Giáo án Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống HK2

Giáo án Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 6 KNTT của mình.

Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 23: MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được phân s vi t và mẫu đều là các s nguyên
- Nhn biết được khái nim hai phân s bng nhau và quy tác bng nhau ca hai
phân s
- Nếu được hai tính chất cơ bản ca phân s.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Áp dụng được hai tính chất cơ bản ca phân s
- Rút gọn được các phân s.
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Áp dụng được hai tính chất cơ bản ca phân s
+ Rút gọn được các phân s
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Chun bị, giáo án, thước k, phn màu
2. Đối vi hc sinh: Ôn tp li khái nim phân s, phân s bằng nhau đã hc
Tiu hc
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề: Chúng mình đã biết 2 : 5 =
còn phép chia 2 cho 5
thì sao? Chúng ta cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: M rng khái nim phân s (17p)
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh nh li khái nim phân s, m rng cng c khái
nim phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
1. M rng khái nim phân
+ GV yêu cu hs ly ví d v phân s đã học TH
+ GV m rng khái nim phân s vi t mu
các s nguyên
+ GV gi 4 bn HS tr li , kiểm tra xem HS đã
nắm được khái nim phân s qua câu hi 1
luyn tp 1
+ GV chia nhóm, các nhóm tranh luận đưa ra y
kiến
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
s
- Câu hi:
Chú y

,
không là phân
- Luyn tp
a.
b.

c.

- Tranh lun: S nguyên cũng
đưc coi là mt phân s
Hoạt động 2: Hai phân s bng nhau (25p)
a. Mc tiêu: Giúp Hs hình thành được khái nim bng nhau
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS thc hiện được các hoạt động theo
trình t
- Khám phá tìm tòi
+ Yêu cầu HS đọc hp kiến thc
+ GV chú y hs hai vn đề trong cu phn này:
Phân s bng nhau quy tc bng nhau ca hai
phân s
- Ví d 1: Gv trình bày mu cho hs
- Luyn tp 2: Cng s khái nim bng nhau ca
hai phân s thông qua quy tc bng nhau ca hai
phân s
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
2. Hai phân s bng
nhau
HĐ1:
a.
b.
HĐ2:
Hai phân s bng nhau
HĐ3:

;
HĐ4:
2 . 10 = 5 . 4 = 20
1 . 9 = 3 . 3 = 9
* Luyn tp 2:
a.

=

b.

Hoạt động 3: Tính chất cơ bản ca phân s (45p)
a. Mc tiêu: Vn dụng được tính chất cơ bản ca phân s đẻt tính bng nhau
ca hai phân s
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
+ Gv cho HS thc hin các HD5, HD6, HD7
+ Yêu cầu Hs đọc kết lun trong hp kiến thc
+ Cng c vn dungj tính chất bản để xét tính
bng nhau ca hai phân s qua Luyn tp 3
+ Yêu cu HS làm luyn tp 4
+ GV ch dy Th thách nh nếu còn thi gian
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
HĐ5:
a. Bng nhau
x2 x4
b.

x2 x4
HĐ6:
󰇛󰇜
󰇛󰇜
=


=

HĐ7:



=


- Luyn tp 3:

;




- Luyn tp 4: Phân s


là phân s ti gin



- Th thách nh:
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:HS làm bài tp 6.1, 6.2 sgk trang 8
Câu 6.1: Hoàn thành bảng sau:
Phân số
Đọc
Tử số
Mẫu số
57
−611
âm hai phần ba
-9
-11
Câu 6.2 : Thay dấu "?" bằng số thích hợp
a)
=
b)


Câu 6.3: Viết mỗi phân số sau đây thành phân số bằng nó và có mẫu dương



- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.1 :
Phân số
Tử số
Mẫu số
57
5
7
−611
-6
11
−23
-2
3
−9−11
-9
-11
Câu 6.2 :
a.
b.



Câu 6.3:
a.



b.




- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm bài tp 6.6, 6.7 sgk trang 8
Câu 6.6: Một vòi nước chy vào mt b không có nước, sau 40 phút thì đầy b
.Hỏi sau 10 phút , lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phn b ?
Câu 6.7: Hà linh tham gia một cuộc thi sáng tác và nhận được phần thưởng là
số tiền 200000 đồng .Bạn mua một món quà để tặng sinh nhật mẹ hết 80000
đồng. Hỏi Hà Linh đã tiêu hét bao nhiêu phần trăm số tiền mình được thưởng ?
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.6: Sau 10 phút lượng nước trong b chiếm s phn là :


Đáp án:
󰇛󰉨󰇜
Câu 6.7: Hà linh tiêu hết s phn s tiền mình được thưởng là :


(số tiền)

- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
học tập
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 24: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ HỖN SỐ DƯƠNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được cách quy đồng được mu nhiu phân s.
- Nhn biết được hn s dương
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
+ Biết cách quy đồng mu hai hay nhiu phân s
+ So sánh được hai phân s cùng mu hoc không cùng mu.
+ Vn dng đưc các kiến thức để gii quyết các bài toán thc tin có liên quan.
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Quy đồng mu nhiu phân s
+ So sánh hai phân s:
+ Nhn biết hn s dương.
+ Vn dng gii các bài toán thc tin có liên quan.
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi
ng hng thú hc tp cho HS.
Rèn luyn thói quen t nghiên cu bài hc, kh năng tìm tòi, khám phá
kiến thc mi
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Chun b giáo án, thước k, phn màu
2. Đối vi hc sinh: Ôn tp v quy đồng mu s, so sánh phân s vi t và mu
dương đã học Tiu hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề: Gv yêu cầu hs đọc phn m đầu
Trong tình hung trên, ta cn so sánh hai phân s
. Bài hc này s giúp
chúng ta hc cách so sánh hai phân s
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Quy đồng mu nhiu phân s (32p)
a. Mc tiêu: M rng việc quy đồng mu ca các phân s có t và mẫu dương
sang quy đồng mu ca pgana s có t và mu là s nguyên
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
+ GV cho hs thc hin các HD1 và HD2
+ HS đọc hp kiến thc
+ GV cng c, trình bày mu bài toán quy đồng
mu hai hay nhiu phân s
1. Quy đồng mu nhiu
phân s
HĐ1:
Ta có : 6=2.3 ; 4= 22 =>
+ GV yêu cu 1 hs lên bng trình bày, các hs khác
trình bày vào v
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
BCNN(6,4)= 22 .3=12
=


=


HĐ2: Ta có : 5=1.5 ; 2=
2.1 => BCNN(5,2)=
5.2=10

=


;

=


Luyn tp 1:
BCNN là 36

=








 
 


Hoạt động 2: So sánh hai phân s (35p)
a. Mc tiêu:
- M rng vic so sánh phân s cùng mu vi t mẫu dương sang so sánh
phân s có cùng mu vi t và mu là các s nguyên.
- Cng c vic so sánh hai phân s có cùng mu.
- Cng c vic so sánh li phân s có cùng mu.
- M rng vic so sánh phân s không cùng mu vi t mẫu dương sang
sosánh phân s không cùng màu vi t và mu là các só nguyên.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV cho HS thc hiện HĐ3.
- Sau HĐ3, CV yêu cầu HS đọc hp kiến
thc hoc GV thuyết trình.
- GV yêu cu HS tr li nhanh và trình bày
mu lên bng.
- GV yêu cu HS t làm và gi hai em phát
biu
- CV cho HS thc hiện HĐ4, rồi rút ra kiến
thc mi trong hp kiến thc
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hot động, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
2. So sánh hai phân s
Hoạt động 3: Quy tắc so sánh hai
phân số có cùng mẫu : Trong hai
phân số có cùng một mẫu dương,
phân số nào có tử lớn hơn thì phân
số đó lớn hơn .
Ta có :

<

vì 7< 9.
Luyện tập 2:
a.

>

vì -2 > -7.
b.
>

vì 5 <- 10.
Hoạt động 4:
Ta có : 6=2.3 ; 4= 22 =>
BCNN(6,4) = 22 .3=12
=


;
=

Vì 10>9 nên


>
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi

hay
>
Kết luận : Phần bánh còn lại của
bạn tròn nhiều hơn phần bánh còn
lại của bạn vuông.
Luyện tập 3:
a.BCNN(10,15)=30 nên ta có :

=


=




=


=


Vì 22 > 21 nêm




. Do đó

<


b.BCNN(8,24)=24 nên ta có :

=


=




Vì -3>-5 nên


>


. Do đó

>


Thử thách nhỏ:


< 0 và 0 <


nên


<


Hoạt động 3: Hn s dương
a. Mc tiêu: HS biết viết phân s lớn hơn 1 dưới dng tng ca mt s nguyên
và mt phân s nh hơn 1
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
+ Gv cho HS thc hin các HD5 và HD6
+ GV thuyết trình: khái nim h s dương
+ GV yêu cu HS làm luyn tp 4 gi 2 hs lên
bng cha
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
3. Hn s dương
HD5:1
HD6: Đúng
Câu hi:
không là hn s
Luyn tp 4:



C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Câu 6.8: Quy đồng mu các phân s sau :
a.

b.



Câu 6.10: Lp 6A
s hc sinh thích bóng bàn ,

s hc sinh thích bóng
đá
s hc sinh thích bóng chuyn .Hi môn th thao mào được các bn hc
sinh lp 6A yêu thích nhât ?
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.8:
Ta có: BCNN (3,7) = 21
=


=



=


=


b. Ta có: BCNN (2
2
. 3
2
, 2
2
. 3) = 36






=


Câu 6.10:
Ta có BCNN (10, 5, 2) = 10
=

=


Vì 5 < 7 < 8 nên
<

<
. Vy môn bóng bàn là môn th thao đang được hc
sinh lp 6A yêu thích nht
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Câu 6.11:
a. Khối lượng nào lớn hơn:
kg hay


kg
b.
km/h hay
km/h ?
Câu 6.13: M có 15 qu táo , m mun chia đều s táo đó cho bốn anh em .Hi
mỗi anh em được my qu táo và my phn ca qu táo ?
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.11:
a. Ta có: BCNN (3,11)= 33
=




=


Vì 45 < 55 nên
kg >


kg
b. Ta có BCNN (6,5)= 30
=


=


Vì 24<25 nên
km/h >
km/h.
Câu 6. 13:
Số táo mỗi anh em nhận được là : quả táo
Vậy mỗi anh em nhận được 3 quả và quả táo .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Cng c, rèn luyn kiến thc, k năng về
Quy tc bng nhau ca hai phân s tính chất cơ bản ca phân s
Quy đồng mu nhiu phân s
Rút gn phân s,
So sánh phân s;
Hn s dương:
Vn dng phân s trong mt s bài toán thc tin.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: biết cách làm các dng bài tập đã học
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng: ôn tp li kiến thức bài trước hoàn thành các bài tp
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk, đồ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỎI ĐỘNG (M ĐU)
a) Mục đích: Giúp HS cng c li kiến thc t Bài 8 -> bài 10.
b) Ni dung: HS chú ý lng nghe và tr li
c) Sn phm: Ni dung kiến thc ti 8 ->bài 10.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cầu HS đc và trình bày li li gii các Ví d 1, Vì d 2, Ví d 3.
- Gi hs nhc li lí thuyết cũ
c 2: Thc hin nhim v: HS chú ý, nh li kiến thức và giơ tay phát biểu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV mi 1 HS phát biểu đối vi mi 1 câu hi.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh gkết qu ca các HS, trên s đó
cho các em hoàn thành bài tp.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Câu 6.14: Quy đồng mẫu các phân số sau :
;


;


Câu 6.15: Tính đến hết ngày 31-12-2019, tổng
diện tích đất có rừng trên toàn quốc là khoảng
14 600 000 hecta, trong đó diện tích rừng tự
nhiên khoảng 10 300 000 hecta , còn lại là diện
tích rừng trồng. Hỏi diện tích rừng trồng chiếm
bao nhiêu phần của tổng diện tích đất có rừng
Câu 6.14:
Ta có: BCNN (7,21,15) = 105
=




=




=


Câu 6.15:
Diện tích trồng rừng là : 14
600 000 - 10 300 000 = 4 300
000 ( hecta )
Diện tích trồng rừng chiếm số
phần của tổng diện tích đất có
trên toàn quốc?
Câu 6.16:
Dùng tính chất cơ bản của phân số,hãy giải
thích vì sao các phân số bằng nhau :
a.




b.




Câu 6.17: Tìm phân s lơn hơn 1 trong các
phân s sau ri viết chúng dưới dng hn s.

;

;

Câu 6.18: Viết các hn s i dng phân s.

;
rừng trên toàn quốc là :


=


(phần)
Câu 6.16:
a. Ta có :


=


=
Nên


=


b. Ta có :


=



=

Nên


=


Câu 6.17:
Ta có :

=
>1

= 
> 1
Câu 6.18:
Ta có :

=


=

D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Câu 6.19:
Tìm s nguyên x ,biết:

=


Câu 6.20 :
Mt b 5 chiếc c lê như hình bên có thể vặn được
5 loi ốc vít có các đường kính là :

cm,
cm,
cm,
cm,
cm
Câu 6.19:
Ta có:
-6.60 = 30 . x
x =


x = -12
Câu 6.20 :
Ta có BCNN (5,2,10) = 10


=

cm
=


cm
=


cm
=

cm
Vì 5 < 9 < 10 < 12 < 15
nên
>
>

>
>
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
học tập
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 25: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nhn biết được quy tc cng, tr phân s.
Nhn biết được các tính cht ca phép cng phân s.
Nhn biết được s đối ca mt phn s.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
Thc hiện được phép cng và tr phân s
Vn dụng được các tính cht ca phép cng và quy tc du hoc trong
tính toán.
Vn dng gii quyết các bài toán thc tin có liên quan.
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng: thc hiện được các phép toán liên quan đến cng tr phân s
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi
dưỡng hng thú hc tp cho HS.
Bồi dưỡng lòng biết ơn, tinh thần trách nhim hng thú hc tp Toán.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Chun b giáo án
- Vấn đề có th khó: S đối ca mt phân s
- Cách tiếp cn phép tr phân s khác vi cách tiếp cận theo SGK trước đây.
SGK trước đây nhấn mạnh đến cấu trúc khi định nghĩa phép trừ là phép cng
vi s đối. Trong SGK Toán 6, chúng tôi tiếp cn mt cách t nhiên khi phép
tr chi là m rng phép tr ca hai phân s dương mà HS đã học Tiu hc.
Sau đó đưa ra chú ý rằng phép tr như vy chính là phép cng vi s đối.
2. Đối vi hc sinh: Ôn tp v cng, tr phân s vi t và mẫu dương đã học
Tiu
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề: GV yêu cầu hs đọc bài toán m đầu
Tuấn ước tính cn 3 gi ngày Ch nhật để
hoàn thành mt bc tranh tng m nhân ngày
Quc tế ph n 8/3. Bui sáng bn dành ra
gi để v, bui chiu Tun tiếp tc dành ra
gi để v. Hi bui ti Tun cn dành
khong bao nhiêu gi nữa để hoàn thành bc
tranh?
Để làm được bài toán này chúng ta cùng tìm hiu bài hc ngày hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép cng hai phân s
a. Mc tiêu: thông qua hướng dn ca gv, gs biết cách cng 2 phân s cùng
mu
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HS thc hiện HĐ1.
1. Phép cng hai phân s
HĐ1:
- GV kết lun trong hp kiến thc.
- VD1: HS t đọc hoc GV làm mu trên bng.
- HS t làm vào v luyn tp 1
- GV yêu cầu hai HS cho đáp số và rút ra kết lun.
- HS thc hiện HĐ2.
- GV kết lun trong hp kiến thc.
- VD2: GV nên trình bày mu cho HS.
- Luyn tp 2: HS t làm, GV gi mt HS lên bng
trình bày.
- HS thc hiện HĐ3
- GV rút ra kết lun v s đối.
- GV lưu ý cho HS:
=

=

- S đối ca 0 là 0.
- HS t làm luyn tp 3
- GV phát vn mt vài HS cho kết qu.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Quy tc cng hai phân s
cùng mu : Mun cng hai
phân s cùng mu , ta
cng các t và gi nguyên
mu

+

=


= 1

+


=


=
Luyn tp 1:


+

=


=



+


=


HĐ2:
Ta có: BCNN (7,40) = 28
=



=


+

=


+


=


Luyn tp 2:
Ta có: BCNN (8,20) = 40

=




=



+

=


+


=


HĐ3:
+

= 0
+

=
+

= 0
Luyn tp 3:
S đối ca

S đối ca

S đối ca

Hoạt động 2: Tính cht ca phép cng phân s (15p)
a. Mc tiêu:
Tính cht giao hóa và kết hp ca phép cng s nguyên cũng đúng với
phân s
Vn dng các tính cht ca phép cộng để tính nhanh
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV thuyết trình, mô t cho HS
- Tính cht cng vi s 0 để bóng nói để tránh
nng n, hàn lâm
- d 4: GV nên trình bày mu và din gii cho
HS.
- HS t thc hin luyn tp 4
- GV gi mt HS lên bng làm bài.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
2. Tính cht ca phép
cng phân s
Luyn tp 4:
B =

+
+

+

= (

+

) + (
+

)
B =
+

= 1 + (-3) = -2
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 3: Phép tr hai phân s (35p)
a. Mc tiêu: Cng c phép tr hai phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HĐ4:
+ HS thc hiện HĐ4.
+ GV rút ra kết lun trong hp kiến thc.
- VD4: GV nên trình bày mu din gii phép
tính.
- Luyn tp 5:
+ HS t làm luyn tp 5
+ GV yêu cu hai HS lên bng trình bày li gii
- Chú y: GV thuyết trình và cho d minh ho.
Mục đích nhấn mnh phép tr phép toán ngược
3. Phép tr hai phân s
Hot động 4:
Mun tr hai phân s cùng
mu ,ta ly t s ca phân
s th nht tr đi tử s ca
phân s th hai và gi
nguyên mu

-

=

-
=


-

=


Luyn tp 5:
ca phép cng t đó xem xét tinh cht ca phép
tr như phép cộng.
- VD5: GV yêu cầu HS đc li bài toán m đầu và
làm bài toán này.
- Th thách:
+ GV cho HS tr li nhanh.
+ GV th thiết lp bàng nhiu s hơn và lp các
nhóm để chơi trò chơi ai tìm ra số nhanh hơn
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
a.
-

=

-


=


b. -3 -
=

-
=

Th thách nh:
?1 là


?2 là


?3 là


C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Câu 6.21: Tính:
a.


+

b.

+

Câu 6.22: Tính
a.

-

b.
-
Câu 6.23: Tính mt cách hp lí .
A= (


) +

-
+ (


󰇜
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.21: Tính:
a.


+

=

b.

+

=


+


=

Câu 6.22: Tính
a.

-

=

= 4
b.
-
=


-




Câu 6.23:
A =


+

-
+


A = (

-
) + (


+


)
A = +


A = 1 + (-1) = 0
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Câu 6.24: Ch Chi mới đi làm nhận được tháng lương đầu tiên. Ch quyết
định dùng
s tiền đó để chi tiêu trong tháng, dành
s tiền để mua quà biếu b
m . Tìm s phn tiền lương còn lại ca ch Chi.
Câu 6.25: Mai t nhm tính v thi gian biu ca mình trong mt ngày thì thy
thi gian dành cho vic hc trường ;

thi gian dành cho các hot
dng ngoi khóa ;

thi gian dành cho hoạt động ăn , ng . Còn li là thi gian
dành cho các công vic cá nhân khác. Hi:
a) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và
hoạt động ngoại khóa ?
b) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho các công việc cá nhân
khác?
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.24: S phn tiền lương còn lại ca ch Chi là :
1 -
-
=


-

-

=

(phn)
Câu 6.25:
a) Mai đã dành số phn thi gian trong ngày cho vic hc trưng và hot
động ngoi khóa là :
+

=

+

=

=
(phn)
b) Mai đã dành số phn thi gian trong ngày cho các công vic cá nhân khác là:
1 -
-

=


-

-

=

(phn)
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
thể,…
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 26: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nhn biết được quy tác nhân và chia phân s
Nhn biết được các tính cht ca phép nhân.
Nhn biết được phân s nghịch đảo
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
Thc hiện được phép nhân và chia phân s
Vn dng gii quyết các bài toán liên quan.
Vn dụng được các tính cht phân phi ca phép nhân đối vi phép cng
trong tính toán.
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng: Thc hiện được các phép toán liên quan đến phân chia phân
s
3. Phm cht: Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp,
bồi dưỡng hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Giáo án
2. Đối vi hc sinh: Ôn tp v nhân và chia phân s vi c t và mẫu dương đã
hc Tiu hc
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề: GV đọc bài toán m đầu t đó dẫn dt vào bài mi
Me Minh dành
tiền lương hằng tháng đề ch tiêu trong gia đình.
s trên ch
tiêu đó tiền ăn bán trú cho Minh. Hi tiến ăn bán trú cho Minh bng bao
nhiêu phn tiền lương hằng tháng ca m?
Chúng ta cùng tìm hiu cách tính trong bài này nhé.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép nhân hai phân s (30p)
a. Mc tiêu:
Cng c cách nhân hai phân s
Vn dng phép nhân vào bài toán thc tế
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS đọc hoc GV thuyết trình
- HS thc hiện HĐ1
- GV kết lun trong hp kiến thc
- VD1:
+ GV trình bày và ging gii cho HS
+ Chú y nhn xét mt s nguyên vi mt phân s
- VD2:
+ GV yêu cu HS quay i gii quyết bài toán
m đầu. So sánh vi kết qu trong sách
- Luyn tp 1:
+ HS t làm vào v
+ Gv yêu cầu 2 hs cho đáp số và rút ra kết lun
- Vn dng 1:
+ HS t làm
+ GV gi mt HS lên bng cha bài
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
1. Phép nhân hai phân s
Hoạt động 1: Muốn nhân
hai phân số , ta nhân các
tử số vơi nhau và nhân các
mẫu với nhau .
.
=


=
.
=


=

Luyn tp 1:
a.

.
=


=

b.


.


=


Vn dng 1:
Din tích ca hình tam
giác là :
.
.
=


cm
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2: Tính cht ca phép nhân (20p)
a. Mc tiêu:
Nắm được tính cht giao hoán và kết hp ca s ngueyen cũng đúng với
phân s
Vn dng tính cht cỉa phép nhân để tính nhanh
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV th yêu cu HS nhc li tính cht
giao hoán, kết hp phân phi ca phép
nhân đối vi s nguyên ri rút ra kết lun
tương tự
- Tính cht nhân vi s 1 để bóng nói để
tranh nng n, hàn lâm và din gii cho HS
- Luyn tp 2:
2. Tính cht ca phép nhân
Luyn tp 2:
a.

.
.

.

= (

) . (

.

) = (-1 ). (-4) = 4
b.
.

-


=
. (




) =
(-1) =

+ HS t thc hin
+ GV yêu cu hai HS lên bng làm bài tp
- VD3: Gv nên trình bày mu
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hot động, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
Hoạt động 3: Phép chia phân s (30p)
a. Mc tiêu:
Hình thành khái nim phân s ngịch đảo
Cng c phép chia phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- HS thc hiện HĐ2
- GV t phân s nghịch đảo thông qua
ví d c th
- Yêu cu HS tr li câu hi
- HS thc hiện HĐ3. GV t ra kiến thc
mi trong hp kiến thc
- VD4: Gv trình bày mu và din gii phép
tính
- Luyn tp 3:
+ HS t làm
+ GV gi hai hs lên bng trình bày li gii
- Vn dng 2:
+ GV yêu cu HS t gii bài toán
+ Mt hs lên bng trình bày li gii
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hot động, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc,
3. Phép chia phân s
Hoạt động 2:
.
=



.

=


= 1
T HĐ2 ta có:
Phân s nghịch đảo ca 11 là

Phân s nghịch đảo ca


Hoạt động 3:
Mun chia mt phân s cho mt
phân s khác 0 , ta nhân s b chia
vi phn nghịch đảo ca s chia
:
=

.
=

Luyn tp 3:
a.

:
=

.
=


=

b. (-2) :
= (-2) .
= -5
Vn dng 2:
Mt cái bánh cn s phn ca cc
đưng là :
: 9 =


=

(phn)
Làm 6 cái bánh cn s phn cc
đưng là:
6 .

=
(phn)
chuyn sang ni dung mi
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Câu 6.27: Thay du "?" bng s thích hp trong bng sau :
a

12

b
1

3
a.b
?
?
?
a:b
?
?
?
Câu 6.28: Tính:
a.
+
:
b.

+

.

- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.27:
a

12

b
1

3
a.b



a:b




Câu 6.28:
a.
+
:
-
=
+
. 8 -
=
-
+ 7 =
+ 7 =

b.

+

.

=


+


=


- GV nhn xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Câu 6.30: Mi buổi sáng , Nam thường đi xe đạp t nhà đến trường vơi vận tc
15km/h hết 20 phút.Hỏi quãng đường t nhà Nam đến trường dài bao nhiêu
kilomet?
Câu 6.33: Lp 6A có
s hc sinh thích môn Toán. Trong s các hc sinh thích
môn Toán ,
s hc sinh thích môn Ng Văn. Hi có bao nhiêu phn s hc
sinh lp 6A thích c môn Toán và Ng Văn?
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.30:
Đổi 20 phút =
giờ
Quãng đường từ nhà Nam đến trường dài số kilomet là :

󰇛󰇜
Câu 6.33:
S phn s hc sinh lp 6A thích c môn toán và môn ng văn là :
󰇛󰉚󰇜
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 27: HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nh đưc quy tc tìm giá tr ca mt s cho trước và quy tc tìm mt s biết giá
tr phân s ca s đó
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Tìm được giá tr phân s ca mt s cho trước
- Tìm được mt s biết giá phân s ca
- Vn dng gii đưc mt s bài toán có ni dung thc tế
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng: Giải được các bài toán v phân s
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bi
ng hng thú hc tp cho HS.
- Bồi dưỡng tình yêu động vật, y chí vượt khó và thói quen chi tiêu tiết
kim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: GV tìm mt s video gii thiu loài báo Cheetah
2. Đối vi hc sinh: Ôn li cách nhân hay chia mt s vi mt phân s
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề: GV chiếu một đoạn video gii thiu loài báo Cheetah
Bài toán 1. Báo Cheetah (Tri-tơ, H.6.2) được coi động vt chy nhanh nht
trên Trái Đất, tốc độ chy th lên ti 120 km/h (Theo vast.gov.vn). Mc
đưc mnh danh "chúa t rừng xanh" nhưng tốc độ chy tối đa của tử ch
bng khong
tốc độ chy tối đa của báo
Cheetah. Tốc độ chy tối đa của sư t bao nhiêu? Chúng ta cùng tìm hiu bài
hc.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tìm giá tr ca mt phân s cho trước (15p)
a. Mc tiêu: Vn dng quy tc tìm giá tr phân s ca mt s cho trước vào gii
mt bài toán
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Yêu cầu HS dùng đồ đon thẳng đ minh ho
ca 120.
- GV đặt câu hi dn dt: Mun tìm
ca 120, ta
phi thc hin phép tính nào?
- Hp kiến thc: Nhân mạnh đã cho s a và phân
s
Tìm
ca a bng cách nhân a vi
- Ví d 1: GV trình bày và ging gii cho HS.
- Luyn tp 1: Gv gii thích
gi nói đầy đủ
ca 1 gi. Cho biết 1 gi bng bao nhiêu phút ri
tính theo quy tc
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2: Tìm mt s biết giá tr phân s ca nó (25p)
a. Mc tiêu: Cng c tìm mt s biết giá tr phân s ca nó
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gv cho hs đọc bài toán 2
? Đặt câu hi: Nếu gi T là s tin Nga tiết kim
đưc (cần tìm) thì để bài cho biết
ca T bng bao
nhiêu? Tìm T bng cách nào?
+ Nhn mạnh đã cho số b phân s
. Tìm mt
s
ca nó bng b bng cách chia b cho
- Vd2:
? Bài toán đã cho nhng s liu nào (90 triệu đồng
s n còn li sau mt tháng,
󰇜
- Luyn tp 2: HS t làm, trình bày lên bng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
Câu 6.35:
a.
ca 30m là bao nhiêu mét?
b.
ha là bao nhiêu mét vuông?
Câu 6.37: Tàu ngm lp Kilo 636 trang b cho Hi Quân Vit Nam th ln
tối đa tới 300m. Sau 15 phút ,tàu có th lặn được tới độ sâu bng
độ sâu tối đa.
Em hãy tính xem lúc đó tàu cách mực nước bin bao nhiêu mét ?
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 6.35:
a.
ca 30m là
 󰇛mét)
b.
ha là

 󰇛󰇜
Câu 6.37:
Sau 15 phút , độ sâu mà tàu lặn được là :
. 300 m = 120 m
Vậy lúc đó tàu cách mực nước biển 120 mét .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Phn vn dng sgk trang 24
Trong ngày th Sáu siêu khuyến mại hàng năm (Black Friday).
s mt hàng
trong mt siêu th đưc gim giá. Tính ra khong 6 000 mặt hàng được gim
giá trong ngày này. Hãy cho biết siêu th có khong bao nhiu mt hàng.
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Siêu th có khong s mt hàng là: 6000 :
= 8 000 (mt hàng)
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
Công cụ đánh giá
Ghi chú
đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Cng c, rèn luyn kiến thức, kĩ năng v
+ Phép cng và phép tr hai phân s.
+ Phép nhân và phép chia hai phân s Vn dng trong tính giá tr ca biu thc
có nhiu phép tính.
+ Tính giá tr ca biu thc cha ch.
+ Vn dng phân s trong mt s bài toán thc tin.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: Gii quyết các bài toán da trên kiến thức đã hc
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tin hc toán
- Năng lực riêng: ôn tp li kiến thc và hoàn thành các bài tp
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: giáo án
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho lun, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
+ Hướng dn và yêu cầu HS đọc và trình bày li li gii các Ví d 1, Ví d - Ví
d 3: Giải đáp các thử thách nh trong bài hc (nếu chưa có thi gian cha khi
dy bài hc).
+ Cha mt s bài toán vn dng trong các bài hc: Bài 25, Bài 26. Cha mt
s bài tp, chng hn 6.39, 640 và 6.42
+ Nếu còn thi gian thì GV yêu cu HS làm hết các bài còn li hoc linh hot
cho thêm bài tp nếu đối tượng là các HS khá, gii.
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc
Câu 6.38: Tính :
a.

+
+
b.

+
-

c.
: (
)
d.


+

: 4 -
Câu 6.39: Tính mt cách hp lí:
B =


+

.


-


Câu 6.40: Tính giá tr ca biu thc
sau:
B =
. b +
. b b :
vi b =

Câu 6.41: Nam ct mt chiếc bánh
ng hình vuông thành ba phn
Câu 6.38:
a.

+
+
=

+
+
=
b.

+
-

=


+


-

=


c.
: (
) =
:

=
.

=

d.


+

: 4 -
= (


+

) -
= 1 -
=
Câu 6.39:
B =


+

.


-


B =

. (

+


-

)
B =

.


B =
không bằng nhau (như hình vẽ ). Nam
đã ăn hai phần bánh , tng
cng
chiếc bánh . Đố em biết Nam
đã ăn hai phần bánh nào ?
Câu 6.40: Vi b bng

ta có:
B =
.

+
.

-

B =

+
-
B =

-
=

-

=

Câu 6 .41:
Ta có:
Nên Nam đã ăn hai phần bánh

D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Làm bài tp 6.42, 6.43 SGK theo nhóm
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
Câu 6.42:
Để làm mt chiếc bánh chưng trong
dp Tết c truyn ,Vân phi chun b :
Go nếp ,đậu xanh không v ,tht ba
ch ,lá dong , và các gia v khác .Khi
Câu 6.42:
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cn s
go nếp là : 150 :
= 250 gam
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cn s
tht ba ch là:
ợng đậu xanh bng
khối lượng go
nếp và gp
khối lượng tht ba ch.
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cn bao
nhiêu gam go nếp và bao nhiêu gam
tht ba ch ?
Câu 6.43: Hà thường đi xe đạp t nhà
đến trường vi vn tc 12
km/h,hết
gi . Hôm nay xe đạp b
hng nên Hà phi đi bộ đến trường vi
vn tc 5 km/h .Hỏi hôm nay Hà đi
đến trường mt bao lâu ?
150 :
= 100 gam
Câu 6.43:
Quãng đường Hà đi đến trường là :
12 .
=

(km)
Thời gian Hà đi đến trường hôm nay
là:

: 5 =


(gi)
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
nhóm, hoạt động tập
thể,…
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Ôn tp kiến thức trong chương
- Chưa bài và làm các bài tập tng hp cuối chương
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
b. Năng lc:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Biết cách ng hp kiến thc chương VI theo sơ đồ
+ Làm bài tp
3. Phm cht: n luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp,
bồi dưỡng hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Sgk, bài son
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: HS tng kết kiến thức trong chương theo đ. Cng c li kiến
thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
+ Gv yêu cu hs nhc li kiến thức đã học chương VI
+ Mi nhóm lên bảng treo sơ đồ đã được chun b nhà
Nhóm 1: Kiến thc v phân s
Nhóm 2: Kiến thc v tính toán vi phân s
+ GV yêu cu hs lên bng làm bài tp
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
+ Sơ đồ 1: Phân s
+ Sơ đồ 2: Tính toán vi phân s
Câu 6.44: Thay s thích hp vào du
“?”


=


=

Câu 6.45: Tính mt cách hp lí
Câu 6.44:


=




=


Câu 6.45:
A =


+

+


+

B =
.

+
.


-
.

Câu 6.46:
M mua cho Mai mt hp sữa tươi loại
100 ml. Ngày đầu Mai ung
hp,
ngày tiếp theo Mai un tiếp
hp
a. Hi sau hai ngày hp sữa tươi
còn li bao nhiêu phn?
b. Tính lượng sữa tươi còn lại sau
hai ngày
Câu 6.47: Mt bác nông dân thu
hoch và mang cà chua ra ch bán.
Bác đã bán được 20kg, ng vi
s
chua. Hỏi bác nông dân đã mang bao
nhiêu kilogam cà chua ra ch bán?
Câu 6.48: Con người ng khong 8
gi mi ngày. Nếu trung bình một năm
có 365
ngày, hãy cho biết s ngày
ng trung bình mỗi năm của con người
A =


+

+


+

A = (


+


󰇜 + (

+

)
A = (-2) + (-1) = -3
B =
.

+
.


-
.

B =
. (

+


-

)
B =
.


=
Câu 6.46:
a.Sau hai ngày hp sữa tươi còn lại
s phn là
1 -
-
=


(phn)
b.Lượng sữa tươi còn lại sau hai ngày
là:
1000 .


= 550 ml
Câu 6.47: Bác nông dân đã mang
số kilogam cà chua ra chợ bán là :
20 :
= 50 (kg)
Câu 6.48:
Đổi 365
ngày =

ngày
S ngày ng trung bình mỗi năm của
con người là:

: 8 =


(ngày)
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm câu 6.49, 6.50
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
Câu 6.49: Các phân s sau được sp
xếp theo mt quy luật, hãy quy đồng
các phân s để tìm quy lut ri viết hai
phân s kế tiếp:
;

;


;


; ... ; ...
Câu 6.50: Trong hình dưới đây, cân
đang ở v trí thăng bằng
Đố em biết mt viên gch cân nng
bao nhiêu kilogam?
Câu 6.49:
Quy đồng ta được:

;

;


;


=> Rút ra quy lut s sau kém s trước
3 đơn vị nên ta điền tiếp được là

;

;


;


;


;


Câu 6.50:
Vì cân bng thng nên phn nng 1 kg
là:
1 -
=
(viên gch)
Khối lượng ca viên gch là:
1 :
=
(kg)
Vy viên gch nng

kg
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 28: SỐ THẬP PHÂN
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được phân s thập phân (dương, âm), cách viết phân s thp phân
i dng s thp phân
- Nhn biết được s đi ca mt s thp phân
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: kĩ năng tính toán, kĩ năng đọc hiu, tng hợp, tư duy toán hc
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Viết được phân s thập phân dưới dng s thập phân và ngược li
+ Đọc được s thp phân
+ Tìm được s đi ca mt s thập phân đã cho
+ So sánh được hai s thập phân đã cho
3. Phm cht: n luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp,
bồi dưỡng hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Đối với giáo viên: Sưu tầm trên mạng các đoạn tin, văn
bn có xut hin s thp phân ám nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sng;
máy tính cá nhân kết ni ti vi hoc máy chiếu (nếu có điu kin);
2. Đối vi hc sinh: Ôn li cách chia mt s t nhiên cho 10; 100; 1 000,... và
cách viết mt phân s thập phân (dương) dưới dng s thập phân đã học Tiu
hc. Xem li khái nim s đối ca mt phân s (Chương VI) và so sánh hai số
nguyên (Chương III).
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vấn đề: GV cho hs đọc 2 đon trích, gii thiu thêm các hình nh,
thông tin khác v s thập phân được s dng rộng rãi trong đời sng hàng ngày.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phân s thp phân và s thp phân
a. Mc tiêu:
- Nắm được phân s thp phân và s thp phân âm, s đối ca mt s thp phân
- Nêu được mi quan h gia phân s thp phân và s thp phân , cu to s
thp phân
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
+ HĐ1:GV nhắc li cách chia mt s t thp nhiên
cho 10; 100; 1 000; ... bng nhng c th
(không cn phát biu quy tc).
+ HĐ2: GV yêu cu HS tìm nhc lại định nghĩa
s đối ca mt s a s cách tìm s đối ca mt
phân s (trang 16, SGK Toán 6 tp hai) qua nhng
ví d c th
+ GV gii thiu phân s thp phân và s thp phân
âm, s đối ca s thp phân
+ GV kết hp ging t chc cho HS hoạt đng,
b sung thêm d nhm giúp HS nhn biết khái
nim.
+ GV đưa ra 2 d để hs thy cách chuyn t
dng phân s thp phân sang dng s thp phân
ngưc li.
+ LT1: GV gi hs lên bng làm
+ Câu hi: Gv kiểm tra năng nhn biết s thp
phân, tìm s đối ca mt s thp phân
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
HĐ1:


= 1.7


= 0,34


= 0,25
HĐ2:
Số đối của 1,7 là -1,7
Số đối của 0,34 là -0,34
Số đối của 0,25 là -0,25
Câu hi:
Các số thập phân suất hiện
trong hình 7.1 a là 29,96 ;
14,26 ; 7,5 ; 3,4.
Các số thập phân suất hiện
trong hình 7.1 b là -4,2 ; -
2,4 .
LT1:
1 .


= -0,005


= -79,8
2 . (-4,2) =


-2,4 =


+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2: So sánh hai phân s bng nhau
a. Mc tiêu:
- Trình bày cách so sánh hai s thp phân khác du và so snahs hai phân s thp
phân
- Luyn tp s dng quy tc so sánh
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
+ GV yêu cu hs nhc li cách so sánh hai s
nguyên khác du, cách so sánh hai s nguyên âm
trước khi cho HS ghi cách so sánh hai s thp phân
khác du và so sánh hai phân s thp phân
+ GV nhn mnh, HS nm vng cách so sánh hai
s thập phân dương
+ Gv gi 1 hs lên bng làm luyn tp 2, c lp
nhn xét
+ HS làm vn dng ti lp. GV nhn xét và cha
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
LT2:
Th t t bé đến ln là : -
8,9 ;-8,152 ;-8 ;0 ;0,12.
VD:
Vì -2,4>-4,2 nên thời điểm
19 gi ngày 24-1-2016 lơn
hơn thời điểm 6 gi ngày
25-1-2016 .
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Làm bài tp 7.1, 7.2
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.1:
a. Viết các phân s thp phân sau dưới
dng s thp phân


;


;


;


b. Ch ra các s thp phân âm viết
đưc trong câu a.
Câu 7.1:
a.


= 2,1 ;


= -3,5;


= -1,25 ;


= -0,089
b. Các s thp phân âm viết được
trong câu a là : -3,5; -1,25; -0,089.
Câu 7.2: Tìm số đối của các số thập
phân sau :
-1,2 ; 4,15 ; 19,2.
Câu 7.2:
Số đổi của -1,2 là 1,2 ;
Số đổi của -4,15 là -4,15 ;
Số đối của 19,2 là -19,2
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm bài tp 7.3, 7.4
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.3: So sánh các số sau :
a.-421,3 với 0,15 ;
b.-7,52 với -7,6.
Câu 7.4: Nhiệt độ đông đặc của một
chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển
từ thể lỏng sang thể răn .Nhiệt độ đông
đặc của rượu ,nước và thủy ngân lần
lượt là :-117oC; 0oC; -38,83 oC.
Câu 7.3:
a. Vì -421,3<0 ; 015 >0 nên -
421,3<015
b. Vì 7,52 <7,6 nên -7,52>-7,6.
Câu 7.4:
Vì -117<-38,83<0 nên nhiệt độ của ba
chất theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là :
Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc cảu ba
chất này theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
rượu <thủy ngân <nước .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 29: TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Thc công hin phép tính cng, tr nhân chia s thp phân
- Vn dng các tính cht ca phép tính trong tính toán
- Gii quyết mt s bài toán thc tin gn vi các phép tính v s thp phân
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Thc hin phép tính cng, tr, nhân, chia s thp phân
- Vn dụng được các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi của phép nhân đối
vi phép cng, quy tc vi s thp phân trong các bài toán tính viết, tính nhanh,
tính nhm mt cách hp lí
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực duy và lp lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết được cách quy các phép toán vi s thp phân bt kì v các phép
toán vi s thp phân dương
+ Nhn biết được các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi ca phép nhân đối
vi phép cng, quy tc du ngoc vi s thp phân trong tính toán
3. Phm cht: n luyn th c t hc, hng thú hc tp, thói quen tìm hiu,
khám phá
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Để đỡ mt thi gian trên lp, GV nên viết sn các phép
đặt tính trên các giy kh lớn (A0) để treo (ghim) lên bảng (GV cũng có thể
chun b i dng bng trình chiếu lên màn hình ti vi hoc máy chiếu). Nếu có
điu kin, GV chun b một điện thoi thông minh có ti phn mm Plickers,
mã làm bài cho mỗi HS để có th đánh giá nhanh chóng các kĩ năng của HS
(https://get-plickers.com).
2. Đối vi hc sinh: Ôn lại cách đặt tính cng, tr, nhân, chia s thập phân đã
hc Tiu hc; xem lại cách đưa các phép tính với s nguyên v các phép tính
vi s t nhiên đã học trong Chương III.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
GV đọc bài toán phn m đầu sgk
Gv trình bày vấn đề: Bài trước chúng ta đã
tìm hiu v s thp phân. Bài hc ngày m
nay chúng ta cùng tìm hiu v phép tính cng
tr nhân chia s thp phân. T đó giải quyết
bài toán tính độ cao mi ca tàu phn m
đầu bài hc này nhé.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Phép cng, phép tr s thp phân
a. Mc tiêu: Thc hiện được phép cng t hai phân s
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HĐ1: GV viết lên bảng phép đặt tính cng
phép đt tính tr, yêu cu HS thc hin hai phép
đặt tính đó để tính kết qu
- HĐ2: GV gợi hs cách tính g i hs lên bng
- GV chiếu lên màn hình ni dung hp kiến thc
và yêu cu HS ghi cn thn ni dung vào v.
- VD1: GV hướng dn hs trình bày bài gii, ghi
chép vào v
- LT1: Gv gi 2 hs lên bng, hs khác làm vào v
- Vn dng 1: Gi hs tr li. GV th đt thêm
câu hi: Nếu tàu ln xuống thêm 0,11 km thì độ
cao mi (so vi mực nước bin) ca tàu bao
nhiêu?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
HĐ1:
a. 2,259 + 0,31 =
2,569
b. 11,325 - 0,15 = 11,175.
HĐ2:
a.(-2,5)+(-0,25)=-
(2,5+0,25)=-
2,75;
b.(-1,4)+2,1=0.7.
LT1:
a. (-2,259) + ( -31,3 ) =
- (2,259 + 31,3) = - 33,559.
b. 11,5 + (-0,325) = 11,5-
0,325 = 11,175.
Vn dng 1:
Độ cao mới của tàu sau khi
tàu nổi lên thêm 0,11 km là:
lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
- 0,32 + 0,11 = - 0,21 (km)
Hoạt động 2: Phép nhân s thp phân
a. Mc tiêu: Hình thành và phát biu quy tắc đưa phép nhân hai số thp phân
bt kì v nhân hai s thập phân dương
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HĐ3: Cho 2 HS lên bảng đặt tính, các em khác
làm vào v nháp. GV nhn xét và cha.
- HĐ4: GV th đặt thêm câu hi: th nh (-
5) . 2 và (-5) . (-2) như thế nào?
- GV chiếu hp kiến thức lên màn hình, đng thi
ging và quan sát HS ghi chép vào v
- GV b sung quy tc thc hành
- GV cha mu VD2, hs quan sát chú y
- LT2: GV gi 1 hs lên bng, c lp làm vào v
- Quy tc thc hành :
Mun nhân hai s thp
phân ta b du ca các
tha s rồi đặt tính nhân
như nhân hai số thp phân
dương, kết qu nhận được
là tích cn tính nếu hai
tha s cùng du. Nếu hai
tha s khác du thì thêm
dấu âm vào trước kết qu.
- Vn dụng 2: GV hướng dn bằng cách đặt câu
hi: Chiếc xe máy đó đi 100km thì hết bao nhiêu
lít xăng? Hết bao nhiêu tiền xăng?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Chú :tích hai s cùng du
là mt s dương, tích hai
s khác du là mt s âm.
LT2:
a. a.2,72.(-3,25)=-8,84
b.(-0,827).(-1,1)=0,9097.
VD2:
S tiền xăng là: 14 260 .
1,6=22 816 (đồng)
Hoạt động 3: Phép chia s thp phân
a. Mc tiêu: Trình bày quy tắc đưa phép chia hai phân số thp phân bt kì v
phép chia hai phân s thp phân dương
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- HĐ5: GV hướng dn hs lp phân bt kì
đặt tính chia, mi mt HS kết qu ai
- GV b sung quy tc: Mun chia
hai s thp phân ta b du ca các
s b chia và s chia rồi đặt tính chia
như chia hai số thập phân dương,
s thập phân đúng lên bng cha, sa
cha cách trình bày.
- HĐ6: GV th đặt câu hi b sung.
th tính (10) : 2 (10) : (–2) như
thế nào?
- HS ghi chép vào v. GV quan nhc
nh HS ghi chép đúng, đủ. Sát
- GV b sung quy tc thc hành
- GV đặt câu hi trong sgk yêu cu hs tr
li
- VD3: GV cha mu cho HS ghi chép.
GV quan sát hướng dẫn hs cách đặt phép
chia hai s thập phân dương về hai s t
nhiên
- LT3: HS làm bài vào v. GV nhn xét
sa cha trên bng.
- Vn dng 3: GV th gii thích thêm
khái nim s dư tài khoản.
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đổi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu
hi.
kết qu nhận được là thương cần
tính nếu s b chia s chia cùng
du. Nếu s b chia s chia khác
du thì thêm dấu âm vào trước kết
qu để có thương cần tnh.
HĐ5: 31,5: 1,5=21
HĐ6:
a.(-31,5) : 1,5=-21
b. (-31,5) : (-1,5)=21
Câu hi:
- Thương của hai số là số dương khi
hai số đó có cùng dấu .
- Thương của hai số là số âm khi hai
số đó khác dấu LT3:
a.(-5,24) : 1,31=-4
b.(-4,625) : (-1,25)=3,7
VD3: Sau khi chủ xưởng nợ trả được
một nửa khoản nợ thì số dư tài
khoản là:
-1,25 : 2 = -0,625 (tỉ đồng)
* Khái niệm số dư tài khoản: Số
tài khoản là số tiền có trong tài
khoản tài chính, chẳng hạn như tài
khoản tiết kiệm hay tài khoản vãng
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
lai, tại bất kì thời điểm nào. Số dư tài
khoản luôn là số tiền ròng còn lại
sau khi thanh toán xong nợ và tín
dụng.
Hoạt động 4: tính giá tr biu thc vi s thp phân
a. Mc tiêu: Biết cách tính giá tr biu thc vi s thp phân t đó vận dng
gii quyết bài toán thc tế.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gv trình bày phn nêu vấn đ để gâu chú cho
HS ti mc tiêu vấn đề sp trình bày
- Vd4: Gv yêu cu hs lên bng làm câu a, gv nhn
xét và cho HS ghi vào v. GV ging và cha câu b
- Vd5: GV yêu cu hs t làm vào v nháp. Yêu
cu 1 hs lên bng làm cha cn thn cho c lp
ghi chép
- LT4: Hs suy nghĩ làm vào v. Gv nhn xét
cha trên bng
- VD4: Yêu cu 1 hs lên bng làm
- Th thách: Nếu còn thời gian, gv hướng dn hs
- LT4:
21.0,1- [4-(-3,2-4,8)]:0,1=
2,1-12:0,1=2,1-120=-
117,9
- VD4:
Sau 10 phút tàu lặn
sâu được : 10.(- 0,021) = -
0,21(km)
Biểu thức tính độ cao xác
định vị trí tàu sau 10 phút
kể từ khi tàu bắt đầu lặn
làm. GV gi :c n tìm s b tr s tr (trong bn
s đã cho) biết hiu 120,75. Nếu chon -3,2 làm
s tr thì s b tr bao nhiêu? phi mt
trong bn s đã cho hay không?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
là:
- 0,21+ (-0,21) = -0,42 km
( so với mực nước biển )
- Th thách nh:
a. Mai đã thực hin phép
tr vi 2 s sau : 120; -
0,75
b. Hà đã chọn 2 số sau :
-3,2 ; -0,1.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: i tp 7.5, 7.6, 7.7, 7.8
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.5: Tính :
a.(-12,245) + (-8,235)
Câu 7.5:
a. (-12,245) + (-8,235) = - 20,48
b.(-8,451) + 9,79
c.(-11,254) -(-7,35).
Câu 7.6: Tính :
a. 8,625 .(-9);
b. (-0,325).(-2,35)
c.(-9,5875):2,95.
Câu 7.7: Để nhân ( chia ) một số thập
phân với 0,1; 0,01;0,001;.... ta chỉ cần
dịch dấu phẩy số thập phân đó sang
trái (phải) 1,2,3,.... hàng, chẳng hạn :
2,057.0,1=0,2057;
-31,025:0,01=-3 102,5
Tính nhẩm:
a.(-4,125).0,01;
b.(-28,45): (-0,01).
Câu 7.8: Tính giá trị của các biểu thức
sau:
a.2,5.(4,1-3-2,5+2.7,2)+4,2:2;
b.2,86.4+3,14.4-6,01.5+3^{2}.
b. (-8,451) + 9,79 = 1,339
c. (-11,254) - (-7,35) = (-11,254) +
7,35= - 3,904
Câu 7.6:
a. 8,625 . (-9) = - 77,625
b. (-0,325) . (-2,35)= 0,76375
c.(-9,5875) : 2,95= - 3,25.
Câu 7.7:
a.(-4,125).0.01=-412,5
b.(-28,45): (-0,01)=2845.
Câu 7.8:
a.2,5.(4,1-3-2,5+2.7,2)+4,2:2=2,5.(-
1,4+14,4)+2,1=13+2.1=15,1
b.2,86.4+3,14.4-
6,01.5+3^{2}=4.(2,86+3,14)-
30,05+9=24-30,05+9=2,95.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm câu 7.10. 7.11
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.10: Mt khối nước đá có nhiệt
độ -4,5 độ C .Nhiệt độ ca khối nước
đá đó phải tăng thêm bao nhiêu độ để
chuyn thành th lng ?( biết điểm
nóng chy của nước là 0 độ C).
Câu 7.11:
Năm 2018 , ngành giấy Vit Nam sn
xuất được 3,674 triu tn .Biết rằng để
sn xut ra 1 tn giy phi dùng hết 4,4
tn g .Em hãy tính xem năm 2018
Việt Nam đã phải dùng bao nhiêu tn
g cho sn xut giy ?
Câu 7.10: Nhiệt độ của khối nước đá
đó phải tăng thêm số độ để chuyển
thành thể lỏng là:
0-(-4,5)=4,5( độ C).
Câu 7.11:
Đổi 3,674 triệu tấn=3 674 000 tấn
Năm 2018 Việt Nam đã phải dùng số
tấn gỗ cho sản xuất giấy là:
3 674 000:4,4=835 000 (tấn giấy )
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 30: LÀM TRÒN VÀ ƯỚC LƯỢNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
+ Nhn biết được thế nào là làm tròn s, làm tròn s thập phân đến 1 hàng nào
đấy
+ Nhn biết được thế nào là ước lượng kết qu một phép đo, phép tính, ước
ng dùng làm gì.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
+ Làm tròn s thp phân
+ Ước ng kết qu phép đo, phép tính
+ Vn dng làm tròn s thp phân trong mt s tình hung thc tin
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng: hiu và thc hin các bài toán trong sgk
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
- Bồi dưỡng th c tiết kim, tuân th lut giao thông.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Nếu có điều kin, GV chun b một điện thoi thông minh
có tài phn mm Plickers, mã làm bài cho mỗi HS để có th đánh giá nhanh
chóng các kĩ năng của HS (https://get.plickers.com/).
2. Đối vi hc sinh: Đó dùng học tp: v nháp, bút
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề:
Em biết sao trong phn m đầu đoạn tin bên, người ta li viết "trên 232
triu USD thay vì viết "232,142 372 triu USD?
Trong nhiều trường hợp, đ thun tin, ta thưng làm tròn các con s hay ước
ng kết qu ca phép tính. Trong bài hc này, ta s tìm hiểu các cách ưc
ng và làm tròn.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Làm tròn s
a. Mc tiêu: HS hiểu được quy tc làm tròn s thp phân dương
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS thc hin hoạt động, t đó dẫn đến
- HĐ1:
quy tc làm tròn s thp phân. Cho HS ghi chép
cn thn quy tc làm tròn s thập phân dương
- VD1: GV cần làm rõ các bước:
+ Xác định hàng làm tròn, ch ra ch s ngay bên
phi hàng làm tròn xét xem ch s đó nhỏ
hơn 5 hay không. Có hai trường hp:
Ch s ngay bên phi hàng làm tròn nh hơn 5:
B các ch s bên phi hàng làm tròn nếu
phn thp phân; thay mi ch s bên phi hàng
làm tròn bng mt ch s 0 nếu phn s
nguyên; gi nguyên các ch s còn li.
Ch s ngay bên phi hàng làm tròn lớn hơn
hay bng 5: B các ch s bên phi hàng làm
tròn nếu phn thp phân; thay mi ch s bên
phi hàng làm tròn bng mt ch s 0 nếu
phn s nguyên; tăng chữ s hàng làm tròn
thêm 1 đơn v.
- Câu hi: GV lưu ý HS ch s hàng làm tròn
ch s có nghĩa, không được b đi
- LT3: HS làm ti lp, GV nhn xét kết qu
- VD: HS t làm. GV gi y: Người ta thường làm
tròn mt s liệu để d nh, d đọc hoặc để gây n
ng.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
a.Theo em , khối lượng
của hộp màu hồng nặng
khoảng 6 kg.
b.Khối lượng của hộp màu
vàng nặng khoảng 5 kg
- Câu hi 1: Trong câu a,
nếu viết kết qu làm tròn
là 24 không đưc vì s
24,037 làm tròn ti hàng
phần mười .
- LT1: Làm tròn s 3,141
59 ti hàng phn nghìn ta
đưc kết qu là : 3,142.
- VD: Làm tròn s 479
633 tới hàng nghìn ta được
kết qu là: 480 000
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Hoạt động 2: Ước lượng
a. Mc tiêu: HS biết cách ước lượng, gii quyết mt s bài toán thc tế.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV trình bày vn đề, gii thiệu ước lượng trong
đời sng hàng ngày
- VD2: giáo viên hướng dẫn hs: đ ước lượng kết
qu phép nhân 65 00 . 2,8 ta thay tha s 2,8 bng
s 3
- Vn dng 2: GV t chc làm theo nhóm. Thi thi
gian độ chính xác. Gi y: cần ước lượng tng
khối lượng c hàng hóa xe xem t quá 25
tn hay không.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
Vn dng 2:
- Ta ước tính khối lượng
của mỗi thùng hàng là 1
tấn
- Khối lượng của 9 thùng
hàng trên xe là : 9.1=9 (tấn
)
- Tổng khối lượng của cả
xe và hàng là : 9+12=21
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
(tấn ) <25 (tấn )
Vậy xe hàng trên có được
phép qua cầu.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Hs làm bài tp 7.12, 7.13. 7.14
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.12: Làm tròn 387,0094
tới hàng :
a. phần mười ;
b. trăm
Câu 7.13: Trong bốn số sau có một số
là kết quả phép tính 256,3+ 892,37
Câu 7.12:
a. Làm tròn 387,0094 tới hàng phần
mười được kết quả là : 387,0
b. Làm tròn 387,0094 tới hàng trăm
được kết quả là : 400.
Câu 7.13:
+45. Bằng cách ước lượng, em hãy cho
biết số đó là số nào .
a.1 190,65 b.2 356,67
c.1 193,67 d. 128,67
Câu 7.14: Chia đều mt thanh g dài
6,32 m thành bốn đoạn bng nhau.
Tính độ dài mỗi đoạn g (Làm tròn kết
qu ti hàng phn chc)
c.1 193,67
Câu 7.14:
Độ dài mỗi đoạn gỗ là : 6,32:4=1,58
(m)
Làm tròn 1,58 tới hàng phần chục ta
được kết quả là : 1,6 (cm).
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm bài tp 7.15, 7.16
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.15: Để đo khoảng cách gia các
hành tinh trong H Mt Trời , người ta
s dụng đơn vị thiên văn là AU ( 1 AU
xp x bng khong cách giữa Trái Đất
và Mt Trời ,được tính chinh xác là
149 597 870 700 m) .Để d viết ,d
Câu 7.15:
Để đo khoảng cách gia các hành tinh
trong H Mt Trời , người ta s dng
đơn vị thiên văn là AU ( 1 AU xấp x
bng khong cách giữa Trái Đất và
Mt Trời ,được tính chinh xác là 149
nh , người ta nói 1 AU bng khong
150 triệu kilomet. Nói như vậy nghĩa
là ta đã làm tròn số liu trên ti hàng
nào ?
Câu 7.16: M cho An 150 000 đồng
để mua đồ dùng hc tp . An d tính
mua 15 quyn v, 5 chiếc bút bi và 10
chiếc bút chì. Gía ca mt quyn v
,mt chiếc bút bi ,mt chiếc bút chì ln
ợt là 5 400 đồng, 2 800 đồng, 3 000
đồng .Em hãy ước lượng xem An có
đủ tiền để mua đồ dùng hc tp theo
d định không ?
597 870 700 m) .Để d viết ,d nh ,
ngưi ta nói 1 AU bng khong 150
triệu kilomet. Nói như vậy nghĩa là ta
đã làm tròn số liu trên ti hàng nghìn
t
Câu 7.16:
Ta ước tính một quyển vở , một chiếc
bút bi , một chiếc bút chì lần lượt là 5
000 đồng , 3 000 đồng , 3 000 đồng
Vậy tổng số tiền mua đồ dùng học tập
hết khoảng : 5 000.15+3 000 .5+3
000.10= 120 000 ( đồng)
nên An có đủ tiền để mua đồ dùng học
tập theo dự định .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 31: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nhn biết được t s phần trăm của hai s và của hai đại lượng (cùng loi, cùng
đơn vị đo)
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- S dụng được kí hiu t s, t s phần trăm của hai s
- Tính được t s phần trăm của hai s đó. Tính được t s phần trăm của hai đại
ng
- Tính được giá tr phần trăm của mt s cho trước
- Tìm được mt s khi biết giá tr phn trăm của s đó
- Gii quyết được mt s bài toán thc tế v t s, t s phần trăm. Từ đó phát
triển năng lực mô hình hóa và gii quyết vấn đề
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Tính t s hay s phần trăm ca hai số, hai đại lượng
+ Tính giá tr phần trăm của mt s cho trước; tìm mt s khi biết giá tr phn
trăm của s đó
+ Gii quyết được mt s vấn đề thc tiễn liên quan đến t s, t s phần trăm
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
- Giáo dc y thc tiết kiệm, thói quen ăn uống lành mnh, khoa hc
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Gv cn tìm hiu thêm mt s nội dung như lãi suất tín
dng, nồng độ dung dch, thành phn các cht, li nhun-thua l, gim giá
khuyến mại;... để có th gii thích ngn gn, d hiu cho HS. Nếu có điều kin,
GV chun b một điện thoi thông minh có ti phn mm Plickers, mã làm bài
cho mỗi HS để có th đánh giá nhanh chóng các kĩ năng ca HS
(https://grt.plickers.com/)
2. Đối vi hc sinh: Đồ dùng hc tp (v nháp, bút,...)
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vấn đề: tiu học chúng ta đã làm quen với t s t s phn
trăm. Sau đây chúng ta sẽ tìm hiu thêm v hai khái nim này và cách gii quyết
mt s bài toán liên quan thưng gp trong thc tế đời sng, chng hn lãi
sut tín dng, thành phn các cht trong Hóa hc, gim giá, li nhun-thua
l,…
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: T s và t s phần trăm
a. Mc tiêu:
- Nắm được khái nim t s ca hai s tùy y
- Cách viết t s i dng phần trăm (cách tính tỉ s phần trăm của hai s thp
phân đã cho)
- Gii quyết bài toán thc tế
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- HĐ1: Gv gọi 1 hs lên bng làm, c lp làm vào
- HĐ1:
T s khối lượng cht bt
v.
- HĐ2: GV chú hs 2,6 không ph i s t nhiên.
Gv trình bày văn bản trong hp kiến thc
+ GV nhn mnh ch yêu cn viết t s (không yêu
cu tính)
+ GV ging ngn gn, hs chép kiến thc vào v.
Yêu cầu 1 hs đứng ti ch đọc lại để kim tra
- Chú y: GV nhn mạnh để hs nm t s phn
trăm chỉmt cách viết đc bit ca t s và được
s dụng thường xuyên. Tuy nhiên, trong thc tế
ch cn viết t s ca hai s nhưng khi viết t s
i dng t s phần trăm tphi tính ch không
ch là viết
- Câu hi: Hs t làm. GV gi 1 hs lên bng làm và
cha cho c lp
- VD1: HS t làm. GV cha
- Vn dng 1: GV th dùng ng dng Plickers
để thng kê nhanh kết qu làm bài ca HS
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
đưng và khối lượng ca
khoai lang là:


- HĐ2:
T s khối lượng chất
và khối lượng ca khoai
lang là:


=


- Câu hi 1:
T s khối lượng chất
và khối lượng ca khoai
lang dưới dng phần trăm
là :


. 1001.3%$
- Vn dng 1:
Bạn dũng đã trúng cử Chi
đội trưởng vi t s phn
trăm phiêu biều là:


. 100% = 80%
Hoạt động 2: Hai bài toán v t s phần trăm
a. Mc tiêu:
- Nắm được cách tìm phần trăm của mt s cho trước
- Vn dng vào mt s bài toán thc tế
- Cách tìm mt s khi biết giá tr phần trăm của s đó
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV nhc li ngn gn hai bài toán v phân s đã
học trong bài 27, chương VI
- GV yêu cu HS nhc li cách tìm
ca mt s a
đã cho. Viết công thc tính lên bng
- Tiếp tc yêu cầu HS đc công thc tính

ca
mt s a để đi tới kết lun nêu trong hp kiến thc.
- Yêu cu HS ghi ni dung hp kiến thc vào v
- VD2: HS làm bài. GV có th s dụng Plickers để
thng nhanh kết qu. Gv th cung cp thêm
kiến thc v lãi sut tín dng
- Vn dng 2: GV nên cung cp thêm thông tin v
thành phn không khí. HS làm bài. Nếu điều
kin, GV s dụng Plickers, để thng nhanh kết
- Vn dng 2:
S mét khi oxygen trong
một căn phòng có thể tích
70,2 m
3
là:
21% . 70,2 = 14,742 (m
3
)
- Vn dng 3:
S người tham gia bình
qu.
- Hp kiến thc: GV th yêu cu HS nhc li
cách tìm mt s khi biết
ca s đó bằng b đã cho
Viết công thc tính lên bng ri yêu cầu HS đọc
công thc tìm s

ca s đó b. GV tổng
kết và yêu cầu HS ghi đầy đủ hp kiến thc vào
v.
- VD3: GV cung cp thêm mt cách ngn gn: khi
kinh doanh thì s cần đến vn. Nếu kết qu kinh
doanh (tiền thu được) cao hơn vốn thì kinh doanh
có lãi: tin lãi = tiền thu được tin vn.
Ngược li, nếu tiền thu được ít hơn tiền vn thì
kinh doanh thua l: tin l = tin vn tin thu
đưc
- Vn dng 3: Đây một bài toán quen thuc vi
HS, CV th cho HS t làm ti lp. Nếu điều
kin, CV s dụng Plickers để thng nhanh kết
qu.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
chn:
120 : 60% = 200 (người)
- Mt s kiến thc v lãi
sut tín dng: Kì hn tin
gi, lãi sut tin gi có kì
hn. Lãi sut tin gi trong
mt kì hn là t s phn
trăm của s tin lãi trong
mt kì hn và s tin gi.
Lãi sut càng cao thì li
nhun t tin gi càng ln.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm bài tp 7.17, .7.18, 7.19
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.17: Tính:
a.25% ca 8;
b.7,5% ca 180.
Câu 7.18: Lãi sut tin gi kì hn mt
năm của mt ngân hàng là 7,4 % .Bác
Đức gi 150 triệu vào ngân hàng đó.
Sau một năm , bác Đức rút c vn ln
lãi thì nhận được bao nhiêu tin?
Câu 7.19: Gía niêm yết ca mt chiếc
đin thoi di động là 625 nghìn đồng
.Trong chương trình khuyến mi, mt
hàng này được giảm giá 10%.Như vậy,
khi mua mt chiếc điện thoi loi này
người mua được gim bao nhiêu tin ?
Câu 7.17:
a.25% ca 8= 25%.8=2;
b.7,5% ca 180=75%.180=135
Câu 7.18:
Sau một năm , bác Đức rút cả vỗn lẫn
lãi thì nhận được số tiền là :
150.7,4%+150=150.(1+7,4%)= 161,1(
triệu đồng ).
Câu 7.19:
Khi mua một chiếc điện thoại loại này
người mua được giảm số tiền là:
625.10%=62,5 ( nghìn đồng).
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: : HS làm bài tp 7.20
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.20: Theo Tng cc Thng kê,
năm 1989 cả c có 914 396 người
dân tộc Mường.Sau 10 năm số người
ờng đã tăng lên thành 1 137 515
ngưi.Em hãy cho biết trong 10 năm
đó , số ngưi Mường Việt Nam đã
tăng bao nhiêu phần trăm?(làm tròn
kết qu ti hàng phần mười).
Câu 7.20:
Trong 10 năm , số người Mường ở
Việt Nam tăng số người là:
1 137 515-914 396=223 119 ( người)
Trong 10 năm , số người Mường ở
Việt Nam tăng số phần trăm là :
(223 119 : 1 137 515).100%=19,6%
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Hai tiết Luyn tập chung dùng để cha các bài tp ca các bài hc t Bài 28 đến
31 và cha các bài tp t 7.21 đến 7.25 để luyn tp b sung, nâng cao kĩ năng
gii toán và gn kết các kiến thức, kĩ năng của các bài hc li vi nhau.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Tng hp kiến thc và gii quyết các bài toán
3. Phm cht: n luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp,
bồi dưỡng hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: sgk, giáo án
2. Đối vi hc sinh: v ghi, v nháp, đồ dùng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
a. Mc tiêu:
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- Các bài tp trong các bài hc t Bài 28 đến Bài 31 hu hết đã được cha ngay
ti lp Vì vy, trong bài Luyn tp chung này, GV ch cn cha nt các bài còn
li và cha các bài tp t 7.21 đến 7.25. Trước gi luyn tp chung
- GV giao nhim v cho HS phi hoàn thành tt c các bài tp t 721 đến 7.25.
- Sau khi cho HS làm hai ví d, GV th mi HS lên bng trình bày bài làm
ca mình
- GV nhn xét và sa chữa để HS ghi chép.
- Nếu còn thi gian, GV nên chun b trước mt s bài tp luyn v các phép đặt
tính (đặc biệt là đặt tính chia và làm tròn kết qu).
- GV cũng có th b sung thêm các bài tp có ni dung thc tế như tính nồng độ
dung dch, tính giá hàng khuyến mất; tăng trưng suy thoái; t l bản đó,
nhm b sung các kiến thc thc tế cho HS.
C-D. HOẠT ĐNG LUYN TP VÀ VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm bài tp 7.21, 7.22, 7.23, 7.24, 7.25
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.21: Tính mt cách hp lí
a) 5,3- (-5.1)+(-5.3) + 4.9;
b) (27 - 51.4) - (48,6 - 7.3}:
c) 2,5 - (- 0,124) + 10,124 . 2,5.
Câu 7.22: Tính giá tr ca biu thc sau:
7,05 - (a + 3,5 + 0.85) khi a = -7,2.
Câu 7.23: Go là thức ăn chính của người dân Vit
Nam. Theo Viện Dinh dưỡng Quc gia trong 100 g
go t giã có cha khong 75 g cht bột đường; 8,1 g
Câu 7.21:
a. 10
b. -90
c. 25
Câu 7.22: 9,9
Câu 7.23:
a. 1,3%
b. 18,5%
Câu 7.24:
chất đạm; 1,3 g cht béo và nhiu vi cht khác.
a) Tnh t l phẩn trăm khối lượng cht béo có trong
100 g go:
b) Trong 1.5 kg gao có cha bao nhiêu gam cht béo?
Câu 7.24: ng ra siêu th mua 3,5 kg khoai tây, 4
kg c cải. Giá (chưa tính thuế) ca 1 kg khoai tây là
18 nghìn đồng: 1 kg c cải là 15.6 nghìn đồng.
a) Tính tng s tin hàng;
b) Khi thanh toán Cường phi tr thêm tin thuế giá tr
gia tăng VAT, được tính bng 10% tông s tin hàng.
Tính s tiền Cường phi thanh toán.
Câu 7.25: Theo báo điện t VINANET (14-2-2020),
năm 2019 Việt Nam sn xut khong 201
nghìn tn hạt tiêu. Như vậy, sản lượng
ht tiêu Vit Nam chiếm khong 30% sản tượng ht
tiu toàn thế gii. Em hãy tính sản lượng hạt tiêu đã
sn xut trên toàn thế giới vào năm 2019.
a. 125 400 đồng
b. 137 940 đồng
Câu 7.25:
Khong 670 nghìn tn
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
học tập
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG VII
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
H thống được các nội dung đã học trong chương trình và cung cấp mt s bài
tp có ni dung tng hp, liên kết các kiến thc trong các bài hc khác nhau
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: Kh năng tổng hp, liên kết kiến thức cũ để hoàn thành bài tp
b. Năng lc: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; ng lực mô hình hóa toán
hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán hc; năng
lc s dng công cụ, phương tiện hc toán
3. Phm cht: n luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp,
bồi dưỡng hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: v ghi, sgk, giáo án
2. Đối vi hc sinh: v nháp, sgk
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
a. Mc tiêu: Tng hp li kiến thc bằng sơ đồ tư duy
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- Cha cho HS mt s bài tp có ni dung tng hp, th phải dùng đng thi
các kiến thc hc trong các bài hc khác nhau.
- GV hướng dn HS s dng máy tính cm tay gii quyết các bài toán tính toán
vi s thp phân.
- Trước tiết hc, GV giao nhim v cho HS hoàn thành tt c các bài tp t 7.26
đến 7.31.
- Cha ti lp các Bài tập 7.26, 7.27, 7.28 và 7.30. Hướng dn HS t làm hai bài
tp còn li.
C-D. HOẠT ĐNG LUYN TP & VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
+ HS làm ti lp các câu t 7.26 7.29
+ HS v nhà làm bài tp 7.30, 7.31
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 7.26: Tính giá tr ca biu thc
sau:
a. 15,3 21,5 3 . 1,5
b. 2(4
2
2. 4,1) + 1,25 : 5
Câu 7.27: Tìm x, biết:
a. x 5,01 = 7,02 2 . 1,5
b. x : 2,5 = 1,02 + 3 . 1,5
Câu 7.28: Làm tròn số
a.127,459 đến hàng chục ;
b.152,025 đến hàng chục ;
c.15 025 796 đến hàng nghìn.
Câu 7.29: Năm 2002, Thumbelina
Câu 7.26:
a.15,3-21,5-3.1,5=15,3-21,5-4,5=-
10,7;
b.2.(4^2-2.4,1)+1,25:5=2.(16-
8,2)+0,25=15,6+0,25=15,85.
Câu 7.27:
a.x-5,01=7,02-2.1,5
x-5,01=4,02
x=4,02+5,01=9,03.
b.x: 2,5=1,02+3.1,5
x:2,5=5,52
x=5,52.2,5=13,8.
Câu 7.28:
a.Làm tròn 127,459 đến hàng phần
mười ta được kết quả là:127,5
b.Làm tròn 152,025 đến hàng chục ta
được kết quả là:152,0.
c.Làm tròn 15 025 796 đến hàng nghìn
được tổ chức Kỉ lục Thế giới Guinness
chính thức xác nhận là con ngựa thấp
nhất thế giới với chiều cao khoảng
44,5 cm. Còn Big Jake trở lên nổi
tiếng vào năm 2010 khi được Tổ chức
Kỉ lục Thế giới Guinness trao danh
hiệu là con ngựa cao nhất thế giới ,
cao gấp khoảng 4,72 lần con ngựa
Thumbelina.Hỏi chiều cao của con Big
Jake là bao nhiêu?
(Theo guinnessworldrecords.com)
Câu 7.30: Nhân dp Việt đạt danh hiu
hc sinh gii,Việt được m mua cho
mt con robot(rô-bt).Gía niêm yết
của con robot là 300 000 đồng nhưng
hôm nay được khuyến mi gim giá
15% .Vy m Vit phi tr bao nhiêu
tiền để mua con robot đó ?
Câu 7.31: Cầu Bạch Đằng nổi thành
phố Hải Phòng và tỉnh Quảng Ninh
được khánh thành ngày 1-9-2018. Đây
là một trong những cây cầu lớn nhất
Việt Nam ,đứng thứ ba trong số bảy
cây cầu dây văng thứ hai của Việt
Nam được thiết kế , thi công hoàn toàn
bởi kĩ sư , công nhân người Việt Nam .
Cầu có tổng chiều dài khoảng 5,4 km ,
ta được kết quả là: 15 026 000.
Câu 7.29:
Chiều cao của con Big Jake là:
44,5.4,72=210,04 (cm).
Câu 7.30:
Mẹ Việt phải trả số tiền để mua con
robot đó là:
300 000-300 000.15%=255 000 (đồng)
Câu 7.31:
Đổi 5,4 km=540 000 cm
Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 100
000 thì cầu Bạch Đằng dài bao nhiêu
xentimet là:
540 000 .(1: 100 000)=5,4 cm.
vượt qua ngã ba sông Bạch Đằng ,sông
Cấm.
Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 100
000 thì cầu Bạch Đằng dài bao nhiêu
xentimet?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 32: ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nhn biết được các khái nim, quan h cơ bản giữa điểm và đường thng:
- Đim thuc và không thuộc đường thẳng; tiên để v đưng thẳng đi qua hai
đim
phân bit.
- Ba điểm thng hàng.
- Hai đường thng song song, ct nhau, trùng nhau.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Nhn biết các quan hệ: điểm thuộc đường thẳn: đường thẳng đi qua hai điểm
phân biệt, ba điểm thng hàng
- Nhn biết hai đường thng cắt nhau, hai đường thng song song
- Gii các bài toán thc tin có liên quan
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Diễn đạt được (bng ngôn ng, kí hiu) các khái nim, quan h cơ bản nêu
trên.
+ S dụng được dng c hc tập và các phương tiện thích hợp để:
V được: đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt; hai đường thng ct
nhau và xác định giao điểm của chúng; hai đường thng song song.
Làm đưc: kim tra tính song song của hai đường thẳng đã vẽ trên giy;
kim tra s thng hàng của các điểm (hay cột, cây, ..) đã cho.
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
- Rèn luyn thói quen tìm tòi, quan sát và khám phá kiến thc mi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
- Sưu tầm nhng hình nh thc tế, minh ho các quan h giữa điểm và đường
thng (tranh nh, sách báo hoc trên mng Internet).
- Máy chiếu (nếu có).
- Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, ê ke.
2. Đối vi hc sinh: Ngoài các đồ dùng hc tập mang thường xuyên, cn chun
b giy trng kh A4 (để v hình), đây mềm hay bút laser (laze) (để kim tra
tính thng hàng).
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vấn đề: Vi bút chì thước thng, em th v đưc mt vch
thẳng. Đó hình nh ca một đường thng. Mi du chm nh t đầu bút ch
là hình nh ca một điểm. Ta nói đưng thẳng đó đưc to nên t các điểm như
vậy. Đối vi những điểm đưng thng tùy ý, mi quan h giữa chúng như
thế nào? Chúng ta cùng tìm hiu bài hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Đim thuc, không thuộc đường thng
a. Mc tiêu:
- Hiểu được cách dùng các ch cái để kí hiệu điểm, đường thng
- Hình dung được điểm thuc và không thuộc đường thng
- Biết các cách phát biu và kí hiệu điểm thuc hau không thuộc đường thng,
đim nằm trên đường thẳng hay đường thẳng đi qua điểm.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV chiếu các hình nh nhc li khái nim
- Câu hi 1 :
+ Những điểm thuộc đường
cơ bản là điểm và đường
- GV phân tích v trí điểm M, N đối với đường
thng d trong Hình 8.1. Viết các phát biu bng
li và ghi kí hiu.
- Yêu cầu hs đọc và tr li các câu hi sgk
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
thẳng d là : A,B
+ Những điểm không thuộc
đường thẳng d là: C
- HĐ1: Ta thy ch có th v
được đúng một đường thng
đi qua hai điểm phân bit
A,B.
- Câu hi 2: Trong hình 8.4
có 3 đường thẳng , đó là
những đường thng: AB,
AC, BC.
Hoạt động 2: Ba điểm thng hàng
a. Mc tiêu: Nhn biết được 3 điểm thẳng hàng và 3 điểm không thng hàng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV hỏi hs qua hai đim phân bit mt ch
- HĐ2: Các l hng có
cùng nm trên một đường
một đường thẳng đi qua, vy khi nào thì qua ba
đim phân biệt cũng có một đường thẳng đi qua.
- Tìm tòi, khám phá: GV gii thích rng ánh sáng
t ngon nến truyền đến mắt người theo đưng
thng, khi mắt người nhìn thy ngn nến thì gia
mt ngn nến không vt cn nào cn tr do
vy các l hng phi cùng nhau nm trên đường
thng.
- Yêu cu hs tr li CH1, LT1, Vn dng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
thng .
- CH3: B ba điểm thng
hàng : A,B,C và D,B,E.
- LT1:
a. A,B,C có thẳng hàng.
b.M,N,P không thẳng
hàng.
- Vận dụng 1:
Hai cái cọc đóng hai vị trí
đã chọn được coi là 2 điểm
phân bit, sợi dây căng
qua hai cọc là đường thng
đi qua 2 điểm da vào si
dây đã căng v vch vôi
để giúp v vch vôi theo
đưng thng
Hoạt động 3: Hai đưng thng song song, ct nhau, trùng nhau
a. Mc tiêu:
- Nhn biết được hai đường thng ct nhau, song song và trùng nhau
- V được các đường thẳng đi qua hai điểm phân bit bằng thước k hoc ê ke
- Giúp hs hiu sâu sc thêm v quan h thng hàng của ba điểm, quan h ct
nhau và quan h song song của hai đường thng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao
nhim v hc tp
- GV t chức hướng dn HS
phát biu tr li tng hoạt động,
câu hi
- GV cho hs t đọc hoc cho hs
quan sát hình trên máy chiếu ri
ch ra s đim chung ca hai
đưng thng trong mỗi trường
hp
- Th thách: GV th cho hs
làm ti lp gi đ mi HS
đều có th giải được.
- LT2: Gv v mu trên bng
yêu cu HS làm theo. HS kim
tra bài chéo ca nhau
c 2: HS thc hin nhim
v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao
đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động,
h tr khi HS cn
- HĐ3:
a. Hai thanh ray đường tàu hình (h.8.9) không
có điểm chung.
b.Hai con đường (h.8.9b) có điểm chung.
- HĐ4: Hai đường thng phân bit không th
có nhiều hơn một điểm chung.
- Câu hi 4:
Một số hình ảnh 2 đường thẳng song song
c 3: Báo cáo kết qu hot
động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr
li câu hi.
+ GV gi HS khác nhn xét,
đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu
thc hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun
kiến thc, chuyn sang ni
dung mi
trong thực tế là: hai thanh lan can cầu thang
bộ , hai thanh ray đường tàu.....
Một số hình ảnh 2 đường thẳng cắt
nhau trong thực tế là: hai lưỡi cắt của chiếc
kéo ,....
- LT2:
a. Những đường thẳng đi qua hai trong ba
điểm A,B,C là AB,AC,BC.
b.Ta có : AB cắt AC tại A; AB cắt BC tại B;
BC cắt AC tại C.
- Thử thách nhỏ:
Ta chn v trí điểm C trên đường thng d sao
cho ba điểm A,B,C cùng thuc một đường
thẳng thì ba điểm A,B,C thng hàng . Khi ba
đim A,B,C không cùng thuc bất kì đường
thẳng nào thì không tìm được điểm C để ba
đim A,B,C thng hàng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm 8.1, 8.2, 8.3
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.1:
Quan sát hình 8.11:
a.Giao điểm của hai đường thẳng a
b là những điểm nào?
b.Điểm A thuộc đường thẳng nào và
không thuộc đường thẳng nào? Hãy trả
lời câu hỏi bằng câu diễn đạt và bằng
kí hiệu .
Câu 8.2: Xem hình 8.12 và trả lời:
a.Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng
hàng?
b.Hãy nêu ít nhất hai bộ ba điểm
không thẳng hàng.
c. Bốn điểm A, B, C và S có thẳng
Câu 8.1:
a. Giao điểm của hai đường thẳng a và
b là điểm P
b. Điểm A thuộc đường thẳng a và
không thuộc đường thẳng b.
Kí hiệu A a ; A b.
Câu 8.2:
a.Có 1 bộ ba điểm thẳng hàng là
:A,B,C.
b. Hai bộ điểm không thẳng hàng là :
S,A,B và S,B,C.....
c. Bốn điểm A,B,C,S không thẳng
hàng.
Câu 8.3:
Các bộ ba điểm thẳng hàng là :
A,B,C và A,C,D và B,C,D và A,B,D
hàng không?
Câu 8.3: Cho bốn điểm A,B,C và D
như hình vẽ ới đây.
Hãy nêu tt c các b ba điểm thng
hàng
- GV nhn xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.4 :
Hình 8.13 mô tả 4 đường thẳng và
5 điểm có tên A,B,C,D và E,trong
đó ta chỉ biết vj trí cảu điểm
A.Hãy điền tên của các điểm còn
lại, biết rằng :
1. D nằm trên 3 trong 4 đường
Câu 8.4 :
thẳng
2. Ba điểm A,B,C thẳng hàng
3. Ba điểm B,D,E thẳng hàng.
Câu 8.5: Hãy lit kê các cp
đưng thng song song trong hình
sau
Câu 8.5:
Những cặp đường thẳng song song trong
hình là :
EF// BD ,EF//DC,EF//BC,
DE//AF,DE//BF,DE//BA,
DF//AE,DF//CE,DF//AC.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
tham gia bài học
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 33: ĐIỂM NẰM GIỮA HAI ĐIỂM .TIA
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nhn biết được các khái niệm: điểm nm giữa hai điểm, tia, gc của tia, tia đối
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Diễn đạt đúng đưc các khái niệm đã nêu
- V đưc tia khi biết tia gc và một điểm mà tia đi qua
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết các khái niệm tia, hai tia đối nhau
+ Nhn biết điểm nm giữa hai điểm
+ Gii các bài toán thc tế có liên quan
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
- Bồi dưỡng niềm đam mê khoa học, th c t hc
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
- Sưu tầm nhng hình nh thc tế, minh ha các khái nim giữa hai điểm (nht
thc, nguyt thc), tia
- Máy chiếu (nếu có)
2. Đối vi hc sinh: - Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, ê ke
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vấn đề: Nht thc, Nguyt
thc nhng hin ợng thiên văn, xảy ra
khi Mặt Trăng, Trái Đất Mt Tri cùng
nm trên một đường thng, theo th t
khác nhau
Th t của chúng trên đưng thẳng khi đó
như thế nào. Để tr lời được câu hi này,
tchúng ta cùng tìm hiu bài hc hôm
nay
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Đim nm giữa hai điểm
a. Mc tiêu:
- Giúp hs hình thành được khái niệm điểm nm giữa hai điểm, hai điểm cùng
phía đối vi một điểm và hai điểm khác phía đối vi một điểm
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cu hs tr li câu hi phn tìm tòi
khám phá
- GV yêu cu hs v hình ghi các phát
biu lên bng
- HĐ1 : HS nhn thy ngn nến,
qu lc và cái bóng ca qu lc
thẳng hàng. Hơn nữa, qu lc
gia ngn nến và cái bóng ca
- Câu hi 1:
- Câu hi: Yêu cu hs quan sát hình 8.15
nhn biết được khái niệm điểm nm gia hai
điểm, hai điểm cùng phía hai điểm khác
phía đối với 1 điểm
- LT1: GV hướng dn hs lấy các đim C, D
và tr li câu hi
- Vn dụng: Hướng dn hs s dụng thước để
xác định giao điểm của các đoạn thng
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS
cn
c 3: Báo o kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
a.D nằm giữa hai điểm B và C
b.Hai điểm D,C nằm cùng phía
đối với điểm B
c.Hai điểm D,A nằm cùng phía
đối với điểm E
- LT1:
Khi đó điểm A và điểm B
nằm cùng phía với điểm D
- Vn dng 1: Gọi I là giao điểm
ca BD và AC ta có I là điểm
va nm giữa hai điểm A và C ,
va nm giữa hai điểm B và D.
Hoạt động 2: Tia
a. Mc tiêu:
- Hs nắm đưc khái nim tia, gc của tia, tia đối
- Hiểu được mi quan h giữa hai điểm (khác gc) trên cùng mt tia vi gc ca
tia đó.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- Cho HS thy mt s hình nh thc tế
mô t tia như tia sáng, tIa laser (laze),...
- GV ging bài (kết hp máy chiếu),
- HS nghe ging, không nht thiết phi
ghi chép.
- GV nhn mnh cách viết kí hiu mt tia.
- V một điểm M trên tia đối ca tia AB
và ch cho HS thy nó thuc tia BA.
- GV v hình gii thích cho HS. Hình
đó là một tỉa và là tia đối ca tia AB.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hot động, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- Câu hi 2:
a.Các tia trong hình vẽ là : Ax ,Ay
,AB,,Bx ,By,BA.
b.Tia đối của Ax là Ay ,AB
Tia đối của Ay là Ax
Tia đối của By là Bx ,BA
Tia đối của Bx là By
Tia đối của tia AB là Ax
Tia đối của tia BA là By.
- LT2:
a.Các tia trong hình là:
AB,BA,AC,CA,BC,CB.
b. Nếu điểm M nằm trên tia đối của
tia AB thì điểm M có thuộc tia BA.
- Th thách nh: Hinh gồm điểm A
và tt c các điểm M nm khác phía
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
với điểm B đối với điểm A có là
một tia .Tia đó có là tia đối ca AB
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm bài tp 8.6, 8.7, 8.8
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.6: Cho bốn điểm A,B,C,D cùng
thuộc đường thẳng xy như hình 8.21.
Trong các câu sau đây ,câu nào đúng ?
1. Điểm B nằm giữa hai điểm A và
điểm D
2. Điểm A và điểm C nằm cùng phía
đối với điểm D
3. Điểm B nằm khác phía điểm A đối
với điểm D
4. Điểm B và điểm C nằm cùng phía
đối với điểm D.
Câu 8.6:
1.Đúng
2.Đúng
3.Sai
4.Đúng
Câu 8.7:
a.Có tất cả 12 tia đó là :
Ax,AB,AC,Ay,Bx,BA,BC,By,Cx,CA,
CB,Cy.
Câu 8.7: Quan sát hình 8.22 và cho
biết :
a. Có tất cả bao nhiêu tia ? Nêu tên các
tia đó.
b. Điểm B nằm trên các tia nào? Tia
đối của chúng là tia nào ?
c.Tia AC và tia CA có phải là hai tia
đối nhau không?
Câu 8.8 : Cho điểm C nằm trên tia Ax,
điểm B nằm trên tia Cx . Biết rằng A,
B, C phân biệt .Trong các câu sau đây
,câu bào đúng?
1. Điểm A nằm trên tia BC
2. Điểm C vừa nằm trên tia AB vừa
nằm trên tia BA.
3.Tia CB và tia BC là hai tia đối nhau
4.Tia CA và tia Cx là hai tia đối nhau.
b.Điểm B nằm trên tia: Bx, BA, Cx,
CA, CB, AB, AC, Ay, BC, By
Các tia đối của:
Bx là BC, By
BA là BC, By
Cx là Cy
CA là Cy
CB là Cy
AB là Ax
AC là Ax
Ay là Ax
BC là BA,Bx
By là BA,Bx
c. Tia AC và tia CA không phải là tia
đối của nhau vì chúng không có chung
điểm gốc.
Câu 8.8 :
1.Đúng
2.Đúng
3.Sai
4.Đúng
- GV nhn xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Hs làm bt 8.9
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.9: Cho ba điểm A,B,C không
thẳng hàng .
a.Em hãy viết tên các tia chứa hai
trong ba điểm A,B,C.
b.Trong các tia đó ,tìm hai tia khác gốc
có đúng một điểm chung.
Câu 8.9:
a.Các tia đó là :
AB,AC,BA,BC,CA,CB
b.Hai tia khác gốc có đúng 1 điểm
chung là : AB và CB ; BA và CA; AC
và BC...
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
Công cụ đánh giá
Ghi chú
đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 34: ĐOẠN THẲNG – ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được khái niệm đoạn thẳng, độ dài đoạn thng
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Biết đo độ dài đoạn thng bằng thước có chia vch
- Giải được các bài toán trong thc tế liên quan đến độ dài đoạn thng
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết đoạn thng
+ Biết đo độ dài đoạn thng
+ Gii các bài toán thc tế có liên quan đến đoạn thẳng và độ dài đoạn thng
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
- Bồi dưỡng hng thú hc tp, mong mun tìm hiu, khám phá kiến thc
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
- Sưu tầm nhng hình nh thc tế, minh ha các khái niệm đoạn thng
- Máy chiếu (nếu có)
- Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, ê ke
2. Đối vi hc sinh: Các dng c v hình: thước, compa, ê ke
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề:
Trong đời sng, ta thy nhng hình
nh của đoạn thẳng như cây gậy, y
bút chì, nhng chiếc đũa
Trong bài này, chúng ta cùng tìm hiu
thêm v khái niệm đó.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Đon thng
a. Mc tiêu:
- HS biết khái niệm đoạn thẳng và các đầu mút của đoạn thng
- HS nhn biết được đon thẳng, đọc tên được đoạn thng trên hình v
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gv hướng dẫn hs đọc phn Tìm tòi - khám phá
- HS đọc khái nim đoạn thẳng và các đu mút ca
đon thng
- Câu hi: GV v hình và yêu cu mt HS tr li
- HĐ1: Quãng đường
người đi xe đạp đi qua
trong hình 8.23 ,vch
thng ni t điểm A đến
đim B.
- LT1: Gv hướng dn HS làm phn a) yêu cu
Hs t làm phn b). GV có th yêu cu HS kim tra
đối chiếu kết qu chéo nhau
- Vn dng 1: GV gii thích: bt du t A hoc B,
mi ln muốn đi đến mt hòn đảo mi, ta cn mt
cây cu bắc đến hòn đảo đó, do vậy cn xây thêm
ít nht 3 cây cu
- GV v mt s mô hình th hiện đáp án ca mình,
chng hạn như hình dưới đây.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
- HĐ2: Đim C nm trên
vch thẳng màu đen.Điểm
D nm ngoài vch thng
màu đen.
- LT1:
a.Các đoạn thẳng là :
AB,AC,BC.
b.Các đọa thẳng là:
AB,AC,AD,BC,BD,CD
- VD1: Cn phi xây thêm
ít nht 10 cây cu ni hai
hòn đảo.
Hoạt động 2: Độ dài đoạn thng
a. Mc tiêu:
- Hs nhn biết đơn vị đo độ dài, độ i đoạn thng, khong cách giữa hai điểm
- Biết cách so sánh độ dài các đoạn thng bằng thước đo hoặc compa
- HS biết cách cng tr các đoạn thng
- HS biết cách đo đoạn thng và kí hiệu đoạn thng bng nhau trên hình v
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho hs hoạt động t do và tr li câu hi
- HS dựa vào HĐ3và HĐ4 đ nói v độ dài
đơn vị đo độ dài
- Câu hi: HS m thêm nhng đơn vị đo trong
thc tế. GV chú y hs v vic cộng độ dài đoạn
thng
- GV v hình ví dụ, phân tích và hướng dn HS
làm phép tính
- LT2: GV yêu cầu hs đo rồi so sánh kết qu
vi các bn khác rút ra kết luận. GV hướng
dn hs kí hiệu các đoạn thng bng nhau
- Vn dng 2: Hs tm và so sánh kết qu vi
các bn trong lp
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS
cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- HĐ3: Mt bàn hc ca em
dài khong 7 gang tay.
- HĐ4: Chiều rng,chiu dài
ca cun sách lần lượt là : 19
cm; 26,5 cm.
- CH2: Những đơn vị độ dài
khác là :
km;m;dm;hm;dam;inch....
- HĐ5:
a.Đoạn thẳng AB có độ dài
bằng độ dài đoạn thẳng EG.
b.Đoạn thẳng AB có độ dài
nhỏ hơn độ dài đoạn thẳng
CD.
c.Đoạn thẳng CD có độ dài
lớn hơn độ dài đoạn thẳng EG.
- LT2:
+ GV gi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
QM=PN
QN=PM
- VD2: Chiu dài cây bút nh
hơn chiều dài thước thng.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi:HS làm bài tp 8.10, 8.11, 8.12
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.10: Dùng compa v đưng tròn
tâm O có bán kính 2 cm.Gi M và N là
hai điểm tùy ý trên đường tròn đó.Hai
đon thng OM và ON có bng nhau
không ?
Câu 8.11: Việt dung thước đo độ dài
đon thẳng AB. Vì thước b gãy mt mt
mu nên Vit ch có th đặt thước để
đim A trùng vi vạch 3 cm.Khi đó điểm
B trùng vi vch 12 cm .Em hãy giúp
Việt tính độ dài đoạn thng AB.
Câu 8.10:
OM =ON= độ dài bán kính đường
tròn.
Câu 8.11:
Câu 8.12: Bạn Nam dùng bước chân để
đo chiều dài lp học. Sau 12 bước liên
tiếp k t mép tường đầu lp thì còn
khong nửa bước chân nữa là đến mép
ng cui lp .Nếu mỗi bước chân ca
Nam dài khong 0,6 m thì lp hc dài
khong bao nhiêu?
Độ dài đoạn thng AB là : 12-3=9
(cm).
Câu 8.12:
Lp học đó dài số m là :
0,6.12+0,6.
=7,5 (m).
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: HS làm bài tp 8.13, 8.14
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.13: Hãy đo độ dài ( đơn vị milimet)
ri sp xếp các đoạn thng trong hình 8.34
theo th t tăng dần của độ dài.
Câu 8.13:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ
dài đoạn thẳng :
CD<EF<GH<AB<IK.
Câu 8.14:
Trước khi bị gãy, cây cao số
Câu 8.14: Một cái cây đang mc thng thì b
bão làm gãy phn ngọn. Người ta đo được
phn ngn b gãy dài 1,75 m và phn thân
còn li dài 3 m .Hỏi trước khi b gãy, cây cao
bao nhiêu mét ?
mét là :
1,75 + 3=4,75(m).
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 35: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nhn biết được khái niệm trung điểm của đoạn thng
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Biết đi độ dài đoạn thẳng để xác định trung điểm của đoạn thng
- Giải được các bài toán thc tế liên quan đến trung điểm của đoạn thng
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết trung điểm của đoạn thng
+ Gii các bài toán thc tế có liên quan đến trung đim của đoạn thng
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
- Sưu tầm nhng hình nh thc tế, minh ha khái niệm trung điểm ca đon
thng
- Máy chiếu (nếu có)
- Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, êke
2. Đối vi hc sinh: Các dng c v hình: thước, compa, êke
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề:
Em đã chơi bập bênh bao gi chưa? Trong t
chơi này, người ta dùng mt thanh g dài gn
c định lên mt cái trục trên giá đ (H.8.35).
Nếu hình dun thanh g một đoạn thng thì
điểm đặt lên trc phi chính gia của đoạn
thẳng đó.
Trong hình hc, điểm đó nghĩa làm
thế nào để tìm nó? Chúng ta cùng m hiu bài
ngày hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
a. Mc tiêu:
- Xác định được trung điểm của đoạn thng
- Vn dng kiến thc v tng của hai đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thng
để tính toán
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- Gv cho hs đọc sgk v 3 hoạt động.
Qua ba trường hp c th để suy ra
trường hp tng quat rng luôn
một điểm trên đoạn thẳng cách đều
hai đầu mút của đoạn thng
- Câu hi: GV va ghi li gii (hoc
chiếu từng đoạn) lên bng, va gii
thích trên hình v
- Luyn tp: Gv cho hs lên bng làm,
c lp cha vào v
- Vn dng: Gv chia lp làm hai
nhóm. Các nhóm c đại din lên
bng làm. HS nhn xét, cha vào v
c 2: HS thc hin nhim v
hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi,
tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr
- HĐ1: Đim gn trục cách hai đầu
thanh g : 1,5m
- HĐ2: Khoảng cách điểm A đến mi
đầu si dây là : 60 m
- HĐ3:
Sau khi chạy được 1 giờ ,xe rời xa vị trí
A : 1/2.100 = 50 km
Cách vị trí B : 100-50=50 km.
- Câu hỏi 1: I là trung điểm của AB
J không là trung điểm của CD
K không là trung điểm của EF
- Luyện tập 1:
Vì E là trung điểm của đoạn thẳng PQ
nên ta có : PE=EQ= 122=6 đơn vị
Vì F là trung điểm của đoạn thẳng PE
khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot động
và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh
giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
nên ta có : PF=EF= 62=3 đơn vị.
- Vận dụng 1:
Vì trục của vòng quay được coi là trung
điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cao
nhất và thấp nhất của trục quay nên ta có
khoảng cách từ điểm thấp nhất đến trục
quay là: 60 :2=30 (m)
Trục quay đang nằm ở cao: 30+6=36
(m)
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 8.15, 8.16, 8.17
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.15: Cho hình v sau:
Câu 8.15:
a. Vì E nằm giữa A và C
mà AE=EC nên E là trung
điểm của AC.
b. Vì E nằm giữa B và D
a. Em hãy dùng thước thẳng để kiếm tra xem
điểm E có phải là trung điểm của đoạn thẳng Ac
không
b. Kiểm tra xem E còn là trung điểm của đoạn
thẳng nào khác có các đầu mút là các điểm đã cho
Câu 8.16: Tính đội của đoạn thng AB nếu
trung điểm I ca nó nm cách mút A mt khong
4,5 cm.
Câu 8.17:
Cho bốn điểm A,B,C,D cùng nằm trên một đường
thẳng sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB,
D là trung điểm của đoạn thẳng AC. Biết rằng
CD=2 cm, hãy tính độ dài của đoạn thẳng AB.
mà BE=ED nên E là trung
điểm của BD.
Câu 8.16:
Vì trung điểm I của
AB nằm cách mút A một
khoảng 4,5 cm nên ta có :
AB = 4,5.2=9(cm).
Câu 8.17:
Vì D là trung điểm của
đoạn thẳng AC nên ta có :
AC=DC.2=2.2=4(cm).
Vì C là trung điểm của
đoạn thẳng AB nên ta có :
AB=AC.2=4.2=8 (cm).
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 8.18
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.18: Gỉa sử có một
cây gậy và muốn tìm điểm
chính giữa của cây gậy đó.
Em sẽ làm thế nào nếu:
a.Dùng thước đo độ dài;
b.Chỉ dùng một sợi dây đủ
dài.
Câu 8.18:
a. Dùng thước đo độ dài tìm điểm chính giữa của
cây gậy ta làm như sau:
- Dùng thước đo độ dài của cây gậy .
- Lấy kết quả đo đó chia đôi, ta được khoảng
cách từ trung điểm cây gậy đến các đầu mút của
cây gậy.
- Dùng thước đo lại với khoảng cách vừa tìm
được ta xác định được trung điểm của cây gậy.
b.Dùng sợi dây để tìm điểm chính giữa của cây
gậy ta làm như sau :
- Ta đặt sợi dây sao cho thu được một đoạn bằng
độ dài của cây gậy
- Ta gập đoạn sợi dây đó lại sao cho hai đầu sợi
dây trùng nhau. Nếp gập cắt sợi dây thành hai
phần bằng nhau.
Sau đó ta đặt sợi dây vừa gập lên cây gậy ta sẽ
tìm được điểm chia cây gậy thành hai phần bằng
nhau đó chính là trung điểm của cây gậy.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cn đạt
Nm vững được kiến thc v các quan hệ: đim thuộc đường thẳng, ba điểm
thẳng hàng, điểm nm giữa hai điểm, hai điểm cùng phía hoc khác phía đối vi
một điểm, hai đường thng song song hoc ct nhau; v các khái niệm: tia, đoạn
thẳng, trung điểm ca đon thẳng, độ dài đoạn thng.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Nhn biết được và mô t đưc bng li nói hoc kí hiu: điểm thuc hay
không thuộc đường thẳng, hai đường thng song song hay ct nhau.
- Nhn biết được điểm nm giữa hai điểm, hai điểm năm cùng phía hay khác
phía đối vi một điểm.
- Đọc đúng tên đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thng.
- Đo được độ i các đoạn thẳng cho trước.
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng: gii quyết các bài toán trong sgk
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
- Các dng c v hình trên bảng: thước, compa, êke
2. Đối vi hc sinh: Các dng c v hình: thước, compa, êke
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C-D. HOẠT ĐNG LUYN TP VÀ VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 8.19, 8.20, 8.21, 8.22, 8.2, 8.24
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.19: Cho bốn điểm phân
biệt A,B,C và D, trong đó
không có ba điểm nào thăng
hàng.
a.Có bao nhiêu đường thẳng đi
qua hai trong bốn điểm đã cho
Câu 8.19:
a.Có 6 đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm
đã cho
Tên các đường thẳng đó là :
AB,AC,AD,BC,BD,CD.
b.Có 12 tia với gốc là một trong bốn điểm đã
? Kể tên các đương thẳng đó .
b.Có bao nhiêu tia với gốc là
một trong bốn điểm đã cho và
đi qua một trong ba điểm còn
lại? Đó là những tia nào?
c.Có bao nhiêu đoạn thẳng có
hai mút là hai trong bốn điểm
đã cho ? Đó là những đoạn
thẳng nào?
Câu 8.20: Cho ba điểm A, B, C
cùng nằm trên đường thẳng d
sao cho B nằm giữa A và C.
Hai điểm D và E không thuộc d
và không cùng thẳng hàng với
điểm nào trong các điểm A , B
và C.
a. Có bao nhiêu đường thẳng,
mỗi đường thẳng đi qua ít nhất
hai trong năm điểm đã cho?
b. Tìm trên đường thẳng d điểm
G sao cho ba điểm D, E, G
thẳng hàng. Có phải khi nào
cũng tìm được điểm G như thế
hay không?
Câu 8.21: Cho điểm M trên tia
cho và đi qua một trong ba điểm còn lại
Đó là những tia :
AB,AD,AC,BA,BC,BD,DA,DB,DC,CA,CB,
CD.
c.Có 6 đoạn thẳng có hai mút là hai trong bốn
điểm đã cho
Đó là những đoạn thẳng :
AB,AD,AC,BC,BD,DC.
Câu 8.20:
a.Có 8 đường thẳng đi qua ít nhất hai trong
năm điểm đã cho.
b.Không phải khi nào cũng tìm được điểm G
như thế này , điểm G tồn tại khi đường thẳng
DE không song song với đường thẳng d.
Câu 8.21:
Om sao cho OM = 5 cm. Gọi N
là điểm trên tia đối của tia Om
và cách O một khoảng 7cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn
thẳng MN.
b) Gọi K là trung điểm của
đoạn MN. Tính độ dài các đoạn
thẳng MK và OK.
c) Điểm K thuộc tia nào trong
hai tia OM và ON?
Câu 8.22: Cho hai điểm phân
bit A và B cùng nm trên tia
Ox sao cho OA = 4 cm, OB = 6
cm. Gọi M là trung điểm ca
đon thẳng AB. Tính độ dài
đon thng OM
a.Vì N là điểm trên tia đối của tia Om nên ta
có O nằm giữa M ,N nên ta có :
ON+OM=MN mà OM=5cm; ON=7cm nên
MN= 5+7=12 (cm).
b.Vì K là trung điểm của đoạn MN nên ta có :
KM=KN=MN:2=12:2=6 (cm)
Ta có : O nằm giữa M và K nên
OK+OM=KM mà KM=6 cm; OM=5 (cm) ,
OK=KM-OM=6-5=1(cm).
c. Vì OK<MK nên K thuộc tia OM .
Câu 8.22:
TH 1: Điểm A, B nằm khác phía đối với
điểm O
Vì O nằm giữa A, B nên ta có : OA +OB =AB
mà OA=4cm ;OB=6cm nên AB=6+4=10 cm
Vì M là trung điểm của AB nên ta có :
MA=MB=AB : 2=5 cm
Vì OM<MA nên O nằm giữa M và A ,ta có :
OM+OA=MA ,OM=MA-OA=5-4=1cm
TH 2 : Điểm A, B nằm cùng phía đối với
Câu 8.23: Trong hình vẽ dưới
đây, em hãy liệt kê tất cả các
bộ ba điểm thẳng hàng.
Câu 8.24: Em hãy v 7 điểm
trên mt t giy trng sao cho
có th k đưc 6 đường thng
mà mỗi đường thng đều đi
qua 3 trong 7 điểm đó.
điểm O
Vì A nằm giữa O và B nên ta có :
OA+AB=OB mà OB=6 cm ; OA=4 cm ;
AB=OB-OA=6-4=2 cm
Vì M là trung điểm của AB nên ta có :
MA=MB=AB : 2=1 cm
Vì MB<BO nên M nằm giữa O và B, ta có :
OM+MB=OB mà MB=1 cm ; OB=6 cm ;
OM=OB-MB=6-1=5 cm.
Câu 8.23:
Các bộ ba điểm thẳng hàng là :
A,C,N và A,C,B và C,N,B và B,N,A.
Câu 8.24:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim...)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 36: GÓC
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nhn biết được khái niệm góc, đỉnh và cnh cu góc, góc bẹt, điểm trong ca
góc
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Quan sát hình và đọc được tên góc, nhn biết được điểm trong ca góc
- Vn dụng được khái nim góc vào mt s tình hung trong thc tế
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết góc, đỉnh và cnh ca góc
+ Nhn biết góc bt
+ Nhn biết điểm trong ca 1 góc
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Nghiên cứu kĩ bài học và phương pháp dạy hc phù hp.
Chun b mt s vn dng, hình nh ca góc trong thc tế
2. Đối vi hc sinh: Chun b dng c hc tập như thước, bút chì, mt t giy
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề:
Trong đời sng thc tế, chúng ta
thường nghe nói đến góc nhưu góc
nhìn, góc sút (bóng đá), góc bn (pháo
binh)
Vy góc là gì và nó có quan h như thế
nào vi các khái nim khác trong Hình
hc?
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Góc
a. Mc tiêu:
- HS đọc được tên các góc và các thành phn ca góc
- Hs biết v hình đơn giản, nhn biết góc bt
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV v hình lên bng, gii thiu góc
- Câu hi 1:
Góc xOy có cạnh là Oy và Ox và
các thành phn ca góc
- GV cho hs tìm hiu và trình bày li
- Câu hi: GV gọi hs đọc tên các góc
các thành phn ca góc
- LT1: GV cho chia nhóm, hoạt động 3p ti
ch, HS luyn tp gi tên góc trong hình
phẳng đơn giản. Hs v hình, nhn biết góc
bt
- Vn dng 1: Gv t hình ảnh compa, đưa
ra yêu cu tìm kiếm hình nh ca góc trong
thc tế. th hi HS v các thành phn
ca góc trong các hình ảnh HS tìm được để
khc sâu khái nim
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hot động, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
đỉnh là điểm O
Góc xOz có cạnh là Oz và Ox và
đỉnh là điểm O
Góc yOz có cạnh là Oz và Oy
đỉnh là điểm O
- LT1:
1. Các góc có đỉnh A ,B trong
hình vẽ :
Góc DAC ; góc DAB; góc BAC.
góc ABC; góc ABD; góc BDC.
2.
a. Các góc có trong hình vẽ là :
Góc xAB ; góc BAy ; góc xAy
b.Trong các góc đó góc xAy là
góc bẹt.
- Vn dng 1:
Chiếc kéo ct vi . M chiếc kéo
ra ta thy hình nh ca mt góc,
trong đó hai lưỡi kéo là cnh ca
góc, tr của kéo là đỉnh ca góc
Hoạt động 2: Đim nm trong góc
a. Mc tiêu:
- HS hiu và nhn biết được điểm trong ca góc
- HS biết được điểm trong ca góc trong thc tế
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV t chức hướng dn, hs có th ly t giy
- GV th cho hs thc hin trên mt t giy to
hơn trên bng hoc thc hin phng trên máy
tính
- Thông qua HĐ1 HĐ2 GV cho HS t đọc để
hiu hoc GV giải thích để nhn biết được điểm
trong ca góc.
- Gv cho hs quan sát và tr li mc Câu hi
- LT2: Hs v li hình lên bng và thc hin bài tp
- VD2: GV cho hs làm theo nhóm. Thc hin tính
đim v thời gian và độ chính xác
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HĐ1: Cu th mang áo
s 5 nm trong góc sút.
- HĐ2:
a. Điểm M nằm trong góc
vừa cắt rời
b.Điểm N không nằm
trong góc vừa cắt rời
- Câu hi 2:
Các điểm nm trong góc
mOn là: B; C.
- LT2:
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
a.Các điểm nằm trong góc
xOy là: P; M.
b.Điểm I có nằm trong góc
xOy. Điểm K không nằm
trong góc xOy.
- Vn dng 2:
a. 10 và 2
b. 2 và 8
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 8.25, 8.26, 8.27, 8.28
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.25: Viết tên (cách viết kí hiệu)
của góc, chỉ ra đỉnh, cạnh của góc
trong mỗi hình vẽ sau:
Câu 8.25:
a. yMx ,đỉnh là M , cạnh của góc là
My và Mx.
b. DEF ,đỉnh là E , cạnh của góc là
Câu 8.26: Cho đường thng xy. V
hai điểm A, B nm trên xy. Gi tên
các góc bt to thành.
Câu 8.27: Quan sát mặt đồng hồ dưới
đây.
Trong các vạch chỉ số trên mặt đồng
hồ, những vạch nào nằm trong góc
tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng
hồ chỉ 8 giờ 15 phút?
Câu 8.28: Cho ba tia chung gc Oa,
Ob và Oc, trong đó không có hia tia
nào đối nhau. Hi có bao nhiêu góc
có hai cạnh là hai trong ba tia đã cho?
DE và EF
EDF ,đỉnh là D , cạnh của góc là DE
và DF
DFE ,đỉnh là F , cạnh của góc là DF
và FE.
Câu 8.26:
Các góc bẹt tạo thành là : xAB
; xBy.
Câu 8.27: Vch s 8 và s 3.
Câu 8.28:
Có 3 góc là aOb; cOb; cOa.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 8.29, 8.30
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.29: Viết tên các góc có đỉnh A,
đỉnh M trong hình v sau:
Câu 8.30:
Lấy ba điểm không thẳng hàng A, B, C
trên tờ giấy trắng rồi vẽ các đoạn thẳng
AB, BC ,CA.
Em hãy tô màu phần hình chữ nhật
trong của cả ba góc BAC, ACB, CBA.
Câu 8.29:
- Đỉnh A: góc BAH, góc HAM, góc
MAC, góc BAC
- Đỉnh M: góc BMA, góc HMA, góc
AMC
Câu 8.30:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 37: SỐ ĐO GÓC
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được khái nim s đo góc, các góc đặc bit (góc vuông, góc nhn,
góc tù)
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Biết đo mt góc bằng thước đo góc
- Kiểm tra được góc vuông, góc nhn, góc tù bằng thước đo góc hoặc ê ke
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết được khái nim s đo góc
+ Nhn biết được các góc đặc bit (góc vuông, góc nhn, góc tù)
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Nghiên cu bài hc, la chọn phương pháp giảng dy phù
hp. Chun b các dng c dy học như thước thẳng, thước đo góc, ê ke,...
2. Đối vi hc sinh: Vic s dng dng c hc tập như thước thẳng, thước đo
góc, ôn tp li kiến thc bài học trước
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề:
Trong các tình huống đá phạt trc tiếp môn bóng đá, bình luận viên thường
nói qu đá phạt góc sút rng nếu gn chính gia khung thành, qu đá phạt
góc sút hp nếu lch v hai bên. Vi mt góc tùy y, để đo độ rng hp ca
góc, gọi chung là độ ln, người ta thường dùng thước đo góc.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Đo góc
a. Mc tiêu:
- HS biết cách s dụng thước đo góc để đo góc cho trước
- Biết cách so sánh các góc thông qua s đo của chúng
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV thc hin mẫu để hs biết cách đo và cách viết
s đo của mt góc
- Gv v thêm mt s góc trên bng, gi hs lên bng
thực hành đo
- GV đưa ra nhận xét như trong SGK
- Câu hỏi: HS đọc s đo góc
- LT1: GV cho hs thc hiện đo các góc cho trưc.
Gv cho hs đo lại góc trong Hình 8.42
- Câu hi 1: Góc mOn có
s đo là 120 độ
- LT1:
1.
a.Số đo góc nAm là : 70
độ
b.Số đo góc xOz là : 105
- GV cho hs thc hiện đo và so sánh số đo các góc.
GV gii thiu v cách diễn đạt để so sánh hai góc
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
độ
c.Số đo góc xMy là : 90
độ
2.
Số đo của góc sút là : 20
độ
- Vn dng 1:
Góc xOy có s đo là 80 độ
Hoạt động 2: Các góc đặc bit
a. Mc tiêu:
- Phân biệt được các góc đặc bit (góc vuông, góc nhn, góc tù)
- Sp xếp được s đo của các góc đặc biệt. Đo góc trên hình thực tế
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim
v hc tp
- GV t chc hoạt động giúp hs
- HĐ1: Hai góc xAy và mCn có số đo bằng
nhau.
biết cách đo góc và so sánh vi
góc 90 độ. HS kim tra chéo kết
qu ca nhau ri kết lun
- GV gii thiệu các góc đặc bit
để HS t tìm hiểu. HS đọc hiu,
ghi chép
- Câu hi: GV cho hs nêu nhng
hình nh các góc đặc bit trong
thc tế. GV có th gi y cho hs
- LT2: Gv t chc hoạt động như
sgk
- Vn dng: GV th t chc
hoạt động nhóm. Sau hoạt động,
GV gii thiu góc không.
c 2: HS thc hin nhim v
hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi,
tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h
tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot
động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li
câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh
giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v hc tp
Góc tBz có số đo lớn hơn góc xAy
- HĐ2:
Góc aOb có số đo nhỏ hơn 90 độ
Góc pMq có số đo bằng 90 độ
Góc mAn có số đo lớn hơn 90 độ
- Câu hi 2: Mt s hình nh góc nhn, góc
vuông ,góc tù , góc bt trong thc tế ln
ợt là : góc kim đồng h ch 6 gi 10 phút
, góc tường trong nhà , góc kim đông hồ
ch 10 gi 25 phút, mt bàn hc.
- LT2:
Góc nhn ; góc vuông ; góc tù.
- Vn dng 2:
a.Số đo của các góc tạo bởi kim phút và
kim giờ trong các mặt dông hồ trên theo
thứ tự từ trái qua phải lần lượt là : 120 độ ;
90 độ ; 180 độ ; 60 độ.
b.
Góc vuông là :
Góc tù là :
+ GV đánh giá, nhận xét, chun
kiến thc, chuyn sang ni dung
mi
Góc nhọn là :
Góc bẹt là :
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 8.31, 8.32, 8.33
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.31 :
Câu 8.31:
Cho các góc với số đo như dưới đây .
A = 63 độ ; M = 135 độ ;
B=91 độ ; T=179 độ.
Trong các góc đó , kể tên các góc nhọn , góc tù.
Câu 8.32 : Quan sát hình sau .
a. Ươc lượng bằng mắt xem góc nào là góc nhọn
,góc vuông , góc tù, góc bẹt .
b.Dùng eke để kiểm tra lại kết quả của câu a.
c. Dùng thước đo góc để tìm số đo mỗi góc .
Câu 8.33: Quan sát hình ảnh mặt đồng hồ , em
hãy tìm một thời điểm mà góc tạo bởi kìm giờ
kim phút là :
a. Góc nhọn
b.Góc vuông
c.Góc tù
d.Góc bẹt.
Các góc nhọn là :
A = 63 độ ;
Các góc tù là :
M = 135 độ ;
B=91 độ ;
T=179 độ .
Câu 8.32:
a.Góc nhọn là :
Góc vuông là :
Góc tù là :
Góc bẹt là :
c.Góc CEB có số đo là : 30
độ
Góc xAy có số đo là : 90
độ
Góc NIM có số đo là : 80
độ
Góc tAu có số đo là : 120
độ
Góc mEn có số đo là : 180
độ
Câu 8.33:
Thời điểm mà góc tạo bởi
kìm giờ và kim phút là :
a. Góc nhọn lúc 12 giờ 10
phút
b.Góc vuông lúc 6 giờ 15
phút
c.Góc tù lúc 7 giờ 15 phút
d.Góc bẹt lúc 12 giờ 30
phút.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 8.34
Câu 8.34:
Đo các góc trong tứ giác ABCD rồi
tính tổng số đo các góc đó.
Câu 8.34:
Số đo góc ABC là: 150 độ
Số đo góc BCD là: 100 độ
Số đo góc CDA là: 50 độ
Số đo góc DAB là: 60 độ .
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆNTẬP CHUNG
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nm vng kiến thc v góc, điểm trong ca góc, s đo góc, các góc đặc bit.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Đọc đúng tên góc, đỉbg, cnh ca góc
- Đo được góc cho trước
b. Năng lực: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; ng lực mô hình hóa toán
hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán hc; năng
lc s dng công cụ, phương tiện hc toán
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
2. Đối vi hc sinh:
III. TIN TRÌNH DY HC
- GV tái hin li kiến thc các bài hc khác thông qua hoạt động m đầu bài hc
sau đó thực hin các ví d như sgk
- Trong quá trình thc hin các d, GV kết hợp để HS nhc li kiến thc ca
các bài học trước
- V năng: GV chú y ti tng hs v năng đó, đọc tên góc, đnh, cnh ca
góc
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
C-D. HOẠT ĐNG LUYN TP - VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Bài tp sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.35 :
Hãy dùng ê ke để kiểm tra và cho
biết góc nào là góc nhọn , góc vuông
, góc từ, góc bẹt có trong hình sau.
Câu 8.36:
Trong hình vẽ sau , cho tam giác đều
ABC và góc DBC bằng 20 độ.
Câu 8.35 :
Các góc nhọn là : Góc ABC ; Góc EBC
; Góc CAD ; Góc CDA
Các góc vuông là : Góc ABC ; Góc
BAD
Các góc tù là : Góc ACD ; Góc BCD ;
Góc BEA.
Các góc bẹt là : Góc AEC
Câu 8.36:
a.Các góc có trong hình vẽ là : ABC
; BAC ; CAB ; BDA ; DAB
; ABD ; DBC ; DAC.
Những góc có số đo bằng 60 độ là
: ABC ; BAC ; CAB .
a. Kể tên các góc trong hình vẽ trên .
Những góc nào có số đo bằng 60 độ ?
b.Điểm D có nằm trong góc ABC
không ? Điểm C có nằm trong góc
ADB không ?
c. Em hãy dự đoán số đo góc ABD
và sử dụng thước đo góc để kiểm tra
lại dự đoán của mình .Câu 8.37
: Cho hình vuông MNPQ và số đo
các góc ghi tương ứng như trên hình
sau .
a. Kể tên số đo góc AMC bằng cách
đo ;
b.Sắp xếp các góc NMA ,AMC và
CMQ theo thứ tự số đo tăng dần
Câu 8.38:
Góc nghiêng khi đặt thang là góc tạo
bởi cạnh thang và mặt đất. Để đảm
bảo an toàn khi sử dụng thang , người
b.Điểm D có nằm trong góc ABC .
Điểm C không nằm trong góc ADB .
c.Số đo góc ABD là : 40 độ .
Câu 8.37:
a.Các điểm nằm trong góc AMC là : P
b. NMA ; CMQ ; AMC.
Câu 8.38:
Chiếc thang trong hình đã đm bo an
toàn .
ta thấy rằng góc nghiêng an toàn khi
đặt thang là 75 độ . Em hãy kiểm tra
xem chiếc thang trong hình sau đã
đảm bảo an toàn hay chưa .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆNTẬP CHƯƠNG VIII
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
H thống được các nội dung đã học trong chương. Giải được mt s bài tp tng
hp và vn dng có liên quan
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Đọc đúng tên góc, đỉbg, cnh ca góc
- Đo được góc cho trước
b. Năng lực: Năng lc tư duy và lập lun toán hc; ng lực mô hình hóa toán
hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán hc; năng
lc s dng công cụ, phương tiện hc toán
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
2. Đối vi hc sinh:
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
- ng dn hs tng kết kiến thức trong chương theo sơ đồ sau:
Để t chc hiu qu tiết hc này, cn phi s chun b tt t c hai phía:
GV HS. Đặc bit, HS phải được yêu cu ôn tp làm bài tập đầy đ trước
khi đến lp. Trong mt tiết, không th ôm đồm quá nhiu vấn đề. Do đó GV cần
chn lc những điều cn nhn mnh cho HS trên lớp cũng như chn lc các bài
tp s cha trên lớp. Đáng chú ý khái niệm đim nm giữa hai điểm. Khái
nim này tuy ch đưc nhìn nhn mt cách trực quan, nhưng li dn xut cho
nhiu vấn đề quan trọng khác như cộng đon thng, so sánh hai đon thng,
trung điểm của đoạn thng.
V vấn đề hai đường thẳng song song, chương này ch yêu cu HS v đưc hai
đưng thẳng song song, dùng thước ê ke đ kiểm tra hai đường thng song
song. Các vấn để khác v đưng thng song song s học kĩ hơn lp 7.
C-D. HOẠT ĐNG LUYN TP - VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Bài tp sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 8.39:
Xem hình 8.55 rồi cho biết trong các khẳng định
sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai ?
a. Điểm C thuộc đường thẳng d , hai điểm A và B
không thuộc đường thng d .
b. Ba điểm A , B , C không thng hàng .
c. Điểm F không thuộc đường thng m
Câu 8.39:
a.Đúng
b.Sai
c.Đúng
d.Đúng
Câu 8.40:
a. Ba điểm A ,B và C
thẳng hàng
b. Hai tia BA và BC là hai
tia đối nhau
c. Ba đoạn thẳng AB ,
d. Ba điểm D , E , F không thng hàng .
Câu 8.40 :
Hình 8.56 thể hiện các quan hệ nào nếu nói về :
a. Ba điểm A ,B và C?
b. Hai tia BA và BC?
c. Ba đoạn thẳng AB , BC và AC?
Câu 8.41 :
Vẽ đoạn thẳng MN dài 7 cm rồi tìm trung điểm của
Câu 8.42 :
Cho hình thang ABCD như hình vẽ bên.
Em hãy:
a.Kể tên các góc có trong hình vẽ .
b. Đo rồi chỉ ra các góc nhọn , góc tù.
BC và AC cùng nằm trên
một đường thẳng.
Câu 8.41 :
Vì O là trung điểm của
MN nên MO=NO =3,5
cm.
Câu 8.42 :
a. Các góc có trong hình
vẽ là : ABC ; DAB
; BCD ; CDA.
b. Các góc nhọn là
: CDA ; BCD.
Các góc tù là : DAB
; ABC
Câu 8.43 :
a.Các tia có trong hình vẽ
là : Ox ; Oy ; Oz.
Hai tia đối nhau là : Ox ;
Oy
b.Các góc vuông là
: xOy ; zOy.
c.Nếu B nằm trong góc
Câu 8.43 : Cho hình 8.57
a. Kể tên các tia có trong hình trên . Trong đó , hai
tia nào là hai tia đối nhau ?
b. Kể tên các góc vuông , góc bẹt trong hình 8. 57
c. Nếu điểm B nằm trong góc yOx thì góc xOB là
góc từ hay góc nhọn ?
yOz thì góc xOB là góc
tù.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
tham gia bài học
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 38: DỮ LIỆU VÀ THU THẬP DỮ LIỆU
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được các loi d liu, ch yếu là phân biệt được đữ liu là s (d
liệu định lượng) và d liu không phi là s (d liệu định tính).
- Nhn biết được mt s cách đơn giản để thu thp d liệu như lập phiếu hi,
làm thí nghim, quan sát hay thu thp t nhng ngun có sẵn như sách báo,
trang web,...
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Phát hiện được giá tr không hp lí trong d liu.
- Thc hiện được thu thp d liu trong mt s tình huống đơn giản như: Ghi lại
đưc kết qu ca vic bu lp trưởng, t trưởng; thc hin thí nghiệm đơn giản
như gieo xúc xắc và ghi li s chm xut hin; quan sát và ghi li xem trong lp
bạn nào đeo kính,...
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết các loi d liu
+ Nhn biết tính hp lí ca d liu
+ Thu thp d liu
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
- Bồi dưỡng tinh thn trách nhim, ch động hoàn thành nhim v hc tp. Giáo
dc th c chp hành lut khi tham gia giao thông.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: đồng xu (để thc hiện HĐ4), phiếu hỏi (để thc hin
HĐ5). Nếu có điều kin giáo viên có th chun b máy tính có kết ni Internet
và máy chiếu để gii thiu v trang web ca Trung tâm d báo khí tượng thy
văn quốc gia và mt s trang web khác có th thu thp s liệu như trang web
ca tng cc Thng kê.
2. Đối vi hc sinh:
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vấn đề: T trung học s Nguyn Du d định t chc mt s
hoạt động ngoài tri ti Vit Trì, Phú Thọ. Nam được giao nhim v xem d
báo thi tiết để chun v đồ dùng cho phù hợp. Nam đã tìm thy thông tin d
báo thi tiết 10 ngày tới trên Internet như sau:
T bng d báo thi tiết trên th rút ra được nhng thông tin gì? Chúng ta
cùng tìm hiu qua bài hc ngày hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: D liu thng kê
a. Mc tiêu:
- Nắm được khái nim d liu
- Giúp hs nhn din s liu, phát hin giá tr không hp lí
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao
nhim v hc tp
- Gv trích xut thông tin theo
một tiêu chí nào đó t bng d
báo thi tiết. Yêu cu hs xác
định thông tin nào s, thông
tin nào không phi là s
- HS ly thêm các d liu s
và không phi s
- LT1: HS làm bài tp theo
nhóm
- Tranh lun: HS làm theo
nhóm.
c 2: HS thc hin nhim
v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao
đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động,
h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot
động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr
li câu hi.
+ GV gi HS khác nhn xét,
đánh giá.
- HD1:
a. Nhiệt độ cao nhất trong các ngày từ 11-14-
2019 đến 20-4-2019 là : 34 , 29 , 28, 31 , 26 ,
28 , 26 , 29 , 31 , 28.
b. Những ngày trong các ngày từ 11-14-2019
đến 20-4-2019 dự báo không mưa
là: ngày 13, 16, 18 , 19 , 20.
- HD2:
Thông tin là số là nhiệt độ cao nhất , nhiệt độ
thấp nhất
Thông tin không phải là số là: ngày có
mây không mưa, ngày mưa có mưa.
- Câu hỏi 1: Ví dụ dữ liệu về số:
Chiều cao của các bạn học sinh trong lớp 9A
là : 153 cm ; 154 cm ; 169 cm ; 178 cm ; 155
cm
dụ về dữ liệu không phải là số :
Những ngày trong tháng 3 Liên đi học .
- Luyn tp 1:
ớc 4: Đánh giá kết qu
thc hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun
kiến thc, chuyn sang ni
dung mi
a.Dãy số liệu là : (1) Số học sinh các lớp 6
trong trường.
b.(2) Dữ liệu không hợp lí là : rượu vang
- Tranh lun:
Em đồng ý vi vuông và tròn.
Hoạt động 2: Thu thp d liu thng kê
a. Mc tiêu:
- Giúp hs làm quen vi mt s phương pháp thu thập d liệu đơn giản (quan sát,
làm thí nghim, lp phiếu hi) thông qua các ví d c th
- HS la chọn được phương pháp thu thập d liu phù hp trong mt s tình
hung c th
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV phát phiếu hc tập đ hs thng kê. Có th
dùng gạch chéo như trong sách hoặc th
đánh dấu theo ô vuông
- d 2: Gv hướng dn HS thu thp d liu
t một đoạn văn bản
- LT2: Hs t thu thâp d liu t bng cho trước
- LT2: Ngoài thông tin này ,
em còn thu được thông tin
những bạn được điểm 8 trong
tổ Một.
- Tranh lun: Nên dùng
phương pháp quan sát bởi nếu
- Tranh lun: Gv gi mt s hs la chn
phương pháp.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS
cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc,
chuyn sang ni dung mi
dùng phiếu hi, s không thu
đưc kết qu chính xác. Nhiu
ngưi vi phm lut giao thông
nhưng vẫn có th tr li là
không
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.1, câu 9.2, câu 9.3 câu 9.4
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.1: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu
nào là số liệu , dữ liệu nào không phải là
Câu 9.1:
số liệu ?
1.Cân nặng của trẻ sơ sinh ( đơn vị tính là
gam );
2.Quốc tịch của các học sinh trong một
trường quốc tế ;
3.Chiều cao trung bình của một số loại cây
thân gỗ ( đơn vị tính là mét ).
Câu 9.2: Bản tin sau được trích từ báo
điện tử Vietnamnet ngày 18-3-2020:
'' Như vậy , chỉ trong 12 ngày ,Việt Nam
đã ghi nhận thêm 60 ca mắc mới covid -
19 trong đó có 24 người nước ngoài .Hiện
Hà Nội là địa phương có nhiều ca mắc mới
nhất , với 20 trường hợp , kế đó là Bình
Thuận 9 ca , Thành phố Hồ Chí Minh 9 ca
".
Thay dấu "?" trong bảng sau bằng số liệu
thống kê số ca mắc mới Covid-19 tại các
địa phương tính đến ngày 18-3-2020
1. Dữ liệu số liệu
2. Dữ liệu không là số liệu
3.Dữ liệu số liệu
Câu 9.2:
Địa phương
Số ca mắc
mới Covid-
19
Hà Nội
20
Bình Thuận
9
Thành phố
Hồ Chí
Minh
9
Câu 9.3:
Tng s anh ch em rut trong
gia đình của 35 hc sinh trong
bng thng kê là 36.
Câu 9.4:
D liu không hợp lí là : Đà
Nng
Câu 9.3: Bảng sau cho biết số anh chị em
ruột trong gia đình của 35 học sinh lớp 6A.
Hãy tìm điểm không hợp lí trong bảng
thống kê trên.
Câu 9.4: Hãy tìm dữ liệu không hợp lí (
nếu có ) trong các dãy dữ liệu sau .
Thủ đô của một quốc gia châu Á:
Hà Nội BắcKinh Paris
Tokyo Đà Nẵng
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.5, câu 9.6
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.5: Để hoàn thiện bảng sau , em
Câu 9.5:
sẽ sử dụng phương pháp thu nhập dữ
liệu nào ?
Câu 9.6: Hãy lp phiếu hỏi để thu thp
d liu v phương tiện đến trường ca
các thầy cô giáo trong trường em .
Để hoàn thin bng , ta s dng
phương pháp thu nhp d liu : quan
sát , thí nghim , ly thông tin t
nhng ngun có sn...
Câu 9.6:
Gii tính ca thy/cô?
Nam N
Phương tiện thầy cô đi đến trường
Ô tô Xe máy Xe bus
Đi bộ Khác
(Vi mi câu hi X vào mt trong các
la chn)
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Đọc và phân tích được d liu t bng thng kê và biểu đồ tranh
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Biu diễn được d liu vào bng thng kê, biểu đồ tranh
- Lập được bng thng kê, v đưc mt s biểu đồ tranh đơn giản
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; ng lc mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Đọc và phân tích d liu t bng thng kê, biểu đồ tranh
+ Biu din d liu vào bng thng kê, biểu đồ tranh
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
Bồi dưỡng thói quen thu thp thông tin, giáo dc y thc gi gìn v sinh cá nhân
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Chun b giáo án
2. Đối vi hc sinh: v ghi, v nháp, sgk
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề:
Mt ca hàng bán qun áo mun biết c áo nào bán
đưc nhiu nht trong các c S (small-nh), M
(medium-va), L (large ln) nên yêu cu nhân viên
bán hàng ghi li c ca mt mu áo bán ra trong mt
tun, kết qu thu được dãy d liệu như sau:
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Bng thng kê
a. Mc tiêu: Hs hoàn thin bng thng kê hoc lập được bng thng kê t d
liu dng lit kê
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- GV yêu cầu hs đọc đề bài. Hs làm bài
nhân. GV gọi đứng ti ch tr li
HD1, HD2
- GV hi hs v nghĩa c a thng kê:
?Vì sao nên thng kê d liu vào bng.
- VD1: GV giúp hs làm quen vi vic
đọc phân tích d liu t bng thng
- LT1: Giúp hs luyn tập năng lp
bng thng kê
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đổi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HĐ1:
a.
Cỡ áo
S
M
L
Số lượng
bán được
10
30
15
b.Cỡ áo bán được nhiều nhất là : M
Cỡ áo bán được ít nhất là : S
- LT1:
1.
Rễ cọc : bưởi , hồng xiêm , mít , ổi
Rễ chùm : lúa ; tỏi ; hoa huệ.
Loại rễ
Cọc
Chùm
Số lượng
4
3
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
cây
2.
Huy
chương
Vàng
Bạc
Đồng
Số học
sinh
2
2
2
Hoạt động 2: Biểu đ tranh
a. Mc tiêu:
- Biết cách v biểu đồ tranh
- HS biết cách lp bng thng kê t biểu đồ tranh
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- Gv hướng dn hs v biểu đồ tranh, nhn
mnh cách chn s ợng tương ứng vi 1
biểu tượng
- GV hướng dn HS thc hin các hot
động 3, 4
- HĐ3:
- LT2:
- ng dn HS lp bng thng t
biểu đồ tranh
- LT2: làm vic nhân, báo cao kết qu
trước lp
- Vn dng: Làm vic theo nhóm, lp
bng thng kê và v biểu đồ tranh biu
din bng thống kê đó.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
Tên
món
ăn
Phở
Bánh mì
Bún
Xôi
Số
lượng
học
sinh
10
20
5
10
- Vn dng:
a.
Dng
c ra
tay
phòn
g
c
sch
Không
ra tay
S hc
sinh
50
30
10
b.
Dụng cụ
rửa tay
phòng
Nước
sạch
Khô
ng
rửa
tay
Số học
sinh
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.7, 9.8, 9.9
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.7: Một phường lắp đặt hệ thống
lấy ý kiến đánh giá của nhân dân về thái
độ phục vụ của cán bộ phường. Biểu đồ
tranh dưới đây là kết quả đánh giá của
người dân về một cán bộ trong một tuần
làm việc ( Mỗi biểu tượng thể hiện kết
quả một lần đánh giá , hài lòng: , bình
thường: , không hìa lòng: ).
Cả tuần có bao nhiêu lượt người cho ý
kiến đánh giá về cán bộ này ? Có bao
nhiêu lượt đánh giá hài lòng , bình
thường , không hài lòng?
Câu 9.8: Biểu đồ tranh sau đây cho biết
Câu 9.7:
Thái độ
Hài
lòng
Bình
thường
Không
hài lòng
Số lần
đánh
giá
14
17
9
Câu 9.8:
Thứ
2
3
4
5
6
Số ô tô
15
21
9
12
18
Câu 9.9:
a.
Câu lạc bộ
Tiếng
Anh
Tiếng
Pháp
Tiếng
Nga
Số lượng
18
12
6
số lượt ô tô vào gửi tại một bãi đỗ xe
vào các ngày trong một tuần.
Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số ô tô
vòa gửi tại bãi đỗ xe ở các ngày trong
tuần .
Câu 9.9: Lớp 6A lấy ý kiến của các bạn
trong lớp về việc tham gia các câu lạc
bộ ngoại ngữ với 3 lựa chọn:
A. Tiếng Anh
B. Tiếng Pháp
C. Tiếng Nga
Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia
một trong ba câu lạc bộ . Kết quả khảo
sát như sau :
a. Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng
học sinh đăng kí tham gia mỗi câu lạc
học sinh
tham gia
b.
Câu lạc
bộ
Tiếng
Anh
Tiếng
Pháp
Tiếng
Nga
Số lượng
học sinh
tham gia
@ @
@ @
@ @
@ @
@ @
@ @
(Mỗi @ ứng với 3 học sinh tham gia
câu lạc bộ ngoại ngữ )
bộ;
b.Vẽ biểu đồ tranh cho bảng thống kê ở
câu a.
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.10
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.10: Bảng thống kê sau
cho biết số lượng tin nhắn một
người nhận được vào các ngày
làm việc trong tuần.
Dùng mỗi biểu tượng cho 2
Câu 9.10:
Ngày
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Số tin
nhắn
tin nhắn , hãy vẽ biểu đồ tranh
biểu diễn bảng thống kê trên .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 40: BIỂU ĐỒ CỘT
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhận ra được vn đề hoc quy luật đơn giản t vic phân tích biểu đồ ct
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- V đưc biểu đồ ct t bng s liệu cho trước
- Đọc và mô t đưc d liu t biểu đồ ct
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ V biểu đồ ct t bng thống kê cho trước
+ Đọc và mô t d liu t biểu đồ ct
+ Nhn ra vấn đề hoc quy luật đơn giản t vic phân tích biểu đồ ct
3. Phm cht
- Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
- Giáo dục lòng nhân áo, yêu nước, tinh thn trách nhim vi các nhim v
đưc giao.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
Thước thng, phấn màu để v biểu đồ ct. Nếu có điều kin GV chun b máy
chiểu để có th ng dn thêm HS v biểu đồ ct dùng Excel. Cách v biểu đồ
ct bng Exel xem trong mục “Chú gii-ng dn thc hành với máy tính”
ca hoạt động Thc hành tri nghim
2. Đối vi hc sinh:
Thước thng có vạch chia để v biểu đồ ct
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
Các khó khăn khi dùng biểu đổ tranh là:
- Nếu mi biểu tượng biu din mt phong bao lì xì thì phi v nhiu biểu tượng
(tng s là 124 biểu tượng)
- Nếu dùng 1 biểu tượng biu din nhiu phong bao thì do 32, 27, 35, 30
không ước chung lớn hơn 1 din thông qua mt nên s phi biu phn ca
biểu tượng. d, mi biểu tượng biu din 2 phong bao thì 27 phong bao
lì xì s phi biu din bng 13 biểu tượng và
biểu tượng.
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề:
Tết Nguyên đán năm nay, các bn hc sinh khi
lp 6 ca một trường trung hc đã nghĩ ra ý tưởng
t thiết kế phong bao đ gây qu t thin cho
các bn hc sinh min núi và hải đảo Bng 9.2 cho
biết s ng phong bao các lớp đã bán được
trong ngày đầu tiên.
Nếu dùng biểu đồ tranh để th hin bng thng kê
này, em có th gp những khó khăn gì?
Để biu din bng tháng k trên, người ta thường
dùng biểu đồ ct (H9.2). Vic v biểu đồ ct
phân tích d liu da vào biểu đồ cột như thế nào
chúng ta cùng tìm hiu
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: V biu đồ ct
a. Mc tiêu:
- Giúp hs biết các bước v biểu đồ ct
- Giúp hs nhn biết được nhng khó khn khi biu din bng biểu đồ tranh
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- Thc hành: Gv yêu cầu hs đọc, GV
ng dn chi tiết, thc hin trên bng
- LT1:
1.a.
theo từng bước trên bng.
- HS chú y quan sát
- LT1: HS t làm. GV quan sát, giúp
đỡ nếu cn
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr
khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
+ GV gọi HS đng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
Thể loại
Thần
thoại
Truyền
thuyết
Cổ
tích
Số bạn
yêu
thích
10
20
15
b.
2.
Hoạt động 2: Phân tích s liu vi biểu đ ct
a. Mc tiêu:
- HS biết cách đọc, phân tích đô liệu vi biểu đồ ct
- HS biết được cách biu din s liu âm trong biểu đồ ct
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v
hc tp
- Gv yêu cầu hs đọc, hướng dn hs
đọc, phân tích s liu vi biểu đồ ct
- LT2: Hs t thc hành việc đọc,
phân tích s liu vi biểu đồ ct
- GV chiếu hai biu đồ, trong đó
1 biểu đồ biu din s liu âm. HS
quan sát và nhn xét
c 2: HS thc hin nhim v
hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi,
tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr
khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hot động
và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh
- LT1:
1.a.
Hai nhận xét trên phù hợp với thông tin
từ biểu đồ
Vì quan sát biểu đồ ta có:
+ Cột biểu diễn tốc độ của Nai là cao
nhất là 45 dặm/giờ.
+ 2 lần tốc độ tối đa của sóc bằng 36
dặm/giờ xấp xỉ khoảng tốc độ tối đa của
thỏ.
giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
b. Loài có tốc độ tối đa từ 10 đến 19
dặm/giờ là : Sóc ; Gà rừng
Loài có tốc độ tối đa từ 40 đến 49
dặm/giờ là : Ngựa vằn ; Nai .
2.a.
b. Từ năm 2014 đến năm 2017 , GDP
của Việt Nam có xu hướng tăng.
Thử thách nhỏ:
Biểu đồ Minh vẽ có hợp lí . Các cột nằm
dưới trục ngang thể hiện tháng cửa hàng
đó đang bị lỗ.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.11, 9.12, 9.13
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.11: Ngày nào trong tuần An dành
thời gian tự học ở nhà nhiều nhất?
Câu 9.12: Ngày nào trong tuần An không
tự học ở nhà ?
Câu 9.13: Tổng thời gian trong tuần An
tự học ở nhà bao nhiêu phút
Câu 9.11:
Th sáu An dành thi gian t hc
nhà nhiu nht.
Câu 9.12:
Ch nht An không t hc nhà.
Câu 9.13:
Tng thi gian trong tun An t hc
nhà là: 530 (phút).
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.14, 9.15, 9.16
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.14: Hoàn thiện biểu
đồ nếu ngày Chủ Nhật An
dành 50 phút tự học ở nhà.
Câu 9.15: Lập bảng thống
kê thể hiện thời gian tự
học ở nhà của An vào các
ngày trong tuần.
Câu 9.16: Bảng sau cho
biết số lượng các bạn lớp
Khoa hâm mộ ba câu lạc
bộ bóng đá ở giải Ngoại
hạng Anh ( mỗi gạch ứng
với một bạn).
Lập bảng thống kê và vẽ
biểu đồ cột biểu diễn bảng
Câu 9.14:
Câu 9.15:
Ngày
trong
tuần
Thứ
2
Thứ
3
Thứ
4
Thứ
5
Thứ
6
Thứ
7
Chủ
Nhật
Thời
gian
(phút)
80
100
60
80
120
90
0
Câu 9.16:
Bảng thống kê
Câu lạc bộ
bóng đá
Mancheste
r City
Manchester
United
Liverpo
ol
Số lượng các
bạn hâm m
12
13
15
Biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê
thống kê đó.
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 41: BIỂU ĐỒ CỘT KÉP
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Nhận ra được quy luật đơn giản t biểu đồ ct kép
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- V đưc biểu đồ ct kép
- Đọc và mô t đưc d liu t biểu đồ ct kép
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ V biểu đồ cột kép: Đọc d liu t biu đồ ct kép
+ Nhn ra quy luật đơn giản t biểu đồ ct kép
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Cn chun b thưc thng, phn màu (nếu có) để v biu
đồ ct kép. Nếu có điều kin GV chun b máy tính, máy chiếu để có th ng
dn thêm HS v biểu đồ ct kép dùng Excel. Cách c biểu đồ bng Excel xem
trong mục “Chú giải-ng dn thc hành với máy tính” của hoạt động Thc
hành tri nghim
2. Đối vi hc sinh: Cn chun b thưc thng, bút tô màu (nếu có) để v biu
đồ ct kép
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vấn đề: GV cho hs quan sát bng biểu đồ phn m đầu để hs
hiểu được nhu cu cn phi v biểu đồ ct kép.
HS tr li: so sánh tính thông tin, tính ngn gn, d hiu
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: V biu đồ ct kép
a. Mc tiêu: Giúp hs biết được các bước v biểu đồ ct kép
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
- LT1:
tp
- Thc hành: GV yêu cầu hs đọc, Gv
ng dn cho tiết, thc hin trên bng
theo từng bước
- LT1: GV yêu cu 1 hs lên bng thc
hin, hs khác v li biểu đồ Hình 9.18
vào v và đin s thích hp thay cho các
du ?
- GV quan sát giúp đỡ nếu cn
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đổi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
Hoạt động 2: Phân tích s liu vi biểu đ ct kép
a. Mc tiêu: Hs biết cách đọc, phân tích s liu vi biu đồ ct kép
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- d: GV cho hs tr li ti ch, HS
giải thích hơn cho hs v đưng gp
khúc đứng ca biu đồ Hình 9.19
- LT2: HS t thc hành việc đọc, phân
tích đô liệu vi biểu đồ ct
- Tranh lun: Làm vic theo nhóm. Gv
gii thiệu cho HS các phương án ghép
ct và hs la chn cách ghép ct tối ưu
trong mt tình hung c th
c 2: HS thc hin nhim v hc
tp
+ HS tiếp nhn nhim v, trao đổi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu
hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
- LT2:
1.
a. Cột màu xanh và màu hồng biểu
diễn lượng mưa trung bình các tháng
năm 2018 ở Tuyên Quang và Nha
Trang.
b.Ba tháng có lượng mưa lớn nhất ở
trạm Tuyên Quang là : tháng 7 ,
tháng 8 , tháng 5 .
Thời gian mùa mưa ở Tuyên quang
vào mùa các tháng 7, 8 , 5.
Ba tháng có lượng mưa lớn nhất ở
trạm Nha Trang là : tháng 10 , tháng
11 , tháng 12.
Thời giam mùa mưa của Nha Trang
là 10 , 11 , 12.
2.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
a.Nước có chiều cao trung bình của
nam cao nhất là : Nhật Bản
Nước có chiều cao trung bình của
nam thấp nhất là : Việt Nam
b.Nước có chiều cao trung bình của
nữ cao nhất là : Singapore
Nước có chiều cao trung bình của nữ
thấp nhất là : Việt Nam
c.Nước có sự chênh lệch chiều cao
của nam và nữ lớn nhất là : Hàn
Quốc.
- Tranh luận: Cách vẽ giúp việc so
sánh số liệu trông hai năm tại mỗi
trạm thuận lợi , dễ dàng hơn là :
Hình 9.22a
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.18, 9.19, 9.20, 9.21, 9.22
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.18: Biểu đồ hình 9.23 cho biết số
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
một của hàng điện máy trong năm 2018
Liệt kê ba tháng cửa hàng bán được nhiều
quạt trần nhất ?
Câu 9.19 : Biểu đồ hình 9.23 cho biết số
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
một của hàng điện máy trong năm 2018.
Lit kê ba tháng của hàng bán được nhiu
qut cây nht ?
Câu 9.20 : Biểu đồ hình 9.23 cho biết số
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
một của hàng điện máy trong năm 2018.
Tính tổng số lượng quạt cả hai loại bán
được trong ba tháng 5,6,7 và ba tháng
10,11,12 rồi so sánh .
Câu 9.21:
Biểu đồ hình 9.23 cho biết số lượng quạt
Câu 9.18:
Ba tháng cửa hàng bán được
nhiều quạt trần nhất là : 5, 6, 7.
Câu 9.19: Ba tháng của hàng bán
được nhiều quạt cây nhất là : 4 ,
5, 6.
Câu 9.20:
Tổng số lượng quạt cả hai loại
bán được trong 3 tháng 5,6,7 là :
245 (chiếc )
Tổng số lượng quạt cả hai loại
bán được trong 3 tháng 10,11,12
là : 105 (chiếc )
Tổng số lượng quạt cả hai loại
bán được trong 3 tháng
10,11,12 ít hơn tổng số lượng
quạt cả hai loại bán được trong 3
trần và quạt cây bán được tại một của hàng
điện máy trong năm 2018. Các loại quạt có
xu hướng bán chạy hơn vào mùa nào trong
năm ?
Câu 9.22 : Biểu đồ hình 9.23 cho biết số
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
một của hàng điện máy trong năm 2018
T biểu đồ , không thc hin tính toán , hãy
cho biết loi quạt náo bán được vi s
ng nhiu hơn tại cửa hàng điện máy .
tháng 5,6,7.
Câu 9.21: Các loi qut có xu
ng bán chạy hơn vào mùa hè (
tháng 4, 5,6) trong năm.
Câu 9.22: Loại quạt bán được
với số lượng nhiều hơn tại cửa
hàng điện máy là : quạt cây.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.23, 9.24
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.23: Vẽ biểu đồ cột kép biểu
diễn bảng thống kê số lượng học
sinh đạt điểm giỏi môn Văn và
Toán của các lớp khối 6.
Câu 9.23:
Câu 9.24:
Bảng thống kê sau đây cho biết s
lượng các bạn nam , nữ trong lớp
yêu thích một số môn thể thao .
Từ bảng trên , em hãy thay dấu "?"
bằng dữ liệu thích hợp để hoàn
thiện biểu đồ ở hình 9.24.
Câu 9.24:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
Công cụ đánh giá
Ghi chú
đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG - EM SẼ LÀM GÌ TRONG TƯƠNG LAI
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
Khác với các chương trước, chương này phần luyn tập chung được trình
dng mt d án nh. Thông qua d án này, HS s hiểu được sơ bộ các bước để
phân tích d liệu cũng như ôn tập được các kiến thức, kĩ năng vừa được hc
trong 4 bài thng kê. C th, vi d án này HS s đưc thc hành:
- Lp phiếu khảo sát để thu thp d liu
- Tng hp d liệu thu được t các phiếu kho sát, biu diễn dưới dng
biểu đồ tranh, bng thng kê.
- S dng biểu đổ ct, biểu đồ ct kép biu din d liệu để d ng đưa ra
đưc các kết lun mong mun.
- Rút ra được các kết luận đơn giản.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: Kĩ năng tổng hp kiến thc, phân tích d liu
b. Năng lực: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; ng lực mô hình hóa toán
hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán hc; năng
lc s dng công cụ, phương tiện hc toán
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
2. Đối vi hc sinh:
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề: Gv hi, gi mt s hc sinh tr li
“Em đã tưởng tượng gì v công vic của mình trong tương lai?
Em có mun biết v ước về công việc trong tương lai ca các bn trong lp
không?
Hãy cùng nhau chia s những ước mơ đó nhé!
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
a. Mc tiêu: Ôn tp li kiến thc
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Gv chia lp thành các nhóm. Mi nhóm s thc hiện điều tra đc lp chia
s li d liu ca nhóm mình vi các nhóm khác sau khi hoàn thành
- Các nhóm thc hin lần lượt các bước theo sgk
- GV phát phiếu hi cho mi nhóm
- Chú y: Gv la chn mt s ngh nghip ph biến, được nhiu bn la tui lp
6 yêu thích đưa vào phiếu điều tra
- Khi t chức nên đ các tổ/nhóm điu tra trong t/nhóm ca mình ri tp hp
kết qu ca tt c các nhóm trước khi lp bng thng kê, v các biểu đồ thc
hiện phân tích để rút ra kinh nghim.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn sang ni dung mi
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
D. HOẠT ĐNG VN DNG
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
thể,…
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 42: KẾT QUẢ CÓ THỂ VÀ SỰ KIỆN TRONG TRÒ CHƠI, THÍ
NGHIỆM
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được tính không đoán được trong kết qu ca mt s trò chơi, thí
nghim
- Nhn biết được mt s s kiện trong trò chơi, thí nghiệm xy ra hay không
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
- Liệt kê được các kết qu có th xảy ra trong các trò chơi, thí nghiệm đơn giản
- Kiểm tra được mt s kin xy ra hay không xy ra
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Nhn biết tính không đoán trước v kết qu ca mt s trò chơi, thí nghiệm
+ Lit kê các kết qu có th xảy ra trong các trò chơi, thí nghiệm đơn giản
+ Nhn biết mt s kiện trong trò chơi, thí nghiệm có th xy ra hay không
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Mt s con xúc xc khác nhau, túi hoc hộp đem, một s
qu bóng (viên bi, th,...) vi màu sc khác nhau, mt s tm th (miếng bìa) có
th ghi s lên đó (như trong HĐ5)
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề:
Trong trò chơi Ô cửa mật, người ta đặt ba
phần thưởng gm mt chiếc ô hai con
sau ba ô cửa. Người chơi sẽ chn ngu
nhiên mt ô ca nhận được phần thưởng
sau ô cửa đó.
Liệu người chơi có may mắn nhận được phn
thưng là chiếc ô tô không?
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Kết qu có th
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh thấy được tính không chc chn trong kết qu ca
mt s trò chơi, thí nghiệm.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc
tp
- m tòi - khám phá: th thc hin
theo các bước sau:
1.Cho HS d đoán.
2.Cho HS làm thí nghim, thc hin trò
chơi.
3.Yêu cầu HS đọc li các kết qu xut
hin khi làm thí nghim, thc hin trò
chơi.
Hoạt động 1:
Kết quả có thể xảy ra là :
Hoạt động 2:
4. GV tng hp li các kết qu th
trong mi thí nghiệm, trò chơi rút ra
hp kiến thc.
V hai câu hi:
- Trong trò chơi Ô cửa mt, hai kết
qu th ô con (mặc đủ hai
con d khác nhau nhưng người chơi chỉ
quan tâm đến vic phần thưởng ô
hay con dê).
- Mt s thí nghiệm/trò chơi khác thể
gợi ý cho HS như: trọng tài tung đồng xu
trước mi trận đấu, trò chơi cả ntung
hai dòng xu, trò chơi phi tiêu,...
- d 1: HS làm vic theo nhóm, lit kê
tt c các kết qu có th xy ra
- LT1: GV gii thiu v trò chơi cho HS.
Nên hướng dn HS lit theo chiu kim
đồng h để tránh thiếu sót
- Tranh lun: HS làm vic theo nhóm.
Giúp hs hiu rng kết qu th chưa
chc chắn đã xuất hin trong mt vài phép
th.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đi, tho
lun.
+ GV quan sát HS hot động, h tr khi
HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
Kết quả có thể xảy ra là :
Hoạt động 3:
Kết quả có thể xảy ra là :
Câu hỏi 1
a. Phần thưởng trong trò chơi Ô
cửa bí mật là : một chiếc ô tô ; Hai
con dê .
b. Trò chơi : Bịt mắt bắt dê .Kết
quả của trò chơi là : bắt được dê ;
không bắt được dê.
Luyện tập 1:
Kết quả có thể nhận được khi quay
là : mất lượt ; mất điểm ; phần
thưởng ; may mắn ; 100 ; 200 ; 300
tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến
thc, chuyn sang ni dung mi
; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 .
Tranh luận: Em đồng y với
Vuông
Hoạt động 2: S kin
a. Mc tiêu:
- Giúp hs biết được khi nào (hay ng vi kết qu có th nào) mt s kin xy ra,
không xy ra.
- Giúp hs xác định được s kin có th xảy ra hay không trong trò chơi
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho hs thc hin gieo xúc xc ly th n
trong hai hoạt động 4, 5. Mi ln thc hin, xác
định xem các s kiện được lit xy ra hay
không
- Ví d 2: Có th thc hiện theo các bước sau:
+ Gii thích luật chơi
Hoạt động 4: Cả hai sự
kiện đều có thể xảy ra.
Hoạt động 5:
a. Sự kiện có xảy ra
b. Sự kiện không xảy ra.
+ T kết qu chơi xác định s kin nào xy ra
- LT2: Giúp hs luyn tập xác định s kin xy
ra hay không trong trò chơi quay tấm bìa
- Th thách: GV gii thích luật chơi. Nếu thi
gian GV th cho HS chơi trò chơi này xác
định ai thng, ai thua.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
Luyện tập 2:
(1). Xảy ra
(2) Không xảy ra
(3) Không xảy ra
Thử thách nhỏ:
Sự kiện Minh thắng không
thể xảy ra.
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.25, 9.26
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.25: Gieo một con xúc xắc .
a.Liệt kê các kết quả có thể để sự kiện S
chấm xuất hiện là số nguyên tố xảy ra
b.Nếu số chấm xuất hiện là 5 thì sự kiện S
chấm xuất hiện không phải là 6 có xảy ra hay
không ?
Câu 9.26: Quay tấm bìa như hình sau và xem
mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại.
a.Liệt kê các kết quả có thể của thí nghiệm này
;
b. Liệt kê các kết quả có thể để sự kiện Mũi
tên không chỉ vào ô Nai xảy ra;
c. Nêu mũi tên chỉ vào ô Nai như hình vẽ thì
sự kiện Mũi tên chỉ vào ô Gấu hoặc Nai có xảy
ra không ?
Câu 9.25:
a.Các kết quả có thể để sự kiện
Số chấm xuất hiện là số
nguyên tố xảy ra là : 2, 3,5.
b.Nếu số chấm xuất hiện là 5
thì sự kiện Số chấm xuất hiện
không phải là 6 có xảy ra.
Câu 9.26:
a.Các kết quả có thể của thí
nghiệm này là : Nai ; Cáo ;
Gấu .
b.Các kết quả có thể để sự kiện
Mũi tên không chỉ vào ô Nai
xảy ra là : Cáo ; Gấu .
c.Nêu mũi tên chỉ vào ô Nai
như hình vẽ thì sự kiện Mũi
tên chỉ vào ô Gấu hoặc Nai có
xảy ra.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Câu 9.27, 9.28
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.27:
Trò chơi dành cho hai người chơi. Mỗi người chơi
chọn một trong sáu số 1,2,3,4,5,6 rồi gieo súc xắc
năm lần liên tiếp .Mỗi lần gieo , nếu xuất hiện mặt có
số chấm bằng số đã chọn thì được 10 điểm , ngược
lại bị trừ 5 điểm . Ai được nhiều điểm hơn sẽ thắng .
An và Bình cùng chơi , An chọn số 3 và Bình chọn
số 4 . Kết quả gieo của An và Bình lần lượt là
2,3,6,4,3 và 4,3,4,5,4 .Hỏi An hay Bình là người
thắng?
Câu 9.28:
Mai và Linh cùng chơi, mỗi người gieo một đồng xu
liên tiếp 30 lần được kết quả như sau (S : sấp , N :
ngửa):
Câu 9.27: Bình là người
thắng.
Câu 9.28:
S kin Mai thng có
xảy ra vì Mai được 2
đim và Linh đưc 1
đim
Người chơi được một điểm khi có đúng ba lần liên
tiếp đồng xu ra mặt ngửa .Người nào được nhiều
điểm hơn là người thắng.
S kin Mai thng có xy ra không ?
- GV nhận xét, đánh giá và chun kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 43: XÁC XUẤT THỰC NGIỆM
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được kh năng xảy ra mt s kin
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
Biu diễn được kh năng xảy ra mt s kin theo xác sut thc nghim
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+ Biu din kh năng xảy ra mt s kin tho xác sut thc nghim
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
Ý thc khám phá khoa hc thông qua thc nghim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: Mt miếng bìa để quay như trong Hình 9.29 SGK
2. Đối vi hc sinh: v ghi, sgk
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vấn đề: Khi thc hin thí nghim hoặc trò chơi, một s kin th
xy ra hoc không xy ra. Kh năng xảy ra mt s kin đưc th hin bng mt
con s t 0 đến 1
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
a. Mc tiêu:
- Giúp hs hiểu được nhu cu biu din kh năng xảy ra mt s kin bng mt s
t 0 đến 1
- Hs tính được xác sut thc nghim ca mt s kin
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- Giúp HS hiểu được nhu cu biu din kh năng
Luyện tập 1:
Số lần gieo con xúc xắc là:
xy ra mt s kin bng mt s t 0 đến 1
- Tìm tòi khám phá: GV cùng hc sinh thc hin
như sgk
- d: Yêu cu hs tính xác sut thc nghim ca
mt s kin. Thc hin phn luyn tập để cng c
- Tranh lun: tho luận theo nhóm. Các nhóm đưa
ra y kiến và chng minh vì sao
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhn xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn
sang ni dung mi
n=80
Số lần gieo con xúc xắc để
An thắng là: k=48
Xác suất thưc nghiệm của
sự kiện An thắng
là: kn=4880=60%
Tranh luận :
Cả hai bạn nói đều đúng .
C-D. HOẠT ĐNG LUYN TP - VN DNG
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học thông qua bài tp
b. Ni dung: Nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các câu hi: Bài tp sgk
- HS tiếp nhn nhim vụ, đưa ra câu trả li:
Câu 9.29 :
Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số
chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như
sau :
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau :
a. Số chấm xuất hiện là số chẵn ;
b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2.
Câu 9.30 :
An quay tấm bìa như hình bên một số lần và ghi kết
quả dưới dạng bảng như sau (Mỗi gạch tương ứng 1
lần ):
a.An đã quay tấm bìa bao nhiêu lần ?
b.Có bao nhiêu lần mũi tên chỉ vào ô màu xanh ,
bao nhiêu lần mũi tên chỉ vào ô màu vàng ?
c.Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Mũi tên
Câu 9.29:
a.Số chấm xuất hiện là số
chẵn là : 57
b.Số chấm xuất hiện lớn
hơn 2 là : 65
Câu 9.30:
a.An đã quay tấm bìa : 24
lần.
b.Có 7 lần mũi tên chỉ
vào ô màu xanh , 17 lần
mũi tên chỉ vào ô màu
vàng.
c.Xác suất thực nghiệm
của sự kiện Mũi n chỉ
vào ô màu xanh là:


=


= 29,16%
Câu 9.31:
Xác sut thc nghim ca
s kin Khoa lấy được
viên bi màu đỏ là :


=


= 43,33%
Câu 9.32:
chỉ vào ô màu xanh .
Câu 9.31 :
Trong túi có một số viên bi màu đen và một số viên
bi màu đỏ . Thực hiện lấy ngẫu nhiên một viên bi từ
túi , xem viên bi màu gì rồi trả lại viên bi vào túi
.Khoa thực hiện thí nghiệm 30 lần . Số lần lấy được
viên bi màu đỏ là 13. Hãy tính xác suất thực
nghiệm của sự kiện Khoa lấy được viên bi màu đỏ.
Câu 9.32 :
Một chiếc thùng kín có một số quả bóng màu xanh ,
đỏ , tím , vàng. Trong một trò chơi , người chơi 100
lần và được kết quả như bảng sau :
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện:
a.Bính lấy được quả bóng màu xanh
b.Qủa bóng được lấy ra không là màu đỏ.
Xác suất thực nghiệm của
các sự kiện:
a. Bính lấy được quả
bóng màu xanh là:


=


= 43%
b. Qủa bóng được lấy ra
không là màu đỏ là:


=


= 22%.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
nhóm, hoạt động tập
thể,…
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng:
b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực mô hình
hóa toán hc; ng lực gii quyết vn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc; năng lực s dng công cụ, phương tiện hc toán
- Năng lực riêng:
+
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
2. Đối vi hc sinh:
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Gv trình bày vn đề:
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Tng kết kiến thc
a. Mc tiêu: Tng hp li kiến thức để hc sinh d dàng nh li kiến thức đã
hc
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
* Thng kê:
* Xác sut:
Hoạt động 2: Làm bài
a. Mc tiêu: Hoàn thành các bài tp
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên ng dn, hc sinh tho lun,
trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao hs làm bài tp theo nhóm hoc cá nhân
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim vụ, trao đổi, tho lun.
+ GV quan sát HS hoạt động, h tr khi HS cn
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi HS đứng ti ch tr li câu hi.
+ GV gi HS khác nhận xét, đánh giá.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc, chuyn sang ni dung mi
Câu 9.33: Nam muốn tìm kiếm
thông tin để trả lời các câu hỏi sau
đây.
Em hãy gợi ý giúp Nam cách thu
thập dữ liệu phù hợp cho mỗi câu
hỏi.
a.Năm quốc gia nào có diện tích
lớn nhất?
b.Có bao nhiêu bạn trong lớp có
đồng hồ đeo tay?
c.Trong tuần trước , tổ nào trong
lớp có nhiều lượt đi học muộn nhất
?
Câu 9.34: Việt muốn tìm hiểu về
đội bóng yêu thích của một số bạn
nam. Em hãy giúp Việt :
a.Lập phiếu hỏi để thu thập dữ liệu;
b.Thu thập trong phạm vi lớp em
và ghi lại kết quả dưới dạng bảng.
Câu 9.33:
a.Khảo sát qua mạng Internet
b.Phỏng vấn trực tiếp các bạn trong lớp
c.Sử dụng phiếu hỏi.
Câu 9.34:
a. Lập phiếu hỏi
Giới tính của bạn?
Nam Nữ
Bạn yêu thích đội bóng nào ?
Manchester United
Manchester City
Liverpool ..............
Khác
(Với mỗi dấu hỏi tích X vào 1 trong các
lựa chọn )
Từ kết quả thu được em có kết luận
gì ?
Câu 9.35:
Một túi đựng 2 quả bóng màu xanh
,4 quả bóng màu vàng và 1 quả
bóng màu đỏ. Nam lấy một quả
bóng mà không nhìn vào túi .
a. Qủa bóng Nam lấy ra có thể có
màu gì?
b.Em hãy lấy một quả bóng từ túi
đó 20 lần , sau mỗi lần ghi lại xem
quả bóng lấy được có màu gì rồi
trả bón lại túi trước khi lấy lần sau
. Hoàn thiện bảng thống kê sau :
c. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng
thống kê trên ;
d.Tính xác suất thực nghiệm của
các sự kiện Qủa bóng lấy ra có
màu
b,c (Học sinh tự thực hiện).
Câu 9.35:
a.Qủa bóng Nam lấy ra có thể có màu :
(1) Xanh; (2) Vàng; (3) Đỏ.
b.
Màu bóng
Xanh
Vàng
Đỏ
Số lần
6
9
5
c.
d.Xác suất thực nghiệm của các sự kiện
Qủa bóng lấy ra có màu Xanh là:

=
30%
Xác suất thực nghiệm của các sự kiện Qủa
bóng lấy ra có màu Vàng là:

= 45%
Xác suất thực nghiệm của các sự kiện Qủa
(1) Xanh; (2)
Vàng; (3) Đỏ.
Câu 9.36:
Bình khảo sát môn thể thao yêu
thích của các bạn trong lớp thu
được kết quả như trong bảng thống
kê 9.11.
a. Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn
bảng thống kế này;
b. Môn thể thao nào được các bạn
nam yêu thích nhất?Môn thể thao
nào được các bạn nữ yêu thích
nhất?
Câu 9.37: Minh bỏ 7 viên bi đen
và 3 viên bi trắng vào một cái túi ,
xem viên bi đó có màu gì rồi lại bỏ
viên bi đó vào túi .
Minh đã thực hiện 100 lần và thầy
bóng lấy ra có màu Đỏ là:

= 25%
Câu 9.36:
a.
b.Môn thể thao được các bạn nam yêu
thích nhất là : Bóng đá
Môn thể thao được các bạn nữ yêu thích
nhất là : Bơi lội.
Câu 9.37:
Xác sut thc nghim ca s kin Minh
lấy được viên bi màu đen là :


=58%.
có 58 lần lấy được bi đen.
Tính xác suất thực nghiệm của sự
kiện Minh lấy được viên bi màu
đen.
Câu 9.38: Trong hp 5 phn
thưng gm 2 chiếc bút chì 3
chiếc bút bi. Qunh chn ngu
nhiên hai phần thưởng trong hp .
Em hãy lit kê các kết qu có th.
Câu 9.38:
Các kết quả có thể là : Bút chì và Bút bi ;
Bút chì và Bút chì ; Bút bi và Bút bi.
C-D. HOẠT ĐNG LUYN TP & VN DNG
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình
tham gia các hoạt động
học tập
Vấn đáp, kiểm tra
miệng
Phiếu quan sát trong
giờ học
Sự hứng thú, tự tin khi
tham gia bài học
Kiểm tra viết
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện
Kiểm tra thực hành
Hồ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
nhóm, hoạt động tập
thể,…
hỏi vấn đáp
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: KẾ HOẠCH CHÍ TIÊU CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt
- Giúp HS làm quen vi vic xây dng mt kế hoạch đơn giản v tài chính.
- Áp dụng được các kiến thc v t s phần trăm vào những vấn để c th trong
đời sng.
- Giáo dc ý thc chi tiêu có kế hoch.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: Kĩ năng tính toán, kĩ nn xây dng kế hoạch tài chính đơn giản
b. Năng lực: Năng lực tư duy và lập lun toán hc; ng lực mô hình hóa toán
hc; năng lực gii quyết vấn đề toán hc; năng lực giao tiếp toán hc; năng
lc s dng công cụ, phương tiện hc toán
3. Phm cht
Rèn luyn thói quen t hc, ý thc hoàn thành nhim v hc tp, bồi dưỡng
hng thú hc tp cho HS.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
2. Đối vi hc sinh:
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr li câu hi
c. Sn phm hc tp: HS lng nghe và tiếp thu kiến thc
d. T chc thc hin:
Những điểm cần lưu ý khi chuẩn b bài ging
- HS s đưc giao thu thp các d liu thc tếs làm vic này nhà trong
mt thi gian khá dài. Vic theo dõi thường xuyên và nm chc kết qu nhng
việc đã giao cho HS chun b nhà là rt quan trọng. Đó sẽ là các d liu mà
các em phi x lí. Nếu d liu là phi thc tế, do HS t nghĩ ra, thì kết qu x
s không có ý nghĩa trải nghim nữa và do đó tính giáo dục s kém hiu qu.
- Để bài hc có tính thiết thc cao GV cn biết trong s các HS trong lp,
nhng HS nào đưc b m chu cp tin hàng tháng và có th t mình quyết định
vic ch tiêu và ch vào nhng việc gì (xem thêm đưới đây). Điểu đó rất cn
thiết khi giao vic cho HS làm nhà, bi vì mỗi trường hp s dẫn đến mt kết
qu riêng phù hp với trường hợp đó.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
c 1: Thu thp và lp bng d liu (nhim v HS làm nhà)
1. Thi gian thc hin
c này GV nên giao nhim v cho HS t sớm (đầu hc kì II) để HS có thi
gian thc hin. Đến khi hc xong Bài 31 (Mt s bài toán v t s và t s phn
trăm) thì có thể chuyn sang c 2.
2. Cách thc hin
* GV chia HS trong lp thành hai danh sách:
- Danh sách 1 gm những HS được b m chu cp tin hàng tháng và có th t
mình quyết định vic ch tiêu và ch vào nhng vic gì
- Danh sách 2 gm nhng HS còn li.
* ng dn HS cách ghi chép s liu, c th:
- Thng nht vic phân loi các khon ch đối vi mỗi danh sách để tin theo
dõi. Ch khong 10 khon ch đối vi danh sách 1; không quá 15 khon ch đối
vi danh sách 2.
- Vi mi khon chi, đặc biệt đối vi các khon chi thường xuyên như tiền ăn,
HS cn ghi chép hng ngày, hay hàng tun, cui cùng mi cng lại để ly tng
s tin cho khon ch đó ghi vào bng d liu chính thc.
- Đối vi các HS thuc danh sách 1, HS lp bảng căn cứo thc tế chi tiêu
hàng tháng ca chính mình.
- Đối vi các HS thuc danh sách 2, HS lp bảng căn cứo thc tế ch tiêu
hàng tháng của gia đình. HS có thể hi b m để lp bng.
* Da vào những ghi chép đã có, HS lập bng d liệu ban đầu (chính thc) theo
mu bng T.1.
* Đây là công việc mà HS gần như phải làm hng ngày và trong thi gian dài.
Do đó GV cn t chức để HS t giám sát lẫn nhau để công vic không b sao
nhãng. Chng hn, chia thành các nhóm thích hp hoc chia theo t HS vn đã
đưc t chc trong mi lp học. Các nhóm đó tổ chc mi cá nhân báo cáo
hàng tuần xem đã ghi chép được gì mi so vi tuần trước.
c 2. Lp bng phân tích d liu (làm ti lp)
1. Thi gian thc hin
- Sau khi HS đã hoàn thành bảng đữ liu ban đầu.
- Trong gi hc tri nghim, tiết th nht.
2. Cách thc hin
* Làm quen vi vic phân tích d liệu đựa vào bng T.1. GV yêu cu HS:
- Hoàn thành ct cui cùng trong bng T.1 (tính t s phần trăm).
- Lp bảng phân tích T.2 theo hướng dn trong SGK.
- Trao đổi trong lớp để tr li câu hi: các khon ch ca anh Bình còn có gì
chưa hợp lí? Nên điểu chnh thế nào?
* Chia s HS trong lp thành các nhóm, mi nhóm khong 3 - 5 HS thuc cùng
mt danh sách phân loi. Mi nhóm chn ly mt bng s liệu ban đầu có đầy
đủ s liệu đáng tin cy nht (nếu HS đều có bng s liệu ban đầu tìn cy thì có
th tiến hành làm cá nhân).
* Hoàn thành ct cui cùng trong bng s liệu ban đầu ca mi nhóm (tính t s
phần trăm).
* Thng nht các hng mc cn phân chia (có th theo cách chia 3 hng mc
như SGK hoặc đưa ra cách phân chia khác). Trao đổi trong nhóm để tr li câu
hi: Mi hng mc ch tiêu nên chiếm t l là bao nhiêu phần trăm thì hợp lí?
Ghi li câu tr lời đã thống nht trong nhóm.
* Da vào bng s liệu ban đầu và cách phân chia hng mục đã thống nht,
hoàn thành bng phân tích d liu. Chú ý vic la chn hng mục để xếp các
khon ch cho hp lí.
c 3. Trao đổi v cách chi tiêu cho hp lí (làm ti lp)
1. Thi gian thc hin
- Sau khi HS đã hoàn thành bảng phân tích đữ liu theo nhóm.
- Trong gi hc tri nghim, tiết th hai.
2. Cách thc hin
* Tho lun theo nhóm: So sánh các s ct cui trong bng phân tích ca
nhóm vi các con s mà c nhóm đã thống nht. T đó từng người nêu ý kiến
ca mình v cách chi tiêu của gia đình (hay cá nhân). Thống nht ý kiến chung
ca nhóm.
* Tho lun chung c lp: GV chn nhng nhóm có chun b tt nht lên trình
bày bng phân tích và ý kiến chung ca nhóm cho c lớp nghe. Sau đó GV cho
HS phát biu ý kiến trình bày quan điểm ca riêng mình. Ít nht mi danh sách
nên có mt nhóm trình bày trên lp.
* GV tng kết chung.
| 1/233

Preview text:

Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 23: MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được phân số với tử và mẫu đều là các số nguyên
- Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và quy tác bằng nhau của hai phân số
- Nếu được hai tính chất cơ bản của phân số.
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Áp dụng được hai tính chất cơ bản của phân số
- Rút gọn được các phân số. b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Áp dụng được hai tính chất cơ bản của phân số
+ Rút gọn được các phân số 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Chuẩn bị, giáo án, thước kẻ, phấn màu
2. Đối với học sinh: Ôn tập lại khái niệm phân số, phân số bằng nhau đã học ở Tiểu học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Chúng mình đã biết 2 : 5 = 2 còn phép chia – 2 cho 5 5
thì sao? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Mở rộng khái niệm phân số (17p)
a. Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ lại khái niệm phân số, mở rộng củng cố khái niệm phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Mở rộng khái niệm phân
+ GV yêu cầu hs lấy ví dụ về phân số đã học ở TH số
+ GV mở rộng khái niệm phân số với từ và mẫu là - Câu hỏi: các số nguyên
Chú y −2,5, 4 không là phân 4 0
+ GV gọi 4 bạn HS trả lời , kiểm tra xem HS đã - Luyện tập
nắm được khái niệm phân số qua câu hỏi 1 và a. 4 luyện tập 1 9
+ GV chia nhóm, các nhóm tranh luận đưa ra y b. −2 7 kiến c. 8 −3
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- Tranh luận: Số nguyên cũng
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
được coi là một phân số
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Hai phân số bằng nhau (25p)
a. Mục tiêu: Giúp Hs hình thành được khái niệm bằng nhau
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Hai phân số bằng
- GV cho HS thực hiện được các hoạt động theo nhau trình tự HĐ1: - Khám phá tìm tòi a. 3 4
+ Yêu cầu HS đọc hộp kiến thức b. 6
+ GV chú y hs có hai vấn đề trong cấu phần này: 8 HĐ2:
Phân số bằng nhau và quy tắc bằng nhau của hai Hai phân số bằng nhau phân số HĐ3:
- Ví dụ 1: Gv trình bày mẫu cho hs 2
- Luyện tập 2: Củng số khái niệm bằng nhau của = 4 ; 1 = 3 5 10 3 9
hai phân số thông qua quy tắc bằng nhau của hai HĐ4: phân số 2 . 10 = 5 . 4 = 20
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 1 . 9 = 3 . 3 = 9
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. * Luyện tập 2:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần a. −3 = 9 5 −15
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận b. −1 = 1
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 4 4
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Tính chất cơ bản của phân số (45p)
a. Mục tiêu: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số đẻ xét tính bằng nhau của hai phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập HĐ5:
+ Gv cho HS thực hiện các HD5, HD6, HD7 a. Bằng nhau
+ Yêu cầu Hs đọc kết luận trong hộp kiến thức x2 x4
+ Củng cố vận dungj tính chất cơ bản để xét tính b. 1 = 2 = 8 2 4 16
bằng nhau của hai phân số qua Luyện tập 3 x2 x4
+ Yêu cầu HS làm luyện tập 4
HĐ6: −3 .(−5) = 15 = −3
+ GV chỉ dạy Thử thách nhỉ nếu còn thời gian 2 .(−5) −10 2
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HĐ7: −28∶7 = −4 = −28 21∶7 3 21
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. - Luyện tập 3:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần 1 = 3 ; −10 = −2 Bướ 5 15 55 11
c 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - Luyện tập 4: Phân số 11
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 23
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. là phân số tối giản
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ −24 −8 15 = 5 học tập - Thử thách nhỏ:
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:HS làm bài tập 6.1, 6.2 sgk trang 8
Câu 6.1: Hoàn thành bảng sau: Phân số Đọc Tử số Mẫu số 57 −611 âm hai phần ba -9 -11
Câu 6.2 : Thay dấu "?" bằng số thích hợp a) 1 = ? 2 8 b) −6 = 18 9 ?
Câu 6.3: Viết mỗi phân số sau đây thành phân số bằng nó và có mẫu dương 8 −5 −11 ; −9
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.1 : Phân số Đọc Tử số Mẫu số 57 năm phần bảy 5 7 −611 âm sáu phần mười một -6 11 −23 âm hai phần ba -2 3 −9−11
âm chín phần âm mười một -9 -11 Câu 6.2 : a 1 . = 4 2 8 b −6 . = 18 9 −27 Câu 6.3: a. 8 = −16 −11 22 b. −5 = 10 −9 18
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 6.6, 6.7 sgk trang 8
Câu 6.6: Một vòi nước chảy vào một bể không có nước, sau 40 phút thì đầy bể
.Hỏi sau 10 phút , lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể ?
Câu 6.7: Hà linh tham gia một cuộc thi sáng tác và nhận được phần thưởng là
số tiền 200000 đồng .Bạn mua một món quà để tặng sinh nhật mẹ hết 80000
đồng. Hỏi Hà Linh đã tiêu hét bao nhiêu phần trăm số tiền mình được thưởng ?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 6.6: Sau 10 phút lượng nước trong bể chiếm số phần là : 10 1 40 = 4 Đáp án: 1 (bể) 4
Câu 6.7: Hà linh tiêu hết số phần số tiền mình được thưởng là : 80000 = 2 (số tiền) 200000 5 2 Đá𝑝 á𝑛: 5
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong của HS trong quá trình miệng giờ học tham gia các hoạt động học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 24: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ HỖN SỐ DƯƠNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được cách quy đồng được mẫu nhiều phân số.
- Nhận biết được hỗn số dương
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
+ Biết cách quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số
+ So sánh được hai phân số cùng mẫu hoặc không cùng mẫu.
+ Vận dụng được các kiến thức để giải quyết các bài toán thực tiễn có liên quan. b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Quy đồng mẫu nhiều phân số + So sánh hai phân số:
+ Nhận biết hỗn số dương.
+ Vận dụng giải các bài toán thực tiễn có liên quan. 3. Phẩm chất
 Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi
dưỡng hứng thú học tập cho HS.
 Rèn luyện thói quen tự nghiên cứu bài học, khả năng tìm tòi, khám phá kiến thức mới
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Chuẩn bị giáo án, thước kẻ, phấn màu
2. Đối với học sinh: Ôn tập về quy đồng mẫu số, so sánh phân số với tử và mẫu
dương đã học ở Tiểu học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Gv yêu cầu hs đọc phần mở đầu 3 5
Trong tình huống trên, ta cần so sánh hai phân số và . Bài học này sẽ giúp 4 6
chúng ta học cách so sánh hai phân số
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Quy đồng mẫu nhiều phân số (32p)
a. Mục tiêu: Mở rộng việc quy đồng mẫu của các phân số có từ và mẫu dương
sang quy đồng mẫu của pgana số có từ và mẫu là số nguyên
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Quy đồng mẫu nhiều
+ GV cho hs thực hiện các HD1 và HD2 phân số
+ HS đọc hộp kiến thức HĐ1:
+ GV củng cố, trình bày mẫu bài toán quy đồng Ta có : 6=2.3 ; 4= 22 =>
mẫu hai hay nhiều phân số
+ GV yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày, các hs khác BCNN(6,4)= 22 .3=12 trình bày vào vở 5
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập = 10 6 12
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 7 = 21
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần 4 12
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận HĐ2: Ta có : 5=1.5 ; 2=
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 2.1 => BCNN(5,2)=
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. 5.2=10
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập −3 = −6 ; −1 = −5 5 10 2 10
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới Luyện tập 1: BCNN là 36 −3 = −3 .9 = −27 4 4 .9 36 5 5 . 4 20 9 = 9 . 4 = 36 2 2 . 12 24 3 = 3 . 12 = 36
Hoạt động 2: So sánh hai phân số (35p) a. Mục tiêu:
- Mở rộng việc so sánh phân số có cùng mẫu với tử và mẫu dương sang so sánh
phân số có cùng mẫu với tử và mẫu là các số nguyên.
- Củng cố việc so sánh hai phân số có cùng mẫu.
- Củng cố việc so sánh lại phân số có cùng mẫu.
- Mở rộng việc so sánh phân số không cùng mẫu với tử và mẫu dương sang
sosánh phân số không cùng màu với tử và mẫu là các só nguyên.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học 2. So sánh hai phân số tập
Hoạt động 3: Quy tắc so sánh hai
- GV cho HS thực hiện HĐ3.
phân số có cùng mẫu : Trong hai
- Sau HĐ3, CV yêu cầu HS đọc hộp kiến phân số có cùng một mẫu dương,
thức hoặc GV thuyết trình.
phân số nào có tử lớn hơn thì phân
- GV yêu cầu HS trả lời nhanh và trình bày số đó lớn hơn . mẫu lên bảng.
- GV yêu cầu HS tự làm và gọi hai em phát Ta có : 7 < 9 vì 7< 9. biểu 11 11
- CV cho HS thực hiện HĐ4, rồi rút ra kiến Luyện tập 2:
thức mới trong hộp kiến thức
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập a. −2 > −7 vì -2 > -7. 9 9
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
b. 5 > −10 vì 5 <- 10. 7 7
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi Hoạt động 4: HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và Ta có : 6=2.3 ; 4= 22 => thảo luận BCNN(6,4) = 22 .3=12
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 5
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
= 10; 3 = 9 Vì 10>9 nên 10 > 6 12 4 12 12
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện 9 hay 5 > 3 12 6 4 nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, Kết luận : Phần bánh còn lại của
chuyển sang nội dung mới
bạn tròn nhiều hơn phần bánh còn lại của bạn vuông. Luyện tập 3:
a.BCNN(10,15)=30 nên ta có : 7 = 7 .3 = 21 10 10 .3 30 11= 11 .2 = 22 15 15 .2 30
Vì 22 > 21 nêm 21 < 22. Do đó 7 30 30 10 < 11 15 b.BCNN(8,24)=24 nên ta có : −1 = −1 .3 = −3 8 8 .3 24 −5 24
Vì -3>-5 nên −3 > −5. Do đó −1 > 24 24 8 −5 24 Thử thách nhỏ:
Vì −5 < 0 và 0 < 31 nên −5 < 31 17 32 17 32
Hoạt động 3: Hỗn số dương
a. Mục tiêu: HS biết viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng tổng của một số nguyên
và một phân số nhỏ hơn 1
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 3. Hỗn số dương
+ Gv cho HS thực hiện các HD5 và HD6 HD5:1 1 2
+ GV thuyết trình: khái niệm hỗ số dương HD6: Đúng
+ GV yêu cầu HS làm luyện tập 4 và gọi 2 hs lên Câu hỏi: bảng chữa 2 5 không là hỗn số
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 4 Luyện tập 4:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 24 4
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần 7 = 3 5
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận 2 17
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 5 3 = 3
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
Câu 6.8: Quy đồng mẫu các phân số sau : a. 2 và −6 3 7 b. 5 và −7 22.32 22.3
Câu 6.10: Lớp 6A có 4số học sinh thích bóng bàn , 7 số học sinh thích bóng 5 10
đá và 1 số học sinh thích bóng chuyền .Hỏi môn thể thao mào được các bạn học 2
sinh lớp 6A yêu thích nhât ?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.8: Ta có: BCNN (3,7) = 21 2 2 .7 14 = = 3 3 .7 21 −6 = −6 .3 = −18 7 7 .3 21
b. Ta có: BCNN (22 . 32 , 22 . 3) = 36 5 = 5 22.32 36 −7 = −7 .3 = −21 22.3 22 .3.3 36 Câu 6.10: Ta có BCNN (10, 5, 2) = 10 4 = 8 5 10 1 = 5 2 10 7 10
Vì 5 < 7 < 8 nên 1 < 7 < 4 . Vậy môn bóng bàn là môn thể thao đang được học 2 10 5
sinh lớp 6A yêu thích nhất
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 6.11:
a. Khối lượng nào lớn hơn: 5 kg hay 15 kg 3 11 b. 5 km/h hay 4 km/h ? 6 5
Câu 6.13: Mẹ có 15 quả táo , mẹ muốn chia đều số táo đó cho bốn anh em .Hỏi
mỗi anh em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo ?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.11:
a. Ta có: BCNN (3,11)= 33 5 = 55 3 33 15 = 45 11 33
Vì 45 < 55 nên 5 kg > 15 kg 3 11 b. Ta có BCNN (6,5)= 30 5 = 25 6 30 4 = 24 5 30
Vì 24<25 nên 5 km/h > 4 km/h. 6 5 Câu 6. 13:
Số táo mỗi anh em nhận được là : quả táo
Vậy mỗi anh em nhận được 3 quả và quả táo .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
 Củng cố, rèn luyện kiến thức, kỹ năng về
 Quy tắc bằng nhau của hai phân số tính chất cơ bản của phân số
 Quy đồng mẫu nhiều phân số  Rút gọn phân số,  So sánh phân số;  Hỗn số dương:
 Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: biết cách làm các dạng bài tập đã học b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng: ôn tập lại kiến thức bài trước hoàn thành các bài tập 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: sgk, giáo án, máy chiếu
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỎI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục đích: Giúp HS củng cố lại kiến thức từ Bài 8 -> bài 10.
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời
c) Sản phẩm: Nội dung kiến thức từ bài 8 ->bài 10.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc và trình bày lại lời giải các Ví dụ 1, Vì dụ 2, Ví dụ 3.
- Gọi hs nhắc lại lí thuyết cũ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý, nhớ lại kiến thức và giơ tay phát biểu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời 1 HS phát biểu đối với mỗi 1 câu hỏi.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các HS, trên cơ sở đó
cho các em hoàn thành bài tập.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Câu 6.14: Quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 6.14: Ta có: BCNN (7,21,15) = 105 5 ; −3 ; −8 7 21 15 5 = 75 7 105 −3 = −15 21 105 −8 = −56 15 105 Câu 6.15:
Câu 6.15: Tính đến hết ngày 31-12-2019, tổng
diện tích đất có rừng trên toàn quốc là khoảng Diện tích trồng rừng là : 14
14 600 000 hecta, trong đó diện tích rừng tự 600 000 - 10 300 000 = 4 300
nhiên khoảng 10 300 000 hecta , còn lại là diện 000 ( hecta )
tích rừng trồng. Hỏi diện tích rừng trồng chiếm Diện tích trồng rừng chiếm số
bao nhiêu phần của tổng diện tích đất có rừng phần của tổng diện tích đất có trên toàn quốc?
rừng trên toàn quốc là : 4300000 = 43 (phần) 14600000 146 Câu 6.16: Câu 6.16: a. Ta có : b. Ta có : 20 = 2 −25 = −5
Dùng tính chất cơ bản của phân số,hãy giải 30 3 35 7 30 −55
thích vì sao các phân số bằng nhau : = 2 = −5 45 3 77 7
Nên 20 = 30 Nên −25 = −55 30 45 35 77 a. 2030 30 45 Câu 6.17:
b. −25−55 35 77 Ta có : Câu 6.17: 15
Tìm phân số lơn hơn 1 trong các = 1 7 >1 8 8
phân số sau rồi viết chúng dưới dạng hỗn số. 47 = 113 > 1 4 4
15 ; 47 ; −3 Câu 6.18: 8 4 7 Ta có :
Câu 6.18: Viết các hỗn số dưới dạng phân số. 4 1 = 53 13 12 4 1 ; 2 2 2 2 = 12 5 5 13 5
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM Câu 6.19: Câu 6.19: Tìm số nguyên x ,biết: Ta có: −6 = 30 -6.60 = 30 . x 𝑥 60 x = −6.60 30 Câu 6.20 : x = -12
Một bộ 5 chiếc cờ lê như hình bên có thể vặn được Câu 6.20 :
5 loại ốc vít có các đường kính là : Ta có BCNN (5,2,10) = 10
9 cm, 4 cm, 3 cm, 6 cm, 1 cm 9 cm 10 5 2 5 2 10 4 = 8 cm 5 10 3 = 15 cm 2 10 6 = 12 cm 5 10 1 = 5 cm 2 10
Vì 5 < 9 < 10 < 12 < 15
nên 3 > 6 > 9 > 4 > 1 2 5 10 5 2
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong của HS trong quá trình miệng giờ học tham gia các hoạt động học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 25: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
 Nhận biết được quy tắc cộng, trừ phân số.
 Nhận biết được các tính chất của phép cộng phân số.
 Nhận biết được số đối của một phần số.
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
 Thực hiện được phép cộng và trừ phân số
 Vận dụng được các tính chất của phép cộng và quy tắc dấu hoặc trong tính toán.
 Vận dụng giải quyết các bài toán thực tiễn có liên quan. b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng: thực hiện được các phép toán liên quan đến cộng trừ phân số 3. Phẩm chất
 Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi
dưỡng hứng thú học tập cho HS.
 Bồi dưỡng lòng biết ơn, tinh thần trách nhiệm hứng thú học tập Toán.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Chuẩn bị giáo án
- Vấn đề có thể khó: Số đối của một phân số
- Cách tiếp cận phép trừ phân số khác với cách tiếp cận theo SGK trước đây.
SGK trước đây nhấn mạnh đến cấu trúc khi định nghĩa phép trừ là phép cộng
với số đối. Trong SGK Toán 6, chúng tôi tiếp cận một cách tự nhiên khi phép
trừ chi là mở rộng phép trừ của hai phân số dương mà HS đã học ở Tiểu học.
Sau đó đưa ra chú ý rằng phép trừ như vậy chính là phép cộng với số đối.
2. Đối với học sinh: Ôn tập về cộng, trừ phân số với tử và mẫu dương đã học ở Tiểu
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: GV yêu cầu hs đọc bài toán mở đầu
Tuấn ước tính cần 3 giờ ngày Chủ nhật để
hoàn thành một bức tranh tặng mẹ nhân ngày
Quốc tế phụ nữ 8/3. Buổi sáng bạn dành ra
2 giờ để vẽ, buổi chiều Tuấn tiếp tục dành ra 3 5
giờ để vẽ. Hỏi buổi tối Tuấn cần dành 3
khoảng bao nhiêu giờ nữa để hoàn thành bức tranh?
Để làm được bài toán này chúng ta cùng tìm hiểu bài học ngày hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép cộng hai phân số
a. Mục tiêu: thông qua hướng dẫn của gv, gs biết cách cộng 2 phân số cùng mẫu
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Phép cộng hai phân số - HS thực hiện HĐ1. HĐ1:
- GV kết luận trong hộp kiến thức.
Quy tắc cộng hai phân số
- VD1: HS tự đọc hoặc GV làm mẫu trên bảng.
cùng mẫu : Muốn cộng hai
- HS tự làm vào vở luyện tập 1 phân số cùng mẫu , ta
- GV yêu cầu hai HS cho đáp số và rút ra kết luận. cộng các tử và giữ nguyên - HS thực hiện HĐ2. mẫu
- GV kết luận trong hộp kiến thức. 8 + 3 = 11 = 1 11 11 11
- VD2: GV nên trình bày mẫu cho HS. 9 + 11 = 20 = 5
- Luyện tập 2: HS tự làm, GV gọi một HS lên bảng 12 12 12 3 Luyện tập 1: trình bày. −7 - HS thực hiện HĐ3 + 5 = −2 = −1 12 12 12 2
- GV rút ra kết luận về số đối. −8 + −19 = −27 11 11 12
- GV lưu ý cho HS: − 𝑎 = −𝑎 = 𝑎 𝑏 𝑏 −𝑏 HĐ2: - Số đối của 0 là 0. Ta có: BCNN (7,40) = 28
- HS tự làm luyện tập 3 5 = 20 7 28
- GV phát vấn một vài HS cho kết quả. −3 = −21
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 4 28 5
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ −3 = 20 + −21 = −1 7 4 28 28 28
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Luyện tập 2:
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Ta có: BCNN (8,20) = 40
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. −5 = −25 8 40
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. −7 = −14
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 20 40 −5 học tập
+ −3 = −25 + −14 = −39 8 4 40 40 40
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển HĐ3: sang nội dung mới 1 + −1 = 0 2 2 1 + 1 = 1 + −1 = 0 2 −2 2 2 Luyện tập 3: Số đối của 1 là −1 3 3 Số đối của −1 là 1 3 3 Số đối của −4 là 4 5 5
Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng phân số (15p) a. Mục tiêu:
 Tính chất giao hóa và kết hợp của phép cộng số nguyên cũng đúng với phân số
 Vận dụng các tính chất cỉa phép cộng để tính nhanh
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Tính chất của phép
- GV thuyết trình, mô tả cho HS cộng phân số
- Tính chất cộng với số 0 để ở bóng nói để tránh Luyện tập 4: nặng nề, hàn lâm
B = −1 + 8 + 10+ −29 = (−1 9 7 9 7 9
- Ví dụ 4: GV nên trình bày mẫu và diễn giải cho + 10) + (8 + −29) HS. 9 7 7
- HS tự thực hiện luyện tập 4
B = 9 + −21 = 1 + (-3) = -2 9 7
- GV gọi một HS lên bảng làm bài.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Phép trừ hai phân số (35p)
a. Mục tiêu: Củng cố phép trừ hai phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Phép trừ hai phân số - HĐ4: Hoạt động 4: + HS thực hiện HĐ4.
Muốn trừ hai phân số cùng
+ GV rút ra kết luận trong hợp kiến thức.
mẫu ,ta lấy tử số của phân
- VD4: GV nên trình bày mẫu và diễn giải phép số thứ nhất trừ đi tử số của tính.
phân số thứ hai và giữ - Luyện tập 5: nguyên mẫu
+ HS tự làm luyện tập 5 7 - 5 = 2 13 13 13
+ GV yêu cầu hai HS lên bảng trình bày lời giải 3 - 1 = 15 - 4 = 11
- Chú y: GV thuyết trình và cho ví dụ minh hoạ. 4 5 20 20 20 Luyện tập 5:
Mục đích nhấn mạnh phép trừ là phép toán ngược
của phép cộng và từ đó xem xét tinh chất của phép a. 3 - −1 = 9 - −5 = 14 5 3 15 15 15 trừ như phép cộng. b. -3 - 2 = −21 - 2 = −23
- VD5: GV yêu cầu HS đọc lại bài toán mở đầu và 7 7 7 7 Thử thách nhỏ: làm bài toán này. - Thử thách:
+
GV cho HS trả lời nhanh.
+ GV có thể thiết lập bàng nhiều số hơn và lập các
nhóm để chơi trò chơi ai tìm ra số nhanh hơn
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập ?1 là 11
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 25
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần ?2 là −5 25
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận ?3 là 14 25
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 6.21: Tính: a. −1 + 9 13 13 b. −3 + 5 8 12 Câu 6.22: Tính a. −5 - −7 3 3 b. 5 - 8 6 9
Câu 6.23: Tính một cách hợp lí .
A= (−𝟑) + 𝟏𝟏 - 𝟑+ (−𝟖) 𝟏𝟏 𝟖 𝟖 𝟏𝟏
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.21: Tính: a. −1 + 9 = 8 13 13 13 b. −3 + 5 = −9 +10 = 1 8 12 24 24 24 Câu 6.22: Tính a. −5 - −7 = −12 = 4 3 3 3 b. 5 - 8 = 15 - 16 = −1 6 9 18 18 18 Câu 6.23:
A = −𝟑 + 𝟏𝟏 - 𝟑 + −𝟖 𝟏𝟏 𝟖 𝟖 𝟏𝟏
A = (𝟏𝟏 - 𝟑) + (−𝟑+ −𝟖) 𝟖 𝟖 𝟏𝟏 𝟏𝟏
A = + 𝟖 + + −𝟏𝟏 𝟖 𝟏𝟏 A = 1 + (-1) = 0
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
Câu 6.24: Chị Chi mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết
định dùng 2 số tiền đó để chi tiêu trong tháng, dành 1 số tiền để mua quà biếu bố 5 4
mẹ . Tìm số phần tiền lương còn lại của chị Chi.
Câu 6.25: Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy
1 thời gian là dành cho việc học ở trường ; 1 thời gian là dành cho các hoạt 3 24
dộng ngoại khóa ; 7 thời gian dành cho hoạt động ăn , ngủ . Còn lại là thời gian 16
dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi:
a) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và
hoạt động ngoại khóa ?
b) Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho các công việc cá nhân khác?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 6.24: Số phần tiền lương còn lại của chị Chi là :
1 - 2 - 1 = 20 - 8 - 5 = 7 (phần) 5 4 20 20 20 20 Câu 6.25:
a) Mai đã dành số phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khóa là :
1 + 1 = 8 + 1 = 9 = 3 (phần) 3 24 24 24 24 8
b) Mai đã dành số phần thời gian trong ngày cho các công việc cá nhân khác là:
1 - 3 - 7 = 16 - 6 - 7 = 3 (phần) 8 16 16 16 16 16
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 26: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
 Nhận biết được quy tác nhân và chia phân số
 Nhận biết được các tính chất của phép nhân.
 Nhận biết được phân số nghịch đảo
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
 Thực hiện được phép nhân và chia phân số
 Vận dụng giải quyết các bài toán liên quan.
 Vận dụng được các tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng: Thực hiện được các phép toán liên quan đến phân chia phân số
3. Phẩm chất: Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập,
bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Giáo án
2. Đối với học sinh: Ôn tập về nhân và chia phân số với cả tử và mẫu dương đã học ở Tiểu học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: GV đọc bài toán mở đầu từ đó dẫn dắt vào bài mới
Me Minh dành 2 tiền lương hằng tháng đề chỉ tiêu trong gia đình. 1 số trên chỉ 3 5
tiêu đó là tiền ăn bán trú cho Minh. Hỏi tiến ăn bán trú cho Minh bằng bao
nhiêu phần tiền lương hằng tháng của mẹ?
Chúng ta cùng tìm hiểu cách tính trong bài này nhé.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép nhân hai phân số (30p) a. Mục tiêu:
 Củng cố cách nhân hai phân số
 Vận dụng phép nhân vào bài toán thực tế
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Phép nhân hai phân số
- GV cho HS đọc hoặc GV thuyết trình
Hoạt động 1: Muốn nhân - HS thực hiện HĐ1
hai phân số , ta nhân các
- GV kết luận trong hộp kiến thức
tử số vơi nhau và nhân các - VD1: mẫu với nhau .
+ GV trình bày và giảng giải cho HS
+ Chú y nhận xét một số nguyên với một phân số 8 . 3 = 24 = 8 - VD2: 3 7 21 7
+ GV yêu cầu HS quay ại và giải quyết bài toán 4 . 5 = 20 = 5 6 8 48 12
mở đầu. So sánh với kết quả trong sách - Luyện tập 1: Luyện tập 1: + HS tự làm vào vở a. −2 . 5 = −10 = −1 5 4 20 2
+ Gv yêu cầu 2 hs cho đáp số và rút ra kết luận b. −7 . −9 = 63 - Vận dụng 1: 10 11 110 + HS tự làm Vận dụng 1:
+ GV gọi một HS lên bảng chữa bài Bướ Diện tích của hình tam
c 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập giác là :
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 1
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần . 9 . 7 = 21 cm 2 5 3 10
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Tính chất của phép nhân (20p) a. Mục tiêu:
 Nắm được tính chất giao hoán và kết hợp của số ngueyen cũng đúng với phân số
 Vận dụng tính chất cỉa phép nhân để tính nhanh
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học 2. Tính chất của phép nhân tập Luyện tập 2:
- GV có thể yêu cầu HS nhắc lại tính chất a. 6 . 8 . −26 . −7 = (8 . −7) . ( 6 . 13 7 3 8 7 8 13
giao hoán, kết hợp và phân phối của phép −26) = (-1 ). (-4) = 4
nhân đối với số nguyên rồi rút ra kết luận 3 tương tự
b. 6 . 3 - 6 . 16 = 6 . ( 3 − 16) = 6 5 13 5 13 5 13 13 5
- Tính chất nhân với số 1 để ở bóng nói để (-1) = − 6 5
tranh nặng nề, hàn lâm và diễn giải cho HS - Luyện tập 2: + HS tự thực hiện
+ GV yêu cầu hai HS lên bảng làm bài tập
- VD3: Gv nên trình bày mẫu
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Phép chia phân số (30p) a. Mục tiêu:
 Hình thành khái niệm phân số ngịch đảo
 Củng cố phép chia phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học 3. Phép chia phân số tập Hoạt động 2: - HS thực hiện HĐ2 5 . 4 = 20 = 1 4 5 20
- GV mô tả phân số nghịch đảo thông qua −5 . 7 = −35 = 1 ví dụ cụ thể 7 −5 −35 Từ HĐ2 ta có:
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
- HS thực hiện HĐ3. GV rút ra kiến thức Phân số nghịch đảo của 11 là 1 11
mới trong hộp kiến thức
Phân số nghịch đảo của 7 là −5 −5 7
- VD4: Gv trình bày mẫu và diễn giải phép tính Hoạt động 3: - Luyện tập 3:
Muốn chia một phân số cho một + HS tự làm
phân số khác 0 , ta nhân số bị chia
+ GV gọi hai hs lên bảng trình bày lời giải với phần nghịch đảo của số chia - Vận dụng 2: 3 : 2 = 3. 5 = 15
+ GV yêu cầu HS tự giải bài toán 4 5 4 2 8
+ Một hs lên bảng trình bày lời giải Bướ Luyện tập 3:
c 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo a. −8 : 3 = −8 . 3 = −8 .3 = −2 9 4 9 4 9 .4 3 luận. b. (-2) : 2 = (-2) . 5 = -5 5 2
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi Vận dụng 2: HS cần
Một cái bánh cần số phần của cốc
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và đường là : thảo luận 3 : 9 = 3 .1 = 1 (phần)
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 4 4 .9 12
Làm 6 cái bánh cần số phần cốc
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kế đường là: t quả thực hiện
nhiệm vụ học tập 6 . 1 = 1 (phần) 12 2
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
Câu 6.27: Thay dấu "?" bằng số thích hợp trong bảng sau : a 9 12 −5 25 6 b 1 −9 3 8 a.b ? ? ? a:b ? ? ? Câu 6.28: Tính: a. 7 + 7 : 1 − 1 8 8 8 2 b. 6 + 11 . 3 11 3 22
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.27: a 9 12 −5 25 6 b 1 −9 3 8 a.b 9 −27 −5 25 2 2 a:b 9 −32 −5 25 3 18 Câu 6.28:
a. 7 + 7 : 7 - 1 = 7 + 7 . 8 - 1 = 7 - 4 + 7 = 3 + 7 = 59 8 8 8 2 8 8 2 8 8 8 8
b. 6 + 11 . 3 = 12 + 11 = 23 11 3 22 22 22 22
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
Câu 6.30: Mỗi buổi sáng , Nam thường đi xe đạp từ nhà đến trường vơi vận tốc
15km/h và hết 20 phút.Hỏi quãng đường từ nhà Nam đến trường dài bao nhiêu kilomet?
Câu 6.33: Lớp 6A có 1 số học sinh thích môn Toán. Trong số các học sinh thích 3
môn Toán , có 1 số học sinh thích môn Ngữ Văn. Hỏi có bao nhiêu phần số học 2
sinh lớp 6A thích cả môn Toán và Ngữ Văn?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.30: Đổi 20 phút = 1 giờ 3
Quãng đường từ nhà Nam đến trường dài số kilomet là : 1 15 . 3 = 5 (𝑘𝑚) Câu 6.33:
Số phần số học sinh lớp 6A thích cả môn toán và môn ngữ văn là : 1 1 1
3 . 2 = 6 (𝑝ℎầ𝑛)
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 27: HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nhớ được quy tắc tìm giá trị của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá
trị phân số của số đó
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Tìm được giá trị phân số của một số cho trước
- Tìm được một số biết giá phân số của nó
- Vận dụng giải được một số bài toán có nội dung thực tế b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng: Giải được các bài toán về phân số 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi
dưỡng hứng thú học tập cho HS.
- Bồi dưỡng tình yêu động vật, y chí vượt khó và thói quen chi tiêu tiết kiệm
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: GV tìm một số video giới thiệu loài báo Cheetah
2. Đối với học sinh: Ôn lại cách nhân hay chia một số với một phân số
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: GV chiếu một đoạn video giới thiệu loài báo Cheetah
Bài toán 1. Báo Cheetah (Tri-tơ, H.6.2) được coi là động vật chạy nhanh nhất
trên Trái Đất, tốc độ chạy có thể lên tới 120 km/h (Theo vast.gov.vn). Mặc dù
được mệnh danh là "chúa tể rừng xanh" nhưng tốc độ chạy tối đa của sư tử chỉ
bằng khoảng 2 tốc độ chạy tối đa của báo 3
Cheetah. Tốc độ chạy tối đa của sư tử là bao nhiêu? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm giá trị của một phân số cho trước (15p)
a. Mục tiêu: Vận dụng quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước vào giải một bài toán
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Yêu cầu HS dùng sơ đồ đoạn thẳng để minh hoạ 2 của 120. 3
- GV đặt câu hỏi dẫn dắt: Muốn tìm 2 của 120, ta 3
phải thực hiện phép tính nào?
- Hộp kiến thức: Nhân mạnh đã cho số a và phân
số 𝑚 . Tìm 𝑚 của a bằng cách nhân a với 𝑚 𝑛 𝑛 𝑛
- Ví dụ 1: GV trình bày và giảng giải cho HS.
- Luyện tập 1: Gv giải thích 3 giờ nói đầy đủ là 3 4 4
của 1 giờ. Cho biết 1 giờ bằng bao nhiêu phút rồi tính theo quy tắc
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Tìm một số biết giá trị phân số của nó (25p)
a. Mục tiêu: Củng cố tìm một số biết giá trị phân số của nó
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Gv cho hs đọc bài toán 2
? Đặt câu hỏi: Nếu gọi T là số tiền Nga tiết kiệm
được (cần tìm) thì để bài cho biết 4 của T bằng bao 5
nhiêu? Tìm T bằng cách nào?
+ Nhấn mạnh đã cho số b và phân số 𝑚 . Tìm một 𝑛
số mà 𝑚 của nó bằng b bằng cách chia b cho 𝑚 𝑛 𝑛 - Vd2:
? Bài toán đã cho những số liệu nào (90 triệu đồng
– số nợ còn lại sau một tháng, 3 ) 7
- Luyện tập 2: HS tự làm, trình bày lên bảng
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 6.35:
a. 2 của 30m là bao nhiêu mét? 5
b. 3 ha là bao nhiêu mét vuông? 4
Câu 6.37: Tàu ngầm lớp Kilo 636 trang bị cho Hải Quân Việt Nam có thể lặn
tối đa tới 300m. Sau 15 phút ,tàu có thể lặn được tới độ sâu bằng 2 độ sâu tối đa. 5
Em hãy tính xem lúc đó tàu cách mực nước biển bao nhiêu mét ?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.35:
a. 2 của 30m là 2 . 30 = 12 (mét) 5 5 3
b. 3 ha là . 10000 = 7500 (mét vuông) 4 4 Câu 6.37:
Sau 15 phút , độ sâu mà tàu lặn được là : 2 . 300 m = 120 m 5
Vậy lúc đó tàu cách mực nước biển 120 mét .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Phần vận dụng sgk trang 24
Trong ngày thứ Sáu siêu khuyến mại hàng năm (Black Friday). 3 số mặt hàng 4
trong một siêu thị được giảm giá. Tính ra có khoảng 6 000 mặt hàng được giảm
giá trong ngày này. Hãy cho biết siêu thị có khoảng bao nhiều mặt hàng.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Siêu thị có khoảng số mặt hàng là: 6000 : 3 = 8 000 (mặt hàng) 4
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá Phương pháp Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Củng cố, rèn luyện kiến thức, kĩ năng về
+ Phép cộng và phép trừ hai phân số.
+ Phép nhân và phép chia hai phân số Vận dụng trong tính giá trị của biểu thức có nhiều phép tính.
+ Tính giá trị của biểu thức chứa chữ.
+ Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: Giải quyết các bài toán dựa trên kiến thức đã học b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng: ôn tập lại kiến thức và hoàn thành các bài tập 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: giáo án
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ Hướng dẫn và yêu cầu HS đọc và trình bày lại lời giải các Ví dụ 1, Ví dụ - Ví
dụ 3: Giải đáp các thử thách nhỏ trong bài học (nếu chưa có thời gian chữa khi dạy bài học).
+ Chữa một số bài toán vận dụng trong các bài học: Bài 25, Bài 26. Chữa một
số bài tập, chẳng hạn 6.39, 640 và 6.42
+ Nếu còn thời gian thì GV yêu cầu HS làm hết các bài còn lại hoặc linh hoạt
cho thêm bài tập nếu đối tượng là các HS khá, giỏi.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức Câu 6.38: Tính : Câu 6.38: a. −1 + 5 + 1
a. −1 + 5 + 1 = −3 + 5 + 2 = 2 2 6 3 2 6 3 6 6 6 3 b. −3 + 7 - 1
b. −3 + 7 - 1 = −9 + 42 - 2 = 31 8 4 12 8 4 12 24 24 24 24 c. 3 : (1 . 7)
c. 3 : (1 . 7) = 3 : 7 = 3 . 21 = 12 5 4 5 5 4 5 5 20 5 7 7 d. 10 + 4 : 4 - 1
d. 10 + 4 : 4 - 1 = (10 + 4 ) - 1 = 1 - 11 11 8 11 11 8 11 11 8
Câu 6.39: Tính một cách hợp lí: 1 = 7 8 8 B = 5 . 8 + 5 . 26 - 5 . 8 13 15 13 15 13 15 Câu 6.39:
Câu 6.40: Tính giá trị của biểu thức B = 5 . 8 + 5 . 26 - 5 . 8 13 15 13 15 13 15 sau: B = 5 . (. 8 + 26 - 8 )
B = 1 . b + 2 . b – b : 4 với b = 9 13 15 15 15 3 9 9 10 B = 5 . 26
Câu 6.41: Nam cắt một chiếc bánh 13 15
nướng hình vuông thành ba phần B = 2 3
không bằng nhau (như hình vẽ ). Nam Câu 6.40: Với b bằng 9 ta có: 10
đã ăn hai phần bánh , tổng B = 1 . 9 + 2 . 9 - 9 ∶ 4
cộng 1 chiếc bánh . Đố em biết Nam 3 10 9 10 10 9 2 B = 3 + 1 - 2
đã ăn hai phần bánh nào ? 10 5 5 B = 3 - 1 = 3 - 2 = 1 10 5 10 10 10 Câu 6 .41: Ta có: 1 + 3 = 1 8 8 2
Nên Nam đã ăn hai phần bánh là 1 𝑣à 3 8 8
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Làm bài tập 6.42, 6.43 SGK theo nhóm
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. Câu 6.42: Câu 6.42:
Để làm một chiếc bánh chưng trong
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần số
dịp Tết cổ truyền ,Vân phải chuẩn bị : gạo nếp là : 150 : 3 = 250 gam 5
Gạo nếp ,đậu xanh không vỏ ,thịt ba
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần số
chỉ ,lá dong , và các gia vị khác .Khối thịt ba chỉ là:
lượng đậu xanh bằng 3 khối lượng gạo 150 : 3 = 100 gam 5 2
nếp và gấp 3 khối lượng thịt ba chỉ. 2
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần bao
nhiêu gam gạo nếp và bao nhiêu gam Câu 6.43: thịt ba chỉ ?
Câu 6.43: Hà thường đi xe đạ
Quãng đường Hà đi đến trường là : p từ nhà
đến trường với vận tốc 12 12 . 1 = 12 (km) 5 5
km/h,hết 1 giờ . Hôm nay xe đạp bị
Thời gian Hà đi đến trường hôm nay 5
hỏng nên Hà phải đi bộ đến trường với là: 12
vận tốc 5 km/h .Hỏi hôm nay Hà đi : 5 = 12 (giờ) 5 25
đến trường mất bao lâu ?
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học
Thông qua nhiệm vụ Kiểm tra thực hành Hồ sơ học tập, phiếu học tập, rèn luyện học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Ôn tập kiến thức trong chương
- Chưa bài và làm các bài tập tổng hợp cuối chương
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng: b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Biết cách ổng hợp kiến thức chương VI theo sơ đồ + Làm bài tập
3. Phẩm chất: Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập,
bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Sgk, bài soạn
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: HS tổng kết kiến thức trong chương theo sơ đồ. Củng cố lại kiến
thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ Gv yêu cầu hs nhắc lại kiến thức đã học ở chương VI
+ Mỗi nhóm lên bảng treo sơ đồ đã được chuẩn bị ở nhà
Nhóm 1: Kiến thức về phân số
Nhóm 2: Kiến thức về tính toán với phân số
+ GV yêu cầu hs lên bảng làm bài tập
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
+ Sơ đồ 1: Phân số
+ Sơ đồ 2: Tính toán với phân số
Câu 6.44: Thay số thích hợp vào dấu Câu 6.44: “?” −10 = −35 = −20 = 50 16 56 32 −80 −10 = ? = −20 = 50 16 56 ? ?
Câu 6.45: Tính một cách hợp lí Câu 6.45: A = −3 + 2 + −25 + −15 A = −3 + 2 + −25 + −15 14 13 14 3 14 13 14 3 B = 5 . 7 + 5 . 21 - 5 . 7
A = (−3 + −25 ) + ( 2 + −15 ) 3 25 3 25 3 25 14 14 13 3 A = (-2) + (-1) = -3 B = 5 . 7 + 5 . 21 - 5 . 7 3 25 3 25 3 25 B = 5 . ( 7 + 21 - 7 ) 3 25 25 25 B = 5 . 21 = 7 3 25 5 Câu 6.46: Câu 6.46:
a.Sau hai ngày hộp sữa tươi còn lại
Mẹ mua cho Mai một hộp sữa tươi loại số phần là
100 ml. Ngày đầu Mai uống 1 hộp, 1 - 1 - 1 = 11 (phần) 5 5 4 20
ngày tiếp theo Mai uốn tiếp 1 hộp
b.Lượng sữa tươi còn lại sau hai ngày 4 là:
a. Hỏi sau hai ngày hộp sữa tươi còn lại bao nhiêu phần?
1000 . 11 = 550 ml 20
b. Tính lượng sữa tươi còn lại sau Câu 6.47: Bác nông dân đã mang hai ngày
số kilogam cà chua ra chợ bán là :
Câu 6.47: Một bác nông dân thu
hoạch và mang cà chua ra chợ bán. 20 : 2 = 50 (kg) 5
Bác đã bán được 20kg, ứng với 2 số cà 5
chua. Hỏi bác nông dân đã mang bao Câu 6.48:
nhiêu kilogam cà chua ra chợ bán?
Đổi 365 1 ngày = 1461 ngày 4 4
Câu 6.48: Con người ngủ khoảng 8
Số ngày ngủ trung bình mỗi năm của
giờ mỗi ngày. Nếu trung bình một năm con người là:
có 3651 ngày, hãy cho biết số ngày
1461 : 8 = 1461 (ngày) 4 4 32
ngủ trung bình mỗi năm của con người
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm câu 6.49, 6.50
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
Câu 6.49: Các phân số sau được sắp Câu 6.49:
xếp theo một quy luật, hãy quy đồng Quy đồng ta được:
các phân số để tìm quy luật rồi viết hai 5 ; 2 ; −1 ; −4 40 40 40 40
phân số kế tiếp: 1 ; 1 ; −1 ; −1 ; ... ; ... 8 20 40 10
=> Rút ra quy luật số sau kém số trước
3 đơn vị nên ta điền tiếp được là
5 ; 2 ; −1 ; −4 ; −7 ; −10 40 40 40 40 40 40
Câu 6.50: Trong hình dưới đây, cân
đang ở vị trí thăng bằng Câu 6.50:
Vì cân bằng thẳng nên phần nặng 1 kg là: 1 - 3 = 5 (viên gạch) 5 2
Khối lượng của viên gạch là:
Đố em biết một viên gạch cân nặng 1 : 2 = 5 (kg) bao nhiêu kilogam? 5 2
Vậy viên gạch nặng 5 kg 2
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 28: SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được phân số thập phân (dương, âm), cách viết phân số thập phân
dưới dạng số thập phân
- Nhận biết được số đối của một số thập phân
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: kĩ năng tính toán, kĩ năng đọc hiểu, tổng hợp, tư duy toán học b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Viết được phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại
+ Đọc được số thập phân
+ Tìm được số đối của một số thập phân đã cho
+ So sánh được hai số thập phân đã cho
3. Phẩm chất: Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập,
bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Đối với giáo viên: Sưu tầm trên mạng các đoạn tin, văn
bản có xuất hiện số thập phân ám ở nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống;
máy tính cá nhân kết nối ti vi hoặc máy chiếu (nếu có điều kiện);
2. Đối với học sinh: Ôn lại cách chia một số tự nhiên cho 10; 100; 1 000,... và
cách viết một phân số thập phân (dương) dưới dạng số thập phân đã học ở Tiểu
học. Xem lại khái niệm số đối của một phân số (Chương VI) và so sánh hai số nguyên (Chương III).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: GV cho hs đọc 2 đoạn trích, giới thiệu thêm các hình ảnh,
thông tin khác về số thập phân được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phân số thập phân và số thập phân a. Mục tiêu:
- Nắm được phân số thập phân và số thập phân âm, số đối của một số thập phân
- Nêu được mối quan hệ giữa phân số thập phân và số thập phân , cấu tạo số thập phân
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập HĐ1:
+ HĐ1:GV nhắc lại cách chia một số tự thập nhiên 17 = 1.7 10
cho 10; 100; 1 000; ... bằng những ví cụ thể 34 = 0,34
(không cần phát biểu quy tắc). 100 25
+ HĐ2: GV yêu cầu HS tìm nhắc lại định nghĩa = 0,25 100
số đối của một số và a số cách tìm số đối của một HĐ2:
phân số (trang 16, SGK Toán 6 tập hai) qua những Số đối của 1,7 là -1,7 ví dụ cụ thể
+ GV giới thiệu phân số thập phân và số thập phân Số đối của 0,34 là -0,34
âm, số đối của số thập phân
+ GV kết hợp giảng và tổ chức cho HS hoạt động, Số đối của 0,25 là -0,25
bổ sung thêm ví dụ nhằm giúp HS nhận biết khái Câu hỏi: niệm.
+ GV đưa ra 2 ví dụ để hs thấy rõ cách chuyển từ Các số thập phân suất hiện
dạng phân số thập phân sang dạng số thập phân và trong hình 7.1 a là 29,96 ; ngược lại. 14,26 ; 7,5 ; 3,4.
+ LT1: GV gọi hs lên bảng làm
Các số thập phân suất hiện
+ Câu hỏi: Gv kiểm tra kĩ năng nhận biết số thập trong hình 7.1 b là -4,2 ; -
phân, tìm số đối của một số thập phân 2,4 .
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. LT1:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần 1 . −5 = -0,005 1000
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận −798 = -79,8
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 10
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. 2 . (-4,2) = −42 10
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ -2,4 = −24 10 học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: So sánh hai phân số bằng nhau a. Mục tiêu:
- Trình bày cách so sánh hai số thập phân khác dấu và so snahs hai phân số thập phân
- Luyện tập sử dụng quy tắc so sánh
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập LT2:
+ GV yêu cầu hs nhắc lại cách so sánh hai số Thứ tự từ bé đến lớn là : -
nguyên khác dấu, cách so sánh hai số nguyên âm 8,9 ;-8,152 ;-8 ;0 ;0,12.
trước khi cho HS ghi cách so sánh hai số thập phân VD:
khác dấu và so sánh hai phân số thập phân
Vì -2,4>-4,2 nên thời điểm
+ GV nhấn mạnh, HS nắm vững cách so sánh hai 19 giờ ngày 24-1-2016 lơn số thập phân dương
hơn thời điểm 6 giờ ngày
+ Gv gọi 1 hs lên bảng làm luyện tập 2, cả lớp 25-1-2016 . nhận xét
+ HS làm vận dụng tại lớp. GV nhận xét và chữa
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Làm bài tập 7.1, 7.2
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 7.1: Câu 7.1:
a. Viết các phân số thập phân sau dưới a. dạng số thập phân 21 = 2,1 ; 10 21 ; −35 ; −125 ; −89 −35 10 10 100 1000 = -3,5; 10
b. Chỉ ra các số thập phân âm viết −125 = -1,25 ; được trong câu a. 100 −89 = -0,089 1000
b. Các số thập phân âm viết được
trong câu a là : -3,5; -1,25; -0,089. Câu 7.2:
Câu 7.2: Tìm số đối của các số thập phân sau :
Số đổi của -1,2 là 1,2 ; -1,2 ; 4,15 ; 19,2.
Số đổi của -4,15 là -4,15 ;
Số đối của 19,2 là -19,2
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 7.3, 7.4
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 7.3: So sánh các số sau : Câu 7.3: a.-421,3 với 0,15 ;
a. Vì -421,3<0 ; 015 >0 nên - 421,3<015 b.-7,52 với -7,6.
b. Vì 7,52 <7,6 nên -7,52>-7,6.
Câu 7.4: Nhiệt độ đông đặc của một
chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển Câu 7.4:
từ thể lỏng sang thể răn .Nhiệt độ đông Vì -117<-38,83<0 nên nhiệt độ của ba
đặc của rượu ,nước và thủy ngân lần
chất theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là :
lượt là :-117oC; 0oC; -38,83 oC.
Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc cảu ba rượu chất này theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 29: TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Thực công hiện phép tính cộng, trừ nhân chia số thập phân
- Vận dụng các tính chất của phép tính trong tính toán
- Giải quyết một số bài toán thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng, quy tắc với số thập phân trong các bài toán tính viết, tính nhanh,
tính nhẩm một cách hợp lí b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết được cách quy các phép toán với số thập phân bất kì về các phép
toán với số thập phân dương
+ Nhận biết được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán
3. Phẩm chất: Rèn luyện th ức tự học, hứng thú học tập, thói quen tìm hiểu, khám phá
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Để đỡ mất thời gian trên lớp, GV nên viết sẵn các phép
đặt tính trên các giấy khổ lớn (A0) để treo (ghim) lên bảng (GV cũng có thể
chuẩn bị dưới dạng bảng trình chiếu lên màn hình ti vi hoặc máy chiếu). Nếu có
điều kiện, GV chuẩn bị một điện thoại thông minh có tải phần mềm Plickers,
mã làm bài cho mỗi HS để có thể đánh giá nhanh chóng các kĩ năng của HS
(https://get-plickers.com).
2. Đối với học sinh: Ôn lại cách đặt tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân đã
học ở Tiểu học; xem lại cách đưa các phép tính với số nguyên về các phép tính
với số tự nhiên đã học trong Chương III.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
GV đọc bài toán phần mở đầu sgk
Gv trình bày vấn đề: Bài trước chúng ta đã
tìm hiểu về số thập phân. Bài học ngày hôm
nay chúng ta cùng tìm hiểu về phép tính cộng
trừ nhân chia số thập phân. Từ đó giải quyết bài toán tính độ
cao mới của tàu ở phần mở
đầu bài học này nhé.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phép cộng, phép trừ số thập phân
a. Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng từ hai phân số
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập HĐ1:
- HĐ1: GV viết lên bảng phép đặt tính cộng và a. 2,259 + 0,31 =
phép đặt tính trừ, yêu cầu HS thực hiện hai phép 2,569
đặt tính đó để tính kết quả b. 11,325 - 0,15 = 11,175.
- HĐ2: GV gợi hs cách tính g ọi hs lên bảng HĐ2:
- GV chiếu lên màn hình nội dung hộp kiến thức a.(-2,5)+(-0,25)=-
và yêu cầu HS ghi cẩn thận nội dung vào vở. (2,5+0,25)=-
- VD1: GV hướng dẫn hs trình bày bài giải, ghi 2,75; chép vào vở b.(-1,4)+2,1=0.7.
- LT1: Gv gọi 2 hs lên bảng, hs khác làm vào vở LT1:
- Vận dụng 1: Gọi hs trả lời. GV có thể đtặ thêm a. (-2,259) + ( -31,3 ) =
câu hỏi: Nếu tàu lặn xuống thêm 0,11 km thì độ - (2,259 + 31,3) = - 33,559.
cao mới (so với mực nước biển) của tàu là bao b. 11,5 + (-0,325) = 11,5- nhiêu? 0,325 = 11,175.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. Vận dụng 1:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo Độ cao mới của tàu sau khi
tàu nổi lên thêm 0,11 km là: luận - 0,32 + 0,11 = - 0,21 (km)
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Phép nhân số thập phân
a. Mục tiêu: Hình thành và phát biểu quy tắc đưa phép nhân hai số thập phân
bất kì về nhân hai số thập phân dương
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Quy tắc thực hành :
- HĐ3: Cho 2 HS lên bảng đặt tính, các em khác Muốn nhân hai số thập
làm vào vở nháp. GV nhận xét và chữa.
phân ta bỏ dấu của các
- HĐ4: GV có thể đặt thêm câu hỏi: Có thể tính (- thừa số rồi đặt tính nhân
5) . 2 và (-5) . (-2) như thế nào?
như nhân hai số thập phân
- GV chiếu hộp kiến thức lên màn hình, đồng thời dương, kết quả nhận được
giảng và quan sát HS ghi chép vào vở
là tích cần tính nếu hai
- GV bổ sung quy tắc thực hành
thừa số cùng dấu. Nếu hai
- GV chữa mẫu VD2, hs quan sát chú y
thừa số khác dấu thì thêm
- LT2: GV gọi 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở
dấu âm vào trước kết quả.
- Vận dụng 2: GV hướng dẫn bằng cách đặt câu Chú tích hai :
s ố cùng dấu
hỏi: Chiếc xe máy đó đi 100km thì hết bao nhiêu là một số dương, tích hai
lít xăng? Hết bao nhiêu tiền xăng?
số khác dấu là một số âm.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. LT2:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần a. a.2,72.(-3,25)=-8,84
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận b.(-0,827).(-1,1)=0,9097.
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. VD2:
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Số tiền xăng là: 14 260 .
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 1,6=22 816 (đồng) học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 3: Phép chia số thập phân
a. Mục tiêu: Trình bày quy tắc đưa phép chia hai phân số thập phân bất kì về
phép chia hai phân số thập phân dương
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - GV bổ sung quy tắc: Muốn chia tập
hai số thập phân ta bỏ dấu của các
- HĐ5: GV hướng dẫn hs lập phân bất kì số bị chia và số chia rồi đặt tính chia
đặt tính chia, mời một HS có kết quả ai như chia hai số thập phân dương,
số thập phân đúng lên bảng chữa, sửa kết quả nhận được là thương cần chữa cách trình bày.
tính nếu số bị chia và số chia cùng
- HĐ6: GV có thể đặt câu hỏi bổ sung. dấu. Nếu số bị chia và số chia khác
Có thể tính (–10) : 2 và (10) : (–2) như dấu thì thêm dấu âm vào trước kết thế nào?
quả để có thương cần tỉnh.
- HS ghi chép vào vở. GV quan nhắc HĐ5: 31,5: 1,5=21
nhở HS ghi chép đúng, đủ. Sát HĐ6:
- GV bổ sung quy tắc thực hành a.(-31,5) : 1,5=-21
- GV đặt câu hỏi trong sgk yêu cầu hs trả b. (-31,5) : (-1,5)=21 lời Câu hỏi:
- VD3: GV chữa mẫu cho HS ghi chép. - Thương của hai số là số dương khi
GV quan sát hướng dẫn hs cách đặt phép hai số đó có cùng dấu .
chia hai số thập phân dương về hai số tự nhiên
- Thương của hai số là số âm khi hai
- LT3: HS làm bài vào vở. GV nhận xét số đó khác dấu LT3: sửa chữa trên bảng.
- Vận dụng 3: GV có thể giải thích thêm a.(-5,24) : 1,31=-4
khái niệm số dư tài khoản. b.(-4,625) : (-1,25)=3,7
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
VD3: Sau khi chủ xưởng nợ trả được
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo một nửa khoản nợ thì số dư tài luận. khoản là:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi -1,25 : 2 = -0,625 (tỉ đồng) HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và * Khái niệm số dư tài khoản: Số dư thảo luận
tài khoản là số tiền có trong tài
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu khoản tài chính, chẳng hạn như tài hỏi.
khoản tiết kiệm hay tài khoản vãng
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
lai, tại bất kì thời điểm nào. Số dư tài
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện khoản luôn là số tiền ròng còn lại
nhiệm vụ học tập
sau khi thanh toán xong nợ và tín
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến dụng.
thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 4: tính giá trị biểu thức với số thập phân
a. Mục tiêu: Biết cách tính giá trị biểu thức với số thập phân từ đó vận dụng
giải quyết bài toán thực tế.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - LT4:
- Gv trình bày phần nêu vấn đề để gâu chú cho 21.0,1- [4-(-3,2-4,8)]:0,1=
HS tới mục tiêu vấn đề sắp trình bày 2,1-12:0,1=2,1-120=-
- Vd4: Gv yêu cầu hs lên bảng làm câu a, gv nhận 117,9
xét và cho HS ghi vào vở. GV giảng và chữa câu b - VD4:
- Vd5: GV yêu cầu hs tự làm vào vở nháp. Yêu Sau 10 phút tàu lặn
cầu 1 hs lên bảng làm và chữa cẩn thận cho cả lớp sâu được : 10.(- 0,021) = - ghi chép 0,21(km)
- LT4: Hs suy nghĩ và làm vào vở. Gv nhận xét và chữa trên bảng
Biểu thức tính độ cao xác
- VD4: Yêu cầu 1 hs lên bảng làm
định vị trí tàu sau 10 phút
- Thử thách: Nếu còn thời gian, gv hướng dẫn hs kể từ khi tàu bắt đầu lặn
làm. GV gợic :ần tìm số bị trừ và số trừ (trong bốn là:
số đã cho) biết hiệu là 120,75. Nếu chon -3,2 làm - 0,21+ (-0,21) = -0,42 km
số trừ thì số bị trừ là bao nhiêu? Có phải là một ( so với mực nước biển )
trong bốn số đã cho hay không?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Thử thách nhỏ:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
a. Mai đã thực hiện phép
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận trừ với 2 số sau : 120; -
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 0,75
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
b. Hà đã chọn 2 số sau :
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập -3,2 ; -0,1.
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: bài tập 7.5, 7.6, 7.7, 7.8
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 7.5: Tính : Câu 7.5: a.(-12,245) + (-8,235)
a. (-12,245) + (-8,235) = - 20,48 b.(-8,451) + 9,79 b. (-8,451) + 9,79 = 1,339 c.(-11,254) -(-7,35).
c. (-11,254) - (-7,35) = (-11,254) + 7,35= - 3,904 Câu 7.6: Tính : Câu 7.6: a. 8,625 .(-9); a. 8,625 . (-9) = - 77,625 b. (-0,325).(-2,35)
b. (-0,325) . (-2,35)= 0,76375 c.(-9,5875):2,95. c.(-9,5875) : 2,95= - 3,25.
Câu 7.7: Để nhân ( chia ) một số thập
phân với 0,1; 0,01;0,001;.... ta chỉ cần Câu 7.7:
dịch dấu phẩy số thập phân đó sang a.(-4,125).0.01=-412,5
trái (phải) 1,2,3,.... hàng, chẳng hạn : b.(-28,45): (-0,01)=2845. 2,057.0,1=0,2057; Câu 7.8: -31,025:0,01=-3 102,5
a.2,5.(4,1-3-2,5+2.7,2)+4,2:2=2,5.(- Tính nhẩm: 1,4+14,4)+2,1=13+2.1=15,1 a.(-4,125).0,01; b.2,86.4+3,14.4- b.(-28,45): (-0,01). 6,01.5+3^{2}=4.(2,86+3,14)- 30,05+9=24-30,05+9=2,95.
Câu 7.8: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a.2,5.(4,1-3-2,5+2.7,2)+4,2:2; b.2,86.4+3,14.4-6,01.5+3^{2}.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm câu 7.10. 7.11
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 7.10: Một khối nước đá có nhiệt
Câu 7.10: Nhiệt độ của khối nước đá
độ -4,5 độ C .Nhiệt độ của khối nước đó phải tăng thêm số độ để chuyển
đá đó phải tăng thêm bao nhiêu độ để thành thể lỏng là:
chuyển thành thể lỏng ?( biết điểm 0-(-4,5)=4,5( độ C).
nóng chảy của nước là 0 độ C). Câu 7.11: Câu 7.11:
Năm 2018 , ngành giấy Việt Nam sản
xuất được 3,674 triệu tấn .Biết rằng để Đổi 3,674 triệu tấn=3 674 000 tấn
sản xuất ra 1 tấn giấy phải dùng hết 4,4 Năm 2018 Việt Nam đã phải dùng số
tấn gỗ .Em hãy tính xem năm 2018
tấn gỗ cho sản xuất giấy là:
Việt Nam đã phải dùng bao nhiêu tấn
gỗ cho sản xuất giấy ?
3 674 000:4,4=835 000 (tấn giấy )
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 30: LÀM TRÒN VÀ ƯỚC LƯỢNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
+ Nhận biết được thế nào là làm tròn số, làm tròn số thập phân đến 1 hàng nào đấy
+ Nhận biết được thế nào là ước lượng kết quả một phép đo, phép tính, ước lượng dùng làm gì.
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
+ Làm tròn số thập phân
+ Ước lượng kết quả phép đo, phép tính
+ Vận dụng làm tròn số thập phân trong một số tình huống thực tiễn b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng: hiểu và thực hiện các bài toán trong sgk 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
- Bồi dưỡng th ức tiết kiệm, tuân thủ luật giao thông.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Nếu có điều kiện, GV chuẩn bị một điện thoại thông minh
có tài phần mềm Plickers, mã làm bài cho mỗi HS để có thể đánh giá nhanh
chóng các kĩ năng của HS (https://get.plickers.com/).
2. Đối với học sinh: Đó dùng học tập: vở nháp, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Em có biết vì sao trong phần mở đầu đoạn tin bên, người ta lại viết "trên 232
triệu USD thay vì viết "232,142 372 triệu USD?
Trong nhiều trường hợp, để thuận tiện, ta thường làm tròn các con số hay ước
lượng kết quả của phép tính. Trong bài học này, ta sẽ tìm hiểu các cách ước lượng và làm tròn.

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Làm tròn số
a. Mục tiêu: HS hiểu được quy tắc làm tròn số thập phân dương
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV cho HS thực hiện hoạt động, từ đó dẫn đến - HĐ1:
quy tắc làm tròn số thập phân. Cho HS ghi chép a.Theo em , khối lượng
cẩn thận quy tắc làm tròn số thập phân dương
của hộp màu hồng nặng
- VD1: GV cần làm rõ các bước: khoảng 6 kg.
+ Xác định hàng làm tròn, chỉ ra chữ số ngay bên
phải hàng làm tròn và xét xem chữ số đó có nhỏ b.Khối lượng của hộp màu
hơn 5 hay không. Có hai trường hợp: vàng nặng khoảng 5 kg
 Chữ số ngay bên phải hàng làm tròn nhỏ hơn 5:
Bỏ các chữ số bên phải hàng làm tròn nếu ở - Câu hỏi 1: Trong câu a,
phần thập phân; thay mỗi chữ số bên phải hàng nếu viết kết quả làm tròn
làm tròn bằng một chữ số 0 nếu ở phần số là 24 không được vì số
nguyên; giữ nguyên các chữ số còn lại. 24,037 làm tròn tới hàng  phần mười .
Chữ số ngay bên phải hàng làm tròn lớn hơn - LT1: Làm tròn số 3,141
hay bằng 5: Bỏ các chữ số bên phải hàng làm 59 tới hàng phần nghìn ta
tròn nếu ở phần thập phân; thay mỗi chữ số bên được kết quả là : 3,142.
phải hàng làm tròn bằng một chữ số 0 nếu ở - VD: Làm tròn số 479
phần số nguyên; tăng chữ số hàng làm tròn 633 tới hàng nghìn ta được thêm 1 đơn vị. kết quả là: 480 000
- Câu hỏi: GV lưu ý HS chữ số hàng làm tròn là
chữ số có nghĩa, không được bỏ đi
- LT3: HS làm tại lớp, GV nhận xét kết quả
- VD: HS tự làm. GV gợi y: Người ta thường làm
tròn một số liệu để dễ nhớ, dễ đọc hoặc để gây ấn tượng.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Ước lượng
a. Mục tiêu: HS biết cách ước lượng, giải quyết một số bài toán thực tế.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV trình bày vấn đề, giới thiệu ước lượng trong Vận dụng 2: đời sống hàng ngày
- Ta ước tính khối lượng
- VD2: giáo viên hướng dẫn hs: để ước lượng kết của mỗi thùng hàng là 1
quả phép nhân 65 00 . 2,8 ta thay thừa số 2,8 bằng tấn số 3
- Vận dụng 2: GV tổ chức làm theo nhóm. Thi thời - Khối lượng của 9 thùng
gian và độ chính xác. Gợi y: cần ước lượng tổng hàng trên xe là : 9.1=9 (tấn
khối lượng cả hàng hóa và xe xem có vượt quá 25 ) tấn hay không.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- Tổng khối lượng của cả
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. xe và hàng là : 9+12=21
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận (tấn ) <25 (tấn )
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
Vậy xe hàng trên có được
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. phép qua cầu.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Hs làm bài tập 7.12, 7.13. 7.14
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 7.12: Làm tròn 387,0094 Câu 7.12: tới hàng :
a. Làm tròn 387,0094 tới hàng phần a. phần mười ;
mười được kết quả là : 387,0 b. trăm
b. Làm tròn 387,0094 tới hàng trăm
được kết quả là : 400.
Câu 7.13: Trong bốn số sau có một số
là kết quả phép tính 256,3+ 892,37 Câu 7.13:
+45. Bằng cách ước lượng, em hãy cho c.1 193,67
biết số đó là số nào . Câu 7.14: a.1 190,65 b.2 356,67
Độ dài mỗi đoạn gỗ là : 6,32:4=1,58 (m) c.1 193,67 d. 128,67
Làm tròn 1,58 tới hàng phần chục ta
Câu 7.14: Chia đều một thanh gỗ dài
được kết quả là : 1,6 (cm).
6,32 m thành bốn đoạn bằng nhau.
Tính độ dài mỗi đoạn gỗ (Làm tròn kết
quả tới hàng phần chục)
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 7.15, 7.16
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 7.15: Để đo khoảng cách giữa các Câu 7.15:
hành tinh trong Hệ Mặt Trời , người ta Để đo khoảng cách giữa các hành tinh
sử dụng đơn vị thiên văn là AU ( 1 AU trong Hệ Mặt Trời , người ta sử dụng
xấp xỉ bằng khoảng cách giữa Trái Đất đơn vị thiên văn là AU ( 1 AU xấp xỉ
và Mặt Trời ,được tính chinh xác là
bằng khoảng cách giữa Trái Đất và
149 597 870 700 m) .Để dễ viết ,dễ
Mặt Trời ,được tính chinh xác là 149
nhớ , người ta nói 1 AU bằng khoảng
597 870 700 m) .Để dễ viết ,dễ nhớ ,
150 triệu kilomet. Nói như vậy nghĩa
người ta nói 1 AU bằng khoảng 150
là ta đã làm tròn số liệu trên tới hàng
triệu kilomet. Nói như vậy nghĩa là ta nào ?
đã làm tròn số liệu trên tới hàng nghìn
Câu 7.16: Mẹ cho An 150 000 đồng tỷ
để mua đồ dùng học tập . An dự tính Câu 7.16:
mua 15 quyển vở, 5 chiếc bút bi và 10 Ta ước tính một quyển vở , một chiếc
chiếc bút chì. Gía của một quyển vở
bút bi , một chiếc bút chì lần lượt là 5
,một chiếc bút bi ,một chiếc bút chì lần 000 đồng , 3 000 đồng , 3 000 đồng
lượt là 5 400 đồng, 2 800 đồng, 3 000
đồng .Em hãy ước lượng xem An có
Vậy tổng số tiền mua đồ dùng học tập
đủ tiền để mua đồ dùng học tập theo
hết khoảng : 5 000.15+3 000 .5+3 dự định không ? 000.10= 120 000 ( đồng)
nên An có đủ tiền để mua đồ dùng học tập theo dự định .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 31: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai số và của hai đại lượng (cùng loại, cùng đơn vị đo)
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Sử dụng được kí hiệu tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số
- Tính được tỉ số phần trăm của hai số đó. Tính được tỉ số phần trăm của hai đại lượng
- Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước
- Tìm được một số khi biết giá trị phần trăm của số đó
- Giải quyết được một số bài toán thực tế về tỉ số, tỉ số phần trăm. Từ đó phát
triển năng lực mô hình hóa và giải quyết vấn đề b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Tính tỉ số hay số phần trăm của hai số, hai đại lượng
+ Tính giá trị phần trăm của một số cho trước; tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó
+ Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến tỉ số, tỉ số phần trăm 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
- Giáo dục y thức tiết kiệm, thói quen ăn uống lành mạnh, khoa học
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Gv cần tìm hiểu thêm một số nội dung như lãi suất tín
dụng, nồng độ dung dịch, thành phần các chất, lợi nhuận-thua lỗ, giảm giá
khuyến mại;... để có thể giải thích ngắn gọn, dễ hiểu cho HS. Nếu có điều kiện,
GV chuẩn bị một điện thoại thông minh có tải phần mềm Plickers, mã làm bài
cho mỗi HS để có thể đánh giá nhanh chóng các kĩ năng của HS (https://grt.plickers.com/)
2. Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (vở nháp, bút,...)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Ở tiểu học chúng ta đã làm quen với tỉ số và tỉ số phần
trăm. Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về hai khái niệm này và cách giải quyết

một số bài toán có liên quan thường gặp trong thực tế đời sống, chẳng hạn lãi
suất tín dụng, thành phần các chất trong Hóa học, giảm giá, lợi nhuận-thua lỗ,…
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tỉ số và tỉ số phần trăm a. Mục tiêu:
- Nắm được khái niệm tỉ số của hai số tùy y
- Cách viết tỉ số dưới dạng phần trăm (cách tính tỉ số phần trăm của hai số thập phân đã cho)
- Giải quyết bài toán thực tế
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - HĐ1:
- HĐ1: Gv gọi 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào Tỉ số khối lượng chất bột vở.
đường và khối lượng của
- HĐ2: GV chú hs 2,6 không ph ải là số tự nhiên. khoai lang là:
Gv trình bày văn bản trong hộp kiến thức 57 200
+ GV nhấn mạnh chỉ yêu cần viết tỉ số (không yêu - HĐ2: cầu tính)
Tỉ số khối lượng chất xơ
+ GV giảng ngắn gọn, hs chép kiến thức vào vở. và khối lượng của khoai
Yêu cầu 1 hs đứng tại chỗ đọc lại để kiểm tra lang là:
- Chú y: GV nhấn mạnh để hs nắm rõ tỉ số phần 2,6 = 13
trăm chỉ là một cách viết đặc biệt của tỉ số và được 200 1000 - Câu hỏi 1:
sủ dụng thường xuyên. Tuy nhiên, trong thực tế Tỉ số khối lượng chất xơ
chỉ cần viết tỉ số của hai số nhưng khi viết tỉ số dướ
và khối lượng của khoai
i dạng tỉ số phần trăm thì phải tính chứ không lang dưới dạng phần trăm chỉ là viết là :
- Câu hỏi: Hs tự làm. GV gọi 1 hs lên bảng làm và 13 chữa cho cả lớp . 1001.3%$ 1000
- VD1: HS tự làm. GV chữa - Vận dụng 1:
- Vận dụng 1: GV có thể dùng ứng dụng Plickers Bạn dũng đã trúng cử Chi
để thống kê nhanh kết quả làm bài của HS
đội trưởng với tỉ số phần
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
trăm phiêu biều là:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 36 . 100% = 80% 45
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Hai bài toán về tỉ số phần trăm a. Mục tiêu:
- Nắm được cách tìm phần trăm của một số cho trước
- Vận dụng vào một số bài toán thực tế
- Cách tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nhắc lại ngắn gọn hai bài toán về phân số đã - Vận dụng 2:
học trong bài 27, chương VI
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm 𝑚 của một số a 𝑛
đã cho. Viết công thức tính lên bảng
- Tiếp tục yêu cầu HS đọc công thức tính 𝑚 của 100
một số a để đi tới kết luận nêu trong hộp kiến thức.
- Yêu cầu HS ghi nội dung hộp kiến thức vào vở
- VD2: HS làm bài. GV có thể sử dụng Plickers để Số mét khối oxygen trong
thống kê nhanh kết quả. Gv có thể cung cấp thêm một căn phòng có thể tích
kiến thức về lãi suất tín dụng 70,2 m3 là:
- Vận dụng 2: GV nên cung cấp thêm thông tin về 21% . 70,2 = 14,742 (m3 )
thành phần không khí. HS làm bài. Nếu có điều - Vận dụng 3:
kiện, GV sử dụng Plickers, để thống kê nhanh kết Số người tham gia bình quả. chọn:
- Hộp kiến thức: GV có thể yêu cầu HS nhắc lại 120 : 60% = 200 (người)
cách tìm một số khi biết 𝑚 của số đó bằng b đã cho - Một số kiến thức về lãi 𝑛
Viết công thức tính lên bảng rồi yêu cầu HS đọc suất tín dụng: Kì hạn tiền
gửi, lãi suất tiền gửi có kì
công thức tìm số mà 𝑚 của số đó là b. GV tổng 100
hạn. Lãi suất tiền gửi trong
kết và yêu cầu HS ghi đầy đủ hộp kiến thức vào một kì hạn là tỉ số phần vở.
trăm của số tiền lãi trong
- VD3: GV cung cấp thêm một cách ngắn gọn: khi một kì hạn và số tiền gửi.
kinh doanh thì sẽ cần đến vốn. Nếu kết quả kinh Lãi suất càng cao thì lợi
doanh (tiền thu được) cao hơn vốn thì kinh doanh nhuận từ tiền gửi càng lớn.
có lãi: tiền lãi = tiền thu được – tiền vốn.
Ngược lại, nếu tiền thu được ít hơn tiền vốn thì
kinh doanh thua lỗ: tiền lỗ = tiền vốn – tiền thu được
- Vận dụng 3: Đây là một bài toán quen thuộc với
HS, CV có thể cho HS tự làm tại lớp. Nếu có điều
kiện, CV sử dụng Plickers để thống kê nhanh kết quả.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 7.17, .7.18, 7.19
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 7.17: Tính: Câu 7.17: a.25% của 8; a.25% của 8= 25%.8=2; b.7,5% của 180. b.7,5% của 180=75%.180=135 Câu 7.18:
Câu 7.18: Lãi suất tiền gửi kì hạn một Sau một năm , bác Đức rút cả vỗn lẫn
năm của một ngân hàng là 7,4 % .Bác lãi thì nhận được số tiền là :
Đức gửi 150 triệu vào ngân hàng đó.
Sau một năm , bác Đức rút cả vỗn lẫn 150.7,4%+150=150.(1+7,4%)= 161,1(
lãi thì nhận được bao nhiêu tiền? triệu đồng ).
Câu 7.19: Gía niêm yết của một chiếc Câu 7.19:
điện thoại di động là 625 nghìn đồng
Khi mua một chiếc điện thoại loại này
.Trong chương trình khuyến mại, mặt người mua được giảm số tiền là:
hàng này được giảm giá 10%.Như vậy,
khi mua một chiếc điện thoại loại này 625.10%=62,5 ( nghìn đồng).
người mua được giảm bao nhiêu tiền ?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: : HS làm bài tập 7.20
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 7.20: Theo Tổng cục Thống kê, Câu 7.20:
năm 1989 cả nước có 914 396 người
Trong 10 năm , số người Mường ở
dân tộc Mường.Sau 10 năm số người
Việt Nam tăng số người là:
Mường đã tăng lên thành 1 137 515
người.Em hãy cho biết trong 10 năm
1 137 515-914 396=223 119 ( người)
đó , số người Mường ở Việt Nam đã
tăng bao nhiêu phần trăm?(làm tròn
Trong 10 năm , số người Mường ở
kết quả tới hàng phần mười).
Việt Nam tăng số phần trăm là :
(223 119 : 1 137 515).100%=19,6%
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Hai tiết Luyện tập chung dùng để chữa các bài tập của các bài học từ Bài 28 đến
31 và chữa các bài tập từ 7.21 đến 7.25 để luyện tập bổ sung, nâng cao kĩ năng
giải toán và gắn kết các kiến thức, kĩ năng của các bài học lại với nhau.
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng: b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Tổng hợp kiến thức và giải quyết các bài toán
3. Phẩm chất: Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập,
bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: sgk, giáo án
2. Đối với học sinh: vở ghi, vở nháp, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI a. Mục tiêu:
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- Các bài tập trong các bài học từ Bài 28 đến Bài 31 hầu hết đã được chữa ngay
tại lớp Vì vậy, trong bài Luyện tập chung này, GV chỉ cần chữa nốt các bài còn
lại và chữa các bài tập từ 7.21 đến 7.25. Trước giờ luyện tập chung
- GV giao nhiệm vụ cho HS phải hoàn thành tất cả các bài tập từ 721 đến 7.25.
- Sau khi cho HS làm hai ví dụ, GV có thể mời HS lên bảng trình bày bài làm của mình
- GV nhận xét và sửa chữa để HS ghi chép.
- Nếu còn thời gian, GV nên chuẩn bị trước một số bài tập luyện về các phép đặt
tính (đặc biệt là đặt tính chia và làm tròn kết quả).
- GV cũng có thể bổ sung thêm các bài tập có nội dung thực tế như tính nồng độ
dung dịch, tính giá hàng khuyến mất; tăng trưởng và suy thoái; tỉ lệ bản đó,
nhằm bổ sung các kiến thức thực tế cho HS.
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 7.21, 7.22, 7.23, 7.24, 7.25
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 7.21: Tính một cách hợp lí Câu 7.21: a) 5,3- (-5.1)+(-5.3) + 4.9; a. 10
b) (27 - 51.4) - (48,6 - 7.3}: b. -90
c) 2,5 - (- 0,124) + 10,124 . 2,5. c. 25
Câu 7.22: Tính giá trị của biểu thức sau: Câu 7.22: 9,9
7,05 - (a + 3,5 + 0.85) khi a = -7,2. Câu 7.23:
Câu 7.23: Gạo là thức ăn chính của người dân Việt a. 1,3%
Nam. Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia trong 100 g b. 18,5%
gạo tẻ giã có chứa khoảng 75 g chất bột đường; 8,1 g Câu 7.24:
chất đạm; 1,3 g chất béo và nhiều vi chất khác. a. 125 400 đồng
a) Tỉnh tỉ lệ phẩn trăm khối lượng chất béo có trong b. 137 940 đồng 100 g gạo: Câu 7.25:
b) Trong 1.5 kg gao có chứa bao nhiêu gam chất béo? Khoảng 670 nghìn tấn
Câu 7.24: Cường ra siêu thị mua 3,5 kg khoai tây, 4
kg củ cải. Giá (chưa tính thuế) của 1 kg khoai tây là
18 nghìn đồng: 1 kg củ cải là 15.6 nghìn đồng.
a) Tính tổng số tiền hàng;
b) Khi thanh toán Cường phải trả thêm tiền thuế giá trị
gia tăng VAT, được tính bằng 10% tông số tiền hàng.
Tính số tiền Cường phải thanh toán.
Câu 7.25: Theo báo điện tử VINANET (14-2-2020),
năm 2019 Việt Nam sản xuất khoảng 201
nghìn tấn hạt tiêu. Như vậy, sản lượng
hạt tiêu Việt Nam chiếm khoảng 30% sản tượng hạt
tiều toàn thế giới. Em hãy tính sản lượng hạt tiêu đã
sản xuất trên toàn thế giới vào năm 2019.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong của HS trong quá trình miệng giờ học tham gia các hoạt động học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG VII I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Hệ thống được các nội dung đã học trong chương trình và cung cấp một số bài
tập có nội dung tổng hợp, liên kết các kiến thức trong các bài học khác nhau
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: Khả năng tổng hợp, liên kết kiến thức cũ để hoàn thành bài tập
b. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán
học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng
lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
3. Phẩm chất: Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập,
bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: vở ghi, sgk, giáo án
2. Đối với học sinh: vở nháp, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
a. Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức bằng sơ đồ tư duy
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- Chữa cho HS một số bài tập có nội dung tổng hợp, có thể phải dùng đồng thời
các kiến thức học trong các bài học khác nhau.
- GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính cầm tay giải quyết các bài toán tính toán với số thập phân.
- Trước tiết học, GV giao nhiệm vụ cho HS hoàn thành tất cả các bài tập từ 7.26 đến 7.31.
- Chữa tại lớp các Bài tập 7.26, 7.27, 7.28 và 7.30. Hướng dẫn HS tự làm hai bài tập còn lại.
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP & VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ HS làm tại lớp các câu từ 7.26 – 7.29
+ HS về nhà làm bài tập 7.30, 7.31
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 7.26: Tính giá trị của biểu thức Câu 7.26: sau:
a.15,3-21,5-3.1,5=15,3-21,5-4,5=- a. 15,3 – 21,5 – 3 . 1,5 10,7;
b. 2(42 – 2. 4,1) + 1,25 : 5
Câu 7.27: Tìm x, biết: b.2.(4^2-2.4,1)+1,25:5=2.(16-
a. x – 5,01 = 7,02 – 2 . 1,5 8,2)+0,25=15,6+0,25=15,85. b. x : 2,5 = 1,02 + 3 . 1,5 Câu 7.27: a.x-5,01=7,02-2.1,5 x-5,01=4,02 x=4,02+5,01=9,03. b.x: 2,5=1,02+3.1,5 x:2,5=5,52 x=5,52.2,5=13,8. Câu 7.28:
Câu 7.28: Làm tròn số
a.Làm tròn 127,459 đến hàng phần
a.127,459 đến hàng chục ;
mười ta được kết quả là:127,5
b.152,025 đến hàng chục ;
b.Làm tròn 152,025 đến hàng chục ta c.15 025 796 đến hàng
được kết quả là:152,0. nghìn.
c.Làm tròn 15 025 796 đến hàng nghìn
Câu 7.29: Năm 2002, Thumbelina
được tổ chức Kỉ lục Thế giới Guinness ta được kết quả là: 15 026 000.
chính thức xác nhận là con ngựa thấp Câu 7.29:
nhất thế giới với chiều cao khoảng
44,5 cm. Còn Big Jake trở lên nổi
Chiều cao của con Big Jake là:
tiếng vào năm 2010 khi được Tổ chức
Kỉ lục Thế giới Guinness trao danh 44,5.4,72=210,04 (cm).
hiệu là con ngựa cao nhất thế giới ,nó
cao gấp khoảng 4,72 lần con ngựa
Thumbelina.Hỏi chiều cao của con Big Jake là bao nhiêu? Câu 7.30:
(Theo guinnessworldrecords.com)
Mẹ Việt phải trả số tiền để mua con
Câu 7.30: Nhân dịp Việt đạt danh hiệu robot đó là:
học sinh giỏi,Việt được mẹ mua cho
300 000-300 000.15%=255 000 (đồng)
một con robot(rô-bốt).Gía niêm yết
của con robot là 300 000 đồng nhưng
hôm nay được khuyến mại giảm giá Câu 7.31:
15% .Vậy mẹ Việt phải trả bao nhiêu
tiền để mua con robot đó ? Đổi 5,4 km=540 000 cm
Câu 7.31: Cầu Bạch Đằng nổi thành
Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 100
phố Hải Phòng và tỉnh Quảng Ninh
000 thì cầu Bạch Đằng dài bao nhiêu
được khánh thành ngày 1-9-2018. Đây xentimet là:
là một trong những cây cầu lớn nhất
Việt Nam ,đứng thứ ba trong số bảy 540 000 .(1: 100 000)=5,4 cm.
cây cầu dây văng thứ hai của Việt
Nam được thiết kế , thi công hoàn toàn
bởi kĩ sư , công nhân người Việt Nam .
Cầu có tổng chiều dài khoảng 5,4 km ,
vượt qua ngã ba sông Bạch Đằng ,sông Cấm.
Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 100
000 thì cầu Bạch Đằng dài bao nhiêu xentimet?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 32: ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nhận biết được các khái niệm, quan hệ cơ bản giữa điểm và đường thẳng:
- Điểm thuộc và không thuộc đường thẳng; tiên để về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. - Ba điểm thẳng hàng.
- Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Nhận biết các quan hệ: điểm thuộc đường thẳn: đường thẳng đi qua hai điểm
phân biệt, ba điểm thẳng hàng
- Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song
- Giải các bài toán thực tiễn có liên quan b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Diễn đạt được (bằng ngôn ngữ, kí hiệu) các khái niệm, quan hệ cơ bản nêu trên.
+ Sử dụng được dụng cụ học tập và các phương tiện thích hợp để:
 Vẽ được: đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt; hai đường thẳng cắt
nhau và xác định giao điểm của chúng; hai đường thẳng song song.
 Làm được: kiểm tra tính song song của hai đường thẳng đã vẽ trên giấy;
kiểm tra sự thẳng hàng của các điểm (hay cột, cây, ..) đã cho. 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
- Rèn luyện thói quen tìm tòi, quan sát và khám phá kiến thức mới.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Sưu tầm những hình ảnh thực tế, minh hoạ các quan hệ giữa điểm và đường
thẳng (tranh ảnh, sách báo hoặc trên mạng Internet). - Máy chiếu (nếu có).
- Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, ê ke.
2. Đối với học sinh: Ngoài các đồ dùng học tập mang thường xuyên, cần chuẩn
bị giấy trắng khổ A4 (để vẽ hình), đây mềm hay bút laser (laze) (để kiểm tra tính thẳng hàng).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Với bút chì và thước thằng, em có thể vẽ được một vạch
thẳng. Đó lá hình ảnh của một đường thẳng. Mỗi dấu chấm nhỏ từ đầu bút chỉ
là hình ảnh của một điểm. Ta nói đường thẳng đó được tạo nên từ các điểm như
vậy. Đối với những điểm và đường thẳng tùy ý, mối quan hệ giữa chúng là như
thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Điểm thuộc, không thuộc đường thẳng a. Mục tiêu:
- Hiểu được cách dùng các chữ cái để kí hiệu điểm, đường thẳng
- Hình dung được điểm thuộc và không thuộc đường thẳng
- Biết các cách phát biểu và kí hiệu điểm thuộc hau không thuộc đường thẳng,
điểm nằm trên đường thẳng hay đường thẳng đi qua điểm.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Câu hỏi 1 :
- GV chiếu các hình ảnh và nhắc lại khái niệm + Những điểm thuộc đường
cơ bản là điểm và đường thẳng d là : A,B
- GV phân tích vị trí điểm M, N đối với đường + Những điểm không thuộc
thẳng d trong Hình 8.1. Viết các phát biểu bằng đường thẳng d là: C lời và ghi kí hiệu.
- Yêu cầu hs đọc và trả lời các câu hỏi sgk
- HĐ1: Ta thấy chỉ có thể vẽ
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
được đúng một đường thẳng
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
đi qua hai điểm phân biệt
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần A,B.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo - Câu hỏi 2: Trong hình 8.4 luận
có 3 đường thẳng , đó là
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
những đường thẳng: AB,
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. AC, BC.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Ba điểm thẳng hàng
a. Mục tiêu: Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng và 3 điểm không thẳng hàng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - HĐ2: Các lỗ hổng có
- GV hỏi hs qua hai điểm phân biệt có một và chỉ cùng nằm trên một đường
một đường thẳng đi qua, vậy khi nào thì qua ba thẳng .
điểm phân biệt cũng có một đường thẳng đi qua.
- CH3: Bộ ba điểm thẳng
- Tìm tòi, khám phá: GV giải thích rằng ánh sáng hàng : A,B,C và D,B,E.
từ ngon nến truyền đến mắt người theo đường - LT1:
thẳng, khi mắt người nhìn thấy ngọn nến thì ở giữa
mắt và ngọn nến không có vật cản nào cản trở do a. A,B,C có thẳng hàng.
vậy các lỗ hổng phải cùng nhau nằm trên đường thẳng. b.M,N,P không thẳng
- Yêu cầu hs trả lời CH1, LT1, Vận dụng hàng.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Vận dụng 1:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Hai cái cọc đóng hai vị trí
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận đã chọn được coi là 2 điểm
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
phân biệt, sợi dây căng
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
qua hai cọc là đường thẳng
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ đi qua 2 điểm dựa vào sợi học tập
dây đã căng vẽ vạch vôi
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển để giúp vẽ vạch vôi theo sang nội dung mới đường thẳng
Hoạt động 3: Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau a. Mục tiêu:
- Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song và trùng nhau
- Vẽ được các đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt bằng thước kẻ hoặc ê ke
- Giúp hs hiểu sâu sắc thêm về quan hệ thẳng hàng của ba điểm, quan hệ cắt
nhau và quan hệ song song của hai đường thẳng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao - HĐ3: nhiệm vụ học tập
a. Hai thanh ray đường tàu hình (h.8.9) không
- GV tổ chức và hướng dẫn HS có điểm chung.
phát biểu trả lời từng hoạt động, câu hỏi
- GV cho hs tự đọc hoặc cho hs
quan sát hình trên máy chiếu rồi
chỉ ra số điểm chung của hai
đường thẳng trong mỗi trường hợp
b.Hai con đường (h.8.9b) có điểm chung.
- Thử thách: GV có thể cho hs
làm tại lớp và gợi đ ể mọi HS
đều có thể giải được.
- LT2: Gv vẽ mẫu trên bảng và
yêu cầu HS làm theo. HS kiểm tra bài chéo của nhau
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HĐ4: Hai đường thẳng phân biệt không thể
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao có nhiều hơn một điểm chung. đổi, thảo luận. - Câu hỏi 4:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Một số hình ảnh 2 đường thẳng song song
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt trong thực tế là: hai thanh lan can cầu thang
động và thảo luận
bộ , hai thanh ray đường tàu.....
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả Một số hình ảnh 2 đường thẳng cắt lời câu hỏi.
nhau trong thực tế là: hai lưỡi cắt của chiếc
+ GV gọi HS khác nhận xét, kéo ,.... đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả - LT2:
thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn a. Những đường thẳng đi qua hai trong ba
kiến thức, chuyển sang nội điểm A,B,C là AB,AC,BC. dung mới
b.Ta có : AB cắt AC tại A; AB cắt BC tại B; BC cắt AC tại C. - Thử thách nhỏ:
Ta chọn vị trí điểm C trên đường thẳng d sao
cho ba điểm A,B,C cùng thuộc một đường
thẳng thì ba điểm A,B,C thẳng hàng . Khi ba
điểm A,B,C không cùng thuộc bất kì đường
thẳng nào thì không tìm được điểm C để ba điểm A,B,C thẳng hàng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm 8.1, 8.2, 8.3
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 8.1: Câu 8.1: Quan sát hình 8.11:
a. Giao điểm của hai đường thẳng a và b là điểm P
b. Điểm A thuộc đường thẳng a và
không thuộc đường thẳng b.
a.Giao điểm của hai đường thẳng a và Kí hiệu A ∈a ; A ∉ b. b là những điểm nào? Câu 8.2:
b.Điểm A thuộc đường thẳng nào và
a.Có 1 bộ ba điểm thẳng hàng là
không thuộc đường thẳng nào? Hãy trả :A,B,C.
lời câu hỏi bằng câu diễn đạt và bằng kí hiệu .
b. Hai bộ điểm không thẳng hàng là : S,A,B và S,B,C.....
Câu 8.2: Xem hình 8.12 và trả lời:
c. Bốn điểm A,B,C,S không thẳng hàng. Câu 8.3:
a.Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng
Các bộ ba điểm thẳng hàng là : hàng?
A,B,C và A,C,D và B,C,D và A,B,D
b.Hãy nêu ít nhất hai bộ ba điểm không thẳng hàng.
c. Bốn điểm A, B, C và S có thẳng hàng không?
Câu 8.3: Cho bốn điểm A,B,C và D
như hình vẽ dưới đây.
Hãy nêu tất cả các bộ ba điểm thẳng hàng
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 8.4 : Câu 8.4 :
Hình 8.13 mô tả 4 đường thẳng và
5 điểm có tên A,B,C,D và E,trong
đó ta chỉ biết vj trí cảu điểm
A.Hãy điền tên của các điểm còn lại, biết rằng :
1. D nằm trên 3 trong 4 đường thẳng Câu 8.5:
2. Ba điểm A,B,C thẳng hàng
Những cặp đường thẳng song song trong hình là :
3. Ba điểm B,D,E thẳng hàng. EF// BD ,EF//DC,EF//BC,
Câu 8.5: Hãy liệt kê các cặp
đường thẳng song song trong hình DE//AF,DE//BF,DE//BA, sau DF//AE,DF//CE,DF//AC.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 33: ĐIỂM NẰM GIỮA HAI ĐIỂM .TIA I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nhận biết được các khái niệm: điểm nằm giữa hai điểm, tia, gốc của tia, tia đối
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Diễn đạt đúng được các khái niệm đã nêu
- Vẽ được tia khi biết tia gốc và một điểm mà tia đi qua b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết các khái niệm tia, hai tia đối nhau
+ Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm
+ Giải các bài toán thực tế có liên quan 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
- Bồi dưỡng niềm đam mê khoa học, th ức tự học
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Sưu tầm những hình ảnh thực tế, minh họa các khái niệm giữa hai điểm (nhật thực, nguyệt thực), tia - Máy chiếu (nếu có)
2. Đối với học sinh: - Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, ê ke
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Nhật thực, Nguyệt
thực là những hiện tượng thiên văn, xảy ra
khi Mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời cùng
nằm trên một đường thẳng, theo thứ tự khác nhau
Thứ tự của chúng trên đường thẳng khi đó như thế
nào. Để trả lời được câu hỏi này,
cô trò chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Điểm nằm giữa hai điểm a. Mục tiêu:
- Giúp hs hình thành được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm cùng
phía đối với một điểm và hai điểm khác phía đối với một điểm
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - HĐ1 : HS nhận thấy ngọn nến, tập
quả lắc và cái bóng của quả lắc
- GV yêu cầu hs trả lời câu hỏi phần tìm tòi thẳng hàng. Hơn nữa, quả lắc ở khám phá
giữa ngọn nến và cái bóng của
- GV yêu cầu hs vẽ hình và ghi các phát nó biểu lên bảng - Câu hỏi 1:
- Câu hỏi: Yêu cầu hs quan sát hình 8.15 và a.D nằm giữa hai điểm B và C
nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai
điểm, hai điểm cùng phía và hai điểm khác b.Hai điểm D,C nằm cùng phía phía đối với 1 điểm đối với điểm B
- LT1: GV hướng dẫn hs lấy các điểm C, D và trả lời câu hỏi
c.Hai điểm D,A nằm cùng phía
- Vận dụng: Hướng dẫn hs sử dụng thước để đối với điểm E
xác định giao điểm của các đoạn thẳng - LT1:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS Khi đó điểm A và điểm B có cần
nằm cùng phía với điểm D
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- Vận dụng 1: Gọi I là giao điểm
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
của BD và AC ta có I là điểm
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
vừa nằm giữa hai điểm A và C ,
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện vừa nằm giữa hai điểm B và D. nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới Hoạt động 2: Tia a. Mục tiêu:
- Hs nắm được khái niệm tia, gốc của tia, tia đối
- Hiểu được mối quan hệ giữa hai điểm (khác gốc) trên cùng một tia với gốc của tia đó.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - Câu hỏi 2: tập
a.Các tia trong hình vẽ là : Ax ,Ay
- Cho HS thấy một số hình ảnh thực tế ,AB,,Bx ,By,BA.
mô tả tia như tia sáng, tIa laser (laze),...
- GV giảng bài (kết hợp máy chiếu),
b.Tia đối của Ax là Ay ,AB
- HS nghe giảng, không nhất thiết phải ghi chép. Tia đối của Ay là Ax
- GV nhấn mạnh cách viết kí hiệu một tia. Tia đối của By là Bx ,BA
- Vẽ một điểm M trên tia đối của tia AB
và chỉ cho HS thấy nó thuộc tia BA. Tia đối của Bx là By
- GV vẽ hình và giải thích cho HS. Hình Tia đối của tia AB là Ax
đó là một tỉa và là tia đối của tia AB.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Tia đối của tia BA là By.
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo - LT2: luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi a.Các tia trong hình là: HS cần AB,BA,AC,CA,BC,CB.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
b. Nếu điểm M nằm trên tia đối của
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. tia AB thì điểm M có thuộc tia BA.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
- Thử thách nhỏ: Hinh gồm điểm A
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện và tất cả các điểm M nằm khác phía
nhiệm vụ học tập
với điểm B đối với điểm A có là
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
một tia .Tia đó có là tia đối của AB
thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 8.6, 8.7, 8.8
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.6: Cho bốn điểm A,B,C,D cùng Câu 8.6:
thuộc đường thẳng xy như hình 8.21. 1.Đúng
Trong các câu sau đây ,câu nào đúng ? 2.Đúng
1. Điểm B nằm giữa hai điểm A và điểm D 3.Sai
2. Điểm A và điểm C nằm cùng phía 4.Đúng đối với điểm D
3. Điểm B nằm khác phía điểm A đối Câu 8.7: với điểm D
a.Có tất cả 12 tia đó là :
4. Điểm B và điểm C nằm cùng phía Ax,AB,AC,Ay,Bx,BA,BC,By,Cx,CA, đối với điểm D. CB,Cy.
b.Điểm B nằm trên tia: Bx, BA, Cx, CA, CB, AB, AC, Ay, BC, By Các tia đối của: Câu 8.7
: Quan sát hình 8.22 và cho biết : Bx là BC, By BA là BC, By Cx là Cy
a. Có tất cả bao nhiêu tia ? Nêu tên các CA là Cy tia đó. CB là Cy
b. Điểm B nằm trên các tia nào? Tia
đối của chúng là tia nào ? AB là Ax
c.Tia AC và tia CA có phải là hai tia AC là Ax đối nhau không? Ay là Ax
Câu 8.8 : Cho điểm C nằm trên tia Ax, điểm B nằm trên tia Cx . BC là BA,Bx Biết rằng A,
B, C phân biệt .Trong các câu sau đây By là BA,Bx ,câu bào đúng?
c. Tia AC và tia CA không phải là tia
1. Điểm A nằm trên tia BC
đối của nhau vì chúng không có chung điểm gốc.
2. Điểm C vừa nằm trên tia AB vừa nằm trên tia BA. Câu 8.8 :
3.Tia CB và tia BC là hai tia đối nhau 1.Đúng
4.Tia CA và tia Cx là hai tia đối nhau. 2.Đúng 3.Sai 4.Đúng
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Hs làm bt 8.9
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.9: Cho ba điểm A,B,C không Câu 8.9: thẳng hàng . a.Các tia đó là :
a.Em hãy viết tên các tia chứa hai AB,AC,BA,BC,CA,CB trong ba điểm A,B,C.
b.Hai tia khác gốc có đúng 1 điểm
b.Trong các tia đó ,tìm hai tia khác gốc chung là : AB và CB ; BA và CA; AC
có đúng một điểm chung. và BC...
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá Phương pháp Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 34: ĐOẠN THẲNG – ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Biết đo độ dài đoạn thẳng bằng thước có chia vạch
- Giải được các bài toán trong thực tế liên quan đến độ dài đoạn thẳng b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết đoạn thẳng
+ Biết đo độ dài đoạn thẳng
+ Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, mong muốn tìm hiểu, khám phá kiến thức
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Sưu tầm những hình ảnh thực tế, minh họa các khái niệm đoạn thẳng - Máy chiếu (nếu có)
- Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, ê ke
2. Đối với học sinh: Các dụng cụ vẽ hình: thước, compa, ê ke
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Trong đời sống, ta thấy những hình
ảnh của đoạn thẳng như cây gậy, cây
bút chì, những chiếc đũa
Trong bài này, chúng ta cùng tìm hiểu
thêm về khái niệm đó.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Đoạn thẳng a. Mục tiêu:
- HS biết khái niệm đoạn thẳng và các đầu mút của đoạn thẳng
- HS nhận biết được đoạn thẳng, đọc tên được đoạn thẳng trên hình vẽ
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- HĐ1: Quãng đường
- Gv hướng dẫn hs đọc phần Tìm tòi - khám phá
người đi xe đạp đi qua
- HS đọc khái niệm đoạn thẳng và các đầu mút của trong hình 8.23 ,vạch đoạn thẳng
thẳng nối từ điểm A đến
- Câu hỏi: GV vẽ hình và yêu cầu một HS trả lời điểm B.
- LT1: Gv hướng dẫn HS làm phần a) và yêu cầu - HĐ2: Điểm C nằm trên
Hs tự làm phần b). GV có thể yêu cầu HS kiểm tra vạch thẳng màu đen.Điểm
đối chiếu kết quả chéo nhau D nằm ngoài vạch thẳng
- Vận dụng 1: GV giải thích: bắt dầu từ A hoặc B, màu đen.
mỗi lần muốn đi đến một hòn đảo mới, ta cần một - LT1:
cây cầu bắc đến hòn đảo đó, do vậy cần xây thêm a.Các đoạn thẳng là : ít nhất 3 cây cầu AB,AC,BC.
- GV vẽ một số mô hình thể hiện đáp án của mình,
chẳng hạn như hình dưới đây. b.Các đọa thẳng là: AB,AC,AD,BC,BD,CD
- VD1: Cần phải xây thêm
ít nhất 10 cây cầu nối hai
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập hòn đảo.
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Độ dài đoạn thẳng a. Mục tiêu:
- Hs nhận biết đơn vị đo độ dài, độ dài đoạn thẳng, khoảng cách giữa hai điểm
- Biết cách so sánh độ dài các đoạn thẳng bằng thước đo hoặc compa
- HS biết cách cộng trừ các đoạn thẳng
- HS biết cách đo đoạn thẳng và kí hiệu đoạn thẳng bằng nhau trên hình vẽ
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- HĐ3: Mặt bàn học của em
- GV cho hs hoạt động tự do và trả lời câu hỏi dài khoảng 7 gang tay.
- HS dựa vào HĐ3và HĐ4 để nói về độ dài và - HĐ4: Chiều rộng,chiều dài đơn vị đo độ dài
của cuốn sách lần lượt là : 19
- Câu hỏi: HS tìm thêm những đơn vị đo trong cm; 26,5 cm.
thực tế. GV chú y hs về việc cộng độ dài đoạn - CH2: Những đơn vị độ dài thẳng khác là :
- GV vẽ hình ví dụ, phân tích và hướng dẫn HS km;m;dm;hm;dam;inch.... làm phép tính - HĐ5:
- LT2: GV yêu cầu hs đo rồi so sánh kết quả a.Đoạn thẳng AB có độ dài
với các bạn khác và rút ra kết luận. GV hướng bằng độ dài đoạn thẳng EG.
dẫn hs kí hiệu các đoạn thẳng bằng nhau
- Vận dụng 2: Hs tự làm và so sánh kết quả với b.Đoạn thẳng AB có độ dài các bạn trong lớp
nhỏ hơn độ dài đoạn thẳng
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập CD.
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS c.Đoạn thẳng CD có độ dài cần
lớn hơn độ dài đoạn thẳng EG.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo - LT2: luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. QM=PN
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm QN=PM vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
- VD2: Chiều dài cây bút nhỏ
chuyển sang nội dung mới
hơn chiều dài thước thẳng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:HS làm bài tập 8.10, 8.11, 8.12
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.10: Dùng compa vẽ đường tròn Câu 8.10:
tâm O có bán kính 2 cm.Gọi M và N là
hai điểm tùy ý trên đường tròn đó.Hai
đoạn thẳng OM và ON có bằng nhau không ?
Câu 8.11: Việt dung thước đo độ dài
đoạn thẳng AB. Vì thước bị gãy mất một
mẩu nên Việt chỉ có thể đặt thước để
OM =ON= độ dài bán kính đường
điểm A trùng với vạch 3 cm.Khi đó điểm tròn.
B trùng với vạch 12 cm .Em hãy giúp Câu 8.11:
Việt tính độ dài đoạn thẳng AB.
Câu 8.12: Bạn Nam dùng bước chân để
Độ dài đoạn thẳng AB là : 12-3=9
đo chiều dài lớp học. Sau 12 bước liên (cm).
tiếp kể từ mép tường đầu lớp thì còn Câu 8.12:
khoảng nửa bước chân nữa là đến mép
Lớp học đó dài số m là :
tường cuối lớp .Nếu mỗi bước chân của 0,6.12+0,6.1=7,5 (m). 2
Nam dài khoảng 0,6 m thì lớp học dài khoảng bao nhiêu?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 8.13, 8.14
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.13: Hãy đo độ dài ( đơn vị milimet) Câu 8.13:
rồi sắp xếp các đoạn thẳng trong hình 8.34
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ
theo thứ tự tăng dần của độ dài. dài đoạn thẳng : CDCâu 8.14:
Trước khi bị gãy, cây cao số
Câu 8.14: Một cái cây đang mọc thẳng thì bị mét là :
bão làm gãy phần ngọn. Người ta đo được 1,75 + 3=4,75(m).
phần ngọn bị gãy dài 1,75 m và phần thân
còn lại dài 3 m .Hỏi trước khi bị gãy, cây cao bao nhiêu mét ?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 35: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nhận biết được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Biết đi độ dài đoạn thẳng để xác định trung điểm của đoạn thẳng
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng
+ Giải các bài toán thực tế có liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Sưu tầm những hình ảnh thực tế, minh họa khái niệm trung điểm của đoạn thẳng - Máy chiếu (nếu có)
- Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, êke
2. Đối với học sinh: Các dụng cụ vẽ hình: thước, compa, êke
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Em đã chơi bập bênh bao giờ chưa? Trong trò
chơi này, người ta dùng một thanh gỗ dài gắn
cố định lên một cái trục trên giá đỡ (H.8.35).
Nếu hình dun thanh gỗ là một đoạn thẳng thì
điểm đặt lên trục phải ở chính giữa của đoạn thẳng đó.
Trong hình học, điểm đó có nghĩa gì và làm
th
ế nào để tìm nó? Chúng ta cùng tìm hiểu bài ngày hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI a. Mục tiêu:
- Xác định được trung điểm của đoạn thẳng
- Vận dụng kiến thức về tổng của hai đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng để tính toán
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ - HĐ1: Điểm gắn trục cách hai đầu học tập thanh gỗ : 1,5m
- Gv cho hs đọc sgk về 3 hoạt động. - HĐ2: Khoảng cách điểm A đến mỗi
Qua ba trường hợp cụ thể để suy ra đầu sợi dây là : 60 m
trường hợp tổng quat rằng luôn có - HĐ3:
một điểm trên đoạn thẳng cách đều Sau khi chạy được 1 giờ ,xe rời xa vị trí
hai đầu mút của đoạn thẳng A : 1/2.100 = 50 km
- Câu hỏi: GV vừa ghi lời giải (hoặc
chiếu từng đoạn) lên bảng, vừa giải Cách vị trí B : 100-50=50 km. thích trên hình vẽ
- Luyện tập: Gv cho hs lên bảng làm, - Câu hỏi 1: I là trung điểm của AB cả lớp chữa vào vở
J không là trung điểm của CD
- Vận dụng: Gv chia lớp làm hai
nhóm. Các nhóm cử đại diện lên K không là trung điểm của EF
bảng làm. HS nhận xét, chữa vào vở - Luyện tập 1:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Vì E là trung điểm của đoạn thẳng PQ
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, nên ta có : PE=EQ= 122=6 đơn vị thảo luận.
Vì F là trung điểm của đoạn thẳng PE
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
nên ta có : PF=EF= 62=3 đơn vị.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động - Vận dụng 1: và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu Vì trục của vòng quay được coi là trung hỏi.
điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cao
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh nhất và thấp nhất của trục quay nên ta có giá.
khoảng cách từ điểm thấp nhất đến trục
Bước 4: Đánh giá kết quả thực quay là: 60 :2=30 (m)
hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến Trục quay đang nằm ở cao: 30+6=36
thức, chuyển sang nội dung mới (m)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 8.15, 8.16, 8.17
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.15: Cho hình vẽ sau: Câu 8.15: a. Vì E nằm giữa A và C mà AE=EC nên E là trung điểm của AC. b. Vì E nằm giữa B và D mà BE=ED nên E là trung điểm của BD. Câu 8.16: Vì trung điểm I của AB nằm cách mút A một khoảng 4,5 cm nên ta có : AB = 4,5.2=9(cm).
a. Em hãy dùng thước thẳng để kiếm tra xem
điểm E có phải là trung điểm của đoạn thẳng Ac Câu 8.17: không Vì D là trung điểm của
b. Kiểm tra xem E còn là trung điểm của đoạn
đoạn thẳng AC nên ta có :
thẳng nào khác có các đầu mút là các điểm đã cho AC=DC.2=2.2=4(cm).
Câu 8.16: Tính độ dài của đoạn thẳng AB nếu
trung điểm I của nó nằm cách mút A một khoảng Vì C là trung điểm của
đoạn thẳng AB nên ta có : 4,5 cm. Câu 8.17: AB=AC.2=4.2=8 (cm).
Cho bốn điểm A,B,C,D cùng nằm trên một đường
thẳng sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB,
D là trung điểm của đoạn thẳng AC. Biết rằng
CD=2 cm, hãy tính độ dài của đoạn thẳng AB.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 8.18
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.18: Gỉa sử có một Câu 8.18:
cây gậy và muốn tìm điểm a. Dùng thước đo độ dài tìm điểm chính giữa của
chính giữa của cây gậy đó. cây gậy ta làm như sau:
Em sẽ làm thế nào nếu:
- Dùng thước đo độ dài của cây gậy .
a.Dùng thước đo độ dài;
- Lấy kết quả đo đó chia đôi, ta được khoảng
b.Chỉ dùng một sợi dây đủ cách từ trung điểm cây gậy đến các đầu mút của dài. cây gậy.
- Dùng thước đo lại với khoảng cách vừa tìm
được ta xác định được trung điểm của cây gậy.
b.Dùng sợi dây để tìm điểm chính giữa của cây gậy ta làm như sau :
- Ta đặt sợi dây sao cho thu được một đoạn bằng độ dài của cây gậy
- Ta gập đoạn sợi dây đó lại sao cho hai đầu sợi
dây trùng nhau. Nếp gập cắt sợi dây thành hai phần bằng nhau.
Sau đó ta đặt sợi dây vừa gập lên cây gậy ta sẽ
tìm được điểm chia cây gậy thành hai phần bằng
nhau đó chính là trung điểm của cây gậy.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nắm vững được kiến thức về các quan hệ: điểm thuộc đường thẳng, ba điểm
thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm cùng phía hoặc khác phía đối với
một điểm, hai đường thẳng song song hoặc cắt nhau; về các khái niệm: tia, đoạn
thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Nhận biết được và mô tả được bằng lời nói hoặc kí hiệu: điểm thuộc hay
không thuộc đường thẳng, hai đường thẳng song song hay cắt nhau.
- Nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm năm cùng phía hay khác
phía đối với một điểm.
- Đọc đúng tên đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
- Đo được độ dài các đoạn thẳng cho trước. b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
- Năng lực riêng: giải quyết các bài toán trong sgk 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, êke
2. Đối với học sinh: Các dụng cụ vẽ hình: thước, compa, êke
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 8.19, 8.20, 8.21, 8.22, 8.2, 8.24
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.19: Cho bốn điểm phân Câu 8.19:
biệt A,B,C và D, trong đó
a.Có 6 đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm
không có ba điểm nào thăng đã cho hàng.
Tên các đường thẳng đó là :
a.Có bao nhiêu đường thẳng đi AB,AC,AD,BC,BD,CD.
qua hai trong bốn điểm đã cho
b.Có 12 tia với gốc là một trong bốn điểm đã
? Kể tên các đương thẳng đó . cho và đi qua một trong ba điểm còn lại
b.Có bao nhiêu tia với gốc là Đó là những tia :
một trong bốn điểm đã cho và AB,AD,AC,BA,BC,BD,DA,DB,DC,CA,CB,
đi qua một trong ba điểm còn CD.
lại? Đó là những tia nào?
c.Có 6 đoạn thẳng có hai mút là hai trong bốn
c.Có bao nhiêu đoạn thẳng có điểm đã cho
hai mút là hai trong bốn điểm
Đó là những đoạn thẳng :
đã cho ? Đó là những đoạn AB,AD,AC,BC,BD,DC. thẳng nào? Câu 8.20:
Câu 8.20: Cho ba điểm A, B, C
cùng nằm trên đường thẳng d
sao cho B nằm giữa A và C.
Hai điểm D và E không thuộc d
và không cùng thẳng hàng với
điểm nào trong các điểm A , B và C.
a. Có bao nhiêu đường thẳng,
a.Có 8 đường thẳng đi qua ít nhất hai trong
mỗi đường thẳng đi qua ít nhất năm điểm đã cho.
hai trong năm điểm đã cho?
b.Không phải khi nào cũng tìm được điểm G
b. Tìm trên đường thẳng d điểm như thế này , điểm G tồn tại khi đường thẳng G sao cho ba điểm D, E, G
DE không song song với đường thẳng d.
thẳng hàng. Có phải khi nào Câu 8.21:
cũng tìm được điểm G như thế hay không?
Câu 8.21: Cho điểm M trên tia
Om sao cho OM = 5 cm. Gọi N a.Vì N là điểm trên tia đối của tia Om nên ta
là điểm trên tia đối của tia Om có O nằm giữa M ,N nên ta có :
và cách O một khoảng 7cm.
ON+OM=MN mà OM=5cm; ON=7cm nên MN= 5+7=12 (cm).
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN.
b.Vì K là trung điểm của đoạn MN nên ta có : KM=KN=MN:2=12:2=6 (cm)
b) Gọi K là trung điểm của
đoạn MN. Tính độ dài các đoạn Ta có : O nằm giữa M và K nên thẳng MK và OK.
OK+OM=KM mà KM=6 cm; OM=5 (cm) , OK=KM-OM=6-5=1(cm).
c) Điểm K thuộc tia nào trong hai tia OM và ON? c. Vì OK Câu 8.22:
Câu 8.22: Cho hai điểm phân
TH 1: Điểm A, B nằm khác phía đối với
biệt A và B cùng nằm trên tia điểm O Ox sao cho OA = 4 cm, OB = 6
cm. Gọi M là trung điểm của
đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM
Vì O nằm giữa A, B nên ta có : OA +OB =AB
mà OA=4cm ;OB=6cm nên AB=6+4=10 cm
Vì M là trung điểm của AB nên ta có : MA=MB=AB : 2=5 cm Vì OM OM+OA=MA ,OM=MA-OA=5-4=1cm
TH 2 : Điểm A, B nằm cùng phía đối với điểm O
Vì A nằm giữa O và B nên ta có :
OA+AB=OB mà OB=6 cm ; OA=4 cm ; AB=OB-OA=6-4=2 cm
Vì M là trung điểm của AB nên ta có : MA=MB=AB : 2=1 cm Vì MB
OM+MB=OB mà MB=1 cm ; OB=6 cm ; OM=OB-MB=6-1=5 cm. Câu 8.23:
Câu 8.23: Trong hình vẽ dưới Các bộ ba điểm thẳng hàng là :
đây, em hãy liệt kê tất cả các
bộ ba điểm thẳng hàng.
A,C,N và A,C,B và C,N,B và B,N,A. Câu 8.24:
Câu 8.24: Em hãy vẽ 7 điểm
trên một tờ giấy trắng sao cho
có thể kẻ được 6 đường thẳng
mà mỗi đường thẳng đều đi qua 3 trong 7 điểm đó.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm...) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/… BÀI 36: GÓC I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nhận biết được khái niệm góc, đỉnh và cạnh cảu góc, góc bẹt, điểm trong của góc
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Quan sát hình và đọc được tên góc, nhận biết được điểm trong của góc
- Vận dụng được khái niệm góc vào một số tình huống trong thực tế b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết góc, đỉnh và cạnh của góc + Nhận biết góc bẹt
+ Nhận biết điểm trong của 1 góc 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Nghiên cứu kĩ bài học và phương pháp dạy học phù hợp.
Chuẩn bị một số vận dụng, hình ảnh của góc trong thực tế
2. Đối với học sinh: Chuẩn bị dụng cụ học tập như thước, bút chì, một tờ giấy
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Trong đời sống thực tế, chúng ta
thường nghe nói đến góc nhưu góc
nhìn, góc sút (bóng đá), góc bắn (pháo binh)
Vậy góc là gì và nó có quan hệ như thế
nào với các khái niệm khác trong Hình học?
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Góc a. Mục tiêu:
- HS đọc được tên các góc và các thành phần của góc
- Hs biết vẽ hình đơn giản, nhận biết góc bẹt
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - Câu hỏi 1: tập
Góc xOy có cạnh là Oy và Ox và
- GV vẽ hình lên bảng, giới thiệu góc và các thành phần của góc đỉnh là điểm O
- GV cho hs tìm hiểu và trình bày lại
Góc xOz có cạnh là Oz và Ox và
- Câu hỏi: GV gọi hs đọc tên các góc và đỉnh là điểm O các thành phần của góc
- LT1: GV cho chia nhóm, hoạt động 3p tại Góc yOz có cạnh là Oz và Oy và
chỗ, HS luyện tập gọi tên góc trong hình đỉnh là điểm O
phẳng đơn giản. Hs vẽ hình, nhận biết góc bẹt - LT1:
- Vận dụng 1: Gv từ hình ảnh compa, đưa 1. Các góc có đỉnh A ,B trong
ra yêu cầu tìm kiếm hình ảnh của góc trong hình vẽ :
thực tế. Có thể hỏi HS về các thành phần
của góc trong các hình ảnh HS tìm được để Góc DAC ; góc DAB; góc BAC. khắc sâu khái niệm góc ABC; góc ABD; góc BDC.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo 2. luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện a. Các góc có trong hình vẽ là : nhiệm vụ học tập + GV đánh giá, nhậ
Góc xAB ; góc BAy ; góc xAy
n xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
b.Trong các góc đó góc xAy là góc bẹt. - Vận dụng 1:
Chiếc kéo cắt vải . Mở chiếc kéo
ra ta thấy hình ảnh của một góc,
trong đó hai lưỡi kéo là cạnh của
góc, trụ của kéo là đỉnh của góc
Hoạt động 2: Điểm nằm trong góc a. Mục tiêu:
- HS hiểu và nhận biết được điểm trong của góc
- HS biết được điểm trong của góc trong thực tế
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- HĐ1: Cầu thủ mang áo
- GV tổ chức hướng dẫn, hs có thể lấy tờ giấy số 5 nằm trong góc sút.
- GV có thể cho hs thực hiện trên một tờ giấy to - HĐ2:
hơn trên bảng hoặc thực hiện mô phỏng trên máy a. Điểm M nằm trong góc tính vừa cắt rời
- Thông qua HĐ1 và HĐ2 GV cho HS tự đọc để
hiểu hoặc GV giải thích để nhận biết được điểm b.Điểm N không nằm trong của góc. trong góc vừa cắt rời
- Gv cho hs quan sát và trả lời mục Câu hỏi
- LT2: Hs vẽ lại hình lên bảng và thực hiện bài tập - Câu hỏi 2:
- VD2: GV cho hs làm theo nhóm. Thực hiện tính Các điểm nằm trong góc
điểm về thời gian và độ chính xác mOn là: B; C.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - LT2:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
a.Các điểm nằm trong góc
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần xOy là: P; M.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
b.Điểm I có nằm trong góc
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. xOy. Điểm K không nằm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ trong góc xOy. học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển - Vận dụng 2:
sang nội dung mới a. 10 và 2 b. 2 và 8
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 8.25, 8.26, 8.27, 8.28
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.25: Viết tên (cách viết kí hiệu) Câu 8.25:
của góc, chỉ ra đỉnh, cạnh của góc trong mỗi hình vẽ sau:
a.∠ yMx ,đỉnh là M , cạnh của góc là My và Mx.
b.∠ DEF ,đỉnh là E , cạnh của góc là DE và EF
∠ EDF ,đỉnh là D , cạnh của góc là DE và DF
∠ DFE ,đỉnh là F , cạnh của góc là DF
Câu 8.26: Cho đường thẳng xy. Vẽ và FE.
hai điểm A, B nằm trên xy. Gọi tên
các góc bẹt tạo thành. Câu 8.26:
Câu 8.27: Quan sát mặt đồng hồ dưới đây.
Các góc bẹt tạo thành là : ∠ xAB ; ∠xBy.
Câu 8.27: Vạch số 8 và số 3. Câu 8.28:
Trong các vạch chỉ số trên mặt đồng Có 3 góc là ∠aOb; ∠cOb; ∠cOa.
hồ, những vạch nào nằm trong góc
tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 8 giờ 15 phút?
Câu 8.28: Cho ba tia chung gốc Oa,
Ob và Oc, trong đó không có hia tia
nào đối nhau. Hỏi có bao nhiêu góc
có hai cạnh là hai trong ba tia đã cho?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 8.29, 8.30
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 8.29: Viết tên các góc có đỉnh A, Câu 8.29:
đỉnh M trong hình vẽ sau:
- Đỉnh A: góc BAH, góc HAM, góc MAC, góc BAC
- Đỉnh M: góc BMA, góc HMA, góc AMC Câu 8.30: Câu 8.30:
Lấy ba điểm không thẳng hàng A, B, C
trên tờ giấy trắng rồi vẽ các đoạn thẳng AB, BC ,CA.
Em hãy tô màu phần hình chữ nhật
trong của cả ba góc BAC, ACB, CBA.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/… BÀI 37: SỐ ĐO GÓC I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được khái niệm số đo góc, các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù)
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Biết đo một góc bằng thước đo góc
- Kiểm tra được góc vuông, góc nhọn, góc tù bằng thước đo góc hoặc ê ke b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết được khái niệm số đo góc
+ Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù) 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Nghiên cứu bài học, lựa chọn phương pháp giảng dạy phù
hợp. Chuẩn bị các dụng cụ dạy học như thước thẳng, thước đo góc, ê ke,...
2. Đối với học sinh: Việc sử dụng dụng cụ học tập như thước thẳng, thước đo
góc, ôn tập lại kiến thức bài học trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Trong các tình huống đá phạt trực tiếp ở môn bóng đá, bình luận viên thường
nói quả đá phạt có góc sút rộng nếu ở gần chính giữa khung thành, quả đá phạt
có góc sút hẹp nếu lệch về hai bên. Với một góc tùy y, để đo độ rộng hẹp của
góc, gọi chung là độ lớn, người ta thường dùng thước đo góc.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Đo góc a. Mục tiêu:
- HS biết cách sử dụng thước đo góc để đo góc cho trước
- Biết cách so sánh các góc thông qua số đo của chúng
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Câu hỏi 1: Góc mOn có
- GV thực hiện mẫu để hs biết cách đo và cách viết số đo là 120 độ số đo của một góc - LT1:
- Gv vẽ thêm một số góc trên bảng, gọi hs lên bảng 1. thực hành đo
- GV đưa ra nhận xét như trong SGK a.Số đo góc nAm là : 70
- Câu hỏi: HS đọc số đo góc độ
- LT1: GV cho hs thực hiện đo các góc cho trước.
Gv cho hs đo lại góc trong Hình 8.42 b.Số đo góc xOz là : 105
- GV cho hs thực hiện đo và so sánh số đo các góc. độ
GV giới thiệu về cách diễn đạt để so sánh hai góc c.Số đo góc xMy là : 90
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập độ
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần 2.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
Số đo của góc sút là : 20
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. độ
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Vận dụng 1: học tập
Góc xOy có số đo là 80 độ
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Các góc đặc biệt a. Mục tiêu:
- Phân biệt được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù)
- Sắp xếp được số đo của các góc đặc biệt. Đo góc trên hình thực tế
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm - HĐ1: Hai góc xAy và mCn có số đo bằng vụ học tập nhau.
- GV tổ chức hoạt động giúp hs
biết cách đo góc và so sánh với Góc tBz có số đo lớn hơn góc xAy
góc 90 độ. HS kiểm tra chéo kết - HĐ2:
quả của nhau rồi kết luận
- GV giới thiệu các góc đặc biệt Góc aOb có số đo nhỏ hơn 90 độ
để HS tự tìm hiểu. HS đọc hiểu, ghi chép
Góc pMq có số đo bằng 90 độ
- Câu hỏi: GV cho hs nêu những Góc mAn có số đo lớn hơn 90 độ
hình ảnh các góc đặc biệt trong
thực tế. GV có thể gợi y cho hs
- Câu hỏi 2: Một số hình ảnh góc nhọn, góc
- LT2: Gv tổ chức hoạt động như vuông ,góc tù , góc bẹt trong thực tế lần sgk
lượt là : góc kim đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút
- Vận dụng: GV có thể tổ chức , góc tường trong nhà , góc kim đông hồ
hoạt động nhóm. Sau hoạt động, chỉ 10 giờ 25 phút, mặt bàn học.
GV giới thiệu góc không. - LT2:
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ Góc nhọn ; góc vuông ; góc tù. học tập - Vận dụng 2:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, a.Số đo của các góc tạo bởi kim phút và thảo luận.
kim giờ trong các mặt dông hồ trên theo
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ thứ tự từ trái qua phải lần lượt là : 120 độ ; trợ khi HS cần
90 độ ; 180 độ ; 60 độ.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận b.
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời Góc vuông là : Góc tù là : câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập

+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn
kiến thức, chuyển sang nội dung mới Góc nhọn là : Góc bẹt là :
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 8.31, 8.32, 8.33
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 8.31 : Câu 8.31:
Cho các góc với số đo như dưới đây . Các góc nhọn là :
∠ A = 63 độ ; ∠ M = 135 độ ; ∠ A = 63 độ ;
∠ B=91 độ ; ∠ T=179 độ. Các góc tù là :
Trong các góc đó , kể tên các góc nhọn , góc tù. ∠ M = 135 độ ;
Câu 8.32 : Quan sát hình sau . ∠ B=91 độ ; ∠ T=179 độ . Câu 8.32: a.Góc nhọn là :
a. Ươc lượng bằng mắt xem góc nào là góc nhọn
,góc vuông , góc tù, góc bẹt .
b.Dùng eke để kiểm tra lại kết quả của câu a.
c. Dùng thước đo góc để tìm số đo mỗi góc .
Câu 8.33: Quan sát hình ảnh mặt đồng hồ , em
hãy tìm một thời điểm mà góc tạo bởi kìm giờ và kim phút là : a. Góc nhọn Góc vuông là : b.Góc vuông c.Góc tù d.Góc bẹt. Góc tù là : Góc bẹt là :
c.Góc CEB có số đo là : 30 độ
Góc xAy có số đo là : 90 độ
Góc NIM có số đo là : 80 độ
Góc tAu có số đo là : 120 độ
Góc mEn có số đo là : 180 độ Câu 8.33:
Thời điểm mà góc tạo bởi
kìm giờ và kim phút là :
a. Góc nhọn lúc 12 giờ 10 phút b.Góc vuông lúc 6 giờ 15 phút
c.Góc tù lúc 7 giờ 15 phút d.Góc bẹt lúc 12 giờ 30 phút.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 8.34 Câu 8.34: Câu 8.34:
Đo các góc trong tứ giác ABCD rồi
Số đo góc ABC là: 150 độ
tính tổng số đo các góc đó.
Số đo góc BCD là: 100 độ
Số đo góc CDA là: 50 độ
Số đo góc DAB là: 60 độ .
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆNTẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nắm vững kiến thức về góc, điểm trong của góc, số đo góc, các góc đặc biệt.
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Đọc đúng tên góc, đỉbg, cạnh của góc
- Đo được góc cho trước
b. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán
học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng
lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
2. Đối với học sinh:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- GV tái hiện lại kiến thức các bài học khác thông qua hoạt động mở đầu bài học
sau đó thực hiện các ví dụ như sgk
- Trong quá trình thực hiện các ví dụ, GV kết hợp để HS nhắc lại kiến thức của các bài học trước
- Về kĩ năng: GV chú y tới từng hs về kĩ năng đó, đọc tên góc, đỉnh, cạnh của góc
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Bài tập sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 8.35 : Câu 8.35 :
Hãy dùng ê ke để kiểm tra và cho
Các góc nhọn là : Góc ABC ; Góc EBC
biết góc nào là góc nhọn , góc vuông ; Góc CAD ; Góc CDA
, góc từ, góc bẹt có trong hình sau.
Các góc vuông là : Góc ABC ; Góc BAD
Các góc tù là : Góc ACD ; Góc BCD ; Góc BEA.
Các góc bẹt là : Góc AEC Câu 8.36: Câu 8.36:
Trong hình vẽ sau , cho tam giác đều a.Các góc có trong hình vẽ là :
ABC và góc DBC bằng 20 độ. ∠ ABC
; ∠ BAC ; ∠ CAB ; ∠ BDA ; ∠ DAB
; ∠ ABD ; ∠ DBC ; ∠ DAC.
Những góc có số đo bằng 60 độ là
: ∠ ABC ; ∠ BAC ; ∠ CAB .
b.Điểm D có nằm trong góc ABC .
Điểm C không nằm trong góc ADB .
c.Số đo góc ABD là : 40 độ . Câu 8.37:
a. Kể tên các góc trong hình vẽ trên . a.Các điểm nằm trong góc AMC là : P
Những góc nào có số đo bằng 60 độ ? b.∠ NMA ; ∠ CMQ ; ∠ AMC.
b.Điểm D có nằm trong góc ABC Câu 8.38:
không ? Điểm C có nằm trong góc ADB không ?
Chiếc thang trong hình đã đảm bảo an toàn .
c. Em hãy dự đoán số đo góc ABD
và sử dụng thước đo góc để kiểm tra
lại dự đoán của mình .Câu 8.37
:
Cho hình vuông MNPQ và số đo
các góc ghi tương ứng như trên hình sau .
a. Kể tên số đo góc AMC bằng cách đo ;
b.Sắp xếp các góc NMA ,AMC và
CMQ theo thứ tự số đo tăng dần Câu 8.38:
Góc nghiêng khi đặt thang là góc tạo
bởi cạnh thang và mặt đất. Để đảm
bảo an toàn khi sử dụng thang , người
ta thấy rằng góc nghiêng an toàn khi
đặt thang là 75 độ . Em hãy kiểm tra
xem chiếc thang trong hình sau đã
đảm bảo an toàn hay chưa .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆNTẬP CHƯƠNG VIII I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Hệ thống được các nội dung đã học trong chương. Giải được một số bài tập tổng
hợp và vận dụng có liên quan
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Đọc đúng tên góc, đỉbg, cạnh của góc
- Đo được góc cho trước
b. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán
học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng
lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
2. Đối với học sinh:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
- Hướng dẫn hs tổng kết kiến thức trong chương theo sơ đồ sau:
Để tổ chức có hiệu quả tiết học này, cần phải có sự chuẩn bị tốt từ cả hai phía:
GV và HS. Đặc biệt, HS phải được yêu cầu ôn tập và làm bài tập đầy đủ trước
khi đến lớp. Trong một tiết, không thể ôm đồm quá nhiều vấn đề. Do đó GV cần
chọn lọc những điều cần nhấn mạnh cho HS trên lớp cũng như chọn lọc các bài
tập sẽ chữa trên lớp. Đáng chú ý là khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. Khái
niệm này tuy chỉ được nhìn nhận một cách trực quan, nhưng lại là dẫn xuất cho
nhiều vấn đề quan trọng khác như cộng đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng,
trung điểm của đoạn thẳng.
Về vấn đề hai đường thẳng song song, chương này chỉ yêu cầu HS vẽ được hai
đường thẳng song song, dùng thước và ê ke để kiểm tra hai đường thẳng song
song. Các vấn để khác về đường thẳng song song sẽ học kĩ hơn ở lớp 7.
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Bài tập sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 8.39: Câu 8.39:
Xem hình 8.55 rồi cho biết trong các khẳng định a.Đúng
sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai ? b.Sai c.Đúng d.Đúng Câu 8.40:
a. Điểm C thuộc đường thẳng d , hai điểm A và B
không thuộc đường thẳng d . a. Ba điểm A ,B và C thẳng hàng
b. Ba điểm A , B , C không thẳng hàng . b. Hai tia BA và BC là hai
c. Điểm F không thuộc đường thẳng m tia đối nhau c. Ba đoạn thẳng AB ,
d. Ba điểm D , E , F không thẳng hàng . BC và AC cùng nằm trên một đường thẳng. Câu 8.40 : Câu 8.41 :
Hình 8.56 thể hiện các quan hệ nào nếu nói về : Vì O là trung điểm của MN nên MO=NO =3,5 cm. a. Ba điểm A ,B và C? Câu 8.42 : b. Hai tia BA và BC? a. Các góc có trong hình
c. Ba đoạn thẳng AB , BC và AC? vẽ là : ∠ ABC ; ∠ DAB ; ∠ BCD ; ∠ CDA. Câu 8.41 : b. Các góc nhọn là
Vẽ đoạn thẳng MN dài 7 cm rồi tìm trung điểm của : ∠ CDA ; ∠ BCD. nó Các góc tù là : ∠ DAB Câu 8.42 : ; ∠ ABC
Cho hình thang ABCD như hình vẽ bên. Câu 8.43 : Em hãy:
a.Các tia có trong hình vẽ
a.Kể tên các góc có trong hình vẽ . là : Ox ; Oy ; Oz.
b. Đo rồi chỉ ra các góc nhọn , góc tù.
Hai tia đối nhau là : Ox ; Oy b.Các góc vuông là : ∠ xOy ; ∠ zOy. c.Nếu B nằm trong góc
Câu 8.43 : Cho hình 8.57 yOz thì góc xOB là góc tù.
a. Kể tên các tia có trong hình trên . Trong đó , hai
tia nào là hai tia đối nhau ?
b. Kể tên các góc vuông , góc bẹt trong hình 8. 57
c. Nếu điểm B nằm trong góc yOx thì góc xOB là góc từ hay góc nhọn ?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 38: DỮ LIỆU VÀ THU THẬP DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được các loại dữ liệu, chủ yếu là phân biệt được đữ liệu là số (dữ
liệu định lượng) và dữ liệu không phải là số (dữ liệu định tính).
- Nhận biết được một số cách đơn giản để thu thập dữ liệu như lập phiếu hỏi,
làm thí nghiệm, quan sát hay thu thập từ những nguồn có sẵn như sách báo, trang web,...
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Phát hiện được giá trị không hợp lí trong dữ liệu.
- Thực hiện được thu thập dữ liệu trong một số tình huống đơn giản như: Ghi lại
được kết quả của việc bầu lớp trưởng, tổ trưởng; thực hiện thí nghiệm đơn giản
như gieo xúc xắc và ghi lại số chấm xuất hiện; quan sát và ghi lại xem trong lớp bạn nào đeo kính,... b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết các loại dữ liệu
+ Nhận biết tính hợp lí của dữ liệu + Thu thập dữ liệu 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
- Bồi dưỡng tinh thần trách nhiệm, chủ động hoàn thành nhiệm vụ học tập. Giáo
dục th ức chấp hành luật khi tham gia giao thông.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: đồng xu (để thực hiện HĐ4), phiếu hỏi (để thực hiện
HĐ5). Nếu có điều kiện giáo viên có thể chuẩn bị máy tính có kết nối Internet
và máy chiếu để giới thiệu về trang web của Trung tâm dự báo khí tượng thủy
văn quốc gia và một số trang web khác có thể thu thập số liệu như trang web
của tổng cục Thống kê.
2. Đối với học sinh:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Từ trung học cơ sở Nguyễn Du dự định tổ chức một số
hoạt động ngoài trời tại Việt Trì, Phú Thọ. Nam được giao nhiệm vụ xem dự
báo thời tiết để chuẩn vị đồ dùng cho phù hợp. Nam đã tìm thấy thông tin dự
báo thời tiết 10 ngày tới trên Internet như sau:
Từ bảng dự báo thời tiết trên có thể rút ra được những thông tin gì? Chúng ta
cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Dữ liệu thống kê a. Mục tiêu:
- Nắm được khái niệm dữ liệu
- Giúp hs nhận diện số liệu, phát hiện giá trị không hợp lí
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao - HD1:
nhiệm vụ học tập
a. Nhiệt độ cao nhất trong các ngày từ 11-14-
- Gv trích xuất thông tin theo 2019 đến 20-4-2019 là : 34 , 29 , 28, 31 , 26 ,
một tiêu chí nào đó từ bảng dự 28 , 26 , 29 , 31 , 28.
báo thời tiết. Yêu cầu hs xác
định thông tin nào là số, thông b. Những ngày trong các ngày từ 11-14-2019
tin nào không phải là số
đến 20-4-2019 dự báo không mưa
- HS lấy thêm các dữ liệu là số là: ngày 13, 16, 18 , 19 , 20. và không phải số
- LT1: HS làm bài tập theo - HD2: nhóm
Thông tin là số là nhiệt độ cao nhất , nhiệt độ
- Tranh luận: HS làm theo thấp nhất nhóm.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm Thông tin không phải là số là: ngày có vụ học tập
mây không mưa, ngày mưa có mưa.
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao - Câu hỏi 1: Ví dụ dữ liệu về số: đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, Chiều cao của các bạn học sinh trong lớp 9A hỗ trợ khi HS cần
là : 153 cm ; 154 cm ; 169 cm ; 178 cm ; 155
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt cm
động và thảo luận
Ví dụ về dữ liệu không phải là số :
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
Những ngày trong tháng 3 Liên đi học .
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. - Luyện tập 1:
Bước 4: Đánh giá kết quả a.Dãy số liệu là : (1) Số học sinh các lớp 6
thực hiện nhiệm vụ học tập trong trường.
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn
kiến thức, chuyển sang nội
b.(2) Dữ liệu không hợp lí là : rượu vang dung mới - Tranh luận:
Em đồng ý với vuông và tròn.
Hoạt động 2: Thu thập dữ liệu thống kê a. Mục tiêu:
- Giúp hs làm quen với một số phương pháp thu thập dữ liệu đơn giản (quan sát,
làm thí nghiệm, lập phiếu hỏi) thông qua các ví dụ cụ thể
- HS lựa chọn được phương pháp thu thập dữ liệu phù hợp trong một số tình huống cụ thể
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- LT2: Ngoài thông tin này ,
- GV phát phiếu học tập để hs thống kê. Có thể em còn thu được thông tin
dùng gạch chéo như trong sách hoặc có thể những bạn được điểm 8 trong đánh dấu theo ô vuông tổ Một.
- Ví dụ 2: Gv hướng dẫn HS thu thập dữ liệu - Tranh luận: Nên dùng từ một đoạn văn bản
phương pháp quan sát bởi nếu
- LT2: Hs tự thu thâp dữ liệu từ bảng cho trước
- Tranh luận: Gv gọi một số hs lựa chọn dùng phiếu hỏi, sẽ không thu phương pháp.
được kết quả chính xác. Nhiều
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
người vi phạm luật giao thông
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
nhưng vẫn có thể trả lời là
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS không cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.1, câu 9.2, câu 9.3 câu 9.4
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.1: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu
nào là số liệu , dữ liệu nào không phải là Câu 9.1: số liệu ? 1. Dữ liệu số liệu
1.Cân nặng của trẻ sơ sinh ( đơn vị tính là 2. Dữ liệu không là số liệu gam ); 3.Dữ liệu số liệu
2.Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế ; Câu 9.2:
3.Chiều cao trung bình của một số loại cây Địa phương Số ca mắc
thân gỗ ( đơn vị tính là mét ). mới Covid- 19
Câu 9.2: Bản tin sau được trích từ báo Hà Nội 20
điện tử Vietnamnet ngày 18-3-2020: Bình Thuận 9
'' Như vậy , chỉ trong 12 ngày ,Việt Nam Thành phố 9
đã ghi nhận thêm 60 ca mắc mới covid - Hồ
19 trong đó có 24 người nước ngoài .Hiện Chí
Hà Nội là địa phương có nhiều ca mắc mới Minh
nhất , với 20 trường hợp , kế đó là Bình
Thuận 9 ca , Thành phố Hồ Chí Minh 9 ca Câu 9.3: ".
Tổng số anh chị em ruột trong
gia đình của 35 học sinh trong
Thay dấu "?" trong bảng sau bằng số liệu bảng thống kê là 36.
thống kê số ca mắc mới Covid-19 tại các Câu 9.4:
địa phương tính đến ngày 18-3-2020
Dữ liệu không hợp lí là : Đà Nẵng
Câu 9.3: Bảng sau cho biết số anh chị em
ruột trong gia đình của 35 học sinh lớp 6A.
Hãy tìm điểm không hợp lí trong bảng thống kê trên.
Câu 9.4: Hãy tìm dữ liệu không hợp lí (
nếu có ) trong các dãy dữ liệu sau .
Thủ đô của một quốc gia châu Á: Hà Nội BắcKinh Paris Tokyo Đà Nẵng
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.5, câu 9.6
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.5: Để hoàn thiện bảng sau , em Câu 9.5:
sẽ sử dụng phương pháp thu nhập dữ
Để hoàn thiện bảng , ta sử dụng liệu nào ?
phương pháp thu nhập dữ liệu : quan
sát , thí nghiệm , lấy thông tin từ những nguồn có sẵn... Câu 9.6:
Giới tính của thầy/cô? Nam Nữ
Câu 9.6: Hãy lập phiếu hỏi để thu thập Phương tiện thầy cô đi đến trường
dữ liệu về phương tiện đến trường của Ô tô Xe máy Xe bus
các thầy cô giáo trong trường em . Đi bộ Khác
(Với mỗi câu hỏi X vào một trong các lựa chọn)
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Đọc và phân tích được dữ liệu từ bảng thống kê và biểu đồ tranh
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Biểu diễn được dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ tranh
- Lập được bảng thống kê, vẽ được một số biểu đồ tranh đơn giản b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Đọc và phân tích dữ liệu từ bảng thống kê, biểu đồ tranh
+ Biểu diễn dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ tranh 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
Bồi dưỡng thói quen thu thập thông tin, giáo dục y thức giữ gìn vệ sinh cá nhân
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Chuẩn bị giáo án
2. Đối với học sinh: vở ghi, vở nháp, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Một cửa hàng bán quần áo muốn biết cỡ áo nào bán
được nhiều nhất trong các cỡ S (small-nhỏ), M
(medium-vừa), L (large – lớn) nên yêu cầu nhân viên
bán hàng ghi lại cỡ của một mẫu áo bán ra trong một
tuần, kết quả thu được dãy dữ liệu như sau:
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Bảng thống kê
a. Mục tiêu: Hs hoàn thiện bảng thống kê hoặc lập được bảng thống kê từ dữ liệu ở dạng liệt kê
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - HĐ1: tập a.
- GV yêu cầu hs đọc đề bài. Hs làm bài
cá nhân. GV gọi đứng tại chỗ trả lời Cỡ áo S M L HD1, HD2 Số lượng 10 30 15
- GV hỏi hs về nghĩa c ủa thống kê: bán được
?Vì sao nên thống kê dữ liệu vào bảng.
- VD1: GV giúp hs làm quen với việc b.Cỡ áo bán được nhiều nhất là : M
đọc và phân tích dữ liệu từ bảng thống kê
Cỡ áo bán được ít nhất là : S
- LT1: Giúp hs luyện tập kĩ năng lập - LT1: bảng thống kê
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học 1. tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo Rễ cọc : bưởi , hồng xiêm , mít , ổi luận.
Rễ chùm : lúa ; tỏi ; hoa huệ.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Loại rễ Cọc Chùm
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và Số lượng 4 3 thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu cây hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. 2.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập Huy Vàng Bạc Đồng + GV đánh giá, nhậ chương n xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới Số học 2 2 2 sinh
Hoạt động 2: Biểu đồ tranh a. Mục tiêu:
- Biết cách vẽ biểu đồ tranh
- HS biết cách lập bảng thống kê từ biểu đồ tranh
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - HĐ3: tập
- Gv hướng dẫn hs vẽ biểu đồ tranh, nhấn
mạnh cách chọn số lượng tương ứng với 1 biểu tượng
- GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động 3, 4 - LT2:
- Hướng dẫn HS lập bảng thống kê từ Tên Phở Bánh mì Bún Xôi biểu đồ tranh món
- LT2: làm việc cá nhân, báo cao kết quả ăn trước lớp Số 10 20 5 10
- Vận dụng: Làm việc theo nhóm, lập lượng
bảng thống kê và vẽ biểu đồ tranh biểu học
diễn bảng thống kê đó. sinh
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. - Vận dụng:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi a. HS cần Dụng Xà Nước
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và cụ rửa phòn sạch Không thảo luận tay g rửa tay
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. Số học 50 30 10
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện sinh
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến b.
thức, chuyển sang nội dung mới Dụng cụ Xà Nước Khô rửa tay phòng sạch ng rửa tay Số học sinh
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.7, 9.8, 9.9
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.7: Một phường lắp đặt hệ thống Câu 9.7:
lấy ý kiến đánh giá của nhân dân về thái Thái độ Hài Bình Không
độ phục vụ của cán bộ phường. Biểu đồ lòng thường hài lòng
tranh dưới đây là kết quả đánh giá của Số lần 14 17 9
người dân về một cán bộ trong một tuần đánh
làm việc ( Mỗi biểu tượng thể hiện kết giá
quả một lần đánh giá , hài lòng: , bình
thường: , không hìa lòng: ). Câu 9.8: Thứ 2 3 4 5 6 Số ô tô 15 21 9 12 18 Câu 9.9:
Cả tuần có bao nhiêu lượt người cho ý a.
kiến đánh giá về cán bộ này ? Có bao
nhiêu lượt đánh giá hài lòng , bình
Câu lạc bộ Tiếng Tiếng Tiếng
thường , không hài lòng? Anh Pháp Nga
Câu 9.8: Biểu đồ tranh sau đây cho biết Số lượng 18 12 6
số lượt ô tô vào gửi tại một bãi đỗ xe học sinh
vào các ngày trong một tuần. tham gia b. Câu lạc Tiếng Tiếng Tiếng bộ Anh Pháp Nga Số lượng @ @ @ @ @ @ học sinh @ @ @ @
Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số ô tô tham gia @ @
vòa gửi tại bãi đỗ xe ở các ngày trong tuần .
(Mỗi @ ứng với 3 học sinh tham gia
câu lạc bộ ngoại ngữ )
Câu 9.9: Lớp 6A lấy ý kiến của các bạn
trong lớp về việc tham gia các câu lạc
bộ ngoại ngữ với 3 lựa chọn: A. Tiếng Anh B. Tiếng Pháp C. Tiếng Nga
Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia
một trong ba câu lạc bộ . Kết quả khảo sát như sau :
a. Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng
học sinh đăng kí tham gia mỗi câu lạc bộ;
b.Vẽ biểu đồ tranh cho bảng thống kê ở câu a.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.10
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.10: Bảng thống kê sau Câu 9.10:
cho biết số lượng tin nhắn một
Ngày Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
người nhận được vào các ngày Số tin làm việc trong tuần. nhắn
Dùng mỗi biểu tượng cho 2
tin nhắn , hãy vẽ biểu đồ tranh
biểu diễn bảng thống kê trên .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 40: BIỂU ĐỒ CỘT I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Vẽ được biểu đồ cột từ bảng số liệu cho trước
- Đọc và mô tả được dữ liệu từ biểu đồ cột b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Vẽ biểu đồ cột từ bảng thống kê cho trước
+ Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ cột
+ Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột 3. Phẩm chất
- Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
- Giáo dục lòng nhân áo, yêu nước, tinh thần trách nhiệm với các nhiệm vụ được giao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
Thước thẳng, phấn màu để vẽ biểu đồ cột. Nếu có điều kiện GV chuẩn bị máy
chiểu để có thể hướng dẫn thêm HS vẽ biểu đồ cột dùng Excel. Cách vẽ biểu đồ
cột bằng Exel xem trong mục “Chú giải-Hướng dẫn thực hành với máy tính”
của hoạt động Thực hành trải nghiệm
2. Đối với học sinh:
Thước thẳng có vạch chia để vẽ biểu đồ cột
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
Các khó khăn khi dùng biểu đổ tranh là:
- Nếu mỗi biểu tượng biểu diễn một phong bao lì xì thì phải vẽ nhiều biểu tượng
(tổng số là 124 biểu tượng)
- Nếu dùng 1 biểu tượng biểu diễn nhiều phong bao lì xì thì do 32, 27, 35, 30
không có ước chung lớn hơn 1 diễn thông qua một nên sẽ phải biểu phần của
biểu tượng. Ví dụ, mỗi biểu tượng biểu diễn 2 phong bao lì xì thì 27 phong bao
lì xì sẽ phải biểu diễn bằng 13 biểu tượng và 1 biểu tượng. 2
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Tết Nguyên đán năm nay, các bạn học sinh khối
lớp 6 của một trường trung học đã nghĩ ra ý tưởng
tự thiết kế phong bao lì xì để gây quỹ từ thiện cho
các bạn học sinh miền núi và hải đảo Bảng 9.2 cho
biết số lượng phong bao lì xì các lớp đã bán được trong ngày đầu tiên.
Nếu dùng biểu đồ tranh để thể hiện bảng thống kê
này, em có thể gặp những khó khăn gì?
Để biểu diễn bằng tháng kể trên, người ta thường
dùng biểu đồ cột (H9.2). Việc vẽ biểu đồ cột và
phân tích dữ liệu dựa vào biểu đồ cột như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Vẽ biểu đồ cột a. Mục tiêu:
- Giúp hs biết các bước vẽ biểu đồ cột
- Giúp hs nhận biết được những khó khắn khi biểu diễn bằng biểu đồ tranh
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ - LT1: học tập 1.a.
- Thực hành: Gv yêu cầu hs đọc, GV
hướng dẫn chi tiết, thực hiện trên bảng
theo từng bước trên bảng.
Thể loại Thần Truyền Cổ - HS chú y quan sát thoại thuyết tích
- LT1: HS tự làm. GV quan sát, giúp Số bạn 10 20 15 đỡ nếu cần yêu
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học thích tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo b. luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập 2.
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Phân tích số liệu với biểu đồ cột a. Mục tiêu:
- HS biết cách đọc, phân tích đô liệu với biểu đồ cột
- HS biết được cách biểu diễn số liệu âm trong biểu đồ cột
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ - LT1: học tập 1.a.
- Gv yêu cầu hs đọc, hướng dẫn hs
đọc, phân tích số liệu với biểu đồ cột
- LT2: Hs tự thực hành việc đọc,
phân tích số liệu với biểu đồ cột
- GV chiếu hai biểu đồ, trong đó có
1 biểu đồ biểu diễn số liệu âm. HS quan sát và nhận xét
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
Hai nhận xét trên phù hợp với thông tin học tập từ biểu đồ
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, Vì quan sát biểu đồ ta có: thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ + Cột biểu diễn tốc độ của Nai là cao khi HS cần nhất là 45 dặm/giờ.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động + 2 lần tốc độ tối đa của sóc bằng 36 và thảo luận
dặm/giờ xấp xỉ khoảng tốc độ tối đa của
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu thỏ. hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
b. Loài có tốc độ tối đa từ 10 đến 19
Bước 4: Đánh giá kết quả thực dặm/giờ là : Sóc ; Gà rừng
hiện nhiệm vụ học tập
Loài có tốc độ tối đa từ 40 đến 49
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến dặm/giờ là : Ngựa vằn ; Nai .
thức, chuyển sang nội dung mới 2.a.
b. Từ năm 2014 đến năm 2017 , GDP
của Việt Nam có xu hướng tăng. Thử thách nhỏ:
Biểu đồ Minh vẽ có hợp lí . Các cột nằm
dưới trục ngang thể hiện tháng cửa hàng đó đang bị lỗ.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.11, 9.12, 9.13
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 9.11:
Câu 9.11: Ngày nào trong tuần An dành Thứ sáu An dành thời gian tự học ở
thời gian tự học ở nhà nhiều nhất? nhà nhiều nhất.
Câu 9.12: Ngày nào trong tuần An không Câu 9.12: tự học ở nhà ?
Chủ nhật An không tự học ở nhà. Câu 9.13:
Câu 9.13: Tổng thời gian trong tuần An
Tổng thời gian trong tuần An tự học
tự học ở nhà là bao nhiêu phút
ở nhà là: 530 (phút).
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.14, 9.15, 9.16
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.14: Hoàn thiện biểu Câu 9.14:
đồ nếu ngày Chủ Nhật An
dành 50 phút tự học ở nhà. Câu 9.15:
Câu 9.15: Lập bảng thống
kê thể hiện thời gian tự
Ngày Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ Nhật
học ở nhà của An vào các trong 2 3 4 5 6 7 ngày trong tuần. tuần Thời 80 100 60 80 120 90 0 gian (phút)
Câu 9.16: Bảng sau cho Câu 9.16:
biết số lượng các bạn lớp Khoa hâm mộ ba câu lạc Bảng thống kê
bộ bóng đá ở giải Ngoại
hạng Anh ( mỗi gạch ứng Câu lạc bộ Mancheste Manchester Liverpo với một bạn). bóng đá r City United ol Số lượng các 12 13 15 bạn hâm mộ
Biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê
Lập bảng thống kê và vẽ
biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê đó.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 41: BIỂU ĐỒ CỘT KÉP I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Nhận ra được quy luật đơn giản từ biểu đồ cột kép
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Vẽ được biểu đồ cột kép
- Đọc và mô tả được dữ liệu từ biểu đồ cột kép b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Vẽ biểu đồ cột kép: Đọc dữ liệu từ biểu đồ cột kép
+ Nhận ra quy luật đơn giản từ biểu đồ cột kép 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Cần chuẩn bị thước thẳng, phấn màu (nếu có) để vẽ biểu
đồ cột kép. Nếu có điều kiện GV chuẩn bị máy tính, máy chiếu để có thể hướng
dẫn thêm HS vẽ biểu đồ cột kép dùng Excel. Cách cẽ biểu đồ bằng Excel xem
trong mục “Chú giải-Hướng dẫn thực hành với máy tính” của hoạt động Thực hành trải nghiệm
2. Đối với học sinh: Cần chuẩn bị thước thẳng, bút tô màu (nếu có) để vẽ biểu đồ cột kép
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: GV cho hs quan sát bảng và biểu đồ phần mở đầu để hs
hiểu được nhu cầu cần phải vẽ biểu đồ cột kép.
HS trả lời: so sánh tính thông tin, tính ngắn gọn, dễ hiểu
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Vẽ biểu đồ cột kép
a. Mục tiêu: Giúp hs biết được các bước vẽ biểu đồ cột kép
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - LT1: tập
- Thực hành: GV yêu cầu hs đọc, Gv
hướng dẫn cho tiết, thực hiện trên bảng theo từng bước
- LT1: GV yêu cầu 1 hs lên bảng thực
hiện, hs khác vẽ lại biểu đồ Hình 9.18
vào vở và điền số thích hợp thay cho các dấu ?
- GV quan sát giúp đỡ nếu cần
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Phân tích số liệu với biểu đồ cột kép
a. Mục tiêu: Hs biết cách đọc, phân tích số liệu với biểu đồ cột kép
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học - LT2: tập 1.
- Ví dụ: GV cho hs trả lời tại chỗ, HS
giải thích kĩ hơn cho hs về đường gấp a. Cột màu xanh và màu hồng biểu
khúc đứng của biểu đồ Hình 9.19
diễn lượng mưa trung bình các tháng
- LT2: HS tự thực hành việc đọc, phân năm 2018 ở Tuyên Quang và Nha
tích đô liệu với biểu đồ cột Trang.
- Tranh luận: Làm việc theo nhóm. Gv
giới thiệu cho HS các phương án ghép b.Ba tháng có lượng mưa lớn nhất ở
cột và hs lựa chọn cách ghép cột tối ưu trạm Tuyên Quang là : tháng 7 ,
trong một tình huống cụ thể tháng 8 , tháng 5 .
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học Thời gian mùa mưa ở Tuyên quang tập
vào mùa các tháng 7, 8 , 5.
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
Ba tháng có lượng mưa lớn nhất ở
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi trạm Nha Trang là : tháng 10 , tháng HS cần 11 , tháng 12.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và Thời giam mùa mưa của Nha Trang thảo luận là 10 , 11 , 12.
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 2.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện a.Nước có chiều cao trung bình của
nhiệm vụ học tập
nam cao nhất là : Nhật Bản
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
Nước có chiều cao trung bình của
thức, chuyển sang nội dung mới
nam thấp nhất là : Việt Nam
b.Nước có chiều cao trung bình của
nữ cao nhất là : Singapore
Nước có chiều cao trung bình của nữ
thấp nhất là : Việt Nam
c.Nước có sự chênh lệch chiều cao
của nam và nữ lớn nhất là : Hàn Quốc.
- Tranh luận: Cách vẽ giúp việc so
sánh số liệu trông hai năm tại mỗi
trạm thuận lợi , dễ dàng hơn là : Hình 9.22a
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.18, 9.19, 9.20, 9.21, 9.22
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.18: Biểu đồ hình 9.23 cho biết số Câu 9.18:
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
Ba tháng cửa hàng bán được
một của hàng điện máy trong năm 2018
nhiều quạt trần nhất là : 5, 6, 7.
Liệt kê ba tháng cửa hàng bán được nhiều quạt trần nhất ?
Câu 9.19: Ba tháng của hàng bán
được nhiều quạt cây nhất là : 4 ,
Câu 9.19 : Biểu đồ hình 9.23 cho biết số 5, 6.
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
một của hàng điện máy trong năm 2018. Câu 9.20:
Liệt kê ba tháng của hàng bán được nhiều quạt cây nhất ?
Tổng số lượng quạt cả hai loại
bán được trong 3 tháng 5,6,7 là :
Câu 9.20 : Biểu đồ hình 9.23 cho biết số 245 (chiếc )
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
một của hàng điện máy trong năm 2018.
Tổng số lượng quạt cả hai loại
Tính tổng số lượng quạt cả hai loại bán
bán được trong 3 tháng 10,11,12
được trong ba tháng 5,6,7 và ba tháng là : 105 (chiếc ) 10,11,12 rồi so sánh .
Tổng số lượng quạt cả hai loại Câu 9.21: bán được trong 3 tháng
10,11,12 ít hơn tổng số lượng
Biểu đồ hình 9.23 cho biết số lượng quạt
quạt cả hai loại bán được trong 3
trần và quạt cây bán được tại một của hàng tháng 5,6,7.
điện máy trong năm 2018. Các loại quạt có Câu 9.21: Các loại quạt có xu
xu hướng bán chạy hơn vào mùa nào trong hướng bán chạy hơn vào mùa hè ( năm ? tháng 4, 5,6) trong năm.
Câu 9.22 : Biểu đồ hình 9.23 cho biết số
Câu 9.22: Loại quạt bán được
lượng quạt trần và quạt cây bán được tại
với số lượng nhiều hơn tại cửa
một của hàng điện máy trong năm 2018
hàng điện máy là : quạt cây.
Từ biểu đồ , không thực hiện tính toán , hãy
cho biết loại quạt náo bán được với số
lượng nhiều hơn tại cửa hàng điện máy .
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.23, 9.24
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.23: Vẽ biểu đồ cột kép biểu Câu 9.23:
diễn bảng thống kê số lượng học
sinh đạt điểm giỏi môn Văn và
Toán của các lớp khối 6. Câu 9.24:
Bảng thống kê sau đây cho biết số
lượng các bạn nam , nữ trong lớp
yêu thích một số môn thể thao . Câu 9.24:
Từ bảng trên , em hãy thay dấu "?"
bằng dữ liệu thích hợp để hoàn
thiện biểu đồ ở hình 9.24.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá Phương pháp Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG - EM SẼ LÀM GÌ TRONG TƯƠNG LAI I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
Khác với các chương trước, ở chương này phần luyện tập chung được trình
dạng một dự án nhỏ. Thông qua dự án này, HS sẽ hiểu được sơ bộ các bước để
phân tích dữ liệu cũng như ôn tập được các kiến thức, kĩ năng vừa được học
trong 4 bài thống kê. Cụ thể, với dự án này HS sẽ được thực hành:
- Lập phiếu khảo sát để thu thập dữ liệu
- Tổng hợp dữ liệu thu được từ các phiếu khảo sát, biểu diễn dưới dạng
biểu đồ tranh, bảng thống kê.
- Sử dụng biểu đổ cột, biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu để dễ dàng đưa ra
được các kết luận mong muốn.
- Rút ra được các kết luận đơn giản.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: Kĩ năng tổng hợp kiến thức, phân tích dữ liệu
b. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán
học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng
lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
2. Đối với học sinh:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Gv hỏi, gọi một số học sinh trả lời
“Em đã tưởng tượng gì về công việc của mình trong tương lai?
Em có muốn biết về ước mơ về công việc trong tương lai của các bạn trong lớp không?
Hãy cùng nhau chia sẻ những ước mơ đó nhé!
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
a. Mục tiêu: Ôn tập lại kiến thức
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Gv chia lớp thành các nhóm. Mỗi nhóm sẽ thực hiện điều tra đọc lập và chia
sẻ lại dữ liệu của nhóm mình với các nhóm khác sau khi hoàn thành
- Các nhóm thực hiện lần lượt các bước theo sgk
- GV phát phiếu hỏi cho mỗi nhóm
- Chú y: Gv lựa chọn một số nghề nghiệp phổ biến, được nhiều bạn lứa tuổi lớp
6 yêu thích đưa vào phiếu điều tra
- Khi tổ chức nên để các tổ/nhóm điều tra trong tổ/nhóm của mình rồi tập hợp
kết quả của tất cả các nhóm trước khi lập bảng thống kê, vẽ các biểu đồ và thực
hiện phân tích để rút ra kinh nghiệm.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 42: KẾT QUẢ CÓ THỂ VÀ SỰ KIỆN TRONG TRÒ CHƠI, THÍ NGHIỆM I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được tính không đoán được trong kết quả của một số trò chơi, thí nghiệm
- Nhận biết được một số sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm xảy ra hay không
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
- Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra trong các trò chơi, thí nghiệm đơn giản
- Kiểm tra được một sự kiện xảy ra hay không xảy ra b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Nhận biết tính không đoán trước về kết quả của một số trò chơi, thí nghiệm
+ Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong các trò chơi, thí nghiệm đơn giản
+ Nhận biết một sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra hay không 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Một số con xúc xắc khác nhau, túi hoặc hộp đem, một số
quả bóng (viên bi, thẻ,...) với màu sắc khác nhau, một số tấm thẻ (miếng bìa) có
thể ghi số lên đó (như trong HĐ5)
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
Trong trò chơi Ô cửa bí mật, người ta đặt ba
phần thưởng gồm một chiếc ô tô và hai con
dê sau ba ô cửa. Người chơi sẽ chọn ngẫu
nhiên một ô cửa và nhận được phần thưởng sau ô cửa đó.
Liệu người chơi có may mắn nhận được phần
thưởng là chiếc ô tô không?
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Kết quả có thể
a. Mục tiêu: Giúp học sinh thấy được tính không chắc chắn trong kết quả của
một số trò chơi, thí nghiệm.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học Hoạt động 1: tập
Kết quả có thể xảy ra là :
- Tìm tòi - khám phá: Có thể thực hiện theo các bước sau: 1.Cho HS dự đoán.
2.Cho HS làm thí nghiệm, thực hiện trò chơi.
3.Yêu cầu HS đọc lại các kết quả xuất
hiện khi làm thí nghiệm, thực hiện trò Hoạt động 2: chơi.
4. GV tổng hợp lại các kết quả có thể Kết quả có thể xảy ra là :
trong mỗi thí nghiệm, trò chơi và rút ra hộp kiến thức. Về hai câu hỏi:
- Trong trò chơi Ô cửa bí mật, có hai kết
quả có thể là ô tô và con dê (mặc đủ hai
con dễ là khác nhau nhưng người chơi chỉ Hoạt động 3:
quan tâm đến việc phần thưởng là ô tô hay con dê).
Kết quả có thể xảy ra là :
- Một số thí nghiệm/trò chơi khác có thể
gợi ý cho HS như: trọng tài tung đồng xu
trước mỗi trận đấu, trò chơi cả ngư tung
hai dòng xu, trò chơi phi tiêu,...
- Ví dụ 1: HS làm việc theo nhóm, liệt kê
tất cả các kết quả có thể xảy ra Câu hỏi 1
- LT1: GV giới thiệu về trò chơi cho HS.
Nên hướng dẫn HS liệt kê theo chiều kim a. Phần thưởng trong trò chơi Ô
đồng hồ để tránh thiếu sót
cửa bí mật là : một chiếc ô tô ; Hai
- Tranh luận: HS làm việc theo nhóm. con dê .
Giúp hs hiểu rằng kết quả có thể chưa b. Trò chơi : Bịt mắt bắt dê .Kết
chắc chắn đã xuất hiện trong một vài phép quả của trò chơi là : bắt được dê ; thử. không bắt được dê.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo Luyện tập 1: luận.
Kết quả có thể nhận được khi quay
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi là : mất lượt ; mất điểm ; phần HS cần
thưởng ; may mắn ; 100 ; 200 ; 300
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 .
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. Tranh luận: Em đồng y với
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. Vuông
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới
Hoạt động 2: Sự kiện a. Mục tiêu:
- Giúp hs biết được khi nào (hay ứng với kết quả có thể nào) một sự kiện xảy ra, không xảy ra.
- Giúp hs xác định được sự kiện có thể xảy ra hay không trong trò chơi
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Hoạt động 4: Cả hai sự
- GV cho hs thực hiện gieo xúc xắc và lấy thẻ như kiện đều có thể xảy ra.
trong hai hoạt động 4, 5. Mỗi lần thực hiện, xác Hoạt động 5:
định xem các sự kiện được liệt kê có xảy ra hay không a. Sự kiện có xảy ra
- Ví dụ 2: Có thể thực hiện theo các bước sau: + Giải thích luật chơi
b. Sự kiện không xảy ra.
+ Từ kết quả chơi xác định sự kiện nào xảy ra Luyện tập 2:
- LT2: Giúp hs luyện tập xác định sự kiện có xảy (1). Xảy ra
ra hay không trong trò chơi quay tấm bìa
- Thử thách: GV giải thích luật chơi. Nếu có thời (2) Không xảy ra
gian GV có thể cho HS chơi trò chơi này và xác định ai thắng, ai thua. (3) Không xảy ra
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Thử thách nhỏ:
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Sự kiện Minh thắng không
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận thể xảy ra.
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.25, 9.26
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời:
Câu 9.25: Gieo một con xúc xắc . Câu 9.25:
a.Liệt kê các kết quả có thể để sự kiện Số
a.Các kết quả có thể để sự kiện
chấm xuất hiện là số nguyên tố xảy ra
Số chấm xuất hiện là số
nguyên tố xảy ra là : 2, 3,5.
b.Nếu số chấm xuất hiện là 5 thì sự kiện Số
chấm xuất hiện không phải là 6 có xảy ra hay b.Nếu số chấm xuất hiện là 5 không ?
thì sự kiện Số chấm xuất hiện
không phải là 6 có xảy ra.
Câu 9.26: Quay tấm bìa như hình sau và xem
mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. Câu 9.26:
a.Các kết quả có thể của thí
nghiệm này là : Nai ; Cáo ; Gấu .
a.Liệt kê các kết quả có thể của thí nghiệm này b.Các kết quả có thể để sự kiện ;
Mũi tên không chỉ vào ô Nai xảy ra là : Cáo ; Gấu .
b. Liệt kê các kết quả có thể để sự kiện Mũi
tên không chỉ vào ô Nai xảy ra;
c.Nêu mũi tên chỉ vào ô Nai
như hình vẽ thì sự kiện Mũi
c. Nêu mũi tên chỉ vào ô Nai như hình vẽ thì
tên chỉ vào ô Gấu hoặc Nai có
sự kiện Mũi tên chỉ vào ô Gấu hoặc Nai có xảy xảy ra. ra không ?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 9.27, 9.28
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 9.27:
Câu 9.27: Bình là người thắng.
Trò chơi dành cho hai người chơi. Mỗi người chơi
chọn một trong sáu số 1,2,3,4,5,6 rồi gieo súc xắc Câu 9.28:
năm lần liên tiếp .Mỗi lần gieo , nếu xuất hiện mặt có Sự kiện Mai thắng có
số chấm bằng số đã chọn thì được 10 điểm , ngược xảy ra vì Mai được 2
lại bị trừ 5 điểm . Ai được nhiều điểm hơn sẽ thắng . điểm và Linh được 1
An và Bình cùng chơi , An chọn số 3 và Bình chọn điểm
số 4 . Kết quả gieo của An và Bình lần lượt là
2,3,6,4,3 và 4,3,4,5,4 .Hỏi An hay Bình là người thắng? Câu 9.28:
Mai và Linh cùng chơi, mỗi người gieo một đồng xu
liên tiếp 30 lần được kết quả như sau (S : sấp , N : ngửa):
Người chơi được một điểm khi có đúng ba lần liên
tiếp đồng xu ra mặt ngửa .Người nào được nhiều
điểm hơn là người thắng.
Sự kiện Mai thắng có xảy ra không ?
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 43: XÁC XUẤT THỰC NGIỆM I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được khả năng xảy ra một sự kiện
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng:
Biểu diễn được khả năng xảy ra một sự kiện theo xác suất thực nghiệm b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng:
+ Biểu diễn khả năng xảy ra một sự kiện tho xác suất thực nghiệm 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
Ý thức khám phá khoa học thông qua thực nghiệm
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: Một miếng bìa để quay như trong Hình 9.29 SGK
2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề: Khi thực hiện thí nghiệm hoặc trò chơi, một sự kiện có thể
xảy ra hoặc không xảy ra. Khả năng xảy ra một sự kiện được thể hiện bằng một con số từ 0 đến 1
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI a. Mục tiêu:
- Giúp hs hiểu được nhu cầu biểu diễn khả năng xảy ra một sự kiện bằng một số từ 0 đến 1
- Hs tính được xác suất thực nghiệm của một sự kiện
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Luyện tập 1:
- Giúp HS hiểu được nhu cầu biểu diễn khả năng Số lần gieo con xúc xắc là:
xảy ra một sự kiện bằng một số từ 0 đến 1 n=80
- Tìm tòi khám phá: GV cùng học sinh thực hiện Số lần gieo con xúc xắc để như sgk An thắng là: k=48
- Ví dụ: Yêu cầu hs tính xác suất thực nghiệm của
một sự kiện. Thực hiện phần luyện tập để củng cố Xác suất thưc nghiệm của
- Tranh luận: thảo luận theo nhóm. Các nhóm đưa sự kiện An thắng
ra y kiến và chứng minh vì sao là: kn=4880=60%
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. Tranh luận :
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Cả hai bạn nói đều đúng .
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập
b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Bài tập sgk
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 9.29 : Câu 9.29:
Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số
a.Số chấm xuất hiện là số
chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như chẵn là : 57 sau :
b.Số chấm xuất hiện lớn
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau : hơn 2 là : 65 Câu 9.30:
a.An đã quay tấm bìa : 24 lần.
a. Số chấm xuất hiện là số chẵn ; b.Có 7 lần mũi tên chỉ
b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2. vào ô màu xanh , 17 lần Câu 9.30 : mũi tên chỉ vào ô màu vàng.
An quay tấm bìa như hình bên một số lần và ghi kết
quả dưới dạng bảng như sau (Mỗi gạch tương ứng 1 c.Xác suất thực nghiệm lần ):
của sự kiện Mũi tên chỉ vào ô màu xanh là: 𝑘 = 𝑛 7 = 29,16% 24 Câu 9.31:
Xác suất thực nghiệm của
a.An đã quay tấm bìa bao nhiêu lần ?
sự kiện Khoa lấy được
b.Có bao nhiêu lần mũi tên chỉ vào ô màu xanh , viên bi màu đỏ là : 𝑘 13
bao nhiêu lần mũi tên chỉ vào ô màu vàng ? = = 43,33% 𝑛 30
c.Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Mũi tên Câu 9.32: chỉ vào ô màu xanh .
Xác suất thực nghiệm của Câu 9.31 : các sự kiện:
Trong túi có một số viên bi màu đen và một số viên a. Bính lấy được quả
bi màu đỏ . Thực hiện lấy ngẫu nhiên một viên bi từ bóng màu xanh là:
túi , xem viên bi màu gì rồi trả lại viên bi vào túi
.Khoa thực hiện thí nghiệm 30 lần . Số lần lấy được 𝑘 = 43 = 43% 𝑛 100
viên bi màu đỏ là 13. Hãy tính xác suất thực
b. Qủa bóng được lấy ra
nghiệm của sự kiện Khoa lấy được viên bi màu đỏ. không là màu đỏ là: Câu 9.32 : 𝑘 = 22 = 22%. 𝑛 100
Một chiếc thùng kín có một số quả bóng màu xanh ,
đỏ , tím , vàng. Trong một trò chơi , người chơi 100
lần và được kết quả như bảng sau :
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện:
a.Bính lấy được quả bóng màu xanh
b.Qủa bóng được lấy ra không là màu đỏ.
- GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng: b. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình
hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán
học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng: + 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
2. Đối với học sinh:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Gv trình bày vấn đề:
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tổng kết kiến thức
a. Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức để học sinh dễ dàng nhớ lại kiến thức đã học
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện: * Thống kê: * Xác suất:
Hoạt động 2: Làm bài
a. Mục tiêu: Hoàn thành các bài tập
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giao hs làm bài tập theo nhóm hoặc cá nhân
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận.
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới
Câu 9.33: Nam muốn tìm kiếm Câu 9.33:
thông tin để trả lời các câu hỏi sau đây.
a.Khảo sát qua mạng Internet
Em hãy gợi ý giúp Nam cách thu
b.Phỏng vấn trực tiếp các bạn trong lớp
thập dữ liệu phù hợp cho mỗi câu c.Sử dụng phiếu hỏi. hỏi. Câu 9.34:
a.Năm quốc gia nào có diện tích lớn nhất? a. Lập phiếu hỏi
b.Có bao nhiêu bạn trong lớp có Giới tính của bạn? đồng hồ đeo tay? Nam Nữ
c.Trong tuần trước , tổ nào trong
lớp có nhiều lượt đi học muộn nhất Bạn yêu thích đội bóng nào ? ? Manchester United
Câu 9.34: Việt muốn tìm hiểu về
đội bóng yêu thích của một số bạn Manchester City nam. Em hãy giúp Việt : Liverpool ..............
a.Lập phiếu hỏi để thu thập dữ liệu; Khác
b.Thu thập trong phạm vi lớp em
và ghi lại kết quả dưới dạng bảng. (Với mỗi dấu hỏi tích X vào 1 trong các lựa chọn )
Từ kết quả thu được em có kết luận b,c (Học sinh tự thực hiện). gì ? Câu 9.35: Câu 9.35:
a.Qủa bóng Nam lấy ra có thể có màu :
Một túi đựng 2 quả bóng màu xanh (1) Xanh; (2) Vàng; (3) Đỏ.
,4 quả bóng màu vàng và 1 quả
bóng màu đỏ. Nam lấy một quả b.
bóng mà không nhìn vào túi . Màu bóng Xanh Vàng Đỏ Số lần 6 9 5 c.
a. Qủa bóng Nam lấy ra có thể có màu gì?
b.Em hãy lấy một quả bóng từ túi
đó 20 lần , sau mỗi lần ghi lại xem
quả bóng lấy được có màu gì rồi
d.Xác suất thực nghiệm của các sự kiện
trả bón lại túi trước khi lấy lần sau
. Hoàn thiện bảng thống kê sau :
Qủa bóng lấy ra có màu Xanh là: 6 = 20 30%
c. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên ;
Xác suất thực nghiệm của các sự kiện Qủa
bóng lấy ra có màu Vàng là: 9 = 45%
d.Tính xác suất thực nghiệm của 20
các sự kiện Qủa bóng lấy ra có
Xác suất thực nghiệm của các sự kiện Qủa màu
(1) Xanh; (2) bóng lấy ra có màu Đỏ là: 5 = 25% 20 Vàng; (3) Đỏ. Câu 9.36: Câu 9.36: Bình khảo sát môn thể a. thao yêu
thích của các bạn trong lớp thu
được kết quả như trong bảng thống kê 9.11.
a. Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn bảng thống kế này;
b. Môn thể thao nào được các bạn
b.Môn thể thao được các bạn nam yêu
nam yêu thích nhất?Môn thể thao
thích nhất là : Bóng đá
nào được các bạn nữ yêu thích nhất?
Môn thể thao được các bạn nữ yêu thích nhất là : Bơi lội.
Câu 9.37: Minh bỏ 7 viên bi đen
và 3 viên bi trắng vào một cái túi , Câu 9.37:
xem viên bi đó có màu gì rồi lại bỏ viên bi đó vào túi .
Xác suất thực nghiệm của sự kiện Minh
lấy được viên bi màu đen là : 58 =58%. 100
Minh đã thực hiện 100 lần và thầy
có 58 lần lấy được bi đen. Câu 9.38:
Tính xác suất thực nghiệm của sự Các kết quả có thể là : Bút chì và Bút bi ;
kiện Minh lấy được viên bi màu
Bút chì và Bút chì ; Bút bi và Bút bi. đen.
Câu 9.38: Trong hộp có 5 phần
thưởng gồm 2 chiếc bút chì và 3
chiếc bút bi. Quỳnh chọn ngẫu
nhiên hai phần thưởng trong hộp .
Em hãy liệt kê các kết quả có thể.
C-D. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP & VẬN DỤNG
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp
Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng giờ học học tập
Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học
Thông qua nhiệm vụ Kiểm tra thực hành Hồ sơ học tập, phiếu học tập, rèn luyện học tập, các loại câu nhóm, hoạt động tập hỏi vấn đáp thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI: KẾ HOẠCH CHÍ TIÊU CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Giúp HS làm quen với việc xây dựng một kế hoạch đơn giản về tài chính.
- Áp dụng được các kiến thức về tỉ số phần trăm vào những vấn để cụ thể trong đời sống.
- Giáo dục ý thức chi tiêu có kế hoạch.
2. Kĩ năng và năng lực
a. Kĩ năng: Kĩ năng tính toán, kĩ nằn xây dựng kế hoạch tài chính đơn giản
b. Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán
học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng
lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán 3. Phẩm chất
Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng
hứng thú học tập cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
2. Đối với học sinh:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Những điểm cần lưu ý khi chuẩn bị bài giảng
- HS sẽ được giao thu thập các dữ liệu thực tế và sẽ làm việc này ở nhà trong
một thời gian khá dài. Việc theo dõi thường xuyên và nắm chắc kết quả những
việc đã giao cho HS chuẩn bị ở nhà là rất quan trọng. Đó sẽ là các dữ liệu mà
các em phải xử lí. Nếu dữ liệu là phi thực tế, do HS tự nghĩ ra, thì kết quả xử lí
sẽ không có ý nghĩa trải nghiệm nữa và do đó tính giáo dục sẽ kém hiệu quả.
- Để bài học có tính thiết thực cao GV cần biết trong số các HS trong lớp,
những HS nào được bố mẹ chu cấp tiền hàng tháng và có thể tự mình quyết định
việc chỉ tiêu và chỉ vào những việc gì (xem thêm đưới đây). Điểu đó rất cần
thiết khi giao việc cho HS làm ở nhà, bởi vì mỗi trường hợp sẽ dẫn đến một kết
quả riêng phù hợp với trường hợp đó.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Bước 1: Thu thập và lập bảng dữ liệu (nhiệm vụ HS làm ở nhà) 1. Thời gian thực hiện
Bước này GV nên giao nhiệm vụ cho HS từ sớm (đầu học kì II) để HS có thời
gian thực hiện. Đến khi học xong Bài 31 (Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần
trăm) thì có thể chuyển sang bước 2. 2. Cách thực hiện
* GV chia HS trong lớp thành hai danh sách:
- Danh sách 1 gồm những HS được bố mẹ chu cấp tiền hàng tháng và có thể tự
mình quyết định việc chỉ tiêu và chỉ vào những việc gì
- Danh sách 2 gồm những HS còn lại.
* Hướng dẫn HS cách ghi chép số liệu, cụ thể là:
- Thống nhất việc phân loại các khoản chỉ đối với mỗi danh sách để tiện theo
dõi. Chỉ khoảng 10 khoản chỉ đối với danh sách 1; không quá 15 khoản chỉ đối với danh sách 2.
- Với mỗi khoản chi, đặc biệt đối với các khoản chi thường xuyên như tiền ăn,
HS cần ghi chép hằng ngày, hay hàng tuần, cuối cùng mới cộng lại để lấy tổng
số tiền cho khoản chỉ đó ghi vào bảng dữ liệu chính thức.
- Đối với các HS thuộc danh sách 1, HS lập bảng căn cứ vào thực tế chi tiêu
hàng tháng của chính mình.
- Đối với các HS thuộc danh sách 2, HS lập bảng căn cứ vào thực tế chỉ tiêu
hàng tháng của gia đình. HS có thể hỏi bố mẹ để lập bảng.
* Dựa vào những ghi chép đã có, HS lập bảng dữ liệu ban đầu (chính thức) theo mẫu bảng T.1.
* Đây là công việc mà HS gần như phải làm hằng ngày và trong thời gian dài.
Do đó GV cần tổ chức để HS tự giám sát lẫn nhau để công việc không bị sao
nhãng. Chẳng hạn, chia thành các nhóm thích hợp hoặc chia theo tổ HS vốn đã
được tổ chức trong mỗi lớp học. Các nhóm đó tổ chức mỗi cá nhân báo cáo
hàng tuần xem đã ghi chép được gì mới so với tuần trước.
Bước 2. Lập bảng phân tích dữ liệu (làm tại lớp) 1. Thời gian thực hiện
- Sau khi HS đã hoàn thành bảng đữ liệu ban đầu.
- Trong giờ học trải nghiệm, tiết thứ nhất. 2. Cách thực hiện
* Làm quen với việc phân tích dữ liệu đựa vào bảng T.1. GV yêu cầu HS:
- Hoàn thành cột cuối cùng trong bảng T.1 (tính tỉ số phần trăm).
- Lập bảng phân tích T.2 theo hướng dẫn trong SGK.
- Trao đổi trong lớp để trả lời câu hỏi: các khoản chỉ của anh Bình còn có gì
chưa hợp lí? Nên điểu chỉnh thế nào?
* Chia số HS trong lớp thành các nhóm, mỗi nhóm khoảng 3 - 5 HS thuộc cùng
một danh sách phân loại. Mỗi nhóm chọn lấy một bảng số liệu ban đầu có đầy
đủ số liệu đáng tin cậy nhất (nếu HS đều có bảng số liệu ban đầu tìn cậy thì có
thể tiến hành làm cá nhân).
* Hoàn thành cột cuối cùng trong bảng số liệu ban đầu của mỗi nhóm (tính tỉ số phần trăm).
* Thống nhất các hạng mục cần phân chia (có thể theo cách chia 3 hạng mục
như SGK hoặc đưa ra cách phân chia khác). Trao đổi trong nhóm để trả lời câu
hỏi: Mỗi hạng mục chỉ tiêu nên chiếm tỉ lệ là bao nhiêu phần trăm thì hợp lí?
Ghi lại câu trả lời đã thống nhất trong nhóm.
* Dựa vào bảng số liệu ban đầu và cách phân chia hạng mục đã thống nhất,
hoàn thành bảng phân tích dữ liệu. Chú ý việc lựa chọn hạng mục để xếp các khoản chỉ cho hợp lí.
Bước 3. Trao đổi về cách chi tiêu cho hợp lí (làm tại lớp) 1. Thời gian thực hiện
- Sau khi HS đã hoàn thành bảng phân tích đữ liệu theo nhóm.
- Trong giờ học trải nghiệm, tiết thứ hai. 2. Cách thực hiện
* Thảo luận theo nhóm: So sánh các số ở cột cuối trong bảng phân tích của
nhóm với các con số mà cả nhóm đã thống nhất. Từ đó từng người nêu ý kiến
của mình về cách chi tiêu của gia đình (hay cá nhân). Thống nhất ý kiến chung của nhóm.
* Thảo luận chung cả lớp: GV chọn những nhóm có chuẩn bị tốt nhất lên trình
bày bảng phân tích và ý kiến chung của nhóm cho cả lớp nghe. Sau đó GV cho
HS phát biểu ý kiến trình bày quan điểm của riêng mình. Ít nhất mi danh sách
nên có một nhóm trình bày trên lớp. * GV tổng kết chung.