B=CP0=>?
b) lmn:lmn¢
²Š
·:¸B=CP
·:P,¢BaCW
5=>?6
c)lmnI:lmn2
&
²Š
I:2
&
B=<.+
&
I:$F+
&
,2
&
B=<.+
&
5=>?6
Ví d2 (SGK -tr.35)
Thc hành 2
a)
a) lmnI:
4
0
-
²lmnI:lmn
(
0
²I:
(
0
B=CP0=>? hoc I:
-(
0
B=CP0=>?.
b) lmn)
5
IB<+
&
6
:lmn)
5
IB.+
&
6
²IB<+
&
:IB.+
&
B=<.+
&
0=>? hoc IB
<+
&
:$F+
&
,I,.+
&
B=<.+
&
0=>?
²IB<+
&
:$C+
&
,IB=<.+
&
0=>?
²I:MJ
&
B=$F+
&
0=>?.
3. Phương trình ª«§:³
HĐKP 3
Trang 92
định: GV tng quát lưu ý li
kiến thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đy đ vào
vở.
Đưng thng vuông góc trc côsin ti đim ,
!
-
cắt
đưng tròn lưng giác ti hai đim - G. Do đó -
G là đim biu din các góc lưng giác
I)&`)&ol)I:,
!
-
.
Các góc lưng giác đó ln lưt là
-(
0
B=CP ,
-(
0
B
=CP0=>?.
Kết luận
Xét phương trình cos)I:4
+) Nếu
i
4
i
d$ thì phương trình vô nghim.
+) Nếu
i
4
i
c$ thì phương trình có nghiệm
I:7B=CP0=>?
I:,7B=CP0=>?
Với 7>
s
+@P
t
sao cho &ol7:4;
Chú ý:
a) Một strưng hp đc bit:
&ol)I:+²I:
(
-
B=P0=>?.
&ol)I:$²I:=CP0=>?.
Trang 93
&ol)I:,$²I:PB=CP0=>?
b)
&ol:&ol)¢²Š
·:¸B=CP
¸:,¸BaCW
5=>?6
c)
&ol)I:&ol)2
&
²Š
I:2
&
B=<.+
&
I:,2
&
B=<.+
&
5=>?6
Ví d3 (SGK -tr.37)
Thc hành 3
a) &ol)I:,< vô nghim;
b) &olI:&ol$J
&
²I:$J
&
B=<.+
&
0=>? hoc I:,$J
&
B
=<.+
&
0=>?.
c) &olSIB
(
!-
T:&ol
0(
!-
²IB
(
!-
:
0(
!-
B=CP0=>? hoặc IB
(
!-
:,
0(
!-
B
=CP0=>?
²I:
P
.
B=CP0=>? hoặc I:,
P
<
B=CP0=>?
Hot đng 3: Phương trình
¹º•)’:³;)
Phương trình
´µ¹)’:³
a) Mc tiêu:
- Nhn biết công thc nghim ca phương trình lưng giác cơ bn
u#nI:
40&ouI:4
bằng cách vn dng đthhàm sng giác tương ng.
- Gii phương trình lưng giác ở dạng vn dng trc tiếp phương trình lưng giác
cơ bn.
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hot đng mục 4 và 5.
Trang 94
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi.
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ
HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim
vụ:
Nhim v 1: Tìm hiu
phương trình
¹º•:³
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm đôi, hoàn thành HĐKp
4.
- GV ng dn HS tương t
như hai phương trình trên.
- HS thc hin d 4
Thc hành 4.
Nhim v 2: Tìm hiu
phương trình
ª«¬:³
- GV hưng dn HS.
- HS thc hin d 5
Thc hành 5.
c 2: Thc hin nhim
vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý
nghe, tiếp nhn kiến thc, suy
nghĩ tr lời câu hi, hoàn
thành các yêu cu.
- GV: quan sát và trgiúp HS.
4. Phương trình ¬-©:³
HĐKP 4
Đưng thng đi qua gc ta đđim ¤5$@
w
<6 cắt
đưng tròn ng giác ti hai đim - G. Do đó -
G đim biu din các góc ng giác I tan
I:
w
<. Công thc tng quát ca các góc ng giác
đó là
(
0
B=P0=>?.
Kết luận
Với mi s thc m, phương trình u#nI:4
nghim
I:7B=P5=>?6.
Với 7>S,
(
-
@
(
-
T sao cho tan 7:4.
Chú ý:
u#n)I:u#n)2
&
²I:2
&
B=$F+
&
)5=>?6.
Trang 95
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên
bảng trình bày
- Mt sHS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV tng quát lưu ý li
kiến thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đy đ vào
vở.
Ví d4 (SGK -tr.38)
Thc hành 4
a) u#n)I:+²I:=P0=>?.
b) u#n
5
<+
&
,<I
6
:u#nEJ
&
²<+
&
,<I:EJ
&
B=$F+
&
0=>?
²I:,$J
&
B=.+
&
0=>?
5. Phương trình ª«¬:³
HĐKP 5
Đưng thng đi qua gc toạ độ và đim {5,$@$6 cắt
đưng tròn lưng giác ti hai đim - G. Do đó -
G là đim biu din các góc lương giác
I&`)&ou)I:,$.
Công thc tng quát ca các góc lưng giác đó là
,
(
$
B=P0=>?.
Kết luận
- Với mi s thc , phương trình &ou)I:4
nghim
I:7B=P5=>?6
Trang 96
với
7>5+@P6
sao cho
&ou)7:4
.
Chú ý
&ou)I:&ou)2
&
²I:2
&
B=$F+
&
)5=>?6
.
Ví d5 (SGK -tr.39)
Thc hành 5
a)
&ou)I:$²I:
(
$
B=P0=>?
;
b)
&ou)
5
<IB<+
&
6
:u#n)EJ
&
²<IB<+
&
:EJ
&
B
=$F+
&
0=>?
²I:$J
&
B=.+
&
0=>?
.
Hot đng 2:
a) Mc tiêu:
- Tính nghim gn đúng ca phương trình lưng giác cơ bn bng máy tính cm
tay.
- Gii phương trình lưng giác ở dạng vn dng trc tiếp phương trình lưng giác
cơ bn.
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thực hin các hot đng mục 6.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi.
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV ng dn HS s dụng máy tính
cầm tay
+ Tìm góc tha mãn giá tr ng giác
mà phương trình cho.
+ Ri viết công thc nghim.
6. Gii phương trình ng giác bng
máy tính cm tay
Ví d6 (SGK -tr.40)
Chú ý:
Để gii phương trình &ouI:4
5
4r
+
6
0)ta gii phương trình u#nI:
!
\
;
Trang 97
- Chú ý: khi gii phương trình cot x = m.
- Tương tHS thc hin Thc hành 6
Vận dng.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, c ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, suy nghĩ trlời câu hi,
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và trgiúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, bsung cho
bạn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đy đvào vở.
Thc hành 6
a) &ol)I:+0M²I^$0$.B=CP0=>?
hoc I^,$0$.B=CP0=>?.
b) u#n)I:
w
<²I:
(
0
B=P0=>?.
Vận dng
Ta có iIi:$+²$E&ol)JPN:$+ hoc
$E&ol)JPN:,$+.
B6)$E&ol)JPN:$+
²&olJPN:
$+
$E
²JPN^+0*MB=CP0=>? hoc JPN^
,+0*MB=CP0=>?
²N^+0+.B+0M=0=>? hoăc N^
,+0+.B+0M=0=>?.
+) $E&olJPN:,$+
²&olJPN:,
$+
$E
²JPN^C0CB=CP0=>? hoc JPN^
,C0CB=CP0=>?
²N^+0$MB+0M=0=>? hoc N^
,+0$MB+0M=0=>?.
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
a) Mc tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
Trang 98
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp 1 đến 5 (SGk -
tr.40+41) và các câu hi TN.
c) Sn phm hc tp: Câu trả lời ca HS.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV tchc cho HS trả lời các câu hi TN nhanh
Câu 1. Gọi
±
tp nghim ca phương trình
CKp8I:
w
<
. Khng đnh nào sau đây
đúng?
A.
]^
_
>»;
B.
KK^
_
>»;
C.
K`^
_
¼»;
D.
,
K`^
_
¼»;
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương vi phương trình
CKp8
-
I:$
?
A.
8fgI:
4
-
-
;
B.
C8fgIB
w
C:+;
C.
N2gI:$;
D.
N2g
-
I:$;
Câu 3. bao nhiêu giá trnguyên ca tham s
4
thuc đon để phương
trình
4Kp8IB$:+
có nghim?
A.
‘½¾¿;
B.
‘½¾À;
C.
Á½ÂÃ;
D.
Á½Â¿;
Câu 4. Tìm giá trthc ca tham s
4
để phương trình
5
4,C
6
8fgCI:4B$
nhn
I:
(
!-
làm nghim.
A.
³r‘;
B.
³:
J
a
4
`DK
b
4
`2J
;
C.
³:,Á;
D.
³:,¾;
Câu 5. Gii phương trình
M8fg
-
I:<
.
A. Ä
:
^
`
BÅ‘Æ
:,
^
`
BÅ‘Æ
0
5
Å>?
6
;
B. Ä
:
^
`
BÅ‘Æ
:
J^
`
BÅ‘Æ
0
5
Å>
6
;
C. Ç
:
^
`
B
c^
`
ÅrÂÈ
)
5
Å0È>?
6
;
D. Ç
:
c^
`
ÅrÂÈ
)
5
Å0È>
6
;
[ ]
2108; 2018-
Trang 99
- GV tchc cho HS hot đng thc hin Bài tp 1 đến 5 (SGk -tr.40+41)
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Câu hi trc nghim: HS trả lời nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên dương các hot đng tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Đáp án trc nghiệm
1
2
3
4
5
B
B
A
C
D
Bài 1
a)
lmn)CI:
!
-
²CI:
(
"
B=CP0=>?
hoăc
CI:
#(
"
B=CP0=>?
²I:
P
$C
B=P0=>?
hoăc
I:
JP
$C
B=P0=>?@
b)
lmn)
S
I,
(
1
T
:lmn)
-(
1
²I,
(
1
:
-(
1
B=CP0=>?
hoc
I,
(
1
:
#(
1
B=CP0=>?
²I:
<P
E
B=CP0=>?
họ
°
c
I:
.P
E
B=CP0=>?
c)
lmn)MI,&ol)
S
IB
(
"
T
:+²lmn)MI:&ol)
S
IB
(
"
T
²lmn)MI:lmn)
S
(
0
,I
T
Trang 100
MI:
P
<
,IB=CP0=>?
hoặc
MI:
CP
<
BIB=CP0=>?
I:
P
$J
B=
CP
J
0=>?
hoăc
I:
CP
*
B=
CP
<
0=>?;
Bài 2.
a)
&ol)
S
IB
(
0
T
:
4
0
-
²IB
(
0
:
(
"
B=CP0=>?
hoc
IB
(
0
:,
(
"
B=CP0=>?
²I:,
P
.
B=CP0=>?
hoặc
I:,
P
C
B=CP0=>?@
b)
&ol)MI:&ol)
#(
!-
²MI:
#(
!-
B=CP0=>?
hoc
MI:,
#(
!-
B=CP0=>?
²I:
JP
MF
B=
P
C
0=>?
hoặc
I:,
JP
MF
B=
P
C
0=>?
c)
&ol
-
)I:$²&ol)I:$
hoc
&ol)I:,$
²I:=P0=>?
Bài 3.
a)
u#n)I:u#n)JJ
&
²I:JJ
&
B=$F+
&
0=>?
;
b)
u#n)
S
CIB
(
$
T
:+²CIB
(
$
:=P0=>?²I:,
(
)
B=
(
-
0=>?
.
Bài 4.
a)
&ou)
S
!
-
IB
(
$
T
:,$²
!
-
IB
(
$
:,
(
$
B=P0=>?²I:,PB=CP0=>?
;
b)
&ou)<I:,
4
0
0
²<I:,
(
0
B=P0=>?²I:,
(
/
B=
(
0
0=>?
.
Bài 5.
&ol)I:lmn)I²u#n)I:$
(hin nhiên
&ol)Ir+
)
²I:
P
M
B=P0=>?
Trang 101
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Học sinh thc hin làm bài tp vn dng để nắm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS sử dụng SGK và vn dng kiến thc đã hc đlàm bài tập.
c) Sn phm: Kết quthc hin các bài tp.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hot đng hoàn thành bài tp 6, 7 (SGK -tr.41).
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, trao đi, tho lun thc hin nhim vụ.
- GV điu hành, quan sát, htrợ.
c 3: Báo cáo, tho luận
- Bài tp: đi din HS trình bày kết qu, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 6.
8:,J
w
<²$+lmn)
S
$+NB
P
C
T
:,J
w
<
lmn)
S
$+NB
P
C
T
:,
w
<
C
$+NB
P
C
:,
P
<
B=CP0=>?
hoặc
$+NB
P
C
:
MP
<
B=CP0=>?
N:,
P
$C
B=
P
J
0=>?
hoăc
N:
P
$C
B=
P
J
0=>?;
Vậy ti các thi đim
N:,
(
!-
B=
(
#
0=>?
N:
(
!-
B=
(
#
0=>?
thì
8:,J
w
<
&1
.
Trang 102
Bài 7.
a) Góc quay ca đèn hi đăng sau
N
giây là
7:
(
!*
N
rad.
Do đó
k
3
:e'u#n)7:u#n)
(
!*
N5
a16
.
b) Đèn chiếu vào ngôi nhà
G
khi và chkhi
k
3
:,$
hay
u#n)
(
!*
N:,$
.
u#n)
(
!*
N:,$²
(
!*
N:
0(
$
B=P0=>?
(vì
Nd+
nên ta chi xét
=É+
)
²N:E0JB$+=0=>Ê
.
Vậy đèn hi đăng chiếu vào ngôi nhà vào các thi đim
N:E0JB$+=
(giây),
=>Ê
.
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun bbài: “Bài tp cui chương I”.
GV chia lp thành 4 5 nhóm, chun bị ni dung vđtóm tt ni dung ca
chương I.
HS chun bbài tp cui chương I.
Trang 103
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI TP CUI CHƯƠNG I (2 TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng: Học sinh cng c, ôn tp li các kiến thc, kĩ năng v
- Góc ng giác
- Giá trng giác ca mt góc lưng giác.
- Các công thc lưng giác
- Hàm sng giác và đth
- Phương trình lưng giác cơ bn.
2. Năng lc
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- duy lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: So sánh, phân tích dữ
liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho nội dung bài học về góc
lượng giác, giá trị ợng giác, các công thức lượng giác, hàm số lượng giác,
phương trình lượng giác.
- Mô hình hóa toán học: vận dụng các kiến thức vào bài toán thực tế.
- Giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- ý thc học tập, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến thc
theo sng dn ca GV.
Trang 104
II. THIT BDẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dy hc.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đdùng hc tp (bút, thưc...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (MĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo tâm thế HS vào bài hc. HS nhớ lại các kiến thc đã hc chương I.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hi.
c) Sn phm: HS trả lời đưc câu hi vhàm sng giác, phương trình lưng giác.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS trả lời các câu hi TN 1 đến 6 (SGK -tr.42)
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ trlời nhanh các câu hi, gii thích các
đáp án.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc mi.
Đáp án
1.C, 2. A, 3. B, 4. A, 5.B, 6.C
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Ôn tp kiến thc đã hc ca chương I.
a) Mc tiêu:
- HS nhc li và tng hp đưc các kiến thc đã hc theo mt sơ đnht đnh.
a) Mc tiêu:
Trang 105
- HS nhc li và tng hp đưc các kiến thc đã hc theo mt sơ đnht đnh.
b) Ni dung
HS tng hp li kiến thc da theo SGK và ghi chép trên lp theo nhóm đã đưc phân
công ca bui trước.
c) Sn phm: Sơ đmà HS đã vẽ.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- - GV mi đi din tng nhóm lên
trình bày vsơ đtư duy ca nhóm.
- GV có thể đặt các câu hi thêm v
nội dung kiến thc:
+ Nêu hthc Chasles.
+ Nêu các công thc lưng giác:
công thc cng, công thc góc nhân
đôi, công thc biến tng thành tích.
+ Nêu mi liên hệ về giá trng
giác ca các góc phnhau, bù nhau,
đối nhau.
+ Nêu cách gii phương trình cơ bn
lmnI:40u#nI:4
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tphân công nhóm trưng và
nhim vphi làm đhoàn thành sơ
đồ.
- GV htr, hưng dn thêm.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Hệ thc Chasles: Vi ba tia
'20'30'K
bất
kì, ta có
895'20'36B895'30'K6:
895'20'K6B=<.+
&
5=>?6
+ Công thc cng
Kp8
5
7B[
6
:&ol7&ol3,lmn7lmn3
)
Kp8
5
7,[
6
:&ol7&ol3Blmn7lmn3
8fg57,[6:lmn7&ol[,&ol7lmn[
8fg
5
7B[
6
:lmn7&ol[B&ol7lmn[
u#n
5
7,[
6
:
u#n7,u#n[)
$Bu#n7u#n[
)
u#n
5
7B[
6
:
u#n7Bu#n[)
$,u#n7u#n[
)
(githiết biu thc đều có nghĩa)
+ Công thc góc nhân đôi
lmnC7:Clmn7&ol)7
&olC7:&ol
-
7,lmn
-
7:C&ol
-
7,$
:$,C7
u#nC7:
Cu#n7
$,u#n
-
7
)
+ Công thc biến đi tng thành tích
Trang 106
- Đại din nhóm trình bày, các HS
chú ý lng nghe và cho ý kiến.
- HS trả lời câu hi ca GV.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV nhn xét các sơ đ, nêu ra đim
tốt và chưa tt, cn ci thin.
- GV cht li kiến thc ca chương.
&ol)7B&ol):C&ol)
7B
C
&ol)
7,
C
)&ol)7,&ol):,Clmn)
7B
C
lmn)
7,
C
lmn)7Blmn):Clmn)
7B
C
&ol)
7,
C
lmn)7,lmn):C&ol)
7B
C
lmn)
7,
C
+ Hai góc đi nhau Ë)
&ol
5
,7
6
:&ol7)
lmn
5
,7
6
:,lmn7)
u#n
5
,7
6
:,u#n7)
&ou
5
,7
6
:,&ou7
+) Hai góc bù nhau 7 P,)7
lmn)5P,76:lmn)7)
&ol)5P,76:,&ol)7)
u#n)5P,76:,u#n)7)
&ou)5P,76:,&ou)7
+) Hai góc phnhau 7
(
-
,7
lmn)S
P
C
,7T:&ol7)
&ol)S
P
C
,7T:lmn)7)
u#nS
P
C
,7T:,u#n)7)
&ouS
P
C
,7T:,&ou)7
Trang 107
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
a) Mc tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp 7 đến 11 (SGK -
tr.42+43).
c) Sn phm hc tp: Câu trả lời ca HS.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV tchc cho HS hot đng thc hin Bài 7 đến 11 (SGK -tr.42+43).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên dương các hot đng tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Bài 7
Trong 1 giây, qut quay đưc
$#
"*
:
0
$
(vòng).
Trong 3 giây, qut quay đưc
<D
0
$
:
/
$
(vòng).
Vì qut quay theo chiu durơng nên góc quay ca qut sau 3 giây có sđo là
/
$
DCP:
/(
-
.
Bài 8.
Trang 108
a)
lmn)7:,
w
$,&ol
-
)7:,
$,
S
!
0
T
-
:,
-
4
-
0
;
b)
lmn)C7:Clmn)7&ol)7:CD
S
,
-
4
-
0
T
D
!
0
:,
$
4
-
/
;
c)
&ol)
S
7B
(
0
T
:&ol)7&ol)
(
0
,lmn)7lmn)
(
0
:
!
0
D
!
-
B
-
4
-
0
D
4
0
-
:
!D-
4
"
"
.
Bài 9.
a)
lmn)57B[6lmn)57,[6:5lmn)7&ol)[B&ol)7lmn)[65lmn)7&ol)[,&ol)7lmn)[6
:lmn
-
)7&ol
-
)[,&ol
-
)7lmn
-
)[
:lmn
-
)7
5
$,lmn
-
)[
6
,
5
$,lmn
-
)7
6
lmn
-
)[
:lmn
-
)7,lmn
-
)[
;
b)
&ol
$
)7,&ol
$
)
S
7,
(
-
T
:&ol
$
)7,lmn
$
)7:
5
&ol
-
)7,lmn
-
)7
65
&ol
-
)7B
lmn
-
)7
6
:&ol
-
)7,lmn
-
)7:&ol)C7
.
Bài 10.
lmn)
S
IB
P
.
T
,lmn)CI:+²lmn)
S
IB
P
.
T
:lmn)CI
IB
P
.
:CIB=CP0=>?
hoặc
IB
P
.
:P,CIB=CP0=>?
I:
P
.
B=CP0=>?
hoặc
I:
JP
$F
B=
CP
<
0=>?;
Với
I:
(
"
B=CP0=>?
, ta có
I>
œ
Ì@,
!!(
"
@
(
"
@
!0(
"
@Ì
.
Với
I:
#(
!)
B=
-(
0
0=>?
, ta có
I>
œ
Ì@,
1(
!)
@
#(
!)
@
!1(
!)
@Ì
.
Vậy nghim durơng nhnht ca phương trình đã cho là
(
"
.
Bài 11.
Trang 109
a)
lmn)CIB&ol)<I:+²&ol)<I:,lmn)CI²&ol)<I:&ol)
S
CIB
(
-
T
<I:CIB
P
C
B=CP0=>?
hoặc
<I:,CI,
P
C
B=CP0=>?
I:
P
C
B=CP0=>?
hoăc
I:,
P
$+
B=
CP
J
0=>?@
b)
lmn)I&ol)I:
4
-
$
²lmn)CI:
4
-
-
CI:
P
M
B=CP0=>?
hoặc
CI:
<P
M
B=CP0=>?
I:
P
F
B=P0=>?
hoăc
I:
<P
F
B=P0=>?@
c)
lmn)IBlmn)CI:+²lmn)CI:,lmn)I²lmn)CI:lmn)5IBP6
CI:IBPB=CP0=>?
hoặc
CI:,IB=CP0=>?
I:PB=CP0=>?
hoặc
I:=
CP
<
0=>?;
D. HOT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Học sinh thc hin làm bài tp vn dng để nắm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS sử dụng SGK và vn dng kiến thc đã hc đlàm bài tp.
c) Sn phm: Kết quthc hin các bài tp.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hot đng hoàn thành bài tp 12, 13, 14 (SGK -tr.43)
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, trao đi, tho lun thc hin nhim vụ.
- GV điu hành, quan sát, htrợ.
c 3: Báo cáo, tho luận
Trang 110
- Bài tp: đi din HS trình bày kết qu, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 12.
a) Vào thi đim
N:C
, dsâu ca nưc là
|5C6:+0F&ol)5+0J;C6BM^M0M<5
16
.
b)
|5N6É<0.²+0F&ol)+0JNBMÉ<0.²&ol)+0JNÉ,
!
-
.
+cNc$C
nện
+c+0JNc.
. Đt
I:+0Ju
và xét đthhàm s
k:&ol)I
trên
đon
s+@.t
thư hình dưi đây.
Dựa vào đth, ta thy
&ol)IÉ,
!
-
²+cIc
-(
0
hoăc
$(
0
cIc.
.
Do đó
+cNc
$(
0
hoăc
)(
0
cNc$C²+cNcM0$*
hoc
F0<FcNc$C
.
Vậy có thể hạ thutàu sau
N
gitính tlúc thutriu lên vi
N
thuc
s+@M0$*t
hoc
sF0<F@$Ct
(gi).
Bài 13.
a) Vn tc ca con lc đt giá trị lớn nht là
<
&1•l
khi
lmn)
S
$0JNB
(
0
T
:,$
.
Gii phương trình này ta dưc
N:,
#(
/
B=
$(
0
0=>?
.
Trang 111
NÉ+
nên
N:
1(
/
B=
$(
0
0=>Ê
.
Vậy vào các thi đim
N:
1(
/
B=
$(
0
0=>Ê
thì vn tc ca con lc đt giá trị lớn nht.
b)
¢:$0J²,<lmn)
S
$0JNB
(
0
T
:$0J
²lmn)
S
$0JNB
P
<
T
:,
$
C
²$0JNB
(
0
:,
(
"
B=CP0=>?
họ
°
c
$0JNB
(
0
:
1(
"
B=CP0=>?
²N:,
(
0
B=
$(
0
0=>?
hoc
N:
#(
/
B=
$(
0
0=>?
.
NÉ+
nên
N:PB=
$(
0
0=>Ê
hoă
°
N:
#(
/
B=
$(
0
0=>Ê
.
Vậy vào các thi đim
N:PB=
$(
0
0=>Ê
hoc
N:
#(
/
B=
$(
0
0=>Ê
thì vn tc con
lắc bng
$0J
&1•l
.
Bài 14.
a)
I
d
:Ju#n)Í
e
:Ju#n)
(
!-
5N,$C6
b)
.hNh$F
nên
,
(
-
h
(
!-
5N,$C6h
(
-
.
Bóng cây phqua vtrí tưng rào
G
khi và chkhi
I
f
c,M
.
Ta có
I
g
c,M²Ju#n)
(
!-
5N,$C6c,M
²u#n)
P
$C
5N,$C6c,
M
J
Đặt
:
(
!-
5
N,$C
6
xét đthì hàm s
k:u#n)
trên S
,
(
-
@
(
-
T như hình v
Trang 112
Dựa vào đth, ta thy
u#nc,
$
#
²
(
-
hc,+0E
Hay
,
(
-
h
(
!-
5
N,$C
6
c,+0E
. Suy ra
N>
5
.@*0<
t
Vậy trong khoáng t6 giờ dến khong 9,3 giờ ( 9 gi18 phút) thì bóng cây phqua v
trí tưng rào
G
.
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun bbài mi: "Bài 1. Dãy s".
Trang 113
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG II: DÃY S. CP SỐ CỘNG VÀ CP SNHÂN
BÀI 1: DÃY S(2 TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng: Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết dãy số hữu hn, dãy svô hn.
- Thhin cách cho dãy số bằng lit kê các số hạng; bng công thc tng quát;
bằng hthc truy hi; bng cách mô tả.
- Nhn biết tính cht tăng, gim, bchn ca dãy strong nhng trưng hp đơn
gin.
2. Năng lc
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho dãy số, nhận biết dãy số, thể hiện dãy số theo yêu cầu,
nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số.
- hình hóa toán học: tả được c dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực
tiễn để lựa chọn các đối tượng phù hợp về dãy số để giải quyết bài toán.
- Giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
Trang 114
- ý thc học tập, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến thc
theo sng dn ca GV.
II. THIT BDẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dy hc.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đdùng hc tp (bút, thưc...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (MĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo hng thú, thu hút HS tìm hiu ni dung bài hc. HS hi tho lun vnhu
cầu xut hin khái nim dãy sthông qua vic biu din din tích các hình vuông.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hi.
c) Sn phm: HS trả lời đưc câu hi mở đầu.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS đc tình hung mở đầu
Gọi
!
@
-
@
0
@Ì;@
h
lần t din tích các hình vuông đdài cnh 1; 2; 3; ..;
n. Tính
0
$
;
Trang 115
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
Dự kiến câu trả lời:
-
5
<
6
:*@
5
M
6
:$.;
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc mi: “Các sthhin din tích mt dãy các hình vuông đưc gi mt
dãy s. Bài hc hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiu thế nào mt dãy scác tính
cht cơ bn ca mt dãy s”.
Bài 1. Dãy s
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Tìm hiu vdãy số.
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết dãy số hữu hn, dãy svô hn.
- HS thhin đưc cách cho dãy stheo các cách.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim vđưc giao, suy nghĩ trlời câu hi,
thc hin các hot đng mc 1 và 2.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
Nhim v 1: Tìm hiu v khái
nim dãy s
1. Dãy slà gì?
HĐKP 1
5
$
6
:$@
5
C
6
:M@
5
J+
6
:CJ++@
Trang 116
- GV yêu cu HS hoàn thành
HĐKP 1.
- GV gii thiu; trong thc tin
chúng ta nhu cu đánh sth
tự một lot các giá trsố, khi đó
có khái nim dãy số.
- GV gii thiu vdãy số.
+ kí hiu.
+ Dng khai trin.
+ Số hạng đu, số hạng cui.
+ Dãy không đi.
- GV cho HS đưa ra dvề dãy
số.
- HS đc d 1, xác đnh s
hạng th1, 2, 3 shạng tng
quát.
+ GV gii thiu s hạng tng
quát thn.
- HS thc hin HĐKP 2.
+ Dãy strên bao nhiêu phn
tử?
Từ đó gii thiu dãy hu hn.
- HS đc Ví d2.
- HS thc hin Thc hành 1
Vận dng 1.
5
$++
6
:$++++
Kết luận
- Hàm su xác đnh trên tp hp Ê
i
đưc gi là
một dãy svô hn (gi tt là dãy s), nghĩa là
Î)Ê
i
jv
))))))g)Ï
h
:5g6
+ Dãy strên kí hiu
h
6.
+ Dng khai trin ca dãy s
h
6:
!
0
-
0Ì0
h
0Ì
Chú ý:
+ Số
!
:5$6 gọi là s hạng đu,
h
:5g6
số hạng thg và gi là số hạng tng quát ca dãy
số.
+ (u
n
) là dãy skhông đi: ¥g>Ê
i
0
h
:{;
Ví d1 (SGK -tr.45)
HĐKP 2
¢5$6:C;$:C)
¢5C6:C;C:M)
¢5<6:C;<:.)
¢5M6:C;M:F)
¢5J6:C;J:$+)
Kết luận
- Hàm s xác đnh trên tâp -:ž$@C@<@Ì04Ÿ
đưc gi là mt dãy số hu hn.
+ Dng khai trin ca dãy số hữu hn là
!
0
-
0Ì0
\
0 trong đó
!
gọi là số hạng đu, s
\
gọi là số hạng cui.
Trang 117
Nhim v2: Tìm hiu cách xác
định dãy s
- HS thc hin HĐKP 3, sau đó
quan sát và trả lời:
+ Các cách cho mt dãy s
HĐKP 3 là gì?
- GV cht li kiến thc.
+ Yêu cu HS đưa ra d về
mỗi cách cho.
- HS đc hiu Ví d3, Ví d4.
- HS thc hin Thc hành 2
Vận dng 2.
Ví d2 (SGK -tr.46)
Thc hành 1
a) Dãy số trên là dãy số vô hạn
b)
!
:$
0
:$)
-
:C
0
:F)
0
:<
0
:CE)
$
:M
0
:.M)
#
:J
0
:$CJ)
Vận dng 1
a) P@)MP@*)P@$.)P@CJ)P
b) Số hạng đu là P@)số hạng cui là CJP;
2. Cách xác đnh dãy s
HĐKP 3
Bốn số hạng đu tiên ca các dãy s
2
!
:+@2
-
:$@2
0
:C@2
$
:<
3$:C@3
-
:M@3
0
:.@3
$
:F
K
!
:$@K
-
:C@K
0
:<@K
$
:M
R
!
:CP@R
-
:MP@R
0
:.P@R
$
:FP
Kết luận
Thông thưng mt dãy s th đưc cho bng
các cách sau:
Cách 1: Lit c shạng (vi các dãy shữu
Trang 118
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành
các yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Một s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV tng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi
chép đy đvào vở.
hạn)
Cách 2: Cho công thc ca số hạng tng quát
h
Cách 3: Cho hthc truy hi, nghĩa là
+ Cho shạng thnht
!
(hoc mt vài shạng
đầu tin);
+ Cho mt công thc tính
h
theo
h2!
(hoc theo
một vài số hạng đng ngay trưc nó).
Cách 4: Cho bng cách mô tả.
Ví d3 (SGK -tr.47)
Ví d4 (SGK -tr.47)
Thc hành 2
a)
-
:C;
!
:C;<
0
:C;
-
:C;C;<:C
-
;<
$
:C;
0
:C;C
-
;<:C
0
;<
b)
h
:C
h2!
;<
Vận dng 2
a)
h
:$<Bg
b) Ð
!
:$M
h
:
h2!
B$
Hot đng 2: Dãy stăng, dãy sgim. Dãy số bị chặn
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết tính cht tăng, gim, bchn ca dãy strong nhng trưng hp đơn
gin.
Trang 119
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hot đng mc 3 và 4.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi.
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ
HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
đôi, hoàn thành HĐKP 4
- GV gii thiu v dãy s tăng,
dãy sgiảm
+ Lưu ý: đ dãy s tăng thì
hD!
d
h
¥g>Ê
i
0)ch không
phi là mt vài giá trị của dãy số.
- HS đc hiu, gii thích d5,
ví dụ 6
- GV tng kết li mt scách đ
xét tính tăng gim ca dãy số.
+ Cách 1: Dùng đnh nghĩa, bng
cách xét hiu
hD!
,
h
.
+ Cách 2: Nếu
h
d+, mi g>
ÊÑthì tính ¤:
j
-.*
j
-
- HS thc hin Thc hành 3.
+ Ta nên s dụng cách nào (xét
hiu hay xét thương) vi các dãy
số?
+ c) HS tính 3 giá trị đầu tiên ca
dãy đso sánh. Tđó tng quát
3. Dãy stăng, dãy sgim.
HĐKP 4
a) 2
h
:<gB$@2
hD!
:<
5
gB$
6
B$:<gBM
Suy ra 2
h
h2
hD!
b) 3
h
:,Jg@3
hD!
:,J
5
gB$
6
:,Jg,J
Suy ra 3
h
d3
hD!
Kết luận
- Dãy s
5
h
6
đưc gi dãy stăng nếu
hD!
d
h
¥g>Ê
i
.
- Dãy s
5
h
6
đưc gi dãy sgim
hD!
h
h
¥g>Ê
i
.
Ví d5 (SGK -tr.48)
Ví d6 (SGK -tr.48)
Thc hành 3
a) Ta có:
h
:
-h2!
hD!
:C,
0
hD!
h
hD!
:C,
0
hD-
0¥g>Ê
i
Vậy 5¶g6 là dãy số tăng
b) Ta nhận thấy các số hạng của dãy (xn) đều là số
dương. Ta lập tỉ số hai số hạng liên tiếp của dãy:
Trang 120
về tính tăng gim ca dãy.
- HS làm Vận dng 3.
- HS thc hin HĐKP 4.
- GV gii thiu vdãy số bchn
trên b chn dưi và dãy bchn.
- HS đc ví d7, GV hưng dn.
- HS thc hin Thc hành 4.
+ a) Sdụng tính cht vtập giá
trị của hàm k:&olI;
+) b) So sánh tsố mu s, t
đó đánh giá tp giá trị của b
n .
c 2: Thc hin nhim vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, suy nghĩ tr
lời câu hi, hoàn thành các yêu
cầu.
7
-.*/
7
-
:
hD-
$WhD!X
h$, ¥g>Ê
i
Suy ra I
hD!
hI
h
0¥g>Ê
i
Vậy 5Ig6 là dãy số giảm
c) Ta có: N
!
:,$@N
-
:M@N
0
:,*; Suy ra N
!
h
N
-
0N
-
dN
0
;
Vậy 5Ng6 không là dãy số tăng, cũng không là dãy
số giảm.
Vận dụng 3
a) Ta có:
h
:C.,gd
hD!
:C.,g,$:
CJ,g
Vậy dãy số (un) là dãy số giảm
b) Ta có: ¢
h
:$<Bgh¢
hD!
:$<BgB$:
$MBg
Vậy dãy số (un) là dãy số tăng.
4. Dãy số bị chặn
HĐKP 5
¥g>Ê
i
0+h
h
c$
Kết luận
- Dãy s
5
h
6
đưc gi là bchn trên nếu tn ti
một s- sao cho
h
c- ¥g>Ê
i
.
- Dãy s
5
h
6
đưc gi là bchn dưi nếu tn ti
một s4 sao cho
h
É4 ¥g>Ê
i
.
- Dãy s
5
h
6
đưc gi là bchn nếu nó va b
chn trên va bi chn dưi, tc là tn ti các só
40- sao cho 4c
h
c- ¥g>Ê
i
.
Trang 121
- GV: quan sát và trgiúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Một s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV tng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi
chép đy đvào vở.
Ví d7 (SGK -tr.49)
Thc hành 4
a) Ta có
,$c&ol
(
h
c$
Suy ra
,$c2
h
c$
. Vy
5
2
h
6
)
bị chn.
b) Ta có
h
hD!
:$,
!
hD!
Suy ra 0
c3
h
c$
. Vy
5
3
h
6
)
bị chn.
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
a) Mc tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp 1 đến 4 (SGK -tr.50)
và các câu hi TN.
c) Sn phm hc tp: Câu trả lời ca HS.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV tchc cho HS trả lời các câu hi TN nhanh
Câu 1. Cho dãy s
5
k
h
6
xác đnh bi
k
h
:8fg
-
h(
$
BKp8
-h(
0
. Bn shạng đu ca dãy
số đó là:
A.
+0
!
-
0
0
-
0,
!
-
. B.
$0
!
-
0
0
-
0
!
-
.
C.
$0
!
-
0
0
-
0
0
-
. D.
+0
!
-
0,
!
-
0
!
-
.
Câu 2. Cho dãy s
5
h
6
h
:
hD!
-hD!
. S
)
!#
s hạng th bao nhiêu ca dãy s
5
h
6
?
A.
F
B.
.
. C.
J
. D.
E
.
Câu 3. Trong các dãy si đây dãy snào là dãy stăng ?
Trang 122
A. Dãy
5
2
h
6
, vi
2
h
:
5
,$
6
hD!
;8fg
(
h
0¥g>
Ñ
.
B. Dãy
5
3
h
6
, vi
3
h
:
5
,$
6
-h
;
5
J
h
B$
6
0¥g>
Ñ
.
C. Dãy
5
K
h
6
, vi
K
h
:
!
hD
4
hD!
0¥g>
Ñ
.
D. Dãy
5
R
h
6
, vi
R
h
:
h
h
$
D!
0¥g>
Ñ
.
Câu 4. Trong các dãy ssau đây, dãy snào là dãy sgiảm ?
A. Dãy
5
2
h
6
, vi
2
h
:
S
,
!
-
T
h
. B. Dãy
5
3
h
6
với
3
h
:
h
$
D!
h
.
C. Dãy
5
K
h
6
, vi
K
h
:
!
h
+
D!
. D. Dãy
5
R
h
6
, vi
R
h
:<;C
h
.
Câu 5. Trong các dãy ssau dãy snào là dãy bchặn ?
A. Dãy
5
2
h
6
, vi
2
h
:
w
g
-
B$.0¥g>
Ñ
.
B. Dãy
5
3
h
6
, vi
3
h
:gB
!
-h
0¥g>
Ñ
.
C. Dãy
5
K
h
6
, vi
K
h
:C
h
B<0¥g>
Ñ
.
D. Dãy
5
R
h
6
, vi
R
h
:
h
h
$
D$
0¥g>
Ñ
.
- GV tchc cho HS hot đng thc hin Bài 1 đến 4 (SGK -tr.50)
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Câu hi trc nghim: HS trả lời nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV nhn xét thái đm vic, phương án trlời ca các hc sinh, ghi nhn tuyên
dương
Kết qu:
Trang 123
Đáp án trc nghiệm
1
2
3
4
5
A
D
B
C
D
Bài 1.
-
:
!
-
@
0
:
!
0
.
Ta cũng tính đưc
$
:
!
$
@
#
:
!
#
@
"
:
!
"
@Ì
Vậy ta dđoán
h
:
!
h
.
Bài 2.
Ta có
Î
!
:
!
!k-
:
!
-
-
:
$
$DC
B
$
CD<
:
x
$
$
,
$
C
y
B
x
$
C
,
$
<
y
:
$
$
,
$
<
:
C
<
@
0
:
$
$;C
B
$
C;<
B
$
<;M
:
x
$
$
,
$
C
y
B
x
$
C
,
$
<
y
B
x
$
<
,
$
M
y
:
$
$
,
$
M
:
<
M
@
Công thc số hạng tng quát:
h
:
!
!Z-
B
!
-Z0
BÒB
!
hWhD!X
:
S
!
!
,
!
-
T
B
S
!
-
,
!
0
T
BÒB
S
!
h
,
!
hD!
T
:
!
!
,
!
hD!
:
h
hD!
.
Bài 3.
k
h
:
w
gB$,
w
g:
hD!2h
4
hD!D
4
h
:
!
4
hD!D
4
h
@k
hD!
:
!
4
hD-D
4
hD!
.
Ta có:
k
hD!
:
!
4
hD-D
4
hD!
h
!
4
hD!D
4
h
:k
h
0¥g>Ê
i
. Vy
5
k
h
6
là dãy sgim.
Bài 4.
a) Ta có:
,$c2
h
cC0¥g>Ê
i
. Vy dãy s
5
2
h
6
bị chn.
b) Ta có:
h
:
"h2$
hD-
d
"2$
hD-
:
-
hD-
d+0¥g>Ê
.
. Vy dãy s
5
h
6
bị chn dưi.
h
:
"h2$
hD-
:
"hD!-2!"
hD-
:.,
!"
hD-
h.0¥g>Ê
i
. Vy dãy s
5
h
6
bị chn trên.
Suy ra dãy s
5
h
6
bị chn.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
Trang 124
- Học sinh thc hin làm bài tp vn dng để nắm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS sử dụng SGK và vn dng kiến thc đã hc đlàm bài tp.
c) Sn phm: Kết quthc hin các bài tp.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hot đng hoàn thành bài tp
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, trao đi, tho lun thc hin nhim vụ.
- GV điu hành, quan sát, htrợ.
c 3: Báo cáo, tho luận
- Bài tp: đi din HS trình bày kết qu, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 5.
Ta có
hD!
,
h
:
-hD!
hD-
,
-h2!
hD!
:
0
WhD-XWhD!X
d+0¥g>Ê
i
.
Suy ra
hD!
d
h
0¥g>Ê
i
. Vy
5
h
6
là dãy stăng.
Ta có:
h
d
-2!
hD!
:
!
hD!
d+0¥g>Ê
D
. Vy dãy s
5
h
6
bị chn dưi.
h
:
-h2!
hD!
:
-hD-20
hD!
:C,
0
hD!
hC0¥g>Ê
i
. Vy dãy s
5
h
6
bị chn trên.
Suy ra dãy s
5
h
6
bị chn.
Vậy
5
h
6
là dãy stăng và bchn.
Bài 6.
Ta có
hD!
,
h
:
+WhD!XD-
hD-
,
+hD-
hD!
:
+2-
WhD-XWhD!X
.
a)
5
h
6
là dãy stăng khi và ch khi
2dC
.
Trang 125
b)
5
h
6
là dãy sgim khi và chkhi
2hC
.
Bài 7.
Ta có dãy s:
$@$@C@<@J@F@$<@C$
.
Nhn xét: Kể từ số hạng thba, mi s hạng ca dãy bng tng ca hai số hạng lin
trưc.
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun bbài mi: "Bài 2. Cp số cộng".
Trang 126
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: CP SỐ CỘNG (2 TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng: Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết mt dãy slà cp số cng.
- Gii thích đưc công thc xác đnh số hạng tng quát ca cp số cng.
- Tính tng ca n số hạng đu ca cp số cộng.
- Gii quyết mt số vấn đthc tin gn vi cp số cộng đgii mt s bài toán
liên quan đến thc tin (ví d: vn đtrong Sinh hc, trong Giáo dc dân s,..).
2. Năng lc
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho nội dung bài học cấp số cộng, nhận biết và thể hiện cấp
số cộng, tìm công sai và số hạng đầu, tìm số hạng thứ n của cấp số cộng.
- hình hóa toán học: tả thiết lập các đối tượng bài toán, sử dụng tính chất
cấp số cộng để giải quyết.
- Giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- ý thc học tập, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
Trang 127
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến thc
theo sng dn ca GV.
II. THIT BDẠY HỌC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dy hc.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đdùng hc tp (bút, thưc...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (MĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo hng thú, thu hút HS tìm hiu ni dung bài hc. Giúp HS có cơ hi nhn biết mt
dãy scp scộng thông qua vic đếm sghế các hàng trong mt rp hát s
ghế tăng dn tính tsân khu.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hi.
c) Sn phm: HS trả lời đưc câu hi mở đầu.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS đc tình hung mở đầu:
Một rp hát 20 hàng ghế. Tính tsân khu, sng ghế của các hàng tăng dn như
trong hình minh hoi đây.
- GV đt câu hi:
+ Bạn hãy đếm và nêu nhn xét về số ghế của năm hàng đu tiên.
Trang 128
(Sghế 5 hàng đu tiên ln lưt là: 14; 17; 20; 23; 26.)
(HS dđoán vtính cht ca dãy s trên).
+ Làm thế nào đbiết đưc sghế của mt hàng bt tính đưc tng s ghế trong
rạp hát đó?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc mi: “Bài hc hôm trưc chúng ta đã cùng tìm hiu thế nào mt dãy s.
Bài hc hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiu vmột loi dãy stính cht như dãy s
phn mở đầu”.
Bài 1. Cp số cộng
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Cp số cộng. Số hạng tng quát ca cp số cộng
a) Mc tiêu:
- Nhn biết mt dãy slà cp số cng.
- Gii thích đưc công thc xác đnh số hạng tng quát ca cp số cng.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim vđưc giao, suy nghĩ trlời câu hi,
thc hin các hot đng mc 1 và 2.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao
1. Cp số cộng
Trang 129
nhim vụ:
- GV yêu cu HS hoàn
thành HĐKP 1
- GV gii thiu dãy trên
đưc gi mt cp s
cộng.
+ HS khái quát thế nào là
cấp số cộng.
- GV nhn mnh đ xác
định cp scộng cn xác
định s hạng đu
công sai.
- HS đc d1, chra
cấp số cộng và công sai.
- HS đc d2, chra
số hạng đu, công sai.
HS đc hiu và gii thích
Ví d3, 4.
+ d 3: Đ chng
minh cp s cộng ta
ch ra
hD!
,
h
:R
số không đi.
- Từ kết qu d 4, ta
khái quát mi quan h
gia ba s liên nhau
trong cp số cộng.
- HS thc hin Thc
hành 1, 2 Vận dng
1.
HĐKP 1
Các dãy strên có đim ging nhau:
Trong cùng mt dãy s, slin sau bng tng ca slin
trưc vi mt skhông đi.
Kết luận
Cấp số cộng là mt dãy s(ha hn hay vô hn), trong đó
kể từ số hạng thhai, mi số hạng đu bng tng ca s
hạng đng ngay trưc nó vi mt sd không đi.
h
:
h2!
BR với g>Ê
i
.
Số R đưc gi là công sai ca cp số cộng.
Ví d1 (SGK -tr.52)
Ví d2 (SGK -tr.53)
Ví d3 (SGK -tr.53)
Ví d4 (SGK -tr.53)
Nhn xét: Nếu
5
h
6
cp scng thì ktừ số hạng th
hai, mi shạng (trsố hạng cui đi vi cp scộng hu
hạn) đu trung bình cng ca hai s hạng đng k
trong dãy:
[
:
j
01*
Dj
0.*
-
,¥=ÉC
Thc hành 1
a) Dãy số 3; 7; 11; 15; 19; 23 là cấp số cộng vì kể từ số
hạng hứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay
trước nó cộng với 4.
Trang 130
- GV đt câu hi: Đtính
số hạng th100 ca mt
cấp s cộng
h
thì ta
b) Ta có:
hD!
:*5gB$6,*:*g,*B*:¶gB*
Vậy dãy số
h
6))là cấp số cộng có công sai d = 9
c) Ta có: ¢
hD!
:25gB$6,3:2g,3B2:¢gB2
Vậy dãy số
h
6 là cấp số cộng có công sai d = a.
Thực hành 2
3 góc ca tam giác lp thành cp số cộng, gi 3 góc đó là:
2@)2BR@)2BCR)520R)d)+6
Ta có:
2B
5
2BR
6
B
5
2BCR
6
:$F+
%
²<2B<R:$F+
%
²2BR:.+
%
)(1)
Do tam giác đó là tam giác vuông nên có 1 góc bằng *+
%
.
Suy ra 2BCR:*+
%
(2)
Từ (1) và (2), ta tính được 2:<+
%
0R:<+
%
Vậy số đo 3 góc là <+
%
@.+
%
@*+
%
;
Vận dụng 1
Số ô trên các vòng là:
!
:.@
-
:$C@
0
:$F
Ta thấy
hD!
:
h
B.
Vậy các ô trên vòng theo thứ tự tạo thành cấp số cộng có
công sai là 6.
2. Số hạng tổng quát của cấp số cộng
HĐKP 2
-
,
!
:R
Trang 131
phi làm thế nào?
phi cn tìm tt c99 s
hạng đng trưc nó?
- HS thc hin HĐKP 2.
- Từ đó shạng tng
quát ca cp số cộng.
- HS đc hiu d 5,
thc hin Thc hành 3,
Vận dng 2.
+ Đ tìm s hng tng
quát theo đbài, ta biu
din các shạng đã cho
theo
!
R;
c 2: Thc hin
nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú
ý nghe, tiếp nhn kiến
thc, hoàn thành các yêu
cầu, tho lun nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho
lun:
- HS giơ tay phát biu,
lên bng trình bày
- Một s HS khác nhn
xét, bsung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV tng quát lưu
ý li kiến thc trng tâm
yêu cu HS ghi chép
0
,
!
:CR
$
,
!
:<R
.....
h
,
!
:5g,$6R
Định lí 1
Nếu cp số cộng
5
h
6
có số hạng đu
!
và công sai R thì
số hạng tng quát
h
của nó đưc xác đnh theo công thức
h
:
!
B
5
g,$
6
R0gÉC;
Ví d5 (SGK -tr.54)
Thc hành 3
a) 2
h
:JB5g,$6;5,J6:,JgB$+
b) 3
!*
:3
!
B*R²C+:CB*R²R:C
Suy ra số hạng tổng quát
3
h
:CB5g,$6;C:Cg
Vận dng 2
K
$
:K
!
B<R²K
!
B<R:F+
K
"
:K
!
BJR²K
!
BJR:M+
Suy ra K
!
:$M+)¢£)R:,C+
K
h
:$M+B5g,$6;5,C+6:,C+gB$.+
Vậy số hạng tổng quát của cấp số cộng là
K
h
:,C+gB$.+
Trang 132
đầy đvào vở.
Hot đng 2: Tng ca n số hạng đu tiên ca cp số cộng
a) Mc tiêu:
- HS tính đưc tng ca n số hạng đu tiên ca cp số cộng.
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hot đng mc 3.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi.
d) Tchức thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đôi,
hoàn thành HĐKP 3.
- GV ng dn HS đ công thc
tổng quát về tổng n số hạng đu ca dãy.
- Áp dng HS làm d6, Thc hành
4 Vận dng 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, c ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, suy nghĩ trlời câu hi,
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và trgiúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, bsung cho
3. Tng ca n shạng đu tiên ca cp
số cộng
HĐKP 3
a)
!
B
h
:
!
B
!
B5g,$6R
:
!
B5g,$6R)
-
B
h2!
:
!
BRB
!
B5g,C6R
:
!
B5g,$6R)
0
B
h2-
:
!
BCRB
!
B5g,<6R
:
!
B5g,$6R
.)
[
B
h2[D!
:
!
B5g,$6R)
b) Theo a ta có
C5¶
!
B
-
B;;;
h
6:g5C¶
!
B5g,$6R6
Trang 133
bạn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đy đvào vở.
²C5
!
B
-
B;;;
h
6:g
!
B
h
6
Định lí 2
Cho cp số cộng
5
h
6
với công sai d. Đt
±
h
:
!
B
-
BÒB
h
. Khi đó
±
h
:
g
5
!
B
h
6
C
Hay ±
h
:
h
-
s
!
B5g,$6R
t
Ví d6 (SGK -tr.55)
Thc hành 4
a) Tổng 50 số tự nhiên chẵn đầu tiên là:
±
#*
:
J+
s
C;+B
5
J+,$
6
;C
t
C
:CMJ+
b)
0
B
-)
:
!
BCRB
!
BCER:
!
B
!
BC*R:
!
B
0*
:$++
±
0*
:
g
5
!
B
0*
6
C
:<+;$++C:$J++
c) ±
"
:
"
W
-j
*
D#l
X
-
:$F²C
!
BJR:.)
±
!*
:
$+
5
!
B*R
6
C
:$$+²C
!
B*R
:CC
Suy ra
!
:,E@R:M)
±
-*
:
C+
5
!
B$*R
6
C
:.C+)
Vận dng 3
Ta có:
!
:$E@
-
:C+@
0
:C<
Suy ra R):)<
h
:$EB5g,$6;<:
Trang 134
<gB$M
a)
-*
:<;C+B$M:EM
b) ±
-*
:C+;
W!1D1$X
-
:*$+
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
a) Mc tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp 1 đến 5 (SGK -tr.56)
và các câu hi TN.
c) Sn phm hc tp: Câu trả lời ca HS.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV tchc cho HS trả lời các câu hi TN nhanh
Câu 1. Trong các dãy ssau, dãy snào là cp số cộng?
A.
,<0$0J0*0$M
. B.
J0C0,$0,M0,E
.
C.
#
0
0$0
!
0
0,
!
0
0,<
. D.
,
1
-
0,
#
-
0,C0,
!
-
0
!
-
.
Câu 2. Cho cp s cộng
5
h
6
xác đnh bi
0
:,C@
hD!
:
h
B<0¥g>
i
. Xác
định số hạng tng quát ca cp số cộng đó.
A.
h
:<g,$$
. B.
h
:<g,F
.
C.
h
:Cg,F
. D.
h
:g,J
.
Câu 3. Cho cp số cộng
.0I0,C0k
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
I:C@k:J
. B.
I:M@k:.
.
C.
I:C@k:,.
. D.
I:M@k:,.
.
Câu 4. Cho cp số cộng
5
h
6
$
:,<
và tng ca
*
số hạng đu tiên là
±
/
:
MJ
. Cp số cộng trên có
A.
±
!*
:*C
. B.
±
-*
:*F+
.
4
3u =-
Trang 135
C.
±
0
:,J.
. D.
±
!"
:JC.
.
Câu 5. Ngưi ta trng
<++<
cây theo hình mt tam giác như sau: hàng thnht 1
cây, hàng thhai 2 cây, hàng thba có 3 cây,… Hi trng đưc bao nhiêu hàng cây
theo cách này?
A.
EE
hàng. B.
E.
hàng. C. 78 hàng. D. 79 hàng.
- GV tchc cho HS hot đng thc hin Bài 1 đến 5 (SGK -tr.56).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Câu hi trc nghim: HS trả lời nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên dương các hot đng tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Đáp án trc nghiệm
1
2
3
4
5
B
A
C
B
A
Bài 1
Kể từ số hạng thhai, mi shạng đu bng shạng đng ngay trưc cng vi
5,M6
nên dãy s
$@,<@,E@,$$@,$J
là mt cp số cộng.
Bài 2.
Trang 136
h
:
!
B5g,$6R:MB5g,$65,$+6:,$+gB$M
Bài 3.
a)
!-
:
!
B$$R:,<B$$DC:$*
;
b) Ta có:
h
:,<BC5g,$6:$*JÓg:$++
. Vy 195 là số hạng th100 .
Bài 4.
a)
5
h
6
là cp số cộng vi số hạng đu
!
:,$
và công sai
R:,M
.
b)
5
h
6
là cp số cộng vi số hạng đu
!
:,
1
-
và công sai
R:
!
-
.
c)
5
h
6
không phi là cp số cộng vì có
!
:J@
-
:CJ@
0
:$CJ@
-
,
!
r
0
,
-
.
d)
5
h
6
là cp số cộng vi số hạng đu
!
:
$
0
và công sai
R:,
#
0
.
Bài 5.
a) Ð
0
,
!
:C+
-
B
#
:JM
²
Ð
CR:C+
!
BJR:JM
²
Ð
R:$+
!
:C@
b) Ð
-
B
0
:+
-
B
#
:F+
²
Ð
!
B<R:+
!
BJR:F+
²
Ð
R:M+
!
:,.+@
c) Ð
#
,
-
:<
)
D
0
:CM
²
Ð
<R:<
5
!
BER
65
!
BCR
6
:CM
²
Ð
R:$
!
-
B
!
,$+:+
²
Ð
R:$
!
:$
Ôo
&
!
:,$+;
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Học sinh thc hin làm bài tp vn dng để nắm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS sử dụng SGK và vn dng kiến thc đã hc đlàm bài tp.
c) Sn phm: Kết quthc hin các bài tp.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hot đng hoàn thành bài tp 6, 7, 8 (SGK -tr.56).
Trang 137
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, trao đi, tho lun thc hin nhim vụ.
- GV điu hành, quan sát, htrợ.
c 3: Báo cáo, tho luận
- Bài tp: đi din HS trình bày kết qu, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 6.
a) Chiu dài các thanh ngang ca cái thang (tính từ bậc dưi cùng) to thành mt cp s
cộng có:
!
:MJ@R:,C
. Suy ra
g:
$#20!
-
B$:F
.
Vậy cái thang có 8 bc.
b)
±
)
:
)W$#D0!X
-
:<+M
. Vy ngưi đó cn mua thanh gcó chiu dài
<+M)&1
.
Bài 7.
a)
R:<C
.
b)
±
!*
:
!*W-Z!"D/k0-X
-
:$.++
(feet).
Bài 8.
Chiu cao ca các cây có salen tri t0 đến 4 to thành 5 số hạng liên tiếp ca mt
cấp số cộng vi
!
:$++
R:J
, suy ra
#
:$++BM;J:$C+
.
Vậy cây cao nht vi kiu gene
ÕÕÖÖ
có chiu cao
$C+)&1
.
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun bbài mi: "Bài 3. Cp snhân"
Trang 138
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3. CP SNHÂN (2 TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng: Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết mt dãy slà cp snhân.
- Gii thích đưc công thc xác đnh số hạng tng quát ca cp snhân.
- Tính tng ca n số hạng đu ca cp snhân.
- Gii quyết mt số vấn đthc tin gn vi cp snhân đgii mt sbài toán
liên quan đến thc tin (ví d: vn đtrong Sinh hc, trong Giáo dc dân s,..).
2. Năng lc
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho nội dung bài học cấp số nhân, nhận biết thể hiện cấp
số nhân, tìm công bội và số hạng đầu, tìm số hạng thứ n của cấp số nhân.
- hình hóa toán học: tả thiết lập các đối tượng bài toán, sử dụng tính chất
cấp số nhân để giải quyết.
- Giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
Trang 139
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- ý thc học tập, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến thc
theo sng dn ca GV.
II. THIT BDẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dy hc.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đdùng hc tp (bút, thưc...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (MĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo hng thú, thu hút HS tìm hiu ni dung bài hc. Giúp HS hi tho lun v
cấp snhân thông qua vic xét dãy sbiu din các đcao ny lên ca mt qubóng.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hi.
c) Sn phm: HS trả lời đưc câu hi mở đầu.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS đc tình hung mở đầu:
Trang 140
Một quả bóng rơi từ một vị trí có độ cao 120 cm. Khi chạm đất, nó luôn nảy lên độ cao
bằng một nửa độ cao của lần rơi trước đó.
Gọi
!
:$C+
là độ cao của lần rơi đầu tiên và
-
@
0
@;;;@
h
@;;;
là độ cao của các lần
rơi kế tiếp. Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy (un) và tìm điểm đặc biệt của dãy số đó.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc mi. Bài 3. Cp snhân.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Cp snhân. Số hạng tng quát ca cp snhân
a) Mc tiêu:
- Nhn biết mt dãy slà cp snhân.
- Gii thích đưc công thc xác đnh số hạng tng quát ca cp snhân.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim vđưc giao, suy nghĩ trlời câu hi,
thc hin các hot đng.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi.
d) Tchc thc hin:
Trang 141
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
đôi, hoàn thành HĐKP 1
- GV gii thiu dãy snhư trên đưc
gọi là cp snhân.
Từ đó HS khái quát thế nào là cp s
nhân.
+ Nhn mnh: cp s nhân xác đnh
khi biết số hạng đầu và công bi.
- HS đc, gii thích Ví d1, 2, 3.
- Tkết qucủa d3, khái quát
về tính cht ca ba sliên tiếp trong
một cp snhân.
- HS thc hin Thc hành 1.
+ m, n, p lp thành cp scộng,
viết mi quan hệ của m, n, p.
+ T đó viết mi quan h của
C
\
0C
h
0C
U
;
- HS thc hin Vận dng 1, 2.
+ VD1: Viết dân scác năm theo P
a%, tđó xác đnh đưc shạng
đầu, công bi.
+ VD2: Viết tn sba phím đã cho
theo mt cp s nhân, ri tìm công
bội.
1. Cp snhân
HĐKP 1
a) Thương của 2 số hạng liên tiếp trong dãy là
2.
b) Điểm giống nhau của các dãy số là:
Trong mỗi dãy số, mỗi số hạng đều bằng tích
của số hạng liền trước với một số không đổi.
Kết luận
Cấp snhân là mt dãy s(hu hn hay vô
hạn), trong đó kể tử số hạng thhai mi s
hạng đu bng tích ca số hạng đng ngay
trưc nó vi mt skhông đi .
h
:
h2!
D ¸m g>Ê
i
;
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
Ví dụ 1 (SGK -tr.57)
Ví dụ 2 (SGK -tr.58)
Ví dụ 3 (SGK -tr.58)
Chú ý: Dãy số
h
6 là cấp số nhân thì
[
-
:
[2!
;
[D!
, ¥=ÉC.
Thực hành 1
Vì 3 số m, n, p theo thứ tự lập thành 1 cấp số
cộng.
Gọi d là công sai của cấp số công. Ta có: g):
)4)B)R0•):)gB)R
Ta có: C
h
:C
\Dl
:C
\
;C
l
Trang 142
- HS thc hin HĐKP 2, để tìm ra
số hạng tng quát ca cp snhân.
)C
U
:C
hDl
:C
h
;C
l
Vậy C
\
0C
h
0C
U
theo thứ tự lập thành cấp số
nhân có công bội là C
l
;
Vận dụng 1
Dân số qua các năm là:
-*!!
:H)
-*!-
:HB2H:H
5
$B2
6
:
-*!!
;5$B26)
-*!0
:H5$B26B2H5$B26:H5$B26C
:
-*!-
;5$B26)
.....
hD!
:
h
5$B26
Vậy dân scác năm to thành cp snhân có
công bi là $B2;
Vận dụng 2
Do tn số của ba phím Sol, La, Si to thành
cấp snhân nên gi tn s3 phím ln lưt
là: 202–02
-
Ta có: 2:M$J 2
-
:M..; Nên :$0+.
Suy ra: 2–:MM+
Vậy tần số của phím La là 440 Hz.
2. Số hạng tổng quát của cấp số nhân
HĐKP 2
-
:
!
;)
0
:
-
;:
!
;
-
)
Trang 143
- GV cht li kiến thc: đnh lí 1.
- HS thc hin d 4, Thc hành
2, Vn dng 3.
+ TH4: xác đnh s hng đu
công bi ca cp snhân
+ VD3: Xác đnh công bi s
hạng đầu. Ri tính chu bán
trong mi câu a, b.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cầu, tho lun nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Một sHS khác nhn xét, bsung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng
tâm yêu cu HS ghi chép đy đ
vào vở.
$
:
0
;:
!
;
0
)
!*
:
!
;
/
)
Định lí 1
Nếu mt cp snhân có số hạng đu
!
công bi
thì số hạng tng quát
h
của nó
đưc xác đnh bi công thức
h
:
!
D
h2!
¸
m
gÉC;
Ví dụ 4 (SGK -tr.59)
Thực hành 2
a)
h
:J;C
h2!
b)
h
:$;
S
!
!*
T
h2!
Vận dụng 3
a) Sau 690 = 138.5 ngày, tức là sau 5 chu kì
bán rã, khối lượng nguyên tố Poloni còn lại là:
C+D
S
!
-
T
$
:$0CJ5
×6
;
b) Sau 7314 = 138.53 ngày, tức là sau 53 chu
kì bán rã, khối lượng nguyên tố Poloni còn lại
là:
C+D
S
!
-
T
#-
^M0MMD$+
2!#
5
×6
.
Hot đng 2:
a) Mc tiêu:
- HS tính đưc tng ca n số hạng đu tiên ca cp snhân.
Trang 144
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hot đng.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi.
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ
HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim
vụ:
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm đôi, hoàn thành HĐKP
3.
- Từ đó công thc tính tng
n số hạng đu ca dãy.
- HS áp dng thc hin d
5, Thc hành 3, Vn dng 4.
+ TH3: xác đnh công bi ca
dãy s, giá tr n, ri áp dng
công thc tính.
+ VD4: xác đnh shạng đu,
công bi, giá tr n bng bao
nhiêu.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý
nghe, tiếp nhn kiến thc, suy
nghĩ trả lời câu hi, hoàn thành
các yêu cu.
- GV: quan sát và trgiúp HS.
3. Tng ca n số hạng đu tiên ca cp snhân
HĐKP 3
±
h
:
!
B
-
BÒB
h
:
!
B
!
;B
!
;
-
B;;;;
!
;
h2!
a) Ta có:
;±
h
:
!
;B
!
;
-
B;;;;
!
;
h
)
5
-
BÒB
h
6
B;
h
:
!
;B
!
;
-
B;;;;
!
;
h2!
B
!
;
h
Vậy ;±
h
:
5
-
BÒB
h
6
B;
h
b) Ta có:
!
B;±
h
:
!
B
5
-
BÒB
h
6
B;
h
:
5
!
B
-
B;;B
h
6
B;
h
:±
h
B
!
;
h
Vậy
!
B;±
h
:±
h
B
!
;
h
Định lí 2
Giả sử
5
h
6
là mt cp snhân với công bi r$.
Đặt ±
h
:
!
B
-
BÒB
h
. Khi đó
±
h
:
!
5
$,
h
6
$,
;
Trang 145
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên
bảng trình bày
- Một sHS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV tng quát lưu ý li kiến
thc trng tâm yêu cu HS
ghi chép đy đvào vở.
Chú ý: Khi :$ thì ±
h
:g;
!
Ví d5 (SGK -tr.60)
Thc hành 3
a) ±
#
:
!*
)
W!2*m!
)
X
!2*m!
:$$$$+
b)
-
:,C+:
!
;;)
Suy ra :,C)
±
#
:
$+;5$,
5
,C
6
#
6
$,5,C6
):$$+
Vận dụng 4
Ta có:
!
:$C+@:
!
-
±
!*
:
$C+;x$,S
$
C
T
!*
y
$,
$
C
:C<*0F
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
a) Mc tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp 1 đến 4 (SGK tr.60)
và các câu hi TN.
c) Sn phm hc tp: Câu trả lời ca HS.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV tchc cho HS trả lời các câu hi TN nhanh
Câu 1. Trong các dãy sđưc cho dưi đây, dãy snào là cp snhân?
A. Dãy s
5
h
6
0
với
h
:E,<g;
B. Dãy s
5
¢
h
6
0
với
¢
h
:E,<
h
;
C. Dãy s
5
Ø
h
6
0
với D. Dãy s
5
N
h
6
0
với
N
h
:
1
0h
;
7.3 .
n
n
w =
Trang 146
Câu 2. Cho dãy s
5
h
6
xác đnh bi
!
:<
hD!
:
j
-
$
0¥gÉ$;
Tìm shạng
tổng quát ca dãy số.
A.
Ù
N
:Â;Á
2N
;
B.
Ù
N
:Â;Á
K2N
;
C.
Ù
N
:Â;Á
N2K
;
D.
Ù
N
:Â;Á
2N2K
;
Câu 3. Cho cp snhân
5
I
h
6
I
-
:,<
I
$
:,CE;
Tính shạng đu
I
!
công
bội
của cp snhân.
A.
K
:,¾0Ú:)
hoc
I
!
:$0:<;
B.
K
:,¾0Ú:Â
hoc
I
!
:$0:,<;
C.
K
:Â0Ú:
hoc
I
!
:,<0:$;
D.
K
:Â0Ú:¾
hoc
I
!
:,<0:,$;
Câu 4. Cho cp snhân
5
h
6
±
-
:M
±
0
:$<;
m
±
#
;
A.
±
#
:$C$
hoc
±
#
:
!)!
!"
;
B.
±
#
:$C$
hoc
±
#
:
0#
!"
;
C.
±
#
:$$M
hoc
±
#
:
!)#
!"
;
D.
±
#
:$M$
hoc
±
#
:
!)0
!"
;
Câu 5. Cho cp snhân
5
h
6
Ð
$
B
"
:,JM+
0
B
#
:$F+
. Tính
±
-!
;
A.
±
-!
:
!
-
5
<
-!
B$
6
B.
±
-!
:<
-!
,$;
C.
±
-!
:$,<
-!
;
D.
±
-!
:,
!
-
5
<
-!
B$
6
;
- GV tchc cho HS hot đng thc hin Bài 1 đến 4 (SGK tr.60)
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Câu hi trc nghim: HS trả lời nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
( )
n
u
q
Trang 147
- GV nhn xét thái đm vic, phương án trlời ca các hc sinh, ghi nhn tuyên
dương.
Kết qu:
Đáp án trc nghiệm
1
2
3
4
5
C
B
B
A
A
Bài 1.
a)
5
h
6
là mt cp snhân vi số hạng đu
!
:,.
và công bi
:,C
.
b)
5
h
6
là mt cp snhân vi số hạng đu
!
:E
và công bi
:,E
.
c)Ta có:
!
:$@
-
:J@
0
:$<
. Vì
j
$
j
*
r
j
+
j
$
nên
5
h
6
không phi là cp snhân.
Bài 2.
a)
Ð
#
,
!
:$J
$
,
-
:.
Û
!
5–
$
,$6:$J
!
5–
-
,$6:.
²
Û
!
5–
$
,$6:$J
$
,$
5–
-
,$6
:
$J
.
²
Û
!
:
$J
5
$
,$
6
C–
-
,J–BC:+
Ü
:C
!
:$
Ôo
&
Ü
:
$
C
!
:,$.;
b)
Ð
!
,
0
B
#
:.J
!
B
1
:<CJ
Û
!
5$,
-
B
$
6:.J
!
5$B
"
6:<CJ
²
Û
!
5$B
"
6:<CJ
$B
"
$,
-
B
$
:
<CJ
.J
²
Û
!
:
<CJ
$B
"
$B
-
:J
Ð
:C
!
:J
Ôo
&
Ð
:,C
!
:J;
Bài 3.
a) Gi sđo bn góc ca tgiác lp thành cp snhân là
!
@
-
@
0
@
$
. Ta có:
Trang 148
Û
!
B
-
B
0
B
$
:<.+
$
:
!
²
Û
!
:
<.+
$BB
-
B
0
0
:F
²
Ð
!
B
!
B
!
-
B
!
0
:<.+
!
0
:
!
²
Ð
!
:CM
:C;
Vậy sđo bn góc ca tgiác là
CM
&
@MF
&
@*.
&
@$*C
&
.
b)
:,C
. Vy sáu số cần tìm là:
M@,F@$.@,<C@.M@,$CF
.
Số hạng th15 là: -32768 .
Bài 4.
Ta có
-
T2+
0
!
T
0
-
T2@
lập thành cp số cộng, suy ra:
C
3,2
B
C
3,K
:
C
3
Ó
C3,2,K
53,2653,K6
:
$
3
Ó35C3,2,K6:53,2653,K6Ó3
-
:2K;
Suy ra
2030K
lập thành cp snhân.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Học sinh thc hin làm bài tp vn dng để nắm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS sử dụng SGK và vn dng kiến thc đã hc đlàm bài tp.
c) Sn phm: Kết quthc hin các bài tp.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hot đng hoàn thành bài tp 5, 6, 7, 8 (SGK -tr.60+61).
c 2: Thc hin nhim v
Trang 149
- HS suy nghĩ, trao đi, tho lun thc hin nhim vụ.
- GV điu hành, quan sát, htrợ.
c 3: Báo cáo, tho luận
- Bài tp: đi din HS trình bày kết qu, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 5.
a)
±
h
:$B
!
0
B
!
0
$
BÒB
!
0
-
:
!Z
n
!2
*
+
-.*
o
!2
*
+
:
a
0
-.*
20
b
-Z0
-
;
b)
±
h
):*B**B***BÒB**Ì;*)5g)8Ý)*6
):
5
$+
!
,$
6
B
5
$+
-
,$
6
B
5
$+
0
,$
6
BÒB
5
$+
h
,$
6
):
5
$+
!
B$+
-
B$+
0
BÒB$+
h
6
,5$B$B$BÒB$6:
$+
5
$,$+
h
6
$,$+
,g:
$+
hD!
,$+
*
,g;
Bài 6.
!
:$@:C@
-!
:$DC
-*
:$+MFJE.
.
Bài 7.
a) Dân số của thành phvào năm thn là:
h
:C0$;$0++EJ
h2-*--
C0$5$B+0EJÞ6
!*
^C0C.
(triệu người).
b) Khi
h
:C;
-*--
²$0++EJ
h2-*--
:C²g:C$$J
Vậy đến năm 2115, dân số thành phố gấp đôi so với năm 2022
Bài 8.
a)
*D5+0.6
-
:<0CM5)16
.
b)
±
#
:
/Z
a
!2*m"
)
b
!2*m"
^C+0EJ5)16
.
Trang 150
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun bbài tp cui chương II.
GV chia lp thành 4 5 tthc hin vsơ đtóm tt kiến thc chương II.
HS chun bbài tp cui chương II SGK tr.61+62.
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI TP CUI CHƯƠNG II (2 TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng: Học sinh ôn tp và cng cố về
- Dãy s
- Cấp số cộng.
- Cấp snhân.
2. Năng lc
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- duy lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: So sánh, phân tích dữ
liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho nội dung bài học về dãy số,
cấp số cộng, cấp số nhân, tính chất dãy số, số hạng tổng quát, công thức tính
tổng dãy của cấp số cộng và cấp số nhân.
- Mô hình hóa toán học: vận dụng các kiến thức vào bài toán thực tế.
- Giao tiếp toán học.
Trang 151
3. Phẩm chất
- ý thc học tập, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến thc
theo sng dn ca GV.
II. THIT BDẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dy hc.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đdùng hc tp (bút, thưc...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (MĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo tâm thế cho HS vào bài hc. Ôn li kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hi.
c) Sn phm: HS trả lời đưc câu hi mở đầu.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS tr lời gii thích các câu hi TN 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (SGK -
tr.61+62).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, trlời câu hi gii
thích đáp án.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc: Bài tp cui chương II.
Đáp án
1.B, 2. C, 3. A, 4. D, 5. C, 6. D, 7. B, 8. D
Trang 152
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Ôn tp các kiến thc đã hc chương II
a) Mc tiêu:
- HS nhc li và tng hp đưc các kiến thc đã hc theo mt sơ đnht đnh.
b) Ni dung
HS tng hp li kiến thc da theo SGK và ghi chép trên lp theo nhóm đã đưc phân
công ca bui trưc.
c) Sn phẩm: Sơ đmà HS đã vẽ.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV mi đi din tng nhóm lên trình bày v
sơ đtư duy ca nhóm.
- GV có thể đặt các câu hi thêm về nội dung
kiến thc:
+ Thế nào là mt dãy số? Nêu các cách cho
một dãy số?
+ Nêu số hạng tng quát ca cp snhân.
Công thc tính tng n số hạng đu ca cp s
nhân.
+ Mt HS cho ví dụ về cp số cộng.
HS khác xác đnh số hạng đu và công sai
của cp số cộng đó.
HS khác tính tng ca 10 số hạng đu ca
cấp số cộng đó.
- GV có thđưa ra sơ đchung đHS hình
dung hơn.
+) Hàm su xác đnh trên tp hp Ê
i
đưc gi là mt dãy svô hn,
Î)Ê
i
jv
gÏ
h
:5g6
Kí hiu
h
6.
+) Cách xác đnh dãy s
- Lit kê các số hạng (chdùng cho
các däy hu hn và có ít số hạng);
- Công thc ca số hạng tng quát;
- Phương pháp mô tả
- Phương pháp truy hồi
+) Nếu mt cp snhân có số hạng
đầu
!
và công bi thì số hạng tng
quát
h
của nó đưc xác đnh bi
công thức
Trang 153
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tphân công nhóm trưng và nhim v
phi làm đhoàn thành sơ đồ.
- GV htr, hưng dn thêm.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày, các HS chú ý lng
nghe và cho ý kiến.
- HS trả lời câu hi ca GV.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV nhn xét các sơ đ, nêu ra đim tt và
chưa tt, cn ci thin.
- GV cht li kiến thc ca chương.
h
:
!
D
h2!
¸m gÉC;
+) Cho cp snhân
5
h
6
với công bi
r$. Đt ±
h
:
!
B
-
BÒB
h
.
Khi đó
±
h
:
!
5
$,
h
6
$,
;
Chú ý: Khi :$ thì ±
h
:g;
!
C. HOT ĐNG LUYN TP, VN DNG
a) Mc tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp
c) Sn phm hc tp: Câu trả lời ca HS.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV tchc cho HS hot đng thc hin Bài 9-15 (SGK -tr.62)
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
Trang 154
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên dương các hot đng tt, nhanh và chính xác.
Bài 9.
Ta có
hD!
,
h
:
0
-.*
2!
-
-.*
,
0
-
2!
-
-
:
0
-
D!
-
-.*
d+0¥g>Ê
i
. Vy
5
h
6
dãy s tăng.
h
:
0
-
2!
-
-
:
S
0
-
T
h
,
S
!
-
T
h
d+0¥g>Ê
i
. Vy dãy s
5
h
6
bị chn i.
Suy ra dãy s
5
h
6
tăng và bchn dưi.
Bài 10.
+h
-hD!
hD-
:C,
0
hD-
hC0¥g>Ê
i
. Vy dãy s
5
h
6
bị chn.
Bài 11.
a) Ð
!
B$+
p
:+
±
$
:$M
²
Ð
$J
!
BM+R:+
C
5
!
B<R
6
:$M
²
Ð
$J
!
BM+R:+
!
B<R:E
²
Ð
!
:F
R:,<@
b) Ð
1
B
!#
:.+
$
-
B
!-
-
:$$E+
²
Ð
!
BC+R:.+
$
-
B
!-
-
:$$E+
²
Ð
!
:<+,$+R
5<+,ER6
-
B5<+BR6
-
:$$E+
²
Ü
!
:<+,$+R
JR
-
,<.RB.<:+
²
Ü
R:<
!
:+
Ô#ß
Ü
R:
C$
J
!
:,$C
Bài 12.
a) Ð
#
:*.
"
:$*C
²
Ð
!
$
:*.
!
#
:$*C
²
Ð
:C
!
:.@
b) Ç
$
B
-
:EC
#
B
0
:$MM
²
Ç
!
5
-
B$
6
:EC
!
-
5
-
B$
6
:$MM
²
Ç
:C
!
:
0"
#
.
Bài 13.
Tỉ lệ gia tăng sng cá thể của qun thlà:
$CÞ,,:
.
Sau 2 năm sng cá thể của qun thlà:
$$++++D5$B6
-
:$$MMMM
(cá
th).
Bài 14.
Ta có
F++:M++D
!-
, suy ra
^$0+.
.
Trang 155
Bài 15.
Đổi 97,6 triu ngưi
:*E.+++++
ngưi.
Ước tính dân sVit Nam năm 2040 là
*E.+++++;5$B$0$MÞ6
-*
^$CCM+++++
(ngưi).
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun bbài mi: “Bài 1. Gii hn dãy số”
Trang 156
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG IV: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1. ĐIM, ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN (3
TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng: Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết các quan hliên thuc cơ bn gia đim, đưng thng, mt phng
trong không gian.
- Mô tđưc ba cách xác đnh mt phng (qua ba đim không thng hàng; qua
một đưng thng và mt đim không thuc đưng thng đó; qua hai đưng
thng ct nhau.
- Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng, giao đim ca đưng thng và mt
phng.
- Vận dng đưc các tính cht vgiao tuyến ca hai mt phng; giao đim ca
đưng thng và mt phng vào gii bài tp.
- Nhn biết hình chóp và hình tdin.
- Vận dng đưc kiến thc vđưng thng, mt phng trong không gian đt
một shình nh trong thc tin.
2. Năng lc
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Trang 157
- duy lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: xác định được giao
tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng mặt phẳng, vận dụng
các tính chất về giao tuyến, giao điểm; nhận biết hình chóp, hình tứ diện.
- hình hóa toán hc: Vn dng đưc kiến thc v đưng thng, mt phng
trong không gian đmô tả một s hình nh trong thc tin.
- Giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- ý thc học tập, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến thc
theo sng dn ca GV.
II. THIT BDẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dy hc.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đdùng hc tp (bút, thưc...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (MĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo hng thú, thu hút HS tìm hiu ni dung bài hc. HS có cơ hi phân bit gia hình
học không gian và hình hc phng thông qua so sánh các hình hai chiu và ba chiu.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hi.
c) Sn phm: HS trả lời đưc câu hi mở đầu.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS đc tình hung mở đầu
Trang 158
Môn hc Hình hc phng tìm hiu tính cht ca các hình cùng thuc mt mt phng.
Môn hc Hình hc không gian tìm hiu tính cht ca các hình trong không gian, nhng
hình này thcha nhng đim không cùng thuc một mặt phng. Hãy phân loi các
hình sau đâu thành hai nhóm hình khác nhau.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
Nhóm Hình học phẳng:
Nhóm Hình học không gian:
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc mi: “Trong chương này, chúng ta ng đi tìm hiu vđim, đưng thng,
mặt phng trong không gian; mối quan hsong song trong không gian khác hình
học phng; cũng như các ng dng ca chúng. Bài đu tiên ca chương chúng ta đi tìm
hiu vnhng yếu tcơ bn: đim, đưng thng và mt phng trong không gian.”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Trang 159
Hot đng 1: Mt phng trong không gian. Các tính cht tha nhn ca hình hc
không gian.
a) Mc tiêu:
- Nhn biết các quan hliên thuc cơ bn gia đim, đưng thng, mt phng
trong không gian.
- Nhn biết các tính cht đưc tha nhn ca hình hc không gian.
- Vận dng đưc các tính cht đó.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim vđưc giao, suy nghĩ trlời câu hi,
thc hin các hot đng mc 1 và mc 2.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc vmặt phng trong không gian,
câu trả lời ca HS cho các câu hi.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim
vụ:
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm đôi, hoàn thành HĐKP
1.
- GV gii thiu v các đi
ng bn ca hình hc
không gian.
+ Lưu ý: không định nghĩa v
đim, đưng, mt phng.
+ Gii thiu vcách biu din
mặt phng phng và kí hiu.
1. Mt phng trong không gian
HĐKP 1
Ví dụ về hình nh ca mt phng:
- mặt tivi, trang giy, mt gương,..
Kết lun:
- Đim, đưng thng mt phng ba đi ng
cơ bn ca hình hc phng.
- Mặt phng không có bdày và không có gii hạn
Trang 160
- GV cho HS quan sát hình
nh đim thuc mt phng
không thuc.
từ đó
khái quát vcách gi, kí hiu.
- GV cho HS thc hành biu
din các hình trong không
gian.
+ Lưu ý nét đt, nét lin; gi
nguyên tính song song, ct
nha, liên thuc.
Chú ý:
Mặt phng (P) còn đưc viết tt mp(P) hoc (P).
*) Đim thuc mt phng
- Nếu đim ! thuc mt phng 5H6, thì ta nói A nm
trên (P) hay (P) cha A, kí hiu !>5H6.
- Nếu đim " không thuc mt phng 5H6, thì ta nói
B nm ngoài (P) hay (P) không cha B, hiu "¼
5H6.
*) Biu din các hình trong không gian lên mt
phng
+ Hình biu din ca đưng thng là đưng thng,
của đon thng là đon thng.
+ Ginguyên tính liên thuc gia đim vi đưng
thng hoc vi đon thng.
+ Ginguyên tính song song, tính ct nhau gia các
đưng thng.
+ Đưng nhìn thy: vnét lin. Đưng bche khut:
vẽ nét đứt.
- Hình biu din ca mt shình thưng gặp
Trang 161
- HS thc hành biu din hình
hộp chnht xác đnh tính
liên thuc trong Thc hành 1.
- GV cho HS thc hin theo
nhóm đôi, làm phiếu bài tp
các HĐKP 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- Sau khi HS hoàn thành, GV
cha bài ln t đi đến các
kết lun về tính cht.
- GV cha HĐKP 2.
Từ đó HS khái quát: qua hai
đim phân bit cho trưc
bao nhiêu đưng thng?
Thc hành 1
a) Hình hp chnhật
b) Điểm thuộc mặt phẳng (P) là: A'; B'; C'; D'
Điểm không thuộc mặt phẳng (P) là: A; B; C; D
c) Điểm thuộc mặt phẳng (Q) là: A; C; D
Điểm không thuộc mặt phẳng (Q) là: B
2. Các tính cht tha nhn ca hình hc không
gian
Trang 162
- HS áp dng đc hiu d1
và làm Thc hành 2.
- GV cha HĐKP 3.
Khái quát: qua ba đim không
thng hàng cho trưc bao
nhiêu mt phng?
- HS áp dng đc hiu d2
và làm Thc hành 3.
- GV cha HĐKP 4
Khái quát tính cht 3.
+ GV lưu ý: hiu đưng
thng thuc mt phng dùng kí
HĐKP 2
Dựa vào hai đim trên hai cc đỡ.
Tính cht 1
Có mt và chỉ một đưng thng đi qua hai đim phân
bit cho trưc.
+ Kí hiu đưng thng qua hai đim phân bit A, B
là AB.
Ví d1 (SGK -tr.90)
Thực hành 2
Có 6 đưng thng.
HĐKP 3
Giá đỡ máy ảnh tiếp đất tại 3 điểm.
Giá đỡ máy ảnh thường có ba chân vì khi đó giá đỡ
tiếp đất tại 3 điểm. Mà 3 điểm thì sẽ xác định một
mặt phẳng.
Tính chất 2
Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không
thẳng hàng.
Chú ý:
Mặt phẳng qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng
được kí hiệu là (ABC).
Ví dụ 2 (SGK -tr.90)
Thực hành 3:
Có duy nhất một mặt phẳng.
HĐKP 4
Trang 163
hiu tp con: R)à
5
H
6
;
- HS áp dng đc hiu d3
và làm Thc hành 4.
- GV cha HĐKP 5
Đặt câu hi: phi bn đim
phân bit luôn ng nm trên
một mt phng hay không?
+ GV lưu ý: vđồng phng
không đng phng.
- HS áp dng đc hiu d4
và làm Thc hành 5.
+ TH5: đxác đnh mt phng
cần ly my đim phân bit?
(Cần 3 đim phân bit).
- GV cha HĐKP 6
Khái quát tính cht 5.
+ GV gii thiu vgiao tuyến
và kí hiu.
- HS áp dng đc hiu d5
và làm Thc hành 6.
Đặt câu thưc có hai đim chung vi mt bàn, cây
thưc phi hoàn toàn nm trên mt bàn.
Tính cht 3
Nếu mt đưng thng có hai đim phân bit thuc
một mặt phng thì mi đim ca đưng thng đều
thuc mặt phng đó.
Chú ý: đưng thng d nm trong mt phng (P)
thưng đưc kí hiu là R)à5H6 hoc
5
H
6
àR;
Ví d3 (SGK -tr.91)
Thc hành 4
Áp dng tính cht 3, ta có mi đim thuc hai đưng
thng AC, BD đu thuc mt phng (P).
HĐKP 5
Bốn đnh ca cái bánh giò không cùng nm trong
cùng mt phng.
- Tính cht 4: Tồn ti bn đim không cùng nằm
trên mt mt phng.
Chú ý:
Nếu có nhiu đim cùng thuc mt mt phng thì ta
nói nhng đim đó đng phng.
Nếu không có mt phng nào cha các đim đó thì ta
nói chúng không đng phng.
Ví d4 (SGK -tr.91)
Thc hành 5
Có bn mt phng: (OMN), (ONP), (OPM), (MNP).
Trang 164
- GV cha HĐKP 7
Khái quát tính cht 6.
+ GV lưu ý: S dụng các kết
qu của hình hc phng đ
chng minh, tính toán trong
hình hc phng.
- HS áp dng đc hiu Ví d6
+ Sdụng tính cht trng tâm
trong các tam giác.
Từ d6 các tính cht đã
HĐKP 6:
Phn giao nhau ca hai bc tưng là mt đưng
thng.
- Tính cht 5: Nếu hai mt phng phân bit có mt
đim chung thì chúng có mt đưng thng chung duy
nht cha tt ccác đim chung ca hai phng đó.
Chú ý: đưng thng chung d (nếu có) ca hai mt
phng phân bit (P) và (Q) đưc gi là giao tuyến
của hai mt phng đó. Kí hiu R:5H6á5”6.
Ví d5 (SGK -tr.92)
Thc hành 6:
A, B, C cùng thuc mt giao tuyến ca hai mt
phng phân bit nên thng hàng vi nhau.
HĐKP 7:
35
GI
:
!
-
)(tính cht đưng trung bình ca tam giác).
Trang 165
học. GV lưu ý HS 1 cách đ
chng minh các đim thng
hàng: chng minh các đim là
Đều là đim chung ca hai mt
phng đó, khi đó các đim
phi cùng nm trên 1 đưng
thng là giao tuyến.
- HS làm Vn dng 1, áp dng
tính cht v giao hai mt
phng (tính cht 5).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý
nghe, tiếp nhn kiến thc,
hoàn thành các yêu cu, tho
lun nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên
bảng trình bày
- Một sHS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV tng quát lưu ý li kiến
thức trng tâm yêu cu HS
ghi chép đy đvào vở.
- Tính cht 6: Trên mi mt phng, tt ccác kết đã
biết trong hình hc phng đu đúng.
Ví d6 (SGK -tr.93)
Vận dng 1
Sử dụng tính cht 5, ta có nếu 3 đim đu nm trên
cùng mt đưng thng thì đưng thng đó chính là
giao tuyến ca hai mt phng là mt phng cha
cánh ca và mt phng cha bc tưng.
Trang 166
PHIU BÀI TẬP
1. HĐKP 2
Quan sát Hình 5 cho biết mun gác mt
cây sào tp nhy cao, ngưi ta cn da vào
mấy đim trên 2 cc đỡ.
………………………………………………
………………………
………………………………………………
………………………
2. HĐKP 3
Quan sát Hình 7 cho biết giá đỡ máy ảnh tiếp đất
tại mấy điểm. Tại sao giá đỡ máy ảnh thường ba
chân?
………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………
3. HĐKP 4
Quan sát Hình 10 cho biết người thợ mộc kiểm
tra mặt bàn phẳng hay không bằng một cây
thước thẳng như thế nào?
……………………………………………………
…………………
………………………………………………………
………………
4. HĐKP 5
Quan sát Hình 13 cho biết bốn đỉnh A,B,C,D của
Trang 167
cái bánh giò có cùng nằm trên một mặt phẳng hay không.
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
5. HĐKP 6
Quan sát Hình 14 và mô tả phần giao nhau của hai
bức tường.
……………………………………………………
…………………
………………………………………………………………………
6. HĐKP 7
Trong mặt phẳng (P), cho tam giác ABC M,
N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB,
AC (Hình 17). Tính tỉ số
35
GI
;
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Hot đng 2: Cách xác đnh mt phng
a) Mc tiêu:
- Mô tđưc ba cách xác đnh mt phng (qua ba đim không thng hàng; qua
một đưng thng và mt đim không thuc đưng thng đó; qua hai đưng
thng ct nhau.
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hot đng mc 3.
Trang 168
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc vcách xác đnh mt phng, câu
trả lời ca HS cho các câu hi.
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ
HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim
vụ:
- GV yêu cu HS tho lun tr
lời câu hi:
+ Trong hình hc phng, đưng
thng xác đnh khi biết ít nht
hai đim phân bit. Vy trong
không gian, mt phng xác đnh
khi có ít nht nhng yếu tnào?
+ HS nhc li tính cht 2, tđó
phát hin mt cách xác đnh mt
phng trong không gian.
- HS đc, gii thích Ví d7.
- HS thc hin HĐKP 8.
+ S dụng các tính cht v
đưng thng, đim thuc mt
phng.
- HS khái quát vcách xác đnh
mặt phng th2 khi biết đưng
thng đim không thuc
đưng đó.
3. Cách xác đnh mt phng
Cách xác đnh 1:
Một mt phng đưc xác đnh nếu biết cha ba
đim không thng hàng.
Ví dụ:
Mặt phng xác đnh bi ba đim A, B, C không
thng hàng kí hiu là mp(ABC) hay (ABC).
Ví d7 (SGK -tr.94)
HĐKP 8
Đưng thng a nm trong mt phng (P).
qua ba đim xác đnh duy nht mt mt phng
(tính cht 2).
B, C thuc mt phng (P) đưng thng a qua B,
C nên mi đim thuc đưng thng
a đu thuc (P) (tính cht 3).
Cách xác đnh 2:
Một mt phng đưc xác đnh nếu biết nó cha mt
đưng thng và mt đim không thuc đưng
thng đó.
Ví dụ:
Trang 169
- Áp dng HS đc gii thích
Ví d8.
- HS thc hin HĐKP 9.
Từ đó khái quát cách xác đnh
mặt phng khi biết hai đưng
thng ct nhau.
- Áp dng HS thc hin Ví d9.
- HS tho lun theo nhóm đôi
Mặt phng xác đnh bi đim A và đưng thng a
không qua đim A, kí hiu mp(A,a) hay (A,a).
Ví d8 (SGk -tr.94)
HĐKP 9
Đưng thng a và b nm trong mt phng (P) vì
+ (P) đi qua hai đim N, O nên (P) cha đưng
thng a.
+ (P) đi qua hai đim M, O nên (P) cha đưng
thng b.
Cách xác đnh 3:
- Một mt phng đưc xác đnh nếu biết nó cha
hai đưng thng ct nhau.
Ví dụ:
Mặt phng xác đnh bi hai đưng thwangr a, b ct
nhau kí hiu là mp(a,b).
Ví d9 (SGK -tr.95)
Thc hành 7
a) Ta có: ->
5
-02
6
))->
5
-03
6
;
'>2Ó'>
5
-02
6
)'>3Ó'>
5
-03
6
Trang 170
thc hin Thc hành 7, Vn
dụng 2, Vn dng 3.
+ TH7: Đ tìm giao tuyến hai
mặt phng ta xác đnh ít nht hai
đim chung.
c) Ch ra A, B, C đu thuc 2
mặt phng.
+ VD 2: vn dng tính cht và
cách xác đnh mt phng.
+ VD 3: xác đnh mt phng to
bởi OA, OB.
Từ đó tìm giao tuyến.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, suy nghĩ tr
lời câu hi, hoàn thành các yêu
cầu.
- GV: quan sát và trgiúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Một s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV tng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi
chép đy đvào vở.
Vậy MO là giao tuyến cn tìm.
b) !0">
5
-!"
6
@)
!>2Ó!>
5
203
6
)">3Ó3>
5
203
6
Vậy AB là giao tuyến cn tìm.
c) Giao tuyến ca mt phng (MAB) mp(a,b)
AB
C giao ca A’B’ với (a,b) nên C cũng thuc
giao tuyến ca hai mt phng (MAB) và (a,b).
Suy ra A, B, C thng hàng.
Trang 171
Vận dng 2
- Qua ba đim không thng hàng mt và chỉ mt
mặt phng.
- Bốn đim thì có thkhông cùng nm trên mt mt
phng.
Vận dng 3
+) Giao tuyến ca (OA, OB) vi hai mt ng ln
t là AC và BC.
Hot đng 3: Hình chóp và hình tdiện
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết đưc hình chóp và hình tdin.
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hot đng mục 4.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài học về hình chóp và hình tdiện, câu
trả lời ca HS cho các câu hi.
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA GV
VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao
nhim vụ:
- GV yêu cu HS thc hin
HĐKP 10.
Các hình 31.a, b, c
đưc gi là hình chóp
4. Hình chóp và hình tdiện
a) Hình chóp
HĐKP 10
a) Hình tam giác
b) Các mt bên đu là tam giác và có chung mt đnh.
Kết lun:
- Cho đa giác li !
!
!
-
Ì!
h
nằm trong mt phng
5
7
6
)và mt điểm)không thuc 576. Ni ± với các
đỉnh !
!
0!
-
0Ì0!
h
để đưc g tam giác
±!
!
!
-
0±!
-
!
0
0Ì0±!
h
!
!
. Hình gm g tam giác đó và
Trang 172
- HS khái quát thế nào
hình chóp.
- GV gii thiu vcác yếu t
của hình chóp: đnh, mt
bên, mt đáy, cnh bên, cnh
đáy.
+ Nhn mnh: mt bên
tam các giác giác, mt đáy có
thđa giác dtam giác,
tứ giác, ngũ giác,…
- HS thc đc d10. Nêu
các yếu tố của hình chóp.
đa giác !
!
!
-
Ì!
h
đưc gi là hình chóp và kí hiu là
±;!
!
!
-
Ì!
h
.
- Trong hình chóp ±;!
!
!
-
Ì!
h
,
+ Đim ± đưc gi là đnh;
+ Đa giác !
!
!
-
Ì!
h
đưc gi là mt đáy,
+ Các tam giác ±!
!
!
-
0±!
-
!
0
0Ì0±!
h
!
!
đưc gi là
các mt bên;
+ Các đon ±!
!
0±!
-
0Ì0±!
h
đưc gi là các cnh
bên;
+ Các cnh !
!
!
-
0!
-
!
0
0Ì0!
h
!
!
đưc gi là các cnh
đáy.
- Ta gi hình chóp có đáy tam giác, tgiác, ngũ
giác,… ln lưt là hình chóp tam giác, hình chóp t
giác, hình chóp ngũ giác,…
Ví d10 (SGK -tr.96)
b) Hình tdiện
HĐKP 11
Hình 34a có số mặt ít nhất
Trang 173
- HS thc hin HĐKP 11.
- GV gii thiu vtứ din
các yếu tố của tdin.
Kết luận
- Cho bn đim !0"0{0Y không đng phng. Hình
gồm bn tam giác !"{0!{Y0!"Y "{Y đưc gi
là hình tdin (hay tdin), kí hiu là !"{Y.
Trong hình tdin !"{YÎ
+ Các đim !0"0{0Y các đnh.
+ Các đon thng !"0"{, {Y0Y!0!{0"Y : các cnh
của tdin,
+ Hai cnh không đi qua cùng mt đnh là hai cnh đi
din.
+ Các tam giác !"{0!{Y0!"Y0"{Y : các mt ca t
din.
+ Đnh không thuc mt mt ca tdin là đnh đi
din vi mt đó.
Ví d11 (SGK -tr97)
Chú ý
a) Hình tdin có bn mt là các tam giác đu đưc
Trang 174
- HS làm d11: nêu các
mặt cp cnh đi din ca
tứ din.
- Chú ý:
+Tdin đu.
+ Tdin thxem mt
hình chóp, ta th chn
đỉnh và mt đáy tương ng.
- GV ng dn HS thc
hin Ví d12.
+ Cách xác đnh giao đim:
tìm đim chung gia đưng
thng mt phng. Nếu
chưa sn thì ta tìm xem
đưng thng đó ct đưc
đưng thng nào trong mt
phng không.
+ Cách xác đnh giao tuyến:
tìm hai đim chung.
- HS trao đi, tho lun, thc
hin Thc hành 8 Vận
dụng 4, Vn dng 5.
c 2: Thc hin nhim
vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý
nghe, tiếp nhn kiến thc,
suy nghĩ trlời câu hi, hoàn
thành các yêu cu.
gọi là hình tdin đu.
b) Mt tdin có thxem là hình chóp tam giác.
Ví d12 (SGK -tr.98)
Thc hành 8
a) Trong mặt phẳng (SAC), kéo dài HK cắt AC tại E.
Ta có Z>!{ suy ra Z>5±!{6;)
Vậy giao điểm của đường thẳng HK và mặt phẳng
(SAC) là E.
b) Ta có BK cắt SI tại M. A và M là điểm chung của
hai mặt phẳng (SAI) và (ABK) nên giao tuyến của
(SAI) và (ABK) là AM.
Ta có H và I là điểm chung của hai mặt phẳng (SAI)
và (BCH) nên giao tuyến của (SAI) và (BCH) là HI.
Trang 175
- GV: quan sát tr giúp
HS.
c 3: Báo cáo, tho
lun:
- HS giơ tay phát biu, lên
bảng trình bày
- Một s HS khác nhn xét,
bổ sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV tng quát lưu ý li
kiến thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đy đvào
vở.
Vận dụng 4
a)Ta có: S và O là điểm chung của hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) nên giao tuyến của (SAC) và (SBD)
là SO
Ta có: S và O' là điểm chung của hai mặt phẳng
(SA'C') và (SB'D') nên giao tuyến của (SA'C') và
(SB'D') là SO'
5±!{6â5±!ã{ã60)5±"Y6â5±"ãYã6 nên ±'â
±'ã
Trang 176
Hay S, O, O' thẳng hàng
b) Ta có: S và E là điểm chung của hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD) nên giao tuyến của (SAB) và (SCD)
SE
Ta có: S và E' là điểm chung của hai mặt phẳng
(SA'B') và (SC'D') nên giao tuyến của (SA'B') và
(SC'D') là SE'.
5±!"6â5±!ã"ã60)5±{Y6â5±{ãYã6 nên SZâ
±Zã.
Hay S, E, E' thẳng hàng.
Vận dụng 5
Gấp theo các cạnh AB, BC, CA để ba điểm S, S’, S’’
trùng nhau.
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
a) Mc tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp 1, 2, 3 (SGK -tr.99) và
các câu hi TN.
c) Sn phm hc tp: Câu trả lời ca HS.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV tchc cho HS trả lời các câu hi TN nhanh
Câu 1. Trong mp
5
7
6
, cho bn đim
!
,
"
,
{
,
Y
trong đó không có ba đim nào thng
hàng. Đim
±¼4•
5
7
6
. Có my mt phng to bi
±
và hai trong số bốn đim nói
trên?
A. . B. . C. . D. .
4
5
6
8
Trang 177
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I giao điểm của AC BD, J giao điểm của
AB CD, K giao điểm của AD BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A.
5±!{6á5±"Y6:±b
B.
5±!"6á5±{Y6:±ä
C.
5±!Y6á5±"{6:±z
D.
5±!{6á5±!Y6:!"
)
Câu 3. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có s mặt và số cạnh là :
A. 5 mt, 5 cnh. B. 6 mt, 5 cnh. C. 6 mt, 10 cnh. D. 5 mt, 10
cạnh.
Câu 4. Cho bn đim
!0"0{0Y)
không cùng nm trong mt mt phng. Trên
!"0!Y
lần
t ly các đim
-
G
sao cho
-G
cắt
"Y
tại
b
. Đim
b
không thuc mt phng
nào sao đây:
A.
5
"{Y
6
. B.
5
!"Y
6
C.
5
{-G
6
. D.
5
!{Y
6
.
Câu 5. Cho tdin
±;!"{
. Trên lấy các đim
Y0Z
å
sao cho
YZ
cắt
!"
tại
b
,
cắt
"{
tại
ä
,
åY
cắt
{!
tại
z
.Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Ba điểm
"0ä0z
thng hàng
B. Ba đim
b0ä0z
thng hàng
C. Ba đim
b0ä0z
không thng hàng
D. Ba điểm
b0ä0{
thng hàng
- GV tchc cho HS hot đng thc hin Bài 1, 2, 3 (SGK -tr.99).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
,SA SB
SC
Trang 178
- Câu hi trc nghim: HS trả lời nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên dương các hot đng tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Đáp án trc nghiệm
1
2
3
4
5
C
D
C
D
B
Bài 1
a) Ta có:
->±!
, suy ra
->5±!{6
(1);
G>±{
, suy ra
G>5±!{6
(2).
Từ (1) và (2), suy ra
-G
nằm trong mt phng
5±!{6
.
b) Đim
'
thuc
!{
"Y
, suy ra
'
là đim chung ca hai mt phng
5±!{6
5±"Y6
.
Bài 2.
Trang 179
a) Gi
'
là giao đim ca
!{
"Y
.
Trong
q±!{
, hai trung tuyến
!-
±'
cắt nhau ti trng tâm
b
. Do
±'à5±"Y6
nên
!-á5±"Y6:b
và do
b
là trng tâm ca
q±!{
nên
b!:Cb-
.
b) Trong mt phng
5±"Y6
, vgiao đim
Z
của
"b
±Y
. Do
"bà5!"-6
nên
±Yá
5!"-6:Z
c) Trong mt phng
5!"-6
, vgiao đim
å
của
-G
"b
. Do
"bà5±"Y6
nên
-Gá5±"Y6:å
.
Bài 3.
a) Trong mt phng (SBD), vgiao đim
Z
của
-G
±'
.
Do
-Gà5-GH6
nên
±'á5-GH6:Z
.
Trang 180
b) Trong mt phng
5±!{6
, vgiao đim
của
HZ
±!
.
Do
HZà5-GH6
nên
±!á5-GH6:
.
c)
b0ä0z
là ba đim chung ca hai mt phng
5-GH6
5!"{Y6
suy ra
b0ä0z
thng
hàng.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Học sinh thc hin làm bài tp vn dng để nắm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS sử dụng SGK và vn dng kiến thc đã hc đlàm bài tp.
c) Sn phm: Kết quthc hin các bài tp.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hot đng hoàn thành bài tp 4, 5 (SGK tr.99)
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, trao đi, tho lun thc hin nhim vụ.
- GV điu hành, quan sát, htrợ.
c 3: Báo cáo, tho luận
- Bài tp: đi din HS trình bày kết qu, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 4.
Trang 181
a)
°b:5Zå°6á5"{Y6@åe:5Zå°6á5!{Y6
.
b) Trong mt phng
5Zå°6
, vgiao đim
-
của
åe
. Ta có
-
là đim chung ca
hai mt phng
5!{Y6
5"{Y6
, suy ra giao tuyến
{Y
của hai mt phng
5!{Y6
5"{Y6
phi đi qua
-
. Vy
{Y00
cùng đi qua mt đim.
Bài 5.
Giao tuyến ca mt phng ánh sáng vi mt tưng hoc mt sàn là mt đưng thng,
do đó thưc klaser sgiúp ngưi thơ xây dng kđưc đưng thng trên tưng hoc
sàn nhà.
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun bbài mi: ""
Trang 182
Trang 183
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: HAI ĐƯNG THNG SONG SONG (3 TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng:
Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết vtrí tương đi ca hai đưng thng trong không gian: hai đưng
thng trùng nhau, song song, ct nhau, chéo nhau.
- Gii thích tích cht cơ bn ca hai đưng thng song song trong không gian.
- Vận dng kiến thc vhai đưng thng song song đmô tả một shình nh
trong thc tin.
2. Năng lc
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Năng lc tư duy và lp lun toán hc: trong quá trình khám phá, hình thành kiến
thc toán hc vhai đưng thng song song, thc hành và vn dng kiến thc.
- Năng lc giao tiếp toán hc: thông qua sử dụng các thut ng, khái nim, công
thc, kí hiu toán hc trong trình bày, tho lun, làm vic nhóm.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến thc
theo sng dn ca GV.
II. THIT BDẠY HC HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dy hc.
Trang 184
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đdùng hc tp (bút, thưc...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (MĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo hng thú, thu hút HS tìm hiu ni dung bài hc.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hi.
c) Sn phm: HS trlời đưc câu hi mđầu, c đu hình dung vnội dung i
học.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS đc tình hung mở đầu:
Mô tả vị trí gia các cp đưng thng a và b, b và c, c và d có trong hình bên dưi.
- GV đt câu hi gi mở:
+ Nhc li khái nim hai đưng thng song song?
(Hai đưng thng song song: là hai đưng thng không có đim chung).
+ Em hãy nêu vtrí tương đi gia đưng thng a và b, c và d
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc mi: “Trong chương này, chúng ta stìm hiu vcác vtrí tương đi ca
hai đưng thng trong không gian và tính cht ca nó”.
Bài mi: Hai đưng thẳng song song.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Trang 185
Hot đng 1: Vtrí tương đi ca hai đưng thng trong không gian.
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết đưc vtrí tương đi ca hai đưng thng trong không gian: hai đưng
thng trung nhau, song song, ct nhau, chéo nhau.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim vđưc giao, suy nghĩ trlời câu hi,
thc hin các hot đng HĐKP 1, Thc hành 1, Vn dng 1 đc hiu Ví d1.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi. HS trả lời các câu hi về vị trí tương đi ca đưng thng trong không gian đhình
thành khái nim hai đưng thng song song, hai đưng thng chéo nhau.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao
nhim vụ:
- GV yêu cu HS tho
lun nhóm đôi, hoàn
thành HĐKP 1.
1. V trí tương đi ca hai đưng thng trong không
gian
HĐKP 1:
a)
- Hình 1a: Hai đưng thng trùng nhau
- Hình 1b: Hai đưng thng ct nhau.
- Hình 1c: Hai đưng thng song song.
j Khi hai đưng thng a và b cùng nm trên mt mt phng
thì a và b có thtrùng nhau, song song hoc ct nhau.
b)
AB và CD không cùng nm trên mt mt phng.
Kết luận
Trang 186
- GV gii thiu:
Hai đưng thng trong
không gian có thể đồng
phng tc là cùng thuc
một mt phng hoc
không đng phng.
Ví dhình 1.
- GV cho HS khái quát
các vtrí tương đi ca
hai đưng thng.
+ Nhn mnh s dụng
vic đng phng hay
không s đim
chung đ xét v trí
tương đi.
- GV cho HS đc chú ý
- GV cho HS tìm hiu
d 1. GV ng
dẫn:
Cho hai đưng thng trong không gian. Khi đó có thể xảy ra
một trong hai trưng hp sau:
- Trường hp 1: Có mt mt phng chứa)2 b. Khi đó a và
b đng phng.
+ Nếu 2 3 có hai đim chung thì a trùng b, kí hiu 2â3;
+ Nếu 2)và b có mt đim chung là M thì a và b ct nhau ti
M, kí hiu 2á3:-;
+ Nếu a và b không có đim chung thì a và b song song vi
nhau, 2)ææ3;
- Trưng hp 2: Không có mt phng nào cha a và b.
Khi đó, ta cũng nói a chéo vi 3, hoc 3 chéo vi 2.
Hai đưng thng gi là song song nếu chúng nm trong
cùng mt mt phng và không có đim chung
Chú ý:
a) Hai đưng thng gi là chéo nhau nếu chúng không đng
phng.
b) Cho hai đưng thng song song a và b. Có duy nht mt
mặt phng cha hai đưng thng đó, kí hiu mp(a,b)
Ví d1 (SGK tr.64)
Cho tdin ABCD có M, N ln lưt là trung đim ca AB,
AC. Xét vtrí tương đi ca các cp đưng thng sau đây:
a) MN và BC
b) AN và CD
c) MN và CD
Trang 187
a) Đ xét v trí ca
tương đi ca MN
BC, ta xét xem MN
BC cùng thuc mt
mặt phng hay không?
+ Đim M, N ln lưt là
trung đim ca AB, AC
nên MN thuc mt
phng (ABC). T đó
suy ra MN // BC
b) Đ xét v trí tương
đối ca AN CD, ta
xét xem AN CD
cùng thuc mt mt
phng hay không?
+ N trung đim AC
nên AN nằm trong mt
phng (ACD). T đó
suy ra AN ct CD ti C.
c) Đ xét xem v trí
tương đi ca MN
CD, ta xét xem MN
CD cùng thuc mt
mặt phng hay không?
+ MN nm trong mt
phng (ABC) CD
nằm trong mt phng
(ACD), (BCD) nên MN
CD không cùng nm
trong mt mt phng.
Từ đó suy ra MN
Giải
a) Trong mt phng (ABC), ta có MN là đưng trung bình
của tam giác ABC, suy ra MN // BC
b) Trong mt phng (ACD), ta có AN ct CD ti đim C.
c) Giả sử MN và CD cùng nm trong mt mt phng (P),
suy ra đưng thng NC nm trong (P), suy ra (P) cha đim
A. Tương t, ta cũng có AM nm trong (P), suy ra (P) cha
đim B. Suy ra (P) cha cả bốn đnh ca tdin ABCD.
Điu này vô lí.
Vậy hai đưng thng MN và CD không nm trong bt kì
mặt phng nào, suy ra MN chéo vi CD.
Thc hành 1:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành.
Xét vtrí tương đi ca các cp đưng thng sau đây:
a) AB và CD
b) SA và SC
c) SA và BC
Trang 188
CD chéo nhau.
- HS tho lun nhóm
đôi, làm Thc hành 1,
gii thích.
- HS suy nghĩ nhân
thc hin Vận dng 1.
GV gi mở:
+ th lấy đưng
thng thanh ngang
(đưng a) xác đnh
đưng thng nào chéo
nhau,
+ Đ tìm hai đưng
song song, ct nhau,
trưc hết ta tìm hai
đưng thng cùng mt
phng.
c 2: Thc hin
nhiệm v:
- HS theo dõi SGK, chú
Giải
a) Trong mt phng (ABCD) ta hình bình hành ABCD
nên AB // CD
b) Trong mt phng (SAC), ta có SA ct SC ti đim S.
c) Gi sử SA BC cùng nm trong mt mt phng (P).
Suy ra đưng thng AC nm trong (P). Suy ra (P) cha c4
đim S, A, B, C.
theo khái nim hình chóp thì S không đng phng vi
A, B, C.
Vậy SA BC không nm trong bt mt phng nào, suy
ra SA chéo vi BC.
Vận dng 1:
Hãy chra các ví dvề hai đưng thng song song, ct nhau
và chéo nhau trong hình cu st Hình 6.
Trang 189
ý nghe, tiếp nhn kiến
thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun
nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho
lun:
- HS giơ tay phát biu,
lên bng trình bày
- Một sHS khác nhn
xét, bsung cho bn.
c 4: Kết lun,
nhn đnh: GV tng
quát lưu ý li kiến thc
:
Hai đưng thng song
song nếu chúng nm
trong cùng mt mt
phng không
đim chung
Giải
b, c ct nhau;
b, d song song;
a, b chéo nhau.
Hot đng 2: Tính cht cơ bn vhai đưng thng song song
a) Mc tiêu:
- HS gii thích đưc tích cht cơ bn ca hai đưng thng song song trong không gian.
- HS vn dng đưc kiến thc vhai đưng thng song song đtmột shình nh
trong thc tin.
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hot đng HĐKP 2, 3, Thc hành 2, 3, Vn dng 2, đc hiu
các ví d2, 3, 4, 5.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu
hỏi. HS khám phá đưc các đnh h qucủa hai đưng thng song song trong
Trang 190
không gian, vn dng đưc đnh hqucủa hai đưng thng song song đ gii
quyết bài toán.
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đôi,
hoàn thành HĐKP 2. GV gi ý:
a) Mt phng (Q) cha đim M
không? Tđó (P) và (Q) có mi quan
hệ gì?
b) Nếu a b ct nhau ti M thì M
thuc các mt phng nào? T đó M
có thuc c không?
- Từ kết quả ca HĐKP 2a, GV đưa
ra Định lí 1
- HS tìm hiu d 2. GV ng
dẫn:
Từ hình bình hành ACBE suy ra AE
// BC, áp dng đnh 1 suy ra AE
trùng vi d (d đưng thng đi qua
A và song song vi BC).
2. Tính cht bn v hai đưng thng
song song
HĐKP 2:
a) Hai mt phng (P) và (Q) trùng nhau.
b) Nếu a b có đim chung M thì đim M có
thuc c.
Định lí 1
Trong không gian, qua mt đim nm ngoài
một đưng thng, mt ch một đưng
thng song song vi đưng thng đó.
Ví d2 (SGK tr.102)
Cho tdin ABCD. Trong mt phng (ABC)
vẽ hình bình hành ACBE. Gi d đưng
thng trong không gian đi qua A song song
với BC. Chng minh đim E thuc đưng
thng d.
Trang 191
- Áp dng HS làm Thc hành 2.
+ Chng minh đưng thng d trùng
với đưng thng SM
Giải
Ta ACBE hình bình hành, suy ra AE //
BC. Do trong không gian chduy nht mt
đưng thng đi qua A song song vi BC,
suy ra AE phi trùng d, vđim E phi thuc
d.
Thc hành 2:
Cho hình chóp S.ABCD. Vhình thang
ADMS có hai đáy là AD và MS. Gi d là
đưng thng trong không gian đi qua S và
song song vi AD. Chng minh đưng thng
d nm trong mt phng (SAD)
Giải
Ta có hình thang ADMS có đáy là AD và MS
nên AD // MS
Trong không gian, chcó duy nht 1 đưng
thng đi qua S và song song vi AD nên d
phi trùng SM.
SM à (ADMS) nên d à (ADMS), hay d à
(SAD)
Định lí 2
Trang 192
- Từ kết quả ca HĐKP 2b, GV đưa
ra Định lí 2
- HS tìm hiu d 3. GV ng
dẫn:
a) Xác đnh ba mt phng giao nhau
tạo ra ba đưng thng ct nhau.
Chng hn:
(BAC)
á
(BAD) = BA
(BAC)
á
(BCD) = BC
(BCD)
á
(BAD) = BD
j
BA
á
BC
á
BD = B
b) Xác đnh ba mặt phng giao nhau
tạo ra ba đưng thng song song.
Chng hn:
(ABCD)
á
(ABMN) = AB
(ABCD)
á
(CDMN) = CD
(CDMN)
á
(ABMN) = MN
Mà AB // CD // MN
- Từ Định 2, GV dn dt đưa ra h
qu, yêu cu HS gii thích hqudựa
vào đnh lí.
- HS đc hiu Ví dụ 4.
+ Xác đnh đim chung ca hai mt
phng (SBC) và (SAD).
Nếu ba mt phng đôi mt ct nhau the oba
giao tuyến phân bit thì ba giao tuyến y hoc
đồng quy hoc đôi mt song song.
Ví d3 (SGK tr.103)
Hệ qu
Nếu hai mt phng phân bit ln lưt đi qua
hai đưng thng song song thì giao tuyến ca
chúng (nếu có) song song vi hai đưng thng
đó hoc trùng vi mt trong hai đưng thng
đó.
Ví d4 (SGK tr.104)
HĐKP 3:
Trang 193
+ Áp dng đnh 2, tìm đon thng
song song vi BC và AD
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đôi,
hoàn thành HĐKP 3.
+ Xác đnh d giao tuyến ca mp(a,c)
và mp(M,b). Tđó suy ra M > d.
+ Áp dng đnh lí 1, d trùng vi a suy
ra a // b
- GV cho HS phát biu Định lí 3.
- HS đc chú ý.
- GV cho HS tìm hiu d5. GV
ng dn:
+ Chng minh MPNQ hình bình
hành. T đó suy ra MN PQ ct
nhau ti trung đim mi đưng.
+ Chng minh MRNS hình bình
hành. T đó suy ra MN RS ct
nhau ti trung đim mi đưng.
+ Tđó suy ra điu phi chng minh.
Ta có: d là giao tuyến của mp(a,c) và mp(M,b)
Hay d là giao tuyến ca mp(a.,c) và mp(a,b)
Mà a cũng nm trong mp(a, c) và mp(a, b)
Suy ra d trùng a.
Do đó, a//b.
Định lí 3
Hai đưng thng phân bit cùng song song
với mt đưng thng thba thì song song vi
nhau.
Chú ý: Khi hai đưng thng phân bit a, b
cùng song song vi đưng thng c thì ta có th
kí hiu là a // b // c và gi là ba đưng thng
song song.
Ví d5 (SGK tr.104)
Gọi M, N, P, Q, R, S là trung đim các cnh
của tdin ABCD như Hình 14. Chng minh
rằng các đoạn thng MN, PQ, RS có cùng
trung đim.
Giải
Trang 194
- Áp dng HS làm Thc hành 3.
a) Chng minh MN // IJ // CD. T đó
suy ra IJMN là hình bình hành.
b) Áp dng tích cht đưng trung
bình chng minh MN =
!
-
CD. Tđó
suy ra vtrí ca đim M
Ta có MP là đưng trung bình ca tam giác
ABC, suy ra MP // AC và MP =
YI
-
.
Ta cũng có QN là đưng trung bình ca tam
giác ADC, suy ra QN // AC và QN =
YI
-
MP và QN cùng song song vi AC suy ra MP
// QN. Tgiác MPNQ có hai cnh đi song
song và bng nhau nên là hình bình hành, suy
ra MN và QP có cùng trung đim I. Chng
minh tương tta cũng có MN và RS có cùng
trung đim I. Vy các đon thng MN, PQ, RS
có cùng trung đim.
Thc hành 3:
Giải
a) Ta có ba mt phng (P), (ACD), (BCD) ct
nhau theo ba giao tuyến phân bit là IJ, MN và
CD.
Mà IJ//CD
Nên (P) giao vi (ACD) ti MN // IJ // CD.
Vậy IJMN là hình thang có đáy là MN và IJ
b) ĐIJMN là hình bình hành thì IJ = MN
IJ =
!
-
CD nên MN =
!
-
CD
Trang 195
- HS tho lun nhóm đôi, thc hin
Vận dng 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, suy nghĩ tr lời câu
hỏi, hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và trgiúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Một sHS khác nhn xét, bsung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng
tâm yêu cu HS ghi chép đy đ
vào vở.
Vậy M là trung đim ca AC.
Vận dng 2
Giải
a) Ba mt phng ct nhau tng đôi mt theo
giao tuyến song song là: (P), (Q), (R)
b) Ba mt phng ct nhau tng đôi mt theo
giao tuyến đng quy là: (P), (R), (S).
Trang 196
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
a) Mc tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp trc nghim và bài 1,
2, 3 (SGK tr.105, 106).
c) Sn phm hc tp: Câu trlời ca HS. HS xác đnh đưc vtrí tương đi ca hai
đưng thng.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV cho HS trả lời nhanh các câu trc nghim:
Câu 1. Cho ba mt phng phân bit ct nhau tng đôi mt theo ba giao tuyến
R
!
0R
-
0R
0
trong đó song song vi
R
-
. Khi đó vtrí tương đi ca
R
-
R
0
là?
A. Chéo nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song. D. trùng nhau.
Câu 2. Cho hình tdin
!"{Y
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
çè
{Y
cắt nhau. B.
çè
{Y
chéo nhau.
C.
çè
{Y
song song. D. Tồn ti mt mt phng cha
çè
{Y
Câu 3. Cho t din
!"{Y
-0G
lần t trng tâm ca tam giác
!"{0!"Y
.
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
éê••ëì
. B.
éê••çì
.
C.
éê••èì
. D.
éê••ëç
.
Câu 4. Trong không gian cho ba đưng thng phân bit
2030K
trong đó
2
song song
với . Khng đnh nào sau đây sai?
A. Nếu
3
song song vi
K
thì
2
song song vi
K
.
B. Tồn ti duy nht mt mt phng cha chai đưng thng
2
3
.
C. Nếu
K
cắt
2
thì
K
cắt
3
.
D. Nếu đim
!
thuc
2
đim
"
thuc
3
thì ba đưng thng
203
!"
cùng trên
một mt phng.
Câu 5. Cho tdin
!"{Y
.
H
,
lần t là trung đim ca
!"
,
{Y
. Đim
O
nằm trên
cạnh
"{
sao cho
"O:CO{
. Gi
±
là giao đim ca mt phng
5
H”O
6
!Y
. Khi đó
A.
±!:<
SD. B.
±!:C
SD.
1
d
b
Trang 197
C.
±!:
SD. D.
C±!:<
SD.
- GV tchc cho HS hot đng thc hin hoat đng nhân làm bài 1, 2, 3 (SGK
tr.105, 106).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun, hoàn thành
các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Câu hi trc nghim: HS trả lời nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV nhn xét thái đm vic, phương án trlời ca các hc sinh, ghi nhn tuyên
dương
Kết qu:
Đáp án trc nghiệm
1
2
3
4
5
C
B
A
C
B
Bài 1.
a) Mnh đsai.
d: Xét t din SABC vi M, N ln t trung đim ca SA SB. Ta có AB //
MN, CA ct AB nhưng CA không ct MN.
b) Mnh đsai.
d: Xét tdin SABC vi M, N ln t trung đim ca SA SA. Ta AB //
MN, CA chéo vi MN nhưng CA ct AB.
Bài 2.
Trang 198
Trong mt phng
5!"{6
, v giao đim
H
ca
!-
"{
. Ta
->5±!H6
-G
song song vi
±!
nằm trong
5±!H6
, suy ra
-Gà5±!H6
.
Trong mt phng
5±!H6
, qua
-
vẽ đưng thng
R
song song vi
±!
và ct
±H
tại
G
.
Ta có:
±!••-G0{
là đim chung ca
5±!{6
5{-G6
, suy ra giao tuyến ca
5±!{6
5{-G6
là đưng thng
R
.
đi qua
{
Rã••±!••-G
.
Bài 3.
a) Ta có:
!"••{Y0±
là đim chung ca
5±{Y6
5±!"6
, suy ra giao tuyến
5±{Y6
5±!"6
là đưng thng
R
đi qua
±
R••!"••{Y
.
b) Ta có
!Y••"{
, suy ra giao tuyến ca hai mt phng
5-"{6
5±!Y6
là đưng
thng
-G
sao cho
-G••"{••!Y
.
Vậy tgiác
{"-G
là hình thang.
Trang 199
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Học sinh thc hin làm bài tp vn dng để nắm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS sdụng SGK vn dng kiến thc đã hc đlàm bài tp 4, 5, 6
(SGK tr.106).
c) Sn phm: Kết quthc hin các bài tp. HS vn dng các tính cht bn vhai
đưng thng song song đchng minh hai đưng thng song song trong mt phng
gii quyết bài toán thc tế.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hot đng hoàn thành bài tp 4, 5, 6 (SGK tr.106).
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, trao đi, tho lun thc hin nhim vụ.
- GV điu hành, quan sát, htrợ.
c 3: Báo cáo, tho luận
- Bài tp: đi din HS trình bày kết qu, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 4.
Trang 200
Gọi
'
giao đim ca
!{
"Y
. Ta có
b'••±"
(vì
b'
là đưng trung bình ca
q±Y"
).
Hai mt phng
5b!{6
5±"Y6
lần lưt cha hai đưng thng song song
b'0±"
và có
đim chung
{
nên
5b!{6
5±"{6
cắt nhau theo giao tuyến
{I
{I••±"••b'
.
Do đó
{I••±"
.
Bài 5.
a) Trong mt phng
5±"Y60Yb
cắt
±"
tại
G
. Trong mt phng
5±!{60{b
cắt
±!
tại
-
.
Khi đó
-0G
lần lưt là giao đim ca
±!
±"
với mt phng
5b{Y6
.
Ta có
{Y••!"
, suy ra
-G••!"••{Y
.
Gọi
ä
là trung đim ca
'"
. Ta có
••±"
:
qG
-
.
Ta li có
:
0
$
"G
, suy ra
"G:
-
0
±"
±G:
!
0
±"
.
-G••!"
, suy ra
-G:
YG
0
:
+
0
.
b) Ta có
±
z
là hai điểm chung ca hai mt phng
5±"{6
5±!Y6
, suy ra
±z
giao tuyến ca hai mt phng
5±"{6
5±!Y6
. Ta li có
!Y••"{
, suy ra
±z••!Y
"{
.
Bài 6.
Trang 201
Hình a: Các dây đin song song vi nhau
Hình b: Các mép ca viên gch lát song song với nhau
Hình c: Các mép ca bc thang song song vi nhau
Hình d: Các mép ca phím đàn song song vi nhau
Hình e: Các mép ca tng ngăn ksong song vi nhau
Hình g: Các mép ca viên gch song song vi nhau
Một sví dkhác vđưng thng song song: Các gáy ca quyn sách trong chng
sách, Các mép ca chân bàn thng đng,...
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun bbài mi: "Đưng thng và mt phng song song".
Trang 202
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG SONG SONG (3 TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng: Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết đưng thng song song vi mt phng.
- Gii thích đưc điu kin đđưng thng song song vi mt phng.
- Giải thích đưc tính cht cơ bn vđưng thng song song vi mt phng.
- Vận dng điu kin đchng minh đưng thng song song vi mt phng, vn
dụng tính cht cơ bn ca đưng thng song song vi mt phng vào các bài
toán chng minh, tính toán, bài toán thc tế….
- Mô tả một shình nh trong thc tin có liên quan đến đưng thng song song
với mt phng.
2. Năng lc
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- duy lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: Giải thích được điều
kiện tính chất đường thẳng song song mặt phẳng. Vận dụng điều kiện để
chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, vận dụng tính chất bản
của đường thẳng song song với mặt phẳng vào các bài toán chứng minh, tính
toán, bài toán thực tế….
Trang 203
- nh hóa toán học: Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song với
mặt phẳng để giải quyết bài toán thực tế, mô tả một số hình ảnh thực tế.
- Giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- ý thc học tập, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic
nhóm, tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến thc
theo sng dn ca GV.
II. THIT BDẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đồ dùng dy hc.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đdùng hc tp (bút, thưc...), bng
nhóm, bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (MĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo hng thú, thu hút HS tìm hiu ni dung bài hc.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hi.
c) Sn phm: HS trả lời đưc câu hi mở đầu.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS đc tình hung mở đầu
Đường thẳng a trên mép hiên của toà nhà có điểm nào chung với mặt phẳng (P) của
phố đi bộ Nguyễn Huệ không?
Trang 204
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm đôi
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qucủa HS, trên sđó dn dt HS
vào bài hc mi : “Trong không gian nhng vtrí tương đi nào ca đưng thng
mặt phng? Khi đưng thng và mt phng không có đim chung thì vtrí ca chúng là
gì? Có tính cht gì? Bài hc hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiu”
Bài 3. Đưng thng và mt phng song song.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Đưng thng song song vi mt phng. Điu kin đ mt đưng
thng song song vi mt mt phng.
a) Mc tiêu:
- Nhn biết đưng thng song song vi mt phng.
- Gii thích đưc điu kin đđưng thng song song vi mt phng.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim vđưc giao, suy nghĩ trlời câu hi,
thc hin các hot đng mc 1 và 2.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc vđưng thng song song mt
phng, điu kin song song, câu trả lời ca HS cho các câu hi.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim
1. Đưng thng song song vi mt phng
Trang 205
vụ:
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm đôi, hoàn thành HĐKP 1.
GV khái quát gii thiu v các
vị trí tương đi ca đưng thng
và mt phng.
Dựa vào s đim chung gia
đưng thng mt phng đ
xác đnh vtrí tương đi.
- Áp dng chra vtrí tương đi
trong Ví d1.
- HS thc hin Thc hành 1.
+ EF tính cht gì? Tđó EF
đim chung nào vs (BCD)
hay không?
- GV dn dt: đ ch ra đưng
thng song song vi mt phng
HĐKP 1
Số giao đim ca mt phng (ABCD) vi MN,
MA, AC ln lưt là 0, 1, vô sgiao đim.
Kết luận
Cho đưng thng a và mt phng (P).
+ a (í)²)a và (í) có hai đim chung phân bit
trlên.
+ a á (í)=A ²# và (í) có 1 đim chung duy nht
là A.
+ a // (P) ² # và (í) không có đim chung.
Đưng thng a song song vi mt phng (P) nếu
chúng không có đim chung.
Ví d1 (SGK -tr.107+108)
Thc hành 1
"{à
5
"{Y
6
0!Yá
5
"{Y
6
:Y0)ææ5"{Y6
2. Điu kin đmột đưng thng song song vi
Trang 206
thì vic ch ra chúng không
đim chung nào nói chung
khó khăn.
Ta cùng tìm hiu mt sđịnh lí ,
tính cht thưng gp đ ch ra
đưng thng song song vi mt
phng.
- HS thc hin HĐKP 2.
Từ đây ta thy nếu a song song
với đưng thng b thuc (P) thì
a không đim chung nào vi
(P).
- HS khái quát đnh lí.
jSử dụng đnh đ chng
minh đưng thng song song vi
mặt phng. Ta ch cần ch ra
điu gì?
(a//b 2î
5
H
6
03à
5
H
6
Ó
2)ææ5H6).
- HS áp dng đc, gii thích
dụ 2.
+ Xác đnh s đim chung ca
các đưng thng vi mt phng,
từ đó xác định vtrí tương đi.
+ R
0
)song song vi đưng thng
nào? T đó mi quan h của
R
0
và (P).
- HS thc hin Thc hành 2,
Vận dng 1.
+ TH2: Vn dng nh cht
một mt phng.
HĐKP 2
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là b.
b) Nếu a có điểm chung M với (P) thì điểm M phải
nằm trên đường thẳng b (Do hai mặt phẳng chỉ giao
nhau tại 1 giao tuyến)
Điều này trái với giả thiết a//b.
Định lí 1
Nếu đưng thng 2 không nm trong mt phẳng
5H6 và song song vi mt đưng thng nm trong
5H6 thì a song song vi 5H6.
Ví d2 (SGK -tr.108)
Thc hành 2
Các đường thẳng SA, SB, SC cắt mặt phẳng
(ABC).
Các đường thẳng AB, BC, CA nằm trong mặt
phẳng (ABC).
Các đường thẳng A'B', B'C', C'A' song song với
mặt phẳng (ABC).
Vận dng 1
Trang 207
đưng trung bình.
+ VD 1: tìm các đưng thng
số đim chung ln t s,
0,1 so vi mặt phng sàn.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành
các yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Một s HS khác nhn xét, bổ
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV tng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi
chép đy đvào vở.
a nm trong (P), c song song vi (P); (b) ct (P).
Hot đng 2: Tính cht cơ bn ca đưng thng và mt phng song song
a) Mc tiêu:
- Gii thích đưc tính cht cơ bn vđưng thng song song vi mt phng.
- Vận dng tính cht cơ bn ca đưng thng song song vi mt phng vào các bài
toán chng minh, tính toán, bài toán thc tế….
b) Ni dung: HS đc SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hot đng mục 3.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài học vtính cht bn ca đưng
thng và mt phng song song, câu trả lời ca HS cho các câu hi.
Trang 208
d) Tchc thc hin:
HOT ĐNG CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV yêu cu HS hot đng nhân
hoàn thành HĐKP 3.
- HS khái quát: Nếu đưng thng a
song song vi (P) và a thuc (Q) thì
giao tuyến ca (P) (Q) tính cht
gì?
- Áp dng đnh 2 HS đc gii
thích Ví d3.
- GV lưu ý: đnh 2 mt cách để
chng minh hai đưng thng song
song.
- GV đt câu hi để dẫn đến hqu
+ Cho đưng thng a song song vi
(P) đim M thuc (P). Qua M v
đưng thng b song song vi a thì b
thuc mt phng (P) hay không? Gii
thích
(b thuc (P), Vì
Gọi giao tuyến của (P) (M,a)
đưng thng m. Suy ra m // a theo đnh
lí 2.
trong (M,a) tn ti b m đu qua
M song song vi a. Suy ra 4â3
3. Tính cht bn ca đưng thng
mặt phng song song
HĐKP 3
Hai đưng thng a b không đim
chung nào.
Định lí 2
Cho đưng thng a song song vi mt phng
(P). Nếu mt phng (Q) cha a và ct (P)
theo giao tuyến b thì b song song vi a.
Ví d3 (SGK -tr.109)
Hệ quả 1
Cho đưng thng a song song vi mt phng
(P). Nếu qua đim M thuc (P) ta vđưng
thng b song song vi a thì b phi nm trong
(P).
Trang 209
hay b thuc (P).)
+ Nếu a song song vi mt phng (P)
(Q) thì giao tuyến b ca hai mt
phng có mi quan hgì với a?
(a//b, Gi M đim thuc giao tuyến
b. Khi đó b chính là giao tuyến ca mt
phng (M, a) (P); b giao tuyến
của (M, a) và (Q)).
- HS áp dng, gii thích Ví d4.
- GV lưu ý: thệ qu1, 2 th dùng
để dng giao tuyến gia hai mt phng
có yếu tsong song.
- HS thc hin HĐKP 4 theo nhóm đôi
- Từ đó HS khái quát đnh lí 3.
- Áp dng làm Ví d5.
+ b) tìm đim chung thnht gia hai
Hệ qu2:
Nếu hai mt phng phân bit cùng song song
với mt đưng thng thì giao tuyến ca
chúng (nếu có) cũng song song vi đưng
thng đó.
Ví d4(SGK -tr.110)
*) Mt phng đi qua mt trong hai đưng
thng chéo nhau và song song vi đưng còn
lại
HĐKP 4
a) à5H603ã••3)gïg)3••5H6
b) à5Hã6
(P) và (P') trùng nhau.
Định lí 3:
Nếu a b hai đưng thng chéo nhau thì
qua a, mt ch một mt phng song
song vi b.
Ví d5 (SGK -tr.111)
Thc hành 3
Trang 210
mặt phng; phát hin (P) song song vi
CD tđó sử dụng đnh lí 2.
- HS thc hin Thc nh 3 Vn
dụng 2.
+ Đ chng minh đưng thng song
song vi mt phng phi chra điu gì?
Tìm xem MN song song vi đưng
thng nào.
Tương tự với câu b.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, suy nghĩ tr lời câu
hỏi, hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và trgiúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Một s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm
yêu cu HS ghi chép đy đvào vở.
a) Ta có hình bình hành ABCD; M, N lần
lượt là trung điểm của AB, CD nên
MN//BC//AD
Do "{à5±"{6 nên -G•5±"{6
Do !Yà5±!Y6 nên -G••5±!Y6
b) Trong tam giác SAB có M, E lần lượt là
trung điểm của AB và SA nên ME//SB
-Zà5-GZ6 nên ±"••5-GZ6
Gọi O là giao của AC, BD và MN
Do ABCD là hình bình hành nên O là trung
điểm của AC
Trong tam giác SAC có O, E lần lượt là
trung điểm của AC và SA nên OE//SC
'Zà5-GZ6 nên ±{••5-GZ6
Vận dng 2
Đặt mép thưc k a song song vi đưng
thng gáy sách.
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
Trang 211
a) Mục tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp 1, 2, 3 (SGK -tr.112)
và các câu hi TN nhanh.
c) Sn phm hc tp: Câu trả lời ca HS.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV tchc cho HS trả lời các câu hi TN nhanh
Câu 1. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song
song với b?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô s
Câu 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi
°
!
°
-
lần lượt trọng tâm các tam giác BCD
ACD. Chọn câu sai:
A.
°
!
°
-
ææ5!"Y6
B.
°
!
°
-
ææ5!"Y6
C.
"°
!
0!°
-
và CD đng quy
D.
ð
K
ð
J
:
J
`
çè
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M N lần lượt trung điểm của SA
SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // (ABCD)
B. MN // (SAB)
C. MN // (SCD)
Trang 212
D. MN // (SBC)
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng
tâm của tam giác SAB và SAD. E, F lần lượt trung điểm của AB AD. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. IJ // (SBD)
B. IJ // (SEF)
C. IJ // (SAB)
D. IJ // (SAD)
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi G trọng tâm
của tam giác SAB, I trung điểm của AB. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho AD =
3AM. Đường thẳng qua M song song với AB cắt CI tại J. Đường thẳng JG không
song song với mặt phẳng:
A. (SCD)
B. (SAD)
C. (SBC)
D. (SAC)
- GV tchc cho HS hot đng thc hin Bài 1, 2, 3 (SGK -tr.112).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cầu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Câu hi trc nghim: HS trả lời nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
Trang 213
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên dương các hot đng tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Đáp án trc nghiệm
1
2
3
4
5
B
D
A
A
B
Bài 1.
a)
'-
đưng trung bình ca tam giác
±!{
, suy ra
'-••±!
. Ta
'-
không nm
trong mt phng
5±!Y6
'-
song song vi
±!
nằm trong
5±!Y6
, suy ra
'-••
5±!Y6
.
Tương t,
'-••5±"!6
.
b) Ta có
Y
là đim chung ca hai mt phng
5'-Y6
5±!Y6
. Ta li có
5'-Y6
cha
'-
'-••5±!Y6
, suy ra giao tuyến ca
5'-Y6
với (SAD) là đưng thng
R
đi qua
đim
Y
R••'-
.
Bài 2.
a) Ta
••!"
:!"0{Y••!"
{Y:!"
, suy ra
••{Y
:{Y
,
suy ra
ZåY{
là hình bình hành, suy ra
••{Z
.
Trang 214
Ta có
''
.
là đưng trung bình ca tam giác
"åY
, suy ra
''
.
••••{Z
. Vy
''
.
song song vi các mt phng
5{YåZ605!Yå6
5"{Z6
.
b) Trong nh bình hành ABEF có M, N ln lưt là trung đim ca AE và BF nên
)-G
!"
.
Suy ra
-G••5{YZå6
.
c) Ta có
!"••-G
'
là đim chung ca hai mt phng
5'-G6
5!"{Y6
, suy ra
giao tuyến ca hai mt phng
5'-G6
5!"{Y6
là đưng thng
R
đi qua
'
R••
!"
.
Bài 3.
a) Ta có
5±{Y6á5!"{Y6:{Y@576á5±{Y6:H”
;
576á5!"{Y6:-G
. Ta li có
{Y••576
, suy ra
-G••H”
.
Vậy
-GH”
là hình thang.
b) Ta
"{••!Y
±
đim chung ca hai mt phng
5±"{6
5±!Y6
, suy ra giao
tuyến ca hai mt phng
5±"{6
5±!Y6
đưng thng
R
cố định đi qua
±
R••"{••!Y
. Ta
b
đim chung ca hai mt phng
5±"{6
5±!Y6
, suy ra
b
luôn
thuc đưng thng
R
cố định.
Trang 215
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Học sinh thc hin làm bài tp vn dng để nắm vững kiến thc.
b) Ni dung: HS sử dụng SGK và vn dng kiến thc đã hc đlàm bài tp.
c) Sn phm: Kết quthc hin các bài tp.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hot đng hoàn thành bài tp 4, 5, 6 (SGK -tr.139).
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, trao đi, tho lun thc hin nhim vụ.
- GV điu hành, quan sát, htrợ.
c 3: Báo cáo, tho luận
- Bài tp: đi din HS trình bày kết qu, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 4.
Trang 216
a) Ta có
576á5!"{6:-G@576á5"{Y6:H”
;
5!"{6á5"{Y6:"{
. Ta li có
"{••576
, suy ra
-G••H”
. Tương tư, ta có
-”••GH
. Vy tgiác
-GH”
là hình bình hành.
b)
-GH”
là hình thoi khi
!Y:"{
-
là trung đim ca
!"
.
Bài 5.
Trang 217
Qua
-
kẻ
-G••"{5G>!"6
; qua
G
kẻ
GH••±!5H>±"6
; qua
H
vẽ
H”••"{
; ni
-
với
.
Ta đưc các giao tuyến ca mt phng
5H6
với các mt ca hình chóp là
-G0GH0H”0”-
.
Bài 6.
Các đưng thng
2030K
song song vi mt phng
5H6
. Đưng thng
R
cắt mt phng
5H6
và đưng thng
ñ
nằm trong mt phng
5H6
.
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun bbài mi: "Bài 4. Hai mt phng song song”
| 1/217

Preview text:

Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 1: GÓC LƯỢNG GIÁC (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác: góc lượng giác, số đo của
góc lượng giác, hệ thức Chasles cho các góc lượng giác, đường tròn lượng giác.
- Biểu diễn các góc lượng giác trên đường tròn lượng giác.
- Đổi số đo góc từ độ sang radian và ngược lại. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: nhận biết và thể hiện
được các khái niệm cơ bản của góc lượng giác, sử dụng hệ thức Chales, biểu
diễn các góc lượng giác.
- Mô hình hóa toán học: Vận dụng góc lượng giác trong các mô hình bài toán thực tế đơn giản.
- Giải quyết vấn đề toán học, - Giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. Trang 1 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.
- Dựa vào hình ảnh trực quan về một chuyển động quay của bánh lái tàu để giúp HS có
được hình dung ban đầu về nhu cầu sử dụng góc lượng giác để mô tả chuyển động quay.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS đưa ra được câu trả lời.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu Trang 2 - GV gợi mở:
+ Xác định điểm đầu, điểm cuối của chuyển động, xác định số vòng quay của chuyển động.
+ Từ đó so sánh sự giống và khác nhau về điểm đầu, điểm cuối, chiều chuyển động, số vòng quay.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Dự kiến câu trả lời
Các chuyển động có cùng điểm đầu là 𝐴 và điểm cuối là 𝐵, mỗi chuyển động quay theo
một chiều cố định, tuy nhiên số vòng quay và chiều quay không như nhau:
• Trong trường hợp a, bánh lái quay ngược chiều kim đồng hồ từ 𝐴 đến 𝐵 sau đó
quay thêm một vòng để gặp 𝐵 lần thứ 2 (quay ngược chiều kim đồng hồ 1 ! " vòng).
• Trong trường hợp b, bánh lái quay cùng chiều kim đồng hồ từ 𝐴 đến 𝐵, gặp 𝐵
đúng 1 lần (quay cùng chiều kim đồng hồ # vòng). "
• Trong trường hợp c, bánh lái quay ngược chiều kim đồng hồ từ 𝐴 đến 𝐵, gặp 𝐵
đúng 1 lần (quay ngược chiều kim đồng hồ ! vòng) "
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới “Chuyển động quay của một điểm trên bánh lái từ 𝐴 đến 𝐵 tương ứng Trang 3
với chuyển động quay của một thanh bánh lái từ vị trí đầu 𝑂𝐴 đến vị trí cuối 𝑂𝐵. Tuy
nhiên góc hình học 𝐴𝑂𝐵
( không mô tả được chiều quay và số vòng quay của các chuyển
động này. Để mô tả được các yếu tố này trong chuyển động quay, người ta sử dụng góc
lượng giác. Bài học hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu các khái niệm cơ bản về góc lượng giác”.
Bài 1: Góc lượng giác.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Góc lượng giác a) Mục tiêu:
- HS nhận biết và thể hiện được khái niệm góc lượng giác, số đo góc lượng giác.
- HS hiểu, phát biểu và vận dụng được hệ thức Chasles. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động khám phá, thực hành, vận dụng, đọc hiểu ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS xác định được số đo góc lượng giác, vận dụng hệ thức Chasles.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Góc lượng giác
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu Khái niệm a) Khái niệm góc lượng giác
góc lượng giác HĐKP 1:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
đôi, hoàn thành HĐKP 1. Trang 4
a) Cứ mỗi giây, thanh 𝑂𝑀 quay được 60∘ nên
mỗi giây góc quay được cộng thêm 60∘.
b) Cứ mỗi giây, thanh 𝑂𝑀 quay được −60∘ nên
mỗi giây góc quay được cộng thêm −60∘.
- GV giới thiệu về chuyển động
quay của tia Om quanh gốc O, tính (Bảng dưới)
từ vị trí ban đầu sẽ có sự quy ước - Quy ước: Chiều quay ngược chiều kim đồng
về chiều âm và chiều dương.
hồ là chiều dương, chiều quay cùng chiều kim
+ Ví dụ khi quay Om theo chiều đồng hồ là chiều âm.
dương ! vòng thì ta nói Om quay $
được góc 90%; theo chiều âm ! $
vòng thì ta nói Om quay được góc −90%.
- GV giới thiệu về góc lượng giác
và số đo của một góc lượng giác. Kết luận
+ Nhấn mạnh: một góc lượng giác - Cho hai tia Oa, Ob.
cần xác định được tia đầu, tia cuối + Nếu một tia Om quay quanh gốc O của nó theo và chiều quay.
một chiều cố định bắt đầu từ vị trí tia 𝑂𝑎 và
+ Số đo góc lượng giác có thể âm dừng ở vị trí tia 𝑂𝑏 thì ta nói tia 𝑂𝑚 quét một
hoặc dương phụ thuộc chiều quay;
góc lượng giác có tia đầu 𝑂𝑎, tia cuối 𝑂𝑏, kí hiệu
có thể lớn hoặc bé tùy vào số vòng (𝑂𝑎,𝑂𝑏). quay của tia cuối.
- Khi tia 𝑂𝑚 quay một góc 𝛼, ta nói số đo của
góc lượng giác (𝑂𝑎, 𝑂𝑏) bằng 𝛼, kí hiệu
𝑠đ(𝑂𝑎, 𝑂𝑏) = 𝛼. - GV đặt câu hỏi:
+ Với hai tia Oa và Ob cho trước
có bao nhiêu góc lượng giác có tia
đầu là Oa và tia cuối Ob? Trang 5 (Có vô số).
- GV cho HS quan sát, giải thích Ví dụ 1.
+ Xác định chiều, tia đầu và tia
cuối của góc lượng giác. - GV đặt câu hỏi:
+ Quan sát các hình 5a, 5b, 5c, Chú ý: Với hai tia Oa và Ob cho trước:
5d; khi các góc lượng giác đều có + Có vô số góc lượng giác có tia đầu là Oa và tia
cùng tia đầu và tia cuối, thì số đo cuối Ob.
góc lượng giác của chúng có mối quan hệ gì? + Kí hiệu: (Oa,Ob).
(Sai khác một bội nguyên của Ví dụ 1 (SGK -tr.8) 360%)
+ GV lưu ý: để thể hiện sự sai khác
một bội nguyên ta sử dụng 𝑘 ∈ ℤ; Nhận xét:
giá trị k có thể âm hoặc dương.
Số đo của các góc lượng giác có cùng tia đầu Oa
- HS thực hiện Thực hành 1 theo và tia cuối Ob sai khác một bội nguyên của nhóm đôi. 360∘.
𝑠đ(𝑂𝑎, 𝑂𝑏) = α' + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ)
Hoặc (𝑂𝑎, 𝑂𝑏) = α' + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ).
Với α' là số đo của một góc lượng giác bất kì có
tia đầu Oa và tia cưới Ob. Ví dụ:
- HS thực hiện Vận dụng 1. GV gợi ý:
𝑠đ(𝑂𝑎, 𝑂𝑏) = 90% + 𝑘360%(𝑘 ∈ ℤ) Trang 6
+ Kim phút quay theo chiều nào? Thực hành 1:
+ Kim phút quay từ vị trí 0 giờ đến
2h15 thì quay được bao nhiêu vòng?
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu hệ thức Chasles
- HS thực hiện HĐKP 2. a) 60∘;
b) 60∘ + 2 ⋅ 360∘ = 780∘; c) −300∘. Vận dụng 1:
Kim phút quay 2 ! vòng theo chiều âm nên số đo $
góc lượng giác là 𝛼 = −2 ! ⋅ 360∘ = −810∘. $ b) Hệ thức Chasles
- Từ đó GV giới thiệu về hệ thức HĐKP 2:
Chasles với ba tia Oa, Ob, Oc bất kì
- HS thảo luận nhóm đôi, thực hiện
Vận dụng 2. GV gợi ý: + Tính số đo các
góc a) Số đo góc lượng giác (𝑂𝑎, 𝑂𝑏) trong hình là Trang 7 𝑀𝑂𝑁 ( , 𝑀𝑂𝑃 ( , 𝑃𝑂𝑁 ( . 135∘.
+ Để tính được (𝑂𝑥, 𝑂𝑁) ta có thể Số đo góc lượng giác (𝑂𝑏,𝑂𝑐) trong hình là
sử dụng định lí nào với ba tia −80∘. 𝑂𝑥, 𝑂𝑀, 𝑂𝑁?
Dựa vào hình, ta có 𝑎𝑂𝑐 L = 135∘ − 80∘ = 55∘.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Trong hình, góc lượng giác (𝑂𝑎, 𝑂𝑐) tương ứng
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, với chuyển động quay theo chiều dương từ 𝑂𝑎
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các đến 𝑂𝑐, sau đó quay thêm 1 vòng. Do đó số đo
yêu cầu, thảo luận nhóm.
góc lượng giác (𝑂𝑎, 𝑂𝑐) trong hình là 55∘ + - GV quan sát hỗ trợ. 360∘ = 415∘.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
b) Như vậy đối với ba góc trong hình, ta có tổng
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng số đo góc lượng giác (𝑂𝑎, 𝑂𝑏) và (𝑂𝑏, 𝑂𝑐) trình bày
chênh lệch với số đo góc lượng giác (𝑂𝑎, 𝑂𝑐) là
- Một số HS khác nhận xét, bổ một số nguyên lần 360∘. sung cho bạn. Kết luận
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng - Hệ thức Chasles: Với ba tia 𝑂𝑎, 𝑂𝑏, 𝑂𝑐 bất kì,
tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ ta có 𝑠đ(𝑂𝑎, 𝑂𝑏) + 𝑠đ(𝑂𝑏, 𝑂𝑐) = 𝑠đ(𝑂𝑎, 𝑂𝑐) + vào vở. 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ) Vận dụng 2:
Vì chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau nên Trang 8 1 𝑀𝑂𝑁 ( = 𝑀𝑂𝑃 ( = ⋅ 360∘ = 120∘. 3
Do đó số đo các góc lượng giác (𝑂𝑀, 𝑂𝑁) và
(𝑂𝑀, 𝑂𝑃) được vẽ trong hình lần lượt là 120∘ và −120∘. Ta có:
(𝑂𝑥, 𝑂𝑁) = (𝑂𝑥, 𝑂𝑀) + (𝑂𝑀, 𝑂𝑁) + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ)
= −50∘ + 120∘ + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ)
= 70∘ + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ).
(𝑂𝑥, 𝑂𝑃) = (𝑂𝑥, 𝑂𝑀) + (𝑂𝑀, 𝑂𝑃) + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ)
= −50∘ − 120∘ + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ)
= −170∘ + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ). HĐKP 1 a) Thời gian 𝑡 (giây) 1 2 3 4 5 6 Góc quay 𝛼
60∘ 120∘ 180∘ 240∘ 300∘ 360∘ b) Trang 9 Thời gian 𝑡 1 2 3 4 5 6 (giây) Góc quay 𝛼
−60∘ −120∘ −180∘ −240∘ −300∘ −360∘
Hoạt động 2: Đơn vị radian a) Mục tiêu:
- HS nhận biết đơn vị radian.
- HS chuyển đổi số đo góc lượng giác từ đơn vị radian sang đơn vị độ và ngược lại.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động của mục 2.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS đổi được đơn vị đo theo yêu cầu.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Đơn vị radian HĐKP 3:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
đôi, hoàn thành HĐKP 3. Số đo 𝐴𝑂𝐵
( không phụ thuộc vào đường tròn
- Từ đó GV giới thiệu về đơn vị đo được vẽ và bằng khoảng 57∘. radian. Kết luận
Trên đường tròn bán kính 𝑅 tùy ý, góc ở tâm
chắn một cung có độ dài đúng bằng 𝑅 được gọi
là một góc có số đo 1 radian. Trang 10 - GV gợi mở Viết tắt: 1 rad.
+ Một góc ở tâm có số đo 𝛼 rad thì
chắn một cung có độ dài bao nhiêu?
a∘ = (+ rad và 𝛼 𝑟𝑎𝑑 = S!)*,T !)* ( (Độ dài: 𝛼𝑅)
+ GV hướng dẫn tính góc bẹt. Từ đó
có mối liên hệ 180% = 𝜋 𝑟𝑎𝑑.
+ Vậy có mối liên hệ giữa 1∘ = ( ∘
𝑟𝑎𝑑 và ngược lại 1𝑟𝑎𝑑 = S!)*T . !)* (
- GV cho HS nêu công thức tổng
quát đổi độ sang rad và ngược lại.
- HS quan sát Ví dụ 2.
- HS luyện tập làm Thực hành 2.
- GV cho HS chú ý về cách viết đơn Ví dụ 2 (SGK -tr.10)
vị rad và công thức số đo tổng quát Thực hành 2: theo rad.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Đơn vị độ Đơn vị rad
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp 0% 0 𝑟𝑎𝑑
nhận kiến thức, suy nghĩ trả lời câu 30% 𝜋
hỏi, hoàn thành các yêu cầu. rad 6
- GV: quan sát và trợ giúp HS. 45% 𝜋 rad
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 4
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng 60% 𝜋 rad 3 trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung 90% 𝜋 rad cho bạn. 2
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV 120% 2𝜋 rad
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng 3
tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ 135% 3𝜋 vào vở. rad 4 Trang 11 150% 5𝜋 rad 6 180% π rad Chú ý:
+ 𝛼 𝑟𝑎𝑑 có thể được viết là 𝛼. Ví dụ: ( 𝑟𝑎𝑑 - được viết là (. -
+ (𝑂𝑎, 𝑂𝑏) = α + 𝑘2𝜋 (𝑘 ∈ ℤ)
Trong đó 𝛼 là số đo theo radian của một góc
lượng giác bất kì có tia đầu Oa và tia cuối Ob.
Hoạt động 3: Đường tròn lượng giác a) Mục tiêu:
- HS nhận biết và thể hiện được khái niệm đường tròn lượng giác.
- HS biểu diễn góc lượng giác với số đo cho trước trên đường tròn lượng giác.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động của mục 3.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS biểu diễn được góc lượng giác.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Đường tròn lượng giác HĐKP 4:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, a) (𝑂𝐴,𝑂𝐵) = ( + 𝑘2𝜋 rad,𝑘 ∈ ℤ hoàn thành HĐKP 4 -
b) 𝐴.(−1; 0) và 𝐵.(0; −1). Trang 12
- GV giới thiệu về khái niệm đường tròn lượng giác. Kết luận
+ Nhấn mạnh: đường tròn lượng giác Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường
tâm O, bán kính bằng 1; xác định chiều tròn tâm O bán kính bằng 1. Trên đường tròn âm, chiều dương.
này, chọn điểm A(1; 0) làm gốc, chiều
dương là chiều ngược chiều kim đồng hồ và
chiều âm là chiều cùng chiều kim đồng hồ.
Đường tròn cùng với gốc và chiều như trên
được gọi là đường tròn lượng giác. - GV đặt câu hỏi:
+ Nếu cho góc 𝛼 bất kì, có bao nhiêu
điểm M trên đường tròn lượng giác để
𝑠đ(𝑂𝐴; 𝑂𝑀) = 𝛼?
(Xác định duy nhất điểm M).
- Trên đường tròn lượng giác, ta xác định
- GV giới thiệu về các góc phần tư.
được duy nhất một điểm M sao cho số đo
góc lượng giác (𝑂𝐴, 𝑂𝑀) = 𝛼. Khi đó điểm
M gọi là điểm biểu diễn của góc có số đo 𝛼
trên đường tròn lượng giác. Chú ý:
Các góc phần tư, kí hiệu I, II, III, IV
- GV hướng dẫn HS thực hiện Ví dụ 3
+ Để biểu diễn góc lượng giác: ta cần Trang 13
xác định góc đó có là chứa bội của
360% hoặc 2𝜋 hay không; rồi xác định
chiều quay của góc; xác định điểm
biểu diễn thỏa mãn góc đã cho.
- HS thực hiện Thực hành 3.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, hoàn thành các yêu cầu.
Ví dụ 3 (SGK -tr.11)
- GV: quan sát và trợ giúp HS. Thực hành 3
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
a) Ta có −1485∘ = −45∘ − 4 ⋅ 360∘.
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình Vậy điểm biễu diễn góc lượng giác có số đo bày
−1485∘ là điểm 𝐷 trên phần đường tròn
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung lượng giác thuộc góc phần tư thứ IV sao cho cho bạn. 𝐴𝑂𝐷 ( = 45∘.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. b) Ta có !/( = 0( + 4𝜋 $ $
Vậy điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo
!/( là điểm 𝐸 trên phần đường tròn lượng $
giác thuộc góc phần tư thứ II sao cho 𝐴𝑂𝐸 ( = Trang 14 0(. $
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập Bài 1, 2, 3, 4, 5, 7
(SGK -tr12+13) và câu hỏi TN.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi TN nhanh
Câu 1. Đổi $( rad sang độ bằng # A. 114% B. 114% C. 104% D. 141%
Câu 2. Trong khoảng thời gian từ 3 giờ đến 6 giờ 30 phút, kim phút quét một góc
lượng giác bao nhiêu độ? A. −1060% Trang 15 B. −1160% C. −1260% D. −1360%
Câu 3. Cho số đo các góc lượng giác: (𝑂𝑎, 𝑂𝑏) = 120%, (𝑂𝑏, 𝑂𝑐) = 75%. Số đo góc
lượng giác (𝑂𝑎, 𝑂𝑐) bằng: A. −135% B. −145% C. −155% D. −165%
Câu 4. Cho bốn góc lượng giác (trên cùng một đường tròn): 𝛼 = ( , 𝛽 = !*( , 𝛾 = 0 0
− #( , 𝛿 = − 1(. Các góc lượng giác có điểm biểu diễn trùng nhau là 0 0 A. α và β
B. αγ C. α và δ D. β và δ
Câu 5. Cho góc lượng giác (OA; OB) có số đo bằng ( . Trong các số sau đây, số nào là !-
số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác (OA; OB)? A. !0( !- B. − -#( !- C. $/( !- D. !/( !-
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 1, 2, 3, 4, 5, 7 (SGK -tr.12+13). Trang 16
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các học sinh, ghi nhận và tuyên dương. Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 B C D B C Bài 1. a) 38∘ = !/( rad; /* b) −115∘ = -0( rad 0" * c) S0T = ! rad. ( "* Bài 2. a) ( rad = 15∘, !- ∘
b) −5 = S/**T ≈ 286, 479∘ ( c) !0( = 260∘. / Bài 3. Trang 17
a) Tacó 2!1( = ( − 3.2𝜋. 0 0
Vậy điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo 2!1( là điểm 𝑀 trên phần đường tròn 0
lượng giác thuộc góc phần tư thứ I sao cho 𝐴𝑂𝑀 ( = (. 0
b) Ta có !0( = 20( + 2 ⋅ 2𝜋. Vậy điễm biểu diễn góc lượng giác có số đo !0( là điểm 𝑁 $ $ $
trên phần đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ III sao cho 𝐴𝑂𝑁 ( = 0(. $
c) Ta có −765∘ = −45∘ − 2 ⋅ 360∘.
Vậy điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo-765 là điểm 𝑃 trên phần đường tròn lượng
giác thuộc góc phần tư thứ IV sao cho 𝐴𝑂𝑃 ( = 45∘. Trang 18 Bài 4.
Ta có: 0!( = 0( + 4𝜋; 0!( = !*( + 3𝜋; 0!( = S− -#(T + 8𝜋. 1 1 1 1 1 1
Do đó 0!( có cùng điểm biểu diễn với 0( và − -#(. 1 1 1 Bài 5.
(𝑂𝐴, 𝑂𝑀) = 120∘ + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ); (𝑂𝐴, 𝑂𝑁) = −75∘ + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ). Bài 7. a) b) Trang 19
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 6, 8, 9 (SGK -tr.12).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Gợi ý đáp án: Bài 6.
(𝑂𝑥, 𝑂𝑁) = (𝑂𝑥, 𝑂𝑀) + (𝑂𝑀, 𝑂𝑁) + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ) 2
= 45∘ − ⋅ 360∘ + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ) 5
= −99∘ + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ). Bài 8.
( + 𝑘 -( (𝑘 ∈ ℤ) và − ( + 𝑘 -( (𝑘 ∈ ℤ). - 0 " 0 Bài 9. Trang 20
Ta có 𝛼 = ! ⋅ ( = ( (rad). "* !)* !*)**
Vì mỗi radian chắn một cung bằng bán kính trái đất 𝑅 ≈ 6371 km, nên 𝛼 chắn cung có
độ dài ( ⋅ 6371 ≈ 1,85( km). !*)**
Vậy một hải lí dài khoảng 1,85 km.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: “Bài 2. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác”. Trang 21 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
- Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ
bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị
lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau 𝜋.
- Sử dụng máy tinh cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi
biết số đo của góc đó.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: Nhận biết được khái
niệm giá trị lượng giác của góc lượng giác, vận dụng các hệ thức cơ bản của giá
trị lượng giác, quan hệ giữa các giá trị lượng giác có liên quan đặc biệt.
- Mô hình hóa toán học: Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng
giác của góc lượng giác. - Giao tiếp toán học. Trang 22
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học. Thông qua bài toán thực tế và
tích hợp Toán học với Vật lí để dẫn đến việc mở rộng khái iệm giá trị lượng giác cho góc lượng giác.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS đưa ra dự đoán cho câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
Hình bên biểu diễn xích đu IA có độ dài 2 m dao động quanh trục IO vuông góc với
trục Ox trên mặt đất và A’ là hình chiếu của A lên Ox. Tọa độ s của A’ trên trục Ox được
gọi là li độ của A và (𝐼𝑂; 𝐼𝐴) = 𝛼 được gọi là li độ góc của A. Làm cách nào để tính li
độ dựa vào li độ góc? Trang 23
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu với góc 𝛼 sao cho −90% ≤ 𝛼 ≤ 90%.
+ Khi 0% ≤ 𝛼 ≤ 90% ta có thể biểu diễn góc 𝛼 như sau
Tọa độ s mang dấu gì? Có độ lớn bằng độ dài đoạn nào? (𝑠 > 0, 𝑠 = 𝑂𝐴. = 𝐴𝐻 = 𝐼𝐴𝑠𝑖𝑛 𝛼 )
+ Khi −90% ≤ 𝛼 ≤ 0% ta có thể biểu diễn góc 𝛼 như sau Trang 24
Tọa độ s mang dấu gì? Có độ lớn bằng độ dài đoạn nào? (𝑠 < 0, |𝑠| = 𝑂𝐴. = 𝐴𝐻 =
|𝐼𝐴. 𝑠𝑖𝑛 𝛼| ).
→ Ở đây không thể sử dung công thức của trường hợp trên để tính vì chưa có khái niệm
sin của góc âm. Có thể mở rộng khái niệm giá trị lượng giác cho góc lượng giác bất kì
để thống nhất công thức tính.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới: “Bài học hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu mối quan hệ giữa góc
lượng giác và tọa độ của điểm biểu diễn góc lượng giác đó và các tính chất liên quan”.
Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác a) Mục tiêu:
- HS nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác, b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động khám phá, thực hành, vận dụng mục 1.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS nhận biết và thể hiện được giá trị lượng giác.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác vụ: HĐKP 1: Trang 25
- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm đôi, hoàn thành HĐKP 1. GV hướng dẫn
+ Sử dụng kiến thức về giá trị
lượng giác của các góc 0% ≤
𝛼 ≤ 180%, ta tính được tọa độ 𝑥3; 𝑦3 theo sin 120% ; cos 120%.
+ Dựng tam giác vuông OHN
vuông tại H. để tính tọa độ
điểm N ta phải tính độ dài Ta có 𝑥𝑂𝑀 ( = -( = 120∘. Do đó, 𝑥 0 3 = cos 120∘ =
đoạn nào? (Tính được NH và −! và 𝑦3 = sin 120∘ = √0, hay 𝑀S−!;√0T. OH). - - - - Ta có 𝑥𝑂𝑁
( = ( = 45∘ nên △ 𝑂𝐻𝑁 là tam giác vuông $
cân với cạnh huyền 𝑂𝑁 = 1.
Do đó 𝑂𝐻 = 𝑁𝐻 = √-. Vì 𝑁 nằm trong góc phần tư - thứ IV, nên ta có 𝑥 và 𝑦 5 = 𝑂𝐻 = √- - 5 = −𝑁𝐻 =
− √-. Do đó 𝑁 S√- ; − √-T. - - - Kết luận
Trên đường tròn lượng giác, gọi M là điểm biểu diễn
góc lượng giác có số đo 𝛼. Khi đó
- Từ đó GV giới thiệu giá trị
lượng giác của góc bất kì.
+ Tung độ 𝑦3 của M gọi là sin của 𝛼, kí hiệu sin 𝛼.
+ Nhấn mạnh: Điều kiện để + Hoành độ 𝑥3 của M gọi là côsin của 𝛼, kí hiệu tang và côtang tồn tại. cos 𝛼. - GV có thể lưu ý thêm: + Giá trị của
+ Nếu 𝑥3 ≠ 0 thì tỉ số 6! = 89:; gọi là tang của 𝛼, kí 7! <'8 ;
𝑠𝑖𝑛 𝛼 , 𝑐𝑜𝑠 𝛼 thuộc khoảng, Trang 26
đoạn giá trị nào? hiệu tan 𝛼. (Thuộc đoạn [−1; 1]) + Nếu 𝑦
= <'8; gọi là côtang của 3 ≠ 0 thì tỉ số 7! 6! 89: ; 𝛼, kí hiệu cot 𝛼.
Các giá trị sin 𝛼 , cos 𝛼 , tan 𝛼 , cot 𝛼 được gọi là các
giá trị lượng giác của góc lượng giác 𝛼. Chú ý:
a) Ta gọi trục hoành là trục côsin, còn trục tung là trục sin.
b) Trục As có gốc ở điểm A(1; 0) và song song với
trục sin gọi là trục tang.
- GV giới thiệu về trục côsin, Trục Bt có gốc là điểm B(0;1) và song song với trục
trục sin, trục tang, trục côsin gọi là trục côtang.
côtang; đây là ý nghĩa về mặt
hình học của các giá trị lượng giác.
+ Khi có điểm 𝑀(𝑥3; 𝑦3)
trên đường tròn lượng giác,
biểu diễn góc 𝛼; thì hoành độ
và tung độ của M lần lượt là b) sin 𝛼 và cos 𝛼 xác định với mọi 𝛼 ∈ ℝ;
côsin và sin của góc 𝛼.
tan 𝛼 xác định khi 𝛼 ≠ ( + 𝑘𝜋(𝑘 ∈ ℤ).
+ OM giao với trục tang tại - Trang 27
điểm H thì tung độ của H là
cot 𝛼 xác định khi 𝛼 ≠ 𝑘𝜋(𝑘 ∈ ℤ). tan 𝛼.
c) Với mọi góc lượng giác 𝛼 và số nguyên k, ta có:
+ OM giao với trục côtang tại sin(𝛼 + 𝑘2𝜋) = sin𝛼 (𝑘 ∈ ℤ);
K thì hoành độ của K là cot 𝛼.
- GV giới thiệu điều kiện góc cos (𝛼 + 𝑘2𝜋) = cos 𝛼 (𝑘 ∈ ℤ).
để tan và cot xác định.
tan(𝛼 + 𝑘𝜋) = tan 𝛼 (𝑘 ∈ ℤ). ; - GV đặt câu hỏi:
+ Góc 𝛼𝛼 + 𝑘2𝜋 có điểm cot (𝛼 + 𝑘𝜋) = cot 𝛼 (𝑘 ∈ ℤ).
biểu diễn như thế nào với d) Bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác nhau? (Cùng điểm biểu diễn)
Từ đó nêu mối quan hệ sin, cos giữa hai góc.
+ GV hướng dẫn biểu diễn
góc 𝛼 và 𝛼 + 𝑘𝜋 có điểm biểu
diễn là M và M’ khi đó O, M,
M’ thẳng hàng. Từ đó nêu
mối quan hệ giữa tan, cot giữa
góc 𝛼 và 𝛼 + 𝑘𝜋.
Ví dụ 1 (SGK -tr.15)
- GV giới thiệu một số giá trị
lượng giác của góc đặc biệt. Thực hành 1
+ Vì điểm biểu diễn của hai góc − -( và -( trên 0 0
đường tròn lượng giác đối xứng nhau qua trục hoành,
nên chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ đối
- HS đọc hiểu Ví dụ 1. GV nhau. hướng dẫn. T = −sin S-(T = − √0
- HS thực hiện Thực hành 1. Do đó, sin S− -( . 0 0 -
+ HS biểu diển góc lượng Vì 495∘ = 135∘ + 360∘ nên tan 495∘ = tan 135∘ =
giác − -( trên đường tròn, xác √$ 89: !0#∘ 0 = $ = −1 <'8 !0#∘ 2√$
định mối quan hệ với góc -(. $ 0 Trang 28
+ Viết góc 495∘ = 135∘ + 2. Tính giá trị lượng giác của một góc bằng máy 360∘. tính cầm tay.
Ví dụ 2 (SGK – tr. 15)
- GV hướng dẫn HS tính giá Thực hành 2
trị lượng giác bằng máy tính √6 − √2 −19𝜋 √3 cầm tay. cos 75∘ = ≈ 0,259; tan x y = − 4 6 3
+ Lưu ý cách tính giá trị cot ≈ −0,577.
thông qua cách tính giá trị tan.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú ý
nghe, tiếp nhận kiến thức,
hoàn thành các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận
định: GV tổng quát lưu ý lại
kiến thức trọng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Hoạt động 2: Hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác a) Mục tiêu: Trang 29
- HS phát biểu được các hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
- HS vận dụng được các hệ thức cơ bản.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động khám phá, thực hành mục 3.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, vận dụng hệ thức cơ bản để tính giá trị lượng giác.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng
giác của một góc lượng giác
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, HĐKP 2: hoàn thành HĐKP 2.
a) Trong Hình 5 , tam giác 𝑂𝑀𝐻 vuông tại 𝐻,
ta có 𝑂𝐻 = cos 𝛼, 𝑀𝐻 = sin 𝛼 và 𝑂𝑀 = 1.
Áp dụng định lí Pythagore ta có 𝑂𝐻- +
𝑀𝐻- = 𝑂𝑀- hay cos- 𝛼 + sin- 𝛼 = 1.
- Từ đó GV giới thiệu một số công b) Chia cả hai vế cho cos- 𝛼(cos 𝛼 ≠ 0), ta
thức lượng giác cơ bản. có 1 + tan- 𝛼 = ! . <'8$ ; Trang 30
c) Chia cå hai vế cho sin- 𝛼(sin 𝛼 ≠ 0), ta có cot- 𝛼 + 1 = ! . 89:$ ; Kết luận
- Áp dụng công thức ta tính ví dụ 3.
𝑠𝑖𝑛- 𝛼 + 𝑐𝑜𝑠- 𝛼 = 1
+ Để tính sin 𝛼 khi biết cos 𝛼 ta dùng 1 𝜋 1 + 𝑡𝑎𝑛- 𝛼 =
S𝛼 ≠ + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤT 𝑐𝑜𝑠- 𝛼 2 công thức nào? 1
+ Để xác định được dấu của sin 𝛼 ta 1 + 𝑐𝑜𝑡- 𝛼 =
(𝛼 ≠ 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ) 𝑠𝑖𝑛- 𝛼 dựa vào điều gì? 𝑘𝜋
𝑡𝑎𝑛 𝛼 . 𝑐𝑜𝑡 𝛼 = 1 x𝛼 ≠ , 𝑘 ∈ ℤy
+ Để tính tan và cot ta làm thế nào? 2
- Tương tự HS thực hiện Thực hành Ví dụ 3 (SGK -tr. 17) 3. Thực hành 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. ! -
= 1 + tan- 𝛼 = 1 + S-T = !0. Suy ra
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV <'8$ ; 0 /
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm cos- 𝛼 = / . !0
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Vì 𝜋 < 𝛼 < 0( nên cos 𝛼 < 0. Suy ra - cos 𝛼 = − 0√!0. !0
Vì tan 𝛼 = 89: ; nên sin 𝛼 = tan 𝛼 ⋅ <'8 ; Trang 31
cos 𝛼 = - ⋅ S− 0√!0T = − -√!0. 0 !0 !0
Hoạt động 3: Giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt a) Mục tiêu:
- HS phát biểu được mối liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc lượng giác liên quan đặc biệt.
- HS vận dụng được mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động mục 4.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, vận dụng các mối liên hệ giữa giá trị lượng giác của góc lượng giác.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm 4. Giá trị lượng giác của các góc lượng giác có vụ:
liên quan đặc biệt
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm HĐKP 3:
bốn, hoàn thành HĐKP 3.
+ Dựa vào điểm biểu diễn, tìm
mối quan hệ giữa tọa độ các điểm. Trang 32 +) −𝛼 = − ( 0 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
sin S− T = −sin ; cos S− T = cos 3 3 3 3
tan S− (T = −tan ( ; cot S− (T = −cot (. 0 0 0 0 4𝜋 +) 𝛼 + 𝜋 = 3 4𝜋 𝜋 4𝜋 𝜋 sin = −sin ; cos = −cos ; 3 3 3 3
tan $( = tan ( ; cot $( = cot $(. 0 0 0 0 2𝜋 +) − 𝛼 = 3 2𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋 sin = sin ; cos = − cos ; 3 3 3 3
tan -( = −tan ( ; cot -( = −cot (. 0 0 0 0 𝜋 𝜋 +) − 𝛼 = 2 6 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 sin = cos ; cos = sin ; 6 3 6 3
tan ( = cot ( ; cot ( = tan (. " 0 " 0 Kết luận
- GV hướng dẫn HS vẽ hình các a) Hai góc đối nhau 𝛼 và −𝛼
trường hợp các góc liên quan đặc cos(−𝛼) = cos 𝛼
biệt. Từ đó nêu mối quan hệ. sin(−𝛼) = − sin 𝛼
- GV có thể nêu cách nhớ:
Cos đối, sin bù, phụ chéo, tan và tan(−𝛼) = − tan 𝛼 cot(−𝛼) = − cot 𝛼 Trang 33 cot hơn kém.
b) Hai góc hơn kém 𝜋: 𝛼 và 𝛼 + 𝜋
sin(𝜋 + 𝛼) = −sin 𝛼
cos (𝜋 + 𝛼) = −cos 𝛼 tan (𝜋 + 𝛼) = tan 𝛼 cot (𝜋 + 𝛼) = cot 𝛼
c) Hai góc bù nhau 𝛼 và 𝜋 − 𝛼
sin (𝜋 − 𝛼) = sin 𝛼
cos (𝜋 − 𝛼) = −cos 𝛼
tan (𝜋 − 𝛼) = −tan 𝛼
cot (𝜋 − 𝛼) = −cot 𝛼
d) Hai góc phụ nhau 𝛼 và ( − 𝛼 - 𝜋 sin S − 𝛼T = cos𝛼 2 Trang 34 𝜋 cos S − 𝛼T = sin 𝛼 2 𝜋 tan S − 𝛼T = −tan 𝛼 2 𝜋 cot S − 𝛼T = −cot 𝛼 2
- HS thực hiện Ví dụ 4. GV
hướng dẫn HS viết theo các góc liên quan đặc biệt.
- HS làm Thực hành 4.
Ví dụ 4 (SGK -tr.18) Thực hành 4
- HS thảo luận nhóm đôi thực a) cos 638∘ = cos (−82∘ + 2 ⋅ 360∘) = hiện Vận dụng.
cos (−82∘) = cos 82∘ = sin (90∘ − 82∘) =
+ a) Chiều cao từ B đến mặt đất sin 8∘;
bằng độ dài đoạn nào? Tính theo b) cot !/( = cot S4𝜋 − (T = cot S−(T = tọa độ các điểm? # # #
+ b) sử dụng công thức đã có ở −cot (. #
câu a, xét trường hợp góc 𝛼 Vận dụng
thuộc góc phần tư thứ III và IV.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành
các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ Trang 35 sung cho bạn.
a) Tung độ của 𝐻 và 𝐾 lần lượt là 𝑦> = −13 và
Bước 4: Kết luận, nhận định: 𝑦? = 𝑂𝐵 ⋅ sin (𝑂𝐴, 𝑂𝐵) = 10sin 𝛼.
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức Suy ra độ cao của điểm 𝐵 so vói mặt đất là 𝐾𝐻 =
trọng tâm và yêu cầu HS ghi 𝑦? − 𝑦> = 10sin 𝛼 + 13.
chép đầy đủ vào vở.
Khi 𝛼 = −30∘ thì 𝐾𝐻 = 13 + 10sin (−30∘) = 8( m).
b) Ta có 𝐾𝐻 = 4 hay 13 + 10sin 𝛼 = 4, suy ra
sin 𝛼 = − / , suy ra 𝛼 thuộc góc phần tư thứ III !*
hoặc góc phần tư thứ IV. Khi đó độ cao của cabin
𝐶 là ℎ = 13 + 10sin (𝑂𝐴, 𝑂𝐶) = 13 +
10sin (𝛼 − 90∘) = 13 − 10cos 𝛼.
Trường hợp 1: 𝛼 thuộc góc phần tur thứ III nên cos 𝛼 < 0.
Do đó, cos 𝛼 = −√1 − sin- 𝛼 = 2√!/. !*
Suy ra ℎ = 13 − 10 ⋅ S− √!/T ≈ 17,36( m). !*
Trường hợp 2: 𝛼 thuộc góc phần tư thứ IV nên
cos 𝛼 > 0. Do đó, cos 𝛼 = √1 − sin- 𝛼 = √!/. !*
Suy ra ℎ = 13 − 10 ⋅ √!/ ≈ 8,64( m). !*
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học. Trang 36
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1 đến 6 (SGK -tr.20) và các câu hỏi TN.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS. HS sử dụng kiến thức đã học tính giá trị
lượng giác, chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu thức.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi TN nhanh
Câu 1. Giá trị của @%A)!( là: $ A. √- - B. 1 C. 2√- - D. -1
Câu 2. Giá trị của biểu thức: 𝐴 = 𝑡𝑎𝑛10%. 𝑡𝑎𝑛20%. 𝑡𝑎𝑛30%. . . tan 80% là: A. 1 B. -1 C. 8 D. -8
Câu 3. Cho sin 𝛼 = − $ và 𝜋 < 𝛼 < 0(. Giá trị của 𝑐𝑜𝑠𝛼 là: # - A. 0 # B. − 0 # C. ± 0 # Trang 37 D. / -#
Câu 4. Cho 𝑐𝑜𝑡𝛼 = 5. Giá trị của 𝐴 = 2 cos- 𝛼 + 5 sin 𝛼 cos 𝛼 + 1 bằng: A. !* -" B. !** -" C. !*! -" D. #* -"
Câu 5. Cho 𝑐𝑜𝑡𝛼 = 3, giá trị của 𝑠𝑖𝑛 S2𝛼 − (T là: $ A. −2 B. 2√2 C. −2√10 D. 2√10
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 1 đến 6 (SGK -tr.20)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Đáp án trắc nghiệm Trang 38 1 2 3 4 5 B A B C C Bài 1. - -
a) Có. Vì S0T + S− $T = 1, nên tồn tại điểm 𝑀 S0 ; − $T nằm trên đường tròn lượng # # # #
giác biểu diê̄n góc 𝛼.
b) Không. Vì sin 𝛼 = ! và cot 𝛼 = ! không thoả mãn đằng thức ! = cot- 𝛼 + 1. 0 - 89:$ ;
c) Có. Chọn 𝛼 là một góc có tan 𝛼 = 3 thi cot 𝛼 = ! = ! nên thoả mãn diều kiện. BC: ; 0 Bài 2. 15𝜋 𝜋 sin x−
− 𝛼y − cos (13𝜋 + 𝛼) = sin S−8𝜋 + − 𝛼T − cos (12𝜋 + 𝜋 + 𝛼) 2 2 10
= cos 𝛼 + cos 𝛼 = 2cos 𝛼 = − . 13 Bài 3.
a) cos 𝛼 = − !- ; tan 𝛼 = − # ; cot 𝛼 = − !-; !0 !- #
b) sin 𝛼 = √-! ; tan 𝛼 = √-! ; cot 𝛼 = -√-!; # - -!
c) sin 𝛼 = − √0 ; cos 𝛼 = − ! ; cot 𝛼 = √0 - - 0
d) sin 𝛼 = − -√# ; cos 𝛼 = √# ; tan 𝛼 = −2. # # Bài 4.
a) cos 0!( = cos S4𝜋 + 𝜋 + (T = cos S𝜋 + (T = −cos ( = − √0. " " " " -
b) sin !-/( = sin S32𝜋 + (T = sin S(T = √-. $ $ $ - Trang 39
c) tan 1020∘ = tan (3.360∘ − 60∘) = tan (−60∘) = −cot (30∘) = −√3. Bài 5.
a) sin$ 𝛼 − cos$ 𝛼 = (sin- 𝛼 + cos- 𝛼)(sin- 𝛼 − cos- 𝛼) = sin- 𝛼 − cos- 𝛼 =
(1 − cos- 𝛼) − cos- 𝛼 = 1 − 2cos- 𝛼.
b) tan 𝛼 + cot 𝛼 = 89: ; + <'8 ; = 89:$ ;D<'8$ ; = ! . <'8 ; 89: ; 89: ;<'8 ; 89: ;<'8 ;
c) sin S𝛼 − (T + cos (−𝛼 + 6𝜋) − tan (𝛼 + 𝜋) ⋅ cot (3𝜋 − 𝛼) - Bài 6. a) ! + ! = <'8 ; + 89: ; = 1. BC: ;D! <'B ;D! 89: ;D<'8 ; <'8 ;D89: ; 𝜋
= −sin S − 𝛼T + cos (−𝛼) − tan 𝛼 ⋅ (−cot 𝛼) 2
b) cos S( − 𝛼T − sin (𝜋 + 𝛼) = sin 𝛼 + sin 𝛼 = 2sin 𝛼 -
= −cos 𝛼 + cos 𝛼 + tan 𝛼 ⋅ cot 𝛼 = tan 𝛼 ⋅ cot 𝛼 = 1.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập 7, 8 (SGK -tr.20).
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập Trang 40
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Gợi ý đáp án: Bài 7.
Ta có 𝛼 = S3 ! T ⋅ 2𝜋 = 0!( (rad). !* #
𝑂.𝑀. = |𝑂𝑀cos 𝛼| = €15cos 0!(€ ≈ 8,8( cm). # Bài 8. Trang 41
Khoảng cách từ van đến mặt đất là ℎ = 𝑅 + 𝑅sin 𝛼 = 𝑅(1 + sin 𝛼).
Vì bánh xe quay cùng chiểu kim đồng hồ (chiều âm) với tốc góc là 11rad/s, nên sau 1
phút = 60 giây, ta có 𝛼 = (−11).60 = −660 (rad).
Do đó ℎ = 58[1 + sin (−660)] ≈ 42,8( cm).
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: "Bài 3 Các công thức lượng giác." Trang 42 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân
đôi; công thức biến đồi tich thành tồng và công thức biến đổi tổng thành tích.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác
và các phép biến đổi lượng giác. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: So sánh, phân tích dữ
liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về các
công thức lượng giác từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
- Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực
tiễn, lựa chọn các công thức lượng giác phù hợp để giải quyết bài toán. - Giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. Trang 43
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học. Thông qua bài toán thực tế trong
xây dựng để dẫn đến các phép biến đổi lượng giác, cụ thể là công thức nhân đôi.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS dự đoán, đưa ra câu trả lời cho câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:
Trong kiến trúc, các vòm cổng bằng đá thường có hình nửa đường tròn để có thể chịu
lực tốt. Trong hình bên, vòm cổng được ghép bởi sáu phiến đã hai bên tạo thành các
cung AB, BC, CD, EF, GH bằng nhau và một phiến đá chốt ở đỉnh. Nếu biết chiều rộng
cổng và khoảng cách từ điểm B đến đường kính AH, làm thế nào để tính được khoảng
cách từ điểm C đến AH? Trang 44 - GV hướng dẫn:
+ Sử dụng hình vẽ sau, với dữ kiện chiều rộng cổng 𝐴𝐻 = 120 𝑐𝑚, khoảng cách từ
điểm B đến đường kính AH là 𝐵𝐵’ = 27 𝑐𝑚. + Giả sử 𝐴𝑂𝐵
( = 𝛼. Ta có khoảng cách từ 𝐵 đến 𝐴𝐻 bằng 27 cm nên sin 𝛼 = -1. "*
Với 𝛼 là góc nhọn nên có thể tính được tất cả các giá tri lượg giác của góc 𝛼.
Mặt khác, các cung 𝐴𝐵 và 𝐵𝐶 bằng nhau nên 𝐴𝑂𝐶 ( = 2𝐴𝑂𝐵
( = 2𝛼 và khoảng cách từ 𝐶
đến 𝐴𝐻 là 60sin 2𝛼.
Do đó để tính được khoảng cách từ 𝐶 đến 𝐴𝐻, cần có công thức biểu diễn sin 2𝛼 qua
các giá trị lượng giác của góc 𝛼.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu. Trang 45
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới: “Bài học hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu về các công thức biến đổi
lượng giác để tính toán được linh hoạt, vận dụng vào nhiều bài toán.”
Bài 3. Các công thức lượng giác.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Công thức cộng. Công thức góc nhân đôi a) Mục tiêu:
- HS mô tả được công thức cộng, công thức góc nhân đôi lượng giác.
- HS vận dụng vào một số bài toán. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động mục 1 và mục 2.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS vận dụng vào bài tập tính giá trị lượng giác sử dụng công thức cộng, công thức nhân đôi.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Công thức cộng
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu công thức HĐKP 1 cộng 𝑂𝑀
ƒ⃗ ⋅ 𝑂𝑁ƒ⃗ = |𝑂𝑀||𝑂𝑁ƒ⃗|cos 𝑀𝑂𝑁 ( (định nghĩa
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm của tích vô hướng)
đôi, hoàn thành HĐKP 1. = …𝑂𝑀
ƒ⃗……𝑂𝑁ƒ⃗… cos(𝛼 − 𝛽) = cos(𝛼 − 𝛽)
- GV có thể cho HS tìm hiểu, xây
dựng thêm công thức cộng của sin (vì 𝑀𝑂𝑁 ( = 𝑥𝑂𝑁 ( − 𝑥𝑂𝑀 ( = 𝛼 − 𝛽)
và tan bằng cách sử dụng công thức Trang 46
cộng cos và giá trị lượng giác của ( vì 𝑀, 𝑁 thuộc đường trò̀n lượng giác nên |𝑂𝑀 ƒ⃗|
các góc liên quan đặc biệt. = |𝑂𝑁ƒ⃗| = 1). 𝜋
sin(𝛼 + 𝛽) = cos S − 𝛼 − 𝛽T 2
Vì 𝑀 và 𝑁 lần lượt là điểm biểu diễn của các 𝜋 = cos S − 𝛼T cos 𝛽
góc lượng giác 𝛽 và 𝛼 trên đường tròn lượng 2 𝜋
giác, nên toạ độ của các điểm này là + sin S − 𝛼T sin 𝛽 2
𝑀(cos 𝛽; sin 𝛽) và 𝑁(cos 𝛼; sin 𝛼).
= sin 𝛼cos 𝛽 + cos 𝛼sin 𝛽 Do đó 𝑂𝑀
ƒ⃗ ⋅ 𝑂𝑁ƒ⃗ = cos 𝛽cos 𝛼 + sin 𝛽sin 𝛼
sin(𝛼 − 𝛽) = sin[𝛼 + (−𝛽)]
Vậy cos (𝛼 − 𝛽) = cos 𝛼cos 𝛽 + sin 𝛼sin 𝛽.
= sin 𝛼 cos(−𝛽) + cos 𝛼 sin(−𝛽)
= sin 𝛼cos 𝛽 − cos 𝛼sin 𝛽;
Suy ra cos (𝛼 + 𝛽) = cos [𝛼 − (−𝛽)] =
cos 𝛼cos (−𝛽) + sin 𝛼sin (−𝛽) = sin(𝛼 + 𝛽)
cos 𝛼cos 𝛽 − sin 𝛼sin 𝛽. tan(𝛼 + 𝛽) = cos(𝛼 + 𝛽)
sin 𝛼 cos 𝛽 + cos 𝛼 sin 𝛽 =
cos 𝛼 cos 𝛽 − sin 𝛼 sin 𝛽 tan 𝛼 + tan 𝛽 = 1 − tan 𝛼 tan 𝛽
(chia tử và mẫu cho 𝛼cos 𝛽
tan(𝛼 − 𝛽) = tan [𝛼 + (−𝛽)] tan 𝛼 + tan (−𝛽) = 1 − tan 𝛼tan (−𝛽) tan 𝛼 − tan 𝛽 =
Kết luận: Công thức cộng 1 + tan 𝛼tan 𝛽
𝑐𝑜𝑠(𝛼 + 𝛽) = cos 𝛼 cos 𝑏 − sin 𝛼 sin 𝑏
- GV chốt lại công thức cộng.
𝑐𝑜𝑠(𝛼 − 𝛽) = cos 𝛼 cos 𝑏 + sin 𝛼 sin 𝑏
- GV có thể giới thiệu một số cách
𝑠𝑖𝑛(𝛼 − 𝛽) = sin 𝛼 cos 𝛽 − cos 𝛼 sin 𝛽 nhớ công thức.
𝑠𝑖𝑛(𝛼 + 𝛽) = sin 𝛼 cos 𝛽 + cos 𝛼 sin 𝛽 tan 𝛼 − tan 𝛽 tan(𝛼 − 𝛽) = 1 + tan 𝛼 tan 𝛽 tan 𝛼 + tan 𝛽 tan(𝛼 + 𝛽) =
- HS quan sát và nêu cách làm 1 − tan 𝛼 tan 𝛽 Trang 47 dụ 1.
Ví dụ 1 (SGK -tr.21)
- HS thực hiện Thực hành 1, sử Thực hành 1
dụng cộng thức cộng ( − ( = ( .
sin ( = sin S( − (T = sin ( cos ( − 0 $ !- !- 0 $ 0 $
cos ( sin ( = √0 ⋅ √- − ! ⋅ √- = √"2√-; 0 $ - - - - $ 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 tan tan = tan S − T = 3 − tan 4 12 3 4 𝜋 𝜋 1 + tan 3 tan 4 √3 − 1 = = 2 − √3
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu công thức 1 + √3 ⋅ 1 góc nhân đôi
2. Công thức góc nhân đôi
- HS thực hiện HĐKP 2, từ đó xây HĐKP 2:
dựng được công thức góc nhân đôi. cos2𝛼 = cos(𝛼 + 𝛼) - GV có thể cho HS viết
= cos 𝛼 cos 𝛼 − sin 𝛼 sin 𝛼
𝑐𝑜𝑠 𝛼, 𝑠𝑖𝑛 𝛼 theo 𝑐𝑜𝑠 2𝛼. Giới
thiệu công thức hạ bậc. = cos- 𝛼 − sin- 𝛼. Công thức hạ bậc
Mà cos- 𝛼 − sin- 𝛼 = cos- 𝛼 − (1 − 1 + cos 2𝛼 cos-𝛼 =
cos- 𝛼) = 2cos- 𝛼 − 1. 2 1 − cos 2𝛼
Hoặc cos- 𝛼 − sin- 𝛼 = (1 − sin- 𝛼) − sin-𝛼 = 2 sin- 𝛼 = 1 − 2sin- 𝛼.
+) sin 2𝛼 = sin (𝛼 + 𝛼) = sin 𝛼cos 𝛼 +
cos 𝛼sin 𝛼 = 2sin 𝛼cos 𝛼.
+) tan 2𝛼 = tan (𝛼 + 𝛼) = BC: ;DBC: ; = !2BC: ;BC: ; -BC: ; . !2BC:$ ; Kết luận
sin 2𝛼 = 2 sin 𝛼 cos 𝛼
cos 2𝛼 = cos- 𝛼 − sin- 𝛼 = 2 cos- 𝛼 − 1 = 1 − 2𝛼 Trang 48 2tan 𝛼 tan 2𝛼 = 1 − tan- 𝛼
Ví dụ 2 (SGK -tr.22)
- HS thực hiện Ví dụ 2, sử dụng Thực hành 2:
công thức góc nhân đôi. 𝜋 √2
- Tương tự HS thực hiện Thực 𝜋 cos 2 + √2 +) cos- = 4 + 1 = 2 + 1 = hành 2. 8 2 2 4
Vì 0 < ( < ( nên cos ( > 0. Do đó cos ( =
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ) - ) ) E-D√-
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, . -
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các +) tan- ( = ! − 1 = $ − 1 = 3 − 2√2.
yêu cầu, thảo luận nhóm. ) <'8$ % -D√- & - GV quan sát hỗ trợ.
Vì 0 < ( < ( nênt tan ( > 0. ) - )
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng Do đó tan ( = †3 − 2√2 = √2 − 1. ) trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng
tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Hoạt động 2: Công thức biến đổi tích thành tổng. Công thức biến đổi tổng thành tích. a) Mục tiêu:
- HS mô tả được công thức biến tích thành tổng và tổng thành tích.
- HS vận dụng công thức vào giải quyết bài toán. Trang 49
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động mục 3 và 4.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS tính giá trị lượng giác, giá trị biểu thức sử dụng công thức biến đổi tích thành
tổng hoặc tổng thành tích.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
SẢN PHẨM DỰ KIẾN VÀ HS
Bước 1: Chuyển giao 3. Công thức biến đổi tích thành tổng. nhiệm vụ: HĐKP 3 a)
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu công cos (𝛼 − 𝛽) + cos (𝛼 + 𝛽)
thức biến đổi tích thành = (cos 𝛼cos 𝛽 + sin 𝛼sin 𝛽) + (cos 𝛼cos 𝛽 tổng. − sin 𝛼sin 𝛽)
- GV yêu cầu HS thực hiện
HĐKP 3. Sử dụng công = 2 cos 𝛼 cos 𝛽
thức cộng, tính tổng hiệu cos (𝛼 − 𝛽) − cos (𝛼 + 𝛽) theo yêu cầu.
= (cos 𝛼cos 𝛽 + sin 𝛼sin 𝛽) − (cos 𝛼cos 𝛽 − sin 𝛼sin 𝛽) = 2sin 𝛼sin 𝛽 b)
sin(𝛼 − 𝛽) + sin(𝛼 + 𝛽)
= (sin 𝛼cos 𝛽 − cos 𝛼sin 𝛽) + (sin 𝛼cos 𝛽 + cos 𝛼sin 𝛽) = 2 sin 𝛼 cos 𝛽
sin(𝛼 − 𝛽) − sin(𝛼 + 𝛽)
= (sin 𝛼cos 𝛽 − cos 𝛼sin 𝛽) − (sin 𝛼cos 𝛽 + cos 𝛼sin 𝛽) Trang 50 = −2cos 𝛼sin 𝛽. Kết luận: 1
cos 𝛼 cos 𝛽 = [cos(𝛼 − β) + cos(𝛼 + β)] 2
- GV chốt công thức biến 1 tích thành tổng.
sin 𝛼 sin 𝛽 = [cos(𝛼 − β) − cos(𝛼 + β)] 2
- HS đọc hiểu Ví dụ 3, giải thích. 1
sin 𝛼cos β = [sin (𝛼 − β) + sin (𝛼 + β)] 2
- HS thực hiện Thực hành Ví dụ 3 (SGK -tr.22) 3. Thực hành 3 𝜋 5𝜋 sin cos 24 24 1 𝜋 5𝜋 𝜋 5𝜋 = ˆsin x − y + sin x + y‰ 2 24 24 24 24 1 𝜋 𝜋 = Šsin S− T + sin ‹ 2 6 4 1 1 √2 −1 + √2 = Œ− + • = 2 2 2 4 7𝜋 5𝜋 sin sin 8 8 1 7𝜋 5𝜋 7𝜋 5𝜋 = ˆcos x − y − cos x + y‰ 2 8 8 8 8 1 𝜋 3𝜋 = xcos − cos y 2 4 2 = ! ⋅ √- = √-. - - $
4. Công thức biến đổi tổng thành tích. HĐKP 4
+) cos ;DF cos ;2F = ! Šcos S;DF − ;2FT + - - - - - Trang 51
cos S;DF + ;2FT‹ = ! (cos 𝛽 + cos 𝛼). - - -
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu công +) sin ;DFsin ;2F = !Šcos S;DF − ;2FT −
thức biến đổi tổng thành - - - - - tích
cos S;DF + ;2FT‹ = ! (cos 𝛽 − cos 𝛼). - - - - HS thực hiện HĐKP 4 𝛼 + 𝛽 𝛼 − 𝛽 +) sin cos
theo nhóm đôi vào phiếu bài 2 2 tập 1 𝛼 + 𝛽 𝛼 − 𝛽 𝛼 + 𝛽 𝛼 − 𝛽 = ˆsin x − y + sin x + y‰ 2 2 2 2 2 - GV cho HS nêu công thức 1 biến tổng thành tích. = (sin 𝛽 + sin 𝛼) 2 Kết luận 𝛼 + β 𝛼 − β cos 𝛼 + cos β = 2cos cos 2 2 𝛼 + β 𝛼 − β
cos 𝛼 − cos β = −2sin sin 2 2 𝛼 + β 𝛼 − β sin 𝛼 + sin β = 2sin cos 2 2 𝛼 + β 𝛼 − β sin 𝛼 − sin β = 2cos sin 2 2
Ví dụ 4 (SGK -tr.23) Thực hành 4 7𝜋 𝜋 cos + cos 12 12 7𝜋 𝜋 7𝜋 𝜋 = 2 cos 12 + 12 cos 12 − 12 2 2
- HS đọc hiểu, giải thích = 2cos ( cos ( = 2 ⋅ ! ⋅ √- = √-. 0 $ - - - cách làm Ví dụ 4.
- HS áp dụng thực hiện Vận dụng Thực hành 4. - HS làm Vận dụng
+Tính khoảng cách từ C đến Trang 52 AH thông qua công thức nào?
Từ đó phải sử dụng mối
quan hệ nào với sin 𝛼.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý Đặt 𝛼 = 𝐵𝑂𝐵.
( . Ta có sin 𝛼 = GG' = -1 = / .
nghe, tiếp nhận kiến thức, HG "* -*
suy nghĩ trả lời câu hỏi, Vì 0 < 𝛼 < 90∘ nên cos 𝛼 > 0, suy ra cos 𝛼 = hoàn thành các yêu cầu. √1 − sin- 𝛼 = √0!/. -*
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Khoảng cách từ 𝐶 đến 𝐴𝐻 là ℎI = 60 ⋅ sin 2𝛼 =
Bước 3: Báo cáo, thảo 60.2sin 𝛼cos 𝛼 = -1√0!/ ≈ 48,2( cm). !* luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận
định: GV tổng quát lưu ý
lại kiến thức trọng tâm và
yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập TN và bài 1 đến 6 (SGK tr.23+24)
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS. HS tính được giá trị lượng giác, tính giá trị
biểu thức, chứng minh đẳng thức sử dụng các công thức lượng giác. Trang 53
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi TN nhanh
Câu 1. Biến đổi 𝐴 = 2𝑠𝑖𝑛𝑥. 𝑠𝑖𝑛2𝑥. 𝑠𝑖𝑛3𝑥 thành tổng:
A. ! 𝑠𝑖𝑛2𝑥 + ! 𝑠𝑖𝑛4𝑥 + ! 𝑠𝑖𝑛6𝑥 - - -
B. ! 𝑠𝑖𝑛2𝑥 + ! 𝑠𝑖𝑛4𝑥 − ! 𝑠𝑖𝑛6𝑥 - - -
C. ! 𝑠𝑖𝑛2𝑥 − ! 𝑠𝑖𝑛4𝑥 − ! 𝑠𝑖𝑛6𝑥 - - -
D. ! 𝑠𝑖𝑛2𝑥 − ! 𝑠𝑖𝑛4𝑥 + ! 𝑠𝑖𝑛6𝑥 - - -
Câu 2. Cho 𝛼 = !, giá trị của biểu thức 𝐴 = 𝑠𝑖𝑛(𝛼 − () − 𝑐𝑜𝑠(𝛼 − () là: 0 $ $ A. √- 0 B. 2√- 0 C. -√-− ! 0 0 D. 2-√-− ! 0 0
Câu 3. Biểu thức thu gọn của biểu thức 𝐴 = 89: +D89: 0+D89: #+ là: <'8 +D<'8 0+D<'8 #+ A. 𝑠𝑖𝑛3𝑎 B. 𝑐𝑜𝑠3𝑎
C. 𝑡𝑎𝑛3𝑎 D. 𝑐𝑜𝑡3𝑎
Câu 4. Tính 𝒔𝒊𝒏𝟐 𝟐𝒙 biết 𝟏 + 𝟏 + 𝟏 + 𝟏 = 𝟕 𝒕𝒂𝒏𝟐𝒙 𝒄𝒐𝒕𝟐𝒙 𝒔𝒊𝒏𝟐𝒙 𝒄𝒐𝒔𝟐𝒙 A. $ / Trang 54 B. ) / C. - / D. !" /
Câu 5. Cho ( < 𝛼 < 𝜋 và 𝑐𝑜𝑠𝛼 = − -. Biết 𝐴 = 𝑠𝑖𝑛2𝛼 + 𝑐𝑜𝑠2𝛼 = 𝑎 + 𝑏√5 (𝑎, 𝑏 ∈ - 0
𝑄) và + = U là phân số tối giản. Tính 𝑝 − 𝑞? T V A. 3 B. 1 C. -3 D. -1
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 1 đến 6 (SGK tr.23+24).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 B B C B C Trang 55 Bài 1.
a) sin #( = sin S( + (T = sin ( cos ( + cos ( sin ( = √- ⋅ √0 + √- ⋅ ! = √"D√-; !- $ " $ " $ " - - - - $
cos #( = cos S( + (T = cos ( cos ( − sin ( sin ( = √- ⋅ √0 − √- ⋅ ! = √"2√-; !- $ " $ " $ " - - - - $ 5𝜋 5𝜋 sin tan = 12 = 2 + √3 12 5𝜋 cos 12 cot #( = ! = ! = 2 − √3. !- BC: )% -D√0 *$
b) sin (−555∘) = sin (165∘ − 2 ⋅ 360∘) = sin 165∘ = sin (45∘ + 120∘)
= sin 45∘cos 120∘ + cos 45∘sin 120∘ √2 1 √2 √3 −√2 + √6 = ⋅ x− y + ⋅ = 2 2 2 2 4
cos (−555∘) = cos (45∘ + 120∘) = cos 45∘cos 120∘ − sin 45∘sin 120∘ = √-2√"; $
tan (−555∘) = 89: (2"$#∘) = −2 + √3; cot (−555∘) = ! = −2 − √3. <'8 (2"$#∘) BC: (2###∘) Bài 2. -
Vì 𝜋 < 𝛼 < 0( nên cos 𝛼 = −√1 − sin- 𝛼 = −—1 − S− # T = − !-. - !0 !0
sin S𝛼 + (T = sin 𝛼cos ( + cos 𝛼sin ( = S− # T ⋅ √0 + S− !-T ⋅ ! = − #√0D!-. " " " !0 - !0 - -"
cos S( − 𝛼T = cos ( cos 𝛼 + sin ( sin 𝛼 = √- ⋅ S− !-T + √- ⋅ S− # T = − !1√-. $ $ $ - !0 - !0 -" Bài 3. -
a) Vì 0 < 𝛼 < ( nên cos 𝛼 > 0, suy ra cos 𝛼 = √1 − sin- 𝛼 = —1 − S√0T = √". - 0 0 Trang 56 √3 √6 2√2
sin 2𝛼 = 2sin 𝛼cos 𝛼 = 2 ⋅ ⋅ = ; cos 2𝛼 = 2cos- 𝛼 − 1 3 3 3 - √6 1 = 2 ⋅ Œ • − 1 = ; 3 3
tan 2𝛼 = 89: -; = 2√2; cot 2𝛼 = ! = √-. <'8 -; BC: -; $
b) Ta có 𝜋 < 𝛼 < 2𝜋 suy ra ( < ; < 𝜋 nên cos ; < 0. - - - -
Do đó cos ; = −—1 − sin- ; = −—1 − S0T = − √1. - - $ $ -
sin 𝛼 = 2sin ; cos ; = 2 ⋅ 0 ⋅ S− √1T = − 0√1 ; cos 𝛼 = 1 − 2sin- ; = 1 − 2 S0T = - - $ $ ) - $ − !. ) 3√7 1 3√7
sin 2𝛼 = 2sin 𝛼cos 𝛼 = 2 Œ− • x− y = ; cos 2𝛼 = 2cos- 𝛼 − 1 8 8 32 1 - 31 = 2 ⋅ x− y − 1 = − ; 8 32
tan 2𝛼 = 89: -; = − 0√1 ; cot 2𝛼 = ! = − 0!√1. <'8 -; 0! BC: -; -! Bài 4.
a) √2sin S𝛼 + (T − cos 𝛼 = √2 Ssin 𝛼cos ( + cos 𝛼sin (T − cos 𝛼 $ $ $
= (sin 𝛼 + cos 𝛼) − cos 𝛼 = sin 𝛼.
b) (cos 𝛼 + sin 𝛼)- − sin 2𝛼 = cos- 𝛼 + 2cos 𝛼sin 𝛼 + sin- 𝛼 − 2sin 𝛼cos 𝛼 = 1. Bài 5. !2$
a) cos 2𝛼 = 1 − 2sin- 𝛼. Do đó sin- 𝛼 = !2<'8 -; = ) = 0 . - - !* Trang 57
Vì − ( < 𝛼 < 0 nên sin 𝛼 < 0. Do đó sin 𝛼 = − √0*. - !*
Vì − ( < 𝛼 < 0 nên cos 𝛼 > 0. Do đó cos 𝛼 = √1 − sin- 𝛼 = √1*. - !*
tan 𝛼 = 89: ; = − √-! ; cot 𝛼 = ! = − √-!. <'8 ; 1 BC: ; 0
b) Vì ( < 𝛼 < 0( nên 𝜋 < 2𝛼 < 0(. Do đó cos 2𝛼 < 0. - $ - -
cos 2𝛼 = −√1 − sin- 2𝛼 = −—1 − S− $T = − √"#. / /
Vì ( < 𝛼 < 0( nên sin 𝛼 > 0. Do đó sin 𝛼 = —!2<'8 -; = —/D√"#. - $ - !)
Vì ( < 𝛼 < 0( nên cos 𝛼 < 0. Do đó cos 𝛼 = −√1 − sin- 𝛼 = −—/2√"#. - $ !)
tan 𝛼 = 89: ; = −—/D√"# ; cot 𝛼 = ! = −—/2√"#. <'8 ; /2√"# BC: ; /D√"# Bài 6.
Trong tam giác 𝐴𝐵𝐶, ta có 𝐴˜ + 𝐵™ + 𝐶˜ = 180∘.
Do đó sin 𝐴 = sin (180∘ − (𝐵 + 𝐶)) = sin (𝐵 + 𝐶) = sin 𝐵cos 𝐶 + sin 𝐶cos 𝐵.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 58
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 7, 8, 9 (SGK -tr. 24)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Gợi ý đáp án: Bài 7. Đặt 𝛼 = 𝐵𝐴𝐶
(. Vì tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐵 nên tan 𝛼 = GI = 0. YG $ +D√+ Suy ra tan 𝐵𝐴𝐷
( = tan (𝛼 + 30∘) = BC: ;DBC: 0*∘ = , + = $)D-#√0. !2BC: ;BC: 0*∘ !2+⋅√+ 0/ , +
Ta có 𝐵𝐷 = 𝐴𝐵 ⋅ tan 𝐵𝐴𝐷
( = 4 ⋅ $)D-#√0 = !/-D!**√0. 0/ 0/
Vậy 𝐶𝐷 = 𝐵𝐷 − 𝐵𝐶 = !/-D!**√0 − 3 = 1#D!**√0. 0/ 0/ Bài 8. Trang 59
a) Vì độ dài 𝐻𝑀 xem như không đổi và khi 𝛼 = ( thì 𝐻𝑀 = 𝐼𝑂, nên ta xem như 𝐻𝑀 - luôn bằng 𝐼𝑂. Do đó 𝑂𝑀
ƒ⃗ = 𝐼𝐻, hay toạ độ 𝑥3 của 𝑀 trên trục 𝑂𝑥 bằng tọa độ của 𝐻 trên trục 𝐼𝑥.
Suy ra 𝑥3 ≈ 𝐼𝐴 ⋅ cos 𝛼 = 8cos 𝛼(cm).
b) Giả sử sau 1 phút chuyển động, 𝐼𝐴 quay được một góc 𝛽 thì sau 2 phút chuyển động,
𝐼𝐴 quay được một góc 2𝛽.
Ta có sau 1 phút chuyển động thì 𝑥3 ≈ 8cos 𝛽 = −3. Suy ra cos 𝛽 = − 0. )
Do đó sau 2 phút chuyển động thì 𝑥3 ≈ 8cos 2𝛽 = 8(2cos- 𝛽 − 1) = − -0 = $ −5,75( cm). Bài 9.
a) Trong hệ truc toạ đô 𝑥𝑂𝑦 như hình, ta có điểm 𝑀 nằm ở góc phần tư thứ IV.
Do đó sin 𝛼 = − "*20* = − 0* ; cos 𝛼 = √1 − sin- 𝛼 = √"!. 0! 0! 0! Trang 60
b) sin (𝑂𝐴, 𝑂𝑁) = sin S𝛼 − -(T = sin 𝛼cos -( − cos 𝛼sin -( 0 0 0 30 1 √61 √3 30 − √183 = x− y ⋅ x− y − ⋅ = . 31 2 31 2 62
Khoảng cách từ 𝑁 đến mặt đất là 60 + 31sin (𝑂𝐴, 𝑂𝑁) ≈ 68,24( m). 2𝜋 2𝜋 2𝜋
sin (𝑂𝐴, 𝑂𝑃) = sin x𝛼 + y = sin 𝛼cos + cos 𝛼sin 3 3 3
= − 0* ⋅ S− !T + √"! ⋅ √0 = 0*D√!)0. 0! - 0! - "-
Khoảng cách từ 𝑃 đến mặt đất là 60 + 31sin (𝑂𝐴, 𝑂𝑃) ≈ 81,76( m).
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: "Bài 4. Hàm số lượng giác và đồ thị" Trang 61 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 4. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết các hàm số lượng giác 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥 , 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 𝑥 , 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛 𝑥 , 𝑦 =
𝑐𝑜𝑡 𝑥 thông qua đường tròn lượng giác.
- Mô tả bảng giá trị của bốn hàm lượng giác đó trên một chu kì.
- Vẽ được đồ thị của các hàm số 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥 , 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 𝑥 , 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛 𝑥 , 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡 𝑥
- Giải thích được: tập xác định, tập giá trị, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn, chu kì,
khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số lượng giác.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số lượng giác. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: So sánh, phân tích dữ
liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học hàm số
lương giác, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.
- Mô hình hóa toán học: giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số lượng giác. - Giao tiếp toán học. Trang 62
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Khơi gợi sự hứng thú của HS về đồ thị hàm số lượng giác thông qua việc liên hệ giữa
thuật ngữ “Dạng hình sin” thường gặp trong khoa học và cuộc sống với đồ thị hàm số
sin sẽ được học trong bài.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
Vì sao mặt cắt của sóng nước trên mặt hồ được gọi là dạng hình sin? Trang 63
- GV hướng dẫn, giới thiệu về “dạng hình sin” cho HS. (Có thể HS đã được tiếp cận ở
môn Vật lí lớp 11 trong bài Dao động điều hòa).
Một số hình ảnh về dạng hình sin trong vật lí
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới: “Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về hàm số và đồ thị của các
hàm số lượng giác cơ bản”. Trang 64
Bài 4. Hàm số lượng giác và đồ thị.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Hàm số lượng giác. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. a) Mục tiêu:
- HS nhận biết khái niệm hàm số lượng giác.
- HS nhận biết được khái niệm hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- HS nhận biết được đặc trưng hình học của hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động mục 1 và 2.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS xác định được hàm số lượng giác là hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Hàm số lượng giác
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu hàm số lượng HĐKP 1 giác
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, hoàn HĐKP 1
Lưu ý: nhấn mạnh đơn vị đo góc được sử dụng là radian.
a) Với mỗi số thực 𝑡, góc lượng giác 𝑡 rad
được biểu diễn bởi một điểm duy nhất trên
đường tròn lượng giác, mỗi điểm như vậy
đều có một tung độ và một hoành độ duy Trang 65
nhất, chính là sin 𝑡 và cos 𝑡.
Do đó xác định duy nhất giá trị sin 𝑡 và cos 𝑡.
b) Với 𝑡 ≠ ( + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ thì cos 𝑡 ≠ 0. Vì -
xác định duy nhất giá trị cos 𝑡 và sin 𝑡 nên
cũng xác định duy nhất giá trị tan 𝑡 = 89: A. <'8 A
Với 𝑡 ≠ 𝜋 + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ thì sin 𝑡 ≠ 0. Vỉ xác
định duy nhất giá trị cos 𝑡 và sin 𝑡 nên cũng
xác định duy nhất giá trị cot 𝑡 = <'8 A. 89: A
Như vậy 𝑦 = sin 𝑡, 𝑦 = cos 𝑡, 𝑦 = tan 𝑡 và
𝑦 = cot 𝑡 là các hàm số. Kết luận
- Hàm số sin là quy tắc đặt tương ứng mỗi số
- GV: ứng với mỗi giá trị t có một giá
thực x với số thực sin 𝑥, kí hiệu 𝑦 = sin 𝑥.
trị sin 𝑡, tương tự với các giá trị lượng
giác khác. Quy tắc đặt tương ứng đó
- Hàm số côsin là quy tắc đặt tương ứng mỗi
thõa mãn định nghĩa hàm số.
số thực x với số thực cos 𝑥, kí hiệu 𝑦 = cos 𝑥.
Từ đó hình thành khái niệm hàm số lượng giác.
- Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức 𝑦 = 89:7 + 𝑘𝜋(𝑘 ∈ ℤ) với 𝑥 ≠ ( , kí hiệu <'8 7 - 𝑦 = tan 𝑥.
- Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức
𝑦 = <'87 với 𝑥 ≠ 𝜋 + 𝑘𝜋(𝑘 ∈ ℤ), kí hiệu 89: 7 Trang 66 𝑦 = cot 𝑥. Nhận xét
- Tập xác định của hàm số 𝑦 = sin 𝑥 và 𝑦 = cos 𝑥 là ℝ.
- Tập xác định của hàm số 𝑦 = tan 𝑥 là 𝐷 =
- GV đặt câu hỏi: Nêu tập xác định của
các hàm số lượng giác đó?
ℝ\ œ( + 𝑘𝜋|𝑘 ∈ ℤ• -
- Tập xác định của hàm số 𝑦 = cot 𝑥 là 𝐷 = ℝ\{𝑘𝜋|𝑘 ∈ ℤ}.
2. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn
a) Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu về hàm số HĐKP 2
chẵn, hàm số lẻ.
- HS thực hiện HĐKP 2.
- GV tổng quát hai trường hợp:
+ Tổng quát, đồ thị của một hàm số đối
xứng qua trục 𝑂𝑦 khi và chủ khi với
mồi điểm " (𝑥; 𝑓(𝑥)) thuộc đồ thị hàm
số thì điểm (−𝑥; 𝑓(𝑥)) cũng thuộc đồ
thị hàm số, nói cách khác, nếu 𝑥 thuộc a) 𝑦(−1) = 𝑦(1) và 𝑦(−2) = 𝑦(2).
tập xác định thì −𝑥 cũng thuộc tập xác
định và 𝑓(−𝑥) = 𝑓(𝑥). Tử đây, ta có
Quan sát Hình 2a, ta thấy đồ thị hàm số 𝑦 =
khái niệm , hàm số chẵn.
𝑥- đối xứng qua trục 𝑂𝑦. Điều này có được
vì giá trị hàm số 𝑦 = 𝑥- tại 𝑥 và −𝑥 là bằng
+ Tổng quát, đồ thị của một hàm số đối nhau với mọi 𝑥 ∈ ℝ.
xứng qua gốc toạ độ 𝑂 khi và chỉ khi
với mỗi điễm (𝑥; 𝑓(𝑥)) thuộc đồ thị
b) 𝑦(−1) = −𝑦(1) và 𝑦(−2) = −𝑦(2).
hàm số thì điểm (−𝑥; −𝑓(𝑥)) cũng
Quan sát Hình 2𝑏, ta thấy đồ thị hàm số 𝑦 = Trang 67
thuộc đồ thị hàm số, nói cách khác, nếu 2𝑥 đối xúng qua gốc tọa độ 𝑂. Điều này có
𝑥 thuộc tập xác định thì −𝑥 cũng thuộc được vì giá trị hàm số 𝑦 = 2𝑥 ại 𝑥 và −𝑥 là
tập xác định và 𝑓(−𝑥) = −𝑓(𝑥). Từ
đối nhau với mọi 𝑥 ∈ ℝ.
đây, ta có khái niệm hàm số lẻ. Định nghĩa
- GV giới thiệu định nghĩa hàm số Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có tập xác định là 𝐷. chẵn, hàm số lẻ.
+ Hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) với tập xác định D
- GV chú ý về đồ thị hàm số chẵn, lẻ.
được gọi là hàm số chẵn nếu với mọi 𝑥 ∈ 𝐷
- GV lưu ý: Có hàm số không lẻ, không chẵn.
ta có −𝑥 ∈ 𝐷 và 𝑓(−𝑥) = 𝑓(𝑥).
+ Các bước cơ bản để xác định hàm số + Hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) với tập xác định D chẵn, lẻ:
được gọi là hàm số lẻ nếu với mọi 𝑥 ∈ 𝐷 ta
Tìm tập xác định của hàm số.
có −𝑥 ∈ 𝐷 và 𝑓(−𝑥) = −𝑓(𝑥).
Xét x và – x có thuộc vào tập xác định Nhận xét D không
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung là
Tính 𝑓(−𝑥) và 𝑓(𝑥) và so sánh. trục đối xứng.
- HS đọc hiểu Ví dụ 1
Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ là tâm
- HS thực hiện Thực hành 1. đối xứng.
Ví dụ 1 (SGK -tr.27) Thực hành 1
+) Hàm số 𝑦 = sin 𝑥 có tập xác định là ℝ.
Với mọi 𝑥 ∈ ℝ thì −𝑥 ∈ ℝ và sin (−𝑥) = −sin 𝑥.
Do đó 𝑦 = sin 𝑥 là hàm số lẻ.
+) Hàm số 𝑦 = cot 𝑥 có tập xác định là ℝ ∖ {𝑘𝜋 ∣ 𝑘 ∈ ℤ).
Với mọi 𝑥 ≠ 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ thì −𝑥 ≠ −𝑘𝜋, 𝑘 ∈
ℤ, cũng có nghĩa là −𝑥 ≠ 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. Hơn
nũa, cot (−𝑥) = −cot 𝑥. Do đó 𝑦 = cot 𝑥 Trang 68 là hàm số lẻ.
b) Hàm số tuần hoàn HĐKP 3
𝑇 bằng 2𝜋 hoặc một bội bất kì khác của 2𝜋.
Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu hàm số tuần Như vậy giá trị của hàm số sin lặp lại trên hoàn
từng đoạn có độ dài 2𝜋.
- HS thực hiện HĐKP 3.
- GV giới thiệu về hàm số tuần hoàn và Kết luận
chu kì tuần hoàn của hàm số.
Hàm số y = f(x) có tập xác định D được gọi
+ Chú ý về đồ thị của hàm số tuần là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại 𝑇 ≠ 0 sao
hoàn. (có thể cho HS dự đoán trước).
cho: với mọi 𝑥 ∈ 𝐷, ta có 𝑥 ± 𝑇 ∈ 𝐷 và
𝑓(𝑥 + 𝑇) = 𝑓(𝑥), ∀𝑥 ∈ 𝐷.
Số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện
trên (nếu có) được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn y = f(x). Chú ý:
Đồ thị của hàm số tuần hoàn chu kì T được
lặp lại trên từng đoạn giá trị của x có độ dài T.
Ví dụ 2 (SGK -tr.27) Thực hành 2
- HS đọc hiểu Ví dụ 2.
- HS thực hiện Thực hành 2.
Hàm số 𝑦 = cos 𝑥 là hàm số tuần hoàn vì
- HS nhắc lại tính chất của với mọi 𝑥 ∈ ℝ ta có 𝑥 + 2𝜋 ∈ ℝ và
sin 𝛼 𝑣à sin(𝛼 + 𝑘2𝜋) ;
cos (𝑥 + 2𝜋) = cos 𝑥.
tan 𝛼 𝑣à tan(𝛼 + 𝑘𝜋).
Hàm số 𝑦 = cot 𝑥 là hàm số tuần hoàn vì Từ đó có chú ý.
với mọi 𝑥 ∈ ℝ ∖ {𝑘𝜋 ∣ 𝑘 ∈ ℤ} ta có
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Trang 69
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp 𝑥 + 𝜋 ∈ ℝ ∖ {𝑘𝜋 ∣ 𝑘 ∈ ℤ} và cot (𝑥 + 𝜋) =
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cot 𝑥. cầu, thảo luận nhóm. Chú ý: - GV quan sát hỗ trợ.
a) Các hàm số 𝑦 = sin 𝑥 và 𝑦 = cos 𝑥 là các
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
hàm số tuần hoàn với chu kì 2𝜋.
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
b) Các hàm số 𝑦 = tan 𝑥 và 𝑦 = cot 𝑥 là các
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung hàm số tuần hoàn với chu kì 𝜋. cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Hoạt động 2: Đồ thị của các hàm số lượng giác a) Mục tiêu:
- HS vẽ được đồ thị của các hàm số lượng giác cơ bản.
- HS giải thích được: tập xác định, tập giá trị, tính chất chẵn lẻ, chu kì, tínhđồng biến,
nghịch biến của hàm số lượng giác cơ bản.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động mục 3.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi và hoạt động.
d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA
SẢN PHẨM DỰ KIẾN GV VÀ HS
Bước 1: Chuyển giao 3. Đồ thị của các hàm số lượng giác nhiệm vụ:
a) Hàm số 𝒚 = 𝐬𝐢𝐧 𝒙 Trang 70
- GV yêu cầu HS thảo HĐKP 4 (Bảng dưới)
luận nhóm 4, hoàn Kết luận thành HĐKP 4 - Từ đó GV giới thiệu
về đồ thị hàm số của
hàm lượng giác cơ • TXĐ: 𝐷 = ℝ. bản.
- Tương tự HS có thể • Tập giá trị: [−1; 1].
thực hiện tìm hiểu các • Hàm số tuần hoàn với chu kì 2𝜋.
HĐKP 5. Từ đó rút ra • Là hàm số lẻ, có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O.
kết luận về đồ thị hàm • Đồng biến trên mỗi khoảng S− ( + 𝑘2𝜋; ( + 𝑘2𝜋T và - - số y = cos x.
- HS đọc hiểu ví dụ 3.
nghịch biến trên mỗi khoảng S( + 𝑘2𝜋; 0( + 𝑘2𝜋T , 𝑘 ∈ ℤ. - -
- Áp dụng HS thực b) Hàm số 𝒚 = 𝐜𝐨𝐬 𝒙
hiện Thực hành 3, HĐKP 5 (bảng dưới) Vận dụng 1. Kết luận - HS tìm hiểu HĐKP 6, HĐKP 7 theo nhóm 4. - GV cho HS nêu kết
luận về đồ thị hàm số • TXĐ: 𝐷 = ℝ. y =tan x và y = cot x.
Tập giá trị: [−1; 1].
- HS đọc, giải thích ví • Hàm số tuần hoàn với chu kì 2𝜋. dụ 4
- HS thực hiện Thực Là hàm số chẵn và đồ thị đối xứng qua trục tung Oy.
hành 4 và Vận dụng 2. • Đồng biến trên mỗi khoảng (−𝜋 + 𝑘2𝜋; 𝑘2𝜋) và nghịch
biến trên mỗi khoảng (𝑘2𝜋; 𝜋 + 𝑘2𝜋), 𝑘 ∈ ℤ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Ví dụ 3 (SGK -tr.29) Thực hành 3 - HS theo dõi SGK,
chú ý nghe, tiếp nhận a) Ta có đồ thị hàm số 𝑦 = cos 𝑥 với 𝑥 ∈ Š− ( ; 𝜋‹ -
kiến thức, suy nghĩ trả Trang 71
lời câu hỏi, hoàn thành các yêu cầu. - GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, b) Xét trên đoạn Š−(;𝜋‹ thảo luận: -
Tại điểm có hoành độ 𝑥 = 0 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất là
- HS giơ tay phát biểu, 𝑦 = 1 . lên bảng trình bày
- Một số HS khác c) Khi 𝑥 ∈ Š− ( ; (‹ thì sin S𝑥 − (T < 0. $ $ $
nhận xét, bổ sung cho Vận dụng 1: bạn.
Trong 3 giây đầu, ta có 0 ≤ 𝑡 ≤ 3, nên 0 ≤ 𝜋𝑡 ≤ 3𝜋. Đặt
Bước 4: Kết luận, 𝑥 = 𝜋𝑡 và từ đồ thị hàm số côsin, ta có đồ thị hàm 𝑠 =
nhận định: GV tổng 2cos 𝑥 trên đoạn [0;3𝜋] như sau: quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Ta thấy 𝑠 đạt giá trị lớn nhất khi 𝑥 = 0 hoặc 𝑥 = 2𝜋. Khi dó 𝑡 = 0 hoặ 𝑡 = 2.
c) Hàm số 𝒚 = 𝐭𝐚𝐧 𝒙 HĐKP 6: 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 𝑥 − − − 0 3 4 6 6 4 3 𝑦 = tan 𝑥 √3 −√3 -1 − 0 √3 1 √3 3 3 Trang 72 Kết luận
TXĐ: 𝐷 = ℝ\ œ( + 𝑘𝜋|𝑘 ∈ ℤ•. -
Tập giá trị: ℝ.
Hàm số tuần hoàn với chu kì 𝜋.
Hàm số lẻ, đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O.
Đồng biến trên mỗi khoảng S2( + 𝑘𝜋; ( + 𝑘𝜋T , 𝑘 ∈ ℤ - -
d) Hàm số 𝒚 = 𝐜𝐨𝐭 𝒙 Trang 73 HĐKP 7 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 2𝜋 3𝜋 5𝜋 𝑥 6 4 3 2 3 4 6 𝑦 = cot 𝑥 √3 √3 1 √3 0 − -1 −√3 3 3 Kết luận
TXĐ: 𝐷 = ℝ\{𝑘𝜋|𝑘 ∈ ℤ}.
Tập giá trị: ℝ.
Hàm số tuần hoàn với chu kì 𝜋.
Hàm số lẻ, có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Nghịch biến trên mỗi khoảng (𝑘𝜋; 𝜋 + 𝑘𝜋), 𝑘 ∈ ℤ
Ví dụ 4 (SGk -tr.32) Thực hành 4 Trang 74
a) Ta có đồ thị hàm số 𝑦 = cot 𝑥 với 𝑥 ∈ S− ( ; 2𝜋T và 𝑥 ≠ - 𝑘𝜋(𝑘 ∈ ℤ)
b) Trong hình dưới đây, ta thấy đồ thị hàm số 𝑦 = cot 𝑥 cắt
đường thẳng 𝑦 = 2 tại hai điểm phân biệt. Do đó, có hai giá
trị x mà tại đó giá trị hàm số bằng 2. Vận dụng 2
Điểm nằm cách xích đạo 20 cm có 𝑦 = 20 hoặc 𝑦 = −20,
nghĩa là tan S ( 𝜑T = 1 hoặc tan S ( 𝜑T = −1. !)* !)*
Vì − 90 < 𝜑 < 90 nên − ( < ( 𝜑 < (. - !)* -
Đặt 𝑥 = ( 𝜑 và xét đồ thị hàm số 𝑦 = tan 𝑥 trên khoảng !)*
S− ( ; (T, ta có đồ thị như hình: - - Trang 75
Dựa vào đồ thị, ta thấy: 𝜋
𝑦 = 1 khi 𝑥 = , suy ra 𝜑 = 45; 4 𝜋
𝑦 = −1 khi 𝑥 = − , suy ra 𝜑 = −45. 4
Vậy trên bản đồ, các điểm nằm ở vĩ độ 45∘ Bắc và 45∘ Nam
nằm cách xích đạo 20 cm. HĐKP 4 5𝜋 2𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 2𝜋 5𝜋 𝑥 −𝜋 − − − − − 0 𝜋 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 𝑦 1 1 1 1 0 − √3 √3 √3 − -1 − − 0 1 √3 0 = sin 𝑥 2 2 2 2 2 2 2 2 Trang 76 HĐKP 5 5𝜋 2𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 2𝜋 5𝜋 𝑥 −𝜋 − − − − − 0 𝜋 6 3 2 3 6 6 3 2 3 6 𝑦 1 1 1 1 - -1 √3 √3 √3 − − 0 1 √3 0 − − = cos 𝑥 2 2 2 2 2 2 2 2 1 HĐKP 7
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1 đến 4 (SGK -
tr.32+33) và các câu hỏi TN.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS. Trang 77
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi TN nhanh
Câu 1. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? y -5p -p 3p -2 2 p -p 2 p 2 2 3 p px 1 -3 -3 p p p 5p O 2 2 2 2p
A. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡 𝑥. B. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥.
C. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥.
D. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥.
Câu 2. Cho đồ thị với 𝑥 ∈ [−𝜋; 𝜋]. Đây là đồ thị của hàm số của hàm số nào?
A. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 𝑥. B. 𝑦 = − 𝑐𝑜𝑠 𝑥.
C. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥 D. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠|𝑥|.
Câu 3. Dựa vào đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥, hãy tìm số nghiệm của phương trình:
𝑠𝑖𝑛 𝑥 = ! trên đoạn Š2#( ; #(‹. -*!) - - Trang 78
A. 4. B. 6. C. 10. D. 5.
Câu 4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 𝑥 tuần hoàn với chu kì 2𝜋.
B. Hàm số 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥 nghịch biến trên khoảng S( ; 𝜋T. -
C. Hàm số 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡 𝑥 đồng biến trên khoảng S( ; 𝜋T. -
D. Hàm số 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛 𝑥 tuần hoàn với chu kì 𝜋.
Câu 5. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. 𝑦 = −2 𝑠𝑖𝑛 𝑥.
B. 𝑦 = 2 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥.
C. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 𝑥.
D. 𝑦 = −2 𝑐𝑜𝑠 𝑥
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài tập 1 đến 4 (SGK -tr.32+33)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các học sinh, ghi nhận và tuyên dương Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm Trang 79 1 2 3 4 5 C B D C D Bài 1 a) Hàm số chẵn vì
Hàm số 𝑦 = 5 sin- 𝑥 + 1 có tập xác định là ℝ.
Với mọi 𝑥 ∈ ℝ thì −𝑥 ∈ ℝ và 5 sin-(−𝑥) + 1 = 5 sin- 𝑥 + 1
b) Không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ;
Hàm số 𝑦 = cos 𝑥 + sin 𝑥 có tập xác định là ℝ.
Với mọi 𝑥 ∈ ℝ thì −𝑥 ∈ ℝ và cos(−𝑥) + sin(−𝑥) = cos 𝑥 − sin 𝑥 c) Hàm số lẻ.
Hàm số 𝑦 = tan 2𝑥 có tập xác định là 𝐷 = ℝ \ œ( + [(• , 𝑘 ∈ ℝ. $ -
Với mọi 𝑥 ∈ 𝐷 thì −𝑥 ∈ 𝐷 và 5 sin-(−𝑥) + 1 = 5 sin- 𝑥 + 1 Bài 2.
a) Hàm số đã cho xác định khi cos 𝑥 ≠ 0, hay 𝑥 ≠ ( + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. -
Tập xác định 𝐷 = ℝ ∖ œ( + 𝑘𝜋 ∣ 𝑘 ∈ ℤ•. -
b) Hàm số đã cho xác định khi 𝑥 + ( ≠ ( + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hay 𝑥 ≠ ( + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. $ - $
Tập xác định 𝐷 = ℝ ∖ œ( + 𝑘𝜋 ∣ 𝑘 ∈ ℤ•. $
c) Vì 0 ≤ sin- 𝑥 ≤ 1 với mọi 𝑥 ∈ ℝ, nên 2 − sin- 𝑥 ≠ 0 với mọi 𝑥 ∈ ℝ. Do đó 𝐷 = ℝ. Bài 3. Trang 80
Do −1 ≤ 𝑐𝑜𝑠 𝑥 ≤ 1 nên 2. (−1) + 1 ≤ 2 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 1 ≤ 2.1 + 1
Vậy tập giá trị của hàm số là [−1; 3]. Bài 4.
Ta có đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥 trên đoạn [−𝜋; 𝜋]
Trên đoạn [−𝜋; 𝜋], ta có sin 𝑥 = !, suy ra 𝑥 = ( hoặc 𝑥 = #(. - " "
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 5, 6, 7 (SGK -tr.33).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến. Trang 81
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Gợi ý đáp án: Bài 5.
a) Ta có 𝑣7 ∈ [−0,3; 0,3] với mọi 𝛼 ∈ ℝ. Do đó, giá trị lớn nhất của 𝑣7 là 0,3 m/s, giá
trị nhỏ nhất của 𝑣7 là −0,3 m/s.
b) Vì 𝑣7 = 0,3sin 𝛼 nên 𝑣7 tăng khi và chỉ khi sin 𝛼 tăng. Do đó, dựa vào đồ thị của
hàm sin 𝛼 trên đoạn [0; 2𝜋] trong hình dưới đây, vận tốc 𝑣7 tăng khi và chỉ khi 0 <
𝛼 < ( , 0( < 𝛼 < 2𝜋. - - Bài 6.
a) ℎ(𝛼) = 3 + 3sin 𝛼 = 3(1 + sin 𝛼) Trang 82
b) Vận tốc góc của gàu là 𝜔 = -( = ( (rad/s). 0* !#
Góc quay của gàu 𝐺 là 𝛼 = 𝜔𝑡 = ( 𝑡. !#
Trong 1 phút đầu, ta có 0 ≤ 𝑡 ≤ 60 (giây) suy ra 0 ≤ 𝛼 ≤ 4𝜋.
Vì ℎ(𝛼) = 1,5 nên sin 𝛼 = − !. -
Xét đồ thị hàm số 𝑦 = sin 𝛼 trong đoạn [0; 4𝜋] như hình, ta thấy có bốn giá trị 𝛼 thoả
mãn là 𝛼 ∈ œ1( ; !!( ; !/( ; -0(•. " " " "
Do đó 𝑡 ∈ {17,5; 27,5; 47,5; 57,5}. Bài 7. Trang 83
a) 𝑥> = 𝐴𝐻cot 𝛼 = 500cot 𝛼.
b) Dựa vào đồ thị hàm số 𝑦 = cot 𝛼, ta thấy khi ( < 𝛼 < -( thì − √0 < cot 𝛼 < √3. " 0 0
Do đó − #**√0 < 500cot 𝛼 < 500√3, hay −288,7 < 𝑥 0 > < 866( m).
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: "Bài 5. Phương trình lượng giác cơ bản". Trang 84 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản bằng cách vận
dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
- Tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
- Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình lượng giác. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: So sánh, phân tích dữ
liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã có để giải phương trình lượng giác cơ bản.
- Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực
tiễn, vận dụng vào phương trình lượng giác giải quyết bài toán. - Giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: Tính nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. 3. Phẩm chất Trang 85
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Khơi gợi nhu cầu giải phương trình lượng giác thông qua bài toán thực tế về chuyển
động quay và dao động điều hòa.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
Trong hình, khi bàn đạp xe đạp quay, bóng M của đầu trục quay dao động trên mặt đất
quanh điểm O theo phương trình 𝑠 = 17 cos 5𝜋𝑡 với 𝑠(𝑐𝑚) là tọa độ của điểm M trên
trục Ox và t (giây) là thời gian bàn đạp quay. Làm cách nào để xác định được các thời
điểm mà tại đó độ dài bóng OM bằng 10 cm? Trang 86
- GV gợi mở: Nếu độ dài bóng OM bằng 10 cm thì s bằng bao nhiêu? (s = 10)
=> Từ đó ta có mối quan hệ: 10 = 17 cos 5𝜋𝑡. Đây là một phương trình lượng giác.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới: “Bài học hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu cách để tìm các nghiệm
của một phương trình lượng giác cơ bản.”
Bài 5. Phương trình lượng giác cơ bản.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phương trình tương đương a) Mục tiêu:
- HS nhận biết và thể hiện được khái niệm phương trình tương đương. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động mục 1.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi. Trang 87
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Phương trình tương đương
- GV yêu cầu HS thảo luận thực HĐKP 1 hiện HĐKP 1.
a) Tập nghiệm của phương trình 𝑥 − 1 = 0 là 𝑆! = {1}.
Tập nghiệm của phương trình 𝑥- − 1 = 0 là 𝑆 - = {−1; 1}.
Tập nghiệm của phương trình √2𝑥- − 1 = 𝑥 là 𝑆0 = {1}.
Ta có 𝑆! = 𝑆0 ≠ 𝑆-.
- GV giới thiệu về hai phương Kết luận trình tương tương.
Hai phương trình được gọi là tưong
đưong nếu chúng có cùng tập nghiệm.
- HS đọc Ví dụ 1, giải thích vì Ví dụ 1 (SGK -tr.34)
sao hai phương trình tương Chú ý:
đương, hoặc không tương đương.
- Một số phép biến đổi tương đương thường sử
- GV cho HS nhắc lại các phép dụng
biến đổi để giải phương trình đã + Cộng hoặc trừ hai vế của phương trình cùng với
học lớp dưới (cộng hoặc trừ hai một số hoặc cùng một biểu thức mà không làm
vế với cùng số khác 0 và nhân thay đổi điều kiện của phương trình.
hoặc chia hai vế với cùng một số khác 0).
+ Nhân hoặc chia hai vế của phương trình với cùng
- HS thực hiện Thực hành 1.
một số khác 0 hoặc cùng một biểu thức luôn có giá
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Trang 88
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, trị khác 0 mà không thay đổi điều kiện của phương
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành trình.
các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ.
- Để chỉ sự tương đương của các phương trình, dùng
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng kí hiệu ⇔. trình bày Thực hành 1
- Một số HS khác nhận xét, bổ Phép biến đổi đầu tiên không là biến đổi tương sung cho bạn.
đương, do khi chia cả hai vế của phương trình cho
Bước 4: Kết luận, nhận định: 𝑥 = 0 thì làm mất đi nghiệm này.
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức Phương trình đầu tiên có hai nghiệm 𝑥 = 0 và 𝑥 =
trọng tâm và yêu cầu HS ghi 2, còn phương trình thứ hai chỉ có nghiệm 𝑥 = 0.
chép đầy đủ vào vở.
Hoạt động 2: Phương trình 𝒔𝒊𝒏 𝒙 = 𝒎. Phương trình 𝒄𝒐𝒔 𝒙 = 𝒎 a) Mục tiêu:
- Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản sin 𝑥 =
𝑚, cos 𝑥 = 𝑚 bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
- Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ
SẢN PHẨM DỰ KIẾN HS Trang 89
Bước 1: Chuyển giao nhiệm 2. Phương trình 𝐬𝐢𝐧 𝒙 = 𝒎 vụ: HĐKP 2
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu
phương trình 𝒔𝒊𝒏 𝒙 = 𝒎
- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm đôi, hoàn thành HĐKP 2
- GV đặt câu hỏi: phương
trình sin x = m có nghiệm khi
m thuộc đoạn giá trị nào?
a) Không có giá trị nào của 𝑥 đễ sin 𝑥 = 1,5 vì −1 ≤
- GV chốt lại kiến thức về sin 𝑥 ≤ 1 với mọi 𝑥 ∈ ℝ.
cách giải phương trình sin x = m.
b) Đường thẳng vuông góc trục sin tại điểm 0,5 cắt
+ Giới thiệu về hình ảnh giữa đường tròn lượng giác tại hai điểm 𝑀 và 𝑁. Do đó 𝑀
đồ thị hàm số y =sin x với và 𝑁 là điểm biểu diễn các góc lượng giác
đường thẳng y = m. Để thấy 𝑥 có sin 𝑥 = 0,5.
được tập nghiệm của phương trình.
Các góc lượng giác đó lần lượt là ( + 𝑘2𝜋 và #( + " " 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. Kết luận - GV yêu cầu:
Xét phương trình sin 𝑥 = 𝑚 + Tìm nghiệm cho phương
trình sin x = 1; sin x = -1; sin +) Nếu |𝑚| > 1 thì phương trình vô nghiệm. x = 0.
+) Nếu |𝑚| ≤ 1 thì phương trình có nghiệm
+ Nếu có sin u = sin v thì có
thể viết mối quan hệ của u và
𝑥 = 𝛼 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ v như thế nào?
Và 𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ
+ GV hướng dẫn cách trình
bày khi tính theo đơn vị độ.
Với 𝛼 ∈ Š− ( ; (‹ sao cho sin 𝛼 = 𝑚.
- HS đọc và thực hiện Ví dụ - - Trang 90 2. GV hướng dẫn: Chú ý:
+ Xác định giá trị m trong các a) Một số trường hợp đặc biệt: trường hợp, xét xem có nghiệm hay không.
• sin 𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 = 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
+ c) áp dụng công thức viết
• sin 𝑥 = 1 ⇔ 𝑥 = ( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
mối quan hệ của 2x và 3x. -
- HS thực hiện Thực hành 2.
• sin 𝑥 = −1 ⇔ 𝑥 = − ( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu -
phương trình 𝒄𝒐𝒔 𝒙 = 𝒎 b) sin 𝑢 = sin 𝑣
Tương tự với phương trình sin x = m. ⇔ Šu = v + 𝑘2𝜋 (𝑘 ∈ ℤ) u = 𝜋 − 𝑣 + k2π
GV hướng dẫn HS thực hiện. c)sin 𝑥 = sin 𝑎∘
⇔ Š𝑥 = 𝑎∘ + 𝑘360∘
𝑥 = 180∘ − 𝑎∘ + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ)
- HS thực hiện Ví dụ 3
Ví dụ 2 (SGK -tr.35) Thực hành 3. Thực hành 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm a) vụ:
a) sin 𝑥 = √0 ⇔ sin 𝑥 = sin ( - HS theo dõi SGK, chú ý - 0
nghe, tiếp nhận kiến thức, suy ⇔ 𝑥 = ( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 𝑥 = -( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. 0 0
nghĩ trả lời câu hỏi, hoàn thành các yêu cầu.
b) sin (𝑥 + 30∘) = sin (𝑥 + 60∘)
- GV: quan sát và trợ giúp HS. ⇔ 𝑥 + 30∘ = 𝑥 + 60∘ + 𝑘360∘, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 𝑥 +
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 30∘ = 180∘ − 𝑥 − 60∘ + 𝑘360∘, 𝑘 ∈ ℤ
- HS giơ tay phát biểu, lên ⇔ 𝑥 + 30∘ = 120∘ − 𝑥 + 𝑘360∘, 𝑘 ∈ ℤ bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ ⇔ 𝑥 = 45∘ + 𝑘180∘, 𝑘 ∈ ℤ. sung cho bạn.
3. Phương trình 𝐜𝐨𝐬 𝒙 = 𝒎
Bước 4: Kết luận, nhận HĐKP 3 Trang 91
định: GV tổng quát lưu ý lại
kiến thức trọng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Đường thẳng vuông góc trục côsin tại điểm − ! cắt -
đường tròn lượng giác tại hai điểm 𝑀 và 𝑁. Do đó 𝑀
và 𝑁 là điểm biểu diễn các góc lượng giác 𝑥 có cos 𝑥 = − !. -
Các góc lượng giác đó lần lượt là -( + 𝑘2𝜋 và − -( + 0 0 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. Kết luận
Xét phương trình cos 𝑥 = 𝑚
+) Nếu |𝑚| > 1 thì phương trình vô nghiệm.
+) Nếu |𝑚| ≤ 1 thì phương trình có nghiệm
𝑥 = 𝛼 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ
Và 𝑥 = −𝛼 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ
Với 𝛼 ∈ [0; 𝜋] sao cho cos 𝛼 = 𝑚. Chú ý:
a) Một số trường hợp đặc biệt:
• cos 𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 = ( + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. -
• cos 𝑥 = 1 ⇔ 𝑥 = 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. Trang 92
• cos 𝑥 = −1 ⇔ 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ b)
cos 𝑢 = cos 𝑣 ⇔ Šu = v + 𝑘2𝜋 (𝑘 ∈ ℤ) v = −v + k2π c)
cos 𝑥 = cos 𝑎∘ ⇔ Š𝑥 = 𝑎∘ + 𝑘360∘
𝑥 = −𝑎∘ + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ)
Ví dụ 3 (SGK -tr.37) Thực hành 3
a) cos 𝑥 = −3 vô nghiệm; b) cos 𝑥 = cos 15∘
⇔ 𝑥 = 15∘ + 𝑘360∘, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 𝑥 = −15∘ + 𝑘360∘, 𝑘 ∈ ℤ. c) cos S𝑥 + ( T = cos 0( !- !-
⇔ 𝑥 + ( = 0( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 𝑥 + ( = − 0( + !- !- !- !- 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ 𝜋 𝜋
⇔ 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 𝑥 = − + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ 6 3
Hoạt động 3: Phương trình 𝒕𝒂𝒏 𝒙 = 𝒎. Phương trình 𝒄𝒐𝒕 𝒙 = 𝒎 a) Mục tiêu:
- Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản tan 𝑥 =
𝑚, cot 𝑥 = 𝑚 bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
- Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động mục 4 và 5. Trang 93
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ
SẢN PHẨM DỰ KIẾN HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm 4. Phương trình 𝐭𝐚𝐧 𝒙 = 𝒎 vụ: HĐKP 4
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu
phương trình 𝒕𝒂𝒏 𝒙 = 𝒎
- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm đôi, hoàn thành HĐKp 4.
- GV hướng dẫn HS tương tự
như hai phương trình trên.
- HS thực hiện Ví dụ 4 và Thực hành 4.
Đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm 𝑇(1; √3) cắt
đường tròn lượng giác tại hai điểm 𝑀 và 𝑁. Do đó 𝑀
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu và 𝑁 là điểm biểu diễn các góc lượng giác 𝑥 có tan
phương trình 𝐜𝐨𝐭 𝒙 = 𝒎
𝑥 = √3. Công thức tổng quát của các góc lượng giác - GV hướng dẫn HS.
đó là ( + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
- HS thực hiện Ví dụ 5 và 0 Kết luận Thực hành 5.
Với mọi số thực m, phương trình tan 𝑥 = 𝑚 có
Bước 2: Thực hiện nhiệm nghiệm vụ:
𝑥 = 𝛼 + 𝑘𝜋(𝑘 ∈ ℤ). - HS theo dõi SGK, chú ý
nghe, tiếp nhận kiến thức, suy Với 𝛼 ∈ S− ( ; (T sao cho tan 𝛼 = 𝑚. - -
nghĩ trả lời câu hỏi, hoàn thành các yêu cầu. Chú ý:
tan 𝑥 = tan 𝑎∘ ⇔ 𝑥 = 𝑎∘ + 𝑘180∘ (𝑘 ∈ ℤ).
- GV: quan sát và trợ giúp HS. Trang 94
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Ví dụ 4 (SGK -tr.38)
- HS giơ tay phát biểu, lên Thực hành 4 bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ a) tan 𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 = 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. sung cho bạn.
b) tan(30∘ − 3𝑥) = tan 75∘
Bước 4: Kết luận, nhận
định: GV tổng quát lưu ý lại ⇔ 30∘ − 3𝑥 = 75∘ + 𝑘180∘, 𝑘 ∈ ℤ
kiến thức trọng tâm và yêu
⇔ 𝑥 = −15∘ + 𝑘60∘, 𝑘 ∈ ℤ
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
5. Phương trình 𝐜𝐨𝐭 𝒙 = 𝒎 HĐKP 5
Đường thẳng đi qua gốc toạ độ và điểm 𝐶(−1; 1) cắt
đường tròn lượng giác tại hai điểm 𝑀 và 𝑁. Do đó 𝑀
và 𝑁 là điểm biểu diễn các góc lương giác 𝑥có cot 𝑥 = −1.
Công thức tổng quát của các góc lượng giác đó là
− ( + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. $ Kết luận
- Với mọi số thực , phương trình cot 𝑥 = 𝑚 có nghiệm
𝑥 = 𝛼 + 𝑘𝜋(𝑘 ∈ ℤ) Trang 95
với 𝛼 ∈ (0; 𝜋) sao cho cot 𝛼 = 𝑚. Chú ý
cot 𝑥 = cot 𝑎∘ ⇔ 𝑥 = 𝑎∘ + 𝑘180∘ (𝑘 ∈ ℤ).
Ví dụ 5 (SGK -tr.39) Thực hành 5
a) cot 𝑥 = 1 ⇔ 𝑥 = ( + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ; $
b) cot (3𝑥 + 30∘) = tan 75∘ ⇔ 3𝑥 + 30∘ = 75∘ + 𝑘180∘, 𝑘 ∈ ℤ
⇔ 𝑥 = 15∘ + 𝑘60∘, 𝑘 ∈ ℤ. Hoạt động 2: a) Mục tiêu:
- Tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
- Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động mục 6.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
6. Giải phương trình lượng giác bằng máy tính cầm tay
- GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính Ví dụ 6 (SGK -tr.40) cầm tay Chú ý:
+ Tìm góc thỏa mãn giá trị lượng giác Để giải phương trình cot𝑥 = 𝑚(𝑚 ≠ mà phương trình cho.
0), ta giải phương trình tan 𝑥 = ! .
+ Rồi viết công thức nghiệm. \ Trang 96
- Chú ý: khi giải phương trình cot x = m. Thực hành 6
- Tương tự HS thực hiện Thực hành 6 a) cos 𝑥 = 0,4 ⇔ 𝑥 ≈ 1,16 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ và Vận dụng.
hoặc 𝑥 ≈ −1,16 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
b) tan 𝑥 = √3 ⇔ 𝑥 = ( + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ. 0
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức, suy nghĩ trả lời câu hỏi, Vận dụng hoàn thành các yêu cầu.
Ta có |𝑥| = 10 ⇔ 17cos 5𝜋𝑡 = 10 hoặc
- GV: quan sát và trợ giúp HS. 17cos 5𝜋𝑡 = −10.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: +) 17cos 5𝜋𝑡 = 10
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình 10 bày ⇔ cos 5𝜋𝑡 = 17
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
⇔ 5𝜋𝑡 ≈ 0,94 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 5𝜋𝑡 ≈
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng −0,94 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu ⇔ 𝑡 ≈ 0,06 + 0,4𝑘,𝑘 ∈ ℤ hoăc 𝑡 ≈
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
−0,06 + 0,4𝑘, 𝑘 ∈ ℤ. +) 17 cos 5𝜋𝑡 = −10 10 ⇔ cos 5𝜋𝑡 = − 17
⇔ 5𝜋𝑡 ≈ 2,2 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 5𝜋𝑡 ≈
−2,2 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ
⇔ 𝑡 ≈ 0,14 + 0,4𝑘, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 𝑡 ≈
−0,14 + 0,4𝑘, 𝑘 ∈ ℤ.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học. Trang 97
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1 đến 5 (SGk -
tr.40+41) và các câu hỏi TN.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi TN nhanh
Câu 1. Gọi 𝑆 là tập nghiệm của phương trình 2 𝑐𝑜𝑠 𝑥 = √3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 𝟓𝝅 ∈ 𝑺.
B. 𝟏𝟏𝝅 ∈ 𝑺.
C. 𝟏𝟑𝝅 ∉ 𝑺.
D. − 𝟏𝟑𝝅 ∉ 𝑺. 𝟔 𝟔 𝟔 𝟔
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2 𝑐𝑜𝑠- 𝑥 = 1? A. 𝑠𝑖𝑛 𝑥 = √-.
B. 2 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + √2 = 0. - C. 𝑡𝑎𝑛 𝑥 = 1. D. 𝑡𝑎𝑛- 𝑥 = 1.
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 thuộc đoạn [ 2108 - ; ] 2018 để phương
trình 𝑚 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 1 = 0 có nghiệm?
A. 𝟐𝟎𝟏𝟖.
B. 𝟐𝟎𝟏𝟗.
C. 𝟒𝟎𝟑𝟔.
D. 𝟒𝟎𝟑𝟖.
Câu 4. Tìm giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình (𝑚 − 2) 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 = 𝑚 + 1 nhận 𝑥 = ( làm nghiệm. !-
A. 𝒎 ≠ 𝟐.
B. 𝒎 = 𝟐a√𝟑D𝟏b. C. 𝒎 = −𝟒.
D. 𝒎 = −𝟏. √𝟑2𝟐
Câu 5. Giải phương trình 4 𝑠𝑖𝑛- 𝑥 = 3. 𝒙 = 𝝅 + 𝒌𝟐𝝅 𝒙 = 𝝅 + 𝒌𝟐𝝅 A. Ä 𝟑 , (𝒌 ∈ ℤ). B. Ä 𝟑
, (𝒌 ∈ ). 𝒙 = − 𝝅 + 𝒌𝟐𝝅 𝒙 = 𝟐𝝅 + 𝒌𝟐𝝅 𝟑 𝟑
C. Ç𝒙 = 𝝅 + 𝒌𝝅 𝟑
𝟑 (𝒌, 𝓵 ∈ ℤ). D. Ç𝒙 = 𝒌𝝅
𝟑 (𝒌, 𝓵 ∈ ). 𝒌 ≠ 𝟑𝓵 𝒌 ≠ 𝟑𝓵 Trang 98
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài tập 1 đến 5 (SGk -tr.40+41)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 B B A C D Bài 1
a) sin 2𝑥 = ! ⇔ 2𝑥 = ( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoăc 2𝑥 = #( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ - " " 𝜋 5𝜋 ⇔ 𝑥 =
+ 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoăc 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ; 12 12
b) sin S𝑥 − (T = sin -( ⇔ 𝑥 − ( = -( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 𝑥 − ( = #( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ 1 1 1 1 1 1 3𝜋 6𝜋 ⇔ 𝑥 =
+ 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ họ̆c 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ 7 7
c) sin 4𝑥 − cos S𝑥 + (T = 0 ⇔ sin 4𝑥 = cos S𝑥 + (T ⇔ sin 4𝑥 = sin S( − 𝑥T " " 0 Trang 99 𝜋 2𝜋
⇔ 4𝑥 = − 𝑥 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 4𝑥 =
+ 𝑥 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ 3 3 𝜋 2𝜋 2𝜋 2𝜋 ⇔ 𝑥 = + 𝑘 , 𝑘 ∈ ℤ hoăc 𝑥 = + 𝑘 , 𝑘 ∈ ℤ. 15 5 9 3 Bài 2.
a) cos S𝑥 + (T = √0 ⇔ 𝑥 + ( = ( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 𝑥 + ( = − ( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ 0 - 0 " 0 " 𝜋 𝜋
⇔ 𝑥 = − + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 𝑥 = − + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ; 6 2
b) cos 4𝑥 = cos #( ⇔ 4𝑥 = #( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 4𝑥 = − #( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ !- !- !- 5𝜋 𝜋 5𝜋 𝜋 ⇔ 𝑥 =
+ 𝑘 , 𝑘 ∈ ℤ hoặc 𝑥 = − + 𝑘 , 𝑘 ∈ ℤ 48 2 48 2
c) cos- 𝑥 = 1 ⇔ cos 𝑥 = 1 hoặc cos 𝑥 = −1
⇔ 𝑥 = 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ Bài 3.
a) tan 𝑥 = tan 55∘ ⇔ 𝑥 = 55∘ + 𝑘180∘, 𝑘 ∈ ℤ;
b) tan S2𝑥 + (T = 0 ⇔ 2𝑥 + ( = 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ ⇔ 𝑥 = − ( + 𝑘 ( , 𝑘 ∈ ℤ. $ $ ) - Bài 4.
a) cot S! 𝑥 + (T = −1 ⇔ ! 𝑥 + ( = − ( + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ ⇔ 𝑥 = −𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ; - $ - $ $
b) cot 3𝑥 = − √0 ⇔ 3𝑥 = − ( + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ ⇔ 𝑥 = − ( + 𝑘 ( , 𝑘 ∈ ℤ. 0 0 / 0 Bài 5.
cos 𝑥 = sin 𝑥 ⇔ tan 𝑥 = 1 (hiển nhiên cos 𝑥 ≠ 0 ) 𝜋
⇔ 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ 4 Trang 100
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 6, 7 (SGK -tr.41).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Gợi ý đáp án: Bài 6. 𝜋
𝑠 = −5√3 ⇔ 10sin S10𝑡 + T = −5√3 2 𝜋 √3 ⇔ sin S10𝑡 + T = − 2 2 𝜋 𝜋 𝜋 4𝜋
⇔ 10𝑡 + = − + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 10𝑡 + = + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ 2 3 2 3 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 ⇔ 𝑡 = −
+ 𝑘 , 𝑘 ∈ ℤ hoăc 𝑡 = + 𝑘 , 𝑘 ∈ ℤ. 12 5 12 5
Vậy tại các thời điểm 𝑡 = − ( + 𝑘 ( , 𝑘 ∈ ℤ và 𝑡 = ( + 𝑘 ( , 𝑘 ∈ ℤ thì 𝑠 = −5√3 cm. !- # !- # Trang 101 Bài 7.
a) Góc quay của đèn hải đăng sau 𝑡 giây là 𝛼 = ( 𝑡 rad. !*
Do đó 𝑦3 = 𝐻𝑂tan 𝛼 = tan ( 𝑡( km). !*
b) Đèn chiếu vào ngôi nhà 𝑁 khi và chỉ khi 𝑦3 = −1 hay tan ( 𝑡 = −1. !*
tan ( 𝑡 = −1 ⇔ ( 𝑡 = 0( + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ (vì 𝑡 > 0 nên ta chi xét 𝑘 ≥ 0 ) !* !* $
⇔ 𝑡 = 7,5 + 10𝑘, 𝑘 ∈ ℕ.
Vậy đèn hải đăng chiếu vào ngôi nhà vào các thời điểm 𝑡 = 7,5 + 10𝑘 (giây), 𝑘 ∈ ℕ.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài: “Bài tập cuối chương I”.
• GV chia lớp thành 4 – 5 nhóm, chuẩn bị nội dung vẽ sơ đồ tóm tắt nội dung của chương I.
HS chuẩn bị bài tập cuối chương I. Trang 102 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học sinh củng cố, ôn tập lại các kiến thức, kĩ năng về - Góc lượng giác
- Giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
- Các công thức lượng giác
- Hàm số lượng giác và đồ thị
- Phương trình lượng giác cơ bản. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: So sánh, phân tích dữ
liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về góc
lượng giác, giá trị lượng giác, các công thức lượng giác, hàm số lượng giác,
phương trình lượng giác.
- Mô hình hóa toán học: vận dụng các kiến thức vào bài toán thực tế. - Giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV. Trang 103
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo tâm thế HS vào bài học. HS nhớ lại các kiến thức đã học ở chương I.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi về hàm số lượng giác, phương trình lượng giác.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi TN 1 đến 6 (SGK -tr.42)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ trả lời nhanh các câu hỏi, giải thích các đáp án.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới. Đáp án
1.C, 2. A, 3. B, 4. A, 5.B, 6.C
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức đã học của chương I. a) Mục tiêu:
- HS nhắc lại và tổng hợp được các kiến thức đã học theo một sơ đồ nhất định. a) Mục tiêu: Trang 104
- HS nhắc lại và tổng hợp được các kiến thức đã học theo một sơ đồ nhất định. b) Nội dung
HS tổng hợp lại kiến thức dựa theo SGK và ghi chép trên lớp theo nhóm đã được phân công của buổi trước.
c) Sản phẩm: Sơ đồ mà HS đã vẽ.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- - GV mời đại diện từng nhóm lên
trình bày về sơ đồ tư duy của nhóm.
+ Hệ thức Chasles: Với ba tia 𝑂𝑎, 𝑂𝑏, 𝑂𝑐 bất
- GV có thể đặt các câu hỏi thêm về
kì, ta có 𝑠đ(𝑂𝑎, 𝑂𝑏) + 𝑠đ(𝑂𝑏, 𝑂𝑐) = nội dung kiến thức:
𝑠đ(𝑂𝑎, 𝑂𝑐) + 𝑘360∘(𝑘 ∈ ℤ) + Nêu hệ thức Chasles. + Công thức cộng
+ Nêu các công thức lượng giác:
𝑐𝑜𝑠(𝛼 + 𝛽) = cos 𝛼 cos 𝑏 − sin 𝛼 sin 𝑏
công thức cộng, công thức góc nhân
𝑐𝑜𝑠(𝛼 − 𝛽) = cos 𝛼 cos 𝑏 + sin 𝛼 sin 𝑏
đôi, công thức biến tổng thành tích.
𝑠𝑖𝑛(𝛼 − 𝛽) = sin 𝛼 cos 𝛽 − cos 𝛼 sin 𝛽
+ Nêu mối liên hệ về giá trị lượng
𝑠𝑖𝑛(𝛼 + 𝛽) = sin 𝛼 cos 𝛽 + cos 𝛼 sin 𝛽
giác của các góc phụ nhau, bù nhau, tan 𝛼 − tan 𝛽 tan(𝛼 − 𝛽) = 1 + tan 𝛼 tan 𝛽 đối nhau. tan 𝛼 + tan 𝛽
+ Nêu cách giải phương trình cơ bản tan(𝛼 + 𝛽) = 1 − tan 𝛼 tan 𝛽
sin 𝑥 = 𝑚, tan 𝑥 = 𝑚
(giả thiết biểu thức đều có nghĩa)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Công thức góc nhân đôi
- HS tự phân công nhóm trưởng và
sin 2𝛼 = 2 sin 𝛼 cos 𝛼
nhiệm vụ phải làm để hoàn thành sơ
cos 2𝛼 = cos- 𝛼 − sin- 𝛼 = 2 cos- 𝛼 − 1 đồ. = 1 − 2𝛼 2tan 𝛼
- GV hỗ trợ, hướng dẫn thêm. tan 2𝛼 = 1 − tan- 𝛼
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Công thức biến đổi tổng thành tích Trang 105
- Đại diện nhóm trình bày, các HS 𝛼 + β 𝛼 − β cos 𝛼 + cos β = 2cos cos
chú ý lắng nghe và cho ý kiến. 2 2
- HS trả lời câu hỏi của GV. 𝛼 + β 𝛼 − β
cos 𝛼 − cos β = −2sin sin 2 2
Bước 4: Kết luận, nhận định: 𝛼 + β 𝛼 − β
- GV nhận xét các sơ đồ, nêu ra điểm sin 𝛼 + sin β = 2sin cos 2 2
tốt và chưa tốt, cần cải thiện. 𝛼 + β 𝛼 − β
- GV chốt lại kiến thức của chương. sin 𝛼 − sin β = 2cos sin 2 2
+ Hai góc đối nhau 𝜶 −𝜶 cos(−𝛼) = cos 𝛼 sin(−𝛼) = − sin 𝛼 tan(−𝛼) = − tan 𝛼 cot(−𝛼) = − cot 𝛼
+) Hai góc bù nhau 𝛼 và 𝜋 − 𝛼
sin (𝜋 − 𝛼) = sin 𝛼
cos (𝜋 − 𝛼) = −cos 𝛼
tan (𝜋 − 𝛼) = −tan 𝛼
cot (𝜋 − 𝛼) = −cot 𝛼
+) Hai góc phụ nhau 𝛼 và ( − 𝛼 - 𝜋 sin S − 𝛼T = cos𝛼 2 𝜋 cos S − 𝛼T = sin 𝛼 2 𝜋 tan S − 𝛼T = −tan 𝛼 2 𝜋 cot S − 𝛼T = −cot 𝛼 2 Trang 106
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 7 đến 11 (SGK - tr.42+43).
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 7 đến 11 (SGK -tr.42+43).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả: Bài 7
Trong 1 giây, quạt quay được $# = 0 (vòng). "* $
Trong 3 giây, quạt quay được 3 ⋅ 0 = / (vòng). $ $
Vì quạt quay theo chiều durơng nên góc quay của quạt sau 3 giây có số đo là / ⋅ 2𝜋 = $ /(. - Bài 8. Trang 107 -
a) sin 𝛼 = −√1 − cos- 𝛼 = −—1 − S!T = − -√-; 0 0
b) sin 2𝛼 = 2sin 𝛼cos 𝛼 = 2 ⋅ S− -√-T ⋅ ! = − $√-; 0 0 /
c) cos S𝛼 + (T = cos 𝛼cos ( − sin 𝛼sin ( = ! ⋅ ! + -√- ⋅ √0 = !D-√". 0 0 0 0 - 0 - " Bài 9.
a) sin (𝛼 + 𝛽)sin (𝛼 − 𝛽) = (sin 𝛼cos 𝛽 + cos 𝛼sin 𝛽)(sin 𝛼cos 𝛽 − cos 𝛼sin 𝛽)
= sin- 𝛼cos- 𝛽 − cos- 𝛼sin- 𝛽
= sin- 𝛼(1 − sin- 𝛽) − (1 − sin- 𝛼)sin- 𝛽 = sin- 𝛼 − sin- 𝛽;
b) cos$ 𝛼 − cos$ S𝛼 − (T = cos$ 𝛼 − sin$ 𝛼 = (cos- 𝛼 − sin- 𝛼)(cos- 𝛼 + - sin- 𝛼)
= cos- 𝛼 − sin- 𝛼 = cos 2𝛼. Bài 10. 𝜋 𝜋
sin S𝑥 + T − sin 2𝑥 = 0 ⇔ sin S𝑥 + T = sin 2𝑥 6 6 𝜋 𝜋
⇔ 𝑥 + = 2𝑥 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 𝑥 + = 𝜋 − 2𝑥 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ 6 6 𝜋 5𝜋 2𝜋
⇔ 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 𝑥 = + 𝑘 , 𝑘 ∈ ℤ. 6 18 3
Với 𝑥 = ( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ, ta có 𝑥 ∈ œ… ; − !!( ; ( ; !0( ; … •. " " " "
Với 𝑥 = #( + 𝑘 -( , 𝑘 ∈ ℤ, ta có 𝑥 ∈ œ… ; − 1( ; #( ; !1( ; … •. !) 0 !) !) !)
Vậy nghiệm durơng nhỏ nhất của phương trình đã cho là (. " Bài 11. Trang 108
a) sin 2𝑥 + cos 3𝑥 = 0 ⇔ cos 3𝑥 = −sin 2𝑥 ⇔ cos 3𝑥 = cos S2𝑥 + (T - 𝜋 𝜋
⇔ 3𝑥 = 2𝑥 + + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 3𝑥 = −2𝑥 − + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ 2 2 𝜋 𝜋 2𝜋
⇔ 𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoăc 𝑥 = − + 𝑘 , 𝑘 ∈ ℤ; 2 10 5
b) sin 𝑥cos 𝑥 = √- ⇔ sin 2𝑥 = √- $ - 𝜋 3𝜋
⇔ 2𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 2𝑥 = + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ 4 4 𝜋 3𝜋
⇔ 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoăc 𝑥 = + 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ; 8 8
c) sin 𝑥 + sin 2𝑥 = 0 ⇔ sin 2𝑥 = −sin 𝑥 ⇔ sin 2𝑥 = sin (𝑥 + 𝜋)
⇔ 2𝑥 = 𝑥 + 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 2𝑥 = −𝑥 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ 2𝜋
⇔ 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ hoặc 𝑥 = 𝑘 , 𝑘 ∈ ℤ. 3
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 12, 13, 14 (SGK -tr.43)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận Trang 109
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Gợi ý đáp án: Bài 12.
a) Vào thời điểm 𝑡 = 2, dộ sâu của nước là ℎ(2) = 0,8cos (0,5.2) + 4 ≈ 4,43( m).
b) ℎ(𝑡) ≥ 3,6 ⇔ 0,8cos 0,5𝑡 + 4 ≥ 3,6 ⇔ cos 0,5𝑡 ≥ − !. -
Vì 0 ≤ 𝑡 ≤ 12 nện 0 ≤ 0,5𝑡 ≤ 6. Đặt 𝑥 = 0,5t và xét đồ thị hàm số 𝑦 = cos 𝑥 trên
đoạn [0; 6] thư hình dưới đây.
Dựa vào đồ thị, ta thấy cos 𝑥 ≥ − ! ⇔ 0 ≤ 𝑥 ≤ -( hoăc $( ≤ 𝑥 ≤ 6. - 0 0
Do đó 0 ≤ 𝑡 ≤ $( hoăc )( ≤ 𝑡 ≤ 12 ⇔ 0 ≤ 𝑡 ≤ 4,19 hoặc 8,38 ≤ 𝑡 ≤ 12. 0 0
Vậy có thể hạ thuỷ tàu sau 𝑡 giờ tính từ lúc thuỷ triều lên với 𝑡 thuọc [0; 4,19] hoặc [8,38; 12] (giờ). Bài 13.
a) Vận tốc của con lắc đạt giá trị lớn nhất là 3 cm/s khi sin S1,5𝑡 + (T = −1. 0
Giải phương trình này ta dược 𝑡 = − #( + 𝑘 $( , 𝑘 ∈ ℤ. / 0 Trang 110
Vì 𝑡 ≥ 0 nên 𝑡 = 1( + 𝑘 $( , 𝑘 ∈ ℕ. / 0
Vậy vào các thời điểm 𝑡 = 1( + 𝑘 $( , 𝑘 ∈ ℕ thì vận tốc của con lắc đạt giá trị lớn nhất. / 0
b) 𝑣 = 1,5 ⇔ −3sin S1,5𝑡 + (T = 1,5 0 𝜋 1 ⇔ sin S1,5𝑡 + T = − 3 2
⇔ 1,5𝑡 + ( = − ( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ họ̆c 1,5𝑡 + ( = 1( + 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ 0 " 0 "
⇔ 𝑡 = − ( + 𝑘 $( , 𝑘 ∈ ℤ hoặc 𝑡 = #( + 𝑘 $( , 𝑘 ∈ ℤ. 0 0 / 0
Vì 𝑡 ≥ 0 nên 𝑡 = 𝜋 + 𝑘 $( , 𝑘 ∈ ℕ hoă̆ 𝑡 = #( + 𝑘 $( , 𝑘 ∈ ℕ. 0 / 0
Vậy vào các thời điểm 𝑡 = 𝜋 + 𝑘 $( , 𝑘 ∈ ℕ hoặc 𝑡 = #( + 𝑘 $( , 𝑘 ∈ ℕ thì vận tốc con 0 / 0 lắc bằng 1,5 cm/s. Bài 14.
a) 𝑥d = 5tan 𝜃e = 5tan ( (𝑡 − 12) !-
b) Vì 6 < 𝑡 < 18 nên − ( < ( (𝑡 − 12) < (. - !- -
Bóng cây phủ qua vị trí tường rào 𝑁 khi và chỉ khi 𝑥f ≤ −4.
Ta có 𝑥g ≤ −4 ⇔ 5tan ( (𝑡 − 12) ≤ −4 !- 𝜋 4 ⇔ tan (𝑡 − 12) ≤ − 12 5
Đặt 𝑢 = ( (𝑡 − 12) xét đồ thì hàm số 𝑦 = tan 𝑢 trên S− ( ; (T như hình vẽ !- - - Trang 111
Dựa vào đồ thị, ta thấy tan 𝑢 ≤ − $ ⇔ ( < 𝑢 ≤ −0,7 # -
Hay − ( < ( (𝑡 − 12) ≤ −0,7. Suy ra 𝑡 ∈ (6; 9,3] - !-
Vậy trong khoáng từ 6 giờ dến khoảng 9,3 giờ ( 9 giờ 18 phút) thì bóng cây phủ qua vị trí tường rào 𝑁.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: "Bài 1. Dãy số". Trang 112 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG II: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
BÀI 1: DÃY SỐ (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
- Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát;
bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.
- Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và dãy số, nhận biết dãy số, thể hiện dãy số theo yêu cầu,
nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số.
- Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực
tiễn để lựa chọn các đối tượng phù hợp về dãy số để giải quyết bài toán.
- Giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất Trang 113
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học. HS có cơ hội thảo luận về nhu
cầu xuất hiện khái niệm dãy số thông qua việc biểu diễn diện tích các hình vuông.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
Gọi 𝑢!; 𝑢-; 𝑢0; … . ; 𝑢h lần lượt là diện tích các hình vuông có độ dài cạnh là 1; 2; 3; ..; n. Tính 𝑢0 và 𝑢$. Trang 114
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Dự kiến câu trả lời: - 𝑢(3) = 9; 𝑢(4) = 16.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới: “Các số thể hiện diện tích một dãy các hình vuông được gọi là một
dãy số. Bài học hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu thế nào là một dãy số và các tính
chất cơ bản của một dãy số”. Bài 1. Dãy số
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về dãy số. a) Mục tiêu:
- HS nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
- HS thể hiện được cách cho dãy số theo các cách. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động mục 1 và 2.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Dãy số là gì?
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về khái HĐKP 1
niệm dãy số
𝑢(1) = 1; 𝑢(2) = 4; 𝑢(50) = 2500; Trang 115
- GV yêu cầu HS hoàn thành 𝑢(100) = 10000 HĐKP 1. Kết luận
- GV giới thiệu; trong thực tiễn - Hàm số u xác định trên tập hợp ℕ∗ được gọi là
chúng ta có nhu cầu đánh số thứ một dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy số), nghĩa là
tự một loạt các giá trị số, khi đó 𝑢: ℕ∗ → ℝ có khái niệm dãy số. 𝑛 ↦ 𝑢
- GV giới thiệu về dãy số. h = 𝑢(𝑛)
+ Dãy số trên kí hiệu (𝑢 + kí hiệu. h).
+ Dạng khai triển của dãy số (𝑢 + Dạng khai triển.
h): 𝑢!, 𝑢-, … , 𝑢h, … Chú ý:
+ Số hạng đầu, số hạng cuối. + Số 𝑢 + Dãy không đổi.
! = 𝑢(1) gọi là số hạng đầu, 𝑢h = 𝑢(𝑛) là
số hạng thứ 𝑛 và gọi là số hạng tổng quát của dãy
- GV cho HS đưa ra ví dụ về dãy số. số. + (u
- HS đọc Ví dụ 1, xác định số
n) là dãy số không đổi: ∀𝑛 ∈ ℕ∗, 𝑢h = 𝐶.
hạng thứ 1, 2, 3 và số hạng tổng Ví dụ 1 (SGK -tr.45) quát. HĐKP 2
+ GV giới thiệu số hạng tổng 𝑣(1) = 2.1 = 2 quát thứ n. 𝑣(2) = 2.2 = 4
- HS thực hiện HĐKP 2.
+ Dãy số trên có bao nhiêu phần 𝑣(3) = 2.3 = 6 tử? 𝑣(4) = 2.4 = 8
Từ đó giới thiệu dãy hữu hạn.
- HS đọc Ví dụ 2. 𝑣(5) = 2.5 = 10
- HS thực hiện Thực hành 1Vận dụng 1. Kết luận
- Hàm số 𝑢 xác định trên tâp 𝑀 = {1; 2; 3; … , 𝑚}
được gọi là một dãy số hữu hạn.
+ Dạng khai triển của dãy số hữu hạn là
𝑢!, 𝑢-, … , 𝑢\, trong đó 𝑢! gọi là số hạng đầu, số
𝑢\ gọi là số hạng cuối. Trang 116
Ví dụ 2 (SGK -tr.46) Thực hành 1
a) Dãy số trên là dãy số vô hạn b) 𝑢! = 10 = 1 𝑢- = 20 = 8 𝑢0 = 30 = 27 𝑢$ = 40 = 64 𝑢# = 50 = 125 Vận dụng 1
a) 𝜋; 4𝜋; 9 𝜋; 16 𝜋; 25 𝜋
b) Số hạng đầu là 𝜋; số hạng cuối là 25𝜋.
2. Cách xác định dãy số HĐKP 3
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu cách xác Bốn số hạng đầu tiên của các dãy số
định dãy số 𝑎
- HS thực hiện HĐKP 3, sau đó
! = 0; 𝑎- = 1; 𝑎0 = 2; 𝑎$ = 3 quan sát và trả lời:
𝑏1 = 2; 𝑏- = 4; 𝑏0 = 6; 𝑏$ = 8
+ Các cách cho một dãy số ở HĐKP 3 là gì?
𝑐! = 1; 𝑐- = 2; 𝑐0 = 3; 𝑐$ = 4
- GV chốt lại kiến thức.
𝑑! = 2𝜋; 𝑑- = 4𝜋; 𝑑0 = 6𝜋; 𝑑$ = 8𝜋
+ Yêu cầu HS đưa ra ví dụ về mỗi cách cho. Kết luận
- HS đọc hiểu Ví dụ 3, Ví dụ 4.
Thông thường một dãy số có thể được cho bằng
- HS thực hiện Thực hành 2 và các cách sau: Vận dụng 2.
Cách 1: Liệt kê các số hạng (với các dãy số hữu Trang 117
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: hạn)
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, Cách 2: Cho công thức của số hạng tổng quát 𝑢h
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành Cách 3: Cho hệ thức truy hồi, nghĩa là
các yêu cầu, thảo luận nhóm.
+ Cho số hạng thứ nhất 𝑢! (hoặc một vài số hạng - GV quan sát hỗ trợ. đầu tiền);
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Cho một công thức tính 𝑢h theo 𝑢h2! (hoặc theo
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng một vài số hạng đứng ngay trước nó). trình bày
Cách 4: Cho bằng cách mô tả.
- Một số HS khác nhận xét, bổ Ví dụ 3 (SGK -tr.47) sung cho bạn.
Ví dụ 4 (SGK -tr.47)
Bước 4: Kết luận, nhận định: Thực hành 2
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức a) 𝑢
trọng tâm và yêu cầu HS ghi - = 2. 𝑢! = 2.3
chép đầy đủ vào vở.
𝑢0 = 2. 𝑢- = 2.2.3 = 2-. 3
𝑢$ = 2. 𝑢0 = 2.2-. 3 = 20. 3 b) 𝑢h = 2h2!. 3 Vận dụng 2 a) 𝑢h = 13 + 𝑛 𝑢 b) Ð ! = 14 𝑢h = 𝑢h2! + 1
Hoạt động 2: Dãy số tăng, dãy số giảm. Dãy số bị chặn a) Mục tiêu:
- HS nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. Trang 118
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động mục 3 và 4.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ
SẢN PHẨM DỰ KIẾN HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Dãy số tăng, dãy số giảm. HĐKP 4
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm a) 𝑎h = 3𝑛 + 1;𝑎hD! = 3(𝑛 + 1) + 1 = 3𝑛 + 4
đôi, hoàn thành HĐKP 4 Suy ra 𝑎h < 𝑎hD!
- GV giới thiệu về dãy số tăng, b) 𝑏 dãy số giảm
h = −5𝑛; 𝑏hD! = −5(𝑛 + 1) = −5𝑛 − 5 Suy ra 𝑏
+ Lưu ý: để là dãy số tăng thì h > 𝑏hD! Kết luận
𝑢hD! > 𝑢h ∀𝑛 ∈ ℕ∗, chứ không - Dãy số (𝑢
phải là một vài giá trị của dãy số.
h) được gọi là dãy số tăng nếu 𝑢hD! > 𝑢
- HS đọc hiểu, giải thích ví dụ 5, h ∀𝑛 ∈ ℕ∗. ví dụ 6
- Dãy số (𝑢h) được gọi là dãy số giảm 𝑢hD! < 𝑢h
- GV tổng kết lại một số cách để ∀𝑛 ∈ ℕ∗.
xét tính tăng giảm của dãy số.
Ví dụ 5 (SGK -tr.48)
+ Cách 1: Dùng định nghĩa, bằng Ví dụ 6 (SGK -tr.48) cách xét hiệu 𝑢 Thực hành 3 hD! − 𝑢h.
+ Cách 2: Nếu 𝑢h > 0, mọi 𝑛 ∈
a) Ta có: 𝑢h = -h2! = 2 − 0 < 𝑢 hD! hD! hD! = 2 − ℕ ∗thì tính 𝑇 = j-.* 0 j , ∀𝑛 ∈ ℕ∗ - hD-
- HS thực hiện Thực hành 3.
+ Ta nên sử dụng cách nào (xét Vậy (𝑢𝑛) là dãy số tăng
hiệu hay xét thương) với các dãy b) Ta nhận thấy các số hạng của dãy (xn) đều là số số?
dương. Ta lập tỉ số hai số hạng liên tiếp của dãy:
+ c) HS tính 3 giá trị đầu tiên của
dãy để so sánh. Từ đó tổng quát Trang 119
về tính tăng giảm của dãy.
7-.* = hD- < 1, ∀𝑛 ∈ ℕ∗ 7- $(hD!)
- HS làm Vận dụng 3.
Suy ra 𝑥hD!< 𝑥h, ∀𝑛 ∈ ℕ∗
Vậy (𝑥𝑛) là dãy số giảm
c) Ta có: 𝑡!= −1; 𝑡- = 4; 𝑡0 = −9. Suy ra 𝑡! < 𝑡-, 𝑡- > 𝑡0.
Vậy (𝑡𝑛) không là dãy số tăng, cũng không là dãy số giảm. Vận dụng 3
a) Ta có: 𝑢h = 26 − 𝑛 > 𝑢hD! = 26 − 𝑛 − 1 = 25 − 𝑛
Vậy dãy số (un) là dãy số giảm
b) Ta có: 𝑣h = 13 + 𝑛 < 𝑣hD! = 13 + 𝑛 + 1 = 14 + 𝑛
- HS thực hiện HĐKP 4.
- GV giới thiệu về dãy số bị chặn Vậy dãy số (un) là dãy số tăng.
trên bị chặn dưới và dãy bị chặn. 4. Dãy số bị chặn
- HS đọc ví dụ 7, GV hướng dẫn. HĐKP 5
- HS thực hiện Thực hành 4.
∀𝑛 ∈ ℕ∗, 0 < 𝑢h ≤ 1
+ a) Sử dụng tính chất về tập giá Kết luận
trị của hàm 𝑦 = cos 𝑥.
- Dãy số (𝑢h) được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại
+) b) So sánh tử số và mẫu số, từ một số 𝑀 sao cho 𝑢h ≤ 𝑀 ∀𝑛 ∈ ℕ∗.
đó đánh giá tập giá trị của bn .
- Dãy số (𝑢h) được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
một số 𝑚 sao cho 𝑢h ≥ 𝑚 ∀𝑛 ∈ ℕ∗.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, - Dãy số (𝑢h) được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị
tiếp nhận kiến thức, suy nghĩ trả chặn trên vừa bi chặn dưới, tức là tồn tại các só
lời câu hỏi, hoàn thành các yêu 𝑚,𝑀 sao cho 𝑚 ≤ 𝑢h ≤ 𝑀 ∀𝑛 ∈ ℕ∗. cầu. Trang 120
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Ví dụ 7 (SGK -tr.49)
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Thực hành 4
a) Ta có −1 ≤ cos ( ≤ 1
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng h trình bày
Suy ra −1 ≤ 𝑎h ≤ 1. Vậy (𝑎h) bị chặn.
- Một số HS khác nhận xét, bổ b) Ta có h = 1 − ! hD! hD! sung cho bạn.
Suy ra 0≤ 𝑏h ≤ 1. Vậy (𝑏h) bị chặn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức
trọng tâm và yêu cầu HS ghi
chép đầy đủ vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1 đến 4 (SGK -tr.50) và các câu hỏi TN.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi TN nhanh
Câu 1. Cho dãy số (𝑦h) xác định bởi 𝑦h = 𝑠𝑖𝑛- h( + 𝑐𝑜𝑠 -h(. Bốn số hạng đầu của dãy $ 0 số đó là:
A. 0, ! , 0 , − !.
B. 1, ! , 0 , !. - - - - - -
C. 1, ! , 0 , 0.
D. 0, ! , − ! , !. - - - - - -
Câu 2. Cho dãy số (𝑢h) có 𝑢h = hD! . Số ) là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số -hD! !# (𝑢h) ? A. 8 B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 3. Trong các dãy số dưới đây dãy số nào là dãy số tăng ? Trang 121
A. Dãy (𝑎h), với 𝑎h = (−1)hD!. 𝑠𝑖𝑛 ( , ∀𝑛 ∈ ∗. h
B. Dãy (𝑏h), với 𝑏h = (−1)-h. (5h + 1), ∀𝑛 ∈ ∗.
C. Dãy (𝑐h), với 𝑐h = ! , ∀𝑛 ∈ ∗. hD√hD!
D. Dãy (𝑑h), với 𝑑h = h , ∀𝑛 ∈ ∗. h$D!
Câu 4. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là dãy số giảm ? h
A. Dãy (𝑎h), với 𝑎h = S− !T . B. Dãy (𝑏 . - h) với 𝑏h = h$D! h
C. Dãy (𝑐h), với 𝑐h = ! . D. Dãy (𝑑 h+D! h), với 𝑑h = 3. 2h.
Câu 5. Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy bị chặn ?
A. Dãy (𝑎h), với 𝑎h = √𝑛- + 16, ∀𝑛 ∈ ∗.
B. Dãy (𝑏h), với 𝑏h = 𝑛 + ! , ∀𝑛 ∈ ∗. -h
C. Dãy (𝑐h), với 𝑐h = 2h + 3, ∀𝑛 ∈ ∗.
D. Dãy (𝑑h), với 𝑑h = h , ∀𝑛 ∈ ∗. h$D$
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 1 đến 4 (SGK -tr.50)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các học sinh, ghi nhận và tuyên dương Kết quả: Trang 122
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 A D B C D Bài 1. 𝑢- = ! ; 𝑢 . - 0 = !0
Ta cũng tính được 𝑢$ = ! ; 𝑢 ; 𝑢 ; … $ # = !# " = !"
Vậy ta dự đoán 𝑢h = !. h Bài 2. Ta có : 𝑢! = ! = ! !.- - 1 1 1 1 1 1 1 1 2 𝑢- = + = x − y + x − y = − = ; 1 ⋅ 2 2 ⋅ 3 1 2 2 3 1 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 𝑢0 = + +
= x − y + x − y + x − y = − = ; 1.2 2.3 3.4 1 2 2 3 3 4 1 4 4
Công thức số hạng tổng quát:
𝑢h = ! + ! + ⋯ + ! = S! − !T + S! − !T + ⋯ + S! − ! T = ! − ! = h . !⋅- -⋅0 h(hD!) ! - - 0 h hD! ! hD! hD! Bài 3.
𝑦h = √𝑛 + 1 − √𝑛 = hD!2h = ! ; 𝑦 . √hD!D√h √hD!D√h hD! = ! √hD-D√hD! Ta có: 𝑦hD! = ! < ! = 𝑦 √hD-D√hD! √hD!D√h
h, ∀𝑛 ∈ ℕ∗. Vậy (𝑦h) là dãy số giảm. Bài 4.
a) Ta có: −1 ≤ 𝑎h ≤ 2, ∀𝑛 ∈ ℕ∗. Vậy dãy số (𝑎h) bị chặn.
b) Ta có: 𝑢h = "h2$ > "2$ = - > 0, ∀𝑛 ∈ ℕ.. Vậy dãy số (𝑢 hD- hD- hD- h) bị chặn dưới.
𝑢h = "h2$ = "hD!-2!" = 6 − !" < 6, ∀𝑛 ∈ ℕ∗. Vậy dãy số (𝑢 hD- hD- hD- h) bị chặn trên.
Suy ra dãy số (𝑢h) bị chặn.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: Trang 123
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Gợi ý đáp án: Bài 5.
Ta có 𝑢hD! − 𝑢h = -hD! − -h2! = 0 > 0, ∀𝑛 ∈ ℕ∗. hD- hD! (hD-)(hD!)
Suy ra 𝑢hD! > 𝑢h, ∀𝑛 ∈ ℕ∗. Vậy (𝑢h) là dãy số tăng.
Ta có: 𝑢h > -2! = ! > 0, ∀𝑛 ∈ ℕD. Vậy dãy số (𝑢 hD! hD! h) bị chặn dưới.
𝑢h = -h2! = -hD-20 = 2 − 0 < 2, ∀𝑛 ∈ ℕ∗. Vậy dãy số (𝑢 hD! hD! hD! h) bị chặn trên.
Suy ra dãy số (𝑢h) bị chặn.
Vậy (𝑢h) là dãy số tăng và bị chặn. Bài 6.
Ta có 𝑢hD! − 𝑢h = +(hD!)D- − +hD- = +2- . hD- hD! (hD-)(hD!)
a) (𝑢h) là dãy số tăng khi và chỉ khi 𝑎 > 2. Trang 124
b) (𝑢h) là dãy số giảm khi và chỉ khi 𝑎 < 2. Bài 7.
Ta có dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21.
Nhận xét: Kể từ số hạng thứ ba, mỗi số hạng của dãy bằng tổng của hai số hạng liền trước.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: "Bài 2. Cấp số cộng". Trang 125 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: CẤP SỐ CỘNG (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng.
- Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng.
- Tính tổng của n số hạng đầu của cấp số cộng.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số cộng để giải một số bài toán
liên quan đến thực tiễn (ví dụ: vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,..). 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học cấp số cộng, nhận biết và thể hiện cấp
số cộng, tìm công sai và số hạng đầu, tìm số hạng thứ n của cấp số cộng.
- Mô hình hóa toán học: mô tả thiết lập các đối tượng bài toán, sử dụng tính chất
cấp số cộng để giải quyết.
- Giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. Trang 126
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học. Giúp HS có cơ hội nhận biết một
dãy số là cấp số cộng thông qua việc đếm số ghế ở các hàng trong một rạp hát có số
ghế tăng dần tính từ sân khấu.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:
Một rạp hát có 20 hàng ghế. Tính từ sân khấu, số lượng ghế của các hàng tăng dần như
trong hình minh hoạ dưới đây. - GV đặt câu hỏi:
+ Bạn hãy đếm và nêu nhận xét về số ghế của năm hàng đầu tiên. Trang 127
(Số ghế 5 hàng đầu tiên lần lượt là: 14; 17; 20; 23; 26.)
(HS dự đoán về tính chất của dãy số trên).
+ Làm thế nào để biết được số ghế của một hàng bất kì và tính được tổng số ghế trong rạp hát đó?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới: “Bài học hôm trước chúng ta đã cùng tìm hiểu thế nào là một dãy số.
Bài học hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu về một loại dãy số có tính chất như dãy số phần mở đầu”.
Bài 1. Cấp số cộng
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Cấp số cộng. Số hạng tổng quát của cấp số cộng a) Mục tiêu:
- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng.
- Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động mục 1 và 2.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao 1. Cấp số cộng Trang 128 nhiệm vụ: HĐKP 1
- GV yêu cầu HS hoàn Các dãy số trên có điểm giống nhau: thành HĐKP 1
Trong cùng một dãy số, số liền sau bằng tổng của số liền
- GV giới thiệu dãy trên trước với một số không đổi.
được gọi là một cấp số cộng. Kết luận
+ HS khái quát thế nào là Cấp số cộng là một dãy số (hữa hạn hay vô hạn), trong đó cấp số cộng.
kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tổng của số
- GV nhấn mạnh để xác hạng đứng ngay trước nó với một số d không đổi.
định cấp số cộng cần xác
𝑢h = 𝑢h2! + 𝑑 với 𝑛 ∈ ℕ∗.
định số hạng đầu và công sai.
Số 𝑑 được gọi là công sai của cấp số cộng.
- HS đọc Ví dụ 1, chỉ ra Ví dụ 1 (SGK -tr.52)
cấp số cộng và công sai. Ví dụ 2 (SGK -tr.53)
- HS đọc Ví dụ 2, chỉ ra Ví dụ 3 (SGK -tr.53)
số hạng đầu, công sai.
HS đọc hiểu và giải thích Ví dụ 4 (SGK -tr.53) Ví dụ 3, 4.
+ Ví dụ 3: Để chứng minh là cấp số cộng ta
chỉ ra 𝑢hD! − 𝑢h = 𝑑 là số không đổi.
Nhận xét: Nếu (𝑢h) là cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ
- Từ kết quả ví dụ 4, ta hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối đối với cấp số cộng hữu
khái quát mối quan hệ hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó
giữa ba số liên nhau trong dãy: trong cấp số cộng.
𝑢[ = j01*Dj0.* ,∀𝑘 ≥ 2 -
- HS thực hiện Thực
hành 1, 2Vận dụng Thực hành 1 1.
a) Dãy số 3; 7; 11; 15; 19; 23 là cấp số cộng vì kể từ số
hạng hứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với 4. Trang 129
b) Ta có: 𝑢hD! = 9(𝑛 + 1) − 9 = 9𝑛 − 9 + 9 = 𝑢𝑛 + 9 Vậy dãy số (𝑢
h) là cấp số cộng có công sai d = 9
c) Ta có: 𝑣hD! = 𝑎(𝑛 + 1) − 𝑏 = 𝑎𝑛 − 𝑏 + 𝑎 = 𝑣𝑛 + 𝑎
Vậy dãy số (𝑣h) là cấp số cộng có công sai d = a. Thực hành 2
3 góc của tam giác lập thành cấp số cộng, gọi 3 góc đó là:
𝑎; 𝑎 + 𝑑; 𝑎 + 2𝑑 (𝑎, 𝑑 > 0) Ta có:
𝑎 + (𝑎 + 𝑑) + (𝑎 + 2𝑑) = 180% ⇔ 3𝑎 + 3𝑑 = 180% ⇔ 𝑎 + 𝑑 = 60% (1)
Do tam giác đó là tam giác vuông nên có 1 góc bằng 90%. Suy ra 𝑎 + 2𝑑 = 90% (2)
Từ (1) và (2), ta tính được 𝑎 = 30%, 𝑑 = 30%
Vậy số đo 3 góc là 30%; 60%; 90%. Vận dụng 1
Số ô trên các vòng là: 𝑢! = 6; 𝑢- = 12; 𝑢0 = 18 Ta thấy 𝑢hD! = 𝑢h + 6
Vậy các ô trên vòng theo thứ tự tạo thành cấp số cộng có
- GV đặt câu hỏi: Để tính công sai là 6.
số hạng thứ 100 của một 2. Số hạng tổng quát của cấp số cộng HĐKP 2
cấp số cộng 𝑢h thì ta 𝑢- −𝑢! = 𝑑 Trang 130
phải làm thế nào? Có 𝑢0 − 𝑢! = 2𝑑
phải cần tìm tất cả 99 số 𝑢 hạng đứng trước nó? $− 𝑢! = 3𝑑
- HS thực hiện HĐKP 2. .....
- Từ đó có số hạng tổng
quát của cấp số cộng.
𝑢h − 𝑢! = (𝑛 − 1)𝑑
- HS đọc hiểu Ví dụ 5,
thực hiện Thực hành 3, Định lí 1 Vận dụng 2.
Nếu cấp số cộng (𝑢h) có số hạng đầu 𝑢! và công sai 𝑑 thì
+ Để tìm số hạng tổng số hạng tổng quát 𝑢h của nó được xác định theo công thức
quát theo đề bài, ta biểu
diễn các số hạng đã cho
𝑢h = 𝑢! + (𝑛 − 1)𝑑, 𝑛 ≥ 2. theo 𝑢! và 𝑑.
Ví dụ 5 (SGK -tr.54)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Thực hành 3
- HS theo dõi SGK, chú a) 𝑎h = 5 + (𝑛 − 1). (−5) = −5𝑛 + 10 ý nghe, tiếp nhận kiến b) 𝑏
thức, hoàn thành các yêu
!* = 𝑏! + 9𝑑 ⇔ 20 = 2 + 9𝑑 ⇔ 𝑑 = 2 cầu, thảo luận nhóm.
Suy ra số hạng tổng quát - GV quan sát hỗ trợ.
𝑏h = 2 + (𝑛 − 1).2 = 2𝑛
Bước 3: Báo cáo, thảo Vận dụng 2 luận:
𝑐$ = 𝑐! + 3𝑑 ⇔ 𝑐! + 3𝑑 = 80 - HS giơ tay phát biểu, 𝑐 lên bảng trình bày
" = 𝑐! + 5𝑑 ⇔ 𝑐! + 5𝑑 = 40
- Một số HS khác nhận Suy ra 𝑐! = 140 𝑣à 𝑑 = −20 xét, bổ sung cho bạn. 𝑐
Bước 4: Kết luận, nhận
h = 140 + (𝑛 − 1). (−20) = −20𝑛 + 160
định: GV tổng quát lưu Vậy số hạng tổng quát của cấp số cộng là
ý lại kiến thức trọng tâm 𝑐h = −20𝑛 + 160 và yêu cầu HS ghi chép Trang 131
đầy đủ vào vở.
Hoạt động 2: Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng a) Mục tiêu:
- HS tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động mục 3.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, HĐKP 3 hoàn thành HĐKP 3. a)
- GV hướng dẫn HS để có công thức 𝑢! + 𝑢h = 𝑢! + 𝑢! + (𝑛 − 1)𝑑
tổng quát về tổng n số hạng đầu của dãy. = 2𝑢! + (𝑛 − 1)𝑑
- Áp dụng HS làm Ví dụ 6, Thực hành
4Vận dụng 3.
𝑢- + 𝑢h2! = 𝑢! + 𝑑 + 𝑢! + (𝑛 − 2)𝑑
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: = 2𝑢! + (𝑛 − 1)𝑑
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp 𝑢0 + 𝑢h2- = 𝑢! + 2𝑑 + 𝑢! + (𝑛 − 3)𝑑
nhận kiến thức, suy nghĩ trả lời câu hỏi, = 2𝑢! + (𝑛 − 1)𝑑 hoàn thành các yêu cầu. ….
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
𝑢[ + 𝑢h2[D! = 2𝑢! + (𝑛 − 1)𝑑
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình b) Theo a ta có bày
2(𝑢! + 𝑢-+. . . +𝑢h) = 𝑛(2𝑢! + (𝑛 − 1)𝑑)
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho Trang 132 bạn.
⇔ 2(𝑢! + 𝑢-+. . . +𝑢h) = 𝑛(𝑢! + 𝑢h)
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng Định lí 2
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu Cho cấp số cộng (𝑢h) với công sai d. Đặt
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
𝑆h = 𝑢! + 𝑢- + ⋯ + 𝑢h. Khi đó 𝑛(𝑢 𝑆 ! + 𝑢h) h = 2 Hay 𝑆h = h [2𝑢 - ! + (𝑛 − 1)𝑑]
Ví dụ 6 (SGK -tr.55) Thực hành 4
a) Tổng 50 số tự nhiên chẵn đầu tiên là: 50[2.0 + (50 − 1). 2] 𝑆#* = = 2450 2
b) 𝑢0 + 𝑢-) = 𝑢! + 2𝑑 + 𝑢! + 27𝑑 =
𝑢! + 𝑢! + 29𝑑 = 𝑢! + 𝑢0* = 100 𝑛(𝑢 𝑆 ! + 𝑢0*) 0* = = 30.1002 = 1500 2
c) 𝑆" = "(-j*D#l) = 18 ⇔ 2𝑢 - ! + 5𝑑 = 6 10(2𝑢 𝑆 ! + 9𝑑) !* = = 110 ⇔ 2𝑢 2 ! + 9𝑑 = 22 Suy ra 𝑢! = −7; 𝑑 = 4 20(2𝑢 𝑆 ! + 19𝑑) -* = = 620 2 Vận dụng 3
Ta có: 𝑢! = 17; 𝑢- = 20; 𝑢0 = 23
Suy ra 𝑑 = 3 và 𝑢h = 17 + (𝑛 − 1).3 = Trang 133 3𝑛 + 14 a) 𝑢-* = 3.20 + 14 = 74 b) 𝑆-* = 20. (!1D1$) = 910 -
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1 đến 5 (SGK -tr.56) và các câu hỏi TN.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi TN nhanh
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. −3,1,5,9,14.
B. 5,2, −1, −4, −7.
C. # , 1, ! , − ! , −3.
D. − 1 , − # , −2, − ! , !. 0 0 0 - - - -
Câu 2. Cho cấp số cộng (𝑢h) xác định bởi 𝑢0 = −2; 𝑢hD! = 𝑢h + 3, ∀𝑛 ∈ ∗. Xác
định số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.
A. 𝑢h = 3𝑛 − 11.
B. 𝑢h = 3𝑛 − 8.
C. 𝑢h = 2𝑛 − 8. D. 𝑢h = 𝑛 − 5.
Câu 3. Cho cấp số cộng 6, 𝑥, −2, 𝑦. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 𝑥 = 2; 𝑦 = 5. B. 𝑥 = 4; 𝑦 = 6.
C. 𝑥 = 2; 𝑦 = −6.
D. 𝑥 = 4; 𝑦 = −6.
Câu 4. Cho cấp số cộng (𝑢h) có 𝑢$ = −3u = 3
- và tổng của 9 số hạng đầu tiên là 𝑆 4 / =
45. Cấp số cộng trên có A. 𝑆!* = 92. B. 𝑆-* = 980. Trang 134 C. 𝑆0 = −56. D. 𝑆!" = 526.
Câu 5. Người ta trồng 3003 cây theo hình một tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1
cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây,… Hỏi trồng được bao nhiêu hàng cây theo cách này? A. 77 hàng. B. 76 hàng. C. 78 hàng. D. 79 hàng.
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 1 đến 5 (SGK -tr.56).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 B A C B A Bài 1
Kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với
(−4) nên dãy số 1; −3; −7; −11; −15 là một cấp số cộng. Bài 2. Trang 135
𝑢h = 𝑢! + (𝑛 − 1)𝑑 = 4 + (𝑛 − 1)(−10) = −10𝑛 + 14 Bài 3.
a) 𝑢!- = 𝑢! + 11𝑑 = −3 + 11 ⋅ 2 = 19;
b) Ta có: 𝑢h = −3 + 2(𝑛 − 1) = 195 ⇒ 𝑛 = 100. Vậy 195 là số hạng thứ 100 . Bài 4.
a) (𝑢h) là cấp số cộng với số hạng đầu 𝑢! = −1 và công sai 𝑑 = −4.
b) (𝑢h) là cấp số cộng với số hạng đầu 𝑢! = − 1 và công sai 𝑑 = !. - -
c) (𝑢h) không phải là cấp số cộng vì có 𝑢! = 5; 𝑢- = 25; 𝑢0 = 125; 𝑢- − 𝑢! ≠ 𝑢0 − 𝑢-.
d) (𝑢h) là cấp số cộng với số hạng đầu 𝑢! = $ và công sai 𝑑 = − #. 0 0 Bài 5. 𝑢 2𝑑 = 20 𝑑 = 10 a) Ð 0 − 𝑢! = 20
𝑢- + 𝑢# = 54 ⇔ Ð2𝑢! + 5𝑑 = 54 ⇔ Ð𝑢! = 2; 𝑢 2𝑢 𝑑 = 40 b) Ð - + 𝑢0 = 0 ! + 3𝑑 = 0
𝑢- + 𝑢# = 80 ⇔ Ð2𝑢! + 5𝑑 = 80 ⇔ Ð𝑢! = −60; 𝑢 3𝑑 = 3 𝑑 = 1 c) Ð # − 𝑢- = 3 𝑢 -
) ⋅ 𝑢0 = 24 ⇔ Ð(𝑢! + 7𝑑)(𝑢! + 2𝑑) = 24 ⇔ Ð𝑢! + 9𝑢! − 10 = 0 ⇔ 𝑑 = 1
Ð𝑢! = 1 hoặc 𝑢! = −10.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 6, 7, 8 (SGK -tr.56). Trang 136
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Gợi ý đáp án: Bài 6.
a) Chiều dài các thanh ngang của cái thang (tính từ bậc dưới cùng) tạo thành một cấp số
cộng có: 𝑢! = 45; 𝑑 = −2. Suy ra 𝑛 = $#20! + 1 = 8. - Vậy cái thang có 8 bậc.
b) 𝑆) = )($#D0!) = 304. Vậy người đó cần mua thanh gỗ có chiều dài 304 cm. - Bài 7. a) 𝑑 = 32.
b) 𝑆!* = !*(-⋅!"D/.0-) = 1600 (feet). - Bài 8.
Chiều cao của các cây có số alen trội từ 0 đến 4 tạo thành 5 số hạng liên tiếp của một
cấp số cộng với 𝑢! = 100 và 𝑑 = 5, suy ra 𝑢# = 100 + 4.5 = 120.
Vậy cây cao nhất với kiểu gene AABB có chiều cao 120 cm.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: "Bài 3. Cấp số nhân" Trang 137 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3. CẤP SỐ NHÂN (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.
- Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân.
- Tính tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số nhân để giải một số bài toán
liên quan đến thực tiễn (ví dụ: vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,..). 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa
các đối tượng đã cho và nội dung bài học cấp số nhân, nhận biết và thể hiện cấp
số nhân, tìm công bội và số hạng đầu, tìm số hạng thứ n của cấp số nhân.
- Mô hình hóa toán học: mô tả thiết lập các đối tượng bài toán, sử dụng tính chất
cấp số nhân để giải quyết.
- Giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. Trang 138
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học. Giúp HS có cơ hội thảo luận về
cấp số nhân thông qua việc xét dãy số biểu diễn các độ cao nảy lên của một quả bóng.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu: Trang 139
Một quả bóng rơi từ một vị trí có độ cao 120 cm. Khi chạm đất, nó luôn nảy lên độ cao
bằng một nửa độ cao của lần rơi trước đó.
Gọi 𝑢! = 120 là độ cao của lần rơi đầu tiên và 𝑢-; 𝑢0; . . . ; 𝑢h; . . là độ cao của các lần
rơi kế tiếp. Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy (un) và tìm điểm đặc biệt của dãy số đó.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới. Bài 3. Cấp số nhân.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Cấp số nhân. Số hạng tổng quát của cấp số nhân a) Mục tiêu:
- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.
- Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 140 HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Cấp số nhân
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm HĐKP 1
đôi, hoàn thành HĐKP 1
a) Thương của 2 số hạng liên tiếp trong dãy là
- GV giới thiệu dãy số như trên được 2. gọi là cấp số nhân.
b) Điểm giống nhau của các dãy số là:
Từ đó HS khái quát thế nào là cấp số Trong mỗi dãy số, mỗi số hạng đều bằng tích nhân.
của số hạng liền trước với một số không đổi.
+ Nhấn mạnh: cấp số nhân xác định Kết luận
khi biết số hạng đầu và công bội.
Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hay vô
- HS đọc, giải thích Ví dụ 1, 2, 3.
hạn), trong đó kể tử số hạng thứ hai mỗi số
- Từ kết quả của Ví dụ 3, khái quát hạng đều bằng tích của số hạng đứng ngay
về tính chất của ba số liên tiếp trong trước nó với một số không đổi 𝑞. một cấp số nhân.
- HS thực hiện Thực hành 1.
𝑢h = 𝑢h2! ⋅ 𝑞 với 𝑛 ∈ ℕ∗.
+ vì m, n, p lập thành cấp số cộng,
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
viết mối quan hệ của m, n, p.
Ví dụ 1 (SGK -tr.57)
+ Từ đó viết mối quan hệ của 2\, 2h, 2U.
Ví dụ 2 (SGK -tr.58)
Ví dụ 3 (SGK -tr.58)
- HS thực hiện Vận dụng 1, 2.
Chú ý: Dãy số (𝑢
+ VD1: Viết dân số các năm theo P h) là cấp số nhân thì 𝑢 - = 𝑢
và a%, từ đó xác định được số hạng [ [2!. 𝑢[D!, ∀𝑘 ≥ 2. đầu, công bội. Thực hành 1
+ VD2: Viết tần số ba phím đã cho Vì 3 số m, n, p theo thứ tự lập thành 1 cấp số
theo một cấp số nhân, rồi tìm công cộng. bội.
Gọi d là công sai của cấp số công. Ta có: 𝑛 =
𝑚 + 𝑑, 𝑝 = 𝑛 + 𝑑 Ta có: 2h = 2\Dl = 2\. 2l Trang 141 Và 2U = 2hDl = 2h. 2l
Vậy 2\, 2h, 2U theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội là 2l. Vận dụng 1 Dân số qua các năm là: 𝑢-*!! = 𝑃
𝑢-*!- = 𝑃 + 𝑎𝑃 = 𝑃(1 + 𝑎) = 𝑢-*!!. (1 + 𝑎) 𝑢
-*!0 = 𝑃(1 + 𝑎) + 𝑎𝑃(1 + 𝑎) = 𝑃(1 + 𝑎)2 = 𝑢 -*!-. (1 + 𝑎) ..... 𝑢hD! = 𝑢h(1 + 𝑎)
Vậy dân số các năm tạo thành cấp số nhân có công bội là 1 + 𝑎. Vận dụng 2
Do tần số của ba phím Sol, La, Si tạo thành
cấp số nhân nên gọi tần số 3 phím lần lượt
là: 𝑎, 𝑎𝑞, 𝑎𝑞-
Ta có: 𝑎 = 415 và 𝑎𝑞- = 466. Nên 𝑞 = 1,06 Suy ra: 𝑎𝑞 = 440
Vậy tần số của phím La là 440 Hz.
2. Số hạng tổng quát của cấp số nhân HĐKP 2
- HS thực hiện HĐKP 2, để tìm ra 𝑢- = 𝑢!. 𝑞
số hạng tổng quát của cấp số nhân.
𝑢0 = 𝑢-. 𝑞 = 𝑢!. 𝑞- Trang 142
- GV chốt lại kiến thức: định lí 1.
𝑢$ = 𝑢0. 𝑞 = 𝑢!. 𝑞0
- HS thực hiện Ví dụ 4, Thực hành 𝑢 2, Vận dụng 3. !* = 𝑢!. 𝑞/ Định lí 1
+ TH4: xác định số hạng đầu và
Nếu một cấp số nhân có số hạng đầu 𝑢
công bội của cấp số nhân ! và
công bội 𝑞 thì số hạng tổng quát 𝑢
+ VD3: Xác định công bội và số h của nó
hạng đầu. Rồi tính chu kì bán rã được xác định bởi công thức trong mỗi câu a, b.
𝑢h = 𝑢! ⋅ 𝑞h2! với 𝑛 ≥ 2.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Ví dụ 4 (SGK -tr.59)
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp Thực hành 2
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu a) 𝑢h = 5.2h2!
cầu, thảo luận nhóm. h2! - GV quan sát hỗ trợ. b) 𝑢h = 1. S ! T !*
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Vận dụng 3
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng a) Sau 690 = 138.5 ngày, tức là sau 5 chu kì trình bày
bán rã, khối lượng nguyên tố Poloni còn lại là:
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. $ 20 ⋅ S!T = 1,25( g); -
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng b) Sau 7314 = 138.53 ngày, tức là sau 53 chu
tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ kì bán rã, khối lượng nguyên tố Poloni còn lại vào vở. là: #-
20 ⋅ S!T ≈ 4,44 ⋅ 102!#( g). - Hoạt động 2: a) Mục tiêu:
- HS tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Trang 143
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ
SẢN PHẨM DỰ KIẾN HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm 3. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân vụ: HĐKP 3
𝑆h = 𝑢! + 𝑢- + ⋯ + 𝑢h
- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm đôi, hoàn thành HĐKP
= 𝑢! + 𝑢!. 𝑞 + 𝑢!. 𝑞-+. . . . +𝑢!. 𝑞h2! 3.
- Từ đó có công thức tính tổng a) Ta có:
n số hạng đầu của dãy.
𝑞. 𝑆h = 𝑢!. 𝑞 + 𝑢!. 𝑞-+. . . . +𝑢!. 𝑞h
- HS áp dụng thực hiện Ví dụ
5, Thực hành 3, Vận dụng 4.
(𝑢- + ⋯ + 𝑢h) + 𝑞. 𝑢h
+ TH3: xác định công bội của
= 𝑢!. 𝑞 + 𝑢!. 𝑞-+. . . . +𝑢!. 𝑞h2!
dãy số, giá trị n, rồi áp dụng + 𝑢!. 𝑞h công thức tính. Vậy 𝑞. 𝑆
+ VD4: xác định số hạng đầu,
h = (𝑢- + ⋯ + 𝑢h) + 𝑞. 𝑢h
công bội, giá trị n bằng bao b) Ta có: 𝑢! + 𝑞.𝑆h = 𝑢! + (𝑢- + ⋯ + 𝑢h) + 𝑞.𝑢h nhiêu. = (𝑢
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
! + 𝑢-+. . +𝑢h) + 𝑞. 𝑢h = 𝑆h + 𝑢!. 𝑞h
- HS theo dõi SGK, chú ý Vậy 𝑢! + 𝑞. 𝑆h = 𝑆h + 𝑢!. 𝑞h
nghe, tiếp nhận kiến thức, suy Định lí 2
nghĩ trả lời câu hỏi, hoàn thành Giả sử (𝑢h) là một cấp số nhân với công bội 𝑞 ≠ 1. các yêu cầu.
Đặt 𝑆h = 𝑢! + 𝑢- + ⋯ + 𝑢h. Khi đó
- GV: quan sát và trợ giúp HS. 𝑢 𝑆 !(1 − 𝑞h) h = . 1 − 𝑞 Trang 144
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Chú ý: Khi 𝑞 = 1 thì 𝑆h = 𝑛. 𝑢!
- HS giơ tay phát biểu, lên Ví dụ 5 (SGK -tr.60) bảng trình bày Thực hành 3
- Một số HS khác nhận xét, bổ a) 𝑆# = !*)(!2*,!)) = 11110 !2*,! sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: b) 𝑢- = −20 = 𝑢!. 𝑞.
GV tổng quát lưu ý lại kiến Suy ra 𝑞 = −2
thức trọng tâm và yêu cầu HS
ghi chép đầy đủ vào vở. 10. (1 − (−2)#) 𝑆# = = 110 1 − (−2) Vận dụng 4
Ta có: 𝑢! = 120; 𝑞 = ! - !* 120. x1 − S12T y 𝑆!* = 1 = 239,8 1 − 2
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1 đến 4 (SGK tr.60) và các câu hỏi TN.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi TN nhanh
Câu 1. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A. Dãy số (𝑢h), với 𝑢h = 7 − 3𝑛.
B. Dãy số (𝑣h), với 𝑣h = 7 − 3h. C. Dãy số (𝑤 n h), với w = 7.3 . D. Dãy số (𝑡 n h), với 𝑡h = 1 . 0h Trang 145
Câu 2. Cho dãy số (𝑢h)(un ) xác định bởi 𝑢! = 3 và 𝑢hD! = j- , ∀𝑛 ≥ 1. Tìm số hạng $ tổng quát của dãy số.
A. 𝒖𝒏 = 𝟑. 𝟒2𝒏.
B. 𝒖𝒏 = 𝟑. 𝟒𝟏2𝒏.
C. 𝒖𝒏 = 𝟑. 𝟒𝒏2𝟏.
D. 𝒖𝒏 = 𝟑. 𝟒2𝒏2𝟏.
Câu 3. Cho cấp số nhân (𝑥h) có 𝑥- = −3 và 𝑥$ = −27. Tính số hạng đầu 𝑥! và công
bội 𝑞 q của cấp số nhân.
A. 𝒙𝟏 = −𝟏, 𝒒 = −𝟑 hoặc 𝑥! = 1, 𝑞 = 3.
B. 𝒙𝟏 = −𝟏, 𝒒 = 𝟑 hoặc 𝑥! = 1, 𝑞 = −3.
C. 𝒙𝟏 = 𝟑, 𝒒 = −𝟏 hoặc 𝑥! = −3, 𝑞 = 1.
D. 𝒙𝟏 = 𝟑, 𝒒 = 𝟏 hoặc 𝑥! = −3, 𝑞 = −1.
Câu 4. Cho cấp số nhân (𝑢h) có 𝑆- = 4 và 𝑆0 = 13. Tìm 𝑆#.
A. 𝑆# = 121 hoặc 𝑆# = !)!. B. 𝑆 . !" # = 121 hoặc 𝑆# = 0# !"
C. 𝑆# = 114 hoặc 𝑆# = !)#. D. 𝑆 . !" # = 141 hoặc 𝑆# = !)0 !" 𝑢
Câu 5. Cho cấp số nhân (𝑢 $ + 𝑢" = −540
h) có Ð𝑢0 + 𝑢# = 180 . Tính 𝑆-!.
A. 𝑆-! = ! (3-! + 1) B. 𝑆 - -! = 3-! − 1.
C. 𝑆-! = 1 − 3-!. D. 𝑆-! = − ! (3-! + 1). -
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 1 đến 4 (SGK tr.60)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: Trang 146
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các học sinh, ghi nhận và tuyên dương. Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 C B B A A Bài 1.
a) (𝑢h) là một cấp số nhân với số hạng đầu 𝑢! = −6 và công bội 𝑞 = −2.
b) (𝑢h) là một cấp số nhân với số hạng đầu 𝑢! = 7 và công bội 𝑞 = −7.
c)Ta có: 𝑢! = 1; 𝑢- = 5; 𝑢0 = 13. Vì j$ ≠ j+ nên (𝑢 j
h) không phải là cấp số nhân. * j$ Bài 2. a) 𝑢 15 𝑢 𝑢 !(𝑞$ − 1) = 15 𝑢 Ð # − 𝑢! = 15 !(𝑞$ − 1) = 15 𝑞$ − 1 15 ! = ( 𝑢 ⇔ Û ⇔ Û 𝑞$ − 1) $ − 𝑢- = 6
⇔ Û𝑢!𝑞(𝑞- − 1) = 6 = 𝑞(𝑞- − 1) 6 2𝑞- − 5𝑞 + 2 = 0 1 𝑞 = 2 ⇔ Ü𝑢 2 ! = 1 hoặc Ü 𝑞 = 𝑢! = −16. b) 𝑢 325 𝑢 𝑢 !(1 + 𝑞") = 325 𝑢 Ð ! − 𝑢0 + 𝑢# = 65 !(1 − 𝑞- + 𝑞$) = 65 1 + 𝑞" 325 ! = 𝑢 ⇔ Û ⇔ Û 1 + 𝑞" 𝑢 ! + 𝑢1 = 325 ⇔ Û !(1 + 𝑞") = 325 = 1 − 𝑞- + 𝑞$ 65 1 + 𝑞- = 5 𝑞 = 2 𝑞 = −2
⇔ Ð𝑢! = 5 hoặc Ð𝑢! = 5. Bài 3.
a) Gọi số đo bốn góc của tứ giác lập thành cấp số nhân là 𝑢!; 𝑢-; 𝑢0; 𝑢$. Ta có: Trang 147 𝑢
Û ! + 𝑢- + 𝑢0 + 𝑢$ = 360 𝑢$ = 8𝑢! 360 𝑢
⇔ Û ! = 1 + 𝑞 + 𝑞- + 𝑞0 𝑞0 = 8 𝑢 𝑢
⇔ Ð ! + 𝑢!𝑞 + 𝑢!𝑞- + 𝑢!𝑞0 = 360 ⇔ Ð ! = 24 𝑢 𝑞 = 2. !𝑞0 = 8𝑢!
Vậy số đo bốn góc của tứ giác là 24∘; 48∘; 96∘; 192∘.
b) 𝑞 = −2. Vậy sáu số cần tìm là: 4; −8; 16; −32; 64; −128.
Số hạng thứ 15 là: -32768 . Bài 4.
Ta có - , ! , - lập thành cấp số cộng, suy ra: T2+ T T2@ 2 2 2 2𝑏 − 𝑎 − 𝑐 1 + = ⇒
= ⇒ 𝑏(2𝑏 − 𝑎 − 𝑐) = (𝑏 − 𝑎)(𝑏 − 𝑐) ⇒ 𝑏- 𝑏 − 𝑎 𝑏 − 𝑐 𝑏 (𝑏 − 𝑎)(𝑏 − 𝑐) 𝑏 = 𝑎𝑐.
Suy ra 𝑎, 𝑏, 𝑐 lập thành cấp số nhân.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 5, 6, 7, 8 (SGK -tr.60+61).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Trang 148
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Gợi ý đáp án: Bài 5. !⋅n!2 * a) 𝑆 +-.*o h = 1 + ! + ! + ⋯ + ! = = a0-.*20b; 0 0$ 0- !2* -⋅0- + b)
𝑆h = 9 + 99 + 999 + ⋯ + 99 … .9 (𝑛 𝑠ố 9)
= (10! − 1) + (10- − 1) + (100 − 1) + ⋯ + (10h − 1) 10(1 − 10h) 10hD! − 10
= (10! + 10- + 100 + ⋯ + 10h) − (1 + 1 + 1 + ⋯ + 1) = − 𝑛 = − 𝑛. 1 − 10 9 Bài 6.
𝑢! = 1; 𝑞 = 2; 𝑢-! = 1 ⋅ 2-* = 1048576. Bài 7.
a) Dân số của thành phố vào năm thứ n là: 𝑢h = 2,1.1,0075h2-*--
2,1(1 + 0,75%)!* ≈ 2,26 (triệu người).
b) Khi 𝑢h = 2. 𝑢-*-- ⇔ 1,0075h2-*-- = 2 ⇔ 𝑛 = 2115
Vậy đến năm 2115, dân số thành phố gấp đôi so với năm 2022 Bài 8. a) 9 ⋅ (0,6)- = 3,24( m).
b) 𝑆# = /⋅a!2*,")b ≈ 20,75( m). !2*," Trang 149
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài tập cuối chương II.
• GV chia lớp thành 4 – 5 tổ thực hiện vẽ sơ đồ tóm tắt kiến thức chương II.
• HS chuẩn bị bài tập cuối chương II – SGK – tr.61+62. Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học sinh ôn tập và củng cố về - Dãy số - Cấp số cộng. - Cấp số nhân. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: So sánh, phân tích dữ
liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về dãy số,
cấp số cộng, cấp số nhân, tính chất dãy số, số hạng tổng quát, công thức tính
tổng dãy của cấp số cộng và cấp số nhân.
- Mô hình hóa toán học: vận dụng các kiến thức vào bài toán thực tế. - Giao tiếp toán học. Trang 150 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo tâm thế cho HS vào bài học. Ôn lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS trả lời và giải thích các câu hỏi TN 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (SGK - tr.61+62).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, trả lời câu hỏi và giải thích đáp án.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học: Bài tập cuối chương II. Đáp án
1.B, 2. C, 3. A, 4. D, 5. C, 6. D, 7. B, 8. D Trang 151
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức đã học ở chương II a) Mục tiêu:
- HS nhắc lại và tổng hợp được các kiến thức đã học theo một sơ đồ nhất định. b) Nội dung
HS tổng hợp lại kiến thức dựa theo SGK và ghi chép trên lớp theo nhóm đã được phân công của buổi trước.
c) Sản phẩm: Sơ đồ mà HS đã vẽ.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
+) Hàm số u xác định trên tập hợp ℕ∗
được gọi là một dãy số vô hạn,
- GV mời đại diện từng nhóm lên trình bày về 𝑢: ℕ∗ → ℝ
sơ đồ tư duy của nhóm. 𝑛 ↦ 𝑢h = 𝑢(𝑛)
- GV có thể đặt các câu hỏi thêm về nội dung Kí hiệu (𝑢h). kiến thức:
+) Cách xác định dãy số
+ Thế nào là một dãy số? Nêu các cách cho một dãy số?
- Liệt kê các số hạng (chỉ dùng cho
+ Nêu số hạng tổng quát của cấp số nhân.
các däy hữu hạn và có ít số hạng);
Công thức tính tổng n số hạng đầu của cấp số - Công thức của số hạng tổng quát; nhân.
+ Một HS cho ví dụ về cấp số cộng. - Phương pháp mô tả
HS khác xác định số hạng đầu và công sai - Phương pháp truy hồi
của cấp số cộng đó.
HS khác tính tổng của 10 số hạng đầu của
+) Nếu một cấp số nhân có số hạng
cấp số cộng đó.
đầu 𝑢! và công bội 𝑞 thì số hạng tổng
- GV có thể đưa ra sơ đồ chung để HS hình
quát 𝑢h của nó được xác định bởi dung hơn. công thức Trang 152
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
𝑢h = 𝑢! ⋅ 𝑞h2! với 𝑛 ≥ 2.
- HS tự phân công nhóm trưởng và nhiệm vụ +) Cho cấp số nhân (𝑢h) với công bội
phải làm để hoàn thành sơ đồ.
𝑞 ≠ 1. Đặt 𝑆h = 𝑢! + 𝑢- + ⋯ + 𝑢h.
- GV hỗ trợ, hướng dẫn thêm. Khi đó
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 𝑢 𝑆 !(1 − 𝑞h) h = . 1 − 𝑞
- Đại diện nhóm trình bày, các HS chú ý lắng nghe và cho ý kiến.
Chú ý: Khi 𝑞 = 1 thì 𝑆h = 𝑛. 𝑢!
- HS trả lời câu hỏi của GV.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét các sơ đồ, nêu ra điểm tốt và
chưa tốt, cần cải thiện.
- GV chốt lại kiến thức của chương.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 9-15 (SGK -tr.62)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng. Trang 153
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Bài 9.
Ta có 𝑢hD! − 𝑢h = 0-.*2! − 0-2! = 0-D! > 0, ∀𝑛 ∈ ℕ∗. Vậy (𝑢 --.* -- --.* h) là dãy số tăng. h h
𝑢h = 0-2! = S0T − S!T > 0, ∀𝑛 ∈ ℕ∗. Vậy dãy số (𝑢 -- - - h) bị chặn dưới.
Suy ra dãy số (𝑢h) tăng và bị chặn dưới. Bài 10.
0 < -hD! = 2 − 0 < 2, ∀𝑛 ∈ ℕ∗. Vậy dãy số (𝑢 hD- hD- h) bị chặn. Bài 11. 5𝑢 15𝑢 15𝑢 𝑢 a) Ð ! + 10𝑢p = 0 ! + 40𝑑 = 0 ! + 40𝑑 = 0 ! = 8 𝑆 ⇔ Ð $ = 14 ⇔ Ð2(2𝑢! + 3𝑑) = 14 2𝑢! + 3𝑑 = 7 ⇔ Ð𝑑 = −3; 𝑢 2𝑢 𝑢 b) Ð 1 + 𝑢!# = 60
⇔ Ð ! + 20𝑑 = 60 ⇔ Ð ! = 30 − 10𝑑 𝑢- - - - $ + 𝑢!- = 1170 𝑢$ + 𝑢!- = 1170
(30 − 7𝑑)- + (30 + 𝑑)- = 1170 21 𝑢 𝑑 = 3 ⇔ Ü ! = 30 − 10𝑑 ⇔ Ü 5𝑑- − 36𝑑 + 63 = 0 𝑢 5 ! = 0 hay Ü𝑑 = 𝑢! = −12 Bài 12. 𝑢 𝑢 𝑞 = 2 a) Ð # = 96 !𝑞$ = 96 𝑢 ⇔ Ð " = 192 ⇔ Ð𝑢 𝑢 !𝑞# = 192 ! = 6; 𝑢 𝑢 𝑞 = 2 b) Ç $ + 𝑢- = 72 !𝑞(𝑞- + 1) = 72 𝑢 ⇔ Ç . # + 𝑢0 = 144 ⇔ Ç𝑢 𝑢 !𝑞-(𝑞- + 1) = 144 ! = 0" # Bài 13.
Tỉ lệ gia tăng số lượng cá thể của quần thể là: 12% − 2% − 8% = 2%.
Sau 2 năm số lượng cá thể của quần thể là: 110000 ⋅ (1 + 2%)- = 114444 (cá thể). Bài 14.
Ta có 800 = 400 ⋅ 𝑞!-, suy ra 𝑞 ≈ 1,06. Trang 154 Bài 15.
Đổi 97,6 triệu người = 97600000 người.
Ước tính dân số Việt Nam năm 2040 là 97600000. (1 + 1,14%)-* ≈ 122400000 (người).
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: “Bài 1. Giới hạn dãy số” Trang 155 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG IV: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1. ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
- Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua
một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau.
- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của
đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập.
- Nhận biết hình chóp và hình tứ diện.
- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng trong không gian để mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: Trang 156
- Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: xác định được giao
tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, vận dụng
các tính chất về giao tuyến, giao điểm; nhận biết hình chóp, hình tứ diện.
- Mô hình hóa toán học: Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng
trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. - Giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học. HS có cơ hội phân biệt giữa hình
học không gian và hình học phẳng thông qua so sánh các hình hai chiều và ba chiều.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu Trang 157
Môn học Hình học phẳng tìm hiểu tính chất của các hình cùng thuộc một mặt phẳng.
Môn học Hình học không gian tìm hiểu tính chất của các hình trong không gian, những
hình này có thể chứa những điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. Hãy phân loại các
hình sau đâu thành hai nhóm hình khác nhau.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Nhóm Hình học phẳng:
Nhóm Hình học không gian:
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới: “Trong chương này, chúng ta cùng đi tìm hiểu về điểm, đường thẳng,
mặt phẳng trong không gian; mối quan hệ song song trong không gian có khác gì hình
học phẳng; cũng như các ứng dụng của chúng. Bài đầu tiên của chương chúng ta đi tìm
hiểu về những yếu tố cơ bản: điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Trang 158
Hoạt động 1: Mặt phẳng trong không gian. Các tính chất thừa nhận của hình học không gian. a) Mục tiêu:
- Nhận biết các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
- Nhận biết các tính chất được thừa nhận của hình học không gian.
- Vận dụng được các tính chất đó. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động mục 1 và mục 2.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học về mặt phẳng trong không gian,
câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm 1. Mặt phẳng trong không gian vụ: HĐKP 1
- GV yêu cầu HS thảo luận Ví dụ về hình ảnh của mặt phẳng:
nhóm đôi, hoàn thành HĐKP - mặt tivi, trang giấy, mặt gương,.. 1. Kết luận:
- GV giới thiệu về các đối - Điểm, đường thẳng và mặt phẳng là ba đối tượng
tượng cơ bản của hình học cơ bản của hình học phẳng. không gian.
- Mặt phẳng không có bề dày và không có giới hạn
+ Lưu ý: không định nghĩa về
điểm, đường, mặt phẳng.
+ Giới thiệu về cách biểu diễn
mặt phẳng phẳng và kí hiệu. Trang 159 - GV cho HS quan sát hình
ảnh điểm thuộc mặt phẳng và không thuộc. Chú ý:
Mặt phẳng (P) còn được viết tắt mp(P) hoặc (P).
*) Điểm thuộc mặt phẳng
từ đó có - Nếu điểm 𝐴 thuộc mặt phằng (𝑃), thì ta nói A nằm
khái quát về cách gọi, kí hiệu. trên (P) hay (P) chứa A, kí hiệu 𝐴 ∈ (𝑃).
- Nếu điểm 𝐵 không thuộc mặt phẳng (𝑃), thì ta nói
B nằm ngoài (P) hay (P) không chứa B, kí hiệu 𝐵 ∉ (𝑃).
- GV cho HS thực hành biểu
diễn các hình trong không gian.
+ Lưu ý nét đứt, nét liền; giữ
nguyên tính song song, cắt *) Biểu diễn các hình trong không gian lên mặt nha, liên thuộc. phẳng
+ Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng,
của đoạn thẳng là đoạn thẳng.
+ Giữ nguyên tính liên thuộc giữa điểm với đường
thẳng hoặc với đoạn thẳng.
+ Giữ nguyên tính song song, tính cắt nhau giữa các đường thẳng.
+ Đường nhìn thấy: vẽ nét liền. Đường bị che khuất: vẽ nét đứt.
- Hình biểu diễn của một số hình thường gặp Trang 160
- HS thực hành biểu diễn hình
hộp chữ nhật và xác định tính
liên thuộc trong Thực hành 1. Thực hành 1 a) Hình hộp chữ nhật
- GV cho HS thực hiện theo
nhóm đôi, làm phiếu bài tập b) Điểm thuộc mặt phẳng (P) là: A'; B'; C'; D'
các HĐKP 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- Sau khi HS hoàn thành, GV Điểm không thuộc mặt phẳng (P) là: A; B; C; D
chữa bài lần lượt và đi đến các
kết luận về tính chất.
c) Điểm thuộc mặt phẳng (Q) là: A; C; D - GV chữa HĐKP 2.
Điểm không thuộc mặt phẳng (Q) là: B
Từ đó HS khái quát: qua hai 2. Các tính chất thừa nhận của hình học không
điểm phân biệt cho trước có gian bao nhiêu đường thẳng? Trang 161
- HS áp dụng đọc hiểu Ví dụ 1 HĐKP 2
và làm Thực hành 2.
Dựa vào hai điểm trên hai cọc đỡ. Tính chất 1
Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
+ Kí hiệu đường thẳng qua hai điểm phân biệt A, B là AB.
Ví dụ 1 (SGK -tr.90) - GV chữa HĐKP 3.
Khái quát: qua ba điểm không Thực hành 2
thẳng hàng cho trước có bao Có 6 đường thẳng. nhiêu mặt phẳng?
- HS áp dụng đọc hiểu Ví dụ 2 HĐKP 3
và làm Thực hành 3.
Giá đỡ máy ảnh tiếp đất tại 3 điểm.
Giá đỡ máy ảnh thường có ba chân vì khi đó giá đỡ
tiếp đất tại 3 điểm. Mà 3 điểm thì sẽ xác định một mặt phẳng. Tính chất 2
Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. Chú ý:
Mặt phẳng qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng
được kí hiệu là (ABC).
Ví dụ 2 (SGK -tr.90) - GV chữa HĐKP 4 Thực hành 3: Khái quát tính chất 3.
Có duy nhất một mặt phẳng.
+ GV lưu ý: kí hiệu đường
thẳng thuộc mặt phẳng dùng kí HĐKP 4 Trang 162
hiệu tập con: 𝑑 ⊂ (𝑃).
Đặt câu thước có hai điểm chung với mặt bàn, cây
- HS áp dụng đọc hiểu Ví dụ 3 thước phải hoàn toàn nằm trên mặt bàn.
và làm Thực hành 4. Tính chất 3
Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc
một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó. - GV chữa HĐKP 5
Chú ý: đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P)
Đặt câu hỏi: Có phải bốn điểm thường được kí hiệu là 𝑑 ⊂ (𝑃) hoặc (𝑃) ⊂ 𝑑.
phân biệt luôn cùng nằm trên Ví dụ 3 (SGK -tr.91)
một mặt phẳng hay không? Thực hành 4
+ GV lưu ý: về đồng phẳng và Áp dụng tính chất 3, ta có mọi điểm thuộc hai đường không đồng phẳng.
thẳng AC, BD đều thuộc mặt phẳng (P).
- HS áp dụng đọc hiểu Ví dụ 4
và làm Thực hành 5. HĐKP 5
+ TH5: để xác định mặt phẳng Bốn đỉnh của cái bánh giò không cùng nằm trong
cần lấy mấy điểm phân biệt? cùng mặt phẳng.
(Cần 3 điểm phân biệt).
- Tính chất 4: Tồn tại bốn điểm không cùng nằm trên một mặt phẳng. - GV chữa HĐKP 6 Chú ý: Khái quát tính chất 5.
Nếu có nhiều điểm cùng thuộc một mặt phẳng thì ta
+ GV giới thiệu về giao tuyến nói những điểm đó đồng phẳng. và kí hiệu.
Nếu không có mặt phẳng nào chứa các điểm đó thì ta
- HS áp dụng đọc hiểu Ví dụ 5 nói chúng không đồng phẳng.
và làm Thực hành 6.
Ví dụ 4 (SGK -tr.91) Thực hành 5
Có bốn mặt phẳng: (OMN), (ONP), (OPM), (MNP). Trang 163 HĐKP 6:
Phần giao nhau của hai bức tường là một đường thẳng.
- Tính chất 5: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một
điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy
nhất chứa tất cả các điểm chung của hai phẳng đó.
Chú ý: đường thẳng chung d (nếu có) của hai mặt
phẳng phân biệt (P) và (Q) được gọi là giao tuyến
của hai mặt phẳng đó. Kí hiệu 𝑑 = (𝑃) ∩ (𝑄).
Ví dụ 5 (SGK -tr.92) Thực hành 6:
A, B, C cùng thuộc một giao tuyến của hai mặt - GV chữa HĐKP 7
phẳng phân biệt nên thẳng hàng với nhau. Khái quát tính chất 6.
+ GV lưu ý: Sử dụng các kết
quả của hình học phẳng để
chứng minh, tính toán trong hình học phẳng.
- HS áp dụng đọc hiểu Ví dụ 6
+ Sử dụng tính chất trọng tâm trong các tam giác. HĐKP 7:
Từ ví dụ 6 và các tính chất đã 35 = ! (tính chất đường trung bình của tam giác). GI - Trang 164
học. GV lưu ý HS 1 cách để - Tính chất 6: Trên mỗi mặt phẳng, tất cả các kết đã
chứng minh các điểm thẳng biết trong hình học phẳng đều đúng.
hàng: chứng minh các điểm là Ví dụ 6 (SGK -tr.93)
Đều là điểm chung của hai mặt Vận dụng 1
phẳng đó, khi đó các điểm
phải cùng nằm trên 1 đường Sử dụng tính chất 5, ta có nếu 3 điểm đều nằm trên thẳng là giao tuyến.
cùng một đường thẳng thì đường thẳng đó chính là
- HS làm Vận dụng 1, áp dụng giao tuyến của hai mặt phẳng là mặt phẳng chứa
tính chất về giao hai mặt cánh cửa và mặt phẳng chứa bức tường. phẳng (tính chất 5).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú ý
nghe, tiếp nhận kiến thức,
hoàn thành các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến
thức trọng tâm và yêu cầu HS
ghi chép đầy đủ vào vở. Trang 165 PHIẾU BÀI TẬP 1. HĐKP 2
Quan sát Hình 5 và cho biết muốn gác một
cây sào tập nhảy cao, người ta cần dựa nó vào
mấy điểm trên 2 cọc đỡ.
……………………………………………… ………………………
……………………………………………… ……………………… 2. HĐKP 3
Quan sát Hình 7 và cho biết giá đỡ máy ảnh tiếp đất
tại mấy điểm. Tại sao giá đỡ máy ảnh thường có ba chân?
……………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………… 3. HĐKP 4
Quan sát Hình 10 và cho biết người thợ mộc kiểm
tra mặt bàn có phẳng hay không bằng một cây
thước thẳng như thế nào?
…………………………………………………… …………………
……………………………………………………… ……………… 4. HĐKP 5
Quan sát Hình 13 và cho biết bốn đỉnh A,B,C,D của Trang 166
cái bánh giò có cùng nằm trên một mặt phẳng hay không.
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… 5. HĐKP 6
Quan sát Hình 14 và mô tả phần giao nhau của hai bức tường.
…………………………………………………… …………………
……………………………………………………………………… 6. HĐKP 7
Trong mặt phẳng (P), cho tam giác ABC có M,
N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB,
AC (Hình 17). Tính tỉ số 35. GI
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Hoạt động 2: Cách xác định mặt phẳng a) Mục tiêu:
- Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua
một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động mục 3. Trang 167
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học về cách xác định mặt phẳng, câu
trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ
SẢN PHẨM DỰ KIẾN HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm 3. Cách xác định mặt phẳng vụ: Cách xác định 1:
Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó chứa ba
- GV yêu cầu HS thảo luận trả điểm không thẳng hàng. lời câu hỏi: Ví dụ:
+ Trong hình học phẳng, đường Mặt phẳng xác định bởi ba điểm A, B, C không
thẳng xác định khi biết ít nhất thẳng hàng kí hiều là mp(ABC) hay (ABC).
hai điểm phân biệt. Vậy trong
không gian, mặt phẳng xác định
khi có ít nhất những yếu tố nào?
+ HS nhắc lại tính chất 2, từ đó
phát hiện một cách xác định mặt phẳng trong không gian.
Ví dụ 7 (SGK -tr.94)
- HS đọc, giải thích Ví dụ 7. HĐKP 8
- HS thực hiện HĐKP 8.
Đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P).
+ Sử dụng các tính chất về Vì qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng
đường thẳng, điểm thuộc mặt (tính chất 2). phẳng.
B, C thuộc mặt phẳng (P) mà đường thẳng a qua B,
C nên mọi điểm thuộc đường thẳng
a đều thuộc (P) (tính chất 3). Cách xác định 2:
Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó chứa một
- HS khái quát về cách xác định đường thẳng và một điểm không thuộc đường
mặt phẳng thứ 2 khi biết đường thẳng đó.
thẳng và điểm không thuộc Ví dụ: đường đó. Trang 168
Mặt phẳng xác định bởi điểm A và đường thẳng a
không qua điểm A, kí hiệu mp(A,a) hay (A,a).
Ví dụ 8 (SGk -tr.94) HĐKP 9
- Áp dụng HS đọc và giải thích Đường thẳng a và b nằm trong mặt phẳng (P) vì Ví dụ 8.
- HS thực hiện HĐKP 9.
+ (P) đi qua hai điểm N, O nên (P) chứa đường thẳng a.
+ (P) đi qua hai điểm M, O nên (P) chứa đường thẳng b. Cách xác định 3:
- Một mặt phẳng được xác định nếu biết nó chứa
Từ đó khái quát cách xác định hai đường thẳng cắt nhau.
mặt phẳng khi biết hai đường thẳng cắt nhau. Ví dụ:
Mặt phẳng xác định bởi hai đường thwangr a, b cắt nhau kí hiệu là mp(a,b).
Ví dụ 9 (SGK -tr.95) Thực hành 7
- Áp dụng HS thực hiện Ví dụ 9. a) Ta có: 𝑀 ∈ (𝑀, 𝑎) và 𝑀 ∈ (𝑀, 𝑏).
- HS thảo luận theo nhóm đôi
𝑂 ∈ 𝑎 ⇒ 𝑂 ∈ (𝑀, 𝑎)
𝑂 ∈ 𝑏 ⇒ 𝑂 ∈ (𝑀, 𝑏) Trang 169
thực hiện Thực hành 7, Vận Vậy MO là giao tuyến cần tìm.
dụng 2, Vận dụng 3.
+ TH7: Để tìm giao tuyến hai
mặt phẳng ta xác định ít nhất hai điểm chung.
c) Chỉ ra A, B, C đều thuộc 2 mặt phẳng.
+ VD 2: vận dụng tính chất và
b) 𝐴, 𝐵 ∈ (𝑀𝐴𝐵);
cách xác định mặt phẳng.
𝐴 ∈ 𝑎 ⇒ 𝐴 ∈ (𝑎, 𝑏)
+ VD 3: xác định mặt phẳng tạo
𝐵 ∈ 𝑏 ⇒ 𝑏 ∈ (𝑎, 𝑏) bởi OA, OB. Từ đó tìm giao tuyến.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhận kiến thức, suy nghĩ trả
lời câu hỏi, hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Vậy AB là giao tuyến cần tìm.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
c) Giao tuyến của mặt phẳng (MAB) và mp(a,b) là
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng AB trình bày
Mà C là giao của A’B’ với (a,b) nên C cũng thuộc
- Một số HS khác nhận xét, bổ giao tuyến của hai mặt phẳng (MAB) và (a,b). sung cho bạn. Suy ra A, B, C thẳng hàng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức
trọng tâm và yêu cầu HS ghi
chép đầy đủ vào vở. Trang 170 Vận dụng 2
- Qua ba điểm không thẳng hàng có một và chỉ một mặt phẳng.
- Bốn điểm thì có thể không cùng nằm trên một mặt phẳng. Vận dụng 3
+) Giao tuyến của (OA, OB) với hai mặt tường lần lượt là AC và BC.
Hoạt động 3: Hình chóp và hình tứ diện a) Mục tiêu:
- HS nhận biết được hình chóp và hình tứ diện.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động mục 4.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học về hình chóp và hình tứ diện, câu
trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
SẢN PHẨM DỰ KIẾN VÀ HS
Bước 1: Chuyển giao 4. Hình chóp và hình tứ diện nhiệm vụ: a) Hình chóp HĐKP 10
- GV yêu cầu HS thực hiện a) Hình tam giác HĐKP 10.
b) Các mặt bên đều là tam giác và có chung một đỉnh. Kết luận: Các hình 31.a, b, c
- Cho đa giác lồi 𝐴!𝐴- … 𝐴h nằm trong mặt phẳng
(𝛼) và một điểm 𝑆 không thuộc (𝛼). Nối 𝑆 với các
đỉnh 𝐴!, 𝐴-, … , 𝐴h để được 𝑛 tam giác
được gọi là hình chóp
𝑆𝐴!𝐴-, 𝑆𝐴-𝐴0, … , 𝑆𝐴h𝐴!. Hình gồm 𝑛 tam giác đó và Trang 171
- HS khái quát thế nào là đa giác 𝐴!𝐴- … 𝐴h được gọi là hình chóp và kí hiệu là hình chóp. 𝑆. 𝐴!𝐴- … 𝐴h. - Trong hình chóp 𝑆. 𝐴
- GV giới thiệu về các yếu tố !𝐴- … 𝐴h,
của hình chóp: đỉnh, mặt + Điểm 𝑆 được gọi là đỉnh;
bên, mặt đáy, cạnh bên, cạnh + Đa giác 𝐴 đáy.
!𝐴- … 𝐴h được gọi là mặt đáy,
+ Nhấn mạnh: mặt bên là + Các tam giác 𝑆𝐴!𝐴-, 𝑆𝐴-𝐴0, … , 𝑆𝐴h𝐴! được gọi là
tam các giác giác, mặt đáy có các mặt bên;
thể là đa giác ví dụ tam giác, tứ giác, ngũ giác,…
+ Các đoạn 𝑆𝐴!, 𝑆𝐴-, … , 𝑆𝐴h được gọi là các cạnh bên;
+ Các cạnh 𝐴!𝐴-, 𝐴-𝐴0, … , 𝐴h𝐴! được gọi là các cạnh đáy.
- Ta gọi hình chóp có đáy tam giác, tứ giác, ngũ
giác,… lần lượt là hình chóp tam giác, hình chóp tứ
giác, hình chóp ngũ giác,…
Ví dụ 10 (SGK -tr.96)
- HS thực đọc Ví dụ 10. Nêu b) Hình tứ diện
các yếu tố của hình chóp. HĐKP 11
Hình 34a có số mặt ít nhất Trang 172
- HS thực hiện HĐKP 11. Kết luận
- Cho bốn điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 không đồng phẳng. Hình
gồm bốn tam giác 𝐴𝐵𝐶, 𝐴𝐶𝐷, 𝐴𝐵𝐷 và 𝐵𝐶𝐷 được gọi
là hình tứ diện (hay tứ diện), kí hiệu là 𝐴𝐵𝐶𝐷.
- GV giới thiệu về tứ diện và
các yếu tố của tứ diện.
Trong hình tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷:
+ Các điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 các đỉnh.
+ Các đoạn thẳng 𝐴𝐵, 𝐵𝐶, 𝐶𝐷, 𝐷𝐴, 𝐴𝐶, 𝐵𝐷 : các cạnh của tứ diện,
+ Hai cạnh không đi qua cùng một đỉnh là hai cạnh đối diện.
+ Các tam giác 𝐴𝐵𝐶, 𝐴𝐶𝐷, 𝐴𝐵𝐷, 𝐵𝐶𝐷 : các mặt của tứ diện.
+ Đỉnh không thuộc một mặt của tứ diện là đỉnh đối diện với mặt đó.
Ví dụ 11 (SGK -tr97) Chú ý
a) Hình tứ diện có bốn mặt là các tam giác đều được Trang 173
gọi là hình tứ diện đều.
b) Một tứ diện có thể xem là hình chóp tam giác.
- HS làm Ví dụ 11: nêu các Ví dụ 12 (SGK -tr.98)
mặt và cặp cạnh đối diện của Thực hành 8 tứ diện. - Chú ý:
a) Trong mặt phẳng (SAC), kéo dài HK cắt AC tại E. +Tứ diện đều.
Ta có 𝐸 ∈ 𝐴𝐶 suy ra 𝐸 ∈ (𝑆𝐴𝐶).
+ Tứ diện có thể xem là một
hình chóp, ta có thể chọn Vậy giao điểm của đường thẳng HK và mặt phẳng
đỉnh và mặt đáy tương ứng. (SAC) là E. - GV hướng dẫn HS thực hiện Ví dụ 12.
+ Cách xác định giao điểm:
tìm điểm chung giữa đường
thẳng và mặt phẳng. Nếu
chưa có sẵn thì ta tìm xem
đường thẳng đó có cắt được
đường thẳng nào trong mặt phẳng không.
b) Ta có BK cắt SI tại M. A và M là điểm chung của
+ Cách xác định giao tuyến: hai mặt phẳng (SAI) và (ABK) nên giao tuyến của tìm hai điểm chung. (SAI) và (ABK) là AM.
- HS trao đổi, thảo luận, thực
hiện Thực hành 8Vận Ta có H và I là điểm chung của hai mặt phẳng (SAI)
dụng 4, Vận dụng 5.
và (BCH) nên giao tuyến của (SAI) và (BCH) là HI.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú ý
nghe, tiếp nhận kiến thức,
suy nghĩ trả lời câu hỏi, hoàn thành các yêu cầu. Trang 174
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, Vận dụng 4 bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận
định: GV tổng quát lưu ý lại
kiến thức trọng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
a)Ta có: S và O là điểm chung của hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) nên giao tuyến của (SAC) và (SBD) là SO
Ta có: S và O' là điểm chung của hai mặt phẳng
(SA'C') và (SB'D') nên giao tuyến của (SA'C') và (SB'D') là SO'
Mà (𝑆𝐴𝐶) ≡ (𝑆𝐴′𝐶′), (𝑆𝐵𝐷) ≡ (𝑆𝐵′𝐷′) nên 𝑆𝑂 ≡ 𝑆𝑂′ Trang 175 Hay S, O, O' thẳng hàng
b) Ta có: S và E là điểm chung của hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD) nên giao tuyến của (SAB) và (SCD) là SE
Ta có: S và E' là điểm chung của hai mặt phẳng
(SA'B') và (SC'D') nên giao tuyến của (SA'B') và (SC'D') là SE'.
Mà (𝑆𝐴𝐵) ≡ (𝑆𝐴′𝐵′), (𝑆𝐶𝐷) ≡ (𝑆𝐶′𝐷′) nên S𝐸 ≡ 𝑆𝐸′. Hay S, E, E' thẳng hàng. Vận dụng 5
Gấp theo các cạnh AB, BC, CA để ba điểm S, S’, S’’ trùng nhau.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1, 2, 3 (SGK -tr.99) và các câu hỏi TN.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi TN nhanh
Câu 1. Trong mp(𝛼), cho bốn điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 trong đó không có ba điểm nào thẳng
hàng. Điểm 𝑆 ∉ 𝑚𝑝(𝛼). Có mấy mặt phẳng tạo bởi 𝑆 và hai trong số bốn điểm nói trên? A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 8. Trang 176
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là giao điểm của AC và BD, J là giao điểm của
AB và CD, K là giao điểm của AD và BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. (𝑆𝐴𝐶) ∩ (𝑆𝐵𝐷) = 𝑆𝐼
B. (𝑆𝐴𝐵) ∩ (𝑆𝐶𝐷) = 𝑆𝐽
C. (𝑆𝐴𝐷) ∩ (𝑆𝐵𝐶) = 𝑆𝐾
D. (𝑆𝐴𝐶) ∩ (𝑆𝐴𝐷) = 𝐴𝐵
Câu 3. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là : A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 4. Cho bốn điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên 𝐴𝐵, 𝐴𝐷lần
lượt lấy các điểm 𝑀 và 𝑁 sao cho 𝑀𝑁 cắt 𝐵𝐷 tại 𝐼. Điểm 𝐼 không thuộc mặt phẳng nào sao đây: A. (𝐵𝐶𝐷). B. (𝐴𝐵𝐷)
C. (𝐶𝑀𝑁). D. (𝐴𝐶𝐷).
Câu 5. Cho tứ diện 𝑆. 𝐴𝐵𝐶. Trên ,
SA SBSC lấy các điểm 𝐷, 𝐸 và 𝐹 sao cho 𝐷𝐸 cắt
𝐴𝐵 tại 𝐼,𝐸𝐹 cắt 𝐵𝐶 tại 𝐽, 𝐹𝐷 cắt 𝐶𝐴 tại 𝐾.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba điểm 𝐵, 𝐽 , 𝐾thẳng hàng
B. Ba điểm 𝐼, 𝐽, 𝐾 thẳng hàng
C. Ba điểm 𝐼, 𝐽, 𝐾 không thẳng hàng
D. Ba điểm 𝐼, 𝐽, 𝐶thẳng hàng
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 1, 2, 3 (SGK -tr.99).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Trang 177
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 C D C D B Bài 1
a) Ta có: 𝑀 ∈ 𝑆𝐴, suy ra 𝑀 ∈ (𝑆𝐴𝐶) (1);
𝑁 ∈ 𝑆𝐶, suy ra 𝑁 ∈ (𝑆𝐴𝐶) (2).
Từ (1) và (2), suy ra 𝑀𝑁 nằm trong mặt phẳng (𝑆𝐴𝐶).
b) Điểm 𝑂 thuộc 𝐴𝐶 và 𝐵𝐷, suy ra 𝑂 là điểm chung của hai mặt phẳng (𝑆𝐴𝐶) và (𝑆𝐵𝐷). Bài 2. Trang 178
a) Gọi 𝑂 là giao điểm của 𝐴𝐶 và 𝐵𝐷.
Trong △ 𝑆𝐴𝐶, hai trung tuyến 𝐴𝑀 và 𝑆𝑂 cắt nhau tại trọng tâm 𝐼. Do 𝑆𝑂 ⊂ (𝑆𝐵𝐷) nên
𝐴𝑀 ∩ (𝑆𝐵𝐷) = 𝐼 và do 𝐼 là trọng tâm của △ 𝑆𝐴𝐶 nên 𝐼𝐴 = 2𝐼𝑀.
b) Trong mặt phẳng (𝑆𝐵𝐷), vẽ giao điểm 𝐸 của 𝐵𝐼 và 𝑆𝐷. Do 𝐵𝐼 ⊂ (𝐴𝐵𝑀) nên 𝑆𝐷 ∩ (𝐴𝐵𝑀) = 𝐸
c) Trong mặt phẳng (𝐴𝐵𝑀), vẽ giao điểm 𝐹 của 𝑀𝑁 và 𝐵𝐼. Do 𝐵𝐼 ⊂ (𝑆𝐵𝐷) nên
𝑀𝑁 ∩ (𝑆𝐵𝐷) = 𝐹. Bài 3.
a) Trong mặt phẳng (SBD), vẽ giao điểm 𝐸 của 𝑀𝑁 và 𝑆𝑂.
Do 𝑀𝑁 ⊂ (𝑀𝑁𝑃) nên 𝑆𝑂 ∩ (𝑀𝑁𝑃) = 𝐸. Trang 179
b) Trong mặt phẳng (𝑆𝐴𝐶), vẽ giao điểm 𝑄 của 𝑃𝐸 và 𝑆𝐴.
Do 𝑃𝐸 ⊂ (𝑀𝑁𝑃) nên 𝑆𝐴 ∩ (𝑀𝑁𝑃) = 𝑄.
c) 𝐼, 𝐽, 𝐾 là ba điểm chung của hai mặt phẳng (𝑀𝑁𝑃) và (𝐴𝐵𝐶𝐷) suy ra 𝐼, 𝐽, 𝐾 thẳng hàng.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 4, 5 (SGK – tr.99)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Gợi ý đáp án: Bài 4. Trang 180
a) 𝐺𝐼 = (𝐸𝐹𝐺) ∩ (𝐵𝐶𝐷); 𝐹𝐻 = (𝐸𝐹𝐺) ∩ (𝐴𝐶𝐷).
b) Trong mặt phẳng (𝐸𝐹𝐺), vẽ giao điểm 𝑀 của 𝐼𝐺 và 𝐹𝐻. Ta có 𝑀 là điểm chung của
hai mặt phẳng (𝐴𝐶𝐷) và (𝐵𝐶𝐷), suy ra giao tuyến 𝐶𝐷 của hai mặt phẳng (𝐴𝐶𝐷) và
(𝐵𝐶𝐷) phải đi qua 𝑀. Vậy 𝐶𝐷, 𝐼𝐺, 𝐻𝐹 cùng đi qua một điểm. Bài 5.
Giao tuyến của mặt phẳng ánh sáng với mặt tường hoặc mặt sàn là một đường thẳng,
do đó thước kẻ laser sẽ giúp người thơ xây dửng kẻ được đường thẳng trên tường hoặc sàn nhà.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: "" Trang 181 Trang 182 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: hai đường
thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau.
- Giải thích tích chất cơ bản của hai đường thẳng song song trong không gian.
- Vận dụng kiến thức về hai đường thẳng song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: trong quá trình khám phá, hình thành kiến
thức toán học về hai đường thẳng song song, thực hành và vận dụng kiến thức.
- Năng lực giao tiếp toán học: thông qua sử dụng các thuật ngữ, khái niệm, công
thức, kí hiệu toán học trong trình bày, thảo luận, làm việc nhóm.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học. Trang 183
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu hình dung về nội dung bài học.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:
Mô tả vị trí giữa các cặp đường thẳng a và b, b và c, c và d có trong hình bên dưới.
- GV đặt câu hỏi gợi mở:
+ Nhắc lại khái niệm hai đường thẳng song song?
(Hai đường thẳng song song: là hai đường thẳng không có điểm chung).
+ Em hãy nêu vị trí tương đối giữa đường thẳng a và b, c và d
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới: “Trong chương này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các vị trí tương đối của
hai đường thẳng trong không gian và tính chất của nó”.
Bài mới: Hai đường thẳng song song.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Trang 184
Hoạt động 1: Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian. a) Mục tiêu:
- HS nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: hai đường
thẳng trung nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động HĐKP 1, Thực hành 1, Vận dụng 1 đọc hiểu Ví dụ 1.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi. HS trả lời các câu hỏi về vị trí tương đối của đường thẳng trong không gian để hình
thành khái niệm hai đường thẳng song song, hai đường thẳng chéo nhau.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không nhiệm vụ: gian
- GV yêu cầu HS thảo HĐKP 1: luận nhóm đôi, hoàn a) thành HĐKP 1.
- Hình 1a: Hai đường thẳng trùng nhau
- Hình 1b: Hai đường thẳng cắt nhau.
- Hình 1c: Hai đường thẳng song song.
→ Khi hai đường thẳng a và b cùng nằm trên một mặt phẳng
thì a và b có thể trùng nhau, song song hoặc cắt nhau. b)
AB và CD không cùng nằm trên một mặt phẳng. Kết luận Trang 185
Cho hai đường thẳng trong không gian. Khi đó có thể xảy ra - GV giới thiệu:
một trong hai trường hợp sau: Hai đường thẳng trong
- Trường hợp 1: Có một mặt phẳng chứa 𝑎 và b. Khi đó a và
không gian có thể đồng b đồng phẳng.
phẳng tức là cùng thuộc + Nếu 𝑎 và 𝑏 có hai điểm chung thì a trùng b, kí hiệu 𝑎 ≡ 𝑏. một mặt phẳng hoặc
+ Nếu 𝑎 và b có một điểm chung là M thì a và b cắt nhau tại không đồng phẳng.
M, kí hiệu 𝑎 ∩ 𝑏 = 𝑀. Ví dụ hình 1.
- GV cho HS khái quát + Nếu a và b không có điểm chung thì a và b song song với
các vị trí tương đối của nhau, 𝑎 ∕∕ 𝑏. hai đường thẳng.
- Trường hợp 2: Không có mặt phẳng nào chứa a và b. + Nhấn mạnh sử dụng
việc đồng phẳng hay Khi đó, ta cũng nói a chéo với 𝑏, hoặc 𝑏 chéo với 𝑎. không và số điểm chung để xét vị trí tương đối.
Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng nằm trong
cùng một mặt phẳng và không có điểm chung Chú ý:
a) Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
- GV cho HS đọc chú ý b) Cho hai đường thẳng song song a và b. Có duy nhất một
mặt phẳng chứa hai đường thẳng đó, kí hiệu mp(a,b)
Ví dụ 1 (SGK – tr.64)
Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB,
AC. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: a) MN và BC
- GV cho HS tìm hiểu b) AN và CD
Ví dụ 1. GV hướng c) MN và CD dẫn: Trang 186
a) Để xét vị trí của Giải
tương đối của MN và BC, ta xét xem MN và
BC có cùng thuộc một
mặt phẳng hay không?
+ Điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC nên MN thuộc mặt
phẳng (ABC). Từ đó a) Trong mặt phẳng (ABC), ta có MN là đường trung bình suy ra MN // BC
của tam giác ABC, suy ra MN // BC
b) Để xét vị trí tương b) Trong mặt phẳng (ACD), ta có AN cắt CD tại điểm C.
đối của AN và CD, ta c) Giả sử MN và CD cùng nằm trong một mặt phẳng (P),
xét xem AN và CD có suy ra đường thẳng NC nằm trong (P), suy ra (P) chứa điểm
cùng thuộc một mặt A. Tương tự, ta cũng có AM nằm trong (P), suy ra (P) chứa phẳng hay không?
điểm B. Suy ra (P) chứa cả bốn đỉnh của tứ diện ABCD.
+ N là trung điểm AC Điều này vô lí.
nên AN nằm trong mặt Vậy hai đường thẳng MN và CD không nằm trong bất kì
phẳng (ACD). Từ đó mặt phẳng nào, suy ra MN chéo với CD.
suy ra AN cắt CD tại C. Thực hành 1:
c) Để xét xem vị trí Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
tương đối của MN và Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây:
CD, ta xét xem MN và a) AB và CD
CD có cùng thuộc một b) SA và SC
mặt phẳng hay không? c) SA và BC + MN nằm trong mặt phẳng (ABC) và CD nằm trong mặt phẳng (ACD), (BCD) nên MN và CD không cùng nằm trong một mặt phẳng. Từ đó suy ra MN và Trang 187 CD chéo nhau. - HS thảo luận nhóm
đôi, làm Thực hành 1, giải thích. Giải
a) Trong mặt phẳng (ABCD) ta có hình bình hành ABCD nên AB // CD
b) Trong mặt phẳng (SAC), ta có SA cắt SC tại điểm S.
c) Giả sử SA và BC cùng nằm trong một mặt phẳng (P).
Suy ra đường thẳng AC nằm trong (P). Suy ra (P) chứa cả 4 điểm S, A, B, C.
- HS suy nghĩ cá nhân Mà theo khái niệm hình chóp thì S không đồng phẳng với
thực hiện Vận dụng 1. A, B, C. GV gợi mở:
Vậy SA và BC không nằm trong bất kì mặt phẳng nào, suy
+ Có thể lấy đường ra SA chéo với BC.
thẳng là thanh ngang Vận dụng 1:
(đường a) và xác định Hãy chỉ ra các ví dụ về hai đường thẳng song song, cắt nhau
đường thẳng nào chéo và chéo nhau trong hình cầu sắt ở Hình 6. nhau,
+ Để tìm hai đường song song, cắt nhau,
trước hết ta tìm hai
đường thẳng cùng mặt phẳng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú Trang 188 ý nghe, tiếp nhận kiến Giải
thức, hoàn thành các b, c cắt nhau;
yêu cầu, thảo luận b, d song song; nhóm. a, b chéo nhau. - GV quan sát hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận,
nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức : Hai đường thẳng song song nếu chúng nằm trong cùng một mặt phẳng và không có điểm chung
Hoạt động 2: Tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song a) Mục tiêu:
- HS giải thích được tích chất cơ bản của hai đường thẳng song song trong không gian.
- HS vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động HĐKP 2, 3, Thực hành 2, 3, Vận dụng 2, đọc hiểu
các ví dụ 2, 3, 4, 5.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi. HS khám phá được các định lí và hệ quả của hai đường thẳng song song trong Trang 189
không gian, vận dụng được định lí và hệ quả của hai đường thẳng song song để giải quyết bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Tính chất cơ bản về hai đường thẳng
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, song song
hoàn thành HĐKP 2. GV gợi ý: HĐKP 2:
a) Mặt phẳng (Q) có chứa điểm M a) Hai mặt phẳng (P) và (Q) trùng nhau.
không? Từ đó (P) và (Q) có mối quan b) Nếu a và b có điểm chung M thì điểm M có hệ gì? thuộc c.
b) Nếu a và b cắt nhau tại M thì M
thuộc các mặt phẳng nào? Từ đó M
có thuộc c không?
- Từ kết quả của HĐKP 2a, GV đưa Định lí 1 ra Định lí 1
Trong không gian, qua một điểm nằm ngoài
một đường thẳng, có một và chỉ một đường
thẳng song song với đường thẳng đó.
- HS tìm hiểu Ví dụ 2. GV hướng Ví dụ 2 (SGK – tr.102) dẫn:
Cho tứ diện ABCD. Trong mặt phẳng (ABC)
Từ hình bình hành ACBE suy ra AE vẽ hình bình hành ACBE. Gọi d là đường
// BC, áp dụng định lí 1 suy ra AE thẳng trong không gian đi qua A và song song
trùng với d (d là đường thẳng đi qua với BC. Chứng minh điểm E thuộc đường
A và song song với BC). thẳng d. Trang 190 Giải
Ta có ACBE là hình bình hành, suy ra AE //
BC. Do trong không gian chỉ có duy nhất một
đường thẳng đi qua A và song song với BC,
suy ra AE phải trùng d, vậ điểm E phải thuộc
- Áp dụng HS làm Thực hành 2. d.
+ Chứng minh đường thẳng d trùng Thực hành 2: với đường thẳng SM
Cho hình chóp S.ABCD. Vẽ hình thang
ADMS có hai đáy là AD và MS. Gọi d là
đường thẳng trong không gian đi qua S và
song song với AD. Chứng minh đường thẳng
d nằm trong mặt phẳng (SAD) Giải
Ta có hình thang ADMS có đáy là AD và MS nên AD // MS
Trong không gian, chỉ có duy nhất 1 đường
thẳng đi qua S và song song với AD nên d phải trùng SM.
Mà SM ⊂ (ADMS) nên d ⊂ (ADMS), hay d ⊂ (SAD) Định lí 2 Trang 191
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau the oba
giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc
- Từ kết quả của HĐKP 2b, GV đưa
đồng quy hoặc đôi một song song. ra Định lí 2
Ví dụ 3 (SGK – tr.103)
- HS tìm hiểu Ví dụ 3. GV hướng dẫn:
a) Xác định ba mặt phẳng giao nhau
tạo ra ba đường thẳng cắt nhau. Chẳng hạn:
(BAC) (BAD) = BA
(BAC) (BCD) = BC
(BCD) (BAD) = BD
BA BC BD = B
b) Xác định ba mặt phẳng giao nhau
tạo ra ba đường thẳng song song. Chẳng hạn:
(ABCD) (ABMN) = AB Hệ quả
(ABCD) (CDMN) = CD
Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt đi qua
(CDMN) (ABMN) = MN
hai đường thẳng song song thì giao tuyến của Mà AB // CD // MN
chúng (nếu có) song song với hai đường thẳng
- Từ Định lí 2, GV dẫn dắt đưa ra hệ đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng
quả, yêu cầu HS giải thích hệ quả dựa đó. vào định lí.
Ví dụ 4 (SGK – tr.104)
- HS đọc hiểu Ví dụ 4.
+ Xác định điểm chung của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD). HĐKP 3: Trang 192
+ Áp dụng định lí 2, tìm đoạn thẳng song song với BC và AD
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thành HĐKP 3.
Ta có: d là giao tuyến của mp(a,c) và mp(M,b)
+ Xác định d giao tuyến của mp(a,c) Hay d là giao tuyến của mp(a.,c) và mp(a,b)
và mp(M,b). Từ đó suy ra M ∈ d.
Mà a cũng nằm trong mp(a, c) và mp(a, b)
+ Áp dụng định lí 1, d trùng với a suy Suy ra d trùng a. ra a // b Do đó, a//b. Định lí 3
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song
với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
- GV cho HS phát biểu Định lí 3.
Chú ý: Khi hai đường thẳng phân biệt a, b
cùng song song với đường thẳng c thì ta có thể
kí hiệu là a // b // c và gọi là ba đường thẳng song song. - HS đọc chú ý.
Ví dụ 5 (SGK – tr.104)
Gọi M, N, P, Q, R, S là trung điểm các cạnh
của tứ diện ABCD như Hình 14. Chứng minh
rằng các đoạn thẳng MN, PQ, RS có cùng
- GV cho HS tìm hiểu Ví dụ 5. GV trung điểm. hướng dẫn: Giải
+ Chứng minh MPNQ là hình bình
hành. Từ đó suy ra MN và PQ cắt
nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Chứng minh MRNS là hình bình
hành. Từ đó suy ra MN và RS cắt
nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Từ đó suy ra điều phải chứng minh. Trang 193
Ta có MP là đường trung bình của tam giác
ABC, suy ra MP // AC và MP = YI. -
Ta cũng có QN là đường trung bình của tam
giác ADC, suy ra QN // AC và QN = YI -
MP và QN cùng song song với AC suy ra MP
// QN. Tứ giác MPNQ có hai cạnh đối song
song và bằng nhau nên là hình bình hành, suy
ra MN và QP có cùng trung điểm I. Chứng
minh tương tự ta cũng có MN và RS có cùng
trung điểm I. Vậy các đoạn thẳng MN, PQ, RS có cùng trung điểm. Thực hành 3:
- Áp dụng HS làm Thực hành 3.
a) Chứng minh MN // IJ // CD. Từ đó
suy ra IJMN là hình bình hành.
b) Áp dụng tích chất đường trung
bình chứng minh MN = ! CD. Từ đó -
suy ra vị trí của điểm M Giải
a) Ta có ba mặt phẳng (P), (ACD), (BCD) cắt
nhau theo ba giao tuyến phân biệt là IJ, MN và CD. Mà IJ//CD
Nên (P) giao với (ACD) tại MN // IJ // CD.
Vậy IJMN là hình thang có đáy là MN và IJ
b) Để IJMN là hình bình hành thì IJ = MN Mà IJ = ! CD nên MN = ! CD - - Trang 194
Vậy M là trung điểm của AC. Vận dụng 2
- HS thảo luận nhóm đôi, thực hiện Vận dụng 2. Giải
a) Ba mặt phẳng cắt nhau từng đôi một theo
giao tuyến song song là: (P), (Q), (R)
b) Ba mặt phẳng cắt nhau từng đôi một theo
giao tuyến đồng quy là: (P), (R), (S).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng
tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. Trang 195
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập trắc nghiệm và bài 1, 2, 3 (SGK – tr.105, 106).
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS. HS xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS trả lời nhanh các câu trắc nghiệm:
Câu 1. Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến 𝑑!, 𝑑-, 𝑑0
trong đó d song song với 1
𝑑-. Khi đó vị trí tương đối của 𝑑- và 𝑑0 là? A. Chéo nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. trùng nhau.
Câu 2. Cho hình tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝑨𝑩 và 𝐶𝐷 cắt nhau.
B. 𝑨𝑩 và 𝐶𝐷 chéo nhau.
C. 𝑨𝑩 và 𝐶𝐷 song song. D. Tồn tại một mặt phẳng chứa 𝑨𝑩 và 𝐶𝐷
Câu 3. Cho tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 và 𝑀, 𝑁 lần lượt là trọng tâm của tam giác 𝐴𝐵𝐶, 𝐴𝐵𝐷.
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 𝑴𝑵//𝑪𝑫. B. 𝑴𝑵//𝑨𝑫. C. 𝑴𝑵//𝑩𝑫. D. 𝑴𝑵//𝑪𝑨.
Câu 4. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt 𝑎, 𝑏, 𝑐 trong đó 𝑎 song song
với b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu 𝑏 song song với 𝑐 thì 𝑎 song song với 𝑐.
B. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng 𝑎 và 𝑏.
C. Nếu 𝑐 cắt 𝑎 thì 𝑐 cắt 𝑏.
D. Nếu điểm 𝐴 thuộc 𝑎 và điểm 𝐵 thuộc 𝑏 thì ba đường thẳng 𝑎, 𝑏 và 𝐴𝐵 cùng ở trên một mặt phẳng.
Câu 5. Cho tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝑃, 𝑄 lần lượt là trung điểm của 𝐴𝐵, 𝐶𝐷. Điểm 𝑅 nằm trên
cạnh 𝐵𝐶 sao cho 𝐵𝑅 = 2𝑅𝐶. Gọi 𝑆 là giao điểm của mặt phẳng (𝑃𝑄𝑅) và 𝐴𝐷. Khi đó A. 𝑆𝐴 = 3SD. B. 𝑆𝐴 = 2SD. Trang 196 C. 𝑆𝐴 = SD. D. 2𝑆𝐴 = 3SD.
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện hoat động cá nhân làm bài 1, 2, 3 (SGK – tr.105, 106).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận, hoàn thành
các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các học sinh, ghi nhận và tuyên dương Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 C B A C B Bài 1. a) Mệnh đề sai.
Ví dụ: Xét tứ diện SABC với M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Ta có AB //
MN, CA cắt AB nhưng CA không cắt MN. b) Mệnh đề sai.
Ví dụ: Xét tứ diện SABC với M, N lần lượt là trung điểm của SA và SA. Ta có AB //
MN, CA chéo với MN nhưng CA cắt AB. Bài 2. Trang 197
Trong mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶), vẽ giao điểm 𝑃 của 𝐴𝑀 và 𝐵𝐶. Ta có 𝑀 ∈ (𝑆𝐴𝑃) và 𝑀𝑁
song song với 𝑆𝐴 nằm trong (𝑆𝐴𝑃), suy ra 𝑀𝑁 ⊂ (𝑆𝐴𝑃).
Trong mặt phẳng (𝑆𝐴𝑃), qua 𝑀 vẽ đường thẳng 𝑑 song song với 𝑆𝐴 và cắt 𝑆𝑃 tại 𝑁.
Ta có: 𝑆𝐴//𝑀𝑁, 𝐶 là điểm chung của (𝑆𝐴𝐶) và (𝐶𝑀𝑁), suy ra giao tuyến của (𝑆𝐴𝐶)
và (𝐶𝑀𝑁) là đường thẳng 𝑑. đi qua 𝐶 và 𝑑′//𝑆𝐴//𝑀𝑁. Bài 3.
a) Ta có: 𝐴𝐵//𝐶𝐷, 𝑆 là điểm chung của (𝑆𝐶𝐷) và (𝑆𝐴𝐵), suy ra giao tuyến (𝑆𝐶𝐷) và
(𝑆𝐴𝐵) là đường thẳng 𝑑 đi qua 𝑆 và 𝑑//𝐴𝐵//𝐶𝐷.
b) Ta có 𝐴𝐷//𝐵𝐶, suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (𝑀𝐵𝐶) và (𝑆𝐴𝐷) là đường
thẳng 𝑀𝑁 sao cho 𝑀𝑁//𝐵𝐶//𝐴𝐷.
Vậy tứ giác 𝐶𝐵𝑀𝑁 là hình thang. Trang 198
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập 4, 5, 6 (SGK – tr.106).
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập. HS vận dụng các tính chất cơ bản về hai
đường thẳng song song để chứng minh hai đường thẳng song song trong mặt phẳng và
giải quyết bài toán thực tế.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 4, 5, 6 (SGK – tr.106).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Gợi ý đáp án: Bài 4. Trang 199
Gọi 𝑂 giao điểm của 𝐴𝐶 và 𝐵𝐷. Ta có 𝐼𝑂//𝑆𝐵 (vì 𝐼𝑂 là đường trung bình của △ 𝑆𝐷𝐵 ).
Hai mặt phẳng (𝐼𝐴𝐶) và (𝑆𝐵𝐷) lần lượt chứa hai đường thẳng song song 𝐼𝑂, 𝑆𝐵 và có
điểm chung 𝐶 nên (𝐼𝐴𝐶) và (𝑆𝐵𝐶) cắt nhau theo giao tuyến 𝐶𝑥 và 𝐶𝑥//𝑆𝐵//𝐼𝑂.
Do đó 𝐶𝑥//𝑆𝐵. Bài 5.
a) Trong mặt phẳng (𝑆𝐵𝐷), 𝐷𝐼 cắt 𝑆𝐵 tại 𝑁. Trong mặt phẳng (𝑆𝐴𝐶), 𝐶𝐼 cắt 𝑆𝐴 tại 𝑀.
Khi đó 𝑀, 𝑁 lần lượt là giao điểm của 𝑆𝐴 và 𝑆𝐵 với mặt phẳng (𝐼𝐶𝐷).
Ta có 𝐶𝐷//𝐴𝐵, suy ra 𝑀𝑁//𝐴𝐵//𝐶𝐷.
Gọi 𝐽 là trung điểm của 𝑂𝐵. Ta có 𝐼𝐽//𝑆𝐵 và 𝐼𝐽 = qG. -
Ta lại có 𝐼𝐽 = 0 𝐵𝑁, suy ra 𝐵𝑁 = - 𝑆𝐵 và 𝑆𝑁 = ! 𝑆𝐵. $ 0 0
Mà 𝑀𝑁//𝐴𝐵, suy ra 𝑀𝑁 = YG = +. 0 0
b) Ta có 𝑆 và 𝐾 là hai điểm chung của hai mặt phẳng (𝑆𝐵𝐶) và (𝑆𝐴𝐷), suy ra 𝑆𝐾 là
giao tuyến của hai mặt phẳng (𝑆𝐵𝐶) và (𝑆𝐴𝐷). Ta lại có 𝐴𝐷//𝐵𝐶, suy ra 𝑆𝐾//𝐴𝐷// 𝐵𝐶. Bài 6. Trang 200
Hình a: Các dây điện song song với nhau
Hình b: Các mép của viên gạch lát song song với nhau
Hình c: Các mép của bậc thang song song với nhau
Hình d: Các mép của phím đàn song song với nhau
Hình e: Các mép của từng ngăn kệ song song với nhau
Hình g: Các mép của viên gạch song song với nhau
Một số ví dụ khác về đường thẳng song song: Các gáy của quyền sách trong chồng
sách, Các mép của chân bàn thẳng đứng,...
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: "Đường thẳng và mặt phẳng song song". Trang 201 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Vận dụng điều kiện để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, vận
dụng tính chất cơ bản của đường thẳng song song với mặt phẳng vào các bài
toán chứng minh, tính toán, bài toán thực tế….
- Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến đường thẳng song song với mặt phẳng. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học: Giải thích được điều
kiện và tính chất đường thẳng song song mặt phẳng. Vận dụng điều kiện để
chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, vận dụng tính chất cơ bản
của đường thẳng song song với mặt phẳng vào các bài toán chứng minh, tính
toán, bài toán thực tế…. Trang 202
- Mô hình hóa toán học: Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song với
mặt phẳng để giải quyết bài toán thực tế, mô tả một số hình ảnh thực tế. - Giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu
Đường thẳng a trên mép hiên của toà nhà có điểm nào chung với mặt phẳng (P) của
phố đi bộ Nguyễn Huệ không? Trang 203
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới : “Trong không gian có những vị trí tương đối nào của đường thẳng và
mặt phẳng? Khi đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung thì vị trí của chúng là
gì? Có tính chất gì? Bài học hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu”
Bài 3. Đường thẳng và mặt phẳng song song.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Đường thẳng song song với mặt phẳng. Điều kiện để một đường
thẳng song song với một mặt phẳng. a) Mục tiêu:
- Nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động mục 1 và 2.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học về đường thẳng song song mặt
phẳng, điều kiện song song, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm 1. Đường thẳng song song với mặt phẳng Trang 204 vụ: HĐKP 1
- GV yêu cầu HS thảo luận Số giao điểm của mặt phẳng (ABCD) với MN,
nhóm đôi, hoàn thành HĐKP 1. MA, AC lần lượt là 0, 1, vô số giao điểm.
GV khái quát giới thiệu về các Kết luận
vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P).
Dựa vào số điểm chung giữa + a ⊂ (P)⇔ a và (P) có hai điểm chung phân biệt
đường thẳng và mặt phẳng để trở lên.
xác định vị trí tương đối.
+ a ∩ (P)=A ⇔ a và (P) có 1 điểm chung duy nhất là A.
+ a // (P) ⇔ a và (P) không có điểm chung.
Đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) nếu
chúng không có điểm chung.
Ví dụ 1 (SGK -tr.107+108)
- Áp dụng chỉ ra vị trí tương đối Thực hành 1 trong Ví dụ 1.
- HS thực hiện Thực hành 1.
+ EF có tính chất gì? Từ đó EF
có điểm chung nào vs (BCD) hay không?
𝐵𝐶 ⊂ (𝐵𝐶𝐷), 𝐴𝐷 ∩ (𝐵𝐶𝐷) = 𝐷, 𝐸𝐹 ∕∕ (𝐵𝐶𝐷)
- GV dẫn dắt: để chỉ ra đường
thẳng song song với mặt phẳng 2. Điều kiện để một đường thẳng song song với Trang 205
thì việc chỉ ra chúng không có một mặt phẳng.
điểm chung nào nói chung là HĐKP 2 khó khăn.
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là b.
Ta cùng tìm hiểu một số định lí ,
tính chất thường gặp để chỉ ra b) Nếu a có điểm chung M với (P) thì điểm M phải
đường thẳng song song với mặt nằm trên đường thẳng b (Do hai mặt phẳng chỉ giao phẳng. nhau tại 1 giao tuyến)
- HS thực hiện HĐKP 2.
Điều này trái với giả thiết a//b.
Từ đây ta thấy nếu a song song Định lí 1
với đường thẳng b thuộc (P) thì Nếu đường thẳng 𝑎 không nằm trong mặt phẳng
a không có điểm chung nào với (𝑃) và song song với một đường thẳng nằm trong (P).
(𝑃) thì a song song với (𝑃). - HS khái quát định lí.
→Sử dụng định lí để chứng
minh đường thẳng song song với
mặt phẳng. Ta chỉ cần chỉ ra điều gì?
(a//b và 𝑎 ⊄ (𝑃), 𝑏 ⊂ (𝑃) ⇒ 𝑎 ∕∕ (𝑃)).
Ví dụ 2 (SGK -tr.108)
- HS áp dụng đọc, giải thích dụ 2. Thực hành 2
+ Xác định số điểm chung của Các đường thẳng SA, SB, SC cắt mặt phẳng
các đường thẳng với mặt phẳng, (ABC).
từ đó xác định vị trí tương đối.
Các đường thẳng AB, BC, CA nằm trong mặt
+ 𝑑0 song song với đường thẳng phẳng (ABC).
nào? Từ đó mối quan hệ của 𝑑
Các đường thẳng A'B', B'C', C'A' song song với 0và (P).
- HS thực hiện Thực hành 2, mặt phẳng (ABC). Vận dụng 1. Vận dụng 1
+ TH2: Vận dụng tính chất Trang 206 đường trung bình.
+ VD 1: tìm các đường thẳng có
số điểm chung lần lượt là vô số,
0,1 so với mặt phẳng sàn.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành a nằm trong (P), c song song với (P); (b) cắt (P).
các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức
trọng tâm và yêu cầu HS ghi
chép đầy đủ vào vở.
Hoạt động 2: Tính chất cơ bản của đường thẳng và mặt phẳng song song a) Mục tiêu:
- Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Vận dụng tính chất cơ bản của đường thẳng song song với mặt phẳng vào các bài
toán chứng minh, tính toán, bài toán thực tế….
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động mục 3.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học về tính chất cơ bản của đường
thẳng và mặt phẳng song song, câu trả lời của HS cho các câu hỏi. Trang 207
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Tính chất cơ bản của đường thẳng và
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân mặt phẳng song song hoàn thành HĐKP 3. HĐKP 3
Hai đường thẳng a và b không có điểm chung nào.
- HS khái quát: Nếu đường thẳng a Định lí 2
song song với (P) và a thuộc (Q) thì Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng
giao tuyến của (P) và (Q) có tính chất (P). Nếu mặt phẳng (Q) chứa a và cắt (P) gì?
theo giao tuyến b thì b song song với a.
- Áp dụng định lí 2 HS đọc và giải thích Ví dụ 3.
- GV lưu ý: định lí 2 là một cách để
chứng minh hai đường thẳng song Ví dụ 3 (SGK -tr.109) song. Hệ quả 1
Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng
(P). Nếu qua điểm M thuộc (P) ta vẽ đường
- GV đặt câu hỏi để dẫn đến hệ quả
thẳng b song song với a thì b phải nằm trong
+ Cho đường thẳng a song song với (P).
(P) và điểm M thuộc (P). Qua M vẽ
đường thẳng b song song với a thì b
thuộc mặt phẳng (P) hay không? Giải thích (b thuộc (P), Vì
Gọi giao tuyến của (P) và (M,a) là
đường thẳng m. Suy ra m // a theo định lí 2.
Mà trong (M,a) tồn tại b và m đều qua
M và song song với a. Suy ra 𝑚 ≡ 𝑏 Trang 208 hay b thuộc (P).) Hệ quả 2:
Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song
+ Nếu a song song với mặt phẳng (P) với một đường thẳng thì giao tuyến của
và (Q) thì giao tuyến b của hai mặt chúng (nếu có) cũng song song với đường
phẳng có mối quan hệ gì với a? thẳng đó.
(a//b, Gọi M là điểm thuộc giao tuyến
b. Khi đó b chính là giao tuyến của mặt
phẳng (M, a) và (P); b là giao tuyến của (M, a) và (Q)).
Ví dụ 4(SGK -tr.110)
*) Mặt phẳng đi qua một trong hai đường
- HS áp dụng, giải thích Ví dụ 4.
thẳng chéo nhau và song song với đường còn
- GV lưu ý: từ hệ quả 1, 2 có thể dùng lại
để dựng giao tuyến giữa hai mặt phẳng HĐKP 4 có yếu tố song song.
- HS thực hiện HĐKP 4 theo nhóm đôi
a) 𝑏′ ⊂ (𝑃), 𝑏′//𝑏 𝑛ê𝑛 𝑏//(𝑃) b) 𝑏′ ⊂ (𝑃′) (P) và (P') trùng nhau. Định lí 3:
- Từ đó HS khái quát định lí 3.
Nếu a và b là hai đường thẳng chéo nhau thì
qua a, có một và chỉ một mặt phẳng song song với b.
Ví dụ 5 (SGK -tr.111)
- Áp dụng làm Ví dụ 5. Thực hành 3
+ b) tìm điểm chung thứ nhất giữa hai Trang 209
mặt phẳng; phát hiện (P) song song với
CD từ đó sử dụng định lí 2.
- HS thực hiện Thực hành 3Vận dụng 2.
+ Để chứng minh đường thẳng song
song với mặt phẳng phải chỉ ra điều gì?
Tìm xem MN song song với đường thẳng nào. Tương tự với câu b.
a) Ta có hình bình hành ABCD; M, N lần
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
lượt là trung điểm của AB, CD nên
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp MN//BC//AD
nhận kiến thức, suy nghĩ trả lời câu
Do 𝐵𝐶 ⊂ (𝑆𝐵𝐶) nên 𝑀𝑁//(𝑆𝐵𝐶)
hỏi, hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Do 𝐴𝐷 ⊂ (𝑆𝐴𝐷) nên 𝑀𝑁//(𝑆𝐴𝐷)
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
b) Trong tam giác SAB có M, E lần lượt là
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình trung điểm của AB và SA nên ME//SB bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung Mà 𝑀𝐸 ⊂ (𝑀𝑁𝐸) nên 𝑆𝐵//(𝑀𝑁𝐸) cho bạn.
Gọi O là giao của AC, BD và MN
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm Do ABCD là hình bình hành nên O là trung
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. điểm của AC
Trong tam giác SAC có O, E lần lượt là
trung điểm của AC và SA nên OE//SC
Mà 𝑂𝐸 ⊂ (𝑀𝑁𝐸) nên 𝑆𝐶//(𝑀𝑁𝐸) Vận dụng 2
Đặt mép thước kẻ a song song với đường thẳng gáy sách.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Trang 210
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1, 2, 3 (SGK -tr.112) và các câu hỏi TN nhanh.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi TN nhanh
Câu 1. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi 𝐺! và 𝐺- lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD. Chọn câu sai:
A. 𝐺!𝐺- ∕∕ (𝐴𝐵𝐷)
B. 𝐺!𝐺- ∕∕ (𝐴𝐵𝐷)
C. 𝐵𝐺!, 𝐴𝐺- và CD đồng quy
D. 𝑮𝟏𝑮𝟐 = 𝟐 𝑨𝑩 𝟑
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và
SC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN // (ABCD) B. MN // (SAB) C. MN // (SCD) Trang 211 D. MN // (SBC)
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng
tâm của tam giác SAB và SAD. E, F lần lượt là trung điểm của AB và AD. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. IJ // (SBD) B. IJ // (SEF) C. IJ // (SAB) D. IJ // (SAD)
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm
của tam giác SAB, I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho AD =
3AM. Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại J. Đường thẳng JG không
song song với mặt phẳng: A. (SCD) B. (SAD) C. (SBC) D. (SAC)
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 1, 2, 3 (SGK -tr.112).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng. Trang 212
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 B D A A B Bài 1.
a) 𝑂𝑀 là đường trung bình của tam giác 𝑆𝐴𝐶, suy ra 𝑂𝑀//𝑆𝐴. Ta có 𝑂𝑀 không nằm
trong mặt phẳng (𝑆𝐴𝐷) và 𝑂𝑀 song song với 𝑆𝐴 nằm trong (𝑆𝐴𝐷), suy ra 𝑂𝑀// (𝑆𝐴𝐷).
Tương tự, 𝑂𝑀//(𝑆𝐵𝐴).
b) Ta có 𝐷 là điểm chung của hai mặt phẳng (𝑂𝑀𝐷) và (𝑆𝐴𝐷). Ta lại có (𝑂𝑀𝐷) chứa
𝑂𝑀 và 𝑂𝑀//(𝑆𝐴𝐷), suy ra giao tuyến của (𝑂𝑀𝐷) với (SAD) là đường thẳng 𝑑 đi qua
điểm 𝐷 và 𝑑//𝑂𝑀. Bài 2.
a) Ta có 𝐸𝐹//𝐴𝐵 và 𝐸𝐹 = 𝐴𝐵, 𝐶𝐷//𝐴𝐵 và 𝐶𝐷 = 𝐴𝐵, suy ra 𝐸𝐹//𝐶𝐷 và 𝐸𝐹 = 𝐶𝐷,
suy ra 𝐸𝐹𝐷𝐶 là hình bình hành, suy ra 𝐷𝐹//𝐶𝐸. Trang 213
Ta có 𝑂𝑂. là đường trung bình của tam giác 𝐵𝐹𝐷, suy ra 𝑂𝑂.//𝐷𝐹//𝐶𝐸. Vậy 𝑂𝑂.
song song với các mặt phẳng (𝐶𝐷𝐹𝐸), (𝐴𝐷𝐹) và (𝐵𝐶𝐸).
b) Trong hình bình hành ABEF có M, N lần lượt là trung điểm của AE và BF nên 𝑀𝑁/ /𝐸𝐹//𝐴𝐵.
Suy ra 𝑀𝑁//(𝐶𝐷𝐸𝐹).
c) Ta có 𝐴𝐵//𝑀𝑁 và 𝑂 là điểm chung của hai mặt phẳng (𝑂𝑀𝑁) và (𝐴𝐵𝐶𝐷), suy ra
giao tuyến của hai mặt phẳng (𝑂𝑀𝑁) và (𝐴𝐵𝐶𝐷) là đường thẳng 𝑑 đi qua 𝑂 và 𝑑// 𝐴𝐵. Bài 3.
a) Ta có (𝑆𝐶𝐷) ∩ (𝐴𝐵𝐶𝐷) = 𝐶𝐷; (𝛼) ∩ (𝑆𝐶𝐷) = 𝑃𝑄;
(𝛼) ∩ (𝐴𝐵𝐶𝐷) = 𝑀𝑁. Ta lại có 𝐶𝐷//(𝛼), suy ra 𝑀𝑁//𝑃𝑄.
Vậy 𝑀𝑁𝑃𝑄 là hình thang.
b) Ta có 𝐵𝐶//𝐴𝐷 và 𝑆 là điểm chung của hai mặt phẳng (𝑆𝐵𝐶) và (𝑆𝐴𝐷), suy ra giao
tuyến của hai mặt phẳng (𝑆𝐵𝐶) và (𝑆𝐴𝐷) là đường thẳng 𝑑 cố định đi qua 𝑆 và
𝑑//𝐵𝐶//𝐴𝐷. Ta có 𝐼 là điểm chung của hai mặt phẳng (𝑆𝐵𝐶) và (𝑆𝐴𝐷), suy ra 𝐼 luôn
thuộc đường thẳng 𝑑 cố định. Trang 214
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 4, 5, 6 (SGK -tr.139).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Gợi ý đáp án: Bài 4. Trang 215
a) Ta có (𝛼) ∩ (𝐴𝐵𝐶) = 𝑀𝑁; (𝛼) ∩ (𝐵𝐶𝐷) = 𝑃𝑄;
(𝐴𝐵𝐶) ∩ (𝐵𝐶𝐷) = 𝐵𝐶. Ta lại có 𝐵𝐶//(𝛼), suy ra
𝑀𝑁//𝑃𝑄. Tương tư, ta có 𝑀𝑄//𝑁𝑃. Vậy tứ giác 𝑀𝑁𝑃𝑄 là hình bình hành.
b) 𝑀𝑁𝑃𝑄 là hình thoi khi 𝐴𝐷 = 𝐵𝐶 và 𝑀 là trung điểm của 𝐴𝐵. Bài 5. Trang 216
Qua 𝑀 kẻ 𝑀𝑁//𝐵𝐶(𝑁 ∈ 𝐴𝐵); qua 𝑁 kẻ 𝑁𝑃//𝑆𝐴(𝑃 ∈ 𝑆𝐵); qua 𝑃 vẽ 𝑃𝑄//𝐵𝐶; nối 𝑀 với 𝑄.
Ta được các giao tuyến của mặt phẳng (𝑃) với các mặt của hình chóp là
𝑀𝑁, 𝑁𝑃, 𝑃𝑄, 𝑄𝑀. Bài 6.
Các đường thẳng 𝑎, 𝑏, 𝑐 song song với mặt phẳng (𝑃). Đường thẳng 𝑑 cắt mặt phẳng
(𝑃) và đường thẳng 𝑒 nằm trong mặt phẳng (𝑃).
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: "Bài 4. Hai mặt phẳng song song” Trang 217