Giáo án Toán 8 Chương 3 Bài 4: Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) | Cánh diều

Giáo án Toán 8 Cánh diều giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Đồng thời giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu khiến các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhất, việc nhớ kiến thức bằng sự vận dụng trong bài giảng là cần thiết. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Giáo án Toán 8 61 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 8 Chương 3 Bài 4: Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) | Cánh diều

Giáo án Toán 8 Cánh diều giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Đồng thời giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu khiến các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhất, việc nhớ kiến thức bằng sự vận dụng trong bài giảng là cần thiết. Mời bạn đọc đón xem!

55 28 lượt tải Tải xuống
Ngày son:
Ngày dy:
TIT ……. BÀI 4. ĐỒ TH HÀM S BC NHT Y=AX+B (A0)
I. MC TIÊU
1. V kiến thc: Sau khi hc xong bài này hc sinh s:
- V được đ th ca hàm s bc nht 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏 (𝑎 0)
- Nhn biết được khái nim h s góc của đường thng 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏 (𝑎 0)
- S dụng được h s góc của đường thẳng đề nhn biết giải thích được s ct
nhau hoc song song của hai đường thẳng cho trước
2. V năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS thoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị nhà
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm
vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán hc: V được đồ th ca hàm s bc nht 𝑦 = 𝑎𝑥 +
𝑏 (𝑎 0)
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích,
tổng hợp, khái quát hóa; Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với đồ thị hàm số
bậc nhất.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: M ĐẦU/ KHỞI ĐỘNG (6 phút)
a) Mc tiêu: Liên kết ni dung sp trình bày vi các kiến thức đã học để gi mở đến
nội dung cần học về lũy thừa của một số hữu tỉ
b) Ni dung: trò chơi tìm mật mã: HS ôn tp li kiến thức đã học qua 4 câu hi:
Câu hi 1: Đồ th hàm s y=f(x) là:
a) Tp hp tt c các đim biu din các cp giá tr tương ng (x;f(x)) trên mt
phng tọa độ.
b) Tp hợp ba điểm biu din ba cp giá tr tương ứng (x;f(x)) trên mt phng ta
độ.
c) Tp hp tt c các đim biu din các cp giá tr tương ng (f(x);x) trên mt
phng tọa độ.
d) Tp hp tt c các điểm biu din các cp giá tr tương ng (y;f(x)) trên mt
phng tọa độ.
Đáp án: A
Câu hi 2: Hàm s o sau đây là hàm số bc nht?
a) y = -2x
2
+1 b) y = 2x+1
c) y = 0x -3 d) Tt c các đáp án trên đều đúng
Đáp án: B
Câu hi 3: Cho hàm s y = 3x+2. Giá tr ca y khi x = 1 là:
a) -1 b) 0 c) 5 d) -5
Đáp án: C
Câu 4: Hàm s y = -x - 3 có h s a và b lần lượt là:
a) 0;-3 b) 1,-3 c) -3;-1 d) -1;-3
Đáp án: D
c) Sn phm: HS tr li câu hi; HS lng nghe và tiếp thu kiến thc gi m v lũy
tha ca mt s hu t đến
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v
Chiếu SL 1-5 gii thiu và t chức trò chơi tìm mật mã.
Gii thiu ni dung bài hc (SL 6,7)
*Thc hin nhim v
- HS tham gia trò chơi
- HS lng nghe thu nhn kiến thc
*Kết lun, nhận định:
GV gii thiu bài mi.
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIN THC
I - ĐỒ TH CA HÀM S BC NHT
a) Mc tiêu: Hc sinh nhn biết được dạng đ th HSBN;
b) Ni dung: Hc sinh làm vic vi sách giáo khoa, quan sát máy chiếu để tìm hiu
ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Hc sinh nắm được vng kiến thc, kết qu ca hc sinh
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca giáo viên và hc
sinh
Ni dung
*Giao nhim v 1
GV nêu Hoạt đng 1 trong SGK (SL
8) cho biết đồ th ca hàm s bc
nht có dạng như thế nào?
Yêu cầu HS HĐN 7 phút làm bài tập.
*Thc hin nhim v 1
HS HĐN làm bài tập
*Báo cáo kết qu
- Đại din 1-2 nhóm báo cáo
- GV HS nhn xét bài làm ca bn
- HS Nhn xét, đánh gbài làm của
bn
*Đánh giá kết qu
- GV nhn xét bài làm tng hp
kiến thc
HĐ 1: Cho hàm s y=x-2
a)
x
0
2
3
y
-2
0
1
Đồ th hàm s y = x-2
* Tng quát: Đ th hàm s y=ax+b
(a0) là một đường thng.
*Giao nhim v 2 ( SL 9)
GV YC HS HĐN cặp 5p làm ví d 1.
GV chiếu VD 1 lên bng, yc HS gp
SGK.
*Thc hin nhim v 2
Ví d 1: SGK
HS: Hoạt động nhóm cp làm d 1.
*Báo cáo kết qu
- GV chiếu bài ca 1-3 nhóm
- Các nhóm báo cáo, chia s.
*Đánh giá kết qu
- GV nhn xét bài làm ca hc sinh
- Lưu ý sai lầm d mc phi.
*Giao nhim v 3 ( SL10)
GV YC HS HĐCN làm ví d 2.
GV chiếu VD 2 lên bng, yc HS gp
SGK.
GV gợi ý: Tìm điểm thuộc đồ th tc
là ta phải đi tìm những giá tr nào ca
điểm đó?
Điểm hoành độ bng 0 thì x bng
bao nhiêu?
Biết x = 0 biết y=3x-4 ta tìm giá tr
ca y và kết lun tọa độ đim cn tìm?
- Yêu cu 1 HS lên bng trình bày.
- Yêu cầu 1 HS tương tự làm luyn tp
1
? Em hãy so sánh tung độ giao đim
trong 2 ví d trên với tung độ gc.
? Đồ th hàm s y = ax+b (a0) ct
trc tung ti điểm như thế nào?
*Thc hin nhim v 3
HS: Hoạt động nhân làm d 2
luyn tp 1.
- 2 HS lên bng trình bày
*Báo cáo kết qu
- HS báo cáo, chia s ví d 2 và luyn
tp 1.
- Tr li 2 câu hi ca GV
*Đánh giá kết qu
- GV nhn xét bài làm ca hc sinh
- Lưu ý sai lầm d mc phi.
Ví d 2: SGK
Luyn tp 1: Cho hàm s y = 4x+3.Tìm
đim thuộc đồ th ca hàm s có hoành
độ bng 0.
Gii
Đim thuộc đồ th có hoành độ bng 0
nên x = 0
Thay x = 0 vào y = 4x+3 ta được
y=3
Vậy điểm thuộc đ th cn tìm là (0;3)
Nhn xét: Đồ th hàm s y = ax+b (a0)
ct trc tung tại điểm có tung độ bng b
- Rút ra nhn xét.
II - V Đ TH CA HÀM S BC NHT
a) Mc tiêu: V được đồ th ca hàm s bc nht 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏 (𝑎 0)
b) Ni dung: Hc sinh làm vic vi sách giáo khoa, quan sát máy chiếu để tìm hiu
ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Hc sinh nắm được vng kiến thc, kết qu ca hc sinh
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca giáo viên và hc
sinh
Ni dung
*Giao nhim v 1 ( SL 11)
*) Mun v 1 đường thng ta cn xác
định mấy điểm?
**) Trường hp 1
- YCHS ly 2 giá tr bt k ca x ri
thay vào tìm y. Đọc tên 2 điểm được
chọn. (Lưu ý HS lấy điểm đặc bit, s
nh d tính toán)
- Vy đồ th m s y = ax (a0)
đưc v như thế nào?
***) Tương tự hãy v đồ th hàm s y
= -2x
*Thc hin nhim v 1
*) HS TL: Mun v 1 đường thng
cần xác định 2 điểm thuộc đường
thng y.
**) Trường hp 1
HS thc hin theo gi ý ca GV.
- Đứng ti ch tr li: Lấy 2 điểm
thuc y=ax
- Tr li câu hi ca GV.
***) HS HĐN cp 5p làm ví d 3
*Báo cáo kết qu
- GV chiếu bài làm ca 1 s nhóm.
- GV HS nhn xét bài làm ca bn
1. Trường hp 1: đồ th hàm s y = ax
(a0):
Để v đồ th hàm s y = ax (a0) ta
th xác định điểm A(1;a) ri v đưng
thẳng đi qua điểm O và A.
Ví d 3: V đồ th hàm s y = -2x
Gii
Đồ th hàm s đường thẳng đi qua hai
đim O(0;0) và A(1;-2)
- HS Nhn xét, đánh gbài làm của
bn
*Đánh giá kết qu
- GV nhn xét bài làm và tng hp
kiến thc
*Giao nhim v 2 ( SL 12)
GV nêu Trường hp 2
Cho x = 0, tìm y?
Cho y = 0, tìm x?
Vậy đồ th hàm s y = ax+b (a0; b
0) đi qua điểm nào?
Nêu cách v đồ th hàm s y = ax+b
(a0; b 0?
- HĐnhóm cặp 5p làm ví d 4
*Thc hin nhim v 1
- HS tr li các câu hi ca GV.
- HĐN cp làm VD 4
*Báo cáo kết qu
- Đại din 1-2 nhóm báo cáo
- GV HS nhn xét bài làm ca bn
- HS Nhn xét, đánh gbài làm của
bn
*Đánh giá kết qu
- GV nhn xét bài làm và tng hp
kiến thc
Trưng hp 2: Hàm s y = ax+b (a0; b
0)
Để v đồ th hàm s y = ax+b (a0; b 0)
ta xác định hai điểm A(0; b); B(-
𝒃
𝒂
;0) ri
v đưng thẳng đi qua hai điểm đó.
Ví d 4: V đồ th hàm s y = -2x+2
Đồ th hàm s đi qua P(0;2) và Q(1;0)
*Giao nhim v 3 ( SL 13)
Yêu cu HS HĐN 10 phút làm bài tp
luyn tp 2.
*Thc hin nhim v 3
HS HĐN làm luyn tp 2
*Báo cáo kết qu
- Đại din các nhóm báo cáo
- GV HS nhn xét bài làm ca bn
- HS Nhn xét, đánh gbài làm của
bn
*Đánh giá kết qu
Luyn tp 2
a) Đồ th hàm s y = 3x
Đồ th hàm s y= 3x đi qua O(0;0)
A(1;3)
- GV nhn xét bài làm và tng hp
kiến thc
b) Đồ th hàm s y = 2x +2
Đồ th hàm s y= 2x+2 đi qua P(0;2)
Q(-1;0)
III - H S GÓC CỦA ĐƯỜNG THNG Y = AX+B (A0)
a) Mc tiêu: Nhn biết được khái nim h s góc của đường thng 𝑦 = 𝑎𝑥 +
𝑏
(
𝑎 0
)
b) Ni dung: Hc sinh làm vic vi sách giáo khoa, quan sát máy chiếu để tìm
hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Hc sinh nắm được vng kiến thc, kết qu ca hc sinh
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca giáo viên và
hc sinh
*Giao nhim v 1 ( SL 14)
GV chiếu nội dung hđ2 lên
bng
YCHS HĐN cặp 5p làm bài
tp và tr li.
*Thc hin nhim v 1
Quan sát hình v.
HĐNC 5p tr li câu hi ca
GV
*Báo cáo kết qu
- Các nhóm báo cáo, chia s
- GV HS nhn xét bài làm
ca bn
- HS Nhận xét, đánh gbài
làm ca bn
*Đánh giá kết qu ( SL 15)
- GV nhn t bài làm
tng hp kiến thc
*Giao nhim v 2 (SL 16)
GV chiếu HĐ 3 lên bảng
YCHS HĐN 7p làm HĐ 3
*Thc hin nhim v 2
- Đọc ni dung yên cu ca
HĐ 3
- HĐN 7p làm HĐ 3
*Báo cáo kết qu (SL17)
- GV chiếu bài làm ca 1 s
nhóm.
- Đại din các nhóm báo cáo,
chia s.
- GV HS nhn xét bài làm
ca bn
- HS Nhận xét, đánh gbài
làm ca bn
*Đánh giá kết qu
- GV nhn t bài làm
tng hp kiến thc
*Giao nhim v 3 (SL 17)
YCHS HĐCN trả li nhanh
Ví d 5 và luyn tp 3.
*Thc hin nhim v 3
HĐCN trả li nhanh d 5
và luyn tp 3.
*Báo cáo kết qu
- GV HS nhn xét bài làm
ca bn
- HS Nhận xét, đánh gbài
làm ca bn
*Đánh giá kết qu
- GV nhn t bài làm
tng hp kiến thc
3. ng dng ca h s góc
a) Mc tiêu: S dụng được h s góc của đường thẳng đề nhn biết và gii thích
đưc s ct nhau hoc song song của hai đường thẳng cho trước
b) Ni dung: Hc sinh làm vic vi sách giáo khoa, quan sát máy chiếu để tìm
hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV
c) Sn phm: Hc sinh nắm được vng kiến thc, kết qu ca hc sinh
d) T chc thc hin:
*Giao nhim v 1 (SL 18,
19)
GV chiếu nội dung HĐ 4 lên
bng.
YCHS HĐN 7p tr li câu
hi.
? Mi liên h gia h s góc
của 2 đường thng vi v trí
tương đối của hai đường
thẳng như thế nào?
*Thc hin nhim v 1
N tr li HĐ 4
Tr li câu hi
*Báo cáo kết qu
- Đại din nhóm báo cáo
- GV HS nhn xét bài làm
ca bn
- HS Nhận xét, đánh gbài
làm ca bn
*Đánh giá kết qu (SL 20)
- GV nhn t bài làm
tng hp kiến thc
*Giao nhim v 2 ( sl21)
GV chiếu ni dung VD 6;
luyn tp 4 lên bng.
YCHS HĐN cp 5p tr li
VD 6
YCHS HĐCN làm luyện tp
4
*Thc hin nhim v 2
HĐN cp tr li VD 6
Tr li câu hi Luyn tp 4
*Báo cáo kết qu
- Đại din nhóm báo cáo
- GV HS nhn xét bài làm
ca bn
- HS Nhận xét, đánh gbài
làm ca bn
*Đánh giá kết qu
- GV nhn xét bài làm
tng hp kiến thc
3. Hoạt động 3: LUYN TP
a) Mc tiêu: HS vận dụng được lý thuyết vào thực hiện các bài tập
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK :
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Giao nhim v 1 ( SL 22,23)
- Giáo viên cho HS làm bài tp 1SGK
ng ti ch tr li)
- YCHS bài tp 3 SGK. ( HĐCN)
*Thc hin nhim v 1
- Làm BT 1,3 SGK theo hd ca GV
*Báo cáo kết qu
- HS tr li Bài tp 1
- Chiếu 1-2 bài 3 ca HS lên bng.
GV t chc HS nhn xét kết qu hot
động
Bài tp 1 SGK
Đáp án: Phát biểu đúng: c,d
Phát biu sai: a, b
Bài tp 3 SGK:
V đồ th hàm s y = 3x+4 và y =
−1
2
x
trên cùng mt h trc tọa độ.
- HS nhận xét đưa ra phân tích, cách
làm khác
*Đánh giá kết qu
- Gv cht kiến thc va luyn tp
V 2 đồ th còn li ca BT 3 SGK
(BTVN)
*Giao nhim v 2 ( SL 24,25)
- GV cho hc sinh tìm hiu ví d bng
ph. Yêu cu hc sinh hoạt động nhóm
hoàn thành yêu cu
*Thc hin nhim v 2
HS tìm hiu bài tập được giao. Hot
động nhóm trên bng ph
-GV Hướng dn HS thc hin hoạt đng
nhóm
- HS thc hoạt động nhóm
*Báo cáo kết qu
- HS báo cáo kết qu
- GV t chc HS báo kết qu hot
động nhn xét kết qu ca các nhóm
bn
*Đánh giá kết qu
- Gv cht kiến thc va luyn tập và đưa
ra chú ý
Bài 2 SGK:
Cặp đường thng ct nhau là y = -2x+5
và y = 4x-1 và cp y = -2x và y = 4x-1
vì có h s góc khác nhau.
Cặp đường thng song song y = -2x+5
và y = -2x vì có h s góc bng nhau.
Bài tp 4 SGK
Đưng thng y=ax+b (a0) có h s
góc bng -1 suy ra a = -1
Đưng thng y=ax+b (a0) đi qua
đim M(1,2) suy ra x = 1; y = 2.
Do vy ta có:
2=(-1). 1 +b => b = 3
Vậy đường thng cn tìm là y = -x+3
*Giao nhim v 3 (SL26)
- GV cho hc sinh tìm hiu ví d bng
ph. Yêu cu hc sinh hoạt động nhóm
hoàn thành yêu cu
*Thc hin nhim v 3
HS tìm hiu bài tập được giao. Hot
động nhóm trên bng ph
-GV Hướng dn HS thc hin hoạt đng
nhóm
- HS thc hoạt động nhóm
*Báo cáo kết qu
- HS báo cáo kết qu
- GV t chc HS báo kết qu hot
động nhn xét kết qu ca các nhóm
bn
*Đánh giá kết qu
- Gv cht kiến thc va luyn tập và đưa
ra chú ý
Bài tp 5 SGK
a) V đưng thng y = 2x-1 trên mptđ
b) Đường thng y=ax+b (a0) đi qua
M(1;3) ta có: x = 1, y=3; song song vi
y = 2x-1 nên a = 2.
Do đó ta có: 3=2.1+b => b = 1
Vậy đường thng cn tìm là y = 2x+1
4. Hoạt động 4: VN DNG (10 phút)
a) Mc tiêu: Vận dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường thẳng, hệ số
góc để giải quyết bài toán thực tế.
b) Nội dung: Bài 6 SGK
c) Sản phẩm: Lời giải BT 6 SGK
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Giao nhim v ( SL 27,28)
- GV chiếu ni dung bài tp 6 SGK
- Yếu cầu HS HĐN 7p làm BT
-GV Hướng dn HS thc hin
*Thc hin nhim v
HS nghiêm cu nhim v đưc giao
- HĐN HS thc hin nhim v
*Báo cáo kết qu
- Đại din 1 nhóm báo cáo.
- Các nhóm chia s
- HS liên h các vấn đ trong thc tin
Bài tp 6 SGK
a) Tung độ giao điểm ca hai
đưng d
1
, d
2
hay hai đường thng
d
1
, d
2
đều ct trc tung tại điểm
tung độ bng 2. Do đó, tốc độ ban
đầu ca hai chuyển động bng
nhau.
b) Đường thng d
2
h s góc
lớn hơn.
*Đánh giá kết qu
- Gv tng kết kiến thc
c) T giây th nht tr đi vật 2 có
vn tc lớp hơn vì đồ th có h s
góc lớn hơn.
Hướng dẫn tự học ở nhà ( SL 29)
- Ghi nh các kiến thc, khái nim, tính cht, cách v đồ thm s bc nht; h s
góc, v trí tương đi của hai đường thng.
- Xem li các bài tập đã làm trong tiết hc.
- Làm bài tp 3SGK: V đồ th 2 đường thng còn li vào trong mt phng tọa độ
đã vẽ.
- Chun b gi sau: Ôn tâp chương 3: Ôn tập kiến thức đã học trong chương 3, làm
bài tp 1,2,3 - Bài tập chương 3.
| 1/15

Preview text:

Ngày soạn: Ngày dạy:
TIẾT ……. BÀI 4. ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤT Y=AX+B (A0) I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Sau khi học xong bài này học sinh sẽ:
- Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏 (𝑎 0)
- Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏 (𝑎 0)
- Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng đề nhận biết và giải thích được sự cắt
nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước 2. Về năng lực * Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏 (𝑎 0)
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích,
tổng hợp, khái quát hóa; Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với đồ thị hàm số bậc nhất. … 3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: MỞ ĐẦU/ KHỞI ĐỘNG
(6 phút)
a) Mục tiêu: Liên kết nội dung sắp trình bày với các kiến thức đã học để gợi mở đến
nội dung cần học về lũy thừa của một số hữu tỉ
b) Nội dung: trò chơi tìm mật mã: HS ôn tập lại kiến thức đã học qua 4 câu hỏi:
Câu hỏi 1: Đồ thị hàm số y=f(x) là:
a) Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng tọa độ.
b) Tập hợp ba điểm biểu diễn ba cặp giá trị tương ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng tọa độ.
c) Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (f(x);x) trên mặt phẳng tọa độ.
d) Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (y;f(x)) trên mặt phẳng tọa độ. Đáp án: A
Câu hỏi 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? a) y = -2x2 +1 b) y = 2x+1 c) y = 0x -3
d) Tất cả các đáp án trên đều đúng Đáp án: B
Câu hỏi 3: Cho hàm số y = 3x+2. Giá trị của y khi x = 1 là: a) -1 b) 0 c) 5 d) -5 Đáp án: C
Câu 4: Hàm số y = -x - 3 có hệ số a và b lần lượt là: a) 0;-3 b) 1,-3 c) -3;-1 d) -1;-3 Đáp án: D
c) Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi; HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức gợi mở về lũy
thừa của một số hữu tỉ đến
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung * Giao nhiệm vụ
Chiếu SL 1-5 giới thiệu và tổ chức trò chơi tìm mật mã.
Giới thiệu nội dung bài học (SL 6,7)
*Thực hiện nhiệm vụ - HS tham gia trò chơi
- HS lắng nghe thu nhận kiến thức
*Kết luận, nhận định:
GV giới thiệu bài mới.
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I - ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT
a) Mục tiêu: Học sinh nhận biết được dạng đồ thị HSBN;
b) Nội dung: Học sinh làm việc với sách giáo khoa, quan sát máy chiếu để tìm hiểu
nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
c) Sản phẩm: Học sinh nắm được vững kiến thức, kết quả của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung *Giao nhiệm vụ 1 HĐ 1: Cho hàm số y=x-2
GV nêu Hoạt động 1 trong SGK (SL a)
8) và cho biết đồ thị của hàm số bậc
nhất có dạng như thế nào? x 0 2 3
Yêu cầu HS HĐN 7 phút làm bài tập. y -2 0 1
*Thực hiện nhiệm vụ 1 HS HĐN làm bài tập *Báo cáo kết quả
- Đại diện 1-2 nhóm báo cáo
- GV HS nhận xét bài làm của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn *Đánh giá kết quả
- GV nhận xét bài làm và tổng hợp kiến thức Đồ thị hàm số y = x-2
* Tổng quát: Đồ thị hàm số y=ax+b
(a0) là một đường thẳng.
*Giao nhiệm vụ 2 ( SL 9) Ví dụ 1: SGK
GV YC HS HĐN cặp 5p làm ví dụ 1.
GV chiếu VD 1 lên bảng, yc HS gập SGK.
*Thực hiện nhiệm vụ 2
HS: Hoạt động nhóm cặp làm ví dụ 1. *Báo cáo kết quả
- GV chiếu bài cỉa 1-3 nhóm
- Các nhóm báo cáo, chia sẻ. *Đánh giá kết quả
- GV nhận xét bài làm của học sinh
- Lưu ý sai lầm dễ mắc phải.
*Giao nhiệm vụ 3 ( SL10) Ví dụ 2: SGK
GV YC HS HĐCN làm ví dụ 2.
GV chiếu VD 2 lên bảng, yc HS gập SGK.
GV gợi ý: Tìm điểm thuộc đồ thị tức
là ta phải đi tìm những giá trị nào của điểm đó?
Điểm có hoành độ bằng 0 thì x bằng bao nhiêu?
Luyện tập 1: Cho hàm số y = 4x+3.Tìm
Biết x = 0 và biết y=3x-4 ta tìm giá trị điểm thuộc đồ thị của hàm số có hoành
của y và kết luận tọa độ điểm cần tìm? độ bằng 0.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.
- Yêu cầu 1 HS tương tự làm luyện tập Giải 1
Điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 0
? Em hãy so sánh tung độ giao điểm nên x = 0
trong 2 ví dụ trên với tung độ gốc.
Thay x = 0 vào y = 4x+3 ta được
? Đồ thị hàm số y = ax+b (a≠0) cắt
trục tung tại điểm như thế nào? y=3
*Thực hiện nhiệm vụ 3
Vậy điểm thuộc đồ thị cần tìm là (0;3)
HS: Hoạt động cá nhân làm ví dụ 2 và luyện tập 1.
Nhận xét: Đồ thị hàm số y = ax+b (a0)
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b

- 2 HS lên bảng trình bày *Báo cáo kết quả
- HS báo cáo, chia sẻ ví dụ 2 và luyện tập 1.
- Trả lời 2 câu hỏi của GV *Đánh giá kết quả
- GV nhận xét bài làm của học sinh
- Lưu ý sai lầm dễ mắc phải. - Rút ra nhận xét.
II - VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT
a) Mục tiêu: Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏 (𝑎 0)
b) Nội dung: Học sinh làm việc với sách giáo khoa, quan sát máy chiếu để tìm hiểu
nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
c) Sản phẩm: Học sinh nắm được vững kiến thức, kết quả của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Giao nhiệm vụ 1 ( SL 11)
1. Trường hợp 1: đồ thị hàm số y = ax
*) Muốn vẽ 1 đường thẳng ta cần xác (a0):
định mấy điểm?
Để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0) ta có **) Trường hợp 1
thể xác định điểm A(1;a) rồi vẽ đường
- YCHS lấy 2 giá trị bất kỳ của x rồi thẳng đi qua điểm O và A.
thay vào tìm y. Đọc tên 2 điểm được
chọn. (Lưu ý HS lấy điểm đặc biệt, số Ví dụ 3: Vẽ đồ thị hàm số y = -2x nhỏ dễ tính toán) Giải
- Vậy đồ thị hàm số y = ax (a0) Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai
được vẽ như thế nào? điểm O(0;0) và A(1;-2)
***) Tương tự hãy vẽ đồ thị hàm số y = -2x
*Thực hiện nhiệm vụ 1
*) HS TL: Muốn vẽ 1 đường thẳng
cần xác định 2 điểm thuộc đường thẳng ấy. **) Trường hợp 1
HS thực hiện theo gợi ý của GV.
- Đứng tại chỗ trả lời: Lấy 2 điểm thuộc y=ax
- Trả lời câu hỏi của GV.
***) HS HĐN cặp 5p làm ví dụ 3 *Báo cáo kết quả
- GV chiếu bài làm cỉa 1 số nhóm.
- GV HS nhận xét bài làm của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn *Đánh giá kết quả
- GV nhận xét bài làm và tổng hợp kiến thức
*Giao nhiệm vụ 2 ( SL 12)
Trường hợp 2: Hàm số y = ax+b (a0; b GV nêu Trường hợp 2 ≠0) Cho x = 0, tìm y?
Để vẽ đồ thị hàm số y = ax+b (a0; b 0) Cho y = 0, tìm x?
ta xác định hai điể 𝒃
Vậy đồ thị hàm số y = ax+b (a0; b
m A(0; b); B(- ;0) rỗi 𝒂
0) đi qua điểm nào?
vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó.
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b Ví dụ 4: Vẽ đồ thị hàm số y = -2x+2
(a0; b 0?
- HĐnhóm cặp 5p làm ví dụ 4
Đồ thị hàm số đi qua P(0;2) và Q(1;0)
*Thực hiện nhiệm vụ 1
- HS trả lời các câu hỏi của GV. - HĐN cặp làm VD 4 *Báo cáo kết quả
- Đại diện 1-2 nhóm báo cáo
- GV HS nhận xét bài làm của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn
*Đánh giá kết quả
- GV nhận xét bài làm và tổng hợp kiến thức
*Giao nhiệm vụ 3 ( SL 13) Luyện tập 2
Yêu cầu HS HĐN 10 phút làm bài tập a) Đồ thị hàm số y = 3x luyện tập 2.
*Thực hiện nhiệm vụ 3
Đồ thị hàm số y= 3x đi qua O(0;0) và HS HĐN làm luyện tập 2 A(1;3) *Báo cáo kết quả
- Đại diện các nhóm báo cáo
- GV HS nhận xét bài làm của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn
*Đánh giá kết quả
- GV nhận xét bài làm và tổng hợp kiến thức
b) Đồ thị hàm số y = 2x +2
Đồ thị hàm số y= 2x+2 đi qua P(0;2) và Q(-1;0)
III - HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG Y = AX+B (A0)
a) Mục tiêu: Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏 (𝑎 0)
b) Nội dung: Học sinh làm việc với sách giáo khoa, quan sát máy chiếu để tìm
hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
c) Sản phẩm: Học sinh nắm được vững kiến thức, kết quả của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
1) Góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b (a0) và trục Ox
*Giao nhiệm vụ 1 ( SL 14)
GV chiếu nội dung hđ2 lên
Quan sát các đường thẳng y = x+1 và y = - bảng x-1. YCHS HĐN cặp 5p làm bài tập và trả lời.
a) Có nhận xét gì về dấu của tung độ các điểm M; N?
b) Tìm góc tạo bởi tia Ax và AM
c) Tìm góc tạo bởi tia Bx và BN Giải
a) Tung độ của điểm M và điểm N đều mang dấu
*Thực hiện nhiệm vụ 1 dương (+) Quan sát hình vẽ.
HĐNC 5p trả lời câu hỏi của b) góc tạo bởi tia Ax và AM là: 𝑀𝐴𝑥 ̂ GV
c) góc tạo bởi tia Bx và BN là: 𝑁𝐵𝑥 ̂ *Báo cáo kết quả
- Các nhóm báo cáo, chia sẻ Tổng quát:
- GV HS nhận xét bài làm Trong mptđ Oxy, cho đường thẳng y=ax+b (a0). của bạn
Gọi A là giao điểm của y=ax+b (a0) và trục Ox,
- HS Nhận xét, đánh giá bài T là một điểm thuộc đường thẳng y=ax+b (a0) làm của bạn
và có tung độ *Đánh giá kế dương. t quả ( SL 15)
- GV nhận xét bài làm và Góc α là góc tạo bởi hai tía Ax và AT gọi là góc
tổng hợp kiến thức
tạo bởi đường thẳng y=ax+b (a0) với trục Ox. 2) Hệ số góc
*Giao nhiệm vụ 2 (SL 16)
Hình 22a biểu diễn đồ thị các hàm số y = GV chiếu HĐ 3 lên bảng
0,5x+2; y = 2x+2. Hình 22b biểu diễn đồ thị các YCHS HĐN 7p làm HĐ 3
hàm số y = -0,5x+2; y = -2x+2
a) Quan sát hình 22a, so sánh các góc α ,β và so
sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các
hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét.
b) Quan sát hình 22a, so sánh các góc α’ ,β’ và so
sánh các giá trị tương ứng của hệ số của x trong các
hàm số bậc nhất rồi rút ra nhận xét. Giải a) Góc: α < β<0
*Thực hiện nhiệm vụ 2
Hệ số a tương ứng với góc: 0,5 <2
- Đọc nội dung yên cầu của HĐ 3
Nhận xét: Hệ số a >0. Góc tạo bởi đường thẳng - HĐN 7p làm HĐ 3
y=ax+b (a0) với Ox là góc nhọn. Hệ số a càng
*Báo cáo kết quả (SL17)
lớn thì góc càng lớn.
- GV chiếu bài làm của 1 số b) Góc: 900<α’<β’<1800 nhóm.
- Đại diện các nhóm báo cáo, Hệ số a tương ứng với góc: -2<-0,5 chia sẻ.
Nhận xét: Hệ số a <0. Góc tạo bởi đường thẳng
- GV HS nhận xét bài làm y=ax+b (a0) với Ox là góc tù. Hệ số a càng lớn của bạn
thì góc càng lớn.
- HS Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn
Tổng quát: Hệ số a là hệ số góc của đường thẳng
*Đánh giá kết quả y=ax+b (a0)
- GV nhận xét bài làm và tổng hợp kiến thức
*Giao nhiệm vụ 3 (SL 17) Ví dụ 5
YCHS HĐCN trả lời nhanh SGK
Ví dụ 5 và luyện tập 3.
*Thực hiện nhiệm vụ 3 Luyện tập 3
HĐCN trả lời nhanh Ví dụ 5 Hệ số góc của đường thẳng y = -5x +11 là -5 và luyện tập 3. *Báo cáo kết quả - GV HS nhận xét bài làm của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn *Đánh giá kết quả
- GV nhận xét bài làm và tổng hợp kiến thức
3. Ứng dụng của hệ số góc
a) Mục tiêu: Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng đề nhận biết và giải thích
được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước
b) Nội dung: Học sinh làm việc với sách giáo khoa, quan sát máy chiếu để tìm
hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
c) Sản phẩm: Học sinh nắm được vững kiến thức, kết quả của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
a) Quan sát hình 23a, tìm hệ số góc của hai đường
thẳng y=x và y=x+1 và nêu vị trí tương đối của hai
*Giao nhiệm vụ 1 (SL 18, đường thẳng đó. 19)
GV chiếu nội dung HĐ 4 lên b) Quan sát hình 23b, tìm hệ số góc của hai đường bảng.
thẳng y=x và y= -x+1 và nêu vị trí tương đối của
YCHS HĐN 7p trả lời câu hai đường thẳng đó. hỏi.
? Mối liên hệ giữa hệ số góc
của 2 đường thẳng với vị trí
tương đối của hai đường thẳng như thế nào? Giải
a) Hệ số góc của y = x là a = 1
Hệ số góc của y = x +1 là a’ = 1
*Thực hiện nhiệm vụ 1
Đường thẳng y = x và y = x+1 song song với nhau. HĐN trả lời HĐ 4 Trả lời câu hỏi
b) Hệ số góc của y = x là a = 1
Hệ số góc của y = - x +1 là a’ = -1
Đường thẳng y = x và y = - x+1 cắt nhau. Tổng quát: *Báo cáo kết quả
- Đại diện nhóm báo cáo - GV HS nhận xét bài làm của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn
*Đánh giá kết quả (SL 20)
- GV nhận xét bài làm và tổng hợp kiến thức Ví dụ 6:
*Giao nhiệm vụ 2 ( sl21)
Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp
GV chiếu nội dung VD 6; đường thẳng song song trong ba đường thẳng sau: luyện tập 4 lên bảng.
YCHS HĐN cặp 5p trả lời y = 2x+1; y = 2x +3; y = 3x - 1 VD 6 YCHS HĐCN làm luyện tập Giải 4
Đường thẳng y = 2x +1 song song với y = 2x+3 vì
*Thực hiện nhiệm vụ 2
có hệ số góc bằng nhau. HĐN cặp trả lời VD 6
Trả lời câu hỏi Luyện tập 4
Đường thẳng y = 2x+1 và y = 3x - 1 cắt nhau vì có *Báo cáo kết quả hệ số góc khác nhau
- Đại diện nhóm báo cáo
Đường thẳng y = 2x+3 và y = 3x - 1 cắt nhau vì có
- GV HS nhận xét bài làm hệ số góc khác nhau của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá bài Luyện tập 4: làm của bạn
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng y = -5x và
*Đánh giá kết quả y = -5x+2
- GV nhận xét bài làm và tổng hợp kiến thức Giải
Hai đường thẳng y = -5x và y = -5x+2 song song
với nhau vì có hệ số góc bằng nhau.
3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết vào thực hiện các bài tập
b) Nội dung: Làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK :
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Giao nhiệm vụ 1 ( SL 22,23) Bài tập 1 SGK
- Giáo viên cho HS làm bài tập 1SGK Đáp án: Phát biểu đúng: c,d
(đứng tại chỗ trả lời)
- YCHS bài tập 3 SGK. ( HĐCN) Phát biểu sai: a, b
*Thực hiện nhiệm vụ 1 Bài tập 3 SGK:
- Làm BT 1,3 SGK theo hd của GV −1 *Báo cáo kết quả
Vẽ đồ thị hàm số y = 3x+4 và y = x 2 - HS trả lời Bài tập 1
trên cùng một hệ trục tọa độ.
- Chiếu 1-2 bài 3 của HS lên bảng.
GV tổ chức HS nhận xét kết quả hoạt động
- HS nhận xét và đưa ra phân tích, cách làm khác *Đánh giá kết quả
- Gv chốt kiến thức vừa luyện tập
Vẽ 2 đồ thị còn lại của BT 3 SGK (BTVN)
*Giao nhiệm vụ 2 ( SL 24,25) Bài 2 SGK:
- GV cho học sinh tìm hiểu ví dụ ở bảng Cặp đường thẳng cắt nhau là y = -2x+5
phụ. Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm và y = 4x-1 và cặp y = -2x và y = 4x-1 hoàn thành yêu cầu
vì có hệ số góc khác nhau.
*Thực hiện nhiệm vụ 2
Cặp đường thẳng song song y = -2x+5
HS tìm hiểu bài tập được giao. Hoạt và y = -2x vì có hệ số góc bằng nhau.
động nhóm trên bảng phụ Bài tập 4 SGK
-GV Hướng dẫn HS thực hiện hoạt động Đường thẳng y=ax+b (a≠0) có hệ số nhóm góc bằng -1 suy ra a = -1
- HS thực hoạt động nhóm
Đường thẳng y=ax+b (a≠0) đi qua *Báo cáo kết quả
điểm M(1,2) suy ra x = 1; y = 2. - HS báo cáo kết quả Do vậy ta có:
- GV tổ chức HS báo cá kết quả hoạt 2=(-1). 1 +b => b = 3
động và nhận xét kết quả của các nhóm Vậy đường thẳng cần tìm là y = -x+3 bạn *Đánh giá kết quả
- Gv chốt kiến thức vừa luyện tập và đưa ra chú ý
*Giao nhiệm vụ 3 (SL26) Bài tập 5 SGK
- GV cho học sinh tìm hiểu ví dụ ở bảng a) Vẽ đường thẳng y = 2x-1 trên mptđ
phụ. Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm b) Đường thẳng y=ax+b (a≠0) đi qua hoàn thành yêu cầu
M(1;3) ta có: x = 1, y=3; song song với
*Thực hiện nhiệm vụ 3 y = 2x-1 nên a = 2.
HS tìm hiểu bài tập được giao. Hoạt Do đó ta có: 3=2.1+b => b = 1
động nhóm trên bảng phụ
Vậy đường thẳng cần tìm là y = 2x+1
-GV Hướng dẫn HS thực hiện hoạt động nhóm
- HS thực hoạt động nhóm *Báo cáo kết quả - HS báo cáo kết quả
- GV tổ chức HS báo cá kết quả hoạt
động và nhận xét kết quả của các nhóm bạn *Đánh giá kết quả
- Gv chốt kiến thức vừa luyện tập và đưa ra chú ý
4. Hoạt động 4: VẬN DỤNG (10 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường thẳng, hệ số
góc để giải quyết bài toán thực tế.
b) Nội dung: Bài 6 SGK
c) Sản phẩm: Lời giải BT 6 SGK
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Giao nhiệm vụ ( SL 27,28) Bài tập 6 SGK
- GV chiếu nội dung bài tập 6 SGK
a) Tung độ giao điểm của hai
- Yếu cầu HS HĐN 7p làm BT
đường d1, d2 hay hai đường thẳng
-GV Hướng dẫn HS thực hiện
d1, d2 đều cắt trục tung tại điểm có
*Thực hiện nhiệm vụ
tung độ bằng 2. Do đó, tốc độ ban
HS nghiêm cứu nhiệm vụ được giao
đầu của hai chuyển động bằng
- HĐN HS thực hiện nhiệm vụ nhau. *Báo cáo kết quả
b) Đường thẳng d2 có hệ số góc
- Đại diện 1 nhóm báo cáo. lớn hơn. - Các nhóm chia sẻ
- HS liên hệ các vấn đề trong thực tiễn
*Đánh giá kết quả
c) Từ giây thứ nhất trở đi vật 2 có
- Gv tổng kết kiến thức
vận tốc lớp hơn vì đồ thị có hệ số góc lớn hơn.
Hướng dẫn tự học ở nhà ( SL 29)
- Ghi nhớ các kiến thức, khái niệm, tính chất, cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất; hệ số
góc, vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học.
- Làm bài tập 3SGK: Vẽ đồ thị 2 đường thẳng còn lại vào trong mặt phẳng tọa độ đã vẽ.
- Chuẩn bị giờ sau: Ôn tâp chương 3: Ôn tập kiến thức đã học trong chương 3, làm
bài tập 1,2,3 - Bài tập chương 3.