Tun
Ngày son
Tiết
Ngày dy
BÀI TP ÔN TP CUỐI CHƯƠNG VIII
(3 TIT)
A. MC TIÊU
1. Kiến thc: HS đưc cng c ni dung các kiến thc đã hc của chương
- Định lý Thalès
- Đưng trung bình ca tam giác.
- Tính cht tia phân giác ca góc trong tam giác
- Các trường hợp đồng dng ca tam giác.
2. Năng lực
- Năng lc chung: t hc, gii quyết vấn đề, tư duy, t qun lý, giao tiếp, hp tác.
- Năng lực chuyên bit: Viết đúng các c tương ng bng nhau, các cạnh tương ng t
l ca hai tam giác đồng dng; chứng minh hai tam giác đng dng.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
B.THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: Thưc thẳng, thước đo góc, compa, KHBD, laptop,...
2. Hc sinh: Thưc kẻ, compa, thước đo góc.
C. TIN TRÌNH DY HC
I. Hot đng m đầu
a) Mc tiêu: Hc sinh nh li ni dung kiến thc lí thuyết đã học chương VIII.
b) Ni dung: Kiến thc đã hc: Định lý Thalès, Đưng trung bình ca tam giác, tính cht
tia phân giác của góc trong tam giác, tam giác đng dng
c) Sn phm: ôn tp lý thuyết.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Nêu Đnh lý Thalès trong tam giác
- Đưng trung bình ca tam giác.
- Nêu tính cht tia phân giác ca tam giác.
- Nêu các trưng hợp đng dng ca hai tam giác?
c 2: Thc hin nhim v:
HS thc hin nhim v trong thi gian 10 phút.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV đánh giá kết qu ca HS
II-III. HOT ĐNG LUYN TP - VN DNG
Hot đng 1: Luyn dng bài tp trc nghim
a) Mc tiêu: Giúp HS vn dng nhanh lý thuyết đ làm bài tp trc nghim.
b) Ni dung: Bài tp trc nghim 1,2 (SGK- 94)
c) Sn phm: HS hiểu cách làm và làm đúng các bài tập
d) T chc thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm bài tp 1, 2 (SGK -94)
Bài 1: Cho DEG MNP ,
= 60
0
,
= 40
0
a) S đo góc D bằng bao nhiêu độ?
A.40
0
B.50
0
C.60
0
D.80
0
b)s đo góc N bằng bao nhiêu độ?
A.40
0
B.50
0
C.60
0
D.80
0
c)s đo góc P bằng bao nhiêu độ?
A.40
0
B.50
0
C.60
0
D.80
0
Bài 2: Cho DEG MNP , DE = 2cm, DG = 4cm , MN = 4cm , NP = 6cm
a)Đ dài cnh EG là
A.2cm B.3cm C.4cm D.8cm
b)Độ dài cnh MP là
A.2cm B.3cm C.4cm D.8cm
c 2: Thc hin nhim v:
HS thc hin nhim v trong thi gian 10 phút.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV đánh giá kết qu ca HS
Đáp án:
Bài 1: a) A b) C c)D
Bài 2: a) B b) D
Hot đng 2: Luyn dng bài tp tính toán
a) Mc tiêu: Giúp HS vn dng lý thuyết để làm bài tập tính độ dài các cnh.
b) Ni dung: Bài tp 7 (SGK- 95)
c) Sn phm: HS hiểu cách làm và làm đúng các bài tập
d) T chc thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm làm bài tp 7 (SGK -95)
Bài 7: Tính độ dài x,y,z, t các hình 104a,104b, 104c
c 2: Thc hin nhim v:
HS thc hin nhim v.
Nhóm 1: làm hình 104a
Nhóm 2: làm hình 104b
Nhóm 3: làm hình 104c
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV đánh giá kết qu ca HS
Đáp án:
104a)
Ta có : 

mà 2 góc v trí so le trong
MN // BC
Xét ABC có : MN // BC (cmt)




nh lý Thalès)
Thay s:
x= 4 (đvđd)
Vậy x= 4(đvđd)
104b)
Ta có : 

mà 2 góc v trí so le trong
A
B
C
N
M
x
2
6
3
104a)
G
H
E
F
7,
y
9
6
2
I
J
K
L
3,6
2,4
3
t
104c)
GH // EF
Xét DEF có : GH // EF(cmt)






(H qu Thalès)
Thay s:

y= 3 (đvđd); z = 2,6 (đvđd)
Vậy y= 3 (đvđd); z = 2,6 (đvđd)
104c)
Xét IJL có: IK là tia phân giác ca góc 
=>




( t/c tia phân giác)
Thay s:


t= 2 (đvđd)
Vậy t = 2 (đvđd)
Hot đng 3: Luyn dng bài chng minh
a) Mc tiêu: Giúp HS vn dng lý thuyết để làm bài tp chng minh.
b) Ni dung: Bài tp 5 (SGK- 94), Bài tp 9 (SGK- 95), Bài tp 11 (SGK- 96)
c) Sn phm: HS hiểu cách làm và làm đúng các bài tập
d) T chc thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm bài tp 5 (SGK -94), bài tp 9 (SGK -95), bài tp 11 (SGK -96)
Bài 5:
Cho hình bình hành ABCD. Gi M, N, P lần ợt trung điểm của các đoạn thng AB,
BC, AN và Q là giao đim ca AN và DM. Chng minh:
a) MP // AD ; MP =
AD
b) AQ =
AN
c) Gi R là trung đim ca CD. Chng minh M, P, Q thng hàng và PR=
AD
Bài 9: Cho hình 106. Chng minh:
a)AH
2
= AB. AI = AC. AK
b) 

Bài 11: Cho Hình 107. Chng minh:
a) ABN AIP và AI. AN = AP .AB
b) AI .AN + BI. BM = AB
2
c 2: Thc hin nhim v:
HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV gi mt s HS tr li, HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV đánh giá kết qu ca HS
Đáp án:
Bài 5 (SGK 94)
a) Xét ABN có :
󰉨󰉻
󰉨󰉻
MP là đưng trung bình ca ABN
MP //BN ; MP = ½ BN
Ta có : MP //BN (cmt) mà BC //AD (t/c hình bình hành)
MP // AD
Ta có: MP = ½ BN mà BN =1/2 BC( M là trung đim ca BC)
MP = ¼ BC mt khác BC = AD ( t/c hình bình hành)
MP = ¼ AD (đfcm)
b) Xét ADQ có: MP // AD (cmt)
=>
AQ
QP
DQ
QM
AD
MP
(H qu Thalès)
Mà MP = ¼ AD (cmt)
=>
AD
MP
= 4
=>
AQ
QP
= 4
=> AQ = 4. QP
=> AQ =
4
5
. AP
mà AP =
1
2
. AN (P là trung đim ca AN)
=> AQ =
4
5
.
1
2
. AN =
2
5
. AN (đfcm)
c)Ta có:
AB=CD (t/c hbh)
AM= ½ AB (gt)
DR= ½ DC (gt)
=>AM = DR (1)
AB // CD (t/c hbh)
=>AM // DR (2)
T (1) và (2) => t giác AMRD là hình bình hành
=>RM // DA (tc hbh)
Mà MP //AD (cmt)
=> M, R, P thẳng hàng (tiên đề Oclit)
Ta có: MR = AD (Tc hbh)
=> MP + PR = AD
=>
1
4
AD + PR = AD
=> PR =
3
4
AD
Bài 9 (SGK 95)
a) Xét AHB và AIH :
IHA
HBA
(gg)
2
. (1)
AH AI
AH AB AI
AB AH
= =
Xét
AHC
0
90 ;AHC HK AC=⊥
KHA
HCA
2
. (2)
AH AK
AH AC AK
AC AH
= =
T (1) và (2):
2
..AH AB AI AC AK = =
b) Theo a ta có:
..AB AI AC AK=
AI AC
AK AB
=

= 
= 90
0

chung
Xét
AIK
ACB
có:
AI AC
AK AB
IAKchung
=
AIK
ACB
(c.g.c)
AIK ACH=
( hai góc tương ng).
Bài tp 11-sgk 96
a) Tương tự bài 9 phn a
b) Theo phn a ta có: AI.AN = AP.AB (3)
Hoàn toàn tương t ta chứng minh được:
BI.BM = PB.AB (4)
T (3) và (4) ta đưc:
AI.AN + BI.BM = AP.AB + PB.AB
( )
2
. . .AI AN BI BM AP PB AB AB AB AB+ = + = =
hay
2
. .AI AN BI BM AB+=
IV. HƯNG DN V NHÀ
+ Ôn tp li ni dung các kiến thức đã học
+ Xem li các bài tập đã chữa
+ Chun b kiến thc tt nht cho bài kim tra cui hc kì

Preview text:

Tuần Ngày soạn Tiết Ngày dạy
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII (3 TIẾT) A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố nội dung các kiến thức đã học của chương - Định lý Thalès
- Đường trung bình của tam giác.
- Tính chất tia phân giác của góc trong tam giác
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác. 2. Năng lực
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ
lệ của hai tam giác đồng dạng; chứng minh hai tam giác đồng dạng. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
B.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
Thước thẳng, thước đo góc, compa, KHBD, laptop,...
2. Học sinh: Thước kẻ, compa, thước đo góc.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. Hoạt động mở đầu

a) Mục tiêu: Học sinh nhớ lại nội dung kiến thức lí thuyết đã học ở chương VIII.
b) Nội dung: Kiến thức đã học: Định lý Thalès, Đường trung bình của tam giác, tính chất
tia phân giác của góc trong tam giác, tam giác đồng dạng
c) Sản phẩm:
ôn tập lý thuyết.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- Nêu Định lý Thalès trong tam giác
- Đường trung bình của tam giác.
- Nêu tính chất tia phân giác của tam giác.
- Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 10 phút.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV đánh giá kết quả của HS
II-III. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
Hoạt động 1: Luyện dạng bài tập trắc nghiệm
a) Mục tiêu:
Giúp HS vận dụng nhanh lý thuyết để làm bài tập trắc nghiệm.
b) Nội dung: Bài tập trắc nghiệm 1,2 (SGK- 94)
c) Sản phẩm: HS hiểu cách làm và làm đúng các bài tập
d) Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV yêu cầu HS làm bài tập 1, 2 (SGK -94)
Bài 1: Cho DEG MNP , 𝐸̂= 600, 𝑀 ̂= 400
a) Số đo góc D bằng bao nhiêu độ? A.400 B.500 C.600 D.800
b)số đo góc N bằng bao nhiêu độ? A.400 B.500 C.600 D.800
c)số đo góc P bằng bao nhiêu độ? A.400 B.500 C.600 D.800
Bài 2: Cho DEG MNP , DE = 2cm, DG = 4cm , MN = 4cm , NP = 6cm a)Độ dài cạnh EG là A.2cm B.3cm C.4cm D.8cm b)Độ dài cạnh MP là A.2cm B.3cm C.4cm D.8cm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 10 phút.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV đánh giá kết quả của HS Đáp án: Bài 1: a) A b) C c)D Bài 2: a) B b) D
Hoạt động 2: Luyện dạng bài tập tính toán
a) Mục tiêu:
Giúp HS vận dụng lý thuyết để làm bài tập tính độ dài các cạnh.
b) Nội dung: Bài tập 7 (SGK- 95)
c) Sản phẩm: HS hiểu cách làm và làm đúng các bài tập
d) Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 7 (SGK -95)
Bài 7: Tính độ dài x,y,z, t ở các hình 104a,104b, 104c A x 6 M N 2 3 B C 104a) G H y 2 D 6 9 7, E F I 2,4 3,6 t 3 J K L 104c)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS thực hiện nhiệm vụ. Nhóm 1: làm hình 104a Nhóm 2: làm hình 104b Nhóm 3: làm hình 104c
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV đánh giá kết quả của HS Đáp án: 104a) Ta có : 𝐴𝑀𝑁 ̂ = 𝐴𝐵𝐶
̂ mà 2 góc ở vị trí so le trong  MN // BC
Xét ABC có : MN // BC (cmt)  𝐴𝑀 𝐴𝑁 = (Định lý Thalès) 𝑀𝐵 𝑁𝐶 𝑥 6 Thay số: = 2 3  x= 4 (đvđd) Vậy x= 4(đvđd) 104b) Ta có : 𝐺𝐻𝐷 ̂ = 𝐷𝐸𝐹
̂ mà 2 góc ở vị trí so le trong  GH // EF
Xét DEF có : GH // EF(cmt)  𝐺𝐻 𝐺𝐷 𝐻𝐷 = = (Hệ quả Thalès) 𝐸𝐹 𝐷𝐹 𝐷𝐸 𝑧 𝑦 2 Thay số: = = 7,8 9 6
 y= 3 (đvđd); z = 2,6 (đvđd)
Vậy y= 3 (đvđd); z = 2,6 (đvđd) 104c)
Xét IJL có: IK là tia phân giác của góc 𝐽𝐼𝐿 ̂ 𝐽𝐾 𝐾𝐿 => = ( t/c tia phân giác) 𝐽𝐼 𝐿𝐼 𝑡 3 Thay số: = 2,4 3,6  t= 2 (đvđd) Vậy t = 2 (đvđd)
Hoạt động 3: Luyện dạng bài chứng minh
a) Mục tiêu:
Giúp HS vận dụng lý thuyết để làm bài tập chứng minh.
b) Nội dung: Bài tập 5 (SGK- 94), Bài tập 9 (SGK- 95), Bài tập 11 (SGK- 96)
c) Sản phẩm: HS hiểu cách làm và làm đúng các bài tập
d) Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV yêu cầu HS làm bài tập 5 (SGK -94), bài tập 9 (SGK -95), bài tập 11 (SGK -96) Bài 5:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB,
BC, AN và Q là giao điểm của AN và DM. Chứng minh: 1 a) MP // AD ; MP = AD 4 2 b) AQ = AN 5 3
c) Gọi R là trung điểm của CD. Chứng minh M, P, Q thẳng hàng và PR= AD 4
Bài 9: Cho hình 106. Chứng minh: a)AH2 = AB. AI = AC. AK b) 𝐴𝐼𝐾 ̂ = 𝐴𝐶𝐻 ̂
Bài 11: Cho Hình 107. Chứng minh:
a) ABN ∽AIP và AI. AN = AP .AB b) AI .AN + BI. BM = AB2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS thực hiện nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV đánh giá kết quả của HS Đáp án: Bài 5 (SGK – 94) M là trung điểm của AB a) Xét ABN có :{ P là trung điểm của AN
 MP là đường trung bình của ABN  MP //BN ; MP = ½ BN
Ta có : MP //BN (cmt) mà BC //AD (t/c hình bình hành)  MP // AD
Ta có: MP = ½ BN mà BN =1/2 BC( M là trung điểm của BC)
 MP = ¼ BC mặt khác BC = AD ( t/c hình bình hành)  MP = ¼ AD (đfcm)
b) Xét ADQ có: MP // AD (cmt) AQ DQ AD => = = (Hệ quả Thalès) QP QM MP Mà MP = ¼ AD (cmt) AD => = 4 MP AQ => = 4 QP => AQ = 4. QP 4 => AQ = . AP 5 1
mà AP = . AN (P là trung điểm của AN) 2 4 1 2
=> AQ = . . AN = . AN (đfcm) 5 2 5 c)Ta có: AB=CD (t/c hbh) AM= ½ AB (gt) DR= ½ DC (gt) =>AM = DR (1) AB // CD (t/c hbh) =>AM // DR (2)
Từ (1) và (2) => tứ giác AMRD là hình bình hành =>RM // DA (tc hbh) Mà MP //AD (cmt)
=> M, R, P thẳng hàng (tiên đề Oclit) Ta có: MR = AD (Tc hbh) => MP + PR = AD 1 => AD + PR = AD 4 3 => PR = AD 4 Bài 9 (SGK – 95)
a) Xét AHB và AIH có: 0 𝐴𝐻𝐵 ̂ = 𝐴𝐼𝐻 ̂ = 90 { 𝐻𝐴𝐵 ̂ chung  IHA HBA(gg) AH AI 2  =  AH = A . B AI (1) AB AH Xét AHCcó 0
AHC = 90 ; HK AC KHA HCA AH AK 2  =  AH = A . C AK (2) AC AH Từ (1) và (2): 2  AH = A . B AI = A . C AK b) Theo a ta có: A . B AI = A . C AK AI AC  = AK ABAI AC  = Xét AIK A
CBcó:  AK AB IAKchungAIK ACB(c.g.c)
AIK = ACH ( hai góc tương ứng). Bài tập 11-sgk 96
a) Tương tự bài 9 phần a
b) Theo phần a ta có: AI.AN = AP.AB (3)
Hoàn toàn tương tự ta chứng minh được: BI.BM = PB.AB (4) Từ (3) và (4) ta được: AI.AN + BI.BM = AP.AB + PB.AB
AI AN + BI BM = ( AP + PB) 2 . . AB = A . B AB = AB hay 2
AI.AN + BI.BM = AB
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Ôn tập lại nội dung các kiến thức đã học
+ Xem lại các bài tập đã chữa
+ Chuẩn bị kiến thức tốt nhất cho bài kiểm tra cuối học kì