Giáo Án Toán 6: Đoạn thẳng trung điểm của đoạn thẳng

Giáo án dạy thêm Toán 6 chuyên đề Đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng được soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày son:…. Ngày dy
Bui 32: ĐON THẲNG. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THNG
I.MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Cng c kiến thc v tia, nh độ dài đoạn thng da vào tính chất điểm nm gia
hai điểm, trung điểm của đoạn thng
- Chng minh một điểm là trung điểm của đoạn thng
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
Năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ng,
năng lực t hc.
*Năng lực đặc thù:
- Năng lực v hình, giải thích được khi nào một điểm nm giữa hai điểm còn li. Vn
dng các kiến thc v trung điểm của đoạn thẳng để tính toán hoc chng minh.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên: SGK, thưc, giáo án
2. Hc sinh: SGK, v ghi
III. TIN TRÌNH DY HC
Tiết 1
A.HOẠT ĐỘNG M ĐẦU
a)Mc tiêu:
- HS làm được bài tập đầu gi
- HS nhc lại được lý thuyết v tia, đường thẳng, đoạn thng, điẻm nm giữa hai điểm
b) Ni dung:
HS tr lời được lý thuyết và làm được bài tp v đưng thẳng, tia, đoạn thng
c) Sn phm:
- Phân biệt được tia, đoạn thẳng và đường thng
- Ch ra được đim nm giữa hai điểm còn li
d) T chc thc hin:
- Kim tra lý thuyết HS đứng ti ch tr li miêng
- Kim tra t lun HS lên bng v hình làm bài
Kim tra lý thuyết
a, Thế nào là đoạn thng AB? Phân biệt đoạn thẳng AB, đường thng AB, tia AB
b, Nếu điểm M nm giữa hai điểm A và B ta có đẳng thc nào?
Trang 2
Bài tp: Trên một đường thng hãy v 3 điểm:
,,A B C
sao cho
7AB cm
,
15 , 30BC cm AC cm
. Hỏi điểm nào nm giữa hai điểm còn li.
Hoạt động ca GV - HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
NV1: Nhc li khái niệm tia, đoạn thng,
đưng thng
NV2: Khi nào thì điểm nm gia hai
đim còn li
NV3: Hoàn thành bài tập đầu gi
c 2: Thc hin nhim v
HS hoạt động cá nhân tr li
c 3: Báo cáo kết qa
NV1, 2: HS đứng ti ch tr li
HS khác nhn xét, b sung
NV3: HS lên bng thc hin
HS dưới lp nhn xét, b sung
c 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li và
cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
I. Nhc li lý thuyết
Đưng thng:
Si ch căng thẳng, mép bng.....cho ta
hình nh của đường thẳng. Đường thng
không b gii hn v hai phía.
Ngưi ta dùng ch i thường để đặt tên
cho đường thng
a
đường thẳng a
Đon thng:
Tia
Hình gồm điểm O một phần đường
thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi
một tia gốc 0 (hay nửa đường thẳng gốc
O)
Khi đọc (hay viết) tên một tia, phải đọc
(hay viết) tên gốc trước
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Hoạt động ca GV - HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đ bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài , thc hiện xác định điểm
nm giữa, tính độ dài và xác định trung
đim
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS đứng ti ch tr li và các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
Bài 1: Trên tia
Ox
v 2 đoạn thng
OM
sao cho
3 OM cm
,
6 ON cm
a) Điểm
M
nm giữa hai điểm O
N không? Ti sao?
b) Tính độ dài đoạn thng
MN
.
c) Điểm M trung điểm của đoạn
thng
ON
không? Ti sao?
d) Lấy E trung điểm của đoạn thng
MN
. Tính độ dài đoạn thng
.OE
Gii
Trang 3
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS và
cht li mt ln na cách làm ca dng
bài tp.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài nhân tho
lun cặp đôi theo bàn trả li câu hi .
a) Trên tia Ox có
OM ON
(vì
36cm cm
) nên điểm M nm gia hai
đim O và N.
b) Vì điểm M nm giữa hai điểm O và N
nên ta có:
OM MN ON
6 3 3 MN ON OM cm
c) Vì điểm M nm giữa hai điểm O và N;
3OM MN cm
nêm điểm M là trung
đim của đoạn thng
.ON
d) Vì E là trung điểm của đoạn thng
MN
nên ta có:
11
EN MN 3 1,5(cm)
22
Trên tia NO có
NE NO
(vì
1,5 6cm cm
) nên điểm E nm giữa hai điểm O và N
OE EN ON
6 1,5 4, 5 OE ON NE cm
Bài 2: Cho O là điểm thuộc đường thng
xy
. Trên tia Ox lần lượt lấy các điểm A;
B và C sao cho
3OA cm
,
8OB cm
,
6OC cm
.
a) Trong ba điểm
;;O B A
, điểm nào nm
giữa hai điểm còn li?
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn
thng
OC
không? Vì sao?
c) Trên tia Oy lấy điểm D sao cho
6OD cm
. So sánh độ dài đoạn thng
AD
OB
.
Gii
a) Trên tia
Ox
OA OB
(vì 3cm <
x
O
M
N
E
y
x
O
A
C
B
D
Trang 4
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đại din hs lên
bng trình bày
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
8cm) nêm điểm A nm giữa hai điểm O
và B.
b) Trên tia
Ox
OA OC
(vì 3cm <
6cm) nên điểm A nm giữa hai điểm O
và C
OA AC OC
6 3 3AC OC OA
(cm)
Vì điểm A nm giữa hai điểm O và C;
3OA AC cm
nêm điểm A là trung
đim của đoạn thng OC.
c) Vì tia Ox và Oy là hai tia đối nhau
A Ox, D Oy ên điểm O nm gia
hai điểm O và D
3 6 9AD OA OD
(cm)
Vy
AD OB
(vì
98cm cm
)
Tiết 2:
a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức về điểm, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của
đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng.
b) Ni dung: bài 1, bài 2
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV - HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 1.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm 4
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài toán
theo nhóm.
HS phân nhim v trình bày bài tp
vào bng nhóm
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trưng kết qu nhóm
- 1 đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
Bài 1: Trên tia
Ax
lấy hai điểm
B
C
sao cho
3AB cm
,
4AC cm
.
a. Tính độ dài đoạn
BC
.
b. V tia
Ay
là tia đối ca tia
Ax
, trên tia
Ay
lấy điểm
D
sao cho
3AD cm
. Tính
CD
.
Gii
a. Trên tia
Ax
:
3AB cm
,
4AC cm
. Vì
x
Trang 5
nhóm. GV cht li các tính chất đã
đưc áp dng trong vic gii bài tp
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm 4
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài toán
theo nhóm.
HS phân nhim v trình bày bài tp
vào bng nhóm
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trưng kết qu nhóm
- 1 đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
nhóm. GV cht li các tính chất đã
đưc áp dng trong vic gii bài tp
AB AC
nên điểm
B
nm giữa hai điểm
A
C
.
Do đó:
AB BC AC
Hay
4 3 1( )BC AC AB cm
.
b. tia
Ay
tia đối ca tia
Ax
, trên tia
Ay
lấy điểm
D
, trên tia
Ax
lấy hai điểm
B
C
nên điểm
A
nm giữa hai điểm
D
C
; điểm
A
nm giữa hai điểm
D
B
.
+ Ta có:
DA AB DB
Hay
3 3 6( )BD cm
+ Có:
DA AC CD
Hay
3 4 7( )CD cm
Vy
6 ; 7BD cm CD cm
.
Bài 2: Trên tia Ox lấy hai điểm sao cho
2OA cm
,
6OB cm
.
a) Tính độ dài đoạn thng AB.
b) Trên tia đối ca tia Ox lấy điểm C sao
cho
3OC cm
. Tính độ dài đọan thng
AC.
c) Gọi I là trung điểm của đoạn thng OB.
Điểm O có là trung điểm của đoạn thng CI
không? Vì sao?
Gii
a) Trên tia Ox có
OA OB
(vì 2cm < 6cm)
nên điểm A nm giữa hai điểm O và B.
OA AB OB
6 2 4AB OB OA
(cm)
b) Vì OC là tia đối ca tia Ox,
A Ox
nên
đim O nm giữa hai điểm A và C
2 3 5AC OA OC
(cm)
c) Vì I là trung điểm ca OB nên
11
OI OB 6 3(cm)
22
Vì OC và Ox là hai tia đối nhau mà
I Ox
nên điểm O nm giữa hai điểm I và
C, li có
3OC OI cm
nên O là trung
x
C
O
B
A
I
Trang 6
đim của đoạn thng
CI
c 1: Giao nhim v
GV đưa đề bài lên bng cho hs quan
sát, đọc, phân tích bài toán.
H1: T
1,5AN cm
chúng ta tính được
độ dài đọan thng nào? Vì sao?
H2:T độ dài đoạn thng
AM
va tính,
hãy tính độ dài đoạn thng
?AB
c 2: Thc hin nhim v.
Đ1: Do
N
là trung điểm của
AM
nên
ta có:
2
AM
AN NM
2 1,5.2 3( )AM AN cm
Đ2: Do
M
là trung điểm của
AB
nên
ta có:
2
AB
AM BM
2 3.2 6( )AB AM cm
c 3: Báo cáo tho lun.
- HS lên bng thc hin.
- HS khác làm bài vào v
c 4: Kết lun, nhn định.
- GV gi HS khác nhn xét kết qu bài
làm ca bn.
- GV nhn xét và cht kiến thc
Bài 3: Cho đoạn thẳng
AB
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AB
AM
.
Giả sử
1,5AN
cm. Tính
.
Giải
Do
N
là trung điểm của
AM
nên ta có:
2
AM
AN NM
2 1,5.2 3( )AM AN cm
Do
M
là trung điểm của
AB
nên ta có:
2
AB
AM BM
2 3.2 6( )AB AM cm
Vậy
6AB cm
Tiết 3:
Mục tiêu: Củng cố kiến thức về điểm, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của đoạn
thẳng, tính độ dài đoạn thẳng.
b) Ni dung: Bài 1; 2
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV - HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 1.
Yêu cu:
- HS thc hiện theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
Bài 1: Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao
cho
2 OA cm
,
5 OB cm
.
a) Tính AB.
b) V tia Oy tia đối ca tia Ox, trên tia
Oy lấy điểm C sao cho
1 OC cm
. Tính
AC.
Trang 7
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài toán
theo cặp đôi.
HS phân nhim v và trình bày bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cầu 2 đại din nhóm trình bày kết
qu trên bng
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài 2.
Yêu cu:
- Tương tự cách làm bài tp 1, làm bài
tp 2 cá nhân
- HS lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- HS lên bng gii toán
- HS dưới lp làm vào v
c 3: Báo cáo kết qu
- HS làm việc cá nhân dưới lp
c 4: Đánh giá kết qu
c) Điểm A có là trung điểm ca BC không?
Vì sao?
Gii
Bài 1:
a) Trên tia Ox có
OA OB
( 2cm < 5cm)
Nên điểm A nm giữa hai điểm O và B.
Suy ra:
OA AB OB
2 5AB
3AB cm
b) Vì
A Ox
,
C Oy
và Ox, Oy là hai
tia đối nhau nên điểm O nm giữa hai điểm
C và A.
Suy ra:
CO OA CA
1 2 CA
3CA cm
c) Điểm A là trung điểm ca BC vì:
- Hai điểm O , C nằm cùng phía đối vi
điểm A. Điểm A li nm giữa hai điểm O
và B nên điểm A nm giữa hai điểm B và
C.
AC AB
( = 3cm)
Bài 2: V đon thng MN dài 8cm. Gi R
là trung điểm ca MN.
a) Tính
,MR RN
b) Lấy hai điểm P và Q trên đoạn thng
MN sao cho
3MP NQ cm
. Tính
,PR QR
c) Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ
không? Vì sao ?
Gii
Bài 2:
a, Vì R là trung điểm ca MN nên :
MR RN 4cm
2
MN
b, P nm gia M và R vì
MP MR
(3cm
y
A
y
C
O
B
M
N
R
P
Q
Trang 8
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- Yêu cu HS ghi nh các bươc giải
toán
< 4cm)
MP PR MR
3 4 1PR PR cm
Q nm gia N và R
NQ NR
(3cm <
4cm)
NP QR NR
3 4 1 QR QR cm
c, Vì P nm gia M và N nên
MP PN MN
3 8 5PN PN cm
Trên đoạn thng MN có
NQ NR NP
(vì 3cm < 4cm <5cm) nên R nm gia P và
Q mà
1PR RQ cm
R là trung điểm
ca P và Q
c 1: Giao nhim v
GV đưa đề bài lên bng cho hs quan
sát, đọc, phân tích bài toán.
H1: Cách tính độ dài
EF
?
H2: Điểm
O
là trung điểm của đoạn
thẳng
EF
cần thoả mãn điều kiện gì?
c 2: Thc hin nhim v
Đ1: Ta cần tính độ dài ca
,OFEO
Đ2: Cần ch ra
O
nm gia
E
F
OFEO
c 3: Báo cáo tho lun
- HS đứng ti ch tr li
- GV gi HS khác nhn xét kết qu câu
tr li ca bn
c 4: Kết lun, nhn định
- GV nhn xét và cht kiến thc.
Chú ý :
- T kết qu ca câu a, ta có th khái
quát : Độ dài của đoạn thng
EF
không ph thuc vào v trí khi chn
đim
O
mà luôn luôn bng nửa đoạn
MN
.
Bài 3: Cho đoạn thng
8MN cm
và điểm
O
nm giữa hai điểm
M
N
. Gi
E
trung điểm của đoạn thng
,MO
F
là trung
đim của đoạn thng
ON
.
a) Tính độ dài đoạn thng
EF
.
b) Cần thêm điều kiện gì để đim
O
trung điểm của đoạn thng
EF
? Ti sao?
GII
a)
E
là trung điểm ca
OM
, nên
2
MO
EO
(1)
F
là trung điểm ca
ON
, nên
2
ON
OF
(2)
Hai điểm
E
F
thuộc hai tia đối nhau
OM
ON
, nên điểm
O
nm gia hai
đim
E
F
.
ta có :
EF OFEO
(3)
Thay (1), (2) vào (3) ta có :
Trang 9
- Trường hp câu b trường hợp đặc
bit : Nếu
O
trung điểm của đoạn
MN
thì
O
cũng là trung điểm ca đoạn
EF
.
2 2 2
MO ON MO ON
EF
Vy.
8
4( )
22
MN
EF cm
b) Mun cho
O
là trung điểm ca
EF
thì
phải có thêm điểu kin
OFOE
.
T (1) và (2) suy ra :
22
OM ON
hay
OM ON
. Tc là,
O
phải là trung điểm
của đoạn
NM
(không phi là đim bt kì ).
NG DN V NHÀ:
Yêu cu hs v nhà hc thuc ni dung lý thuyết v đon thẳng, đường thng, tia,
trung điểm của đoạn thng
-Hoàn thành các bài tp:
Bài 1: Trên tia Ox v 3 đoạn thng OA, OB, OC sao cho
3 OA cm
,
6 OB cm
,
4 OC cm
.
a) V hình đã cho.
b) Trong 3 điểm O, A, B đim nào nm giữa hai điểm còn li? Vì sao?
c) Tính AB.
d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thng OB không? Vì sao?
e) Điểm C có là trung điểm của đoạn thng AB không? Vì sao?
ng dn
b) Điểm A nm giữa 2 điểm O và B
c)
3OA AB cm
d) Điểm A là trung điểm ca OB
e) Điểm C không là trung điểm ca AB
Bài 2:
Trên tia Ox lấy 3 điểm A, B, C sao cho
2OA cm
,
6OB cm
;
8OC cm
.
a) Tính độ dài đoạn thng AB, BC.
b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thng AC không? Vì sao?
| 1/9

Preview text:

Ngày soạn:…. Ngày dạy
Buổi 32: ĐOẠN THẲNG. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG I.MỤC TIÊU 1. Về kiến thức:
- Củng cố kiến thức về tia, tính độ dài đoạn thẳng dựa vào tính chất điểm nằm giữa
hai điểm, trung điểm của đoạn thẳng
- Chứng minh một điểm là trung điểm của đoạn thẳng 2. Về năng lực: * Năng lực chung:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. *Năng lực đặc thù:
- Năng lực vẽ hình, giải thích được khi nào một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Vận
dụng các kiến thức về trung điểm của đoạn thẳng để tính toán hoặc chứng minh. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1.Giáo viên: SGK, thước, giáo án 2. Học sinh: SGK, vở ghi
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1
A.HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a)Mục tiêu:
- HS làm được bài tập đầu giờ
- HS nhắc lại được lý thuyết về tia, đường thẳng, đoạn thẳng, điẻm nằm giữa hai điểm b) Nội dung:
HS trả lời được lý thuyết và làm được bài tập về đường thẳng, tia, đoạn thẳng c) Sản phẩm:
- Phân biệt được tia, đoạn thẳng và đường thẳng
- Chỉ ra được điểm nằm giữa hai điểm còn lại d) Tổ chức thực hiện:
- Kiểm tra lý thuyết HS đứng tại chỗ trả lời miêng
- Kiểm tra tự luận HS lên bảng vẽ hình làm bài Kiểm tra lý thuyết
a, Thế nào là đoạn thẳng AB? Phân biệt đoạn thẳng AB, đường thẳng AB, tia AB
b, Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B ta có đẳng thức nào? Trang 1
Bài tập: Trên một đường thẳng hãy vẽ 3 điểm: , A , B C sao cho AB 7cm , BC 15c , m AC
30cm . Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm cần đạt Bước 1: Giao nhiệm vụ
I. Nhắc lại lý thuyết
NV1: Nhắc lại khái niệm tia, đoạn thẳng, Đường thẳng: đường thẳng
Sợi chỉ căng thẳng, mép bảng.....cho ta
NV2: Khi nào thì điểm nằm giữa hai
hình ảnh của đường thẳng. Đường thẳng điểm còn lại
không bị giới hạn về hai phía.
NV3: Hoàn thành bài tập đầu giờ
Người ta dùng chữ cái thường để đặt tên cho đường thẳng a
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động cá nhân trả lời đường thẳng a
Bước 3: Báo cáo kết qủa Đoạn thẳng:
NV1, 2: HS đứng tại chỗ trả lời Tia
HS khác nhận xét, bổ sung
Hình gồm điểm O và một phần đường
NV3: HS lên bảng thực hiện
thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là
HS dưới lớp nhận xét, bổ sung
một tia gốc 0 (hay nửa đường thẳng gốc
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả O)
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và − Khi đọc (hay viết) tên một tia, phải đọc chốt lại kiến thức.
(hay viết) tên gốc trước
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM
- GV cho HS đọc đề bài 1.
ON sao cho OM 3 cm , ON 6 cm
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ N không? Tại sao?
- HS đọc đề bài , thực hiện xác định điểm b) Tính độ dài đoạn thẳng MN .
nằm giữa, tính độ dài và xác định trung
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn điểm
thẳng ON không? Tại sao?
Bước 3: Báo cáo kết quả
d) Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS
MN . Tính độ dài đoạn thẳng OE.
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. Giải
Bước 4: Đánh giá kết quả Trang 2
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và O M E N
chốt lại một lần nữa cách làm của dạng x bài tập. a) Trên tia Ox có OM ON (vì 3cm
6cm ) nên điểm M nằm giữa hai điểm O và N.
b) Vì điểm M nằm giữa hai điểm O và N nên ta có: OM MN ON
MN ON OM 6 3 3 cm
c) Vì điểm M nằm giữa hai điểm O và N; OM MN
3cm nêm điểm M là trung
điểm của đoạn thẳng ON.
d) Vì E là trung điểm của đoạn thẳng MN nên ta có: 1 1 EN MN 3 1,5(cm) 2 2 Trên tia NO có NE NO (vì 1,5cm 6cm
) nên điểm E nằm giữa hai điểm O và N  OE EN ON OE ON NE cm – 6 – 1, 5 4, 5
Bài 2: Cho O là điểm thuộc đường thẳng
xy . Trên tia Ox lần lượt lấy các điểm A;
Bước 1: Giao nhiệm vụ B và C sao cho O A 3cm , OB 8cm
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. , OC 6cm . Yêu cầu: a) Trong ba điểm ; O ;
B A , điểm nào nằm
- HS thực hiện giải toán cá nhân
giữa hai điểm còn lại?
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn
thẳng OC không? Vì sao?
c) Trên tia Oy lấy điểm D sao cho OD
6cm . So sánh độ dài đoạn thẳng AD OB .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . y D O A C B x
a) Trên tia Ox O A OB (vì 3cm < Trang 3
8cm) nêm điểm A nằm giữa hai điểm O
Bước 3: Báo cáo kết quả và B.
- HS hoạt động cá nhân, đại diện hs lên b) Trên tia Ox O A OC (vì 3cm < bảng trình bày
6cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và C OA AC OC
Bước 4: Đánh giá kết quả
AC OC OA 6 3 3 (cm)
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và C;
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm OA AC
3cm nêm điểm A là trung của dạng bài tập.
điểm của đoạn thẳng OC.
c) Vì tia Ox và Oy là hai tia đối nhau mà
A  Ox, D  Oy ên điểm O nằm giữa hai điểm O và D  AD O A OD 3 6 9 (cm) Vậy AD OB (vì 9cm 8cm ) Tiết 2:
a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức về điểm, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của
đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng. b) Nội dung: bài 1, bài 2 c) Sản phẩm: d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Trên tia Ax lấy hai điểm B C sao cho AB 3cm , AC 4cm .
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
a. Tính độ dài đoạn BC . Yêu cầu:
b. Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax , trên tia
- HS thực hiện theo nhóm 4
Ay lấy điểm D sao cho AD 3cm . Tính
- Nêu lưu ý sau khi giải toán BD CD .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán theo nhóm. x
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập vào bảng nhóm
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trưng kết quả nhóm Giải
- 1 đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả a. Trên tia Ax : AB 3cm , AC 4cm . Vì
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của Trang 4
nhóm. GV chốt lại các tính chất đã AB
AC nên điểm B nằm giữa hai điểm
được áp dụng trong việc giải bài tập A C . Do đó: AB BC AC Hay BC AC AB 4 3 1(c ) m .
b. Vì tia Ay là tia đối của tia Ax , trên tia
Ay lấy điểm D , trên tia Ax lấy hai điểm
B C nên điểm A nằm giữa hai điểm D
C ; điểm A nằm giữa hai điểm D B . + Ta có: DA AB DB Hay BD 3 3 6(c ) m + Có: DA AC CD HayCD 3 4 7(c ) m Vậy BD 6c ; m CD 7cm .
Bài 2: Trên tia Ox lấy hai điểm sao cho OA 2cm , OB 6cm .
Bước 1: Giao nhiệm vụ
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao Yêu cầu: cho OC
3cm . Tính độ dài đọan thẳng
- HS thực hiện theo nhóm 4 AC.
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng CI
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán không? Vì sao? theo nhóm. Giải
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập vào bảng nhóm C O A I B x
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trưng kết quả nhóm
a) Trên tia Ox có OA OB (vì 2cm < 6cm) nên điể
- 1 đại diện nhóm trình bày cách làm
m A nằm giữa hai điểm O và B.
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời  OA AB OB
Bước 4: Đánh giá kết quả
AB OB OA 6 – 2 4 (cm)
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của b) Vì OC là tia đối của tia Ox, A Ox nên
nhóm. GV chốt lại các tính chất đã điểm O nằm giữa hai điểm A và C
được áp dụng trong việc giải bài tập
AC OA OC 2 3 5 (cm)
c) Vì I là trung điểm của OB nên 1 1 OI OB 6 3(cm) 2 2
Vì OC và Ox là hai tia đối nhau mà I
Ox nên điểm O nằm giữa hai điểm I và C, lại có OC OI 3cm nên O là trung Trang 5
điểm của đoạn thẳng CI
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M N
GV đưa đề bài lên bảng cho hs quan lần lượt là trung điểm của AB AM .
sát, đọc, phân tích bài toán. Giả sử AN 1,5 cm. Tính AB . H1: Từ AN
1,5cm chúng ta tính được Giải
độ dài đọan thẳng nào? Vì sao?
H2:Từ độ dài đoạn thẳng AM vừa tính, hãy tính độ
dài đoạn thẳng AB ?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
Đ1: Do N là trung điểm của AM nên AM ta có: AN NM 2
Do N là trung điểm của AM nên ta có: AM 2AN 1,5.2 3(c ) m AM AN NM
Đ2: Do M là trung điểm của AB nên 2 AB AM 2AN 1,5.2 3(c ) m ta có: AM BM 2
Do M là trung điểm của AB nên ta có: AB 2AM 3.2 6(c ) m AB Bướ AM BM
c 3: Báo cáo thảo luận. 2
- HS lên bảng thực hiện. AB 2AM 3.2 6(c ) m
- HS khác làm bài vào vở Vậy AB 6cm
Bước 4: Kết luận, nhận định.
- GV gọi HS khác nhận xét kết quả bài làm của bạn.
- GV nhận xét và chốt kiến thức Tiết 3:
Mục tiêu:
Củng cố kiến thức về điểm, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của đoạn
thẳng, tính độ dài đoạn thẳng.
b) Nội dung: Bài 1; 2
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. cho OA 2 cm , OB 5 cm . Yêu cầu: a) Tính AB.
- HS thực hiện theo nhóm đôi
b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
Oy lấy điểm C sao cho OC 1 cm . Tính
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ AC. Trang 6
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán c) Điểm A có là trung điểm của BC không? theo cặp đôi. Vì sao?
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả Bài 1:
- Yêu cầu 2 đại diện nhóm trình bày kết C O quả trên bảng A y B y
- Đại diện nhóm trình bày cách làm a) Trên tia Ox có O A OB ( 2cm < 5cm)
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời Nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
Bước 4: Đánh giá kết quả Suy ra: OA AB OB
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của 2 AB 5 nhóm. AB 3cm
GV chốt lại kết quả và cách làm bài b) Vì A Ox , C Oy và Ox, Oy là hai tia đối nhau nên điể m O nằm giữa hai điểm C và A. Suy ra: CO OA CA 1 2 CA CA 3cm
c) Điểm A là trung điểm của BC vì:
- Hai điểm O , C nằm cùng phía đối với
điểm A. Điểm A lại nằm giữa hai điểm O
và B nên điểm A nằm giữa hai điểm B và C. và AC AB ( = 3cm)
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
là trung điểm của MN. Yêu cầu: a) Tính M , R RN
- Tương tự cách làm bài tập 1, làm bài
b) Lấy hai điểm P và Q trên đoạn thẳng tập 2 cá nhân MN sao cho MP NQ 3cm . Tính - HS lên bảng. P , R QR
c) Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ không? Vì sao ? - HS lên bảng giải toán Giải
- HS dưới lớp làm vào vở Bài 2:
Bước 3: Báo cáo kết quả M P R Q N
- HS làm việc cá nhân dưới lớp
a, Vì R là trung điểm của MN nên : MN MR RN 4cm
Bước 4: Đánh giá kết quả 2
b, P nằm giữa M và R vì MP MR (3cm Trang 7
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. < 4cm)
- Yêu cầu HS ghi nhớ các bươc giải  MP PR MR toán 3 PR 4 PR 1cm
Q nằm giữa N và R vì NQ NR (3cm < 4cm)  NP QR NR 3 QR 4 QR 1cm
c, Vì P nằm giữa M và N nên MP PN MN 3 PN 8 PN 5cm
Trên đoạn thẳng MN có NQ NR NP
(vì 3cm < 4cm <5cm) nên R nằm giữa P và Q mà PR RQ
1cm  R là trung điểm của P và Q
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3: Cho đoạn thẳng MN 8cm và điểm
GV đưa đề bài lên bảng cho hs quan O nằm giữa hai điểm M N . Gọi E
sát, đọc, phân tích bài toán.
trung điểm của đoạn thẳng , MO F là trung
H1: Cách tính độ dài EF ?
điểm của đoạn thẳng ON .
H2: Điểm O là trung điểm của đoạn
a) Tính độ dài đoạn thẳng EF .
thẳng EF cần thoả mãn điều kiện gì?
b) Cần thêm điều kiện gì để điểm O
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
trung điểm của đoạn thẳng EF ? Tại sao?
Đ1: Ta cần tính độ dài của , EO OF GIẢI
Đ2: Cần chỉ ra O nằm giữa E F EO OF Bướ
c 3: Báo cáo thảo luận
a) E là trung điểm của OM , nên
- HS đứng tại chỗ trả lời MO
- GV gọi HS khác nhận xét kết quả câu EO (1) 2 trả lời của bạn ON
Bước 4: Kết luận, nhận định
F là trung điểm của ON , nên OF 2
- GV nhận xét và chốt kiến thức. (2) Chú ý :
Hai điểm E và F thuộc hai tia đối nhau
- Từ kết quả của câu a, ta có thể khái
OM ON , nên điểm O nằm giữa hai
quát : Độ dài của đoạn thẳng EF điểm E và F .
không phụ thuộc vào vị trí khi chọn ta có : EF EO OF (3)
điểm O mà luôn luôn bằng nửa đoạn
Thay (1), (2) vào (3) ta có : MN . Trang 8
- Trường hợp câu b là trường hợp đặc MO ON MO ON EF
biệt : Nếu O là trung điểm của đoạn 2 2 2
MN thì O cũng là trung điểm của đoạn MN 8 Vậy. EF 4(cm) EF . 2 2
b) Muốn cho O là trung điểm của EF thì
phải có thêm điểu kiện OE OF . OM ON Từ (1) và (2) suy ra : 2 2 hay OM
ON . Tức là,O phải là trung điểm
của đoạn NM (không phải là điểm bất kì ). HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Yêu cầu hs về nhà học thuộc nội dung lý thuyết về đoạn thẳng, đường thẳng, tia,
trung điểm của đoạn thẳng
-Hoàn thành các bài tập:
Bài 1: Trên tia Ox vẽ 3 đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho O A 3 cm , OB 6 cm , OC 4 cm . a) Vẽ hình đã cho.
b) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? c) Tính AB.
d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
e) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Hướng dẫn
b) Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B c) OA AB 3cm
d) Điểm A là trung điểm của OB
e) Điểm C không là trung điểm của AB Bài 2:
Trên tia Ox lấy 3 điểm A, B, C sao cho OA 2cm , OB 6cm ; OC 8cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, BC.
b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? Trang 9