Giáo án Toán 6: Biểu đồ

Giáo án dạy thêm Toán 6 chuyên đề Biểu đồ gồm biểu đồ tranh, biểu đồ cột,... được soạn dưới dạng file PDF gồm 20 trang. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
Ngày dy:
Ngày son:
BÀI 21: BIỂU ĐỒ
I. Mc tiêu:
1. V kiến thc:
- Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ cột;
biểu đồ cột kép
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ thích hợp.
- Nhận ra và giải quyết được những vẫn để đơn giản hoặc nhận biết những quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đổ tranh; biểu đồ
cột đơn.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học ở
Chương trình lớp 6 và trong thực tiễn.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực t hc
- Năng lực giao tiếp và hp tác
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán hc:
- Năng lực duy lập lun toán học, năng lực gii quyết vấn đề toán học, năng lực
hình hóa toán hc:
3. V phm cht:
- Chăm chỉ
- Trung thc
- Trách nhim
II. Thiết b dy hc và hc liu:
1. Giáo viên: SGK, kế hoch bài dạy, thước thng, bng ph hoc máy chiếu.
2. Hc sinh: SGK, thước thng, bng nhóm.
Trang 2
III. Tiến trình dy hc:
1. BIỂU ĐỒ TRANH
a) Mc tiêu: HS đọc được các d liu t biểu đồ tranh v đưc biểu đồ thành t bng
thng kê.
b) Ni dung: Các bài tp v biểu đồ tranh.
c) Sn phm: Các bài làm ca hc sinh
d) T chc thc hin:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca giáo viên và hc
sinh
Ni dung
- Yêu cu HS quan sát biểu đồ đưc
cho trong bài tp 1.
- Yêu cầu HS các nhóm đọc các
thông tin được cho trong biểu đồ
tranh.
+ Lit s đim 10 trong các
ngày.
+ So sánh s điểm 10 đạt được ca
các ngày trong tun.
- HS quan t các hình v tho
luận theo nhóm để đưa ra câu trả li
các cho bài tp 9 trên phiếu hc tp
- Yêu cu HS các nhóm trình bày
câu tra li ca nhóm các nhóm
khác theo dõi để nhn xét.
+ Lit s đim 10 trong các
ngày.
+ So sánh s điểm 10 đạt được ca
các ngày trong tun.
- GV: Yêu cu HS nêu li các nhn
xét ban đầu t biểu đồ tranh đã cho.
- GV kết lun và cng c ni dung
bài tp.
Bài 1:y gi tên loi biu đồ trong hình dưới đây.
Hãy mô t các thông tin có trong biểu đồ.
S đim 10 ca hc sinh lớp 6A đạt đưc trong
1 tuần thi đua chào mừng 20/11.
Ngày
S đim 10
Th hai
Th ba
Th
Th năm
Th sáu
Th by
Trong đó
1
đim 10.
Li gii
+ Biểu đồ cho trong bài toán được gi là biểu đồ
tranh. Biểu đồt s đim 10 ca các hc sinh lp
6A đạt được trong mt tun.
+ Mi biểu tượng biu diễn cho 1 điểm 10.
+ T biểu đồ tranh cho ta các thông tin được ghi
trong bảng dưới đây sau:
Ngày
Th hai
Th ba
Th
Th năm
Th sáu
Th by
Trong tun thì ngày th 3 các em học sinh đạt được
ít điểm 10 nht và ngày th 7 các em đạt được nhiu
Trang 3
đim 10 nht.
- Yêu cu HS quan sát biểu đồ đưc
cho trong bài tp 2.
- Yêu cầu HS các nhóm đọc các
thông tin được cho trong biểu đồ
tranh.
+ Lit kê s thành viên mi trong
các quý.
+ Tr li các câu hi theo yêu cu
bài toán.
- HS quan sát các hình v và tho
luận theo nhóm để đưa ra câu trả li
các cho bài tp 2 trên phiếu hc tp
- Yêu cu HS các nhóm trình bày
câu tra li ca nhóm các nhóm
khác theo dõi để nhn xét.
+ Lit s thành viên mi ca
CLB trong các quý.
+ Tr li các câu hi theo yêu cu
bài toán.
- GV: Yêu cu HS nêu li các nhn
xét ban đầu t biểu đồ tranh đã cho.
- GV kết lun và cng c ni dung
bài tp.
Bài 2. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết s thành viên
mi ca CLB toán GMATH trong mi quý ca mt
trường năm 2021.
Ngày
S thành viên mi GMATH
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Trong đó
5
thành viên.
Quan sát biểu đồ tranh và tr li các câu hỏi sau đây
a) Trong các quý của năm 2020 thì quý nào ít thành
viên mi nht và quý nào nhiu thành viên mi nht
b) Quý I có nhiu thành viên mi hơn quý IV bao
nhiêu?
c) Trung bình mi quý có bao nhiêu thành viên mi.
Li gii
a) Trong các quý của năm 2020 thì quý ít thành viên
mi nht là quý IV và quý nhiu thành viên mi nht
là quý I.
b)
Quý I
9.5 45
thành viên mi
Quý IV có
6.5 30
thành viên mi
Quý I nhiu thành viên mới hơn quý IV
45 30 15
c) Trung bình mi quý có s thành viên mi là:
9 7 8 6 .5
37, 5
4
- Yêu cu HS quan sát biểu đồ đưc
cho trong bài tp 3.
- Yêu cầu HS các nhóm đọc các
thông tin được cho trong biểu đồ
tranh.
+ Lit kê s hc sinh yêu thích các
môn hc
+ Tr li các câu hi theo yêu cu
bài toán.
- HS quan sát các hình v và tho
luận theo nhóm để đưa ra câu trả li
các cho bài tp 3 trên phiếu hc tp
- Yêu cu HS các nhóm trình bày
Bài 3. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết mức đ yêu
thích các môn hc ca các bn hc sinh khi lp 6.
Môn Hc
S HS yêu thích
Hóa
Sinh
Ng n
Tiếng
Anh
Toán
Trong đó
10; 5
hc sinh.
a) Lp bng thng kê t biểu đồ tranh đã cho.
Trang 4
câu tra li ca nhóm các nhóm
khác theo dõi để nhn xét.
+ Lit s HS yêu thích mi môn
hc.
+ Tr li các câu hi theo yêu cu
bài toán.
- GV: Yêu cu HS nêu li các nhn
xét ban đầu t biểu đồ tranh đã cho.
- GV kết lun cng c ni dung
bài tp.
b) Môn hc nào đưc nhiu hc sinh yêu thích nht.
c) Môn hc nào được ít hc sinh yêu thích nht.
Li gii
a) Lp bng thng kê t biểu đồ tranh đã cho.
Loi qu
S hc sinh yêu thích
Hóa
45
Sinh
35
Ng n
60
Tiếng
Anh
50
Toán
65
b) Môn Toán có nhiu hc sinh yêu thích nht.
Môn Sinh ít hc sinh yêu thích nht.
- Yêu cầu HS đọc bài tp 10.
- Yêu cu HS tho luận nhóm để
đưa phương án giải bi tp 10 bng
các tr li các câu hi.
+ Nêu lại các bước v biểu đồ
tranh.
+ Mt biểu tượng được chn s đại
din cho bao nhiêu bn hc sinh
gii. Gii thích cách chọn đó.
- HS tho luận để đưa ra các câu trả
li
- Yêu cu HS các nhóm trình bày
câu tr li ca nhóm các nhóm
khác theo dõi để nhn xét.
+ Nêu lại các bước v biểu đồ
tranh.
+ Mt biểu tượng được chn s đại
din cho bao nhiêu bn hc sinh
gii. Gii thích cách chọn đó.
- GV. Yêu cu HS nêu li cách v
mt biểu đồ tranh.
- GV kết lun cng c ni dung
bài tp.
Bài 4 S hc sinh gii trong các lp 6 ca mt
trường THCS được ghi lại như sau
Lp 6A có 12 bn
Lp 6B có 15 bn
Lp 6C có 18 bn
Lp 6D có 15 bn
Lp 6E có 21 bn
V biểu đồ tranh biu din s hc sinh gii ca mi
lp.
Li gii
Ta có
12;15;18;21 3UC
nên ta s chn mt biu
ng biu din cho 3 bn hc sinh gii.
Lp 6A có 12 bn hc sinh gii ng vi
12 : 3 4
biểu tượng.
Lp 6B có 15 bn hc sinh gii ng vi
15 : 3 5
biểu tượng.
Lp 6C có 18 bn hc sinh gii ng vi
18 : 3 6
biểu tượng.
Lp 6D có 15 bn hc sinh gii ng vi
15 : 3 5
biểu tượng.
Lp 6E có 21 bn hc sinh gii ng vi
21 : 3 7
biểu tượng.
T đó ta có biểu đồ tranh như sau
Lp
S bn hc sinh gii
Trang 5
6A
6B
6C
6D
6E
- Yêu cầu HS đọc bài tp 5.
- Yêu cu HS tho luận nhóm để
đưa phương án giải bi tp 11 bng
các tr li các câu hi.
+ Nêu lại các bước v biểu đồ
tranh.
+ Mt biểu tượng được chn s đại
din cho bao nhiêu hp khu trang.
Gii thích cách chọn đó.
- HS tho luận để đưa ra các câu trả
li
- Yêu cu HS các nhóm trình bày
câu tr li ca nhóm các nhóm
khác theo dõi để nhn xét.
+ Nêu lại các bước v biểu đồ
tranh.
+ Mt biểu tượng được chn s đại
din cho bao nhiêu hp khu trang.
Gii thích cách chọn đó.
- GV. Yêu cu HS nêu li cách v
mt biểu đồ tranh.
- GV kết lun cng c ni dung
bài tp.
Bài 5. Kết qu s hp khu trang ng h đưc mùa
dch ca các lp khi 6 trong một trường THCS
đưc ghi li trong bảng dưới đây:
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
6A7
6A8
48
56
40
32
56
40
48
64
V biểu đồ tranh biu din s hp khu trang ng h
ca mi lp.
Li gii
Ta có
32; 40;48;56;64 8U
nên ta s chn mt biu
ng biu din 8 cho hp khu trang.
Lp 6A1 có 48 hp khu trang ng vi
48 : 8 6
biểu tượng.
Lp 6A2 có 56 hp khu trang ng vi
56 : 8 7
biểu tượng.
Lp 6A3 có 40 hp khu trang ng vi
40 : 8 5
biểu tượng.
Lp 6A4 có 32 hp khu trang ng vi
32 : 8 4
biểu tượng.
Lp 6A5 có 56 hp khu trang ng vi
56 : 8 7
biểu tượng.
Lp 6A6 có 40 hp khu trang ng vi
40 : 8 5
biểu tượng.
Lp 6A7 có 48 hp khu trang ng vi
48 : 8 6
biểu tượng.
Lp 6A5 có 64 hp khu trang ng vi
64 : 8 8
biểu tượng.
T đó ta có biểu đồ tranh như sau
Lp
S bn hp khu trang
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
6A7
6A8
Trang 6
2. BIỂU ĐỒ CT
Dng 1: V biểu đồ ct
a) Mc tiêu: Hc sinh vn dụng được các bước v biểu đồ cột để thc hành v mt s bài
tập đơn giản.
b) Ni dung: Làm các bài tp
c) Sn phm: Bài làm các bài tp
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca giáo viên và hc
sinh
Ni dung
- GV yêu cu học sinh đọc đề
bài tp 1
- GV yêu cu học sinh suy nghĩ
làm bài nhân tng em tr
li câu hỏi để hoàn thành bài
tp.
H1: Nêu các bước để v biểu đồ
ct?
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm
bài tr li câu hi hoàn thành
bài tp
- Đ1:
+ V trc ngang biu din các
môn học được hc sinh yêu
thích. V trục đứng biu din s
hc sinh.
+ Mi môn hc trên trc ngang
ta v mt hình ch nht chiu
cao tương ứng vi s học sinh đã
chn (Chiu rng ca hình ch
nht bng nhau).
+ Đặt tên cho biểu đồ, ghi chú
thích màu cho các ct (nếu
cần) để hoàn thin biểu đồ (H.1).
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Hc sinh khác làm bài vào v
- GV cho hc sinh khác nhn xét
bài làm ca bn.
- GV nhn xét cht kiến thc.
D đoán sai lầm ca hc sinh:
+ Trên trục đng biu din s
Bài 1: Điều tra v s môn học được học sinh ưa
thích nht ca mt lp bn lớp trưởng lp 9A
ghi được s liu vào bng sau:
Môn hc
Âm
Nhc
Thut
Th
dc
Hoá
hc
Sinh
hc
Địa
S hc
sinh
6
5
9
3
6
7
Bài gii
(H.1).
Trang 7
học sinh thường chia khong
cách không đúng tỉ l
+ Trên trc ngang biu din các
môn hc chiu rng ca các hình
ch nht không bng nhau.
- GV yêu cu học sinh đọc đề
bài tp 2
- GV yêu cu hc sinh suy nghĩ
làm bài nhân tng em tr
li câu hỏi để hoàn thành bài
tp.
H1: Nêu các bước để v biểu đồ
ct bài tp 2?
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm
bài tr li câu hi hoàn thành
bài tp
- Đ1:
+ Lp bng thng kê
+ V trc ngang biu din chiu
cao ca công nhân. V trục đng
biu din s công nhân. .
+ Mi đơn vị chiu cao trên trc
ngang ta v mt hình ch nht
chiều cao tương ng vi s
công nhân. được đo (Chiều rng
ca hình ch nht bng nhau).
+ Đặt tên cho biểu đồ, ghi chú
thích màu cho các ct (nếu
cần) để hoàn thin biểu đồ (H.2).
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Hc sinh khác làm bài vào v
- GV cho hc sinh khác nhn xét
bài làm ca bn.
- GV nhn xét cht kiến thc.
Bài 2: Đo chiều cao (đơn vị: cm) ca 60 công
nhân n trong mt ng may ta được kết qu
ghi trong bng sau:
160
154
156
154
158
158
156
160
160
157
154
156
156
155
158
158
156
156
154
158
154
160
160
155
155
158
158
156
154
160
160
154
156
156
160
156
154
158
154
156
156
157
158
160
158
158
156
154
158
158
157
157
155
156
160
157
160
160
156
158
a, Lp bng thng kê chiu cao hc sinh khi 6.
b, Biu din bng biểu đồ ct.
Gii
a) Bng thng kê:
Chiu cao
154
155
156
157
158
160
S công
nhân.
10
4
15
6
13
12
b) Biu din bng biểu đồ ct
(H.2).
- GV yêu cu học sinh đọc đề
bài tp 3
- GV yêu cu học sinh suy nghĩ
làm bài nhân tng em tr
li câu hỏi để hoàn thành bài
Bài 3: Điểm kim tra Văn ca 40 em hc sinh lp
8A trường THCS Bình Định đưc cho Bng
sau
Đim
2
3
4
5
6
7
8
9
Trang 8
tp.
H1: Nêu các bước để v biểu đồ
ct bài tp 3?
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm
bài tr li câu hi hoàn thành
bài tp
- Đ1:
+ V trc ngang biu diễn đim
ca hc sinh. V trục đng biu
din s hc sinh.
+ Mi đơn vị chiu cao trên trc
ngang ta v mt hình ch nht
chiều cao tương ng vi s
học sinh được đo (Chiều rng
ca hình ch nht bng nhau).
c 3: Đặt tên cho biểu đồ, ghi
chú thích màu cho các ct
(nếu cần) để hoàn thin biểu đồ
(H.3).
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Hc sinh khác làm bài vào v
- GV cho hc sinh khác nhn xét
bài làm ca bn.
- GV nhn xét cht kiến thc.
S bn
2
3
6
7
8
6
4
4
Hãy dùng biểu đồ cột đ biu th s đim kim tra
Toán ca hc sinh lp 8A trường THCS Bình
Định.
Gii
(H.3).
- GV yêu cu học sinh đọc đề
bài tp 4
- GV yêu cu học sinh suy nghĩ
làm bài nhân tng em tr
li câu hỏi để hoàn thành bài
tp.
H1: Nêu cách gii bài tp 4?
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm
bài tr li câu hi hoàn thành
bài tp
- Đ1:
a) S hc sinh hnh kim trung
bình là
45 - ( 30 + 12 ) = 3 (hc sinh)
b) Lp bng
+ V trc ngang biu din xếp
loi hc lc. V trục đng biu
din s hc sinh.
Bài 4: Cuối học I, lớp 7A1 tổng số 45 học
sinh trong đó 30 học sinh hạnh kiểm tốt, 12
học sinh hạnh kiểm khá, số còn lại là trung bình.
a, Tính số học sinh trung bình.
b, Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh từng loại của
cả lớp 7A1
Gii
a) S hc sinh hnh kim trung bình là
45 30 12 3
(hc sinh)
b) Ta có bng
Hnh kim
Tt
Khá
Trung Bình
S hc sinh
30
12
3
Biểu đồ ct (H.4)
Trang 9
+ Mi đơn vị chiu cao trên trc
ngang ta v mt hình ch nht
chiều cao tương ng vi s
học sinh được đưc xếp loi
(Chiu rng ca hình ch nht
bng nhau).
+ Đặt tên cho biểu đồ, ghi chú
thích màu cho các ct (nếu
cần) để hoàn thin biểu đồ (H.4).
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Hc sinh khác làm bài vào v
- GV cho hc sinh khác nhn xét
bài làm ca bn.
- GV nhn xét cht kiến thc.
Dng 2: Phân tích d liu vi biểu đồ ct
a) Mc tiêu: Nhn ra vấn đề hoc quy luật đơn giản t vic phân tích biểu đồ ct.
b) Ni dung: Làm các bài tp
c) Sn phm: Bài làm các bài tp dng 2 trên bng.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu học sinh đọc đề bài tp 1
- GV yêu cu học sinh suy nghĩ làm
bài nhân tng em tr li câu hi
để hoàn thành bài tp.
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm bài
tr li câu hi hoàn thành bài tp
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Hc sinh khác làm bài vào v
- GV cho hc sinh khác nhn xét bài
làm ca bn.
- GV nhn xét cht kiến thc.
Bài 1: Biểu đồ Hình 6 i đây cho biết
thông tin v s hc sinh trung bình trong mt
lp hc ca c ớc trong 5 năm học
số học sinh trung bình trong một lớp
33.5
34.5
35
35.9
36.6
31.5
32
32.5
33
33.5
34
34.5
35
35.5
36
36.5
37
2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020
Năm học
số học sinh trung bình (%)
a) T năm học 2015 2016 đến năm hc
2019 -2020, s hc sinh trung bình trong mt
lp ớc ta có xu hướng tăng hay giảm?
b) Da vào biểu đồ, hãy lp bng thng kê s
hc sinh trung bình trong mt lp ca c
ớc trong các năm học?
Trang 10
c) Năm học 2016-2017 s hc hc sinh trung
bình trong mt lp c ta là bao nhiêu?
Gii
a) T năm học 2015 2016 đến năm hc
2019 -2020, s hc sinh trung bình trong mt
lp ớc ta có xu hướng tăng.
b) Bng thng kê s hc sinh trung bình trong
mt lp ca c ớc trong các năm học
Năm học
2015 2016
2016 2017
2017 2018
S hc sinh
trung bình
trong mt
lp
33,5
34,5
35
c) Năm học 2016-2017 s hc hc sinh trung
bình trong mt lp c ta là
34,5%
- GV yêu cu học sinh đọc đề bài tp 2
- GV yêu cu học sinh suy nghĩ hoạt
động nhóm (4 nhóm) tr li câu hi
trên giy A
3
để hoàn thành bài tp.
H1:
- Làm thế nào xác định được dấu “?”.
- Năm 1921 số dân của nước ta là
bao nhiêu?
- Sau bao nhiêu năm (k t năm 1921)
thì dân s ớc ta tăng thêm 60 triệu
ngưi?
- T năm 1980 đến 1999 dân s c
ta tăng thêm bao nhiêu?
- HS hoạt động nhóm và tr li câu hi
hoàn thành bài tp
D kiến câu tr li:
a) Da vào biểu đồ ta xác định được
“?” là 66 nghìn dân.
b) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triu
ngưi.
c) Năm 1921 dân s c ta là 16 triu
ngưi.
Nếu dân s tăng thêm 60 triệu tc là có
60 + 16 = 76 (triệu người)
Nhìn trên biểu đồ thấy 76 tương ng
Bài 2: Cho biểu đ hình ct (H.7) (đơn v ct
là triệu người) và tr li các câu hi
a) Thay dấu “?” trong biểu đ trên bng s
liu thích hợp để dân s của nước ta năm
1990 là triệu người. Lp bng thng kê.
b) Năm 1921 s dân của nước ta là bao
nhiêu?
c) Sau bao nhiêu năm (k t năm 1921) thì
dân s ớc ta tăng thêm 60 triệu người?
d) T năm 1980 đến 1999 dân s ớc ta tăng
thêm bao nhiêu?
Gii
a) Dấu “?” trong biểu đồ trên đưc thay bi
66 nghìn dân.
Trang 11
với năm 1999 và 1999 - 1921 = 78
Vậy sau 78 năm (k t năm 1921) thì
ớc ta tăng thêm 60 triệu người.
d)
- Năm 1980 dân số c ta 54 triu
ngưi
- Năm 1990 dân số c ta 66 triu
ngưi
Vy t năm 1980 đến năm 1990 dân số
ớc ta tăng 22 triệu người.
- Các nhóm trình bày sn phm ca
nhóm.
- Hc sinh khác làm bài vào v
- GV cho hc sinh nhóm khác nhn xét
bài làm ca nhóm bn.
- GV nhn xét cht kiến thc.
* Bng thng kê
Năm
1921
1960
1980
1990
1999
Số dân
16
30
54
66
76
b) Năm 1921 số dân nước ta là
16
triệu người
c) Năm 1921 dân số c ta
16
triu
ngưi.
Nếu dân s tăng thêm 60 triệu tc là có
60 16 76
(triệu người)
Nhìn trên biểu đồ thấy 76 tương ng với năm
1999 và
1999 1921 78
Vậy sau 78 năm (k t năm 1921) thì nước ta
tăng thêm 60 triệu người.
d) Năm 1980 dân số c ta là 54 triệu người
Năm 1990 dân số c ta là 66 triệu người
Vy t năm 1980 đến năm 1990 dân số c
ta tăng
22
triệu người.
- GV yêu cu học sinh đọc đề bài tp 1
- GV yêu cu học sinh suy nghĩ làm
bài nhân tng em tr li câu hi
để hoàn thành bài tp.
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm bài
tr li câu hi hoàn thành bài tp
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Hc sinh khác làm bài vào v
- GV cho hc sinh khác nhn xét bài
làm ca bn.
- GV nhn xét cht kiến thc.
Bài 3: Biểu đồ cột sau đây biểu din s ng
vé bán được vi các mc giá khác nhau ca
mt bui hòa nhc
a) Tng s vé bán được là bao nhiêu?
b) Tng s tiền bán vé thu được là bao nhiêu?
c) Lp bng thng kê biu din s ng vé
bán được?
d) Nếu nhà hát có
2500
ghế, thì s vé bán
đưc chiếm bao nhiêu phần trăm?
Li gii
a) Tng s vé bán được là
750 450 350 150 100 1800
(vé)
Trang 12
3. BIỂU ĐỒ CT KÉP
Dng 1. V biểu đồ ct kép
a) Mc tiêu: HS biết cách tìm và tìm ước và bi ca mt s t nhiên cho trước.
b) Ni dung: Bài tp Dng 1 (Phiếu bài tp)
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca giáo viên và
hc sinh
Ni dung
- HS đọc yêu cu bài tp.
- HS đọc thông tin trong
bng s liu thng kê.
- Ct màu xanh dương đại
diện cho đối tượng nào? Ct
màu xanh cây đại din cho
đối tượng nào?
- Đi chiếu bng s liu
biểu đ để xác định giá tr
tương ứng ca mi ct.
- Gọi 1 HS đin vào bng
ph GV đã in sẵn bài tp
Dng 1. V biểu đồ ct kép
Bài 1. Cho bng s liu thng kê la chọn địa điểm đi tham
quan ca các khi trong một trường THCS như sau:
Khi 6
Khi 7
Khi 8
Khi 9
Văn Miếu
230
250
218
285
Đền Hùng
115
85
94
50
b) Tng s tiền bán vé thu được là
750.100 450.150 350.200 150.500 100.1000
387 500
(nghìn đồng)
c) Bng thng kê
Giá vé (đồng)
S vé bán
đưc
100 nghìn
750
150 nghìn
450
200 nghìn
350
500 nghìn
150
1 triu
100
d) Nếu nhà hát có
2500
ghế, thì s vé bán
đưc chiếm s phần trăm là
1800
.100% 72%
2500
Trang 13
- HS dưới lp làm nhân,
đin trc tiếp vào phiếu (2
phút)
- HS nhn xét bài bìa trên
bng
- GV cht kết qu
- HS kiểm tra, đối chiếu
cha bài
- GV cht li cách làm BT
dạng điền s liu t bng
thng kê vào biểu đồ
Da vào bng s liệu đã cho, hay điền s liệu tương ứng
lên đỉnh ca mi ct trong biểu đồ.
Bài làm
- HS đọc yêu cu bài tp.
- HS đọc thông tin trong
bng s liu thng kê.
- Ct màu xanh dương đại
diện cho đối tượng nào? Ct
màu cây đại diện cho đối
ng nào?
- Đi chiếu bng s liu
biểu đ để xác định giá tr
tương ứng ca mi ct.
- Gọi 1 HS đin vào bng
ph GV đã in sẵn bài tp
- HS dưới lp làm nhân,
đin trc tiếp vào phiếu (2
Bài 2. Cho bng s liu thng kê sản lượng than và du m
c ta giai đon 1980-2003 (đơn vị: triu tn)
1980
1990
2003
Than
3770
3387
5300
Du m
3066
3331
3904
Trang 14
phút)
- HS nhn xét bài bìa trên
bng
- GV cht kết qu
- HS kim tra chéo cha
bài
- HS chm chéo cho BT1
BT2
Da vào bng s liệu đã cho, hay điền s liệu tương ứng
lên đỉnh ca mi ct trong biểu đồ.
Bài làm
- HS đọc yêu cu bài tp.
- HS quan sát tìm thông
tin, s liệu được cho trong
biểu đồ.
- Cột màu xanh đại din cho
đối tượng nào? Ct màu cam
đại diện cho đối tượng nào?
Gía tr tương ng bao
nhiêu?
- Đối chiếu các s liu trong
Bài 3. Cho bng s liu thng s huy chương của Vit
Nam và Thái Lan trong Seagame 30 như sau:
Vàng
Bc
Đồng
Vit Nam
Thái Lan
Trang 15
biểu đồ mi cột điền vào
bng bng s liu cho thích
hp.
- Gọi 1 HS đin vào bng
ph GV đã in sẵn bài tp
- HS dưới lp làm nhân,
đin trc tiếp vào phiếu (2
phút)
- HS nhn xét bài bìa trên
bng
- GV cht kết qu
- HS kim tra chéo cha
bài
Da vào biểu đồ đã cho, hay điền s liệu tương ứng vào
bng thng kê cho thích hp.
Bài làm
Vàng
Bc
Đồng
Vit Nam
98
85
105
Thái Lan
92
103
123
- HS đọc yêu cu bài tp.
- HS quan sát tìm thông
tin, s liệu được cho trong
biểu đồ.
- Ct màu xanh dương đại
diện cho đối tượng nào? Ct
màu cây đại diện cho đối
ng nào? Gía tr tương ng
là bao nhiêu?
- Đối chiếu các s liu trong
biểu đồ mi cột điền vào
bng bng s liu cho thích
hp.
- Gọi 1 HS đin vào bng
ph GV đã in sẵn bài tp
- HS dưới lp làm nhân,
đin trc tiếp vào phiếu (2
phút)
- HS nhn xét bài bìa trên
bng
- GV cht kết qu
- HS kim tra chéo cha
bài
Bài 4. Cho bng s liu v ợng mưa trung bình từ tháng 1
đến tháng 3 ca Hà Ni và Huế năm 2021(Đơn vị: mm)
Tháng
1
2
3
Hà Ni
Huế
Da vào biểu đ đã cho, hay điền s liu tương ng vào
bng thng kê cho thích hp.
Bài làm
Tháng
1
2
3
Hà Ni
18.6
26.2
43.8
Huế
161.3
62.6
4.1
- HS đọc yêu cu bài tp.
Bài 5. Cho bng s liu v thống đim trung bình thi
Trang 16
- mấy bước để v đưc
biểu đồ ct kép theo yêu cu
bài toán?
- Các bước c th ng vi bài
tp này là gì?
- GV yêu cu HS quan sát
thực hành theo các bước v
ca GV trên bảng như một
bài mu.
- HS suy nghĩ trả li các câu
hỏi: Có 3 bước v:
B1: V các trc
B2: V các HCN biu din
các đại lượng vi giá tr
tương ứng
B3: màu hoặc đánh dấu,
chú thích và đặt tên biểu đồ
- HS theo dõi GV tiến
hành v vào v theo tng
ớc GV hướng dn
- HS trao đổi nếu còn chưa rõ
c nào.
- GV cht kết qu
- HS kim tra chéo biểu đ
ca nhau
kho sát ca khi 6 trong một trường THCS như sau:
Ln
6A
6B
6C
6D
Ng n
7,5
7,0
6,5
6,0
Toán
8,5
8, 0
7,5
7,0
V biểu đồ ct kép biu din d liu trong bng trên.
Bài làm
- HS đọc yêu cu bài tp.
- Hãy nếu các bước v trong
bài tp này.
- Thc hành v vào v bài
tp
- HS suy nghĩ trả li các câu
hỏi: Có 3 bước v:
B1: V các trc biu din s
ng HS và các loi hc lc
B2: V các HCN biu din
các đại lượng vi giá tr
tương ứng
B3: màu hoặc đánh dấu,
chú thích và đặt tên biểu đồ
- GV gi 1 HS lên v o
phiếu hc tp, HS khác tiến
Bài 6. Cho bng s liu v hc lp ca hai lp 7 ca mt
trường THCS như sau:
Gii
Khá
Trung
bình
Yếu
7A
30
10
0
0
7B
10
25
12
1
V biểu đồ ct kép biu din d liu trong bng trên.
Bài làm
Trang 17
hành v nhân vào v bài
tp.
- HS quan sát, nhn xét bài
trên phiếu hc tp.
- HS trao đổi nếu còn chưa rõ
c nào.
- GV cht kết qu
- HS kim tra chéo biểu đ
ca nhau
- HS đọc yêu cu bài tp.
- Hãy nếu các bước v trong
bài tp này.
- Thc hành v vào v bài
tp
- HS suy nghĩ trả li các câu
hỏi: Có 3 bước v:
B1: V các trc biu din s
ng em các ngày
theo dõi s liu.
B2: V các HCN biu din
các đại lượng vi giá tr
tương ứng
B3: màu hoặc đánh dấu,
chú thích và đặt tên biểu đồ
- GV gi 1 HS lên v o
phiếu hc tp, HS khác tiến
hành v nhân vào v bài
tp.
- HS quan sát, nhn xét bài
trên phiếu hc tp.
- HS trao đổi nếu còn chưa rõ
c nào.
- GV cht kết qu
- HS kim tra chéo biểu đ
ca nhau
Bài 7. Cho bng s liu v s ợng trai và gái được
sinh ra mt bnh vin trong tuần đầu tiên ca năm 2021
như sau:
Ngày
01
02
03
04
05
06
07
Bé gái
9
11
9
7
15
15
7
Bé trai
7
10
10
8
12
11
5
V biểu đồ ct p biu din d liu trong bng trên.
Bài làm
Dng 2. Phân tích s liu vi biểu đồ ct kép
Trang 18
a) Mc tiêu: HS biết áp dng tính cht chia hết ca mt tng (hiệu) để kim tra tính chia
hết ca biu thc
b) Ni dung: Bài tp Dng 2 (Phiếu bài tp)
c) Sn phm: Bài làm ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca giáo viên và
hc sinh
Ni dung
- HS đọc yêu cu
- GV đưa ra một s gi ý:
+ Trong yêu cu của đề bài
các t khóa nào cn chú ý?
+ HS s dng phép tính gì? Vi
các giá tr nào trong bài?
- HS suy nghĩ nhân tr li
câu hi ca GV
- GV mi mt HS lên bng, HS
trình bày cá nhân vào v
- HS trình bày trước lp GV
v ý tưởng và bài làm ca mình
- HS nhn xét bài trên bng
- GV cht kết qu và cho điểm
- HS kiểm tra, đối chiếu và
cha bài
- GV chú ý cho HS
+ Gch chân các t khóa
trong câu hỏi để làm cơ s chn
lc thông tin và ly s liu.
+ Cách ghi u tr li da
câu hi.
Bài 1. Biểu đồ p dưới đây biểu din s hc sinh gii
hai môn Toán và Ng văn của các lp 6A, 6B, 6C, 6D
và 6E
a) S hc sinh gii Toán ca lp nào nhiu nht? ít
nht?
b) S hc sinh gii Ng văn của lp nào nhiu nht? ít
nht?
c) S hc sinh gii Toán ca lp 6E chiếm bao nhiêu
phần trăm trong tổng s hc sinh gii môn Toán ca c
5 lp?
d) S hc sinh gii Ng văn của lp 6A chiếm bao
nhiêu phần trăm trong tng s hc sinh gii môn Toán
ca c 5 lp?
e) Bn Nam nói lớp 6D s 34 hc sinh. Theo
em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao?
Li gii
a) S hc sinh gii Toán ca lp 6E nhiu nht: 20
bn. S hc sinh gii Toán ca lp 6A ít nht: 9 bn
b) S hc sinh gii Ng văn của lp 6D nhiu nht:
17 bn. S hc sinh gii Ng văn của lp 6A ít nht: 7
bn.
c) S hc sinh gii Toán ca lp 6E chiếm s phần trăm
Trang 19
trong tng s hc sinh gii môn Toán ca c 5 lp là
20
.100% 28,6%
9 10 15 16 20
d) S hc sinh gii Ng văn của lp 6A chiếm s phn
trăm trong tổng s hc sinh gii môn Toán ca c 5 lp
7
.100% 11,11%
7 13 14 17 12
e) Bn Nam nói lớp 6D có sĩ số34 hc sinh có th
chưa đúng vì: trong lớp có th có hc sinh không gii
môn Toán, môn Ng văn và có thể có hc sinh gii c 2
môn Toán và Ng văn.
- HS đọc yêu cu
- GV đưa ra một s gi ý:
+ Trong yêu cu của đề bài
các t khóa nào cn chú ý?
+ HS s dng phép tính gì? Vi
các giá tr nào trong bài?
- HS suy nghĩ nhân trả li
câu hi ca GV
- GV mi mt HS lên bng, HS
trình bày cá nhân vào v
- HS trình bày trước lp GV
v ý tưởng và bài làm ca mình
- HS nhn xét bài trên bng
- Riêng câu c, HS th t do
tranh luận để đưa ra ý kiến
nhân giải thích đ người
nghe cm thy thuyết
phục được chp nhn.
(Không có đáp án chính xác)
- GV cht kết qu và cho điểm
- HS kiểm tra, đối chiếu và
cha bài
- GV chú ý cho HS
+ Gch chân các t khóa
trong câu hỏi để làm cơ s chn
lc thông tin và ly s liu.
+ Cách ghi u tr li da
câu hi.
Bài 2. Cho biểu đồ thng s máy điu a qut
hơi nước ca hàng bán ra trong 3 tháng hè:
Da vào biểu đồ, hãy cho biết:
a) Tng s điều hòa đã bán trong ba tháng 6, 7, 8
ca ca hàng?
b) Tng s quạt hơi ớc đã bán trong ba tháng 6,
7, 8 ca ca hàng?
c) Theo em, đ chun b cho cùng năm sau, ca
hàng nên nhp bao nhiêu điu hòa? Bao nhiêu
quạt hơi nước? Vì sao?
Bài làm
a) Tng s điều hòa đã bán trong ba tháng 6, 7, 8
ca ca hàng là:
250 320 260 830
(chiếc)
b) Tng s quạt hơi nước đã bán trong ba tháng 6,
7, 8 ca ca hàng là:
200 285 240 725
(chiếc)
c) (HS đưa ra ý kiến và lí l hp lý)
Trang 20
- HS đọc yêu cu
- GV đưa ra một s gi ý:
+ Trong yêu cu của đề bài
các t khóa nào cn chú ý?
+ HS s dng phép tính gì? Vi
các giá tr nào trong bài?
- HS suy nghĩ nhân trả li
câu hi ca GV
- GV mi mt HS lên bng, HS
trình bày cá nhân vào v
- HS trình bày trước lp GV
v ý tưởng và bài làm ca mình
- HS nhn xét bài trên bng
- GV cht kết qu và cho điểm
- HS kiểm tra, đối chiếu và
cha bài
- GV chú ý cho HS
+ Gch chân các t khóa
trong câu hi để làm cơ sở chn
lc thông tin và ly s liu.
+ Cách ghi u tr li da
câu hi.
+ Liên h các kiến thức Địa
để HS th tho lun, NX v
nn kinh tế
Bài 3. Biểu đồ ới đây biểu din s huy chương vàng
và tng s huy chương của các quc gia tham d
Seagame ln th 30.
a) K 3 tên quc gia s huy chương vàng nhiều nht?
b) Sp xếp các quc gia theo th t gim dn v tng s
huy chương đạt được?
c) Vic xếp hng chung cuộc căn cứ trên s huy chương
vàng, nếu hai quc gia s huy chương vàng bằng
nhau thì quốc gia nào đạt được nhiu huy chương bc
hơn sẽ đưc xếp trên, trường hp s huy chương bạc
vn bng nhau thì vic xếp hng s da trên s huy
chương đồng đạt được. Theo em, Vit Nam xếp th
my chung cuc?
d) Nếu xếp hng theo tng s huy chương đt được thì
Việt Nam đng th my?
Li gii
a) Tên 3 quc gia có s huy chương vàng nhiều nht là:
Philippines, Vit Nam,Thái Lan.
b) Sp xếp các quc gia theo th t gim dn v tng s
huy chương đạt được là
Philippines, Thái Lan, Vit Nam, Indonesia,
Malaysia, Singapore, Myanmar, Campuchia, Lào,
Brunei, Timor Leste.
c) Vit Nam s huy chương vàng chung cuộc đng
th hai sau Philippines nên chung cuc Việt Nam đứng
th hai.
d) Nếu xếp hng theo tng s huy chương đt được thì
Việt Nam đng th ba.
Bài 4. Cho biểu đồ th hin t suất gia tăng dân s t
Trang 21
- HS đọc yêu cu
- GV đưa ra một s gi ý:
+ Trong yêu cu của đề bài
các t khóa nào cn chú ý?
+ HS s dng phép tính gì? Vi
các giá tr nào trong bài?
- HS suy nghĩ nhân trả li
câu hi ca GV
- GV mi mt HS lên bng, HS
trình bày cá nhân vào v
- HS trình bày trước lp GV
v ý tưởng và bài làm ca mình
- HS nhn xét bài trên bng
- GV cht kết qu và cho điểm
- HS kiểm tra, đối chiếu và
cha bài
- GV chú ý cho HS
+ Gch chân các t khóa
trong câu hỏi để làm cơ s chn
lc thông tin và ly s liu.
+ Cách ghi u tr li da
câu hi.
nhiên trung bình năm của nhóm nước phát trin
nhóm nước đang phát triển qua các giai đoạn:
Da vào biểu đồ, hãy cho biết giai đoạn nào t sut gia
tăng dân số t nhiên trung bình năm của nhóm nước
phát triển và nhóm nước đang phát triển có độ chênh
lch ln nht?
Bài làm
Gía tr chnh lch t suất gia tăng dân số t nhiên trung
bình năm của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang
phát triển trong giai đoạn:
+ 1960 1965:
2,3 1,2 1,1%
+ 1975 1980:
1,9 0,8 1,1%
+ 1985 1990:
1,9 0,6 1,3%
+ 2001 2005:
1,5 0,1 1,4%
Giai đoạn 2001 2005, t sut gia tăng dân số t
nhiên trung bình năm của nhóm nưc phát trin
nhóm nước đang phát triển có độ chênh lch ln nht
DN DÒ V NHÀ
- V nhà xem và làm li các bài tập đã chữa
| 1/21

Preview text:

Ngày dạy: Ngày soạn: BÀI 21: BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức:
- Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ cột; biểu đồ cột kép
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ thích hợp.
- Nhận ra và giải quyết được những vẫn để đơn giản hoặc nhận biết những quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đổ tranh; biểu đồ cột đơn.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học ở
Chương trình lớp 6 và trong thực tiễn. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ - Trung thực - Trách nhiệm
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm. Trang 1
III. Tiến trình dạy học: 1. BIỂU ĐỒ TRANH
a) Mục tiêu: HS đọc được các dữ liệu từ biểu đồ tranh và vẽ được biểu đồ thành từ bảng thống kê.
b) Nội dung: Các bài tập về biểu đồ tranh.
c) Sản phẩm: Các bài làm của học sinh d) Tổ chức thực hiện: d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ được Bài 1: Hãy gọi tên loại biểu đồ trong hình dưới đây. cho trong bài tập 1.
Hãy mô tả các thông tin có trong biểu đồ.
- Yêu cầu HS các nhóm đọc các Số điểm 10 của học sinh lớp 6A đạt được trong
thông tin được cho trong biểu đồ 1 tuần thi đua chào mừng 20/11. tranh. Ngày Số điểm 10
+ Liệt kê số điểm 10 trong các Thứ hai ngày. Thứ ba
+ So sánh số điểm 10 đạt được của Thứ tư các ngày trong tuần. Thứ năm
- HS quan sát các hình vẽ và thảo Thứ sáu
luận theo nhóm để đưa ra câu trả lời Thứ bảy
các cho bài tập 9 trên phiếu học tập
- Yêu cầu HS các nhóm trình bày Trong đó 1 điểm 10.
câu tra lời của nhóm và các nhóm
khác theo dõi để nhận xét. Lời giải
+ Liệt kê số điểm 10 trong các + Biểu đồ cho trong bài toán được gọi là biểu đồ ngày.
tranh. Biểu đồ mô tả số điểm 10 của các học sinh lớp 6A đạt đượ
+ So sánh số điểm 10 đạt được của c trong một tuần. các ngày trong tuần. + Mỗi biểu tượng
biểu diễn cho 1 điểm 10.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại các nhận + Từ biểu đồ tranh cho ta các thông tin được ghi
xét ban đầu từ biểu đồ tranh đã cho. trong bảng dưới đây sau:
- GV kết luận và củng cố nội dung Ngày Số điểm 10 bài tập. Thứ hai 9 Thứ ba 4 Thứ tư 8 Thứ năm 6 Thứ sáu 9 Thứ bảy 14
Trong tuần thì ngày thứ 3 các em học sinh đạt được
ít điểm 10 nhất và ngày thứ 7 các em đạt được nhiều Trang 2 điểm 10 nhất.
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ được Bài 2. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số thành viên cho trong bài tập 2.
mới của CLB toán GMATH trong mỗi quý của một
- Yêu cầu HS các nhóm đọc các trường năm 2021.
thông tin được cho trong biểu đồ Ngày Số thành viên mới GMATH tranh. Quý I
+ Liệt kê số thành viên mới trong Quý II các quý. Quý III
+ Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu Quý IV bài toán. Trong đó 5 thành viên.
- HS quan sát các hình vẽ và thảo Quan sát biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi sau đây
luận theo nhóm để đưa ra câu trả lời a) Trong các quý của năm 2020 thì quý nào ít thành
các cho bài tập 2 trên phiếu học tập
viên mới nhất và quý nào nhiều thành viên mới nhất
- Yêu cầu HS các nhóm trình bày b) Quý I có nhiều thành viên mới hơn quý IV bao
câu tra lời của nhóm và các nhóm khác theo dõi để nhiêu? nhận xét.
c) Trung bình mỗi quý có bao nhiêu thành viên mới.
+ Liệt kê số thành viên mới của Lời giải CLB trong các quý.
a) Trong các quý của năm 2020 thì quý ít thành viên
+ Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu mới nhất là quý IV và quý nhiều thành viên mới nhất bài toán. là quý I.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại các nhận xét ban đầ b)
u từ biểu đồ tranh đã cho. Quý I có 9.5 45 thành viên mới
- GV kết luận và củng cố nội dung Quý IV có 6.5 30 thành viên mới bài tập.
Quý I nhiều thành viên mới hơn quý IV 45 30 15
c) Trung bình mỗi quý có số thành viên mới là: 9 7 8 6 .5 37, 5 4
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ được Bài 3. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết mức độ yêu cho trong bài tập 3.
thích các môn học của các bạn học sinh khối lớp 6.
- Yêu cầu HS các nhóm đọc các
thông tin được cho trong biểu đồ Môn Học Số HS yêu thích tranh. Hóa
+ Liệt kê số học sinh yêu thích các Sinh môn học Ngữ Văn
+ Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu Tiếng bài toán. Anh
- HS quan sát các hình vẽ và thảo Toán
luận theo nhóm để đưa ra câu trả lời Trong đó 10; 5 học sinh.
các cho bài tập 3 trên phiếu học tập
a) Lập bảng thống kê từ biểu đồ tranh đã cho.
- Yêu cầu HS các nhóm trình bày Trang 3
câu tra lời của nhóm và các nhóm b) Môn học nào được nhiều học sinh yêu thích nhất.
khác theo dõi để nhận xét.
c) Môn học nào được ít học sinh yêu thích nhất.
+ Liệt kê số HS yêu thích mỗi môn Lời giải học.
a) Lập bảng thống kê từ biểu đồ tranh đã cho.
+ Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu Loại quả Số học sinh yêu thích bài toán.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại các nhận Hóa 45
xét ban đầu từ biểu đồ tranh đã cho. Sinh 35
- GV kết luận và củng cố nội dung bài tập. Ngữ Văn 60 Tiếng 50 Anh Toán 65
b) Môn Toán có nhiều học sinh yêu thích nhất.
Môn Sinh ít học sinh yêu thích nhất.
- Yêu cầu HS đọc bài tập 10.
Bài 4 Số học sinh giỏi trong các lớp 6 của một
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để trường THCS được ghi lại như sau
đưa phương án giải bải tập 10 bằng Lớp 6A có 12 bạn
các trả lời các câu hỏi. Lớp 6B có 15 bạn
+ Nêu lại các bước vẽ biểu đồ Lớp 6C có 18 bạn tranh. Lớp 6D có 15 bạn
+ Một biểu tượng được chọn sẽ đại Lớp 6E có 21 bạn
diện cho bao nhiêu bạn học sinh Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số học sinh giỏi của mỗi
giỏi. Giải thích cách chọn đó. lớp.
- HS thảo luận để đưa ra các câu trả Lời giải lời Ta có UC 12;15;18;21
3 nên ta sẽ chọn một biểu
- Yêu cầu HS các nhóm trình bày tượng biểu diễn cho 3 bạn học sinh giỏi.
câu trả lời của nhóm và các nhóm Lớp 6A có 12 bạn học sinh giỏi ứng với 12 : 3 4
khác theo dõi để nhận xét. biểu tượng.
+ Nêu lại các bước vẽ biểu đồ Lớp 6B có 15 bạn học sinh giỏi ứng với 15 : 3 5 tranh. biểu tượng.
+ Một biểu tượng được chọn sẽ đại Lớp 6C có 18 bạn học sinh giỏi ứng với 18 : 3 6
diện cho bao nhiêu bạn học sinh biểu tượng.
giỏi. Giải thích cách chọn đó.
Lớp 6D có 15 bạn học sinh giỏi ứng với 15 : 3 5
- GV. Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ biểu tượng. một biểu đồ tranh.
Lớp 6E có 21 bạn học sinh giỏi ứng với 21 : 3 7
- GV kết luận và củng cố nội dung biểu tượng. bài tập.
Từ đó ta có biểu đồ tranh như sau Lớp Số bạn học sinh giỏi Trang 4 6A 6B 6C 6D 6E
- Yêu cầu HS đọc bài tập 5.
Bài 5. Kết quả số hộp khẩu trang ủng hộ được mùa
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để dịch của các lớp khối 6 trong một trường THCS
đưa phương án giải bải tập 11 bằng được ghi lại trong bảng dưới đây:
các trả lời các câu hỏi.
6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8
+ Nêu lại các bước vẽ biểu đồ 48 56 40 32 56 40 48 64 tranh.
Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số hộp khẩu trang ủng hộ
+ Một biểu tượng được chọn sẽ đại của mỗi lớp.
diện cho bao nhiêu hộp khẩu trang. Lời giải
Giải thích cách chọn đó.
Ta có U 32; 40; 48;56;64
8 nên ta sẽ chọn một biểu
- HS thảo luận để đưa ra các câu trả tượng biểu diễn 8 cho hộp khẩu trang. lời
Lớp 6A1 có 48 hộp khẩu trang ứng với 48 : 8 6
- Yêu cầu HS các nhóm trình bày biểu tượng.
câu trả lời của nhóm và các nhóm Lớp 6A2 có 56 hộp khẩu trang ứng với 56 : 8 7
khác theo dõi để nhận xét. biểu tượng.
+ Nêu lại các bước vẽ biểu đồ Lớp 6A3 có 40 hộp khẩu trang ứng với 40 : 8 5 tranh. biểu tượng.
+ Một biểu tượng được chọn sẽ đại Lớp 6A4 có 32 hộp khẩu trang ứng với 32 : 8 4
diện cho bao nhiêu hộp khẩu trang. biểu tượng.
Giải thích cách chọn đó.
Lớp 6A5 có 56 hộp khẩu trang ứng với 56 : 8 7
- GV. Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ biểu tượng. một biểu đồ tranh.
Lớp 6A6 có 40 hộp khẩu trang ứng với 40 : 8 5
- GV kết luận và củng cố nội dung biểu tượng. bài tập.
Lớp 6A7 có 48 hộp khẩu trang ứng với 48 : 8 6 biểu tượng.
Lớp 6A5 có 64 hộp khẩu trang ứng với 64 : 8 8 biểu tượng.
Từ đó ta có biểu đồ tranh như sau Lớp Số bạn hộp khẩu trang 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 Trang 5 2. BIỂU ĐỒ CỘT
Dạng 1: Vẽ biểu đồ cột
a) Mục tiêu:
Học sinh vận dụng được các bước vẽ biểu đồ cột để thực hành vẽ một số bài tập đơn giản.
b) Nội dung: Làm các bài tập
c) Sản phẩm: Bài làm các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Nội dung sinh
- GV yêu cầu học sinh đọc đề Bài 1: Điều tra về số môn học được học sinh ưa bài tập 1
thích nhất của một lớp bạn lớp trưởng lớp 9A
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ ghi được số liệu vào bảng sau:
làm bài cá nhân và từng em trả Âm Mĩ Thể Hoá Sinh Địa Môn học
lời câu hỏi để hoàn thành bài Nhạc Thuật dục học học lí tập. Số học
H1: Nêu các bước để vẽ biểu đồ 6 5 9 3 6 7 sinh cột?
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm Bài giải
bài và trả lời câu hỏi hoàn thành bài tập - Đ1:
+
Vẽ trục ngang biểu diễn các
môn học được học sinh yêu
thích. Vẽ trục đứng biểu diễn số học sinh.
+ Mỗi môn học trên trục ngang
ta vẽ một hình chữ nhật có chiều
cao tương ứng với số học sinh đã
chọn (Chiều rộng của hình chữ nhật bằng nhau). (H.1).
+ Đặt tên cho biểu đồ, ghi chú
thích và tô màu cho các cột (nếu
cần) để hoàn thiện biểu đồ (H.1).
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh khác làm bài vào vở
- GV cho học sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét chốt kiến thức.
Dự đoán sai lầm của học sinh:
+ Trên trục đứng biểu diễn số Trang 6
học sinh thường chia khoảng cách không đúng tỉ lệ
+ Trên trục ngang biểu diễn các
môn học chiều rộng của các hình
chữ nhật không bằng nhau.
- GV yêu cầu học sinh đọc đề Bài 2: Đo chiều cao (đơn vị: cm) của 60 công bài tập 2
nhân nữ trong một xưởng may ta được kết quả
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ ghi trong bảng sau:
làm bài cá nhân và từng em trả 160 154 156 154 158 158 156 160 160 157
lời câu hỏi để hoàn thành bài 154 156 156 155 158 158 156 156 154 158 tập. 154 160 160 155 155 158 158 156 154 160 H1: Nêu các bước để 160 154 156 156 160 156 154 158 154 156 vẽ biểu đồ 156 157 158 160 158 158 156 154 158 158 cột bài tập 2? 157 157 155 156 160 157 160 160 156 158
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm
bài và trả lời câu hỏi hoàn thành a, Lập bảng thống kê chiều cao học sinh khối 6. bài tập
b, Biểu diễn bằng biểu đồ cột. - Đ1: Giải
+ Lập bảng thống kê a) Bảng thống kê:
+ Vẽ trục ngang biểu diễn chiều Chiều cao 154 155 156 157 158 160
cao của công nhân. Vẽ trục đứng Số công
biểu diễn số công nhân. . 10 4 15 6 13 12 nhân.
+ Mỗi đơn vị chiều cao trên trục
ngang ta vẽ một hình chữ nhật b) Biểu diễn bằng biểu đồ cột
có chiều cao tương ứng với số
công nhân. được đo (Chiều rộng
của hình chữ nhật bằng nhau).
+ Đặt tên cho biểu đồ, ghi chú
thích và tô màu cho các cột (nếu
cần) để hoàn thiện biểu đồ (H.2).
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh khác làm bài vào vở
- GV cho học sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét chốt kiến thức. (H.2).
- GV yêu cầu học sinh đọc đề Bài 3: Điểm kiểm tra Văn của 40 em học sinh lớp bài tập 3
8A trường THCS Bình Định được cho ở Bảng
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ sau
làm bài cá nhân và từng em trả
lời câu hỏi để hoàn thành bài Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 Trang 7 tập. Số bạn 2 3 6 7 8 6 4 4
H1: Nêu các bước để vẽ biểu đồ Hãy dùng biểu đồ cột để biểu thị số điểm kiểm tra cột bài tập 3?
Toán của học sinh lớp 8A ở trường THCS Bình
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm Định.
bài và trả lời câu hỏi hoàn thành Giải bài tập - Đ1:
+
Vẽ trục ngang biểu diễn điểm
của học sinh. Vẽ trục đứng biểu diễn số học sinh.
+ Mỗi đơn vị chiều cao trên trục
ngang ta vẽ một hình chữ nhật
có chiều cao tương ứng với số
học sinh được đo (Chiều rộng
của hình chữ nhật bằng nhau).
Bước 3: Đặt tên cho biểu đồ, ghi
chú thích và tô màu cho các cột
(nếu cần) để hoàn thiện biểu đồ (H.3). (H.3).
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh khác làm bài vào vở
- GV cho học sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét chốt kiến thức.
- GV yêu cầu học sinh đọc đề Bài 4: Cuối học kì I, lớp 7A1 có tổng số 45 học bài tập 4
sinh trong đó có 30 học sinh hạnh kiểm tốt, 12
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ học sinh hạnh kiểm khá, số còn lại là trung bình.
làm bài cá nhân và từng em trả a, Tính số học sinh trung bình.
lời câu hỏi để hoàn thành bài b, Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh từng loại của tập.
H1: Nêu cách giải bài tập 4? cả lớp 7A1
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm Giải
bài và trả lời câu hỏi hoàn thành a) Số học sinh hạnh kiểm trung bình là bài tập 45 30 12 3 (học sinh) - Đ1: b) Ta có bảng
a) Số học sinh hạnh kiểm trung Hạnh kiểm Tốt Khá Trung Bình bình là Số học sinh 30 12 3
45 - ( 30 + 12 ) = 3 (học sinh) b) Lập bảng Biểu đồ cột (H.4)
+ Vẽ trục ngang biểu diễn xếp
loại học lực. Vẽ trục đứng biểu diễn số học sinh. Trang 8
+ Mỗi đơn vị chiều cao trên trục
ngang ta vẽ một hình chữ nhật
có chiều cao tương ứng với số
học sinh được được xếp loại
(Chiều rộng của hình chữ nhật bằng nhau).
+ Đặt tên cho biểu đồ, ghi chú
thích và tô màu cho các cột (nếu
cần) để hoàn thiện biểu đồ (H.4).
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh khác làm bài vào vở
- GV cho học sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét chốt kiến thức.
Dạng 2: Phân tích dữ liệu với biểu đồ cột
a) Mục tiêu: Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột.
b) Nội dung: Làm các bài tập
c) Sản phẩm: Bài làm các bài tập dạng 2 trên bảng.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 1 Bài 1: Biểu đồ Hình 6 dưới đây cho biết
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ làm thông tin về số học sinh trung bình trong một
bài cá nhân và từng em trả lời câu hỏi lớp học của cả nước trong 5 năm học
để hoàn thành bài tập.
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm bài và
số học sinh trung bình trong một lớp
trả lời câu hỏi hoàn thành bài tập 37
- Một học sinh lên bảng làm bài 36.6 36.5 35.9
- Học sinh khác làm bài vào vở 36 35.5
- GV cho học sinh khác nhận xét bài (%) 35 h nì 35 34.5 làm của bạn. g b n 34.5 u tr
- GV nhận xét chốt kiến thức. 34 h 33.5 ni s 33.5 ọc ố h 33 s 32.5 32 31.5 2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020 Năm học
a) Từ năm học 2015 – 2016 đến năm học
2019 -2020, số học sinh trung bình trong một
lớp ở nước ta có xu hướng tăng hay giảm?
b) Dựa vào biểu đồ, hãy lập bảng thống kê số
học sinh trung bình trong một lớp của cả
nước trong các năm học? Trang 9
c) Năm học 2016-2017 số học học sinh trung
bình trong một lớp ở nước ta là bao nhiêu? Giải
a) Từ năm học 2015 – 2016 đến năm học
2019 -2020, số học sinh trung bình trong một
lớp ở nước ta có xu hướng tăng.
b) Bảng thống kê số học sinh trung bình trong
một lớp của cả nước trong các năm học Năm học
2015 – 2016 2016 – 2017 2017 – 2018 Số học sinh trung bình 33,5 34,5 35 trong một lớp
c) Năm học 2016-2017 số học học sinh trung
bình trong một lớp ở nước ta là 34,5%
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 2 Bài 2: Cho biểu đồ hình cột (H.7) (đơn vị cột
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ hoạt là triệu người) và trả lời các câu hỏi
động nhóm (4 nhóm) và trả lời câu hỏi
trên giấy A3 để hoàn thành bài tập. H1:
- Làm thế nào xác định được dấu “?”.
- Năm 1921 số dân của nước ta là bao nhiêu?
- Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1921)
thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người?
- Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu?
- HS hoạt động nhóm và trả lời câu hỏi a) Thay dấu “?” trong biểu đồ trên bằng số hoàn thành bài tập
liệu thích hợp để dân số của nước ta năm Dự kiến câu trả lời:
1990 là triệu người. Lập bảng thống kê.
a) Dựa vào biểu đồ ta xác định được b) Năm 1921 số dân của nước ta là bao “?” là 66 nghìn dân. nhiêu?
b) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu c) Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1921) thì người.
dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người?
c) Năm 1921 dân số nước ta là 16 triệu d) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng người. thêm bao nhiêu?
Nếu dân số tăng thêm 60 triệu tức là có Giải
60 + 16 = 76 (triệu người)
a) Dấu “?” trong biểu đồ trên được thay bởi
Nhìn trên biểu đồ thấy 76 tương ứng 66 nghìn dân. Trang 10
với năm 1999 và 1999 - 1921 = 78 * Bảng thống kê
Vậy sau 78 năm (kể từ năm 1921) thì Năm 1921 1960 1980 1990 1999
nước ta tăng thêm 60 triệu người. Số dân 16 30 54 66 76 d)
- Năm 1980 dân số nước ta là 54 triệu b) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu người người
c) Năm 1921 dân số nước ta là 16 triệu
- Năm 1990 dân số nước ta là 66 triệu người. người
Nếu dân số tăng thêm 60 triệu tức là có
Vậy từ năm 1980 đến năm 1990 dân số 60 16 76 (triệu người)
nước ta tăng 22 triệu người.
Nhìn trên biểu đồ thấy 76 tương ứng với năm
- Các nhóm trình bày sản phẩm của 1999 và 1999 1921 78 nhóm.
Vậy sau 78 năm (kể từ năm 1921) thì nước ta
- Học sinh khác làm bài vào vở
tăng thêm 60 triệu người.
- GV cho học sinh nhóm khác nhận xét d) Năm 1980 dân số nước ta là 54 triệu người bài làm của nhóm bạn.
Năm 1990 dân số nước ta là 66 triệu người
- GV nhận xét chốt kiến thức.
Vậy từ năm 1980 đến năm 1990 dân số nước
ta tăng 22 triệu người.
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 1 Bài 3: Biểu đồ cột sau đây biểu diễn số lượng
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ làm vé bán được với các mức giá khác nhau của
bài cá nhân và từng em trả lời câu hỏi một buổi hòa nhạc
để hoàn thành bài tập.
- HS đọc đầu bài, suy nghĩ làm bài và
trả lời câu hỏi hoàn thành bài tập
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh khác làm bài vào vở
- GV cho học sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét chốt kiến thức.
a) Tổng số vé bán được là bao nhiêu?
b) Tổng số tiền bán vé thu được là bao nhiêu?
c) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng vé bán được?
d) Nếu nhà hát có 2500 ghế, thì số vé bán
được chiếm bao nhiêu phần trăm? Lời giải
a) Tổng số vé bán được là 750 450 350 150 100 1800 (vé) Trang 11
b) Tổng số tiền bán vé thu được là 750.100 450.150 350.200 150.500 100.1000 387 500 (nghìn đồng) c) Bảng thống kê Giá vé (đồng) Số vé bán được 100 nghìn 750 150 nghìn 450 200 nghìn 350 500 nghìn 150 1 triệu 100
d) Nếu nhà hát có 2500 ghế, thì số vé bán
được chiếm số phần trăm là 1800 .100% 72% 2500 3. BIỂU ĐỒ CỘT KÉP
Dạng 1. Vẽ biểu đồ cột kép
a) Mục tiêu:
HS biết cách tìm và tìm ước và bội của một số tự nhiên cho trước.
b) Nội dung: Bài tập Dạng 1 (Phiếu bài tập)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và Nội dung học sinh
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Dạng 1. Vẽ biểu đồ cột kép
- HS đọc thông tin trong Bài 1. Cho bảng số liệu thống kê lựa chọn địa điểm đi tham
bảng số liệu thống kê.
quan của các khối trong một trường THCS như sau:
- Cột màu xanh dương đại Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9
diện cho đối tượng nào? Cột Văn Miếu 230 250 218 285
màu xanh lá cây đại diện cho Đền Hùng 115 85 94 50 đối tượng nào?
- Đối chiếu bảng số liệu và
biểu đồ để xác định giá trị
tương ứng của mỗi cột.
- Gọi 1 HS điền vào bảng
phụ GV đã in sẵn bài tập Trang 12
- HS dưới lớp làm cá nhân,
điền trực tiếp vào phiếu (2 phút)
- HS nhận xét bài bìa trên bảng - GV chốt kết quả
- HS kiểm tra, đối chiếu và chữa bài
- GV chốt lại cách làm BT
dạng điền số liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ
Dựa vào bảng số liệu đã cho, hay điền số liệu tương ứng
lên đỉnh của mỗi cột trong biểu đồ. Bài làm
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 2. Cho bảng số liệu thống kê sản lượng than và dầu mở
- HS đọc thông tin trong nước ta giai đoạn 1980-2003 (đơn vị: triệu tấn)
bảng số liệu thống kê. 1980 1990 2003
- Cột màu xanh dương đại Than 3770 3387 5300
diện cho đối tượng nào? Cột Dầu mỏ 3066 3331 3904
màu lá cây đại diện cho đối tượng nào?
- Đối chiếu bảng số liệu và
biểu đồ để xác định giá trị
tương ứng của mỗi cột.
- Gọi 1 HS điền vào bảng
phụ GV đã in sẵn bài tập
- HS dưới lớp làm cá nhân,
điền trực tiếp vào phiếu (2 Trang 13 phút)
- HS nhận xét bài bìa trên bảng - GV chốt kết quả
- HS kiểm tra chéo và chữa bài - HS chấm chéo cho BT1 và BT2
Dựa vào bảng số liệu đã cho, hay điền số liệu tương ứng
lên đỉnh của mỗi cột trong biểu đồ. Bài làm
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 3. Cho bảng số liệu thống kê số huy chương của Việt
- HS quan sát và tìm thông Nam và Thái Lan trong Seagame 30 như sau:
tin, số liệu được cho trong Vàng Bạc Đồng biểu đồ. Việt Nam
- Cột màu xanh đại diện cho Thái Lan
đối tượng nào? Cột màu cam
đại diện cho đối tượng nào?
Gía trị tương ứng là bao nhiêu?
- Đối chiếu các số liệu trong Trang 14
biểu đồ ở mỗi cột điền vào
bảng bảng số liệu cho thích hợp.
- Gọi 1 HS điền vào bảng
phụ GV đã in sẵn bài tập
- HS dưới lớp làm cá nhân,
điền trực tiếp vào phiếu (2 phút)
- HS nhận xét bài bìa trên bảng - GV chốt kết quả
Dựa vào biểu đồ đã cho, hay điền số liệu tương ứng vào
- HS kiểm tra chéo và chữa bảng thống kê cho thích hợp. bài Bài làm Vàng Bạc Đồng Việt Nam 98 85 105 Thái Lan 92 103 123
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 4. Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình từ tháng 1
- HS quan sát và tìm thông đến tháng 3 của Hà Nội và Huế năm 2021(Đơn vị: mm)
tin, số liệu được cho trong Tháng 1 2 3 biểu đồ. Hà Nội
- Cột màu xanh dương đại Huế
diện cho đối tượng nào? Cột
màu lá cây đại diện cho đối
tượng nào? Gía trị tương ứng là bao nhiêu?
- Đối chiếu các số liệu trong
biểu đồ ở mỗi cột điền vào
bảng bảng số liệu cho thích hợp.
- Gọi 1 HS điền vào bảng
phụ GV đã in sẵn bài tập
- HS dưới lớp làm cá nhân,
điền trực tiếp vào phiếu (2 phút)
- HS nhận xét bài bìa trên bảng
Dựa vào biểu đồ đã cho, hay điền số liệu tương ứng vào - GV chốt kết quả
bảng thống kê cho thích hợp.
- HS kiểm tra chéo và chữa Bài làm bài Tháng 1 2 3 Hà Nội 18.6 26.2 43.8 Huế 161.3 62.6 4.1
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 5. Cho bảng số liệu về thống kê điểm trung bình thi Trang 15
- Có mấy bước để vẽ được khảo sát của khối 6 trong một trường THCS như sau:
biểu đồ cột kép theo yêu cầu Lần 6A 6B 6C 6D bài toán? Ngữ Văn 7,5 7, 0 6,5 6, 0
- Các bước cụ thể ứng với bài Toán 8,5 8, 0 7,5 7, 0 tập này là gì?
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu trong bảng trên.
- GV yêu cầu HS quan sát và Bài làm
thực hành theo các bước vẽ
của GV trên bảng như một bài mẫu.
- HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi: Có 3 bước vẽ: B1: Vẽ các trục
B2: Vẽ các HCN biểu diễn
các đại lượng với giá trị tương ứng
B3: Tô màu hoặc đánh dấu,
chú thích và đặt tên biểu đồ - HS theo dõi GV và tiến
hành vẽ vào vở theo từng bước GV hướng dẫn
- HS trao đổi nếu còn chưa rõ ở bước nào. - GV chốt kết quả
- HS kiểm tra chéo biểu đồ của nhau
-
HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 6. Cho bảng số liệu về học lớp của hai lớp 7 của một
- Hãy nếu các bước vẽ trong trường THCS như sau: bài tập này. Giỏi Khá Trung Yếu
- Thực hành vẽ vào vở bài bình tập 7A 30 10 0 0
- HS suy nghĩ trả lời các câu 7B 10 25 12 1 hỏi: Có 3 bước vẽ:
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu trong bảng trên.
B1: Vẽ các trục biểu diễn số Bài làm
lượng HS và các loại học lực
B2: Vẽ các HCN biểu diễn
các đại lượng với giá trị tương ứng
B3: Tô màu hoặc đánh dấu,
chú thích và đặt tên biểu đồ
- GV gọi 1 HS lên vẽ vào
phiếu học tập, HS khác tiến Trang 16
hành vẽ cá nhân vào vở bài tập.
- HS quan sát, nhận xét bài trên phiếu học tập.
- HS trao đổi nếu còn chưa rõ ở bước nào. - GV chốt kết quả
- HS kiểm tra chéo biểu đồ của nhau
- HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 7. Cho bảng số liệu về số lượng bé trai và bé gái được
- Hãy nếu các bước vẽ trong sinh ra ở một bệnh viện trong tuần đầu tiên của năm 2021 bài tập này. như sau:
- Thực hành vẽ vào vở bài Ngày 01 02 03 04 05 06 07 tập Bé gái 9 11 9 7 15 15 7
- HS suy nghĩ trả lời các câu Bé trai 7 10 10 8 12 11 5 hỏi: Có 3 bước vẽ:
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu trong bảng trên.
B1: Vẽ các trục biểu diễn số Bài làm
lượng em bé và các ngày theo dõi số liệu.
B2: Vẽ các HCN biểu diễn
các đại lượng với giá trị tương ứng
B3: Tô màu hoặc đánh dấu,
chú thích và đặt tên biểu đồ
- GV gọi 1 HS lên vẽ vào
phiếu học tập, HS khác tiến
hành vẽ cá nhân vào vở bài tập.
- HS quan sát, nhận xét bài trên phiếu học tập.
- HS trao đổi nếu còn chưa rõ ở bước nào. - GV chốt kết quả
- HS kiểm tra chéo biểu đồ của nhau
Dạng 2. Phân tích số liệu với biểu đồ cột kép Trang 17
a) Mục tiêu: HS biết áp dụng tính chất chia hết của một tổng (hiệu) để kiểm tra tính chia hết của biểu thức
b) Nội dung: Bài tập Dạng 2 (Phiếu bài tập)
c) Sản phẩm: Bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và Nội dung học sinh - HS đọc yêu cầu
Bài 1. Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi
- GV đưa ra một số gợi ý:
hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D
+ Trong yêu cầu của đề bài có và 6E
các từ khóa nào cần chú ý?
+ HS sử dụng phép tính gì? Với
các giá trị nào trong bài?
- HS suy nghĩ cá nhân trả lời câu hỏi của GV
- GV mời một HS lên bảng, HS
trình bày cá nhân vào vở
- HS trình bày trước lớp và GV
về ý tưởng và bài làm của mình
- HS nhận xét bài trên bảng
- GV chốt kết quả và cho điểm
- HS kiểm tra, đối chiếu và chữa bài
a) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? ít - GV chú ý cho HS nhất?
+ Gạch chân các từ khóa có b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp nào nhiều nhất? ít
trong câu hỏi để làm cơ sở chọn nhất?
lọc thông tin và lấy số liệu.
c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu
+ Cách ghi câu trả lời dựa và phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả câu hỏi. 5 lớp?
d) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6A chiếm bao
nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp?
e) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh. Theo
em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao? Lời giải
a) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E nhiều nhất: có 20
bạn. Số học sinh giỏi Toán của lớp 6A ít nhất: 9 bạn
b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6D nhiều nhất: có
17 bạn. Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6A ít nhất: 7 bạn.
c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm số phần trăm Trang 18
trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp là 20 .100% 28,6% 9 10 15 16 20
d) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6A chiếm số phần
trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp là 7 .100% 11,11% 7 13 14 17 12
e) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh có thể
chưa đúng vì: trong lớp có thể có học sinh không giỏi
môn Toán, môn Ngữ văn và có thể có học sinh giỏi cả 2 môn Toán và Ngữ văn. - HS đọc yêu cầu
Bài 2. Cho biểu đồ thống kê số máy điều hòa và quạt
- GV đưa ra một số gợi ý:
hơi nước cửa hàng bán ra trong 3 tháng hè:
+ Trong yêu cầu của đề bài có
các từ khóa nào cần chú ý?
+ HS sử dụng phép tính gì? Với
các giá trị nào trong bài?
- HS suy nghĩ cá nhân trả lời câu hỏi của GV
- GV mời một HS lên bảng, HS
trình bày cá nhân vào vở
- HS trình bày trước lớp và GV
về ý tưởng và bài làm của mình
- HS nhận xét bài trên bảng
- Riêng câu c, HS có thể tự do Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết:
tranh luận để đưa ra ý kiến cá
a) Tổng số điều hòa đã bán trong ba tháng 6, 7, 8
nhân và giải thích để người của cửa hàng?
nghe cảm thấy có lý và thuyết
b) Tổng số quạt hơi nước đã bán trong ba tháng 6,
phục là được chấp nhận. 7, 8 của cửa hàng?
(Không có đáp án chính xác)
c) Theo em, để chuẩn bị cho cùng kì năm sau, của
- GV chốt kết quả và cho điểm
hàng nên nhập bao nhiêu điều hòa? Bao nhiêu
- HS kiểm tra, đối chiếu và quạt hơi nước? Vì sao? chữa bài Bài làm - GV chú ý cho HS
a) Tổng số điều hòa đã bán trong ba tháng 6, 7, 8
+ Gạch chân các từ khóa có của cửa hàng là:
trong câu hỏi để làm cơ sở chọn 250 320 260 830 (chiếc)
lọc thông tin và lấy số liệu.
b) Tổng số quạt hơi nước đã bán trong ba tháng 6,
+ Cách ghi câu trả lời dựa và 7, 8 của cửa hàng là: câu hỏi. 200 285 240 725 (chiếc)
c) (HS đưa ra ý kiến và lí lẽ hợp lý) Trang 19 - HS đọc yêu cầu
Bài 3. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số huy chương vàng
- GV đưa ra một số gợi ý:
và tổng số huy chương của các quốc gia tham dự
+ Trong yêu cầu của đề bài có Seagame lần thứ 30.
các từ khóa nào cần chú ý?
+ HS sử dụng phép tính gì? Với
các giá trị nào trong bài?
- HS suy nghĩ cá nhân trả lời câu hỏi của GV
- GV mời một HS lên bảng, HS
trình bày cá nhân vào vở
- HS trình bày trước lớp và GV
về ý tưởng và bài làm của mình
- HS nhận xét bài trên bảng
- GV chốt kết quả và cho điểm
- HS kiểm tra, đối chiếu và chữa bài
a) Kể 3 tên quốc gia có số huy chương vàng nhiều nhất? - GV chú ý cho HS
b) Sắp xếp các quốc gia theo thứ tự giảm dần về tổng số
+ Gạch chân các từ khóa có huy chương đạt được?
trong câu hỏi để làm cơ sở chọn c) Việc xếp hạng chung cuộc căn cứ trên số huy chương
lọc thông tin và lấy số liệu.
vàng, nếu hai quốc gia có số huy chương vàng bằng
+ Cách ghi câu trả lời dựa và nhau thì quốc gia nào đạt được nhiều huy chương bạc câu hỏi.
hơn sẽ được xếp trên, trường hợp số huy chương bạc
+ Liên hệ các kiến thức Địa lí vẫn bằng nhau thì việc xếp hạng sẽ dựa trên số huy
để HS có thể thảo luận, NX về chương đồng đạt được. Theo em, Việt Nam xếp thứ nền kinh tế mấy chung cuộc?
d) Nếu xếp hạng theo tổng số huy chương đạt được thì
Việt Nam đứng thứ mấy? Lời giải
a) Tên 3 quốc gia có số huy chương vàng nhiều nhất là:
Philippines, Việt Nam,Thái Lan.
b) Sắp xếp các quốc gia theo thứ tự giảm dần về tổng số
huy chương đạt được là
Philippines, Thái Lan, Việt Nam, Indonesia,
Malaysia, Singapore, Myanmar, Campuchia, Lào, Brunei, Timor – Leste.
c) Việt Nam có số huy chương vàng chung cuộc đứng
thứ hai sau Philippines nên chung cuộc Việt Nam đứng thứ hai.
d) Nếu xếp hạng theo tổng số huy chương đạt được thì Việt Nam đứng thứ ba.
Bài 4. Cho biểu đồ thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự Trang 20 - HS đọc yêu cầu
nhiên trung bình năm của nhóm nước phát triển và
- GV đưa ra một số gợi ý:
nhóm nước đang phát triển qua các giai đoạn:
+ Trong yêu cầu của đề bài có
các từ khóa nào cần chú ý?
+ HS sử dụng phép tính gì? Với
các giá trị nào trong bài?
- HS suy nghĩ cá nhân trả lời câu hỏi của GV
- GV mời một HS lên bảng, HS
trình bày cá nhân vào vở
Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết giai đoạn nào tỉ suất gia
tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nước
- HS trình bày trước lớp và GV phát triển và nhóm nước đang phát triển có độ chênh
về ý tưởng và bài làm của mình lệch lớn nhất?
- HS nhận xét bài trên bảng Bài làm
Gía trị chệnh lệch tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung
- GV chốt kết quả và cho điểm
bình năm của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang
- HS kiểm tra, đối chiếu và phát triển trong giai đoạn: chữa bài + 1960 – 1965: 2, 3 1,2 1,1% - GV chú ý cho HS + 1975 – 1980: 1,9 0, 8 1,1%
+ Gạch chân các từ khóa có + 1985 – 1990: 1,9 0,6 1,3%
trong câu hỏi để làm cơ sở chọn + 2001 – 2005: 1,5 0,1 1,4%
lọc thông tin và lấy số liệu.
Giai đoạn 2001 – 2005, tỉ suất gia tăng dân số tự
+ Cách ghi câu trả lời dựa và nhiên trung bình năm của nhóm nước phát triển và câu hỏi.
nhóm nước đang phát triển có độ chênh lệch lớn nhất DẶN DÒ VỀ NHÀ
- Về nhà xem và làm lại các bài tập đã chữa Trang 21