Giáo án Toán 6: Số thập phân và các phép toán

Giáo án dạy thêm Toán 6 chuyên đề Số thập phân và các phép toán được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ …… Ngày dạy: …../…../ ……
BUI 28. S THP PHÂN VÀ CÁC PHÉP TOÁN
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Ghi nh các khái nim v phân s thp phn, s thp phân âm, s đối ca s thp
phân.
- So sánh được hai số thập phân.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, vận dụng các tính chất
của phép tính trong tính toán.
- Hiểu quy tắc làm tròn số. Có thể ước lượng kết quả phép đo, phép tính.
- Giải quyết một số bài toán thực tiễn gn với các phép tính về số thập phân, làm tròn
s.
2. V năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực t học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhàtại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm
vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thlớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập từ đó áp dụng đgiải một số dạng bài tập cụ
thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG M ĐẦU
Trang 2
a) Mc tiêu:
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đầu gi.
- Hc sinh nhc lại được các lý thuyết đã học v phân s thp phân, s thp phân âm,
s thập phân dương, làm tròn s.
b) Ni dung:
- Tr li u hi trc nghim v các kiến thc s thp phân âm, s thập phân dương,
làm tròn s.
c) Sn phm:
- Xác định được s thập âm, dương, làm tròn số.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ bảng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIỆM ĐẦU GI
Câu 1: Viết phân s
131
1000
i dng s thập phân ta được
A.
0,131
B.
0,1331
C.
1,31
D.
Đáp án A
Câu 2: Viết s thp phân 0,25 v dng phân s ta được kết qu
A.
5
2
B.
5
2
C.
1
4
D.
1
5
Đáp án C.
Câu 3: S -5,132 có phn s nguyên là
A. 5
B.
5
C. 132
D.
132
Đáp án B.
Câu 4: Làm tròn s 251,6823 đến hàng phn i
A.
251,69
B.
251,68
C.
251,7
D.
251,6
Đáp án A.
Câu 5: S -5762, 12 làm tròn đến hàng chục được kết qu là:
A.
5764,1
B.
5762
C.
5763
D.
5760
Đáp án D.
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
Trang 3
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Nêu cách viết phân s thp phân
i dng s thập phân và ngược li.
NV3: Nêu quy tc làm trong s.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
A
C
B
A
D
I. Nhc li lý thuyết
a) Cách viết phân s thập phân dưới
dng s thập phân và ngược li
Để viết phân số dưới dạng số thập phân
ta thường làm như sau:
Bước 1: Rút gọn phân số về phân số
tối giản (nếu cần).
Bước 2: Chia t số cho mẫu số và
viết số thập phân thu được.
Để viết số thập phân hữu hạn về phân
số, ta làm như sau:
Bước 1: Xác định số ch số phần
thập phân.
Bước 2: Viết mẫu số của phân số
lũy thừa của 10 với số số chữ
số 0 xác định ở Bước 1.
Bước 3: Hoàn chỉnh phân số với tử là
phần thập phân của số đó. Sau đó rút
gọn phân số về phân số tối giản (nếu
cần).
b) Làm tròn s
Mun làm tròn mt s thập phân đến
một hàng nào đó, ta làm như sau:
ớc 1: Xác định ch s hàng làm tròn
ớc 2: Xác định ch s đứng ngay
sau hàng làm tròn và so sánh ch s đó
vi 5 ri thc hin theo quy tc:
• Nếu ch s đứng ngay bên phi hàng
Trang 4
làm tròn nh hơn 5 thì ta thay lần lượt
các ch s đứng bên phi hàng làm tròn
bi ch s 0.
• Nếu ch s đứng ngay bên phi hàng
làm tròn lớn hơn hoặc bng 5 thì ta thay
lần lượt các ch s đứng bên phi hàng
làm tròn bi ch s 0 ri cng thêm 1
vào ch s ca hàng làm tròn.
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Tìm s đối ca các s thp phân. So sánh hai s thp phân.
a) Mc tiêu:
Tìm được s đối ca mt s thp phân cho trước
Vn dng quy tc so sánh hai s thp:
+ Nếu hai s thp phân trái du, s thập phân dương luôn lớn hơn số thp phân âm.
+ Trong hai s thp phân âm, s nào có s đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
b) Ni dung: Bài 1; 2;
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài , thc hin tìm s nghch
đảo ca các s trên.
c 3: Báo cáo kết qu
- 2 HS đứng ti ch tr li và các HS
khác lng nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 1: Tìm s đối ca các s sau:
5,63; 12,78; 79,52;8,9.
Giải:
Các s đối ca
5,63; 12,78; 79,52;8,9
lần lượt là:
5,63;12,78;79,52; 8,9.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
Bài 2: Cho các s thp phân sau:
2,99;0,7;25,03; 2,9; 5,3.
a) Hãy sp xếp các s đã cho theo thứ t
tăng dần.
b) Hãy sp xếp các s đã cho theo thứ t
Trang 5
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và tho
lun cp đôi theo bàn tr li câu hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đi din 2 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
gim dn.
Gii
a)
5,3; 2,99; 2,9;0,7;25,03.
b)
25,03;0,7; 2,9; 2,99; 5,3.
Dng 2: Các phép tính vi s thp phân.
a) Mc tiêu:
Thc hin các phép toán cng, tr, nhân, chia s thp phân.
b) Ni dung: Bài 3;
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài , thc hin các phép
tính
c 3: Báo cáo kết qu
- 5 HS lên bng làm, mi em làm 2 ý.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
và cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bài 3: Thc hin các phép tính sau (hc
sinh không s dng máy tính cm tay)
a)
3,27 4,15
b)
5, 5 2, 85
c)
0,67 1,56
d)
7, 86 5, 3
e)
4,5 9, 5
f)
0,5.1,5;
g)
0,25.0,3
h)
0,5.3,5;
i)
0,6 : 1,5
k)
0, 75 : 0, 4 .
Giải:
a)
3,27 4,15 0,88
b)
5, 5 2, 85 8, 35
c)
0,67 1,56 2,23
d)
7, 86 5, 3 2, 56
e)
4,5 9,5 14
f)
0,5.1,5 0,75
g)
0,25.0,3 0, 075
h)
0,5.3,5 1,75
Trang 6
i)
0,6 : 1,5 0,4
k)
0, 75 : 0, 4 1, 875
Tiết 2:
Dng toán: Tính giá tr biu thc, tính hp lí
a) Mc tiêu:
- Vn dng tính cht ca các phép tính trong vic tính nhanh.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm , mi nhóm
1 ý
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài
toán theo nhóm.
HS phân nhim vtrình bày bài tp
vào bng nhóm
c 3: Báo cáo kết qu
- HS trưng kết qu nhóm
- 1 đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện đại din nhóm tr
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm. GV cht li các tính chất đã
đưc áp dng trong vic gii bài tp
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc sau
(thc hin tính nhanh nếu có th):
a)
( 35,8) ( 17,2) 16,4 4,6
b)
(5,3 2,8) (4 5,3)
c)
34,72 32,28 : 5 57,25 36, 05 : 2
d)
2,5.( 4,68) 2,5.( 5,32)
e)
5,36.12,34 ( 5,36).2,34
Gii:
a)
( 35,8) ( 17,2) 16,4 4,6
( 35, 8) ( 17,2) 16,4 4,6
53 21 32
b)
(5,3 2,8) (4 5,3)
5,3 2,8 4 5,3 6,8
c)
34,72 32,28 : 5 57,25 36, 05 : 2
67 : 5 21,2 : 2
13, 4 10, 6 2,8
d)
2,5.( 4,68) 2,5.( 5,32)
2,5. ( 4,68) ( 5, 32)
2,5.( 10) 25
e)
5,36.12,34 ( 5,36).2,34
5, 36. 12, 34 ( 2,34)
5, 36.10 53,6
Dng toán tìm x
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Yêu cu:
Bài 2: Tìm x, biết:
3,12 14,6 8,5)ax
) 5,14 15,7 2, 3 .2bx
Trang 7
- Nêu cách tìm s hng trong mt
tng.
- Nêu cách tìm s tr, s b tr trong
mt hiu.
- Nêu cách tìm tha s trong mt tích.
- Nêu cách tìm s b chia, s chia trong
một thương.
- Yêu cu HS làm bài tp cá nhân, 6
HS lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đng ti ch tr li cách tìm tha
s, tìm s b chia, s chia.
- 6 HS lên bng gii toán, HS làm vào
v
c 3: Báo cáo kết qu
- HS làm việc cá nhân dưới lp
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn. GV cht li kết qu các bước
gii
) 31,5 18, 6 12,3 : 3cx
.12,5 32, 6 10)., 4 5dx
) : 2,2 28, 7 1 5 .3, 2ex
216, 4 : 5,24 4 7 : 2) ,6fx
.
Gii
3,12 14,6 8,5
=6,1- 3,12
)
2,98
ax
x
x
) 5,14 15,7 2,3 .2
36 5,14
41,14
bx
x
x
) 31,5 18,6 12,3 : 3
31,5 2,1
29,4
cx
x
x
.12,5 32,6 10, 4 5
111 : 12,5
)
,88
.
8
dx
x
x
) : 2,2 28,7 13, 5 2
30, 4.2,2
66,
.
88
ex
x
x
216, 4 : 5,24 4,76 : 2
216, 4 : 5
)
43,28
fx
x
x
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cu:
- m bài tp 3 cá nhân
- 3HS lên bng.
c 2: Thc hin nhim v
- 3 HS lên bng gii toán
- HS dưới lp làm vào v
c 3: Báo cáo kết qu
- HS làm việc cá nhân dưới lp
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca
bn.
- Yêu cu HS ghi nh các bươc giải
toán
Bài 3: Tìm x biết
) 2, 6.( 3, 4) 13ax
) 2,5 4,16 7,5 : 1, 5bx
) 3, 4 : 15,6 16cx
Gii
) 2,6.( 3, 4) 13
( 13 : 2,6) 3, 4
8,4
ax
x
x
) 2,5 4,16 7,5 : 1,5
(5 4,16) : 2,5
3,664
bx
x
x
) 3,4 : 15,6 16
3, 4 : ( 16 15,6)
8,5
cx
x
x
Trang 8
Tiết 3:
Dng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế
a) Mc tiêu:
- Thc hin các phép toán s thp phân trong các bài toán có lời văn.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
Yêu cu:
- HS nhc li công thc tính din tích,
chu vi hình ch nht
- Đề toán cho biết gì, cn tìm gì?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đứng ti ch nêu li công thc tính
din tích và chu vi ca hình ch nht
- HS thc hin gii bài tp nn, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Bài 1: Mt mảnh đất hình ch nht
din tích
2
100, 56m
, chiu rng
5,12 .m
Tính chu vi hình ch nhật đó.
(làm tròn đến hang phn chc)
Gii:
Gii
Chiu rng ca hình ch nhật đó là:
100,56 : 5,12 19,6( ).m
Chu vi ca hình ch nhật đó là:
19, 6 5,12 .2 49, 4( ).m
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
Đặt các câu hỏi hướng dn:
- Hai bạn đi cùng chiu hay ngược
chiu?
- Quãng đường AB bng?
- Công thức tính quãng đường khi biết
thi gian và vn tc?
- Thi gian bn bn Nga biết
đưc?
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động gii bài toán
Bài 2: Lúc 6 gi 30 phút bn Hà đi xe
đạp t A đến B vi vn tc
14, 8 /km h
.
Lúc 6 gi 45 phút bn Nga đi xe đạp t
B đến A vi vn tc
12,5 /km h
. Hai bn
gp nhau C lúc 7 gi. Tính quãng
đưng AB. (làm tròn đến hàng phn
trăm)
Gii
Thi gian đi là:
7 giờ– 6 gi 30 phút = 30 phút = 0,5 gi
Quãng đường Việt đi là:
Trang 9
theo nhóm
HS suy nghĩ và giải toán
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đi din nhóm trình bày kết
qu
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện và đại din nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
nhóm.
GV cht li kết qu cách làm bài,
khen thưởng nhóm gii nhanh chính
xác bài toán
14,8 0,5 7,4
(km)
Thời gian Nam đã đi là: 7 giờ 6 gi 45
phút = 15 phút = 0,25 gi
Quãng đường Nam đã đi là
12,5.0,25 3,13
(km)
Quãng đường AB là
7,4 3,13 10,53( )km
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
- Yêu cu HS hoạt động nhân gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
- 1 HS lên bng gii bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
GV tóm tt kiến thc toàn bui dy
Bài 3: Chia đu mt mnh vi dài
50, 76m
thành bốn đoạn bng nhau. Tính
độ dài mỗi đoạn (làm tròn kết qu đến
hàng phần mười)
Giải
Độ dài mỗi đoạn là:
50,76 : 4 12,7 ( )m
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
- Yêu cu HS hoạt động nhân gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
- 1 HS lên bng gii bài tp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
GV tóm tt kiến thc toàn bui dy
Bài 4: M cho Bình 120 000 đồng để
mua đồ dùng hc tp. Bình d định mua
10 quyn v, hai bút chì 5 bút bi. Giá
mt quyn v 7 200 đồng, mt chiếc
bút chì là 5 000 đồng, mt chiếc bút bi là
3 500 đồng. Em hãy ước lượng xem
Bình đủ tiền để mua đồ dùng hc tp
theo d định không?
Gii
Ước lượng:
10.7000 2.5000 5.4000 100000
ng)
Vy Bình th mua đồ dùng như dự
định.
NG DN V NHÀ
Trang 10
- Yêu cu HS hc thuc các tính cht ca các phép tính vi s thp phân, quy tc làm
tròn s.
- Hoàn thành các bài tp
Bài 1: Sp xếp các s sau theo th t t bé đến ln:
18, 34; 17,2; 19; 20, 02; 20, 46
Bài 2: Viết các phân s sau dưới dng s thp phân:
3 15 7 191
; ; ; ; 35%;
5 40 10 25
Bài 3: Viết các phân s sau dưới dng s thp phân:
3 15 7 191
; ; ;
5 40 10 25
Bài 4: Thc hin phép tính (làm tròn s đến hàng phần trăm)
a)
0,35.2,7
b)
12,8 : 4
,3 c)
8,3 12,1
d)
2,6 ( 9,4) 6,3
Bài 5. Tính giá trc biu thc sau mt cách hp lí:
a)
(3,1 2,5) ( 2,5 3,1)A
; b)
(5, 3 2,8) (4 5,3)B
;
c)
(251,3 2,81) 3,251 (1 2,81)C
;
Bài 6: Tìm x ( làm tròn s đến hàng phn mười) biết:
a)
2,7. 3,6 12,8x
b)
20,1 5,2. 11,3;x
c)
2, 34 5,4 : 1,32x
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật chiều rộng là
1,72
(km). Chiu dài gp 3 ln
chiu rng. Tính diện tích và chu vi khu đất.
Bài 8: Lúc
7
gi An đi xe đạp t A đến B vi vn tc
13,6
km/h. Cùng thời điểm
đó thì Bình đi bộ t B v A vi vn tôc
4,5
km/h. Hai bn gp nhau tại điểm hn lúc
7
gi
30
phút. Tính độ i quãng đường AB?
| 1/10

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
BUỔI 28. SỐ THẬP PHÂN VÀ CÁC PHÉP TOÁN I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Ghi nhớ các khái niệm về phân số thập phận, số thập phân âm, số đối của số thập phân.
- So sánh được hai số thập phân.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, vận dụng các tính chất
của phép tính trong tính toán.
- Hiểu quy tắc làm tròn số. Có thể ước lượng kết quả phép đo, phép tính.
- Giải quyết một số bài toán thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân, làm tròn số. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Trang 1 a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về phân số thập phân, số thập phân âm,
số thập phân dương, làm tròn số. b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm về các kiến thức số thập phân âm, số thập phân dương, làm tròn số. c) Sản phẩm:
- Xác định được số thập âm, dương, làm tròn số.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ 131
Câu 1: Viết phân số
dưới dạng số thập phân ta được 1000 A. 0,131 B. 0,1331 C. 1, 31 D. 0, 0131 Đáp án A
Câu 2: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được kết quả là 5 5 1 1 A. B. C. D. 2 2 4 5 Đáp án C.
Câu 3: Số -5,132 có phần số nguyên là A. 5 B. 5 C. 132 D. 132 Đáp án B.
Câu 4: Làm tròn số 251,6823 đến hàng phần mười là A. 251,69 B. 251,68 C. 251,7 D. 251,6 Đáp án A.
Câu 5: Số -5762, 12 làm tròn đến hàng chục được kết quả là: A. 5764,1 B. 5762 C. 5763 D. 5760 Đáp án D.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ: Trang 2
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
NV2: Nêu cách viết phân số thập phân C1 C2 C3 C4 C5
dưới dạng số thập phân và ngược lại. A C B A D
NV3: Nêu quy tắc làm trong số.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
I. Nhắc lại lý thuyết
- Hoạt động cá nhân trả lời.
a) Cách viết phân số thập phân dưới
dạng số thập phân và ngược lại
Bướ
Để viết phân số dưới dạng số thập phân
c 3: Báo cáo kết quả ta thường làm như sau: NV1: HS giơ bả
ng kết quả trắc nghiệm.
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết
✓ Bước 1: Rút gọn phân số về phân số quả của nhau) tối giản (nếu cần).
✓ Bước 2: Chia tử số cho mẫu số và NV2, 3: HS đứ
viết số thập phân thu được. ng tại chỗ báo cáo
Để viết số thập phân hữu hạn về phân
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả số, ta làm như sau:
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời ✓ Bước 1: Xác định số chữ số ở phần
và chốt lại kiến thức. thập phân.
✓ Bước 2: Viết mẫu số của phân số là
lũy thừa của 10 với số mũ là số chữ
số 0 xác định ở Bước 1.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào ✓ vở
Bước 3: Hoàn chỉnh phân số với tử là
phần thập phân của số đó. Sau đó rút
gọn phân số về phân số tối giản (nếu cần). b) Làm tròn số
Muốn làm tròn một số thập phân đến
một hàng nào đó, ta làm như sau:
Bước 1: Xác định chữ số hàng làm tròn
Bước 2: Xác định chữ số đứng ở ngay
sau hàng làm tròn và so sánh chữ số đó
với 5 rồi thực hiện theo quy tắc:
• Nếu chữ số đứng ngay bên phải hàng Trang 3
làm tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay lần lượt
các chữ số đứng bên phải hàng làm tròn bởi chữ số 0.
• Nếu chữ số đứng ngay bên phải hàng
làm tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta thay
lần lượt các chữ số đứng bên phải hàng
làm tròn bởi chữ số 0 rồi cộng thêm 1
vào chữ số của hàng làm tròn.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tìm số đối của các số thập phân. So sánh hai số thập phân. a) Mục tiêu:
Tìm được số đối của một số thập phân cho trước
Vận dụng quy tắc so sánh hai số thập:
+ Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.
+ Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
b) Nội dung: Bài 1; 2;
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Tìm số đối của các số sau:
- GV cho HS đọc đề bài 1. 5,63; 12,78; 79,52;8,9.
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài , thực hiện tìm số nghịch Các số đối của 5,63; 12,78; 79,52;8,9 đảo của các số trên. lần lượt là:
Bước 3: Báo cáo kết quả 5,63;12,78;79,52; 8,9.
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bài 2: Cho các số thập phân sau:
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2,99;0,7;25, 03; 2,9; 5, 3.
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
a) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự Yêu cầu: tăng dần.
- HS thực hiện giải toán cá nhân
b) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự Trang 4
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh giảm dần.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo a) 5, 3; 2,99; 2,9;0,7;25, 03.
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi .
Bước 3: Báo cáo kết quả
b) 25, 03;0,7; 2,9; 2,99; 5, 3.
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 hs
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Dạng 2: Các phép tính với số thập phân. a) Mục tiêu:
Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. b) Nội dung: Bài 3;
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau (học
- GV cho HS đọc đề bài 1.
sinh không sử dụng máy tính cầm tay)
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài a) 3,27 – 4,15 b) 5, 5 2, 85
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ c) 0,67 1,56 d) 7, 86 5, 3
- HS đọc đề bài , thực hiện các phép tính e) 4, 5 – 9, 5 f) 0,5.1,5;
Bước 3: Báo cáo kết quả g) 0,25.0, 3 h) 0,5.3,5;
- 5 HS lên bảng làm, mỗi em làm 2 ý. i) 0,6 : 1,5 k) 0, 75 : 0, 4 .
Bước 4: Đánh giá kết quả Giải:
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS a) 3,27 – 4,15 0, 88
và chốt lại một lần nữa cách làm của b) 5, 5 2, 85 8, 35 dạng bài tập. c) 0,67 1,56 2,23 d) 7, 86 5, 3 2, 56 e) 4, 5 – 9, 5 14 f) 0,5.1,5 0,75 g) 0,25.0, 3 0, 075 h) 0,5.3,5 1,75 Trang 5 i) 0,6 : 1,5 0, 4 k) 0, 75 : 0, 4 1, 875 Tiết 2:
Dạng toán: Tính giá trị biểu thức, tính hợp lí a) Mục tiêu:
- Vận dụng tính chất của các phép tính trong việc tính nhanh.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
(thực hiện tính nhanh nếu có thể): Yêu cầu: a) ( 35, 8) ( 17,2) 16, 4 4,6
- HS thực hiện theo nhóm , mỗi nhóm b) (5, 3 2, 8) (4 5, 3) 1 ý c) 34, 72
32,28 : 5 – 57,25 – 36, 05 : 2
- Nêu lưu ý sau khi giải toán d) 2,5.( 4,68) 2,5.( 5, 32)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ e) 5, 36.12, 34 ( 5, 36).2, 34
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài Giải: toán theo nhóm. a) ( 35, 8) ( 17,2) 16, 4 4,6
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập ( 35, 8) ( 17,2) 16, 4 4,6 vào bảng nhóm 53 21 32
Bước 3: Báo cáo kết quả b) (5, 3 2, 8) (4 5, 3) - HS trưng kết quả nhóm 5, 3 2, 8 4 5, 3 6, 8
- 1 đại diện nhóm trình bày cách làm c) 34, 72
32,28 : 5 – 57,25 – 36, 05 : 2
- HS phản biện và đại diện nhóm trả 67 : 5 21,2 : 2 lời 13, 4 10,6 2, 8
Bước 4: Đánh giá kết quả d) 2,5.( 4,68) 2,5.( 5, 32)
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 2,5. ( 4,68) ( 5, 32)
của nhóm. GV chốt lại các tính chất đã đượ 2,5.( 10) 25
c áp dụng trong việc giải bài tập e) 5, 36.12, 34 ( 5, 36).2, 34 5, 36. 12, 34 ( 2, 34) 5, 36.10 53,6 Dạng toán tìm x
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Tìm x, biết:
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. a) x 3,12 14, 6 – 8, 5 Yêu cầu: b) x – 5,14 15, 7 2, 3 .2 Trang 6
- Nêu cách tìm số hạng trong một c) 31, 5 – x 18, 6 – 12, 3 : 3 tổng. d ) x.12, 5 32, 6 – 10, 4 .5
- Nêu cách tìm số trừ, số bị trừ trong e) x : 2,2 28,7 – 13,5 .2 một hiệu.
- Nêu cách tìm thừa số trong một tích. f ) 216, 4 : x 5,24 4,76 : 2 .
- Nêu cách tìm số bị chia, số chia trong Giải một thương. a) x 3,12 14,6 – 8,5
- Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân, 6 x =6,1- 3,12 HS lên bảng. x 2,98 b) x – 5,14 15,7 2, 3 .2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ x 36 5,14
- HS đứng tại chỗ trả lời cách tìm thừa x 41,14
số, tìm số bị chia, số chia. c) 31,5 – x 18,6 – 12, 3 : 3
- 6 HS lên bảng giải toán, HS làm vào x 31,5 2,1 vở x 29, 4
Bước 3: Báo cáo kết quả d ) x.12,5 32,6 – 10, 4 5 .
- HS làm việc cá nhân dưới lớp x 111 : 12,5
Bước 4: Đánh giá kết quả x , 8 88
- GV cho HS nhận xét bài làm của e) x : 2,2 28,7 – 13,5 2 .
bạn. GV chốt lại kết quả và các bước x 30, 4.2,2 giải x 66, 88 f ) 216, 4 : x 5,24 4,76 : 2 x 216, 4 : 5 x 43,28
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 3: Tìm x biết
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. a) 2, 6.(x 3, 4) 13 Yêu cầu: b) 2, 5x 4,16 7, 5 : 1, 5
- Làm bài tập 3 cá nhân c) 3, 4 : x 15, 6 16 - 3HS lên bảng. Giải
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ a) 2,6.(x 3, 4) 13
- 3 HS lên bảng giải toán x ( 13 : 2,6) 3, 4
- HS dưới lớp làm vào vở x 8, 4 Bướ b) 2,5x 4,16 7,5 : 1,5
c 3: Báo cáo kết quả x (5 4,16) : 2,5
- HS làm việc cá nhân dưới lớp Bướ x 3,664
c 4: Đánh giá kết quả c) 3, 4 : x 15,6 16
- GV cho HS nhận xét bài làm của x 3, 4 : ( 16 15,6) bạn. x 8,5
- Yêu cầu HS ghi nhớ các bươc giải toán Trang 7 Tiết 3:
Dạng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế a) Mục tiêu:
- Thực hiện các phép toán số thập phân trong các bài toán có lời văn.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. diện tích là 2
100, 56m , chiều rộng là Yêu cầu: 5,12 .
m Tính chu vi hình chữ nhật đó.
- HS nhắc lại công thức tính diện tích,
(làm tròn đến hang phần chục) chu vi hình chữ nhật
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì? Giải:
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi Giải kết quả cặp đôi
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: Bướ 100,56 : 5,12 19,6( ) m .
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đứng tại chỗ nêu lại công thức tính Chu vi của hình chữ nhật đó là:
diện tích và chu vi của hình chữ nhật 19, 6 5,12 .2 49, 4(m).
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao đổi kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Lúc 6 giờ 30 phút bạn Hà đi xe
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
đạp từ A đến B với vận tốc 14,8km / h .
Đặt các câu hỏi hướng dẫn:
Lúc 6 giờ 45 phút bạn Nga đi xe đạp từ
- Hai bạn đi cùng chiều hay ngược B đến A với vận tốc12,5km / h . Hai bạn chiều?
gặp nhau ở C lúc 7 giờ. Tính quãng - Quãng đường AB bằng?
đường AB. (làm tròn đến hàng phần
- Công thức tính quãng đường khi biết trăm) thời gian và vận tốc?
- Thời gian bạn Hà và bạn Nga có biết Giải được? Thời gian Hà đi là:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
7 giờ– 6 giờ 30 phút = 30 phút = 0,5 giờ
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán Quãng đường Việt đi là: Trang 8 theo nhóm 14, 8 0,5 7, 4 (km) HS suy nghĩ và giải toán
Thời gian Nam đã đi là: 7 giờ – 6 giờ 45
Bước 3: Báo cáo kết quả phút = 15 phút = 0,25 giờ
Quãng đường Nam đã đi là
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết 12,5.0,25 3,13 (km) quả Quãng đường AB là
- Đại diện nhóm trình bày cách làm 7, 4 3,13 10,53( ) km
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài,
khen thưởng nhóm giải nhanh và chính xác bài toán
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 3: Chia đều một mảnh vải dài
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
50, 76m thành bốn đoạn bằng nhau. Tính
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân giải độ dài mỗi đoạn (làm tròn kết quả đến toán hàng phần mười)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- 1 HS lên bảng giải bài tập Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả Độ dài mỗi đoạn là:
- 1 HS lên bảng trình bày bảng 50, 76 : 4 12, 7 (m)
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
GV tóm tắt kiến thức toàn buổi dạy
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 4: Mẹ cho Bình 120 000 đồng để
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
mua đồ dùng học tập. Bình dự định mua
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân giải 10 quyển vở, hai bút chì và 5 bút bi. Giá toán
một quyển vở là 7 200 đồng, một chiếc
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
bút chì là 5 000 đồng, một chiếc bút bi là
- 1 HS lên bảng giải bài tập
3 500 đồng. Em hãy ước lượng xem
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bình có đủ tiền để mua đồ dùng học tập
- 1 HS lên bảng trình bày bảng theo dự định không?
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm Giải
Bước 4: Đánh giá kết quả Ước lượng:
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. 10.7000 2.5000 5.4000 100000 (đồng)
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Vậy Bình có thể mua đồ dùng như dự
GV tóm tắt kiến thức toàn buổi dạy định.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Trang 9
- Yêu cầu HS học thuộc các tính chất của các phép tính với số thập phân, quy tắc làm tròn số.
- Hoàn thành các bài tập
Bài 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 18, 34; 17,2; 19; 20, 02; 20, 46
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 3 15 7 191 ; ; ; ; 35%; 5 40 10 25
Bài 3: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 3 15 7 191 ; ; ; 5 40 10 25
Bài 4: Thực hiện phép tính (làm tròn số đến hàng phần trăm) a) 0, 35.2,7 b) 12, 8 : 4 ,3 c) 8, 3 12,1 d) 2,6 ( 9, 4) 6, 3
Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: a) A (3,1 2,5) ( 2,5 3,1) ; b) B (5, 3 2, 8) (4 5, 3); c) C (251, 3 2, 81) 3,251 (1 2, 81) ;
Bài 6: Tìm x ( làm tròn số đến hàng phần mười) biết: a) 2,7.x 3,6 12, 8 b) 20,1 5,2.x 11, 3; c) 2, 34 5, 4 : x 1, 32
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 1,72 (km). Chiều dài gấp 3 lần
chiều rộng. Tính diện tích và chu vi khu đất.
Bài 8: Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 13,6 km/h. Cùng thời điểm
đó thì Bình đi bộ từ B về A với vận tôc 4,5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc
7 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB? Trang 10