Giáo án Toán 8 HK1 Kết nối tri thức

Trọn bộ Giáo án học kì 1 môn TOÁN 8. Tài liệu dưới dạng file PDF gồm 224 trang được biên soạn phù hợp với tổ chuyên môn nhà trường. Mời bạn đọc tham khảo và đón xem!

Trang 1
Tuần 2
Tiết 1; 2; 3
Ngày soạn 20/8/2023
Lớp
8A
1
8A
2
8A
3
Ngày dạy:
ÔN TẬP BÀI 1,2: ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
-Hc sinh nhn biết được đơn thức, đơn thức thu gn, h s, phn biến và bc của đơn
thc.
-Hc sinh thu gọn đưc được đơn thức, nhn biết được đơn thức đng dng và cng,
tr hai đơn thức đng dng.
-Nhn biết được đa thc, hng t của đa thức, đa thức thu gn.
-Thu gọn được đa thức, tìm được bc ca đa thc.
-Biết tìm giá tr của đa thức khi biết giá tr ca biến.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được đơn thức, đa thức, bậc của
đơn thức, đa thức
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp,
tính toán,
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hot đng cá nhân
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1) Đơn thức.
Đơn thức biểu thức đại số chgồm một shoặc một biến hoặc dạng tích của
những số và biến
2) Đơn thức thu gọn, bậc của một đơn thức.
Trang 2
Đơn thức thu gọn là đơn thc ch gm mt s hoc có dng tích ca mt s vi
nhng biến, mi biến ch xut hin mt lần và đã đưc nâng lên lũy tha vi s
mũ nguyên dương.
Tng các s mũ ca các biến trong một đơn thức thu gn vi h s khác
0
gn
là bc của đơn thức đó.
Trong một đơn thức thu gn, phn s còn gi là h s, phn còn li gi là phn
biến.
VD: Với đơn thức
( )
7
35
2 x y z
thì phn h s
( )
7
2
còn phn biến là
Với các đơn thức có h s
1
hay
1
ta không viết s
1.
VD: Với đơn thức
5
xy
có h s
1
Mi s khác
0
cũng là một đơn thức thu gn vi bc là
0
S
0
cũng đưc gi là một đơn thức, đơn thức này không có bc.
3) Đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đng dng là hai đơn thức có h s khác
0
và có phn biến ging
nhau.
Hai đơn thức đng dng thì có cùng bc.
Để thc hin phép cng, tr các đơn thức đng dng, ta cng, tr phn h s
gi nguyên phn biến.
4) Đa thức.
Đa thc là tng ca những đơn thức, mỗi đơn thc trong tng gi là mt hng
t ca đa thc đó.
Mỗi đơn thức cũng đưc gi là một đa thức.
5) Thu gọn đa thức.
Đa thc thu gọn là đa thức không có hai hng t nào đng dng.
Bc ca một đa thức là bc ca hng t có bc cao nht trong dng thu gn ca
đa thức đó.
Mt s khác
0
cũng đưc coi là một đa thức bc
0
S
0
cũng là một đa thức, gi là đa thc
0
và không có bậc xác định.
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v
- GV chiếu bài tp lên máy chiếu yêu cu
hc sinh tr li nhanh bài tp trc nghim
- HS tìm hiu bài toán 1
Dng 1: Nhn biết đơn thức, đơn thức
đồng dạng, đa thức, bc h s ca
đơn thức, đa thức
Bài 1: Bài tp trc nghim
a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thc?
A.
2xy
B.
22xy
C.
4 x
D.
4xy
b) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đa thc?
A.
36xy xy
B.
1
2
x
C.
3
2
x
y
D.
15
2
xy
xy−+
c) Tìm đơn thức đồng dng với đơn thức
2
4xy
.
Trang 3
A.
2
xy
B,
2
4xy
C.
2
1
4xy
D.
2
4
xy
d) H s của đơn thc
2
2 xyz
là:
A.
2
B.
2
C.
xyz
D.
4
*Thc hin nhim v
-GV yêu cu hS hot đng cá nhân
- Giáo viên gi lần ợt HS đứng ti ch
tr li và gii thích
HS đứng ti ch tr li các câu hi tr li
các câu hi
a) Đáp án B
b) Đáp án C
c) Đáp án B
d) Đáp án D
- HS chốt được kiến thức: Đơn thc
biu thức đại s ch gm mt s hoc mt
biến hoc dng tích ca nhng s
biến
*Kết lun, nhn đnh:
-Ti sao
4 x
không là đơn thức?
- biu thức đó gồm tích ca mt s vi
căn bc hai ca 1 biến.
a) Trong các biu thc sau, biu thc nào
là đơn thức?
A.
B.
22xy
C.
4 x
D.
4xy
Ta có:
,
4xy
là đa thức
4 x
không là đơn thức
b) Trong các biu thc sau, biu thc nào
là đa thc?
A.
36xy xy
B.
1
2
x
C.
3
2
x
y
D.
15
2
xy
xy−+
Ta có:
3 6 3xy xy xy =
là đơn thức
1 1 2
2
x
xx
−=
không là đa thức
29
15
22
xy
xy xy
+ =
là đơn thức
c) Tìm đơn thức đồng dng với đơn
thc
2
4xy
.
A.
2
xy
B,
2
4xy
C.
2
1
4xy
D.
2
4
xy
Ta đơn thức
2
4xy
2
xy
cùng
phn biến
2
xy
và h s khác 0.
d) H s của đơn thc
2
2 xyz
là:
A.
2
B.
2
C.
xyz
D.
4
Ta :
2
24 =
nên đơn thức đó hệ
s
4
.
*Giao nhim v
- GV chiếu bài tp lên máy chiếu, gi mt
HS đng ti ch đọc đ bài.
Bài 2:
Phương pháp:
-c 1: Thu gọn đơn thức.
Trang 4
-Một HS đứng ti ch đọc đ bài
Bài 2. Tìm bc h s ca các biu thc
đại s sau:
a)
43xy xy−−
b)
33
1
2
x y x y
c)
2 4 8xy xy xy+−
d)
2
( ).( 5x )xy yz−−
e)
2
3
.( 2 )
2
xy xy
*Thc hin nhim v
-GV yêu cu HS hot đng cá nhân
-Hs hot đng cá nhân
- Em hãy nêu cách làm?
-Mt hS đng ti ch nêu cách làm
-Mun tìm bc của đơn thức làm như thế
nào?
-Mun tìm bc của đơn thức ta cng s
ca các biến li.
- GV gi 5 HS lên bng trình bày
*Kết lun, nhn đnh:
- HS khác dưới nhn xét
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
-HS nắm được lưu ý: Trước khi tìm bc
h s của đơn thc cn thu gọn đơn
thc.
-c 2: Tìm bc và h s của đơn thức.
a)
43xy xy−−
( 4 3) 7xy xy= =
Đơn thức có h s
7
, bc là
2
b)
33
1
2
x y x y
33
11
( 1) y
22
x x y =
Đơn thức có h s là , bc là
4
c)
2 4 8xy xy xy+−
(2 4 8) 2xy xy= + =
Đơn thức có h s
2
, bc là
2
d)
2
( ).( 5 )xy x yz−−
2 3 2
( 1).( 5).( . ).( . ). 5x x y y z x y z= =
Đơn thức có h s
5
, bc là
6
e)
2
3
.( 2 )
2
xy xy
2 2 3
3
.( 2).( . ).( y) 3x
2
x x y y= =
Đơ thức có hệ số
3
, bậc là
5
*Giao nhim v
Bài 3
Trang 5
-GV đưa bài tập lên yêu cu hoạt động
nhân
-HS nhn nhim v
Bài 3. Phân thành các nhóm đơn thức
đồng dạng trong các đơn thức sau:
32
3xy
,
5 4 2
11
x y z
,
33
6
xy
33
11xy
,
5 4 2
6x y z
,
32
1
6
2
xy
.
*Thc hin nhim v
-HS hot động cá nhân, suy nghĩ bài làm
-Hãy nêu cách làm?
-GV gi mt hS lên bng trình bày
-Mt HS lên bng trình bày
*Kết lun, nhn đnh
-GV chốt kiến thức và lưu ý: Hai đơn thức
đồng dạng thì cùng bậc với nhau nhưng
hai đơn thức cùng bậc với nhau thì chưa
chc đã đồng dạng với nhau
-HS nm được lưu ý
Phương pháp:
-Chọn các đơn thức có cùng phn biến vi
nhau thành một nhóm. Lưu ý cần rút gn
đơn thức trưc ( nếu cn)
N1:
,
32
1
6
2
xy
N2:
5 4 2
11
x y z
,
5 4 2
6x y z
N3:
33
6
xy
,
33
11xy
*Lưu ý:
Hai đơn thức đồng dng thì ng bc vi
nhau nhưng hai đơn thức cùng bc vi
nhau thì chưa chắc đã đồng dng vi nhau
VD:
32
3xy
cùng bc
5
nhưng không đồng dng vi nhau
không cùng phn biến (
3 2 2 3
x y x y
*Giao nhim v
-GV yêu cầu hS đọc bài toán
-HS đng ti ch đọc bài
Bài 4: Thu gn ri tìm bc
ca các đa thc sau
6 5 4 4 4 4
1A x y x y x y= + + +
( )
5 4 5
7 2 1 7B x x x= +
4 2 2 4
2 3 5C x x y xy x= + +
*Thc hin nhim v
-GV yêu cu hS hot đng cá nhân
-HS hot đng cá nhân
-Em hãy nêu cách làm? Thế nào là bc ca
đa thức?
- Bậc ca mt đa thức là bậc ca hạng tử
có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa
Bài 4.
Phương pháp
-Nhóm các đơn thức đồng dng vi nhau
ri thu gn.
-Tìm bc ca tng hng t ( đơn thc).
Đơn thức nào có bc cao nht chính là bc
ca đa thc
Trang 6
thc đó.
-GV gi 3 HS lên bng trình bày
-3 HS lên bng trình bày
*Kết lun, nhn đnh
-HS khác dưới nhn xét
-GV cht kiến thc và lưu ý: Trước khi
tìm bc của đa thức cn thu gọn đa thức
đó.
-HS nm được lưu ý
6 5 4 4 4 4
1A x y x y x y= + + +
6 5 4 4 4 4
( ) 1x y x y x y= + + +
65
1xy= + +
(
6
x
có bc là
6
,
5
y
có bc là
5
,
1
có bc
0
)
Đa thc
A
có bc là
6
.
( )
5 4 5
7 2 1 7B x x x= +
5 5 4
7 ( 7 ) 2 1x x x

= +

4
21x=
(
4
2x
bc
4
,
1
bc
0
) Đa thức
B
có bc là
4
4 2 2 4
2 3 5C x x y xy x= + +
4 4 2 2
( ) 2 3 5x x x y xy= + +
22
2 3 5x y xy= + +
(
22
2xy
bc
4
,
3xy
bc
2
,
5
có bc là
0
)
Đa thc
C
có bc là
4
Lưu ý: Trưc khi tìm bc cn thu gọn đa
thc
*GV giao nhim v
-GV chiếu bài tập lên yêu cầu một hS
đứng tại chỗ đọc
-Một HS đứng ti ch đọc đ bài
Dng 2: Thc hin phép tính
Bài 5: Bài tp Trc nghim
Bài 5. Chọn đáp án đúng
a) Kết qu ca phép tính
( )
5xy xy xy +
là:
A.
5xy
B.
6xy
C.
7xy
D.
5xy
b) Thc hin phép tính
( )
2
2
5 . 3xy y
được kết qu:
A.
2x
B.
4
15xy
C.
4
45xy
D.
4
45xy
c) Kết qu ca phép tính
2
3.xyz xz yz−−
là:
A.
2
4xyz
B.
2
3xyz
C.
2
xyz
D.
2
4xyz
*Thc hin nhim v
a) Đáp án C
Trang 7
-GV yêu cu HS thc hin nhân tr li
nhanh
- HS thc hin các nhân
-Nhc li cách cng, tr hai đơn thức đồng
dng?
-Mun cng, tr hai đơn thức đng dng ta
cn, tr các h s vi nhau gi nguyên
phn biến
-GV gi lần lượt hS đứng ti ch tr li
-3 HS lần lượt đng ti ch tr li
-Hãy nêu cách làm ý c)
-c 1: Tính
2
3 . 3xz yz xyz=
-c 2: Tr hai đơn thức đng dng
*Kết lun, nhn đnh
-HS khác nhn xét
-GV nhn xét và cht kiến thc
b) Đáp án D
c) Đáp án A
a)Kết quả của phép tính
( )
5xy xy xy +
là:
A.
5xy
B.
6xy
C.
7xy
D.
5xy
Ta có:
( )
5xy xy xy +
7xy=
b) Thc hin phép tính
( )
2
2
5 . 3xy y
được kết qu:
A.
2x
B.
4
15xy
C.
4
45xy
D.
4
45xy
Ta có:
( )
2
2
5 . 3xy y
22
5 .9yxy=
4
45xy=
c) Kết qu ca phép tính
2
3.xyz xz yz−−
là:
A.
2
4xyz
B.
2
3xyz
C.
2
xyz
D.
2
4xyz
Ta có:
2
3.xyz xz yz−−
22
3xyz xyz=
2
4xyz=−
*GV giao nhim v
-GV chiếu bài tp lên
-HS đc đ bài
Bài 6: Thực hiện phép tính:
a)
( )
2
8.x y x xy−−
b)
( )
2 2 2
4 . 12xy x x y−−
c)
( )
2 3 2
5
3
6
xy x y x y
d)
4 4 2 2
15 7 20 .x x x x+−
*Thc hin nhim v
-GV yêu cu hS hot đng cặp đôi
-HS hot đng cặp đôi
-Hãy nêu cách làm?
-Mt HS nêu cách làm
-GV gọi đại din ca 4 cp nhanh nht lên
Bài 6: Thc hin phép tính
Phương pháp:
-c 1: Thu gn các hng t
-c 2: Nhóm các h s vi nhau và gi
nguyên phn biến(Nếu đơn thức đồng
dng)
a)
( )
2
8.x y x xy−−
22
8x y x y=
Trang 8
trình bày
-4 HS lên bng trình bày
*Kết lun, nhn đnh
-HS khác nhn xét
-GV nhn xét và cht kiến thc.
2
( 8 1)xy=
2
9xy=−
b)
( )
2 2 2
4 . 12xy x x y−−
2 2 2 2
4 12x y x y=+
22
16xy=
c)
( )
2 3 2
5
3
6
xy x y x y
3 2 3 2
5
3
6
x y x y=−
32
5
3
6
xy

=−


32
13
6
xy=
d)
4 4 2 2
15 7 20 .x x x x+−
4 4 4
(15 7 ) 20x x x= +
4
(15 7 20)x= +
4
2x=
*Giao nhim v
-GV yêu cầu hS đọc bài toán
-Một HS đứng ti ch đọc bài toán
Bài 7: Tìm hiệu
AB
biết
a)
2 2 2 2
2 3 4x y A xy B x y xy + + =
b)
2 2 2 2
5 6 7 8xy A yx B xy x y + = +
c)
2 3 3 2 2 3 3 2
3 5 8 4x y A x y B x y x y + =
*Thc hin nhim v
-GV yêu cu hS hot đng theo bàn
-HS thc hin theo bàn
-Mt em đi din nêu cách làm?
-Mt hS đng ti ch nêu cách làm:
B1: Chuyn các hng t sang vế phi
B2: Áp dng qui tc công, tr đa thức để
thu gn vế phi
B3: Tìm
AB
-GV gọi đại din 3 bàn nhanh nht lên
bng
-3 HS lên bng trình bày
-Để làm bài tp này em cn áp dng nhng
kiến thức nào đã học?
-HS: -Cn áp dng quy tc chuyn vế,
cách cng, tr hai đơn thc quy tc du
ngoc (theo chiều ngưc li)
Bài 7:
Phương pháp
c 1: Chuyn các hng t sang vế phi
c 2: Áp dng qui tc công, tr đa thức
để thu gn vế phi
c 3: Tìm
AB
a)
2 2 2 2
2 3 4x y A xy B x y xy + + =
2 2 2 2
3 4 2A B x y xy x y xy = +
2 2 2 2
(3 ) (4 2 )x y x y xy xy= + +
22
46x y xy=−
Trang 9
*Kết lun, nhn đnh
-Các HS dưới nhn xét
-GV nhn xét và cht kiến thc
-Hãy nhc li qui tc chuyn vế ?
-Một HS đứng ti ch nhc li qui tác
chuyn vế.
-GV lưu ý:
()A B A B = +
b)
2 2 2 2
5 6 7 8xy A yx B xy x y + = +
2 2 2 2
7 8 5 6A B xy x y xy x y + = + +
2 2 2 2
( 7 5 ) (8 6 )xy xy x y x y= + +
22
12 14xy x y= +
Suy ra
()A B A B = +
22
( 12 14 )xy x y= +
22
12 14xy x y=−
c)
2 3 3 2 2 3 3 2
3 5 8 4x y A x y B x y x y + =
2 3 3 2 2 3 3 2
8 4 3 5A B x y x y x y x y + = +
2 3 2 3 3 2 3 2
(8 3 ) (5 4 )x y x y x y x y= +
2 3 3 2
5x y x y=+
Sy ra:
()A B A B = +
2 3 3 2
(5 )x y x y= +
2 3 3 2
5x y x y=
*Lưu ý:
()A B A B = +
* Giao nhim v
- GV chiếu bài tp lên
-Một HS đứng ti ch đọc bài
-Một HS đứng ti ch đọc bài
-Các HS khác tìm hiểu bài toán
Dng 3: Toán tng hp
Bài 8: Bài tp trc nghim
Bài 8. Cho đa thức
6 5 4 4 4 4
1A x y x y x y= + + +
a) Thu gọn đa thức đưc kết qu:
A.
65
1x y xy+ + +
B.
6 5 0 0
1x y x y+ + +
C.
65
1A x y= + +
D.
6 5 4 4
21A x y x y= + + +
b) Bc của đa thức là:
Trang 10
A.
1
B.
2
C.
5
D.
6
c) Giá tr của đa thức ti
1, 1xy= =
là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
*Thc hin nhim v
-GV yêu cu hS hot đng cá nhân
-HS hot đng cá nhân
-Hãy nêu cách thu gọn đa thức?
-Mun thu gọn đa thc ta nhóm các hng
tử( đơn thức) đng dng vi nhau
-Thế nào là bc của đa thức?
-Bc của đa thức bc ca hng tbc
cao nht
-Mun tính giá tr của đa thức em làm như
nào?
-Ta thay giá tr ca biến vào đa thức
-GV gọi các hS đứng ti ch tr li nhanh
-3 HS đứng ti ch tr li nhanh
a) Đáp án C
b) Đáp án D
c) Đáp án A
*Kết lun, nhn đnh
-Các hS khác nhn xét
-GV nhận xét và lưu ý:
Trưc khi tìm bc của đa thức cn thu gn
đa thức
-HS nắm lưu ý
a)Thu gọn đa thức đưc kết qu:
A.
65
1x y xy+ + +
B.
6 5 0 0
1x y x y+ + +
C.
65
1A x y= + +
D.
6 5 4 4
21A x y x y= + + +
Ta có:
6 5 4 4 4 4
1A x y x y x y= + + +
6 5 4 4 4 4
( ) 1x y x y x y= + + +
65
1xy= + +
Đáp án C
b)Bc của đa thức là:
A.
1
B.
2
C.
5
D.
6
Ta có:
6
x
có bc là
6
5
y
có bc là
5
1
có bc là
0
Vậy đa thức có bc là
6
Đáp án D.
c) Giá tr của đa thức ti
1, 1xy= =
là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Thay
1, 1xy= =
vào đa thức
65
1xy++
ta đưc
65
1 ( 1) 1A = + +
1 1 1A = +
1=
Đáp án A
*Lưu ý: Trước khi m bc của đa thức
cn thu gọn đa thức.
Trang 11
*Giao nhim v
-GV yêu cầu hS đọc đ bài
-HS tìm hiểu đề bài
Bài 9: Cho hai đơn thc
32
3
2
x y z
( )
35
6xy z
.
a)Tính tích hai đơn thc trên
b)Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn
thc tích.
*Thực hiện nhim v
-GV yêu cầu hS hoạt động cá nhân
-HS hot đng cá nhân
-Muốn nhân hai đơn thức em làm như thế
nào?
-Muốn nhân hai đơn thức em nhân h s
vi h s, nhn phn biến vi phn biến
-Hãy nêu các bưc làm?
-Mt HS nêu cách làm
-GV gi hai HS lên bng(mi HS mt ý)
-HS lên bng trình bày
*Kết lun, nhn đnh
-HS khác nhn xét
-GV nhn xét và cht kiến thc
-GV lưu ý cho HS: Đối với đơn thức
dạng
xy
hoặc
xy
thì hệ số
1
hoặc
1
.(nhiều hS cho hệ số bằng
0
là sai)
-HS nắm lưu ý
Bài 9.
Phương pháp:
c 1: Áp dng qui tắc nhân hai đơn
thc
c 2: Thu gọn đơn thức
c 3: Tìm h s (phn s), phn biến
và bc (tng s mũ ca các biến)
a)
3 2 3 5
3
.( 6 )
2
x y z xy z
3 2 3 5
3
[( ).( 6)].( . )
2
x y z xy z
=−
4 5 6
9x y z=
b)H s:
9
Phn biến:
4 5 6
x y z
Bc:
4 5 6 15+ + =
*Lưu ý: Đối với đơn thức dạng
xy
hoặc
xy
thì hệ số
1
hoặc
1
*Giao nhim v
-GV chiếu bài tp lên yêu cầu HS đọc
bài
-Một HS đọc bài, c lp tìm hiu bài
Bài 10: Thu gọn, tìm bc ri tính giá tr
Bài 10.
Phương pháp
ớc 1: Nhóm các đơn thức đồng dn
vi nhau
c 2: Thu gọn đa thc
Trang 12
của các đa thức sau
2 2 2 2
1 1 1
5
3 2 3
A x y xy xy xy xy x y= + +
Ti
1
,1
2
xy==
2 2 2
2
12
23
1
2
3
B xy x y xy xy
x y xy
= + +
−+
ti
1
,1
2
xy==
*Thc hin nhim v
-GV yêu cu HS hot đng cá nhân
-HS hot đng cá nhân
?Mun thu gọn đa thức em làm như thế
nào?
-Mun thu gọn đa thc ta nhóm các hng
t (đơn thức) đng dng vi nhau.
-Mt em hãy nêu cách làm
-Mt hS nêu cách làm
-GV gi hai HS lên bng trình bày
-Hai HS lên bng.
c 3: Tìm bc của đa thức
c 4: Thay giá tr ca
,xy
vào đa thức
trên ta đưc giá tr cn tìm
22
22
1
3
11
5
23
A x y xy xy
xy xy x y
= +
+
22
22
11
()
33
1
( ) ( 5 )
2
x y x y
xy xy xy xy
= +
+ +
2
3
6
2
xy xy=−
-Bc của đa thức là
3
Ti
1
,1
2
xy==
thì
2
3 1 1
. .1 6. .1
2 2 2
A =−
9
4
A =−
22
22
12
23
1
2
3
B xy x y xy
xy x y xy
= +
+ +
Trang 13
*Kết lun, nhn đnh
-Hai HS đng ti ch nhn xét
-GV nhận xét và chốt kiến thức
-HS lng nghe
22
22
1
()
2
21
( ) ( 2 )
33
B xy xy
x y x y xy xy
= + +
22
31
23
B xy x y xy= + +
Ti
1
,1
2
xy==
thì
2
2
3 1 1 1 1
. .1 . .1 .1
2 2 3 2 2
B

= + +


4
3
B =
IV. PHIU BÀI TP B TR
1. TRC NGHIM
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2
xy
B.
31x−−
C.
2
1
5
xy
D.
1
6 x
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2
6
x
B.
2
2
xy
xy z
C.
4
5
D.
( )
2
1
1
2
x
Câu 3. Phần hệ số và bc của các đơn thức
( )
25
.x y xy−−
là:
A.
1;7
B.
1;9
C.
1;7
D.
1;9
Câu 4. Kết quả thu gọn của đơn thức
32
2
.
7
xy y xy−−
là:
A.
3
9
7
xy
B.
3
9
7
xy
C.
3
9
7
xy
D.
3
9
7
xy
Câu 5. Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức
A.
2
xy
B.
1
x
C.
2
2xy
z
+
D.
2xy+
Câu 6. Trong các biểu thức sau, đâu khôngđa thức
A.
2
1
23
x
xy
B.
2
5
xy+
C.
2
1
62xy
x
−+
D.
0
Câu 7. Bậc của các đa thức
( )
2
2
1 x
là:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
2. T LUN
Trang 14
Bài 1: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
2
12xy
3
8
xyz
100
3yxz
2.xy x
1
.
3
y xy



Bài 2: Thực hiện phép tính:
1)
( )
5xy xy xy +
2)
2 2 2
6 3 12xy xy xy−−
3)
( )
2 3 4 2 3 4
34x y z x y z+−
4)
( )
22
48x y x y+−
5)
( )
22
25 55x y x y+−
6)
2 2 2
34x y x y x y+−
7)
( )
2 2 2
2xy x y xy+ +
8)
( )
2 3 4 2 3 4
12 7x y z x y z+−
9)
( )
3 3 3
6 6 6xy xy x y +
Bài 3: Cho đơn thức:
2 2 2
81
.
34
A x y x y

=


.
a) Thu gọn đơn thức
A
rồi xác định h s và tìm bc của đơn thức.
b) Tính giá tr ca
A
ti
1, 1xy= =
.
Bài 4: Cho đơn thức
2 2 2
37
79
D x y x y
=
.
a) Thu gọn đơn thức
D
rồi xác định h s và phn biến của đơn thức.
b) Tính giá tr của đơn thc
D
ti
1, 2xy= =
.
Bài 5: Cho đơn thức
2
23
3 20
.
5 27
F xy x y
=
a) Thu gọn đơn thức và tìm bc của đơn thức
F
b) Tính giá tr ca biu thc
F
biết
3
x
y
=
2xy+=
.
Bài 6: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau
1)
2 2 2 2 2
5 .2 5 .3 6A x y x xy x y x y= +
2)
4 3 2 3 2 2
3 . 4 . 5 5 .B x x x x x x x x= +
3)
2 2 2 2
2 4 5C x yz xy z x yz xy z xyz= + +
4)
3 2 2 2 3 2 2 3 2
5 4 8 5D x y x y x x y x y= + +
5)
22
1 1 1
3 1 3
4 2 4
E x y xy x y xy xy= + +
6)
5 2 2 5 2
1 3 3
33
2 4 4
F x x y xy x x y=
7)
3 3 2 2
1
53
2
G x xy x xy x xy x= + + +
8)
5 6 7 2 5 6 7
1
3 3 3 3
2
H xy x y x y xy x y= + +
Bài 7: Cho hai đơn thc:
3 4 5
18A x y z=−
( )
2
52
2
9
B x yz=
.
a) Đơn thức
C
là tích của đơn thức
A
.B
Xác đnh phn biến, phn h s,
bc ca
.C
b) Tính giá tr của đơn thc
C
khi
1, 1, 1x y z= = =
.
Bài 8: Thu gọn rồi tính giá trị của các đa thức sau
a)
5 3 4 3 4 3 5 3
3 4 2 3B x y x y x y x y= +
tại
1; 2xy= =
b)
2 4 2 2 4 9
2 4 2 5 3 4 3C x y xyz x x y xyz y= + + +
tại
1, 1xy= =
Tuần 3
Tiết 4; 5; 6
Trang 15
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
1
8A
2
8A
3
Ngày dạy:
ÔN TP T GIÁC LI . HÌNH THANG CÂN
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Cng c định nghĩa t giác, hình thang, hình thang cân.
- Cng c các định lí v tng các góc trong ca t giác, tính cht ca hình thang cân
2. V năng lực:
- Nhn biết và gii thích được tứ giác là hình thang, hình thang cân
- Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản.
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được tứ giác hình thang,
hình thang cân.
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp
khi làm các bài tập về hình thang, hình thang cân.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Trang 16
1. Tứ giác, tứ giác lồi
a) Định nghĩa
+ Tứ giác
ABCD
là một hình gồm bốn đoạn thẳng
AB
,
BC
,
CD
,
DA
trong đó
không có hai đoạn thẳng nào cùng nằm trên một đường thẳng.
+ Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía của
đường thẳng đi qua hai đỉnh còn lại.
b) Định lý tng các góc ca mt t giác:
Tng các góc ca mt t giác bng
o
360
.
2. Hình thang, hình thang cân
a) Hình thang: Hình thang là t giác có hai cạnh đối song song.
-Nhận xét:
+ Hai góc kề một cạnh bên của hình thang có tổng bằng
o
180
.
b) Hình thang cân: Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- Tính chất:
+ Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
+ Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
- Dấu hiệu nhận biết:
+ Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau thì hình thang đó là hình thang cân.
+ Hình thang có hai đưng chéo bằng nhau thì hình thang đó là hình thang cân.
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên và HS
Ni dung
* Giao nhim v
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực hiện
Bài 1: Bài tp trc nghim
D
C
A
B
B
A
C
D
Trang 17
bài tập trắc nghiệm 1.
Kim tra cng c thuyết cho HS
- HS nhn nhim v được giao
Đáp án:
1
2
3
4
5
C
B
C
A
A
Câu 1 . Các góc ca t giác có th là:
A. Bn góc nhn.
B. Bn góc tù.
C. Bn góc vuông.
D. Mt góc vuông và ba góc nhn.
Câu 2. Hình thang là t giác có:
A. Hai cạnh đối bng nhau.
B. Hai cạnh đối song song vi nhau.
C. Mt góc vuông.
D. Hai đường chéo bng nhau.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Tng các góc ca mt t giác bng
o
360
B. Tng các góc ca hình thang bng
o
360
.
C. Hình thang có các góc đối bng nhau.
D. Hình thang hai góc k cnh bên bù
nhau.
Câu 4. Hình thang cân hình thang có:
A. Hai góc k mt cạnh đáy bằng nhau.
B. Hai góc đối bng nhau.
C. Hai cnh bên song song.
D. Hai cnh bên bng nhau
Câu 5 Số đo các góc của tứ giác
ABCD
theo
tỉ lệ:
: : : 4:3:2:1A B C D =
Số đo các góc theo thứ tự đó là:
A.
o o o o
120 ;90 ;60 ;30
.
B.
o o o o
140 ;105 ;70 ;35
.
C.
o o o o
144 ;108 ;72 ;36
.
Trang 18
D. C
,,A B C
đều sai.
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
GV: Cho HS đọc đầu bài trc nghim trên
màn hình .
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi thực
hiện bài tập trắc nghiệm 1
- HS HĐ cá nhân thực hiện bài 1.
- HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá câu trả lời của nhau.
GV: Để chọn phương án đúng câu 1,2,3,4,5
ta da vào kiến thức nào đã học ?
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 2:
Tìm
x
y
hình v dưới biết các hình
thang
ABCD
EFGH
đáy lần lượt
AB
CD
;
EF
GH
- HS tìm hiu bài toán
2.
HS: Đọc đầu bài 2
.*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin.
GV: Nêu cách tính các góc
x
y
.
GV: Áp dụng kiến thức nào đã học?
HS: Áp dụng tính chất của hai đường thẳng
song song và tổng các góc trong tứ giác
HS: Hoạt động trình bày tính góc
HS: Lên bảng trình bày.
GV: Gọi HS nhận xét
*Kết lun, nhận định: Khi gi thiết nh
thang, các em ghi nh tính cht ca các góc k
cnh bên, tng các góc trong t giác bng
360
Dng 1: Tính các góc ca t giác, hình
thang
Bài 2: Tìm
x
y
nh v dưới biết
các hình thang
ABCD
EFGH
đáy
lần lượt là
AB
CD
;
EF
GH
.
Lời giải
a)
AB
//
CD
nên
180AD+=
hay
120 180D + =
60Dy = =
.
Tương tự,
180BC+ =
180 100 80Cx = = =
c) Vì
EF
//
HG
nên
180EH+ =
.
180 90 90Ex = = =
Tương tự
180FG+=
.
Trang 19
180 50F y G = = =
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 3
Cho hình thang
ABCD
(
// AB CD
) có
10BC =
Tính s đo góc
B
?
- HS tìm hiu bài toán 3.
HS: Đọc đầu bài 3
.*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin.
GV: Nêu cách tính góc
B
GV: Áp dụng kiến thức nào đã học?
- HS tr li theo tng câu hỏi được GV đ
xut.
- HS phn bin câu tr li ca nhau.
*Kết lun, nhận định: Khi gi thiết nh
thang, các em ghi nh tính cht ca các góc k
cnh bên, tìm hai góc khi biết tng hiu ca
hai góc
Bài 3: Cho hình thang
ABCD
(
// AB CD
) có
10BC =
Tính s đo góc
B
?
Lời giải
ABCD
là hình thang có
// AB CD
nên
180BC+ =
theo GT
10BC =
180 10
95
2
B
+
= =
Dng 2
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS m
hiu bài toán 4:
T giác
ABCD
BC CD=
DB
phân
giác ca góc
D
. Chng minh
ABCD
hình
thang.
HS tìm hiu bài toán 4
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
GV: Hình vẽ cho biết yếu tố nào bằng nhau?
Dng 2: Chng minh t giác hình
thang, hình thang cân
Bài 4:
T giác
ABCD
BC CD=
DB
phân giác ca góc
D
. Chng minh
ABCD
là hình thang.
Lời giải
Trang 20
HS quan sát hình vẽ
GV: D đoán đáy ca hình thang chng
minh
// BC AD
như thế nào? Áp dụng kiến
thức nào đã học?
HS: dự đoán
// BC AD
HS: Chng minh hai góc so le trong bng
nhau qua góc khác.
*Kết lun, nhận định: cách chng minh t
giác hình thang: cn tìm mt cp cnh
song song
Xét
BCD
BC CD=
nên
BCD
cân ti
C
suy ra
DBC BDC=
DB
là phân giác ca
D
nên
CDB BDA=
.
Suy ra
( )
ADB DBC CDB==
nên
// BC AD
hay
ABCD
là hình thang.
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 5
* Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
HS thc hin NV GV giao
GV: Nêu cách nhn biết hình thang cân
GV: Yêu cu HS hot đng tìm ra những đk
để khẳng định t giác là hình thang cân
HS: Đ chng minh t giác là hình thang cân
cn chng minh: hai cạnh đáy song song
hai góc k đáy bằng nhau
HS hot đng theo yêu cu ca GV.
HS: Lên bng trình bày
GV: gi HS nhn xét.
*Kết lun, nhn đnh: Dấu hiệu nhận biết
HTC
Bước 1. Chứng minh hai cạnh đối song song
Bước 2. Chứng minh hai góc kề đáy bằng
nhau hoặc hai đường chéo bằng nhau
- Nêu tính chất về góc trong hình thang cân
Bài 5: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, các
đường phân giác
BD
,
CE
(
D AC
,
E AB
).
a) Chng minh
BEDC
là hình thang cân;
b) Tính các góc ca hình thang cân
BEDC
, biết
50C
=
.
Lời giải
a) Do
ABC
cân ti
A
BD
,
CE
là các
đường phân giác suy ra hai tam giác
BCE
CDB
EBC DCB=
,
BC
chung,
BCE DBC=
.
Vy
BCE CBD =
(g.c.g).
Trang 21
22
BC=
,
BD EC=
,
BE DC=
;
ADE
cân ti A
BEDC
hình
thang cân.
b) Do
BCDE
hình thang cân
50C =
50
180 130 .
BC
E D C
==
= = =

* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 6
HS thc hin NV GV giao
* Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
GV: Nêu cách nhn biết hình thang cân
HS: Đ chng minh t giác là hình thang cân
cn chng minh: hai cạnh đáy song song và
hai góc k đáy bằng nhau
GV: Yêu cu HS hot đng tìm ra những đk
để khẳng định t giác là hình thang cân
- nêu tính cht v góc và cnh ca tam giác
đều, ca hình thang cân
HS: - Tam giác đều có 3 cnh bng nhau và
ba góc bng
60
HS: Lên bng trình bày
GV: gi HS nhn xét.
*Kết lun, nhn đnh: Dấu hiệu nhận biết
HTC
Bước 1. Chứng minh 2 cạnh đối song song
Bước 2. Chứng minh hai góc kề đáy bằng
nhau hoặc hai đường chéo bằng nhau
Bài 6: Cho ∆ đều
ABC
. Từ điểm
O
trong
tam giác kẻ đường thẳng song song với
BC
cắt
AC
D
, kẻ đường thẳng song
song với AB cắt
BC
E
, kẻ đường
thẳng song song với
AC
cắt
AB
F
.
Chứng minh tứ giác
ODAF
hình thang
cân
OB EF=
Lời giải
// OF AC
t giác
ODAF
hình
thang (1)
ABC
đều
60AC= =
// OD BC
60ADO C= =
60A ADO= =
(2)
T (1) và (2)
ODAF
là hình thang cân
* Chứng minh tương tự
BEOF
hình
thang cân
OB EF=
* Giao nhim v
Bài 7: Cho tam giác
ABC
AB AC
,
F
E
D
A
B
C
O
Trang 22
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 7
HS tìm hiu bài toán 7
* Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
GV: Nêu cách chng minh hình thang
HS: Đ chng minh t giác là hình thang cn
chng minh: hai cạnh đáy
//EI AB
GV: Yêu cu HS hot đng tìm ra những đk
để khẳng định t giác là hình thang
- Khai thác gii thiết:
AD
là phân giác góc
BAC
AD DE
như thế nào ?
GV: gi HS nhn xét.
HS hot đng theo yêu cu ca GV.
HS:
AD
là phân giác góc
BAC
AD DE
Nên
AD
là đường đặc bit t đỉnh ca
cân
Do đó nghĩ đến vic to ra tam giác cân đó
bng cách v
ED
kéo dài ct
AB
ti
F
HS: Lên bng trình bày
*Kết lun, nhn đnh:
Trong bài đã khai thác đường đặc bit
AD
vừa đg cao, đưng phân giác ca mt tam
giác nên tam giác đó cân
đường phân giác
AD
. Đưng vuông góc
vi
AD
ti
D
ct
AB
AC
lần lượt ti
F
E
. Trên cnh
DC
lấy điểm
I
sao
cho
DI DB=
. Chng minh
AEIB
hình
thang.
Lời giải
Kéo
dài
ED
cắt
AB
tại
F
AD
phân giác đưng cao ca
AEF
.
AEF
cân ti
A
.
AD
là đưng trung tuyến.
DE DF=
.
Xét
BDF
DI DB=
(gi thiết);
BDF EDI=
i đnh);
DE DF=
(chng minh trên).
BDF IDE =
(c.g.c).
IED DFB=
// EI AB
AEIB
là hình thang.
Dng 3
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 8
Dng 3: S dng tính cht hình thang,
hình thang cân chng minh các yếu t
khác
Bài 8: Cho nh thang cân
ABCD
Trang 23
HS tìm hiu bài toán 8
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
HS thc hin nhim v GV giao
GV:
, , ,OA OB OC OD
là cạnh của tam giác
nào?
HS: Chứng minh
OA OB=
qua
OAB
cân
GV: Nêu cách chứng minh
OAB
OCD
cân
HS: chng minh
cân qua du hiu hai góc
đáy bằng nhau
GV: Hãy c/m
ABD BAC =
HS: chứng minh
ABD BAC =
(cgc)
HS: Chng minh
,EO
cùng cách đều
A
B
Chng minh:
E
O
cùng cách đều
C
D
GV: Quan sát hướng dẫn.
b) GV: Cách chứng minh
EO
là đường trung
trực của
AB
CD
*Kết lun, nhn đnh:
Trong bài đã khai thác tính cht v cnh, góc,
đường chéo ca hình thang cân. Ngoài ra các
em cn ghi nh cách chứng minh đường trung
trc của đoạn thng bằng phương pháp tìm ra
hai điểm thuộc đường thẳng cách đều hai đầu
mút ca đon thẳng đó.
//AB CD
,
O
giao điểm của hai đưng
chéo,
E
giao điểm ca hai đường thng
cha cnh bên
AD
BC
Chng minh
a)
OA OB=
,
OC OD=
;
b)
EO
đường trung trc của hai đáy
hình thang
ABCD
.
Lời giải
a) Do
ABCD
là hình thang cân
// AB CD
AD BC
BAD ABC
=
=
.
Xét
ABD
BAC
AD BC=
(
ABCD
hình thang cân)
BAD ABC=
(
ABCD
là hình thang cân);
AB
là cnh chung.
(c.g.c)ABD BAC =
.
ABD BAC=
(cặp góc tương ứng).
Suy ra
OAB
cân ti
O OA OB=
.
Chứng minh tư tương t vi
OC OD=
.
b)
EBA
,
EDC
cân ti
E
AE BE=
,
ED EC=
E
thuc trung trc
AB
,
DC
. (1)
OA OB=
;
OC OD=
(cmt)
O
thuc trung trc
AB
,
DC
. (2)
T
(1)
(2) OE
đường trung trc
ca
AB
,
CD
.
Trang 24
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 9
HS tìm hiu bài toán 9
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
HS: Thc hin nhim v theo yêu cu ca GV.
HS đc đu bài và v hình, ghi GT,KL
GV: Chú ý gii thiết
DB
vuông góc vi
BC
DB
phân giác góc
ADC
gợi đến kiến
thc nào ?
HS: nghĩ đến tính cht ca tam giác cân, nên
t đó làm xuất hin tam giác cân bng cách
kéo dài
BC
ct
AD
ti
O
HS thực hiện nhiệm vụ.
theo nhóm
GV: Quan sát hưng dn
Hãy so sánh các cnh ca hình thang
ABCD
Bài 9: Cho nh thang cân
ABCD
// AB CD
, đưng chéo
DB
vuông góc vi
cnh bên
BC
,
DB
là tia phân giác góc
D
.
Tính chu vi ca hình thang, biết
3BC =
cm.
Lời giải
Trong hình thang cân
ABCD
180BC+ =
1 1 2
90 180B D D + + =+
1
3 90B =
1
30B =
60 =C
.
Gi
O BC AD=
OCD
đều
nên
60AOB =
.
OAB
OA OB=
,
60AOB =
OAB
đều
BA AD BC = =
.
Chu vi ca hình thang
ABCD
3 3 6 3 18+ + + =
cm.
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 10
HS tìm hiu bài toán 10
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin.
Bài 10: Cho hình thang
ABCD
(
// AD CB
,
AD BC
) đường chéo
AC
vuông góc vi cnh bên
CD
,
AC
tia phân giác góc
BAD
60D =
.
a) Chng minh
ABCD
là hình thang cân;
b) Tính độ dài cnh
AD
, biết chu vi hình
thang bng
20
cm.
Trang 25
HS: Thc hin nhim v theo yêu cu ca GV.
HS hot đng theo nhóm
GV: các em thy ni dung bài toán 10 9 có
liên quan như thế nào vi nhau
GV: Quan sát hướng dẫn HS thực hiện nhiệm
vụ trên gợi ý của bài tập số 9
HS trình bày li gii , các HS khác nhn xét
Lời giải
a) Gi
O BD DC=
. Tam giác
OAD
AC
va là phân giác vừa là đường cao nên
OAD
cân ti
A
.
Li
60D =
nên
OAD
tam giác
đều. Suy ra
ABCD
là hình thang cân.
b) Theo phn
)a
C
là trung đim
OD
, mà
OAD
đều
22AD CD AB = =
.
Li có
// BC AD
BCA CAD=
OAD
đều mà
AC
là đưng cao
BAC CAD=
Nên
BAC BCA=
ABC
cân ti
B
AB BC=
Do chu vi hình thang
ABCD
20AD DC CB BA+ + + =
5 20BC=
48BC AD = =
cm.
IV. PHIU BÀI TP B TR SỐ….. :
1. TRC NGHIM
Câu 1. T giác
ABCD
50
o
A =
;
o
95B =
;
o
135C =
. S đo góc
D
là:
A.
o
80D =
. B.
o
90D =
. C.
o
100D =
. D.
o
130D =
.
Câu 2 Khằng định nào sau đây là sai ?
Trang 26
A. Hình thang có hai góc k một đáy bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang có hai đường chéo bng nhau là hình thang cân.
D. T giác hai cạnh đối song song hai đường chéo bng nhau hình thang
cân.
Câu 3 . Cho hình thang
ABCD
(
// AB CD
)
70AD =
. S đo
A
D
lần lượt
bng:
A.
oo
125 ;55
. B.
oo
115 ;65
. C.
oo
105 ;75
. D.
oo
95 ;85
.
Câu 4. Cho thang cân
ABCD
(
// AB CD
)
50
o
A =
. S đo
B
bng:
A.
o
50
. B.
o
100
. C.
o
90
. D.
o
130
.
Câu 5. Góc k cnh bên ca hình thang có s đo là
o
70
. Góc k còn li ca cnh bên
đó là:
A.
o
70
. B.
o
90
. C.
o
110
. D.
o
170
.
Câu 6. Cho t giác
ABCD
o
180AD+=
o
180AC+=
thì t giác
ABCD
hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang vuông.
C. Hình thang cân. D. Không có câu nào đúng.
Câu 7. Cho
ABC
cân ti A. Trên các cnh
AB
,
AC
lấy các điểm
,MN
sao cho
BM CN=
. T giác
BMNC
là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình thang vuông. D. C A, B, C đều
sai.
2. TỰ LUẬN
Bài tập 1 : Cho hình thang
ABCD
có hai đáy là
AB
CD
. Biết
30BC =
3AD=
. Tính các góc của hình thang.
Bài tp 2: Tính các góc ca hình thang cân, biết mt góc bng
40
.
Bài tp 3. Cho hình thang cân
ABCD
// AB CD
(
)AB CD
. K các đường cao
AH
,
BK
. Chng minh
DH CK=
.
Bài tp 4 . Cho hình thang
ABCD
(
// AB CD
,
AB CD
). Hai tia phân giác ca góc
C
D
ct nhau ti
K
thuộc đáy
AB
. Chng minh
a)
ADK
cân
A
,
BKC
cân
B
; b)
AB AD BC=+
.
Trang 27
Bài tp 5. Cho hình thang
ABCD
(
// AB CD
) , biết
Ax
,
Dy
lần t phân giác
ca góc
A
, góc
D
ca hình thang. Chng minh
Ax Dy
.
Bài tp 6 . Cho tam giác
ABC
cân ti
A
. Lấy điểm
D
trên cnh
AB
, điểm
E
trên
cnh
AC
sao cho
AD AE=
.
a) T giác
BDEC
là hình gì? Vì sao?
b) Các điểm
D
,
E
v trí nào thì
BD DE EC==
?
Tuần 4
Tiết 7; 8; 9
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
1
8A
2
8A
3
Ngày dạy:
ÔN TP BÀI 3: PHÉP CNG VÀ PHÉP TR ĐA THC
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Nhn biết được tng và hiu của hai đa thc.
- Nhn biết được nếu
A B C−=
thì
;A B C=+
ngược li, nếu
A B C=+
thì
A B C−=
(
,,A B C
là những đa thức tùy ý).
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được quy tắc cộng, trừ hai đa
thức
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa, …
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm.
Trang 28
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tổng hợp kiến thức cần nhớ:
- Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức, ta nối hai đa thức đã cho bởi dấu ‘+’ (hay dấu -)
rồi bỏ dấu ngoặc (nếu có) và thu gọn đa thức nhận được.
- Phép cộng đa thức cũng các tính chất giao hoán kết hợp tương tự như phép
cộng các số.
- Với
,,A B C
là những đa thức tùy ý, ta có:
( ) ( )A B C A B C A B C+ + = + + = + +
.
- Nếu
A B C−=
thì
;A B C=+
ngược li, nếu
A B C=+
thì
A B C−=
.
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v
- GV t chc hot đng, tr li nhanh bài
toán trc nghim 1
Dng 1: Thu gọn đa thc, tìm bc ca
đa thức
Bài 1: Bài tp trc nghim
Câu 1: Bậc của đa thức
5 2 2 2 5
5 3 2A x x y x y x= + +
sau khi thu gọn có bậc mấy?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 2: Rút gọn biểu thức
( ) ( ) ( )x y y z z x+ + +
có kết quả là
A.
2.x
B.
2.y
C.
2.z
D.
.xz
Câu 3: Thu gọn đa thức
22
12
52
23
B xy x y xy x y= + +
có kết quả là
A.
2
13 5
.
32
xy x y
B.
2
13 5
.
32
xy x y
+
C.
2
13 5
.
32
xy x y+
D.
2
13 5
.
32
xy x y
+
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hướng dn HS thc hin (đưa
ra mt s gi ý)
HS tr li các câu hi được GV đề xut
hoc nêu cách gii 1 bài toán
*Kết lun, nhn đnh:
GV khai thác các câu hỏi theo các hướng
khác nhau (nếu được)
Tr li
Câu 1
5 2 2 2 5
5 5 2 2 2
2 2 2
5 3 2
( ) 5 3 2
5 3 2
A x x y x y x
x x x y x y
x y x y
= + +
= + +
= + +
Đáp án: B.
4.
Câu 2
( ) ( ) ( ) 2x y y z z x x y y z z x z+ + + = + =
Đáp án: C.
2.z
Câu 3
22
12
52
23
B xy x y xy x y= + +
22
21
52
32
xy xy x y x y
= + +
Trang 29
2
13 5
32
xy x y=+
Đáp án: C.
2
13 5
.
32
xy x y+
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu bài toán 2
Bài 2: Thu gọn các đa thức sau
a)
22
1
25
2
A x x x x= + +
b)
22
2 3 6 5B xy x y xy x y=
c)
3 2 2 3
1
2 2 5
2
C x xy x xy x x= + +
HS tìm hiu bài toán 2
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hướng dn HS thc hiện đưa
ra mt s gi ý, suy lun logic.
HS tr li theo tng câu hi được GV đ
xut hoc nêu cách gii 1 ý ca bài toán
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
Bài 2: Thu gọn các đa thức sau
Lời giải
a)
( )
22
2 2 2
1
25
2
13
2 5 6
22
A x x x x
x x x x x x
= + +

= + + = +


b)
22
22
2
2 3 6 5
(2 6 ) (3 5 )
48
B xy x y xy x y
xy xy x y x y
xy x y
=
= +
=
c)
( )
( )
3 2 2 3
3 3 2 2
1
2 2 5
2
1
2 2 5
2
C x xy x xy x x
x x x x xy xy
= + +

= + + +


3
3
3
2
x xy=+
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu bài toán 3
Bài 3:
a) Cho đa thức
2 3 2
3A x y x xy= + +
32
6.B x xy xy= +
Thu gn tìm
bc ca đa thc
=+.Q A B
b) Cho đa thức
( )
3
11
2;
33
C a b a b
æö
÷
ç
÷
= - - +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
( )
3
11
( ) .
33
D a b a b= + - -
Thu gn
Bài 3:
Trang 30
tìm bc của đa thức
=+.RCD
HS tìm hiu bài toán 3
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hướng dn HS thc hin đưa
ra mt s gi ý, suy lun logic.
HS tr li theo tng câu hỏi được GV đ
xut hoc nêu cách gii 1 ý ca bài toán
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
Lời giải
a)
=+Q A B
= + +
2 3 2
( 3)x y x xy
+
+
32
( 6)x xy xy
=
+
32
2 3.x x y xy
Đa thc
Q
có bc
3.
b)
=+RCD
( )
3
11
2
33
a b a b
æö
÷
ç
÷
= - - +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
( )
3
11
()
33
a b a b+ + - -
4
.
3
ab= - -
Đa thc
R
có bc
1.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu bài toán 4
Bài 4: Tính tổng hai đa thức sau
a)
2 3 2
3E x y x xy=
32
36F x xy xy= +
b)
2 3 3 2 3
x y 0,5xy 7,5x y xM = + +
3 2 3 2
3xy 5,5N x y x y= +
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hướng dn HS thc hiện đưa
ra mt s gi ý, suy lun logic.
HS tr li theo tng câu hỏi được GV đ
xut hoc nêu cách gii 1 ý ca bài toán
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
Dng 2: Tìm tng của các đa thức
Bài 4: Tính tổng hai đa thức sau
Lời giải
a)
( ) ( )
2 3 2 3 2
2 3 2 3 2
3 3 6
3 3 6
E F x y x xy x xy xy
x y x xy x xy xy
+ = + +
= + +
( ) ( )
( )
2 3 3 2 2
3
36
x y x x xy xy
xy
= + + +
+ +
2 3 2
2 2 9x y x xy xy= + +
Vy
2 3 2
2 2 9E F x y x xy xy+ = + +
b)
( ) ( )
2 3 3 2 3 3 2 3 2
x y 0,5xy 7,5x y x 3xy 5,5
MN
x y x y
+
= + + + +
2 3 3 2 3 3 2 3 2
0,5 7,5 3 5,5x y xy x y x xy x y x y= + + + +
( ) ( ) ( )
2 2 3 3 3 2 3 2 3
0,5 3 5,5 7,5x y x y xy xy x y x y x= + + + +
3 3 2 3
3,5 2xy x y x= +
Vy
3 3 2 3
3,5 2M N xy x y x+ = +
* Giao nhim v
Trang 31
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu bài toán 5
Bài 5: Cho hai đa thc
22
5x 6xP y y= + -
22
2 2x 6xQ y y= - -
. Chng minh rng
không tn ti giá tr nào ca
x
y
để hai
đa thức
P
Q
cùng có giá tr âm.
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hướng dn HS thc hiện đưa
ra mt s gi ý, suy lun logic.
HS tr li theo tng câu hỏi được GV đ
xut hoc nêu cách gii 1 ý ca bài toán
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
Bài 5:
Lời giải
Ta có:
( )
2 2 2 2
(5x 6x ) 2 2x 6xP Q y y y y+ = + +
2 2 2 2
5x 6x 2 2x 6xy y y y= + +
22
30xy= +
Do đó
P
,
Q
không th cùng có giá tr âm.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu bài toán 6
Bài 6: Cho hai đa thức:
2
3 3 5 1;M xyz x xy= +
2
5 5 3 .N x xyz xy y= + +
Tính
;MN
.NM
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hướng dn HS thc hiện đưa
ra mt s gi ý, suy lun logic.
HS tr li theo tng câu hỏi được GV đ
xut hoc nêu cách gii 1 ý ca bài toán
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
Dng 3: Tìm hiu của các đa thức
Bài 6:
Đáp án
a)
2
8 2 10 4 ;M N x xyz xy y = + + +
b)
2
N M 8x 2 10 4 .xyz xy y = +
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu bài toán 7
Bài 7: Tính hiu của hai đa thức
A
B
a)
22
2;A x y xy= +
22
2B x y xy= + +
.
b)
32
2 3 1;A x xy x= + + +
32
3 4 5B x xy x= +
.
Bài 7:
Lời giải
a)
( ) ( )
2 2 2 2
22A B x y xy x y xy = + + +
2 2 2 2
22x y xy x y xy= +
Trang 32
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hướng dn HS thc hiện đưa
ra mt s gi ý, suy lun logic.
HS tr li theo tng câu hỏi được GV đ
xut hoc nêu cách gii 1 ý ca bài toán
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
( ) ( )
( )
2 2 2 2
22x x y y xy xy= + +
4xy=−
.
Vy
4A B xy =
b)
( ) ( )
3 2 3 2
2 3 1 3 4 5A B x xy x x xy x = + + + +
3 2 3 2
2 3 1 3 4 5x xy x x xy x= + + + + +
( ) ( )
( ) ( )
3 3 2 2
2 3 3 4 1 5x x xy xy x x= + + + + + +
32
5 2 6x xy x= + + +
Vy
32
5 2 6A B x xy x = + +
.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu bài toán 8
Bài 8: Tìm đa thức M biết
a)
( )
2 2 2 2 2
6x 3x 2x ;y M x y y- + = + -
b)
( )
2 2 2
2x 4 5x 7 .M y y y x y- - = + -
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hướng dn HS thc hiện đưa
ra mt s gi ý, suy lun logic.
HS tr li theo tng câu hỏi được GV đ
xut hoc nêu cách gii 1 ý ca bài toán
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
Dng 4: Tng hp và nâng cao
Bài 8:
Đáp án
a)
2 2 2
5;M x y xy= - + +
b)
22
7 11 .M xy x y= + -
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu bài toán c
Bài 9: Cho các đa thức :
3 2 2 2
5 4 6A x y xy x y= - -
;
3 2 2 2
84B xy xy x y= - + -
3 3 3 2 2 2
4 6 4 5C x x y xy xy x y= + - - +
. Hãy
tính:
a)
A B C−−
b)
B A C+−
c)
C A B−−
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hướng dn HS thc hiện đưa
ra mt s gi ý, suy lun logic.
HS tr li theo tng câu hỏi được GV đ
xut hoc nêu cách gii 1 ý ca bài toán
*Kết lun, nhn đnh:
Bài 9
Lời giải
a.
3 2 2 2
3 2 2 2
3 3 3 2 2 2
(5 4 6 )
( 8 4 )
( 4 6 4 5 )
A B C x y xy x y
xy xy x y
x x y xy xy x y
- - = - -
- - + -
- + - - +
3 2 2 2
3 2 2 2 3
3 3 2 2 2
5 4 6
84
4 6 4 5
x y xy x y
xy xy x y x
x y xy xy x y
= - -
+ - + -
- + + -
3 2 2 2 3 3
7 14x y xy x y xy x= - - + -
b.
3 2 2 2
3 2 2 2
3 3 3 2 2 2
( 8 4 )
(5 4 6 )
( 4 6 4 5 )
B A C xy xy x y
x y xy x y
x x y xy xy x y
+ - = - + -
+ - -
- + - - +
Trang 33
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
3 2 2 2
3 2 2 2
3 3 3 2 2 2
84
5 4 6
4 6 4 5
xy xy x y
x y xy x y
x x y xy xy x y
= - + -
+ - -
- - + + -
3 2 2 2 3 3
2 15xy xy x y x y x= - + - + -
c.
3 3 3 2 2 2
3 2 2 2
3 2 2 2
( 4 6 4 5 )
(5 4 6 )
( 8 4 )
C A B x x y xy xy x y
x y xy x y
xy xy x y
- - = + - - +
- - -
- - + -
3 3 3 2 2 2
3 2 2 2
3 2 2 2
4 6 4 5
5 4 6
84
x x y xy xy x y
x y xy x y
xy xy x y
= + - - +
- + +
+ - +
3 3 3 2 2 2
2 15x x y xy xy x y= - + - +
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu bài toán 10
Bài 10: Tính giá tr ca các đa thc sau
a)
( )
6 12 2 6 .A x y y= + +
Biết
1xy=−
.
b)
3 2 2 2
3 4 2.B x x y x xy y y x= + + + +
Biết
3 0.xy + =
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hướng dn HS thc hiện đưa
ra mt s gi ý, suy lun logic.
HS tr li theo tng câu hỏi được GV đ
xut hoc nêu cách gii 1 ý ca bài toán
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
Bài 10
Lời giải
a) Khi biết
1xy=−
ta có
( ) ( ) ( )
6 12 2 6 6 1 12 2 6 30.A x y y y y y= + + = + + =
b)
3 2 2 2
3 4 2A x x y x xy y y x= + + + +
( ) ( )
2
3 3 2x x y y x y y x= + + + +
( ) ( ) ( )
2
3 3 3 1x x y y x y x y= + + + +
( )
( )
2
3 1 1x y x y= + +
Nên vi
30xy + =
suy ra
0 1 1.A = =
IV. PHIU BÀI TP B TR S 02
1. TRC NGHIM
Câu 1: Thu gn đa thc
2 4 2 2 4 2 2
3 2 1
5 3 6
5 5 5
A x y x y x y x y xy x y= + +
có kết qu
A.
42
2 6 .x y xy+
B.
42
2 6 .x y xy−−
C.
42
2 6 .x y xy−+
D.
42
2 6 .x y xy
Câu 2: Cho đa thức
22
2;A x y xy= +
22
2.B x y xy= + +
BA
có kết quả là
A.
4.xy
B.
4.xy
C.
2.xy
D.
2.xy
Trang 34
Câu 3: Đa thức
M
trong biểu thức
2 2 2 2
2 3 4 2 4 4+ + = + +M xy x y xy x y xy x xy
là đa
thức nào dưới đây ?
A.
22
4.x y xy x−−
B.
22
4.x y xy x+−
C.
22
4.x y xy x−+
D.
22
4.x y xy x++
Câu 4: Đa thức
N
trong biểu thức
( )
3 2 2 2 2 2 2 3
2 3 2 5 2 3N xy xy x y x y xy x y x y y + + = +
là đa thức nào dưới đây ?
A.
2 2 3 2 3
3x y 3xy x y 7xy y . + + + +
B.
2 2 3 2 3
3x y 3xy x y 7xy y . + + +
C.
2 2 3 2 3
3x y 3xy x y 7xy y . + +
D.
2 2 3 2 3
3x y 3xy x y 7xy y . + +
Câu 5: Cho biết
( )
2 2 2 2 2
6 3 2 .x xy M x y xy + = +
Đa thức
M
là đa thức nào
ới đây?
A.
2 2 2
5.x y xy + +
B.
2 2 2
5.x y xy++
C.
2 2 2
5.x y xy +
D.
2 2 2
5.x y xy +
2. T LUN
Bài 1. Tìm đa thức
M
sao cho tng ca
M
đa thức
3 2 2
3 5 7 2x x y xy xy+
là đa thc bc
0
. Có tt c bao nhiêu đa thức
M
tha mãn điu kiện như vậy.
Bài 2. Cho các đa thức
22
6 5 13M x xy y= +
;
22
52N x xy y= +
. Chng t rng
M
,
N
không th cùng có giá tr dương.
Bài 3. Cho hai đa thc:
3 2 3 2
2 1; .A x x x B x x= + = +
a) Tính
;M A B=+
b) Tính giá tr ca
M
ti
1;x =
c) Tìm
x
để
0.M =
Bài 4. Cho các đa thức
22
2 1;A x y xy= + +
2 2 2 2
1.B x y x y= +
Tìm C sao cho
a)
;C A B=+
b)
.C A B+=
Bài 5. Cho các đa thức sau
3 2 2 3 2
4 2 1 à 3 2 5 à 4 5 3 1M x x y xy v N x y xy v P x x y xy= + + = + = + +
Tính a) M N P;
b) P N M.
Tuần 5
Trang 35
Tiết 10; 11; 12
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
1
8A
2
8A
3
Ngày dạy:
ÔN TP HÌNH BÌNH HÀNH. DU HIU NHN BIT HÌNH BÌNH HÀNH
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Nhn biết được hình bình hành.
- Hiu v các tính cht và du hiu nhn biết hình bình hành.
2. V năng lực:
- Nhn biết và gii thích được tứ giác là hình tbình hành.
- Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản.
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được tứ giác là hình bình hành.
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp
khi làm các bài tập về hình bình hành.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hình bình hành và tính cht
a. Khái nim hình bình hành
Trang 36
Hình bình hành là t giác có các cạnh đối song song.
b. Tính cht ca hình bình hành
Trong hình bình hành:
a) Các cạnh đối bng nhau.
b) Các góc đối bng nhau.
c) Hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng
2. Du hiu nhn biết
a. Du hiu nhn biết hình bình hành theo cnh
T giác có các cnh đối bng nhau là mt hình bình hành.
T giác có mt cp cạnh đối song song và bng nhau là mt hình bình hành.
b. Du hiu nhn biết hình bình hành theo góc và đưng chéo
T giác có các góc đối bng nhau là mt hình bình hành.
T giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mi đưng là mt hình bình
hành.
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực
hiện bài tập trắc nghiệm 1.
Kim tra cng c thuyết cho HS
HS nhn nhim v GV giao
Bài 1: Bài tp trc nghim
Đáp án:
1
2
3
4
5
C
B
C
A
A
1.1: Phát biểu nào dưi đây đúng?
A. Hình bình hành là t giác có các cnh
bng nhau.
B. Hình bình hành là t giác có các góc
bng nhau.
C. Hình bình hành là t giác hai cnh k
bng nhau.
D. Hình bình hành là t giác có hai cạnh đi
song song và bng nhau.
1.2: Cho hình bình hành
ABCD
biết
Trang 37
75A =
. Các góc còn li có giá tr bng bao
nhiêu?
A.
105B =
,
105C =
,
75D =
.
B.
105B =
,
75C =
,
105D =
.
C.
85B =
,
95C =
,
105D =
.
D.
75B =
,
105C =
,
105D =
.
1.3: Cho hình bình hành
ABCD
biết
40AB =
. Tính s đo góc
A
.
A.
60A =
. B.
110A =
.
C.
90A =
. D.
120A =
.
1.4: Cho hình bình hành
ABCD
, gi
I
giao điểm ca hai đưng chéo
,AC BD
.
Chn phát biểu đúng.
A.
2AC IB=
. B.
1
2
ID AC=
.
C.
1
2
IC AC=
. D.
IA IB ID==
.
1.5: Cho hình bình hành
ABCD
6AB cm=
,
8BC cm=
. Tính chu vi hình bình
hành
ABCD
.
A. 10. B. 14.
C. 28. D. 24.
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
GV: Cho HS đọc đầu bài trc nghim trên
màn hình .
- HS HĐ cá nhân thực hiện bài 1.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi thực
hiện bài tập trắc nghiệm 1
- HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá câu trả lời của nhau
Trang 38
GV: Để chọn phương án đúng câu
1,2,3,4,5 ta da vào kiến thc nào đã hc ?
HS: Tr li
Dng 1
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 2:
- HS tìm hiu bài toán 2.
HS: Đọc đầu bài 2
Chng minh các t giác
BMDN
,
AMCN
,
MKNH
là hình bình hành.
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin.
GV: Nêu các du hiu nhn biết hình bình
hành.
GV: Trong bài toán này chúng ta s dng
du hiu nhn biết nào?
- HS tr li theo tng câu hỏi được GV đề
xut.
GV: Gọi HS nhận xét
- HS phn bin câu tr li ca nhau.
HS: Hoạt động trình bày chứng minh tứ
giác là hình bình hành.
HS: Lên bảng trình bày.
HS: Nhn xét.
*Kết lun, nhn định: Khi gi thiết
hình thang, các em ghi nh tính cht ca các
góc k cnh bên, tng các góc trong t giác
360
°
=
Dng 1. Chng minh mt t giác là
hình bình hành
Bài 2: Cho hình bình hành
ABCD
. Trên
cnh
AB
lấy điểm
M
, trên cnh
CD
ly
điểm
N
sao cho
MB DN=
.
a) Chng minh
BMDN
là hình bình
hành.
b) Chng minh
AMCN
là hình bình
hành.
c) Gi
K
là giao đim ca
DM
AN
H
là giao đim ca
BN
CM
.
Chng minh t giác
MKNH
là hình bình
hành.
ng dn gii:
a) Xét t giác BMDN ta có:
BM DN=
(gi thiết),
//BM DN
(t giác ABCD
hình bình hành)
T giác BMDN là hình bình hành
(du hiu nhn biết hình bình hành)
b) Ta có
AB CD=
(t giác ABCD là hình
bình hành),
BM DN=
(gi thiết),
AB BM CD DN =
AM CN=
.
Xét t giác AMCN, ta có
AM CN=
(chng minh trên),
Trang 39
//AM CN
(t giác ABCD
hình bình hành)
T giác AMCN là hình bình hành vì
có hai cạnh đối va song song va bng
nhau.
c) Xét t giác MKNH, ta có
//KM NH
(t giác BMDN
hình bình hành),
//MH KN
(t giác AMCN
hình bình hành)
T giác MKNH là hình bình hành vì
có hai cp cạnh đối song song.
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 3
- HS tìm hiu bài toán 3.
HS: Đọc đầu bài 3
T giác
MNPQ
là hình gì? .
Chng minh
EQ MP=
.*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin.
GV: D đoán
MNPQ
là hình gì?
GV: Áp dụng kiến thức nào đã học để
chứng minh?
GV: Sử dụng tính chất gì để chứng minh
EQ MP=
- HS tr li theo tng câu hỏi được GV đề
xut.
- HS phn bin câu tr li ca nhau.
*Kết lun, nhn đnh:
Các bưc chng minh t giác là hình
bình hành:
c 1. Xác định đoạn thng thuc các
Bài 3: Cho tam giác
ABC
, các trung tuyến
BM
CN
ct nhau
G
. Gi
P
là điểm
sao cho G là trung điểm ca MP. Gi
Q
điểm sao cho G là trung điểm ca NQ .
a) T giác
MNPQ
là hình gì? Vì sao?
b) Trên tia đối ca tia
MN
, lấy điểm
E
sao
cho
AM NM=
. Chng minh
EQ MP=
.
ng dn gii:
a) Xét t giác MNPQ, ta có
G là trung điểm ca MP
G là trung điểm ca NQ
T giác MNPQ là hình bình hành vì có
hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mi
đường.
b) Ta có:
EM MN=
(gi thiết)
PQ MN=
(T giác MNPQ là hình
bình hành)
Trang 40
cnh có tính cht đc biệt như song song,
trung đim.
c 2. S dụng định nghĩa và tính chất v
cạnh, góc và đường chéo ca hình bình
hành.
( )
EM PQ MN = =
Xét t giác EMPQ, ta có
EM PQ=
(chng minh trên)
( )
// //EM PQ MN PQ
T giác EMPQ là hình bình hành vì có
hai cạnh đối va song song va bng nhau.
Suy ra
EQ MP=
.
Dng 2
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 4
HS tìm hiu bài toán 4
Chng minh
AKCI
là hình thang.
Chng minh
DM MN NB==
.
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
GV: Hình vẽ cho biết yếu t nào bằng
nhau?
HS quan sát hình vẽ
GV: D đoán sử dng du hiu nhn biết
nào để chng minh
AKCI
hình bình
hành?
HS: dự đoán
GV: Dự đoán dử dụng kiến thức nào để
chứng minh
DM MN NB==
HS thc hin nhim v
*Kết lun, nhận định: cách chng minh
t giác hình thang: cn tìm 1 cp cnh
song song
Dng 2. Vn dng tính cht ca hình
bình hành để chng minh tính cht
hình hc
Bài 4: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
K
là trung đim
AB
,
I
là trung điểm
ca
,DC BD
lần lượt ct
AI
CK
ti
,MN
. Gi
O
là giao đim của hai đường
chéo
AC
BD
.
a) Chng minh t giác
AKCI
là hình
bình hành.
b) Chng minh
DM MN NB==
.
ng dn gii:
a) Ta có:
1
2
KA KB AB==
(
K
là trung
điểm ca
AB
)
1
2
ID IC DC==
(
I
là trung đim
ca
DC
)
AB DC=
(
ABCD
là hình bình hành)
nên
KA KB ID IC= = =
.
Xét t giác AKCI, ta có:
AK IC=
(chng minh trên)
Trang 41
( )
// //AK IC AB DC
Suy ra t giác
AKCI
là hình bình hành
vì có hai cạnh đối va song song va
bng nhau.
b) Xét
BAM
ta có:
//KN AM
(
AKIC
là hình bình hành)
1
BK BN
KA NM
= =
NB MN=
( )
1
.
Xét
DCN
ta có:
//IM CN
(
AKCI
l hình bình hành)
1
DI DM
IC MN
= =
DM MN=
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
DM MN NB==
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 5
HS tìm hiu bài toán 5
* Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
GV: Yêu cu HS quan sát hình v xem có
hình nào là hình bình hành không?
HS thc hin NV GV giao
HS: T giác
ADME
là hình bình hành.
GV: Yêu cu HS hoạt động tìm ra nhng
đk để khẳng định t giác là hình thình bình
hành.
HS: Đ chng minh t giác là hình bình
hành ta s dng du hiu nhn biết: hai
đường chéo ct nhau ti trung đim ca mi
đường.
GV: gi HS nhn xét.
Bài 5: Cho
ABC
, trung tuyến
AM
.
Gi
I
là trung đim ca
AM
,
D
là giao
điểm ca
BI
AC
. Chng minh rng
1
3
AD AC=
ng dn gii:
Do
I
trung đim ca
AM
theo gi
thiết nên chn
AM
là một đường chéo
V thêm điểm
E
sao cho
I
là trung điểm
ca
ED
thì t giác
ADME
hai đưng
chéo ct nhau tại trung điểm ca mi
đường nên nó là hình bình hành
Áp dụng định nghĩa tính chất v cnh
vào hình bình hành
ADME
, ta được
Trang 42
GV: S dng tính cht nào ca hình bình
hành để chng minh
1
3
AD AC=
?
HS hot đng theo yêu cu ca GV.
HS: Lên bng trình bày
HS nhn xét.
*Kết lun, nhn đnh: Phương pháp
giải:
c 1. Xác định đoạn thng thuc các
cnh có tính cht đc biệt như song song,
trung đim.
c 2. S dụng định nghĩa và tính chất v
cạnh, góc và đường chéo ca hình bình
hành.
ME AD=
(1)
( )
/ / , / / 2ME AD ME DC
Li có
( )
3BM MC=
T
( )( )
23 BE ED=
( . )BEM BDC g g
( )
1
4
2
ME CD=
T
( )( )
14
1 2 3 3
AD DC AD DC AC+
= = =
.
Vy
1
3
AD AC=
.
Dng 3
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 6
HS tìm hiu bài toán 6
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
HS thc hin nhim v GV giao
HS đọc đề bài và vẽ hình vào vở.
GV: Nêu cách chứng minh t giác
AMCN
là hình bình hành
HS: T giác AMCN là hình bình hành vì
hai cạnh đối va song song va bng nhau
GV: Sử dụng kiến thức gì để chứng minh
,,M O N
thng hàng.
HS: Tính cht đưng chéo ca hình bình
hành.
Dng 3: Chứng minh ba điểm thng
hàng, các đường thẳng đồng quy
Bài 6: Cho hình bình hành
ABCD
hình bình hành. Trên cnh
AB
lấy điểm
M
, trên cnh
CD
lấy điểm
N
sao cho
DM CN=
. Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
. Chng minh
,,M O N
thng
hàng.
ng dn gii:
T giác
ABCD
là hình bình hành và
O
là giao đim của hai đường chéo
,AC BD
O
là trung đim ca
,AC BD
.
Xét t giác
AMCN
ta có
AM CN=
(gi thiết),
//AM CN
(t giác ABCD là
Trang 43
GV: Quan sát hướng dẫn.
*Kết lun, nhn đnh:
Trong bài đã khai thác tính cht v đường
chéo của hình bình hành đ chng minh 3
điểm thẳng hàng. Đây một trong nhũng
cácc ph biến để chứng minh 3 điểm thng
hàng.
hình bình hành)
t giác
AMCN
hình bình hành vì có hai cạnh đối va
song song va bng nhau.
O
là trung đim của đường chéo
AC
nên
O
là trung đim của đường chéo
MN
.
Hay
,,M O N
thng hàng.
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 7
HS tìm hiu bài toán 7
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
HS: Thc hin nhim v theo yêu cu ca
GV.
HS đc đ bài và v hình, ghi GT, KL
GV: T giác DEBFhình gì?
HS: s dng tính cht hai cạnh đối va
song song va bằng nhau để chng minh
DEBF là hình bình hành.
GV: S dng du hiu nhn biết nào để
chng minh?
HS: Chứng minh giao điểm ca BC và AD
thuc EF.
GV: những cách nào đ chng minh 3
đường thẳng đồng quy?
GV: Trong bài toán này chúng ta s dng
cách nào?
Bài 7: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,EF
lần lượt là trung đim ca
AB
CD
.
a) T giác
DEBF
là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh ba đưng thng
,,BD AC EF
đồng quy.
ng dn gii:
a) Ta có:
1
2
AE EB AB==
(
E
là trung đim ca
AB
)
1
2
DF FC DC==
(
F
là trung đim ca
DC
)
AB CD=
(t giác ABCD là hình bình
hành) nên
AE EB DF FC= = =
.
Xét t giác DEBF, ta có
BE DF=
(chng minh trên)
//BE DF
(t giác
ABCD
là hình bình
hành)
T giác
DEBF
là hình bình hành vì
Trang 44
có hai cạnh đối va song song va bng
nhau.
b) Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
.
Do t giác
ABCD
là hình bình hành nên
O
là trung đim của hai đường chéo
,AC BD
( )
1
T giác
DEBF
là hình bình hành có
O
là trung đim ca đưng chéo
BD
nên
O
là trung đim ca đưng chéo
EF
.
Suy ra
,,O E F
thng hàng.
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra ba đường thng
,,BD AC EF
đồng quy ti
O
.
IV. PHIU BÀI TP B TR S ….
1. TRC NGHIM
Bài 1: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hình bình hành là t giác có các cnh bng nhau.
B. Hình bình hành là t giác có các góc bng nhau.
C. Hình bình hành là t giác hai cnh k bng nhau.
D. Hình bình hành là t giác có hai cạnh đi song song và bng nhau.
Bài 2: Cho hình bình hành
ABCD
biết
75A =
. Các góc còn li có giá tr bng bao
nhiêu?
A.
105B =
,
105C =
,
75D =
. B.
105B =
,
75C =
,
105D =
.
C.
85B =
,
95C =
,
105D =
. D.
75B =
,
105C =
,
105D =
.
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD biết
40AB =
. Tính s đo góc
A
.
A.
60A =
. B.
110A =
. C.
90A =
. D.
120A =
.
Bài 4: Cho hình bình hành
ABCD
, gi
I
là giao đim ca hai đưng chéo
,AC BD
.
Chn phát biểu đúng.
A.
2AC IB=
. B.
1
2
ID AC=
.
Trang 45
C.
1
2
IC AC=
. D.
IA IB ID==
.
Bài 5: Cho hình bình hành
ABCD
6AB cm=
,
8BC cm=
. Tính chu vi hình bình
hành
ABCD
.
A. 10. B. 14. C. 28. D. 24.
2. T LUN
Bài 1: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi E là trung đim ca AB, F là trung điểm ca
DC.
a) Chng minh
BE DF=
b) Chng minh t giác BEDF là hình bình hành.
Bài 2: Cho hình bình hành
ABCD
, đường chéo
BD
. T
A
C
k
,AE CF
vuông
góc vi
BD
H
K
. Chng minh t giác
AHCK
là hình bình hành.
Bài 3: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,KI
lần lượt trung điểm ca các cnh
AB
CD
. Gi
M
N
lần lượt là giao điểm ca
AI
CK
vi
BD
. Chng minh
a.
ADM CBN =
b.
, / /MAC NCA IM CN=
Bài 4: Cho hình bình hành
ABCD
, hai đường chéo
,AC BD
ct nhau ti
O
. K
BH AC
ti
H
ct
DC
ti
N
và k
DK AC
ti
K
ct
AB
ti
M
.
a) Chng minh t giác
BMDN
là hình bình hành.
b) Chng minh t giác
BKDH
là hình bình hành.
c) Chng minh
,,AC BD MN
đồng quy.
Bài 5: Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn. Gi
M
là trung đim ca
BC
, trên tia
AM
lấy điểm
K
sao cho
M
là trung điểm ca
AK
.
a) Chng minh t giác
ABKC
là hình bình hành.
b) Gi
I
là trung đim ca
AB
E
là trung đim ca
AC
. Trên tia
IE
lấy điểm
H
sao cho
E
là trung đim ca
IH
. Chng minh t giác
AHCI
là hình bình hành.
c) Chng minh K thn
,,K C H
hàng.
Trang 46
Bài 6: Cho hình bình hành
ABCD
. Lấy hai điểm
,EF
theo th t thuc
AB
CD
sao cho
AE CF=
. Lấy hai điểm
,MN
theo th t thuc
BC
AD
sao cho
CM AN=
. Chng minh rng:
a) T giác
AECF
là hình bình hành.
b) T giác
ANCM
là hình bình hành.
c) Ba đường thng
,,MN BD EF
đồng quy.
Bài 7: Cho điểm
P
nm trong
ABC
. Gi
,,D E F
lần lượt trung điểm ca các
cnh
,,BC CA AB
. T
A
v đường thng song song vi
PD
cắt đường thng k t
B
song song vi
PE
ti
S
. Chng minh rng nếu
2BS EP=
thì
//CS PF
Tuần 6
Tiết 13; 14; 15
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
1
8A
2
8A
3
Ngày dạy:
ÔN TP PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA ĐA THỨC
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
Học sinh biết cách nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Học sinh biết chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho
đa thức.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được các quy tắc nhân đa thức với đơn
thức, đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức.
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: Hc sinh làm thành thạo các phép tính nhân, chia đa thức. Biết
đưa lạ v quen, rèn kĩ năng trình bày, tính toán chính xác, cẩn thn.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
Trang 47
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có cht ng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với
từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
- Đơn thức
A
chia hết cho đơn thức
( )
0BB
khi mỗi biến của B đều biến của A
với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong
.A
- Muốn chia đơn thức
A
cho đơn thức
B
(trường hợp chia hết), ta chia hệ số cho hệ
số, biến số cho biến số rồi nhân các kết quả với nhau.
- Đa thức
A
chia hết cho đơn thức
B
nếu mọi hạng tử của
A
đều chia hết cho
.B
- Muốn chia đa thức
A
cho đơn thức
B
(trường hợp chia hết) ta chia từng hạng tử của
A
cho
B
rồi cộng các kết quả với nhau.
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v
- GV t chc hot đng, tr li nhanh bài toán
trc nghim 1
Dng 1: Thc hin phép tính
Bài 1: Bài tp trc nghim
Câu 1. Kết qu ca phép tính
( )
2
1xy x x+−
là:
A.
32
x y x y xy++
B.
32
x y x y xy+
C.
32
––x y x y xy
D.
32
x y x y xy+
Câu 2. Trong các phép chia dưới đây, phép chia hết là:
A.
3
6 :5x y xy
B.
( )
3 2 2
:x x x x++
C.
( )
32
:x y x z xy xy++
D.
( )
( )
2
1 : 1xx+
Câu 3. Kết qu ca phép tính
4 2 4
27 :9x y z x y
là:
A.
3xyz
B.
3xz
C.
3yz
D.
3 xy
Câu 4. Kết quả của phép tính
( )
2
6 2 3xy x y
A.
22
12 18 x y xy+
B.
32
12 18x y xy
C.
32
12 18x y xy+
D.
22
12 18x y xy
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
Con s dng các quy tc nào?
Tr li
Đáp án
1D, 2A, 3C, 4B
Trang 48
Câu 1, 4 s dng quy tắc nhân đơn thức với đa
thc
Câu 3: Quy tắc chia đa thức
- Phép chia hết là phép chia như thếo?
Phép chia hết phép chia mi biến của đơn
thc b chia đều có s lớn hơn hoặc bng s
mũ trong biến của đơn thức chia,
*Kết lun, nhn đnh:
Đáp án
1D, 2A, 3C, 4B
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 2
Bài 2: Thc hin phép tính
a)
( )( )
22
2 3x y xy x y
b)
( )
2 3 2 2 3
2 . 2 5xy x y x y xy +
c)
( )
2
4
3 6 9
3
.x y xy x xy

+−


d)
3
2 1 1
10 .
5 3 2
x y z xy
+
*Thc hin nhim v
- Các phép tính thuc dng toán nào?
Nhân đơn thức với đa thức.
- Muốn nhân đơn thc với đa thức ta phi m
gì?
1 HS phát biu quy tắc nhân đơn thức với đa
thc.
*Kết lun, nhn đnh:
Khi thc hin phép nhân hai s nguyên cn chú
ý tránh nhm du.
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 3
Bài 3: Thc hin phép tính
a)
( )( )
–21x xy+
b)
( )
( )
2
2 2 3xy x xy−+
c)
2
15
23
34
x x xy x
+
d)
( ) ( )
2 2 2 2 2
3 . 2 2 . 2x y x y x x y y
Bài 2: Thc hin phép tính
Lời giải
a)
4 2 3 2
36x y x y−+
b)
4 3 3 4 2 5
2 4 10x y x y x y +
c)
3 2 2 2 2
4 8 12x y x y x y +
d)
42
11
5
56
x y xy xyz−+
- Muốn nhân đơn thc với đa thức ta nhân
đơn thức vi tng hng t của đa thức ri
cng các kết qu vi nhau.
Bài 3: Thc hin phép tính
Lời giải
a)
2
2x xy x y
b)
2 2 3 2
2 3 4 6x y x y x xy+
c)
3 3 2 2
1 5 5 15
23
3 12 2 4
x y x x y x xy x + +
Trang 49
*Thc hin nhim v
- Các phép tính thuc dng toán nào?
Nhân đa thc với đa thc.
- Muốn nhân đa thức vi đa thc ta phi làm gì?
*Kết lun, nhn đnh:
Khi thc hin phép nhân hai s nguyên cn chú
ý tránh nhm du.
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 4.
Bài 4: Thc hin phép tính
a)
( )
5 3 3 2 4 4 2 2
15 10 20 :5x y x y x y x y−+
b)
( )
4 3 2 2 3 2
3 9 15 :x y x y xy xy−+
c)
3 2 2 3
(18 12 6 ):6x y x y xy xy−+
d)
( )
( )
2
2
2 4 3 3 2
2 3 6 :x y x y x y xy

+−


e)
5 4 4 2 3 3 2 2
11
5 2 :
24
x y z x y z xy z xy z

+−


f)
2 3 3 4 2 2
10 15 5
5:
3 2 3
x yz xy z xyz xyz

+


Yêu cu HS phát biu quy tắc chia đa thức cho
đơn thức.
Yêu cu HS làm cá nhân bài tp 4, chn 3 ý làm
vào v
*Kết lun, nhn đnh:
- Đa thức
A
chia hết cho đơn thức
B
nếu mọi
hạng tử của
A
đều chia hết cho
.B
- Muốn chia đa thức
A
cho đơn thức
B
(trường
hợp chia hết) ta chia từng hạng tử của
A
cho
B
rồi cộng các kết quả với nhau.
d)
4 2 2 4 2 2
4 2 2
6 3 4 2
2
x y x y x y x y
x y x y
+
=−
Bài 4: Thc hin phép tính
Lời giải
a)
3 2 2
3 2 4x y x x y−+
b)
3
3 9 15x y x y−+
c)
22
32x xy y−+
d)
22
4 3 6x x y x+−
e)
4 2 3 2
20 2 8x y x z yz+−
f)
22
9
23
2
xz y z +
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 5
Bài 5: Rút gn các biu thc sau:
a)
( )
( ) ( )
22
1
1 2 4 1 2
2
x x x x x x x + + + +
b)
( ) ( ) ( )
11x xy y xy xy x y+ + +
HS tìm hiu bài toán 5
Dng 2: Rút gn biu thc
Bài 5: ng dn gii
a)
( )
( ) ( )
22
3 2 3 2 2
1
1 2 4 1 2
2
2 2 2
x x x x x x x
x x x x x x x
+ + + +
= + + + + =
b)
Trang 50
*Thc hin nhim v
- GV yêu cu HS làm vic cá nhân vào v
*Kết lun, nhn đnh:
S dng quy tắc nhân đa thức để thu gn biu
thc.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 6, bài 7
Bài 6: Rút gn biu thc:
a)
( )
( )
( )
22
22
2x xy y xy
xy x xy y
+ +
+ +
b)
( )( ) ( )( )
( )( )
3 2 2 4 1 3
2 2 2
x x x x
xx
+
+
c)
( )( )
( )
( )
22
33
,
n n n n n n
nn
x y x x y y
x y n
+ +
−
Bài 7: Tính giá tr ca biu thc
5 4 3
2
100 100
100 100 9
A x x x
xx
= +
+
mt cách hp lý ti
99x =
.
Yêu cu HS làm vic nhóm
- Để tính giá tr ca biu thc ta cn làm gì?
- th thay giá tr
99x =
trc tiếp vào biu
thc không?
- Các h s của A như thế nào vi giá tr cn
thay vào?
- Có cách nào để tính A đơn giản hơn không?
*Kết lun, nhn đnh:
Ở dạng toán này ta thấy x = 99 rất gần với hệ số
100 của đa thức ban đầu, từ đó ta nghĩ rằng
thể thay 100 = x + 1 như cách 1, hoặc chuyển
thành x 99 = 0 như ở cách 2
2 2 2 2
( 1) ( 1) ( )x xy y xy xy x y
x y x xy y x y xy
xy
+ + +
= + +
=−
Bài 6.
a)
3 2 2 3
3 2 2 3
2 2 2x y x y xy
x y x y xy
=
+ +
3 2 2 3
3x y x y xy=
b)
22
2
3 6 2 4 4
12 4 12 2 8
x x x x
x x x
= + +
+ +
9 14x= +
c)
( )
( )
3 2 2 2 2 3
33
n n n n n n n n n n
nn
x x y x y x y x y y
xy
= + + +
( )( )
3 3 3 3
6 3 3 3 3 6
66
n n n n
n n n n n n
nn
x y x y
x x y x y y
xy
= +
= + +
=−
Bài 7.
Cách 1: Ta có
99 1 100xx= + =
.
Thay
100 1x=+
, vào biu
thc ta tính đưc
90A =
Cách 2:
99 99 0xx= =
do đó ta biến đổi
biu thc v dng:
5 4 4 3 3
22
99 99
99 99 9
A x x x x x
x x x x
= + +
+ +
( ) ( )
( ) ( )
43
2
99 99
99 99 9
90
A x x x x
x x x x x
=
+ +
=
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 8, 9, 10
Yêu cu HS chn 1 trong 3 bài làm vào v
Bài 8: Chng minh rng các biu thc sau
Dng 3: Chng minh rng các biu thc
sau không ph thuc vào giá tr ca biến
Bài 8:
a)
Trang 51
không ph thuc vào biến x, y:
a)
2 2 2
5 ( 2 ) 5(1 ) 10A x y x y x x= + +
b)
( ) ( )
( )
2 2 2 3 3
4 3 6 2 2 3 2B xy x y x x y x y= + + +
Bài 9: Chng minh rng các biu thc sau
không ph thuc vào biến x; y
a)
( )
( )
( )( )
( )
2
2
3 1 1 1
34
xy x y xy y y
xy x
+ +
+
b)
( ) ( )( )
( )
2 2 2 2 2
44
x y a b ax by ay bx
ab x y
+ + + +
−+
Bài 10: Chng minh rng biu thc sau luôn
dương với mi giá tr ca biến:
( ) ( ) ( )
( )
5 4 3
4 4 4
3
4
1 2 1 3 1
:1
x x x
x

+ + + +


+
- Biu thức có như thế nào được gi là có giá tr
không ph thuc vào biến?
Giá tr ca biu thc là mt s thc.
- Biu thức luôn dương là biểu thức như thế
nào?
Biu thc có giá tr ln hơn 0.
- Chúng ta đã biết nhng biu thc nào luôn
không âm
Lũy tha chn ca mt biu thc, giá tr tuyt
đối ca biu thức và căn bậc hai ca mt biu
thc.
*Kết lun, nhn đnh:
Để chng minh biu thc giá tr không ph
thuc vào giá tr ca biến ta thu gn biu thc
và được kết qu là mt s thc.
2 2 2
2 2 2 2
5 ( 2 ) 5(1 ) 10
5 10 5 5 10
5
A x y x y x x
xy x xy x
= + +
= + +
=−
Vy
A
không ph thuc vào giá tr ca
biến.
b)
( ) ( )
( )
2 2 2 3
3
4 3 6 2
–2 3 2
B xy x y x x y
xy
= + +
+
3 3 3
3 3 3
46
12 6 4
0
12yx
x
x xy
xy x y
=+
+
=
Vy
B
không ph thuc vào giá tr ca
biến.
Bài 9
a)
( )
( )
( )( )
( )
2
2
3 1 1 1
34
xy x y xy y y
xy x
+ +
+
( )
32
22
33
1 3 3 12
xy xy xy x
xy y xy x
= +
+
12=−
Vy biu thc giá tr không ph thuc
vào giá tr ca biến.
b)
( ) ( )( )
( )
2 2 2 2 2
44
x y a b ax by ay bx
ab x y
+ + + +
−+
2 2 2 2 2 2 4 2
2 2 4 2
a x y b x y a x y abx aby
b x y abx aby
= + + +
+
0=
Vy biu thc giá tr không ph thuc
vào giá tr ca biến.
Bài 10
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
5 4 3 3
4 4 4 4
1 2 1 3 1 : 1x x x x

+ + + + +


( ) ( )
2
44
1 2 1 3xx= + + +
8 4 4
2 1 2 2 3x x x= + +
8
2x=+
Ta thấy
8
0x
với mọi
x
, khi đó
8
20x +
với mọi
.x
Trang 52
Vy biu thức đã cho luôn dương với mi
giá tr ca biến
2. T LUN
Bài 1. Thc hin các phép tính sau:
a)
( )
23
3 2 5x x x−+
b)
( )
4 2 2 2
2
29
3
x x y x y
c)
2 3 4
32
2 .10
85
x y y xy xy

+


Gii
a)
( )
2 3 5 3 2
3 2 5 6 3 15x x x x x x + = +
b)
( )
4 2 2 2 5 2 3 2
2 2 4
2 9 6
3 3 3
x x y x y x y x xy
= + +
c)
2 3 4 3 4 5 2 2
3 2 15
2 .10 20 4
8 5 4
x y y xy xy x y xy x y

+ = +


Bài 2. Thc hin phép tính
a)
( )
( )
2
3 3 5x x x+ +
b)
( )( )
22
12x x x−+
c)
( )( )( )
2 1 3 2 3x x x +
Li gii
a)
( )
( )
2
3 3 5x x x+ +
22
. .3 .5 3. 3.3 3.5x x x x x x x= + + +
32
6 4 15x x x= + +
b)
( )( )
22
12x x x−+
2 2 2 2
. .2 2x x x x x x= +
4 3 2
22x x x x= +
c)
( )( )( )
2 1 3 2 3x x x +
( )( )
2 .3 2 .2 3 2 3x x x x x= +
( )
( )
2
6 2 3x x x= +
22
6 .3 6 . .3 . 2.3 2.x x x x x x x= + +
2 3 2
18 6 3 6 2x x x x x= + +
32
6 17 5 6x x x= + +
Bài 3. Làm phép chia:
a.
2 4 3
9 :12x y z xy
b.
2 2 2 1 2 4
1
:
5
n n n n
x y x y
−−
c.
4 3 5 4 2
12 4
:
25 5
x y z x yz



Li gii
a)
3
4
xyz
b)
4
5xy
c)
23
3
5
yz
Bài 4. Tìm x, biết:
Trang 53
a)
( ) ( )
43
3 2 3 2
3 1 :3 1 15a x a x =
b)
( ) ( )
21
3 3 5 2
2 1 : x 2 1 3 :3 0
mm
x x x
+−
=
Li gii
a)
( ) ( )
43
3 2 3 2
3 1 :3 1 15a x a x =
( ) ( )
43
3 2 3 2
3 1 :3 1 15a x a x =
2
1 15x −=
4, 4xx= =
b)
( ) ( )
21
3 3 5 2
2 1 : x 2 1 3 :3 0
mm
x x x
+−
=
( )
3
3
2 1 3 0x =
2 1 3x −=
2x =
Bài 5. Thc hin phép tính
a)
3 5 4 4 5 2 3 2
(15 20 5 ):( 5 )x y x y x y x y
b)
( ) ( ) ( ) ( )
5 4 3 3
15 10 20 :5x y x y y x y x


Li gii
a)
3 2 2
34y xy x + +
b)
( ) ( ) ( ) ( )
5 4 3 3
15 10 20 :5y x y x y x y x


( ) ( )
2
3 2 4y x y x=
Bài 6. Thc hin phép tính
a)
( )
4 2 3 3 2 2 2 2
8 2 4 :2A x y x y x y x y= +
b)
3 2 2 3 2 2
1 2 3
:
2 3 4
B x y x y xy xy

= +


c)
( )
4 2 3 3 2 2 2 4 5 3
11
8 2 : 2 4 3 :
23
C x y x y x y x y xy xy

=


Li gii
a)
( )
4 2 3 3 2 2 2 2
8 2 4 :2A x y x y x y x y= +
2
42x xy= +
.
b)
3 2 2 3 2 2
1 2 3
:
2 3 4
B x y x y xy xy

= +


2
4 2 8
3 3 9
x xy= +
Trang 54
c)
( )
4 2 3 3 2 2 2 4 5 3
11
8 2 : 2 4 3 :
23
C x y x y x y x y xy xy

=


22
27
49
2
x xy xy y= +
22
29
49
2
x xy y= +
Bài 7. Rút gn các biu thc sau
a)
( )
( )
2 2 2
2 3 5 1x x x x x + +
b)
( ) ( )
( )
2
3 5 5 1 8 3x x x x x
c)
( ) ( )
22
1 1 1
6 5 2 6
2 2 2
x x x x x

+ + +


Li gii
a)
( )
( )
2 2 2
2 3 5 1x x x x x + +
3 3 2 2
2 3 5x x x x x= +
3
33xx=
b)
( ) ( )
( )
2
3 5 5 1 8 3x x x x x
2 2 2
3 15 5 5 8 24x x x x x= + +
20 24x= +
c)
( ) ( )
22
1 1 1
6 5 2 6
2 2 2
x x x x x

+ + +


3 2 3
5 1 1
3 2 3
2 2 2
x x x x x= + +
32
5
3
2
xx= +
Bài 8. Rút gn ri tính giá tr các biu thc sau
a)
( ) ( )
2 2 2
2 3 5 3A x x x x x x= +
ti
2x =
.
b)
( )
( )
( )
2 2 2
6 4 2 4 2 3C x x x x x x x= + +
ti
4x =−
.
Li gii
a) Ta có:
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 3 5 3 2 .3 2 .5 .3 .A x x x x x x x x x x x x x x= + = + +
3 2 3 2 3 2
6 10 3 7 4 10x x x x x x x x= + + = +
Ti
2x =
thay vào ta được:
32
7.2 4.2 10.2 56 16 20 60A = + = + =
Vy
60A =
ti
2x =
b) Ta có:
( )
( )
( )
2 2 2
6 4 2 4 2 3C x x x x x x x= + +
2 3 2 3 2
6 6 4 2 4 8 12x x x x x x x= + + +
12 6 6x x x= =
Trang 55
Ti
4x =−
thay vào ta được:
( )
6 4 24C = =
Vy
24C =−
. ti
4x =−
Bài 9. Tính giá tr các biu thc sau
a)
( )
14 13 12 11 2
10 10 10 ... 10 10 10P x x x x x x x= + + + +
ti
9x =
b)
( )
15 14 3 12 2
8 8 8 ... 8 8 5Q x x x x x x x= + + +
ti
7x =
Li gii
a)
9x =
nên
1 10x +=
do đó
( )
14 13 12 11 2
10 10 10 ... 10 10 10P x x x x x x x= + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
14 13 12 11
1 1 1 ... 1 1x x x x x x x x x x= + + + + + + + +
14 14 13 13 12 12 11 3 2 2
... 1x x x x x x x x x x x x= + + + + + + +
1=
Vy giá tr ca
( )
14 13 12 11 2
10 10 10 ... 10 10 10P x x x x x x x= + + + +
ti
9x =
1
b)
( )
15 14 13 12 2
8 8 8 ... 8 8 5Q x x x x x x x= + + +
ti
7x =
7x =
nên
18x +=
do đó
( )
15 14 13 12 2
8 8 8 ... 8 8 5Q x x x x x x x= + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
15 14 13 12 2
1 1 1 ... 1 1 5x x x x x x x x x x x= + + + + + + + +
15 15 14 14 13 13 12 3 2 2
... 5x x x x x x x x x x x= + + + + +
5x=−
Thay
7x =
vào biu thc
5x
ta đưc
7 5 2−=
Vy giá tr ca
( )
15 14 13 12 2
8 8 8 ... 8 8 5Q x x x x x x x= + + +
ti
7x =
2
.
Bài 10. Tìm x, biết:
a)
3(2 1) 5( 3) 6(3 4) 24x x x + =
c)
2 (5 3 ) 2 (3 5) 3( 7) 3x x x x x + =
b)
22
2 3( 1) 5 ( 1)x x x x+ = +
d)
3 ( 1) 2 ( 2) 1x x x x x+ + =
.
Giải
a)
3(2 1) 5( 3) 6(3 4) 24x x x + =
6 3 5 15 18 24 24x x x + + =
36
19 36
19
xx= =
b)
22
2 3( 1) 5 ( 1)x x x x+ = +
22
5 3 5 5x x x = +
53x =−
3
5
x =−
c)
2 (5 3 ) 2 (3 5) 3( 7) 3x x x x x + =
22
10 6 6 10 3 21 3x x x x x + + =
3 18 6xx = =
Trang 56
d)
3 ( 1) 2 ( 2) 1x x x x x+ + =
22
3 3 2 4 1x x x x x+ =
2
1x =−
Không tn ti x vì
2
0x
vi mi x.
Bài 11. Chng minh rng giá tr các biu thc sau không ph thuc vào biến
x
.
a)
( ) ( )
( )
22
5 3 1 6 10 3x x x x x x x x + +
b)
( )
( )
22
1 1 5x x x x x x+ + + +
Li gii
a)
( ) ( )
( )
22
5 3 1 6 10 3x x x x x x x x + +
2 3 2 3 2
5 3 6 10 3x x x x x x x= + + +
10=−
Vy biu thc trên không ph thuc vào biến
x
.
b)
( )
( )
22
1 1 5x x x x x x+ + + +
3 2 3 2
5x x x x x x= + + +
5=
Vy biu thc sau không ph thuc vào biến
x
.
Bài 12. Chng minh rng: Vi mi s nguyên
n
, ta có:
a)
( )
( )
23
3 1 2 2 5n n n n+ + +
.
b)
( )( ) ( )( )
6 1 5 3 5 2 1 2n n n n+ + +
.
c)
( ) ( )( )
5 3 2 6n n n n+ +
.
Li gii
a)
( )
( )
23
3 1 2 2 5n n n n+ + +
Ta có:
( )
( )
23
3 1 2 2n n n n+ + +
2 2 33
223 6 2n n n n nn+ += + +
2
5 5n n= +
( )
5 15nn= +
b)
( )( ) ( )( )
6 1 5 3 5 2 1 2n n n n+ + +
Ta có:
( )( ) ( )( )
6 1 5 3 5 2 1n n n n+ + +
22
6 30 5 6 3 10 5n n n n nn= + + + + +
Trang 57
24 10n=+
( )
2. 12 5 2n=+
c)
( ) ( )( )
5 3 2 6n n n n+ +
Ta có:
( ) ( )( )
5 3 2n n n n+ +
22
5 2 3 6n n n n n= + + +
66n=+
( )
661n= +
Bài 13. Tìm ba s t nhiên liên tiếp, biết tích ca hai s sau lớn hơn tích của hai s
đầu là 52.
Li gii
Gi 3 s t nhiên liên tiếp lần lượt là
( )
; 1; 2x x x x+ +
Tích hai s sau là:
( )( )
12xx++
tích hai s đầu là
( )
1xx+
Theo bài ra ta có
( )( ) ( )
1 2 1 52x x x x+ + + =
Gii ta tìm đưc
25x =
(tha mãn).
Vy ba s cn tìm là 25; 26; 27.
Bài 14. Cho
( )
( )
2
5 25P x ax bx= + + +
( )
3
125Q x x=+
. Vi giá tr nào ca a và b
thì
PQ=
vi mi x.
Li gii
Để thì
PQ=
vi mi x thì
( ) ( )
3 2 3
5 5 25 125 125ax a b x b x x+ + + + + = +
vi mi
x
1
50
5 25 0
a
ab
b
=
+=
+=
1, 5ab= =
Tuần 7
Tiết 16; 17; 18
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TP HÌNH CH NHT
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Củng cố định nghĩa hình chữ nhật tứ giác 4 góc vuông, liên hệ được hình chữ
nhật cũng là hình bình hành, hình thang cân.
- Giải thích được hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau.
Trang 58
- Cng c được du hiệu hình bình hành có 2 đường chéo bng nhau là hình ch nht.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được định nghĩa hình chữ nhật tứ giác
4 góc vuông, nhận biết giải thích được tính chất 2 đường chéo của hình chữ
nhật, nhận biết được để một hình bình hành là hình chữ nhật.
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa, …
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Định nghĩa: Hình ch nht là t giác có bn góc vuông.
T giác
ABCD
là hình ch nht
ˆˆ
ˆˆ
90 .A B C D = = = =
Nhn xét: Hình ch nht cũng là mt hình bình hành, mt hình thang cân.
Tính cht:
- Hình ch nht có tt c các tính cht ca hình bình hành.
- Hình ch nht có tt c các tính cht ca hình thang cân.
Trang 59
- Trong hình ch nhật, hai đường chéo bng nhau ct nhau tại trung điểm mi
đường.
Nhn xét:
- Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ng vi cnh huyn bng na cnh huyn,
ta có:
1
2
BM AC=
- Nếu một tam giác đường trung tuyến ng vi 1 cnh bng na cnh y thì tam
giác đó là tam giác vuông:
Nếu
1
2
BM AC ABC=
vuông ti
A
Du hiu nhn biết:
- Hình bình hành có mt góc vuông là hình ch nht.
- Hình bình hành có hai đưng chéo bng nhau là hình ch nht.
GV: Cho học sinh tóm tắt kiến thức thông qua sơ đồ tư duy
+ Đại diện học sinh lên thuyết trình lại bản đồ tư duy của mình. HS cả lớp ôn lại kiến
thức toàn bài.
M
C
B
A
Trang 60
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên Hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v
- GV t chc hot động, tr li nhanh bài
toán trc nghim 1
-- HS nhn nhim v GV giao.
- HS tìm hiu bài toán 1.
Bài tp trc nghim
Câu 1. Chọn phương án đúng nhất:
A. Hình ch nht là t giác có 4 cnh bng
nhau.
B. Hình ch nht là t giác có 4 góc vuông.
C. Hình ch nht là t giác có hai góc
vuông.
D. Các phương án trên đều không đúng.
Câu 2. Tìm câu sai trong các câu sau
A. Trong hình ch nht hai đường chéo bng
Dng 1: Chng minh 1 t giác
hình ch nht
Bài 1: Bài tp trc nghim
Đáp án:
1. B
2. C
3. A
Trang 61
nhau.
B. Trong hình ch nhật hai đường chéo ct
nhau tại trung điểm ca mi đưng.
C. Trong hình ch nht hai cnh k bng
nhau.
D. Trong hình ch nht giao của hai đưng
chéo là tâm ca hình ch nht đó.
Câu 3. Các du hiu sau du hiu nhn biết
nào chưa đúng
A. Hình bình hành có hai đường chéo ct
nhau tại trung điểm ca mi đưng là hình
ch nht.
B. T giác có ba góc vuông là hình ch nht.
C.Hình thang cân có mt góc vuông là hình
ch nht.
D. Hình bình hành có hai đưng chéo bng
nhau là hình ch nht.
* Thc hin nhim v:
- Yêu cu HS hoạt động nhân tr li câu
hi trc nghim ca bài toán 1.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut
trong bài toán 1
+ Trong HCN hai cnh đối bng.
*Kết lun, nhn đnh:
- GV đánh giá, nhận xét đáp án chính xác
ca bài tp.
- GV khai thác thêm:
+ Câu 2: sao ý B li sai? Em hãy sa li
cho đúng?
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 2
“ Cho tứ giác
ABCD
AC BD O⊥
.
Gi
, , ,E F G H
lần lượt là trung điểm ca các
Bài 2: ng dn gii
Trang 62
cnh
, , ,AB BC CD DA
.
Chng minh rng
a.
OE OF OG OH+ + +
bng na chu vi t
giác
ABCD
b. T giác
EFGH
là hình ch nht.
- HS tìm hiu bài toán 2. Xác định GT-KL
ca bài toán.
*Thc hin nhim v
- Giáo viên ng dn HS thc hiện (đưa ra
mt s gi ý)
- HS hoạt động nhân v hình vào v. Mt
HS lên bng v hình
- HS tr li các câu hi ca GV:
+
, , ,OE OF OG OH
quan h n thế nào
vi
, , ,AB BC CD DA
+ Chng minh
EFGH
hình ch nht theo
du hiu hình bình hành có 1 góc vuông.
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
mt s lưu ý
- HS tìm hiu bài toán 2. Xác định GT-KL
ca bài toán.
a. Ta có
OE OF OG OH+ + +
1
= ( )
2
AB BC CD DA+ + +
1
2
ABCD
P=
b.
//EF GH
EF GH
=
EFGH
hình
bình hành (du hiu nhn biết)
Mt khác
//EF //
AC BD BD EF
AC BD EH
⊥⊥



EH EF EFGH
hình ch
nht (dhnb)
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 3
Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
C
. Trên
cnh
,AC BC
ly lần lượt các đim
,PQ
sao
cho
AP CQ=
. T điểm
P
v
//PM BC
(
M
thuc
AB
).
Chng minh t giác
PCQM
hình ch
nht
- HS tìm hiu bài toán 3. Xác định GT-KL
Bài 3
Ta
ABC
vuông cân
45A APM =
vuông cân
H
G
F
D
E
C
B
A
Q
P
M
C
B
A
Trang 63
ca bài toán.
*Thc hin nhim v
- Giáo viên ng dn HS thc hiện (đưa ra
mt s gi ý)
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
mt s lưu ý
AP PM=
Theo gi thiết
AP CQ PM CQ= =
Li
//PM CQ PMCQ
hình
bình hành
Mt khác
ˆ
90C PMCQ=
là hình
ch nht (dhnb)
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 4
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, các đường
trung tuyến
,BD CE
ct nhau ti
O
. Gi
D
là trung đim ca
MO
,
E
trung điểm ca
ON
T giác
BNMC
là hình gì? Vì sao?
- HS tìm hiu bài toán 4. Xác định GT-KL
ca bài toán.
- HS hoạt động nhân v hình vào v. Mt
HS lên bng v hình
- HS tr li các câu hi ca GV:
D đoán tứ giác
BNMC
hình ch nht
theo du hiu nhn biết hình bình hành 2
đường chéo bng nhau.
.
Bài 4
T giác
BNMC
là hình ch nht
Gii thích:
OD DM=
O
trng tâm ca
ABC
nên
2BO OD BO OM= =
Chứng minh tương tự ta có:
CO ON=
T giác
BNMC
hai đưng chéo ct
nhau tại trung điểm ca mỗi đường nên
là hình bình hành
( )
11
..BDC CEB c g c B C = =
BO CO BM CN = =
Hình bình hành
BNMC
hai đường
chéo bng nhau nên là hình ch nht.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 5
Cho
ABC
vuông ti
A
,
AM
đường
Dng 2: Vn dng tính cht ca
HCN để chng minh quan h bng
nhau, song song, vuông góc, đồng
quy, tính độ dài các đoạn thng
D
E
O
N
M
C
B
A
Trang 64
trung tuyến. Gi
D
mt điểm thuc
AM
.
K
DI
vuông góc vi
AB
,
DK
vuông góc
vi
AC
a) Chng minh rng
//IK BC
b) Xác định v trí đim
D
trên
AM
sao cho
1
3
IK BC=
- HS tìm hiu bài toán 5. Xác định GT-KL
ca bài toán.
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin :
Cách gii: Áp dng các tính cht ca hình
ch nht
- Áp dng tính chất đường trung tuyến trong
tam giác vuông
- HS hoạt động nhân v hình vào v. Mt
HS lên bng v hình
- HS dưi lp trình bày vào v
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
mt s lưu ý
Bài 5: ng dn gii
a) D dàng chứng minh được
AIKD
DAI KAI=
ABC
vuông ti
A
1
2
AM MB BC==
( do
AM
là trung
tuyến ng vi cnh huyn
BC
AMB
cân (tính cht)
//
DAI MBA
KIA MBA IK BC
=
=
b)
11
.2
33
IK AD
AD BC AM
=
= =
2
3
AM D=
là trng tâm ca
ABC
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm
hiu bài toán 7
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Gi
,IK
theo th t trung đim ca
,AB AC
. Chng minh
a.
90IHK =
b. Chu vi tam giác
IHK
bng na chu vi
tam giác
ABC
Dng 3:
S dụng định thuận đảo ca
đưng trung tuyến ng vi cnh
huyn trong tam giác vuông
Bài 6
D
Trang 65
- HS tìm hiu bài toán 7. Xác định GT-KL
ca bài toán.
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin :
Cách gii: S dụng định v tính cht
đường trung tuyến ng vi cnh huyn ca
tam giác vuông đ chng minh các hình
bng nhau hoc chng minh tam giác vuông
- HS dưi lp trình bày vào v
- HS hoạt động nhân v hình vào v. Mt
HS lên bng v hình
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
mt s lưu ý
a) Ta có:
,IAH KAH
cân ti
I
K
,IHA IAH HAK AHK = =
90IHK =
b. Ta có
1 1 1
,,
2 2 2
IH AB HK BC IK BC= = =
1
2
IHK ABC
PP=
(đpcm)
IV. PHIU BÀI TP B TR S ….
1. TRC NGHIM
Câu 1. Hãy chn câu tr li đúng. Hình bình hành ABCD là hình ch nht khi:
A.
AB BC=
B.
AC BD=
C.
BC CD=
D.
AC BD
Câu 2. Ni các ý ct A vi mi ý ct B đ được kết luận đúng
A
B
a. T giác có hai cạnh đối song song, hai cnh
đối kia bng nhau và không song song
1. là hình thoi
b. T giác có hai đưng chéo ct nhau ti trung
điểm ca mi đưng
2. là hình thang cân
c. T giác có hai cạnh đối song song và hai góc
đối bng
90 .
3. là hình bình hành
4. là hình ch nht
Đáp án: a - 2; b 3; c - 4
H
K
I
C
B
A
Trang 66
Câu 3. Cho hình ch nht
ABCD
8cm, 6cmAB BC==
(hình 2). Các điểm
, , ,M N P Q
trung điểm ca các cnh hình ch nht. Tng din tích các tam giác
trong hình bên là
A.
2
4cm .
B.
2
6cm .
C.
2
12cm .
D.
2
24cm .
Câu 4. Trong tam giác vuông trung tuyến ng vi cnh huyền có độ dài là 5
cm khi đó độ dài cnh huyn là:
A. 10 cm.
B. 2,5 cm.
C. 5 cm.
D. C A,B,C đều sai.
Câu 5: Chọn câu sai. Tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật khi:
A.
90
ˆˆ
A B C= = =
.
B.
90
ˆˆ
A B C= = =
;
// AB CD
.
C.
AB CD AD BC= = =
.
D.
// ; AB CD AB CD=
AC BD=
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
6AC cm=
, điểm
M
thuộc cạnh
BC
.
Gọi
,DE
theo thứ tự các chân đường vuông góc kẻ từ
M
đến
,AB AC
. Chu vi
của tứ giác
ADME
bằng:
A.
6cm
.
B.
36cm
.
C.
18cm
.
D.
12cm
.
2. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác
ABC
, đưng cao
AH
. Gi
I
trung điểm ca
AC
. Ly
I
trung đim
IH
. Gi
,MN
lần lượt trung đim ca
,HC CE
. Các đường thng
,AM AN
ct
HE
ti
G
K
a. Chng minh t giác
AHCE
là hình ch nht.
D
N
Q
P
M
C
B
A
Trang 67
b. Chng minh
HG GK KE==
.
Bài 2.
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
M
thuc
BC
. Gi
D
E
chân đường vuông
góc k t
M
đến
AB
AC
a. Đnh dng t giác
ADME
.
b. Gi
I
là trung đim ca
DE
. Chng minh
,,A I M
thng hàng.
c. Đim
M
nm đâu trên
BC
thì
DE
nh nht. Tính
DE
trong trưng hợp đó biết
15cm,AB =
20cmAC =
Bài 3
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. V phía ngoài tam giác
ABC
, v hai tam giác vuông
cân
( )
ADB DA DB=
( )
ACE AE EC=
. Gi
M
trung điểm ca
BC
,
I
giao
điểm ca
DM
vi
AB
, và
K
là giao điểm ca
EM
vi
AC
. Chng minh:
a) Ba điểm
,,D A E
thng hàng.
b) T giác
IAKM
là hình ch nht.
c) Tam giác
DME
là tam giác vuông cân.
Bài 4
Cho hình thang vuông
ABCD
(
90AD= =
) có các đim
E
F
thuc cnh
AD
sao cho
AE DF=
90BFC =
. Chng minh
90BEC =
ng dn
Bài 1
a. Chng minh t giác
AHCE
là hình bình hành,
90AHC AHCE=
là hình ch nht
b. Chng minh
,GK
lần lượt là các trng tâm ca tam giác
,AHC AEC
và s dng
tính chất 2 đường chéo ca hình ch nht
Bài 2
K
I
H
E
N
G
M
C
B
A
Trang 68
HD
a. T giác
ADME
có 3 góc vuông nên là hình ch nht
c. DE nh nht khi
AM
nh nht (
DE AM=
).
AM
nh nht khi ch khi
AM AH=
khi
M
trùng
H
Xét
ABC
vuông ti
A
25cm( )BC pytago=
11
..
22
ABC
S AH BC AB AC = =
. 15.20
12 cm
25
AB AC
AH
BC
= = = ()
Bài 3
HD
a) Chng minh
180DEA =
b) Chng minh
90AIM AKM IAK= = =
c) Chng minh
DME
45EDM DEM= =
DME
vuông cân
M
.
Bài 4
HD
I
H
D
E
M
C
B
A
K
I
D
E
M
C
B
A
Trang 69
Gi
,IK
lần lượt là trung đim ca
,BC AD
Chú ý
FEI
cân
I
Chng minh:
IE IB IC EBC =
vuông ti
90E BEC =
.
Tuần 8
Tiết 19; 20; 21
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TP BÀI TP CUỐI CHƯƠNG I
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Nhn biết được các đơn thức, đa thc
- Thu gọn được các đơn thức, các đa thc
- Thc hiện được các phép tính cng, trừ, nhân, chia các đơn thức, các đa thức
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các đơn thức, đa thc.
D
K
D
F
E
C
B
A
Trang 70
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: HS thu gọn được các đơn thức, các đa thc.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Thc hiện đưc các phép tính cng, tr, nhân,
chia các đơn thức, các đa thc.
- Năng lực hình a toán học: Sử dụng được các hiệu, cách diễn đạt toán học
để thu gọn được một đa thức, tính toán được các phép tính về đa thức thu gọn, đơn
thức đồng dạng.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: ý thức trong hoạt động làm việc nhóm, hoàn thành đầy đ, có cht
ng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Khái niệm về đơn thức, đa thức
+ Đơn thức biểu thức đại số chỉ gồm một shoặc một biến, hoặc dạng tích của
những số và biến.
Ví dụ:
24
1
, , ,...
2
x xy xyx
là những đơn thức
+ Hai đơn thức đồng dạng hai đơn thức với hệ skhác 0 phần biến giống
nhau
Ví dụ:
55
2
,5
5
xx
là hai đơn thức đồng dạng
+ Đa thức là tổng của những đơn thức, mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của
đa thức đó.
Ví dụ:
5 3 2 3
3x 9x 2,5x 4xy, 9xy 3y + +
, ... là các đa thc
+ Cng (hay trừ) hai đa thức thu gọn đa thc nhận đưc sau khi nối hai đa thức đã
cho bi dấu “+” (hay dấu “-“)
+ Muốn nhân hai đơn thức, ta nhân hai h s vi nhau và nhân hai phn biến vi nhau.
+ Mun nhân một đơn thức vi một đa thức, ta nhân đơn thức vi tng hng t của đa
thc ri cng các tích vi nhau.
+ Mun nhân một đa thức vi một đa thức, ta nhân mi hng t của đa thc này vi
hng t của đa thức kia ri cng các tích vi nhau.
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v
- GV t chc hot đng, tr li nhanh bài toán trc
Dng 1: Nhn biết các đơn
thc, tính giá tr biu thc ca
Trang 71
nghim 1
các đơn thức.
Bài 1: Bài tp trc nghim
Đáp án
1)C 2) B 3) B 4) D 5) A
Bài 1: Trc nghim
1) Biu thức nào sau đây không là đơn thức:
A.
( )
2
42x y x
B. 2x C.
2
2xy x
D. 2022
2) Giá tr ca biu thc M = - 3x
2
y
3
ti x = -1, y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
3) Đơn thức nào sau đây đồng dng với đơn thức
2
3xy
A.
2
3xy
B.
( 3 )xy y
C.
2
3( )xy
D.
3xy
4) Đơn thức đng dng với đơn thức 5x
3
y là :
A. 0x
3
y B. 5x
2
y C. 5x
3
y
2
D. 3x
3
y .
5) Trong các biu thc sau đâu là đơn thc:
A. 4xy
2
B. 3-2y
C. 10x +y
D. 5(x+y)
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hot đng cá nhân tr li câu hi trc
nghim ca bài toán 1.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 1
1)C 2)B
3)B 4)D 5) A
*Kết lun, nhn đnh:
GV đánh giá, nhận t đáp án chính xác ca bài
tp.
Đáp án
1)C 2) B 3) B 4) D 5) A
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 2
Bài 2: Thu gn ch ra phn h s, phn biến
và tìm bc của các đơn thức sau:
1)
22
5x .3xy
2)
( )
3
23
2y . 2y .y
3)
( )
23
1
x y . 2xy
3



4)
( )
23
3
x y . xy
4



5)
4 3 2
5x .4x .3x .2x
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
ca bài toán 2.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
Bài 2: ng dn gii
Chi tiết
1)
32
15xy
, hệ số 15, biến
32
xy
, bậc là 5
2)
12
16y
, hệ số 16, biến
12
y
, bậc là 12
3)
34
2
3
xy
, hệ số là
2
3
, biến
34
xy
, bậc là 7
4)
34
3
4
xy
, hệ số
3
4
, biến
34
xy
, bậc là 7
5)
10
120x
, hệ số 120, biến
10
x
, bậc là 10
- Chốt phương pháp giải:
Áp dng nguyên tc v thu gn
đơn thức rồi sau đó chỉ ra phn
Trang 72
toán 2
1)
32
15xy
2)
12
16y
3)
34
2
3
xy
4)
34
3
4
xy
5)
10
120x
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
biến, h s xác đnh bc ca
đơn thức đó.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 3
Bài 3: Cho đơn thức:
2 2 2
81
A .x y . x y
34

=


.
a, Thu gọn đơn thức A, ri xác đnh h s và tìm
bc của đơn thức.
b, Tính giá tr ca A ti
x 1,y 1= =
.
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
ca bài toán 3.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 3
a)
2 2 2 4 3
8 1 2
A .x y . x y x y
3 4 3
−−

==


hệ số là
2
3
, bậc là 7
b) giá trị của biếu thức
43
2
A x y
3
=
tại
x 1,y 1= =
2
3
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
Bài 3: ng dn gii
Chi tiết
a)
2 2 2 4 3
8 1 2
A .x y . x y x y
3 4 3
−−

==


hệ số là
2
3
, bậc là 7
b) Thay
x 1,y 1= =
vào biểu thức
43
2
A x y
3
=
ta được:
43
22
A 1 ( 1)
33
= =
Vậy giá trị của biếu thức
43
2
A x y
3
=
tại
x 1,y 1= =
2
3
- Chốt phương pháp giải:
Thu gọn đơn thức ri mi thay
giá tr cho trước ca biến để tính
giá tr của đơn thức đã được thu
gn.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 4
Bài 4: Cho hai đơn thc:
2
3
xy
4
2
2
xy z
3
.
a, Tính tích hai đơn thc trên.
b, Xác định h s, phn biến, bc của đơn thức
tích.
Bài 4: ng dn gii
Chi tiết
a)
2 2 3 3
3 2 1
x y . xy z x y z
4 3 2
−−
=
b)
Hệ số là
1
2
Phần biến là
33
x y z
,
bậc của đơn thức là 7
Trang 73
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
ca bài toán 4.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 4
a)
2 2 3 3
3 2 1
x y . xy z x y z
4 3 2
−−
=
b) Hệ số
1
2
Phần biến
33
x y z
, bậc của đơn
thức là 7
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
- Chốt phương pháp giải:
Thc hiện nhân hai đơn thức theo
quy tắc nhân hai đơn thức ri sau
đó xác định phn biến, h s, bc
của đơn thức tích đã đưc thu
gn.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 5
Bài 5: Sp xếp các đơn thức sau thành nhóm các
đơn thức đng dng và tính tng mi nhóm:
32
3x y
,
1
3
2
,
5 4 2
x y z
11
,
33
xy
6
,
32
1
6 x y
2
,
33
11x y
,
5 4 2
6x y z
,
6
1
.
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
ca bài toán 5.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 5
a)
16
3;
21
−−
1 6 19
3
2 1 2
+ =
b)
3 2 3 2
1
3x y ;6 x y
2
3 2 3 2
32
1
3x y 6 x y
2
19
xy
2
+
=
c)
5 4 2
5 4 2
x y z
; 6x y z
11
( )
5 4 2
5 4 2
5 4 2
x y z
6x y z
11
65
x y z
11
+−
=
Bài 5: ng dn gii
Chi tiết
Nhóm đơn thức đồng dạng là:
a)
16
3;
21
−−
ta có:
1 6 19
3
2 1 2
+ =
b)
3 2 3 2
1
3x y ;6 x y
2
ta có:
3 2 3 2 3 2
1 19
3x y 6 x y x y
22
+=
c)
5 4 2
5 4 2
x y z
; 6x y z
11
ta có:
( )
5 4 2
5 4 2 5 4 2
x y z 65
6x y z x y z
11 11
+ =
d)
33
33
xy
; 11x y
6
ta có:
( )
33
3 3 3 3
x y 67
11x y x y
66
−−
+ =
- Chốt phương pháp giải:
Xác định các đơn thức đồng dng
sp xếp vào cùng mt nhóm
sau đó tính tổng các đơn thức
đồng dạng đã được sp xếp theo
nhóm.
Trang 74
d)
33
33
xy
; 11x y
6
( )
33
33
33
xy
11x y
6
67
xy
6
+−
=
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 6
Bài 6: Thu gn ri nh giá tr tổng các đơn thức
sau:
a,
5x 7x 3x 2x +
ti
1
x
2
=
.
b,
2 2 2 2
4x 3x 2x x +
ti
1
x
2
=
.
c,
( )
4 4 2 2
15x 7x 20x .x+ +
ti
x1=−
.
d,
5 5 5
13
x y x y x y
24
−+
ti
x 1,y 1= =
.
e,
2 5 2 5 2 5
13x y 2x y x y−+
ti
x 1,y 2= =
.
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
ca bài toán 6.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 6
a)
5x 7x 3x 2x
3x
+
=−
13
3x 3.
22

= =


b)
2 2 2 2
2
4x 3x 2x x
6x
+
=−
2
2
13
6x 6.
22
−−

= =


c)
( )
4 4 2 2
4
15x 7x 20x .x
2x
+ +
=
( )
4
4
2x 2. 1 2= =
Bài 6: ng dn gii
Chi tiết
a)Ta có:
5x 7x 3x 2x 3x + =
Thay
1
x
2
=
vào
3x
ta được:
13
3x 3.
22

= =


b) Ta có:
2 2 2 2 2
4x 3x 2x x 6x + =
Thay
1
x
2
=
vào
2
6x
ta được:
2
2
13
6x 6.
22
−−

= =


c) Ta có:
( )
4 4 2 2 4
15x 7x 20x .x 2x+ + =
Thay
vào
2
6x
ta được:
( )
4
4
2x 2. 1 2= =
d) Ta có:
5 5 5 5
1 3 3
x y x y x y x y
2 4 4
+ =
Thay
x 1,y 1= =
vào
5
3
xy
4
ta được:
( )
5
5
3 3 3
x y 1 1
4 4 4
= =
e) Ta có:
2 5 2 5 2 5 2 5
13x y 2x y x y 12x y + =
Thay
x 1,y 2= =
vào
25
12x y
ta được:
( )
5
2 5 2
12x y 12.1 . 2 384= =
- Chốt phương pháp giải:
Thu gọn các đơn thức đã cho
trưc khi thay giá tr đã cho của
biến để tính giá tr biu thức đã
được thu gn,
Trang 75
d)
5 5 5
5
13
x y x y x y
24
3
xy
4
−+
=
( )
5
5
3 3 3
x y 1 1
4 4 4
= =
e)
2 5 2 5 2 5
25
13x y 2x y x y
12x y
−+
=
( )
5
2 5 2
12x y 12.1 . 2
384
=−
=−
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, tr li nhanh bài toán trc
nghim 1
Dng 2: Dng 2: Nhn biết các
đơn thức, tính giá tr biu thc
của các đa thức.
Bài 1: Bài tp trc nghim
Đáp án
1)C 2) A 3) B 4) C 5) C
Bài 1: Trc nghim
1) Giá tr ca biu thc ti là:
A.0 B. 9 C. -1 D. -2
2) Thu gọn đa thức P = x
3
y 5xy
3
+ 2 x
3
y + 5 xy
3
bằng
A. 3 x
3
y
B. x
3
y
C. x
3
y + 10
D. 3 x
3
y - 10xy
3
3) Đa thức
3 2 2 3
2 1 2 5x x x x x x + + + +
có bậc là :
A. 3 B. 2 C.1 D. 5
4) Tổng các hệ số của đa thức 2x
2
x 1 là:
A.-1 B.1 C.0 D.2
5) Bậc của đa thức
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4.
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hot đng cá nhân tr li câu hi trc
nghim ca bài toán 1.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 1
1)C 2)A
3)B 4)C 5) C
Đáp án
1)C 2) A 3) B 4) C 5) C
2
45x
1x =−
3 4 3
7 11Q x x y xy= +
Trang 76
*Kết lun, nhn đnh:
GV đánh giá, nhận t đáp án chính xác ca bài
tp.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 2
Bài 2: Trong các biu thc sau đâu là đa thc:
2
3x
,
2
5x 4xy
, 18,
3
9xy 3y−+
,
2
2
4x y 2xy
y5
+
+
, 0,
2
3
5
,
2
6
xy
+
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
ca bài toán 2.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 2
Các đa thức là:
23
5x 4xy; 9xy 3y +
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
Bài 2: ng dn gii
Chi tiết
Các đa thức là:
23
5x 4xy; 9xy 3y +
- Chốt phương pháp giải:
Dựa vào định nghĩa đa thức để
xác định các đa thức trong bài.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 3
Bài 3: Thu gn ri tìm bc của các đa thức sau:
a)
6 5 4 4
A x y x y 1= + + +
b)
( )
( )
22
B 3y x xy 7x y xy= +
c)
22
C x 2xy 5x 1= +
( )
3 2 2 2 2 2
D 4x yz 4xy z xyz x y z= +
d)
22
1
E 3x x 1 2x x
2
= + +
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
ca bài toán 3.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 3
a)đa thức A có bậc là 6
b)
2 2 3
B 4x y 3xy 7x y=
đa thức B có bậc là 4
Bài 3: ng dn gii
Chi tiết
a)
6 5 4 4
A x y x y 1= + + +
,
đa thức A có bậc là 6
b)
( )
( )
22
2 2 2 3
2 2 3
B 3y x xy 7x y xy
3x y 3xy 7x y 7x y
4x y 3xy 7x y
= +
=
=
đa thức B có bậc là 4
c)
22
2
C x 2xy 5x 1
6x 2xy 1
= +
=
đa thức C có bậc là 2
d)
( )
3 2 2 2 2 2
3 2 2 2 2 2
D 4x yz 4xy z xyz x y z
4x yz 4xy z xyz x y z
= +
=
đa thức D có bậc là 6
e)
2 2 2
13
E 3x x 1 2x x 2x x 1
22
= + + = + +
đa thức E có bậc là 2
Trang 77
c)
2
C 6x 2xy 1=
đa thức C có bậc là 2
d)
3 2 2 2 2 2
D 4x yz 4xy z xyz x y z=
đa thức D
bậc là 6
e)
2
3
E 2x x 1
2
= + +
đa thức E có bậc là 2
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
- Chốt phương pháp giải:
Thu gọn đa thức trước khi tìm bc
ca đa thc
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, tr li nhanh bài toán trc
nghim 1
Dng 3: Cng, tr đa thức
Bài 1: Bài tp trc nghim
Đáp án
1)A 2) B 3) A 4) D
Bài 1: Trc nghim
1) Tính hiệu hai đa thc
( ) ( )
3x y z 4x 2y 6z+ +
A.
37x y z +
B.
37x y z+−
C.
37x y z + +
D.
37x y z
2) Thu gọn đa thức
( ) ( )
2 2 2 2
3x y 2xy 6 x y 5xy 1 + + +
A.
22
4 3 5x y xy +
B.
22
4 3 5x y xy + +
C.
22
4 3 5x y xy
D.
22
3 3 5x y xy + +
3)Cho hai đa thức:
22
M x 2yz z= +
22
N 3yz z 5x= +
.
Tính
MN+
A.
2
6x yz+
B.
2
6x yz−+
C.
22
62x yz z+−
D.
22
6x yz z++
4) Cho hai đa thức:
22
A x 2xy y= +
22
B y 2xy x 1= + + +
.Tính
AB
.
A.
41xy +
B
4xy
C.
41xy−−
D.
41xy−+
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hot đng cá nhân tr li câu hi trc
nghim ca bài toán 1.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
Đáp án
1)A 2) B 3) A 4) D
Trang 78
toán 1
1)A 2)B
3)A 4)D
*Kết lun, nhn đnh:
GV đánh giá, nhận t đáp án chính xác ca bài
tp.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 2
Bài 2: Tính
1)
( ) ( )
3 2 3 3 3
x 6x 5y 2x 5x 7y+ + +
2)
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
15x y 7xy 6y 2x 12x y 7xy + +
3)
( ) ( )
2 2 3 2
5x y 3xy 7 6x y 4xy 5 + + + +
4)
( ) ( )
( )
2 2 2 2
x y 2xy x y 2xy 4xy 1+ + + +
5)
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
3x 2xy y x xy 2y 4x y + + +
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
ca bài toán 2.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 2
1)
3 2 3
x 6x 5x 2y +
2)
2 2 2
3x y 6y 2x−+
3)
2 3 2
5x y 6x y 7xy 5 +
4)
1
5)
2
3xy 2y−+
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
Bài 2: ng dn gii
Chi tiết
1)
3 2 3
x 6x 5x 2y +
2)
2 2 2
3x y 6y 2x−+
3)
2 3 2
5x y 6x y 7xy 5 +
4)
1
5)
2
3xy 2y−+
- Chốt phương pháp giải:
Áp dng nguyên tc cng tr các
đa thức ri tính kết qu
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 3
Bài 3: Tìm x biết:
1)
.14
2
1
).4
2
1
(
4
1
2
= xxx
2)
( )( )
( )( )
3 1 4 1
4 3 2 3 27
xx
xx
−−
+ + =
Bài 3: ng dn gii
Chi tiết
1)
2 14 7xx= =
2)
43 27 27 0xx = =
3)
1
21 7
3
xx= =
- Chốt phương pháp giải:
Thu gọn đa thức ri tìm giá tr ca
x.
Trang 79
3)
( ) ( )
6 5 3 3 1 10 7x x x x+ + =
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
ca bài toán 3.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 3
1)
7x =−
2)
0x =
3)
1
3
x =
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 4
Bài 4: Bài 4: Cho các đa thức:
( )
2
3 1f x x x=+
( )
1g x x=
a)Tính
( ) ( )
.f x g x
b)Tìm x để
( ) ( ) ( )
2
. 1 3.
5
2
f x g x x g x

+
=
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
ca bài toán 4.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 4
a)
( ) ( )
32
. 3 4 2 1f x g x x x x=+
b)
( ) ( ) ( )
2
5
. 1 3.
2
f x g x x g x+=


55
2 1 2 1
22
77
2 x=
24
xx
x
= = +
=
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
Bài 4: ng dn gii
Chi tiết
a)Ta có:
( ) ( )
( )
( )
2
3 2 2
32
.
3 1 1
3 3 1
3 4 2 1
f x g x
x x x
x x x x x
x x x
=+
= + +
=+
b)Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2
32
2
3 2 2
3 2 2 3 2
. 1 3.
3 4 2 1
1 3 1
3 4 2 1 1 3 3
3 4 2 1 3 3
2 1 .
f x g x x g x
x x x
xx
x x x x x
x x x x x x
x
+


=+
+


= + + +
= + + +
=
Do đó,
( ) ( ) ( )
2
5
. 1 3.
2
f x g x x g x+=


55
2 1 2 1
22
77
2 x=
24
xx
x
= = +
=
- Chốt phương pháp giải:
Thc hiện nhân hai đơn thức theo
quy tắc nhân hai đơn thức ri sau
đó xác định phn biến, h s, bc
của đơn thức tích đã đưc thu
gn.
* Giao nhim v
Bài 5: ng dn gii
Chi tiết
Trang 80
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 3
Bài 5: Chng minh các biu thc sau không ph
thuc vào biến s:
1)
( )( )
( )( )
3 5 2 11
2 3 3 7
A x x
xx
= +
+ +
2)
( )( )
( )
5 2 3
2 3 7
B x x
x x x
= +
++
3)
( ) ( )
( )
2
3
C 2 1 2
3
x x x x
xx
= + +
++
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
ca bài toán 5.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 5
a) a)
76A =−
b
8B =−
c)
3C =
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
a)
( )( )
( )( )
22
3 5 2 11
2 3 3 7
6 33 10 55 6 14 9 21
76
A x x
xx
A x x x x x x
A
= +
+ +
= +
=−
b)
( )( ) ( )
22
5 2 3 2 3
7
2 3 10 15 2 6 7
8
B x x x x
x
B x x x x x x
B
= +
++
= + + + +
=−
c)
( ) ( )
( )
2
3
2 3 2 3
C 2 1 2
3
223
3
x x x x
xx
C x x x x x x
C
= + +
++
= + + +
=
- Chốt phương pháp giải:
Thu gọn các đa thức và kết qu
1 s và không còn biến x
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 6
Bài 6: Chứng minh đẳng thc sau:
a)
( ) ( ) ( )
2
a b c b a c c a b
bc
++
=−
b)
( )
( ) ( )
22
1 1 a b a a a a b+=
c)
( ) ( ) ( )
a b x x a b b a x+ + = +
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
ca bài toán 6.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 6
a)
2VT VP bc= =
b)
( )
2
VT VP a a b==
c)
( )
VT VP b a x= = +
*Kết lun, nhn đnh:
Bài 6: ng dn gii
Chi tiết
a)Ta có:
( ) ( ) ( )
2
VT a b c b a c c a b
ab ac ab bc ac bc
bc VP
= + +
=+
= =
Vậy đẳng thức được chứng minh
b) Ta có:
( )
3
3
2
VT a ab a a
a ab
a a b
VP
=+
=
=
=
Vậy đẳng thức được chứng minh
c) Ta có:
( )
VT ab ax ax bx
ab bx
b a x
VP
= + +
=+
=+
=
Trang 81
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
Vậy đẳng thức được chứng minh
- Chốt phương pháp giải:
Chng minh VT=VP của đẳng
thc.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, tr li nhanh bài toán trc
nghim 1
Dạng 5: Phép chia các đa thức
Bài 1: Bài tp trc nghim
Đáp án
1)C 2) A 3) A 4) A 5) C
Bài 1: Trc nghim
1) Kết quả của phép chia
( )
3 2 2
10 : 4 x y z xy z
:
A.
2
5
2
x
B.
2
5
2
x yz
C.
2
5
2
x
D.
2
5
2
xy
2) Kết quả của phép chia
( ) ( )
54
35 : 12xy z xy−−
:
A.
35
12
yz
B.
35
12
xyz
C.
35
12
xy
D.
35
2
yz
3) Kết quả của phép chia
( ) ( )
5 3 3
4 8 : 2x x x
:
A.
2
24x−+
B.
2
24x−−
C.
2
24xx−+
D.
2
24x +
4) Kết quả của phép chia
( )
( )
32
9 12 3 : 3x x x x+−
:
A.
2
3 4 1xx +
B
2
3 4 1xx + +
C.
2
3 4 1xx+−
D.
2
3 4 1xx
5) Thc hin phép tính
( ) ( )
2 2 3 3 4 2
4 3 : 2xy x y x y xy+−
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hot đng cá nhân tr li câu hi trc
nghim ca bài toán 1.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 1
1)C 2)A
3)A 4)A 5) C
Đáp án
1)C 2) A 3) A 4) A 5) C
Trang 82
*Kết lun, nhn đnh:
GV đánh giá, nhận t đáp án chính xác ca bài
tp.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 2
Bài 2: Thc hin phép tính:
1)
( ) ( )
5 4 2
12 : 4x y x y−−
2)
( )
4 5 3 2
25 : 3x y z xy z
3)
22
18 : 6x y z xyz
4)
4 2 4
27 : 9x y z x y
5)
( ) ( )
54
35 : 12xy z xy−−
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
ca bài toán 2.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 2
1)
33
3xy
2)
3 3 2
25
3
x y z
3)
3xy
4)
3yz
5)
35
12
yz
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
Bài 2: ng dn gii
Chi tiết
1)
( ) ( )
5 4 2 3 3
12 : 4 3x y x y x y =
2)
( )
4 5 3 2 3 3 2
25
25 : 3
3
x y z xy z x y z
−=
3)
22
18 : 6 3x y z xyz xy=
4)
4 2 4
27 : 9 3x y z x y yz=
5)
( ) ( )
54
35
35 : 12
12
xy z xy yz =
- Chốt phương pháp giải:
Áp dng nguyên tc chia đa thức.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 3
Bài 3: Thc hin phép tính:
1)
( ) ( )
5 3 3
4 8 : 2x x x
2)
( )
( )
32
9 12 3 : 3x x x x+−
3)
( ) ( )
2 3 3 4 4 5 2 3
3 4 x :x y x y y x y +
4)
( ) ( ) ( ) ( )
32
2 7 : x y y x y x x y


5)
( ) ( ) ( )
( )
5 4 2
2
3 2 3
: 5
x y x y x y
xy




+
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
Bài 3: ng dn gii
Chi tiết
1)
2
24x−+
2)
2
3 4 1xx +
3)
22
34xy x y−+
4)
( ) ( )
2
2 7 1x y x y−+
5)
( ) ( )
32
3 2 3
5 5 5
x y x y−+
- Chốt phương pháp giải:
Áp dng nguyên tc chia đa thức.
Trang 83
ca bài toán 3.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 3
1)
2
24x−+
2)
2
3 4 1xx +
3)
22
34xy x y−+
4)
( ) ( )
2
2 7 1x y x y−+
5)
( ) ( )
32
3 2 3
5 5 5
x y x y−+
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 4
Bài 4: Tìm x biết:
1)
( )
( ) ( )
2
8 4 : 4 2 8x x x x + =
2)
( ) ( ) ( )
4 3 2 2 2
2 3 : 4 2 1 0x x x x x x+ + + =
*Thc hin nhim v
- Yêu cu HS hoạt đng nhân trình bày li gii
ca bài toán 4.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 4
a)
3x =−
b)
1x =
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
Bài 4: ng dn gii
Chi tiết
a)
( )
( ) ( )
2
8 4 : 4 2 8
2 1 2 8
3 9 3
x x x x
xx
xx
+ =
+ =
= =
b)
( ) ( ) ( )
4 3 2 2 2
22
2 3 : 2 2 1 0
2 3 1 2 4 2 0
1 0 1
x x x x x x
x x x x
xx
+ + + =
+ + + =
+ = =
- Chốt phương pháp giải:
Thu gn ri tìm giá tr ca x
IV. PHIU BÀI TP B TR S ….
1. TRC NGHIM
1) Đơn thức nào sau đây đồng dng với đơn thức
2
3xy
A.
2
3xy
B.
( 3 )xy y
C.
2
3( )xy
D.
3xy
2) Trong các biu thc sau đâu là đơn thc:
A. 4xy
2
B. 3-2y
C. 10x +y
D. 5(x+y)
3) Tích của hai đơn thức là
23
3x y z
trong đó có một đơn thức là
2
4xy
, đơn thức còn
lại là :
Trang 84
A.
2
3
4
xy z
B.
4
3
xyz
C.
3
4
xyz
D.
3
4
xy
4) Thu gọn đa thức P = x
3
y 5xy
3
+ 2 x
3
y + 5 xy
3
bằng
A. 3 x
3
y
B. x
3
y
C. x
3
y + 10 xy
3
D. 3 x
3
y - 10xy
3
.
5) Đa thức
3 2 2 3
2 1 2 5x x x x x x + + + +
có bậc là :
A. 3 B. 2 C.1 D.
5
6) Đơn thức A ở đẳng thức
2
2 . 4x A x y=−
là:
A.
2A xy=
B.
2
2A x y=−
C.
2A xy=−
D.
2
4A x y=−
7) Tích của 2 đơn thc -
4
1
x
2
và -8xy
2
là :
A. 2x
3
y
2
B. 2 x
3
y
2
C. 32 x
3
y
2
D. 2 x
2
y
2
.
8) Kết quả của phép chia
( )
( )
32
9 12 3 : 3x x x x+−
:
A.
2
3 4 1xx +
B
2
3 4 1xx + +
C.
2
3 4 1xx+−
D.
2
3 4 1xx
9) Bc của đa thức 4 x
5
y + x
3
y - 2 x
2
- 4 x
5
y + 3x y 1 là :
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 .
10) Kết quả của phép chia
( ) ( )
54
35 : 12xy z xy−−
:
A.
35
12
yz
B.
35
12
xyz
C.
35
12
xy
D.
35
2
yz
2. T LUN
Bài 1: Thu gn và ch ra phn biến, phn h s và tìm bc của các đơn thức sau:
1)
( )
3
23
2y . 2y .y
2)
( )
3 3 4
1
x y . 2x y
4



3)
( )
2 4 5 5 4 2
5x y z . 2x y z−−
4)
3 4 8 5
18
3 x y . x y
85
5)
2 5 3 2
32
x y . x y
53



Bài 2: Cho đơn thức
2 2 2
37
M x y . x y
79
=
.
a, Thu gọn đơn thức M ri xác đnh h s và phn biến của đơn thức.
b, Tính giá tr của đơn thức M ti
x 1,y 2= =
.
Bài 3: Thu gn ri tìm bc các đa thc sau:
Trang 85
1)
2 5 6 7 3 5 6 7
1
A 3x y 4y 3x y x y 3xy 3x y
2
= + + +
2)
2 4 2 2 4 9
B 2x y 4xyz 2x 5 3x y 4xyz 3 y= + + +
3)
4 2 3 2 2 2 4 2 2 2
1
C x x y x y z x x y z
2
= +
4)
5 3 2 5 2
1 3 3
D 3x x y xy 3x x y
2 4 4
=
5)
22
1 1 1
E 3x y xy 1 3x y xy xy
4 2 4
= + +
Bài 4: Cho hai đa thc:
( )
32
2 6 3 9f x x x x x= + + +
( )
2 3 2
3 2 8 4 5g x x x x= +
1.Sp xếp hai đa thức
( )
fx
( )
gx
theo lũy tha giàm dn ca biến.
2.Tính
( ) ( )
f x g x+
( ) ( )
f x g x
Bài 5: Cho hai đa thc:
( )
24
3 2 2 7A x x x x= +
( )
24
3 4 5 2B x x x x= + +
a) Hãy sp xếp các hng t ca mi đa thức trên theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Tính
( ) ( ) ( )
M x A x B x=+
. Tìm x để
( )
4Mx=
c) Tìm đa thc
( )
Cx
sao cho
( ) ( ) ( )
C x B x A x =
Bài 6: Cho các đa thức:
( )
2 2 3
5 1 3 5F x x x x x= + +
( )
3 2 3
2 3 6 5 2G x x x x x x= + +
a) Thu gn và sp xếp hai đa thức F(x) và G(x) theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Tính
( ) ( ) ( )
M x F x G x=−
và tìm nghim ca đa thc
( )
Mx
.
c) Tìm đa thc
( )
Nx
biết
( ) ( ) ( )
N x F x G x+ =
.
Bài 7: Chng t rằng các đa thc sau không ph thuc vào biến:
1)
( ) ( )
( )
23
2 1 2 3F x x x x x x= + + + +
2)
( ) ( ) ( ) ( )
22
4 6 2 3 5 4 3 1G x x x x x x x= + + +
Bài 8: Khanh d định mua x hp sa, mi hộp giá y đồng. Nhưng khi đến ca
hàng bà Khanh thy giá sa giảm 1500 đồng mi hp nên quyết định mua thêm 3 hp
na.
Tìm đa thc biu th s tin bà Khanh phi tr cho tng s hp sa đã mua.
Bài 9: Trong mt khách sn hai b bơi dng hình hp ch nht. B th nht
chiều sâu 1,2m, đáy hình chữ nht chiu dài x mét, chiu rng y mét. B th
hai chiều sâu 1,5m, hai kích thước đáy gấp 5 ln hai kích thước đáy của b th
nht.
a) Hãy tìm đơn thức (hai biến x y) biu th s mét khối nước cần để bơm
đầy c hai b bơi.
b) Tính lượng nước bơm đầy hai b nếu x=5m, y=3m.
Trang 86
Bài 10: Chuyn rng Rùa chạy đua với Th. Th chy nhanh gp 60 lần Rùa, nhưng
ch sau t phút chy, Th đã dừng li mặc chưa đến đích. Do mải chơi, thỏ không
biết rng Rùa vn cn mn chy liên tc trong 90t phút và đến đích trưc Th.
a) Gi v (m/phút) vn tc chy ca Rùa. Hãy viết các đơn thức biu th quãng
đường mà Th và Rùa đã chạy.
b) Hỏi Rùa đã chạy được quang đường dài gp bao nhiêu lần quãng đưng Th đã
chy?
Tuần 9
Tiết 22; 23; 24
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TP HÌNH THOI VÀ HÌNH VUÔNG
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Mô t được khái nim hình thoi, hình vuông t t giác.
- Biết và gii thích đưc các tính cht ca hình thoi và hình vuông.
- Biết du hiu nhn biết mt hình ch nht là hình thoi, hình vuông.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được khái niệm, tính chất dấu hiệu
nhận biết của hình thoi và hình vuông.
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa, vận dụng các tính chất dấu hiệu nhận biết hình thoi hình
vuông để giải toán.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Trang 87
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
a. Hình thoi:
* Định nghĩa: Hình thoi là t giác có bn cnh bng nhau.
* Tính cht v đường chéo: Trong hình thoi:
- Hai đưng chéo ca hình thoi vuông góc vi nhau.
- Hai đường chéo là các đường phân giác ca các góc ca hình thoi.
* Du hiu nhn biết:
-T giác có bn cnh bng nhau.
- Hình bình hành có hai cnh k bng nhau là hình thoi.
- Hình bình hành có hai đưng chéo vuông góc vi nhau là hình thoi.
- Hình bình hành có mt đường chéo là đường phân giác ca mt góc là hình thoi.
b. Hình vuông:
* Định nghĩa: Hình vuông là t giác có bn góc vuông và có bn cnh bng nhau.
* Tính cht v đường chéo:
- Trong hình vuông, hai đường chéo bng nhau, vuông góc vi nhau, ct nhau ti
trung đim ca mỗi đường và là các đường phân giác ca các góc ca hình vuông.
* Du hiu nhn biết:
- Hình ch nht có hai cnh k bng nhau là hình vuông.
- Hình ch nht có hai đưng chéo vuông góc là hình vuông.
- Hình ch nht có một đường chéo là đường phân giác ca mt góc là hình vuông.
- Hình thoi có mt góc vuông là hình vuông.
- Hình thoi có hai đưng chéo bng nhau là hình vuông.
O
D
C
B
A
D
C
B
A
Trang 88
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên
- hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, tr li nhanh bài toán trc
nghim 1:
- HS nhn nhim v GV giao.
- HS tìm hiu bài toán 1.
Dng 1: Nhn biết chng
minh mt t giác là hình thoi
Bài 1: Bài tp trc nghim
Đáp án:
1. D
2. C
3. D
Chốt phương pháp: Quan sát
hình, tìm các yếu t đã trên hình
v. Bám cht vào du hiu nhn
biết.
Chọn phương án tr li đúng:
Câu 1: Trong các t giác sau, t giác nào không
phi là hình thoi?
Hình 1
D
C
B
A
Hình 2
H
G
F
E
Hình 3
N
M
I
K
Trang 89
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 2: Khẳng định nào đúng:
A. Hình thoi là t giác có bn góc bng nhau.
B. Hình thoi là t giác có hai góc đối bng nhau.
C. Hình thoi là t giác có bn cnh bng nhau.
D. Hình thoi là t giác có 3 góc vuông.
Câu 3: Chn câu tr li sai:
A. Hình bình hành hai cnh k bng nhau
hình thoi.
B. Hình bình hành một đường chéo đưng
phân giác ca mt góc là hình thoi.
C. Hình bình nh hai đưng chéo vuông góc
vi nhau là hình thoi.
D. T giác có bn góc bng nhau là hình thoi.
* Thc hin nhim v:
- Yêu cu HS hoạt động cá nhân tr li câu hi trc
nghim ca bài toán 1.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 1
*Kết lun, nhn đnh:
- GV đánh giá, nhận xét đáp án chính xác ca bài
tp.
- GV khai thác thêm:
+ Câu 1: sao các t giác hình 1, 2, 3 hình
thoi? Da vào du hiu nhn biết nào
- HS được cng c li các du hiu nhn biết hình
thoi
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
Bài 2: ng dn gii
S
R
Q
P
Hình 4
Trang 90
bài toán 2:
Cho tam giác
ABC
, tia phân giác
AD
. Qua
D
k
đường thng song song vi
AC
ct
AB
E
, qua
D
k đường thng song song vi
AB
ct
AC
F
. T giác
AEDF
là hình gì? Vì sao?
- HS tìm hiu bài toán 2. Xác định GT-KL ca bài
toán.
* Thc hin nhim v:
- GV yêu cu HS v hình, vào v.
- GV hưng dn HS thc hin nhim v:
+ D đoán tứ giác
AEDF
hình gì? Da vào du
hiu nhn biết nào?
+ Đ chng minh t giác
AEDF
hình bình hành
em làm thế nào?
- GV yêu cu HS hoạt động nhân trình bày li
gii vào v. Mt HS lên bng trình bày.
- HS hoạt động nhân v hình vào v. Mt HS
lên bng v hình
- HS tr li các câu hi ca GV:
+ D đoán tứ giác
AEDF
hình thoi. Da vào
du hiu: Hình bình hành một đường chéo
đường phân giác ca mt góc là hình thoi.
+ Chng minh
AEDF
hình bình hành theo du
hiu t giác có hai cp cạnh đối song song
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
Xét t giác
AEDF
có:
//AE DF
(GT)
//AF DE
(GT)
AEDF
là hình bình hành
Li
AD
phân giác ca
BAC
(GT)
AEDF
là hình thoi
Chốt phương pháp: Quan sát
hình, tìm các yếu t đã trên hình
v. Bám cht vào du hiu nhn biết
hình bình hành và hình thoi.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 3:
Cho hình bình hành
ABCD
AC
vuông góc vi
AD
. Gi
M
,
N
theo th t trung điểm ca
AB
CD
. T giác
AMCN
là hình gì? Vì sao?
- HS tìm hiu bài toán 3. Xác định GT-KL ca bài
toán
* Thc hin nhim v:
- GV yêu cu HS v hình, vào v.
- GV hưng dn HS thc hin nhim v:
+ D đoán tứ giác
AMCN
là hình gì? Da vào du
Bài 3: ng dn gii
Ta có:
1
2
AM MB AB==
(
M
trung
điểm ca
AB
)
F
E
D
C
B
A
N
M
D
C
B
A
Trang 91
hiu nhn biết nào?
+ Trước hết, để chng minh
AMCN
hình bình
hành, em làm thế nào?
- HS hoạt động nhân v hình vào v. Mt HS
lên bng v hình
- HS tr li các câu hi ca GV:
+ D đoán tứ giác
AEDF
hình thoi. th s
dng du hiu: Hình bình hành hai cnh k
bng nhau hình thoi. Hoc du hiu: Hình bình
hành hai đưng chéo vuông góc vi nhau
hình thoi.
+ HS chng minh
AMCN
hình bình hành theo
du hiu t giác có cp cạnh đi song song bng
nhau.
Sau đó HS thể chng minh
AN CN=
hoc
AC MN
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
1
2
CN ND AC==
(
N
là trung điểm
ca
CD
)
AB CD=
(
ABCD
hình bình
hành)
AM CN=
Li có
//AM CN
(vì
//AB CD
)
AMCN
là hình bình hành (1)
Xét
ACD
vuông ti
A
có:
AN
đường trung tuyến ng vi
cnh huyn
CD
1
2
AN CN CD==
(2)
T (1) (2) suy ra
AMCN
hình
thoi.
Chốt phương pháp: Quan sát
hình, tìm các yếu t đã trên hình
v. Bám cht vào du hiu nhn biết
v cnh ca hình bình hành hình
thoi.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 4:
Cho hình thoi
ABCD
60A =
, v
BH
vuông
góc vi
AD
ri kéo dài một đoạn
HE HB=
. Ni
E
vi
A
,
E
vi
D
a. Chng minh rng t giác
ABDE
là hình thoi.
b.
D
là trung điểm ca
EC
.
c.
EB AC=
.
HS tìm hiểu bài toán 4. Xác định GT-KL ca bài
toán.
* Thc hin nhim v:
- Giáo viên hưng dn HS thc hin:
a. Chng minh
ABDE
hình thoi da vào du
hiu nhn biết nào? Cn chứng minh thêm điu gì?
- HS hoạt động nhân v hình vào v. Mt HS
lên bng v hình
- HS tr li các câu hỏi được GV đ xut:
Dng 2: Vn dng tính cht ca
hình thoi đ chng minh các quan
h hình hc
Bài 4: ng dn gii
a.
ABD
AB AD=
(vì
ABCD
là hinh thoi)
ABD
cân ti
A
Li có
60A ABD=
đều
BH AD
AH HD=
E
H
D
C
B
A
Trang 92
a. Chng minh
ABDE
hình thoi theo du hiu
Hình bình hành hai đưng chéo vuông góc vi
nhau là hình thoi.
ABDE
có:
BE AD
HE HB=
, do đó cần
chng minh thêm
AH HD=
.
b. Để
D
là trung đim ca
EC
thì cần 2 điều kin:
b. Để
D
trung đim ca
EC
thì cn my điều
kin?
Chứng minh các điều kiện đó bằng cách nào?
c. Nếu HS gặp khó khăn thì GV định ng chng
minh
ABCE
hình thang cân.
+ c/m
,,E D C
thng hàng dựa vào tiên đề Euclid.
+ c/m
DE DC=
(cùng bng
AB
)
c. Chng minh
ABCE
hình thang cân theo du
hiu hình thang có hai góc k một đáy bằng nhau.
*Kết lun, nhn đnh:
- GV cht li: theo tính cht ca hình thoi, ta
th suy ra được các cặp đoạn thng bng nhau, cp
góc bằng nhau, hai đưng thng song song.
- GV lưu ý câu b HS thường mc sai lm ch
chng minh
DE DC=
, không chng minh
,,E D C
thng hàng.
T giác
ABDE
hai đưng chéo
ct nhau tại trung điểm ca mi
đường và vuông góc vi nhau nên là
hình thoi (du hiu nhn biết)
b.
ABCD
hình thoi
//CD AB
ABDE
là hình thoi
//DE AB
,,E D C
thng hàng (1)
DE AB=
//CD AB
DE DC=
(2)
T (1) (2) suy ra
D
trung
điểm ca
EC
.
c. Xét t giác
ABCE
//AB CE
ABEC
là hình thang
Li có
60CE= =
ABCE
hình thang cân
AC BE=
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, tr li nhanh bài toán trc
nghim 5:
- HS nhn nhim v GV giao.
- HS tìm hiu bài toán 5.
Dng 3: Nhn biết chng
minh mt t giác là hình vuông
Bài 5: Bài tp trc nghim
Đáp án:
1. A
2. B
3. D
4. D
Chọn phương án tr li đúng:
Câu 1: Khẳng định nào đúng?
A. Hình vuông t giác bn góc vuông và bn
cnh bng nhau.
B. Hình vuông là t giác có bn góc bng nhau.
C. Hình vuông là t giác có bn cnh bng nhau.
D. Hình vuông là t giác có hai cnh k bng nhau.
Câu 2: Khẳng định nào sai?
A. Trong nh vuông hai đường chéo bng nhau
Trang 93
ct nhau tại trung đim ca mi đưng.
B. Trong hình vuông hai đưng chéo không vuông
góc vi nhau
C. Trong hình vuông hai đường chéo đồng thi
hai trc đi xng ca hình vuông.
D. Trong hình vuông hai đưng chéo vuông góc
vi nhau và bng nhau
Câu 3: Các du hiu nhn biết sau, du hiu nào
không đủ để kết lun t giác đó là hình vuông
A. Hình ch nht hai cnh k bng nhau hình
vuông.
B. Hình ch nhật hai đưng chéo vuông góc vi
nhau là hình vuông
C. Hình ch nht một đường chéo phân giác
ca mt góc là hình vuông.
D. Hình bình hành hai đưng chéo bng nhau
hình vuông
Câu 4: Trên hình v cho hình vuông
ABCD
. Biết
BM CN DP AQ= = =
. T giác
MNPQ
hình
gì?
A. Hình bình hành B. Hình ch nht
C. Hình thoi D. Hình vuông
* Thc hin nhim v:
- Yêu cu HS hoạt động cá nhân tr li câu hi trc
nghim ca bài toán 5.
HS tr li các câu hỏi được GV đề xut trong bài
toán 5
HS được cng c li các du hiu nhn biết hình
vuông
* Kết lun, nhn đnh:
- GV đánh giá, nhận xét đáp án chính xác ca bài
Q
N
P
M
D
C
B
A
Trang 94
tp.
- GV khai thác thêm:
+ Câu 4: sao
MNPQ
hình vuông? Da vào
du hiu nhn biết nào.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 6:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường phân giác
AD
. Gi
,MN
lần lượt hình chiếu ca
D
trên
,AB
AC
. Chng minh t giác
AMDN
hình
vuông.
- HS tìm hiu bài toán 6. Xác định GT-KL ca bài
toán
* Thc hin nhim v:
- GV yêu cu HS v hình, vào v.
- GV hưng dn HS thc hin nhim v:
+ Chng minh t giác
AMDN
hình vuông theo
du hiu nhn biết nào?
+ Để chng minh
AMDN
hình ch nht, ta s
dng du hiu nhn biết nào?
- HS hoạt động nhân v hình vào v. Mt HS
lên bng v hình
- HS tr li các câu hỏi được GV đ xut:
+
AMDN
hình vuông theo du hiu: Hình ch
nht một đường chéo đưng phân giác ca
mt góc là hình vuông
+
AMDN
hình ch nht theo du hiu nhn biết
t giác có ba góc vuông.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
Bài 6:
T giác
AMDN
có:
90MAN =
(GT)
90AMD =
(vì
DM AB
)
90AND =
(vì
DN AC
)
AMDN
là hình ch nht
Li có
AD
là phân giác ca
MAN
AMDN
là hình vuông
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 7:
Cho hình ch nht
ABCD
2AB AD=
. Gi
,PQ
theo th t trung đim ca
,AB CD
. Gi
H
giao điểm ca
AQ
DP
, gi
K
giao
Bài 7:
N
M
D
C
B
A
Trang 95
điểm ca
CP
BQ
. Chng minh
PHQK
hình
vuông.
HS tìm hiểu bài toán 7. Xác định GT-KL ca bài
toán.
* Thc hin nhim v:
- GV yêu cu HS v hình, vào v.
- GV hưng dn HS thc hin nhim v:
- HS hoạt động nhân v hình vào v. Mt HS
lên bng v hình.
- HS tr li các câu hỏi được GV đ xut:
+ Chng minh
PHQK
hình vuông theo du
hiu: hình ch nht có hai cnh k bng nhau
+ Chng minh
PHQK
là hình vuông theo du hiu
nhn biết nào?
+ GV có th hướng dn theo sơ đồ chng minh.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
T giác
APCQ
// AP CQ
,
AP CQ=
APCQ
là hình bình hành
//AQ PC
C/m tương tự
//BQ PD
T giác
PHQK
//AQ PC
,
//BQ PD
nên là hình bình hành
T giác
APQD
// DAP Q
,
AP DQ=
APQD
là hình bình hành
90PAD =
APQD
hình
ch nht
Li có
1
2
AP AD AB

==


APQD
là hình vuông
90PHQ =
PH PQ=
(tính
cht đưng chéo ca hình vuông)
Hình bình hành
PHQK
90PHQ =
PH PQ=
PHQK
là hình vuông
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm hiu
bài toán 8:
Cho hình vuông
ABCD
. Trên cnh
AD
lấy điểm
F
trên cnh
DC
lấy điểm E sao cho
AF DE=
.
Chng minh
AE BF=
AE BF
.
- HS tìm hiu bài toán 8. Xác định GT-KL ca bài
toán.
* Thc hin nhim v:
Dng 4: Vn dng tính cht ca
hình thoi đ chng minh các quan
h hình hc
Bài 8:
K
H
Q
P
D
C
B
A
Trang 96
- HS hoạt động nhân v hình vào v. Mt HS
lên bng v hình.
- HS tr li các câu hỏi được GV đ xut:
+ Chng minh
AE BF=
bng cách chng minh
hai tam giác bng nhau.
- GV yêu cu HS v hình, vào v.
- GV hưng dn HS thc hin nhim v:
+ Để chng minh
AE BF=
ta làm thế nào?
+ Nếu HS gặp khó khăn trong vic chng minh
AE BF
thì GV th định hướng chng minh
ABH
vuông.
* Kết lun, nhn đnh:
- GV chốt phương pháp giải ca dng toán mt
s lưu ý
- GV cht li: theo nh cht ca hình vuông, ta
th suy ra được các cặp đoạn thng bng nhau, cp
góc bng nhau.
Xét
ADE
BAF
có:
AD BA=
(
ABCD
là hình vuông)
90ADE BAF= =
(
ABCD
hình
vuông)
DE AF=
(GT)
ADE BAF =
(c.g.c)
AE BF=
,
11
AB=
Li có
12
90AA+ =
12
90BA + =
Gi
H
là giao đim ca
AE
BF
ABH
12
90BA+ =
0
90AHB=
AE BF
IV. PHIU BÀI TP B TR S ….
1. TRC NGHIM
Câu 1: Trong các t giác sau, t giác nào không phi là hình thoi?
1
E
H
2
1
F
A
B
C
D
Hình 1
D
C
B
A
Hình 2
H
G
F
E
Trang 97
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 2: Khẳng định nào đúng:
A. Hình thoi là t giác có bn góc bng nhau.
B. Hình thoi là t giác có hai góc đối bng nhau.
C. Hình thoi là t giác có bn cnh bng nhau.
D. Hình thoi là t giác có 3 góc vuông.
Câu 3: Chn câu tr li sai:
A. Hình bình hành có hai cnh k bng nhau là hình thoi.
B. Hình bình hành có mt đường chéo là đưng phân giác ca mt góc là hình thoi.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc vi nhau là hình thoi.
D. T giác có bn góc bng nhau là hình thoi.
Câu 4: Khẳng định nào đúng?
A. Hình vuông là t giác có bn góc vuông và bn cnh bng nhau.
B. Hình vuông là t giác có bn góc bng nhau.
C. Hình vuông là t giác có bn cnh bng nhau.
D. Hình vuông là t giác có hai cnh k bng nhau.
Câu 5: Khẳng định nào sai?
A. Trong hình vuông hai đường chéo bng nhau và ct nhau tại trung điểm ca mi
đường.
B. Trong hình vuông hai đường chéo không vuông góc vi nhau
C. Trong hình vuông hai đường chéo đồng thi là hai trc đi xng ca hình vuông.
D. Trong hình vuông hai đường chéo vuông góc vi nhau và bng nhau
Câu 6: Các du hiu nhn biết sau, du hiệu nào không đủ để kết lun t giác đó
hình vuông
A. Hình ch nht có hai cnh k bng nhau là hình vuông.
B. Hình ch nhật có hai đường chéo vuông góc vi nhau là hình vuông
C. Hình ch nht có mt đưng chéo là phân giác ca mt góc là hình vuông.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình vuông
Câu 7: Trên hình v cho hình vuông
ABCD
. Biết
BM CN DP AQ= = =
. T giác
MNPQ
là hình gì?
Hình 3
N
M
I
K
S
R
Q
P
Hình 4
Trang 98
A. Hình bình hành B. Hình ch nht
C. Hình thoi D. Hình vuông
2. T LUN
Bài 1: Cho tam giác
ABC
, tia phân giác
AD
. Qua
D
k đường thng song song vi
AC
ct
AB
E
, qua
D
k đường thng song song vi
AB
ct
AC
F
. T giác
AEDF
là hình gì? Vì sao?
Bài 2: Cho hình bình hành
ABCD
AC
vuông góc vi
AD
. Gi
M
,
N
theo th
t là trung đim ca
AB
CD
. T giác
AMCN
là hình gì? Vì sao?
Bài 3: Cho nh thoi
ABCD
60A =
, v
BH
vuông góc vi
AD
ri kéo dài mt
đoạn
HE HB=
. Ni
E
vi
A
,
E
vi
D
.
a. Chng minh rng t giác
ABDE
là hình thoi.
b.
D
là trung đim ca
EC
.
c.
EB AC=
Bài 4: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường phân giác
AD
. Gi
,MN
lần lượt
hình chiếu ca
D
trên
,AB
AC
. Chưng minh tứ giác
AMDN
là hình vuông.
Bài 5: Cho hình ch nht
ABCD
2AB AD=
. Gi
,PQ
theo th t trung điểm
ca
,AB CD
. Gi
H
giao điểm ca
AQ
DP
, gi
K
giao điểm ca
CP
BQ
. Chng minh
PHQK
là hình vuông.
Bài 6: Cho hình vuông
ABCD
. Trên cnh
AD
lấy điểm
F
trên cnh
DC
lấy điểm E
sao cho
AF DE=
. Chng minh
AE BF=
AE BF
.
Tuần 10
Tiết 25; 26; 27
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TP HẰNG ĐNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- HS đưc cng c, nâng cao mt s kiến thc v công thức lũy thừa.
- HS đưc cng c mt s kiến thc v by hằng đẳng thức đáng nh.
Q
N
P
M
D
C
B
A
Trang 99
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được công thức bảy hằng đẳng
thức đáng nhớ.
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa, …
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các công thức lũy tha:
1.
n
a =a.a.a...a
5.
m
a
m-n
=a
n
a
2.
a
0
1=
a 0
6.
n n n
(a.b) a .b=
3.
1
-n
a=
n
a
7.
n
n
aa
=
n
b
b



4.
m n m+n
a .a =a
8.
m n n m m.n
(a ) =(a ) =a
Năm hng đng thức đáng nhớ:
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
( )
2
22
A B A 2AB B = +
( )( )
22
A -B = A+B A-B
( )
3
3 2 2 3
= A +3A B+3AB +B+AB
( )
3
3 2 2 3
3 3−− = +A B A A B AB B
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v
Dng 1: Thực hiện các phép tính:
Trang 100
- GV t chc hot đng, tr li nhanh bài
toán trc nghim 1
- HS đng ti ch tr li:
+ HS1: Đáp án cần chọn là: C
+ HS2: Đáp án cần chọn là: A
+ HS3: Đáp án cần chọn là: B
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
Biến đổi tích thành tổng
Phương pháp:
- Xem biểu thức đã cho có dạng hằng
đẳng thức nào.
- Biến đổi biểu thức đã cho để xuất hiện
dạng hằng đẳng thức.
- Thực hiện các hằng đẳng thức hợp lý ta
có kết quả (có thể kết quả không gọn).
Bài 1: Trc nghim (3-5 câu)
Câu 1: Chọn câu sai.
A.
( )
2
22
2 4 4 + = + +x y x xy y
B.
( )
2
22
2 4 4=+x y x xy y
C.
( )
2
2 2
2 = 4x y x y
D.
( )( )
22
2 2 4 +=x y x y x y
Câu 2: Khai trin
( )
2
3 4 xy
ta được:
A.
22
9 24 16+x xy y
B.
22
9 12 16+x xy y
C.
22
9 24 4 +x xy y
D.
22
9 6 16+x xy y
Câu 3: Khai triển
2
-2
2



x
y
ta được
2
2
A. 4
4
−+
x
xy y
2
2
B. 2 4
4
−+
x
xy y
2
2
C. 2 2
4
−+
x
xy y
2
2
D. 4
2
−+
x
xy y
Đáp án
Câu 1: Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Đáp án cần chọn là: B
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
+ Biểu thức đã cho dạng hằng đẳng thức
Bài 2: Thc hin phép tính
( )
1)
2
+aa
2
1
)-
2



bx
Trang 101
nào?
- HS tr li các câu hi:
a)
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
b)
( )
2
22
A B A 2AB B = +
c)
( )
3
3 2 2 3
= A +3A B+3AB +B+AB
d)
( )
3
3 2 2 3
3 3−− = +A B A A B AB B
- GV gi HS lên bng gii:
( )
2
2
) 1 2 1+ = + +a a a a
2
11
2
) - -
24
b x x x



=+
( )
)
3
2c xy+
3 2 2 3
8 12 6= + + +x x y xy y
3
1
)-
3



dx
11
32
--
3 27
x x x=+
- HS nhn xét
- GV nhn xét
*Kết lun: Để thc hin phép tính:
- Xem biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng
thức nào.
- Biến đổi biểu thức đã cho để xuất hiện
dạng hằng đẳng thức.
- Thực hiện các hằng đẳng thức hợp lý ta có
kết quả (có thể kết quả không gọn)
( )
3
) 2 +c xy
3
1
)-
3



dx
Lời giải
( )
2
2
) 1 2 1+ = + +a a a a
22
1 1 1
2
) - -2. .
2 2 2
b x x x
==
1
2
-
4
xx=+
( )
)
3
2c xy+
( ) ( )
32
23
2 3. 2 . 3.2 .x x y x y y= + + +
3 2 2 3
8 12 6= + + +x x y xy y
3
1
)-
3



dx
11
32
--
3 27
x x x=+
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
+ Biểu thức đã cho dạng hằng đẳng thức
nào?
- HS tr li các câu hi:
a)
( )
3
3 2 2 3
= A +3A B+3AB +B+AB
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
b)
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
( )
2
22
A B A 2AB B = +
c)
( )
3
3 2 2 3
3 3−− = +A B A A B AB B
- GV gi HS lên bng gii:
3 2 3 2
)( 2) ( 2) 7 8 12x x x x x=+ + + + +a
b)
22
( 1) .( 1)xx+−
24
4 4 1xxx=
Bài 3. Thc hin phép tính
a)
32
( 2) ( 2)xx+ +
b)
22
( 1) .( 1)xx+−
c)
( )
4
3
3
x
x
Lời giải
32
)( 2) ( 2)xx+ + a
23 2
( 6 12 ))4 48(xx xxx= + + + ++
23
7 8 12x x x+ + +=
22
)( 1) .( 1)xx+−b
22
2 1).((2 1)x x xx +=−++
Trang 102
c)
( )
2
4
3
3
9 27 27
3
x
x x x
x
= +
- HS nhn xét
- GV nhn xét
*Kết lun: Để thc hin phép tính:
- Xem biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng
thức nào.
- Biến đổi biểu thức đã cho để xuất hiện
dạng hằng đẳng thức.
- Thực hiện các hằng đẳng thức hợp lý ta có
kết quả (có thể kết quả không gọn).
( )
( )
2
2
2
21xx= +
24
4 4 1xxx=
( )
( )
4
3
23
3
)3
3
9 27 27
x
x
x
x
c
xx
=−
= +
Hot động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v
- GV t chc hot đng, tr li nhanh bài
toán trc nghim 1
- HS đng ti ch tr li:
HS 1: Đáp án cần chn là: B
HS 2: Đáp án cần chọn là: A
HS 3: Đáp án cần chọn là: A
HS 4: Đáp án cần chọn là: C
HS 5: Đáp án cần chn là: D
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
Dng 2: Rút gọn biểu thức và tính giá
tr biu thc:
Phương pháp rút gọn biểu thức:
Xem biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng
thức nào.
Biến đổi biểu thức đã cho để xuất hiện
dạng hằng đẳng thức.
Thực hiện các hằng đẳng thức hợp lý ta
có kết qủa thường thì kết quả rất gọn).
Bài 1: Trc nghim (3-5 câu)
Câu 1: Biểu thức
22
1
1
4
x y xy++
bằng
2
1
.1
4
A xy

+


2
1
.1
2
B xy

+


2
1
.-
2
C xy



2
1
. -1
2
D xy



Câu 2: Viết biểu thức
22
25 20 4 x xy y+
dưới dạng bình phương của một hiệu
( )
2
. 5 2A x y
Trang 103
( )
2
. 2 5B x y
( )
2
. 25 4C x y
( )
2
. 5 2D x y+
Câu 3: Rút gọn biểu thức
( ) ( )
2
3 1 9 1A x x x=+
ta được
. 15 1Ax−+
B. 1
. 15 1 Cx+
D. 1
Câu 4: Rút gọn biểu thức
( ) ( ) ( )( )
22
5 4 4 5 9 4 4A x x x x= + + +
, ta được:
A. 342
B. 243
C. 324
D. 324
Câu 5: Rút gọn biểu thức
( )( ) ( ) ( )
2
2 3 1 4 7B a a a a a= + +
ta được
A. 0
B. 1
C. 19
D. 19
Đáp án
Câu 1: Đáp án cần chn là: B
Câu 2: Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Đáp án cần chn là: D
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
+ Biểu thức đã cho dạng hằng đẳng thức
nào?
- HS tr li các câu hi:
a)
( )
2
22
2A + AB+B A+B=
b)
( )( )
22
A -B = A+B A-B
c)
( )
3
3 2 2 3
3 3A A B AB B A B =+−
- GV gi HS lên bng gii:
( )
2
2
4 2) 4a x x x+ + = +
( )( )
2
1 -1 -1) xxb x+=
3 2 2 3 3
-6 12 -8 - 2) ( )c x x y xy y x y=+
Bài 2: Rút gn biu thc
2
4) 4a x x++
( )( )
1) 1 -xb x+
3 2 2 3
-6 2 -8) 1c x x y xy y+
Lời giải
2 2 2
4 4 2. .2 2)a x x x x+ + = + +
( )
2
2x=+
( )( )
2 2 2
1 -1 -1 -1) x x xb x+ = =
3 2 2 3 3
-6 12 -8 -2) ( )c x x y xy y x y=+
Trang 104
- HS nhn xét
- GV nhn xét
*Kết lun: Phương pháp rút gọn biểu
thức:
Xem biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng
thức nào.
Biến đổi biểu thức đã cho để xuất hiện dạng
hằng đẳng thức.
Thực hiện các hằng đẳng thức hợp lý ta có
kết qủa thường thì kết quả rất gọn).
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v
- GV t chc hot đng, tr li nhanh bài
toán trc nghim 1
- HS đng ti ch tr li:
HS 1: Đáp án cần chọn là: B
HS 2: Đáp án cần chọn là: C
HS 3: Đáp án cần chọn là: A
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
Phương pháp tính giá trị biểu thức:
Dựa vào hằng đẳng thức thu gọn biểu
thức.
Thay giá trị của biến vào biểu thức thu
gọn.
Thực hiện phép tính các số ta có kết quả.
Bài 1: Trc nghim (3-5 câu)
a) Tính giá tr
2
21xx−+
ti
1x =
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
b) Tính giá tr
2
21xx++
ti
1x =
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
c) Tính giá tr
32
3 3 1x x x+ + +
ti
1x =
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Đáp án
a) Đáp án cần chọn là: A
b) Đáp án cần chọn là: B
Trang 105
c) Đáp án cần chọn là: D
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
+ Biểu thức đã cho dạng hằng đẳng thức
nào?
- HS tr li các câu hi:
a)
( )
3
3 2 2 3
A +3A B+3AB +B AB= +
b)
( )
3
3 2 2 3
33A A B AB B A B+ =
c)
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
sau khi rút
gn tbiến đổi xut hin tng tích
ca a;b.
d)
( )
2
22
A B A 2AB B = +
sau khi rút
gn thì biến đổi xut hin hiu tích
ca a;b.
- GV gi HS lên bng gii:
- HS nhn xét
- GV nhn xét
*Kết lun: Phương pháp tính giá trị biểu
thức:
Dựa vào hằng đẳng thức thu gọn biểu thức.
Thay giá trị của biến vào biểu thức thu gọn.
Thực hiện phép tính các số ta có kết quả.
Bài 2: Tính giá tr biu thc
a)
32
2
8 4
3
1
27
x x x+ + +
khi
1
6
x =
b)
3 2 2 3
27 54 36 8x x y xy y +
khi
1; 1xy==
c)
( )
2
ab
biết
7ab+=
. 12ab=
d)
( )
2
ab+
biết
20ab−=
.3ab=
Lời giải
a)
3
32
11
27
2
8 2
3 3
4x x x x

=

++
++
Thay
1
6
x =
vào biu thc
3
2
3
1
x



+
:
3 3 3
1 1 1 1 2 8
6 3 3 3
2
27
.
3
= = =
++
3 2 2 3
27 54 36 8)b x x y xy y +
( )
3
32xy=
Thay
1; 1xy==
vào biu thc
( )
3
3 - 2xy
:
( ) ( )
33
3
3.1- 2.1 3- 2 11= = =
c) Ta có:
( ) ( )
22
2
4 7 4.12a b a b ab = + = =
49 48 1= =
d) Ta có:
( ) ( )
22
2
a b a b 4ab 20 4.3+ = + = +
400 12 412= + =
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v
- GV t chc hot đng, tr li nhanh bài
toán trc nghim 1
- HS đng ti ch tr li:
+ HS1: Đáp án cần chọn là: B
+ HS2: Đáp án cần chọn là: C
Dng 3: Tính nhanh:
Phương pháp:
Xem biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng
thức nào.
Biến đổi hoặc thêm, bớt vào biểu thức đã
cho để xuất hiện dạng hằng đẳng thức.
Trang 106
+ HS3: Đáp án cần chọn là: A
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
Thực hiện hằng đẳng thức và các phép
tính ta có kết quả.
Bài 1: Trc nghim (3-5 câu)
Câu 1: Giá tr ca
2
101
là:
A. 10101
B. 10201
C. 10301
D. 10401
Câu 2: Không dùng máy tính, hãy tính
2
199
:
A.39401
B.39501
C.39601
D.39701
Câu 3: Không dùng máy tính, hãy tính
47.53
:
A.2491
B. 2591
C. 2691
D. 2791
Đáp án
a) Đáp án cần chọn là: A
b) Đáp án cần chọn là: B
c) Đáp án cần chọn là: D
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
+ Biểu thức đã cho dạng hằng đẳng thức
nào?
- HS tr li các câu hi:
a)
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
b)
( )
2
22
A B A 2AB B = +
c)
( )( )
22
A -B = A+B A-B
d)
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
e)
( )( )
22
A -B = A+B A-B
- GV gi HS lên bng gii:
( )
2
2
a 301 = 300+1 =9) 0601
( )
2
2
99 = 100-1 =b) 9801
( )( )
22
c 56.64= 60-4 60+4 =
=60 -4
)
=3584
Bài 2: Tính nhanh
2
a)301
2
b) 99
c) 56.64
22
d 53 + 47 + 47.) 106
( )( )
4 4 2 2
e 5 . 3 15 – 1 15) + 1
Lời giải
( )
2
2
a 301 = 300+1)
22
=300 +2.300.1+1
=90000+600+1 =90601
( )
2
2
99 = 1b 00-1) =
22
=100 -2.100.1+1 =9801.
( )( )
c 56.64= 60-4 6) 0+4 =
22
=60 -4 =3584
Trang 107
( )
( )( )
22
22
2
2
4 4 2 2
44
d 53 + 47 + 47. 106
= 53 + 47 + 2. 47. 53
= 53 + 47 = 100 = 10000
e 5 . 3 15 – 1 15 +
)
)
(
1
= 15 1 )5 – 1 = 1
- HS nhn
xét
- GV nhn xét
*Kết lun: Để tính nhanh:
Xem biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng
thức nào.
Biến đổi hoặc thêm, bớt vào biểu thức đã
cho để xuất hiện dạng hằng đẳng thức.
Thực hiện hằng đẳng thức và các phép tính
ta có kết quả.
22
d 53 + 47 + 47.) 106
22
= 53 + 47 + 2. 47. 53
( )
2
2
= 53 + 47 = 100 = 10000
( )( )
4 4 2 2
e 5 . 3 15 – 1 15) + 1
44
= 15 15()1 = 1
Hot động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v
- GV t chc hot đng, tr li nhanh bài
toán trc nghim 1
- HS đng ti ch tr li:
+ HS1: Đáp án cần chọn là: C
+ HS2: Đáp án cần chọn là: D
+ HS3: Đáp án cần chọn là: D
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
Dng 4: Chứng minh đẳng thc:
Phương pháp:
Để chứng minh đẳng thức: A = B
- Đưa dạng A về dạng B ( hoặc đưa dạng
B về dạng A)
- So sánh A = B rồi kết luận.
Bài 1: Trc nghim (3-5 câu)
Câu 1: Chọn câu đúng
( ) ( ) ( )( )
22
. A c d a b c d a b c d a b+ + = + + + + +
( ) ( ) ( )( )
22
. B c d a b c d a b c d a b+ = + + +
( )( ) ( ) ( )
22
. C a b c d a b c d a b c d+ + + + = +
( )( ) ( ) ( )
22
. C a b c d a b c d a b c d+ + + + = +
Câu 2: Chọn câu đúng
( ) ( )( )
2
. 4 2 2 A a b a b a b+ = + + +
( ) ( )( )
2
. 4 4 4 B a b a b a b+ = + +
( ) ( )( )
2
. 4 2 2 C a b a b a b+ = + +
( ) ( )( )
2
. 4 2 2 D a b a b a b+ = + +
Trang 108
Câu 3: So sánh
A = 2019.2021.a
( )
2
B = 2019 + 2.2019 + 1 a
(với
a > 0
)
. A A B=
. B A B
. C A B
. D A B
Đáp án
Câu 1: Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Đáp án cần chọn là: D
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
+ Biểu thức đã cho dạng hằng đẳng thức
nào?
- HS tr li các câu hi:
a)
( )
2
22
A B A 2AB B = +
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
b)
( )
2
22
A B A 2AB B = +
- GV gi HS lên bng gii:
( )
( )
2
22
2
22
) - 4 - 2 4
2
a Xét a b ab a ab b ab
a ab b a b
+ = + +
= + + = +
Vy
( ) ( )
22
- -4a b a b ab=+
( ) ( )
22
2 2 2 2
- -
2-
)
2 - 4
a b a b
a ab b a a a
b
b b b
+
= + + + =
- HS nhn xét
- GV nhn xét
*Kết lun: Để chứng minh đẳng thức: A
= B
- Đưa dạng A về dạng B ( hoặc đưa dạng B
về dạng A)
- So sánh A = B rồi kết luận.
Bài 2: Chng minh:
a)
( ) ( )
22
-4a b a b ab+ = +
( ) ( )
22
- - 4) a b a bb ab+=
Lời giải
( )
2
22
) - 4 -2 4a Xét a b ab a ab b ab+ = + +
( )
2
22
2a ab b a b= + + = +
Vy
( ) ( )
22
- - 4a b a b ab=+
( ) ( )
22
) - -b a b a b+
2 2 2 2
2 - 2 - 4a ab b a ab b ab= + + + =
IV. PHIU BÀI TP B TR
1. TRC NGHIM
Câu 1: Chọn câu đúng.
( )
3
3 2 2 3
. 3 3 A A B A A B AB B+ = + + +
( )
3
3 2 2 3
. - - 3 - 3 - B A B A A B AB B=
( )
3
33
. C A B A B+ = +
Trang 109
( )
3
33
. - - D A B A B=
Câu 2: Chọn câu đúng
( )
3
2xy
bằng:
3 2 3
. 3 3 A x xy x y y++
3 2 2 3
. 6 12 8B x x y xy y+
3 2 2 3
. 6 12 4C x x y xy y+
3 2 2 3
. 3 12 8D x x y xy y+
Câu 3: Chọn câu sai.
( )
( )
3 3 2 2
. A A B A B A AB B+ = + +
( )
( )
3 3 2 2
. - - B A B A B A AB B= + +
( ) ( )
33
. C A B B A+ = +
( ) ( )
33
. D A B B A=
Câu 4: Chọn câu đúng.
( )
2 3 3
. 8 12 6 8 A y y y y+ + + = +
( )
3
32
. 3 3 1 1B a a a a+ + + = +
( )
3
3 2 3
. 2 2 6 6 C x y x x y xy y=+
( )
3
32
. 3 1 3 9 3 1D a a a a+ = + + +
Câu 5: Chọn câu sai.
( ) ( )
3
33
. - - 3 A b a a ab a b b=+
( ) ( )
3
33
. 3 B c d c d cd d c=+
( ) ( )
3
3
. 2 8 6 2C y y y y=+
( ) ( )
3
3
. 1 1 3 1D y y y y=−
Câu 6: Viết biểu thức
32
x + 12x + 48x + 64
dưới dạng lập phương của một tổng
( )
3
. 4Ax+
( )
3
. 4Bx
( )
3
. 8 Cx
( )
3
. 8Dx+
Câu 7: Viết biểu thức
32
8 36 54 27x x x+ + +
dưới dạng lập phương của một tổng
( )
3
. 2 9Ax+
( )
3
. 2 3Bx+
( )
3
. 4 3Cx+
Trang 110
( )
3
. 4 9Dx+
Câu 8: Viết biểu thức
32
6 12 8x x x+
dưới dạng lập phương của một hiệu
( )
3
. 4 Ax+
( )
3
. 4Bx
( )
3
. 2 Cx+
( )
3
. - 8Dx
Câu 9: Viết biểu thức
3 2 2 3
8 12 6 x x y xy y+
dưới dạng lập phương của một
hiệu
( )
3
. 2 A x y
( )
3
. 2B x y
( )
3
. 4 C x y
( )
3
. 2 Dxy+
2. T LUN
Câu 10: Cho
( ) ( )
22
2
55
25
xx
C
x
+ +
=
+
( ) ( )
22
2
2 5 5 2
1
xx
D
x
+ +
=
+
. m mối quan
hệ giữa C và D.
Câu 11: Cho
( ) ( ) ( )( )
22
4 1 2 1 8 1 1 12 M x x x x x= + + + +
Tìm mối quan hệ
giữa M và N
Câu 12: Tìm x thỏa mãn
( ) ( )
22
2 1 5 5 0xx=
Câu 13: Tìm giá trị x thỏa mãn
( ) ( )
22
2 1 4 3 0xx+ + =
Câu 14: Tìm x biết
( )( ) ( )
2
6 6 3 9x x x+ + =
Câu 15: Tìm x biết
( ) ( ) ( )( )
22
3 1 2 3 11 1 1 6x x x x+ + + + =
Câu 16: So sánh
A 2016.2018.a và B 2017.a==
(với a > 0)
Câu 17: So sánh
( )
2
2019.2021. 2019 2.2019 1A a B a= = + +
(với a > 0)
Câu 18: So sánh
( )
( )( )( )( )
32 2 4 8 16
2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1M N= = + + + + +
Tuần 11
Tiết 28; 29; 30
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Trang 111
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Khái nim t giác, t giác li. Các yếu t ca t giác li. Tính cht ca t giác li.
- Khái nim hình thang, hình thang cân. Tính cht hình thang cân. Du hiu nhn biết
hình thang cân.
- Khái nim hình bình hành. Tính cht hình bình hành. Du hiu nhn biết hình bình
hành.
- Khái nim và tính cht hình ch nht. Du hiu nhn biết hình ch nht.
- Khái nim tính cht hình thoi, hình vuông. Du hiu nhn biết hình thoi hình
vuông.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lc t ch và t hc trong tìm tòi khám phá
- Năng lc giao tiếp và hp tác trong trình bày, tho lun và làm vic nhóm
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to trong thc hành, vn dng.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được định nghĩa các tứ giác đã học.
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa,
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu, phiếu
bài tập.
2. Học sinh: vở ghi, thước thẳng, thước, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tổng hợp kiến thức cần nhớ: Giáo viên ôn tập kiến thức cần thiết cho học sinh
Giáo viên tổ chức cho hs hoàn thành sơ đồ tư duy theo hình thức hoạt động nhóm
Trang 112
Trang 113
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên
Ni dung
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động, tr li nhanh bài
toán trc nghim 1
HS tìm hiu bài toán 1
Hoc nhn nhim v GV giao
Dng 1: BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: T giác
ABCD
có :
µ µ
µ µ
0 0 0
0 0 0 0
65 ; 117 ; 71 . ?
.1 19 . 107 . 63 . 126
B C Thì C
A B C D
A = = ==
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhn.
B.Hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhn
C.Hình thang có 3 góc nhn, 1 góc tù.
D.Hình thang có nhiu nht 2 góc tù, nhiu
nht 2 góc nhn
Câu 3: Hãy điền ch “Đ” hoặc ch “S
vào mi câu khẳng đnh sau:
A.T giác có hai cnh bên bng nhau
hình thang cân
B.Hình thang cân có hai cnh bên bng
nhau.
C.Hình thang cân có hai góc k vi cnh
đáy bù nhau.
D.Hình thang cân có hai góc k vi cnh
đáy bằng nhau.
Câu 4 : Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình bình hành là t giác có hai cnh
song song.
B. Hình bình hành là t giác có các góc
bng nhau .
C. Hình bình hành là t giác có các cnh
đối song song.
D. Hình bình hành là hình thang có hai
cnh bên bng nhau
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 cạnh bằng
nhau
B.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông
Bài 1: Bài tp trc nghim
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: Hãy điền ch “Đ” hoặc ch “S
vào mi câu khẳng đnh sau:
A. T giác có hai cnh bên bng nhau là
hình thang cân S
B. Hình thang cân có hai cnh bên bng
nhau. Đ
C. Hình thang cân có hai góc k vi cnh
đáy bù nhau. S
D .Hình thang cân có hai góc k vi cnh
đáy bằng nhau. Đ
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: A
Câu 8: B
Câu 9: D
Câu 10: C
Trang 114
C.Hình chữ nhật tứ giác hai góc
vuông
D.Hình thang có một góc vuông là hình chữ
nhật.
Câu 6 Trong các khẳng định sau, khng
định nào sai đối vi hình thoi.
A. Hai đưng chéo bng nhau.
B. Hai đưng chéo vuông góc vi nhau
và là các tia phân giác ca các góc ca hình
thoi
C. Hai đưng chéo ct nhau ti trung
điểm ca mi đưng.
D. Đưng chéo là phân giác ca các
góc ca hình thoi
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khng
định nào đúng.
A. Hình vuông là t giác có bn góc vuông
và bn cnh bng nhau.
B. Hình vuông là t gíac có bn góc bng
nhau.
C. Hình vuông là t giác có bn cnh bng
nhau.
D. Hình vuông là t giác có hai cnh k
bng nhau
Câu 8: Hình thang hai cạnh đáy bằng
nhau là:
A. hình thang cân.
B. hình bình hành.
C. hình ch nht.
D. hình thoi.
Câu 9: Hình bình hành có hai đưng chéo
bng nhau và vuông góc vi nhau là:
A. hình thang cân.
B. hình ch nht.
C. hình thoi.
D. hình vuông.
Câu 10: Hình vuông din tích bng
2
1()cm
thì hình vuông đó có chu vi là:
A.
1( )cm
.
B.
2( )cm
.
Trang 115
C.
4( )cm
.
D. Kết qu khác
*Thc hin nhim v
- Giáo viên t chc cho hc sinh làm trên
phiếu cá nhân trong thi gian 10 phút.
- Giáo viên chữa bài và cho hs đổi bài chm
chéo kết qu.
- HS làm bài trên phiếu bài tp
*Kết lun, nhn đnh:
GV khai thác các câu hỏi theo các hướng
khác nhau (nếu được)
Bài 1:
Ông An mun xây nhà trên miếng đất
din tích
2
160m
. Hình bên là sơ đ tng trt
ca căn nhà.
Phòng khách hình ch nht
ABCD
.
Phòng ăn nhà bếp hình vuông
BEFC
.
Phòng v sinh hình vuông
.FGHI
Snh
trưc hình ch nht
DIHK
. Kho cha
tam giác
AME
.
a. Tính din tích kho cha.
b. Khi xây dựng để đảm bo an toàn ngôi
nhà.
Ông An phi thiết kế thêm đường ging
MN
như hình vẽ. Tính độ dài đường ging
.MN
(Kết qu làm tròn đến ch s thp
phân th hai)
* Giao nhim
v
GV cho hs đọc
bài
- hs tìm li gii
*Thc hin nhim v
- Quan sát phân tích đầu bài ch ra
hướng làm bài
*Kết lun, nhn đnh:
- Gv cha bài cho hs
DNG 2: BÀI TOÁN THC T
Bài 1
a)Tính đưc đ dài cnh
12 3 15( )AE m= + =
6 3 9( )AK m= + =
Din tích hình ch nht
AEGK
là :
2
135( )m
Din tích kho cha
AME
là:
2
160 135 25( )m−=
b) Độ dài đoạn
MN
là:
25.2:15 3,33( )m
Trang 116
Bài 2. Bác Ngc mt miếng đt hình
thang cân vi din tích
2
1500(m )
(như
hình v). Bác mua thêm hai miếng đất na
để đất ca bác tr thành hình ch nht. Hi
diện tích đt bác mua thêm bao
nhiêu?
* Giao nhim v
GV cho hs đọc bài
- hs tìm li gii
*Thc hin nhim v
- Quan sát phân tích đầu bài ch ra
hướng làm bài
- Hs tìm li gii và trình bày vào bài làm
*Kết lun, nhn đnh:
- Gv cha bài cho hs
Bài 2:
Ta có:
(4 6 ).30 :2 1500xx+=
10 .30 3000x =
10x =
Din tích
2
1
30.10 150( )
2
= =ADH m
Hai miếng đất mua thêm tng din tích
để mảnh n nh ch nht là:
2
2.150 300( )= m
Bài 3. Mt miếng đất hình ch nht ABCD
được chia làm 3 phần như hình vẽ: phn
nhà hình ch nht, phần vườn hoa
hình vuông cnh 4m, phn trng rau
hình ch nht din tích
2
70( )m
chiu
rng là
3,5( )m
. Tính din tích phn nhà ?
* Giao nhim v
Bài 3
Tính DC:
70:3,5 20( )m=
20( )AB CD m = =
Chiu dài phn nhà là:
20 4 16( )m−=
Din tích phn nhà là:
2
16.4 64( )m=
30(m)
4x (m)
6x (m)
6x (m)
4x (m)
30(m)
D
H
C
F
B
A
E
D
H
C
B
A
30(m)
6x(m)
4x(m)
H
F
E
B
D
C
A
30(m)
6x(m)
4x(m)
H
F
E
B
D
C
A
Vườn hoa
Trồng rau
nhà ở
70m
2
3,5m
4m
4m
B
D
C
A
Vườn hoa
Trồng rau
nhà ở
70m
2
3,5m
4m
4m
B
D
C
A
Trang 117
GV cho hs đọc bài
- hs tìm li gii
*Thc hin nhim v
- Quan sát phân tích đầu bài ch ra
hướng làm bài
- Hs tìm li gii và trình bày vào bài làm
*Kết lun, nhn đnh:
- Gv cha bài cho hs
Bài 1:
Cho tam giác ABC cân ti A. Trên các cnh
bên AB, AC lấy các đim M, N sao cho
BM CN=
.
a) T giác BMNC là hình gì?
b) Tính các góc ca t giác BMNC
µ
0
40A =
.
GV cho hs đc đ bài và cho lên v hình.
*Thc hin nhim v
- HS đc đ bài và lên bng v hình.
* GV gi ý chng minh:
- HS nêu định nghĩa và dấu hiu nhn biết
hình thang cân:
- Hình thang cân có tính cht gì?
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS tìm
hiểu bài toán 2 (Đề bài)
+ a) Ta chng minh t giác BMNC là hình
thang có 2 góc k 1 đáy bằng nhau
=> hình thang cân.
+ * Hình thang cân:
. Định nghĩa: Hình thang cân là hình thang
có 2 góc k 1 đáy bằng nhau.
+ Tính cht:
+ Trong hình thang cân, 2 cnh bng nhau.
+ Trong hình thang cân, 2 đường chéo bng
nhau.
+ + Hình thang 2 đường chéo bng nhau
là hình thang cân.
*Kết lun, nhận định: GV gi ý hs tìm
cách gii. Gi 2 hs lên bng thc hin. Hs
DNG 3: BÀI TP TNG HP
Bài 1: ng dn gii
a) Vì ABC cân ti A nên
0
180 - A
B = C =
2
(1)
Mt khác ta có:
()AB AC gt=
()MB NC gt=
AM AN=
AMN
cân ti A
0
180 -A
AMN=ANM=
2
(2)
T (1) và (2) suy ra:
B = AMN
//MN BC
T giác
BMNC là hình thang(đ/n) .
B = C
nên là hình thang cân(dhnb).
b) T giác
BMNC
là hình thang cân
µ
µ
µ
0
180
2
A
BC
==
µ
0
40A =
µ
µ
00
0
180 40
70
2
BC
= = =
·
·
0 0 0
360 2.70 110BMC CNM= = =
N
B
C
A
M
Trang 118
làm bài vào v sau đó chuyển bài chm
chéo
- Giáo viên th hướng dn hc sinh khai
thác vn dng cao trong bài toán trên: Tìm
v trí của điểm M N để
BM MN NC==
. Khi đó hướng dn hc
sinh đưa về tìm v trí ca M N giao
điểm các đưng phân giác ti góc B C
tương ứng ct cnh AB và AC
Bài 2: Cho hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
AB
là đáy nh. Gi
O là giao đim của hai đường chéo. Chng
minh rng:
a.
CAD DBC=
b.
= , OA OB OC OD=
c. K các đưng cao AH và BK. Chng
minh
DH KC=
* Giao nhim v
- GV cho hs đọc đ bài và lên bng v hình
- GV t chc hs làm hoạt động nhân tìm
li gii
*Thc hin nhim v
- HS tìm hiu bài toán và v hình
(hình v)
GV gi hs lên bng làm phn a
- Em có nhn xét gì v ODC và OAB
, cách cm OA OB OC OD = =
GV gi hai
hs lên bng hoàn thành phn b
*Kết lun, nhn đnh:
Gv hưng cho hc sinh phát trin các ý tiếp
theo ca i toán yêu cu hs v n
chng minh
Bài 2:
a.
( )
..CAD DBC c g c =
CAD DBC=
b.
OAB
cân ti O
OA OB=
ODC
cân ti O
OD OC=
c.
( )
DAH CBK ch gn
DH CK
=
=
Bài 3: Cho ∆ABC nhn
( )
AB AC
. K
đường cao AH. Gọi M là trung điểm ca
AB, trên tia HM ly điểm N sao cho
MN MH=
.
Bài 3
O
K
B
H
D
C
A
Trang 119
Q
P
M
A
C
B
a. Chng minh: T giác ANBH là hình ch
nht.
b. Trên tia đi ca tia HB lấy điểm E sao
cho H trung điểm ca BE. Trên tia AH
lấy điểm F sao cho
AH HF=
. Chng minh:
T giác ABFE là hình thoi.
c. Gọi I giao điểm ca AH NE. Chng
minh:
/ / .MI BC
d. Gọi J trung điểm ca AC, chng minh
: 3 đim J, I, M thng hàng.
* Giao nhim v
- GV cho hs đọc đ bài và lên bng v hình
- GV t chc hs làm hoạt động nhân tìm
li gii sau đó chấm chéo bài ca nhau
*Thc hin nhim v
- Hs v hình ghi gt kl bài toán
GV gi hs lên bng làm phn a
- Em s dng du hiệu nào để chng minh
t giác là hình ch nht, hình thoi, chng
minh 3 đim thng hàng.
- - HS trình bày bài
- Nhn xét bài làm
- HS tr li câu hi, làm bài vào v
*Kết lun, nhn đnh:
Gv hưng cho hc sinh phát trin các ý tiếp
theo ca bài toán và yêu cu hs v nhà
chng
a) M là trung đim AB và M là trung
điểm HN
T giác ANBH là hình bình hành
Có góc
·
0
() 90AHB AH BC=⊥
Vy t giác ANBH là hình ch nht
b) H là trung điểm BE và H là trung điểm
AF
T giác ABFE là hình bình hành
AF BE
Kết lun tgiác ABFE là hình thoi
c) t giác AHBN là hình ch nht
MH MA=
MAH
cân ti M mà MI là đưng trung
tuyến
Suy ra MI là đường cao ca
MAH
MI AH
BC AH
//MI BC
d) chứng minh tương t được
//JI BC
//MI BC
MI và MJ trùng nhau
J, I, M thng hàng
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông ti A,
đường trung tuyến AM. Gọi P là trung điểm
của AB, Q là điểm đi xng vi M qua P.
a) Chng minh: T giác AQBM hình
thoi.
b) Tính din tích tam giác ABC, biết
Bài 4
I
F
B
C
H
E
N
M
A
Trang 120
10( ), 6( ).AB cm AC cm==
c) Tam giác ABC cần điu kin thì t
giác
AQBM
là hình vuông ?
* Giao nhim v
GV cho hs đọc bài và v hình ghi gt kl.
- hs tìm li gii
*Thc hin nhim v
- Hs v hình ghi gt, kl
- Quan sát phân tích đầu bài ch ra
hướng chng minh
- Hãy cho biết c du hiu nhn biết hình
thoi?
Trong bài ta s dng du hiu nào?
- Nêu công thc tính din tích tam giác
vuông?
- Với tam giác ABC đã đủ yếu t để tính
diện tích chưa?
- Để t giác AQBM là hình vuông thì cn
thêm điu kin gì ?
- Hs lên bng trình bày chng minh
- HS nhn xét bài làm ca bn
*Kết lun, nhn đnh:
- Gv cha bài cho hs
GV khai thác các câu hỏi theo các hướng
khác nhau (nếu được)
a) Chng minh T giác
AQBM
là hình
thoi:
Ta có:
( ) ( )
AP BP gt và PM PQ gt==
t giác
AQBM
là hình bình hành
(dhnb)
Mt khác vì
1
AM MB BC
2

==


(t/c đưng trung tuyến ng vi cnh
huyn ca tam giác vuông )
Vy t giác
AQBM
là hình thoi.
b) Tính din tích tam giác ABC biết
10( ), 6( ).AB cm AC cm==
Tam giác
ABC
vuông ti
A
nên:
. . .
ABC
11
S AB AC 10 6
22
==
( )
2
ABC
S 30 cm=
c) Tam giác ABC cần điều kin gì thì t
giác AQBM là hình vuông ?
T giác AQBM là hình vuông
·
·
00
90 45QBM MBP ==
ABC
là tam giác vuông cân ti A.
Bài 5.
Cho tam giác MNP vuông ti M, đường cao
MH. Gi D,E lần lượt chân các đường
vuông góc h t H xung MN và MP.
a) Chng minh t giác MDHE hình ch
nht.
b) Gọi A trung điểm ca HP. Chng
minh tam giác DEA vuông.
c) Tam giác MNP cn thêm điều kin
để
2.DE EA=
Bài 5.
a) T giác
MDHE
2
2
1
1
O
N
M
P
H
E
D
A
Trang 121
O
J
I
M
N
F
E
B
D
C
A
* Giao nhim v
GV cho hs đọc bài và v hình ghi gt kl.
- hs tìm li gii
*Thc hin nhim v
- Hs đc bài
Hs v hình và gii bài
- Quan sát phân tích đầu bài ch ra
hướng chng minh
- Hãy cho biết c du hiu nhn biết hình
thoi?
Trong bài ta s dng du hiu nào?
- Nêu công thc tính din tích tam giác
vuông?
- Với tam giác ABC đã đủ yếu t để tính
diện tích chưa?
- Để t giác AQBM là hình vuông thì cn
thêm điu kin gì ?
*Kết lun, nhn đnh:
- Gv cha bài cho hs
GV khai thác các câu hỏi theo các hướng
khác nhau (nếu được)
MDH MEH DME 90= = =
T giác MDHE là hình ch nht
b) Gi
O
là giao đim ca
MH
DE
MDHE
là hình ch nht
MH DE =
O
là trung đim ca
11
OH OE MH DE
22
= = =
+)
EHP
vuông tại E có A là trung điểm
PH suy ra:
1
AE AH HP
2
==
+)
OHA OEA =
(c-c-c)
OHA OEA 90==
hay
DEA vuông ti E.
c)
2DE EA OE EA= =
OEA
vuông cân
0
EOA 45=
HOE 90=
HM DE⊥
ti O
MDHE
là hình vuông
MH
là tia phân giác ca
DME
MH NP
(vì
MH
là đưng cao
NMP
Suy ra
NMP
vuông cân ti M
Bài 6. Cho hình bình hành ABCD, E F
ln ợt trung điểm ca AB, CD. Gi M,
N lần lượt là giao điểm ca AF, CE vi BD.
a) Chng minh: T giác AECF
hình bình hành.
b) Gi s
DM MN BN==
Chng
minh: MENF là hình bình hành.
c) AN ct BC I, CM ct AD J.
Chứng minh IJ, MN, EF đồng quy.
* Giao nhim v
GV cho hs đọc bài và v hình ghi gt kl.
- hs tìm li gii
*Thc hin nhim v
- Hs đc bài và v hình
Bài 6
a) Ta có ABCD là hình bình hành nên
/ / , AB CD AB CD=
E
là trung đim
, AB F
là trung đim
CD
( )
AB CD cmt AE EB CF DF= = = =
Trang 122
- Quan sát phân tích đầu bài ch ra
hướng chng minh
- Hs hoàn thành bài vào v
*Kết lun, nhn đnh:
- Gv cha bài cho hs
GV khai thác các câu hỏi theo các hướng
khác nhau (nếu được)
Xét t giác
AECF
( )
AE FC cmt=
( )
/ / / /AE FC AB CD
t giác
AECF
là hình bình
hành(dhnb)
b) Ta có
DM MN BN==
(gt)
DM MN MN NB hay DN BM + = + =
Xét
CDN
ABM
có :
( )
DN BM cmt=
CDN ABM=
(so le trong ca
//AB CD
)
( )
CD AB cmt=
( )
..CDN ABM c g c =
CN AM=
(hai cạnh tương ứng)
Chứng minh được
NE MF=
Xét t giác
MENF
( )
/ / / /MF NE vì AF CE
( )
MF NE cmt MENF=
là hình bình
hành(đpcm)
c) Xét t giác
( ) ( )
/ / / / ; ANCM AM CN AF CE AM CN cmt=
ANCM
là hình bình hành(dhnb)
( )
/ / AN CM đinh nghia
//AI CJ
//AN CM
ịnh nghĩa)
//AI CJ
Xét t giác
( )
/ / / /AICJ AJ CI vì AD CB
( )
//AI CJ cmt AICJ
là hình bình
hành(dhnb).
Gi
O
là giao
AC
DB
IJ
giao vi
AC
ti
O
trung đim mi
đg(t/c)
Ta li có
MN
giao
AC
ti
O
trung điểm
mi đg( vì
MENF
là hình bình hành)
AC
,
MN
,
IJ
đồng quy ti
O
Trang 123
Q
H
K
I
M
B
C
A
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông ti A (AB
< AC). M trung điểm ca BC. Lấy điểm
D sao cho M là trung đim ca AD.
a) Chng minh ABDC là hình ch nht.
b) K AH vuông góc vi BC. Trên tia AH
lấy điểm E sao cho
AH HE=
. Chng minh
AE ED
c) T giác BCDE là hình gì ? Vì sao ?
* Giao nhim v
GV cho hs đọc bài và v hình ghi gt kl.
- hs tìm li gii
*Thc hin nhim v
- Hs đc bài và v hình
- Quan sát phân tích đầu bài ch ra
hướng chng minh
- Hs hoàn thành bài vào v
*Kết lun, nhn đnh:
- Gv cha bài cho hs
GV khai thác các câu hỏi theo các hướng
khác nhau (nếu được)
a) T giác
ABDC
hình ch nht( du
hiu hình bình hành có 1 góc vuông)
b) AE ct BC ti H
H là trung đim ca AE (gt).
M trung điểm ca AD (vì M
giao2 đg chéo hình ch nht ABDC)
Do đó
/ / / / .DE HM hay DE BC
Vy
AE DE
c) Chng minh
EBC DCB( ABC)==
Hình thang
BCDE
( )
//DE BC
EBC DCB=
nên
BCDE
là hình thang cân.
Bài 8. Cho tam giác ABC cân ti A. Gi I
và M theo th t là trung điểm ca
AC
BC
.
a) Trên tia
MI
ly đim K sao cho
MI IK=
. Chng minh MAKC là hình ch
nht.
b) Chng minh t giác
ABMK
là hình bình
hành.
c) Chng minh
AIMB
là hình thang.
d) Gọi Q là trung đim ca AM. Chng
minh B, Q, K thng hàng.
e) Ly đim H trên tia k qua I và vuông
góc vi KC sao cho CK là trung trc ca
IH. Chng minh HI là tia phân giác ca
·
CHK
f) Tam giác ABC cần thêm điều kiện đ
t giác
AMCK
là hình vuông?
* Giao nhim v
Bài 8
a) +/ Xét t giác
AMCK
là có
( )
IA IC gt=
( )
IM IK gt=
Nên t giác
AMCK
là hbh(dhnb)
+/
ABC
cân ti
A
nên trung tuyến AM
đồng thời là đường cao, nên
0
90AMC =
+/ Hình bình hành
AMCK
0
90AMC =
nên là hình ch nht (dhnb)
M
H
E
D
C
B
A
Trang 124
GV cho hs đọc bài và v hình ghi gt kl.
- hs tìm li gii
*Thc hin nhim v
- Hs đc bài và v hình
- Quan sát phân tích đầu bài ch ra
hướng chng minh
- Hs hoàn thành bài vào v
*Kết lun, nhn đnh:
- Gv cha bài cho hs
GV khai thác các câu hỏi theo các hướng
khác nhau (nếu được)
b)
AMCK
là hình ch nht
; / /AK MC AK MC=
MC MB=
(M là trung đim ca BC)
; / /AK MB AK MB=
Suy ra t giác
ABMK
là hình bình hành.
c)
/ / ( )AK BC cmt
·
·
()AKM KMC slt=
·
·
AKM ABM=
do t giác
ABMK
là hình bình hành
·
·
ABM KMC=
mà hai góc v trí đồng
v
//MI AB
Nên t giác
AIMB
là hình thang (đnh
nghĩa)
d) +/ T giác
ABMK
là hình bình hành
(cmt)
Suy ra
AM và BK
ct nhau ti trung
điểm ca mi đưng.
Q
là trung đim ca
AM
, nên
Q
cũng là trung đim ca
BK
, hay
,,B Q K
thng hàng.
e) c/m
HI
là tia phân giác ca
·
CHK
f) lp luận ra được điu kin là
ABC
vuông cân ti A
Cng c và giao nhim v v nhà
- Ôn lại bài và xem bài đã cha
- Hoàn thành bài trong phiếu.
- Hc thuc khái nim, tính cht, du hiu nhn biết ca hình thang cân, hình
bình hành, hình ch nht, hình thoi và hình vuông.
Trang 125
PHIU BÀI TP
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: T giác
ABCD
có :
µ µ
µ µ
0 0 0
0 0 0 0
65 ; 117 ; 71 . ?
.1 19 . 107 . 63 . 126
B C Thì C
A B C D
A = = ==
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhn.
B.Hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhn
C.Hình thang có 3 góc nhn, 1 góc tù.
D.Hình thang có nhiu nht 2 góc tù, nhiu nht 2 góc nhn
Câu 3: Hãy điền ch “Đ” hoặc ch “S” vào mỗi câu khng định sau:
A.T giác có hai cnh bên bng nhau làn hình thang cân
B.Hình thang cân có hai cnh bên bng nhau.
C.Hình thang cân có hai góc k vi cạnh đáy bù nhau.
D.Hình thang cân có hai góc k vi cạnh đáy bằng nhau.
Câu 4 : Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình bình hành là t giác có hai cnh song song.
B. Hình bình hành là t giác có các góc bng nhau .
C. Hình bình hành là t giác có các cnh đối song song.
D.Hình bình hành là hình thang có hai cnh bên bng nhau
Câu 5. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất
A.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
B.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông
C.Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông
D.Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 6 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai đối vi hình thoi.
A. Hai đưng chéo bng nhau.
B. Hai đưng chéo vuông góc vi nhau và là các tia phân giác ca các góc ca hình
thoi
C. Hai đưng chéo ct nhau tại trung điểm ca mi đường.
D. Đưng chéo là phân giác ca các góc ca hình thoi
Câu 7. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
A. Hình vuông là t giác có bn góc vuông và bn cnh bng nhau.
B. Hình vuông là t gíac có bn góc bng nhau.
C. Hình vuôgn là t giác có bn cnh bng nhau.
D. Hình vuông là t giác có hai cnh k bng nhau
Câu 8: Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là:
A. hình thang cân.
B. hình bình hành.
C. hình ch nht.
Trang 126
D. hình thoi.
Câu 9: Hình bình hành có hai đưng chéo bng nhau và vuông góc vi nhau là:
A. hình thang cân.
B. hình ch nht.
C. hình thoi.
D. hình vuông.
Câu 10: Hình vuông có din tích bng
2
1cm
thì hình vuông đó có chu vi là:
A.
1cm
.
B.
2cm
.
C.
4cm
.
D. Kết qu khác
II. BÀI TOÁN THC T
Bài 1:
Ông An mun xây nhà trên miếng đất din tích
2
160m
. Hình bên đ tng trt
ca căn nhà.
Phòng khách hình ch nht
ABCD
. Phòng ăn nhà bếp hình vuông
BEFC
.
Phòng v sinh là hình vuông
.FGHI
Sảnh trươc là hình chữ nht
DIHK
. Kho cha là
tam giác
AME
.
a. Tính din tích kho cha.
b. Khi xây dựng để đảm bo an toàn ngôi nhà.
Ông An phi thiết kế thêm đường ging
MN
như hình vẽ. Tính độ dài đường ging
.MN
Bài 2. Bác Ngc mt miếng đt hình thang cân vi din tích
2
1500m
. Bác mua
thêm hai miếng đất na để đất ca bác tr thành hình ch nht. Hi diện tích đất
bác mua thêm là bao nhiêu?
Trang 127
Bài 3. Mt miếng đt hình ch nhật ABCD được chia làm 3 phần như hình vẽ: phn
nhà là hình ch nht, phần vườn hoa là hình vuông có cnh 4m, phn trng rau là
hình ch nht có din tích 70m
2
và chiu rng là 3,5m. Tính din tích phn nhà ?
III. BÀI TP TNG HP
Bài 1:
Cho tam giác ABC cân ti A. Trên các cnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho
BM = CN.
a) T giác BMNC là hình gì?
b) Tính các góc ca t giác BMNC biết góc A = 40
0
Bài 2: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) và AB là đáy nhỏ.Gọi O là giao điểm
ca hai đưng chéo. Chng minh rng:
a.
CAD DBC=
b. OA = OB, OC = OD
c. K các đưng cao AH và BK. Chng minh DH = KC
Bài 3: Cho ∆ABC nhn (AB <AC). K đưng cao AH. Gọi M là trung điểm ca AB,
trên tia HM lấy điểm N sao cho
MN MH=
.
a. Chng minh: T giác ANBH là hình ch nht.
b. Trên tia đi ca tia HB lấy điểm E sao cho H là trung đim ca BE. Trên tia AH ly
điểm F sao cho
AH HF=
. Chng minh: T giác ABFE là hình thoi.
c. Gi I là giao đim ca AH và NE. Chng minh: MI // BC.
d. Gọi J là trung điểm ca AC, chứng minh : 3 điểm J, I, M thng hàng.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM . Gi P trung điểm
của AB, Q là điểm đi xng vi M qua P.
a) Chng minh : T giác AQBM là hình thoi.
b) Tính din tích tam giác ABC, biết
AB = 10cm, AC = 6cm.
c) Tam giác ABC cần điều kin gì thì t giác AQBM là hình vuông?
30(m)
4x (m)
6x (m)
6x (m)
4x (m)
30(m)
D
H
C
F
B
A
E
D
H
C
B
A
30(m)
6x(m)
4x(m)
F
E
H
B
D
C
A
Vườn hoa
Trồng rau
nhà ở
70m
2
3,5m
4m
4m
B
D
C
A
Trang 128
Bài 5. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gi D,E lần lưt là chân các
đường vuông góc h t H xung MN và MP.
a) Chng minh t giác MDHE là hình ch nht.
b) Gọi A là trung đim ca HP. Chng minh tam giác DEA vuông.
c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì đ DE = 2EA
Bài 6. Cho hình bình hành ABCD, E F lần lượt trung điểm ca AB, CD. Gi M,
N lần lượt là giao điểm ca AF, CE vi BD.
a) Chng minh: T giác AECF là hình bình hành.
b) Gi s
DM MN BN==
Chng minh: MENF là hình bình hành.
c) AN ct BC I, CM ct AD J. Chứng minh IJ, MN, EF đồng quy.
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC). M là trung điểm ca BC. Lấy đim
D sao cho M là trung đim ca AD.
a) Chng minh ABDC là hình ch nht.
b) K AH vuông góc vi BC. Trên tia AH lấy điểm E sao cho
AH HE=
. Chng minh
AE ED
c) T giác BCDE là hình gì ? Vì sao ?
Bài 8. Cho tam giác ABC cân ti A. Gi I và M theo th t là trung điểm ca
AC
BC
.
a) Trên tia
MI
lấy điểm K sao cho
MI IK=
. Chng minh MAKC là hình ch nht.
b) Chng minh t giác
ABMK
là hình bình hành.
c) Chng minh
AIMB
là hình thang.
d) Gọi Q là trung đim ca AM. Chng minh B, Q, K thng hàng.
e) Lấy điểm H trên tia k qua I và vuông góc vi KC sao cho CK là trung trc ca IH.
Chng minh HI là tia phân giác ca
·
CHK
f) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để t giác
AMCK
là hình vuông?
Trang 129
IV. PHIU BÀI TP B TR S 12
1. TRC NGHIM
Câu 1: T giác
ABCD
0
ˆˆ
ˆ
65 ; 117 ; 71.A B C

= = =
Thì
ˆ
?D =
A.
119
. B.
107
. C.
0
63
. D.
126
.
Câu 2: Hình bình hành có mt góc vuông là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Hình vuông.
C. Hình ch nht. D. Hình thang vuông.
Câu 3: Cho
HIK
vuông ti
H
M
trung dim
IK
, biết
6HM cm=
. Độ dài
đoạn thng
IK
A.
12cm
. B.
3cm
. C.
6cm
. D.
9cm
.
Câu 4: Cho hình thoi
ABCD
cnh
8cmAB =
, biết
AC BD=
. Din tích hình thoi
ABCD
A.
2
32cm
. B.
2
16cm
. C.
2
8cm
. D.
2
64cm
.
Câu 5: T giác hai đường chéo bng nhau ct nhau tại trung điểm ca mi
đường thì t giác là
A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình ch nht. D. hình
thoi.
Câu 6: Hình bình hành có hai góc k mt cnh bng nhau là hình:
A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình ch nht. D. hình
vuông.
Câu 7: Cho
ABC
vuông ti
A
,AH AM
theo th t đường cao, dường trung
tuyến ca
( , )ABC H M BC
. Biết tích
AH
.
2
24AM cm=
thì din tích ca
ABC
bng:
A.
2
48cm
. B.
. C.
2
12cm
. D.
2
8cm
.
Câu 8: Hình thoi
ABCD
ˆ
130A
=
thì
ˆ
B
bng:
A.
130
. B.
50
. C.
70
. D.
130
.
Câu 9:
ABC
vuông ti
A
6 , 8 , 10AB cm AC cm BC cm= = =
thì độ dài đường cao
AH
là:
A.
4,8cm
. B.
3,6cm
. C.
5cm
. D.
10cm
.
Câu 10: Hình ch nhật có hai kích thưc là
6cm
10cm
thì có din tích là:
A.
2
16cm
. B.
. C.
. D.
2
60cm
.
2. T LUN
Bài 1: Tìm s đo x trong các hình sau:
50
0
x
x
D
C
B
A
4x
3x
2x
x
Q
P
N
M
x
x
2x
2x
D
C
B
A
Trang 130
Bài 2: Cho t giác ABCD có
0 0 0
A 30 ,B 90 ,D 100= = =
. Tính góc
C
và góc ngoài ti C
ca t giác.
Bài 3: Cho t giác ABCD có
AB AD,CB CD==
,
00
C 70 ,A 110==
.
a, Chng minh AC là trung trc ca BD.
b, Tính góc
B,D
.
Bài 4: Cho t giác ABCD có
0
B D 180+=
,
CB CD=
. Trên tia đối ca tia DA lấy điểm
E sao cho
DE AB=
. Chng minh:
a,
ABC EDC =
.
Bài 5 : Cho hình thang ABCD có AB // CD và
CD AD BC=+
. Gọi K là điểm thuc
đáy CD sao cho
KD AD=
. Chng minh rng :
a, AK là phân giác góc
A
.
b,
KC BC=
.
c, BK là tia phân giác ca góc
B
.
b, AC là phân giác góc
A
.
Bài 6: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và
AB CD
. Gi O là giao đim ca
AD và BC. E là giao đim ca AC và BD. Chng minh :
a,
AOB
cân ti O.
b,
ABD BAC =
.
c,
EC ED=
.
d, OE là trung trc của hai đáy AB và CD.
Bài 7: Cho
ABC
nhn có
AB AC
. Các đường cao BE, CF ct nhau ti H, Gi M là
trung đim ca BC, k Bx, Cy lần lưt vuông góc vi AB, AC chúng ct nhau ti K.
a, Chng minh t giác BHCK là hình bình hành và H, M, K thng hàng.
b, Lấy điểm I sao cho
IH BC
ti O
HO IO=
. Chng minh t giác BIKC
là hình thang cân.
x
C
B
D
A
100
0
30
0
D
C
B
A
Trang 131
c, Gọi G giao điểm ca BK HI,
ABC
phải thêm điều kiện để t
giác GHCK là hình thang cân.
Bài 8: Cho
ABC
nhọn. các đường trung tuyến AM BN ct nhau ti G. Trên tia
BN lấy điểm E sao cho N là trung điểm ca EG.
a, Chng minh t giác AGCE là hình bình hành.
b, Trên tia AM ly điểm F ( K khác A) sao cho
AG GF=
.
Chng minh rng:
MG MF=
và BF // AE.
c, Đ t giác AECF là hình thang cân thì
ABC
cần điều kin gì
Bài 9: Cho
ABC
vuông cân tại A. Trên đoạn thng AB lấy điểm E, Trên tia đối ca
tia CA lấy điểm F sao cho
BE CF=
. V hình bình hành BEFD. Gọi I là giao đim ca
EF và BC. Qua E k đưng thng vuông góc vi AB ct BI ti K.
a, Chng minh t giác EKFC là hình bình hành.
b, Qua I k đưng thng vuông góc vi AF ct BD ti M. Chng minh
AI BM=
.
c, Tìm v trí của E trên AB để A, I, D thng hàng.
Bài 10: Cho hình bình hành ABCD. Gi O giao điểm ca AC BD. Trên AB ly
điểm E, trên CD ly điểm F sao cho AE = CF
a) Chng minh: Tam giác AEO bng tam giác CFO
B) T E dng Ex // AC ct BC ti I, dng Fy // AC ct AD ti K.
Chng minh: T giác KEIF là hình bình hành
Bài 11: Cho
ABC
vuông ti A. T mt đim M trên cnh BC. K
MH AB
ti H.
K
MK AC
ti K.
a, Chng minh: T giác AHMK là hình ch nht.
b, Tìm v trí ca M trên cạnh BC đ AHMK là hình vuông.
c, K
AI BC
ti I. So sánh AM vi AI ri tìm v trí ca M đ
AM HK+
nh
nht.
Bài 12: Cho hình thoi ABCD ( góc
B
tù). T B h
BM AD,BN CD⊥⊥
. T D h
DP AB,DQ BC⊥⊥
. Gọi H giao điểm của MB PD, K giao đim ca BN
DQ. O là giao đim ca AC và BD. Chng minh:
a, H là trc tâm
ABD
.
b, A, H, K, C thng hàng.
c,
PDQ MBN=
.
d,
PHM QKN=
.
e, T giác BHDK là hình thoi
Bài 13: Cho đoạn thng AB một điểm M thay đổi trên đoạn AB (M không trùng
vi A B) V các nh vuông AMCD BMEF thuc cùng mt na mt phng vi
b AB.
a, Chng minh
AE BC=
AE BC
.b, Gi G, I, N, K lần lượt là trung điểm ca AB,
AC, CE, EB. T giác GINK là hình gì? Vì sao?
c, Chứng minh DF luôn đi qua 1 điểm c định khi M di chuyn trên AB.
Trang 132
d, Chng minh rng trung đim Q ca IK luôn nm trên một đưng c định khi M di
chuyn trên AB.
Bài 14: Cho hình vuông ABCD. Qua A v hai đường thng vuông góc vi nhau ln
t ct BC ti P và R. Ct CD ti Q và S.
a, Chng minh
AQR
APS
là các tam giác cân.
b, QR ct PS tại H. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm ca QR và PS.
Chng minh t giác AMHN là hình ch nht.
c, Chng minh P là trc tâm
SQR
.
d, Chứng minh MN là đường trung trc ca AC.
e. Chng minh bốn điểm M, B, N, D thng hàng.
Bài 15: Cho
ABC
vuông ti A,
AB 4cm,AC 8cm==
. Gọi E trung điểm ca AC,
M là trung đim ca BC.
a, Tính EM.
b, V tia Bx // AC sao cho Bx ct EM ti D. Chng minh rng t giác ABDE hình
vuông.
c, Gi I là giao đim ca BE và AD. Gọi K là giao điểm ca BE vi AM. Chng minh
rng t giác BDCE là hình bình hành và
DC 6.IK=
.
Tuần 12
Tiết 31; 32; 33
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TP TNG VÀ HIU HAI LẬP PHƯƠNG
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Mô t được các hằng đẳng thc: tng và hiu hai lập phương.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các hằng đẳng thức tng
và hiu hai lập phương.
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng
Trang 133
hợp, khái quát hóa. Vận dụng được hai hằng đẳng thức này để viết đa thức dưới dạng
tích, viết các biu thức dưới dng tng hay hiu hai lập phương; rút gọn biểu thức; tìm
x; tính nhanh.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tổng hợp kiến thức cần nhớ:
Tng hai lập phương:
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B+ = + - +
Hiu hai lập phương :
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B- = - + +
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên và hc
sinh
Ni dung
* Giao nhim v
- GV t chc hot đng, tr li
nhanh bài toán trc nghim 1
Dng 1: Viết đa thức dưới dng tích hoc tng
hay hiu hai lp phương
Bài 1: Bài tp trc nghim
Bài 1: Trc nghim
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1: Đa thức
( )
3
5 1x -
viết dưới dng tích
A.
( )
( )
2
5 1 25 5 1x x x- - +
B.
( )
( )
2
5 1 25 5 1x x x- + +
C.
( )
( )
2
5 1 5 5 1 x x x- + +
D.
( )
( )
2
5 1 25 5 1x x x+ - +
Câu 2: Biu thc
( )
( )
2
3 3 9 x x x+ - +
viết dưới dng tng hay hiu hai lập phương là
A.
33
3x -
B.
( )
3
3x -
C.
33
3x +
D .
( )
3
3x +
Câu 3: Điền biu thc thích hp vào ch trng
( )
( )
2 3 3
3 ........ 3 27x y xy y x y+ - + = +
A .
9x
B .
2
6x
C .
2
9x
D.
9xy
*Thc hin nhim v
- GV s dng máy chiếu t chc
cho HS tr li tng câu hi.
- Yêu cu HS xem li các hng
đẳng thc đã hc đ tr li.
- HS hot động nhân nh li
kiến thc cũ và tr li các câu hi.
Tr li
Bài 1
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: C
Trang 134
- HS tích cc tham gia tr li các
câu hi. Tr li b sung khi có bn
tr li sai.
*Kết lun, nhn đnh:
- GV kết lun:
+ Khẳng định các kết qu đúng.
Lưu ý: Để tr li tt các câu hi
trên cn nm vng hai hằng đẳng
thc sau:
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B+ = + - +
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B- = - + +
+ Nhận xét thái độ hc tp ca c
lp.
- HS chốt đưc kiến thc. Rút kinh
nghim các hn chế GV nêu,
khc phc trong các bui hc sau.
* Giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động
nhân lần lượt làm các bài tp 2, 3.
Bài 2, 3
Bài 2: Viết các đa thc sau dưi dng tích.
a)
3
1x +
b)
3
27 8x+
c)
3
1 x-
d)
3
27 8x -
Bài 3: Viết các biu thc sau dưi dng tng hay hiu hai lập phương.
a)
( )
( )
2
2 2 4x x x+ - +
b)
( )
( )
2
3 3 9x x x- + +
c)
( )
( )
22
3 3 9x y x xy y- + +
d)
( )
( )
4 2 2
3 9 3x x x+ + -
e)
( )
( )
2
2 1 1 2 4x x x++
*Thc hin nhim v
- Giáo viên u cầu HS đọc
tng bài và làm.
- HS t làm vào v.
- GV gi HS lên bng làm.
- GV t chc cho HS nhn xét,
đánh giá, giải thích kĩ tng bài.
*Kết lun, nhn đnh:
- GV kết lun:
1. Để làm tt bài 1, 2 cn chú ý
+ Nhận diện đúng hằng đẳng thức
áp dụng.
+ Nhận diện đúng A, B trong các
Trả lời
Bài 2:
a)
( )
( )
3 3 3 2
1 1 1 1x x x x x+ = + = + - +
b)
( ) ( )
( )
23
3
3
2 27 3 2 3 9 6 48 x x xx x= + = - ++ +
c)
( )
( )
3 3 23
1 1 1 1x x xx x= - = + +- -
d)
( ) ( )
( )
3
323
42 8 3 2 3 2 9 67 xx x x x- = - = - + +
Bài 3:
a)
( )
( )
2 3 3 3
2 2 4 2 8x x x x x+ - + = + = +
Trang 135
hằng đẳng thức
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B+ = + - +
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B- = - + +
2. Cách trình bày bài làm.
b)
( )
( )
2 3 3 3
3 3 9 3 27x x x x x- + + = - = -
c)
( )
( )
( )
3
2 2 3 3 3
3 3 9 3 27x y x xy y x y x y- + + = - = -
d)
( )
( ) ( )
( )
4 2 2 2 4 2
3 9 3 3 3 9x x x x x x+ + - = - + +
( )
3
2 3 6
3 27xx= - = -
e)
( )
( )
( )
( )
22
2 1 1 2 4 2 1 4 2 1x x x x x x+ + = + +
( )
3
33
2 1 8 1xx==
* Giao nhim v
- GV t chc cho HS hoạt động
nhóm 4 (theo bàn) làm các bài tp
1, 2, 3 ca dng 2.
Dng 2: Rút gn biu thc
Bài 1: Rút gn biu thc
a)
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
A x y x xy y x y x xy y= - + + - + - +
b)
( )( )
2 2 4 4 3 2 2 3
5 5 25 125B a b a a b a b a a= - + + +
c)
( )
( )
2 2 3 3
2 3 4 6 9 7 26C x y x xy y x y= + - + - -
d)
( )
( )
32
2 2 2 4D y y y y= - + + + - +
Bài 2: Chng tc biu thc sau có giá tr không ph thuc vào biến x.
a)
( )
( )
( )
( )
22
1 1 1 1A x x x x x x= + - + - - + +
b)
( )
( )
23
2 6 4 12 36 8 10B x x x x= + - + - +
c)
( ) ( )
( )
( )
3
2
1 3 3 9 3 1C x x x x x x= - - - + + - -
Bài 3: t gn ri nh giá tr ca các biu thc sau.
a)
( ) ( )( ) ( )
( )
3
2
1 4 1 1 3 1 1A x x x x x x x= - - + - + - + +
vi
2x =
.
b)
( )( )
( )( )
22
1 2 1 4 2B x x x x x x= - + + + - +
vi
1
2
x =-
.
*Thc hin nhim v
- Giáo viên chia nhóm, ng dn
HS cách hoạt động nhóm. Yêu cu
HS:
+ Vi mỗi bài được giao cần đọc
đề bài, xác định câu hi ca
bài t đó xác định cách làm.
+ Xác đnh hng đng thc s
dng trong tng ý ca mi bài.
Trả lời
Bài 1: Rút gn biu thc
a)
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
A x y x xy y x y x xy y= - + + - + - +
( ) ( )
3 3 3 3
x y x y= - - +
3
2y=-
b)
( )( )
2 2 4 4 3 2 2 3
5 5 25 125B a b a a b a b a a= - + + +
( )
( )
3
3
2 2 3
5 125a b a a= - +
6 6 3 3
125 125a b a a= - +
Trang 136
- HS hoạt động nhóm, tho lun
tr li các câu hi GV giao.
- GV t chc cho HS báo cáo kết
qu hoạt động nhóm, các nhóm
khác nhn xét, b sung.
*Kết lun, nhn đnh:
- GV kết lun:
1. Cách làm dng toán này
- Khai triển các hằng đẳng thức có
trong biểu thức.
- Rút gọn các đơn thức đồng dạng.
2. Cách trình bày bài làm.
66
ab=
c)
( )
( )
2 2 3 3
2 3 4 6 9 7 26C x y x xy y x y= + - + - -
( ) ( )
33
33
2 3 7 26x y x y= + - -
3 3 3 3
8 27 7 26x y x y= + - -
33
xy=+
d)
( )
( )
32
2 2 2 4D y y y y= - + + + - +
3 3 3
22yy= - + + +
33
28yy= - + + +
10=
Bài 2: Chng t các biu thc sau có g tr không ph
thuc vào biến x.
a)
( )
( )
( )
( )
22
1 1 1 1A x x x x x x= + - + - - + +
( ) ( )
33
11xx= + - -
33
11xx= + - +
2=
b)
( )
( )
23
2 6 4 12 36 8 10B x x x x= + - + - +
( )
3
33
2 6 8 10xx= + - +
226=
c)
( ) ( )
( )
( )
3
2
1 3 3 9 3 1C x x x x x x= - - - + + - -
( ) ( )
3 2 3 2
3 3 1 27 3 3x x x x x x= - + - - - - +
3 2 3 2
3 3 1 27 3 3x x x x x x= - + - - + - +
26=
Bài 3: t gn ri nh g tr ca các biu thc sau.
a) Ta có
( ) ( )( ) ( )
( )
3
2
1 4 1 1 3 1 1A x x x x x x x= - - + - + - + +
( ) ( )
3 2 2 3
3 3 1 4 1 3 1x x x x x x= - + - - - + -
3 2 3 3
3 3 1 4 4 3 3x x x x x x= - + - - + + -
2
3 7 4xx= - + -
Thay
2x =
vào biu thc A ta có
2
3.2 7.2 4 12 14 4 2A = - + - = - + - = -
Vy vi
2x =
thì
2A =-
b) Ta có
( )( )
( )( )
22
1 2 1 4 2B x x x x x x= - + + + - +
( )
( )
( )
( )
22
1 1 . 2 2 4x x x x x x
é ù é ù
= - + + + - +
ê ú ê ú
ë û ë û
( )( )
3 3 3 3
12xx= - +
Trang 137
Thay
1
2
x =-
vào biu thc B ta có
33
33
1 1 1 1
1 2 1 8
2 2 8 8
B
é ùé ù
æ ö æ ö æ öæ ö
--
ê úê ú
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
= - - - + = - +
ç ç ç ç
ê úê ú
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
è ø è ø è øè ø
ê úê ú
ë ûë û
9 63 567
.
8 8 64
--
==
Vy vi
1
2
x =-
thì
567
64
B
-
=
* Giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động
nhân lần lượt làm các bài tp 1, 2
ca dng 3.
Dng 3: Tìm x
Bài 1: Tìm x, biết:
a)
( )
( )
( )( )
2
2 2 4 3 3 26x x x x x x+ - + - + - =
b)
( )
( )
( )( )
2
3 3 9 4 4 21x x x x x x- + + - - + =
c)
( )
( ) ( )
22
2 1 4 2 1 ) 4 2 3 23x x x x x- + + - - =
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
( ) ( )
( ) ( )
3
22
1 3 3 9 3 4 2x x x x x- - + - + + - =
b)
( )
( )
( )
( )
22
1 1 1 1 7x x x x x x+ + + - - + =
*Thc hin nhim v
- Giáo viên u cầu HS đọc
tng bài và làm.
- HS t làm vào v.
- GV gi HS lên bng làm.
- GV t chc cho HS nhn xét,
đánh giá, giải thích kĩ tng bài.
*Kết lun, nhn đnh:
- GV kết lun:
+ Cách làm ca dng bài tp này.
Sử dụng các hằng đẳng thức đáng
nhớ, rút gọn vế trái rồi dựa vào
quan hệ giữa các phép tính để tìm
x
+ Cách trình bày bài làm.
Trả lời
Bài 1: Tìm x, biết:
a)
( )
( )
( )( )
2
2 2 4 3 3 26x x x x x x+ - + - + - =
( ) ( )
32
8 9 26x x x+ - - =
33
8 9 26x x x+ - + =
9 18x =
2x =
b)
( )
( )
( )( )
2
3 3 9 4 4 21x x x x x x- + + - - + =
( ) ( )
32
27 16 21x x x- - - =
33
27 16 21x x x- - + =
16 48x =
3x =
c)
( )
( ) ( )
22
2 1 4 2 1 4 2 3 23x x x x x- + + - - =
33
8 1 8 12 23x x x- - + =
12 24x =
2x =
Bài 2: Tìm x, biết:
Trang 138
a)
( ) ( )
( ) ( )
3
22
1 3 3 9 3 4 2x x x x x- - + - + + - =
( )
3 2 3 3 2
3 3 1 3 3 12 2x x x x x- + - - + + - =
3 2 3 2
3 3 1 27 3 12 2x x x x x- + - - - + - =
3 40 2x -=
3 42x =
14x =
b)
( )
( )
( )
( )
22
1 1 1 1 63x x x x x x+ + + - - + =
( )
( )
( )
( )
22
1 1 . 1 1 63x x x x x x
é ù é ù
+ - + - + + =
ê ú ê ú
ë û ë û
( )( )
33
1 1 63xx+ - =
6
1 63x -=
6
64x =
66
2x =
2xÞ=
hoc
2x =-
* Giao nhim v
- GV yêu cu HS hoạt động
nhân lần lượt làm các bài tp 1, 2
ca dng 4.
Dng 4: Tính nhanh
Bài 1: Tính nhanh.
a)
3
2
2023 1
2023 2022
A
+
=
-
b)
3
2
2023 1
2023 2024
B
-
=
+
Bài 2: Tính nhanh.
a)
33
23 27
23.27
50
C
+
=-
d)
33
52.38
52 38
14
D =+
-
*Thc hin nhim v
- Giáo viên u cầu HS đọc
tng bài và làm.
- HS t làm vào v.
- GV gi HS lên bng làm.
- GV t chc cho HS nhn xét,
đánh giá, giải thích kĩ tng bài.
*Kết lun, nhn đnh:
- GV kết lun:
+ Cách làm ca dng bài tp này.
- Xem biểu thức bài cho hằng
đẳng thức nào (Có thể phải thêm,
bớt, tách để biểu thức đã cho xuất
hiện hằng đẳng thức).
Bài 1: Tính nhanh.
a)
( )
( )
2
3
22
2023 1 2023 2023 1
2023 1
2023 2022 2023 2023 1
A
+ × - +
+
==
- - +
2024=
b)
( )
( )
2
3
22
2023 1 2023 2023 1
2023 1
2023 2024 2023 2023 1
B
- × + +
-
==
+ + +
2022=
Bài 2: Tính nhanh.
a)
33
23 27
23.27
50
C
+
=-
( )
( )
22
23 27 23 23.27 27
23.27
50
+ - +
=-
Trang 139
- Áp dụng hằng đẳng thức để tính.
+ Cách trình bày bài làm.
- GV chốt phương pháp giải ca 4
dng toán mt s u ý khi làm
bài.
22
23 23.27 27 23.27= - + -
22
23 2.23.27 27= - +
( )
2
23 27=-
16=
b)
33
52.38
52 38
14
D =+
-
( )
( )
22
52 52.38 38
52.38
52 38
14
++
=
-
+
22
52 52.38 38 52.38= + + +
22
52 2.52.38 38= + +
( )
2
52 38=+
2
90=
8100=
IV. PHIU BÀI TP B TR S ….
1. TRC NGHIM
Câu 1: Đa thức
3
125x +
viết dưới dng tích
A.
( )
( )
22
125 125 125x x x+ - +
B.
( )
( )
22
125 125 125x x x-++
C.
( )
( )
2
5 5 25x x x+ - +
D.
( )
( )
2
5 5 25x x x-++
Câu 2: Đa thức
3
18x-
viết dưới dng tích
A.
( )
( )
2
1 8 1 8 8x x x- - +
B.
( )
( )
2
1 2 1 2 4x x x- - +
C.
( )
( )
2
1 8 1 8 8x x x- + +
D.
( )
( )
2
1 2 1 2 4x x x- + +
Câu 3: Biu thc
( )
( )
2
2 2 4 x x x+ - +
viết dưới dng tng hay hiu hai lập phương
A.
33
2x -
B.
( )
3
2x -
C.
33
2x +
D .
( )
3
2x +
Câu 4: Biu thc
( )
( )
2
1 3 1 3 9 x x x- + +
viết dưới dng tng hay hiu hai lp
phương là
A.
33
1 3x-
B.
( )
3
3
1 3x+
C.
( )
3
3
1 3x-
D .
( )
3
13x+
Câu 5: Điền biu thc thích hp vào ch trng
( )
( )
2
2 3 4 6 9 ..... 27x x x+ - + = +
A .
8x
B .
3
8x
C .
3
2x
D.
3
x
Trang 140
Câu 6: Điền biu thc thích hp vào ch trng
( )
( )
2 2 3 3
3 ..... 9 27y x y x y x- + + = +
A .
3xy
B .
xy
C .
2
3xy
D.
2
3xy
2. T LUN
Bài 1: Ni mi ý ct A vi mt ý ct B đ được đáp án đúng
A
B
1)
( )( )
x y x y+-
a)
33
xy+
2)
22
2x xy y-+
b)
22
2x x y y++
3)
( )
2
xy+
c)
22
xy-
4)
( )
22
()x y x xy y+ - +
d)
( )
2
xy-
e)
22
xy+
Bài 2: Viết các đa thc sau dưi dng tích.
a)
3
1
27
x +
b)
3
8 27x-
c)
33
125 8
yx
-
d)
3
0,00164x +
e)
333
64x yz-
Bài 3: Viết các biu thc sau dưi dng tng hay hiu hai lập phương.
a)
( )
( )
2
2 2 4x x x+ - +
b)
( )
( )
2
3 3 9x x x- + +
c)
( )
( )
22
3 3 9x y x xy y- + +
d)
( )
( )
4 2 2
3 9 3x x x+ + -
Bài 4: Chng t c biu thc sau g tr không ph thuc vào biến x.
a)
( )
( )
23
5 5 25 2A x x x x= - + + - +
b)
( )
( ) ( )
22
2 3 4x 6 9 8 2 16 5B x x x x x= + - + - + + +
Bài 5: Tìm x biết:
a)
( ) ( )
( )
( )
32
2
3 3 3 9 9 1 15x x x x x- - - + + + + =
b)
( )( ) ( )
( )
2
5 5 2 2 4 17x x x x x x- + - - + + = -
c)
( )
( )
( )( )
2
1 1 2 2 5x x x x x x- + + - + - =
Bài 6: Chng tc biu thc sau kng ph thuc o biến x.
a)
( )
( ) ( )
23
2 3 4 6 9 2 4 1x x x x+ - + - -
b)
( )
( )
32
8 5 2 1 4x 2x 1xx- - + - +
Bài 7: Chứng minh:
Trang 141
a)
( ) ( )
3
33
3x y x y xy x y+ = + - +
b)
( ) ( )
3
33
3x y x y x y x y- = - + -
Bài 8:
a) Cho
1xy+=
và
1xy =-
. Chng minh rng:
33
4xy+=
b) Cho
1xy-=
và
6xy =
. Chng minh rng:
33
19xy-=
Bài 9:
a) Cho
3xy+=
và
22
5xy+=
. Tính
33
xy+
b) Cho
5xy-=
và
22
15xy+=
. Tính
33
xy-
ĐS: a) 2 b) - 5
Bài 10: t gn ri nh giá tr ca các biu thc sau.
a)
( ) ( )
( )
( )( )
3
2
1 2 2 4 3 4 4P x x x x x x= - - + - + + - +
vi
5x =-
b)
( )
( )
2
27 3 3 9Q x x x= + - + +
vi
3x =-
Bài 11: Chng minh rng
3 3 3 3
1 2 3 ... 100A = + + + +
chia hết cho
1 2 3 ... 100B = + + + +
.
ng dn:
Ta có
1 2 3 ... 100B = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1 100 2 99 3 98 ... 50 51= + + + + + + + +
101 101 101 ... 101= + + + +
(
50
s hng
101
)
101.50=
Để chng minh
A
chia hết cho
B
ta chng minh
A
chia hết cho
50
101
.
* Ta có
3 3 3 3
1 2 3 ... 100A = + + + +
( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3
1 100 2 99 ... 50 51= + + + + + +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
1 100 1 1.100 100 2 99 2 2.99 99 ... 50 51 50 50.51 51= + - + + + - + + + + - +
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
101. 1 1.100 100 101. 2 2.99 99 ... 101. 50 50.51 51= - + + - + + + - +
( )
( )
2 2 2 2
101. 1 2 3 ... 100 1.100 2.99 3.98 ... 50.51
éù
= + + + + - + + + +
êú
ëû
Do đó
A
chia hết cho
101
(1)
* Li có
3 3 3 3
1 2 3 ... 100A = + + + +
( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3
1 99 2 98 ... 50 100= + + + + + +
Mi biu thc trong ngoc đu chia hết cho
50
nên
A
chia hết cho
50
(2)
Trang 142
(Chú ý: Vi mi s nguyên a, b và s t nhiên n thì
2 1 2 1nn
ab
++
+
chia hết cho
ab+
)
T (1) và (2) suy ra
A
chia hết cho
101
50
nên
A
chia hết cho
B
.
Tuần 13
Tiết 34; 35; 36
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TP ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Cng c các khái nim t s của hai đoạn thẳng và đoạn thng t l.
- Cng c định lí Thalès và định lí Thalès đảo trong mt tam giác.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà
và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết
hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn
thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được tsố của hai đoạn
thẳng và các cặp đoạn thẳng tỉ lệ, nội dung định lí Thalès và định lí Thalès đảo.
- Năng lực tư duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học,
năng lực hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác duy so sánh,
phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, …để tính được độ dài các đoạn thẳng bằng
cách sử dụng định Thalès giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc vận dụng định lí Thalès.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân và
theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NH
1.1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Trang 143
1.2. Đoạn thẳng tỉ lệ: Hai đoạn thẳng
AB
CD
gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng
''AB
''CD
nếu có tỉ lệ thức:
''
''
AB A B
CD C D
=
hay
' ' ' '
AB CD
A B C D
=
1.3. Định lí Thalès trong tam giác:
a) Định Thalès: Nếu mt đường thng song song vi hai cnh ca mt tam
giác ct hai cnh còn lại thì định ra trên hai cạnh đó những đoạn thng
tương ứng t l.
b) Định lí Thalès đo: Nếu một đường thng ct hai cnh ca mt tam giác
định ra trên hai cnh này những đoạn thẳng tương ng t l thì đường thẳng đó
song song vi cnh còn li ca tam giác.
2. BÀI TẬP
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, tr li nhanh
bài toán trc nghim
Dng 1: Tính t s của hai đoạn thng.
Chia đoạn thng theo t s cho trước.
Bài 1: Bài tp trc nghim
Câu 1. Cho
6AB cm=
18AC cm=
. T s của hai đoạn thng
AB
AC
bao
nhiêu?
A.
1
2
B.
2
C.
1
3
D.
3
Câu 2. Cho
3MN cm=
12DE dm=
. T s của hai đoạn thng
DE
MN
bao
nhiêu?
A.
1
3
B.
4
C.
1
30
D.
40
Câu 3. Cho các đoạn thng
6AB cm=
,
4CD cm=
,
8PQ cm=
,
10EF cm=
,
2,5MN cm=
,
1,5RS cm=
. Hãy chn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hai đoạn thng
AB
PQ
t l với hai đoạn thng
EF
RS
.
B. Hai đoạn thng
AB
CD
t l với hai đoạn thng
PQ
EF
.
C. Hai đoạn thng
AB
RS
t l với hai đoạn thng
EF
MN
.
D. C 3 phát biểu đều sai.
*Thc hin nhim v:
- GV mi ba HS tr li ming.
- Ba HS trả lời miệng, cả lớp theo dõi
nhận xét bài bạn.
- HS chốt được kiến thc v cách tìm t
Tr li:
Câu
1
2
3
Đáp án
C
D
C
ng dn gii:
Trang 144
s của 2 đoạn thng và cách kim tra các
cặp đoạn thng t l vi nhau hay
không.
*Kết lun, nhận định:
- Mun tìm t s của 2 đoạn thng ta chia
độ dài ca chúng theo cùng một đơn vị
đo.
- Các cặp đoạn thng t l vi nhau khi t
s ca mi cặp đoạn thng đó bằng
nhau.
Câu 1.
61
18 3
AB
AC
==
.
Câu 2. Đổi
12 120DE dm cm==
.
120
40
3
DE
MN
==
.
Câu 3.
63
84
AB
PQ
==
10 20
1,5 3
EF
RS
==
AB EF
PQ RS
.
63
42
AB
CD
==
84
10 5
PQ
EF
==
AB PQ
CD EF
.
6
4
1,5
AB
RS
==
10
4
2,5
EF
MN
==
AB EF
RS MN
=
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 2: Tính t s của hai đoạn
thng sau:
a)
1,2AB m=
3,8CD m=
.
b)
0,5MN cm=
4,1KP km=
.
HS tìm hiu bài 2 trình bày bài làm
vào v.
*Thc hin nhim v:
- GV cho HS hoạt động cá nhân làm bài.
- HS hoạt động cá nhân làm bài.
- Học sinh đọc đề bài và làm bài tp
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Học sinh đối chiếu kết qu nhn xét
bài làm ca bn.
*Kết lun, nhận định:
- Mun tìm t s của 2 đoạn thng ta chia
độ dài ca chúng theo cùng một đơn vị
đo.
Bài 2: Tính t s của hai đoạn thng sau:
a)
1,2AB m=
3,8CD m=
.
b)
0,5MN cm=
4,1KP km=
.
Li gii:
a) Ta có:
1,2 6
3,8 19
AB
CD
==
.
b) Đổi
4,1 410000KP km cm==
.
Ta có:
0,5 1
410000 820000
MN
KP
==
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
Bài 3: Cho hình v:
Trang 145
tìm hiu Bài 3: Cho hình v:
a) Hai đoạn thng
AE
AC
có t l vi
hai đoạn thng
AD
AB
không?
sao?
b) Hai đoạn thng
HI
IF
t l
với hai đoạn thng
HJ
JG
không?
Vì sao?
*Thc hin nhim v:
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi làm
bài.
- HS hoạt động nhóm đôi làm bài.
- GV: Trước tiên ta phải tìm các độ dài
AD
,
AC
. Ta tính đ dài
AD
,
AC
như
thế nào?
- HS: Ta có:
AD AB DB=−
7 2 5cm=−=
.
AC AE EC=+
4 4 8cm= + =
.
*Kết lun, nhận định:
- Các cặp đoạn thng t l vi nhau khi t
s ca mi cặp đoạn thng đó bằng
nhau.
a) Hai đoạn thng
AE
AC
t l vi
hai đoạn thng
AD
AB
không?
sao?
b) Hai đon thng
HI
IF
t l vi
hai đoạn thng
HJ
JG
không?
sao?
ng dn gii:
a) Ta có:
7 2 5AD AB DB cm= = =
.
4 4 8AC AE EC cm= + = + =
.
41
82
AE
AC
==
5
7
AD
AB
=
AE AD
AC AB
.
Vậy: Hai đoạn thng
AE
và
AC
không
t l với hai đoạn thng
AD
AB
.
b) Ta có:
2,7 3
1,8 2
HI
IF
==
2,1 3
1,4 2
HJ
JG
==
HI HJ
IF JG
=
.
Vậy: Hai đoạn thng
HI
IF
t l
với hai đoạn thng
HJ
JG
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
Bài 4: Đim
C
thuộc đoạn thng
AB
7 cm
4 cm
4 cm
2 cm
E
B
C
A
D
1,4 cm
2,1 cm
2,7 cm
1,8 cm
I
G
H
F
J
7 cm
4 cm
4 cm
2 cm
E
B
C
A
D
1,4 cm
2,1 cm
2,7 cm
1,8 cm
I
G
H
F
J
Trang 146
tìm hiu Bài 4 Đim
C
thuộc đoạn
thng
AB
và chia
AB
theo t s
4
5
. Hãy
tính các t s:
;
AB AB
AC CB
.
*Thc hin nhim v:
- GV: Một đim
C
thuộc đoạn thng
AB
(hoặc đường thng
AB
), được gi là
chia đoạn thng
AB
theo t s
m
n
(
m
,
n
là các s dương) nếu ta có:
AC m
CB n
=
.
- GV: Nếu ta chia đoạn thng
AB
thành
4 5 9+=
phn bằng nhau thì đoạn thng
AC
chiếm 4 phn
CB
chiếm 5 phn.
- GV v hình minh ha:
- Học sinh đọc đề bài và làm bài tp
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Học sinh đối chiếu kết qu nhn xét
bài làm ca bn.
- GV: Gi s mi phần độ dài
b
.
Hãy tính
AB
,
AC
,
CB
theo
b
.
- HS:
9AB b=
;
4AC b=
;
5CB b=
.
*Kết lun, nhận định:
- Đim
C
chia
AB
theo t s
4
5
nghĩa là
4
5
AC
CB
=
. T đó tính được:
4AC b=
;
5CB b=
vi
0b
.
chia
AB
theo t s
4
5
. Hãy tính các t s:
;
AB AB
AC CB
.
ng dn gii:
điểm
C
chia đoạn thng
AB
theo t
s
4
5
nên:
4
5
AC
CB
=
4
( 0)
5
AC b
b
CB b
=
=
.
Do đó:
9AB AC CB b= + =
.
Vy:
99
44
AB b
AC b
==
99
55
AB b
CB b
==
.
Nhn xét:
- Trong li giải trên ta đã sử dụng kĩ thuật
đại s hóa hình hc:
Nếu ta có
AC m
CB n
=
thì
( 0)
AC mb
b
CB nb
=
=
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 5: Cho đoạn thng
20AB cm=
.
Bài 5: Cho đoạn thng
20AB cm=
.
a) Trên đoạn thng
AB
lấy điểm
C
sao
cho
3
2
CA
CB
=
. Tính độ dài
CB
.
9
4
5
A
B
C
Trang 147
a) Trên đoạn thng
AB
lấy điểm
C
sao
cho
3
2
CA
CB
=
. Tính độ dài
CB
.
b) Trên tia đối ca tia
BA
lấy điểm
D
sao cho
3
2
CA
CB
=
. Tính độ dài
CD
.
*Thc hin nhim v:
- GV cho HS hoạt động cá nhân làm bài.
- HS hoạt động cá nhân làm bài.
- GV gi ý: s dụng thuật đại s hóa
hình hc.
- Học sinh đọc đề bài và làm bài tp
- Hai hc sinh lên bng làm bài
- Học sinh đối chiếu kết qu nhn xét
bài làm ca bn.
*Kết lun, nhận định:
- Ta th giải bài toán chia đoạn thng
theo t s cho trước bng nhiu cách
khác nhau, chng hn:
Cách 1:
3
2
CA
CB
=
3
2
CA b
CB b
=
=
vi
0b
Cách 2:
3
2
CA
CB
=
32
CA CB
=
(Tính cht
ca t l thc).
Cách 3: Đặt
CB x=
thì
20CA x=−
.
b) Trên tia đối ca tia
BA
lấy điểm
D
sao cho
3
2
CA
CB
=
. Tính độ dài
CD
.
ng dn gii:
a) Cách 1: T gi thiết:
3
2
CA
CB
=
3
2
CA b
CB b
=
=
vi
0b
Nên
20 5AB cm CA CB b= = + =
4b cm=
.
Vy:
8CB cm=
.
Cách 2: T gi thiết:
3
2
CA
CB
=
32
CA CB
=
.
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau ta
có:
3 2 3 2
CA CB CA CB+
==
+
20
4.
55
AB
= = =
Vy:
8CB cm=
.
Cách 3: Đặt
CB x=
thì
20CA x=−
.
T gi thiết tính chất bản ca t l
thc ta có
23CA CB=
hay
2(20 ) 3xx−=
8x cm=
.
Vy:
8CB cm=
.
b) T gi thiết:
3
2
DA
DB
=
3
2
DA b
DB b
=
=
vi
0b
.
Mt khác
D
thuộc tia đối ca tia
BA
nên
DA DB
.
Do đó:
20 3 2AB cm DA DB b b= = =
20b cm=
. Suy ra
40DB cm=
.
A
B
C
D
Trang 148
Vy:
40 8 48CD DB CB cm= + = + =
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, tr li nhanh
bài toán trc nghim
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thng.
Bài 1: Bài tp trc nghim
Câu 1. Cho các đoạn thng
8AB cm=
,
6AC cm=
,
12MN cm=
,
PQ x cm=
. Tìm
x
để
AB
AC
t l vi
MN
PQ
.
A.
6x cm=
B.
7x cm=
C.
8x cm=
D.
9x cm=
Câu 2. Cho tam giác
ABC
10AB cm=
20AC cm=
. Trên cnh
AB
lấy điểm
M
sao cho
4AM cm=
. Qua
M
k đưng thng song song vi
BC
ct
AC
ti
N
. Tính
độ dài đoạn thng
AN
.
A.
8AN cm=
B.
10AN cm=
C.
12AN cm=
D.
6AN cm=
Câu 3. Cho hình v :
Độ dài
x
phi bằng bao nhiêu để
DE
song song vi
BC
?
A.
6,5x =
B.
7,5x =
C.
8,5x =
D.
12,5x =
*Thc hin nhim v:
+ 3 HS quan t tr li theo yêu cu
ca GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
*Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá quá trình học ca
HS, tng quát li các kiến thc v đoạn
thẳng tỉ lệ, định Thalès định
Thalès đảo.
Tr li:
Câu
1
2
3
Đáp án
D
A
B
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 2: Tìm độ dài y trong mi
Bài 2: Tìm đội y trong mi hình v
sau (làm tròn kết qu đến ch s thp
phân th nht).
x
4,5
5
3
E
B
C
A
D
Trang 149
hình v sau (làm tròn kết qu đến ch s
thp phân th nht).
- HS tìm hiu bài 2 và v hình
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, ng dn HS vn
dng định lí Thalès để tính độ dài y.
+ GV hướng dn HS tìm y trong hình 1:
GV: Tam giác
ABC
//DE BC
.
Trong phát biu ca định Thalès thì
các đoạn thng
AB
,
AD
,
DB
tương ng
với các đoạn thng nào?
HS: Các đoạn thng
AB
,
AD
,
DB
tương ng với các đoạn thng
AC
,
AE
,
EC
.
GV: Các đoạn thẳng tương ng t l nên
ta có đẳng thức nào để tìm y?
Gii
- Hình 1: Xét tam giác
ABC
//DE BC
nên theo định lí Thalès, ta có:
AD AE
DB EC
=
hay
3
6
y
y
=
2
18y =
18 4,2y =
(vì
0y
) .
Vy:
4,2y
.
- Hình 2:
()FGN GNP gt=
2 góc
này 2 góc so le trong ca
GH
NP
nên
//GH NP
.
Xét tam giác
MNP
//GH NP
nên theo
định lí Thalès, ta có:
MG MH
GN HP
=
hay
11 7
3 y
=
7.3
1,9
11
y =
Vy:
1,9y
.
- Hình 3:
Ta có:
5,2 3,3 8,5QE QH HE= + = + =
Hình 1 . DE // BC
y
y
6
3
E
B
C
A
D
Hình 2
y
11
7
3
H
N
P
M
G
F
Hình 3.
y
5,2
3
3,3
R
Q
E
P
H
Hình 1 . DE // BC
y
y
6
3
E
B
C
A
D
Hình 2
y
11
7
3
H
N
P
M
G
F
Hình 3.
y
5,2
3
3,3
R
Q
E
P
H
Trang 150
HS: Ta có:
AD AE
DB EC
=
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý.
- hình 2 hình 3 để vn dng định
Thalès thì trước tiên ta phi chng minh
//GH NP
//RH PE
.
()QHR QEP gt=
2 góc này 2
góc đồng v ca
RH
PE
nên
//RH PE
.
Xét tam giác
QPE
//RH PE
nên theo
định lí Thalès, ta có:
QR QH
QP QE
=
hay
3 5,2
8,5y
=
3.8,5
4,9
5,2
y =
Vy:
4,9y
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 3: Cho tam giác
ABC
12AB cm=
21AC cm=
. Gi
G
trng tâm và
AM
là đường trung tuyến
ca tam giác
ABC
. Đường thẳng đi qua
trng tâm
G
và song song vi
BC
ct
AB
,
AC
lần lượt ti
N
,
P
. Tính
AN
,
NB
,
AP
,
PC
.
- HS tìm hiu bài 3 và v hình
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, ng dn HS vn
dng định Thalès để tính các độ dài
AN
,
NB
,
AP
,
PC
.
+ GV:
G
trng tâm ca tam giác
ABC nên ta có điều gì?
+ HS: Ta có :
2
3
AG
AM
=
.
+ GV:
//NP BC
nên theo đnh
Thalès, ta có điều gì ?
HS: Ta có:
AG AN AP
AM AB AC
==
.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
12AB cm=
21AC cm=
. Gi
G
là trng tâm
AM
là đường trung tuyến ca tam giác
ABC
. Đường thẳng đi qua trọng tâm
G
và song song vi
BC
ct
AB
,
AC
ln
t ti
N
,
P
. Tính
AN
,
NB
,
AP
,
PC
.
Gii
G
trng tâm ca tam giác
ABC
nên
ta có :
2
3
AG
AM
=
.
//NP BC
nên theo định Thalès, ta
có:
AG AN AP
AM AB AC
==
2
3
AN AP
AB AC
==
hay
2
12 21 3
AN AP
==
8AN cm=
14AP cm=
N
P
G
M
C
B
A
Trang 151
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý.
12 8 4NB cm= =
21 14 7PC cm= =
Vy:
8AN cm=
,
14AP cm=
,
4NB cm=
,
7PC cm=
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 1: Tìm các đường thng
song song trong hình v và gii thích vì
sao chúng song song vi nhau.
HS tìm hiu bài 1 và v hình
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, ng dn HS vn
dng đnh Thalès đảo để tìm ra các
đưng thng song song.
*Kết lun, nhận định:
Dng 3: Chng minh hai đường thng
song song.
Bài 1: Tìm các đường thng song song
trong hình v và gii thích vì sao chúng
song song vi nhau.
Gii
- Hình 1a: Vì
5 6,25
3 3,75
=
hay
DB EB
DC EA
=
nên theo định lí Thalès đảo, ta có
//DE AC
.
- Hình 1b:
3 6 10
2 4 5
=
hay
QK QM PN
KP MR NR
=
nên
theo định lí Thalès đảo, ta có
//KM PR
Hình 1a.
3
5
6,25
3,75
D
B
C
A
E
2
3
Hình 1b.
4
6
10
5
M
Q
R
P
K
N
Hình 1a.
3
5
6,25
3,75
D
B
C
A
E
2
3
Hình 1b.
4
6
10
5
M
Q
R
P
K
N
Trang 152
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
MN
không song song vi
QP
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 2: Cho tam giác
ABC
4BC cm=
. Trên cnh
BC
,
CA
lần lượt
lấy các điểm
P
,
Q
sao cho
3CP cm=
,
4AC AQ=
. Chng minh rng
//PQ AB
.
- HS tìm hiu bài 2 và v hình
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, ng dn HS vn
dng định Thalès đảo để chng minh
//PQ AB
.
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
Bài 2: Cho tam giác
ABC
4BC cm=
.
Trên cnh
BC
,
CA
lần lượt lấy các điểm
P
,
Q
sao cho
3CP cm=
,
4AC AQ=
.
Chng minh rng
//PQ AB
.
Gii
Ta có:
4 3 1BP BC CP cm= = =
4
BC
BP
=
.
4AC AQ=
nên
4
AC
AQ
=
.
Do đó:
AC BC
AQ BP
=
.
Theo định lí Thalès đảo, ta có
//PQ AB
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 3: Cho t giác
ABCD
đim
F
nm trên
AC
. K
//FE CD
//FG CB
(
E AD
G AB
). Chng
minh rng
//EG DB
.
- HS tìm hiu bài 3 và v hình
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
Bài 3: Cho t giác
ABCD
và điểm
F
nm trên
AC
.K
//FE CD
//FG CB
(
E AD
G AB
). Chng minh rng
//EG DB
.
Gii
4 cm
3 cm
Q
P
C
B
A
Trang 153
+ GV: quan sát, ng dn HS vn
dng định Thalès đảo để chng minh
//EG DB
//EG DB
AE AG
AD AB
=
AE AF
AD AC
=
AG AF
AB AC
=
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Học sinh đối chiếu kết qu nhn xét
bài làm ca bn.
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
//FE CD
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AE AF
AD AC
=
.
//FG CB
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AG AF
AB AC
=
.
Do đó:
AE AG
AD AB
=
.
Theo định lí Thalès đảo, ta có
//EG DB
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 4: Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
). Gi
G
và
K
lần lượt trng
tâm ca tam giác
ACD
BCD
. Chng
minh rng
//GK CD
.
- HS tìm hiu bài 4 và v hình
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, ng dn HS vn
dng định Thalès đảo để chng minh
//GK CD
//GK CD
//GK AB
Bài 4: Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
).
Gi
G
K
lần lượt là trng tâm ca
tam giác
ACD
BCD
. Chng minh rng
//GK CD
.
Gii
Gi
M
là trung điểm ca
CD
.
G
trng tâm ca tam giác
ACD
nên
ta có :
2
3
AG
AM
=
.
K
trng tâm ca tam giác
BCD
nên
ta có :
2
3
BK
BM
=
.
G
E
A
C
D
B
F
K
G
M
A
C
D
B
Trang 154
AG BK
AM BM
=
2
3
AG
AM
=
2
3
BK
BM
=
.
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
Do đó:
AG BK
AM BM
=
.
Theo định lí Thalès đảo, ta có
//GK AB
.
//AB CD
nên
//GK CD
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 1: Cho tam giác
ABC
hai điểm
D
,
M
đều nm trên cnh
BC
.
K
//DE AC
//DF AB
(
E AB
F AC
). K
//MN AC
//MK AB
(
N AB
K AC
). Chng minh rng:
AE AF AN AK
AB AC AB AC
+ = +
.
- HS tìm hiu bài 1 và v hình.
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, ng dn HS vn
dng định Thalès đ chng minh h
thc
AE AF AN AK
AB AC AB AC
+ = +
.
+ GV: Theo đnh lí Thalès, ta hai t
s
AE
AB
và
AF
AC
lần lượt bng hai t s
nào?
+ HS:
AE DC
AB BC
=
AF DB
AB BC
=
.
+ GV: Tng
?
DC DB
BC BC
+=
+ HS:
1
DC DB
BC BC
+=
.
Dng 4: Chng minh các h thc hình
hc.
Bài 1: Cho tam giác
ABC
và hai điểm
D
,
M
đều nm trên cnh
BC
. K
//DE AC
//DF AB
(
E AB
F AC
).
K
//MN AC
//MK AB
(
N AB
K AC
). Chng minh rng:
AE AF AN AK
AB AC AB AC
+ = +
.
Gii
//DE AC
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AE DC
AB BC
=
.
//DF AB
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AF DB
AB BC
=
.
Do đó:
1
AE AF DC DB
AB AC BC BC
+ = + =
.
K
N
F
E
B
C
A
D
M
Trang 155
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
Tương tự, ta cũng chứng minh được :
1
AN AK MC MB
AB AC BC BC
+ = + =
.
Vy:
AE AF AN AK
AB AC AB AC
+ = +
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 2: Cho t giác
ABCD
góc
B
và góc
D
đều là góc vuông. Trên
đưng chéo
AC
lấy điểm
P
. K
PH AB
PE AD
(
H AB
E AD
). Chng minh rng:
1
AH DE
AB DA
+=
.
- HS tìm hiu bài 2 và v hình.
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, ng dn HS vn
dng định Thalès đ chng minh h
thc
1
AH DE
AB DA
+=
.
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
Bài 2: Cho t giác
ABCD
có góc
B
góc
D
đều là góc vuông. Trên đường
chéo
AC
lấy điểm
P
. K
PH AB
PE AD
(
H AB
E AD
). Chng
minh rng:
1
AH DE
AB DA
+=
.
Gii
PH AB
BC AB
nên
//PH BC
.
PE AD
CD AD
nên
//PE CD
.
//PH BC
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AH AP
AB AC
=
.
//PE CD
nên theo định lí Thalès, ta
có:
DE PC
DA AC
=
.
Do đó:
1
AH DE AP PC
AB DA AC AC
+ = + =
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 3:
Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
). Một
Bài 3: Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
).
Một đường thẳng song song với hai đáy,
cắt
các cạnh bên
AD
BC
theo thứ tự ở
M
E
H
D
C
A
B
P
Trang 156
đường thẳng song song với hai đáy, cắt
các cạnh bên
AD
BC
theo thứ tự ở
M
N
. Chứng minh rằng:
a)
AM BN
MD NC
=
b)
1
AM CN
AD CB
+=
- HS tìm hiu bài 3 và v hình.
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, hướng dn HS vn
dng định lí Thalès để chng minh các
h thc: a)
AM BN
MD NC
=
b)
1
AM CN
AD CB
+=
.
+ GV: Trong hình ban đu không
hình tam giác. Vậy đ s dụng được
định lí Thalès ta phi làm gì?
+ HS: Ni
AC
và gọi
I
là giao điểm của
đường chéo
AC
với
MN
.
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý
N
. Chứng minh rằng:
a)
AM BN
MD NC
=
b)
1
AM CN
AD CB
+=
Gii
a) Gọi
I
là giao điểm của đường chéo
AC
với
MN
.
Áp dụng định Thalès vào hai tam giác
ACD
ACB
//MI CD
,
//IN AB
ta
được:
AM BN
MD NC
=
(1);
AM BN
MD NC
=
(2).
Từ (1) và (2) suy ra:
AM BN
MD NC
=
.
b) Áp dụng định lí Thalès vào hai tam
giác
ACD
ACB
//MI CD
,
//IN AB
ta được:
AM AI
AD AC
=
(3);
CN CI
CB CA
=
(4).
Cng theo vế các đẳng thc (3) và (4),
thu được:
1
AM CN AI CI AC
AD CB AC AC
+
+ = = =
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 4:
Cho hình bình hành
ABCD
M
N
lần lượt là trung điểm ca AB CD .
Gi
P
Q
theo th t là giao điểm
ca
AM
CN
với đường chéo
BD
.
Chng minh rng:
DP PQ QB==
.
- HS tìm hiu bài 4 và v hình.
Bài 4: Cho hình bình hành
ABCD
M
N
lần lượt là trung điểm ca AB và
CD . Gi
P
Q
theo th t là giao
đim ca
AM
CN
với đường chéo
BD
.
Chng minh rng:
DP PQ QB==
.
Gii
N
M
D
C
A
B
I
Trang 157
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, hướng dn HS vn
dng định lí Thalès để chng minh h
thc:
DP PQ QB==
.
+ GV: Nêu cách chng minh
//MQ AP
,
//PN QC
?
+ HS: Chng minh t giác
AMCN
hình bình hành để suy ra
//MC AN
.
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý.
Áp dụng định nghĩa và giả thiết vào hình
bình hành
ABCD
, ta được:
AM NC=
,
//AM NC
.
T giác
AMCN
có hai cạnh đối song
song và bng nhau nên nó là hình bình
hành, do đó
//MC AN
, suy ra:
//MQ AP
,
//PN QC
.
Áp dụng định Thalès vào hai tam giác
APB
DQC
//MQ AP
,
//PN QC
,
ta được:
1
BQ BM
QP MA
==
BQ QP=
(1).
1
DP DN
PQ NC
==
DP PQ=
(2).
T (1) và (2) ta có:
DP PQ QB==
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 5:
Cho tam giác
ABC
G
là trọng tâm,
d
là một đường thẳng đi qua
G
và ct
AB
AC
theo th t ti
M
N
.
Chng minh rng:
3
AB AC
AM AN
+=
.
- HS tìm hiu bài 5 và v hình.
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, hướng dn HS vn
dng định lí Thalès để chng minh h
Bài 5: Cho tam giác
ABC
G
trọng
tâm,
d
là một đường thẳng đi qua
G
ct
AB
AC
theo th t ti
M
N
.
Chng minh rng:
3
AB AC
AM AN
+=
.
Gii
Gi
D
là trung điểm ca cnh
BC
. Ta
có:
Q
P
N
M
B
D
C
A
d
F
E
N
G
D
B
C
A
M
Trang 158
thc:
3
AB AC
AM AN
+=
.
+ GV: Trng tâm G có tính cht gì?
+ HS:
3
2
AD
AG
=
.
+ GV:
//BF d
//CE d
?
+ HS:
//BF CE
.
+ GV: S dng định lí Thalès, ta có các
t s
AB
AM
AC
AN
lần lượt bng các t s
nào?
+ HS:
AB AF
AM AG
=
AC AE
AN AG
=
.
+ GV:
?
AB AC
AM AN
+=
+ HS:
AB AC AF AE
AM AN AG
+
+=
+ GV: Để chng minh
3
AB AC
AM AN
+=
ta
phi chứng minh điều gì?
+ HS: Ta phi chng minh:
32AF AE AG AD+ = =
+ GV : Chng minh
2?AF AE AD+=
+ HS : Ta chng minh
DE DF=
bng
cách chng minh
( . . )DBF DCE g c g =
.
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý.
3
2
AD
AG
=
3
2
AD AG=
.
K
//BF d
//CE d
(
,F E AD
).
//BF CE
.
Xét tam giác
DBF
DCE
, ta có:
DB DC=
(do
D
là trung điểm ca
BC
)
DBF DCE=
(2 góc SLT ca
//BF CE
)
BDF CDE=
(2 góc đối đỉnh).
Suy ra:
( . . )DBF DCE g c g =
.
DE DF=
(2 cạnh tương ứng).
2AF AE AD+=
.
//MG BF
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AB AF
AM AG
=
.
//NG CE
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AC AE
AN AG
=
.
Do đó:
AB AC AF AE
AM AN AG AG
+ = +
.
23
3
AD AG
AG AG
= = =
.
Vy:
3
AB AC
AM AN
+=
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 1:
Dng 5: Bài toán thc tế.
Bài 1:
Trang 159
Cây cu MN bc qua mt con sông
chiu rng
280m
. Đ đo khoảng cách
giữa hai điểm
E
K
nm trên hai b
sông, bác Toàn chn một điểm
T
trên
đưng thng
MN
sao cho ba điểm
T
,
E
,
K
thng hàng (hình v). Trên mặt đất,
bác Toàn đo được
160TN m=
220TE m=
. Em hãy giúp bác Toàn tìm
khong cách gia
E
K
.
- HS tìm hiu bài 1 và v hình.
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, hướng dn HS vn
dng định lí Thalès để tìm khong cách
gia
E
K
.
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Học sinh đối chiếu kết qu nhn xét
bài làm ca bn.
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý.
Cây cu MN bc qua mt con sông
chiu rng
280m
. Để đo khoảng cách
giữa hai điểm
E
và
K
nm trên hai b
sông, bác Toàn chn một điểm
T
trên
đưng thng
MN
sao cho ba điểm
T
,
E
,
K
thng hàng (hình v). Trên mặt đất,
bác Toàn đo được
160TN m=
220TE m=
. Em hãy giúp bác Toàn tìm
khong cách gia
E
K
.
Gii
Xét tam giác
TMK
//NE MK
nên theo
định lí Thalès, ta có:
TN TE
NM EK
=
hay
160 220
280 EK
=
280.220
385
160
EK m==
Vy: Khong cách gia
E
K
385m
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 2:
Bài 2:
160
220
280
E
M
N
T
K
160
220
280
E
M
N
T
K
Trang 160
Để đo chiều cao
AB
của cây trong vườn,
bác Thái chn các v trí
C
,
D
,
E
sao
cho ba v trí
A
,
D
,
B
thng hàng; ba v
trí
C
,
E
,
B
thng hàng
BCA BED=
(hình vẽ). Bác Thái đo được
2DB m=
,
1,8BE m=
,
5,2EC m=
. Em hãy giúp bác
Thái tìm ra chiu cao
AB
ca cây (làm
tròn kết qu đến ch s thp phân th
nht).
- HS tìm hiu bài 2 và v hình.
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, ng dn HS vn
dng định Thalès để tìm ra chiu cao
AB
ca cây (làm tròn kết qu đến ch
s thp phân th nht).
- Mt hc sinh lên bng làm bài
- Học sinh đối chiếu kết qu nhn xét
bài làm ca bn.
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý.
Để đo chiều cao
AB
của cây trong vườn,
bác Thái chn các v t
C
,
D
,
E
sao
cho ba v trí
A
,
D
,
B
thng hàng; ba v
trí
C
,
E
,
B
thng hàng
BCA BED=
(hình vẽ). Bác Thái đo được
2DB m=
,
1,8BE m=
,
5,2EC m=
. Em hãy giúp bác
Thái tìm ra chiu cao
AB
ca cây (làm
tròn kết qu đến ch s thp phân th
nht).
Gii
Ta có:
1,8 5,2 7BC BE EC m= + = + =
.
BCA BED=
và 2 góc này là 2 góc đồng
v ca
DE
AC
nên
//DE AC
.
Xét tam giác
ABC
//DE AC
nên theo
định lí Thalès, ta có:
BE BD
BC AB
=
hay
1,8 2
7 AB
=
2.7
7,8
1,8
AB m=
Vy: Chiu cao ca cây xp x
7,8m
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 1: Chng minh rng: Nếu
Dng 6: H qu của đnh lí Thalès.
Bài 1: Chng minh rng: Nếu mt
đưng thng ct hai cnh ca mt tam
2
5,2
1,8
E
B
A
D
C
2
5,2
1,8
E
B
A
D
C
Trang 161
một đường thng ct hai cnh ca mt
tam giác và song song vi cnh còn li
thì nó to thành mt tam giác mi có ba
cạnh tương ứng t l vi ba cnh ca tam
giác đã cho (Hệ qu ca định lí Thalès).
- HS tìm hiu bài 1 v hình, ghi GT,
KL.
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, ng dn HS viết GT,
KL vn dng định Thalès để chng
minh.
+ GV: Hãy viết GT, KL ca bài toán.
+ HS:
GT
ABC
,
//DE BC
KL
AD AE DE
AB AC BC
==
.
+ GV: Kết qu
AD AE
AB AC
=
ta đã
chưa?
+ HS: Theo định Thalès ta ngay
AD AE
AB AC
=
.
+ GV: Tiếp theo ta cn chứng minh điều
gì?
+ HS: Ta cn chng minh
AD DE
AB BC
=
hoc
AE DE
AC BC
=
.
+ GV: Làm thế nào vn dụng được định
lí Thalès để chng minh
AE DE
AC BC
=
?
+ HS: K
//EF AB
(
F BC
).
giác và song song vi cnh còn li thì nó
to thành mt tam giác mi có ba cnh
tương ứng t l vi ba cnh ca tam giác
đã cho (Hệ qu ca định lí Thalès).
Gii
GT
ABC
,
//DE BC
KL
AD AE DE
AB AC BC
==
.
K
//EF AB
(
F BC
).
//EF AB
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AE BF
AC BC
=
.
Mà:
//DE BC
và
//EF AB
nên
DBFE
hình bình hành
DE BF=
.
Do đó:
AE DE
AC BC
=
.
Nhn xét:
1) H qu ca định lí Thalès:
Nếu một đường thng ct hai cnh ca
mt tam giác song song vi cnh còn
li thì nó to thành mt tam giác mi
ba cạnh tương ng t l vi ba cnh ca
tam giác đã cho.
F
E
B
C
A
D
Trang 162
*Kết lun, nhận định:
- GV: Kết qu của Bài 1 được suy ra t
định lí Thalès nên được gi là h qu ca
định Thalès. H qu ca định Thalès
thường được vn dụng để gii nhiu
dng toán.
- Chú ý: H qu trên vẫn đúng trong
trường hp đưng thng song song vi
mt cnh ca tam giác và ct phn kéo
dài ca hai cnh còn li.
ABC
,
//DE BC
AD AE DE
AB AC BC
==
.
ABC
,
//DE BC
AD AE DE
AB AC BC
==
.
2) Chú ý: H qu trên vẫn đúng trong
trường hợp đường thng song song vi
mt cnh ca tam giác ct phn kéo
dài ca hai cnh còn li.
ABC
,
//DE BC
AD AE DE
AB AC BC
==
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 2: Tìm s đo
x
trên mi
hình v sau:
Bài 2: Tìm s đo
x
trên mi hình v sau:
E
B
C
A
D
E
B
C
A
D
E
B
C
A
D
2
3
5
x
Hình 1. DE // BC.
E
B
C
A
D
Trang 163
- HS tìm hiu bài 2 và v hình
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, ng dn HS vn
dng H qu ca định lí Thalès để tìm
x
.
+ GV: Theo h qu ca định Thalès,
ta có điều gì?
+ HS:
//DE BC
nên theo h qu ca
định lí Thalès, ta có:
DE AD
BC AB
=
.
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý.
Gii
- Hình 1:
//DE BC
nên theo h qu ca định lí
Thalès, ta có:
DE AD
BC AB
=
hay
2
53
x
=
2.5 10
33
x ==
.
Vy:
10
3
x =
.
- Hình 2: Ta có:
2 1 3IJ IL LJ= + = + =
.
//LM JK
nên theo h qu ca định lí
Thalès, ta có:
LM IL
JK IJ
=
hay
1,8 2
3x
=
1,8.3
2,7
2
x ==
.
Vy:
2,7x =
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 3: Cho tam giác
ABC
.
Trên cnh
AB
lấy điểm
D
sao cho
4AD cm=
8DB cm=
. Tính t s
Bài 3: Cho tam giác
ABC
. Trên cnh
AB
lấy điểm
D
sao cho
4AD cm=
8DB cm=
. Tính t s khong cách t các
đim
D
B
đến cnh
AC
.
2
3
5
x
Hình 1. DE // BC.
E
B
C
A
D
1,8
2
1
x
Hình 2. LM // JK.
M
J
K
I
L
1,8
2
1
x
Hình 2. LM // JK.
M
J
K
I
L
Trang 164
khong cách t các điểm
D
B
đến
cnh
AC
.
- HS tìm hiu bài 3 và v hình
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, ng dn HS vn
dng H qu ca định Thalès để tìm t
s khong cách t c điểm
D
B
đến
cnh
AC
.
+ GV: Khong ch t các điểm
D
và
B
đến cnh
AC
là các độ dài nào?
+ HS: Là
DK
BH
.
+ GV: Vì sao
//BH DK
?
+ HS: Vì
BH AC
DK AC
.
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý.
- Hai đường thng phân bit cùng vuông
góc vi một đường thng th ba thì
chúng song song vi nhau.
Gii
K
BH AC
DK AC
(
,H K AC
).
//BH DK
.
Ta có:
AB AD DB=+
4 8 12cm= + =
.
//BH DK
nên theo h qu ca định lí
Thalès, ta có:
41
12 3
DK AD
BH AB
= = =
.
Vy:
1
3
DK
BH
=
.
* Giao nhim v:
- GV t chc hoạt động, hướng dn HS
tìm hiu Bài 4:
Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
)
O
giao điểm của hai đường chéo. Một
đường thẳng qua
O
song song với hai
đáy cắt các cạnh bên
AD
BC
lần lượt
M
N
. Chứng minh rằng:
OM ON=
.
- HS tìm hiu bài 4 và v hình.
*Thc hin nhim v:
+ HS quan sát và tr li theo yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát, ng dn HS vn
Bài 4: Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
)
O
là giao điểm của hai đường chéo.
Một đường thẳng qua
O
song song với
hai đáy cắt các cạnh bên
AD
BC
lần
lượt ở
M
N
. Chứng minh rằng:
OM ON=
.
Gii
//MN CD
//AB CD
nên theo h
8 cm
4 cm
H
K
B
C
A
D
N
M
O
D
C
A
B
Trang 165
dng H qu ca định lí Thalès để chứng
minh
OM ON=
.
+ GV: Làm thế nào để chứng minh
OM ON=
?
+ HS: Ta chng minh
OM ON
CD CD
=
.
+ GV: Các t s
;
OM ON
CD CD
lần lượt bng
các t s nào ?
+ HS: Ta có:
OM AO
CD AC
=
ON BO
CD BD
=
.
*Kết lun, nhận định:
GV chốt phương pháp giải ca dng toán
và mt s lưu ý.
qu ca đnh lí Thalès, ta có:
OM AO
CD AC
ON BO
CD BD
AO BO
AC BD
=
=
=
OM ON
CD CD
=
OM ON=
.
IV. PHIU BÀI TP B TR S 13.
1. TRC NGHIM
(5 đến 10 câu)
Câu 1. Cho hình vẽ, trong đó
//DE BC
,
12AD =
,
18DB =
,
30CE =
. Độ dài
AC
bng bao nhiêu?
A.
20AC =
B.
18
25
AC =
C.
50AC =
D.
45AC =
Câu 2. Tìm giá tr ca
x
trên hình v:
12
18
30
D
C
B
A
E
Trang 166
A.
3x =
B.
2,5x =
C.
1x =
D.
3,5x =
Câu 3. Cho hình vẽ. Hai đường thẳng nào dưới đây song song với nhau?
A.
//AD EC
B.
//DE AC
C.
//DE BC
D.
//BE AC
Câu 4. Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
)
15BC cm=
. Điểm E thuc cnh
AD sao cho
1
3
AE
AD
=
. Qua
E
k đưng thng song song vi
CD
, ct
BC
ti
F
.
Tính độ dài
BF
.
A.
15BF cm=
B.
5BF cm=
C.
10BF cm=
D.
7BF cm=
Câu 5. Cho biết điểm
M
thuộc đoạn thng
AB
tha mãn
3
8
AM
MB
=
. Tính t s
AM
AB
.
A.
5
8
AM
AB
=
B.
5
11
AM
AB
=
C.
3
11
AM
AB
=
D.
8
11
AM
AB
=
Câu 6. Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
). Một đường thng song song vi
AB
ct các cnh bên
AD
,
BC
theo th t
E
,
F
. Đng thức nào sau đây là đúng?
A.
1
ED BF
AD BC
+=
B.
1
AE BF
AD BC
+=
C.
1
AE BF
ED FC
+=
D.
1
AE FC
ED BF
+=
3,5x
4
x
6
M
K
H
S
N
10
4
2
5
E
A
C
B
D
Trang 167
Câu 7. Cho tam giác
ABC
AD
đường trung tuyến. Gi
K
điểm thuc
đon thng
AD
sao cho
1
2
AK
KD
=
. Gi
E
giao điểm ca
BK
AC
. Tính t
s
AE
EC
.
A.
4
AE
EC
=
B.
1
3
AE
EC
=
C.
1
2
AE
EC
=
D.
1
4
AE
EC
=
Câu 8. Cho tam giác nhn
ABC
AC AB
,
45AC cm=
, đường cao
AH
.
Đưng trung trc ca
BC
ct
AC
ti
N
. Biết
15HB cm=
,
27HC cm=
. Tính
CN
.
A.
21CN cm=
B.
27CN cm=
C.
35CN cm=
D.
45CN cm=
Tr li:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
B
C
A
D
C
2. T LUN
(5 bài tr lên ko cn đáp án)
Bài 1. Tính
x
trên hình v sau. Biết rng các s ghi trên hình cùng đơn vị đo
cm
.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
, các đường trung tuyến
AM
,
BN
,
CK
ct nhau ti
G.
a) Tính
AN
AC
. b) Tính
AG
GM
. c) K tên hai cặp đoạn thng t l vi
AG
GM
.
Bài 3. Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
). Gi
K
,
Q
,
P
lần lượt trung điểm
ca
AD
,
AC
,
BC
. Chng minh rng: a)
//KQ CD
. b)
//KP CD
.
b) IJ // GH
a) DE // BC
x
9
11,5
4
5
8,5
x
4
J
E
B
C
A
G
H
F
D
I
Trang 168
Bài 4. Cho đoạn thng
AH
,
H
mt điểm trên đoạn thng
AB
. Tính các t s
AH
AB
HB
AB
nếu: a)
1
2
HA
HB
=
. b)
7
4
HA
HB
=
.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
và điểm
D
trên cnh
BC
sao cho
3
4
BD
BC
=
, đim
E
trên cnh
AD
sao cho
1
3
AE
AD
=
. Gi
K
giao điểm ca
BE
AC
. Tính t s
AK
KC
.
Bài 6. Cho góc nhn
xOy
. Trên
Ox
lấy hai đim
D
E
, một đường thng
a
qua
D
ct
Oy
ti
F
. Đường thng
b
qua
E
song song vi
DE
ct
Oy
ti
G
. Đường thng
c
qua
G
song song vi
EF
ct
Ox
ti
H
. Chng minh rng:
2
.OE ODOH=
.
Bài 7. Tính
x
trên hình v sau.
Bài 8. Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
) có
O
là giao điểm của hai đường chéo.
Một đường thẳng qua
O
song song với hai đáy cắt
BC
tại
M
.
Chứng minh rằng:
1 1 1
AB CD OM
+=
.
Tuần 14
Tiết 37; 38; 39
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
3,3
8,8
x
3
L
I
J
H
K
Trang 169
- Nhn biết phân tích đa thức thành nhân t ba phương pháp phân tích đa thức
thành nhân t: đt nhân t chung, s dng hằng đẳng thc, nhóm các hng t.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được các các phân tích đa thức thành
nhân tử. Sử dụng ngôn từ toán học hợp lí.
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa dựa trên các bài toán phân tích đa thức thành nhân tử các yếu tố
liên quan.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm, ôn tập 7 hẳng đẳng thức đáng nhớ, phép
tính đa thức nhiều biến
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Phương pháp đặt nhân tử chung:
c 1: Ch ra nhân t chung ca các hng t trong đa thc.
VD: Đa thc:
2
24xx
Nhn xét: các hng t có nhân t chung là
2x
c 2: Đặt Nhân t chung ra ngoài ngoặc khi đó trong ngoặc tng các c nhân
t còn li ca các hng t.
( )
2
2 4 2 . 2 .2 2 2x x x x x x x = =
Chú ý:
+ Nhiều khi để làm xut hin nhân t chung ta cần đổi du các hng t.
+ Tính chất đổi du hng t:
( )
AA=
;
( )
2
2
AA=−
Phương pháp dùng hằng đẳng thức
Trang 170
Nếu đa thức mt vế ca hằng đẳng thức đáng nhớ nào đó thì thể dùng hằng đẳng
thc đó đ biu diễn đa thức này thành tích các đa thc.
Cho A và B là các biểu thức. Ta có một số hằng đẳng thức đáng nhớ sau:
HẰNG ĐẲNG THỨC VIẾT DẠNG
TỔNG
HẰNG ĐẲNG THỨC VIẾT DẠNG
TÍCH
* Bình phương của tổng
( )
2
22
2A B A AB B+ = + +
* Bình phương của hiệu
( )
2
22
2A B A AB B = +
* Lập phương của tổng
( )
3
3 2 2 3
33A B A A B AB B+ = + + +
* Lập phương của hiệu
( )
3
3 2 2 3
33A B A A B AB B = +
* Hiệu hai bình phương
( )( )
22
A B A B A B = +
* Tổng hai lập phương
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B+ = + +
* Hiệu hai lập phương
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B = + +
Phương pháp nhóm các hạng tử
c 1: Chn nhóm 2 hoặc 3, hạng t thành mt nhóm sao cho mi nhóm sau
khi phân tích thành nhân t thì các nhóm này có tha s chung, hoc liên h các nhóm
là hằng đẳng thc.
c 2:
+ Nếu các nhóm tha s chung: Đặt tha s chung ca các nhóm làm Nhân t
chung ra ngoài ngoặc khi đó trong ngoc là tng các các tha s còn li ca các
nhóm.
+ Nếu liên h các nhóm to thành hằng đng thc thì vn dng hằng đẳng thc.
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên và hc
sinh
Ni dung
* Giao nhim v
- GV trình chiếu tng câu trc
nghim lên máy chiếu, HS có 60s
va đc vừa đưa ra câu trả li cho
1 câu hi
HS tìm hiu bài tp trc nghim
HS áp dng kiến thc cn nh v
3 phương pháp phân tích đa thc
Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân t
Trc nghim
Câu 1. B.
Đặt thừa số chung
Câu 2. B.
Dùng hằng đẳng thức
Câu 3. D.
Trang 171
thành nhân t để linh hot khi làm
bài.
Nhóm các hạng tử
Bài 1: Trc nghim
Câu 1. Phân tích đa thức
42
6aa
thành nhân tử ta được
A.
( )
2
2
6aa+
. B.
( )
22
6aa
.
C.
( )
2
6aa
. D.
( )
2
2
3a
.
Câu 2. Phân tích đa thức
( )
2
22
9 36aa+−
thành nhân tử ta được
A.
( )
4
3a +
. B.
( ) ( )
22
33aa−+
.
C.
( )( )
22
36 9 36 9a a a a+ + +
. D.
( )
2
2
9a +
.
Câu 3. Phân tích đa thức
32
2 2 5 5x x x +
thành nhân tử ta được
A.
( )( )
2 5 1xx−−
. B.
( )
( )
2
2 5 1xx+−
.
C.
( )( )
2 5 1xx+−
. D.
( )
( )
2
2 5 1xx−−
.
GV đặt câu hi v sa la chn
các cách phân tích tùy theo tng
câu
Câu 1: tha s chung ging
nhau
Câu 2 dng hằng đẳng thc
22
AB
Câu 3: 4 hng t, có các h s
ging nhau. Ta nhóm
*Kết lun, nhn đnh:
GV chốt đáp án từng câu.
Chú ý phân tích trit đ.
Câu 1.
( )
4 2 2 2
66a a a a =
Câu 2.
( )
2
22
9 36aa+−
=
( ) ( )
22
33aa−+
Câu 3.
32
2 2 5 5x x x +
( ) ( )
2
2 1 5 1x x x=
( )
( )
2
2 5 1xx=
* Giao nhim v
Bài 2: Phân tích c đa thức
sau thành nhân t
a)
( ) ( )
2
2x x 3 x x 3
b)
( ) ( )
3 6 2x y x y y x
Gợi ý: Phương pháp đt nhân t
chung
c) 8x
6
+ 12x
4
y + 6x
2
y
2
+ y
3
d)
33
125xy
Gợi ý: Phương pháp dùng hằng
đẳng thc
BÀI TP T LUN
Bài 2:
a)
( ) ( )
2
2x x 3 x x 3
( )( )
x x 3 2x 1=
b)
( ) ( )
3 6 2x y x y y x
( ) ( )
3 2 2x y x y x y= +
( )( )
32x y x y= +
c) 8x
6
+ 12x
4
y + 6x
2
y
2
+ y
3
=
( )
3
2
2xy+
d)
33
125xy
Trang 172
e)
43
1x x x+ + +
f)
( )
22
6 3 6 9x x x +
Gi ý: Phương pháp nhóm các
hng t
Bài 3: Phân tích c đa thức
sau thành nhân t
a)
2 3 2
3 6 9x y x y xy−+
b)
( ) ( )
5 3 15 3x y x x y+ +
c)
( ) ( )
35x y x y x
d)
( ) ( ) ( )
32
2 1 2 1 1x x x
Bài 4: Phân tích c đa thức
sau thành nhân t
a)
22
4 4 9x xy y+ +
b)
66
xy+
*Thc hin nhim v
HS thc hin theo gợi ý đề bài.
* Kết lun, nhn đnh:
GV chốt đáp án.
( )
( )
22
5 5 25x y x xy y= + +
e)
43
1x x x+ + +
( ) ( )
3
11x x x= + + +
( )
( )
3
11xx= + +
( )
( )
2
2
11x x x= + +
f)
( )
22
6 6 9 6 9x x x +
( )
( )
22
9 6 6 6 9x x x

= + +

( )( ) ( )
2
3 3 6 3x x x= + +
( )( )
3 5 21xx= +
Bài 3:
a)
2 3 2
3 6 9x y x y xy−+
( )
2
3 2 3xy x x y= +
b)
( ) ( )
5 3 15 3x y x x y+ +
( )( )
5 3 1 3x y x= +
c)
( ) ( )
35x y x y x
( ) ( )
35x y x x y= +
( )( )
35x y x= +
d)
( ) ( ) ( )
32
2 1 2 1 1x x x
( ) ( ) ( )
32
2 1 2 1 1x x x= +
( )
( )
2
1 2 3 5x x x= +
Bài 4:
a)
22
4 4 9x xy y+ +
( )
2
2
23xy= +
( )( )
2 3 2 3x y x y= + + +
b)
66
xy+
( ) ( )
33
22
xy=+
Trang 173
( )( )
2 2 4 2 2 4
x y x x y y= + +
* Giao nhim v
Thc hin 3 câu trc nghim.
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
( ) ( )
22
2 1 3 0xx + =
b)
3
1
0
4
xx−=
c)
32
3 3 9 0x x x+ + + =
d)
32
9 9 4 4 0x x x+ =
Bài 3: Tìm
x
, biết:
a)
( )
22
6 3 6 9 0x x x + =
b)
( ) ( )
2
2x x 3 x x 3 0 =
*Thc hin nhim v
- Thc hin phân tích vế trái
thành nhân t.
- Chia thành các Trường hp nh
để tìm x
*Kết lun, nhn đnh:
Chốt đáp án và phương pháp làm
Phương pháp
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
0
0
. . ... 0
0
...
Ax
Bx
A x B x C x
Cx
=
=
=
=
Dng 2: Toán Tìm x
Bài 1: Trc nghim
Câu 1. Tổng các nghiệm của đa thức
42
6aa
bằng:
A. 6.
B. 0.
C. 36.
D. 3.
Câu 2. Đa thức
( )
2
22
9 36aa+−
có nghiệm thỏa mãn
A.
4a −
.
B.
4a −
.
C.
3a
.
D.
0a =
.
Câu 3. Tìm
x
nguyên biết.
32
2 2 5 5 0x x x + =
A. 2.
B. 5.
C. 0.
D. 1.
Đáp án:
Câu 1. B.
Câu 2. B.
Câu 3. D.
Bài 2:
a)
( ) ( )
22
2 1 3 0xx + =
( )( )
2 1 3 2 1 3 0x x x x + + =
( )( )
4 3 2 0xx + =
4
2
3
x
x
=
=
Vy
2
4;
3
x



b)
3
1
0
4
xx−=
2
1
0
4
xx

=


Trang 174
2
0
1
4
x
x
=
=
0
1
2
1
2
x
x
x
=
=
=
Vy
11
0; ;
22
x



c)
32
3 3 9 0x x x+ + + =
( )
3
18x + =
12x + =
3x =
Vy
3x =−
d)
32
9 9 4 0xx+ =
( ) ( )
2
9 1 4 1 0x x x + + =
( )
( )
2
9 4 1 0xx + =
2
3
2
3
1
x
x
x
=
=
=−
Vy
22
; ; 1
33
x

−


Bài 3:
a)
( )
22
6 3 6 9 0x x x + =
( )
( )
22
9 6 6 6 9 0x x x

= + + =

( )( ) ( )
2
3 3 6 3 0x x x + + =
( )( )
3 5 21 0xx + =
3
21
5
x
x
=−
=
Trang 175
Vy
21
3;
5
x

−


b)
( ) ( )
2
2x x 3 x x 3 0 =
( )( )
3 2 1 0x x x =
1
0;3;
2
x




Vy
1
0; ; 3
2
x

−


* Giao nhim v
Bài 1: Chng minh: 2
9
- 1 chia
hết cho 73
Bài 2: Chng minh: (n + 3)
2
(n
1)
2
chia hết cho 8 vi mi s
nguyên n.
Bài 3: Vi
n
s l, chng
minh
32
33n n n+
chia hết cho
48
*Thc hin nhim v
Hc sinh phân tích biu thc
thành nhân t để xut hin tha s
chia hết hoặc ước ca s đề bài
yêu cu chng minh.
* Kết lun:
Phương pháp: Dùng phép toán
lũy thừa (đã học Lp 6) và
phương pháp Đặt Nhân T Chung
để phân tích biu thc lũy thừa
thành nhân t trong đó có một
nhân t là s a, suy ra Biu thc
đã cho chia hết cho s a
DNG 3: Chng minh mt biu thức lũy thừa chia
hết cho s a
Bài 1:
Tacó
( )( )
9 3 6 3
2 1 2 1 2 2 1 = + +
( )
3
2 1 .73 73=−
Bài 2:
Tacó
( ) ( ) ( )
22
3 1 4. 2 2n n n+ = +
( )
4.2. 2 8n=+
Bài 3:
32
33n n n+
32
3 3 1 4 4n n n n= + + +
( ) ( )
( )( )( )
3
1 1 4
1 3 1
nn
n n n
= + +
= + +
Vi n là s l thì
1; 1; 3n n n + +
là ba s chn liên tiếp.
Ta đt
12
1 2 2
3 2 4;
nk
nk
n k k N
−=
+ = +
+ = +
Do vy
( )( )( )
( )( )
1 1 3
8 1 2
n n n
k k k
+ +
= + +
Tính ba s t nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 6, do vy
Trang 176
tích trên chia hết cho 48.
* Giao nhim v
Bài 1: Tìm các cp s nguyên (x,
y) tho mãn một trong các đẳng
thc sau: x
2
y
2
= 21
Bài 2: Tìm các cp s nguyên (x,
y) tho mãn một trong các đẳng
thc sau:
7
2x
y
−=
Bài 3: Tìm các cp s nguyên (x,
y) tho mãn một trong các đẳng
thc sau:
32x xy y + =
*Thc hin nhim v
HS phân tích vế trái thành nhân
tử, sau đó sử dng kiến thc ưc
và bi đ chia trưng hp.
* Kết lun:
Phương pháp:
* Phân ch mt vế của đẳng thc
thành ch ca hai tha s, vế n
li là mt s nguyên n.
* Phân tích s nguyên n thành
tích hai tha s bng tt c các
cách, t đó tìm ra số nguyên x, y.
DNG 4: Tìm cp s nguyên (x, y) thỏa mãn đẳng
thc.
Bài 1: Tìm các cp s nguyên (x, y) tho mãn mt trong
các đng thc sau: x
2
y
2
= 21
Lời giải
Ta
( )( )
21x y x y + =
Do
,xy
s nguyên, n
;x y x y−+
là ưc ca ca 21. Do vy ta có bng
x-y
1
21
-1
-21
3
7
-3
-7
x+y
21
1
-21
-1
7
3
-7
-3
x
11
11
-11
-11
5
5
-5
-5
y
10
-10
-10
10
2
-2
-2
2
Đối
chiếu
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM
KL
Bài 2: Tìm các cp s nguyên (x, y) tho mãn mt trong
các đng thc sau:
7
2x
y
−=
Li gii
Ta có
( )
7
2 7 2 2 7x xy y y x
y
= = =
Vi
*
y
,
x
ta có các trưng hp sau
y
1
7
-1
-7
2x
7
1
-7
-1
x
9
3
-5
1
Đối chiếu
TM
TM
TM
TM
Bài 3: Tìm các cp s nguyên (x, y) tho mãn mt trong
các đng thc sau:
32x xy y + =
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )( )
3 2 3 3 1 3 1 1x xy y x y y y x + = = =
Ta có bng
Trang 177
3 y
1
-1
1x
-1
1
y
2
4
x
0
2
Đối chiếu
TM
TM
IV. PHIU BÀI TP B TR S ….
1. TRC NGHIM
Câu 1. Kết qu phân tích đa thức
2
5 4 5 4x x xy y +
thành nhân t
A.
( )( )
54x x y−−
. B.
( )( )
54x x y+−
. C.
( )( )
54x x y++
. D.
( )( )
54x x y−+
.
Câu 2. Đa thức
22
21x x y +
được phân tích thành nhân t
A.
( )( )
11x y x y +
. B.
( )( )
11x y x y+ +
.
C.
( )( )
11x y x y + +
. D.
( )( )
11x y x y +
.
Câu 3. Phân tích đa thức
22
49 6 9y x x +
ta đưc
A.
( )( )
7 3 7 3y x y x + +
. B.
( )( )
7 3 7 3y x y x +
.
C.
( )( )
7 3 7 3y x y x + + +
. D.
( )( )
7 3 7 3y x y x +
.
Câu 4. Giá tr ca biu thc
22
3 3 2x y x y xy+ +
khi x và y là hai s đối nhau là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Các giá tr ca
x
tha mãn phương trình
32
2 4 2 4 0x x x + =
A.
1;1; 2x
. B.
1;2x−
. C.
1;1x−
. D.
1;1;2x−
.
Câu 6. Giá tr ca biu thc
2 2 2
40 25 35 80.25+ +
A.
1000
. B.
2000
. C.
3000
. D.
4000
.
2. T LUN
Bài 1. Phân tích đa thc thành nhân t:
a)
77xy+
b)
22
26x y xy
c)
( ) ( )
2
3 1 7 1x x x x +
d)
( ) ( )
35x x a a a x +
Bài 2. Phân tích đa thc thành nhân t:
a)
43
69xx
b)
10 6
5 15yy+
c)
2 2 2 2
9 15 21x y x y xy+−
d)
2 2 2 2 2 2
x y z xy z x yz++
Bài 3. Phân tích đa thc thành nhân t:
a)
22
69x xy y−+
b)
3 2 2 3
6 12 8x x y xy y+ + +
c)
3
64x
d)
36
125xy+
e)
( )
3
0,125 1 1.a +−
Bài 4. Phân tích đa thc thành nhân t:
a)
( ) ( )
2 1 2 1x x x+ + +
b)
( )
2 2 2
y x y zx zy+
c)
( ) ( )
4 2 8 2x x y y y x +
d)
( ) ( ) ( )
2
2
3 1 5 1 7 1x x x x x+ + + +
Trang 178
Bài 5. Phân tích đa thc thành nhân t:
a)
( ) ( )
22
2 1 1xx+
b)
( ) ( )
22
9 5 7xx+
c)
( ) ( )
22
25 16x y x y +
d)
( ) ( )
22
49 4 9 2yy +
Bài 6. Phân tích đa thc thành nhân t:
a)
43
1x x x+ + +
b)
43
1x x x +
c)
22
x y xy x y+
d)
22
77ax a y x y+
e)
22
ax ay bx by+
f)
( ) ( ) ( )
22
1 5 5 1x x x x x+ + +
Bài 7. Phân tích đa thc thành nhân t:
a)
22
3 12xy
b)
22
5 10 5xy xyz xz−+
c)
3 2 3
3 3 1 27 .x x x z+ + +
Bài 9. Phân tích đa thc thành nhân t:
a)
2
6xx−−
b)
2
45xx+−
c)
3
19 30xx−−
d)
42
1xx++
Bài 10. Tính giá tr biu thc
a)
( ) ( )
22
22
43 11
36.5 27.5
b)
33
97 83
97.83
180
+
c)
( ) ( )
22A x x y z y x=
vi
1,2; 1,4;z 1,8.xy= = =
d)
( ) ( ) ( )
2
1 4 1 4 1B x x x x x= +
vi
3.x =
Bài 11. Tìm x biết:
a)
( )
2
2 1 25 0x =
b)
3
8 50 0xx−=
c)
( )
( ) ( )
( )
22
2 2 7 2 4 5 2 0x x x x x + + + =
Bài 12. Tìm x biết:
a)
( )
3 1 1 0x x x + =
b)
( )
2
2 3 3 0x x x+ =
c)
( )( )
2
4 25 2 5 2 7 0x x x + =
d)
( )( )
3
27 3 9 0x x x+ + + =
Bài 13. Chng minh rng vi n l thì:
a)
2
43nn++
chia hết cho 8.
b)
32
33n n n+
chia hết cho 48.
Bài 14. Tìm các cp s nguyên
( )
,xy
tho mãn một trong các đẳng thc sau:
a)
( )
2 3 6 1y x x + =
b)
3 2 7 0xy x y+ =
c)
5 7 0xy x y + =
Bài 15. Cho
0,abc+ + =
Chứng minh các đẳng thc sau:
a)
3 3 3
3a b c abc+ + =
b)
( ) ( )
5 5 5 2 2 2
25a b c abc a b c+ + = + +
c)
( ) ( )
2
2 2 2 4 4 4
2.a b c a b c+ + = + +
Bìa 16. Cho 3 s
,,abc
tho mãn
1abc+ + =
3 3 3
1abc+ + =
. Chng minh
2005 2005 2005
1.abc+ + =
Trang 179
Bài 17. Cho
,,abc
là 3 cnh tam giác. Chng minh rng:
a)
( ) ( ) ( )
3 3 3 2 2 2
2a b c abc a b c b c a c a b+ + + + + + + +
b)
( )
2
9a b c bc+ +
c)
2 2 2 2 2 2 4 4 4
2 2 2 0a b b c c a a b c+ +
d)
( )
2
2 2 2 2 2
4a b a b c +
Bài 18. Tìm
n Î ¥
để biu thc
2 2 2
( 10) 36A n n= + -
có giá tr là mt s nguyên t.
Bài 19. Chia mt hình vuông thành các hình vuông và
hình ch nht (hình v). Tính din tích mi hình
vuông và mi hình ch nht đưc chia theo x và y ri
tính tng ca chúng và phân tích kết qu va tìm được
thành nhân t.
Tuần 15
Tiết 40; 41; 42
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TP ĐƯNG TRUNG BÌNH CA TAM GIÁC
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Hc sinh ghi nh được định nghĩa, định lí v đưng trung bình ca tam giác
hình thang, cách v đưng trung bình.
- S dụng định nghĩa, định lí đường trung bình ca tam giác và hình thang có
tìm độ dài các đoạn thng.
- Vn dụng định lí đường trung bình ca tam giác, ca hình thang làm s bài tp
chứng hai đoạn thng song song và chng minh t s bng nhau, gii quyết mt
s bài toán thc tế.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực t ch và t hc: Học sinh đọc tài liu, t chiếm lĩnh kiến thc, tự
hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết
hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn
thành nhiệm vụ.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: Gii quyết các câu hi, bài tp.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được định nghĩa, định lí
đường trung bình tam giác và hình thang thông qua các bài tập.
Trang 180
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học,
năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh,
phân tích, tổng hợp, khái quát hóa tìm ra đô dài các đoạn thẳng, chứng minh
song song, giải quyết các vấn đè thực tế.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thc: tht thà, thng thn trong báo cáo kết qu hoạt động cá nhân và
theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Đường trung bình của tam giác
a. Định nghĩa
*Đưng trung bình của tam giác là đoạn thng nối trung điểm hai cnh ca tam
giác
ABCD
( )
MA=MB M ABÎ
NA=NC
( )
ACN Î
,
MNÞ
là đường trung bình ca
ABCD
*Mỗi tam giác có ba đường trung bình.
b. Tính cht
*Đưng trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th ba và bng mt na
cnh y.
MN
là đường trung bình ca
//
1
.
2
MN BC
ABC
MN BC
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
=
c.Định lý đường trung bình ca tam giác
*Trong mt tam giác, nếu một đường thẳng đi qua trung điểm ca mt cnh và
song song vi cnh th hai thì đi qua trung điểm ca cnh th ba ca tam giác
đó.
( )
( )
//
ABC
MA MB M AB NA NC
MN B
c
CN
ó
AC
ü
ï
ï
ï
ï
ï
ý
ï
ï
ï
ï
ï
þ
D
= Î Û =
Î
2. Đường trung bình ca hình thang.
a. Định nghĩa: Đưng trung bình của hình thang là đoạn thng nối trung điểm
hai cnh bên ca hình thang
Trang 181
Hình thang
ABCD
( )
( / / ),AB CD AE ED E AD=
( )
BF FC F BC= Î Þ
đưng trung bình ca hình
thang
b. Các định lý
* Định lý 1: Đưng thẳng đi qua trung điểm 1 cnh bên ca hình thang và song
song với hai đáy thì đi qua trung điểm ca cnh bên th hai.
Hình thang
ABCD
( )
//AB CD
( )
EA ED E AD=
/ / / /EF AB DC
FB FC=
nh lý 2: Đưng trung bình ca hình thang thì song song với hai đáy và bằng
na tổng độ dài hai đáy.
Hình thang
ABCD
( )
//AB CD
( ) ( )
,EA ED E AD FB FC F BC= =
/ / , / / , .
2
AB CD
EF AB EF CD EF
+
=
2. BÀI TẬP
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
- GV t chc hoạt động, tr li nhanh bài
toán trc nghim 1 .
Dng 1: S dng định nghĩa, định lí ca
đưng trung tam giác, ca hình thang
bình hình thang để tính độ dài đoạn
thng.
Bài 1: Bài tp trc nghim.
Bài 1: Bài tp trc nghim
Câu 1. Cho
AMN
như hình vẽ dưới đây. Biết
, , 9 AE EM AF FN EF cm= = =
. Độ dài
đoạn thẳng
MN
?
A. .
12 cmx =
B.
16 cmx =
. C.
18 cmx =
. D.
4,5 cmx =
.
Câu 2. Cho hình vẽ dưới đây. Tìm
x
.
A.
5 cmx =
B.
4 cmx =
. C.
8 cmx =
. D.
10 cmx =
.
Câu 3. Một hình thang có độ dài hai đáy là
4 cm
6 cm
. Độ dài đường trung bình của
hình thang
A.
4 cm
. B.
5 cm
. C.
6 cm
. D.
10 cm
.
Câu 4. Giá trị
x
trong hình thang sau là?
Trang 182
A.
2 cm
. B.
3 cm
C.
5 cm
. D.
7 cm
.
Câu 5. Cho hình vẽ sau .Độ dài
AI
là?
A.
6 cm
. B.
5 cm
. C.
4 cm
. D.
3 cm
.
*Thc hin nhim v
GV gi ý
Câu 1. Đon
EF
gi là gì ca
ABC
?
Cách tính?
Câu 2.
ABC
EF=
E
là trung điểm
ca
AC
ta suy ra điều gì?
D
đưc gi
gì ca
AB
? Cách tính
AD
?
Câu 3. Nêu cách tính độ dài đường trung
bình hình thang khi biết độ dài hai đáy
theo định lí đường trung bình ca hình
thang?
Câu 4.
FG
gi là ca hình thang
ABCD
nêu
tìm
FG
?
Câu 5. Ta có
0
90A I D= = =
thì các đoạn
, , AD IJ DC
có mi quan h gì? .Hình
thang
ABCD
/ / / /AB IJ DC
J
là trung
đim ca
BC
thì
I
đưc gi là gì ca
AD
?
Hs tr li ming.
Câu 1.
,AE EM AF FN==
nên
FE
đưng trung bình ca tam giác
.AMN
Do đó:
2 2.9 18 cmMN EF= = =
..
Câu 2. Ta có
4 cmAE EC==
( )
1
Đường thẳng
AC
cắt hai đoạn thẳng
DE
,
BC
tạo thành hai góc đồng vị:
50AED ECB= =
.
Suy ra
//DE BC
.
( )
2
Câu 1. Chọn C.
,AE EM AF FN==
nên
FE
là đường
trung bình của tam giá
.AMN
Do đó:
2 2.9 18 cmMN EF= = =
.
Câu 2. Chọn A.
Ta có
4 cmAE EC==
( )
1
Đường thẳng
AC
cắt hai đoạn thẳng
DE
,
BC
tạo thành hai góc đồng vị:
50AED ECB= =
x
7 cm
5 cm
G
F
A
D
B
C
Trang 183
Từ
( )
1
( )
2
ta thấy
DE
đi qua trung
điểm một cạnh của tam giác và song song
với cạnh thứ hai nên
DE
đi qua trung
điểm của cạnh thứ ba.
Do đó
5AD BD cm==
hay
5x cm=
Câu 3.
Độ dài đường trung bình ca hình thang
là:
5
4+6
cm
2
=
Câu 4. Chn B.
FG
là đường trung bình
ca hình thang
ABCD
nên
2
AB CD
FG
+
=
.
7
5
2
x +
=
hay
3x =
.
Câu 5.
Xét hình thang
ABCD
( vì
,AB AD CD AD⊥⊥
nên
AB CD//
)
JB JC=
(gt) và
IJ AB CD// //
(do
IJ AD
)
Suy ra
I
là trung điểm ca
AD
.
Vy
3IA =
cm
*Kết lun, nhận định:
GV
Suy ra
//DE BC
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
ta thấy
DE
đi qua trung điểm
một cạnh của tam giác và song song với
cạnh thứ hai nên
DE
đi qua trung điểm của
cạnh thứ ba.
Do đó
5AD BD cm==
hay
5x cm=
Câu 3. Chn B.
Độ dài đường trung bình ca hình thang là:
5
4+6
cm
2
=
Câu 4. Chn B.
FG
là đường trung bình ca hình thang
ABCD
nên
2
AB CD
FG
+
=
.
7
5
2
x +
=
10 7x=+
3x =
Câu 5. Chn D
Xét hình thang
ABCD
( vì .
,AB AD CD AD⊥⊥
.
nên
AB CD//
) có:
JB JC=
(gt) và
IJ AB CD// //
( do
IJ AD
).
Suy ra
I
là trung điểm ca
AD
.
Vy
3IA cm=
.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động cá nhân HS tìm
hiu.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
6,AB cm=
7 , 10MN cm AC cm==
. Gi
,,M N P
lần lượt
là trung điểm ca
,,AB AC BC
. Tính độ dài
các đoạn
,,BC NP MP
và chu vi
NMP
.
*Thc hin nhim v
GV gi ý
ABC
,,M N P
theo th t là trung điểm
ca
,,AB AC BC
thì
, , MN NP MP
là được
gi là gì ca
ABC
? Tìm các đoạn
,,BC NP MP
như thế nào?
HS đọc đề bài, quan sát hình v v hình
Bài 2:
Lời giải.
ABC
,,M N P
theo th t là trung điểm
ca
,,AB AC BC
.
, , MN NP MP
là các đường trung bình
ca
ABC
. Do đó
1
2
MN BC=
. Hay
2 14BC MN cm==
1
3
2
NP AB cm==
.
Trang 184
vào v làm bài tp theo gi các câu hi gi
ý
Hs
ABC
,,M N P
theo th t là trung
đim ca
,,AB AC BC
thì
, , MN NP MP
các đường trung bình ca
ABC
nên
2BC MN=
,
1
2
NP AB=
.
1
2
MP AC=
*Kết lun, nhn định:
GV nhn mạnh: Trong tam giác độ dài
đưng trung bình bng nửa độ dài cnh
song song với đường trung bình.T đó suy
ra độ dài cnh song song với đường trung
bình gấp đôi đường trung bình.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động cá nhân HS tìm
hiu. Bài 2: Cho hình v sau.
Biết
EF/ // / / GHAB CD
.Tìm
,.xy
*Thc hin nhim v
Gv gi ý
Ta có
EF/ // / / GHAB CD
AC CE EG==
,
BD DF FH==
thì các
,CD EF
lần lượt được gi là gì ? Cách tính
,xy
?
HS quan sát v làm vào v theo hướng
dn tr li các câu hi.
Hs
,CD EF
lần lượt là các đưng trung
bình ca các hình thang
ABFE
CDHG
nên
( )
:2CD AB EF=+
( )
:2EF CD GH=+
2GH EF CD =
HS Mt hs lên bng trình bày.
*Kết lun, nhận định:
GV nhn mạnh: Trong hình thang độ dài
đưng trung bình bng na tổng độ dài hai
đáy. Nên suy ra cách tính độ dài mt cnh
đáy chưa biết bng hiu hai lần đội
đưng trung bình với đội cạnh đáy đã
1
5
2
MP AC cm==
.
Chu vi
NMP
là:
7 3 5 15MN NP MP cm+ + = + + =
.
Bài 2:
Li gii
Ta có
EF/ // / / GHAB CD
AC CE EG==
,
BD DF FH==
nên các
,CD EF
lần lượt là
các đường trung bình ca các hình thang
ABFE
CDHG
nên
( )
:2CD AB EF=+
.
(8 16):2 12 .cm= + =
Hay
12 .x cm=
( )
:2.EF CD GH=+
2.GH EF CD =
2.16 12 20 .cm= =
20 .y cm=
Bài 3:
Li gii
Ta có:
/ / / / / /AB EF GH CD
Trang 185
biết.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động cá nhân, HS tìm
hiu.
Bài 3: Tính các độ dài x và y trên hình.
Biết
/ / / / / /AB EF GH CD
AE EG GD==
,
4 ,AB cm=
10 CD cm=
.
*Thc hin nhim v
HS đọc tìm hiểu đề bài, quan sát v hình
nêu cách làm.
Gv gi ý
Trên hình các đoạn
,EF GH
là trung bình
ca nhng hình thang nào? Hãy biu din
y
theo
x
t đó rút ra mt biu thc ch
cha toàn
x
để tìm
x
sau đó tìm
y
?
HS quan sát v làm vào v theo hướng
dn tr li các câu hi.
Ta có
/ / / / / /AB EF GH CD
AE EG GD==
nên các
,EF GH
lần lượt
là các đường trung bình ca các hình thang
ABHG
EFCD
. Do đó
24yx=−
10
2
x
y
+
=
10
24
2
x
x
+
=
Hs lên bng trình bày.
*Kết lun, nhận định:
GV phương pháp s dụng định tính cht
đường trung bình hình thang để tính độ dài
đon thng.
AE EG GD==
nên các
,EF GH
lần lượt là
các đường trung bình ca các hình thang.
ABHG
EFCD
.
Do đó
24xy=+
Hay
24yx=−
(1)
10
2
x
y
+
=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
10
24
2
x
x
+
−=
4 8 10xx = +
4 10 8xx = +
3 18x =
6x =
8y =
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động cá nhân làm.
Dng 2: S dụng định nghĩa, định lí
đưng trung bình tam, chng minh hai
đon thng song song, chng minh hai s
t s bng nhau.
Bài 1:
Trang 186
Bài 1: Cho tam giác
ABC
, k trung tuyến
AM
. Trên cnh
AC
lấy điểm
,DE
sao
cho
AD DE EC==
.
a). Chứng minh rằng:
//ME BD
.
b). Gọi
I
là giao điểm của
,AM BD
.
Chứng minh:
AI IM=
.
c). Chứng minh:
1
4
ID
BD
=
.
*Thc hin nhim v
HS Đọc tìm hiểu đề bài, v hình nêu cách
làm và làm vào v.
GV gi ý
a) Các đoạn
ME
BD
cùng thuc tam
giác nào? Các điểm
,ME
còn được gi là
gì của các đoạn
DC
BC
?
ME
gi là gì
ca
BCD
và có tính cht gì?
b). Điểm
I
thuc cnh tam giác nào? Trên
tam giác đó còn có gì đặc bit giúp liên
ởng đến định lí nào?
c). Gi ý so sánh
ME
BD
, so sánh
ME
ID
?
Hs tr li các câu hi gi ý
a). Điểm
E
là trung điểm ca
DC
M
trung điểm ca
BC
nên
ME
là đường
trung bình ca
BCD
//ME BD
b).
AME
I
thuc
AM
D
là trung
đim ca
AE
//ID ME
là định lí v
đưng trung bình tam giác
c).
2BD EM=
2ME ID=
Hs lên bng trình bày.
*Kết lun, nhận định:
Gv phương pháp chng minh song song:
S dụng định lí tính chất đường trung bình
ca tam giác.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động nhóm làm.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
. Điểm
D
thuc
tia đối ca tia
BA
sao cho
BD BA=
,
M
trung điểm ca
BC
. Gi
K
là giao điểm
ca
DM
AC
, t
B
k
//BN DM
(
N
Lời giải:
a).
BCD
E
là trung điểm của
DC
M
là trung điểm của
BC
nên
ME
là đường
trung bình của
BCD
.
//ME BD
b). Xét
AME
D
trung điểm ca
AE
//ID ME
IA IM=
c).
BCD
ME
là đường trung bình nên
1
2
EM DB=
hay
2BD EM=
(1)
AME
ID
là đường trung bình nên
1
2
ID ME=
Hay
2ME ID=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
4BD DI=
1
4
DI BD=
1
4
ID
BD
=
Bài 2:
Lời giải
Trang 187
thuc
AC
). Chng minh rng:
2
AK
KC
=
.
*Thc hin nhim v
HS đọc tìm hiểu đề bài v hình tho lun
cách làm và làm vào bng nhóm.
Gv gi ý
So sánh
AK
vi
NK
NK
vi
KC
t đó
suy ra điều cn chng minh?
Hs
2AK NK=
do
BN
là đường trung bình
ca
ADK
,
NK KC=
K
là trung điểm
ca
NC
.
Hs đại din nhóm trình bày.
*Kết lun, nhận định:
GV phương pháp chng minh hai t s
bng nhau: S dụng định lí đường trung
bình tam giác ch ra mi quan h gia các
đon thng t đó lập lun để có t s cn
chng minh.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động nhóm làm .
Bài 3: Cho
ABC
vuông tại
A
, kẻ
đường cao
AH
. Từ
H
kẻ
Hx AB
tại
P
,
trên
Hx
lấy điểm
D
sao cho
P
là trung
điểm của
HD
. Từ
H
kẻ
Hy
vuông góc
với
AC
tại
Q
và trên
Hy
lấy điểm
E
sao
cho
Q
là trung điểm của
HE
a). Chứng minh ba điểm
,,A D E
thẳng
hàng
b). Chứng minh :
//PQ DE
c). Chứng minh :
PQ AH=
.
*Thc hin nhim v
HS Đọc tìm hiểu đề bài v hình tho lun
cách làm và làm vào bng nhóm.
Gv gi ý
a). Chứng minh
0
1 2 3 4
180A A A A+ + + =
,PQ
thuộc tam giác nào và còn có điều gì
đặc biệt giúp chứng minh song song?
b). Các đoạn
AH
PQ
thuc t giác nào
và t giác đó là hình gì?
Xét
ADK
, / /AB DB BN DK=
nên
N
trung điểm ca
AK
.
BN
là đường trung bình ca
ADK
.
2AK NK=
(1)
Tương tự
BNC
K
là trung điểm ca
NC
nên
NK KC=
. (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
2AK KC=
.
Hay
2
AK
KC
=
(đpcm)
Bài 3:
Li gii
a)
ADH
cân vì có
DH AB
tại
P
P
là trung điểm của
HD
nên
AP
đồng
thời là đường phân giác. Do đó
12
AA=
(1)
Tương tự với
AHE
ta có :
34
AA=
(2)
0
34
90A A BAC+ = =
(3)
0
1 2 3 4
180A A A A=+ + +
Từ (1), (2), (3) suy ra:
,,A D E
thẳng hàng (đpcm).
b).
HDE
P
là trung điểm của
DH
Q
D
B
M
C
K
N
A
Trang 188
c). Các đoạn
AH
PQ
thuc t giác nào
và t giác đó là hình gì?
Hs tr li
a). Chng minh
12
AA=
34
AA=
kết hp
vi
0
34
90BACAA==+
0
1 2 3 4
180A A A A=+ + +
b).
PQ
thuc
HDE
đồng thời là đường
trung bình của tam giác đó.
c). Các đoạn
AH
PQ
là các đường chéo
thuc hình ch nht
APHQ
.
hs đại diện nhóm báo cáo kết quả, các
nhóm khác quan sát nhận xét.
*Kết lun, nhận định:
GV phương pháp chứng minh ba điểm
thẳng hàng. Áp dụng tính chất góc bẹt .
là trung điểm của
AH
nên
PQ
là đường
trung bình của .
//PQ ED
c).Tứ giác
APHQ
là hình chữ nhật vì.
0
90A H P Q= = = =
PQ AH=
(tính chất hai đường chéo)
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động cá nhân làm
Bài 1: Khi thiết kế mt cái thang gấp, để
đảm bảo an toàn người th đã làm thêm
một thanh ngang để gi c định chính
giữa hai bên thang (như hình vẽ bên) sao
cho hai chân thang rng mt khong là
80cm
. Hỏi người th đã làm thanh ngang
đó dài bao nhiêu
cm
.
*Thc hin nhim v.
HS đọc tìm hiểu đề bài v hình nêu cách
làm, và làm vào v
Gv gi ý
Khi ni hai chân thang bi một đoạn
BC
và hai thanh bên thang ct nhau đim
A
Dng 3: i toán thc tế liên quan
đưng trung bình tam giác.
Bài 1:
Li gii
Gi
MN
là thanh ngang,
BC
l à độ rng
gia hai bên thang.
MN
nm chính gia thang nên
M
,
N
trung điểm
AB
AC
.
Suy ra
MN
là đường trung bình ca tam
giác
ABC
.
Suy ra
11
.80 40( )
22
MN BC cm= = =
.
Vậy người th đã làm thanh ngang đó dài
40cm
.
Trang 189
thì đoạn thng nối hai điểm để gi c định
chính giữa hai bên thang được gi là gì?
Hs trả lời
- Hai điểm chính giữa bên thang là hai
trung điểm nên đoạn thẳng đó là đường
trung bình của tam giác
ABC
.
*Kết lun, nhận định:
GV gi hs nhân xét, gv cht kiến thc
phương pháp gii ca dng toán mt s
lưu ý
Bài 2: Cho hình vẽ tính. Biết
KA KB=
, 25AI IC KI cm==
.
a). Chng minh:
//KI BC
.
b). Giữa hai điểm
B
C
là mt khong
đất trống trong khuôn viên vườn . Người
ta mun trồng hoa theo đoạn đường t
B
đến
C
. Biết rng
1m
đất cn
100000đ
để
mua hoa. Vy mun trồng hoa trên đoạn
đưng
BC
thì phi tn hết bao nhiêu tin
mua hoa?
*Thc hin nhim v
Gv gi ý
V trí ca
K
I
có gì đặc bit
KI
được
gọi tam giác
ABC
? Hai đoạn
KI
BC
quan h như thế nào? S tin mua hoa
được tính như thế nào?
Hs
AB
là đường trung bình của
MCD
nên
1
2
AB DC=
.
60AB=
(bước chân)
Khoảng cách từ
A
đến
B
bằng số bước
chân nhân với độ dài 1 bước.
Hs lên bng trình bày.
*Kết lun, nhận định:
GV gi hs nhân xét, gv cht kiến thc
phương pháp giải ca dng toán và mt s
Bài 2:
Li gii
a). Xét
ABC
K
là trung điểm
AB
I
là trung điểm
AC
.
KI
là đường trung bình ca tam giác
ABC
.
//KI BC
.
b) Theo a) ta có
KI
là đường trung bình ca
tam giác
ABC
.
Nên
1
2
KI BC=
Hay
1
25 .
2
BC=
.
( )
50BC m=
.
S tin hoa trồng quãng đường
BC
là:
50.100000 5000000=
(đồng).
Trang 190
lưu ý.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động cá nhân làm
Bài 3: Giữa 2 điểm
A
B
là một hồ
c. Biết điểm
A
,
B
lần lượt là trung
đim ca
MB
MC
và
MD
(như hình vẽ).
Bạn Mai đi từ
C
đến
D
hết
120
c
chân, trung bình mỗi bước chân ca Mai
đi được
4dm
.Hỏi khoảng cách từ
A
đến
B
là bao nhiêu mét?
*Thc hin nhim v
HS đọc tìm hiểu đề bài v hình nêu cách
làm, và làm vào v
GV gi ý
Khong cách t
AB
là bao nhiêu bước
chân? Một bước chân
4dm
vậy đoạn
AB
dài bao nhiêu mét ?
Hs
AB
là đường trung bình của
MCD
nên
1
2
AB DC=
60AB=
(bước chân)
Khoảng cách từ
A
đến
B
bằng số bước
chân nhân với độ dài 1 bước.
Hs lên bng trình bày
*Kết lun, nhận định:
GV gi hs nhân xét, gv cht kiến thc
phương pháp gii ca dng toán mt s
lưu ý.
Bài 3.
Li gii
AB
là đường trung bình củ
MCD
.
Nên
1
.
2
AB DC=
60AB=
(bước chân).
Khoảng cách từ
A
đến
B
là:
( ) ( )
60 . 4 240 24 .dm m==
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động cá nhân làm
Dng 4: S dng tính chất đường trung
bình của tam giác để chng minh t giác
là các hình đặc bit (hình thoi, hình bình
hành, hình ch nht, hình vuông)
Trang 191
Bài 1: Cho t giác
ABCD
. Gi
,MN
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm ca các
cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
. Chng minh t
giác
MNPQ
là hình bình hành.
*Thc hin nhim v
HS đọc tìm hiểu đề bài v hình nêu cách
làm, và làm vào v.
Gv gi ý
K các đường chéo
AC
(hoc
BD
) thì các
cnh
,MN PQ
có quan h gì vi
AC
? T
giác
MNPQ
là hình gì?
Hs lên bng trình bày.
*Kết lun, nhận định:
GV nhn mnh: S dụng định lí tính cht
đưng trung bình của tam giác để chng
minh hai đoạn thng song song và các du
hiu nhn biết hình bình hành để chng
minh mt t giác là hình bình hành.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động cá nhân làm.
Bài 2: Cho t giác
ABCD
có hai đường
chéo vuông góc vi nhau. Gi
,,E F G
theo th t là trung điểm ca các cnh
,,AB BC DA
. Chng minh t giác
HEFG
hình ch nht.
*Thc hin nhim v:
HS đọc tìm hiểu đề bài v hình nêu cách
làm, và làm vào v.
Gv gi ý
V hình có th v hai đường chéo vuông
góc với nhau trước.
T giác
EFGH
là hình gì? Hình bình hành
Bài 1:
Li gii
Xét
DACD
PQ
là đường trung bình.
//
(1)
1
.
2
PQ AC
PQ AC
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
Þ
=
Xét tam giác
BAC
MN
là đường trung
bình
//
(2)
1
.
2
MN AC
MN AC
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
Þ
=
T
( )
1
( )
2
suy ra
//
.
MN PQ
MN PQ
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
=
Þ
T giác
MNPQ
là hình bình hành.
Bài 2:
Li gii
Xét
ABD
EH
là đường trung bình.
Trang 192
cần thêm điều kin gì v góc để tr thành
hình ch nht ? Cách chng minh
EF FG
?
Hs tr li các gi ý và làm vào v.
Các
,MN PQ
cùng song song và bng mt
na
AC
nên t giác
MNPQ
là hình bình
hành.
Hs lên bng trình bày.
*Kết lun, nhận định :
GV nhn mnh : Áp dụng định lí đường
trung bình ca tam giác, chng minh t
giác là hình bình hành và các du hiu
nhn biết hình ch nhật để chng minh t
giác là hình ch nht.
* Giao nhim v
- GV t chc hoạt động cá nhân làm.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
. Gi
M
,
N
là trung điểm
AB
,
AC
.
Qua
M
k đưng thng song song
AC
ct
BC
ti
P
. Chng minh rng
AMPN
là hình vuông.
*Thc hin nhim v :
Gv gi ý
Có th chng t giác
AMPN
là hình bình
hành được không?
ABC
M
là trung
đim ca
AB
,
//MP AC
thì
P
gi là gì
ca
BC
? Các
MP
,
NP
đưc gi là gì ca
ABC
? Hình bình hành có mt góc vuông
thì cn chứng minh thêm điều kin gì v
cnh nữa để tr thành hình vuông?
Hs chng t giác
AMPN
là hình bình
hành.
ABC
M
là trung điểm ca
AB
,
//MP AC
thì
P
gọi là trung điểm ca
BC
và các
,MP NP
là đường trung bình ca
ABC
nên t đó suy ra tứ giác
AMPN
hình bình hành có mt góc vuông cn
thêm
AM AN=
để tr thành hình vuông.
//EH BD
1
2
EH BD=
. (1)
Xét
CBD
FG
là đường trung bình.
//FG BD
1
2
FG BD=
. (2)
T (1) và (2) suy ra:
EFGH
là hình bình hành. (3)
Xét
BAC
EF
là đường trung bình.
//EF AC
.
AC BD
//BD FG
.
EF FG⊥
. (4)
T (3) và (4)
EFGH
là hình ch nht.
Bài 3:
Li gii
Ta có
M
là trung điểm ca
AB
,
//MP AC
.
P
là trung điểm ca
BC
.
MP
là đường trung bình ca
ABC
.
N
là trung điểm ca
AC
NP
là đường trung bình ca
ABC
//NP AB
AMPN
là hình bình hành.
90MAN
=
AMPN
là hình ch nht.
22
AB AC
AM AN= = =
AMPN
là hình vuông.
Trang 193
Hs lên bng trình bày.
*Kết lun, nhận định:
GV nhn mnh : Áp s dụng đnh lí
đưng trung bình ca tam giác chng
minh t giác là hình bình hành và các du
hiu nhn biết của hình vuông để chng
minh hình bình hành là hình vuông .
Giao nhim v
- GV t chc hoạt động cá nhân, HS tìm
hiu.
Bài 1: Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
,
M
là trung điểm ca
AD
,
N
là trung điểm
ca
BC
. Gi
,PQ
theo th t là giao
đim ca
MN
vi
BD
AC
. Biết
8CD cm=
6MN cm=
.
a). Chng minh:
//MN AB
và tính
AB
.
b). Tính
,,MP PQ QN
.
*Thc hin nhim v
Gv gi ý
a).
M
là trung điểm ca
AD
,
N
là trung
đim ca
MN
thì
MN
đưc gi là gì ca
hình thang
ABCD
? Nêu cách tính
AB
?
b). Đoạn
MP
thuc tam giác nào ? Tam
giác đó có gì đặc bit? Hãy tính
,MP
,PQ
QN
?
Hs tr li các gi ý và làm bài vào v.
a). Chng minh
FE
là đường trung bình
ca hình thang
ABCD
cn chng minh
E
là trung điểm ca
AD
hay chính là xét
ABD
.
b). Chng minh
BHKI
là hình thang ch
ra
//IK BH
t đó suy ra
2
BH IK
MN
+
=
.
Chng minh
2BH IK=
xét
BDH
.
Hs lên bng trình bày.
*Kết lun, nhận định:
GV phương pháp giải, s dụng định lí tính
chất đường trung bình ca tam giác và
hình thang tìm độ dài đoạn thng.
* Giao nhim v
Dng 5: S dng phi hợp đường trung
bình ca hình thang và tam giác để tìm
độ dài đoạn thng và chng minh hai t
s bng nhau.
Bài 1:
a). Xét hình thang
ABCD
M
là trung
đim
AD
,
N
là trung điểm ca
BC
.
MN
là đường trung bình ca hình thang
ABCD
nên
//MN AB
1
()
2
MN AB CD=+
24AB MN CD cm = =
b). Ta có
MP
thuc
ABD
M
là trung
đim ca
AD
,
//MP AB
nên
P
là trung
đim ca
BD
hay
MP
là đường trung bình
1
2.
2
MP AB cm = =
*Chứng minh tương tự vi
ABC
.
Ta có
1
2.
2
NQ AB cm==
.
MN MP PQ QN= + +
.
6.PQ MN MP QP cm = =
.
Vy
6.PQ cm=
Bài 2:
Li gii
Trang 194
- GV t chc hoạt động cá nhân .
Bài 2: Hình thang cân
ABCD
( )
//AB CD
có đường cao
HB
I
là trung điểm ca
BD
. Qua
I
k
EF
song song vi
AB
ct
AD
ti
E
và ct
BC
ti
F
.
a). Chng minh
( )
:2EF AB CD=+
.
b). T
I
k
( )
IK DC K DC⊥
. Trên các
đon
IB
,
KH
lần lượt hai điểm
M
N
sao cho
MI MB=
KN NH=
. Chng
minh:
3
2
MN
IK
=
.
*Thc hin nhim v
Gv gi ý
a). Chng minh
FE
là đường trung bình
ca hình thang
ABCD
?
b). Chng minh
BHKI
là hình thang và viết
biu thc tính
MN
? Chng minh
2BH IK=
t đó suy ra điều cn chng
minh?
Hs có th chng t giác
AMPN
là hình
bình hành.
ABC
M
là trung điểm ca
AB
,
//MP AC
thì
P
gọi là trung điểm ca
BC
và các
,MP NP
là đường trung bình
ca
ABC
nên t đó suy ra tứ giác
AMPN
là hình bình hành có mt góc vuông cn
thêm
AM AN=
để tr thành hình vuông.
*Kết lun, nhận định:
GV phương pháp chng minh hai t s
bng nhau. Dựa vào đinh tính chất
đưng trung bình ca tam giác, ca hình
thang để ch ra mi quan h giữa các đoạn
thng t đó lập luận để t s cn chng
minh.
a). Xét
ABD
( )
BI ID I BD=
//EI AB
nên
E
là trung điểm ca
AD
.
Hình thang
ABCD
E
là trung điểm ca
AD
.
/ / / /FE AB CD
.
Nên
FE
là đường trung bình.
( )
:2EF AB CD = +
b). Ta có
KI DC
BH DC
.
//KI BH
nên t giác
BHKI
là hình
thang.
Hình thang
BHKI
M
là trung điểm ca
BI
N
là trung điểm ca
HK
. Do đó
MN
là đường trung bình ca hình thang
BHKI
.
Hay
2
BH IK
MN
+
=
. (1)
Xét
BDH
I
là trung điểm ca
BD
//KI BH
nên
MN
là đường trung bình.
2
BH
IK=
2Hay BH IK=
(2)
T (1) và (2) suy ra
3
2
MN IK=
.
Vy
3
2
MN
IK
=
.
IV. PHIU BÀI TP B TR S 14
1. TRC NGHIM
Câu 1. Cho tam giác
ABC
. Trên cnh
,AB AC
lần lượt lấy các điểm
,EF
sao
cho
,AE BE=
AF FC=
. Khi đó
BC
EF
bng ?
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
3
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
như hình vẽ i đây: Biết
6cm, 8 cmAB AC==
. Độ dài đường trung bình ng vi cnh
BC
là.
A.
10 cm
. B.
5 cm
. C.
20 cm
. D.
7 cm
.
Trang 195
Câu 3. Cho tam giác đều
ABC
có chu vi bng
60 cm
. Đ dài đường trung bình
ng vi cnh
AB
?
A.
20 cm
. B.
10 cm
. C.
30 cm
. D.
40cm
.
Câu 4. Cho hình vẽ sau, biết
AB EF GH DC// // //
. Giá trị của
,xy
lần lượt là?
A.
15 cm; 17 cm
. B.
11 cm; 17 cm
.
C.
12 cm; 16 cm
. D.
17 cm; 11 cm
.
Câu 5. Cho
ABC
đều cạnh
3cm
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB AC
.
Độ dài đường trung bình của hình thang
MNCB
?
A.
1,5 cm
. B.
4,5 cm
. C.
2,25 cm
. D.
2 cm
.
Câu 6. Một hình thang có đáy lớn là
10 cm
, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn
2 cm
. Độ
dài đường trung bình của hình thang ?
A.
5 cm
. B.
6 cm
. C.
9 cm
. D.
18 cm
.
Câu 7. Độ dài đường trung bình của hình thang là
16 cm
, hai đáy lần lượt tỉ lệ
với
3
5
. Khi đó, hai đáy có độ dài lần lượt là?
A.
12 cm; 20 cm
. B.
3 cm; 5 cm
. C.
6 cm; 10 cm
. D.
9 cm; 15 cm
.
2. T LUN
Bài 1: Cho
ABC
trung tuyến
AM
, Trên
AC
ly
E
F
sao cho
AE EF FC==
,
BE
ct
AM
ti
O
.
a). T giác
OEFM
là hình gì? Vì sao? b). Chng minh
BO 3.OE=
.
Bài 2: Cho tam giác
MNP
,
K
là trung điểm
NP
,
Q
là một điểm nm trên
cnh
MN
sao cho
2NQ QM=
. Gi
I
là giao điểm ca
PQ
MK
. Chng
minh
I
là trung điểm ca
MK
.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
, trung tuyến
AM
. Gi
I
là trung điểm
AM
,
D
giao điểm ca
BI
AC
.
a) Chng minh
1
2
AD DC=
. b) So sánh độ dài
BD
ID
.
Bài 4: Cho tam giác
ABC
, hai đường trung tuyến
BM
CN
ct nhau ti
G
.
Gi
D
E
lần lượt là trung điểm ca
GB
GC
. Chng minh rng.
a).
//MN DE
. b).
//ND ME
.
Bài 5: Để làm cây thông noel, người th s dùng mt cái khung st hình tam
giác cân như hình vẽ bên, sau đó gắn mô hình cây thông lên. Cho biết thanh
120 .BC cm=
Tính độ dài các thanh
, , .GF HE ID
Trang 196
Bài 6: Toán thc tế đưng trung bình: Nhà tâm lý hc Abraham Maslow (1908
1970) được xem như một trong những người tiên phong trong trường phái
Tâm lý học nhân văn. Năm 1943, ông đã phát triển Lý thuyết v Thang bc nhu
cu của con người (như hình vẽ n). Trong đó,
6BK cm=
. Hãy tính đoạn thng
, CJ EH
?
Bài 7: Cho tam giác
ABC
A
là trung điểm ca
,BD B
là trung điểm ca
EC
.
AC
DE
ct nhau ti
I
. Qua
B
k đưng thng
//BJ CI
ct
ED
ti
J
.
Chng minh rng:
3
DE
DI =
Tuần 16
Tiết 43; 44; 45
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TP CUỐI CHƯƠNG II
I. MC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến
thức của chương: bảy hằng đẳng thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân
tử.
Trang 197
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, vận dụng được các hằng đẳng thức, các
phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp
lí.
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
hình hóa toán học: Thực hiện được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa giải quyết được một số bài toán thực tiễn dùng hằng đẳng thức.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong o cáo kết quả hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tổng hợp kiến thức cần nhớ:
Cho A và B là các biu thc. Ta có mt s hằng đẳng thc đáng nhớ sau:
HNG ĐNG THC VIT
DNG TNG
HNG ĐNG THC VIT
DNG TÍCH
* Bình phương của tng
( )
2
22
2 A B A AB B+ = + +
* Bình phương của hiu
( )
2
22
2 A B A AB B=+
* Lập phương của tng
( )
3
3 2 2 3
3 3 A B A A B AB B+ = + + +
* Lập phương của hiu
( )
3
3 2 2 3
3 3 A B A A B AB B = +
* Hiu hai bình phương
( )( )
22
A B A B A B=+
* Tng hai lập phương
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B+ = + +
* Hiu hai lập phương
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B = + +
*Chú ý: Các hằng đẳng thức mở rộng
( )
2
2 2 2
2 2 2A B C A B C AB BC AC+ + = + + + + +
Trang 198
( )
2
2 2 2
2 2 2A B C A B C AB BC AC+ = + + +
( )
2
2 2 2
2 2 2A B C A B C AB BC AC= + + +
( ) ( )
2
2 2 2
2 A B C A B C AB AC BC+ = + + +
( ) ( )( )( )
³ ³ ³ ³ 3 A B C A B C A B A C B C+ + = + + + + + +
( )
( )
4 4 3 2 2 3
A B A B A A B AB B+ = + +
( )
( )
4 4 3 2 2 3
A B A B A A B AB B = + + +
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên
và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v 1
GV t chc hot đng, tr
li nhanh bài toán trc
nghim 1
Dng 1: Khai trin biu thức. Đưa biu thc v dng
hng đng thc.
Phương pháp:
- Nhn din s A và s B trong hằng đẳng thc.
- Viết khai triển theo đúng công thức ca hằng đẳng thc
đã học.
Bài 1. Trc nghim
Câu 1.
( )
2
2
2xy
bằng :
A.
2
2xy
. B.
2
2xy+
.
C.
( )( )
22x y x y−+
. D.
( )( )
22x y x y++
.
Câu 2.
32
11
3 27
x x x +
bằng :
A.
3
1
3
x
. B.
3
1
3
x



. C.
3
1
3
x

+


. D.
3
3
1
3
x



.
Câu 3.
( )
2
7x
bằng :
A.
( )
2
2
7 x
. B.
2
14 49xx−+
. C.
2
2 49xx−+
. D.
2
14 7xx−+
.
*Thc hin nhim v
HS thc hin nhim v.
HS nào không chọn đúng
thì gv ng dn theo các
bước.
GV yêu cu nhn dng
HĐT nào?
Tr li
Câu 1. C
Câu 2. B
Câu 3. B
Trang 199
Đâu là biu thc A ?
Đâu là biu thc B?
D đoán biểu thc khai
trin th.
HS tr li các câu hi
được GV đề xut hoc nêu
cách gii 1 bài toán
*Kết lun, nhn đnh:
GV khai thác các câu hi
theo các hướng khác nhau
ra đưc đáp án.
Rút ra phương pháp :
- Nhn din s A và s B
trong hằng đẳng thc.
- Viết khai triển theo đúng
công thc ca hằng đng
thc đã hc
* Giao nhim v 2
- GV: yêu cu hs hot
động cá nhân.
GV có th hướng dn nếu
HS gặp khó khăn.
Đếm s hng t? quan sát
du ca các hng t?
D đoán hằng đẳng thc
để áp dng
Đâu là biu thc A ? Đâu
là B ?
*Thc hin nhim v 2
- HS: đọc đề, quan sát
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v,
báo cáo kết qu:
*Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din hc
sinh tr li các câu hi
- HS thc hin nhim v,
đại din tr li các câu
hi:
*Đánh giá kết qu
- Yêu cu hc sinh nhn
Bài 2: Viết các biu thc sau dưi dạng bình phương
ca mt tng hoc mt hiu.
a)
2
44xx-+
b)
2
10 25xx-+
c)
2
1
4
x
x-+
d)
( ) ( )
2
9 1 6 1 1xx+ - + +
e)
( )
( )
2
22
2 8 2 16x y x xy x- - - +
Lời giải
a)
( )
2
2
4 4 2x x x- + = -
;
b)
( )
2
2
10 25 5x x x- + = -
;
c)
2
2
11
42
xx
x
æö
÷
ç
÷
- + = -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
;
d)
( ) ( )
2
9 1 6 1 1xx+ - + +
( ) ( )
2
2
3 1 1 3 2xx
éù
= + - = -
êú
ëû
e)
( )
( )
2
22
2 8 2 16x y x xy x- - - +
( ) ( ) ( )
22
2 2.4 2 4x y x x y x= - - - +
( ) ( )
22
2 4 3 2x y x x y= - - = +
Trang 200
xét câu tr li ca bn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu tr li ca bn
- GV nhn xét nhn
mạnh sau đó chốt li thành
ni dung.
Rút ra phương pháp :
- Nhn din s A và s B
trong hằng đẳng thc.
- Viết khai triển theo đúng
công thc ca hằng đng
thc đã hc
* Giao nhim v 3
- GV: yêu cu hs hot
động cá nhân.
*Thc hin nhim v3
- HS: đọc đề, quan sát
thc hin nhim v theo
như bài tập trong nhim
v 2.
- HS thc hin nhim v,
báo cáo kết qu:
*Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din hc
sinh tr li các câu hi
- HS thc hin nhim v,
đại din tr li các câu
hi:
*Đánh giá kết qu
- Yêu cu hc sinh nhn
xét câu tr li ca bn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu tr li ca bn
- GV nhn xét nhn
mạnh sau đó chốt li thành
ni dung.
Bài 3: Viết các biu thc sau dưi dng lập phương của
mt tng hoc mt hiu:
a)
32
6 12 8x x x+ + +
b)
23
8 12 6x x x- + -
c)
3 2 2 4 6
8 12 6x x y xy y- + -
d)
32
6 12 8x x x- + - +
.
Lời giải
a)
3
( 2)x +
b)
3
(2 )x-
c)
23
(2 )xy-
d)
3
( 2)x-+
.
* Giao nhim v 1
GV t chc hoạt động, tr
li nhanh bài toán trc
nghim 1
Dng 2: Rút gn biu thc
Phương pháp:
- Khai trin các hằng đẳng thc có trong biu
thc.
- Rút gọn các đơn thức đng dng.
Trang 201
Bài 1. Trc nghim
Câu 1. Rút gọn biểu thức
( ) ( )
22
a b a b+
được kết quả là
A.
4ab
. B.
4ab
. C.
0
. D.
2
2b
.
Câu 2.
( )
( )
2
3 3 9x x x+ +
bằng
A.
33
3x
. B.
3
27x +
. C.
9x
. D.
( )
3
3x +
.
Câu 3. Điền đơn thức vào chỗ trống:
( )
( )
2 3 3
3 ....... 3 27x y xy y x y+ + = +
A.
9x
. B.
2
6x
. C.
9xy
. D.
2
9x
.
*Thc hin nhim v
HS thc hin nhim v.
HS nào không chọn đúng
thì gv ng dn theo các
bước.
GV yêu cu nhn dng
vn dụng HĐT nào?
*Kết lun, nhn đnh:
GV khai thác các câu hi
theo các hướng khác nhau
ra đưc đáp án.
Rút ra phương pháp:
- Khai trin các
hằng đẳng thc có trong
biu thc.
- Rút gọn các đơn
thc đng dng.
Đáp án
Câu 1. A
Câu 2. B
Câu 3. D
* Giao nhim v 2
- GV: yêu cu hs hot
động cá nhân.
GV có th hướng dn nếu
HS gặp khó khăn.
Nhn din những HĐT có
trong đ bài?
Khai triển HĐT đó ra.
Thu gọn các đơn thức
đồng dng.
Lưu ý :
D đoán hằng đẳng thc
Bài 2: Rút gn biu thc:
a)
( ) ( )
22
A x y x y= - + +
b)
( ) ( )
22
2 1 2 2 3 4B x x= - - - +
c)
( ) ( )( ) ( )
22
1 2 1 3 3C x x x x= - - - - + -
Lời giải
a)
( ) ( )
22
A x y x y= - + +
2 2 2 2
22x xy y x xy y= - + + + +
22
22xy=+
;
b)
( ) ( )
22
2 1 2 2 3 4B x x= - - - +
( )
22
4 4 1 2. 4 12 9 4x x x x= - + - - + +
Trang 202
để áp dng
Đâu là biu thc A ? Đâu
là B ?
Quy tc phá ngoc trưc
có du tr
*Thc hin nhim v 2
- HS: đọc đề, quan sát
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v,
báo cáo kết qu:
*Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din hc
sinh tr li các câu hi
- HS thc hin nhim v,
đại din tr li các câu
hi:
*Đánh giá kết qu
- Yêu cu hc sinh nhn
xét câu tr li ca bn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu tr li ca bn
- GV nhn xét nhn
mạnh sau đó chốt li thành
ni dung ghi chép
Rút ra phương pháp:
- Khai trin các
hằng đẳng thc có trong
biu thc.
- Rút gọn các đơn
thc đng dng.
22
4 4 1 8 24 18 4x x x x= - + - + - +
2
4 20 13xx= - + -
c)
( ) ( )( ) ( )
22
1 2 1 3 3C x x x x= - - - - + -
( ) ( )
2
2
1 3 2 4xx
éù
= - - - = =
êú
ëû
* Giao nhim v 3
- GV: yêu cu hs hot
động cá nhân.
*Thc hin nhim v3
- HS: đọc đề, quan sát
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v,
báo cáo kết qu:
*Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din hc
sinh tr li các câu hi
- HS thc hin nhim v,
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
3
( 2 ) 6 ( 2 )x y xy x y+ - +
;
b)
( ) ( )
33
3
2a b a b a- + + -
;
c)
3 3 3
( 2) ( 2) 3 ( 2)( 2)x x x x x x+ + - + - + -
Lời giải
a)
3
( 2 ) 6 ( 2 )x y xy x y+ - +
3 2 2 3 2 2 3 3
6 12 8 6 12 8x x y xy y x y xy x y= + + + - - = +
b)
( ) ( )
33
3
2a b a b a- + + -
3 2 2 3 3 2 2 3 3
3 3 3 3 2a a b ab b a a b ab b a= - + - + + + + -
3 2 3 2
2 6 2 6a ab a ab= + - =
.
c)
3 3 3
( 2) ( 2) 3 ( 2)( 2)x x x x x x+ + - + - + -
Trang 203
đại din tr li các câu
hi:
*Đánh giá kết qu
- Yêu cu hc sinh nhn
xét câu tr li ca bn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu tr li ca bn
- GV nhn xét nhn
mạnh sau đó chốt li thành
ni dung ghi chép
3 2 3 2 3 3
6 12 8 6 12 8 3 12x x x x x x x x x= + + + + - + - + - +
36x=
.
* Giao nhim v 4
- GV: yêu cu hs hot
động cá nhân.
GV: hưng dn hs tính
nhm
Vn dụng đưa về hng
đẳng thc nào?
Vn dng HDT sao cho
phù hp và có th nhm
được
*Thc hin nhim v 4
- HS: đọc đề, quan sát
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v,
báo cáo kết qu:
*Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din hc
sinh tr li các câu hi
- HS thc hin nhim v,
đại din tr li các câu
hi:
*Đánh giá kết qu
- Yêu cu hc sinh nhn
xét câu tr li ca bn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu tr li ca bn
- GV nhn xét nhn
mạnh sau đó chốt li thành
ni dung ghi chép
Bài 4. Tính nhanh
a)
2
49
b)
22
23 21-
c)
22
89 11 22.89++
Lời giải
a)
( )
2
22
49 50 1 50 100 1 2401= - = - + =
.
b)
( )( )
22
23 21 23 21 23 21 44.2 88- = - + = =
c)
22
89 11 22.89++
22
89 2.98.11 11= + +
22
(89 11) 100 10000= + = =
* Giao nhim v 5
Bài 5: Chng minh các giá tr ca biu thc sau không
Trang 204
- GV: yêu cu hs hot
động cá nhân.
HS
*Thc hin nhim v 5
- HS: đọc đề, quan sát
thc hin nhim v.
- HS có th làm theo 2
hướng vn dng hng
đẳng thc hoặc nhân đa
thc.
- HS thc hin nhim v,
báo cáo kết qu:
*Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din hc
sinh tr li các câu hi
- HS thc hin nhim v,
đại din tr li các câu
hi:
*Đánh giá kết qu
- Yêu cu hc sinh nhn
xét câu tr li ca bn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu tr li ca bn
- GV nhn xét nhn
mạnh sau đó chốt li thành
ni dung ghi chép
ph thuc vào biến
a)
( )
( )
23
6 2 2 4 6 2A x x x x= + - + - -
b)
( )
( )
23
2 3 1 9 3 1 54B x x x x= + - + -
c)
( ) ( ) ( )
( )
22
2
2 2 1 3 3 9 1C x x x x x x= - + + + + + - + -
Lời giải
a)
( )
( )
23
6 2 2 4 6 2A x x x x= + - + - -
( )
33
6 8 6 2A x x= + - -
33
6 48 6 2A x x= + - -
46A =
b)
( )
( )
23
2 3 1 9 3 1 54B x x x x= + - + -
( )
33
2 27 1 54B x x= + -
33
54 2 54B x x= + -
2B =
c)
( ) ( ) ( )
( )
22
2
2 2 1 3 3 9 1C x x x x x x= - + + + + + - + -
( )
2 2 3
4 4 4 4 1 27 1C x x x x x x= - + + + + + + + -
3 2 2 3
4 4 4 4 1 27 1C x x x x x x= - - - + + + + + -
27C =
* Giao nhim v 1
GV t chc hoạt động, tr
li nhanh bài toán trc
nghim 1
DNG 3: Toán tìm x
Dùng phương pháp đt nhân t chung, đưa về dng tích
A(x).B(x).... 0=
(vế trái là tích các đa thc
và mỗi đa thức là mt tha s)
A(x) 0 x
B(x) 0 x
....... ...
==


= =



Bài 1: Trc nghim
Câu 1. Tìm x biết
( )
( 1) 6 0xx+ =
.
A.
1; 6xx= =
. B.
1; 6xx==
. C.
1; 6xx= =
. D.
1; 6xx= =
Câu 2. Tìm x biết
( ) ( )
7 2 7 0x x x =
.
A.
2; 7xx==
. B.
2; 7xx= =
. C.
2; 7xx= =
. D.
2; 7xx= =
Trang 205
Câu 3. Tìm x biết
2
9 4 0x −=
.
A.
2
3
x =
. B.
2
3
x =
. C.
3
2
x =
. D.
2
3
x =−
*Thc hin nhim v
HS thc hin nhim v.
HS nào không chọn đúng
thì gv ng dn theo các
bước.
GV: yêu cu nhn dng
vn dụng phương pháp
phân tích thành nhân t.
*Kết lun, nhn đnh:
GV khai thác các câu hi
theo các hướng khác nhau
ra đưc đáp án.
Rút ra phương pháp:
Dùng phương pháp đt
nhân t chung, đưa về
dng tích
A(x).B(x).... 0=
(vế
trái là tích các đa thc và
mi đa thc là mt tha
s)
A(x) 0 x
B(x) 0 x
....... ...
==


= =



Đáp án
Câu 1. C Câu 2. B Câu 3. B
* Giao nhim v 2
- GV: yêu cu hs hot
động cá nhân.
GV: yêu cu nhn dng
vn dụng phương pháp
phân tích thành nhân t.
*Thc hin nhim v 2
- HS: đọc đề, quan sát
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v,
báo cáo kết qu:
*Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din hc
sinh tr li các câu hi
Bài 2: Tìm x.
a)
2
9 6 3 0xx =
b)
32
9 27 19 0x x x+ + + =
c)
( )( ) ( )
( )
2
5 5 2 2 4 3x x x x x x+ + + =
Lời giải
a)
2
9 6 3 0xx =
2
9 2.3 .1 1 4 0xx + =
( )
2
3 1 4 0x =
(Hiệu của hai bình phương)
( )( )
3 1 2 3 1 2 0xx+=
( )( )
3 1 3 3 0xx+=
Trang 206
- HS thc hin nhim v,
đại din tr li các câu
hi:
*Đánh giá kết qu
- Yêu cu hc sinh nhn
xét câu tr li ca bn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu tr li ca bn
- GV nhn xét nhn
mạnh sau đó chốt li thành
ni dung ghi chép
Rút ra phương pháp:
Dùng phương pháp đt
nhân t chung, đưa về
dng tích
A(x).B(x).... 0=
(vế trái là tích các đa thc
và mỗi đa thức là mt
tha s)
A(x) 0 x
B(x) 0 x
....... ...
==


= =



1
3 1 0 3 1
3
3 3 0 3 3
1
xx
x
xx
x
+ = =
=−


= =

=
Vậy
1
;1
3
x
−

b)
32
9 27 19 0x x x+ + + =
3 2 2 3
3. .3 3. .3 3 8 0x x x + + + =
( )
3
3 8 0x +=
( )
3
3
3 2 0x +=
(Hiệu của hai lập phương)
( ) ( ) ( )
2
3 2 3 2 3 4 0x x x

++
+ + + =
( )
( )
2
1 6 9 2 6 4 0x x x x + + + + + + =
( )
( )
2
1 8 19 0x x x+ + + =
( )
2
1 2.4 16 3 0x x x+ + +


+=
( ) ( )
2
1 4 3 0xx


+ + + =
( )
2
1 0 4 3 0x Vì x + = + +
với mọi giá trị của
biến x.
1x =
Vậy
1x =−
c)
( )( ) ( )
( )
2
5 5 2 2 4 3x x x x x x+ + + =
( ) ( )
23
25 8 3 0x x x + =
33
25 8 3 0x x x=
(Thu gọn đồng dạng)
25 11x =
11
25
x =
Vậy
11
25
x =−
* Giao nhim v 3
- GV: yêu cu hs hot
động cá nhân.
*Thc hin nhim v 3
- HS: đọc đề, quan sát
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v,
báo cáo kết qu:
Bài 3: Tìm x, biết:
a)
( )
2 7 5 35 0x x x- + - =
b)
( )
3 7 21 0.x x x- - + =
c)
32
2 2 0x x x- + - =
d)
32
5 5 0x x x- - + =
Lời giải
a)
( )
2 7 5 35 0x x x- + - =
Trang 207
*Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din hc
sinh tr li các câu hi
- HS thc hin nhim v,
đại din tr li các câu
hi:
*Đánh giá kết qu
- Yêu cu hc sinh nhn
xét câu tr li ca bn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu tr li ca bn
- GV nhn xét nhn
mạnh sau đó chốt li thành
ni dung.
Lưu ý : cách trình bày
dng toán này kết lun
bài toán
( ) ( )
2 7 5 7 0x x xÞ - + - =
( )( )
7 2 5 0xxÞ - + =
7xÞ=
hoặc
5
2
x
-
=
Vậy
5
;7
2
x
−

b)
( )( )
3 7 0xxÞ - - =
3x =
hoặc
7x =
Vậy
3;7x
c)
( )
( )
2
2 1 0 2xx x- = Þ =+
Vậy
2x =
d)
( )
( )
2
5 0 5; 1;1 1x x x x xÞ - = =- Þ = = -
Vậy
1;1;5x−
* Giao nhim v 4
- GV: yêu cu hs hot
động cá nhân.
- GV : Gi ý vi nhng
bài toán 2 biến thường đưa
v dng
22
0
0
0
A
AB
B
ì
ï
=
ï
+ = Û
í
ï
=
ï
î
*Thc hin nhim v 4
- HS: đọc đề, quan sát
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v,
báo cáo kết qu:
*Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din hc
sinh tr li các câu hi
- HS thc hin nhim v,
đại din tr li các câu
hi:
*Đánh giá kết qu
- Yêu cu hc sinh nhn
xét câu tr li ca bn
Bài 4: Tìm
,xy
biết:
a)
22
2 4 5 0x y x y+ - + + =
b)
22
4 6 12 18 0x y x y+ + - + =
c)
22
5 9 12 6 9 0x y x y x+ - - + =
Gi ý: Đưa v dng
22
0
0
0
A
AB
B
ì
ï
=
ï
+ = Û
í
ï
=
ï
î
Lời giải
a)
22
( 1) (y 2) 0x - + + =
Để đẳng thc trên tha mãn thì:
10
1; 2
20
x
xy
y
ü
ï
-=
ï
Þ Þ = = -
ý
ï
+=
ï
þ
Vy
1; 2xy= = -
b)
22
( 3) (2y 3) 0x - + - =
Để đẳng thc trên tha mãn thì:
30
3
3;
2 3 0
2
x
xy
y
ü
ï
-=
ï
Þ = =
ý
ï
-=
ï
þ
Vy
3
3;
2
xy==
c)
22
( 3) (3y 2 ) 0xx- + - =
Để đẳng thc trên tha mãn thì:
Trang 208
- HS Nhận xét, đánh giá
câu tr li ca bn
- GV nhn xét nhn
mạnh sau đó chốt li thành
ni dung ghi chép
30
3; 2
3 2 0
x
xy
yx
ü
ï
-=
ï
Þ = =
ý
ï
-=
ï
þ
Vy
3; 2xy==
DNG 4: Chng minh mt biu thức lũy thừa chia
hết cho s a
Dùng phép toán lũy thừa (đã học Lớp 6) và phương pháp
Đặt Nhân T Chung để phân tích biu thức lũy thừa
thành nhân t trong đó có một nhân t là s a
Vy biu thức đã cho chia hết cho s a
* Giao nhim v 1
- GV: yêu cu hs hot
động cá nhân.
- GV Hưng dn: Dùng
phép toán lũy thừa (đã
hc Lớp 6) và phương
pháp Đặt Nhân T Chung
để phân tích biu thức lũy
tha thành nhân t trong
đó có một nhân t là s a
Vy biu thức đã cho chia
hết cho s a
*Thc hin nhim v 1
- HS: đọc đề, quan sát
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v,
báo cáo kết qu:
*Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din hc
sinh tr li các câu hi
- HS thc hin nhim v,
đại din tr li các câu
hi:
*Đánh giá kết qu
- Yêu cu hc sinh nhn
xét câu tr li ca bn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu tr li ca bn
- GV nhn xét nhn
mạnh sau đó chốt li thành
ni dung.
Bài 1: Chng minh
a)
( ) ( )
22
7 2 2 7nn- - -
chia hết cho
5
( )
nZÎ
b)
( ) ( )
22
5 2 2 5nn- - -
chia hết cho
21
( )
nZÎ
Lời giải
a) Ta có:
( ) ( )
22
7 2 2 7nn- - -
( ) ( ) ( ) ( )
7 2 2 7 7 2 2 7n n n n
é ùé ù
= - + - - - -
ê úê ú
ë ûë û
( )( ) ( ) ( )
9 9 5 5 9 1 .5. 1n n n n= - + = - +
( )
2
45 1 5n=-M
b) Ta có:
( ) ( )
22
5 2 2 5nn- - -
( ) ( ) ( ) ( )
5 2 2 5 5 2 2 5n n n n
é ùé ù
= - + - - - -
ê úê ú
ë ûë û
( ) ( ) ( ) ( )
7 7 . 3 3 7. 1 .3. 1n n n n= - + = - +
( )
2
21 1 21n=-M
* Giao nhim v 2
Bài 2 : Chng minh
Trang 209
- GV: yêu cu hs hot
động cá nhân.
*Thc hin nhim v 1
- HS: đọc đề, quan sát
thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v,
báo cáo kết qu:
*Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din hc
sinh tr li các câu hi
- HS thc hin nhim v,
đại din tr li các câu
hi:
*Đánh giá kết qu
- Yêu cu hc sinh nhn
xét câu tr li ca bn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu tr li ca bn
- GV nhn xét và nhn
mạnh sau đó chốt li thành
ni dung.
a)
( )
2
100 7 3n-+
chia hết cho 7
( )
nZÎ
b)
( ) ( )
2
1 2 1n n n n- - -
chia hết cho
21
( )
nZÎ
Lời giải
a) Ta có:
( )
2
100 7 3n-+
( ) ( )
10 7 3 10 7 3nn
é ùé ù
= + + - +
ê úê ú
ë ûë û
13 7 7 7nn
é ùé ù
= + -
ê úê ú
ë ûë û
7 13 7 1 7nn
é ùé ù
= + -
ê úê ú
ë ûë û
M
b) Ta có:
( ) ( )
2
1 2 1n n n n- - -
3 2 2
22n n n n= - - +
2
( 3 2)n n n= - +
( 1)( 2)n n n= - -
Do tích ca ba s nguyên liên tiếp nên tích ca chúng
chia hết cho 6
IV. PHIU BÀI TP B TR S ….
1. TRC NGHIM
Câu 1.
2
1x
bằng:
A.
( )( )
11xx−+
. B.
( )( )
11xx++
.
C.
2
21xx++
. D.
2
21xx+−
.
Câu 3. Đa thức
33
1mn m n +
được phân tích thành nhân tử là
A.
( )
( )
2
11n n m+−
. B.
( )( )
2
11n n m+−
.
C.
( )
( )
2
11nm++
. D.
( )
( )
3
11nm+−
.
Câu 4. Đa thức
44xy xz y z +
được phân tích thành nhân tử là
A.
( )( )
41x y z+−
. B.
( )( )
41x y z−−
.
C.
( )( )
41x y z−+
. D.
( )( )
41x x y z+ + +
.
Câu 5. Đa thức
32
2x x x−+
được phân tích thành nhân tử là
A.
( )
2
1xx
. B.
( )
2
1xx
.
C.
( )
2
1xx
. D.
( )
2
1xx+
.
2. T LUN
Trang 210
Bài 1: Rút gn biu thc:
a)
( ) ( ) ( )( )
22
1 1 3 1 1 ;a a a a+ +
b)
( ) ( ) ( )( )
22
3 2 2 3
1 3 2 3 1 .m m m m m m + + +
c)
( ) ( )( )
3
2 4 2 2
1 1 1 ;a a a a + +
d)
( )( ) ( )
3
4 2 2 2
3 9 3 3 .a a a a + + +
Bài 2: Chng minh rng giá tr ca các biu thc sau không ph thuc vào biến
x
:
a)
( ) ( ) ( )
2 3 1 6 1 3 8x x x x x- - + - -
b)
( ) ( )
1 2 2
0,2 5 1 4 3
2 3 3
x x x
æö
÷
ç
÷
- - + + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Bài 3: Phân tích biu thc thành nhân t ri tính giá tr biu thc.
a)
2
11
xx
2 16
++
ti
49,75x =
b)
22
2 1 x y y
ti
93; 6xy==
c)
3 2 2 3
27 27 9 y y x yx x+
ti
28; 9xy==
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
( )
( )
2
2
22
) 5 2 2 ;a a b ab+ +
( ) ( )
22
22
) 4 3 18 4 3 ;b a a a a +
( )
( )
2
) 2 3 4 ;c x x + +
33
)1 25 27 .d a b
Bài 5: Chng minh rng:
a)
9
21
chia hết cho 73
b)
64
5 10
chia hết cho 9.
Tuần 17
Tiết 46; 47; 48
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TP PHÂN TÍCH S LIU THNG KÊ DA VÀO BIỂU ĐỒ
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Phát hiện được vấn đề hoc quy luật đơn giản da trên phân tích các s liu.
- Nhn ra tính hp lí ca d liệu được biu din.
- Phát hin mi liên h gia thng kê vi các kiến thc kĩ năng trong môn hc.
2. V năng lực:
* Năng lực chung:
Trang 211
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được vấn đề khi phân biểu đồ.
- Năng lực duy lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích biểu đồ.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tổng hợp kiến thức cần nhớ:
* Lưu ý khi đọc biểu đồ:
+ Trong biểu đồ cột khi gốc của trục đứng khác
0
thì tỉ lệ chiều cao giữa các cột
không bằng tỉ lệ số liệu mà chúng biểu diễn.
+ Trong biểu đồ đoạn thẳng khi các điểm quan sát trên trục ngang không đều nhau ta
không thể dựa độ dốc để kết luận về độ tăng hay giảm của đại lượng được biểu
diễn.
* Đọc biểu đồ:
+ Khi phân tích số liệu ta có thể kết hợp thông tin từ hai hay nhiều biểu đồ.
+ Để so sánh sự thay đổi của hai hay nhiều đại lượng theo thời gian, người ta thường
biểu diễn cùng một biểu đồ.
2. BÀI TẬP
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
* Giao nhim v
- GV t chc hot đng, tr li nhanh bài
toán trc nghim
Phn I: Bài tp trc nghim
Câu hi trc nghim
Câu 1: Cho biểu đồ:
Trang 212
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S HS gii lp 6A gấp đôi số HS Gii lp 6B.
B. S HS gii lp 6C gp bn ln s HS Gii lp 6B.
C. S HS gii lp 6C gấp đôi số HS Gii lp 6B.
D. S HS gii lp 6C gấp đôi số HS Gii lp 6A.
Câu 2: Cho biểu đồ:
Bn An khẳng định thu nhp ca của người công nhân trong năm
2020
tăng đt biến. khng
định đó đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 3: Cho hai biểu đ:
(a)
(b)
Bn Bình khẳng định: hai biểu đồ trên biu din cùng mt d liệu là đúng hay sai?
A. Đúng.
4
6
8
10
12
14
16
18
6A 6B 6C
Số học sinh giỏi lớp 6
6A 6B 6C
0
50
100
150
2002 2004 2006 2020
Thu nhập của một công
nhân theo từng năm
(triệu đồng)
Thu nhập(triệu đồng)
35
37
43
32
30
35
40
45
3 4 5 6
Số lượng y tính
bán được trong tháng
35
37
43
32
0
20
40
60
3 4 5 6
Số lượng y tính
bán được trong tháng
Trang 213
B. Sai.
Câu 4: Trong tháng
2
, ca hàng th nhất bán được ít hơn cửa hàng th hai bao nhiêu đôi
giày th thao?
A.
5
B.
10
C.
12
D.
14
Câu 5: Cho biểu đồ:
Năm
2020
thu nhập bình quân đầu người ca Singapore bng khong bao nhiêu ln thu
nhập bình quân đầu người ca Vit Nam?
A. Khong
18
ln
B. Khong
22
ln
C. Khong
25
ln
D. Khong
30
ln
Câu 6: T năm 2018 đến năm 2019 năng lượng than đã tăng bao nhiêu phần trăm?
A.
1,71%
B.
3,27%
C.
3,73%
D.
4,74%
Câu 7: Trong tháng my tc đ gió Nha Trang và Hà Ni chênh lch ln nht?
Trang 214
A. Tháng
1
B. Tháng
2
C. Tháng
11
D. Tháng
12
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin.
Câu 1: Lưu ý gốc ca trục đứng khác
0
nên t l chiu cao gia các ct không bng
t l s hc sinh gii ca các lp.
- HS tr li các câu hỏi được GV đ xut
Câu 1: chn A
- T l chiu cao gia các ct không bng t
l s hc sinh gii ca các lp.
Câu 2: Lưu ý các mốc trên trc ngang
khoảng cách không đều nhau nên không th
căn cứ vào độ dc của đoạn thẳng để nhn
xét.
Câu 2: Chọn Sai (đáp án B)
các mc trên trc ngang khong cách không
đều nhau nên không th căn cứ vào độ dc
ca đon thẳng để nhn xét.
Câu 3: Nhìn vào s liu trên hai biểu đồ ta
nhn thy hai biểu đồ này biu din cùng
mt dãy d liu.
Câu 3. Chọn Đúng
(đáp án A)
Câu 4: Chọn đúng mốc thi gian tháng
2
và tính s chênh lch ca hai ca hàng.
Câu 4: chọn đáp án D
Câu 5: Chọn đúng năm 2020 tính tỉ s
gia thu nhập bình quân đầu người ca
Singapore và Vit Nam.
Câu 5: Chn B
T s gia thu nhập bình quân đầu người
Tr li
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: D
Trang 215
ca Singapore Vit Nam năm
2020
59798
22
2779
ln
Câu 6: trưc hết cần đổi s liu biểu đồ
năm
2019
sang dng phần trăm.
Câu 6: T l năng lượng t than m
2019
là:
26408,48
47,74
55322,28
Năng lưng t than đã tăng
47,74 45,02 2,72%−=
Câu 7: Thc hin tính s chênh lch trong
tháng
1
, tháng
2
, tháng
11
, tháng
12
so
sánh
Câu 7:
Tc đ gió chênh lch là:
tháng
1
:
6,7
tháng
2
:
3,7
tháng
11
:
6,8
Tháng
12
:
8,6
* Giao nhim v
Bài tp 1: Cho hai biểu đồ (a) và (b)
(a)
(b)
Phn II: Bài tp t lun
Bài tp 1:
a. - Hai biểu đồ này cùng biu din mt dãy
d liu.
- Bng thng kê
năm
2017
2018
2019
2020
Sn
ng
34
38
42.9
47.5
b. T l chiu cao t l gia s liu trong
biểu đồ (a) bng nhau và bng
35.5
0.93
38
=
Trong biểu đồ (b) t l chiu cao không bng
t l gia s liu trong biểu đồ.
Nguyên nhân vì biu đồ (b) gc ca trc
đứng không phi là s
0
.
34
38
42.9
47.5
0
10
20
30
40
50
2017 2018 2019 2020
năm
Sản lượng (triệu tấn)
34
38
42.9
47.5
30
40
50
2017 2018 2019 2020
năm
Sản lượng (triệu tấn)
Trang 216
a. hai biểu đồ trên có biu din cùng mt
tp d liu không? Lp bng thng kê cho
tp d liệu đó.
b. So sánh t l chiu cao và t l gia s
liệu trong năm
2017
và năm
2018
.
- HS quan sát hai biểu đồ, so sánh phân tích
s liệu thu được t hai biểu đồ này đưa
ra nhn xét.
*Thc hin nhim v
- Giáo viên hưng dn HS thc hin
- Lưu ý sự khác nhau v điểm gc gia trc
đứng ca hai biểu đồ.
*Cht kiến thc
+ Trong biểu đồ ct khi gc ca trục đứng
khác
0
thì t l chiu cao gia các ct
không bng t l s liu chúng biu
din.
* Giao nhim v
Bài tp 2: Cho hai biểu đồ
a. so sánh đ dc của hai đoạn thng cui
cùng trong hai biểu đồ trên.
b. Có th nhận định năm
2020
GDP ca
Vit Nam tăng đt biến hay không? Vì sao?
*Thc hin nhim v
Lưu ý các điểm quan sát trên trc ngang
được chia t l đã đều nhau chưa?
- HS quan sát biểu đồ đưa ra nhận xét.
D kiến câu tr li ca HS: biểu đồ bên
trái đoạn thng cuối cùng độ dc cao
hơn.
- Không th nhận định GDP ca Vit Nam
tăng đột biến đoạn thng này ni t năm
2016
đến năm
2020
.
* Cht kiến thc:
+ Trong biu đồ đon thẳng khi các điểm
quan sát trên trục ngang không đều nhau ta
không th dựa độ dốc để kết lun v độ
Bài tp 2:
a. biểu đồ bên trái đon thng cui cùng
độ dốc cao hơn.
b. Không th nhận định trong năm
2020
GDP
ca Việt Nam tăng đt biến vì trc ngang ca
biểu đồ chia t l không đu giữa các đoạn
thng.
Trang 217
tăng hay giảm của đại lượng được biu
din.
* Giao nhim v
Bài tp 3: Biểu đồ sau biu din kế hoch
chi tiêu ca một gia đình.
a. Em hãy cho biết khon chi tiêu nào là ln
nht?
b. S tin dành cho Chi phí sinh hot gp
bao nhiêu ln tin tiết kim?
c. Gi s mi tháng thu nhp của gia đình là
60
triu thì khon tiết kiệm được bao
nhiêu?
*Thc hin nhim v
- ng dn:
Cách tính tin tiết kim:
Tin tiết kim bng tng thu nhp nhân vi
phần trăm tương ứng.
Hc sinh quan sát biểu đồ tr li các câu
hi
D kiến câu tr li
+ Khoản chi tiêu cho ăn uống là ln nht.
+ S tin dành cho sinh hot gp
1,5
ln
tin tiết kim.
+ Nếu thu nhp
60
triệu đng thì tiết
kim đưc
12
triệu đồng mi tháng.
Bài tp 3:
a. Khoản chi tiêu cho ăn uống là ln nht.
b. vì
30
1,5
20
=
nên
s tin dành cho sinh hot gp
1,5
ln tin
tiết kim.
c. s tin tiết kiệm đưc là
60.20% 12=
triệu đồng
Vy nếu tng thu nhp
60
triệu đồng t
tiết kim đưc
12
triệu đồng mi tháng.
* Giao nhim v
Bài tp 4: Cho bng thng các môn th
thao yêu thích ca các bn hc sinh lp 8A
a. Tính tng s hc sinh lp 8A.
b. Môn th thao nào chênh lch nam, n
Bài tp 4:
a. Tng s hc sinh lp 8A là:
17 3 1 4 4 2 7 4 42+ + + + + + + =
Vy lp 8A có
42
hc sinh.
b. Môn bóng đá môn chênh lệch nam
n chn cao nht. (s bn nam yêu thích
nhiều hơn số bn n yêu thích là
13
bn)
Trang 218
chn ln nht?
*Thc hin nhim v
HS phân tích bng s liệu tính toán đưa
ra câu tr li.
D kiến câu tr li
+ Tng s
42
.
+ Môn th thao chênh lch ln nht là bóng
đá.
*Kết lun, nhn đnh:
Mt s lưu ý khi thực hin dng toán này.
+ Trong biểu đồ ct khi gc ca trục đứng khác
0
thì t l chiu cao gia các ct không
bng t l s liu mà chúng biu din.
+ Trong biểu đ đon thẳng khi các điểm quan sát trên trục ngang không đều nhau ta không
th da và đ dc đ kết lun v độ tăng hay giảm ca đi lượng đưc biu din.
* Giao nhim v
Bài tp 5: Biểu đồ cấu năng ng sn
xut năm
2018
2019
a. Lp bng thống kê cơ cấu năng lưng sn
xut (theo t l %) năm
2019
.
b. nhn xét v s thay đổi cấu năng
ợng đưc khai thác, sn xuất năm
2019
so với năm
2018
*Thc hin nhim v
* Hướng dn:
+ Để lp bng thng kê cấu năng lượng
ta cần đổi t đơn vị s ợng sang đơn vị
phần trăm.
+ HS hoàn thành bng thng kê.
+ D kiến câu tr li ca hc sinh.
Năng lưng t than tăng lên.
Bài tp 5:
a.
Năng
ng
Than
Du
m
Khí ..
Nhiên
liu ..
T l
47.7
20.4
16.8
15.3
b. Năngng t than Nhiên liu sinh hc
tăng lên.
Năng ng t du thô khí thiên nhiên
gim đi.
* Giao nhim v
Bài tp 6: Cho biu đồ
Bài tp 6:
Gii
a. T l diện tích đất rng trên tng din tích
đất của Indonesia cao hơn Việt Nam.
b. T l diện tích đất rng trên tng din tích
đất ca Vit Nam xu thế tăng dần,
Indonesia có xu thế gim dn.
Trang 219
a. So sánh t l diện ch đất rng trên tng
diện tích đất của hai nước.
b. Cho biết xu thế tăng, gim ca t l din
tích đất rng trên tng diện tích đất ca mi
nước.
c. Lp bng thng v t l din tích đt
rng ca Vit Nam trên tng diện tích đất
qua các năm.
d. Tng diện tích đất ca Vit Nam,
Indonesia tương ng
2
331690km
;
2
1826440km
. Tính diện tích đất rng ca
mi nước trong năm
2017
.
*Thc hin nhim v
* Hướng dn:
Diện tích đất rng bng Tng diện tích đất
nhân vi phần trăm tương ứng.
HS tìm hiu bài toán và tr li các câu hi.
* d kiến câu tr li ca hc sinh.
+ T l diện tích đt rng ca Vit Nam
tăng dn, Indonesia gim dn.
+ HS hoàn thành bng thng kê.
+ Tính diện tích đất rng ca mỗi nước.
c. Bng thng kê
Năm
2013
2014
2015
2016
2017
T l
44,5
44,9
45,4
46,4
46,5
d. Diện tích đất rng ca Việt Nam năm
2017
2
331690.46,5% 154235,85km=
Diện tích đt
rng của Indonesia năm
2017
2
1826440.50% 913220km=
* Giao nhim v
Bài tp 7: Cho biu đồ:
a. nhn xét v xu thế ca th phn xut khu
go của Thái Lan trong các năm từ
2007
đến năm
2020
.
b. Lp bng thng th phn xut khu
go ca Việt Nam trong giai đoạn này.
*Thc hin nhim v
HS tìm hiu tr li các câu hi trong bài
tp 8.
D kiến câu tr li ca hc sinh.
+ Th phn xut khu go ca Thái Lan
Bài tp 7:
a. Th phn xut khu go ca Thái Lan
xu hướng gim dn.
b. Bng thng kê.
Năm
2017
2018
2019
2020
Th
phn
12
13
15
14
Trang 220
xu hướng gim dn.
Hoàn thành bng thng
* Những lưu ý rút ra:
Khi phân tích s liu ta có th kết hp thông tin t hai biểu đồ.
+ Đ so sánh s biến đổi theo thi gian ca hai hay nhiều đại lượng ta nên biu din chúng
trên cùng mt biểu đ.
IV. PHIU BÀI TP B TR S
1. TRC NGHIM
Câu 1: Cho biểu đồ
Môn th thao được các bn hc sinh khi
8
yêu thích nht là
A. Bóng đá B. Bóng chuyn C. Bóng bàn D. Cu lông
Câu 2: Cho cho biu đồ.
Khẳng định “Số tin bán phế liu ca bn Tuyết gấp đôi ca bạn Khánh” là đúng hay
sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 3: Cho biểu đồ biu diễn lương cơ bản ca công nhân A
0
2
4
6
8
2015 2016 2017 2023
Lương cơ bản (Triệu đồng)
Lương cơ bản (Triệu đồng)
Trang 221
Ta có th khẳng định năm
2023
lương của công nhân tăng đột biến hay không?
A. Có. B. Không.
Câu 4: Cho biểu đồ
Tháng
10
bạn nào có điểm kim tra môn Khoa hc t nhiên cao nht
A. Mai B. Lan C. Đào D. Hùng
Câu 5: Cho biểu đồ
S xe màu xanh dương bán được nhiu gp my ln s xe màu đỏ ?
A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
2. T LUN
Bài 1: Cho Biểu đồ
a. S hoa điểm tt ca bạn Dũng có gấp đôi số hoa điểm tt ca bn Chinh không? Vì
sao khi xem biểu đ này ta li d nhm ln?
b. Nhng bạn được ít nht
10
hoa điểm tt s được thưng. Hi trong s các bn trên
có nhng bạn nào được thưởng?
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
An Bằng Chinh
Cường
Dũng
Số hoa điểm tốt
Trang 222
Bài 2: Cho biểu đồ
a. Doanh thu ca nhà máy trong biểu đồ (a) có tăng nhanh hơn trong biểu đồ (b)
không?
b. Hai biểu đồ này có cùng biu din mt dãy d liu không?
c. Vì sao đ dc trong hai biểu đồ này li khác nhau?
Bài 3: Cho biểu đồ
a. Trong tháng
6
của hàng bán được loi máy nào nhiu hơn?
b. Phân tích xu thế bán mi loi máy và gii thích vì sao li có xu thế như vậy?
Bài 4. Cho biểu đồ
Trang 223
Em hãy tính t l phần trăm thấm nưc ca mi loi đng h t đó đưa ra nhận định
xem loi đng h nào chng thấm nưc tt nht.
Bài 5. Cho biểu đ biu din th trường xut khu rau qu ca Việt Nam năm
2020
.
a. Th trưng chính ca Việt Nam trong năm
2020
là khu vc nào?
b. Biết rng tng kim ngch xut khu rau qu ca Việt Nam năm
2020
3,27
t
USD. Tính s tiền thu được khi xut khu rau qu sang th trưng EU.
ĐÁP ÁN PHIU BÀI TP B TR
1. Trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
Đáp Án
A
B
B
B
C
2. T lun
Bài 1:
a) S hoa điểm tt ca bạn Dũng không gấp đôi số hoa điểm tt ca bn Chinh.
Trang 224
Biểu đồ này có gc ca trc đng khác
0
nên t l gia chiu cao gia các ct
không bng t l gia s hoa điểm tt ca hai bn.
b) Bạn Dũng được
10
hoa điểm tt bn Cường đưc
12
hoa điểm tt nên hai bn này
s được thưng.
Bài 2:
a) Doanh thu ca nhà máy trong biểu đồ a không tăng nhanh hơn doanh thu của nhà
máy trong biểu đồ b
b) Hai biểu đồ này cùng biu din mt dãy d liu.
c) Vì gc ca trc đng trong hai biểu đồ khác nhau và t l chia mi vch trong hai
biểu đồ khác nhau nên độ dc ca biểu đồ a lớn hơn độ dc ca biểu đồ b.
Bài 3:
a. Trong tháng
6
máy điều hoà bán được nhiều hơn máy sưi.
b. Trong sáu tháng đầu năm tháng 1 và tháng 2 trời còn rét nên máy sưi bán đưc
nhiu và máy điều hoà bán được ít.
Bt đu t tháng 3 đến tháng 6. Nhit đ tăng dần nên máy điều hoà bán được tăng lên
còn máy sưi giảm đi. đến tháng 6 tri nng nóng nên lượng máy sưi bán đưc rt ít.
Bài 4.
T l thấm nước ca mi loi đng h
Loi A:
40
.100 20%
200
=
Loi B:
40
.100 26,7%
150
=
Loi C:
25
.100 12,5%
200
=
Loi D:
40
.100 40%
100
=
Loi E:
40
.100 13,3%
300
=
Vậy đồng h loi C là chng thấm nước tt nht.
Bài 5:
a) Th trưng chính ca Việt Nam trong năm
2020
là Trung Quc.
b) S tiền thu được khi xut khu rau qu sang th trưng EU là
3,27.4,5% 0,14715=
t USD
| 1/224