Giáo án Toán 6 sách Cánh diều học kỳ 1 rất hay

Giáo án Toán 6 sách Cánh diều học kỳ 1 rất hay. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 334 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 1: TP HP ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Hiểu được c khái nim: tp hp, phn t ca tp hp.
- Biết cách kí hiu và viết mt tp hp, s dng kí hiệu , “”.
- Biết cách viết mt tp hp theo hai cách: lit các phn t ca tp hp hoc
ch ra tính chất đặc trưng cho các phn t ca tp hp đó.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Sử dng được các kí hiệu về tập hợp.
- Sử dng được các cách viết một tập hợp.
- Biểu diễn được tập hợp theo hai cách: liệt các phần tử hoặc chra tính chất
đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
Năng lực chung: Năng lc hình hóa toán học, năng lực duy lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
Trang 2
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, mt s hình nh minh ha v
sưu tập tem, phiếu BT cho HS.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: HS cm thy khái nim tp hp gần i với, giúp HS đón nhn
kiến thc mi mt cách d dàng.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh v sưu tập tem trong SGK hoc trên màn
chiếu.
c) Sn phm: HS thêm kiến thc v sưu tập tem và hình thành nhu cầu đón
nhn kiến thc mi.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đọc ni dung m đu trong SGK và chia s qua hiu biết ca
mình v sưu tp tem.
- GV đưa ra một s hình nh v sưu tập tem và gii thiu v sưu tp tem. Sau
đó, GV nhn mạnh: Người sưu tập tem thường sưu tp theo các ch đề. Mi
b tem sưu tp là mt tp hpc con tem theo cùng mt ch đề”.
- GV yêu cu HS ly ví d v mt vài ch đề sưu tập tem.
=> T đó GV cho HS thấy rõ được mi tp hp gm các phn t cùngchung
mt hay vài tính chất nào đó.
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong thi gian 2 phút.
Trang 3
c 3: o cáo, tho lun: GV gi mt s HS chia s, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: Mi b sưu tập tem là mt tp hp. Khái nim tp hp
thường gp trong toán hc và trong đi sng. Bài hc m nay chúng ta s m
hiu v tp hp, hiu, cách biu din tp hp .. => i 1 : Tp hp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Mt s d v tp hp. Kí hiu và cách viết tp hp.
a) Mc tiêu:
- T hình nh thc tế HS có th chuyn sangnh nh trc quan v tp hp .
- Nh li cách s dngc kí hiệu ” và “”.
- Hình thành kĩ năng nhn biết phn t ca mt tp hp.
b) Ni dung: HS quan sát nh nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nêu được ví d v tp hp, hiểu được các phn t trong tp hp.
- HS hoàn thành được phn Ví d.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV dn dt và nêu ví d v tp hp ( GV
th chiếu đng thi nh minh ha):
+ Khái nim tp hp thường gặp trong đi sng
hàng ngày hoc trong toán hc.
+ d: Tp hp các s t nhiên nh hơn 10;
1. Mt s ví d v tp hp
VD:
+ Tp hp các hc sinh ca
t 1 lp 6A.
+ Tp hp các s trên mt
Trang 4
Tp hp các hc sinh lp 6A2; Tp hp các s
trên mặt đồng h; tp hp c a trng trong
khay….
- GV yêu cu HS nêu ví d v tp hp.
- GV khái quát khái nim v tp hp và cho HS
đọc khung kiến thc trng tâm và ghi nh.
- GV nhc HS nh hiu và cách viết mt tp
hp.
- GV nhn mnh cách viết các phn t trong tp
hp.
- GV cho HS đc và hoàn thành d 1 nhm
cng c khái nim phn t ca tp hp.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp 1 nhm
luyn tp cách viết mt tp hp biết được đc
đim chung ca các phn t trong tp hp.
- GV nhc HS cách viết: Các phn t ca mt
tp hp đưc viết trong hai du ngoc nhn { },
cách nhau bi dấu “;”. Mi phn t đưc lit kê
mt ln, th t k lit kê tùy ý.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lng nghe, nêu d, phát biu, ghi v
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
đồng h.
2. hiu cách viết mt
tp hp.
Người ta thưng ng các
ch cái in hoa đ đt tên cho
mt tp hp A.
VD: Tp hp A gm các s
t nhiên nh hơn 5. Ta viết:
A = { 0; 1; 2; 3; 4}
Các s 0;1; 2; 3; 4 được gi
là các phn t ca tp hp A.
* Lưu ý:
- c phn t ca mt tp
hp được viết trong hai du
ngoc nhn {}, cách nhau
bi “;”.
- Mi phn t đưc lit kê
mt ln, th t lit kê tùy ý.
Luyn tp 1:
A = {1; 3; 5; 7; 9}
Trang 5
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m và gi mt HS
nhc li.
Hoạt động 2: Phn t thuc tp hp.
a) Mc tiêu:
- Hình thành khái nim mt phn t thuc hay kng thuc tp hp.
- Biết cách s dng các hiệu để th hin mt phn t thuc tp
hp đã cho hay không.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoàn thành Hot động 1
t tp hp cho biết cách xác đnh các
phn t ca tp hp đó.
- GV phân tích :
+ S 2 mt phn t ca tp hp B. Ta viết 2
B.
+ S 4 không phn t ca tp hp B. Ta
viết 4 B, đc là 4 không thuc B.
- GV nhn mnh cho HS ghi nh cách dùng kí
hiu , .
- GV yêu cầu HS đc d 2, ghi nh ch
3. Phn t thuc tp hp
Hoạt đng 1:
B = { 2; 3; 5; 7}
+ S 2 phn t ca tp hp
B. => Ta viết 2 B.
+ S 4 không phn t ca
tp hp B => Ta viết 4 B.
Luyn tp 2:
H tp hp gm các tháng
dương lịch 30 ngày => H
= {Tháng 4; Tháng 6; Tháng
9; Tháng 11}
Vy:
Trang 6
ng các kí hiu và áp dng làm Luyn tp 2:
+ GV cho HS liệt các tháng dương lịch
30 ngày, ri s dng kí hiu , đ hoàn
thành yêu cu.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt đng nhân thc
hin các yêu cu ca GV và hoàn thành bài
vào v.
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý tr
giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay trình bày miệng.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét,
đánh g v thái đ, quá trình làm vic, kết
qu ca HS và cht kiến thc.
a) Tháng 2 H;
b) Tháng 4 H;
c) Tháng 12 H.
Hoạt động 3: Cách cho mt tp hp.
a) Mc tiêu:
- HS viết mt tp hp theo hai ch: lit kê c phn t ca tp hp hoc ch ra
tính chất đặc trưng cho các phn t ca tp hp đó.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
4. Cách cho mt tp hp
Trang 7
- GV yêu cu HS quan sát Hình 2 thc hin
theo tng yêu cu ca Hoạt đng 2:
+ Vi yêu cầu a: Gv đt câu hi:
Tp hp A nhng phn t nào? Hãy viết tp
hp A.
- Sau khi HS viết được tp hp A = { 0; 2; 4; 6;
8}. GV gii thiệu: Tập hợp A được cho theo
cách lit kê các phn t ca tp hp
- Vi yêu cầu b: Gv đt câu hi:
Các phn t ca tp hp A tính cht chung
nào?”
- GV nhn xét kết qu ca HS và t đó hướng
cho HS cách viết tp hp A theo nhn xét ca
mình:
+ Nếu HS nhận xét được: “ Các phn t ca tp
hp A đều là các s t nhiên chn nh n 10”
thì GV hướng dn: Ta th viết: A = { x| x là
s t nhiên chn, x < 10}.
+ Nếu HS nhận xét được: “ Các phn t ca tp
hp A đều c s t nhiên chn nh hơn 9
thì GV hướng dn: Ta th viết: A = { x| x là
s t nhiên chn, x < 9}.
+ Nếu HS nhận xét được: “ Các phn t ca tp
hp A đều các s t nhiên chẵn không vượt
quá 8thì GV ng dn: Ta th viết: A = {
x| x là s t nhiên chn, x 8}.
- GV gii thiệu: Tp hợp A được cho theo
Hoạt đng 2:
a) c phn t ca tp hp A
là: 0; 2; 4; 6; 8.
Ta viết: A = { 0; 2; 4; 6; 8}
b) Các phn t ca tp hp A
c s t nhiên chn nh
n 10. Ta có th viết:
A = { x| x s t nhiên chn,
x < 10}.
=> hai cách cho mt tp
hp:
+ Lit kê các phn t ca
tp hp.
+ Ch ra tính cht đặc trưng
cho các phn t ca tp
hp.
Luyn tp 3:
C = {7; 10; 13; 16}
Luyn tp 4:
Gi D tp hp c ch s
xut hin trong s 2020.
Ta có D = {0; 2}
Trang 8
cách ch ra tính cht đặc trưng cho các phn t
ca tp hp .
- GV tng kết, cho HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV ch li cho HS thy hai ch cho mt tp
hp đã xét hoạt động 2 qua phn kiến thc b
sung hai khung lưu ý.
- GV cho HS đc d 3, GV ng dn HS
lit kê các ch cái xut hin trong t ĐÔNG
ĐÔ” rồi mi viết tp hp. Cn nhn mnh cho
HS nh lại mi phn t đưc lit kê mt
ln, th t lit kê tùy ý
- GV yêu cầu HS đc và hoàn thành Ví d 4:
+ GV hướng dẫn HS trước khi lit các phân
t ca tp hp E ri mi chn hiu , thích
hp đ đin vào “?”.
+ GV hi thêm: Các s đã cho p hp vi
tính chất đặc trưng của các phn t ca tp hp
hay không?
- GV yêu cu HS hoạt đng cặp đôi hoàn thành
Luyn tp 3
- GV yêu cu HS t hoàn thành Luyn tp 4.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, thc hin c yêu cu
ca GV và hoàn thành bài vào v.
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và tr
Trang 9
giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu tr li ming và trình
bng bài làm ca mình
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét,
đánh giá v thái đ, quá trình làm vic, kết qu
ca HS và cht kiến thc.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA HS
LUYN TP
Nhim v 1 : Hoàn thành BT1
- GV yêu cầu HS trao đi, tho lun
hoàn thành BT1 ( SGK - tr 8).
- GV mi 4 HS trình bày bng. Các
HS dưới lp hoàn thành v chú ý
nhn xét bài các bn trên bng.
- GV chữa bài, lưu ý HS nhng li
sai.
Nhim v 2 : Hoàn thành BT2
- GV yêu cu HS đc đ và hoàn
a) 11 A
b) 12 A
c) 14 A
d) 19 A
Trang 10
thành BT2.
- GV mi 4 HS trình bày bng. Các
HS dưới lp hoàn thành v chú ý
nhn xét bài các bn trên bng.
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên
dương các bạn ra kết qu chính xác.
Nhim v 3 : Hoàn thành BT3
- GV yêu cầu HS đc hoàn thành
BT3 vào v.
- GV mi 4 HS trình bày bng. Các
HS dưới lp hoàn thành v chú ý
nhn xét bài các bn trên bng.
- GV cha bài, tuyên dương các bn
làm nhanh và chính xác.
Nhim v 4 : Hoàn thành BT4
- GV yêu cu HS đc hoàn thành
BT4 vào v.
- GV mi 4 HS trình bày bng. Các
HS dưới lp hoàn thành v chú ý
nhn xét bài các bn trên bng.
- GV cha bài, nhn xét quá trình hc
của HS, tuyên dương các bn hăng
hái, tích cc xây dng bài.
- GV nhận xét, đánh giá chun kiến
thc.
CNG C - DN DÒ
Trang 11
- GV cho HS nh dung li nhng ni
dung, kiến thức đã hc bài này
thông qua các câu hi :
+ Bài hc hôm nay, c em cn nm
đưc nhng kiến thc nào ?
+ Khi viết mt tp hp, ta phi chú ý
nhng gì ?
+ Có my cách cho mt tp hp ?
+ phi tp hợp nào cũng lit
đưc hết các phn t ca tp hp
không ?
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: GV đưa ra câu hi, HS giải đáp nhanh
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV treo bng ph lên bng hoc trình chiếu Slide i hình thức trò chơi, GV
yêu cu HS tr li nhanh các câu hi trc nghim trên bng :
Câu 1: Các viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A = [1; 2; 3; 4]
B. A = (1; 2; 3; 4)
C. A = 1; 2; 3; 4
D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
Trang 12
A. 2 B
B. 5 B
C. 1 B
D. 6 B
Câu 3: Viết tập hp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A. A = {6; 7; 8; 9}
B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
D. A = {6; 7; 8}
Câu 4: Viết tập hp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
B. P = {H; O; C; S; I; N}
C. P = {H; C; S; I; N}
D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 5: Viết tập hp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
A. A = {x|15 < x < 19}
B. A = {x|15 < x < 20}
C. A = {x|16 < x < 20}
D. A = {x|15 < x ≤ 20}
- HS tính tn nhanh và tr li câu hi
Đáp án : 1- D, 2 D, 3 A, 4 B, 5 D
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc và cht li ni dung.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh giá
Phương pháp
Công c đánh
Ghi
Trang 13
đánh giá
giá
Chú
- Đánh giá thưng xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng t, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp cá
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp hỏi đáp
- o cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
- Hình nh d v tp hp:
Tp hp hc sinh lp 6a2
Trang 14
Tp hp các qu trng trong khay
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành c bài tp còn li SGK t đc m hiu mc TH EM
CHƯA BIT”.
- Chun b bài mới “ Tp hp các s t nhiên
Trang 15
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: TP HP C S T NHIÊN ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết và biết cách viết tp hp c s t nhiên; phân biệt được hiu hai
tp
*
.
- Biết đc và viết được các s t nhiên có nhiu ch s.
- Biết được mi s t nhiên được biu din một điểm trên tia s.
- Biết được vi mt s t nhiên nhiu ch s thì mi ch s nhng v trí
khác nhau gtr khác nhau; biết viết mt s thành tng các s theo c hàng
và ngược lại ( đc biệt đi vi các s có cha ch).
- Biết đc và viết các s La Mã t 1 đến 30.
- Biết so sánh hai s t nhiên nhiu ch s và chn đưc s ln nht, nh
nht trong dãy s cho trước.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vận dụng các kiến thức giải bài toán có ni dung thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán hc; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
Trang 16
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Bng ghi sn các s La t 1
đến 30.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS thấy được s tn ti ca các con s trong, qua đó gi
đưc ni dung ca bài hc như: ôn li v s t nhiên, g tr ca mi ch s
trong mt s t nhiên và so sánh các s t nhiên.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dươi sự ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr lời được câu hi m đầu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS quan sát bảng, đc dân s tương ng mi tnh và tr li câu
hi đt ra.
- GV khẳng đnh: Mi s trên đều là s t nhiên.
- GV đt thêm câu hi:
+ “S ch dân s Hà Ni có my ch s và gm nhng ch s nào?
+ “Giá trị ca ch s 9 th nht và ch s 9 th hai trong s 8 093 900 k t trái
sang phi bằng bao nhiêu?
c 2: Thc hin nhim v: Hs thc hin nhim v trong 3 phút.
Trang 17
c 3: o cáo, tho lun: GV gi mt s HS trình bày câu tr li, HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định: GV nhận xét, đánh giá kết qu của HS, trên
s đó dn dt vào bài hc mi: tiu hc, ta đã biết các s 0, 1, 2, 3, 4,... đưc
gi các s t nhiên. Tp hp c s t nhiên kí hiu . Chúng ta lit kê
đưc hết các phn t ca tp hp N không? Vy tp hp s đưc viết như thế
nào?
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tp hp và tp hp
*
a) Mc tiêu:
- Phân biệt được tp hp s t nhiên ( ) và tp các s t nhiên khác 0 ( *).
- Cng c li cách biu din mt tp hp.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 1
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS đc khung kiến thc trng tâm ghi
nh.
- GV nhn mnh nhc nh HS phi biết
cách viết và phân bit hai tp hp và
*
.
I. TP HP CÁC S T
NHIÊN
1. Tp hp
*
- Các s 0, 1, 2, 3, 4,... là các
s t nhiên.
Trang 18
- GV yêu cầu HS đc và hoàn thành Ví d 1.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc, tiếp nhn nhim v hoạt đng cặp đôi và
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định: - GV cht li
đáp án và tổng quát li tp hp *:
= { 0; 1; 2; 3; 4;...}
*= { 1; 2; 3; 4; 5;...}
- Tp hp các s t nhiên
đưc hiu là , tc =
{ 0; 1; 2; 3; 4; ...}
- Tp hp các s t nhiên
khác 0 được hiu
*
,
tc N
*
= { 1; 2; 3; 4; ...}.
Luyn tp 1.
Phát biểu đúng là:
b) Nếu x
*
thì x .
Hot động 2: Cách đc và viết s t nhiên
a) Mc tiêu:
- HS đc và viết được s t nhiên theo yêu cu.
- Cng c cho HS đơn v t và lp t.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 3, 4
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Trang 19
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc viết s theo yêu cu
trong Hot động 1.
- GV nhn mnh cách viết tách riêng tng
nhóm ba ch s k t phi sang trái cho d đc
trong phn kiến thc b sung khung lưu ý.
- GV yêu cầu HS đc và trình bày Ví d 2.
- GV yêu cu HS hoạt đng cặp đôi, đc cho
nhau nghe Luyn tp 2.
- GV cho HS t hoàn thành v Luyn tp 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
nhim v hoạt đng cặp đôi hoàn thành các
yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV cht li
đáp án và tổng quát cách đc, ghi s t nhiên.
2. Cách đọc và viết s t
nhiên
Hoạt đng 1:
a) Đọc s 12 123 452: i
hai triu một trăm hai mươi
ba ngn bốn trăm năm
mươi hai.
b) Viết s Ba mươi tư nghìn
sáu trăm năm mươi: 34 650.
* Lưu ý:
Khi viết các s t nhiên
bn ch s tr lên, người
ta thường viết ch riêng
tng nhóm ba ch s k t
phi sang trái cho d đc.
Luyn tp 2:
+ 71 219 367: By mươi mốt
triệu hai trăm mười chín
ngn ba trăm u mươi
by;
+ 1 153 692 305: Mt t mt
trăm m mươi ba triu sáu
trăm chín mươi hai nghìn ba
trăm linh năm.
Luyn tp 3:
Ba t hai trăm m mươi
chín triệu sáu trăm ba mươi
Trang 20
ngn hai trăm mười by: 3
259 633 217.
Hoạt động 3: Biu din s t nhiên
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được th t trong tp hp s t nhiên.
- Nhn biết được tia s và mi liên h với các điểm biu din chúng trên tia s.
- HS nhn biết được cách viết s t nhiên trong h thp phân và mi quan h
gia các hàng.
- HS hiu giá tr mi ch s ca mt s t nhiên viết trong h thp phân.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 4
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nhc HS ghi nh li kiến thức đã
biết tiu hc: Mi s t nhiên đều được
biu din bi một đim trên tia s.
- GV yêu cầu HS đc hoàn thành
Hoạt đng 2:
+ Xác đnh ch s hàng đơn v, hàng
chục, hàng trăm của mi s đã cho.
+ Viết s 953 thành tng ( theo mu).
II. Biểu đin s t nhiên
1. Biu din s t nhiên trên tia
s
- Các s t nhiên được biu din
trên tia s. Mi s t nhiên ng
vi mt điểm trên tia s:
2. Cu to thp phân ca s t
nhiên
Trang 21
- GV ging, phân ch cho HS thy mi
s đã cho được to bi các ch s nào và
thành phn ca mi s.
- GV yêu cu HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV nhc HS ghi nh cách kí hiu s t
nhiên hai ch s, ba ch s trong
s đó có cha ch.
- GV yêu cầu HS đọc và trình bày d
3.
- GV hướng dn HS ghi nh kết qu vic
phân tích các s cha ch thành tng
giá trc hàng.
- GV cho HS t hoàn thành v Luyn tp
4.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
nhim v hoạt đng cặp đôi hoàn
thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti ch
hc trình bày bng.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
Hoạt đng 2:
a) + 966ch s hàng trăm là 9,
ch s hàng chc 6 và ch s
hàng đơn v là 6.
+ 953 ch s hàng trăm là 9,
ch s hàng chc 5 và ch s
hàng đơn v là 3.
b) 953 = 900 + 50 + 3.
Kết lun:
- S t nhiên đưc viết trong h
thp phân bi mt, hai hay
nhiu ch s. Các ch s đưc
ng 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8;
9. Khi mt s gm hai ch s tr
lên thì ch s đu tiên ( tính t
trái sáng phi) khác 0.
- Trong cách viết mt s t
nhiên nhiu ch s, mi ch
s nhng v trí kc nhau
giá tr kc nhau.
+ hiu : 
( a 0) ch s t
nhiên hai ch s, ch s
ng chc a, ch s hàng đơn
vb.
+ hiu 
(a 0) ch s t
nhiên ba ch s,ch s hàng
trăm a, chữ s hàng chc b,
Trang 22
c 4: Kết lun, nhận định: GV cht
lại đáp án và nêu li trng tâm kiến thc.
ch s ng đơn vị là c.
Luyn tp 4:

= a x 100 + b x 10

= a x 100 + c

= a x 1000 + 1
Hoạt động 4: S La
a) Mc tiêu:
- HS viết được s La Mã t 1 đến 30.
- Vn dng các kiến thức đ đọc, viết s La Mã theo yêu cu.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 4
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS trao đi cặp đôi hoàn
thành Hot đng 3.
GV hi: “Kim phút đang ch s nào?”,
“Đng h ch my giờ?
- GV gii thiu các ch s bản: I, V,
X và hai s đc bit IV, IX.
- GV nêu : Ngoài hai s đặc bit IV và
IX, các s còn li trên mặt đồng h
giá tr bng tng các ch s ca . VD:
VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8.
3. S La.
Hoạt đng 3:
a) c s trên đng h: 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12.
b) Đồng h ch 7 gi.
* Cách ghi s La:
- c s t nhiên t 1 đến 10
đưc ghi bng s La tương
Trang 23
- GV nêu rõ: Các ch s bn I, V, X
nhóm ch s IV (s 4), IX (s 9)
mt s thành phần bản đ to s La
Mã. Giá tr ca s La Mã là tng các
thành phn ca nó.
- GV nhc li các s La Mã t 1 đến 10.
- GV gii thiu cách viết các s La
t 11 đến 30. HS đc và viết vào v các
s La Mã t 1 đến 30.
- GV nhn mạnh đ cho HS d ghi nh
các s La Mã, giá tr ca s La
tng các thành phn ca nó, chng hn:
S 17: XVII = X+V+I+I=10+5+1+1=17;
S 29: XXIX = X+X+IX=10 +10 + 9=
29.
- GV cho HS đc và trình bày Ví d 4.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp
5 và trao đi cặp đôi, kiểm tra chéo đáp
án.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn nhim v hoạt đng cp đôi
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti ch
hc trình bày bng.
ứng như sau:
I
1
II
2
III
3
IV
4
V
5
VI
6
VII
7
VIII
8
IX
9
X
10
- Nếu thêm vào bên trái mi s
bng s La trên mt ch s X,
ta được c s La Mã t 11 đến
20.
- Nếu thêm vào bên trái mi s
bng s La Mã trên hai ch s X,
ta được c s La Mã t 21 đến
30.
Luyn tp 5:
a) Đọc c s La Mã sau:
XVI: mười sáu; XVIII: Mười tám;
XXII: hai mươi hai; XXVI: hai
Trang 24
- Mt s HS kc nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV cht
lại đáp án và nêu li trng tâm kiến thc.
mươi sáu; XXVIII: hai mươi tám.
b) Viết s La Mã:
12: XII; 15: XV; 24: XXIV; 25:
XX; 29: XXIX.
Hoạt động 5: Sonh các s t nhiên
a) Mc tiêu:
- Hình thành được quy tc so sánh hai s t nhiên.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 6
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đt tình hung, chng hạn: “S nào
nh hơn trong hai số 3 và 5?
T đó, GV khẳng đnh: Trong hai s t
nhiên khác nhau, mt s nh hơn số
kia và nhc li hiu lớn hơn > ”,
nh hơn < cho HS. Hơn na a < b, b
< c thì a < c.
- GV yêu cu HS thc hin Hoạt đng 4.
- GV yêu cầu HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV cho HS đc ri trình bày Ví d 5.
III. So sánh các s t nhiên
* Lưu ý:
Nếu a < b và b < c thì a < c.
Hoạt đng 4:
a) 9 998 < 10 000
b) 524 697 > 524 687
Kết lun:
- Trong hai s t nhiên s ch
s khác nhau: S nào nhiu
ch s hơn thì lớn hơn, số o
ít ch s hơn thì nh hơn.
- Để so nh hai s t nhiên có s
Trang 25
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp
6 vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn nhim v hoạt đng cp đôi
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti ch
hc trình bày bng.
- Mt s HS kc nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV cht
lại đáp án và nêu li trng tâm kiến thc.
ch s bng nhau, ta ln lượt so
sánh tng cp ch s trên cùng
mt ng ( tính t trái sang
phải), cho đến khi xut hin cp
ch s đầu tiên khác nhau. cp
ch s kc nhau đó, ch s o
lớn hơn thì s t nhiên cha ch
s đó lớn hơn.
Luyn tp 6:
a) S 35 216 098 tám ch s và
s 8 935 789by ch s.
Vy 35 216 098 > 8 935 789
b) Do hai s 69 098 327 và 69 098
357 cùng các ch s nên ta ln
t so sánh tng cp ch s trên
cùng mt hàng k t trái sang phi
cho đến khi xut hin cp ch s
đầu tiên khác nhau 2 < 7. Vy
69 098 327 < 69 098 357.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA HS
HOẠT ĐỘNG CA GV
LUYN TP
Trang 26
Nhim v 1 : Hoàn thành BT1
- GV yêu cầu HS trao đi, tho lun
hoàn thành BT1 ( SGK - tr 8).
- GV mi 4 HS trình bày bng. Các
HS dưới lp hoàn thành v và chú ý
nhn xét bài các bn trên bng.
- GV cha bài, lưu ý HS nhng li
sai.
Nhim v 2 : Hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS đọc đ hoàn
thành BT2 sau đó hoạt động cặp đôi
kiểm tra chéo đáp án.
- GV mi 4 HS trình bày, phát biu
ti ch. Các HS dưới lp hoàn thành
v chú ý nhn xét bài các bn trên
bng.
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên
dương các bạn ra kết qu chính xác.
Nhim v 3 : Hoàn thành BT3
- GV yêu cu HS hoàn thành BT3
bằng cách đc s liu v các đi
dương trong bng cho bn nghe và
kim tra chéo nhau.
- GV mi 4 HS trình bày ming ti
Bài 1 :
Tng
S
2 000 000 + 500 000 +
60 000 + 500 + 90
2 560 590
9 000 000 000 + 50
000 000 + 8 000 000 +
500 000 + 400
9 058 500 400
a x 100 + b x 10 + 6

a x 100 + 50 + c

Bài 2:
a) S t nhiên ln nht sáu ch s
khác nhau: 987 654
b) S t nhiên nh nht b ch s
khác nhau: 1 023 456
c) S t nhiên chn ln nht m ch
s khác nhau: 98 765 432
d) S t nhiên l nh nht có tám ch s
khác nhau: 10 234 567
Bài 3 :
* Ấn Độ Dương:
- Din ch: bảy mươi sáu triệu hai trăm
ngn ki--mét vuông
- Độ sâu trung bình: ba nghìn tám trăm
Trang 27
ch. Các HS khác chú ý nghe và
chnh sa cho bn.
- GV cha bài, cht lại đáp án.
Nhim v 4 : Hoàn thành BT4
- GV yêu cu HS đc và hoàn thành
BT4 vào v.
- GV mi 2- 3 HS trình bày ming
câu a. c HS khác hoàn thành v
chú ý nghe nhn xét các bn.
- GV mi 2 HS lên bng hoàn thành
câu b.
- GV cha bài, nhn xét qtrình hc
của HS, tuyên dương các bạn hăng
hái, tích cc xây dng bài.
- GV nhận xét, đánh giá chun kiến
chín mươi by mét
* Bắc Băng Dương:
- Diện tích: mười bn triệu tám trăm
ngn ki--mét vuông
- Độ sâu trung bình: một nghìn hai trăm
linh năm mét
* Đại Tây Dương:
- Diện tích: chín mươi mt triu sáu
trăm nghìn ki--mét vuông
- Độ sâu trung nh: ba nghìn chín trăm
hai mươi sáu mét
* Bắc Băng Dương:
- Din tích: mt trăm bảy mươi tám
triu bảy trăm nghìn ki--mét vuông
- Độ sâu trung bình: bn nghìn không
trăm hai mươi tám mét.
Bài 4:
a) Đọc s La Mã: IV: bn; VIII: m;
XI: mười một; XXIII: hai mươi ba;
XXIV: hai mươi tư; XXVII: hai mươi
by.
b) Viết s La Mã: 6: VI; 14: XIV; 18:
XVIII; 19: XIX; 22: XXII; 26: XXVI;
30: XXX.
Trang 28
thc.
Nhim v 5 : Hoàn thành BT6
- GV cho HS đọc, xác đnh yêu cu
bài 6 và hoạt đng cặp đôi hoàn thành
bài.
- GV mi 3 HS lên bng trình bày 3
ý. Các HS khác hoàn thành v chú
ý nhn xét.
- GV chữa bài, lưu ý HS ch làm.
Tuyên dương các bn kết qu
nhanh, chính xác và các bn tích cc,
hăng hái xây dng bài.
CNG C - DN DÒ
- GV cần lưu ý đ hc sinh ghi nh
hiu tp s ,
*
; cu to thp phân
ca s t nhiên ; cách ghi s La Mã.
- Vi cách ghi s t nhiên h thp
phân, gtr mi s bng tng giá tr
các ch s tương ng mi hàng.
- Vi cách ghi s La Mã, giá tr mi
s bng tng gtr c ch s tương
ng mi hàng.
- Vi cách ghi La Mã, giá tr ca
s La là tng các thành phn ca
nó.
Bài 6 :
a) Gi A tp hp các s t nhiên x
tha mãn x 6
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
b) Gi B là tp hp các s t nhiên x
tha mãn 35 x 39
B = {35; 36; 37; 38; 39}
c) Gi C là tp hp các s t nhiên x
tha mãn 216 < x 219
C = {217; 218; 219}.
D. HOT ĐNG VN DNG
Trang 29
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ nm vng kiến thc.
- HS thy s gần i toán hc trong cuc sng, biết thêm v lch s toán hc,
biết thêm các s kin chính trị, văn a, th thao, những đa danh ni tiếng trên
thế gii.
b) Ni dung: HS thc hin theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV chiếu Slide i 8 yêu cu HS hoàn thành bài tp 8 vào v.
- GV mi 2 - 3 bn trình bày câu tr li.
Bài 8:
Ta có: 105 000 < 107 000 < 110 000 < 115 000 < 120 000
Vy cô Ngc nên mua phích ca hàng Bình Minh ts có giá r nht.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc và cht li ni dung.
- GV gii thiu cho HS đc tìm hiu « CÓ TH EM CHƯA BIẾT »
+ GV gii thiu ngun gc và ng dng s La Mã trong cuc sng :
“ Số La Mã hay ch s La Mã là mt h thng ch s ngun gc t Roma c
đại, da theo ch s Etruria. H thng ch s La dùng trong thi c đại đã
được người ta chnh sửa vào thi Trung C đ biến nó thành dng chúng
ta s dng ngày nay. H thng này da trên mt s t nhất định được coi là
ch s sau khi được gán giá tr.”
S La đưc s dng ph biến ngày nay trong nhng bản kê được đánh số
( dạng sườn bài), mặt đồng h, nhng trang nằm trước phn chính ca mt
quyn sách, tam nt hp âm trong âm nhc phân tích, việc đánh số ngày xut
bn ca phim, những lãnh đo chính tr tiếp ni nhau, hoc tr em trùng tên,
việc đánh số cho mt s hoạt đng nào đó, như Thế vn hi Olympic và gii
Super Bowl.
Trang 30
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thưng xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng t, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp cá
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc (ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp hỏi đáp
- o cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành các bài tp còn li SGK.
- Chun b bài mới “ Phép cng, phép tr các s t nhiên
Trang 31
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: PHÉP CNG, PHÉP TR CÁC S T NHN ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Hiểu được ý nghĩa các phép tính cộng và phép tính tr.
- Làm được các phép tính cng, phép tính tr trong tp hp các s t nhiên.
- Thc hiện đúng th t các phép tính.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vn dụng được c tính cht ca phép cng, phép tr đ tính toán, tính nhanh,
tính nhm mt cách hp lí và giải được mt s bài toán có ni dung thc tin.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Bng tính chát ca phép cng
để trng ct kí hiu; Bản đồ mô t hành trình đi Hà Nội đến TP H Chí Minh.
Trang 32
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- HS thy nhu cu ca vic s dng các phép tính trong các tình hung thc tế.
- Gi tâm thế, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dươi sự ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr li được câu hi m đu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đt vấn đ qua bài toán m đầu : Quãng đưng t Ni đến Huế
dài khong 658km. Quãng đường t Huế đến TP.HCM dài hơn quãng
đường t Ni đến Huế khong 394km. Hi quãng đưng t Ni
đến TP. H Chí Minh dài khong bao nhiêu ki lô mét?
+ GV chiếu slide bản đ minh ha cho bài toán, phân tích, hướng dn HS và
yêu cu HS trao đi, tho lun và nêu phép tính.
Trang 33
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mi: “Để giải được bài toán trên, cũng như hiểu n v
các tính cht ca phép cng, phép tr, chúng ta s tìm hiu trong bài ngày hôm
nay” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép cng s t nhiên
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nh, nhn biết li khái nim s hng, tng và s dụng được.
- Kim tra kh năng vn dng phép cng ca HS.
- Giúp HSnh thành thói quen quan sát, lp kế hoch tính toán hp lí.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS phát biu v khái nim cng hai s t
nhiên.
- GV trình bày: tiu hc, ta đã biết phép cng các
s t nhiên:
1. Phép cng
Hoạt đng:
+ Tính cht giao hoán:
Khi đi ch các s hng
trong mt tng t tng
không thay đi.
Kí hiu:
Trang 34
- GV hướng dn HS ôn li các tính chất bn ca
phép cộng mà HS đã đưc hc tiu hc và tng kết
li:
+ GV chia lp thành 4 nhóm, chiếu Slide phân
công c nhóm thc hin hoàn thành nhim v vào
bng nhóm.
Nhóm 1 + 3: Thc hin Nhim v 1.
Nhóm 2 + 4: Thc hin Nhim v 2.
Nhim v 1: Cho a = 35 và b = 41
a) Tính a + b và b + a
b) So sánh kết qu nhận được câu a)
Nhim v 2: Cho a = 15, b = 27, c = 31
a) Tính (a + b) + c và a + (b + c)
b) So sánh kết qu nhận được câu a).
+ GV đt câu hi: Các kết qu cho thy phép cng
nhng tính cht nào? (GV lưu ý trình bày cho HS
tính cht cng vi s 0)
- GV cho HS đc ni dung trong SGK, yêu cu HS
thc hin Hot đng:
Hãy nêu các tính cht ca phép cng các s t
nhiên.
- GV cho HS đọc khung kiến thc trng tâm và ghi
nh.
a + b = b + a
+ nh cht kết hp:
Mun cng mt tng hai
s vi s th ba, ta
th cng s th nht vi
tng ca s th hai và s
th ba.
Kí hiu:
(a + b) + c = a + (b + c)
+ Tính cht cng vi s
0: Bt kì s nào cng vi
s 0ng bng chính nó.
Kí hiu:
a + 0 = 0 + a = a
Ví d:
a) 58 + 76 + 42
= 58 + 42 + 76 (t/c giao
hoán)
= (58 + 42) + 76 (t/c kết
hp)
= 100 + 76 = 176
b) 66 + 34 + 27
= (66 + 34) + 27 (t/c kết
hp)
= 100 + 27 = 127
Luyn tp 1:
S tin m An đã mua
đồng phc cho An là:
125000 + 140000 +
Trang 35
- GV chiếu Slide, ng dn HS c th phn kiến
thc trng m bng bng thông qua phát biu bng
li và yêu cu HS lên bng hoàn thành biu thức đi
s ca mi tính cht.
Tính
cht
Phát biu
hiu
Giao
hoán
Khi đổi ch các s hng trong
mt tng thì tổng không thay đổi.
Kết
hp
Mun cng mt tng hai s vi s
th ba, ta có th cng s th nht
vi tng ca s th hai và s th
3.
Cng
vi s 0
Bt kì s nào cng vi 0 cũng
bng chính nó.
- GV cho HS đọc ni dung trong phn kiến thc b
sung khung lưu ý: Da vào nh cht kết hp ca
phép cng nên gtr ca biu thc a + b + c đưc
tính theo một trong hai cách như sau:
a + b + c = (a + b) + c
hoc a + b + c=a + (b + c).
- GV cho HS đc d 1 thc hin bài tập tương
t:
Tính mt cách hp lí:
a) 58 + 76 + 42
b) 66 + 34 + 27
- GV yêu cầu HS trao đi, tho lun cặp đôi và hoàn
thành Luyn tp 1 vào v.
160000
= 125000 +(140000+
160000)
= 125000 + 300000
= 425000 (đng)
Trang 36
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu, tho lun, trao
đổi và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt động nhóm: Các nhóm treo bảng, đi din các
nhóm trình bày kết qu. Các nhóm khác chú ý nghe,
nhn xét, b sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biu trình bày bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV tng quát, nhn
xét quá trình hoạt đng ca các HS, cho HS nhc li
các tính cht ca phép cng.
Hoạt động 2: Phép tr
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nh, nhn biết li và s dng được các thut ng: s b tr, s tr,
hiu.
- Gii quyết được bài toán liên quan đến phép tr (HS luyn tp, vn dng quy
tc chuyển đi t phép cng sang phép tr.)
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nhc li các khái nim liên quan đến
II. Phép tr
- Phép tr mt s t nhiên cho
Trang 37
phép trừ, đó là: số b tr, s tr, hiệu và điều
kiện đ thc hiện được phép trừ, đó số b
tr không nh hơn số tr:
ĐK: a b
- GV cho HS đc và ghi nh trong phn
kiến thc b sung khung lưu ý: Mi liên
h gia s b tr, s tr, hiu thông qua
chuyển đi phép toán t hiu sang tng. GV
ng dn cho HS ng kiến thc tiu hc:
Mun tìm s b tr, ta ly s tr cng vi
hiu”, Mun m s tr, ta ly s b tr tr
cho hiu t đó phát biểu ngn gn bng
lời: S b tr bng s tr cng vi hiu”,
S tr bng s b tr tr cho hiu”, S tr
bng s b tr tr cho hiu:
Nếu a b = c thì a = b + c
Nếu a + b = c ta = c b b = c
a.
- GV yêu cầu HS đc và trình bày Ví d 2.
- GV yêu cầu HS đc d 2, ghi nh li
những lưu ý của GV đ hoàn thành bài
Luyn tp 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
mt s t nhiên nh n hoc
bng nó:
ĐK: a b
* Lưu ý:
Nếu a b = c thì a = b + c
Nếu a + b = c thì a = c b
và b = c a.
Luyn tp 2:
124 + (118 - x) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93
x = 25
Trang 38
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đầy đ vào v.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA HS
HOẠT ĐỘNG CA GV
LUYN TP
Nhim v 1 : Hoàn thành BT1
- GV t chc cho HS trao đi, tho
lun hoàn thành BT1 theo nhóm vào
bng nhóm. (SGK - tr 16).
- GV mi đại din HS c nhóm trình
bày. Các nhóm HS khác chú ý nhn
xét bài các bn trên bng hoàn
thành v.
- GV chữa bài, lưu ý HS nhng li sai.
Bài 1 :
a) 127 + 39 + 73
= ( 127 + 73) +
39
= 200 + 39
= 239
b) 135 + 360 + 65 +
40
=(135+35)+(360+40)
= 170 + 400
= 570
c) 417 17 - 299
= (417 17)
299
d) 981 781 + 29
= ( 981-781) + 29
= 200 + 29
Trang 39
Nhim v 2 : Hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS đc đ và hoàn
thành BT2 theo mu sau đó hoạt động
cặp đôi kiểm tra chéo đáp án.
- GV mi 4 HS trình bày gtay trình
bày bng.
- Các HS dưới lp hoàn thành v
chú ý nhn xét bài các bn trên bng.
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên
dương các bạn ra kết qu chính xác.
Nhim v 3 : Hoàn thành BT3
- GV yêu cầu HS đc đ và hoàn
thành BT3 theo mẫu sau đó hoạt động
cặp đôi kiểm tra chéo đáp án.
- GV mi 4 HS trình bày bng. Các
HS hoàn thành v và chú ý nhn xét
bài các bn trên bng.
- GV cha bài, cht lại đáp án.
CNG C - DN DÒ
- GV cn gp HS chú ý s dng các
tính chất bn ca phép cng đ
thc hin tính nhanh, tính chính xác.
- GV nhn mnh cho HS chuyển đi
t phép cng sang phép tr và ngược
li trong bài toán tìm x.
= 101
= 229
Bài 2:
a) 79 + 65 = (44 + 35) + 65 = 44 + (35 +
65) = 44 + 100 = 144
b) 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) +
41 = 1000 + 41 = 1041
c) 37 + 198 = (35 + 2) + 198 = 35 + (2 +
198) = 35 + 200 = 235
d) 3 492 + 319 = 3 492 + (8 + 311) = (3
492 + 8) + 311 = 3 500 + 311 = 3 811
Bài 3 :
a) 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4) = 325 -
100 = 225
b) 1 454 - 997 = (1 454 + 3) - (997 + 3) = 1
457 - 1000 = 457
c) 561 - 195 = (561 + 5) - (195 + 5) = 566 -
200 = 366
d) 2 572 - 994 = (2 572 + 6) - (994 + 6) = 2
578 - 1000 = 1 578
Trang 40
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ nm vng kiến thc.
- HS thy s gần i toán hc trong cuc sng. HS biết thêm v địa danh ca
Vit Nam, biết thêm v nhng con s liên quan đến cơ th con người.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV chiếu BT trc nghim lên n nh, yêu cu HS hoàn thành nhanh :
Câu 1: Tính nhanh tng 53 + 25 + 47 + 75?
A. 200 B. 201 C. 300 D. 100
Câu 2: Phép tính x - 5 thc hiện được khi
A. x < 5 B. x ≥ 5 C. x < 4 D. x = 3
Câu 3: Cho phép tính 231 - 87. Chọn kết luận đúng?
A. 231 là số trừ B. 87 là số bị trừ
C. 231 là số bị trừ D. 87 là hiệu
Câu 4: Tính (368 + 764) - (363 + 759)
A. 10 B. 5 C. 20 D. 15
Câu 5: Tính nhanh 72 + 69 + 128
A. 279 B. 269 C. 369 D. 296
- HS thc hoàn thành nhanh BT, đưa ra đáp án trc nghim :
Đáp án : 1A 2B 3C 4A 5B
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi Chú
Trang 41
- Đánh giá thưng xuyên:
+ S ch cc ch động
ca HS trong q trình
tham gia các hoạt đng
hc tp.
+ S hng thú, t tin,
trách nhim ca HS khi
tham gia các hoạt đng
hc tp cá nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua
quá trình hc tp:
chun b bài, tham gia
vào bài hc (ghi chép,
phát biu ý kiến,
thuyết trình, tương tác
vi GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái
độ, cmc ca HS.
- Phương pháp hi
đáp
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành các bài tp còn li SGK ( Bài 4, 5, 6)
- Chun b bài mới “ Phép nhân, phép chia các s t nhiên.
Trang 42
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA S T NHIÊN ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Hiểu được ý nghĩa các phép tính nhân và phép tính chia.
- Biết đặt tính đ nhân, chia hai s nhiu ch s.
- Biết tìm thương và s dư trong phép chia có dư.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- S dng linh hot c kí hiu ca phép nhân ( a × b; a.b; ab) tùy hoàn cnh c
th).
- Tìm được ch ca hai tha số; m được thương và số dư ( nếu ) ca mt
phép chia.
- Vn dng được các tính cht ca phép nhân đ tính nhanh, tính nhm mt cách
hp lí.
- Giải được mt s bài toán có ni dung thc tin.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thc tập, ý thức làm việc nm, ý thức m i, khám p
và sáng tạo cho HS => đc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
Trang 43
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. GV: SGK, Tài liu dy hc, Giáo án PPT, Bng tính cht của phép nhân để
trng ct kí hiu.
2 . HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ dùng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Giúp HS hình thành nhu cu các phép tính trong các tình hung thc tế
- Gi tâm thế, to tò mò, hng thú hc tp cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: HS hình thành nhu cu s dng phép tính cng, tr.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đt vấn đ qua bài toán m đầu: Mt tha rung dng hình ch nht
vi chiu rng là 150m và chiều dài là 250m. Ngưi ta chia tha rung đó thành
4 phn bằng nhau đ gieo trng nhng ging a khác nhau. Hi din tích mi
phần là bao nhiêu mét vuông?
- GV yêu cu HS đọc đề bài, s dng phép nhân, phép chia đ gii quyết yêu
cu của đ bài.
- GV cho HS nhc li ng thc nh din tích ca hình ch nhật, các bước để
gii quyết bài toán.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu ra nháp.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
Trang 44
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mi: “Để giải được bài toán trên, cũng như hiểu n v
các tính cht ca phép nhân, phép chia, chúng ta sm hiu trong bài ngày m
nay.” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép nn
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được tha s, ch và biết được khi nào trong mt ch th không
s dng du phép nhân.
- Giúp HS nh, cng c phép đặt tính nhân hai s có nhiu ch s.
- Giúp HS tri nghim dẫn đến nhn biết các tính cht quen thuc ca phép
nhân.
- Cng c phép đặt tính nhân và kĩ năng tính nhm.
- Gii quyết được bài toán thc tin.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS: Phiếu hc tp.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Nhân hai shai ch s
- GV cho HS ôn li các khái nim liên quan
đến phép nhân, đó là: tha s và tích
- GV trình bày: tiu hc, ta đã biết phép
nhân các s t nhiên:
I. Phép nhân
a b = c
Tha s
Tha s
Tích
Trang 45
- GV lưu ý HS cách viết du nhân: th
ng du chấm “.” thay thế cho du nhân
”.
Ví d: 100 99 = 100.99
- GV cho HS ghi nh: Trong mt tích mà các
tha s đu bng ch hoc ch mt tha s
bng s, ta th không cn viết du nhân
gia các tha s.
VD: a b = a . b = ab; 17 . a . b = 17ab
- GV hướng dn HS thc hiện đặt tính và tính
thông qua Hot đng 1:
+ GV ghi lên bng, thc hin theo từng c,
viết đến đâu giải thích đến đó. HS quan sát
GV thc hin ri ghi vào v.
+ GV gii thích, ch riêng th hai thc cht
tích ca 152 1 chc nên kết qu
152 chục. Do đó, tích riêng th hai phi viết
lùi sang bên trái mt ct so vi tích riêng th
nht.
+ Tương tự, tích riêng th ba tích ca 152
2 trăm nên kết qu 304 trăm. Do đó,
tích riêng th ba phi viết lùi sang bên trái hai
ct so vi tích riêng th nht.
- Gv yêu cu HS thc hiện đọc hiu d 1
- Quy ước:
+ Trong mt tích, ta th thay du
nhân “” bng du chm “.”
Ví d: 100 99 = 100.99
+ Trong mt tích các tha s
đều bng ch hoc ch mt tha
s bng s, ta th kng cn viết
du nhân gia các tha s.
VD: a b = a . b = ab; 17 . a . b =
17ab
1. Nhân hai snhiu ch s.
Hoạt đng 1:
Vy 152 × 213 =32 376
Luyn tp 1:
a b = c
Tha s
Tha s
Tích
1 5 2
2 1 3
4 5 6
1 5 2
3 0 4
3 2 3 7 6
×
3 4 1
1 5 7
2 3 8 7
1 7 0 5
3 4 1
×
Trang 46
và áp dng làm bài Luyn tp 1.
2. Tính cht ca phép nn
- GV hướng dn HS ôn li các tính chất
bn ca phép nhân mà HS đã đưc hc tiu
hc và tng kết li:
+ GV chia lp thành 3 nhóm, chiếu Slide và
phân công c nm thc hin hoàn thành
nhim v vào bng nhóm.
Nhóm 1: Thc hin Nhim v 1.
Nhóm 2: Thc hin Nhim v 2.
Nhóm 3: Thc hin Nhim v 3.
Nhim v 1: Cho a = 15 và b = 4. Tính a.b ;
b.a và so sánh kết qu.
Nhim v 2: Tìm s t nhiên c sao cho ( 4 .
6) . 5 = 4. ( 6 . c )
Nhim v 3: Tính và so sánh
5 . (2 + 8) và 5 . 2 + 5 . 8
+ GV đt câu hi: Các kết qu cho thy phép
nhân nhng nh chất nào? (GV lưu ý trình
bày cho HS tính cht nhân vi s 1)
- GV cho HS đc ni dung trong SGK, yêu
cu HS thc hin Hoạt đng 2:
Hãy nêu c nh cht ca phép nhân các s
t nhiên.
- GV cho HS đc khung kiến thc trng tâm
và ghi nh.
2. Tính cht ca phép nn
Phép nhân các s t nhiên các
tính cht sau:
- Giao hoán: a.b = b.a;
- Kết hp: ( a . b ) . c = a . (b . c)
- Nhân vi s 1: a . 1 = 1 . a = a
- Phân phi đi vi phép cng và
phép tr:
a . ( b + c) = a . b + a . c
a . ( b c) = a. b - a . c
* Lưu ý:
Do tính cht kết hp nên giá tr ca
biu thc a.b.c th đưc nh theo
mt trong hai cách sau
a . b . c = (a . b) . c
hoc a . b . c = a . (b . c).
Luyn tp 2:
a) 250 . 1 476 . 4 = (250 . 4) . 1 476
= 1 000 . 1 476 = 1 476 000
Trang 47
- GV chiếu Slide, hướng dn HS c th phn
kiến thc trngm bng bng và yêu cu các
nhóm hoàn thành bng cách viết biu thức đi
s tương ng ca mi tính cht.
Tính cht
Kí hiu
Giao hoán
Kết hp
Nhân vi s 1
Phân phối đối vi phép
cng và phép tr
- GV cho HS đc ni dung trong phn kiến
thc b sung khung lưu ý: Do tính cht kết
hp nên g tr ca biu thc a.b.c th
đưc tính theo mt trong hai cách sau
a . b . c = (a . b) . c
hoc a . b . c = a . (b . c).
- GV cho HS đc d 2 áp dng thc
hin Luyn tp 2.
- GV yêu cầu HS trao đi, tho lun cp đôi
và hoàn thành Luyn tp 3 vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu, tho
luận, trao đi và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt đng nhóm: Các nhóm treo bảng, đi
b) 189 . 509 - 189 . 409 = 189 . (509
- 409) = 189 . 100 = 189 000
Luyn tp 3:
Gia đình đó cn s ki--gam thc
ăn cho đàn gà trong 10 ngày là:
105 . 10 = 1 050 (g) = 1,05 (kg)
Trang 48
din các nhóm trình bày kết qu. Các nhóm
khác chú ý nghe, nhn xét, b sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biu trình bày bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV tng quát,
nhn xét quá trình hoạt động ca c HS, cho
HS nhc li các tính cht ca phép nhân.
Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có dư
a) Mc tiêu:
- HS ôn lại phép đt tính chia giúp HS liên h đến các khái nim: s b chia, s
chia, thương và điu kiện đ thc hiện được các phép chia.
- Cng c phép đặt tính chia đ thc hin phép chia hết, phép chia có dư.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Phép chia hết
- phần đầu ca phép chia, GV nhc li
các khái niệm liên quan đến phép chia hết,
đó là: số b chia, s chia, thương điu
kiện đ thc hiện được phép chia, đó là s
chia phi khác 0.
- GV trình bày: tiu học, ta đã biết phép
chia mt s t nhiên cho mt s t nhiên
khác 0:
II. Phép chia
1. Phép chia hết
* Lưu ý:
- Nếu a: b = q thì a = b.q
- Nếu a : b = q và q 0 thì a : q = b.
Hoạt đng 3:
a b = c
S b
S chia
Thương
Trang 49
- HS ghi nh phn kiến thc b sung trong
khung lưu ý: Mi liên h gia s b chia,
s chia, thương thông qua chuyển đổi
phép toán t chia sang nhân.
+ GV hướng dn cho HS dùng kiến thc
tiu học: “Mun tìm s b chia, ta ly s
chia nhân với thương”, “Mun tìm s
chia, ta ly s b chia chia cho thươngt
đó phát biểu ngn gn bng li: “Số b
chia bng s chia nhân vi thương”, “Số
chia bng s b chia chia cho thương”.
- GV ng dn và yêu cu HS hoàn
thành Hot đng 3:
+ GV ghi lên bng, viết đến đâu gii thích
đến đó. HS quan sát GV thc hin ri ghi
vào v.
+ GV giúp HS tập ước lượng tìm thương
trong mi ln chia:
288 : 215 = ? Có th lấy 2 chia 2 đưc 1.
731 : 215 = ? th lấy 7 chia 2 đưc 3.
860 : 215 = ? th lấy 8 chia 2 đưc 4.
- GV cho HS đc nh lại c bước
chia VD3 và áp dng thc hin theo các
c hoàn thành Luyn tp vào v.
(GV chú ý giúp HS ước lượng tìm thương
Luyn tp 4:
Vy 139 004 : 236 = 589
2. Phép chia có dư:
Hoạt đng 4:
Vậy 236 : 12 = 19 ( dư 8)
Tc 236 = 12. 19 + 8
Kết lun:
Cho hai s t nhiên a b vi b
0. Khi đó luôn tìm được đúng hai số
t nhiên q r sao cho a = b . q + r.
a b = c
S b chia
S chia
Thương
Trang 50
trong mi ln chia.)
2. Phép chia có
- GV mi hai HS lên bng, thc hin phép
đặt tính chia trong Hot đng 4.
( Các HS còn li làm trong v nháp sau đó
cha vào v).
- GV dn dắt HS đến thuyết phép chia
có dư:
- GV mi 2 3 HS đc khung kiến thc
trng tâm, c lớp đc thm và ghi nh.
- GV lưu ý các trường hp ca phép chia
khi s dư bng 0 khác 0 trong phn
kiến thc b sung khung lưu ý.
- GV hướng dẫn HS cách đc viết
hiu của phép chia có dư.
- GV hướng dn và cho HS hoàn thành
d 4:
+ Khi HS thc hiện phép chia đến c
cui, Gv nhn mnh do 26 nh hơn 34 nên
ta không thc hin tiếp dược phép chia.
T đó kết lun kết qu của phép chia đó.
- GV cho HS áp dng thc hin hoàn
thành Luyn tp 5.
c 2: Thc hin nhim v:
trong đó 0 r b.
* Lưu ý:
- Khi r = 0 ta có phép chia hết.
- Khi r 0 ta phép chia dư. Ta
i: a chia hết cho b được thương q
và s dư là r.
Kí hiệu: a : b = q ( dư r)
Ví d 4:
487 : 45 = 10 ( dư 37) nên xếp đ
10 xe thì còn thừa 37 ni và phi
ng thêm 1 xe nữa để ch hàng hết
những người này.
Trang 51
- HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Giơ tay phát biu, trình bày ti ch
hoc trình bày bng. Các HS khác chú ý
nghe và nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng m gi 1
hc sinh nhc li.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 ( SGK - tr 21)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v mi bài 3 HS lên bng trình y.
Kết qu :
Bài 1 :
a) a. 0 = 0 b) a : 1 = a c) 0 : a = 0
Bài 2 :
a) 50 . 347 . 2 = (50 . 2) . 347 = 100 . 347 = 34 700
b) 36 . 97 + 97 . 64 = 97 . (36 + 64) = 97 . 100 = 9 700
c) 157 . 289 - 289 . 57 = 289 . (157 - 57) = 289 . 100 = 28 900
Trang 52
Bài 3 :
a) b) c)
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 4 ; i 5 ; Bài 6
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tpo v, 3 HS trình bày bng.
Bài 4 :
Đổi: 2 lít = 2000 ml
Bệnh nhân đó cần ng s gói Oresol là:
2000 : 200 = 10 (gói)
Bài 5 :
Ta có:
130 : 45 = 2 dư 40
Vậy đi thanh niên cn thuê ít nht là 3 xe ô .
4 0 9
× 2 1 5
2 0 4 5
4 0 9
8 1 8
8 7 9 3 5
Trang 53
Bài 6 :
Ta có: 210 cm
2
= 21000 mm
2
S lc lp có trên mt chiếc lá thu du có din tích khong 210 cm
2
là:
21000 . 500 000 = 10 500 000 000 (lc lp)
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thưng xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng t, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp cá
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- o cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 7 + 8 ( SGK - tr21)
- Chun b và xem trước bài Phép tính lũy tha vi s tự nhiên
Trang 54
Trang 55
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 5: PHÉP TÍNH LŨY THA VI S MŨ TỰ NHIÊN ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Hiểu được khái nim lu tha; biết cách đc lu tha, phân biệt được số
s mũ.
- Biết viết lu tha, biết viết gn mt tích có nhiu ch s ging nhau bng cách
ng lu tha.
- Biết đc, viết, tính được bình phương, lập phương của mt s t nhiên.
- Nh đưc cách biu din thp phân ca 10
n
.
- Biết nhân, chia hai lu thừa cùng cơ số.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Tính đưc lu tha ca mt s t nhiên.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 56
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, phiếu BT cho HS.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gi m thế, kích thích s mò cho HS, giúp HS đón nhn kiến thc mi mt
cách d dàng.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: Nhn biết được kiến thc tìm hiu trong bài.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc, tìm hiu bài toán m đu.
- GV gii thiu qua v vi khun E.coli:
E.coli viết đầy đ là Escherichia coli,mt loi vi khun Gram âm, phân b rt
rộng trong môi trưng sống, chúng thường mt trong thc phm, ngun nước
và đc bit là sinh trong ruột người. Vi khuẩn E.coli đa s vô hi, thm chí
còn h tr quá trình tiêu hóa ca con ni. Tuy nhiên, mt nm nh vi
khun E.coli có th dn ti mt s chng bệnh sau đây:
Tiêu chy.
Nhiễm khuẩn đường tiểu.
Viêm màng não.
Các nhiễm khuẩn trong hệ thống tiêua.
Chúng ta mun tìm hiu thêm thông tin v vi khun E.coli, v nhà t đọc, tìm
hiu thêm.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, trao đi, tho lun, thc hin theo yêu cầu đ ra.
Trang 57
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trao đi và thc hin hoàn thành
yêu cu trong 2p.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS gtay trình bày kết qu theo hiu biết bn
thân.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá trên cơ s đó dẫn dt
cách viết rút gn mt tích nhiu ch s ging nhau bng cách dùng lu tha
dn vào bài mi: “Lũy tha vi s tự nhiên gì? Cách nh như thế nào?
Các tính chất? ” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép nâng lên l tha
a) Mc tiêu:
- Nhm làm cho HS thy nhu cu phi tính nhng tích ca nhiu tha s
bng nhau.
- Nhn biết được biu thức lũy thừa,cơ số, s từ đó biết cách tính lũy tha
bc n.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK, chú ý lng nghe
tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS vn dụng được trc tiếp khái nim va hc và cng c đưc
kiến thc qua các luyn tp, ví d.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoàn thành Hot đng 1:
Viết tng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 bng cách ng
phép nhân.
- GV dn dt, kết lun: Nếu tng nhiu s
I. Phép ng lên lũy tha
Hoạt động 1:
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 . 6
Ta ng th viết gn tích
ca nhiu tha s bng
Trang 58
hng bng nhau, ta th viết gn bng cách
ng phép nhân. Còn nếu mt tích nhiu
tha s bng nhau, ta có th viết gn bng cách
ng phép nâng lên lu tha.
- GV cho HS đc khung kiến thc trngm và
ghi nh.
- GV nhn mạnh cho HS cách đc và viết lu
tha, phân biệt cho HS số s mũ: số
cho biết gtr ca mi tha s bng nhau, s
mũ cho biết s ng các tha s bng nhau.
- HS ghi nh khái niệm bình phương và lp
phương.
- GV cht li: Phép nâng lên lu tha thc cht
phép nhân nhiu tha s bằng nhau đ cho
HS thấy đó ch phép tính nhân HS đã
biết.
- GV cho HS đc d 1, d 2 t trình
bày li vào v đ cng c cách đc các lũy
tha, nhn biết số, s của y tha và
cách viết tích nhiu tha s bằng nhau dưới
dạngy tha.
- GV cho HS đc trình bày d 3, d 4
vào v.
- GV yêu cu HS áp dng làm Luyn tp 1,
Luyn tp 2
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
nhau.
VD: 2 . 2 . 2 . 2 . 2. 2 = 2
6
S 2 được gi số s
6 gi s mũ. Ta : 2
6
=
64.
Kết lun:
Lũy tha bc n ca a, kí
hiu a
n
, tích ca n tha
s a:
a
n
=   ( n N
*
)
S a được gi số, n
đưc gi s mũ.
Quy ước: a
1
= a.
Phép nhân nhiu tha s
bng nhau gi phép nâng
lũy tha.
* Chú ý:
+ a
n
đọc là “a n” hoc
a lũy thừa n” hoc “ lũy tha
bc n của a
+ a
2
n được gi “a bình
phương” hay bình phương
của a”.
+ a
3
còn được gi “a lp
phương” hay lập phương
n tha s
Trang 59
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe và
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
của a”.
Luyn tp 1:
a) Năm mũ hai: 5
2
=25
b) Hai y tha by: 2
7
=
256
c) y tha bc ba ca sáu:
6
3
= 216.
*Lưu ý:
Vi n là s t nhiên khác 0,
ta có:
10
n
= 1 0…0
Luyn tp 2:
a) 25 = 5.5 = 5
2
b) 64 = 4. 4. 4 = 4
3
Hoạt động 2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ s
a) Mc tiêu:
- HS khám phá và vn dng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ s.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
n ch s 0
Trang 60
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hin Hoạt đng 2 bng cách
so sánh dựa vào đnh nghĩa của lu tha (HS
cũngth tính toán đ so sánh).
- T kết qu so sánh được, GV dn dt, cho HS
d đoán công thc: a
m
.a
n
=… .
Sau đó, GV dn dắt HS đến kiến thc mi.
- GV yêu cu một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV nhn mnh: Khi nhân hai lu tha cùng
số, ta gi nguyên số cng (ch
không nn) các s mũ.
- GV hướng dẫn và cho HS đc d 5 và vn
dng trc tiếp công thc nhân hai lu tha
cùng số vừa được hc trình bày d 5 vào
v.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp 3 theo
thut chia s nhóm đôi.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
II. Nhân hai y tha cùng
cơ số
Hoạt đng 2:
2
3
. 2
4
= 2.2.2 . 2.2.2.2 = 2
7
=> 2
3
. 2
4
= 2
7
Kết lun:
Khi nn hai lũy tha cùng
số, ta gi nguyên s
và cng các s mũ.
a
m
. a
n
= a
m+n
Luyn tp 3:
a) 2
5
. 64 = 2
5
. 2
6
= 2
5+6
= 2
11
b) 20.5.10
3
= 100.10
3
= 10
2
.
10
3
= 10
2+3
=10
5
Trang 61
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
Hoạt động 3: Chia hai lũy thừa cùng cơ s
a) Mc tiêu:
- HS khám phá và vn dng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hin Hoạt đng 3 bng cách
so sánh dựa vào đnh nghĩa của lu tha (HS
cũngth tính toán đ so sánh).
- T kết qu so sánh được, GV dn dt, cho HS
d đoán công thc: a
m
: a
n
=… .
Sau đó, GV dn dắt HS đến kiến thc mi.
- GV yêu cu một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV nhn mnh: Khi nhân hai lu tha cùng
số, ta gi nguyên s tr (ch kng
III. Chia hai y tha cùng
cơ số
Hoạt đng 2:
2
5
: 2
3
= (2.2.2.2.2) : (2.2.2)
= 2
. 2 = 2
2
=> 2
5
: 2
3
= 2
2
Kết lun:
Khi chia hai lũy tha cùng
số ( kc 0), ta gi
nguyên cơ s tr các s
Trang 62
chia) các s mũ.
- GV cho HS đc Ví d 6 và vn dng trc tiếp
công thc chia hai lu thừa ng số va
đưc hc trình bày Ví d 6 vào v.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp 4 theo
thut chia s nhóm đôi.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
.
a
m
: a
n
= a
m-n
( a 0; m
n)
Quy ước: a
0
= 1 (a 0)
Luyn tp 4:
a) 6
5
: 6 = 6
5
: 6 = 6
5-1
= 6
4
b) 5
3
: 125 = 5
3
: 5
3
= 5
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA HS
Trang 63
LUYN TP
Nhim v 1 : Hoàn thành BT1
- GV yêu cu HS dựa vào định nghĩa
của y tha hoàn thành BT1 ( SGK -
tr 24).
- GV mi 2 HS trình bày bng. Các
HS dưới lp hoàn thành v chú ý
nhn xét bài các bn trên bng.
- GV chữa bài, lưu ý HS nhng li
sai.
Nhim v 2 : Hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS đc, xác định yêu
cầu đề và hoàn thành BT2.
- GV mi 2 - 4 HS trình bày ti ch.
Các HS khác chú ý lng nghe, nhân
xét
- GV cha bài, cht đáp án, lưu ý HS
nhng lỗi sai, tuyên dương các HS
kết qu nhanh và đúng.
Nhim v 3 : Hoàn thành BT4
- GV t chc chia lp thành 4 t thc
hin hoàn thành bài tp vào bng
nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn.
- GV mi đại din 4 HS/ nm trình
Trang 64
bày bng. Các nm khác chú ý nghe
và nhn xét.
- GV cha bài, tuyên dương các
nhóm hoạt đng tt, ra kết qu nhanh
và chính xác.
- GV nhận xét, đánh giá chun kiến
thc.
CNG C
GV nhn mnh cho HS: Ta th
viết gn tích các tha s bng nhau
bng cách dùng phép nâng lên lu
tha.
- GV nhn mnh cho HS:
+ Khi nhân hai lu thừa cùng cơ số, ta
gi nguyên cơ số và cng (ch không
nhân) các s mũ.
+ Khi chia hai lu tha cùng số, ta
gi nguyên s và tr (ch kng
chia) các s mũ.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 6 ; Bài 7
- HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Trang 65
Bài 6 :
Khi lượng Mt Tri gp khong s ln khi lượng của Trái Đất là:
199. 10
25
: 6.10
21
= ( 199 : 6) . ( 10
25
: 10
21
) 33,17. 10
4
331 700
Vy khi lượng ca Mt Tri gp khong 331 700 ln khối lượng của Trái Đt .
Bài 7 :
Ta có : 11
2
= 121
111
2
= 12321
=> Các kết qu này được viết bi mt s mt s l c ch s. Các ch s
đứng hai bên ch s chính giữa đi xng vi nhau và các ch s bắt đu t ch
s đầu tiên bên trái đến ch s chính gia nhng s t nhiên liên tiếp đu
tiên.
=> D đoán 1111
2
= 1234321.
Kim tra :
Tht vy, 1111
2
= 1111. 1111 = ( 1000 + 111) . ( 1000 + 111)
= 1000
2
+ 111000 + 111
2
= 1000000 + 222000 + 12321
= 1234321.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh giá
Phương pp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thưng xuyên:
+ S tích cc ch động ca
- Phương pháp quan
sát:
- o cáo thc
hin công vic.
Trang 66
HS trong q trình tham
gia các hoạt đng hc tp.
+ S hng t, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp cá
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nm, hoạt đng tp
th)
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 3 + 5 ( SGK - tr25).
- Đọc, tìm hiu mục “ CÓ TH EM CHƯA BIẾT”.
- Chun b và xem trước bài Th t thc hin các phép tính
Trang 67
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 6: TH T THC HIN CÁC PHÉP TÍNH ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Biết thc hiện đúng th t các phép tính.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Tính đưc giá tr ca các biu thc s.
- Rèn luyn cho HS tính cn thn, chính xác trong tính toán.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 68
a) Mc tiêu:
- Gây chú ý đ HS quan tâm ti th t thc hin các phép tính.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: Nhn biết được kiến thc tìm hiu trong bài.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc, tìm hiu bài toán m đu.
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
Theo em, bạn nam tính đúng hay bn n tính đúng?
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, trao đi, tho lun nhóm, tr li câu hi.
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trao đi và thc hin hoàn thành
yêu cu trong 2p.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS gtay trình bày kết qu theo hiu biết bn
thân.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: Khi tính giá tr ca mt biu thức, ta kng đưc làm
tùy tin phải tính theo đúng quy ưc th t thc hin c phép tính. Mun
biết kết qu ca bạn nào đúng, bn nào sai. Ti sao bạn này đúng? Chúng ta sẽ
tìm hiểu trong bài” => Bài mới.
Trang 69
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Th t thc hin các phép tính trong biu thc không cha
du ngoc.
a) Mc tiêu:
- Nh li nhn biết được một đi tượng đã cho phi biu thc hay
không.
- Nhn biết và nắm được h thng các quy tc v th t thc hin các phép tính
đối vi biu thc không cha du ngoc.
- T suy lun, vn dng các kiến thức đã biết đ h thng li các kiến thc cn
tiếp thu.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK, chú ý lng nghe
tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS vn dụng được trc tiếp khái nim va hc và cng c đưc
kiến thc qua các luyn tp, ví d.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS nh và nhc li v biu thc.
- GV cht li khái nim biu thc mt cách
ngn gn: Gm các phép toán cng, tr, nhân,
chia nâng lên y tha ca các con s hoc
ch.
( GV kng bt HS hc thuc ch cn HS
nhn biết được đối tượng c th cho phi
biu thc không)
- GV yêu cu HS quan sát tình huống đặt ra,
I. Th t thc hin các
phép nh trong biu thc
không cha du ngoc
Hoạt đng 1:
Bạn Y Đam Sanm đúng:
100 : 10 . 2 = 10 . 2 = 20.
Kết lun:
Khi biu thc ch c
phép tính cng tr (
Trang 70
suy ng, tho lun nhóm hoàn thành Hot
động 1.
- GV dn dt, yêu cầu HS đc hiu quy ước v
thc hin các phép tính trong mt biu thc ch
có phép tính cng, tr hoc nhân, chia .
- GV cho mt vài HS đọc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh:
Khi biu thc ch các phép tính cng
tr ( hoc ch các phép tính nn chia),
ta thc hin phép tính theo th t t trái sang
phi.
- GV hướng dẫn cho HS đc hiu Ví d 1 và áp
dng quy tc hoàn thành Luyn tp 1 vào v.
GV mi 2 HS lên bng trình bày.
- GV cho HS quan sát tình hung đt ra, suy
ng, tho lun nhóm hoàn thành Hot động
2.
- GV dn dắt, yêu càu HS đc hiểu quy ưc v
thc hin c phép tính trong mt biu thc
các phép tính cng, tr, nhân, chia.
- GV cho một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh:
Khi biu thc có c phép tính cng, tr,
nhân, chia, ng lũy tha, ta thc hin phép
tính nâng lên lũy thừa trước, ri đến nhân
chia, cui cùng đến cng và tr.
hoc ch các phép tính
nhân chia), ta thc hin
phép tính theo th t t ti
sang phi.
Luyn tp 1:
a) 507 - 159 - 59
= 348 - 59 = 289
b) 180 : 6 : 3
= 30 : 3 = 10
Hoạt đng 2:
Bạn Su Ni làm đúng:
28 4.3 = 28 12 = 16
Kết lun:
Khi biu thc các [hép
tính cng, tr, nhân, chia,
ta thc hin phép tính nhân
chia trước, ri đến cng
và tr.
Luyn tp 2:
18 - 4 . 3 : 6 + 12
= 18 - 12 : 6 + 12
= 18 - 2 + 12
= 16 + 12 = 28
Hoạt đng 3:
Bạn Phương làm đúng:
5 + 2. 3
2
Trang 71
- GV hướng dẫn cho HS đc hiu Ví d 2 và áp
dng quy tc hoàn thành Luyn tp 2 vào v.
GV mi 2 HS lên bng trình bày.
- GV cho HS quan sát tình hung đt ra, suy
ng, tho lun nhóm hoàn thành Hot động
3.
- GV dn dắt, yêu càu HS đc hiểu quy ưc v
thc hin c phép tính trong mt biu thc
các phép tính cng, trừ, nhân, chia và nâng lũy
tha.
- GV cho một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh:
Khi biu thc c phép tính cng, tr,
nhân, chia, ng lên y tha, ta thc hin
phép tính ng lên lũy thừa trưc, ri đến
nhân và chia, cui cùng đến cng tr.
- GV hướng dẫn cho HS đc hiu Ví d 3 và áp
dng quy tc hoàn thành Luyn tp 3 vào v.
GV mi 2 HS lên bng trình bày.
- Sau khi cha bài xong, GV nhn mnh: phi
thc hin phép tính nâng lên lu thừa trước, ri
đến nhân và chia, cuối cùng đến cng và tr.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
= 5 + 2.9
= 5 + 18 = 23.
Kết lun:
Khi biu thc các phép
tính cng, tr, nhân, chia,
ng lên lũy tha, ta thc
hiện phép tính nâng lên lũy
thừa trước, ri đến nhân
chia, cui cùng đến cng
tr.
Luyn tp 3:
4
3
: 8. 3
2
- 5
2
+ 9
= 64 : 8.9 25 + 9
= 8.9 25 + 9
= 72 25 + 9
= 47 + 9 = 56
Trang 72
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe và
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
Hoạt đng 2: Th t thc hin các phép tính trong biu thc cha du
ngoc
a) Mc tiêu:
- Nhn biết và nắm được h thng các quy tc v th t thc hin các phép tính
đối vi biu thc có cha du ngoc.
- T suy lun, vn dng các kiến thức đã biết đ h thng li các kiến thc cn
tiếp thu.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát tình hung đặt ra, suy
ng, tho lun nm hoàn thành Hot động
II. Th t thc hin các
phép tính trong biu
thc cha du ngoc.
Trang 73
4.
- GV dn dt, yêu cầu HS đc hiểu quy ước v
thc hin các phép tính trong mt biu thc
cha du ngoặc đơn.
- GV cho một vài HS đc khung kiến thc trng
tâm và ghi nh:
Khi biu thc cha du ngoc, ta thc hin
các phép tính trong du ngoc trước.
- GV hướng dẫn cho HS đc hiu d 4 và áp
dng quy tc hoàn thành Luyn tp 4 vào v.
GV mi 2 HS lên bng trình bày.
- GV thc hin lại các bước thc hin phép tính
ca thy giáo trong hoạt động 5, GV ghi lên
bng, viết đến đâu, giải thích đến đó.
- HS quan sát các c m ri nhn xét th t
thc hin các phép tính.
- GV dn dt HS vào kiến thc ca mc.
- HS đc khung kiến thc trng tâm và ghi nh:
Nếu biu thc cha các du ngoc ( ), [], ( ) thì
th t thc hiện các phép tính như sau: ( ) []
{}.
- GV hướng dn, ri gi mt vài HS lên bng
thc hin Ví d 5. Các HS kc hoàn thành v.
- GV yêu cu HS áp dụng các quy ước hoàn
thành bài Luyn tp 5 vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
Hoạt đng 4:
Bn A Lềnh m đúng:
( 30 + 5) : 5
= 35 : 5 = 7
Kết lun:
Khi biu thc cha
du ngoc, ta thc hin
các phép tính trong du
ngoc trước.
Luyn tp 4:
15 + (39 : 3 - 8) . 4
= 15 + (13 - 8) . 4
= 15 + 5 . 4
= 15 + 20 = 35.
Hoạt đng 5:
180 : {9+3.[30 (5-2)]}
= 180 : {9 + 3.[30-3]}
= 180 : { 9 + 81}
= 180 : 90
= 2
Kết lun:
Nếu biu thc cha các
du ngoc (), [], {} thì
th t thc hin các
Trang 74
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: gtay phát biu trình bày ti ch trình
bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV chữa bài, lưu
ý cho HS nhng li sai, tng quát, nhn mnh li
kiến thc trng tâm và gi mt HS nhc li:
+ GV nhn mnh cho HS: Trong toán hc, khi
tính giá tr ca mt biu thức, ta không được làm
tu tin mà phải tính theo đúng quy ưc th t
thc hin các phép tính.
+Trong nh toán mt biu thc số, GV lưu ý HS
cn phi làm cn thn và
chính xác.
phép nh n sau: ()
[] {}.
Luyn tp 5:
35 - {5 . [(16 + 12) : 4 + 3]
- 2 . 10}
= 35 - {5 . [28 : 4 + 3] -
20}
= 35 - {5 . [7 + 3] - 20}
= 35 - {5 . 10 - 20}
= 35 - {50 - 20}
= 35 - 30 = 5
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS vn dng c quy ước v th t thc hin các phép tính hoàn
thành bài tp 1ab, 2ac, 3ac, 4, 5 (SGK tr 29) vào v.
Trang 75
- GV mi 2 HS lên bng trình bày mi bài. Các HS khác hn thành v, chú ý
i trên bng và nhn xét.
Kết qu :
Bài 1 :
a) 2 370 - 179 + 21 = 2 191 + 21 = 2 212
b) 100 : 5 . 4 = 20 . 4 = 8
Bài 2 :
a) 143 - 12 . 5 = 143 - 60 = 83
c) 36 - 12 : 4 . 3 + 17 = 36 - 3 . 3 + 17 = 36 - 9 + 17 = 27 + 17 = 44
Bài 3 :
a) 3
2
.5
3
+ 9
2
= 9.125 + 81 = 1 125 + 81 =1 206
c) 3
3
.9
2
5
2
.9 + 18 : 6 = 27.81 25.9 + 3 = 2 187 225 + 3 = 1 962 + 3 = 1 965
Bài 4 :
a) 32 6.( 8 2
3
) + 18 = 32 6.(8-8) + 18 = 32 6.0 + 18 =32 + 18 = 50
b) (3.5 9)
3
. (1 + 2 . 3)
2
+ 4
2
= (15 9)
3
. ( 1 + 6)
2
+ 4
2
= 6
3
+ 7
2
+ 4
2
= 216 . 49
+ 16 = 10 600.
Bài 5 :
a) 9 234 : [3.3 .(1+ 83)] =9 234 : [3 . 3 . (1 + 512)]
= 9 234 : [3 . 3 . 513] = 9 234 : 4617 = 2
b) 76 { 2. [2.52 ( 31- 2.3)]} + 3.25
= 76 - {2 . [2 . 25 - (31 - 6)]} + 75
= 76 - {2 . [50 - 25]} + 75
= 76 - {2 . 25} + 75
= 76 - 50 + 75 = 101
D. HOT ĐNG VN DNG
Trang 76
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 6 ; Bài 7
- HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Bài 6 :
Tng s l khí trên chiếc lá có din tích 7 cm
2
là :
7 . 30 000 = 210 000 (l khí)
Tng s l khí trên chiếc lá có din tích 15 cm
2
là:
15 . 30 000 = 450 000 (l khí)
Bài 7 :
Tng s tiền anh Sơn phi tr là:
2 . 125 000 + 3 . 95 000 + 5 . 17 000 = 620 000 (đồng)
S tiền anh Sơn phi tr thêm là:
620 000 - 2 . 100 000 = 420 000 (đồng)
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 8 + 9 ( SGK - tr29).
- Chun b và xem trước bài Quan h chia hết, tính cht chia hết.
Trang 77
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 7: QUAN H CHIA HT. TÍNH CHT CHIA HT ( 4 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Hiểu được c khái niệm cơ bn v quan h chia hết: chia hết cho, ước và bi.
- Biết dùng kí hiu chia hết, không chia hết.
- Biết kim tra mt schia hết cho mt s hay không.
- Biết tìm bi, ước ca mt s cho trước.
- Nm được tính cht chia hết ca mt tng, mt hiu, mt tích.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vận dng được tính chất chia hết của một tổng để giải bài toán và giải quyết
một số vấn đề trong thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 78
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gi tâm thế, to hng thú hc tp gi mi m vấn đ s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: Hình thành v khái nim chia hết.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc đề bài, suy ng, tho lun nhóm:
Lp 6A 6 t hc sinh. Để t chc liên hoan cho lớp, Ngân đã mua 42
chiếc bánh ngt và 45 qu quýt.
Hi cô Ngân có th chia đu s nh ngt cho 6 t đưc không?
Cô Ngân có th chia đu s qu quýt cho 6 t đưc không?
- GV t chc cho các nhóm tho lun, tr li kết qu ca mình.
- GV yêu cu HS tr li câu hi:
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trao đi và thc hin hoàn thành
yêu cu trong 2p.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS gtay trình bày kết qu theo hiu biết bn
thân.
Trang 79
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mi: “Đ biết ta th chia đều s bánh ngt, s qu quýt
đó cho 6 t đưc không? Tại sao? Cách chia như thế nào? Ta s m hiu trong
bài ngày hôm nay.” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Khái nim v chia hết
a) Mc tiêu:
- Hình thành khái nim chia hết và biết s dng kí hiệu” ; “.
- Hình thành khái niệm ước và bi ca mt s t nhiên.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK, chú ý lng nghe
tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS vn dụng được trc tiếp khái nim va hc và cng c đưc
kiến thc qua các luyn tp, ví d.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS thc hin phép tính ri tr li theo yêu
cu trong Hoạt động 1.
- GV cht li kết lun theo bóng nói khám phá
kiến thức, sau đó đi vào kiến thc mi.
- GV cho một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV hướng dn và lưu ý HS kim tra s t
nhiên a có chia hết cho s t nhiên b hay không
căn c vào s dư của phép chia a cho b.
- HS ghi nh s dng kí hiu .
I. Quan h chia hết
1. Khái nim v chia hết
Hoạt đng 1:
a)
+ 42 : 6 = 7
+ 45 : 6 = 7 dư 3.
b)
+ 42 = 6 .7 nên 42 chia hết
cho 6.
Trang 80
- GV cho HS đc hiu VD1 vn dng trc
tiếp kiến thc va hc hoàn thành bài vào v.
GV mi 2 HS lên bng trình bày.
- GV yêu cu HS vn dng tương t hoàn
thành Luyn tp 1.
- VD2 đòi hỏi HS phi s dng khái nim bi
ước đ tìm bi ưc ca mt s cho trước.
VD này, GV gi mt vài HS tr li, các HS
khác nhn xét, b sung kết qu (có th có nhiu
đáp án khác nhau, không nht thiết ging
SGK):
+ Nếu đáp án của HS không ging SGK, GV
đặt câu hỏi: “0 và 7 có là bi của 7 không?”, “1
và 12 có là ước của 12 không?
+ T đó, GV nhn mnh ghi nh trường hp
đặc bit ca bi và ước trong phn kiến thc b
sung khung lưu ý.
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành Luyn
tp 1 đ luyn tp v vic tìm ước bi ca
mt s cho trưc.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
+ Do 45 chia cho 6 3 nên
45 không chia hết cho 6.
Kết lun:
Cho hai s t nhiên ab (
b0).
Nếu có s t nhiên q sao
cho a = b.q thì ta i a chia
hết cho b.
Khi a chia hết cho b, ta i
a bi của b b ước
ca a.
* Lưu ý:
- Nếu s trong phép chia
a cho b bng 0 thì a chia hết
cho b, hiu a b.
- Nếu s trong phép chia
a cho b khác 0 t a kng
chia hết cho b, kí hiu a  b.
Ví d 2:
a) Hai s là bi ca 7 là : 21;
56.
b) Hai s ước ca 12 là: 2
; 3.
* Lưu ý:
Vi a s t nhiên khác 0
Trang 81
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
thì:
a là ước ca a.
a là bi ca a.
0 là bi ca a.
1 à ước ca a.
Luyn tp 1:
Ví d: ngày 15 tháng 9
Mt ước ca 15 là 5
Hai bi ca 9 là 18 và 27.
Hoạt động 2: Cách tìm bi và ước ca mt s
a) Mc tiêu:
- Biết cách tìm ước và bi ca mt s.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yeu cu HS trao đổi nhóm đôi, thc
hin phép tính ri tr li theo yêu cu
trong Hot đng 2.
- GV cht li kết luận: “Các bi va tìm
đưc ca 9 là kết qu ca phép nhân 9 vi
2. ch tìm bội ước ca mt
s
Hoạt đng 2:
a) 9.0 = 0 ; 9.1 = 9 ;
9.2 = 18; 9.3 = 27;
Trang 82
các s t nhiên”, sau đó đi vào kiến thc
mi.
- GV mi 2 3 HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV hướng dẫn cho HS đc hiu và hoàn
thành VD3 vào v đ cng c trc tiếp
kiến thc va hc.
- GV hướng dn HS thc hin hoàn thành
Luyn tp 2 nhm cng c năng tìm
bi ca mt s:
+ câu a: GV hướng dn HS nhân ln
t 8 với 0; 1; 2; ... đến khi nào kết qu
t quá 30 thì dng li.
+ câu b, GV hướng dn HS nhân ln
t 11 vi 1; 2; 3; ... đến khi nào kết qu
t quá 100 thì dng lại. (GV hướng
dn HS: 11 .1=11, 11. 9=99 99 s
t nhiên ln nht hai ch s nên ta ch
cn nhân 11 ln t vi các s 1; 2; 3; ...;
9).
- HS thc hin phép tính ri tr li theo
yêu cu trong Hot đng 3.
- GV cht li kết luận: “Các ước va tìm
đưc ca 8 s chia trong phép chia hết
ca 8 cho s đó”, sau đó đi vào kiến thc
mi.
- Gv cho mt vài HS đc khung kiến
thc trng tâm và ghi nh
9.4 = 36 ; 9.5 = 45 ;
9.6 = 54 .
b) Bi ca 9 là: 0; 9 ; 18; 27; 36;
45; 54.
Kết lun:
Để tìm bi ca n ( n
*
) ta
th ln lượt nn n vi 0, 1, 2,
3,…
Khi đo kết qu nhn được đều
bi ca n.
Ví d 3:
Có: 6 . 0 = 0 ; 6.1 = 6 ;
6.2 = 12 ; 6.3 = 18 ;
6.4 = 24 ; 6.5 = 30 ;
6.6 = 36 ; 6.7 =42
=> Tám bi ca 6 là: 0 ; 6 ; 12 ;
18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42.
Luyn tp 2:
a) c bi nh hơn 30 của 8 là: 0,
8, 16, 24.
b) Các bi hai ch s ca 11
là: 0, 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77,
88, 99.
Trang 83
- GV hướng dn cho HS thc hin
hoàn thành Ví d 4 vào v.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp
3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: giơ tay phát biu trình bày ti ch
và trình bày bng.
- c HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV cha
bài, lưu ý cho HS nhng li sai, tng
quát, nhn mnh li kiến thc trng m
và gi mt HS nhc li:
Hoạt đng 3:
a) 8 : 1 = 8 ;
8 : 2 = 4 ;
8 : 3 = 2 (dư 2) ;
8 : 4 = 2 ;
8 : 5 = 1 (dư 3) ;
8 : 6 = 1 (dư 2) ;
8 : 7 = 7 (dư 1) ;
8 : 8 = 1 .
b) Các ước ca 8 là: 1; 2; 4; 8.
Kết lun:
Để tìm các ước ca s t nhiên n
lớn hơn 1 ta th ln lượt chia
n cho các s t nhiên t 1 đến n.
Khi đó, các phép chia hết cho ta
s chia ước ca n.
Luyn tp 3:
Thc hin phép chia s 25 cho
các s t nhiên t 1 đến 25. Các
phép chia hết là:
25 : 1 = 25
25 : 5 = 5
25 : 25 = 1
= > Các ước ca 25 là 1, 5, 25.
Hoạt động 3: Tính cht chia hết ca mt tng, mt hiu
Trang 84
a) Mc tiêu:
- HS hình thành tính cht chia hết ca mt tng, mt hiu.
b) Ni dung:
- HS quan sát SGK, chú ý lng nghe tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu
cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt đng nhóm,
thc hiện trao đi, tho lun hoàn
thành Hot đng 4 vào bng nhóm.
- Đại din các nm báo cáo kết qu,
GV nhn xét kết qu mi nhóm, dn
dt cho HS thy: Nếu a, b cùng chia
hết cho m thì tng a+b cũng chia hết
cho m.
- GV cho 2 -3 HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV chú ý cho HS phn kiến thc b
sung khung lưu ý:
+ GV hướng dn HS ng kí hiệu đ
mô tnh cht va nêu:
Nếu a m và b m thì (a+b) m;
+ Ngoài ra, HS cn nh: Nếu a : m và
b : m thì (a+b) : m = a.m + b.m;
- GV ng dn, yêu cu HS đc hiu,
II. Tính cht chia hết
1. Tính cht chia hết ca mt tng
Hoạt đng 4:
m
S a chia
hết cho
m
S b
chia
hết
cho m
Thc
hin
phép chia
( a + b)
cho m
5
95
55
(95+55) :
5 = 30
6
12
30
( 12 + 30)
: 6 = 7
9
18
54
(18 + 54)
: 9 = 8
Kết lun:
Nếu tt c các s hng ca tng đu
Trang 85
sau đó hoàn thành d 5 vào v để
cng c trc tiếp tính cht chia hết ca
mt tổng. (GV ng dn HS kim tra
tng s hng trong phép cng chia
hết s đã cho hay kng ri dùng tính
cht chia hết ca mt tng đ kết lun
mà không cn tính tng).
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành
Luyn tp 4 vào v.
- GV yêu cu HS hoạt đng nhóm,
thc hiện trao đi, tho lun hoàn
thành Hot đng 5 vào bng nhóm.
- Đại din các nm báo cáo kết qu,
GV nhn xét kết qu mi nhóm, dn
dt cho HS thy: Nếu a, b cùng chia
hết cho m thì tng a-b cũng chia hết
cho m.
- GV cho 2 -3 HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV chú ý cho HS phn kiến thc b
sung khung lưu ý:
+ GV hướng dn HS ng kí hiệu đ
mô tnh cht va nêu:
Nếu a m và b m thì (a-b) m;
+ Ngoài ra, HS cn nh: Nếu a : m và
b : m thì (a-b) : m = a.m - b.m;
- GV hướng dn, yêu cầu HS đc hiu,
sau đó hoàn thành d 6 vào v để
cng c trc tiếp tính cht chia hết ca
chia hết cho cùng mt s thì tng
chia hết cho s đó.
* Lưu ý:
Nếu a m và b m thì ( a + b) m;
Khi đó ta có:
(a + b) : m = a : m + b : m
Hoạt đng 4:
A =1930 + 1945 + 1975
Có 1930 5
1945 5
1975 5
=> A = (1930 + 1945 + 1975) 5.
2. Tính cht chia hết ca mt hiu
Hoạt đng 5:
m
S a chia
hết cho
m
S b
chia
hết
cho m
Thc
hin
phép chia
( a - b)
cho m
7
49
21
(49 - 21) :
7 = 4
8
40
16
( 40 - 16)
: 8 = 3
Trang 86
mt hiu. (GV hướng dn HS kim tra
tng s b tr s tr trong phép tr
chia hết s đã cho hay kng rồi
ng tính cht chia hết ca mt mt
hiệu đ kết lun không cn tính
hiu).
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành
Luyn tp 5 vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc hoàn thành các yêu
cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: giơ tay phát biu trình bày ti
ch và trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý
nghe và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định: GV
chữa bài, lưu ý cho HS nhng li sai,
tng quát, nhn mnh li kiến thc
trng tâm và gi mt HS nhc li.
11
132
88
(132 - 88)
: 11 = 4
Kết lun:
Nếu s b tr s tr đu chia hết
cho cùng mt s t hiu chia hết
cho s đó.
* Lưu ý:
Vi a b:
Nếu a m và b m thì (a b) m.
Khi đó ta (a b) : m = a : m - b :
m
Luyn tp 5:
A = 2020 - 1820
Có 2020 20
1820 20
=> A = (2020 - 1820) 20
Hoạt động 4 : Tính cht chia hết ca mt tích
a) Mc tiêu:
- HS hình thành tính cht chia hết ca mt tích.
Trang 87
b) Ni dung:
- HS quan sát SGK, chú ý lng nghe tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu
cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt đng nhóm,
thc hiện trao đi, tho lun hoàn
thành Hot đng 5 vào bng nhóm.
- Đại din các nm báo cáo kết qu,
GV nhn xét kết qu mi nhóm, dn
dt cho HS thy: Nếu a chia hết cho m
thì tích a .b cũng chia hết cho m.
- GV mi mt vài HS đọc khung kiến
thc trng tâm và ghi nh.
- GV chú ý cho HS phn kiến thc b
sung khung lưu ý: GV hướng dn
HS dùng hiệu đ t tính cht
va nêu:
Nếu a m b m thì (a.b) m vi
mi s t nhiên.
- GV hướng dn, yêu cầu HS đc hiu,
sau đó hoàn thành d 7 vào v để
cng c trc tiếp tính cht chia hết ca
mt tích. (GV hướng dn HS ch cn
kim tra mt tha s trong tích có chia
3. Tính cht chia hết ca mt tích:
Hoạt đng 6:
m
S a chia
hết cho
m
S b
tùy ý
Thc
hin phép
chia ( a.b)
cho m
9
36
2
(36.2) : 9
= 8
10
100
30
( 100.30) :
10 = 300
15
30
60
(30.60) :
15 = 120
Kết lun:
Nếu mt tha s ca tích chia hết
cho mt s thì tích chia hết cho s
đó.
* Lưu ý:
Nếu a m thì (a.b m vi mi s t
nhiên b.
Trang 88
hết s đã cho hay kng ri dùng tính
cht chia hết ca mt mt tích đ kết
lun mà không cn tínhch).
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn
tp 6 vào v nhm gp HS luyn tp
tng hp tính cht chia hết ca mt
tng, mt
hiu, mt tích.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc hoàn thành các yêu
cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti
ch và trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý
nghe và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn định: GV
chữa bài, lưu ý cho HS nhng li sai,
tng quát, nhn mnh li kiến thc
trng tâm và gi 1-2 HS nhc li.
Ví d 7:
a) A = 49 . 2021
Ta có: 49 7 => A = 49 . 2021 7.
b) B = 99 999 . 65
Ta có: 65 13
=> B = 99 999 . 65 13
Luyn tp 6:
A = 36. 234 + 217. 24 54.13
Có 36 6 => 36. 234 6
24 6 => 217 . 24 6
54 6 => 54.13 6
=> A = 36. 234 + 217. 24 54.13 6
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Trang 89
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA HS
LUYN TP
Nhim v 1 : Hoàn thành BT1
- GV yêu cu HS hoàn thành BT1
(SGK - tr 34).
- GV mi 3 HS trình bày ming. Các
HS khác chú ý lng nghe và nhn xét,
b sung.
- GV chữa bài, lưu ý HS nhng li
sai.
Nhim v 2 : Hoàn thành BT2
- GV yêu cầu HS đc, xác định yêu
cầu đề và hoàn thành BT2.
- GV mi 3 HS trình bày ti ch. Các
HS khác chú ý lng nghe, nhn xét,
b sung.
- GV cha bài, cht đáp án, lưu ý HS
nhng lỗi sai, tuyên dương các HS
kết qu nhanh và đúng.
Nhim v 3 : Hoàn thành BT3
- GV cho HS hoạt đng cặp đôi hoàn
thành bài tp vào v.
- GV mi đại din 2 HS trình bày
bng. Các HS i hoàn thành v,
Trang 90
chú ý nghe và nhn xét bài.
- GV nhận xét, đánh giá chun kiến
thc.
Nhim v 4 : Hoàn thành BT5
- GV cho HS đc yêu cầu đề, suy
ng và chn ra đáp án đúng.
- GV mi 2 4 HS trình bày đáp án.
- GV cha bài, đánh giá chun kiến
thc.
CNG C
GV nhn mnh cho HS: Ta th
viết gn tích các tha s bng nhau
bng cách dùng phép nâng lên lu
tha.
- GV nhn mnh cho HS:
+ Khi nhân hai lu thừa cùng cơ số, ta
gi nguyên cơ số và cng (ch không
nhân) các s mũ.
+ Khi chia hai lu tha cùng số, ta
gi nguyên s và tr (ch kng
chia) các s mũ.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã hc đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Trang 91
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 4 ; Bài 8
- HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Kết qu :
Bài 4 :
Ta có: Các ước ca 24 là: 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24
Vy cô có th chia đi thành:
+ 12 nhóm mi nhóm có 2 bn;
+ 8 nhóm mõi nm có 3 bn;
+ 6 nhóm mi nhóm có 4 bn;
+ 4 nhóm mi nhóm có 6 bn;
+ 3 nhóm mi nhóm có 8 bn
Bài 8 :
Ta 6 3 mi lần nướng, các khay đu xếp đ s bánh n tng s bánh
đếm được phi chia hết cho 3.
Mà 125 kng chia hết cho 3 => Nời bán hàng đã đếm sai s bánh.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 6 + 7 + 9 ( SGK tr34).
- Chun b và xem trước bài Du hiu chia hết cho 2, cho 5”.
Trang 92
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 8: DU HIU CHIA HT CHO 2 VÀ 5 ( 1 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết và phát biểu được du hiu chia hết cho 2, cho 5.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vn dng c du hiu chia hết cho 2, cho 5 đ nhn ra mt s, mt tng,
mt hiu có chia hết cho 2, cho 5 hay không.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 93
a) Mc tiêu:
- Gây hng t và gợi động cơ hc tp cho HS.
- Hình thành cho HS đặc đim ca s chia hết cho 2, cho 5, gi m vấn đ s
đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc, tìm hiểu đ bài, suy nghĩ, tho lun nhóm:
Khi lp 6 ca mt trường trung hc cơ sở có các lp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E vi s
hc sinh lần lượt là: 40, 45, 39, 44, 42.
a) Lp nào th xếp thành 2 ng vi s ng hc sinh mỗi ng n
nhau?
b) Lp nào th xếp thành 5 ng vi s ng hc sinh mỗi ng n
nhau?
- GV cho các nhóm tr li kết qu ca nhóm mình.
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trao đi, tho lun nhóm trong 2p
để tìm ra câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV mời đi din 1 2 nhóm trình bày câu tr li.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh giá kết quả, trên s đó dn dt HS
vào bài mi: Nhng s như thế nào thì chia hết cho 2, nhng s như nào chia
hết cho 5. Chúng ta s cùng tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Du hiu chia hết cho 2
Trang 94
a) Mc tiêu:
- HS nhận ra được du hiu chia hết cho 2 .
- Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc yêu cầu đ t chc cho
HS hoạt đng theo nhóm, thc hin phép tính
tr li theo các câu hi đ ra trong Hot
động 1.
- GV dn dt cho HS thy: c s đã cho đu
chia hết cho 2 đều ch s tn cùng 0,
2, 4, 6, 8.
- GV mi một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV yêu cầu HS đc hiu t hoàn thành
VD1 nhm cng c trc tiếp du hiu chia hết
cho 2.
- GV nhn mnh tm cho HS nh: Mi s
tn cùng mt trong các ch s 1, 3, 5, 7, 9
đều không chia hết cho 2.
I. Du hiu chia hết cho 2
Hoạt đng 1:
a)
10 : 2 = 5
22 : 2 = 11
54 : 2 = 27
76 : 2 = 38
98 : 2 = 49
b) Các s 12, 22, 54, 76, 98
đều chia hết cho 2.
c) Các ch s tn cùng ca
các s 10; 22; 54; 76; 98 ln
t là 0; 2; 4; 6; 8.
Kết lun:
Các s ch s tn cùng
0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết
cho 2 và ch nhng s đó
Trang 95
- GV cho HS áp dng hoàn thành Luyn tp 1,
Luyn tp 2.
(GV mi 2 HS lên bng trình bày, các HS khác
trình bày v, chú ý bài trên bng và nhn xét).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV cha bài,
lưu ý cho HS nhng li sai, tng quát, nhn
mnh li kiến thc trng tâm gi 1-2 HS
nhc li.
mi chia hết cho 2.
Luyn tp 1:
T s 7 210 đến s 7 220
6 s chia hết cho 2 là:
7 210; 7 212; 7 214; 7 216;
7 218; 7 220.
Luyn tp 2:
Các s 2 ch s khác
nhau chia hết cho 2 được
viết t các ch s 1, 4, 8 là:
14; 18; 48; 84.
Hoạt động 2: Du hiu chia hết cho 5
a) Mc tiêu:
- HS nhận ra được du hiu chia hết cho 5.
- Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
Trang 96
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc yêu cầu đ t chc cho
HS hoạt đng theo nhóm, thc hin phép tính
tr li theo các câu hi đ ra trong Hot
động 2.
- GV dn dt cho HS thy: c s đã cho đu
chia hết cho 5 và đu ch s tn cùng là 0
hoc 5.
- GV mi một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV yêu cầu HS đc hiu t hoàn thành
VD2 nhm cng c trc tiếp du hiu chia hết
cho 5.
- GV nhn mnh thêm: Mi s tn cùng
mt trong các ch s 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 9 đu
không chia hết cho 5.
- GV cho HS suy ng hoàn thành Luyn tp 3
nhm giúp HS luyn tp tng hp du hiu
chia hết cho 2 và 5
(GV mi 2 HS trình bày, các HS khác chú ý
nghe và nhn xét).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
II. Du hiu chia hết cho 5
Hoạt đng 2:
a) 50 : 5 = 10; 65 : 5 = 13.
b) Các s 50 65 đu chia
hết cho 5.
c) Ch s tn cùng ca các
s 50; 65 lần lượt là 0; 5.
Kết lun:
Các s ch s tn cùng
0 hoc 5 thì chia hết cho
5 và ch nhng s đó mi
chia hết cho 5.
Luyn tp 3:
- Mt s chia hét cho 2 thì
ch s tn cùng là: 0, 2,
4, 6, 8.
- Mt s chi hết cho 5 thì
ch s tn cùng là 0, 5.
=> Mt s chia hết cho c 2
5 thì ch s tn cùng
là 0.
Trang 97
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV cha bài,
lưu ý cho HS nhng li sai, tng quát, nhn
mnh li kiến thc trng tâm gi 1-2 HS
nhc li.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 1 + 2 + 3 (SGK tr36)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Kết qu:
Bài 1:
a) S chia hết cho 5, nhưng không chia hết cho 2 là: 5 975
b) S chia hết cho 2, nhưng không chia hết cho 5 là: 82; 756 598
c) S không chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 là: 49 173
Bài 2:
a) Chia hết cho 2 => * = {0; 2; 4; 6; 8}
b) Chia hết cho 5 => * = {0; 5}
Trang 98
c) Chia hết cho c 2 và 5 => * = 0
Bài 3:
T các ch s 0, 2, 5 ta có th viết đưc các shai ch s s đó:
a) Chia hết cho 2 là: 20, 50, 52
b) Chia hết cho 5 là: 20, 25; 50
c) Chia hết cho c 2 và 5 là: 20; 50.
- GV cho HS cng c kiến thc quac câu hi sau:
+ Bài hc hôm nay, các em cn nm được nhng kiến thc nào?
+ Mt sđiu kin nào thì s chia hết cho 10.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 6 .
- HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Kết qu :
Bài 6 : Gii :
Gi s ngưi ca đội văn ngh là x ( người, x N
*
, 15 x 20)
tiết mc múa đôi của mt đi văn ngh, s ngưi của đi được xếp va hết
=> S ngưi ca đi là s chia hết cho 2.
Vì 15 x 20
=> S ngưi của đi có th là 16, 18 hoc 20.
khi hát tp ca theo nm, mi nhóm gm 5 người, đội văn ngh n tha ra
3 người.
Trang 99
=> Đội văn ngh 18 người.
- GV hướng dn và cho HS đc, tìm hiu mc “TÌM TÒI M RNG
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 4+ 5 + 9 ( SGK tr37).
- Chun b và xem trước bài Du hiu chia hết cho 3 cho 9”.
Trang 100
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 9: DU HIU CHIA HT CHO 3 VÀ 9 ( 1 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết và phát biểu được du hiu chia hết cho 3, cho 5.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vn dng c du hiu chia hết cho 3, cho 9 đ nhn ra mt s, mt tng,
mt hiu có chia hết cho 3, cho 9 hay không.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lực duy lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 101
a) Mc tiêu:
- Gây hng t và gợi động cơ hc tp cho HS.
- Hình thành cho HS đặc đim ca s chia hết cho 3, cho 9, gi m vấn đ s
đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc, tìm hiểu đ bài, suy nghĩ, tho lun nhóm:
Trong gi hc Lch s, Hnh nêu mt năm của thế k XX đánh du mc quan
trng trong lch s đất nước ta. Năm đó s đưc viết t các ch s l khác
nhau. S đó còn chia hết cho 5chia cho 9 dư 4.
Hỏi năm đó năm nào?
- GV gi ý: “Đầu tiên, ta m đưc ngay ch s hàng nghìn, hàng trăm là 1 9
năm đã cho thế k XX. Theo gi thiết, s đã cho đưc to t các ch s l
khác nhau và s đó chia hết cho 5 nên ch s hàng đơn v bng 5. Còn ch s
hàng chc được m như thế nào?(HS th trc tiếp ri loi tr căn cứ vào điu
kin s đó chia 9 dư 4).
- GV cho các nhóm tr li kết qu ca nhóm mình.
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trao đi, tho lun nhóm trong 2p
để tìm ra câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV mời đi din 1 2 nhóm trình bày câu tr li.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh giá kết quả, trên s đó dn dt HS
vào bài mi: Dựa vào điều kin s đó chia 9 4, ta th tìm được ch s
còn li không phi th trc tiếp. Bài hc m nay s giúp chúng ta tr li
câu hi đó” => Bài mới.
Trang 102
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Du hiu chia hết cho 3
a) Mc tiêu:
- HS nhận ra được du hiu chia hết cho 3 .
- Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc làm đưc các bài tp ví d
và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc yêu cầu đ t chc cho
HS hoạt đng theo nhóm đôi, thc hin phép
tính và tr li theo các câu hi đề ra trong Hot
động 1.
- GV dn dt cho HS thy: S chia hết cho 3
thì tng các ch s ca s đó ng chia hết cho
3.
- GV mi một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV nhn mnh cm: ch nhng s đó mới
chia hết cho ... T đó, GV khẳng đnh: Mt s
tng các ch s kng chia hết cho 3 thì s
đó không chia hết cho 3.
I. Du hiu chia hết cho 3
Hoạt đng 1:
a) 123 : 3 = 41 => S 123
chia hết cho 3.
b) Tng các ch s ca s
123: S = 1 + 2 + 3 = 6 => S
chia hết cho 3
Kết lun:
Các s tng c ch s
chia hết cho 3 thì chia hết
cho 3 và ch nhng s đó
mi chia hết cho 3.
Trang 103
- GV yêu cầu HS đc hiu t hoàn thành
VD1 nhm cng c trc tiếp du hiu chia hết
cho 3.
- GV cho HS áp dng hoàn thành Luyn tp 1.
(GV mi 2 HS lên bng trình bày, các HS khác
trình bày v, chú ý bài trên bng và nhn xét).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV cha bài,
lưu ý cho HS nhng li sai, tng quát, nhn
mnh li kiến thc trng tâm gi 1-2 HS
nhc li.
Luyn tp 1:
a) S hai ch s chia hết
cho 3 và 5 là: 15
b) S chia hết cho c ba s
2, 3, 5 là 60
Hoạt động 2: Du hiu chia hết cho 9
a) Mc tiêu:
- HS nhận ra được du hiu chia hết cho 9.
- Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
Trang 104
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc yêu cầu đ t chc cho
HS hoạt đng theo nhóm đôi, thc hin phép
tính và tr li theo các câu hi đề ra trong Hot
động 2.
- GV dn dt cho HS thy: S chia hết cho 9
thì tng các ch s ca s đó ng chia hết cho
9.
- GV mi một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV nhn mnh cm: ch nhng s đó mới
chia hết cho ... T đó, GV khẳng đnh: Mt s
tng các ch s kng chia hết cho 9 thì s
đó không chia hết cho 9.
- GV yêu cầu HS đc hiu t hoàn thành
VD2 nhm cng c trc tiếp du hiu chia hết
cho 9.
- GV cho HS áp dng hoàn thành Luyn tp 1.
(GV mi 2 HS lên bng trình bày, các HS khác
trình bày v, chú ý bài trên bng và nhn xét).
II. Du hiu chia hết cho 9
Hoạt đng 2:
a) 135 : 9 = 15 => 135 chia
hết cho 9.
b) S = 1 + 3 + 5 = 9 => S
chia hết cho 9.
Kết lun:
Các s tng c ch s
chia hết cho 9 thì chia hết
cho 9 và ch nhng s đó
mi chia hết cho 9.
Luyn tp 2:
a) S hai ch s chia hết
cho 2 và 9 là: 36.
b) S hai ch s chia hết
cho c ba s 2, 5, 9 là: 90.
Trang 105
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV cha bài,
lưu ý cho HS nhng li sai, tng quát, nhn
mnh li kiến thc trng tâm gi 1-2 HS
nhc li.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 1 + 2 + 3 (SGK tr36)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Kết qu:
Bài 1:
a)
+S 627 chia hết cho 3 tng các ch s 6 + 2 + 7 = 15 chia hết cho 3.
+ S 3 114 chia hết cho 3 vì tng các cha s 3 + 1 + 1 + 4 = 9 chia hết cho 3.
+ S 6 831 chia hết cho 3 vì tng các ch s 6 + 8 + 3 + 1 = 18 chia hết cho 3.
Trang 106
+ S 72 102 chia hết cho 3 vì tng các ch s 7 + 2 + 1 + 0 + 2 = 12 chia hết
cho 3.
b)
+ S 104 không chia hết cho 3 tng các ch s 1 + 0 + 4 = 5 không chia hết
cho 3.
+ S 5 123 không chia hết cho 3 tng các ch s 5 + 1 + 2 + 3 = 11 không
chia hết cho 3.
c)
+ S 3 114 chia hết cho 9 vì tng các cha s 3 + 1 + 1 + 4 = 9 chia hết cho 9
+ S 6 831 chia hết cho 9 vì tng các ch s 6 + 8 + 3 + 1 = 18 chia hết cho 9
d)
+ S 627 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9 vì tng các ch s 6 + 2 + 7 =
15 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
+ S 72 102 chia hết cho 3 không chia hết cho 9 vì tng các ch s 7 + 2 + 1
+ 0 + 2 = 12 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Bài 2:
a) n = 4 536. Các s là ước ca n là 2, 3, 9
b) n = 3 240. Các s là ước ca n là 2, 5, 3 , 9
c) n = 9 805. Các s là ước ca n là 5
Bài 3:
a)
chia hết cho 3 => Tng (3 + * + 7) chia hết cho 3
=> * = {2; 5; 8}
b) 
chia hết cho 9 => Tng các ch s (3 + 7 + *) chia hết cho 9
=> * = 8
- GV cho HS cng c kiến thc quac câu hi sau:
+ Bài hc hôm nay, các em cn nm được nhng kiến thc nào?
+ Mt s chia hết cho 9 tchia hết cho 3 không? Ngưc li, mt s chia hết
cho 3 thì có chia hết cho 9 không?
Trang 107
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 5.
- HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Kết qu :
Bài 5: c lp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E s hc sinh tương ng 40, 45, 39, 44,
42.
a)
: 4 + 0 = 4  3 => 40  3
4 + 5 = 9 3 => 45 3.
3 + 9 = 12 3 => 39 3
4 + 4 = 8  3 => 44  3
4 + 2 = 6 3 => 42 3
=> Lp 6B; Lp 6C; Lp 6E th xếp thành 3 hàng vi s hc sinh mi
hàng như nhau.
b)
Có: 4 + 5 = 9 9 => 45 9.
=> Lp 6B có th xếp thành 9 hàng vi s hc sinh mỗi hàng như nhau.
c)
Tt c s hc sinh ca năm lớp đó là:
Trang 108
40 + 45 + 39 + 44 + 42 = 210 ( hc sinh)
210 = 2 + 1 + 0 = 3 3 => 210 3
Vy th xếp tt hc sinh ca lớp đó thành 3 hàng vi s hc ính mi hàng
là như nhau.
d) Có 210 = 2 + 1 + 0 = 3  9 =>210  9.
Vy Không th xếp tt hc sinh ca lớp đó thành 9 hàng vi s hc ính mi
hàngnhư nhau.
- GV hướng dn và cho HS đc, tìm hiu mc “TÌM TÒI M RNG
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 4 ( SGK tr39).
- Chun b và xem trước bài S nguyên t - Hp s”.
Trang 109
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 10: S NGUYÊN T - HP S ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nm được định nghĩa số nguyên t, hp s.
- Nhn biết được mt s là s nguyên t hay hp s trong các trường hp
đơn gin.
- Biết cách chng minh mt s t nhiên là hp s căn cứ vào du hiu chia hết.
- Nm được khái nim ước nguyên t và tìm được ước nguyên t trong s các
ước ca mt s cho trước.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Chứng minh được một số tự nhiên là số nguyên thay hợp số căn cứ vào dấu
hiệu chia hết
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán hc; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 110
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Bng theo mu
S
CÁC ƯC
S CÁC ƯC
2
1; 2
2
3
1 ; 3
2
4
1 ; 2 ; 4
3
5
1 ; 5
2
...
...
...
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gây hng t và kích thích s tò mò cho HS
- Gi m vấn đ khái nim s nguyên t s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS đọc đ bài, suy nghĩ, tho lun nhóm bài toán m đu:
Bác Vĩnh mua 17 cun s và 34 chiếc bút đ làm quà tặng. Bác Vĩnh mun chia
đều 17 cun s thành các gói cũng mun chia đu 34 chiếc bút thành các
i.
Trang 111
Hỏi c Vĩnh bao nhiêu cách chia nhng cun s thành các gói? bao
nhiêu cách chia nhng chiếc bút tnhc gói?
- GV cho các nhóm tr li kết qu ca mình.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS suy nghĩ, trao đi, tho luận nhóm trong 2p đ tìm ra câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV mi 1 -2 nhóm trình bày kết qu
c 4: Kết lun, nhn định: GV nhn xét, kết luận, trên sở đó dn dt HS
vào bài mi: Chỉ hai cách chia c cun s thành các gói s 17 ch chia
hết cho 1 và 17, tc 17 ch hai ước là 1 và chính nó. bn cách chia các
chiếc bút thành các gói vì s 34 chia hết cho 1, 2, 17 và 34, tc 34 bn
ước.”
B. NH THÀNH KIN THC MI
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS trao đi, tho lun theo nhóm,
làm bài Hot đng vào bng nhóm theoo bng
sau:
S
CÁC ƯC
S CÁC ƯC
Hoạt đng
a) Các s: 2, 3 , 5 ,7 , 17 ch
2 ước 1 và chính nó.
Các s còn lại được gi là s
nguyên t.
b) Các s 4, 6, 34 nhiu
Trang 112
2
1; 2
2
3
1 ; 3
2
4
1 ; 2 ; 4
3
5
1 ; 5
2
...
...
...
- GV cho các nhóm báo o kết qu. GV nhn
xét kết qu ca mi nhóm, kết lun theo bóng
i khám phá kiến thc.
- GV nhn mnh s các ước ca mi s, chia
các s thành hai nhóm theo s các ước ca nó:
nhóm có 2 ước, nhóm có nhiều hơn 2 ước.
- GV mi t vài HS đọc khung kiến thc trng
tâm và ghi nh.
- GV nhn mnh cho HS ghi nh trường hp
đặc biệt được nêu trong phn kiến thc b sung
khung lưu ý: S 0 và s 1 không là s nguyên
t và cũng không là hp s.
- GV hướng dẫn, cho HS đc ri hoàn thành
VD1 vào v đ cng c trc tiếp kiến thc va
hc.
+ GV hướng dn HS vn dụng cách tìm ước
ca mt s để nhn biết mt s s nguyên t
hay hp s (Có th da vào du hiu chia hết
để nhn dng nhanh hp s) .
+ GV đt câu hi: “Đ nhn biết mt hp s,
nht thiết phi tìm hết các ước ca s đó
n 2 ước. Các s đó được
gi là hp s.
Kết lun:
- S nguyên t s t
nhiên lớn hơn 1, chỉ hai
ước là 1 và chính .
- Hp s s t nhiên ln
hơn 1, nhiều hơn hai
ước.
* Lưu ý:
- S 0 s 1 không s
nguyên t cũng không
hp s.
- Để chng t s t nhiên a
lớn hơn 1 hp s, ta ch
cn tìm mt ước ca a khác
1 và khác a.
Luyn tp 1:
a) c s: 11, 29 s
nguyên t. ch 2 ước
là 1 và chính.
b) Các s 35, 38 hp s.
Vì có nhiều n 2 ước.
* Lưu ý :
Nếu s nguyên t p ước
ca s t nhiên a thì p đưc
gi là ước nguyên t ca a.
Trang 113
không?”
=> T đó, GV nhn mnh cho HS quy tc được
phát biu trong phn kiến thc b sung
khung lưu ý: Để chng t s t nhiên a ln hơn
1 hp s, ta ch cn tìm thêm một ước ca a
khác 1 và khác a.
- Gv hướng dn và cho HS t hoàn thành VD2
vào v:
+ HS vn dng kiến thức để tìm ước ca
mt số, sau đó mới kim tra xem ưc nào là s
nguyên t.
+ GV nhc HS ghi nh khái niệm được nêu
trong phn kiến thc b khung lưu ý: ưc
nguyên t.
- GV hướng dn và yêu cu HS t hoàn thành
VD3 vào v giúp HS luyn tp tng hp v kĩ
năng tìm ước ca mt s và nhn biết s
nguyên t.
- Gv yêu cu HS hoạt động cặp đôi hoàn thành
Luyn tp 1 nhm giúp HS luyn tp thêm v
nhn biết s nguyên t, hp s.
- GV cho HS t hoàn thành Luyn tp 2 vào
v giúp HS luyn tp tng hp v năng tìm
ước ca mt s và nhn biết s nguyên t.
- GV hướng dn và yêu cu HS làm Luyn tp
3:
Mt s ước là 3 ts đó phải tích ca 3
vi mt s t nhiên khác 0. Vậy để s đó chỉ
ước nguyên t là 3 thì s đó phi tích ca
3 vi chính nó, tc các lu thừa số 3. Sau
Luyn tp 2:
Các ước s nguyên t ca 23
là: 1, 23.
Các ước s nguyên t ca 24
là: 3.
Các ước s nguyên t ca 26
là: 1, 13.
Các ước s nguyên t ca 27
là: 3.
Luyn tp 3:
Hai s ch ước nguyên t
là 3: 24, 27 .
Trang 114
đó, HS tự tìm kết qu.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lng nghe, nêu ví d, phát biu, ghi v
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý, củng c li kiến thc trng tâm:
- GV nhn mạnh cho HS điều kiện đ mt s là
s nguyên t, hp s.
- GV gp HS nh nhng ni dung, kiến thc
đã hc bài này, tng qua hoạt đng ngôn
ng, bằng cách đt ra các câu hỏi như:
+ Có các s nguyên t nào là s chn không?
+ S 0 và s 1 là s nguyên t hay là hp s?
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 1, 2, 3, 4, 5 ( SGK- tr42)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v sau đó trình y ming, trình bày bng.
Trang 115
Kết qu:
Bài 1:
a) S 37 là s nguyên t. Vì có 2 ước s là 1 và chính .
b) S 36, 69, 75 là hp s. Vì có nhiều hơn 2 ước s.
Bài 2:
Mt s nguyên t lớn hơn 40 và nh hơn 50 là: 41
Bài 3:
a) Sai => Vì s 1 và 0 kng phi là s nguyên t cũng không phải là hp s.
b) Sai => Vì có 2 là s nguyên t chn duy nht.
c) Đúng.
d) Đúng.
Bài 4:
Các ước s nguyên t ca 36 là: 1, 2, 3.
Các ước s nguyên t ca 49 là: 1, 7.
Các ước s nguyên t ca 70 là: 1, 2, 5, 7.
Bài 5:
a) 3 s ch có ước nguyên t là 2: 2, 8, 4.
b) 3 s ch có ước nguyên t là 5: 5, 25, 125.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 6.
Trang 116
- HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Kết qu :
Bài 6:
Cách tìm s nguyên t bn An đúng. mỗi ln cộng nvậy ta đều nhn
đưc là s nguyên t.
- GV hướng dn và cho HS đc, tìm hiu mc “CÓ TH EM CHƯA BIT
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp SBT.
- Chun b và xem trước bài Phân tích mt s ra tha s nguyên t”.
Trang 117
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 11: PHÂN CH MT S RA THA S NGUYÊN T ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Biết tìm một ước nguyên t ca mt s.
- Biết phân tích mt s ra tha s nguyên t bng cách viết “rẽ nhánh“theo
ct dc”.
- Biết dùng lu thừa để viết gn dng phân tích.
- Biết vn dng linh hot các cách phân tích mt s ra tha s nguyên t.
- Biết dùng du hiu chia hết đ việc tính toán, phân tích đưc nhanh, gn.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Phân tích được một số tự nhiên lớn n 1 ra thừa số nguyên tố trong những
trường hp đơn giản, biết dùng lũy thừa để viết gn dạng phân tích.
- Phân tích mt s ra tha s nguyên t đồ cây và sơ đ ct.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
Trang 118
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Bng v sẵn sơ đ r nhánh.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Gây hng thú gợi đng cơ hc tp cho HS và gi m vấn đ s
đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hình thành được khái niệm ban đu v phân tích mt s ra
tha s nguyên t
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát hình ảnh, đc câu hi rồi suy nghĩ tr li.
GV ng hình nh trên đ gi ý cho HS thy: bắt đu t s 120 được tách thành
hai nhánh, tc ta viết được 120 =12.10; ri li tiếp tc t các s 12 và 10 tách
ra các nhánh, ... C như thế, cui cùng ta th phân ch đưc 120 thành tích
các tha s nguyên t.
Trang 119
c 2: Thc hin nhim v: HS trao đi nm, suy đoán tr li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh giá kết qu dn dt vào
bài mi: Vic viết thànhch này đưc gi là phân ch mt s ra tha s nguyên
t. C th cách phân tích mt s ra tha s nguyên t như thế nào. Chúng ta s
tìm hiểu trong bài ngày hôm nay”.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: ch tìm ước nguyên t ca mt s
a) Mc tiêu:
- Ôn li v s nguyên t và ước nguyên t .
- HS phần nào hình dung đưc quy tc tìm mt ước nguyên t ca mt s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS trao đi, hoàn thành Hot
động 1.
- GV dn dt, dn ti kiến thc trng tâm.
- GV mi mt vài HS đọc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV hướng dn và yêu cu HS t hoàn thành
VD1 giúp HS cng c trc tiếp kiến thc va
I. Cách tìm mt ước
nguyên t ca mt s.
Hoạt đng 1:
a) c s nguyên t nh hơn
30 là: 2; 3 ; 5; 7; 9; 11; 13;
17; 19; 23; 29.
b) Mt ước s nguyên t ca
91 là: 7.
Trang 120
nêu.
- GV yêu cu HS t làm Luyn tp 1 vào v
nhm giúp HS luyn tp bài toán m một ước
nguyên t ca mt s.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lng nghe, nêu ví d, phát biu, ghi v
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
Kết lun:
Để tìm một ước nguyên t
ca s a ta th làm n
sau: Ln lượt thc hin
phép chia a cho các s
nguyên t theo th t ng
dn 2, 3, 5, 7, 11,13,…
Khi đó, phép chia hết đầu
tiên cho ta s chia mt
ước nguyên t ca a.
Luyn tp 1:
Theo du hiu chia hết, s
187 không chia hết cho các
s nguyên t 2, 3, 5. Ta có:
187 = 11 . 17
=> Một ước nguyên t ca
187 là: 11.
Hoạt động 2: Phân tích mt s ra tha s nguyên t
a) Mc tiêu:
- Ôn li khái niệm ước và tha s đ có khái nim tha s nguyên t.
- Phân tích mt s ra tha s nguyên t đồ cây và sơ đ ct.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp d
và luyn tp.
d) T chc thc hin:
Trang 121
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc, tìm hiểu đề Hot động 2
đặt câu hi: m thế nào đ phân ch s 12
ra thành tích các tha s nguyên t?”
- GV hướng dn HS cách phân tích bng cách
viết “rẽ nhánh”:
+ GV ng HS thc hiện các bước trong hot
động 2. GV yêu cu HS tr li tng vấn đ
trong các bước, sau đó GV ghi lên bng, viết
đến đu giải thích đến đó. HS quan t GV
thc hin ri ghi vào v.
C như thế cho đến bước cui cùng. Khi đó,
GV nhn mnh: S 12 được viết thành tích ca
các tha s nguyên t: 12 = 2.2.3.
- GV hướng dn HS dùng lu thừa đ viết gn
kết qu: 12 = 2
2
. 3
- GV kết lun theo bóng nói khám phá kiến
thc.
- GV mi mt vài HS đọc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV hướng dn HS viết li qtrình phân tích
s 12 ra tha s nguyên t “theo cột dc”. GV
cùng HS thc hiện các bước như trong SGK:
+ GV ghi lên bng, viết đến đâu giải thích đến
đó. HS quan sát GV thc hin ri ghi vào v.
+ Trong qtrình làm, GV nhn mnh: ta nên
chia mi s cho ước nguyên t nh nht ca
. C tiếp tc chia như thế cho đến khi đưc
II. Phân tích mt s ra
tha s nguyên t.
Hoạt đng 2:
Cách 1:
Cách 2:
Kết lun:
Phân tích mt s t nhiên
lớn hơn 1 ra tha s
nguyên t viết s đó
i dng mt tích các
tha s nguyên t.
* Lưu ý:
- Ta nên chia mi s cho
ước nguyên t nh nht ca
nó.
12
2
6
2
3
Trang 122
thương là 1.
+ Cui cùng, ta s 12 được viết thành tích
ca các tha s nguyên t: 12 = 2.2.3.
- GV lưu ý cho HS khi phân tích mt s ra tha
s nguyên t ta thc hin liên tiếp các phép
chia cho ước nguyên t nh nht và kết qu
phân tích các tha s đưc viết theo th t tăng
dn.
- GV hướng dn và cho HS thc hin d 2
để cng c trc tiếp quy tc phân ch mt s
nguyên t bng cách viết “r nhánhvà “theo
ct dc”
- GV dn dắt: Ngoài cách làm như trên, ta cũng
th phân ch mt s ra tha s nguyên t
bng cách viết s đó thành tích ca hai tha s
mt cách linh hot. Chng hn, VD3.
- GV hướng dn HS hoàn thành VD3:
GV hướng dn cho HS mt sch tách s 120
ra thành tích c tha s nguyên t, sau đó cho
HS t thao tác thêm mt vài cách tách nhánh
khác.
- Cui cùng GV kết lun: Mi cách phân tích
mt s ra tha s nguyên t đều đi đến kết qu
cui cùng ging nhau.
- GV yêu cu HS áp dng t hoàn thành Luyn
tp 2 bng mt trong các cách phân tích mt s
ra tha s nguyên t.
-
- GV yêu cu HS t hoàn thành Luyn tp 3
vào v giúp HS phân tích mt s ra tha s
- C tiếp tục chia như thế
cho đến khi được thương
1.
Luyn tp 2:
Cách 1:
Cách 2:
Chú ý:
- Thông thường, khi phân
tích mt s t nhiên ra tha
s nguyên t, các ước
nguyên t đưc viết theo
th t tăng dn.
- Ngoài ch làm như trên,
40
2
20
2
10
5
2
Trang 123
nguyên t mt cách linh hoạt hơn.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lng nghe, nêu ví d, phát biu, ghi v
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
ta cũng th phân tích mt
s ra tha s nguyên t bng
cách viết s đó thành tích
ca hai tha s mt cách
linh hot.
Ví d 3:
Cách 1:
120 = 10 . 12 = 2.5.3.2.2 =
2
3
. 3 .5
Cách 2:
120 = 6 . 20 = 2.3.5.2.2 =
2
3
.3.5
Luyn tp 3:
450 = 45.10 = 3.3.5.2.5 =
2.3
2
.5
2
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 1 + 2 + 3 ( SGK tr 46)
- HS tiếp nhn nhim v và hoàn thành bài tp vào vở, sau đó trình y bng.
Kết qu:
Trang 124
Bài 1:
45 = 3.3.5 = 3
2
.5
78 = 2.3.13
270 = 2.3.3.3.5 =2. 3
3
.5
299 = 13.23
Bài 2:
a) 800 = 400.2 = 2
4
.5
2
.2= 2
5
.5
2
b) 3200 = 320.10 = 2
6
.5.2.5 = 2
7
.5
2
Bài 3:
a) 2700 = 2
3
.3
3
.5
2
270 =


=



= 2
2
.3
3
.5
900 =

=


= 2
3
.3
2
.5
2
b) 3600 = 2
4
.3
2
.5
2
180 =


=



= 2
2
.3
2
.5
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 4, Bài 5.
- HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Trang 125
Kết qu :
Bài 4:
2 s t nhiên mà mi s đó có đúng 3 ước nguyên t là:
+ 30 đúng 3 ước nguyên t là: 2; 3; 5.
+ 385 đúng 3 ưc nguyên t là: 5, 7, 11
Bài 5:
84 = 2
2
.3.7
=> Ư(84) = { 1; 2; 3; 4; 6; 7; 12; 14 ; 21; 28; 42; 84}
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp SBT.
- Chun b và xem trước bài Ước chung ước chung ln nht”.
Trang 126
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI 12: ƯỚC CHUNG VÀ ƯC CHUNG LN NHT ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Hiểu được khái nim lu tha; biết cách đc lu tha, phân biệt được số
s mũ.
- Biết viết lu tha, biết viết gn mt tích có nhiu ch s ging nhau bng cách
ng lu tha.
- Biết đc, viết, tính được bình phương, lập phương của mt s t nhiên.
- Nh đưc cách biu din thp phân ca 10
n
.
- Biết nhân, chia hai lu thừa cùng cơ số.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã
cho.
- Rút gọn phân số về phân số tối giản.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
Trang 127
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, phiếu BT cho HS.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gi m thế, kích thích s mò cho HS, giúp HS đón nhn kiến thc mi mt
cách d dàng.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: Nhn biết được kiến thc tìm hiu trong bài.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc, tìm hiu bài toán m đu:
Thy giáo chun b 30 miếng da 48 miếng dưa hấu đ liên hoan lp. Thy
giáo mun chia s trái cây trên vào mt s đĩa sao cho mỗi đĩa số miếng mi
loi qu như nhau.
Hi thy giáo th chia như thế o bao nhiêu đĩa? S đĩa nhiều nht mà thy
giáo có th dùng là bao nhiêu?
Trang 128
- HS đc đ bài, suy nghĩ, tho lun nhóm. GV cho các nm tr li kết qu ca
mình.
- Sau đó, GV đt câu hi v các kết qu ca mi nhóm.
+ Vi câu hi “ Thy giáo có th chia như thế vào bao nhiêu đĩa?, nếu nhóm ra
kết qu có th chia vào 3 đĩa, GV hi:
Ti sao lại chia được vào 3 đĩa? Số 3 được gi là gì ca s 30, s 48?”.
Sau khi HS tr li xong các câu hi dng này, GV kết lun: S 3 được gi
ước chung ca 30 và 48.
+ Vi câu hi: “Số đĩa nhiu nht thy giáo th dùng bao nhiêu?”, nếu
nhóm ra kết qu chưa đúng 6, GV hướng dn, ch ra i sai. Sau đó, GV
kết lun: s 6 đưc gọi là ước chung ln nht ca 30 và 48.
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trao đi và thc hin hoàn thành
yêu cu trong 2p.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS g tay trình bày kết qu theo suy lun ca
bn thân.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới : Để giúp chúng ta giải được bài toán nhanh nht, ngoài
cách m ca các bn, chúng ta s tìm hiểu trong bài ngày m nay.=> Bài
mi
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ước chung và ước chung ln nht
a) Mc tiêu:
- Hình thành khái niệm ước chung và ước chung ln nht.
- Cng c, cung cp li gii mu cho HS v bài toán tìm ƯC, ƯCLN.
- Biết cách tìm ước chung ca hai s a; b và m rng cho 3 s.
- Vn dng kiến thc v ƯC, ƯCLN đ gii quyết bài toán m đu và gii quyết
bài toán thc tin.
Trang 129
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK, chú ý lng nghe
tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS vn dụng được trc tiếp khái nim va hc và cng c đưc
kiến thc qua các luyn tp, ví d.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi, ln
t thc hin theo các yêu cầu đ ra
trong Hot đng 1.
- Sau mi phn tr li ca HS câu
b, c, GV kết lun theo bóng i khám
phá kiến thc.
- GV mi mt vài HS đọc khung kiến
thc trng tâm và ghi nh.
- GV hướng dn HS s dng hiu:
ƯC(a, b), ƯCLN(a, b).
- GV hướng dẫn HS đc hiu VD1
giúp HS vn dng trc tiếp kiến thc
va hc vào gii quyết yêu cu.
- GV hướng dn HS m rng các khái
niệm đã hc cho ba s.
- GV yêu cầu HS đọc hiu VD2 theo
nhóm đôi, giúp HS cng c thêm kiến
thc trình bày mt cách m ước
chung ln nht.
- Gv yêu cu HS thc hin hoàn
thành nhân Luyn tp 1 vào v
I. Ước chung và ước chung ln nht
Hoạt động 1:
a) Các ước ca 30 và ca 48 theo th
t tăng dn:
Các ước ca
30
Các ước ca
48
1
1
2
2
3
3
5
4
6
6
10
8
15
12
30
16
24
48
Trang 130
(HS kim tra xem mt s ưc
chung ca các s đã cho không).
- GV cho HS thc hin m Luyn
tp 2 nhm gp HS luyn tp khái
nim m rng cho ba s.
* Quan h giữa ước chung ước
chung ln nht:
- GV yêu cu HS thc hin theo
nhóm 4 lần lượt thc hin các yêu cu
đề ra trong Hoạt động 2 vào bng
nhóm.
- GV dn dt và kết luận: Ước chung
ln nht ca 24 và 36 chia hết cho các
ước chung ca hai s đó, tc ước
chung ca hai s 24 và 36 là ưc ca
ước chung ln nht ca chúng.
- GV mi một vài HS đc khung kiến
thc trng tâm và ghi nh.
- Sau đó, GV đt câu hi: “Vy nếu
biết ước chung ln nht ca hai s, ta
tìm được tt c các ước chung ca
hai s đó không?”
T đó, GV hướng dn HS quy tc tìm
ước chung ca hai s khi biết ước
chung ln nht ca chúng.
- GV yêu cu HS vn dng nh cht
va hc m ước chung ca hai s khi
biết ước chung ln nht ca hai s đó
b) Các s va ct th nht va ct
th 2 là: 1;2;3;6.
Kết lun:
S t nhiên n được gi ước chung
ca hai s a b nếu n vừa ước
ca a vừa ước ca b.
S ln nht trong các ước chung ca
a b được gi ước chung ln
nht ca a và b.
Quy ước:
Viết tắt ước chung ƯC và ước
chung ln nhất là ƯCLN
Ta kí hiu: Tp hợp các ước chung
của a b ƯC(a, b); ưc chung ln
nht của a và bƯCLN (a, b).
VD: ƯC ( 30, 48) = {1; 2; 3; 6}.
ƯCLN (30, 48) = 6
Luyn tp 1:
a) S 8 là ước chung ca 24 và 56 8
vừa là ước ca 24 vừa là ước ca 56.
b) S 8 không phải ước chung ca
14 và 48 8 ước của 48 nhưng
không phải là ước ca 14.
* Chú ý:
- S t nhiên n đưc gi ước chung
ca ba s a, b, c nếu n ước ca ba
Trang 131
để hoàn thành VD3.
- Gv yêu cu thc hin Luyn tp 3
nhm giúp HS luyn tp v vic tìm
ước chung ca hai s khi biết ước
chung ln nht ca hai s đó.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc và hoàn thành các yêu
cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: giơ tay phát biu trình bày ti
ch và trình bày bng.
- Các HS kc hoàn thành v, chú ý
nghe và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm và gi mt HS nhc li.
s a, b, c.
Luyn tp 2:
S 7 ước chung ca 14, 49, 63 7
vừa ước ca 14, vừa ước ca 49,
vừa là ước ca 63.
Hoạt động 2:
a) Các ước chung ca 24 và 36 là 1, 2,
3, 4, 6, 12.
Vậy ƯC(24, 36) = {1, 2, 3, 4, 6, 12}.
b) ƯCLN(24, 36) = 12.
c) ƯCLN(24, 36) = 12.
Chia ƯCLN cho các ưc chung:
12 : 1 = 12
12 : 2 = 6
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
12 : 6 = 2
12 : 12 = 1
Kết lun:
Ước chung ca hai s ước ca
ước chung ln nht ca chúng.
Luyn tp 3:
ước chung ca a b đu
ƯCLN(a, b) = 80 nên tt c các s
hai ch s ước chung ca a và b là:
10, 16, 20, 40, 80.
Trang 132
Hoạt đng 2: Tìm ước chung ln nht bng cách phân tích các s ra tha
s nguyên t
a) Mc tiêu:
- Gi cho HS biết mi liên h giữa ƯCLN của hai s a, b và các tha s nguyên
t chung (nếu có) ca chúng.
- Biết cách tìm ƯCLN thông qua s phân tích ra tha s nguyên t.
- Cng c, vn dng kiến thc v m ƯCLN tng qua sự phân ch ra tha s
nguyên t .
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV ng dn HS làm từng bước trong Hot
động 3.
c 1: Cho HS phân tích s 36, 48 ra tha s
nguyên t.
c 2: GV đt câu hi:
+ S 2 ước chung ca hai s 36, 48
không? (HS tr li có, vì s 2 mt trong
dng phân ch ra tha s nguyên t ca c hai
s đó).
II. Tìm ước chung ln
nht bng cách phân tích
các s ra tha s nguyên
t.
Hoạt động 3:
c 1: Phân tích 36 và 48
ra tha s nguyên t.
36 = 2.2.3.3 = 2
2
..3
2
48 = 2.2.2.2.3 = 2
4
.3
Trang 133
+ S 3 ước chung ca hai s 36, 48
không? (HS tr li có, vì s 3 mt trong
dng phân ch ra tha s nguyên t ca c hai
s đó).
GV kết lun: S 2, s 3 là tha s nguyên t
chung ca 36 và 48.
c 3: GV đt câu hi:
+ Tích ca c s nguyên t 2 3 ưc
chung ca hai s 36, 48 không? (HS tr li có,
2 và 3 tha nguyên t chung ca c hai s
đó).
+ GV kết luận đ ước chung, ta lp tích các
tha s nguyên t chung. Vy đ ước chung
ln nht, ta chn tha s 2 vi s mũ nào, tha
s 3 vi s mũ nào?
c 4: Ly tích ca các lu thừa đã chn, ta
nhận được ước chung ln nht cn tìm.
Ta có: ƯCLN(36, 48)= 2
2
. 3
1
= 12.
- GV mi mt vài HS đọc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV nhn mnh, ta ch chn tha s nguyên t
chung và ly vi s nh nht.
- GV hướng dn và yêu cu HS thc hin VD4
giúp HS cng c kiến thc va hc. HS ln
t thc hiện các bước ging Hoạt động 3
i s ng dn, kim tra ca GV.
- Sau khi HS nắm được quy tắc tìm ước chung
ln nht bng cách phân tích các s ra tha s
nguyên t, GV cho HS ghi nh phn chú ý:
c 2: Chn ra c tha s
nguyên t chung ca 36 và
48 là 2 và 3.
c 3: Vi mi tha s
nguyên t chung 2 và 3, ta
chọn lũy tha vi s nhỏ
nht:
+ S nh nht ca 2 2;
ta chn 2
2
.
+ S nh nht ca 3 1;
ta chn 3
1
.
c 4: Ly tích của các lũy
thừa đã chọn, ta nhận được
ước chung ln nht cn tìm:
ƯCLN ( 36, 48) = 2
2
.3
1
=
12.
Kết lun:
Tìm ước chung ln nht
bng cách phân tích các s
ra tha s nguyên t:
c 1: Phân tích mi s ra
tha s nguyên t.
c 2: Chn ra các tha
s nguyên t chung.
c 3: Vi mi tha s
Trang 134
+ Nếu hai s đã cho kng tha s nguyên
t chung t ước chung ln nht ca chúng
bng 1.
+ Nếu a b thì ƯCLN(a, b) = b.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp 4
nhm giúp HS luyn tập kĩ năng tìm ưc chung
ln nht bng cách phân tích các s ra tha s
nguyên t.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
nguyên t chung, ta chọny
tha vi s nh nht.
c 4: Ly tích ca các lũy
thừa đã chọn, ta nhn được
ước chung ln nht cn tìm.
Luyn tp 4:
126 = 2.7.3
2
162 = 2
3
. 3
3
=> ƯCLN (126; 162) = 2.3
2
= 18
Chú ý:
- Nếu hai s đã cho không
tha s nguyên t chung
thì ƯCLN của chúng.
- Nếu a b thì ƯCLN (a,b) =
b. Chng hạn: ƯCLN (168,
180) = 2
2
.3
1
= 4.3 = 12
Hoạt động 3: Hai s nguyên t cùng nhau Phân s ti gin
a) Mc tiêu:
- Nhn biết ước nguyên t ca mt s hai s nguyên t cùng nhau.
- Nhn biết phân s ti gin và biết cách rút gn v phân s ti gin.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
Trang 135
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS thc hin theo yêu cầu đặt ra trong Hot
động 4.
- GV nêu kết lun dn dắt HS đi đến khung
kiến thc trng tâm: “Ước chung ln nht ca
hai s 8 27 1. Ta nói hai s 8 27 hai
s nguyên t cùng nhau.
- GV mi mt vài HS đọc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV yêu cu HS thc hin câu a VD5 vào v
giúp HS cng c kiến thc va hc.
- VD5 câu b, GV hướng dn HS thông qua
các câu hi sau:
+ S 6 những ước nguyên t nào? (HS tr
li: s 2 và 3).
+ Nếu s 6 s a là hai s nguyên t ng
nhau
thì s a ước nguyên t 2 3 đưc
không? (HS tr li: kng).
+ Vy s a th s nào? (HS tr li. Sau
đó GV nhn xét ri kết lun). Ví d này đòi hi
HS phi vn dng tông hp các kiến thức như:
khái niệm nước,
III. Hai s nguyên t cùng
nhau
Hoạt động 4:
ƯCLN ( 8, 27) = 1
Kết lun:
Hai s nguyên t cùng
nhau hai s ước
chung ln nht bng 1.
Luyn tp 5:
Có: ƯCLN (24,35) = 1
=> Hai s 24 và 35 hai s
nguyên t cùng nhau.
Hoạt động 5:
a) Có: ƯCLN(4,9) = 1.
=> Hai s 4 và 9 hai s
nguyên t cùng nhau.
b) Có th rút gn phân s:
=
Kết lun:
Phân s ti gin phân s
Trang 136
tìm ước nguyên t ca mt s, khái nim hai s
nguyên t cùng nhau.
- GV yêu cu HS giúp HS luyn tp thêm v
khái nim hai s nguyên t cùng nhau.
Phân s ti gin
- HS thc hin, tr li theo yêu cu của đề bài
trong Hot đng 5.
- Sau khi HS tr li xong, GV dn dt ngay vào
khái nim mới, đó khái nim phân s ti
gin.
- GV mi mt vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV cho HS t đọc hiu làm theo kiến thc
đã có đ hoàn thành Ví d 6.
- GV nhc HS nhiu cách t gọn nhưng
phi rút gn v phân s ti gin.
- GV kết lun: Ta th t gn nhanh hơn
bng cách chia c t mẫu cho ước chung ln
nht ca t mẫu. Sau đó, GV trình bày bài
mu theo SGK.
- GV hướng dn cho HS áp dng hoàn
thành Ví d 6.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
t mu hai s
nguyên t cùng nhau.
Ví d 6:
a) ƯCLN ( 16, 20) = 4.
Vy


=


=
b) Ta có:
18 : 3 = 6
=


=


Trang 137
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng tâm và gi mt HS
nhc li.
eC. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: 1 + 2 + 4 + 5.
- HS tiếp nhn yêu cầu, suy nghoàn thành các bài tập vào v ri trình bày
bng.
Kết qu:
Bài 1:
S 1 là ước chung ca hai s t nhiên bt kì. Bi vì tt c các s t nhiên đu có
ước s là s 1.
Bài 2:
a) ƯC(440,495) = {1, 5, 11, 55}
b) ƯCLN(440, 495) = 55
Bài 4:
126 = 2.3
2
.7
150 = 2.3.5
2
=> ƯCLN(126, 150) = 2.3 = 6
ƯC(126, 150) = {1, 2, 3, 6}
Trang 138
Bài 5:


=


=




=

- GV nhận xét, đánh giá chun kiến thc.
- GV cng c cho HS các ni dung kiến thc trng tâm trong bài:
+ GV giúp HS nh nhng ni dung, kiến thức đã hc bài này, thông qua hot
động ngôn ng, bằng cách đt ra c câu hi: “Để tìm ước chung ca các s đã
cho, ta lit kê tt c các ước ca các s đó, rồi tìm ước chung. Vi cách này thì
việc tìm ưc chung ln nht khá là cng knh. Vậy có ch nào đơn giảnn để
tìm ước chung ln nhất không?”
+ GV nhn mạnh cho HS: Với cách tìm ƯCLN bng cách phân tích các s ra
tha s nguyên t, ta lp tích c tha s nguyên t chung vi s nỏ nht.
Cách này áp dng cho c hai hay nhiu s.”
+ Biết rút gn mt phân s vè phân s ti gainr bng cách giản ước t và
mẫu cho ước chung ln nht ca t và mu.
+ GV khuyến khích HS m mt s trường hp thc tế cần dùng đến ước chung
và ước chung ln nht.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Trang 139
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 7 ; Bài 8
- HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Kết qu:
Bài 7 :
Gi: S đi được chia nhiu nhất là : a (đi)
Khi đó: a là ước chung ln nht ca 24 và 36
Ta có: ƯC(24,30) = {1,2,3 ,6}
=> ƯCLN (24,30) = 6
Vy có th chia các bn thành nhiu nhất 6 đi.
Bài 8 :
Gi:
+ S cách chia mảnh đt thành các mnh nh vuông bng nhau là: x ( cách)
+ Độ dài cnh ca mảnh đt hình vng được chia theo cách chia ln nht : y
( mét)
Khi đó: x là s ước chung ca 48 và 42
y là ước chung ln nht ca 48 và 42
Ta có: ƯC(42,48) = {1,2,3,6}
=> ƯCLN(42, 48) = 6
Vy:Sch chia thành nhng mnh hình vng bng nhau là 4 cách
Với cách chia đ dài là 6m thì din tích ca mảnh đt hình vuông là ln nht
S = 6
2
= 36 m
2
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 3 + 5 ( SGK tr51).
- Đọc, tìm hiu mục “ TÌMI M RNG”.
- Chun b và xem trước bài Bi chung và bi chung nh nht
Trang 140
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI 13: BI CHUNG VÀ BI CHUNG NH NHT ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nắm được khái nim bi chung, bi chung nh nht ca hai s, ba s. Biết m
bi chung, bi chung nh nht ca hai s, ba s bng cách lit kê ra c bi ca
mi s.
- Thấy đưc mi liên h gia bi chung và bi chung nh nht ca hai s, ba s;
biết tìm các bi chung ca hai s khi biết bi chung nh nht ca hai s đó.
- Biết được trường hp đc bit: bi chung nh nht ca hai s, ba s.
- Biết tìm bi chung nh nht ca hai s, ba s bng cách phân ch các s ra
tha s nguyên t.
- Biết làm phép tính cng, tr các phân s không cùng mu.
- Biết vn dng tìm bi chung, bi chung nh nht trong các bài toán thc tế
đơn gin.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- c định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã
cho.
- Sử dng BCNN để quy đồng mẫu số, cộng trừ các phân số.
- Vận dụng được khái niệm và cách tìm BCNN của hai hoc ba số trong quy
đồng mẫu số các phân số, cộng trừ các phân số giải quyết một số vấn đề thực
tiễn.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
Trang 141
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch đng chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, phiếu BT cho HS.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gây hng t và gợi động cơ hc tp cho HS.
- Gi m đến ni dung cn hc v bi chung bi chung nh nht, giúp HS
đón nhn kiến thc mi mt cách d dàng.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc, tìm hiu bài toán m đầu:
Để chun b trò chơi trong chuyến đi dã ngoại, cô Ánh đi siêu th mua bóng bàn
cc sao cho s qu bóng bán bng s cc. Tuy nhiên, ti siêu th, bóng bàn
ch bán theo hp gm 6 qu, cc ch bán theo b gm 8 chiếc.
Hi cô Ánh phi mua ít nht bao nhiêu b cc và bao nhiêu hp ng bàn?
Trang 142
- HS đc đ bài, suy nghĩ, tho lun nhóm. GV cho các nm tr li kết qu ca
mình.
- Sau đó, GV đt câu hi v các kết qu ca mi nhóm.
- GV cn làm cho HS thy s cc và s bóng bàn cn mua phi bi ca c
6 và 8. Khi đó, GV s đưa được khái nim bi chung ca hai s.
- Sau đó, GV li ch tiếp cho HS thy s cc và s ng bàn cn mua ít nht
chính s nh nht trong các bội chung đó. T đó, ta li khái nim bi
chung nh nht.
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ, trao đi và thc hin hoàn thành
yêu cu trong 2p.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS g tay trình bày kết qu theo suy lun ca
bn thân.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới : Để giúp chúng ta giải được bài toán nhanh nht, ngoài
cách m ca các bn, chúng ta s tìm hiểu trong bài ngày m nay.=> Bài
mi
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Bi chung và bi chung nh nht
a) Mc tiêu:
- Hình thành khái nim bi chung và bi chung nh nht.
- Cng c, cung cp li gii mu cho HS v bài toán tìm BC, BCNN.
Trang 143
- Vn dng kiến thc v BC, BCNN đ gii quyết bài toán m đu và gii quyết
bài toán thc tin
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK, chú ý lng nghe
tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS vn dụng được trc tiếp khái nim va hc và cng c đưc
kiến thc qua các luyn tp, ví d.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS lần lượt thc hin theo
các yêu cầu đ ra trong Hot đng 1.
- Sau mi phn tr li ca HS câu
b, c, GV kết lun theo bóng i khám
phá kiến thc.
- GV mi một vài HS đc khung kiến
thc trng tâm và ghi nh.
- GV hướng dn HS s dng hiu:
BC(a, b), BCNN(a, b).
- GV hướng dẫn HS đc hiu VD1
giúp HS vn dng trc tiếp kiến thc
va hc vào gii quyết yêu cu.
- GV hướng dn HS m rng các khái
niệm đã hc cho ba s trong phn chú
ý.
- GV yêu cầu HS đọc hiu VD2 theo
nhóm đôi, gp HS cng c thêm kiến
thc và trình bày mt cách m bi
chung nh nht.
I. Bi chung bi chung nh nht
Hoạt động 1:
a) Các ước ca 30 và ca 48 theo th
t tăng dn:
Mt s bi
ca 2
Mt s bi
ca 3
0
0
2
3
4
6
6
9
8
12
12
15
14
18
16
21
Trang 144
- Gv yêu cu HS vn dng kiến thc
thc hin hoàn thành nhân Luyn
tp 1 vào v.
* Quan h gia bi chung bi
chung nh nht:
- GV yêu cu HS lần lượt thc hin
các yêu cầu đề ra trong Hot động 2
vào bng nhóm.
- GV dn dt kết lun: Bi chung
ca 8 và 12 chia hết cho BCNN(8,
12), tc bi chung ca 8 và 12
bi ca bi chung nh nht ca hai s
đó.
- GV mi một vài HS đc khung kiến
thc trng tâm và ghi nh.
- Sau đó, GV đt câu hỏi: Vy nếu
biết bi chung nh nht ca hai s, ta
tìm đưc tt c c bi chung ca
hai s đó không?”
- T đó, GV hướng dn HS quy tc
tìm bi chung ca hai s khi biết bi
chung nh nht của chúng được nêu
trong phn kiến thc b sung khung
lưu ý.
- GV yêu cu HS vn dng nh cht
va hc tìm bi chung ca hai s khi
biết bi chung nh nht ca hai s đó
để hoàn thành VD3.
- GV yêu cu thc hin Luyn tp 2
18
24
20
27
30
b) Các s va ct th nht va ct
th 2 là: 0, 6, 12, 18.
c) S nh nht kc 0 trong bi chung
ca 2 và 3 là: 6.
Kết lun:
- S t nhiên n được gi bi
chung ca hai s a b nếu n va
bi ca a va bi ca b.
- S nh nht khác 0 trong các
booijchung của a b được gi
bi chung nh nht ca ab.
Quy ước:
Viết tt bi chung BC bi chung
nh nht là BCNN
Ta kí hiu: Tp hp các bi chung ca
a và b BC(a, b); ước chung ln nht
ca a và bBCNN (a, b).
VD: BCNN (2, 3) = 6
Luyn tp 1:
Bn bi chung ca 5 và 9 là: 40, 90,
135.
* Chú ý:
Trang 145
nhm giúp HS luyn tp v vic tìm
bi chung ca hai s khi biết bi
chung ln nht ca hai s đó.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc và hoàn thành các yêu
cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: giơ tay phát biu trình bày ti
ch và trình bày bng.
- Các HS kc hoàn thành v, chú ý
nghe và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm và gi mt HS nhc li.
- S t nhiên n được gi bi chung
ca ba s a, b, c nếu n là bi ca ba s
a, b, c.
- S nh nht khác 0 trong các bi
chung cuar ba s a, b, c được gi
bi chung nh nht ca ba s a, b, c.
- Ta kí hiu: tp hp các bi chung
ca a, b, c BC(a, b, c), bi chung
nh nht ca a, b, c là BCNN (a, b, c).
Hoạt động 2:
a) Ba bi chung: 24, 48, 72.
b) BCNN(8,12) = 24.
c) Chia ba bi chung cho BCNN
24 : 24 = 1
48 : 24 = 2
72 : 24 = 3
Kết lun:
Bi chung ca nhiu s bi ca
bi chung nh nht ca chúng.
Lưu ý:
Để tìm bi chung ca nhiu s, ta
th ly bi chung nh nht ca chúng
lần lượt nhân vi 0, 1, 2.
Luyn tp 2:
BCNN(a,b) = 300 => Tt c các s
3 ch s bi chung ca a và b là:
Trang 146
300, 600, 900.
Hoạt đng 2: Tìm bi chung nh nht bng ch phân tích các s ra tha
s nguyên t
a) Mc tiêu:
- Gi cho HS biết mi liên h gia BCNN ca hai s a, b và các tha s nguyên
t chung (nếu có) ca chúng.
- Biết cách tìm BCNN thông qua s phân tích ra tha s nguyên t.
- Cng c, vn dng kiến thc v m BCNN thông qua s phân tích ra tha s
nguyên t .
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn HS làm từng bước trong Hot
động 3.
c 1: Cho HS phân tích s 6 và 8 ra tha s
nguyên t.
c 2: GV đt câu hi:
+ S 2 tha s nguyên t chung ca 6 và
8 không? (HS tr li có)
+ S 3 tha s nguyên t chung ca 6 và
8 không? (HS tr li không, vì s 3 không xut
II. Tìm bi chung nh nht
bng cách phân tích các s
ra tha s nguyên t.
Hoạt động 3:
c 1: Phân tích 6 và 8 ra
tha s nguyên t.
6 = 2.3 = 2
2
..3
2
8 = 2.2.2. = 2
3
.3
c 2: Chn ra c tha s
Trang 147
hin trong phân tích s 8 ra tha s nguyên t).
GV kết lun: a chn ra tha s nguyên t
chung là 2, tha s nguyên t riêng là 3.
c 3: GV đt câu hi:
+ Đ chia hết cho 8, bi chung nh nht ca 6
8 phi cha tha s nguyên t nào vi s
bao nhiêu? (HS tr li: tha s nguyên t 2
và s mũ là 3).
+ Đ chia hết cho 6, bi chung nh nht ca 6
8 phi cha tha s nguyên t nào vi s
bao nhiêu? (HS tr li: tha s nguyên t 2
s 1, tha s nguyên t 3 và s
1).
+ Để đng thi chia hết cho 6 và 8, bi chung
nh nht ca 6 8 phi cha tha s nguyên
t nào và vi s bao nhiêu? (HS tr li: 2
3
và 3
1
).
c 4: Ly tích ca các lu thừa đã chn, ta
nhận được bi chung nh nht cn tìm.
Ta có: BCNN(6, 8)= 2
3
. 3
1
= 24.
- GV mi một vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV nhn mnh, ta phi chn ra c tha s
nguyên t chung, tha s nguyên t riêng và
ly lu tha vi s lớn nht.
- GV hướng dn và yêu cu HS thc hin VD4
giúp HS cng c kiến thc va hc. HS ln
t thc hiện các bước ging Hot động 3
i s ng dn, kim tra ca GV.
nguyên t chung và các tha
s nguyên t riêng ca 6 và
8 lần lượt là 2 và 3.
c 3: Vi mi tha s
nguyên t chung 2 và 3, ta
chọn lũy tha vi s nhỏ
nht:
+ S lớn nht ca 2 3;
ta chn 2
2
.
+ S nh nht ca 3 1;
ta chn 3
1
.
c 4: Ly tích của các lũy
thừa đã chọn, ta nhận được
ước chung ln nht cn tìm:
ƯCLN ( 6, 8) = 2
3
.3
1
= 24
Kết lun:
Tìm bi chung nh nht
bng cách phân tích các s
ra tha s nguyên t:
c 1: Phân tích mi s ra
tha s nguyên t.
c 2: Chn ra các tha
s nguyên t chung c
tha s nguyên t riêng.
c 3: Vi mi tha s
Trang 148
- GV lưu ý HS vic tìm bi chung nh nht ca
ba s đưc thc hiện tương t nvi hai s
hướng dn HS vn dng kiến thc va hc
để tìm BCNN ca ba s.
- Sau khi HS nắm được quy tc tìm bi chung
nh nht bng cách phân tích c s ra tha s
nguyên t, GV cho HS ghi nh phn chú ý:
+ Nếu a b thì BCNN(a, b) = a.
- GV yêu cu HS hoàn thành Luyn tp 4
nhm giúp HS luyn tập kĩ năng tìm ưc chung
ln nht bng cách phân tích các s ra tha s
nguyên t.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
nguyên t chung riêng, ta
chọn y tha vi s ln
nht.
c 4: Ly tích ca các lũy
thừa đã chọn, ta nhn được
bi chung nh nht cn tìm.
Luyn tp 3:
12 = 2
2
.3
18 = 2.3
2
27 = 3
3
=> BCNN (12, 18, 27) =
2
2
.3
3
= 108
Chú ý:
- Nếu a b thì BCNN (a,b) =
a.
Chng hn: BCNN (48, 16)
= 48.
Hoạt động 3: ng dng bi chung nh nht o cng, tr c pn s
không cùng mu.
a) Mc tiêu:
Trang 149
- Vn dng cách tìm BCNN đ cng tr các phân s không cùng mu.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS thc hin theo yêu cầu đặt ra trong Hot
động 4.
- GV dn dt: “Ở tiu học, ta đã biết thc hin
phép tính cng, tr hai phân s cùng mẫu. Để
tính tng

+

, ta phải đưa hai phân s đó v
cùng mu, ri mi thc hiện được phép tính.”
- GV đt câu hi: Đ đưa hai phân s đó về
cùng mu chung thì mẫu chung đó phi
ca 12 18?(HS trả li: Mu chung là bi
chung ca 12 và 18).
- GV nhn mạnh: Đ cho kết qu không quá
cng knh, ta nên chn mu chung
BCNN(12; 18).
- Sau đó, GV ng dn HS thc hin theo các
ớc như trong Hoạt động 4.
- GV hướng dn HS ng dng bi chung nh
nht vào cng, tr các phân s không cùng
mu.
III. ng dng bi chung
nh nht o cng, tr các
phân s không cùng mu
Hoạt động 4:

+

=






=


=


Vy

+

=


Kết lun:
Các bước thc hin cng,
tr các phân s không cùng
mu:
- Chn mu chung
BCNN ca các mu.
- Tìm tha s ph ca mi
mu ( bng cách chia mu
Trang 150
- GV cho HS đc hiu VD6 vn dng các
kiến thức đã hc, đó m bi chung nh nht
ca ba s, đưa các phân s v cùng mu ri
mi thc hin cng, tr phân s hoàn thành
VD6.
- GV yêu cu HS t hoàn thành Luyn tp 4
vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: g tay phát biu trình bày ti ch và
trình bày bng.
- Các HS khác hoàn thành v, chú ý nghe
nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng m gi mt HS
nhc li.
chung cho tng mu).
- Sau khi nhân t mu
ca mi phân s vi tha
s ph tương ng, ta cng,
tr hai pn s cùng
mu.
Luyn tp 4:
Có BCNN(15, 25, 10) = 150
=>



+

=




+


=


=


Luyn tp 5:
Có: ƯCLN (24,35) = 1
=> Hai s 24 và 35 hai s
nguyên t cùng nhau.
eC. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: 1 + 2 + 4 + 5.
Trang 151
- HS tiếp nhn yêu cầu, suy nghoàn thành các bài tập vào v ri trình bày
bng.
Kết qu:
Bài 1:
a) Ư(7) ={1, 7}.
Ư(8) = {1, 2, 4, 8}
=> ƯCLN(7, 8) = 1
b) Hai s 7 và 8 là hai s nguyên t cùng nhau ƯCLN(7,8) = 1
c) BCNN(7, 8) = 56
8 . 7 = 56
=> Bi chung nh nht ca hai s 7 và 8 bng tích ca chúng.
* Lưu ý:
Bi chung nh nht ca hai s nguyên t cùng nhau bng tích ca hai s đó.
Bài 2:
a) S 0 là bi chung ca 610. Vì s 0 là bi ca mi s nguyên khác 0
b) Bn bi chung ca 6 và 10 theo th t tăng dn là: 0, 30, 60, 90.
c) BCNN(6,10) = 30.
d) Các bi chung ca 6 và 10 nh hơn 160 là: 0, 30, 60, 90, 120, 150.
Bài 4:
a) Có: BCNN (48, 40) = 240
=>


-

=


-


=


b) Có BCNN (6, 27, 18) = 54
=>
+

+

=


+


+


=


=


Bài 5:
BCNN(x, 5) = 45
Trang 152
=> x = 9
- GV nhận xét, đánh giá chun kiến thc.
- GV cng c cho HS các ni dung kiến thc trng tâm trong bài:
BCNN(x, 5) = 45
=> x = 9
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c khc sâu
kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 6 ; Bài 7
- HS tiếp nhn nhim v, trao đi, tho lun hoàn thành bài tp.
Kết qu:
Bài 6 :
Gi: Tng s hc sinh ca CLB là: x ( hc sinh, x 50)
Khi đó: x BC (5, 8)
Ta có: BC( 5, 8 ) = 40, 80, 120,…
x 50 => x = 40
Vy: Câu lc b th thao đó có 40 hc sinh
Bài 7 :
Gi: s ngày ít nht mà ba tàu cp cng cùng nhau là: y ( ngày).
Khi đó: y= BCNN (10, 12, 15).
Ta có:
10 = 2 . 5
Trang 153
12 = 2 . 6
15 = 3 . 5
=> BCNN(10, 12, 15) = 2 . 3 . 5 . 6 = 180
Vy: Sau ít nht 180 ngày thì ba tàu li cùng nhau cp cng.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp 3 ( SGK - tr58).
- Đọc, tìm hiu mục “ CÓ TH EM CHƯA BIẾT”.
- Chun b và xem trước bài Bài tp cui chương I
Trang 154
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 1 ( 2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- HS cng c, rèn luyện kĩ năng:
+ Biu din tp hp.
+ Thc hin phép toán cng, trừ, nhân, chia và lũy tha vi s mũ tự nhiên.
+ Vn dngnh cht chia hết ca mt tng.
+ Vn dng du hiu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
+ Tìm các ước và bi.
+ Phân tích mt s t nhiên nh thành tích các tha s nguyên t theo sơ đ cây
và sơ đ ct.
+ Tìm ƯCLN, BCNN bngch phân tích các s ra tha s nguyên t.
+ Tìm ƯC, BC thông qua ƯCLN, BCNN.
2. Năng lc
Năng lc riêng:
- Nâng cao kĩ năng giải toán.
- Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
Trang 155
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, 5 bút d ( gốm 1 đ và 4 xanh hoặc đen)
2 - HS : SGK; đ ng hc tp, giy A
1
theo t.
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc t đầu chương ti gi.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc t Bài 1 Bài 13
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 4 nhóm hoạt động theo kĩ thuật khăn trải bàn tng hp ý
kiến vào giấy A1 thành sơ đ tư duy theo các yêu cu vi các ni dung như sau:
Trang 156
+ Nhóm 1: TP HP VÀ TP HP CÁC S T NHIÊN
TP HP:
Kí hiu tp hp, cách viết tp hp
Phn t thuc tp hp.
Cách cho mt tp hp
TP HP C S T NHIÊN:
Tp hp các s t nhiên
Biu din s t nhiên
So sánh các s t nhiên
+ Nhóm 2: CÁC PHÉP TÍNH
PHÉP CNG, PHÉP TR:
Kí hiu
Cách tính
Các tính cht
Trang 157
Th t thc hin các phép tính.
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIIA, PHÉP TÍNH LŨY THA
Kí hiu
Cách tính
Các tính cht
Th t thc hin các phép tính.
+ Nhóm 3: QUAN H CHIA HT
Du hiu chia hết cho 2, 5, 3, 9
S nguyên t, hp s.
Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
+ Nhóm 4: ƯC-ƯCLN, BC - BCNN:
Khái nim v ƯC, ƯCLN
Cách tìm ƯCLN
Khái nim v BC, BCNN
Cách tìm BCNN
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, tho lun nhóm hoàn thành yêu cu.
c 3: o o, tho lun: Sau khi hoàn thành tho lun: Các nhóm treo
phn bài làm ca mình trên bng và sau khi tt c các nhóm kết thúc phn tho
lun ca mình GV gi bất kì HS nào trong nhóm đi din trình bày.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh gkết qu ca các nhóm HS, trên
s đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
Trang 158
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành c bài tp 1, 2, 3, 4, 5 vào v và lên bng trình
y.
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành các yêu cu.
Kết qu:
Bài 1:
a) 4 . 25 12 . 25 + 170 : 10
= (4 . 25) (12 . 25) + (170 : 10)
= 100 - 300 + 17
= -183
b) (7 + 3
3
+ 3
2
) . 4 3
= (7 + 27 + 9) .4 3
= 43 . 4 3
= (43 . 4) 3
= 45
c) 12 : {400 : [500 (125 + 25 . 7)}
= 12 : {400 : [500 (125 + 175)}
= 12 : (400: 200)
= 12 : 2
= 6
d) 168 + {[2 . (2
4
+ 3
2
) 256
0
] : 7
2
}.
= 168 + [2 . (16 + 9) 1] : 49
= 168 + 49: 49
= 168 + 1
= 167
Bài 2: là tp hp các s nguyên t
a) 2
b) 47
c) a = 3.5.7.9 + 20 => a .
d) b =5.7.11 + 11. 13. 17 => b .
Bài 3:
a) 51 = 1 . 51
Trang 159
b) 84 = 2
2
. 3 . 7
c) 225 = 3
2
. 5
2
d) 1800 = 2
3
. 3
2
. 5
2
Bài 4:
a) 40 = 2
3
. 5
60 = 2
2
. 3 . 5
=> ƯCLN(40,60) = 2
2
. 5 = 20
b) 16 = 2
4
124 = 2
2
. 31
=> ƯCLN(16,124) = 2
2
= 4
c) 41 và 47 là hai s nguyên t cùng nhau
=> ƯCLN(41, 47) = 1
Bài 5 :
a) 72 = 2
3
. 3
2
540 = 2
2
. 3
3
. 5
=> BCNN(72, 540) = 2
3
. 3
3
. 5 = 1080
b) 28 = 2
2
. 7
49 = 7
2
64 = 2
6
=> BCNN(28, 49, 64) = 2
6
. 7
2
= 3136
c) 43 và 53 là hai s nguyên t
=> BCNN(43,53) = 43 . 53 = 2279.
= 9 900 - 900
= 9 000
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tng kết.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin m bài tp vn dụng đ cng c kiến thc và
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
Trang 160
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã hc để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 7 + 8 ( SGK tr 59-
60)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tpo v và gtay trình y bng.
Kết qu :
Bài 7 :
a) A = {Sao Thu, Sao Kim, Trái Đt, Sao Ho, Sao Mc, Sao Th, Sao Thn
Vương, Sao Hi Vương}.
b) Kích thước ca tám hành tinh trong H Mt Tri theo th t tăng dn:
Sao Thu < Sao Ha < Sao Kim < Trái Đt < Sao Hải Vương < Sao Thiên
Vương < Sao Th < Sao Mc.
c) B = {Sao Thu, Sao Ha, Sao Kim, Trái Đất}
C = {Sao Hải Vương, Sao Thiên Vương, Sao Th, Sao Mc}.
Bài 8:
a) S tiền gia đình bác Vân phi tr trong tháng 02/2019 là:
2701 . 540 = 1 458 540 (đồng).
b) S tiền gia đình bác Vân phi tr trong tháng 4/2019 là:
2 927 . 540 = 1 580 580 (đng)
S tin ph tr tăng lên: 1 580 580 1 458 540 = 122 040 ( đng)
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
Trang 161
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm Bài 6 (SGK - tr 59)
- Xem trước ni dung chương mới và đọc trước bài mi “ S nguyên âm
Trang 162
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG II: SỐ NGUN
BÀI 1: S NGUYÊN ÂM ( 1 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được s nguyên âm, biết đc và viết s nguyên âm.
- Nêu được ví d v s nguyên âm.
- Nhn biết được ý nghĩa của s nguyên âm thông qua mt s tình hung thc
tiễn như: nhiệt độ i 0°C, đ cao dưới mc nước bin, tin l hay tin n
trong kinh doanh, thi gian trưc Công nguyên.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Đọc và viết được số nguyên dương và số nguyên âm trong các dụ thực tiễn.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán hc; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 163
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Hình nh hoc clip v nhiệt đ
âm, địa danh đ cao dưới mực nước biển để minh ho cho bài hc được sinh
động.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gợi động cơ hng thú hc tp.
- HS nhn biết ban đu v s âm và s dương thy xut hin trong nhng
hình ảnh, đồ vt, bn tin qua đ vt , báo, sách v trong đi sng=> Tạo bước
đệm cho vic mô t s nguyên âm.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, hình nh trên màn chiếu và thc hin theo yêu
cu ca GV.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Gv chiếu hình nh bn tin thi tiết và đa danh ca Th đô Mát-xcơ - va trong
SGK và yêu cu HS quan sát c ch s nhiệt đ i 0
o
C và tr li câu hi:
c s trên có gì đc biệt?”
Trang 164
- GV hướng HS tập trung đc điểm ca s mới, đódấu- trước.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS thc hin nhim v trong thi gian 2 phút.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dn dt HS vào bài hc mới: Từ
d trên chúng ta s đi tìm hiểun v s nguyên âm.”
B. NH THÀNH KIN THC MI
a) Mc tiêu:
- Mô t v s nguyên âm, cách viết và đc s nguyên âm và cách nhn biết được
s nguyên âm trong thc tin.
- HS đc, viết được s nguyên âm, nhn biết nêu được ví d s nào s
nguyên âm, s nào không phi là s nguyên âm.
b) Ni dung:
HS thc hin lần lượt các yêu cu ca GV để hoàn thành tìm hiu kiến thc
trong SGK.
c) Sn phm:
Trang 165
- HS nhn biết và đc viết đưc s nguyên âm.
- HS hoàn thành được phn d và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc hiu ni dung kiến
thc trng m t v s nguyên âm
khung lưu ý nêu đ v s nguyên
âm.
- GV nhn mnh ch nhn biết s
nguyên âm hai cách đc s nguyên
âm.
- GV yêu cầu HS đọc hiu Vi d
hoàn thành bài tp vào v nhm giúp
HS cng c s nguyên âm thông qua
các hoạt đng ngôn ng, nhn din và
th hin khái nim s nguyên âm.
- GV yêu cu HS t hoàn thành Luyn
tp 1 chia s nhóm đôi, đc cho nhau
nghe.
- GV trình bày, gii thiu các tình
hung s nguyên âm được s dng
trong thc tin cuc sng và yêu cu HS
ly VD trong mi tình hung đó.
- GV cho HS áp dng làm Luyn tp 2.
Kết lun:
- Các s -1, -2, -3, các số
nguyên âm.
- S nguyên âm được nhn biết
bng dấu - trước s t nhiên
khác 0.
* Lưu ý:
-5 s nguyên âm, đọc là: âm m
hoc tr m.
Âm ba được viết là -3.
Luyn tp 1:
a) -54: Âm năm mươi tư.
b) Âm chín mươi: -90.
- S nguyên âm được s dng
trong nhiu tình hung thc tin
cuc sng
+ S nguyên âm được dùng đ ch
nhiệt độ i 0
o
C.
VD: Vào mùa đông, nhiệt đ Cáp
Nhĩ Tân, Hắc Long Giang, Trung
Trang 166
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, phát
biu, ghi v, tiếp nhn kiến thc
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay trình bày kết qu.
- Các HS khác nhn xét, b sung .
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm gi
mt HS nhc li.
Quc trung bình -13
o
C đến - 24
o
C.
+ S nguyên âm được dùng đ ch
độ cao i mực nước bin.
VD: Lưu vc Turpan đ cao
thp nht Trung Quc. Lưu vc
này cao ti 154m dưới mực nước
bin. Ta nói đ cao trung bình ca
lưu vực đó là -154m.
+ S nguyên âm đưc s dng đ
ch s tin nợ, cũng như đ ch s
tin l trong kinh doanh.
VD: Hoa n n 150 000 đồng, ta
có th nói Hoa có -150 000 đng.
+ S nguyên âm được dùng đ ch
thời gian trước Công nguyên.
VD: Nhà toán hc Py - ta go sinh
năm -570, nghĩa ông sinh năm
570 trước Công nguyên.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành Bài tp 1 + 2 ( SGK tr 62)
Trang 167
- HS tiếp nhn nhim v hoàn thành yêu cu.
Kết qu:
Bài 1:
a) -9 đc là âm chín;
-18 đọc là âm mười tám.
b)
+ Tr hai mươi ba: -23;
+ Âm ba trăm bn mươi chín: -349.
Bài 2:
Thi đim
2 gi
6 gi
10 gi
14 gi
18 gi
22 gi
Nhit độ
-8
o
C
-10
o
C
-5
o
C
2
o
C
0
o
C
-3
o
C
a)- Nhiệt đc 2 gi:
+ Đọc là: âm tám đ
+ Viết là: - 8
o
C
- Nhiệt độ lúc 10 gi:
+ Đọc là: âm năm đ
+ Viết là: -5
o
C
- Nhiệt độ lúc 18 gi:
+ Đọc là: không đ
+ Viết là: 0
o
C
- Nhiệt độ lúc 22 gi:
+ Đọc là: âm ba đ
+ Viết là: -3
o
C
b)
- Lúc 6 gi nhiệt đ là -10
o
C => Đúng
- Lúc 14 gi nhiệt độ là -3
o
C => Sai
Trang 168
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh g tổng kết.
- GV cng c bài hc :
+ GV nhn mnh cách thc nhn biết s nguyên âm, giúp HS thành tho t biết
đọc s ti viết s ngược li.
+ GV lưu ý cho HS các tình hung s nguyên âm được s dng trong thc
tin, khuyến khích HS tìm thêm nhng th hin khác ca s nguyên âm trong
cuc sng.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin m bài tp vn dng đ cng c kiến thc và
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã hc để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 3 + 48 ( SGK tr 63)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tpo v và gtay trình y bng.
Kết qu :
Bài 3 :
a) Ông An n ngân hàng 4 000 000 đng: -4 000 000
b) Bà Ba kinh doanh b l 600 000 đng: -600 000
Bài 4:
a) Thế vn hi đu tiên diễn ra năm 776 trưc Công nguyên: -776
b) Nhà toán hc Ác-si-mét (Archimedes) sinh năm 287 trưc ng nguyên: -
287.
Trang 169
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
- GV cho HS đc tìm hiu mc « CÓ TH EM CHƯA BIT » :
+ GV gii thiu mt s đa danh nhm gp các em hiu thêm v đất nước, con
ngưi, nhng thành tu ca nhân loi.
+ Gv đt câu hỏi đ giúp HS biết được nhng th hin ca s nguyên âm trong
cuc sng, đồng thi tạo cơ hi để các em vn dng kiến thc vào thc tin.
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh các kiến thức đã hc, t ly ví d v s nguyên.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm bài tp trong SBT.
- Xem và đc trước bài sau Tp hp các s nguyên”
Trang 170
Ngày soạn:…/…./…
Ngày dạy: …/…/
BÀI 2: TP HP C S NGUYÊN ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết đưc tp hp các s nguyên, biu diễn được s nguyên trên trc s,
th t trong tp hp các s nguyên, so sánh đưc hai s nguyên.
- Nhn biết đượcc s đi ca mt s nguyên.
- Nhn biết được ý nghĩa của s nguyên âm trong mt bài toán thc tin.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Đọc và viết được số nguyên dương và số nguyên âm trong các dụ thực tiễn
- tả được tập hợp số nguyên và biết cách biểu diễn số nguyên không quá lớn
trên trục số.
- Tìm số đối của một số nguyên.
- So sánh được hai số nguyên cho trước
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
Trang 171
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Hình nh hoc clip v nhiệt đ
âm, đ danh đ cao dưới mực nước bin, trc s đ minh ha cho bài hc
được sinh đng.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS thấy được s tn ti ca c con s trong bng, qua đó
gi được ni dung ca bài hc như: ôn lại v s t nhiên, giá tr ca mi ch s
trong mt s t nhiên và so sánh các s t nhiên.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dươi sự ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr li được câu hi m đu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu bng thng kê nhiệt độ cao nht ca thành ph Mosca (Matxcova)
trong các ngày t 28/1/2021 3/2/2021 yêu cu HS quan sát bảng, đc nhit
độ tương ng mi mi ngày, tho lun nhóm hoàn thành tr li câu hi :
+ Viết tp hpc s ch nhiệt độ trong bng thng kê nhiệt đ.
+ Tp hp đó gồm các loi s nào?
Ngày
28/1
29/1
30/1
31/1
1/2
2/2
3/2
Nhiệt đ
1
o
C
1
o
C
-2
o
C
0
o
C
0
o
C
-3
o
C
-2
o
C
Trang 172
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong 3 phút.
c 3: o cáo, tho lun: GV gi mt s HS trình bày câu tr li, HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định: GV nhận xét, đánh gkết qu ca HS, trên
s đó dn dt vào bài hc mi: các bài học trước, chúng ta đã biết các s 0, 1,
2, 3, 4,... đưc gi các s t nhiên. Các s -1; -2; -3;đưc gi các s
nguyên âm. Tp hp các s nguyên kí hiu . Chúng ta liệt kê được hết
các phn t ca tp hp không? Vy tp hp s đưc viết như thế nào? =>
Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tp hp các s nguyên
a) Mc tiêu:
- Phân biệt được tp hp s t nhiên ( ) và tp các s t nhiên khác 0 ( *).
- Cng c li cách biu din mt tp hp.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 1
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV ng dn và yêu cu HS thc hin quan
sát bng tin thi tiết trong SGK, thc hin tho
I. TP HP C S
NGUYÊN
Trang 173
lun nm hoàn thành các yêu cu trong Hot
động 1.
- GV dn dắt, đi đến kết lun.
- GV mi mt vài HS đc khung kiến thc
trng tâm và ghi nh.
- GV dn dt giúp HS nhận ra được tp hp
viết trong Hoạt đng 2 3 loi s: s nguyên
âm, s 0 và s nguyên dương.
- GV nhn mnh thêm s 0 không phi s
nguyên âm và cũng kng phi s nguyên
dương.
- GV yêu cầu HS đc hiu VD1, VD2 và hoàn
thành vào v nhm giúp HS nhn din s
nguyên và nhận ra được mi quan h gia c
tp hp s.
- GV yêu cu HS nêu d v s nguyên, d
không phi s nguyên nhm giúp HS khc
sâu hơn v tp hp các s nguyên.
- GV yêu cu HS thc hin hoàn thành Luyn
tp 1 nhm giúp HS cng c s dng kí hiu
và hiu tp hp s nguyên và s t nhiên.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc, tiếp nhn nhim v hoạt động cặp đôi và
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
Hoạt động 1:
a) Tp hp các ch s nhit
độ:
A ={0
o
C, 2
o
C, 0
o
C, 2
o
C,
0
o
C, 2
o
C}
b) Tp hp các ch s nhit
độ gm: , s 0.
Kết lun:
- S t nhiên khác 0 còn
đưc gi s nguyên
dương.
- Các s nguyên âm, s 0
các s nguyên dương tạo
thành tp hp các s
nguyên.
- Tp hp các s nguyên
đưc kí hiu là .
Chú ý:
- S 0 không phi s
nguyên âm, cũng kng phi
là s nguyên dương.
- Các s nguyên dương 1, 2,
3,… đu mang dấu “+” nên
còn được viết +1, +2,
+3,…
Trang 174
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV cht lại đáp án và tng quát li tp hp
.
d s nguyên: -123; 98;…
d không s nguyên: -
2,3 ; 9,8…
Luyn tp 1.
a) -6 
b) -10 .
Hoạt động 2: Biu din s nguyên trên trc s
a) Mc tiêu:
- HS nh lại được tia s và th t ca các s t nhiên.
- Tìm hiu v biu din các s trên trc s nm ngang, thẳng đng và biết so
sánh hai s nguyên qua v trí đim biu din ca chúng trên trc s.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành c bài tp ví d và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu hai loi trc s: trc s nm
ngang và trc s thẳng đng:
+ Trc s nm ngang:
Chiều dương hướng t trái sang phi
(được đánh du bng mũi tên).
Đim gc ca trc s điểm 0 ( biu
II. Biu din s nguyên
trên trc s
a) Trc s nm ngang:
b) Trc s thẳng đứng
0
1
Trang 175
din s 0);
Đơn v đo đ dài trên trc s đ dài
đon thng ni đim 0 vi đim 1 ( biu
din s 1 và nm bên phải điểm 0).
+ Trc s thẳng đng:
Chiều dương hướng t trái sang phi
(được đánh du bằng mũi tên);
Đim gc ca trc s điểm 0 (biu din
s 0);
Đơn v đo đ dài trên trc s đ dài
đon thng ni điểm 0 với đim 1 (biu
din s 1 và nằm phía trên đim 0).
- Gv hướng dn và cho HS thc hin các yêu
cu ca Hot đng 2:
+ Hoạt động 2a: GV yêu cu HS quan sát v trí
những đim biu din s nguyên -5; -4; -2; 3; 5
trên trc s nm ngang và nêu nhn xét v trí
những điểm đó so với đim gc 0.
+ Hoạt động 2b: GV yêu cu HS quan sát nhit
kế và đọc nhiệt đ trong ba nhit kế Hình 4.
Sau đó, GV hướng dn HS biu din s nguyên
trên trc s thẳng đng ( GV yêu cầu HS đt
thước dóng ngang các v trí s ch nhit đ vi
các điểm biu din s trên trc s thẳng đng).
GV yêu cu HS quan sát và nêu nhn xét v
những đim so vi gc 0, nhm mục đích cho
HS nhận ra được đim biu din s nguyên âm
Hoạt đng 2:
a)
- Đim -5 nm bên trái
đim gc 0, cách đim gc
5 khong.
- Đim -4 nm bên trái
đim gc 0, cách đim gc
4 khong.
- Đim -2 nm bên trái
đim gc 0, cách đim gc
2 khong.
- Đim 3 nằm bên trái đim
gc 0, ch điểm gc 3
khong.
- Đim 5 nằm bên trái đim
gc 0, ch điểm gc 5
khong.
b) S đo nhiệt kế ch ba
hình lần lượt như sau: -1
o
C,
-2
o
C, 3
o
C .
Kết lun:
0
1
Trang 176
nằm phía dưới điểm 0, đim biu din s
nguyên dương nằm phía trên đim 0.
- GV dn dt, nêu kiến thc trng tâm.
- GV mi một vài HS đc kiến thc trngm.
- GV lưu ý HS: Khi nói “trc số” mà không
gii thích thêm, ta hiu là i v trc s nm
ngang.
- GV cho HS đc hiu d 3 sau đó hưng
dẫn và phân tích cho HS đ HS hoàn thành được
bài tp vào v.
- GV yêu cu HS t hoàn thành Luyn tp 2 vào
v giúp HS luyn tp v trc s và biu din các
s nguyên âm, s nguyên dương và s 0 trên
trc s đó.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn nhim
v hoạt đng cặp đôi hoàn thành các yêu
cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn định: GV cht lại đáp
án và tng quát cách đc, ghi s t nhiên.
- Trên c trc s nm
ngang, điểm biu din s
nguyên âm nm bên trái
đim 0, đim biu din s
nguyên dương nm bên
phải đim 0.
- Trên trc s thng đứng,
đim biu din s nguyên
âm nằm phía dưới điểm 0,
đim biu din s nguyên
dương nằm phía trên đim
0.
Luyn tp 2:
Hoạt động 3: S đối ca mt s nguyên
-6
-7
-4
-2
0
4
Trang 177
a) Mc tiêu:
- Hình thành kiến thc s đi ca mt s nguyên.
- Nhn din và lấy được ví d v s đi.
- Nhn biết được tia s và mi liên h với các điểm biu din chúng trên tia s.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 4
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS quan sát tia s trong
SGK hoàn thành Hoạt đng 3 bng
cách tr li các câu hi sau:
+ Đim biu din s 4 cách gc 0 bao
nhiêu đơn vị?
+ Đim biu din s -4 ch đim gc 0
bao nhiêu đơn vị?
+ nhn xét gì v khong cách t đim
biu din các só -4 và 4 đến đim gc 0?
- GV dn dắt, đi tới kết lun. GV nhn
mnh hai ý v hai s đối nhau, đó là:
+ điểm biu din chúng nm v hai phía
ca gc 0 và cách đu gc 0.
+ S đi ca 0 là chính nó.
III. S đối ca mt s nguyên
Hoạt động 3:
a) Điểm biu din s 4 cách đim
gc 0: 4 đơn v.
b) Điểm biu din s - 4 cách
đim gốc 0: 4 đơn v
c) Khong cách t đim biu din
s 4 - 4 đến điểm gc 0 bng
nhau.
Kết lun:
Trên trc s, hai s nguyên
(phân biệt) điểm biu din
nm v hai phía ca gc 0
cách đu gốc 0 được gi hai
s đi nhau.
- S đi ca 0 là 0.
Trang 178
- GV lưu ý HS các cách diễn đt:
+ “s 4 và -4 là hai s đối nhau”.
+ -4 s đối ca 4 4 là s đi ca -
4”.
- GV cho HS t hoàn thành VD4 vào v.
- GV đt câu hỏi thêm tương t đ HS
cng c thêm kiến thc.
- GV cho HS suy nghĩ, ly ví d v hai s
nguyên đi nhau hai s nguyên không
đối nhau đ hoàn thành Luyn tp 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
nhim v hoạt đng cặp đôi hoàn
thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti ch
hc trình bày bng.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV cht
lại đáp án và nêu li trng tâm kiến thc.
Nhn xét:
-4 và 4 là hai s đi nhau.
-4 s đối ca 4 và 4 là s
đối ca -4.
Luyn tp 3:
- d hai s nguyên đi nhau:
15 và -15; 6 v -6…
- d v hai s nguyên không
đối nhau: -3 và 5; 9 -10.
Hoạt động 4: So sánh các s nguyên
a) Mc tiêu:
Trang 179
- Cng c biu din c s trên trc s và biết so sánh hai s nguyên qua v trí
đim biu din ca chúng trên trc s.
- Luyện kĩ năng so sánh hai s nguyên vn dng năng so sánh số nguyên
âm vào mt tình hung thc tế.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
HS nắm được kiến thc và hoàn thành phn Luyn tp 4
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. So sánh hai s nguyên
- GV yêu cu HS quan sát các trc s và
thc hin tr li c câu hi trong Hot
động 4.
- GV dn dắt, đi ti kết lun.
- GV mi một vài HS đc và ghi nh
kiến thc trng tâm.
- GV cho HS đọc, xác đnh yêu cu
VD5, sau đó ng dn cho HS hoàn
thành vào v.
- GV lưu ý, nhn mnh cho HS: S
nguyên dương luôn lớn hơn 0. S
nguyên âm luôn nh hơn 0.
- GV cho HS chia s cp đôi hoàn thành
VD6. T đó hình thành kiến thc cho HS
IV. So sánh hai s nguyên
1. So sánh hai s nguyên
Hoạt đng 4:
a) Đim - 3 nm bên trái đim 2.
b) Đim - 2 nm phía ới đim 1.
Kết lun:
- Trên trc s nm ngang, nếu
đim a nm bên trái dim b thì s
nguyên a nh hơn số nguyên b.
- Trên trc s thẳng đứng, nếu
đim a nằm phía dưới điểm b thì
s nguyên a nh hơn số nguyên
b.
- Nếu a nh hơn b thì ta viết a <
b hoc b > a.
* Lưu ý:
Trang 180
v tính cht bc cầu được trình bày trong
khung lưu ý th hai.
- GV yêu cu HS t hoàn thành VD7 vào
v để HS cng c kiến thc v so sánh
hai s nguyên giúp HS rèn luyn kh
năng lp lun.
- GV yêu cu HS vn dng kiến thc
tng hp hoàn thành Luyn tp 4 vào
v.
2. Cách so sánh hai s nguyên
- GV yêu cu HS thc hin Hot động
5 vào vở, sau đó chia sẻ cặp đôi.
- Thông qua hình nh v v trí c điểm -
6 4 trên trc s, GV dn dt hình
thành kiến thức: S nguyên âm luôn
nh hơn số nguyên dương”.
- GV ng dn HS lần lượt thc hin
các bước so sánh như trong SGK ghi
v.
- GV dn dt, trình bày kết lun.
- Gv mi một vài HS đc ni dung kiến
thc trng tâm và ghi nh.
- GV cho HS áp dng quy tc so sánh hai
s nguyên âm thc hin so sánh VD8.
- GV yêu cu HS t hoàn thành Luyn
tp 5, sau đó chia s cặp đôi kim tra
chéo đáp án.
- S nguyên dương luôn lớn hơn
0.S nguyên âm luôn nh hơn 0.
- Nếu a < b và b < c thì a < c.
Luyn tp 4:
Th t tăng dn ca các s là: - 18
< - 12 < - 6 < 0 < 40.
2. Cách so sánh hai s nguyên
a) So sánh hai s nguyên kc
du:
Hot động 5:
- -6 < 0 < 4
=> -6 < 4.
Kết lun:
S nguyên âm luôn nh hơn số
nguyên dương.
b) So nh hai s nguyên cùng
du
Hoạt động 6:
Có: 244 > 25
=> -244 < -25
Kết lun:
0
4
- 6
Trang 181
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn nhim v hoạt đng cp đôi
hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti ch
hc trình bày bng.
- Mt s HS kc nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV cht
lại đáp án và nêu li trng tâm kiến thc.
Để so nh hai s nguyên âm, ta
làm như sau:
c 1: B du - trước hai s
âm.
c 2: Trong hai s nguyên
dương nhận được, s nào nh
hơn thì số nguyên âm ban đầu
(tương ng) s lớn hơn.
Luyn tp 5:
Th t gim dn ca các s là: 58
> -154 > -219 > -618.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 1 + 2 + 3 + 4 ( SGK tr 69)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tpo v, sau đó trình bày bng.
Kết qu:
Bài 1:
a) Máy bay độ cao 10 000 m: 10 000 m
b) Mực nước bin: 0
c) Tàu ngm chạy dưới mực nước bin 100 m: 100 m.
Trang 182
Bài 2:
a) -3 Z.
b) 0 Z.
c) 4 Z.
d) -2 N.
Bài 3:
Bài 4:
a) Khong cách t đim O đến điểm A: 2 đơn v.
b) Những điểm cách O mt khoảng là 5 đơn v là: đim 5 và -5.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ nm vng kiến thc.
- HS thy s gần i toán hc trong cuc sng, biết thêm v lch s toán hc,
biết thêm các s kin chính trị, văn a, th thao, những đa danh ni tiếng trên
thế gii.
b) Ni dung: HS thc hin theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 5 + 6+ 7 ( SGK- tr 69).
- GV mi 2 - 3 bn trình bày câu tr li.
Bài 5:
Trang 183
- Hai s nguyên: -5 và 1
+ S đi ca -5 là 5
+ S đi ca 1 là -1
Bài 6 :
+ 3 < 5
+ - 3 < - 1
+ - 5 < 2
+ 5 > - 3
Bài 7 :
a) nhiệt độ -3
o
C thì nước đóng băng. Đúng vì -3 < 0.
b) nhiệt độ 2
o
C thì nước đóng băng. Đúng vì 2 > 0.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc và cht li ni dung.
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành các bài tp còn li SGK + m thêm SBT.
- Chun b bài mới “ Phép cng c s nguyên
Trang 184
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
BÀI 3: PHÉP CNGC S NGUYÊN ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Thc hiện được phép cng hai s nguyên cùng du, phép cng hai s nguyên
khác du.
- Làm được các phép tính cng, phép tính tr trong tp hp các s t nhiên.
- Thc hiện đúng th t các phép tính.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vn dng được các tính cht ca phép cngc s nguyên: giao hoán, kết hp,
cng vi s 0, cng vi s đối.
- Vn dng được phép cng c s nguyên đ gii quyết mt s bài toán thc
tin.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 185
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Hình nh hoc clip, trc s để
minh ha cho bài hc được sinh đng, máy tính cm tay.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nhn thc nhu cu s dng phép cng hai s ngun. HS hiu bài
toán m đu dẫn đến phép cng hai s âm (-3) + (-5).
- Gây hng t, gợi động hc tp cho HS và gi HS đến ni dung chính ca
bài.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dưới s ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr li câu hi GV đưa
ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đt vấn đ qua bài toán m đu :
Thng kê li nhun hai tun ca mt ca ng bán hoa qu như sau:
Tun
I
II
Li nhun (triệu đồng)
-2
6
Sau hai tun kinh doanh, ca hàng lãi hay l và vi s tin là bao nhiêu?
+ GV ng dn HS và yêu cầu HS trao đi, tho lun và nêu phép tính.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
Trang 186
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: Bài toán m đầu dẫn đến phép cng hai s nguyên (-
2) + 6. Để biết cách tính kết qu chính xác tng ca hai s nguyên trên, cũng
như hiểu hơn v các tính cht ca phép cng các s nguyên, chúng ta s tìm
hiểu trong bài ngày hôm nay” => Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép cng hai s nguyên cùng du
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu v cách cng hai s nguyên khác du bng ch biu din trên trc
s.
- Hiu quy tc cng hai s nguyên khác du và vn dng vào bài toán thc tế.
- Cng c kĩ năng tìm số đi.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Phép cng hai s nguyên dương.
- GV trình bày cho HS: Phép cng hai s
nguyên dương chính cộng hai s t nhiên
khác 0 mà chúng ta đã đưc hc lớp dưới.
I. Phép cng hai s nguyên
cùng du
1. Phép cng hai s nguyên
dương.
- Cng hai s nguyên dương
chính cng hai s t nhiên
Trang 187
- GV ly d 2 + 4 và minh ha trên trc s
như trong SGK. GV phân tích tiến trình xác
định kết qu trên trc s: t v trí s 2, tiến
sang phải 4 đơn v.
- GV cho HS trao đi, nêu mt ví d tương tự
minh ha trên trc s như ví d mu. ( GV
đặt u hi: bắt đầu t v trí nào và tiến bao
nhiêu đơn v?)
2. Phép cng hai s nguyên âm
- GV cho HS xác đnh yêu cầu, trao đi nhóm
và hoàn thành Hoạt đng 1:
+ Trong hoạt đng 1b. GV cần làm 3 c
cng (-3) + (-5), các bước này da trên cách
tính s tin n vic s dng dấu -”(Hot
động 2 -SGK)
T đó GV hình thành quy tc cng s nguyên
âm như trong khung kiến thc.
- GV phân tích làm th t trên trc s như
hình nh trc s trong SGK: bắt đu t v trí
s -3, sau đói sang trái 5 đơn v đ xác đnh
kết qu trên trc s.
- GV đt câu hi: Đ thc hin phép cng
hai s nguyên âm, chúng ta thc hin nhng
c nào?
- GV yêu cu HS ghi nh ni dung trong
khung kiến thc trng tâm.
- GV hướng dn, cho HS vn dng quy tc
khác 0.
VD: 2 + 4 = 6.
=> T đim 2 tiến sang phi 4
đơn vị, đến đim mi 6 (
Hình 6 - SGK).
2. Phép cng hai s nguyên
âm
Hoạt động 1:
a) Tng s tin n ngân hàng
của gia đình bn Vinh là:
3 + 5 = 8 (triu)
b) Phép tính:
(- 5) + (- 3) = -8
Hoạt động 2:
c 1: B dấu -trước mi
s:
-3 3
-5 5
c 2: Tính tng ca hai s
nguyên dương nhận được
c 1:
3 + 5 = 8
c 3: Thêm dấu - trước
kết qu nhận được c 2:
Trang 188
cng hai s nguyên âm hoàn thành VD1:
+ GV làm rõ từng bước thc hiện như trong lí
thuyết.
+ GV nhn mnh kết qu s nguyên âm đ
HS phát hiện ra đưc: “Số nguyên âm cng
s nguyên âm đưc s nguyên âm.”
- GV cho HS chia s nhóm đôi hoàn thành
VD2 đ nhn ra rng tng hai s nguyên âm
nh n mỗi s hng ca nó. T đó, GV phân
tích, dn dắt để HS phát hiện: Tổng ca hai
s nguyên âm luôn nh hơn mỗi s hng”
- GV tng quát nêu lại lưu ý cho HS ghi
v.
- GV yêu cu HS thc hin hoàn thành Luyn
tp 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu, tho
luận, trao đi và hoàn thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt đng nhóm: c nhóm treo bảng, đi
din các nhóm trình bày kết qu. Các nm
khác chú ý nghe, nhn xét, b sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biu trình bày bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV tng quát,
nhn xét quá trình hoạt động ca các HS, cho
8 -8
=> Ta có:
(-3) + (-5) = -(3+5) = -8
Minh ha trên trc s: T - 3
lùi sang trái 5 đơn v đến
đim mi là -8 (Hình 7-SGK -
tr71).
Kết lun:
Để cng hai s nguyên âm,
ta làm nsau:
c 1: B du - trước
mi s.
c 2: Tính tng ca hai
s nguyên dương nhn được
c 1.
c 3: Thêm du -trước
kết qu nhận được c 2,
ta có tng cn tìm.
Luyn tp 1:
a) (-28) + (-82) = - (28 + 82)
= -110
b) x + y = (- 81) + (- 16) = -
(81 + 16) = - 97.
* Lưu ý:
- Tng ca hai s nguyên
Trang 189
HS nhc li các tính cht ca phép cng.
dương là số nguyên dương.
- Tng ca hai s nguyên âm
là s nguyên âm.
Hoạt động 2: Phép cng hai s nguyên khác du
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu v cách cng hai s nguyên khác du bng ch biu din trên trc
s.
- Hình thành quy tc cng hai s nguyên khác du vn dng vào bài toán
thc tế.
- Cng c năng nhn biết s đi.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc, tho lun, chia s cặp đôi
hoàn thành Hot động 3.
- GV hướng dn thc hin Hoạt đng 4:
+ Phân tích và làm các bưc cho HS
hiu.
+ S dng hình nh trên trc s và các thao
tác thc hin minh họa đ HS d hình dung.
II. Phép cng hai s nguyên
khác du
Hoạt động 3:
Nhiệt đ ti Sapa là:
(-1) + 2
o
C
nhit kế cho thy nhiệt đ ti
ch Sapa lúc đó là: 1
o
C
Trang 190
- Gv dn dt, giúp HS rút ra quy tc cng
hai s nguyên khác dấu như trong khung
kiến thc trng tâm.
- GV mi một vài HS đc kết lun
- T quy tc cng hai s nguyên khác du,
GV đặt ra tình hung cng hai s nguyên
đối nhau, dn dt giúp HS nhận ra được
nhận xét: Hai số nguyên đi nhau tng
bằng 0”.
- GV cho HS áp dng quy tc làm VD3 vào
v.
- GV hướng dn HS đc hiu và trình bày
VD4. ( GV giúp HS biết mi liên h gia
tình hung thc tế với phpes tính, sau đó
mi thc hin phép tính và tr li kết qu)
- GV yêu cu HS t hoàn thành Luyn tp 2
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
=> (-1) + 2 = 1
o
C.
Hoạt động 4:
c 1: B du - trước s
nguyên âm, gi nguyên s còn
li:
-3 3
-5 5
c 2: Trong hai s nguyên
dương nhận được c 1, ta
ly s lnn trừ đi số nh hơn.
2 - 1 = 1
c 3: Cho hiu va nhận được
du ban đu ca s lớn hơn
c 2:
1 1
Ta có: (-1) + 2 = 2 1 = 1
Minh ha trên trc s: T đim -
1 ta tiến sang phải 2 đơn v đến
đim mi 1 ( Hình 8 SGK
tr72)
Kết lun:
Để cng hai s nguyên khác
du, ta làm như sau:
c 1: B dấu - trước s
nguyên âm, gi nguyên s còn
Trang 191
quát lưu ý li kiến thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đầy đ vào v.
li.
c 2: Trong hai s nguyên
dương nhn được c 1, ta
ly s lớn hơn tr đi số nh hơn.
c 3: Cho hiu va nhn
đưc du ban đu ca s ln
hơn c 2, ta tng cn
tìm.
* Chú ý:
Hai s nguyên đi nhau tng
bng 0.
VD3: SGK tr73
VD4: SGK tr73
Luyn tp 2:
a) (- 28) + 82 = - (82 28) = 54
b) 51 + (- 97) = 51 - 97 = - 46
Hoạt động 3 : Tính cht ca phép cng các s nguyên
a) Mc tiêu:
- Nhn biết các tính cht ca phép cng.
- Luyện kĩ năng áp dng các tính cht ca phép cng s nguyên để tính hp lí.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
Trang 192
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chc cho HS hoàn thành Hoạt đng
5 theo nhóm và viết vào bng nhóm.
- GV cha kết qu, yêu cu HS quan sát và
rút ra nhn xét.
- GV dn dt, rút ra kết lun v các tính cht
ca phép cng các s nguyên như trong
khung kiến thc.
- GV mi một vài HS đc yêu cu HS
ghi nh ni dung trong khung kiến thc
trng tâm.
- GV hướng dn HS thc hin VD5.( GV
yêu cu HS gii c tính chất đã vận
dng và giải thích sao làm như vậy đ HS
cng c li các tính cht ca phép cng các
s nguyên.
- GV yêu cu HS t vn dng tính cht ca
phép cng ca các s nguyên đ thc hiên
tính Luyn tp 3 mt cách hp.
- GV cho HS thc hành tìm hiu và hoàn
thành VD6.
- GV gii thiu HS cách s dng máy tính
cầm tay đ tính kết qu.
c 2: Thc hin nhim v:
III. Tính cht ca phép cng
các s nguyên.
Hoạt động 5:
a) (- 25) + 19 = -6
19 + (- 25) = -6
=> (- 25) + 19 = 19 + (- 25)
b) [(- 12) + 5] + (- 1) = - 8
(- 12) + [5 + (- 1)] = - 8
=> [(- 12) + 5] + (- 1) = (- 12) +
[5 + (- 1)]
c) (- 18) + 0 = - 18
=> (- 18) + 0 = (- 18)
d) (- 12) + 12 = 0
=> mi trường hp, hai kết qu
đều bng nhau.
Kết lun:
Phép cngc s nguyên có tính
cht sau:
+ Giao hoán: a+b = b+a
+ Kết hp: (a+b) + c = a + (b+c)
+ Cng vi s 0: a+0 = 0+a = a
Luyn tp 3:
a) 51 + (- 97) + 49
Trang 193
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt động nhóm: Các nhóm treo bảng, đi
din c nm trình bày kết qu. Các nm
khác chú ý nghe, nhn xét, b sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biu trình bày bng.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đầy đ vào v.
= (51 + 49) + (- 97) = 3
b) 65 + (- 42) + (-65)
= [65 + (-65)] + (- 42) = - 42
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 1+ 2+ 3+ 4 + 5 ( SGK- tr74)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành vở, sau đó trình bày bng.
Kết qu :
Bài 1 :
a) (- 48) + (- 67) = - (48 + 67) = - 115
b) (- 79) + (- 45) = - (79 + 45) = - 124
Bài 2 :
a) Tng ca hai s nguyên dương là s nguyên dương. => Đúng
Trang 194
b) Tng ca hai s nguyên âm là s nguyên âm. => Đúng.
c) Tng ca hai s nguyên cùng du là s nguyên dương => Sai. Vì tng ca hai
s nguyên âm là s nguyên âm.
Bài 3:
a) (- 2018) + 2018 = - (2018 2018) = 0
b) 57 + (- 93) = - (93 57) = -38
c) (- 38) + 46 = 46 - 38 = 8
Bài 4:
a) Tng ca chúng là s nguyên dương
Ví d: 5 + 6 = 11; 4 + (- 2) = 2
b) Tng ca chúng là s nguyên âm.
Ví d: (- 8) + (- 3) = - 11 ; (- 10) + 15 = 5.
Bài 5 :
a) 48 + (- 66) + (- 34) = 48 + [(- 66) + (- 34)]
= 48 (66 + 34)
= 48 100
= - (100-48)
= -52
b) 2896 + (- 2021) + (- 2896)
= (- 2021) + [2896 + (- 2896)]
= (- 2021) + (2896 2896)
= (- 2021) + 0
= - 2021
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ nm vng kiến thc.
Trang 195
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 6 + 7 + 8 ( SGK tr 74,75)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành các bài tp và trình y bng.
Kết qu :
Bài 6 :
Nhiệt đ Ôt-ta-oa lúc 10 gi là: (- 4) + 6 = 2
o
C
Bài 7:
Li nhun ca ca hàng sau hai tháng là:
( 10 000 000) + 30 000 000 = 20 000 000 đng.
Bài 8:
a) S nguyên biu th v trí tầng bác Son đến khi kết thúc hành trình: 0 + (-
1) + (- 2) = - 3
b) S nguyên biu th trí tầng mà bác Dư đến khi kết thúc hành trình: (- 2) + 3 +
(-2) = -1
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành các bài tp còn li SGK ( Bài 9, 10) và làm thêm bài tp SBT.
- Chun b bài mới “ Phép tr s nguyên, quy tc du ngoc”.
Trang 196
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
BÀI 4: PHÉP TR S NGUYÊN, QUY TC DU NGOC ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Thc hiện được phép tr mt s nguyên cho mt s nguyên
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vn dng được c quy tc du ngoc trong tính toán.
- Vn dng đượcc phép tr các s nguyên đ gii quyết mt s bài toán thc
tin.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Hình nh hoc clip, trc s đ
minh ha cho bài hc được sinh đng, máy tính cm tay.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
Trang 197
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo động cơ xut hin phép tr, gây hng thú, kích thích s tò mò cho HS.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dưới s ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr li câu hi GV đưa
ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Gv yêu cầu HS đc ni dung bài toán m đu.
- GV cho HS quan sát tranh, gii thiuđặt vấn đề qua bài toán m đu :
Sa Mc Furrnace Creek Ranch
Trang 198
Cao nguyên phía Đông Nam cc
+ GV gii thiu: Nhiệt đ kng khí thp nht trên Trái Đt mt s cao
nguyên phía đông Nam Cc được ghi nhn trong khong thi gian t tháng 7
đến tháng 8 năm 2013 nhiệt đ không khí cao nhất trên Trái Đất Phơ nix
Cric Ran- sơ nm trong sa mạc Thungng chết thuc California (M) được ghi
nhn vào ngày 10/07/1913.
+ GV đt vấn đ: Chênh lch nhiệt đ cao nht nhiệt đ thp nht trên Trái
Đất là bao nhiêu đ C?
+ GV hướng dn HS và yêu cầu HS trao đi, tho lun và nêu phép tính.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Bài toán mở đu dẫn đến phép tr hai s nguyên 57
(-98). Để biết ch tính kết qu chính xác hiu ca hai s nguyên trên ch
vn dng quy tc du ngoc” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép tr s nguyên
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu v cách thc hin phép tr ( Quy tc tr hai s nguyên)
- Hình thành và luyện năng trừ hai s.
- Áp dng phép tr vào bài toán thc tế.
b) Ni dung:
Trang 199
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoàn thành Hot
động 1 bng cách tính và so sánh kết
qu : 7 2 và 7 + (- 2) .
- Để giúp HS hình thành kiến thc
mi, GV nhn mnh s bng nhau
ca hai kết qu phép nh 7 2 và 7+
(-2) và khái quát chúng cho HS t
ra quy tc tr ntrong khung kiến
thc trng tâm.
- GV mi mt s HS đc quy tc và
yêu cu c lp ghi nh quy tc.
- GV chú ý HS hai cách diễn đt:
ngôn ng và kí hiu.
- GV nhn mnh khung lưu ý :
Phép tr trong không phi bao
gi cũng thc hiện được, còn phép
tr trong luôn thc hiện được.
- GV yêu cu HS cng c kiến thc
v phép tr cho HS thông qua vic
hoàn thành VD1.
- GV cho HS tính kết qu ca các
I. Phép tr s nguyên
Hoạt động 1:
7 2 = 5
7 + (- 2) = 5
Vy: 7 2 = 7 + (- 2) = 5
Kết lun:
Mun tr s nguyên a cho s nguyên b,
ta cng a vi s đối ca b:
a b = a + (-b)
Lưu ý:
Phép tr trong kng phi bao gi
cũng thc hiện được, còn phép tr trong
luôn thc hiện được.
Luyn tp 1:
Nhiệt đc 21 gi là: 5 6 = -1
o
C
Trang 200
phép tr trong VD2 (GV cn yêu cu
HS làm rõ tiến trình đi đến kết qu).
- GV yêu cu HS vn dng kiến thc
phép tr s nguyên vào thc tiễn đ
hoàn thành Luyn tp 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiu, tho luận, trao đi hoàn
thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn định: GV
tng quát, nhn xét quá trình hot
động ca các HS, cho HS nhc li
các tính cht ca phép cng.
Hoạt động 2: Quy tc du ngoc
a) Mc tiêu:
- Làm quen, nhn biết quy tc du ngoc.
- Làm quen vi vic b du ngoặc trong trường hp trong ngoc ch mt s
âm (hoc dương) và mở rng khái nim tng.
- Khám phá và hình thành năng vn dng quy tc du ngoc trong tính toán.
Trang 201
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chc cho HS hoàn thành Hoạt đng
2: tính so sánh kết qu theo nhóm và viết
vào bng nhóm.
- GV yêu cầu HS quan sát các biu thc
trong mi tnh hung c th Hoạt động 2,
dn dt, giúp HS nhận ra được các kết qu
trong mi ý bng nhau, hình thành quy tc
như trong khung kiến thc.
- GV yêu cu HS hoàn thành VD3 (VD3 đt
ra yêu cu thc hin quy tc m du ngoc
để tính, vic làm này nhm giúp HS cng c
quy trình m du ngoc)
- GV cần lưu ý trong bài này cn làm rõ tiến
trình trước khi tính toán đ được kết qu
ca phép tính.
- GV cho HS đọc, t hoàn thành VD4 (
VD4 yêu cu HS tính mt cách hp lí, yêu
cu này nhm tạo điều kiện đ HS thc hin
linh hot quy tc du ngoc. Khi HS trình
bày, GV cn yêu cu các em gii thích cách
thc hin phép tính).
- GV cho HS vn dng quy tc kiến thc
II. Quy tc du ngoc
Hoạt động 2:
a) 5 + (8 + 3) = 5 + 11 = 16
5 + 8 + 3 = 13 + 3 = 16
Vy 5 + (8 + 3) = 5 + 8 + 3
b) 8 + (10 5) = 8 + 5 = 13
8 + 10 5 = 18 5 = 13
Vy 8 + (10 5) = 8 + 10 5
c) 12 (2 + 16) = 12 - 2 - 16 = -
6
12 2 - 16 = 10 - 16 = -6
Vy 12 (2 + 16) = 12 2 - 16
d) 18 (5 15) = 18 - 5 + 15 =
18 + 10 = 28
18 5 + 15 = 13 + 15 = 28
Vy 18 (5 15) = 18 5 + 15
Kết lun:
- Khi b du ngoc du +”
đằng trước thì giu nguyên du
ca các s hng trong ngoc.
a + ( b + c) = a + b + c
Trang 202
đã hc hoàn thành Luyn tp 2.
- Bên cnh vic tính toán theo quy tc, GV
gii thiu thêm ch s dng máy tính cm
tay đ thc hin phép tính (GV hướng dn
chi tiết cách thc hin tng nút n).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đầy đ vào v.
a + ( b - c) = a + b c
- Khi b du ngoc dấu -
đằng trước, ta phải đổi du ca
các s hng trong ngoc: du
“+” thành du - dấu -
thành dấu+”.
a - ( b + c ) = a - b - c
a - ( b - c) = a - b + c
Luyn tp 2:
a) (- 215) + 63 + 37 = - 215 + (63
+ 37) = - 215 + 100 = - 115
b) (- 147) - (13 - 47) = (- 147) -
13 + 47 = [(- 147) + 47] - 13 = -
100 -13= -113
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 1+ 2+ 3 ( SGK- tr78)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành vở, sau đó trình bày bng.
Kết qu :
Trang 203
Bài 1 :
a) (- 10) 21 - 18 = - 49
b) 24 (- 16) + (- 15) = 25
c) 49 [15 + (- 6)] = 49 15 + 6 = 40
d) (- 44) [(- 14) 30] = (- 44) (- 44) = 0
Bài 2 :
a) 10 12 8 = 10 (12 + 8) = 10 - 20 = - 10
b) 4 (- 15) 5 + 6 = (4 + 6) [(-15) + 5)] = 10 (- 10) = 10 + 10 = 20
c) 2 12 4 6 = (2 12) - (4 + 6) = -10 + (- 10) = - 20
d) 45 5 (- 12) + 8 = - (45 + 5) + (12 + 8) = (- 50) + 20 = - 30
Bài 3:
a) (- 12) x = (- 12) 28 = - 40
b) a b = 12 (-48) = 12 + 48 = 60
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ nm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 4 + 5 + 6 ( SGK tr 78, 79)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành các bài tp và trình y bng.
Kết qu :
Bài 4 :
Nhiệt đc 20 gi là: (- 3) + 10 - 8 = -1
o
C
Bài 5: HS s dng máy tính cm tay và thc hành tính.
Trang 204
Bài 6:
Archimedes
(287 212 trước Công nguyên)
Pythagoras
( 570 495 trước Công nguyên)
=> Tui ca nhà bác hc Archimedes: (- 212) (- 287) = 75 tui.
Tui ca nhà bác hc Pythagoras: (- 495) (- 570) = 75 tui.
- GV hướng dn cho HS đọc TÌM I M RNGđ HS tìm hiu cách
xác đnh múi gi ca c vùng trên thế giới; cách c đnh chênh lch gi gia
các vùng; cách xác đnh gi vùng này cùng thời điểm vi vùng khác.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm bài tp SBT.
- Chun b bài mới “ Phép nhân các s nguyên”.
Trang 205
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
BÀI 5: PHÉP NHÂN C S NGUYÊN ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Thc hiện được phép nhân hai s nguyên khác du, nhân hai s nguyên cùng
du, vận đng được tính cht ca phép nhân các s nguyên trong tính toán.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vn dng được phép tr c s nguyên đ gii quyết mt s bài toán thc
tin.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Hình nh hoc clip, trc s đ
minh ha cho bài hc được sinh đng, máy tính cm tay.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
Trang 206
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo động , kích thích s mò cho HS.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dưới s ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr li câu hi GV đưa
ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đt vấn đ qua bài toán m đu:
Ta đã biết 3 . 2 = 6. Phi chăng (-3). (-2) = -6??
+ GV hướng dn HS và yêu cầu HS trao đi, tho lun tính ra kết qu phép
tính.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Bài toán m đầu thc hin phép toán nhân s nguyên
âm (-3) .(-2). Đ biết cách tính kết qu chính xác ca phép nh trên, tích ca
hai s nguyên âm là s thế nào? Chúng ta s m hiu trong bài mi ngày hôm
nay?” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép nhân hai s nguyên khác du
a) Mc tiêu:
Trang 207
- HS nh lại định nghĩa phép nhân hai s t nhiên.
- Tìm hiu cách nhân hai s khác du bằng cách đưa v phép cng.
- Hình thành và luyện năng nhân hai s trái du.
- Giải được bài toán m đầu.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS trao đi nhóm đôi
hoàn thành Hot động 1:
- GV cn m từng bước thc hin
vi tích (3). 4, t đó được ba
c thc hin nhân hai s nguyên
khác du.
- GV dn dt, giúp HS khái quát a
đưc quy tc nhana hai s nguyên
khác du.
- GV mi một vài HS đc quy tc
yêu cu HS ghi nh quy tc nhân hai
s nguyên khác du trong khung
kiến thc trng tâm.
- GV lưu ý cho HS nhn xét v kết
qu ca tích hai s nguyên khác du
I. Phép nhan hai s nguyên khác du
Hoạt động 1:
a) (- 3) . 4
= (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) = - 12
b) (3 . 4) = - (12)
Vy (- 3) . 4 = (3 . 4)
Kết lun:
Để nhân hai s nguyên khác du, ta
làm như sau:
c 1: B du - trước s nguyên
âm, gi nguyên s còn li.
c 2: Tính tích ca hai s nguyên
dương nhn được c 1.
c 3:Thêm dấu - trưc kết qu
nhận được c 2, ta tích cn tìm.
Trang 208
để được phát hiện “Tích của hai
s nguyên khác du là s nguyên
âm”.
- GV yêu cu HS áp dng quy tc
hoàn thành VD1 nhm cng c các
c nhân hai s nguyên khác du.
- GV HS luyn tập các bước nhân
hai s nguyên khác du qua bài
Luyn tp 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiu, tho luận, trao đi hoàn
thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt động nm: Các nm treo
bảng, đi din các nhóm trình bày
kết qu. Các nhóm khác chú ý nghe,
nhn xét, b sung.
- nhân: giơ tay phát biu trình
bày bng.
c 4: Kết lun, nhn định: GV
tng quát, nhn xét quá trình hot
động ca các HS, cho HS nhc li
các tính cht ca phép cng.
* Lưu ý:
Tích ca hai s nguyên khác du s
nguyên âm.
Luyn tp 1:
a) (-7).5 = -(7.5) = -35
b) 11.(-13) = -(11.13) = 143
Hoạt động 2: Phép nn hai s nguyên cùng du
a) Mc tiêu:
Trang 209
- Tìm hiu cách nhân hai s nguyên dương, hai s nguyên âm.
- Hình thành và luyện năng nhân hai s âm.
- Khc sâu quy lut v du ca mt tích hai s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu HS: Nhân hai s nguyên
dương chính nhân hai s t nhiên khác 0
và nêu VD cho HS thc hin phép tính.
- Đối vi phép nhân hai s nguyên âm, GV
phân tích và cho HS thc hin Hoạt đng
3.
- Trong vic trình bày kết qu, GV nhn
mnh sau mi ln gim tha s th hai 1
đơn v thì tích tăng 3 đơn v. Kết qu khi
nhân vi 2, 1, 0 là nhng kết qu HS đã
đưc hc, vi quy luật đó cho thy các kết
qu sau cũng tuân theo quy luật đó nên tích
s tăng 3 đơn v. T hình nh trực quan đó
sở để nhn ra cách thc tính tích (3) .
(-2). Vic so sánh ch (-3).(-2) 3 . 2 cho
thy các kết qu bng nhau.
- Để gp HS hình thành kiến thc mi, GV
II. Phép nhân hai s nguyên
cùng du
1. Phép nhân hai s nguyên
dương
- Nhân hai s nguyên dương
chính là nhân hai s t nhiên
khác 0. VD: 11 . 9 = 99;...
2. Phép nn hai s nguyên âm
Hoạt động 2:
a)Vì tích liền sau tăng 3 đơn v so
vi tích liền trước
=> (- 3) . (- 1) = 3
(- 3) . (- 2) = 6
b) (- 3) . (- 2) = 3 . 2 = 6
Kết lun:
Để nhân hai s nguyên âm ta
làm như sau:
Trang 210
yêu cu HS tp trung vào nhận xét được t
ra trong hoạt động khởi động :
“Đ tìm tích (-3) . (-2), ta ch vic ly tích
ca hai s 3 và 2, tức là: (−3).(2) = 3 .2=6”.
- T nhận xét đó, GV khái quát, cho HS
nhn xét v du kết qu của phép tính đ
t đó được phát hin mới Tích ca hai
s nguyên cùng du s nguyên dương
được trình bày trong khung lưu ý.
- GV yêu cu HS thc hin tính tích hai s
nguyên âm hoàn thành VD2, đ cng c
tiến trình thc hiện phép tính theo hai bưc.
(GV lưu ý trong bài này cần làm tiến
trình ch không ch tp trung vào kết qu
ca phép tính)
- GV yêu cu HS t vn dng kiến thc
hoàn thành Luyn tp 2.
- GV chú ý HS cách nhn biết du ca tích.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 1: B du - trước mi
s.
c 2: Tính tích ca hai s
nguyên dương nhn được
c 1, ta có tích cn tìm.
Lưu ý:
Tích ca hai s nguyên cùng du
là s nguyên dương.
Luyn tp 2:
a) Thay x = - 2
=> - 6 . (- 2) 12 = 12 12 = 0
b) Thay y = - 8
=> - 4 . (- 8) + 20 = 32 + 20 = 52
Chú ý:
Cách nhn biết du ca tích:
(+). (+) (+)
(-). (-) (+)
(+). (-) (-)
(-). (+) (-)
Trang 211
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đầy đ vào v.
Hoạt động 3: Tính cht ca phép nhân các s nguyên
a) Mc tiêu:
- Nhc li c tính cht ca phép nhân s nguyên, tương tự đi vi nhân s t
nhiên.
- Vn dng các tính cht ca phép nhân trongnh toán.
- Luyện năng xác đnh du và nh tích ca nhiu tha s, tính nhm nâng
cao kĩ năng gii toán.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cn yêu cu HS quan sát, nhn
xét v đặc đim các phép tính trong
môi ý a, b, c, d ca Hoạt đng 3. T
đó khái quát cho trường hp tng quát
nhn ra kết qu giống như phép
nhân các s t nhiên, phép nhân các s
nguyên cũng các tính cht: giao
hoán; kết hp; nhân vi s 1; phân phi
của phép nhân đi vi phép cng, phép
trừ”.
III. Tính cht ca phép nhân c s
nguyên
Hoạt động 3:
a)
(- 4) . 7 = - (4 . 7) = - 28
7 . (- 4) = - (7 . 4) = - 28
Vy (- 4) . 7 = 7 . (- 4)
b)
[(- 3) . 4] . (- 5) = (- 12) . (- 5) =
12 . 5 = 60
Trang 212
- GV b sung thêm tính cht liên quan
đến phép nhân vi s 0 trong khung
lưu ý,
- GV hướng dn, yêu cu HS hoàn
thành VD3:
+Làm thế nào đnh hp?”
+ Khi tínhch ca ba s, nên tnh tích
hai s nào trước?”
+ Phép tính (-8).4 + (-8).6 đặc
biệt?” (Khi HS tr li, GV nên yêu cu
các em lí gii v cách tính ca mình)
- GV yêu cu HS vn dng t hoàn
thành Luyn tp 3 (GV yêu cu HS
làm gii v ch phép tính cn thc
hin và thc hin từng bước đ tính kết
qu của phép tính đó )
- Bên cnh s dng đúng các quy tc
ca phép nhân c s nguyên, GV gii
thiu cách s dng máy tính cm tay đ
tính kết qu phn bài tp. ( GV cn
làm tng thao tác vi các t ấn để
HS tính toán thành tho.)
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu, hoạt động cặp đôi, kim tra chéo
đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
(- 3) . [4 . (- 5)] = (- 3) . (- 20) = 3
. 20 = 60
Vy [(- 3) . 4] . (- 5) = (- 3) . [4 . (- 5)]
c) (- 4) . 1 = - (4 . 1) = - 4
d)
(- 4) . (7 + 3) = (- 4) . (10) = - 40
(- 4) . 7 + 7 . (- 4) . 3 = - (4 . 7) +
[- (4 . 3)] = - 28 + (- 12) = - 40
Vy (- 4) . (7 + 3) = (- 4) . 7 + 7 + (- 4) .
3
Kết lun:
Ging như phép nhân các s t nhiên,
phép nhân c s nguyên cũng các
tính cht:
+ Giao hoán: a.b = b.a
+ Kết hp: (a.b) . c = a. (b.c)
+ Nhân vi s 1: a.b.c =a.(b.c) = (a.b).c
+ Pn phi ca phép nn đi vi
phép cng, phép tr: a.(b+c) = a.b + a.c
* Lưu ý:
a. 0 = 0.a = 0
a.b = 0 thoc a = 0 hoc b = 0.
Luyn tp 3:
a) (- 6) . (- 3) . (- 5) = - (6 . 3 . 5) = - 90
b) 41 . 81 41 . (- 19) = 41 . [81 (- 19)]
Trang 213
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đ vào v.
= 41 . 100 = 4100
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 2+ 6 + 7 ( SGK- tr83)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành vở, sau đó trình bày bng.
Kết qu :
Bài 2 :
a
15
-3
11
-4
-3
-9
b
6
14
-23
-125
7
-8
a.b
90
-42
-253
500
-21
72
Bài 6 :
a) 3 . (- 5) < 0
Trang 214
b) (- 3) . (- 7) > 0
c) (- 6) . 7 < (- 5) . (- 2)
Bài 7:
a) (- 16) . (- 7) . 5
= [(- 16) . 5] . (- 7)
= 560.
b) 11 . (- 12) + 11 . (- 18)
= 11 . [(- 12) + (- 18)]
= 11 . [- (12 + 18)]
= 11 . (- 30) = - 330.
c) 87 . (- 19) 37 . (- 19)
= (- 19) . (87 37)
= (- 19) . 50
= - 950.
d) 41 . 81 . (- 451) . 0 = 0.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ nm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 8 + 9 ( SGK tr 83)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành các bài tp và trình y bng.
Kết qu :
Bài 8 :
a) Tích ba s nguyên âm là mt s nguyên âm.
b) Tích hai s nguyên âm vi mt s nguyên dương một s nguyên dương.
Trang 215
c) Tích ca mt s chn các s nguyên âm là mt s nguyên dương.
d) Tích ca mt s l c s nguyên âm là mt s nguyên âm.
Bài 9 :
+ Li nhun Quý I = (- 30) . 3 = - 90 triệu đng.
+ Li nhun Quý II = 70 . 3 = 210 triệu đng.
Sau 6 tháng đầu năm, li nhun ca công ty Ánh Dương là:
(- 90) + 210 = 120 triệu đng.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành nt các bài tp n li và làm thêm bài tp SBT.
- Chun b bài mới Phép chia hết hai s nguyên. Quan h chia hết trong tp
hp s nguyên”.
Trang 216
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
BÀI 6: PHÉP CHIA HT HAI S NGUYÊN. QUAN H CHIA HT
TRONG TP HP S NGUN ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Thc hiện được phép chia hết hai s nguyên khác du; phép chia hết hai s
nguyên cùng du.
- Nhn biết được khái nim v chia hết; khái nim bội; ước ca s nguyên.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Vn dụng đưc phép chia hết hai s nguyên đ gii quyết mt s bài toán thc
tin.
- Vn dng đượcc phép cng các s nguyên đ gii quyết mt s bài toán thc
tin.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 217
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, Hình nh hoc clip, trc s đ
minh ha cho bài hc được sinh đng, máy tính cm tay.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gây hng t, gợi động hc tp cho HS và gi HS đến ni dung chính ca
bài.
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dưới s ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr li câu hi GV đưa
ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đt vấn đ qua bài toán m đu:
+ Thc hin phép tính sau : (-54): 27
+ m thế nào để tìm được thương trong phép chia hết mt s nguyên cho mt
s nguyên?
+ GV hướng dn HS và yêu cầu HS trao đi, tho lun, thc hin phép tính và
tr li câu hi.
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
Trang 218
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mi: “Bài toán mở đầu thc hin phép chia hai s nguyên.
Để biết cách tính kết qu chính xác thương của phép chia hết hai s nguyên như
thế nào, chúng ta sm hiu trong bài mi ngày m nay?” => Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép chia hết hai s nguyên khác du
a) Mc tiêu:
- Hiu quy tc và biết cách thc hin chia hai s nguyên khác du và vn dng
vào bài toán thc tế.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn, yêu cu HS tho
lun nhóm hoàn thành Hot đng 1.
- Để giúp HS hình thành kiến thc
v phép chia hai s nguyên khác du,
GV làm từng bước thc hin vi
12 : (3), trên sở đó khái quát cho
trường hp tng quát, t đó được
ba bước thc hin chia hai s nguyên
khác du.
- GV cho HS nhn xét v kết qu ca
I. Phép chia hết hai s nguyên kc
du
Hoạt động 1:
a) Do (-3) . (-4) = 12 nên 12: (-3) = -4
b) 12 : (- 3) = - (12 : 3) = -4
Vy hai phép tính 12 : (- 3) và - (12 : 3)
cho kết qu bng nhau.
Kết lun:
Để chia hai s nguyên kc du, ta m
như sau:
c 1: B dấu - trước s nguyên
Trang 219
phép chia hết hai s nguyn khác
dấu đ t đó được phát hiện Kết
qu phép chia hết hai s nguyên
khác du s nguyên âm”.
- GV yêu cu HS cng c c bước
chia hai s nguyên khác du qua
d 1. (GV yêu cu HS thc hin thao
tác theo từng bước được nêu trong
khung kiến thc trng tâm, giúp HS
hiu tiến trình đi đến kết qu thay vì
ch nêu ra kết qu)
- HS luyn tập các c chia hai s
nguyên khác du qua Luyn tp 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiu, tho luận, trao đi hoàn
thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn định: GV
tng quát, nhn xét quá trình hot
động ca các HS, cho HS nhc li
các tính cht ca phép cng.
âm, gi s nguyên còn li.
c 2: Tình thương của hai s
nguyên dương nhận được c 1.
c 3: Thêm du - trước kết qu
nhận được ớc 2, ta thương cn
tìm.
Luyn tp 1:
a) 36 : (- 9) = - (36 : 9) = - 4
b) (- 48) : 6 = - (48 : 6) = 8
Trang 220
Hoạt động 2: Phép chia hết hai s nguyên cùng du
a) Mc tiêu:
- Hiu quy tc và biết cách thc hin chia hai s nguyên khác du vn dng
vào bài toán thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu, trình bày phép chia hết mt
s nguyên dương cho mt s nguyên dương
và nêu ví d cho HS thc hin.
- GV yêu cu HS hoạt đng cặp đôi hoàn
thành Hot động 2:
a) Tìm s thích hp cho ?: Do (-5).4 = -20
nên (-20) : (-5) = ?
b) So sánh (-20) : (-5) và 20 : 5.
+ Dng ý ca câu a nhm gp HS t mi
liên h gia phép nhân phép chia các s
nguyên đ nhn ra s tương t khi thc hin
phép chia hai s nguyên âm.
+ Trong câu b yêu cu so sánh ( 20) :(-5)
20 : 5 nhm giúp HS nhn ra hai kết qu
bằng nhau, đó là đim ta cho vic rút ra kết
luận Đ m thương (-20) :(-5), ta ch vic
II. Phép chia hết hai s nguyên
cùng du
1. Phép chia hết hai s nguyên
dương.
- Ta đã biết phép chia hết mt s
nguyên dương cho mt s nguyên
dương.
VD: 15 : 3 = 5
2. Phép chia hết hai s nguyên
âm
Hoạt động 2:
a) Do (-5) . 4 = -20 nên (-20) : (-
5) = 4.
b) (- 20) : (- 5) = 20 : 5 = 4
Vy hai phép nh (- 20) : (- 5)
20 : 5 cho kết qu bng nhau.
Trang 221
ly 20 chia cho 5, tc là: (-20) :(-5)=20 :
5=4”.
Đây tiền đ quan trng cho vic khái
quát để hình thành kiến thc v chia hai s
nguyên âm.
- GV cho HS nhận xét, khái quát đ hai
c chia hai s nguyên cùng dấu như trong
khung kiến thc trng tâm.
- GV yêu cu HS nhn xét v du kết qu
của phép tính đ được phát hin mi
Kết qu phép chia hết hai s nguyên cùng
du s nguyên dương”.
- GV cho HS hoàn thành VD2 nhm gp
HS cng c tiến trình thc hin phép tính
theo hai bước. (GV lưu ý trong bài này cần
làm tiến trình ch không ch tp trung
vào kết qu ca phép tính)
- GV cho HS t vn dng làm Luyn tp 2
nhằm để HS thc hành thêm.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, hot
động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
Kết lun:
Để chia hai s nguyên âm, ta
làm như sau:
c 1: B du - trước mi
s.
c 2: Tìm thương của hai s
nguyên dương nhn được
c 1, ta có thương cần tìm.
Luyn tp 2:
a) (- 12) : (- 6) = 12 : 6 = 2
b) (- 64) : (- 8) = 64 : 8
Trang 222
bn.
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đầy đ vào v.
Hoạt động 3 : Quan h chia hết
a) Mc tiêu:
- Ôn li kiến thc v phép chia hết hai s nguyên hình thành khái nim chia
hết.
- HS biết cách thc hin phép chia hết rèn năng thc hin phép chia hết
ca hai s nguyên.
- Cng c li khái niệm và rèn năng tìm ước và bi.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS chia s cặp đôi
hoàn thành Hot động 3:
+ Tìm s thích hp ? trong bng.
+ Thông qua bng nhn ra các s
nguyên mà s 36 chia hết.
- Để giúp HS hình thành khái nim
v chia hết, GV cn làm s -36
III. Quan h chia hết
Hoạt động 3:
a)
n
(-36) : n
1
-36
2
-18
3
-12
4
-9
Trang 223
th chia hết cho các s nguyên
nào. GV liên h các kiến thc v
ước, bi trong tp hp s t nhiên
để gp HS hình thành kiến thc v
ước, bi trong tp hp s nguyên
như trong khung kiến thc trng
tâm.
- GV yêu cu HS t hoàn thành
VD3 nhm giúp HS cng c khái
niệm ước, bi ca nguyên. ( GV
yêu cu HS gii cho các kết
lun).
- GV cho HS t thc hin VD4.
- GV yêu cu HS làm Luyn tp 3
( GV lưu ý HS s dng đúng các t
“chia hết cho”, “bội”, ước" gp
HS cng c ngôn ng diễn đt)
- GV yêu cu HS hoàn thành
Luyn tp 4 (GV yêu cu HS
gii cho câu tr li.)
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, hoạt đng cặp đôi, kim
tra chéo đáp án.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, lên bng
6
-6
9
-4
12
-3
18
-2
36
-1
b)
S- 36 chia hết cho các s nguyên: 1, 2, 3,
4, 6, 9, 12, 18, 36, - 1, - 2, - 3, - 4, - 6, - 9,
- 12, - 18, - 36.
Kết lun:
Cho hai s nguyên a, b, vi b 0. Nếu
s nguyên q sao cho a = b. q thì ta nói:
+ a chia hết cho b;
+ a bi ca b;
+ b là ước ca a.
Luyn tp 3:
a) Do 16 = 8 . (- 2) nên 16 chia hết
cho (- 2).
b) 18 là bi ca 6.
c) 3 là ưc ca 27.
Luyn tp 4:
a)
Ư(-15) ={- 15, 5, - 5, 3, - 3, 1, - 1}
Ư(- 12) = {12, - 12, 6, - 6, 4, - 4, 3, -3, 2, -
2, 1, -1}
b)
B(- 3) = {3, - 3, 6, - 6, 9,...}
Trang 224
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn định: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng
tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đ
vào v.
B(- 7) = {7, -7, 14, - 14, 21,...}
* Lưu ý:
- Nếu a bi ca b thì a cũng bi ca
b
- Nếu b ước ca a thì b cũng ưc
ca a.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 1+ 2+ 3 + 5 + 6( SGK- tr87)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành vở, sau đó trình bày bng.
Kết qu :
Bài 1 :
a) (- 45) : 5 = - (45 : 5) = - 9
b) 56 : (- 7) = - (56 : 7) = - 8
c) 75 : 25 = 3
d) (- 207) : (- 9) = 207 : 9 = - 23
Bài 2 :
a) 36 : (- 6) = -6 < 0
b) (- 15) : (- 3) = 5
(- 63) : 7 = -9
Có 5 > 0 > -9
Trang 225
=> (- 15) : (- 3) > (- 63) : 7
Bài 3:
a) (- 3). x = 36
x = 36 : (- 3)
x = - (36 : 3)
x = - 12
b) (- 100) : (x + 5) = - 5
x + 5 = (-100) : (-5)
x +5 = 20
x = 15
Bài 5 :
a) Đúng. Vì (- 36) = (- 9) . 4
b) Sai. Vì 5 không là ước ca 18.
Bài 6:
a) 4 chia hết cho x
=> x Ư(4) = {2; - 2; 4; - 4}
b) - 13 chia hết cho x + 2.
=> x+ 2 Ư(-13) = { 1; -1; 13; -13}
=> x { -1; -3; 11; -15}
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ nm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 4 + 7 + 8 ( SGK tr 87)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành các bài tp và trình y bng.
Trang 226
Kết qu :
Bài 4 :
Nhiệt đ trung bình lúc 8 gi sáng ca 5 ngày là:
[(- 6) + (- 5) + (- 4) + 2 + 3] : 5 = - 2
o
C.
Bài 7:
a) Quãng đườngốc sên leo được sau 2 ngày được biu th bng phép tính:
[3 + (- 2)] . 2
b)
Sau 5 ngày ốc sên leo được:
[3 + (- 2)] . 5 = 5 m.
c) 12 gi đu tiên c sên leo đưc 3m, ri 12 gi sau nó li tt xung 2m.
=> Sau 1 ngày (24 gi) c sên s leo được: 3 + (-2) = 1 m
- Đến hết ngày th 7 (168 gi) c sên leo được: (168 : 24). 1 = 7 m.
12 gi đầu ốc sên leo được 3m => 4 gi đu ốc sên leo đưc 1m.
=> Tng s gi c sên leo t gc cây chm đến ngn cây là: 168 + 4 = 170 gi.
Kết lun: Tng s gi c sên chm đến ngn cây là 170 gi.
Bài 8: HS thc hành s dng y tính thc hin các phép tính, sau khi
tính xong đi chiếu vi các bn.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
* HƯỚNG DN V N
- Ôn và ghi nh li các kiến thức đã hc trong chương.
- Hoàn thành các bài tp còn thiếu.
- Xem trước các bài tập trong bài Bài tp cuối chương II”, m trước các bài
tp 5, 6, 7, 8 (SGK tr88) chun b sn phẩm đồ duy tổng kết ni dung
chương II ra giy A
1
theo tổ. (GV hưng dn c th)
Trang 227
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 2 ( 2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- HS cng c, rèn luyện kĩ năng:
+ Biu din tp hp s nguyên, so sánh s nguyên.
+ Thc hin phép toán cng, tr, nhân, chia s nguyên.
+ Các tính cht ca phép cng và phép nhân s nguyên.
+ Khái nim và cách tìm ưc, bi ca mt s nguyên.
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn
b kiến thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã học.
2. Năng lc
Năng lc riêng:
- Nâng cao kĩ năng giải toán.
- Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau, giúp HS trong việc giải và trình bày
giải toán.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
Trang 228
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, 5 bút d ( gốm 1 đ và 4 xanh hoặc đen)
2 - HS : SGK; đ ng hc tp, giy A
1
theo t.
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc t đầu chương ti gi.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc t Bài 1 Bài 6
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 4 nhóm hoạt động theo kĩ thuật khăn trải bàn tng hp ý
kiến vào giấy A1 thành sơ đ tư duy theo các yêu cu vi các ni dung như sau:
Trang 229
+ Nhóm 1: TP HP CÁC S NGUN
S nguyên âm
Biu din s nguyên trên trc s.
Th t trong tp hp các s nguyên.
+ Nhóm 2: CÁC PHÉP TÍNH CNG, TR:
Trang 230
Phép cng hai s nguyên cùng du.
Phép cng hai s nguyên khác du.
Tính cht ca phép cngc s nguyên.
Phép tr trong tp hp các s nguyên
Quy tc du ngoc.
+ Nhóm 3: CÁC PHÉP TÍNH NN, CHIA
Phép nhân hai s nguyên khác du
Phép nhân hai s nguyên cùng du
Tính cht ca phép nhân các s nguyên.
Phép chia hết hai s nguyên khác du
Phép chia hết hai s nguyên cùng du.
+ Nhóm 4: QUAN H CHIA HT
Khái nim chia hết
Ước ca mt s nguyên
Bi ca mt s nguyên.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, tho lun nhóm hoàn thành yêu cu.
c 3: o o, tho lun: Sau khi hoàn thành tho lun: Các nhóm treo
phn bài làm ca mình trên bng và sau khi tt c các nhóm kết thúc phn tho
lun ca mình GV gi bất kì HS nào trong nhóm đi din trình bày.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh gkết qu ca các nhóm HS, trên
s đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
Trang 231
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 1, 2, 3, 4 vào v lên bng trình bày.
- GV yêu cu HS cha bài tp 5, 6 ( đã giao về nhà t buổi trước)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành các yêu cu.
Kết qu:
Bài 1:
a) N 150 nghìn đồng: 150 (nghìn đng)
b) 600 m i mực nước bin: 600 (m)
c) 12 đ i 0
o
C: - 12 (
o
C)
Bài 2:
a) Khong cách gia rng san hô
ngưi th ln: ( 2) (- 3) = 1 mét
b) Khong cách giữa người th ln và
mặt nước: 0 (- 2) = 2 mét
c) Khong cách gia mặt nước và con
chim: 4 0 = 4 mét
d) Khong ch gia rng san
con chim: 4 (- 3) = 7 mét
Bài 3:
a) Đim N biu din s - 3
Đim B biu din s - 5
Trang 232
Đim C biu din s 3
b) Đim biu din s - 7 là đim L.
Bài 4:
a) Kết qu ca phép tr s nguyên dương cho s nguyên dương s nguyên
dương. Sai. Có th là s nguyên dương hoc nguyên âm. Ví d: 4 7 = - 3
b) Kết qu ca phép tr s nguyên dương cho số nguyên âm là s nguyên
dương. Đúng.
c) Kết qu ca phép nhân s nguyên dương vi s nguyên âm s nguyên âm.
Đúng.
Bài 5 :
a) (- 15) . 4 240 : 6 + 36 : (- 2) . 3 = - 60 40 + (- 18) .3= - 154
b) (- 2
5
) + [(- 69) : 3 + 53] . (- 2) 8
= - 32 + (- 23 + 53) . (- 2) - 8
= - 32 + 30 . (- 2) - 8
= - 32 + (- 60) 8
= - 100
Bài 6:
a)
4 . x + 15 = - 5
4 . x = - 5 15
4 . x = - 20
x = - 20 : 4
x = - 5
b)
(- 270) : x 20 = 70.
(- 270) : x = 70 + 20
(- 270) : x = 90
x = (- 270) : 90
x = - 3
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tng kết.
D. HOT ĐNG VN DNG
Trang 233
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin m bài tp vn dng đ cng c kiến thc và
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã hc để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 7 + 8 ( SGK tr 88)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tpo v và gtay trình y bng.
Kết qu :
Bài 7 :
Sau 12 tháng kinh doanh, li nhun ca công ty An Bình là:
(- 70) . 4 + 60 . 8 = 200 (triệu đng)
Vy: Sau 12 tháng kinh doanh, li nhun ca công ty An Bình 200 triu
đồng.
Bài 8:
- Tng s tin tiết kim ca Bác Dũng trong 12 tháng: T = 3 (triệu đng)
- Tng chi pc năm của bác Dũng: E = 84 (triệu đng)
Ta có biu thc: T= (I - E) : 12
Thay:T = 3, E = 84 vào biu thức ta được:
3 = (I - 12) : 12
Hay I 12 = 3 . 12
I 12 = 36
I = 36 + 12
I = 48
Vy Tng thu nhp c năm của bác Dũng là 48 triệu đng.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
Trang 234
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm bài tp trong SBT
- Xem trước ni dung Bài HOẠT ĐỘNG THC NH VÀ TRI NGHIM:
CH ĐỀ 1: ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH
Trang 235
Ngày soạn:…/…./…
Ngày dạy: …/…/
HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
CH ĐỀ 1: ĐẦU TƯ KINH DOANH ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được mt s khái niệm bn v tài chính kinh doanh, các cách
để tăng li nhun.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Thc hiện được tính li nhun và các yêu cu ca d án.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, hình v tin gi định..
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, bng nhóm, bút viết
bng nhóm.
Trang 236
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
b) Ni dung: HS thc hin các yêu cầu dươi sự ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS tr li được câu hi m đu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong 3 phút.
c 3: o cáo, tho lun: GV gi mt s HS trình bày câu tr li, HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định: GV nhận xét, đánh gkết qu ca HS, trên
s đó dn dt vào bài hc mi:
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ni dung chính ca ch đ
a) Mc tiêu:
- HS nắm được mt s kiến thc bn v tài chính, kinh doanh và cách đ
tăng lợi nhun.
- Giúp HS toán hc hóa ng thc nhận ra được mi quan h giữa các đi
ng.
b) Ni dung:
- GV ging, trình bày.
- HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
Trang 237
c) Sn phm:
Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Mt s kiến thc v tài chính, kinh
doanh
- GV yêu cầu HS đc, m hiu ni dung
trong SGK và gii thiu kiến thc bn v
tài chính, kinh doanh cách đ tăng lợi
nhun.
- GV cho HS đc hiu các khái nim ca các
yếu t bản trong kinh doanh, sau đó GV
gi mt vài HS phát biu các khái nim.
- GV ly ví d thc tế để thông qua đó gii
thiu cho HS nhng kiến thc v các yếu t
cơ bn trong kinh doanh:
+ Vn: s tiền ban đu b ra;
+ Giá c ca mi mt hàng: mua vào vi g
bao nhiêu và bán ra vi giá bao nhiêu;
+ Chi phí vn hành: s tin b ra đ thc
hin vic kinh doanh;
+ Doanh thu: tng s tiền thu được sau khi
kết thúc hoạt đng kinh doanh.
+ Li nhun: doanh thu tr đi vn và chi p
I. NI DUNG CHÍNH CA
CH ĐỀ
1. Mt s kiến thc v tài
chính, kinh doanh
a) Tài chính:
- i chính tng s tin
đưc ca mt nhân, mt t
chc, mt doanh nghip, hoc
mt quc gia.
- Tài chính ca mt nhân
đưc gi là tài chính cá nhân.
b) Kinh doanh
- Kinh doanh bao g nhng
hoạt động mua và bán.
- c yếu t bản trong
kinh doanh:
+ Vn
+ Giá c ca mi mt ng
+ Chi pvn hành
+ Doanh thu
+ Li nhun
Trang 238
vn hành;
+ Lãi: nếu li nhun ca kinh doanh
dương.
+ L: nếu li nhun ca kinh doanh là âm.
- GV yêu cu HS trao đổi xác đnh vn, mt
hàng, giá c, chi phí, doanh thu, li nhun,
lãi, l trong d sau:
N 660 triu tin tiết kim. N mun
m mt shop qun áo tr em. tính toán
xác định các chi phí m shop qun áo nhp
ng, thuê mt bng, trang trí không gian
ca hàng và qung cáo online, các trang thiết
b n hàng 250 triu. 150 triu ng đ
nhp ng. Sau khi m đưc ca hàng đưc
1 thời gian, cô N tính đưc trung bình tng s
tiền thu được ng tháng ca 88 triu
đồng. Sau 1 năm, li nhun ca ca hàng ca
cô là bao nhiêu? Côi hay l?
- T kiến thc v li nhun (doanh thu tr đi
vn ban đu chi phí vn hành) và doanh
thu ( tng s tiền thu được sau khi kết thúc
hoạt động kinh doanh), GV đặt ra yêu cu:
+ “Nêu các cách thc đ ng li nhun”.
+ Nêu các ch đ tăng doanh thu
- GV tng quát li đi đến kết lun ntrong
SGK:
+ Các cách thức tăng li nhuận đó là: tăng
+ Lãi
+ L
Kết qu VD:
+ Vn: 660 triu.
+ Mt hàng : qun áo.
+ Chi pvn hành: 250 triu
+ 150 triu = 400 triu.
+ Doanh thu: 88 triu/ tháng.
c) Các cách đ tăng lợi
nhun:
- Tăng doanh thu: hai
cách đ tăng doannh thu:
+ Nâng giá mt hàng;
+ Thu t nời mua để bán
đưc nhiu hàng.
- Gim chi p vn hành và
vn.
2. Kiến thc toán hc:
Kết lun:
Công thc tính li nhun:
Li nhun = A - ( B + C)
Trong đó:
Trang 239
doanh thu, gim chi p vn hành và vn.
+ hai cách đ tăng doanh thu là: nâng g
mt hàng hoặc thu t người mua đ bán
đưc nhiu hàng.
- GV mi một vài HS đc ni dung kiến thc
trong mc c) Các cách đ ng lợi nhun.
2. Kiến thc toán hc
- T kiến thc v li nhuận, GV đặt hiu:
A doanh thu, B vn, C chi phí vn
hành yêu cầu HS nêu phép toán đ tính li
nhun theo A, B, C.
- GV cht li công thc:
Li nhun = A - (B + C)
- GV cho HS đc và phân tích yêu cầu đ bài
d và yêu cầu HS trao đổi, tho lun nhóm
4 thực hành tính toán đ hoàn thành bài.
3. ng tìm kiếm thông tin trình bày
sn phm.
- GV giao nhim v cho HS v nhà tìm kiếm
thông tin v tài chính và trình bày sn phm
qua cha mẹ, người thân trong gia đình và qua
các phương tin tng tin truyn thông.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo i SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, tiếp nhn nhim v hoạt động cp
đôi và hoàn thành các yêu cu.
A là doanh thu
B là vn.
C là chi pvn hành.
Ví d:
- Trong ngày đu tiên, ta thy:
+ S tiền ban đu ca hàng b
ra là: 450 000. 10 = 4 500 000
( đng).
+ Doanh thu ca ca hàng là:
600 000 .10 = 6 000 000
(đồng)
+ Li nhun ca ca hàng là:
6 000 000 4 500 000 = 1
500 000 ( đng).
- Trong ngày tiếp theo, ta
thy:
+ S tiền ban đu ca hàng b
ra là: 450 000. 15 = 6 750 000
( đng).
+ Doanh thu ca ca hàng là:
560 000 . 15 = 8 400 000
ng)
+ Li nhun ca ca hàng là:
8 400 000 6 750 000 = 1
Trang 240
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
- GV cht lại đáp án và tng quát li các khái
nim v tài chính, kinh doanh .
650 000 ( đng).
- Do 1 650 000 > 1 500 000
=> Ca hàng đã thu đưc li
nhuận hơn trong ngày th hai.
3. năng tìm kiếm thông
tin và trình y sn phm.
Hoạt động 2: Gi ý t chc các hot động hc tp
a) Mc tiêu:
- Tạo cơ hi đ HS tri nghim, cng c các kiến thc v kinh doanh.
b) Ni dung: HS chú ý theo i SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
1. Phn chun b: Gm 3 vic chính:
- HS được chia theo nhóm, mi nhóm cần xác định nhim v nhóm; phân
công nhim v cho các thành viên; xác đnh thi gian hoàn thành nhim v.
- GV quy đnh h thống đơn v tin gi định cp cho mi nhóm s tin bng
nhau.
- Lp kế hoch kinh doanh ca mi nhóm. Mi nhóm thc hin hai nhim v
chính:
Nhim v 1: Thng nht các công vic cn làm
- GV yêu cầu các nhóm trao đi, thng nht các công vic cn làm và phân công
công vic cho tng thành viên:
Trang 241
+ La chn sn phm: Các nhóm đăng kí số ng các loi mt hàng mun bán
(tối đa ba mặt hàng) m theo đơn g.
+ La chn hình thc kinh doanh, chiến lược kinh doanh:
t ý tưởng kinh doanh;
Xác đnh nhu cu cho sn phm;
Xác định các chiến lược kinh doanh ( qung cáo, khuyến mi, gim
giá…)
Tính tng s tiền ban đu b ra.
Khi tho lun các chiến c kinh doanh, GV cn khuyến khích các nhóm s
dng công thức “Lợi nhun = A (B + C)” đ đưa ra các hình thc nhm thu
t nời mua như qung cáo, khuyến mi, gim giá,
Tng cá nhân d kiến cách m ca mình và c nm cùng trao đi góp ý.
Nhim v 2: c định cách thc qungo, thông tin v sn phm.
- Trong nhim v này, mi nm cần đm bo các yêu cu v sn phm, giá c,
li ích sn phm:
+ Sn phm cung cấp đáp ng nhu cu khách hàng; hu ích, hp dẫn; đóng gói
chc chn; giá c hp lí.
+ Giá c: KH sn sàng tr bao nhiêu tin và cn h tr bao nhiêu đ đủ trang tri
cho toàn b chi phí ca mình.
+ Truyền đt đưc li ích mà sn phm mang li cho KH.
2. Phn thc hin:
- Mỗi nhóm xác đnh yêu cu mong mun và kết qu thc tế đạt được, sau đó
viết báo cáo kết qu kinh doanh ca nhóm.
+ Yêu cu mong mun:
Sn phm
Giá mua
vào
Giá bán
ra
S ng
mua
S ng
n
Li nhun
Trang 242
+ Kết qu thc tế đạt được:
Sn phm
Giá mua
vào
Giá bán
ra
S ng
mua
S ng
n
Li nhun
- GV lưu ý cho HS khi thc hành bán hàng, cn khuyến kch HS thc hin
đúng vai của “người bán, người mua” để to kng kcho hoạt động, đng
thi kích thích s tập trung đ đạt hiu qu thc hành.
3. Phn tng kết: (làm vic chung c lp)
Trong phn này GV t chức để HS thc hin hai nhim v:
- HS thuyết trình chiến lược kinh doanh và kết qu kinh doanh, gii thích cách
làm ca nhóm. C lp p ý, thng nht kết qu.
- GV tng kết và rút kinh nghim.
Hoạt động 3: Đánh giá
a) Mc tiêu:
- HS rèn luyn kh năng đánh giá và rút kinh nghim thc hành.
b) Ni dung: HS chú ý theo i và hoàn thành yêu cu.
c) Sn phm:
Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Trang 243
Trong đánh giá, SGK gi ý GV tập trung vào đánh ghoạt động nhân; đánh
giá hoạt đng và sn phm ca nm.
- Đối với đánh giá hoạt đng cá nhân:
+ Mi cá nhân t đánh giá vào phiếu đánh giá cá nhân.
+ Nhóm đánh giá tng thành viên trong nhóm vào phiếu đánh giá cá nhân.
Đối vi đánh giá hoạt đng và sn phm ca nhóm:
+ Nhóm t đánh giá li hoạt đng ca nhóm cho đim vào phiếu đánh giá
hoạt động ca nm.
+ Thy, cô giáo và các nhóm bạn đánh giá và cho đim phn trình bày ca tng
nhóm vào phiếu đánh giá hoạt đng nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc và cht li ni dung.
Trang 244
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
CHƯƠNG III: HÌNH HỌC TRỰC QUAN
BÀI 1: TAM GC ĐU. NH VUÔNG. LỤC GIÁC ĐỀU ( 3 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được tam gc đu với các đc đim: ba cnh bng nhau, ba c
bng nhau.
- Nhn biết được hình vng vi các đặc đim: bn cnh bng nhau, hai cnh
đối song song vi nhau, bn góc đều c vuông hai đưng chéo bng
nhau;
- Nhn biết được lục gc đu vi các đặc đim: sáu cnh bng nhau, sáu c
bằng nhau, ba đưng chéo chính bng nhau và ct nhau ti một điểm.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- V được tam giác đu khi biết đ dài cnh.
- V được hình vuông nh đưc chu vi, din tích ca hình vuông khi biết đ
dài cnh.
- Tạo lập được hình lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
Năng lực chung: Năng lc hình hóa toán hc, năng lực duy lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực duy sáng tạo, năng lực hợp c, năng lực sử dụng công cụ, phương tiện
học toán.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
Trang 245
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT.
- Các chiếc que đ dài bằng nhau xếp hình dạng tam giác đu); các
miếng phẳng hình tam giác đu (bng giy hay bìa mỏng) ch thước như
nhau gp giy kim tra các cnh và c c bằng nhau, hay ghép đ to
thành hình lục giác đều); ...
- Thước thẳngchia xăng-ti-mét, compa, ê ke, kéo.
Các hình nh hoc clip (nếu có điều kin) v nhng vt th có cu trúc dng tam
giác đu, hình vuông, lc giác đều có trong thc tế cuc sng.
2 - HS :
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ dùng hc tp: t, b êke (thước thng,
thước đo góc, êke), bút chì, ty...
- Giy A
4
, kéo.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe quan sát nh nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s hình và tìm đưc các hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
Trang 246
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu hình nh, video v các ng dng thc tế ca các hình trong bài:
“Khối rubik”, “Kệ g”, “Biển báo”, Nền nhà”, T ong”, “Các bức tường p
bng gạch có nh tam giác đu, hình lc giác đều, hình vuôngvà gii thiu.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe.
c 3: Báo o, tho lun: HS trao đi, tho luận tìm được mt s hình nh
trong thc tế liên quan đến các hình.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đt vấn đề dn dt HS vào bài hc mi:
“Hình vuông, hình tam giác đu, hình thoi,.. là các hình phng quen thuc trong
Trang 247
thc tế. Chúng ta s cùng nhau tìm hiểu các đặc điểm bn của các nh=>
Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tam giác đu
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được tam giác đu.
- HS mô t đưc đnh, cnh , góc của tam giác đu.
- HS nhn biết được s bng nhau ca các góc, các cnh ca tam giác đều.
- HS biết v tam giác đu với đ dài cạnh cho trưc.
b) Ni dung: HS quan sát nh nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành đưc phn hoạt đng, luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
1. Nhn biết tam giác đu
- GV hướng dn thc hin xếp
ba chiếc que độ dài bng nhau
như yêu cầu Hot đng 1.
- Sau đó, GV yêu cu HS thc
hin Hot đng 2:
+ Gp mnh giy ( hay bìa
I. Tam gc đu
1. Nhn biết tam giác đu
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
a)
Trang 248
mỏng) hình tam gc đu ABC
như hướng dn Hoạt đng 2a.
Da trên cm nhn bng mt
thường đ so sánh hai cnh AB
và AC; hai góc ABC và ACB.
+ Gp mnh giy (hay bìa
mỏng) hình tam gc đu ABC
như hướng dn Hoạt đng 2b.
Da trên cm nhn bng mt
thường đ so sánh hai cnh BC
và BA; hai góc BCA và ACB.
- GV cho HS đọc phn nhn xét
xem Hình 4 đ ghi nh kiến
thc mi.
- GV nhc HS cách kí hiu các
yếu t bng nhau trên hình v (
hình 4) cách đc các yếu t
đưc hiu bng nhau trên
hình.
- GV nhn mạnh: Tam giác đu
ba cnh bng nhau, ba c
các đỉnh bằng nhau. Sau đó, GV
giúp HS biểu đt li ni dung
phn nhận xét dưi dng kí hiu.
- GV chun b cho HS mt s
hình tam giác, trong đó mt
s nh tam giác đu, cho HS
quan sát yêu cu ch ra hình
Cnh AB bng cnh AC
Góc ABC bng góc ACB
b)
Cnh BC bng cnh BA
Góc BCA bng góc BAC
*Nhn xét: Tam giác đu ABC Hình 2
có:
- Ba cnh bng nhau AB = BC = CA.
- Ba góc các đnh A, B, C bng nhau.
Chú ý: SGK (tr93)
Trang 249
nào là hình tam giác đu.
- GV yêu cu HS nêu li các
tính cht v tam gc đu va
hc ( ni dung phn nhn xét)
bng li hoc bng kí hiu; cho
d v tam gc kng phi
tam giác đu.
2. V tam gc đều
- GV hướng dẫn đ HS thc hin
v bằng thước k compa mt
tam giác đu khi biết đ dài cnh
theo các bước đã chỉ VD1.
(Nếu thấy HS n ng tăng thì
GV va v va gi ý đ HS quan
sát v theo)
- Sau đó, GV cho HS luyn tp
v bằng thước k compa mt
tam giác đu khi biết đ dài cnh
(như phn Luyn tp 1).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK và tr li
theo yêu cu ca GV
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lng nghe, ghi chú, nêu ví
d, phát biu
- Các nhóm nhn xét, b sung
2. V tam gc đều
Hoạt động 3:
B1: Dùng tc v đon thng AB = 3cm.
B2: Ly A m m, dùng compa v mt
phần đường tròn có bán kính AB.
B3: Ly B làm m, dùng compa v mt
phần đường tròn bán kính BA; gi C
giao đim ca hai phần đường tròn va v.
B4: Dùng thước v c đon thng AC
BC.
Luyn tp 1:
B1: Dùng tc v đon thng EG = 4cm.
B2: Ly E làm tâm, dùng compa v mt
phần đường tròn có bán kính EG.
B3: Ly G làm m, ng compa v mt
phần đường tròn bán kính GE; gi H
giao đim ca hai phần đường tròn va v.
B4: Dùng thước v các đon thng EH
Trang 250
cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn định:
GV nhận xét, đánh giá quá trình
hc ca HS, tng quát lại các đc
đim của tam giác đu, ch v
tam gc đều và cho HS nêu li
các bưc v một tam giác đu.
GH.
Hoạt động 2: Hình vuông
a) Mc tiêu:
- Nhn biết hình vng trong thc tế. t đưc đnh, cạnh, góc, đường chéo
ca hình vng.
- HS v được hình vng đ dài cạnh cho trưc.
- Nh và cng c li các công thc tính chu vi, din tích hình vuông.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức và hoàn thành đưc phn Thc hành
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Nhn biết hình vuông
- GV cho HS thc hin Hoạt đng 4. GV
gi ý:
+ Dựa trên ô vuông đ so sánh đ dài bn
cnh HK, KL, LM, MH.
+ Da trên ô vuông (hoc cm nhn bng
mắt thường) đ xem các cạnh đi HK
ML; HM và KL song song vi nhau
II. Hình vng
1. Nhn biết hình vuông
Hoạt động 4:
Trang 251
không.
+ Da trên ô vuông (hoc cm nhn bng
mắt thường) đ xem hai đưng chéo KM
HL có bng nhau kng.
+ Da trên ô vuông (hoc cm nhn bng
mắt thường) để xem bn góc các đỉnh H,
K, L, M có phi là góc vuông không.
- GV cho HS đọc phn nhn xét và xem
Hình 6 đ ghi nh kiến thc mi.
- GV nhc HS cách kí hiu các yếu t bng
nhau trên nh v (Hình 6) cách đc các
yếu t đưc kí hiu bằng nhau trên hình đó.
- GV nhn mnh: Hình vuông bn cnh
bng nhau, hai cạnh đối song song vi
nhau, hai đường chéo bng nhau, bn góc
các đỉnh góc vuông.
Sau đó, GV gp HS biểu đt li ni dung
phn nhận xét dưi dng kí hiu.
- GV chun b mt s hình t gc, trong đó
mt s hình vuông, ri cho HS quan sát
và ch ra hình nào là hình vuông.
- GV yêu cu HS cho d v hình t giác
không phi hình vuông.
- GV yêu cu HS tìm c hình trong thc
tin gần gũi xung quanh dng nh
vuông.
2. V hình vng
- GV hướng dẫn đ HS thc hin v bng ê
ke mt hình vuông khi biết đ dài cnh theo
các bước đã chỉ VD2. (Nếu thy HS
a) Độ dài c cnh HK, KL,
LM, MH bằng nhau đu
bng 4 ô vuông
b) Các cạnh đi HK và Ml, HM
KL ca nh vuông HKLM
song song vi nhau
c) Độ dài đường chéo KM và
HL bằng nhau đu bng 4 ô
vuông
d) Bn góc các đỉnh H, K, L,
M là các góc vuông
2. V hình vng
Hoạt động 5:
B1: V theo mt cnh góc
vuông của ê ke đon thng AB
có đ dài bng 7cm.
B2: Đặt đỉnh góc vuông ca ê
ke trùng với đim A mt
cnh ê ke nm trên AB, v
theo cnh kia của ê ke đon
thng AD có đ dài bng 7cm.
Trang 252
còn ng túng thì GV thế va v va gi
ý đ HS quan sát v theo)
- Sau đó, GV cho HS luyn tp v bng ê ke
mt hình vng khi biết đ dài cạnh (như
phn Luyn tp 1).
3. Chu vi và din tích hình vng
- GV hướng dẫn đ HS đc ri ghi nh công
thức tính như đã có trong SGK.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS Hoạt đng nhân hoàn thành các yêu
cu ca GV
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý
tr gp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu
cầu, giơ tay phát biu.
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn
xét, đánh gv thái đ, quá trình làm vic,
kết qu hoạt đng và cht kiến thc.
B3: Xoay ê ke ri thc hin
tương tự như B2 để đưc
cạnh BC có đ i bng 7cm.
B4: V đon thng CD.
Luyn tp 2:
B1: V theo mt cnh góc
vuông của ê ke đon thng EG
có đ dài bng 6cm.
B2: Đặt đnh góc vuông ca ê
ke trùng vi điểm E mt
cnh ê ke nm trên EG, v theo
cnh kia ca ê ke đon thng EI
có đ dài bng 6cm.
B3: Xoay ê ke ri thc hin
tương tự n B2 đ đưc
cnh GH đ dài bng 6cm.
B4: V đon thng HI.
3. Chu vi din tích ca
hình vng.
I
H
G
E
6cm
Trang 253
- Chu vi hình vuông: C = 4a
- Din tích ca hình vng :
S = a . a = a
2
Hoạt động 3: Lc giác đu
a) Mc tiêu:
- HS mô t đưc mt s yếu t ca hình lc giác đều.
- HS to lập được hình lc giác đu thông qua vic lắp ghép các tam giác đu.
- HS mô t đưc mt s yếu t bn ca hình lc giác đều.
- HS tìm được c hình lc giác đều có trong thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát nh nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn luyn tp,vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hin Hot đng 6 ghép sáu
miếng bìa hình tam giác đu cnh bng
nhau như Hình 7 nhm thấy được s tn ti
ca hình lc gc đều cũng như một cách to
ra hình lc giác đều trong thc tin.
- GV tiếp tc cho HS thc hin hoạt đng 6b
để hình dung v lc giác đều trong hình hc.
- GV trình chiếu video v ghép sáu hình tam
giác đu cnh bằng nhau đ to hình lc
III. Lc gc đều
Hoạt đng 6: Thc nh ghép
hình lục gc đu t 6 miếng
phng ca hình tam giác đu (
Hình 7 SGK)
Hoạt động 7: ( SGK tr96)
*Nhn t: Lục giác đu
ABCDEG có:
Trang 254
giác đu và v lục gc đu.
- Sau đó, GV cho HS thc hin:
+ Gp mnh giy (hay a mng) hình lc giác
đều ABCDEG theo các đưng chéo chính AD,
BE, CG. Da trên cm nhn bng mắt thường
để xem chúng có cùng đi qua đim O không.
+ Da trên các tam giác đu OAB, OBC,
OCD, ODE, OEG, OGA đ so sánh đ dài các
cnh AB, BC, CD, DE, EG, GA.
+ Da trên các tam giác đu OAB, OBC,
OCD, ODE, OEG, OGA đ so sánh đ dài các
đưng chéo chính AD, BE, CG.
+ Da trên các tam giác đu OAB, OBC,
OCD, ODE, OEG, OGA đ so sánh
các góc đnh A, B, C, D, E, G.
- GV cho HS đc phn nhn xét và xem Hình
8 đ ghi nh kiến thc mi.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK thc hin theo yêu cu
ca GV
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay trình bày kết qu.
- Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét,
đánh gquá trình hc ca HS, tng quát li
các đặc điểm ca hình lục giác đu, cách v
lục giác đều cho HS nêu lại các bước v
- u cnh bng nhau: AB =
BC = CD = EG;
- Ba đường chéo chính ct
nhau ti điểm O;
- Ba đường chéo chính bng
nhau: AD = BE = CG;
- Sáu c các đnh A, B, C,
D, E, G bng nhau.
Trang 255
mt lục giác đều.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 1 ( SGK - tr 97)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 1 :
Vì ABCDEG là lc giác đu nên:
- Các đường chéo chính bng nhau và ct nhau ti O, tạo nên các tam giác đu
Do vy, các cnh OA = OB = OC OD = OE = OG và bng nửa độ dài đường
chéo chính.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc hoàn thành các bài tập được giao.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Trang 256
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 2 + 3 + 4 ( SGK tr97)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 2 :
a) Din tích phn trng rau là:
23 x 23 = 529 (m
2
)
b) Độ dài ca hàng rào là:
23 x 4 - 2 = 90 ( cm)
Đáp số: a) 529 m
2
b) 90 cm
Bài 3: ( HS thc hành theo yêu cu của bài dưới s ng dn ca GV).
Bài 4 :
* HƯỚNG DN V N
- Luyn v tam giác đu, hình vuông, lục giác đều.
Trang 257
- Luyn làm các BT trong SBT.
- Tìm hiểu và đc trước Bài 2: Hình ch nht. Hình thoi. sưu tầm đ vt,
tranh nh v hình ch nht, hình thoi theo t. ( T nào sưu tầm được nhiều đồ
vt, tranh nh nht s đưc phần thưởng ca GV).
Trang 258
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
BÀI 2: : HÌNH CH NHT. HÌNH THOI (3 TIT)
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được hình ch nht vi các đặc đim: hai cạnh đi bng nhau và
song song với nhau, hai đưng chéo bng nhau, bn góc đu là góc vuông.
- Nhn biết được hình thoi vi các đặc đim: bn cnh bng nhau, hai cnh song
song vi nhau, hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- V đưc nh ch nht bằng ê ke tính đưc chu vi, din tích hình ch nht
khi biết đ dài hai cnh.
- V đưc hình thoi bằng thước và compa khi biết đ dài cạnh và đ dài mt
đường chéo; tính đưc chu vi hình thoi khi biết độ dài cạnh; tính đưc din ch
hình thoi khi biết đ dài hai đưng chéo.
Năng lực chung: Năng lc hình hóa toán hc, năng lực duy lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 259
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, các hình nh hoc clip v nhng
vt thcu trúc dng hình ch nht, hình thoi trong thc tế cuc sng.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp: t, b êke ( thước
thẳng, thước đo góc, êke), compa, bút chì, ty...
+ Đồ vt, tranh nh v các hình ch nht, hình thoi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- GV thiết kế tình hung thc tế to hng t cho HS.
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe quan sát nh nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s hình và tìm đưc các hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu slide v bc tranh, nh diu,các hp quà, thanh g đt câu hi:
“Quan sát hình dng ca bc tranh, cái diu, tm bìa, mái nrông, em biết
đó là các hình gì?
Trang 260
- GV cho lần lượt các t trưng bày hình nh, sn phm v hình ch nht, nh
thoi đã giao trước đó.
- GV tng kết s sn phm ca các t và trao tng cho t chun b đưc nhiu
đồ vt, hình nh v các hình nht.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát, lng nghe, tr li câu hi
trình bày.
c 3: o cáo, tho lun: Đại din t báo cáo s ợng đ vt, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhim v.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh giá, khen các t đã hoàn thành nhim
v tt và trên s đó dn dt HS vào bài hc mới: “Hình ch nht, hình thoi
các hình chúng ta thường gặp trong đi sng thc tế và đã được m quen
Tiu hc. Bài hc hôm nay s gp chúng ta tìm hiu thêm v các nh như thế,
t đó chúng ta th v, cắt, ghép các nh đ làm mt s đ ng hoc trang
trí nơi hc tp ca mình.” => Bài mới
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình ch nht
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được hình ch nht.
Trang 261
- HS mô t đưc cạnh , c, đường chéo ca hình ch nht.
- HS nhn biết được s bng nhau ca các c, c cạnh , đường chéo ca hình
ch nht.
- HS v đưc hình ch nht khi biết đ dài hai cnh.
- Nh và cng c li các công thc tính chu vi, din tích hình ch nht.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni dung kiến
thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành đưc phn Thc hành, Vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Nhn biết hình ch nht
- GV cho HS thc hin Hoạt động 1.
- GV gi ý:
+ Da trên ô vuông đ so sánh đ dài
cp cạnh đi AB CD; đ dài cp
cạnh đi AD và BC.
+ Da trên ô vuông (hoc cm nhn
bng mắt thường) đ xem hai cạnh đi
AB DC; AD BC song song
vi nhau không.
+ Dùng thước đ đo (hoc da trên ô
vuông, hay cm nhn bng mt
thường) đ xem hai đường chéo AC
I. Hình ch nht
1. Nhn biết hình ch nht
Hoạt động 1:
a) Độ dài ca cp cạnh đi AB và DC
bng nhau.
Độ dài ca cp cạnh đi AD và BC
bng nhau.
b) Các cạnh đi AB CD; AD và BC
Trang 262
và BD có bng nhau không.
+ Da trên ô vng (hoc dùng ê ke,
hay cm nhn bng mt thường) để
xem bn c c đnh A, B, C, D
phi là góc vuông không.
- GV cho HS đc phn nhn xét và
xem Hình 14 đ ghi nh kiến thc
mi.
- GV nhc HS cách hiu các yếu t
bng nhau trên hình v (Hình 14) và
cách đc c yếu t đưc kí hiu bng
nhau trên hình đó.
- GV nhn mnh: Hình ch nht
hai cạnh đi song song bng nhau,
hai đường chéo dài bng nhau, bn
c các đnh là góc vuông.
- GV yêu cu HS nêu li các tính cht
v hình ch nht va hc bng li
bng kí hiệu. Sau đó GV giúp HS biu
đạt li các nh chất đó dưới dng
hiu.
- GV chun b mt s nh t giác,
trong đó một s hình ch nht, ri
cho HS quan sát và ch ra hình nào
hình ch nht.
- GV yêu cu HS cho ví d v nh
không phi hình ch nht.
- GV yêu cu HS m c hình trong
thc tin gần i xung quanh dng
hình ch nht.
ca hình ch nht ABCD song song
vi nhau.
c) Độ dài các đường chéo AC BD
ca hình ch nht ABCD bng nhau.
d) Các c ca hình ch nht ABCD
c vuông.
* Nhn xét: Hình ch nht MNPQ có:
- Hai cạnh đi bng nhau: MN = PQ;
MQ = NP;
- Hai cạnh đi MN PQ; MQ NP
song song vi nhau;
- Hai đường chéo bng nhau: MP =
NQ;
- Bn c các đỉnh M, N, P, Q đu
c vuông.
2. V hình ch nht
Hoạt động 2:
V hình ch nht ABCD , biết AB =
6cm và AD = 9cm.
B1: V theo mt cnh c vuông ca ê
ke đon thẳng AB có đ dài bng 6cm.
Trang 263
2. V hình ch nht
- GV hướng dẫn để HS thc hin v
bng ê ke mt hình ch nht khi biết
độ dài hai cạnh theo các bước đã chỉ
VD1. (Nếu thy HS còn ng
túng th GV th va v va gi ý
để HS quan sát v theo)
- Sau đó, GV cho HS luyn tp v
bng ê ke mt hình ch nht khi biết
độ dài hai cnh hoàn thành phn
Luyn tp 1
3. Chu vi din tích hình ch nht
- GV hướng dẫn đ HS đc ri ghi
nhng thức tính, như ch SGK.
- GV cng c công thc tính chu vi
din tích hình ch nht thông qua bài
tp tính toán vi s c th. GV đưa ra
VD: Hình ch nhật đ dài hai cnh
5 cm và 6 cm thì chu vi và din ch
ca nó bng bao nhiêu?
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK, lng nghe, ghi
chú và thc hin hoàn thành theo yêu
cu ca GV.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Hoàn thành v, trình bày ming,
trình bày bng.
B2: Đặt đnh góc vuông ca ê ke
trùng với điểm A mt cnh ê ke
nm trên AB, v theo cnh kia ca ê
ke đon thng AD đ dài bng
9cm.
B3: Xoay ê ke ri thc hin tương t
như B2 đ đưc cnh BC đ i
bng 9cm.
B4: V đon thng CD.
Luyn tp 1: V hình ch nht EGHI,
biết EG = 4 cm; EI = 3cm.
B1: V theo mt cnh c vng ca ê
ke đon thẳng EG có đ dài bng 4cm.
B2: Đặt đnh góc vng ca ê ke trùng
vi đim E và mt cnh ê ke nm trên
EG, v theo cnh kia của ê ke đon
thẳng AI có đ dài bng 3cm.
B3: Xoay ê ke ri thc hiện tương t
như B2 để đưc cạnh GH độ dài
bng 3cm.
B4: V đon thng HI.
4cm
3cm
E
G
H
I
Trang 264
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn định: GV
nhận xét, đánh gquá trình học ca
HS, tng quát li các đặc đim ca
hình ch nht, cách v nh ch
nht.
3. Chu vi, din tích ca hình ch
nht
- Chu vi ca hình ch nht: C = 2(a
+b)
- Din ch ca hình ch nht là: S =
a.b
Hoạt động 2: Hình thoi
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được hình thoi.
- Mô t đưc cạnh, c, đường chéo ca hình thoi nhận xét được mt s mi
quan h ca cạnh và đường chéo ca hình thoi.
- V đưc hình thoi khi biết đ dài mt cnh.
- Tìm được các hình nh thc tế ca hình thoi.
- Gii thiu công thc tính chu vi ca hình thoi
- HS xây dựng được ng thc tính din tích, hình thoi t công thc tính din
tích hình ch nht.
Trang 265
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc thc hiện hoàn thành đưc các Hot
động Luyn tp.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Nhn biết hình thoi
- GV cho HS thc hin Got đng 3.
GV gi ý:
+ S dng thước thẳng (có chia đơn v)
để đo và so sánh đ dài các cnh ca
hình thoi ABCD.
+ Da trên ô vng (hoc cm nhn
bng mắt thường) đ xem hai cạnh đi
AB DC; AD và BC song song
vi nhau không. Da trên ô vuông
(hoc cm nhn bng mắt thường) đ
xem hai đường chéo AC và BD
vuông góc vi nhau không.
- GV cho HS đọc phn nhn xét
xem Hình 16 đ ghi nh kiến thc mi.
- GV nhc HS cách hiu các yếu t
bng nhau trên hình v (Hình 16)
cách đc các yếu t đưc kí hiu bng
nhau trên hình đó.
- GV nhn mnh: Hình thoi bn
cnh bng nhau, các cạnh đôi song
II. Hình thoi
1. Nhn biết hình thoi
Hoạt động 3:
Nhn xét: Hình thoi ABCD Hình 16
có:
- Bn cnh bng nhau: AB = BC = CD
= DA;
- Hai cạnh đối AB CD, AD BC
song song vi nhau;
- Hai đường chéo AC và BD vng
c vi nhau.
Trang 266
song vi nhau, hai đưng chéo vuông
c vi nhau.
- GV th yêu cu HS nêu li các
tính cht va hc v hình thoi bng li.
Sau đó, GV gp HS biểu đt li ni
dung đó dưới dng kí hiu.
- GV chun b mt s hình t giác,
trong đó một s hình thoi (như Hình
19) ri cho HS quan t ch ra hình
nào là hình thoi.
- GV yêu cu HS cho d v hình
không phi hình thoi.
- GV yêu cu HS m các hình trong
thc tin gần i xung quanh dng
hình thoi.
2. V hình thoi
- GV hướng dẫn đ HS thc hin v
bằng thước compa mt hình thoi
biết độ dài mt cạnh đ dài mt
đường chéo theo các c đã chỉ
VD2. (Nếu thy HS còn lúng túng thì
GV th va v va gợi ý để HS
quan sát v theo)
- Sau đó, GV cho HS luyn tp v bng
thước và compa mt hình thoi khi biết
độ dài mt cạnh và độ dài một đường
chéo (nphn Luyn tp 2).
3. Chu vi din tích hình thoi
- Trước hết, GV cho HS thc hin ct
2. V hình thoi
Hoạt động 4:
B1: Dùng thước v đon thng AC =
8cm
B2: Dùng Compa v mt phần đường
tròn m A bán kính 5cm.
B3: Dùng compa v mt phần đường
tròn m C n kính 5cm; phn
đưng tròn này ct phần đường tròn
tâm A v B2 ti các đim B và D.
B4: Dùng thưc v c đon thng
AB, BC, CD, DA.
Luyn tp 2:
B1: Dùng thước v đon thng MP =
10cm
B2: Dùng Compa v mt phần đường
tròn m M bán kính 6cm.
B3: Dùng compa v mt phần đường
tròn m P bán kính 6cm; phn
đưng tròn này ct phần đường tròn
tâm M v B2 tại các điểm N và Q.
B4: Dùng thưc v c đon thng
Trang 267
ghép theo các bước (t 1 đến 4) Hot
động 5. (GV gi ý theo từng bước, sao
cho HS th quy l (hình thoi) v
quen (hình ch nhật) để suy ra cách
tính din tích ca nó)
- GV s dng 4 ê ke giống nhau đ
minh ho trước lp cách làm, sao cho
HS quan sát, hiểu và làm theo, đi đến
kết qu.
- HS đc phn kết lun và xem Hình 18
để ghi nh kiến thc các công thc
tính.
- GV nhn mnh: Chu vi ca nh thoi
được nh theo đ dài cnh, n din
tích hình thoi nh đưc khi biết đ dài
hai đường chéo.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý nghe, hiu, ghi chú hoàn
thành các yêu cu ca GV
- GV: quan sát, ging, phân tích, lưu ý
và tr gp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trao đổi nhóm, giơ tay phát biu,
trình bày ming, trình bày bng
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
nhận xét, đánh giá v thái đ, quá trình
MN, PN, PQ, QM.
3. Chu vi din tích hình thoi
Hoạt động 5: (SGK tr100)
- Chu vi ca hình thoi: C = 4a
- Din tích ca hình thoi là: S =
.m.n
Luyn tp 3:
Bác Hưng cn s xăng-ti-mét dây thép
để làm móc treo là:
30 x 4 = 120 cm
Đáp số: 120 cm
Ví d 3: SGK tr 101
Trang 268
làm vic, kết qu hoạt đng cht
kiến thc.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 1+ 2 ( SGK - tr 101)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 1 :
Trong các hình trên, hình b) và c) là hình thoi.
Bài 2:
Din tích phn màu xanh nh
tng din tích ca hình thoi hai
hình ch nht
S = 3 x 4 + 2 x (2 x 5) = 32 ( cm
2
)
Đáp số: 32 cm
2
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
Trang 269
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc hoàn thành các bài tập được giao.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp i 3 ( SGK tr101)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 3 :
- HS thc nh theo nhóm cắt các nh theo ng dn ca GV hoàn tnh
yêu cu ca bài.
* HƯỚNG DN V N
- Luyn vnh ch nht, hình thoi.
- Luyn làm các BT trong SBT.
- Tìm hiểu và đc trước Bài 3: Hình bìnhnh.sưu tầm đ vt, tranh nh
v hình nh hành theo t. ( T nào sưu tm được nhiều đồ vt, tranh nh nht
s đưc phần thưởng ca GV).
Trang 270
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
BÀI 3: : HÌNH BÌNH HÀNH (3 TIT)
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được nh bình hành vi các đặc điểm: hai cạnh đi song song vi
nhau và bằng nhau, hai góc đi bng nhau.
- Nhn biết mt s vt th trong thc tế cuc sng cu trúc dng hình bình
hành như: đ g trang trí; lan can cu thang, ...
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- V đưc hình bình hành bằng thước khi biết trước v trí hai cnh k ca hình
bình hành đó; tính đưc chu vi hình bình hành khi biết đ dài hai cnh k và
tính được din tích hình bình hành khi biết độ dài mt cạnh cùng đường cao
tương ng.
Năng lực chung: Năng lc hình hóa toán hc, năng lực duy lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 271
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, các hình nh hoc clip v nhng
vt thcu trúc dng hình bình hành trong thc tế cuc sng.
+ Bn chiếc que, trong đó hai que ngn đ dài bng nhau, hai que dài đ
dài bng nhau, để xếp thành hình bình hành.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp: t, b êke ( thước
thẳng, thước đo c, êke), compa, bút chì, ty, kéo, các mnh bìa mng dng
hình bình hành.
+ Đồ vt, tranh nh v hình nh hành.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- GV thiết kế tình hung thc tế to hng t cho HS.
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe quan sát nh nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s hình và tìm đưc các hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu slide v bức tranh và đt câu hi: “Quan sát nh dng ca bc
tranh, em biết đó là các hình gì?
Trang 272
- GV cho lần lượt các t trưng bày hình nh, sn phm v nh bình hành đã
giao trước đó.
- GV tng kết s sn phm ca các t và trao tng cho t chun b đưc nhiu
đồ vt, hình nh v hình bình hành nht.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát, lng nghe, tr li câu hi
trình bày.
c 3: o cáo, tho lun: Đại din t báo cáo s ợng đ vt, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhim v.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh giá, khen các t đã hoàn thành nhim
v tt trên sở đó dẫn dt HS vào bài hc mới: “Hình nh hành đã được
làm quen Tiu hc. Bài hc hôm nay s giúp chúng ta m hiu chi tiết v các
đặc điểm nhn dng hình bình hành và cng c li công thc tính chu vi, din
tích hình bình hành.” => Bài mới
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Nhn biết hình bình hành
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được hình bình hành và tìm đưc hình nh ca nh bình hành
trong thc tế.
- HS tìm tòi, khám pđưc mt s yếu t cơ bn ca nh bình hành và đưa ra
đưc mt s nhận xét cơ bn v mi quan h ca cnh, c, hình bình hành.
Trang 273
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni dung kiến
thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành đưc các phn Hoạt đng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hin xếp bn chiếc que,
trong đó hai que ngắn đ dài bng nhau,
hai que dài đ dài bằng nhau đ to hình
bình hành n Hình 22, nhm gp HS thy
đưc s tn ti của hình bình hành cũng như
một cách đ to ra hình dng nh bình
hành trong thc tin.
Sau đó, GV cho HS thc hin hoạt đng 2.
GV gi ý:
+ Da trên ô vuông (hoc cm nhn bng mt
thường) đ xem Hình 23 hai cạnh đi PQ và
RS; PS và QR có song song vi nhau không.
Ct và dch chuyển hình như ng dn
hoạt đng 2b đ so sánh cp cnh đối PQ và
RS; cp cạnh đi PS và OR; cặp góc đi PSR
và PQR.
- GV cho HS đc phn nhn xét và xem Hình
25 đ ghi nh kiến thc mi.
- GV nhc HS cách kí hiu các yếu t bng
nhau trên hình v (Hình 25) cách đc các
I. Nhn biết hình bìnhnh
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
a) c cp cạnh đi PQ và RS;
PS và QR song song vi nhau
b)
- Các cp cạnh đi PQ RS;
PS và QR bng nhau
- Góc PSR và PQR bng nhau
* Nhn xét: Hình bình nh
Trang 274
yếu t đưc kí hiu bằng nhau trên hình đó.
- GV nhn mnh: Hình bình hành các cp
cạnh đối song song bng nhau, các cp góc
đối bng nhau.
- GV chun b hình (như Hình 25) yêu cu
HS ch các yếu t bng nhau da theo các
hiu hình đó. Sau đó, GV gp HS
biểu đt li ni dung phn nhận xét dưới dng
hiu.
- GV chun b mt s nh t giác (nHình
28) ri cho HS quan sát và yêu cu ch ra hình
nào là hình bình hành.
- GV yêu cu HS cho ví d v hình t giác
không phi hình bình hành.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK, lng nghe, ghi chú và
thc hin hoàn thành theo yêu cu ca GV.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Hoàn thành v, trình bày ming, trình
bày bng.
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn định: GV nhn xét,
đánh gquá trình hc ca HS, tng quát li
các đc điểm ca hình ch nht, cách v
hình ch nht.
ABCD có:
- Hai cạnh đi AB CD, BC
và AD song song vi nhau.
- Hai cạnh đi bng nhau: AB
= CD; BC = AD.
- Hai c các đnh A C
bng nhau; hai góc các đnh
B và D bng nhau.
Hoạt động 2: V hình bình hành
Trang 275
a) Mc tiêu:
- HS v đưc hình bình hành khi biết độ dài hai cnh.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc thc hiện hoàn thành đưc các Hot
động Luyn tp.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV ng dẫn đ HS thc hin
v bằng thước k compa mt
hình bình hành khi biết hai cnh
k theo các bước đã chỉ hot
động 3. (Nếu thy HS còn ng
túng thì GV th va v va
gi ý đ HS quan sát v theo.)
- Sau đó, GV cho HS luyn tp
v bằng thước k compa mt
hình bình hành khi biết hai cnh
k (như phn Luyn tp 1).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý nghe, hiu, ghi chú
hoàn thành các yêu cu ca
GV
II. V hình bìnhnh
Hoạt động 3:
V nh bình hành ABCD, nhn AB, AD
làm cnh
B1: Ly B làm m, dùng compa v mt
phần đường tròn bán nh AD. Ly D
làm tâm, dùng compa v mt phần đường
tròn bán kính AB. Gọi C giao đim
ca hai phn đường tròn y
B2: Dùng thưc v các đon thng BC và
CD.
Luyn tp 1: V hình bình hành MNPQ
nhận hai đoạn thng MN và MQ làm cnh
B1: Ly N m m, ng compa v mt
Trang 276
- GV: quan sát, ging, phân tích,
lưu ý và trợ gp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trao đổi nhóm, giơ tay phát
biu, trình bày ming, trình bày
bng
- GV : kim tra, cha và nêu kết
qu.
- c 4: Kết lun, nhận đnh:
GV nhận xét, đánh giá v thái
độ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
phần đường tròn bán kính MQ. Ly Q
làm tâm, dùng compa v mt phần đường
tròn bán kính MN. Gi P giao điểm
ca hai phn đường tròn y
B2: Dùng thưc v các đon thng PN
PQ..
Hoạt động 3: Chu vi và din tích ca hình bình nh
a) Mc tiêu:
- Gii thiu công thc tính chu vi ca hình bình hành.
- HS xây dựng được công thc nh din tích nh bình hành t công thc tính
din tích hình ch nht.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc thc hiện hoàn thành được các Hot
động Luyn tp.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
III. Chu vi và din
N
P
Q
Q
M
Trang 277
- GV hướng dn HS thc hiện các bước (t c 1
đến bước 5) như Hoạt động 4. (đây ni dung
mi vi HS nên GV cn gi ý theo từng bước, sao
cho HS th quy l (hình nh hành) v quen (hình
ch nhật) đ suy ra cách tính din tích ca nó.
(Nếu thy HS còn lúng túng thì GV th va làm,
va gợi ý để HS làm theo)
- GV cho HS đc phn kết lun và xem nh bên
cạnh (trang 103, SGK) đ ghi nh kiến thc các
công thc tính.
- GV nhn mnh: Chu vi ca hình bình hành đưc
tính theo đ dài các cnh, còn din tích ca hình bình
hành tính đưc khi biết đ dài mt cạnh và đưng
cao ng vi cạnh đó.
- GV yêu cu HS nêu li công thc (cách tính) din
tích hình bình hành bng li. Sau đó GV giúp HS
biểu đạt li nội dung đó i dng hiu.
- GV cho HS làm VD1, VD2.
- GV hướng dẫn đ HS hoàn thành đưc bài Luyn
tp 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý nghe, hiu, ghi chú và hoàn thành các yêu
cu ca GV
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và tr gp
nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trao đổi nhóm, giơ tay phát biu, trình bày
tích hình bìnhnh
Hoạt động 4: SGK
tr103)
- Chu vi ca hình bình
nh:
C = 2(a+b)
- Din ch ca hình
bình hành:
S = a.h
VD1:( SGK tr104)
VD2: ( SGK tr104)
Luyn tp 2:
Độ dài vin khung nh
bạn Hoa đã làm là:
( 13 + 18) x 2 = 62 cm
Đáp số: 62 cm
Trang 278
ming, trình bày bng
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhận xét, đánh
giá v thái đ, qtrình làm vic, kết qu hoạt động
và cht kiến thc.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 1+ 2 ( SGK - tr 104)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn tnh v.
Bài 1 :
Trong các hình trên: ABCD và EGHI là hình bình hành
Bài 2:
Chiu cao ca hình bình hành là:
189 : 7 = 27 m
Din tích mảnh đất ban đu là:
47 x 27 = 1269 (m
2
)
Trang 279
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc hoàn thành các bài tập được giao.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp i 3 ( SGK tr101)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 3 :
- HS thc nh theo nhóm cắt các nh theo ng dn ca GV hoàn tnh
yêu cu của bài đ ghép thành mt nh bình hành.
* HƯỚNG DN V N
- Luyn vnh bình hành
- Luyn làm các BT trong SBT.
Trang 280
- m hiểu đc trước Bài 4: Hình thang n.và sưu tầm đ vt, tranh nh
v hình thang cân theo t. ( T nào sưu tầm đưc nhiều đ vt, tranh nh nht s
đưc phần thưởng ca GV).
Trang 281
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
BÀI 4: : HÌNH THANG CÂN (3 TIT)
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được hình thang cân vi các đc điểm: hai cạnh đáy song song vi
nhau, hai cnh bên bằng nhau, hai đường chéo bng nhau, hai c k vi mt
cạnh đáy bng nhau.
- Nhn biết mt s vt th trong thc tế cuc sng cu trúc dng nh thang
cân.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- V đưc hình thang cân bng thước; tính được chu vi hình thang cân khi biết
độ dài các cnh, và tính được din ch hình bình hành khi biết đ hai đáy và 1
đưng cao.
Năng lực chung: Năng lc hình hóa toán hc, năng lực duy lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 282
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, c hình nh hoc clip (nếu
điu kin) v nhng vt th cu trúc dng hình thang cân trong thc tế cuc
sng.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp: t, b êke ( thước
thẳng, thước đo c, êke), compa, bút chì, ty, kéo, Các miếng bìa dng nh
ch nhật, hình thang cân, kéo, thưc thẳng có chia đơn v xăng-ti-mét.
+ Đồ vt, tranh nh v hình nh hành.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- GV thiết kế tình hung thc tế to hng t cho HS.
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe quan sát nh nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s hình và tìm đưc các hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu slide v bức tranh và đt câu hi: “Quan sát nh dng ca bc
tranh, em có biết đó là các hình gì?
Trang 283
- GV cho lần lượt các t trưng bày hình nh, sn phm v hình thang cân đã
giao trước đó.
- GV tng kết s sn phm ca các t và trao tng cho t chun b đưc nhiu
đồ vt, hình nh v hình thang cân nht.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát, lng nghe, tr li câu hi
trình bày.
c 3: o cáo, tho lun: Đại din t báo cáo s ợng đ vt, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhim v.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh giá, khen các t đã hoàn thành nhim
v tt trên s đó dẫn dt HS vào bài hc mi: “Hình thang cân đã được
làm quen Tiu hc. Bài hc hôm nay s giúp chúng ta m hiu chi tiết v các
đặc điểm nhn dng nh thang cân cng c li công thc tính chu vi, din
tích hình thang cân.” => Bài mới
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Nhn biết hình thang cân
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được hình bình hành và tìm đưc hình nh ca nh bình hành
trong thc tế.
- HS tìm tòi, khám pđưc mt s yếu t cơ bn ca nh bình hành và đưa ra
đưc mt s nhận xét cơ bn v mi quan h ca cnh, c, hình bình hành.
Trang 284
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ m hiu ni dung kiến
thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành đưc các phn Hot đng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hin hoạt động 1
để thấy được s tn ti ca hình
thang cân cũng như một cách đ to
ra hình dng hình thang cân
trong thc tin.
- Tiếp theo, GV cho HS quan t
Hình 31, da trên ô vuông (hoc
cm nhn bng mắt thường) để xem
hai cạnh đáy AB và CD song
song vi nhau không.
- Sau đó, GV cho HS gp miếng bìa
hình thang cân ABCD như ng
dn hoạt đng 2c, t đó so sánh
độ dài hai cnh AD và BC; hai c
DAB CB4; hai góc ADC
BCD.
- GV cho HS đọc phn nhn xét
xem Hình 33 đ ghi nh kiến thc
mi.
- GV nhc HS cách kí hiu các yếu
I. Nhn biết hình thang cân
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
a) Hai cạnh đáy AB CD song song
vi nhau.
b) Các cnh AD BC bng nhau,
đưng chéo AC và BD bng nhau.
c) c DAB = CBA, c ADC = góc
Trang 285
t bng nhau trên hình v (Hình 33)
cách đc c yếu t đưc kí hiu
bằng nhau trên hình đó.
- GV nhn mnh: Hình thang cân
hai cnh đáy song song vi nhau,
hai cnh bên bằng nhau, hai đường
chéo bng nhau, hai góc k vi mt
cạnh đáy bng nhau.
- GV chun b mt s hình thang
(chng hạn như Hình 34) rồi cho HS
quan sát và ch ra nh nào trong s
đó là hình thang cân.
- GV yêu cu HS cho ví d v hình
không phi hình thang cân.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK, lng nghe, ghi
chú thc hin hoàn thành theo
yêu cu ca GV.
- GV: quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Hoàn thành v, trình bày
ming, trình bày bng.
- c HS nhn xét, b sung cho
nhau.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
nhận xét, đánh gqtrình hc ca
HS, tng quát li các đc đim ca
BCD.
* Nhn xét: Hình thang cân MNPQ
có:
- Hai cnh đáy MN PQ song song
vi nhau.
- Hai cnh bên bng nhau: MQ = NP;
hai đường chéo bng nhau: MP =
NQ;
- Hai góc k vi cạnh đáy PQ bng
nhau, tc hai c NPQ PQM
bng nhau; hai c k vi cạnh đáy
MN bng nhau, tc hai góc QMN
và MNP bng nhau.
Trang 286
hình ch nht, ch v hình ch
nht.
Hoạt động 2: Chu vi và din tích ca hình bình nh
a) Mc tiêu:
- Gii thiu công thc tính chu vi ca hình thang cân.
- Nh và cng c li công thc tính din tích hình thang.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc thc hiện hoàn thành được các Hot
động Luyn tp.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dẫn để HS đc, nh li các ni
dung ri ghi nh cách tính như SGK.
- GV nhn mnh cách tính chu vi và din tích
hình thang cân đưc áp dng tương tự.
- Sau đó, GV cho HS luyn tp bng ví d và
luyn tp.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý nghe, hiu, ghi chú và hoàn thành
các yêu cu ca GV
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và tr
giúp nếu cn.
III. Chu vi din tích
hình thang cân
- Chu vi ca hình thang cân
bng tổng đ i các cnh
của nh thang đó.
- Din ch ca hình thang
bng tng độ dài hai đáy
nhân vi chiu cao ri chia
đôi.
VD: ( SGK tr106)
Luyn tp:
Chu vi ca hình thang cân
Trang 287
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trao đổi nhóm, giơ tay phát biu, trình bày
ming, trình bày bng
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét,
đánh giá v thái độ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
PQRS là:
10 + 6 + 3 x 2 = 22 (cm)
Đáp số: 22 cm
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 2 + 3 ( SGK - tr 106 - 107)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun hn thành v.
Bài 2:
Din tích hình thang cân ABCD là:
(4 + 8) x 3 : 2 = 18 (cm
2
)
Đáp số: 18 cm
2
.
Bài 3:
Trang 288
Tổng đ dài của các đon ng trúc
ng làm mt chiếc chụp đèn là:
(20 + 12 + 30 x 2 ) x 4 = 368 cm
Đáp số: 368 cm
- GV đánh g, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS vn dng kiến thc hoàn thành các bài tập được giao.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp i 1 ( SGK tr101)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lunthc hành hoàn thành yêu cu bài tp.
Bài 1 :HS thc hành tho lun theo nhóm ct, gp các hình theong dn ca
GV và hn thành yêu cu của bài đ ghép thành mt hình bình hành.
- GV cho HS đc, hiu quan sát, phng thêm c hình nh v các hình đã
hc trong mc « CÓ TH EM CHƯA BIT ».
* HƯỚNG DN V N
- Luyn v hình thang cân, ghi nh các công thc tính chu vi, din tích hình
thang cân.
- Luyn làm các BT trong SBT.
- Tìm hiểu và đc trước Bài 5: Hình có trục đi xng.”
Trang 289
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 5: HÌNH CÓ TRC ĐI XNG ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được hình có trc đối xng và trục đi xng ca mt hình.
- Nhn biết được mt s hình nh hc (như hình tròn, hình thang cân,...) là hình
có trc đi xng và trc đối xng ca mỗi hình đó.
- Nhn biết mt s vt th trong thc tế cuc sng dng hình trc đối
xứng như: bông tuyết; ngôi sao 5 cánh.
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Nhn biết được trục đi xng ca mt hình trên giy bng cách gấp đôi tờ giy
- Biết được cách gp giấy đ ct ch hoc mt s hình đơn gin trục đi
xng.
Năng lực chung: Năng lc hình hóa toán hc, năng lực duy lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc m i, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 290
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, các hình nh hoc clip (nếu
điu kin) v nhng vt th cu trúc dng hình trục đối xng trong thc tế
cuc sng .
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ dùng hc tp, c ê ke bng nhau,
các mnh bìa mngdng tam giác vuông vi kích thước như nhau.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
- HS hình dung được mt cách khai v dng hình nh ca mt hình trong t
nhiên có trục đi xng
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe quan sát hình nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS thấy được Toán hc, đặc bit nh hc, kng h nhàm
chán mà rt thú v, thc tế và rất đp và bước đu nhn biết hình trục đi
xng.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu hình nh, video v các ng dng thc tế của các hình Khuê Văn
Các”, “Tháp Eiffel, Mt hồ” và gii thiu. ( GV th hi HS đây hình
vạch đường k dc cho HS nhn xét na bên trái na n phi ca hình;
đối vi mt h thì nhn xét phía trên mt h và bóng phía dưới nước).
Trang 291
- GV cho HS tìm các hình nh có trục đi xứng khác tương t.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát lng nghe, tiếp nhn
hoàn thành yêu cu.
c 3: o cáo, tho lun: HS trao đi, tho luận và đưa ra nhn xét, câu tr
li.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá, đt vấn đ dn dt HS vào bài
hc mới: “Trong thiên nhiên trong đi sng, chúng ta thưng gp rt nhiu
hình ảnh đp. Các hình ảnh đều s cân đi, hài a. Chúng ta cùng tìm hiu
xem điều gì đã đem li s cân đi, hài hòa đó” => Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình có trục đi xng
a) Mc tiêu:
- HS nhn dạng đươc trục đi xng ca mt hình.
- HS tìm được ví d thc tế v hình trục đối xứng đ biết được mt s ng
dng tính đi xng ca hình trong đi sng.
b) Ni dung:
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
Trang 292
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Trước hết, GV cho HS thc hin xếp hai
chiếc ê ke, bn miếng bìa ging nhau
(hình tam giác vuông) nch ra phn
hoạt động.
- Tiếp theo, GV hưng dẫn đ HS th
gp từng hình theo đường màu đ, ri
cm nhn bng mắt thường xem hai na
của hình đó có trùng khít vào nhau không
(Hình 42, 43). Nh đó, thấy được s tn
ti ca nh trc đi xứng cũng như
mt cách để to ra hình trc đi xng
trong thc tin.
- Nếu điều kin GV chun b slide
(hoặc video) ng dẫn cách đ HS nhn
ra hình có trc đối xng.
- GV cho HS đọc phn nhn xét và xem
Hình 42, Hình 43 đ ghi nh kiến thc.
- GV nhn mnh: Nếu đường thng d
chia mt hình (phng) thành hai na
sau khi gấp theo đưng thng d ta hai
nửa đó sẽ trùng khít vào nhau thì hình đó
hình trục đối xứng; đường thng d
đưc gi là trục đi xng ca hình. Hình
trc đi xứng còn được gi hình đối
xng trc.
- GV chun b mt s hình ( tương t như
I. Hình có trc đối xng:
Hoạt động:
a) Ly hai chiếc ê ke ging nhau
xếp thành hình như Hình 42.
b) Ly bn miếng bìa ging nhau
để xếp thành hình như Hình 43.
=> các hình trên, đưng thng d
chia hình thành hai na, nếu ta gp
theo đường thng d thì hai na s
trùng khít vào nhau.
=> Hình có trục đối xng.
Đưng thng d được gi trc
đối xng ca hình.
* Chú ý:
Hình trc đi xứng còn được gi
là hình đi xng trc.
Trang 293
bài tp 1 hoc 2) cho HS quan sát
nhn ra hình nào hình trc đối xng
và ch ra trc đi xng của hình đó.
- GV yêu cu HS cho d v hình
trục đối xng ch ra trục đi xng ca
hình đó.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát, tr li, hoàn thành yêu cu
ca GV
- GV: phân tích, quan sát và tr gp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: tho luận nhóm, giơ tay phát biu,
trình bày ti ch.
- Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn
xét, đánh giá quá trình hc ca HS, tng
quát lại các đc điểm ca hình trc đi
xng.
Hoạt động 2: Trục đi xng ca mt s hình
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được trc đi xng của đon thng mt s hình: đưng tròn, hình
thang cân, lc giác đều và biết được s trục đi xng ca nó.
- HS biết được mt hình có th có nhiu hoc thm chí là vô s trc đối xng.
b) Ni dung:
c) Sn phm:
Trang 294
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV ng dn HS chun b ct các
hình ncác hình 44, 45, 46, 47 ri cho
HS gp từng hình này theo đưng màu
đỏ (trên tng hình), cm nhn bng mt
thường xem hai na ca từng hình đó
trùng khít vào nhau không.
- GV cho HS đc mc 1 và quan sát
Hình 44 đ nhận ra: Đoạn thng AB
hình trc đối xng trục đi xng
đường thẳng d đi qua trung đim O
của đon thng AB d vuông góc vi
AB.
- GV hướng dẫn HS đc mc 2 quan
sát Hình 45 đ nhận ra: Đường tròn
hình nhiu trục đối xng và mi trc
đối xng mt đường thẳng đi qua tâm
ca nó.
- Tương t, GV cho HS đc mc 3 và
quan sát các hình 46, 47 đ nhn ra:
Hình
thang cân ch 1 trục đi xng
đưng thng a (Hình 46); còn lc giác
đều 6 trục đối xứng các đường
thng m, n, p, q, r, s (Hình 47).
- GV nhn mnh: nhng hình không
II. Trc đi xng ca mt s hình
1. Đon thng AB hình trc
đối xng và trc đi xứng đường
thẳng d đi qua trung đim O ca
đon thng AB và vng góc vi
AB.
2. Đưng tròn hình nhiu trc
đối xng mi trục đi xng
một đường thẳng đi qua tâm của
nó.
3. Hình thang cân mt trục đi
xứng là đường thng a.
Trang 295
trc đi xng, nhng hình ch
1 trc đối xứng, nhưng cũng nhng
hình có nhiu trc đi xng.
- GV hướng dẫn để HS hoàn thành bài
Luyn tp.
- GV yêu cu HS cho d v hình
trục đi xng.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát, tr li, hoàn thành yêu
cu ca GV
- GV: phân tích, quan sát tr giúp
HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: tho luận nm, giơ tay phát biu,
trình bày ti ch.
- Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
nhận xét, đánh giá quá trình học ca
HS, tng quát lại các đặc điểm ca hình
có trc đi xng.
- Hình lc giác đu 6 trc đi
xứng c đưng thng m, n, p, q,
r, s.
Luyn tp:
- Hình thoi: Trc đi xng ca hình
thoi đưng thẳng đi qua đường
chéo ca nó.
- Hình ch nht: Trc đi xng ca
hình ch nht đưng thẳng đi
qua trung đim ca hai cạnh đi
din ca hình ch nht.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Trang 296
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 + 2 ( SGK tr 109)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 1 :
Trục đi xng ca các hình:
Bài 2 :
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS hoàn thành bài tp theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 3
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 3 : Mt s hình nh có trc đối xng trong thc tin :
Trang 297
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
- GV cho HS đc, tìm hiu thêm quan sát, phng các hình trục đi
xng trong mc « CÓ TH EM CHƯA BIẾT »
* HƯỚNG DN V N
- Hc thuc các đặc điểm v hìnhtrc đi xng.
- Hoàn thành thêm các bài tp trong SBT.
- Sưu tm, tìm các hình nh có trục đi xng.
- Chun b đc và tìm hiểu bài sau Hình có tâm đi xng
Trang 298
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 6: HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XNG ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết được hình có tâm đi xứng và tâm đi xng ca mt hình.
- Nhn biết được mt s nh hình hc (như đon thng, hình tròn, hình thoi, ...)
là hình có tâm đi xứng và tâm đi xng ca từng hình đó.
- Nhn biết mt s vt th trong thc tế cuc sng dạng hình có tâm đi xng
như: bông tuyết hay viên gch hoa (gch lát nn); ...
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Nhn biết được tâm đi xng ca mt hình trên giy bng cách quay t giy
mt na vòng.
- Biết được cách gấp giấy đcắt chhoặc một số hình đơn giản vừa trục đối
xứng, vừa có tâm đối xứng.
Năng lực chung: Năng lc hình hóa toán hc, năng lực duy lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng to cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
Trang 299
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, các nh nh hoc clip (nếu
điu kin) v nhng vt th trong thc tế cuc sng cấu trúc hình tâm đi
xng.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ dùng hc tp, c ê ke bng nhau,
hình tròn (bng giy hay bìa mng); các ê ke ging nhau (hay c mnh bìa
mngdng tam giác vuông với kích thước như nhau).
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
-To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
- HS hình dung được mt cách khai v dng hình nh ca mt hình trong t
nhiên có tâm đi xng.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe quan sát hình nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS thấy được Toán hc, đặc bit nh hc, kng h nhàm
chán mà rt thú v, thc tế và rất đẹp bước đu nhn biết hình tâm đi
xng.d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu hình nh, video v các ng dng thc tế ca các hình trong bài “Mt
trống đồng Đông Sơn”, “Giao l Jacksonville” , “ Cỏ bn lá” và gii thiu.
Trang 300
- GV cho HS tìm các hình ảnh có tâm đi xứng khác tương t.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát lng nghe, tiếp nhn
hoàn thành yêu cu.
c 3: o cáo, tho lun: HS trao đi, tho luận và đưa ra nhn xét, câu tr
li.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá, đt vấn đ và dn dt HS vào bài
hc mới: “Trong thiên nhiên và trong đi sng, nhng hình nh này hay
không trc đi xng, ta vn cm nhận đưc s cân đi, hài a ca chúng.
Chúng ta s cùngm hiểu xem điều gì đã mang l s cân đối, hài hòa đó.”
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình có tâm đối xng
a) Mc tiêu:
- HS nhn dạng đươc tâm đối xng ca mt hình.
- HS tìm được ví d thc tế v hình tâm đối xứng đ biết được mt s ng
dng tính đi xng ca hình trong đi sng.
b) Ni dung:
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS chun b hình trên
giấy như hình 63. Sau đó GV ng
dn HS gp giấy đ hình dung v hai
điểm A, B đi xứng nhau qua đim O.
- Tiếp theo, GV yêu cu HS v đưng
I. Hình có tâm đi xng:
Hoạt động 1:
Trang 301
tròn tâm O (bán kính bt kì), ri ly
đim 4 tu ý trên đường tròn, v
đường kính AB như hoạt đng 1 đ
HS thy: vi điểm 4 thuc đường tròn
luôn đim B thuc đường tròn đi
xng với nó qua đim 0. T đó, nhn
ra: Đường tròn tâm O là nh m
đối xứng tâm đi xng chính
tâm O ca đường tròn đó.
- GV thc hiện trước lp ghép 4 chiếc
ê ke như hot đng 2, ri xoay 1 ê ke
đến v trí đối xng với (qua đim
O, Hình 62) đ giúp HS quan sát
nhận ra hình tâm đi xng (không
ln vi hình trục đi xng).
- Nếu điều kin, GV chun b slide
(hoặc video) ng dn cách nhn ra
hình có tâm đi xng.
- GV cho HS đc phn kết lun
xem các hình 61, 62 đ ghi nh kiến
thc.
- GV nhn mnh: Nếu điểm O sao
cho mỗi điểm thuc hình mt điểm
cũng thuộc hình đó đi xng vi
qua O thì hình đó là hình tâm
đối xứng; điểm O được gi m đi
xng của nh. Hình tâm đi xng
còn được gi là hình đi xng tâm.
- GV chun b mt s hình (tương tự
Vì : O là trung đim ca AB
=> Ta nói hai điểm A B đối xng
vi nhau qua tâm O
Đưng tròn m O là hình tâm
đối xứng tâm đi xng chính
tâm O ca đường tròn.
Hoạt động 2:
Ly bn chiếc ê ke ging nhau xếp
thành hình:
=> Hình có tâm đi xng.
Điểm O được gi là m đi xng
ca hình.
* Chú ý:
Hình tâm đi xứng còn đưc gi
là hình đi xng tâm.
Trang 302
như bài tp 1 hoc 2) ri cho HS
quan sát và ch ra hình nào hình
tâm đi xng, ch ra m đi xng ca
hình đó.
- GV yêu cu HS cho d v hình
tâm đi xng ch ra tâm đi xng
của hình đó.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát, tr li, hoàn thành yêu
cu ca GV
- GV: phân tích, quan sát tr giúp
HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: tho luận nhóm, giơ tay phát
biu, trình bày ti ch.
-Các nhóm nhn xét, b sung cho
nhau.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
nhận xét, đánh g quá trình hc ca
HS, tng quát lại các đặc điểm ca
hình có tâm đi xng.
Hoạt động 2: Tâm đối xng ca mt s hình
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được tâm đối xng của đon thng và mt s nh: đường tròn, hình
thoi, lc giác đều
Trang 303
- HS có th d đoán tâm đối xng ca mt hình .
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức hoàn thành đưc phn Hoạt động,
Luyn tp
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Trước hết, GV HS quan sát các
hình như hình 61, 63, 64, 65.
- Tiếp theo, GV hướng dn HS ch
nhn ra mỗi đim thuc hình này (như
đim A Hình 61) mt điểm cũng
thuc hình đó (như đim B Hình 61)
và đi xng vi nó (qua O Hình 61).
- GV cho HS đọc mc 1 và quan sát
Hình 63 đ nhn ra: Đon thng AB là
hình có tâm đi xứngm đi xng
trung đim M ca đon thẳng đó.
- GV hướng dẫn HS đc mc 2 quan
sát Hình 61 đ nhn ra: Đưng tròn
hình có tâm đi xứngm đi xng
tâm ca.
- Tương t, GV cho HS đc mc 3 và
quan sát Hình 64, Hình 65 đ nhn ra:
Hình thoi tâm đi xứng đim O
(Hình 64); Hình lc giác đều m đi
xứng là đim O (Hình 65).
I. Tâm đi xng ca mt s hình
1. Đon thng AB hình tâm
đối xng tâm đối xng trung
đim M ca đon thẳng đó
2. Đưng tròn hình tâm đối
xng tâm đi xng tâm ca
nó.
3. Hình thoi tâm đi xng là
đim O
Trang 304
- GV nhn mnh: nhng hình không
có tâm đi xng, có nhng nh có tâm
đối xng.
- GV hướng dẫn để HS hoàn thành bài
Luyn tp.
- GV yêu cu HS cho d v hình
tâm đối xng.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát, tr li, hoàn thành yêu
cu ca GV
- GV: phân tích, quan sát tr giúp
HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: tho luận nm, giơ tay phát biu,
trình bày ti ch.
- Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
nhận xét, đánh giá quá trình học ca
HS, tng quát lại các đặc điểm ca hình
có trc đi xng.
- Hình lục giác đu tâm đi
xứng là đim O
Luyn tp:
- Tâm đối xứng của hình vuông là
giao điểm ca hai đường chéo.
- Tâm đối xứng của hình chữ nhật
là giao điểm của hai đường chéo.
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 + 2 ( SGK tr 112)
Trang 305
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 1 :
Tâm đi xng ca các hình:
Bài 2 :
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS hoàn thành bài tp theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 3
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 3 : Mt s hình nh có tâm đối xng trong thc tin :
Trang 306
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
- GV cho HS đc, tìm hiu thêm quan t, phng các hình tâm đi
xng trong mc « CÓ TH EM CHƯA BIẾT »
* HƯỚNG DN V N
- Hc thuc các đặc điểm v hìnhtâm đối xng.
- Hoàn thành thêm các bài tp trong SBT.
- Sưu tm, tìm các hình nh có tâm đi xng.
- Chun b đc và tìm hiểu bài sau Đối xng trong thc tin
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 7: ĐI XNG TRONG THC TIN ( 2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Hc xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
Trang 307
- Nhn biết được tính đi xng trong t nhiên, ngh thut, kiến trúc công
ngh.
- Nhn biết mt s vt th trong thc tế cấu trúc đi xng, cân xứng như: cầu
vng; con bướm; ...
2. Năng lc
Năng lực riêng:
- Tìm và phát hin các hình nh s đối xng, cân xng biết được ý nghĩa
ca nó trong thc tế đi sng.
- Nhn ra các yếu t đối xng vi nhau trên mi hình tính đi xng ( cân
xứng) đó.
Năng lực chung: Năng lc hình hóa toán hc, năng lực duy lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, mt s thiết b, hình nh hoc
clip (nếu điều kin) v nhng vt th cu trúc cân xng trong thc tế cuc
sng.
2 - HS : SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ ng hc tp, sưu tâm một s tranh
ảnh, đ vt có s đi xng.
III. TIN TRÌNH DY HC
Trang 308
A. HOT ĐNG KHI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
GV t chc hoạt đng nhm cho HS nh lại các đặc đim v hình trc đối
xứng và hình tâm đi xng.
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày được ni dung kiến thức đã hc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
HS trình bày được ni dung kiến thức đã hc.
+ GV dn dắt, đt câu hi kim tra kiến thức cũ:
Khái nim hình có trc đi xng. Ví d minh ha.
Khái niệm hình cóm đi xng.Ví d minh ha.
+ GV giao mt bài toán ( chiếu slide):
“Hình nào sau đây va có trc đi xng, vừa có tâm đối xứng.”
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát lng nghe, tiếp nhn
hoàn thành yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đối vi mi câu hi, 1HS đng ti ch trình bày câu tr li, các hc sinh khác
nhn xét, b sung.
Trang 309
- Đối vi bài tp, GV cho HS tho luận trong 2p m nháp, gtay trình bày
ming ti ch.
- GV: quan sát, kim tra, bao quát HS.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá, đt vấn đ và dn dt HS vào bài
hc mới: “Trong thiên nhiên và trong đi sng, nhng hình nh này hay
không trc đi xng, ta vn cm nhận đưc s cân đi, hài a ca chúng.
Chúng ta s cùngm hiu xem s cân đi, hài hòa đó mang lại ý nga gì.”
B. NH THÀNH KIN THC MI
Tính đối xng trong thế gii t nhiên, ngh thut, kiến trúc và công ngh
a) Mc tiêu:
- Giúp HS đc nhn biết được tính đi xng ca vt th trong t nhiên, trong
ngh thut, kiến trúc và công ngh thông qua tri nghim, quan sát, ...
- Giúp c em đưc biểu tượng v nhng vt th (trên hình 2 chiu) cu
trúc đi xng (cân xng).
- Tăng cường ng dng thc tiễn, liên môn. Hơn na, còn giúp HS cm nhn
đưc v đẹp ca nhng hình tính cân xng khi hc toán.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức hoàn thành đưc phn Hoạt động,
Luyn tp
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
I. Tính đi xng trong thế gii t nhiên:
- GV chiếu các hình ảnh như trong SGK và gii thiu:
+ Chúng ta đã đưc hc, m hiu v tâm đi xng, trục đối xứng. nh đi
xng là s ging nhau c một hình qua đường trc hoc qua tâm, to nên s cân
bng. Trong t nhiên, tính đối xứng được th hin rất đa dng, phong phú.
Trang 310
+ GV phng vá phân tích tính đi xng các nh nh trong SGK: Mt
Trăng, cầu vng, con công, con bướm, chiếc lá..
+ GV cho HS trao đi, tho lun theo t m thêm VD v c nh ảnh đối xng
trong thế gii t nhiên.
- GV đt câu hi: “Tính đi xng trong t nhiên có ý nghĩa gì?
II. Tính đi xng trong ngh thut, kiến trúc và công ngh.
- GV chiếu các hình ảnh như trong SGK và gii thiu:
Mt trong các nguyên tc quan trng vi ngh thut hay kiến trúc nguyên tc
cân bng. Hu hết thiết kế v kiến trúc, đ ho, hay mt tác phm ngh thut
nào đều phi thc hin tt yếu t n bng. thế, b cục đối xứng thường
đưc s dng trong các tác phm ngh thut hay kiến trúc, chng hn: Nhà t
ln ti Ni (Hình 84); cng chính phía nam ca Hoàng thành Huế (Hình
85); Dinh Đc Lp (Hình 86); cu Nht Tân (Hình 87); ch Bến Thành (Hình
88).
Trang 311
- GV cho HS trao đi, nếu hiu biết v các địa danh trên.
- GV đt câu hi: “Tính đi xng trong kiến trúc có ý nghĩa gì?
- GV chiếu các hình nh trong thiết kế, công ngh và gii thiu:
Trong thiết kế, công nghệ, chúng ta cũng d dàng nhn ra các b cục tính đi
xng. Các công trình hay y c mun tn ti, ổn định, bn vững và đưc
v đp, bt mt thì phi chú trng đến tính cân xng.
Chng hn: thiết kế hoa văn trong xây dng (Hình 89); thiết kế hoa văn trong
trang trí (Hình 90 và Hình 91); thiết kế nhà (Hình 92); thiết kế máy bay (Hình
93); thiết kế ô (Hình 94); ...
Trang 312
- GV đt câu hi: “Tính đi xng trong thiết kê, công ngh có ý nghĩa gì?
- GV yêu cầu HS trao đi và nêu mt s d v đi xng em biết đ hoàn
thành phn Luyn tp trong SGK.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý nghe, m hiu, tiếp nhận, trao đi
nhóm và thc hin lần lượt các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại diện các nhóm gtay, trình bày câu tr li ti ch.
- Các HS khác chú ý nghe và b sung
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh gquá trình hc ca HS,
khái quát lại ý nghĩa của các hình đi xng trong thc tế cuc sng.
C. HOT ĐNG LUYN TP, VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 + 2 ( SGK tr 116)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 1 :Tìm hiu thêm v tính đi xng trong t nhiên( vi vt cht, cây ci,
chim thú,...) trong ngh thut, trang trí, thiết kế, công ngh,.....
Trang 313
Bài 2 :
Gp và ct giy thành ch các ch in hoa theo hưng dn SGK
=> HS thc hành thc hiện dưới s ng dn ca GV.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
- GV cho HS đc, tìm hiểu thêm đi xng trong toán hc trong mc «TH
EM CHƯA BIẾT »
* HƯỚNG DN V NHÀ.
1. Nhim v cá nhân
- Ôn li các kiến thc và ghi nh kiến thức trong chương III
- Xem và chun b trước các bài tp Bài tp chương III .
2. Nhim v theo t
- Thiết kế đ duy theo sáng tạo riêng ca mi nhóm để tng hp kiến thc
Bài 1 Bai 7 ( GV hướng dn 3 nhóm các ni dung ln cn hoàn thành) trình
bày ra giy A0 hoc A1 và báo cáo vào bui hc sau.
Trang 314
Ngày son: .../.../...
Ngày dy: .../.../...
BÀI TP CUỐI CHƯƠNG III ( 2 TIT)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni kiến thc ca các bài hc nhm gp HS ôn tp toàn b kiến
thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã học.
2. Năng lc
Năng lc riêng:
- Nâng cao kĩ năng giải toán.
- Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau, giúp HS trong việc giải và trình bày
giải toán.
- Luyn tp lại kĩ năng v hình, tính toán v chu vi, din tích c t giác gn vi
bài tp thc tế.
- Cng c kĩ năng tim trục đi xứng và tâm đối xng ca mt s nh đơn gin.
Năng lực chung: Năng lực nh a toán học, năng lc duy và lập luận
toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán hc, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc m tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, ch động chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
Trang 315
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, 5 bút d ( gốm 1 đ và 4 xanh hoặc đen)
2 - HS : SGK; đ ng hc tp, giy A
1
theo t.
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc t đầu chương ti gi.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc t Bài 1 Bài 7
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 3 nhóm hoạt động theo kĩ thuật khăn trải bàn tng hp ý
kiến vào giấy A1 thành sơ đ tư duy theo các yêu cu vi các ni dung như sau:
Trang 316
+ Nhóm 1: Tam giác đu. Hình vng. Lc giác đu.
+ Nhóm 2: T giác đc bit: Hình bình hành, Hình thang cân, Hình ch nht,
Hình thoi.
+ Nhóm 3: Hình đi xng
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, tho lun nhóm hoàn thành yêu cu.
c 3: o o, tho lun: Sau khi hoàn thành tho lun: Các nhóm treo
phn bài làm ca mình trên bng và sau khi tt c các nhóm kết thúc phn tho
lun ca mình GV gi bất kì HS nào trong nhóm đi din trình bày.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh gkết qu ca các nhóm HS, trên
s đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành c bài tp 2, 5, 7, 8, 9 vào v và lên bng trình
y.
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành các yêu cu.
Kết qu:
Bài 2:
a) Trong các hình trên, hình có trục đi xng là:
Trang 317
(1) Đon thng AB: Trc đối xứng đường thẳng đi qua và vuông c vi
trung đim
(2) Tam giác đu ABC: Trc đi xứng là đường thẳng đi qua trng tâm
(3) Hình tròn tâm O: Trục đi xng là đường thẳng đi qua tâm O
(4) Hình thang cân ABCD ( đáy ln CD): Trc đối xng là đường thẳng đi
qua và vng góc với trung điểm ca hai cạnh đáy
b) Hình nào có tâm đi xng:
(1) Đon thẳng AB: Tâm đi xứng là trung đim của đoạn thng
(2) Tam giác đều ABC:m đi xng là trng tâm ca tam gc
(3) Hình tròn tâm O: Tâm đi xứng là đim O
(5) Hình thoi ABCD: Tâm đi xứng là giao đim của hai đưng chéo
Bài 5:
a) Mt hình thoi có cnh 4cm thì chu vi ca nó bng: 4 x 4 = 16cm.
b) Mt hình vuông có chu vi 40cm thì cnh ca nó bng: 40 : 4 = 10 cm.
c) Mt hình ch nht chu vi 30 cm và chiu rng 7cm thì chiu dài ca nó
bng: 8 cm.
d) Mt hình ch nht chu vi 36 cm và chiu dài gấp đôi chiều rng thì chiu
dài bng 12cm, chiu rng bng 6cm.
Bài 7:
Hình 97
Din tích phn xanh tng din tích ca mt hình vuông, mt hình thoi, mt
hình ch nht và mt hình thang:
S = ( 13 x 4 ) + (3 x 13) + (5 x 12) + ( 13 + 15) x 11 : 2 = 305 ( cm
2
)
Hình 98:
Din tích phn xanh tng din tích ca mt hình bình hành, mt nh ch
nht và mt tam giác
S = (15 x 45 ) + (20 x 45) + (18 x 45 ) : 2 = 1980 (cm
2
)
Trang 318
a) Đim N biu din s - 3
Đim B biu din s - 5
Đim C biu din s 3
b) Đim biu din s - 7 là đim L.
Bài 4:
a) Kết qu ca phép tr s nguyên dương cho s nguyên dương s nguyên
dương. Sai. Có th là s nguyên dương hoc nguyên âm. Ví d: 4 - 7 = - 3
b) Kết qu ca phép tr s nguyên dương cho số nguyên âm là s nguyên
dương. Đúng.
c) Kết qu ca phép nhân s nguyên dương vi s nguyên âm s nguyên âm.
Đúng.
Bài 8 :
a)
Din tích mảnh đất có dng hình ch nhật đó là:
24 x 28 = 672 (m
2
)
b)
Diện tích vườn hoa là:
23 x 27 = 621 (m
2
)
c)
Din tích phần đường đi là:
672 - 621 = 51 (m
2
) = 510 000 cm
2
Cn dùng s viên gạch đ lát đường đi là:
510 000 : 50 = 10.200 ( viên gch )
d)
Chiu dài hàng rào là: ( 23 + 27) x 2 = 100 m
Bài 9:
Din tích ca hình vng ABCD là: 4 x 4 = 16 (cm
2
)
Trang 319
Din tích phn còn li ca miếnga là: 28 - 16 = 12 (cm
2
)
Din tích phn còn li ca miếnga là tng din tích ca 4 hình thang cân. Do
Vy din tích ca hình thang cân cha cnh EG là: 12 : 4 = 3 (cm
2
)
Độ dài cnh EG là: 3 x 2 - 4 = 2 (cm)
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tng kết.
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin m bài tp vn dng đ cng c kiến thc và
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã hc để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 1+ 3+ 4 + 6 ( SGK tr
117-118)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp bng cách thc hành thc hin
i s ng dẫn, điu hành ca GV.
- GV nhận xét, đánh giá, chun kiến thc.
Trang 320
Ngày dạy: …/…/
Ngày soạn: …/…/…
THC HÀNH PHN MM GEOGEBRA
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Hiểu được tính năng của các hp công c trên giao din ca phn mm
GeoGebra.
- Nhn biết thc hành đưc mt s lnh nh trong phn mm GeoGebra đ
tính toán s hc như: DanhsachUocSo (Lit kê tt c các ước ca s t nhiên);
BSCNN (Tìm bi chung nh nht ca hai s t nhiên); USCLN (Tìm ước chung
ln nht ca hai s t nhiên); SoDu (Tìm s dư của phép chia có dư).
- Nhn biết và thực hành được mt s công c trong phn mềm GeoGebra đ
v hình tam giác đu, hình vuông, hình lc giác đều.
2. Năng lc
Năng lc riêng:
- V được tam giác đu, hình vuông, hình lục giác đều..và thc hành v mt s
hình trong thc tin.
- Rèn kĩ năng giải các bài toàn tìm ưc, ước chung ln nht, bi chung nh nht
bng phn mm.
Năng lc chung: Năng lc mô hình a toán học, năng lực tư duy và lp lun
toán học; năng lc giao tiếp toán hc; năng lực gii quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lc hp tác.
3. Phm cht
- Bi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nm, ý thc tìm tòi, khám phá
và sáng tạo cho HS => đc lp, t tin và t ch.
Trang 321
- Chăm chch cc xây dng bài, ch đng chiếm lĩnh kiến thc theo s ng
dn ca GV.
- Hình thành duy logic, lp lun cht ch, và linh hot trong quá trình suy
ng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. GV: SGK, tài liu ging dạy, png máy các máy tính đưc cài phn mm
GeoGebra Classic 5 đầy đ; Máy in (nếu có).
2 . HS: Chun b đầy đ đồ dùng hc tp cá nhân, SGK
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gii thiu khái quát phn mm Geogebra.
- HS hình thành động cơ hc tập và hình dung đưc ni dung i hc.
b) Ni dung: HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: HS trình bày được ni dung kiến thức đã hc.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Phn mm GeoGebra là mt phn mm toán hc ph biến, h tr GV, HS trong
vic dy và hc môn Toán. th thy nhng vai trò ca phn mm toán hc
đó giúp người hc: suy nghĩ qua những gì được biu diễn (như một phương
pháp suy nghĩ), ghi li những gì đã được suy ng thông qua các biu diễn (n
một phương pháp ghi nh) và một phương pháp quan trng đ giao tiếp.
- GV mi mt vài HS nêu hiu biết v phn mm Geogebra.
c 2: Thc hin nhim v:
Trang 322
HS chú ý lng nghe và tiếp nhn thông tin và nêu hiu biết ca bn thân.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại diện HS giơ tay phát biu; HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
GV đánh giá kết quả, trên sở đó, dẫn dt HS vào bài mới: “Bài hc m nay,
chúng ta s m hiu v phn mm GeoGebra s dng phn mm GeoGebra
để v c hình đơn giản như: điểm, đon thẳng, góc.. đến các hình như tam giác
đều, hình vuông, hình lc giác đu.... s dng phn mm trong tính toán s
hc”. => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI -THC HÀNH
Hoạt động 1: Gii thiu phn mm Geogebra
a) Mc tiêu:
- HS biết cách khi đng phn mm và biết được các tin ích ca phn mm.
- HS biết được tính năng và biết cách s dng các công c trên giao din ca
phn mm.
- HS biết thiết lp giao din phn mm v Tiếng Vit nếu cn thiết.
b) Ni dung: HS dựa trên hướng dn, gi ý ca GV hoàn thành các yêu cu
theo các phần như trong SGK.
c) Sn phm: HS hoàn thành đưc các hoạt động như trong SGK.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu phn mm:
+ Các tin ích ca phn mm như: min phí; d s dng; th chuyn nhiu
ngôn ng; phm vi s dng rt rng (Hình hc phng, Hình hc không gian, Đi
Trang 323
s, Gii tích, c sut, Thng kê, Bảng tính điện t); s dụng được trên nhiu
h đi hành khác nhau, th chy trc tuyến (online) hoặc cài đt vào máy tính,
máy tính bảng, đin thoi thông minh và h tr rt tt cho vic dy và hc môn
Toán cũng như giáo dc STEM.
+ Địa ch: s dng online tại đa ch https://www.geogebra.org hoc ti t địa
ch https://www.geogebra.org/download và cài đt vào máy tính, máy tính bng,
đin thoi thông minh.
- GV hướng dn HS khởi đng phn mm Geogebra
- GV gii thiu vc khu vc trên giao din ca Geogebra, đc bit là vùng
làm vic và thanhng c.
+ Thanh bng chn: Cho phép to mi, mở, lưu, xut bn, sao chép, tùy chn
tên, c ch, tùy biến thanh công c…rất nhiu chức năng quan trng ca phn
mềm điu nm đây.
+ Thanh công c: Thanh công c cho phép di chuyển đối tưng, tạo điểm, to
đưng thng, dựng đường vuông góc, dựng đường tròn, dựng góc, phép đi
xứng,
+ Vùng hin th: Hin thi thông tin chi tiết ca đối tượng tương ng trong vùng
làm vic.
+ ng làm vic: Khu vc làm vic chính ca chương trình, các đối tượng như
điểm, đường thẳng, tam giác, đường tròn,…đu nm đây.
Trang 324
+ Thanh nhập đối tượng: Nhập các đối tượng hình hc bng n phím. Trong
phm vi ca bài viết mình không hướng dn các bn cách s dng thanh công
c này.
+ Gv hướng dn cách thiết lp giao din Tiếng Vit:
Vào Option Chn Language → Chn R-Z → Chn Vietnamese/Tiếng
Vit.
c 2 : Thc hin nhim v
- HS chú ý lng nghe, tiếp nhn kiến thc và thc hin theo yêu cu ca GV
- GV: quan sát và tr gp HS trong quá trình thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS thc hành và giơ tay báo cáo GV.
- GV kim tra, sa sai cho HS.
c 4: Kết lun, nhn định: GV nhận xét, đánh giá v thái đ, quá trình làm
vic, rút kinh nghim trong khi thc hin các thao tác.
Trang 325
Hoạt động 2: Thc hành phn mm Geogebra trong tính toán s hc
a) Mc tiêu:
- Nhn biết thực hành được mt s lnh tính trong phn mềm GeoGebra để
tính toán s hc như: DanhsachUocSo (Lit kê tt c các ước ca s t nhiên);
BSCNN (Tìm bi chung nh nht ca hai s t nhiên); USCLN (Tìm ước chung
ln nht ca hai s t nhiên); SoDu (Tìm s dư của phép chia có dư).
b) Ni dung: HS chú ý nghe dựa trên ng dn, gi ý ca GV hoàn thành các
yêu cu theo các phần như trong SGK.
c) Sn phm: HS hoàn thành đưc các hoạt động như trong SGK.
d) T chc thc hin:
HOT DNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV trình bày cách s dng trc tiếp
lnh trong ô nhp lệnh: tìm ước ca s
nguyên dương, tìm ưc chung ln nht
ca hai s nguyên dương; m bi chung
nh nht ca hai s nguyên dương, m
s dư của phép chia.
Vi mi lnh, GV gii thiu và trình bày
cho HS hai ý chính:
+ Th nht, gii thiu lnh.
+ Th hai, thc hành tính vi các lnh
đó.
* Gii thiu mt s lnh tính trong phn
mm GeoGebra Khi dy phn gii thiu
mt s lnh tính trong phn mm
GeoGebra, GV cần làm rõ hai điu:
II. Thc hành phn mm
Geogebra trong tính toán s hc
1. S dng trc tiếp lch trong
a) Tìm ước ca s nguyên
dương.
+ a Z
+
. Tìm Ư(a):
Nhp lnh: DanhSachUocSo (a)
ri bm Enter.
Luyn tp 1: Tìm các Ư(482)
- Nhp lnh: DanhSachUocSo
(482)
- Màn nh xut hin kết qu:
Trang 326
- Th nht tên ca lnh tính, GV gii
thiu t viết đầy đ th gii thiu
thêm tên tiếng Anh ca lnh.
Chng hn:
+ DanhSachUocSo danh sách ưc s,
tên lnh bng tiếng Anh là DivisorsList.
+ USCLN viết tt của ước chung ln
nht, tên lnh bng tiếng Anh GCD
(viết tt ca Greatest Common Divisor).
+ BSCNN viết tt ca bi chung nh
nht, tên lnh bng tiếng Anh LCM
(viết tt ca Least Common Multiple).
+ SoDu s dư, tên lệnh bng tiếng
Anh là Mod.
- GV phân tích, yêu cầu HS đọc hiu
d áp dng hoàn thành các bài Luyn
tp 1, 2, 3, 4.
- Th hai làm cu trúc lnh. Cu
trúc lnh phải được thc hin mt cách
nghiêm ngt thì mi hin th đúng kết
qu, vic viết sai cu trúc lnh thì phn
mm s kng thc hiện đưc.
- GV trình bày mt s lnh nh trong
phn mm GeoGebra n:
+ DanhSachUocSo(a) hoc DivisorsList:
Lit kê tt c các ước ca s t nhiên a.
USCLN(a, b)
+ GCD(a, b): Tìm ước chung ln nht
ca hai s t nhiên a và b.
{ 1, 2, 241, 482}.
b) Tìm ước chung ln nht ca
hai s nguyên dương.
Cho a, b Z
+
. Đ m ƯCLN(a,
b):
Nhp lnh USCLN (a,b) ri bm
Enter.
Luyn tp 2: m ƯCLN (132,
150)
Nhp lnh: USCLN (132, 150) ri
bm Enter.
Màn hình xut hin kết qu: 6
c) Tìm bi chung nh nht ca
hai s nguyên dương.
Cho a, b Z
+
. Đm BCNN(a,
b):
Nhp lnh: BSCNN(a,b) ri bm
Enter
Luyn tp 3: m BCNN(186,
194):
- Nhp lnh: BSCNN(186, 194)
ri bm Enter
- Màn nh xut hin kết qu:
18042
d) Tìm s dư của phép chia:
Trang 327
+ BSCNN(a, b) hoc LCM(a, b): Tìm
bi chung nh nht ca hai s t nhiên a
+ SoDu(a, b) hoc Mod(a, b): Tìm s
ca phép chia s t nhiên a cho s t và
b.
* Thc hành tính vi các lnh trong ô
nhp lnh
Hoạt đng thc hành nhm mục đích đ
HS thc hành nh toán vi c lnh
đưc nêu.
- GV trình bày các ví d c th: cách
thc nhp, kết qu xut hin trên màn
hình. (GV hướng dẫn kĩ để HS thc hành
thành tho vi các ví d mẫu, sau đó GV
đưa ra c d khác để HS thc hành
thêm. Ngoài các lnh thc hin trc tiếp,
GV đt ra vấn đề tìm ước chung ln
nht, bi chung nh nht ca ba hay
nhiu s (tạo hi đ HS đưa ra cách
thc gii quyết trong khi lnh ch cho
phép thc hin vi hai s)
* Hoạt đng to công c
- GV trình bày vic to công c tìm ước
chung ln nht, bi chung nh nht
nhm to ra s tiện ích đ không phi
thc hin lệnh, tính năng nhiu ln.
Trong thc hin to công c, HS s phi
s dng các chức năng của phn mm
như tạo thanh trượt, to các hp s.
Cho a, b Z
+
. Đm s dư của
phép chia a cho b, ta làm như sau:
- Nhp lnh: SoDu (55, 16) ri
bm Enter.
- Màn nh xut hin kết qu: 7.
Luyn tp 4:m s dư phép chia
2020 cho 12.
- Nhp lnh: SoDu (2020, 12) ri
bm Enter.
- Màn nh xut hin kết qu: 4
2. To công c để tìm ƯCLN,
BCNN ca c s nguyên dương.
Cho a, b, c Z
+
.To công c tìm
ƯCLN (a, b) và BCNN (a, b, c):
a) To các liên kết
- Nhp lnh: a = 1 ri bm Enter.
- Nhp lnh: b = 1 ri bm Enter.
- Nhp lnh: c = 1 ri bm Enter.
b) Thc hin các lnh
- Nhp lệnh “USCLN (a, b)” đ
to ra s d là ước chung ln nht
ca hai s a và b.
- Nhp lệnh “BSCNN(a, b)” đ to
ra s e là bi chung nh nht ca
Trang 328
=> To hội đ HS biết tm các nh
năng mới ca phn mm.
s a và b.
- Nhp lệnh “BSCNN(e, c)” đ to
ra s f là bi chung nh nht ca
s a, b, c.
c) To các hp chn đầu o:
(SGK-tr121)
d) To các hp thông báo kết
qu: (SGK-tr121)
Hoạt động 3: S dng phn mềm Geogebra đ v hình tam giác đu, hình
vuông, hình lc giác đều
a) Mc tiêu:
- HS v đưc điểm, tam giác đu, hình vuông, lục giác đều thc hành v
đưc mt s nh trong thc tin.
b) Ni dung: HS dựa trên hướng dn, gi ý ca GV hoàn thành các yêu cu
theo các phần như trong SGK.
c) Sn phm: HS hoàn thành được các hoạt động như trong SGK.
d) T chc thc hin:
1) GV gii thiệu tính năng của các công c bn trên thanh công c.
+ Nhóm công c di chuyn
+ Nhóm công c đim
: Trung điểm hoc tâm: Nháy chut vào hai đim hoặc đoạn thng
để xác định trung đim.
Trang 329
+ Nhóm công c đưng thng
Đon thng: Xác định hai điểm A và B đ v đon thng AB.
Đon thng với đ i c đnh: Nháy chut chọn điểm A và nhp
vào hp thoi hin ra chiều dài đon thng.
: Đưng thẳng qua hai đim: V một đường thẳng đi qua hai đim
đưc chn
+ Nhóm công c quan h
: Đưng vuông c: Xác định đường thng a và mt điểm A để v
một đường thng qua A và vuông góc vi a.
:Đưng song song: V đưng thẳng đi qua một đim và song song
vi mt đường thng.
+ Nhóm công c đa giác
: Đa gc đu: Xác định hai đim A, B và nhp vào hp thoi xut
hin mt s n đ v mt đa giác đều n đnh ( bao gm c A, B).
+ Nhóm công c đưng tròn, cung tròn
+ Nhóm công c c và khong cách
Các nhóm công c khác, chúng ta s tìm hiu sau.
2) Thc hành v hình tam giác đều, hình vuông, nh lc giác đều:
- GV gii thiu hai cách v:
+ C1: s dng trc tiếp các lnh để v ngay hình. (SGK-tr122,123)
Trang 330
+ C2: trình bày các bước nhm giúp HS to dng hình. (SGK-tr123, 124)
Mi cách v đa gc đều có ưu đim và nhược đim riêng. Gv cho HS thc hành
c hai ch.
- Gv yêu cu Hs trao đi, tho lun nhận xét ưu, nc điểm ca 2 cách.
Kết qu:
Ưu đim
Nhược đim
Cách 1
- Thao tác đơn gin.
- Ít thao c
- Kết qu nhanh chóng
HS kng thấy được quá
trình v đa giác đều.
Cách 2
- Thao tác phc tạp hơn.
- Nhiều thao tác hơn.
HS được tri nghim các
tính cht của đa giác đu.
3) Thc hành v mt s hình trong thc tin.
- GV yêu cu HS thc hành v mt bin báo giao tng dng hình tam giác
đều.
T đó, giúp HS hiu thêm v các loi biển báo khi tham gia giao thông, đng
thi tạo cơ hi đ các em thc hành vi các lnh v hình được hc.
- GV hướng dn HS v bin báo:
+ Dùng v đim A và đim B.
+ Chn menu c tùy chn/ Tên/ Không hin th tên đối tượng mi để n tên
các đối tượng s v.
Trang 331
+ Dùng v đường tròn tâm A, đi qua B.
+ Dùng v đường tròn tâm B, đi qua A.
+ Dùng ( nháy chut ca từng đường tròn) xác định giao điểm ca hai
đưng tròn.
+ Nháy t phi chut vào giao điểm ( pa dưới), chn Đổi tên và nhp vào
đim C.
Ta nhận được Hình 1.
+ Nháy t phi chut vào từng đường tròn, chn Hin th đi tượng để ẩn đim
này.
+ Dùng v các đon thng AB, BC và Ca. Ta nhận được Hình 2.
+ Chn Menu c tùy chn/ Tên/ Ch hin th tên các đim mi để cho xut
hiện tên các đim s v.
+ Dùng v D, E, F lần lượt là trung đim ca các cnh BC, AC, AB.
+ Dùng v các đường thng AD, BE, CF.
Trang 332
+ Dùng v đim G sao cho A nm gia G và D. Ta nhận đưc Hình 3.
+ Dùng v đưng thẳng đi qua G và song song vi AB.
+ Dùng xác định giao đim H của đường thng trên với đường thng BE.
+ Dùng v đưng thẳng đi qua G và song song vi AC
+ Dùng xác định giao đim I ca đường thng trên vi đường thng CF.
Ta nhận được Hình 4.
+ Nháy t phi cht vào từng đường thng, chn Hin th đi tượng để n các
đưng thng.
Trang 333
+ Dùng v các đon thng GH, HI, IG.
+ Nháy t phi chut vào từng đim D, E, F, chn Hin th đi tượng đ n các
đim này.
Ta nhận được Hình 4
+ Dùng ( nháy chut lần lượt vào A, B, C, A), nháy t chut phi vào
tam giác ABC, chn Thuc tính, chn Màu sc, chn màu vàng, chn Tính chn
sáng 100 đmàu vàng cho tamm gc ABC.
+ Làm tương t như trên đ màu đ cho các hình ABHG, ACIG và BCIH.
+ Nháy t phi chut vào từng đim, chn Hin th đối tượng đ ẩn các điểm.
Ta nhận được Hình 6.
Trang 334
- GV hướng dn HS mt s tính năng h tr.
+ GV hướng dẫn HS xóa đi tượng:
C1: Nháy chn đối tượng ri nhn phím Delete.
C2: Nháy t phi chut lên đi tượng đó rồi chn
GV yêu cầu HS a đi tượng bng 2 cách.
+ GV hướng dẫn HS đi tên đi tượng: Nháy chn đối tưng ri nháy nút phi
chut và chn
+ GV yêu cu HS thc hành đi tên đối tượng.
+ GV thc hiện các thaoc hưng dãn HS n/hin h trc ta đ và lưới ô
vuông vùng làm vic: Chn Vùng làm vic ri nháy chut vào các biểu tượng
tương ứng đ n/ hiện lưới hoc h trc tọa đ.
+ GV cho HS thc hành các thao tác n/hin h trc ta đ.
+ GV hướng dẫn HS lưu li kết qu :
C1 : Chn H sơ → Lưu lại → Chn v trí lưu tệp và đt tên tp. ( tp
đưc to có phn m rng ggb).
C2 : Chn H sơ → Xut bản → Hin th đồ th dng hình (png, esp)…
(Tệp được to ngầm đnh có phn m rng là png)
GV yêu cu HS thực hành lưu kết qu bng 2 cách.
- GV đánh giá, nhn xét chun kiến thc.
| 1/334