Giáo án Toán 8 Chương 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác | Cánh diều

Giáo án Toán 8 Cánh diều giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Đồng thời giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu khiến các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhất, việc nhớ kiến thức bằng sự vận dụng trong bài giảng là cần thiết. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Giáo án Toán 8 61 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 8 Chương 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác | Cánh diều

Giáo án Toán 8 Cánh diều giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Đồng thời giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu khiến các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhất, việc nhớ kiến thức bằng sự vận dụng trong bài giảng là cần thiết. Mời bạn đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
KHDH môn Đại s 8 Năm học 2023 2024
GV: Lê Trung Hiếu 1 Tng THCS……..
Ngày soạn:
TIT - BÀI 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC
(Thi gian thc hin 3 tiết)
A. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Biết định lí v trường hợp đồng dng th hai để hai tam giác đồng dng.
- Hiểu các bước chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hp th hai.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: NL tư duy và lập lun toán hc; NL giao tiếp toán hc; NL gii
quyết vấn đề toán hc; NL mô hình hoá toán hc.
- Thông qua các ni dung v chứng minh các định lí là cơ hi góp phần để HS hình
thành NL tư duy và lập lun toán hc.
- Thông qua các ni dung v chng minh hai tam giác đồng dng là cơ hội góp phn
để HS hình thành NL tư duy và lập lun toán hc, NL gii quyết vấn đề toán hc.
3. Phẩm chất
- ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá và sáng to, có ý thc làm vic nhóm.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch đng chiếm lĩnh kiến thc theo
s ng dn ca GV.
- Hình thành tư duy logic, lập lun cht ch, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV:
- SGK, Tài liu ging dy, giáo án PPT, đồ dùng dy hc.
- Hình nh hoc video v mt s địa danh có hình ảnh liên quan đến hai tam giác
đồng dng để minh ha cho bài hc.
2 - HS: SGK, SBT, v ghi, giy nháp, đồ dùng hc tp (bút, thước...), bng nhóm, bút
viết bảng nhóm, đọc trước ni dung bài hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
Tiết 1:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (6)
a) Mc tiêu:
- HS d đoán được nếu hai tam giác có các cạnh tương ứng bng nhau thì có th đặt
chồng khít lên nhau và do đó hai tam giác bằng nhau.
- Gi tâm thế, to hng thú hc tp.
KHDH môn Đại s 8 Năm học 2023 2024
GV: Lê Trung Hiếu 2 Tng THCS……..
b) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu Slide v bản đồ hình 68, GV dn dắt, đặt vấn đề: Bn Hoàng và bn Thu
cùng v bản đồ mt ốc đảo và ba v trí vi t l bn đồ khác nhau. Bn Hoàng dùng
ba điểm A, B, C lần lượt biu th các v trí th nht, th hai, th ba (H.68a). Bn Thu
dùng ba điểm A’, B’, C’ lần lượt biu th ba v trí đó (H.68b)
- GV đặt câu hi: Hai tam giác ABCABC có đồng dng hay không ?
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lắng nghe, đưa ra dự đoán của
mình v câu hi m đầu.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gi mt s HS đưa ra câu trả li, HS khác nhn xét,
cho ý kiến.
c 4: Kết lun, nhận định: GV ghi nhn câu tr li của HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài hc mi. “ bài học trước, các em đã biết nếu ba cnh ca tam giác này
t l vi ba cnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dng. Vy khi kim tra hai
tam giác đồng dng, ta có nht thiết phi kim tra t s ba cnh hay không? Khi hai
tam giác có hai cnh t l và góc to bi các cp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác
đó đồng dng hay không? Bài hc ngày hôm nay s giúp các em tìm được câu tr li
cho tình hung trên. Bài 7: Trường hp đồng dng th hai của tam giác”
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI (25’)
Hoạt động 1: Trường hp đồng dng th hai: cnh góc cnh (c.g.c)
a) Mc tiêu:
- HS ghi nh trường hp đồng dng th hai ca tam giác: cnh góc cnh
- HS biết cách viết trường hp đồng dng th hai của tam giác dưới dng kí hiu
b) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV hướng dn, cho HS quan sát Hình 68 yêu
cu HS thc hin HĐ1:
I. Trường hp đồng dng th hai:
cnh góc cnh
*HĐ1: SGK tr79
KHDH môn Đại s 8 Năm học 2023 2024
GV: Lê Trung Hiếu 3 Tng THCS……..
+ So sánh các t s
''AB
AB
''AC
AC
+ So sánh các
A
'A
.
- Thông qua kết qu ca HĐ1, GV dn dt HS
tha nhn tính cht v trường hp đồng dng th
hai ca tam giác như nội dung trong khung kiến
thc trng tâm.
GV mi HS nhc li ni dung kiến thc v
trường hp đồng dng cnh góc cnh và ghi
vào v
- HS tìm hiu cách c/m trong SGK
- HS đọc hiu Ví d 1 để cng c kiến thc v
trường hp đồng dng th hai ca tam giác.
- HS tho lun nhóm làm phn Luyn tp trong
SGK tr81.
- GV quan sát và hướng dn các nhóm cách trình
bày (nếu cn).
Ta có:
*
0
' 135AA==
Kết lun
Nếu hai cnh ca tam giác này t l
vi hai cnh ca tam giác kia và hai
góc to bi các cp cạnh đó bằng
nhau thì hai tam giác đó đng dng.
GT
' ' ' '
, ' ' ', , '
A B A C
ABC A B C A A
AB AC
= =
KL
' ' 'ABC A B C
*C/m (SGK)
Ví d 1. SGK tr80
Gii (SGK)
* Luyn tp 1
N
M
C'
B'
A'
C
B
A
45
0
45
0
45
0
45
0
1,4
2,1
1,8
1,1
2,2
3,6
3
2
Q
P
R
K
I
H
G
E
D
C
B
A
KHDH môn Đại s 8 Năm học 2023 2024
GV: Lê Trung Hiếu 4 Tng THCS……..
- GV hướng dn HS làm Ví d 2 để cng c
trường hp đồng dng th hai ca tam giác
+ HS đọc hiu Ví d 2, chng minh
,A D C B==
thì phi chng minh
AIC DIB
. Đã biết độ dài
các cnh.
- Sau khi thc hin xong Ví d 2, GV nhn mnh
li góc xem gia
- GV chiếu mt su hi trc nghim cho HS
cng c v trường hp đồng dng th hai: c.g.c.
(Phiếu hc tp s 1)
- GV giao nhim v các nhóm làm “Luyện tập 2”
trong thi gian 4p.
- HS đọc hiu luyn tp 2, tho lun nhóm và
thng nht cách trình bày
c 2: Thc hin nhim v:
- GV: hướng dn, ging, dn dt, quan sát và tr
giúp HS.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu, tho lun,
trao đổi và hoàn thành các yêu cu.
Ta có:
21
' ' 6 3
31
' ' ' '
' ' 9 3
AB
AB AC
AB
AC
A B A C
AC
==
=
==
Xét hai tam giác
ABC
' ' 'A B C
, ta
có:
()
' ' ' '
' ' '( . . )
'( )
AB AC
cmt
A B A C
ABC A B C c g c
A A gt
=
=
', 'B B C C = =
(các cặp góc tương
ng)
Ví d 2. SGK tr81
Gii (SGK)
* Luyn tp 2 (SGK tr.81)
Ta có:
3
2
9
6
B'
C'
A'
C
B
A
6
4
5
10
3
I
D
C
B
A
y
x
N
9
2
3
6
B
A
M
O
KHDH môn Đại s 8 Năm học 2023 2024
GV: Lê Trung Hiếu 5 Tng THCS……..
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Hoạt động nhóm đôi: Đại diện HS giơ tay trình
bày câu tr li.
- Lp chú ý nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tng quát, nhn xét quá trình hoạt động ca
các HS, HS nhc li v trường hp bng nhau
th nht ca tam giác
2
3
62
93
OA
OA ON
OM
ON
OM OB
OB
=
=
==
Xét hai tam giác
ABC
' ' 'A B C
, ta
có:
()
( . . )
chung
OA ON
cmt
OM OB
AON MOB c g c
O
=
ONA OBM=
(hai cặp góc tương ứng)
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP (7’)
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v trường hp đồng dng th hai ca
tam giác: cnh góc cnh
b) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS hoàn thin bài 1 (SGK tr81).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, hoàn thành các bài
tp.
c 3: Báo cáo, tho lun: Mi BT mi đại din HS lên bng trình bày. Các HS
khác làm bài vào v, nhn xét bài các bn.
Kết qu:
Bài 1:
a) Ta có:
54
3,75 3
4
3
AC
AC AB
MP
MP MN
AB
MN
==
=
=
Xét hai tam giác
ABC
MPN
, ta có:
()
( . . )
(gt)
AC AB
cmt
MP MN
ABC MNP c g c
AM
=
=
b)
NB=
(hai cặp góc tương ứng)
c)
CP=
(hai cặp góc tương ứng)
60
0
60
0
3
3,75
4
5
B
P
N
C
M
A
KHDH môn Đại s 8 Năm học 2023 2024
GV: Lê Trung Hiếu 6 Tng THCS……..
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG (7’)
a) Mc tiêu:
- HS vn dng các công thc gii các bài tp tính toán.
b) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV gii thiu cho HS v cách v tam giác khi biết ba cnh trong mục “Có thể em
chưa biết”
- GV phát cho HS phiếu hc tp s 2, yêu cu HS tho luận nhóm đôi hoàn thành
phiếu hc tp
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin hoàn thành phiêu hc tp theo yêu cu
của GV để cng c kiến thức đã học.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gọi đại din HS các nhóm trình bày, các HS khác
nhn xét, b sung
Kết qu:
Bài 2 : Cho Hình 75, chng minh
a)
IAB IDC
b)
IAD IBC
Gii :
a) Ta có:
21
42
31
62
IA
IA IB
ID
IB
ID IC
IC
==
=
==
Xét hai tam giác
IAB
IDC
, ta có:
()
( . . )
(d.d)
IA IB
cmt
ID IC
IAB IDC c g c
AIB DIC
=
=
b) Ta có:
2
3
42
63
IA
IA ID
IB
ID
IB IC
IC
=
=
==
Xét hai tam giác
IAD
IBC
, ta có:
6
4
3
2
I
D
C
B
A
KHDH môn Đại s 8 Năm học 2023 2024
GV: Lê Trung Hiếu 7 Tng THCS……..
()
( . . )
(d.d)
IA ID
cmt
IB IC
IAD IBC c g c
AID BIC
=
=
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức và lưu ý thái độ tích cc trong quá trình HS
hot động nhóm hoàn thành phiếu hc tp .
* HƯỚNG DN HC TP
- Ghi nh kiến thc trong bài, làm các bài tp 3 và SBT
- Chun b bài “Trường hp bng nhau th hai ca tam giác (mục II)”.
| 1/7

Preview text:

KHDH môn Đại số 8 Năm học 2023 – 2024 Ngày soạn:
TIẾT - BÀI 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC
(Thời gian thực hiện 3 tiết) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Biết định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai để hai tam giác đồng dạng.
- Hiểu các bước chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ hai. 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: NL tư duy và lập luận toán học; NL giao tiếp toán học; NL giải
quyết vấn đề toán học; NL mô hình hoá toán học.
- Thông qua các nội dung về chứng minh các định lí là cơ hội góp phần để HS hình
thành NL tư duy và lập luận toán học.
- Thông qua các nội dung về chứng minh hai tam giác đồng dạng là cơ hội góp phần
để HS hình thành NL tư duy và lập luận toán học, NL giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV:
- SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, đồ dùng dạy học.
- Hình ảnh hoặc video về một số địa danh có hình ảnh liên quan đến hai tam giác
đồng dạng để minh họa cho bài học.
2 - HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút
viết bảng nhóm, đọc trước nội dung bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (6’) a) Mục tiêu:
- HS dự đoán được nếu hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau thì có thể đặt
chồng khít lên nhau và do đó hai tam giác bằng nhau.
- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
GV: Lê Trung Hiếu 1 Trường THCS……..
KHDH môn Đại số 8 Năm học 2023 – 2024
b) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu Slide về bản đồ hình 68, GV dẫn dắt, đặt vấn đề: Bạn Hoàng và bạn Thu
cùng vẽ bản đồ một ốc đảo và ba vị trí với tỉ lệ bản đồ khác nhau. Bạn Hoàng dùng
ba điểm A, B, C lần lượt biểu thị các vị trí thứ nhất, thứ hai, thứ ba (H.68a). Bạn Thu
dùng ba điểm A’, B’, C’ lần lượt biểu thị ba vị trí đó (H.68b)

- GV đặt câu hỏi: Hai tam giác A’B’C’ và ABC có đồng dạng hay không ?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, đưa ra dự đoán của
mình về câu hỏi mở đầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS đưa ra câu trả lời, HS khác nhận xét, cho ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới. “ Ở bài học trước, các em đã biết nếu ba cạnh của tam giác này
tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. Vậy khi kiểm tra hai
tam giác đồng dạng, ta có nhất thiết phải kiểm tra tỉ số ba cạnh hay không? Khi hai
tam giác có hai cạnh tỉ lệ và góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác
đó đồng dạng hay không? Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em tìm được câu trả lời
cho tình huống trên.
Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (25’)
Hoạt động 1: Trường hợp đồng dạng thứ hai: cạnh – góc – cạnh (c.g.c) a) Mục tiêu:
- HS ghi nhớ trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác: cạnh – góc – cạnh
- HS biết cách viết trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác dưới dạng kí hiệu
b) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN Bướ I. Trườ
c 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
ng hợp đồng dạng thứ hai:
- GV hướng dẫn, cho HS quan sát Hình 68 yêu
cạnh – góc – cạnh
cầu HS thực hiện HĐ1:
*HĐ1: SGK – tr79
GV: Lê Trung Hiếu 2 Trường THCS……..
KHDH môn Đại số 8 Năm học 2023 – 2024 A ' B ' A 'C '
+ So sánh các tỉ số Ta có: AB AC A ' B ' 2, 4 6  = = + So sánh các A và A' . AB 2 5  A' B ' A'C '   = A 'C ' 6 AB AC  = AC 5  * 0 A = A' = 135 Kết luận
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ
với hai cạnh của tam giác kia và hai
góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng

nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
- Thông qua kết quả của HĐ1, GV dẫn dắt HS A A'
thừa nhận tính chất về trường hợp đồng dạng thứ
hai của tam giác như nội dung trong khung kiến thức trọng tâm. M N → B C
GV mời HS nhắc lại nội dung kiến thức về C' B'
trường hợp đồng dạng cạnh – góc – cạnh và ghi vào vở A' B ' A'C ' GT ABC, A  ' B 'C ', = , A = A' AB AC
- HS tìm hiểu cách c/m trong SGK KL ABCA  'B'C '
- HS đọc hiểu Ví dụ 1 để củng cố kiến thức về
trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác. *C/m (SGK)
Ví dụ 1. SGK – tr80 G B 3,6 2 450 450 3 A C 2,2 D E R H 2,1 1,1 450 450 1,8 I K 1,4 P Q Giải (SGK)
- HS thảo luận nhóm làm phần Luyện tập trong SGK – tr81.
* Luyện tập 1
- GV quan sát và hướng dẫn các nhóm cách trình bày (nếu cần).
GV: Lê Trung Hiếu 3 Trường THCS……..
KHDH môn Đại số 8 Năm học 2023 – 2024 A' A 6 9 2 3 B C B' C' Ta có: AB 2 1  = =  A ' B ' 6 3  AB AC   = AC 3 1 A ' B ' A'C '  = = A 'C ' 9 3  
Xét hai tam giác ABC A' B 'C ' , ta
- GV hướng dẫn HS làm Ví dụ 2 để củng cố trườ có:
ng hợp đồng dạng thứ hai của tam giác AB AC
+ HS đọc hiểu Ví dụ 2, chứng minh =
A = D, C = B (cmt) A' B ' A'C '   ABCA
 'B'C '( .cg.c)
thì phải chứng minh AICD
IB . Đã biết độ dài 
A = A'(gt)  các cạnh.  = =
- Sau khi thực hiện xong Ví dụ 2, GV nhấn mạnh B B ', C
C ' (các cặp góc tương lại góc xem giữa ứng)
Ví dụ 2. SGK – tr81
- GV chiếu một số câu hỏi trắc nghiệm cho HS D
củng cố về trường hợp đồng dạng thứ hai: c.g.c. 10
(Phiếu học tập số 1) 3 4 A I 5 B
- GV giao nhiệm vụ các nhóm làm “Luyện tập 2” 6 trong thời gian 4p.
- HS đọc hiểu luyện tập 2, thảo luận nhóm và C
thống nhất cách trình bày Giải (SGK)
* Luyện tập 2 (SGK – tr.81)
y N 6 M 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: O 2 A B x 9
- GV: hướng dẫn, giảng, dẫn dắt, quan sát và trợ giúp HS. Ta có:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, thảo luận,
trao đổi và hoàn thành các yêu cầu.
GV: Lê Trung Hiếu 4 Trường THCS……..
KHDH môn Đại số 8 Năm học 2023 – 2024 Bướ
c 3: Báo cáo, thảo luận: OA 2 =  OM 3  OA ON   =
- Hoạt động nhóm đôi: Đại diện HS giơ tay trình ON 6 2 OM OB  bày câu trả lời. = = OB 9 3  
- Lớp chú ý nhận xét, bổ sung.
Xét hai tam giác ABC A' B 'C ' , ta
Bước 4: Kết luận, nhận định: có: OA ON  =
GV tổng quát, nhận xét quá trình hoạt động của (cmt) OM OB   AONMOB( . c g.c)
các HS, HS nhắc lại về trường hợp bằng nhau  O chung  thứ nhất của tam giác
ONA = OBM (hai cặp góc tương ứng)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (7’)
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về trường hợp đồng dạng thứ hai của
tam giác: cạnh – góc – cạnh
b) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS hoàn thiện bài 1 (SGK – tr81).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, hoàn thành các bài tập.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Mỗi BT mời đại diện HS lên bảng trình bày. Các HS
khác làm bài vào vở, nhận xét bài các bạn. Kết quả: C Bài 1: a) Ta có: M AC 5 4  5 = =  600 MP 3, 75 3  AC AB   = 3,75 3 AB 4 MP MN  = MN 3  600 A 4 B N P
Xét hai tam giác ABC MPN , ta có: AC AB  = (cmt) MP MN   ABCMNP( . c g.c)  A = M (gt) 
b) N = B (hai cặp góc tương ứng)
c) C = P (hai cặp góc tương ứng)
GV: Lê Trung Hiếu 5 Trường THCS……..
KHDH môn Đại số 8 Năm học 2023 – 2024
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (7’) a) Mục tiêu:
- HS vận dụng các công thức giải các bài tập tính toán.
b) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV giới thiệu cho HS về cách vẽ tam giác khi biết ba cạnh trong mục “Có thể em chưa biết”
- GV phát cho HS phiếu học tập số 2, yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu học tập
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện hoàn thành phiêu học tập theo yêu cầu
của GV để củng cố kiến thức đã học.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện HS các nhóm trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung Kết quả:
Bài 2 : Cho Hình 75, chứng minh D a) IABIDC b) IADIBC 4 A Giải : 2 I 6 a) Ta có: 3 IA 2 1  = =  B C ID 4 2  IA IB   = IB 3 1 ID IC  = = IC 6 2  
Xét hai tam giác IAB IDC , ta có: IA IB  = (cmt)  ID IC   IABIDC( . c g.c) 
AIB = DIC(d.d)  b) Ta có: IA 2  =  IB 3  IA ID   = ID 4 2 IB IC  = = IC 6 3  
Xét hai tam giác IAD IBC , ta có:
GV: Lê Trung Hiếu 6 Trường THCS……..
KHDH môn Đại số 8 Năm học 2023 – 2024 IA ID  = (cmt)  IB IC   IADIBC( . c g.c) 
AID = BIC(d.d) 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức và lưu ý thái độ tích cực trong quá trình HS
hoạt động nhóm hoàn thành phiếu học tập .
* HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
- Ghi nhớ kiến thức trong bài, làm các bài tập 3 và SBT
- Chuẩn bị bài “Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (mục II)”.
GV: Lê Trung Hiếu 7 Trường THCS……..