Giáo án Toán 6 bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số

Giáo án dạy thêm Toán 6 bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số được soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ …… Ngày dạy: …../…../ ……
BUI 24. PHÉP CNG VÀ PHÉP TR PHÂN S
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Cng c quy tc cng, tr phân s vi t s và mu s là các s nguyên.
- Nhn dng được các dng bài tp và cách giải tương ứng.
- Biết gii và trình bày li gii các bài tp v cng, tr phân s.
- HS vn dng đưc tính cht giáo hoán và tính cht kết hp ca phép cng, tr; Tính
cht cng vi s đối trong vic tính nhanh, tính nhm.
- HS có k năng tìm tổng, tìm hiu ca hai phân s.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn.
2. V năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm
vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập từ đó áp dụng đgiải một số dạng bài tập cụ
thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
Trang 2
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đầu gi.
- Hc sinh nhc lại được các thuyết đã học v phép cng, phép tr phân s các
tính cht ca phép cng.
b) Ni dung:
- Tr li câu hi trc nghim câu hi lý thuyết v các kiến thc phép cng, phép
tr.
c) Sn phm:
- Viết được các phép toán, tính cht ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ bảng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIỆM ĐẦU GI
Câu 1: Thc hin phép tính sau:
24
55
Kết qu là:
A.
2
5
.
B.
2
5
.
C.
6
5
.
D.
6
5
.
Đáp án A.
Câu 2: Tính
Kết qu là:
A.
3
12
B.
1
2
C.
1
3
D.
1
4
Đáp án D..
Câu 3: S đối ca
2
3
là:
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
3
2
Đáp án C.
Câu 4: Thc hin phép tính sau:
13
32
Kết qu là:
A.
2
3
.
B.
7
6
.
C.
7
6
.
D.
3
2
.
Đáp án B.
Trang 3
Câu 5: Tính
15
62
Kết qu là:
A.
1
6
B.
3
8
C.
8
3
D.
5
3
Đáp án C.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Nêu quy tc cng hai phân s.
Quy tc tr hai phân s. Các tính cht
ca phép cng, tr phân s.
NV3: Thế nào là hai s đối nhau?
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
A
D
C
B
C
I. Nhc li lý thuyết
a) Quy tc cng hai phân s cùng mu
- Quy tc cng hai phân s cùng mu:
Mun cng hai phân s có cùng mu s
ta cng các tgi nguyên mu:
a b a b
m m m
Quy tc cng hai phân s khác mu
Mun cng hai phân s không cùng
mẫu, ta quy đồng mu nhng phân s đó
ri cng các t và gi nguyên mu
chung.
+ Các tính cht:
a) Tính cht giao hoán:
a c c a
b d d b
b) Tính cht kết hp:
Trang 4
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
a c e a c e
b d f b d f
c) Cng vi s 0:
00
a a a
b b b
b) Phép chia phân s
* S đối ca mt phân s
Mi phân s đều có s đối sao cho tng
ca hai s đó bằng 0
S đối ca phân s
a
b
kí hiu là
a
b
Ta có:
0
aa
bb
Chú ý:
Ta có:
a a a
b b b
vi a, b Z, b ≠ 0
S đối ca
a
b
a
b
tc là:
aa
bb
* Quy tc tr hai phân s
- Quy tc tr hai phân s cùng mu:
Mun tr hai phân s có cùng mu, ta
tr t ca s b tr cho t ca s tr
gi nguyên mu:
a b a b
m m m
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Thc hin phép tính nhân, chia các phân s
a) Mc tiêu:
Tìm được s đối ca mt s hoc phân s cho trước
Vn dng quy tc cng hai phân s, tr hai phân s để thc hin phép tính
Trang 5
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm
bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài , thc hin tìm s đối
ca các s trên.
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS đứng ti ch tr li và các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 1: Tìm s đối ca:
2 1 3
; 3; ;
3 5 4
Giải:
Các s nghịch đảo ca
2 1 3
; 3; ;
3 5 4
ln
t là:
2 1 3
;3; ;
3 5 4
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên
cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân
tho lun cặp đôi theo bàn tr li câu
hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động cá nhân, đi din 3 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Bài 2: Tính và viết kết qu dng phân s
ti gin
11
)
63
a
11
)
48
b
52
c)
12 3
35
d)
4 24
e)
31
5 15
f)
51
6 42
Gii
1 1 1 2 3 1
)
6 3 6 6 6 2
a
1 1 2 1 1
)
4 8 8 8 8
b
5 2 5 8 13
c)
12 3 12 12 12
3 5 18 5 13
d)
4 24 24 24 24
e)
3 1 9 1 8
5 15 15 15 15
f)
5 1 35 1 34 17
6 42 42 42 42 21
Bài 3: Tính viết kế qu dng phân s
Trang 6
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên
cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân
tho lun cặp đôi theo bàn trả li câu
hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động cá nhân, đi din 3 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Chuyn ý: Hai bài tp trên giúp các
em cng c kiến thc v quy tc
nhân, chia phân s. Chúng ta s cùng
làm nhng i tính toán mức đ
khó hơn.
ti gin
a)
11
6 36
b)
11
78
57
c)
8 12
15 5
d)
48 12
e)
31
55
f)
5 11
6 12
Gii
a)
1 1 6 1 5
6 36 36 36 36
b)
1 1 8 7 15
7 8 56 56 56
5 7 15 14 15 14 1
c)
8 12 24 24 24 24
15 5 15 20 15 20 35
d)
48 12 48 48 48 48
e)
3 1 3 1 4
5 5 5 5
f)
5 11 10 11 10 11 22 11
6 12 12 12 12 12 6
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi
gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 3 đại din cặp đôi lên bng trình
bày kết qu
Lưu ý: Cần chú ý đến th t thc
hin các phép tính: Làm phép nhân
hoặc phép chia trước ri mi làm
phép cng.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
Bài 4: Thc hin phép tính:
a)
2 3 1
5 5 2
;
b)
42
3
4
37
.
c)
1 4 3
2 5 10
Gii:
a)
2 3 1 1 1 2 5 3
5 5 2 5 2 10 10 10
b)
4 2 4 4 4 2 2 2
0
7 7 7 73 3 3 3
c)
1 4 3 5 8 3 6 3
2 5 10 10 10 10 10 5
Trang 7
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Tiết 2:
Dng toán: Thc hin phép tính, toán tìm x
a) Mc tiêu:
- Vn dng tính cht ca phép cng trong vic tính nhanh.
- Giải được bài toán tìm x.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm 4
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài
toán theo nhóm.
HS phân nhim v trình bày bài
tp vào bng nhóm
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trưng kết qu nhóm
- 1 đại din nhóm trình bày cách
làm
- HS phn biện đi din nhóm
tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm. GV cht li các tính cht
đã được áp dng trong vic gii bài
tp
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc sau bng
cách tính nhanh nht:
a)
1 11 1
5 9 5
b)
5 7 2 1
3 6 3 6
c)
7 13 4
3.
3 9 9
Gii:
a)
1 11 1 1 1 11 11 11
0
5 9 5 5 5 9 9 9
b)
5 7 2 1 5 2 7 1
1 1 0
3 6 3 6 3 3 6 6
7 13 4 13 4 7
) 3 3
3 9 9 9 9 3
7
13
3
7
2
3
6 7 13
3 3 3
c
Dng toán tìm x
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Bài 2: Tìm x, biết:
Trang 8
Yêu cu:
- Nêu cách tìm tha s trong mt
tích
- Nêu cách tìm s b chia, s chia
trong một thương
- Yêu cu HS làm bài tp cá nhân,
4 HS lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đứng ti ch tr li cách tìm
tha s, tìm s b chia, s chia.
- 4 HS lên bng gii toán, HS làm
vào v
c 3: Báo cáo kết qu
- HS làm việc cá nhân dưới lp
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn. GV cht li kết qu các
c gii
a)
22
x
57
b)
32
x;
55
c)
83
x
37
d)
37
x
53
Gii
22
)x
57
22
75
10 14
35 35
4
35
a
x
x
x
32
b)x
55
23
55
1
x
x
83
c)x
37
38
73
9 56
21 21
65
21
x
x
x
37
)x
53
37
53
26
15
d
x
x
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài
toán theo cặp đôi.
HS phân nhim v trình bày bài
tp
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cầu 2 đại din nhóm trình
bày kết qu trên bng (mỗi đại din
1 ý)
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện đi din nhóm
tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
Bài 3: Tìm x, biết
a)
24
2
33
x
; b)
53
5:
88
x
c)
21
32
x
; d)
5 51
4x
77
Gii
24
)2
33
42
2
33
22
1
ax
x
x
x
53
) 5 :
88
53
5:
88
5 : 1
5
bx
x
x
x
Trang 9
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
21
c)
32
21
32
7
6
x
x
x
5 51
d) 4 x
77
5 51
4x
77
4 x 8
x2
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cu: vn dng các gii bài toán
tìm x thông thường, kết hp vi
tính cht hai phân s bằng nhau để
tìm x
- 2 HS lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- 2 HS lên bng gii toán
- HS dưới lp làm vào v
c 3: Báo cáo kết qu
- HS làm việc cá nhân dưới lp
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- Yêu cu HS ghi nh các bươc gii
toán
Bài 4: Tìm
x
, biết:
a)
7 x 1
;
12 15 20
b)
-7 8 1
.
x 15 20
Gii
7 x 1
)
12 15 20
x 1 7
15 20 12
x8
15 15
8
a
x
-7 8 1
)
x 15 20
-7 1 8
x 20 15
-7 7
x 12
12
b
x
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
ng dn:
- Hãy phân tích
1
1.2
thành hiu ca
hai phân s
- Yêu cu HS tho lun nhóm và
gii toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài
toán theo nhóm
HS suy nghĩ và giải toán
Bài 5: Tính các tng sau bng phương pháp
hp lí nht:
a) A =
1 1 1
...
1.2 2.3 49.50
Gii:
a) A =
1 1 1
...
1.2 2.3 49.50
A =
1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 49 50
=
1 1 49
1 50 50
b) B =
2 2 2
...
3.5 5.7 37.39
Trang 10
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din nhóm trình bày
kết qu
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện đi din nhóm
tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
B =
1 1 1 1 1 1
...
3 5 5 7 37 39
=
1 1 12
3 39 39
Tiết 3:
Dng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế
a) Mc tiêu:
- Thc hin phép cng, phép tr phân s trong gii toán có li
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Yêu cu:
- HS nhc li công thc tínhchu vi hình
ch nht
- Đề toán cho biết gì, cn tìm gì?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đng ti ch nêu li công thc tính
chu vi ca hình ch nht
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Bài 1: Mt hình ch nht có chiu dài là
8
3
m
, chiu rng kém chiu dài là
3
.
2
m
Tính chu vi hình ch nhật đó.
Gii
Chiu rng ca hình ch nhật đó là:
8 3 5
( ).
3 2 6
m
Chu vi ca hình ch nhật đó là:
58
.2 7( ).
63
m
Trang 11
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Đặt các câu hỏi hướng dn:
-
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài toán
theo nhóm
HS suy nghĩ và giải toán
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din nhóm trình bày kết
qu
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
nhóm.
GV cht li kết qu cách làm bài,
khen thưởng nhóm gii nhanh chính
xác bài toán
Bài 2: Hai can đựng 13 lít nước. Nếu
bt can th nht 2 lít và thêm vào can
th hai
9
2
lít, thì can th nht nhiu hơn
can th hai
1
2
lít. Hi lúc đầu mi can
đựng đưc bao nhiêu lít nước?
Gii :
S nước can th nht nhiu hơn can
th hai là:
11
4 2 7( )
22
l+ + =
S nước can th hai là (13-7):2 = 3
()l
S nước can th nht là 3 +7 = 10
()l
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Đặt câu hỏi hướng dn
- Hãy tính xem trong mt gi mỗi người
làm được bao nhiêu phn công vic
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Bài 3: mt công việc người th nht
làm trong 2 gi xong, người th hai làm
trong 4 gi xong, người th ba làm trong
5 gi xong. Hi trong mi gi ba người
cùng làm thì đưc bao nhiêu phn công
vic?
Giải
Trong 1 gi người th nhất làm được s
phn công vic là:
1
1 : 2
2
( công vic)
Trong 1 gi người th hai làm được s
phn công vic là:
1
1 : 4
4
( công vic)
Trong 1 gi người th ba làm được s
phn công vic là:
1
1 : 5
5
( công vic)
Trong 1 gi c ba người cùng làm được
s phn công vic là:
Trang 12
1 1 1 19
2 4 5 20
( công vic)
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
- Yêu cu HS hoạt động nhân gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
- 1 HS lên bng gii bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
GV tóm tt kiến thc toàn bui dy
Bài 4. Mt công nhân có th hoàn thành
mt công vic trong 6 gi, mt công
nhân khác làm xong công vic y trong
16 gi. Hi
a) Trong mt gi mi công nhân làm
đưc my phn công vic?
b) Trong mt gi c hai công nhân làm
đưc my phn công vic?
c) Trong mt gi người nào làm được
nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Giải
a)Trong mi gi ngưi th nht làm
đưc s phn công vic là:
1
1 : 6
6
( công vic)
b)Trong mi gi người th hai làm được
s phn công vic là:
1
1 : 16
16
( công vic)
Trong mt gi c hai ngưi làm được s
phn công vic là:
1 1 11
6 16 48
( công
vic)
c)
11
6 16
nên trong mt gi người
th nht làm được nhiều hơn và nhiều
hơn là:
1 1 5
6 16 48
( công vic)
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc các tính cht ca phép cng, tr phân s
- Hoàn thành các bài tp
Bài 1: Tìm s đối ca các s sau:
3 5 6
; ; ;8; 15; 0
5 3 7
Bài 2:Thc hin phép tính
a)
71
82
b)
5
2
6
c)
23
58
d)
51
6 12
Bài 3. Thc hin phép tính
Trang 13
a)
3 8 7
7 9 8
b)
1 2 3 2
2 3 4 3
c)
4
3 8 2
3 7 3
3
Bài 4. Tính giá trc biu thc sau mt cách hp lí:
a)
8 5 3 2 6
A;
11 7 11 7 11
b)
2 1 26 8
.
9 7 35 45
B
c)
2 2 2
...
3.5 5.7 37.39
C
Bài 5: Tìm x, biết:
a)
421
.
7 3 5
x
b)
27
. 1;
98
x
c)
4 7 1
:
5 6 6
x
d)
52
:1
73
x
Bài 6: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng
7
8
(km). Chiu dài hơn chiều rng
1
2
km . Tính chu vi khu đất.
Bài 7. Mt công nhân có th hoàn thành mt công vic trong 7 gi, mt công nhân
khác làm xong công vic y trong 10 gi. Hi
d) Trong mt gi mi công nhân làm được my phn công vic?
e) Trong mt gi c hai công nhân làm được my phn công vic?
f) Trong mt gi người nào làm được nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Bài 8. Tìm tng tt c các phân s
x
15
tho mãn điều kin :
1 x 1
3 15 5
.
Bài 9. Tìm các s nguyên x tho n điều kin :
1 2 13 6 4
1.
5 7 3 5 15
x
| 1/13

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
BUỔI 24. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Củng cố quy tắc cộng, trừ phân số với tử số và mẫu số là các số nguyên.
- Nhận dạng được các dạng bài tập và cách giải tương ứng.
- Biết giải và trình bày lời giải các bài tập về cộng, trừ phân số.
- HS vận dụng được tính chất giáo hoán và tính chất kết hợp của phép cộng, trừ; Tính
chất cộng với số đối trong việc tính nhanh, tính nhẩm.
- HS có kỹ năng tìm tổng, tìm hiệu của hai phân số.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu: Trang 1
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về phép cộng, phép trừ phân số và các
tính chất của phép cộng. b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về các kiến thức phép cộng, phép trừ. c) Sản phẩm:
- Viết được các phép toán, tính chất của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ 2 4
Câu 1: Thực hiện phép tính sau: 5 5 Kết quả là: 2 2 6 6 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Đáp án A. 5 3 Câu 2: Tính 12 4 Kết quả là: 3 1 1 1 A. B. C. D. 12 2 3 4 Đáp án D.. 2
Câu 3: Số đối của là: 3 3 3 2 3 A. B. C. D. 2 2 3 2 Đáp án C. 1 3
Câu 4: Thực hiện phép tính sau: 3 2 Kết quả là: 2 7 7 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 2 Đáp án B. Trang 2 1 5 Câu 5: Tính 6 2 Kết quả là: 1 3 8 5 A. B. C. D. 6 8 3 3 Đáp án C.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ. C1 C2 C3 C4 C5 A D C B C
I. Nhắc lại lý thuyết
NV2: Nêu quy tắc cộng hai phân số.
Quy tắc trừ hai phân số. Các tính chất a) Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu
của phép cộng, trừ phân số.
- Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu:
NV3: Thế nào là hai số đối nhau?
Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số
ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu:
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: a b a b
- Hoạt động cá nhân trả lời. m m m
Bước 3: Báo cáo kết quả
Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. Muốn cộng hai phân số không cùng
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết mẫu, ta quy đồng mẫu những phân số đó quả của nhau)
rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo
+ Các tính chất:
Bước 4: Đánh giá nhậ a c c a n xét kết quả a) Tính chất giao hoán: b d d b
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời
và chốt lại kiến thức. b) Tính chất kết hợp: Trang 3
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào a c e a c e vở b d f b d f c) Cộng với số 0: a a a 0 0 b b b
b) Phép chia phân số
* Số đối của một phân số
Mỗi phân số đều có số đối sao cho tổng của hai số đó bằng 0 a a
Số đối của phân số kí hiệu là b b a a Ta có: 0 b b Chú ý: Ta có: a a
a với a, b  Z, b ≠ 0 b b b a a a a Số đối của là tức là: b b b b
* Quy tắc trừ hai phân số
- Quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu:
Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu, ta
trừ tử của số bị trừ cho tử của số trừ và giữ nguyên mẫu: a b a b m m m
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính nhân, chia các phân số a) Mục tiêu:
Tìm được số đối của một số hoặc phân số cho trước
Vận dụng quy tắc cộng hai phân số, trừ hai phân số để thực hiện phép tính Trang 4
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 2 1 3
Bài 1: Tìm số đối của: ; 3; ;
- GV cho HS đọc đề bài 1. 3 5 4
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài , thực hiện tìm số đối 2 1 3
Các số nghịch đảo của ; 3; ; lần của các số trên. 3 5 4
Bước 3: Báo cáo kết quả lượ 2 1 3 t là: ; 3; ;
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS 3 5 4
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4
: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của
HS và chốt lại một lần nữa cách làm
của dạng bài tập.
Bài 2: Tính và viết kết quả ở dạng phân số
Bước 1: Giao nhiệm vụ tối giản
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. 1 1 1 1 5 2 a) b) c) Yêu cầu: 6 3 4 8 12 3
- HS thực hiện giải toán cá nhân 3 5 3 1 d) e) f)
- HS so sánh kết quả với bạn bên 4 24 5 15 cạnh 5 1 Bướ 6 42
c 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và 1 1 1 2 3 1
thảo luận cặp đôi theo bàn trả lời câu a) 6 3 6 6 6 2 hỏi . 1 1 2 1 1
Bước 3: Báo cáo kết quả b) 4 8 8 8 8
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs 5 2 5 8 13
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý c) 12 3 12 12 12
Bước 4: Đánh giá kết quả 3 5 18 5 13 d)
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 4 24 24 24 24
của các bạn và chốt lại một lần nữa 3 1 9 1 8 e)
cách làm của dạng bài tập. 5 15 15 15 15 5 1 35 1 34 17 f) 6 42 42 42 42 21
Bài 3: Tính và viết kế quả ở dạng phân số Trang 5
Bước 1: Giao nhiệm vụ tối giản
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. 1 1 1 1 a) b) Yêu cầu: 6 36 7 8
- HS thực hiện giải toán cá nhân 5 7 15 5
- HS so sánh kết quả với bạn bên c) d) 8 12 48 12 cạnh 3 1 5 11 Bướ e) f)
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 5 5 6 12
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và Giải
thảo luận cặp đôi theo bàn trả lời câu 1 1 6 1 5 a) hỏi . 6 36 36 36 36
Bước 3: Báo cáo kết quả 1 1 8 7 15 b)
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs 7 8 56 56 56
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý 5 7 15 14 15 14 1 c)
Bước 4: Đánh giá kết quả 8 12 24 24 24 24
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 15 5 15 20 15 20 35 d)
của các bạn và chốt lại một lần nữa 48 12 48 48 48 48
cách làm của dạng bài tập. 3 1 3 1 4 e) 5 5 5 5
Chuyển ý: Hai bài tập trên giúp các f)
em củng cố kiến thức về quy tắc 5 11 10 11 10 11 22 11
nhân, chia phân số. Chúng ta sẽ cùng 6 12 12 12 12 12 6
làm những bài tính toán ở mức độ khó hơn.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Thực hiện phép tính:
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 2 3 1 a) ; Yêu cầu: 5 5 2
- HS thực hiện cặp đôi 4 2 4 b) .
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 3 7 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 4 3 c)
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi 2 5 10 giải toán Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả 2 3 1 1 1 2 5 3 a)
- 3 đại diện cặp đôi lên bảng trình 5 5 2 5 2 10 10 10 bày kết quả Lưu ý: 4 2 4 4 4 2 2 2
Cần chú ý đến thứ tự thực b) 0 3 7 3 3 3 7 7 7
hiện các phép tính: Làm phép nhân
hoặc phép chia trước rồi mới làm 1 4 3 5 8 3 6 3 phép cộng. c) 2 5 10 10 10 10 10 5
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm Trang 6
của các bạn và chốt lại một lần nữa
cách làm của dạng bài tập. Tiết 2:
Dạng toán: Thực hiện phép tính, toán tìm x a) Mục tiêu:
- Vận dụng tính chất của phép cộng trong việc tính nhanh.
- Giải được bài toán tìm x.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau bằng
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. cách tính nhanh nhất: Yêu cầu: 1 11 1 a)
- HS thực hiện theo nhóm 4 5 9 5
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 5 7 2 1 b)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 6 3 6 7 13 4
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài c) 3 . 3 9 9 toán theo nhóm. Giải:
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài 1 11 1 1 1 11 11 11 tập vào bảng nhóm a) 0 5 9 5 5 5 9 9 9
Bước 3: Báo cáo kết quả b) - HS trưng kết quả nhóm 5 7 2 1 5 2 7 1 1 1 0
- 1 đại diện nhóm trình bày cách 3 6 3 6 3 3 6 6 làm 7 13 4 13 4 7
- HS phản biện và đại diện nhóm c) 3 3 3 9 9 9 9 3 trả lời 7 1 3
Bước 4: Đánh giá kết quả 3 7
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 2 3
của nhóm. GV chốt lại các tính chất 6 7 13
đã được áp dụng trong việc giải bài 3 3 3 tập Dạng toán tìm x
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Tìm x, biết:
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. Trang 7 Yêu cầu: 2 2 3 2 a) x b) x ;
- Nêu cách tìm thừa số trong một 5 7 5 5 tích 8 3 3 7 c) x d) x
- Nêu cách tìm số bị chia, số chia 3 7 5 3 trong một thương Giải
- Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân, 2 2 3 2 a) x b) x 4 HS lên bảng. 5 7 5 5 2 2 2 3 x x 7 5 5 5 Bướ
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 10 14 x 1 x
- HS đứng tại chỗ trả lời cách tìm 35 35 4
thừa số, tìm số bị chia, số chia. x 35
- 4 HS lên bảng giải toán, HS làm 8 3 3 7 vào vở c) x d) x 3 7 5 3
Bước 3: Báo cáo kết quả 3 8 3 7 x x
- HS làm việc cá nhân dưới lớp 7 3 5 3 Bướ 9 56 26
c 4: Đánh giá kết quả x x 21 21 15
- GV cho HS nhận xét bài làm của 65 x
bạn. GV chốt lại kết quả và các 21 bước giải
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. Bài 3: Tìm x, biết Yêu cầu: 2 4 5 3 a) 2x ; b) 5 : x
- HS thực hiện theo nhóm đôi 3 3 8 8
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 2 1 5 51 c) x ; d) 4 x
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 2 7 7
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán theo cặp đôi. Giải
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài 2 4 5 3 a) 2x b) 5 : x tập 3 3 8 8 4 2 5 3
Bước 3: Báo cáo kết quả 2x 5 : x 3 3 8 8
- Yêu cầu 2 đại diện nhóm trình 2x 2 5 : x 1
bày kết quả trên bảng (mỗi đại diện x 1 x 5 1 ý)
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm Trang 8 của nhóm. 2 1 5 51 c) x d) 4 x
GV chốt lại kết quả và cách làm bài 3 2 7 7 2 1 5 51 x 4 x 3 2 7 7 7 4 x 8 x 6 x 2
Bài 4: Tìm x , biết:
Bước 1: Giao nhiệm vụ 7 x 1 -7 8 1 a) ; b) .
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 12 15 20 x 15 20
Yêu cầu: vận dụng các giải bài toán Giải
tìm x thông thường, kết hợp với 7 x 1 a)
tính chất hai phân số bằng nhau để 12 15 20 x 1 7 tìm x 15 20 12 - 2 HS lên bảng. x 8 15 15 Bướ x 8
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- 2 HS lên bảng giải toán -7 8 1 b)
- HS dưới lớp làm vào vở x 15 20 -7 1 8 x 20 15
Bước 3: Báo cáo kết quả -7 7
- HS làm việc cá nhân dưới lớp x 12 Bướ x 12
c 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- Yêu cầu HS ghi nhớ các bươc giải toán
Bước 1: Giao nhiệm vụ

- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
Bài 5: Tính các tổng sau bằng phương pháp Hướng dẫn: hợp lí nhất: 1 1 1 1 - Hãy phân tích thành hiệu của a) A = ... 1.2 1.2 2.3 49.50 Giải: hai phân số 1 1 1
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và a) A = ... 1.2 2.3 49.50 giải toán 1 1 1 1 1 1 1 1 49 Bướ ...
c 2: Thực hiện nhiệm vụ A = = 1 2 2 3 49 50 1 50 50
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài 2 2 2 b) B = ... toán theo nhóm 3.5 5.7 37.39 HS suy nghĩ và giải toán Trang 9
Bước 3: Báo cáo kết quả 1 1 1 1 1 1 1 1 12 B = ... =
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày 3 5 5 7 37 39 3 39 39 kết quả
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài Tiết 3:
Dạng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế a) Mục tiêu:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ phân số trong giải toán có lời
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. 8 3
m , chiều rộng kém chiều dài là m. Yêu cầu: 3 2
- HS nhắc lại công thức tínhchu vi hình
Tính chu vi hình chữ nhật đó. chữ nhật Giải
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì?
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi 8 3 5 (m). kết quả cặp đôi 3 2 6
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
- HS đứng tại chỗ nêu lại công thức tính 5 8 .2 7(m).
chu vi của hình chữ nhật 6 3
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao đổi kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức Trang 10
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Hai can đựng 13 lít nước. Nếu
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
bớt ở can thứ nhất 2 lít và thêm vào can
Đặt các câu hỏi hướng dẫn: 9
thứ hai lít, thì can thứ nhất nhiều hơn - 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1
can thứ hai lít. Hỏi lúc đầu mỗi can
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán 2 theo nhóm
đựng được bao nhiêu lít nước? HS suy nghĩ và giải toán Giải :
Số nước ở can thứ nhất nhiều hơn can
Bước 3: Báo cáo kết quả 1 1
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết thứ hai là: 4 + + 2 = 7(l) 2 2 quả
Số nước ở can thứ hai là (13-7):2 = 3 (l)
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
Số nước ở can thứ nhất là 3 +7 = 10 (l)
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài,
khen thưởng nhóm giải nhanh và chính xác bài toán
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 3: Có một công việc người thứ nhất
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
làm trong 2 giờ xong, người thứ hai làm
Đặt câu hỏi hướng dẫn
trong 4 giờ xong, người thứ ba làm trong
5 giờ xong. Hỏi trong mỗi giờ ba người
- Hãy tính xem trong một giờ mỗi người cùng làm thì được bao nhiêu phần công
làm được bao nhiêu phần công việc việc?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao Trong 1 giờ người thứ nhất làm được số đổi kết quả theo cặp 1 1 : 2 Bướ phần công việc là: ( công việc)
c 3: Báo cáo kết quả 2
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
Trong 1 giờ người thứ hai làm được số
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm 1 phần công việc là: 1 : 4 ( công việc)
Bước 4: Đánh giá kết quả 4
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Trong 1 giờ người thứ ba làm được số
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức 1 phần công việc là: 1 : 5 ( công việc) 5
Trong 1 giờ cả ba người cùng làm được số phần công việc là: Trang 11 1 1 1 19 ( công việc) 2 4 5 20
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4. Một công nhân có thể hoàn thành
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
một công việc trong 6 giờ, một công
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân giải nhân khác làm xong công việc ấy trong 16 giờ. Hỏi toán
a) Trong một giờ mỗi công nhân làm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
được mấy phần công việc?
- 1 HS lên bảng giải bài tập
b) Trong một giờ cả hai công nhân làm
Bước 3: Báo cáo kết quả
được mấy phần công việc?
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
c) Trong một giờ người nào làm được
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Bước 4: Đánh giá kết quả Giải
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
a)Trong mỗi giờ người thứ nhất làm
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
được số phần công việc là:
GV tóm tắt kiến thức toàn buổi dạy 1 1 : 6 ( công việc) 6
b)Trong mỗi giờ người thứ hai làm được số phần công việc là: 1 1 : 16 ( công việc) 16
Trong một giờ cả hai người làm được số 1 1 11 phần công việc là: ( công 6 16 48 việc) 1 1 c) Vì
nên trong một giờ người 6 16
thứ nhất làm được nhiều hơn và nhiều hơn 1 1 5 là: ( công việc) 6 16 48 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc các tính chất của phép cộng, trừ phân số
- Hoàn thành các bài tập 3 5 6
Bài 1: Tìm số đối của các số sau: ; ; ;8; 15;0 5 3 7
Bài 2:Thực hiện phép tính 7 1 5 2 3 5 1 a) b) 2 c) d) 8 2 6 5 8 6 12
Bài 3. Thực hiện phép tính Trang 12 3 8 7 1 2 3 2 4 3 7 3 a) b) c) 7 9 8 2 3 4 3 3 8 3 2
Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: 8 5 3 2 6 2 1 26 8 a) A ; b) B . 11 7 11 7 11 9 7 35 45 2 2 2 c) C ... 3.5 5.7 37.39
Bài 5: Tìm x, biết: 4 2 1 2 7 4 7 1 5 2 a) .x b) .x 1; c) : x d) : x 1 7 3 5 9 8 5 6 6 7 3
Bài 6: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7 (km). Chiều dài hơn chiều rộng 8
1 km . Tính chu vi khu đất. 2
Bài 7. Một công nhân có thể hoàn thành một công việc trong 7 giờ, một công nhân
khác làm xong công việc ấy trong 10 giờ. Hỏi
d) Trong một giờ mỗi công nhân làm được mấy phần công việc?
e) Trong một giờ cả hai công nhân làm được mấy phần công việc?
f) Trong một giờ người nào làm được nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu? x 1 x 1
Bài 8. Tìm tổng tất cả các phân số thoả mãn điều kiện : . 15 3 15 5 1 2 13 6 4
Bài 9. Tìm các số nguyên x thoả mãn điều kiện : 1 x . 5 7 3 5 15 Trang 13