Giáo án Toán 8 Chương 1 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến | Cánh diều

Giáo án Toán 8 Cánh diều giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Đồng thời giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu khiến các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhất, việc nhớ kiến thức bằng sự vận dụng trong bài giảng là cần thiết. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Giáo án Toán 8 61 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 8 Chương 1 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến | Cánh diều

Giáo án Toán 8 Cánh diều giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Đồng thời giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu khiến các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhất, việc nhớ kiến thức bằng sự vận dụng trong bài giảng là cần thiết. Mời bạn đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 1 Trường THCS
§2. CÁC PHÉP TÍNH VI ĐA THỨC NHIU BIN
(4 TIT)
I.MC TIÊU
1.Kiến thc: Sau bài hc này hc sinh cn:
-Thực hiện được phép cộng, trừ đa thức.
-Thực hiện được phép nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức.
-Thc hiện được phép chia hết đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức
Thc hiện được vic thu gọn đơn thức, đa thức.
2.Năng lực
*Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to trong thc hành, vn dng
*Năng lực riêng
- p phần tạo cơ hội để HS phát triển một số NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán
học; NL giải quyết vấn đề toán học.
- Thông qua các thao tác như: đọc , phân tích đề bài, k bng, k biểu đồ ( đoạn thng, ct
đơn, cột kép, hình tròn ) giúp hs phát triển tư duy sáng to và nhn biết vấn đề cn gii
quyết.
- Đồng thi giúp hc sinhth t thiết lp bng biu cho mình.
3.Phm cht:
- ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá ng tạo, ý thức làm việc nhóm, n
trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chtích cực xây dựng bài, trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự
hướng dẫn của GV.
II.THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp (bút, thước...), bng nhóm,
bút viết bng nhóm.
III.TIN TRÌNH DY HC
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (M ĐẦU)
a)Mc tiêu: Giúp hs nh li kiến thức cũ, đng thời kích thước hng thú vi tiết hc mi
b)Ni dung: gii thiui mi
c)Sn phm: HS tr lời được các câu hi
d)T chc thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu hc sinh Hoàn thin nhanhi tp trc nghim

KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 2 Trường THCS
Biu thức đại s
 còn được gi là gì?
c 2: Thc hin nhim v
HS quan sát và chú ý lắng nghe, phân tích bài toán GV đưa ra
c 3: Báo cáo, tho lun
-Hs tr li câu hi la chn.
-Hs khác nhn xét
c 4: Kết lun, nhận định
GV đánh giá kết qu ca HS.
GV vào bài mi: Biu thức đại s
 còn được gi là gì? Thì cô trò chúng
ta cùng nghiên cu bài ngày hôm nay.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Đơn thức nhiu biến
a)Mc tiêu: Hs hiu được :
- Khái niệm đơn thc nhiu biến, đơn thc thu gnơn thức đồng dng.
- Biết cng tr đơn thức đồng dng.
b) Ni dung:
-Hiu và vn dng vào tìm đơn thức nhiu biến, đơn thc thu gọn, đơn thức đồng dng.
-Cng tr đơn thức đồng dng
c)Sn phm: Hs tr lời và thao tác đúng.
d)T chc thc hin
HĐ của giáo viên và hc sinh
SN PHM D KIÉN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS thc hin 1.
GV giúp HS nhn thy cách viết biu thc
biu th ni dung của bài toán đơn giản.
-HS nghiên cu ni dung bài.
- HS thc hin nhn din đơn thức nhiu
biến
- HS quan sát, nghe ging VD 1,
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, tho lun
nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
I.Đơn thức nhiu biến
1.Khái nim:
Hoạt động 1:
a)Viết biu thc biu th:
-Din tích của hình vuông có độ dài cnh
là x (cm)
-Din tích ca hình ch nhật có độ dài hai
cnh lần lượt là 2x(cm) và 3y(cm)
-Th tích ca hình hp ch nht có 3 kích
thưc ln lượt là x(cm), 2y(cm), 3z(cm)
b)Cho biết mi biu thc trên gm nhng
s, biến và phép tính nào?
Gii:
a)Biu thc biu th:
-x
2
(cm
2
0
-2x.3y= 6xy(cm
2
)
-x.2y.3z=6xyz(cm
3
)
*Khái nim: Đơn thc nhiu biến (hay là
đơn thc) là biu thức đại s ch gm mt
s, hoc 1 biến, hoc mt tích gia các s
và các biến
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 3 Trường THCS
VD1:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV u cu HS thc hin LT1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, tho lun
nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
LT1:
Trong các biu thc sau, biu thc nào là
đơn thức ?
5y ; y + 3z ;
x
3
y
2
x
2
z
GII
Trong các biu thức, đơn thức là: 5y;
x
3
y
2
x
2
z
y + 3z không là đơn thc (Vì có phép
cng)
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS m HĐ2
- T đó rút ra Khái nim:
-HS quan sát, nghe ging VD 2
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, tho lun
nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
2.Đơn thức thu gn
Hoạt động 2: Xét đơn thức: 2x
3
y
4
Trong đơn thức này, các biến x, y được
viết bao nhiêu lần dưới dng một lũy tha
vi s mũ nguyênơng?
Khái nim: Đơn thức thu gọn là đơn thức
ch gm tích ca mt s vi các biến,
mi biến đã được nâng lên lũy thừa vi s
mũ nguyên dương và chỉ đưc viết mt
ln.
S nói trên gi là h s, phnn li gi là
phn biến ca đơn thức thu gn.
VD2
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS m LT2
- T đó rút ra Chú ý
- HS quan sát, nghe ging VD 2
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, tho lun
nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
LT2:
Thu gn mỗi đơn thc sau:
y
3
y
2
z
xy
2
x
3
z
Gii:
a) Bng thng kê gm: tháng và s sn
phẩm bán được
b) Bảng 1 để nhận được bng thng kê
biu din d liu trên là:
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 4 Trường THCS
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v
CHÚ Ý:
Ta cũng coi một s là đơn thc thu
gn.
T nay, khi nói đến đơn thc, nếu
không nói thêm, ta hiểu đó là đơn
thc thu gn.
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm HĐ3
- T đó rút ra Khái nim
- HS quan sát, nghe ging VD 3
- GV yêu cu HS làm Luyn tp 3
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, tho lun
nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v
3.Đơn thức đồng dng
Hoạt động 3 : Cho hai đơn thc: 2x
3
y
4
-3x
3
y
4
a)nêu h s ca mỗi đơn thức trên.
b)so sánh phn biến của hai đơn thức trên.
Gii :
H s
Phn biến
2x
3
y
4
2
x
3
y
4
-3x
3
y
4
-3
x
3
y
4
Khái niệm: Hai đơn thức đồng dng là
hai đơn thức có h s khác 0 và có cùng
phn biến
VD3
Luyn tp 3:
Ch ra các đơn thức đồng dng trong mi
trường hp sau:
a) x
2
y
4
; -3x
2
y
4
;
x
2
y
4
b) -x
2
y
2
z
2
và -2x
2
y
2
z
3
GII
a) x
2
y
4
; -3x
2
y
4
;
x
2
y
4
Là các đơn thức đồng dng
Vì h s khác 0 và cùng phn biến
b) -x
2
y
2
z
2
và -2x
2
y
2
z
3
Không là đơn thức đồng dng
Vì không cùng phn biến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm 4
- T đó rút ra Khái nim
- HS quan sát, nghe ging VD 4
- GV yêu cu HS làm Luyn tp 4
c 2: Thc hin nhim v:
4.Cng tr đơn thức đồng dng
Hoạt động 4: a) Tính tng: 5x
3
+ 8x
3
b) Nêu quy tc cng (hay trừ) hai đơn thức
có cùng s mũ của biến x:
ax
k
+bx
k
; ax
k
bx
k
(k N*)
Gii:
a) 5x
3
+ 8x
3
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 5 Trường THCS
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, tho lun
nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v
= (5+8)x
3
= 13x
3
b) ax
k
+ bx
k
(k N*)
= (a+b)x
k
ax
k
- bx
k
= (a - b)x
k
Khái nim:
Để cng (hay trừ) các đơn thức đồng
dng, ta cng (hay tr) các h s vi nhau
và gi nguyên phn biến.
VD4:
Luyn tp 4: Thc hin phép tính
a) 4x
4
y
6
+ 2x
4
y
6
b) 3x
3
y
5
- 5x
3
y
5
GII:
a) 4x
4
y
6
+ 2x
4
y
6
= (4 + 2) x
4
y
6
= 6x
4
y
6
b) 3x
3
y
5
- 5x
3
y
5
= (3 5)x
3
y
5
= - 2x
3
y
5
Hoạt động 2: Đa thức nhiu biến
a)Mc tiêu: Hs hiu được thế nàođa thức nhiu biến, biết thu gn đa thc, biết tính giá
tr ca biu thc khi biết gtr ca biến.
b) Ni dung:
-Khái niệm đa thức nhiu biến
-Thu gọn đa thức
-Tính giá tr của đa thức khi biết giá tr ca biến
c)Sn phm: Hs nhn diện đa thức, thu gọn được đa thức, tính được giá tr của đa thức
d)T chc thc hin
HĐ của giáo viên và hc sinh
SN PHM D KIÉN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thc hin 5
- T đó rút ra Định nghĩa
- HS nghe Gv ly VD ging phn Chú ý
- Hs ly thêm 1 s VD
-HS quan sát, nghe ging VD 5
II.Đa thc nhiu biến
1.Định nghĩa:
Hoạt động 5:
Cho biu thc x
2
+2xy +y
2
a) Biu thc trên có bao nhiêu biến?
b) Mi s hng xut hin trong biu thc
có dạng như thế nào?
Gii:
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 6 Trường THCS
- Gv yêu cu HS làm Luyn tp 5
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, tho lun
nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
a) Biu thc trên có 2 biến.
b) Mi s hng xut hin trong biu thc
có dạng đơn thức
Định nghĩa: Đa thức nhiu biến (hay đa
thc) là mt tng ca những đơn thức
Chng hn:
P = 3xy +1 là đa thức ca 2 biến x , y
Q = x
3
+y
3
+z
3
- 3xy là đa thức ca 3 biến
x, y, z
Chú ý
Mỗi đơn thức được coi là một đa thức
VD 5
Luyn tp 5:
Trong nhng biu thc sau, biu thc nào
là đa thức?
y +3z +
y
2
z
Gii:
y +3z +
y
2
z => là đa thức


=> không là đa thức
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thc hin 6
- T đó rút ra Khái nim
- HS quan sát, nghe ging VD 6
- Gv yêu cu HS làm Luyn tp 6
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, tho lun
nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
2. Đa thức thu gn
Hoạt động 6:
Cho đa thức: P= x
3
+2x
2
y +x
2
y +3xy
2
+ y
3
Thc hin phép cộng các đơn thức đồng
dạng sao cho trong đa thc P kng còn
hai đơn thức nào đồng dng.
Gii:
P= x
3
+2x
2
y +x
2
y +3xy
2
+ y
3
P= x
3
+ (2 +1)x
2
y +3xy
2
+ y
3
P= x
3
+ 3x
2
y +3xy
2
+ y
3
Khái nim :
Thu gọn đa thức nhiu biến là làm cho
trong đa thức đó không còn đơn thc
nào đồng dng.
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 7 Trường THCS
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v
VD 6:
Luyn tp 6: Thu gọn đa thức
R = x
3
2x
2
y x
2
y + 3xy
2
y
3
Gii :
R = x
3
2x
2
y x
2
y + 3xy
2
y
3
R = x
3
+ (- 2 1)x
2
y + 3xy
2
y
3
R = x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
y
3
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thc hin 7
- T đó rút ra Nhn xét
- HS quan sát, nghe ging VD 7
- Gv yêu cu HS làm Luyn tp 7
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, tho lun
nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v
3.Giá tr của đa thức
Hoạt động 7:
Cho đa thức: P= x
2
y
2
Đa thức P được xác định bng biu thc
nào?
Tính giá tr ca P ti x = 1; y= 1
Gii:
Đa thức P được xác định bng biu thc
P= x
2
- y
2
Thay x= 1; y=1 vào đa thức P ta có:
P= 1
2
1
2
P= 0
Vy giá tr ca P ti x =1; y=10
Nhn xét
Để tính giá tr ca một đa thức ti nhng
giá tr cho trước ca biến, ta thay nhng
giá tr cho trước đó vào biểu thc xác
định đa thức ri thc hin pp tính.
VD7
Luyn tp 7:
Tính giá tr của đa thức:
Q= x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
y
3
ti x =2 ; y= 1
Gii:
Giá tr của đa thức Q ti x = 2; y=1 là:
Q= 2
3
3.2
2
.1 + 3.2.1
2
1
3
Q= 8 12 + 6 1
Q = 1
KL: Giá tr của đa thức Q ti x = 2; y=1:
1
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thức đã học.
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 8 Trường THCS
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài 1(SGK 9), bài 3 (SGK 10).
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS trong bài 1(SGK 9), bài 3 (SGK 10).
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chc cho HS hoạt động thc hin bài 1(SGK 9), bài 3 (SGK 10).
Bài 1: a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
xy
2
z
3
; 3 -2x
3
y
2
z ; -
x
4
yxz
2
;
x
2
(y
3
-z
3
)
b) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đa thức?
2- x+y ; - 5x
2
yz
3
+
xy
2
z x +1 ;


;
+ 2y 3z
Bài 3: Ch ra các đơn thức đồng dng trong mỗi trường hp sau:
a)x
3
y
5
; -
x
3
y
5
x
3
y
5
b) x
2
y
3
và x
2
y
7
c 2: Thc hin nhim v:
HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sáth tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp GV mi HS trình bày.
- Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
Kết qu:
Bài 1
a) Đơn thc là:
xy
2
z
3
; -
x
4
yxz
2
b) Đa thc là: 2- x+y ; - 5x
2
yz
3
+
xy
2
z x +1
Bài 3
a) x
3
y
5
; -
x
3
y
5
x
3
y
5
là đơn thức đồng dng
vì có h s khác 0 và cùng phn biến
b) x
2
y
3
và x
2
y
7
không là đơn thức đồng dng
vì phn biến khác nhau
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ làm bài tp.
c) Sn phm: kết qu thc hin các bài 2,4,5,6 (SGK tr10) và bài thêm.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 9 Trường THCS
a) GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 2,4,5, 6 (SGK tr10).
b) GV cho HS thc hin bài tp trên lp và giao v nhà bài tp còn li.
Bài 2 : Thu gn mi đơn thức sau:
a) -
x
2
yxy
3
b) 0,5x
2
yzxy
3
Bài 4: Thc hin phép tính:
a) 9x
3
y
6
+ 4x
3
y
6
+7x
3
y
6
b) 9x
5
y
6
14x
5
y
6
+5x
5
y
6
Bài 5: Thu gn mỗi đa thức sau:
a) A=13x
2
y + 4 + 8xy
-6x
2
y
- 9
b) B=4,4x
2
y 40,6xy
2
+3,6xy
2
-1,4x
2
y -26
Bài 6: Tính giá tr ca mỗi đa thức sau
a) P= x
3
y -14y
3
-6xy
2
+2 ti x= -1;y=0,5
b) Q= 15x
2
y -5xy
2
+7xy -21 ti x= 0,2 ; y = -1,2
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sáth tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
Kết qu:
Bài 2:
a) -
x
3
y
4
b) 0,5x
3
y
4
z
Bài 4:
a) 20x
3
y
6
b) 0
Bài 5:
a) 7x
2
y + 8xy
-5
b) 3x
2
y 37xy
2
-26
Bài 6:
a)Thay x= -1; y= 0,5 vào đa thức P
P= (-1)
3
.0,5 -14.0,5
3
-6.(-1).(0,5)
2
+2
P=

-
+
+2
P=
KL: Giá tr ca biu thc P khi x= -1; y= 0,5 là :
b) Thay x= 0,2; y= -1,2 vào đa thức Q
Q= 15.0,2
2
. (-1,2) 5. 0,2.(-1,2)
2
+7.0,2.(-1,2) -21
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 10 Trường THCS
Q=


-


+


- 21
Q=


KL: Giá tr ca biu thc Q khi x= 0,2; y= -1,2 là :


BC CỦA ĐA THỨC NHIU BIN
1.Bc của đơn thc
Trong đơn thức 2xy
4
z
5
có :
-biến x có s là 1
-biến y có s 4
-biến z có s mũ 5
Tng s của tt c các biến có trong đơn thc trên là :
1+4+5 =10.
=>Ta nói bc của đơn thức đó là 10
Ta có định nghĩa sau: Bc của đơn thc (thu gn) có h s khác 0 là tng s mũ của
tt c các biến có trong đơn thức đó.
Ta quy ước: S thực khác 0 là đơn thức bc không.
2. Bc của đa thức
Cho đa thức (thu gn) :P= 2x
5
+3x
2
y
2
+3xy
2
+ 2y
3
Nhn thy: Bc cao nht của các đơn thức trong dng thu gn ca P là 5.
Ta nói bc của đa thc P là 5.
Ta định nghĩa sau: Bc của đa thức bc cao nht của các đơn thc trong dng
thu gn của đa thức đó.
Chú ý:
-Khi tìm bc ca một đa thức, trước hết ta phi thu gn đa thức đó.
-Ta quy ước:S thc khác 0 là đa thức bc không. S 0 là đa thức không có bc.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài mới: "§2.CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN”
KHBD đại s 8 Năm học 2023-2024
Giáo viên: 11 Trường THCS
I.CỘNG HAI ĐA THC NHIU BIN
1)Cho hai đa thức : P=
+ 2xy+
và Q =
- 2xy+
.
a) Viết tng P + Q theo hàng ngang.
b) Nhóm các đơn thức đồng dng vi nhau.
c) Tính tng P + Q bng cách thc hin phép tính trong tng nhóm.
Ta có :
P + Q = (
+ 2xy+
) + (
- 2xy+
)
=
+ 2xy+
+
- 2xy+
= (
) + ( 2xy - 2xy ) + (
+
) = 2
+ 2
.
Nhn xét : Để cộng hai đa thc theo hàng ngang , ta có th làm như sau :
Viết tổng hai đa thức theo hàng ngang ;
Nhóm các đơn thức đồng dng vi nhau ;
Thc hin phép tính trong tng nhóm , ta được tng cn tìm .
VD1 : Tính tng của hai đa thức :
P =
+ 3
y + 3x
+
và Q =
- 3
y + 3x
-
Gii
Ta có : P + Q = (
+ 3
y + 3x
+
) + (
| 1/11

Preview text:

KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024
§2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN (4 TIẾT) I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Sau bài học này học sinh cần:
-Thực hiện được phép cộng, trừ đa thức.
-Thực hiện được phép nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức.
-Thực hiện được phép chia hết đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 2.Năng lực
*Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng
*Năng lực riêng
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán
học; NL giải quyết vấn đề toán học.
- Thông qua các thao tác như: đọc , phân tích đề bài, kẻ bảng, kẻ biểu đồ ( đoạn thẳng, cột
đơn, cột kép, hình tròn ) giúp hs phát triển tư duy sáng tạo và nhận biết vấn đề cần giải quyết.
- Đồng thời giúp học sinh có thể tự thiết lập bảng biểu cho mình.
3.Phẩm chất:
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn
trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV:
SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a)Mục tiêu:
Giúp hs nhớ lại kiến thức cũ, đồng thời kích thước hứng thú với tiết học mới
b)Nội dung: giới thiệu bài mới
c)Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi
d)Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu học sinh Hoàn thiện nhanh bài tập trắc nghiệm 𝟏
𝒙𝟐 + 𝒚𝟐 + 𝒙𝒚 𝟐 Giáo viên: 1 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 1
Biểu thức đại số 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑥𝑦 còn được gọi là gì? 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS quan sát và chú ý lắng nghe, phân tích bài toán GV đưa ra
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-Hs trả lời câu hỏi lựa chọn. -Hs khác nhận xét
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV đánh giá kết quả của HS. 1
GV vào bài mới: Biểu thức đại số 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑥𝑦 còn được gọi là gì? Thì cô trò chúng 2
ta cùng nghiên cứu bài ngày hôm nay.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Đơn thức nhiều biến
a)Mục tiêu
: Hs hiểu được :
- Khái niệm đơn thức nhiều biến, đơn thức thu gọn,đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ đơn thức đồng dạng. b) Nội dung:
-Hiểu và vận dụng vào tìm đơn thức nhiều biến, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
-Cộng trừ đơn thức đồng dạng
c)Sản phẩm: Hs trả lời và thao tác đúng.
d)Tổ chức thực hiện
HĐ của giáo viên và học sinh
SẢN PHẨM DỰ KIÉN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I.Đơn thức nhiều biến
- HS thực hiện HĐ1. 1.Khái niệm:
GV giúp HS nhận thấy cách viết biểu thức Hoạt động 1:
biểu thị nội dung của bài toán đơn giản.
a)Viết biểu thức biểu thị:
-HS nghiên cứu nội dung bài.
-Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh
- HS thực hiện nhận diện đơn thức nhiều là x (cm) biến
-Diện tích của hình chữ nhật có độ dài hai
- HS quan sát, nghe giảng VD 1,
cạnh lần lượt là 2x(cm) và 3y(cm)
-Thể tích của hình hộp chữ nhật có 3 kích
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
thước lần lượt là x(cm), 2y(cm), 3z(cm)
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận b)Cho biết mỗi biểu thức trên gồm những
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận số, biến và phép tính nào? nhóm. Giải: - GV quan sát hỗ trợ. a)Biểu thức biểu thị:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: -x2(cm20
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày -2x.3y= 6xy(cm2)
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. -x.2y.3z=6xyz(cm3)
Bước 4: Kết luận, nhận định:
*Khái niệm: Đơn thức nhiều biến (hay là
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm đơn thức) là biểu thức đại số chỉ gồm một
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
số, hoặc 1 biến, hoặc một tích giữa các số và các biến Giáo viên: 2 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 VD1:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: LT1:
- GV yêu cầu HS thực hiện LT1.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: đơn thức ?
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận 1 5y ; y + 3z ; x3y2x2z
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận 2 GIẢI nhóm. 1 - GV quan sát hỗ trợ.
Trong các biểu thức, đơn thức là: 5y; x3y2x2z 2
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
y + 3z không là đơn thức (Vì có phép
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày cộng)
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:

GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
2.Đơn thức thu gọn
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Hoạt động 2: Xét đơn thức: 2x3y4
- GV yêu cầu HS làm HĐ2
Trong đơn thức này, các biến x, y được
- Từ đó rút ra Khái niệm:
viết bao nhiêu lần dưới dạng một lũy thừa
-HS quan sát, nghe giảng VD 2
với số mũ nguyên dương?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận Khái niệm: Đơn thức thu gọn là đơn thức
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận chỉ gồm tích của một số với các biến, mà nhóm.
mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số - GV quan sát hỗ trợ.
mũ nguyên dương và chỉ được viết một
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: lần.
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
Số nói trên gọi là hệ số, phần còn lại gọi là
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. phần biến của đơn thức thu gọn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm VD2
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: LT2:
- GV yêu cầu HS làm LT2
Thu gọn mỗi đơn thức sau:
- Từ đó rút ra Chú ý 1 y3y2z xy2x3z
- HS quan sát, nghe giảng VD 2 3 Bướ
c 2: Thực hiện nhiệm vụ: Giải:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận a) Bảng thống kê gồm: tháng và số sản
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận phẩm bán được nhóm.
b) Bảng 1 để nhận được bảng thống kê - GV quan sát hỗ trợ. Bướ
biểu diễn dữ liệu trên là:
c 3: Báo cáo, thảo luận: Giáo viên: 3 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. CHÚ Ý:
Bước 4: Kết luận, nhận định:

Ta cũng coi một số là đơn thức thu
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm gọn.
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở
Từ nay, khi nói đến đơn thức, nếu
không nói thêm, ta hiểu đó là đơn thức thu gọn.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3.Đơn thức đồng dạng
- GV yêu cầu HS làm HĐ3
Hoạt động 3 : Cho hai đơn thức: 2x3y4 và
- Từ đó rút ra Khái niệm -3x3y4
- HS quan sát, nghe giảng VD 3
a)nêu hệ số của mỗi đơn thức trên.
- GV yêu cầu HS làm Luyện tập 3
b)so sánh phần biến của hai đơn thức trên.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Giải :
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận Hệ số Phần biến
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận 2x3y4 2 x3y4 nhóm. -3x3y4 -3 x3y4 - GV quan sát hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Khái niệm: Hai đơn thức đồng dạng là
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. phần biến
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm VD3
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở Luyện tập 3:
Chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong mỗi trường hợp sau: a) x2y4; -3x2y4; √5x2y4 b) -x2y2z2 và -2x2y2z3 GIẢI a) x2y4; -3x2y4; √5x2y4
Là các đơn thức đồng dạng
Vì hệ số khác 0 và cùng phần biến b) -x2y2z2 và -2x2y2z3
Không là đơn thức đồng dạng
Vì không cùng phần biến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
4.Cộng trừ đơn thức đồng dạng
- GV yêu cầu HS làm HĐ4
Hoạt động 4: a) Tính tổng: 5x3 + 8x3
- Từ đó rút ra Khái niệm
b) Nêu quy tắc cộng (hay trừ) hai đơn thức
- HS quan sát, nghe giảng VD 4
có cùng số mũ của biến x:
- GV yêu cầu HS làm Luyện tập 4
axk +bxk; axk – bxk (k N*)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Giải: a) 5x3 + 8x3 Giáo viên: 4 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận = (5+8)x3
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận = 13x3 nhóm. b) axk + bxk (k N*) - GV quan sát hỗ trợ. = (a+b)xk
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: axk - bxk
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày = (a - b)xk
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: Khái niệm:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở
dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau
và giữ nguyên phần biến.
VD4:
Luyện tập 4:
Thực hiện phép tính a) 4x4y6 + 2x4y6 b) 3x3y5 - 5x3y5 GIẢI: a) 4x4y6 + 2x4y6 = (4 + 2) x4y6 = 6x4y6 b) 3x3y5 - 5x3y5 = (3 – 5)x3y5 = - 2x3y5
Hoạt động 2: Đa thức nhiều biến
a)Mục tiêu
: Hs hiểu được thế nào là đa thức nhiều biến, biết thu gọn đa thức, biết tính giá
trị của biểu thức khi biết giá trị của biến. b) Nội dung:
-Khái niệm đa thức nhiều biến -Thu gọn đa thức
-Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến
c)Sản phẩm: Hs nhận diện đa thức, thu gọn được đa thức, tính được giá trị của đa thức
d)Tổ chức thực hiện
HĐ của giáo viên và học sinh
SẢN PHẨM DỰ KIÉN
II.Đa thức nhiều biến
1.Định nghĩa:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Hoạt động 5:
- GV yêu cầu HS thực hiện HĐ5 Cho biểu thức x2 +2xy +y2
- Từ đó rút ra Định nghĩa
a) Biểu thức trên có bao nhiêu biến?
- HS nghe Gv lấy VD giảng phần Chú ý
b) Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu thức - Hs lấy thêm 1 số VD có dạng như thế nào?
-HS quan sát, nghe giảng VD 5 Giải: Giáo viên: 5 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024
- Gv yêu cầu HS làm Luyện tập 5
a) Biểu thức trên có 2 biến.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
b) Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu thức
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận có dạng đơn thức
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận nhóm.
Định nghĩa: Đa thức nhiều biến (hay đa - GV quan sát hỗ trợ.
thức) là một tổng của những đơn thức
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày Chẳng hạn:
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. P = 3xy +1 là đa thức của 2 biến x , y
Bước 4: Kết luận, nhận định:
Q = x3 +y3 +z3 - 3xy là đa thức của 3 biến
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm x, y, z
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. Chú ý
Mỗi đơn thức được coi là một đa thức VD 5 Luyện tập 5:
Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 1 y +3z + y2z 2 𝑥2 + 𝑦2 𝑥 + 𝑦 Giải: 1
y +3z + y2z => là đa thức 2
𝑥2+𝑦2 => không là đa thức 𝑥+𝑦
2. Đa thức thu gọn Hoạt động 6:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Cho đa thức: P= x3 +2x2y +x2y +3xy2 + y3
- GV yêu cầu HS thực hiện HĐ6
Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng
- Từ đó rút ra Khái niệm
dạng sao cho trong đa thức P không còn
- HS quan sát, nghe giảng VD 6
hai đơn thức nào đồng dạng.
- Gv yêu cầu HS làm Luyện tập 6 Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: P= x3 +2x2y +x2y +3xy2 + y3
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận P= x3 + (2 +1)x2y +3xy2 + y3
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận P= x3 + 3x2y +3xy2 + y3 nhóm. Khái niệm : - GV quan sát hỗ trợ.
Thu gọn đa thức nhiều biến là làm cho
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
trong đa thức đó không còn đơn thức
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày nào đồng dạng.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Giáo viên: 6 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024
Bước 4: Kết luận, nhận định: VD 6:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở
Luyện tập 6: Thu gọn đa thức
R = x3 – 2x2y – x2y + 3xy2 – y3 Giải :
R = x3 – 2x2y – x2y + 3xy2 – y3
R = x3 + (- 2 – 1)x2y + 3xy2 – y3 R = x3 - 3x2y + 3xy2 – y3
3.Giá trị của đa thức Hoạt động 7:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Cho đa thức: P= x2 – y2
- GV yêu cầu HS thực hiện HĐ7
Đa thức P được xác định bằng biểu thức
- Từ đó rút ra Nhận xét nào?
- HS quan sát, nghe giảng VD 7
Tính giá trị của P tại x = 1; y= 1
- Gv yêu cầu HS làm Luyện tập 7 Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Đa thức P được xác định bằng biểu thức
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận P= x2 - y2
kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận Thay x= 1; y=1 vào đa thức P ta có: nhóm. P= 12 – 12 - GV quan sát hỗ trợ. P= 0
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Vậy giá trị của P tại x =1; y=1 là 0
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Nhận xét
Bước 4: Kết luận, nhận định:

Để tính giá trị của một đa thức tại những
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm giá trị cho trước của biến, ta thay những
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở
giá trị cho trước đó vào biểu thức xác
định đa thức rồi thực hiện phép tính.
VD7
Luyện tập 7:
Tính giá trị của đa thức:
Q= x3 - 3x2y + 3xy2 – y3 tại x =2 ; y= 1 Giải:
Giá trị của đa thức Q tại x = 2; y=1 là:
Q= 23 – 3.22.1 + 3.2.12 – 13 Q= 8 – 12 + 6 – 1 Q = 1
KL: Giá trị của đa thức Q tại x = 2; y=1 là: 1
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
Học sinh củng cố lại kiến thức đã học. Giáo viên: 7 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài 1(SGK – 9), bài 3 (SGK –10).
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS trong bài 1(SGK – 9), bài 3 (SGK –10).
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện bài 1(SGK – 9), bài 3 (SGK –10).
Bài 1: a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 3 1
xy2z3 ; 3 -2x3y2z ; - x4yxz2 ; x2(y3-z3) 5 2 2
b) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 1 𝑥−𝑦 1
2- x+y ; - 5x2yz3 + xy2z x +1 ; ; + 2y – 3z 3 𝑥𝑦2 𝑥
Bài 3: Chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong mỗi trường hợp sau: 1 a)x3y5; - x3y5 và √3x3y5 6 b) x2y3 và x2y7
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày.
- Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án. Kết quả: Bài 1 3
a) Đơn thức là: 1xy2z3 ; - x4yxz2 2 5 1
b) Đa thức là: 2- x+y ; - 5x2yz3 + xy2z x +1 3 Bài 3 1
a) x3y5; - x3y5 và √3x3y5 là đơn thức đồng dạng 6
vì có hệ số khác 0 và cùng phần biến
b) x2y3 và x2y7 không là đơn thức đồng dạng vì phần biến khác nhau
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm:
kết quả thực hiện các bài 2,4,5,6 (SGK – tr10) và bài thêm.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Giáo viên: 8 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024
a) GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 2,4,5, 6 (SGK – tr10).
b) GV cho HS thực hiện bài tập trên lớp và giao về nhà bài tập còn lại.
Bài 2 : Thu gọn mỗi đơn thức sau: 1 a) - x2yxy3 b) 0,5x2yzxy3 2
Bài 4: Thực hiện phép tính: a) 9x3y6 + 4x3y6 +7x3y6 b) 9x5y6 – 14x5y6 +5x5y6
Bài 5: Thu gọn mỗi đa thức sau:
a) A=13x2y + 4 + 8xy -6x2y - 9
b) B=4,4x2y – 40,6xy2 +3,6xy2 -1,4x2y -26
Bài 6: Tính giá trị của mỗi đa thức sau
a) P= x3y -14y3 -6xy2 +2 tại x= -1;y=0,5
b) Q= 15x2y -5xy2 +7xy -21 tại x= 0,2 ; y = -1,2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án. Kết quả: Bài 2: 1 a) - x3y4 2 b) 0,5x3y4z Bài 4: a) 20x3y6 b) 0 Bài 5: a) 7x2y + 8xy -5 b) 3x2y – 37xy2 -26 Bài 6:
a)Thay x= -1; y= 0,5 vào đa thức P
P= (-1)3.0,5 -14.0,53 -6.(-1).(0,5)2 +2 −1 7 3 P= - + +2 2 4 2 5 P= 4 5
KL: Giá trị của biểu thức P khi x= -1; y= 0,5 là : 4
b) Thay x= 0,2; y= -1,2 vào đa thức Q
Q= 15.0,22. (-1,2) – 5. 0,2.(-1,2)2 +7.0,2.(-1,2) -21 Giáo viên: 9 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024 −18 36 −42 Q= - + - 21 25 25 25 −621 Q= 25 −621
KL: Giá trị của biểu thức Q khi x= 0,2; y= -1,2 là : 25
BẬC CỦA ĐA THỨC NHIỀU BIẾN 1.Bậc của đơn thức
Trong đơn thức 2xy4z5 có : -biến x có số mũ là 1 -biến y có số mũ 4
Tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức trên là : -biến z có số mũ 5 1+4+5 =10.
=>Ta nói bậc của đơn thức đó là 10
Ta có định nghĩa sau: Bậc của đơn thức (thu gọn) có hệ số khác 0 là tổng số mũ của
tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Ta quy ước: Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
2. Bậc của đa thức
Cho đa thức (thu gọn) :P= 2x5 +3x2y2 +3xy2 + 2y3
Nhận thấy: Bậc cao nhất của các đơn thức trong dạng thu gọn của P là 5.
Ta nói bậc của đa thức P là 5.
Ta có định nghĩa sau: Bậc của đa thức là bậc cao nhất của các đơn thức trong dạng
thu gọn của đa thức đó. Chú ý:
-Khi tìm bậc của một đa thức, trước hết ta phải thu gọn đa thức đó.
-Ta quy ước:Số thực khác 0 là đa thức bậc không. Số 0 là đa thức không có bậc.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: "§2.CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN”
Giáo viên: 10 Trường THCS KHBD đại số 8 Năm học 2023-2024
I.CỘNG HAI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
1)Cho hai đa thức : P= 𝑥2 + 2xy+ 𝑦2 và Q =𝑥2 - 2xy+ 𝑦2.
a) Viết tổng P + Q theo hàng ngang.
b) Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau.
c) Tính tổng P + Q bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm. Ta có :
P + Q = ( 𝑥2 + 2xy+ 𝑦2) + ( 𝑥2 - 2xy+ 𝑦2 )
= 𝑥2 + 2xy+ 𝑦2 + 𝑥2 - 2xy+ 𝑦2
= ( 𝑥2 + 𝑥2 ) + ( 2xy - 2xy ) + ( 𝑦2 + 𝑦2) = 2𝑥2 + 2𝑦2.
Nhận xét : Để cộng hai đa thức theo hàng ngang , ta có thể làm như sau :
∙ Viết tổng hai đa thức theo hàng ngang ;
∙ Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau ;
∙ Thực hiện phép tính trong từng nhóm , ta được tổng cần tìm .
VD1 : Tính tổng của hai đa thức :
P = 𝑥3 + 3𝑥2y + 3x𝑦2 + 𝑦3 và Q = 𝑥3 - 3𝑥2y + 3x𝑦2 - 𝑦3 Giải
Ta có : P + Q = ( 𝑥3 + 3𝑥2y + 3x𝑦2 + 𝑦3 ) + (
Giáo viên: 11 Trường THCS