Giáo án Toán 6 sách Chân trời sáng tạo học kì 1 phương pháp mới-Bộ 1

Giáo án Toán 6 sách Chân trời sáng tạo học kì 1 phương pháp mới-Bộ 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 289 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày son:
Ngày dy:
CHƯƠNG 1: S T NHIÊN
TIT 1 - BÀI 1. TP HP. PHN T CA TP HP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết này HS
- Biết cách đc và viết mt tp hp.
- Biết cách s dng cáchiu v tp hợp ( “” , “”) .
- Nhn biết được mt phn t thuc hay không thuc mt tp hp.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Mt s đ vt hoc tranh nh minh ha cho khái nim tp hp ( b sưu
tập đ vt, nh chp tp th HS, b đồ dùng hc tp, b cc chén..)
2 - HS : Đồng hc tập; đ vt, tranh ảnh như trên.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a. Mục đích: HS cm thy khái nim tp hp gầni với đời sng hàng ngày.
b. Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh nh.
c. Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hi GV đưa ra.
d. T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v: GV chiếu hình nh gii thiệu “tập hp
gm các bông hoa trong l hoa”, tp hp gm ba con vàng trong bình”...
yêu cu HS tho luận nm đôi tìm các ví d tương tự trong đời sng hoc
mô t tp hp trong tranh ảnh mà mình đã chun b.
Trang 2
- c 2: Thc hin nhim v:
-HS thc hin nhim v trong thi gian 2 phút.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
GV gi mt s HS tr li, HS kc nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “T cácd trên chúng ta s đi tìm hiểu rõ hơn v tp
hp, các kí hiu và cách mô t, biu din mt tp hp”
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Làm quen vi tp hp
a. Mc tiêu:
+m quen vi tp hp
+ Hình thành kĩ năng nhn biết phn t ca mt tp hp.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS tiếp thu, quan t SGK, tho lun, tr li.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát Hình 1 SGK-tr7:
Yêu cu HS viết vào v:
+ Tên các đ vt trên bàn Hình 1
+ Tên các bn trong t ca em
+ Các s t nhiên va ln hơn 3 vừa nh hơn
12.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn nhim v, hoạt đng cá nhân
1. Làm quen vi tp hp
- Tên đ vt trên bàn: sách,
thước k, ê ke, bút
- n các bn trong t: Lan,
Mai, Ngc, Hoa, Tun.
- Các s t nhiên lớn hơn 3
nh hơn 12: 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11.
Trang 3
- GV quan sát và tr giúp các nếu HS cn
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS đng ti ch trình bày câu tr li ca mình.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV chính xáca và gii thích:
+ c đ vt trong Hình 1 to thành mt tp
hp. Mỗi đồ vật trên n được gi mt phn
t ca/ thuc tp hợp đó”.
+ Tương tự, “các bn trong t ca em to thành
mt tp hợp”, “Các số t nhiên ln hơn 3, nh
hơn 12 tạo thành mt tp hợp”.
Hoạt đng 2: Các kí hiu
a. Mục đích:
+ HS biết và s dụng được hai cách t ( viết) mt tp hp.
+ Cng c cách viết các kí hiệu “” và “”.
b. Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c. Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc hiu ni dung mc này
trong SGK và đc các ví d minh ha trang 7.
Sau khi đc xong, GV yêu cu HS s dng
hiệu đ viết ba tp hợp trong HĐKP trên và
viết mt vài phn t thuc/ không thuc trong
tp hợp đó.
- GV viết ví d:
A = {thước k, bút, eke, sách}
t , ty A
2. Các kí hiu
d: Gi B là tp hp tên
các bn trong t em.
B = { Lan, Mai, Ngc, Hoa,
Tun}
Lan , Huyn B.
Thc hành 1:
Gi M tp hp các ch cái
có mt trong t “gia đình
M = {a, đ, i, g, h, n}
Trang 4
- GV yêu cu HS viết tương t cho 2 tp hp
còn li và hoàn thành thc hành 1.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS Hoạt động nhân hoàn thành các yêu
cu và phn luyn tp
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và tr
giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS chú ý lng nghe, hoàn thành các yêu cu.
+ ng vi mi phn luyn tp, mt HS lên
bng cha, các hc sinh khác làm vào v.
c 4: Kết lun, nhn định: GV nhn xét,
đánh giá v thái độ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
+ Khẳng định đúng: a , b
, i
+ Khẳng đnh sai: o 
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 và 2 SGK tr9
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
1. D = {x|x là s t nhiên và 5 <x<12}
D = {6 ;7 ;8 ;9 ;10 ;11}
7 ; 5 ; 10 ; 17 ; 0 
2. B = {x|x là s t nhiên l và x>30)
Các khẳng định đúng là a) và c)
Các khẳng đnh sai là b) và d)
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mục đích: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b. Ni dung: GV đưa ra câu hi, HS giải đáp nhanh
Trang 5
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV chiếu Slide yêu cu HS hn thành nhanh i tp vn dng trang 8 -
SGK.
Dưới đây là quảng cáo khuyến mãi cuối tuần của một siêu thị.
Hãy viết tập hợp các sản phẩm được giảm giá trên 12 000 đồng mỗi ki--gam.
- HS suy nghĩ nhanh và tr li câu hi
Gi G là tp hp các sn phẩm được gim giá trên 12000, ta có:
G = {xoài, cá chép, gà}
- HS nhận t, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo o thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
Trang 6
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Trang 7
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 2 - BÀI 1. TP HP. PHN T CA TP HP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết này HS
Biết cách cho/ viết mt tp hp theo nhng cách khác nhau.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Biểu diễn một tập hợp theo những cách khác nhau.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Tài liu ging dạy; SGK; Giáo án PPT ( đi vi phần KĐ: GV
kim tra trc nghiệm dưới dạng trò chơi tn PPT)
2 - HS : Đồng hc tp; SGK.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỎI ĐỘNG (M ĐẦU)
a. Mc tiêu: HS nh và cng c li kiến thc ca tiết hc trước.
b. Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu, đc câu hi và giải đáp nhanh.
c. Sn phm: T bài toán HS nh li vn dng kiến thức đ tr li câu hi
GV đưa ra.
d. T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+GV chiếu Slide kiểm tra bài các câu trắc nghim sau: (thi gian tr li mi
câu hi là 10s)
Câu 1: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
A. 2 B
B. 5 B
Trang 8
C. 1 B
D. 6 B
Câu 2: Các viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A = [1; 2; 3; 4]
B. A = (1; 2; 3; 4)
C. A = 1; 2; 3; 4
D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 3: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
B. P = {H; O; C; S; I; N}
C. P = {H; C; S; I; N}
D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 4: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A = {6; 7; 8; 9}
B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
D. A = {6; 7; 8}
Đáp án: 1 D; 2 D; 3 A; 4 - A
- c 2: Thc hin nhim v:
+ Đối vi mi câu hi, HS đọc đ bài và có 10s suy nghĩ tr li.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó
dn dt HS vào bài hc mới: Tiết hc hôm nay chúng ta s tìm hiu tiếp v
cách biu din mt tp hợp”.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 3: Cách cho tp hp
a. Mục đích:
+ Biết cách cho mt tp hp và s dng hai cách viết mt tp hp.
+ Cng c cách viết các kí hiệu “” và “”.
b. Ni dung:
Trang 9
+ GV ging, trình bày.
+ HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc hiu ni dung trong SGK
trong vòng 2p ( GV gợi ý cách đc kí hiu gch
đứng “| sao cho”, “trong đó”, tha
mãn”,…
- GV phân tích cho HS qua ví d khác:
B là tp hp các s t nhiên lớn n 1 nhỏ
hơn 10
+ GV gi 1 HS biu din tp hợp B dưới dng
lit kê tt cc phn t ca tp hp B.
+ GV ging: Ngoài cách lit tt c các phân
t ca tp hp B, ta còn th viết B = { x | x là
s t nhiên, 1< x < 10}. Đây ch ch ra tính
chất đặc trưng cho c phn t x ca tp hp
B.
- GV cho HS t ra Nhn xét ntrong SGK
tr8.
- GV yêu cu HS trao đi, hoàn thành Thc
nh 2 vào v và cho 2 HS lên cha bài.
- GV cho HS làm Thc hành 3 và yêu cu 1 HS
lên bng làm ý a), b); 1 HS làm ý c).
- GV cho HS đc, m hiu mc Em biết?
phân tích, gii thiu thêm cách minh ha tp
hp bng một vòng kín ( “ Sơ đ Venn”).
c 2: Thc hin nhim v:
3. Cách cho tp hp
VD: B tp hp các s t
nhiên lớn hơn 1 nh hơn
10
+ B = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
+ B = { x | x s t nhiên,
1< x < 10}.
Nhn xét:
a) Lit các phn t ca tp
hp.
b) Ch ra tính chất đặc trưng
cho c phn t ca tp hp.
Thc hành 2:
a) E ={0; 2; 4; 6; 8}.
- Tính chất đặc trưng của tp
hp E là: E gm các s t
nhiên chn nh hơn 10.
=> E = { x | x là s t nhiên
chn và x < 10}.
b) P = { x | x là s t nhiên
và 10 < x < 20}.
P = { 11; 12; 13; 14; 15; 16;
17; 18; 19}.
Thc hành 3:
a) A = {8, 9, 10, 11, 12, 13,
Trang 10
- HS tiếp nhn nhim v, hoạt đng cá nhân
- GV quan sát và tr giúp các nếu HS cn
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS hoàn thành v sau đó lên bng tnh bày.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV cht lại đáp án và tng quát li 2 cách cho
mt tp hp:
+ Cách 1: Lit kê các phn t ca tp hp.
+ ch 2: Ch ra tính chất đặc trưng cho các
phn t ca tp hp.
14}
b) 10 A; 13 A
16 A, 19 A
c)
Cách 1: B = {8, 10, 12, 14}.
Cách 2: B = { x | x là s t
nhiên chn, và 7 < x < 15}.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 3 SGK tr9
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Bài 3 :
Tp hp cho bi cách lit kê phn t
Tp hp cho bi tính chất đc
trưng
H = {2; 4; 6; 8; 10}
H là tp hp các s t nhiên chn
khác 0 và nh hơn 11.
M = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13,
14, 15}
M là tp hp các s t nhiên nh
n 15.
P = {11, 13, 15, 17, 19, 21}
P là tp hp các s t nhiên l ln
n 9 và nhỏ hơn 22.
X = {Vit Nam; Lào; Campuchia; Thái Lan;
X là tp hợp các nước khu vc
Trang 11
Myanmar; Malaysia; Singapore; Indonesia;
Brunei; Philippines; Đông Timor}
Đông Nam Á.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b. Ni dung: HS hoàn thành theo yêu cu ca GV
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hòan thành bài tp vn dng :Bài 4 - SGK tr 9
- HS suy nghĩ và trình bày vào v.
- GV yêu cu 1 HS trình bày bng.
Bài 4:
Tp hp T gồm tên các tháng dương lch trong quý IV ( ba tháng cui năm) :
T= { tháng 10 ; tháng 11 ; tháng 12}
Phn t có s ngày là 31 là tháng 10 và tháng 12.
- HS nhn t, b sung.
- GV đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
- Báo o thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
Trang 12
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Hiu và ghi nh hai cách cho mt tp hp.
- Vn dng hoàn thànhc bài tp: Bài 1 ( SBT tr7) + Bài 5 (SBT tr8)
- Chun b bài mới “ Tp hp s t nhiên. Ghi s t nhiên
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 3 - BÀI 2. TP HP S T NHIÊN. GHI S T NHIÊN.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết này HS
- Phân biệt được hai tp hp *.
- Nhn biết được gtr ca mi ch s theo v trí trong mt s t nhiên biu
din h thp phân.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Biu diễn được s t nhiên trong phm vi 30 bng cách s dng ch s La
Mã.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Tài liu ging dy; SGK; SBT; Giáo án PPT ( Tìm mt s hình nh v
các s t nhiên trong lch s loài người)
2 - HS : Đồng hc tp; SGK; SBT
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỎI ĐỘNG (M ĐẦU)
a. Mc tiêu: HS hiu biết v văn hóa, thói quen s dng ch s t lch s.
Trang 13
b. Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu hoc tranh nh và chú ý lng
nghe.
c. Sn phm: : HS nắm được c cách viết sô t nhiên khác nhau qua giai đon,
năm tháng.
d. T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV gii thiu chiếu mt s hình ảnh liên quan đến cách viết s t nhiên t
thi nguyên thy ( hình ảnh i phn h dy học) Trong lch s loài
ngưi, s t nhiên bt ngun t nhu cầu đếm t rt sm. Các em quan sát
hình chiếu và nhn xét v cách viết s t nhiên đó.”
Ch s Ấn Độ cui thế k 1
Bng ch s Rp
Ch s Babylon
- c 2: Thc hin nhim v:
HS quan sát và c ý lng nghe, tho luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Trang 14
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó
dn dt HS vào bài hc mới: “Cách ghi s t nhiên đó như thế nào, có d đọc và
s dng thun tiện hơn không?” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Tp hp *.
a. Mc tiêu:
+ Phân biệt được tp hp s t nhiên ( ) và tp các s t nhiên khác 0 ( *).
+ Cng c li cách biu din mt tp hp,
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đọc đon gii thiu v tp hp
*.
- GV gi 1, 2 HS trình bày tp hp *.
- GV ging và nhc li hoàn chỉnh để HS hiu
và ghi nh n.
- GV yêu cầu HS trao đi, hoàn thành Thc
nh 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn nhim v, hoạt động và hoàn
thành các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
1. Tp hp *.
- Tp hp s t nhiên:
= { 0; 1; 2; 3; 4;...}
- Tp hp s t nhiên khác 0:
*= { 1; 2; 3; 4; 5;...}
Thc hành 1:
a) Tp hp N N* khác
nhau là:
+ tp hp các s t
nhiên ln hơn hoc bng 0.
+ * tp hp các s t
nhiên ln hơn 0.
b) C = {1, 2, 3, 4, 5}
Trang 15
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV cht lại đáp án và tng quát li tp hp
*: = { 0; 1; 2; 3; 4;...}
*= { 1; 2; 3; 4; 5;...}
Hoạt đng 2: Th t trong tp hp s t nhiên
a. Mục đích:
+ Nhn biết được th t trong tp hp s t nhiên.
+ Nhn biết được tia s và mi liên h vi các đim biu din chúng trên tia s.
+ So sánh được hai s t nhiên cho trước.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nhc li v tp hp và tia s:
Tp hp các s t nhiên đưc kí hiu bi
= { 0; 1; 2; 3; ...}.
Mi phn t 0; 1; 2; 3;... ca đưc biu din
bi mt điểm trên tia s gc O như hình dưới
đây:
- GV phân tích tia s:
Đim biu din s t nhiên n gọi là điểm
n. VD: Điểm 3, điểm 4, điểm 8...
Tia s nm ngang chiều mũi tên đi từ
trái sang phi, nếu a < b thì điểm a nm
bên trái đim b.
2. Th t trong tp hp các
s t nhiên:
Thc hành 2:
a) 17, 19, 21 ba s l liên
tiếp tăng dn.
b) 103, 101, 99, 97 bn l
liên tiếp gim dn.
HĐKP:
a) a > 2021
mà 2021 > 2020
=> a > 2020
b) a < 2000
mà 2000 < 2021
=> a < 2020
=> Tính cht bc cu:
Trang 16
- GV ging: Trong hai s t nhiên a b kc
nhau, có mt s nh hơn hoc lớn hơn số kia.
Nếu a nh hơn b, ta viết a < b.
Nếu a lớn hơn b, ta viết a > b.
Ta viết: a b để ch a < b hoc a = b;
b a đ ch b > a hoc b = a.
Mi s t nhiên đúng một s lin sau
cách 1 đơn v. VD: 9 s lin sau
ca 8 ( còn 8 s liền trước ca 9). Hai
s 8 và 9 là hai s t nhiên liên tiếp.
- GV yêu cu HS hoàn thành Thc hành 2.
- GV hướng dẫn, HS trao đi, hoàn thành
HĐKP.
- GV cho HS rút ra kiến thc trng tâm:
Nếu a < b và b < c thì a < c. => Tính cht bc
cu.
- Gv cho HS hoàn thành Thc hành 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt động và hoàn thành
các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV cht lại đáp án và nêu kiến thc trng
tâm cn nh.
Nếu 󰇥


=> a < c
Thc hành 3:
A = {35, 30, 25, 20, 15, 10, 5,
0}.
Hoạt đng 3: Ghi s t nhiên
a. Mc tiêu:
+ HS nhn biết được cách viết s t nhiên trong h thp phân và mi quan h
gia các hàng.
Trang 17
+ Biết thêm các s t nhiên trên lp triu, là lp t.
+ HS hiu giá tr mi ch s ca mt s t nhiên viết trong h thp phân.
+ HS viết được s La Mã t 1 đến 30.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
a) H thp phân:
- GV dn dt HS qua bài toán sau:
Đọc và s sau bng ch: 107 463 847.
( mt trăm linh by triu bốn trăm sáu mươi ba
nghìn tám trăm bn mươi by)
- GV gii thiu thêm s t nhiên trên lp triu
lp t đặt vấn đ cho HS: S 2 107 463 847 s
đọc và viết bng ch như thế nào?
( hai t một trăm linh by triu bn trăm sáu mươi
ba nghìn tám trăm bốn ơi by).
- GV yêu cầu HS đc hiu nội dung đã trình bày
trong SGK.
- GV lưu ý cho HS: Khi viết các s t nhiên 4
ch s tr lên, ta nên viết tách riêng tng nhóm
ba ch s k t pho sang trái cho d đọc. Chng
hn: 300 000 000.
- GV cho HS đc hiu d 2 và phân ch cho
HS so sánh hai s trong phm vi lp t như các s
trong phm vi lp triu. Ta th áp dụng tương
t cho s t nhiên bt k.
- GV yêu cầu HS trao đi, tho lun theo nhóm và
3. Ghi s t nhiên
a) H thp pn
Thc hành 4:
S 2023 có 4 ch s:
+ Ch s hàng đơn vị là 3,
+ Ch s hàng chc là 2,
+ Ch s hàng tm là 0,
+ Ch s hàng nghìn là 2.
S 5 427 198 653 10
ch s:
+ Ch s hàng đơn vị là 3,
+ Ch s hàng chc là 5,
+ Ch s hàng tm là 6,
+ Ch s hàng nghìn
8,…
* Cu to thp phân ca s:
- Mi ch s t nhiên viết
trong h thập phân đu biu
diễn được thành tng giá
tr các ch s ca nó.
TQ:
Trang 18
tr li câu hi Thc hành 4.
- GV yêu cầu HS đọc hiu tiếp ni dung SGK viết
v Cu to thp phân ca mt s.
- GV ging, phân tích cho HS hiu qua d
sau:
S 17541 nghìn, 7 trăm, 5 chc, 4 đơn v.
1754 = 1 × 1000 + 7 × 100 + 5 × 10 + 4.
- GV cho HS trao đi, hoàn thành Thc hành 5.
b) H La Mã:
- GV chiếu bng s La hiu và g tr 3
thành phần để ghi và ghép thành s La Mã.
Ch s
I
V
X
Giá tr tương ứng
1
5
10
- GV gii thiệu cho HS đc và ghi nh các
thành phn chính trong bng trên.
- GV dn dt: Ghép các ch s I, V, X vi nhau ta
đưc các s La Mã t 1 đến 10
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
- GV phân tích:
+ T các s này, nếu thêm vào bên trái mi s
mt ch s X ta được các s La Mã t 11 đến 20.
VD: XI là 11, XII là 12, ... , XX là 20.
+ Nếu thêm vào bên trái hai ch s X ta được
các s La Mã t 21 đến 30.
VD: XXI là 21; XXV là 25; ..
- GV cho HS tìm những đ vt có xut hin s La
Mã.
( mặt đồng h, s th t các chương mục ca
 = ( a × 10) + b, vi a
0
 = (a × 100) + ( b × 10)
+ c
VD: S 1754 1 nghìn, 7
trăm, 5 chc, 4 đơn v.
1754 = 1 × 1000 + 7
× 100 + 5 × 10 + 4.
Thc hành 5:
a) Biu din s:
345 = 3 × 100+ 4 × 10 + 5
= 300 + 40 + 5
2 021 = 2 × 1000 + 0 x 100
+ 2 × 10 + 1 = 2 000 + 20 +
1
b) 96 208 984: Chín mươi
sáu triệu hai trăm l m
nghìn chín tm m mươi
bn.
S này 8 ch s, s triu
là 6, s tm là 9.
b) H La
S La Mã
Giá tr
tương ứng
XII
12
XX
20
XXII
22
XVII
17
XXX
30
XXVI
26
Trang 19
sách, th t ca thế k...)
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành Thc hành
6.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt đng hoàn thành
các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV cht lại đáp án và nêu kiến thc trng m
cn nh.
XXVIII
28
XXIV
29
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 + 2 + 3 ( SGK tr12)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án (Bài 1, 2 trình bày ming ;
Bài 3 2 HS trình bày bng.)
Bài 1 :
a) 15 N; b) 10,5 N*;
c)
N ; d) 100 N.
Bài 2 :
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Bài 3:
Trang 20
2 756 = 2 × 1000 + 7 × 100 + 5 × 10 + 6
2 053 = 2 × 1000 + 0 × 100 + 5 × 10 + 3
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu:
+ Hc sinh nắm được mt s chú ý liên quan đến s La Mã.
+ Cng c kiến thc qua các bài tp vn dng.
b. Ni dung:
+ HS tìm hiu trong phn mc « Em có biết ?».
HS vn dng kiến thức để gii mt s bài toán thc tế.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS đọc hiu mc « Em có biết ? » (SGK tr12).
- GV yêu cu HS vn dng kiến thc làm bài tp 3 + 6 (SBT-tr9).
Bài 3: (SBT tr9)
a) 1 441 457 889 đc là : Mt t bn trăm bốn mươi mốt triu bốn trăm m
mươi bảy nghìn tám trăm tám ơi chín.
1 386 638 130 đc là : Mt t ba trăm tám mươi sáu triệu sáu trăm ba mươi m
nghìn một trăm ba mươi.
b) Có : 1 441 457 889 > 1 386 638 130
=> Dân s c Trung Quc ln hơn nước Ấn Độ.
Bài 6: (SBT tr9)
Kết qu sau khi dch chuyển que tăm :
- HS nhn t, b sung.
- GV đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
Công c đánh
Trang 21
đánh g
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Hc thuc ni dung bài.
- Làm các bài tp 2 + 4 + 5 (SBT-tr9)
- Chun b bài mới “ Các phép tính trong tp hp s t nhiên
Trang 22
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 4 - BÀI 3. CÁC PHÉP TÍNH TRONG TP HP S T NHIÊN.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết này HS
- Nh li quy tc cng tr nhân chia s t nhiên.
- Nhn biết các tính cht ca các phép tính.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vn dng đưc tính cht giao hoán, kết hp, phân phi của phép nhân đối vi
phép cng trong tính toán mt cách hp lí.
+ Gii quyết được nhng vấn đ thc tin gn vi thc hin các phép tính như
tính tin mua sm, tính lượng hàng mua được t s tin đã có,...
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Tài liu ging dy; SGK; SBT; Giáo án PPT .
2 - HS : Đồng hc tp; SGK; SBT; bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỎI ĐỘNG (M ĐẦU)
a. Mc tiêu: HS hình thành như cầu s dng các tính cht trong thc hin phép
tính.
b. Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu hoc SGK hoàn thành yêu cu ca
GV.
c. Sn phm: : Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho bài toán:
Trang 23
Cho T = 11 × ( 2001 + 2003 + 2007 + 2009) + 89 × ( 2001 + 2003 + 2007 +
2009)
Có cách nào tính nhanh giá tr ca biu thc T không?”.
- GV yêu cầu HS trao đổi, tho lun nm và tr li câu hi.
c 2: Thc hin nhim v:
HS quan sát và c ý lng nghe, tho luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mi: “Chúng ta đã được hc các phép tính cng, tr, nhân,
chia tiu hc, trong chương trình lp 6, chúng ta s ôn li và tiếp tc tìm tiu
các tính cht của phép tính đ áp dng tính nhanh mt s bài toán.” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Phép cng và phép nhân
a. Mc tiêu:
+ HS nh, nhn biết li khái nim: s hng, tng; tha s, tích và s dng được
+ Nh li quy tc cng và nhân các s t nhiên; kim tra kh năng vận dng ca
HS.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đọc đề bài Thc nh 1
yêu cu tho lun nhóm gii bài
toán.
- GV cho HS lên bng trình bày bài
gii.
1. Phép cng phép nhân
Thc hành 1:
S tiền An đã mua là:
5 × 6000 + 6 × 5000 + 2 × 5000 = 70
000 (đng).
S tin còn li ca An là:
Trang 24
- GV yêu cu HS nh li kiến thc,
trao đi và thc hin HĐKP1.
- GV cho HS đc Chú ý và d
SGK.
- GV phân ch nhn mnh li Chú
ýd để HS hiu và ghi nh.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn nhim v, hoạt động
và hoàn thành c yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti
ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV cha lại đáp án, lưu ý HS kiến
thc trng tâm cn nh và đánh giá
quá trình hc.
100 000 70 000 = 30 000 đồng.
HĐKP1:
1 890 + 72 645 = 74 535 => Đúng.
Trong đó: 1 890 và 72 645 là c s
hng, 74 535 là tng.
363 × 2 018 = 732 534 => Đúng
Trong đó: 363 2 018 các tha s,
732 534 là tích.
Chú ý: Trong mt ch các tha s
đều bng ch hoc ch mt tha s
bng s, ta th kng viết du nhân
gia các tha s; dấu “×trong tích
các s cũng có th thay bng dấu “.”.
d: a × b = a.b; 6 × a × b =6.a.b =
6ab;
363 × 2018 =363.2018
Hoạt đng 2: Tính cht ca phép cng phép nhân s t nhiên
a. Mục đích:
+ Nhn biết được các tính cht ca phép cng và phép nhân.
+ Vn dng các tính cht vào các bài toán đ tính nhanh và hp lý.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 4 nhóm và hoạt đng
2. Th t trong tp hp các s
t nhiên:
Trang 25
trong 3p:
+ GV yêu cu Nhóm 1 Nhóm 3 hoàn
thành KP2 ý a), b), d)
+ GV yêu cu Nhóm 2 Nhóm 4 hoàn
thành KP2 ý c), e)
- GV cha lại cho HS trao đi rút ra nhn
xét sau mi ý.
- GV t ra kiến thc trng m và yêu cu
1 vài HS đc.
- GV cho HS 2p đc, ghi nh các tính cht
yêu cu HS gp sách thc hi viết li 7
tính cht bng ng thc ra nháp (2 HS
nhanh nht s đươc chấm lấy đim ming).
- GV yêu cu HS vn dng các tính cht,
hoàn thành Thc hành 2.
- GV cho HS đọc đ Thc nh 3, GV
phân tích cho HS hiu ri cho HS phát
biu quy tc tính nhanh tích ca mt s vi
9, vi 99 da vào hai ví d đã trong
SGK:
+ Đ tính tích ca mt s vi 9 ta thêm s 0
vào cui s đó rồi tr cho chính s đó.
+ Để tính tích ca mt s vi 99 ta thêm hai
s 0 vào cui s đó ri tr cho chính s đó.
- Dc trên s ng dn ca GV, HS hoàn
thành Thc hành 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt đng hoàn
thành các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Thc hành 2:
a) 17 + 23 = 23 + 17
b) (12 + 28) + 10 = 12 + (28 +10)
c) 17. 23 = 23 . 17
d) (5 . 6) . 3 = 5 . (6 . 3)
e) 23 . (43 + 17) = 23 . 43 + 23 .
17.
* Các tính cht: a, b, c
- Tính cht giao hoán:
a + b = b + a
a.b = b.a
- Tính cht kết hp:
(a + b) + c = a + (b + c)
(a . b). c = a .(b . c)
- Tính cht phân phi ca phép
nhân đi vi phép cng:
a . (b + c) = a .b + a.c
- Tính cht cng vi s 0, nhân
vi s 1.
a + 0 = a
a . 1 = a
Thc hành 2:
T = 11 . (1 + 3 + 7 + 9) + 89 . (1
+ 3 + 7 + 9)
T = (11 + 89) . [(1 + 3 + 7 + 9)]
T = `100 . 20
T = 2000
Thc hành 3:
a) 1 234 . 9 = 1 234 . (10 1) =
12 340 1 234 = 11 106
Trang 26
- Đối vi hoạt động nhóm: Các nm treo
bng ph lên bảng, đi din 1HS mi nhóm
trình bày.
- Đối vi hoạt động nhân:HS gtay phát
biu ti ch, trình bày bng, các HS khác
chú ý và nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV cht li đáp án, lưu ý HS cho HS
nhc li các tính cht.
b) 1 234 . 99 = 1 234 . (100 1)
= 123 400 1 234 = 122 166.
Hoạt đng 3: Phép tr phép chia hết.
a. Mc tiêu:
+ HS nh nhn biết li các khái nim : S b tr, s tr, hiu; S b chia, s
chia, thương.
+ HS nh và cng c li quy tc tr và phép chia hết hai s t nhiên
+ Vn dng quy tc tr và chia vào các bài toán thc tế.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc, tìm hiu và hoàn HĐKP3.
- GV yêu cầu HS đc hiu quan nim v phép tr
và phép chia hết trong SGK-tr14,15.
- GV đánh gmức đ hiu ca HS qua các câu
hi sau:
+ Kết qu phép tr a b = x nghĩa là gì?
Xác đnh các thành phn trong phép tr trên.
+ Kết qu ca phép chia hết a : b =x nghĩa gì?
3. Phép tr phép chia
hết.
HĐKP3:
a) S tin còn thiếu là:
200 000 80 000 = 120
000 (đng)
b) Cn phi thc hin gây
qu trong:
120 000 : 20 000 = 6
Trang 27
Xác đnh các thành phn trong phép chia trên.
- GV yêu cầu trao đi, hoàn thành Vn dng.
- GV lưu ý cho HS phn Chú ý.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt đng và hoàn thành
các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV cht lại đáp án nêu kiến thc trng tâm
cn nh.
(tháng)
Vn dng:
a) Ta có: 36 12 = 24
Vậy 24 năm nữa thì s tui
An bng tui m An năm
nay.
b) Ta có: 36 : 12 = 3
Vậy năm nay s tui ca
m An bng 3 ln s tui
ca An.
* Chú ý: Phép nhân cũng
tính cht phân phi đối
vi phép tr:
a. (b c) = a.b a.c ( b > c )
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v, 2 HS trình bày bng.
Bài 1 :
a) 2 021 + 2 022+ 2 023 + 2 024 + 2 025 + 2 026 + 2 027 + 2 028 + 2 029
= (2 021 + 2 029) + (2 022 + 2 028) + (2 023 + 2 027) + (2 024 + 2 026) + 2 025
= 4 050 + 4 050 + 4 050 + 4 050 + 2025
= 18 225
b) 30 . 40 . 50 . 60
= 40 . 50 . 30 . 60
= 2000 . 1800
= 3 600 000.
Trang 28
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để cng c khc u
kiến thc.
b. Ni dung:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 2+ 3+ 4
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v, 3 HS trình bày bng.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
Bài 2 : Gii :
M Bình đã mua hết s tin là:
9 × 6 500 + 5 × 4 500 + 2 × 5 000 = 91 000 (đng).
Bài 3: Gii:
T c đúng 8 gi đến lúc đúng 12 gi trưa cùng ngày s đánh:
8 + 9 + 10 + 11 + 12 = (8 + 12) + (9 + 11) + 10 = 20 + 20 + 10 = 5 (tiếng đánh).
Vy: T lúc đúng 8 giờ đến lúc đúng 12 gi trưa cùng ngày nó sẽ đánh 5 tiếng
đánh.
Bài 4:Gii:
Độ dài đường xích đo so vi khong ch gia hai thành ph trên là:
40 000 : 2 000 = 20 (ln).
Vậy: Độ dài đường xích đo dài gp 20 ln khong cách gia hai thành ph
trên.
- HS nhn t, b sung.
- GV đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham gia
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
Trang 29
các hoạt đng hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh các tính cht ca các phép tính.
- Làm các bài tp 2 + 3 (SBT-tr12)
- Chun b bài mới “ Lũy thừa vi s mũ t nhiên
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 5 - BÀI 4. LŨY THỪA VI S TỰ NHIÊN.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết này HS
- Phát biểu được định nghĩa lũy tha; s mũ; cơ số; bình phương; lp phương.
- Nhn biết được hai quy tắc: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ s.
- Nhân, chia hai lũy tha cùng có s và s mũ tự nhiên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tính được giá tr ca mt lũy tha.
+ Thc hiện phép nhân, phép chia hai lũy thừa cùng cơ số vi s tự nhiên.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
Trang 30
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Tài liu ging dy; SGK; SBT; Giáo án PPT, bng ph v sn bng bài
1 (SGK-tr18)
2 - HS : Đồ ng hc tp; SGK; SBT.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỎI ĐỘNG (M ĐẦU)
a. Mc tiêu
+ Giúp HS có hng thú vi ni dung bài hc.
+ Hình dung đưc kiến thc tìm hiu trong bài.
b. Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu hoc SGK hoàn thành yêu cu ca
GV.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu Slide và yêu cu HS nhc lại “diện tích hình vuông”; “din tích
hình lập phương” biết cnh ca mi hình là a.
- GV yêu cầu HS trao đổi, tho lun nm và tr li câu hi.
c 2: Thc hin nhim v:
HS quan sát, trao đi, nh li kiến thc và tr li câu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh gkết qu của HS, trên cơ sở đó đt
vấm đề, dn dt HS vào bài hc mới: Din ch hình vuông là : a. a = a
2
; Din
tích hình lập phương là: a.a.a = a
3
. Vy a
n
=? ” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Lũy tha
a. Mc tiêu:
- Nhm làm cho HS thy nhu cu phi tính nhng tích ca nhiu tha s
bng nhau.
Trang 31
- Nhn biết được biu thức y thừa, số, s mũ, biết cách đọc lũy tha t đó
biết cách tính lũy tha bc n.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc hiu nội dung đu
mc.
- GV ging, phân tích cho HS hiu
yêu cu HS lấy VD tương t:
“Ta đã biết ch viết gn tng ca
nhiu s hng bng nhau thành phép
nhân, chng hn:
6 + 6 + 6 + 6 = 6 . 4
Đối vi ch ca nhiu tha s bng
nhau: 6. 6. 6 = 6
4
.
Ta gi 6
4
là một lũy thừa.”
- GV yêu cu HS hoàn thành
HĐKP1.
- GV yêu cầu HS đc hiu ni dung
mục này trong SGK và đánh g kết
qu dc trên các câu hi, hoạt đng
sau:
+ a
n
nghĩa là gì?
+ a bình phương là?
+ a lập phương là gì?
- GV yêu cầu 1 vài HS đc li ni
dung kiến thc trng tâm.
1. y tha
Ví d: 10.10.10.10.10.10 = 10
6
HĐKP1:
a) 5 . 5 . 5 = 5
3
b) 7 . 7. 7. 7. 7. 7 = 7
6
Lũy thừa bc n ca a hiu a
n
, tích
ca n tha s a:
a
n
=  ( n N
*
)
n tha s
a
n
đọc là “ a mũ n” hoc “ a lũy thừa n”
trong đó : a là cơ số.
n là s mũ.
=> Phép nâng nhiu tha s bng nhau
gi là phép nâng lũy tha.
* Chú ý: Ta có a
1
= a.
a
2
cũng được gọi là nh phương ( hay
bình phương của a).
a
3
cũng được gi là lập phương (hay lp
phương của a).
VD:
9
3
đọc chín ba” hoặc “chín y
thừa ba” hoặc “lũy tha bc ba ca 9”
Trang 32
- GV lưu ý HS phần quy ước và cách
đọc.
- GV phân ch d 1 cho HS nm
đưc các thành phần trong lũy tha và
yêu cu HS ly Ví d tương tự.
- GV yêu cầu HS trao đổi, hoàn thành
Thc hành 1
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn nhim v, hoạt đng
và hoàn thành c yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti
ch.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV cha lại đáp án, lưu ý HS kiến
thc trng tâm cn nh và đánh giá
quá trình hc.
hoặc “lập phương của 9”.
9
3
= 9.9.9 = 729
Thc hành 1:
a) 3 . 3 . 3 = 3
3
= 27
6 . 6 . 6 . 6 = 6
4
= 1296
b) 3
2
còn gi là 3 mũ 2 hay lũy tha bc
2 ca 3
5
3
còn gi 5 mũ 3 hay lũy tha bc
3 ca 5
c) 3
10
đọc 3 10, 3 y tha 10 hay
lũy tha bc 10 ca 3
=> 3
10
thì 3 là cơ số, 10 là s mũ.
110
5
đọc 10 5, 10 y tha 5
hay lũy tha bc 5 ca 10
=> 10
5
thì 10 là cơ s, 5 là s mũ.
Hoạt động 2: Nhân hai lũy tha cùng cơ s
a. Mục đích:
+ HS khám phá và vn dng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nhân hoàn
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
HĐKP2:
Trang 33
thành KP2.
- T HĐKP2, GV dn dt khái quát hóa
thành quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ s:
Khi nhân hai lũy thừa cùng số, ta gi
nguyên cơ số và cng s mũ:
a
m
.a
n
= a
m+n
-GV ly ví d bng cách phân tích Ví d 2 .
- GV cho 1 vài HS đc li quy tc.
- GV yêu cu HS áp dng quy tc làm bài
Thc hành 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt đng và hoàn
thành các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
-HS g tay phát biu ti ch, trình bày
bng, các HS khác chú ý và nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV cht li đáp án, lưu ý HS và cho HS
nhc li quy tắc nhân hai y tha cùng
s.
a) 3 . 3
3
= 3.3.3.3 = 3
4
b) 2
2
. 2
4
= 2.2.2.2.2.2 = 2
6
* Quy tc:
Khi nhân hai lũy thừa cùng
s, ta gi nguyên số cng
s mũ:
a
m
.a
n
= a
m+n
Thc hành 2:
3
3
. 3
4
= 3
3+4
= 3
7
10
4
. 3
3
= 10
4+3
= 10
7
x
2
. x
5
= x
2+5
= x
7
Hoạt động 3: Chia hai lũy thừa cùng cơ s
a. Mc tiêu:
+ HS khám phá và vn dng quy tc chia hai lũy thừa cùng cơ s.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Trang 34
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc, tìm hiu hoàn
HĐKP3.
- T HĐKP3, GV dn dt khái quát
a thành quy tắc chia hai lũy tha
cùng cơ số:
Khi chia hai y thừa cùng cơ số, ta
gi nguyên cơ số và tr s mũ:
a
m
.a
n
= a
m+n
( a 0; m n)
-GV ly d bng cách phân tích
d 3 .
- GV cho 1 vài HS đc li quy tc.
- GV yêu cu HS áp dng quy tc làm
bài Thc hành 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoạt động
hoàn thành các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ti
ch.
- Mt s HS kc nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV cht li đáp án và nêu li quy tc
chia hai lũy thừa cùng cơ s.
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
HĐKP3:
a) Có: 5
5
. 5
2
= 5
7
=> 5
7
: 5
2
= 5
5
và 5
7
: 5
5
= 5
2
b)Nhận xét: Số của thương bằng
hiệu của số số bị chia và số
của số chia.
Từ đó ta tính:
7
9
: 7
2
= 7
9−2
= 77
6
5
: 6
3
= 6
5−3
= 6
2
* Quy tc:
Khi chia hai lũy thừa cùng s, ta
gi nguyên cơ số và tr s mũ:
a
m
.a
n
= a
m+n
( a 0; m n)
Quy ước: a
0
= 1 (a 0).
Thc hành 3:
11
7
: 11
3
= 11
7-3
= 11
4
11
7
: 11
7
= 11
7-7
= 11
0
= 1
7
2
. 7
4
= 7
2+4
= 7
6
7
2
. 7
4
: 7
3
= 7
2+4-3
= 7
3
b) 9
7
: 9
2
= 9
5
=> Đúng.
7
10
: 7
2
= 7
5
=> Sai.
( 7
10
: 7
2
= 7
10-2
= 7
8
.)
2
11
: 2
8
= 6=> Sai.
(2
11
: 2
8
= 2
11-8
= 2
3
= 8)
5
6
: 5
6
= 5 => Sai.
(5
6
: 5
6
= 1.)
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Trang 35
d) T chc thc hin:
- GV treo bng phu cu HS hoàn thành bài tp 1.
- HS tiếp nhn nhim v, lên bng.
Bài 1 :
Ct A
Ct B
3
7
.3
3
5
17
5
9
: 5
7
2
3
2
11
: 2
8
3
10
5
12
.5
5
5
2
- GV yêu cu HS hoàn thành Bài 2.
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v, 2 HS lên bng trình bày.
Bài 2:
a) 5
7
. 5
5
= 5
7+5
= 5
12
.
9
5
: 8
0
=9
5
: 1 = 9
5
.
2
10
: 64 . 16 = 2
10
: 2
6
. 2
4
= 2
10-6+4
= 2
8
.
b) 54 297 = 5 . 10000 + 4 . 1000 + 2 . 100 + 9 . 10 + 7
= 5 . 10
4
= 4 . 10
3
+ 2 . 10
2
+ 9 . 10 + 7
2 023 = 2 . 1000 + 0. 100 + 2 . 10 + 3
= 2 . 10
3
+ 2 . 10 + 3
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để cng c khc u
kiến thc.
b. Ni dung: HS da vào kiến thc dã hc,vn dng làm bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 3+ 4
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v, 3 HS trình bày bng
Bài 3: Gii:
Trang 36
Viết dân s ca Việt Nam dưới dng tích ca mt s vi mt lũy tha ca 10
như sau:
98 000 000 = 98. 1 000 000 = 98 . 10
6
Bài 4: Gii:
a) Khối lượng của Trái Đất = 6 . 10
21
tấn
Khối lượng của Mặt Trăng = 75 . 10
18
tấn
b) Khối lượng Trái Đất gấp khối lượng Mặt Tng:
(6 . 10
21
) : (75 . 10
18
) = 6 000. 10
18
: 75.10
18
= 80 (lần)
- HS nhn t, b sung.
- GV đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh các quy nhân chia hai lũy thừa cùng cơ s.
- Làm các bài tp 4 (SBT-tr14)
- Chun b bài mới “ Th t thc hin các phép tính
Trang 37
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 6+ 7- BÀI 5. TH T THC HIN CÁC PHÉP TÍNH.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết này HS
- Biết thc hiện đúng thứ t các phép tính trong mt biu thc.
- Biết s dng máy tính cm tay tính giá tr ca biu thc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tính được giá trị biểu thức số, biểu thức chữ bằng cách vận dụng các quy tắc
về thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Lập được biểu thức tính kết quả của một số bài toán thực tiễn quen thuộc.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Tài liu ging dy; SGK; Giáo án PPT, máy tính xách tay cài sn
phn mm gi lp máy tính Casio fx 570 VN PLUS, máy chiếu.
2 HS: Đồng hc tp; SGK; SBT; máy tính cm tay.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỎI ĐỘNG (M ĐẦU)
a. Mc tiêu
+ Gây chú ý đ HS quan tâm ti th t thc hin các phép tính.
b. Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu hoc SGK hoàn thành yêu cu ca
GV.
c. Sn phm: Nhn biết được kiến thc chun b tìm hiu trong bài.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thc hin phép tính:
Trang 38
6 ( 6 : 3 + 1) . 2
c 2: Thc hin nhim v:
HS thc hiện tính theo suy nghĩ cá nhân.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV hỏi đáp nhanh đáp án của tt c HS gi 1
vài HS nếu cách thc hin phép tính.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh gkết qu của HS, trên cơ sở đó đt
vấn đề, dn dt HS vào bài hc mới:Mun biết kết qu ca bn nào đúng, bn
nào sai. Ti sao bạn này đúng? Chúng ta s m hiểu trong bài ngày hôm nay.”
=> Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Th t thc hin phép tính
a. Mc tiêu:
+ Nh li nhn biết được một đối tượng đã cho phải là biu thc hay
không.
+ Nhn biết và nắm được h thng các quy tc v th t thc hin các phép
tính.
+ Kim tra kh năng nhn biết các kiến thc và vn dng vào đời sng.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS nh và nhc li v biu thc.
- GV cht li khái nim biu thc mt cách
ngn gn: Gm các phép toán cng, tr,
nhân, chia nâng lên y tha ca c
con s hoc ch.
( GV không bt HS hc thuc ch cn
1. Th t thc hin phép tính
HĐKP:
Có các kết qu khác nhau đó vì:
+ An kết qu bng 0 An
thc hin lần lượt các phép tính t
trái sang phi (sai th t các phép
tính):
Trang 39
HS nhn biết được đối tượng c th cho có
phi là biu thc không)
- GV yêu cầu HS suy nghĩ hoàn thành
HĐKP.
- GV dn dt, yêu cầu HS đọc hiểu quy ưc
v thc hin c phép tính trong mt biu
thc .
- GV phân tích và ly Ví d cho HS d hình
dung (GV va ging va bao quát lp bo
đảm 100% ghi chép đầy đủ, chính xác):
Đối vi biu thc có du ngoc
Nếu ch phép cng và phép tr ( hoc
ch có phép nhân phép chia) thì thc
hiên các phép tính t trái qua phi, chng
hn:
52 8 + 11 = 44 + 11 = 55
60 : 10 × 5 = 30
Nếu phép tính cng, tr, nhân, chia,
nâng lên lũy tha thì ta thc hin phép tính
nâng lên lũy thừa trước, ri đến nhân chia,
cuối cùng đến cng và tr, chng hn:
10 + 2 . 4
2
= 10 + 2. 16
= 10 + 32 = 42
Đối vi biu thc không du
ngoc:
Nếu ch mt du ngoc thì ta thc hin
phép tính trong du ngoặc trước. Chng
hn:
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3
6 6 : 3 . 2 = 0 : 3. 2 = 0
+ Bình kết qu bng 2 Bình
thc hiện đúng theo quy tc nhân
chia trước, cng tr sau:
6 6 : 3 . 2 = 6 2. 2 = 6 - 4 = 2
+ Chi kết qu bng 5 Chi
thc hiện 3.2 trước ( sai th t
phép tính):
6 6 : 3 . 2 = 6 6 : 6= 6 -1 = 5
* Khi thc hin các phép tính
trong mt biu thc:
- Vi c biu thc không du
ngoc: y tha Nhân và chia
Cng tr
VD:
52 8 + 11 = 44 + 11 = 55
60 : 10 × 5 = 30
10 + 2 . 4
2
= 10 + 2. 16
= 10 + 32 = 42
- Vi các biu thc du ngoc:
trong ngoặc trước, ngoài ngoc
sau:
( ) [ ] { }
VD:
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3
{15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
= 15 + 2.[8-2]} : 9
= {15 + 2.6} : 9
= {15+12} :9
= 27 : 9 = 3
Trang 40
Nếu các du ngoc tròn ( ) , du ngoc
vuông [ ], du ngoc nhn { } thì ta thc
hin các phép tính trong du ngoc tròn
trước, ri thc hin các phép tính trong du
ngoc vng, cui cùng thc hin các phép
tính trong du ngoc nhn. Chng hn:
{15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
= 15 + 2.[8-2]} : 9
= {15 + 2.6} : 9
= {15+12} :9
= 27 : 9 = 3
- GV cho HS đc hiu d 1 được trình
bày trong SGK tr19.
- GV yêu cu HS áp dng quy tắc đ hoàn
thành Thc nh 1 ( 2 HS lên bng trình
bày).
- GV cho HS trao đi, tho lun nhóm hoàn
thành Thc hành 2( 2 HS lên bng trình
bày).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS tiếp nhn nhim v, hoạt đng và
hoàn thành c yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti ch.
- HS g tay, trình bày bng, cHS khác
hoàn thành v.
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV cha lại đáp án, cho 1 vài HS nêu lại
Thc hành 1:
a) 72 . 19 - 362 : 18 = 1368 72 =
1296.
b) 750 : {130 [(5 . 14 65)3 +
3]}
= 750 : {130 [(70 65)3 + 3]}
= 750 : {130 [(5)3 + 3]}
= 750 : (130 128)
= 750 : 2
= 375
Thc hành 2:
a) (13x- 12
2
) : 5 = 5
13x- 12
2
= 25
13x = 25 + 12
2
13x = 25 + 144
13x = 169
x = 169 : 13
=> x = 13
b) 3x [8
2
- 2.(2
5
- 1)] = 2 022
3x = 2 022: [8
2
- 2 . (2
5
- 1)]
3x = 2 022 : [ 64 2.31]
3x = 2 022 : 2
x = 1 011 : 3
=> x = 337
Trang 41
th t thc hin c phép nh trong mt
biu thức và đánh giá quá trình hc ca HS.
Hoạt đng 2: S dng máy tính cm tay
a. Mục đích:
- HS biết chc năng s dng mt s phím chc năng chính ca máy tính: M
(tt) máy; Xóa màn hình ; Chn chế đ tính toán s hc ; Nhn kết qu.
- HS biết thc hin các phép tính s hc cơ bn : Cng, tr, nhân, chia hai s t
nhiên ; Lũy thừa ca mt s t nhiên ; Bình phương ; Lập phương ; m thương
( và dư, nếu có).
- HS biết nhp biu thc tính toán ( du ngoc) : biu thc hin tn màn
hình giống như sách, v.
b. Ni dung:
+ GV ging, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, lng nghe và hoàn thành yêu cu.
c. Sn phm: Kết qu ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu: rt nhiu loi MTCT.
Em hãy nêu 1 s loi máy tính cm tay mà
em biết.
- Sau khi HS tr li, GV chiếu Slide và gii
thiu 1 s loi máy tính cm tay.
- GV dn dắt: “Trên th trường rt nhiu
loi máy nh cm tay khác nhau, chúng ta
s m hiểu các tính năng trên của máy
Casio fx 570VN PLUS, mt loi máy tính
cm tay khá ph biến.”
- GV chiếu Slide Bản gi lp Máy tính fx
500 VN PLUS” và gii thiu mt s phím
2. S dng máy tính cm tay
Thc hành 3:
a) 93. ( 4327 1928) + 2500
- Nút n:
-Kết qu:
b) 5
3
. (64.19 + 26.35) 2
10
Trang 42
chức năng chính của MTCT ( HS nghe và
thc hành theo):
+ Nút m máy:
+ Nút tt máy:
+ Các nút s t 0 đến 9.
+ Nút du cng, du tr, du nhân, du chia.
+ Nút dấu “=cho phép hiện ra kết qu trên
màn hình s.
+ Nút xóa:
+ Nút a toàn b phép tính va thc hin:
+ Nút du ngoc trái và phi:
+ Nút tính lũy tha:
- GV yêu cầu HS đọc hiu thc hin theo
Ví d 2.
- GV yêu cu HS vn dng kiến thc hoàn
thành Thc hành 3.
- GV lưu ý cho HS :
Khi nhp phép nhân mt s vi tổng, trước
du ngoc không cn bm phím .
c 2: Thc hin nhim v:
- Nút n:
- Kết qu:
Trang 43
- HS chú ý lng nghe, hoạt động và hoàn
thành các yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
-HS g tay phát biu ti ch, trình bày
bng, các HS khác chú ý và nhn xét, b
sung.
- Đối vi bài Thc hành 3, HS lên thc
hin thao tác trên bn gi lp máy tính cho
c lp cùng theo dõi và nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV cht lại đáp án, lưu ý HS và cho HS
nhc li quy tắc nhân hai lũy thừa cùng
s.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành Bài 1+ 2.
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v, mi bài 2 HS lên bng trình bày.
Bài 1:
a) 2 023 + 25
2
: 5
3
+ 27
= 2 023 + (5 . 5)
2
: 5
3
+ 27
= 2 023 + 5
2
. 2 : 5
3
+ 27
= 2 023 + 5 + 27
= 2 055
b) 60 : [7 . (11
2
- 20 . 6) + 5]
= 60 : [7 . (11
2
- 20 . 6) + 5]
= 60 : [7 . (121 - 20 . 6) + 5]
= 60 : [7 . (121 - 120) + 5]
= 60 : (7 . 1 + 5)
Trang 44
= 60 : 12
= 5
Bài 2:
a) (9x + 2
3
) : 5 = 2
9x + 2
3
= 2 . 5
9x + 2
3
= 10
9x = 10 - 2
3
9x = 10 8
9x = 2
=> x =
b) [3
4
- (8
2
+ 14) : 13]x = 5
3
+ 10
2
[3
4
- (8
2
+ 14) : 13]x =225
x = 225 : [3
4
- (8
2
+ 14) : 13]
x = 225 : (3
4
- 78 : 13)
x = 225 : (3
4
- 6)
x = 225 : 75
=> x = 3
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để cng c khc u
kiến thc.
b. Ni dung:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 3+ 4
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành v ( 2 HS lên thc hin trên bn gi lp
máy tính bài 3, 1HS lên bng trình bày bài 4)
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
Bài 3:
a) 2027
2
1973
2
- Nút n:
Trang 45
- Kết qu:
b) 4
2
+ (365 289) . 71
- Nút n:
- Kết qu:
Bài 4: Gii:
Tng s tiền mua văn phòng phm của cơ quan là:
35 . 10 + 67 . 5 + 100 . 5 + 35 . 7 + 35 . 5 = 1 605 (nghìn đng).
Đáp án: 1 605 ngn đng.
- HS nhn t, b sung.
- GV đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
Trang 46
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh th t thc hin các phép tính.
- Làm các bài tp 1+ 3 (SBT-tr17).
- Chun b bài mới Chia hết chia dư. Tính cht chia hết ca mt
tng.
Trang 47
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 8 + 9 I 6: CHIA HT VÀ CHIA CÓ DƯ. TÍNH CHT CHIA
HT CA MT TNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết: + Phép chia hết, phép chia có dư trong tp hp s t nhiên.
+ Tính chia hết ca mt tng .
- Hiu và biết cách s dng các kí hiu ” , “
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được tính cht chia hết của một tổng để giải bài toán giải quyết
một số vấn đề trong thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : Đồng hc tp; Ôn li phép chia hết, phép chia có dư.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gi m vấn đề s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr liu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt tình huống: “Có th chia đu 7 quyn v cho 3 bạn được không?.
Trang 48
+ GV cho HS suy nghĩ và thc hành chia cho c lp cùng quan sát.
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý lắng nghe , trao đổi d đoán trả
li
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: Để biết ta th chia đu s v đó cho 3 bạn được
không? Ti sao? Cách chia như thế nào? Ta s m hiu trong bài ngày hôm
nay.” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Chia hết và chia có dư
a) Mc tiêu:
+ Hình thành khái nim chia hết và biết s dng kí hiệu ; “
+ Biết cách xác đnh quan h chia hết, chia có dư trong trưng hợp đã cho.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đọc đ HĐKP1, suy ng
và hoàn thành.
- GV gi ý HS thc hin phép chia 15 : 3
7 : 3.
- GV dn dắt đ HS t ra nhận xét như
trong SGK.
- GV phân tích cho HS hiu và yêu cu
HS đc hiu kiến thc trng tâm trình bày
trong SGK.
- GV nhn mnh li kiến thc trng tâm và
lưu ý HS : Số dư phải nh hơn số chia. ( 0
1. Chia hết và chia có dư
HĐKP1:
- 15 3 => th chia đu 15
quyn v cho 3 bn. Mi bn
đưc 5 quyn v.
- 7 : 3 = 2 dư 1 => 7 3 =>
Không th chia đu 7 quyn v
cho 3 bn.
* Kiến thc trng tâm:
Cho a, b ( b 0). Ta luôn tìm
được đúng hai s q, r : a =
b.q + r ( 0 r < b) ( q, r lần lượt
Trang 49
r < b).
- Gv yêu cầu HS suy nghĩ, trao đi Thc
nh 1.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính.
thương s trong phép
chia a cho b.)
+ Nếu r = 0 tc a = b . q, ta i a
chia hết cho b, hiu a b ta
có phép chia hết a : b = q.
+ Nếu r 0, ta nói a không chia
hết cho b, kí hiu a b ta
phép chia có dư.
Thc hành 1:
a) 255 : 3 = 85 ( dư 0)
157 : 3 = 52 dư 1.
5105 : 3 = 1701 dư 2.
b) Ta có 17 = 4 . 4 + 1
Ta thấy 17 bạn vào cho 4 xe taxi
sẽ dư ra 1 người.
Vậy không thể sắp xếp cho 17
bạn vào 4 xe taxi.
Hoạt đng 2: Tính cht chia hết ca mt tng
a) Mc tiêu:
+ HS hình thành tính cht chia hết ca mt tng.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, chú ý lng nghe và tìm hiu ni dung kiến thc
theo yêu cu
c) Sn phm: Hs nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, trao đổi
HĐKP2.
- GV cho HS rút ra nhn xét, GV khái
2. Tính cht chia hết ca mt tng.
HĐKP2:
- Hai s chia hết cho 11 là: 22 và 33.
Ta có 22 + 33 = 55 11
Trang 50
quát thành Tích cht 1 và cho HS ghi
vào v.
- GV phân tích cho HS d 1 đ HS
hiu và nắm được cách trình bày.
- GV lưu ý cho HS:
+ Tính cht 1 cũng đúng với mt hiu:
(a b)
Nếu a n và b n thì ( a-b) n.
+ Tính cht 1 th m rng cho mt
tng có nhiu s hng:
Nếu a n và b n, c n thì ( a+b+c)
n.
Trong mt tng, nếu mi s hng
đều chia hết cho cùng mt s thì
tổng cũng chia hết cho s đó.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, trao đổi
hoàn thành KP3.
- GV cho HS rút ra nhn xét, GV khái
quát thành Tích cht 2 và cho HS ghi
vào v.
- GV lưu ý cho HS:
+ Tính cht 2 cũng đúng với mt hiu
(a > b)
Nếu a n và b n thì ( a-b) n.
Nếu a n và b n thì ( a-b) n.
+ Tính cht 2 th m rng cho mt
tng nhiu s hng:
Nếu a n, b n, c n thì ( a + b + c)
n.
Nếu trong mt tng ch đúng mt
- Hai s chia hết cho 13 là: 26 và 39
Ta có 26 + 39 = 65 13
Tính cht 1:
Cho a, b, n , n 0. Nếu a n và b
n thì ( a+b) n.
* Nhn xét:
- Tính cht 1 ng đúng với mt hiu:
(a b)
Nếu a n và b n thì ( a-b) n.
- Tính cht 1 th m rng cho mt
tng có nhiu s hng:
Nếu a n và b n, c n thì ( a+b+c)
n.
Trong mt tng, nếu mi s hng
đều chia hết cho cùng mt s thì
tng cũng chia hết cho s đó.
HĐKP3:
- Vì 12 6 và 10 6
=> 12 + 10 = 22 6
12 10 = 2 7
- Vì 14 7 và 9 7
=> 14 + 9 = 23 7
14 9 = 5 7
Tính cht 2:
Cho a, b, n , n 0. Nếu a n và b
n thì ( a+b) n.
* Nhn xét:
+ Tính cht 2 cũng đúng với mt hiu
(a > b)
Nếu a n và b n thì ( a-b) n.
Trang 51
s hng không chia hết cho mt s,
các s hng còn lại đều chia hết cho
s đó thì tng không chia hết cho s
đó.
- GV phân tích cho HS d 2 đ HS
hiểu rõ lưu ý.
- GV yêu cu HS hoạt động, suy nghĩ
tho lun nhóm hoàn thành Thc
nh 2.
- GV yêu cu HS hoàn thành Vn
dng.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoàn thành các
yêu cu.
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý
và tr giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS chú ý lng nghe, hoàn thành các
yêu cu.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
nhận xét, đánh giá v thái đ, qtrình
làm vic, kết qu hoạt động cht
kiến thc.
Nếu a n và b n thì ( a-b) n.
+ Tính cht 2 th m rng cho mt
tng nhiu s hng:
Nếu a n, b n, c n thì ( a + b + c)
n.
Nếu trong mt tng ch đúng mt
s hng không chia hết cho mt s,
các s hng còn lại đều chia hết cho
s đó thì tng không chia hết cho s
đó.
Thc hành 2:
a) + Vì 1200 4 và 440 4
=> 1200 + 440 4.
+ Vì 440 4 và 324 4
=> 440 324 4.
+ Vì 2 . 3 . 4 . 6 4 và 27 4
=> 2 . 3 . 4 . 6 4.
b) : 13 5 và 17 5 nhưng 13 + 17
= 30 5.
Vn dng:
A = 12 + 14 + 16 + x
Ta có: 12 2, 14 2 và 16 2
Nên x 2 thì A 2
x 2 thì A 2.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 1 + 2 + 3
Trang 52
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Bài 1:
a ) Đúng. 1560 15 và 390 15 nên 1560 + 390 15.
b) Đúng. Vì 456 10 và 555 10 nên 456 + 555 10.
c) Sai. Vì 77 7 và 49 7 nên 77 + 49 7.
d) Đúng. Vì 6 624 6 và 1 806 6 nên 6 624 1 806 6.
Bài 2:
a) 144 = 3 . 48 => 144 : 3 là phép chia hết.
b) 144 = 13 . 11 + 1 => 144 chia 13 dư 1.
c) 144 = 30 . 4 + 24 => 144 chia 30 dư 24.
Bài 3:
a) Ta có: 1 298 = 354 . 3 + 236
Vy: q = 3 và r = 236.
b) Ta có: 40 685 = 985 . 41 + 300
Vy: q = 41 và r = 300.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 4
Bài 4:
Tng s quyn ch lp 6A thu đưc là : 36 + 40 + 15 = 91 quyn.
Ta có: 91 = 4 . 22 + 3 nên 91 không chia hết cho 4.
vy không th chia được s sách đã thu đưc thành 4 nhóm vi s ng
quyn bng nhau.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Trang 53
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hot động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Làm BT 1 + 5 (SBT tr 19)
- Chun b bài mới “Du hiu chia hết cho 2, 5
Trang 54
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 10 - BÀI 7: DU HIU CHIA HT CHO 2, CHO 5
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Phát biểu được du hiu chia hết cho 2, cho 5.
- Nhn biết mt s chia hết cho 2 và 5.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 trong giải quyết vấn đề toán
học và trong thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : Đồng hc tp; Ôn tp v phép chia hết và phép chia có dư.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ hc tp cho HS.
+ Gi m vấn đề s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức để tr li câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt vấn đ qua bài toán: “Tìm s dư của phép chia 71 001 cho 2 và cho
5?
Trang 55
- c 2: Thc hin nhim v: HS hoàn thành bài toán ra nháp.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: Làm thế nào đ biết mt s chia hết cho 2, cho 5
hay không mà không cn thc hiện phép chia. Đ biết được đó là cách nào?” =>
Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Du hiu chia hết cho 2.
a) Mc tiêu:
+ HS nhận ra được du hiu chia hết cho 2 .
+ Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp ví d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi, hoàn
thành KP1.
- GV nhn xét, t ra Du hiu chia hết
cho 2.
- GV cho 1 vài HS đc, phát biu Du hiu
chia hết cho 2.
- GV cho HS đc hiu Ví d 1 để hình dung
cách trình bày.
- GV yêu cu HS tho lun nhóm, thc
hin Thc hành 1.
- c 2: Thc hin nhim v:
1. Du hiu chia hết cho 2.
HĐKP1:
Các đi A, B, C, H, I tng s
ngưi s chn nên chia hết cho
2.
vậy, trong c đội thì các đi
th xếp được thành hai hàng
s ngưi bằng nhau đi A, B,
C, H, I.
Du hiu chia hết cho 2:
Các s ch s tn cùng 0, 2,
4, 6, 8 (tc ch s chn) thì chia
Trang 56
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV chính
xác a và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 2 .
hết cho 2 ch nhng s đó mới
chia hết cho 2.
Thc hành 1:
a) Các s lớnn 1000 và chia hết
cho 2 các s chn ln hơn
1000.
Ví d: 1002, 1256
b) Các s ln hơn 100 không
chia hết cho 2 các s l ln
n 1000.
Ví d: 103, 159
Hoạt động 2: Du hiu chia hết cho 5.
a) Mc tiêu:
+ HS nhận ra được du hiu chia hết cho 5.
+ Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp ví d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi, hoàn
thành KP2.
- GV nhn xét, rút ra Du hiu chia hết
cho 5.
- GV cho 1 vài HS đc, phát biu Du hiu
chia hết cho 5.
- GV cho HS đc hiu d 2 để hình
2. Du hiu chia hết cho 5.
HĐKP2:
Các s chia hết cho 5 là: 10, 15,
25, 95.
Ch s tn cùng ca các s chia
hết cho 5 là 0 và 5.
Du hiu chia hết cho 5:
Các s ch s tn cùng 0
Trang 57
dungch trình bày.
- GV yêu cu HS tho lun nhóm, thc
hin Thc hành 2.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV chính
xác a và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 5 .
hoc 5 thì chia hết cho 5 tchia
hết cho 5 ch nhng s đó mới
chia hết cho 5.
Thc hành 2:
a) Thay du * bi các ch s 0, 2,
4, 6, 8 t 
chia hết cho 2.
b) Thay du * bi c ch s 0, 5
thì 
chia hết cho 5.
c) Thay du * bi ch s 0
thì 
chia hết cho c 2 và 5.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 1 + 2 (SGK tr25)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Bài 1 :
a) S chia hết cho 2 là 1010. Bi vì 1 010 có ch s tn cùng là 0.
b) S chia hết cho 5 là 19 445. Bi vì 19 445 có ch s tn cùng là 5.
c) S chia hết cho 10 là 1 010. Bi vì 19 445 có ch s tn cùng là 0.
Bài 2:
a) 146 + 550 chia hết cho 2. Vì 146 2 và 550 2 nên 146 + 550 2.
b) 575 40 chia hết cho 5. Vì 575 5 và 40 5 nên 575 40 5
c) 3 . 4 . 5 + 83 không chia hết cho 2, không chia hết cho 5
d) 7 . 5 . 6 35 . 4 chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
Trang 58
Vì 7 . 5 . 6 2 và 35 . 4 2 nên 7 . 5 . 6 35 . 4 2.
Vì 7 . 5 . 6 5 và 35 . 4 5 nên 7 . 5 . 6 35 . 4 5.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 3 + 4 .
Bài 3:
a) Ta có: 35 5
40 5
=> Lp 6A 6D có th chia thành 5 t có cùng s t viên.
b) Ta có: 36 2
40 2
=> Lp 6B 6D có th chia tt c các bạn thành các đôi bn hc tp.
Bài 4:
Ta có: 19 5 và 40 5 nên 19 + 40 5.
Vì vy Bà Hu không th chia s qu xoài và quýt thành 5 phn bng nhau.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
Trang 59
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh và ôn li Các du hiu chia hết cho 2 và 5.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm Bài 2 + 4 tr21
- Chun b bài mới “Du hiu chia hết cho 3 9”.
Trang 60
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 11 - BÀI 8: DU HIU CHIA HT CHO 3, CHO 9
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Phát biểu được du hiu chia hết cho 3, cho 9.
- Nhn biết mt s chia hết cho 3 và 9.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 trong giải quyết vấn đề toán
học và trong tình huống thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, SGK, tài liu giáo án.
2 - HS : SGK, đồng hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ hc tp cho HS.
+ Gi m vấn đề s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr liu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt vấn đ qua bài toán: “Tìm s dư của phép chia 27 009 cho 3 và cho
9?”.
Trang 61
+ GV hỏi thêm: “Một s chia hết cho 3 thì có chia hết cho 9 không?”
- c 2: Thc hin nhim v: HS hoàn thành bài toán ra nháp.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: Làm thế nào đ biết mt s chia hết cho 3, cho 9
hay kng không cn thc hin phép chia. Và mt s chia hết cho 3 chia
hết cho 9 không?” => i mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Du hiu chia hết cho 9.
a) Mc tiêu:
+ HS nhận ra được du hiu chia hết cho 9.
+ Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc hiu KP1, trao đi,
tho lun hoàn thành HĐKP1.
- GV cht lại đáp án: Khẳng đnh ca bn
An hp lí và có th làm tương t cho c s
khác.
- GV nhn xét, t ra Du hiu chia hết
cho 9.
- GV cho 1 vài HS đc, phát biu Du hiu
chia hết cho 9.
- GV yêu cu HS tho lun nhóm, thc
hin Thc hành 1.
1. Du hiu chia hết cho 9.
HĐKP1:
Khng định của An đúng.
mi s đu viết được dưới dng
tng các ch s ca nó cng vi
mt s chia hết cho 9.
Nhn t: Mi s đều viết dưới
dng tng các ch s ca nó cng
vi mt s chia hết cho 9.
Du hiu chia hết cho 9:
Các s tng c ch s chia hết
cho 9 thì chia hết cho 9 ch
Trang 62
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV chính
xác a và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 9 .
nhng s đó mới chia hết cho 9.
Thc hành 1:
a) 245 2 + 4 + 5 = 11 9 nên
245 9
9 087 9 + 0 + 8 + 7 = 24 9
nên 9 087 9
398 3 + 9 + 6 = 18 9 nên
398 9
531 5 + 3 + 1 = 9 9 nên
531 9
Vy các s 398, 531 chia hết cho
9.
b) Hai s chia hết cho 9 là 936, 18
Hai s kng chia hết cho 9 là
987, 192.
Hoạt đng 2: Du hiu chia hết cho 3.
a) Mc tiêu:
+ HS nhận ra được du hiu chia hết cho 3.
+ Cng c vn dng du hiu chia hết kết hp tính cht chia hết ca mt tng
(hiu).
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV dn dắt, phân tích cho HS đc hiu
ni dung trong SGK ri rút ra nhn xét.
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi, hoàn
2. Du hiu chia hết cho 3.
HĐKP2:
315 = 3 . 100 + 1 . 10 + 5
= 3.(99 + 1) + 1.(9 + 1) + 5
Trang 63
thành KP2.
- GV nhn xét, rút ra Du hiu chia hết
cho 3.
- GV cho 1 vài HS đc, phát biu Du hiu
chia hết cho 3.
- GV yêu cu HS tho lun nm, thc
hin Thc hành 2.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV chính
xác a và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Du hiu chia hết cho 3 .
= 3.99 + 3 + 9 + 1 + 5
= (3 +1+5) + (3.3.11 + 3) . 3
418 = 4 . 100 + 1 . 10 + 8
= 4 . (99 + 1) + 1 . (9 + 1) + 8
= 4 . 99 + 4 + 9 + 1 + 8
= (4 +1+8) + (4 .3 .11 + 3) . 3
Du hiu chia hết cho 3:
Các s tng các ch s chia hết
cho 3 thì chia hết cho 3 ch
nhng s đó mới chia hết cho 3.
Thc hành 2:
Trong hai s 315 và 418 thì s
315 chia hết cho 3.
s 315 3 + 1 +5 = 9 chia hết
cho 3.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 1 + 2 (SGK tr27)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Bài 1 :
a) 1 + 1 + 7 = 9 9 nên 117 9
3 + 4 + 4 + 7 = 18 9 nên 3 447 9
5 + 0 + 8 + 5 = 18 9 nên 5 085 9
5 + 3 + 4 = 12 9 nên 534 9
1 + 2 + 3 = 6 9 nên 123 9
Trang 64
A = {117, 3 447, 5 085}.
b) 5 + 3 + 4 = 12 3 nhưng 12 9 nên 534 3 và 534 9.
1 + 2 + 3 = 6 3 nhưng 6 9 nên 123 3 và 534 9.
B = {534, 123}.
Bài 2:
a) 1 + 2 + 0 + 6 = 9
+ 9 3 nên 1 206 3
+ 9 9 nên 1 206 9
5 + 3 + 0 + 6 = 14
+ 14 3 nên 5036 3
+ 14 9 nên 5036 9
- Vì 1 206 3 và 5 306 3 nên 1 206 + 5 306 3.
- Vì 1 206 9 và 5 306 9 nên 1 206 + 5 306 9.
b) 4 + 3 + 6 = 13
+ 13 3 nên 436 3
+ 13 9 nên 436 9
3 + 2 + 4 = 9
+ 9 3 nên 324 3
+ 9 9 nên 324 9
- Vì 436 3 và 324 3 nên 436 324 3.
- Vì 436 9 và 324 9 nên 436 324 9.
c) 2 . 3 . 4 . 6 3
2 . 3 . 4 . 6 = 2 . 4 . 18 9
2 + 7 = 9
+ 9 3 nên 27 3
+ 9 9 nên 27 9
- Vì 2 . 3 . 4 . 6 3 và 27 3 nên 2 . 3 . 4 . 6 + 27 3.
- Vì 2 . 3 . 4 . 6 9 và 27 9 nên 2 . 3 . 4 . 6 + 27 9.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
Trang 65
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp vn dng : Bài 3
Bài 3:
a) 2 + 0 + 3 = 5 3 => 203 3.
1 + 2 + 7 = 10 3 nên 203 3.
9 + 7 = 16 3 nên 203 3.
1 + 7 + 3 = 11 3 nên 203 3.
=> Không th chia s bi trong mi hp thành 3 phn bng nhau được.
b) Tng s bi là: 203 + 127 + 97+ 173 = 600
Nếu Tun r thêm 2 bạn cùng chơi thì tng s người chơi là 3 người.
Ta : 6 + 0 + 0 = 6 chia hết cho 3 nên s 600 chia hết cho 3 => 600 viên bi
chia đều cho 3 người.
=> Nếu Tun r thêm 2 bn cùng chơi bi tth chia đều tng s bi cho
mi người.
c) Nếu Tun r thêm 2 bạn cùng chơi thì tng s người chơi là 9 ngưi.
Ta có: 6 + 0 + 0 = 6 không chia hết cho 9 nên s 600 không chia hết cho 9 =>
600 viên bi không th chia đều cho 9 ngưi.
=> Nếu Tun r thêm 8 bạn cùng chơi bi thì không th chia đu tng s bi
cho mi người.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
- Phương pháp quan
sát:
- Báo cáo thc
hin công vic.
Trang 66
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh và ôn li Các du hiu chia hết cho 9 và 3.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm Bài 2 + 4 tr23
- Chun b bài mới “Ước bi”.
Trang 67
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 12 +13 - I 9: ƯỚC VÀ BI
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được ước, bi ca mt s t nhiên.
- S dụng được kí hiu tp hợp các ước, tp hp các bi ca mt s t nhiên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tìm được tập hợp các ước, tập hợp các bội của một số tự nhiên cho trước.
+ Vận dụng được kiến thức về bội, ước của một số tự nhiên vào giải quyết một
số tình huống thực tiễn đơn giản.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, SGK, tài liu giáo án.
2 - HS : SGK, đồ ng hc tp, giy A
4
( để ct 1 s mnh giy nh ghép
thành các băng giy), giy màu, h dán, kéo ct giy, t bìa.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ hc tp cho HS.
+ Gi m vấn đề s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr liu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
Trang 68
+ GV đt vấn đ qua bài toán KP1:
a) Lp 6A 36 hc sinh. Trong mt tiết mục đồng din th dc nhịp điệu, lp
xếp thành đội hình gm những hàng đu nhau. Hãy hoàn thành bng sau vào v
để tìm các cách mà lp có th xếp đội hình:
Cách xếp đội hình
S hàng
S hc sinh trong mt
ng
Th nht
1
36
Th hai
2
18
...
...
...
b) Viết s 36 thành tích ca hai s bng các cách khác nhau.
- c 2: Thc hin nhim v: HS hoạt đng nhóm hoàn thành bài toán.
HS đưa ra đáp án:
Cách xếp đội hình
S hàng
S hc sinh trong mt hàng
Th nht
1
36
Th hai
2
18
Th ba
3
12
Th
4
9
Th năm
6
6
b) 36 = 1 . 36
36 = 2 . 18
36 = 3 . 12
36 = 4 . 9
36 = 6 . 6
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: 36 chia hết cho các s 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 18, 36, ta
Trang 69
i 36 ca các s đó và mỗi s đó quan hệ nthế nào vi 36?=> Bài
mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ước và bi.
a) Mc tiêu:
+ HS nhn biết được khái niệm ước, bi ca mt s t nhiên và kí hiu.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cha, phân tích li cho HS HĐKP1.
T đó dẫn dt, rút ra khái niệm ước va bi
như trong SGK.
- GV yêu cầu 1 vài HS đc li khái nim
ước và bi trong mc Kiến thc trng tâm.
- GV cho HS đc phn Chú ý trong SGK
và khc sâu cho HS nh.
- GV yêu cu HS áp dng khái nim hoàn
thành Thc hành 1.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, m hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV chính
xác hóa và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
1. Ước và bi
Nếu s t nhiên a chia hết cho s
t nhiên b thì ta nói a bi ca b,
còn b gi ước ca a.
Chú ý:
+ S 0 bi ca tt c c s t
nhiên khác 0. S 0 không ước
ca bt kì s t nhiên nào.
+ S 1 ch một ước là 1. S 1
ước ca mi s t nhiên.
+ Mi s t nhiên a ln hơn 1 luôn
có ít nhất hai ước là 1 và chính nó.
Thc hành 1:
1) a) 48 là bi ca 6
b) 12 là ước ca 48
c) 48 là ước/bi ca 48
d) 0 là bi ca 48
2) Ư(6) = {1; 2; 3; 6}.
3) Ư(24) = {1;2;3;4;6;8;12;24}.
Trang 70
chính: Khái niệm ước và bi.
=> S 24 bi ca 1, 2, 3, 4, 6, 8,
12, 24.
Hoạt động 2: Cách tìm ước.
a) Mc tiêu:
Biết cách tìm được tập hợp các ước của một số tự nhiên cho trước.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, hoàn thành
HĐKP2.
- GV dn dắt, rút ra cách m ưc ca mt
s a như Kiến thc trngm trong SGK.
- GV phân ch và cho HS đc hiu Ví d 2
để HS hiu và hình dung cách làm.
- GV yêu cu HS tho lun nm, thc
hin Thc hành 2.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông
qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn
xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV chính
xác a và gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính: Cách tìm Ư (a).
2. Cách tìm ước.
HĐKP2:
S 18 có th chia hết cho các s 1,
2, 3, 6, 9, 18.
Cách tìm Ư(a):
Mun tìm c ưc ca s t nhiên
a ( a >1), ta th lần t chia a
cho các s t nhiên t 1 đến a đ
xét xem a chia hết cho nhng s
nào, khi đó các số ấy là ước ca a,
Thc hành 2:
a) Ư(17) = {1; 17}.
b) Ư(20) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20}.
Trang 71
Hoạt đng 3: Cách tìm bi.
a) Mc tiêu:
Biết cách tìm được tập hợp bội của một số tự nhiên cho trước.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoàn thành HĐKP3 i s
ng dn ca GV:
a) Chun b mt s mnh giy nh chiu dài
3cm. Ghép các mnh giy nh đó thành các
ng giấy như hình mình họa dưới đây:
Hãy tính đi của hai băng giấy tiếp theo
b) m thế o để tìm được các bi ca 3 mt
cách nhanh chóng?
- GV dn dt, t ra cách tìm bi ca mt s a
như Kiến thc trng tâm trong SGK.
- GV lưu ý cho HS phn Chú ý.
- GV phân tích, HS đọc hiu d 3 đ hiu
và hình dungch làm.
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành Thc
nh 3.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông qua
vic thc hin yêu cu ca GV.
3. Cách tìm bi.
HĐKP3:
a) Độ dài ca miếng băng
tiếp theo là: 3 . 5 = 15 (cm).
Các s đo dài của các
băng giy là các bi ca 3.
b) Mun m bi ca 3 mt
cách nhanh chóng, ta nhân 3
lần lượt với 0, 1, 2, 3,…
Cách tìm B(a):
Mun tìm các bi ca s t
nhiên a 0, ta th nhân a
lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
Chú ý:
Bi ca a dng tng quát
a . k vi k . Ta th
viết:
B (a) = { a . k | k }
Thc hành 3:
a) B(4) = {0, 4, 8, 12, 16, 20,
24, 28, 32, 36, 40, 44,…}.
b) B(7) = {0, 7, 14, 21, 28,
Trang 72
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát biu, nhn xét
và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính xác
a và gi 1 hc sinh nhc li ni dung chính:
Cách tìm B(a).
35, 42, 49, 56, 63, 70, 77,…}.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 1 + 2 + 3 (SGK tr30)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Bài 1 :
a) 6 Ư(48)
b) 12 Ư(30)
c) 7 Ư(42)
d) 18 B(4)
e) 28 B(7)
g) 36 B(12)
Bài 2:
a) Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 15; 30}.
b) B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48}.
c) C ={x | x 18 và 72 x} = {18; 36; 72}.
Bài 3:
a) Độ dài ca miếng băng tiếp theo là: 3 . 5 = 15 (cm).
Các s đo dài của các băng giy là các bi ca 3.
b) Mun tìm bi ca 3 mt cách nhanh chóng, ta nhân 3 lần lượt vi 0, 1, 2,
3,…
Trang 73
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp vn dng : Bài 4
Bài 4:
a) Để viết được s 20, người mun thng cuc phi viết được s 16, vì
người chơi tiếp có th viết 17 hay 18 ( s lớnn 16, nhưng không ln hơn q
3 đơn vị), người mun thng cuc vn viết được s 20. Tương tự, đ viết s 16,
ngưi mun thng cuc phi viết được s 12. C nthế, người mun thng
cuc phi viết được s 8, s 4, s 0.
Vy ai biết được cn phi viết được dãy s 0, 4, 8, 12, 16, 20 ( gm các s là bi
của 4) thì người đó sẽ thng.
Có th Bình đã biết bí quyết này nên luôn thắng được Minh.
Minh hi thắng được Bình khi Minh nắm được quyết trên hội
viết được mt trong các s 0, 4, 8, 12, 16, 20 trưc Bình.
b)th đề xut luật chơi mới tương tự, chng hn, thay s 20 bi s 30 ( hay
mt s khác), hoc thay s 3 bng mt s khác,…
- GV cho HS đc và tìm hiu Em có biết ?:
+ GV lưu ý HS :
Để xác đnh một năm nào đó có phải là năm nhuận ( theo dương lịch) hay
không tch cn lấy năm đó chia cho 4. Nếu năm đó chia hết cho 4
thì năm đó sẽ nhun, nếu kng chia hết thì không phải là năm nhun.
Tuy nhiên, vi những năm 2 ch s 0 cui, thì ta phi lấy năm đó
chia cho 400. Nếu năm đó không chia hết cho 400 thì năm đó là năm
nhun, nếu không chia hết thì không phải là năm nhun.
Trang 74
Ví d : m 2000 là năm nhun vì chia hết cho 400. Nhưngm 2100 không
phải là năm nhun vì 2100 không chia hết cho 400.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Đánh gđồng đng: HS
kim tra chéo cho nhau.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh khái niệm ước và bội; Cách tìm ưc và bi.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm Bài 2 + 4 tr25
- Chun b bài mới S nguyên t. Hp s. Phân tích mt s ra tha s
nguyên t.”.
Trang 75
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 14 + 15 - BÀI 10: S NGUN T. HP S. PN TÍCH MT
S RA THA S NGUYÊN T.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các khái nim v s nguyên t, hp s ch phân tích mt
s t nhiên ln hơn 1 ra tha s nguyên t.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Phân tích được một số tnhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên ttrong những
trường hợp đơn giản, biết dùng lũy thừa để viết gọn dạng phân tích.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, bài ging, giáo án.
2 - HS : Đồng hc tp; SGK; Bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ hc tp cho HS.
+ Gi m vấn đề khái nim s nguyên t s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr liu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đt vấn đề: “Nhng s t nhiên nào ln hơn 1 và có ít ước nhất?”
Trang 76
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc, suy nghĩ, tho luận nm và suy đoán, gii thích.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Những s t nhiên lớn n 1 và ít ưc nht gi
gì?” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: S nguyên t. Hp s
a) Mc tiêu:
+ Hình thành và nhn biết được khái nim s nguyên t, hp s.
+ Vn dng du hiu chia hết đ kim tra s nào hp s s nào s
nguyên t.
+ Giải thích đươc mt s ln hp s bng cách s dng du hiu chia hết
phát trin kh năng suy lun cho HS.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp ví d
và luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV yêu cầu HS trao đổi, tho lun nhóm thc
hin HĐKP.
+ GV phân tích, rút ra Kiến thc trng tâm như
trong SGK.
+ GV yêu cầu 1 vài HS đc khái nim s
nguyên t, hp s như trong SGK.
+ GV yêu cầu HS đc hiu Ví d 1 đ hình dung
rõ hơn về khái nim.
+ GV lưu ý HS phn Chú ý:
1. S nguyên t. Hp s
HĐKP1:
a) Ư(1) = 1
Ư(2) = {1; 2}
Ư(3) = {1; 3}
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(5) = {1; 5}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(7) = {1; 7}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
Trang 77
S 0 s 1 không s nguyên t cũng
không là hp s.
+ GV yêu cu HS hoàn thành Thc hành 1.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông qua
vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn xét và
b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV chính xác
a và gi 1 hc sinh nhc li ni dung chính:
S nguyên t. Hp s
Ư(9) = {1; 3; 9}
Ư(10) = {1; 2; 5; 10}
b) Nhóm 1: gm 1
Nhóm 2: gm 2, 3, 5, 7
Nhóm 3: gm 4, 6, 8, 9,
10.
Thc hành 1:
a) Ư(11) = {1; 11}
=> S 11 s nguyên t vì
ch có 2 ước là 1 và chính nó.
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(25) = {1; 5; 25}
=> S 12 và 25 hp s vì
có nhiều hơn 2 ước.
b) Em không đng ý. Bi vì
s 0 và s 1 kng s
nguyên t cũng không hp
s.
Hoạt đng 2: Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
a) Mc tiêu:
+ Ôn li khái nim ước và tha s đ có khái nim tha s nguyên t.
+ Phân tích mt s ra tha s nguyên t đồ cây và sơ đ ct.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp ví d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
2. Phân ch mt s ra tha s nguyên
Trang 78
a) Thế o phân ch mt s ra
tha s nguyên t?
- GV yêu cầu HS đọc mc a) trong
SGK và tr li câu hi:
Phân tích mt s t nhiên lớnn 1
ra tha s nguyên t thế nào?
=> GV nhn xét t đó đưa ra khái
nim pn tích ra tha s nguyên
t.
- GV yêu cu mt vài HS phát biu
li khái nim.
- GV phân tích, cho HS đc hiu
d.
- GV nêu d cho HS d hiu và
hình dung.
VD: VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 =
2
3
.3
- GV lưu ý cho HS phn Chú ý.
b) ch phân ch mt s ra tha
s nguyên t
- GV yêu cầu HS đc hiu hai cách
phân tích trình bày như trong SGK.
- GV ging, phân tích cho HS hiu
sau đó chia lp thành 4 nhóm thi
đua phân tích số 280 ; 40 và 98
xem nhóm nào nhanh đúng
n
- GV cho c nhóm nhận xét sau đó
cha và chú ý cách viết kết qu
phân tích ca các nhóm.
- GV yêu cu HS áp dng kiến thc
t.
a) Phân tích mt s t nhiên ra tha s
nguyên t:
- Phân tích mt s t nhiên lớn hơn 1 ra
tha s nguyên t viết s đó dưới dng
mt tích các tha s nguyên t.
VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 = 2
3
.3
Ví d 2:
- S 7 s nguyên t dng phân tích
ra tha s nguyên t ca nó là 7. ( 7=7)
- S 12 hp s 12 được phân tích ra
tha s nguyên t là:
12 = 2 . 2 . 3 = 12
2
. 3
* Chú ý:
- Mi s t nhiên lớn hơn 1 đều phân tích
đưc thành tích các tha s nguyên t.
- Mi s nguyên t ch mt dng phân
tích ra tha s nguyên t là chính s đó.
- th viết gn dng phân tích mt s ra
tha s nguyên t bằng cách dùng lũy
tha.
b) ch phân tích mt s ra tha s
nguyên t
C1: Phương pháp phân tích theo đ
ct dc:
VD:
36 = 2
2
.3
2
Trang 79
hoàn thành Thc hành 2 và Thc
nh 3 2 bn cùng bàn kim tra
chéo nhau.
- GV dn dt, cho HS rút ra nhn
xét:
“Dù phân tích một s ra tha s
nguyên t bằng cách nào thì ta cũng
đưc cùng mt kết qu.”
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni
thông qua vic thc hin yêu cu
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun phát
biu, nhn xét và b sung cho nhau.
+ Đối với nhóm, HS trình bày
vào bng nhóm ri treo lên bng.
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV chính xáca và gi 1 hc sinh
nhc li ni dung chính: 2 cách
phân tích mt s tha s nguyên t:
+ Phương pháp phân tích theo
đồ ct dc.
+ Phương pháp phân tích theo
đồ cây.
280 = 2
3
. 5. 7
Chú ý:
Khi viết kết qu phân tích mt s ra tha
s nguyên tố, ta thường viết các ước
nguyên t theo th t t nh đến ln.
Thc hành 2:
C1: Phương pháp phân tích theo đ
cây:
VD: Ta th phân tích 18 ra tha s
nguyên t theo c sơ đ cây như sau:
Thc hành 3:
a) b)
18
3
6
2
3
42
6
7
2
3
Trang 80
18 = 2.3
2
42 = 2.3.7
c)
280 = 2
3
.5.7
Nhn xét: Dù phân ch mt s ra tha s
nguyên t bằng cách nào thì ta cũng được
cùng mt kết qu.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã hc vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 1 + 4 + 5 + 6 + 7
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án
Bài 1 :
a) 213 là s nguyên t. Vì ch có 2 ước là 1chính nó.
b) 245 là hp s. Vì 245 có nhiều hơn 2 ưc.
c) 3 737 là s nguyên t. Vì ch 2 ước là 1 và chính.
d) 67 là s nguyên t. Vì ch 2 ước là 1 và chính nó.
Bài 4 :
a) Sai. Vì tích ca mt s nguyên t vi 2 là mt s chn.
b) Đúng. Vì tích ca s nguyên t 2 vi s nguyên t nào khác cũng là số chn.
280
10
28
4
7
2
5
2
2
Trang 81
c) Sai.các s nguyên t đu lớn hơn 1 nên ch của hai s nguyên t p q
luôn có 4 ước là 1; p; q; p.q, do đó là hp s.
Bài 5:
a) 80 = 2 . 2 . 2 . 2 . 5 = 2
4
. 5
=> 80 chia hết cho s nguyên t 2 và 5.
b) 120 = 2 . 2 . 2 . 3 . 5 = 2
3
. 3 . 5
=> 120 chia hết cho s nguyên t 2, 3 và 5.
c) 225 = 3 . 3 . 5 . 5 = 3
2
. 5
2
=> 225 chia hết cho s nguyên t 3 và 5.
d) 400 = 2 . 2 . 2 . 2 . 5 . 5 = 2
4
.5
2
=> 400 chia hết cho s nguyên t 2 và 5.
Bài 6:
a) 30 = 2 . 3 . 5
=> Ư(30) = {1; 2; 3; 6; 10; 15; 30}.
b) 225 = 3 . 3 . 5 . 5 = 3
2
. 5
2
=> Ư(225) = {1; 3; 5; 9; 15; 25; 45; 75; 225}.
c) 210 = 2 . 3 . 5 . 7
=> Ư(210) = {1; 2; 3; 5; 6; 7; 10; 14; 15; 21; 30; 35; 42; 70; 105; 210}.
d) 242 = 2 . 2 . 11 = 22 . 11
=> Ư(242) = {1; 2; 11; 22; 121; 242}.
Bài 7 : a = 2
3
.3
2
.7
Các s là ước ca a là: 4, 7, 9, 21 và 24.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 2+ 8.
Trang 82
Bài 2 :
37 s nguyên t ch chia hết cho 1 chính nên không th chia được
các cp s.
Vì vy, các bn lp hoàng không thc hiện được.
Bài 8 :
Bình có th dùng nhng chiếc bánh chưng đ xếp va khít vào khay. 60
chia hết cho 15.
- GV cho HS đc hiu và phân tích mc Em có biết ? (nếu còn thi gian)
+ GV yêu cu ng kết qu câu 6 để kim nghim li cách tính s các ước cu
mt s t nhiên đã được gii thiu.
+ Gv yêu cu HS tìm s ước ca 36 ; 150 ; 176.
36 = 2
2
.3
2
nên 36 có (2+1)(2+1) = 9 (ưc)
150 = 2.3.5
2
nên 150 có (1+ 1)( 1+ 1)(2+1) = 12 (ước)
176 == 2
4
.11 nên 176 có (4+1)(1+1) = 10c)
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Trang 83
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Xem li bài luyn tp phân tích mt s ra tha s nguyên t bng 2 cách:
theo sơ đ ct dc và sơ đ cây.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp làm thêm Bài 3( SBT tr28)
+ 5+ 6+ 7 (SBT-tr29)
- Xem trước Bài: HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM.
Trang 84
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 16 - BÀI 11: HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhn biết được cách lp bng các s nguyên t không vượt quá 100.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng kiến thức về số nguyên tố, hợp số lập được bảng các số nguyên tố
không vượt quá 100.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, bài ging, giáo án ppt, phiếu hc tp; SBT
2 - HS : Đồng hc tp; SGK; SBT
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Cng c li kiến thc cho HS.
+ Gi m vn đề s đưc hc trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr liu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS cha bài 3( SBT tr28) + 5 ( SBT-tr29)
c 2: Thc hin nhim v:
- 2 HS lên bng trình bày, HS khác nhn xét, b sung.
Trang 85
c 3: Báo cáo, tho lun:
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: Để biết mt s s nguyên t hay không, chúng ta
kim tra bằng cách m ước hoc tra trong bng s nguyên t. Bài hôm nay
chúng ta cùng thc hành lp bng các s nguyên tố” => Bài mới.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Lp bng s nguyên t không vượt quá 100.
a) Mc tiêu:
+ Gii thiu cho HS cách lp bng các s nguyên t không vượt quá 100.
+ Cng c kiến thc s nguyên t, hp s .
b) Ni dung: HS quan sát phiếu hc tập đ m hiu ni dung kiến thc theo
yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành được phiếu hc tp theo yêu cu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV phát phiếu bài tp cho HS và yêu cu HS quan t phiếu hc tp.
- GV gii thiu bngc s t nhiên t 1 đến 100 gm 10 hàng 10 ct.
- GV t chc tho luận nhóm theo kĩ thut khăn tri bàn, hoàn thành theo yêu
cu ca phần “a) Hoạt động 1 trong phiếu hc tp.
- GV cho HS hot động nhân suy ngtr li lần lượt các câu hi trong
phần “b) Hoạt động 1”.
- GV dn dt, dn ti các khẳng đnh:
+ S nguyên t nh nht s 2. S nguyên t ln nht trong phm vi 100 s
97.
+ Không phi mi s nguyên t đu là s l, chng hn s 2.
+ Không phi mi s nguyên t đu là hp s, chng hn s 2.
- GV phân tích và cho HS đc hiu phn Chú ý:
25 s nguyên t trong phm vi 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31,
37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 79, 83, 89, 97.
c 2: Thc hin nhim v:
Trang 86
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông qua vic thc hin yêu cầu n
ng dn ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+ Mt s HS trình bay câu tr li.
+ Các nhóm khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định: GV chính xác hóa bng s nguyên t ( trong
phm vi 100).
Hoạt đng 2: Dùng bng s nguyên t.
a) Mc tiêu:
+ Biết cách dùng bng s nguyên t: tra cu mt s phi s nguyên t
không.
b) Ni dung: HS quan sát phiếu hc tp và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: HS hoàn thành được phiếu bài tp.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát SGK hoc phiếu hc tp và gii thiu bng s nguyên t
cui chương ( SGK - tr47).
- GV cho HS hoàn thành yêu cu ca Hot động 2 vào phiếu hc tp.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tiếp nhn nhim v, hoàn thành yêu cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ti ch
- HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh giá, tng kết.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Trang 87
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp i 1+ 2 (SBT- tr28) ; Bài 4 (SBT-tr29)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án và trình bày ming ti ch.
Bài 1 :
41 P
57 P
83 P
529 P
Bài 2 : Dùng bng s nguyên t trong phiếu hc tp hoc trong SGK (tr47) tìm
các s nguyên t sau :
117 ; 131 ; 313 ; 469 ; 647.
Các s nguyên t : 131 ; 313 ; 647.
Bài 4:
Kết lun
Đ/S
i. Mi s chn ln hơn 2 đu là hp s.
Đ
ii. Tng ca hai s nguyên t lớn hơn 2 luôn một hp
s.
Đ
iii. Tng ca hai hp s luôn là mt hp s.
S ( VD : 10 + 9 =
19)
iv. Tích ca hai s nguyên t có th là mt s chn.
Đ (trong trường hp
nhân vi s nguyên
t 2)
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
Trang 88
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
H và tên : ………………………….
Lp :……
TIT 16 : HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
PHIU HC TP
Hoạt đng 1 : Lp bng các s nguyên t không vượt quá 100
a) Quan sát bng các s t nhiên t 1 đến 100 gm 10 hàng, 10 ct như dưới
đây :
- Gch chân s 1.
- Tôu s 2, gch chân tt c các s là bi ca 2 mà ln hơn 2.
- Tôu s 3, gch chân tt c các s là bi ca 3 mà ln hơn 3.
- Tôu s 5, gch chân tt c các s là bi ca 5 mà ln hơn 5.
- Tôu s 7, gch chân tt c các s là bi ca 7 mà ln hơn 7.
- Tôu s 11, gch chân tt c các s là bi ca 11 ln hơn 11.
- Tiếp tc qtrình này cho đến khi tt c c s đưc màu hoc b gch
chân.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Trang 89
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
=> Các s nguyên t trong bng trên là :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
b) Tr li câu hi :
- S nguyên t nh nht là s : …
- S nguyên t ln nht trong phm vi 100 s : ………
- Có phi mi s nguyên t đu là s l kng ? Vì sao ?
..............................................................................................................................
- Có phi mi s chẵn đều là hp s không ? Vì sao ?
..............................................................................................................................
Hoạt đng 2 :
Em hãy tìm các s nguyên t trong các s sau : 113 ; 143 ; 217 ; 529.
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Trang 90
* HƯỚNG DN V N
- Xem li bng s nguyên t.
- Xem và đc trước bài: “Ước chung. Ước chung ln nht.”
Trang 91
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 17 + 18 - BÀI 12: ƯỚC CHUNG, ƯC CHUNG LN NHT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các khái nim v ước chung, ước chung ln nht, phân s ti
gin và hai s nguyên t cùng nhau
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã
cho và chỉ ra được ước chung lớn nhất của các số đó.
+ Tìm được tập hợp các ước chung của hai số hoặc ba số thông qua m ước
chung lớn nhất.
+ Vận dụng được khái niệm và cách tìm ƯCLN của hai hoặc ba số trong rút gọn
phân số và giải quyết một số vấn đề thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : SGK; Đ dùng hc tp; Ôn tp khái nim v ước đã học.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ hc tp cho HS.
+ Gi m đến ni dung cn hc v ước chung và uc chung ln nht.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
Trang 92
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr liu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt vấn đề thông qua phn khởi đng trong SGK: “Làm thế nào để tìm
đưc s ln nht vừa là ước ca 504, vừa là ước của 588?”
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc, suy nghĩ, tho luận nm và suy đoán, gii thích.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mi : Để giúp chúng ta giải được bài toán nhanh nht, ngoài
cách m ca các bn, chúng ta s m hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài
mi
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Ước chung.
a) Mc tiêu:
+ Cng c cách tìm ước ca mt s t nhiên.
+ Hình thành khái niệm ước chung và thấy được ý nghĩa của việc tìm ƯC.
+ Biết cách tìm ước chung ca hai s a; b và m rng cho 3 s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp ví d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG
CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn
giao nhim v:
- GV cho HS đc,
tìm hiu HĐKP1,
ng dn và yêu
1. Ước chung.
a) Có 3 cách chia nhóm
Cách 1: Chia 1 nm gm 12 nam và 8 n.
Cách 2: Chia 2 nm, mi nhóm 6 nam, 4 n.
Cách 3: Chia 4 nm, mi nhóm 3 nam, 2 n.
Trang 93
cầu HS trao đi
nhóm hoàn thành.
- GV phân tích rút
ra kiến thc và cho
HS đc hiu khái
nim, kí hiu v
ƯC.
- GV phân tích và
cho HS đc hiu
d 1.
- GV yêu cu HS áp
dng hoàn thành
Thc hành 1.
- GV dn dt, cho
mt vài HS phát
biu Cách tìm ước
chung ca hai s a
b.
- GV cho HS đc
hiu d 2 đ
hiu ch
trình bày.
- GV yêu cu HS
hoàn thành Thc
nh 2.
c 2: Thc hin
nhim v:
- HS chú ý lng
nghe, tìm hiu ni
thông qua vic thc
b) Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}.
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}.
=> ƯC(8,30) = {1; 2; 3; 6}
- Ước chung ca hai hay nhiu s ước ca tt c c s
đó.
- Tp hợp các ước chung ca hai s a và b kí hiu
ƯC(a, b).
x ƯC (a, b) nếu ax và bx.
- Tương tự, tp hợp các ước chung ca a, b, c kí hiu là
ƯC (a, b,c).
x ƯC (a, b, c) nếu ax, bx và cx
Thc hành 1:
a) Đúng
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
=> ƯC(24,30) = {1; 2; 3; 6}.
b) Sai
Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
=> ƯC(28,42) = {1; 2; 7; 14}.
c) Đúng
Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
=> ƯC(18, 24, 42} = {1; 2; 3; 6}.
* Cách tìm ước chung ca hai s a b:
- Viết tp hợp các ước của a và ước của b: Ư(a), Ư(b).
- Tìm nhng phn t chung ca Ư(a) và Ư(b).
Thc hành 2:
a) Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
Trang 94
hin yêu cu ca
GV.
- GV: quan sát
tr giúp HS.
c 3: o o,
tho lun:
- HS: Chú ý, tho
lun và phát biu,
nhn xét và b sung
cho nhau.
c 4: Kết lun,
nhận định: GV
nhận xét, đánh g
và cht kiến thc.
Ư(45) = {1; 3; 5; 9; 15; 45}
=> ƯC(36; 45) = {1; 3; 9}.
b) Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
Ư(45) = {1; 3; 5; 9; 15; 45}
=> ƯC(18, 36, 45) = {1; 3; 9}.
Hoạt động 2: Cách tìm ước chung ln nht
a) Mc tiêu:
+ Hình thành khái niệm ƯCLN và thấy được ý nghĩa của việc tìm ƯCLN.
+ Gi cho HS biết mi liên h giữa ƯCLN của hai s a, b và các tha s nguyên
t chung (nếu có) ca chúng.
+ Biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp ví d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV dn dắt, cho HS đc, tìm hiểu đề bài
HĐKP2.
- GV yêu cầu HS trao đi, hoàn thành
2. Ước chung ln nht.
HĐKP2:
Nhn xét: Vi mi a, b , ta
có:
Trang 95
HĐKP2.
- GV dn dắt, hướng dn HS rút ra khái
nim.
- GV cho 1 vài HS đc hiu khái nim
hiu trong SGK.
- GV lưu ý cho HS Nhn xét trong SGK.
- GV phân tích, cho HS đc hiu d 3, ri
cho HS rút ra nhn xét.
- GV nhn mnh li Nhận xét đ HS ghi nh.
- GV yêu cu HS vn dng khái nim hoàn
thành Thc hành 3.
- GV cho HS đc hiu Ví d 4.
- GV phân ch, hướng dn HS ch làm
cho HS t gii li Ví d 4 vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, m hiu ni dung
thông qua vic thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS
. c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun, phát biu, trình bày
bng, nhn xét và b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác hóa gi 1 hc sinh nhc li ni dung
chính:
Khái niệm ƯCLN; ch tìm ước chung t
ƯCLN.
ƯCLN ( a, 1) = 1; ƯCLN(a, b,
1) = 1
Thc hành 3:
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15;
30}
ƯC (24, 30) = { 1; 2; 3;
6}
ƯCLN (24, 30) = {6}
Ví d 4: Gii:
Gi s nhóm nhiu nht th
chia đưc là: x (nhóm)
x ƯCLN (12, 18)
Có: Ư (12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư (18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
ƯC (12, 18) = { 1; 2; 3;
6}
ƯCLN ( 12, 18) = 6
Do đó, cần chia lp thành 6
nhóm.
S hc sinh n trong mi nm
là: 12 : 6 =2 (HS)
S hc sinh nam trong mi
nhóm là: 18 : 6 = 3 (HS)
Vy mi nhóm có 2 n 3
nam.
Hoạt động 3: Tìm ước chung ln nht bng ch phân tích các s ra tha
s nguyên t.
a) Mc tiêu:
+ Gi cho HS biết mi liên h giữa ƯCLN của hai s a, b và các tha s nguyên
t chung (nếu có) ca chúng.
Trang 96
+ Cng c cách phân tích mt s ra tha s nguyên t.
+ Biết cách tìm ƯCLN thông qua s phân tích ra tha s nguyên t.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp ví d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D
KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nêu vấn đề: “Đối vi các s nh, chúng ta có th
tìm ƯCLN của hai hay nhiu s thông qua cách m
ước ca tng s sau đó m ƯC ca các s đó và số
ln nht trong tập ƯC chính ƯCLN của các s đó.
Nhưng đi vi các s ln rt nhiều ước, chng hn
như số 504 có 24 ước, trong khi đó s 588 có 18 ước.
vy, nếu dùng phương pháp liệt các ước ca hai
s 504 và 588 ri chọn ƯCLN sẽ gp nhiều khó khăn.
Vậy cách nào đơn giản hơn đ tìm ƯCLN của 504
và 588 không?
- GV dn dắt “Chúng ta thy ƯCLN (a, b) ước ca
a b nên các tha s nguyên t của ƯCLN (a, b) là
tha s nguyên t chung ca a và b. vậy, đ tìm
ƯCLN (a, b) ta cn phân tích a và b ra tha s nguyên
t.”
- GV ly VD, thuyết trình giảng, hướng dn cho HS:
Tìm ƯCLN (24, 30)
B1: Phân ch các s 24 và 30 ra tha s nguyên t, ta
đưc:
24 = 2.2.2.3 = 2
3
. 3
3. Cách tìm ước chung
ln nht.
* Quy tc:
B1: Phân tích mi s ra
tha s nguyên t;
B2: Chn ra c tha
s nguyên t chung;
B3: Lp tích các tha
s đã chọn, mi tha s
ly vi s nh
nht. ch đó ƯCLN
phi tìm.
d 5: Tìm ƯCLN
ca 18 và 30.
18 = 2 . 3
2
30 = 2. 3. 5
=> ƯCLN (18, 30) =
2.3 = 6
Thc hành 4:
+ Tìm ƯCLN(24, 60)
24 = 2 . 2 . 2 . 3 = 2
3
. 3
Trang 97
30 = 2.3.5
B2: Ta thy 2 và 3 là các tha s nguyên t chung ca
24 và 30.
B3: Trong cách phân tích ra tha s nguyên t ca 24
và 30, s mũ nhỏ nht ca tha s chung 2 là 1, s
nh nht ca tha s chung 3 là 1 nên ƯCLN(24, 30)
= 2.3= 6
- GV cho HS nhận xét cách m ƯCLN (24, 30)
phn này vi phn Thc hành 3.
- GV dn dt, cho HS rút ra quy tắc m ƯCLN của
hai hay nhiu s bng cách phân tích các s ra tha s
nguyên t và nhn mnh lại đ HS nh được các bước
làm.
- GV yêu cầu HS đc hiu Ví d 5 và cho HS t lại đ
nắm được cách làm và cách trình bày.
- GV kiểm tra độ hiu bài ca HS bng cách t chc
cho HS tho lun cặp đôi hoàn thành Thcnh 4.
- GV gii thiu khái nim hai nguyên t cùng nhau
: Hai s ƯCLN bng 1 gi hai s nguyên t
cùng nhau.
- GV đưa ra d minh họa ntrong SGK gi
mt s HS ly ví d tương tự v hai s nguyên t
cùng nhau.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni tng qua vic
thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ HS: Chú ý, tho lun và phát biu, nhn xét và b
sung cho nhau.
60 = 2 . 2 . 3 . 5 = 2
2
. 3
. 5
=> ƯCLN(24, 60) = 2
2
.
3 = 12
+ Tìm ƯCLN(14, 33)
14 = 2 . 7
33 = 1 . 33
=> ƯCLN(14, 33) = 1
+ Tìm ƯCLN (90, 135,
270)
90 = 2. 3
2
. 5
135 = 3
3
. 5
270 = 2 . 3
3
. 5
=> ƯCLN(90, 135,
270) = 3
2
. 5 = 45
- Khái nim hai s
nguyên t cùng nhau:
Hai s nguyên t cùng
nhau là hai s
ƯCLN bằng 1.
VD: ƯCLN(14, 33) = 1
=> 14 33 hai s
nguyên t cùng nhau.
Trang 98
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính xác a
gi 1 hc sinh nhc li ni dung chính: Cách tìm
ƯCLN bng ch phân tích ra tha s nguyên t;
Khái nim hai s nguyên t cùng nhau.
Hoạt đng 4: ng dng trong rút gn phân s
a) Mc tiêu:
- Nhn biết phân s ti gin và biết cách rút gn v phân s ti gin.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV dn dắt, cho HS đọc hiu ni dung
trong SGK và tr li câu hi:
+ Phân s ti gin là thế nào?
+ Cách rút gn đ đưc phân s ti gin.
- GV nêu Ví d, phân tích c th cho HS
d hình dung hơn, sau đó cho HS t ly
d và thc hin rút gn.
- GV yêu cu HS vn dng hoàn thành
Thc hành 5
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, m hiu ni dung
thông qua vic thc hin yêu cu ca
GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Chú ý, tho lun phát biu,
nhn xét và b sung cho nhau.
4. ng dng trong rút gn phân s.
- Ta rút gn phân s bng ch chia
c t và mu ca phân s đó cho một
ước chung khác 1 (nếu có).
Chú ý: Để rút gn mt phân s,, ta co
th chia c t và mu ca phân s đó
cho ưc chung ln nht ca chúng đ
đưc phân s ti gin
VD:


chưa ti giản ƯCLN(18,
30) = 6
=>




Ta có:
là phân s ti gin.
Thc hành 5:
+ Có: ƯCLN ( 24, 108) = 12




+ Có: ƯCLN ( 80, 32) = 16




Trang 99
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
chính xác a và gi 1 hc sinh nhc li
ni dung chính: Khái nim phân s ti
gin, Cách rút gn v phân s ti
gin.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: 2 + 3+ 4 (tr39 - SGK ).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn t, b sunggiáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 2 :
a) ƯCLN(1, 16) = 1.
b) 8 = 2
3
20 = 2
2
. 5
=> ƯCLN(8, 20) = 2
2
= 4.
c) 84 = 2
2
. 3 . 7
156 = 2
2
. 3 . 13
=> ƯCLN(84, 156) = 2
2
. 3 = 12.
d) 16 = 2
4
40 = 2
3
. 5
176 = 2
4
. 11
=> ƯCLN(16, 40, 176) = 2
3
= 8.
Bài 3 :
a) A = {1; 2; 3; 6}
- Nhn xét: Ta thy tp hợp ƯC (18, 30) = {1; 2; 3; 6} nên tp hp ƯC (18, 30)
ging vi tp hp A.
Trang 100
b)
i. 24 = 2
3
. 3
40 = 2
3
. 5
=> ƯCLN(24, 40) = 2
3
= 8.
Vậy: ƯC(24, 40) = Ư(8) = {1; 2; 3; 4; 8}.
ii. 42 = 2 . 3 . 7
98 = 2 . 7
2
=> ƯCLN(42, 98) = 2 . 7 = 14.
Vậy: ƯC (42, 98) = Ư(14) = {1; 2; 7; 14}.
iii. 180 = 2
2
. 3
2
. 5
234 = 2 . 3
2
. 13
=> ƯCLN(180, 234) = 2 . 3
2
= 18
Vậy: ƯC(180, 234) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}.
Bài 4 :
+ Có: ƯCLN ( 28, 42) = 14




+ Có: ƯCLN ( 60, 135) = 15




+ Có: ƯCLN ( 288, 180) = 15




- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 5
Bài 5 :
Trang 101
Gọi đ dài ln nht có th ca dây ruy băng là x ( cm)
Theo bài ra => x = ƯCLN ( 140, 168, 210) =
Ta có: 140 = 2
2
. 5 . 7
168 = 2
3
. 3 . 7
210 = 2 . 3 . 5 . 7
=> ƯCLN(140, 168, 210) = 2 . 7 = 14.
=> Độ dài ln nht có th ca mi đon dây ngắn được ct ra là: 14 cm.
- Mi đoạn dây khác nhau có th cắt được s đon dây ngn là:
Đon dây dài 140 cm cắt được: 140 : 14 = 10 (đon).
Đon dây dài 168 cm cắt được: 168 : 14 = 12 (đon).
Đon dây dài 210 cm cắt được: 210 : 14 = 15 (đon).
- S đoạn dây nuy băng ngn ch Lan có được là:
10 + 12 + 15 = 37 on dây).
Vy ch Lan có được tng cng 37 đoạn dây nuy băng ngn sau khi ct.
- GV cho HS đc và tìm hiu thm phn « Em có biết » - SGK tr39
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
Trang 102
th)
cm xúc ca HS.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Đọc và ghi nh ni dung chính ca bài.
- Vn dng kiến thc làm bài tp 3 + 4 + 6 + 7 (SBT- tr32)
- Đọc và tìm hiu trước bài sau: “Bi chung. Bi chung nh nhất”.
Trang 103
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 19 + 20 - BÀI 13: BI CHUNG, BI CHUNG NH NHT
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các khái nim v bi chung, bi chung nh nht, ng dng ca
bi chung nh nht đ quy đồng mu các phân s.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Tìm được tập hợp các bội chung của hai hoặc ba số và ch ra được BCNN của
các số đó.
+ Tìm được BCNN của hai hoặc ba số.
+ Tìm được tập hợp bội chung của hai hoặc ba số thông qua tìm BCNN.
+ Vận dụng được khái niệm và cách tìm BCNN của hai hoặc ba số trong quy
đồng mẫu sốc phân số và giải quyết một số vấn đề thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Bài ging, giáo án.
2 - HS : SGK; Đ dùng hc tp; Ôn tp khái nim v ước đã học.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Gây hng thú và gợi động cơ hc tp cho HS.
+ Gi m đến ni dung cn hc v bi chung và bi chung nh nht.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr liu hỏi GV đưa ra.
Trang 104
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV đặt vấn đề thông qua phn khởi động trong SGK: “Có ch nào tìm được
mu s chung nh nht ca các phân s không? d : Tìm mu s chung nh
nht ca các phân s sau:


.”
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS đọc, suy nghĩ, tho luận nm và suy đoán, gii thích.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mi : Để giúp chúng ta giải được bài toán nhanh nht, ngoài
cách m ca các bn, chúng ta s m hiểu trong bài ngày hôm nay.” => Bài
mi
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Bi chung.
a) Mc tiêu:
+ Cng c cách tìm bi ca mt s t nhiên.
+ Hình thành khái nim bi chung và thấy được ý nghĩa của vic tìm BC.
+ Biết cách tìm bi chung ca hai s a; b và m rng cho 3 s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp ví d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA
GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao
nhim v:
- GV cho HS đc, m
hiu HĐKP1, ng dn
yêu cầu HS trao đi
1. Bi chung.
HĐKP1:
a) Da vào hình ta thấy, sau 12 giây thì hai dây đèn
cùng phát sáng ln tiếp theo k t lần đu tiên.
b) B(2) = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22;
Trang 105
nhóm hoàn thành.
- GV phân tích rút ra kiến
thức và cho HS đc hiu
khái nim, kí hiu v BC.
- GV phân tích và cho
HS đc hiu Ví d 1.
- GV yêu cu HS áp dng
hoàn thành Thc nh
1.
- GV dn dt, cho mt
vài HS phát biu Cách
tìm bi chung ca hai
s a b.
- GV cho HS đc hiu
d 2 đ hiu cách
trình bày.
- GV yêu cu HS hoàn
thành Thc hành 2.
c 2: Thc hin
nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tìm
hiu ni thông qua vic
thc hin yêu cu ca
GV.
- GV: quan sát tr
giúp HS.
c 3: o cáo, tho
lun:
- HS: Chú ý, tho lun
phát biu, nhn xét và
24; 26;…}
B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30; 33;
36; 39…}
Vy: Hai tp hp này mt s phn t chung như:
6; 12; 18;…
- Bi chung ca hai hay nhiu s là bi ca tt c
các s đó.
KH: BC(a,b); BC (a, b, c).
Thc hành 1:
a) Đúng
Vì:
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;…}
B(10) = {0; 10; 20; 30; 40; 50;…}
=> 20 BC(4, 10).
b) Sai
Vì:
B(14) = {0; 14; 28; 42; 56;…}
B(18) = {0; 18; 36; 54;…}
=> 36 BC(14, 18).
c) Đúng
Vì:
B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84;…}
B(18) = {0; 18; 36; 54; 72; 90;…}
B(36) = {0; 36; 72; 108;…}
Nên 72 BC(12, 18, 36).
* Cách tìm bi chung ca hai s a và b:
- Viết tp hp B(a) và B(b).
- Tìm nhng phn t chung ca B(a) và B(b).
Thc hành 2:
Trang 106
b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV nhận xét, đánh
giá và cht kiến thc.
a) B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30; 33;
36; 39; 42; 45; 48; 51…}
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 38; 32; 36; 40; 44;
48; 52…}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72;
80;…}
b) M = {0; 12; 24; 36; 48}
c) K = {0; 24; 48}
Hoạt đng 2: Bi chung nh nht
a) Mc tiêu:
+ Hình thành khái nim BCNN và thấy được ý nghĩa ca vic tìm BCNN.
+ Gi cho HS biết mi liên h gia BCNN ca hai s a, b và các tha s nguyên
t chung (nếu có) ca chúng.
+ Biết cách tìm BCNN thông qua s phân tích ra tha s nguyên t.
+ Biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp ví d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV dn dắt, cho HS đc, tìm
hiểu đề bài HĐKP2.
- GV yêu cầu HS trao đi,
hoàn thành KP2.
2. Bi chung nh nht.
HĐKP2:
- Ta : B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42;
48…}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;…}
=> BC(6, 8) = {0; 24; 48…}
Trang 107
- GV dn dắt, hướng dn HS
rút ra khái nim.
- GV cho 1 vài HS đc hiu
khái nim và hiu trong
SGK.
- GV lưu ý cho HS Nhn xét
trong SGK.
- GV phân tích, cho HS đc
hiu Ví d 3.
- GV cho HS đc hiu Ví d 4.
- GV phân ch, ng dn HS
cách làm và cho HS t gii li
Ví d 4 vào v.
- GV yêu cu HS vn dng
khái nim hoàn thành Thc
nh 3.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm
hiu ni dung thông qua vic
thc hin yêu cu ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS
. c 3: Báo o, tho
lun:
+HS: Chú ý, tho lun, phát
biu, trình bày bng, nhn xét
và b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV chính xác a và gi 1 hc
sinh nhc li ni dung chính:
Khái nim BCNN; Cách tìm
Vy s nh nht khác 0 trong tp hp BC(6,
8) là 24
- Nhn xét: S nh nht khác 0 trong tp hp
bi chung ca hai s 6, 8 là bi chung nh nht
ca 6, 8.
- Ta có: B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24;
27; 30; 33; 36; 39…}
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 38; 32;
36; 40; 44; 48; 52…}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;…}
=> BC(3, 4, 8) = {0; 24; 48;…}
Vy s nh nht khác 0 trong tp hp BC(2,
4, 8) là 24.
- Nhn xét: S nh nht khác 0 trong tp hp
bi chung ca ba s 2, 4, 8 là bi chung nh
nht ca 2, 4, 8.
- Khái nim: Bi chung nh nht ca hai hay
nhiu s s bé nht trong tp hp các bi
chung ca các s đó.
Kí hiu: BCNN (a, b); BCNN (a, b, c)
- Nhn xét: Tt c các bi chung ca a và b
đều bi ca BCNN(a, b). Mi s t nhiên
đều là bi ca 1.
Do đó, mọi a, b N
*
ta có:
BCNN ( a, 1) = a; BCNN(a, b, 1) = BCNN(a,
b).
Ví d 4:
Gi: S HS ca lớp đó là: x ( hc sinh, x N
*
,
x 42)
Theo đề bài => x BC ( 4, 6) = {0; 12; 24; 36;
Trang 108
bi chung t BCNN.
48;...}
Vì x 42 và x : 5 dư 1 => x = 36
Vy lp đó có 36 học sinh
Thc hành 3:
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32;…}
B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; 35;…}
=> BCNN(4, 7) = 28
- Ta có: BCNN(4, 7) = 4 . 7 => Hai s 4 và 7
là hai s nguyên t cùng nhau.
Hoạt động 3: Tìm bi chung nh nht bng cách phân tích các s ra tha
s nguyên t.
a) Mc tiêu:
+ Gi cho HS biết mi liên h gia BCNN ca hai s a, b và các tha s nguyên
t chung (nếu có) ca chúng.
+ Cng c cách phân tích mt s ra tha s nguyên t.
+ Biết cách tìm BCNN thông qua s phân tích ra tha s nguyên t.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức làm được các bài tp ví d
và thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc quy tc trong SGK.
- GV ly VD, thuyết trình ging,
ng dn cho HS: Tìm BCNN ( 12,
90, 150)
B1: Phân tích các s 12, 90 và 150 ra
tha s nguyên tố, ta được:
12 = 2
2
. 3
3. Cách tìm bi chung nh nht.
* Quy tc:
B1: Phân tích mi s ra tha s
nguyên t;
B2: Chn ra các tha s nguyên t
chung riêng;
B3: Lp ch các tha s đã chọn, mi
tha s ly vi s mũ lớn nht ca
Trang 109
90 = 2. 3
2
150 = 2. 3. 5
2
B2: Các tha s nguyên t chung
riêng là: 2, 3 và 5
B3: Lp tích các tha s chung và
riêng đã chn vi s lớn nht ca
: 2
2
. 3
2
. 5
2
.
Vy BCNN ( 12, 90, 150) = 2
2
. 3
2
. 5
2
=
900.
- GV cho 1 vài HS t đc li quy tc
tìm BCNN ca hai hay nhiu s bng
cách phân tích các s ra tha s
nguyên t nhn mnh lại để HS nh
được các bước làm.
- GV yêu cầu HS đc hiu Ví d 5
cho HS t lại đ nắm được cách m
và cách trình bày.
- GV kiểm tra đ hiu bài ca HS bng
cách t chc cho HS tho lun cặp đôi
hoàn thành Thc hành 4.
- GV lưu ý cho HS phn Chú ý và cho
HS ghi v.
- Gv yêu cu HS vn dng kiến thc
hoàn thành Thc hành 5
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni
dung thông qua vic thc hin yêu cu
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
. Tích đóBCNN phi tìm.
d 5: Tìm BCNN ca 12, 90 và
150.
12 = 2
2
. 3
90 = 2. 3
2
150 = 2. 3. 5
2
=> BCNN ( 12, 90, 150) = 2
2
. 3
2
. 5
2
=
900.
Thc hành 4:
+ Tìm BCNN(24, 30)
24 = 2 . 2 . 2 . 3 = 2
3
. 3
30 = 2 . 3 . 5 = 2 . 3 . 5
=> BCNN(24, 30) = 2
2
. 3. 5 = 120
+ Tìm BCNN (3, 7, 8)
3 = 3
7 = 7
8 = 2
3
=> Tìm BCNN (3, 7, 8) = 2
3
. 3. 7 =
168
+ Tìm BCNN(12, 16, 48)
12 = 2
2
. 3
16 = 2
4
48 = 2
4
.3
=> BCNN(12, 16, 48) = 2
4
.3 = 48
Chú ý:
- Nếu các s đã cho từng đôi mt
nguyên t cùng nhau thì BCNN ca
chúng tích ca c s đó. VD:
BCNN(3, 7, 8) = 3. 7. 8 = 168.
- Trong các s đã cho, nếu s ln nht
Trang 110
+ HS: Chú ý, tho lun phát biu,
nhn xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
chính xác a và gi 1 hc sinh nhc
li ni dung chính: ch tìm BCNN
bng ch phân tích ra tha s
nguyên t.
bi ca các s còn li thì BCNN ca
các s đã cho chính s ln nht y.
Ví d: BCNN(12, 16, 48) = 48
Thc hành 5:
BCNN (2, 5, 9) = 2.5.9 = 90
BCNN (10, 15, 30) = 30
Hoạt đng 4: ng dụng trong quy đng mu các phân s
a) Mc tiêu:
- Vận dunng cách tìm BCNN đ quy đng mu hai phân s.
b) Ni dung: HS quan sát SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV cho HS đọc quy tc trong
SGK và tr li câu hi:
Muốn quy đồng mu s nhiu
phân s ta làm như thế nào?
- GV cht kiến thc, gi 1 vài
em phát biu li Quy tc trong
SGK.
- GV nêu d, phân tích c
th cho HS d hình dung hơn,
sau đó cho HS t ly ví d và
thc hin quy dng.
- GV yêu cu HS vn dng
4. ng dng trong quy đng mu các phân
s.
Muốn quy đồng mu s nhiu phân s ta
th làm như sau:
B1: Tìm mt bi chung ca các mu s (
thường là BCNN) đm mu s chung.
B2: Tìm tha s ph ca mi mu s ( bng
cách chia mãu s chung cho tng mu s
riêng).
B3: Nhân t s mu s ca mi phân s vi
tha s ph tương ng.
Thc hành 6:
1) Quy đng mu các phân s sau:
a) Có BCNN (12, 30) = 60
Trang 111
quy tc hoàn thành Thc hành
6.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tìm hiu
ni thông qua vic thc hin
yêu cu ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Chú ý, tho lun và phát
biu, nhn xét b sung cho
nhau.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV chính xác a và gi 1 hc
sinh nhc li ni dung chính:
Cách quy đồng mu s nhiu
phân s.










b) Có BCNN ( 2, 5, 8) = 40












2) Thc hin các phép tính sau:
a) Có: BCNN (6, 8) = 24









b) Có: BCNN(24, 30) = 120













C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: 1 + 2+ 4 (tr43-44 - SGK ).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn t, b sunggiáo viên đánh giá tổng kết.
Bài 1 :
a) Ta có:
6 = 2.3
14 = 2.7
=> BCNN(6, 14) = 42
=> BC(6, 14) = {0; 42; 84; 126;…}.
Trang 112
b) Ta có:
6 = 2.3
20 = 2
2
.5
30 = 2. 3. 5
BCNN(6, 20, 30) = 60
=> BC(6, 20, 30) = {0; 60; 120; 180; 240;…}.
c) Vì hai s 1 và 6 là hai s nguyên t cùng nhau
=> BCNN(1, 6) = 6.
d) Ta có: 10 = 2 . 5
12 = 2
2
. 3
=> BCNN(10, 1, 12) = 2
2
. 3 . 5 = 60.
e) Vì hai s 7 và 14 là hai s nguyên t cùng nhau
=> BCNN(5, 14) = 5 . 14 = 70
Bài 2 :
a) A = {0; 48; 96; 144; 192;…}
- Nhn t: Tp hp BC(12, 16) chính là tp hp A.
b)
i. 24 = 2
3
. 3
36 = 2
2
. 3
2
=> BCNN(24, 36) = 2
3
. 3
2
= 72
=> BC(24, 36) = B(72) = {0; 72; 144; 216;…}.
ii. 42 = 2 . 3 . 7
60 = 2
2
. 3 . 5
=> BCNN(42, 60) = 420
=> BC(42, 60) = B(420) = {0; 420; 840; 1260;…}.
iii. 60 = 2
2
. 3 . 5
150 = 2 . 3 . 5
2
=> BCNN(60, 150) = 2
2
. 3 . 5
2
= 300
=> BC(60, 150) = B(300) = {0; 300; 600; 900; 1200;…}.
iv. 28 = 2
2
. 7
35 = 5 . 7
Trang 113
=> BCNN(28, 35) = 2
2
. 5 . 7 = 140
=> BC(28, 35) = B(140) = {0; 140; 280; 420; 560;…}.
Bài 4:
a) Có: BCNN (15, 10) = 30













b) Có: BCNN (6, 9, 12) = 36
















c) Có: BCNN (24, 21) = 168














d) Có: BCNN (36, 24) = 72












- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 5
Bài 5 :
Gi S bông sen cha có là: x ( bông, x N
*
, 200 x 300)
Theo bài ra => x BC ( 3, 5, 7)
Ta có: 3 = 3
5 = 5
7 = 7
=> BCNN(3, 5, 7) = 3 .5. 7 = 105
=> x BC( 3, 5, 7) = { 0; 105; 210; 315; …}
Mà 200 x 300 => x = 210
Trang 114
Vy s ng sen ch Hòa có 210ng.
- GV cho HS đc và tìm hiu thm phn « Em có biết » - SGK tr44
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Đọc và ghi nh ni dung chính ca bài.
- Vn dng kiến thc làm bài tp 6 + 7 + 8 (SBT- tr35, 36)
- Đọc và tìm hiu trước bài sau: “Hoạt động thcnh và tri nghim”:
+ Ôn li ni dung kiến thc v ước, ước chung, ước chung ln nht và phép
chia hai s t nhiên.
+ Mi HS chun b 1 HCN chiu dài 28 cm, chiu rộng 16cm; thưc k, bút
chì màu.
Trang 115
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 21 - BÀI 14: HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Biết chia hình ch nhật thành các ô vng đều nhau ( kích thước được cho bi
bài toán ƯC, ƯCLN)
- Tìm hiu v dân s và din tích ca các quc gia, biết ch tính mật độ dân s
và nhn biết xem quc gia nào có mật độ dân s ln nhât, nh nht.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng được kiến thức tìm ước, ước chung, ước chung lớn nhất vào bài
thực hành.
+ Vận dụng được kiến thức về phép chia hai số tự nhiên để giải quyết một vấn
đề thực tiễn
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, bài ging, giáo án ppt, phiếu bài tp; phòng máy
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK; chun b cắt trước tm bìa trng thành hình
ch nhật có kích thước 28 × 16, kéo, thước k, bút chì u.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
+ Cng c li kiến thc cho HS.
+ Gi m vấn đề, dn dt vào bài mi.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr liu hỏi GV đưa ra.
Trang 116
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hỏi đáp kiến thức cũ nhanh qua các câu hi sau:
+ Nêu các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiu s t nhiên.
+ Nêu cách tìm ƯC t ƯCLN.
c 2: Thc hin nhim v:
HS chú ý, nh li kiến thức và giơ tay phát biu
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV mi 1 HS phát biểu đi vi mi 1u hi.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài thc hành.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
Hoạt đng 1: Chia hình ch nht thành các ô vuông
a) Mc tiêu:
+ Cng c kiến thức tìm ước, ước chung, ước chung ln nht.
+ Vn dụng được kiến thức m ước, ước chung, ước chung ln nhất đ thc
hiện được các hoạt động theo yêu cu.
b) Ni dung: HS quan sát SGK m hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Hình ch nhật được chia đu thành các ô vuông theo yêu cu.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV kiểm tra và đánh giá phn chun b ca HS.
- GV hướng dn HS thc hiện theo nm đôi theo các yêu cu sau:
+ Tìm ƯCLN(28,16)
+ S dụng thước kẻ, bút đ chia hết t giy hình ch nhật đã chun b thành các
hình vuông bng nhau: mi nh vuông đ dài cnh bằng ƯCLN ( 28, 16)
cm.
+ màu các ô vuông ca hình ch nht sao cho hai ô lin nhau không cùng
màu
Trang 117
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni thông qua vic thc hin yêu cầu như hướng
dn ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hai HS lên bảng tìm ƯCLN(28, 16)
- Sau khi hoàn thành sn phm, các nhóm np li cho GV.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh g chung qtrình thc
hành ca các nhóm.
Hoạt đng 2: Tìm hiu din tích và dân s ca các quc gia.
a) Mc tiêu:
- Vn dụng được kiến thc v phép chia hai s t nhiên đ gii quyết vấn đề
thc tin
b) Ni dung: HS quan sát SGK, phiếu bài tp hoàn thành theo yêu cu ca
GV
c) Sn phm: HS hoàn thành được phiếu bài tp.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS quan sát SGK, phiếu bài tập và cho HS đc phn Tiến hành hot
động.
- GV hướng dn HS tra cu và tìm kiếm các thông tin v dân s và din tích ca
10 quc gia trong phiếu bài tp.
- HS hoàn thành yêu cu ca Hoạt đng 2 vào phiếu bài tập dưới s ng dn
ca GV.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tiếp nhn nhim v, hoàn thành yêu cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS hoàn thành phiếu bài tp.
- Sau khi hoàn thành xong bảng, HS gtay phát biu trình bày ming ( quc
gia có mt đ dân s ln nht, nh nht.)
Trang 118
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh giá, tng kết.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
D. HOẠT ĐNG VN DNG
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
H và tên : ………………………….
Lp :……
TIT 21 : HOẠT ĐỘNG THC NH TRI NGHIM
PHIU BÀI TP
Tìm hiu din tích và dân s quc gia.
a = b.q + r trong đó : a là dân s.
b là din tích
q là mt đ dân s ca mi quc gia ( người/km
2
)
STT
Quc gia
Dân s ( người)
Din tích (km
2
)
q
r
1
Vit Nam
96 208 984
331 231
290
151 994
2
Nht Bn
Trang 119
3
Malaysia
4
Hàn
Quc
5
Philippin
6
Ai Cp
7
M
8
Nga
9
Thái Lan
10
Pháp
Kết lun :
- Quc gia có mật đ dân s ln nht là :
…………………………………………….
- Quc gia có mật đ dân s nh nht là :
……………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Xem li ni dung kiến thc toàn b các bài trong chương.
- Xem các bài tập : “i tp cuối chương I”
- m trước các bài tp trc nghim các bài tp t lun: 1, 2, 3, 4 ( SGK
tr45,46).
Trang 120
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 22+ 23+ 24 : BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 1
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- HS cng c, rèn luyện kĩ năng:
+ Biu din tp hp.
+ Thc hin phép toán cng, trừ, nhân, chia và lũy tha vi s mũ tự nhiên.
+ Vn dng tính cht chia hết ca mt tng.
+ Vn dng du hiu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
+ Tìm các ước và bi.
+ Phân tích mt s t nhiên nh thành tích các tha s nguyên t theo đồ cây
và sơ đ ct.
+ Tìm ƯCLN, BCNN bng cách phân tích các s ra tha s nguyên t.
+ Tìm ƯC, BC thông qua ƯCLN, BCNN.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán.
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, 5 bút d ( gm 1 đ và 4 xanh hoặc đen)
2 - HS : SGK; đ dùng hc tp, giy A
1
theo t.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thc t đầu chương tới gi.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc t bài 1 ->bài 13.
Trang 121
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 4 nhóm hoạt động theo thuật khăn trải bàn và tng hp ý
kiến vào giấy A1 thành sơ đ tư duy theo c yêu cầu như sau:
+ Nhóm 1: Hai cách mô t mt tp hp và ví d; Các phép toán cng, tr, nhân,
chia; các tính chất và lũy tha vi s mũ tự nhiên.
+ Nhóm 2: Chia hết và chia dư; nh cht chia hết ca mt tng; Du hiu
chia hết cho 2, 5, 3, 9 và ví d
+ Nhóm 3: Khái niệm ước bi; Cách m ước và bi; Khái nim s nguyên
t, hp s, phân tích mt s ra tha s nguyên t các cách phân tích mt s
ra tha s nguyên t.
+ Nhóm 4: Khái niệm ước chung, ước chung ln nht, bi chung, bi chung nh
nhất; Các ớc m ƯCLN, BCNN bng cách phân tích ra tha s nguyên t;
Cách tìm ƯC, BC thông qua ƯCLN, BCNN.
( Tùy cách chia ca mi GV)
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý , tho lun nhóm hoàn thành yêu
cu.
- c 3: Báo o, tho lun: Sau khi hoàn thành tho lun: Các nhóm treo
phn bài làm ca mình trên bng sau khi tt c c nm kết thúc phn tho
lun ca mình GV gi bất kì HS nào trong nm đi din trình bày.
- c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh giá kết qu ca các nm HS, trên
cơ sở đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS trìnhy ming cha bài tp trc nghim :Câu 1 -> Câu 6.
1. C ; 2. C ; 3. D; 4.C ; 5.D ; 6.C.
- GV yêu cu HS cha cáci tp 1, 2, 3, 7 ( SGK-tr46)
Trang 122
Bài 1 :
a) A = 37 . 173 + 62 . 173 + 173
= 173 . (37 + 62 + 1)
= 173 . 200
= 17 300
b) B = 72 . 99 + 28 . 99 900
= 99 . (72 + 28) 900
= 9 900 900
= 9 000
c) C = 2
3
. 3 (1
10
+ 15) : 4
2
= 8 . 3 (1 + 15) : 4
2
= 8 . 3 16 : 4
2
= 8 . 3 1
= 8 . 3 1
= 23
d) D = 6
2
: 4 . 3 + 2 . 5
2
210
0
.
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25 - 1
= 27 + 50 1
= 76
Bài 2:
a) 
chia hết cho 2 và 5 khi ch s tn cùng ca nó là 0
=> y = 0

chia hết cho 3 khi tng các ch s của nó cũng chia hết cho 3
Nên 1 + 2 + x + 0 + 2 + 0 3
=> x + 5 3 và 0 x 9
=> x {1; 4; 7}
Vậy đ 
chia hết cho 2; 3 và 5 thì y = 0x {1; 4; 7}.
b) 
chia hết cho 5 không chia hết cho 2 khi ch s tn cùng ca
là 5
=> y = 5
Trang 123

chia hết cho 9 khi tng các ch s của nó cũng chia hết cho 9
Nên 4 + 1 + 3 + x + 2 + 5 3
=> x + 15 9 và 0 x 9
=> x = 3
Vậy đ 
chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 thì y = 5 x = 3.
Bài 3 :
a) Theo đ bài: 84 a và 180 a => a ƯC(84, 180) và a > 6.
Ta có: 84 = 2
2
. 3 . 7
180 = 2
2
. 3
2
. 5
ƯCLN(84, 180) = 2
2
. 3
=> a ƯC(84, 180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Mà a > 6.
=> a = 12
Vy A = {12}.
b) Vì b 12, b 15, b 18 nên b BC(12, 15, 18) và 0 < b < 300
Ta có: 12 = 2
2
. 3
15 = 3 . 5
18 = 2 . 3
2
=> BCNN(12, 15, 18) = 2
2
. 3
2
. 5 = 180
=> b BC(12, 15, 18) = B(180) = {0; 180; 360;…}
0 < b < 300
=> b = 180
Vy B = {180}.
Bài 7:
a)
a
8
24
140
b
10
28
60
ƯCLN(a, b)
2
4
20
BCNN(a, b)
40
168
420
Trang 124
ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b)
80
672
8 400
a.b
80
672
8 400
b) Nhn xét: T bng trên ta thy:
a . b = ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b)
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp và lên bng trình bày.
- HS nhn t, b sunggiáo viên đánh giá tổng kết.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 4+ 5+ 6+ 8 ( SGK
tr46,47)
Bài 4 :
S tin lp 6A b ra đ nhp hàng là:
100 . 16 500 + 70 . 9 800 = 2 336 000 (đng)
S tin lp 6A bán được là:
93 . 20 000 + 64 . 15 000 = 2 820 000 (đng)
S tin lãi lớp 6A thu được là:
2 820 000 - 2 336 000 = 484 000 (đng) < 500 000 (đng)
Vy: Vi mc tiêu s tiền lãi thu đưc 500 000 đng thì lp 6A không hoàn
thành mc tiêu đã đ ra.
Bài 5 :
Ln 1: Phân chia thành 2 tế bào con
Ln 2: Phân chia thành 4 tế bào con => 4 = 2
2
Ln 3: Phân chia thành 8 tế bào con => 8 = 2
3
=> Ta nhn thy các tế bào phân chia theo lũy tha của cơ số 2.
Vy:
Trang 125
S tế bào con có được sau ln phân chia th tư là: 2
4
= 16 tế bào
S tế bào con có được sau ln phân chia th năm là: 2
5
= 32 tế bào
S tế bào con có được sau ln phân chia th sáu là: 2
6
= 64 tế bào.
Bài 6:
a) trường hợp a, Huyng 3 que tăm đ xếp được 1 hình.
Vy với 36 que tăm thì Huy xếp được s hình là: 36 : 3 = 12 hình.
b) trường hợp b, Huyng 3 que tăm đ xếp được 1 hình.
Vy với 36 que tăm thì Huy xếp được s hình là: 36 : 4 = 9 hình.
c) trường hợp c, Huyng 9 que tăm đ xếp được 1 hình.
Vy với 36 que tăm thì Huy xếp được s hình là: 36 : 9 = 4 hình.
d) trường hợp d, Huyng 12 que tăm đ xếp được 1 hình.
Vy với 36 que tăm thì Huy xếp được s hình là: 36 : 12 = 3 hình.
Bài 8:
Gi: S ng túi quà nhiu nht mà nhóm có th chia được là: x ( túi, x N
*
)
Theo đề bài => x = ƯCLN( 48, 32, 56)
48 = 2
4
.3
32 = 2
5
56 = 2
3
.7
ƯCLN( 48, 32, 56) = 2
3
= 8
Vy s ng túi quà nhiu nht mà nhóm có th chia được là : 8 túi.
Khi đó, số ng v trong mi túi là : 48 : 8 = 6 ( quyn)
s ng thước k trong mi túi là : 32 : 8 = 4 ( chiếc)
s ng bút chì trong mi túi là : 56 : 8 = 7 (chiếc)
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
Trang 126
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Đánh gđồng đng: HS
tham gia vào việc đánh g
sn phm hc tp ca các
HS khác
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
- đồ tư duy
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm nt Bài 9 (SGK - tr 47)
- Xem trước nội dung chương mới và đọc trước bài mới S nguyên âm và tp
hp các s nguyên”
Trang 127
Ngày son:
Ngày dy:
CHƯƠNG 2: S NGUYÊN
TIT 25 + 26 + 27 BÀI 1: S NGUYÊN ÂM VÀ TP HP CÁC S
NGUYÊN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được s nguyên âm, s nguyên dương, tp hpc s nguyên và ý
nghĩa của chúng trong đi sng thc tế.
- Nhn biết được s đối ca mt s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Đọc và viết được số nguyên dương và số nguyên âm trong các ví dụ thực tiễn
+ tả được tập hp số nguyên và biết cách biểu diễn số nguyên không q
lớn trên trục số.
+ Tìm số đối của một số nguyên.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: PPT trình chiếu hoc mt s đồ vt hoc tranh nh s nguyên âm (
s âm nói chung) và các dng c v hình ( để v trc s).
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK, th tìm hiểu trước s ngun âm và s âm
i chung.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gợi động cơ hứng thú hc tp.
Trang 128
- HS nhn biết ban đu v s âm và s dương thy xut hin trong nhng
hình ảnh, đ vt, bản tin trong đời sng.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, hình nh trên màn chiếu .
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr liu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc và tr li câu hi phần HĐKĐ trong SGK.
- GV chiếu hình nh gii thiệu Đồng h đo nhiệt độ trong phòng”, “Nhit
kế thủy ngân vàng” và đt vấn đề: Các em thy ngoài các s quen thuộc nsố
t nhiên 10, 20, 30 nhng s dương, còn c s vi du -”đứng trước, đó
các s âm. Vy s âm ý nghĩa trong đi sng quan h như thế nào
vi các s đã học?”
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin nhim v trong thi gian 2 phút.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “T cácd trên chúng ta s đi tìm hiểu rõ hơn v tp
hp s nguyên.”
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Làm quen vi s nguyên âm
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết s nguyên âm, biết cách đc, viết và thấy được s cn thiết phi
xây dng tp hp s nguyên âm để thc hiện được phép tr hai s t nhiên tùy
ý.
- HS nhn biết ý nghĩa s âm trong mt s tình hung thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nhn biết và đọc viết được s nguyên âm, s nguyên dương.
+ HS hoàn thành đưc phn ví d và thc hành.
d) T chc thc hin:
Trang 129
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đc, sau đó hướng dn và cho
HS trao đổi nhóm đôi thc hin hoàn thành
các yêu cu ca KP1.
- GV ging, phân tích, dn dt cho HS t ra
khái nim s nguyên âm.
- GV cho HS đc hiu d 1 để hc sinh
n v ch đc s nguyên âm.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK tr li theo yêu cu ca
GV
- GV: quan sát và tr giúp các nhóm.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lng nghe, ghi chú, phát biu
- HS nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV chính
xác a và gi 1 hc sinh nhc li du hiu
nhn biết s nguyên âm cách đc s
nguyên âm.
1. Làm quen vi s nguyên
âm
HĐKP1:
a) Các ch s nhiệt độ trên
mực 0: 10 độ C, 20 đ C, 30 đ
C, 40 đ C, 50 đ C
c ch s nhiệt đ i
mc 0 có mang du âm ( - ).
b) Các bc thang mang du
tr nm i mực nước bin.
c) Nhng phép tính thc hin
đưc trên tp hp s t nhiên là
2 - 5.
=> S nguyên âm đưc ghi
như sau: -1; -2; -3; và được
đoc là: âm một, âm hai, âm
ba,…
Thc hành 1:
-4
o
C : Âm bn độ xê.
-10
o
C: Âm mười độ xê.
-23
o
C: Âm hai ba độ xê.
Hoạt đng 2: Tp hp s nguyên
a) Mc tiêu:
- HS ôn li tp hp s t nhiên và làm quen vi tp hp các s nguyên; biết
cách đc, viết s nguyên.
- Cng c li cách dùng kí hiu .
- Vn dng kiến thc va hc vào thc tin, áp dng kiến thc liên n, vn
dng tổng hượp các năng thông qua vic:
+ Tính tin lãi hoc l trong mua bán.
Trang 130
+ Tính các độ cao trên hoặc dưới mực nước bin ca nhà giàn.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đọc, trao đi
HĐKP2.
- GV dn dt, gii thiu cho HS:
+ c s t nhiên kc 0 còn được
gi là s nguyên dương .
+ S nguyên dương th đưc viết
là: +1;+2;+3;… hoặc thông thường b
đi dấu “+” và chỉ ghi là: 1; 2; 3;…
+ Các s -1; -2; -3;… là các s
nguyên âm.
+ S 0 không phi s nguyên âm
cũng không phi s nguyên
dương.
- GV cho 1 vài HS đc li ni dung
trong SGK v khái nim, kí hiu tp
s nguyên.
- GV yêu cu HS hoàn thành Thc
nh 2.
- GV cho HS đc ni dung m rng
trong SGK (tr50,51) và phân tích
thêm cho HS hiu s cn thiết ca s
nguyên trong thc tin.
- HS đc hiu Ví d 3.
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi
2. Tp hp s nguyên
* HĐKP2:
= { …; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;…}
tp hp gm các s t nhiên s đi
ca s t nhiên.
=> Tp hp gm các s nguyên âm, s
0 và s nguyên dương được gi tp
hp s nguyên.
Kí hiu:
= { …; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;…}
Thc hành 2:
a) -4 => Đúng
b) 5 => Đúng
c) 0 => Đúng
d) -8 => Sai. Vì -8
e) 6 => Đúng
g) 0 => Đúng
Thc hành 3:
- Độ cao của đnh Phan xi băng 3
143 m.
- Độ sâu ca đáy vnh Cam Ranh -
32 m.
- Độ cao ca đỉnh Everest là 8 848 m.
- Độ sâu ca đáy khe Mariana 10
994 m.
Trang 131
hoàn thành Thc hành 3.
- GV cho HS trao đi, tho lun hoàn
Vn dng.
c 2: Thc hin nhim v:
- GV ging, phân tích.
- HS chú ý lng nghe hoàn thành các
yêu cu dưới s ng dn ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS chú ý lắng nghe, giơ tay phát
biu và trình bày ming ti ch; HS
khác nhn xét, b sung.
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhn định: GV
nhận xét, đánh giá v thái độ, q
trình làm vic, kết qu hoạt đng
cht kiến thc.
- Độ sâu của đáy ng Sài n
20 m.
Vn dng:
a) c s nguyên ch s tin lãi
là: 200 (nghìn đng); 180 (nghìn
đồng); 140 (nghìn đồng).
c s nguyên ch s tin l : -
50 (nghìn đng); - 80 (nghìn đồng).
S nguyên ch s tin a vn
là: 0 (nghìn đồng).
b) Các s nguyên ch độ cao ca h
thng nhà giàn là:
- 15m; -9m; -4m; 8m; 18m; 25m.
Hoạt đng 3: Biu din s nguyên trên trc s
a) Mc tiêu:
+ HS nh lại được tia s và th t ca các s t nhiên.
+ Tìm hiu v biu din các s trên trc s
+ Luyện kĩ năng v trc s và biu din các s nguyên trên trc s đó.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hin HĐKP3 theo
yêu cu sau:
+ V mt đường thng nm ngang,
trên đó đánh du các điểm ch đu
3. Biu din s nguyên trên trc s
HĐKP3:
- Hình biu din c s nguyên ntrên
gi là trc s.
Trang 132
nhau như trongnh.
+ Chn mt điểm đ ghi s 0 gi
đó điểm 0, các điểm bên phải đim
0 biu din các s nguyên dương
được ghi 1; 2; 3; Các đim bên
trái đim 0 biu din các s nguyên
âm và được ghi là -1; -2; -3;..
- GV v hình, ging và phân tích v
trc s biu din tp hp các s
nguyên.
- GV cho 1, 2 HS đc li ni dung
trong SGK.
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành
Thc hành 4.
- Gv lưu ý cho HS:
Ta cũng th v trc s thẳng đng.
Khi đó, chiều t i lên trên là chiu
dương, chiu t trên xung dưới
chiu âm ca trc s.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS hoàn thành yêu cầu dưới s
ng dn ca GV.
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu
ý và tr giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS chú ý lng nghe, hoàn thành các
yêu cu vào v.
- 2HS lên bng v trc s.
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
- Đim 0 ( kng) được gi là đim gc
trc s.
- Chiu t trái sang phi gi là chiu
dương, chiu t phi sang trái gi
chiu âm ca trc s.
- Đim biu din s nguyên a trên trc s
gi là đim a.
Thc hành 4:
* Chú ý: Ta cũng th v trc s thng
đứng.
Khi đó, chiều t i lên trên chiu
dương, chiu t trên xung dưới chiu
âm ca trc s.
Trang 133
nhận xét, đánh g v thái độ, q
trình làm vic, kết qu hoạt đng và
cht kiến thc.
Hoạt đng 4 : S đối ca mt s nguyên
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nhn biết s đối ca mt s nguyên, đặc điểm bn ca hai s
nguyên đi nhau.
- Biết cách tìm s đối ca mt s nguyên.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn, yêu cu HS hoàn
thành KP4.
- GV dn dt, cho HS rút ra khái nim
hai s đối nhau.
- GV yêu cầu 1, 2 HS đc li khái
nim hai s đối nhau trong SGK.
- GV cho HS đc hiu Ví d 5.
- GV lưu ý cho HS phn Chú ý.
- GV yêu cu HS vn dng hoàn
thành Thc hành 5.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS hoàn thành yêu cầu dưới s
ng dn ca GV.
- GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu
ý và tr giúp nếu cn.
4. S đối ca mt s nguyên.
HĐKP4:
Trên trc s, mỗi điểm -6; 6 cách đim
0: u đơn vị.
=> Hai s nguyên trên trc s nm hai
phía ca điểm 0 ch đều đim 0
đưc gi là hai s đối nhau.
* Chú ý:
- S đi ca s nguyên dương một s
nguyên âm.
- S đối ca mt s nguyên âm mt s
nguyên dương.
- S đối ca 0 là 0.
Thc hành 5:
Trang 134
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS chú ý lắng nghe, g tay phát
biu, trình bày ti ch.
- GV : kim tra, cha và nêu kết qu.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
nhận xét, đánh g v thái độ, q
trình làm vic, kết qu hoạt đng và
cht kiến thc.
S đối ca 5 5.
S đối ca - 4 4.
S đối ca - 10 10.
S đối ca 2 020 2 020.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 2 ; 3 ; 4 ; 6 ( SGK tr53, 54)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hn thành v.
Bài 2 :
a) 9 => Đúng
b) -6 => Sai. Vì -6
c) -3 => Đúng
d) 0 => Đúng.
e) 5 => Đúng
g) 20 => Đúng
Bài 3:
Trang 135
a) 1 ; b) -3 ; c) 0 ; d) -8
Bài 4:
Bài 6:
S đối ca 5 5.
S đối ca 10 10.
S đối ca 4 - 4.
S đối ca 0 0.
S đối ca 100 100.
S đối ca 2 021 2 021
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS da vào kiến thc, làm các bài tp vn dng.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 ; 5 ( SGK tr53, 54)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun, hoàn thành v và trình bày.
Bài 1 :
a) Thưởng 5 điểm trong cuộc thi đu ; +5
b) Bớt 2 đim vi phm lut : -2
c) Tăng 1 bậc lương do làm vic hiu qu : +1
d) H 2 bc xếp loại do thi đu kém : -2
Bài 6 :
Những điểm A, B nằm cách điểm 0 hai đơn v biu din các s nguyên 2 2.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Trang 136
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Đồng h đo
nhiệt độ trong phòng Nhit kế thy ngân vàng
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thức đã hc, t lấy được các ví d v s nguyên.
- Vn dng hoàn thành các bài tp: 1+ 2+ 6 + 7 (SBT- tr46, 47).
- Chun b bài mới “ Th t trong tp hp s nguyên”.
Trang 137
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 28 + 29 BÀI 2: TH T TRONG TP HP S NGUYÊN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được th t trong tp hp s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ So sánh được hai số nguyên.
+ Vận dụng được việc sắp thứ tự các số nguyên trong các môn học hoặc trong
một số tình huống thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, Tài liu giáo án, giáo án ppt
2 - HS : Đồng hc tp; SGK.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gây s chú ý ca HS vào ch đề bài hc.
- HS hình thành nhu cu so nh hai s nguyên.
b) Ni dung: HS quan sát SGK, hình nh trên màn chiếu .
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr liu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu Slide hoặc cho HS quan t SGK đc và tr li u hi phn
HĐKĐ1 trong SGK:
Trang 138
“Nhiệt độ trung bình trong tháng Mt tại hai địa đim: Vostok ( xtc)
Ottawa ( t - ta - oa) lần lượt -31
o
C -7
o
C. Theo em, trong tháng Một, nơi
nào lạnh hơn?”
c 2: Thc hin nhim v: HS trao đổi, tho lun hoàn thànhu hi.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: Làm thế nào đ so sánh s nguyên âm?”
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: So sánh hai s nguyên
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu v biu din c s trên trc s biết so sánh hai s nguyên qua v
trí điểm biu din ca chúng trên trc s.
- Luyện năng so sánh hai số nguyên vn dng quy tc so sánh hai s
nguyên vào tình hung thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát SGK,tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm:
HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV v hình, nhc li kiến thc và
dn dt:
Cho hai s t nhiên a và b. Ta đã biết
trên tia s nếu đim a nằm trước điểm b
thì a < b. Đối vi s nguyên, điều đó
còn đúng hay kng?
- GV v hình, ging phân tích v
trc s biu din tp hp các s
nguyên.
1. So sánh hai s nguyên
HĐKP1:
Trong tháng Mt, Ottawa lạnh hơn.
Bi vì 37 < - 7 (nhiệt đ Ottawa
37
o
C thấp hơn nhiệt đ Vostok
7
o
C.
=> Khi biu din hai s nguyên a, b
trên trc s nm ngang, nếu điểm a
nm bên trái đim b thì ta nói a nh
hơn b hoc b lớn hơn a ghi là: a
b
a
0
b
a
0
Trang 139
- GV cho mt vài HS đc ni dung kiến
thc trong SGK.
- GV cho HS đc hiu Ví d 1.
- GV lưu ý cho HS phn Nhận xét n
trong SGK.
- GV yêu cu HS vn dng quy tc so
sánh hoàn thành phn Thc hành.
- GV cho HS trao đi, tho lun hoàn
thành Vn dng 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK, chú ý lng nghe và
hoàn thành theo yêu cu ca GV
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lng nghe, ghi chú, phát biu
- HS nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
đánh giá quá trình hc tp và cht kiến
thc.
< b hoc b > a.
* Nhn xét:
- Mi s nguyên dương đu lớn hơn
s 0.
- Mi s nguyên âm đu nh hơn số 0.
- Mi s nguyên âm đu nh hơn bt
s nguyên dương nào.
- Vi hai s nguyên âm, s nào s
đối ln hơn thì s đó nh hơn.
Thc hành:
a) 10 < - 9
b) 2 > - 15
c) 0 > - 3
Vn dng 1:
Trong ba s nguyên đã cho thì:
a là s nguyên dương
b là s nguyên âm
c bng 0.
Hoạt đng 2: Th t trong tp hp s nguyên
a) Mc tiêu:
- Luyện năng so sánh hai số nguyên và vn dụng năng so nh số nguyên
âm vào mt tình hung thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v:
2. Tp hp s nguyên
Trang 140
- GV yêu cầu HS đọc, trao đi
làm HĐKP2.
- GV phân ch cho HS đc hiu
và trình bày li Ví d 2.
- GV cho HS trao đi, hoàn thành
Vn dng 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, hoàn thành
các yêu cầu dưới s ng dn ca
GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu trình bày
ming ti ch; HS khác nhn xét,
b sung.
- GV : kim tra, cha và nêu kết
qu.
- c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV nhận xét, đánh g v thái đ,
quá trình làm vic, kết qu hot
động và cht kiến thc.
* HĐKP2:
Th t tăng dn ca các s: - 5 < - 2 < 0 <
2 < 4.
Ví d 2:
Năm 2560 TCN viết dưới dng s
nguyên là -2560
Năm 2018 viết dưới dng s nguyên là
2018.
Có: -2560 < 2018
=> ng trình xây dng kim t tháp
Kheops, Ai Cập được hoàn thành trước.
Vn dng 2:
Vì: - 180 (m) > - 1 000 (m) > - 4 000 (m)
> - 6 000 (m)
Nên ta sp xếp các sinh vt bin theo th
t gim dn ca độ cao ca môi trường
sống như sau: cờ xanh (Blue marlin);
h (Ribbon fish); đèn (Lantern
fish); Sao bin (Brittle fish).
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 ;2 ; 3 ; 4 ( SGK tr58)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hn thành v.
Bài 1 :
a) 6 > 5
b) 5 < 0
c) 6 < 5
Trang 141
d) 8 < -6
e) 3 > - 10
g) 2 > - 5.
Bài 2:
S đối ca 5 5.
S đối ca 4 4.
S đối ca 1 1.
S đối ca 0 0.
S đối ca 10 10.
S đối ca 2 021 2 021.
Bài 3:
Sp xếp theo th t tăng dn: - 8 < - 6 < - 4 < - 2 < 0 < 2 < 4 < 6 < 8.
Biu din trên trc s:
Bài 4:
a) A = {- 3; - 2}
b) B = {- 1; 0; 1; 2}
c) C = {- 2; -1}
d) D = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS da vào kiến thc, làm các bài tp vn dng.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp i 5 ( SGK tr56)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun, hoàn thành v và trình bày.
Bài 5:
Sp xếp theo th t t thấp đến cao nhiệt đ nsau: 51
o
C < -15
o
C < 2
o
C <
8
o
C < 12
o
C.
Trang 142
Vy các địa điểm nhiệt đ theo th t t thấp đến cao lần lượt là: Alaska (A-
la-xca); New York (Niu c); Montana (Mon tana); Florida (Phlo-ra-đa);
Hawaii (Haoai).
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh kiến thức đã hc.
- Vn dng hoàn thành các bài tp: 2+ 4 (SBT- tr 49).
- Chun b bài mới “ Phép cng và phép tr s nguyên”.
Trang 143
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
TIT 30 + 31 + 32 + 33 + 34 + 35 :
BÀI 3: PHÉP CNG VÀ PHÉP TR HAI S NGUN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được các quy tc cng, tr s nguyên.
- Nhn biết được tính cht ca phép cng s nguyên.
- Nhn biết được s đối ca mt s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Thực hin được các phép cộng trong tập hp số nguyên.
+ Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các số nguyên
trong tính toán.
+ Thực hin được các phép trừ trong tập hợp số nguyên.
+ Có kĩ năng chuyển được phép trừ sang phép cộng với số đối trong tính toán.
+ Giải được một số bài toán liên quan đến cộng trừ số nguyên nội dung
thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: Chun b v sn ( trên giy hoc tp trình chiếu) hình minh ha mt s
phép toán s s dng trong bài.
2 - HS : Chun b đầy đủ đồ dùng hc tập nhân, đọc li vấn đề biu din s
nguyên trên trc s và minh ha phép cng s t nhiên bng tia s.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Trang 144
+ Giúp HS nhn thc nhu cu s dng các phép tính cng, tr s nguyên. HS
hiu bài toán m đầu dẫn đến phép cng hai s âm (-3) + (-5).
+ Gây hng thú và gợi động cơ hc tp cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr liu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đt vấn đ qua bài toán m đầu Nhiệt độ ban ngày Sapa vào mt ngày
mùa ng -3
o
C . Nếu ban đêm gim thêm 5
o
C na thì nhiệt độ đó sẽ bao
nhiêu?
- c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, suy nghĩ và trả li câu hi.
- c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhn đnh: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó
dn dt HS vào bài hc mới: “Bài toán mở đầu dẫn đến phép cng hai s âm (-
3) + (-5). Đ biết cách tính kết qu chính xác tng ca hai s nguyên trên, cũng
như hiểu hơn về các tính cht ca phép cng, phép tr, chúng ta s m hiu
trong bài ngày hôm nay?” => Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Cng hai s nguyên cùng du
a) Mc tiêu:
+ Tìm hiu v cách cng hai s nguyên bng cách biu din trên trc s.
+ Hình thành kĩ năng cng hai s nguyên.
+ Cng c ý nghĩa số nguyên âm năng cng hai s nguyên âm trong bài
toán thc tế.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
1. Cng hai s nguyên cùng du
Trang 145
- GV cho HS đc, tìm hiểu đ
HĐKP1.
- GV phân tích, hướng dn, yêu cu
HS trao đổi, hoàn thành HĐKP1.
- GV dn dắt, đi đến quy tc cng
hai s nguyên cùng du trong hp
kiến thc.
- GV cho 1 s HS đc li quy tc.
- GV phân tích, nhn mnh cho HS:
Tng ca hai s nguyên cùng du
luôn cùng du vi hai s nguyên
đó:
+ Tng ca hai s nguyên âm mt
s nguyên âm:
(-a) + (-b) = - (a +b)
+ Tng ca hai s nguyên dương là
mt s nguyên dương:
(+a) + (+b) = a + b
- GV hướng dn, phân tích Ví d 1
để HS hiu rõ quy tc.
- GV yêu cầu HS trao đổi, hoàn
thành Vn dng 1.
c 2: Thc hin nhim v:
HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu
và hoàn thành c yêu cu.
GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
HS: Theo i, lng nghe, phát biu,
lên bng, hoàn thành v.
HS nhn xét, b sung cho nhau.
HĐKP1:
a) Kết qu của hành động trên là:
(+2) + (+3) = +5
b) Kết qu của hành đng trên là:
(-2) + (-3) = -5
- Kết qu trên cho thấy điểm mà người
đó dng li bng vi s đi ca tng
(2+3).
=>
- Mun cng hai s nguyên dương, ta
cộng chúng như cộng hai s t nhiên.
- Mun cng hai s nguyên âm, ta cng
hai s đi ca chúng ri thêm du tr
đằng trước kết qu.
- Tng ca hai s nguyên cùng du luôn
cùng du vi hai s nguyên đó.
Chú ý:
Cho a, b là hai s nguyên dương, ta có:
(+a) + (+b) = a + b
(-a) + (-b) = - (a +b)
Thc hành 1:
a) 4 + 7 = 11
b) (-4) + (-7) = - (4+7) = -11
c) (-99) + (-11) = - (99+11) = -110
d) (+99) + (+11) = + (99+11) = 110
e) (-65) + (-35) = - (65 + 35) = -100
Vn dng 1:
Trang 146
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng
tâm và gi 1 hc sinh nhc li: Quy
tc cng hai s cùng du.
Bác n bác Lan 80 nghìn đng được
biu din: -80 (nghìn đng)
Bác n bác Lan 40 nghìn đng được
biu din: -40 (nghìn đng)
=> Tng s tin bác Hà nc Lan là:
(-80) + (-40) = -120 (nghìn đồng)
Hoạt đng 2: Cng hai s nguyên khác du
a) Mc tiêu:
+ Cng c năng tìm số đối.
+ Tìm hiu v ch cng hai s nguyên khác du bng cách biu din trên trc
s.
+ Hiu quy tc cng hai s nguyên khác du và vn dng vào bài toán thc tế.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
* Cng hai s đối nhau:
- GV yêu cu HS nhc li
khái nim hai s đi nhau.
- GV cho HS đc, phân tích
đề bài HĐKP2.
- GV yêu cầu HS trao đi,
tho lun nhóm hoàn thành
HĐKP2
- GV cho HS nhn xét, rút ra
kiến thc: Tng hai s
nguyên đi nhau luôn bng
2. Cng hai s nguyên khác du
* Cng hai s đối nhau
HĐKP2:
a) Người đó dừng li tại điểm 0.
- Kết qu ca phép tính: (+4) + (-4) = 0.
b) Người đó dng li tại điểm 0.
- Kết qu ca phép tính: (-4) + (+4) = 0.
=> Tng ca hai s nguyên đối nhau luôn
luôn bng 0: a + (-a) = 0
Vn dng 2:
Trang 147
0 : a + (-a) = 0
- GV yêu HS tho lun nhóm
đôi hoàn thành Vn dng 2.
* Cng hai s nguyên không
đối nhau:
- GV yêu cu HS thc hin
tho lun cặp đôi hoàn thành
HĐKP3.
- GV cho HS t ra quy tc
Cng hai s nguyên không
đối nhau như trong SGK.
- GV yêu cu mt vài HS
phát biu li quy tc.
- GV lưu ý cho HS:
Khi cng hai s nguyên trái
du:
+ Nếu s dương lớn n số
đối ca s âm thì ta tng
dương.
+ Nếu s dương bng s đối
ca s âm thì ta tng bng
0.
+ Nếu s dương bé hơn số đối
ca s âm thì ta có tng âm.
- GV yêu cu HS hoạt đng
nhóm bốn đọc hiu d 2 và
d 3 để hình dung v
quy tc cng hai s nguyên
khác du.
- GV yêu cu HS vn dng
Th tín dng ca bác Tám ghi n 2 000 000
đồng được biu din: - 2 000 000 (đồng).
Bác Tám np vào th 2 000 000 đng được biu
diễn: 2 000 000 (đồng).
=> S tin bác Tám trong tài khon là: (- 2
000 000) + 2 000 000 = 0 ng). Bi vì (- 2
000 000) và 2 000 000 là hai s đối nhau.
* Cng hai s nguyên không đi nhau:
HĐKP3:
a) Người đó dừng li ti đim +4.
- Kết qu ca phép tính:
(-2) + (+6) = 4
b) Người đó dng tại điểm -4.
- Kết qu ca phép tính:
(+2) + (-6) = -4
=> Mun cng hai s nguyên khác du không
đối nhau, ta làm như sau:
- Nếu s dương lớn hơn số đối ca s âm thì ta
ly s dương trừ đi số đi ca s âm.
- Nếu s dương n số đối ca s âm thì ta
ly s đi ca s âm tr đi số dương rồi thêm
dấu trước kết qu.
Chú ý:
Khi cng hai s nguyên trái du:
- Nếu s dương lớn hơn số đối ca s âm thì ta
có tng dương.
Trang 148
quy tc hoàn thành Thc
nh 2, 2 HS lên bng trình
bày.
- GV cho HS tho lun nhóm
làm Vn dng 3.
c 2: Thc hin nhim
v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý
nghe, hiu hoàn thành các
yêu cu.
+ GV: quan sát tr giúp
HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe,
phát biu, trình bày bng,
hoàn thành v.
+ HS nhn xét, b sung cho
nhau.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV tổng quát lưu ý li
kiến thc trng m và gi 1
hc sinh nhc li: Quy tc
cng hai s nguyên khác
du.
- Nếu s dương bng s đối ca s âm tta
tng bng 0.
- Nếu s dương n số đối ca s âm thì ta
có tng âm.
Thc hành 2:
a) 4 + (-7) = - (7 3) = - 3
b) (-5) + 12 = 12 5 = 7
c) (-25) + 72 = 72 25 = 47
d) 49 + (-51) = - (51 49) = -2
Vn dng 3:
a) Ta có: (-3) + 5 = 5 - 3 = 2
=> Thang máy dng li tng 2.
b) Ta có 3 + (-5) = - (5 - 3) = - 2
=> Thang máy dng li tng hm (-3)
Hoạt đng 3: Tính cht ca phép cng
a) Mc tiêu:
- Nhn biết các tính cht ca phép cng.
- Luyện kĩ năng áp dng c tính cht ca phép cng s nguyên đểnh hp lí.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
Trang 149
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
a) Tính cht giao hoán:
- GV chia lp thành 4 nhóm hoàn thành
HĐKP4:
+ Nhóm 1 và nhóm 3 tính và so sánh:
(-1) + (-3) và (-3) + (-1)
+ Nhóm 2 và nhóm 4 tính và so sánh:
( -7) + (+6) và (+6) + (-7)
- GV dn dt, cho các nhóm t ra nh
cht giao hoán trong SGK.
- GV lưu ý cho HS : a + 0 = 0 + a.
b) Tính cht kết hp:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm 4
HĐKP5:
Tính và so sánh kết qu:
[(-3) + 4] + 2 ; (-3) + (4+2) ; [(-3) +2] + 4
- GV dn dt cho HS t ra tính cht kết
hp như trong SGK.
- GV lưu ý cho HS phn Chú ý trong
SGK:
+ Tng (a +b) + c hoc a + (b+c) tng
ca ba s nguyên a, b, c viết là a + b
+c; a, b, c là các s hng ca tng.
+ Để tính tng ca nhiu s, ta th
thay đi y ý th t các s hng ( nh
giao hoán), hoc nm y ý c s hng
( tính kết hợp) để việc tính toán được đơn
gin và thun lợi hơn.
2. Tính cht ca phép cng
a) Tính cht giao hoán
HĐKP4:
Ta có:
(-1) + (-3) = - 4
(-3) + (-1) = - 4
=> (-1) + (-3) = (-3) + (-1)
Ta có:
(-7) + (-6) = -13
(-6) + (-7) = -13
=> (-7) + (-6) = (-6) + (-7)
Phép cng s nguyên tính cht
giao hoán, nghĩa là:
a + b = b + a
Chú ý:
a + 0 = 0 + a
b) Tính cht kết hp
HĐKP5:
Ta có: [(-3) + 4] + 2 = 1 + 2 = 3
(-3) + (4 + 2) = (-3) + 6 = 3
[(-3) + 2] + 4 = (-1) + 4 = 3
=> [(-3) + 4] + 2 = (-3) + (4 + 2) = (-
3) + (4 + 2)
Phép cng các s nguyên tính
cht kết hp:
( a + b) + c = a + (b + c)
Chú ý:
+ Tng (a +b) + c hoc a + (b+c)
Trang 150
- GV phân ch mu d 4 và cho HS
trình bày li vào v.
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành
Thc hành 3.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu và
hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu,
trình bày bng, hoàn thành v.
+ HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm gi
1 hc sinh nhc li: Các tính cht ca
phép cng các s ngun.
tng ca ba s nguyên a, b, c viết
là a + b +c; a, b, c là các s hng ca
tng.
+ Đ nh tng ca nhiu s, ta
th thay đổi y ý th t c s hng
( tính giao hoán), hoc nm y ý
các s hng ( tính kết hợp) đ vic
tính toán được đơn giản và thun li
n.
Thc hành 3:
a) 23 + (-77) + (-23) + 77 = [23 + (-
23)] + [(-77) + 77] = 0.
b) (-2 020) + 2 021 + 21 + (-22) =
[(-2 020) + 2 021] + [21 + (-22)] = 1
+ (-1) = 0.
Hoạt đng 4: Phép tr hai s nguyên
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu v cách thc hin phép tr ( Quy tc tr hai s nguyên)
- Hình thành và luyện kĩ năng trừ hai s.
- Áp dng phép tr vào bài toán thc tế.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV dn dắt: “Ta đã biết phép tr s t
nhiên a b ( a b). n phép tr s
nguyên thì sao?
4. Phép tr hai s nguyên
HĐKP6:
a) Mũi khoan đang độ cao: 5 - 10
= -5 (m) s vi mc nước bin.
Trang 151
- GV yêu cu HS hot động nhóm trao đi
và hoàn thành HĐKP6.
- GV dn dt, cho HS rút ra nhn xét:
Mun tr s nguyên a cho s nguyên b,
ta cng a vi s đối ca b:
a - b = a + (-b)
- GV hướng dẫn và cho HS đc hiu d
5 để hiu rõ quy tc tr.
- GV phân tích cho HS phn Chú ý trong
SGK.
- GV hướng dn d 6 và cho HS trình
bày v.
- GV t chc cho HS tho lun nhóm và
hoàn thành Thc hành 4
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu
hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu, lên
bng, hoàn thành v.
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm và gi 1
hc sinh nhc li: Quy tc tr hai s
nguyên .
b) Ta có:
5 - 2 = 3
5 + (-2) = 5 - 2 = 3
=> 5 2 = 5 + (-2)
Mun tr s nguyên a cho s
nguyên b, ta cng a vi s đối
ca b:
a b = a + (-b)
Chú ý:
- Cho hai s nguyên a b.. Ta gi
a b hiu của a b ( a được gi
là s b tr, b là s tr)
- Phép tr luôn thc hiện được
trong tp hp s nguyên.
=> Hiu ca hai s nguyên a và b
là tng ca a và s đối ca b.
Thc hành 4:
a) 6 9 = 6 + (-9) = -(9 6) = -3
b) 23 (-12) = 23 + 12 = 35
c) (-35) (-60) = (-35) + 60 = 60
35 = 25
d) (-47) 53 = (-47) + (-53) = - (47
+ 53) = -100
e) (-43) (-43) = (-43) + 43 = 0
Hoạt đng 5 : Quy tc du ngoc
a) Mc tiêu:
- Làm quen, nhn biết quy tc du ngoc.
- Làm quen vi vic b du ngoặc trong trường hp trong ngoc ch mt s
âm (hoc dương) và mở rng khái nim tng.
Trang 152
- Khám phá và hình thành kĩ năng vn dng quy tc du ngoc trong tính toán.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 4 nhóm t
chc tho luận nhóm theo kĩ thut
khăn trải bàn hoàn thành HĐKP7.
- GV, dn dt, ging và phân tích
cho HS ch b du ngoc trong
trường hợp đơn giản.
- GV cho một vài HS đc li quy
tc trong SGK.
- GV yêu cầu HS đc hiu Ví d 7
và trình bày li vào v.
- Gv kim tra đ hiu bài ca HS
qua vic yêu cu HS hoàn thành
Thc hành 5.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
hiu và hoàn thành c yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo dõi, lng nghe, phát
biu, hoàn thành v, lên bng
trình bày.
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định:
HĐKP7:
a) Ta có:
(4 + 7) = - 11
(-4 - 7) = - (4 + 7) = -11
=> - (4 + 7) = (-4 - 7)
b) Ta có:
(12 - 25) = (-12) + 25 = 13
(-12 + 25) = 25 12 = 13
=> - (12 - 25) = (-12 + 25)
c) Ta có:
(-8 + 7) = 8 7 = 1
(8 7) = 1
=> - (-8 + 7) = (8 - 7)
d) Ta có:
+(- 15 - 4) = (-15) + 4 = - (15 + 4) = -
19
(-15 4) = -19
=> +(- 15 4) = (-15 4)
e) Ta có:
+(23 12) = 23 - 12 = 11
(23 12) = 11
=> +(23 12) = (23 12)
KL: Khi b du ngoc, nếu đằng trước du
ngoc:
Trang 153
GV tng quát lưu ý li kiến thc
trọng tâm và lưu ý nhng sai lm
HS hay mc gi 1 hc sinh
nhc li: Quy tc du ngoc.
du “+”, thì vn gi nguyên du
ca các s hng trong ngoc:
+ ( a + b - c) = a + b c
dấu ”, t phải đổi du tt c
các s hng trong ngoc.
- ( a + b - c) = -a - b + c
Thc hành 5:
T = -9 + (-2) (-3) + (-8)
= -9 - 2 + 3 - 8
= -16
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp: Bài 1 ; 2 ; 5 ; 6 ; 7 ( SGK - 63, 64)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án, hoàn thành v, lên bng
trìnhy.
Bài 1 :
a
b
Du ca ( a + b)
25
46
+
-51
-37
-
-234
112
-
2027
-2021
+
Bài 2 :
a) 23 + 45 = 68
b) (-42) + (-54) = - (42 + 54) = - 96
c) 2 025 + (-2 025) = 0
d) 15 + (-14) = (15 14) = 1
Trang 154
e) 33 + (-135) = - (135 33) = 102
Bài 5 :
a) 6 8 = -2
b) 3 (-9) = 3 + 9 = 12
c) (-5) 10 = - (10 + 5) = -15
d) 0 7 = -7
e) 4 0 = 4
g) (-2) (-10) = (-2) + 10 = 10 2 = 8
Bài 6:
a) S = (45 3 756) + 3 756 = 45 3 756 + 3 756 = 45 + [( 3 756) + 3 756] =
45
b) S = (-2 021) - (199 2 021) = (-2 021) + (-199) + 2 021 = - 199
Bài 7:
a) (4 + 32 + 6) + (10 36 - 6) = 4 + 32 + 6 + 10 36 6 = 10
b) (77 + 22 65) - (67 + 12 - 75) = 77 + 22 65 67 12 + 75 = 30
c) - (-21 + 43 + 7) (11 53 - 17) = 21 43 7 11 + 53 + 17 = 30
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 3 ; 4 ; 8 ( SGK tr 63,
64)
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, hoàn thành v và lên trình bày bng.
Bài 3:
Tàu ngầm đang độ sâu 20 m đưc biu din: - 20 (m)
Tàu tiếp tc lặn thêm 15 m đưc biu din: - 15 (m)
=> Độ sâu là: (-20) + (-15) = - 35 (m)
Vậy khi đó tàu ngm độ sâu 35 m.
Bài 4 :
Thang máy tng 3 : +3
Trang 155
Thang máy đi lên tng 7 : + 7
Thang máy đi xung 12 tng : -12
Ta có: 3 + 7 + (-12) = 10 + (-12) = -2
Vy cui cùng thang máy dng li ti tng (-2).
Bài 8 :
a) Năm sinh của Archimedes: - 287
Năm mất ca Archimedes: - 212
b) Ta tính tui ca Archimedes bng: (-212) - (-287) = (-212) + 287 = 75 (tui)
Vy Archimedes mất năm 75 tui.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ghi nh các quy tc cng tr s nguyên
- Hoàn thành nt các bài tp và làm thêm i 1+ 5 + 7+8 ( SBT -tr51, 52)
- Chun b bài mới “ Phép nhân và phép chia hết hai s nguyên
Trang 156
Trang 157
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
TIT 36 + 37 + 38 + 39 + 40 + 41 :
BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI S NGUYÊN
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết được quy tc nhân hai s nguyên.
- Nhn biết được các tính cht ca phép nhân s nguyên.
- Nhn biết được quan h chia hết, khái nim ước bi trong tp hp các s
nguyên.
- Nhn biết được ý nghĩa của quan h chia hết trong mt s bài toán thc tin.
- Biết tìm bội và ước ca mt s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Thực hin được phép tính nhân, chia trong tập hợp các số nguyên.
+ Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng trong tập hợp các số nguyên trong tính toán ( tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
+ Giải được một số bài toán nội dung thực tiễn sử dụng các phép tính cộng,
trừ, và nhân, chia số nguyên.
+ Vận dụng được tính chia hết của số nguyên vào các tình huống thực tiễn.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV : SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt,SBT
2 - HS : Chun b đầy đ đồ dùng hc tp cá nhân, SGK, SBT
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
Trang 158
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nhn thc nhu cu s dng phép nhân s nguyên.
- Gây hng thú và gợi động cơ hc tp cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: T bài toán HS vn dng kiến thức đ tr liu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV đặt vấn đ qua bài toán m đu :
Thc hin các phép tính sau:
a) (-10). 5
b) (-50) : 5
c 2: Thc hin nhim v: HS tho luận nhóm đôi, suy ngvà tr li câu
hi.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS tr li, HS kc nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn dt HS vào i hc mới: “Bài
toán m đu thc hin phép toán nhân s nguyên âm (-10) .5 phép chia hai
s nguyên (50) : 5. Để biết ch tính kết qu chính xác ca c phép tính trên,
tích ca hai s nguyên âm s thế nào? Tìm thương ca phép hết hai s
nguyên như thế nào, chnsg ta s tìm hiu trong bài mới ngày hôm nay?=> Bài
mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Nhân hai s nguyên khác du
a) Mc tiêu:
- HS nh lại định nghĩa phép nhân hai s t nhiên.
- Tìm hiu cách nhân hai s khác du bằng cách đưa về phép cng.
- Hình thành và luyện kĩ năng nhân hai s trái du.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Trang 159
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV phân tích, hướng dn, yêu cu
HS trao đổi, hoàn thành HĐKP1.
- GV dn dắt, đi đến quy tc nhân hai
s nguyên khác du trong hp kiến
thc.
- GV cho 1 s HS đc li quy tc.
- GV phân tích, nhn mnh cho HS
phn Chú ý:
Cho a, b , ta có:
(+a). (-b) = -a.b
(-a). (+b) = -a.b
- GV cho HS đc hiu d 1 để
hiu quy tắc sau đó hoàn thành v
và trình bày bng.
- GV yêu cầu HS trao đi, hoàn
thành Vn dng 1.
c 2: Thc hin nhim v:
HS theo i SGK, chú ý nghe, hiu
và hoàn thành c yêu cu.
GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Theo dõi, lng nghe, phát biu,
hoàn thành v, lên bng trình bày.
- HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm và gi 1 hc sinh nhc li: Quy
tc nhân hai s nguyên khác du.
1.Nhân hai s nguyên khác du
HĐKP1:
a) (-4).3 = (-4) + (-4) + (-4) = -12
b) (-5) . 2 = (-5) + (-5) = -10
(-6) . 3 = (-6) + (-6) + (-6) = -18
c) Du ca tích hai s nguyên khác đu
là mang du âm.
=> Quy tc nhân hai s nguyên khác
du:
- Tích ca hai s nguyên khác du luôn
là mt s nguyên âm.
- Khi nhân hai s nguyên khác du, ta
nhân s dương vi s đối ca s âm ri
thêm du (-) trước kết qu nhận được.
* Chú ý: Cho a, b , ta có:
(+a). (-b) = -a.b
(-a). (+b) = -a.b
Thc hành 1:
a) (-5) . 4 = - (5 . 4) = -20
b) 6 . (-7) = - (6 . 7) = -42
c) (-14) . 20 = -(14 . 20) = -280
d) 51 . (-24) = - (51 . 24) = -1224
Vn dng 1:
Ch Mai nhận được s tin là:
20 . (+50 000) + 4 . (-40 000)
= 100 000 160 000 = 840 000 (đng).
Trang 160
Hoạt đng 2: Nhân hai s nguyên cùng du
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu cách nhân hai s nguyên dương, hai số nguyên âm.
- Hình thành và luyện kĩ năng nhân hai s âm.
- Khc sâu quy lut v du ca mt tích hai s.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS trao đi, tho lun nm
đôi hoàn thành HĐKP2.
- GV dn dt, cho HS nhn xét, rút ra
Quy tc nhân hai s nguyên cùng du.
- GV cho mt vài HS đọc, phát biu li
quy tc.
- GV lưu ý, nhn mnh cho HS phn
Chú ý.
- GV yêu cầu HS đc hiu d 2 để
hình dung, hiểu rõ hơn về quy tc.
.
- GV yêu cu HS vn dng quy tc hoàn
thành Thc hành 2, 2 HS lên bng trình
bày.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu
và hoàn thành c yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
2. Nhân hai s nguyên cùng du
HĐKP2:
a) Nhân hai s nguyên dương
(+3) . (+4) = 3 . 4 = 12
(+5) . (+2) = 5 . 2 = 10
b) Nhân hai s nguyên âm
(-1) . (-5) = 5
(-2) . (-5) = 10
=> Quy tc nhân hai s nguyên
cùng du:
- Khi nhân hai s nguyên cùng
dương, ta nhân chúng như nhân hai
s t nhiên.
- Khi nhân hai s nguyên cùng âm,
ta nhân hai s đi ca chúng.
Chú ý:
Cho hai s nguyên dương a và
b, ta có:
(-a) . (-b) = (+a) . (+b) = a . b
ch ca hai s nguyên cùng
Trang 161
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu,
trình bày bng, hoàn thành v.
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn định: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm
gi 1 hc sinh nhc li: Quy tc cng
hai s nguyên khác du.
du luôn mt s nguyên
dương.
Thc hành 2:
a = (-2) . (-3) = 2 . 3 = 6
b = (-15) . (-6) = 15 . 6 = 90
c = (+3) . (+2) = 3 . 2 = 6
d = (-10) . (-20) = 10. 20 = 200
Hoạt đng 3: Tính cht ca phép nhân các s nguyên
a) Mc tiêu:
- Nhc li c tính cht ca phép nhân s nguyên, tương t đối vi nhân s t
nhiên.
- Vn dng các tính cht ca phép nhân trong tính toán.
- Luyện kĩ năng xác đnh du và tính tích ca nhiu tha s, tính nhm và nâng
cao kĩ năng gii toán.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
a) Tính cht giao hoán:
- GV chia lp thành 4 nhóm hoàn thành
HĐKP4:
+ Nhóm 1 và nhóm 3 tính và so sánh:
(-1) + (-3) và (-3) + (-1)
+ Nhóm 2 và nhóm 4 tính và so sánh:
( -7) + (+6) và (+6) + (-7)
- GV dn dt, cho các nhóm t ra tính
cht giao hoán trong SGK.
- GV lưu ý cho HS : a + 0 = 0 + a.
3. Tính cht ca phép nhân các s
nguyên.
a) Tính cht giao hoán
HĐKP3:
a
b
a.b
b.a
4
3
12
12
-2
-3
6
6
-4
2
-8
-8
2
-9
-18
-18
=> Phép nhân hai s nguyên nh
cht giao hoán:
Trang 162
b) Tính cht kết hp:
- GV yêu cu HS tho lun nm 4
HĐKP5:
Tính và so sánh kết qu:
[(-3) + 4] + 2 ; (-3) + (4+2) ; [(-3) +2] +
4
- GV dn dt cho HS rút ra tính cht kết
hp như trong SGK.
- GV lưu ý cho HS phn Chú ý trong
SGK:
+ Tng (a +b) + c hoc a + (b+c) là tng
ca ba s nguyên a, b, c viết a + b
+c; a, b, c là các s hng ca tng.
+ Để tính tng ca nhiu s, ta th
thay đi y ý th t các s hng ( nh
giao hoán), hoc nhóm tùy ý các s hng
( tính kết hợp) đ việc tính toán được
đơn giản và thun li hơn.
- GV phân ch mu d 4 cho HS
trình bày li vào v.
- GV yêu cu HS áp dng hoàn thành
Thc hành 3.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu
hoàn thành các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu,
trình bày bng, hoàn thành v.
+ HS khác nhn xét, b sung.
a.b = b.a
* Chú ý:
a.1 = 1.a = a
a.0 = 0.a= 0
Cho hai s nguyên x, y:
Nếu x.y = 0 thì x = 0 hoc y = 0.
b) Tính cht kết hp
a
b
c
(a.b).c
a.(b.c)
4
3
2
24
24
-2
-3
5
30
30
-4
2
7
-56
-56
-2
-9
-3
54
-18
=> Phép nhân s nguyên tính
cht kết hp:
(a.b) . c = a. (b.c)
Chú ý:
Áp dng tính cht kết hp ca phép
nhân, ta th viết ch ca nhiu s
nguyên:
a.b.c =a.(b.c) = (a.b).c
Thc hành 3:
a) P là s dương; Q là s âm.
b) Tích ca các s nguyên âm s
tha s là s l thì có dấu “-” .
c) Tích ca c s nguyên âm
tha s là s chn thì có dấu “+”.
c) Tính cht phân phi ca phép
nhân đi vi phép cng.
HĐKP5:
Trang 163
c 4: Kết lun, nhn định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm và gi
1 hc sinh nhc li: c tính cht ca
phép cng các s ngun.
a
b
c
a.(b+c)
a.b+a.c
4
3
2
20
20
-2
-3
5
-4
-4
-4
2
7
-36
-36
-2
-9
-3
24
24
=> Phép nhân s nguyên có tính cht
phân phi đối vi phép cng:
a.(b+c) = a.b + a.c
Phép nhân s nguyên cũng tính
cht phân phối đối vi phép tr:
a.(b-c) = ab - ac
Thc hành 4:
(-2) . 29 + (-2) . (-99) + (-2) . (-30)
= (-2) . [29 + (-99) + (-30)]
= (-2) . (-100)
= 200
Hoạt đng 4: Quan h chia hết và phép chia hết trong tp hp s nguyên.
a) Mc tiêu:
- HS biết cách thc hin phép chia hết và rèn năng thc hin phép chia hết
ca hai s nguyên.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nm trao đi
hoàn thành KP6.
- GV dn dắt: Tương tự như số t nhiên,mt s
nguyên th viết thành tích ca các s nguyên
4. Quan h chia hết và
phép chia hết trong tp s
nguyên
HĐKP6:
Trung bình mi phút tàu
Trang 164
khác, chng hn:
-12 =3. (-4) = (-6).2 = (-1). 2. 2. 3 = ...
- GV dn dt, cho HS rút ra kiến thc:
Cho a, b và b 0. Nếu có s nguyên q sao
cho a = b.q thì:
Ta nói a chia hết cho b, kí hiu là a
Trong phép chia hết, du của thương hai
s nguyên cũng giống như du ca tích.
Ta gọi q thương ca phép chia a cho b,
hiu a: b = q.
a - b = a + (-b)
- GV hướng dẫn và cho HS đc hiu d 7,
d 8 đ hiu v quan h chia hết trong tp s
nguyên sau đó trình li vào v.
- GV cho HS hoạt động nm hoàn thành Thc
nh 5.
- GV hướng dn, yêu cu HS hoàn thành Vn
dng 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn
thành các yêu cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Theo i, lng nghe, phát biu, lên bng,
hoàn thành v.
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý li kiến thc trng tâm gi 1 hc sinh
nhc li.
lặn được:
(-12) : 3 = -4 (m)
=> Cho a, b b 0.
Nếu s nguyên q sao
cho a =b.q thì:
Ta i a chia hết
chia b, kí hiu a b.
Trong phép chia
hết, du ca
thương hai số
nguyên cũng giống
như du ca tích.
Ta gọi q thương ca
phép chia a cho b, hiu
a: b = q.
Thc hành 5:
a) (- 2 020) : 2 = - 1 010
b) 64 : (-8) = -8
c) (-90) : (-45) = 2
d) (-2 121) : 3 = -707
Vn dng 2:
Trung bình trong mt pt
máy thay đổi được:
(-12) : 6 = - 2
o
C
Hoạt đng 5 : Bội và ước ca mt s nguyên
Trang 165
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu khái niệm ước và bi trong Z.
- Biết cách tìm ước và bi ca mt s nguyên và rèn kĩ năng tìm ước và bi.
b) Ni dung:
HS quan t SGK đ tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS nm vng kiến thc, kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D
KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu 1, 2 HS nhc li khái nim ước và bi
trong N. Sau đó, tương t GV ging, trình bày khái
niệm ước và bi trong tp Z như SGK:
Cho a,b . Nếu a thì ta nói a bi ca b và b
ước ca a.
- GV ging phân ch mu d 9 cho HS đ HS
hình dung rõ hơn v khái niệm ước và bi.
- GV yêu cu HS ly Ví d khác v ước và bi.
- GV cho HS vn dng kiến thc trao đi cặp đôi
hoàn Thc hành 6 vào vở, sau đó lên bng trình bày.
- GV lưu ý cho HS:
Nếu c vừa ước ca a, vừa ước của b thì c ng
đưc gọi là ước chung ca a và b.
c 2: Thc hin nhim v:
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu hoàn thành
các yêu cu.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Theo i, lng nghe, phát biu, hoàn thành v,
lên bng trình bày.
- Khái nim ước và bi:
Cho a, b .Nếu a
thì ta nói a là bi
của b và b ước ca
a.
VD: 15 (-3) =15 bi
ca (-3) và (-3) ước
ca 12.
Thc hành 6:
a) 10 là mt bi ca 2
b) Ư(5) = {-1; 1; 5; -5}
Lưu ý:
Nu c vừa là ước ca a,
vừa là ước ca b thì c
cũng đưc gọi ước
chung ca a và b.
Trang 166
+ HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh giá kết qu
lưu ý li kiến thc trng tâm gi 1 hc sinh
nhc li: Ki niệm ước và bi.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các i tp: Bài 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10( SGK -
tr70)
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án, hoàn thành v, lên bng
trìnhy.
Bài 1 :
a) (-3) . 7 = - 21
b) (-8) . (-6) = 48
c) (+12) . (-20) = -240
d) 24 . (+50) = 1200
Bài 3 :
a) Vì (+4) . (- 8) ra kết qu mang du âm => (+4) . (- 8) < 0.
b) Vì (- 3) . 4 ra kết qu mang du âm => (- 3) . 4 < 4.
c) (- 5) . (- 8) (+5) . (+8) ra kết qu mang giá tr dương. => (- 5) . (- 8) =
(+5) . (+8).
Bài 4:
a) (- 3) . (- 2) . (- 5) . 4 = - 120.
b) 3 . 2 . (- 8) . (- 5) = 240.
Bài 7:
a) (- 24) . x = - 120
x = (- 120) : (- 24)
x = 5
Trang 167
b) 6 . x = 24
x = 24 : 6
x = 4
Bài 8:
Hai s nguyên khác nhau a và b tha mãn a b và b a.
=> Khi đó a và b là số đối ca nhau.
Bài 9:
Ư(6) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}
Ư(1) = {1; -1}
Ư(13) = {1; -1; 13; -13}
Ư(-25) = {1; -1; 5; -5; 25; -25}
Bài 10:
B(5) = {0; 5; 25;…}
B(-5) = {0; -5; -25;…}
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng đ và khc sâu kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 5 ; 6 ; 11 ; 12 ( SGK -
tr 70).
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, hoàn thành v và lên trình bày bng.
Bài 5 :
- C mi phút gim 2
o
C
=> Sau 5 phút nhiệt độ gim: 5 . 2 = 10 oC.
Vy: Sau 5 pt na nhiệt độ trong kho là: 8 10 = - 2
o
C.
Bài 6 :
Nhiệt đ bên ngoài trung bình mi phút tăng lên 4
o
C
=> Sau 10 phút na nhiệt đ tăng: 4 . 10 = 40
o
C.
Vy: Sau 10 phút na nhiệt đ bên ngoài máy bay là: - 28 + 40 = 12
o
C.
Bài 11:
Trang 168
Sau 7 ngày nhiệt độ tại đây là – 39
o
C
=> Sau 7 ngày nhiệt độ thay đổi: 25 + ( 39) = 14
o
C => Sau 7 ngày nhit đ
gim 14
o
C.
=> Trung bình mi ngày nhiệt độ gim: 14 : 7 = - 2
o
C.
Kết lun: Trung bình mi ngày nhiệt đ thay đổi 2
o
C.
Bài 12:
Ta có: Mt quý s gm có 3 tháng.
- S tin lãi ca bác Ba: 60 : 3 = 20 (triệu đồng)
- S tin l ca bác Tư: 12 : 3 = 4 (triệu đng)
Kết lun: Bình quân trong mt tháng s tin lãi/l ca mỗi người là:
+ Bác Ba lãi: 20 triệu đồng ( Có 20 triệu đồng).
+ Bác Tư lỗ: 4 triệu đng ( Có - 4 triu đồng).
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
Trang 169
- Hc thuc, ghi nh các ni dung kiến thc trong bài
- Hoàn thành nt các bài tp .
- Đọc và xem trước bài “ Hot động thc nh tri nghim: Vui hc cùng
s nguyên
- Chun b trước các dng c, nguyên liu cho bài sau:
1. Nhóm 4 người: 100g đậu đỏ, 100g đậu đen, khay đng.
2. Mi t:
+ GV hướng dn 4 t giy A
1
/ 4 t v sn cành cây nm ngang chiếm t l 1/3 t
giy A
1
và tô màu theo s thích riêng ca mi nhóm
+ Kéo, bút d.
+ Ct sn 7 tm bìa giấy kích thước 8×8, mi tm bìa ghi sn mt s t -3 3
+ Các tm bìa nh kích thước 5×5, mi tm bìa v các con sóc màu khác nhau
ghi tên 1 thành viên ca nhóm i. d: Mai - c trắng; Đạt - c
đen…
Trang 170
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 42 - BÀI 5: HOT ĐNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
VUI HC NG S NGUYÊN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Làm quen vi các mô hình biu din s nguyên âm và s nguyên dương.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Thực hành các phép toán cộng, trừ số nguyên trên mô hình thông qua các hoạt
động trò chơi.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu bài ging, giáo án ppt.
2 - HS : Đồ dùng hc tp; SGK; Dng c, nguyên liệu mà GV đã giao t bui
trước:
a. Nhóm 4 người: 100g đậu đỏ, 100g đậu đen, khay đựng.
b. Mi t:
+ GV hướng dn 4 t giy A
1
/ 4 t v sn cành cây nm ngang chiếm t l 1/3 t
giy A
1
và tô màu theo s thích riêng ca mi nhóm
+ Kéo, bút d.
+ Ct sn 7 tm bìa giấy kích thước 8×8, mi tm bìa ghi sn mt s t -3 3
+ Các tm bìa nh kích thước 5×5, mi tm bìa v các con sóc màu khác nhau
ghi tên 1 thành viên ca nhóm i. d: Mai - c trắng; Đạt - c
đen…
II. TIN TRÌNH DY HC
Trang 171
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Cng c kiến thc cng, tr s nguyên
- Gi m bài thc hành.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: Kết qu HS.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV kiểm tra đ ng, nguyên liu của các nhóm mà GV đã ng dn chun
b t buổi trước.
- GV đt câu hi kim tra kiến thức cũ:
+Nêu quy tc cng hai s nguyên cùng du.
+ Nêu quy tc cng hai s ngun khác du.
+ Nêu quy tc cng hai s đi nhau.
+ Nêu quy tc cng hai s ngun khác dấu không đối nhau.
c 2: Thc hin nhim v:
- GV nêu câu hi
- HS nh li kiến thức và giơ tay phát biu.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ming ti ch.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài hc mới: “Bài ngày hôm nay chúng ta cùng thc hành thc hin
các phép toán cng, tr s nguyên trên hình tng qua các hoạt đng trò
chơi.” => Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC
C. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
Hoạt động 1: Trò chơi “Cộng đậu đỏ, đậu đen”
a) Mc tiêu:
- Giúp HS m quen vi vic thêm mt hình biu din s nguyên âm và s
nguyên dương.
Trang 172
- Thc hành các phép toán cng và tr s nguyên trên mô hình đó thông qua các
hoạt động trò chơi.
b) Ni dung: HS quan sát SGK m hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành c nhóm ( khong 4 hc sinh)
- GV giao nhim v hướng dn luật chơi cho c lp: hạt đậu đ ợng trưng
cho s nguyên dương, hạt đậu đen tượng trưng cho số nguyên âm.
+ Mi s nguyên dương được thay bng mt s ng hạt đậu đỏ tươngng.
+ Mi s nguyên âm đưc thay bng mt s ng hạt đậu đen tươngng.
+ Khi cng hai s nguyên cùng du, ta ch cn cng s hạt đậu ng u.
+ Khi cng hai s nguyên khác du, ta loi dn tng cặp đậu đỏ, đậu đen.
+ GV chiếu slide biu din Ví d cho HS d hình dung.
- GV cho các nhóm thc hành s dng mô hình đ thc hin các phép tính sau:
Nhóm 1, 3, 5
Nhóm 2, 4, 6
Nhóm 7, 9, 11
Nhóm 8, 10
a) (+3) + (+1)
b) (+2) + (+2)
c) (- 1) + (- 2)
d) (- 2) + (- 3)
e) (- 2) + (+3)
g) (+2) + (- 2)
h) 2 + (- 5)
i) (-4) + (+5)
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni dung thc hành thông qua vic thc hin
yêu cu như hướng dn ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp các nhóm.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din các nhóm nêu ch s dng hình đ thc hin phép toán ca
nhóm mình.
(+2) + 1 = +3
(-2) + (-3)= -4
(+2)+ (-1)=
(-3) + (+2)= -1
Trang 173
- Các nhóm khác nhn xét, b sung.
- GV nhn xét, cha.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca các nhóm lưu ý HS
nhng sai lm hay mc phi.
Hoạt đng 2: Trò chơi “ Sóc leo cành cây
a) Mc tiêu:
- Giúp HS tính nhm cng, tr s nguyên trên trc s thông qua mt tchơi
hào hng ( có thng, thua).
b) Ni dung: GV chia lp thành 4 nm ng dn t chc các nm thc
hin.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành 4 nhóm tương ng vi 4 t.
- GV hướng dn c nhóm v trc s kéo dài t gốc cành đến đu cành, vi các
giá tr t - 5 đến 5.
+ Tại điểm -5 ghi ch gc cành.
+ Tại điểm 5 ghi ch đầu cành.
- GV hướng dẫn cách chơi:
+ Đầu tiên, mỗi người lần lượt trn ln các tm bìa rồi t được tm bìa ghi s
nào thì đt hình sóc có tên của mình lên điểm đó trên cành cây.
+ Sau đó, mỗi người cùng trn ln các tấm a và t a nln đu, ly s ti
điểm mình đang đng cng vi s t được.
+ ln kế tiếp thì ly s tại điểm mình đang đng tr cho s rút được
+ Phải đm bo trn ln các tấm bìa trước khi rút phi luân phiên cng, tr,
cng, ... cho s đã rút được.
+ Người thắng là người đầu tiên v trí nh n -5 ( nghĩa đã đến được thân
cây và leo xuống đt), hoặc là người cui cùng còn li trên cành cây.
- Người thua người v trí nh n +5 ( nghĩa là đã ợt qđầu cành và
rơi xuống đt).
Trang 174
- GV t chức cho các nhóm chơi và tìm ra ngưi chiến thắng, GV tán thưởng và
trao thưởng cho người chiến thắng đồ dùng hc tp hoc bim bim..
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tiếp nhn nhim v, hoàn thành yêu cu.
- GV: quan sát và tr giúp các nhóm HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Các nhóm thc hiện trò chơi, tìm ra người chiến thng và báo cáo GV.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh giá, tng kết.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức chương 2.
- Xem và chun b làm trước mt s bài tp ca bài sau: hoàn thành u hi trc
nghim, các bài tp 1, 2, 3, 4 Bài tp cuối chương 2” ( SGK – tr73).
- Chun b sn phm đồ tư duy tổng kết nội dung chương II ra giấy A
1
theo
tổ. (GV hướng dn c th)
Trang 175
Trang 176
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 43+ 44+ 45 : BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 2
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- HS cng c, rèn luyện kĩ năng:
+ Biu din tp hp s nguyên, so sánh s nguyên.
+ Thc hin phép toán cng, tr, nhân, chia s nguyên.
+ Các tính cht ca phép cng và phép nhân s nguyên.
+ Khái nim và cách m ước, bi ca mt s nguyên.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán.
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau, giúp HS trong việc giải và trình bày
giải toán.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, giáo án tài liu, 5 bút d ( gm 1 đ và 4 xanh hoặc đen)
2 - HS : SGK; đ dùng hc tp, giy A
1
theo t.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 1
Bài 4.
b) Ni dung: Đại din các nm HS trình bày phn chun b ca mình, các
nhóm khác c ý lng nghe, nhn xét và cho ý kiến.
c) Sn phm: đ duy đầy đ ni dung kiến thc t bài 1 Bài 4 mt
cách đầy đ, ngn gn, trc quan.
d) T chc thc hin:
Trang 177
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho các nhóm treo sn phm sơ đ tư duy của nhóm mình lên bng.
- GV ch định đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 T 4
hoc th t GV thy hp lý)
c 2: Thc hin nhim v: Đại din 1 nm trình bày, c nm khác chú ý
lắng nghe đ đưa ra nhn xét, b sung.
c 3: Báo cáo, tho lun: Các nhóm trao đi, nhn xét và b sung ni dung
cho c nhóm khác.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu ca các nhóm HS, trên
s đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS trìnhy ming cha bài tp trc nghim :Câu 1 -> Câu 4.
1. D ; 2. D ; 3. A; 4.C .
- GV yêu cu HS cha cáci tp 1, 2, 3 ( SGK-tr73)
- HS tiếp nhn nhim vụ, giơ tay lên bng trình bày.
Bài 1 :
a) 73 (2 9) = 73 2 + 9 = 80.
b) (- 45) (27 8) = - 45 27 + 8 = - 64.
Bài 2:
a) x
2
= 4
x . x = 4
=> x = 2 hoc x = - 2.
b) x
2
= 81
x . x = 81
=> x = 9 hoc x = - 9.
Bài 3 :
Trang 178
a) 12 : 6 = 2
b) 24 : (- 8) = -3
c) (- 36) : 9 = -4
d) (- 14) : (- 7) = 2
- GV yêu cu HS hoàn thành bài 6 ( SGK -tr73)
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, hoàn thành v, 2 HS lên bng trìnhy.
Bài 6:
3
a
b
c
d
-4
Theo quy luật, tích ở ba ô liên tiếp đều bằng 60, nghĩa là a.b.c = 60; b.c.d = 60
Suy ra: a.b.c = b.c.d => a = d
Do đó ta được dãy số:
-4
x
3
-4
x
3
-4
x
3
-4
x
Nhìn vào ta thấy: theo quy luật: x .. 3 . (-4) = 60 => x = -5
Vậy điền dãy số hoàn chỉnh như sau:
-4
-5
3
-4
-5
3
-4
-5
3
-4
-5
- HS nhn t, b sunggiáo viên đánh giá tổng kết.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp vn dng : Bài 4+ 5+ 7+ 8 ( SGK
tr73)
Bài 4 :
Ta biết rằng các năm sinh TCN được quy đnh là s âm.
Trang 179
Ta có: 1 601 > 1 596 > 1 441 > - 287 > - 570 > - 624.
=> Các ch s năm sinh của ntoán hc theo th t gim dn: 1 601; 1 596; 1
441; 287 TCN; 570 TCN; 624 TCN.
Bài 5 :
Khong cách theo chiu thẳng đứng gia máy bay và tàu ngm:
5 000 (- 1 200) = 6 200 (m).
Vy: Khong cách theo chiu thẳng đứng gia máy bay và tàu ngm là 6 200 m.
Bài 7:
Bài toán: Mt người đang đứng yên đim O, người đó bước đi bước v đim
A bên trái 15 c, ri đi ngưc li v đim B bên phải 25 bước. Hỏi người đó
đang đứng điểm bao nhiêu đơn vị? Quy định đi v bên trái biu hin s âm, đi
v bên phi biu din s dương. Biết khong cách mi bước chân là mt đơn v.
=> Người đó đang đứng đim: - 15 + 25 = 10 (đơn v)
Bài 8:
Sau mt năm, số tiền công ty có được là: 225 280 + 655 = 600 (triệu đng)
=> Sau một năm công ty lãi 600 triệu đồng
Bình quân mi tháng công ty lãi: 600 : 12 = 50 (Triệu đng)
Vy: Bình quân mi tháng công ty lãi 50 triệu đng.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
- đồ tư duy
Trang 180
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Đánh gđồng đng: HS
tham gia vào việc đánh g
sn phm hc tp ca các
HS khác
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình.
- Phương pháp đánh
giá qua sn phm hc
tp.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp .
- Xem trước nội dung chương mới và đọc trước bài mi Hình hc trc quan:
Các hình phng trong thc tin”.
Trang 181
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
CHƯƠNG 3: CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THC TIN
TIT 46 + 47 + 48 BÀI 1: HÌNH VUÔNG - TAM GIÁC ĐU - LC
GIÁC ĐU.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhận được tam giác đu, hình vuông, lc giác đu.
- t mt s yếu t bn( cạnh, c, đường chéo) ca tam giác đu ( ba
cnh bng nhau, ba c bng nhau); hình vuông( bn cnh bng nhau, mi góc
góc vuông, hai đưng chéo bng nhau); lc giác đu 9 sáu cnh bng nhau,
sáu góc bằng nahu, ba đưng chéo chính bng nhau).
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vẽ được hình tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
+ Tạo lập được hình lục giác đều thông qua việc lắp ghép các hình tam giác đều.
- Năng lực chung: Năng lực duy và lập luận toán học; năng lực nh hóa
toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài học và phương pháp dy hc phù hp.
+ Chun b mt s vt liu phc v hoạt đng tri nghim: giy A
4
, kéo ct giy,
tranh nh trong bài,..
+ Sưu tầm các hình nh thc tế, video minh ha liên quan đến bài hc, các thiết
b dy hc phc vnh thành và phát triển năng lc HS.
2 - HS :
+ Đồ ng hc tp: bút, b êke ( thưc thẳng, thước đo góc, êke), bút chì, ty...
+ Giy A
4
, kéo.
Trang 182
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s nh tìm được c hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu hình nh, video v các ng dng thc tế của c hình trong bài
Nền nhà”, “Các bức tường p bng gạch hình tam giác đu, hình lc giác
đều, hình vuôngvà đt câu hi: Các em biết c viên gch men dng hình
gì?
- GV đt u hỏi: “Các em n gp các hình này những đồ vt, hình nh nào
trong thc tế đi sng?
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát, lng nghe và tr li u hi.
c 3: o cáo, tho lun: HS trao đi, tho lun, tr li u hỏi và tìm được
mt s hình nh trong thc tế liên quan đếnc hình.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đặt vấn đ dn dt HS vào bài hc mi:
“Hình vng, hình tam giác đu, hình thoi,.. là các hình phng quen thuc trong
thc tế. Chúng ta s cùng nhau tìm hiểu c đc điểm bản của các hình” =>
Bài mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Hình vuông
Trang 183
a) Mc tiêu:
- Nhn biết hình vuông trong thc tế. t được đỉnh, cạnh, góc, đường chéo
ca hình vng.
- HS v được hình vuông có đ dài cnh cho trước.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc nh,
Vn dng.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV hướng dẫn, cho HS trao đi
và hoàn thành HĐKP1.
- GV lưu ý HS cách đo góc, đo
độ dài cnh.
- GV cho HS rút ra nhn xét v
các đặc đim của hình vuông, độ
dài bn cạnh, đ ln bn góc
độ dài hai đường chéo ca hình
vuông.
- GV cht lại các đặc đim hình
vuông.
- GV yêu cu 1, 2 HS phát biu
lại các đc điểm ca hình vuông
như trong SGK ( tr75).
- GV yêu cu HS thc hin
Thc hành 1.( GV có th ng
dẫn HS ng Compa đ kim
chứng đ dài bng nhau ca hai
đưng chéo, t đó HS tp ng
compa đ so sánh đ dài hai
1. Hình vuông
HĐKP1:
a) Hình c) là hình vuông.
b) Sau khi dùng thưc êke kim tra thì thy các
cnh bng nhau và các góc bng nhau.
Hình vuông ABCD ( Hình 2) có:
- Bn đỉnh: A, B, C, D
- Bn cnh bng nhau:
AB = BC = CD = DA
Các đường chéo: AC, BD.
- Bn góc bng nhau và bng góc vuông.
- Hai đưng chéo là AC và BD.
Thc hành 1:
Trang 184
đon thng).
- GV cho HS rút ra nhn xét v
độ dài hai đường chéo.
- GV yêu cầu HS trao đi nhóm
đôi hoàn thành Vn dng 1.
- GV hướng dn cho HS các
c v hình vng theo các
c phn Thc nh 2 và cho
HS thc hành v hình vng
(GV lưu ý HS thực hành v
cho HS kim tra chéo sau khi v,
xem c cnh, các c bng
nhau không).
+ GV trình chiếu PPT hướng dn
HS cách v hình vuông trên màn
chiếu theo các bước đã hướng
dn cho HS d hình dung biết
cách v.
- GV yêu cu HS thc hành,
luyn tp t v nh vuông bng
cách hoàn thành Thc hành 3
vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý hoàn thành c
yêu cu ca GV
- GV: quan sát, ging, phân tích,
lưu ý và tr giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS chú ý lng nghe, hoàn
thành c yêu cầu, g tay phát
biu.
Sau khi kim tra thì ta nhn thấy hai đường
chéo AC và BD bng nhau.
=> Hai đưng chéo ca hình vng bng nhau.
Vn dng 1:
Bạn Trangi như vy là sai.
Bi vì sau khi kim tra, ta thy rng c cnh
ca hình 3 bằng nhau nhưng các c li không
bng nhau, mt ca hình kng hi góc
vuông.
Thc hành 2: V hình vuông
V hình vuông ABCD cnh 4cm bng thước
ê ke:
+ Bước 1: V đon thng CD = 4cm.
+ Bước 2: V hai đường thng vng góc vi
CD tại C và D như hình v trong SGK (tr 76).
+ Bước 3: Ni hai điểm A B ta được hình
vuông cn v.
=> Ta đưc hình vuông ABCD.
Thc hành 3:
A
B
C
D
4cm
Trang 185
- GV : kim tra, cha nêu kết
qu.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá v thái
độ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
Hoạt động 2: Hình tam giác đều
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được tam giác đu.
- HS mô t đưc đỉnh, cnh , góc ca tam giác đu.
- HS nhn biết được s bng nhau ca các góc, các cnh của tam giác đều.
- HS biết v tam giác đu với độ dài cạnh cho trước.
- HS biết ct hình tam giác.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn và cho HS hoàn thành
HĐKP2:
+ GV ng dn li HS cách kiểm tra đ dài 3
cnh có bng nhau hay không bng Compa.
+ GV lưu ý HS cách kim tra s đo c bng
thước đo góc.
- GV dn dt, cho HS t ra nhn xét v đặc
đim của tam giác đều, đ dài ba cạnh, đ ln
ba góc của tam giác đu.
- GV yêu cu 1 s HS phát biu lại đặc đim
2. Tam giác đều
HĐKP2:
a) Sau khi dùng compa kim
tra thì ta thy tam giác ABC
3 cnh bng nhau.
b) Sau khi dùng compa kim
tra thì ta thy tam giác ABC
cũng có 3c bng nhau.
Tam giác ABC ( Hình 5) có :
Trang 186
tam giác đều như trong SGK ( tr77).
- GV hướng dn HS cách cắt tam gc đu
theo các bước đã hướng dn phn Thc hành
4 và sau đó cho HS thc hành ct tam giác
đều:
+ Ly ba que tính bng nhau xếp thành mt
hình tam giác đu trên tma.
+ Chấm các đim đu các que tính.
+ Nối các đim và cắt theo đường ni.
Ct các góc ca hình tam giác trên và làm theo
ng dẫn sau đ kim tra xem c góc ca
chúng có bng nhau không?
- GV hướng dn HS v tam giác đu theo các
ớc đã hướng dn phn Thc hành 5: V tam
giác đều ABC cnh 3 cm:
+ V đon thng AB = 3cm.
+ Ly A, B làm tâm, v hai đưng tròn bán
kính 3cm.
Gi C là mt trong hai giao đim ca hai
đưng tròn. Ni C vi A C vi B, ta được
tam giác đều ABC.
- GV cho HS hoạt động nhân v hình và
màu như hình bài Vn dng 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK hoàn thành theo yêu
cu ca GV
- GV: quan sát và tr giúp HS.
- Ba đỉnh: A, B, C ;
- Ba cnh bng nhau: AB = =
AC = BC.
- Ba góc đnh A, B, C bng
nhau.
- Tam giác ABC nthế đưc
gi là tam giác đu.
Thc hành 4:
( HS thc hành ct dưới s
ng dn ca GV. Sau khi
ct, )
Thc nh 5: V tam giác
đều.
V tam giác đu ABC cnh 3cm
bng thước và compa.
Vn dng 2:
Trang 187
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay trình bày, hoàn thành v.
- GV nhn xét, sửa sai lưu ý một s li cho
HS.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhn xét,
đánh gqtrình hc ca HS, tng quát li
các đặc điểm ca tam gc đu, cách v tam
giác đu và cho HS nêu lại các bước v mt
tam giác đều.
Hoạt đng 3: Hình lục giác đu
a) Mc tiêu:
- HS mô t đưc mt s yếu t ca hình lc giác đu.
- HS to lập được hình lc giác đều thông qua vic lắp ghép c tam giác đu.
- HS mô t đưc mt s yếu t bản ca hình lc giác đều.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: Kết qu ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV hướng dn và cho HS hot
động nhóm 4 thc hin
HĐKP3.
- GV cho HS quan sát Hình 7
trong SGK, dn dt cho HS
rút ra nhn xét v đặc đim lc
giác đều, độ dài các cnh, các
c và các đường chéo ca lc
3. Hình lục giác đều
HĐKP3:
a) HS ghép các tam giác đều theo hướng
dẫn để đưc hình 6.
b) Nhn xét: c góc các cnh ca tam
giác đu bng nhau.
Xét hình ABCDEF ( Hình 7) có:
Trang 188
giác đu.
- GV cho mt vài HS phát biu
lại các đặc đim ca lc giác
đều như trong SGK và ghi v.
- GV hướng dn yêu cu HS
thc hin Thc hành 6 và rút ra
nhn xét v ba đường chéo
chính.
- GV cho HS trao đi, tho lun
nhóm Vn dng 3.
- GV yêu cầu HS đc hiu phn
EM biết” đ biết thêm v
bàn c vua lc giác.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan sát SGK và hoàn
thành theo yêu cu ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Lắng nghe, ghi chú, g
tay phát biu
- Các HS nhn xét, b sung cho
nhau.
c 4: Kết lun, nhận đnh:
GV nhận xét, đánh gquá trình
hc ca HS, tng quát li c
đặc đim ca hình lc giác đều.
- Sáu đỉnh A, B, C, D, E, F.
- Sáu cnh bng nhau.
- Sáu góc đỉnh A, B, C, D, E, F bng nhau.
- Ba đưng chéo chính là AD, BE, CF.
Hình ABCDEF n thế đưc gi hình
lục giác đu.
AB = BC = CD = ĐE = EF = FA
Thc hành 6:
Sau khi dùng thước đo thì ta thy c
đường chéo chính AD, BE, CF đ dài
bng nhau.
=> Trong hình lc giác đều ba đưng chéo
chính bng nhau.
Vn dng 3:
Bn Bình đúng.
Bi vì: Nếu hình sáu cnh chiu dài
bng nhau, nó đưc gi là mt hình lc giác
sáu cạnh đều. Ch khi tt c các góc có
cùng kích thước, và các cnh bng nhau,
mi gi là lục giác đu.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
Trang 189
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1, 2, 3, 4, 5 ( SGK tr79)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hn thành vở, giơ tay trình bày ming.
Bài 1 :
Hình vuông: b)
Hình tam giác đều: c)
Hình lc giác đều: g)
Bài 2 :
V hình vuông ABCD cnh 7cm bằng thước và ê ke:
+ Bước 1: V đon thng CD = 7cm.
+ Bước 2: V hai đường thng vuông góc vi CD ti C và D .
+ Bước 3: Nối hai điểm A và B ta đưc hình vng cn v.
=> Ta đưc hình vng ABCD.
Bài 3:
A
B
C
D
7cm
Trang 190
Sau khi dùng thưc êke kim tra thì là thy các cnh và các góc ca hình
MNPQ bng nhau. Nên hình MNPQ là hình vuông.
Bài 4:
V tam giác đu ABC cnh 4 cm:
+ V đon thng AB = 4cm.
+ Ly A, B làm tâm, v hai đường tròn bán kính 4cm.
Gi C một trong hai giao điểm của hai đường tròn. Ni C vi A C vi B,
ta được tam giác đu ABC.
Bài 5:
Tam giác ABC là tam giác đu. Bi vì có các cnh và các góc bng nhau.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: GV hi, HS đáp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV chia HS thành nhóm 6 nời, dưới s ng dn ca GV, các nhóm trao
đổi và hoàn thành bài tp bài 6
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun nhóm và thc hành v, ct, ghép.
Trang 191
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp 7.
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, hoàn thành v.
Bài 7 :
Bin báo
Hình dng
Hình tam giác đều
Hình ch
nht
Hình vuông
Ý nghĩa
Bảo người trước sp ti phn
đường người đi bộ ct ngang.
Đưng cao
tc
Bắt đầu đường ưu
tiên.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....
* HƯỚNG DN V N
- Luyn v tam giác đều, hình vuông, lục giác đu.
- Hoàn thành bài tp 6 ( SBT tr 67) và np sn phẩm bao thư vào tiết hc sau.
- Tìm hiểu và đọc trước Bài 2: Hình ch nht - Hình thoi - Hình bình hành
- Hình thang cân. sưu tầm đồ vt, tranh nh v hình ch nht, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân theo t. ( T nào sưu tầm được nhiều đồ vt,
tranh nh nht s đưc phần thưởng ca GV).
Trang 192
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
TIT 49 + 50 + 51 + 52 BÀI 2: : HÌNH CH NHT. HÌNH THOI. HÌNH
BÌNH NH. HÌNH THANG CÂN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn dng các hình trong bài.
- t mt s yếu t bản (cnh, c, đưng chéo) ca ch nht, hình thoi,
hình bình hành, hình thang cân.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vđược hình chữ nhật, hình thoi, nh bình hành hình thang n bằng các
dụng cụ học tập.
- Năng lực chung: Năng lực duy và lập luận toán học; năng lực nh hóa
toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài hc và la chn phương pháp dy hc phù hp.
+ Chun b mt s vt liu phc v hoạt đng tri nghim: dng c ct ghép,
giy A
4
, kéo ct giy, tranh nh trong bài,..
+ Sưu tầm các hình nh thc tế, video minh ha liên quan đến bài hc, các thiết
b dy hc phc vnh thành và phát triển năng lc HS.
+ Giao nhim v cho HS chun b mt s HĐ của bài hc.
2 - HS :
+ Đồ ng hc tp: bút, b êke ( thước thẳng, thước đo c, êke), compa, t
chì, ty...
+ Giy A
4
, kéo.
Trang 193
+ Đồ vt, tranh nh v c hình ch nht, hình thoi, hình bình hành, hình thang
cân.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- GV thiết kếnh hung thc tế to hng thú cho HS.
- To tình hung vào bài hc t hình nh thc tế, ng dng thc tế t các hình
trong bài.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và quan sát hình nh trên màn chiếu hoc
tranh nh.
c) Sn phm: HS nhn dạng được mt s nh tìm được c hình nh trong
thc tế liên quan đến hình đó.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu slide v bc tranh, diu, tm bìa, mái n ng và đt câu hi:
“Quan sát hình dạng ca bc tranh, cái diu, tm bìa, mái nng, em biết
đó là các hình gì?
- GV cho lần lượt c t trưng bày hình nh, sn phm v hình ch nht, hình
thoi, hình bình hành và hình thang n đã giao trước đó.
- GV tng kết s sn phm ca các t và trao thưởng cho t chun b đưc nhiu
đồ vt, hình nh vc hình nht.
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát, lng nghe, tr li câu hi
trình bày.
c 3: Báo cáo, tho lun: Đại din t báo cáo s ợng đ vt, hình ảnh đã
sưu tầm được như GV đã giao nhim v.
Trang 194
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá, khen các t đã hoàn thành nhim
v tốt và tn sở đó dn dt HS vào bài hc mới: Hình ch nht, hình bình
hành, hình thoi, hình thang các hình mà chúng ta tng gp trong đi sng
thc tế đã được làm quen Tiu hc. Bài hc hôm nay s giúp chúng ta tìm
hiu thêm v các hình nthế, t đó chúng ta th v, cắt, ghép c hình đ
làm mt s đồng hoặc trang trí nơi hc tp của mình.” => Bài mi
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Hình ch nht
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được hình ch nht.
- HS mô t đưc cạnh , góc, đường chéo ca hình ch nht.
- HS nhn biết được s bng nhau ca các góc, các cạnh , đường chéo ca hình
ch nht.
- HS v đưc hình ch nht khi biết độ dài hai cnh.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni dung kiến
thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Thc hành, Vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV hướng dn cho HS
trao đi thc hin HĐKP1.
- GV dn dt cho HS quan
sát hình ch nht Hình 2 và
tr li c câu hi sau và rút ra
nhn xét v các đặc đim ca
hình ch nht:
+ Nêu tên các đnh, cnh,
1. Hình ch nht
HĐKP1:
a) Sau khi đo và so sánh ta thy:
- c góc ca hình ch nht ABCD bng
nhau.
Trang 195
đưng chéo, hai cnh đối ca
hình ch nht ABCD.
+ Dùng thước đo góc đ đo
so sánh các góc ca hình ch
nht ABCD.
+ Dùng thước thng hoc
compa đ so sánh hai cnh
đối, hai đường chéo ca hình
ch nht ABCD.
( GV lưu ý lại cho HS cách đo
c, đo đ dài cnh).
- GV cho mt, hai HS phát
biu li v các đặc đim ca
HCN như trong SGK.
- GV yêu cu HS hoàn thành
Thc hành 1.
- GV cho HS trao đi, hoàn
thành Vn dng 1.
- GV hướng dn HS cách v
HCN theo các ớc đã hướng
dn phn Thc nh 2 sau
đó cho HS thực hành v hình
ch nhật. (GV lưu ý HS thc
hành v và cho HS kim tra
chéo sau khi v):
V hình ch nht ABCD có AB
= 4cm, AD = 3cm:
+ V đon thng AB = 4cm
đon thng AD = 3cm vuông
c vi nhau.
+ Qua B v đưng thng
- c cp cạnh đi AB CD, AD BC
bng nhau.
b) Ta thy hai cp cnh AB và CD, BC
AD song song vi nhau.
c) Ta thấy hai đường chéo AD và BD bng
nhau.
=> Hình ch nht ABCD ( Hình 2) có:
- Bn đỉnh A, B, C, D.
- Hai cp cạnh đi din bng nhau: AB =
CD; BC = AD.
- Hai cp cạnh đi din song song: AB song
song vi CD; BC song song vi AD.
- Bn góc đnh A, B, C, D bng nhau
bng góc vuông.
- Hai đưng chéo bng nhau ct nhau ti
trung điểm ca mỗi đường:
AC = BD và OA = OC; OB = OD.
Thc hành 1:
Các đoạn OM, ON, OP, OO có đ dài bng
nhau.
Vn dng 1:
Trang 196
vuông góc vi AB.
+ Qua D v đưng thng
vuông góc vi AD.
Hai đường thng này ct nhau
C.
=> Ta được hình ch nht
ABCD.
- GV trình bày lên bng hoc
trình chiếu PPT hướng dn HS
cách v hình ch nht trên
màn chiếu theo các bước đã
ng dn cho HS d hình
dung và biết cách v.
- GV cho HS suy nghĩ, tho
lun nhóm hoàn thành Vn
dng 2.
c 2: Thc hin nhim
v:
- HS quan sát SGK, lng nghe,
ghi chú và thc hin hoàn
thành theo yêu cu ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Hoàn thành v, trình bày
ming, trình bày bng.
- Các HS nhn xét, b sung
cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV nhận xét, đánh giá
quá trình hc ca HS, tng
quát li các đặc đim ca
Thc hành 2: V hình ch nht
V hình ch nht ABCD AB = 4cm, AD =
3cm.
Vn dng 2:
c 1: Ta gấp đôi 2 ln hình ch nht.
c 2: M hình ch nhật đã gp ra.
c 3: Dùng kéo ct theo đưng ca các
nếp gấp đ thành 4 hình ch nht cùng
chiu dài và chiu rng.
4cm
3cm
A
B
C
D
Trang 197
hình ch nht, cách v hình
ch nht.
Hoạt đng 2: Hình thoi
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được hình thoi.
- t đưc cạnh, c, đưng chéo ca hình thoi và nhận xét được mt s mi
quan h ca cnh và đường chéo ca hình thoi.
- V đưc hình thoi khi biết độ dài mt cnh.
- Tìm được các hình nh thc tế canh thoi.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: HS nm vng kiến thức hoàn thành đưc phn Thc nh,
Vn dng.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV hướng dn cho HS trao
đổi thc hin HĐKP2.
- GV dn dt cho HS quan sát
hình thoi Hình 5 rút ra nhn
xét v các đặc điểm ca hình
thoi.
- GV cht li kiến thc, nêu
ch các đặc điểm ca hình thoi
trên bảng để HS hiu rõ.
- GV yêu cu một, vài HS đc
li ni dung kiến thức như trong
SGK.
- GV yêu cu HS hoạt đng
nhóm đôi hoàn thành Thc hành
2. Hình thoi
HĐKP2:
a) c cnh AB, BC, CD, DA ca hình
thoi đu bng nhau.
b) c cp cnh AB CD, BC và AD
song song nhau.
c) ng êke kim tra ta thấy hai đường
chéo AC và BD vuôngc vi nhau.
Hình thoi ABCD ( Hình 5) có:
Trang 198
3. ( GV lưu ý HS cách đt ê ke,
và dùng compa đ kim tra).
- GV hướng dn HS v hình thoi
hoàn thành Thc hành 4 theo các
c:
+ V đon thng AC = 5cm.
+ Ly A và C m tâm, v hai
đưng tròn bán kính 3cm, hai
đưng tròn này ct nhau ti hai
đim B và D.
+ Ni B vi A, B vi C, D vi
A, D vi C.
=> Ta đưc hình thoi ABCD.
- GV thc hành trên bng hoc
trình chiếu PPT ng dn HS
cách v hình thoi trên n chiếu
theo các bước đã hướng dn cho
HS d hình dung và biết cách v.
- HS áp dng kiến thức trao đi,
tho lun nhóm hoàn thành Vn
dng 3.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý nghe, hiu, ghi chú
hoàn thành các yêu cu ca
GV
- GV: quan sát, ging, phân tích,
lưu ý và tr giúp nếu cn.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trao đổi nhóm, giơ tay phát
biu, trình bày ming, trình bày
- Bn đỉnh A, B, C, D.
- Bn cnh bng nahu: AB = BC = CD =
DA.
- Hai cp cạnh đi din song song: AB
song song vi CD; BC song song vi AD.
- Hai đưng chéo AC và BD vuông c
vi nhau.
Thc hành 3:
- Hai đường chéo LJ, IK vuông góc vi
nhau.
- Hai đường chéo LJ, IK ct nhau ti trung
đim mỗi đường.
Thc hành 4:
Vn dng 3:
V hình thoi MNPQ cnh MN = 4cm:
- Gi s v đưng chéo MP = 6 cm ( MP
> 4cm).
- Ly M, P làm tâm, v hai đường tròn bán
kính 4cm, hai đưng tròn này ct nhau ti
Trang 199
bng
- GV : kim tra, cha nêu kết
qu.
- c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá v thái
độ, quá trình làm vic, kết qu
hoạt động và cht kiến thc.
hai điểm N và Q.
- Ni N vi M, N vi P, Q vi M, Q vi
P.
=> Ta đưc hình thoi MNPQ cn v
Hoạt đng 3: Hình bình hành
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết được hình bình hành và m đưc hình nh ca hình bình hành
trong thc tế.
- HS tìm i, khám phá đưc mt s yếu t bn của nh bình hành đưa ra
đưc mt s nhận xét cơ bn v mi quan h ca cnh, góc, hình bình hành.
- HS v đưc hình bình hành khi biết đ dài hai cnh.
b) Ni dung: HS quan sát hình nh trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni
dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
+ HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn thc hành, vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao
nhim v:
- GV cho HS hoạt động
nhóm thc hin hoàn thành
HĐKP3.
- GV dn dt, cho HS quan
3. Hình bình hành
HĐKP3:
Trang 200
sát hình và t ra nhn xét
v các đặc đim ca hình
bình hành.
- GV cht li kiến thc,
nêu và ch c đc điểm
ca hình bình hành trên
bảng đ HS hiu rõ.
- GV yêu cu mt, vài HS
đọc li ni dung kiến thc
như trong SGK.
- GV yêu cu HS hot
động nm đôi hoàn thành
Thc hành 5.
- GV cho HS tho lun
nhóm đôi suy nghĩ hoàn
thành Vn dng 4.
- GV hướng dn cho HS
các bước v hình bình hành
theo các bước phn Thc
nh 6 và cho HS thc
hành v hình nh nh
hành (GV lưu ý HS thc
hành v cho HS kim
tra chéo sau khi v):V
hình bình hành ABCD khi
biết AB = 3cm; BC = 5cm
và đường chéo AC = 7cm:
+ V đon thng AB =
3cm.
+ V đưng tròn tâm A
bán kính 7cm; v đưng
a) Ta thấy độ dài cnh AB và CD bằng nhau, đ
dài cnh AD và BC bng nhau.
b) Ta thy cp cnh AB CD song song nhau
và cp cnh AD và BC song song nhau.
c) Ta thy OA và OC bng nhau, OB OD
bng nhau.
=> Hìnhnh hành ABCD có:
- Bn đỉnh A, B, C, D.
- Hai cp cạnh đối din bng nhau:
AB = CD; BC = AD.
- Hai cp cnh đi din song song: AB song
song vi CD; BC song song vi AD.
- Hai cp góc đối din bằng nhau: góc đnh A
bằngc đỉnh C, c đỉnh B bằng góc đnh D.
- Hai đưng chéo ct nhau tại trung điểm ca
mỗi đường:
OA = OC; OB = OD.
Thc hành 5:
- Góc đỉnh M bng vi góc đnh P.
- OM = OP, OM = OQ.
Vn dng 4:
Thc hành 6:
Trang 201
tròn tâm B bán kính 5cm;
hai đường tròn ct nhau ti
C. Ni B vi C.
+ T A k đưng thng
song song vi BC; t C k
đưng thng song song vi
AB; hai đường thng này
ct nhau ti D.
=> Ta đưc hình bình
nh ABCD.
- GV thc hành trên bng
hoc trình chiếu PPT
ng dn HS cách v hình
bình hành trên n chiếu
theo các bước đã hướng
dn cho HS d hình dung
và biết cách v.
- HS trao đi cách v Vn
dng 5 và tho lun rút ra
nhn xét v hình va v.
c 2: Thc hin nhim
v:
- HS quan sát SGK, tr li
hoàn thành các yêu cu
ca GV
- GV: quan sát tr giúp
HS.
c 3: o o, tho
lun:
- HS: phát biu, thc hành
v.
V hình nh nh ABCD khi biết AB = 3cm;
BC = 5cm và đường chéo AC = 7cm:
- V đon thng AB = 3cm.
- V đưng tròn tâm A bán kính 7cm; v đưng
tròn tâm B bán kính 5cm; hai đường tròn ct
nhau ti C. Ni B vi C.
- T A k đưng thng song song vi BC; t C
k đưng thng song song vi AB; hai đường
thng này ct nhau ti D.
=> Ta đưc hình bình hành ABCD.
Vn dng 5:
V hình bình nh ABCD biết đường chéo AC
=5cm, BD = 7cm.
- V đưng chéo AC = 5cm
- Lấy O là trung điểm ca AC.
- V đưng thng BD = 7cm qua O sao cho O
trung điểm ca BD.
Ni A vi B, A vi D, ni C vi B, C vi D.
=> Ta đưc hình bình hành ABCD .
Tho lun:
- Các cp cạnh đi din AB và CD, BC và AD
Trang 202
- HS t kinh nghim và
sa sai cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV nhận xét, đánh
giá quá trình hc ca HS,
tng quát lại đặc điểm ca
hình bình hành, ch v
hình bình hành và cho HS
nêu lại c bước v mt
hình bình hành.
bng nhau
- Các đường chéo ct nhau ti tâm O
- Độ dài cnh AB và CD bằng nhau, độ dài cnh
AD và BC bng nhau.
Hoạt đng 4: Hình thang cân
a) Mc tiêu:
- HS nhn dạng được hình thang cân thông qua các hình nh thc tế.
- HS mô t đưc mt s yếu t bản ca hình thang cân.
- HS nhn biết được hình thang cân.
- HS biết cách gp ct hình thang cân t t giy hình ch nht.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni dung kiến
thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- HS nm vng kiến thức và hoàn thành được phn Vn dng, Thc hành
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn t chc cho HS tho
lun nm cho HS thc hin hoàn thành
HĐKP4.
- GV dn dt, t chc cho HS nhn xét
các đặc điểm, mi quan h ca cnh
đáy, cạnh bên, đường chéo ca hình
4. Hình thang cân
HĐKP4:
a) Hai cnh bên BC AD bng
Trang 203
thang cân. ( Riêng v yếu t góc, GV
th ng phương pháp gp giấy, đ HS
thy hai c k một đáy của nh thang
cân bng nhau).
- GV cht li kiến thc, nêu và ch
các đặc đim ca hình bình hành trên
bảng đ HS hiu rõ.
- GV yêu cu một, vài HS đc li ni
dung kiến thức như trong SGK.
- GV cho HS suy nghĩ, trao đi hoàn
thành Thc hành 7.
+ GV cho HS thc hin hoạt động
nhân để hoàn thành Vn dng 6: Thc
hành gp, ct hình thangn.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, quan sát SGK,
ghi chú và hoàn thành theo yêu cu ca
GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: phát biu, thc hành gp, ct.
- HS nhn xét, rút kinh nghim cho
nhau. c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá quá trình hc ca
HS, tng quát lại các đặc điểm ca hình
thang cân, ch gp ct hình thang cân
t t giy hình ch nht.
nhau.
b) AB song song vi CD.
c) Ta thấy hai đưng chéo AC và
BD bng nhau.
=> Hình thang ABCD ( Hình 10)
có:
- Hai cạnh đáy song song: AB
song song vi CD.
- Hai cnh bên bng nhau: BC=
AD.
- Hai góc k một đáy bng nhau:
c đnh A bằng góc đnh B, góc
đỉnh C bằng góc đnh D.
- Hai đưng chéo bng nhau: AC =
BD.
Hình thang ABCD như thế đưc
gi là hình thang cân.
Thc hành 7:
- Góc đnh H bng với góc đnh G.
- EG = FH và EH = FG.
Trang 204
Vn dng 6:
Hình va cắt được hình thang
cân.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ( SGK tr 85, 86)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun, hoàn thành v,lên bng trìnhy.
Bài 1 :
Hình a: Hình thoi
Hình b: Hình thangn
Hình c: Hình ch nht
Hình d: Hình bình hành.
Bài 2:
Bài 3:
V hình ch nht ABCD có AB = 5cm, AD = 8cm:
+ V đon thẳng AB = 5cm và đon thng AD = 8cm vuông góc vi nhau.
+ Qua B v đưng thng vng góc vi AB.
+ Qua D v đưng thng vuông góc vi AD.
Trang 205
Hai đường thng này ct nhau C.
=> Ta đưc hình ch nht ABCD.
Bài 5 :
V hình bình hành ABCD có MN = 3cm; NP = 4cm
c 1: V đon thng MN = 3cm.
c 2: V đưng thẳng đi qua N. Trên đưng thẳng đó, lấy đim P : NP =
4cm.
c 3: V đưng thẳng đi qua M song song với NP, đường thng qua P
song song vi MN. Hai đưng thng này ct nhau ti Q
=> Ta đưc hình bình hành MNPQ.
Bài 7: V hình thoi MNPQ có góc MNP =60
o
và MN =6cm.
-V đon thng MN = 6cm.
- Ly A, B làm tâm, v hai đường tròn bán kính 6cm.
- Gọi P, Q là các giao đim của hai đường tròn. Ni P vi M, P vi N ta được
tam giác MNP đu ( => góc MNP = 60
o
; MN = 6cm). Ni Q vi M, Q vi N.
=> Ta đưc hình thoi MNPQ.
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
8cm
5cm
A
B
C
D
N
P
Q
M
3cm
4cm
N
M
Q
P
6 cm
60
o
Trang 206
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS thc hành theo yêu cu ca bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 4, 6, 8. ( SGK tr89)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun nhóm thc hành gp, ct, ghép theo yêu
cầu đề.
Bài 4 :
Kết qu sau khi ghép :
Bài 6 :
- Hình va ct được là hình thoi.
- Hai đường chéo ca hình va cắt được vng góc vi nhau ct nhau ti
trung điểm ca mỗi đường.
Bài 8:
Kết qu sau khi ghép:
Trang 207
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng nthái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Hoàn thành nt các bài tp.
- GV hướng dn HS i 9 (SGK- tr86) và yêu cu HS v vào giy A
4
np
bài vào bui sau.
- m hiểu đọc trước Chu vi din tích ca mt s hình trong thc
tiễn” và ôn tp li mt s công thc tính chu vi, diện tích đã hc Tiu hc.
Trang 208
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/
TIT 53 + 54 - BÀI 3: CHU VI VÀ DIN TÍCH CA MT S HÌNH
TRONG THC TIN.
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài này HS
- Hiu và ghi nh đưc công thc tính chu vi, din tích ca mt s hình đã hc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với vic tính chu vi, diện tích của
một số tứ giác đã học.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
năng lực giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng ttưởng tượng, hứng thú học tp, ý thức m việc
nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, tài liu ging dy, giáo án ppt
+ Nghiên cứu kĩ bài hc, kết ni kiến thc cp Tiu hc vi bài dy.
+ Sưu tầm nhng bài toán thc tế gn lin vi vic tính chu vi, din tích mức đ
đơn giản.
+ Đổi mới phương pháp dy hc giúp HS hng thú bài hc, to nhng nhim v
mang tính thc tế.
2 - HS :
+ Đồ ng hc tp cn thiết, SGK..
+ Ôn tp li mt s ng thc v tính chu vi, diện tích đã học Tiu hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- GV thiết kếnh hung thc tế gi động cơ hc tp và to hng thú cho HS.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin theo yêu cu
Trang 209
c) Sn phm: HS nhn thức được s cn thiết ca vic tính chu vi din tích
các hình để gii quyết các vấn đề trong đời sng thc tế.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV đt vấn đ qua bài toán m đu: (GV có th chiếu hình nh trên slide minh
ha cho bài toán)
Em hãy tính din tích mnh đất được cho bởi cácch thước như sau:
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý quan sát và lng nghe, tho lun tìm ra
ng gii bài toán.
c 3: Báo cáo, tho lun: 1 vài nhóm HS báoo, nêu hưng gii.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh gdẫn dt HS o bài hc mới:
Để tính chu vi và din tích mt s hình trong thc tiễn, thông thường ta chia
hình đó thành các hình đã biết ch tính chu vi din ch. Vy làm thế nào đ
chúng ta th chia mt hình thành các hình quen thuc ng thc tính chu
vi, diện tích các hình đã hc như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiu trong bài
ngày hôm nay.” => Bài mi
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Nhc li chu vi và din tích mt s hình đã hc.
a) Mc tiêu:
- Nh cng c li c công thc tính chu vi, din ch hình ch nht, nh
vuông, hình tam giác, hình thang.
b) Ni dung: HS quan sát trên màn chiếu và SGK đ tìm hiu ni dung kiến
thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm:
- Kết qu ca HS
Trang 210
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiệu quy ước kí hiu chu
vi là P, din tích là S.
- GV yêu cu HS gp SGK và nêu li
các công thc nh chu vi, din tích
các hình đã hc Tiu hc. ( GV gi
3-4 HS phát biu, trình bày)
- GV nhn xét và gii thiu công thc
tính chu vi, din tích nh ch nht,
hình vuông, hình tam giác, hình thang
như trong Hp kiến thc.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS lng nghe và tr li theo yêu cu
ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: gtay phát biu, lên bng trình
bày.
- Các HS nhn xét, b sung cho nhau.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
nhận xét, đánh gqtrình hc ca
HS, tng quát li các công thc tính
chu vi, din ch hình ch nht,
hình vuông, hình tam giác, nh
thang.
1. Nhc li v chu vi din ch mt
s hình đã hc.
- Hình ch nht:
+ P = (a +b).2
+ S = a.b
- Hình vuông:
+ P =4a
+ S = a.a
- Hình tam giác:
+ P = a +b + c
+ S =
a.h
- Hình thang:
+ P = a + b + c + d
+ S =
( a+ b). h
Hoạt đng 2: Tính chu vi, din tích ca hình bình hành, hình thoi
a) Mc tiêu:
- Gii thiu công thc tính chu vi ca hình bình hành, hình thoi
a
b
a
a
c
h
b
d
Trang 211
- HS xây dựng được công thc tính din tích hình bình hành, hình thoi t công
thc tính din tích hình ch nht.
- Áp dng công thc tính chu vi, din tíchc hình vào bài toán thc tế.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao
nhim v:
a) Chu vi din tích hình
bình hành
- GV cho HS quan sát Hình
1 (SGK) trao đi, tho lun
nhóm đôi hoàn thành
HĐKP1.
- GV dn dt, cho HS rút ra
công thc nh chu vi và
din tích hình bình hành.
- GV cht li ng thc và
yêu cu mt vài HS phát
biu li công thức ntrong
hp kiến thc.
- GV t chc cho HS áp
dng trình bày d 1 vào
v.
b) Chu vi din tích hình
thoi:
- GV cho HS quan sát Hình
2 (SGK) trao đi, tho lun
nhóm 4 hoàn thành
2. Tính chu vi, din tích ca hình bình hành,
hình thoi
a) Chu vi và din tích hình bình hành
HĐKP1:
- Chu vi hình bình hành ABCD:
P = 2.(a + b)
- Din tích tam giác AMD bng din ch tam
giác BNC.
- Din ch hình bình hành ABCD bng din
tích hình ch nht ABNM.
=> Chu vi hình bình hành đ dài hai cnh a,
b ( Hình 1) là:
P = 2. ( a + b)
Diện tích hình bình hành đ dài mt cnh a
và chiều cao tươngng h là:
S = a.h
Vi d 1:
Din tích ca hinh bình hành là:
Trang 212
HĐKP2.
- GV dn dt, cho HS rút ra
công thc nh chu vi và
din tích hình thoi.
- GV gii thiu, cht li
công thc nh chu vi và
din tích hình thoi yêu
cu mt vài HS phát biu li
công thức như trong hp
kiến thc.
- GV t chc cho HS áp
dng trình bày d 2 vào
v.
c 2: Thc hin nhim
v:
- HS quan t SGK và hoàn
thành theo yêu cu ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp
HS.
c 3: Báo cáo, tho
lun:
- HS: tho lun, phát biu,
giơ tay trình bày.
c 4: Kết lun, nhn
định: GV nhận xét, đánh
giá q trình hc ca HS,
tng quát li các công thc
tính chu vi, din tích hình
bìnhnh và hình thoi.
S = 10. 5 = 20 (m
2
)
b) Chu vi và din tích hình thoi:
HĐKP2:
- Chu vi hình thoi ABCD là:
P =4.a
- Din tích hình thoi ABCD = din tích hình
ch nht AMNC.
- Din tích hình ch nht AMNC
S =
n . m
=> Chu vi hình thoiđộ dài cạnh a là :
P = 4.a
Diện tích hình thoi độ dài hai đường chéo m
và n là:
S =
m . n
Ví dụ 2:
Diện tích của hình thoi đó là:
S =

= 400 (m
2
)
Hoạt đng 3 : Tính chu vi và din tích mt s hình trong thc tin :
Trang 213
- Áp dng công thc tính chu vi và din tích c hình vào bài tp mức đ đơn
gin.
- HS đưc vn dng kiến thc vào bài tp thc tế và phát triển duy t bài
toán thc tế.
- Tăng hng thú, tạo cơ hội cho HS tham gia thu thách, phát triển tư duy.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
c 1 : Chuyn giao nhim v :
- GV cho HS đc hiu Ví d 3, suy nghĩ, trao đi, tho lun nhóm và hoàn thành
Ví d 3.
Ví d 3 :
a) CD = FE AB =24 15 =9 (m) ; DE = AF BC= 18 9 = 9 (m)
=> Chu vi của khu vườn là : P
khu n
= AB + BC + CE + DE + EF + FA = 15 +
9 + 9 + 9 + 24 + 18 = 84 (m).
b) C1 : Diện tích khu vườn bng tng din tích ca hai hình ch nht ABCG và
GDEF :
S
khu vưn
= S
ABCD
+ S
GDEF
= AB. BC + EF . FG = 15. 9 + 24 . 9 = 351 (m
2
)
C2 : Diện tích khu vườn bng hiu din tích ca hình ch nht AHEF hình
vuông BHDC.
Trang 214
S
khu vưn
= S
ABCG
+ S
GDEF
= EF. FA - BC. CD = 24. 18 9.9 = 351 (m
2
).
- GV hướng dn yêu cu HS tho lun nhóm đôi hoàn thành Thc hành 1
vào v, sau đó trình bày bng.
Thc hành 1 :
Chia mũi tên thành các hình như sau :
Diện tích hình mũi tên bng tng din tích ca hình ch nht và hình tam giác:
- S
hcn
= 1 . 1,8 = 1,8 (m
2
)
- S
tam giác
=
.0,6 . 2 = 0,6
( m
2
)
=> S
mũi tên
= S
hcn
+ S
tam giác
= 1,8 + 0,6 = 2,4 (m
2
)
- GV cho HS đọc đ Vn dng 1, ng dn HS cho HS t hoàn thành Vn
dng 1.
Vn dng 1:
Trang 215
Din tích li đi được lát si:
20 . 2 = 40 (m
2
)
S tiền đ làm li đi:
40 . 120 = 4 800 (nghìn đồng)
Vy Chi phí đ làm li đi là 4 800 000 đng.
- GV yêu cu HS tho luận nm đôi hoàn thành Thc hành 2.
Thc hành 2 :
Diện tích khu vườn bng tng din tích mảnh vườn hình ch nht ln mnh
n vuông nh.
- S
hcn
= 10 . 9 = 90 (m
2
)
- S
vuông
= 3 . 3 = 9 (m
2
)
=> S
khu vưn
= S
hcn
+ S
vuông
= 90 + 9 = 99 (m
2
)
- S tiền đ xây tường rào cho khu vưn:
99 . 150 = 14 850 (nghìn đng)
Vy cần 14 850 000 đồng để xây tường rào.
- GV cho HS trao đi, tho lun nhóm hoàn thành Vn dng 2.
Vận dụng 2:
An sai: không đồng nhất đơn vị.
=> Ta có th đi sang dm hoc cm để tính toán.
Sa: đổi đơn v dm v cm
Ta có: 300 dm = 30 cm
Trang 216
(25 + 30) . 2 = 110
=> Chu vi khu vườn là: 110 cm
25 . 30 = 750
=> Diện tích khu vườn là: 750 cm.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS quan t SGK và hoàn thành vào v ghi theo yêu cu ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: tho lun, phát biểu, giơ tay trình bày ming, trình bày bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV nhận xét, đánh gqtrình hc ca HS, tng quát li các ng thc tính
chu vi, din tích ca các hình.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1 (SGK tr90)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hn thành v.
Bài 1: Gii :
a) S = 20 . 5 = 100 (cm
2
)
b) Đổi đơn v: 20 dm = 2 m
=> S =

= 5 (m
2
)
c) S =
󰇛

󰇜

= 16,4 (m
2
)
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b) Ni dung: HS vn dngc công thức để gii, tính toán các bài toán thc tế.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
Trang 217
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 2 ; 3 ; 4 ( SGK tr 91)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun và hn thành v và trình bày bng :
Bài 2: Gii :
a)
Diện tích hình được tô màu bng tng din tích hai hình ch nht.
- S
hcn ln
= 5 . 7 = 35 (cm
2
)
Chiu rng hcn nh là: 7 6 = 1 cm
- S
hcn nh
= 8 . 1 = 8 (cm
2
)
=> Diện tích hình được tô màu là:
35 + 8 = 43 (cm
2
)
Vy Diện tích hình được tô màu bng 43 cm
2
.
b)
Diện tích hình được tô màu bng din tích hình ch nht ln tr cho din tích
hình thang n.
Din tích hình ch nht là:
17 . 9 = 153 m2
Chiu cao hình thang cân là:
9 5 = 4 m
Din tích hình thangn là:
󰇛

󰇜

= 24 (m
2
)
Trang 218
Diện tích hình được tô màu là:
153 + 24 = 177 (m
2
)
Vy Din tích hình đưc tô màu bng 177 m
2
.
Bài 3 :
Din tích mảnh vườn bng tng din tích hình thang cân ABCD và hình bình
hành ADEF.
Din tích hình thang cân ABCD là:
󰇛

󰇜

=
󰇛󰇜
= 792 (m
2
)
Din tích hình bình hành ADEF là:
AD . EN = 42 . 28 = 1 176 (m
2
)
Din tích mảnh vườn là:
S
n
= S
ABCD
+ S
ADEF
= 792 + 1 176 = 1968 (m
2
)
Vy Din tích mảnh vườn bng 1968 m
2
.
Bài 4:
Din tích phn còn li ca mảnh vườn bng din tích c mảnh vườn tr cho din
tích bn hoa hình thoi.
Din tích mảnh vườn là:
S
mnhvưn
= 25 . 15 = 375 (m
2
)
Trang 219
Din tích hình thoi là:
S
thoi
=

= 7,5 (m
2
)
Din tích phn còn li của khu vườn là:
S
còn li
= 375 7,5 = 367,5 (m
2
)
Vy Din tích phn còn li ca mnh vườn bng 367,5 m
2
.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c
đánh g
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S ch cc ch đng
ca HS trong q trình
tham gia các hoạt động
hc tp.
+ S hng thú, t tin,
trách nhim ca HS khi
tham gia các hoạt động
hc tp cá nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát biu
ý kiến, thuyết trình,
tương tác vi GV, vi
các bn,..
+ GV quan sát hành động
cũng n thái đ, cm
c ca HS.
- Phương pháp gi m -
đàm thoi
- Phương pháp thảo lun
nhóm.
- Báo o
thc hin
công vic.
- H thng
câu hi và
bài tp
- Trao đi,
tho lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Hoàn thành ntc bài tp.
- Hc thuc tt c công thc tính chu vi và din tích các hình.
Trang 220
- Xem trước bài sau: Hoạt đng thc hành tri nghim: Tính chu vi din
tích ca mt s hình trong thc tin
Trang 221
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/….
TIT 55 BÀI 4: HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM:
TÍNH CHU VI VÀ DIN TÍCH CA MT S HÌNH TRONG THC
TIN
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Làm quen vi việc ước lượng được kích thước ca mt s hình thường gp.
- Biết cách đo kích thước và áp dng công thức nh được chu vi, din tích ca
mt s hình vào thc tin.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ HS thực hành tính din tích và chu vic hình trong thực tiễn.
+ Rèn luyện cách thực hiện một d án gm các khâu:chuẩn bị, thực hiện, báo
cáo tổng kết.
+ Rèn luyện ước lượng số đo trước khi đo, so sánh với số đo thực tế.
+ HS rèn luyện cách ghi chép một bài thực hành n thế nào cho hợp lí và khoa
học.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán, năng lực hợp tác và làm việc nhóm.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: SGK, bài ging, phiếu hc tp.
2 . Hc sinh :
- SGK, đ ng hc tp.
- Thước đo đ dài có vạch chia xăng - ti - mét ( thước mét, thước dây, thước k)
- Giy A
4
, bút đánh du trên giy, g, gạch đá hoa, gạch đt nung.
- Máy tính cm tay.
III. TIN TRÌNH DY HC
Trang 222
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Cng c li kiến thc tính chu vi, diện tích c hình đã hc cho HS.
- Gi m vấn đề, dn dt vào bài thc hành.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: HS phát biểu đúng các công thc biết được ni dung bài thc
hành s tìm hiu trong bài.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hỏi đáp kiến thức cũ nhanh qua các câu hi sau:
+ Nêu công thc tính chu vi hình tam giác, hình vuông, hình ch nht, hình
thoi, hình bình hành.
+ Nêu c công thc tính din tích các hình : hình tam giác, hình vng, hình
ch nht.
+ Nêu các công thc tính din tích các hình: hình thoi, hình bình hành, hình
thang.
c 2: Thc hin nhim v:
HS chú ý, nh li kiến thức và giơ tay phát biu, trình bày.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV mi 1-2 HS phát biểu đối vi mi 1 câu hi.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài thc hành: “Bài hôm nay chúng ta s cùng thực hành đo đc, vn
dng công thức để tính chu vi và diện tích các đồ vt có hình dng quen thuc.”
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a) Mc tiêu:
- Cng c kiến thc các công thc tính chu vi, din tích cácnh.
- Rèn luyện đo đc chính xác và vn dng các công thc tính chu vi, din tích
các hình đểnh diện tích các đồ vt.
Trang 223
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe, chun b sẵn các đ dùng cn thiết trong bài
thc hành, quan sát phiếu hc tp và thc hin hoạt đng dưới s ng dn ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành chính xác kết qu vào phiếu hc tp.
d) T chc thc hin:
* Hoạt đng 1 : Tính diện tích chu vi đ dùng hc tp hình dng quen
thuc ( sách, v, hp bút, bng con…)
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV kiểm tra và đánh giá phn chun b ca HS và phát phiếu hc tp.
- GV chia lp thành các nhóm t 3-5 HS/ nhóm và hướng dn HS thc hin
hoạt động: Các nhóm t phân chia công vic cho các thành viên trong nhóm:
+ Tìm chọn ra 3 đ vật ( trong đó 2 đồ vt GV yêu cu SGK Toán 6 v
ghi, 1 đ vt c nm t chn nh dng quen thuộc mình đã học) đin
tên, hình dng vào phiếu.
+ Chn thước phù hợp đo kích thước của c đ vật đó, ghi kết qu vào phiếu
hc tp.
+ Tiến hành tính toán chu vi, din tích ca các đ vt ri hoàn thành vào phiếu
hc tp.
- GV lưu ý lại HS cách đo đạc chính xác trước khi các nhóm thc hành.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, chun b sn các đồ dùng cn thiết trong bài thc hành,
thc hin hoạt động dưới s ng dn của GV và điền kết qu vào phiếu hc
tp.
- GV: quan sát và tr giúp các nhóm.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Các nhóm HS báo o, trình bày kết qu ca nhóm mình. Các nhóm khác nhn
xét, lưu ý lại kết qu hoạt động ca nhóm mình.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh g chung qtrình thc
hành của c nm lưu ý nhng li d mc đ các nhóm cn thn, t kinh
nghim Hoạt đng 2.
Trang 224
* Hoạt đng 2 : Tính diện tích và chu vi các đ vt có hình dng quen thuc
trong lp hc ( mt bàn, mt ghế, ca s, ca ra vào, bng lớp…)
a) Mc tiêu:
- Cng c kiến thc các công thc tính chu vi, din tích các hình.
- Rèn luyện đo đc chính xác và vn dng các công thc tính chu vi, din tích
các hình đểnh din tích các đ vt.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe, chun b sẵn các đ dùng cn thiết trong bài
thc hành, quan sát phiếu hc tp và thc hin hoạt đng dưới s ng dn ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành được phiếu hc tp.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn các nm HS thc hin hoạt động: Các nm t phân chia
công vic cho các thành viên trong nhóm:
+ Tìm chọn ra 4 đồ vt trong lp hình dng quen thuc mình đã hc,
đin tên, hình dng của các đồ vật đó vào phiếu.
+ Chn thước phù hợp đo kích thước của c đ vật đó, ghi kết qu vào phiếu
hc tp.
+ Tiến hành tính toán chu vi, din tích ca các đ vt ri hoàn thành vào phiếu
hc tp.
- GV lưu ý HS cách đo đạc để ra kết qu chun c.
c 2: Thc hin nhim v:
- Các nhóm chú ý lng nghe, tiếp nhn nhim v, hoàn thành yêu cu, kết qu
vào phiếu.
- GV: quan sát và tr giúp các nhóm HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS hoàn thành phiếu hc tp và trình bày ming kết qu trước lp.
- Các nhóm khác nhn xét, cha li.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh giá.
Trang 225
* Hoạt đng 3 : nh din ch và chu vi ca c công trình nh dng
quen thuc bên ngoài lp hc ( n ng, bn cây, vườn trường, phòng hc
ngh thut…)
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn các nm HS thc hin hoạt động: Các nm t phân chia
công vic cho các thành viên trong nhóm:
+ Tho luận, đin hình dng ca hành lang, bn cây, sân ng theo th t vào
mu bng phiếu hc tp.
+ Chun b mang theo thước phợp để tiến hành di chuyển đo kích thước ca
hành lang, bn cây, sân bóng.
+ Tiến hành tính toán chu vi, din tích ca hành lang, bn cây, sân ng ri
hoàn thành vào phiếu hc tp.
- GV ổn định lp, di chuyn theo nhóm, tránh gây mt trt t.
c 2: Thc hin nhim v:
- Các nhóm chú ý lng nghe, tiếp nhn nhim v, hoàn thành yêu cu, kết qu
vào phiếu.
- GV: quan sát và tr giúp các nhóm HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS hoàn thành phiếu hc tp và trình bày ming kết qu trước lp.
- Các nhóm khác nhn xét, cha li.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhận xét, đánh giá qtrình hoạt động thc
hành ca các nhóm, tng kết.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
Trang 226
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Đánh gđồng đẳng, giáo
viên đánh giá học sinh
hc (ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thc
hành, tri nghim.
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
H và tên : ………………………….
Lp :……
TIT 55 BÀI 4 : HOẠT ĐỘNG THC NH VÀ TRI NGHIM
PHIU HC TP
Hoạt động 1 : Tính diện tích chu vi đồ dùng hc tp hình dng quen
thuc ( sách, v, hp bút, bng con…)
Tên đồ vt
Hình dng
Kích thước
Chu vi
Din tích
Hoạt đng 2 : Tính diện tích và chu vi các đ vt có hình dng quen thuc
trong lp hc ( mt bàn, mt ghế, ca s, ca ra vào, bng lớp…)
Tên đồ vt
Hình dng
Kích thước
Chu vi
Din tích
Trang 227
* Nhn xét :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Trang 228
Hoạt động 3 : Tính din tích và chu vi ca các ng trình hình dng
quen thuc bên ngoài lp hc ( n ng, bn cây, vườn trường, phòng hc
ngh thut…)
Tên công
trình
Hình dng
Kích thước
Chu vi
Din tích
Hành lang
Bn cây
Sân bóng
* Nhn xét :
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Trang 229
* NG DN V N
- Xem li ni dung kiến thc toàn b các bài trong chương.
- Xem các bài tập : “i tp cuối chương 3”
- m trước các bài tp trc nghim các bài tp t lun: 1, 2, 3, 4 ( SGK
tr45,46).
Trang 230
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIT 56 + 57 + 58: BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 3
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tng hp, kết ni các kiến thc ca nhiu bài hc nhm giúp HS ôn tp toàn
b kiến thc của chương.
- Giúp HS cng c, khc sâu nhng kiến thức đã hc.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Luyện tập lại năng vẽ hình, tính toán về chu vi, diện tích các hình gắn với
bài tập thực tế.
- Năng lực chung: Năng lực duy lập luận toán học; năng lực giao tiếp
toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đtoán học, năng lực duy ng tạo,
năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, giáo án tài liệu, sơ đ tư duy tổng hp kiến thức chương 3.
2 - HS : SGK; đ dùng hc tp, giy A
1
, bút dạ, thước, kéo, giy bìa,.
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
Giúp HS tng hp, liên kết kiến thc ca các bài hc t Bài 1 Bài 3.
b) Ni dung: GV chia lp thành 4 nhóm tương ng vi 4 t thc hin thiết kế
sơ đ tư duy đầy đủ, ngn gn, trc quan tng hp kiến thức chương 3.
c) Sn phm: đ duy tổng hợp đầy đủ ni dung kiến thc t Bài 1 Bài
3 một ch đầy đ, ngn gn, trc quan.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Trang 231
- GV chia lp thành 4 nhóm, yêu cu c nm tho luận theo thuật lược đ
tư duy tng hp kiến thức chương 3 trong thi gian 20 phút.
- GV ch định đại din nhóm trình bày ( Theo th t lần lượt t T 1 T 4
hoc th t GV thy hp lý)
c 2: Thc hin nhim v:
- GV: quan sát, giúp đ các nhóm HS.
- Các nhóm thc hin hoạt động dưới s ng dn ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Sau khi hoàn thành đ duy, đại din 1 nhóm trình bày, các nhóm kc
chú ý lắng nghe để đưa ra nhn xét, b sung.
- Các nhóm kc chú ý lắng nghe, trao đi, nhn xét b sung ni dung cho
các nhóm khác.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của các nhóm HS, trên
s đó cho các em hoàn thành bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV cho HS trao đi, trình bày ti ch c i trc nghim 1+ 2+ 3 (SGK
tr93)
Câu 1. Hình thoi có đ dài hai đường chéo lần lượt là 50m và 60m thì dinch
:
C. 1 500 m
2
Câu 2. Hình thang cân độ dài cạnh đáy chiu cao lần lượt 40m,30m,
25m có din tích là :
C. 875 m
2
Câu 3 : Hình bình hành có chiu dài mt cnhchiu cao lần lượt là 70 dm và
50 dm có din tích là :
D. 350 m
2
Trang 232
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin :
- GV yêu cu HS hoàn thành c i tp vn dng 1+ 3+ 5+ 7 ( SGK tr 93)
(GV có th đến từng bàn quan sát và giúp đ HS).
- HS tiếp nhn nhim v, hoàn thành bài tp, trình y ming và lên bng trình
y.
Bài 1 :
a) V tam giác đu ABC cnh 5 cm:
+ V đon thng AB = 5cm.
+ Ly A, B làm tâm, v hai đường tròn bán kính 5cm.
Gi C một trong hai giao điểm của hai đường tròn. Ni C vi A C vi B,
ta được tam giác đu ABC.
b) V hình ch nht ABCD có mt chiu dài 5cm, chiu rng 3cm.
+ V đon thng AB = 5cm.
+ Bước 2: V đưng thng vuông góc vi AB tại A. Trên đường thẳng đó, lấy
đim D sao cho AD = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thng vuông góc vi AB tại B. Trên đường thẳng đó lấy
đim C sao cho BC = 3cm.
+ Bước 4: Ni D vi C .
Trang 233
=> Ta đưc hình ch nht ABCD.
b) V hình vuông ABCD cnh 3cm:
+ Bước 1: V đon thng AB = 3cm.
+ Bước 2: V đưng thng vuông c vi AB tại A. Xác đnh điểm D trên
đưng thẳng đó sao cho AD = 3cm.
+ Bước 3: V đưng thng vuông c vi AB tại B. Xác định điểm C trên
đưng thẳng đó sao cho BC = 3cm.
+ Bước 4: Ni C vi D ta được hình vng ABCD.
=> Ta đưc hình vng ABCD.
d) V hình nh nh ABCD hai cnh liên tiếp 6cm, 8cm chiu cao
bng 4cm.
+ V đon thng AB = 8 cm.
+ Dựng đon thng AH vuôngc vi AB : AH = 4cm.
+ Qua H dựng đường thng d song song vi AB
+ V đon thẳng đi qua A. đon thẳng đó cắt đường thng d tại điểm D : AD =
6cm.
+ V đưng thẳng đi qua B và song song vi AD. => BC = AD = 6cm
=> Ta đưc hình bình hành ABCD.
5cm
3cm
A
B
C
D
A
B
C
D
3cm
Trang 234
e) Vnh thoi cnh dài 5 cm:
+ V đon thng AB = 3cm.
+ V đưng thẳng đi qua B. Lấy điểm C trên đưng thẳng đó sao cho BC =
3cm.
+ V đưng thẳng đi qua C song song vi cnh AB. V đưng thẳng đi q
A và song song vi cnh BC.
+ Hai đường thng này ct nhau ti D
=> Ta đưc hình thoi ABCD.
Bài 3:
Hình trên gm các hình:
+ Hình thoi
+ Hình tam giác đu.
+ Hình thang cân.
+ Hình lc giác đu.
Bài 5:
A
D
C
B
Trang 235
- Hình trên gm 6 hình thang cân và 2 lc giác đều.
Bài 7:
T hình v => Độ dài hai đưng chéo ca hình thoi lần lượt là 60 cm, 40 cm.
Din tích ca con diu là:
S =
  (cm
2
)
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học để ct ghép các
hình hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV u cu HS hoàn thành các i tp vn dng : Bài 2 + 4 + 6 (SGK tr
93)
- HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi nhóm, hoàn thành sn phm.
Bài 2 : Hình vuông sau khi ghép:
Trang 236
Bài 4: Hình bình hành sau khi ghép:
Bài 6: Hình bình hành sau khi cắt ghép 6 hình tam giác đu:
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thc đánh g
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Ôn li toàn b ni dung kiến thức đã hc.
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp.
Trang 237
- Tìm hiểu trước chương mới đọc trước bài mới Thu thp phân loi d
liu”.
Trang 238
Ngày soạn: …/…./
Ngày dạy: …/…./….
CHƯƠNG 4: MỘT S YU T THNG
TIT 59 + 60 - BÀI 1: THU THP VÀ PHÂN LOI D LIU
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Biết cách phân loi d liệu theo các tiêu chí cho trưc.
- Nhn biết được tính hp lí ca d liệu theoc tiêu chí đơn gin.
- Biết kim tra tính hp lí ca d liệu theo các tiêu chí đã hc.
2. Năng lực
- Năng lc riêng:
+ Thc hiện được vic thu thp d liu theo mục đích và yêu cu.
+ La chn và biu diễn được d liệu đã phân loi vào các bng.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, bài ging, giáo án ppt, SBT.
2 - HS : Đồng hc tp; SGK, SBT.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gi m vấn đề, dn dt vào bài mi thut hc sinh.
- Giúp HS bước đu nhn biết vi vic thu thp và phân loi d liu thông qua
hoạt động tìm kiếm các thông tin v môi trưng.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T vấn đ đưa ra, HS vn dng hiu biết của nh để tr li câu
hi.
d) T chc thc hin:
Trang 239
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu hình nh v loài chim và yêu cầu HS đc ni dung :
“Theo Tổng cục Môi trường, Vit Nam khu h chim phong phú đa dng,
vi tng s loài chim ghi nhận là 888 loài, trong đó có 72 loài chim hiện đang bị
đe dọa tuyt chng mức độ toàn cu, 51 loài ít xut hin hiếm gp. ( Theo
Tạp chí Môi trường 4/2017)”.
GV đt câu hi: Theo em, vic thu thp các thông tin trên đã giúp ích gì
trong vic bo tn các loài chim?
- GV chiếu hình ảnh liên quan đến dch Covid 19 và trình bày tình hình din
biến dch covid 19 :
“Tính đến ngày 31/05/2021, trên thế gii, s ca nhiễm lên đến 171 000 708
người, trong đó 3 555 956 ngưi t vong và 153 086 591 người khi bnh.
Ti Vit Nam, s ca nhim 7 168 nời, trong đó số ngưi t vong 47
ngưi, s người được cha khi bệnh là 2 950 nời “ – Theo ngun B y tế.
GV đt câu hỏi: Theo em vic thu thp thông tin tn giúp gì cho ngưi dân
nm bt được thông tin?
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe tr li u hỏi theo suy nghĩ nhn thc ca bn thân
i s dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay, tr li ming, các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào mi
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Thu thp d liu.
a) Mc tiêu:
- Giúp HS hi tri nghim v thu thp d liu thông qua vic tìm kiếm
thông tin t bng điu tra.
- HS biết thu thp d liu t các loi bng thng kê.
- HS vn dng kiến thc thc hiện được vic thu thp d liu theo mục đích
yêu cu.
Trang 240
b) Ni dung: HS quan sát SGK m hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nắm được kiến thc trọng tâm và hoàn thành được các dng
bài tp thc hành, vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV yêu cầu HS trao đi, tho
lun nm, hoàn thành HĐKP1.
- GV dn dt, phân tích cho HS
rút ra khái nim v d liu và s
liu.
- GV cht li khái niệm như
trong Hp kiến thc và cho 1, 2
HS phát biu li khái nim.
- GV giảng, lưu ý HS các cách
thu thp d liu. ( quan sát, lp
phiếu điều tra,.. thu thp t
nhng ngun sẵn n sách,
báo , trang web,..)
- GV ly mt vài ví d và phân
tích d cho HS hình dung
hiu rõ.
- GV yêu cu HS vn dng kiến
thức, suy nghĩ hoạt động cặp đôi
hoàn thành Thc hành 1.
- GV t chc cho HS hoạt đng
nhóm 4 theo thuật khăn tri
1. Thu thp d liu
HĐKP1:
T bảng điu tra v các môn th thao yêu
thích ca lp 6A, thu thập được nhng thông
tin sau:
- Các môn th thao được yêu thích ca lp
6A là: Bóng đá, cầu ng, bóng bàn, đá cu,
ng r.
- 18 bạn ưa thích môn ng đá, 8 bạn ưa
thích môn cu lông, 2 bạn ưa thích n bóng
bàn, 4 bạn ưa thích môn đá cu và 5 bạn ưa
thích môn bóng r.
=>Kết lun:
- Nhng thông tin thu thập được như: số,
ch, hình ảnh,… đưc gi d liu. D liu
i dng s đưc gi là s liu.
- nhiều cách đ tìm thy d liệu nquan
sát, lp phiếu điều tra ( phiếu hỏi),… hoặc
thu thp t nhng ngun sẵn n sách,
báo, trang web.
Thc hành 1:
- Mai đang điu tra v vấn đ: các loi kem
đưc khách hàng yêu thích.
Trang 241
bàn đ hoàn thành bng thng
vt dng trong lp phn
Vn dng 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, m hiu ni dung thông
qua vic thc hin yêu cầu như
ng dn ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS gtay phát biu, trình bày
ming ti ch.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá chung
quá trình hoạt động ca các
nhóm lưu ý ni dung kiến
thc trng tâm cho HS.
- D liu thu thp gm:
+ Các loi kem yêu thích ca khách hàng
gm: Dâu, nho, su riêng, sô cô la, vani.
+ Kem dâu được 11 khách hàng yêu thích,
kem nho được 4 khách hàng yêu thích, kem
sầu riêng được 8 khách hàng yêu thích, kem
sô cô la được 5 khách hàng yêu thích, kem va
ni được 2 khách hàng yêu thích.
Vn dng 1:
( HS thu thp và hoàn thành bng theo s liu
thc tế trong lp hc)
Thng kê các vt dng có trong lp
Loi vt
dng
Kiểm đếm
S ng
Bàn
Ghế
Hoạt đng 2: Phân loi d liu
a) Mc tiêu:
- HS biết phân loi d liu thông qua vic thc hành lp bng thng thc
hành phân loi d liu.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm đôi
2. Phân loi d liu
HĐKP2:
Trang 242
trong 2p hoàn thành KP2.
- GV dn dt, ging cho HS khái nim
v phân loi d liu.
- GV cht li khái niệm như trong Hp
kiến thc cho 1, 2 HS phát biu li
khái nim.
- GV cho HS quan sát bc nh trong
SGK và hoàn thành ming Ví d 2.
- GV yêu cu HS quan t li bảng điều
tra s ng con vt nuôi nhà ca hc
sinh HĐKP2 đ hoàn thành Thc
nh 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun nhóm,
quan sát tìm hiu ni dung SGK
thông qua vic thc hin yêu cầu n
ng dn ca GV.
- GV: ging, phân tích, quan sát và tr
giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ming
ti ch, các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
cha, nhận xét, đánh giá chung quá trình
hoạt động của c nm và lưu ý ni
dung kiến thc trng tâm cho HS.
- 2 hc sinh không nuôi con vt:
Cúc, Hùng.
- 4 loi vật được nuôi: chó, cá,
mèo, chim.
=>Kết lun:
Thông tin rất đa dng và phong phú.
Vic sp xếp thông tin theo nhng
chi tiết nhất đnh gi phân loi d
liu.
Ví d 2:
a) Ca hàng bán tt c 10 bình ga
b) - Theo tiêu chí ch thước: 2
loi bình ga:
+ Bình ga c nh: 8 bình.
+ Bình ga c ln: 2 bình.
- Theo tiêu chí màu sc: 3 loi
bình ga:
+ Bình ga màu hng: 6 bình.
+ Bình ga màu cam:2 bình.
+ Bình ga màu vàng: 2 binh.
Thc hành 2:
Có nuôi con vt hay
không
Có ni
Không nuôi
Hoạt đng 3: Tính hp lí ca d liu
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết tính hp ca d liu thông qua vic tìm kiếm các đim không
hp lí ca các s liu trong bng thng kê.
Trang 243
- HS vn dng kiến thc vào thc tế kim tra tính hp lí ca d liu.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: HS ghi nh ni dung kiến thc trọng tâm, hoàn thành đưc bài
tp vn dng.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm đôi
tr li cho nhau nghe HĐKP3, sau đó
các nhóm gtay trình bày miệng trưc
lp.
- GV đt câu hi:
Khi thu thp phân loi d liệu, đ
đánh gtính hp lí ca d liu, chúng
ta cần lưu ý các tiêu chí đánh giá nào?
- GV nhn xét, cht lại c tiêu chí đánh
giá như trong Hộp kiến thc và cho 1, 2
HS phát biểu, đc li.
- GV cho HS đc hiu phân tích
d 3.
- GV yêu cu HS vn dng kiến thc,
hoạt động nhóm đôi hoàn thành Vn
dng 2.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, quan sát tìm
hiu ni dung SGK thông qua vic thc
hin yêu cầu như hướng dn ca GV.
- GV: ging, trình bày, quan sát và tr
giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
3. Tính hp lí ca d liu
HĐKP3:
a) STT 4, h tên viết bng ch
s “38448784 Kng hp
tên người không đưc th hin bng
s Tên người phải được th hin
bng ch.
b) bng 3, tui ca các bé s
tui -3”,”-2” Không hp vì tui
không được th hin bng s âm
Tui của con người phải được th
hin bng s nguyên dương.
=> Để đánh g tính hp ca d
liu, ta cần đưa ra các tiêu chí đánh
giá, chng hạn như dữ liu phi:
Đúng định dng.
Nm trong phm vi d kiến.
Vn dng 2:
a) bng 4, Email ca bn Bch Cúc
bn Th Đào Không hp
không đúng theo pháp ca email
Email phải có đuôi @gmail.com.
b) Thân nhit ca bn nhân A th
hin 3 s cui 0, 100, -2 độ C
Trang 244
- HS giơ tay phát biu, trình bày ming
ti ch. Các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
cha, nhận xét, đánh giá và lưu ý li các
tiêu chí đánh giá cho HS.
Không hp nhiệt đ th con
ngưi không th quá cao như 100
độ C hay quá thấp n 0 đ C hay -2
độ C.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp bài 1, 2, 4, 5 ( SGK tr100)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án, hoàn thành vở, giơ tay trình
y ming.
Bài 1 :
Món ăn sáng
Kiểm đếm
S bn ăn
Xôi
11
Bánh
4
Bánh bao
8
Cơm tấm
5
Ph
2
Bài 2 :
a) Lan đang điều tra về các món ăn sáng nay của các bạn trong lớp.
b) Lan thu thập được các loại dữ liệu là:
- c món ăn sáng của các bạn ng nay gồm: xôi, bánh mì, bánh bao, cơm tấm,
phở.
- Số lượng bạn lựa chọn các món ăn:
Trang 245
Xôi: 11 bạn
Bánh mì: 5 bạn
Bánh bao: 8 bạn
Cơm tấm: 5 bạn
Phở: 2 bạn
c) i là món ăn được yêu thích nhất.
Bài 4:
- Các loại dữ liệu xuất hiện trong bảng thống kê:
+ Các chữ cái được dùng nhiu nhất khi viết 10 000 từ tiếng Anh thông dụng.
+ Số lần gõ bàn phím của một số chữ cái được dùng nhiều.
- Sự sắp đặt vtrí của các phím E T trên bàn phím: chữ E T được sử
dụng nhiều nhất nên người ta đặt vị trí phím E và T ở nơi thuận tiện gõ nhất trên
bàn phím.
Bài 5:
Thông tin chưa hp lí: S hc sinh vng ca lp 6A8 -2”. Bởi để th hin
s ng hc sinh phi là s nguyên dương.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b. Ni dung: HS hoàn thành theo yêu cu ca GV
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hòan thành bài tp vn dng :i 3 - SGK tr100.
- GV dn dt, đưa ra gợi ý.
- HS suy nghĩ và trìnhy vào vở, sau đó trình bày ming.
Bài 4 :
Ví d :
Các môn học được các bn trong lp yêu thích
Các môn hc
Kiểm đếm
S bn
Toán
12
7
Trang 246
Hóa
3
Văn
5
Anh
10
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th).
- Đánh giá đồng đng.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình.
- Phương pháp gi m
- đàm thoi.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* NG DN V N
- Xem li và ghi nh ni dung kiến thc cu bài.
- Hoàn thành nt các bài tp trên lp và làm thêm các bài tp 2 và 3 ( SBT
tr83)
- Đọc và chun b trước bài sau : “ Biu din d liu trên bng”.
Trang 247
Trang 248
Ngày soạn: …/…./
Ngày dy: …/…./….
TIT 61 + 62+ 63 - BÀI 2: BIU DIN D LIU TRÊN BNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Biết cách d liu vào bng d liệu ban đu.
- Nhận ra được vn đ hoc quy luật đơn giản da trên phân tích các s liu thu
đưc dng bng thng kê.
- Đọc và mô t d liu dng bng.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng thống kê.
+ Gii quyết được nhng vấn đề đơn giản liên quan đến c s liệu thu được
dng bng thng kê.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, bài ging, giáo án ppt, SBT.
2 - HS : Đồng hc tp; SGK, SBT.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gi m vấn đề, dn dt vào bài mi thut hc sinh.
- Giúp HS bước đầu nhn biết vi vic biu din d liu thông qua hoạt đng
tìm hiu v loi thức ăn sáng của các bn trong lp.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: T vấn đ đưa ra, HS quan sát, suy nghĩ, trao đi nhóm, vn
dng hiu biết ca mình đ hoàn thành yêu cu.
Trang 249
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu Slide KĐ ntrong SGK và yêu cầu HS đọc, trao đi nhóm,
hoàn thành:
Cho bng viết tt sau:
Món ăn sáng
Cơm tấm
Xôi
Bánh
Ph
Viết tt
C
X
B
P
Hãy tho lun v các thông tin đưc biu din trên Bng 1 và 2 dưới đây.
+ Bng 1 cho em biết thông tin gì?
Bng 1: Ghi nhanh v món ăn sáng nay ca các bn t 3 lp 6A4
B
B
P
C
X
B
C
B
X
B
+ Bảng 2 điu tra v thông tin gì?
Bng 2: Thng kê v món ăn sáng nay của các bn t 3 lp 6A4
Món ăn sáng
S bn chn
Cơm tấm
2
Xôi
2
Bánh
5
Ph
1
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe tr li u hỏi theo suy nghĩ nhn thc ca bn thân
i s dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay, tr li ming, các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Bng d liệu ban đầu
a) Mc tiêu:
Trang 250
- Giúp HS hi tri nghim lp bng d liệu ban đu thông qua vic thc
hành thng kê loi nhc c ưa thích của lp.
- HS biết và thc hành lập được bng s liệu ban đu v môn hc yêu thích nht
ca các bn trong t mình.
b) Ni dung: HS quan sát SGK m hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nm được kiến thc trng tâm và hoàn thành đưc bài tp
thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV t chc cho HS tho lun
theo t, hoàn thành HĐKP1.
- GV dn dt, ging cho HS
chức năng của bng d liu
ban đầu.
- GV cht lại n trong Hp
kiến thc yêu cu 1, 2 HS
phát biu li.
- GV lưu ý HS phn Chú ý như
trong SGK.
- GV phân ch d 1 cho HS
hiu và hình dung rõ v Bng s
liệu ban đu.
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm
4, suy nghĩ và lấy d tương t
vè bng d liệu ban đu.
- GV t chc cho HS hoạt đng
1. Bng d liệu ban đầu
HĐKP1:
a) Tiến hành kho sát các bn trong t ri
thng kê vào bng:
O
K
T
G
G
S
K
O
T
S
G
O
b) - Cn phi viết tắt vì đ thu thp d liu
nhanh chóng.
- Cách thức viết tắt: để tránh sai t, các
giá trị khác nhau phải được viết tắt khác
nhau.
=> Khi điều tra vmột vấn đề nào đó, người
ta thường thu thập d liệu và ghi lại trong
bảng dữ liệu ban đầu.
* Chú ý: Để thu thập các d liệu nhanh
chóng, trong bảng dliệu ban đầu ta thường
viết tất cả các gtrị, nhưng để tránh sai sót,
các giá trị khác nhau phải được viết tắt khác
Trang 251
theo t điu tra môn hc yêu
thích nht ca các bn trong t
em hoàn thành vào v
nhân.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, m hiu ni dung thông
qua vic thc hin yêu cầu như
ng dn ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp các
nhóm HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS gtay phát biu, trình bày
ming ti ch.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá chung
quá trình hoạt động ca các
nhóm lưu ý ni dung kiến
thc trng tâm cho HS.
nhau.
Thc nh : Kho sát d liu c bn trong
t ri thng kê vào bng;
T
K
L
N
N
V
N
V
T
C
T
L
Hoạt đng 2: Bng thng kê
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết, hi tri nghim sp xếp li c s liu sn vào bng
thông qua vic thc hành lp bng thống kê điểm ca các bn.
- HS biết và rèn luyện năng thc hành lập được bng thng kê tương ng t
bng s liệu ban đầu.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Trang 252
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nm 4,
hoàn thành KP2.
- GV dn dt, ging cho HS t ra khái
nim v bng thng kê.
- GV cht li khái niệm như trong Hp
kiến thc cho 1, 2 HS phát biu li
khái nim.
- GV cho HS quan sát, đc hiu phân
tích Ví d 2.
- GV yêu cu HS tho lun nhóm 4 tìm
d v Bng thng da trên phân
tích Ví d 2.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, hoạt động
nhân hoàn thành Vn dng 1, Vn
dng 2 vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun nhóm,
quan sát tìm hiu ni dung SGK
thông qua vic thc hin yêu cầu n
ng dn ca GV.
- GV: ging, phân tích, quan sát và tr
giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ming
ti ch, các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
cha, nhận xét, đánh giá chung quá trình
hoạt động của c nm và lưu ý ni
dung kiến thc trng tâm cho HS.
2. Bng thng kê
HĐKP2:
Đim s
S bn đạt được
9
1
8
4
7
1
6
3
5
2
4
1
=> Có 4 bạn được đim 8 và 6 bn
điểm dưới 7.
=> Bng thng mt cách trình
bày d liu chi tiết hơn bảng d liu
ban đu, bao gm các hàng các
ct, th hin danh sách c đi tượng
thng cùng vi các d liu của đi
ợng đó.
Vn dng 1:
Xếp loi hnh
kim
S hc sinh
Gii
3
Khá
8
Trung bình
3
Yếu
1
Vn dng 2:
a) Lp 6A có tt c 30 hc sinh.
b) S hc sinh hnh kim t khá
tr lên là 28.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
Trang 253
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các i tp : Bài 1 (SGk-tr103) + i 1 ( SBT
tr89)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án, hoàn thành vở, giơ tay lên
bng hoc trình bày ming.
Bài 1 :
a) Tên bng d liu: Bng thng kê các b phim yêu thích ca các hc sinh lp
6A3.
b) Bng thng kê các b phim yêu thích ca các hc sinh lp 6A3:
Loi phim
Hot hình
Lch s
Khoa hc
Ca nhc
Trinh thám
S bn yêu thích
11
6
4
7
8
=> Loi phim hot hình đưc các bn hc sinh lp 6A3 yêu thích nht.
Bài 1 : (SBT tr 89) :
a) Tên bng d liu : Bng thng kê loài hoa yêu thích nht ca t 1 lp 6B.
b) Bng thng kê loài hoa yêu thích nht ca t 1 lp 6B :
Loài hoa
Hoa Hng
Hoa Mai
Hoa Cúc
Hoa Đào
Hoa Lan
S bn yêu thích
5
1
3
2
1
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b. Ni dung: HS hoàn thành theo yêu cu ca GV
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hòan thành bài tp vn dng :Bài 2 + Bài 3 ( SGK tr104).
- GV hướng dn, gi ý và t chc cho HS tho lun theo t.
Trang 254
- HS tho lun, suy ngtrình y vào vở theo nhân, sau khi hoàn thành
giơ tay phát biu trình bày ming
Bài 2 : Bng d liệu ban đu v s thành viên trong gia đình ca c bn
trong t em :
3
4
2
5
6
5
4
5
4
6
8
4
=> Bng thống kê tương ng v s thành viên trong gia đình ca c bn
trong t em :
S thành viên trong gia đình
2
3
4
5
6
8
S bn
1
1
4
3
2
1
Bài 3 : Bng d liu ban đu v món ăn ng ưa thích nht ca c bn
trong t em:
Cơm rang
Ph
Bánh
Bánh
Xôi
Cơm rang
Ph
Bánh bao
Bánh bao
Bánh
Xôi
Bánh bao
=> Bng thng kê v món ăn sáng ưa thích nht ca các bn trong t em:
Các món ăn
Bánh bao
Bánh
Cơm rang
Ph
Xôi
S bn
3
3
2
2
2
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
Trang 255
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th).
- Đánh giá đồng đng.
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình.
- Phương pháp gi m
- đàm thoi.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Xem li và ghi nh ni dung kiến thc cu bài.
- Luyn tp thêm các bài tp 23 ( SBT tr89)
- Đọc và chun b trước bài sau : “ Biểu đồ tranh”.
Trang 256
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 64 + 65 -BÀI 3: BIU ĐỒ TRANH
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Đọc và mô t thành tho các d liu trên biểu đ tranh.
- Nhn ra mt s vấn đề đơn giản xut hin t các s liu trong biểu đồ tranh.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ tranh.
+ Gii quyết được nhng vấn đề đơn giản liên quan đến c s liệu thu được
dng biểu đ tranh.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
giải quyết vn đtoán học; giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện
học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, bài ging, giáo án ppt, SBT.
2 - HS : Đồng hc tp; SGK, SBT, bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gi m vấn đề, dn dt vào bài mi thut hc sinh.
- Giúp HS ôn lại cách đọc biểu đ tranh thông qua vic thc hành ly thông tin
v s HS đạt điểm 10 Toán.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: HS quan sát, suy nghĩ, trao đi nhóm, vn dng hiu biết ca
mình để tr li câu hi.
d) T chc thc hin:
Trang 257
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu Slide HĐKĐ ntrong SGK và yêu cầu HS đọc, trao đi nm, tr
li u hi:
Cho bng d liu sau:
S hc sinh khi lớp 6 được điểm 10 Toán trong tun
Ngày
S hc sinh được 10 điểm môn Toán
Th Hai
Th Ba
Th
Th m
Th Sáu
( = 1 hc sinh)
+ Hãy gi tên loi biểu đ tn.
+ Hãy tc thông tin có t biểu đồ.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lắng nghe, trao đổi nm đôi và tr li câu hỏi theo suy nghĩ và nhn
thc ca bản thân dưới s dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay, tr li ming, các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Ôn tp b sung kiến thc
a) Mc tiêu:
- Giúp HS ôn tp và cng c li biểu đ tranh qua vic mô t các thông tin v s
ti vi bán được trong biểu đồ.
b) Ni dung: HS quan sát SGK m hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
Trang 258
c) Sn phm: HS nm được kiến thc trng tâm và hoàn thành đưc bài tp
thc hành.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV t chức cho HS suy nghĩ,
tho lun theo t, hoàn thành
HĐKP1 vào bng nhóm .
- GV dn dt, ging cho HS khái
nim biểu đồ tranh.
- GV yêu cu mt s HS phát
biu li.
- GV phân tích d 1 cho HS
hiểu hơn v Khái nim biu
đồ tranh.
- GV chiếu mt s d khác
ca biểu đ tranh đ HS nh và
hiu rõ v biểu đ tranh.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, tìm hiu ni dung thông
qua vic thc hin yêu cầu như
ng dn ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp các
nhóm HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày
ming ti ch.
1. Ôn tp b sung kiến thc.
HĐKP1:
Các thông tin được t biểu đồ trong
hình 2:
- S ti vi bán được qua c m siêu th
đin máy A là:
Năm 2016: 500 . 2 = 1 000 TV
Năm 2017: 500 . 3 = 1 500 TV
Năm 2018: 500 + 250 = 750 TV
Năm 2019: 500 . 4 = 2 000 TV
Năm 2020: 500 . 6 = 3 000 TV
Tng s ti vi bán đưc t năm 2016 đến
năm 2020 của siêu th đin máy A:
1000 + 1500 + 750 + 2000 + 3000 = 8 250
TV
- Năm 2020 siêu th bán được s ti vi
nhiu nht (3 000 TV).
=> Biểu đ tranh s dng biểu tượng
hoc hình ảnh đ th hin d liu. Biu đ
tranh tính trc quan, d hiu. Trong
biểu đ tranh, mt biểu tượng ( hoc hình
nh) th thay thế cho mt s các đi
ng.
Trang 259
c 4: Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh g chung
quá trình hoạt đng ca các
nhóm và lưu ý ni dung kiến
thc trng tâm cho HS.
Hoạt động 2: Đọc biểu đồ tranh
a) Mc tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng đc biểu đ tranh.
- HS vn dụng được kiến thc va hc vào thc tiễn đc s liu t biểu đ tranh
v s loi qu yêu thích ca các bn trong lp.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV yêu cu HS hoạt động
nhóm 4, hoàn thành HĐKP2.
- GV dn dt, ging, nhn
mạnh lưu ý học sinh khi đọc và
mô t d liu.
- GV cht li khái nim như
trong Hp kiến thc và cho 1, 2
HS phát biu li khái nim.
- GV hướng dẫn cho HS đc
hiu Ví d 2.
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm 4 hoàn thành Vn dng
2. Đọc biểu đồ tranh
HĐKP2:
- S học sinh được đim 10 môn toán trong
tun ca khi lp 6: 14 hc sinh.
Trong đó:
Th hai có 3 hc sinh
Th ba có 2 hc sinh
Th tư có 1 hc sinh
Th năm có 5 học sinh
Th sáu có 3 hc sinh.
Chú ý: Để đọc mô t d liu dng biu
đồ tranh, trưc hết ta cn xác định mt hình
nh ( biểu tượng) thay thế cho bao nhiêu đi
ng. T s ng nh nh ( biểu tượng),
Trang 260
vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, quan sát và tìm hiu ni
dung SGK thông qua vic thc
hin yêu cầu n hướng dn
ca GV.
- GV: ging, phân ch, quan
sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình
bày ming ti ch, các HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định:
GV cha, nhận xét, đánh g
chung quá trình hoạt đng ca
các nm lưu ý ni dung
kiến thc trng tâm cho HS.
ta s có s đối tượng tương ng.
Vn dng:
a) Dưa hu được các bn hc sinh khi lp 6
yêu thích nhiu nht.
b) Táo được các bn hc sinh khi lp 6 yêu
thích ít nht.
c) S ng học sinh yêu thích đi vi tng
qu:
10 . 2 + 5 = 25 => Táo đưc 25 hc sinh yêu
thích.
10 . 5 = 50 => Chui được 50 hc sinh yêu
thích.
10 . 7 = 70 => a hấu được 70 hc sinh
yêu thích.
10 . 4 + 5 = 45 => Cam được 45 hc sinh
yêu thích.
10 . 6 = 60 => ởi được 60 hc sinh yêu
thích.
Hoạt đng 3 : V biểu đồ tranh
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nhn biết, hi tri nghim thông qua vic thc hành v biểu đồ
tranh để thấy được các bước tng quát.
- HS thc hành rèn luyện kĩ năng thc hành v biểu đ tranh.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
3. V biu đ tranh
Trang 261
v:
- GV yêu cu HS hoạt động
cặp đôi, hoàn thành HĐKP3.
- GV dn dt, ging, trình bày
các bước biu din d liu
thng kê t bng vào biểu đ
tranh.
- GV cht lại các bước n
Hp kiến thc và cho mt vài
HS phát biu li.
- GV hướng dn, phân tích cho
HS đc hiu Ví d 3.
- HS vn dng hoạt động nhóm
4, hoàn thành bài tp Thc
nh vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, quan sát và tìm hiu ni
dung SGK thông qua vic thc
hin yêu cầu n hướng dn
ca GV.
- GV: ging, phân ch, quan
sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình
bày ming ti ch, các HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định:
GV cha, nhận xét, đánh g
chung quá trình hoạt đng ca
HĐKP3:
Nếu s bn yêu thích qu táo là 45 thì ta: v
thêm 2 biu tượng ngôi sao.
=> Đ biu din d liu thng t bng
vào biểu đồ tranh, ta thc hin c c sau:
c 1: Chun b:
- Chn biểu tượng hoc hình ảnh) đại điện
cho d liu cn biu din.
- Xác đnh mi biểu tượng ( hoc hình nh)
thay thế cho bao nhiêu đối tượng.
c 2 : V biểu đ tranh:
- Biểu đồ tranh thường gm hai ct :
+ Ct 1: Danh sách phân loại đối tượng
thng kê.
+ Ct 2: V các biểu tượng thay thế đ s
ợng các đối tượng.
- Ghi tên biểu đồ c chú thích s ng
tương ứng mi biểu tượng ca biểu đ tranh.
Thc hành:
T bng thng kê, ta v đưc biểu đ tranh
như sau:
Màu xe đp
S xe bán được trong
tháng
Xanh dương
Xanh lá cây
Đỏ
Vàng
Trng bc
Trang 262
các nm lưu ý ni dung
kiến thc trng tâm cho HS.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp : Bài 1 + 2 ( SGK 108, 109)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án, hoàn thành vở, gtay trình
y ming.
Bài 1 :
a) Xã E có ít máy cày nht (15y).
b) Xã A nhiu máy cày nht (50 máy).
c) Ta có: 50 15 = 35 => Xã E có nhiều hơn xã E 35 máy cày.
d) S y cày 5 xã:
Xã A: 50 máy cày
Xã B: 45 máyy
Xã C: 25 máyy
Xã D: 40 máy cày
Xã E: 15 máy cày
=> Tng s máy cày: 50 + 45 + 25 + 40 + 25 = 175 máy cày
Vy: Tng s y cày ca 5 xã là 175 máy cày.
Bài 2:
a) Lp 6A3 có ít hc sinh n nht (10 hc sinh).
b) Không. Lp 6A5 30 hc sinh n, lp 6A4 20 hc sinh n => Lp 6A4
có ít hc sinh n hơn lớp 6A5.
c) Lp 6A620 hc sinh n.
d) S hc sinh n:
Lp 6A1: 20 hc sinh n
Lp 6A2: 30 hc sinh n
Lp 6A3: 10 hc sinh n
Trang 263
Lp 6A4: 20 hc sinh n
Lp 6A5: 30 hc sinh n
Lp 6A6: 20 hc sinh n
=> Tng cng: 130 hc sinh n
Vy: Tng s hc sinh n ca các lp khi là 130 hc sinh.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b. Ni dung: HS hoàn thành theo yêu cu ca GV
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hòan thành bài tp vn dng : Bài 3 ( SGK tr109).
- GV hướng dn, gi ý và t chc cho HS tho lun theo t.
- HS tho lun, suy ngtrình y vào vở theo nhân, sau khi hoàn thành
giơ tay phát biu trình bày bng.
Bài 3 :
S xe ô tô bán được ca ca hàng A
Năm
S xe bán được
2016
2017
2018
2019
2020
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
Trang 264
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th).
- Đánh giá đồng đng.
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình.
- Phương pháp gi m
- đàm thoi.
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Xem li và ghi nh ni dung kiến thc cu bài.
- Làm thêm các bài tp 2 + 5 + 6 ( SBT tr93, 94, 95)
- Đọc và chun b trước bài sau : “ Biểu đồ ct Biểu đ ct kép”.
Trang 265
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 66 + 67 + 68 + 69: BIỂU Đ CT BIỂU Đ CT KÉP
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Đọc và mô t thành tho các d liu trên biểu đ ct và biểu đồ ct kép.
- Hiểu được mi liên h gia biểu đ ct và biểu đ ct kép.
- Nhận ra được vn đ hoc quy luật đơn giản da trên phân tích các s liu thu
đưc biu đ ct và biểu đ ct kép.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ cột và biểu đồ cột kép.
+ V đưc biểu đồ ct, biểu đồ ct kép.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
giải quyết vn đtoán học; giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện
học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, bài ging, giáo án ppt, SBT.
2 - HS : Đồng hc tp; SGK, SBT, bng nhóm, giy A
1
, bút d.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Gi m vấn đề, dn dt vào bài mi thut hc sinh.
- Giúp HS thc hành v biểu đồ ct thông qua hoạt động đc thông tin.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
c) Sn phm: HS quan sát, suy nghĩ, trao đi nhóm, vn dng hiu biết ca
mình để tr li câu hi.
d) T chc thc hin:
Trang 266
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu Slide HĐKĐ n trong SGK yêu cu HS quan sát, trao đi
nhóm, tr li câu hi:
+ Hãy lp bng thống tươngng vi biểu đ hình 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lắng nghe, trao đổi nm đôi và tr li câu hỏi theo suy nghĩ và nhn
thc ca bản thân dưới s dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay, tr li ming, các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào mi.
B. NH THÀNH KIN THC MI
Hoạt đng 1: Ôn tp biểu đồ ct
a) Mc tiêu:
- Giúp HS ôn tp li v biểu đồ ct thông qua vic thc hành so nh vi biu
đồ tranh.
b) Ni dung: HS quan sát SGK m hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS nắm được kiến thc trng tâm .
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Trang 267
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chức cho HS suy nghĩ, tho lun
nhóm, hoàn thành HĐKP1.
- GV dn dt, ging li cho HS khái
nim biểu đồ ct.
- GV yêu cu mt vài HSphát biu li
khái nim biểu đ ct.
- GV hướng dẫn, phân tích cho HS đc
hiu d 1 đ HS hình dung cách
chuyn bng s liu v biểu đ ct.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun nhóm,
tìm hiu ni dung thông qua vic thc
hin yêu cầu như hướng dn ca GV.
- GV: quan sát và tr giúp các nhóm HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, trình bày ming
ti ch.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhn
xét, đánh gchung qtrình hoạt đng
của các nhóm lưu ý ni dung kiến
thc trng tâm cho HS.
1. Ôn tp biểu đồ ct
HĐKP1:
Không nên ng biểu đ tranh đ
biu din s liu Hình 1.
Bi v biểu đ tranh s tn
nhiu thi gian n, biểu đồ ct d
th hin (có chiu rng kng đổi,
chiều cao cách đều nhau đi din
cho các s liệu đã cho) và ng d
xem và nhn xét d liệu đã thng
kê hơn.
=> Biểu đồ ct: biểu đ biu
din d liu v các cột không đổi,
cách đu nhau và chiều cao đại
din cho s liệu đã cho.
Hoạt động 2: Đọc biểu đồ ct:
a) Mc tiêu:
- Giúp HS ôn tập ch đc biểu đồ ct thông qua vic thc hành quan sát chiu
cao ca các ct trong biểu đồ để đc thông tin.
- HS vn dng quy tắc đọc biểu đ ct vào thc tin thu thp thông tin kết qu
hc tp ca hc sinh khi 6.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
Trang 268
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV yêu cu HS hoạt động
cặp đôi, hoàn thành HĐKP2.
- GV giảng, hướng dn hc
sinh cách đọc biểu đồ ct
dn dt HS ni dung kiến thc
trong Hp kiến thc.
- GV yêu cu mt vài hc sinh
phát biu li ni dung trong
Hp kiến thc.
- GV ging, phân tích cho HS
đọc d 2 đ hiu cách
chuyn t biểu đ ct v bng
thng kê.
- GV hướng dẫn cho HS đc
hiu Ví d 2.
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm 4 hoàn thành Vn dng
vào v nhân.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, quan sát và tìm hiu ni
dung SGK thông qua vic thc
hin yêu cầu n ng dn
ca GV.
- GV: ging, phân ch, quan
2. Đọc biểu đồ ct
HĐKP2:
Chiu cao ca biểu đ ct th hin: s ng
hc sinh lp 6A chn môn th thao yêu
thích (đưc thng kê theo tng môn th
thao).
=> Khi đc biểu đ ct, ta nhìn theo mt
trục để đọc danh sách các đối tượng thng
nhìn theo trc còn lại đ đc s liu
thống tương ng với c đối tượng đó (
cần lưu ý thang đo của trc s liệu khi đc
các s liu).
Vn dng 1:
a) Hc sinh khi 6 trường THCS Quang
Trung xếp loi lực kđông nht. (140 hc
sinh)
b) Trường THCS Quang Trung 178 hc
sinh khi 6 xếp loi hc lc trên trung
bình.
Trong đó: 38 hc sinh gii và 140 hc
sinh khá
Trang 269
sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình
bày ming ti ch, các HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định:
GV cha, nhận xét, đánh g
chung quá trình hoạt đng ca
các nm lưu ý ni dung
kiến thc trng tâm cho HS.
Hoạt đng 3 : V biểu đồ ct
a) Mc tiêu:
- Giúp HS khám phá cách v biểu đ ct thông qua ng cnh biu din thông tin
v kết qu hc lc ca hc sinh.
- HS rèn luyện kĩ năng thc hành v biu đ ct.
- HS hi vn dng kiến thc va hc trong vic nêu mt tình hung trong
thc tế th dùng biểu đồ cột để th hin d liu thng kê v biểu đ ct
nào đó.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV yêu cầu HS trao đi cp
đôi, hoàn thành HĐKP3.
- GV dn dt, ging, trình bày
các bước v biểu đ ct biu
din bng s liu.
3. V biu đ ct
HĐKP3:
Nếu khối 6 trường THCS Quang Trung
50 hc sinh xếp loi gii thì biu đ thay đổi
thì: Trc dc ca ct hc sinh giỏi tăng lên
12 đơn vị.
=> Để v biểu đồ ct biu din bng s liu,
Trang 270
- GV cht lại các bước n
Hp kiến thc và cho mt vài
HS phát biu li.
- GV hướng dn, phân tích cho
HS đc hiu d 3 để HS
hình dung cách v biểu đ ct
t bng s liu thng ban
đầu.
- GV hướng dn HS thc hin
V biu đ ct Thc hành 1.
- GV cho HS trao đi, tho
lun theo t và hoàn thành ra
giy A
1
bài Vn dng.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, quan sát m hiu ni
dung SGK thông qua vic thc
hin yêu cầu n hướng dn
ca GV.
- GV: ging, phân ch, quan
sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình
bày ming ti ch, hoàn thành
v; các HS khác nhn xét, b
sung.
- Đối vi bài Vn dng 2, đi
din mt thành viên các nhóm
thuyết trình bài ca nhóm.
c 4: Kết lun, nhn định:
ta thc hiện các bước sau:
c 1: V hai trc ngang dc vuông
c vi nhau:
- Trục ngang. Ghi danh sách đi tượng
thng kê.
- Trc dc: Chn khong chia thích hp vi
d liu và ghi s c vch chia.
c 2 : Ti v trí các đối tượng trên trc
ngang, v nhng ct hình ch nht:
- Cách đu nhau;
- Có cùng chiu rng;
- chiu cao th hin s liu ca các di
ợng, tương ng vi khong chia trên trc
dc.
c 3: Hoàn thin biểu đồ:
- Ghi tên biểu đ.
- Ghi tên c trc và ghi s liệu tương ng
trên mi ct ( nếu cn).
Thc hành 1:
T bng thng kê, ta v đưc biểu đ tranh
như sau:
0
2
4
6
8
10
12
Ngữ Văn Toán Ngoại ngữ Giáo dục
công dân
Lịch sử và
địa
Khoa hoc
tự nhiên
Điểm các môn thi tập trung cuối học
của bạn Lan
Số điểm
Trang 271
GV cha, nhận xét, đánh g
chung quá trình hoạt đng ca
các nm lưu ý ni dung
kiến thc trng tâm cho HS.
Vn dng 2:
Thng kê chiu cao ca các bn trong t 1:
Hoạt đng 4 : Gii thiu biểu đồ ct kép
a) Mc tiêu:
- Giúp HS làm quen, nhn biết biu đ kép thông qua vic thc hành quan sát
và so nh vi biểu đ ct.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS hoạt đng nhóm bn, hoàn thành
HĐKP4.
- GV ging, dn dắt đ HS phát biểu được ni
dung kiến thức như trong Hp kiến thc.
- GV yêu cu mt vài hc sinh phát biu li ni
dung trong Hp kiến thc.
- GV giảng, phân tích cho HS đc d 4 đ hiu
rõ hơn vai trò của biểu đ kép.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun nm, quan t
4. Gii thiu biểu đồ ct
p
HĐKP4:
Biểu đ hình 6 được
ghép bi 2 biểu đồ:
- Biểu đ s cây hoa
trồng được ca lp 6A1.
- Biểu đ s cây hoa
trồng được ca lp 6A2.
Li ích: Đ ta th so
sánh s cây trồng được
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
Sơn Linh Mai Hoa Hải Tùng Hin Long Ngọc
Anh
Chiều cao của các bạn trong tổ 1
Chiều cao
Trang 272
tìm hiu ni dung SGK thông qua vic thc hin
yêu cu như hướng dn ca GV.
- GV: ging, phân tích, quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình bày ming ti ch,
các HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV cha, nhn
xét, đánh g chung quá trình hoạt động ca các
nhóm lưu ý ni dung kiến thc trng tâm cho
HS.
ca 2 lp 6A1 6A2
mt cách trc quan và d
dàngn.
=> Đ so nh mt cách
trc quan tng cp s
liu ca hai b d liu
cùng loi, người ta ghép
hai biểu đồ ct thành
mt biểu đ ct kép.
Hoạt đng 5 : Đọc biểu đồp.
a) Mc tiêu:
- HS rèn luyện kĩ năng, thực hành đc biểu đ ct kép.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim
v:
- GV yêu cu HS quan sát biu
đồ Hình 7, suy nghĩ, hoàn
thành KP5.
- GV dn dắt, đt u hi:
Cách đc biểu đồ ct p gì
ging khác với cách đc
biểu đồ ct?
- GV yêu cu mt vài hc sinh
đọc ni dung trong Hp kiến
thc.
5. Đọc biểu đồ ct kép
HĐKP5:
- S cá ca t 3: 12 con
- S cá ca t 4: 15 con.
=> Đọc biểu đ cột kép cũng tương t như
đọc biểu đồ cột, nhưng lưu ý với mỗi đi
ng thống kê, ta thường đc mt cp s
liệu đ tin so sánh s hơn kém, tăng gim.
Thc hành 2:
a) Biểu đ kép trên cho ta biết:
- số hc sinh đầu m cuối m của
khi lp 6 .
Trang 273
- GV ging, phân tích cho HS
đọc d 5 đ hiu cách đc
biểu đồ ct kép.
- GV yêu cu HS tho lun
nhóm 4 hoàn thành Thc hành
2 vào v cá nhân.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun
nhóm, quan sát và tìm hiu ni
dung SGK thông qua vic thc
hin yêu cầu n hướng dn
ca GV.
- GV: ging, phân ch, quan
sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biu, trình
bày ming ti ch, các HS khác
nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn định:
GV cha, nhận xét, đánh g
chung quá trình hoạt đng ca
các nm lưu ý ni dung
kiến thc trng tâm cho HS.
- Khi lp gm 4 lp: 6A1, 6A2, 6A3, 6A4.
- So sánh s hc sinh đầu năm và cuối năm
ca các lp thuc khi lp 6.
b) Lp 6A2 có sĩ số tăng
Lp 6A1 và lp 6A3 có sĩ s lp gim
Lớp 6A4 có sĩ số lớp không đổi
c) Lp 6A1 s ng học sinh thay đi
nhiu nht (gim 5 hc sinh).
Hoạt đng 6 : V biểu đồ ct kép
a) Mc tiêu:
- Giúp HS nhn biết, hi tri nghim thông qua vic thc hành v biểu đồ
ct kép.
- HS hi vn dng kiến thc va hc qua vic tìm kiếm mt tình hung
trong thc tế có th dùng biểu đ cột kép đ th hin d liu thng kê và v biu
đồ cột kép đó.
b) Ni dung: HS quan sát SGK và hoàn thành theo yêu cu ca GV
Trang 274
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS nêu lại các c v
biểu đồ ct.
- GV hướng dẫn, phân tích HS đc
biểu đ kép Hình 8 yêu cu HS
tho lun theo t, hoàn thành HĐKP3
vào giy A
1
.
- GV yêu cu HS so sánh cách v biu
đồ ct kép và cách v biểu đ ct.
- GV lưu ý cách v biểu đồ ct kép so
vi biểu đ cột để HS hình dung và
biết cách v biểu đồ ct kép.
- GV hướng dẫn, phân ch cho HS đc
hiu d 3 để HS hình dung ch v
biểu đ ct kép t bng s liu thng
kê ban đu.
- GV cho HS trao đi, tho lun theo t
hoàn thành nhân bài Vn dng 3
vaò v.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS chú ý lng nghe, tho lun nhóm,
quan sát và m hiu ni dung SGK
thông qua vic thc hin yêu cầu như
ng dn ca GV.
- GV: ging, phân tích, quan sát tr
giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
6. V biu đ ct kép
HĐKP6:
=> Cách v biểu đ cột kép tương t
như cách v biểu đồ cột. Nhưng ti
v t ghi mi đối tượng trên trc
ngang, ta v hai ct sát cnh nhau
th hin hai loi s liu của đối
ợng đó. Mi loi s liu kc
nhau màu khác nhau,còn các ct
th hin cùng mt b d liệu được
chung một màu để thun tin cho
việc đọc biểu đồ.
Vn dng 3:
VD: S ng hc sinh gii hc 1
và hc kì 2 ca các t lp 6A1.
0
50
Lớp 6A1
Lớp 6A2
Lớp 6A3
Lớp 6A4
nh hình sĩ số của học sinh
khối lớp 6
Sĩ số đầu năm Sĩ số cuối năm
Trang 275
- HS gtay phát biu, trình bày ming
ti ch, hoàn thành v; các HS khác
nhn xét, b sung.
- Đối vi bài HĐKP6, đại din mt
thành viên c nm thuyết trình bài
ca nhóm.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
cha, nhận xét, đánh g chung quá
trình hoạt động ca các nhóm và lưu ý
ni dung kiến thc trng tâm cho HS.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mục đích: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm BT
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp : Bài 1 + 3 + 5 ( SGK 116, 117)
- HS tiếp nhn nhim v, tho lun đưa ra đáp án, hoàn thành vở, gtay trình
y ming.
Bài 1 :
Trái cây ưa thích của hc sinh lp 6A1
Loi trái cây
Chui
Mn
Cam
i
S hc sinh
16
6
10
8
Bài 3:
Nhn xét:
- Đim các môn Ng văn, Giáo dc công dân, Lch s và đa lí của Lan cao hơn
Hùng.
- Đim các môn Toán, Khoa hc t nhiên của Hùng cao hơn Lan.
- Đim môn Ngoi ng ca Lan vàng bng nhau.
- Đim thp nht của Lan là 5 điểm, điểm cao nhất là 10 đim.
- Đim thp nht của Hùng là 6 đim, điểm cao nhất là 10 đim.
0
2
4
6
8
10
Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4
nh hình số học sinh giỏi của
các tổ của lớp 6A1
Học kì 1 Học kì 2
Trang 276
Bài 5:
a) Vào năm 2015, tnh Tha Thiên Huế có hơn 100 trường THCS. => Đúng.
b) Vào năm 2005, tnh Qung Ngãi nhiều trường THCS hơn tnh Qung
Bình. => Sai.
c) Vào năm 2015, s trường THCS ca tnh Qung Nam nhiều hơn hai ln s
trường THCS ca tnh Qung Tr. => Sai.
d) S trường THCS ca các tỉnh năm 2015 đều cao hơn năm 2005. => Đúng.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng để nm vng kiến thc
b. Ni dung: HS hoàn thành theo yêu cu ca GV
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV u cu HS hoàn thành bài tp vn dng :Bài 2 + i 4 + Bài 6 ( SGK
tr116, 117).
- GV hướng dn, gi ý và t chc cho HS tho lun theo t.
- HS tho lun, suy ngtrình y vào vở theo nhân, sau khi hoàn thành
giơ tay GV chm v phát biu trình bày ming.
Bài 2 :
a)
b) S ng học sinh tăng theo từng năm là 10 hc sinh.
0
20
40
60
80
2017 2018 2019 2020
Số học viên tại câu lạc bộ tiếng Nhật trường THCS
Đoàn Kết
Số học viên
Trang 277
c) Học viên năm 2020 gp 2 ln học viên năm 2017.
Bài 4:
Bài 6:
VD: Tng kết s ợng điểm 10 trong hc kì 1 hc kì 2 ca tng t trong lp
6A.
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
- Phương pháp quan
- Báo cáo thc
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
Lớp 6A1 Lớp 6A2 Lớp 6A3 Lớp 6A4
Tình hình sĩ số của các lớp khối 6
Sĩ số đầu năm Sĩ số cuối năm
0
10
20
30
40
50
60
Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4
Thống số lượng điểm 10 của lớp 6A
Học kì 1 Học kì 2
Trang 278
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th).
- Đánh giá đồng đng.
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình.
- Phương pháp gi m
- đàm thoi.
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Xem li và ghi nh ni dung kiến thc ca bài.
- Hoàn thành nt các bài tập chưa hoàn thành.
- Đọc và chun b trước bài sau : “ Hot động thc hành tri nghim: Thu
thp d liu v nhiệt độ trong tun ti địa phương”.
- Chun b giy A
1
, T 1 t 2 lp bng thng thu thp nhiệt độ 7 ngày va
qua; T 3 và t 4 lp bng thng kê dân s 5 năm gần đây của NiTP H
Chí Minh.
Trang 279
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 70 BÀI 5: HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM:
THU THP D LIU V NHIỆT ĐỘ TRONG TUN TI ĐỊA
PHƯƠNG
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Tìm hiu v biến đi thi tiết ca địa phương trong tun.
- Tìm hiu v biến đi dân s ca Hà Nội trong 5 năm gần đây.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Vận dụng kiến thức thống kê vào việc thu thập và biểu diễn thông tin.
+ Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ cột, biểu đồ cột kép.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
năng lực hợp tác và làm việc nhóm; năng lực gaiir quyết vấn đtoán học, giao
tiếp toán học; năng lực thuyết trình; kĩ năng công nghệ thông tin,..
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: SGK, bài ging.
2 . Hc sinh :
- SGK, đ ng hc tp.
- Giy A
1
, bút d.
- T 1 và t 2: Bng thng kê thu thp nhiệt độ 7 ngày va qua
- T 3 và t 4: Bng thng kê dân s 5 năm gần đây của Hà Ni
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tìm hiu v biến đi thi tiết và dân s.
Trang 280
- Kim tra năng công ngh thông tin qua vic tra mng lp bng thng
GV đã giao nhiệm v t bui trước.
- Gi m vấn đề, dn dt vào bài thc hành.
b) Ni dung: Gv kim tra phn chun b ca HS thông qua o cáo ca các t
trưởng và phn trình bày ca HS.
c) Sn phm: HS chun b và hoàn thành đầy đủ nhim v giáo viên giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS trình bày bng thng kê v d liu thi tiết trong 7 ngày va
qua.
- GV yêu cu HS trình bày bng thng kê v d liu dân s ca HN trong năm 5
năm trở lại đây.
c 2: Thc hin nhim v:
HS quan sát vào bng thng kê đã chun b và phát biu.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV mi 1 thành viên/ t trình bày ming phn chun b ca t mình.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS vào bài thc hành.
B. NH THÀNH KIN THC MI
a) Mc tiêu:
- Thc hành thu thập được s liu nhiệt đ trong tun
- Biu din biểu đồ ct và biểu đồ ct kép biu din d liu thu thập được.
b) Ni dung: báo cáo ca các t trưởng và phn trình bày ca HS.
c) Sn phm: HS chun b và hoàn thành đầy đủ nhim v giáo viên giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Hoàn thành Bng thng kê thu thp nhiệt đ 7 ngày va qua địa phương
c 2: Thc hin nhim v:
HS hoàn thành bng thống kê đã chun b và phát biu.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV mi 1 thành viên/ t trình bày ming phn chun b ca t mình.
Trang 281
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên s đó dẫn
dt HS vào bài thc hành.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP VN DNG
a) Mc tiêu:
- Cng c, rèn luyện kĩ năng v biểu đ ctbiểu đồ ct kép biu din d liu
thu thập được.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe, chun b sẵn các đ dùng cn thiết trong bài
thc hành và thc hin hoạt động dưới s ng dn ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành sn phm biểu đồ ct, biểu đồ ct kép.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV nhận xét, đánh gbng thng kê ca HS và cho c nhóm trình bày bng
thng kê đó vào giy A
1
.
- GV yêu cầu các nhóm trao đi thc hành v biểu đồ thích hp biu din d
liu t mình thu thập được.
- GV hướng dn, yêu cầu c nhóm đc biu đ và nếu nhn xét v biến đi
nhiệt độ trong tun, biến đổi dân s HN qua các năm.
c 2: Thc hin nhim v:
- Các thành viên trao đi, tho lun hoàn thành nhim v i s ng dn
của Gv và phân công nhóm trưng.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din thành viên trong nm trình bày bài thc hành ca nm mình.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV nhận xét, đánh gqtrình hoạt đng
kết qu của các nhóm và cho giơ tay biu quyết. GV lưu ý, t kinh nghim cho
HS v cách thu thp s liu sao cho chính xác, nhng sai lm d mc khi v
biểu đồ...
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
Công c đánh
Trang 282
đánh g
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th).
- Đánh giá đồng đng.
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Phương pháp thuyết
trình.
- Phương pháp gi m
- đàm thoi.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
* HƯỚNG DN V N
- Xem li và ghi nh ni dung kiến thức các bài trong chương.
- Đọc và chun b trước, xem trước các bài tp bài : “ i tp cui chương 4.
- Chun b giy A
4
, bút màu.
Trang 283
Ngày son:
Ngày dy:
TIT 71 + 72 + 73: BÀI TP CUỐI CHƯƠNG 4
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Cng c kiến thc các bài học trong chương.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao kĩ năng giải toán.
+ Gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau, giúp HS trong việc gii trình bày
giải toán.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hìnha toán học,
sử dụng công cụ, phương tiện học toán, năng lực hợp tác và làm việc nhóm.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nm, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: SGK, bài ging.
2 . Hc sinh :
- SGK, đ ng hc tp.
- Giy A
4
, bút màu.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Cng c li kiến thc các khái nim v d liu, s liu; phân loi d liu; khái
nim v bng d liệu ban đu, bng thng kê; Khái nim biểu đ tranh, biểu đ
ct, biểu đồ ct kép.
- Cng c kiến thc v các bước biu din d liu thng kê t bng vào biểu đồ
tranh; các bưc v biểu đ ct biu din bng s liu;
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và thc hin yêu cu.
Trang 284
c) Sn phm: HS nh li kiến thức trình bày đúng các khái nim, ch v
biểu đồ.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hỏi đáp kiến thức cũ nhanh qua các câu hi sau:
+ Trình bày khái nim v d liu, s liu, phân loi d liu.
+ Trình bày các khái nim v bng d liệu ban đu, bng thng kê.
+ Trình bày khái nim v biểu đ tranhnêu các bước biu din d liu thng
kê t bng vào biểu đồ tranh
+ Trình bày khái nim biểu đ ct, biểu đ kép nêu các bước v biểu đồ ct
biu din bng s liu.
c 2: Thc hin nhim v:
HS chú ý, nh li kiến thức và giơ tay phát biu, trình bày.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV mi 1-2 HS phát biểu đối vi mi 1 câu hi.
c 4: Kết lun, nhn định: GV đánh giá kết qu của HS, trên sở đó dẫn
dt HS làm các bài tp.
B. NH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc vào vic gii bài tp.
- Rèn luyện kĩ năng năng biu din, v các biểu đồ.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe, thc hin các yêu cầu dưới s ng dn ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành chính xác kết qu vào phiếu hc tp.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp 1+ 3+ 4+ 5 ( SGK-tr73)
- HS tiếp nhn nhim vụ, giơ tay trình bày ming và trìnhy bng.
Bài 1 :
Nhà bn
S qu mít
Trang 285
Nhà Cúc
40
Nhà Hùng
35
Nhà Xuân
70
Bài 3:
a)
Độ tui
S bn
10
1
11
3
12
5
13
1
14
1
15
1
b) Khách 12 tui là nhiu nht.
Bài 4 : Nhng thông tin nhận được t biểu đ tranh này được ghi trong bng
thng kê sau :
Tình hình sn xut ca mt phân xưởng lp ráp xe ô tô trong tun
Ngày
S xe lp ráp được
Th Hai
60
Th Ba
70
Th
35
Th m
85
Th Sáu
60
Th By
55
- Th Hai phân xưởng lắp ráp đưc 60 ô tô.
- Th Ba phân xưởng lắp ráp được 70 ô tô.
- Th Tư phân xưởng lắp ráp được 35 ô tô.
- Th Năm phân xưng lắp ráp được 85 ô tô.
- Th Sáu phân xưởng lắp ráp được 60 ô tô.
- Th Bảy phân xưng lắp p được 55 ô tô.
Trang 286
=> Th m phân xưởng lp ráp được nhiu ô nht. Th Tư phân xưởng lp
ráp được ít ônht.
Bài 5:
a)
Sn lượng go xut khu ca Vit Nam
Năm
Sn lượng go ( triu tn)
2007
4,53
2008
4,68
2009
6,05
2010
6,75
2011
7,13
2012
7,72
2013
6,68
2014
6,32
2015
6,57
2016
4,89
2017
5,77
b) m 2012 sản lượng go xut khu cao nhất. Năm 2007 sn lượng go xut
khu thp nht.
- HS nhn t, b sunggiáo viên đánh giá tổng kết.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng đ cng c kiến thc
áp dng kiến thc vào thc tế đi sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài
tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS hn thành các i tp vn dng : i 2 + 6 ( SGK-tr120,
121)
Trang 287
Bài 2 :
a) Có 30 bn tham gia tr li.
b)
Bng thng kê loi qu ưa thích nhất ca mt s bn trong lp :
Loi hoa qu
S bn cho
Cam
9
Chui
6
Khế
4
i
3
Xoài
9
Biểu đ biu din loi qu ưa thích của mt s bn trong lp
Bài 6:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cam Chuối Khế Ổi Xoài
Loại quả ưa thích
Số bạn chọn
Trang 288
a) Hùng đạt được tiến b nhiu nht môn Khoa hc t nhiên.
b) Hùng đạt được tiến b ít nht n Ng Văn.
c) Hùng giảm điểm thi môn Ngoi ng 1.
- GV nhn xét, đánh giá, chun kiến thc
IV. K HOẠCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh g
Công c đánh
giá
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch đng ca
HS trong q trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp
nhân.
+ Thc hin c nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt đng tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua q
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác vi
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái đ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đi, tho
lun.
- Bng thng
kê, biểu đ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ngữ Văn Toán Ngoại ngữ Giáo dục công
dân
Lịch sử và địa lí Khoa học tự
nhiên
Điểm thi học kì I và học kì II của bạn Hùng
Điểm HKI Điểm HKII
Trang 289
- Đánh gđồng đng: HS
tham gia vào việc đánh g
sn phm hc tp ca các
HS khác
- Phương pháp thuyết
trình.
- Phương pháp đánh
giá qua sn phm hc
tp.
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
…………………………………………………
| 1/289