Giáo án Toán 8 HK1 Kết nối tri thức
Trọn bộ Giáo án học kì 1 môn TOÁN 8. Tài liệu dưới dạng file PDF gồm 224 trang được biên soạn phù hợp với tổ chuyên môn nhà trường. Mời bạn đọc tham khảo và đón xem!
108
54 lượt tải
Tải xuống
Trang 1
Tuần 2
Tiết 1; 2; 3
Ngày soạn 20/8/2023
Lớp
8A
1
8A
2
8A
3
Ngày dạy:
ÔN TẬP BÀI 1,2: ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
-Học sinh nhận biết được đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn
thức.
-Học sinh thu gọn được được đơn thức, nhận biết được đơn thức đồng dạng và cộng,
trừ hai đơn thức đồng dạng.
-Nhận biết được đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn.
-Thu gọn được đa thức, tìm được bậc của đa thức.
-Biết tìm giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được đơn thức, đa thức, bậc của
đơn thức, đa thức
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp,
tính toán,
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1) Đơn thức.
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc có dạng tích của
những số và biến
2) Đơn thức thu gọn, bậc của một đơn thức.
Trang 2
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm một số hoặc có dạng tích của một số với
những biến, mỗi biến chỉ xuất hiện một lần và đã được nâng lên lũy thừa với số
mũ nguyên dương.
Tổng các số mũ của các biến trong một đơn thức thu gọn với hệ số khác
0
gọn
là bậc của đơn thức đó.
Trong một đơn thức thu gọn, phần số còn gọi là hệ số, phần còn lại gọi là phần
biến.
VD: Với đơn thức
( )
7
35
2 x y z−
thì phần hệ số là
( )
7
2−
còn phần biến là
35
x y z
Với các đơn thức có hệ số là
1
hay
1−
ta không viết số
1.
VD: Với đơn thức
5
xy−
có hệ số là
1−
Mỗi số khác
0
cũng là một đơn thức thu gọn với bậc là
0
Số
0
cũng được gọi là một đơn thức, đơn thức này không có bậc.
3) Đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác
0
và có phần biến giống
nhau.
Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc.
Để thực hiện phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng, trừ phần hệ số và
giữ nguyên phần biến.
4) Đa thức.
Đa thức là tổng của những đơn thức, mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng
tử của đa thức đó.
Mỗi đơn thức cũng được gọi là một đa thức.
5) Thu gọn đa thức.
Đa thức thu gọn là đa thức không có hai hạng tử nào đồng dạng.
Bậc của một đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của
đa thức đó.
Một số khác
0
cũng được coi là một đa thức bậc
0
Số
0
cũng là một đa thức, gọi là đa thức
0
và không có bậc xác định.
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV chiếu bài tập lên máy chiếu yêu cầu
học sinh trả lời nhanh bài tập trắc nghiệm
- HS tìm hiểu bài toán 1
Dạng 1: Nhận biết đơn thức, đơn thức
đồng dạng, đa thức, bậc và hệ số của
đơn thức, đa thức
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2xy−
B.
22xy−
C.
4 x
D.
4xy −
b) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
A.
36xy xy−
B.
1
2
x
−
C.
3
2
x
y−
D.
15
2
xy
xy−+
c) Tìm đơn thức đồng dạng với đơn thức
2
4xy−
.
Trang 3
A.
2
xy−
B,
2
4xy
C.
2
1
4xy−
D.
2
4
xy
−
d) Hệ số của đơn thức
2
2 xyz−
là:
A.
2
B.
2−
C.
xyz
D.
4−
*Thực hiện nhiệm vụ
-GV yêu cầu hS hoạt động cá nhân
- Giáo viên gọi lần lượt HS đứng tại chỗ
trả lời và giải thích
HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi trả lời
các câu hỏi
a) Đáp án B
b) Đáp án C
c) Đáp án B
d) Đáp án D
- HS chốt được kiến thức: Đơn thức là
biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một
biến hoặc có dạng tích của những số và
biến
*Kết luận, nhận định:
-Tại sao
4 x
không là đơn thức?
- Vì biểu thức đó gồm tích của một số với
căn bậc hai của 1 biến.
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào
là đơn thức?
A.
2xy−
B.
22xy−
C.
4 x
D.
4xy −
Ta có:
2xy−
,
4xy −
là đa thức
4 x
không là đơn thức
b) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào
là đa thức?
A.
36xy xy−
B.
1
2
x
−
C.
3
2
x
y−
D.
15
2
xy
xy−+
Ta có:
3 6 3xy xy xy− = −
là đơn thức
1 1 2
2
x
xx
−
−=
không là đa thức
29
15
22
xy
xy xy
−
− + =
là đơn thức
c) Tìm đơn thức đồng dạng với đơn
thức
2
4xy−
.
A.
2
xy−
B,
2
4xy
C.
2
1
4xy−
D.
2
4
xy
−
Ta có đơn thức
2
4xy−
và
2
xy−
có cùng
phần biến
2
xy
và hệ số khác 0.
d) Hệ số của đơn thức
2
2 xyz−
là:
A.
2
B.
2−
C.
xyz
D.
4−
Ta có:
2
24− = −
nên đơn thức đó có hệ
số là
4−
.
*Giao nhiệm vụ
- GV chiếu bài tập lên máy chiếu, gọi một
HS đứng tại chỗ đọc đề bài.
Bài 2:
Phương pháp:
-Bước 1: Thu gọn đơn thức.
Trang 4
-Một HS đứng tại chỗ đọc đề bài
Bài 2. Tìm bậc và hệ số của các biểu thức
đại số sau:
a)
43xy xy−−
b)
33
1
2
x y x y−
c)
2 4 8xy xy xy+−
d)
2
( ).( 5x )xy yz−−
e)
2
3
.( 2 )
2
xy xy−
*Thực hiện nhiệm vụ
-GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
-Hs hoạt động cá nhân
- Em hãy nêu cách làm?
-Một hS đứng tại chỗ nêu cách làm
-Muốn tìm bậc của đơn thức làm như thế
nào?
-Muốn tìm bậc của đơn thức ta cộng số mũ
của các biến lại.
- GV gọi 5 HS lên bảng trình bày
*Kết luận, nhận định:
- HS khác ở dưới nhận xét
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
-HS nắm được lưu ý: Trước khi tìm bậc
và hệ số của đơn thức cần thu gọn đơn
thức.
-Bước 2: Tìm bậc và hệ số của đơn thức.
a)
43xy xy−−
( 4 3) 7xy xy= − − = −
Đơn thức có hệ số là
7−
, bậc là
2
b)
33
1
2
x y x y−
33
11
( 1) y
22
x x y− = −
Đơn thức có hệ số là , bậc là
4
c)
2 4 8xy xy xy+−
(2 4 8) 2xy xy= + − = −
Đơn thức có hệ số là
2−
, bậc là
2
d)
2
( ).( 5 )xy x yz−−
2 3 2
( 1).( 5).( . ).( . ). 5x x y y z x y z= − − =
Đơn thức có hệ số là
5
, bậc là
6
e)
2
3
.( 2 )
2
xy xy−
2 2 3
3
.( 2).( . ).( y) 3x
2
x x y y= − = −
Đơ thức có hệ số là
3−
, bậc là
5
*Giao nhiệm vụ
Bài 3
Trang 5
-GV đưa bài tập lên yêu cầu hoạt động cá
nhân
-HS nhận nhiệm vụ
Bài 3. Phân thành các nhóm đơn thức
đồng dạng trong các đơn thức sau:
32
3xy
,
5 4 2
11
x y z
,
33
6
xy−
33
11xy−
,
5 4 2
6x y z−
,
32
1
6
2
xy
.
*Thực hiện nhiệm vụ
-HS hoạt động cá nhân, suy nghĩ bài làm
-Hãy nêu cách làm?
-GV gọi một hS lên bảng trình bày
-Một HS lên bảng trình bày
*Kết luận, nhận định
-GV chốt kiến thức và lưu ý: Hai đơn thức
đồng dạng thì cùng bậc với nhau nhưng
hai đơn thức cùng bậc với nhau thì chưa
chắc đã đồng dạng với nhau
-HS nắm được lưu ý
Phương pháp:
-Chọn các đơn thức có cùng phần biến với
nhau thành một nhóm. Lưu ý cần rút gọn
đơn thức trước ( nếu cần)
N1:
32
3xy
,
32
1
6
2
xy
N2:
5 4 2
11
x y z
,
5 4 2
6x y z−
N3:
33
6
xy−
,
33
11xy−
*Lưu ý:
Hai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc với
nhau nhưng hai đơn thức cùng bậc với
nhau thì chưa chắc đã đồng dạng với nhau
VD:
32
3xy
và
23
6xy
có cùng bậc là
5
nhưng không đồng dạng với nhau vì
không cùng phần biến (
3 2 2 3
x y x y
*Giao nhiệm vụ
-GV yêu cầu hS đọc bài toán
-HS đứng tại chỗ đọc bài
Bài 4: Thu gọn rồi tìm bậc
của các đa thức sau
6 5 4 4 4 4
1A x y x y x y= + + + −
( )
5 4 5
7 2 1 7B x x x= − − + −
4 2 2 4
2 3 5C x x y xy x= − + + −
*Thực hiện nhiệm vụ
-GV yêu cầu hS hoạt động cá nhân
-HS hoạt động cá nhân
-Em hãy nêu cách làm? Thế nào là bậc của
đa thức?
- Bậc của một đa thức là bậc của hạng tử
có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa
Bài 4.
Phương pháp
-Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau
rồi thu gọn.
-Tìm bậc của từng hạng tử ( đơn thức).
Đơn thức nào có bậc cao nhất chính là bậc
của đa thức
Trang 6
thức đó.
-GV gọi 3 HS lên bảng trình bày
-3 HS lên bảng trình bày
*Kết luận, nhận định
-HS khác ở dưới nhận xét
-GV chốt kiến thức và lưu ý: Trước khi
tìm bậc của đa thức cần thu gọn đa thức
đó.
-HS nắm được lưu ý
6 5 4 4 4 4
1A x y x y x y= + + + −
6 5 4 4 4 4
( ) 1x y x y x y= + + − +
65
1xy= + +
(
6
x
có bậc là
6
,
5
y
có bậc là
5
,
1
có bậc
là
0
)
Đa thức
A
có bậc là
6
.
( )
5 4 5
7 2 1 7B x x x= − − + −
5 5 4
7 ( 7 ) 2 1x x x
= + − − −
4
21x= − −
(
4
2x−
có bậc là
4
,
1−
có bậc là
0
) Đa thức
B
có bậc là
4
4 2 2 4
2 3 5C x x y xy x= − + + −
4 4 2 2
( ) 2 3 5x x x y xy= − − + +
22
2 3 5x y xy= − + +
(
22
2xy−
có bậc là
4
,
3xy
có bậc là
2
,
5
có bậc là
0
)
Đa thức
C
có bậc là
4
Lưu ý: Trước khi tìm bậc cần thu gọn đa
thức
*GV giao nhiệm vụ
-GV chiếu bài tập lên yêu cầu một hS
đứng tại chỗ đọc
-Một HS đứng tại chỗ đọc đề bài
Dạng 2: Thực hiện phép tính
Bài 5: Bài tập Trắc nghiệm
Bài 5. Chọn đáp án đúng
a) Kết quả của phép tính
( )
5xy xy xy− − +
là:
A.
5xy
B.
6xy
C.
7xy
D.
5xy−
b) Thực hiện phép tính
( )
2
2
5 . 3xy y−
được kết quả:
A.
2x
B.
4
15xy−
C.
4
45xy−
D.
4
45xy
c) Kết quả của phép tính
2
3.xyz xz yz−−
là:
A.
2
4xyz−
B.
2
3xyz−
C.
2
xyz−
D.
2
4xyz
*Thực hiện nhiệm vụ
a) Đáp án C
Trang 7
-GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân trả lời
nhanh
- HS thực hiện các nhân
-Nhắc lại cách cộng, trừ hai đơn thức đồng
dạng?
-Muốn cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng ta
cộn, trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên
phần biến
-GV gọi lần lượt hS đứng tại chỗ trả lời
-3 HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời
-Hãy nêu cách làm ý c)
-Bước 1: Tính
2
3 . 3xz yz xyz=
-Bước 2: Trừ hai đơn thức đồng dạng
*Kết luận, nhận định
-HS khác nhận xét
-GV nhận xét và chốt kiến thức
b) Đáp án D
c) Đáp án A
a)Kết quả của phép tính
( )
5xy xy xy− − +
là:
A.
5xy
B.
6xy
C.
7xy
D.
5xy−
Ta có:
( )
5xy xy xy− − +
7xy=
b) Thực hiện phép tính
( )
2
2
5 . 3xy y−
được kết quả:
A.
2x
B.
4
15xy−
C.
4
45xy−
D.
4
45xy
Ta có:
( )
2
2
5 . 3xy y−
22
5 .9yxy=
4
45xy=
c) Kết quả của phép tính
2
3.xyz xz yz−−
là:
A.
2
4xyz−
B.
2
3xyz−
C.
2
xyz−
D.
2
4xyz
Ta có:
2
3.xyz xz yz−−
22
3xyz xyz= − −
2
4xyz=−
*GV giao nhiệm vụ
-GV chiếu bài tập lên
-HS đọc đề bài
Bài 6: Thực hiện phép tính:
a)
( )
2
8.x y x xy−−
b)
( )
2 2 2
4 . 12xy x x y−−
c)
( )
2 3 2
5
3
6
xy x y x y−
d)
4 4 2 2
15 7 20 .x x x x+−
*Thực hiện nhiệm vụ
-GV yêu cầu hS hoạt động cặp đôi
-HS hoạt động cặp đôi
-Hãy nêu cách làm?
-Một HS nêu cách làm
-GV gọi đại diện của 4 cặp nhanh nhất lên
Bài 6: Thực hiện phép tính
Phương pháp:
-Bước 1: Thu gọn các hạng tử
-Bước 2: Nhóm các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến(Nếu đơn thức đồng
dạng)
a)
( )
2
8.x y x xy−−
22
8x y x y= − −
Trang 8
trình bày
-4 HS lên bảng trình bày
*Kết luận, nhận định
-HS khác nhận xét
-GV nhận xét và chốt kiến thức.
2
( 8 1)xy= − −
2
9xy=−
b)
( )
2 2 2
4 . 12xy x x y−−
2 2 2 2
4 12x y x y=+
22
16xy=
c)
( )
2 3 2
5
3
6
xy x y x y−
3 2 3 2
5
3
6
x y x y=−
32
5
3
6
xy
=−
32
13
6
xy=
d)
4 4 2 2
15 7 20 .x x x x+−
4 4 4
(15 7 ) 20x x x= + −
4
(15 7 20)x= + −
4
2x=
*Giao nhiệm vụ
-GV yêu cầu hS đọc bài toán
-Một HS đứng tại chỗ đọc bài toán
Bài 7: Tìm hiệu
AB−
biết
a)
2 2 2 2
2 3 4x y A xy B x y xy− + + − = −
b)
2 2 2 2
5 6 7 8xy A yx B xy x y− − + = − +
c)
2 3 3 2 2 3 3 2
3 5 8 4x y A x y B x y x y− − + = −
*Thực hiện nhiệm vụ
-GV yêu cầu hS hoạt động theo bàn
-HS thực hiện theo bàn
-Một em đại diện nêu cách làm?
-Một hS đứng tại chỗ nêu cách làm:
B1: Chuyển các hạng tử sang vế phải
B2: Áp dụng qui tắc công, trừ đa thức để
thu gọn vế phải
B3: Tìm
AB−
-GV gọi đại diện 3 bàn nhanh nhất lên
bảng
-3 HS lên bảng trình bày
-Để làm bài tập này em cần áp dụng những
kiến thức nào đã học?
-HS: -Cần áp dụng quy tắc chuyển vế,
cách cộng, trừ hai đơn thức và quy tắc dấu
ngoặc (theo chiều ngược lại)
Bài 7:
Phương pháp
Bước 1: Chuyển các hạng tử sang vế phải
Bước 2: Áp dụng qui tắc công, trừ đa thức
để thu gọn vế phải
Bước 3: Tìm
AB−
a)
2 2 2 2
2 3 4x y A xy B x y xy− + + − = −
2 2 2 2
3 4 2A B x y xy x y xy− = − + −
2 2 2 2
(3 ) (4 2 )x y x y xy xy= + − +
22
46x y xy=−
Trang 9
*Kết luận, nhận định
-Các HS ở dưới nhận xét
-GV nhận xét và chốt kiến thức
-Hãy nhắc lại qui tắc chuyển vế ?
-Một HS đứng tại chỗ nhắc lại qui tác
chuyển vế.
-GV lưu ý:
()A B A B− = − − +
b)
2 2 2 2
5 6 7 8xy A yx B xy x y− − + = − +
2 2 2 2
7 8 5 6A B xy x y xy x y− + = − + − +
2 2 2 2
( 7 5 ) (8 6 )xy xy x y x y= − − + +
22
12 14xy x y= − +
Suy ra
()A B A B− = − − +
22
( 12 14 )xy x y= − − +
22
12 14xy x y=−
c)
2 3 3 2 2 3 3 2
3 5 8 4x y A x y B x y x y− − + = −
2 3 3 2 2 3 3 2
8 4 3 5A B x y x y x y x y− + = − − +
2 3 2 3 3 2 3 2
(8 3 ) (5 4 )x y x y x y x y= − + −
2 3 3 2
5x y x y=+
Sy ra:
()A B A B− = − − +
2 3 3 2
(5 )x y x y= − +
2 3 3 2
5x y x y= − −
*Lưu ý:
()A B A B− = − − +
* Giao nhiệm vụ
- GV chiếu bài tập lên
-Một HS đứng tại chỗ đọc bài
-Một HS đứng tại chỗ đọc bài
-Các HS khác tìm hiểu bài toán
Dạng 3: Toán tổng hợp
Bài 8: Bài tập trắc nghiệm
Bài 8. Cho đa thức
6 5 4 4 4 4
1A x y x y x y= + + + −
a) Thu gọn đa thức được kết quả:
A.
65
1x y xy+ + +
B.
6 5 0 0
1x y x y+ + +
C.
65
1A x y= + +
D.
6 5 4 4
21A x y x y= + + +
b) Bậc của đa thức là:
Trang 10
A.
1
B.
2
C.
5
D.
6
c) Giá trị của đa thức tại
1, 1xy= = −
là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
*Thực hiện nhiệm vụ
-GV yêu cầu hS hoạt động cá nhân
-HS hoạt động cá nhân
-Hãy nêu cách thu gọn đa thức?
-Muốn thu gọn đa thức ta nhóm các hạng
tử( đơn thức) đồng dạng với nhau
-Thế nào là bậc của đa thức?
-Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc
cao nhất
-Muốn tính giá trị của đa thức em làm như
nào?
-Ta thay giá trị của biến vào đa thức
-GV gọi các hS đứng tại chỗ trả lời nhanh
-3 HS đứng tại chỗ trả lời nhanh
a) Đáp án C
b) Đáp án D
c) Đáp án A
*Kết luận, nhận định
-Các hS khác nhận xét
-GV nhận xét và lưu ý:
Trước khi tìm bậc của đa thức cần thu gọn
đa thức
-HS nắm lưu ý
a)Thu gọn đa thức được kết quả:
A.
65
1x y xy+ + +
B.
6 5 0 0
1x y x y+ + +
C.
65
1A x y= + +
D.
6 5 4 4
21A x y x y= + + +
Ta có:
6 5 4 4 4 4
1A x y x y x y= + + + −
6 5 4 4 4 4
( ) 1x y x y x y= + + − +
65
1xy= + +
Đáp án C
b)Bậc của đa thức là:
A.
1
B.
2
C.
5
D.
6
Ta có:
6
x
có bậc là
6
5
y
có bậc là
5
1
có bậc là
0
Vậy đa thức có bậc là
6
Đáp án D.
c) Giá trị của đa thức tại
1, 1xy= = −
là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Thay
1, 1xy= = −
vào đa thức
65
1xy++
ta được
65
1 ( 1) 1A = + − +
1 1 1A = − +
1=
Đáp án A
*Lưu ý: Trước khi tìm bậc của đa thức
cần thu gọn đa thức.
Trang 11
*Giao nhiệm vụ
-GV yêu cầu hS đọc đề bài
-HS tìm hiểu đề bài
Bài 9: Cho hai đơn thức
32
3
2
x y z
−
và
( )
35
6xy z−
.
a)Tính tích hai đơn thức trên
b)Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn
thức tích.
*Thực hiện nhiệm vụ
-GV yêu cầu hS hoạt động cá nhân
-HS hoạt động cá nhân
-Muốn nhân hai đơn thức em làm như thế
nào?
-Muốn nhân hai đơn thức em nhân hệ số
với hệ số, nhận phần biến với phần biến
-Hãy nêu các bước làm?
-Một HS nêu cách làm
-GV gọi hai HS lên bảng(mỗi HS một ý)
-HS lên bảng trình bày
*Kết luận, nhận định
-HS khác nhận xét
-GV nhận xét và chốt kiến thức
-GV lưu ý cho HS: Đối với đơn thức có
dạng
xy
hoặc
xy−
thì hệ số là
1
hoặc
1−
.(nhiều hS cho hệ số bằng
0
là sai)
-HS nắm lưu ý
Bài 9.
Phương pháp:
Bước 1: Áp dụng qui tắc nhân hai đơn
thức
Bước 2: Thu gọn đơn thức
Bước 3: Tìm hệ số (phần số), phần biến
và bậc (tổng số mũ của các biến)
a)
3 2 3 5
3
.( 6 )
2
x y z xy z
−
−
3 2 3 5
3
[( ).( 6)].( . )
2
x y z xy z
−
=−
4 5 6
9x y z=
b)Hệ số:
9
Phần biến:
4 5 6
x y z
Bậc:
4 5 6 15+ + =
*Lưu ý: Đối với đơn thức có dạng
xy
hoặc
xy−
thì hệ số là
1
hoặc
1−
*Giao nhiệm vụ
-GV chiếu bài tập lên và yêu cầu HS đọc
bài
-Một HS đọc bài, cả lớp tìm hiểu bài
Bài 10: Thu gọn, tìm bậc rồi tính giá trị
Bài 10.
Phương pháp
Bước 1: Nhóm các đơn thức đồng dạn
với nhau
Bước 2: Thu gọn đa thức
Trang 12
của các đa thức sau
2 2 2 2
1 1 1
5
3 2 3
A x y xy xy xy xy x y= + − + − −
Tại
1
,1
2
xy==
2 2 2
2
12
23
1
2
3
B xy x y xy xy
x y xy
= + − +
−+
tại
1
,1
2
xy==
*Thực hiện nhiệm vụ
-GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
-HS hoạt động cá nhân
?Muốn thu gọn đa thức em làm như thế
nào?
-Muốn thu gọn đa thức ta nhóm các hạng
tử (đơn thức) đồng dạng với nhau.
-Một em hãy nêu cách làm
-Một hS nêu cách làm
-GV gọi hai HS lên bảng trình bày
-Hai HS lên bảng.
Bước 3: Tìm bậc của đa thức
Bước 4: Thay giá trị của
,xy
vào đa thức
trên ta được giá trị cần tìm
22
22
1
3
11
5
23
A x y xy xy
xy xy x y
= + −
+ − −
22
22
11
()
33
1
( ) ( 5 )
2
x y x y
xy xy xy xy
= − +
+ − +
2
3
6
2
xy xy=−
-Bậc của đa thức là
3
Tại
1
,1
2
xy==
thì
2
3 1 1
. .1 6. .1
2 2 2
A =−
9
4
A =−
22
22
12
23
1
2
3
B xy x y xy
xy x y xy
= + −
+ − +
Trang 13
*Kết luận, nhận định
-Hai HS đứng tại chỗ nhận xét
-GV nhận xét và chốt kiến thức
-HS lắng nghe
22
22
1
()
2
21
( ) ( 2 )
33
B xy xy
x y x y xy xy
= + +
− − −
22
31
23
B xy x y xy= + +
Tại
1
,1
2
xy==
thì
2
2
3 1 1 1 1
. .1 . .1 .1
2 2 3 2 2
B
= + +
4
3
B =
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2
xy
B.
31x−−
C.
2
1
5
xy−
D.
1
6 x−
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2
6
x
B.
2
2
xy
xy z
−
C.
4
5
−
D.
( )
2
1
1
2
x −
Câu 3. Phần hệ số và bậc của các đơn thức
( )
25
.x y xy−−
là:
A.
1;7−
B.
1;9−
C.
1;7
D.
1;9
Câu 4. Kết quả thu gọn của đơn thức
32
2
.
7
xy y xy−−
là:
A.
3
9
7
xy−
B.
3
9
7
xy
C.
3
9
7
xy−
D.
3
9
7
xy
Câu 5. Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức
A.
2
xy
B.
1
x
C.
2
2xy
z
+
D.
2xy+
Câu 6. Trong các biểu thức sau, đâu không là đa thức
A.
2
1
23
x
xy −
B.
2
5
xy+
C.
2
1
62xy
x
−+
D.
0
Câu 7. Bậc của các đa thức
( )
2
2
1 x−
là:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
2. TỰ LUẬN
Trang 14
Bài 1: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
2
12xy−
3
8
xyz−
100−
3yxz−
2.xy x−
1
.
3
y xy
−
Bài 2: Thực hiện phép tính:
1)
( )
5xy xy xy− − +
2)
2 2 2
6 3 12xy xy xy−−
3)
( )
2 3 4 2 3 4
34x y z x y z+−
4)
( )
22
48x y x y+−
5)
( )
22
25 55x y x y+−
6)
2 2 2
34x y x y x y+−
7)
( )
2 2 2
2xy x y xy+ + −
8)
( )
2 3 4 2 3 4
12 7x y z x y z+−
9)
( )
3 3 3
6 6 6xy xy x y− − − +
Bài 3: Cho đơn thức:
2 2 2
81
.
34
A x y x y
−
=
.
a) Thu gọn đơn thức
A
rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của
A
tại
1, 1xy= − =
.
Bài 4: Cho đơn thức
2 2 2
37
79
D x y x y
−
=
.
a) Thu gọn đơn thức
D
rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức.
b) Tính giá trị của đơn thức
D
tại
1, 2xy= − =
.
Bài 5: Cho đơn thức
2
23
3 20
.
5 27
F xy x y
−
=
a) Thu gọn đơn thức và tìm bậc của đơn thức
F
b) Tính giá trị của biểu thức
F
biết
3
x
y
−
=
và
2xy+=
.
Bài 6: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau
1)
2 2 2 2 2
5 .2 5 .3 6A x y x xy x y x y= − − +
2)
4 3 2 3 2 2
3 . 4 . 5 5 .B x x x x x x x x= + − −
3)
2 2 2 2
2 4 5C x yz xy z x yz xy z xyz= + − + −
4)
3 2 2 2 3 2 2 3 2
5 4 8 5D x y x y x x y x y= + − + −
5)
22
1 1 1
3 1 3
4 2 4
E x y xy x y xy xy= − + − + −
6)
5 2 2 5 2
1 3 3
33
2 4 4
F x x y xy x x y= − − − −
7)
3 3 2 2
1
53
2
G x xy x xy x xy x= − + + − + −
8)
5 6 7 2 5 6 7
1
3 3 3 3
2
H xy x y x y xy x y= − + − +
Bài 7: Cho hai đơn thức:
3 4 5
18A x y z=−
và
( )
2
52
2
9
B x yz=
.
a) Đơn thức
C
là tích của đơn thức
A
và
.B
Xác định phần biến, phần hệ số,
bậc của
.C
b) Tính giá trị của đơn thức
C
khi
1, 1, 1x y z= − = = −
.
Bài 8: Thu gọn rồi tính giá trị của các đa thức sau
a)
5 3 4 3 4 3 5 3
3 4 2 3B x y x y x y x y= − + −
tại
1; 2xy= = −
b)
2 4 2 2 4 9
2 4 2 5 3 4 3C x y xyz x x y xyz y= + − − + − + −
tại
1, 1xy= = −
Tuần 3
Tiết 4; 5; 6
Trang 15
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
1
8A
2
8A
3
Ngày dạy:
ÔN TẬP TỨ GIÁC LỒI . HÌNH THANG CÂN
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Củng cố định nghĩa tứ giác, hình thang, hình thang cân.
- Củng cố các định lí về tổng các góc trong của tứ giác, tính chất của hình thang cân
2. Về năng lực:
- Nhận biết và giải thích được tứ giác là hình thang, hình thang cân
- Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản.
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được tứ giác là hình thang,
hình thang cân.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp
khi làm các bài tập về hình thang, hình thang cân.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Trang 16
1. Tứ giác, tứ giác lồi
a) Định nghĩa
+ Tứ giác
ABCD
là một hình gồm bốn đoạn thẳng
AB
,
BC
,
CD
,
DA
trong đó
không có hai đoạn thẳng nào cùng nằm trên một đường thẳng.
+ Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía của
đường thẳng đi qua hai đỉnh còn lại.
b) Định lý tổng các góc của một tứ giác:
Tổng các góc của một tứ giác bằng
o
360
.
2. Hình thang, hình thang cân
a) Hình thang: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
-Nhận xét:
+ Hai góc kề một cạnh bên của hình thang có tổng bằng
o
180
.
b) Hình thang cân: Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- Tính chất:
+ Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
+ Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
- Dấu hiệu nhận biết:
+ Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau thì hình thang đó là hình thang cân.
+ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau thì hình thang đó là hình thang cân.
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên và HS
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực hiện
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
D
C
A
B
B
A
C
D
Trang 17
bài tập trắc nghiệm 1.
Kiểm tra củng cố lý thuyết cho HS
- HS nhận nhiệm vụ được giao
Đáp án:
1
2
3
4
5
C
B
C
A
A
Câu 1 . Các góc của tứ giác có thể là:
A. Bốn góc nhọn.
B. Bốn góc tù.
C. Bốn góc vuông.
D. Một góc vuông và ba góc nhọn.
Câu 2. Hình thang là tứ giác có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau.
B. Hai cạnh đối song song với nhau.
C. Một góc vuông.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Tổng các góc của một tứ giác bằng
o
360
B. Tổng các góc của hình thang bằng
o
360
.
C. Hình thang có các góc đối bằng nhau.
D. Hình thang có hai góc kề cạnh bên bù
nhau.
Câu 4. Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
B. Hai góc đối bằng nhau.
C. Hai cạnh bên song song.
D. Hai cạnh bên bằng nhau
Câu 5 Số đo các góc của tứ giác
ABCD
theo
tỉ lệ:
: : : 4:3:2:1A B C D =
Số đo các góc theo thứ tự đó là:
A.
o o o o
120 ;90 ;60 ;30
.
B.
o o o o
140 ;105 ;70 ;35
.
C.
o o o o
144 ;108 ;72 ;36
.
Trang 18
D. Cả
,,A B C
đều sai.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
GV: Cho HS đọc đầu bài trắc nghiệm trên
màn hình .
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi thực
hiện bài tập trắc nghiệm 1
- HS HĐ cá nhân thực hiện bài 1.
- HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá câu trả lời của nhau.
GV: Để chọn phương án đúng ở câu 1,2,3,4,5
ta dựa vào kiến thức nào đã học ?
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 2:
Tìm
x
và
y
ở hình vẽ dưới biết các hình
thang
ABCD
và
EFGH
có đáy lần lượt là
AB
và
CD
;
EF
và
GH
- HS tìm hiểu bài toán
2.
HS: Đọc đầu bài 2
.*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện.
GV: Nêu cách tính các góc
x
và
y
.
GV: Áp dụng kiến thức nào đã học?
HS: Áp dụng tính chất của hai đường thẳng
song song và tổng các góc trong tứ giác
HS: Hoạt động trình bày tính góc
HS: Lên bảng trình bày.
GV: Gọi HS nhận xét
*Kết luận, nhận định: Khi có giả thiết hình
thang, các em ghi nhớ tính chất của các góc kề
cạnh bên, tổng các góc trong tứ giác bằng
360
Dạng 1: Tính các góc của tứ giác, hình
thang
Bài 2: Tìm
x
và
y
ở hình vẽ dưới biết
các hình thang
ABCD
và
EFGH
có đáy
lần lượt là
AB
và
CD
;
EF
và
GH
.
Lời giải
a) Vì
AB
//
CD
nên
180AD+=
hay
120 180D + =
60Dy = =
.
Tương tự,
180BC+ =
180 100 80Cx = = − =
c) Vì
EF
//
HG
nên
180EH+ =
.
180 90 90Ex = = − =
Tương tự
180FG+=
.
Trang 19
180 50F y G = = − =
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 3
Cho hình thang
ABCD
(
// AB CD
) có
10BC− =
Tính số đo góc
B
?
- HS tìm hiểu bài toán 3.
HS: Đọc đầu bài 3
.*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện.
GV: Nêu cách tính góc
B
GV: Áp dụng kiến thức nào đã học?
- HS trả lời theo từng câu hỏi được GV đề
xuất.
- HS phản biện câu trả lời của nhau.
*Kết luận, nhận định: Khi có giả thiết hình
thang, các em ghi nhớ tính chất của các góc kề
cạnh bên, tìm hai góc khi biết tổng và hiệu của
hai góc
Bài 3: Cho hình thang
ABCD
(
// AB CD
) có
10BC− =
Tính số đo góc
B
?
Lời giải
Vì
ABCD
là hình thang có
// AB CD
nên
180BC+ =
Và theo GT
10BC− =
180 10
95
2
B
+
= =
Dạng 2
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 4:
Tứ giác
ABCD
có
BC CD=
và
DB
là phân
giác của góc
D
. Chứng minh
ABCD
là hình
thang.
HS tìm hiểu bài toán 4
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
GV: Hình vẽ cho biết yếu tố nào bằng nhau?
Dạng 2: Chứng minh tứ giác là hình
thang, hình thang cân
Bài 4:
Tứ giác
ABCD
có
BC CD=
và
DB
là
phân giác của góc
D
. Chứng minh
ABCD
là hình thang.
Lời giải
Trang 20
HS quan sát hình vẽ
GV: Dự đoán đáy của hình thang và chứng
minh
// BC AD
như thế nào? Áp dụng kiến
thức nào đã học?
HS: dự đoán
// BC AD
HS: Chứng minh hai góc so le trong bằng
nhau qua góc khác.
*Kết luận, nhận định: cách chứng minh tứ
giác là hình thang: cần tìm một cặp cạnh
song song
Xét
BCD
Có
BC CD=
nên
BCD
cân tại
C
suy ra
DBC BDC=
Mà
DB
là phân giác của
D
nên
CDB BDA=
.
Suy ra
( )
ADB DBC CDB==
nên
// BC AD
hay
ABCD
là hình thang.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 5
* Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
HS thực hiện NV GV giao
GV: Nêu cách nhận biết hình thang cân
GV: Yêu cầu HS hoạt động tìm ra những đk
để khẳng định tứ giác là hình thang cân
HS: Để chứng minh tứ giác là hình thang cân
cần chứng minh: hai cạnh đáy song song và
hai góc kề đáy bằng nhau
HS hoạt động theo yêu cầu của GV.
HS: Lên bảng trình bày
GV: gọi HS nhận xét.
*Kết luận, nhận định: Dấu hiệu nhận biết
HTC
Bước 1. Chứng minh hai cạnh đối song song
Bước 2. Chứng minh hai góc kề đáy bằng
nhau hoặc hai đường chéo bằng nhau
- Nêu tính chất về góc trong hình thang cân
Bài 5: Cho tam giác
ABC
cân tại
A
, các
đường phân giác
BD
,
CE
(
D AC
,
E AB
).
a) Chứng minh
BEDC
là hình thang cân;
b) Tính các góc của hình thang cân
BEDC
, biết
50C
=
.
Lời giải
a) Do
ABC
cân tại
A
và
BD
,
CE
là các
đường phân giác suy ra hai tam giác
BCE
và
CDB
có
▪
EBC DCB=
,
▪
BC
chung,
▪
BCE DBC=
.
Vậy
BCE CBD =
(g.c.g).
Trang 21
22
BC=
,
BD EC=
,
BE DC=
;
ADE
cân tại A
BEDC
là hình
thang cân.
b) Do
BCDE
là hình thang cân có
50C =
50
180 130 .
BC
E D C
==
= = − =
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 6
HS thực hiện NV GV giao
* Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
GV: Nêu cách nhận biết hình thang cân
HS: Để chứng minh tứ giác là hình thang cân
cần chứng minh: hai cạnh đáy song song và
hai góc kề đáy bằng nhau
GV: Yêu cầu HS hoạt động tìm ra những đk
để khẳng định tứ giác là hình thang cân
- nêu tính chất về góc và cạnh của tam giác
đều, của hình thang cân
HS: - Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau và
ba góc bằng
60
HS: Lên bảng trình bày
GV: gọi HS nhận xét.
*Kết luận, nhận định: Dấu hiệu nhận biết
HTC
Bước 1. Chứng minh 2 cạnh đối song song
Bước 2. Chứng minh hai góc kề đáy bằng
nhau hoặc hai đường chéo bằng nhau
Bài 6: Cho ∆ đều
ABC
. Từ điểm
O
trong
tam giác kẻ đường thẳng song song với
BC
cắt
AC
ở
D
, kẻ đường thẳng song
song với AB cắt
BC
ở
E
, kẻ đường
thẳng song song với
AC
cắt
AB
ở
F
.
Chứng minh tứ giác
ODAF
là hình thang
cân và
OB EF=
Lời giải
Có
// OF AC
tứ giác
ODAF
là hình
thang (1)
ABC
đều
60AC= =
Mà
// OD BC
60ADO C= =
60A ADO= =
(2)
Từ (1) và (2)
ODAF
là hình thang cân
* Chứng minh tương tự
BEOF
là hình
thang cân
OB EF=
* Giao nhiệm vụ
Bài 7: Cho tam giác
ABC
có
AB AC
,
F
E
D
A
B
C
O
Trang 22
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 7
HS tìm hiểu bài toán 7
* Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
GV: Nêu cách chứng minh hình thang
HS: Để chứng minh tứ giác là hình thang cần
chứng minh: hai cạnh đáy
//EI AB
GV: Yêu cầu HS hoạt động tìm ra những đk
để khẳng định tứ giác là hình thang
- Khai thác giải thiết:
AD
là phân giác góc
BAC
và
AD DE⊥
như thế nào ?
GV: gọi HS nhận xét.
HS hoạt động theo yêu cầu của GV.
HS:
AD
là phân giác góc
BAC
và
AD DE⊥
Nên
AD
là đường đặc biệt từ đỉnh của
cân
Do đó nghĩ đến việc tạo ra tam giác cân đó
bằng cách vẽ
ED
kéo dài cắt
AB
tại
F
HS: Lên bảng trình bày
*Kết luận, nhận định:
Trong bài đã khai thác đường đặc biệt
AD
vừa là đg cao, đường phân giác của một tam
giác nên tam giác đó cân
đường phân giác
AD
. Đường vuông góc
với
AD
tại
D
cắt
AB
và
AC
lần lượt tại
F
và
E
. Trên cạnh
DC
lấy điểm
I
sao
cho
DI DB=
. Chứng minh
AEIB
là hình
thang.
Lời giải
Kéo
dài
ED
cắt
AB
tại
F
AD
là phân giác và là đường cao của
AEF
.
AEF
cân tại
A
.
AD
là đường trung tuyến.
DE DF=
.
Xét
BDF
và
IDE
có
DI DB=
(giả thiết);
BDF EDI=
(đối đỉnh);
DE DF=
(chứng minh trên).
BDF IDE =
(c.g.c).
IED DFB=
// EI AB
AEIB
là hình thang.
Dạng 3
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 8
Dạng 3: Sử dụng tính chất hình thang,
hình thang cân chứng minh các yếu tố
khác
Bài 8: Cho hình thang cân
ABCD
có
Trang 23
HS tìm hiểu bài toán 8
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
HS thực hiện nhiệm vụ GV giao
GV:
, , ,OA OB OC OD
là cạnh của tam giác
nào?
HS: Chứng minh
OA OB=
qua
OAB
cân
GV: Nêu cách chứng minh
OAB
và
OCD
cân
HS: chứng minh
cân qua dấu hiệu hai góc
đáy bằng nhau
GV: Hãy c/m
ABD BAC =
HS: chứng minh
ABD BAC =
(cgc)
HS: Chứng minh
,EO
cùng cách đều
A
và
B
Chứng minh:
E
và
O
cùng cách đều
C
và
D
GV: Quan sát hướng dẫn.
b) GV: Cách chứng minh
EO
là đường trung
trực của
AB
và
CD
*Kết luận, nhận định:
Trong bài đã khai thác tính chất về cạnh, góc,
đường chéo của hình thang cân. Ngoài ra các
em cần ghi nhớ cách chứng minh đường trung
trực của đoạn thẳng bằng phương pháp tìm ra
hai điểm thuộc đường thẳng cách đều hai đầu
mút của đoạn thẳng đó.
//AB CD
,
O
là giao điểm của hai đường
chéo,
E
là giao điểm của hai đường thẳng
chứa cạnh bên
AD
và
BC
Chứng minh
a)
OA OB=
,
OC OD=
;
b)
EO
là đường trung trực của hai đáy
hình thang
ABCD
.
Lời giải
a) Do
ABCD
là hình thang cân
// AB CD
AD BC
BAD ABC
=
=
.
Xét
ABD
và
BAC
có
AD BC=
( vì
ABCD
là hình thang cân)
BAD ABC=
(
ABCD
là hình thang cân);
AB
là cạnh chung.
(c.g.c)ABD BAC =
.
ABD BAC=
(cặp góc tương ứng).
Suy ra
OAB
cân tại
O OA OB=
.
Chứng minh tư tương tự với
OC OD=
.
b)
EBA
,
EDC
cân tại
E
AE BE=
,
ED EC=
E
thuộc trung trực
AB
,
DC
. (1)
Mà
OA OB=
;
OC OD=
(cmt)
O
thuộc trung trực
AB
,
DC
. (2)
Từ
(1)
và
(2) OE
là đường trung trực
của
AB
,
CD
.
Trang 24
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 9
HS tìm hiểu bài toán 9
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
HS: Thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của GV.
HS đọc đầu bài và vẽ hình, ghi GT,KL
GV: Chú ý giải thiết
DB
vuông góc với
BC
và
DB
là phân giác góc
ADC
gợi đến kiến
thức nào ?
HS: nghĩ đến tính chất của tam giác cân, nên
từ đó làm xuất hiện tam giác cân bằng cách
kéo dài
BC
cắt
AD
tại
O
HS thực hiện nhiệm vụ.
theo nhóm
GV: Quan sát hướng dẫn
Hãy so sánh các cạnh của hình thang
ABCD
Bài 9: Cho hình thang cân
ABCD
có
// AB CD
, đường chéo
DB
vuông góc với
cạnh bên
BC
,
DB
là tia phân giác góc
D
.
Tính chu vi của hình thang, biết
3BC =
cm.
Lời giải
Trong hình thang cân
ABCD
có
180BC+ =
1 1 2
90 180B D D + + =+
1
3 90B =
1
30B =
60 =C
.
Gọi
O BC AD=
OCD
đều
nên
60AOB =
.
OAB
có
OA OB=
,
60AOB =
OAB
đều
BA AD BC = =
.
Chu vi của hình thang
ABCD
là
3 3 6 3 18+ + + =
cm.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 10
HS tìm hiểu bài toán 10
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện.
Bài 10: Cho hình thang
ABCD
(
// AD CB
,
AD BC
) có đường chéo
AC
vuông góc với cạnh bên
CD
,
AC
là
tia phân giác góc
BAD
và
60D =
.
a) Chứng minh
ABCD
là hình thang cân;
b) Tính độ dài cạnh
AD
, biết chu vi hình
thang bằng
20
cm.
Trang 25
HS: Thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của GV.
HS hoạt động theo nhóm
GV: các em thấy nội dung bài toán 10 và 9 có
liên quan như thế nào với nhau
GV: Quan sát hướng dẫn HS thực hiện nhiệm
vụ trên gợi ý của bài tập số 9
HS trình bày lời giải , các HS khác nhận xét
Lời giải
a) Gọi
O BD DC=
. Tam giác
OAD
có
AC
vừa là phân giác vừa là đường cao nên
OAD
cân tại
A
.
Lại có
60D =
nên
OAD
là tam giác
đều. Suy ra
ABCD
là hình thang cân.
b) Theo phần
)a
C
là trung điểm
OD
, mà
OAD
đều
22AD CD AB = =
.
Lại có
// BC AD
BCA CAD=
OAD
đều mà
AC
là đường cao
BAC CAD=
Nên
BAC BCA=
ABC
cân tại
B
AB BC=
Do chu vi hình thang
ABCD
là
20AD DC CB BA+ + + =
5 20BC=
48BC AD = =
cm.
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ SỐ….. :
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tứ giác
ABCD
có
50
o
A =
;
o
95B =
;
o
135C =
. Số đo góc
D
là:
A.
o
80D =
. B.
o
90D =
. C.
o
100D =
. D.
o
130D =
.
Câu 2 Khằng định nào sau đây là sai ?
Trang 26
A. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
D. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là hình thang
cân.
Câu 3 . Cho hình thang
ABCD
(
// AB CD
) có
70AD− =
. Số đo
A
và
D
lần lượt
bằng:
A.
oo
125 ;55
. B.
oo
115 ;65
. C.
oo
105 ;75
. D.
oo
95 ;85
.
Câu 4. Cho thang cân
ABCD
(
// AB CD
) có
50
o
A =
. Số đo
B
bằng:
A.
o
50
. B.
o
100
. C.
o
90
. D.
o
130
.
Câu 5. Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là
o
70
. Góc kề còn lại của cạnh bên
đó là:
A.
o
70
. B.
o
90
. C.
o
110
. D.
o
170
.
Câu 6. Cho tứ giác
ABCD
có
o
180AD+=
và
o
180AC+=
thì tứ giác
ABCD
là
hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang vuông.
C. Hình thang cân. D. Không có câu nào đúng.
Câu 7. Cho
ABC
cân tại A. Trên các cạnh
AB
,
AC
lấy các điểm
,MN
sao cho
BM CN=
. Tứ giác
BMNC
là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình thang vuông. D. Cả A, B, C đều
sai.
2. TỰ LUẬN
Bài tập 1 : Cho hình thang
ABCD
có hai đáy là
AB
và
CD
. Biết
30BC− =
và
3AD=
. Tính các góc của hình thang.
Bài tập 2: Tính các góc của hình thang cân, biết một góc bằng
40
.
Bài tập 3. Cho hình thang cân
ABCD
có
// AB CD
(
)AB CD
. Kẻ các đường cao
AH
,
BK
. Chứng minh
DH CK=
.
Bài tập 4 . Cho hình thang
ABCD
(
// AB CD
,
AB CD
). Hai tia phân giác của góc
C
và
D
cắt nhau tại
K
thuộc đáy
AB
. Chứng minh
a)
ADK
cân ở
A
,
BKC
cân ở
B
; b)
AB AD BC=+
.
Trang 27
Bài tập 5. Cho hình thang
ABCD
(
// AB CD
) , biết
Ax
,
Dy
lần lượt là phân giác
của góc
A
, góc
D
của hình thang. Chứng minh
Ax Dy⊥
.
Bài tập 6 . Cho tam giác
ABC
cân tại
A
. Lấy điểm
D
trên cạnh
AB
, điểm
E
trên
cạnh
AC
sao cho
AD AE=
.
a) Tứ giác
BDEC
là hình gì? Vì sao?
b) Các điểm
D
,
E
ở vị trí nào thì
BD DE EC==
?
Tuần 4
Tiết 7; 8; 9
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
1
8A
2
8A
3
Ngày dạy:
ÔN TẬP BÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Nhận biết được tổng và hiệu của hai đa thức.
- Nhận biết được nếu
A B C−=
thì
;A B C=+
ngược lại, nếu
A B C=+
thì
A B C−=
(
,,A B C
là những đa thức tùy ý).
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được quy tắc cộng, trừ hai đa
thức
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa, …
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm.
Trang 28
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tổng hợp kiến thức cần nhớ:
- Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức, ta nối hai đa thức đã cho bởi dấu ‘+’ (hay dấu “-”)
rồi bỏ dấu ngoặc (nếu có) và thu gọn đa thức nhận được.
- Phép cộng đa thức cũng có các tính chất giao hoán và kết hợp tương tự như phép
cộng các số.
- Với
,,A B C
là những đa thức tùy ý, ta có:
( ) ( )A B C A B C A B C+ + = + + = + +
.
- Nếu
A B C−=
thì
;A B C=+
ngược lại, nếu
A B C=+
thì
A B C−=
.
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài
toán trắc nghiệm 1
Dạng 1: Thu gọn đa thức, tìm bậc của
đa thức
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Bậc của đa thức
5 2 2 2 5
5 3 2A x x y x y x= − + − +
sau khi thu gọn có bậc mấy?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 2: Rút gọn biểu thức
( ) ( ) ( )x y y z z x+ − + − +
có kết quả là
A.
2.x−
B.
2.y−
C.
2.z−
D.
.xz−
Câu 3: Thu gọn đa thức
22
12
52
23
B xy x y xy x y= + − +
có kết quả là
A.
2
13 5
.
32
xy x y−
B.
2
13 5
.
32
xy x y
−
+
C.
2
13 5
.
32
xy x y+
D.
2
13 5
.
32
xy x y
−
+
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện (đưa
ra một số gợi ý)
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất
hoặc nêu cách giải 1 bài toán
*Kết luận, nhận định:
GV khai thác các câu hỏi theo các hướng
khác nhau (nếu được)
Trả lời
Câu 1
5 2 2 2 5
5 5 2 2 2
2 2 2
5 3 2
( ) 5 3 2
5 3 2
A x x y x y x
x x x y x y
x y x y
= − + − +
= − − + +
= − + +
Đáp án: B.
4.
Câu 2
( ) ( ) ( ) 2x y y z z x x y y z z x z+ − + − + = + − − − − = −
Đáp án: C.
2.z−
Câu 3
22
12
52
23
B xy x y xy x y= + − +
22
21
52
32
xy xy x y x y
= − + +
Trang 29
2
13 5
32
xy x y=+
Đáp án: C.
2
13 5
.
32
xy x y+
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu bài toán 2
Bài 2: Thu gọn các đa thức sau
a)
22
1
25
2
A x x x x= + − +
b)
22
2 3 6 5B xy x y xy x y= − − −
c)
3 2 2 3
1
2 2 5
2
C x xy x xy x x= − + + − −
HS tìm hiểu bài toán 2
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện đưa
ra một số gợi ý, suy luận logic.
HS trả lời theo từng câu hỏi được GV đề
xuất hoặc nêu cách giải 1 ý của bài toán
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
Bài 2: Thu gọn các đa thức sau
Lời giải
a)
( )
22
2 2 2
1
25
2
13
2 5 6
22
A x x x x
x x x x x x
= + − +
= − + + = +
b)
22
22
2
2 3 6 5
(2 6 ) (3 5 )
48
B xy x y xy x y
xy xy x y x y
xy x y
= − − −
= − − +
= − −
c)
( )
( )
3 2 2 3
3 3 2 2
1
2 2 5
2
1
2 2 5
2
C x xy x xy x x
x x x x xy xy
= − + + − −
= − + − + − +
3
3
3
2
x xy=+
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu bài toán 3
Bài 3:
a) Cho đa thức
2 3 2
3A x y x xy= + − +
và
32
6.B x xy xy= + − −
Thu gọn và tìm
bậc của đa thức
=+.Q A B
b) Cho đa thức
( )
3
11
2;
33
C a b a b
æö
÷
ç
÷
= - - +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
và
( )
3
11
( ) .
33
D a b a b= + - -
Thu gọn và
Bài 3:
Trang 30
tìm bậc của đa thức
=+.RCD
HS tìm hiểu bài toán 3
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện đưa
ra một số gợi ý, suy luận logic.
HS trả lời theo từng câu hỏi được GV đề
xuất hoặc nêu cách giải 1 ý của bài toán
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
Lời giải
a)
=+Q A B
= + − +
2 3 2
( 3)x y x xy
+
+ − −
32
( 6)x xy xy
=
+ − −
32
2 3.x x y xy
Đa thức
Q
có bậc
3.
b)
=+RCD
( )
3
11
2
33
a b a b
æö
÷
ç
÷
= - - +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
( )
3
11
()
33
a b a b+ + - -
4
.
3
ab= - -
Đa thức
R
có bậc
1.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu bài toán 4
Bài 4: Tính tổng hai đa thức sau
a)
2 3 2
3E x y x xy= − − −
và
32
36F x xy xy= − + −
b)
2 3 3 2 3
x y 0,5xy 7,5x y xM = + − +
và
3 2 3 2
3xy 5,5N x y x y= − +
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện đưa
ra một số gợi ý, suy luận logic.
HS trả lời theo từng câu hỏi được GV đề
xuất hoặc nêu cách giải 1 ý của bài toán
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
Dạng 2: Tìm tổng của các đa thức
Bài 4: Tính tổng hai đa thức sau
Lời giải
a)
( ) ( )
2 3 2 3 2
2 3 2 3 2
3 3 6
3 3 6
E F x y x xy x xy xy
x y x xy x xy xy
+ = − − − + − + −
= − − − + − + −
( ) ( )
( )
2 3 3 2 2
3
36
x y x x xy xy
xy
= + − + + − −
+ + − −
2 3 2
2 2 9x y x xy xy= + − + −
Vậy
2 3 2
2 2 9E F x y x xy xy+ = + − + −
b)
( ) ( )
2 3 3 2 3 3 2 3 2
x y 0,5xy 7,5x y x 3xy 5,5
MN
x y x y
+
= + − + + − +
2 3 3 2 3 3 2 3 2
0,5 7,5 3 5,5x y xy x y x xy x y x y= + − + + − +
( ) ( ) ( )
2 2 3 3 3 2 3 2 3
0,5 3 5,5 7,5x y x y xy xy x y x y x= − + + + − +
3 3 2 3
3,5 2xy x y x= − +
Vậy
3 3 2 3
3,5 2M N xy x y x+ = − +
* Giao nhiệm vụ
Trang 31
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu bài toán 5
Bài 5: Cho hai đa thức
22
5x 6xP y y= + -
và
22
2 2x 6xQ y y= - -
. Chứng minh rằng
không tồn tại giá trị nào của
x
và
y
để hai
đa thức
P
và
Q
cùng có giá trị âm.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện đưa
ra một số gợi ý, suy luận logic.
HS trả lời theo từng câu hỏi được GV đề
xuất hoặc nêu cách giải 1 ý của bài toán
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
Bài 5:
Lời giải
Ta có:
( )
2 2 2 2
(5x 6x ) 2 2x 6xP Q y y y y+ = + − + − −
2 2 2 2
5x 6x 2 2x 6xy y y y= + − + − −
22
30xy= +
Do đó
P
,
Q
không thể cùng có giá trị âm.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu bài toán 6
Bài 6: Cho hai đa thức:
2
3 3 5 1;M xyz x xy= − + −
và
2
5 5 3 .N x xyz xy y= + − + −
Tính
;MN−
.NM−
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện đưa
ra một số gợi ý, suy luận logic.
HS trả lời theo từng câu hỏi được GV đề
xuất hoặc nêu cách giải 1 ý của bài toán
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
Dạng 3: Tìm hiệu của các đa thức
Bài 6:
Đáp án
a)
2
8 2 10 4 ;M N x xyz xy y− = − + + − +
b)
2
N M 8x 2 10 4 .xyz xy y− = − − + −
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu bài toán 7
Bài 7: Tính hiệu của hai đa thức
A
và
B
a)
22
2;A x y xy= + −
22
2B x y xy= + +
.
b)
32
2 3 1;A x xy x= − + + +
32
3 4 5B x xy x= − + −
.
Bài 7:
Lời giải
a)
( ) ( )
2 2 2 2
22A B x y xy x y xy− = + − − + +
2 2 2 2
22x y xy x y xy= + − − − −
Trang 32
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện đưa
ra một số gợi ý, suy luận logic.
HS trả lời theo từng câu hỏi được GV đề
xuất hoặc nêu cách giải 1 ý của bài toán
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
( ) ( )
( )
2 2 2 2
22x x y y xy xy= − + − + − −
4xy=−
.
Vậy
4A B xy− = −
b)
( ) ( )
3 2 3 2
2 3 1 3 4 5A B x xy x x xy x− = − + + + − − + −
3 2 3 2
2 3 1 3 4 5x xy x x xy x= − + + + − + − +
( ) ( )
( ) ( )
3 3 2 2
2 3 3 4 1 5x x xy xy x x= − − + + + − + + +
32
5 2 6x xy x= − + + − +
Vậy
32
5 2 6A B x xy x− = − + − +
.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu bài toán 8
Bài 8: Tìm đa thức M biết
a)
( )
2 2 2 2 2
6x 3x 2x ;y M x y y- + = + -
b)
( )
2 2 2
2x 4 5x 7 .M y y y x y- - = + -
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện đưa
ra một số gợi ý, suy luận logic.
HS trả lời theo từng câu hỏi được GV đề
xuất hoặc nêu cách giải 1 ý của bài toán
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
Dạng 4: Tổng hợp và nâng cao
Bài 8:
Đáp án
a)
2 2 2
5;M x y xy= - + +
b)
22
7 11 .M xy x y= + -
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu bài toán c
Bài 9: Cho các đa thức :
3 2 2 2
5 4 6A x y xy x y= - -
;
3 2 2 2
84B xy xy x y= - + -
3 3 3 2 2 2
4 6 4 5C x x y xy xy x y= + - - +
. Hãy
tính:
a)
A B C−−
b)
B A C+−
c)
C A B−−
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện đưa
ra một số gợi ý, suy luận logic.
HS trả lời theo từng câu hỏi được GV đề
xuất hoặc nêu cách giải 1 ý của bài toán
*Kết luận, nhận định:
Bài 9
Lời giải
a.
3 2 2 2
3 2 2 2
3 3 3 2 2 2
(5 4 6 )
( 8 4 )
( 4 6 4 5 )
A B C x y xy x y
xy xy x y
x x y xy xy x y
- - = - -
- - + -
- + - - +
3 2 2 2
3 2 2 2 3
3 3 2 2 2
5 4 6
84
4 6 4 5
x y xy x y
xy xy x y x
x y xy xy x y
= - -
+ - + -
- + + -
3 2 2 2 3 3
7 14x y xy x y xy x= - - + -
b.
3 2 2 2
3 2 2 2
3 3 3 2 2 2
( 8 4 )
(5 4 6 )
( 4 6 4 5 )
B A C xy xy x y
x y xy x y
x x y xy xy x y
+ - = - + -
+ - -
- + - - +
Trang 33
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
3 2 2 2
3 2 2 2
3 3 3 2 2 2
84
5 4 6
4 6 4 5
xy xy x y
x y xy x y
x x y xy xy x y
= - + -
+ - -
- - + + -
3 2 2 2 3 3
2 15xy xy x y x y x= - + - + -
c.
3 3 3 2 2 2
3 2 2 2
3 2 2 2
( 4 6 4 5 )
(5 4 6 )
( 8 4 )
C A B x x y xy xy x y
x y xy x y
xy xy x y
- - = + - - +
- - -
- - + -
3 3 3 2 2 2
3 2 2 2
3 2 2 2
4 6 4 5
5 4 6
84
x x y xy xy x y
x y xy x y
xy xy x y
= + - - +
- + +
+ - +
3 3 3 2 2 2
2 15x x y xy xy x y= - + - +
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu bài toán 10
Bài 10: Tính giá trị của các đa thức sau
a)
( )
6 12 2 6 .A x y y= − + +
Biết
1xy=−
.
b)
3 2 2 2
3 4 2.B x x y x xy y y x= − + − + − + +
Biết
3 0.xy− + =
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện đưa
ra một số gợi ý, suy luận logic.
HS trả lời theo từng câu hỏi được GV đề
xuất hoặc nêu cách giải 1 ý của bài toán
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
Bài 10
Lời giải
a) Khi biết
1xy=−
ta có
( ) ( ) ( )
6 12 2 6 6 1 12 2 6 30.A x y y y y y= − + + = − − + + = −
b)
3 2 2 2
3 4 2A x x y x xy y y x= − + − + − + +
( ) ( )
2
3 3 2x x y y x y y x= − + − − + − + +
( ) ( ) ( )
2
3 3 3 1x x y y x y x y= − + − − + + − + −
( )
( )
2
3 1 1x y x y= − + − + −
Nên với
30xy− + =
suy ra
0 1 1.A = − = −
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ SỐ 02
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thu gọn đa thức
2 4 2 2 4 2 2
3 2 1
5 3 6
5 5 5
A x y x y x y x y xy x y= − − + + −
có kết quả là
A.
42
2 6 .x y xy+
B.
42
2 6 .x y xy−−
C.
42
2 6 .x y xy−+
D.
42
2 6 .x y xy−
Câu 2: Cho đa thức
22
2;A x y xy= + −
22
2.B x y xy= + +
BA−
có kết quả là
A.
4.xy−
B.
4.xy
C.
2.xy−
D.
2.xy
Trang 34
Câu 3: Đa thức
M
trong biểu thức
2 2 2 2
2 3 4 2 4 4+ − + = − + − +M xy x y xy x y xy x xy
là đa
thức nào dưới đây ?
A.
22
4.x y xy x−−
B.
22
4.x y xy x+−
C.
22
4.x y xy x−+
D.
22
4.x y xy x++
Câu 4: Đa thức
N
trong biểu thức
( )
3 2 2 2 2 2 2 3
2 3 2 5 2 3N xy xy x y x y xy x y x y y− + − + = − + −
là đa thức nào dưới đây ?
A.
2 2 3 2 3
3x y 3xy x y 7xy y .− + + + +
B.
2 2 3 2 3
3x y 3xy x y 7xy y .− + + + −
C.
2 2 3 2 3
3x y 3xy x y 7xy y .− − + + −
D.
2 2 3 2 3
3x y 3xy x y 7xy y .− + − + −
Câu 5: Cho biết
( )
2 2 2 2 2
6 3 2 .x xy M x y xy− + = + −
Đa thức
M
là đa thức nào
dưới đây?
A.
2 2 2
5.x y xy− + +
B.
2 2 2
5.x y xy++
C.
2 2 2
5.x y xy− − +
D.
2 2 2
5.x y xy− + −
2. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm đa thức
M
sao cho tổng của
M
và đa thức
3 2 2
3 5 7 2x x y xy xy+ − − −
là đa thức bậc
0
. Có tất cả bao nhiêu đa thức
M
thỏa mãn điều kiện như vậy.
Bài 2. Cho các đa thức
22
6 5 13M x xy y= − + −
;
22
52N x xy y= − +
. Chứng tỏ rằng
M
,
N
không thể cùng có giá trị dương.
Bài 3. Cho hai đa thức:
3 2 3 2
2 1; .A x x x B x x= − − + = − +
a) Tính
;M A B=+
b) Tính giá trị của
M
tại
1;x =
c) Tìm
x
để
0.M =
Bài 4. Cho các đa thức
22
2 1;A x y xy= − + +
2 2 2 2
1.B x y x y= + − −
Tìm C sao cho
a)
;C A B=+
b)
.C A B+=
Bài 5. Cho các đa thức sau
3 2 2 3 2
4 2 1 à 3 2 5 à 4 5 3 1M x x y xy v N x y xy v P x x y xy= − + + = + − = − + +
Tính a) M – N – P;
b) P – N – M.
Tuần 5
Trang 35
Tiết 10; 11; 12
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
1
8A
2
8A
3
Ngày dạy:
ÔN TẬP HÌNH BÌNH HÀNH. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH BÌNH HÀNH
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Nhận biết được hình bình hành.
- Hiểu về các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
2. Về năng lực:
- Nhận biết và giải thích được tứ giác là hình tbình hành.
- Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản.
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được tứ giác là hình bình hành.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp
khi làm các bài tập về hình bình hành.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hình bình hành và tính chất
a. Khái niệm hình bình hành
Trang 36
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
b. Tính chất của hình bình hành
Trong hình bình hành:
a) Các cạnh đối bằng nhau.
b) Các góc đối bằng nhau.
c) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
2. Dấu hiệu nhận biết
a. Dấu hiệu nhận biết hình bình hành theo cạnh
• Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là một hình bình hành.
• Tứ giác có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau là một hình bình hành.
b. Dấu hiệu nhận biết hình bình hành theo góc và đường chéo
• Tứ giác có các góc đối bằng nhau là một hình bình hành.
• Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là một hình bình
hành.
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực
hiện bài tập trắc nghiệm 1.
Kiểm tra củng cố lý thuyết cho HS
HS nhận nhiệm vụ GV giao
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Đáp án:
1
2
3
4
5
C
B
C
A
A
1.1: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh
bằng nhau.
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc
bằng nhau.
C. Hình bình hành là tứ giác hai cạnh kề
bằng nhau.
D. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối
song song và bằng nhau.
1.2: Cho hình bình hành
ABCD
biết
Trang 37
75A =
. Các góc còn lại có giá trị bằng bao
nhiêu?
A.
105B =
,
105C =
,
75D =
.
B.
105B =
,
75C =
,
105D =
.
C.
85B =
,
95C =
,
105D =
.
D.
75B =
,
105C =
,
105D =
.
1.3: Cho hình bình hành
ABCD
biết
40AB− =
. Tính số đo góc
A
.
A.
60A =
. B.
110A =
.
C.
90A =
. D.
120A =
.
1.4: Cho hình bình hành
ABCD
, gọi
I
là
giao điểm của hai đường chéo
,AC BD
.
Chọn phát biểu đúng.
A.
2AC IB=
. B.
1
2
ID AC=
.
C.
1
2
IC AC=
. D.
IA IB ID==
.
1.5: Cho hình bình hành
ABCD
có
6AB cm=
,
8BC cm=
. Tính chu vi hình bình
hành
ABCD
.
A. 10. B. 14.
C. 28. D. 24.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
GV: Cho HS đọc đầu bài trắc nghiệm trên
màn hình .
- HS HĐ cá nhân thực hiện bài 1.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi thực
hiện bài tập trắc nghiệm 1
- HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá câu trả lời của nhau
Trang 38
GV: Để chọn phương án đúng ở câu
1,2,3,4,5 ta dựa vào kiến thức nào đã học ?
HS: Trả lời
Dạng 1
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 2:
- HS tìm hiểu bài toán 2.
HS: Đọc đầu bài 2
Chứng minh các tứ giác
BMDN
,
AMCN
,
MKNH
là hình bình hành.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện.
GV: Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình
hành.
GV: Trong bài toán này chúng ta sử dụng
dấu hiệu nhận biết nào?
- HS trả lời theo từng câu hỏi được GV đề
xuất.
GV: Gọi HS nhận xét
- HS phản biện câu trả lời của nhau.
HS: Hoạt động trình bày chứng minh tứ
giác là hình bình hành.
HS: Lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét.
*Kết luận, nhận định: Khi có giả thiết
hình thang, các em ghi nhớ tính chất của các
góc kề cạnh bên, tổng các góc trong tứ giác
360
°
=
Dạng 1. Chứng minh một tứ giác là
hình bình hành
Bài 2: Cho hình bình hành
ABCD
. Trên
cạnh
AB
lấy điểm
M
, trên cạnh
CD
lấy
điểm
N
sao cho
MB DN=
.
a) Chứng minh
BMDN
là hình bình
hành.
b) Chứng minh
AMCN
là hình bình
hành.
c) Gọi
K
là giao điểm của
DM
và
AN
và
H
là giao điểm của
BN
và
CM
.
Chứng minh tứ giác
MKNH
là hình bình
hành.
Hướng dẫn giải:
a) Xét tứ giác BMDN ta có:
BM DN=
(giả thiết),
//BM DN
(tứ giác ABCD là
hình bình hành)
Tứ giác BMDN là hình bình hành
(dấu hiệu nhận biết hình bình hành)
b) Ta có
AB CD=
(tứ giác ABCD là hình
bình hành),
BM DN=
(giả thiết),
AB BM CD DN − = −
AM CN=
.
Xét tứ giác AMCN, ta có
AM CN=
(chứng minh trên),
Trang 39
//AM CN
(tứ giác ABCD là
hình bình hành)
Tứ giác AMCN là hình bình hành vì
có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng
nhau.
c) Xét tứ giác MKNH, ta có
//KM NH
(tứ giác BMDN là
hình bình hành),
//MH KN
(tứ giác AMCN là
hình bình hành)
Tứ giác MKNH là hình bình hành vì
có hai cặp cạnh đối song song.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 3
- HS tìm hiểu bài toán 3.
HS: Đọc đầu bài 3
Tứ giác
MNPQ
là hình gì? .
Chứng minh
EQ MP=
.*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện.
GV: Dự đoán
MNPQ
là hình gì?
GV: Áp dụng kiến thức nào đã học để
chứng minh?
GV: Sử dụng tính chất gì để chứng minh
EQ MP=
- HS trả lời theo từng câu hỏi được GV đề
xuất.
- HS phản biện câu trả lời của nhau.
*Kết luận, nhận định:
Các bước chứng minh tứ giác là hình
bình hành:
Bước 1. Xác định đoạn thẳng thuộc các
Bài 3: Cho tam giác
ABC
, các trung tuyến
BM
và
CN
cắt nhau ở
G
. Gọi
P
là điểm
sao cho G là trung điểm của MP. Gọi
Q
là
điểm sao cho G là trung điểm của NQ .
a) Tứ giác
MNPQ
là hình gì? Vì sao?
b) Trên tia đối của tia
MN
, lấy điểm
E
sao
cho
AM NM=
. Chứng minh
EQ MP=
.
Hướng dẫn giải:
a) Xét tứ giác MNPQ, ta có
G là trung điểm của MP
G là trung điểm của NQ
Tứ giác MNPQ là hình bình hành vì có
hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường.
b) Ta có:
EM MN=
(giả thiết)
PQ MN=
(Tứ giác MNPQ là hình
bình hành)
Trang 40
cạnh có tính chất đặc biệt như song song,
trung điểm.
Bước 2. Sử dụng định nghĩa và tính chất về
cạnh, góc và đường chéo của hình bình
hành.
( )
EM PQ MN = =
Xét tứ giác EMPQ, ta có
EM PQ=
(chứng minh trên)
( )
// //EM PQ MN PQ
Tứ giác EMPQ là hình bình hành vì có
hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau.
Suy ra
EQ MP=
.
Dạng 2
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 4
HS tìm hiểu bài toán 4
Chứng minh
AKCI
là hình thang.
Chứng minh
DM MN NB==
.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
GV: Hình vẽ cho biết yếu tố nào bằng
nhau?
HS quan sát hình vẽ
GV: Dự đoán sử dụng dấu hiệu nhận biết
nào để chứng minh
AKCI
là hình bình
hành?
HS: dự đoán
GV: Dự đoán dử dụng kiến thức nào để
chứng minh
DM MN NB==
HS thực hiện nhiệm vụ
*Kết luận, nhận định: cách chứng minh
tứ giác là hình thang: cần tìm 1 cặp cạnh
song song
Dạng 2. Vận dụng tính chất của hình
bình hành để chứng minh tính chất
hình học
Bài 4: Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
K
là trung điểm
AB
,
I
là trung điểm
của
,DC BD
lần lượt cắt
AI
và
CK
tại
,MN
. Gọi
O
là giao điểm của hai đường
chéo
AC
và
BD
.
a) Chứng minh tứ giác
AKCI
là hình
bình hành.
b) Chứng minh
DM MN NB==
.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
1
2
KA KB AB==
(
K
là trung
điểm của
AB
)
1
2
ID IC DC==
(
I
là trung điểm
của
DC
)
Mà
AB DC=
(
ABCD
là hình bình hành)
nên
KA KB ID IC= = =
.
Xét tứ giác AKCI, ta có:
AK IC=
(chứng minh trên)
Trang 41
( )
// //AK IC AB DC
Suy ra tứ giác
AKCI
là hình bình hành
vì có hai cạnh đối vừa song song vừa
bằng nhau.
b) Xét
BAM
ta có:
//KN AM
(
AKIC
là hình bình hành)
1
BK BN
KA NM
= =
NB MN=
( )
1
.
Xét
DCN
ta có:
//IM CN
(
AKCI
lả hình bình hành)
1
DI DM
IC MN
= =
DM MN=
( )
2
.
Từ
( )
1
và
( )
2
suy ra
DM MN NB==
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 5
HS tìm hiểu bài toán 5
* Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
GV: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ xem có
hình nào là hình bình hành không?
HS thực hiện NV GV giao
HS: Tứ giác
ADME
là hình bình hành.
GV: Yêu cầu HS hoạt động tìm ra những
đk để khẳng định tứ giác là hình thình bình
hành.
HS: Để chứng minh tứ giác là hình bình
hành ta sử dụng dấu hiệu nhận biết: hai
đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường.
GV: gọi HS nhận xét.
Bài 5: Cho
ABC
, trung tuyến
AM
.
Gọi
I
là trung điểm của
AM
,
D
là giao
điểm của
BI
và
AC
. Chứng minh rằng
1
3
AD AC=
Hướng dẫn giải:
Do
I
là trung điểm của
AM
theo giả
thiết nên chọn
AM
là một đường chéo
Vẽ thêm điểm
E
sao cho
I
là trung điểm
của
ED
thì tứ giác
ADME
có hai đường
chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường nên nó là hình bình hành
Áp dụng định nghĩa và tính chất về cạnh
vào hình bình hành
ADME
, ta được
Trang 42
GV: Sử dụng tính chất nào của hình bình
hành để chứng minh
1
3
AD AC=
?
HS hoạt động theo yêu cầu của GV.
HS: Lên bảng trình bày
HS nhận xét.
*Kết luận, nhận định: Phương pháp
giải:
Bước 1. Xác định đoạn thẳng thuộc các
cạnh có tính chất đặc biệt như song song,
trung điểm.
Bước 2. Sử dụng định nghĩa và tính chất về
cạnh, góc và đường chéo của hình bình
hành.
ME AD=
(1)
Và
( )
/ / , / / 2ME AD ME DC
Lại có
( )
3BM MC=
Từ
( )( )
23 BE ED=
( . )BEM BDC g g
( )
1
4
2
ME CD=
Từ
( )( )
14
1 2 3 3
AD DC AD DC AC+
= = =
.
Vậy
1
3
AD AC=
.
Dạng 3
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 6
HS tìm hiểu bài toán 6
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
HS thực hiện nhiệm vụ GV giao
HS đọc đề bài và vẽ hình vào vở.
GV: Nêu cách chứng minh tứ giác
AMCN
là hình bình hành
HS: Tứ giác AMCN là hình bình hành vì có
hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau
GV: Sử dụng kiến thức gì để chứng minh
,,M O N
thẳng hàng.
HS: Tính chất đường chéo của hình bình
hành.
Dạng 3: Chứng minh ba điểm thẳng
hàng, các đường thẳng đồng quy
Bài 6: Cho hình bình hành
ABCD
là
hình bình hành. Trên cạnh
AB
lấy điểm
M
, trên cạnh
CD
lấy điểm
N
sao cho
DM CN=
. Gọi
O
là giao điểm của
AC
và
BD
. Chứng minh
,,M O N
thẳng
hàng.
Hướng dẫn giải:
Tứ giác
ABCD
là hình bình hành và
O
là giao điểm của hai đường chéo
,AC BD
O
là trung điểm của
,AC BD
.
Xét tứ giác
AMCN
ta có
AM CN=
(giả thiết),
//AM CN
(tứ giác ABCD là
Trang 43
GV: Quan sát hướng dẫn.
*Kết luận, nhận định:
Trong bài đã khai thác tính chất về đường
chéo của hình bình hành để chứng minh 3
điểm thẳng hàng. Đây là một trong nhũng
cácc phổ biến để chứng minh 3 điểm thẳng
hàng.
hình bình hành)
tứ giác
AMCN
là
hình bình hành vì có hai cạnh đối vừa
song song vừa bằng nhau.
Mà
O
là trung điểm của đường chéo
AC
nên
O
là trung điểm của đường chéo
MN
.
Hay
,,M O N
thẳng hàng.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 7
HS tìm hiểu bài toán 7
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
HS: Thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của
GV.
HS đọc đề bài và vẽ hình, ghi GT, KL
GV: Tứ giác DEBF là hình gì?
HS: sử dụng tính chất hai cạnh đối vừa
song song vừa bằng nhau để chứng minh
DEBF là hình bình hành.
GV: Sử dụng dấu hiệu nhận biết nào để
chứng minh?
HS: Chứng minh giao điểm của BC và AD
thuộc EF.
GV: Có những cách nào để chứng minh 3
đường thẳng đồng quy?
GV: Trong bài toán này chúng ta sử dụng
cách nào?
Bài 7: Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
,EF
lần lượt là trung điểm của
AB
và
CD
.
a) Tứ giác
DEBF
là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh ba đường thẳng
,,BD AC EF
đồng quy.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
1
2
AE EB AB==
(
E
là trung điểm của
AB
)
1
2
DF FC DC==
(
F
là trung điểm của
DC
)
Mà
AB CD=
(tứ giác ABCD là hình bình
hành) nên
AE EB DF FC= = =
.
Xét tứ giác DEBF, ta có
BE DF=
(chứng minh trên)
//BE DF
(tứ giác
ABCD
là hình bình
hành)
Tứ giác
DEBF
là hình bình hành vì
Trang 44
có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng
nhau.
b) Gọi
O
là giao điểm của
AC
và
BD
.
Do tứ giác
ABCD
là hình bình hành nên
O
là trung điểm của hai đường chéo
,AC BD
( )
1
Tứ giác
DEBF
là hình bình hành có
O
là trung điểm của đường chéo
BD
nên
O
là trung điểm của đường chéo
EF
.
Suy ra
,,O E F
thẳng hàng.
( )
2
Từ
( )
1
và
( )
2
suy ra ba đường thẳng
,,BD AC EF
đồng quy tại
O
.
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ SỐ ….
1. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh bằng nhau.
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
C. Hình bình hành là tứ giác hai cạnh kề bằng nhau.
D. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
Bài 2: Cho hình bình hành
ABCD
biết
75A =
. Các góc còn lại có giá trị bằng bao
nhiêu?
A.
105B =
,
105C =
,
75D =
. B.
105B =
,
75C =
,
105D =
.
C.
85B =
,
95C =
,
105D =
. D.
75B =
,
105C =
,
105D =
.
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD biết
40AB− =
. Tính số đo góc
A
.
A.
60A =
. B.
110A =
. C.
90A =
. D.
120A =
.
Bài 4: Cho hình bình hành
ABCD
, gọi
I
là giao điểm của hai đường chéo
,AC BD
.
Chọn phát biểu đúng.
A.
2AC IB=
. B.
1
2
ID AC=
.
Trang 45
C.
1
2
IC AC=
. D.
IA IB ID==
.
Bài 5: Cho hình bình hành
ABCD
có
6AB cm=
,
8BC cm=
. Tính chu vi hình bình
hành
ABCD
.
A. 10. B. 14. C. 28. D. 24.
2. TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của
DC.
a) Chứng minh
BE DF=
b) Chứng minh tứ giác BEDF là hình bình hành.
Bài 2: Cho hình bình hành
ABCD
, đường chéo
BD
. Từ
A
và
C
kẻ
,AE CF
vuông
góc với
BD
ở
H
và
K
. Chứng minh tứ giác
AHCK
là hình bình hành.
Bài 3: Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
,KI
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
và
CD
. Gọi
M
và
N
lần lượt là giao điểm của
AI
và
CK
với
BD
. Chứng minh
a.
ADM CBN =
b.
, / /MAC NCA IM CN=
Bài 4: Cho hình bình hành
ABCD
, hai đường chéo
,AC BD
cắt nhau tại
O
. Kẻ
BH AC⊥
tại
H
cắt
DC
tại
N
và kẻ
DK AC⊥
tại
K
cắt
AB
tại
M
.
a) Chứng minh tứ giác
BMDN
là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác
BKDH
là hình bình hành.
c) Chứng minh
,,AC BD MN
đồng quy.
Bài 5: Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn. Gọi
M
là trung điểm của
BC
, trên tia
AM
lấy điểm
K
sao cho
M
là trung điểm của
AK
.
a) Chứng minh tứ giác
ABKC
là hình bình hành.
b) Gọi
I
là trung điểm của
AB
và
E
là trung điểm của
AC
. Trên tia
IE
lấy điểm
H
sao cho
E
là trung điểm của
IH
. Chứng minh tứ giác
AHCI
là hình bình hành.
c) Chứng minh K thẳn
,,K C H
hàng.
Trang 46
Bài 6: Cho hình bình hành
ABCD
. Lấy hai điểm
,EF
theo thứ tự thuộc
AB
và
CD
sao cho
AE CF=
. Lấy hai điểm
,MN
theo thứ tự thuộc
BC
và
AD
sao cho
CM AN=
. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác
AECF
là hình bình hành.
b) Tứ giác
ANCM
là hình bình hành.
c) Ba đường thẳng
,,MN BD EF
đồng quy.
Bài 7: Cho điểm
P
nằm trong
ABC
. Gọi
,,D E F
lần lượt là trung điểm của các
cạnh
,,BC CA AB
. Từ
A
vẽ đường thẳng song song với
PD
cắt đường thẳng kẻ từ
B
song song với
PE
tại
S
. Chứng minh rằng nếu
2BS EP=
thì
//CS PF
Tuần 6
Tiết 13; 14; 15
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
1
8A
2
8A
3
Ngày dạy:
ÔN TẬP PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
Học sinh biết cách nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Học sinh biết chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho
đa thức.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được các quy tắc nhân đa thức với đơn
thức, đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: Học sinh làm thành thạo các phép tính nhân, chia đa thức. Biết
đưa lạ về quen, rèn kĩ năng trình bày, tính toán chính xác, cẩn thận.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
Trang 47
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với
từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
- Đơn thức
A
chia hết cho đơn thức
( )
0BB
khi mỗi biến của B đều là biến của A
với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong
.A
- Muốn chia đơn thức
A
cho đơn thức
B
(trường hợp chia hết), ta chia hệ số cho hệ
số, biến số cho biến số rồi nhân các kết quả với nhau.
- Đa thức
A
chia hết cho đơn thức
B
nếu mọi hạng tử của
A
đều chia hết cho
.B
- Muốn chia đa thức
A
cho đơn thức
B
(trường hợp chia hết) ta chia từng hạng tử của
A
cho
B
rồi cộng các kết quả với nhau.
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài toán
trắc nghiệm 1
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Kết quả của phép tính
( )
2
1xy x x+−
là:
A.
32
x y x y xy++
B.
32
–x y x y xy+
C.
32
––x y x y xy
D.
32
–x y x y xy+
Câu 2. Trong các phép chia dưới đây, phép chia hết là:
A.
3
– 6 :5x y xy
B.
( )
3 2 2
:x x x x++
C.
( )
32
:x y x z xy xy++
D.
( )
( )
2
1 : –1xx+
Câu 3. Kết quả của phép tính
4 2 4
27 :9x y z x y
là:
A.
3xyz
B.
3xz
C.
3yz
D.
3 xy
Câu 4. Kết quả của phép tính
( )
2
6 2 3xy x y−
là
A.
22
12 18 x y xy+
B.
32
12 18x y xy−
C.
32
12 18x y xy+
D.
22
12 18x y xy−
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
Con sử dụng các quy tắc nào?
Trả lời
Đáp án
1D, 2A, 3C, 4B
Trang 48
Câu 1, 4 sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đa
thức
Câu 3: Quy tắc chia đa thức
- Phép chia hết là phép chia như thế nào?
Phép chia hết là phép chia mà mỗi biến của đơn
thức bị chia đều có số mũ lớn hơn hoặc bằng số
mũ trong biến của đơn thức chia,
*Kết luận, nhận định:
Đáp án
1D, 2A, 3C, 4B
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 2
Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
( )( )
22
– 2 3x y xy x y−
b)
( )
2 3 2 2 3
2 . 2 5xy x y x y xy− − +
c)
( )
2
4
3 – 6 9
3
.x y xy x xy
+−
d)
3
2 1 1
10 .
5 3 2
x y z xy
− + − −
*Thực hiện nhiệm vụ
- Các phép tính thuộc dạng toán nào?
Nhân đơn thức với đa thức.
- Muốn nhân đơn thức với đa thức ta phải làm
gì?
1 HS phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa
thức.
*Kết luận, nhận định:
Khi thực hiện phép nhân hai số nguyên cần chú
ý tránh nhầm dấu.
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 3
Bài 3: Thực hiện phép tính
a)
( )( )
–21x xy+ −
b)
( )
( )
2
2 2 3xy x xy−+
c)
2
15
23
34
x x xy x
− + −
d)
( ) ( )
2 2 2 2 2
3 . 2 – – 2 – . 2x y x y x x y y
Bài 2: Thực hiện phép tính
Lời giải
a)
4 2 3 2
36x y x y−+
b)
4 3 3 4 2 5
2 4 10x y x y x y− + −
c)
3 2 2 2 2
4 8 12x y x y x y− + −
d)
42
11
5
56
x y xy xyz−+
- Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân
đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi
cộng các kết quả với nhau.
Bài 3: Thực hiện phép tính
Lời giải
a)
2
2x xy x y− − − −
b)
2 2 3 2
2 3 4 6x y x y x xy+ − −
c)
3 3 2 2
1 5 5 15
23
3 12 2 4
x y x x y x xy x− − + + −
Trang 49
*Thực hiện nhiệm vụ
- Các phép tính thuộc dạng toán nào?
Nhân đa thức với đa thức.
- Muốn nhân đa thức với đa thức ta phải làm gì?
*Kết luận, nhận định:
Khi thực hiện phép nhân hai số nguyên cần chú
ý tránh nhầm dầu.
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 4.
Bài 4: Thực hiện phép tính
a)
( )
5 3 3 2 4 4 2 2
15 10 20 :5x y x y x y x y−+
b)
( )
4 3 2 2 3 2
3 9 15 :x y x y xy xy−+
c)
3 2 2 3
(18 12 6 ):6x y x y xy xy−+
d)
( )
( )
2
2
2 4 3 3 2
2 3 6 :x y x y x y xy
+−
e)
5 4 4 2 3 3 2 2
11
5 2 :
24
x y z x y z xy z xy z
+−
f)
2 3 3 4 2 2
10 15 5
5:
3 2 3
x yz xy z xyz xyz
− + −
Yêu cầu HS phát biểu quy tắc chia đa thức cho
đơn thức.
Yêu cầu HS làm cá nhân bài tập 4, chọn 3 ý làm
vào vở
*Kết luận, nhận định:
- Đa thức
A
chia hết cho đơn thức
B
nếu mọi
hạng tử của
A
đều chia hết cho
.B
- Muốn chia đa thức
A
cho đơn thức
B
(trường
hợp chia hết) ta chia từng hạng tử của
A
cho
B
rồi cộng các kết quả với nhau.
d)
4 2 2 4 2 2
4 2 2
6 3 4 2
2
x y x y x y x y
x y x y
− − +
=−
Bài 4: Thực hiện phép tính
Lời giải
a)
3 2 2
3 2 4x y x x y−+
b)
3
3 9 15x y x y−+
c)
22
32x xy y−+
d)
22
4 3 6x x y x+−
e)
4 2 3 2
20 2 8x y x z yz+−
f)
22
9
23
2
xz y z− + −
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 5
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
( )
( ) ( )
22
1
1 2 4 1 2
2
x x x x x x x− − + + − + + −
b)
( ) ( ) ( )
11x xy y xy xy x y+ + − − +
HS tìm hiểu bài toán 5
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Bài 5: Hướng dẫn giải
a)
( )
( ) ( )
22
3 2 3 2 2
1
1 2 4 1 2
2
2 2 2
x x x x x x x
x x x x x x x
− − + + − + + −
= − + − + − + + − = −
b)
Trang 50
*Thực hiện nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân vào vở
*Kết luận, nhận định:
Sử dụng quy tắc nhân đa thức để thu gọn biểu
thức.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 6, bài 7
Bài 6: Rút gọn biểu thức:
a)
( )
( )
( )
22
22
2x xy y xy
xy x xy y
+ + −
+ − +
b)
( )( ) ( )( )
( )( )
3 2 2 4 1 3
2 2 2
x x x x
xx
− − + − −
− − +
c)
( )( )
( )
( )
22
33
,
n n n n n n
nn
x y x x y y
x y n
+ − +
−
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức
5 4 3
2
100 100
100 100 9
A x x x
xx
= − +
− + −
một cách hợp lý tại
99x =
.
Yêu cầu HS làm việc nhóm
- Để tính giá trị của biểu thức ta cần làm gì?
- Có thể thay giá trị
99x =
trực tiếp vào biểu
thức không?
- Các hệ số của A như thế nào với giá trị cần
thay vào?
- Có cách nào để tính A đơn giản hơn không?
*Kết luận, nhận định:
Ở dạng toán này ta thấy x = 99 rất gần với hệ số
100 của đa thức ban đầu, từ đó ta nghĩ rằng có
thể thay 100 = x + 1 như ở cách 1, hoặc chuyển
thành x – 99 = 0 như ở cách 2
2 2 2 2
( 1) ( 1) ( )x xy y xy xy x y
x y x xy y x y xy
xy
+ + − − +
= + + − − −
=−
Bài 6.
a)
3 2 2 3
3 2 2 3
2 2 2x y x y xy
x y x y xy
= − − −
+ − +
3 2 2 3
3x y x y xy= − − −
b)
22
2
3 6 2 4 4
12 4 12 2 8
x x x x
x x x
= − − + +
− − + − +
9 14x= − +
c)
( )
( )
3 2 2 2 2 3
33
n n n n n n n n n n
nn
x x y x y x y x y y
xy
= − + + − +
−
( )( )
3 3 3 3
6 3 3 3 3 6
66
n n n n
n n n n n n
nn
x y x y
x x y x y y
xy
= + −
= − + +
=−
Bài 7.
Cách 1: Ta có
99 1 100xx= + =
.
Thay
100 1x=+
, vào biểu
thức ta tính được
90A =
Cách 2:
99 99 0xx= − =
do đó ta biến đổi
biểu thức về dạng:
5 4 4 3 3
22
99 99
99 99 9
A x x x x x
x x x x
= − − + +
− − + + −
( ) ( )
( ) ( )
43
2
99 99
99 99 9
90
A x x x x
x x x x x
= − − −
+ − − − + −
=
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 8, 9, 10
Yêu cầu HS chọn 1 trong 3 bài làm vào vở
Bài 8: Chứng minh rằng các biểu thức sau
Dạng 3: Chứng minh rằng các biểu thức
sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
Bài 8:
a)
Trang 51
không phụ thuộc vào biến x, y:
a)
2 2 2
5 ( 2 ) 5(1 ) 10A x y x y x x= − + − − +
b)
( ) ( )
( )
2 2 2 3 3
4 – 3 6 2 – 2 3 2B xy x y x x y x y= + + +
Bài 9: Chứng minh rằng các biểu thức sau
không phụ thuộc vào biến x; y
a)
( )
( )
( )( )
( )
2
2
3 1 1 1
34
xy x y xy y y
xy x
+ − − − +
− − +
b)
( ) ( )( )
( )
2 2 2 2 2
44
x y a b ax by ay bx
ab x y
− + + + +
−+
Bài 10: Chứng minh rằng biểu thức sau luôn
dương với mọi giá trị của biến:
( ) ( ) ( )
( )
5 4 3
4 4 4
3
4
1 2 1 3 1
:1
x x x
x
+ − + + +
+
- Biểu thức có như thế nào được gọi là có giá trị
không phụ thuộc vào biến?
Giá trị của biểu thức là một số thực.
- Biểu thức luôn dương là biểu thức như thế
nào?
Biểu thức có giá trị lớn hơn 0.
- Chúng ta đã biết những biểu thức nào luôn
không âm
Lũy thừa chẵn của một biểu thức, giá trị tuyệt
đối của biểu thức và căn bậc hai của một biểu
thức.
*Kết luận, nhận định:
Để chứng minh biểu thức có giá trị không phụ
thuộc vào giá trị của biến ta thu gọn biểu thức
và được kết quả là một số thực.
2 2 2
2 2 2 2
5 ( 2 ) 5(1 ) 10
5 10 5 5 10
5
A x y x y x x
xy x xy x
= − + − − +
= − − − + +
=−
Vậy
A
không phụ thuộc vào giá trị của
biến.
b)
( ) ( )
( )
2 2 2 3
3
4 – 3 6 2
–2 3 2
B xy x y x x y
xy
= + +
+
3 3 3
3 3 3
46
12 6 4
0
–12yx
x
x xy
xy x y
=+
+ − −
=
Vậy
B
không phụ thuộc vào giá trị của
biến.
Bài 9
a)
( )
( )
( )( )
( )
2
2
3 1 1 1
34
xy x y xy y y
xy x
+ − − − +
− − +
( )
32
22
33
1 3 3 12
xy xy xy x
xy y xy x
= − + −
− − − + −
12=−
Vậy biểu thức có giá trị không phụ thuộc
vào giá trị của biến.
b)
( ) ( )( )
( )
2 2 2 2 2
44
x y a b ax by ay bx
ab x y
− + + + +
−+
2 2 2 2 2 2 4 2
2 2 4 2
a x y b x y a x y abx aby
b x y abx aby
= − − + + +
+ − −
0=
Vậy biểu thức có giá trị không phụ thuộc
vào giá trị của biến.
Bài 10
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
5 4 3 3
4 4 4 4
1 2 1 3 1 : 1x x x x
+ − + + + +
( ) ( )
2
44
1 2 1 3xx= + − + +
8 4 4
2 1 2 2 3x x x= − + − − +
8
2x=+
Ta thấy
8
0x
với mọi
x
, khi đó
8
20x +
với mọi
.x
Trang 52
Vậy biểu thức đã cho luôn dương với mọi
giá trị của biến
2. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a)
( )
23
3 2 5x x x−+
b)
( )
4 2 2 2
2
29
3
x x y x y
−
− − −
c)
2 3 4
32
2 .10
85
x y y xy xy
− + −
Giải
a)
( )
2 3 5 3 2
3 2 5 6 3 15x x x x x x− + = − +
b)
( )
4 2 2 2 5 2 3 2
2 2 4
2 9 6
3 3 3
x x y x y x y x xy
−
− − − = + +
c)
2 3 4 3 4 5 2 2
3 2 15
2 .10 20 4
8 5 4
x y y xy xy x y xy x y
− + − = − + −
Bài 2. Thực hiện phép tính
a)
( )
( )
2
3 3 5x x x+ + −
b)
( )( )
22
12x x x−+
c)
( )( )( )
2 1 3 2 3x x x− + −
Lời giải
a)
( )
( )
2
3 3 5x x x+ + −
22
. .3 .5 3. 3.3 3.5x x x x x x x= + − + + −
32
6 4 15x x x= + + −
b)
( )( )
22
12x x x−+
2 2 2 2
. .2 2x x x x x x= + − −
4 3 2
22x x x x= + − −
c)
( )( )( )
2 1 3 2 3x x x− + −
( )( )
2 .3 2 .2 3 2 3x x x x x= + − − −
( )
( )
2
6 2 3x x x= + − −
22
6 .3 6 . .3 . 2.3 2.x x x x x x x= − + − − +
2 3 2
18 6 3 6 2x x x x x= − + − − +
32
6 17 5 6x x x= − + + −
Bài 3. Làm phép chia:
a.
2 4 3
9 :12x y z xy
b.
2 2 2 1 2 4
1
:
5
n n n n
x y x y
−−
c.
4 3 5 4 2
12 4
:
25 5
x y z x yz
−
Lời giải
a)
3
4
xyz
b)
4
5xy
c)
23
3
5
yz
−
Bài 4. Tìm x, biết:
Trang 53
a)
( ) ( )
43
3 2 3 2
3 1 :3 1 15a x a x− − =
b)
( ) ( )
21
3 3 5 2
2 1 : x 2 1 3 :3 0
mm
x x x
+−
− − − =
Lời giải
a)
( ) ( )
43
3 2 3 2
3 1 :3 1 15a x a x− − =
( ) ( )
43
3 2 3 2
3 1 :3 1 15a x a x− − =
2
1 15x −=
4, 4xx= = −
b)
( ) ( )
21
3 3 5 2
2 1 : x 2 1 3 :3 0
mm
x x x
+−
− − − =
( )
3
3
2 1 3 0x − − =
2 1 3x −=
2x =
Bài 5. Thực hiện phép tính
a)
3 5 4 4 5 2 3 2
(15 20 5 ):( 5 )x y x y x y x y− − −
b)
( ) ( ) ( ) ( )
5 4 3 3
15 10 20 :5x y x y y x y x
− − − − − −
Lời giải
a)
3 2 2
34y xy x− + +
b)
( ) ( ) ( ) ( )
5 4 3 3
15 10 20 :5y x y x y x y x
− − − − − − −
( ) ( )
2
3 2 4y x y x= − − − − −
Bài 6. Thực hiện phép tính
a)
( )
4 2 3 3 2 2 2 2
8 2 4 :2A x y x y x y x y= − +
b)
3 2 2 3 2 2
1 2 3
:
2 3 4
B x y x y xy xy
= − +
c)
( )
4 2 3 3 2 2 2 4 5 3
11
8 2 : 2 4 3 :
23
C x y x y x y x y xy xy
= − − −
Lời giải
a)
( )
4 2 3 3 2 2 2 2
8 2 4 :2A x y x y x y x y= − +
2
42x xy= − +
.
b)
3 2 2 3 2 2
1 2 3
:
2 3 4
B x y x y xy xy
= − +
2
4 2 8
3 3 9
x xy= − +
Trang 54
c)
( )
4 2 3 3 2 2 2 4 5 3
11
8 2 : 2 4 3 :
23
C x y x y x y x y xy xy
= − − −
22
27
49
2
x xy xy y= − − +
22
29
49
2
x xy y= − +
Bài 7. Rút gọn các biểu thức sau
a)
( )
( )
2 2 2
2 3 5 1x x x x x− − + +
b)
( ) ( )
( )
2
3 5 5 1 8 3x x x x x− − − − −
c)
( ) ( )
22
1 1 1
6 5 2 6
2 2 2
x x x x x
− − + + +
Lời giải
a)
( )
( )
2 2 2
2 3 5 1x x x x x− − + +
3 3 2 2
2 3 5x x x x x= − − − +
3
33xx= − −
b)
( ) ( )
( )
2
3 5 5 1 8 3x x x x x− − − − −
2 2 2
3 15 5 5 8 24x x x x x= − − + − +
20 24x= − +
c)
( ) ( )
22
1 1 1
6 5 2 6
2 2 2
x x x x x
− − + + +
3 2 3
5 1 1
3 2 3
2 2 2
x x x x x= − − − + +
32
5
3
2
xx= − +
Bài 8. Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau
a)
( ) ( )
2 2 2
2 3 5 3A x x x x x x= + − − −
tại
2x =
.
b)
( )
( )
( )
2 2 2
6 4 2 4 2 3C x x x x x x x= − − − + − +
tại
4x =−
.
Lời giải
a) Ta có:
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 3 5 3 2 .3 2 .5 .3 .A x x x x x x x x x x x x x x= + − − − = + − + −
3 2 3 2 3 2
6 10 3 7 4 10x x x x x x x x= + − + − = − +
Tại
2x =
thay vào ta được:
32
7.2 4.2 10.2 56 16 20 60A = − + = − + =
Vậy
60A =
tại
2x =
b) Ta có:
( )
( )
( )
2 2 2
6 4 2 4 2 3C x x x x x x x= − − − + − +
2 3 2 3 2
6 6 4 2 4 8 12x x x x x x x= − − + + − +
12 6 6x x x= − =
Trang 55
Tại
4x =−
thay vào ta được:
( )
6 4 24C = − = −
Vậy
24C =−
. tại
4x =−
Bài 9. Tính giá trị các biểu thức sau
a)
( )
14 13 12 11 2
10 10 10 ... 10 10 10P x x x x x x x= − + − + + − +
tại
9x =
b)
( )
15 14 3 12 2
8 8 8 ... 8 8 5Q x x x x x x x= − + − + − + −
tại
7x =
Lời giải
a) Vì
9x =
nên
1 10x +=
do đó
( )
14 13 12 11 2
10 10 10 ... 10 10 10P x x x x x x x= − + − + + − +
( ) ( ) ( ) ( )
14 13 12 11
1 1 1 ... 1 1x x x x x x x x x x= − + + + − + + − + + +
14 14 13 13 12 12 11 3 2 2
... 1x x x x x x x x x x x x= − − + + − − + + + − − + +
1=
Vậy giá trị của
( )
14 13 12 11 2
10 10 10 ... 10 10 10P x x x x x x x= − + − + + − +
tại
9x =
là
1
b)
( )
15 14 13 12 2
8 8 8 ... 8 8 5Q x x x x x x x= − + − + − + −
tại
7x =
Vì
7x =
nên
18x +=
do đó
( )
15 14 13 12 2
8 8 8 ... 8 8 5Q x x x x x x x= − + − + − + −
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
15 14 13 12 2
1 1 1 ... 1 1 5x x x x x x x x x x x= − + + + − + + − + + + −
15 15 14 14 13 13 12 3 2 2
... 5x x x x x x x x x x x= − − + + − − + − − + + −
5x=−
Thay
7x =
vào biểu thức
5x −
ta được
7 5 2−=
Vậy giá trị của
( )
15 14 13 12 2
8 8 8 ... 8 8 5Q x x x x x x x= − + − + − + −
tại
7x =
là
2
.
Bài 10. Tìm x, biết:
a)
3(2 1) 5( 3) 6(3 4) 24x x x− − − + − =
c)
2 (5 3 ) 2 (3 5) 3( 7) 3x x x x x− + − − − =
b)
22
2 3( 1) 5 ( 1)x x x x+ − = +
d)
3 ( 1) 2 ( 2) 1x x x x x+ − + = − −
.
Giải
a)
3(2 1) 5( 3) 6(3 4) 24x x x− − − + − =
6 3 5 15 18 24 24x x x− − + + − =
36
19 36
19
xx= =
b)
22
2 3( 1) 5 ( 1)x x x x+ − = +
22
5 3 5 5x x x− = +
53x =−
3
5
x =−
c)
2 (5 3 ) 2 (3 5) 3( 7) 3x x x x x− + − − − =
22
10 6 6 10 3 21 3x x x x x− + − − + =
3 18 6xx− = − =
Trang 56
d)
3 ( 1) 2 ( 2) 1x x x x x+ − + = − −
22
3 3 2 4 1x x x x x+ − − = − −
2
1x =−
Không tồn tại x vì
2
0x
với mọi x.
Bài 11. Chứng minh rằng giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
x
.
a)
( ) ( )
( )
22
5 3 1 6 10 3x x x x x x x x− − − + − − +
b)
( )
( )
22
1 1 5x x x x x x+ + − + − +
Lời giải
a)
( ) ( )
( )
22
5 3 1 6 10 3x x x x x x x x− − − + − − +
2 3 2 3 2
5 3 6 10 3x x x x x x x= − − + + − − +
10=−
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến
x
.
b)
( )
( )
22
1 1 5x x x x x x+ + − + − +
3 2 3 2
5x x x x x x= + + − − − +
5=
Vậy biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
x
.
Bài 12. Chứng minh rằng: Với mọi số nguyên
n
, ta có:
a)
( )
( )
23
3 1 2 2 5n n n n+ − + − +
.
b)
( )( ) ( )( )
6 1 5 3 5 2 1 2n n n n+ + − + −
.
c)
( ) ( )( )
5 3 2 6n n n n+ − − +
.
Lời giải
a)
( )
( )
23
3 1 2 2 5n n n n+ − + − +
Ta có:
( )
( )
23
3 1 2 2n n n n+ − + − +
2 2 33
223 6 2n n n n nn+ − += + − + −
2
5 5n n= +
( )
5 15nn= +
b)
( )( ) ( )( )
6 1 5 3 5 2 1 2n n n n+ + − + −
Ta có:
( )( ) ( )( )
6 1 5 3 5 2 1n n n n+ + − + −
22
6 30 5 6 3 10 5n n n n nn= + + + − + − +
Trang 57
24 10n=+
( )
2. 12 5 2n=+
c)
( ) ( )( )
5 3 2 6n n n n+ − − +
Ta có:
( ) ( )( )
5 3 2n n n n+ − − +
22
5 2 3 6n n n n n= + − − + +
66n=+
( )
661n= +
Bài 13. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số
đầu là 52.
Lời giải
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là
( )
; 1; 2x x x x+ +
Tích hai số sau là:
( )( )
12xx++
tích hai số đầu là
( )
1xx+
Theo bài ra ta có
( )( ) ( )
1 2 1 52x x x x+ + − + =
Giải ta tìm được
25x =
(thỏa mãn).
Vậy ba số cần tìm là 25; 26; 27.
Bài 14. Cho
( )
( )
2
5 25P x ax bx= + + +
và
( )
3
125Q x x=+
. Với giá trị nào của a và b
thì
PQ=
với mọi x.
Lời giải
Để thì
PQ=
với mọi x thì
( ) ( )
3 2 3
5 5 25 125 125ax a b x b x x+ + + + + = +
với mọi
x
1
50
5 25 0
a
ab
b
=
+=
+=
1, 5ab= = −
Tuần 7
Tiết 16; 17; 18
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TẬP HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Củng cố định nghĩa hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông, liên hệ được hình chữ
nhật cũng là hình bình hành, hình thang cân.
- Giải thích được hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau.
Trang 58
- Củng cố được dấu hiệu hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được định nghĩa hình chữ nhật là tứ giác
có 4 góc vuông, nhận biết và giải thích được tính chất 2 đường chéo của hình chữ
nhật, nhận biết được để một hình bình hành là hình chữ nhật.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa, …
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
Tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật
ˆˆ
ˆˆ
90 .A B C D = = = =
Nhận xét: Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành, một hình thang cân.
Tính chất:
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành.
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình thang cân.
Trang 59
- Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường.
Nhận xét:
- Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền,
ta có:
1
2
BM AC=
- Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam
giác đó là tam giác vuông:
Nếu
1
2
BM AC ABC=
vuông tại
A
Dấu hiệu nhận biết:
- Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
- Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
GV: Cho học sinh tóm tắt kiến thức thông qua sơ đồ tư duy
+ Đại diện học sinh lên thuyết trình lại bản đồ tư duy của mình. HS cả lớp ôn lại kiến
thức toàn bài.
M
C
B
A
Trang 60
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên – Học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài
toán trắc nghiệm 1
-- HS nhận nhiệm vụ GV giao.
- HS tìm hiểu bài toán 1.
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Chọn phương án đúng nhất:
A. Hình chữ nhật là tứ giác có 4 cạnh bằng
nhau.
B. Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông.
C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc
vuông.
D. Các phương án trên đều không đúng.
Câu 2. Tìm câu sai trong các câu sau
A. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng
Dạng 1: Chứng minh 1 tứ giác là
hình chữ nhật
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Đáp án:
1. B
2. C
3. A
Trang 61
nhau.
B. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. Trong hình chữ nhật hai cạnh kề bằng
nhau.
D. Trong hình chữ nhật giao của hai đường
chéo là tâm của hình chữ nhật đó.
Câu 3. Các dấu hiệu sau dấu hiệu nhận biết
nào chưa đúng
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình
chữ nhật.
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C.Hình thang cân có một góc vuông là hình
chữ nhật.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng
nhau là hình chữ nhật.
* Thực hiện nhiệm vụ:
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời câu
hỏi trắc nghiệm của bài toán 1.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất
trong bài toán 1
+ Trong HCN hai cạnh đối bằng.
*Kết luận, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét đáp án chính xác
của bài tập.
- GV khai thác thêm:
+ Câu 2: Vì sao ý B lại sai? Em hãy sửa lại
cho đúng?
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 2
“ Cho tứ giác
ABCD
có
AC BD O⊥
.
Gọi
, , ,E F G H
lần lượt là trung điểm của các
Bài 2: Hướng dẫn giải
Trang 62
cạnh
, , ,AB BC CD DA
.
Chứng minh rằng
a.
OE OF OG OH+ + +
bằng nửa chu vi tứ
giác
ABCD
b. Tứ giác
EFGH
là hình chữ nhật.
- HS tìm hiểu bài toán 2. Xác định GT-KL
của bài toán.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện (đưa ra
một số gợi ý)
- HS hoạt động cá nhân vẽ hình vào vở. Một
HS lên bảng vẽ hình
- HS trả lời các câu hỏi của GV:
+
, , ,OE OF OG OH
có quan hệ như thế nào
với
, , ,AB BC CD DA
+ Chứng minh
EFGH
là hình chữ nhật theo
dấu hiệu hình bình hành có 1 góc vuông.
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và
một số lưu ý
- HS tìm hiểu bài toán 2. Xác định GT-KL
của bài toán.
a. Ta có
OE OF OG OH+ + +
1
= ( )
2
AB BC CD DA+ + +
1
2
ABCD
P=
b. Có
//EF GH
EF GH
=
EFGH
là hình
bình hành (dấu hiệu nhận biết)
Mặt khác
//EF //
AC BD BD EF
AC BD EH
⊥⊥
EH EF EFGH ⊥
là hình chữ
nhật (dhnb)
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 3
Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
C
. Trên
cạnh
,AC BC
lấy lần lượt các điểm
,PQ
sao
cho
AP CQ=
. Từ điểm
P
vẽ
//PM BC
(
M
thuộc
AB
).
Chứng minh tứ giác
PCQM
là hình chữ
nhật
- HS tìm hiểu bài toán 3. Xác định GT-KL
Bài 3
Ta có
ABC
vuông cân
45A APM =
vuông cân
H
G
F
D
E
C
B
A
Q
P
M
C
B
A
Trang 63
của bài toán.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện (đưa ra
một số gợi ý)
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và
một số lưu ý
AP PM=
Theo giả thiết
AP CQ PM CQ= =
Lại có
//PM CQ PMCQ
là hình
bình hành
Mặt khác
ˆ
90C PMCQ=
là hình
chữ nhật (dhnb)
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 4
Cho tam giác
ABC
cân tại
A
, các đường
trung tuyến
,BD CE
cắt nhau tại
O
. Gọi
D
là trung điểm của
MO
,
E
là trung điểm của
ON
Tứ giác
BNMC
là hình gì? Vì sao?
- HS tìm hiểu bài toán 4. Xác định GT-KL
của bài toán.
- HS hoạt động cá nhân vẽ hình vào vở. Một
HS lên bảng vẽ hình
- HS trả lời các câu hỏi của GV:
Dự đoán tứ giác
BNMC
là hình chữ nhật
theo dấu hiệu nhận biết hình bình hành có 2
đường chéo bằng nhau.
.
Bài 4
Tứ giác
BNMC
là hình chữ nhật
Giải thích:
OD DM=
O
là trọng tâm của
ABC
nên
2BO OD BO OM= =
Chứng minh tương tự ta có:
CO ON=
Tứ giác
BNMC
có hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường nên
là hình bình hành
Có
( )
11
..BDC CEB c g c B C = =
BO CO BM CN = =
Hình bình hành
BNMC
có hai đường
chéo bằng nhau nên là hình chữ nhật.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 5
Cho
ABC
vuông tại
A
, có
AM
là đường
Dạng 2: Vận dụng tính chất của
HCN để chứng minh quan hệ bằng
nhau, song song, vuông góc, đồng
quy, tính độ dài các đoạn thẳng
D
E
O
N
M
C
B
A
Trang 64
trung tuyến. Gọi
D
là một điểm thuộc
AM
.
Kẻ
DI
vuông góc với
AB
,
DK
vuông góc
với
AC
a) Chứng minh rằng
//IK BC
b) Xác định vị trí điểm
D
trên
AM
sao cho
1
3
IK BC=
- HS tìm hiểu bài toán 5. Xác định GT-KL
của bài toán.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện :
Cách giải: Áp dụng các tính chất của hình
chữ nhật
- Áp dụng tính chất đường trung tuyến trong
tam giác vuông
- HS hoạt động cá nhân vẽ hình vào vở. Một
HS lên bảng vẽ hình
- HS dưới lớp trình bày vào vở
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và
một số lưu ý
Bài 5: Hướng dẫn giải
a) Dễ dàng chứng minh được
AIKD
là
DAI KAI=
ABC
vuông tại
A
có
1
2
AM MB BC==
( do
AM
là trung
tuyến ứng với cạnh huyền
BC
AMB
cân (tính chất)
//
DAI MBA
KIA MBA IK BC
=
=
b)
11
.2
33
IK AD
AD BC AM
=
= =
2
3
AM D=
là trọng tâm của
ABC
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 7
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Gọi
,IK
theo thứ tự là trung điểm của
,AB AC
. Chứng minh
a.
90IHK =
b. Chu vi tam giác
IHK
bằng nửa chu vi
tam giác
ABC
Dạng 3:
Sử dụng định lí thuận và đảo của
đường trung tuyến ứng với cạnh
huyền trong tam giác vuông
Bài 6
D
Trang 65
- HS tìm hiểu bài toán 7. Xác định GT-KL
của bài toán.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện :
Cách giải: Sử dụng định lý về tính chất
đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của
tam giác vuông để chứng minh các hình
bằng nhau hoặc chứng minh tam giác vuông
- HS dưới lớp trình bày vào vở
- HS hoạt động cá nhân vẽ hình vào vở. Một
HS lên bảng vẽ hình
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và
một số lưu ý
a) Ta có:
,IAH KAH
cân tại
I
và
K
,IHA IAH HAK AHK = =
90IHK =
b. Ta có
1 1 1
,,
2 2 2
IH AB HK BC IK BC= = =
1
2
IHK ABC
PP=
(đpcm)
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ SỐ ….
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
A.
AB BC=
B.
AC BD=
C.
BC CD=
D.
AC BD⊥
Câu 2. Nối các ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết luận đúng
A
B
a. Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh
đối kia bằng nhau và không song song
1. là hình thoi
b. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường
2. là hình thang cân
c. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc
đối bằng
90 .
3. là hình bình hành
4. là hình chữ nhật
Đáp án: a - 2; b – 3; c - 4
H
K
I
C
B
A
Trang 66
Câu 3. Cho hình chữ nhật
ABCD
có
8cm, 6cmAB BC==
(hình 2). Các điểm
, , ,M N P Q
là trung điểm của các cạnh hình chữ nhật. Tổng diện tích các tam giác
trong hình bên là
A.
2
4cm .
B.
2
6cm .
C.
2
12cm .
D.
2
24cm .
Câu 4. Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài là 5
cm khi đó độ dài cạnh huyền là:
A. 10 cm.
B. 2,5 cm.
C. 5 cm.
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 5: Chọn câu sai. Tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật khi:
A.
90
ˆˆ
A B C= = =
.
B.
90
ˆˆ
A B C= = =
;
// AB CD
.
C.
AB CD AD BC= = =
.
D.
// ; AB CD AB CD=
và
AC BD=
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
6AC cm=
, điểm
M
thuộc cạnh
BC
.
Gọi
,DE
theo thứ tự là các chân đường vuông góc kẻ từ
M
đến
,AB AC
. Chu vi
của tứ giác
ADME
bằng:
A.
6cm
.
B.
36cm
.
C.
18cm
.
D.
12cm
.
2. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác
ABC
, đường cao
AH
. Gọi
I
là trung điểm của
AC
. Lấy
I
là
trung điểm
IH
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,HC CE
. Các đường thẳng
,AM AN
cắt
HE
tại
G
và
K
a. Chứng minh tứ giác
AHCE
là hình chữ nhật.
D
N
Q
P
M
C
B
A
Trang 67
b. Chứng minh
HG GK KE==
.
Bài 2.
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
M
thuộc
BC
. Gọi
D
và
E
là chân đường vuông
góc kẻ từ
M
đến
AB
và
AC
a. Định dạng tứ giác
ADME
.
b. Gọi
I
là trung điểm của
DE
. Chứng minh
,,A I M
thẳng hàng.
c. Điểm
M
nằm ở đâu trên
BC
thì
DE
nhỏ nhất. Tính
DE
trong trường hợp đó biết
15cm,AB =
20cmAC =
Bài 3
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Về phía ngoài tam giác
ABC
, vẽ hai tam giác vuông
cân
( )
ADB DA DB=
và
( )
ACE AE EC=
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
,
I
là giao
điểm của
DM
với
AB
, và
K
là giao điểm của
EM
với
AC
. Chứng minh:
a) Ba điểm
,,D A E
thẳng hàng.
b) Tứ giác
IAKM
là hình chữ nhật.
c) Tam giác
DME
là tam giác vuông cân.
Bài 4
Cho hình thang vuông
ABCD
(
90AD= =
) có các điểm
E
và
F
thuộc cạnh
AD
sao cho
AE DF=
và
90BFC =
. Chứng minh
90BEC =
Hướng dẫn
Bài 1
a. Chứng minh tứ giác
AHCE
là hình bình hành, có
90AHC AHCE=
là hình chữ nhật
b. Chứng minh
,GK
lần lượt là các trọng tâm của tam giác
,AHC AEC
và sử dụng
tính chất 2 đường chéo của hình chữ nhật
Bài 2
K
I
H
E
N
G
M
C
B
A
Trang 68
HD
a. Tứ giác
ADME
có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật
c. DE nhỏ nhất khi
AM
nhỏ nhất (
DE AM=
).
AM
nhỏ nhất khi và chỉ khi
AM AH=
khi
M
trùng
H
Xét
ABC
vuông tại
A
25cm( )BC pytago=
11
..
22
ABC
S AH BC AB AC = =
. 15.20
12 cm
25
AB AC
AH
BC
= = = ()
Bài 3
HD
a) Chứng minh
180DEA =
b) Chứng minh
90AIM AKM IAK= = =
c) Chứng minh
DME
có
45EDM DEM= =
DME
vuông cân ở
M
.
Bài 4
HD
I
H
D
E
M
C
B
A
K
I
D
E
M
C
B
A
Trang 69
Gọi
,IK
lần lượt là trung điểm của
,BC AD
Chú ý
FEI
cân ở
I
Chứng minh:
IE IB IC EBC− =
vuông tại
90E BEC =
.
Tuần 8
Tiết 19; 20; 21
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TẬP BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Nhận biết được các đơn thức, đa thức
- Thu gọn được các đơn thức, các đa thức
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các đơn thức, các đa thức
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các đơn thức, đa thức.
D
K
D
F
E
C
B
A
Trang 70
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: HS thu gọn được các đơn thức, các đa thức.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia các đơn thức, các đa thức.
- Năng lực mô hình hóa toán học: Sử dụng được các kí hiệu, cách diễn đạt toán học
để thu gọn được một đa thức, tính toán được các phép tính về đa thức thu gọn, đơn
thức đồng dạng.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: Có ý thức trong hoạt động làm việc nhóm, hoàn thành đầy đủ, có chất
lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Khái niệm về đơn thức, đa thức
+ Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến, hoặc có dạng tích của
những số và biến.
Ví dụ:
24
1
, , ,...
2
x xy xyx−
là những đơn thức
+ Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức với hệ số khác 0 và có phần biến giống
nhau
Ví dụ:
55
2
,5
5
xx−
là hai đơn thức đồng dạng
+ Đa thức là tổng của những đơn thức, mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của
đa thức đó.
Ví dụ:
5 3 2 3
3x 9x 2,5x 4xy, 9xy 3y− + − − +
, ... là các đa thức
+ Cộng (hay trừ) hai đa thức là thu gọn đa thức nhận được sau khi nối hai đa thức đã
cho bởi dấu “+” (hay dấu “-“)
+ Muốn nhân hai đơn thức, ta nhân hai hệ số với nhau và nhân hai phần biến với nhau.
+ Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa
thức rồi cộng các tích với nhau.
+ Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với
hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài toán trắc
Dạng 1: Nhận biết các đơn
thức, tính giá trị biểu thức của
Trang 71
nghiệm 1
các đơn thức.
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Đáp án
1)C 2) B 3) B 4) D 5) A
Bài 1: Trắc nghiệm
1) Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A.
( )
2
42x y x−
B. 2x C.
2
2xy x−
D. 2022
2) Giá trị của biểu thức M = - 3x
2
y
3
tại x = -1, y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
3) Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
2
3xy−
A.
2
3xy−
B.
( 3 )xy y−
C.
2
3( )xy−
D.
3xy−
4) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x
3
y là :
A. 0x
3
y B. 5x
2
y C. 5x
3
y
2
D. – 3x
3
y .
5) Trong các biểu thức sau đâu là đơn thức:
A. 4xy
2
B. 3-2y
C. 10x +y
D. 5(x+y)
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi trắc
nghiệm của bài toán 1.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 1
1)C 2)B
3)B 4)D 5) A
*Kết luận, nhận định:
GV đánh giá, nhận xét đáp án chính xác của bài
tập.
Đáp án
1)C 2) B 3) B 4) D 5) A
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 2
Bài 2: Thu gọn và chỉ ra phần hệ số, phần biến
và tìm bậc của các đơn thức sau:
1)
22
5x .3xy
2)
( )
3
23
2y . 2y .y
3)
( )
23
1
x y . 2xy
3
−
4)
( )
23
3
x y . xy
4
−
−
5)
4 3 2
5x .4x .3x .2x
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
của bài toán 2.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
Bài 2: Hướng dẫn giải
Chi tiết
1)
32
15xy
, hệ số là 15, biến là
32
xy
, bậc là 5
2)
12
16y
, hệ số là 16, biến là
12
y
, bậc là 12
3)
34
2
3
xy
−
, hệ số là
2
3
−
, biến
là
34
xy
, bậc là 7
4)
34
3
4
xy
, hệ số là
3
4
, biến là
34
xy
, bậc là 7
5)
10
120x
, hệ số là 120, biến là
10
x
, bậc là 10
- Chốt phương pháp giải:
Áp dụng nguyên tắc về thu gọn
đơn thức rồi sau đó chỉ ra phần
Trang 72
toán 2
1)
32
15xy
2)
12
16y
3)
34
2
3
xy
−
4)
34
3
4
xy
5)
10
120x
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
biến, hệ số và xác định bậc của
đơn thức đó.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 3
Bài 3: Cho đơn thức:
2 2 2
81
A .x y . x y
34
−
=
.
a, Thu gọn đơn thức A, rồi xác định hệ số và tìm
bậc của đơn thức.
b, Tính giá trị của A tại
x 1,y 1= − =
.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
của bài toán 3.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 3
a)
2 2 2 4 3
8 1 2
A .x y . x y x y
3 4 3
−−
==
hệ số là
2
3
−
, bậc là 7
b) giá trị của biếu thức
43
2
A x y
3
−
=
tại
x 1,y 1= − =
là
2
3
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
Bài 3: Hướng dẫn giải
Chi tiết
a)
2 2 2 4 3
8 1 2
A .x y . x y x y
3 4 3
−−
==
hệ số là
2
3
−
, bậc là 7
b) Thay
x 1,y 1= − =
vào biểu thức
43
2
A x y
3
−
=
ta được:
43
22
A 1 ( 1)
33
−
= − =
Vậy giá trị của biếu thức
43
2
A x y
3
−
=
tại
x 1,y 1= − =
là
2
3
- Chốt phương pháp giải:
Thu gọn đơn thức rồi mới thay
giá trị cho trước của biến để tính
giá trị của đơn thức đã được thu
gọn.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 4
Bài 4: Cho hai đơn thức:
2
3
xy
4
−
và
2
2
xy z
3
.
a, Tính tích hai đơn thức trên.
b, Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức
tích.
Bài 4: Hướng dẫn giải
Chi tiết
a)
2 2 3 3
3 2 1
x y . xy z x y z
4 3 2
−−
=
b)
Hệ số là
1
2
−
Phần biến là
33
x y z
,
bậc của đơn thức là 7
Trang 73
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
của bài toán 4.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 4
a)
2 2 3 3
3 2 1
x y . xy z x y z
4 3 2
−−
=
b) Hệ số là
1
2
−
Phần biến là
33
x y z
, bậc của đơn
thức là 7
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
- Chốt phương pháp giải:
Thực hiện nhân hai đơn thức theo
quy tắc nhân hai đơn thức rồi sau
đó xác định phần biến, hệ số, bậc
của đơn thức tích đã được thu
gọn.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 5
Bài 5: Sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các
đơn thức đồng dạng và tính tổng mỗi nhóm:
32
3x y
,
1
3
2
−
,
5 4 2
x y z
11
,
33
xy
6
−
,
32
1
6 x y
2
,
33
11x y−
,
5 4 2
6x y z−
,
6
1
−
.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
của bài toán 5.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 5
a)
16
3;
21
−−
1 6 19
3
2 1 2
−
− + − =
b)
3 2 3 2
1
3x y ;6 x y
2
3 2 3 2
32
1
3x y 6 x y
2
19
xy
2
+
=
c)
5 4 2
5 4 2
x y z
; 6x y z
11
−
( )
5 4 2
5 4 2
5 4 2
x y z
6x y z
11
65
x y z
11
+−
−
=
Bài 5: Hướng dẫn giải
Chi tiết
Nhóm đơn thức đồng dạng là:
a)
16
3;
21
−−
ta có:
1 6 19
3
2 1 2
−
− + − =
b)
3 2 3 2
1
3x y ;6 x y
2
ta có:
3 2 3 2 3 2
1 19
3x y 6 x y x y
22
+=
c)
5 4 2
5 4 2
x y z
; 6x y z
11
−
ta có:
( )
5 4 2
5 4 2 5 4 2
x y z 65
6x y z x y z
11 11
−
+ − =
d)
33
33
xy
; 11x y
6
−
−
ta có:
( )
33
3 3 3 3
x y 67
11x y x y
66
−−
+ − =
- Chốt phương pháp giải:
Xác định các đơn thức đồng dạng
và sắp xếp vào cùng một nhóm
sau đó tính tổng các đơn thức
đồng dạng đã được sắp xếp theo
nhóm.
Trang 74
d)
33
33
xy
; 11x y
6
−
−
( )
33
33
33
xy
11x y
6
67
xy
6
−
+−
−
=
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 6
Bài 6: Thu gọn rồi tính giá trị tổng các đơn thức
sau:
a,
5x 7x 3x 2x− + − −
tại
1
x
2
−
=
.
b,
2 2 2 2
4x 3x 2x x− − + −
tại
1
x
2
−
=
.
c,
( )
4 4 2 2
15x 7x 20x .x+ + −
tại
x1=−
.
d,
5 5 5
13
x y x y x y
24
−+
tại
x 1,y 1= − =
.
e,
2 5 2 5 2 5
13x y 2x y x y−+
tại
x 1,y 2= = −
.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
của bài toán 6.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 6
a)
5x 7x 3x 2x
3x
− + − −
=−
13
3x 3.
22
− = − − =
b)
2 2 2 2
2
4x 3x 2x x
6x
− − + −
=−
2
2
13
6x 6.
22
−−
− = − =
c)
( )
4 4 2 2
4
15x 7x 20x .x
2x
+ + −
=
( )
4
4
2x 2. 1 2= − =
Bài 6: Hướng dẫn giải
Chi tiết
a)Ta có:
5x 7x 3x 2x 3x− + − − = −
Thay
1
x
2
−
=
vào
3x−
ta được:
13
3x 3.
22
− = − − =
b) Ta có:
2 2 2 2 2
4x 3x 2x x 6x− − + − = −
Thay
1
x
2
−
=
vào
2
6x−
ta được:
2
2
13
6x 6.
22
−−
− = − =
c) Ta có:
( )
4 4 2 2 4
15x 7x 20x .x 2x+ + − =
Thay
x1=−
vào
2
6x−
ta được:
( )
4
4
2x 2. 1 2= − =
d) Ta có:
5 5 5 5
1 3 3
x y x y x y x y
2 4 4
− + =
Thay
x 1,y 1= − =
vào
5
3
xy
4
ta được:
( )
5
5
3 3 3
x y 1 1
4 4 4
−
= − =
e) Ta có:
2 5 2 5 2 5 2 5
13x y 2x y x y 12x y− + =
Thay
x 1,y 2= = −
vào
25
12x y
ta được:
( )
5
2 5 2
12x y 12.1 . 2 384= − = −
- Chốt phương pháp giải:
Thu gọn các đơn thức đã cho
trước khi thay giá trị đã cho của
biến để tính giá trị biểu thức đã
được thu gọn,
Trang 75
d)
5 5 5
5
13
x y x y x y
24
3
xy
4
−+
=
( )
5
5
3 3 3
x y 1 1
4 4 4
−
= − =
e)
2 5 2 5 2 5
25
13x y 2x y x y
12x y
−+
=
( )
5
2 5 2
12x y 12.1 . 2
384
=−
=−
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài toán trắc
nghiệm 1
Dạng 2: Dạng 2: Nhận biết các
đơn thức, tính giá trị biểu thức
của các đa thức.
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Đáp án
1)C 2) A 3) B 4) C 5) C
Bài 1: Trắc nghiệm
1) Giá trị của biểu thức tại là:
A.0 B. 9 C. -1 D. -2
2) Thu gọn đa thức P = x
3
y – 5xy
3
+ 2 x
3
y + 5 xy
3
bằng
A. 3 x
3
y
B. – x
3
y
C. x
3
y + 10
D. 3 x
3
y - 10xy
3
3) Đa thức
3 2 2 3
2 1 2 5x x x x x x− + + + − + −
có bậc là :
A. 3 B. 2 C.1 D. 5
4) Tổng các hệ số của đa thức 2x
2
– x – 1 là:
A.-1 B.1 C.0 D.2
5) Bậc của đa thức là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi trắc
nghiệm của bài toán 1.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 1
1)C 2)A
3)B 4)C 5) C
Đáp án
1)C 2) A 3) B 4) C 5) C
2
45x−
1x =−
3 4 3
7 11Q x x y xy= − + −
Trang 76
*Kết luận, nhận định:
GV đánh giá, nhận xét đáp án chính xác của bài
tập.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 2
Bài 2: Trong các biểu thức sau đâu là đa thức:
2
3x
,
2
5x 4xy−
, 18,
3
9xy 3y−+
,
2
2
4x y 2xy
y5
+
+
, 0,
2
3
5
−
,
2
6
xy
−
+
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
của bài toán 2.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 2
Các đa thức là:
23
5x 4xy; 9xy 3y− − +
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
Bài 2: Hướng dẫn giải
Chi tiết
Các đa thức là:
23
5x 4xy; 9xy 3y− − +
- Chốt phương pháp giải:
Dựa vào định nghĩa đa thức để
xác định các đa thức trong bài.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 3
Bài 3: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau:
a)
6 5 4 4
A x y x y 1= + + +
b)
( )
( )
22
B 3y x xy 7x y xy= − − +
c)
22
C x 2xy 5x 1= − + −
( )
3 2 2 2 2 2
D 4x yz 4xy z xyz x y z= − − +
d)
22
1
E 3x x 1 2x x
2
= − + + −
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
của bài toán 3.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 3
a)đa thức A có bậc là 6
b)
2 2 3
B 4x y 3xy 7x y= − − −
đa thức B có bậc là 4
Bài 3: Hướng dẫn giải
Chi tiết
a)
6 5 4 4
A x y x y 1= + + +
,
đa thức A có bậc là 6
b)
( )
( )
22
2 2 2 3
2 2 3
B 3y x xy 7x y xy
3x y 3xy 7x y 7x y
4x y 3xy 7x y
= − − +
= − − −
= − − −
đa thức B có bậc là 4
c)
22
2
C x 2xy 5x 1
6x 2xy 1
= − + −
= − −
đa thức C có bậc là 2
d)
( )
3 2 2 2 2 2
3 2 2 2 2 2
D 4x yz 4xy z xyz x y z
4x yz 4xy z xyz x y z
= − − +
= − − −
đa thức D có bậc là 6
e)
2 2 2
13
E 3x x 1 2x x 2x x 1
22
= − + + − = + +
đa thức E có bậc là 2
Trang 77
c)
2
C 6x 2xy 1= − −
đa thức C có bậc là 2
d)
3 2 2 2 2 2
D 4x yz 4xy z xyz x y z= − − −
đa thức D có
bậc là 6
e)
2
3
E 2x x 1
2
= + +
đa thức E có bậc là 2
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
- Chốt phương pháp giải:
Thu gọn đa thức trước khi tìm bậc
của đa thức
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài toán trắc
nghiệm 1
Dạng 3: Cộng, trừ đa thức
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Đáp án
1)A 2) B 3) A 4) D
Bài 1: Trắc nghiệm
1) Tính hiệu hai đa thức
( ) ( )
3x y z 4x 2y 6z+ − − − +
A.
37x y z− + −
B.
37x y z+−
C.
37x y z− + +
D.
37x y z− − −
2) Thu gọn đa thức
( ) ( )
2 2 2 2
3x y 2xy 6 x y 5xy 1− − + + − + −
A.
22
4 3 5x y xy− − +
B.
22
4 3 5x y xy− + +
C.
22
4 3 5x y xy− − −
D.
22
3 3 5x y xy− + +
3)Cho hai đa thức:
22
M x 2yz z= − +
và
22
N 3yz z 5x= − +
.
Tính
MN+
A.
2
6x yz+
B.
2
6x yz−+
C.
22
62x yz z+−
D.
22
6x yz z++
4) Cho hai đa thức:
22
A x 2xy y= − +
và
22
B y 2xy x 1= + + +
.Tính
AB−
.
A.
41xy +
B
4xy−
C.
41xy−−
D.
41xy−+
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi trắc
nghiệm của bài toán 1.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
Đáp án
1)A 2) B 3) A 4) D
Trang 78
toán 1
1)A 2)B
3)A 4)D
*Kết luận, nhận định:
GV đánh giá, nhận xét đáp án chính xác của bài
tập.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 2
Bài 2: Tính
1)
( ) ( )
3 2 3 3 3
x 6x 5y 2x 5x 7y+ + − − +
2)
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
15x y 7xy 6y 2x 12x y 7xy− − + − +
3)
( ) ( )
2 2 3 2
5x y 3xy 7 6x y 4xy 5− + + + − + −
4)
( ) ( )
( )
2 2 2 2
x y 2xy x y 2xy 4xy 1+ − − + + + −
5)
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
3x 2xy y x xy 2y 4x y− + + − + − −
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
của bài toán 2.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 2
1)
3 2 3
x 6x 5x 2y− + − −
2)
2 2 2
3x y 6y 2x−+
3)
2 3 2
5x y 6x y 7xy 5− − + −
4)
1−
5)
2
3xy 2y−+
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
Bài 2: Hướng dẫn giải
Chi tiết
1)
3 2 3
x 6x 5x 2y− + − −
2)
2 2 2
3x y 6y 2x−+
3)
2 3 2
5x y 6x y 7xy 5− − + −
4)
1−
5)
2
3xy 2y−+
- Chốt phương pháp giải:
Áp dụng nguyên tắc cộng trừ các
đa thức rồi tính kết quả
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 3
Bài 3: Tìm x biết:
1)
.14
2
1
).4
2
1
(
4
1
2
−=−− xxx
2)
( )( )
( )( )
3 1 4 1
4 3 2 3 27
xx
xx
−−
+ − + = −
Bài 3: Hướng dẫn giải
Chi tiết
1)
2 14 7xx= − = −
2)
43 27 27 0xx− = − =
3)
1
21 7
3
xx= =
- Chốt phương pháp giải:
Thu gọn đa thức rồi tìm giá trị của
x.
Trang 79
3)
( ) ( )
6 5 3 3 1 – 10 7x x x x+ + =
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
của bài toán 3.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 3
1)
7x =−
2)
0x =
3)
1
3
x =
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 4
Bài 4: Bài 4: Cho các đa thức:
( )
2
3 – 1f x x x=+
và
( )
– 1g x x=
a)Tính
( ) ( )
.f x g x
b)Tìm x để
( ) ( ) ( )
2
. 1 – 3.
5
2
f x g x x g x
+
=
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
của bài toán 4.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 4
a)
( ) ( )
32
. 3 – 4 2 – 1f x g x x x x=+
b)
( ) ( ) ( )
2
5
. 1 – 3.
2
f x g x x g x+=
55
2 – 1 2 1
22
77
2 x=
24
xx
x
= = +
=
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
Bài 4: Hướng dẫn giải
Chi tiết
a)Ta có:
( ) ( )
( )
( )
2
3 2 2
32
.
3 – 1 – 1
3 – 3 – – 1
3 – 4 2 – 1
f x g x
x x x
x x x x x
x x x
=+
= + +
=+
b)Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2
32
2
3 2 2
3 2 2 3 2
. 1 – 3.
3 – 4 2 – 1
1 – 3 – 1
3 – 4 2 – 1 1 – 3 3
3 – 4 2 – 1 – 3 3
2 – 1 .
f x g x x g x
x x x
xx
x x x x x
x x x x x x
x
+
=+
+
= + + +
= + + +
=
Do đó,
( ) ( ) ( )
2
5
. 1 – 3.
2
f x g x x g x+=
55
2 – 1 2 1
22
77
2 x=
24
xx
x
= = +
=
- Chốt phương pháp giải:
Thực hiện nhân hai đơn thức theo
quy tắc nhân hai đơn thức rồi sau
đó xác định phần biến, hệ số, bậc
của đơn thức tích đã được thu
gọn.
* Giao nhiệm vụ
Bài 5: Hướng dẫn giải
Chi tiết
Trang 80
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 3
Bài 5: Chứng minh các biểu thức sau không phụ
thuộc vào biến số:
1)
( )( )
( )( )
3 5 2 11
2 3 3 7
A x x
xx
= − +
− + +
2)
( )( )
( )
5 2 3
– 2 – 3 7
B x x
x x x
= − +
++
3)
( ) ( )
( )
2
3
C 2 1 – 2
– 3
x x x x
xx
= + +
++
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
của bài toán 5.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 5
a) a)
76A =−
b
8B =−
c)
3C =
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
a)
( )( )
( )( )
22
3 5 2 11
2 3 3 7
6 33 10 55 6 14 9 21
76
A x x
xx
A x x x x x x
A
= − +
− + +
= + − − − − − −
=−
b)
( )( ) ( )
22
5 2 3 – 2 – 3
7
2 3 10 15 2 6 7
8
B x x x x
x
B x x x x x x
B
= − +
++
= + − − − + + +
=−
c)
( ) ( )
( )
2
3
2 3 2 3
C 2 1 – 2
– 3
223
3
x x x x
xx
C x x x x x x
C
= + +
++
= + − − + − +
=
- Chốt phương pháp giải:
Thu gọn các đa thức và kết quả là
1 số và không còn biến x
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 6
Bài 6: Chứng minh đẳng thức sau:
a)
( ) ( ) ( )
– – –
2
a b c b a c c a b
bc
++
=−
b)
( )
( ) ( )
22
1 – – 1 – a b a a a a b+=
c)
( ) ( ) ( )
– a b x x a b b a x+ + = +
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
của bài toán 6.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 6
a)
2VT VP bc= = −
b)
( )
2
– VT VP a a b==
c)
( )
VT VP b a x= = +
*Kết luận, nhận định:
Bài 6: Hướng dẫn giải
Chi tiết
a)Ta có:
( ) ( ) ( )
– – –
– – – –
2
VT a b c b a c c a b
ab ac ab bc ac bc
bc VP
= + +
=+
= − =
Vậy đẳng thức được chứng minh
b) Ta có:
( )
3
3
2
– –
–
–
VT a ab a a
a ab
a a b
VP
=+
=
=
=
Vậy đẳng thức được chứng minh
c) Ta có:
( )
–
VT ab ax ax bx
ab bx
b a x
VP
= + +
=+
=+
=
Trang 81
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
Vậy đẳng thức được chứng minh
- Chốt phương pháp giải:
Chứng minh VT=VP của đẳng
thức.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài toán trắc
nghiệm 1
Dạng 5: Phép chia các đa thức
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Đáp án
1)C 2) A 3) A 4) A 5) C
Bài 1: Trắc nghiệm
1) Kết quả của phép chia
( )
3 2 2
10 : 4 x y z xy z−
là :
A.
2
5
2
x
B.
2
5
2
x yz
−
C.
2
5
2
x
−
D.
2
5
2
xy
−
2) Kết quả của phép chia
( ) ( )
54
35 : 12xy z xy−−
là :
A.
35
12
yz
B.
35
12
xyz
C.
35
12
xy
D.
35
2
yz
3) Kết quả của phép chia
( ) ( )
5 3 3
4 – 8 : 2x x x−
là :
A.
2
24x−+
B.
2
24x−−
C.
2
24xx−+
D.
2
24x +
4) Kết quả của phép chia
( )
( )
32
9 – 12 3 : 3x x x x+−
là :
A.
2
3 4 1xx− + −
B
2
3 4 1xx− + +
C.
2
3 4 1xx+−
D.
2
3 4 1xx− − −
5) Thực hiện phép tính
( ) ( )
2 2 3 3 4 2
4 – 3 : 2xy x y x y xy+−
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi trắc
nghiệm của bài toán 1.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 1
1)C 2)A
3)A 4)A 5) C
Đáp án
1)C 2) A 3) A 4) A 5) C
Trang 82
*Kết luận, nhận định:
GV đánh giá, nhận xét đáp án chính xác của bài
tập.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 2
Bài 2: Thực hiện phép tính:
1)
( ) ( )
5 4 2
12 : 4x y x y−−
2)
( )
4 5 3 2
25 : 3x y z xy z−
3)
22
18 : 6x y z xyz
4)
4 2 4
27 : 9x y z x y
5)
( ) ( )
54
35 : 12xy z xy−−
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
của bài toán 2.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 2
1)
33
3xy
2)
3 3 2
25
3
x y z
−
3)
3xy
4)
3yz
5)
35
12
yz
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
Bài 2: Hướng dẫn giải
Chi tiết
1)
( ) ( )
5 4 2 3 3
12 : 4 3x y x y x y− − =
2)
( )
4 5 3 2 3 3 2
25
25 : 3
3
x y z xy z x y z
−
−=
3)
22
18 : 6 3x y z xyz xy=
4)
4 2 4
27 : 9 3x y z x y yz=
5)
( ) ( )
54
35
35 : 12
12
xy z xy yz− − =
- Chốt phương pháp giải:
Áp dụng nguyên tắc chia đa thức.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 3
Bài 3: Thực hiện phép tính:
1)
( ) ( )
5 3 3
4 – 8 : 2x x x−
2)
( )
( )
32
9 – 12 3 : 3x x x x+−
3)
( ) ( )
2 3 3 4 4 5 2 3
3 4 – x :x y x y y x y− + −
4)
( ) ( ) ( ) ( )
32
2 – – 7 – – – : – x y y x y x x y
5)
( ) ( ) ( )
( )
5 4 2
2
3 – – 2 – 3 –
: 5 –
x y x y x y
xy
+
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
Bài 3: Hướng dẫn giải
Chi tiết
1)
2
24x−+
2)
2
3 4 1xx− + −
3)
22
34xy x y−+
4)
( ) ( )
2
2 – 7 – 1x y x y−+
5)
( ) ( )
32
3 2 3
– –
5 5 5
x y x y−+
- Chốt phương pháp giải:
Áp dụng nguyên tắc chia đa thức.
Trang 83
của bài toán 3.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 3
1)
2
24x−+
2)
2
3 4 1xx− + −
3)
22
34xy x y−+
4)
( ) ( )
2
2 – 7 – 1x y x y−+
5)
( ) ( )
32
3 2 3
– –
5 5 5
x y x y−+
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 4
Bài 4: Tìm x biết:
1)
( )
( ) ( )
2
8 – 4 : 4 – 2 8x x x x− + =
2)
( ) ( ) ( )
4 3 2 2 2
2 – 3 : 4 2 1 0x x x x x x+ − + − + =
*Thực hiện nhiệm vụ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời giải
của bài toán 4.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 4
a)
3x =−
b)
1x =
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
Bài 4: Hướng dẫn giải
Chi tiết
a)
( )
( ) ( )
2
8 – 4 : 4 – 2 8
2 1 2 8
3 9 3
x x x x
xx
xx
− + =
− + − − =
− = = −
b)
( ) ( ) ( )
4 3 2 2 2
22
2 – 3 : 2 2 1 0
2 3 1 2 4 2 0
1 0 1
x x x x x x
x x x x
xx
+ − + − + =
− + − + − + =
− + = =
- Chốt phương pháp giải:
Thu gọn rồi tìm giá trị của x
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ SỐ ….
1. TRẮC NGHIỆM
1) Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
2
3xy−
A.
2
3xy−
B.
( 3 )xy y−
C.
2
3( )xy−
D.
3xy−
2) Trong các biểu thức sau đâu là đơn thức:
A. 4xy
2
B. 3-2y
C. 10x +y
D. 5(x+y)
3) Tích của hai đơn thức là
23
3x y z
trong đó có một đơn thức là
2
4xy
, đơn thức còn
lại là :
Trang 84
A.
2
3
4
xy z
B.
4
3
xyz
C.
3
4
xyz
D.
3
4
xy
4) Thu gọn đa thức P = x
3
y – 5xy
3
+ 2 x
3
y + 5 xy
3
bằng
A. 3 x
3
y
B. – x
3
y
C. x
3
y + 10 xy
3
D. 3 x
3
y - 10xy
3
.
5) Đa thức
3 2 2 3
2 1 2 5x x x x x x− + + + − + −
có bậc là :
A. 3 B. 2 C.1 D.
5
6) Đơn thức A ở đẳng thức
2
2 . 4x A x y=−
là:
A.
2A xy=
B.
2
2A x y=−
C.
2A xy=−
D.
2
4A x y=−
7) Tích của 2 đơn thức -
4
1
x
2
và -8xy
2
là :
A. 2x
3
y
2
B. – 2 x
3
y
2
C. 32 x
3
y
2
D. 2 x
2
y
2
.
8) Kết quả của phép chia
( )
( )
32
9 – 12 3 : 3x x x x+−
là :
A.
2
3 4 1xx− + −
B
2
3 4 1xx− + +
C.
2
3 4 1xx+−
D.
2
3 4 1xx− − −
9) Bậc của đa thức 4 x
5
y + x
3
y - 2 x
2
- 4 x
5
y + 3x y – 1 là :
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 .
10) Kết quả của phép chia
( ) ( )
54
35 : 12xy z xy−−
là :
A.
35
12
yz
B.
35
12
xyz
C.
35
12
xy
D.
35
2
yz
2. TỰ LUẬN
Bài 1: Thu gọn và chỉ ra phần biến, phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
1)
( )
3
23
2y . 2y .y
2)
( )
3 3 4
1
x y . 2x y
4
−
3)
( )
2 4 5 5 4 2
5x y z . 2x y z−−
4)
3 4 8 5
18
3 x y . x y
85
5)
2 5 3 2
32
x y . x y
53
−
Bài 2: Cho đơn thức
2 2 2
37
M x y . x y
79
−
=
.
a, Thu gọn đơn thức M rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức.
b, Tính giá trị của đơn thức M tại
x 1,y 2= − =
.
Bài 3: Thu gọn rồi tìm bậc các đa thức sau:
Trang 85
1)
2 5 6 7 3 5 6 7
1
A 3x y 4y 3x y x y 3xy 3x y
2
= + − + − +
2)
2 4 2 2 4 9
B 2x y 4xyz 2x 5 3x y 4xyz 3 y= + − − + − + −
3)
4 2 3 2 2 2 4 2 2 2
1
C x x y x y z x x y z
2
= − + − −
4)
5 3 2 5 2
1 3 3
D 3x x y xy 3x x y
2 4 4
= − − − −
5)
22
1 1 1
E 3x y xy 1 3x y xy xy
4 2 4
= − + − + −
Bài 4: Cho hai đa thức:
( )
32
2 6 3 9f x x x x x= − + + +
và
( )
2 3 2
3 2 8 4 5g x x x x= − + − −
1.Sắp xếp hai đa thức
( )
fx
và
( )
gx
theo lũy thừa giàm dần của biến.
2.Tính
( ) ( )
f x g x+
và
( ) ( )
f x g x−
Bài 5: Cho hai đa thức:
( )
24
3 2 2 7A x x x x= − − − +
và
( )
24
3 4 5 2B x x x x= + − +
a) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính
( ) ( ) ( )
M x A x B x=+
. Tìm x để
( )
4Mx=
c) Tìm đa thức
( )
Cx
sao cho
( ) ( ) ( )
C x B x A x− = −
Bài 6: Cho các đa thức:
( )
2 2 3
5 1 3 5F x x x x x= − + + −
và
( )
3 2 3
2 3 6 5 2G x x x x x x= − + + − −
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức F(x) và G(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính
( ) ( ) ( )
M x F x G x=−
và tìm nghiệm của đa thức
( )
Mx
.
c) Tìm đa thức
( )
Nx
biết
( ) ( ) ( )
N x F x G x+ = −
.
Bài 7: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến:
1)
( ) ( )
( )
23
2 1 – 2 – 3F x x x x x x= + + + +
2)
( ) ( ) ( ) ( )
22
4 – 6 – 2 3 5 – 4 3 – 1G x x x x x x x= + + +
Bài 8: Bà Khanh dự định mua x hộp sữa, mỗi hộp giá y đồng. Nhưng khi đến cửa
hàng bà Khanh thấy giá sữa giảm 1500 đồng mỗi hộp nên quyết định mua thêm 3 hộp
nữa.
Tìm đa thức biểu thị số tiền bà Khanh phải trả cho tổng số hộp sữa đã mua.
Bài 9: Trong một khách sạn có hai bể bơi dạng hình hộp chữ nhật. Bể thứ nhất có
chiều sâu là 1,2m, đáy là hình chữ nhật có chiều dài x mét, chiều rộng y mét. Bể thứ
hai có chiều sâu là 1,5m, hai kích thước đáy gấp 5 lần hai kích thước đáy của bể thứ
nhất.
a) Hãy tìm đơn thức (hai biến x và y) biểu thị số mét khối nước cần có để bơm
đầy cả hai bể bơi.
b) Tính lượng nước bơm đầy hai bể nếu x=5m, y=3m.
Trang 86
Bài 10: Chuyện rằng Rùa chạy đua với Thỏ. Thỏ chạy nhanh gấp 60 lần Rùa, nhưng
chỉ sau t phút chạy, Thỏ đã dừng lại mặc dù chưa đến đích. Do mải chơi, thỏ không
biết rằng Rùa vẫn cần mẫn chạy liên tục trong 90t phút và đến đích trước Thỏ.
a) Gọi v (m/phút) là vận tốc chạy của Rùa. Hãy viết các đơn thức biểu thị quãng
đường mà Thỏ và Rùa đã chạy.
b) Hỏi Rùa đã chạy được quang đường dài gấp bao nhiêu lần quãng đường Thỏ đã
chạy?
Tuần 9
Tiết 22; 23; 24
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TẬP HÌNH THOI VÀ HÌNH VUÔNG
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Mô tả được khái niệm hình thoi, hình vuông từ tứ giác.
- Biết và giải thích được các tính chất của hình thoi và hình vuông.
- Biết dấu hiệu nhận biết một hình chữ nhật là hình thoi, hình vuông.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được khái niệm, tính chất và dấu hiệu
nhận biết của hình thoi và hình vuông.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa, vận dụng các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi và hình
vuông để giải toán.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Trang 87
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
a. Hình thoi:
* Định nghĩa: Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
* Tính chất về đường chéo: Trong hình thoi:
- Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau.
- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
* Dấu hiệu nhận biết:
-Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
- Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
- Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
- Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi.
b. Hình vuông:
* Định nghĩa: Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.
* Tính chất về đường chéo:
- Trong hình vuông, hai đường chéo bằng nhau, vuông góc với nhau, cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường và là các đường phân giác của các góc của hình vuông.
* Dấu hiệu nhận biết:
- Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
- Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
- Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
- Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
- Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
O
D
C
B
A
D
C
B
A
Trang 88
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên
- học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài toán trắc
nghiệm 1:
- HS nhận nhiệm vụ GV giao.
- HS tìm hiểu bài toán 1.
Dạng 1: Nhận biết và chứng
minh một tứ giác là hình thoi
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Đáp án:
1. D
2. C
3. D
Chốt phương pháp: Quan sát
hình, tìm các yếu tố đã có trên hình
vẽ. Bám chặt vào dấu hiệu nhận
biết.
Chọn phương án trả lời đúng:
Câu 1: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không
phải là hình thoi?
Hình 1
D
C
B
A
Hình 2
H
G
F
E
Hình 3
N
M
I
K
Trang 89
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 2: Khẳng định nào đúng:
A. Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
B. Hình thoi là tứ giác có hai góc đối bằng nhau.
C. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi là tứ giác có 3 góc vuông.
Câu 3: Chọn câu trả lời sai:
A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
hình thoi.
B. Hình bình hành có một đường chéo là đường
phân giác của một góc là hình thoi.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
với nhau là hình thoi.
D. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình thoi.
* Thực hiện nhiệm vụ:
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi trắc
nghiệm của bài toán 1.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 1
*Kết luận, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét đáp án chính xác của bài
tập.
- GV khai thác thêm:
+ Câu 1: Vì sao các tứ giác ở hình 1, 2, 3 là hình
thoi? Dựa vào dấu hiệu nhận biết nào
- HS được củng cố lại các dấu hiệu nhận biết hình
thoi
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
Bài 2: Hướng dẫn giải
S
R
Q
P
Hình 4
Trang 90
bài toán 2:
Cho tam giác
ABC
, tia phân giác
AD
. Qua
D
kẻ
đường thẳng song song với
AC
cắt
AB
ở
E
, qua
D
kẻ đường thẳng song song với
AB
cắt
AC
ở
F
. Tứ giác
AEDF
là hình gì? Vì sao?
- HS tìm hiểu bài toán 2. Xác định GT-KL của bài
toán.
* Thực hiện nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS vẽ hình, vào vở.
- GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Dự đoán tứ giác
AEDF
là hình gì? Dựa vào dấu
hiệu nhận biết nào?
+ Để chứng minh tứ giác
AEDF
là hình bình hành
em làm thế nào?
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày lời
giải vào vở. Một HS lên bảng trình bày.
- HS hoạt động cá nhân vẽ hình vào vở. Một HS
lên bảng vẽ hình
- HS trả lời các câu hỏi của GV:
+ Dự đoán tứ giác
AEDF
là hình thoi. Dựa vào
dấu hiệu: Hình bình hành có một đường chéo là
đường phân giác của một góc là hình thoi.
+ Chứng minh
AEDF
là hình bình hành theo dấu
hiệu tứ giác có hai cặp cạnh đối song song
* Kết luận, nhận định:
- GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
Xét tứ giác
AEDF
có:
//AE DF
(GT)
//AF DE
(GT)
AEDF
là hình bình hành
Lại có
AD
là phân giác của
BAC
(GT)
AEDF
là hình thoi
Chốt phương pháp: Quan sát
hình, tìm các yếu tố đã có trên hình
vẽ. Bám chặt vào dấu hiệu nhận biết
hình bình hành và hình thoi.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 3:
Cho hình bình hành
ABCD
có
AC
vuông góc với
AD
. Gọi
M
,
N
theo thứ tự là trung điểm của
AB
và
CD
. Tứ giác
AMCN
là hình gì? Vì sao?
- HS tìm hiểu bài toán 3. Xác định GT-KL của bài
toán
* Thực hiện nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS vẽ hình, vào vở.
- GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Dự đoán tứ giác
AMCN
là hình gì? Dựa vào dấu
Bài 3: Hướng dẫn giải
Ta có:
1
2
AM MB AB==
(
M
là trung
điểm của
AB
)
F
E
D
C
B
A
N
M
D
C
B
A
Trang 91
hiệu nhận biết nào?
+ Trước hết, để chứng minh
AMCN
là hình bình
hành, em làm thế nào?
- HS hoạt động cá nhân vẽ hình vào vở. Một HS
lên bảng vẽ hình
- HS trả lời các câu hỏi của GV:
+ Dự đoán tứ giác
AEDF
là hình thoi. Có thể sử
dụng dấu hiệu: Hình bình hành có hai cạnh kề
bằng nhau là hình thoi. Hoặc dấu hiệu: Hình bình
hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là
hình thoi.
+ HS chứng minh
AMCN
là hình bình hành theo
dấu hiệu tứ giác có cặp cạnh đối song song và bằng
nhau.
Sau đó HS có thể chứng minh
AN CN=
hoặc
AC MN⊥
* Kết luận, nhận định:
- GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
1
2
CN ND AC==
(
N
là trung điểm
của
CD
)
Mà
AB CD=
(
ABCD
là hình bình
hành)
AM CN=
Lại có
//AM CN
(vì
//AB CD
)
AMCN
là hình bình hành (1)
Xét
ACD
vuông tại
A
có:
AN
là đường trung tuyến ứng với
cạnh huyền
CD
1
2
AN CN CD==
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
AMCN
là hình
thoi.
Chốt phương pháp: Quan sát
hình, tìm các yếu tố đã có trên hình
vẽ. Bám chặt vào dấu hiệu nhận biết
về cạnh của hình bình hành và hình
thoi.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 4:
Cho hình thoi
ABCD
có
60A =
, vẽ
BH
vuông
góc với
AD
rồi kéo dài một đoạn
HE HB=
. Nối
E
với
A
,
E
với
D
a. Chứng minh rằng tứ giác
ABDE
là hình thoi.
b.
D
là trung điểm của
EC
.
c.
EB AC=
.
HS tìm hiểu bài toán 4. Xác định GT-KL của bài
toán.
* Thực hiện nhiệm vụ:
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện:
a. Chứng minh
ABDE
là hình thoi dựa vào dấu
hiệu nhận biết nào? Cần chứng minh thêm điều gì?
- HS hoạt động cá nhân vẽ hình vào vở. Một HS
lên bảng vẽ hình
- HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất:
Dạng 2: Vận dụng tính chất của
hình thoi để chứng minh các quan
hệ hình học
Bài 4: Hướng dẫn giải
a.
ABD
có
AB AD=
(vì
ABCD
là hinh thoi)
ABD
cân tại
A
Lại có
60A ABD=
đều
Mà
BH AD⊥
AH HD=
E
H
D
C
B
A
Trang 92
a. Chứng minh
ABDE
là hình thoi theo dấu hiệu
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với
nhau là hình thoi.
ABDE
có:
BE AD⊥
và
HE HB=
, do đó cần
chứng minh thêm
AH HD=
.
b. Để
D
là trung điểm của
EC
thì cần 2 điều kiện:
b. Để
D
là trung điểm của
EC
thì cần mấy điều
kiện?
Chứng minh các điều kiện đó bằng cách nào?
c. Nếu HS gặp khó khăn thì GV định hướng chứng
minh
ABCE
là hình thang cân.
+ c/m
,,E D C
thẳng hàng dựa vào tiên đề Euclid.
+ c/m
DE DC=
(cùng bằng
AB
)
c. Chứng minh
ABCE
là hình thang cân theo dấu
hiệu hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
*Kết luận, nhận định:
- GV chốt lại: theo tính chất của hình thoi, ta có
thể suy ra được các cặp đoạn thẳng bằng nhau, cặp
góc bằng nhau, hai đường thẳng song song.
- GV lưu ý ở câu b HS thường mắc sai lầm là chỉ
chứng minh
DE DC=
, không chứng minh
,,E D C
thẳng hàng.
Tứ giác
ABDE
có hai đường chéo
cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường và vuông góc với nhau nên là
hình thoi (dấu hiệu nhận biết)
b. Có
ABCD
là hình thoi
//CD AB
Có
ABDE
là hình thoi
//DE AB
,,E D C
thẳng hàng (1)
Có
DE AB=
và
//CD AB
DE DC=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
D
là trung
điểm của
EC
.
c. Xét tứ giác
ABCE
có
//AB CE
ABEC
là hình thang
Lại có
60CE= =
ABCE
là hình thang cân
AC BE=
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài toán trắc
nghiệm 5:
- HS nhận nhiệm vụ GV giao.
- HS tìm hiểu bài toán 5.
Dạng 3: Nhận biết và chứng
minh một tứ giác là hình vuông
Bài 5: Bài tập trắc nghiệm
Đáp án:
1. A
2. B
3. D
4. D
Chọn phương án trả lời đúng:
Câu 1: Khẳng định nào đúng?
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn
cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 2: Khẳng định nào sai?
A. Trong hình vuông hai đường chéo bằng nhau và
Trang 93
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Trong hình vuông hai đường chéo không vuông
góc với nhau
C. Trong hình vuông hai đường chéo đồng thời là
hai trục đối xứng của hình vuông.
D. Trong hình vuông hai đường chéo vuông góc
với nhau và bằng nhau
Câu 3: Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào
không đủ để kết luận tứ giác đó là hình vuông
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình
vuông.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với
nhau là hình vuông
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác
của một góc là hình vuông.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là
hình vuông
Câu 4: Trên hình vẽ cho hình vuông
ABCD
. Biết
BM CN DP AQ= = =
. Tứ giác
MNPQ
là hình
gì?
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình vuông
* Thực hiện nhiệm vụ:
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi trắc
nghiệm của bài toán 5.
HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất trong bài
toán 5
HS được củng cố lại các dấu hiệu nhận biết hình
vuông
* Kết luận, nhận định:
- GV đánh giá, nhận xét đáp án chính xác của bài
Q
N
P
M
D
C
B
A
Trang 94
tập.
- GV khai thác thêm:
+ Câu 4: Vì sao
MNPQ
là hình vuông? Dựa vào
dấu hiệu nhận biết nào.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 6:
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường phân giác
AD
. Gọi
,MN
lần lượt là hình chiếu của
D
trên
,AB
AC
. Chứng minh tứ giác
AMDN
là hình
vuông.
- HS tìm hiểu bài toán 6. Xác định GT-KL của bài
toán
* Thực hiện nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS vẽ hình, vào vở.
- GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Chứng minh tứ giác
AMDN
là hình vuông theo
dấu hiệu nhận biết nào?
+ Để chứng minh
AMDN
là hình chữ nhật, ta sử
dụng dấu hiệu nhận biết nào?
- HS hoạt động cá nhân vẽ hình vào vở. Một HS
lên bảng vẽ hình
- HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất:
+
AMDN
là hình vuông theo dấu hiệu: Hình chữ
nhật có một đường chéo là đường phân giác của
một góc là hình vuông
+
AMDN
là hình chữ nhật theo dấu hiệu nhận biết
tứ giác có ba góc vuông.
* Kết luận, nhận định:
- GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
Bài 6:
Tứ giác
AMDN
có:
90MAN =
(GT)
90AMD =
(vì
DM AB⊥
)
90AND =
(vì
DN AC⊥
)
AMDN
là hình chữ nhật
Lại có
AD
là phân giác của
MAN
AMDN
là hình vuông
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 7:
Cho hình chữ nhật
ABCD
có
2AB AD=
. Gọi
,PQ
theo thứ tự là trung điểm của
,AB CD
. Gọi
H
là giao điểm của
AQ
và
DP
, gọi
K
là giao
Bài 7:
N
M
D
C
B
A
Trang 95
điểm của
CP
và
BQ
. Chứng minh
PHQK
là hình
vuông.
HS tìm hiểu bài toán 7. Xác định GT-KL của bài
toán.
* Thực hiện nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS vẽ hình, vào vở.
- GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS hoạt động cá nhân vẽ hình vào vở. Một HS
lên bảng vẽ hình.
- HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất:
+ Chứng minh
PHQK
là hình vuông theo dấu
hiệu: hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau
+ Chứng minh
PHQK
là hình vuông theo dấu hiệu
nhận biết nào?
+ GV có thể hướng dẫn theo sơ đồ chứng minh.
* Kết luận, nhận định:
- GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
Tứ giác
APCQ
có
// AP CQ
,
AP CQ=
APCQ
là hình bình hành
//AQ PC
C/m tương tự có
//BQ PD
Tứ giác
PHQK
có
//AQ PC
,
//BQ PD
nên là hình bình hành
Tứ giác
APQD
có
// DAP Q
,
AP DQ=
APQD
là hình bình hành
Mà
90PAD =
APQD
là hình
chữ nhật
Lại có
1
2
AP AD AB
==
APQD
là hình vuông
90PHQ =
và
PH PQ=
(tính
chất đường chéo của hình vuông)
Hình bình hành
PHQK
có
90PHQ =
và
PH PQ=
PHQK
là hình vuông
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm hiểu
bài toán 8:
Cho hình vuông
ABCD
. Trên cạnh
AD
lấy điểm
F
trên cạnh
DC
lấy điểm E sao cho
AF DE=
.
Chứng minh
AE BF=
và
AE BF⊥
.
- HS tìm hiểu bài toán 8. Xác định GT-KL của bài
toán.
* Thực hiện nhiệm vụ:
Dạng 4: Vận dụng tính chất của
hình thoi để chứng minh các quan
hệ hình học
Bài 8:
K
H
Q
P
D
C
B
A
Trang 96
- HS hoạt động cá nhân vẽ hình vào vở. Một HS
lên bảng vẽ hình.
- HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất:
+ Chứng minh
AE BF=
bằng cách chứng minh
hai tam giác bằng nhau.
- GV yêu cầu HS vẽ hình, vào vở.
- GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ:
+ Để chứng minh
AE BF=
ta làm thế nào?
+ Nếu HS gặp khó khăn trong việc chứng minh
AE BF⊥
thì GV có thể định hướng chứng minh
ABH
vuông.
* Kết luận, nhận định:
- GV chốt phương pháp giải của dạng toán và một
số lưu ý
- GV chốt lại: theo tính chất của hình vuông, ta có
thể suy ra được các cặp đoạn thẳng bằng nhau, cặp
góc bằng nhau.
Xét
ADE
và
BAF
có:
AD BA=
(
ABCD
là hình vuông)
90ADE BAF= =
(
ABCD
là hình
vuông)
DE AF=
(GT)
ADE BAF =
(c.g.c)
AE BF=
,
11
AB=
Lại có
12
90AA+ =
12
90BA + =
Gọi
H
là giao điểm của
AE
và
BF
ABH
có
12
90BA+ =
0
90AHB=
AE BF⊥
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ SỐ ….
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không phải là hình thoi?
1
E
H
2
1
F
A
B
C
D
Hình 1
D
C
B
A
Hình 2
H
G
F
E
Trang 97
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 2: Khẳng định nào đúng:
A. Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
B. Hình thoi là tứ giác có hai góc đối bằng nhau.
C. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi là tứ giác có 3 góc vuông.
Câu 3: Chọn câu trả lời sai:
A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
B. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
D. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình thoi.
Câu 4: Khẳng định nào đúng?
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 5: Khẳng định nào sai?
A. Trong hình vuông hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường.
B. Trong hình vuông hai đường chéo không vuông góc với nhau
C. Trong hình vuông hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông.
D. Trong hình vuông hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau
Câu 6: Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác đó là
hình vuông
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
Câu 7: Trên hình vẽ cho hình vuông
ABCD
. Biết
BM CN DP AQ= = =
. Tứ giác
MNPQ
là hình gì?
Hình 3
N
M
I
K
S
R
Q
P
Hình 4
Trang 98
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình vuông
2. TỰ LUẬN
Bài 1: Cho tam giác
ABC
, tia phân giác
AD
. Qua
D
kẻ đường thẳng song song với
AC
cắt
AB
ở
E
, qua
D
kẻ đường thẳng song song với
AB
cắt
AC
ở
F
. Tứ giác
AEDF
là hình gì? Vì sao?
Bài 2: Cho hình bình hành
ABCD
có
AC
vuông góc với
AD
. Gọi
M
,
N
theo thứ
tự là trung điểm của
AB
và
CD
. Tứ giác
AMCN
là hình gì? Vì sao?
Bài 3: Cho hình thoi
ABCD
có
60A =
, vẽ
BH
vuông góc với
AD
rồi kéo dài một
đoạn
HE HB=
. Nối
E
với
A
,
E
với
D
.
a. Chứng minh rằng tứ giác
ABDE
là hình thoi.
b.
D
là trung điểm của
EC
.
c.
EB AC=
Bài 4: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường phân giác
AD
. Gọi
,MN
lần lượt là
hình chiếu của
D
trên
,AB
AC
. Chưng minh tứ giác
AMDN
là hình vuông.
Bài 5: Cho hình chữ nhật
ABCD
có
2AB AD=
. Gọi
,PQ
theo thứ tự là trung điểm
của
,AB CD
. Gọi
H
là giao điểm của
AQ
và
DP
, gọi
K
là giao điểm của
CP
và
BQ
. Chứng minh
PHQK
là hình vuông.
Bài 6: Cho hình vuông
ABCD
. Trên cạnh
AD
lấy điểm
F
trên cạnh
DC
lấy điểm E
sao cho
AF DE=
. Chứng minh
AE BF=
và
AE BF⊥
.
Tuần 10
Tiết 25; 26; 27
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TẬP HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- HS được củng cố, nâng cao một số kiến thức về công thức lũy thừa.
- HS được củng cố một số kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Q
N
P
M
D
C
B
A
Trang 99
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được công thức bảy hằng đẳng
thức đáng nhớ.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa, …
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các công thức lũy thừa:
1.
n
a =a.a.a...a
5.
m
a
m-n
=a
n
a
2.
a
0
1=
a 0
6.
n n n
(a.b) a .b=
3.
1
-n
a=
n
a
7.
n
n
aa
=
n
b
b
4.
m n m+n
a .a =a
8.
m n n m m.n
(a ) =(a ) =a
Năm hằng đẳng thức đáng nhớ:
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
( )
2
22
A B A 2AB B− = − +
( )( )
22
A -B = A+B A-B
( )
3
3 2 2 3
= A +3A B+3AB +B+AB
( )
3
3 2 2 3
3 3−−− = +A B A A B AB B
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
Dạng 1: Thực hiện các phép tính:
Trang 100
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài
toán trắc nghiệm 1
- HS đứng tại chỗ trả lời:
+ HS1: Đáp án cần chọn là: C
+ HS2: Đáp án cần chọn là: A
+ HS3: Đáp án cần chọn là: B
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
Biến đổi tích thành tổng
Phương pháp:
- Xem biểu thức đã cho có dạng hằng
đẳng thức nào.
- Biến đổi biểu thức đã cho để xuất hiện
dạng hằng đẳng thức.
- Thực hiện các hằng đẳng thức hợp lý ta
có kết quả (có thể kết quả không gọn).
Bài 1: Trắc nghiệm (3-5 câu)
Câu 1: Chọn câu sai.
A.
( )
2
22
2 4 4 + = + +x y x xy y
B.
( )
2
22
– 2 – 4 4=+x y x xy y
C.
( )
2
2 2
– 2 = – 4x y x y
D.
( )( )
22
– 2 2 – 4 +=x y x y x y
Câu 2: Khai triển
( )
2
3 – 4 xy
ta được:
A.
22
9 – 24 16+x xy y
B.
22
9 – 12 16+x xy y
C.
22
9 – 24 4 +x xy y
D.
22
9 – 6 16+x xy y
Câu 3: Khai triển
2
-2
2
x
y
ta được
2
2
A. 4
4
−+
x
xy y
2
2
B. 2 4
4
−+
x
xy y
2
2
C. 2 2
4
−+
x
xy y
2
2
D. 4
2
−+
x
xy y
Đáp án
Câu 1: Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Đáp án cần chọn là: B
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
+ Biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng thức
Bài 2: Thực hiện phép tính
( )
1)
2
+aa
2
1
)-
2
bx
Trang 101
nào?
- HS trả lời các câu hỏi:
a)
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
b)
( )
2
22
A B A 2AB B− = − +
c)
( )
3
3 2 2 3
= A +3A B+3AB +B+AB
d)
( )
3
3 2 2 3
3 3−−− = +A B A A B AB B
- GV gọi HS lên bảng giải:
( )
2
2
) 1 2 1+ = + +a a a a
2
11
2
) - -
24
b x x x
=+
( )
)
3
2c xy+
3 2 2 3
8 12 6= + + +x x y xy y
3
1
)-
3
dx
11
32
--
3 27
x x x=+
- HS nhận xét
- GV nhận xét
*Kết luận: Để thực hiện phép tính:
- Xem biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng
thức nào.
- Biến đổi biểu thức đã cho để xuất hiện
dạng hằng đẳng thức.
- Thực hiện các hằng đẳng thức hợp lý ta có
kết quả (có thể kết quả không gọn)
( )
3
) 2 +c xy
3
1
)-
3
dx
Lời giải
( )
2
2
) 1 2 1+ = + +a a a a
22
1 1 1
2
) - -2. .
2 2 2
b x x x
==
1
2
-
4
xx=+
( )
)
3
2c xy+
( ) ( )
32
23
2 3. 2 . 3.2 .x x y x y y= + + +
3 2 2 3
8 12 6= + + +x x y xy y
3
1
)-
3
dx
11
32
--
3 27
x x x=+
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
+ Biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng thức
nào?
- HS trả lời các câu hỏi:
a)
( )
3
3 2 2 3
= A +3A B+3AB +B+AB
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
b)
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
( )
2
22
A B A 2AB B− = − +
c)
( )
3
3 2 2 3
3 3−−− = +A B A A B AB B
- GV gọi HS lên bảng giải:
3 2 3 2
)( 2) ( 2) 7 8 12x x x x x=+ + − + + +a
b)
22
( 1) .( 1)xx+−
24
4 4 1xxx= − − −
Bài 3. Thực hiện phép tính
a)
32
( 2) ( 2)xx+ + −
b)
22
( 1) .( 1)xx+−
c)
( )
4
3
3
x
x
−
−
Lời giải
32
)( 2) ( 2)xx+ + −a
23 2
( 6 12 ))4 48(xx xxx= + + + +−+
23
7 8 12x x x+ + +=
22
)( 1) .( 1)xx+−b
22
2 1).((2 1)x x xx +=−++
Trang 102
c)
( )
2
4
3
3
9 27 27
3
x
x x x
x
−
= − + −
−
- HS nhận xét
- GV nhận xét
*Kết luận: Để thực hiện phép tính:
- Xem biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng
thức nào.
- Biến đổi biểu thức đã cho để xuất hiện
dạng hằng đẳng thức.
- Thực hiện các hằng đẳng thức hợp lý ta có
kết quả (có thể kết quả không gọn).
( )
( )
2
2
2
21xx= − +
24
4 4 1xxx= − − −
( )
( )
4
3
23
3
)3
3
9 27 27
x
x
x
x
c
xx
−
=−
−
= − + −
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài
toán trắc nghiệm 1
- HS đứng tại chỗ trả lời:
HS 1: Đáp án cần chọn là: B
HS 2: Đáp án cần chọn là: A
HS 3: Đáp án cần chọn là: A
HS 4: Đáp án cần chọn là: C
HS 5: Đáp án cần chọn là: D
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
Dạng 2: Rút gọn biểu thức và tính giá
trị biểu thức:
Phương pháp rút gọn biểu thức:
Xem biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng
thức nào.
Biến đổi biểu thức đã cho để xuất hiện
dạng hằng đẳng thức.
Thực hiện các hằng đẳng thức hợp lý ta
có kết qủa thường thì kết quả rất gọn).
Bài 1: Trắc nghiệm (3-5 câu)
Câu 1: Biểu thức
22
1
1
4
x y xy++
bằng
2
1
.1
4
A xy
+
2
1
.1
2
B xy
+
2
1
.-
2
C xy
2
1
. -1
2
D xy
Câu 2: Viết biểu thức
22
25 – 20 4 x xy y+
dưới dạng bình phương của một hiệu
( )
2
. 5 – 2A x y
Trang 103
( )
2
. 2 – 5B x y
( )
2
. 25 – 4C x y
( )
2
. 5 2D x y+
Câu 3: Rút gọn biểu thức
( ) ( )
2
3 –1 – 9 1A x x x=+
ta được
. 15 1Ax−+
B. 1
. 15 1 Cx+
D. – 1
Câu 4: Rút gọn biểu thức
( ) ( ) ( )( )
22
5 4 4 – 5 – 9 4 – 4A x x x x= + + +
, ta được:
A. 342
B. 243
C. 324
D. 324−
Câu 5: Rút gọn biểu thức
( )( ) ( ) ( )
2
2 – 3 1 – – 4 – 7B a a a a a= + +
ta được
A. 0
B. 1
C. 19
D. – 19
Đáp án
Câu 1: Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Đáp án cần chọn là: D
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
+ Biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng thức
nào?
- HS trả lời các câu hỏi:
a)
( )
2
22
2A + AB+B A+B=
b)
( )( )
22
A -B = A+B A-B
c)
( )
3
3 2 2 3
3 3A A B AB B A B− − =+−
- GV gọi HS lên bảng giải:
( )
2
2
4 2) 4a x x x+ + = +
( )( )
2
1 -1 -1) xxb x+=
3 2 2 3 3
-6 12 -8 - 2) ( )c x x y xy y x y=+
Bài 2: Rút gọn biểu thức
2
4) 4a x x++
( )( )
1) 1 -xb x+
3 2 2 3
-6 2 -8) 1c x x y xy y+
Lời giải
2 2 2
4 4 2. .2 2)a x x x x+ + = + +
( )
2
2x=+
( )( )
2 2 2
1 -1 -1 -1) x x xb x+ = =
3 2 2 3 3
-6 12 -8 -2) ( )c x x y xy y x y=+
Trang 104
- HS nhận xét
- GV nhận xét
*Kết luận: Phương pháp rút gọn biểu
thức:
Xem biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng
thức nào.
Biến đổi biểu thức đã cho để xuất hiện dạng
hằng đẳng thức.
Thực hiện các hằng đẳng thức hợp lý ta có
kết qủa thường thì kết quả rất gọn).
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài
toán trắc nghiệm 1
- HS đứng tại chỗ trả lời:
HS 1: Đáp án cần chọn là: B
HS 2: Đáp án cần chọn là: C
HS 3: Đáp án cần chọn là: A
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
Phương pháp tính giá trị biểu thức:
Dựa vào hằng đẳng thức thu gọn biểu
thức.
Thay giá trị của biến vào biểu thức thu
gọn.
Thực hiện phép tính các số ta có kết quả.
Bài 1: Trắc nghiệm (3-5 câu)
a) Tính giá trị
2
21xx−+
tại
1x =
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
b) Tính giá trị
2
21xx++
tại
1x =
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
c) Tính giá trị
32
3 3 1x x x+ + +
tại
1x =
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Đáp án
a) Đáp án cần chọn là: A
b) Đáp án cần chọn là: B
Trang 105
c) Đáp án cần chọn là: D
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
+ Biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng thức
nào?
- HS trả lời các câu hỏi:
a)
( )
3
3 2 2 3
A +3A B+3AB +B AB= +
b)
( )
3
3 2 2 3
33A A B AB B A B−+ = −−
c)
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
sau khi rút
gọn thì biến đổi xuất hiện tổng và tích
của a;b.
d)
( )
2
22
A B A 2AB B− = − +
sau khi rút
gọn thì biến đổi xuất hiện hiệu và tích
của a;b.
- GV gọi HS lên bảng giải:
- HS nhận xét
- GV nhận xét
*Kết luận: Phương pháp tính giá trị biểu
thức:
Dựa vào hằng đẳng thức thu gọn biểu thức.
Thay giá trị của biến vào biểu thức thu gọn.
Thực hiện phép tính các số ta có kết quả.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
a)
32
2
8 4
3
1
27
x x x+ + +
khi
1
6
x =
b)
3 2 2 3
27 54 36 8x x y xy y− + −
khi
1; 1xy==
c)
( )
2
ab−
biết
7ab+=
và
. 12ab=
d)
( )
2
ab+
biết
20ab−=
và
.3ab=
Lời giải
a)
3
32
11
27
2
8 2
3 3
4x x x x
=
++
++
Thay
1
6
x =
vào biểu thức
3
2
3
1
x
+
:
3 3 3
1 1 1 1 2 8
6 3 3 3
2
27
.
3
= = =
++
3 2 2 3
27 54 36 8)b x x y xy y− + −
( )
3
32xy= −
Thay
1; 1xy==
vào biểu thức
( )
3
3 - 2xy
:
( ) ( )
33
3
3.1- 2.1 3- 2 11= = =
c) Ta có:
( ) ( )
22
2
4 7 4.12a b a b ab− = + − = − =
49 48 1= − =
d) Ta có:
( ) ( )
22
2
a b a b 4ab 20 4.3+ = − + = +
400 12 412= + =
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài
toán trắc nghiệm 1
- HS đứng tại chỗ trả lời:
+ HS1: Đáp án cần chọn là: B
+ HS2: Đáp án cần chọn là: C
Dạng 3: Tính nhanh:
Phương pháp:
Xem biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng
thức nào.
Biến đổi hoặc thêm, bớt vào biểu thức đã
cho để xuất hiện dạng hằng đẳng thức.
Trang 106
+ HS3: Đáp án cần chọn là: A
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
Thực hiện hằng đẳng thức và các phép
tính ta có kết quả.
Bài 1: Trắc nghiệm (3-5 câu)
Câu 1: Giá trị của
2
101
là:
A. 10101
B. 10201
C. 10301
D. 10401
Câu 2: Không dùng máy tính, hãy tính
2
199
:
A.39401
B.39501
C.39601
D.39701
Câu 3: Không dùng máy tính, hãy tính
47.53
:
A.2491
B. 2591
C. 2691
D. 2791
Đáp án
a) Đáp án cần chọn là: A
b) Đáp án cần chọn là: B
c) Đáp án cần chọn là: D
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
+ Biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng thức
nào?
- HS trả lời các câu hỏi:
a)
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
b)
( )
2
22
A B A 2AB B− = − +
c)
( )( )
22
A -B = A+B A-B
d)
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
e)
( )( )
22
A -B = A+B A-B
- GV gọi HS lên bảng giải:
( )
2
2
a 301 = 300+1 =9) 0601
( )
2
2
99 = 100-1 =b) 9801
( )( )
22
c 56.64= 60-4 60+4 =
=60 -4
)
=3584
Bài 2: Tính nhanh
2
a)301
2
b) 99
c) 56.64
22
d 53 + 47 + 47.) 106
( )( )
4 4 2 2
e 5 . 3 – 15 – 1 15) + 1
Lời giải
( )
2
2
a 301 = 300+1)
22
=300 +2.300.1+1
=90000+600+1 =90601
( )
2
2
99 = 1b 00-1) =
22
=100 -2.100.1+1 =9801.
( )( )
c 56.64= 60-4 6) 0+4 =
22
=60 -4 =3584
Trang 107
( )
( )( )
22
22
2
2
4 4 2 2
44
d 53 + 47 + 47. 106
= 53 + 47 + 2. 47. 53
= 53 + 47 = 100 = 10000
e 5 . 3 – 15 – 1 15 +
)
)
(
1
= 15 – 1 )5 – 1 = 1
- HS nhận
xét
- GV nhận xét
*Kết luận: Để tính nhanh:
Xem biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng
thức nào.
Biến đổi hoặc thêm, bớt vào biểu thức đã
cho để xuất hiện dạng hằng đẳng thức.
Thực hiện hằng đẳng thức và các phép tính
ta có kết quả.
22
d 53 + 47 + 47.) 106
22
= 53 + 47 + 2. 47. 53
( )
2
2
= 53 + 47 = 100 = 10000
( )( )
4 4 2 2
e 5 . 3 – 15 – 1 15) + 1
44
= 15 – 15()– 1 = 1
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài
toán trắc nghiệm 1
- HS đứng tại chỗ trả lời:
+ HS1: Đáp án cần chọn là: C
+ HS2: Đáp án cần chọn là: D
+ HS3: Đáp án cần chọn là: D
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Phương pháp:
Để chứng minh đẳng thức: A = B
- Đưa dạng A về dạng B ( hoặc đưa dạng
B về dạng A)
- So sánh A = B rồi kết luận.
Bài 1: Trắc nghiệm (3-5 câu)
Câu 1: Chọn câu đúng
( ) ( ) ( )( )
22
. – – A c d a b c d a b c d a b+ + = + + + + +
( ) ( ) ( )( )
22
. – – – – – B c d a b c d a b c d a b+ = + + +
( )( ) ( ) ( )
22
. – – – – C a b c d a b c d a b c d+ + + + = +
( )( ) ( ) ( )
22
. – – – – C a b c d a b c d a b c d+ + + + = +
Câu 2: Chọn câu đúng
( ) ( )( )
2
. 4 – 2 2 – A a b a b a b+ = + + +
( ) ( )( )
2
. 4 – 4 4 – – B a b a b a b+ = + +
( ) ( )( )
2
. 4 – 2 – 2 – C a b a b a b+ = + +
( ) ( )( )
2
. 4 – 2 2 – – D a b a b a b+ = + +
Trang 108
Câu 3: So sánh
A = 2019.2021.a
và
( )
2
B = 2019 + 2.2019 + 1 a
(với
a > 0
)
. A A B=
. B A B
. C A B
. D A B
Đáp án
Câu 1: Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Đáp án cần chọn là: D
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
+ Biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng thức
nào?
- HS trả lời các câu hỏi:
a)
( )
2
22
A B A 2AB B− = − +
( )
2
22
2A+B = A + AB+B
b)
( )
2
22
A B A 2AB B− = − +
- GV gọi HS lên bảng giải:
( )
( )
2
22
2
22
) - 4 - 2 4
2
a Xét a b ab a ab b ab
a ab b a b
+ = + +
= + + = +
Vậy
( ) ( )
22
- -4a b a b ab=+
( ) ( )
22
2 2 2 2
- -
2-
)
2 - 4
a b a b
a ab b a a a
b
b b b
+
= + + + =
- HS nhận xét
- GV nhận xét
*Kết luận: Để chứng minh đẳng thức: A
= B
- Đưa dạng A về dạng B ( hoặc đưa dạng B
về dạng A)
- So sánh A = B rồi kết luận.
Bài 2: Chứng minh:
a)
( ) ( )
22
-4a b a b ab+ = +
( ) ( )
22
- - 4) a b a bb ab+=
Lời giải
( )
2
22
) - 4 -2 4a Xét a b ab a ab b ab+ = + +
( )
2
22
2a ab b a b= + + = +
Vậy
( ) ( )
22
- - 4a b a b ab=+
( ) ( )
22
) - -b a b a b+
2 2 2 2
2 - 2 - 4a ab b a ab b ab= + + + =
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn câu đúng.
( )
3
3 2 2 3
. 3 3 A A B A A B AB B+ = + + +
( )
3
3 2 2 3
. - - 3 - 3 - B A B A A B AB B=
( )
3
33
. C A B A B+ = +
Trang 109
( )
3
33
. - - D A B A B=
Câu 2: Chọn câu đúng
( )
3
– 2xy
bằng:
3 2 3
. – 3 3 A x xy x y y++
3 2 2 3
. – 6 12 – 8B x x y xy y+
3 2 2 3
. – 6 12 – 4C x x y xy y+
3 2 2 3
. – 3 12 – 8D x x y xy y+
Câu 3: Chọn câu sai.
( )
( )
3 3 2 2
. – A A B A B A AB B+ = + +
( )
( )
3 3 2 2
. - - B A B A B A AB B= + +
( ) ( )
33
. C A B B A+ = +
( ) ( )
33
. – – D A B B A=
Câu 4: Chọn câu đúng.
( )
2 3 3
. 8 12 6 8 A y y y y+ + + = +
( )
3
32
. 3 3 1 1B a a a a+ + + = +
( )
3
3 2 3
. 2 – 2 – 6 6 – C x y x x y xy y=+
( )
3
32
. 3 1 3 9 3 1D a a a a+ = + + +
Câu 5: Chọn câu sai.
( ) ( )
3
33
. - – - – 3 – A b a a ab a b b=+
( ) ( )
3
33
. – – 3 – B c d c d cd d c=+
( ) ( )
3
3
. – 2 – 8 – 6 2C y y y y=+
( ) ( )
3
3
. – 1 – 1 3 – 1D y y y y=−
Câu 6: Viết biểu thức
32
x + 12x + 48x + 64
dưới dạng lập phương của một tổng
( )
3
. 4Ax+
( )
3
. – 4Bx
( )
3
. – 8 Cx
( )
3
. 8Dx+
Câu 7: Viết biểu thức
32
8 36 54 27x x x+ + +
dưới dạng lập phương của một tổng
( )
3
. 2 9Ax+
( )
3
. 2 3Bx+
( )
3
. 4 3Cx+
Trang 110
( )
3
. 4 9Dx+
Câu 8: Viết biểu thức
32
– 6 12 – 8x x x+
dưới dạng lập phương của một hiệu
( )
3
. 4 Ax+
( )
3
. – 4Bx
( )
3
. 2 Cx+
( )
3
. - 8Dx
Câu 9: Viết biểu thức
3 2 2 3
8 – 12 6 – x x y xy y+
dưới dạng lập phương của một
hiệu
( )
3
. 2 – A x y
( )
3
. – 2B x y
( )
3
. 4 – C x y
( )
3
. 2 Dxy+
2. TỰ LUẬN
Câu 10: Cho
( ) ( )
22
2
55
25
xx
C
x
+ + −
=
+
và
( ) ( )
22
2
2 5 5 2
1
xx
D
x
+ + −
=
+
. Tìm mối quan
hệ giữa C và D.
Câu 11: Cho
( ) ( ) ( )( )
22
4 1 2 1 – 8 – 1 1 – 12 M x x x x x= + + + +
Tìm mối quan hệ
giữa M và N
Câu 12: Tìm x thỏa mãn
( ) ( )
22
2 – 1 – 5 – 5 0xx=
Câu 13: Tìm giá trị x thỏa mãn
( ) ( )
22
2 1 – 4 3 0xx+ + =
Câu 14: Tìm x biết
( )( ) ( )
2
– 6 6 – 3 9x x x+ + =
Câu 15: Tìm x biết
( ) ( ) ( )( )
22
3 – 1 2 3 11 1 1 – 6x x x x+ + + + =
Câu 16: So sánh
A 2016.2018.a và B 2017.a==
(với a > 0)
Câu 17: So sánh
( )
2
2019.2021. 2019 2.2019 1A a và B a= = + +
(với a > 0)
Câu 18: So sánh
( )
( )( )( )( )
32 2 4 8 16
2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1M và N= = + + + + +
Tuần 11
Tiết 28; 29; 30
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Trang 111
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Khái niệm tứ giác, tứ giác lồi. Các yếu tố của tứ giác lồi. Tính chất của tứ giác lồi.
- Khái niệm hình thang, hình thang cân. Tính chất hình thang cân. Dấu hiệu nhận biết
hình thang cân.
- Khái niệm hình bình hành. Tính chất hình bình hành. Dấu hiệu nhận biết hình bình
hành.
- Khái niệm và tính chất hình chữ nhật. Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
- Khái niệm và tính chất hình thoi, hình vuông. Dấu hiệu nhận biết hình thoi và hình
vuông.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được định nghĩa các tứ giác đã học.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa,
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu, phiếu
bài tập.
2. Học sinh: vở ghi, thước thẳng, thước, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tổng hợp kiến thức cần nhớ: Giáo viên ôn tập kiến thức cần thiết cho học sinh
Giáo viên tổ chức cho hs hoàn thành sơ đồ tư duy theo hình thức hoạt động nhóm
Trang 112
Trang 113
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài
toán trắc nghiệm 1
HS tìm hiểu bài toán 1
Hoặc nhận nhiệm vụ GV giao
Dạng 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tứ giác
ABCD
có :
µ µ
µ µ
0 0 0
0 0 0 0
65 ; 117 ; 71 . ?
.1 19 . 107 . 63 . 126
B C Thì C
A B C D
A = = ==
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn.
B.Hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhọn
C.Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù.
D.Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều
nhất 2 góc nhọn
Câu 3: Hãy điền chữ “Đ” hoặc chữ “S”
vào mỗi câu khẳng định sau:
A.Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là
hình thang cân
B.Hình thang cân có hai cạnh bên bằng
nhau.
C.Hình thang cân có hai góc kề với cạnh
đáy bù nhau.
D.Hình thang cân có hai góc kề với cạnh
đáy bằng nhau.
Câu 4 : Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh
song song.
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc
bằng nhau .
C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh
đối song song.
D. Hình bình hành là hình thang có hai
cạnh bên bằng nhau
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 cạnh bằng
nhau
B.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: Hãy điền chữ “Đ” hoặc chữ “S”
vào mỗi câu khẳng định sau:
A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là
hình thang cân S
B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng
nhau. Đ
C. Hình thang cân có hai góc kề với cạnh
đáy bù nhau. S
D .Hình thang cân có hai góc kề với cạnh
đáy bằng nhau. Đ
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: A
Câu 8: B
Câu 9: D
Câu 10: C
Trang 114
C.Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc
vuông
D.Hình thang có một góc vuông là hình chữ
nhật.
Câu 6 Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai đối với hình thoi.
A. Hai đường chéo bằng nhau.
B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
và là các tia phân giác của các góc của hình
thoi
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.
D. Đường chéo là phân giác của các
góc của hình thoi
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng.
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông
và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ gíac có bốn góc bằng
nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng
nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề
bằng nhau
Câu 8: Hình thang có hai cạnh đáy bằng
nhau là:
A. hình thang cân.
B. hình bình hành.
C. hình chữ nhật.
D. hình thoi.
Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo
bằng nhau và vuông góc với nhau là:
A. hình thang cân.
B. hình chữ nhật.
C. hình thoi.
D. hình vuông.
Câu 10: Hình vuông có diện tích bằng
2
1()cm
thì hình vuông đó có chu vi là:
A.
1( )cm
.
B.
2( )cm
.
Trang 115
C.
4( )cm
.
D. Kết quả khác
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên tổ chức cho học sinh làm trên
phiếu cá nhân trong thời gian 10 phút.
- Giáo viên chữa bài và cho hs đổi bài chấm
chéo kết quả.
- HS làm bài trên phiếu bài tập
*Kết luận, nhận định:
GV khai thác các câu hỏi theo các hướng
khác nhau (nếu được)
Bài 1:
Ông An muốn xây nhà trên miếng đất có
diện tích
2
160m
. Hình bên là sơ đồ tầng trệt
của căn nhà.
Phòng khách là hình chữ nhật
ABCD
.
Phòng ăn và nhà bếp là hình vuông
BEFC
.
Phòng vệ sinh là hình vuông
.FGHI
Sảnh
trước là hình chữ nhật
DIHK
. Kho chứa là
tam giác
AME
.
a. Tính diện tích kho chứa.
b. Khi xây dựng để đảm bảo an toàn ngôi
nhà.
Ông An phải thiết kế thêm đường giằng
MN
như hình vẽ. Tính độ dài đường giằng
.MN
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai)
* Giao nhiệm
vụ
GV cho hs đọc
bài
- hs tìm lời giải
*Thực hiện nhiệm vụ
- Quan sát và phân tích đầu bài chỉ ra
hướng làm bài
*Kết luận, nhận định:
- Gv chữa bài cho hs
DẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ
Bài 1
a)Tính được độ dài cạnh
12 3 15( )AE m= + =
6 3 9( )AK m= + =
Diện tích hình chữ nhật
AEGK
là :
2
135( )m
Diện tích kho chứa
AME
là:
2
160 135 25( )m−=
b) Độ dài đoạn
MN
là:
25.2:15 3,33( )m
Trang 116
Bài 2. Bác Ngọc có một miếng đất hình
thang cân với diện tích là
2
1500(m )
(như
hình vẽ). Bác mua thêm hai miếng đất nữa
để đất của bác trở thành hình chữ nhật. Hỏi
diện tích đất mà bác mua thêm là bao
nhiêu?
* Giao nhiệm vụ
GV cho hs đọc bài
- hs tìm lời giải
*Thực hiện nhiệm vụ
- Quan sát và phân tích đầu bài chỉ ra
hướng làm bài
- Hs tìm lời giải và trình bày vào bài làm
*Kết luận, nhận định:
- Gv chữa bài cho hs
Bài 2:
Ta có:
(4 6 ).30 :2 1500xx+=
10 .30 3000x =
10x =
Diện tích
2
1
30.10 150( )
2
= =ADH m
Hai miếng đất mua thêm có tổng diện tích
để mảnh vườn hình chữ nhật là:
2
2.150 300( )= m
Bài 3. Một miếng đất hình chữ nhật ABCD
được chia làm 3 phần như hình vẽ: phần
nhà ở là hình chữ nhật, phần vườn hoa là
hình vuông có cạnh 4m, phần trồng rau là
hình chữ nhật có diện tích
2
70( )m
và chiều
rộng là
3,5( )m
. Tính diện tích phần nhà ở?
* Giao nhiệm vụ
Bài 3
Tính DC:
70:3,5 20( )m=
20( )AB CD m = =
Chiều dài phần nhà ở là:
20 4 16( )m−=
Diện tích phần nhà ở là:
2
16.4 64( )m=
30(m)
4x (m)
6x (m)
6x (m)
4x (m)
30(m)
D
H
C
F
B
A
E
D
H
C
B
A
30(m)
6x(m)
4x(m)
H
F
E
B
D
C
A
30(m)
6x(m)
4x(m)
H
F
E
B
D
C
A
Vườn hoa
Trồng rau
nhà ở
70m
2
3,5m
4m
4m
B
D
C
A
Vườn hoa
Trồng rau
nhà ở
70m
2
3,5m
4m
4m
B
D
C
A
Trang 117
GV cho hs đọc bài
- hs tìm lời giải
*Thực hiện nhiệm vụ
- Quan sát và phân tích đầu bài chỉ ra
hướng làm bài
- Hs tìm lời giải và trình bày vào bài làm
*Kết luận, nhận định:
- Gv chữa bài cho hs
Bài 1:
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh
bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho
BM CN=
.
a) Tứ giác BMNC là hình gì?
b) Tính các góc của tứ giác BMNC
µ
0
40A =
.
GV cho hs đọc đề bài và cho lên vẽ hình.
*Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài và lên bảng vẽ hình.
* GV gợi ý chứng minh:
- HS nêu định nghĩa và dấu hiệu nhận biết
hình thang cân:
- Hình thang cân có tính chất gì?
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS tìm
hiểu bài toán 2 (Đề bài)
+ a) Ta chứng minh tứ giác BMNC là hình
thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau
=> hình thang cân.
+ * Hình thang cân:
. Định nghĩa: Hình thang cân là hình thang
có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
+ Tính chất:
+ Trong hình thang cân, 2 cạnh bằng nhau.
+ Trong hình thang cân, 2 đường chéo bằng
nhau.
+ + Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau
là hình thang cân.
*Kết luận, nhận định: GV gợi ý hs tìm
cách giải. Gọi 2 hs lên bảng thực hiện. Hs
DẠNG 3: BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1: Hướng dẫn giải
a) Vì ABC cân tại A nên
0
180 - A
B = C =
2
(1)
Mặt khác ta có:
()AB AC gt=
()MB NC gt=
AM AN=
AMN
cân tại A
0
180 -A
AMN=ANM=
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
B = AMN
//MN BC
Tứ giác
BMNC là hình thang(đ/n) .
Mà
B = C
nên là hình thang cân(dhnb).
b) Tứ giác
BMNC
là hình thang cân
µ
µ
µ
0
180
2
A
BC
−
==
Mà
µ
0
40A =
µ
µ
00
0
180 40
70
2
BC
−
= = =
·
·
0 0 0
360 2.70 110BMC CNM= = − =
N
B
C
A
M
Trang 118
làm bài vào vở sau đó chuyển bài chấm
chéo
- Giáo viên có thể hướng dẫn học sinh khai
thác vận dụng cao trong bài toán trên: Tìm
vị trí của điểm M và N để
BM MN NC==
. Khi đó hướng dẫn học
sinh đưa về tìm vị trí của M và N là giao
điểm các đường phân giác tại góc B và C
tương ứng cắt cạnh AB và AC
Bài 2: Cho hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
và
AB
là đáy nhỏ. Gọi
O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng
minh rằng:
a.
CAD DBC=
b.
= , OA OB OC OD=
c. Kẻ các đường cao AH và BK. Chứng
minh
DH KC=
* Giao nhiệm vụ
- GV cho hs đọc đề bài và lên bảng vẽ hình
- GV tổ chức hs làm hoạt động cá nhân tìm
lời giải
*Thực hiện nhiệm vụ
- HS tìm hiểu bài toán và vẽ hình
(hình vẽ)
GV gọi hs lên bảng làm phần a
- Em có nhận xét gì về ODC và OAB
, cách cm OA OB OC OD = =
GV gọi hai
hs lên bảng hoàn thành phần b
*Kết luận, nhận định:
Gv hướng cho học sinh phát triển các ý tiếp
theo của bài toán và yêu cầu hs về nhà
chứng minh
Bài 2:
a.
( )
..CAD DBC c g c =
CAD DBC=
b.
OAB
cân tại O
OA OB=
ODC
cân tại O
OD OC=
c.
( )
DAH CBK ch gn
DH CK
= −
=
Bài 3: Cho ∆ABC nhọn
( )
AB AC
. Kẻ
đường cao AH. Gọi M là trung điểm của
AB, trên tia HM lấy điểm N sao cho
MN MH=
.
Bài 3
O
K
B
H
D
C
A
Trang 119
Q
P
M
A
C
B
a. Chứng minh: Tứ giác ANBH là hình chữ
nhật.
b. Trên tia đối của tia HB lấy điểm E sao
cho H là trung điểm của BE. Trên tia AH
lấy điểm F sao cho
AH HF=
. Chứng minh:
Tứ giác ABFE là hình thoi.
c. Gọi I là giao điểm của AH và NE. Chứng
minh:
/ / .MI BC
d. Gọi J là trung điểm của AC, chứng minh
: 3 điểm J, I, M thẳng hàng.
* Giao nhiệm vụ
- GV cho hs đọc đề bài và lên bảng vẽ hình
- GV tổ chức hs làm hoạt động cá nhân tìm
lời giải sau đó chấm chéo bài của nhau
*Thực hiện nhiệm vụ
- Hs vẽ hình ghi gt – kl bài toán
GV gọi hs lên bảng làm phần a
- Em sử dụng dấu hiệu nào để chứng minh
tứ giác là hình chữ nhật, hình thoi, chứng
minh 3 điểm thẳng hàng.
- - HS trình bày bài
- Nhận xét bài làm
- HS trả lời câu hỏi, làm bài vào vở
*Kết luận, nhận định:
Gv hướng cho học sinh phát triển các ý tiếp
theo của bài toán và yêu cầu hs về nhà
chứng
a) M là trung điểm AB và M là trung
điểm HN
Tứ giác ANBH là hình bình hành
Có góc
·
0
() 90AHB AH BC=⊥
Vậy tứ giác ANBH là hình chữ nhật
b) H là trung điểm BE và H là trung điểm
AF
Tứ giác ABFE là hình bình hành
Có
AF BE⊥
Kết luận tứgiác ABFE là hình thoi
c) tứ giác AHBN là hình chữ nhật
MH MA=
MAH
cân tại M mà MI là đường trung
tuyến
Suy ra MI là đường cao của
MAH
MI AH⊥
mà
BC AH⊥
//MI BC
d) chứng minh tương tự được
//JI BC
mà
//MI BC
MI và MJ trùng nhau
J, I, M thẳng hàng
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A,
đường trung tuyến AM. Gọi P là trung điểm
của AB, Q là điểm đối xứng với M qua P.
a) Chứng minh: Tứ giác AQBM là hình
thoi.
b) Tính diện tích tam giác ABC, biết
Bài 4
I
F
B
C
H
E
N
M
A
Trang 120
10( ), 6( ).AB cm AC cm==
c) Tam giác ABC cần điều kiện gì thì tứ
giác
AQBM
là hình vuông ?
* Giao nhiệm vụ
GV cho hs đọc bài và vẽ hình ghi gt – kl.
- hs tìm lời giải
*Thực hiện nhiệm vụ
- Hs vẽ hình ghi gt, kl
- Quan sát và phân tích đầu bài chỉ ra
hướng chứng minh
- Hãy cho biết các dấu hiệu nhận biết hình
thoi?
Trong bài ta sử dụng dấu hiệu nào?
- Nêu công thức tính diện tích tam giác
vuông?
- Với tam giác ABC đã đủ yếu tố để tính
diện tích chưa?
- Để tứ giác AQBM là hình vuông thì cần
thêm điều kiện gì ?
- Hs lên bảng trình bày chứng minh
- HS nhận xét bài làm của bạn
*Kết luận, nhận định:
- Gv chữa bài cho hs
GV khai thác các câu hỏi theo các hướng
khác nhau (nếu được)
a) Chứng minh Tứ giác
AQBM
là hình
thoi:
Ta có:
( ) ( )
AP BP gt và PM PQ gt==
tứ giác
AQBM
là hình bình hành
(dhnb)
Mặt khác vì
1
AM MB BC
2
==
(t/c đường trung tuyến ứng với cạnh
huyền của tam giác vuông )
Vậy tứ giác
AQBM
là hình thoi.
b) Tính diện tích tam giác ABC biết
10( ), 6( ).AB cm AC cm==
Tam giác
ABC
vuông tại
A
nên:
. . .
ABC
11
S AB AC 10 6
22
==
( )
2
ABC
S 30 cm=
c) Tam giác ABC cần điều kiện gì thì tứ
giác AQBM là hình vuông ?
Tứ giác AQBM là hình vuông
·
·
00
90 45QBM MBP ==
ABC
là tam giác vuông cân tại A.
Bài 5.
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao
MH. Gọi D,E lần lượt là chân các đường
vuông góc hạ từ H xuống MN và MP.
a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ
nhật.
b) Gọi A là trung điểm của HP. Chứng
minh tam giác DEA vuông.
c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì
để
2.DE EA=
Bài 5.
a) Tứ giác
MDHE
có
2
2
1
1
O
N
M
P
H
E
D
A
Trang 121
O
J
I
M
N
F
E
B
D
C
A
* Giao nhiệm vụ
GV cho hs đọc bài và vẽ hình ghi gt – kl.
- hs tìm lời giải
*Thực hiện nhiệm vụ
- Hs đọc bài
Hs vẽ hình và giải bài
- Quan sát và phân tích đầu bài chỉ ra
hướng chứng minh
- Hãy cho biết các dấu hiệu nhận biết hình
thoi?
Trong bài ta sử dụng dấu hiệu nào?
- Nêu công thức tính diện tích tam giác
vuông?
- Với tam giác ABC đã đủ yếu tố để tính
diện tích chưa?
- Để tứ giác AQBM là hình vuông thì cần
thêm điều kiện gì ?
*Kết luận, nhận định:
- Gv chữa bài cho hs
GV khai thác các câu hỏi theo các hướng
khác nhau (nếu được)
MDH MEH DME 90= = =
Tứ giác MDHE là hình chữ nhật
b) Gọi
O
là giao điểm của
MH
và
DE
MDHE
là hình chữ nhật
MH DE =
và
O
là trung điểm của
11
OH OE MH DE
22
= = =
+)
EHP
vuông tại E có A là trung điểm
PH suy ra:
1
AE AH HP
2
==
+)
OHA OEA =
(c-c-c)
OHA OEA 90==
hay
DEA vuông tại E.
c)
2DE EA OE EA= =
OEA
vuông cân
0
EOA 45=
HOE 90=
HM DE⊥
tại O
MDHE
là hình vuông
MH
là tia phân giác của
DME
mà
MH NP⊥
(vì
MH
là đường cao
NMP
Suy ra
NMP
vuông cân tại M
Bài 6. Cho hình bình hành ABCD, E và F
lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi M,
N lần lượt là giao điểm của AF, CE với BD.
a) Chứng minh: Tứ giác AECF là
hình bình hành.
b) Giả sử
DM MN BN==
Chứng
minh: MENF là hình bình hành.
c) AN cắt BC ở I, CM cắt AD ở J.
Chứng minh IJ, MN, EF đồng quy.
* Giao nhiệm vụ
GV cho hs đọc bài và vẽ hình ghi gt – kl.
- hs tìm lời giải
*Thực hiện nhiệm vụ
- Hs đọc bài và vẽ hình
Bài 6
a) Ta có ABCD là hình bình hành nên
/ / , AB CD AB CD=
E
là trung điểm
, AB F
là trung điểm
CD
mà
( )
AB CD cmt AE EB CF DF= = = =
Trang 122
- Quan sát và phân tích đầu bài chỉ ra
hướng chứng minh
- Hs hoàn thành bài vào vở
*Kết luận, nhận định:
- Gv chữa bài cho hs
GV khai thác các câu hỏi theo các hướng
khác nhau (nếu được)
Xét tứ giác
AECF
có
( )
AE FC cmt=
( )
/ / / /AE FC vì AB CD
tứ giác
AECF
là hình bình
hành(dhnb)
b) Ta có
DM MN BN==
(gt)
DM MN MN NB hay DN BM + = + =
Xét
CDN
và
ABM
có :
( )
DN BM cmt=
CDN ABM=
(so le trong của
//AB CD
)
( )
CD AB cmt=
( )
..CDN ABM c g c =
CN AM=
(hai cạnh tương ứng)
Chứng minh được
NE MF=
Xét tứ giác
MENF
có
( )
/ / / /MF NE vì AF CE
( )
MF NE cmt MENF=
là hình bình
hành(đpcm)
c) Xét tứ giác
( ) ( )
/ / / / ; ANCM có AM CN vì AF CE AM CN cmt=
ANCM
là hình bình hành(dhnb)
( )
/ / AN CM đinh nghia
//AI CJ
//AN CM
(định nghĩa)
//AI CJ
Xét tứ giác
( )
/ / / /AICJ có AJ CI vì AD CB
( )
//AI CJ cmt AICJ
là hình bình
hành(dhnb).
Gọi
O
là giao
AC
và
DB
IJ
giao với
AC
tại
O
trung điểm mỗi
đg(t/c)
Ta lại có
MN
giao
AC
tại
O
trung điểm
mỗi đg( vì
MENF
là hình bình hành)
AC
,
MN
,
IJ
đồng quy tại
O
Trang 123
Q
H
K
I
M
B
C
A
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB
< AC). M là trung điểm của BC. Lấy điểm
D sao cho M là trung điểm của AD.
a) Chứng minh ABDC là hình chữ nhật.
b) Kẻ AH vuông góc với BC. Trên tia AH
lấy điểm E sao cho
AH HE=
. Chứng minh
AE ED⊥
c) Tứ giác BCDE là hình gì ? Vì sao ?
* Giao nhiệm vụ
GV cho hs đọc bài và vẽ hình ghi gt – kl.
- hs tìm lời giải
*Thực hiện nhiệm vụ
- Hs đọc bài và vẽ hình
- Quan sát và phân tích đầu bài chỉ ra
hướng chứng minh
- Hs hoàn thành bài vào vở
*Kết luận, nhận định:
- Gv chữa bài cho hs
GV khai thác các câu hỏi theo các hướng
khác nhau (nếu được)
a) Tứ giác
ABDC
là hình chữ nhật( dấu
hiệu hình bình hành có 1 góc vuông)
b) AE cắt BC tại H
H là trung điểm của AE (gt).
Mà M là trung điểm của AD (vì M là
giao2 đg chéo hình chữ nhật ABDC)
Do đó
/ / / / .DE HM hay DE BC
Vậy
AE DE⊥
c) Chứng minh
EBC DCB( ABC)==
Hình thang
BCDE
( )
//DE BC
có
EBC DCB=
nên
BCDE
là hình thang cân.
Bài 8. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi I
và M theo thứ tự là trung điểm của
AC
và
BC
.
a) Trên tia
MI
lấy điểm K sao cho
MI IK=
. Chứng minh MAKC là hình chữ
nhật.
b) Chứng minh tứ giác
ABMK
là hình bình
hành.
c) Chứng minh
AIMB
là hình thang.
d) Gọi Q là trung điểm của AM. Chứng
minh B, Q, K thẳng hàng.
e) Lấy điểm H trên tia kẻ qua I và vuông
góc với KC sao cho CK là trung trực của
IH. Chứng minh HI là tia phân giác của
·
CHK
f) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để
tứ giác
AMCK
là hình vuông?
* Giao nhiệm vụ
Bài 8
a) +/ Xét tứ giác
AMCK
là có
( )
IA IC gt=
( )
IM IK gt=
Nên tứ giác
AMCK
là hbh(dhnb)
+/
ABC
cân tại
A
nên trung tuyến AM
đồng thời là đường cao, nên
0
90AMC =
+/ Hình bình hành
AMCK
có
0
90AMC =
nên là hình chữ nhật (dhnb)
M
H
E
D
C
B
A
Trang 124
GV cho hs đọc bài và vẽ hình ghi gt – kl.
- hs tìm lời giải
*Thực hiện nhiệm vụ
- Hs đọc bài và vẽ hình
- Quan sát và phân tích đầu bài chỉ ra
hướng chứng minh
- Hs hoàn thành bài vào vở
*Kết luận, nhận định:
- Gv chữa bài cho hs
GV khai thác các câu hỏi theo các hướng
khác nhau (nếu được)
b)
AMCK
là hình chữ nhật
; / /AK MC AK MC=
Mà
MC MB=
(M là trung điểm của BC)
; / /AK MB AK MB=
Suy ra tứ giác
ABMK
là hình bình hành.
c) vì
/ / ( )AK BC cmt
·
·
()AKM KMC slt=
Mà
·
·
AKM ABM=
do tứ giác
ABMK
là hình bình hành
·
·
ABM KMC=
mà hai góc ở vị trí đồng
vị
//MI AB
Nên tứ giác
AIMB
là hình thang (định
nghĩa)
d) +/ Tứ giác
ABMK
là hình bình hành
(cmt)
Suy ra
AM và BK
cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.
Mà
Q
là trung điểm của
AM
, nên
Q
cũng là trung điểm của
BK
, hay
,,B Q K
thẳng hàng.
e) c/m
HI
là tia phân giác của
·
CHK
f) lập luận ra được điều kiện là
ABC
vuông cân tại A
Củng cố và giao nhiệm vụ về nhà
- Ôn lại bài và xem bài đã chữa
- Hoàn thành bài trong phiếu.
- Học thuộc khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang cân, hình
bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông.
Trang 125
PHIẾU BÀI TẬP
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tứ giác
ABCD
có :
µ µ
µ µ
0 0 0
0 0 0 0
65 ; 117 ; 71 . ?
.1 19 . 107 . 63 . 126
B C Thì C
A B C D
A = = ==
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn.
B.Hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhọn
C.Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù.
D.Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn
Câu 3: Hãy điền chữ “Đ” hoặc chữ “S” vào mỗi câu khẳng định sau:
A.Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau làn hình thang cân
B.Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
C.Hình thang cân có hai góc kề với cạnh đáy bù nhau.
D.Hình thang cân có hai góc kề với cạnh đáy bằng nhau.
Câu 4 : Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song.
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau .
C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
D.Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
Câu 5. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất
A.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
B.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông
C.Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông
D.Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 6 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai đối với hình thoi.
A. Hai đường chéo bằng nhau.
B. Hai đường chéo vuông góc với nhau và là các tia phân giác của các góc của hình
thoi
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Đường chéo là phân giác của các góc của hình thoi
Câu 7. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ gíac có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuôgn là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
Câu 8: Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là:
A. hình thang cân.
B. hình bình hành.
C. hình chữ nhật.
Trang 126
D. hình thoi.
Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là:
A. hình thang cân.
B. hình chữ nhật.
C. hình thoi.
D. hình vuông.
Câu 10: Hình vuông có diện tích bằng
2
1cm
thì hình vuông đó có chu vi là:
A.
1cm
.
B.
2cm
.
C.
4cm
.
D. Kết quả khác
II. BÀI TOÁN THỰC TẾ
Bài 1:
Ông An muốn xây nhà trên miếng đất có diện tích
2
160m
. Hình bên là sơ đồ tầng trệt
của căn nhà.
Phòng khách là hình chữ nhật
ABCD
. Phòng ăn và nhà bếp là hình vuông
BEFC
.
Phòng vệ sinh là hình vuông
.FGHI
Sảnh trươc là hình chữ nhật
DIHK
. Kho chứa là
tam giác
AME
.
a. Tính diện tích kho chứa.
b. Khi xây dựng để đảm bảo an toàn ngôi nhà.
Ông An phải thiết kế thêm đường giằng
MN
như hình vẽ. Tính độ dài đường giằng
.MN
Bài 2. Bác Ngọc có một miếng đất hình thang cân với diện tích là
2
1500m
. Bác mua
thêm hai miếng đất nữa để đất của bác trở thành hình chữ nhật. Hỏi diện tích đất mà
bác mua thêm là bao nhiêu?
Trang 127
Bài 3. Một miếng đất hình chữ nhật ABCD được chia làm 3 phần như hình vẽ: phần
nhà ở là hình chữ nhật, phần vườn hoa là hình vuông có cạnh 4m, phần trồng rau là
hình chữ nhật có diện tích 70m
2
và chiều rộng là 3,5m. Tính diện tích phần nhà ở?
III. BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1:
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho
BM = CN.
a) Tứ giác BMNC là hình gì?
b) Tính các góc của tứ giác BMNC biết góc A = 40
0
Bài 2: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) và AB là đáy nhỏ.Gọi O là giao điểm
của hai đường chéo. Chứng minh rằng:
a.
CAD DBC=
b. OA = OB, OC = OD
c. Kẻ các đường cao AH và BK. Chứng minh DH = KC
Bài 3: Cho ∆ABC nhọn (AB <AC). Kẻ đường cao AH. Gọi M là trung điểm của AB,
trên tia HM lấy điểm N sao cho
MN MH=
.
a. Chứng minh: Tứ giác ANBH là hình chữ nhật.
b. Trên tia đối của tia HB lấy điểm E sao cho H là trung điểm của BE. Trên tia AH lấy
điểm F sao cho
AH HF=
. Chứng minh: Tứ giác ABFE là hình thoi.
c. Gọi I là giao điểm của AH và NE. Chứng minh: MI // BC.
d. Gọi J là trung điểm của AC, chứng minh : 3 điểm J, I, M thẳng hàng.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM . Gọi P là trung điểm
của AB, Q là điểm đối xứng với M qua P.
a) Chứng minh : Tứ giác AQBM là hình thoi.
b) Tính diện tích tam giác ABC, biết
AB = 10cm, AC = 6cm.
c) Tam giác ABC cần điều kiện gì thì tứ giác AQBM là hình vuông?
30(m)
4x (m)
6x (m)
6x (m)
4x (m)
30(m)
D
H
C
F
B
A
E
D
H
C
B
A
30(m)
6x(m)
4x(m)
F
E
H
B
D
C
A
Vườn hoa
Trồng rau
nhà ở
70m
2
3,5m
4m
4m
B
D
C
A
Trang 128
Bài 5. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D,E lần lượt là chân các
đường vuông góc hạ từ H xuống MN và MP.
a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật.
b) Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vuông.
c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để DE = 2EA
Bài 6. Cho hình bình hành ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi M,
N lần lượt là giao điểm của AF, CE với BD.
a) Chứng minh: Tứ giác AECF là hình bình hành.
b) Giả sử
DM MN BN==
Chứng minh: MENF là hình bình hành.
c) AN cắt BC ở I, CM cắt AD ở J. Chứng minh IJ, MN, EF đồng quy.
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). M là trung điểm của BC. Lấy điểm
D sao cho M là trung điểm của AD.
a) Chứng minh ABDC là hình chữ nhật.
b) Kẻ AH vuông góc với BC. Trên tia AH lấy điểm E sao cho
AH HE=
. Chứng minh
AE ED⊥
c) Tứ giác BCDE là hình gì ? Vì sao ?
Bài 8. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi I và M theo thứ tự là trung điểm của
AC
và
BC
.
a) Trên tia
MI
lấy điểm K sao cho
MI IK=
. Chứng minh MAKC là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ giác
ABMK
là hình bình hành.
c) Chứng minh
AIMB
là hình thang.
d) Gọi Q là trung điểm của AM. Chứng minh B, Q, K thẳng hàng.
e) Lấy điểm H trên tia kẻ qua I và vuông góc với KC sao cho CK là trung trực của IH.
Chứng minh HI là tia phân giác của
·
CHK
f) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác
AMCK
là hình vuông?
Trang 129
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ SỐ 12
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tứ giác
ABCD
có
0
ˆˆ
ˆ
65 ; 117 ; 71.A B C
= = =
Thì
ˆ
?D =
A.
119
. B.
107
. C.
0
63
. D.
126
.
Câu 2: Hình bình hành có một góc vuông là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Hình vuông.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thang vuông.
Câu 3: Cho
HIK
vuông tại
H
có
M
là trung diểm
IK
, biết
6HM cm=
. Độ dài
đoạn thẳng
IK
là
A.
12cm
. B.
3cm
. C.
6cm
. D.
9cm
.
Câu 4: Cho hình thoi
ABCD
có cạnh
8cmAB =
, biết
AC BD=
. Diện tích hình thoi
ABCD
là
A.
2
32cm
. B.
2
16cm
. C.
2
8cm
. D.
2
64cm
.
Câu 5: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường thì tứ giác là
A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình
thoi.
Câu 6: Hình bình hành có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình:
A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình
vuông.
Câu 7: Cho
ABC
vuông tại
A
có
,AH AM
theo thứ tự là đường cao, dường trung
tuyến của
( , )ABC H M BC
. Biết tích
AH
.
2
24AM cm=
thì diện tích của
ABC
bằng:
A.
2
48cm
. B.
2
24cm
. C.
2
12cm
. D.
2
8cm
.
Câu 8: Hình thoi
ABCD
có
ˆ
130A
=
thì
ˆ
B
bằng:
A.
130
. B.
50
. C.
70
. D.
130
.
Câu 9:
ABC
vuông tại
A
có
6 , 8 , 10AB cm AC cm BC cm= = =
thì độ dài đường cao
AH
là:
A.
4,8cm
. B.
3,6cm
. C.
5cm
. D.
10cm
.
Câu 10: Hình chữ nhật có hai kích thước là
6cm
và
10cm
thì có diện tích là:
A.
2
16cm
. B.
2
32cm
. C.
2
30cm
. D.
2
60cm
.
2. TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm số đo x trong các hình sau:
50
0
x
x
D
C
B
A
4x
3x
2x
x
Q
P
N
M
x
x
2x
2x
D
C
B
A
Trang 130
Bài 2: Cho tứ giác ABCD có
0 0 0
A 30 ,B 90 ,D 100= = =
. Tính góc
C
và góc ngoài tại C
của tứ giác.
Bài 3: Cho tứ giác ABCD có
AB AD,CB CD==
,
00
C 70 ,A 110==
.
a, Chứng minh AC là trung trực của BD.
b, Tính góc
B,D
.
Bài 4: Cho tứ giác ABCD có
0
B D 180+=
,
CB CD=
. Trên tia đối của tia DA lấy điểm
E sao cho
DE AB=
. Chứng minh:
a,
ABC EDC =
.
Bài 5 : Cho hình thang ABCD có AB // CD và
CD AD BC=+
. Gọi K là điểm thuộc
đáy CD sao cho
KD AD=
. Chứng minh rằng :
a, AK là phân giác góc
A
.
b,
KC BC=
.
c, BK là tia phân giác của góc
B
.
b, AC là phân giác góc
A
.
Bài 6: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và
AB CD
. Gọi O là giao điểm của
AD và BC. E là giao điểm của AC và BD. Chứng minh :
a,
AOB
cân tại O.
b,
ABD BAC =
.
c,
EC ED=
.
d, OE là trung trực của hai đáy AB và CD.
Bài 7: Cho
ABC
nhọn có
AB AC
. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H, Gọi M là
trung điểm của BC, kẻ Bx, Cy lần lượt vuông góc với AB, AC chúng cắt nhau tại K.
a, Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành và H, M, K thẳng hàng.
b, Lấy điểm I sao cho
IH BC⊥
tại O và
HO IO=
. Chứng minh tứ giác BIKC
là hình thang cân.
x
C
B
D
A
100
0
30
0
D
C
B
A
Trang 131
c, Gọi G là giao điểm của BK và HI,
ABC
phải có thêm điều kiện gì để tứ
giác GHCK là hình thang cân.
Bài 8: Cho
ABC
nhọn. các đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Trên tia
BN lấy điểm E sao cho N là trung điểm của EG.
a, Chứng minh tứ giác AGCE là hình bình hành.
b, Trên tia AM lấy điểm F ( K khác A) sao cho
AG GF=
.
Chứng minh rằng:
MG MF=
và BF // AE.
c, Để tứ giác AECF là hình thang cân thì
ABC
cần điều kiện gì
Bài 9: Cho
ABC
vuông cân tại A. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm E, Trên tia đối của
tia CA lấy điểm F sao cho
BE CF=
. Vẽ hình bình hành BEFD. Gọi I là giao điểm của
EF và BC. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BI tại K.
a, Chứng minh tứ giác EKFC là hình bình hành.
b, Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AF cắt BD tại M. Chứng minh
AI BM=
.
c, Tìm vị trí của E trên AB để A, I, D thẳng hàng.
Bài 10: Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Trên AB lấy
điểm E, trên CD lấy điểm F sao cho AE = CF
a) Chứng minh: Tam giác AEO bằng tam giác CFO
B) Từ E dựng Ex // AC cắt BC tại I, dựng Fy // AC cắt AD tại K.
Chứng minh: Tứ giác KEIF là hình bình hành
Bài 11: Cho
ABC
vuông tại A. Từ một điểm M trên cạnh BC. Kẻ
MH AB⊥
tại H.
Kẻ
MK AC⊥
tại K.
a, Chứng minh: Tứ giác AHMK là hình chữ nhật.
b, Tìm vị trí của M trên cạnh BC để AHMK là hình vuông.
c, Kẻ
AI BC⊥
tại I. So sánh AM với AI rồi tìm vị trí của M để
AM HK+
nhỏ
nhất.
Bài 12: Cho hình thoi ABCD ( góc
B
tù). Từ B hạ
BM AD,BN CD⊥⊥
. Từ D hạ
DP AB,DQ BC⊥⊥
. Gọi H là giao điểm của MB và PD, K là giao điểm của BN và
DQ. O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh:
a, H là trực tâm
ABD
.
b, A, H, K, C thẳng hàng.
c,
PDQ MBN=
.
d,
PHM QKN=
.
e, Tứ giác BHDK là hình thoi
Bài 13: Cho đoạn thẳng AB và một điểm M thay đổi trên đoạn AB (M không trùng
với A và B) Vẽ các hình vuông AMCD và BMEF thuộc cùng một nửa mặt phẳng với
bờ AB.
a, Chứng minh
AE BC=
và
AE BC⊥
.b, Gọi G, I, N, K lần lượt là trung điểm của AB,
AC, CE, EB. Tứ giác GINK là hình gì? Vì sao?
c, Chứng minh DF luôn đi qua 1 điểm cố định khi M di chuyển trên AB.
Trang 132
d, Chứng minh rằng trung điểm Q của IK luôn nằm trên một đường cố định khi M di
chuyển trên AB.
Bài 14: Cho hình vuông ABCD. Qua A vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau lần
lượt cắt BC tại P và R. Cắt CD tại Q và S.
a, Chứng minh
AQR
và
APS
là các tam giác cân.
b, QR cắt PS tại H. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của QR và PS.
Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
c, Chứng minh P là trực tâm
SQR
.
d, Chứng minh MN là đường trung trực của AC.
e. Chứng minh bốn điểm M, B, N, D thẳng hàng.
Bài 15: Cho
ABC
vuông tại A,
AB 4cm,AC 8cm==
. Gọi E là trung điểm của AC,
M là trung điểm của BC.
a, Tính EM.
b, Vẽ tia Bx // AC sao cho Bx cắt EM tại D. Chứng minh rằng tứ giác ABDE là hình
vuông.
c, Gọi I là giao điểm của BE và AD. Gọi K là giao điểm của BE với AM. Chứng minh
rằng tứ giác BDCE là hình bình hành và
DC 6.IK=
.
Tuần 12
Tiết 31; 32; 33
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TẬP TỔNG VÀ HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Mô tả được các hằng đẳng thức: tổng và hiệu hai lập phương.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các hằng đẳng thức tổng
và hiệu hai lập phương.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng
Trang 133
hợp, khái quát hóa. Vận dụng được hai hằng đẳng thức này để viết đa thức dưới dạng
tích, viết các biểu thức dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương; rút gọn biểu thức; tìm
x; tính nhanh.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tổng hợp kiến thức cần nhớ:
Tổng hai lập phương:
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B+ = + - +
Hiệu hai lập phương :
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B- = - + +
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, trả lời
nhanh bài toán trắc nghiệm 1
Dạng 1: Viết đa thức dưới dạng tích hoặc tổng
hay hiệu hai lập phương
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1: Đa thức
( )
3
5 1x -
viết dưới dạng tích là
A.
( )
( )
2
5 1 25 5 1x x x- - +
B.
( )
( )
2
5 1 25 5 1x x x- + +
C.
( )
( )
2
5 1 5 5 1 x x x- + +
D.
( )
( )
2
5 1 25 5 1x x x+ - +
Câu 2: Biểu thức
( )
( )
2
3 3 9 x x x+ - +
viết dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương là
A.
33
3x -
B.
( )
3
3x -
C.
33
3x +
D .
( )
3
3x +
Câu 3: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống
( )
( )
2 3 3
3 ........ 3 27x y xy y x y+ - + = +
A .
9x
B .
2
6x
C .
2
9x
D.
9xy
*Thực hiện nhiệm vụ
- GV sử dụng máy chiếu tổ chức
cho HS trả lời từng câu hỏi.
- Yêu cầu HS xem lại các hằng
đẳng thức đã học để trả lời.
- HS hoạt động cá nhân nhớ lại
kiến thức cũ và trả lời các câu hỏi.
Trả lời
Bài 1
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: C
Trang 134
- HS tích cực tham gia trả lời các
câu hỏi. Trả lời bổ sung khi có bạn
trả lời sai.
*Kết luận, nhận định:
- GV kết luận:
+ Khẳng định các kết quả đúng.
Lưu ý: Để trả lời tốt các câu hỏi
trên cần nắm vững hai hằng đẳng
thức sau:
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B+ = + - +
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B- = - + +
+ Nhận xét thái độ học tập của cả
lớp.
- HS chốt được kiến thức. Rút kinh
nghiệm các hạn chế mà GV nêu,
khắc phục trong các buổi học sau.
* Giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động cá
nhân lần lượt làm các bài tập 2, 3.
Bài 2, 3
Bài 2: Viết các đa thức sau dưới dạng tích.
a)
3
1x +
b)
3
27 8x+
c)
3
1 x-
d)
3
27 8x -
Bài 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương.
a)
( )
( )
2
2 2 4x x x+ - +
b)
( )
( )
2
3 3 9x x x- + +
c)
( )
( )
22
3 3 9x y x xy y- + +
d)
( )
( )
4 2 2
3 9 3x x x+ + -
e)
( )
( )
2
2 – 1 1 2 4x x x++
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên yêu cầu HS đọc kĩ
từng bài và làm.
- HS tự làm vào vở.
- GV gọi HS lên bảng làm.
- GV tổ chức cho HS nhận xét,
đánh giá, giải thích kĩ từng bài.
*Kết luận, nhận định:
- GV kết luận:
1. Để làm tốt bài 1, 2 cần chú ý
+ Nhận diện đúng hằng đẳng thức
áp dụng.
+ Nhận diện đúng A, B trong các
Trả lời
Bài 2:
a)
( )
( )
3 3 3 2
1 1 1 1x x x x x+ = + = + - +
b)
( ) ( )
( )
23
3
3
2 27 3 2 3 9 6 48 x x xx x= + = - ++ +
c)
( )
( )
3 3 23
1 1 1 1x x xx x= - = + +- -
d)
( ) ( )
( )
3
323
42 8 3 2 3 2 9 67 xx x x x- = - = - + +
Bài 3:
a)
( )
( )
2 3 3 3
2 2 4 2 8x x x x x+ - + = + = +
Trang 135
hằng đẳng thức
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B+ = + - +
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B- = - + +
2. Cách trình bày bài làm.
b)
( )
( )
2 3 3 3
3 3 9 3 27x x x x x- + + = - = -
c)
( )
( )
( )
3
2 2 3 3 3
3 3 9 3 27x y x xy y x y x y- + + = - = -
d)
( )
( ) ( )
( )
4 2 2 2 4 2
3 9 3 3 3 9x x x x x x+ + - = - + +
( )
3
2 3 6
3 27xx= - = -
e)
( )
( )
( )
( )
22
2 – 1 1 2 4 2 – 1 4 2 1x x x x x x+ + = + +
( )
3
33
2 – 1 8 – 1xx==
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức cho HS hoạt động
nhóm 4 (theo bàn) làm các bài tập
1, 2, 3 của dạng 2.
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Bài 1: Rút gọn biểu thức
a)
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
A x y x xy y x y x xy y= - + + - + - +
b)
( )( )
2 2 4 4 3 2 2 3
5 5 25 125B a b a a b a b a a= - + + +
c)
( )
( )
2 2 3 3
2 3 4 6 9 7 26C x y x xy y x y= + - + - -
d)
( )
( )
32
2 2 2 4D y y y y= - + + + - +
Bài 2: Chứng tỏ các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào biến x.
a)
( )
( )
( )
( )
22
1 1 1 1A x x x x x x= + - + - - + +
b)
( )
( )
23
2 6 4 12 36 8 10B x x x x= + - + - +
c)
( ) ( )
( )
( )
3
2
1 3 3 9 3 1C x x x x x x= - - - + + - -
Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau.
a)
( ) ( )( ) ( )
( )
3
2
1 4 1 1 3 1 1A x x x x x x x= - - + - + - + +
với
2x =
.
b)
( )( )
( )( )
22
1 2 1 4 2B x x x x x x= - + + + - +
với
1
2
x =-
.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên chia nhóm, hướng dẫn
HS cách hoạt động nhóm. Yêu cầu
HS:
+ Với mỗi bài được giao cần đọc
kĩ đề bài, xác định rõ câu hỏi của
bài từ đó xác định cách làm.
+ Xác định rõ hằng đẳng thức sử
dụng trong từng ý của mỗi bài.
Trả lời
Bài 1: Rút gọn biểu thức
a)
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
A x y x xy y x y x xy y= - + + - + - +
( ) ( )
3 3 3 3
x y x y= - - +
3
2y=-
b)
( )( )
2 2 4 4 3 2 2 3
5 5 25 125B a b a a b a b a a= - + + +
( )
( )
3
3
2 2 3
5 125a b a a= - +
6 6 3 3
125 125a b a a= - +
Trang 136
- HS hoạt động nhóm, thảo luận
trả lời các câu hỏi GV giao.
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết
quả hoạt động nhóm, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
*Kết luận, nhận định:
- GV kết luận:
1. Cách làm dạng toán này
- Khai triển các hằng đẳng thức có
trong biểu thức.
- Rút gọn các đơn thức đồng dạng.
2. Cách trình bày bài làm.
66
ab=
c)
( )
( )
2 2 3 3
2 3 4 6 9 7 26C x y x xy y x y= + - + - -
( ) ( )
33
33
2 3 7 26x y x y= + - -
3 3 3 3
8 27 7 26x y x y= + - -
33
xy=+
d)
( )
( )
32
2 2 2 4D y y y y= - + + + - +
3 3 3
22yy= - + + +
33
28yy= - + + +
10=
Bài 2: Chứng tỏ các biểu thức sau có giá trị không phụ
thuộc vào biến x.
a)
( )
( )
( )
( )
22
1 1 1 1A x x x x x x= + - + - - + +
( ) ( )
33
11xx= + - -
33
11xx= + - +
2=
b)
( )
( )
23
2 6 4 12 36 8 10B x x x x= + - + - +
( )
3
33
2 6 8 10xx= + - +
226=
c)
( ) ( )
( )
( )
3
2
1 3 3 9 3 1C x x x x x x= - - - + + - -
( ) ( )
3 2 3 2
3 3 1 27 3 3x x x x x x= - + - - - - +
3 2 3 2
3 3 1 27 3 3x x x x x x= - + - - + - +
26=
Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau.
a) Ta có
( ) ( )( ) ( )
( )
3
2
1 4 1 1 3 1 1A x x x x x x x= - - + - + - + +
( ) ( )
3 2 2 3
3 3 1 4 1 3 1x x x x x x= - + - - - + -
3 2 3 3
3 3 1 4 4 3 3x x x x x x= - + - - + + -
2
3 7 4xx= - + -
Thay
2x =
vào biểu thức A ta có
2
3.2 7.2 4 12 14 4 2A = - + - = - + - = -
Vậy với
2x =
thì
2A =-
b) Ta có
( )( )
( )( )
22
1 2 1 4 2B x x x x x x= - + + + - +
( )
( )
( )
( )
22
1 1 . 2 2 4x x x x x x
é ù é ù
= - + + + - +
ê ú ê ú
ë û ë û
( )( )
3 3 3 3
12xx= - +
Trang 137
Thay
1
2
x =-
vào biểu thức B ta có
33
33
1 1 1 1
1 2 1 8
2 2 8 8
B
é ùé ù
æ ö æ ö æ öæ ö
--
ê úê ú
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
= - - - + = - +
ç ç ç ç
ê úê ú
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
è ø è ø è øè ø
ê úê ú
ë ûë û
9 63 567
.
8 8 64
--
==
Vậy với
1
2
x =-
thì
567
64
B
-
=
* Giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động cá
nhân lần lượt làm các bài tập 1, 2
của dạng 3.
Dạng 3: Tìm x
Bài 1: Tìm x, biết:
a)
( )
( )
( )( )
2
2 2 4 3 3 26x x x x x x+ - + - + - =
b)
( )
( )
( )( )
2
3 3 9 4 4 21x x x x x x- + + - - + =
c)
( )
( ) ( )
22
2 1 4 2 1 ) 4 2 3 23x x x x x- + + - - =
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
( ) ( )
( ) ( )
3
22
1 3 3 9 3 4 2x x x x x- - + - + + - =
b)
( )
( )
( )
( )
22
1 1 1 1 7x x x x x x+ + + - - + =
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên yêu cầu HS đọc kĩ
từng bài và làm.
- HS tự làm vào vở.
- GV gọi HS lên bảng làm.
- GV tổ chức cho HS nhận xét,
đánh giá, giải thích kĩ từng bài.
*Kết luận, nhận định:
- GV kết luận:
+ Cách làm của dạng bài tập này.
Sử dụng các hằng đẳng thức đáng
nhớ, rút gọn vế trái rồi dựa vào
quan hệ giữa các phép tính để tìm
x
+ Cách trình bày bài làm.
Trả lời
Bài 1: Tìm x, biết:
a)
( )
( )
( )( )
2
2 2 4 3 3 26x x x x x x+ - + - + - =
( ) ( )
32
8 9 26x x x+ - - =
33
8 9 26x x x+ - + =
9 18x =
2x =
b)
( )
( )
( )( )
2
3 3 9 4 4 21x x x x x x- + + - - + =
( ) ( )
32
27 16 21x x x- - - =
33
27 16 21x x x- - + =
16 48x =
3x =
c)
( )
( ) ( )
22
2 1 4 2 1 4 2 3 23x x x x x- + + - - =
33
8 1 8 12 23x x x- - + =
12 24x =
2x =
Bài 2: Tìm x, biết:
Trang 138
a)
( ) ( )
( ) ( )
3
22
1 3 3 9 3 4 2x x x x x- - + - + + - =
( )
3 2 3 3 2
3 3 1 3 3 12 2x x x x x- + - - + + - =
3 2 3 2
3 3 1 27 3 12 2x x x x x- + - - - + - =
3 40 2x -=
3 42x =
14x =
b)
( )
( )
( )
( )
22
1 1 1 1 63x x x x x x+ + + - - + =
( )
( )
( )
( )
22
1 1 . 1 1 63x x x x x x
é ù é ù
+ - + - + + =
ê ú ê ú
ë û ë û
( )( )
33
1 1 63xx+ - =
6
1 63x -=
6
64x =
66
2x =
2xÞ=
hoặc
2x =-
* Giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động cá
nhân lần lượt làm các bài tập 1, 2
của dạng 4.
Dạng 4: Tính nhanh
Bài 1: Tính nhanh.
a)
3
2
2023 1
2023 2022
A
+
=
-
b)
3
2
2023 1
2023 2024
B
-
=
+
Bài 2: Tính nhanh.
a)
33
23 27
23.27
50
C
+
=-
d)
33
52.38
52 38
14
D =+
-
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên yêu cầu HS đọc kĩ
từng bài và làm.
- HS tự làm vào vở.
- GV gọi HS lên bảng làm.
- GV tổ chức cho HS nhận xét,
đánh giá, giải thích kĩ từng bài.
*Kết luận, nhận định:
- GV kết luận:
+ Cách làm của dạng bài tập này.
- Xem biểu thức bài cho có hằng
đẳng thức nào (Có thể phải thêm,
bớt, tách để biểu thức đã cho xuất
hiện hằng đẳng thức).
Bài 1: Tính nhanh.
a)
( )
( )
2
3
22
2023 1 2023 2023 1
2023 1
2023 2022 2023 2023 1
A
+ × - +
+
==
- - +
2024=
b)
( )
( )
2
3
22
2023 1 2023 2023 1
2023 1
2023 2024 2023 2023 1
B
- × + +
-
==
+ + +
2022=
Bài 2: Tính nhanh.
a)
33
23 27
23.27
50
C
+
=-
( )
( )
22
23 27 23 23.27 27
23.27
50
+ - +
=-
Trang 139
- Áp dụng hằng đẳng thức để tính.
+ Cách trình bày bài làm.
- GV chốt phương pháp giải của 4
dạng toán và một số lưu ý khi làm
bài.
22
23 23.27 27 23.27= - + -
22
23 2.23.27 27= - +
( )
2
23 27=-
16=
b)
33
52.38
52 38
14
D =+
-
( )
( )
22
52 52.38 38
52.38
52 38
14
++
=
-
+
22
52 52.38 38 52.38= + + +
22
52 2.52.38 38= + +
( )
2
52 38=+
2
90=
8100=
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ SỐ ….
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đa thức
3
125x +
viết dưới dạng tích là
A.
( )
( )
22
125 125 125x x x+ - +
B.
( )
( )
22
125 125 125x x x-++
C.
( )
( )
2
5 5 25x x x+ - +
D.
( )
( )
2
5 5 25x x x-++
Câu 2: Đa thức
3
18x-
viết dưới dạng tích là
A.
( )
( )
2
1 8 1 8 8x x x- - +
B.
( )
( )
2
1 2 1 2 4x x x- - +
C.
( )
( )
2
1 8 1 8 8x x x- + +
D.
( )
( )
2
1 2 1 2 4x x x- + +
Câu 3: Biểu thức
( )
( )
2
2 2 4 x x x+ - +
viết dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương
là
A.
33
2x -
B.
( )
3
2x -
C.
33
2x +
D .
( )
3
2x +
Câu 4: Biểu thức
( )
( )
2
1 3 1 3 9 x x x- + +
viết dưới dạng tổng hay hiệu hai lập
phương là
A.
33
1 3x-
B.
( )
3
3
1 3x+
C.
( )
3
3
1 3x-
D .
( )
3
13x+
Câu 5: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống
( )
( )
2
2 3 4 6 9 ..... 27x x x+ - + = +
A .
8x
B .
3
8x
C .
3
2x
D.
3
x
Trang 140
Câu 6: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống
( )
( )
2 2 3 3
3 ..... 9 27y x y x y x- + + = +
A .
3xy
B .
xy
C .
2
3xy
D.
2
3xy
2. TỰ LUẬN
Bài 1: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng
A
B
1)
( )( )
x y x y+-
a)
33
xy+
2)
22
2x xy y-+
b)
22
2x x y y++
3)
( )
2
xy+
c)
22
xy-
4)
( )
22
()x y x xy y+ - +
d)
( )
2
xy-
e)
22
xy+
Bài 2: Viết các đa thức sau dưới dạng tích.
a)
3
1
27
x +
b)
3
8 27x-
c)
33
125 8
yx
-
d)
3
0,00164x +
e)
333
64x yz-
Bài 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương.
a)
( )
( )
2
2 2 4x x x+ - +
b)
( )
( )
2
3 3 9x x x- + +
c)
( )
( )
22
3 3 9x y x xy y- + +
d)
( )
( )
4 2 2
3 9 3x x x+ + -
Bài 4: Chứng tỏ các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào biến x.
a)
( )
( )
23
5 5 25 2A x x x x= - + + - +
b)
( )
( ) ( )
22
2 3 4x 6 9 8 2 16 5B x x x x x= + - + - + + +
Bài 5: Tìm x biết:
a)
( ) ( )
( )
( )
32
2
3 3 3 9 9 1 15x x x x x- - - + + + + =
b)
( )( ) ( )
( )
2
5 5 2 2 4 17x x x x x x- + - - + + = -
c)
( )
( )
( )( )
2
1 1 2 2 5x x x x x x- + + - + - =
Bài 6: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x.
a)
( )
( ) ( )
23
2 3 4 6 9 2 4 1x x x x+ - + - -
b)
( )
( )
32
8 5 2 1 4x 2x 1xx- - + - +
Bài 7: Chứng minh:
Trang 141
a)
( ) ( )
3
33
3x y x y xy x y+ = + - +
b)
( ) ( )
3
33
3x y x y x y x y- = - + -
Bài 8:
a) Cho
1xy+=
và
1xy =-
. Chứng minh rằng:
33
4xy+=
b) Cho
1xy-=
và
6xy =
. Chứng minh rằng:
33
19xy-=
Bài 9:
a) Cho
3xy+=
và
22
5xy+=
. Tính
33
xy+
b) Cho
5xy-=
và
22
15xy+=
. Tính
33
xy-
ĐS: a) 2 b) - 5
Bài 10: Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau.
a)
( ) ( )
( )
( )( )
3
2
1 2 2 4 3 4 4P x x x x x x= - - + - + + - +
với
5x =-
b)
( )
( )
2
27 3 3 9Q x x x= + - + +
với
3x =-
Bài 11: Chứng minh rằng
3 3 3 3
1 2 3 ... 100A = + + + +
chia hết cho
1 2 3 ... 100B = + + + +
.
Hướng dẫn:
Ta có
1 2 3 ... 100B = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1 100 2 99 3 98 ... 50 51= + + + + + + + +
101 101 101 ... 101= + + + +
(
50
số hạng
101
)
101.50=
Để chứng minh
A
chia hết cho
B
ta chứng minh
A
chia hết cho
50
và
101
.
* Ta có
3 3 3 3
1 2 3 ... 100A = + + + +
( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3
1 100 2 99 ... 50 51= + + + + + +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
1 100 1 1.100 100 2 99 2 2.99 99 ... 50 51 50 50.51 51= + - + + + - + + + + - +
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
101. 1 1.100 100 101. 2 2.99 99 ... 101. 50 50.51 51= - + + - + + + - +
( )
( )
2 2 2 2
101. 1 2 3 ... 100 1.100 2.99 3.98 ... 50.51
éù
= + + + + - + + + +
êú
ëû
Do đó
A
chia hết cho
101
(1)
* Lại có
3 3 3 3
1 2 3 ... 100A = + + + +
( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3
1 99 2 98 ... 50 100= + + + + + +
Mỗi biểu thức trong ngoặc đều chia hết cho
50
nên
A
chia hết cho
50
(2)
Trang 142
(Chú ý: Với mọi số nguyên a, b và số tự nhiên n thì
2 1 2 1nn
ab
++
+
chia hết cho
ab+
)
Từ (1) và (2) suy ra
A
chia hết cho
101
và
50
nên
A
chia hết cho
B
.
Tuần 13
Tiết 34; 35; 36
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TẬP ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Củng cố các khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng và đoạn thẳng tỉ lệ.
- Củng cố định lí Thalès và định lí Thalès đảo trong một tam giác.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà
và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết
hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn
thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được tỉ số của hai đoạn
thẳng và các cặp đoạn thẳng tỉ lệ, nội dung định lí Thalès và định lí Thalès đảo.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học,
năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh,
phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, …để tính được độ dài các đoạn thẳng bằng
cách sử dụng định lí Thalès và giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc vận dụng định lí Thalès.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và
theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Trang 143
1.2. Đoạn thẳng tỉ lệ: Hai đoạn thẳng
AB
và
CD
gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng
''AB
và
''CD
nếu có tỉ lệ thức:
''
''
AB A B
CD C D
=
hay
' ' ' '
AB CD
A B C D
=
1.3. Định lí Thalès trong tam giác:
a) Định lí Thalès: Nếu một đường thẳng song song với hai cạnh của một tam
giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng
tương ứng tỉ lệ.
b) Định lí Thalès đảo: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và
định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó
song song với cạnh còn lại của tam giác.
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh
bài toán trắc nghiệm
Dạng 1: Tính tỉ số của hai đoạn thẳng.
Chia đoạn thẳng theo tỉ số cho trước.
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Cho
6AB cm=
và
18AC cm=
. Tỉ số của hai đoạn thẳng
AB
và
AC
là bao
nhiêu?
A.
1
2
B.
2
C.
1
3
D.
3
Câu 2. Cho
3MN cm=
và
12DE dm=
. Tỉ số của hai đoạn thẳng
DE
và
MN
là bao
nhiêu?
A.
1
3
B.
4
C.
1
30
D.
40
Câu 3. Cho các đoạn thẳng
6AB cm=
,
4CD cm=
,
8PQ cm=
,
10EF cm=
,
2,5MN cm=
,
1,5RS cm=
. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hai đoạn thẳng
AB
và
PQ
tỉ lệ với hai đoạn thẳng
EF
và
RS
.
B. Hai đoạn thẳng
AB
và
CD
tỉ lệ với hai đoạn thẳng
PQ
và
EF
.
C. Hai đoạn thẳng
AB
và
RS
tỉ lệ với hai đoạn thẳng
EF
và
MN
.
D. Cả 3 phát biểu đều sai.
*Thực hiện nhiệm vụ:
- GV mời ba HS trả lời miệng.
- Ba HS trả lời miệng, cả lớp theo dõi
nhận xét bài bạn.
- HS chốt được kiến thức về cách tìm tỉ
Trả lời:
Câu
1
2
3
Đáp án
C
D
C
Hướng dẫn giải:
Trang 144
số của 2 đoạn thẳng và cách kiểm tra các
cặp đoạn thẳng có tỉ lệ với nhau hay
không.
*Kết luận, nhận định:
- Muốn tìm tỉ số của 2 đoạn thẳng ta chia
độ dài của chúng theo cùng một đơn vị
đo.
- Các cặp đoạn thẳng tỉ lệ với nhau khi tỉ
số của mỗi cặp đoạn thẳng đó bằng
nhau.
Câu 1.
61
18 3
AB
AC
==
.
Câu 2. Đổi
12 120DE dm cm==
.
120
40
3
DE
MN
==
.
Câu 3.
63
84
AB
PQ
==
và
10 20
1,5 3
EF
RS
==
AB EF
PQ RS
.
63
42
AB
CD
==
và
84
10 5
PQ
EF
==
AB PQ
CD EF
.
6
4
1,5
AB
RS
==
và
10
4
2,5
EF
MN
==
AB EF
RS MN
=
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 2: Tính tỉ số của hai đoạn
thẳng sau:
a)
1,2AB m=
và
3,8CD m=
.
b)
0,5MN cm=
và
4,1KP km=
.
HS tìm hiểu bài 2 và trình bày bài làm
vào vở.
*Thực hiện nhiệm vụ:
- GV cho HS hoạt động cá nhân làm bài.
- HS hoạt động cá nhân làm bài.
- Học sinh đọc đề bài và làm bài tập
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh đối chiếu kết quả và nhận xét
bài làm của bạn.
*Kết luận, nhận định:
- Muốn tìm tỉ số của 2 đoạn thẳng ta chia
độ dài của chúng theo cùng một đơn vị
đo.
Bài 2: Tính tỉ số của hai đoạn thẳng sau:
a)
1,2AB m=
và
3,8CD m=
.
b)
0,5MN cm=
và
4,1KP km=
.
Lời giải:
a) Ta có:
1,2 6
3,8 19
AB
CD
==
.
b) Đổi
4,1 410000KP km cm==
.
Ta có:
0,5 1
410000 820000
MN
KP
==
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
Bài 3: Cho hình vẽ:
Trang 145
tìm hiểu Bài 3: Cho hình vẽ:
a) Hai đoạn thẳng
AE
và
AC
có tỉ lệ với
hai đoạn thẳng
AD
và
AB
không? Vì
sao?
b) Hai đoạn thẳng
HI
và
IF
có tỉ lệ
với hai đoạn thẳng
HJ
và
JG
không?
Vì sao?
*Thực hiện nhiệm vụ:
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi làm
bài.
- HS hoạt động nhóm đôi làm bài.
- GV: Trước tiên ta phải tìm các độ dài
AD
,
AC
. Ta tính độ dài
AD
,
AC
như
thế nào?
- HS: Ta có:
AD AB DB=−
7 2 5cm=−=
.
AC AE EC=+
4 4 8cm= + =
.
*Kết luận, nhận định:
- Các cặp đoạn thẳng tỉ lệ với nhau khi tỉ
số của mỗi cặp đoạn thẳng đó bằng
nhau.
a) Hai đoạn thẳng
AE
và
AC
có tỉ lệ với
hai đoạn thẳng
AD
và
AB
không? Vì
sao?
b) Hai đoạn thẳng
HI
và
IF
có tỉ lệ với
hai đoạn thẳng
HJ
và
JG
không? Vì
sao?
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
7 2 5AD AB DB cm= − = − =
.
4 4 8AC AE EC cm= + = + =
.
41
82
AE
AC
==
và
5
7
AD
AB
=
AE AD
AC AB
.
Vậy: Hai đoạn thẳng
AE
và
AC
không
tỉ lệ với hai đoạn thẳng
AD
và
AB
.
b) Ta có:
2,7 3
1,8 2
HI
IF
==
và
2,1 3
1,4 2
HJ
JG
==
HI HJ
IF JG
=
.
Vậy: Hai đoạn thẳng
HI
và
IF
có tỉ lệ
với hai đoạn thẳng
HJ
và
JG
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
Bài 4: Điểm
C
thuộc đoạn thẳng
AB
và
7 cm
4 cm
4 cm
2 cm
E
B
C
A
D
1,4 cm
2,1 cm
2,7 cm
1,8 cm
I
G
H
F
J
7 cm
4 cm
4 cm
2 cm
E
B
C
A
D
1,4 cm
2,1 cm
2,7 cm
1,8 cm
I
G
H
F
J
Trang 146
tìm hiểu Bài 4 Điểm
C
thuộc đoạn
thẳng
AB
và chia
AB
theo tỉ số
4
5
. Hãy
tính các tỉ số:
;
AB AB
AC CB
.
*Thực hiện nhiệm vụ:
- GV: Một điểm
C
thuộc đoạn thẳng
AB
(hoặc đường thẳng
AB
), được gọi là
chia đoạn thẳng
AB
theo tỉ số
m
n
(
m
,
n
là các số dương) nếu ta có:
AC m
CB n
=
.
- GV: Nếu ta chia đoạn thẳng
AB
thành
4 5 9+=
phần bằng nhau thì đoạn thẳng
AC
chiếm 4 phần và
CB
chiếm 5 phần.
- GV vẽ hình minh họa:
- Học sinh đọc đề bài và làm bài tập
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh đối chiếu kết quả và nhận xét
bài làm của bạn.
- GV: Giả sử mỗi phần có độ dài là
b
.
Hãy tính
AB
,
AC
,
CB
theo
b
.
- HS:
9AB b=
;
4AC b=
;
5CB b=
.
*Kết luận, nhận định:
- Điểm
C
chia
AB
theo tỉ số
4
5
nghĩa là
4
5
AC
CB
=
. Từ đó tính được:
4AC b=
;
5CB b=
với
0b
.
chia
AB
theo tỉ số
4
5
. Hãy tính các tỉ số:
;
AB AB
AC CB
.
Hướng dẫn giải:
Vì điểm
C
chia đoạn thẳng
AB
theo tỉ
số
4
5
nên:
4
5
AC
CB
=
4
( 0)
5
AC b
b
CB b
=
=
.
Do đó:
9AB AC CB b= + =
.
Vậy:
99
44
AB b
AC b
==
và
99
55
AB b
CB b
==
.
Nhận xét:
- Trong lời giải trên ta đã sử dụng kĩ thuật
đại số hóa hình học:
Nếu ta có
AC m
CB n
=
thì
( 0)
AC mb
b
CB nb
=
=
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 5: Cho đoạn thẳng
20AB cm=
.
Bài 5: Cho đoạn thẳng
20AB cm=
.
a) Trên đoạn thẳng
AB
lấy điểm
C
sao
cho
3
2
CA
CB
=
. Tính độ dài
CB
.
9
4
5
A
B
C
Trang 147
a) Trên đoạn thẳng
AB
lấy điểm
C
sao
cho
3
2
CA
CB
=
. Tính độ dài
CB
.
b) Trên tia đối của tia
BA
lấy điểm
D
sao cho
3
2
CA
CB
=
. Tính độ dài
CD
.
*Thực hiện nhiệm vụ:
- GV cho HS hoạt động cá nhân làm bài.
- HS hoạt động cá nhân làm bài.
- GV gợi ý: sử dụng kĩ thuật đại số hóa
hình học.
- Học sinh đọc đề bài và làm bài tập
- Hai học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh đối chiếu kết quả và nhận xét
bài làm của bạn.
*Kết luận, nhận định:
- Ta có thể giải bài toán chia đoạn thẳng
theo tỉ số cho trước bằng nhiều cách
khác nhau, chẳng hạn:
Cách 1:
3
2
CA
CB
=
3
2
CA b
CB b
=
=
với
0b
Cách 2:
3
2
CA
CB
=
32
CA CB
=
(Tính chất
của tỉ lệ thức).
Cách 3: Đặt
CB x=
thì
20CA x=−
.
b) Trên tia đối của tia
BA
lấy điểm
D
sao cho
3
2
CA
CB
=
. Tính độ dài
CD
.
Hướng dẫn giải:
a) Cách 1: Từ giả thiết:
3
2
CA
CB
=
3
2
CA b
CB b
=
=
với
0b
Nên
20 5AB cm CA CB b= = + =
4b cm=
.
Vậy:
8CB cm=
.
Cách 2: Từ giả thiết:
3
2
CA
CB
=
32
CA CB
=
.
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:
3 2 3 2
CA CB CA CB+
==
+
20
4.
55
AB
= = =
Vậy:
8CB cm=
.
Cách 3: Đặt
CB x=
thì
20CA x=−
.
Từ giả thiết và tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức ta có
23CA CB=
hay
2(20 ) 3xx−=
8x cm=
.
Vậy:
8CB cm=
.
b) Từ giả thiết:
3
2
DA
DB
=
3
2
DA b
DB b
=
=
với
0b
.
Mặt khác
D
thuộc tia đối của tia
BA
nên
DA DB
.
Do đó:
20 3 2AB cm DA DB b b= = − = −
20b cm=
. Suy ra
40DB cm=
.
A
B
C
D
Trang 148
Vậy:
40 8 48CD DB CB cm= + = + =
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh
bài toán trắc nghiệm
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng.
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Cho các đoạn thẳng
8AB cm=
,
6AC cm=
,
12MN cm=
,
PQ x cm=
. Tìm
x
để
AB
và
AC
tỉ lệ với
MN
và
PQ
.
A.
6x cm=
B.
7x cm=
C.
8x cm=
D.
9x cm=
Câu 2. Cho tam giác
ABC
có
10AB cm=
và
20AC cm=
. Trên cạnh
AB
lấy điểm
M
sao cho
4AM cm=
. Qua
M
kẻ đường thẳng song song với
BC
cắt
AC
tại
N
. Tính
độ dài đoạn thẳng
AN
.
A.
8AN cm=
B.
10AN cm=
C.
12AN cm=
D.
6AN cm=
Câu 3. Cho hình vẽ :
Độ dài
x
phải bằng bao nhiêu để
DE
song song với
BC
?
A.
6,5x =
B.
7,5x =
C.
8,5x =
D.
12,5x =
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ 3 HS quan sát và trả lời theo yêu cầu
của GV.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
*Kết luận, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá quá trình học của
HS, tổng quát lại các kiến thức về đoạn
thẳng tỉ lệ, định lí Thalès và định lí
Thalès đảo.
Trả lời:
Câu
1
2
3
Đáp án
D
A
B
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 2: Tìm độ dài y trong mỗi
Bài 2: Tìm độ dài y trong mỗi hình vẽ
sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập
phân thứ nhất).
x
4,5
5
3
E
B
C
A
D
Trang 149
hình vẽ sau (làm tròn kết quả đến chữ số
thập phân thứ nhất).
- HS tìm hiểu bài 2 và vẽ hình
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng định lí Thalès để tính độ dài y.
+ GV hướng dẫn HS tìm y trong hình 1:
GV: Tam giác
ABC
có
//DE BC
.
Trong phát biểu của định lí Thalès thì
các đoạn thẳng
AB
,
AD
,
DB
tương ứng
với các đoạn thẳng nào?
HS: Các đoạn thẳng
AB
,
AD
,
DB
tương ứng với các đoạn thẳng
AC
,
AE
,
EC
.
GV: Các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ nên
ta có đẳng thức nào để tìm y?
Giải
- Hình 1: Xét tam giác
ABC
có
//DE BC
nên theo định lí Thalès, ta có:
AD AE
DB EC
=
hay
3
6
y
y
=
2
18y =
18 4,2y =
(vì
0y
) .
Vậy:
4,2y
.
- Hình 2: Vì
()FGN GNP gt=
mà 2 góc
này là 2 góc so le trong của
GH
và
NP
nên
//GH NP
.
Xét tam giác
MNP
có
//GH NP
nên theo
định lí Thalès, ta có:
MG MH
GN HP
=
hay
11 7
3 y
=
7.3
1,9
11
y =
Vậy:
1,9y
.
- Hình 3:
Ta có:
5,2 3,3 8,5QE QH HE= + = + =
Hình 1 . DE // BC
y
y
6
3
E
B
C
A
D
Hình 2
y
11
7
3
H
N
P
M
G
F
Hình 3.
y
5,2
3
3,3
R
Q
E
P
H
Hình 1 . DE // BC
y
y
6
3
E
B
C
A
D
Hình 2
y
11
7
3
H
N
P
M
G
F
Hình 3.
y
5,2
3
3,3
R
Q
E
P
H
Trang 150
HS: Ta có:
AD AE
DB EC
=
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý.
- Ở hình 2 và hình 3 để vận dụng định lí
Thalès thì trước tiên ta phải chứng minh
//GH NP
và
//RH PE
.
Vì
()QHR QEP gt=
mà 2 góc này là 2
góc đồng vị của
RH
và
PE
nên
//RH PE
.
Xét tam giác
QPE
có
//RH PE
nên theo
định lí Thalès, ta có:
QR QH
QP QE
=
hay
3 5,2
8,5y
=
3.8,5
4,9
5,2
y =
Vậy:
4,9y
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 3: Cho tam giác
ABC
có
12AB cm=
và
21AC cm=
. Gọi
G
là
trọng tâm và
AM
là đường trung tuyến
của tam giác
ABC
. Đường thẳng đi qua
trọng tâm
G
và song song với
BC
cắt
AB
,
AC
lần lượt tại
N
,
P
. Tính
AN
,
NB
,
AP
,
PC
.
- HS tìm hiểu bài 3 và vẽ hình
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng định lí Thalès để tính các độ dài
AN
,
NB
,
AP
,
PC
.
+ GV: Vì
G
là trọng tâm của tam giác
ABC nên ta có điều gì?
+ HS: Ta có :
2
3
AG
AM
=
.
+ GV: Vì
//NP BC
nên theo định lí
Thalès, ta có điều gì ?
HS: Ta có:
AG AN AP
AM AB AC
==
.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
có
12AB cm=
và
21AC cm=
. Gọi
G
là trọng tâm và
AM
là đường trung tuyến của tam giác
ABC
. Đường thẳng đi qua trọng tâm
G
và song song với
BC
cắt
AB
,
AC
lần
lượt tại
N
,
P
. Tính
AN
,
NB
,
AP
,
PC
.
Giải
Vì
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
nên
ta có :
2
3
AG
AM
=
.
Vì
//NP BC
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AG AN AP
AM AB AC
==
2
3
AN AP
AB AC
==
hay
2
12 21 3
AN AP
==
8AN cm=
và
14AP cm=
N
P
G
M
C
B
A
Trang 151
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý.
12 8 4NB cm= − =
và
21 14 7PC cm= − =
Vậy:
8AN cm=
,
14AP cm=
,
4NB cm=
,
7PC cm=
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 1: Tìm các đường thẳng
song song trong hình vẽ và giải thích vì
sao chúng song song với nhau.
HS tìm hiểu bài 1 và vẽ hình
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng định lí Thalès đảo để tìm ra các
đường thẳng song song.
*Kết luận, nhận định:
Dạng 3: Chứng minh hai đường thẳng
song song.
Bài 1: Tìm các đường thẳng song song
trong hình vẽ và giải thích vì sao chúng
song song với nhau.
Giải
- Hình 1a: Vì
5 6,25
3 3,75
=
hay
DB EB
DC EA
=
nên theo định lí Thalès đảo, ta có
//DE AC
.
- Hình 1b:
Vì
3 6 10
2 4 5
=
hay
QK QM PN
KP MR NR
=
nên
theo định lí Thalès đảo, ta có
//KM PR
Hình 1a.
3
5
6,25
3,75
D
B
C
A
E
2
3
Hình 1b.
4
6
10
5
M
Q
R
P
K
N
Hình 1a.
3
5
6,25
3,75
D
B
C
A
E
2
3
Hình 1b.
4
6
10
5
M
Q
R
P
K
N
Trang 152
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
và
MN
không song song với
QP
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 2: Cho tam giác
ABC
có
4BC cm=
. Trên cạnh
BC
,
CA
lần lượt
lấy các điểm
P
,
Q
sao cho
3CP cm=
,
4AC AQ=
. Chứng minh rằng
//PQ AB
.
- HS tìm hiểu bài 2 và vẽ hình
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng định lí Thalès đảo để chứng minh
//PQ AB
.
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
Bài 2: Cho tam giác
ABC
có
4BC cm=
.
Trên cạnh
BC
,
CA
lần lượt lấy các điểm
P
,
Q
sao cho
3CP cm=
,
4AC AQ=
.
Chứng minh rằng
//PQ AB
.
Giải
Ta có:
4 3 1BP BC CP cm= − = − =
4
BC
BP
=
.
Vì
4AC AQ=
nên
4
AC
AQ
=
.
Do đó:
AC BC
AQ BP
=
.
Theo định lí Thalès đảo, ta có
//PQ AB
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 3: Cho tứ giác
ABCD
và
điểm
F
nằm trên
AC
. Kẻ
//FE CD
và
//FG CB
(
E AD
và
G AB
). Chứng
minh rằng
//EG DB
.
- HS tìm hiểu bài 3 và vẽ hình
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
Bài 3: Cho tứ giác
ABCD
và điểm
F
nằm trên
AC
.Kẻ
//FE CD
và
//FG CB
(
E AD
và
G AB
). Chứng minh rằng
//EG DB
.
Giải
4 cm
3 cm
Q
P
C
B
A
Trang 153
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng định lí Thalès đảo để chứng minh
//EG DB
//EG DB
AE AG
AD AB
=
AE AF
AD AC
=
và
AG AF
AB AC
=
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh đối chiếu kết quả và nhận xét
bài làm của bạn.
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
Vì
//FE CD
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AE AF
AD AC
=
.
Vì
//FG CB
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AG AF
AB AC
=
.
Do đó:
AE AG
AD AB
=
.
Theo định lí Thalès đảo, ta có
//EG DB
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 4: Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
). Gọi
G
và
K
lần lượt là trọng
tâm của tam giác
ACD
và
BCD
. Chứng
minh rằng
//GK CD
.
- HS tìm hiểu bài 4 và vẽ hình
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng định lí Thalès đảo để chứng minh
//GK CD
//GK CD
//GK AB
Bài 4: Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
).
Gọi
G
và
K
lần lượt là trọng tâm của
tam giác
ACD
và
BCD
. Chứng minh rằng
//GK CD
.
Giải
Gọi
M
là trung điểm của
CD
.
Vì
G
là trọng tâm của tam giác
ACD
nên
ta có :
2
3
AG
AM
=
.
Vì
K
là trọng tâm của tam giác
BCD
nên
ta có :
2
3
BK
BM
=
.
G
E
A
C
D
B
F
K
G
M
A
C
D
B
Trang 154
AG BK
AM BM
=
2
3
AG
AM
=
và
2
3
BK
BM
=
.
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
Do đó:
AG BK
AM BM
=
.
Theo định lí Thalès đảo, ta có
//GK AB
.
Mà
//AB CD
nên
//GK CD
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 1: Cho tam giác
ABC
và
hai điểm
D
,
M
đều nằm trên cạnh
BC
.
Kẻ
//DE AC
và
//DF AB
(
E AB
và
F AC
). Kẻ
//MN AC
và
//MK AB
(
N AB
và
K AC
). Chứng minh rằng:
AE AF AN AK
AB AC AB AC
+ = +
.
- HS tìm hiểu bài 1 và vẽ hình.
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng định lí Thalès để chứng minh hệ
thức
AE AF AN AK
AB AC AB AC
+ = +
.
+ GV: Theo định lí Thalès, ta có hai tỉ
số
AE
AB
và
AF
AC
lần lượt bằng hai tỉ số
nào?
+ HS:
AE DC
AB BC
=
và
AF DB
AB BC
=
.
+ GV: Tổng
?
DC DB
BC BC
+=
+ HS:
1
DC DB
BC BC
+=
.
Dạng 4: Chứng minh các hệ thức hình
học.
Bài 1: Cho tam giác
ABC
và hai điểm
D
,
M
đều nằm trên cạnh
BC
. Kẻ
//DE AC
và
//DF AB
(
E AB
và
F AC
).
Kẻ
//MN AC
và
//MK AB
(
N AB
và
K AC
). Chứng minh rằng:
AE AF AN AK
AB AC AB AC
+ = +
.
Giải
Vì
//DE AC
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AE DC
AB BC
=
.
Vì
//DF AB
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AF DB
AB BC
=
.
Do đó:
1
AE AF DC DB
AB AC BC BC
+ = + =
.
K
N
F
E
B
C
A
D
M
Trang 155
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
Tương tự, ta cũng chứng minh được :
1
AN AK MC MB
AB AC BC BC
+ = + =
.
Vậy:
AE AF AN AK
AB AC AB AC
+ = +
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 2: Cho tứ giác
ABCD
có
góc
B
và góc
D
đều là góc vuông. Trên
đường chéo
AC
lấy điểm
P
. Kẻ
PH AB⊥
và
PE AD⊥
(
H AB
và
E AD
). Chứng minh rằng:
1
AH DE
AB DA
+=
.
- HS tìm hiểu bài 2 và vẽ hình.
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng định lí Thalès để chứng minh hệ
thức
1
AH DE
AB DA
+=
.
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
Bài 2: Cho tứ giác
ABCD
có góc
B
và
góc
D
đều là góc vuông. Trên đường
chéo
AC
lấy điểm
P
. Kẻ
PH AB⊥
và
PE AD⊥
(
H AB
và
E AD
). Chứng
minh rằng:
1
AH DE
AB DA
+=
.
Giải
Vì
PH AB⊥
và
BC AB⊥
nên
//PH BC
.
Vì
PE AD⊥
và
CD AD⊥
nên
//PE CD
.
Vì
//PH BC
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AH AP
AB AC
=
.
Vì
//PE CD
nên theo định lí Thalès, ta
có:
DE PC
DA AC
=
.
Do đó:
1
AH DE AP PC
AB DA AC AC
+ = + =
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 3:
Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
). Một
Bài 3: Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
).
Một đường thẳng song song với hai đáy,
cắt
các cạnh bên
AD
và
BC
theo thứ tự ở
M
E
H
D
C
A
B
P
Trang 156
đường thẳng song song với hai đáy, cắt
các cạnh bên
AD
và
BC
theo thứ tự ở
M
và
N
. Chứng minh rằng:
a)
AM BN
MD NC
=
b)
1
AM CN
AD CB
+=
- HS tìm hiểu bài 3 và vẽ hình.
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng định lí Thalès để chứng minh các
hệ thức: a)
AM BN
MD NC
=
b)
1
AM CN
AD CB
+=
.
+ GV: Trong hình ban đầu không có
hình tam giác. Vậy để sử dụng được
định lí Thalès ta phải làm gì?
+ HS: Nối
AC
và gọi
I
là giao điểm của
đường chéo
AC
với
MN
.
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý
và
N
. Chứng minh rằng:
a)
AM BN
MD NC
=
b)
1
AM CN
AD CB
+=
Giải
a) Gọi
I
là giao điểm của đường chéo
AC
với
MN
.
Áp dụng định lí Thalès vào hai tam giác
ACD
và
ACB
có
//MI CD
,
//IN AB
ta
được:
AM BN
MD NC
=
(1);
AM BN
MD NC
=
(2).
Từ (1) và (2) suy ra:
AM BN
MD NC
=
.
b) Áp dụng định lí Thalès vào hai tam
giác
ACD
và
ACB
có
//MI CD
,
//IN AB
ta được:
AM AI
AD AC
=
(3);
CN CI
CB CA
=
(4).
Cộng theo vế các đẳng thức (3) và (4),
thu được:
1
AM CN AI CI AC
AD CB AC AC
+
+ = = =
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 4:
Cho hình bình hành
ABCD
có
M
và
N
lần lượt là trung điểm của AB và CD .
Gọi
P
và
Q
theo thứ tự là giao điểm
của
AM
và
CN
với đường chéo
BD
.
Chứng minh rằng:
DP PQ QB==
.
- HS tìm hiểu bài 4 và vẽ hình.
Bài 4: Cho hình bình hành
ABCD
có
M
và
N
lần lượt là trung điểm của AB và
CD . Gọi
P
và
Q
theo thứ tự là giao
điểm của
AM
và
CN
với đường chéo
BD
.
Chứng minh rằng:
DP PQ QB==
.
Giải
N
M
D
C
A
B
I
Trang 157
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng định lí Thalès để chứng minh hệ
thức:
DP PQ QB==
.
+ GV: Nêu cách chứng minh
//MQ AP
,
//PN QC
?
+ HS: Chứng minh tứ giác
AMCN
là
hình bình hành để suy ra
//MC AN
.
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý.
Áp dụng định nghĩa và giả thiết vào hình
bình hành
ABCD
, ta được:
AM NC=
,
//AM NC
.
Tứ giác
AMCN
có hai cạnh đối song
song và bằng nhau nên nó là hình bình
hành, do đó
//MC AN
, suy ra:
//MQ AP
,
//PN QC
.
Áp dụng định lí Thalès vào hai tam giác
APB
và
DQC
có
//MQ AP
,
//PN QC
,
ta được:
1
BQ BM
QP MA
==
BQ QP=
(1).
1
DP DN
PQ NC
==
DP PQ=
(2).
Từ (1) và (2) ta có:
DP PQ QB==
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 5:
Cho tam giác
ABC
có
G
là trọng tâm,
d
là một đường thẳng đi qua
G
và cắt
AB
và
AC
theo thứ tự tại
M
và
N
.
Chứng minh rằng:
3
AB AC
AM AN
+=
.
- HS tìm hiểu bài 5 và vẽ hình.
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng định lí Thalès để chứng minh hệ
Bài 5: Cho tam giác
ABC
có
G
là trọng
tâm,
d
là một đường thẳng đi qua
G
và
cắt
AB
và
AC
theo thứ tự tại
M
và
N
.
Chứng minh rằng:
3
AB AC
AM AN
+=
.
Giải
Gọi
D
là trung điểm của cạnh
BC
. Ta
có:
Q
P
N
M
B
D
C
A
d
F
E
N
G
D
B
C
A
M
Trang 158
thức:
3
AB AC
AM AN
+=
.
+ GV: Trọng tâm G có tính chất gì?
+ HS:
3
2
AD
AG
=
.
+ GV:
//BF d
và
//CE d
?
+ HS:
//BF CE
.
+ GV: Sử dụng định lí Thalès, ta có các
tỉ số
AB
AM
và
AC
AN
lần lượt bằng các tỉ số
nào?
+ HS:
AB AF
AM AG
=
và
AC AE
AN AG
=
.
+ GV:
?
AB AC
AM AN
+=
+ HS:
AB AC AF AE
AM AN AG
+
+=
+ GV: Để chứng minh
3
AB AC
AM AN
+=
ta
phải chứng minh điều gì?
+ HS: Ta phải chứng minh:
32AF AE AG AD+ = =
+ GV : Chứng minh
2?AF AE AD+=
+ HS : Ta chứng minh
DE DF=
bằng
cách chứng minh
( . . )DBF DCE g c g =
.
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý.
3
2
AD
AG
=
3
2
AD AG=
.
Kẻ
//BF d
và
//CE d
(
,F E AD
).
//BF CE
.
Xét tam giác
DBF
và
DCE
, ta có:
DB DC=
(do
D
là trung điểm của
BC
)
DBF DCE=
(2 góc SLT của
//BF CE
)
BDF CDE=
(2 góc đối đỉnh).
Suy ra:
( . . )DBF DCE g c g =
.
DE DF=
(2 cạnh tương ứng).
2AF AE AD+=
.
Vì
//MG BF
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AB AF
AM AG
=
.
Vì
//NG CE
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AC AE
AN AG
=
.
Do đó:
AB AC AF AE
AM AN AG AG
+ = +
.
23
3
AD AG
AG AG
= = =
.
Vậy:
3
AB AC
AM AN
+=
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 1:
Dạng 5: Bài toán thực tế.
Bài 1:
Trang 159
Cây cầu MN bắc qua một con sông có
chiều rộng
280m
. Để đo khoảng cách
giữa hai điểm
E
và
K
nằm trên hai bờ
sông, bác Toàn chọn một điểm
T
trên
đường thẳng
MN
sao cho ba điểm
T
,
E
,
K
thẳng hàng (hình vẽ). Trên mặt đất,
bác Toàn đo được
160TN m=
và
220TE m=
. Em hãy giúp bác Toàn tìm
khoảng cách giữa
E
và
K
.
- HS tìm hiểu bài 1 và vẽ hình.
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng định lí Thalès để tìm khoảng cách
giữa
E
và
K
.
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh đối chiếu kết quả và nhận xét
bài làm của bạn.
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý.
Cây cầu MN bắc qua một con sông có
chiều rộng
280m
. Để đo khoảng cách
giữa hai điểm
E
và
K
nằm trên hai bờ
sông, bác Toàn chọn một điểm
T
trên
đường thẳng
MN
sao cho ba điểm
T
,
E
,
K
thẳng hàng (hình vẽ). Trên mặt đất,
bác Toàn đo được
160TN m=
và
220TE m=
. Em hãy giúp bác Toàn tìm
khoảng cách giữa
E
và
K
.
Giải
Xét tam giác
TMK
có
//NE MK
nên theo
định lí Thalès, ta có:
TN TE
NM EK
=
hay
160 220
280 EK
=
280.220
385
160
EK m==
Vậy: Khoảng cách giữa
E
và
K
là
385m
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 2:
Bài 2:
160
220
280
E
M
N
T
K
160
220
280
E
M
N
T
K
Trang 160
Để đo chiều cao
AB
của cây trong vườn,
bác Thái chọn các vị trí
C
,
D
,
E
sao
cho ba vị trí
A
,
D
,
B
thẳng hàng; ba vị
trí
C
,
E
,
B
thẳng hàng và
BCA BED=
(hình vẽ). Bác Thái đo được
2DB m=
,
1,8BE m=
,
5,2EC m=
. Em hãy giúp bác
Thái tìm ra chiều cao
AB
của cây (làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
nhất).
- HS tìm hiểu bài 2 và vẽ hình.
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng định lí Thalès để tìm ra chiều cao
AB
của cây (làm tròn kết quả đến chữ
số thập phân thứ nhất).
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh đối chiếu kết quả và nhận xét
bài làm của bạn.
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý.
Để đo chiều cao
AB
của cây trong vườn,
bác Thái chọn các vị trí
C
,
D
,
E
sao
cho ba vị trí
A
,
D
,
B
thẳng hàng; ba vị
trí
C
,
E
,
B
thẳng hàng và
BCA BED=
(hình vẽ). Bác Thái đo được
2DB m=
,
1,8BE m=
,
5,2EC m=
. Em hãy giúp bác
Thái tìm ra chiều cao
AB
của cây (làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
nhất).
Giải
Ta có:
1,8 5,2 7BC BE EC m= + = + =
.
Vì
BCA BED=
và 2 góc này là 2 góc đồng
vị của
DE
và
AC
nên
//DE AC
.
Xét tam giác
ABC
có
//DE AC
nên theo
định lí Thalès, ta có:
BE BD
BC AB
=
hay
1,8 2
7 AB
=
2.7
7,8
1,8
AB m=
Vậy: Chiều cao của cây xấp xỉ là
7,8m
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 1: Chứng minh rằng: Nếu
Dạng 6: Hệ quả của định lí Thalès.
Bài 1: Chứng minh rằng: Nếu một
đường thẳng cắt hai cạnh của một tam
2
5,2
1,8
E
B
A
D
C
2
5,2
1,8
E
B
A
D
C
Trang 161
một đường thẳng cắt hai cạnh của một
tam giác và song song với cạnh còn lại
thì nó tạo thành một tam giác mới có ba
cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam
giác đã cho (Hệ quả của định lí Thalès).
- HS tìm hiểu bài 1 và vẽ hình, ghi GT,
KL.
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS viết GT,
KL và vận dụng định lí Thalès để chứng
minh.
+ GV: Hãy viết GT, KL của bài toán.
+ HS:
GT
ABC
,
//DE BC
KL
AD AE DE
AB AC BC
==
.
+ GV: Kết quả
AD AE
AB AC
=
ta đã có
chưa?
+ HS: Theo định lí Thalès ta có ngay
AD AE
AB AC
=
.
+ GV: Tiếp theo ta cần chứng minh điều
gì?
+ HS: Ta cần chứng minh
AD DE
AB BC
=
hoặc
AE DE
AC BC
=
.
+ GV: Làm thế nào vận dụng được định
lí Thalès để chứng minh
AE DE
AC BC
=
?
+ HS: Kẻ
//EF AB
(
F BC
).
giác và song song với cạnh còn lại thì nó
tạo thành một tam giác mới có ba cạnh
tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác
đã cho (Hệ quả của định lí Thalès).
Giải
GT
ABC
,
//DE BC
KL
AD AE DE
AB AC BC
==
.
Kẻ
//EF AB
(
F BC
).
Vì
//EF AB
nên theo định lí Thalès, ta
có:
AE BF
AC BC
=
.
Mà:
//DE BC
và
//EF AB
nên
DBFE
là
hình bình hành
DE BF=
.
Do đó:
AE DE
AC BC
=
.
Nhận xét:
1) Hệ quả của định lí Thalès:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của
một tam giác và song song với cạnh còn
lại thì nó tạo thành một tam giác mới có
ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của
tam giác đã cho.
F
E
B
C
A
D
Trang 162
*Kết luận, nhận định:
- GV: Kết quả của Bài 1 được suy ra từ
định lí Thalès nên được gọi là hệ quả của
định lí Thalès. Hệ quả của định lí Thalès
thường được vận dụng để giải nhiều
dạng toán.
- Chú ý: Hệ quả trên vẫn đúng trong
trường hợp đường thẳng song song với
một cạnh của tam giác và cắt phần kéo
dài của hai cạnh còn lại.
ABC
,
//DE BC
AD AE DE
AB AC BC
==
.
ABC
,
//DE BC
AD AE DE
AB AC BC
==
.
2) Chú ý: Hệ quả trên vẫn đúng trong
trường hợp đường thẳng song song với
một cạnh của tam giác và cắt phần kéo
dài của hai cạnh còn lại.
ABC
,
//DE BC
AD AE DE
AB AC BC
==
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 2: Tìm số đo
x
trên mỗi
hình vẽ sau:
Bài 2: Tìm số đo
x
trên mỗi hình vẽ sau:
E
B
C
A
D
E
B
C
A
D
E
B
C
A
D
2
3
5
x
Hình 1. DE // BC.
E
B
C
A
D
Trang 163
- HS tìm hiểu bài 2 và vẽ hình
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng Hệ quả của định lí Thalès để tìm
x
.
+ GV: Theo hệ quả của định lí Thalès,
ta có điều gì?
+ HS: Vì
//DE BC
nên theo hệ quả của
định lí Thalès, ta có:
DE AD
BC AB
=
.
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý.
Giải
- Hình 1:
Vì
//DE BC
nên theo hệ quả của định lí
Thalès, ta có:
DE AD
BC AB
=
hay
2
53
x
=
2.5 10
33
x ==
.
Vậy:
10
3
x =
.
- Hình 2: Ta có:
2 1 3IJ IL LJ= + = + =
.
Vì
//LM JK
nên theo hệ quả của định lí
Thalès, ta có:
LM IL
JK IJ
=
hay
1,8 2
3x
=
1,8.3
2,7
2
x ==
.
Vậy:
2,7x =
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 3: Cho tam giác
ABC
.
Trên cạnh
AB
lấy điểm
D
sao cho
4AD cm=
và
8DB cm=
. Tính tỉ số
Bài 3: Cho tam giác
ABC
. Trên cạnh
AB
lấy điểm
D
sao cho
4AD cm=
và
8DB cm=
. Tính tỉ số khoảng cách từ các
điểm
D
và
B
đến cạnh
AC
.
2
3
5
x
Hình 1. DE // BC.
E
B
C
A
D
1,8
2
1
x
Hình 2. LM // JK.
M
J
K
I
L
1,8
2
1
x
Hình 2. LM // JK.
M
J
K
I
L
Trang 164
khoảng cách từ các điểm
D
và
B
đến
cạnh
AC
.
- HS tìm hiểu bài 3 và vẽ hình
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
dụng Hệ quả của định lí Thalès để tìm tỉ
số khoảng cách từ các điểm
D
và
B
đến
cạnh
AC
.
+ GV: Khoảng cách từ các điểm
D
và
B
đến cạnh
AC
là các độ dài nào?
+ HS: Là
DK
và
BH
.
+ GV: Vì sao
//BH DK
?
+ HS: Vì
BH AC⊥
và
DK AC⊥
.
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý.
- Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông
góc với một đường thẳng thứ ba thì
chúng song song với nhau.
Giải
Kẻ
BH AC⊥
và
DK AC⊥
(
,H K AC
).
//BH DK
.
Ta có:
AB AD DB=+
4 8 12cm= + =
.
Vì
//BH DK
nên theo hệ quả của định lí
Thalès, ta có:
41
12 3
DK AD
BH AB
= = =
.
Vậy:
1
3
DK
BH
=
.
* Giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức hoạt động, hướng dẫn HS
tìm hiểu Bài 4:
Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
) có
O
là giao điểm của hai đường chéo. Một
đường thẳng qua
O
song song với hai
đáy cắt các cạnh bên
AD
và
BC
lần lượt
ở
M
và
N
. Chứng minh rằng:
OM ON=
.
- HS tìm hiểu bài 4 và vẽ hình.
*Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của
GV.
+ GV: quan sát, hướng dẫn HS vận
Bài 4: Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
)
có
O
là giao điểm của hai đường chéo.
Một đường thẳng qua
O
song song với
hai đáy cắt các cạnh bên
AD
và
BC
lần
lượt ở
M
và
N
. Chứng minh rằng:
OM ON=
.
Giải
Vì
//MN CD
và
//AB CD
nên theo hệ
8 cm
4 cm
H
K
B
C
A
D
N
M
O
D
C
A
B
Trang 165
dụng Hệ quả của định lí Thalès để chứng
minh
OM ON=
.
+ GV: Làm thế nào để chứng minh
OM ON=
?
+ HS: Ta chứng minh
OM ON
CD CD
=
.
+ GV: Các tỉ số
;
OM ON
CD CD
lần lượt bằng
các tỉ số nào ?
+ HS: Ta có:
OM AO
CD AC
=
và
ON BO
CD BD
=
.
*Kết luận, nhận định:
GV chốt phương pháp giải của dạng toán
và một số lưu ý.
quả của định lí Thalès, ta có:
OM AO
CD AC
ON BO
CD BD
AO BO
AC BD
=
=
=
OM ON
CD CD
=
OM ON=
.
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ SỐ 13.
1. TRẮC NGHIỆM
(5 đến 10 câu)
Câu 1. Cho hình vẽ, trong đó
//DE BC
,
12AD =
,
18DB =
,
30CE =
. Độ dài
AC
bằng bao nhiêu?
A.
20AC =
B.
18
25
AC =
C.
50AC =
D.
45AC =
Câu 2. Tìm giá trị của
x
trên hình vẽ:
12
18
30
D
C
B
A
E
Trang 166
A.
3x =
B.
2,5x =
C.
1x =
D.
3,5x =
Câu 3. Cho hình vẽ. Hai đường thẳng nào dưới đây song song với nhau?
A.
//AD EC
B.
//DE AC
C.
//DE BC
D.
//BE AC
Câu 4. Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
) có
15BC cm=
. Điểm E thuộc cạnh
AD sao cho
1
3
AE
AD
=
. Qua
E
kẻ đường thẳng song song với
CD
, cắt
BC
tại
F
.
Tính độ dài
BF
.
A.
15BF cm=
B.
5BF cm=
C.
10BF cm=
D.
7BF cm=
Câu 5. Cho biết điểm
M
thuộc đoạn thẳng
AB
thỏa mãn
3
8
AM
MB
=
. Tính tỉ số
AM
AB
.
A.
5
8
AM
AB
=
B.
5
11
AM
AB
=
C.
3
11
AM
AB
=
D.
8
11
AM
AB
=
Câu 6. Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
). Một đường thẳng song song với
AB
cắt các cạnh bên
AD
,
BC
theo thứ tự ở
E
,
F
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
1
ED BF
AD BC
+=
B.
1
AE BF
AD BC
+=
C.
1
AE BF
ED FC
+=
D.
1
AE FC
ED BF
+=
3,5x
4
x
6
M
K
H
S
N
10
4
2
5
E
A
C
B
D
Trang 167
Câu 7. Cho tam giác
ABC
có
AD
là đường trung tuyến. Gọi
K
là điểm thuộc
đoạn thẳng
AD
sao cho
1
2
AK
KD
=
. Gọi
E
là giao điểm của
BK
và
AC
. Tính tỉ
số
AE
EC
.
A.
4
AE
EC
=
B.
1
3
AE
EC
=
C.
1
2
AE
EC
=
D.
1
4
AE
EC
=
Câu 8. Cho tam giác nhọn
ABC
có
AC AB
,
45AC cm=
, đường cao
AH
.
Đường trung trực của
BC
cắt
AC
tại
N
. Biết
15HB cm=
,
27HC cm=
. Tính
CN
.
A.
21CN cm=
B.
27CN cm=
C.
35CN cm=
D.
45CN cm=
Trả lời:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
B
C
A
D
C
2. TỰ LUẬN
(5 bài trở lên – ko cần đáp án)
Bài 1. Tính
x
trên hình vẽ sau. Biết rằng các số ghi trên hình có cùng đơn vị đo
là
cm
.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
, các đường trung tuyến
AM
,
BN
,
CK
cắt nhau tại
G.
a) Tính
AN
AC
. b) Tính
AG
GM
. c) Kể tên hai cặp đoạn thẳng tỉ lệ với
AG
và
GM
.
Bài 3. Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
). Gọi
K
,
Q
,
P
lần lượt là trung điểm
của
AD
,
AC
,
BC
. Chứng minh rằng: a)
//KQ CD
. b)
//KP CD
.
b) IJ // GH
a) DE // BC
x
9
11,5
4
5
8,5
x
4
J
E
B
C
A
G
H
F
D
I
Trang 168
Bài 4. Cho đoạn thẳng
AH
,
H
là một điểm trên đoạn thẳng
AB
. Tính các tỉ số
AH
AB
và
HB
AB
nếu: a)
1
2
HA
HB
=
. b)
7
4
HA
HB
=
.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
và điểm
D
trên cạnh
BC
sao cho
3
4
BD
BC
=
, điểm
E
trên cạnh
AD
sao cho
1
3
AE
AD
=
. Gọi
K
là giao điểm của
BE
và
AC
. Tính tỉ số
AK
KC
.
Bài 6. Cho góc nhọn
xOy
. Trên
Ox
lấy hai điểm
D
và
E
, một đường thẳng
a
qua
D
cắt
Oy
tại
F
. Đường thẳng
b
qua
E
song song với
DE
cắt
Oy
tại
G
. Đường thẳng
c
qua
G
song song với
EF
cắt
Ox
tại
H
. Chứng minh rằng:
2
.OE ODOH=
.
Bài 7. Tính
x
trên hình vẽ sau.
Bài 8. Cho hình thang
ABCD
(
//AB CD
) có
O
là giao điểm của hai đường chéo.
Một đường thẳng qua
O
song song với hai đáy cắt
BC
tại
M
.
Chứng minh rằng:
1 1 1
AB CD OM
+=
.
Tuần 14
Tiết 37; 38; 39
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
3,3
8,8
x
3
L
I
J
H
K
Trang 169
- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử và ba phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử: đặt nhân tử chung, sử dụng hằng đẳng thức, nhóm các hạng tử.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được các các phân tích đa thức thành
nhân tử. Sử dụng ngôn từ toán học hợp lí.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa dựa trên các bài toán phân tích đa thức thành nhân tử và các yếu tố
liên quan.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm, ôn tập 7 hẳng đẳng thức đáng nhớ, phép
tính đa thức nhiều biến
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Phương pháp đặt nhân tử chung:
Bước 1: Chỉ ra nhân tử chung của các hạng tử trong đa thức.
VD: Đa thức:
2
24xx−
Nhận xét: các hạng tử có nhân tử chung là
2x
Bước 2: Đặt Nhân tử chung ra ngoài ngoặc khi đó trong ngoặc là tổng các các nhân
tử còn lại của các hạng tử.
( )
2
2 4 2 . 2 .2 2 2x x x x x x x− = − = −
Chú ý:
+ Nhiều khi để làm xuất hiện nhân tử chung ta cần đổi dấu các hạng tử.
+ Tính chất đổi dấu hạng tử:
( )
AA= − −
;
( )
2
2
AA=−
Phương pháp dùng hằng đẳng thức
Trang 170
Nếu đa thức là một vế của hằng đẳng thức đáng nhớ nào đó thì có thể dùng hằng đẳng
thức đó để biểu diễn đa thức này thành tích các đa thức.
Cho A và B là các biểu thức. Ta có một số hằng đẳng thức đáng nhớ sau:
HẰNG ĐẲNG THỨC VIẾT DẠNG
TỔNG
HẰNG ĐẲNG THỨC VIẾT DẠNG
TÍCH
* Bình phương của tổng
( )
2
22
2A B A AB B+ = + +
* Bình phương của hiệu
( )
2
22
2A B A AB B− = − +
* Lập phương của tổng
( )
3
3 2 2 3
33A B A A B AB B+ = + + +
* Lập phương của hiệu
( )
3
3 2 2 3
33A B A A B AB B− = − + −
* Hiệu hai bình phương
( )( )
22
A B A B A B− = − +
* Tổng hai lập phương
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B+ = + − +
* Hiệu hai lập phương
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B− = − + +
Phương pháp nhóm các hạng tử
Bước 1: Chọn và nhóm 2 hoặc 3, … hạng tử thành một nhóm sao cho mỗi nhóm sau
khi phân tích thành nhân tử thì các nhóm này có thừa số chung, hoặc liên hệ các nhóm
là hằng đẳng thức.
Bước 2:
+ Nếu các nhóm có thừa số chung: Đặt thừa số chung của các nhóm làm Nhân tử
chung ra ngoài ngoặc khi đó trong ngoặc là tổng các các thừa số còn lại của các
nhóm.
+ Nếu liên hệ các nhóm tạo thành hằng đẳng thức thì vận dụng hằng đẳng thức.
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV trình chiếu từng câu trắc
nghiệm lên máy chiếu, HS có 60s
vừa đọc vừa đưa ra câu trả lời cho
1 câu hỏi
HS tìm hiểu bài tập trắc nghiệm
HS áp dụng kiến thức cần nhớ về
3 phương pháp phân tích đa thức
Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
Trắc nghiệm
Câu 1. B.
Đặt thừa số chung
Câu 2. B.
Dùng hằng đẳng thức
Câu 3. D.
Trang 171
thành nhân tử để linh hoạt khi làm
bài.
Nhóm các hạng tử
Bài 1: Trắc nghiệm
Câu 1. Phân tích đa thức
42
6aa−
thành nhân tử ta được
A.
( )
2
2
6aa+
. B.
( )
22
6aa−
.
C.
( )
2
6aa−
. D.
( )
2
2
3a −
.
Câu 2. Phân tích đa thức
( )
2
22
9 36aa+−
thành nhân tử ta được
A.
( )
4
3a +
. B.
( ) ( )
22
33aa−+
.
C.
( )( )
22
36 9 36 9a a a a+ + − +
. D.
( )
2
2
9a +
.
Câu 3. Phân tích đa thức
32
2 2 5 5x x x− − +
thành nhân tử ta được
A.
( )( )
2 5 1xx−−
. B.
( )
( )
2
2 5 1xx+−
.
C.
( )( )
2 5 1xx+−
. D.
( )
( )
2
2 5 1xx−−
.
GV đặt câu hỏi về sựa lựa chọn
các cách phân tích tùy theo từng
câu
Câu 1: Có thừa số chung giống
nhau
Câu 2 có dạng hằng đẳng thức
22
AB−
Câu 3: 4 hạng tử, có các hệ số
giống nhau. Ta nhóm
*Kết luận, nhận định:
GV chốt đáp án từng câu.
Chú ý phân tích triệt để.
Câu 1.
( )
4 2 2 2
66a a a a− = −
Câu 2.
( )
2
22
9 36aa+−
=
( ) ( )
22
33aa−+
Câu 3.
32
2 2 5 5x x x− − +
( ) ( )
2
2 1 5 1x x x= − − −
( )
( )
2
2 5 1xx= − −
* Giao nhiệm vụ
Bài 2: Phân tích các đa thức
sau thành nhân tử
a)
( ) ( )
2
2x x 3 x x 3− − −
b)
( ) ( )
3 6 2x y x y y x− − −
Gợi ý: Phương pháp đặt nhân tử
chung
c) 8x
6
+ 12x
4
y + 6x
2
y
2
+ y
3
d)
33
125xy−
Gợi ý: Phương pháp dùng hằng
đẳng thức
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 2:
a)
( ) ( )
2
2x x 3 x x 3− − −
( )( )
x x 3 2x 1= − −
b)
( ) ( )
3 6 2x y x y y x− − −
( ) ( )
3 2 2x y x y x y= − + −
( )( )
32x y x y= + −
c) 8x
6
+ 12x
4
y + 6x
2
y
2
+ y
3
=
( )
3
2
2xy+
d)
33
125xy−
Trang 172
e)
43
1x x x+ + +
f)
( )
22
6 3 6 9x x x− + − −
Gợi ý: Phương pháp nhóm các
hạng tử
Bài 3: Phân tích các đa thức
sau thành nhân tử
a)
2 3 2
3 6 9x y x y xy−+
b)
( ) ( )
5 3 15 3x y x x y+ − +
c)
( ) ( )
35x y x y x− − −
d)
( ) ( ) ( )
32
2 1 2 1 1x x x− − − − −
Bài 4: Phân tích các đa thức
sau thành nhân tử
a)
22
4 4 9x xy y+ + −
b)
66
xy+
*Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện theo gợi ý đề bài.
* Kết luận, nhận định:
GV chốt đáp án.
( )
( )
22
5 5 25x y x xy y= − + +
e)
43
1x x x+ + +
( ) ( )
3
11x x x= + + +
( )
( )
3
11xx= + +
( )
( )
2
2
11x x x= + − +
f)
( )
22
6 6 9 6 9x x x− + − −
( )
( )
22
9 6 6 6 9x x x
= − − + +
( )( ) ( )
2
3 3 6 3x x x= − + − +
( )( )
3 5 21xx= + − −
Bài 3:
a)
2 3 2
3 6 9x y x y xy−+
( )
2
3 2 3xy x x y= − +
b)
( ) ( )
5 3 15 3x y x x y+ − +
( )( )
5 3 1 3x y x= + −
c)
( ) ( )
35x y x y x− − −
( ) ( )
35x y x x y= − + −
( )( )
35x y x= − +
d)
( ) ( ) ( )
32
2 1 2 1 1x x x− − − − −
( ) ( ) ( )
32
2 1 2 1 1x x x= − + − − −
( )
( )
2
1 2 3 5x x x= − − +
Bài 4:
a)
22
4 4 9x xy y+ + −
( )
2
2
23xy= + −
( )( )
2 3 2 3x y x y= + − + +
b)
66
xy+
( ) ( )
33
22
xy=+
Trang 173
( )( )
2 2 4 2 2 4
x y x x y y= + − +
* Giao nhiệm vụ
Thực hiện 3 câu trắc nghiệm.
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
( ) ( )
22
2 1 3 0xx− − + =
b)
3
1
0
4
xx−=
c)
32
3 3 9 0x x x+ + + =
d)
32
9 9 4 4 0x x x+ − − =
Bài 3: Tìm
x
, biết:
a)
( )
22
6 3 6 9 0x x x− + − − =
b)
( ) ( )
2
2x x 3 x x 3 0− − − =
*Thực hiện nhiệm vụ
- Thực hiện phân tích vế trái
thành nhân tử.
- Chia thành các Trường hợp nhỏ
để tìm x
*Kết luận, nhận định:
Chốt đáp án và phương pháp làm
Phương pháp
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
0
0
. . ... 0
0
...
Ax
Bx
A x B x C x
Cx
=
=
=
=
Dạng 2: Toán Tìm x
Bài 1: Trắc nghiệm
Câu 1. Tổng các nghiệm của đa thức
42
6aa−
bằng:
A. 6.
B. 0.
C. 36.
D. 3.
Câu 2. Đa thức
( )
2
22
9 36aa+−
có nghiệm thỏa mãn
A.
4a −
.
B.
4a −
.
C.
3a
.
D.
0a =
.
Câu 3. Tìm
x
nguyên biết.
32
2 2 5 5 0x x x− − + =
A. 2.
B. 5.
C. 0.
D. 1.
Đáp án:
Câu 1. B.
Câu 2. B.
Câu 3. D.
Bài 2:
a)
( ) ( )
22
2 1 3 0xx− − + =
( )( )
2 1 3 2 1 3 0x x x x − − − − + + =
( )( )
4 3 2 0xx − + =
4
2
3
x
x
=
=
Vậy
2
4;
3
x
b)
3
1
0
4
xx−=
2
1
0
4
xx
− =
Trang 174
2
0
1
4
x
x
=
=
0
1
2
1
2
x
x
x
=
=
−
=
Vậy
11
0; ;
22
x
−
c)
32
3 3 9 0x x x+ + + =
( )
3
18x + = −
12x + = −
3x = −
Vậy
3x =−
d)
32
9 9 4 0xx+ − =
( ) ( )
2
9 1 4 1 0x x x + − + =
( )
( )
2
9 4 1 0xx − + =
2
3
2
3
1
x
x
x
=
−
=
=−
Vậy
22
; ; 1
33
x
−
−
Bài 3:
a)
( )
22
6 3 6 9 0x x x− + − − =
( )
( )
22
9 6 6 6 9 0x x x
= − − + + =
( )( ) ( )
2
3 3 6 3 0x x x − + − + =
( )( )
3 5 21 0xx + − − =
3
21
5
x
x
=−
−
=
Trang 175
Vậy
21
3;
5
x
−
−
b)
( ) ( )
2
2x x 3 x x 3 0− − − =
( )( )
3 2 1 0x x x − − =
1
0;3;
2
x
Vậy
1
0; ; 3
2
x
−
* Giao nhiệm vụ
Bài 1: Chứng minh: 2
9
- 1 chia
hết cho 73
Bài 2: Chứng minh: (n + 3)
2
– (n
– 1)
2
chia hết cho 8 với mọi số
nguyên n.
Bài 3: Với
n
là số lẻ, chứng
minh
32
33n n n+ − −
chia hết cho
48
*Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh phân tích biểu thức
thành nhân tử để xuất hiện thừa số
chia hết hoặc là ước của số đề bài
yêu cầu chứng minh.
* Kết luận:
Phương pháp: Dùng phép toán
lũy thừa (đã học Lớp 6) và
phương pháp Đặt Nhân Tử Chung
để phân tích biểu thức lũy thừa
thành nhân tử trong đó có một
nhân tử là số a, suy ra Biểu thức
đã cho chia hết cho số a
DẠNG 3: Chứng minh một biểu thức lũy thừa chia
hết cho số a
Bài 1:
Tacó
( )( )
9 3 6 3
2 1 2 1 2 2 1− = − + +
( )
3
2 1 .73 73=−
Bài 2:
Tacó
( ) ( ) ( )
22
3 1 4. 2 2n n n+ − − = +
( )
4.2. 2 8n=+
Bài 3:
32
33n n n+ − −
32
3 3 1 4 4n n n n= + + + − −
( ) ( )
( )( )( )
3
1 1 4
1 3 1
nn
n n n
= + − +
= + + −
Với n là số lẻ thì
1; 1; 3n n n− + +
là ba số chẵn liên tiếp.
Ta đặt
12
1 2 2
3 2 4;
nk
nk
n k k N
−=
+ = +
+ = +
Do vậy
( )( )( )
( )( )
1 1 3
8 1 2
n n n
k k k
− + +
= + +
Tính ba số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 6, do vậy
Trang 176
tích trên chia hết cho 48.
* Giao nhiệm vụ
Bài 1: Tìm các cặp số nguyên (x,
y) thoả mãn một trong các đẳng
thức sau: x
2
– y
2
= 21
Bài 2: Tìm các cặp số nguyên (x,
y) thoả mãn một trong các đẳng
thức sau:
7
2x
y
−=
Bài 3: Tìm các cặp số nguyên (x,
y) thoả mãn một trong các đẳng
thức sau:
32x xy y− + =
*Thực hiện nhiệm vụ
HS phân tích vế trái thành nhân
tử, sau đó sử dụng kiến thức ước
và bội để chia trường hợp.
* Kết luận:
Phương pháp:
* Phân tích một vế của đẳng thức
thành tích của hai thừa số, vế còn
lại là một số nguyên n.
* Phân tích số nguyên n thành
tích hai thừa số bằng tất cả các
cách, từ đó tìm ra số nguyên x, y.
DẠNG 4: Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn đẳng
thức.
Bài 1: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn một trong
các đẳng thức sau: x
2
– y
2
= 21
Lời giải
Ta có
( )( )
21x y x y− + =
Do
,xy
là số nguyên, nên
;x y x y−+
là ước của của 21. Do vậy ta có bảng
x-y
1
21
-1
-21
3
7
-3
-7
x+y
21
1
-21
-1
7
3
-7
-3
x
11
11
-11
-11
5
5
-5
-5
y
10
-10
-10
10
2
-2
-2
2
Đối
chiếu
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM
KL
Bài 2: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn một trong
các đẳng thức sau:
7
2x
y
−=
Lời giải
Ta có
( )
7
2 7 2 2 7x xy y y x
y
− = − = − =
Với
*
y
,
x
ta có các trường hợp sau
y
1
7
-1
-7
2x −
7
1
-7
-1
x
9
3
-5
1
Đối chiếu
TM
TM
TM
TM
Bài 3: Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn một trong
các đẳng thức sau:
32x xy y− + =
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )( )
3 2 3 3 1 3 1 1x xy y x y y y x− + = − − − = − − − = −
Ta có bảng
Trang 177
3 y−
1
-1
1x −
-1
1
y
2
4
x
0
2
Đối chiếu
TM
TM
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ SỐ ….
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả phân tích đa thức
2
5 4 5 4x x xy y− + −
thành nhân tử là
A.
( )( )
54x x y−−
. B.
( )( )
54x x y+−
. C.
( )( )
54x x y++
. D.
( )( )
54x x y−+
.
Câu 2. Đa thức
22
21x x y− + −
được phân tích thành nhân tử là
A.
( )( )
11x y x y− − − +
. B.
( )( )
11x y x y+ + − −
.
C.
( )( )
11x y x y− + + −
. D.
( )( )
11x y x y− − + −
.
Câu 3. Phân tích đa thức
22
49 6 9y x x− + −
ta được
A.
( )( )
7 3 7 3y x y x− + + −
. B.
( )( )
7 3 7 3y x y x− − + −
.
C.
( )( )
7 3 7 3y x y x− + + +
. D.
( )( )
7 3 7 3y x y x− − − +
.
Câu 4. Giá trị của biểu thức
22
3 3 2x y x y xy+ − − +
khi x và y là hai số đối nhau là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Các giá trị của
x
thỏa mãn phương trình
32
2 4 2 4 0x x x− − + =
là
A.
1;1; 2x − −
. B.
1;2x−
. C.
1;1x−
. D.
1;1;2x−
.
Câu 6. Giá trị của biểu thức
2 2 2
40 25 35 80.25+ − +
là
A.
1000
. B.
2000
. C.
3000
. D.
4000
.
2. TỰ LUẬN
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
77xy+
b)
22
26x y xy−
c)
( ) ( )
2
3 1 7 1x x x x− + −
d)
( ) ( )
35x x a a a x− + −
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
43
69xx−
b)
10 6
5 15yy+
c)
2 2 2 2
9 15 21x y x y xy+−
d)
2 2 2 2 2 2
x y z xy z x yz++
Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
22
69x xy y−+
b)
3 2 2 3
6 12 8x x y xy y+ + +
c)
3
64x −
d)
36
125xy+
e)
( )
3
0,125 1 1.a +−
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
( ) ( )
2 1 2 1x x x+ + +
b)
( )
2 2 2
y x y zx zy+ − −
c)
( ) ( )
4 2 8 2x x y y y x− + −
d)
( ) ( ) ( )
2
2
3 1 5 1 7 1x x x x x+ − + + +
Trang 178
Bài 5. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
( ) ( )
22
2 1 1xx+ − −
b)
( ) ( )
22
9 5 7xx+ − −
c)
( ) ( )
22
25 16x y x y− − +
d)
( ) ( )
22
49 4 9 2yy− − +
Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
43
1x x x+ + +
b)
43
1x x x− − +
c)
22
x y xy x y+ − −
d)
22
77ax a y x y+ − −
e)
22
ax ay bx by+ − −
f)
( ) ( ) ( )
22
1 5 5 1x x x x x+ + − − +
Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
22
3 12xy−
b)
22
5 10 5xy xyz xz−+
c)
3 2 3
3 3 1 27 .x x x z+ + + −
Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
2
6xx−−
b)
2
45xx+−
c)
3
19 30xx−−
d)
42
1xx++
Bài 10. Tính giá trị biểu thức
a)
( ) ( )
22
22
43 11
36.5 27.5
−
−
b)
33
97 83
97.83
180
+
−
c)
( ) ( )
22A x x y z y x= − − −
với
1,2; 1,4;z 1,8.xy= = =
d)
( ) ( ) ( )
2
1 4 1 4 1B x x x x x= − − − + −
với
3.x =
Bài 11. Tìm x biết:
a)
( )
2
2 1 25 0x − − =
b)
3
8 50 0xx−=
c)
( )
( ) ( )
( )
22
2 2 7 2 4 5 2 0x x x x x− + + + − − − =
Bài 12. Tìm x biết:
a)
( )
3 1 1 0x x x− + − =
b)
( )
2
2 3 3 0x x x+ − − =
c)
( )( )
2
4 25 2 5 2 7 0x x x− − − + =
d)
( )( )
3
27 3 9 0x x x+ + + − =
Bài 13. Chứng minh rằng với n lẻ thì:
a)
2
43nn++
chia hết cho 8.
b)
32
33n n n+ − −
chia hết cho 48.
Bài 14. Tìm các cặp số nguyên
( )
,xy
thoả mãn một trong các đẳng thức sau:
a)
( )
2 3 6 1y x x− + − =
b)
3 2 7 0xy x y+ − − =
c)
5 7 0xy x y− + − =
Bài 15. Cho
0,abc+ + =
Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
3 3 3
3a b c abc+ + =
b)
( ) ( )
5 5 5 2 2 2
25a b c abc a b c+ + = + +
c)
( ) ( )
2
2 2 2 4 4 4
2.a b c a b c+ + = + +
Bìa 16. Cho 3 số
,,abc
thoả mãn
1abc+ + =
và
3 3 3
1abc+ + =
. Chứng minh
2005 2005 2005
1.abc+ + =
Trang 179
Bài 17. Cho
,,abc
là 3 cạnh tam giác. Chứng minh rằng:
a)
( ) ( ) ( )
3 3 3 2 2 2
2a b c abc a b c b c a c a b+ + + + + + + +
b)
( )
2
9a b c bc+ +
c)
2 2 2 2 2 2 4 4 4
2 2 2 0a b b c c a a b c+ + − − −
d)
( )
2
2 2 2 2 2
4a b a b c + −
Bài 18. Tìm
n Î ¥
để biểu thức
2 2 2
( 10) 36A n n= + -
có giá trị là một số nguyên tố.
Bài 19. Chia một hình vuông thành các hình vuông và
hình chữ nhật (hình vẽ). Tính diện tích mỗi hình
vuông và mỗi hình chữ nhật được chia theo x và y rồi
tính tổng của chúng và phân tích kết quả vừa tìm được
thành nhân tử.
Tuần 15
Tiết 40; 41; 42
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TẬP ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Học sinh ghi nhớ được định nghĩa, định lí về đường trung bình của tam giác và
hình thang, cách vẽ đường trung bình.
- Sử dụng định nghĩa, định lí đường trung bình của tam giác và hình thang có
tìm độ dài các đoạn thẳng.
- Vận dụng định lí đường trung bình của tam giác, của hình thang làm số bài tập
chứng hai đoạn thẳng song song và chứng minh tỉ số bằng nhau, giải quyết một
số bài toán thực tế.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh đọc tài liệu, tự chiếm lĩnh kiến thức, tự
hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết
hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn
thành nhiệm vụ.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết các câu hỏi, bài tập.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được định nghĩa, định lí
đường trung bình tam giác và hình thang thông qua các bài tập.
Trang 180
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học,
năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh,
phân tích, tổng hợp, khái quát hóa tìm ra đô dài các đoạn thẳng, chứng minh
song song, giải quyết các vấn đè thực tế.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và
theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Đường trung bình của tam giác
a. Định nghĩa
*Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam
giác
ABCD
có
( )
MA=MB M ABÎ
và
NA=NC
( )
ACN Î
,
MNÞ
là đường trung bình của
ABCD
*Mỗi tam giác có ba đường trung bình.
b. Tính chất
*Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng một nửa
cạnh ấy.
MN
là đường trung bình của
//
1
.
2
MN BC
ABC
MN BC
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
DÛ
=
c.Định lý đường trung bình của tam giác
*Trong một tam giác, nếu một đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh và
song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba của tam giác
đó.
( )
( )
//
ABC
MA MB M AB NA NC
MN B
c
CN
ó
AC
ü
ï
ï
ï
ï
ï
ý
ï
ï
ï
ï
ï
þ
D
= Î Û =
Î
2. Đường trung bình của hình thang.
a. Định nghĩa: Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm
hai cạnh bên của hình thang
Trang 181
Hình thang
ABCD
( )
( / / ),AB CD AE ED E AD=
và
( )
BF FC F BC= Î Þ
là đường trung bình của hình
thang
b. Các định lý
* Định lý 1: Đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh bên của hình thang và song
song với hai đáy thì đi qua trung điểm của cạnh bên thứ hai.
Hình thang
ABCD
( )
//AB CD
có
( )
EA ED E AD=
và
/ / / /EF AB DC
FB FC=
*Định lý 2: Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng
nửa tổng độ dài hai đáy.
Hình thang
ABCD
( )
//AB CD
có
( ) ( )
,EA ED E AD FB FC F BC= =
/ / , / / , .
2
AB CD
EF AB EF CD EF
+
=
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài
toán trắc nghiệm 1 .
Dạng 1: Sử dụng định nghĩa, định lí của
đường trung tam giác, của hình thang
bình hình thang để tính độ dài đoạn
thẳng.
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm.
Bài 1: Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Cho
AMN
như hình vẽ dưới đây. Biết
, , 9 AE EM AF FN EF cm= = =
. Độ dài
đoạn thẳng
MN
là?
A. .
12 cmx =
B.
16 cmx =
. C.
18 cmx =
. D.
4,5 cmx =
.
Câu 2. Cho hình vẽ dưới đây. Tìm
x
.
A.
5 cmx =
B.
4 cmx =
. C.
8 cmx =
. D.
10 cmx =
.
Câu 3. Một hình thang có độ dài hai đáy là
4 cm
và
6 cm
. Độ dài đường trung bình của
hình thang là
A.
4 cm
. B.
5 cm
. C.
6 cm
. D.
10 cm
.
Câu 4. Giá trị
x
trong hình thang sau là?
Trang 182
A.
2 cm
. B.
3 cm
C.
5 cm
. D.
7 cm
.
Câu 5. Cho hình vẽ sau .Độ dài
AI
là?
A.
6 cm
. B.
5 cm
. C.
4 cm
. D.
3 cm
.
*Thực hiện nhiệm vụ
GV gợi ý
Câu 1. Đoạn
EF
gọi là gì của
ABC
?
Cách tính?
Câu 2.
ABC
có
EF=
và
E
là trung điểm
của
AC
ta suy ra điều gì?
D
được gọi là
gì của
AB
? Cách tính
AD
?
Câu 3. Nêu cách tính độ dài đường trung
bình hình thang khi biết độ dài hai đáy
theo định lí đường trung bình của hình
thang?
Câu 4.
FG
gọi là của hình thang
ABCD
nêu
tìm
FG
?
Câu 5. Ta có
0
90A I D= = =
thì các đoạn
, , AD IJ DC
có mối quan hệ gì? .Hình
thang
ABCD
có
/ / / /AB IJ DC
và
J
là trung
điểm của
BC
thì
I
được gọi là gì của
AD
?
Hs trả lời miệng.
Câu 1. Vì
,AE EM AF FN==
nên
FE
là
đường trung bình của tam giác
.AMN
Do đó:
2 2.9 18 cmMN EF= = =
..
Câu 2. Ta có
4 cmAE EC==
( )
1
Đường thẳng
AC
cắt hai đoạn thẳng
DE
,
BC
tạo thành hai góc đồng vị:
50AED ECB= =
.
Suy ra
//DE BC
.
( )
2
Câu 1. Chọn C.
Vì
,AE EM AF FN==
nên
FE
là đường
trung bình của tam giá
.AMN
Do đó:
2 2.9 18 cmMN EF= = =
.
Câu 2. Chọn A.
Ta có
4 cmAE EC==
( )
1
Đường thẳng
AC
cắt hai đoạn thẳng
DE
,
BC
tạo thành hai góc đồng vị:
50AED ECB= =
x
7 cm
5 cm
G
F
A
D
B
C
Trang 183
Từ
( )
1
và
( )
2
ta thấy
DE
đi qua trung
điểm một cạnh của tam giác và song song
với cạnh thứ hai nên
DE
đi qua trung
điểm của cạnh thứ ba.
Do đó
5AD BD cm==
hay
5x cm=
Câu 3.
Độ dài đường trung bình của hình thang
là:
5
4+6
cm
2
=
Câu 4. Chọn B.
FG
là đường trung bình
của hình thang
ABCD
nên
2
AB CD
FG
+
=
.
7
5
2
x +
=
hay
3x =
.
Câu 5.
Xét hình thang
ABCD
( vì
,AB AD CD AD⊥⊥
nên
AB CD//
)
có
JB JC=
(gt) và
IJ AB CD// //
(do
IJ AD⊥
)
Suy ra
I
là trung điểm của
AD
.
Vậy
3IA =
cm
*Kết luận, nhận định:
GV
Suy ra
//DE BC
( )
2
Từ
( )
1
và
( )
2
ta thấy
DE
đi qua trung điểm
một cạnh của tam giác và song song với
cạnh thứ hai nên
DE
đi qua trung điểm của
cạnh thứ ba.
Do đó
5AD BD cm==
hay
5x cm=
Câu 3. Chọn B.
Độ dài đường trung bình của hình thang là:
5
4+6
cm
2
=
Câu 4. Chọn B.
FG
là đường trung bình của hình thang
ABCD
nên
2
AB CD
FG
+
=
.
7
5
2
x +
=
10 7x=+
3x =
Câu 5. Chọn D
Xét hình thang
ABCD
( vì .
,AB AD CD AD⊥⊥
.
nên
AB CD//
) có:
JB JC=
(gt) và
IJ AB CD// //
( do
IJ AD⊥
).
Suy ra
I
là trung điểm của
AD
.
Vậy
3IA cm=
.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động cá nhân HS tìm
hiểu.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
có
6,AB cm=
7 , 10MN cm AC cm==
. Gọi
,,M N P
lần lượt
là trung điểm của
,,AB AC BC
. Tính độ dài
các đoạn
,,BC NP MP
và chu vi
NMP
.
*Thực hiện nhiệm vụ
GV gợi ý
ABC
có
,,M N P
theo thứ tự là trung điểm
của
,,AB AC BC
thì
, , MN NP MP
là được
gọi là gì của
ABC
? Tìm các đoạn
,,BC NP MP
như thế nào?
HS đọc đề bài, quan sát hình vẽ vẽ hình
Bài 2:
Lời giải.
ABC
có
,,M N P
theo thứ tự là trung điểm
của
,,AB AC BC
.
, , MN NP MP
là các đường trung bình
của
ABC
. Do đó
1
2
MN BC=
. Hay
2 14BC MN cm==
1
3
2
NP AB cm==
.
Trang 184
vào vở làm bài tập theo gợi các câu hỏi gợi
ý
Hs
ABC
có
,,M N P
theo thứ tự là trung
điểm của
,,AB AC BC
thì
, , MN NP MP
là
các đường trung bình của
ABC
nên
2BC MN=
,
1
2
NP AB=
.
1
2
MP AC=
*Kết luận, nhận định:
GV nhấn mạnh: Trong tam giác độ dài
đường trung bình bằng nửa độ dài cạnh
song song với đường trung bình.Từ đó suy
ra độ dài cạnh song song với đường trung
bình gấp đôi đường trung bình.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động cá nhân HS tìm
hiểu. Bài 2: Cho hình vẽ sau.
Biết
EF/ // / / GHAB CD
.Tìm
,.xy
*Thực hiện nhiệm vụ
Gv gợi ý
Ta có
EF/ // / / GHAB CD
và
AC CE EG==
,
BD DF FH==
thì các
,CD EF
lần lượt được gọi là gì ? Cách tính
,xy
?
HS quan sát vẽ và làm vào vở theo hướng
dẫn trả lời các câu hỏi.
Hs
,CD EF
lần lượt là các đường trung
bình của các hình thang
ABFE
và
CDHG
nên
( )
:2CD AB EF=+
( )
:2EF CD GH=+
2GH EF CD = −
HS Một hs lên bảng trình bày.
*Kết luận, nhận định:
GV nhấn mạnh: Trong hình thang độ dài
đường trung bình bằng nửa tổng độ dài hai
đáy. Nên suy ra cách tính độ dài một cạnh
đáy chưa biết bằng hiệu hai lần độ dài
đường trung bình với độ dài cạnh đáy đã
1
5
2
MP AC cm==
.
Chu vi
NMP
là:
7 3 5 15MN NP MP cm+ + = + + =
.
Bài 2:
Lời giải
Ta có
EF/ // / / GHAB CD
và
AC CE EG==
,
BD DF FH==
nên các
,CD EF
lần lượt là
các đường trung bình của các hình thang
ABFE
và
CDHG
nên
( )
:2CD AB EF=+
.
(8 16):2 12 .cm= + =
Hay
12 .x cm=
( )
:2.EF CD GH=+
2.GH EF CD = −
2.16 12 20 .cm= − =
20 .y cm=
Bài 3:
Lời giải
Ta có:
/ / / / / /AB EF GH CD
và
Trang 185
biết.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động cá nhân, HS tìm
hiểu.
Bài 3: Tính các độ dài x và y trên hình.
Biết
/ / / / / /AB EF GH CD
AE EG GD==
,
4 ,AB cm=
10 CD cm=
.
*Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc tìm hiểu đề bài, quan sát vẽ hình
nêu cách làm.
Gv gợi ý
Trên hình các đoạn
,EF GH
là trung bình
của những hình thang nào? Hãy biểu diễn
y
theo
x
từ đó rút ra một biểu thức chỉ
chứa toàn
x
để tìm
x
sau đó tìm
y
?
HS quan sát vẽ và làm vào vở theo hướng
dẫn trả lời các câu hỏi.
Ta có
/ / / / / /AB EF GH CD
và
AE EG GD==
nên các
,EF GH
lần lượt
là các đường trung bình của các hình thang
ABHG
và
EFCD
. Do đó
24yx=−
và
10
2
x
y
+
=
10
24
2
x
x
+
− =
Hs lên bảng trình bày.
*Kết luận, nhận định:
GV phương pháp sử dụng định lí tính chất
đường trung bình hình thang để tính độ dài
đoạn thẳng.
AE EG GD==
nên các
,EF GH
lần lượt là
các đường trung bình của các hình thang.
ABHG
và
EFCD
.
Do đó
24xy=+
Hay
24yx=−
(1)
và
10
2
x
y
+
=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
10
24
2
x
x
+
−=
4 8 10xx− = +
4 10 8xx− = +
3 18x =
6x =
8y =
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động cá nhân làm.
Dạng 2: Sử dụng định nghĩa, định lí
đường trung bình tam, chứng minh hai
đoạn thẳng song song, chứng minh hai số
tỉ số bằng nhau.
Bài 1:
Trang 186
Bài 1: Cho tam giác
ABC
, kẻ trung tuyến
AM
. Trên cạnh
AC
lấy điểm
,DE
sao
cho
AD DE EC==
.
a). Chứng minh rằng:
//ME BD
.
b). Gọi
I
là giao điểm của
,AM BD
.
Chứng minh:
AI IM=
.
c). Chứng minh:
1
4
ID
BD
=
.
*Thực hiện nhiệm vụ
HS Đọc tìm hiểu đề bài, vẽ hình nêu cách
làm và làm vào vở.
GV gợi ý
a) Các đoạn
ME
và
BD
cùng thuộc tam
giác nào? Các điểm
,ME
còn được gọi là
gì của các đoạn
DC
và
BC
?
ME
gọi là gì
của
BCD
và có tính chất gì?
b). Điểm
I
thuộc cạnh tam giác nào? Trên
tam giác đó còn có gì đặc biệt giúp liên
tưởng đến định lí nào?
c). Gợi ý so sánh
ME
và
BD
, so sánh
ME
và
ID
?
Hs trả lời các câu hỏi gợi ý
a). Điểm
E
là trung điểm của
DC
và
M
là
trung điểm của
BC
nên
ME
là đường
trung bình của
BCD
//ME BD
b).
AME
có
I
thuộc
AM
và
D
là trung
điểm của
AE
và
//ID ME
là định lí về
đường trung bình tam giác
c).
2BD EM=
và
2ME ID=
Hs lên bảng trình bày.
*Kết luận, nhận định:
Gv phương pháp chứng minh song song:
Sử dụng định lí tính chất đường trung bình
của tam giác.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động nhóm làm.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
. Điểm
D
thuộc
tia đối của tia
BA
sao cho
BD BA=
,
M
là
trung điểm của
BC
. Gọi
K
là giao điểm
của
DM
và
AC
, từ
B
kẻ
//BN DM
(
N
Lời giải:
a).
BCD
có
E
là trung điểm của
DC
và
M
là trung điểm của
BC
nên
ME
là đường
trung bình của
BCD
.
//ME BD
b). Xét
AME
có
D
là trung điểm của
AE
và
//ID ME
IA IM=
c).
BCD
có
ME
là đường trung bình nên
1
2
EM DB=
hay
2BD EM=
(1)
AME
có
ID
là đường trung bình nên
1
2
ID ME=
Hay
2ME ID=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
4BD DI=
1
4
DI BD=
1
4
ID
BD
=
Bài 2:
Lời giải
Trang 187
thuộc
AC
). Chứng minh rằng:
2
AK
KC
=
.
*Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc tìm hiểu đề bài vẽ hình thảo luận
cách làm và làm vào bảng nhóm.
Gv gợi ý
So sánh
AK
với
NK
và
NK
với
KC
từ đó
suy ra điều cần chứng minh?
Hs
2AK NK=
do
BN
là đường trung bình
của
ADK
,
NK KC=
vì
K
là trung điểm
của
NC
.
Hs đại diện nhóm trình bày.
*Kết luận, nhận định:
GV phương pháp chứng minh hai tỉ số
bằng nhau: Sử dụng định lí đường trung
bình tam giác chỉ ra mối quan hệ giữa các
đoạn thẳng từ đó lập luận để có tỉ số cần
chứng minh.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động nhóm làm .
Bài 3: Cho
ABC
vuông tại
A
, kẻ
đường cao
AH
. Từ
H
kẻ
Hx AB⊥
tại
P
,
trên
Hx
lấy điểm
D
sao cho
P
là trung
điểm của
HD
. Từ
H
kẻ
Hy
vuông góc
với
AC
tại
Q
và trên
Hy
lấy điểm
E
sao
cho
Q
là trung điểm của
HE
a). Chứng minh ba điểm
,,A D E
thẳng
hàng
b). Chứng minh :
//PQ DE
c). Chứng minh :
PQ AH=
.
*Thực hiện nhiệm vụ
HS Đọc tìm hiểu đề bài vẽ hình thảo luận
cách làm và làm vào bảng nhóm.
Gv gợi ý
a). Chứng minh
0
1 2 3 4
180A A A A+ + + =
,PQ
thuộc tam giác nào và còn có điều gì
đặc biệt giúp chứng minh song song?
b). Các đoạn
AH
và
PQ
thuộc tứ giác nào
và tứ giác đó là hình gì?
Xét
ADK
có
, / /AB DB BN DK=
nên
N
là
trung điểm của
AK
.
BN
là đường trung bình của
ADK
.
2AK NK=
(1)
Tương tự
BNC
có
K
là trung điểm của
NC
nên
NK KC=
. (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
2AK KC=
.
Hay
2
AK
KC
=
(đpcm)
Bài 3:
Lời giải
a)
ADH
cân vì có
DH AB⊥
tại
P
và
P
là trung điểm của
HD
nên
AP
đồng
thời là đường phân giác. Do đó
12
AA=
(1)
Tương tự với
AHE
ta có :
34
AA=
(2)
Mà
0
34
90A A BAC+ = =
(3)
0
1 2 3 4
180A A A A=+ + +
Từ (1), (2), (3) suy ra:
,,A D E
thẳng hàng (đpcm).
b).
HDE
có
P
là trung điểm của
DH
và
Q
D
B
M
C
K
N
A
Trang 188
c). Các đoạn
AH
và
PQ
thuộc tứ giác nào
và tứ giác đó là hình gì?
Hs trả lời
a). Chứng minh
12
AA=
và
34
AA=
kết hợp
với
0
34
90BACAA==+
0
1 2 3 4
180A A A A=+ + +
b).
PQ
thuộc
HDE
đồng thời là đường
trung bình của tam giác đó.
c). Các đoạn
AH
và
PQ
là các đường chéo
thuộc hình chữ nhật
APHQ
.
hs đại diện nhóm báo cáo kết quả, các
nhóm khác quan sát nhận xét.
*Kết luận, nhận định:
GV phương pháp chứng minh ba điểm
thẳng hàng. Áp dụng tính chất góc bẹt .
là trung điểm của
AH
nên
PQ
là đường
trung bình của .
//PQ ED
c).Tứ giác
APHQ
là hình chữ nhật vì.
0
90A H P Q= = = =
PQ AH=
(tính chất hai đường chéo)
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động cá nhân làm
Bài 1: Khi thiết kế một cái thang gấp, để
đảm bảo an toàn người thợ đã làm thêm
một thanh ngang để giữ cố định ở chính
giữa hai bên thang (như hình vẽ bên) sao
cho hai chân thang rộng một khoảng là
80cm
. Hỏi người thợ đã làm thanh ngang
đó dài bao nhiêu
cm
.
*Thực hiện nhiệm vụ.
HS đọc tìm hiểu đề bài vẽ hình nêu cách
làm, và làm vào vở
Gv gợi ý
Khi nối hai chân thang bởi một đoạn
BC
và hai thanh bên thang cắt nhau ở điểm
A
Dạng 3: Bài toán thực tế liên quan
đường trung bình tam giác.
Bài 1:
Lời giải
Gọi
MN
là thanh ngang,
BC
l à độ rộng
giữa hai bên thang.
MN
nằm chính giữa thang nên
M
,
N
là
trung điểm
AB
và
AC
.
Suy ra
MN
là đường trung bình của tam
giác
ABC
.
Suy ra
11
.80 40( )
22
MN BC cm= = =
.
Vậy người thợ đã làm thanh ngang đó dài
40cm
.
Trang 189
thì đoạn thẳng nối hai điểm để giữ cố định
ở chính giữa hai bên thang được gọi là gì?
Hs trả lời
- Hai điểm chính giữa bên thang là hai
trung điểm nên đoạn thẳng đó là đường
trung bình của tam giác
ABC
.
*Kết luận, nhận định:
GV gọi hs nhân xét, gv chốt kiến thức
phương pháp giải của dạng toán và một số
lưu ý
Bài 2: Cho hình vẽ tính. Biết
KA KB=
và
, 25AI IC KI cm==
.
a). Chứng minh:
//KI BC
.
b). Giữa hai điểm
B
và
C
là một khoảng
đất trống trong khuôn viên vườn . Người
ta muốn trồng hoa theo đoạn đường từ
B
đến
C
. Biết rằng
1m
đất cần
100000đ
để
mua hoa. Vậy muốn trồng hoa trên đoạn
đường
BC
thì phải tốn hết bao nhiêu tiền
mua hoa?
*Thực hiện nhiệm vụ
Gv gợi ý
Vị trí của
K
và
I
có gì đặc biệt
KI
được
gọi tam giác
ABC
? Hai đoạn
KI
và
BC
có
quan hệ như thế nào? Số tiền mua hoa
được tính như thế nào?
Hs
AB
là đường trung bình của
MCD
nên
1
2
AB DC=
.
60AB=
(bước chân)
Khoảng cách từ
A
đến
B
bằng số bước
chân nhân với độ dài 1 bước.
Hs lên bảng trình bày.
*Kết luận, nhận định:
GV gọi hs nhân xét, gv chốt kiến thức
phương pháp giải của dạng toán và một số
Bài 2:
Lời giải
a). Xét
ABC
có
K
là trung điểm
AB
và
I
là trung điểm
AC
.
KI
là đường trung bình của tam giác
ABC
.
//KI BC
.
b) Theo a) ta có
KI
là đường trung bình của
tam giác
ABC
.
Nên
1
2
KI BC=
Hay
1
25 .
2
BC=
.
( )
50BC m=
.
Số tiền hoa trồng quãng đường
BC
là:
50.100000 5000000=
(đồng).
Trang 190
lưu ý.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động cá nhân làm
Bài 3: Giữa 2 điểm
A
và
B
là một hồ
nước. Biết điểm
A
,
B
lần lượt là trung
điểm của
MB
MC
và
MD
(như hình vẽ).
Bạn Mai đi từ
C
đến
D
hết
120
bước
chân, trung bình mỗi bước chân của Mai
đi được
4dm
.Hỏi khoảng cách từ
A
đến
B
là bao nhiêu mét?
*Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc tìm hiểu đề bài vẽ hình nêu cách
làm, và làm vào vở
GV gợi ý
Khoảng cách từ
AB
là bao nhiêu bước
chân? Một bước chân
4dm
vậy đoạn
AB
dài bao nhiêu mét ?
Hs
AB
là đường trung bình của
MCD
nên
1
2
AB DC=
60AB=
(bước chân)
Khoảng cách từ
A
đến
B
bằng số bước
chân nhân với độ dài 1 bước.
Hs lên bảng trình bày
*Kết luận, nhận định:
GV gọi hs nhân xét, gv chốt kiến thức
phương pháp giải của dạng toán và một số
lưu ý.
Bài 3.
Lời giải
AB
là đường trung bình củ
MCD
.
Nên
1
.
2
AB DC=
60AB=
(bước chân).
Khoảng cách từ
A
đến
B
là:
( ) ( )
60 . 4 240 24 .dm m==
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động cá nhân làm
Dạng 4: Sử dụng tính chất đường trung
bình của tam giác để chứng minh tứ giác
là các hình đặc biệt (hình thoi, hình bình
hành, hình chữ nhật, hình vuông)
Trang 191
Bài 1: Cho tứ giác
ABCD
. Gọi
,MN
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm của các
cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
. Chứng minh tứ
giác
MNPQ
là hình bình hành.
*Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc tìm hiểu đề bài vẽ hình nêu cách
làm, và làm vào vở.
Gv gợi ý
Kẻ các đường chéo
AC
(hoặc
BD
) thì các
cạnh
,MN PQ
có quan hệ gì với
AC
? Tứ
giác
MNPQ
là hình gì?
Hs lên bảng trình bày.
*Kết luận, nhận định:
GV nhấn mạnh: Sử dụng định lí tính chất
đường trung bình của tam giác để chứng
minh hai đoạn thẳng song song và các dấu
hiệu nhận biết hình bình hành để chứng
minh một tứ giác là hình bình hành.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động cá nhân làm.
Bài 2: Cho tứ giác
ABCD
có hai đường
chéo vuông góc với nhau. Gọi
,,E F G
theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
,,AB BC DA
. Chứng minh tứ giác
HEFG
là
hình chữ nhật.
*Thực hiện nhiệm vụ:
HS đọc tìm hiểu đề bài vẽ hình nêu cách
làm, và làm vào vở.
Gv gợi ý
Vẽ hình có thể vẽ hai đường chéo vuông
góc với nhau trước.
Tứ giác
EFGH
là hình gì? Hình bình hành
Bài 1:
Lời giải
Xét
DACD
có
PQ
là đường trung bình.
//
(1)
1
.
2
PQ AC
PQ AC
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
Þ
=
Xét tam giác
BAC
có
MN
là đường trung
bình
//
(2)
1
.
2
MN AC
MN AC
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
Þ
=
Từ
( )
1
và
( )
2
suy ra
//
.
MN PQ
MN PQ
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
=
Þ
Tứ giác
MNPQ
là hình bình hành.
Bài 2:
Lời giải
Xét
ABD
có
EH
là đường trung bình.
Trang 192
cần thêm điều kiện gì về góc để trở thành
hình chữ nhật ? Cách chứng minh
EF FG⊥
?
Hs trả lời các gợi ý và làm vào vở.
Các
,MN PQ
cùng song song và bằng một
nửa
AC
nên tứ giác
MNPQ
là hình bình
hành.
Hs lên bảng trình bày.
*Kết luận, nhận định :
GV nhấn mạnh : Áp dụng định lí đường
trung bình của tam giác, chứng minh tứ
giác là hình bình hành và các dấu hiệu
nhận biết hình chữ nhật để chứng minh tứ
giác là hình chữ nhật.
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động cá nhân làm.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. Gọi
M
,
N
là trung điểm
AB
,
AC
.
Qua
M
kẻ đường thẳng song song
AC
và
cắt
BC
tại
P
. Chứng minh rằng
AMPN
là hình vuông.
*Thực hiện nhiệm vụ :
Gv gợi ý
Có thể chứng tứ giác
AMPN
là hình bình
hành được không?
ABC
có
M
là trung
điểm của
AB
,
//MP AC
thì
P
gọi là gì
của
BC
? Các
MP
,
NP
được gọi là gì của
ABC
? Hình bình hành có một góc vuông
thì cần chứng minh thêm điều kiện gì về
cạnh nữa để trở thành hình vuông?
Hs chứng tứ giác
AMPN
là hình bình
hành.
ABC
có
M
là trung điểm của
AB
,
//MP AC
thì
P
gọi là trung điểm của
BC
và các
,MP NP
là đường trung bình của
ABC
nên từ đó suy ra tứ giác
AMPN
là
hình bình hành có một góc vuông cần
thêm
AM AN=
để trở thành hình vuông.
//EH BD
và
1
2
EH BD=
. (1)
Xét
CBD
có
FG
là đường trung bình.
//FG BD
và
1
2
FG BD=
. (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
EFGH
là hình bình hành. (3)
Xét
BAC
có
EF
là đường trung bình.
//EF AC
.
Mà
AC BD⊥
và
//BD FG
.
EF FG⊥
. (4)
Từ (3) và (4)
EFGH
là hình chữ nhật.
Bài 3:
Lời giải
Ta có
M
là trung điểm của
AB
,
//MP AC
.
P
là trung điểm của
BC
.
MP
là đường trung bình của
ABC
.
Mà
N
là trung điểm của
AC
NP
là đường trung bình của
ABC
//NP AB
AMPN
là hình bình hành.
Mà
90MAN
=
AMPN
là hình chữ nhật.
Mà
22
AB AC
AM AN= = =
AMPN
là hình vuông.
Trang 193
Hs lên bảng trình bày.
*Kết luận, nhận định:
GV nhấn mạnh : Áp sử dụng định lí
đường trung bình của tam giác chứng
minh tứ giác là hình bình hành và các dấu
hiệu nhận biết của hình vuông để chứng
minh hình bình hành là hình vuông .
Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động cá nhân, HS tìm
hiểu.
Bài 1: Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
,
M
là trung điểm của
AD
,
N
là trung điểm
của
BC
. Gọi
,PQ
theo thứ tự là giao
điểm của
MN
với
BD
và
AC
. Biết
8CD cm=
và
6MN cm=
.
a). Chứng minh:
//MN AB
và tính
AB
.
b). Tính
,,MP PQ QN
.
*Thực hiện nhiệm vụ
Gv gợi ý
a).
M
là trung điểm của
AD
,
N
là trung
điểm của
MN
thì
MN
được gọi là gì của
hình thang
ABCD
? Nêu cách tính
AB
?
b). Đoạn
MP
thuộc tam giác nào ? Tam
giác đó có gì đặc biệt? Hãy tính
,MP
,PQ
QN
?
Hs trả lời các gợi ý và làm bài vào vở.
a). Chứng minh
FE
là đường trung bình
của hình thang
ABCD
cần chứng minh
E
là trung điểm của
AD
hay chính là xét
ABD
.
b). Chứng minh
BHKI
là hình thang chỉ
ra
//IK BH
từ đó suy ra
2
BH IK
MN
+
=
.
Chứng minh
2BH IK=
xét
BDH
.
Hs lên bảng trình bày.
*Kết luận, nhận định:
GV phương pháp giải, sử dụng định lí tính
chất đường trung bình của tam giác và
hình thang tìm độ dài đoạn thẳng.
* Giao nhiệm vụ
Dạng 5: Sử dụng phối hợp đường trung
bình của hình thang và tam giác để tìm
độ dài đoạn thẳng và chứng minh hai tỉ
số bằng nhau.
Bài 1:
a). Xét hình thang
ABCD
có
M
là trung
điểm
AD
,
N
là trung điểm của
BC
.
MN
là đường trung bình của hình thang
ABCD
nên
//MN AB
và
1
()
2
MN AB CD=+
24AB MN CD cm = − =
b). Ta có
MP
thuộc
ABD
và
M
là trung
điểm của
AD
,
//MP AB
nên
P
là trung
điểm của
BD
hay
MP
là đường trung bình
1
2.
2
MP AB cm = =
*Chứng minh tương tự với
ABC
.
Ta có
1
2.
2
NQ AB cm==
.
Mà
MN MP PQ QN= + +
.
6.PQ MN MP QP cm = − − =
.
Vậy
6.PQ cm=
Bài 2:
Lời giải
Trang 194
- GV tổ chức hoạt động cá nhân .
Bài 2: Hình thang cân
ABCD
( )
//AB CD
có đường cao
HB
và
I
là trung điểm của
BD
. Qua
I
kẻ
EF
song song với
AB
cắt
AD
tại
E
và cắt
BC
tại
F
.
a). Chứng minh
( )
:2EF AB CD=+
.
b). Từ
I
kẻ
( )
IK DC K DC⊥
. Trên các
đoạn
IB
,
KH
lần lượt hai điểm
M
và
N
sao cho
MI MB=
và
KN NH=
. Chứng
minh:
3
2
MN
IK
=
.
*Thực hiện nhiệm vụ
Gv gợi ý
a). Chứng minh
FE
là đường trung bình
của hình thang
ABCD
?
b). Chứng minh
BHKI
là hình thang và viết
biểu thức tính
MN
? Chứng minh
2BH IK=
từ đó suy ra điều cần chứng
minh?
Hs có thể chứng tứ giác
AMPN
là hình
bình hành.
ABC
có
M
là trung điểm của
AB
,
//MP AC
thì
P
gọi là trung điểm của
BC
và các
,MP NP
là đường trung bình
của
ABC
nên từ đó suy ra tứ giác
AMPN
là hình bình hành có một góc vuông cần
thêm
AM AN=
để trở thành hình vuông.
*Kết luận, nhận định:
GV phương pháp chứng minh hai tỉ số
bằng nhau. Dựa vào đinh lí tính chất
đường trung bình của tam giác, của hình
thang để chỉ ra mối quan hệ giữa các đoạn
thẳng từ đó lập luận để có tỉ số cần chứng
minh.
a). Xét
ABD
có
( )
BI ID I BD=
và
//EI AB
nên
E
là trung điểm của
AD
.
Hình thang
ABCD
có
E
là trung điểm của
AD
.
và
/ / / /FE AB CD
.
Nên
FE
là đường trung bình.
( )
:2EF AB CD = +
b). Ta có
KI DC⊥
và
BH DC⊥
.
//KI BH
nên tứ giác
BHKI
là hình
thang.
Hình thang
BHKI
có
M
là trung điểm của
BI
và
N
là trung điểm của
HK
. Do đó
MN
là đường trung bình của hình thang
BHKI
.
Hay
2
BH IK
MN
+
=
. (1)
Xét
BDH
có
I
là trung điểm của
BD
và
//KI BH
nên
MN
là đường trung bình.
2
BH
IK=
2Hay BH IK=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
3
2
MN IK=
.
Vậy
3
2
MN
IK
=
.
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ SỐ 14
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tam giác
ABC
. Trên cạnh
,AB AC
lần lượt lấy các điểm
,EF
sao
cho
,AE BE=
AF FC=
. Khi đó
BC
EF
bằng ?
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
3
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
như hình vẽ dưới đây: Biết
6cm, 8 cmAB AC==
. Độ dài đường trung bình ứng với cạnh
BC
là.
A.
10 cm
. B.
5 cm
. C.
20 cm
. D.
7 cm
.
Trang 195
Câu 3. Cho tam giác đều
ABC
có chu vi bằng
60 cm
. Độ dài đường trung bình
ứng với cạnh
AB
là?
A.
20 cm
. B.
10 cm
. C.
30 cm
. D.
40cm
.
Câu 4. Cho hình vẽ sau, biết
AB EF GH DC// // //
. Giá trị của
,xy
lần lượt là?
A.
15 cm; 17 cm
. B.
11 cm; 17 cm
.
C.
12 cm; 16 cm
. D.
17 cm; 11 cm
.
Câu 5. Cho
ABC
đều cạnh
3cm
có
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB AC
.
Độ dài đường trung bình của hình thang
MNCB
là?
A.
1,5 cm
. B.
4,5 cm
. C.
2,25 cm
. D.
2 cm
.
Câu 6. Một hình thang có đáy lớn là
10 cm
, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn
2 cm
. Độ
dài đường trung bình của hình thang là?
A.
5 cm
. B.
6 cm
. C.
9 cm
. D.
18 cm
.
Câu 7. Độ dài đường trung bình của hình thang là
16 cm
, hai đáy lần lượt tỉ lệ
với
3
và
5
. Khi đó, hai đáy có độ dài lần lượt là?
A.
12 cm; 20 cm
. B.
3 cm; 5 cm
. C.
6 cm; 10 cm
. D.
9 cm; 15 cm
.
2. TỰ LUẬN
Bài 1: Cho
ABC
trung tuyến
AM
, Trên
AC
lấy
E
và
F
sao cho
AE EF FC==
,
BE
cắt
AM
tại
O
.
a). Tứ giác
OEFM
là hình gì? Vì sao? b). Chứng minh
BO 3.OE=
.
Bài 2: Cho tam giác
MNP
,
K
là trung điểm
NP
,
Q
là một điểm nằm trên
cạnh
MN
sao cho
2NQ QM=
. Gọi
I
là giao điểm của
PQ
và
MK
. Chứng
minh
I
là trung điểm của
MK
.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
, trung tuyến
AM
. Gọi
I
là trung điểm
AM
,
D
là
giao điểm của
BI
và
AC
.
a) Chứng minh
1
2
AD DC=
. b) So sánh độ dài
BD
và
ID
.
Bài 4: Cho tam giác
ABC
, hai đường trung tuyến
BM
và
CN
cắt nhau tại
G
.
Gọi
D
và
E
lần lượt là trung điểm của
GB
và
GC
. Chứng minh rằng.
a).
//MN DE
. b).
//ND ME
.
Bài 5: Để làm cây thông noel, người thợ sẽ dùng một cái khung sắt hình tam
giác cân như hình vẽ bên, sau đó gắn mô hình cây thông lên. Cho biết thanh
120 .BC cm=
Tính độ dài các thanh
, , .GF HE ID
Trang 196
Bài 6: Toán thực tế đường trung bình: Nhà tâm lý học Abraham Maslow (1908
– 1970) được xem như một trong những người tiên phong trong trường phái
Tâm lý học nhân văn. Năm 1943, ông đã phát triển Lý thuyết về Thang bậc nhu
cầu của con người (như hình vẽ bên). Trong đó,
6BK cm=
. Hãy tính đoạn thẳng
, CJ EH
?
Bài 7: Cho tam giác
ABC
có
A
là trung điểm của
,BD B
là trung điểm của
EC
.
AC
và
DE
cắt nhau tại
I
. Qua
B
kẻ đường thẳng
//BJ CI
cắt
ED
tại
J
.
Chứng minh rằng:
3
DE
DI =
Tuần 16
Tiết 43; 44; 45
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến
thức của chương: bảy hằng đẳng thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân
tử.
Trang 197
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, vận dụng được các hằng đẳng thức, các
phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp
lí.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: Thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng
hợp, khái quát hóa giải quyết được một số bài toán thực tiễn dùng hằng đẳng thức.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tổng hợp kiến thức cần nhớ:
Cho A và B là các biểu thức. Ta có một số hằng đẳng thức đáng nhớ sau:
HẰNG ĐẲNG THỨC VIẾT
DẠNG TỔNG
HẰNG ĐẲNG THỨC VIẾT
DẠNG TÍCH
* Bình phương của tổng
( )
2
22
2 A B A AB B+ = + +
* Bình phương của hiệu
( )
2
22
– – 2 A B A AB B=+
* Lập phương của tổng
( )
3
3 2 2 3
3 3 A B A A B AB B+ = + + +
* Lập phương của hiệu
( )
3
3 2 2 3
3 3 A B A A B AB B− = − + −
* Hiệu hai bình phương
( )( )
22
– – A B A B A B=+
* Tổng hai lập phương
( )
( )
3 3 2 2
– A B A B A AB B+ = + +
* Hiệu hai lập phương
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B− = − + +
*Chú ý: Các hằng đẳng thức mở rộng
( )
2
2 2 2
2 2 2A B C A B C AB BC AC+ + = + + + + +
Trang 198
( )
2
2 2 2
– – 2 – 2 2A B C A B C AB BC AC+ = + + +
( )
2
2 2 2
– – – 2 2 – 2A B C A B C AB BC AC= + + +
( ) ( )
2
2 2 2
– 2 – A B C A B C AB AC BC+ = + + + −
( ) ( )( )( )
³ ³ ³ ³ 3 A B C A B C A B A C B C+ + = + + + + + +
( )
( )
4 4 3 2 2 3
A B A B A A B AB B+ = + − + −
( )
( )
4 4 3 2 2 3
A B A B A A B AB B− = − + + +
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên
và học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ 1
GV tổ chức hoạt động, trả
lời nhanh bài toán trắc
nghiệm 1
Dạng 1: Khai triển biểu thức. Đưa biểu thức về dạng
hằng đẳng thức.
Phương pháp:
- Nhận diện số A và số B trong hằng đẳng thức.
- Viết khai triển theo đúng công thức của hằng đẳng thức
đã học.
Bài 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
( )
2
2
2xy−
bằng :
A.
2
2xy−
. B.
2
2xy+
.
C.
( )( )
22x y x y−+
. D.
( )( )
22x y x y++
.
Câu 2.
32
11
3 27
x x x− + −
bằng :
A.
3
1
3
x −
. B.
3
1
3
x
−
. C.
3
1
3
x
+
. D.
3
3
1
3
x
−
.
Câu 3.
( )
2
7x −
bằng :
A.
( )
2
2
7 x−
. B.
2
14 49xx−+
. C.
2
2 49xx−+
. D.
2
14 7xx−+
.
*Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện nhiệm vụ.
HS nào không chọn đúng
thì gv hướng dẫn theo các
bước.
GV yêu cầu nhận dạng
HĐT nào?
Trả lời
Câu 1. C
Câu 2. B
Câu 3. B
Trang 199
Đâu là biểu thức A ?
Đâu là biểu thức B?
Dự đoán biểu thức và khai
triển thử.
HS trả lời các câu hỏi
được GV đề xuất hoặc nêu
cách giải 1 bài toán
*Kết luận, nhận định:
GV khai thác các câu hỏi
theo các hướng khác nhau
ra được đáp án.
Rút ra phương pháp :
- Nhận diện số A và số B
trong hằng đẳng thức.
- Viết khai triển theo đúng
công thức của hằng đẳng
thức đã học
* Giao nhiệm vụ 2
- GV: yêu cầu hs hoạt
động cá nhân.
GV có thể hướng dẫn nếu
HS gặp khó khăn.
Đếm số hạng tử? quan sát
dấu của các hạng tử?
Dự đoán hằng đẳng thức
để áp dụng
Đâu là biểu thức A ? Đâu
là B ?
*Thực hiện nhiệm vụ 2
- HS: đọc đề, quan sát và
thục hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ,
báo cáo kết quả:
*Báo cáo kết quả
- Yêu cầu đại diện học
sinh trả lời các câu hỏi
- HS thực hiện nhiệm vụ,
đại diện trả lời các câu
hỏi:
*Đánh giá kết quả
- Yêu cầu học sinh nhận
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương
của một tổng hoặc một hiệu.
a)
2
44xx-+
b)
2
10 25xx-+
c)
2
1
4
x
x-+
d)
( ) ( )
2
9 1 6 1 1xx+ - + +
e)
( )
( )
2
22
2 8 2 16x y x xy x- - - +
Lời giải
a)
( )
2
2
4 4 2x x x- + = -
;
b)
( )
2
2
10 25 5x x x- + = -
;
c)
2
2
11
42
xx
x
æö
÷
ç
÷
- + = -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
;
d)
( ) ( )
2
9 1 6 1 1xx+ - + +
( ) ( )
2
2
3 1 1 3 2xx
éù
= + - = -
êú
ëû
e)
( )
( )
2
22
2 8 2 16x y x xy x- - - +
( ) ( ) ( )
22
2 2.4 2 4x y x x y x= - - - +
( ) ( )
22
2 4 3 2x y x x y= - - = +
Trang 200
xét câu trả lời của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu trả lời của bạn
- GV nhận xét và nhấn
mạnh sau đó chốt lại thành
nội dung.
Rút ra phương pháp :
- Nhận diện số A và số B
trong hằng đẳng thức.
- Viết khai triển theo đúng
công thức của hằng đẳng
thức đã học
* Giao nhiệm vụ 3
- GV: yêu cầu hs hoạt
động cá nhân.
*Thực hiện nhiệm vụ3
- HS: đọc đề, quan sát và
thục hiện nhiệm vụ theo
như bài tập trong nhiệm
vụ 2.
- HS thực hiện nhiệm vụ,
báo cáo kết quả:
*Báo cáo kết quả
- Yêu cầu đại diện học
sinh trả lời các câu hỏi
- HS thực hiện nhiệm vụ,
đại diện trả lời các câu
hỏi:
*Đánh giá kết quả
- Yêu cầu học sinh nhận
xét câu trả lời của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu trả lời của bạn
- GV nhận xét và nhấn
mạnh sau đó chốt lại thành
nội dung.
Bài 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của
một tổng hoặc một hiệu:
a)
32
6 12 8x x x+ + +
b)
23
8 12 6x x x- + -
c)
3 2 2 4 6
8 12 6x x y xy y- + -
d)
32
6 12 8x x x- + - +
.
Lời giải
a)
3
( 2)x +
b)
3
(2 )x-
c)
23
(2 )xy-
d)
3
( 2)x-+
.
* Giao nhiệm vụ 1
GV tổ chức hoạt động, trả
lời nhanh bài toán trắc
nghiệm 1
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Phương pháp:
- Khai triển các hằng đẳng thức có trong biểu
thức.
- Rút gọn các đơn thức đồng dạng.
Trang 201
Bài 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Rút gọn biểu thức
( ) ( )
22
a b a b+ − −
được kết quả là
A.
4ab
. B.
4ab−
. C.
0
. D.
2
2b
.
Câu 2.
( )
( )
2
3 3 9x x x+ − +
bằng
A.
33
3x −
. B.
3
27x +
. C.
9x −
. D.
( )
3
3x +
.
Câu 3. Điền đơn thức vào chỗ trống:
( )
( )
2 3 3
3 ....... 3 27x y xy y x y+ − + = +
A.
9x
. B.
2
6x
. C.
9xy
. D.
2
9x
.
*Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện nhiệm vụ.
HS nào không chọn đúng
thì gv hướng dẫn theo các
bước.
GV yêu cầu nhận dạng và
vận dụng HĐT nào?
*Kết luận, nhận định:
GV khai thác các câu hỏi
theo các hướng khác nhau
ra được đáp án.
Rút ra phương pháp:
- Khai triển các
hằng đẳng thức có trong
biểu thức.
- Rút gọn các đơn
thức đồng dạng.
Đáp án
Câu 1. A
Câu 2. B
Câu 3. D
* Giao nhiệm vụ 2
- GV: yêu cầu hs hoạt
động cá nhân.
GV có thể hướng dẫn nếu
HS gặp khó khăn.
Nhận diện những HĐT có
trong đề bài?
Khai triển HĐT đó ra.
Thu gọn các đơn thức
đồng dạng.
Lưu ý :
Dự đoán hằng đẳng thức
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a)
( ) ( )
22
A x y x y= - + +
b)
( ) ( )
22
2 1 2 2 3 4B x x= - - - +
c)
( ) ( )( ) ( )
22
1 2 1 3 3C x x x x= - - - - + -
Lời giải
a)
( ) ( )
22
A x y x y= - + +
2 2 2 2
22x xy y x xy y= - + + + +
22
22xy=+
;
b)
( ) ( )
22
2 1 2 2 3 4B x x= - - - +
( )
22
4 4 1 2. 4 12 9 4x x x x= - + - - + +
Trang 202
để áp dụng
Đâu là biểu thức A ? Đâu
là B ?
Quy tắc phá ngoặc trước
có dấu trừ
*Thực hiện nhiệm vụ 2
- HS: đọc đề, quan sát và
thục hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ,
báo cáo kết quả:
*Báo cáo kết quả
- Yêu cầu đại diện học
sinh trả lời các câu hỏi
- HS thực hiện nhiệm vụ,
đại diện trả lời các câu
hỏi:
*Đánh giá kết quả
- Yêu cầu học sinh nhận
xét câu trả lời của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu trả lời của bạn
- GV nhận xét và nhấn
mạnh sau đó chốt lại thành
nội dung ghi chép
Rút ra phương pháp:
- Khai triển các
hằng đẳng thức có trong
biểu thức.
- Rút gọn các đơn
thức đồng dạng.
22
4 4 1 8 24 18 4x x x x= - + - + - +
2
4 20 13xx= - + -
c)
( ) ( )( ) ( )
22
1 2 1 3 3C x x x x= - - - - + -
( ) ( )
2
2
1 3 2 4xx
éù
= - - - = =
êú
ëû
* Giao nhiệm vụ 3
- GV: yêu cầu hs hoạt
động cá nhân.
*Thực hiện nhiệm vụ3
- HS: đọc đề, quan sát và
thục hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ,
báo cáo kết quả:
*Báo cáo kết quả
- Yêu cầu đại diện học
sinh trả lời các câu hỏi
- HS thực hiện nhiệm vụ,
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
3
( 2 ) 6 ( 2 )x y xy x y+ - +
;
b)
( ) ( )
33
3
2a b a b a- + + -
;
c)
3 3 3
( 2) ( 2) 3 ( 2)( 2)x x x x x x+ + - + - + -
Lời giải
a)
3
( 2 ) 6 ( 2 )x y xy x y+ - +
3 2 2 3 2 2 3 3
6 12 8 6 12 8x x y xy y x y xy x y= + + + - - = +
b)
( ) ( )
33
3
2a b a b a- + + -
3 2 2 3 3 2 2 3 3
3 3 3 3 2a a b ab b a a b ab b a= - + - + + + + -
3 2 3 2
2 6 2 6a ab a ab= + - =
.
c)
3 3 3
( 2) ( 2) 3 ( 2)( 2)x x x x x x+ + - + - + -
Trang 203
đại diện trả lời các câu
hỏi:
*Đánh giá kết quả
- Yêu cầu học sinh nhận
xét câu trả lời của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu trả lời của bạn
- GV nhận xét và nhấn
mạnh sau đó chốt lại thành
nội dung ghi chép
3 2 3 2 3 3
6 12 8 6 12 8 3 12x x x x x x x x x= + + + + - + - + - +
36x=
.
* Giao nhiệm vụ 4
- GV: yêu cầu hs hoạt
động cá nhân.
GV: hướng dẫn hs tính
nhẩm
Vận dụng đưa về hằng
đẳng thức nào?
Vận dụng HDT sao cho
phù hợp và có thể nhẩm
được
*Thực hiện nhiệm vụ 4
- HS: đọc đề, quan sát và
thục hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ,
báo cáo kết quả:
*Báo cáo kết quả
- Yêu cầu đại diện học
sinh trả lời các câu hỏi
- HS thực hiện nhiệm vụ,
đại diện trả lời các câu
hỏi:
*Đánh giá kết quả
- Yêu cầu học sinh nhận
xét câu trả lời của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu trả lời của bạn
- GV nhận xét và nhấn
mạnh sau đó chốt lại thành
nội dung ghi chép
Bài 4. Tính nhanh
a)
2
49
b)
22
23 21-
c)
22
89 11 22.89++
Lời giải
a)
( )
2
22
49 50 1 50 100 1 2401= - = - + =
.
b)
( )( )
22
23 21 23 21 23 21 44.2 88- = - + = =
c)
22
89 11 22.89++
22
89 2.98.11 11= + +
22
(89 11) 100 10000= + = =
* Giao nhiệm vụ 5
Bài 5: Chứng minh các giá trị của biểu thức sau không
Trang 204
- GV: yêu cầu hs hoạt
động cá nhân.
HS
*Thực hiện nhiệm vụ 5
- HS: đọc đề, quan sát và
thục hiện nhiệm vụ.
- HS có thể làm theo 2
hướng vận dụng hằng
đẳng thức hoặc nhân đa
thức.
- HS thực hiện nhiệm vụ,
báo cáo kết quả:
*Báo cáo kết quả
- Yêu cầu đại diện học
sinh trả lời các câu hỏi
- HS thực hiện nhiệm vụ,
đại diện trả lời các câu
hỏi:
*Đánh giá kết quả
- Yêu cầu học sinh nhận
xét câu trả lời của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu trả lời của bạn
- GV nhận xét và nhấn
mạnh sau đó chốt lại thành
nội dung ghi chép
phụ thuộc vào biến
a)
( )
( )
23
6 2 2 4 6 2A x x x x= + - + - -
b)
( )
( )
23
2 3 1 9 3 1 54B x x x x= + - + -
c)
( ) ( ) ( )
( )
22
2
2 2 1 3 3 9 1C x x x x x x= - + + + + + - + -
Lời giải
a)
( )
( )
23
6 2 2 4 6 2A x x x x= + - + - -
( )
33
6 8 6 2A x x= + - -
33
6 48 6 2A x x= + - -
46A =
b)
( )
( )
23
2 3 1 9 3 1 54B x x x x= + - + -
( )
33
2 27 1 54B x x= + -
33
54 2 54B x x= + -
2B =
c)
( ) ( ) ( )
( )
22
2
2 2 1 3 3 9 1C x x x x x x= - + + + + + - + -
( )
2 2 3
4 4 4 4 1 27 1C x x x x x x= - + + + + + + + -
3 2 2 3
4 4 4 4 1 27 1C x x x x x x= - - - + + + + + -
27C =
* Giao nhiệm vụ 1
GV tổ chức hoạt động, trả
lời nhanh bài toán trắc
nghiệm 1
DẠNG 3: Toán tìm x
Dùng phương pháp đặt nhân tử chung, đưa về dạng tích
A(x).B(x).... 0=
(vế trái là tích các đa thức
và mỗi đa thức là một thừa số)
A(x) 0 x
B(x) 0 x
....... ...
==
= =
Bài 1: Trắc nghiệm
Câu 1. Tìm x biết
( )
( 1) 6 0xx+ − =
.
A.
1; 6xx= = −
. B.
1; 6xx==
. C.
1; 6xx= − =
. D.
1; 6xx= − = −
Câu 2. Tìm x biết
( ) ( )
7 2 7 0x x x− − − =
.
A.
2; 7xx==
. B.
2; 7xx= = −
. C.
2; 7xx= − =
. D.
2; 7xx= − = −
Trang 205
Câu 3. Tìm x biết
2
9 4 0x −=
.
A.
2
3
x =
. B.
2
3
x =
. C.
3
2
x =
. D.
2
3
x =−
*Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện nhiệm vụ.
HS nào không chọn đúng
thì gv hướng dẫn theo các
bước.
GV: yêu cầu nhận dạng
và vận dụng phương pháp
phân tích thành nhân tử.
*Kết luận, nhận định:
GV khai thác các câu hỏi
theo các hướng khác nhau
ra được đáp án.
Rút ra phương pháp:
Dùng phương pháp đặt
nhân tử chung, đưa về
dạng tích
A(x).B(x).... 0=
(vế
trái là tích các đa thức và
mỗi đa thức là một thừa
số)
A(x) 0 x
B(x) 0 x
....... ...
==
= =
Đáp án
Câu 1. C Câu 2. B Câu 3. B
* Giao nhiệm vụ 2
- GV: yêu cầu hs hoạt
động cá nhân.
GV: yêu cầu nhận dạng
và vận dụng phương pháp
phân tích thành nhân tử.
*Thực hiện nhiệm vụ 2
- HS: đọc đề, quan sát và
thục hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ,
báo cáo kết quả:
*Báo cáo kết quả
- Yêu cầu đại diện học
sinh trả lời các câu hỏi
Bài 2: Tìm x.
a)
2
9 – 6 – 3 0xx =
b)
32
9 27 19 0x x x+ + + =
c)
( )( ) ( )
( )
2
5 – 5 – 2 – 2 4 3x x x x x x+ + + =
Lời giải
a)
2
9 – 6 – 3 0xx =
2
9 – 2.3 .1 1 – 4 0xx + =
( )
2
3 – 1 – 4 0x =
(Hiệu của hai bình phương)
( )( )
3 – 1 2 3 – 1 – 2 0xx+=
( )( )
3 1 3 – 3 0xx+=
Trang 206
- HS thực hiện nhiệm vụ,
đại diện trả lời các câu
hỏi:
*Đánh giá kết quả
- Yêu cầu học sinh nhận
xét câu trả lời của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu trả lời của bạn
- GV nhận xét và nhấn
mạnh sau đó chốt lại thành
nội dung ghi chép
Rút ra phương pháp:
Dùng phương pháp đặt
nhân tử chung, đưa về
dạng tích
A(x).B(x).... 0=
(vế trái là tích các đa thức
và mỗi đa thức là một
thừa số)
A(x) 0 x
B(x) 0 x
....... ...
==
= =
1
3 1 0 3 1
3
3 3 0 3 3
1
xx
x
xx
x
+ = = −
=−
− = =
=
Vậy
1
;1
3
x
−
b)
32
9 27 19 0x x x+ + + =
3 2 2 3
3. .3 3. .3 3 – 8 0x x x + + + =
( )
3
3 – 8 0x +=
( )
3
3
3 – 2 0x +=
(Hiệu của hai lập phương)
( ) ( ) ( )
2
3 – 2 3 2 3 4 0x x x
++
+ + + =
( )
( )
2
1 6 9 2 6 4 0x x x x + + + + + + =
( )
( )
2
1 8 19 0x x x+ + + =
( )
2
1 2.4 16 3 0x x x+ + +
+=
( ) ( )
2
1 4 3 0xx
+ + + =
( )
2
1 0 4 3 0x Vì x + = + +
với mọi giá trị của
biến x.
1x = −
Vậy
1x =−
c)
( )( ) ( )
( )
2
5 – 5 – 2 – 2 4 3x x x x x x+ + + =
( ) ( )
23
– 25 – 8 – 3 0x x x + =
33
– 25 – – 8 – 3 0x x x=
(Thu gọn đồng dạng)
25 11x − =
11
25
x = −
Vậy
11
25
x =−
* Giao nhiệm vụ 3
- GV: yêu cầu hs hoạt
động cá nhân.
*Thực hiện nhiệm vụ 3
- HS: đọc đề, quan sát và
thục hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ,
báo cáo kết quả:
Bài 3: Tìm x, biết:
a)
( )
2 7 5 35 0x x x- + - =
b)
( )
3 7 21 0.x x x- - + =
c)
32
2 2 0x x x- + - =
d)
32
5 5 0x x x- - + =
Lời giải
a)
( )
2 7 5 35 0x x x- + - =
Trang 207
*Báo cáo kết quả
- Yêu cầu đại diện học
sinh trả lời các câu hỏi
- HS thực hiện nhiệm vụ,
đại diện trả lời các câu
hỏi:
*Đánh giá kết quả
- Yêu cầu học sinh nhận
xét câu trả lời của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu trả lời của bạn
- GV nhận xét và nhấn
mạnh sau đó chốt lại thành
nội dung.
Lưu ý : cách trình bày
dạng toán này và kết luận
bài toán
( ) ( )
2 7 5 7 0x x xÞ - + - =
( )( )
7 2 5 0xxÞ - + =
7xÞ=
hoặc
5
2
x
-
=
Vậy
5
;7
2
x
−
b)
( )( )
3 7 0xxÞ - - =
3x =
hoặc
7x =
Vậy
3;7x
c)
( )
( )
2
2 1 0 2xx x- = Þ =+
Vậy
2x =
d)
( )
( )
2
5 0 5; 1;1 1x x x x xÞ - = =- Þ = = -
Vậy
1;1;5x−
* Giao nhiệm vụ 4
- GV: yêu cầu hs hoạt
động cá nhân.
- GV : Gợi ý với những
bài toán 2 biến thường đưa
về dạng
22
0
0
0
A
AB
B
ì
ï
=
ï
+ = Û
í
ï
=
ï
î
*Thực hiện nhiệm vụ 4
- HS: đọc đề, quan sát và
thục hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ,
báo cáo kết quả:
*Báo cáo kết quả
- Yêu cầu đại diện học
sinh trả lời các câu hỏi
- HS thực hiện nhiệm vụ,
đại diện trả lời các câu
hỏi:
*Đánh giá kết quả
- Yêu cầu học sinh nhận
xét câu trả lời của bạn
Bài 4: Tìm
,xy
biết:
a)
22
2 4 5 0x y x y+ - + + =
b)
22
4 6 12 18 0x y x y+ + - + =
c)
22
5 9 12 6 9 0x y x y x+ - - + =
Gợi ý: Đưa về dạng
22
0
0
0
A
AB
B
ì
ï
=
ï
+ = Û
í
ï
=
ï
î
Lời giải
a)
22
( 1) (y 2) 0x - + + =
Để đẳng thức trên thỏa mãn thì:
10
1; 2
20
x
xy
y
ü
ï
-=
ï
Þ Þ = = -
ý
ï
+=
ï
þ
Vậy
1; 2xy= = -
b)
22
( 3) (2y 3) 0x - + - =
Để đẳng thức trên thỏa mãn thì:
30
3
3;
2 3 0
2
x
xy
y
ü
ï
-=
ï
Þ = =
ý
ï
-=
ï
þ
Vậy
3
3;
2
xy==
c)
22
( 3) (3y 2 ) 0xx- + - =
Để đẳng thức trên thỏa mãn thì:
Trang 208
- HS Nhận xét, đánh giá
câu trả lời của bạn
- GV nhận xét và nhấn
mạnh sau đó chốt lại thành
nội dung ghi chép
30
3; 2
3 2 0
x
xy
yx
ü
ï
-=
ï
Þ = =
ý
ï
-=
ï
þ
Vậy
3; 2xy==
DẠNG 4: Chứng minh một biểu thức lũy thừa chia
hết cho số a
Dùng phép toán lũy thừa (đã học Lớp 6) và phương pháp
Đặt Nhân Tử Chung để phân tích biểu thức lũy thừa
thành nhân tử trong đó có một nhân tử là số a
Vậy biểu thức đã cho chia hết cho số a
* Giao nhiệm vụ 1
- GV: yêu cầu hs hoạt
động cá nhân.
- GV Hướng dẫn: Dùng
phép toán lũy thừa (đã
học Lớp 6) và phương
pháp Đặt Nhân Tử Chung
để phân tích biểu thức lũy
thừa thành nhân tử trong
đó có một nhân tử là số a
Vậy biểu thức đã cho chia
hết cho số a
*Thực hiện nhiệm vụ 1
- HS: đọc đề, quan sát và
thục hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ,
báo cáo kết quả:
*Báo cáo kết quả
- Yêu cầu đại diện học
sinh trả lời các câu hỏi
- HS thực hiện nhiệm vụ,
đại diện trả lời các câu
hỏi:
*Đánh giá kết quả
- Yêu cầu học sinh nhận
xét câu trả lời của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu trả lời của bạn
- GV nhận xét và nhấn
mạnh sau đó chốt lại thành
nội dung.
Bài 1: Chứng minh
a)
( ) ( )
22
7 2 2 7nn- - -
chia hết cho
5
( )
nZÎ
b)
( ) ( )
22
5 2 2 5nn- - -
chia hết cho
21
( )
nZÎ
Lời giải
a) Ta có:
( ) ( )
22
7 2 2 7nn- - -
( ) ( ) ( ) ( )
7 2 2 7 7 2 2 7n n n n
é ùé ù
= - + - - - -
ê úê ú
ë ûë û
( )( ) ( ) ( )
9 9 5 5 9 1 .5. 1n n n n= - + = - +
( )
2
45 1 5n=-M
b) Ta có:
( ) ( )
22
5 2 2 5nn- - -
( ) ( ) ( ) ( )
5 2 2 5 5 2 2 5n n n n
é ùé ù
= - + - - - -
ê úê ú
ë ûë û
( ) ( ) ( ) ( )
7 7 . 3 3 7. 1 .3. 1n n n n= - + = - +
( )
2
21 1 21n=-M
* Giao nhiệm vụ 2
Bài 2 : Chứng minh
Trang 209
- GV: yêu cầu hs hoạt
động cá nhân.
*Thực hiện nhiệm vụ 1
- HS: đọc đề, quan sát và
thục hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ,
báo cáo kết quả:
*Báo cáo kết quả
- Yêu cầu đại diện học
sinh trả lời các câu hỏi
- HS thực hiện nhiệm vụ,
đại diện trả lời các câu
hỏi:
*Đánh giá kết quả
- Yêu cầu học sinh nhận
xét câu trả lời của bạn
- HS Nhận xét, đánh giá
câu trả lời của bạn
- GV nhận xét và nhấn
mạnh sau đó chốt lại thành
nội dung.
a)
( )
2
100 7 3n-+
chia hết cho 7
( )
nZÎ
b)
( ) ( )
2
1 2 1n n n n- - -
chia hết cho
21
( )
nZÎ
Lời giải
a) Ta có:
( )
2
100 7 3n-+
( ) ( )
10 7 3 10 7 3nn
é ùé ù
= + + - +
ê úê ú
ë ûë û
13 7 7 7nn
é ùé ù
= + -
ê úê ú
ë ûë û
7 13 7 1 7nn
é ùé ù
= + -
ê úê ú
ë ûë û
M
b) Ta có:
( ) ( )
2
1 2 1n n n n- - -
3 2 2
22n n n n= - - +
2
( 3 2)n n n= - +
( 1)( 2)n n n= - -
Do tích của ba số nguyên liên tiếp nên tích của chúng
chia hết cho 6
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ SỐ ….
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
2
1x −
bằng:
A.
( )( )
11xx−+
. B.
( )( )
11xx++
.
C.
2
21xx++
. D.
2
21xx+−
.
Câu 3. Đa thức
33
1mn m n− + −
được phân tích thành nhân tử là
A.
( )
( )
2
11n n m+−
. B.
( )( )
2
11n n m+−
.
C.
( )
( )
2
11nm++
. D.
( )
( )
3
11nm+−
.
Câu 4. Đa thức
44xy xz y z− − +
được phân tích thành nhân tử là
A.
( )( )
41x y z+−
. B.
( )( )
41x y z−−
.
C.
( )( )
41x y z−+
. D.
( )( )
41x x y z+ + +
.
Câu 5. Đa thức
32
2x x x−+
được phân tích thành nhân tử là
A.
( )
2
1xx−
. B.
( )
2
1xx−
.
C.
( )
2
1xx−
. D.
( )
2
1xx+
.
2. TỰ LUẬN
Trang 210
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a)
( ) ( ) ( )( )
22
1 1 3 1 1 ;a a a a+ − − − + −
b)
( ) ( ) ( )( )
22
3 2 2 3
1 3 2 3 1 .m m m m m m− + + − − − − +
c)
( ) ( )( )
3
2 4 2 2
1 1 1 ;a a a a− − + + −
d)
( )( ) ( )
3
4 2 2 2
3 9 3 3 .a a a a− + + − +
Bài 2: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
x
:
a)
( ) ( ) ( )
2 3 1 6 1 3 8x x x x x- - + - -
b)
( ) ( )
1 2 2
0,2 5 1 4 3
2 3 3
x x x
æö
÷
ç
÷
- - + + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Bài 3: Phân tích biểu thức thành nhân tử rồi tính giá trị biểu thức.
a)
2
11
xx
2 16
++
tại
49,75x =
b)
22
– – 2 – 1 x y y
tại
93; 6xy==
c)
3 2 2 3
27 – 27 9 – y y x yx x+
tại
28; 9xy==
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
( )
( )
2
2
22
) 5 2 2 ;a a b ab+ − − +
( ) ( )
22
22
) 4 3 18 4 3 ;b a a a a− − − +
( )
( )
2
) 2 3 4 ;c x x− + + −
33
)1 25 27 .d a b−
Bài 5: Chứng minh rằng:
a)
9
21−
chia hết cho 73
b)
64
5 10−
chia hết cho 9.
Tuần 17
Tiết 46; 47; 48
Ngày soạn 01/11/2023
Lớp
8A
8B
Ngày dạy:
ÔN TẬP PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu.
- Nhận ra tính hợp lí của dữ liệu được biểu diễn.
- Phát hiện mối liên hệ giữa thống kê với các kiến thức kĩ năng trong môn học.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
Trang 211
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được vấn đề khi phân biểu đồ.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích biểu đồ.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tổng hợp kiến thức cần nhớ:
* Lưu ý khi đọc biểu đồ:
+ Trong biểu đồ cột khi gốc của trục đứng khác
0
thì tỉ lệ chiều cao giữa các cột
không bằng tỉ lệ số liệu mà chúng biểu diễn.
+ Trong biểu đồ đoạn thẳng khi các điểm quan sát trên trục ngang không đều nhau ta
không thể dựa và độ dốc để kết luận về độ tăng hay giảm của đại lượng được biểu
diễn.
* Đọc biểu đồ:
+ Khi phân tích số liệu ta có thể kết hợp thông tin từ hai hay nhiều biểu đồ.
+ Để so sánh sự thay đổi của hai hay nhiều đại lượng theo thời gian, người ta thường
biểu diễn cùng một biểu đồ.
2. BÀI TẬP
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Giao nhiệm vụ
- GV tổ chức hoạt động, trả lời nhanh bài
toán trắc nghiệm
Phần I: Bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Cho biểu đồ:
Trang 212
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số HS giỏi lớp 6A gấp đôi số HS Giỏi lớp 6B.
B. Số HS giỏi lớp 6C gấp bốn lần số HS Giỏi lớp 6B.
C. Số HS giỏi lớp 6C gấp đôi số HS Giỏi lớp 6B.
D. Số HS giỏi lớp 6C gấp đôi số HS Giỏi lớp 6A.
Câu 2: Cho biểu đồ:
Bạn An khẳng định thu nhập của của người công nhân trong năm
2020
tăng đột biến. khẳng
định đó đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 3: Cho hai biểu đồ:
(a)
(b)
Bạn Bình khẳng định: hai biểu đồ trên biểu diễn cùng một dữ liệu là đúng hay sai?
A. Đúng.
4
6
8
10
12
14
16
18
6A 6B 6C
Số học sinh giỏi lớp 6
6A 6B 6C
0
50
100
150
2002 2004 2006 2020
Thu nhập của một công
nhân theo từng năm
(triệu đồng)
Thu nhập(triệu đồng)
35
37
43
32
30
35
40
45
3 4 5 6
Số lượng máy tính
bán được trong tháng
35
37
43
32
0
20
40
60
3 4 5 6
Số lượng máy tính
bán được trong tháng
Trang 213
B. Sai.
Câu 4: Trong tháng
2
, cửa hàng thứ nhất bán được ít hơn cửa hàng thứ hai bao nhiêu đôi
giày thể thao?
A.
5
B.
10
C.
12
D.
14
Câu 5: Cho biểu đồ:
Năm
2020
thu nhập bình quân đầu người của Singapore bằng khoảng bao nhiêu lần thu
nhập bình quân đầu người của Việt Nam?
A. Khoảng
18
lần
B. Khoảng
22
lần
C. Khoảng
25
lần
D. Khoảng
30
lần
Câu 6: Từ năm 2018 đến năm 2019 năng lượng than đã tăng bao nhiêu phần trăm?
A.
1,71%
B.
3,27%
C.
3,73%
D.
4,74%
Câu 7: Trong tháng mấy tốc độ gió ở Nha Trang và Hà Nội chênh lệch lớn nhất?
Trang 214
A. Tháng
1
B. Tháng
2
C. Tháng
11
D. Tháng
12
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện.
Câu 1: Lưu ý gốc của trục đứng khác
0
nên tỉ lệ chiều cao giữa các cột không bằng
tỉ lệ số học sinh giỏi của các lớp.
- HS trả lời các câu hỏi được GV đề xuất
Câu 1: chọn A
- Tỉ lệ chiều cao giữa các cột không bằng tỉ
lệ số học sinh giỏi của các lớp.
Câu 2: Lưu ý các mốc trên trục ngang
khoảng cách không đều nhau nên không thể
căn cứ vào độ dốc của đoạn thẳng để nhận
xét.
Câu 2: Chọn Sai (đáp án B)
các mốc trên trục ngang khoảng cách không
đều nhau nên không thể căn cứ vào độ dốc
của đoạn thẳng để nhận xét.
Câu 3: Nhìn vào số liệu trên hai biểu đồ ta
nhận thấy hai biểu đồ này biểu diễn cùng
một dãy dữ liệu.
Câu 3. Chọn Đúng
(đáp án A)
Câu 4: Chọn đúng mốc thời gian là tháng
2
và tính sự chênh lệch của hai của hàng.
Câu 4: chọn đáp án D
Câu 5: Chọn đúng năm 2020 và tính tỉ số
giữa thu nhập bình quân đầu người của
Singapore và Việt Nam.
Câu 5: Chọn B
Tỉ số giữa thu nhập bình quân đầu người
Trả lời
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: D
Trang 215
của Singapore và Việt Nam năm
2020
là
59798
22
2779
lần
Câu 6: trước hết cần đổi số liệu ở biểu đồ
năm
2019
sang dạng phần trăm.
Câu 6: Tỉ lệ năng lượng từ than năm
2019
là:
26408,48
47,74
55322,28
Năng lượng từ than đã tăng
47,74 45,02 2,72%−=
Câu 7: Thực hiện tính sự chênh lệch trong
tháng
1
, tháng
2
, tháng
11
, tháng
12
và so
sánh
Câu 7:
Tốc độ gió chênh lệch là:
tháng
1
:
6,7
tháng
2
:
3,7
tháng
11
:
6,8
Tháng
12
:
8,6
* Giao nhiệm vụ
Bài tập 1: Cho hai biểu đồ (a) và (b)
(a)
(b)
Phần II: Bài tập tự luận
Bài tập 1:
a. - Hai biểu đồ này cùng biểu diễn một dãy
dữ liệu.
- Bảng thống kê
năm
2017
2018
2019
2020
Sản
lượng
34
38
42.9
47.5
b. Tỉ lệ chiều cao và tỉ lệ giữa số liệu trong
biểu đồ (a) bằng nhau và bằng
35.5
0.93
38
=
Trong biểu đồ (b) tỉ lệ chiều cao không bằng
tỉ lệ giữa số liệu trong biểu đồ.
Nguyên nhân vì ở biểu đồ (b) gốc của trục
đứng không phải là số
0
.
34
38
42.9
47.5
0
10
20
30
40
50
2017 2018 2019 2020
năm
Sản lượng (triệu tấn)
34
38
42.9
47.5
30
40
50
2017 2018 2019 2020
năm
Sản lượng (triệu tấn)
Trang 216
a. hai biểu đồ trên có biểu diễn cùng một
tập dữ liệu không? Lập bảng thống kê cho
tập dữ liệu đó.
b. So sánh tỉ lệ chiều cao và tỉ lệ giữa số
liệu trong năm
2017
và năm
2018
.
- HS quan sát hai biểu đồ, so sánh phân tích
số liệu thu được từ hai biểu đồ này và đưa
ra nhận xét.
*Thực hiện nhiệm vụ
- Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
- Lưu ý sự khác nhau về điểm gốc giữa trục
đứng của hai biểu đồ.
*Chốt kiến thức
+ Trong biểu đồ cột khi gốc của trục đứng
khác
0
thì tỉ lệ chiều cao giữa các cột
không bằng tỉ lệ số liệu mà chúng biểu
diễn.
* Giao nhiệm vụ
Bài tập 2: Cho hai biểu đồ
a. so sánh độ dốc của hai đoạn thẳng cuối
cùng trong hai biểu đồ trên.
b. Có thể nhận định năm
2020
GDP của
Việt Nam tăng đột biến hay không? Vì sao?
*Thực hiện nhiệm vụ
Lưu ý các điểm quan sát trên trục ngang
được chia tỉ lệ đã đều nhau chưa?
- HS quan sát biểu đồ đưa ra nhận xét.
Dự kiến câu trả lời của HS: ở biểu đồ bên
trái đoạn thẳng cuối cùng có độ dốc cao
hơn.
- Không thể nhận định GDP của Việt Nam
tăng đột biến vì đoạn thẳng này nối từ năm
2016
đến năm
2020
.
* Chốt kiến thức:
+ Trong biểu đồ đoạn thẳng khi các điểm
quan sát trên trục ngang không đều nhau ta
không thể dựa và độ dốc để kết luận về độ
Bài tập 2:
a. ở biểu đồ bên trái đoạn thẳng cuối cùng có
độ dốc cao hơn.
b. Không thể nhận định trong năm
2020
GDP
của Việt Nam tăng đột biến vì trục ngang của
biểu đồ chia tỉ lệ không đều giữa các đoạn
thẳng.
Trang 217
tăng hay giảm của đại lượng được biểu
diễn.
* Giao nhiệm vụ
Bài tập 3: Biểu đồ sau biểu diễn kế hoạch
chi tiêu của một gia đình.
a. Em hãy cho biết khoản chi tiêu nào là lớn
nhất?
b. Số tiền dành cho Chi phí sinh hoạt gấp
bao nhiêu lần tiền tiết kiệm?
c. Giả sử mỗi tháng thu nhập của gia đình là
60
triệu thì khoản tiết kiệm được là bao
nhiêu?
*Thực hiện nhiệm vụ
- Hướng dẫn:
Cách tính tiền tiết kiệm:
Tiền tiết kiệm bằng tổng thu nhập nhân với
phần trăm tương ứng.
Học sinh quan sát biểu đồ và trả lời các câu
hỏi
Dự kiến câu trả lời
+ Khoản chi tiêu cho ăn uống là lớn nhất.
+ Số tiền dành cho sinh hoạt gấp
1,5
lần
tiền tiết kiệm.
+ Nếu thu nhập là
60
triệu đồng thì tiết
kiệm được
12
triệu đồng mỗi tháng.
Bài tập 3:
a. Khoản chi tiêu cho ăn uống là lớn nhất.
b. vì
30
1,5
20
=
nên
số tiền dành cho sinh hoạt gấp
1,5
lần tiền
tiết kiệm.
c. số tiền tiết kiệm được là
60.20% 12=
triệu đồng
Vậy nếu tổng thu nhập là
60
triệu đồng thì
tiết kiệm được
12
triệu đồng mỗi tháng.
* Giao nhiệm vụ
Bài tập 4: Cho bảng thống kê các môn thể
thao yêu thích của các bạn học sinh lớp 8A
a. Tính tổng số học sinh lớp 8A.
b. Môn thể thao nào có chênh lệch nam, nữ
Bài tập 4:
a. Tổng số học sinh lớp 8A là:
17 3 1 4 4 2 7 4 42+ + + + + + + =
Vậy lớp 8A có
42
học sinh.
b. Môn bóng đá là môn có chênh lệch nam
nữ chọn cao nhất. (số bạn nam yêu thích
nhiều hơn số bạn nữ yêu thích là
13
bạn)
Trang 218
chọn lớn nhất?
*Thực hiện nhiệm vụ
HS phân tích bảng số liệu tính toán và đưa
ra câu trả lời.
Dự kiến câu trả lời
+ Tổng số
42
.
+ Môn thể thao chênh lệch lớn nhất là bóng
đá.
*Kết luận, nhận định:
Một số lưu ý khi thực hiện dạng toán này.
+ Trong biểu đồ cột khi gốc của trục đứng khác
0
thì tỉ lệ chiều cao giữa các cột không
bằng tỉ lệ số liệu mà chúng biểu diễn.
+ Trong biểu đồ đoạn thẳng khi các điểm quan sát trên trục ngang không đều nhau ta không
thể dựa và độ dốc để kết luận về độ tăng hay giảm của đại lượng được biểu diễn.
* Giao nhiệm vụ
Bài tập 5: Biểu đồ cơ cấu năng lượng sản
xuất năm
2018
và
2019
a. Lập bảng thống kê cơ cấu năng lượng sản
xuất (theo tỉ lệ %) năm
2019
.
b. nhận xét về sự thay đổi cơ cấu năng
lượng được khai thác, sản xuất năm
2019
so với năm
2018
*Thực hiện nhiệm vụ
* Hướng dẫn:
+ Để lập bảng thống kê cơ cấu năng lượng
ta cần đổi từ đơn vị số lượng sang đơn vị
phần trăm.
+ HS hoàn thành bảng thống kê.
+ Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Năng lượng từ than tăng lên.
Bài tập 5:
a.
Năng
lượng
Than
Dầu
mỏ
Khí ..
Nhiên
liệu ..
Tỉ lệ
47.7
20.4
16.8
15.3
b. Năng lượng từ than và Nhiên liệu sinh học
tăng lên.
Năng lượng từ dầu thô và khí thiên nhiên
giảm đi.
* Giao nhiệm vụ
Bài tập 6: Cho biểu đồ
Bài tập 6:
Giải
a. Tỉ lệ diện tích đất rừng trên tổng diện tích
đất của Indonesia cao hơn Việt Nam.
b. Tỉ lệ diện tích đất rừng trên tổng diện tích
đất của Việt Nam có xu thế tăng dần,
Indonesia có xu thế giảm dần.
Trang 219
a. So sánh tỉ lệ diện tích đất rừng trên tổng
diện tích đất của hai nước.
b. Cho biết xu thế tăng, giảm của tỉ lệ diện
tích đất rừng trên tổng diện tích đất của mỗi
nước.
c. Lập bảng thống kê về tỉ lệ diện tích đất
rừng của Việt Nam trên tổng diện tích đất
qua các năm.
d. Tổng diện tích đất của Việt Nam,
Indonesia tương ứng là
2
331690km
;
2
1826440km
. Tính diện tích đất rừng của
mỗi nước trong năm
2017
.
*Thực hiện nhiệm vụ
* Hướng dẫn:
Diện tích đất rừng bằng Tổng diện tích đất
nhân với phần trăm tương ứng.
HS tìm hiểu bài toán và trả lời các câu hỏi.
* dự kiến câu trả lời của học sinh.
+ Tỉ lệ diện tích đất rừng của Việt Nam
tăng dần, Indonesia giảm dần.
+ HS hoàn thành bảng thống kê.
+ Tính diện tích đất rừng của mỗi nước.
c. Bảng thống kê
Năm
2013
2014
2015
2016
2017
Tỉ lệ
44,5
44,9
45,4
46,4
46,5
d. Diện tích đất rừng của Việt Nam năm
2017
là
2
331690.46,5% 154235,85km=
Diện tích đất
rừng của Indonesia năm
2017
là
2
1826440.50% 913220km=
* Giao nhiệm vụ
Bài tập 7: Cho biểu đồ:
a. nhận xét về xu thế của thị phần xuất khẩu
gạo của Thái Lan trong các năm từ
2007
đến năm
2020
.
b. Lập bảng thống kê thị phần xuất khẩu
gạo của Việt Nam trong giai đoạn này.
*Thực hiện nhiệm vụ
HS tìm hiểu và trả lời các câu hỏi trong bài
tập 8.
Dự kiến câu trả lời của học sinh.
+ Thị phần xuất khẩu gạo của Thái Lan có
Bài tập 7:
a. Thị phần xuất khẩu gạo của Thái Lan có
xu hướng giảm dần.
b. Bảng thống kê.
Năm
2017
2018
2019
2020
Thị
phần
12
13
15
14
Trang 220
xu hướng giảm dần.
Hoàn thành bảng thống kê
* Những lưu ý rút ra:
Khi phân tích số liệu ta có thể kết hợp thông tin từ hai biểu đồ.
+ Để so sánh sự biến đổi theo thời gian của hai hay nhiều đại lượng ta nên biểu diễn chúng
trên cùng một biểu đồ.
IV. PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ SỐ
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho biểu đồ
Môn thể thao được các bạn học sinh khối
8
yêu thích nhất là
A. Bóng đá B. Bóng chuyền C. Bóng bàn D. Cầu lông
Câu 2: Cho cho biểu đồ.
Khẳng định “Số tiền bán phế liệu của bạn Tuyết gấp đôi của bạn Khánh” là đúng hay
sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 3: Cho biểu đồ biểu diễn lương cơ bản của công nhân A
0
2
4
6
8
2015 2016 2017 2023
Lương cơ bản (Triệu đồng)
Lương cơ bản (Triệu đồng)
Trang 221
Ta có thể khẳng định năm
2023
lương của công nhân tăng đột biến hay không?
A. Có. B. Không.
Câu 4: Cho biểu đồ
Tháng
10
bạn nào có điểm kiểm tra môn Khoa học tự nhiên cao nhất
A. Mai B. Lan C. Đào D. Hùng
Câu 5: Cho biểu đồ
Số xe màu xanh dương bán được nhiều gấp mấy lần số xe màu đỏ ?
A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
2. TỰ LUẬN
Bài 1: Cho Biểu đồ
a. Số hoa điểm tốt của bạn Dũng có gấp đôi số hoa điểm tốt của bạn Chinh không? Vì
sao khi xem biểu đồ này ta lại dễ nhầm lẫn?
b. Những bạn được ít nhất
10
hoa điểm tốt sẽ được thưởng. Hỏi trong số các bạn trên
có những bạn nào được thưởng?
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
An Bằng Chinh
Cường
Dũng
Số hoa điểm tốt
Trang 222
Bài 2: Cho biểu đồ
a. Doanh thu của nhà máy trong biểu đồ (a) có tăng nhanh hơn trong biểu đồ (b)
không?
b. Hai biểu đồ này có cùng biểu diễn một dãy dữ liệu không?
c. Vì sao độ dốc trong hai biểu đồ này lại khác nhau?
Bài 3: Cho biểu đồ
a. Trong tháng
6
của hàng bán được loại máy nào nhiều hơn?
b. Phân tích xu thế bán mỗi loại máy và giải thích vì sao lại có xu thế như vậy?
Bài 4. Cho biểu đồ
Trang 223
Em hãy tính tỉ lệ phần trăm thấm nước của mỗi loại đồng hồ từ đó đưa ra nhận định
xem loại đồng hồ nào chống thấm nước tốt nhất.
Bài 5. Cho biểu đồ biểu diễn thị trường xuất khẩu rau quả của Việt Nam năm
2020
.
a. Thị trường chính của Việt Nam trong năm
2020
là khu vực nào?
b. Biết rằng tổng kim ngạch xuất khẩu rau quả của Việt Nam năm
2020
là
3,27
tỉ
USD. Tính số tiền thu được khi xuất khẩu rau quả sang thị trường EU.
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP BỔ TRỢ
1. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp Án
A
B
B
B
C
2. Tự luận
Bài 1:
a) Số hoa điểm tốt của bạn Dũng không gấp đôi số hoa điểm tốt của bạn Chinh.
Trang 224
Biểu đồ này có gốc của trục đứng khác
0
nên tỉ lệ giữa chiều cao giữa các cột
không bằng tỉ lệ giữa số hoa điểm tốt của hai bạn.
b) Bạn Dũng được
10
hoa điểm tốt bạn Cường được
12
hoa điểm tốt nên hai bạn này
sẽ được thưởng.
Bài 2:
a) Doanh thu của nhà máy trong biểu đồ a không tăng nhanh hơn doanh thu của nhà
máy trong biểu đồ b
b) Hai biểu đồ này cùng biểu diễn một dãy dữ liệu.
c) Vì gốc của trục đứng trong hai biểu đồ khác nhau và tỉ lệ chia mỗi vạch trong hai
biểu đồ khác nhau nên độ dốc của biểu đồ a lớn hơn độ dốc của biểu đồ b.
Bài 3:
a. Trong tháng
6
máy điều hoà bán được nhiều hơn máy sưởi.
b. Trong sáu tháng đầu năm tháng 1 và tháng 2 trời còn rét nên máy sưởi bán được
nhiều và máy điều hoà bán được ít.
Bắt đầu từ tháng 3 đến tháng 6. Nhiệt độ tăng dần nên máy điều hoà bán được tăng lên
còn máy sưởi giảm đi. đến tháng 6 trời nắng nóng nên lượng máy sưởi bán được rất ít.
Bài 4.
Tỉ lệ thấm nước của mỗi loại đồng hồ
Loại A:
40
.100 20%
200
=
Loại B:
40
.100 26,7%
150
=
Loại C:
25
.100 12,5%
200
=
Loại D:
40
.100 40%
100
=
Loại E:
40
.100 13,3%
300
=
Vậy đồng hồ loại C là chống thấm nước tốt nhất.
Bài 5:
a) Thị trường chính của Việt Nam trong năm
2020
là Trung Quốc.
b) Số tiền thu được khi xuất khẩu rau quả sang thị trường EU là
3,27.4,5% 0,14715=
tỉ USD
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.