Giáo án Toán 6 sách Chân trời sáng tạo HK1

Giáo án Toán 6 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 6 CTST của mình.

Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày son:
Ngày dy:
CHƯƠNG 1: SỐ T NHIÊN
TIT 1 - BÀI 1. TP HP. PHN T CA TP HP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết này HS
- Biết cách đọc và viết mt tp hp.
- Biết cách s dng các kí hiu v tp hợp ( “” , “”) .
- Nhn biết được mt phn t thuc hay không thuc mt tp hp.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Mt s đồ vt hoc tranh nh minh ha cho khái nim tp hp ( b sưu
tập đồ vt, nh chp tp th HS, b đồ dùng hc tp, b cc chén..)
2 - HS : Đồ dùng hc tập; đồ vt, tranh ảnh như trên.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a. Mục đích: HS cm thy khái nim tp hp gần gũi với đời sng hàng ngày.
b. Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh nh.
c. Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d. T chc thc hin:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- c 1: Chuyn giao nhim v: GV chiếu hình nh gii thiệu “tập hp
gm các bông hoa trong l hoa”, tập hp gm ba con vàng trong bình”...
yêu cu HS tho luận nhóm đôi tìm các dụ tương tự trong đời sng hoc
mô t tp hp trong tranh ảnh mà mình đã chuẩn b.
- c 2: Thc hin nhim v:
-HS thc hin nhim v trong thi gian 2 phút.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mi: T các ví d trên chúng ta s đi tìm hiểu rõ hơn v tp
hp, các kí hiu và cách mô t, biu din mt tp hp”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Làm quen vi tp hp
a. Mc tiêu:
+ Làm quen vi tp hp
+ Hình thành kĩ năng nhận biết phn t ca mt tp hp.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS tiếp thu, quan sát SGK, tho lun, tr li.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát Hình 1 SGK-tr7:
Yêu cu HS viết vào v:
1. Làm quen vi tp hp
- Tên đồ vt trên bàn: sách,
thưc k, ê ke, bút
- Tên các bn trong t: Lan,
Mai, Ngc, Hoa, Tun.
- Các s t nhiên lớn hơn 3
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ Tên các đồ vt trên bàn Hình 1
+ Tên các bn trong t ca em
+ Các s t nhiên va lớn hơn 3 vừa nh hơn
12.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn nhim v, hoạt động cá nhân
- GV quan sát và tr giúp các nếu HS cn
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS đứng ti ch trình bày câu tr li ca mình.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV chính xác hóa và gii thích:
+ c đồ vt trong Hình 1 to thành mt tp
hp. Mỗi đồ vật trên bàn đưc gi mt phn
t ca/ thuc tp hợp đó”.
+ Tương tự, “các bạn trong t ca em to thành
mt tp hợp”, “Các s t nhiên lớn hơn 3, nhỏ
hơn 12 tạo thành mt tp hợp”.
nh hơn 12: 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11.
Hoạt động 2: Các kí hiu
a. Mục đích:
+ HS biết và s dụng được hai cách mô t ( viết) mt tp hp.
+ Cng c cách viết các kí hiệu “” và “”.
b. Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c. Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đọc hiu ni dung mc này
2. Các kí hiu
d: Gi B tp hp tên
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
trong SGK và đọc các ví d minh ha trang 7.
Sau khi đọc xong, GV yêu cu HS s dng
hiệu để viết ba tp hợp trong HĐKP trên
viết mt vài phn t thuc/ không thuc trong
tp hợp đó.
- GV viết ví d:
A = {thước k, bút, eke, sách}
bút , ty A
- GV yêu cu HS viết tương tự cho 2 tp hp
còn li và hoàn thành thc hành 1.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS Hoạt động nhân hoàn thành các yêu
cu và phn luyn tp
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý tr
giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu cu.
+ ng vi mi phn luyn tp, mt HS lên
bng cha, các hc sinh khác làm vào v.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét,
đánh giá về thái độ, qtrình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
các bn trong t em.
B = { Lan, Mai, Ngc, Hoa,
Tun}
Lan , Huyn B.
Thc hành 1:
Gi M tp hp các ch cái
có mt trong t gia đình”
M = {a, đ, i, g, h, n}
+ Khẳng định đúng: a , b
, i 
+ Khẳng định sai: o 
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 và 2 SGK tr9
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án
1. D = {x|x là s t nhiên và 5 <x<12}
D = {6 ;7 ;8 ;9 ;10 ;11}
7 ; 5 ; 10 ; 17 ; 0 
2. B = {x|x là s t nhiên l và x>30)
Các khẳng định đúng là a) và c)
Các khẳng đnh sai là b) và d)
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mục đích: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b. Ni dung: GV đưa ra câu hỏi, HS giải đáp nhanh
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV chiếu Slide yêu cu HS hoàn thành nhanh bài tp vn dng trang 8 -
SGK.
Dưới đây là quảng cáo khuyến mãi cuối tuần của một siêu thị.
Hãy viết tập hợp các sản phẩm được giảm giá trên 12 000 đồng mỗi ki-lô-gam.
- HS suy nghĩ nhanh và trả li câu hi
Gi G là tp hp các sn phẩm đưc gim giá trên 12000, ta có:
G = {xoài, cá chép, gà}
- HS nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
Công c đánh
Ghi
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
đánh giá
giá
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 2 - BÀI 1. TP HP. PHN T CA TP HP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết này HS
Biết cách cho/ viết mt tp hp theo nhng cách khác nhau.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Biểu diễn một tập hợp theo những cách khác nhau.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Tài liu ging dạy; SGK; Giáo án PPT ( đi vi phần HĐKĐ: GV
kim tra trc nghiệm dưới dạng trò chơi trên PPT)
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỎI ĐỘNG (M ĐU)
a. Mc tiêu: HS nh và cng c li kiến thc ca tiết học trước.
b. Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu, đọc câu hi và giải đáp nhanh.
c. Sn phm: T bài toán HS nh li vn dng kiến thức để tr li câu hi
GV đưa ra.
d. T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+GV chiếu Slide kiểm tra bài các câu trắc nghim sau: (thi gian tr li mi
câu hi là 10s)
Câu 1: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
A. 2 B
B. 5 B
C. 1 B
D. 6 B
Câu 2: Các viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A = [1; 2; 3; 4]
B. A = (1; 2; 3; 4)
C. A = 1; 2; 3; 4
D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 3: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
B. P = {H; O; C; S; I; N}
C. P = {H; C; S; I; N}
D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 4: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A = {6; 7; 8; 9}
B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
D. A = {6; 7; 8}
Đáp án: 1 – D; 2 D; 3 A; 4 - A
- c 2: Thc hin nhim v:
+ Đối vi mi câu hỏi, HS đọc đề bài và có 10s suy nghĩ trả li.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó
dn dt HS vào bài hc mới: Tiết hc hôm nay chúng ta s tìm hiu tiếp v
cách biu din mt tp hợp”.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Hoạt động 3: Cách cho tp hp
a. Mục đích:
+ Biết cách cho mt tp hp và s dng hai cách viết mt tp hp.
+ Cng c cách viết các kí hiệu “” và “”.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
SN PHM D KIN
3. Cách cho tp hp
VD: B tp hp các s t
nhiên lớn hơn 1 nh hơn
10
+ B = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
+ B = { x | x s t nhiên,
1< x < 10}.
Nhn xét:
a) Litcác phn t ca tp
hp.
b) Ch ra tính chất đặc trưng
cho các phn t ca tp hp.
Thc hành 2:
a) E ={0; 2; 4; 6; 8}.
- Tính chất đặc trưng của tp
hp E là: E gm các s t
nhiên chn nh n 10.
=> E = { x | x s t nhiên
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
chn và x < 10}.
b) P = { x | x s t nhiên
và 10 < x < 20}.
P = { 11; 12; 13; 14; 15; 16;
17; 18; 19}.
Thc hành 3:
a) A = {8, 9, 10, 11, 12, 13,
14}
b) 10 A; 13 A
16 A, 19 A
c)
Cách 1: B = {8, 10, 12, 14}.
Cách 2: B = { x | x s t
nhiên chn, và 7 < x < 15}.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 3 SGK tr9
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án
Bài 3 :
Tp hp cho bi cách lit kê phn t
Tp hp cho bi tính chất đặc
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
trưng
H = {2; 4; 6; 8; 10}
H là tp hp các s t nhiên chn
khác 0 và nh hơn 11.
M = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13,
14, 15}
M là tp hp các s t nhiên nh
hơn 15.
P = {11, 13, 15, 17, 19, 21}
P là tp hp các s t nhiên l ln
hơn 9 và nhỏ hơn 22.
X = {Vit Nam; Lào; Campuchia; Thái Lan;
Myanmar; Malaysia; Singapore; Indonesia;
Brunei; Philippines; Đông Timor}
X là tp hợp các nước khu vc
Đông Nam Á.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b. Ni dung: HS hoàn thành theo yêu cu ca GV
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hòan thành bài tp vn dng :Bài 4 - SGK tr 9
- HS suy nghĩ và trình bày vào vở.
- GV yêu cu 1 HS trình bày bng.
Bài 4:
Tp hp T gồm tên các tháng dương lịch trong quý IV ( ba tháng cui năm) :
T= { tháng 10 ; tháng 11 ; tháng 12}
Phn t có s ngày là 31 là tháng 10 và tháng 12.
- HS nhn xét, b sung.
- GV đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hiu và ghi nh hai cách cho mt tp hp.
- Vn dng hoàn thành các bài tp: i 1 ( SBT tr7) + Bài 5 (SBT tr8)
- Chun b bài mới “ Tp hp s t nhiên. Ghi s t nhiên
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 3 - BÀI 2. TP HP S T NHIÊN. GHI S T NHIÊN.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết này HS
- Phân biệt được hai tp hp *.
- Nhn biết được giá tr ca mi ch s theo v trí trong mt s t nhiên biu
din h thp phân.
2. Năng lực
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Năng lực riêng:
+ Biu diễn được s t nhiên trong phm vi 30 bng cách s dng ch s La
Mã.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Tài liu ging dy; SGK; SBT; Giáo án PPT ( Tìm mt s hình nh v
các s t nhiên trong lch s loài người)
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK; SBT
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỎI ĐỘNG (M ĐU)
a. Mc tiêu: HS hiu biết v văn hóa, thói quen s dng ch s t lch s.
b. Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh nh và chú ý lng
nghe.
c. Sn phm: : HS nắm được các cách viết sô t nhiên khác nhau qua giai đoạn,
năm tháng.
d. T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV gii thiu và chiếu mt s hình ảnh liên quan đến cách viết s t nhiên t
thi nguyên thy ( hình ảnh dưới phn h dạy học) Trong lịch s loài
ngưi, s t nhiên bt ngun t nhu cầu đếm t rt sm. Các em quan sát
hình chiếu và nhn xét v cách viết s t nhiên đó.”
Ch s Ấn Độ cui thế k 1
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Bng ch s Rp
Ch s Babylon
- c 2: Thc hin nhim v:
HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó
dn dt HS vào bài hc mới: “Cách ghi s t nhiên đó như thế nào, có d đọc và
s dng thun tiện hơn không?” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tp hp *.
a. Mc tiêu:
+ Phân biệt được tp hp s t nhiên ( ) và tp các s t nhiên khác 0 ( *).
+ Cng c li cách biu din mt tp hp,
b. Ni dung:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đọc đon gii thiu v tp hp
*.
- GV gi 1, 2 HS trình bày tp hp *.
- GV ging nhc li hoàn chỉnh đ HS hiu
và ghi nh n.
- GV yêu cầu HS trao đổi, hoàn thành Thc
hành 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn nhim v, hoạt động và hoàn
thành các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV cht lại đáp án tng quát li tp hp
*: = { 0; 1; 2; 3; 4;...}
*= { 1; 2; 3; 4; 5;...}
1. Tp hp *.
- Tp hp s t nhiên:
= { 0; 1; 2; 3; 4;...}
- Tp hp s t nhiên khác 0:
*= { 1; 2; 3; 4; 5;...}
Thc hành 1:
a) Tp hp N và N* khác
nhau là:
+ tp hp các s t
nhiên lớn hơn hoặc bng 0.
+ * tp hp các s t
nhiên lớn hơn 0.
b) C = {1, 2, 3, 4, 5}
Hoạt động 2: Th t trong tp hp s t nhiên
a. Mục đích:
+ Nhn biết được th t trong tp hp s t nhiên.
+ Nhn biết được tia s và mi liên h với các điểm biu din chúng trên tia s.
+ So sánh được hai s t nhiên cho trước.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nhc li v tp hp và tia s:
Tp hp các s t nhiên được kí hiu bi
= { 0; 1; 2; 3; ...}.
Mi phn t 0; 1; 2; 3;... ca đưc biu din
bi một điểm trên tia s gốc O như hình dưới
đây:
- GV phân tích tia s:
Đim biu din s t nhiên n gọi là điểm
n. VD: Điểm 3, điểm 4, đim 8...
Tia s nm ngang chiều mũi tên đi từ
trái sang phi, nếu a < b tđiểm a nm
bên trái điểm b.
- GV ging: Trong hai s t nhiên a b khác
nhau, có mt s nh hơn hoặc lớn hơn số kia.
Nếu a nh hơn b, ta viết a < b.
Nếu a lớn hơn b, ta viết a > b.
Ta viết: a b để ch a < b hoc a = b;
b a để ch b > a hoc b = a.
Mi s t nhiên đúng một s lin sau
2. Th t trong tp hp các
s t nhiên:
Thc hành 2:
a) 17, 19, 21 ba s l liên
tiếp tăng dần.
b) 103, 101, 99, 97 bn l
liên tiếp gim dn.
HĐKP:
a) a > 2021
mà 2021 > 2020
=> a > 2020
b) a < 2000
mà 2000 < 2021
=> a < 2020
=> Tính cht bc cu:
Nếu
󰇥
 

=> a < c
Thc hành 3:
A = {35, 30, 25, 20, 15, 10, 5,
0}.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
cách 1 đơn v. VD: 9 s lin sau
ca 8 ( còn 8 s liền trước ca 9). Hai
s 8 và 9 là hai s t nhiên liên tiếp.
- GV yêu cu HS hoàn thành Thc hành 2.
- GV hướng dẫn, HS trao đổi, hoàn thành
HĐKP.
- GV cho HS rút ra kiến thc trng tâm:
Nếu a < bb < c thì a < c. => Tính cht bc
cu.
- Gv cho HS hoàn thành Thc hành 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt động hoàn thành
các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV cht lại đáp án nêu kiến thc trng
tâm cn nh.
Hoạt động 3: Ghi s t nhiên
a. Mc tiêu:
+ HS nhn biết được cách viết s t nhiên trong h thp phân mi quan h
gia các hàng.
+ Biết thêm các s t nhiên trên lp triu, là lp t.
+ HS hiu giá tr mi ch s ca mt s t nhiên viết trong h thp phân.
+ HS viết được s La Mã t 1 đến 30.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
a) H thp phân:
- GV dn dt HS qua bài toán sau:
Đọc và s sau bng ch: 107 463 847.
( một trăm linh by triu bốn trăm sáu mươi ba
nghìn tám trăm bốn mươi by)
- GV gii thiu thêm s t nhiên trên lp triu là
lp t đặt vấn đề cho HS: S 2 107 463 847 s
đọc và viết bng ch như thế nào?
( hai t một trăm linh by triu bốn trăm sáu mươi
ba nghìn tám trăm bốn mươi bảy).
- GV yêu cầu HS đọc hiu ni dung đã trình bày
trong SGK.
- GV lưu ý cho HS: Khi viết các s t nhiên 4
ch s tr lên, ta nên viết tách riêng tng nhóm
ba ch s k t pho sang trái cho d đọc. Chng
hn: 300 000 000.
- GV cho HS đọc hiu d 2 phân tích cho
HS so sánh hai s trong phm vi lp t như các số
trong phm vi lp triu. Ta th áp dụng tương
t cho s t nhiên bt k.
- GV yêu cầu HS trao đổi, tho lun theo nhóm và
tr li câu hi Thc hành 4.
- GV yêu cầu HS đọc hiu tiếp ni dung SGK viết
3. Ghi s t nhiên
a) H thp phân
Thc hành 4:
S 2023 có 4 ch s:
+ Ch s hàng đơn vị là 3,
+ Ch s hàng chc là 2,
+ Ch s hàng trăm là 0,
+ Ch s hàng nghìn là 2.
S 5 427 198 653 10
ch s:
+ Ch s hàng đơn vị là 3,
+ Ch s hàng chc là 5,
+ Ch s hàng trăm là 6,
+ Ch s hàng nghìn
8,…
* Cu to thp phân ca s:
- Mi ch s t nhiên viết
trong h thập phân đều biu
diễn được thành tng giá
tr các ch s ca nó.
TQ:
 = ( a × 10) + b, với a
0

= (a × 100) + ( b × 10)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
v Cu to thp phân ca mt s.
- GV ging, phân tích cho HS hiu qua d
sau:
S 17541 nghìn, 7 trăm, 5 chc, 4 đơn vị.
1754 = 1 × 1000 + 7 × 100 + 5 × 10 + 4.
- GV cho HS trao đổi, hoàn thành Thc hành 5.
b) H La Mã:
- GV chiếu bng s La hiu giá tr 3
thành phần để ghi và ghép thành s La Mã.
Ch s
I
V
X
Giá tr tương ứng
1
5
10
- GV gii thiệu cho HS đc ghi nh các
thành phn chính trong bng trên.
- GV dn dt: Ghép các ch s I, V, X vi nhau ta
đưc các s La Mã t 1 đến 10
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
- GV phân tích:
+ T các s này, nếu thêm vào bên trái mi s
mt ch s X ta được các s La Mã t 11 đến 20.
VD: XI là 11, XII là 12, ... , XX là 20.
+ Nếu thêm vào bên trái hai ch s X ta được
các s La Mã t 21 đến 30.
VD: XXI là 21; XXV là 25; ..
- GV cho HS tìm những đồ vt xut hin s La
Mã.
( mặt đồng h, s th t các chương mục ca
+ c
VD: S 1754 1 nghìn, 7
trăm, 5 chc, 4 đơn vị.
1754 = 1 × 1000 + 7
× 100 + 5 × 10 + 4.
Thc hành 5:
a) Biu din s:
345 = 3 × 100+ 4 × 10 + 5
= 300 + 40 + 5
2 021 = 2 × 1000 + 0 x 100
+ 2 × 10 + 1 = 2 000 + 20 +
1
b) 96 208 984: Chín mươi
sáu triệu hai trăm l tám
nghìn chín trăm m mươi
bn.
S này có 8 ch s, s triu
là 6, s trăm là 9.
b) H La Mã
S La Mã
Giá tr
tương ứng
XII
12
XX
20
XXII
22
XVII
17
XXX
30
XXVI
26
XXVIII
28
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
sách, th t ca thế k...)
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành Thc hành
6.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt động hoàn thành
các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn định
- GV cht lại đáp án nêu kiến thc trng tâm
cn nh.
XXIV
29
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 + 2 + 3 ( SGK tr12)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án (Bài 1, 2 trình bày ming ;
Bài 3 2 HS trình bày bng.)
Bài 1 :
a) 15 N; b) 10,5 N*;
c)
N ; d) 100 N.
Bài 2 :
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
d) Sai
Bài 3:
2 756 = 2 × 1000 + 7 × 100 + 5 × 10 + 6
2 053 = 2 × 1000 + 0 × 100 + 5 × 10 + 3
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu:
+ Hc sinh nắm được mt s chú ý liên quan đến s La Mã.
+ Cng c kiến thc qua các bài tp vn dng.
b. Ni dung:
+ HS tìm hiu trong phn mc « Em có biết ?».
HS vn dng kiến thức để gii mt s bài toán thc tế.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cầu HS đọc hiu mc « Embiết ? » (SGK tr12).
- GV yêu cu HS vn dng kiến thc làm bài tp 3 + 6 (SBT-tr9).
Bài 3: (SBT tr9)
a) 1 441 457 889 đc là : Mt t bốn trăm bốn ơi mốt triu bốn trăm năm
mươi bảy nghìn tám trăm tám mươi chín.
1 386 638 130 đọc là : Mt t ba trăm tám mươi sáu triệu sáu trăm ba mươi tám
nghìn một trăm ba mươi.
b) Có : 1 441 457 889 > 1 386 638 130
=> Dân s c Trung Quc lớn hơn nước Ấn Độ.
Bài 6: (SBT tr9)
Kết qu sau khi dch chuyển que tăm :
- HS nhn xét, b sung.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc thuc ni dung bài.
- Làm các bài tp 2 + 4 + 5 (SBT-tr9)
- Chun b bài mới “ Các phép tính trong tp hp s t nhiên
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 4 - BÀI 3. CÁC PHÉP TÍNH TRONG TP HP S T NHIÊN.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết này HS
- Nh li quy tc cng tr nhân chia s t nhiên.
- Nhn biết các tính cht ca các phép tính.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vn dụng được tính cht giao hoán, kết hp, phân phi của phép nhân đối vi
phép cng trong tính toán mt cách hp lí.
+ Gii quyết được nhng vấn đề thc tin gn vi thc hiện các phép tính như
tính tin mua sắm, tính lượng hàng mua được t s tin đã có,...
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Tài liu ging dy; SGK; SBT; Giáo án PPT .
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK; SBT; bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỎI ĐỘNG (M ĐU)
a. Mc tiêu: HS hình thành như cu s dng các tính cht trong thc hin phép
tính.
b. Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu hoc SGK hoàn thành yêu cu ca
GV.
c. Sn phm: : Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho bài toán:
Cho T = 11 × ( 2001 + 2003 + 2007 + 2009) + 89 × ( 2001 + 2003 + 2007 +
2009)
Có cách nào tính nhanh giá tr ca biu thc T không?”.
- GV yêu cầu HS trao đổi, tho lun nhóm và tr li câu hi.
c 2: Thc hin nhim v:
HS quan sát và chú ý lng nghe, tho luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Chúng ta đã được hc các phép tính cng, tr, nhân,
chia tiu học, trong chương trình lớp 6, chúng ta s ôn li tiếp tc tìm tiu
các tính cht của phép tính để áp dng tính nhanh mt s bài toán.” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép cng và phép nhân
a. Mc tiêu:
+ HS nh, nhn biết li khái nim: s hng, tng; tha s, tích và s dụng được
+ Nh li quy tc cng và nhân các s t nhiên; kim tra kh năng vận dng ca
HS.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đọc đề bài Thc hành 1
1. Phép cng và phép nhân
Thc hành 1:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
yêu cu tho lun nhóm gii bài
toán.
- GV cho HS lên bng trình bày bài
gii.
- GV yêu cu HS nh li kiến thc,
trao đổi và thc hin HĐKP1.
- GV cho HS đọc Chú ý d
SGK.
- GV phân tíchnhn mnh li Chú
ýVí d để HS hiu và ghi nh.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn nhim v, hoạt động
và hoàn thành các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti
ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV cha lại đáp án, lưu ý HS kiến
thc trng tâm cn nh đánh giá
quá trình hc.
S tiền An đã mua là:
5 × 6000 + 6 × 5000 + 2 × 5000 = 70
000 (đồng).
S tin còn li ca An là:
100 000 70 000 = 30 000 đồng.
HĐKP1:
1 890 + 72 645 = 74 535 => Đúng.
Trong đó: 1 890 72 645 các số
hng, 74 535 là tng.
363 × 2 018 = 732 534 => Đúng
Trong đó: 363 2 018 các tha s,
732 534 là tích.
Chú ý: Trong mt tích các tha s
đều bng ch hoc ch mt tha s
bng s, ta th không viết du nhân
gia các tha s; dấu “×” trong tích
các s cũng có thể thay bng dấu “.”.
d: a × b = a.b; 6 × a × b =6.a.b =
6ab;
363 × 2018 =363.2018
Hoạt động 2: Tính cht ca phép cng và phép nhân s t nhiên
a. Mục đích:
+ Nhn biết được các tính cht ca phép cng và phép nhân.
+ Vn dng các tính chất vào các bài toán để tính nhanh và hp lý.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 4 nhóm hoạt động
trong 3p:
+ GV yêu cu Nhóm 1 Nhóm 3 hoàn
thành HĐKP2 ý a), b), d)
+ GV yêu cu Nhóm 2 Nhóm 4 hoàn
thành HĐKP2 ý c), e)
- GV cha lại và cho HS trao đổi rút ra nhn
xét sau mi ý.
- GV rút ra kiến thc trng tâm yêu cu
1 vài HS đọc.
- GV cho HS 2p đọc, ghi nh các tính cht
yêu cu HS gp sách thc hi viết li 7
tính cht bng công thc ra nháp (2 HS
nhanh nht s đươc chấm lấy điểm ming).
- GV yêu cu HS vn dng các tính cht,
hoàn thành Thc hành 2.
- GV cho HS đọc đề Thc hành 3, GV
phân tích cho HS hiu ri cho HS phát
biu quy tc tính nhanh tích ca mt s vi
9, vi 99 da vào hai d đã có trong
SGK:
+ Để tính tích ca mt s vi 9 ta thêm s 0
vào cui s đó rồi tr cho chính s đó.
2. Th t trong tp hp các s
t nhiên:
Thc hành 2:
a) 17 + 23 = 23 + 17
b) (12 + 28) + 10 = 12 + (28 +10)
c) 17. 23 = 23 . 17
d) (5 . 6) . 3 = 5 . (6 . 3)
e) 23 . (43 + 17) = 23 . 43 + 23 .
17.
* Các tính cht: a, b, c
- Tính cht giao hoán:
a + b = b + a
a.b = b.a
- Tính cht kết hp:
(a + b) + c = a + (b + c)
(a . b). c = a .(b . c)
- Tính cht phân phi ca phép
nhân đối vi phép cng:
a . (b + c) = a .b + a.c
- Tính cht cng vi s 0, nhân
vi s 1.
a + 0 = a
a . 1 = a
Thc hành 2:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ Để tính tích ca mt s vi 99 ta thêm hai
s 0 vào cui s đó ri tr cho chính s đó.
- Dc trên s ng dn ca GV, HS hoàn
thành Thc hành 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt động hoàn
thành các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đối vi hot động nhóm: Các nhóm treo
bng ph lên bảng, đại din 1HS mi nhóm
trình bày.
- Đối vi hoạt động nhân:HS giơ tay phát
biu ti ch, trình bày bng, các HS khác
chú ý và nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV cht lại đáp án, lưu ý HS cho HS
nhc li các tính cht.
T = 11 . (1 + 3 + 7 + 9) + 89 . (1
+ 3 + 7 + 9)
T = (11 + 89) . [(1 + 3 + 7 + 9)]
T = `100 . 20
T = 2000
Thc hành 3:
a) 1 234 . 9 = 1 234 . (10 1) =
12 340 1 234 = 11 106
b) 1 234 . 99 = 1 234 . (100 1)
= 123 400 1 234 = 122 166.
Hoạt động 3: Phép tr và phép chia hết.
a. Mc tiêu:
+ HS nh nhn biết li các khái nim : S b tr, s tr, hiu; S b chia, s
chia, thương.
+ HS nh và cng c li quy tc tr và phép chia hết hai s t nhiên
+ Vn dng quy tc tr và chia vào các bài toán thc tế.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc, tìm hiu và hoàn HĐKP3.
- GV yêu cầu HS đc hiu quan nim v phép tr
và phép chia hết trong SGK-tr14,15.
- GV đánh giá mức độ hiu ca HS qua các câu
hi sau:
+ Kết qu phép tr a b = x nghĩa là gì?
Xác định các thành phn trong phép tr trên.
+ Kết qu ca phép chia hết a : b =x nghĩa gì?
Xác định các thành phn trong phép chia trên.
- GV yêu cầu trao đổi, hoàn thành Vn dng.
- GV lưu ý cho HS phần Chú ý.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt động hoàn thành
các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV cht lại đáp án nêu kiến thc trng tâm
cn nh.
3. Phép tr phép chia
hết.
HĐKP3:
a) S tin còn thiếu là:
200 000 80 000 = 120
000 (đồng)
b) Cn phi thc hin gây
qu trong:
120 000 : 20 000 = 6
(tháng)
Vn dng:
a) Ta có: 36 12 = 24
Vậy 24 năm na thì s tui
An bng tui m An năm
nay.
b) Ta có: 36 : 12 = 3
Vậy m nay s tui ca
m An bng 3 ln s tui
ca An.
* Chú ý: Phép nhân ng
tính cht phân phối đối
vi phép tr:
a. (b c) = a.b a.c ( b > c )
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v, 2 HS trình bày bng.
Bài 1 :
a) 2 021 + 2 022+ 2 023 + 2 024 + 2 025 + 2 026 + 2 027 + 2 028 + 2 029
= (2 021 + 2 029) + (2 022 + 2 028) + (2 023 + 2 027) + (2 024 + 2 026) + 2 025
= 4 050 + 4 050 + 4 050 + 4 050 + 2025
= 18 225
b) 30 . 40 . 50 . 60
= 40 . 50 . 30 . 60
= 2000 . 1800
= 3 600 000.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c khc sâu
kiến thc.
b. Ni dung:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 2+ 3+ 4
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v, 3 HS trình bày bng.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
Bài 2 : Gii :
M Bình đã mua hết s tin là:
9 × 6 500 + 5 × 4 500 + 2 × 5 000 = 91 000 (đồng).
Bài 3: Gii:
T lúc đúng 8 giờ đến lúc đúng 12 giờ trưa cùng ngày nó sẽ đánh:
8 + 9 + 10 + 11 + 12 = (8 + 12) + (9 + 11) + 10 = 20 + 20 + 10 = 5 (tiếng đánh).
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Vy: T lúc đúng 8 giờ đến lúc đúng 12 giờ trưa cùng ngày nó sẽ đánh 5 tiếng
đánh.
Bài 4:Gii:
Độ dài đường xích đạo so vi khong cách gia hai thành ph trên là:
40 000 : 2 000 = 20 (ln).
Vậy: Đ dài đường xích đạo dài gp 20 ln khong cách gia hai thành ph
trên.
- HS nhn xét, b sung.
- GV đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( n luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh các tính cht ca các phép tính.
- Làm các bài tp 2 + 3 (SBT-tr12)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Chun b bài mới “ Lũy thừa vi s mũ tự nhiên
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 5 - BÀI 4. LŨY THỪA VI S MŨ TỰ NHIÊN.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết này HS
- Phát biểu được định nghĩa lũy thừa; s mũ; cơ số; bình phương; lập phương.
- Nhn biết được hai quy tắc: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Nhân, chia hai lũy thừa cùng có ss mũ tự nhiên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tính được giá tr ca một lũy thừa.
+ Thc hiện phép nhân, phép chia hai lũy thừa cùng cơ số vi s mũ tự nhiên.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Tài liu ging dy; SGK; SBT; Giáo án PPT, bng ph v sn bng bài
1 (SGK-tr18)
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK; SBT.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỎI ĐỘNG (M ĐU)
a. Mc tiêu
+ Giúp HS có hng thú vi ni dung bài hc.
+ Hình dung được kiến thc tìm hiu trong bài.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b. Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu hoc SGK hoàn thành yêu cu ca
GV.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu Slide yêu cu HS nhc lại “diện tích hình vuông”; “diện ch
hình lập phương” biết cnh ca mi hình là a.
- GV yêu cầu HS trao đổi, tho lun nhóm và tr li câu hi.
c 2: Thc hin nhim v:
HS quan sát, trao đổi, nh li kiến thc và tr li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó đặt
vấm đề, dn dt HS vào bài hc mới: “ Din tích hình vuông là : a. a = a
2
; Din
tích hình lập phương là: a.a.a = a
3
. Vy a
n
=? ” => Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Lũy thừa
a. Mc tiêu:
- Nhm làm cho HS thy nhu cu phi tính nhng tích ca nhiu tha s
bng nhau.
- Nhn biết được biu thức lũy thừa, s, s mũ, biết cách đọc lũy thừa t đó
biết cách tính lũy thừa bc n.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đọc hiu nội dung đu
mc.
- GV ging, phân tích cho HS hiu
yêu cu HS lấy VD tương tự:
“Ta đã biết cách viết gn tng ca
nhiu s hng bng nhau thành phép
nhân, chng hn:
6 + 6 + 6 + 6 = 6 . 4
Đối vi tích ca nhiu tha s bng
nhau: 6. 6. 6 = 6
4
.
Ta gi 6
4
là một lũy thừa.”
- GV yêu cu HS hoàn thành
HĐKP1.
- GV yêu cầu HS đọc hiu ni dung
mục này trong SGK đánh giá kết
qu dc trên các u hi, hoạt động
sau:
+ a
n
nghĩa là gì?
+ a bình phương là gì?
+ a lập phương là gì?
- GV yêu cầu 1 vài HS đc li ni
dung kiến thc trng tâm.
- GV lưu ý HS phần quy ước cách
đọc.
- GV phân tích d 1 cho HS nm
đưc các thành phần trong lũy thừa và
yêu cu HS ly Ví d tương tự.
1. Lũy thừa
Ví d: 10.10.10.10.10.10 = 10
6
HĐKP1:
a) 5 . 5 . 5 = 5
3
b) 7 . 7. 7. 7. 7. 7 = 7
6
Lũy thừa bc n ca a hiu a
n
, là tích
ca n tha s a:
a
n
=  ( n N
*
)
n tha s
a
n
đọc là “ a mũ n” hoặc “ a lũy thừa n”
trong đó : a là cơ số.
n là s mũ.
=> Phép nâng nhiu tha s bng nhau
gi là phép nâng lũy thừa.
* Chú ý: Ta có a
1
= a.
a
2
cũng được gọi là bình phương ( hay
bình phương của a).
a
3
cũng được gi là lập phương (hay lập
phương của a).
VD:
9
3
đọc chín mũ ba” hoặc “chín y
thừa ba” hoặc lũy tha bc ba của 9”
hoặc “lập phương của 9”.
9
3
= 9.9.9 = 729
Thc hành 1:
a) 3 . 3 . 3 = 3
3
= 27
6 . 6 . 6 . 6 = 6
4
= 1296
b) 3
2
còn gọi là 3 mũ 2 hay lũy tha bc
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV yêu cầu HS trao đổi, hoàn thành
Thc hành 1
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn nhim v, hoạt động
và hoàn thành các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày ti
ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV cha lại đáp án, lưu ý HS kiến
thc trng tâm cn nh đánh giá
quá trình hc.
2 ca 3
5
3
còn gọi là 5 mũ 3 hay lũy tha bc
3 ca 5
c) 3
10
đọc là 3 10, 3 lũy tha 10 hay
lũy thừa bc 10 ca 3
=> 3
10
thì 3 là cơ số, 10 là s mũ.
110
5
đọc 10 5, 10 lũy tha 5
hay lũy thừa bc 5 ca 10
=> 10
5
thì 10 là cơ số, 5 là s mũ.
Hoạt động 2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
a. Mục đích:
+ HS khám phá và vn dng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nhân hoàn
thành HĐKP2.
- T KP2, GV dn dt khái quát hóa
thành quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ s:
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
HĐKP2:
a) 3 . 3
3
= 3.3.3.3 = 3
4
b) 2
2
. 2
4
= 2.2.2.2.2.2 = 2
6
* Quy tc:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Khi nhân hai lũy thừa cùng số, ta gi
nguyên cơ số và cng s mũ:
a
m
.a
n
= a
m+n
-GV ly ví d bng cách phân tích Ví d 2 .
- GV cho 1 vài HS đọc li quy tc.
- GV yêu cu HS áp dng quy tc làm bài
Thc hành 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt động và hoàn
thành các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
-HS giơ tay phát biu ti ch, trình bày
bng, các HS khác chú ý nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV cht lại đáp án, lưu ý HS cho HS
nhc li quy tắc nhân hai lũy thừa ng
s.
Khi nhân hai lũy thừa cùng
s, ta gi nguyên s cng
s mũ:
a
m
.a
n
= a
m+n
Thc hành 2:
3
3
. 3
4
= 3
3+4
= 3
7
10
4
. 3
3
= 10
4+3
= 10
7
x
2
. x
5
= x
2+5
= x
7
Hoạt động 3: Chia hai lũy thừa cùng cơ s
a. Mc tiêu:
+ HS khám phá và vn dng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ s.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV yêu cầu HS đọc, tìm hiu hoàn
HĐKP3.
- T KP3, GV dn dt khái quát
hóa thành quy tắc chia hai lũy tha
cùng cơ số:
Khi chia hai lũy thừa cùng số, ta
gi nguyên cơ số và tr s mũ:
a
m
.a
n
= a
m+n
( a 0; m n)
-GV ly d bng cách phân tích Ví
d 3 .
- GV cho 1 vài HS đọc li quy tc.
- GV yêu cu HS áp dng quy tc làm
bài Thc hành 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt động
hoàn thành các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti
ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV cht lại đáp án nêu li quy tc
chia hai lũy thừa cùng cơ số.
HĐKP3:
a) Có: 5
5
. 5
2
= 5
7
=> 5
7
: 5
2
= 5
5
và 5
7
: 5
5
= 5
2
b)Nhận xét: Số của thương bằng
hiệu của số số bị chia số
của số chia.
Từ đó ta tính:
7
9
: 7
2
= 7
9−2
= 77
6
5
: 6
3
= 6
5−3
= 6
2
* Quy tc:
Khi chia hai lũy thừa cùng số, ta
gi nguyên cơ số và tr s mũ:
a
m
.a
n
= a
m+n
( a 0; m n)
Quy ưc: a
0
= 1 (a 0).
Thc hành 3:
11
7
: 11
3
= 11
7-3
= 11
4
11
7
: 11
7
= 11
7-7
= 11
0
= 1
7
2
. 7
4
= 7
2+4
= 7
6
7
2
. 7
4
: 7
3
= 7
2+4-3
= 7
3
b) 9
7
: 9
2
= 9
5
=> Đúng.
7
10
: 7
2
= 7
5
=> Sai.
( 7
10
: 7
2
= 7
10-2
= 7
8
.)
2
11
: 2
8
= 6=> Sai.
(2
11
: 2
8
= 2
11-8
= 2
3
= 8)
5
6
: 5
6
= 5 => Sai.
(5
6
: 5
6
= 1.)
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV treo bng ph và yêu cu HS hoàn thành bài tp 1.
- HS tiếp nhn nhim v, lên bng.
Bài 1 :
Ct A
Ct B
3
7
.3
3
5
17
5
9
: 5
7
2
3
2
11
: 2
8
3
10
5
12
.5
5
5
2
- GV yêu cu HS hoàn thành Bài 2.
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v, 2 HS lên bng trình bày.
Bài 2:
a) 5
7
. 5
5
= 5
7+5
= 5
12
.
9
5
: 8
0
=9
5
: 1 = 9
5
.
2
10
: 64 . 16 = 2
10
: 2
6
. 2
4
= 2
10-6+4
= 2
8
.
b) 54 297 = 5 . 10000 + 4 . 1000 + 2 . 100 + 9 . 10 + 7
= 5 . 10
4
= 4 . 10
3
+ 2 . 10
2
+ 9 . 10 + 7
2 023 = 2 . 1000 + 0. 100 + 2 . 10 + 3
= 2 . 10
3
+ 2 . 10 + 3
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c khc sâu
kiến thc.
b. Ni dung: HS da vào kiến thc dã hc,vn dng làm bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 3+ 4
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v, 3 HS trình bày bng
Bài 3: Gii:
Viết dân s ca Việt Nam dưới dng tích ca mt s vi một lũy thừa ca 10
như sau:
98 000 000 = 98. 1 000 000 = 98 . 10
6
Bài 4: Gii:
a) Khối lượng của Trái Đất = 6 . 10
21
tấn
Khối lượng của Mặt Trăng = 75 . 10
18
tấn
b) Khối lượng Trái Đất gấp khối lượng Mặt Trăng:
(6 . 10
21
) : (75 . 10
18
) = 6 000. 10
18
: 75.10
18
= 80 (lần)
- HS nhn xét, b sung.
- GV đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
th)
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh các quy nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Làm các bài tp 4 (SBT-tr14)
- Chun b bài mới “ Th t thc hin các phép tính
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 6+ 7- BÀI 5. TH T THC HIN CÁC PHÉP TÍNH.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết này HS
- Biết thc hin đúng th t các phép tính trong mt biu thc.
- Biết s dng máy tính cm tay tính giá tr ca biu thc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tính được gtrị biểu thức số, biểu thức chữ bằng cách vận dụng các quy tắc
về thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Lập được biểu thức tính kết quả của một số bài toán thực tiễn quen thuộc.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Tài liu ging dy; SGK; Giáo án PPT, máy tính xách tay cài sn
phn mm gi lp máy tính Casio fx 570 VN PLUS, máy chiếu.
2 HS: Đồ dùng hc tp; SGK; SBT; máy tính cm tay.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỎI ĐỘNG (M ĐU)
a. Mc tiêu
+ Gây chú ý để HS quan tâm ti th t thc hin các phép tính.
b. Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu hoc SGK hoàn thành yêu cu ca
GV.
c. Sn phm: Nhn biết được kiến thc chun b tìm hiu trong bài.
d. T chc thc hin:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thc hin phép tính:
6 ( 6 : 3 + 1) . 2
c 2: Thc hin nhim v:
HS thc hiện tính theo suy nghĩ cá nhân.
Bước 3: Báo o, tho lun: GV hỏi đáp nhanh đáp án của tt c HS gi 1
vài HS nếu cách thc hin phép tính.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó đặt
vấn đề, dn dt HS vào bài hc mới: “ Mun biết kết qu ca bạn nào đúng, bn
nào sai. Ti sao bạn này đúng? Chúng ta s tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.”
=> Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Th t thc hin phép tính
a. Mc tiêu:
+ Nh li nhn biết được một đối tượng đã cho phải biu thc hay
không.
+ Nhn biết nắm được h thng các quy tc v th t thc hin các phép
tính.
+ Kim tra kh năng nhận biết các kiến thc và vn dụng vào đời sng.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS nhnhc li v biu thc.
- GV cht li khái nim biu thc mt cách
1. Th t thc hin phép tính
HĐKP:
Có các kết qu khác nhau đó vì:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
ngn gn: Gm các phép toán cng, tr,
nhân, chia nâng lên lũy thừa ca các
con s hoc ch.
( GV không bt HS hc thuc mà ch cn
HS nhn biết được đối tượng c th cho
phi là biu thc không)
- GV yêu cầu HS suy nghĩ hoàn thành
HĐKP.
- GV dn dt, yêu cầu HS đọc hiểu quy ưc
v thc hin các phép tính trong mt biu
thc .
- GV phân tích và ly Ví d cho HS d hình
dung (GV va ging va bao quát lp bo
đảm 100% ghi chép đầy đủ, chính xác):
Đối vi biu thc có du ngoc
Nếu ch phép cng và phép tr ( hoc
ch có phép nhân phép chia) thì thc
hiên các phép tính t trái qua phi, chng
hn:
52 8 + 11 = 44 + 11 = 55
60 : 10 × 5 = 30
Nếu phép tính cng, tr, nhân, chia,
nâng lên lũy tha thì ta thc hin phép tính
nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia,
cuối cùng đến cng và tr, chng hn:
10 + 2 . 4
2
= 10 + 2. 16
= 10 + 32 = 42
+ An kết qu bng 0 An
thc hin lần lượt các phép tính t
trái sang phi (sai th t các phép
tính):
6 6 : 3 . 2 = 0 : 3. 2 = 0
+ nh kết qu bng 2 Bình
thc hiện đúng theo quy tc nhân
chia trước, cng tr sau:
6 6 : 3 . 2 = 6 2. 2 = 6 - 4 = 2
+ Chi kết qu bng 5 Chi
thc hiện 3.2 trưc ( sai th t
phép tính):
6 6 : 3 . 2 = 6 6 : 6= 6 -1 = 5
* Khi thc hin các phép tính
trong mt biu thc:
- Vi các biu thc không du
ngoc: Lũy thừa Nhân và chia
Cng và tr
VD:
52 8 + 11 = 44 + 11 = 55
60 : 10 × 5 = 30
10 + 2 . 4
2
= 10 + 2. 16
= 10 + 32 = 42
- Vi các biu thc du ngoc:
trong ngoặc trước, ngoài ngoc
sau:
( ) [ ] { }
VD:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Đối vi biu thc không du
ngoc:
Nếu ch mt du ngoc thì ta thc hin
phép tính trong du ngoc trước. Chng
hn:
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3
Nếu các du ngoc tròn ( ) , du ngoc
vuông [ ], du ngoc nhn { } thì ta thc
hin các phép tính trong du ngoc tròn
trước, ri thc hin các phép tính trong du
ngoc vuông, cui cùng thc hin các phép
tính trong du ngoc nhn. Chng hn:
{15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
= 15 + 2.[8-2]} : 9
= {15 + 2.6} : 9
= {15+12} :9
= 27 : 9 = 3
- GV cho HS đọc hiu d 1 được trình
bày trong SGK tr19.
- GV yêu cu HS áp dng quy tắc để hoàn
thành Thc hành 1 ( 2 HS lên bng trình
bày).
- GV cho HS trao đổi, tho lun nhóm hoàn
thành Thc hành 2( 2 HS lên bng trình
bày).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn nhim v, hoạt động
hoàn thành các yêu cu ca GV.
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3
{15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
= 15 + 2.[8-2]} : 9
= {15 + 2.6} : 9
= {15+12} :9
= 27 : 9 = 3
Thc hành 1:
a) 72 . 19 - 362 : 18 = 1368 72 =
1296.
b) 750 : {130 [(5 . 14 65)3 +
3]}
= 750 : {130 [(70 65)3 + 3]}
= 750 : {130 [(5)3 + 3]}
= 750 : (130 128)
= 750 : 2
= 375
Thc hành 2:
a) (13x- 12
2
) : 5 = 5
13x- 12
2
= 25
13x = 25 + 12
2
13x = 25 + 144
13x = 169
x = 169 : 13
=> x = 13
b) 3x [8
2
- 2.(2
5
- 1)] = 2 022
3x = 2 022: [8
2
- 2 . (2
5
- 1)]
3x = 2 022 : [ 64 2.31]
3x = 2 022 : 2
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày ti ch.
- HS giơ tay, trình bày bảng, cácHS khác
hoàn thành v.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV cha lại đáp án, cho 1 vài HS nêu li
th t thc hin các phép tính trong mt
biu thức và đánh giá quá trình học ca HS.
x = 1 011 : 3
=> x = 337
Hoạt động 2: S dng máy tính cm tay
a. Mục đích:
- HS biết chức năng và s dng mt s phím chức năng chính của máy tính: M
(tt) máy; Xóa màn hình ; Chn chế độnh toán s hc ; Nhn kết qu.
- HS biết thc hin các phép tính s học cơ bn : Cng, tr, nhân, chia hai s t
nhiên ; Lũy tha ca mt s t nhiên ; Bình phương ; Lập phương ; Tìm thương
( và dư, nếu có).
- HS biết nhp biu thc tính toán ( du ngoc) : biu thc hin trên màn
hình giống như sách, vở.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu: rt nhiu loi MTCT.
Em hãy nêu 1 s loi máy tính cm tay
2. S dng máy tính cm tay
Thc hành 3:
a) 93. ( 4327 1928) + 2500
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
em biết.
- Sau khi HS tr li, GV chiếu Slide gii
thiu 1 s loi máy tính cm tay.
- GV dn dắt: “Trên thị trường rt nhiu
loi máy tính cm tay khác nhau, chúng ta
s tìm hiểu các tính năng trên ca máy
Casio fx 570VN PLUS, mt loi máy nh
cm tay khá ph biến.”
- GV chiếu Slide “Bản gi lp Máy tính fx
500 VN PLUS” gii thiu mt s phím
chức năng chính của MTCT ( HS nghe
thc hành theo):
+ Nút m máy:
+ Nút tt máy:
+ Các nút s t 0 đến 9.
+ Nút du cng, du tr, du nhân, du chia.
+ Nút dấu “=” cho phép hin ra kết qu trên
màn hình s.
+ Nút xóa:
+ Nút xóa toàn b phép tính va thc hin:
- Nút n:
-Kết qu:
b) 5
3
. (64.19 + 26.35) 2
10
- Nút n:
- Kết qu:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ Nút du ngoc trái và phi:
+ Nút tính lũy thừa:
- GV yêu cầu HS đọc hiu và thc hin theo
Ví d 2.
- GV yêu cu HS vn dng kiến thc hoàn
thành Thc hành 3.
- GV lưu ý cho HS :
Khi nhp phép nhân mt s vi tổng, trước
du ngoc không cn bm phím .
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt đng hoàn
thành các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
-HS giơ tay phát biểu ti ch, trình bày
bng, các HS khác chú ý nhn xét, b
sung.
- Đối vi bài Thc hành 3, HS lên thc
hin thao tác trên bn gi lp máy tính cho
c lp cùng theo dõi và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV cht lại đáp án, lưu ý HS cho HS
nhc li quy tắc nhân hai lũy thừa cùng
s.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành Bài 1+ 2.
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v, mi bài 2 HS lên bng trình bày.
Bài 1:
a) 2 023 + 25
2
: 5
3
+ 27
= 2 023 + (5 . 5)
2
: 5
3
+ 27
= 2 023 + 5
2
. 2 : 5
3
+ 27
= 2 023 + 5 + 27
= 2 055
b) 60 : [7 . (11
2
- 20 . 6) + 5]
= 60 : [7 . (11
2
- 20 . 6) + 5]
= 60 : [7 . (121 - 20 . 6) + 5]
= 60 : [7 . (121 - 120) + 5]
= 60 : (7 . 1 + 5)
= 60 : 12
= 5
Bài 2:
a) (9x + 2
3
) : 5 = 2
9x + 2
3
= 2 . 5
9x + 2
3
= 10
9x = 10 - 2
3
9x = 10 8
9x = 2
=> x =
b) [3
4
- (8
2
+ 14) : 13]x = 5
3
+ 10
2
[3
4
- (8
2
+ 14) : 13]x =225
x = 225 : [3
4
- (8
2
+ 14) : 13]
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
x = 225 : (3
4
- 78 : 13)
x = 225 : (3
4
- 6)
x = 225 : 75
=> x = 3
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c khc sâu
kiến thc.
b. Ni dung:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 3+ 4
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v ( 2 HS lên thc hin trên bn gi lp
máy tính bài 3, 1HS lên bng trình bày bài 4)
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
Bài 3:
a) 2027
2
1973
2
- Nút n:
- Kết qu:
b) 4
2
+ (365 289) . 71
- Nút n:
- Kết qu:
Bài 4: Gii:
Tng s tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan là:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
35 . 10 + 67 . 5 + 100 . 5 + 35 . 7 + 35 . 5 = 1 605 (nghìn đồng).
Đáp án: 1 605 nghìn đồng.
- HS nhn xét, b sung.
- GV đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh th t thc hin các phép tính.
- Làm các bài tp 1+ 3 (SBT-tr17).
- Chun b bài mới Chia hết chia dư. Tính cht chia hết ca mt
tng.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 8 + 9 BÀI 6: CHIA HẾT VÀ CHIA CÓ DƯ. TÍNH CHT CHIA
HT CA MT TNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: + Phép chia hết, phép chia có dư trong tập hp s t nhiên.
+ Tính chia hết ca mt tng .
- Hiu và biết cách s dng các kí hiu ” , “
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được tính chất chia hết của một tổng để giải bài toán giải quyết
một số vấn đề trong thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : Đồ dùng hc tp; Ôn li phép chia hết, phép chia có dư.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
+ Gi m vấn đề s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt tình huống: “Có thể chia đều 7 quyn v cho 3 bạn được không?”.
+ GV cho HS suy nghĩ và thực hành chia cho c lp cùng quan sát.
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý lắng nghe , trao đổi d đoán trả
li
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Đ biết ta th chia đều s v đó cho 3 bạn được
không? Ti sao? Cách chia như thế nào? Ta s tìm hiu trong bài ngày hôm
nay.” => Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Chia hết và chia có dư
a) Mc tiêu:
+ Hình thành khái nim chia hết và biết s dng kí hiệu “” ; “
+ Biết cách xác định quan h chia hết, chia có dư trong trường hợp đã cho.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đọc đ HĐKP1, suy nghĩ
và hoàn thành.
- GV gi ý HS thc hin phép chia 15 : 3 và
7 : 3.
- GV dn dắt đ HS rút ra nhận xét như
trong SGK.
- GV phân tích cho HS hiu yêu cu
1. Chia hết và chia có dư
HĐKP1:
- 15 3 => th chia đều 15
quyn v cho 3 bn. Mi bn
đưc 5 quyn v.
- 7 : 3 = 2 1 => 7 3 =>
Không th chia đều 7 quyn v
cho 3 bn.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
HS đọc hiu kiến thc trng tâm trình bày
trong SGK.
- GV nhn mnh li kiến thc trng tâm
lưu ý HS : Số dư phải nh hơn số chia. ( 0
r < b).
- Gv yêu cầu HS suy nghĩ, trao đi Thc
hành 1.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính.
* Kiến thc trng tâm:
Cho a, b ( b 0). Ta luôn tìm
được đúng hai số q, r : a =
b.q + r ( 0 r < b) ( q, r lần lượt
thương và s trong phép
chia a cho b.)
+ Nếu r = 0 tc a = b . q, ta nói a
chia hết cho b, hiu a b ta
có phép chia hết a : b = q.
+ Nếu r 0, ta nói a không chia
hết cho b, hiu a b ta
phép chia có dư.
Thc hành 1:
a) 255 : 3 = 85 ( dư 0)
157 : 3 = 52 dư 1.
5105 : 3 = 1701 dư 2.
b) Ta có 17 = 4 . 4 + 1
Ta thấy 17 bạn vào cho 4 xe taxi
sẽ dư ra 1 người.
Vậy không thể sắp xếp cho 17
bạn vào 4 xe taxi.
Hoạt động 2: Tính cht chia hết ca mt tng
a) Mc tiêu:
+ HS hình thành tính cht chia hết ca mt tng.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, chú ý lng nghe và tìm hiu ni dung kiến thc
theo yêu cu
c) Sn phm: Hs nm vng kiến thc, kết qu ca HS
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, trao đi
HĐKP2.
- GV cho HS rút ra nhn xét, GV khái
quát thành Tích cht 1 cho HS ghi
vào v.
- GV phân tích cho HS d 1 để HS
hiu và nắm được cách trình bày.
- GV lưu ý cho HS:
+ Tính cht 1 cũng đúng với mt hiu:
(a b)
Nếu a n và b n thì ( a-b) n.
+ Tính cht 1 th m rng cho mt
tng có nhiu s hng:
Nếu a n và b n, c n thì ( a+b+c)
n.
Trong mt tng, nếu mi s hng
đều chia hết cho cùng mt s thì
tổng cũng chia hết cho s đó.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, trao đi
hoàn thành HĐKP3.
- GV cho HS rút ra nhn xét, GV khái
quát thành Tích cht 2 cho HS ghi
vào v.
- GV lưu ý cho HS:
+ Tính cht 2 cũng đúng vi mt hiu
2. Tính cht chia hết ca mt tng.
HĐKP2:
- Hai s chia hết cho 11 là: 22 và 33.
Ta có 22 + 33 = 55 11
- Hai s chia hết cho 13 là: 26 và 39
Ta có 26 + 39 = 65 13
Tính cht 1:
Cho a, b, n , n 0. Nếu a n và b
n thì ( a+b) n.
* Nhn xét:
- Tính cht 1 cũng đúng vi mt hiu:
(a b)
Nếu a n và b n thì ( a-b) n.
- nh cht 1 th m rng cho mt
tng có nhiu s hng:
Nếu a n và b n, c n thì ( a+b+c)
n.
Trong mt tng, nếu mi s hng
đều chia hết cho cùng mt s thì
tổng cũng chia hết cho s đó.
HĐKP3:
- Vì 12 6 và 10 6
=> 12 + 10 = 22 6
12 10 = 2 7
- Vì 14 7 và 9 7
=> 14 + 9 = 23 7
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
(a > b)
Nếu a n và b n thì ( a-b) n.
Nếu a n và b n thì ( a-b) n.
+ Tính cht 2 th m rng cho mt
tng nhiu s hng:
Nếu a n, b n, c n thì ( a + b + c)
n.
Nếu trong mt tng ch đúng một
s hng không chia hết cho mt s,
các s hng còn lại đều chia hết cho
s đó thì tổng không chia hết cho s
đó.
- GV phân tích cho HS d 2 để HS
hiểu rõ lưu ý.
- GV yêu cu HS hoạt động, suy nghĩ
tho lun nhóm hoàn thành Thc
hành 2.
- GV yêu cu HS hoàn thành Vn
dng.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoàn thành các
yêu cu.
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý
và tr giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS chú ý lng nghe, hoàn thành các
yêu cu.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
14 9 = 5 7
Tính cht 2:
Cho a, b, n , n 0. Nếu a n và b
n thì ( a+b) n.
* Nhn xét:
+ Tính cht 2 cũng đúng vi mt hiu
(a > b)
Nếu a n và b n thì ( a-b) n.
Nếu a n và b n thì ( a-b) n.
+ Tính cht 2 th m rng cho mt
tng nhiu s hng:
Nếu a n, b n, c n thì ( a + b + c)
n.
Nếu trong mt tng ch đúng một
s hng không chia hết cho mt s,
các s hng còn lại đu chia hết cho
s đó thì tổng không chia hết cho s
đó.
Thc hành 2:
a) + Vì 1200 4 và 440 4
=> 1200 + 440 4.
+ Vì 440 4 và 324 4
=> 440 324 4.
+ Vì 2 . 3 . 4 . 6 4 và 27 4
=> 2 . 3 . 4 . 6 4.
b) Có: 13 5 17 5 nhưng 13 + 17
= 30 5.
Vn dng:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
nhận xét, đánh giá v thái đ, quá trình
làm vic, kết qu hoạt động cht
kiến thc.
A = 12 + 14 + 16 + x
Ta có: 12 2, 14 2 và 16 2
Nên x 2 thì A 2
x 2 thì A 2.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 1 + 2 + 3
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án
Bài 1:
a ) Đúng. Vì 1560 15 và 390 15 nên 1560 + 390 15.
b) Đúng. Vì 456 10 và 555 10 nên 456 + 555 10.
c) Sai. Vì 77 7 và 49 7 nên 77 + 49 7.
d) Đúng. Vì 6 624 6 và 1 806 6 nên 6 624 1 806 6.
Bài 2:
a) 144 = 3 . 48 => 144 : 3 là phép chia hết.
b) 144 = 13 . 11 + 1 => 144 chia 13 dư 1.
c) 144 = 30 . 4 + 24 => 144 chia 30 dư 24.
Bài 3:
a) Ta có: 1 298 = 354 . 3 + 236
Vy: q = 3 và r = 236.
b) Ta có: 40 685 = 985 . 41 + 300
Vy: q = 41 và r = 300.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 4
Bài 4:
Tng s quyn sách lớp 6A thu được là : 36 + 40 + 15 = 91 quyn.
Ta có: 91 = 4 . 22 + 3 nên 91 không chia hết cho 4.
vy không th chia được s sách đã thu đưc thành 4 nhóm vi s ng
quyn bng nhau.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Làm BT 1 + 5 (SBT tr 19)
- Chun b bài mới “Du hiu chia hết cho 2, 5
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 10 - BÀI 7: DU HIU CHIA HT CHO 2, CHO 5
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Phát biểu được du hiu chia hết cho 2, cho 5.
- Nhn biết mt s chia hết cho 2 và 5.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 trong giải quyết vấn đề toán
học và trong thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : Đồ dùng hc tp; Ôn tp v phép chia hết và phép chia có dư.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
+ Gi m vấn đề s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ GV đặt vấn đề qua bài toán: “Tìm s ca phép chia 71 001 cho 2 cho
5?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS hoàn thành bài toán ra nháp.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: Làm thế nào để biết mt s chia hết cho 2, cho 5
hay không mà không cn thc hiện phép chia. Đ biết được đó là cách nào?” =>
Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Du hiu chia hết cho 2.
a) Mc tiêu:
+ HS nhận ra được du hiu chia hết cho 2 .
+ Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm đưc các bài tp d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi, hoàn
thành HĐKP1.
- GV nhn xét, rút ra Du hiu chia hết
cho 2.
- GV cho 1 vài HS đc, phát biu Du hiu
chia hết cho 2.
- GV cho HS đọc hiu Ví d 1 để hình dung
1. Du hiu chia hết cho 2.
HĐKP1:
Các đội A, B, C, H, I tng s
ngưi s chn nên chia hết cho
2.
vậy, trong các đội thì các đi
th xếp được thành hai hàng
s ngưi bằng nhau đội A, B,
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
cách trình bày.
- GV yêu cu HS tho lun nhóm, thc
hin Thc hành 1.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 2 .
C, H, I.
Du hiu chia hết cho 2:
Các s ch s tn ng 0, 2,
4, 6, 8 (tc ch s chn) thì chia
hết cho 2 ch nhng s đó mới
chia hết cho 2.
Thc hành 1:
a) Các s lớn hơn 1000 và chia hết
cho 2 các s chn lớn hơn
1000.
Ví d: 1002, 1256
b) Các s lớn hơn 100 không
chia hết cho 2 các s l ln
hơn 1000.
Ví d: 103, 159
Hoạt động 2: Du hiu chia hết cho 5.
a) Mc tiêu:
+ HS nhận ra được du hiu chia hết cho 5.
+ Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc làm đưc các bài tp d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi, hoàn
2. Du hiu chia hết cho 5.
HĐKP2:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
thành HĐKP2.
- GV nhn xét, rút ra Du hiu chia hết
cho 5.
- GV cho 1 vài HS đọc, phát biu Du hiu
chia hết cho 5.
- GV cho HS đc hiu d 2 để hình
dung cách trình bày.
- GV yêu cu HS tho lun nhóm, thc
hin Thc hành 2.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 5 .
Các s chia hết cho 5 là: 10, 15,
25, 95.
Ch s tn cùng ca các s chia
hết cho 5 là 0 và 5.
Du hiu chia hết cho 5:
Các s có ch s tn cùng 0
hoc 5 thì chia hết cho 5 thì chia
hết cho 5 ch nhng s đó mi
chia hết cho 5.
Thc hành 2:
a) Thay du * bi các ch s 0, 2,
4, 6, 8 thì 
chia hết cho 2.
b) Thay du * bi các ch s 0, 5
thì 
chia hết cho 5.
c) Thay du * bi ch s 0
thì 
chia hết cho c 2 và 5.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 1 + 2 (SGK tr25)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án
Bài 1 :
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
a) S chia hết cho 2 là 1010. Bi vì 1 010 có ch s tn cùng là 0.
b) S chia hết cho 5 là 19 445. Bi vì 19 445 có ch s tn cùng là 5.
c) S chia hết cho 10 là 1 010. Bi vì 19 445 có ch s tn cùng là 0.
Bài 2:
a) 146 + 550 chia hết cho 2. Vì 146 2 và 550 2 nên 146 + 550 2.
b) 575 40 chia hết cho 5. Vì 575 5 và 40 5 nên 575 40 5
c) 3 . 4 . 5 + 83 không chia hết cho 2, không chia hết cho 5
d) 7 . 5 . 6 35 . 4 chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
Vì 7 . 5 . 6 2 và 35 . 4 2 nên 7 . 5 . 6 35 . 4 2.
Vì 7 . 5 . 6 5 và 35 . 4 5 nên 7 . 5 . 6 35 . 4 5.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 3 + 4 .
Bài 3:
a) Ta có: 35 5
40 5
=> Lp 6A và 6D có th chia thành 5 t có cùng s t viên.
b) Ta có: 36 2
40 2
=> Lp 6B và 6D có th chia tt c các bạn thành các đôi bạn hc tp.
Bài 4:
Ta có: 19 5 và 40 5 nên 19 + 40 5.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Vì vy Bà Hu không th chia s qu xoài và quýt thành 5 phn bng nhau.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh và ôn li Các du hiu chia hết cho 2 và 5.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm Bài 2 + 4 tr21
- Chun bi mới “Du hiu chia hết cho 3 và 9”.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 11 - BÀI 8: DU HIU CHIA HT CHO 3, CHO 9
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Phát biểu được du hiu chia hết cho 3, cho 9.
- Nhn biết mt s chia hết cho 3 và 9.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 trong giải quyết vấn đề toán
học và trong tình huống thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, SGK, tài liu giáo án.
2 - HS : SGK, đồ dùng hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
+ Gi m vấn đề s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ GV đặt vấn đề qua bài toán: “Tìm s ca phép chia 27 009 cho 3 cho
9?”.
+ GV hỏi thêm: “Một s chia hết cho 3 thì có chia hết cho 9 không?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS hoàn thành bài toán ra nháp.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: Làm thế nào để biết mt s chia hết cho 3, cho 9
hay không không cn thc hin phép chia. mt s chia hết cho 3 chia
hết cho 9 không?” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Du hiu chia hết cho 9.
a) Mc tiêu:
+ HS nhận ra được du hiu chia hết cho 9.
+ Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc hiu HĐKP1, trao đổi,
tho lun hoàn thành HĐKP1.
- GV cht lại đáp án: Khẳng định ca bn
An hp lí và có th làm tương tự cho các s
khác.
- GV nhn xét, rút ra Du hiu chia hết
cho 9.
1. Du hiu chia hết cho 9.
HĐKP1:
Khng định của An đúng.
mi s đều viết được dưới dng
tng các ch s ca cng vi
mt s chia hết cho 9.
Nhn xét: Mi s đều viết dưới
dng tng các ch s ca cng
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV cho 1 vài HS đc, phát biu Du hiu
chia hết cho 9.
- GV yêu cu HS tho lun nhóm, thc
hin Thc hành 1.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 9 .
vi mt s chia hết cho 9.
Du hiu chia hết cho 9:
Các s có tng các ch s chia hết
cho 9 thì chia hết cho 9 ch
nhng s đó mi chia hết cho 9.
Thc hành 1:
a) 245 2 + 4 + 5 = 11 9 nên
245 9
9 087 9 + 0 + 8 + 7 = 24 9
nên 9 087 9
398 3 + 9 + 6 = 18 9 nên
398 9
531 5 + 3 + 1 = 9 9 nên
531 9
Vy các s 398, 531 chia hết cho
9.
b) Hai s chia hết cho 9 là 936, 18
Hai s không chia hết cho 9
987, 192.
Hoạt động 2: Du hiu chia hết cho 3.
a) Mc tiêu:
+ HS nhận ra được du hiu chia hết cho 3.
+ Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV dn dắt, phân tích cho HS đc hiu
ni dung trong SGK ri rút ra nhn xét.
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi, hoàn
thành HĐKP2.
- GV nhn xét, rút ra Du hiu chia hết
cho 3.
- GV cho 1 vài HS đọc, phát biu Du hiu
chia hết cho 3.
- GV yêu cu HS tho lun nhóm, thc
hin Thc hành 2.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 3 .
2. Du hiu chia hết cho 3.
HĐKP2:
315 = 3 . 100 + 1 . 10 + 5
= 3.(99 + 1) + 1.(9 + 1) + 5
= 3.99 + 3 + 9 + 1 + 5
= (3 +1+5) + (3.3.11 + 3) . 3
418 = 4 . 100 + 1 . 10 + 8
= 4 . (99 + 1) + 1 . (9 + 1) + 8
= 4 . 99 + 4 + 9 + 1 + 8
= (4 +1+8) + (4 .3 .11 + 3) . 3
Du hiu chia hết cho 3:
Các stng các ch s chia hết
cho 3 thì chia hết cho 3 ch
nhng s đó mi chia hết cho 3.
Thc hành 2:
Trong hai s 315 418 thì s
315 chia hết cho 3.
s 315 có 3 + 1 +5 = 9 chia hết
cho 3.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 1 + 2 (SGK tr27)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án
Bài 1 :
a) 1 + 1 + 7 = 9 9 nên 117 9
3 + 4 + 4 + 7 = 18 9 nên 3 447 9
5 + 0 + 8 + 5 = 18 9 nên 5 085 9
5 + 3 + 4 = 12 9 nên 534 9
1 + 2 + 3 = 6 9 nên 123 9
A = {117, 3 447, 5 085}.
b) 5 + 3 + 4 = 12 3 nhưng 12 9 nên 534 3 và 534 9.
1 + 2 + 3 = 6 3 nhưng 6 9 nên 123 3 và 534 9.
B = {534, 123}.
Bài 2:
a) 1 + 2 + 0 + 6 = 9
+ 9 3 nên 1 206 3
+ 9 9 nên 1 206 9
5 + 3 + 0 + 6 = 14
+ 14 3 nên 5036 3
+ 14 9 nên 5036 9
- Vì 1 206 3 và 5 306 3 nên 1 206 + 5 306 3.
- Vì 1 206 9 và 5 306 9 nên 1 206 + 5 306 9.
b) 4 + 3 + 6 = 13
+ 13 3 nên 436 3
+ 13 9 nên 436 9
3 + 2 + 4 = 9
+ 9 3 nên 324 3
+ 9 9 nên 324 9
- Vì 436 3 và 324 3 nên 436 324 3.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Vì 436 9 và 324 9 nên 436 324 9.
c) 2 . 3 . 4 . 6 3
2 . 3 . 4 . 6 = 2 . 4 . 18 9
2 + 7 = 9
+ 9 3 nên 27 3
+ 9 9 nên 27 9
- Vì 2 . 3 . 4 . 6 3 và 27 3 nên 2 . 3 . 4 . 6 + 27 3.
- Vì 2 . 3 . 4 . 6 9 và 27 9 nên 2 . 3 . 4 . 6 + 27 9.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp vn dng : Bài 3
Bài 3:
a) 2 + 0 + 3 = 5 3 => 203 3.
1 + 2 + 7 = 10 3 nên 203 3.
9 + 7 = 16 3 nên 203 3.
1 + 7 + 3 = 11 3 nên 203 3.
=> Không th chia s bi trong mi hp thành 3 phn bằng nhau được.
b) Tng s bi là: 203 + 127 + 97+ 173 = 600
Nếu Tun r thêm 2 bạn cùng chơi thì tổng s người chơi là 3 người.
Ta có: 6 + 0 + 0 = 6 chia hết cho 3 nên s 600 chia hết cho 3 => 600 viên bi
chia đều cho 3 người.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
=> Nếu Tun r thêm 2 bạn cùng chơi bi thì thể chia đều tng s bi cho
mỗi người.
c) Nếu Tun r thêm 2 bạn cùng chơi thì tổng s người chơi 9 người.
Ta có: 6 + 0 + 0 = 6 không chia hết cho 9 nên s 600 không chia hết cho 9 =>
600 viên bi không th chia đều cho 9 người.
=> Nếu Tun r tm 8 bn cùng chơi bi thì không th chia đều tng s bi
cho mỗi người.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* NG DN V NHÀ
- Ghi nh và ôn li Các du hiu chia hết cho 9 và 3.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm Bài 2 + 4 tr23
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Chun bi mới “Ước và bi”.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 12 +13 - BÀI 9: ƯỚC VÀ BI
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được ước, bi ca mt s t nhiên.
- S dụng được kí hiu tp hợp các ước, tp hp các bi ca mt s t nhiên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tìm được tập hợp các ước, tập hợp các bội của một số tự nhiên cho trước.
+ Vận dụng được kiến thức vbội, ước của một số tự nhiên vào giải quyết một
số tình huống thực tiễn đơn giản.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, SGK, tài liu giáo án.
2 - HS : SGK, đồ dùng hc tp, giy A
4
( để ct 1 s mnh giy nh ghép
thành các băng giấy), giy màu, h dán, kéo ct giy, t bìa.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
+ Gi m vấn đề s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt vấn đề qua bài toán HĐKP1:
a) Lp 6A 36 hc sinh. Trong mt tiết mục đồng din th dc nhịp điệu, lp
xếp thành đội hình gm những hàng đều nhau. Hãy hoàn thành bng sau vào v
để tìm các cách mà lp có th xếp đội hình:
Cách xếp đội hình
S hàng
S hc sinh trong mt
hàng
Th nht
1
36
Th hai
2
18
...
...
...
b) Viết s 36 thành tích ca hai s bng các cách khác nhau.
- c 2: Thc hin nhim v: HS hot động nhóm hoàn thành bài toán.
HS đưa ra đáp án:
Cách xếp đội hình
S hàng
S hc sinh trong mt hàng
Th nht
1
36
Th hai
2
18
Th ba
3
12
Th
4
9
Th năm
6
6
b) 36 = 1 . 36
36 = 2 . 18
36 = 3 . 12
36 = 4 . 9
36 = 6 . 6
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dn
dt HS vào bài hc mới: 36 chia hết cho các s 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 18, 36, ta
nói 36 là gì ca các s đó và mỗi s đó quan h như thế nào vi 36?” => Bài
mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ước và bi.
a) Mc tiêu:
+ HS nhn biết đưc khái niệm ước, bi ca mt s t nhiên và kí hiu.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cha, phân tích li cho HS HĐKP1.
T đó dẫn dt, rút ra khái niệm ước va bi
như trong SGK.
- GV yêu cầu 1 vài HS đc li khái nim
ước và bi trong mc Kiến thc trng tâm.
- GV cho HS đọc phn Chú ý trong SGK
và khc sâu cho HS nh.
- GV yêu cu HS áp dng khái nim hoàn
thành Thc hành 1.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
1. Ước và bi
Nếu s t nhiên a chia hết cho s
t nhiên b thì ta nói a bi ca b,
còn b gi là ước ca a.
Chú ý:
+ S 0 bi ca tt c các s t
nhiên khác 0. S 0 không ước
ca bt kì s t nhiên nào.
+ S 1 ch một ước là 1. S 1
ước ca mi s t nhiên.
+ Mi s t nhiên a lớn hơn 1 luôn
có ít nhất hai ước là 1 và chính nó.
Thc hành 1:
1) a) 48 là bi ca 6
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Khái niệm ước và bi.
b) 12 là ước ca 48
c) 48 là ước/bi ca 48
d) 0 là bi ca 48
2) Ư(6) = {1; 2; 3; 6}.
3) Ư(24) = {1;2;3;4;6;8;12;24}.
=> S 24 bi ca 1, 2, 3, 4, 6, 8,
12, 24.
Hoạt động 2: Cách tìm ước.
a) Mc tiêu:
Biết cách tìm được tập hợp các ước của một số tự nhiên cho trước.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, hoàn thành
HĐKP2.
- GV dn dắt, rút ra cách tìm ước ca mt
s a như Kiến thc trng tâm trong SGK.
- GV phân tích và cho HS đc hiu d 2
để HS hiu và hình dung cách làm.
- GV yêu cu HS tho lun nhóm, thc
hin Thc hành 2.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
2. Cách tìm ước.
HĐKP2:
S 18 có th chia hết cho các s 1,
2, 3, 6, 9, 18.
Cách tìm Ư(a):
Muốn tìm các ước ca s t nhiên
a ( a >1), ta th lần lượt chia a
cho các s t nhiên t 1 đến a đ
xét xem a chia hết cho nhng s
nào, khi đó các số ấy là ước ca a,
Thc hành 2:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Cách tìm Ư (a).
a) Ư(17) = {1; 17}.
b) Ư(20) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20}.
Hoạt động 3: Cách tìm bi.
a) Mc tiêu:
Biết cách tìm được tập hợp bội của một số tự nhiên cho trước.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoàn thành HĐKP3 i s
ng dn ca GV:
a) Chun b mt s mnh giy nh chiu dài
3cm. Ghép các mnh giy nh đó thành các
băng giấy như hình mình họa dưới đây:
Hãy tính độ dài ca hai băng giấy tiếp theo
b) Làm thế nào để tìm được các bi ca 3 mt
cách nhanh chóng?
3. Cách tìm bi.
HĐKP3:
a) Độ dài ca miếng băng
tiếp theo là: 3 . 5 = 15 (cm).
Các s đo dài của các
băng giấy là các bi ca 3.
b) Mun tìm bi ca 3 mt
cách nhanh chóng, ta nhân 3
lần lượt với 0, 1, 2, 3,…
Cách tìm B(a):
Mun tìm các bi ca s t
nhiên a 0, ta th nhân a
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV dn dt, rút ra cách tìm bi ca mt s a
như Kiến thc trng tâm trong SGK.
- GV lưu ý cho HS phần Chú ý.
- GV phân tích, HS đọc hiu Ví d 3 để hiu
và hình dung cách làm.
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành Thc
hành 3.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông qua
vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn xét
và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính xác
hóa và gi 1 hc sinh nhc li ni dung chính:
Cách tìm B(a).
lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
Chú ý:
Bi ca a dng tng quát
a . k vi k . Ta th
viết:
B (a) = { a . k | k }
Thc hành 3:
a) B(4) = {0, 4, 8, 12, 16, 20,
24, 28, 32, 36, 40, 44,…}.
b) B(7) = {0, 7, 14, 21, 28,
35, 42, 49, 56, 63, 70, 77,…}.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 1 + 2 + 3 (SGK tr30)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án
Bài 1 :
a) 6 Ư(48)
b) 12 Ư(30)
c) 7 Ư(42)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
d) 18 B(4)
e) 28 B(7)
g) 36 B(12)
Bài 2:
a) Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 15; 30}.
b) B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48}.
c) C ={x | x 18 và 72 x} = {18; 36; 72}.
Bài 3:
a) Độ dài ca miếng băng tiếp theo là: 3 . 5 = 15 (cm).
Các s đo dài của các băng giấy là các bi ca 3.
b) Mun m bi ca 3 mt cách nhanh chóng, ta nhân 3 ln lượt vi 0, 1, 2,
3,…
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp vn dng : Bài 4
Bài 4:
a) Để viết được s 20, người mun thng cuc phi viết được s 16,
người chơi tiếp có th viết 17 hay 18 ( s lớn hơn 16, nhưng không lớn hơn quá
3 đơn vị), người mun thng cuc vn viết được s 20. Tương tự, để viết s 16,
ngưi mun thng cuc phi viết đưc s 12. C như thế, người mun thng
cuc phi viết được s 8, s 4, s 0.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Vy ai biết được cn phi viết được dãy s 0, 4, 8, 12, 16, 20 ( gm các s là bi
của 4) thì người đó sẽ thng.
Có th Bình đã biết bí quyết này nên luôn thắng được Minh.
Minh hi thắng được Bình khi Minh nắm được quyết trên cơ hi
viết được mt trong các s 0, 4, 8, 12, 16, 20 trước Bình.
b)th đề xut luật chơi mới tương tự, chng hn, thay s 20 bi s 30 ( hay
mt s khác), hoc thay s 3 bng mt s khác,…
- GV cho HS đọc và tìm hiu Embiết ?:
+ GV lưu ý HS :
Để xác định một năm nào đó có phải là năm nhuận ( theo dương lch) hay
không thì ch cn lấy năm đó chia cho 4. Nếu năm đó chia hết cho 4
thì năm đó sẽ nhun, nếu không chia hết thì không phải là năm nhuận.
Tuy nhiên, vi những năm 2 ch s 0 cui, thì ta phi lấy năm đó
chia cho 400. Nếu năm đó không chia hết cho 400 thì năm đó năm
nhun, nếu không chia hết thì không phải là năm nhuận.
Ví d : Năm 2000 là năm nhun vì chia hết cho 400. Nhưng năm 2100 không
phải là năm nhuận vì 2100 không chia hết cho 400.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Đánh giá đồng đng: HS
kim tra chéo cho nhau.
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh khái niệm ước và bội; Cách tìm ước và bi.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm Bài 2 + 4 tr25
- Chun b bài mới S nguyên t. Hp s. Phân tích mt s ra tha s
nguyên t.”.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 14 + 15 - BÀI 10: S NGUYÊN T. HP S. PHÂN TÍCH MT
S RA THA S NGUYÊN T.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các khái nim v s nguyên t, hp s cách phân tích mt
s t nhiên lớn hơn 1 ra thừa s nguyên t.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Phân tích được một số tnhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố trong những
trường hợp đơn giản, biết dùng lũy thừa để viết gọn dạng phân tích.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, bài ging, giáo án.
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK; Bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
+ Gi m vấn đề khái nim s nguyên t s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt vấn đề: “Những s t nhiên nào lớn hơn 1 và có ít ước nhất?”
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc, suy nghĩ, thảo luận nhóm và suy đoán, giải thích.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Những s t nhiên lớn hơn 1 ít ước nht gi
gì?” => Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: S nguyên t. Hp s
a) Mc tiêu:
+ Hình thành và nhn biết được khái nim s nguyên t, hp s.
+ Vn dng du hiu chia hết để kim tra s nào hp s s nào s
nguyên t.
+ Giải thích đươc một s ln hp s bng cách s dng du hiu chia hết
phát trin kh ng suy luận cho HS.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm đưc các bài tp d
và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV yêu cầu HS trao đổi, tho lun nhóm thc
hin HĐKP.
+ GV phân tích, rút ra Kiến thc trọng tâm như
trong SGK.
+ GV yêu cầu 1 vài HS đc khái nim s
1. S nguyên t. Hp s
HĐKP1:
a) Ư(1) = 1
Ư(2) = {1; 2}
Ư(3) = {1; 3}
Ư(4) = {1; 2; 4}
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
nguyên t, hp s như trong SGK.
+ GV yêu cầu HS đọc hiu Ví d 1 để hình dung
rõ hơn về khái nim.
+ GV lưu ý HS phần Chú ý:
S 0 s 1 không s nguyên t cũng
không là hp s.
+ GV yêu cu HS hoàn thành Thc hành 1.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông qua
vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn xét và
b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV chính xác
hóa gi 1 hc sinh nhc li ni dung chính:
S nguyên t. Hp s
Ư(5) = {1; 5}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(7) = {1; 7}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
Ư(9) = {1; 3; 9}
Ư(10) = {1; 2; 5; 10}
b) Nhóm 1: gm 1
Nhóm 2: gm 2, 3, 5, 7
Nhóm 3: gm 4, 6, 8, 9,
10.
Thc hành 1:
a) Ư(11) = {1; 11}
=> S 11 s nguyên t
ch có 2 ước là 1 và chính nó.
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(25) = {1; 5; 25}
=> S 12 25 hp s
có nhiều hơn 2 ước.
b) Em không đồng ý. Bi
s 0 s 1 không s
nguyên t cũng không hợp
s.
Hoạt động 2: Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
a) Mc tiêu:
+ Ôn li khái niệm ước và tha s để có khái nim tha s nguyên t.
+ Phân tích mt s ra tha s nguyên t đồ cây và sơ đồ ct.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm đưc các bài tp d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
a) Thế o phân tích mt s ra
tha s nguyên t?
- GV yêu cầu HS đọc mc a) trong
SGK và tr li câu hi:
Phân tích mt s t nhiên lớn hơn 1
ra tha s nguyên t là thế nào?
=> GV nhn xét t đó đưa ra khái
nim phân tích ra tha s nguyên
t.
- GV yêu cu mt vài HS phát biu
li khái nim.
- GV phân tích, cho HS đọc hiu
d.
- GV nêu d cho HS d hiu
hình dung.
VD: VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 =
2
3
.3
- GV lưu ý cho HS phần Chú ý.
b) ch phân tích mt s ra tha
s nguyên t
- GV yêu cầu HS đc hiu hai cách
2. Phân tích mt s ra tha s nguyên
t.
a) Phân tích mt s t nhiên ra tha s
nguyên t:
- Phân tích mt s t nhiên lớn hơn 1 ra
tha s nguyên t viết s đó dưới dng
mt tích các tha s nguyên t.
VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 = 2
3
.3
Ví d 2:
- S 7 là s nguyên t dng phân tích
ra tha s nguyên t ca nó là 7. ( 7=7)
- S 12 hp s và 12 được phân tích ra
tha s nguyên t là:
12 = 2 . 2 . 3 = 12
2
. 3
* Chú ý:
- Mi s t nhiên lớn hơn 1 đều phân tích
đưc thành tích các tha s nguyên t.
- Mi s nguyên t ch mt dng phân
tích ra tha s nguyên t là chính s đó.
- th viết gn dng phân tích mt s ra
tha s nguyên t bằng cách dùng lũy
tha.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
phân tích trình bày như trong SGK.
- GV ging, phân tích cho HS hiu
sau đó chia lp thành 4 nhóm thi
đua phân tích s 280 ; 40 98
xem nhóm nào là nhanh đúng
hơn
- GV cho các nhóm nhận xét sau đó
cha chú ý cách viết kết qu
phân tích ca các nhóm.
- GV yêu cu HS áp dng kiến thc
hoàn thành Thc hành 2 Thc
hành 3 2 bn cùng bàn kim tra
chéo nhau.
- GV dn dt, cho HS rút ra nhn
xét:
“Dù phân ch một s ra tha s
nguyên t bằng cách nào thì ta cũng
đưc cùng mt kết qu.”
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni
thông qua vic thc hin yêu cu
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát
biu, nhn xét và b sung cho nhau.
+ Đối với nhóm, HS trình bày
vào bng nhóm ri treo lên bng.
b) Cách phân tích mt s ra tha s
nguyên t
C1: Phương pháp phân tích theo đ
ct dc:
VD:
36 = 2
2
.3
2
280 = 2
3
. 5. 7
Chú ý:
Khi viết kết qu phân tích mt s ra tha
s nguyên tố, ta thường viết các ước
nguyên t theo th t t nh đến ln.
Thc hành 2:
C1: Phương pháp phân tích theo đ
cây:
VD: Ta th phân tích 18 ra tha s
nguyên t theo các sơ đồ cây như sau:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV chính xác hóa và gi 1 hc sinh
nhc li ni dung chính: 2 cách
phân tích mt s tha s nguyên t:
+ Phương pháp phân tích theo
đồ ct dc.
+ Phương pháp phân tích theo
đồ cây.
Thc hành 3:
a) b)
18 = 2.3
2
42 = 2.3.7
c)
280 = 2
3
.5.7
Nhn xét: Dù phân tích mt s ra tha s
nguyên t bằng cách nào thì ta cũng đưc
cùng mt kết qu.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
18
3
6
2
3
42
6
7
2
3
280
10
28
4
7
2
5
2
2
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 1 + 4 + 5 + 6 + 7
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án
Bài 1 :
a) 213 là s nguyên t. Vì ch có 2 ước là 1 và chính nó.
b) 245 là hp s. Vì 245 có nhiều hơn 2 ước.
c) 3 737 là s nguyên t. Vì ch 2 ước là 1 và chính nó.
d) 67 là s nguyên t. Vì ch có 2 ước là 1 và chính nó.
Bài 4 :
a) Sai. Vì tích ca mt s nguyên t vi 2 là mt s chn.
b) Đúng. Vì tích ca s nguyên t 2 vi s nguyên t o khác cũng là số chn.
c) Sai.các s nguyên t đều lớn hơn 1 nên tích ca hai s nguyên t p q
luôn có 4 ước là 1; p; q; p.q, do đó là hợp s.
Bài 5:
a) 80 = 2 . 2 . 2 . 2 . 5 = 2
4
. 5
=> 80 chia hết cho s nguyên t 2 và 5.
b) 120 = 2 . 2 . 2 . 3 . 5 = 2
3
. 3 . 5
=> 120 chia hết cho s nguyên t 2, 3 và 5.
c) 225 = 3 . 3 . 5 . 5 = 3
2
. 5
2
=> 225 chia hết cho s nguyên t 3 và 5.
d) 400 = 2 . 2 . 2 . 2 . 5 . 5 = 2
4
.5
2
=> 400 chia hết cho s nguyên t 2 và 5.
Bài 6:
a) 30 = 2 . 3 . 5
=> Ư(30) = {1; 2; 3; 6; 10; 15; 30}.
b) 225 = 3 . 3 . 5 . 5 = 3
2
. 5
2
=> Ư(225) = {1; 3; 5; 9; 15; 25; 45; 75; 225}.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c) 210 = 2 . 3 . 5 . 7
=> Ư(210) = {1; 2; 3; 5; 6; 7; 10; 14; 15; 21; 30; 35; 42; 70; 105; 210}.
d) 242 = 2 . 2 . 11 = 22 . 11
=> Ư(242) = {1; 2; 11; 22; 121; 242}.
Bài 7 : a = 2
3
.3
2
.7
Các s là ước ca a là: 4, 7, 9, 21 và 24.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 2+ 8.
Bài 2 :
37 s nguyên t ch chia hết cho 1 chính nên không th chia đưc
các cp s.
Vì vy, các bn lp hoàng không thc hiện đưc.
Bài 8 :
Bình th dùng nhng chiếc bánh chưng để xếp va khít vào khay. 60
chia hết cho 15.
- GV cho HS đọc hiu và phân tích mc Em có biết ? (nếu còn thi gian)
+ GV yêu cu dùng kết qu câu 6 để kim nghim li cách tính s các ước cu
mt s t nhiên đã được gii thiu.
+ Gv yêu cu HS tìm s ước ca 36 ; 150 ; 176.
36 = 2
2
.3
2
nên 36 có (2+1)(2+1) = 9 (ước)
150 = 2.3.5
2
nên 150 có (1+ 1)( 1+ 1)(2+1) = 12 (ước)
176 == 2
4
.11 nên 176 có (4+1)(1+1) = 10 (ước)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Xem li bài và luyn tp phân tích mt s ra tha s nguyên t bng 2 cách:
theo sơ đồ ct dọc và sơ đồ cây.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm Bài 3( SBT tr28)
+ 5+ 6+ 7 (SBT-tr29)
- Xem trước Bài: HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 16 - BÀI 11: HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhn biết được cách lp bng các s nguyên t không vượt quá 100.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng kiến thức về số nguyên tố, hợp số lập được bảng các số nguyên tố
không vượt quá 100.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, bài ging, giáo án ppt, phiếu hc tp; SBT
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK; SBT
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
+ Cng c li kiến thc cho HS.
+ Gi m vấn đề s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS cha bài 3( SBT tr28) + 5 ( SBT-tr29)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 2: Thc hin nhim v:
- 2 HS lên bng trình bày, HS khác nhn xét, b sung.
c 3: Báo cáo, tho lun:
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Để biết mt s s nguyên t hay không, chúng ta
kim tra bằng cách tìm ước hoc tra trong bng s nguyên t. Bài hôm nay
chúng ta cùng thc hành lp bng các s nguyên tố” => Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Lp bng s nguyên t không vượt quá 100.
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu cho HS cách lp bng các s nguyên t không vượt quá 100.
+ Cng c kiến thc s nguyên t, hp s .
b) Ni dung: HS quan sát phiếu hc tập để tìm hiu ni dung kiến thc theo
yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành được phiếu hc tp theo yêu cu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV phát phiếu bài tp cho HS và yêu cu HS quan sát phiếu hc tp.
- GV gii thiu bng các s t nhiên t 1 đến 100 gm 10 hàng 10 ct.
- GV t chc tho luận nhóm theo thuật khăn trải bàn, hoàn thành theo yêu
cu ca phần “a) Hoạt động 1” trong phiếu hc tp.
- GV cho HS hoạt động nhân suy nghĩ trả li lần lượt các câu hi trong
phần “b) Hoạt động 1”.
- GV dn dt, dn ti các khẳng định:
+ S nguyên t nh nht s 2. S nguyên t ln nht trong phm vi 100 s
97.
+ Không phi mi s nguyên t đều là s l, chng hn s 2.
+ Không phi mi s nguyên t đều là hp s, chng hn s 2.
- GV phân tích và cho HS đọc hiu phn Chú ý:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
25 s nguyên t trong phm vi 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31,
37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 79, 83, 89, 97.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông qua vic thc hin yêu cầu như
ng dn ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Mt s HS trình bay câu tr li.
+ Các nhóm khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV chính xác hóa bng s nguyên t ( trong
phm vi 100).
Hoạt động 2: Dùng bng s nguyên t.
a) Mc tiêu:
+ Biết cách dùng bng s nguyên t: tra cu mt s phi s nguyên t
không.
b) Ni dung: HS quan sát phiếu hc tp và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: HS hoàn thành được phiếu bài tp.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát SGK hoc phiếu hc tp và gii thiu bng s nguyên t
cuối chương ( SGK - tr47).
- GV cho HS hoàn thành yêu cu ca Hoạt động 2 vào phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tiếp nhn nhim v, hoàn thành yêu cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày ti ch
- HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá, tổng kết.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
C. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp Bài 1+ 2 (SBT- tr28) ; Bài 4 (SBT-tr29)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án và trình bày miệng ti ch.
Bài 1 :
41 P
57 P
83 P
529 P
Bài 2 : Dùng bng s nguyên t trong phiếu hc tp hoc trong SGK (tr47) tìm
các s nguyên t sau :
117 ; 131 ; 313 ; 469 ; 647.
Các s nguyên t là : 131 ; 313 ; 647.
Bài 4:
Kết lun
Đ/S
i. Mi s chn lớn hơn 2 đều là hp s.
Đ
ii. Tng ca hai s nguyên t lớn hơn 2 luôn một hp
s.
Đ
iii. Tng ca hai hp s luôn là mt hp s.
S ( VD : 10 + 9 =
19)
iv. Tích ca hai s nguyên t có th là mt s chn.
Đ (trong trường hp
nhân vi s nguyên
t 2)
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
H và tên : ………………………….
Lp :………
TIT 16 : HOẠT ĐNG TRI NGHIM
PHIU HC TP
Hoạt động 1 : Lp bng các s nguyên t không vượt quá 100
a) Quan sát bng các s t nhiên t 1 đến 100 gm 10 hàng, 10 cột như dưi
đây :
- Gch chân s 1.
- Tô màu s 2, gch chân tt c các sbi ca 2 mà lớn hơn 2.
- Tô màu s 3, gch chân tt c các sbi ca 3 mà lớn hơn 3.
- Tô màu s 5, gch chân tt c các sbi ca 5 mà lớn hơn 5.
- Tô màu s 7, gch chân tt c các sbi ca 7 mà lớn hơn 7.
- Tô màu s 11, gch chân tt c các s là bi ca 11 mà lớn hơn 11.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Tiếp tc quá trình này cho đến khi tt c các s đưc màu hoc b gch
chân.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
=> Các s nguyên t trong bng trên là :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
b) Tr li câu hi :
- S nguyên t nh nht là s : ……
- S nguyên t ln nht trong phm vi 100 là s : ………
- Có phi mi s nguyên t đều là s l không ? Vì sao ?
.................................................................................................................................
- Có phi mi s chẵn đều là hp s không ? Vì sao ?
.................................................................................................................................
Hoạt động 2 :
Em hãy tìm các s nguyên t trong các s sau : 113 ; 143 ; 217 ; 529.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Xem li bng s nguyên t.
- Xem và đọc trước bài: “Ước chung. Ước chung ln nhất.”
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 17 + 18 - BÀI 12: ƯỚC CHUNG, ƯỚC CHUNG LN NHT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các khái nim v ước chung, ước chung ln nht, phân s ti
gin và hai s nguyên t cùng nhau
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã
cho và chỉ ra được ước chung lớn nhất của các số đó.
+ Tìm được tập hợp các ước chung của hai số hoặc ba số thông qua tìm ước
chung lớn nhất.
+ Vận dụng được khái niệmcách tìm ƯCLN của hai hoặc ba số trong rút gọn
phân số và giải quyết một số vấn đề thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : SGK; Đồ dùng hc tp; Ôn tp khái nim v ước đã học.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ Gi m đến ni dung cn hc v ước chung và uc chung ln nht.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt vấn đề thông qua phn khởi động trong SGK: Làm thế nào để tìm
đưc s ln nht vừa là ước ca 504, vừa là ước của 588?”
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc, suy nghĩ, thảo luận nhóm và suy đoán, giải thích.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mi : Để giúp chúng ta giải được bài toán nhanh nht, ngoài
cách làm ca các bn, chúng ta s tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài
mi
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ước chung.
a) Mc tiêu:
+ Cng c cách tìm ước ca mt s t nhiên.
+ Hình thành khái niệm ưc chung và thấy được ý nghĩa của việc tìm ƯC.
+ Biết cách tìm ước chung ca hai s a; b và m rng cho 3 s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc làm đưc các bài tp d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG
CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn
1. Ước chung.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
giao nhim v:
- GV cho HS đọc,
tìm hiu HĐKP1,
ng dn yêu
cầu HS trao đi
nhóm hoàn thành.
- GV phân tích rút
ra kiến thc cho
HS đọc hiu khái
nim, hiu v
ƯC.
- GV phân tích
cho HS đọc hiu
d 1.
- GV yêu cu HS áp
dng hoàn thành
Thc hành 1.
- GV dn dt, cho
mt vài HS phát
biu Cách tìm ưc
chung ca hai s a
và b.
- GV cho HS đọc
hiu d 2 để
hiu cách
trình bày.
- GV yêu cu HS
hoàn thành Thc
a) Có 3 cách chia nhóm
Cách 1: Chia 1 nhóm gm 12 nam và 8 n.
Cách 2: Chia 2 nhóm, mi nhóm 6 nam, 4 n.
Cách 3: Chia 4 nhóm, mi nhóm 3 nam, 2 n.
b) Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}.
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}.
=> ƯC(8,30) = {1; 2; 3; 6}
- Ước chung ca hai hay nhiu s là ước ca tt c các s
đó.
- Tp hợp các ước chung ca hai s a b hiu
ƯC(a, b).
x ƯC (a, b) nếu ax và bx.
- Tương t, tp hợp các ước chung ca a, b, c hiu
ƯC (a, b,c).
x ƯC (a, b, c) nếu ax, bx và cx
Thc hành 1:
a) Đúng
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
=> ƯC(24,30) = {1; 2; 3; 6}.
b) Sai
Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
=> ƯC(28,42) = {1; 2; 7; 14}.
c) Đúng
Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
hành 2.
c 2: Thc hin
nhim v:
- HS chú ý lng
nghe, tìm hiu ni
thông qua vic thc
hin yêu cu ca
GV.
- GV: quan sát
tr giúp HS.
c 3: Báo cáo,
tho lun:
- HS: Chú ý, tho
lun phát biu,
nhn xét b sung
cho nhau.
c 4: Kết lun,
nhận định: GV
nhận xét, đánh giá
và cht kiến thc.
=> ƯC(18, 24, 42} = {1; 2; 3; 6}.
* Cách tìm ước chung ca hai s a và b:
- Viết tp hợp các ước của a và ước của b: Ư(a), Ư(b).
- Tìm nhng phn t chung của Ư(a) và Ư(b).
Thc hành 2:
a) Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
Ư(45) = {1; 3; 5; 9; 15; 45}
=> ƯC(36; 45) = {1; 3; 9}.
b) Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
Ư(45) = {1; 3; 5; 9; 15; 45}
=> ƯC(18, 36, 45) = {1; 3; 9}.
Hoạt động 2: Cách tìm ước chung ln nht
a) Mc tiêu:
+ Hình thành khái niệm ƯCLN và thấy được ý nghĩa của việc tìm ƯCLN.
+ Gi cho HS biết mi liên h giữa ƯCLN của hai s a, b và các tha s nguyên
t chung (nếu có) ca chúng.
+ Biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thc làm đưc các bài tp d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV dn dắt, cho HS đc, tìm hiểu đ bài
HĐKP2.
- GV yêu cầu HS trao đổi, hoàn thành
HĐKP2.
- GV dn dắt, hướng dn HS rút ra khái
nim.
- GV cho 1 vài HS đọc hiu khái nim
hiu trong SGK.
- GV lưu ý cho HS Nhận xét trong SGK.
- GV phân tích, cho HS đọc hiu d 3, ri
cho HS rút ra nhn xét.
- GV nhn mnh li Nhận xét để HS ghi nh.
- GV yêu cu HS vn dng khái nim hoàn
thành Thc hành 3.
- GV cho HS đọc hiu Ví d 4.
- GV phân tích, hướng dn HS cách làm
cho HS t gii li Ví d 4 vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni dung
thông qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS
. c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun, phát biu, trình bày
2. Ước chung ln nht.
HĐKP2:
Nhn xét: Vi mi a, b , ta
có:
ƯCLN ( a, 1) = 1; ƯCLN(a, b,
1) = 1
Thc hành 3:
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15;
30}
ƯC (24, 30) = { 1; 2; 3;
6}
ƯCLN (24, 30) = {6}
Ví d 4: Gii:
Gi s nhóm nhiu nht th
chia được là: x (nhóm)
x ƯCLN (12, 18)
Có: Ư (12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư (18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
ƯC (12, 18) = { 1; 2; 3;
6}
ƯCLN ( 12, 18) = 6
Do đó, cần chia lp thành 6
nhóm.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
bng, nhn xét và b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính:
Khái niệm ƯCLN; Cách tìm ước chung t
ƯCLN.
S hc sinh n trong mi nhóm
là: 12 : 6 =2 (HS)
S hc sinh nam trong mi
nhóm là: 18 : 6 = 3 (HS)
Vy mi nhóm 2 n 3
nam.
Hoạt động 3: Tìm ước chung ln nht bng cách phân ch các s ra tha
s nguyên t.
a) Mc tiêu:
+ Gi cho HS biết mi liên h giữa ƯCLN của hai s a, b và các tha s nguyên
t chung (nếu có) ca chúng.
+ Cng c cách phân tích mt s ra tha s nguyên t.
+ Biết cách tìm ƯCLN thông qua sự phân tích ra tha s nguyên t.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm đưc các bài tp d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D
KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nêu vấn đề: “Đối vi các s nh, chúng ta có th
tìm ƯCLN của hai hay nhiu s thông qua cách tìm
ước ca tng s sau đó m ƯC của các s đó số
ln nht trong tập ƯC chính ƯCLN của các s đó.
Nhưng đi vi các s ln rt nhiều ước, chng hn
như số 504 có 24 ước, trong khi đó s 588 có 18 ước.
Vì vy, nếu dùng phương pháp liệt kê các ưc ca hai
3. Cách tìm ước chung
ln nht.
* Quy tc:
B1: Phân tích mi s ra
tha s nguyên t;
B2: Chn ra các tha
s nguyên t chung;
B3: Lp tích các tha
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
s 504 và 588 ri chọn ƯCLN sẽ gp nhiều khó khăn.
Vậy cách nào đơn giản hơn để tìm ƯCLN của 504
và 588 không?”
- GV dn dắt “Chúng ta thấy ƯCLN (a, b) ước ca
a b nên các tha s nguyên t của ƯCLN (a, b)
tha s nguyên t chung ca a b. vậy, đ tìm
ƯCLN (a, b) ta cần phân tích a và b ra tha s nguyên
t.”
- GV ly VD, thuyết trình giảng, hướng dn cho HS:
Tìm ƯCLN (24, 30)
B1: Phân tích các s 24 và 30 ra tha s nguyên t, ta
đưc:
24 = 2.2.2.3 = 2
3
. 3
30 = 2.3.5
B2: Ta thy 2 và 3 là các tha s nguyên t chung ca
24 và 30.
B3: Trong cách phân tích ra tha s nguyên t ca 24
và 30, s mũ nhỏ nht ca tha s chung 2 là 1, s mũ
nh nht ca tha s chung 3 1 nên ƯCLN(24, 30)
= 2.3= 6
- GV cho HS nhận xét cách tìm ƯCLN (24, 30)
phn này vi phn Thc hành 3.
- GV dn dt, cho HS rút ra quy tắc tìm ƯCLN của
hai hay nhiu s bng cách phân tích các s ra tha s
nguyên t và nhn mnh lại để HS nh được các bước
làm.
- GV yêu cầu HS đọc hiu Ví d 5 và cho HS t lại để
nắm được cách làm và cách trình bày.
s đã chọn, mi tha s
ly vi s nhỏ
nht. Tích đó là ƯCLN
phi tìm.
d 5: Tìm ƯCLN
ca 18 và 30.
18 = 2 . 3
2
30 = 2. 3. 5
=> ƯCLN (18, 30) =
2.3 = 6
Thc hành 4:
+ Tìm ƯCLN(24, 60)
24 = 2 . 2 . 2 . 3 = 2
3
. 3
60 = 2 . 2 . 3 . 5 = 2
2
. 3
. 5
=> ƯCLN(24, 60) = 2
2
.
3 = 12
+ Tìm ƯCLN(14, 33)
14 = 2 . 7
33 = 1 . 33
=> ƯCLN(14, 33) = 1
+ Tìm ƯCLN (90, 135,
270)
90 = 2. 3
2
. 5
135 = 3
3
. 5
270 = 2 . 3
3
. 5
=> ƯCLN(90, 135,
270) = 3
2
. 5 = 45
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV kiểm tra độ hiu bài ca HS bng cách t chc
cho HS tho lun cp đôi hoàn thành Thc hành 4.
- GV gii thiu khái nim hai nguyên t cùng nhau
: Hai s ƯCLN bằng 1 gi hai s nguyên t
cùng nhau.
- GV đưa ra dụ minh họa như trong SGK gi
mt s HS ly d tương tự v hai s nguyên t
cùng nhau.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông qua vic
thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn xét b
sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính xác hóa
gi 1 hc sinh nhc li ni dung chính: Cách tìm
ƯCLN bằng cách phân tích ra tha s nguyên t;
Khái nim hai s nguyên t cùng nhau.
- Khái nim hai s
nguyên t cùng nhau:
Hai s nguyên t cùng
nhau hai s
ƯCLN bằng 1.
VD: ƯCLN(14, 33) = 1
=> 14 33 hai s
nguyên t cùng nhau.
Hoạt động 4: ng dng trong rút gn phân s
a) Mc tiêu:
- Nhn biết phân s ti gin và biết cách rút gn v phân s ti gin.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
4. ng dng trong rút gn phân s.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV dn dắt, cho HS đọc hiu ni dung
trong SGK và tr li câu hi:
+ Phân s ti gin là thế nào?
+ Cách rút gọn để đưc phân s ti gin.
- GV nêu Ví d, phân tích c th cho HS
d hình dung hơn, sau đó cho HS t ly
ví d và thc hin rút gn.
- GV yêu cu HS vn dng hoàn thành
Thc hành 5
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni dung
thông qua vic thc hin yêu cu ca
GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Chú ý, tho lun phát biu,
nhn xét và b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
chính xác hóa gi 1 hc sinh nhc li
ni dung chính: Khái nim phân s ti
gin, Cách rút gn v phân s ti
gin.
- Ta rút gn phân s bng cách chia
c t mu ca phân s đó cho mt
ước chung khác 1 (nếu có).
Chú ý: Đểt gn mt phân s,, ta co
th chia c t và mu ca phân s đó
cho ước chung ln nht của chúng để
đưc phân s ti gin
VD:


chưa tối giản ƯCLN(18,
30) = 6
=>




Ta có:
là phân s ti gin.
Thc hành 5:
+ Có: ƯCLN ( 24, 108) = 12




+ Có: ƯCLN ( 80, 32) = 16




C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: 2 + 3+ 4 (tr39 - SGK ).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 2 :
a) ƯCLN(1, 16) = 1.
b) 8 = 2
3
20 = 2
2
. 5
=> ƯCLN(8, 20) = 2
2
= 4.
c) 84 = 2
2
. 3 . 7
156 = 2
2
. 3 . 13
=> ƯCLN(84, 156) = 2
2
. 3 = 12.
d) 16 = 2
4
40 = 2
3
. 5
176 = 2
4
. 11
=> ƯCLN(16, 40, 176) = 2
3
= 8.
Bài 3 :
a) A = {1; 2; 3; 6}
- Nhn xét: Ta thy tp hợp ƯC (18, 30) = {1; 2; 3; 6} nên tp hợp ƯC (18, 30)
ging vi tp hp A.
b)
i. 24 = 2
3
. 3
40 = 2
3
. 5
=> ƯCLN(24, 40) = 2
3
= 8.
Vậy: ƯC(24, 40) = Ư(8) = {1; 2; 3; 4; 8}.
ii. 42 = 2 . 3 . 7
98 = 2 . 7
2
=> ƯCLN(42, 98) = 2 . 7 = 14.
Vậy: ƯC (42, 98) = Ư(14) = {1; 2; 7; 14}.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
iii. 180 = 2
2
. 3
2
. 5
234 = 2 . 3
2
. 13
=> ƯCLN(180, 234) = 2 . 3
2
= 18
Vậy: ƯC(180, 234) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}.
Bài 4 :
+ Có: ƯCLN ( 28, 42) = 14




+ Có: ƯCLN ( 60, 135) = 15




+ Có: ƯCLN ( 288, 180) = 15




- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 5
Bài 5 :
Gọi độ dài ln nht có th của dây ruy băng là x ( cm)
Theo bài ra => x = ƯCLN ( 140, 168, 210) =
Ta có: 140 = 2
2
. 5 . 7
168 = 2
3
. 3 . 7
210 = 2 . 3 . 5 . 7
=> ƯCLN(140, 168, 210) = 2 . 7 = 14.
=> Độ dài ln nht có th ca mỗi đoạn dây ngn đưc ct ra là: 14 cm.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Mỗi đoạn dây khác nhau có th cắt được s đon dây ngn là:
Đon dây dài 140 cm cắt được: 140 : 14 = 10 (đoạn).
Đon dây dài 168 cm cắt được: 168 : 14 = 12 (đoạn).
Đon dây dài 210 cm cắt được: 210 : 14 = 15 (đoạn).
- S đon dây nuy băng ngắn ch Lan có được là:
10 + 12 + 15 = 37 (đoạn dây).
Vy ch Lan có được tng cng 37 đoạn dây nuy băng ngắn sau khi ct.
- GV cho HS đọc và tìm hiu thm phn « Em có biết » - SGK tr39
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc
IV. K HOCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Đọc và ghi nh ni dung chính ca bài.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Vn dng kiến thc làm bài tp 3 + 4 + 6 + 7 (SBT- tr32)
- Đọc và tìm hiểu trước bài sau: “Bi chung. Bi chung nh nhất”.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 19 + 20 - BÀI 13: BI CHUNG, BI CHUNG NH NHT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các khái nim v bi chung, bi chung nh nht, ng dng ca
bi chung nh nhất để quy đồng mu các phân s.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tìm được tập hợp các bội chung của hai hoặc ba số và chỉ ra được BCNN của
các số đó.
+ Tìm được BCNN của hai hoặc ba số.
+ Tìm được tập hợp bội chung của hai hoặc ba số thông qua tìm BCNN.
+ Vận dụng được khái niệm cách tìm BCNN của hai hoặc ba số trong quy
đồng mẫu số các phân số và giải quyết một số vấn đề thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : SGK; Đồ dùng hc tp; Ôn tp khái nim v ước đã học.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
+ Gi m đến ni dung cn hc v bi chung và bi chung nh nht.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt vấn đề thông qua phn khởi động trong SGK: “Có cách nào tìm đưc
mu s chung nh nht ca các phân s không? d : Tìm mu s chung nh
nht ca các phân s sau:


.”
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc, suy nghĩ, thảo lun nhóm và suy đoán, giải thích.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới : Để giúp chúng ta giải được bài toán nhanh nht, ngoài
cách làm ca các bn, chúng ta s tìm hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài
mi
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Bi chung.
a) Mc tiêu:
+ Cng c cách tìm bi ca mt s t nhiên.
+ Hình thành khái nim bi chung và thấy được ý nghĩa của vic tìm BC.
+ Biết cách tìm bi chung ca hai s a; b và m rng cho 3 s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm đưc các bài tp d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA
GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao
1. Bi chung.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
nhim v:
- GV cho HS đọc, tìm
hiu HĐKP1, ng dn
yêu cầu HS trao đi
nhóm hoàn thành.
- GV phân tích rút ra kiến
thức cho HS đọc hiu
khái nim, kí hiu v BC.
- GV phân tích cho
HS đọc hiu d 1.
- GV yêu cu HS áp dng
hoàn thành Thc hành
1.
- GV dn dt, cho mt
vài HS phát biu Cách
tìm bi chung ca hai
s a và b.
- GV cho HS đc hiu
d 2 để hiu cách
trình bày.
- GV yêu cu HS hoàn
thành Thc hành 2.
c 2: Thc hin
nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tìm
hiu ni thông qua vic
thc hin yêu cu ca
GV.
HĐKP1:
a) Da vào hình ta thấy, sau 12 giây thai dây đèn
cùng phát sáng ln tiếp theo k t ln đầu tiên.
b) B(2) = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22;
24; 26;…}
B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30; 33;
36; 39…}
Vy: Hai tp hp này mt s phn t chung như:
6; 12; 18;…
- Bi chung ca hai hay nhiu s bi ca tt c
các s đó.
KH: BC(a,b); BC (a, b, c).
Thc hành 1:
a) Đúng
Vì:
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;…}
B(10) = {0; 10; 20; 30; 40; 50;…}
=> 20 BC(4, 10).
b) Sai
Vì:
B(14) = {0; 14; 28; 42; 56;…}
B(18) = {0; 18; 36; 54;…}
=> 36 BC(14, 18).
c) Đúng
Vì:
B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84;…}
B(18) = {0; 18; 36; 54; 72; 90;…}
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV: quan sát tr
giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho
lun:
- HS: Chú ý, tho lun
phát biu, nhn xét
b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV nhận xét, đánh
giá và cht kiến thc.
B(36) = {0; 36; 72; 108;…}
Nên 72 BC(12, 18, 36).
* Cách tìm bi chung ca hai s a và b:
- Viết tp hp B(a) và B(b).
- Tìm nhng phn t chung ca B(a) và B(b).
Thc hành 2:
a) B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30; 33;
36; 39; 42; 45; 48; 51…}
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 38; 32; 36; 40; 44;
48; 52…}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72;
80;…}
b) M = {0; 12; 24; 36; 48}
c) K = {0; 24; 48}
Hoạt động 2: Bi chung nh nht
a) Mc tiêu:
+ Hình thành khái nim BCNN và thấy được ý nghĩa của vic tìm BCNN.
+ Gi cho HS biết mi liên h gia BCNN ca hai s a, b và các tha s nguyên
t chung (nếu có) ca chúng.
+ Biết cách tìm BCNN thông qua s phân tích ra tha s nguyên t.
+ Biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm đưc các bài tp d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV dn dắt, cho HS đọc, tìm
hiểu đề bài HĐKP2.
- GV yêu cầu HS trao đổi,
hoàn thành HĐKP2.
- GV dn dắt, hướng dn HS
rút ra khái nim.
- GV cho 1 vài HS đọc hiu
khái nim hiu trong
SGK.
- GV lưu ý cho HS Nhn xét
trong SGK.
- GV phân tích, cho HS đc
hiu Ví d 3.
- GV cho HS đọc hiu Ví d 4.
- GV phân tích, ng dn HS
cách làm cho HS t gii li
Ví d 4 vào v.
- GV yêu cu HS vn dng
khái nim hoàn thành Thc
hành 3.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm
hiu ni dung thông qua vic
thc hin yêu cu ca GV.
2. Bi chung nh nht.
HĐKP2:
- Ta có: B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42;
48…}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;…}
=> BC(6, 8) = {0; 24; 48…}
Vy s nh nht khác 0 trong tp hp BC(6,
8) là 24
- Nhn xét: S nh nht khác 0 trong tp hp
bi chung ca hai s 6, 8 là bi chung nh nht
ca 6, 8.
- Ta có: B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24;
27; 30; 33; 36; 39…}
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 38; 32;
36; 40; 44; 48; 52…}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;…}
=> BC(3, 4, 8) = {0; 24; 48;…}
Vy s nh nht khác 0 trong tp hp BC(2,
4, 8) là 24.
- Nhn xét: S nh nht khác 0 trong tp hp
bi chung ca ba s 2, 4, 8 bi chung nh
nht ca 2, 4, 8.
- Khái nim: Bi chung nh nht ca hai hay
nhiu s s nht trong tp hp các bi
chung ca các s đó.
Kí hiu: BCNN (a, b); BCNN (a, b, c)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ GV: quan sát và tr giúp HS
. c 3: Báo cáo, tho
lun:
+HS: Chú ý, tho lun, phát
biu, trình bày bng, nhn xét
và b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV chính xác hóa và gi 1 hc
sinh nhc li ni dung chính:
Khái nim BCNN; Cách tìm
bi chung t BCNN.
- Nhn xét: Tt c các bi chung ca a b
đều bi ca BCNN(a, b). Mi s t nhiên
đều là bi ca 1.
Do đó, mọi a, b N
*
ta có:
BCNN ( a, 1) = a; BCNN(a, b, 1) = BCNN(a,
b).
Ví d 4:
Gi: S HS ca lớp đó là: x ( hc sinh, x N
*
,
x 42)
Theo đề bài => x BC ( 4, 6) = {0; 12; 24; 36;
48;...}
Vì x 42 và x : 5 dư 1 => x = 36
Vy lớp đó có 36 học sinh
Thc hành 3:
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32;…}
B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; 35;…}
=> BCNN(4, 7) = 28
- Ta : BCNN(4, 7) = 4 . 7 => Hai s 4 7
là hai s nguyên t cùng nhau.
Hoạt động 3: Tìm bi chung nh nht bng cách phân tích c s ra tha
s nguyên t.
a) Mc tiêu:
+ Gi cho HS biết mi liên h gia BCNN ca hai s a, b và các tha s nguyên
t chung (nếu có) ca chúng.
+ Cng c cách phân tích mt s ra tha s nguyên t.
+ Biết cách tìm BCNN thông qua s phân tích ra tha s nguyên t.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm đưc các bài tp d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đọc quy tc trong SGK.
- GV ly VD, thuyết trình ging,
ng dn cho HS: Tìm BCNN ( 12,
90, 150)
B1: Phân tích các s 12, 90 150 ra
tha s nguyên tố, ta được:
12 = 2
2
. 3
90 = 2. 3
2
150 = 2. 3. 5
2
B2: Các tha s nguyên t chung
riêng là: 2, 3 và 5
B3: Lp tích các tha s chung và
riêng đã chọn vi s ln nht ca
nó: 2
2
. 3
2
. 5
2
.
Vy BCNN ( 12, 90, 150) = 2
2
. 3
2
. 5
2
=
900.
- GV cho 1 vài HS rút đc li quy tc
tìm BCNN ca hai hay nhiu s bng
cách phân tích các s ra tha s
nguyên tnhn mnh lại để HS nh
được các bước làm.
- GV yêu cầu HS đọc hiu d 5
cho HS t lại đ nắm được cách làm
3. Cách tìm bi chung nh nht.
* Quy tc:
B1: Phân tích mi s ra tha s
nguyên t;
B2: Chn ra các tha s nguyên t
chung và riêng;
B3: Lp tích các tha s đã chọn, mi
tha s ly vi s lớn nht ca
. Tích đó là BCNN phi tìm.
d 5: Tìm BCNN ca 12, 90
150.
12 = 2
2
. 3
90 = 2. 3
2
150 = 2. 3. 5
2
=> BCNN ( 12, 90, 150) = 2
2
. 3
2
. 5
2
=
900.
Thc hành 4:
+ Tìm BCNN(24, 30)
24 = 2 . 2 . 2 . 3 = 2
3
. 3
30 = 2 . 3 . 5 = 2 . 3 . 5
=> BCNN(24, 30) = 2
2
. 3. 5 = 120
+ Tìm BCNN (3, 7, 8)
3 = 3
7 = 7
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
và cách trình bày.
- GV kiểm tra độ hiu bài ca HS bng
cách t chc cho HS tho lun cặp đôi
hoàn thành Thc hành 4.
- GV lưu ý cho HS phần Chú ý cho
HS ghi v.
- Gv yêu cu HS vn dng kiến thc
hoàn thành Thc hành 5
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni
dung thông qua vic thc hin yêu cu
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS: Chú ý, tho lun phát biu,
nhn xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
chính xác hóa gi 1 hc sinh nhc
li ni dung chính: Cách tìm BCNN
bng cách phân tích ra tha s
nguyên t.
8 = 2
3
=> Tìm BCNN (3, 7, 8) = 2
3
. 3. 7 =
168
+ Tìm BCNN(12, 16, 48)
12 = 2
2
. 3
16 = 2
4
48 = 2
4
.3
=> BCNN(12, 16, 48) = 2
4
.3 = 48
Chú ý:
- Nếu các s đã cho từng đôi một
nguyên t cùng nhau thì BCNN ca
chúng tích ca các s đó. VD:
BCNN(3, 7, 8) = 3. 7. 8 = 168.
- Trong các s đã cho, nếu s ln nht
bi ca các s còn li thì BCNN ca
các s đã cho chính là số ln nht y.
Ví d: BCNN(12, 16, 48) = 48
Thc hành 5:
BCNN (2, 5, 9) = 2.5.9 = 90
BCNN (10, 15, 30) = 30
Hoạt động 4: ng dng trong quy đồng mu các phân s
a) Mc tiêu:
- Vận dunng cách tìm BCNN để quy đồng mu hai phân s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV cho HS đc quy tc trong
SGK và tr li câu hi:
Muốn quy đồng mu s nhiu
phân s ta làm như thế nào?
- GV cht kiến thc, gi 1 vài
em phát biu li Quy tc trong
SGK.
- GV nêu d, phân tích c
th cho HS d hình dung hơn,
sau đó cho HS tự ly d
thc hin quy dng.
- GV yêu cu HS vn dng
quy tc hoàn thành Thc hành
6.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tìm hiu
ni thông qua vic thc hin
yêu cu ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Chú ý, tho lun và phát
biu, nhn xét và b sung cho
nhau.
c 4: Kết lun, nhận định:
4. ng dụng trong quy đồng mu các phân
s.
Muốn quy đồng mu s nhiu phân s ta
th làm như sau:
B1: Tìm mt bi chung ca các mu s (
thường là BCNN) để làm mu s chung.
B2: Tìm tha s ph ca mi mu s ( bng
cách chia mãu s chung cho tng mu s
riêng).
B3: Nhân t smu s ca mi phân s vi
tha s ph tương ứng.
Thc hành 6:
1) Quy đồng mu các phân s sau:
a) Có BCNN (12, 30) = 60










b) Có BCNN ( 2, 5, 8) = 40












2) Thc hin các phép tính sau:
a) Có: BCNN (6, 8) = 24









b) Có: BCNN(24, 30) = 120
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
GV chính xác hóa và gi 1 hc
sinh nhc li ni dung chính:
Cách quy đồng mu s nhiu
phân s.













C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: 1 + 2+ 4 (tr43-44 - SGK ).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 1 :
a) Ta có:
6 = 2.3
14 = 2.7
=> BCNN(6, 14) = 42
=> BC(6, 14) = {0; 42; 84; 126;…}.
b) Ta có:
6 = 2.3
20 = 2
2
.5
30 = 2. 3. 5
BCNN(6, 20, 30) = 60
=> BC(6, 20, 30) = {0; 60; 120; 180; 240;…}.
c) Vì hai s 1 và 6 là hai s nguyên t cùng nhau
=> BCNN(1, 6) = 6.
d) Ta có: 10 = 2 . 5
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
12 = 2
2
. 3
=> BCNN(10, 1, 12) = 2
2
. 3 . 5 = 60.
e) Vì hai s 7 và 14 là hai s nguyên t cùng nhau
=> BCNN(5, 14) = 5 . 14 = 70
Bài 2 :
a) A = {0; 48; 96; 144; 192;…}
- Nhn xét: Tp hp BC(12, 16) chính là tp hp A.
b)
i. 24 = 2
3
. 3
36 = 2
2
. 3
2
=> BCNN(24, 36) = 2
3
. 3
2
= 72
=> BC(24, 36) = B(72) = {0; 72; 144; 216;…}.
ii. 42 = 2 . 3 . 7
60 = 2
2
. 3 . 5
=> BCNN(42, 60) = 420
=> BC(42, 60) = B(420) = {0; 420; 840; 1260;…}.
iii. 60 = 2
2
. 3 . 5
150 = 2 . 3 . 5
2
=> BCNN(60, 150) = 2
2
. 3 . 5
2
= 300
=> BC(60, 150) = B(300) = {0; 300; 600; 900; 1200;…}.
iv. 28 = 2
2
. 7
35 = 5 . 7
=> BCNN(28, 35) = 2
2
. 5 . 7 = 140
=> BC(28, 35) = B(140) = {0; 140; 280; 420; 560;…}.
Bài 4:
a) Có: BCNN (15, 10) = 30













b) Có: BCNN (6, 9, 12) = 36
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
















c) Có: BCNN (24, 21) = 168














d) Có: BCNN (36, 24) = 72












- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 5
Bài 5 :
Gi S bông sen ch Hòa có là: x ( bông, x N
*
, 200 x 300)
Theo bài ra => x BC ( 3, 5, 7)
Ta có: 3 = 3
5 = 5
7 = 7
=> BCNN(3, 5, 7) = 3 .5. 7 = 105
=> x BC( 3, 5, 7) = { 0; 105; 210; 315; …}
Mà 200 x 300 => x = 210
Vy s bông sen ch Hòa có 210 bông.
- GV cho HS đọc và tìm hiu thm phn « Em có biết » - SGK tr44
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Đọc và ghi nh ni dung chính ca bài.
- Vn dng kiến thc làm bài tp 6 + 7 + 8 (SBT- tr35, 36)
- Đọc và tìm hiểu trước bài sau: “Hoạt động thc hành và tri nghiệm”:
+ Ôn li ni dung kiến thc v ước, ước chung, ước chung ln nht phép
chia hai s t nhiên.
+ Mi HS chun b 1 HCN chiu dài 28 cm, chiu rộng 16cm; thước k, bút
chì màu.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 21 - BÀI 14: HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Biết chia hình ch nhật thành các ô vuông đều nhau ( kích thước được cho bi
bài toán ƯC, ƯCLN)
- Tìm hiu v dân s và din tích ca các quc gia, biết cách tính mật độ dân s
và nhn biết xem quc gia nào có mật độ dân s ln nhât, nh nht.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được kiến thức tìm ước, ước chung, ước chung lớn nhất vào bài
thực hành.
+ Vận dụng được kiến thức về phép chia hai số tnhiên đgiải quyết một vấn
đề thực tiễn
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, bài ging, giáo án ppt, phiếu bài tp; phòng máy
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK; chun b cắt trước tm bìa trng thành hình
ch nhật có kích thước 28 × 16, kéo, thước k, bút chì màu.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
+ Cng c li kiến thc cho HS.
+ Gi m vấn đề, dn dt vào bài mi.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hỏi đáp kiến thức cũ nhanh qua các câu hỏi sau:
+ Nêu các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiu s t nhiên.
+ Nêu cách tìm ƯC từ ƯCLN.
c 2: Thc hin nhim v:
HS chú ý, nh li kiến thức và giơ tay phát biểu
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV mi 1 HS phát biểu đối vi mi 1 câu hi.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào bài thc hành.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
Hoạt động 1: Chia hình ch nht thành các ô vuông
a) Mc tiêu:
+ Cng c kiến thức tìm ước, ước chung, ước chung ln nht.
+ Vn dụng được kiến thức tìm ước, ước chung, ước chung ln nhất để thc
hiện được các hoạt động theo yêu cu.
b) Ni dung: HS quan sát SGK tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Hình ch nhật được chia đều thành các ô vuông theo yêu cu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV kiểm tra và đánh giá phần chun b ca HS.
- GV hướng dn HS thc hiện theo nhóm đôi theo các yêu cầu sau:
+ Tìm ƯCLN(28,16)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ S dụng thước kẻ, bút để chia hết t giy hình ch nht đã chuẩn b thành các
hình vuông bng nhau: mỗi hình vuông đ dài cnh bằng ƯCLN ( 28, 16)
cm.
+ màu các ô vuông ca hình ch nht sao cho hai ô lin nhau không cùng
màu
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông qua vic thc hin yêu cầu như hướng
dn ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hai HS lên bảng tìm ƯCLN(28, 16)
- Sau khi hoàn thành sn phm, các nhóm np li cho GV.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh gchung quá trình thc
hành ca các nhóm.
Hoạt động 2: Tìm hiu din tích và dân s ca các quc gia.
a) Mc tiêu:
- Vn dụng được kiến thc v phép chia hai s t nhiên để gii quyết vấn đề
thc tin
b) Ni dung: HS quan sát SGK, phiếu bài tp hoàn thành theo yêu cu ca
GV
c) Sn phm: HS hoàn thành được phiếu bài tp.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát SGK, phiếu bài tập và cho HS đọc phn Tiến hành hot
động.
- GV hướng dn HS tra cu và tìm kiếm các thông tin v dân s và din tích ca
10 quc gia trong phiếu bài tp.
- HS hoàn thành yêu cu ca Hoạt động 2 vào phiếu bài tập dưới s ng dn
ca GV.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tiếp nhn nhim v, hoàn thành yêu cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS hoàn thành phiếu bài tp.
- Sau khi hoàn thành xong bảng, HS giơ tay phát biu trình bày ming ( quc
gia có mật độn s ln nht, nh nht.)
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá, tổng kết.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
D. HOẠT ĐNG VN DNG
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
H và tên : ………………………….
Lp :………
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
TIT 21 : HOẠT ĐNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
PHIU BÀI TP
Tìm hiu din tích và dân s quc gia.
a = b.q + r trong đó : a là dân s.
b là din tích
q là mật độ dân s ca mi quốc gia ( ngưi/km
2
)
STT
Quc gia
Dân s ( người)
Din tích (km
2
)
q
r
1
Vit Nam
96 208 984
331 231
290
151 994
2
Nht Bn
3
Malaysia
4
Hàn
Quc
5
Philippin
6
Ai Cp
7
M
8
Nga
9
Thái Lan
10
Pháp
Kết lun :
- Quc gia có mật độ dân s ln nht là :
…………………………………………….
- Quc gia có mật độ dân s nh nht là :
……………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Xem li ni dung kiến thc toàn b c bài trong chương.
- Xem các bài tập : “Bài tp cuối chương I”
- Làm trước các bài tp trc nghim các bài tp t lun: 1, 2, 3, 4 ( SGK
tr45,46).
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 22+ 23+ 24 : BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 1
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- HS cng c, rèn luyện kĩ năng:
+ Biu din tp hp.
+ Thc hin phép toán cng, trừ, nhân, chia và lũy thừa vi s mũ tự nhiên.
+ Vn dng tính cht chia hết ca mt tng.
+ Vn dng du hiu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
+ Tìm các ước và bi.
+ Phân tích mt s t nhiên nh thành tích các tha s nguyên t theo sơ đồ cây
và sơ đồ ct.
+ Tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích các s ra tha s nguyên t.
+ Tìm ƯC, BC thông qua ƯCLN, BCNN.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán.
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, 5 bút d ( gốm 1 đỏ và 4 xanh hoặc đen)
2 - HS : SGK; đồ dùng hc tp, giy A
1
theo t.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc t đầu chương tới gi.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc ti 1 ->bài 13.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 4 nhóm hoạt động theo kĩ thuật khăn trải bàn và tng hp ý
kiến vào giấy A1 thành sơ đồ tư duy theo các yêu cầu như sau:
+ Nhóm 1: Hai cách mô t mt tp hp và ví d; Các phép toán cng, tr, nhân,
chia; các tính chất và lũy thừa vi s mũ tự nhiên.
+ Nhóm 2: Chia hết chia dư; Tính cht chia hết ca mt tng; Du hiu
chia hết cho 2, 5, 3, 9 và ví d
+ Nhóm 3: Khái niệm ước bội; Cách tìm ước bi; Khái nim s nguyên
t, hp s, phân tích mt s ra tha s nguyên t các cách phân tích mt s
ra tha s nguyên t.
+ Nhóm 4: Khái niệm ước chung, ước chung ln nht, bi chung, bi chung nh
nhất; Các bước m ƯCLN, BCNN bng cách phân tích ra tha s nguyên t;
Cách tìm ƯC, BC thông qua ƯCLN, BCNN.
( Tùy cách chia ca mi GV)
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý , tho lun nhóm hoàn thành yêu
cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun: Sau khi hoàn thành tho lun: Các nhóm treo
phn bài làm ca mình trên bng và sau khi tt c các nhóm kết thúc phn tho
lun ca mình GV gi bất kì HS nào trong nhóm đại din trình bày.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca các nhóm HS, trên
cơ sở đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS trình bày ming cha bài tp trc nghim :Câu 1 -> Câu 6.
1. C ; 2. C ; 3. D; 4.C ; 5.D ; 6.C.
- GV yêu cu HS cha các bài tp 1, 2, 3, 7 ( SGK-tr46)
Bài 1 :
a) A = 37 . 173 + 62 . 173 + 173
= 173 . (37 + 62 + 1)
= 173 . 200
= 17 300
b) B = 72 . 99 + 28 . 99 900
= 99 . (72 + 28) 900
= 9 900 900
= 9 000
c) C = 2
3
. 3 (1
10
+ 15) : 4
2
= 8 . 3 (1 + 15) : 4
2
= 8 . 3 16 : 4
2
= 8 . 3 1
= 8 . 3 1
= 23
d) D = 6
2
: 4 . 3 + 2 . 5
2
210
0
.
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25 - 1
= 27 + 50 1
= 76
Bài 2:
a) 
chia hết cho 2 và 5 khi ch s tn cùng ca nó là 0
=> y = 0

chia hết cho 3 khi tng các ch s của nó cũng chia hết cho 3
Nên 1 + 2 + x + 0 + 2 + 0 3
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
=> x + 5 3 và 0 x 9
=> x {1; 4; 7}
Vậy để 
chia hết cho 2; 3 và 5 thì y = 0x {1; 4; 7}.
b) 
chia hết cho 5 không chia hết cho 2 khi ch s tn cùng ca
là 5
=> y = 5

chia hết cho 9 khi tng các ch s của nó cũng chia hết cho 9
Nên 4 + 1 + 3 + x + 2 + 5 3
=> x + 15 9 và 0 x 9
=> x = 3
Vậy để 
chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 thì y = 5x = 3.
Bài 3 :
a) Theo đề bài: 84 a và 180 a => a ƯC(84, 180) và a > 6.
Ta có: 84 = 2
2
. 3 . 7
180 = 2
2
. 3
2
. 5
ƯCLN(84, 180) = 2
2
. 3
=> a ƯC(84, 180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Mà a > 6.
=> a = 12
Vy A = {12}.
b) Vì b 12, b 15, b 18 nên b BC(12, 15, 18) và 0 < b < 300
Ta có: 12 = 2
2
. 3
15 = 3 . 5
18 = 2 . 3
2
=> BCNN(12, 15, 18) = 2
2
. 3
2
. 5 = 180
=> b BC(12, 15, 18) = B(180) = {0; 180; 360;…}
Mà 0 < b < 300
=> b = 180
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Vy B = {180}.
Bài 7:
a)
a
8
24
140
b
10
28
60
ƯCLN(a, b)
2
4
20
BCNN(a, b)
40
168
420
ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b)
80
672
8 400
a.b
80
672
8 400
b) Nhn xét: T bng trên ta thy:
a . b = ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 4+ 5+ 6+ 8 ( SGK
tr46,47)
Bài 4 :
S tin lp 6A b ra để nhp hàng là:
100 . 16 500 + 70 . 9 800 = 2 336 000 (đồng)
S tin lớp 6A bán được là:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
93 . 20 000 + 64 . 15 000 = 2 820 000 (đồng)
S tin lãi lớp 6A thu được là:
2 820 000 - 2 336 000 = 484 000 (đồng) < 500 000 (đồng)
Vy: Vi mc tiêu s tiền lãi thu được 500 000 đồng thì lp 6A không hoàn
thành mục tiêu đã đề ra.
Bài 5 :
Ln 1: Phân chia thành 2 tế bào con
Ln 2: Phân chia thành 4 tế bào con => 4 = 2
2
Ln 3: Phân chia thành 8 tế bào con => 8 = 2
3
=> Ta nhn thy các tế bào phân chia theo lũy tha của cơ số 2.
Vy:
S tế bào con có được sau ln phân chia th tư là: 2
4
= 16 tế bào
S tế bào con có được sau ln phân chia th năm là: 2
5
= 32 tế bào
S tế bào con có được sau ln phân chia th sáu là: 2
6
= 64 tế bào.
Bài 6:
a) trường hợp a, Huy dùng 3 que tăm để xếp được 1 hình.
Vy với 36 que tăm thì Huy xếp được s hình là: 36 : 3 = 12 hình.
b) trường hợp b, Huy dùng 3 que tăm để xếp được 1 hình.
Vy với 36 que tăm thì Huy xếp được s hình là: 36 : 4 = 9 hình.
c) trường hợp c, Huy dùng 9 que tăm để xếp được 1 hình.
Vy với 36 que tăm thì Huy xếp được s hình là: 36 : 9 = 4 hình.
d) trường hợp d, Huy dùng 12 que tăm đ xếp được 1 hình.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Vy với 36 que tăm thì Huy xếp được s hình là: 36 : 12 = 3 hình.
Bài 8:
Gi: S ng túi quà nhiu nht mà nhóm có th chia được là: x ( túi, x N
*
)
Theo đề bài => x = ƯCLN( 48, 32, 56)
48 = 2
4
.3
32 = 2
5
56 = 2
3
.7
ƯCLN( 48, 32, 56) = 2
3
= 8
Vy s ng túi quà nhiu nht mà nhóm có th chia được là : 8 túi.
Khi đó, s ng v trong mi túi là : 48 : 8 = 6 ( quyn)
s ợng thước k trong mi túi là : 32 : 8 = 4 ( chiếc)
s ng bút chì trong mi túi là : 56 : 8 = 7 (chiếc)
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
- Sơ đồ tư duy
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Đánh giá đồng đng: HS
tham gia vào việc đánh giá
sn phm hc tp ca c
HS khác
- Phương pháp thuyết
trình
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm nt Bài 9 (SGK - tr 47)
- Xem trước nội dung chương mới và đọc trước bài mới “ S nguyên âm và tp
hp các s nguyên
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày son:
Ngày dy:
CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN
TIT 25 + 26 + 27 BÀI 1: S NGUYÊN ÂM VÀ TP HP CÁC S
NGUYÊN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được s nguyên âm, s nguyên dương, tập hp các s nguyên và ý
nghĩa của chúng trong đời sng thc tế.
- Nhn biết được s đi ca mt s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Đọc và viết được số nguyên dương và số nguyên âm trong các ví dụ thực tiễn
+ tả được tập hợp số nguyên biết cách biểu diễn số nguyên không quá
lớn trên trục số.
+ Tìm số đối của một số nguyên.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: PPT trình chiếu hoc mt s đồ vt hoc tranh nh s nguyên âm (
s âm nói chung) và các dng c v hình ( để v trc s).
2 - HS : Đồ ng hc tp; SGK, th tìm hiểu trước s nguyên âm s âm
nói chung.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
a) Mc tiêu:
- Gợi động cơ hứng thú hc tp.
- HS nhn biết ban đầu v s âm s dương thấy xut hin trong nhng
hình ảnh, đồ vt, bản tin trong đời sng.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, hình nh trên màn chiếu .
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đọc và tr li câu hi phần HĐKĐ trong SGK.
- GV chiếu hình nh gii thiệu Đồng h đo nhiệt độ trong phòng”, “Nhiệt
kế thủy ngân vàng” đt vấn đề: Các em thy ngoài các s quen thuộc như số
t nhiên 10, 20, 30 nhng s dương, còn các s vi dấu -”đứng trước, đó
là các s âm. Vy s âm có ý nghĩa gì trong đời sng và có quan h như thế nào
vi các s đã học?”
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong thi gian 2 phút.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “T các ví d trên chúng ta s đi tìm hiểu rõ hơn v tp
hp s nguyên.”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Làm quen vi s nguyên âm
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết s nguyên âm, biết cách đọc, viết thấy được s cn thiết phi
xây dng tp hp s nguyên âm đ thc hiện được phép tr hai s t nhiên tùy
ý.
- HS nhn biết ý nghĩa số âm trong mt s tình hung thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c) Sn phm:
+ HS nhn biết và đọc viết được s nguyên âm, s nguyên dương.
+ HS hoàn thành được phn ví dthc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đọc, sau đó hướng dn và cho
HS trao đổi nhóm đôi thc hin hoàn thành
các yêu cu ca KP1.
- GV ging, phân tích, dn dt cho HS rút ra
khái nim s nguyên âm.
- GV cho HS đc hiu d 1 để hc sinh
hơn về cách đọc s nguyên âm.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK và tr li theo yêu cu ca
GV
- GV: quan sát và tr giúp các nhóm.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lng nghe, ghi chú, phát biu
- HS nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li du hiu
nhn biết s nguyên âm cách đọc s
nguyên âm.
1. Làm quen vi s nguyên
âm
HĐKP1:
a) Các ch s nhiệt độ trên
mực 0: 10 độ C, 20 độ C, 30 độ
C, 40 độ C, 50 độ C
Các ch s nhiệt độ i
mc 0 có mang du âm ( - ).
b) Các bc thang mang du
tr nm i mc nước bin.
c) Nhng phép tính thc hin
đưc trên tp hp s t nhiên là
2 - 5.
=> S nguyên âm đưc ghi
như sau: -1; -2; -3; được
đoc là: âm một, âm hai, âm
ba,…
Thc hành 1:
-4
o
C : Âm bốn độ xê.
-10
o
C: Âm mười độ xê.
-23
o
C: Âm hai ba độ xê.
Hoạt động 2: Tp hp s nguyên
a) Mc tiêu:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- HS ôn li tp hp s t nhiên làm quen vi tp hp các s nguyên; biết
cách đọc, viết s nguyên.
- Cng c li cách dùng kí hiu .
- Vn dng kiến thc va hc vào thc tin, áp dng kiến thc liên môn, vn
dng tổng hượp các kĩ năng thông qua việc:
+ Tính tin lãi hoc l trong mua bán.
+ Tính các độ cao trên hoặc dưới mực nước bin ca nhà giàn.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đọc, trao đổi
HĐKP2.
- GV dn dt, gii thiu cho HS:
+ Các s t nhiên khác 0 còn được
gi là s nguyên dương .
+ S nguyên dương thể đưc viết
là: +1;+2;+3;… hoặc thông thường b
đi dấu “+” và chỉ ghi là: 1; 2; 3;…
+ Các s -1; -2; -3;… các số
nguyên âm.
+ S 0 không phi s nguyên âm
cũng không phải s nguyên
dương.
- GV cho 1 vài HS đc li ni dung
trong SGK v khái nim, hiu tp
s nguyên.
2. Tp hp s nguyên
* HĐKP2:
= { …; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;…} là
tp hp gm các s t nhiên s đối
ca s t nhiên.
=> Tp hp gm các s nguyên âm, s
0 và s nguyên dương được gi tp
hp s nguyên.
Kí hiu:
= { …; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;…}
Thc hành 2:
a) -4 => Đúng
b) 5 => Đúng
c) 0 => Đúng
d) -8 => Sai. Vì -8
e) 6 => Đúng
g) 0 => Đúng
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV yêu cu HS hoàn thành Thc
hành 2.
- GV cho HS đọc ni dung m rng
trong SGK (tr50,51) phân tích
thêm cho HS hiu s cn thiết ca s
nguyên trong thc tin.
- HS đọc hiu Ví d 3.
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi
hoàn thành Thc hành 3.
- GV cho HS trao đổi, tho lun hoàn
Vn dng.
c 2: Thc hin nhim v:
- GV ging, phân tích.
- HS chú ý lng nghe hoàn thành các
yêu cầu dưới s ng dn ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS chú ý lắng nghe, giơ tay phát
biu trình bày ming ti ch; HS
khác nhn xét, b sung.
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
nhận xét, đánh giá v thái độ, quá
trình làm vic, kết qu hoạt động
cht kiến thc.
Thc hành 3:
- Độ cao của đỉnh Phan xi băng 3
143 m.
- Độ sâu của đáy vnh Cam Ranh -
32 m.
- Độ cao của đỉnh Everest là 8 848 m.
- Độ sâu của đáy khe Mariana 10
994 m.
- Độ sâu của đáy ng Sài Gòn
20 m.
Vn dng:
a) Các s nguyên ch s tin lãi
là: 200 (nghìn đồng); 180 (nghìn
đồng); 140 (nghìn đồng).
Các s nguyên ch s tin l là: -
50 (nghìn đồng); - 80 (nghìn đồng).
S nguyên ch s tin hòa vn
là: 0 (nghìn đồng).
b) Các s nguyên ch độ cao ca h
thng nhà giàn là:
- 15m; -9m; -4m; 8m; 18m; 25m.
Hoạt động 3: Biu din s nguyên trên trc s
a) Mc tiêu:
+ HS nh lại được tia s và th t ca các s t nhiên.
+ Tìm hiu v biu din các s trên trc s
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ Luyện kĩ năng vẽ trc s và biu din các s nguyên trên trc s đó.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hin HĐKP3 theo
yêu cu sau:
+ V một đường thng nm ngang,
trên đó đánh dấu các điểm cách đều
nhau như trong hình.
+ Chn một điểm đ ghi s 0 gi
đó điểm 0, các đim bên phải điểm
0 biu din các s nguyên dương
được ghi 1; 2; 3; c đim bên
trái điểm 0 biu din các s nguyên
âm và được ghi là -1; -2; -3;..
- GV v hình, ging phân tích v
trc s biu din tp hp các s
nguyên.
- GV cho 1, 2 HS đc li ni dung
trong SGK.
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành
Thc hành 4.
- Gv lưu ý cho HS:
Ta cũng thể v trc s thẳng đứng.
Khi đó, chiều t i lên trên là chiu
dương, chiều t trên xuống dưới
3. Biu din s nguyên trên trc s
HĐKP3:
- Hình biu din các s nguyên như trên
gi là trc s.
- Điểm 0 ( không) đưc gi đim gc
trc s.
- Chiu t trái sang phi gi chiu
dương, chiu t phi sang trái gi
chiu âm ca trc s.
- Đim biu din s nguyên a trên trc s
gọi là điểm a.
Thc hành 4:
* Chú ý: Ta cũng thể v trc s thng
đứng.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
chiu âm ca trc s.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS hoàn thành yêu cầu dưới s
ng dn ca GV.
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu
ý và tr giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS chú ý lng nghe, hoàn thành các
yêu cu vào v.
- 2HS lên bng v trc s.
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
nhn xét, đánh giá về thái độ, quá
trình làm vic, kết qu hoạt động
cht kiến thc.
Khi đó, chiu t i lên trên chiu
dương, chiều t trên xuống dưới chiu
âm ca trc s.
Hoạt động 4 : S đi ca mt s nguyên
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nhn biết s đối ca mt s nguyên, đặc điểm bản ca hai s
nguyên đối nhau.
- Biết cách tìm s đối ca mt s nguyên.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn, yêu cu HS hoàn
4. S đối ca mt s nguyên.
HĐKP4:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
thành HĐKP4.
- GV dn dt, cho HS rút ra khái nim
hai s đối nhau.
- GV yêu cầu 1, 2 HS đc li khái
nim hai s đối nhau trong SGK.
- GV cho HS đọc hiu Ví d 5.
- GV lưu ý cho HS phần Chú ý.
- GV yêu cu HS vn dng hoàn
thành Thc hành 5.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS hoàn thành yêu cầu dưới s
ng dn ca GV.
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu
ý và tr giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS chú ý lắng nghe, giơ tay phát
biu, trình bày ti ch.
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
nhận xét, đánh giá về thái độ, quá
trình làm vic, kết qu hoạt động
cht kiến thc.
Trên trc s, mỗi điểm -6; 6 cách điểm
0: sáu đơn vị.
=> Hai s nguyên trên trc s nm hai
phía của điểm 0 cách đều điểm 0
đưc gi là hai s đối nhau.
* Chú ý:
- S đối ca s nguyên dương một s
nguyên âm.
- S đối ca mt s nguyên âm là mt s
nguyên dương.
- S đối ca 0 là 0.
Thc hành 5:
S đối ca 5 5.
S đối ca - 44.
S đối ca - 1010.
S đối ca 2 020 2 020.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 2 ; 3 ; 4 ; 6 ( SGK tr53, 54)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 2 :
a) 9 => Đúng
b) -6 => Sai. Vì -6
c) -3 => Đúng
d) 0 => Đúng.
e) 5 => Đúng
g) 20 => Đúng
Bài 3:
a) 1 ; b) -3 ; c) 0 ; d) -8
Bài 4:
Bài 6:
S đối ca 55.
S đối ca 10 10.
S đối ca 4- 4.
S đối ca 0 0.
S đối ca 100100.
S đối ca 2 021 2 021
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS da vào kiến thc, làm các bài tp vn dng.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 ; 5 ( SGK tr53, 54)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun, hoàn thành v và trình bày.
Bài 1 :
a) Thưởng 5 điểm trong cuộc thi đấu ; +5
b) Bớt 2 điểm vi phm lut : -2
c) Tăng 1 bậc lương do làm việc hiu qu : +1
d) H 2 bc xếp loại do thi đấu kém : -2
Bài 6 :
Những điểm A, B nằm cách điểm 0 hai đơn vị biu din các s nguyên 2 2.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Đồng h đo
nhiệt độ trong phòng Nhit kế thy ngân vàng
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh kiến thức đã học, t lấy được các ví d v s nguyên.
- Vn dng hoàn thành các bài tp: 1+ 2+ 6 + 7 (SBT- tr46, 47).
- Chun bi mới “ Th t trong tp hp s nguyên”.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 28 + 29 I 2: TH T TRONG TP HP S NGUYÊN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được th t trong tp hp s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ So sánh được hai số nguyên.
+ Vận dụng được việc sắp thứ tự các số nguyên trong các môn học hoặc trong
một số tình huống thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu giáo án, giáo án ppt
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
- Gây s chú ý ca HS vào ch đề bài hc.
- HS hình thành nhu cu so sánh hai s nguyên.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, hình nh trên màn chiếu .
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV chiếu Slide hoặc cho HS quan sát SGK đc tr li câu hi phn
HĐKĐ1 trong SGK:
“Nhiệt độ trung bình trong tháng Mt tại hai địa điểm: Vostok ( xtc)
Ottawa ( t - ta - oa) lần lượt -31
o
C và -7
o
C. Theo em, trong tháng Một, nơi
nào lạnh hơn?”
c 2: Thc hin nhim v: HS trao đổi, tho lun hoàn thành câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “ Làm thế nào để so sánh s nguyên âm?”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: So sánh hai s nguyên
a) Mc tiêu:
- m hiu v biu din các s trên trc s biết so sánh hai s nguyên qua v
trí điểm biu din ca chúng trên trc s.
- Luyện năng so sánh hai số nguyên vn dng quy tc so sánh hai s
nguyên vào tình hung thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát SGK,tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm:
HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV v hình, nhc li kiến thức
dn dt:
Cho hai s t nhiên a b. Ta đã biết
trên tia s nếu điểm a nằm trước điểm b
1. So sánh hai s nguyên
HĐKP1:
Trong tháng Mt, Ottawa lạnh hơn.
Bi vì 37 < - 7 (nhiệt độ Ottawa là
37
o
C thấp hơn nhiệt độ Vostok là
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
thì a < b. Đối vi s nguyên, điều đó
còn đúng hay không?
- GV v hình, ging phân tích v
trc s biu din tp hp các s
nguyên.
- GV cho một vài HS đọc ni dung kiến
thc trong SGK.
- GV cho HS đọc hiu Ví d 1.
- GV lưu ý cho HS phn Nhận xét như
trong SGK.
- GV yêu cu HS vn dng quy tc so
sánh hoàn thành phn Thc hành.
- GV cho HS trao đi, tho lun hoàn
thành Vn dng 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK, chú ý lng nghe
hoàn thành theo yêu cu ca GV
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lng nghe, ghi chú, phát biu
- HS nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
đánh giá quá trình hc tp cht kiến
thc.
7
o
C.
=> Khi biu din hai s nguyên a, b
trên trc s nm ngang, nếu điểm a
nằm bên trái điểm b thì ta nói a nh
hơn b hoặc b ln hơn a ghi là: a
< b hoc b > a.
* Nhn xét:
- Mi s nguyên dương đều lớn hơn
s 0.
- Mi s nguyên âm đều nh hơn số 0.
- Mi s nguyên âm đều nh hơn bất
kì s nguyên dương nào.
- Vi hai s nguyên âm, s nào s
đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
Thc hành:
a) 10 < - 9
b) 2 > - 15
c) 0 > - 3
Vn dng 1:
Trong ba s nguyên đã cho thì:
a là s nguyên dương
b là s nguyên âm
c bng 0.
Hoạt động 2: Th t trong tp hp s nguyên
a) Mc tiêu:
b
a
0
b
a
0
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Luyện kĩ năng so sánh hai s nguyên vn dụng năng so sánh s nguyên
âm vào mt tình hung thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đọc, trao đổi
làm KP2.
- GV phân tích cho HS đc hiu
và trình bày li Ví d 2.
- GV cho HS trao đổi, hoàn thành
Vn dng 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoàn thành
các yêu cầu dưới s ng dn ca
GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu trình bày
ming ti ch; HS khác nhn xét,
b sung.
- GV : kim tra, cha nêu kết
qu.
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá v thái độ,
quá trình làm vic, kết qu hot
động và cht kiến thc.
2. Tp hp s nguyên
* HĐKP2:
Th t tăng dần ca các s: - 5 < - 2 < 0 <
2 < 4.
Ví d 2:
Năm 2560 TCN viết dưới dng s
nguyên là -2560
Năm 2018 viết dưới dng s nguyên
2018.
Có: -2560 < 2018
=> Công trình xây dng kim t tháp
Kheops, Ai Cập được hoàn thành trước.
Vn dng 2:
Vì: - 180 (m) > - 1 000 (m) > - 4 000 (m)
> - 6 000 (m)
Nên ta sp xếp các sinh vt bin theo th
t gim dn của độ cao của môi trường
sống như sau: cờ xanh (Blue marlin);
h (Ribbon fish); đèn (Lantern
fish); Sao bin (Brittle fish).
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 ;2 ; 3 ; 4 ( SGK tr58)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 1 :
a) 6 > 5
b) 5 < 0
c) 6 < 5
d) 8 < -6
e) 3 > - 10
g) 2 > - 5.
Bài 2:
S đối ca 55.
S đối ca 44.
S đối ca 11.
S đối ca 00.
S đối ca 10 10.
S đối ca 2 0212 021.
Bài 3:
Sp xếp theo th t tăng dần: - 8 < - 6 < - 4 < - 2 < 0 < 2 < 4 < 6 < 8.
Biu din trên trc s:
Bài 4:
a) A = {- 3; - 2}
b) B = {- 1; 0; 1; 2}
c) C = {- 2; -1}
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
d) D = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS da vào kiến thc, làm các bài tp vn dng.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 5 ( SGK tr56)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun, hoàn thành v và trình bày.
Bài 5:
Sp xếp theo th t t thấp đến cao nhiệt độ như sau: –51
o
C < -15
o
C < 2
o
C <
8
o
C < 12
o
C.
Vy các địa điểm có nhiệt độ theo th t t thấp đến cao lần lượt là: Alaska (A-
la-xca); New York (Niu Oóc); Montana (Mon tana); Florida (Phlo-ra-đa);
Hawaii (Haoai).
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh kiến thức đã học.
- Vn dng hoàn thành các bài tp: 2+ 4 (SBT- tr 49).
- Chun bi mới “ Phép cng và phép tr s nguyên”.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn: …/…/
Ngày dạy: …/…/…
TIT 30 + 31 + 32 + 33 + 34 + 35 :
BÀI 3: PHÉP CNG VÀ PHÉP TR HAI S NGUYÊN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết đưc các quy tc cng, tr s nguyên.
- Nhn biết được tính cht ca phép cng s nguyên.
- Nhn biết được s đi ca mt s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Thực hiện được các phép cộng trong tập hợp số nguyên.
+ Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các số nguyên
trong tính toán.
+ Thực hiện được các phép trừ trong tập hợp số nguyên.
+ Có kĩ năng chuyển được phép trừ sang phép cộng với số đối trong tính toán.
+ Giải được một số bài toán liên quan đến cộng trừ số nguyên nội dung
thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Chun b v sn ( trên giy hoc tp trình chiếu) hình minh ha mt s
phép toán s s dng trong bài.
2 - HS : Chun b đầy đủ đồ dùng hc tập nhân, đc li vấn đề biu din s
nguyên trên trc s và minh ha phép cng s t nhiên bng tia s.
III. TIN TRÌNH DY HC
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
+ Giúp HS nhn thc nhu cu s dng các phép tính cng, tr s nguyên. HS
hiu bài toán m đầu dẫn đến phép cng hai s âm (-3) + (-5).
+ Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đặt vấn đề qua bài toán m đầu Nhiệt độ ban ngày Sapa vào mt ngày
mùa dông -3
o
C . Nếu ban đêm giảm thêm 5
o
C na thì nhiệt độ đó sẽ bao
nhiêu?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, suy nghĩ và trả li câu hi.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó
dn dt HS vào bài hc mới: “Bài toán mở đầu dẫn đến phép cng hai s âm (-
3) + (-5). Để biết cách tính kết qu chính xác tng ca hai s nguyên trên, cũng
như hiểu hơn về các tính cht ca phép cng, phép tr, chúng ta s m hiu
trong bài ngày hôm nay?” => Bài mới.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Cng hai s nguyên cùng du
a) Mc tiêu:
+ Tìm hiu v cách cng hai s nguyên bng cách biu din trên trc s.
+ Hình thành kĩ năng cộng hai s nguyên.
+ Cng c ý nghĩa số nguyên âm năng cộng hai s nguyên âm trong bài
toán thc tế.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đọc, tìm hiểu đề
HĐKP1.
- GV phân tích, hướng dn, yêu cu
HS trao đổi, hoàn thành HĐKP1.
- GV dn dắt, đi đến quy tc cng
hai s nguyên cùng du trong hp
kiến thc.
- GV cho 1 s HS đọc li quy tc.
- GV phân tích, nhn mnh cho HS:
Tng ca hai s nguyên cùng du
luôn cùng du vi hai s nguyên
đó:
+ Tng ca hai s nguyên âm mt
s nguyên âm:
(-a) + (-b) = - (a +b)
+ Tng ca hai s nguyên dương
mt s nguyên dương:
(+a) + (+b) = a + b
- GV hướng dn, phân tích d 1
để HS hiu rõ quy tc.
- GV yêu cầu HS trao đổi, hoàn
thành Vn dng 1.
c 2: Thc hin nhim v:
HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu
và hoàn thành các yêu cu.
1. Cng hai s nguyên cùng du
HĐKP1:
a) Kết qu của hành động trên là:
(+2) + (+3) = +5
b) Kết qu của hành động trên là:
(-2) + (-3) = -5
- Kết qu trên cho thấy điểm người
đó dừng li bng vi s đi ca tng
(2+3).
=>
- Mun cng hai s nguyên dương, ta
cộng chúng như cng hai s t nhiên.
- Mun cng hai s nguyên âm, ta cng
hai s đi ca chúng ri thêm du tr
đằng trước kết qu.
- Tng ca hai s nguyên cùng du luôn
cùng du vi hai s nguyên đó.
Chú ý:
Cho a, b là hai s nguyên dương, ta có:
(+a) + (+b) = a + b
(-a) + (-b) = - (a +b)
Thc hành 1:
a) 4 + 7 = 11
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu,
lên bng, hoàn thành v.
HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm gi 1 hc sinh nhc li: Quy
tc cng hai s cùng du.
b) (-4) + (-7) = - (4+7) = -11
c) (-99) + (-11) = - (99+11) = -110
d) (+99) + (+11) = + (99+11) = 110
e) (-65) + (-35) = - (65 + 35) = -100
Vn dng 1:
Bác n bác Lan 80 nghìn đồng được
biu din: -80 (nghìn đồng)
Bác n bác Lan 40 nghìn đồng được
biu din: -40 (nghìn đồng)
=> Tng s tin bác Hà n bác Lan là:
(-80) + (-40) = -120 (nghìn đồng)
Hoạt động 2: Cng hai s nguyên khác du
a) Mc tiêu:
+ Cng c kĩ năng tìm số đối.
+ Tìm hiu v cách cng hai s nguyên khác du bng cách biu din trên trc
s.
+ Hiu quy tc cng hai s nguyên khác du và vn dng vào bài toán thc tế.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
* Cng hai s đi nhau:
- GV yêu cu HS nhc li
khái nim hai s đối nhau.
- GV cho HS đọc, phân tích
2. Cng hai s nguyên khác du
* Cng hai s đối nhau
HĐKP2:
a) Người đó dừng li tại điểm 0.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
đề bài HĐKP2.
- GV yêu cầu HS trao đổi,
tho lun nhóm hoàn thành
HĐKP2
- GV cho HS nhn xét, rút ra
kiến thc: Tng hai s
nguyên đối nhau luôn bng
0 : a + (-a) = 0
- GV yêu HS tho lun nhóm
đôi hoàn thành Vn dng 2.
* Cng hai s nguyên không
đối nhau:
- GV yêu cu HS thc hin
tho lun cặp đôi hoàn thành
HĐKP3.
- GV cho HS rút ra quy tc
Cng hai s nguyên không
đối nhau như trong SGK.
- GV yêu cu mt vài HS
phát biu li quy tc.
- GV lưu ý cho HS:
Khi cng hai s nguyên trái
du:
+ Nếu s dương lớn hơn số
đối ca s âm t ta tng
dương.
+ Nếu s dương bng s đối
ca s âm thì ta tng bng
- Kết qu ca phép tính: (+4) + (-4) = 0.
b) Người đó dừng li tại điểm 0.
- Kết qu ca phép tính: (-4) + (+4) = 0.
=> Tng ca hai s nguyên đối nhau luôn
luôn bng 0: a + (-a) = 0
Vn dng 2:
Th tín dng ca bác Tám ghi n 2 000 000
đồng được biu din: - 2 000 000 (đồng).
Bác Tám np vào th 2 000 000 đồng được biu
diễn: 2 000 000 (đồng).
=> S tin bác Tám trong tài khon là: (- 2
000 000) + 2 000 000 = 0 ng). Bi (- 2
000 000) và 2 000 000 là hai s đối nhau.
* Cng hai s nguyên không đối nhau:
HĐKP3:
a) Người đó dừng li tại điểm +4.
- Kết qu ca phép tính:
(-2) + (+6) = 4
b) Người đó dừng tại điểm -4.
- Kết qu ca phép tính:
(+2) + (-6) = -4
=> Mun cng hai s nguyên khác du không
đối nhau, ta làm như sau:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
0.
+ Nếu s ơng bé hơn số đối
ca s âm thì ta có tng âm.
- GV yêu cu HS hoạt động
nhóm bốn đọc hiu Ví d 2
d 3 để hình dung v
quy tc cng hai s nguyên
khác du.
- GV yêu cu HS vn dng
quy tc hoàn thành Thc
hành 2, 2 HS lên bng trình
bày.
- GV cho HS tho lun nhóm
làm Vn dng 3.
c 2: Thc hin nhim
v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý
nghe, hiu hoàn thành các
yêu cu.
+ GV: quan sát tr giúp
HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe,
phát biu, trình bày bng,
hoàn thành v.
+ HS nhn xét, b sung cho
nhau.
c 4: Kết lun, nhn
- Nếu s dương lớn hơn s đối ca s âm thì ta
ly s dương trừ đi s đối ca s âm.
- Nếu s dương hơn s đối ca s âm thì ta
ly s đối ca s âm tr đi số dương rồi thêm
dấu trước kết qu.
Chú ý:
Khi cng hai s nguyên trái du:
- Nếu s dương lớn hơn s đối ca s âm thì ta
có tổng dương.
- Nếu s dương bằng s đối ca s âm thì ta
tng bng 0.
- Nếu s dương hơn s đối ca s âm thì ta
có tng âm.
Thc hành 2:
a) 4 + (-7) = - (7 3) = - 3
b) (-5) + 12 = 12 5 = 7
c) (-25) + 72 = 72 25 = 47
d) 49 + (-51) = - (51 49) = -2
Vn dng 3:
a) Ta có: (-3) + 5 = 5 - 3 = 2
=> Thang máy dng li tng 2.
b) Ta có 3 + (-5) = - (5 - 3) = - 2
=> Thang máy dng li tng hm (-3)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
định: GV tổng quát lưu ý li
kiến thc trng tâm gi 1
hc sinh nhc li: Quy tc
cng hai s nguyên khác
du.
Hoạt động 3: Tính cht ca phép cng
a) Mc tiêu:
- Nhn biết các tính cht ca phép cng.
- Luyện kĩ năng áp dụng các tính cht ca phép cng s nguyên để tính hp lí.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
a) Tính cht giao hoán:
- GV chia lp thành 4 nhóm hoàn thành
HĐKP4:
+ Nhóm 1 và nhóm 3 tính và so sánh:
(-1) + (-3) và (-3) + (-1)
+ Nhóm 2 và nhóm 4 tính và so sánh:
( -7) + (+6) và (+6) + (-7)
- GV dn dt, cho các nhóm rút ra tính
cht giao hoán trong SGK.
- GV lưu ý cho HS : a + 0 = 0 + a.
b) Tính cht kết hp:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm 4
HĐKP5:
2. Tính cht ca phép cng
a) Tính cht giao hoán
HĐKP4:
Ta có:
(-1) + (-3) = - 4
(-3) + (-1) = - 4
=> (-1) + (-3) = (-3) + (-1)
Ta có:
(-7) + (-6) = -13
(-6) + (-7) = -13
=> (-7) + (-6) = (-6) + (-7)
Phép cng s nguyên tính cht
giao hoán, nghĩa là:
a + b = b + a
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Tính và so sánh kết qu:
[(-3) + 4] + 2 ; (-3) + (4+2) ; [(-3) +2] + 4
- GV dn dt cho HS rút ra tính cht kết
hợp như trong SGK.
- GV lưu ý cho HS phn Chú ý trong
SGK:
+ Tng (a +b) + c hoc a + (b+c) là tng
ca ba s nguyên a, b, c và viết a + b
+c; a, b, c là các s hng ca tng.
+ Để tính tng ca nhiu s, ta th
thay đổi tùy ý th t các s hng ( tính
giao hoán), hoc nhóm y ý các s hng
( tính kết hợp) để việc tính toán được đơn
gin và thun li hơn.
- GV phân tích mu d 4 cho HS
trình bày li vào v.
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành
Thc hành 3.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu
hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu,
trình bày bng, hoàn thành v.
+ HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm gi
Chú ý:
a + 0 = 0 + a
b) Tính cht kết hp
HĐKP5:
Ta có: [(-3) + 4] + 2 = 1 + 2 = 3
(-3) + (4 + 2) = (-3) + 6 = 3
[(-3) + 2] + 4 = (-1) + 4 = 3
=> [(-3) + 4] + 2 = (-3) + (4 + 2) = (-
3) + (4 + 2)
Phép cng các s nguyên tính
cht kết hp:
( a + b) + c = a + (b + c)
Chú ý:
+ Tng (a +b) + c hoc a + (b+c)
tng ca ba s nguyên a, b, c viết
là a + b +c; a, b, c là các s hng ca
tng.
+ Để tính tng ca nhiu s, ta
th thay đổi tùy ý th t các s hng
( tính giao hoán), hoc nhóm tùy ý
các s hng ( tính kết hợp) để vic
tính toán được đơn giản thun li
hơn.
Thc hành 3:
a) 23 + (-77) + (-23) + 77 = [23 + (-
23)] + [(-77) + 77] = 0.
b) (-2 020) + 2 021 + 21 + (-22) =
[(-2 020) + 2 021] + [21 + (-22)] = 1
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
1 hc sinh nhc li: Các tính cht ca
phép cng các s nguyên.
+ (-1) = 0.
Hoạt động 4: Phép tr hai s nguyên
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu v cách thc hin phép tr ( Quy tc tr hai s nguyên)
- Hình thành và luyện kĩ năng trừ hai s.
- Áp dng phép tr vào bài toán thc tế.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV dn dắt: “Ta đã biết phép tr s t
nhiên a b ( a b). Còn phép tr s
nguyên thì sao?”
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm trao đổi
và hoàn thành HĐKP6.
- GV dn dt, cho HS rút ra nhn xét:
Mun tr s nguyên a cho s nguyên b,
ta cng a vi s đối ca b:
a - b = a + (-b)
- GV hướng dẫn và cho HS đọc hiu Ví d
5 để hiu rõ quy tc tr.
- GV phân tích cho HS phn Chú ý trong
SGK.
- GV hướng dn d 6 cho HS trình
bày v.
4. Phép tr hai s nguyên
HĐKP6:
a) Mũi khoan đang độ cao: 5 - 10
= -5 (m) s vi mực nước bin.
b) Ta có:
5 - 2 = 3
5 + (-2) = 5 - 2 = 3
=> 5 2 = 5 + (-2)
Mun tr s nguyên a cho s
nguyên b, ta cng a vi s đối
ca b:
a b = a + (-b)
Chú ý:
- Cho hai s nguyên a b.. Ta gi
a b là hiu của a và b ( a được gi
là s b tr, b là s tr)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV t chc cho HS tho lun nhóm
hoàn thành Thc hành 4
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu
hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm gi 1
hc sinh nhc li: Quy tc tr hai s
nguyên .
- Phép tr luôn thc hiện được
trong tp hp s nguyên.
=> Hiu ca hai s nguyên a b
là tng ca a và s đối ca b.
Thc hành 4:
a) 6 9 = 6 + (-9) = -(9 6) = -3
b) 23 (-12) = 23 + 12 = 35
c) (-35) (-60) = (-35) + 60 = 60
35 = 25
d) (-47) 53 = (-47) + (-53) = - (47
+ 53) = -100
e) (-43) (-43) = (-43) + 43 = 0
Hoạt động 5 : Quy tc du ngoc
a) Mc tiêu:
- Làm quen, nhn biết quy tc du ngoc.
- Làm quen vi vic b du ngoặc trong trường hp trong ngoc ch mt s
âm (hoặc dương) và m rng khái nim tng.
- Khám phá và hình thành kĩ năng vận dng quy tc du ngoc trong tính toán.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 4 nhóm t
chc tho luận nhóm theo kĩ thut
HĐKP7:
a) Ta có:
(4 + 7) = - 11
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
khăn trải bàn hoàn thành HĐKP7.
- GV, dn dt, ging phân tích
cho HS cách b du ngoc trong
trường hợp đơn giản.
- GV cho một vài HS đọc li quy
tc trong SGK.
- GV yêu cầu HS đọc hiu Ví d 7
và trình bày li vào v.
- Gv kiểm tra độ hiu bài ca HS
qua vic yêu cu HS hoàn thành
Thc hành 5.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiu và hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát
biu, hoàn thành v, lên bng
trình bày.
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý li kiến thc
trọng tâm lưu ý những sai lm
HS hay mc gi 1 hc sinh
nhc li: Quy tc du ngoc.
(-4 - 7) = - (4 + 7) = -11
=> - (4 + 7) = (-4 - 7)
b) Ta có:
(12 - 25) = (-12) + 25 = 13
(-12 + 25) = 25 12 = 13
=> - (12 - 25) = (-12 + 25)
c) Ta có:
(-8 + 7) = 8 7 = 1
(8 7) = 1
=> - (-8 + 7) = (8 - 7)
d) Ta có:
+(- 15 - 4) = (-15) + 4 = - (15 + 4) = -
19
(-15 4) = -19
=> +(- 15 4) = (-15 4)
e) Ta có:
+(23 12) = 23 - 12 = 11
(23 12) = 11
=> +(23 12) = (23 12)
KL: Khi b du ngoc, nếu đằng trước du
ngoc:
dấu “+”, thì vẫn gi nguyên du
ca các s hng trong ngoc:
+ ( a + b - c) = a + b c
dấu ”, thì phải đổi du tt c
các s hng trong ngoc.
- ( a + b - c) = -a - b + c
Thc hành 5:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
T = -9 + (-2) (-3) + (-8)
= -9 - 2 + 3 - 8
= -16
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 1 ; 2 ; 5 ; 6 ; 7 ( SGK - 63, 64)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án, hoàn thành v, lên bng
trình bày.
Bài 1 :
a
b
Du ca ( a + b)
25
46
+
-51
-37
-
-234
112
-
2027
-2021
+
Bài 2 :
a) 23 + 45 = 68
b) (-42) + (-54) = - (42 + 54) = - 96
c) 2 025 + (-2 025) = 0
d) 15 + (-14) = (15 14) = 1
e) 33 + (-135) = - (135 33) = 102
Bài 5 :
a) 6 8 = -2
b) 3 (-9) = 3 + 9 = 12
c) (-5) 10 = - (10 + 5) = -15
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
d) 0 7 = -7
e) 4 0 = 4
g) (-2) (-10) = (-2) + 10 = 10 2 = 8
Bài 6:
a) S = (45 3 756) + 3 756 = 45 3 756 + 3 756 = 45 + [( 3 756) + 3 756] =
45
b) S = (-2 021) - (199 2 021) = (-2 021) + (-199) + 2 021 = - 199
Bài 7:
a) (4 + 32 + 6) + (10 36 - 6) = 4 + 32 + 6 + 10 36 6 = 10
b) (77 + 22 65) - (67 + 12 - 75) = 77 + 22 65 67 12 + 75 = 30
c) - (-21 + 43 + 7) (11 53 - 17) = 21 43 7 11 + 53 + 17 = 30
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 3 ; 4 ; 8 ( SGK tr 63,
64)
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, hoàn thành v và lên trình bày bng.
Bài 3:
Tàu ngầm đang ở độ sâu 20 m được biu din: - 20 (m)
Tàu tiếp tc lặn thêm 15 m được biu din: - 15 (m)
=> Độ sâu là: (-20) + (-15) = - 35 (m)
Vậy khi đó tàu ngầm độ sâu 35 m.
Bài 4 :
Thang máy tng 3 : +3
Thang máy đi lên tầng 7 : + 7
Thang máy đi xuống 12 tng : -12
Ta có: 3 + 7 + (-12) = 10 + (-12) = -2
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Vy cui cùng thang máy dng li ti tng (-2).
Bài 8 :
a) Năm sinh của Archimedes: - 287
Năm mt ca Archimedes: - 212
b) Ta tính tui ca Archimedes bng: (-212) - (-287) = (-212) + 287 = 75 (tui)
Vy Archimedes mất năm 75 tui.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh các quy tc cng tr s nguyên
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm Bài 1+ 5 + 7+8 ( SBT -tr51, 52)
- Chun b bài mới “ Phép nhân và phép chia hết hai s nguyên
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn: …/…/
Ngày dạy: …/…/…
TIT 36 + 37 + 38 + 39 + 40 + 41 :
BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI S NGUYÊN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được quy tc nhân hai s nguyên.
- Nhn biết được các tính cht ca phép nhân s nguyên.
- Nhn biết được quan h chia hết, khái niệm ước bi trong tp hp các s
nguyên.
- Nhn biết được ý nghĩa của quan h chia hết trong mt s bài toán thc tin.
- Biết tìm bội và ước ca mt s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Thực hiện được phép tính nhân, chia trong tập hợp các số nguyên.
+ Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng trong tập hợp các số nguyên trong tính toán ( tính viết tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
+ Giải được một số bài toán nội dung thực tiễn sử dụng các phép tính cộng,
trừ, và nhân, chia số nguyên.
+ Vận dụng được tính chia hết của số nguyên vào các tình huống thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV : SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt,SBT
2 - HS : Chun b đầy đủ đồ dùng hc tp cá nhân, SGK, SBT
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nhn thc nhu cu s dng phép nhân s nguyên.
- Gây hng thú và gợi động cơ học tp cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đặt vấn đề qua bài toán m đầu :
Thc hin các phép tính sau:
a) (-10). 5
b) (-50) : 5
c 2: Thc hin nhim v: HS tho luận nhóm đôi, suy nghĩ tr li câu
hi.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn dt HS vào bài hc mới: “Bài
toán m đầu thc hin phép toán nhân s nguyên âm (-10) .5 phép chia hai
s nguyên (50) : 5. Để biết cách tính kết qu chính xác ca các phép tính trên,
tích ca hai s nguyên âm s thế nào? Tìm thương của phép hết hai s
nguyên như thế nào, chnsg ta s tìm hiu trong bài mới ngày hôm nay?” => Bài
mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Nhân hai s nguyên khác du
a) Mc tiêu:
- HS nh lại định nghĩa phép nhân hai số t nhiên.
- Tìm hiu cách nhân hai s khác du bằng cách đưa về phép cng.
- Hình thành và luyện kĩ năng nhân hai số trái du.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV phân tích, hướng dn, yêu cu
HS trao đổi, hoàn thành HĐKP1.
- GV dn dắt, đi đến quy tc nhân hai
s nguyên khác du trong hp kiến
thc.
- GV cho 1 s HS đọc li quy tc.
- GV phân tích, nhn mnh cho HS
phn Chú ý:
Cho a, b , ta có:
(+a). (-b) = -a.b
(-a). (+b) = -a.b
- GV cho HS đọc hiu d 1 để
hiu quy tắc sau đó hoàn thành v
và trình bày bng.
- GV yêu cầu HS trao đi, hoàn
thành Vn dng 1.
c 2: Thc hin nhim v:
HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu
và hoàn thành các yêu cu.
GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu,
1.Nhân hai s nguyên khác du
HĐKP1:
a) (-4).3 = (-4) + (-4) + (-4) = -12
b) (-5) . 2 = (-5) + (-5) = -10
(-6) . 3 = (-6) + (-6) + (-6) = -18
c) Du ca tích hai s nguyên khác đu
là mang du âm.
=> Quy tc nhân hai s nguyên khác
du:
- Tích ca hai s nguyên khác du luôn
là mt s nguyên âm.
- Khi nhân hai s nguyên khác du, ta
nhân s dương vi s đối ca s âm ri
thêm du (-) trước kết qu nhận được.
* Chú ý: Cho a, b , ta có:
(+a). (-b) = -a.b
(-a). (+b) = -a.b
Thc hành 1:
a) (-5) . 4 = - (5 . 4) = -20
b) 6 . (-7) = - (6 . 7) = -42
c) (-14) . 20 = -(14 . 20) = -280
d) 51 . (-24) = - (51 . 24) = -1224
Vn dng 1:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
hoàn thành v, lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm gi 1 hc sinh nhc li: Quy
tc nhân hai s nguyên khác du.
Ch Mai nhận được s tin là:
20 . (+50 000) + 4 . (-40 000)
= 100 000 160 000 = 840 000 (đồng).
Hoạt động 2: Nhân hai s nguyên cùng du
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu cách nhân hai s nguyên dương, hai số nguyên âm.
- Hình thành và luyện kĩ năng nhân hai số âm.
- Khc sâu quy lut v du ca mt tích hai s.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS trao đổi, tho lun nhóm
đôi hoàn thành HĐKP2.
- GV dn dt, cho HS nhn xét, rút ra
Quy tc nhân hai s nguyên cùng du.
- GV cho một vài HS đc, phát biu li
quy tc.
- GV lưu ý, nhấn mnh cho HS phn
Chú ý.
- GV yêu cu HS đc hiu d 2 để
hình dung, hiểu rõ hơn về quy tc.
.
2. Nhân hai s nguyên cùng du
HĐKP2:
a) Nhân hai s nguyên dương
(+3) . (+4) = 3 . 4 = 12
(+5) . (+2) = 5 . 2 = 10
b) Nhân hai s nguyên âm
(-1) . (-5) = 5
(-2) . (-5) = 10
=> Quy tc nhân hai s nguyên
cùng du:
- Khi nhân hai s nguyên cùng
dương, ta nhân chúng như nhân hai
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV yêu cu HS vn dng quy tc hoàn
thành Thc hành 2, 2 HS lên bng trình
bày.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu
và hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu,
trình bày bng, hoàn thành v.
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và gi 1 hc sinh nhc li: Quy tc cng
hai s nguyên khác du.
s t nhiên.
- Khi nhân hai s nguyên cùng âm,
ta nhân hai s đối ca chúng.
Chú ý:
Cho hai s nguyên dương a và
b, ta có:
(-a) . (-b) = (+a) . (+b) = a . b
Tích ca hai s nguyên cùng
du luôn mt s nguyên
dương.
Thc hành 2:
a = (-2) . (-3) = 2 . 3 = 6
b = (-15) . (-6) = 15 . 6 = 90
c = (+3) . (+2) = 3 . 2 = 6
d = (-10) . (-20) = 10. 20 = 200
Hoạt động 3: Tính cht ca phép nhân các s nguyên
a) Mc tiêu:
- Nhc li các tính cht ca phép nhân s nguyên, tương t đối vi nhân s t
nhiên.
- Vn dng các tính cht ca phép nhân trong tính toán.
- Luyện năng xác đnh du tính tích ca nhiu tha s, tính nhm nâng
cao kĩ năng giải toán.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 1: Chuyn giao nhim v:
a) Tính cht giao hoán:
- GV chia lp thành 4 nhóm hoàn thành
HĐKP4:
+ Nhóm 1 và nhóm 3 tính và so sánh:
(-1) + (-3) và (-3) + (-1)
+ Nhóm 2 và nhóm 4 tính và so sánh:
( -7) + (+6) và (+6) + (-7)
- GV dn dt, cho các nhóm rút ra tính
cht giao hoán trong SGK.
- GV lưu ý cho HS : a + 0 = 0 + a.
b) Tính cht kết hp:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm 4
HĐKP5:
Tính và so sánh kết qu:
[(-3) + 4] + 2 ; (-3) + (4+2) ; [(-3) +2] +
4
- GV dn dt cho HS rút ra tính cht kết
hợp như trong SGK.
- GV lưu ý cho HS phn Chú ý trong
SGK:
+ Tng (a +b) + c hoc a + (b+c) là tng
ca ba s nguyên a, b, c viết a + b
+c; a, b, c là các s hng ca tng.
+ Để tính tng ca nhiu s, ta th
thay đổi y ý th t các s hng ( tính
giao hoán), hoc nhóm tùy ý các s hng
( tính kết hợp) để việc tính toán được
3. Tính cht ca phép nhân các s
nguyên.
a) Tính cht giao hoán
HĐKP3:
a
b
a.b
b.a
4
3
12
12
-2
-3
6
6
-4
2
-8
-8
2
-9
-18
-18
=> Phép nhân hai s nguyên tính
cht giao hoán:
a.b = b.a
* Chú ý:
a.1 = 1.a = a
a.0 = 0.a= 0
Cho hai s nguyên x, y:
Nếu x.y = 0 thì x = 0 hoc y = 0.
b) Tính cht kết hp
a
b
c
(a.b).c
a.(b.c)
4
3
2
24
24
-2
-3
5
30
30
-4
2
7
-56
-56
-2
-9
-3
54
-18
=> Phép nhân s nguyên tính
cht kết hp:
(a.b) . c = a. (b.c)
Chú ý:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
đơn giản và thun lợi hơn.
- GV phân ch mu d 4 và cho HS
trình bày li vào v.
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành
Thc hành 3.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu
hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu,
trình bày bng, hoàn thành v.
+ HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm gi
1 hc sinh nhc li: Các tính cht ca
phép cng các s nguyên.
Áp dng tính cht kết hp ca phép
nhân, ta th viết tích ca nhiu s
nguyên:
a.b.c =a.(b.c) = (a.b).c
Thc hành 3:
a) P là s dương; Q là s âm.
b) Tích ca các s nguyên âm s
tha s là s l thì có dấu “-” .
c) Tích ca các s nguyên âm
tha s là s chn thì có du “+”.
c) Tính cht phân phi ca phép
nhân đối vi phép cng.
HĐKP5:
a
b
c
a.(b+c)
a.b+a.c
4
3
2
20
20
-2
-3
5
-4
-4
-4
2
7
-36
-36
-2
-9
-3
24
24
=> Phép nhân s nguyên có tính cht
phân phối đối vi phép cng:
a.(b+c) = a.b + a.c
Phép nhân s nguyên cũng tính
cht phân phối đối vi phép tr:
a.(b-c) = ab - ac
Thc hành 4:
(-2) . 29 + (-2) . (-99) + (-2) . (-30)
= (-2) . [29 + (-99) + (-30)]
= (-2) . (-100)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
= 200
Hoạt động 4: Quan h chia hết và phép chia hết trong tp hp s nguyên.
a) Mc tiêu:
- HS biết cách thc hin phép chia hết rèn năng thực hin phép chia hết
ca hai s nguyên.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm trao đi
hoàn thành HĐKP6.
- GV dn dắt: Tương t như số t nhiên,mt s
nguyên th viết thành tích ca các s nguyên
khác, chng hn:
-12 =3. (-4) = (-6).2 = (-1). 2. 2. 3 = ...
- GV dn dt, cho HS rút ra kiến thc:
Cho a, b và b 0. Nếu có s nguyên q sao
cho a = b.q thì:
Ta nói a chia hết cho b, kí hiu là a 
Trong phép chia hết, du của thương hai
s nguyên cũng giống như dấu ca tích.
Ta gi q thương ca phép chia a cho b,
hiu a: b = q.
a - b = a + (-b)
- GV hướng dẫn cho HS đọc hiu d 7,
d 8 để hiu v quan h chia hết trong tp s
4. Quan h chia hết và
phép chia hết trong tp s
nguyên
HĐKP6:
Trung bình mi phút tàu
lặn được:
(-12) : 3 = -4 (m)
=> Cho a, b b 0.
Nếu s nguyên q sao
cho a =b.q thì:
Ta nói a chia hết
chia b, kí hiu a b.
Trong phép chia
hết, du ca
thương hai s
nguyên cũng giống
như dấu ca tích.
Ta gi q thương ca
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
nguyên sau đó trình lại vào v.
- GV cho HS hoạt động nhóm hoàn thành Thc
hành 5.
- GV hướng dn, yêu cu HS hoàn thành Vn
dng 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên bng,
hoàn thành v.
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng tâm gi 1 hc sinh
nhc li.
phép chia a cho b, hiu
a: b = q.
Thc hành 5:
a) (- 2 020) : 2 = - 1 010
b) 64 : (-8) = -8
c) (-90) : (-45) = 2
d) (-2 121) : 3 = -707
Vn dng 2:
Trung bình trong mt phút
máy thay đổi được:
(-12) : 6 = - 2
o
C
Hoạt động 5 : Bội và ước ca mt s nguyên
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu khái niệm ước và bi trong Z.
- Biết cách tìm ước và bi ca mt s nguyên và rèn kĩ năng tìm ước và bi.
b) Ni dung:
HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D
KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu 1, 2 HS nhc li khái niệm ước bi
- Khái niệm ưc và bi:
Cho a, b .Nếu a
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
trong N. Sau đó, tương tự GV ging, trình bày khái
niệm ước và bi trong tập Z như SGK:
Cho a,b . Nếu a thì ta nói a bi ca b và b
là ước ca a.
- GV ging phân tích mu d 9 cho HS đ HS
hình dung rõ hơn về khái niệm ưc và bi.
- GV yêu cu HS ly Ví d khác v ước và bi.
- GV cho HS vn dng kiến thức trao đổi cặp đôi
hoàn Thc hành 6 vào v, sau đó lên bảng trình bày.
- GV lưu ý cho HS:
Nếu c vừa ưc ca a, vừa ước của b thì c cũng
đưc gọi là ước chung ca a và b.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn thành
các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, hoàn thành v,
lên bng trình bày.
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu
lưu ý lại kiến thc trng tâm gi 1 hc sinh
nhc li: Khái niệm ước và bi.
thì ta nói a bi
của b b ước ca
a.
VD: 15 (-3) =15 là bi
ca (-3) (-3) là ước
ca 12.
Thc hành 6:
a) 10 là mt bi ca 2
b) Ư(5) = {-1; 1; 5; -5}
Lưu ý:
Nu c vừa là ước ca a,
vừa ước ca b thì c
cũng được gọi ước
chung ca a và b.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10( SGK -
tr70)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án, hoàn thành v, lên bng
trình bày.
Bài 1 :
a) (-3) . 7 = - 21
b) (-8) . (-6) = 48
c) (+12) . (-20) = -240
d) 24 . (+50) = 1200
Bài 3 :
a) Vì (+4) . (- 8) ra kết qu mang du âm => (+4) . (- 8) < 0.
b) Vì (- 3) . 4 ra kết qu mang du âm => (- 3) . 4 < 4.
c) (- 5) . (- 8) (+5) . (+8) ra kết qu mang giá tr dương. => (- 5) . (- 8) =
(+5) . (+8).
Bài 4:
a) (- 3) . (- 2) . (- 5) . 4 = - 120.
b) 3 . 2 . (- 8) . (- 5) = 240.
Bài 7:
a) (- 24) . x = - 120
x = (- 120) : (- 24)
x = 5
b) 6 . x = 24
x = 24 : 6
x = 4
Bài 8:
Hai s nguyên khác nhau a và b tha mãn a b và b a.
=> Khi đó a và b là số đối ca nhau.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Bài 9:
Ư(6) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}
Ư(1) = {1; -1}
Ư(13) = {1; -1; 13; -13}
Ư(-25) = {1; -1; 5; -5; 25; -25}
Bài 10:
B(5) = {0; 5; 25;…}
B(-5) = {0; -5; -25;…}
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 5 ; 6 ; 11 ; 12 ( SGK -
tr 70).
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, hoàn thành v và lên trình bày bng.
Bài 5 :
- C mi phút gim 2
o
C
=> Sau 5 phút nhiệt độ gim: 5 . 2 = 10 oC.
Vy: Sau 5 phút na nhiệt độ trong kho là: 8 10 = - 2
o
C.
Bài 6 :
Nhiệt độ bên ngoài trung bình mi phút tăng lên 4
o
C
=> Sau 10 phút na nhiệt độ tăng: 4 . 10 = 40
o
C.
Vy: Sau 10 phút na nhiệt độ bên ngoài máy bay là: - 28 + 40 = 12
o
C.
Bài 11:
Sau 7 ngày nhiệt độ tại đây là – 39
o
C
=> Sau 7 ngày nhiệt độ thay đổi: 25 + ( 39) = 14
o
C => Sau 7 ngày nhiệt độ
gim 14
o
C.
=> Trung bình mi ngày nhiệt độ gim: 14 : 7 = - 2
o
C.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Kết lun: Trung bình mi ngày nhiệt độ thay đổi 2
o
C.
Bài 12:
Ta có: Mt quý s gm có 3 tháng.
- S tin lãi ca bác Ba: 60 : 3 = 20 (triệu đồng)
- S tin l của bác Tư: 12 : 3 = 4 (triệu đồng)
Kết lun: Bình quân trong mt tháng s tin lãi/l ca mỗi người là:
+ Bác Ba lãi: 20 triệu đồng ( Có 20 triệu đồng).
+ Bác Tư lỗ: 4 triệu đồng ( Có - 4 triệu đồng).
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hc thuc, ghi nh các ni dung kiến thc trong bài
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Hoàn thành nt các bài tp .
- Đọc xem trước bài “ Hoạt động thc hành và tri nghim: Vui hc cùng
s nguyên
- Chun b trước các dng c, nguyên liu cho bài sau:
1. Nhóm 4 người: 100g đậu đỏ, 100g đậu đen, khay đựng.
2. Mi t:
+ GV hướng dn 4 t giy A
1
/ 4 t v sn cành cây nm ngang chiếm t l 1/3 t
giy A
1
và tô màu theo s thích riêng ca mi nhóm
+ Kéo, bút d.
+ Ct sn 7 tm bìa giấy kích thước 8×8, mi tm bìa ghi sn mt s t -3 3
+ Các tm bìa nh kích thước 5×5, mi tm bìa v các con sóc màu khác nhau
ghi tên 1 thành viên ca nhóm i. d: Mai - Sóc trắng; Đạt - sóc
đen…
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 42 - BÀI 5: HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
VUI HC CÙNG S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Làm quen vi các mô hình biu din s nguyên âm và s nguyên dương.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Thực hành các phép toán cộng, trừ số nguyên trên mô hình thông qua các hoạt
động trò chơi.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu bài ging, giáo án ppt.
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK; Dng c, nguyên liệu GV đã giao t bui
trước:
a. Nhóm 4 người: 100g đậu đỏ, 100g đậu đen, khay đựng.
b. Mi t:
+ GV hướng dn 4 t giy A
1
/ 4 t v sn cành cây nm ngang chiếm t l 1/3 t
giy A
1
và tô màu theo s thích riêng ca mi nhóm
+ Kéo, bút d.
+ Ct sn 7 tm bìa giấy kích thước 8×8, mi tm bìa ghi sn mt s t -3 3
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ Các tm bìa nh kích thước 5×5, mi tm bìa v các con sóc màu khác nhau
ghi tên 1 thành viên ca nhóm i. d: Mai - Sóc trắng; Đạt - sóc
đen…
II. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
- Cng c kiến thc cng, tr s nguyên
- Gi m bài thc hành.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: Kết qu HS.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV kiểm tra đ dùng, nguyên liu của các nhóm GV đã hướng dn chun
b t buổi trước.
- GV đặt câu hi kim tra kiến thức cũ:
+Nêu quy tc cng hai s nguyên cùng du.
+ Nêu quy tc cng hai s nguyên khác du.
+ Nêu quy tc cng hai s đối nhau.
+ Nêu quy tc cng hai s nguyên khác dấu không đối nhau.
c 2: Thc hin nhim v:
- GV nêu câu hi
- HS nh li kiến thức và giơ tay phát biểu.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày ming ti ch.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Bài ngày hôm nay chúng ta cùng thc hành thc hin
các phép toán cng, tr s nguyên trên mô hình thông qua các hoạt động trò
chơi.” => Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
C. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
Hoạt động 1: Trò chơi “Cộng đậu đỏ, đậu đen”
a) Mc tiêu:
- Giúp HS làm quen vi vic thêm mt hình biu din s nguyên âm s
nguyên dương.
- Thc hành các phép toán cng và tr s nguyên trên mô hình đó thông qua các
hoạt động trò chơi.
b) Ni dung: HS quan sát SGK tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành các nhóm ( khong 4 hc sinh)
- GV giao nhim v hướng dn luật chơi cho cả lp: hạt đậu đỏ ợng trưng
cho s nguyên dương, hạt đậu đen tượng trưng cho số nguyên âm.
+ Mi s nguyên dương được thay bng mt s ng hạt đậu đỏ tương ứng.
+ Mi s nguyên âm được thay bng mt s ng hạt đậu đen tương ứng.
+ Khi cng hai s nguyên cùng du, ta ch cn cng s hạt đậu cùng màu.
+ Khi cng hai s nguyên khác du, ta loi dn tng cặp đậu đỏ, đậu đen.
+ GV chiếu slide biu din Ví d cho HS d hình dung.
- GV cho các nhóm thc hành s dng mô hình đ thc hinc phép tính sau:
Nhóm 1, 3, 5
Nhóm 2, 4, 6
Nhóm 7, 9, 11
Nhóm 8, 10
a) (+3) + (+1)
b) (+2) + (+2)
c) (- 1) + (- 2)
d) (- 2) + (- 3)
e) (- 2) + (+3)
g) (+2) + (- 2)
h) 2 + (- 5)
i) (-4) + (+5)
(+2) + 1 = +3
(-2) + (-3)= -4
(+2)+ (-1)=
(-3) + (+2)= -1
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni dung thc hành thông qua vic thc hin
yêu cầu như hướng dn ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp các nhóm.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din các nhóm nêu cách s dụng hình để thc hin phép toán ca
nhóm mình.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung.
- GV nhn xét, cha.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của các nhóm và lưu ý HS
nhng sai lm hay mc phi.
Hoạt động 2: Trò chơi “ Sóc leo cành cây”
a) Mc tiêu:
- Giúp HS tính nhm cng, tr s nguyên trên trc s thông qua một trò chơi
hào hng ( có thng, thua).
b) Ni dung: GV chia lp thành 4 nhóm ng dn t chc các nhóm thc
hin.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lớp thành 4 nhóm tương ứng vi 4 t.
- GV hướng dn các nhóm v trc s kéo dài t gốc cành đến đầu cành, vi các
giá tr t - 5 đến 5.
+ Tại điểm -5 ghi ch gc cành.
+ Tại điểm 5 ghi ch đầu cành.
- GV hướng dẫn cách chơi:
+ Đầu tiên, mỗi người lần lượt trn ln các tm bìa rồi rút được tm a ghi s
nào thì đặt hình sóc có tên của mình lên điểm đó trên cành cây.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ Sau đó, mỗi người cùng trn ln các tấm bìa rút bìa như lần đầu, ly s ti
điểm mình đang đứng cng vi s rút được.
+ ln kế tiếp thì ly s tại điểm mình đang đứng tr cho s rút được
+ Phải đảm bo trn ln các tấm bìa trước khi rút phi luân phiên cng, tr,
cng, ... cho s đã rút được.
+ Người thắng là người đu tiên có v trí nh hơn -5 ( nghĩa là đã đến được thân
cây và leo xung đất), hoặc là người cui cùng còn li trên cành cây.
- Người thua người v tnh hơn +5 ( nghĩa đã vượt quá đầu cành và
rơi xuống đất).
- GV t chức cho các nhóm chơi và tìm ra ngưi chiến thắng, GV tán thưởng và
trao thưởng cho người chiến thắng đồ dùng hc tp hoc bim bim..
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tiếp nhn nhim v, hoàn thành yêu cu.
- GV: quan sát và tr giúp các nhóm HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Các nhóm thc hiện trò chơi, tìm ra người chiến thng và báo cáo GV.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá, tổng kết.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức chương 2.
- Xem và chun b làm trước mt s bài tp ca bài sau: hoàn thành câu hi trc
nghim, các bài tp 1, 2, 3, 4 Bài tp cui chương 2” ( SGK – tr73).
- Chun b sn phẩm đồ duy tổng kết nội dung chương II ra giy A
1
theo
tổ. (GV hướng dn c th)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 43+ 44+ 45 : BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 2
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- HS cng c, rèn luyện kĩ năng:
+ Biu din tp hp s nguyên, so sánh s nguyên.
+ Thc hin phép toán cng, tr, nhân, chia s nguyên.
+ Các tính cht ca phép cng và phép nhân s nguyên.
+ Khái niệm và cách tìm ước, bi ca mt s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán.
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau, giúp HS trong việc giải trình bày
giải toán.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, 5 bút d ( gốm 1 đỏ và 4 xanh hoặc đen)
2 - HS : SGK; đồ dùng hc tp, giy A
1
theo t.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu: Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 1
Bài 4.
b) Ni dung: Đại din các nhóm HS trình bày phn chun b ca mình, các
nhóm khác chú ý lng nghe, nhn xét và cho ý kiến.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c) Sn phm: đồ duy đầy đủ ni dung kiến thc t bài 1 Bài 4 mt
cách đầy đủ, ngn gn, trc quan.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho các nhóm treo sn phẩm sơ đồ tư duy của nhóm mình lên bng.
- GV ch định đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 T 4
hoc th t GV thy hp lý)
c 2: Thc hin nhim v: Đại din 1 nhóm trình bày, các nhóm khác chú ý
lắng nghe để đưa ra nhận xét, b sung.
c 3: Báo cáo, tho lun: Các nhóm trao đổi, nhn xét b sung ni dung
cho các nhóm khác.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của các nhóm HS, trên
s đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS trình bày ming cha bài tp trc nghim :Câu 1 -> Câu 4.
1. D ; 2. D ; 3. A; 4.C .
- GV yêu cu HS cha các bài tp 1, 2, 3 ( SGK-tr73)
- HS tiếp nhn nhim vụ, giơ tay lên bảng trình bày.
Bài 1 :
a) 73 (2 9) = 73 2 + 9 = 80.
b) (- 45) (27 8) = - 45 27 + 8 = - 64.
Bài 2:
a) x
2
= 4
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
x . x = 4
=> x = 2 hoc x = - 2.
b) x
2
= 81
x . x = 81
=> x = 9 hoc x = - 9.
Bài 3 :
a) 12 : 6 = 2
b) 24 : (- 8) = -3
c) (- 36) : 9 = -4
d) (- 14) : (- 7) = 2
- GV yêu cu HS hoàn thành bài 6 ( SGK -tr73)
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, hoàn thành v, 2 HS lên bng trình bày.
Bài 6:
3
a
b
c
d
-4
Theo quy luật, tích ở ba ô liên tiếp đều bằng 60, nghĩa là a.b.c = 60; b.c.d = 60
Suy ra: a.b.c = b.c.d => a = d
Do đó ta được dãy số:
-4
x
3
-4
x
3
-4
x
3
-4
x
Nhìn vào ta thấy: theo quy luật: x .. 3 . (-4) = 60 => x = -5
Vậy điền dãy số hoàn chỉnh như sau:
-4
-5
3
-4
-5
3
-4
-5
3
-4
-5
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 4+ 5+ 7+ 8 ( SGK
tr73)
Bài 4 :
Ta biết rằng các năm sinh TCN được quy định là s âm.
Ta có: 1 601 > 1 596 > 1 441 > - 287 > - 570 > - 624.
=> Các ch s năm sinh của nhà toán hc theo th t gim dn: 1 601; 1 596; 1
441; 287 TCN; 570 TCN; 624 TCN.
Bài 5 :
Khong cách theo chiu thẳng đứng gia máy bay và tàu ngm:
5 000 (- 1 200) = 6 200 (m).
Vy: Khong cách theo chiu thẳng đứng gia máy bay và tàu ngm là 6 200 m.
Bài 7:
Bài toán: Một người đang đng yên điểm O, người đó bước đi bước v đim
A bên trái 15 c, rồi đi ngược li v đim B bên phải 25 bước. Hỏi người đó
đang đứng điểm bao nhiêu đơn vị? Quy định đi v bên trái biu hin s âm, đi
v bên phi biu din s dương. Biết khong cách mỗi bước chân là một đơn vị.
=> Người đó đang đứng điểm: - 15 + 25 = 10 (đơn vị)
Bài 8:
Sau một năm, số tiền công ty có được là: 225 280 + 655 = 600 (triệu đồng)
=> Sau một năm công ty lãi 600 triệu đồng
Bình quân mi tháng công ty lãi: 600 : 12 = 50 (Triệu đồng)
Vy: Bình quân mi tháng công ty lãi 50 triệu đồng.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Đánh giá đồng đng: HS
tham gia vào việc đánh giá
sn phm hc tp ca c
HS khác
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình.
- Phương pháp đánh
giá qua sn phm hc
tp.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
- Sơ đồ tư duy
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li ni dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp .
- Xem trước nội dung chương mới và đọc trước bài mới “ Hình hc trc quan:
Các hình phng trong thc tin”.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn: …/…/
Ngày dạy: …/…/…
CHƯƠNG 3: CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THC TIN
TIT 46 + 47 + 48 BÀI 1: HÌNH VUÔNG - TAM GIÁC ĐỀU - LC
GIÁC ĐỀU.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhận được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
- t mt s yếu t bản( cạnh, góc, đường chéo) của tam giác đều ( ba
cnh bng nhau, ba góc bng nhau); hình vuông( bn cnh bng nhau, mi góc
góc vuông, hai đường chéo bng nhau); lục giác đu 9 sáu cnh bng nhau,
sáu góc bằng nahu, ba đường chéo chính bng nhau).
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vẽ được hình tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
+ Tạo lập được hình lục giác đều thông qua việc lắp ghép các hình tam giác đều.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa
toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài học và phương pháp dạy hc phù hp.
+ Chun b mt s vt liu phc v hoạt động tri nghim: giy A
4
, kéo ct giy,
tranh nh trong bài,..
+ Sưu tầm các hình nh thc tế, video minh họa liên quan đến bài hc, các thiết
b dy hc phc v hình thành và phát triển năng lực HS.
2 - HS :
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ Đồ dùng hc tp: bút, b êke ( thước thẳng, thước đo góc, êke), bút chì, tẩy...
+ Giy A
4
, kéo.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe quan sát hình nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s nh tìm đưc các hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu hình nh, video v các ng dng thc tế của các hình trong bài
Nền nhà”, “Các bức tường p bng gạch hình tam giác đều, hình lc giác
đều, hình vuông” đt câu hi: Các em biết các viên gch men dng hình
gì?”
- GV đặt câu hỏi: “Các em còn gp các hình này những đồ vt, hình nh nào
trong thc tế đời sng?”
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát, lng nghe và tr li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS trao đổi, tho lun, tr li câu hỏi và tìm được
mt s hình nh trong thc tế liên quan đến các hình.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đặt vấn đề dn dt HS vào bài hc mi:
“Hình vuông, hình tam giác đu, hình thoi,.. là các hình phng quen thuc trong
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
thc tế. Chúng ta s cùng nhau tìm hiểu các đặc điểm bn của các hình” =>
Bài mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình vuông
a) Mc tiêu:
- Nhn biết hình vuông trong thc tế. t được đỉnh, cạnh, góc, đường chéo
ca hình vuông.
- HS v đưc hình vuông có độ dài cạnh cho trước.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức hoàn thành được phn Thc hành,
Vn dng.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV hướng dẫn, cho HS trao đổi
và hoàn thành HĐKP1.
- GV lưu ý HS cách đo góc, đo
độ dài cnh.
- GV cho HS rút ra nhn xét v
các đặc điểm của hình vuông, đ
dài bn cạnh, đ ln bn góc
độ dài hai đường chéo ca hình
vuông.
- GV cht lại các đặc đim hình
vuông.
- GV yêu cu 1, 2 HS phát biu
lại các đặc điểm ca hình vuông
1. Hình vuông
HĐKP1:
a) Hình c) là hình vuông.
b) Sau khi dùng thước êke kim tra thì thy các
cnh bng nhau và các góc bng nhau.
Hình vuông ABCD ( Hình 2) có:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
như trong SGK ( tr75).
- GV yêu cu HS thc hin
Thc hành 1.( GV có th ng
dẫn HS dùng Compa đ kim
chứng đ dài bng nhau ca hai
đưng chéo, t đó HS tp dùng
compa để so sánh đ dài hai
đon thng).
- GV cho HS rút ra nhn xét v
độ dài hai đường chéo.
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm
đôi hoàn thành Vn dng 1.
- GV hướng dn cho HS các
c v hình vuông theo các
c phn Thc hành 2 cho
HS thc hành v hình vuông
(GV lưu ý HS thực hành v và
cho HS kim tra chéo sau khi v,
xem các cnh, các góc bng
nhau không).
+ GV trình chiếu PPT hướng dn
HS cách v hình vuông trên màn
chiếu theo các ớc đã hướng
dn cho HS d hình dung biết
cách v.
- GV yêu cu HS thc hành,
luyn tp t v hình vuông bng
cách hoàn thành Thc hành 3
- Bn đỉnh: A, B, C, D
- Bn cnh bng nhau:
AB = BC = CD = DA
Các đường chéo: AC, BD.
- Bn góc bng nhau và bng góc vuông.
- Hai đưng chéoAC và BD.
Thc hành 1:
Sau khi kim tra thì ta nhn thấy hai đường
chéo AC và BD bng nhau.
=> Hai đưng chéo ca hình vuông bng nhau.
Vn dng 1:
Bạn Trang nói như vậy là sai.
Bi sau khi kim tra, ta thy rng các cnh
ca hình 3 bằng nhau nhưng các góc li không
bng nhau, mt ca hình không hi góc
vuông.
Thc hành 2: Vnh vuông
V hình vuông ABCD cnh 4cm bằng thước
ê ke:
+ Bước 1: V đon thng CD = 4cm.
+ Bước 2: V hai đường thng vuông góc vi
CD tại C và D như hình vẽ trong SGK (tr 76).
+ Bước 3: Nối hai điểm A B ta được hình
vuông cn v.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý hoàn thành các
yêu cu ca GV
- GV: quan sát, ging, phân tích,
lưu ý và trợ giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS chú ý lng nghe, hoàn
thành các yêu cầu, g tay phát
biu.
- GV : kim tra, cha nêu kết
qu.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh g v thái
độ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
=> Ta được hình vuông ABCD.
Thc hành 3:
Hoạt động 2: Hình tam giác đều
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được tam giác đều.
- HS mô t được đỉnh, cnh , góc của tam giác đều.
- HS nhn biết được s bng nhau ca các góc, các cnh của tam giác đều.
- HS biết v tam giác đều với độ dài cạnh cho trước.
- HS biết ct hình tam giác.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành
d) T chc thc hin:
A
B
C
D
4cm
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn cho HS hoàn thành
HĐKP2:
+ GV ng dn li HS cách kiểm tra độ dài 3
cnh có bng nhau hay không bng Compa.
+ GV lưu ý HS cách kiểm tra s đo góc bằng
thước đo góc.
- GV dn dt, cho HS rút ra nhn xét v đc
đim ca tam giác đều, đ dài ba cạnh, độ ln
ba góc của tam giác đều.
- GV yêu cu 1 s HS phát biu lại đặc điểm
tam giác đều như trong SGK ( tr77).
- GV hướng dn HS cách cắt tam giác đu
theo các bước đã hướng dn phn Thc hành
4 sau đó cho HS thực hành ct tam giác
đều:
+ Ly ba que tính bng nhau xếp thành mt
hình tam giác đều trên tm bìa.
+ Chấm các điểm đầu các que tính.
+ Nối các điểm và cắt theo đường ni.
Ct các góc ca hình tam giác trên và làm theo
ng dẫn sau để kim tra xem các góc ca
chúng có bng nhau không?
- GV hướng dn HS v tam giác đu theo các
2. Tam giác đều
HĐKP2:
a) Sau khi dùng compa kim
tra thì ta thy tam giác ABC
3 cnh bng nhau.
b) Sau khi dùng compa kim
tra thì ta thy tam giác ABC
cũng có 3 góc bng nhau.
Tam giác ABC ( Hình 5) có :
- Ba đỉnh: A, B, C ;
- Ba cnh bng nhau: AB = =
AC = BC.
- Ba góc đỉnh A, B, C bng
nhau.
- Tam giác ABC nthế đưc
gi là tam giác đều.
Thc hành 4:
( HS thc hành cắt dưới s
ng dn ca GV. Sau khi
ct, )
Thc hành 5: V tam giác
đều.
V tam giác đều ABC cnh 3cm
bằng thước và compa.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
ớc đã hướng dn phn Thc hành 5: V tam
giác đều ABC cnh 3 cm:
+ V đon thng AB = 3cm.
+ Ly A, B làm tâm, v hai đường tròn bán
kính 3cm.
Gi C một trong hai giao đim ca hai
đưng tròn. Ni C vi A và C với B, ta đưc
tam giác đều ABC.
- GV cho HS hoạt động nhân v hình
màu như hình bài Vn dng 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK hoàn thành theo yêu
cu ca GV
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay trình bày, hoàn thành vở.
- GV nhn xét, sửa sai lưu ý một s li cho
HS.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét,
đánh giá quá trình hc ca HS, tng quát li
các đặc đim của tam giác đều, cách v tam
giác đều cho HS nêu li các bước v mt
tam giác đều.
Vn dng 2:
Hoạt động 3: Hình lục giác đều
a) Mc tiêu:
- HS mô t đưc mt s yếu t ca hình lục giác đều.
- HS to lập được hình lục giác đều thông qua vic lắp ghép các tam giác đều.
- HS mô t đưc mt s yếu t bn ca hình lục giác đều.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV hướng dn và cho HS hot
động nhóm 4 thc hin
HĐKP3.
- GV cho HS quan sát Hình 7
trong SGK, dn dt cho HS
rút ra nhn xét v đặc điểm lc
giác đều, đ dài các cnh, các
góc các đường chéo ca lc
giác đều.
- GV cho mt vài HS phát biu
li các đặc điểm ca lc giác
đều như trong SGK và ghi vở.
- GV hướng dn và yêu cu HS
thc hin Thc hành 6 và rút ra
nhn t v ba đường chéo
chính.
- GV cho HS trao đổi, tho lun
nhóm Vn dng 3.
- GV yêu cầu HS đọc hiu phn
EM biết” để biết thêm v
3. Hình lục giác đều
HĐKP3:
a) HS ghép các tam giác đều theo hướng
dẫn để đưc hình 6.
b) Nhn xét: Các góc các cnh ca tam
giác đều bng nhau.
Xét hình ABCDEF ( Hình 7) có:
- Sáu đỉnh A, B, C, D, E, F.
- Sáu cnh bng nhau.
- Sáu góc đỉnh A, B, C, D, E, F bng nhau.
- Ba đưng chéo chính là AD, BE, CF.
Hình ABCDEF như thế đưc gi hình
lục giác đều.
AB = BC = CD = ĐE = EF = FA
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
bàn c vua lc giác.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK hoàn
thành theo yêu cu ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lắng nghe, ghi chú, giơ
tay phát biu
- Các HS nhn xét, b sung cho
nhau.
c 4: Kết lun, nhn định:
GV nhận xét, đánh giá qtrình
hc ca HS, tng quát li các
đặc điểm ca hình lục giác đều.
Thc hành 6:
Sau khi dùng thước đo thì ta thy các
đường chéo chính AD, BE, CF độ dài
bng nhau.
=> Trong hình lục giác đu ba đưng chéo
chính bng nhau.
Vn dng 3:
Bn Bình đúng.
Bi vì: Nếu hình sáu cnh chiu dài
bằng nhau, nó được gi là mt hình lc giác
sáu cnh đều. Ch khi tt c các góc
cùng kích thưc, các cnh bng nhau,
mi gi là lục giác đều.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1, 2, 3, 4, 5 ( SGK tr79)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành vở, giơ tay trình bày miệng.
Bài 1 :
Hình vuông: b)
Hình tam giác đều: c)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Hình lục giác đều: g)
Bài 2 :
V hình vuông ABCD cnh 7cm bằng thước và ê ke:
+ Bước 1: V đon thng CD = 7cm.
+ Bước 2: V hai đường thng vuông góc vi CD ti C và D .
+ Bước 3: Nối hai điểm A và B ta được hình vuông cn v.
=> Ta được hình vuông ABCD.
Bài 3:
Sau khi dùng thước êke kim tra thì thy các cnh và các góc ca hình
MNPQ bng nhau. Nên hình MNPQ là hình vuông.
Bài 4:
V tam giác đều ABC cnh 4 cm:
+ V đon thng AB = 4cm.
+ Ly A, B làm tâm, v hai đường tròn bán kính 4cm.
Gi C một trong hai giao đim ca hai đưng tròn. Ni C vi A C vi B,
ta được tam giác đều ABC.
A
B
C
D
7cm
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Bài 5:
Tam giác ABC là tam giác đều. Bi vì có các cnh và các góc bng nhau.
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: GV hỏi, HS đáp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV chia HS thành nhóm 6 người, dưới s ng dn ca GV, các nhóm trao
đổi và hoàn thành bài tp bài 6
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun nhóm và thc hành v, ct, ghép.
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 7.
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, hoàn thành v.
Bài 7 :
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Bin báo
Hình dng
Hình tam giác đều
Hình ch
nht
Hình vuông
Ý nghĩa
Bảo người trước sp ti phn
đường người đi bộ ct ngang.
Đưng cao
tc
Bắt đầu đường ưu
tiên.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Luyn v tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
- Hoàn thành bài tp 6 ( SBT tr 67) và np sn phẩm bao thư vào tiết hc sau.
- Tìm hiểu và đọc trước Bài 2: Hình ch nht - Hình thoi - Hình bình hành
- Hình thang cân”. sưu tầm đồ vt, tranh nh v hình ch nht, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân theo t. ( T nào sưu tầm được nhiều đồ vt,
tranh nh nht s đưc phần thưởng ca GV).
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn: …/…/
Ngày dạy: …/…/…
TIT 49 + 50 + 51 + 52 BÀI 2: : HÌNH CH NHT. HÌNH THOI. HÌNH
BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn dng các hình trong bài.
- t mt s yếu t bản (cạnh, góc, đường chéo) ca ch nht, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành hình thang cân bằng các
dụng cụ học tập.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa
toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài học và la chọn phương pháp dạy hc phù hp.
+ Chun b mt s vt liu phc v hoạt động tri nghim: dng c ct ghép,
giy A
4
, kéo ct giy, tranh nh trong bài,..
+ Sưu tầm các hình nh thc tế, video minh họa liên quan đến bài hc, các thiết
b dy hc phc v hình thành và phát triển năng lực HS.
+ Giao nhim v cho HS chun b mt s HĐ của bài hc.
2 - HS :
+ Đồ dùng hc tp: bút, b êke ( thước thẳng, thước đo góc, êke), compa, bút
chì, ty...
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ Giy A
4
, kéo.
+ Đồ vt, tranh nh v các hình ch nht, hình thoi, hình bình hành, hình thang
cân.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
- GV thiết kế tình hung thc tế to hng thú cho HS.
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe quan sát hình nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s nh tìm đưc các hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu slide v bc tranh, diu, tấm bìa, mái nhà rông đt câu hi:
“Quan sát hình dng ca bc tranh, cái diu, tm bìa, mái nrông, em biết
đó là các hình gì?
- GV cho lần lượt các t trưng bày hình nh, sn phm v hình ch nht, hình
thoi, hình bình hành và hình thang cân đã giao trước đó.
- GV tng kết s sn phm ca các t và trao thưởng cho t chun b đưc nhiu
đồ vt, hình nh v các hình nht.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát, lng nghe, tr li câu hi
trình bày.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 3: Báo cáo, tho lun: Đại din t báo cáo s ợng đồ vt, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhiệm v.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá, khen các tổ đã hoàn thành nhim
v tốt trên s đó dẫn dt HS vào bài hc mới: Hình ch nht, hình bình
hành, hình thoi, hình thang các hình chúng ta thưng gặp trong đời sng
thc tế đã được làm quen Tiu hc. Bài hc hôm nay s giúp chúng ta tìm
hiu thêm v các hình như thế, t đó chúng ta th v, cắt, ghép các hình đ
làm mt s đồ dùng hoặc trang trí nơi học tp của mình.” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Hình ch nht
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được hình ch nht.
- HS mô t đưc cạnh , góc, đường chéo ca hình ch nht.
- HS nhn biết được s bng nhau ca các góc, các cạnh , đường chéo ca hình
ch nht.
- HS v đưc hình ch nht khi biết độ dài hai cnh.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu SGK để tìm hiu ni dung kiến
thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành, Vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV hướng dn cho HS
trao đổi thc hin HĐKP1.
- GV dn dt cho HS quan
1. Hình ch nht
HĐKP1:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
sát hình ch nht Hình 2
tr li các câu hi sau và rút ra
nhn xét v các đặc đim ca
hình ch nht:
+ Nêu tên các đỉnh, cnh,
đưng chéo, hai cạnh đối ca
hình ch nht ABCD.
+ Dùng thước đo góc đ đo
so sánh các góc ca hình ch
nht ABCD.
+ Dùng thước thng hoc
compa để so sánh hai cnh
đối, hai đường chéo ca hình
ch nht ABCD.
( GV lưu ý lại cho HS cách đo
góc, đo độ dài cnh).
- GV cho mt, hai HS phát
biu li v các đặc điểm ca
HCN như trong SGK.
- GV yêu cu HS hoàn thành
Thc hành 1.
- GV cho HS trao đi, hoàn
thành Vn dng 1.
- GV hướng dn HS cách v
HCN theo các ớc đã hướng
dn phn Thc hành 2 sau
đó cho HS thc hành v hình
ch nhật. (GV lưu ý HS thực
a) Sau khi đo và so sánh ta thy:
- Các góc ca hình ch nht ABCD bng
nhau.
- Các cp cạnh đối AB CD, AD BC
bng nhau.
b) Ta thy hai cp cnh AB CD, BC
AD song song vi nhau.
c) Ta thấy hai đường chéo AD BD bng
nhau.
=> Hình ch nht ABCD ( Hình 2) có:
- Bn đỉnh A, B, C, D.
- Hai cp cạnh đối din bng nhau: AB =
CD; BC = AD.
- Hai cp cạnh đối din song song: AB song
song vi CD; BC song song vi AD.
- Bn góc đỉnh A, B, C, D bng nhau
bng góc vuông.
- Hai đưng chéo bng nhau ct nhau ti
trung điểm ca mỗi đường:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
hành v cho HS kim tra
chéo sau khi v):
V hình ch nht ABCD có AB
= 4cm, AD = 3cm:
+ V đon thng AB = 4cm và
đon thng AD = 3cm vuông
góc vi nhau.
+ Qua B v đưng thng
vuông góc vi AB.
+ Qua D v đưng thng
vuông góc vi AD.
Hai đường thng này ct nhau
C.
=> Ta được hình ch nht
ABCD.
- GV trình bày lên bng hoc
trình chiếu PPT hướng dn HS
cách v hình ch nht trên
màn chiếu theo các bước đã
ng dn cho HS d hình
dung và biết cách v.
- GV cho HS suy nghĩ, thảo
lun nhóm hoàn thành Vn
dng 2.
c 2: Thc hin nhim
v:
- HS quan sát SGK, lng nghe,
ghi chú thc hin hoàn
AC = BD và OA = OC; OB = OD.
Thc hành 1:
Các đoạn OM, ON, OP, OO có độ dài bng
nhau.
Vn dng 1:
Thc hành 2: Vnh ch nht
V hình ch nht ABCD AB = 4cm, AD =
3cm.
Vn dng 2:
c 1: Ta gấp đôi 2 lần hình ch nht.
c 2: M hình ch nhật đã gấp ra.
c 3: Dùng kéo cắt theo đưng ca các
nếp gấp đ thành 4 hình ch nht cùng
chiu dài và chiu rng.
4cm
3cm
A
B
C
D
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
thành theo yêu cu ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Hoàn thành v, trình bày
ming, trình bày bng.
- Các HS nhn xét, b sung
cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV nhận xét, đánh giá
quá trình hc ca HS, tng
quát li các đặc điểm ca
hình ch nht, cách v hình
ch nht.
Hoạt động 2: Hình thoi
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được hình thoi.
- t đưc cạnh, góc, đường chéo ca hình thoi và nhận xét được mt s mi
quan h ca cạnh và đường chéo ca hình thoi.
- V đưc hình thoi khi biết độ dài mt cnh.
- Tìm được các hình nh thc tế ca hình thoi.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức hoàn thành được phn Thc hành,
Vn dng.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV hướng dn cho HS trao
2. Hình thoi
HĐKP2:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
đổi thc hin HĐKP2.
- GV dn dt và cho HS quan sát
hình thoi Hình 5 và rút ra nhn
xét v các đc đim ca hình
thoi.
- GV cht li kiến thc, nêu
ch các đặc điểm ca hình thoi
trên bảng để HS hiu rõ.
- GV yêu cu một, vài HS đc
li ni dung kiến thức như trong
SGK.
- GV yêu cu HS hoạt động
nhóm đôi hoàn thành Thực hành
3. ( GV lưu ý HS cách đặt ê ke,
và dùng compa để kim tra).
- GV hướng dn HS v hình thoi
hoàn thành Thc hành 4 theo các
c:
+ V đon thng AC = 5cm.
+ Ly A C làm tâm, v hai
đưng tròn bán kính 3cm, hai
đưng tròn này ct nhau ti hai
đim B và D.
+ Ni B vi A, B vi C, D vi
A, D vi C.
=> Ta được hình thoi ABCD.
- GV thc nh trên bng hoc
trình chiếu PPT hướng dn HS
a) Các cnh AB, BC, CD, DA ca hình
thoi đều bng nhau.
b) Các cp cnh AB CD, BC AD
song song nhau.
c) Dùng êke kim tra ta thấy hai đường
chéo AC và BD vuông góc vi nhau.
Hình thoi ABCD ( Hình 5) có:
- Bn đỉnh A, B, C, D.
- Bn cnh bng nahu: AB = BC = CD =
DA.
- Hai cp cnh đối din song song: AB
song song vi CD; BC song song vi AD.
- Hai đưng chéo AC BD vuông góc
vi nhau.
Thc hành 3:
- Hai đường chéo LJ, IK vuông góc vi
nhau.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
cách v hình thoi trên màn chiếu
theo các bước đã hướng dn cho
HS d hình dung và biết cách v.
- HS áp dng kiến thức trao đổi,
tho lun nhóm hoàn thành Vn
dng 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý nghe, hiu, ghi chú
hoàn thành các yêu cu ca
GV
- GV: quan sát, ging, phân tích,
lưu ý và trợ giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trao đổi nhóm, giơ tay phát
biu, trình bày ming, trình bày
bng
- GV : kim tra, cha nêu kết
qu.
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh g v thái
độ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
- Hai đường chéo LJ, IK ct nhau ti trung
đim mỗi đường.
Thc hành 4:
Vn dng 3:
V hình thoi MNPQ cnh MN = 4cm:
- Gi s v đưng chéo MP = 6 cm ( MP
> 4cm).
- Ly M, P làm tâm, v hai đường tròn bán
kính 4cm, hai đường tròn này ct nhau ti
hai điểm N và Q.
- Ni N vi M, N vi P, Q vi M, Q vi
P.
=> Ta được hình thoi MNPQ cn v
Hoạt động 3: Hình bình hành
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được hình bình hành tìm đưc nh nh ca hình bình hành
trong thc tế.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- HS m tòi, khám phá được mt s yếu t cơ bn của hình bình hành và đưa ra
đưc mt s nhận xét cơ bản v mi quan h ca cnh, góc, hình bình hành.
- HS v đưc hình bình hành khi biết độ dài hai cnh.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn thc hành, vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV
VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao
nhim v:
- GV cho HS hoạt động
nhóm thc hin hoàn thành
HĐKP3.
- GV dn dt, cho HS quan
sát hình rút ra nhn xét
v các đặc điểm ca hình
bình hành.
- GV cht li kiến thc,
nêu ch các đặc điểm
ca hình bình hành trên
bảng để HS hiu rõ.
- GV yêu cu mt, vài HS
đọc li ni dung kiến thc
như trong SGK.
- GV yêu cu HS hot
động nhóm đôi hoàn thành
3. Hình bình hành
HĐKP3:
a) Ta thấy độ dài cnh AB CD bằng nhau, độ
dài cnh AD và BC bng nhau.
b) Ta thy cp cnh AB CD song song nhau
và cp cnh AD và BC song song nhau.
c) Ta thy OA OC bng nhau, OB OD
bng nhau.
=> Hình bình hành ABCD có:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Thc hành 5.
- GV cho HS tho lun
nhóm đôi suy nghĩ hoàn
thành Vn dng 4.
- GV hướng dn cho HS
các bước v hình bình hành
theo các bước phn Thc
hành 6 cho HS thc
hành v hình hình bình
hành (GV lưu ý HS thc
hành v cho HS kim
tra chéo sau khi v):V
hình bình hành ABCD khi
biết AB = 3cm; BC = 5cm
và đường chéo AC = 7cm:
+ V đon thng AB =
3cm.
+ V đưng tròn tâm A
bán kính 7cm; v đưng
tròn tâm B bán kính 5cm;
hai đường tròn ct nhau ti
C. Ni B vi C.
+ T A k đưng thng
song song vi BC; t C k
đưng thng song song vi
AB; hai đường thng này
ct nhau ti D.
=> Ta được hình bình
- Bn đỉnh A, B, C, D.
- Hai cp cạnh đối din bng nhau:
AB = CD; BC = AD.
- Hai cp cạnh đi din song song: AB song
song vi CD; BC song song vi AD.
- Hai cp góc đối din bằng nhau: góc đnh A
bằng góc đỉnh C, góc đỉnh B bằng góc đỉnh D.
- Hai đưng chéo ct nhau tại trung điểm ca
mỗi đường:
OA = OC; OB = OD.
Thc hành 5:
- Góc đỉnh M bng vi góc đỉnh P.
- OM = OP, OM = OQ.
Vn dng 4:
Thc hành 6:
V hình bình hành ABCD khi biết AB = 3cm;
BC = 5cm và đường chéo AC = 7cm:
- V đon thng AB = 3cm.
- V đưng tròn tâm A bán kính 7cm; v đưng
tròn tâm B bán kính 5cm; hai đưng tròn ct
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
hành ABCD.
- GV thc hành trên bng
hoc trình chiếu PPT
ng dn HS cách v hình
bình hành trên màn chiếu
theo các bước đã hướng
dn cho HS d hình dung
và biết cách v.
- HS trao đổi cách v Vn
dng 5 tho lun t ra
nhn xét v hình va v.
c 2: Thc hin nhim
v:
- HS quan sát SGK, tr li
hoàn thành các yêu cu
ca GV
- GV: quan sát tr giúp
HS.
c 3: Báo cáo, tho
lun:
- HS: phát biu, thc hành
v.
- HS rút kinh nghim
sa sai cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV nhận xét, đánh
giá quá trình hc ca HS,
tng quát lại đặc điểm ca
nhau ti C. Ni B vi C.
- T A k đưng thng song song vi BC; t C
k đưng thng song song với AB; hai đường
thng này ct nhau ti D.
=> Ta được hình bình hành ABCD.
Vn dng 5:
V hình bình hành ABCD biết đường chéo AC
=5cm, BD = 7cm.
- V đưng chéo AC = 5cm
- Lấy O là trung điểm ca AC.
- V đưng thng BD = 7cm qua O sao cho O
trung điểm ca BD.
Ni A vi B, A vi D, ni C vi B, C vi D.
=> Ta được hình bình hành ABCD .
Tho lun:
- Các cp cạnh đối din AB và CD, BC AD
bng nhau
- Các đường chéo ct nhau ti tâm O
- Độ dài cnh AB và CD bng nhau, độ dài cnh
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
hình bình hành, cách v
hình bình hành cho HS
nêu lại các bước v mt
hình bình hành.
AD và BC bng nhau.
Hoạt động 4: Hình thang cân
a) Mc tiêu:
- HS nhn dạng được hình thang cân thông qua các hình nh thc tế.
- HS mô t đưc mt s yếu t bản ca hình thang cân.
- HS nhn biết được hình thang cân.
- HS biết cách gp ct hình thang cân t t giy hình ch nht.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu SGK để tìm hiu ni dung kiến
thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Vn dng, Thc hành
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn và t chc cho HS tho
lun nhóm cho HS thc hin hoàn thành
HĐKP4.
- GV dn dt, t chc cho HS nhn xét
các đặc điểm, mi quan h ca cnh
đáy, cạnh bên, đường chéo ca hình
thang cân. ( Riêng v yếu t góc, GV có
th dùng phương pháp gp giấy, đ HS
thy hai góc k một đáy của hình thang
cân bng nhau).
4. Hình thang cân
HĐKP4:
a) Hai cnh bên BC AD bng
nhau.
b) AB song song vi CD.
c) Ta thấy hai đường chéo AC
BD bng nhau.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV cht li kiến thc, nêu ch
các đặc đim ca hình bình hành trên
bảng để HS hiu rõ.
- GV yêu cu một, vài HS đọc li ni
dung kiến thức như trong SGK.
- GV cho HS suy nghĩ, trao đổi hoàn
thành Thc hành 7.
+ GV cho HS thc hin hoạt động
nhân để hoàn thành Vn dng 6: Thc
hành gp, ct hình thang cân.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, quan sát SGK,
ghi chú hoàn thành theo yêu cu ca
GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: phát biu, thc hành gp, ct.
- HS nhn xét, rút kinh nghim cho
nhau. c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá quá trình học ca
HS, tng quát lại các đặc điểm ca hình
thang cân, cách gp ct hình thang cân
t t giy hình ch nht.
=> Hình thang ABCD ( Hình 10)
có:
- Hai cạnh đáy song song: AB
song song vi CD.
- Hai cnh bên bng nhau: BC=
AD.
- Hai góc k một đáy bằng nhau:
góc đỉnh A bằng góc đỉnh B, góc
đỉnh C bằng góc đỉnh D.
- Hai đưng chéo bng nhau: AC =
BD.
Hình thang ABCD n thế đưc
gi là hình thang cân.
Thc hành 7:
- Góc đỉnh H bng vi góc đỉnh G.
- EG = FH và EH = FG.
Vn dng 6:
Hình va cắt được hình thang
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
cân.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ( SGK tr 85, 86)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun, hoàn thành v,lên bng trình bày.
Bài 1 :
Hình a: Hình thoi
Hình b: Hình thang cân
Hình c: Hình ch nht
Hình d: Hình bình hành.
Bài 2:
Bài 3:
V hình ch nht ABCD có AB = 5cm, AD = 8cm:
+ V đon thẳng AB = 5cm và đoạn thng AD = 8cm vuông góc vi nhau.
+ Qua B v đưng thng vuông góc vi AB.
+ Qua D v đưng thng vuông góc vi AD.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Hai đường thng này ct nhau C.
=> Ta được hình ch nht ABCD.
Bài 5 :
V hình bình hành ABCD có MN = 3cm; NP = 4cm
c 1: V đon thng MN = 3cm.
c 2: V đưng thẳng đi qua N. Trên đưng thẳng đó, lấy điểm P : NP =
4cm.
c 3: V đưng thẳng đi qua M song song với NP, đường thng qua P
song song với MN. Hai đường thng này ct nhau ti Q
=> Ta được hình bình hành MNPQ.
Bài 7: V hình thoi MNPQ có góc MNP =60
o
và MN =6cm.
-V đon thng MN = 6cm.
- Ly A, B làm tâm, v hai đường tròn bán kính 6cm.
- Gọi P, Q các giao điểm của hai đường tròn. Ni P vi M, P với N ta được
tam giác MNP đều ( => góc MNP = 60
o
; MN = 6cm). Ni Q vi M, Q vi N.
=> Ta được hình thoi MNPQ.
8cm
5cm
A
B
C
D
N
P
Q
M
3cm
4cm
N
M
Q
P
6 cm
60
o
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS thc hành theo yêu cu ca bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4, 6, 8. ( SGK tr89)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun nhóm thc hành gp, ct, ghép theo yêu
cầu đề.
Bài 4 :
Kết qu sau khi ghép :
Bài 6 :
- Hình va cắt được là hình thoi.
- Hai đưng chéo ca hình va cắt được vuông góc vi nhau ct nhau ti
trung điểm ca mỗi đường.
Bài 8:
Kết qu sau khi ghép:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hoàn thành nt các bài tp.
- GV hướng dn HS bài 9 (SGK- tr86) yêu cu HS v vào giy A
4
np
bài vào bui sau.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Tìm hiểu đọc trước Chu vi din tích ca mt s hình trong thc
tiễn” và ôn tp li mt s công thc tính chu vi, diện tích đã học Tiu hc.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn: …/…/
Ngày dạy: …/…/…
TIT 53 + 54 - BÀI 3: CHU VI VÀ DIN TÍCH CA MT S HÌNH
TRONG THC TIN.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Hiu và ghi nh đưc công thc tính chu vi, din tích ca mt s hình đã hc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của
một số tứ giác đã học.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
năng lực giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tượng, hứng thú học tập, ý thức làm việc
nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài học, kết ni kiến thc cp Tiu hc vi bài dy.
+ Sưu tầm nhng bài toán thc tế gn lin vi vic tính chu vi, din tích mức độ
đơn giản.
+ Đổi mới phương pháp dạy hc giúp HS hng thú bài hc, to nhng nhim v
mang tính thc tế.
2 - HS :
+ Đồ dùng hc tp cn thiết, SGK..
+ Ôn tp li mt s công thc v tính chu vi, diện tích đã học Tiu hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV thiết kế tình hung thc tế gợi động cơ học tp và to hng thú cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin theo yêu cu
c) Sn phm: HS nhn thức được s cn thiết ca vic tính chu vi din tích
các hình để gii quyết các vấn đề trong đời sng thc tế.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đặt vấn đề qua bài toán m đầu: (GV có th chiếu hình nh trên slide minh
ha cho bài toán)
Em hãy tính din tích mảnh đất được cho bởi các kích thước như sau:
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe, tho lun tìm ra
ng gii bài toán.
c 3: Báo cáo, tho lun: 1 vài nhóm HS báo cáo, nêu hướng gii.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gvà dn dt HS vào bài hc mới:
Để tính chu vi din tích mt s hình trong thc tiễn, thông thường ta chia
hình đó thành các hình đã biết cách tính chu vi din tích. Vy làm thế nào đ
chúng ta th chia mt hình thành các hình quen thuc ng thc tính chu
vi, diện tích các hình đã học nthế nào? Chúng ta cùng tìm hiu trong bài
ngày hôm nay.” => Bài mới
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Nhc li chu vi và din tích mt s hình đã học.
a) Mc tiêu:
- Nh cng c li các công thc tính chu vi, din tích hình ch nht, hình
vuông, hình tam giác, hình thang.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu SGK để tìm hiu ni dung kiến
thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiệu quy ước hiu chu
vi là P, din tích là S.
- GV yêu cu HS gp SGK nêu li
các công thc tính chu vi, din tích
các hình đã học Tiu hc. ( GV gi
3-4 HS phát biu, trình bày)
- GV nhn xét và gii thiu công thc
tính chu vi, din tích hình ch nht,
hình vuông, hình tam giác, hình thang
như trong Hp kiến thc.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS lng nghe và tr li theo yêu cu
ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày.
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
nhận xét, đánh giá quá trình hc ca
HS, tng quát li các ng thc tính
1. Nhc li v chu vi din tích mt
s hình đã học.
- Hình ch nht:
+ P = (a +b).2
+ S = a.b
- Hình vuông:
+ P =4a
+ S = a.a
- Hình tam giác:
+ P = a +b + c
+ S =
a.h
- Hình thang:
+ P = a + b + c + d
+ S =
( a+ b). h
a
b
a
a
c
h
b
d
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
chu vi, din tích hình ch nht,
hình vuông, hình tam giác, hình
thang.
Hoạt động 2: Tính chu vi, din tích ca hình bình hành, hình thoi
a) Mc tiêu:
- Gii thiu công thc tính chu vi ca hình bình hành, hình thoi
- HS xây dựng được công thc tính din tích hình bình hành, hình thoi t công
thc tính din tích hình ch nht.
- Áp dng công thc tính chu vi, din tích các hình vào bài toán thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Hot động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao
nhim v:
a) Chu vi din tích hình
bình hành
- GV cho HS quan sát Hình
1 (SGK) trao đổi, tho lun
nhóm đôi hoàn thành
HĐKP1.
- GV dn dt, cho HS rút ra
công thc tính chu vi
din tích hình bình hành.
- GV cht li công thc
yêu cu mt vài HS phát
biu li công thức như trong
2. Tính chu vi, din tích ca hình bình hành,
hình thoi
a) Chu vi và din tích hình bình hành
HĐKP1:
- Chu vi hình bình hành ABCD:
P = 2.(a + b)
- Din tích tam giác AMD bng din tích tam
giác BNC.
- Din tích hình bình hành ABCD bng din
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
hp kiến thc.
- GV t chc cho HS áp
dng trình bày d 1 vào
v.
b) Chu vi din tích hình
thoi:
- GV cho HS quan sát Hình
2 (SGK) trao đổi, tho lun
nhóm 4 hoàn thành
HĐKP2.
- GV dn dt, cho HS rút ra
công thc tính chu vi
din tích hình thoi.
- GV gii thiu, cht li
công thc tính chu vi
din tích hình thoi yêu
cu mt vài HS phát biu li
công thức như trong hp
kiến thc.
- GV t chc cho HS áp
dng trình bày d 2 vào
v.
c 2: Thc hin nhim
v:
- HS quan sát SGK hoàn
thành theo yêu cu ca GV.
- GV: quan sát tr giúp
HS.
tích hình ch nht ABNM.
=> Chu vi hình bình hành độ dài hai cnh a,
b ( Hình 1) là:
P = 2. ( a + b)
Diện tích hình bình hành đ dài mt cnh a
và chiều cao tương ứng h là:
S = a.h
Vi d 1:
Din tích ca hinh bình hành là:
S = 10. 5 = 20 (m
2
)
b) Chu vi và din tích hình thoi:
HĐKP2:
- Chu vi hình thoi ABCD là:
P =4.a
- Din tích hình thoi ABCD = din tích hình
ch nht AMNC.
- Din tích hình ch nht AMNC
S =
n . m
=> Chu vi hình thoi có độ dài cạnh a là :
P = 4.a
Diện tích hình thoi độ dài hai đường chéo m
và n là:
S =
m . n
Ví dụ 2:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 3: Báo cáo, tho
lun:
- HS: tho lun, phát biu,
giơ tay trình bày.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV nhận xét, đánh
giá quá trình hc ca HS,
tng quát li các công thc
tính chu vi, din tích hình
bình hành và hình thoi.
Diện tích của hình thoi đó là:
S =

= 400 (m
2
)
Hoạt động 3 : Tính chu vi và din tích mt s hình trong thc tin :
- Áp dng công thc tính chu vi din tích các hình vào bài tp mức độ đơn
gin.
- HS được vn dng kiến thc vào bài tp thc tế phát triển duy từ bài
toán thc tế.
- Tăng hứng thú, tạo cơ hội cho HS tham gia thu thách, phát triển tư duy.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
c 1 : Chuyn giao nhim v :
- GV cho HS đọc hiu Ví d 3, suy nghĩ, trao đổi, tho lun nhóm và hoàn thành
Ví d 3.
Ví d 3 :
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
a) CD = FE AB =24 15 =9 (m) ; DE = AF BC= 18 9 = 9 (m)
=> Chu vi của khu vườn là : P
khu vườn
= AB + BC + CE + DE + EF + FA = 15 +
9 + 9 + 9 + 24 + 18 = 84 (m).
b) C1 : Diện tích khu vưn bng tng din tích ca hai hình ch nht ABCG và
GDEF :
S
khu vườn
= S
ABCD
+ S
GDEF
= AB. BC + EF . FG = 15. 9 + 24 . 9 = 351 (m
2
)
C2 : Diện tích khu vườn bng hiu din tích ca hình ch nht AHEF hình
vuông BHDC.
S
khu vườn
= S
ABCG
+ S
GDEF
= EF. FA - BC. CD = 24. 18 9.9 = 351 (m
2
).
- GV hướng dn yêu cu HS tho luận nhóm đôi hoàn thành Thc hành 1
vào vở, sau đó trình bày bảng.
Thc hành 1 :
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Chia mũi tên thành các hình như sau :
Diện tích hình mũi tên bằng tng din tích ca hình ch nht và hình tam giác:
- S
hcn
= 1 . 1,8 = 1,8 (m
2
)
- S
tam giác
=
.0,6 . 2 = 0,6
( m
2
)
=> S
mũi tên
= S
hcn
+ S
tam giác
= 1,8 + 0,6 = 2,4 (m
2
)
- GV cho HS đọc đề Vn dng 1, ng dn HS cho HS t hoàn thành Vn
dng 1.
Vn dng 1:
Din tích lối đi được lát si:
20 . 2 = 40 (m
2
)
S tiền để làm lối đi:
40 . 120 = 4 800 (nghìn đồng)
Vy Chi phí để làm lối đi là 4 800 000 đồng.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi hn thành Thc hành 2.
Thc hành 2 :
Diện tích khu vườn bng tng din tích mảnh vườn hình ch nht ln mnh
n vuông nh.
- S
hcn
= 10 . 9 = 90 (m
2
)
- S
vuông
= 3 . 3 = 9 (m
2
)
=> S
khu vườn
= S
hcn
+ S
vuông
= 90 + 9 = 99 (m
2
)
- S tiền để xây tường rào cho khu vườn:
99 . 150 = 14 850 (nghìn đồng)
Vy cần 14 850 000 đồng để xây tường rào.
- GV cho HS trao đổi, tho lun nhóm hoàn thành Vn dng 2.
Vận dụng 2:
An sai: không đồng nhất đơn vị.
=> Ta có th đổi sang dm hoặc cm để tính toán.
Sa: đổi đơn vị dm v cm
Ta có: 300 dm = 30 cm
(25 + 30) . 2 = 110
=> Chu vi khu vườn là: 110 cm
25 . 30 = 750
=> Diện tích khu vườn là: 750 cm.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK và hoàn thành vào v ghi theo yêu cu ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: tho lun, phát biểu, giơ tay trình bày miệng, trình bày bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá quá trình hc ca HS, tng quát li các công thc tính
chu vi, din tích ca các hình.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 (SGK tr90)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v.
Bài 1: Gii :
a) S = 20 . 5 = 100 (cm
2
)
b) Đổi đơn vị: 20 dm = 2 m
=> S =

= 5 (m
2
)
c) S =
󰇛

󰇜

= 16,4 (m
2
)
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS vn dng các công thức để gii, tính toán các bài toán thc tế.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 2 ; 3 ; 4 ( SGK tr 91)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hoàn thành v và trình bày bng :
Bài 2: Gii :
a)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Diện tích hình được tô màu bng tng din tích hai hình ch nht.
- S
hcn ln
= 5 . 7 = 35 (cm
2
)
Chiu rng hcn nh là: 7 6 = 1 cm
- S
hcn nh
= 8 . 1 = 8 (cm
2
)
=> Diện tích hình được tô màu là:
35 + 8 = 43 (cm
2
)
Vy Diện tích hình được tô màu bng 43 cm
2
.
b)
Diện tích hình được tô màu bng din tích hình ch nht ln tr cho din tích
hình thang cân.
Din tích hình ch nht là:
17 . 9 = 153 m2
Chiu cao hình thang cân là:
9 5 = 4 m
Din tích hình thang cân là:
󰇛

󰇜

= 24 (m
2
)
Diện tích hình được tô màu là:
153 + 24 = 177 (m
2
)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Vy Diện tích hình được tô màu bng 177 m
2
.
Bài 3 :
Din tích mảnh vườn bng tng din tích hình thang cân ABCD và hình bình
hành ADEF.
Din tích hình thang cân ABCD là:
󰇛

󰇜

=
󰇛󰇜
= 792 (m
2
)
Din tích hình bình hành ADEF là:
AD . EN = 42 . 28 = 1 176 (m
2
)
Din tích mảnh vườn là:
S
n
= S
ABCD
+ S
ADEF
= 792 + 1 176 = 1968 (m
2
)
Vy Din tích mảnh vườn bng 1968 m
2
.
Bài 4:
Din tích phn còn li ca mảnh vườn bng din tích c mảnh vườn tr cho din
tích bn hoa hình thoi.
Din tích mảnh vườn là:
S
mảnhvườn
= 25 . 15 = 375 (m
2
)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Din tích hình thoi là:
S
thoi
=

= 7,5 (m
2
)
Din tích phn còn li ca khu n là:
S
còn li
= 375 7,5 = 367,5 (m
2
)
Vy Din tích phn còn li ca mảnh vườn bng 367,5 m
2
.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c
đánh giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động
ca HS trong quá trình
tham gia các hoạt đng
hc tp.
+ S hng thú, t tin,
trách nhim ca HS khi
tham gia các hoạt đng
hc tp cá nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác với GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành động
cũng như thái độ, cm
xúc ca HS.
- Phương pháp gi m -
đàm thoại
- Phương pháp thảo lun
nhóm.
- Báo cáo
thc hin
công vic.
- H thng
câu hi
bài tp
- Trao đổi,
tho lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Hoàn thành nt các bài tp.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Hc thuc tt cng thc tính chu vi và din tích các hình.
- Xem trước bài sau: “Hoạt động thc hành và tri nghim: Tính chu vi din
tích ca mt s hình trong thc tin
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn: …/…/
Ngày dạy: …/…/….
TIT 55 BÀI 4: HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM:
TÍNH CHU VI VÀ DIN TÍCH CA MT S HÌNH TRONG THC
TIN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Làm quen vi việc ước lượng được kích thước ca mt s hình thường gp.
- Biết cách đo kích thước áp dng công thức tính được chu vi, din tích ca
mt s hình vào thc tin.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ HS thực hành tính diện tích và chu vi các hình trong thực tiễn.
+ Rèn luyện cách thực hiện một dự án gồm các khâu:chuẩn bị, thực hiện, báo
cáo tổng kết.
+ Rèn luyện ước lượng số đo trước khi đo, so sánh với số đo thực tế.
+ HS rèn luyện cách ghi chép một bài thực hành như thế nào cho hợp lí và khoa
học.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán, năng lực hợp tác và làm việc nhóm.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức m
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: SGK, bài ging, phiếu hc tp.
2 . Hc sinh :
- SGK, đồ dùng hc tp.
- Thước đo độ dài có vạch chia xăng - ti - mét ( thước mét, thước dây, thước k)
- Giy A
4
, bút đánh dấu trên giy, g, gạch đá hoa, gạch đất nung.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Máy tính cm tay.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
- Cng c li kiến thc tính chu vi, din tích các hình đã học cho HS.
- Gi m vấn đề, dn dt vào bài thc hành.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: HS phát biểu đúng các công thc và biết được ni dung bài thc
hành s tìm hiu trong bài.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hỏi đáp kiến thức cũ nhanh qua các câu hỏi sau:
+ Nêu công thc tính chu vi hình tam giác, hình vuông, hình ch nht, hình
thoi, hình bình hành.
+ Nêu các công thc tính din tích các hình : hình tam giác, hình vuông, hình
ch nht.
+ Nêu các công thc tính din tích các hình: hình thoi, hình bình hành, hình
thang.
c 2: Thc hin nhim v:
HS chú ý, nh li kiến thức và giơ tay phát biểu, trình bày.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV mi 1-2 HS phát biểu đối vi mi 1 câu hi.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào bài thực hành: “Bài hôm nay chúng ta s cùng thực hành đo đạc, vn
dng công thức đểnh chu vi và diện tích các đồ vt có hình dng quen thuộc.”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a) Mc tiêu:
- Cng c kiến thc các công thc tính chu vi, din tích các hình.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Rèn luyện đo đạc chính xác vn dng các công thc tính chu vi, din tích
các hình để tính din tích các đồ vt.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe, chun b sẵn các đ dùng cn thiết trong bài
thc hành, quan sát phiếu hc tp và thc hin hoạt động dưới s ng dn ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành chính xác kết qu vào phiếu hc tp.
d) T chc thc hin:
* Hoạt động 1 : Tính diện tích và chu vi đồ dùng hc tp có hình dng quen
thuc ( sách, v, hp bút, bảng con…)
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV kiểm tra và đánh giá phần chun b ca HS và phát phiếu hc tp.
- GV chia lp thành các nhóm t 3-5 HS/ nhóm hướng dn HS thc hin
hoạt động: Các nhóm t phân chia công vic cho các thành viên trong nhóm:
+ Tìm và chọn ra 3 đồ vật ( trong đó 2 đ vt GV yêu cu là SGK Toán 6v
ghi, 1 đồ vt các nhóm t chn hình dng quen thuộc mình đã học) đin
tên, hình dng vào phiếu.
+ Chọn thước phù hợp đo kích thưc của các đồ vật đó, ghi kết qu vào phiếu
hc tp.
+ Tiến hành tính toán chu vi, din tích của các đồ vt ri hoàn thành vào phiếu
hc tp.
- GV lưu ý lại HS cách đo đạc chính xác trước khi các nhóm thc hành.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, chun b sẵn các đồ dùng cn thiết trong bài thc hành,
thc hin hoạt động dưới s ng dn của GV đin kết qu vào phiếu hc
tp.
- GV: quan sát và tr giúp các nhóm.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Các nhóm HS báo cáo, trình bày kết qu ca nhóm mình. Các nhóm khác nhn
xét, lưu ý lại kết qu hoạt động ca nhóm mình.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh gchung quá trình thc
hành của các nhóm lưu ý nhng li d mc đ các nhóm cn thn, rút kinh
nghim Hoạt động 2.
* Hoạt động 2 : Tính diện tích và chu vi các đồ vt có hình dng quen thuc
trong lp hc ( mt bàn, mt ghế, ca s, ca ra vào, bng lp…)
a) Mc tiêu:
- Cng c kiến thc các công thc tính chu vi, din tích các hình.
- Rèn luyện đo đạc chính xác vn dng các công thc tính chu vi, din tích
các hình để tính diện tích các đồ vt.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe, chun b sẵn các đ dùng cn thiết trong bài
thc hành, quan sát phiếu hc tp và thc hin hoạt động dưới s ng dn ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành được phiếu hc tp.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn các nhóm HS thc hin hoạt động: Các nhóm t phân chia
công vic cho các thành viên trong nhóm:
+ Tìm và chọn ra 4 đồ vt trong lp hình dng quen thuộc mình đã hc,
đin tên, hình dng của các đ vật đó vào phiếu.
+ Chọn thước phù hợp đo kích thưc của các đồ vật đó, ghi kết qu vào phiếu
hc tp.
+ Tiến hành tính toán chu vi, din tích ca các đồ vt ri hoàn thành vào phiếu
hc tp.
- GV lưu ý HS cách đo đạc để ra kết qu chun xác.
c 2: Thc hin nhim v:
- Các nhóm chú ý lng nghe, tiếp nhn nhim v, hoàn thành yêu cu, kết qu
vào phiếu.
- GV: quan sát và tr giúp các nhóm HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- HS hoàn thành phiếu hc tp và trình bày ming kết qu trước lp.
- Các nhóm khác nhn xét, cha li.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá.
* Hoạt động 3 : Tính din tích chu vi ca các công trình hình dng
quen thuc bên ngoài lp hc ( sân bóng, bn cây, vườn trường, phòng hc
ngh thuật…)
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn các nhóm HS thc hin hoạt động: Các nhóm t phân chia
công vic cho các thành viên trong nhóm:
+ Tho luận, điền hình dng ca hành lang, bn cây, sân bóng theo th t vào
mu bng phiếu hc tp.
+ Chun b mang theo thước phù hợp để tiến hành di chuyển đo kích thước ca
hành lang, bn cây, sân bóng.
+ Tiến hành tính toán chu vi, din tích ca hành lang, bn cây, sân bóng ri
hoàn thành vào phiếu hc tp.
- GV ổn định lp, di chuyn theo nhóm, tránh gây mt trt t.
c 2: Thc hin nhim v:
- Các nhóm chú ý lng nghe, tiếp nhn nhim v, hoàn thành yêu cu, kết qu
vào phiếu.
- GV: quan sát và tr giúp các nhóm HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS hoàn thành phiếu hc tp và trình bày ming kết qu trước lp.
- Các nhóm khác nhn xét, cha li.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá quá trình hoạt động thc
hành ca các nhóm, tng kết.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Đánh giá đồng đẳng, giáo
viên đánh giá học sinh
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc (ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thực
hành, tri nghim.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
H và tên : ………………………….
Lp :………
TIT 55 BÀI 4 : HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
PHIU HC TP
Hoạt động 1 : nh diện tích chu vi đồ dùng hc tp hình dng quen
thuc ( sách, v, hp bút, bảng con…)
Tên đồ vt
Hình dng
Kích thước
Chu vi
Din tích
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Hoạt động 2 : Tính diện tích và chu vi các đồ vt có hình dng quen thuc
trong lp hc ( mt bàn, mt ghế, ca s, ca ra vào, bng lp…)
Tên đồ vt
Hình dng
Kích thước
Chu vi
Din tích
* Nhn xét :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Hoạt động 3 : Tính din tích chu vi ca các công trình hình dng
quen thuc bên ngoài lp hc ( sân bóng, bn cây, vườn trường, phòng hc
ngh thuật…)
Tên công
trình
Hình dng
Kích thước
Chu vi
Din tích
Hành lang
Bn cây
Sân bóng
* Nhn xét :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Xem li ni dung kiến thc toàn b c bài trong chương.
- Xem các bài tập : “Bài tp cuối chương 3”
- Làm trước các bài tp trc nghim các bài tp t lun: 1, 2, 3, 4 ( SGK
tr45,46).
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 56 + 57 + 58: BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 3
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn
b kiến thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã học.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Luyện tập lại năng vẽ hình, tính toán vchu vi, diện tích các hình gắn với
bài tập thực tế.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp
toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực duy sáng tạo,
năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu, sơ đồ tư duy tổng hp kiến thức chương 3.
2 - HS : SGK; đồ dùng hc tp, giy A
1
, bút dạ, thước, kéo, giy bìa,.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 1 Bài 3.
b) Ni dung: GV chia lớp thành 4 nhóm tương ng vi 4 t thc hin thiết kế
sơ đồ tư duy đầy đủ, ngn gn, trc quan tng hp kiến thức chương 3.
c) Sn phm: đ tư duy tổng hợp đầy đủ ni dung kiến thc t Bài 1 Bài
3 một cách đầy đủ, ngn gn, trc quan.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 4 nhóm, yêu cu các nhóm tho luận theo thuật lược đồ
tư duy tổng hp kiến thức chương 3 trong thời gian 20 phút.
- GV ch định đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 T 4
hoc th t GV thy hp lý)
c 2: Thc hin nhim v:
- GV: quan sát, giúp đỡ các nhóm HS.
- Các nhóm thc hin hoạt động dưới s ng dn ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Sau khi hoàn thành đ duy, đại din 1 nhóm trình bày, các nhóm khác
chú ý lắng nghe để đưa ra nhận xét, b sung.
- Các nhóm khác chú ý lắng nghe, trao đổi, nhn xét b sung ni dung cho
các nhóm khác.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca các nhóm HS, trên
s đó cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS trao đổi, trình bày ti ch các bài trc nghim 1+ 2+ 3 (SGK
tr93)
Câu 1. Hình thoi có đ dài hai đường chéo lần lượt là 50m và 60m thì din tích
là :
C. 1 500 m
2
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Câu 2. Hình thang cân độ dài cạnh đáy chiều cao lần lượt 40m,30m,
25m có din tích là :
C. 875 m
2
Câu 3 : Hình bình hành có chiu dài mt cnh và chiu cao lần lượt là 70 dm và
50 dm có din tích là :
D. 350 m
2
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin :
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng 1+ 3+ 5+ 7 ( SGK tr 93)
(GV có th đến từng bàn quan sát và giúp đỡ HS).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp, trình bày ming lên bng trình
bày.
Bài 1 :
a) V tam giác đều ABC cnh 5 cm:
+ V đon thng AB = 5cm.
+ Ly A, B làm tâm, v hai đường tròn bán kính 5cm.
Gi C một trong hai giao đim ca hai đưng tròn. Ni C vi A C vi B,
ta được tam giác đều ABC.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) V hình ch nht ABCD có mt chiu dài 5cm, chiu rng 3cm.
+ V đon thng AB = 5cm.
+ Bước 2: V đưng thng vuông góc vi AB tại A. Trên đường thẳng đó, lấy
đim D sao cho AD = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thng vuông góc vi AB tại B. Trên đường thẳng đó lấy
đim C sao cho BC = 3cm.
+ Bước 4: Ni D vi C .
=> Ta được hình ch nht ABCD.
b) V hình vuông ABCD cnh 3cm:
+ Bước 1: V đon thng AB = 3cm.
+ Bước 2: V đưng thng vuông góc vi AB tại A. Xác định điểm D trên
đưng thẳng đó sao cho AD = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thng vuông góc vi AB tại B. Xác định điểm C trên
đưng thẳng đó sao cho BC = 3cm.
+ Bước 4: Ni C với D ta được hình vuông ABCD.
=> Ta được hình vuông ABCD.
5cm
3cm
A
B
C
D
A
B
C
D
3cm
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
d) V hình bình hành ABCD hai cnh liên tiếp 6cm, 8cm chiu cao
bng 4cm.
+ V đon thng AB = 8 cm.
+ Dng đon thng AH vuông góc vi AB : AH = 4cm.
+ Qua H dựng đường thng d song song vi AB
+ V đon thẳng đi qua A. đoạn thẳng đó cắt đường thng d tại điểm D : AD =
6cm.
+ V đưng thẳng đi qua B và song song với AD. => BC = AD = 6cm
=> Ta được hình bình hành ABCD.
e) V hình thoi cnh dài 5 cm:
+ V đon thng AB = 3cm.
+ V đưng thẳng đi qua B. Lấy điểm C trên đường thẳng đó sao cho BC =
3cm.
+ V đưng thẳng đi qua C song song vi cnh AB. V đưng thẳng đi quâ
A và song song vi cnh BC.
+ Hai đường thng này ct nhau ti D
=> Ta được hình thoi ABCD.
A
C
B
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Bài 3:
Hình trên gm các hình:
+ Hình thoi
+ Hình tam giác đều.
+ Hình thang cân.
+ Hình lục giác đều.
Bài 5:
- Hình trên gm 6 hình thang cân và 2 lục giác đều.
Bài 7:
T hình v => Độ dài hai đường chéo ca hình thoi lần lượt là 60 cm, 40 cm.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Din tích ca con diu là:
S =
  (cm
2
)
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học đ ct ghép các
hình hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 2 + 4 + 6 (SGK tr
93)
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi nhóm, hoàn thành sn phm.
Bài 2 : Hình vuông sau khi ghép:
Bài 4: Hình bình hành sau khi ghép:
Bài 6: Hình bình hành sau khi cắt ghép 6 hình tam giác đều:
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ôn li toàn b ni dung kiến thc đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
- Tìm hiểu trước chương mới đọc trước bài mới Thu thp phân loi d
liu”.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn: …/…./
Ngày dạy: …/…./….
CHƯƠNG 4: MỘT S YU T THNG KÊ
TIT 59 + 60 - BÀI 1: THU THP VÀ PHÂN LOI D LIU
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Biết cách phân loi d liệu theo các tiêu chí cho trước.
- Nhn biết được tính hp lí ca d liu theo các tiêu chí đơn giản.
- Biết kim tra tính hp lí ca d liệu theo các tiêu chí đã học.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Thc hiện được vic thu thp d liu theo mục đích và yêu cầu.
+ La chn và biu diễn được d liệu đã phân loại vào các bng.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, bài ging, giáo án ppt, SBT.
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK, SBT.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
- Gi m vấn đề, dn dt vào bài mi thu hút hc sinh.
- Giúp HS bước đu nhn biết vi vic thu thp phân loi d liu thông qua
hoạt động tìm kiếm các thông tin v môi trường.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c) Sn phm: T vấn đề đưa ra, HS vn dng hiu biết ca mình đ tr li câu
hi.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu hình nh v loài chim và yêu cầu HS đọc ni dung :
“Theo Tổng cục Môi trường, Vit Nam khu h chim phong phú đa dng,
vi tng s loài chim ghi nhận là 888 loài, trong đó có 72 loài chim hiện đang bị
đe da tuyt chng mức độ toàn cu, 51 loài ít xut hin hiếm gp. ( Theo
Tạp chí Môi trường 4/2017)”.
GV đặt câu hỏi: Theo em, vic thu thp các thông tin trên đã giúp ích
trong vic bo tn các loài chim?
- GV chiếu hình ảnh liên quan đến dch Covid 19 trình bày tình hình din
biến dch covid 19 :
“Tính đến ngày 31/05/2021, trên thế gii, s ca nhiễm lên đến 171 000 708
người, trong đó 3 555 956 ngưi t vong 153 086 591 người khi bnh.
Ti Vit Nam, s ca nhiễm là 7 168 người, trong đó số người t vong 47
ngưi, s người được cha khi bệnh là 2 950 người “ Theo ngun B y tế.
GV đt câu hi: Theo em vic thu thập thông tin trên giúp cho người dân
nm bắt được thông tin?
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe và tr li câu hỏi theo suy nghĩ và nhn thc ca bn thân
i s dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay, trả li ming, các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào mi
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Thu thp d liu.
a) Mc tiêu:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Giúp HS hội tri nghim v thu thp d liu thông qua vic tìm kiếm
thông tin t bảng điều tra.
- HS biết thu thp d liu t các loi bng thng kê.
- HS vn dng kiến thc thc hiện được vic thu thp d liu theo mục đích
yêu cu.
b) Ni dung: HS quan sát SGK tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nắm được kiến thc trọng tâm hoàn thành được các dng
bài tp thc hành, vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV yêu cầu HS trao đi, tho
lun nhóm, hoàn thành HĐKP1.
- GV dn dt, phân tích cho HS
rút ra khái nim v d lius
liu.
- GV cht li khái niệm n
trong Hp kiến thc cho 1, 2
HS phát biu li khái nim.
- GV giảng, lưu ý HS các cách
thu thp d liu. ( quan sát, lp
phiếu điều tra,.. thu thp t
nhng ngun sẵn như sách,
báo , trang web,..)
- GV ly mt vài d phân
1. Thu thp d liu
HĐKP1:
T bảng điều tra v các môn th thao yêu
thích ca lp 6A, thu thập được nhng thông
tin sau:
- Các môn th thao được yêu thích ca lp
6A là: Bóng đá, cu lông, bóng bàn, đá cầu,
bóng r.
- 18 bạn ưa thích môn bóng đá, 8 bạn ưa
thích môn cu lông, 2 bạn ưa thích môn bóng
bàn, 4 bạn ưa thích môn đá cu 5 bạn ưa
thích môn bóng r.
=>Kết lun:
- Nhng thông tin thu thập được như: số,
ch, hình ảnh,… được gi d liu. D liu
i dng s đưc gi là s liu.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
tích d cho HS hình dung
hiu rõ.
- GV yêu cu HS vn dng kiến
thức, suy nghĩ hoạt động cặp đôi
hoàn thành Thc hành 1.
- GV t chc cho HS hoạt động
nhóm 4 theo thuật khăn trải
bàn để hoàn thành bng thng
vt dng trong lp phn
Vn dng 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, tìm hiu ni dung thông
qua vic thc hin yêu cầu như
ng dn ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS gtay phát biu, trình bày
ming ti ch.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá chung
quá trình hoạt đng ca các
nhóm lưu ý ni dung kiến
thc trng tâm cho HS.
- nhiều cách để tìm thy d liệu như quan
sát, lp phiếu điều tra ( phiếu hỏi),… hoặc
thu thp t nhng ngun sẵn như sách,
báo, trang web.
Thc hành 1:
- Mai đang điu tra v vấn đề: các loi kem
đưc khách hàng yêu thích.
- D liu thu thp gm:
+ Các loi kem yêu thích ca khách hàng
gm: Dâu, nho, su riêng, sô cô la, vani.
+ Kem dâu được 11 khách hàng yêu thích,
kem nho được 4 khách hàng yêu thích, kem
sầu riêng được 8 khách hàng yêu thích, kem
sô cô la được 5 khách hàng yêu thích, kem va
ni được 2 khách hàng yêu thích.
Vn dng 1:
( HS thu thp và hoàn thành bng theo s liu
thc tế trong lp hc)
Thng kê các vt dng có trong lp
Loi vt
dng
Kiểm đếm
S ng
Bàn
Ghế
Hoạt động 2: Phân loi d liu
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
a) Mc tiêu:
- HS biết phân loi d liu thông qua vic thc hành lp bng thng thc
hành phân loi d liu.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm đôi
trong 2p hoàn thành HĐKP2.
- GV dn dt, ging cho HS khái nim
v phân loi d liu.
- GV cht li khái nim như trong Hp
kiến thc cho 1, 2 HS phát biu li
khái nim.
- GV cho HS quan sát bc nh trong
SGK và hoàn thành ming Ví d 2.
- GV yêu cu HS quan sát li bảng điều
tra s ng con vt nuôi nhà ca hc
sinh HĐKP2 để hoàn thành Thc
hành 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun nhóm,
quan sát tìm hiu ni dung SGK
thông qua vic thc hin yêu cầu như
ng dn ca GV.
- GV: ging, phân tích, quan sát tr
giúp HS.
2. Phân loi d liu
HĐKP2:
- 2 hc sinh không nuôi con vt:
Cúc, Hùng.
- 4 loi vt đưc nuôi: chó, cá,
mèo, chim.
=>Kết lun:
Thông tin rất đa dng phong phú.
Vic sp xếp thông tin theo nhng
chi tiết nhất định gi phân loi d
liu.
Ví d 2:
a) Ca hàng bán tt c 10 bình ga
b) - Theo tiêu chí kích thưc: 2
loi bình ga:
+ Bình ga c nh: 8 bình.
+ Bình ga c ln: 2 bình.
- Theo tiêu chí màu sc: 3 loi
bình ga:
+ Bình ga màu hng: 6 bình.
+ Bình ga màu cam:2 bình.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày ming
ti ch, các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
cha, nhận xét, đánh giá chung quá trình
hoạt động của các nhóm lưu ý nội
dung kiến thc trng tâm cho HS.
+ Bình ga màu vàng: 2 binh.
Thc hành 2:
Có nuôi con vt hay
không
S bn
Có nuôi
6
Không nuôi
2
Hot động 3: Tính hp lí ca d liu
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết tính hp ca d liu thông qua vic tìm kiếm các đim không
hp lí ca các s liu trong bng thng kê.
- HS vn dng kiến thc vào thc tế kim tra tính hp lí ca d liu.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: HS ghi nh ni dung kiến thc trọng tâm, hoàn thành đưc bài
tp vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm đôi
tr li cho nhau nghe HĐKP3, sau đó
các nhóm giơ tay trình bày miệng trước
lp.
- GV đặt câu hi:
Khi thu thp phân loi d liệu, để
đánh giá tính hp ca d liu, chúng
ta cần lưu ý các tiêu chí đánh giá nào?
- GV nhn xét, cht lại các tiêu chí đánh
3. Tính hp lí ca d liu
HĐKP3:
a) STT 4, h tên viết bng ch
s 38448784” Không hp
tên người không được th hin bng
s Tên người phải được th hin
bng ch.
b) bng 3, tui ca các s
tuổi -3”,”-2” Không hp vì tui
không được th hin bng s âm
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
giá như trong Hp kiến thc cho 1, 2
HS phát biểu, đọc li.
- GV cho HS đọc hiu phân tích
d 3.
- GV yêu cu HS vn dng kiến thc,
hoạt động nhóm đôi hoàn thành Vn
dng 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, quan sát tìm
hiu ni dung SGK thông qua vic thc
hin yêu cầu như hướng dn ca GV.
- GV: ging, trình bày, quan sát và tr
giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày ming
ti ch. Các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
cha, nhận xét, đánh giá lưu ý li các
tiêu chí đánh giá cho HS.
Tui của con người phải được th
hin bng s nguyên dương.
=> Để đánh giá tính hp ca d
liu, ta cần đưa ra các tiêu chí đánh
giá, chng hạn như dữ liu phi:
Đúng định dng.
Nm trong phm vi d kiến.
Vn dng 2:
a) bng 4, Email ca bn Bch Cúc
bn Th Đào Không hp
không đúng theo pháp ca email
Email phải có đuôi @gmail.com.
b) Thân nhit ca bn nhân A th
hin 3 s cui 0, 100, -2 độ C
Không hp nhiệt độ thể con
ngưi không th quá cao như 100
độ C hay qthấp như 0 đ C hay -2
độ C.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1, 2, 4, 5 ( SGK tr100)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án, hoàn thành vở, giơ tay trình
bày ming.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Bài 1 :
Món ăn sáng
Kiểm đếm
S bạn ăn
Xôi
11
Bánh mì
4
Bánh bao
8
Cơm tấm
5
Ph
2
Bài 2 :
a) Lan đang điều tra về các món ăn sáng nay của các bạn trong lớp.
b) Lan thu thập được các loại dữ liệu là:
- Các món ăn sáng của các bạn sáng nay gồm: xôi, bánh mì, bánh bao, cơm tấm,
phở.
- Số lượng bạn lựa chọn các món ăn:
Xôi: 11 bạn
Bánh mì: 5 bạn
Bánh bao: 8 bạn
Cơm tấm: 5 bạn
Phở: 2 bạn
c) Xôi là món ăn được yêu thích nhất.
Bài 4:
- Các loại dữ liệu xuất hiện trong bảng thống kê:
+ Các chữ cái được dùng nhiều nhất khi viết 10 000 từ tiếng Anh thông dụng.
+ Số lần gõ bàn phím của một số chữ cái được dùng nhiều.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Sự sắp đặt vị trí của các phím E T trên bàn phím: chữ E T được sử
dụng nhiều nhất nên người ta đặt vị trí phím E và T ở nơi thuận tiện gõ nhất trên
bàn phím.
Bài 5:
Thông tin chưa hợp lí: S hc sinh vng ca lớp 6A8 -2”. Bởi vì đ th hin
s ng hc sinh phi là s nguyên dương.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b. Ni dung: HS hoàn thành theo yêu cu ca GV
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hòan thành bài tp vn dng :Bài 3 - SGK tr100.
- GV dn dắt, đưa ra gợi ý.
- HS suy nghĩ và trình bày vào vở, sau đó trình bày miệng.
Bài 4 :
Ví d :
Các môn học được các bn trong lp yêu thích
Các môn hc
Kiểm đếm
S bn
Toán
12
7
Hóa
3
Văn
5
Anh
10
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan
- Báo cáo thc
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th).
- Đánh giá đồng đẳng.
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình.
- Phương pháp gi m
- đàm thoại.
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Xem li và ghi nh ni dung kiến thc cu bài.
- Hoàn thành nt các bài tp trên lp và m thêm các bài tp 2 3 ( SBT
tr83)
- Đọc và chun b trước bài sau : “ Biu din d liu trên bng”.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày soạn: …/…./
Ngày dạy: …/…./….
TIT 61 + 62+ 63 - BÀI 2: BIU DIN D LIU TRÊN BNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Biết cách d liu vào bng d liu ban đầu.
- Nhận ra được vấn đề hoc quy luật đơn giản da trên phân tích các s liu thu
đưc dng bng thng kê.
- Đọc và mô t d liu dng bng.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng thống kê.
+ Gii quyết được nhng vấn đề đơn giản liên quan đến các s liệu thu được
dng bng thng kê.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, bài ging, giáo án ppt, SBT.
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK, SBT.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
- Gi m vấn đề, dn dt vào bài mi thu hút hc sinh.
- Giúp HS ớc đầu nhn biết vi vic biu din d liu thông qua hoạt động
tìm hiu v loi thức ăn sáng của các bn trong lp.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c) Sn phm: T vấn đ đưa ra, HS quan sát, suy nghĩ, trao đi nhóm, vn
dng hiu biết của mình để hoàn thành yêu cu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu Slide như trong SGK và yêu cầu HS đọc, trao đổi nhóm,
hoàn thành:
Cho bng viết tt sau:
Món ăn sáng
Cơm tấm
Xôi
Bánh mì
Ph
Viết tt
C
X
B
P
Hãy tho lun v c thông tin được biu din trên Bảng 1 và 2 dưới đây.
+ Bng 1 cho em biết thông tin gì?
Bng 1: Ghi nhanh v món ăn sáng nay của các bn t 3 lp 6A4
B
B
P
C
X
B
C
B
X
B
+ Bảng 2 điều tra v thông tin gì?
Bng 2: Thng kê v món ăn sáng nay của các bn t 3 lp 6A4
Món ăn sáng
S bn chn
Cơm tấm
2
Xôi
2
Bánh mì
5
Ph
1
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe và tr li câu hỏi theo suy nghĩ và nhn thc ca bn thân
i s dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay, trả li ming, các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào mi.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Bng d liệu ban đầu
a) Mc tiêu:
- Giúp HS hội tri nghim lp bng d liệu ban đu thông qua vic thc
hành thng kê loi nhc c ưa thích của lp.
- HS biết và thc hành lập được bng s liệu ban đu v môn hc yêu thích nht
ca các bn trong t mình.
b) Ni dung: HS quan sát SGK tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm được kiến thc trọng tâm hoàn thành đưc bài tp
thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV t chc cho HS tho lun
theo t, hoàn thành HĐKP1.
- GV dn dt, ging cho HS
chức năng của bng d liu
ban đầu.
- GV cht lại như trong Hộp
kiến thc yêu cu 1, 2 HS
phát biu li.
- GV lưu ý HS phn Chú ý như
trong SGK.
- GV phân tích d 1 cho HS
hiu và hình dung rõ v Bng s
1. Bng d liệu ban đầu
HĐKP1:
a) Tiến hành kho sát các bn trong t ri
thng kê vào bng:
O
K
T
G
G
S
K
O
T
S
G
O
b) - Cn phi viết tắt để thu thp d liu
nhanh chóng.
- Cách thức viết tắt: để tránh sai sót, các
giá trị khác nhau phải được viết tắt khác
nhau.
=> Khi điều tra về một vấn đề nào đó, người
ta thường thu thập dữ liệu ghi lại trong
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
liệu ban đầu.
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm
4, suy nghĩ và lấy ví d tương tự
vè bng d liệu ban đầu.
- GV t chc cho HS hoạt động
theo t điu tra môn hc yêu
thích nht ca các bn trong t
em hoàn thành vào v
nhân.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, tìm hiu ni dung thông
qua vic thc hin yêu cầu như
ng dn ca GV.
- GV: quan sát tr giúp các
nhóm HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS gtay phát biểu, trình bày
ming ti ch.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá chung
quá trình hoạt đng ca các
nhóm lưu ý nội dung kiến
thc trng tâm cho HS.
bảng dữ liệu ban đầu.
* Chú ý: Để thu thập các d liệu nhanh
chóng, trong bảng dữ liệu ban đầu ta thường
viết tất cả các giá trị, nhưng để tránh sai sót,
các giá trị khác nhau phải được viết tắt khác
nhau.
Thc hành : Kho sát d liu các bn trong
t ri thng kê vào bng;
T
K
L
N
N
V
N
V
T
C
T
L
Hot động 2: Bng thng kê
a) Mc tiêu:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- HS nhn biết, hi tri nghim sp xếp li các s liu sn vào bng
thông qua vic thc hành lp bng thống kê điểm ca các bn.
- HS biết rèn luyện năng thực hành lập được bng thống tương ng t
bng s liệu ban đầu.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4,
hoàn thành HĐKP2.
- GV dn dt, ging cho HS rút ra khái
nim v bng thng kê.
- GV cht li khái nim như trong Hp
kiến thc cho 1, 2 HS phát biu li
khái nim.
- GV cho HS quan sát, đọc hiu phân
tích Ví d 2.
- GV yêu cu HS tho lun nhóm 4 tìm
d v Bng thng da trên phân
tích Ví d 2.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, hoạt động cá
nhân hoàn thành Vn dng 1, Vn
dng 2 vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun nhóm,
quan sát tìm hiu ni dung SGK
thông qua vic thc hin yêu cầu như
2. Bng thng kê
HĐKP2:
Đim s
S bạn đạt được
9
1
8
4
7
1
6
3
5
2
4
1
=> Có 4 bạn được điểm 8 và 6 bn có
điểm dưi 7.
=> Bng thng mt cách trình
bày d liu chi tiết hơn bảng d liu
ban đầu, bao gm các hàng các
ct, th hiện danh sách các đối tượng
thng kê cùng vi các d liu của đối
ợng đó.
Vn dng 1:
Xếp loi hnh
kim
S hc sinh
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
ng dn ca GV.
- GV: ging, phân tích, quan sát tr
giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày ming
ti ch, các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
cha, nhận xét, đánh giá chung quá trình
hoạt động của các nhóm lưu ý nội
dung kiến thc trng tâm cho HS.
Gii
3
Khá
8
Trung bình
3
Yếu
1
Vn dng 2:
a) Lp 6A có tt c 30 hc sinh.
b) S hc sinh hnh kim t khá
tr lên là 28.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp : Bài 1 (SGk-tr103) + i 1 ( SBT
tr89)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án, hoàn thành v, giơ tay lên
bng hoc trình bày ming.
Bài 1 :
a) Tên bng d liu: Bng thng các b phim yêu thích ca các hc sinh lp
6A3.
b) Bng thng kê các b phim yêu thích ca các hc sinh lp 6A3:
Loi phim
Hot hình
Lch s
Khoa hc
Ca nhc
Trinh thám
S bn yêu thích
11
6
4
7
8
=> Loi phim hot hình đưc các bn hc sinh lp 6A3 yêu thích nht.
Bài 1 : (SBT tr 89) :
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
a) Tên bng d liu : Bng thng kê loài hoa yêu thích nht ca t 1 lp 6B.
b) Bng thng kê loài hoa yêu thích nht ca t 1 lp 6B :
Loài hoa
Hoa Hng
Hoa Mai
Hoa Cúc
Hoa Đào
Hoa Lan
S bn yêu thích
5
1
3
2
1
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b. Ni dung: HS hoàn thành theo yêu cu ca GV
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hòan thành bài tp vn dng :Bài 2 + Bài 3 ( SGK tr104).
- GV hướng dn, gi ý và t chc cho HS tho lun theo t.
- HS tho luận, suy nghĩ trình bày vào v theo nhân, sau khi hoàn thành
giơ tay phát biểu trình bày ming
Bài 2 : Bng d liệu ban đầu v s thành viên trong gia đình của các bn
trong t em :
3
4
2
5
6
5
4
5
4
6
8
4
=> Bng thống tương ng v s thành viên trong gia đình ca các bn
trong t em :
S thành viên trong gia đình
2
3
4
5
6
8
S bn
1
1
4
3
2
1
Bài 3 : Bng d liu ban đầu v món ăn sáng ưa thích nhất ca các bn
trong t em:
Cơm rang
Ph
Bánh mì
Bánh mì
Xôi
Cơm rang
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ph
Bánh bao
Bánh bao
Bánh mì
Xôi
Bánh bao
=> Bng thng kê v món ăn sáng ưa thích nhất ca các bn trong t em:
Các món ăn
Bánh bao
Bánh mì
Cơm rang
Ph
Xôi
S bn
3
3
2
2
2
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th).
- Đánh giá đồng đẳng.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình.
- Phương pháp gi m
- đàm thoại.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Xem li và ghi nh ni dung kiến thc cu bài.
- Luyn tp thêm các bài tp 23 ( SBT tr89)
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Đọc và chun b trước bài sau : “ Biểu đồ tranh”.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 64 + 65 -BÀI 3: BIỂU ĐỒ TRANH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Đọc và mô t thành tho các d liu trên biểu đồ tranh.
- Nhn ra mt s vấn đề đơn giản xut hin t các s liu trong biểu đồ tranh.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ tranh.
+ Gii quyết được nhng vấn đề đơn giản liên quan đến các s liệu thu được
dng biểu đồ tranh.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
giải quyết vấn đề toán học; giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện
học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, bài ging, giáo án ppt, SBT.
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK, SBT, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
- Gi m vấn đề, dn dt vào bài mi thu hút hc sinh.
- Giúp HS ôn lại cách đọc biểu đồ tranh thông qua vic thc hành ly thông tin
v s HS đạt điểm 10 Toán.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c) Sn phm: HS quan sát, suy nghĩ, trao đi nhóm, vn dng hiu biết ca
mình để tr li câu hi.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu Slide HĐKĐ như trong SGK yêu cầu HS đọc, trao đổi nhóm, tr
li câu hi:
Cho bng d liu sau:
S hc sinh khi lớp 6 được điểm 10 Toán trong tun
Ngày
S học sinh được 10 điểm môn Toán
Th Hai
Th Ba
Th
Th Năm
Th Sáu
( = 1 hc sinh)
+ Hãy gi tên loi biểu đồ trên.
+ Hãy mô t các thông tin có t biểu đồ.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lắng nghe, trao đổi nhóm đôi và tr li câu hỏi theo suy nghĩ và nhận
thc ca bản thân dưới s dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay, trả li ming, các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ôn tp và b sung kiến thc
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
a) Mc tiêu:
- Giúp HS ôn tp và cng c li biểu đồ tranh qua vic mô t các thông tin v s
ti vi bán được trong biểu đồ.
b) Ni dung: HS quan sát SGK tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm được kiến thc trọng tâm hoàn thành đưc bài tp
thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV t chức cho HS suy nghĩ,
tho lun theo t, hoàn thành
HĐKP1 vào bng nhóm .
- GV dn dt, ging cho HS khái
nim biểu đồ tranh.
- GV yêu cu mt s HS phát
biu li.
- GV phân tích d 1 cho HS
hiu hơn v Khái nim biu
đồ tranh.
- GV chiếu mt s d khác
ca biểu đồ tranh để HS nh
hiu rõ v biểu đồ tranh.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, tìm hiu ni dung thông
1. Ôn tp và b sung kiến thc.
HĐKP1:
Các thông tin được t biểu đồ trong
hình 2:
- S ti vi bán được qua các năm siêu th
đin máy A là:
Năm 2016: 500 . 2 = 1 000 TV
Năm 2017: 500 . 3 = 1 500 TV
Năm 2018: 500 + 250 = 750 TV
Năm 2019: 500 . 4 = 2 000 TV
Năm 2020: 500 . 6 = 3 000 TV
Tng s ti vi bán được t năm 2016 đến
năm 2020 của siêu th đin máy A:
1000 + 1500 + 750 + 2000 + 3000 = 8 250
TV
- m 2020 siêu thị bán được s ti vi
nhiu nht (3 000 TV).
=> Biểu đồ tranh s dng biểu tượng
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
qua vic thc hin yêu cầu như
ng dn ca GV.
- GV: quan sát tr giúp các
nhóm HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày
ming ti ch.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá chung
quá trình hoạt động ca các
nhóm lưu ý ni dung kiến
thc trng tâm cho HS.
hoc hình ảnh để th hin d liu. Biểu đồ
tranh tính trc quan, d hiu. Trong
biểu đồ tranh, mt biểu tượng ( hoc hình
nh) th thay thế cho mt s các đối
ng.
Hoạt động 2: Đọc biểu đồ tranh
a) Mc tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng đọc biu đồ tranh.
- HS vn dụng được kiến thc va hc vào thc tiễn đọc s liu t biểu đồ tranh
v s loi qu yêu thích ca các bn trong lp.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV yêu cu HS hoạt động
nhóm 4, hoàn thành HĐKP2.
- GV dn dt, ging, nhn
2. Đọc biểu đồ tranh
HĐKP2:
- S học sinh được đim 10 môn toán trong
tun ca khi lp 6: 14 hc sinh.
Trong đó:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
mạnh lưu ý học sinh khi đọc
mô t d liu.
- GV cht li khái niệm n
trong Hp kiến thc và cho 1, 2
HS phát biu li khái nim.
- GV hướng dẫn cho HS đc
hiu Ví d 2.
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm 4 hoàn thành Vn dng
vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, quan sát tìm hiu ni
dung SGK thông qua vic thc
hin yêu cầu như hướng dn
ca GV.
- GV: ging, phân tích, quan
sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình
bày ming ti ch, các HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định:
GV cha, nhận xét, đánh giá
chung quá trình hoạt động ca
các nhóm lưu ý ni dung
kiến thc trng tâm cho HS.
Th hai có 3 hc sinh
Th ba có 2 hc sinh
Th tư có 1 học sinh
Th năm có 5 học sinh
Th sáu có 3 hc sinh.
Chú ý: Để đọc t d liu dng biu
đồ tranh, trước hết ta cần xác định mt hình
nh ( biểu tượng) thay thế cho bao nhiêu đối
ng. T s ng hình nh ( biểu tượng),
ta s có s đối tượng tương ứng.
Vn dng:
a) Dưa hấu được các bn hc sinh khi lp 6
yêu thích nhiu nht.
b) Táo đưc các bn hc sinh khi lp 6 yêu
thích ít nht.
c) S ng học sinh yêu thích đi vi tng
qu:
10 . 2 + 5 = 25 => Táo được 25 hc sinh yêu
thích.
10 . 5 = 50 => Chuối đưc 50 hc sinh yêu
thích.
10 . 7 = 70 => Dưa hấu được 70 hc sinh
yêu thích.
10 . 4 + 5 = 45 => Cam đưc 45 hc sinh
yêu thích.
10 . 6 = 60 => ởi được 60 hc sinh yêu
thích.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Hoạt động 3 : V biu đồ tranh
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nhn biết, hội tri nghim thông qua vic thc hành v biểu đồ
tranh để thấy được các bước tng quát.
- HS thc hành rèn luyện kĩ năng thực hành v biểu đồ tranh.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV yêu cu HS hoạt động
cặp đôi, hoàn thành HĐKP3.
- GV dn dt, ging, trình bày
các bước biu din d liu
thng t bng vào biểu đồ
tranh.
- GV cht li các bước như
Hp kiến thc và cho mt vài
HS phát biu li.
- GV hướng dn, phân tích cho
HS đọc hiu d 3.
- HS vn dng hoạt động nhóm
4, hoàn thành bài tp Thc
hành vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
3. V biểu đồ tranh
HĐKP3:
Nếu s bn yêu thích qu táo là 45 thì ta: v
thêm 2 biểu tượng ngôi sao.
=> Để biu din d liu thng t bng
vào biểu đồ tranh, ta thc hiện các bước sau:
c 1: Chun b:
- Chn biểu tượng hoc hình ảnh) đại điện
cho d liu cn biu din.
- Xác đnh mi biểu tượng ( hoc hình nh)
thay thế cho bao nhiêu đối tượng.
c 2 : V biểu đồ tranh:
- Biểu đồ tranh thường gm hai ct :
+ Ct 1: Danh sách phân loại đối tượng
thng kê.
+ Ct 2: V các biểu tượng thay thế đủ s
ợng các đối tượng.
- Ghi tên biểu đồ các chú thích s ng
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
nhóm, quan sát tìm hiu ni
dung SGK thông qua vic thc
hin yêu cầu như hướng dn
ca GV.
- GV: ging, phân tích, quan
sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình
bày ming ti ch, các HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định:
GV cha, nhận xét, đánh giá
chung quá trình hoạt động ca
các nhóm lưu ý ni dung
kiến thc trng tâm cho HS.
tương ứng mi biểu tượng ca biểu đồ tranh.
Thc hành:
T bng thng kê, ta v đưc biểu đồ tranh
như sau:
Màu xe đạp
S xe bán được trong
tháng
Xanh dương
Xanh lá cây
Đỏ
Vàng
Trng bc
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp : Bài 1 + 2 ( SGK 108, 109)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án, hoàn thành vở, giơ tay trình
bày ming.
Bài 1 :
a) Xã E có ít máy cày nht (15 máy).
b) Xã A có nhiu máy cày nht (50 máy).
c) Ta có: 50 15 = 35 => Xã E có nhiều hơn xã E 35 máy cày.
d) S máy cày 5 xã:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Xã A: 50 máy cày
Xã B: 45 máy cày
Xã C: 25 máy cày
Xã D: 40 máy cày
Xã E: 15 máy cày
=> Tng s máy cày: 50 + 45 + 25 + 40 + 25 = 175 máy cày
Vy: Tng s máy cày ca 5 xã là 175 máy cày.
Bài 2:
a) Lp 6A3 có ít hc sinh n nht (10 hc sinh).
b) Không. Lp 6A5 30 hc sinh n, lp 6A4 có 20 hc sinh n => Lp 6A4
có ít hc sinh n hơn lớp 6A5.
c) Lp 6A6 có 20 hc sinh n.
d) S hc sinh n:
Lp 6A1: 20 hc sinh n
Lp 6A2: 30 hc sinh n
Lp 6A3: 10 hc sinh n
Lp 6A4: 20 hc sinh n
Lp 6A5: 30 hc sinh n
Lp 6A6: 20 hc sinh n
=> Tng cng: 130 hc sinh n
Vy: Tng s hc sinh n ca các lp khi là 130 hc sinh.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b. Ni dung: HS hoàn thành theo yêu cu ca GV
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hòan thành bài tp vn dng : Bài 3 ( SGK tr109).
- GV hướng dn, gi ý và t chc cho HS tho lun theo t.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- HS tho luận, suy nghĩ trình bày vào v theo nhân, sau khi hoàn thành
giơ tay phát biểu trình bày bng.
Bài 3 :
S xe ô tô bán được ca ca hàng A
Năm
S xe bán đưc
2016
2017
2018
2019
2020
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th).
- Đánh giá đồng đẳng.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình.
- Phương pháp gi m
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- đàm thoại.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Xem li và ghi nh ni dung kiến thc cu bài.
- Làm thêm các bài tp 2 + 5 + 6 ( SBT tr93, 94, 95)
- Đọc và chun b trước bài sau : “ Biểu đồ ct Biểu đồ ct kép”.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 66 + 67 + 68 + 69: BIỂU ĐỒ CT BIỂU ĐỒ CT KÉP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Đọc và mô t thành tho các d liu trên biểu đồ ct và biểu đồ ct kép.
- Hiểu được mi liên h gia biểu đồ ct và biểu đồ ct kép.
- Nhận ra được vấn đề hoc quy luật đơn giản da trên phân tích các s liu thu
đưc biểu đồ ct và biểu đồ ct kép.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ cột và biểu đồ cột kép.
+ V đưc biểu đồ ct, biểu đ ct kép.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
giải quyết vấn đề toán học; giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện
học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, bài ging, giáo án ppt, SBT.
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK, SBT, bng nhóm, giy A
1
, bút d.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
- Gi m vấn đề, dn dt vào bài mi thu hút hc sinh.
- Giúp HS thc hành v biểu đồ ct thông qua hoạt động đọc thông tin.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c) Sn phm: HS quan sát, suy nghĩ, trao đi nhóm, vn dng hiu biết ca
mình để tr li câu hi.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu Slide HĐKĐ như trong SGK yêu cầu HS quan sát, trao đi
nhóm, tr li câu hi:
+ Hãy lp bng thống kê tương ứng vi biểu đồ hình 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lắng nghe, trao đổi nhóm đôi và tr li câu hỏi theo suy nghĩ và nhận
thc ca bn thân i s dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay, trả li ming, các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào mi.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ôn tp biểu đồ ct
a) Mc tiêu:
- Giúp HS ôn tp li v biểu đồ ct thông qua vic thc hành so sánh vi biu
đồ tranh.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS quan sát SGK tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nắm được kiến thc trng tâm .
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chức cho HS suy nghĩ, thảo lun
nhóm, hoàn thành HĐKP1.
- GV dn dt, ging li cho HS khái
nim biểu đồ ct.
- GV yêu cu mt vài HSphát biu li
khái nim biểu đồ ct.
- GV hướng dẫn, phân tích cho HS đc
hiu d 1 để HS hình dung cách
chuyn bng s liu v biểu đồ ct.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun nhóm,
tìm hiu ni dung thông qua vic thc
hin yêu cầu như hướng dn ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp các nhóm HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình bày ming
ti ch.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn
xét, đánh giá chung quá trình hoạt động
của các nhóm lưu ý ni dung kiến
thc trng tâm cho HS.
1. Ôn tp biểu đồ ct
HĐKP1:
Không nên dùng biểu đồ tranh để
biu din s liu nh 1.
Bi v biểu đồ tranh s tn
nhiu thời gian hơn, biểu đồ ct d
th hin (có chiu rộng không đổi,
chiều cao cách đều nhau đi din
cho các s liệu đã cho) và cũng d
xem nhn xét d liệu đã thống
kê hơn.
=> Biểu đồ ct: biểu đồ biu
din d liu v các cột không đi,
cách đu nhau chiều cao đi
din cho s liệu đã cho.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Hoạt động 2: Đọc biểu đồ ct:
a) Mc tiêu:
- Giúp HS ôn tập cách đc biểu đồ ct thông qua vic thc hành quan sát chiu
cao ca các ct trong biểu đồ để đọc thông tin.
- HS vn dng quy tắc đọc biểu đồ ct vào thc tin thu thp thông tin kết qu
hc tp ca hc sinh khi 6.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV yêu cu HS hoạt động
cặp đôi, hoàn thành HĐKP2.
- GV giảng, hướng dn hc
sinh cách đọc biểu đồ ct
dn dt HS ni dung kiến thc
trong Hp kiến thc.
- GV yêu cu mt vài hc sinh
phát biu li ni dung trong
Hp kiến thc.
- GV ging, phân tích cho HS
đọc d 2 để hiu cách
chuyn t biểu đồ ct v bng
thng kê.
- GV hướng dẫn cho HS đc
hiu Ví d 2.
2. Đọc biểu đồ ct
HĐKP2:
Chiu cao ca biểu đồ ct th hin: s ng
hc sinh lp 6A chn môn th thao yêu
thích (được thng theo tng môn th
thao).
=> Khi đọc biểu đồ ct, ta nhìn theo mt
trục đ đọc danh sách các đối tượng thng
nhìn theo trc còn li để đọc s liu
thống tương ng với c đối tượng đó (
cần lưu ý thang đo của trc s liệu khi đọc
các s liu).
Vn dng 1:
a) Hc sinh khối 6 trường THCS Quang
Trung xếp loi lực khá đông nht. (140 hc
sinh)
b) Trường THCS Quang Trung 178 hc
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm 4 hoàn thành Vn dng
vào v cá nhân.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, quan sát tìm hiu ni
dung SGK thông qua vic thc
hin yêu cầu như hướng dn
ca GV.
- GV: ging, phân tích, quan
sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình
bày ming ti ch, các HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định:
GV cha, nhận xét, đánh giá
chung quá trình hoạt động ca
các nhóm lưu ý ni dung
kiến thc trng tâm cho HS.
sinh khi 6 xếp loi hc lc trên trung
bình.
Trong đó: 38 hc sinh gii 140 hc
sinh khá
Hoạt động 3 : V biu đồ ct
a) Mc tiêu:
- Giúp HS khám phá cách v biểu đồ ct thông qua ng cnh biu din thông tin
v kết qu hc lc ca hc sinh.
- HS rèn luyện kĩ năng thực hành v biểu đồ ct.
- HS có cơ hội vn dng kiến thc va hc trong vic nêu mt tình hung trong
thc tế th dùng biểu đồ cột đ th hin d liu thng v biểu đồ ct
nào đó.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV yêu cầu HS trao đổi cp
đôi, hoàn thành HĐKP3.
- GV dn dt, ging, trình bày
các bước v biểu đồ ct biu
din bng s liu.
- GV cht lại các ớc như
Hp kiến thc và cho mt vài
HS phát biu li.
- GV hướng dn, phân tích cho
HS đc hiu d 3 để HS
hình dung cách v biểu đồ ct
t bng s liu thng ban
đầu.
- GV hướng dn HS thc hin
V biểu đồ ct Thc hành 1.
- GV cho HS trao đi, tho
lun theo t và hoàn thành ra
giy A
1
bài Vn dng.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, quan sát tìm hiu ni
3. V biểu đồ ct
HĐKP3:
Nếu khối 6 trường THCS Quang Trung có
50 hc sinh xếp loi gii thì biểu đồ thay đổi
thì: Trc dc ca ct hc sinh gii tăng lên
12 đơn vị.
=> Để v biểu đồ ct biu din bng s liu,
ta thc hiện các bước sau:
c 1: V hai trc ngang dc vuông
góc vi nhau:
- Trục ngang. Ghi danh sách đi ng
thng kê.
- Trc dc: Chn khong chia thích hp vi
d liu và ghi s c vch chia.
c 2 : Ti v trí các đối tượng trên trc
ngang, v nhng ct hình ch nht:
- Cách đều nhau;
- Có cùng chiu rng;
- chiu cao th hin s liu ca các di
ợng, tương ng vi khong chia trên trc
dc.
c 3: Hoàn thin biểu đồ:
- Ghi tên biểu đồ.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
dung SGK thông qua vic thc
hin yêu cầu như hướng dn
ca GV.
- GV: ging, phân tích, quan
sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình
bày ming ti ch, hoàn thành
v; các HS khác nhn xét, b
sung.
- Đối vi bài Vn dng 2, đại
din mt thành viên các nhóm
thuyết trình bài ca nhóm.
c 4: Kết lun, nhn định:
GV cha, nhận xét, đánh giá
chung quá trình hoạt động ca
các nhóm lưu ý ni dung
kiến thc trng tâm cho HS.
- Ghi tên các trc ghi s liệu tương ng
trên mi ct ( nếu cn).
Thc hành 1:
T bng thng kê, ta v đưc biểu đồ tranh
như sau:
Vn dng 2:
Thng kê chiu cao ca các bn trong t 1:
Hoạt động 4 : Gii thiu biểu đồ ct kép
a) Mc tiêu:
- Giúp HS làm quen, nhn biết biểu đồ kép thông qua vic thc hành quan sát
và so sánh vi biểu đồ ct.
0
2
4
6
8
10
12
Ngữ Văn Toán Ngoại ngữ Giáo dục
công dân
Lịch sử và
địa lí
Khoa hoc
tự nhiên
Điểm các môn thi tập trung cuối học
kì của bạn Lan
Số điểm
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
Sơn
Linh Mai Hoa Hải Tùng Hiền Long Ngọc
Anh
Chiều cao của các bạn trong tổ 1
Chiều cao
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS hoạt động nhóm bn, hoàn thành
HĐKP4.
- GV ging, dn dắt để HS phát biểu được ni
dung kiến thức như trong Hộp kiến thc.
- GV yêu cu mt vài hc sinh phát biu li ni
dung trong Hp kiến thc.
- GV giảng, phân tích cho HS đc d 4 để hiu
rõ hơn vai trò của biểu đồ kép.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun nhóm, quan sát
tìm hiu ni dung SGK thông qua vic thc hin
yêu cầu như hướng dn ca GV.
- GV: ging, phân tích, quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ming ti ch,
các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV cha, nhn
xét, đánh giá chung quá trình hoạt động ca các
nhóm và lưu ý ni dung kiến thc trng tâm cho
HS.
4. Gii thiu biểu đồ ct
kép
HĐKP4:
Biểu đồ hình 6 được
ghép bi 2 biểu đồ:
- Biểu đồ s cây hoa
trồng được ca lp 6A1.
- Biểu đồ s cây hoa
trồng được ca lp 6A2.
Li ích: Để ta th so
sánh s cây trồng được
ca 2 lp 6A1 và 6A2
mt cách trc quan d
dàng hơn.
=> Để so sánh mt cách
trc quan tng cp s
liu ca hai b d liu
cùng loại, người ta ghép
hai biểu đồ ct thành
mt biểu đồ ct kép.
Hoạt động 5 : Đọc biểu đồ kép.
a) Mc tiêu:
- HS rèn luyện kĩ năng, thực hành đọc biu đồ ct kép.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV yêu cu HS quan sát biu
đồ Hình 7, suy nghĩ, hoàn
thành HĐKP5.
- GV dn dắt, đặt câu hi:
Cách đọc biểu đồ ct kép
ging khác với cách đọc
biểu đồ ct?
- GV yêu cu mt vài hc sinh
đọc ni dung trong Hp kiến
thc.
- GV ging, phân tích cho HS
đọc d 5 đ hiểu rõ cách đọc
biểu đồ ct kép.
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm 4 hoàn thành Thc hành
2 vào v cá nhân.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, quan sát tìm hiu ni
dung SGK thông qua vic thc
hin yêu cầu như hướng dn
5. Đọc biểu đồ ct kép
HĐKP5:
- S cá ca t 3: 12 con
- S cá ca t 4: 15 con.
=> Đọc biểu đồ cột kép cũng tương tự như
đọc biểu đồ cột, nhưng lưu ý với mỗi đối
ng thống kê, ta thường đc mt cp s
liệu để tin so sánh s hơn kém, tăng giảm.
Thc hành 2:
a) Biểu đồ kép trên cho ta biết:
- số học sinh đầu năm cuối năm của
khi lp 6 .
- Khi lp gm 4 lp: 6A1, 6A2, 6A3, 6A4.
- So sánh s học sinh đầu năm cuối năm
ca các lp thuc khi lp 6.
b) Lớp 6A2 có sĩ số tăng
Lp 6A1 và lớp 6A3 có sĩ số lp gim
Lớp 6A4 có sĩ số lớp không đổi
c) Lp 6A1 s ng học sinh thay đi
nhiu nht (gim 5 hc sinh).
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
ca GV.
- GV: ging, phân tích, quan
sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, trình
bày ming ti ch, các HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định:
GV cha, nhận xét, đánh giá
chung quá trình hoạt động ca
các nhóm lưu ý ni dung
kiến thc trng tâm cho HS.
Hoạt động 6 : V biu đồ ct kép
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nhn biết, hội tri nghim thông qua vic thc hành v biểu đồ
ct kép.
- HS hội vn dng kiến thc va hc qua vic tìm kiếm mt nh hung
trong thc tế có th dùng biểu đồ cột kép để th hin d liu thng kê và v biu
đồ cột kép đó.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS nêu lại các bước v
biểu đồ ct.
- GV hướng dẫn, phân tích HS đọc
biểu đồ kép Hình 8 yêu cu HS
6. V biểu đồ ct kép
HĐKP6:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
tho lun theo t, hoàn thành HĐKP3
vào giy A
1
.
- GV yêu cu HS so sánh cách v biu
đồ ct kép và cách v biểu đồ ct.
- GV lưu ý cách v biểu đồ ct kép so
vi biểu đồ cột để HS hình dung
biết cách v biểu đồ ct kép.
- GV hướng dẫn, phân tích cho HS đọc
hiu d 3 để HS hình dung cách v
biểu đồ ct kép t bng s liu thng
kê ban đầu.
- GV cho HS trao đi, tho lun theo t
hoàn thành nhân bài Vn dng 3
vaò v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun nhóm,
quan sát tìm hiu ni dung SGK
thông qua vic thc hin yêu cầu như
ng dn ca GV.
- GV: ging, phân tích, quan sát tr
giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS gtay phát biu, trình bày ming
ti ch, hoàn thành v; các HS khác
nhn xét, b sung.
- Đối vi bài HĐKP6, đại din mt
thành viên các nhóm thuyết trình bài
ca nhóm.
=> Cách v biểu đồ cột kép tương tự
như cách v biểu đồ cột. Nhưng tại
v trí ghi mỗi đối tượng trên trc
ngang, ta v hai ct sát cnh nhau
th hin hai loi s liu của đi
ợng đó. Mỗi loi s liu khác
nhau màu khác nhau,còn các ct
th hin cùng mt b d liệu được
chung một màu đ thun tin cho
việc đọc biểu đồ.
Vn dng 3:
VD: S ng hc sinh gii hc kì 1
và hc kì 2 ca các t lp 6A1.
0
50
Lớp 6A1
Lớp 6A2
Lớp 6A3
Lớp 6A4
Tình hình sĩ số của học sinh
khối lớp 6
Sĩ số đầu năm Sĩ số cuối năm
0
2
4
6
8
10
Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4
Tình hình số học sinh giỏi của
các tổ của lớp 6A1
Học kì 1 Học kì 2
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c 4: Kết lun, nhn định: GV
cha, nhận xét, đánh giá chung quá
trình hoạt động ca các nhóm lưu ý
ni dung kiến thc trng tâm cho HS.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp : Bài 1 + 3 + 5 ( SGK 116, 117)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án, hoàn thành vở, giơ tay trình
bày ming.
Bài 1 :
Trái cây ưa thích của hc sinh lp 6A1
Loi trái cây
Chui
Mn
Cam
i
S hc sinh
16
6
10
8
Bài 3:
Nhn xét:
- Đim các môn Ng văn, Giáo dục công dân, Lch s địa lí của Lan cao hơn
Hùng.
- Đim các môn Toán, Khoa hc t nhiên của Hùng cao hơn Lan.
- Đim môn Ngoi ng ca Lan và Hùng bng nhau.
- Đim thp nht của Lan là 5 điểm, điểm cao nhất là 10 điểm.
- Đim thp nht của Hùng là 6 điểm, điểm cao nhất là 10 điểm.
Bài 5:
a) Vào năm 2015, tỉnh Tha Thiên Huế có hơn 100 trường THCS. => Đúng.
b) Vào năm 2005, tnh Qung Ngãi nhiều trường THCS hơn tnh Qung
Bình. => Sai.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
c) Vào năm 2015, s trường THCS ca tnh Qung Nam nhiều hơn hai ln s
trường THCS ca tnh Qung Tr. => Sai.
d) S trường THCS ca các tỉnh năm 2015 đều cao hơn năm 2005. => Đúng.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc
b. Ni dung: HS hoàn thành theo yêu cu ca GV
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp vn dng :Bài 2 + Bài 4 + Bài 6 ( SGK
tr116, 117).
- GV hướng dn, gi ý và t chc cho HS tho lun theo t.
- HS tho luận, suy nghĩ trình bày vào v theo nhân, sau khi hoàn thành
giơ tay GV chấm v và phát biu trình bày ming.
Bài 2 :
a)
b) S ng học sinh tăng theo từng năm là 10 hc sinh.
c) Học viên năm 2020 gấp 2 ln học viên năm 2017.
Bài 4:
0
20
40
60
80
2017 2018 2019 2020
Số học viên tại câu lạc bộ tiếng Nhật trường THCS
Đoàn Kết
Số học viên
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Bài 6:
VD: Tng kết s ợng điểm 10 trong hc kì 1hc kì 2 ca tng t trong lp
6A.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan
- Báo cáo thc
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
Lớp 6A1 Lớp 6A2 Lớp 6A3 Lớp 6A4
Tình hình sĩ số của các lớp khối 6
Sĩ số đầu năm Sĩ số cuối năm
0
10
20
30
40
50
60
Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4
Thống kê số lượng điểm 10 của lớp 6A
Học kì 1 Học kì 2
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th).
- Đánh giá đồng đẳng.
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình.
- Phương pháp gi m
- đàm thoại.
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Xem li và ghi nh ni dung kiến thc ca bài.
- Hoàn thành nt các bài tập chưa hoàn thành.
- Đọc và chun b trước bài sau : “ Hoạt động thc hành và tri nghim: Thu
thp d liu v nhiệt độ trong tun tại địa phương”.
- Chun b giy A
1
, T 1 t 2 lp bng thng kê thu thp nhiệt độ 7 ngày va
qua; T 3 và t 4 lp bng thng kê dân s 5 năm gần đây ca Hà Ni và TP H
Chí Minh.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 70 BÀI 5: HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM:
THU THP D LIU V NHIỆT ĐỘ TRONG TUN TẠI ĐỊA
PHƯƠNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tìm hiu v biến đổi thi tiết của địa phương trong tuần.
- Tìm hiu v biến đổi dân s ca Hà Ni trong 5 năm gần đây.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng kiến thức thống kê vào việc thu thập và biểu diễn thông tin.
+ Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ cột, biểu đồ cột kép.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
năng lực hợp tác làm việc nhóm; năng lực gaiir quyết vấn đề toán học, giao
tiếp toán học; năng lực thuyết trình; kĩ năng công nghệ thông tin,..
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: SGK, bài ging.
2 . Hc sinh :
- SGK, đồ dùng hc tp.
- Giy A
1
, bút d.
- T 1 và t 2: Bng thng kê thu thp nhiệt độ 7 ngày va qua
- T 3 và t 4: Bng thng kê dân s 5 năm gần đây của Hà Ni
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Tìm hiu v biến đổi thi tiết và dân s.
- Kiểm tra kĩ năng công ngh thông tin qua vic tra mng lp bng thng
GV đã giao nhiệm v t buổi trước.
- Gi m vấn đề, dn dt vào bài thc hành.
b) Ni dung: Gv kim tra phn chun b ca HS thông qua báo cáo ca các t
trưởng và phn trình bày ca HS.
c) Sn phm: HS chun b và hoàn thành đầy đủ nhim v giáo viên giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS trình bày bng thng v d liu thi tiết trong 7 ngày va
qua.
- GV yêu cu HS trình bày bng thng kê v d liu dân s của HN trong năm 5
năm trở lại đây.
c 2: Thc hin nhim v:
HS quan sát vào bng thống kê đã chuẩn b và phát biu.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV mi 1 thành viên/ t trình bày ming phn chun b ca t mình.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào bài thc hành.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
a) Mc tiêu:
- Thc hành thu thập được s liu nhiệt độ trong tun
- Biu din biu đồ ct và biểu đồ ct kép biu din d liu thu thập được.
b) Ni dung: báo cáo ca các t trưởng và phn trình bày ca HS.
c) Sn phm: HS chun b và hoàn thành đầy đủ nhim v giáo viên giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Hoàn thành Bng thng kê thu thp nhiệt độ 7 ngày va qua địa phương
c 2: Thc hin nhim v:
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
HS hoàn thành bng thống kê đã chuẩn b và phát biu.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV mi 1 thành viên/ t trình bày ming phn chun b ca t mình.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào bài thc hành.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a) Mc tiêu:
- Cng c, rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ ct và biểu đồ ct kép biu din d liu
thu thập được.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe, chun b sẵn các đ dùng cn thiết trong bài
thc hành và thc hin hoạt động dưới s ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành sn phm biểu đồ ct, biểu đồ ct kép.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nhận xét, đánh gbảng thng ca HS cho các nhóm trình bày bng
thống kê đó vào giấy A
1
.
- GV yêu cầu các nhóm trao đổi và thc hành v biểu đ thích hp biu din d
liu t mình thu thập được.
- GV hướng dn, yêu cầu các nhóm đọc biểu đồ nếu nhn xét v biến đổi
nhiệt độ trong tun, biến đổi dân s HN qua các năm.
c 2: Thc hin nhim v:
- Các thành viên trao đi, tho lun hoàn thành nhim v i s ng dn
của Gv và phân công nhóm trưởng.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din thành viên trong nhóm trình bày bài thc hành ca nhóm mình.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhận xét, đánh giá quá trình hoạt động
kết qu của các nhóm và cho giơ tay biu quyết. GV lưu ý, rút kinh nghiệm cho
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
HS v cách thu thp s liu sao cho chính xác, nhng sai lm d mc khi v
biểu đồ...
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th).
- Đánh giá đồng đẳng.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương c vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình.
- Phương pháp gi m
- đàm thoại.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Xem li và ghi nh ni dung kiến thức các bài trong chương.
- Đọc và chun b trước, xem trước các bài tập bài : “ Bài tp cuối chương 4.
- Chun b giy A
4
, bút màu.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 71 + 72 + 73: BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 4
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Cng c kiến thc các bài học trong chương.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán.
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau, giúp HS trong việc giải trình bày
giải toán.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán, năng lực hợp tác và làm việc nhóm.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: SGK, bài ging.
2 . Hc sinh :
- SGK, đồ dùng hc tp.
- Giy A
4
, bút màu.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mc tiêu:
- Cng c li kiến thc các khái nim v d liu, s liu; phân loi d liu; khái
nim v bng d liệu ban đu, bng thng kê; Khái nim biểu đồ tranh, biểu đồ
ct, biểu đồ ct kép.
- Cng c kiến thc v các bước biu din d liu thng t bng vào biểu đồ
tranh; các bước v biểu đồ ct biu din bng s liu;
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: HS nh li kiến thức trình bày đúng các khái nim, cách v
biểu đồ.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hỏi đáp kiến thức cũ nhanh qua các câu hỏi sau:
+ Trình bày khái nim v d liu, s liu, phân loi d liu.
+ Trình bày các khái nim v bng d liu ban đầu, bng thng kê.
+ Trình bày khái nim v biểu đ tranh và nêu các bước biu din d liu thng
kê t bng vào biểu đồ tranh
+ Trình bày khái nim biểu đồ ct, biểu đồ kép nêu các bước v biểu đ ct
biu din bng s liu.
c 2: Thc hin nhim v:
HS chú ý, nh li kiến thức và giơ tay phát biểu, trình bày.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV mi 1-2 HS phát biểu đối vi mi 1 câu hi.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS làm các bài tp.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc vào vic gii bài tp.
- Rèn luyện kĩ năng năng biểu din, v các biểu đồ.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe, thc hin các yêu cầu dưới s ng dn ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành chính xác kết qu vào phiếu hc tp.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 1+ 3+ 4+ 5 ( SGK-tr73)
- HS tiếp nhn nhim vụ, giơ tay trình bày miệng và trình bày bng.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Bài 1 :
Nhà bn
S qu mít
Nhà Cúc
40
Nhà Hùng
35
Nhà Xuân
70
Bài 3:
a)
Độ tui
S bn
10
1
11
3
12
5
13
1
14
1
15
1
b) Khách 12 tui là nhiu nht.
Bài 4 : Nhng thông tin nhận được t biểu đồ tranh này đưc ghi trong bng
thng kê sau :
Tình hình sn xut ca một phân xưởng lp ráp xe ô tô trong tun
Ngày
S xe lắp ráp được
Th Hai
60
Th Ba
70
Th
35
Th Năm
85
Th Sáu
60
Th By
55
- Th Hai phân xưởng lắp ráp được 60 ô tô.
- Th Ba phân xưởng lắp ráp được 70 ô tô.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
- Th Tư phân xưởng lắp ráp được 35 ô tô.
- Th Năm phân xưởng lắp ráp được 85 ô tô.
- Th Sáu phân ng lắp ráp được 60 ô tô.
- Th Bảy phân xưởng lắp ráp được 55 ô tô.
=> Th Năm phân xưởng lắp ráp được nhiu ô nht. Th phân xưởng lp
ráp được ít ô tô nht.
Bài 5:
a)
Sản lượng go xut khu ca Vit Nam
Năm
Sản lượng go ( triu tn)
2007
4,53
2008
4,68
2009
6,05
2010
6,75
2011
7,13
2012
7,72
2013
6,68
2014
6,32
2015
6,57
2016
4,89
2017
5,77
b) Năm 2012 sản lượng go xut khu cao nhất. Năm 2007 sản lượng go xut
khu thp nht.
- HS nhn xét, b sung và giáo viên đánh giá tổng kết.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đời sng.
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 2 + 6 ( SGK-tr120,
121)
Bài 2 :
a) Có 30 bn tham gia tr li.
b)
Bng thng kê loi qu ưa thích nhất ca mt s bn trong lp :
Loi hoa qu
S bn cho
Cam
9
Chui
6
Khế
4
i
3
Xoài
9
Biểu đồ biu din loi qu ưa thích của mt s bn trong lp
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
Bài 6:
a) Hùng đạt được tiến b nhiu nht môn Khoa hc t nhiên.
b) Hùng đạt được tiến b ít nht môn Ng Văn.
c) Hùng giảm điểm thi môn Ngoi ng 1.
- GV nhn xét, đánh giá, chuẩn kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
Công c đánh
Ghi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cam Chuối Khế Ổi Xoài
Loại quả ưa thích
Số bạn chọn
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ngữ Văn Toán Ngoại ngữ Giáo dục công
dân
Lịch sử và địa lí Khoa học tự
nhiên
Điểm thi học kì I và học kì II của bạn Hùng
Điểm HKI Điểm HKII
Giáo án toán 6 Chân trời sáng tạo-kì 1
đánh giá
giá
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Đánh giá đồng đng: HS
tham gia vào việc đánh giá
sn phm hc tp ca c
HS khác
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình.
- Phương pháp đánh
giá qua sn phm hc
tp.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
- Bng thng
kê, biểu đồ
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
……………………………………………………
| 1/311