Giáo án Toán 6: Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, tia

Giáo án dạy thêm Toán 6 chuyên đề điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, tia được soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ …… Ngày dạy: …../…../ ……
BUI 31. ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG, BA ĐIỂM THNG HÀNG, TIA
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Nhn biết được nhng quan h cơ bản gia điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường
thẳng, điểm không thuc đưng thẳng; tiên đề v đưng thẳng đi qua hai điểm phân
bit.
- Nhn biết được khái niệm hai đường thng ct nhau, song song.
- Nhn biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thng hàng.
- Nhn biết được khái niệm điểm nm giữa hai điểm.
- Nhn biết được khái nim tia.
2. V năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm
vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên.
- Năng lực sử dụng công cụ phương tiện học toán: sử dụng thước thẳng để vẽ
đường thẳng và tia.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập từ đó áp dụng đgiải một số dạng bài tập cụ
thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu, phiếu bài tập, bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, thước thẳng, bút chì.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
Trang 2
A. HOẠT ĐỘNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đầu gi.
- Hc sinh nhc lại được các thuyết đã học v điểm, đường thẳng, ba điểm thng
hàng.
b) Ni dung:
- Tr li câu hi trc nghim và câu hi thuyết v các kiến thc.
c) Sn phm:
- Ghi nh cách đặt tên cho điểm, đường thng; thế nào là ba điểm thng hàng;
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim bng hình thc tr li nhanh các câu hi.
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIỆM ĐẦU GI
Câu 1. Cho hình 1, chn khẳng định đúng:
A.
Am
. B.
,B m C m
. C.
,A m B m
. D.
,B m C m
.
Câu 2. Cho hình 2, chn khẳng định Sai.
A. Đường thẳng m đi qua điểm A
.
B. Đường thẳng n không đi qua điểm A .
C. Đường thẳng n đi qua điểm B.
D.
Đường thẳng m đi qua điểm
, , .A B C
Câu 3. Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng
A. Mt ch cái viết in hoa (như A, B,…). .
B.
Mt ch cái thường (như a, b,…).
C.
Bt kì chi viết thường hoc ch cái viết hoa.
m
n
Hình 2
B
A
C
m
Hình 1
A
B
C
Trang 3
D.
Hai ch cái in hoa.
Câu 4. Chọn đáp án Sai. Để đặt tên cho một đường thẳng người ta thường dùng
A. Mt ch cái viết in hoa (như A, B,…). .
B.
Mt ch cái thường (như a, b,…).
C.
Hai ch cái in hoa là hai điểm thuộc đường thẳng đó.
D.
Hai ch cái in thường.
Câu 5. Cho hình v bên dưới. Có bao nhiêu điểm trong s các điểm đã cho nằm trên
đưng thng a?
A. 1 điểm B.
2 điểm C.
3 điểm. D.
4 điểm.
Câu 6. Ba điểm H, I, K thng hàng trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Đưng thẳng HK đi qua I
B. Đim I nm giữa hai điểm H và K
C. Đưng thẳng IK đi qua H
D. Ba điểm H, I, K cùng thuc một đường thng
Câu 7. Cho 7 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua 2 điểm v 1
đưng thng. Hỏi có bao nhiêu đường thng:
A. 49 B. 21 C. 29 D. 14
Câu 8. Hai đường thng phân bit thì:
A. Không có điểm chung;
B. Có một điểm chung;
C. Có hai điểm chung;
D. Có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào;
Câu 9. Cho hình v, khẳng định nào đúng.
A. Đim A và B nằm khác phía đối với điểm C
B. Đim B và C nằm cùng phía đối với điểm A
C. Đim B và C nằm khác phía đối với điểm A
D. Đim A và C nằm cùng phía đối với điểm B
Câu 10. Đọc hình sau:
A. Tia MN B. Đon thng MN
C. Tia NM D. Đưng thng MN
a
D
A
B
C
C
B
A
N
M
Trang 4
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Nêu cách đặt tên cho mt đim,
một đường thng; thế nào ba điểm
thng hàng.
NV3: Thế nào hai đưng thng ct
nhau, song song.
NV4: Nêu khái nim tia; thế nào là hai
tia đối nhau, trùng nhau.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3, 4: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
D
D
A
A
C
C6
C7
C8
C9
C10
B
B
D
A
D
I. Nhc li lý thuyết
- Tên của điểm các ch in hoa như:
A, B, C, ...
- Tên của đường thng: 3 cách gi
tên
+ Dùng mt ch cái thường như: a, b, ..
+ Lấy tên hai đim thuộc đường thng
để đặt tên.
+ Dùng hai ch cái thường như:
,xy mn
..
- Hai đường thng ct nhau là hai
đưng thng một điểm chung, điểm
đó gọi giao điểm của hai đường
thng.
C
A
B
a
Đường thẳng a
Đường thẳng mn
M
N
y
x
Đường thẳng xy hoặc yx
Trang 5
- Hai đường thng song song là hai
đưng thẳng không có điểm chung.
- Hai tia đối nhau hai tia chung gc
và to thành một đường thng.
- Hai tia trùng nhau là hai tia chung gc
thêm một đim chung na khác
đim gc.
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Điểm, đường thẳng, ba điểm thng hàng
a) Mc tiêu:
- Nhn biết đưc nhng quan h bản giữa điểm, đường thẳng: đim thuộc đường
thẳng, điểm không thuộc đường thng. V được điểm và đường thng.
- Nhn biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thng hàng; v đưc
các b ba điểm thng hàng và không thng hàng.
- Nêu được v trí các đim trong b ba điểm thng hàng.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4; 5; 6
c) Sn phm: Tr lời được các câu hi và vnh chính xác.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV phát phiếu hc tp và cho HS
Bài 1: Đặt tên cho điểm, đường thng
trên hình v sau:
n
m
y
x
Đường thẳng xy và mn cắt nhau tại A
A
Đường thẳng AB và MN song song
A
B
M
N
Hai tia Ox và Oy đối nhau
y
x
O
x
Hai tia Ox và OM trùng nhau
O
M
Trang 6
đọc đề bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm
bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, thc hin đặt tên
cho điểm và đường thng.
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS cnh nhau kim tra chéo và
báo cáo kết qu cho GV.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
HS và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Gii
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
- Yêu cu HS tr li nhanh.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân
tho lun cặp đôi theo bàn tr li câu
hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân tr li các
câu hi.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét câu tr li ca
HS.
- GV sa sai (nếu có).
Bài 2: Cho hình v, hãy tr li các câu hi
sau.
a) Đưng thẳng nào đi qua điểm M ; điểm
N ; điểm P ; điểm Q ?
b) Đưng thẳng nào không đi qua hai đim
N, P ?
c) Đưng thẳng nào đi qua hai điểm M, P ?
d) Những đường thng nào chứa điểm P ;
không chứa điểm P ?
e) Đim nào nằm trên đường thng d ?
f) Đưng thẳng nào đi qua điểm Q ?
g) Đưng thẳng nào không đi qua điểm N ?
Gii
a) Các đường thẳng đi qua các đim M a,
b, c
Các đường thẳng đi qua các điểm N là d, c
Các đường thẳng đi qua các điểm P là : d, b
Các đường thẳng đi qua các điểm Q là a, d
b) Đưng thẳng a không đi qua hai điểm N,
P: N a, P a.
m
A
m
p
n
E
C
A
D
B
F
c
d
a
b
P
Q
M
N
Trang 7
c) Đưng thẳng b đi qua hai đim M, P : M
b, P b.
d) Những đường thng chứa đim P d, b
và đường thng không chứa điểm P là a, c: P
d , P b ; P c , P a.
e) Những điểm nằm trên đường thng d
N, P, Q : N d, P d, Q d.
f) Những đường thẳng đi qua điểm Q a, d
: Q d, Q a.
g) Những đường thẳng không đi qua đim N
là a, b : N a, N b.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin v hình theo yêu cu.
- HS so sánh kết qu vi bn bên
cnh.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân
tho lun cp đôi theo bàn v hình.
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động cá nhân, đại din 5 hs
lên bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca các bn.
- u ý cho HS những lỗi thường
gp khi v hình.
Bài 3: Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng
lời trong mỗi trường hợp sau đây :
a) Hai điểm A B cùng thuộc đường thẳng
a
b) Đường thẳng b không đi qua hai điểm M
và N
c) Đường thẳng c đi qua hai điểm H, K
không chứa hai điểm U, V
d) Điểm X nằm trên cả hai đường thẳng d và
t, điểm Y chỉ thuộc đường thẳng d nằm
ngoài đường thẳng t, đường thẳng t đi qua
điểm Z, còn đường thẳng d không chứa
điểm Z
e) Điểm U nằm trên cả hai đường thẳng m, n
a
A
B
b
M
N
b
U
V
H
K
t
d
X
Y
Z
Trang 8
không thuộc đường thẳng p; điểm V
thuộc cả hai đường thẳng n, p nằm ngoài
đường thẳng m; hai đường thẳng p, m cùng
đi qua điểm R còn đường thẳng n không
chứa điểm R.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cu: HĐN tìm câu trả li (mi
nhóm 1 hình).
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài.
- HĐN gii toán .
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din 2 nhóm lên bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho các nhóm nhn xét chéo.
- Tng kết li hot động nhóm
cht li kiến thc.
Bài 4: Da vào Hình2.1, Hình 2.2 gi
tên:
a) Tt c b ba điểm thng hàng;
b) Bn b ba điểm không thng hàng.
Gii
a) Hình 2.1:
Các b ba điểm thng hàng:
, , ; , , ; , , ; , ,A B C A D E F E C F D B
Bn b ba điểm không thng hàng:
, , ; , , ; , , ; , ,A D F A D B A D C C E D
b) Hình 2.2:
n
m
p
V
R
U
Hình 2.1
C
E
F
D
A
B
Hình 2.2
X
Z
Y
Q
P
N
M
Trang 9
Các b ba điểm thng hàng:
M, N, X ; M, P, Y ; M,Q,Z ; N, P,Q ; , ,X Y Z
Bn b ba điểm không thng hàng:
M, N, Y ; M, N,Z ; M, N, P ; M, N,Q
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
Yêu cu: HĐN v hình (mi nhóm 1
hình).
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài.
- HĐN gii toán .
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din 3 nhóm lên bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho các nhóm nhn xét chéo.
- Tng kết li hoạt đng nhóm
cht li kiến thc.
Bài 5:
a) Hãy v đồ trng 7 cây thành 5 hàng,
mi hàng 3 cây.
b) Hãy v sơ đồ trng 6 cây thành 4 hàng,
mi hàng 3 cây.
c) Hãy v sơ đồ trng 10 cây thành 5 hàng,
mi hàng 4 cây.
Gii
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
Yêu cu: hoạt động cá nhân v hình.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài.
- HS v hình vào v.
c 3: Báo cáo kết qu
3 HS lên bng v hình, HS i lp
v vào v.
c 4: Đánh giá kết qu
Bài 6: V ba điểm A, B, C thng hàng sao
cho:
a) Đim A nm giữa hai đim B và C.
b) Đim A, B nằm cùng phía đối với điểm
C.
c) Đim A không nm giữa hai điểm B và C.
Hình 3.a
Hình 3.b
Hình 3.c
Hình 5.a
B
C
A
Hình 5.b
A
C
B
Hình 5.c
C
A
B
Trang 10
- GV cho HS nhn xét bài làm trên
bng.
- GV kim tra bài làm ca HS và
nhn xét chung.
Tiết 2:
Dng 2: Đưng thẳng đi qua hai điểm. Hai đưng thng ct nhau, song song
a) Mc tiêu:
- Tìm được các đường thng ct nhau, song song trong mt s hình v.
- V được hai đường thng ct nhau, song song.
- Tính được s đưng thẳng qua hai điểm.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Yêu cu:
- Tìm các cặp đường thng song
song.
- Tìm các cặp đường thng ct nhau
và xác định giao đim.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài.
- HS hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
2 HS đại din tr li câu a, b.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét các câu tr li.
- Yêu cầu xác định thêm các cp
đưng thng song song còn lại đi
vi nhng HS khác.
Bài 1. Cho hình v sau:
a) Hãy ch ra các cp đường thng song
song.
b) Hãy ch ra 3 cặp đường thng ct nhau và
xác định giao đim ca chúng.
Gii
a) Các cặp đường thng song song là:
AC
DF
;
AB
.DE
b) Các cặp đường thng ct nhau:
-
AB
BC
ct nhau ti
B
.
-
AF
DF
ct nhau ti F.
-
DF
DE
ct nhau ti
.D
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu: V hình vào v.
Bài 2: Cho ba điểm phân bit không thng
hàng. Em hãy v một đường thẳng đi qua
hai trong s ba điểm đó, rồi v tiếp đường
Trang 11
c 2: Thc hin nhim v
HS v hình theo yêu cu vào v.
c 3: Báo cáo kết qu
Đại din 1 HS lên bng v hình
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét nêu thêm
vài cách v khác.
thng th hai đi qua điểm còn li và song
song với đường thng va v.
Gii
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cu: HS v hình vào v.
c 2: Thc hin nhim v
HS v hình theo yêu cu vào v.
c 3: Báo cáo kết qu
Đại din 1 HS lên bng v hình.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét.
- GV m rộng cho trường hp 5
điểm, 6 điểm (trong đó không 3
đim nào thng hàng). Yêu cu HS
tính s đưng thng.
Bài 3: Cho bốn điểm
,,,A B C D
trong đó
không có ba điểm nào thng hàng. K các
đưng thẳng đi qua các cặp điểm. Viết tên
các đường thẳng đó.
Gii
Các đường thng:
, , , , ,AB AC AD BC BD CD
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cu:
- V hình theo yêu cầu đề bài.
- Tr li các câu hi.
c 2: Thc hin nhim v
- HS v hình tr li các câu hi
ca bài toán.
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng v hình.
- HS còn li tr li câu hi.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn hình v nhn
xét câu tr li ca ca HS.
- GV nhn xét chung.
Bài 4: V đưng thng
d
, ly
, , ,M d N d P d Q d
. K các đường
thẳng đi qua các cặp điểm
a) K đưc my đường thng phân bit?
Viết tên các đường thẳng đó.
b)
N
là giao điểm của các đường thng
nào?
Gii
a) Có 4 đường thng phân biệt. Các đường
thẳng đó là:
,,,MN PN QN d
b)
N
là giao điểm của các đường thng
,,MN PN QN
.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
Yêu cu: Hoạt động cặp đôi tìm cách
Bài 5: V
4
đưng thng ct nhau từng đôi
một trong các trường hp sau:
a) Chúng có tt c
1
giao điểm.
A
B
C
C
A
B
D
d
Q
M
N
P
Trang 12
v hình theo yêu cu.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài.
- HS v hình theo yêu cu.
c 3: Báo cáo kết qu
- 3 HS đi din lên bng v hình theo
yêu cu.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
các cặp đôi.
- GV cht li và sa sai cho HS.
b) Chúng có tt c
4
giao điểm.
c) Chúng có tt c
6
giao điểm.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
Yêu cu: HĐN vẽ hình (mi nhóm 1
hình).
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài.
- HĐN gii toán.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din 3 nhóm lên bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho các nhóm nhn xét chéo.
- Tng kết li hoạt đng nhóm
cht li kiến thc.
GV tóm tt kiến thc toàn bui
dy.
Bài 6: Cho năm điểm, không có ba đim nào
thng hàng. K các đưng thẳng đi qua c
cặp đim. Hi k đưc bao nhu đưng
thng?
Gii
T 1 điểm ni vi 4 điểm khác ta k đưc mt
đưng thng.
Với 5 đim ta k đưc
5.4 20
đưng thng,
mỗi đường thng đã được nh 2 ln. Do đó s
đưng thng k đưc
20 : 2 10
ưng
thng).
Trang 13
Tiết 3:
Dng 3: Tia
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được hai tia đối nhau, trùng nhau.
- V được tia; tia đối nhau, trùng nhau.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4; 5.
c) Sn phm: Tr lời được các câu hi trong bài toán và v hình theo yêu cu.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Yêu cu:
- HS nhc li công thc tính din tích,
chu vi hình ch nht
- Đề toán cho biết gì, cn tìm gì?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đng ti ch nêu li ng thc tính
din tích và chu vi ca hình ch nht
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Bài 1: Trong các u sau, y cho biết câu
nào đúng, câu o sai. Vì sao?
a) Hai tia Ox và Oy chung gc thì đi
nhau.
b) Hai tai Ox và Ay nm trên ng mt
đưng thẳng thì đi nhau.
c) Hai tia Ox và Oy nằm trên đưng thng
xy chung gốc O đưc gi hai tia đi
nhau.
Gii
Hai tia được gọi là hai tia đối nhau phi
tha mãn :
(1) Hai tia đó tạo thành một đường
thng;
(2) Có chung gc thuộc đường thẳng đó.
Vy:
Câu a) sai, vì ch thỏa mãn điều kin (2)
( chung gc);
Câu b) sai, vì ch thỏa mãn điều kin (1)
( không chung gc);
Câu c) đúng, vì thỏa mãn c hai điều
kin trên.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu:
- HS v hình vào v.
- Tr li câu a.
- V thêm hai điểm A, B trên hình và tr
li câu b.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhân làm
bài.
Bài 2: V hai đưng thng xy và mn ct
nhau ti O.
a) K n các tia đi nhau.
b) Trên tia On ly đim A, trên tia Oy ly
đim B. K n c tia trùng nhau
Gii
a) Các tia đi nhau :
- Tia Ox là tia đi ca tia Oy;
- Tia Om tia đi ca tia On.
b) Các tia trùng nhau :
Trang 14
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng v hình.
- 2 HS tr li nhanh câu a, b.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn HS.
- GV nhn xét chung.
- Tia OA tng tia On;
- Tia OB trùng tia Oy.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu:
- HS v hình vào v.
- Tr li các câu hi ca bài toán.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhân làm
bài.
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng v hình.
- 2 HS tr li nhanh câu a, b.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn HS.
- GV nhn xét chung.
Bài 3: Cho ba đim M, N, P thng hàng
theo th t đó.
a) Viết tên các tia đối gc M, gc N, gc
P.
b) Viết n c tia trùng nhau.
Gii
a) Các tia gc M là tia MN, tia MP.
Các tia gc N là tia NM, tia NP.
Các tia gc P là tia PM, tia PN.
b) Tia MN và tia MP trùng nhau, tia PN
và tia PM trùng nhau
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cầu: HĐN v hình.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm làm
bài.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din 2 nhóm lên bng v hình.
- HS dưới lp v hình vào v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho các nhóm nhn xét chéo.
- GV nhn xét bài làm các nhóm và tng
kết HĐN.
Bài 4: Cho ba đim A, B, C kng thng
hàng, y v:
a) Tia CB;
b) Tia CA;
c) Đưng thng AB.
Gii
n
m
y
x
O
A
B
M
N
P
B
C
A
Trang 15
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cu: Hoạt động nhóm v hình và tr
li các câu hi vào bng nhóm.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm làm
bài.
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din 2 nhóm lên bng trình bày.
- HS dưới lp v hình và tr li vào v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho các nhóm nhn xét chéo.
- GV nhn xét bài làm các nhóm và tng
kết HĐN.
GV tóm tt kiến thc toàn bui dy.
Bài 5: V hai tia đối nhau OM ON, A
là một đim thuc tia OM, B là mt điểm
thuc tia ON.
a) Trong ba điểm A, O, N điểm o nm
gia hai đim n li?
b) Trong ba điểm M, O, B đim o nm
gia hai đim n li?
c) Trong ba điểm M, O, N đim nào nm
gia hai đim n li?
Gii
a) A thuc tia OM nên hai tia OM và
OA trùng nhau. Mà hai tia OMON
đối nhau.
Do đó hai tia OA ON đối nhau.
Vy O nm giữa hai điểm A và N.
b) Tương tự a) ta có O nm gia hai
đim B và N.
c) T câu a và câu b có hai tia ON, OM
đối nhau nên O nm gia M và N.
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc kiến thc v điểm; đường thẳng; ba điểm thẳng hàng; đường
thẳng đi qua hai điểm; hai đường thng ct nhau, song song; tia.
- Hoàn thành các bài tp:
Bài 1: V năm điểm M, N, P, Q, R trong đó:
- Ba điểm M, N, P thng hàng;
- Ba điểm P, Q, R không thng hàng.
Bài 2: V 4 điểm M, N, O, P thuc đường thẳng d đồng thi thỏa mãn các điu kin
sau:
a) M không nm gia O và P.
b) O không nm gia N và P.
c) P không nm gia M và O.
d) N không nm gia O và P.
Bài 3: Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó ch có ba đim A, B, C thng hàng. C hai
đim pn bit v đưc mt đưng thng. Hi có bao nhiêu đưng thng phân bit? Viết
tên nhng đưng thẳng đó.
Bài 4: Cho trước 100 điểm trong đó không 3 đim o thng ng. V các đưng
thng đi qua các cặp điểm. Hi v được bao nhu đưng thng?
M
O
B
A
N
Trang 16
Bài 5: K hai đường thẳng song song để chia mặt đồng h thng 3 phn sao cho tng
các s mỗi hình đều bng nhau ?
Bài 6: Cho ba điểm phân bit O, M, N kng thng ng.
a) V c tia OM, ON, MN.
b) V các tia Ox ct đưng thng MN ti E, sao cho đim E nm giữa hai điểm M
và N.
c) V tia Oy ct đưng thng MN ti F, sao cho điểm M nm giữa hai điểm F N.
Bài 7: K hai đưng thng xy x
ycắt nhau ti O.
a) K n các tia đi nhau trong hình v
b) Trên tia Ox ly đim M, trên tia Ox
ly đim E ( E và M kc O). Hãy tìm v trí
đim N đ có hai tia OM và ON hia tia đi nhau. Hãy tìm v trí đim F để có hai
tia OE OF là hai tia tng nhau.
Bài 8: Cho bn đim
,,M N P
và O thỏa mãn điu kin: Hai tia OM ON là hai tia đi
nhau, hai tia OM và OP hai tia đối nhau.
a) Có nhn xét v bn điểm
, , ,M N P O
? Ti sao?
b) Đim O nm gia hai điểm o?
| 1/16

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
BUỔI 31. ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG, TIA I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường
thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song.
- Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
- Nhận biết được khái niệm tia. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng thước thẳng để vẽ đường thẳng và tia.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu, phiếu bài tập, bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, thước thẳng, bút chì.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1. Trang 1
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng. b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về các kiến thức. c) Sản phẩm:
- Ghi nhớ cách đặt tên cho điểm, đường thẳng; thế nào là ba điểm thẳng hàng;
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm bằng hình thức trả lời nhanh các câu hỏi.
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1. Cho hình 1, chọn khẳng định đúng: A m B C Hình 1 A. A m B , m C m A , m B m B , m C m . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho hình 2, chọn khẳng định Sai. p m A n C B Hình 2
A. Đường thẳng m đi qua điểm A .
B. Đường thẳng n không đi qua điểm A .
C. Đường thẳng n đi qua điểm B. D. Đườ A B C
ng thẳng m đi qua điểm , , .
Câu 3. Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng
A. Một chữ cái viết in hoa (như A, B,…). .
B. Một chữ cái thường (như a, b,…).
C.
Bất kì chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa. Trang 2
D. Hai chữ cái in hoa.
Câu 4. Chọn đáp án Sai. Để đặt tên cho một đường thẳng người ta thường dùng
A. Một chữ cái viết in hoa (như A, B,…). .
B. Một chữ cái thường (như a, b,…).
C.
Hai chữ cái in hoa là hai điểm thuộc đường thẳng đó.
D. Hai chữ cái in thường.
Câu 5. Cho hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu điểm trong số các điểm đã cho nằm trên đường thẳng a? D a A B C A. 1 điểm B. 2 điể 3 điể 4 điể m C. m. D. m.
Câu 6. Ba điểm H, I, K thẳng hàng trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Đường thẳng HK đi qua I
B. Điểm I nằm giữa hai điểm H và K
C. Đường thẳng IK đi qua H
D. Ba điểm H, I, K cùng thuộc một đường thẳng
Câu 7. Cho 7 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua 2 điểm vẽ 1
đường thẳng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng: A. 49 B. 21 C. 29 D. 14
Câu 8. Hai đường thẳng phân biệt thì:
A. Không có điểm chung;
B. Có một điểm chung;
C. Có hai điểm chung;
D. Có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào;
Câu 9. Cho hình vẽ, khẳng định nào đúng. B C A
A. Điểm A và B nằm khác phía đối với điểm C
B. Điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm A
C. Điểm B và C nằm khác phía đối với điểm A
D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B N M
Câu 10. Đọc hình sau: A. Tia MN B. Đoạn thẳng MN C. Tia NM
D. Đường thẳng MN Trang 3
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: GV giao nhiệm vụ: Kết quả trắc nghiệm
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm C1 C2 C3 C4 C5 đầu giờ. D D A A C
NV2: Nêu cách đặt tên cho một điểm,
một đường thẳng; thế nào là ba điểm C6 C7 C8 C9 C10 thẳng hàng. B B D A D
NV3: Thế nào là hai đường thẳng cắt I. Nhắc lại lý thuyết nhau, song song.
- Tên của điểm là các chữ in hoa như:
NV4: Nêu khái niệm tia; thế nào là hai A, B, C, ... tia đối nhau, trùng nhau. C A B
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
- Tên của đường thẳng: có 3 cách gọi
- Hoạt động cá nhân trả lời. tên
+ Dùng một chữ cái thường như: a, b, ..
Bước 3: Báo cáo kết quả a NV1: HS giơ bả
Đường thẳng a
ng kết quả trắc nghiệm.
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết + Lấy tên hai điểm thuộc đường thẳng quả của nhau) để đặt tên. M N
NV2, 3, 4: HS đứng tại chỗ báo cáo
Đường thẳng mn
+ Dùng hai chữ cái thường như: x , y mn
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả ..
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời x y
và chốt lại kiến thức.
Đường thẳng xy hoặc yx
- Hai đường thẳng cắt nhau là hai
đường thẳng có một điểm chung, điểm
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào đó gọi là giao điểm của hai đường vở thẳng. Trang 4 m x y A n
Đường thẳng xy và mn cắt nhau tại A
- Hai đường thẳng song song là hai
đường thẳng không có điểm chung. A B M N
Đường thẳng AB và MN song song
- Hai tia đối nhau là hai tia chung gốc
và tạo thành một đường thẳng. x O y
Hai tia Ox và Oy đối nhau
- Hai tia trùng nhau là hai tia chung gốc
và có thêm một điểm chung nữa khác điểm gốc. O M x
Hai tia Ox và OM trùng nhau
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng a) Mục tiêu:
- Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường
thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. Vẽ được điểm và đường thẳng.
- Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng; vẽ được
các bộ ba điểm thẳng hàng và không thẳng hàng.
- Nêu được vị trí các điểm trong bộ ba điểm thẳng hàng.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4; 5; 6
c) Sản phẩm: Trả lời được các câu hỏi và vẽ hình chính xác.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Đặt tên cho điểm, đường thẳng ở
- GV phát phiếu học tập và cho HS trên hình vẽ sau: Trang 5 đọc đề bài 1.
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm A bài
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, thực hiện đặt tên m
cho điểm và đường thẳng.
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải
- 2 HS cạnh nhau kiểm tra chéo và báo cáo kết quả cho GV. A B Bướ D
c 4: Đánh giá kết quả p
- GV cho HS nhận xét bài làm của C E F
HS và chốt lại một lần nữa cách làm m
của dạng bài tập. n
Bài 2: Cho hình vẽ, hãy trả lời các câu hỏi
Bước 1: Giao nhiệm vụ sau.
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
a) Đường thẳng nào đi qua điểm M ; điểm N ; điểm P ; điểm Q ?
- Yêu cầu HS trả lời nhanh.
b) Đường thẳng nào không đi qua hai điểm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ N, P ?
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và c) Đường thẳng nào đi qua hai điểm M, P ?
thảo luận cặp đôi theo bàn trả lời câu d) Những đường thẳng nào chứa điểm P ; hỏi . không chứa điểm P ?
Bước 3: Báo cáo kết quả
e) Điểm nào nằm trên đường thẳng d ?
- HS hoạt động cá nhân trả lời các f) Đường thẳng nào đi qua điểm Q ?
g) Đường thẳng nào không đi qua điểm N ? câu hỏi. Bướ b
c 4: Đánh giá kết quả a
- GV cho HS nhận xét câu trả lời của M HS. - GV sửa sai (nếu có). d N P Q c Giải
a) Các đường thẳng đi qua các điểm M là a, b, c
Các đường thẳng đi qua các điểm N là d, c
Các đường thẳng đi qua các điểm P là : d, b
Các đường thẳng đi qua các điểm Q là a, d
b) Đường thẳng a không đi qua hai điểm N, P: N ∉ a, P ∉ a. Trang 6
c) Đường thẳng b đi qua hai điểm M, P : M ∈ b, P ∈ b.
d) Những đường thẳng chứa điểm P là d, b
và đường thẳng không chứa điểm P là a, c: P
∈ d , P ∈ b ; P ∉ c , P ∉ a.
e) Những điểm nằm trên đường thẳng d là
N, P, Q : N ∈ d, P ∈ d, Q ∈ d.
f) Những đường thẳng đi qua điểm Q là a, d : Q ∈ d, Q ∈ a.
g) Những đường thẳng không đi qua điểm N là a, b : N ∉ a, N ∉ b.
Bài 3: Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng
Bước 1: Giao nhiệm vụ
lời trong mỗi trường hợp sau đây :
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
a) Hai điểm A và B cùng thuộc đường thẳng a Yêu cầu:
- HS thực hiện vẽ hình theo yêu cầu. A B a
- HS so sánh kết quả với bạn bên
b) Đường thẳng b không đi qua hai điểm M cạnh. và N
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và M b
thảo luận cặp đôi theo bàn vẽ hình. N Bướ
c 3: Báo cáo kết quả
c) Đường thẳng c đi qua hai điểm H, K và
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 5 hs không chứa hai điểm U, V lên bảng trình bày. Bướ V
c 4: Đánh giá kết quả U
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm b của các bạn. H K
- Lưu ý cho HS những lỗi thường d) Điểm X nằm trên cả hai đường thẳng d và gặp khi vẽ hình.
t, điểm Y chỉ thuộc đường thẳng d và nằm
ngoài đường thẳng t, đường thẳng t đi qua
điểm Z, còn đường thẳng d không chứa điểm Z t d X Y Z
e) Điểm U nằm trên cả hai đường thẳng m, n Trang 7
và không thuộc đường thẳng p; điểm V
thuộc cả hai đường thẳng n, p và nằm ngoài
đường thẳng m; hai đường thẳng p, m cùng
đi qua điểm R còn đường thẳng n không chứa điểm R. U R V p n m
Bài 4: Dựa vào Hình2.1, Hình 2.2 và gọi
Bước 1: Giao nhiệm vụ tên:
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
a) Tất cả bộ ba điểm thẳng hàng;
Yêu cầu: HĐN tìm câu trả lời (mỗi b) Bốn bộ ba điểm không thẳng hàng. nhóm 1 hình). A
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ B - HS đọc đề bài. D - HĐN giải toán . F E C
Bước 3: Báo cáo kết quả Hình 2.1
- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. M
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho các nhóm nhận xét chéo.
- Tổng kết lại hoạt động nhóm và N P Q chốt lại kiến thức. X Y Z Hình 2.2 Giải a) Hình 2.1:
Các bộ ba điểm thẳng hàng: , A , B C ; , A ,
D E ; F,E,C ; F, , D B
Bốn bộ ba điểm không thẳng hàng: , A , D F ; , A , D B ; , A ,
D C ; C,E,D b) Hình 2.2: Trang 8
Các bộ ba điểm thẳng hàng:
M, N, X ; M, P, Y ; M,Q,Z ; N, P,Q ; X,Y,Z
Bốn bộ ba điểm không thẳng hàng:
M, N, Y ; M, N,Z ; M, N, P ; M, N,Q Bài 5:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
a) Hãy vẽ sơ đồ trồng 7 cây thành 5 hàng,
- GV cho HS đọc đề bài bài 5. mỗi hàng 3 cây.
Yêu cầu: HĐN vẽ hình (mỗi nhóm 1 b) Hãy vẽ sơ đồ trồng 6 cây thành 4 hàng, hình). mỗi hàng 3 cây.
c) Hãy vẽ sơ đồ trồng 10 cây thành 5 hàng,
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ mỗi hàng 4 cây. - HS đọc đề bài. Giải - HĐN giải toán .
Bước 3
: Báo cáo kết quả
- Đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày.
Bước 4
: Đánh giá kết quả Hình 3.a
- GV cho các nhóm nhận xét chéo. Hình 3.b
- Tổng kết lại hoạt động nhóm và chốt lại kiến thức.
Bài 6: Vẽ ba điểm A Hìn , h B,
3.c C thẳng hàng sao
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho:
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
a) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
Yêu cầu: hoạt động cá nhân vẽ hình. B A C Hình 5.a Bướ
b) Điểm A, B nằm cùng phía đối với điểm
c 2: Thực hiện nhiệm vụ C. - HS đọc đề bài. - HS vẽ hình vào vở. A B C c) Điểm A không nằ H m gi
ình 5.b ữa hai điểm B và C.
Bước 3: Báo cáo kết quả A B C
3 HS lên bảng vẽ hình, HS dưới lớp Hình 5.c vẽ vào vở.
Bước 4
: Đánh giá kết quả Trang 9
- GV cho HS nhận xét bài làm trên bảng.
- GV kiểm tra bài làm của HS và nhận xét chung. Tiết 2:
Dạng 2: Đường thẳng đi qua hai điểm. Hai đường thẳng cắt nhau, song song a) Mục tiêu:
- Tìm được các đường thẳng cắt nhau, song song trong một số hình vẽ.
- Vẽ được hai đường thẳng cắt nhau, song song.
- Tính được số đường thẳng qua hai điểm.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1. Cho hình vẽ sau:
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. Yêu cầu:
- Tìm các cặp đường thẳng song song.
- Tìm các cặp đường thẳng cắt nhau
và xác định giao điểm.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
a) Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song - HS đọc đề bài. song.
- HS hoạt động cá nhân trả lời.
b) Hãy chỉ ra 3 cặp đường thẳng cắt nhau và
Bước 3: Báo cáo kết quả
xác định giao điểm của chúng.
2 HS đại diện trả lời câu a, b. Giải
Bước 4: Đánh giá kết quả
a) Các cặp đường thẳng song song là: AC
- GV cho HS nhận xét các câu trả lời. và DF ; AB DE.
- Yêu cầu xác định thêm các cặp b) Các cặp đường thẳng cắt nhau:
đường thẳng song song còn lại đối - AB BC cắt nhau tại B . với những HS khác.
- AF DF cắt nhau tại F.
- DF DE cắt nhau tại . D
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Cho ba điểm phân biệt không thẳng
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
hàng. Em hãy vẽ một đường thẳng đi qua
Yêu cầu: Vẽ hình vào vở.
hai trong số ba điểm đó, rồi vẽ tiếp đường Trang 10
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
thẳng thứ hai đi qua điểm còn lại và song
HS vẽ hình theo yêu cầu vào vở.
song với đường thẳng vừa vẽ.
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải
Đại diện 1 HS lên bảng vẽ hình A
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét và nêu thêm vài cách vẽ khác. B C
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3: Cho bốn điểm , A ,
B C,D trong đó
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các
Yêu cầu: HS vẽ hình vào vở.
đường thẳng đi qua các cặp điểm. Viết tên
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ các đường thẳng đó.
HS vẽ hình theo yêu cầu vào vở. Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả
Các đường thẳng: A , B AC,A , D BC,B , D CD
Đại diện 1 HS lên bảng vẽ hình.
Bước 4: Đánh giá kết quả A B - GV cho HS nhận xét.
- GV mở rộng cho trường hợp 5
điểm, 6 điểm (trong đó không có 3 D
điểm nào thẳng hàng). Yêu cầu HS C tính số đường thẳng.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Vẽ đường thẳng d , lấy
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. M , d N , d P , d Q
d . Kẻ các đường Yêu cầu:
thẳng đi qua các cặp điểm
- Vẽ hình theo yêu cầu đề bài.
a) Kẻ được mấy đường thẳng phân biệt?
- Trả lời các câu hỏi.
Viết tên các đường thẳng đó.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
b) N là giao điểm của các đường thẳng
- HS vẽ hình và trả lời các câu hỏi nào? của bài toán. Giải Bướ
a) Có 4 đường thẳng phân biệt. Các đường
c 3: Báo cáo kết quả
thẳng đó là: MN,PN,QN,d
- 1 HS lên bảng vẽ hình.
b) N là giao điểm của các đường thẳng
- HS còn lại trả lời câu hỏi.
MN,PN,QN .
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận hình vẽ và nhận N
xét câu trả lời của của HS. - GV nhận xét chung. d M P Q
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 5: Vẽ 4 đường thẳng cắt nhau từng đôi
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
một trong các trường hợp sau:
Yêu cầu: Hoạt động cặp đôi tìm cách a) Chúng có tất cả 1 giao điểm. Trang 11 vẽ hình theo yêu cầu.
Bước 2
: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài.
- HS vẽ hình theo yêu cầu. Bướ
c 3: Báo cáo kết quả
b) Chúng có tất cả 4 giao điểm.
- 3 HS đại diện lên bảng vẽ hình theo yêu cầu.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm các cặp đôi.
- GV chốt lại và sửa sai cho HS.
c) Chúng có tất cả 6 giao điểm.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 6: Cho năm điểm, không có ba điểm nào
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các
Yêu cầu: HĐN vẽ hình (mỗi nhóm 1 cặp điểm. Hỏi kẻ được bao nhiêu đường hình). thẳng?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải - HS đọc đề bài.
Từ 1 điểm nối với 4 điểm khác ta kẻ được một - HĐN giải toán. đường thẳng.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Với 5 điểm ta kẻ được 5.4 20 đường thẳng,
- Đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày. mỗi đường thẳng đã được tính 2 lần. Do đó số
Bước 4: Đánh giá kết quả
đường thẳng kẻ được là 20 : 2 10 (đường
- GV cho các nhóm nhận xét chéo. thẳng).
- Tổng kết lại hoạt động nhóm và chốt lại kiến thức.
GV tóm tắt kiến thức toàn buổi dạy. Trang 12 Tiết 3: Dạng 3: Tia a) Mục tiêu:
- Nhận biết được hai tia đối nhau, trùng nhau.
- Vẽ được tia; tia đối nhau, trùng nhau.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4; 5.
c) Sản phẩm: Trả lời được các câu hỏi trong bài toán và vẽ hình theo yêu cầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Trong các câu sau, hãy cho biết câu
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
nào đúng, câu nào sai. Vì sao? Yêu cầu:
a) Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau.
- HS nhắc lại công thức tính diện tích,
b) Hai tai Ox và Ay nằm trên cùng một chu vi hình chữ nhật
đường thẳng thì đối nhau.
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì?
c) Hai tia Ox và Oy nằm trên đường thẳng
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
xy và chung gốc O được gọi là hai tia đối kết quả cặp đôi nhau.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải Hai tia đượ
- HS đứng tại chỗ nêu lại công thức tính
c gọi là hai tia đối nhau phải thỏa mãn :
diện tích và chu vi của hình chữ nhật
(1) Hai tia đó tạo thành một đường
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao thẳng; đổi kết quả theo cặp
(2) Có chung gốc thuộc đường thẳng đó.
Bước 3: Báo cáo kết quả Vậy:
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
Câu a) sai, vì chỉ thỏa mãn điều kiện (2)
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm ( chung gốc); Bướ
Câu b) sai, vì chỉ thỏa mãn điều kiện (1)
c 4: Đánh giá kết quả ( không chung gốc);
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Câu c) đúng, vì thỏa mãn cả hai điều
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức kiện trên.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. nhau tại O. Yêu cầu:
a) Kể tên các tia đối nhau. - HS vẽ hình vào vở.
b) Trên tia On lấy điểm A, trên tia Oy lấy - Trả lời câu a.
điểm B. Kể tên các tia trùng nhau
- Vẽ thêm hai điểm A, B trên hình và trả Giải lời câu b. a) Các tia đối nhau là :
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Tia Ox là tia đối của tia Oy;
- HS đọc đề bài, hoạt động cá nhân làm - Tia Om là tia đối của tia On. bài. b) Các tia trùng nhau là : Trang 13
Bước 3: Báo cáo kết quả - Tia OA trùng tia On;
- 1 HS lên bảng vẽ hình.
- Tia OB trùng tia Oy.
- 2 HS trả lời nhanh câu a, b. x n A
Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận HS. O
- GV nhận xét chung. m B y
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. theo thứ tự đó. Yêu cầu:
a) Viết tên các tia đối gốc M, gốc N, gốc P. - HS vẽ hình vào vở.
b) Viết tên các tia trùng nhau.
- Trả lời các câu hỏi của bài toán. Giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động cá nhân làm M N P bài.
a) Các tia gốc M là tia MN, tia MP.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Các tia gốc N là tia NM, tia NP.
- 1 HS lên bảng vẽ hình.
Các tia gốc P là tia PM, tia PN.
- 2 HS trả lời nhanh câu a, b.
b) Tia MN và tia MP trùng nhau, tia PN
Bước 4: Đánh giá kết quả và tia PM trùng nhau - GV cho HS nhận HS. - GV nhận xét chung.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Cho ba điểm A, B, C không thẳng
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. hàng, hãy vẽ: Yêu cầu: HĐN vẽ hình. Bướ a) Tia CB;
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm làm b) Tia CA; c) Đườ bài. ng thẳng AB.
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải
- Đại diện 2 nhóm lên bảng vẽ hình.
- HS dưới lớp vẽ hình vào vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho các nhóm nhận xét chéo. A
- GV nhận xét bài làm các nhóm và tổng kết HĐN. B C Trang 14
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 5: Vẽ hai tia đối nhau OM và ON, A
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
là một điểm thuộc tia OM, B là một điểm
Yêu cầu: Hoạt động nhóm vẽ hình và trả thuộc tia ON.
lời các câu hỏi vào bảng nhóm.
a) Trong ba điểm A, O, N điểm nào nằm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
giữa hai điểm còn lại?
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm làm b) Trong ba điểm M, O, B điểm nào nằm bài.
giữa hai điểm còn lại?
Bước 3: Báo cáo kết quả
c) Trong ba điểm M, O, N điểm nào nằm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
giữa hai điểm còn lại?
- HS dưới lớp vẽ hình và trả lời vào vở. Giải
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho các nhóm nhận xét chéo.
- GV nhận xét bài làm các nhóm và tổng M A O B N kết HĐN.
a) A thuộc tia OM nên hai tia OM và
OA trùng nhau. Mà hai tia OM và ON
GV tóm tắt kiến thức toàn buổi dạy. đối nhau.
Do đó hai tia OA và ON đối nhau.
Vậy O nằm giữa hai điểm A và N.
b) Tương tự a) ta có O nằm giữa hai điểm B và N.
c) Từ câu a và câu b có hai tia ON, OM
đối nhau nên O nằm giữa M và N. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc kiến thức về điểm; đường thẳng; ba điểm thẳng hàng; đường
thẳng đi qua hai điểm; hai đường thẳng cắt nhau, song song; tia.
- Hoàn thành các bài tập:
Bài 1: Vẽ năm điểm M, N, P, Q, R trong đó:
- Ba điểm M, N, P thẳng hàng;
- Ba điểm P, Q, R không thẳng hàng.
Bài 2: Vẽ 4 điểm M, N, O, P thuộc đường thẳng d đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
a) M không nằm giữa O và P.
b) O không nằm giữa N và P.
c) P không nằm giữa M và O.
d) N không nằm giữa O và P.
Bài 3: Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó chỉ có ba điểm A, B, C thẳng hàng. Cứ hai
điểm phân biệt vẽ được một đường thẳng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng phân biệt? Viết
tên những đường thẳng đó.
Bài 4: Cho trước 100 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đường
thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng? Trang 15
Bài 5: Kẻ hai đường thẳng song song để chia mặt đồng hồ thẳng 3 phần sao cho tổng
các số ở mỗi hình đều bằng nhau ?
Bài 6: Cho ba điểm phân biệt O, M, N không thẳng hàng. a) Vẽ các tia OM, ON, MN.
b) Vẽ các tia Ox cắt đường thẳng MN tại E, sao cho điểm E nằm giữa hai điểm M và N.
c) Vẽ tia Oy cắt đường thẳng MN tại F, sao cho điểm M nằm giữa hai điểm F và N.
Bài 7: Kẻ hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại O.
a) Kể tên các tia đối nhau trong hình vẽ
b) Trên tia Ox lấy điểm M, trên tia Ox’ lấy điểm E ( E và M khác O). Hãy tìm vị trí
điểm N để có hai tia OM và ON là hia tia đối nhau. Hãy tìm vị trí điểm F để có hai
tia OE và OF là hai tia trùng nhau.
Bài 8: Cho bốn điểm M,N,P và O thỏa mãn điều kiện: Hai tia OM và ON là hai tia đối
nhau, hai tia OM và OP là hai tia đối nhau.
a) Có nhận xét gì về bốn điểm M,N, , P O ? Tại sao?
b) Điểm O nằm giữa hai điểm nào? Trang 16