Giáo án Toán 6 bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm

Giáo án dạy thêm Toán 6 chuyên đề Tỉ số và tỉ số phần trăm được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ …… Ngày dạy: …../…../ ……
BUI 29. T S VÀ T S PHẦN TRĂM
BÀI TOÁN V T S PHẦN TRĂM
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Cng c cách tìm t s ca hai s, t s phần trăm.
- Nhn dng được các dng bài tp và cách giải tương ứng.
- Biết gii và trình bày li gii các bài tp v t s ca hai s, t s phần trăm.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn.
2. V năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhim vụ học tập chuẩn bị nhà tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm
vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … đnêu được
phương pháp giải các dạng bài tập từ đó áp dụng đgiải một số dạng bài tập cụ
thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
- Hc sinh nhc li được các lý thuyết đã học v t s ca hai s, t s phần trăm.
b) Ni dung:
Trang 2
- Tr li u hi lý thuyết v các kiến thc t s ca hai s, t s phần trăm.
c) Sn phm:
- Viết được công thc tính t s ca hai s, t s phần trăm.
d) T chc thc hin:
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân).
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: GV giao nhim v:
NV1: Nêu định nghĩa tỉ s ca hai s
kí hiu.
NV2: Để tìm t s phần trăm của hai s a
và b ta làm thếo?
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1, 2: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
I. Nhc li lý thuyết
1. T s ca hai s
Định nghĩa: Thương trong phép chia số
a
cho
b
( 0)b
gọi là tỉ số của
a
b
Kí hiệu:
hay
a
b
Lưu ý: Khái niệm tỉ số thường được
đùng khi nói về thương của hai đại
lượng (cùng loại và cùng đơn vị).
2. T s phần trăm
Mun tìm t s phần trăm của hai s a
b, ta nhân a vi 100 ri chia cho b
hiu % vào kết qu, tc
a
b
=
.100
%
a
b
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: T s ca hai s
a) Mc tiêu:
- Tìm được t s ca hai s cho trước
- Vn dng công thc vào các bài tp thc tin.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
Bài 1: Tìm t s ca hai s
a
b
biết
Trang 3
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài , thc hin tìm s nghch
đảo ca các s trên.
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động cá nhân, đại din 2 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý.
Lưu ý: Trước khi tìm t s ca hai s, ta
cần đổi hai s v ng đơn vị.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
a)
2
; 60 .
5
a m b cm
b)
3a
t;
40b
kg.
c)
13
3 ; 1
24
ab
.
d)
75
;1
87
ab
.
Giải:
T s ca hai s
a
b
là:
a)
2 60 2 5 2
: : .
5 100 5 3 3
ab
b)
40 30
: 3 :
100 4
ab
.
c)
1 3 7 7
: 3 : 1 : 2
2 4 2 4
ab
.
d)
7 5 7 12 2
: : 1 :
8 7 8 7 3
ab
.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii cặp đôi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi gii
toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 đại din cp đôi lên bảng trình bày
kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 2: Tìm hai s biết t s ca chúng
bng
1
4
và tích ca chúng bng
16
.
Gii
Gi s th nht là
;0aa
thì s th hai
là
4a
.
Vì tích ca chúng bng
16
nên ta có:
2
4 16 2aa
hoc
2a
.
Vi
2a
, ta được hai s cn tìm là
2
8
.
Vi
2a
, ta được hai s cn tìm là
2
và
8
.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Bài 3: mt chiếc ca đi trên sông.
Lúc đi xuôi dòng ca đi vi vn tc
45 /km h
. Lúc đi ngưc dòng do b sc
Trang 4
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và tho
lun cặp đôi theo bàn trả li câu hi.
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đại din 1 hs
lên bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
cn của nước nên vn tc giảm đi
1
9
.
Tính t s vn tc lúc xuôi chiu
ngưc chiu.
Gii
Phân s ch s phn vn tốc khi đi
ngưc dòng so vi xuôi dòng là
18
1
99
.
Suy ra t s vn tc lúc xuôi chiu và
ngưc chiu là
89
1:
98
.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin cặp đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi gii
toán
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 đại din cp đôi lên bảng trình bày
kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 4: Tng ca ba s bng
190
. T s
ca s th I vi s th II là
1
3
. T s
ca s th II vi s th III là
1
5
. Tìm
các s đó.
Gii:
Gi
,,a b c
lần lượt s th I, th II và
th III.
Ta có:
1 1 1
; . ; 5
3 5 3
ab
a b c b
bc
190a b c
.
Suy ra
1 19
. 5 190 . 190
33
b b b b
19
190 : 30
3
b
. Suy ra
10; 150ac
Vây các s cn tìm là
10;30;150
.
Trang 5
Tiết 2:
Dng toán: T s phần trăm. Bài toán v t s phần trăm
a) Mc tiêu:
- Tính được t s phần trăm của hai s cho trước
- Vn dng công thc vào các bài tp thc tin.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hot động nhân
và so kết qu vi bn cùng bàn.
c 3: Báo cáo kết qu
- 4 đại din lên bng trình bày bài
làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Bài 1: Tính t s phần trăm của hai s:
a)
15
40
; b)
3
12
;
c)
11
22
; d)
24 kg
3
t.
Gii:
a)
15.100
% 37, 5%
40
;
b)
3.100%
25%
12
;
c)
11.100%
50%
22
;
d) Ta có 3 t = 300 kg. T s phần trăm của
24 kg
3
t
24.100
% 8%
300
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhân
và so kết qu vi bn cùng bàn.
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 đi din lên bng trình bày bài
làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
Bài 2: Khi lp 6 của trường THCS có
300
hc sinh. Kết qu cui kì I là
15
bạn chưa
đạt yêu cu,
30
bạn đạt loi gii,
120
bn
đạt loi khá. Sn li xếp loi trung bình.
Tính t s phần trăm số hc sinh gii, khá,
trung bình, yếu.
Gii
S hc sinh gii chiếm
30.100
% 10%
300
S hc sinh khá chiếm
120.100
% 40%
300
S hc sinh yếu chiếm
15.100
% 5%
300
S hc sinh trung bình chiếm:
Trang 6
cách làm ca dng bài tp.
100% 10% 40% 5% 45%
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài
toán theo cặp đôi.
HS phân nhim v trình bày bài
tp
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cu 3 đại din nhóm trình bày
kết qu trên bng (mỗi đại din 1 ý)
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện đi din nhóm tr
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
Bài 3: Tìm t s phần trăm của a và b biết:
a)
5a cm
16b cm
b)
2
3
am
1
1
4
b cm
c)
3
0,5am
3
2
3
b dm
Gii
a) T s phần trăm của a và b là:
5.100
% 31,25%
16
b) Ta có
1 5 1
1
4 4 80
b cm cm m
T s phần trăm của a và b là:
2
.100
16000
3
%%
1
3
80
c) Ta có
33
0,5 500a m dm
T s phần trăm của a và b là:
500.100
% 75000%
2
3
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
- HS thc hiện theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài
toán theo cặp đôi.
HS phân nhim v trình bày bài
tp
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cầu 1 đại din nhóm trình bày
kết qu trên bng
Bài 4: Một đội máy cày ngày th nht cày
đưc
50%
cánh đồng và thêm
3ha
na.
Ngày th hai cày được
25%
phn còn li
của cánh đồng và
9ha
cui cùng. Hi din
tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha?
Gii
Ngày th hai cày được:
3
9 : 12
4
ha
Diện tích cánh đồng đó là:
50
12 3 : 30
100
ha
Trang 7
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện đi din nhóm tr
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhân
và so kết qu vi bn cùng bàn.
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 đi din lên bng trình bày bài
làm.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Bài 5: c bin cha
6%
mui (v khi
ng). Hi phải thêm bao nhiêu kg nước
thưng vào
50 kg
c bin để cho hn hp
3%
mui?
Gii:
ng mui cha trong
50 kg
c bin là:
50.6
3
100
kg
S kg dung dch cha trong
3%
mui là:
3: 3% 100 kg
ợng nước thường cn phi pha vào
50 kg
c biển để đưc hn hp cho
3%
mui
là:
100 50 50 kg
Trang 8
Tiết 3:
Dng toán: Ôn tp tng hp và các bài toán nâng cao.
a) Mc tiêu:
- Vn dng cách tìm t s ca hai s và t s phần trăm vào các bài toán.
b) Ni dung:i 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Yêu cu:
- Đề toán cho biết gì, cn tìm gì?
- HS gii toán theo cá nhân và trao đổi
kết qu cặp đôi
GV hướng dn:
- Tính 30 cun sách sau khi thêm vào
ngăn dưới chiếm bao nhiêu phn?
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Bài 1: Mt t sách gm hai ngăn. Tỉ s
gia s sách của ngăn trên so với ngăn
i là
4 : 3
. Sau khi thêm 30 cun sách
vào ngăn dưới thì t s gia s sách ca
ngăn trên so với ngăn dưới là
10 : 9.
Tính
s sách mỗi ngăn lúc đầu.
Gii
Số sách ngăn trên lúc đầu lúc sau
không thay đổi, ta sẽ lấy làm đơn vị
để so sánh.
Số sách ngăn dưới c đầu bằng
3
4
số
sách ngăn trên, lúc sau bằng
9
10
số
sách ở ngăn trên.
Số sách tăng thêm ngăn dưới
bằng
9 3 3
10 4 20
số sách ngăn trên
30 cuốn.
Vậy số sách ngăn trên lúc đầu
3
30 : 200
20
cuốn
Số sách ngăn dưới lúc đầu
3
200. 150
4
cuốn
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Đặt các câu hỏi hướng dn:
- ợng nước trong qu dưa hấu 1000g?
- ng cht khô bng?
- ng chất khô đó chiếm bao nhiêu
Bài 2: Mt qu dưa hấu có khối lượng
1000g chứa 93% nưc. Mt tun sau,
ợng nước ch còn 90%. Hỏi khi đó,
khối lượng qu dưa hấu còn bao nhiêu
gam?
Trang 9
phần trăm khối lượng qu dưa hấu sau
mt tun?
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt đng gii bài toán
theo nhóm
HS suy nghĩ và giải toán
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din nhóm trình bày kết
qu
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài,
khen thưởng nhóm gii nhanh chính
xác bài toán
Gii
ợng nước trong qu a hấu lúc đầu
là:
93
1000. 930
100
g
ng cht khô trong qu dưa hu lúc
đầu là:
1000 930 70 g
ng cht khô trong qu dưa hu lúc
sau vn là 70g, chiếm:
100% 90% 10%
(Khối lượng qu dưa hấu lúc sau)
Khối lượng qu dưa hấu lúc sau là:
10
70 : 700
100
g
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Đặt câu hỏi hướng dn
- Giá bán trong ngày khai trương so với
ngày thường là bao nhiêu?
- Giá bán trong ngày khai trương so với
giá gc?
- Giá ngày thường so với giá gốc?
- Cách tính số phần trăm cửa hàng lãi?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Bài 3: Mt ca hàng trong ngày khai
trương h giá hàng 12% so vi giá bán
trong ngày thường. Tuy vy, ca hàng
vn lãi 10% so vi giá gc. Hi nếu
không h giá thì ca hàng lãi bao nhiêu
phần trăm so với giá gc?
Giải
Giá bán trong ngày khai trương so với
ngày thường bằng
100% 12% 88%
Giá bán trong ngày khai trương so với
giá gc bng
100% 10% 110%
Như vậy 88% giá ngày thường bằng
110% giá gốc
Giá ngày thường so với giá gốc bằng
110% : 88% 1,25 125%
Nếu không h giá 12% thì ca hàng lãi
so vi giá gc là:
125% 100 25%
Trang 10
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
- Yêu cu HS hoạt động nhân gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
- 1 HS lên bng gii bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS i lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
GV tóm tt kiến thc toàn bui dy
Bài 4: Ông Ngc
500
kg ht phê
tươi, đem phơi khô để t l c trong
ht phê còn
5%.
Biết t l c trong
ht phê là
24%.
Tính lượng nước cn
bay hơi.
Giải
ợng nước trong
500 kg
phê tươi
bng
24
500. 120
100
kg
ng chất khô trong cà phê tươi bằng
500 120 380 kg
ng cht khô trong phê khô vn
bng 380kg, chiếm
100% 5% 95%
ng cà phê khô
ng phê khô
95
380 : 400
100
kg
ợng nước trong cà phê khô là
5%.400 20 kg
ợng nước cn bay hơi là
120 20 100 kg
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc công thc tính t s ca hai s và t s bng nhau.
- Hoàn thành các bài tp
Bài 1: Tìm t s ca hai s
a
b
biết:
a)
3
, 60
4
a m b cm
b)
10 , 0, 3a kg b
t
Bài 2: T s ca hai s a và b bng 3 : 5. Tìm hai s đó biết tng ca chúng là
64.
Bài 3: Mt mảnh vườn din tích
2
374 m
đưc chia làm hai khonh. T s din
tích gia khonh I và khonh II là
37,5%.
Tính din tích ca mi khonh.
Bài 4. T s ca hai s
a
b
3
7
, t s ca hai s
b
c
35
36
. Tính t s ca hai
s
a
c
.
Bài 5. Tìm t s phần trăm của hai s:
a)
3
2
4
5
b)
0,2
t
24 kg
Trang 11
Bài 6*: Giá hàng lúc đầu tăng
20%
và sau đó lại gim
20%.
Hỏi giá ban đu và giá
cui cùng giá nào r hơn và rẻ hơn mấy phần trăm?
| 1/11

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
BUỔI 29. TỈ SỐ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Củng cố cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm.
- Nhận dạng được các dạng bài tập và cách giải tương ứng.
- Biết giải và trình bày lời giải các bài tập về tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm.
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm. b) Nội dung: Trang 1
- Trả lời câu hỏi lý thuyết về các kiến thức tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm. c) Sản phẩm:
- Viết được công thức tính tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân).
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
NV1: Nêu định nghĩa tỉ số của hai số và I. Nhắc lại lý thuyết kí hiệu.
1. Tỉ số của hai số
NV2: Để tìm tỉ số phần trăm của hai số a Định nghĩa: Thương trong phép chia số và b ta làm thế nào?
a cho b (b
0) gọi là tỉ số của a b Kí hiệu a : a : b hay Bướ b
c 2: Thực hiên nhiệm vụ:
Lưu ý: Khái niệm tỉ số thường được
- Hoạt động cá nhân trả lời.
đùng khi nói về thương của hai đại
lượng (cùng loại và cùng đơn vị).
Bước 3: Báo cáo kết quả
2. Tỉ số phần trăm
NV1, 2: HS đứng tại chỗ báo cáo
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a
và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b a
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
và kí hiệu % vào kết quả, tức là = b
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời a .100 %
và chốt lại kiến thức. b
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tỉ số của hai số a) Mục tiêu:
- Tìm được tỉ số của hai số cho trước
- Vận dụng công thức vào các bài tập thực tiễn.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Tìm tỉ số của hai số a b biết Trang 2
- GV cho HS đọc đề bài 1. 2
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài a)a m;b 60cm. 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài , thực hiện tìm số nghịch b)a 3 tạ; b 40kg. đảo của các số trên. 1 3
Bước 3: Báo cáo kết quả c)a 3 ;b 1 . 2 4
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 hs 7 5
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý. d) a ;b 1 . Lưu ý: Trướ 8 7
c khi tìm tỉ số của hai số, ta Giải:
cần đổi hai số về cùng đơn vị.
Tỉ số của hai số a b là:
Bước 4: Đánh giá kết quả 2 60 2 5 2
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS a) a : b : . 5 100 5 3 3
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. 40 30 b) a : b 3 : . 100 4 1 3 7 7 c) a : b 3 : 1 : 2 . 2 4 2 4 7 5 7 12 2 d) a : b : 1 : . 8 7 8 7 3
Bài 2: Tìm hai số biết tỉ số của chúng
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
bằng và tích của chúng bằng 16 .
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. 4 Yêu cầu: Giải
- HS thực hiện giải cặp đôi.
Gọi số thứ nhất là a; a 0 thì số thứ hai
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi giải là 4a . toán
Vì tích của chúng bằng 16 nên ta có: Bướ 2
c 3: Báo cáo kết quả 4a 16 a 2 hoặc a 2 .
- 1 đại diện cặp đôi lên bảng trình bày Với a
2 , ta được hai số cần tìm là 2 và kết quả 8 .
Bước 4: Đánh giá kết quả Với a
2 , ta được hai số cần tìm là 2
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của và 8.
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bài 3: Có một chiếc ca nô đi trên sông.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Lúc đi xuôi dòng ca nô đi với vận tốc
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
45km/h . Lúc đi ngược dòng do bị sức Trang 3 Yêu cầu:
cản của nước nên vận tốc giảm đi 1 .
- HS thực hiện giải toán cá nhân 9
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh
Tính tỉ số vận tốc lúc xuôi chiều và
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ ngược chiều.
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo Giải
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi.
Phân số chỉ số phần vận tốc khi đi
Bước 3: Báo cáo kết quả
ngược dòng so với xuôi dòng là
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 1 hs 1 8 1 lên bảng trình bày. . 9 9
Bước 4: Đánh giá kết quả
Suy ra tỉ số vận tốc lúc xuôi chiều và
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của 8 9
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm ngược chiều là 1 : . 9 8 của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Tổng của ba số bằng 190 . Tỉ số
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. 1
của số thứ I với số thứ II là . Tỉ số Yêu cầu: 3
- HS thực hiện cặp đôi 1
của số thứ II với số thứ III là . Tìm
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ các số đó.
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi giải Giải: toán Gọi , a ,
b c lần lượt là số thứ I, thứ II và
Bước 3: Báo cáo kết quả thứ III.
- 1 đại diện cặp đôi lên bảng trình bày a 1 b 1 1 Ta có: ; a . ; b c 5b kết quả b 3 c 5 3
Bước 4: Đánh giá kết quảa b c 190 .
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của 1 19 Suy ra .b b 5b 190 .b 190
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 3 3 của dạng bài tập. 19 b 190 : 30 . Suy ra 3 a 10;c 150
Vây các số cần tìm là 10;30;150 . Trang 4 Tiết 2:
Dạng toán: Tỉ số phần trăm. Bài toán về tỉ số phần trăm a) Mục tiêu:
- Tính được tỉ số phần trăm của hai số cho trước
- Vận dụng công thức vào các bài tập thực tiễn.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Tính tỉ số phần trăm của hai số:
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. a) 15 và 40 ; b) 3 và 12 ; Yêu cầu: c) 11 và 22 ; d) 24kg và 3 tạ.
- HS thực hiện cá nhân Giải:
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 15.100
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ a) % 37,5% ; 40
- HS đọc đề bài, hoạt động cá nhân 3.100%
và so kết quả với bạn cùng bàn. b) 25% ; 12
Bước 3: Báo cáo kết quả 11.100%
- 4 đại diện lên bảng trình bày bài c) 50% ; 22 làm. Bướ
d) Ta có 3 tạ = 300 kg. Tỉ số phần trăm của
c 4: Đánh giá kết quả 24.100
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 24kg và 3 tạ là % 8% 300
của các bạn và chốt lại một lần nữa
cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Khối lớp 6 của trường THCS có 300
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
học sinh. Kết quả cuối kì I là 15 bạn chưa Yêu cầu:
đạt yêu cầu, 30 bạn đạt loại giỏi, 120 bạn
- HS thực hiện cá nhân
đạt loại khá. Số còn lại xếp loại trung bình.
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi, khá,
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ trung bình, yếu.
- HS đọc đề bài, hoạt động cá nhân Giải
và so kết quả với bạn cùng bàn. 30.100
Số học sinh giỏi chiếm % 10%
Bước 3: Báo cáo kết quả 300
- 1 đại diện lên bảng trình bày bài 120.100 Số học sinh khá chiếm % 40% làm. 300
Bước 4: Đánh giá kết quả 15.100 Số học sinh yếu chiếm % 5%
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 300
của các bạn và chốt lại một lần nữa Số học sinh trung bình chiếm: Trang 5
cách làm của dạng bài tập. 100% 10% 40% 5% 45%
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Bài 3: Tìm tỉ số phần trăm của a và b biết: Yêu cầu: a) a 5cm b 16cm
- HS thực hiện theo nhóm đôi 2 1 b) a m b 1 cm
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 3 4
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 c) 3 a 0, 5m và 3 b dm
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài 3 toán theo cặp đôi.
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài Giải tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
a) Tỉ số phần trăm của a và b là:
- Yêu cầu 3 đại diện nhóm trình bày 5.100 % 31,25%
kết quả trên bảng (mỗi đại diện 1 ý) 16
- Đại diện nhóm trình bày cách làm 1 5 1 b) Ta có b 1 cm cm m
- HS phản biện và đại diện nhóm trả 4 4 80 lời
Tỉ số phần trăm của a và b là: Bướ 2
c 4: Đánh giá kết quả .100 16000 3
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm % % 1 3 của nhóm. 80
GV chốt lại kết quả và cách làm bài c) Ta có 3 3 a 0, 5m 500dm
Tỉ số phần trăm của a và b là: 500.100 % 75000% 2 3
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Một đội máy cày ngày thứ nhất cày
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
được 50% cánh đồng và thêm 3ha nữa.
- HS thực hiện theo nhóm đôi
Ngày thứ hai cày được 25% phần còn lại
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
của cánh đồng và 9ha cuối cùng. Hỏi diện
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha?
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài Giải toán theo cặp đôi. 3
Ngày thứ hai cày được: 9 : 12 ha
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài 4 tập
Diện tích cánh đồng đó là:
Bước 3: Báo cáo kết quả 50 12 3 : 30 ha
- Yêu cầu 1 đại diện nhóm trình bày 100 kết quả trên bảng Trang 6
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 5: Nước biển chứa 6%muối (về khối
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
lượng). Hỏi phải thêm bao nhiêu kg nước Yêu cầu:
thường vào 50kg nước biển để cho hỗn hợp
- HS thực hiện cá nhân có 3% muối?
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải:
- HS đọc đề bài, hoạt động cá nhân Lượng muối chứa trong 50kg nước biển là:
và so kết quả với bạn cùng bàn. 50.6 3 kg Bướ
c 3: Báo cáo kết quả 100
- 1 đại diện lên bảng trình bày bài Số kg dung dịch chứa trong 3% muối là: làm. 3: 3% 100 kg
Bước 4: Đánh giá kết quả
Lượng nước thường cần phải pha vào 50kg
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm nước biển để được hỗn hợp cho 3% muối
của các bạn và chốt lại một lần nữa là: 100 50 50 kg
cách làm của dạng bài tập. Trang 7 Tiết 3:
Dạng toán: Ôn tập tổng hợp và các bài toán nâng cao. a) Mục tiêu:
- Vận dụng cách tìm tỉ số của hai số và tỉ số phần trăm vào các bài toán.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Một tủ sách gồm hai ngăn. Tỉ số
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
giữa số sách của ngăn trên so với ngăn Yêu cầu:
dưới là 4 : 3 . Sau khi thêm 30 cuốn sách
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì?
vào ngăn dưới thì tỉ số giữa số sách của
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
ngăn trên so với ngăn dưới là 10 : 9.Tính kết quả cặp đôi
số sách ở mỗi ngăn lúc đầu. GV hướng dẫn: Giải
- Tính 30 cuốn sách sau khi thêm vào ngăn dướ
Số sách ở ngăn trên lúc đầu và lúc sau i chiếm bao nhiêu phần? Bướ
không thay đổi, ta sẽ lấy nó làm đơn vị
c 2: Thực hiện nhiệm vụ để so sánh.
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao 3 đổi kết quả theo cặp
Số sách ở ngăn dưới lúc đầu bằng số 4
Bước 3: Báo cáo kết quả
sách ở ngăn trên, lúc sau bằng 9 số
- 1 HS lên bảng trình bày bảng 10
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm sách ở ngăn trên.
Bước 4: Đánh giá kết quả
Số sách tăng thêm ở ngăn dưới 9 3 3
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. bằng
số sách ở ngăn trên là 10 4 20
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức 30 cuốn.
Vậy số sách ở ngăn trên lúc đầu 3 là 30 : 200 cuốn 20
Số sách ở ngăn dưới lúc đầu 3 là 200. 150 cuốn 4
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Một quả dưa hấu có khối lượng
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
1000g chứa 93% nước. Một tuần sau,
Đặt các câu hỏi hướng dẫn:
lượng nước chỉ còn 90%. Hỏi khi đó,
- Lượng nước trong quả dưa hấu 1000g? khối lượng quả dưa hấu còn bao nhiêu
- Lượng chất khô bằng? gam?
- Lượng chất khô đó chiếm bao nhiêu Trang 8
phần trăm khối lượng quả dưa hấu sau Giải một tuần?
Lượng nước trong quả dưa hấu lúc đầu 93 là: 1000. 930 g
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 100
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán Lượng chất khô trong quả dưa hấu lúc theo nhóm
đầu là: 1000 930 70 g HS suy nghĩ và giải toán
Lượng chất khô trong quả dưa hấu lúc
sau vẫn là 70g, chiếm: 100% 90% 10%
Bước 3: Báo cáo kết quả
(Khối lượng quả dưa hấu lúc sau)
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết Khối lượng quả dưa hấu lúc sau là: quả 10
- Đại diện nhóm trình bày cách làm 70 : 700 g 100
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài,
khen thưởng nhóm giải nhanh và chính xác bài toán
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 3: Một cửa hàng trong ngày khai
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
trương hạ giá hàng 12% so với giá bán
Đặt câu hỏi hướng dẫn
trong ngày thường. Tuy vậy, cửa hàng
- Giá bán trong ngày khai trương so với
vẫn lãi 10% so với giá gốc. Hỏi nếu
ngày thường là bao nhiêu?
không hạ giá thì cửa hàng lãi bao nhiêu
- Giá bán trong ngày khai trương so với
phần trăm so với giá gốc? giá gốc? Giải
- Giá ngày thường so với giá gốc?
Giá bán trong ngày khai trương so với
- Cách tính số phần trăm cửa hàng lãi? ngày thường bằng
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi 100% 12% 88% kết quả cặp đôi
Giá bán trong ngày khai trương so với
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ giá gốc bằng
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao 100% 10% 110% đổ
Như vậy 88% giá ngày thường bằng i kết quả theo cặp 110% giá gốc
Bước 3: Báo cáo kết quả
Giá ngày thường so với giá gốc bằng
- 1 HS lên bảng trình bày bảng 110% : 88% 1,25 125%
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Nếu không hạ giá 12% thì cửa hàng lãi
Bước 4: Đánh giá kết quả so với giá gốc là:
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. 125% 100 25%
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức Trang 9
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Ông Ngọc có 500 kg hạt cà phê
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
tươi, đem phơi khô để tỉ lệ nước trong
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân giải hạt cà phê còn 5%. Biết tỉ lệ nước trong toán
hạt cà phê là 24%. Tính lượng nước cần
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ bay hơi.
- 1 HS lên bảng giải bài tập Giải Bướ
c 3: Báo cáo kết quả
Lượng nước trong 500kg cà phê tươi
- 1 HS lên bảng trình bày bảng bằng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm Bướ 24
c 4: Đánh giá kết quả 500. 120 kg 100
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Lượng chất khô trong cà phê tươi bằng
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức 500 120 380 kg
GV tóm tắt kiến thức toàn buổi dạy
Lượng chất khô trong cà phê khô vẫn bằng 380kg, chiếm 100% 5% 95% lượng cà phê khô Lượng cà phê khô là 95 380 : 400 kg 100
Lượng nước trong cà phê khô là 5%.400 20 kg
Lượng nước cần bay hơi là 120 20 100 kg HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc công thức tính tỉ số của hai số và tỉ số bằng nhau.
- Hoàn thành các bài tập
Bài 1: Tìm tỉ số của hai số a b biết: 3 a) a , m b 60cm b) a 10kg, b 0, 3 tạ 4
Bài 2: Tỉ số của hai số a và b bằng 3 : 5. Tìm hai số đó biết tổng của chúng là 64.
Bài 3: Một mảnh vườn có diện tích là 2
374m được chia làm hai khoảnh. Tỉ số diện
tích giữa khoảnh I và khoảnh II là 37,5%. Tính diện tích của mỗi khoảnh. 3 35
Bài 4. Tỉ số của hai số a b là , tỉ số của hai số b c là . Tính tỉ số của hai 7 36 số a c .
Bài 5. Tìm tỉ số phần trăm của hai số: 3 a) 2 và 5
b) 0,2 tạ và 24kg 4 Trang 10
Bài 6*: Giá hàng lúc đầu tăng 20% và sau đó lại giảm 20%. Hỏi giá ban đầu và giá
cuối cùng giá nào rẻ hơn và rẻ hơn mấy phần trăm? Trang 11