Giáo án văn 12 cả năm theo phương pháp mới

Giáo án văn 12 cả năm theo phương pháp mới. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 317 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
317 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án văn 12 cả năm theo phương pháp mới

Giáo án văn 12 cả năm theo phương pháp mới. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 317 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

121 61 lượt tải Tải xuống
1
Ngày son: 20/8/2016
Ngày dy:
Tiết 1. Đọc văn.
KHÁI QUÁT VĂN HC VIT NAM
TCH MNG THÁNG TÁM NĂM 1945 ĐN HT TH K XX
A. MC TIÊU CẦN ĐẠT
Giúp hc sinh nắm được:
1. Kiến thc: Mt s nét tng quát v c chặng đưng phát trin, nhng thành tu ch yếu
nhng đặc điểm cơ bn của văn hc Vit Nam t CMTT năm 1945 đến năm 1975.
2. năng: Rèn luyện năng lực tng hp, khái quát, h thng hoá c kiến thức đã học v
VHVN t CMTT năm 1945 đến hết thế k XX.
3. Thái độ, tưởng: quan điểm lch sử, quan điểm toàn diện khi đánh giá văn hc thi
này; không khng đnh mt chiu mà cũng không phủ nhn mt cách cực đoan
B. PHƯƠNG TIỆN THC HIN
- GV: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1.
Sách giáo viên Ng văn 12 – tp 1.
- HS: SGK Ng văn 12 tp 1, v son, v ghi.
C. PHƯƠNG PHÁP
GV t chc gi dy theo cách kết hợp c phương pháp: gợi tìm, kết hp c hình thức trao đổi
tho lun, tr li các u hi.
D. TIN TRÌNH DY HC
1. Ổn đnh lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
Kim tra s chun b đầu năm học ca hc sinh.
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
chương trình Ng văn lớp 10 11, các em đã đưc tìm hiu v c giai đon phát trin ca nn
văn học Vit Nam t khi hình thành nền văn học dân gian, n hc viết t thế k X cho đến hết thế k
XIX. chương trình Ngữ văn 12 này, các em sẽ đưc tìm hiu thêm v một giai đoạn văn học có th
i phát trin trong hoàn cảnh đc bit ca dân tc : Chặng đường văn học t Cách mng tháng
Tám năm 1945 đến hết thế k XX.
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 2. Hot đng hình thành kiến thc mi
ng dn hc sinh tìm hiu nhng nét khái quát nn văn học Vit Nam t Cách mng
tháng tám 1945 đến năm 1975
+ GV: Tác gi SGK đã triển khai bài hc theo các nội dung như thếo?
+ HS: u các đ mc chính ca bài hc.
+ GV: Ki quát bằng sơ đ:
2
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Khái quát văn học Vit Nam t Cách mng tháng tám 1945 đến năm 1975
Vài nét khái quát văn học Vit
Nam t năm 1975 đến hết thế k
XX
Hoàn cnh lch
s, xã hội, văn
hóa
Các chng
đưng phát
trin, thành tu
ch yếu
Nhng đặc điểm
cơ bản
Hoàn cnh lch
s, hi, văn
hóa
Nhng chuyn
biến thành
tựu bước đu
Kết lun
- Thao tác 1:
+ GV: Thời đại nào thì văn học y. Vy
VHVN t CMTT 1945 đến 1975 đã tồn ti và
phát trin trong những điều kin, lch s,
hi và văn hóa như thế nào?
I. KHÁI QUÁT VHVN T CMTT NĂM
1945 ĐN NĂM 1975:
1. i nét v hoàn cnh lch s, xã hi,
văn hoá:
- CMTT thành công đã m k nguyên mi
cho dân tc, khai sinh mt nền văn học mi
gn lin với tưởng độc lp, t do và ch
nghĩa xã hội.
- Đưng lối văn ngh của Đảng, s lãnh đo
của Đảng mt nhân t quan trng đã tạo
nên mt nn văn học thng nht.
- Hai cuc kháng chiến chống Pháp và
kéo dài sut 30 năm đã tạo nên nhng đc
đim và nh cht riêng ca nền văn học nh
thành phát triển trong điều kin chiến
tranh lâu dài và vô cùng ác lit.
- Nn kinh tế còn ngo và chm phát trin.
- Giao lưu văn hoá hn chế, ch yếu tiếp xúc
chu nh hưng của n hóa các nước
XHCN (Liên Xô, Trung Quc).
- Thao tác 2: Hướng dn hc sinh tìm hiu
quá trình phát trin nhng thành tu
ch yếu của n học Vit Nam t 1945
1975.
+ GV: Văn học VN 1945-1975 phát trin
qua my chng?
+ GV: Ch đ chính ca nhng tác phm
văn hc trong giai đon này là gì?
2. Quá trình phát trin nhng thành
tu ch yếu:
a. Chng đường t 1945 đến 1954:
* Ch đ chính:
- 1945 1946: Phn ánh được không khí
h hi, vui sướng đặc bit ca nhân dân khi
đất nước vừa giành được đc lp.
- 1946 1954:
+ Phn ánh cuc kháng chiến chng
Pháp: gn sâu sc với đi sng ch mng
và kháng chiến.
+ Tp trung khám phá sc mnh
nhng phm cht tốt đẹp ca qun chúng
nhân dân.
+ Th hin nim t hào dân tc và nim
tin vào ơng lai tất thng ca cuc kháng
chiến.
3
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
+ GV: Truyn ngn và kí nhng thành
tu tiêu biu nào?
* Thành tu:
- Truyn ngn và kí: (SGK)
+ Mt ln ti Th đô Trn ph
Ràng (Trn Đăng) ,
+ Đôi mắt, rng (Nam Cao) ;
+ Làng (Kim Lân) ;
+ Thư nhà (H Phương) ,
+ Vùng m (Võ Huy Tâm) ;
+ Xungch (Nguyễn Đình Thi) ;
+ Đất nước đng n (Nguyên Ngc)
,…
+ GV: Nêu n những bài thơ hoặc tập thơ
tiêu biểu ra đi trong văn hc giai đon này?
- Thơ ca:
+ Cnh khuya, Cnh rng Vit Bc,
Rm tháng giêng, Lên núi.. (H Chí Minh),
+ Bên kiang Đuống (Hoàng Cm),
+ Tây Tiến (Quang Dũng),..
+ Vit Bc (T Hu).
+ GV: Kịch nói trong giai đon này có
nhng tác phm ni bt nào?
+ GV: Lĩnh vực pnh văn học nhng
c phẩm đáng chú ý nào?
- Kch:
+ Bắc Sơn, Những người li (Nguyn
Huy Tưởng)
+ Ch Hòa (Hc Phi)
- Lí lun, phê bình:
+ Ch nghĩa Mác vn đề văn hóa Vit
Nam (Trường Chinh)
+ Nhận đường, My vn đ v văn ngh
(Nguyn Đình Thi)
+ Quyn sng của con người trong
“Truyện Kiều(Hoài Thanh)
+ GV: Nêu mt s nét chính v hoàn cnh
lch s, xã hi chng 1955-1964?
+ GV: Chính vì vy, ch đ chính ca
nhng tác phẩm văn học giai đoạn này gì
khác trước?
b. Chặng đưng t năm 1955 đến năm
1964:
* Ch đ chính:
- Ngi ca công cuc xây dng ch nghĩa
xã hi
- Nỗi đau chia cắt và ý chí thng nhất đt
c.
+ GV: Văn xuôi trong giai đon này viết v
nhng đ tài nào? Nêu tên mt s tác phm
tiêu biu ?
* Thành tu:
- Văn xuôi: mở rộng đề tài, bao quát
nhiu vấn đ, phm vi ca cuc sng:
+ Đề tài v s đổi đời, khát vng hnh
phúc ca con người:
o Đic na (Nguyn Thế Phương)
o Mùa lc (Nguyn Khi)
o Anh Keng (Nguyn Kiên)
+ Đề tài cuc kháng chiến chng
Pháp:
o Sng mãi vi th đô (Nguyn Huy
4
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
ng)
o Cao điểm cui ng (Hu Mai)
o Trưc gi nng (Lê Khâm)
+ Đề tài hin thực đi sng trước CMTT:
o Tranh ti tranh sáng (Nguyn Công
Hoan).
o Mười năm (Tô Hoài).
o V b (Nguyễn Đình Thi).
o Ca bin (Nguyên Hng).
+ Đề tài công cuc xây dng CNXH:
o Sông Đà (Nguyn Tuân).
o Bn năm sau (Nguyễn Huy
ng).
o Cái sân gạch (Đào Vũ).
+ GV: Tình nh thơ ca trong giai đony
như thế nào? nhng thành tu thơ ca tiêu
biu nào?
- Thơ ca: nhiều tập thơ xut sc
+ G lng (T Hu).
+ Ánh sáng và phù sa (Chế Lan Viên).
+ Riêng chung (Xuân Diu).
+ Đất n hoa (Huy Cn).
+ Tiếngng (Tế Hanh).
+ GV: Tình hình kịch nói trong giai đon
này ra sao? Có nhngc phm tiêu biu nào?
- Kch nói:
+ Một Đảng viên (Hc Phi).
+ Ngn la (Nguyn Vũ).
+ Ch Nn và Nổi gió (Đào Hng Cm).
+ GV: Ch đ chính ca nhng tác phm n
hc giai đon này là gì?
c. Chng đưng t năm 1965 đến năm
1975:
* Ch đề chính:
Ngi ca tinh thần u nước ch
nghĩa anh hùng cách mng
+ GV: Hãy nêu n nhng tác phm tiêu biu
trong th loại văn xuôi văn học giai đon này?
* Thành tu:
- Văn xuôi: Phn ánh cuc sng chiến đấu
lao đng, khc ho hình ảnh con ngưi
VN anh dũng, kiên cường, bt khut.
+ min Nam:
o Người m cm súng (Nguyn Thi)
o Rng xà nu (Nguyn Trung Thành).
o Chiếc lược ngà (Nguyn Quang Sáng).
o Hòn Đất (Anh Đức).
o Mn và tôi (Phan T).
+ Min Bc:
o Kháng chiến chng Mĩ của Nguyn Tn
o Truyn ngn ca Nguyn Thành Long,
Nguyễn Kiên, Th Thường, Đỗ Chu
o Tiu thuyết: Vùng tri (Hu Mai), Ca
sông Dấu chân người lính (Nguyn Minh
Châu), Bão biển (Chu Văn).
5
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
+ GV: Tình nh thơ ca trong giai đony
có gì mi? Có nhng tác phm tiêu biu nào?
- Thơ ca: m rng đào u hiện thc,
ng cường chất suy tưng và chính lun.
+ Ra trn, Máu và hoa (T Hu)
+ Hoa ngày thường, Chim báo bão (Chế
Lan Viên)
+ Đầu súng trăng treo (Chính Hu)
+ Vầng trăng qung la (Phm Tiến Dut)
+ Mặt đường khát vng (Nguyn Khoa
Đim)
+ G Lào cát trng (Xuân Qunh)
+ Hương y, Bếp lửa (Lưu Quang
Bng Vit)
+ Cát trng (Nguyn Duy),
+ Góc n khong tri (Trần Đăng
Khoa)
+ GV: Kịch nói đạt được nhng thành tu
nào?
- Kch nói:
+ Quê hương Việt Nam, Thi tiết ngày mai
(Xuân Trình)
+ Đại đi trưởng của i (Đào Hng Cm)
+ Đôi mắt (Vũ Dũng Minh)
- Lí lun, phê bình:
Các công trình của Đặng Thai Mai, Hoài
Thanh, Xuân Diu, Chế Lan Viên…
+ GV: Cho HS đc SGK yêu cu HS
tóm tt những đóng góp của xu hướng n
hc tiến bộ, yêu nước và cách mng.
d. Văn học vùng địch tm chiếm:
- Phc tp: xen k nhiu xu hướng phn
động, tu cực, đồi try và tiến bộ, yêu nước,
ch mng.
- Hình thc th loi: gn nh như truyện
ngn, phóng s, bút kí.
- Tác phm tiêu biu:
+ Hương rừng Cà Mau (Sơn Nam)
+ Thương nhớ ời hai (Vũ Bằng)
- Thao tác 3: Hướng dn hc sinh tìm hiu
nhng đặc điểm cơ bản ca văn học giai đon
1945 1975.
+ GV: Nhìn mt cách bao quát văn hc VN
1945- hết TK XX mang nhng đặc điểm nào?
+ GV: Khuynh hướng ch đo ca nền n
hc cách mng là?
+ GV: Văn hc giai đon y tp trungo
nhng đ tài nào?
+ GV: Nhân vt trung tâm trong nhng c
phm n hc giai đoạn y là nhng con
ngưi như thế nào?
3. Những đặc điểm bản ca văn học
Vit Nam t CMTT năm 1945 đến năm
1975
a. Nền văn học ch yếu vận động theo hưng
ch mng hoá, gn u sc vi vn mnh
chung ca đất nưc.
- Khuynh hướng, tưởng ch đạo:
ng cách mạng, văn học th khí phục
v s nghip cách mng, nhà văn người
chiến sĩ
- Đề i: T Quc vi hai vn đ trọng đi:
đấu tranh bo v, thng nhất đất nước và xây
dng ch nghĩa xã hi
- Nhân vật trung tâm: người chiến sĩ, dân
quân, du kích, TNXP; người lao đng mi
6
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
s hòa hp gia cái riêng cái chung,
nhân và tp th.
Văn học là tấm gương phn chiếu
nhng vn đ trng đi ca LSDT.
+ GV: Đại chúng có vai trò như thế nào
trong nn văn học giai đon 1945-1975?
+ GV: Cái nhìn mi của ngưi sáng tác
trong văn học giai đon này là gì?
+ GV: Ni dung ca nhng tác phẩm văn
hc hướng vào điều gì nơi đại chúng?
+ GV: Do văn học hưng v đi chúng nên
hình thc nhng tác phẩm như thế nào?
b. Nền văn học hướng v đại chúng:
- Đi chúng: vừa đối tượng phn ánh
đối tượng phc v, va ngun b sung lc
ng sángc cho văn học
- Cái nhìn mi của người sáng tác v nhân
dân: Đất nưc là ca nhânn.
- Ni dung:
+ quan tâm đến đời sng nhân dân lao
động;
+ nhng bt hnh trong cuc đời cũ
niềm vui sưng, to v cuộc đời mi;
+ kh năng cách mng phm cht anh
hùng;
+ xây dng hình tượng qun chúng cách
mng
- Hình thc: ngn gn, d hiu, ch đ
ng, hình thc ngh thut quen thuc, ngôn
ng bình d, trong sáng.
+ GV: Khuynh ng s thi được biu hin
như thế nào đề tài trong các tác phẩm văn
hc? Th chng minh qua mt tác phẩm đã
hc?
+ GV: Khuynh hướng s thi được biu hin
như thế o trong vic xây dng nhân vt
trong các tác phẩm văn hc?
c. Nền văn học ch yếu mang khuynh
ng s thi và cm hng lãng mn.
* Khuynh hướng s thi:
- Đề i: đ cp ti nhng vấn đề có ý
nghĩa lịch s tính cht toàn dân tc: T
quc còn hay mất, độc lp hay nô l
- Nhân vt chính:
+ những con người đi din cho tinh hoa
khí phách, phm cht và ý chí ca dân tc,
tiêu biểu cho tưởng dân tc hơn khát
vng cá nhân;
+ n học km phá con người khái cnh
trách nhim, bn phận, nghĩa vụ công n, ý
thc chính tr, tình cm ln, l sng
- Lời văn: mang giọng điệu ngi ca, trang
trọng đẹp tráng l, hào hùng (S dng
BPNT trùng điệp, phóng đi).
+ GV: Cm hng lãng mạn đưc biu hin
như thế nào trong nhng tác phẩm văn học
thi kì này?
* Cm hng lãng mn:
- cm hng khng đnh cái tôi dt dào
tình cảm hưng ti cách mng
- Biu hin:
+ Ngi ca cuc sng mới, con ngưi mi,
+ Ca ngi ch nghĩa anh hùng CM và tin
ng vào tương lai tươi sáng của dân tc.
7
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Cm hứng ng đỡ con người vượt lên
nhng chng đưng chiến tranh gian kh,
máu la, hi sinh.
+ GV: Khuynh hướng s thi kết hp vi cm
hng lãng mạn đã tạo nên điều cho nhng
c phẩm văn học giai đony?
* Khuynh hướng s thi kết hp vi cm
hng lãng mn:
- To nên tinh thn lc quan thm nhun c
nền văn hc 1945 - 1975
- Đáp ng được u cu phn ánh hin thc
đời sng trong quá trình vận đng và phát
trin cách mng.
- Tạo nên đặc điểm cơ bản của văn hc giai
đon này v khuynh hưng thẩm mĩ.
Hoạt động 5. Hot động b sung
4. Cng c:
- Quá trình phát trin nhng thành tu ch yếu của văn hc Vit Nam t Cách mng tháng Tám 1945
1975.
- Nhng đặc điểm cơ bn của văn học Vit Nam t CMTT 1945 1975.
5. Dn dò:
- Học bài, tìm đc các tác phm của giai đon n học này. Tóm tt ra giy nhng ni dung ch yếu
ca bài hc.
- Đọc li bài hc, hc thuc Ghi nh, viết một đoạn văn ngắn cho đề bài luyn tp
- Chun b tiết tiếp theo ca bài này.
----------
Ngày son: 20/8/2016
Ngày dy:
Tiết 2. Đọc văn.
KHÁI QUÁT VĂN HC VIT NAM
TCH MNG THÁNG TÁM NĂM 1945 ĐN HT TH K XX
A. MC TIÊU CẦN ĐẠT
Giúp hc sinh nắm được:
1. Kiến thc: Mt s nét tng quát v c chặng đưng phát trin, nhng thành tu ch yếu
nhng đặc điểm cơ bn, những đổi mi bước đầu của VHVN giai đoạn t năm 1975, nhất t năm
1986 đến hết thế k XX.
2. năng: Rèn luyện năng lực tng hp, khái quát, h thng hoá c kiến thức đã hc v
VHVN t CMTT năm 1945 đến hết thế k XX.
3. Thái độ, tưởng: quan điểm lch sử, quan điểm toàn diện khi đánh giá văn hc thi
này; không khng đnh mt chiu mà cũng không phủ nhn mt cách cực đoan
B. PHƯƠNG TIỆN THC HIN
- GV: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1.
Sách giáo viên Ng văn 12 – tp 1.
8
- HS: SGK Ng văn 12 tp 1, v son, v ghi.
C. PHƯƠNG PHÁP
GV t chc gi dy theo cách kết hợp c phương pháp: gợi tìm, kết hp c hình thức trao đổi
tho lun, tr li các u hi.
D. TIN TRÌNH DY HC
1. Ổn đnh lp:
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Những đc điểm bn của văn hc Vit Nam t Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến m
1975?
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
tiết học trước, chúng ta đã tìm hiu khái quát v văn học Vit Nam t Cách mạng tháng Tám năm
1945 đến năm 1975 : hoàn cnh lch s, xã hội, n hóa; quá trình phát trin và nhng thành tu ch
yếu; những đặc điểm cơ bản. Hãy tiếp tc m hiu khái quát v văn học Vit Nam t năm 1975 đến
hết thế k XX.
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
Hoạt động 2: Hoạt động hình thành kiến
thc mi
ng dn hc sinh tìm hiu vài nét khái
quát nền văn hc Vit Nam t năm 1975
đến hết thế k XX.
- Thao tác 1: Hướng dn hc sinh tìm hiu
i nét v hoàn cnh lch s, xã hội văn
hoá.
+ GV: Hãy tóm tt nhng nét chính v tình
hình lch s, xã hi, văn hthời văn học
này?
+ GV: Trưc những k khăn như vy,
Đảng ta đã đ ớng lãnh đo công cuc
đổi mi như thế nào?
II. VÀI NÉT KHÁI QUÁT VHVN T
NĂM 1975 ĐN HT TK XX:
1. Hoàn cnh lch s, xã hội, văn hoá:
- 1975 - 1985: nước nhà hoàn toàn độc lp,
thng nhất ta nhưng gp phi nhng khó khăn
th thách mi.
- T 1986: Đảng đ ớng và lãnh đo công
cuc đi mi toàn din.
+ Kinh tế: Chuyn sang kinh tế th trường
+ Văn hoá: Tiếp xúc rng rãi vi nhiều nước
trên thế gii văn học có điều kiện giao u,
tiếp xúc mnh m (văn hc dch thut, báo chí
các phương tiện truyn thông phát trin
mnh m) đi mới văn học phù hp vi quy
lut khách quan và nguyn vng của văn ngh
- Thao tác 2: Hướng dn hc sinh tìm
hiu Nhng chuyn biến mt s thành
tựu ban đu
+ GV: Tình hình thơ ca sau năm 1975
đặc điểm?
2. Nhng chuyn biến mt s thành
tựu ban đu:
a. Thơ:
- Thơ không to đưc s lôi cun, hp dn
như giai đon trước nhưng vn có nhng tác
phm đáng chú ý:
+ Chế Lan Viên vi khát vọng đổi mi thơ
ca qua các tp thơ Di co,
+ c cây bút thuc thế h chống như
Xuân Qunh, Nguyn Duy, Thanh Tho…
9
+ GV: Thành tưu nổi bt của thơ ca giai
đon này hiện tượng gì? Vi nhng tác
phm tiêu biu nào?
- Trường ca n r:
+ Nhng người đi tới bin (Thanh Tho)
+ Đưng ti thành ph (Hu Thnh)
+ Trường ca sư đoàn (Nguyễn Đức Mu)
- Nhng tác phẩm đáng chú ý:
+ T hát (Xuân Qunh)
+ Người đàn bà ngồi đan Nhi)
+ Thư mùa đông (Hu Thnh)
+ Ánh trăng(Nguyn Duy)
+ Xúc sc mùa thu (Hoàng Nhun Cm)
+ Nhà thơ và hoa cỏ (Trn Nhun Minh)
+ Gi nhau qua vách i (Thi Hoàng)
+ Tiếng hát tháng giêng (Y Phương)
+ S mt ng ca la (Nguyn Quang
Thiu)
+ GV: Tình hình văn xuôi sau 1975 như
thế nào? Nhng c phẩm giai đon y
khuynh ng gì mi?
+ GV: K n nhngc phm tiu biu?
b. Văn xuôi:
- Có nhiu khi sc hơn thơ ca.
- Mt s y bút bc l ý thức đi mi cách
viết v chiến tranh, ch tiếp cn hin thực đời
sng.
+ Đất trng ( Nguyn Trng Oánh)
+ Hai người tr li trung đoàn ( Thái
Lc)
+ Đứng trước bin, Cù lao Tràm (Nguyn
Mnh Tun)
+ Cha con …, Gp g cui năm (
Nguyn Khi)
+ a a hạ, Mùa rụng trong vườn (
Ma Văn Kháng)
+ Thi xa vng (Lê Lu)
+ Người đàn trên chuyến tàu tc hành,
Bến quê (Nguyn Minh Châu)
+ GV: T năm 1986, văn hc chính thc
đổi mới như thế nào? Nêu n mt vài tác
phm theo khuynh hướng đi mi?
- T năm 1986: n hc chính thức bước
vào thời kì đổi mi: gn bó, cp nhật hơn đối
vi nhng vấn đề đời sống. Văn xuôi thực s
khi sc vi các th loi:
+ Tp truyn ngn:
o Chiến thuyn ngoài xa, C Lau
(Nguyn Minh Châu)
o ng v hưu (Nguyn Huy Thip)
+ Tiu thuyết:
o Mảnh đt lắm người nhiu ma
(Nguyn Khắc Tường)
o Bến không chng (Dương Hướng)
o Ni bun chiến tranh (Bo Ninh)
+ Bút kí: Ai đã đặt tên cho dòng sông
(Hoàng Ph Ngọc Tường)
+ Hi kí: t bi chân ai , Chiu chiu
(Tô Hoài)
10
+ GV: Tình hình kịch nói sau 1975 như thế
nào?
- Kch nói: phát trin mnh m
+ Hồn Trương Ba da hàng tht (Lưu
Quang )
+ a bin (Xuân Trình) ,…
- Lí lun phê bình: có nhiều đổi mi, xut
hin mt s cây bút tr có trin vng
- Thao tác 3: Hướng dn hc sinh m hiu
mt s phương diện đổi mới trong n học
sau 1975.
+ GV: Hãy th nêu các phương diện đổi
mi ca văn học t 1986 tr đi ?
+ GV: Nêu nhng thành tu ni tri ca
văn hc VN 1945-1975?
+ GV: Quá trình đi mới ng bc l nhng
khuynh ng lch lc nào?
2. Nhng du hiu ca s đổi mi:
- Vận động theo khuynh hướng dân ch hoá,
mang tính nhân bn, nhân văn sâu sắc.
- Phát triển đa dạng hơn v đ tài, ch đề;
phong phú và mi m v th pháp ngh
thut, cá tính sáng to của nhà văn được phát
huy
- Khám p con người trong nhng mi
quan h đa dạng phc tp, th hin con
ngưi nhiu phương diện ca đi sng, k
c đi sng tâm linh.
Cái mi của văn học giai đon này
tính chất hướng nội, đi vào hành trình tìm
kiếm bên trong, quan tâm nhiều hơn tới s
phn nhân trong nhng hoàn cnh phc
tạp, đời thưng.
Văn học cũng nảy sinh xu hướng: nói
nhiu đến mt trái ca xã hi, có khuynh
ng bo lc.
ng dn hc sinh tng kết.
+ GV: Gi 1 hc sinh đc phn Kết lun
trong SGK
III. KT LUN:
Ghi nh (SGK).
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c:
- Nhng đi mới bước đầu của văn học Vit Nam t 1975 đến hết thế k XX.
5. Dn dò:
- Đọc li bài hc, hc thuc Ghi nh, viết một đoạn văn ngắn cho đề bài luyn tp
- Chun b bài mi: NGH LUN V MỘT TƯ TƯỞNG, ĐẠO LÍ.
----------
Ngày son: 22/8/2016
Ngày dy:
Tiết 3. Làm văn. NGHỊ LUN V MT TƯ TƯỞNG, ĐO LÍ
A. MC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp hc sinh :
1. Kiến thc: Nm đưc cách viết bài ngh lun v một tư tưởng, đạo lí.
2. Kĩ năng: Tìm hiểu đ và lpn ý .
11
3.Tư duy, thái độ: Có ý thc kh năng tiếp thu nhng quan niệm đúng đn phê phán nhng
quan nim sai lm v tưởng , đạo
B. PHƯƠNG TIỆN:
- GV: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1.
Sách giáo viên Ng n 12 – tp 1.
- HS: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1, v son, v ghi.
C. PHƯƠNG PHÁP:
GV t chc gi dy theo cách kết hợp c phương pháp: gợi tìm, kết hp c hình thức trao đổi
tho lun, tr li các u hi.
D. TIN TRÌNH DY HC:
1. Ổn đnh lp:
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu nhng thành tu ban đầu của văn học Vit Nam t năm 1975 đến hết thế k XX.
3. Bài mi:
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
chương trình Ngữ văn lớp 10 11, chúng ta đã được hc v th văn nghị luận. Trong chương
trình lp 12, chúng ta s tiếp tc hoàn thin v th n này với mt đ i ngh lun khác: Ngh lun
v một tư tưởng, đạo lí.
HOT ĐNG CA GV
HOT ĐNG CA HS
Hoạt động 2. Hot động hình thành kiến
thc mi
ng dn hc sinh tìm hiu Cách làm
i NLXH v mt tư tưởng, đạo
- Thao tác 1: ng dn hc sinh Tìm
hiu đề và lp dàn ý
I. ch làm bài NLXH v một tưởng,
đạo lí:
1. Tìm hiểu đ và lpn ý:
Đề bài:
Anh (ch) hãy tr li câu hi sau của nhà thơ
T Hu:
“ Ôi ! Sống đẹp là thế nào, hi bạn? ”
+ GV: Câu t của T Hu u lên vn đ
gì?
+ GV: Thế nào là “sống đẹp”?
a. Tìm hiểu đ:
- Vấn đ ngh lun: li sng đẹp ca mi
ngưi .
- Để sống đp, mi người cần xác định:
+ tưởng (mc đích sống) đúng đn, cao
c,
+ Tâm hn, tình cm lành mnh, nhân hu
+ Ttu (kiến thc) mi ngày thêm m
rng, sáng sut
+ Hành động tích cực, lương thiện.
+ GV: Vi thanh niên, học sinh, để tr
thành người “sng đẹp”, cần phi nhng
phm cht nào?
- Vi thanh niên, hc sinh mun tr thành
ngưi sng đp” cn:
+ Chăm ch hc tp, khiêm tn hc hi, biết
nuôi dưỡng hoài bão, ước mơ
+ Thưng xuyên tu dưỡng n luyn đạo
12
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
đức, có tinh thần bao dung, đ ng
+ GV: Cn vn dng nhng thao tác lp
nào đ gii quyết vấn đề trên?
+ GV: Bài viết th s dng những liệu
t đâu?
- Các thao tác lp lun cn vn dng:
+ Giải thích (“sống đẹp”);
+ Phân tích (các khía cnh biu hin ca
“sống đẹp”);
+ Chng minh, bình lun (nêu nhng tm
gương ngưi tt; bàn cách thc n luyện đ
“sống đẹp”; phê phán lối sng ích k, vô trách
nhim, thiếu ý chí, ngh lc)
- Dn chng: ch yếu liệu thc tế, th
ly dn chứng trong thơ văn nhưng không
cn nhiu.
+ GV: M bài phải đảm bo nhng u cu
nào?Ta có th m bài bng nhng cách nào?
b. Lp dàn ý:
* M bài: Phi bảo đm hai yêu cu chính
- Gii thiu chung vn đ (din dch, quy
np hay phn đề… đu phi dẫn đến vấn đề
ngh lun)
- Nêu lun đề c th (dẫn nguyên văn
hoc tóm tt đều phi xut hiện uon
cha luận đ)
+ GV: Phn thân bài cn sp xếp các ý theo
trình t như thế o?
* Thân bài:
- Gii thích thế nào là li sống đẹp? (Ý 2 ca
Tìm hiu đề)
- Phân tích, chng minh các khía cnh biu
hin ca sống đp bng 1 trong 2ch:
+ Cách 1: Nêud đin hình, tp trung, tiêu
biu cho các khía cnh đã nêu (Tấm gương
ca Ch tch H Chí Minh)
+ Cách 2: Mi khía cnh quan trng đưa ra
dn chng tiêu biu khác nhau hoặc trong đời
sng thng ny mà ai cũng phi tha nhn
(mt gương người tt, mt việcm đp)
- Bình lun: Khẳng định li sng đẹp:
+ Là mục đích, lựa chn, biu hin ca con
ngưi chân chính, xng đáng người
+ Có th thy những vĩ nhân nhưng cũng có
con người bình thưng; có th là hành đng
cao cả, vĩ đại, nhưng cũng thy trong hành vi,
c ch thường ngày
+ Ch yếu th hin qua li sống, hành động.
- Bác b và phê phán li sng ích k,
trách nhim, thiếu ý chí, ngh lc…
- Liên h bn thân.
+ GV: Phn kết bài ta th kết thúc vấn đ
bng nhng ý chính nào?
* Kết bài:
- Khng định ý nghĩa của li sống đp: là
chun mực đo đức, nhân cách của con người
13
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
- Nhc nh mọi ngưi coi trng li sống đẹp,
sng cho xứng đáng; cnh tnh s mt nhân
ch ca thế h tr trong đời sng nhium
d hin nay.
- Thao tác 2: Hướng dn hc sinh tìm hiu
ch làm một bài văn v tư tưởng, đo lý.
+ GV: Qua cách làm bài văn trên, em hiu thế
nào là ngh lun v mt tư tưởng, đo lý?
2. Cách làm một bài văn v tư tưởng, đạo
lý:
a. Đối tượng được đưa ra nghị lun: là mt tư
ng, đạo lí (Nhn thc, Tâm hn, tínhch
, Quan h gia đình , Quan h xã hi, Cách
ng xử, hành động trong cuc sống…)
+ GV: Nêu th t c bước tiến hành khi ngh
lun v mt tư tưởng, đo lí?
b. Cách thc tiến hành:
- Th nht, gii thiu vn đ đưa ra bàn luận.
- Th hai, giải thích tư tưởng, đạocn bàn
lun (Nêu các khía cnh biu hin của tư
ng, đạo lí này)
- Th ba, phân tích, chng minh, bình lun
c khía cnh; bác b, phên phán nhng sai
lch liên quan.
- Th tư, khẳng định chung, nêu ý nghĩa, liên
h, rút ra bài hc nhn thức và hành đng.
+ GV: Cách diễn đạt trong bài văn v
ng đạo cn tuân th nhng yêu cu o
?
* Diễn đạt:
- Chun xác, mch lc
- Có th s dng phép tu t, biu cảm nhưng
phi mức độ phù hp
+ GV: Gi học sinh đc phn Ghi nh.
Ghi nh (Sách giáo khoa trang 21)
Hoạt động 3. Hoạt đng thc hành
ng dn hc sinh luyn tp.
- Thao tác 1: Hướng dn hc sinh luyn tp
Bài tp 1
+ GV: Vấn đ mà tác gi nêu ra trong bài viết
gì?
+ GV: Có th đặt tên cho văn bn gì?
+ GV: Tác gi s dng các thao tác lp lun
nào?
+ GV: Nhn xét v ch diễn đạt trong văn
bn?
3. LUYN TP:
a. Bài tp 1:
- Vấn đề: văn hóa, sự khôn ngoan ca mi
con người
- Có th đặt tên chon bn là : Văn hóa con
ngưi , Thế nào là ngưi sống có văn hóa…
- Tác gi s dng các thao tác : Gii thích
(Đoạn 1), Phân tíchon 2), Bình lun
(Đoạn 3)…
- Cách diễn đạt trong văn bn: rt đặc sc,
khá sinh động, hp dn.
+ Dùngu nghi vấn để thu hút.
+ Đối thoi trc tiếp để to gần i và s
thng thn
+ Dẫn thêm thơ đểy ấn tượng, hp dn
14
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
- Thao tác 2: ng dn hc sinh luyn
tp Bài tp 2
+ GV: Nhc li h thao tác đã đúc gọn:
Gii Gii Phân Chng Bình Bác
Khng u ; va phân tích thao tác va cho
“MU”
+ GV: Nêu ví d thao tác Gii thiu
Ngưi ta nói, lc rng c nhìn sao Bc
Đẩu đi, sao Bắc Đu ch cho ta đường
đi đúng. Trong cuộc sng mỗi con người,
ởng được như sao Bắc Đu vy. V điu
y, nvăn L. Tôn xtôi đã từng nói: “Lí
ởng …”
+ GV: Yêu cu HS thc hin các phn còn
li nhà.
b. Bài tp 2:
- Gii thích các khái nim: tưởng, cuc
sống”, ý nghĩa câu nói của nhà văn L. Tôn-
xtoi .
- “lí tưởng ngọn đèn chỉ đưng”: Đưa
ra phương hướng cho cuc sng ca Thanh
niên trong tương lai
thanh nn sng cn lí tưởng , biết đ
ra mục tiêu đ phn đấu vươn tới ước mơ…
- Vai trò của tưởng: Lí ng vai trò
quan trọng trong đi sng ca thanh nn,
yếu t quan trng làm nên cuc sng con
ngưi .
- Cần đặt ra câu hi để ngh lun:
+ Ti sao cn sống có lí tưởng?
+ Làm thế o để sng có lí tưởng?
+ Ngưi sống không lí tưởng thì hu qu
như thế nào?
+ tưởng ca thanh niên, hc sinh ngày
nay ra sao?
- t ra i hc cho bn thân, hoàn thin
nhân cách đ sng tt hơn, có ích hơn cho xã
hi …
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c:
- Các bước tiến hành khi làm bài văn ngh lun v một tư tưởng, đạo .
5. Dn dò:
- Hoàn thin bài tp 2.
- Chun b cho bài hc: “Tuyên ngôn đc lp” - H Chí Minh.
15
Ngày son: 28/8/2016
Ngày dy:
Tiết 4. Đọc văn. TUYÊN NGÔN ĐC LP
H CHÍ MINH
A. MC TIÊU CẦN ĐẠT
Giúp hc sinh:
1. Kiến thc: Hiểu được nhng nét khái quát v s nghip văn hc, quan điểm sáng tác và những đặc
điểm cơ bản trong phong cách ngh tht ca H Chí Minh.
2. Kĩ năng: Vn dng có hiu qu nhng kiến thc nói trên vào việc đc hiểu văn thơ của Người.
3. Tư duy, thái đ: Trân trng di sản văn hc ca H Chí Minh.
B. PHƯƠNG TIỆN:
- GV: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1.
Sách giáo viên Ng n 12 – tp 1.
- HS : Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1, v son, v ghi.
C. PHƯƠNG PHÁP:
- GV t chc gi dy theo cách kết hp các phương pháp: gi tìm, kết hp các hình thức trao đổi
tho lun, tr li các u hi.
- Riêng phần tác gia:ng dn hc sinh nhà đọc kĩ sách giáo khoa và trả li câu hi trong phn
ng dn hc i. GV nêu câu hi, HS tr li và tho luận; sau đó GV nhn mnh khc sâu nhng
ý chính
D. TIN TRÌNH DY HC:
1. Ổn đnh lp.
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêuphân tích ngn gn những đặc điểm chính ca VHVN t sau CMTT đến năm 1975.
Trình bày nhng du hiu đổi mi ca VHVN t sau 1975 đến hết TK XX.
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Ch tch H Chí Minh người đặt nền móng, người m đường cho văn hc ch mng. S nghip
văn hc ca Ngưi rt đặc sc v ni dungng, phong phú đa dạng v th loi và phong cách
ngc. Để thấy rõ hơn những điều đó, chúng ta cùng nhau tìm hiu bài hc hôm nay.
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 2: Hoạt động hình thành kiến
thc mi
ng dn hc sinh tìm hiu vài nét v
tiu s cac.
PHN MT: TÁC GI
I. Vài nét v tiu s:
- Xut thân: Sinh ngày 19-5-1890, trong mt
gia đình nhà nho yêu nước.
16
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
- Thao tác 1: Tìm hiu vài nét v tiu s
+ GV: Yêu cu hc sinh đọc nhanh mc
Tiu s trong SGK.
+ GV: Kết hp vi nhng hiu biết ca
mình, trình bày ngn gn tiu s ca H Chí
Minh?
- Quê quán: làng Kim Liên, xã Kim Liên,
huyện Nam Đàn, tỉnh Ngh An
- Song thân:
+ Cha là c Phó bng Nguyn Sinh Sc
+ M là c bà Hoàng Th Loan
- Hc vn:
+ Thi tr, hc chn nhà
+ Hc ch Quc ng và tiếng Pháp tại trường
Quc hc Huế.
+ Có thi gian dy hc trưng Dc Thanh
(Phan Thiết).
- Thao tác 2: Hướng dn hc sinh tìm hiu
quá trình hoạt động cách mng ca Bác.
+ GV: Nêu nhng mc thi gian hoạt đng
Cách mng ca Bác?
- Quá trình hoạt động cách mng:
+ 1911: ra đi tìm đường cứu nước.
+ 1919: gi ti Hi ngh Véc-xây “Bn yêu
sách ca nhân dân An Nam”
+ 1920: D đại hi Tua, là mt trong nhng
thành viên sáng lập Đảng cng sn Pháp
+ 1923 - 1941: Hoạt động Liên Xô, Trung
Quc và Thái Lan, tham gia thành lp nhiu t
chc cách mng:
.Vit Nam thanh niên cách mng đồng chí hi
(1925),
.Ch trì hi ngh thng nht các t chc cng
sn trong nước tại Hương Cảng, Đảng cng sn
Vit Nam.
+ 1941: V ớc lãnh đo cách mng.
+ 1942 1943: b chính quyền Tưng Gii
Thch bt và giam gi c nhà ngc Qung
Tây, Trung Quc.
+ Sau khi ra tù: v ớc, lãnh đo cách mng
+ 1946: đưc bu làm ch tịch nước VNDCCH.
+ 2 9 1969: Người t trn.
+ GV: cung cấp thêm: Năm 1990, k nim
100 năm ngày sinh của ch tch H Chí Minh,
T chc giáo dc, khoa hc và văn hóa Liên
hip quốc (UNESCO) suyn “Anh hùng
gii phóng dân tc Vit Nam, nhà văn hóa”
S nghip chính là s nghip cách mng,
nhưng người cũng đ li mt s nghiệp văn
hc to ln.
V lãnh t vĩ đại, đồng thời là nhà văn, nhà
thơ lớn vi di sn văn hc quý giá.
ng dn hc sinh tìm hiu s nghip
văn học ca H Chí Minh.
- Thao tác 1: Hướng dn hc sinh tìm hiu
quan điểm sáng tác ca Bác
+ GV: Gii thích khái nim quan đim sáng
c:
II. S nghip văn hc:
1. Quan điểm sáng tác:
a. Văn học là mt th vũ khí lợi hi phng s
cho s nghip cách mạng, nhà văn là người
chiến sĩ xung phong trên mt trận văn hoá tư
ng:
17
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
+ GV: Quan điểm sáng tác ca H Chí Minh
có nhng ni dung nào?
- Nay trong thơ nên có thép
Nhà thơ cũng phải biết xung phong
(Cảm tưởng đc “Thiên gia thi”).
- Văn hóa nghệ thuật cũng là một mt trn.
Anh ch em chiến sĩ trên mặt trn ấy”.
(Thư gi các ho sĩ nhân dp trinm hi ho
1951)
+ GV: Vì sao H Chí Minh lại đề cao tính
chân thc và tínhn tc ca văn học?
+ GV: Người còn nhc nh gii văn ngh sĩ
điều gì đ th hiện được tínhn tc trongc
phm văn chương?
b. Tính chân thc và tínhn tộc trong văn hc:
- Tính chân thc: cm xúc chân tht, phn ánh
hin thc xác thc
+ Người nhc nh nhngc phẩm: “chất
mng nhiu quá, mà cái cht tht ca s sinh
hot rất ít”
+ Người căn dn: “miêu tả cho hay, cho chân
tht, chong hồn”, phải “giữnh cm chân
thật”.
- Tính dân tc:
+ Người nhc nh gii ngh sĩ: phải gin s
trong sáng ca tiếng Vit khi viết, “nên chú ý
phát huy ct cách dân tc”
+ Người đề cao s sáng to của n ngh sĩ:
“ch gò bó h vào khuôn, làm mt v sáng to”.
+ GV: Bn câu hi H Chí Minh t đặt ra khi
cmt sáng tác văn học là gì?
c. Sáng tác xut phát t mc đích, đi tượng tiếp
nhn đ quyết định ni dung và hình thc ca
c phm:
Ngưi luôn đt 4 câu hi:
- Viết cho ai?” (Đối tưng),
- Viết đ làm gì?” (Mc đích),
- “Viết i gì?” (Nội dung).
- Viết thế nào?” (Hình thc).
Tu trường hp c th, Ngưi vn dng
phương châm đó theo những cách khác nhau
Tác phm ca Người có tư tưởng sâu sc, ni
dung thiết thc, hình thức sinh động, đa dạng.
- Thao tác 2: Hướng dn hc sinh tìm hiu
di sản văn học ca Bác.
+ GV: Những bài văn chính lun được Bác
viết ra nhm mc đích gì?
2. Di sn văn hc:
a. Văn chính luận:
- Cơ sở: Khát vng gii phóng dân tc khi ách
l.
- Mục đích: Đấu tranh chính tr, tiến công trc
din k thù, giác ng qun chúng và th hin
nhng nhim vch mng ca dân tc qua
nhng chặng đường lch s.
+ GV: Nêu và phân tích mt s tác phm
văn chính lun tiêu biu ca Bác?
+ GV: Ni dung ca nhngc phm này nêu
n điều gì?
- Tác phm tiêu biu:
+ “Bản án chế độ thực dân Pháp” (1925)
T o đanh thép tội ác ca thc dân Pháp
thuộc địa
18
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
+ GV: Tác phẩm này lay động tình cm
ngưi đọc nh vào cách viết như thế nào?
+ GV: Văn bản này có nhng giá tr gì?
+ GV: Nhng văn bản này có ý nghĩa gì?
Lay động người đọc bng nhng s vic chân
tht và ngh thut châm biếm, đả kích sc so,
trí tu.
+ “Tuyên ngôn độc lập” (1945)
Một văn kiện có ý nghĩa lích sử trọng đại và
một áng văn chính luận mu mc (b cc
ngn gn, súc tích, lp lun cht ch, lí l đanh
thép, bng chng xác thc, ngôn ngng hn,
giàu tính biu cm)
Th hin tình cảm cao đp ca Bác vi dân
tc, nhânn và nhân loi)
+ Các tác phẩm khác: “Lời kêu gi toàn quc
kháng chiến(1946); “Không có gì quý hơn độc
lp, t do” (1966) …
Đưc viết trong nhng gi phút th thách
đặc bit ca dân tc, th hin tiếng gi ca non
sông đất nưc, văn phong hòa sảng, tha thiết,
m rung lòng người.
+ GV: Nhng tác phm truynkí ca Bác
đưc viết nhm mc đích gì? Kển nhng
c phm truynkí tiêu biu ca Bác?
b. Truyn và kí:
- Mục đích:
+ Vch trn b mt tàn ác, xo trá, bp bm ca
chính quyn thc dân, châm biếm sâu cay vua
quan phong kiến ôm chân thực dân xâm lược,
+ Bc l lòng yêu nưc nng nàn và t hào v
truyn thống anh dũng bt khut ca dân tc
- Tác phm tiêu biu:
+ Pa-ri (1922),
+ Li than vãn của bà Tng Trắc (1922),
+ “Vi hành” (1923),
+ Nhng trò l hay là Va-ren và Phan Bi Châu
(1925),
+ Nht kí chìmu (1931),
+ Vừa đi đưng va k chuyn (1963)...
+ GV: Nhng tác phm này có những đặc
đim gì ni bt?
- Đặc điểm ni bt:
Cht trí tu và tính hiện đi, ngòi t châm biếm
va sâu sc, vừa đầy tính chiến đấu, vừa tươi
tn, hóm hnh.
+ GV: Tác phẩm được Bác viết trong
khong thi gian nào, nhm mục đích gì?
+ GV: Tác phm đã ghi lại nhng gì? Nêu ví
d mt tác phm tiêu biu ca Bác?
+ GV: Qua mt s bài thơ đã học, em hiu
c. T ca:
* Nht kí trong tù:
- Mục đích:
Sáng tác trong thi gian b cm trong nhà
giam Tưng Gii Thch t mùa thu 1942 đến
mùa thu 1943 ny dài ngâm ngợi cho
khuây”
- Ni dung:
+ Ghi li chân tht, chi tiết những điều mt thy
tai nghe trong nhà tù và trên đường đi đày.
19
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
đưc nhngv Bác?u mt s ví d tiêu
biu.
+ Bc chân dung t ho v con người tinh thn
H Chí Minh:
ngh lực phi thường;
m hồn khao khát hướng v T quc;
va nhy cảm trước v đẹp ca thiên nhn, d
c động trước ni đau ca con người;
vừa tinhng phát hin nhng mâu thun ca
xã hi mục nát để to tiếng cười đy cht trí tu
+ GV: Qua ni dung trên và mt s bài thơ
đã được hc, em có nhn xét gì v giá tr ca
tập thơ?
Tập thơu sắc v tư tưởng, đc đáo, đa
dng v bút pháp, kết tinh giá tr tư tưởng
ngh thuật thơ ca H Chí Minh.
+ GV: Nhng bài thơ này được Bác viết
nhm nhng mc đích? Nêu tên mt sc
phm tiêu biu ca Bác?
+ GV: Những bài thơ này có đặc điểm gì ni
bt?
* Chùm thơ sángc ở Vit Bc (1941- 1945):
- Mục đích: tuyên truyn và th hin nhng tâm
s ca v lãnh t ưu nước ái dân
- Tác phm:
+ Thơ tuyên truyn: Dân cày, Công nhân, Ca
binh lính, Ca si ch ... .
+ Thơ nghệ thut: Pắcng vĩ, Tức cnh
Pắc Bó, Đăng sơn, Nguyên tiêu, Báo tiệp, Cnh
khuya...
- Đặc điểm ni bt: va c đin va hiện đi,
th hin cốt cách, phong thái điềm tĩnh, ung
dung t ti.
- Thao tác 3: ng dn hc sinh tìm hiu
v phong cách ngh thut thơ văn ca Bác.
+ GV: Ta th nhn đnh chung như thế
nào v phong cách ngh thuật thơ n của
Bác?
3. Phong cách ngh thut:
* Nhận định chung:
- Độc đáo, đa dạng;
- Bt ngun t:
+ Truyn thống gia đình, hoàn cảnh sng, quá
trình hoạt động CM, chu ảnh hưng ch
động tiếp thu tinh hoa văn hóa thế gii.
+ Quan điểm sáng tác.
+ GV: Những đặc điểm ch yếu trong
phong cách văn chính lun ca Bácgì?
*Văn chính luận:
- Ngn gọn, tư duy sắc so,
- Lp lun cht ch, l đanh thép, bng chng
thuyết phc,
- Giàu tính lun chiến và đa dạng v bút pháp.
+ GV: Nhng c phm truyn và kí th hin
phong cách viết gì ca Bác?
* Truyn và kí:
- V đp hiện đi,
- Tính chiến đu mnh m
- Ngh thut trào phúng sc bén, nh nhàng
hóm hnhu cay.
+ GV: Nhng bài thơ nhm mục đích tuyên
truyền được Bác viết vi li l như thếo?
+ GV: Những bài thơ viết theo cm hng
ngh thut th hin ch viết như thế o ca
*Thơ ca:
- Ttuyên truyn: Li l gin d, mc mc, d
nh, mangu sc dân gian hiện đi.
- Tngh thut: V đp hàm súc, hoà hp đc
đáo giữa bút pháp c đin và hiện đại, gia cht
20
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Bác?
“tình” và cht “thép”.
ng dn hc sinh tng kết bài hc
- GV: Gi học sinh đọc phn kết luận đ ghi
nh, đánh giá tng quát v thơn của Bác.
III. Tng kết:
Ghi nh (SGK)
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c:
- Quan điểm sáng tác ca Nguyn Ái Quc H Chí Minh.
- Phong cách ngh thut ca Nguyn Ái Quc H Chí Minh.
5. Dn dò:
- Học bài cũ.
- Chun b bài mi: Giữ gìn s trongng ca tiếng Vit”
----------
Ngày son: 2/9/2016
Ngày dy:
Tiết 5. Tiếng Vit. GI GÌN S TRONG SÁNG CA TING VIT
A. MC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp HS:
1. Kiến thc: Nhn thức đưc s trong sáng ca tiếng Vit biu hin mt phương diện cơ bn và là
mt yêu cầu đi vi vic s dng tiếng Vit.
2. Kĩ năng: ng cao kĩ năng sử dng tiếng Vit (nói, viết) đ đạt đưc yêu cu trong sáng.
3. Tư duy, thái đ: Có ý thc, thói quen gi gìn s trongng ca tiếng Vit khi s dng; luôn nâng
cao hiu biết v tiếng Vit và rèn luyn các kĩ năng sử dng tiếng Vit.
B. PHƯƠNG TIỆN :
- GV: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1.
Sách giáo viên Ng n 12 – tp 1.
- HS: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1, v son, v ghi.
C. PHƯƠNG PHÁP:
GV t chc gi dy theo cách kết hợp các phương pp gợi tìm, kết hp các hình thức trao đổi
tho lun, tr li các u hi.
D. TIN TRÌNH DY HC:
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
21
- Nêu và phân tích ngn gn quan điểm sángc ca Nguyn Ái Quc H Chí Minh.
- Trình bày tóm tt phong cách ngh thut ca Nguyn Ái Quc H Chí Minh.
3. Bài mi:
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Đã là người Vit Nam thì bt c ai trong chúng ta cũng biết s dung tiếng Vit trong công vic giao
tiếp hàng ngày, nhưng sử dng tiếng Việt như thế nào để đảm bo s trong sáng và đạt hiu qu cao?
Đó điều chúng ta sm hiu trong bài hc hôm nay.
22
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hot đng 2: Hot đng hình thành kiến
thc mi
ng dn hc sinh tìm hiu v s trong
sáng ca tiếng Vit.
- Thao tác 1: Gii thích khái nim trong sáng
ca tiếng Vit.
I. S trong sáng ca tiếng Vit:
o “Trong”: có nghĩa trong trẻo, không có
cht tp, không đục.
o “Sáng”: sáng t, sáng chiếu, sáng chói,
phát huy cái trong, nh đó phn ánh được tư
ng và tình cm ca ngưi Vit Nam ta, din
t trung thành và sáng t những điều chúng ta
mun nói
- Thao tác 2: Đưa ra ngữ liu và yêu cu hc
sinh phân tích:
+ GV: Đọc và sonh ba câu văn trong SGK,
xác địnhuo trong sáng, câu nào không
trong sáng? Vì sao?
o Câu đầu: không trong sáng vì cu to câu
không đúng quy tắc (chun mc) ng pháp
tiếng Vit.
o Hai câu sau: đạt được s trong sáng vì cu
to câu theo chun mc ng pháp ca tiếng
Vit.
+ GV: Qua đó theo em biểu hin th nht ca
trong sáng tiếng Vit là gì?
+ GV: Có trường hp tiếng Việt đưc s dng
linh hot,ng to, có s biến đổi, lúc đó tiếng
Vit có đảm bo được s trong sáng hay không?
Hãy phân tích câu thơ của Nguyn Duy và u
văn của ch tch H Chí Minh để tr li câu hi
trên.
+ GV: Các t ng dùngng tạo trong câu thơ
ca Nguyn Duy là nhng t nào? Chúng có nét
nghĩa mới nào? Chúng được dùng theo bin
pháp tu to?
+ GV: Trongu văn của Bác, t tm” đưc
dùng theo nghĩa mi là gì? Có phù hp vi quy
tc tiếng Vit hay không?
- Th hin chun mc và vic tuân th đúng
chun mc ca tiếng Vit
o Phát âm theo chun ca một phương ngữ
nhất đnh, chú ých phát âm ph âm đầu,
ph âm cuối, thanh điệu.
o Tuân theo quy tc chính t, viết đúng phụ âm
đầu, cui, thanh điệu các t khó.
o Khi nói viết phi dùng t đúng nghĩa và
đầy đủc thành phn câu.
- Trong câu thơ của Nguyn Duy, các t lưng,
áo, con” được dùng theo nghĩa mới nhưng vn
theo quy tc n d.
- Trong câu văn của Bác, t tắmđưc dùng
theo nghĩa mi và đặc điểm ng pp mi.
Nhưng đó vẫns chuyn nghĩa nghĩa và đặc
đim ng pháp theo quy tc ca tiếng Vit.
- Nhng s chuyển đổi, sáng to vẫn đm bo
s trongng khi tuân th theo nhng quy tc
chung ca tiếng Vit.
+ GV: Nhn xét v các t ng c ngoài được
s dụng trong câun của SGK?
+ GV: Trong sáng thì không cho phép pha tp,
vẩn đục. Vy s trong sáng ca tiếng Vit
cho phép pha tp ca yếu t ngon ng khác
không? Qua ví d trên, em rút ra biu hin th
hai ca s trong sáng ca tiếng Vit là gì?
- Câu văn có những t ng ớc ngoài được s
dng không cn thiết vì tiếng Vit vn có
nhng t ng thay thế tương xng.
- Tiếng Vit không cho phép pha tạp, lai căng,
23
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
+ GV: Nêu thêm ví d:
o Tng thng và phu nhân. (Cn)
o Ch người v thương chồng thương con
(không dùng phu nhân thay cho người v).
o Báo Thiếu niên nhi đng. (Cn)
o Tr em lang thang cơ nhỡ. (Không dùng
Thiếu niên nhi đng thay cho tr em)
Hiện tượng lm dng tiếng nước ngoài ch
m vẩn đục tiếng Vit.
s dng tu tin, kng cn thiết nhng yếu t
ca ngôn ng khác.
+ GV: Nêu ví d 5: Đon hi thoi trong SGK
trang 33
+ GV: Phân tíchnh lch sự, cón hoá trong
li nói ca các nhân vật trong đon hi thoi?
+ GV: Vy theo em, s trong sáng ca tiếng
Vit còn th hin phương diện nào?
-Tính lch sự, có văn hoá trong lời nói th hin
cáchng hô, thưa gi, cách s dng t ng:
o Cách xưng hô:
Ông giáo: C vi tôi, ông vi con
th hin snh trng, thân thiết gn gũi.
Lão Hc: Ông giáo, chúng mình, tôi vi ông
th hin s tôn trng ca Lão Hạc đi vi
ông giáo
o Cách thưa gi ca Lão Hc vi ông giáo:
Vâng! Ông go dy phi”
S trân trọng, tin tưởng và có phn ngưỡng
m ca lão Hc vi ông giáo
o Các t ng: trong sáng, rõng, nhã nhn,
lch s
- Li nói thô tc, bt lch s s làm mất đi vẻ
trong sáng ca tiếng Vit, phi có tính lch s,
văn hoá.
Hoạt động 3: Hoạt động thc hành
ng dn hc sinh luyn tp
- Thao tác 1: Hướng dn hc sinh làm bài tp 1
+ GV: Gi HS đọc bài tập 1, xác đnh yêu cu
ca bài
+ GV: Yêu cu HS tìm nhng t ng tiêu biu
mà tác gi dùng để miêu t din mo hoc tính
ch nhân vt trong Truyn Kiu?
II. Luyn tp:
1. Bài tp 1.
Các t ng Nguyn Du và Hoài Thanh nói v
c nhân vt rt chun xác vì miêu t đúng
din mo hoc lt t đưc tínhch nhân vt.
- Kim Trng: rt mc chung tình
- Thuý Vân: cô em i ngoan
- Hon Thư: ngưi đàn bà bản lĩnh kc
thường, biết điều mà cay nghit
- Thúc Sinh: s v
- T Hi: cht hin ra, cht biến đi như một vì
sao l
- Tú Bà: màu da “nhn nht
- Giám Sinh: “mày râu nhn nhi
- S Khanh: chi chut du dàng
- Bc Bà, Bc Hnh: ming th “xoen xoét
- Thao tác 2: Hướng dn hc sinh làm bài tp 2
+ GV: Yêu cu học sinh điền vào đoạn văn các
du câu thích hợp đ đoạn văn được trong sáng.
2. Bài tp 2:
Cần đt mt s du câu:
- Du chm gia hai t dòng sông.
- Du chấm trước cm t dòng ngôn ng.
- Du hai chm sau t ng vy
24
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
- Du phẩy trước t nhưng và sau t gt b.
i có ly d v mt dòng sông. Dòng
sông va ti chy, va phi tiếp nhn dc
đưng đi của mình những dòng nưc khác .
Dòng ngôn ng cũng vậy: mt mt nó phi
gi bn sc c hu ca dân tc, nhưng nó
không được pp gt b, t chi nhng gì thi
đại đem lại .”
(Chế Lan Viên)
- Thao tác 3: Hướng dn hc sinh làm bài tp 3
+ GV: Yêu cu hc sinh ch ra nhng t ng
c ngoài nào cn phải được dịch nghĩa khi sử
dụng để đảm bo s trong sáng ca tiếng Vit.
3. Bài tp 3:
- Câu văn dùng nhiều t c ngoài.
- Cn thay mt s t bng t tiếng Vit hoc
dịch nghĩa sang tiếng vit.
- Microsoft: là tên công ty nên đ li không sa
- T File → tệp tin: người không rànhy tính
d hiểu hơn.
- T Hacker → K đt nhp trái phép h thng
máy tính ( k xâm nhp trái phép h thng máy
tính. ...
- Cocoruder là danh t t ng đ nguyên.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c:
- Thế nào là s trong sáng ca tiếng Vit?
- S trongng ca tiếng Việt được biu l những phương diện nào?
5. Dn dò:
- Sưu tầm trên đài, trên báo những hin tượng làm vẩn đục s trong sáng ca tiếng Vit
- Ôn tp li kiến thức đã hc chun b Viết bài viết s 1, đc bit ngh lun v một tư tưởng đạo lý.
----------
Ngày son: 5/9/2016
Ngày dy:
Tiết 6. Làm văn. BÀI LÀM VĂN S 1
(NGH LUN XÃ HI)
A.MC TIÊU CN ĐT:
Giúp HS:
1. Kiến thc: Cng c kiến thc ngh lun xã hi bàn v mt vn đề tư tưởng, đạolí.
2. năng: Viết được bài văn ngh lun v một tưởng đạo , trước hết là ca tui tr hc đường
ngày nay.
3. Tư duy, ti độ: Nâng cao ý thc rèn luyện tưởng, đo đức đ không ngng t hoàn thin nhân
ch ca mình.
B. PHƯƠNG TIỆN:
- GV: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1.
Sách giáo viên Ng văn 12 tp 1.
25
- HS: Giy kim tra.
C. PHƯƠNG PHÁP:
Ra đề phù hợp trình đ HS: tp trung vào nhng quan nim v đo lí, nhng vấn đề tư tưởng ph
biến trong HS như: ước mơ, quan h gia đình, bạn bè li sng...
D. TIN TRÌNH DY HC:
1. Ổn đnh t chc
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kim tra bài cũ : không
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Các em đã được hc cáchm bài ngh lun v tưởng, đạo lí. Hôm nay các em s viết bài văn nghị
lun xã hi v mt tư tưởng, đạo lí quen thuộc trong đi sng.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 3: Hoạt đng thc hành
Ôn tp kiến thức năng v làm
văn NL
- GV yêu cu HS xem li các vấn đ
n quan đến bài viết:
+ V b cc
+ Lp lun
GV cho đ bài.
Gi ý hc sinh cách làm bài.
- Thao tác 1: GV nhc li mt s yêu
cu v ni dung và cách làm bài.
- Thao c 2: GV hướng dn hc sinh
xác địnhch thc làm bài
- Thao tác 3: GV lưu ý v thi gian làm
bài
- Thao c 3: GV gi ý mt s lun
I. Ôn tp kiến thc:
1. B cc: 3 phn
2. Lp lun:
8. Cách xác lp luận điểm, lun c
9. Các thao tác lp lun: gii thích, chng minh,
phân tích, bác b, bình lun…
10. Đặc bit, xem li bài ngh v mt tưởng,
đạo lí
II. Đềi :
Đề 1: Tình thương là hạnh phúc ca con người.
III. Gi ý cách làm bài:
1. Xác định ni dung bài viết:
11. Tp trung vào vn đ ởng, đạo lí, đặc
biệt là đối vi HS trong giai đon hin nay
12. Cần đọc kĩ đ đ xác định đúng vn đề cn
bàn bạc và xác định các luận điểm
2. Xác định cách thc m bài:
13. Thao tác lp lun: phi hpc thao tác
14. La chn dn chng: ch yếu dùng dn
chng thc tế trong cuc sng. th dn mt s
thơ n đ bài viết sinh động, nhưng cần v mc,
tránh lan man, lc sang NLVH.
15. Din đt cn chun xác, mch lc, th s
dng mt s yếu t biu cm, nht phn liên h
thc tế và trình bày suy nghĩ riêng của cá nhân.
16. Cn chú ý lp h thống dàn ý trước khi viết
bài.
3. Xác định thi gianm bài:
45 phút.
26
đim trong bài viết
4. Dàn ý tham kho:
Đề 1: Tình thương là hạnh phúc ca con người.
4.1. M bài:
- Hnh phúc mt khái nim tinh thn tru
ng.
- Tùy theo vai trò, v trí ca tng nhân, t giai
cp trong hi nhng quan nim khác nhau
v hnh phúc.
- Nhân dân ta quan niệm: Tình thương hnh
phúc của con người.
4.2. Thân bài:
a. Gii thích u nói: nh thương hnh phúc
của con ngưi.
- Tình thương: là tình cảm nng nhit làm cho gn
mt thiết trách nhim với người, vi vt
(T đin tiếng Vit)
- Hnh phúc: là trạng thái sung sướng cm thy
hoàn toàn đạt được ý nguyn. (T đin tiếng Vit)
- Tại sao Tình thương hnh phúc ca con
ngưi?
+ Tình thương khiến cho ngưi ta luôn hướng v
nhau đ chia s, thông cảm, đùm bc ln nhau.
+ Như vy tha mãn mi ý nguyện, đã được
ng sung ng, hạnh phúc tình thương mang
li.
b. Phân tích, chng minh các biu hin ca tình
thương:
- Trong phm vi gia đình:
+ Cha m yêu thương con i, chp nhn bao vt
v, cc nhc, hi sinh bản thân đ nuôi dy con cái
nên người. Con cái ngoan ngoãn, trưng thành, cha
m coi đó hnh phúc nht ca đi mình.
+ Trong đời người nhiu ni kh, nhưng con
i kng nên danh nên phn hoặc hư hng ni
đau lớn nht ca cha m.
+ Con i biết nghe li dy bo ca cha m, biết
đem lại nim vui cho cha mẹ, đó là hiếu tho, là tình
thương và hạnh phúc.
+ Tình thương u, sự a thun gia anh em,
gia cha m con cái to nên s bn vng ca
hạnh phúc gia đình.
- Trong phm vi xã hi:
+ Tình thương chân thành sở của tình yêu đôi
la. (Dn chng)
c chy liu riu, lc bình trôi líu ríu
Anh thy cô nàng nh xíu anh thương
c em dài em cài hoa lí
Ming em cười hữu ý anh thương
27
Thò tay mà ngt ngn ngò
Thương em đt rut gi đò ngó lơ
Yêu nhau tam t núi cũng trèo
Ngũ lục sông cũng lội, tht bát cu thập đèo cũng
qua.
Muối ba năm muối đang còn mặn
Gng chín tháng gng hãy còn cay
Đôi ta nghĩa nặng tình dày
xa nhau đi nữa cũng ba vạn sáu ngàn ngày mi
xa.
+ Tình thương truyn thống đạo lí: Thương
ngưi như th thương thân; to n s gn bó cht
ch trong quan h cộng đồng giai cp, dân tc. (Dn
chng)
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rng khác giống nhưng chung mt giàn
Mt miếng khi đói bng mt gói khi no
lành đùm lá rách
rách đùm lá nát…
Nhiễu điều ph lấy giá gương
Ngưi trong mt nưc phải thương nhau cùng
+ nh thương mở rng, nâng cao thành nh yêu
nhân loi.
- Nhng tm gương sáng trong lịch s coi Tình
thương là hạnh phúc ca con ngưi:
+ Vua Trn Nhân ng trong mt chuyến đi thăm
quân đã cởi áo bào khoát cho mt người lính gia
đêm đông lạnh giá.
+ Hưng Đạo Đại Vương Trần Quc Tun cùng
chia s ngt bùi, cùng vào sinh ra t với tướng
i quyn trong ba cuc kháng chiến chng quan
xâm lược Nguyên Mông, giành thng li v vang
cho dân tc.
+ Ngưi anh hùng dân tc Nguyn Trãi sut đời
đeo đuổi tưởng dân vì nước, gác sang mt bên
nhng oan c, bt hnh ca rng mình.
+ Ngưi thanh niên Nguyn Tt Tnh xut phát
t ng u nước thương dân trong tình cảnh l
nên đã rời T quc ra đi tìm đường cứu nước, cu
dân. Phương châm sống đúng đắn ca Ngưi là:
Mình mi người. Bác luôn lấy tình yêu thương
con người làm mc đích hnh phúc cao nht ca
cuc đi mình.
28
c. Phê phán, bác b:
Li sng th ơ, vô cảm, thiếu tình thương…
d. Liên h bn thân:
t ra bài hc v phương châm sng xứng đáng
con người có đạo đức, có nhân cáchnh đng vì
tình thương.
4.3. Kết bài:
- Tình thương lẽ sng cao c của con người.
- Tình thương vưt n trên mi s khác bit gia
c dân tc trên thế gii.
- Đ nh thương thực s tr thành hnh phúc ca
con người, mi chúng ta phải vươn lên chống đói
nghèo, áp bc bt công, chiến tranh phi nghĩađ
góp phn xây dng mt thế gii hòa bình thnh
ng…
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c :
- B cục bài văn.
- Các ý chính.
5. Dn dò:
- Đọc và son “Tuyên ngôn Đc lp” Phn hai: Tác phm.
Ngày son: 10/9/2016
Ngày dy:
Tiết 7. Đọc văn. TUYÊN NGÔN ĐC LP (H Chí Minh)
(Phn 2. TÁC PHM)
A. MC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp HS:
1. Kiến thc
29
- Hiu ni dung chính ca Tun ngôn Đc lp: mt bn tng kết v lch s dân tc dưới ách thc
dân Pháp - mt thi kì lch s đau thương nhưng vô cùng anh dũng trong cuộc đu tranh gnh độc
lp dân tc và khẳng định mnh m quyền độc lp t do của nước Việt Nam trưc toàn thế gii
- Hiểu được giá tr của áng văn nghị lun chính tr bt h: lp lun cht ch, l đanh thép, bng
chng hùng hn.
2. Kĩ năng: Viết văn bn ngh lun xã hi.
3. Tư duy, thái đ
- Bồi dưng lòng to dân tc.
B. PHƯƠNG TIỆN:
- GV: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1.
Sách giáo viên Ng văn 12 – tp 1.
- HS: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1, v son, v ghi.
C. PHƯƠNG PHÁP:
GV t chc gi dy theo cách kết hợp các phương pháp gợi tìm, kết hp các hình thức trao đổi
tho lun, tr li các u hi.
D. TIN TRÌNH DY HC:
1. Ổn định lp:
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là s trongng ca tiếng Vit?
- S trong sáng ca tiếng Việt đưc th hin qua những phương diện nào? Cho ví d?
3. Bài mi:
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Như ta đã biết, ch tch H Chí Minh không ch là v lãnh t vĩ đi mà còn là mt nhà văn chính
lun mu mực. Điều này ta có th thy qua mt tác phm bt h của Người: Tuyên ngôn Độc lp.
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
Hoạt động 2: Hoạt đng nh thành kiến
thc mi
ng dn hc sinh m hiu chung v bn
tuyên ngôn.
- Thao c 1: Tìm hiu hoàn cnh sáng tác
ca bn tuyên ngôn.
+ GV: Bản tuyên ngôn ra đời trong hoàn
cnh ca thế gii và Việt Nam như thế nào?
I. Tìm hiu chung:
1. Hoàn cnhng tác:
- Thế gii:
+ Chiến tranh thế gii th hai sp kết thúc:
Hng quân Liên Xô tn công vào sào huyt ca
phát xít Đức,
+ Nhật đầung Đng minh
- Trong nước:
+ CMTT thành ng, c c giành chính
quyn thng li.
+ Ngày 26 tháng 8 năm 1945: Ch tch H
30
- Thao tác 2: Hướng dn học sinh xác đnh
mục đích viết và đối tượng ớng đến ca
bn tuyên nn.
+ GV: i thêm v tình thế đất nước lúc by
gi:
- Min Bắc: quân Tưởng đứng sau
đang lăm le
- Miền Nam: quan Anh ng sn sàng nhy
vào
- Pháp: dã m xâm lược VN ln th 2.
+ GV: Trước nh hình như thế, theo em, đối
ng bn tuyên ngôn hướng đến nhng
ai? Bản tuyên ngôn được viết ra nhm mục đích
gì?
- Thao tác 4: Hướng dn học sinh xác đnh
b cc của văn bản.
+ GV: Cho hc sinh nghe mt s đon qua
giọng đc của Bác. Sau đó, gọi hc sinh đc
tiếp văn bn.
Yêu cu:
- Đọc rõ ràng, âm vang, có ngt ngh gia các
phn như giọng đọc ca Bác.
- Phn ni dung: đc vi ging hùng hn,
đanh thép, nhn mnh o cấu trúc trùng đip
để tô đậm ti ác ca Pháp.
- Phn viết v quá trình ni dy: đc vi
ging t hào, nhn ging vào ch s tht.
- Li tuyên ngôn tuyên b cui cùng:
ging trang trng, hùng hn.
+ HS: Đọc ni tiếp bn tuyên ngôn theo yêu
cu ca GV.
+ GV: Mt bn tuyên ngôn đc lập thưng
ba phn: M đầu, ni dung kết lun. Căn
c vào tác phẩm, hãy đánh du v trí tng phn
và phát biu khái quát ni dung mi phn?
ng dn học sinh đọc hiểu văn bản.
- Thao tác 1: Hướng dn hc sinh tìm hiu
phn 1 ca bn tuyên ngôn.
+ GV: sở pháp ca bản Tuyên nn đc
lp này là gì?
Chí Minh t chiến khu Vit Bc v ti Hà Ni
+ Ngày 28 tháng 8 năm 1945: Bác son tho
bn Tuyên ngôn độc lp ti tầng 2, căn nhà số
48, phng Ngang, Hà Ni.
+ Ngày 2 tháng 9 m 1945: Bác đc bn
Tun ngôn đc lp ti qung trưng Ba Đình,
Hà Nội, khai sinh nước VNDCCH.
2. Mục đíchng tác:
- Công b nn đc lp ca dân tc, khai sinh
c Vit Nam mi trước quc dân và thế gii
- Cương quyết bác b lun điệu và âm mưu
xâm lược tr li ca c thế lc thực dân đế
quc.
- Bày t quyết tâm bo v nền đc lp dân tc.
3. B cc:
- Phn 1: T đầu đến “…không ai chối cãi
đưc”
Nêu nguyên chung ca bn tuyên ngôn
độc lp.
- Phn 2: Thế mà, …. phải được độc lp”
T cáo ti ác ca thc dân Pháp, khng
định thc tế lch s nhân dân ta đu tranh
giành chính quyn, lập nên nước Vit Nam dân
ch cng hòa.
- Phn 3: Còn li
Li tuyên b độc lp ý chí bo v nn
độc lp ca dân tc
II. Đọc hiu văn bn:
1. Cơ sở pháp ca bản tuyên ngôn độc lp:
- M đu bng cách trích dn hai bn tuyên
ngôn của Pháp và Mĩ làm cơ sở pháp lí:
+ Tuyên ngôn độc lp ca M:
Tt c mọi người đu sinh ra quyn nh
đẳng. To hoá cho h nhng quyn không ai có
31
+ GV: Theo em, vic Bác trích dn li ca hai
bn tuyên ngôn y th hin s khôn khéo như
thế nào?
+ GV: Vic trích dẫn này cũng th hiện được
s kiên quyết như thế nào?
+ GV: T ý nghĩa trên, em hiểu được Bác
trích dn hai bn tuyên ngôn này nhm mc
đích gì?
+ GV: Theo em, vic Bác trích dn như vy để
t đó suy rộng ra điều gì?
+ GV: Khng định đóng góp lớn v tưởng
ca Bác phn này.
th xâm phạm được; trong nhng quyn y,
quyền được sng, quyn t do quyền mưu
cu hnh phúc.”
+ Tuyên ngôn Nhân quyn và Dân quyn ca
Cách mng Pháp năm 1791:
“Người ta sinh ra t do nh đng v quyn
li; phi luôn luôn đưc t do và nh đẳng
v quyn li.”
- Ý nghĩa:
+ Va khôn khéo: T ra tôn trng nhng tuyên
ngôn bt h ca cha ông k xâm lược vì nhng
điều được nêu là chân lí ca nhân loi
+ Va kiên quyết: Dùng lp lun Gậy ông đp
lưng ông , ly chính l thiêng liêng ca t tiên
chúng đ phê phán ngăn chặn âm mưu i
xâm lược ca chúng.
+ Ngm gi gm lòng t hào t tôn dân tc: đặt
ba cuc cách mng, ba bn tuyên nn, ba dân
tc ngang hàng nhau.
- Trích dn sáng to:
+ T quyền bình đng, t do, mưu cầu hnh
phúc ca con người (tuyên ngôn của và
Pháp)
+ Bác suy rng ra, nâng n thành quyn bình
đẳng, t do ca các dân tc trên thế gii
Đó suy luận hp lí, sáng tạo, đóng góp
quan trng nhất trong ng gii phóng dân
tc ca Bác, phát súng lnh cho bão táp ch
mng c nước thuộc địa.
=> H Chí Minh m đu bn tuyên ngôn tht
súc tích, ngn gn, lp lun cht ch, cách trích
dn sáng tạo để đi đến mt nh lun khéo léo,
kien quyết: Đó là những l phi không ai chi
cãi được”.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c:
- Ý nghĩa cách mở đu bn Tuyên ngôn Độc lp.
5. Dn dò:
- Học bài cũ.
- Chun b tiết tiếp theo ca bài này.
----------
Ngày son: 10/9/2016
32
Ngày dy:
Tiết 8. Đọc văn. TUYÊN NGÔN ĐỘC LP (H Chí Minh)
(Phn 2. TÁC PHM)
A. MC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp HS:
1. Kiến thc
- Hiu ni dung chính ca Tun ngôn Đc lp: mt bn tng kết v lch s dân tc dưới ách thc
dân Pháp - mt thi kì lch s đau thương nhưng vô cùng anh dũng trong cuộc đấu tranh giành độc
lp dân tc và khẳng định mnh m quyền độc lp t do của nước Việt Nam trưc toàn thế gii
- Hiểu được giá tr của áng văn nghị lun chính tr bt h: lp lun cht ch, l đanh thép, bng
chng hùng hn.
2. Kĩ năng: Viết văn bn ngh lun xã hi.
3. Tư duy, thái đ
- Bồi dưng lòng to dân tc.
B. PHƯƠNG TIỆN:
- GV: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1.
Sách giáo viên Ng văn 12 – tp 1.
- HS: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1, v son, v ghi.
C. PHƯƠNG PHÁP:
GV t chc gi dy theo cách kết hợp các phương pháp gợi tìm, kết hp các hình thức trao đổi
tho lun, tr li các u hi.
D. TIN TRÌNH DY HC:
1. Ổn định lp:
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phn m đu bản “Tuyên ngôn Đc lập” có ý nghĩa gì?
3. Bài mi:
Hot đng 1. Hot đng tri nghim
Như ta đã biết, ch tch H Chí Minh không ch là v lãnh t vĩ đi mà còn là mt nhà văn chính
lun mu mực. Điều này ta có th thy qua mt tác phm bt h của Người: Tuyên ngôn Độc lp.
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
Hoạt động 2. Hot động hình thành kiến
thc mi
- Thao tác 2: Hướng dn hc sinh tìm hiu
cơ sở thc tế ca bn tuyên ngôn.
+ GV: Câu văn chuyển tiếp m đầu đoạn 2 có
c dng gì?
2. sở thc tế ca bn Tuyên nn Độc
lp:
a. T cáo ti ác ca thc dân Pháp:
- Câu m đầu đoạn 2:
Thế mà hơn 80 năm nay, bn thc dân Pháp
li dng c t do, bình đẳng, bác ái, đến
ớp đất nưc ta, áp bức đồng bào ta.”
Câu chuyn tiếp, tương phn vi các lí l
của đon 1: thực n Pháp đã phn bi li
tuyên ngôn thiêng liêng ca t tiên chúng,
33
+ GV: Khi Pháp luận điệu v công “khai
hóa” nhân dân các nước thuc đa, tác gi đã
vch nhng ti ác o thực dân Pháp đã
gieo rắc trên đất nước ta sut hơn 80 năm qua?
+ GV: Nhà văn đã ng những ngh thut nào
để m ni bt nhng ti ác đó để tăng
ng sc mnh to?
+ GV: Khi Pháp k ng “bo h”, bn tuyên
ngôn lên án chúng điều gì?
+ GV: Những hành động này của Pháp đã y
nên hu qu gì trên nhân dân ta?
+ GV: Còn ta, ta đi x với ngưi Pháp như
thế nào?
+ GV: Khi Pháp muốn nn danh Đồng minh
để vào chiếm lại Đông Dương, Bác đã vch
trn nhng ti trng gì ca chúng?
+ GV: Trong phn y, Bác n nêu quá
trình ni dy giành chính quyn thng li ca
nhân dân ta dưới s lãnh đạo ca Mt trn Vit
Minh như thếo?
phn bi li tinh thần nhân đạo ca nhân loi.
- Pháp k ng “khai hóa”, Bác đã k ti
chúng trên mọi phương diện:
+ V chính tr: không cho nhân n ta mt
chút t do n ch nào, thi hành lut pháp
man, chia r dân tc, tm các cuc khi nghĩa
ca ta trong nhng b máu
+ V kinh tế: p không rung đất, hm
m; đc quyn in giy bc, xut cng, nhp
cng; đặt ra hàng trăm th thuế vô
+ Văn hóa – xã hi giáo dc: lp ra nhà tù
nhiu hơn trường hc, thi hành chính sách ngu
dân, đầu độc dân ta bng rượu cn , thuc
phin
Bip pháp liệt kê + điệp t chúng + lp cú
pháp + nn ng giàu hình nh + giọng văn
hùng hồn đanh thép ni bt nhng ti ác
đin hình, toàn diện, thâm độc, tiếp ni, chng
cht, khó ra hết ca thc dân Pp.
- Pháp k công “bảo hộ”, bản tuyên nn
n án chúng:
+ Mùa thu năm 1940, phát xít Nhật đến
xâm ng Đông Dương để m thêm căn cứ
đánh Đồng Minh, thì bn thc dân Pháp qu
gi đu hàng, m cửa nước ta rước Nhật.”
+ “Ngày 9 tháng 3 năm nay, Nhật tước khí
gii ca quân đi Pháp. Bn thc dân Pp
hoc là b chy, hoặc là đầu hàng.”
+ Vậy là trong 5 năm, chúng bán nước ta hai
ln cho Nht.
+ Hu qu: m cho hơn hai triệu đng o
ca ta b chết đói
+ Ngưc li, Việt Minh đã cứu giúp nhiu
ngưi Pháp, bo v tính mng và tài sn cho
h.
- Pháp nn danh Đồng minh tuyên b
Đồng minh đã thắng Nht, chúng quyn
ly lại Đôngơng, tuyên ngôn ch rõ:
+ Chính Pháp k phn bi li Đồng minh,
hai ln dâng Đông Dương cho Nhật.
+ Không hp tác vi Vit Minh chng Nht
trước khi thua chy, Pháp còn “nhẫn tâm
giết nt s đông chính trị Yên Bái Cao
Bng.”
+ “S tht là t mùa thu năm 1940, nước ta đã
thành thuc đa ca Nht, ch không phi
thuộc địa ca Pháp na.”
+ Nêu rõ thng li ca cách mng Vit Nam:
o Khi Nhật hàng Đng minh thì nhân n
34
+ GV: T nhng chng c lch s hin
nhiên trên, bn tuyên ngôn nhn mnh các
thông điệp quan trng.
+ GV: Trong ba u văn ngn gn này, Bác
mun khẳng định điều gì?
+ GV: Trong đoạn văn này, Bác đã tuyên b
điu gì?
+ GV: Căn cứ vào những điều khon quy
định v nguyên tc dân tộc bình đng hai hi
ngh hê ng và Cựu Kim Sơn, ch tch
H Chí Minh đã kêu gọi điều gì?
- Thao tác 3: Hướng dn hc sinh tìm hiu
phn tun b cui cùng.
+ GV: Ni tuyên b vi toàn th nhân n
trên thế giới điều gì?
c ớc ta đã nổi dy giành chính quyn, lp
nên nước Vit Nam Dân ch Cng hòa.”
o “S tht là dân ta ly lại nước Vit Nam t
tay Nht, ch không phi t tay Pháp.”
Bác b luận điệu xo trá, lên án ti ác
man ca Pháp, khẳng đnh vai trò ca CM
sn Vit Nam lập trường chính nghĩa ca
dân tc.
b. Khẳng định quyền đc lp t do ca n
tc:
- Ba câu n ngn gn va chuyn tiếp va
khng đnh:
+ Pháp chy, Nht hàng, vua Bảo Đại thoái v
+ Dân ta đánh đổ c xing xích thc dân gn
100 năm nay
+ Dân ta lại đánh đ chế đ quân ch my
mươi thế k
S ra đi của c Vit Nam mới như một
tt yếu lch s.
- Dùng t ng có ý nghĩa phủ định tuyệt đối
để tuyên bố: “thoát ly hn quan h thc dân
vi Pháp, a b hết nhng hiệp ước mà Pháp
đã ký về c Vit Nam, xóa b tt c mọi đặc
quyn ca Pháp trên đất nước Việt Nam.”
Không chu s l thuc và xóa b mọi đc
quyn ca Pháp v c Vit Nam
- Căn cứ o những điều khoản quy định v
nguyên tc dân tộc bình đẳng ti hai Hi ngh
hê - răng Cựu Kim Sơn đ buc c
ớc Đồng minh: “quyết không th không
công nhn quyn độc lp ca dân Việt Nam.”
- Khẳng đnh v quyền độc lp t do ca
dân tc:
Mt n tộc đã gan góc chng ách l
của Pp hơn 80 năm nay, mt dân tc đã gan
c đng v phe Đng Minh chng phát xít
my m nay, dân tộc đó phải được t do!
Dân tộc đó phải đưc đc lập!
S tht nguyên tc không th chi i,
phù hp vi thc tế, đạo ng ước quc
tế.
=> Kiu câu khng định, điệp t ng, song
hành pháp… tạo n âm hưởng o hùng,
đanh thép, trang trng của đon khúc anh hùng
ca.
3. Li tuyên b độc lp và ý chí bo v độc
lp dân tc:
- Tuyên b vi thế gii v nền độc lp ca n
tc Vit Nam: c Vit Nam quyn
35
+ GV: Ngưi n nêu lên quyết tâm gì ca
dân tc?
- Thao tác 4: Hướng dn hc sinh tìm hiu
nhng yếu t thành công, mu mc ca bn
tuyên ngôn.
+ GV: Nêu nhận định chung.
+ GV: Em hãy chứng minh điều đó qua nhn
xét v lp lun ca bn tuyên ngôn?
+ GV: Bản tun ngôn được xây dng bng
nhng lí l như thếo?
+ GV: Nhn xét v nhng dn chng mà Bác
đưa vào bn tun ngôn?
+ GV: Ngôn ng ca bn tuyên ngôn th
đưc nhng tình cm gì ca Bác?
ng dn hc sinh tng kết giá tr ni
dung và ngh thut ca bn tuyên nn.
+ GV: Qua vic m hiu, em nhn xét gì
v giá tr ca bn Tuyên ngôn đc lp?
ng t do độc lp, s tht đã thành
mt nước t do độc lập.
Nhng t ng trang trng: “trịnh trng
tuyên bố”, “có quyền hưởng”, sự tht đã
thành” vang lên mnh m, chc nịch như li
khng đnh mt chân lí.
- Bày t ý chí bo v nền độc lp ca c dân
tc: Toàn th dân tc Vit Nam quyết đem tất
c tinh thn lực lượng, tính mng và ca
cải để gi vng quyn t do, độc lp ấy.”
Lời văn đanh thép như mt li th, th hin
ý chí, quyết tâm ca c dân tc.
4. Ngh thut:
áng văn chính lun mu mc, th hin
phong ch ngh thuật trong n chính lun
ca Bác:
- Lp lun: cht ch, thng nht t đầu đến
cui (da trên lập trường quyn li ti cao ca
c dân tc)
- l: xut phát t tình yêu công lí, thái đ
tôn trng s tht, da vào l phi chính
nghĩa ca dân tc.
- Dn chng: xác thc, ly ra t s tht lch s
- Ngôn ng: đanh thép, hùng hn, chan cha
tình cảm, cách xưng bc l tình cm gn
i.
III. Tng kết:
Ghi nh (SGK)
- Là một văn kin chính tr ln, tng kết c mt
thi kì lch s.
- Là áng văn chính lun mu mc vi lp lun
cht ch, kế tha các chân lí ln ca thế gii.
- Nâng cao ng t hào v truyn thng và lch
s văn hc.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4.Cng c
- Cơ sở phápca bn Tuyên nn Độc lp.
- H thng lp lun cht ch ca tác phm.
- Lí gii vì sao bản tuyên ngôn độc lp t khi ra đời cho đến nay một áng văn chính luận có sc lay
động sâu sc hàng chc triệu trái tim con người?
Gi ý:
- Có giá tr lch s ln lao.
- Chứa đng tình ảm yêu nước, thương dân nngn, nim t hàou sc ca ch tch H Chí Minh.
- Lp lun cht ch, lí l sc bén, bng chng xác thc, ngôn ng chun xác, giọng văn khi hùng hồn
đanh thép, khi chan chứa tình cm, giàu sc thuyết phc.
5. Dn dò
- Học bài cũ.
- Chun b bài: Gi gìn s trongng ca tiếng Vit (tiếp theo).
36
----------
Ngày son: 12/9/2016
Ngày dy:
Tiết 9. Tiếng Vit.
GI GÌN S TRONG SÁNG CA TING VIT (tiếp)
A. MC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp HS:
1. Kiến thc: Nhn thức đưc s trong sáng ca tiếng Vit biu hin mt phương diện cơ bn và là
mt yêu cầu đi vi vic s dng tiếng Vit.
2. Kĩ năng: Nâng cao kĩ năng sử dng tiếng Vit (nói, viết) đ đạt được yêu cu trong sáng.
3. Tư duy, thái đ: Có ý thc, thói quen gi gìn s trongng ca tiếng Vit khi s dng; luôn nâng
cao hiu biết v tiếng Vit và rèn luyn các kĩ năng sử dng tiếng Vit.
B. PHƯƠNG TIỆN :
- GV: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1.
Sách giáo viên Ng n 12 – tp 1.
- HS: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1, v son, v ghi.
C. PHƯƠNG PHÁP:
GV t chc gi dy theo cách kết hợp các phương pp gợi tìm, kết hp các hình thức trao đổi
tho lun, tr li các u hi.
D. TIN TRÌNH DY HC:
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tác phẩm “Tuyên ngôn Đc lp” là một áng văn chính lun mu mc. Hãy làm sáng t điều đó.
3. Bài mi:
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Đã là người Vit Nam thì bt c ai trong chúng ta cũng biết s dung tiếng Vit trong công vic giao
tiếp hàng ngày, nhưng sử dng tiếng Việt như thế nào để đảm bo s trong sáng và đạt hiu qu cao?
Đó điều chúng ta sm hiu trong bài hc hôm nay.
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 2: Hoạt đng hình thành kiến
thc mi
ng dn hc sinh tìm hiu trách nhim
ca mình trong vic gi n s trong sáng
ca tiếng Vit.
- Thao tác 1: ng dn học sinh xác đnh
trách nhim v phương diện tình cm.
II. Trách nhim gi gìn s trong sáng ca
tiếng Vit:
1. V thái độ, tình cm:
- Cn ý thc n trng yêu quý tiếng
Vit, xem đó ”th ca cải cùng lâu đời
và quí báu ca dân tc”
37
+ GV: Mun gi gìn s trong sáng ca tiếng
Vit, cng ta phải thái độ tình cảm như
thế nào đi vi tiếng Vit?
+ GV: Để gi gìn s trongng ca tiếng Vit,
mi ngưi cn hiu biết v tiếng Vit hay
không? Và thế nào đ có nhng hiu biết v
tiếng Vit?
+ GV: V mặt hành động, để gi gìn s trong
ng ca tiếng Vit, mi người cn s dng
tiếng Việt như thếo?
2. V nhn thc:
- Đ gi gìn s trong ng ca tiếng Vit, mi
ngưi cnnhng hiu biết v tiếng Vit
(Cn nhng hiu biết cn thiết v các
chun mc ca tiếng Vit: ng âm, ch viết, t
ng, ng pháp)
- Hiu biết đó không chỉ qua hc tp trường,
mà còn bng t hc hi.
3. V hành động:
- S dng tiếng Vit theo chun mc quy
tắc, trong đó các quy tc chuyn hoá, biến
đổi.
- Không lm dng tiếng nước ngoài làm vn
đục tiếng Vit.
- Tránh nhng li nói thô tc, thiếu văn hoá.
ng dn hc sinh tng kết và luyn tp.
- Thao tác 1: Hướng dn hc sinh tng kết
+ GV: Cho 1 -2 hc sinh đọc phn Ghi nh
ca sách giáo khoa
+ GV: Yêu cu học sinh đọc các bài tham kho
phía sau bài hc nhà
III. Kết lun:
Ghi nh (SGK)
Hoạt động 3. Hoạt đng thc hành
ng dn hc sinh luyn tp
+ GV: Gi hc sinh đọc các ng liu
+ GV: Yêu cu hc sinh pn tích tng câu
văn đ tìm ra nhng u văn trong sáng”
nhng câu không trong sáng”?
IV. Luyn tp :
1. Bài tp 1:
- Câu a không trong sáng (có s ln ln gia
trng ng mun xóa b s cách bit gia thành
th nông thôn ch ng ) vì dùng tha t
đòi hi.
- Các u b, c, d viết đúng chun ng pháp
nên là nhng câu trongng.
+ GV: Gi hc sinh đọc ng liu
+ GV: Yêu cu hc sinh pn tích đ tìm ra
nhng t c ngoài nào không nên s dng
thay thế bng t khác để đảm bo s trong
ng ca tiếng Vit.
2. Bài tp 2:
- Dùng t Tình nhân thì thiên v việc nói đến
con người hơn là ngày lễ
- Dùng t Valentine là t vay n n không
cn thiết.
Dùng t (ngày) Tình u đủ din đt ni
dung và sc thái tình cm. Không nht thiết
dùng t c ngoài.
- Trong li qung o dùng 3 hình thc biu
hin cùng 1 ni dung: ngày l nh nhân, ngày
Valentine, ngày Tìnhu .
Cùng biu hiện ý nghĩa cao đp nh cm
con người .
- T cn thay thế: ngày Valentine
ngày l tình nhân, ngày Tìnhu.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Mỗi người cn có ý thức như thế nào để gi gìn s trong sáng ca tiếng Vit?
38
5. Dn dò
- Học bài cũ.
- Chun b bài : Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn ngh ca dân tc. (Phm Văn Đng).
----------
Ngày son: 14/9/2016
Ngày dy:
Tiết 10. Đc văn.
NGUYN ĐÌNH CHIỂU, NGÔI SAO SÁNG
TRONG VĂN NGH CA DÂN TC
Phm Văn Đồng
A. MC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp HS thấy đưc:
1. Kiến thc:
- Nhng ý kiến sâu sc, có lí, có tình ca Phạm Văn Đng v thân thế và s nghip ca Nguyn Đình
Chiu
- Nhng gtr ln lao của thơ văn Nguyễn Đình Chiểu đối vi thi đi by gi và đối vi ngày nay.
2. Kĩ năng
- Đọc hiểu văn bản ngh luận theo đặc trưng thể loi.
3. Tư duy, thái độ
- Tm yêu quý con người và tác phm ca nhà thơ lớn đó.
B. PHƯƠNG TIỆN:
- GV: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1.
Sách giáo viên Ng n 12 – tp 1.
- HS: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1, v son, v ghi.
C. PHƯƠNG PHÁP:
GV t chc gi dy theo cách kết hợpc phương pháp gi tìm, kết hpc hình thức trao đổi tho
lun, tr li các câu hi.
D. TIN TRÌNH DY HC:
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
39
2. Kiểm tra bài cũ:
- Để gi gìn s trong sáng ca tiếng Vit, cn phi có nhng tình cm, hiu biết và hành động như thế
nào?
- Câu văn sau đây trong sáng hay không trong sáng, vì sao:
“Trong Truyện Kiu ca Nguyễn Du đã nêu cao mt tinh thn nhân đạo hết sức là cao đp”
3. Bài mi:
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Nguyễn Đình Chiểu t u đã đi vào cuộc đi ca mỗi người dân Nam B và thơ ca của dân tc.
Đánh giá v nhng đóng góp của nhà thơ cũngnhiều biu hin kc nhau, nht là vào những năm
chống Mĩ ác liệt.m nay, chúng ta cùng nhìn nhn li vấn đ qua mt bài viết ca Phm Văn Đng
v nhà chí sĩ yêu nước Nguyễn Đình Chiểu.
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
Hoạt động 2: Hoạt đng hình thành
kiến thc mi
Tìm hiu nhng nét chính v tác gi
văn bản.
- Thao tác 1: Tìm hiu nhng nét chính
v tác gi
+ GV: Da vào phn Tiu dn, nêu nhng
nét chính vc gi?
I. Gii thiu chung:
1. Tác gi: (SGK)
- Phạm n Đng (1906 2000).
- Quê: xã Đức Tân, huyn M Đức, tnh Qung
Ngãi.
- Là mt nhà Cách mng ln ca nưc ta trong thế
k XX.
- Quá trình hoạt động cách mng:
+ Tham gia các hoạt đng yêu nước và cách mng
t khi chưa đy 20 tui.
+ 1929 1936: b thc dân Pháp bt, kết án tù
đày ra Côn Đảo
+ Đầu nhng năm 1940: được giao nhim vy
dựng căn cứ cách mng vùng biên gii Vit
Trung, được bu vào y bann tc gii phóng.
+ Tng đm nhiệm các cương v:
o B trưởng B Tài chính
o B trưởng B ngoi giao
o Phó th ng
o Th ng (1955-1981)
o Ch tch Hi đồng b trưởng (1981-1987)
Đưc đánh giá là một trong nhng hc t xut
sc ca ch tch H Chí Minh.
- Ông còn là mt nhà giáo dc tâm huyết, nhà lí
luận văn hoá văn ngh ln.
- Có nhng tác phẩm đáng chú ý về văn hc ngh
thut, bi:
+ Quan nim: viết cũngmột cách phc vch
mng
+ Quan tâm, am hiểu và yêu thích văn học ngh
thut.
+ Vn sng lch lãm, tm nhìnu sc, nhân cách
ln đủ đ đưa ra nhng nhận định đúng đắn,
40
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
mi m, sc so v nhng vn đ n học ngh
thut
- Tác phm tiêu biu: T quc ta, nhân dân ta, s
nghiệp ta và người ngh .
- Thao tác 2: Tìm hiu chung v văn
bn
2. Văn bn:
+ GV: Nêu hoàn cảnh ra đi ca bài viết?
+ GV: Bài viết ra đời trong bi cnh lch
s lúc by gi như thế nào? Bài viết được
viết nhm mc đích gì?
a. Hoàn cảnh ra đi:
- Viết nhân k niệm 75 năm ngày mt của nhà thơ
Nguyễn Đình Chiểu (3 7 1888), đăng trên tạp
chí Văn hc tháng 7 1963.
- Hoàn cnh năm 1963: Tình hình miền Nam có
nhiu biến đng ln
+ Mĩ tài trợ và can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến
tranh
+ Phong trào đu tranh chống Mĩ và tay sai ni lên
khp nơi, tiêu biểu là phong trào Đng Khi.
- Thao tác 3: Tìm hiu b cục văn bản.
+ GV: Bài ngh lun này có th chia làm
my phn? Ni dung chính ca mi phn
gì?
+ GV: Phn thân bài có bao nhu lun
đim? Tìm nhngu ch đ th hin lun
điểm đó?
b. B cc:
* Ba phn:
- Phn m bài: T đầu đến “... cách đây hơn một
trăm năm”
Nêu lun đề: Nguyễn Đình Chiểu - nhà thơ lớn
ca dân tc.
(“Trên trời có nhng vì sao có ánhng khác
thường, nhưng con mắt ca chúng ta phải chăm
chú nhìn thì mi thy, và càng nhìn thì càng thy
ng. Văn thơ ca Nguyễn Đình Chiểu cũng vậy”)
- Phn thân bài: T Nguyễn Đình Chiểu” đến “...
văn hay của Lc Vân Tiên”
Nêu ba lun điểm tương ứng vi ba câu ch đ:
+ Lun điểm 1: T “Nguyn Đình Chiểu” đến “...
khôn lường thực hư”
Con người và quan niệm văn chương của
Nguyễn Đình Chiểu.
(“Cuộc đời và thơ văn Nguyn Đình Chiểu là ca
mt chiến sĩ phấn đu hi sinh vì mt nghĩa lớn”)
+ Lun điểm 2: Tiếp theo đến “hai vai nng nề”
Thơ văn yêu nước ca Nguyễn Đình Chiểu.
(“Thơ văn yêu nước ca Nguyn Đình Chiểu làm
sng li trongm trí chúng ta phong trào kháng
Pháp oanh lit và bền bĩ ca nhân dân Nam B t
1860 v sau, suốt hai mươi năm trời”)
+ Lun điểm 3: Tiếp theo đến “văn hay ca Lc
Vân Tiên”
Đánh giá v truyện thơ Lục Vân Tiên.
(“Lc Vân Tiên, mt tác phm ln nht ca
Nguyễn Đình Chiểu, rt ph biến trong dân gian,
nht miền Nam”)
41
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
- Phn kết bài: Còn li
Đánh giá khái quát về cuộc đi và s nghip
văn chương ca Nguyễn Đình Chiểu
(“Đi sng và s nghip ca Nguyn Đình Chiểu
mt tm gương sáng, nêu cao đi vc dng
của văn hc, ngh thuật, nêu cao sư mạng ca
ngưi chiếntrên mặt trận văn hoá và tư tưởng”)
Tìm hiểu văn bn.
- Thao tác 1: Tìm hiu phn m bài .
+ GV: Tác gi m đầu bng mt nhn
định như thế nào, nêun điều?
+ GV: Hiểu “c này” là thời điểm nào?
Nhn mnh thời điểm y, Phm Văn Đng
muốn nêu lên điều gì?
+ GV: Sau đó, Phạm Văn Đồng đã dùng
u văn ẩn d đ khẳng định điều gì v
Nguyễn Đình Chiểu?
II. Đọc hiểu văn bn:
1. Phn m bài: Nguyễn Đình Chiểu nhà thơ
ln ca dân tc
- Tác gi m đu bng mt nhận đnh khách quan
có tính thi s:
“Ngôi sao Nguyn Đình Chiểu, mt nhà thơ ln
của nước ta, đáng lẽ phi sáng t hơn nữa trong
bu trời văn nghệ ca dân tc, nhất là vào lúc này”
Lúc này”: năm 1963, phong trào đấu tranh
chống Mĩ ngu ca nhân dân miền Nam đang
phát trin sôi sc, rng khp
Nhn mnh thi điểm ca ngi nhà thơ yêu nưc
Nguyễn Đình Chiểu để khẳng đnh truyn thng
chng ngoại xâm, đng viên nhân dân c c
vùng lên.
- Tác gi dùng ngh thut n d để khng đnh tài
năng và tấm lòng yêu nước ca Nguyễn Đình
Chiu:
“Trên trời có nhng vì sao có ánhng khác
thường, nhưng con mắt ca chúng ta phải chăm
chú nhìn thì mi thy, và càng nhìn thì càng thy
ng. Văn thơ ca Nguyễn Đình Chiểu cũng vy”.
Cách đặt vn đề: đúng đắn, toàn din và mi
mẻ, như một định hướng đ tìm hiu v thơ văn
Nguyễn Đình Chiểu.
+ GV: Theoc gi, nhng lí doom
“ngôi sao Nguyễn Đình Chiểu” chưa sáng
t hơn trên bu trời văn ngh ca dân tc?
- Tác gi nêu hai lí do khiến cho ngôi sao Nguyn
Đình Chiểu” chưa sáng t hơn trong bu trời văn
nghn tc:
+ Th nht: Nhiều người ch biết Nguyn Đình
Chiu là tác gi ca truyện thơ Lc Vân Tiên và
hiuc phm này khá thiên lch v ni dung
ngh thut.
+ Th hai: Người đọc biết rt ít v thơ văn yêu
c - mt b phân quan trng trong s nghip
ngc ca Nguyn Đình Chiểu.
- Thao tác 2:Tìm hiu phn thân bài.
+ GV: Tác gi đã giới thiu nhng gì v
2. Phn thân bài:
a. Luận điểm 1: Con người và quan nim sángc
ca Nguyn Đình Chiểu
- Con người:
42
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
con người nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu?
+ GV: Tác gi đã nhn mạnh vào đc
đim ni bt o khi gii thiu v con
ngưi Nguyn Đình Chiểu?
+ Sinh ra trên đất Đng Nai hào phóng
+ Triu đình nhà Nguyễn cam tâm bán nước, nhân
dân khp nơi đứngn đánh giặc cứu nước
+ B mù, Nguyễn Đình Chiểu dùng t văn phục
v chiến đấu
+ Thơ văn ông ghi lạim hn trong sáng và cao
quý ca ông và thi kì kh nhục nhưng vĩ đại ca
dân tc.
Tác gi không viết li tiu s Nguyễn Đình
Chiu mà nhn mnh vào đặc điểm ni bt: khí tiết
ca một người chí sĩ yêu nước, trọn đời phấn đu
hi sinh vì nghĩa lớn.
+ GV: Tác gi đã giới thiu cho ta biết thơ
văn của Nguyn Đình Chiểuthơ văn
như thế nào?
+ GV: Nguyn Đình Chiểu có quan nim
như thế nào v n chương? Nhn xét v
quan niệm sáng tác đó?
+ GV: Trong phny, tác gi đã đưa ra
nhng lun điểm và lun c như thế nào?
c dng gì?
- Quan điểm sáng tác:
+ Thơ Nguyn Đình Chiểu là thơ văn mang tính
chiến đấu, đánh thẳng vào giặc xâm lược và tôi t
ca chúng.
+ Vi Nguyn Đình Chiểu, cm bút còn là mt
thiên chc nên ông khinh mit nhng k li dng
văn chương đm việc phi nghĩa.
Quan nim sángc thng nht vi con người
Nguyễn Đình Chiểu: văn t phải là vũ khí chiến
đâu sắc bén.
Tác gi đã đưa ra luận điểm có tính khái quát
cao, lun c bao gm các lí l và dn chng tiêu
biu, c thể, giúp người đc hiu rõ và sâu sc vn
đề.
+ GV: Trong phn đầu ca luận điểm 2,
Phạm Văn Đồng đã tái hiện li thi kì
Nguyễn Đình Chiểu sng. Đó thời kì
như thế nào?
+ GV: Tác gi gi thi kì Nguyn Đình
Chiu là thời kì “khổ nhc nhưng vĩ đại”.
Văn chương Nguyễn Đình Chiểu phn
chiếu li thời kì này như thế nào?
+ GV: Văn chương chân chính còn phi
tham gia tích cc vào cuc đấu tranh ca
thời đại. Phạm Văn Đồng đã khẳng định
thơ văn yêu nước ca Nguyn Đình Chiểu
b. Luận điểm 2: Thơ văn yêu nước ca Nguyn
Đình Chiểu
- Nêu bi cnh thời đại Nguyn Đình Chiểu cm
t: “khổ nhục nhưngđi”
+ Nguyễn Tri Phương thua ở Sài Gòn, Triệu Đức
vi vã đầu hàng
+ Năm 1862, cắt ba tnh miền Đông và năm 1867
ct ba tnh min Tây cho gic
+ Cuc chiến tranh ca nhân dân lan rng khp
i làm cho k thù khiếp s và khâm phc
Nguyn Đình Chiểu xng đáng là “ngôi sao
ng trong văn nghện tộc”, vì thơ văn ông đã
“làm sống li phong trào kháng Pháp bn bĩ và
oanh lit ca nhân dân Nam B t 1860 tr v sau
nhà văn lớn, tác phm ln khi phn ánh
trung thành những đặc điểm bn cht ca mt giai
đon lch s trng đại.
- Nêu nội dung chính thơ văn Nguyn Đình
Chiu:
+ Là tm gương phản chiếu thi đại nênngc
ca Nguyn Đình Chiểu li ngi ca nhng nghĩa
43
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
có tính chiến đấu như thếo?
nông dân dũng cảm và cũnglời kc thương
cho nhng anh hùng tht thế, bnh vì dân
c
Phn ln nhng bài văn tế
+ Thơ văn Nguyn Đình Chiểu mang tính chiến
đấu vì đã xây dng những hình tượng “sinh động
và não nùng” về nhng con người “suốt đi tn
trung vi nưc, trng nghĩa vi dân, gi trn k
phách hiên ngang cho dù chiến bại” và “ngòi bút,
nghĩa là tâm hồn trung nghĩa của Nguyễn Đình
Chiểu”:
+ GV: Phạm Văn Đồng đã phân tích tác
phm nào ca Nguyễn Đình Chiểu đ cho
ngưi đọc thấy đưc s sáng to ca
Nguyễn Đình Chiểu? S sáng tạo đó gì?
+ GV: Tác gi đã so sánh bài Văn tế nghĩa
Cn Giuc vi Bình Ngô đi cáo. So
nh như vậy để làm gì?
+ GV: Phạm Văn Đồng đã dẫn thêm bài
thơ Xúc cnh ca Nguyễn Đình Chiểu
nhm mục đích gì?
+ GV: Phạm Văn Đồng đã đặt tác phm
ca Nguyn Đình Chiểuo phong trào
thơ văn kháng Pháp lúc by gi vi nhng
n tui tài năng. Đặt như vậynhm
mc đích?
o Phân tích mt tác phm tiêu biểu: “Văn tế nghĩa
Cn Giuc”
Ta thấy được tính chiến đấu và sng to
trong vic xây dng hình tượng người anh hùng
hoàn toàn mới trong văn học nghĩa sĩ nông dân
o So sánh vi “Bình Ngô đại cáo” ca Nguyn
Trãi: Bài cáo là khúc ca khải hoàn, bài văn tế
khúc ca ca những ngưi anh hùng tht thếvn
hiên ngang
Khng đnh giá tr to ln ca bài văn tế.
o Trong thơ vănu nước ca Nguyễn Đình Chiểu
còn có những đoá hoa, hòn ngc rất đẹp như “Xúc
cnh
Tác gi không pn tích mà ch gợi ra đ người
đọc cm nhận đưc s phong phú trong thơ văn
yêu nước Nguyn Đình Chiểu
o Đặt tác phm ca Nguyn Đình Chiểu vào phong
trào thơ văn kháng Pháp lúc by gi vi nhng tên
tuổi tài năng như Phan Văn Trị, Nguyn Thông,
i Hữu Nghĩa...
Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu góp phn to nên
din mo của văn học thi kì này và Nguyễn Đình
Chiu làc đu, là ngôi sao sáng nht của t
văn yêu nước chng Pháp cui thế k XIX.
+ GV: Trong luận điểm 2, Phạm Văn
Đồng viết v Nguyễn Đình Chiểu vi t
tu, s hiu biết như thếo? Nhn xét v
ch viết ca tác gi?
+ GV: Phạm Văn Đồng không nhìn nhn
Nguyễn Đình Chiểu vi con mt hoài c
mà luôn nhìn t trung tâm cuc sng hôm
nay. Cách nhìn nhn như vậy là tác gi
muốn cho người đc thy đưc điều gì?
=> Nhn xét:
+ Phm Văn Đng viết v Nguyn Đình Chiểu
bng mt trí tu sáng sut, hiu biết sâu sc qua h
thng lp lun rõng và cht ch, dn chng c
ththuyết phc
Giọng văn ngh lun không khô khan mà thm
đẫm cm xúc
+ Tác gi không nhìn nhn Nguyễn Đình Chiểu
vi con mt hoài c - tiếc thương những gtr cũ,
mà luôn nhìn t trung tâm cuc sng hôm nay
nhng năm 60 của thế k XX
Con người hôm nay có điều kin để đồng cm
44
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
vi mt con người đã sống hết mình vì dân tc,
thu hiu hơn những gtr thơ văn của con người
đó.
+ GV: Phạm Văn Đồng đã nêundo
nào làm cho tác phm Lc Vân Tiên đưc
xem là “lớn nhất” của Nguyễn Đình Chiểu
và được ph biến rng rãi trong dân gian?
+ GV: Khi bàn lun v những điều mà
nhiu người cho là hn chế ca tác phm,
Phạm Văn Đng tha nhận điều gì?
+ GV: Tác gi cũng đã khẳng định đó là
nhng hn chế như thếo ca tác phm
Lc Vân Tiên? Vì sao?
+ GV: Vic nêu lên hn chế trước ri sau
đógiải có tác dng gì?
c. Luận điểm 3: Truyn thơ Lc Vân Tiên
- Nêu nguyên nhânm cho tác phẩm được xem là
“ln nhất” của Nguyễn Đình Chiểu và được ph
biến rng rãi trong dân gian:
“trường ca ca ngợi chính nghĩa, những đạo đức
đáng quý trọng đời, ca ngi những con ngưi
trung nghĩa”
- Bàn lun v những điều mà nhiều người cho là
hn chế ca tác phm:
+ Tha nhn s thật: “Nhng gtr luân lí
Nguyễn Đình Chiểu ca ngi, thời đại chúng ta,
theo quan điểm ca chúng ta thì có phần đã lỗi
thời”, trong tác phm có nhng ch “lời văn không
hay lắm” trung thc, công bng khi phân tích.
+ Khng đnh bng nhng lí l và dn chng xác
thực: đó là nhng hn chế không th tránh khi và
không phi là chính yếu:
o Hìnhợng con người trong “Lục Vân Tiên” gn
i với mi thi, vấn đề đạo đức trong Lc Vân
Tiên mang tính ph quát xưa nay “gần gũi với
chúng ta”, “làm cho chúng ta cảm xúc và thích
thú”
o Li k chuyn “nôm na” d nh, d truyn bá
trong dân gian ngưi min Nam say sưa nghe
k “Lc Vân Tiên”
Th pháp “đòn by”: nêu hn chế để khẳng định
giá tr trường tn ca tác phẩm “Lc Vân Tiên”
+ GV: Phạm Văn Đồng đã xem xét giá trị
của “Truyn Lục Vân Tiên” trong mi
quan h o? Đócách xem xét như thế
nào?
=> Phạm Văn Đng đã xem xét giá trị ca
“Truyện Lục Vân Tiên” trong mối quan h mt
thiết với đời sng nhân dân (quen thuc vi nhân
dân, được nhân dân chp nhn và yêu mến) Đó
cơ sở đúng đn và quan trng nhất để đánh g
c phm này.
- Thao tác 3: Tìm hiu phn kết bài.
+ GV: Tác gi đã khẳng đnh nhng gì v
Nguyễn Đình Chiểu?
3. Phn kết bài:
- Khẳng định v đẹp nhân cách và v trí ca
Nguyễn Đình Chiểu trong nền văn học dân tc:
“Nguyễn Đình Chiểu là một chí sĩ yêu nưc, mt
nhà thơ lớn của nước ta”.
- Nhn mnh ý nghĩa và giá trị to ln ca cuc đi
và s nghiệp văn chương ca Nguyễn Đình Chiểu.
Đó bài học cho mi con ngưi:
“Đi sng và s nghip ca Nguyễn Đình Chiểu
mt tấm gương sáng, nêu cao đa v và tác dng
của văn hc, ngh thut, nêu cao s mng ca
45
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
ngưi chí sĩ trên mt trận văn hoá và tư tưởng”
Nguyn Đình Chiểunhà thơ yêu nước, lá c
đầu của thơnu nước, là người nêu cao s
mng của người chiến sĩ trên mặt trận văn hoá tư
ng.
Tng kết
GV: Gi hc sinh đc Ghi nh ca SGK.
III. Tng kết:
Ghi nh (SGK)
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c:
- Nm đưc h thng lun điểm, lun c của bài văn.
- Cách gii thiu v con ngưi Nguyễn Đình Chiểu.
- Thơ văn yêu nước ca Nguyễn Đình Chiểu.
- Nhn xét v cách viết ca tác gi trong bài văn ngh lun này.
5. Dn dò:
- Học bài cũ.
- Chun b bài mi: MY Ý NGHĨ V THƠ ; ĐÔ-XTÔI-ÉP-XKI.
-----------
Ngày son: 15/9/2016
Ngày dy:
Tiết 11. Đc văn. Đc thêm:
- MẤY Ý NGHĨ V THƠ (trích) (Nguyễn Đình Thi)
- ĐÔ-XTÔI-ÉP-XKI (trích) (X.Xvai-)
A. MC TU CẦN ĐT:
Giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Cng c kiến thc v văn bản ngh lun
- Hc tpc thao tác lp luận trong văn bn ngh lun v mt vấn đề văn học.
2. Kĩ năng:
- Đọc hiu văn bn theo đặc trưng thể loi.
3. Tư duy, thái đ:
- Tình yêu văn hc.
B. PHƯƠNG TIỆN:
- GV: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1.
Sách giáo viên Ng văn 12 tp 1.
- HS: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1, v son, v ghi.
C. PHƯƠNG PHÁP:
GV t chc gi dy theo cách kết hợp các phương pháp gợi tìm, kết hp các hình thức trao đổi
tho lun, tr li các u hi.
D. TIN TRÌNH DY HC:
46
1.n định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cách gii thiu v con ngưi Nguyễn Đình Chiểu có gì khác l, nhm mục đích gì?
- Thơ văn yêu nước ca Nguyễn Đình Chiểu th hiện điều gì? tính chiến đấu như thế nào?
- Nhn xét v cách viết ca tác gi trong bài văn ngh lun này?
3. Bài mi:
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Hôm nay chúng ta hãy cùngm hiểu hai bài đọc thêm để b sung kiến thc v luận văn hc c
trưng của th loại thơ) và hiu biết hơn v chân dung một nhà văn ni tiếng thế gii.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 2: Hoạt động hình thành kiến
thc mi
ng dn hc sinh tìm hiu v văn bản My
ý nghĩ về thơ
- GV: Nguyễn Đình Thi gii v đặc trưng
bn nht ca thơ: Thơ biểu hin ca m hn
con người như thế nào?
- GV: Theo NĐT thơ có những đặc trưng nào?
I. MY Ý NGHĨ V THƠ (trích):
1 . Đc trưng bản nht ca thơ: th hin tâm
hồn con người.
- Đặt ra mt câu hi: không mang nghĩa nghi vấn
mà khng đnh:
Đầu mi ca thơ lẽ ta đi tìm bên trong tâm
hồn con người chăng?”.
- Khi đu một bài thơ: phải rung động
thơ”, sau đó mới “làm thơ”.
- Rung động thơ:
+ được khi tâm hn ra khi trng thái bình
thường;
+ do s va chm vi thế gii bên ngoài, vi
thiên nhiên, vi nhng người khác tâm hn
thc tnh, bt lên nhng tình ý mi m.
- Còn làm thơ:
+ th hin những rung động ca tâm hn con
ngưi bng li nói (tcch).
+ Nhng li, nhng ch y phi sc mnh
truyn cm ti người đc, khiến mi si dây ca
tâm hồn rung lên”.
2. Những đc trưng kc của t gm: nh
ảnh, tư tưởng, cm xúc, cái thc,...
- ng ti vic biu hin tâm hồn con người,
hình nh của t: không ch ghi li cái v b
ngoài mà đã bao hàm một nhn thc, mt ti độ
tình cm hoặc suy nghĩ”.
- Thơ gắn lin vi s suy nghĩ, thơ phi
ng, nhưng tưởng trong thơ ng
ng - cảm xúc, “thơ muốn lay động nhng chiu
sâu ca tâm hồn, đem cm xúc mà đi thẳng vào s
suy nghĩ.
47
- GV: Nguyễn Đình Thi chỉ cho ta thấy được s
khác bit ca nn ng t với c ngôn ng
th loi khác gì?
- GV: Nét i hoa ca Nguyễn Đình Thi được
bc l như thế nào trong ngh thut lp lun,
đưa dẫn chng, s dng t ng, hình ảnh,... đ
mng t tng vấn đề đt ra?
- Cm xúc, tình cm nhng yếu t quan trng
bc nhất mà nhà thơ hướng ti.
Cm xúc là phn thịt xương hơn cả ca đời sng
tâm hồn”.
- Ngay cái thực trong thơ ng sự thành thc
ca cm xúc, biu hin mt cách chân tht
sinh động nhng gì đang diễn ra trong tâm hồn, đó
“hình nh thc ny n trong tâm hn khi ta
sng trong mt cnh hung hoc trng thái o
đấy.
Tóm li, hình ảnh, tưởng, cm xúc, cái thc
của thơ đu nm trong h quy chiếu ca tâm hn
con người.
3. Ngôn ng thơ có nét khác bit so vi ngôn ng
c th loại văn học khác.
- Ngôn ng trong truyn, kí: ch yếu ngôn ng
t s, k chuyn,
- Ngôn ng trong kch: ch yếu ngôn ng đối
thoi
- Ngôn ng thơ ca: c dụng gi cảm đặc bit
nh yếu t nhịp điệu, “Cái kì diu y ca tiếng nói
trong thơ, có l chăng ta tìm trong nhp điệu
(...) mt th nhịp điệu bên trong, mt th nhp
điu ca hình nh, tình ý, i chung ca tâm
hn”.
- Xut phát t s đ cao nhịp điệu n trong, nhp
điu ca tâm hn, Nguyễn Đình Thi quan niệm:
+ không có vấn đ t tự do, thơ vn và thơ
không vn chỉ có thơ thực và thơ giả, thơ
hay và t không hay, thơ và không thơ.
+ Thời đi mới, tư tưởng, tình cm mi, ni dung
mới đòi hỏi mt hình thc mi, điều quan trng
dùng thơ tự do, thơ không vn, hay ng bt c
hình thc nào, miễn là thơ diễn đạt được đúng tâm
hồn con ngưi mới ngày nay”.
4. Nét i hoa ca Nguyn Đình Thi:
Bc l trong ngh thut lp lun, đưa dn
chng, s dng t ng, hình ảnh,... đ m ng t
tng vấn đ đặt ra.
- M đầu bài viết, dùng ngay lp lun ph nhận để
khng đnh (bác b mt s quan nim có phn
phiến din v t- có người cho thơ nhng
lời đẹp lại người cho thơ khác với các th
văn khác ch thơ in sâu vào trí nhớ, đ nhn
mạnh đặc trưng bn nht ca thơ biểu hin
m hồn con ngưi), t đó triển khai c ý ngày
ng c th hơn, xoáy sâu vào vấn đ chính.
- Lí l gn vi dn chng. Cách s dng t ng,
hình nh rt c thể, sinh động, gây ấn tưng mnh:
48
- GV: Quan nim v thơ của NĐT ngày nay còn
có giá tr không? Vì sao?
ng dn hc sinh tìm hiu v văn bản
Ñoâ-xtoâi-ep-ki
- GV: Đô-xtôi-ép-ki qua nét v ca X. Vai gơ
mt con người những nét gì đặc bit v tính
ch và s phn?
- GV: Tìm dn chng v s phn b i dp và
sức lao động phi thưng của Đô-xtôi-ép-xki ?
- GV: Hiu qu ca li cu trúc nhng hình nh
trái ngược khi th hin chân dung Đô-xtôi-ép-
xki?
+ Thơ tiếng nói đầu tiên, tiếng nói th nht
ca tâm hồn khi đng chm vi cuc sng. Toé
lân những nơi giao nhau của tâm hn vi ngoi
vật, trước hết nhng cm xúc”,
+ Mi ch như một ngn nến đang cháy, nhng
ngn nến y xếp bên nhau thành mt vùng sáng
chung”.
5. Giá tr của bài văn:
- Vic nêu lên nhng vn đ đặc trưng bn cht
của thơ ca không chỉ có tác dng nht thi lúc by
gi mà ngày nay nó vn n giá tr, bởi ý nghĩa
thi s, tính cht khoa học đúng đn, gn cht
ch vi cuc sng và thc tin sáng to thi ca.
II. ĐÔ - XTÔI ÉP XKI (Trích):
1. nh cách s phn ca Đô xtoi ép
xki:
a. Hai thời điểm đối lp trong cuc sng:
- Thời điểm th nht: kiếp sng ca mt k u
vong (t c cui cùng ,hiu cm đ, phòng làm
việc, cơn đng kinh, tin n thời điểm ca s
tuyt vng ln nht.
- Thời điểm th hai:
+ Tr v T quc, mt giây hnh phúc tuyt
đỉnh”,
+ nhng gi phút “xuất thn”,
+ nim hng khi trước đám đông cung nhit.
+ Sau đó i chết khi “s mệnh đã hoàn
thành”, trong tình cảm anh em ca tt c các giai
cp và tt c c đẳng cp ca nưc Nga.
b. Nhng mâu thuẫn trong thiên tài Đô-xtôi-ép-
xki:
- Nhng tình cm mãnh liệt >< trong th yếu
đui ca con bnh thn kinh;
- Con nời mang trái tim vĩ đi >< phải tìm đến
nhng cơ hội thpn, b giày vò vì hoàn cnh.
- S phn vùi dp thiên tài >< nhưng thiên tài tự
cu n bằng lao động t đt cháy trong lao
động.
- Vinh quang tt đnh của Đốt >< cũng vn gn
vi đau khổ.
- Người b lưu đày biệt x- đau khổ mt mình -><
s gi ca x s mình.
2. Cấu trúc tương phản nhiu cp đ:
- Trong ni b mt câu, hoc gia hai vế, gia hai
t ng.d :
+ Nước Nga tiếng gi vĩnh cửu ca nim tuyt
vng ca ông..,
+ Lao động s gii thoát ni thng kh
ca ông.
49
- GV: T câu Cui cùng …” đến hết đoạn
trích, các bin pháp so sánh, n d đu quy t v
mt thế giới như thế nào? Qua đó, X.Vai
mun nói n nhng gì v s mng, v tm c
của Đôx-xtôi-ép-xki?
- GV: Việc X.Vaigơ luôn gắn Đôx-xtôi-ép-xki
vi bi cnh thi s, chính tr và văn chương
c dng như thế nào trong vic làm ni bt vai
trò của nhà văn?
- Trong từng đoạn. Ví d :
+ Hai h thng hình ảnh trái ngưc đon t
“Suốt đêm...tinh thần ca chúng ta”.
+ đây sự đối lp: s dn vt ca cuc sng
hng ngày >< nhng tác phẩm đồ s, thế gii tinh
thn.
- S đi lp gia nhng chi tiết hèn mn v đời
thường >< vi nhng hình nh cao c khác thường
ca khát khao sáng to ca thn tài
3. Bin pháp ngh thut so sánh, n d:
- So sánh:
+ “tác phẩm…là rượu ngọt”,
+ đếm các ngày như trước đây đếm cái cc ca
trại giam”,
+ “trở v như mt k hành khut”,
+ “lời như sấm sét.
- n d:
+ “qu đã được cu thoát, v khô rng xung”,
+ “thành phố ngàn tháp chuông.
Nhng hình nh so sánhn d có h thng
đây đu thuộc lĩnh vc tôn giáo, hoc nhng lc
ng su nhiên.
Mc đích: từ ch t n một con người
khn kh, b chà đạp, nâng lên thành mt v thánh,
mt con ngưi siêu phàm
4. Biện phápđậm chân dung văn học:
Gn hình tượng con người trên khung cnh rng
ln.
- Cái nn Đô-xtôi-ép-xki xut hin: hình nh xã
hi Nga đương thi.
- Thiên tài b đè nén bi s phận, nhưng ng có
th c động tr li s phn, không ch s phn
mình mà ca c dân tc, thời đại: Hình ảnh nước
Nga nửa đầu và cui đon trích.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c:
- Ni dung và đặc sc v ngh thuật trong hai văn bản Đọc thêm.
5. Dn :
- Học bài cũ.
- Chun b bài: “Ngh lun v mt hiện tượng đời sống”.
-----------
Ngày son: 16/9/2016
50
Ngày dy:
Tiết 12. Làm văn. NGHỊ LUẬN V MỘT HIỆN TƯNG ĐỜI SỐNG
A. MC TU CẦN ĐT:
Giúp HS :
1. Kiến thc:
-Nắm đưc cách làm bài ngh lun v mt hiện tưng đời sng.
2. Kĩ năng:
- Huy động kiến thc và nhng tri nghim ca bản thân đ viết bài ngh lun v mt hin tượng đi
sng.
3. Tư duy, thái đ:
- Có nhn thức, tư tưởng, thái độ và hành động đúng đắn trưc nhng hiện tượng đời sng hng ngày.
B. PHƯƠNG TIỆN:
- GV: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1.
Sách giáo viên Ng văn 12 tp 1.
- HS: Sách giáo khoa Ng văn 12 – tp 1, v son, v ghi.
C. PHƯƠNG PHÁP:
GV t chc gi dy theo cách kết hợp các phương pháp gợi tìm, kết hp các hình thức trao đổi
tho lun, tr li các u hi.
D. TIN TRÌNH DY HC:
1. Ổn định lp:
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nguyn Đình Thi đã nêu lên đc trưng cơ bn nht của thơ như thế nào?
- Nguyn Đình Thi có quan niệm như thếo v thơ tự do?
- Thiên tài Đôx có những mâu thuẫn như thế nào trong cuộc đời và s phn?
- Tác gi đã làm ni bật chân dung Đôx bằngch nào?
3. Bài mi :
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Chúng ta đã được hc cách ngh lun v một tư tưởng đo lí. Bài hc hôm nay s cung cp cho
chúng ta kĩ năng viết một bài văn v mt dng ngh lun xã hi khác: Ngh lun v mt hiện tượng
đời sng.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt đng 2: Hot động nh thành kiến
thc mi
Tìm hiu cách làm mt bài ngh lun v
mt hin tượng đi sng
- Thao tác 1: Tìm hiểu đ ca SGK
+ GV: Yêu cu học sinh đọc liệu tham
kho “Chia chiếc bánh của mình cho ai?
(SGK)
+ GV: Đề bài yêu cu ngh lun v hin
ng gì?
I. Cách làm mt bài ngh lun v mt hiện tượng
đời sng
1. Tìm hiểu đề:
- Đ bài yêu cu bày t ý kiến: vic làm ca anh
Nguyn Hu Ân - vì tình thương “dành hết chiếc
bánh thi gian của mình” chăm sóc cho hai người
m b bnh him ngo.
- Lun điểm:
+ Vic làm ca Nguyn Hu Ân: đã nêu một tm
51
+ GV: Em d đnh trong bài viết ca nh
gm có nhng luận điểm nào?
+ GV: Bài viết s s dng nhng dn
chng nào?
+ GV: Cn vn dng nhng thao c lp
lun nào?
- Thao tác 2: Hướng dn lp dàn ý
+ GV: Phn m bài cn nêu lên nhng gì?
Gii thiu v hiệnng như thế nào?
+ GV: Phn thân bài nhng ý cnh
nào?
+ GV: Hiện ng Nguyn Hu Ân ý
nghĩa gì, tiêu biểu cho phm cht nào ca
thanh niên ngày nay?
+ GV: Em hãy đánh g chung v nhng
hiện ng tương tự như hiện tượng
Nguyn Hu Ân?
+ GV: Nhng hin tượng nào cn phê
gương v lòng hiếu tho, v tha, đc hi sinh ca
thanh niên.
+ Hiện tượng Nguyn Hu Ân mt hiện tượng
sống đp, thế h ngày nay cn nhiu tấm gương
như Nguyễn Hu Ân.
+ Bên cnh đó, còn một s người có li sng ích k,
tâm, đáng phê phán, lãng phí chiếc bánh thi
gian vào nhng vic vô b”.
+ Bài hc: Tui tr cn dành thời gian tu dưỡng, lp
nghip, sng v tha để cuộc đi ngày một đẹp hơn.
- Dn chng:
+ Mt s vic làm ý nghĩa ca thanh niên ngày
nay ơng tự như Nguyn Hu Ân: dy hc các
lớp tình thương, giúp đỡ ngưi n tt hoàn cnh
neo đơn, tham gia phong trào tình nguyn…
+ Mt s vic làm đáng phê phán của thanh nn
hc sinh: b học ra ngoài chơi điện tử, đánh bi a,
tham gia đua xe…
- Thao tác ngh lun: phân tích, chng minh, bình
lun, bác b.
2. Lp dàn ý:
a. M bài:
- Gii thiu hiện tượng Nguyn Hu Ân
- Trích dẫn đề n, u vn đ “chia chiếc bánh mì
của mình cho ai?
b. Thân i:
- Tóm tt hin tượng:
Nguyn Hữu Ân đã nh hết thi gian ca mình
cho những người ung thư giai đon cui.
- Phânch hiện tưng:
Hin tượng Nguyn Hu Ân có ý nghĩa go dục rt
lớn đối vi thanh niên, hc sinh ngày nay:
+ Hiện tượng này chng t thanh niên Việt Nam đã
đang phát huy truyn thng nh đùm lá rách,
tinh thn tương thân tương ái, gp đỡ ln nhau ca
cha ông xưa.
+ Hiện tượng Nguyn Hu Ân tiêu biu cho li
sống đẹp, tình yêu thương con ngưi ca thanh niên
ngày nay.
+ Mt s tm gương tương tự.
- Bình lun:
+ Đánh giá chung v hiện tượng:
Đa số thanh niên Vit Nam ý thc tt vi vic
m ca mình, hành vi ng x đúng đn, tm
lòng nhân đo, bao dung. Không ch vì mt s ít
thanh niên thái đ và vic làm không hp mà
đánh giá sai toàn bộ thanh niên.
+ Phê phán:
Mt vài hiện tượng tiêu cc lãng phí chiếc bánh
52
phán?
+ GV: Em rút ra đưc bài hc gì cho
nhng thanh niên, hc sinh ngày nay?
+ GV: Phn kết bày nêu lên điều gì?
- Thao tác 3: m hiu cách làm bài ngh
lun v mt hinợng đời sng.
+ GV: Ngh lun đời sng là gì?
+ GV: Cần đạt đưc nhng yêu cuo
khim bài mt bài văn ngh lun v mt
hiện tượng đời sng?
Hoạt động 3: Hoạt động thc hành.
- Thao tác 1: Luyn tp bài tp 1 SGK
68 -69.
+ GV: Hiện tượng Nguyn Ái Quc
nêu lên trong bài viết gì? Hiện ng y
din ra vào khong thi gian nào?
+ GV: Nguyn Ái Quốc đã dùng các thao
c lp lun nào?
thời gian” vào nhng vic bổ, không làm được gì
cho bản thân, gia đình, bn bè, những người cn
đưc quan tâm, chia s.
+ Kêu gi:
Thanh niên, hc sinh ngày nay hãy noi gương
Nguyn Hu Ân đ thi gian ca mình không trôi đi
ích.
c. Kết bài:
Bày t suy nghĩ riêng của ngưi viết đi vi hn
ng.
3. Cách làm bài ngh lun v hiện tưng đời sng:
Ghi nh (SGK).
- Ngh luận đi sng: bàn v mt hiện tượng có ý
nghĩa trong xã hi.
- Bài ngh lun cn:
+ Nêu rõ hiện tượng
+ Phân tíchc mặt đúng – sai, li hi
+ Ch ra nguyên nhân
+ Bày t ý kiến, thái độ ca người viết
- Ngoài vic vn dungc thao tác lp luận như phân
tích, chng minh, sonh, bác b, bình lun…, cần:
diễn đạt sáng sa, ngn gn, gin d, nht phn nêu
cm nghĩ của riêng mình.
II. LUYN TP:
1. Bài tp 1:
a. Nguyn Ái Quc bàn v hiện tưng:
- S lãng phí thi gian ca thanh niên An Nam. Hin
ng y din ra vào những năm đu thế k XX. Vi
hoàn cnh hội nưc ta ngày nay, hiện tượng y
vn còn.
- Nêu và p phán hin tượng: thanh niên, hc
sinh Vit Nam du hc ng pthi gian vào nhng
vic vô b
- Ch ra ngun nhân: H chưa xác đnh được
ng sống đúng đn, ngi khó, ngi kh, i biếng
hoc ch sng vìe tin bc, vì li ích nh hp
- Bàn bc: Nêu mt vài tấm gương thanh niên, sinh
viên chăm học đạt đa v cao, khi tr v thì phc v
cho nưc nhà (ging dy các trường đi hc hoc
m vic c ngành kinh tế, khoa học, kĩ thut)
b. Nguyn Ái Quốc đã dùng các thao tác lập lun:
- Phân tích: thanh niên du hc, thanh niên trong
c, li sng ca h nguy hại cho đất nưc
- So nh: nêu hin tung thanh niên, sinh viên
Trung Hoa du hc chăm chỉ, cn cù.
53
+ GV: Nhn xét v cách dùng t, diễn đạt
ca Bác?
+ GV: Qua bài viết trên, em rút ra được bài
hc gì cho bn thân?
- Thao tác 2: Luyn tp bài tp 2:
+ GV: u lên dàn ý đi cương cho bài
viết?
- Bác b: Thế thì thanh niên chúng ta đang làm
gì? Nói ra thì bun, bun lm: H không làm gì c.”
c. Ngh thut din đạt của văn bn:
- ng t ng gin dị, không hoa , nêu dn
chng xác thc, c th;
- Kết hp nhun nhuyn các kiu u trn thut,
u hỏi (“Thế thì … ?”), câu cảm thán (“Hỡi … hồi
sinh”!).
d. Rút ra bài hc:
- c định lí tưởng, cách sng;
- Mục đích, thái độ hc tp đúng đn.
2. Bài tp 2:
Dàn ý:
- M bài: Nêu hiện tượng, trích dẫn đ, nhận đnh
chung.
- Thân bài:
+ Phân tích hiện tượng
+ Bình lun hiện tượng
o Đánh giá chung v hiện tượng
o Phê phánc biu hiện chưa tốt
- Kết bài:
+ Bày t suy nghĩ riêng ca mình.
+ Kêu gi mi ngưi tránh xa các t nn xã hi.
Hot động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c:
- Khái nim ngh lun v mt hin tượng đi sng.
- Cáchm bài văn ngh lun v mt hiện tượng đời sng.
5. Dn dò:
- Học bài cũ.
- Chun b bài: PHONG CÁCH NGÔN NG KHOA HC.
----------
Ngày son: 20/9/2016
Ngày dy:
Tiết 13-14. Tiếng Vit. PHONG CÁCH NGÔN NG KHOA HC
A. Mc tiêu cần đt :
1. Kiến thc :
- Giúp HS: Nm đưc khái nim:ngôn ng khoa hc (phm vi s dng, c loại văn bn) và phong
cách ngôn ng khoa hc (các đặc trưng đ nhn din và phân bit trong s dng ngôn ng).
2. Kĩ năng :
54
- Có kĩ năng lĩnh hội, phân tích và to lập các văn bản khoa hc (thucc ngành khoa hc trong
chương trìnhTHPT).Trình bày, trao đi v đặc điểm ca phong cách ngôn ng khoa hc.
3. Tư duy, thái độ :
- Phân tích đi chiếuc ng liu đ tìm hiu v phong cách ngôn ng khoa hc, các loại văn bn
khoa hc.
B. Phương tiện :
+GV : Son bài , chun b tư liệu ging dy SGK, SGV.
+HS chun bị: đc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phần hướng dn hc bài.
C.Phương pháp:
- Tìm hiu ví d trong thc tế v hai phương diện: các dng và các loại văn bản ca ngôn ng khoa
hc, khái niệm và đặc trưng của phong cách nn ng khoa hc.
- Liên h vi phongch ngôn ng sinh hot hoc phong cách ngôn ng ngh thuật để thy đưc s
đối lp vi 3 đặc trưng ca phongch nn ng khoa hc.
D.Tiến trình dy hc:
1. Ổn định t chc:
TIT 13.
Lp
Sĩ số
Hc sinh vng
12A3
12A4
12A5
2. Kim tra bài cũ:
Ngh lun v mt hiện tưng đi sng
- Thế nào là ngh lun v mt hin tượng đời sng?
- Cáchm bài văn ngh lun v mt hiện tượng đời sng?
- Trìnhyc luận điểm trong dàn ý của đề bài Bài tp 2 phn Luyn tp?
3. Bài mi:
Hot đng 1. HOẠT ĐNG TRI NGHIM
Trong cuc sng thường ny, ta được tiếp xúc và s dng nhiu phong cách ngôn ng khác nhau.
Trong s đó có phong cách ngôn ng khoa hc. Vy ngôn ng khoa hc là loi nn ng như thế
nào? Nónhng đặc trưng gì? Tất c s đưc giải đáp trong bài học hôm nay.
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
TIT 13
Hoạt động 2: HOẠT ĐNG HÌNH
THÀNH KIN THC MI.
- Thao tác 1: Tìm hiu các loi văn bản
khoa hc
+ GV: Yêu cu 3 hc sinh ln lượt đc 3
đon trích t 3 văn bn khoa hc.
+ HS 1: Đọc đon trích a
+ HS 2: Đọc đon trích b
+ HS 3: Đọc đon trích c
+ GV: Ba đoạn trích trên đu nói v nhng
vấn đề khoa học. Nhưng khác nhau về mc
độ và phm vi s dụng như thếo?
I. Văn bn khoa hc nn ng khoa hc:
1. Tìm hiu ng liu:
- V mức đ:
+ Văn bn a: chuyên sâu
+ Văn bn b: php vi hc sinh THPT
+ Văn bn c: ph cp
- V phm vi s dng:
+ Văn bn a: những người trình độ chun môn
u
+ Văn bản b: trong nhà trường
+ Văn bn c: mọi ngưi
55
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
+ HS: Tr li.
+ GV: Như vậy, các văn bản trên là thuc
nhng loại văn bn khoa hc nào?
+ HS: Tr li.
- Các loi văn bản khoa hc:
+ Văn bn a: VBKH chuyên sâu
+ Văn bn b: VBKH giáo khoa
+ Văn bn c: VBKH ph cp
- Thao tác 2: Tìm hiu khái nim ngôn ng
khoa hc.
+ GV: Qua các ng liệu đã phân tích, em
hiu thếonn ng khoa hc?
+ HS: Tr li.
+ GV: Ngôn ng khoa hc tn tại dưới nhng
dng nào? Nêu ví d mt s loại văn bn
khoa hc ca tng dng?
+ HS: Tr li.
2. Ngôn ng khoa hc:
- Ngôn ng khoa hc: Là ngôn ng dùng trong
c văn bn khoa hc, trong phm vi giao tiếp v
nhng vn đ khoa hc.
- Các dng:
+ Dng viết: báo cáo khoa hc, luận văn, luận án,
SGK, sách ph biến khoa hc…
+ Dng nói: ging bài, nói chuyn khoa hc, tho
lun tranh lun khoa hc...
GV hướng dn HS : Tìm hiu đÆc tr-ng
cña ng«n ng÷ khoa häc.
- Thao tác 1: Tìm hiu tính khái quát, tru
ng ca ng«n ng÷ khoa häc.
+ GV: Da vào những tư liu thc tế và
nhn đnh trong SGK, cho biết tính khái quát
trừu tượng ca ngôn ng khoa hc th hin
qua các phương tiện ngôn ng như thế nào?
+ HS: Tr li.
II. ĐÆc tr-ng cña ng«n ng÷ khoa häc:
1. Tính khái quát, trừu tượng :
- Ngôn ng khoa hc dùng nhiu thut ng
khoa hc: t chuyên môn dùng trong tng ngành
khoa hc và ch ng để biu hin khái nim khoa
hc.
- Kết cu văn bn: mang tính khái quát (các lun
đim khoa hc trình bày t lớn đến nh, t cao
đến thp, t khái quát đến c th)
- Thao tác 2: Tìm hiu tính lí trí, logic ca
ng«n ng÷ khoa häc.
+ GV: Qua tư liệu thc tế và nhận định trong
SGK, em hiu tính lí trí, logic ca ngôn ng
khoa hc th hiện qua các phương tiện ngôn
ng như thếo?
+ HS: Tr li.
2. Tính lí trí, logic:
- T ng: ch dùng vi một nghĩa, không dùng
c bin pháp tu t.
- Câu văn: cht ch, mch lc, là 1 đơn v thông
tin, cú pháp chun.
- Kết cu văn bn: u văn liên kết cht ch
mch lc. C văn bn th hin mt lp lun logic.
- Thao tác 3: Tìm hiu tính khách quan,
phi cá th hoá ca ng«n ng÷ khoa häc.
+ GV: Qua tư liệu thc tế và nhận định trong
SGK, em hiu tính khách quan, phi cá th hoá
ca ngôn ng khoa hc th hin qua c
phương tiện nn ng như thế nào?
+ HS: Tr li.
3. Tính khách quan, phi cá th:
- Câu văn trong văn bn khoa hc: có sc thái
trung hoà, ít cm xúc
- Khoa hc có tính khái quát cao nên ít có nhng
biểu đạt cónh cht cá nhân
+ GV: Yêu cu mt học sinh đọc to phn Ghi
nh trong SGK.
TIT 14
Lp
Tiết 14
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
56
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
12A5
* Hoạt đng 3: HOẠT ĐỘNG THC
HÀNH.
- Thao tác 1: Luyn tp Bài tp 1
+ GV: Ni dung thông tingì ?
+ HS: Trình bày
+ GV: Thuc loại văn bn nào ?
+ HS: Trình bày
+ GV: Tìm các thut ng khoa hc đưc s
dụng trong văn bn ?
+ HS: Trình bày
III. Luyn tp:
1. Bài tp 1:
Bài Khái quát văn hc Vit Nam t Cách mng
tháng Tám 1945 đến hết thế k XX
- Ni dung thông tin:
+ Hoàn cnh lch s, xã hội và văn h
+ Quá trình phát trin và nhng thành tu ch
yếu ca từng giai đon
+ Nhng đặc điểm bn của n học giai đoạn
t 1945 đến 1975 và 1975 đến hết thế k XX.
- Thuc loại văn bn: ngành Khoa hc hi và
Nhân văn, hoc chuyên ngành Khoa hc Ng văn
- Ngôn ng khoa hc trong văn bn có nhiều đặc
đim:
+ Dùng nhiu thut ng khoa hc.
+ Kết cu của văn bn mch lc, cht ch: có h
thống đề mc ln nh, các phn, các đon rõ ràng
- Thao tác 2: Luyn tp bài tp 2
+ GV: Cho ví d v đon thng và chia nhóm
cho hc sinh tho lun các t còn li
+ HS: Trình bày
2. Bài tp 2:
Ví d: Đon thng
- Thông thường: là đon không cong queo, gãy
khúc
- Toán hc: Đoạn ngn nht nối hai điểm vi nhau
- Thao tác 3: Luyn tp bài tp 3
+ GV: nhtrí và logic của văn bn đưc
th hin những phương diện nào?
+ HS: Trình bày
3. Bài tp 3 :
- Thut ng: kho c, người vượn, hch đá,
mảnh tước, rìu tay, di ch, công c đá…
- Tính lí trí và logic th hin lp lun:
+ Câu đầu: nêu lên luận điểm
+ Các câu sau: nêu các lun c, c liu thc tế
Hoạt động 4. HOẠT ĐỘNG NG DNG
+ GV: ng dn hc sinh làm bài tp 4 .
4. Bài tp 4:
- Lưu ý: Cần đm bo:
+ Nht quán v ni dung: các câu đều tp trung
vào ch đề “s cn thiết ca vic bo v môi
trường sống” và phát triển, làm rõ ch đ đó.
+ Các câu liên kết vi nhau và có quan h lp lun
cht ch.
+ Mi câu, mi t cần đúng về nghĩa, về phong
ch khoa hc.
- Đoạn văn: Hoàn thin.
Hoạt động 5. HOẠT ĐỘNG B SUNG
4. Cng c:
- Thế nào là ngôn ng khoa hc? Có các loại văn bản khoa hc nào?
- Các đặc trưng cơ bn ca phongch ngôn ng khoa hc là gì?
57
5. Dn dò:
- Học bài cũ.
- Son bài hc tiếp theo: Tr bài viết s 1. Bài viết s 2: Ngh lun hi (Bài làm nhà).
----------
Ngày son: 22/9/2016
Ngày dy:
Tiết 15. Làm văn.
TR BÀI LÀM VĂN SỐ 1.
BÀI VIT S 2: NGH LUN XÃ HI (Làm nhà)
A. Mc tiêu cần đt :
1. Kiến thc :
Giúp HS:
Hiunhững ưu, khuyết điểm của bài làm đ cng c kiến thức và kĩ năng v văn nghị lun.
2. năng
- Cng c và nâng cao thêm tri thức và kĩ năng viết bài ngh lun hi bàn v một tư tưởng, đạo lí.
t kinh nghim và chun b cho bài viết s 2.
3. Tư duy,thái độ :
- Rèn luyn cách phân tích, nêu cảm nghĩ của bn thân.
B. Chun b :
+GV : chm bài , chun b liệu ging dy
+HS chun bị: đc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phần hướng dn hc bài.
C. Phương pháp:
Kết hp thuyết trình, ging gii và phát vn ca GV vi ý kiến HS t nhn xét, đánh gkết qu bài
m. GV hướng dn học sinh phân tích đ, lp dàn ý và cha li ti làm ca hc sinh.
D.Tiến trình t chc:
1. Ổn định t chc:
Lp
Sĩ số
Hc sinh vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
PHONG CÁCH NGÔN NG KHOA HC
Câu hi:
- Thế nào là ngôn ng khoa hc? Cóc loại văn bản khoa hc nào?
- Ngôn ng khoa hc có những đặc trưng cơ bảno?
- Các bài hc trong sách giáo khoa thuc loại văn bn khoa hc nào? Ngôn ng của chúng có đc
trưng gì?
3. Bài mi:
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
58
Các em đã học cáchm văn v mt tư tưởng, đo lí đã có một bài viết c th v đề tài này.
Hôm nay, trong tiết hc này, chúng ta cùng nhìn nhn li kết qu làm bài ca minh đ rút kinh
nghim cho nhng bài viết tiếp theo.
Ho¹t ®éng cña GV
Hoạt động ca HS
HOẠT ĐỘNG 3. HOT ĐNG THC
HÀNH
GV yêu cu HS nhc lại đ bài.
GV: ng dn học sinh pnch đ.
- GV: Khi pn tích mt đ bài, ta cn pn
tích nhng gì?
- GV: i viết cn theo th loi nào, s dng
nhng thaoc lp lun nào?
- GV: Dn chng ta có th ly t đâu?
GV: Hưng dn hc sinh lp dàn ý.
GV: Nhận xét đánh gbài làm.
* Các tiêu chí đánh giá:
- Nhn thức đúng vấn đề ngh luận chưa?
- Vn dng các thao tác lp lân như thế
nào?
- H thng lun điểm đủ hay thiếu? Sp xếp
hợp lí chưa?
- Các lun c (lí l, dn chng) cht ch,
tiêu biu, phù hp vi vấn đ không?
- Nhng li v kĩ năng, diễn đt:
+ Chính t
+ Dùng t
+ Đặt câu
+ Xây dựng đon
- Thao tác 1: Nhn xét v ưu điểm ca hc
sinh trong bài viết.
- Thao tác 2: Nhn xét v nhược điểm ca
hc sinh trong bài viết.
- Thao c 3: Nêu biểu điểm để hc sinh
tham kho.
Đề 1: Tình thương hnh phúc ca con
ngưi.
I. Phân tích đ:
- Ni dung vấn đề: Ý nghĩa c dụng ca li
sống có tình thương.
- Th loi thao tác ngh lun: ngh lun xã
hi: gii thích, phân ch, chng minh, nh lun,
bác bỏ…
- Phạm vi tư liệu:
+ Tấm gương của nhng con ngưi sng nh
thương
+ Nhng danh ngôn, ca dao, tc ngnói v ý
nghĩa ca li sống có tình thương
II. Xây dng dàn ý:
( Như tiết 6)
III. Nhn xét, đánh giá:
* Ưu điểm:
- Nhn thc vấn đ ngh lun:
- Vn dung các thao tác:
- H thng ý:
- Các l, dn chng:
- năng, diễn đạt:
* Khuyết điểm:
- Nhn thc vấn đ ngh lun:
- Vn dung các thao tác:
- H thng ý:
- Các l, dn chng:
- năng, diễn đạt:
* Biểu điểm:
- Đim 9 - 10: Đápng tốt và đầy đủc yêu cu
trên v ni dung và kĩ năng.
- Đim 7 - 8: Trình bày được khong 2/3 s ý đã
nêu, b cc ràng, hp lý, mt s ni dung
gii quyết tt, có th mc sai sót nh v diễn đt.
- Đim 5 - 6: Gii quyết được 1/2 s ý nói trên,
phân ch dn chng chưa sâu sắc, diễn đt n
hn chế.
- Đim 3 - 4: Trình bày được khong 1/3 s ý nói
trên, phân tích dn chứng chưa sâu sắc, diễn đt
còn hn chế.
- Đim 1 - 2: Phân tích đ yếu, không nắm đưc
yêu cu của đ, diễn đạt kém.
- Đim 0: Không hiểu đ, mc li trm trng v
59
Ho¹t ®éng cña GV
Hoạt động ca HS
GV: Hưng dn hc sinh cha nhng li
tiêu biu trong bài viết.
- GV: Nêu các li mà hc sinh thưng gp
trong bài văn của mình.
- GV: Đưa ra nhng u văn sai phổ biến,
yêu cu hc sinh sa cha.
- HS: Lần lưt sa nhng li sai.
GV: Đc nhng i viết khá gii ca hc
sinh.
Tng kết bài viết ca hc sinh.
HOẠT ĐNG 4. HOẠT ĐỘNG NG
DNG
GV ra đ bài viết s 2 nhà.
- Thao tác 1: Yêu cu chun b.
+ GV: Nêu nhng ng vic hc sinh
chun b trước khi viết bài văn.
+ HS: Lng nghe, ghi nhn
- Thao tác 2: Ra đ bài viết s 2.
+ GV: Nêu đề bài. Hướng dn hc sinh cách
xác địnhc luận điểm.
+ HS: Lng nghe, ghi nhn
+ GV: Nhc nh thi gian np bài.
kiến thức và kĩ năng.
IV. Sa li bài viết:
* Các li thường gp cn tránh:
- Thiếu ý, thiếu trng m, ý không rõ, sp xếp ý
không hp lí.
- S kết hp các thao tác lp luận chưa hài hoà,
chưa phù hp vi tng ý.
- năng phân tích, cảm th còn kém.
- Din đạt chưa tốt, còn dùng t, viết câu sai,
diễn đạt ti nghĩa, trùng lặp
V. Bài viết tiêu biu:
- Bài viết tt:
- Bài viết đt yêu cu:
- Bài viết kém
VI. Tng kết rút kinh nghim:
* Thng kê :
12A3
12A4
12A5
Đim gii:
Đim khá:
Đim TB:
Đim kém:
* Rút kinh nghim:
VII. Viết bài làm văn số 2:
Ngh luận văn học (Bài làm nhà)
1. Chun b:
- Tìm hiu nhng hiện ng được nhiều người
quan tâm, gần gũi vi thanh niên, hc sinh.
- Tìm hiu, lng nghe, đc trên các phương tiện
thông tin để nm bắt luận hi, thu thập
liu v các hiện tượng ni bt.
- Ôn tp v hai bài hc v ngh lun xã hội đ
cng c kiến thức năng làm bài ngh lun
xã hi.
- Lập dàn ý trưc khi làm bài.
2. Đề bài:
Bày t suy nghĩ v tình trạng môi trưng hin
nay.
- Lun đ:
Thc trạng môi trường hin nay.
- Thao tác:
Gii thích, chng minh, bình lun.
- Tư liệu: trong cuc sng.
HOẠT ĐỘNG 5. HOẠT ĐNG B SUNG
4. Cng c:
t kinh nghim các lỗi đã thng kê cho nhng bài viết sau
60
5. Dn dò:
- Đọc và soạn trưc: Thông điệp nhân ngày thế gii phòng chng AIDS, 1-12-2003.
61
Ngày son: 29/9/2016
Ngày dy:
Tiết 16. Đc văn.
THÔNG ĐIỆP NHÂN NGÀY TH GII
PHÒNG CHNG AIDS, 01- 12 - 2003
-phi An-nan
A. MC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thc: Thấy được tm quan trng và s bc thiết ca công cuc phòng chống HIV/AIDS đối
vi toàn nhân loi và mi cá nhân. Nhn thc rõ trách nhim ca các quc gia và tngc nhân trong
việc sát cánh, chung tay đẩy lùi him ha.
2. Kĩ năng:n luyện kĩ năng tìm hiểu văn bn nht dng. Cm nhn được sc thuyết phc ca bài
văn.
3. Tư duy, thái đ: Giáo dục HS thái đ nghiêm túc, đúng đắn trong vic phòng chng HIV/AIDS.
B. PHƯƠNG TIỆN :
GV: Sách giáo khoa Ng n 12 – tp 1.
Sách giáo viên Ng văn 12 tp 1.
HS: Sách giáo khoa, v ghi.
C. PHƯƠNG PHÁP:
GV t chc gi dy theo cách kết hợp các phương pp gợi tìm, kết hp các hình thức trao đổi
tho lun, tr li các u hi.
D. TIN TRÌNH DY HC:
1. Ổn định lp:
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mi:
HOẠT ĐỘNG 1. HOT ĐNG TRI NGHIM:
Hin gi, đi dịch HIV/AIDS đang hoành trên thế gii. Chúng ta phi có thái đ ra sao trước tình
hình đó, đặc biệt là trước nhng người b nhiễm căn bnh này? Chúng ta s cóu tr li hp lí thông
qua vic tìm hiu bài hc hôm nay.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
HOẠT ĐNG 2. HOẠT ĐỘNG HÌNH
THÀNH KIN THC MI
Tìm hiu nhng nét chính v tác gi
văn bản?
- Thao tác 1: Tìm hiu nhng nét chính
v tác gi.
+ GV: Da vào SGK, em hãy trìnhy
mt vài nét vc gi -phi An-nan?
+ HS: Da vào SGK và phát biu.
+ GV: Lúc đưa ra văn bn này, Cô -phi
I. Tìm hiu chung:
1. Tác gi:
- Sinh ngày 8 4 - 1938 ti Ga-na (Châu Phi) .
- m 1997: là người th bảy và là ngưi châu
Phi da đen đầu tiên được bu làm Tng thư kí
Liên hp quc.
- Đảm nhim chc vy trong hai nhim kì, t
tháng 1 - 1997 đến tháng 1 - 2007.
- Hoạt động:
+ Ra li kêu gi hành động gồm năm điều v
62
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
An - nan có những hành đng?
đấu tranh chng li đại dch HIV/AIDS
+ Kêu gi thành lp qu sc kho v AIDS
toàn cu
+ Kêu gi chng khng b trên toàn thế gii
- Đưc trao giải thưởng Nô-ben Hòa bình.
- Thao tác 2: Tìm hiu chung v n
bn.
+ GV: Nêu lên hoàn cảnh ra đi bc
thông điệp?
+ HS: Phát biu.
+ GV: Gii thiu th loi ca văn bản:
o Văn bn nht dng: Nói v vn đềý
nghĩa bức thiết ca toàn nn loi.
o Thông điệp: Nhng thôngo có ý
nghĩa quan trọng đối vi nhiều ngưi,
nhiu quc gia.
+ GV: Bn thông điệp có ý nghĩa như thế
nào?
2. Văn bn:
a. Hoàn cnh ra đời:
Đưc viết và gi nhân dân thế gii nhân Ngày
Thế gii phòng chng AIDS 01/12/2003.
b. Ý nghĩa:
Cnh báo và kêu gi thế giới trước vn nn
him ho chung toàn cu, toàn nn loi
+ GV: Gi hc sinh đọc văn bản.
Yêu cầu đc: Ging khn thiết, th hin
đưc tâm huyết ca tác gi.
+ HS: Đc văn bn theo yêu cu.
Tìm hiểu văn bn
- Thao tác 1: Tìm hiu vấn đề đưc nêu
trong văn bn
+ GV: Bức thông điệp đ cập đến vấn đề
gì?
+ GV: Ti sao phải đt vn đềyn v
trí hàng đu?
+ HS: Trao đổi và tr li theo nhng hiu
biết ca mình v hiện tưng.
II- Đọc hiểu văn bn.
1. Vấn đ đưc nêu trong bản thông điệp:
- Vấn đề: png chng AIDS.
- Là vấn đ cần đt lên v trí hàng đầu, vì:
+ là vấn đềng bng, bc thiết ca toàn nhân
loại và đe do nghm trng con người
+ đang hoành hành, lây lan với tốc đ đáng báo
động và ít có du hiu suy gim
+ làm tui th con người b gim sút nghiêm
trng, gây t l t vong cao
+ nhng cách thc cnh tranh khác không quan
trng bng vấn đ HIV/AIDS
- Thao tác 2: Tìm hiu tình hình cuc
chiến phòng chng AIDS
+ GV: M đu bản thông điệp, tác gi
nhc li vấn đ gì?
+ GV: Vấn đ y được thc hiện như thế
nào?
+ GV: Tác gi đã công bố nhng kết qu
mà chúng ta đã đạt được là gì?
2. Cuc chiến png chng AIDS:
a. Din biến cuc chiến:
- Dn li nhng điều được các nước nhất trí để
đánh bại HIV/AIDS: cam kết, ngun lc và
hành động.
- Đã có cam kết, ngun lực đã đưc tăng lên,
nhưng hành động còn quá ít so vi yêu cu thc
tế
b. Công b mt s kết qu đạt đưc:
- Ngân sách cho phòng chng AIDSng lên
đáng kể
- Qu toàn cu v phòng chng AIDS, lao, st
t được thông qua
- Ngày càng nhiu công ty áp dng chínhch
63
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
phòng chng AIDS tại nơi làm việc
- Các nhóm t thiện luôn đi đu trong cuc
chiến chng AIDS; có hoạt độngch cc, phi
hp vi chính ph và các t chc khác.
+ GV: Tác gi đã làm thế o để cho vic
tng kết tình hình thc tế ca mình trung
thực, đáng tin cậy?
+ HS: Tr li.
+ GV: Tác gi đã nêu những tn ti nào
ca tình hình phòng chng HIV/AIDS?
+ HS: Tr li.
c. Nêu lên nhng mặt chưa đt được:
- Nn dch vn hoành hành, có ít du hiu suy
gim
- Mi phút có khong 10 người b nhim HIV
- Tui th b gim sút nghiêm trng.
- Tốc đ lây lan đáng báo động ph n
- Lây lan sang những trước đây an toàn, đặc bit
Đông Âu và toàn bộ châu Á
- Cnh báo v vic không hoàn thành mc tiêu
vào năm 2005.
+ GV: Cách trình bày ca bức thông điệp
có tính toàn din và bao quát như thếo?
+ GV: Nhng dn chng và tình hình
đưc tác gi trìnhy như thế nào?
+ GV: Cách trình bày ca tác gi n như
thế nào đ tác động trc tiếp đến ngưi
nghe?
+ GV: Cách tng kết ca bức thông điệp
như thế nào? Hướng vào vic gì?
d. Cách trình bày:
- Toàn din và bao quát:
+ mặt làm được và chưa tốt
+ ti các khu vc khác nhau trên thế gii
+ trong nhng gii tính, la tui khác nhau
+ những hành động ca quc gia và các t chc,
công ty, nhóm t thin
- C th, ng: s liệu, tình hình được chn
lc và kp thi
- Sáng tạo trong cách trình bày đ tác động trc
tiếp đến ngưi nghe:
“Trong năm qua, mỗi phút đng h ca mt
ngày trôi đi, có khoảng 10 ngưi b nhim HIV”
- Cách tng kết: có trọng tâm và điểm nhno
“hành đng ca chúng ta vn quá ít so vi yêu
cu thc tế
- Thao tác 3: Tìm hiu li kêu gi phòng
chng AIDS.
+ GV: Tác gi đã kêu gi các quc gia và
t chc phi có những hành động gì trong
vic phòng chng AIDS?
+ HS: Tho lun chung và tr li.
+ GV: Đối vi mỗi người, tác gi kêu gi
và nhc nh điu?
+ HS: Tr li.
3. Li kêu gi phòng chng AIDS:
- Các quc gia và t chc:
+ Phi n lực hơn nữa trong hành động.
+ Phải đưa vấn đ AIDS lên v trí hàng đầu
trong chương trình ngh s chính tr và hành
động thc tế.
- Vi mi người:
+ Phi công khain tiếng v AIDS, đi mt vi
thc tế không my d chu này.
+ Không vội vàng phán xét đồng loi mình
+ Không kì thpn biệt đi x đi vi
ngưi nhim bnh.
+ Không o tưởng v s bo v bngch dng
n hàng rào ngăn cách với người b nhim HIV
+ Hãy sát cánh cùng ông trong cuc chiến
chng HIV/AIDS
- Thao tác 4: Tìm hiu sức lay động ca
4. Sức lay động ca bản thông điệp:
64
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
bản thông điệp.
+ GV: Bản thông điệp nàyc động đến
ngưi đọc bng cách trình bày như thế
nào?
+ GV: Nhữngu văn, đonn nào trong
bản thông điệp gây cho ta cảm động nhiu
nht?
- Lp luận đầy sc thuyết phc
- Lí l, tình cm sâu sc
- Nhngu văn cảm đng:
+ “Hãy đng đ cái chết”
+ “Hãyng tôi … này”
Tng kết
+ GV: Bản thông điệp nêu n nhng ni
dung gì?
III. Tng kết:
- Bản thông đip khẳng đnh phòng chng
HIV/AIDS phi mối quan m hàng đu ca
toàn nhân loi, nhng c gng ca con
ngưi v mt này vn còn chưa đủ.
- Tác gi tha thiết kêu gi các quc gia
toàn th nhân dân thế gii hãy coi việc đẩy lùi
đại dịch đó công việc chính ca mình, y
t nh bên nhau đ cùnh “đánh đổ các thành
lũy của s im lng, th phân biệt đối x
vi những người b HIV/AIDS.
+ GV: Cách viết ca bn thông điệp như
thế nào?
- Văn phong chính lun ràng, trong ng, d
hiu, giàu hình nh, sc truyn cm vi mt
lp lun lôgíc, cht ch.
- Th hin được tâm huyết và trách nhim ca
ngưi viết đã làm nên sức thuyết phc cao cho
bức thông điệp lch s này
+ GV: Bn thông điệp ý nghĩa nthế
nào?
- Bản thông điệp tiếng i kp thi trưc
mt nguy đe do cuc sng ca loài người.
th hiện thái đ sngch cc, mt tinh thn
trách nhiệm cao, nh yêu thương nhân loi sâu
sc.
- Thông điệp giúp mọi người biết quan
m ti hiện ng đời sống đang diến ra; biết
chia s, không cảm trước ni đau của con
ngưi.
+ GV: Gi HS đọc Ghi nh SGK
Ghi nh (SGK).
HOẠT ĐỘNG 3. HOẠT ĐỘNG THC
HÀNH
- Thao tác 1: Luyn tp ti lp
+ GV: Nêu yêu cu ca bài tp 1. Yêu cu
HS tho lun và trình bày ý kiến.
+ GV: Tng kết ý kiến ca hc sinh
HOẠT ĐỘNG 4. HOẠT ĐỘNG NG
DNG
- Thao tác 2: Hướng dn luyn tp
nhà
+ GV: Nêu đ bài hướng dn hc sinh
luyn tp nhà.
IV. Luyn tp:
1. Bài tp 1:
Gi s em bạn thân ni mc phi
n bệnh HIV/AIDS, em s phi làm gì?
2. Bài tp 2:
Viết mt bài ngh lun n v thái đ ca hc
sinh hin nay vi vấn đề HIV/AIDS.
HOẠT ĐNG 5. HOẠT ĐỘNG B SUNG
65
4. Cng c:
- Bức thông điệp nêu lên vn đề gì?
- Tác gi đã điểm lại tình hình như thế nào? Có tác dng gì?
- Tác gi đã kêu gọi nhng gì đi vi các quc gia và t chc; vi mọi người?
- Bức thông điệp tác động đến người đc nh nhng yếu t nào?
5. Dn dò:
- Học bài cũ.
- Chun b bài: Ngh lun v một bài thơ, đon thơ”.
Ngày son: 29/9/2016
Ngày dy:
Tiết 17-18. Làm văn. NGH LUN V MT BÀI T, ĐOẠN T
A. MC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thc: H thng hóa và nâng cao tri thc v làm văn nghị lun.
2. Kĩ năng: Biết làm bài ngh lun v tác bài thơ, đon thơ.
3. Tư duy, thái đ: ng cao ý thức trau rèn kĩ năng làm văn ngh lun nói chung và ngh lun v
mt bài thơ, đoạn thơ nói riêng.
B. PHƯƠNG TIỆN:
GV: Sách giáo khoa Ng n 12 – tp 1.
Sách giáo viên Ng văn 12 tp 1.
HS: Sách giáo khoa, v son, v ghi.
C. PHƯƠNG PHÁP:
GV t chc gi dy theo ch kết hp các phương pháp: tho lun nhóm, phát vn, phân tích, din
giảng, …
D. TIN TRÌNH DY HC:
1. Ổn định lp:
TIT 17.
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Thông điệp nhân ngày thế gii phòng chng AIDS 1 12 2003
Câu hi:
- Bức thông điệp nêu lên vn đề gì?
- Tác gi đã điểm lại tình hình như thế nào? Có tác dng gì?
- Tác gi đã kêu gọi nhng gì đi vi các quc gia và t chc; vi mọi người?
- Bức thông điệp tác động đến người đc nh nhng yếu t nào?
3. Bài mi:
66
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
Trong nhng bài hc trước, các em đã làm quen và biết được ch một bài văn về nhng vấn đề
hi. Bài hc m nay s cung cp cho các em những kĩ năng cần thiết đ biết cách m một bài n
ngh lun v lĩnh vực văn học.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
TIT 17
HOẠT ĐNG 3. HOT ĐNG THC
HÀNH
Tìm hiu cách m mt bài ngh lun v
mt bài thơ, đoạn thơ
- Thao tác 1: Tìm hiểu đ lp dàn ý
cho đ bài 1
+ GV: Khi tìm hiểu đ, ta cần xác đnh
nhng vn đ?
+ GV: Bài thơ ra đi trong hoàn cnh như
thế nào?
+ GV: Vấn đề cn gii quyết, làm trong
bài viếtgì?
+ GV: Phn m bài ta cn gii thiu nhng
gì?
+ GV: Phn thân bài ta cần làm điều
trước tiên?
+ GV: V đẹp ca núi rừng trong đêm
trăng khuya được miêu t qua nhng th
pháp ngh thut nào? Gi lên nhng điều
gì?
+ GV: nh nh ni bt nhất trong bào t
hình nh gì?
I. ch làm mt bài ngh lun v một bài thơ,
đoạn thơ:
1. Tìm hiểu đề và lpn ý:
A. Thực hành đề 1 SGK:
Phân tích bài thơ "Cnh khuya" ca H Chí Minh.
a. Tìm hiểu đ:
- Hoàn cnh ra đời:
+ Những năm đu ca cuc kháng chiến chng
Pháp
+ Địa điểm là vùng chiến khu Vit Bc.
+ Lúc này, Ch tch H Chí Minh đang trực tiếp
nh đo cuc kháng chiến đy gian kh nhưng vô
cùng oanh lit ca nhân dân ta.
- Yêu cu đề bài và địnhng gii quyết:
+ T phân tích v đp ca bc tranh phong cnh
Vit Bc thấy được v đẹp m hn thi nhân, v đp
của thơ ca Hồ Chí Minh.
+ T v đp tâm hn thi nhân, v nh t ti cao
ca dân tc, ca cuc kháng chiến để thấy đưc v
đẹp tâm hn Vit Nam s tt thng ca cuc kháng
chiến.
b. Lp dàn ý:
* M bài:
- Gii thiệu bài thơ (hoàn cảnhngc)
- Nhận định chung v bài thơ (Định hướng gii
quyết)
* Thân bài:
- Pn tích, chng minh v đẹp của đêm trăng khuya
i i rừng Vit Bc:
+ Th pháp so sánh: Tiếng sui trong như tiếng hát
xa”
tiếng sui cộng hưng vi tiếng ngưi, tiếng đi
tươi trẻ, vang vọng tràn đy nim tin
+ Hình nh: Trăng lng c th bóng lng hoa
Đip t lng : to nên hình nh huyn o, lung
linh, thơ mộng
=> Cnh vt mang v đẹp hùng vĩ, thơ mộng tâm
hn yêu thiên nhiên ca Bác.
- Phân tích, chng minh v đẹp tâm hn thi nhân qua
hình nh nhân vt trnh:
+ Ni bt gia bức tranh thiên nhiên người
67
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
+ GV: Nhân vt tr tình trong bài thơ
khác hình nh ntrong thơ c?
+ GV: sao lại nói bài thơ vừa có tính
cht c đin, va hiện đại?
+ GV: Nêu nhn đinh chung v giá tr tư
ng và ngh thuật bài thơ?
+ GV: Khng đnh li nhng giá tr bài
thơ?
- Thao tác 2: Tìm hiểu đ lp dàn ý
cho đ bài 2
+ GV: Khi m hiểu đ trong đ bài này, ta
cn xác định nhng vấn đ?
+ GV: M bài, ta cn gii thiệu điều gì? Có
gì khác vi cách gii thiu v mt bài thơ?
+ GV: Khí thế dũng nh của cuc kháng
chiến chng thc dân Pháp Vit Bc
đưc miêu t qua nhng th pháp ngh
thuật nào trong 8u thơ đu?
+ GV: Khí thế hiện lên như thếo?
+ GV: K thế chiến thng các chiến
trường khác (4 câu sau) đưc diễn đạt bi
chiến sĩ nngng lo nỗi nước n.
tấm lòng yêu nưc sâu sc ca Bác.
+ Khác vi hình ảnh ngưi ẩn nh mình chốn
thiên nhiên, xa lánh cõi trn
Tinh thn ung dung t ti lo việc nước, tràn đầy
s lạc quan, kiên đnh và tt thng
- Phân tích ngh thuật bài thơ: va tính cht c
đin va hiện đại:
+ Tính c đin: th thơ Đường lut, nhng hình nh
thiên nhiên tiếng sui, trăng, cổ th, hoa.
+ Tính hiện đại: hình tượng nhân vt tr tình: thi sĩ
- chiến sĩ, lo nỗi nước nhà, s phá cách trong hai câu
cui (không tuân th luật đối)
- Nhn đnh giá tr tư tưởng và ngh thuật bài thơ:
+ Tư ng: Tình yêu thiên nhiên, đất nưc u
đậm
+ Ngh thut: c đin và hiện đi
* Kết bài:
- S hài hoà gia tâm hn ngh sĩ và ý chí chiến sĩ:
Mang ct cách thanh cao, tấm lòng vì nước vì dân,
khí cht ung dung ca vnh t
- Đây là mt trong những bài thơ hay ca Bác
b. Thực hành đề 2 SGK:
Phân tích đoạn thơ trong bài "Vit Bc" ca T
Hu
a. Tìm hiểu đ:
- Yêu cu kiểu đ: phân tích một đoạn thơ.
- Yêu cu v ni dung: Làm rõ hai vn đ:
+ Khí thế dũng mãnh và khí thế chiến thng ca
quân ta trên khp chiến trường
+ Ngh thut s dng ngôn ng độc đáo của đoạn
thơ
b. Lp dàn ý:
* M bài:
- Nêu hoàn cnh sáng c, gii thiu khái quát bài
thơ.
- Nêu xut x đon trích
- Trích dẫn nguyên văn đoạn trích
* Thân bài:
- Phân tích khí thế dũng nh của cuc kháng
chiến chng thc dân Pháp Vit Bắc (8 câu đầu):
+ Ngh thut: S dng t láy (rm rp, điệp điệp
trùng trùng), so nh (Đêm đêm rm rp như là đt
rung), hoán d (mũ nan), cường điệu (c chân nát
đá), đối lp (Nghìn đêm thăm thẳm ơng y ><
Đèn pha bật sáng như ngày mai lên)
+ Ni dung: Khí thế chiến đấu sôi động, hào hùng
68
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
nhng th pháp ngh thut nào?
+ GV: Khí thế đó tạo nên điều cho bc
tranh công cuc kháng chiến chng Pháp?
+ GV: H thng t ng o đã đưc vn
dụng trong đon thơ?
+ GV: Nhà thơ còn vn dng nhng bin
pháp tu to?
+ GV: Giọng thơ của đoạn thơ có âm
ng như thế nào?
+ GV: y nêu ý đ cht lại đoạn thơ?
TIT 18
Lp
Tiết 18
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
HOẠT ĐNG 2. HOẠT ĐNG HÌNH
THÀNH KIN THC MI
- Thao tác 2: Tìm hiu đối tượng ni
dung ca i ngh lun v một bài thơ,
đon thơ
+ GV: Thế nào là ngh lun v một bài thơ,
đon thơ ?
+ GV: Em có nhn xét gì v đối tượng ngh
lun v thơ? Xuất phát t điu y, chúng
ta cn phải thao tác như thế nào khi ngh
lun?
+ GV: Ni dung bn ca mt bài ngh
vi nhiu lực lượng tham gia (dân công, b đi, binh
chủng giới), hình ảnh con đường b đội nh
quân, dân ng đi tiếp viện, đoàn quân ô qn sự
ni tiếp nhau...
- Phân tích khí thế chiến thng các chiến trường
khác (4 câu sau):
+ Ngh thuật: Điệp t vui, bin pháp liệt các địa
danh ca mi miền đất nước
+ Ni dung: Tin vui chiến thng dn dp bay v, vì
Vit Bc là th đô, là đu não ca cuc kháng chiến.
Nim vui của đất nưc hoà cùng Vit Bc to nên
bc tranh kháng chiến thng li toàn din và toàn
vn.
- Phân tích đặc điểm ni bt v ngh thut:
Rất điêu luyn trong vic s dng th thơ lục bát
+ Các t láy, đng t (rm rập, rung, nát đá, la
bay), tính t gi t (Quân đi điệp điệp trùng trùng,
Ánh sao đầu ng bạn cùng nan, Dân công đ
đuc từng đoàn, Nghìn đêm thăm thẳm sương dày,
Đèn pha bật sáng)...
+ Các bin pháp tu t: so sánh, hoán dụ, cường điệu,
trùng điệp...
+ Ging t: âm vang, sôi nổi, hào hùng
c. Kết bài:
Đoạn thơ ngắn như th hiện được kng khí ca
cuc kháng chiến chng Pp ca nhân dân ta mt
ch c thể, sinh động.
2. Đối tượng và ni dung ca bài ngh lun v mt
i thơ, đon thơ:
Ghi nh (SGK)
- Đặc điểm : Ngh lun v một bài thơ, đoạn thơ
trình bày ý kiến, nhn xét, đánh gv ni dung và
ngh thut ca bài thơ, đon thơ đó.
- Đối tượng: bài thơ, đon thơ, nh tượng thơ...
Cách làm: cn tìm hiu t ng, hình nh, âm thanh,
nhp điệu, cu t...
- Ni dung:
+ Gii thiệu khái quát bài thơ, đon thơ
+ Bàn lun v nhng giá tr ni dung và ngh thut
của bài thơ, đoạn thơ
+ Đánh giá chung bài thơ, đoạn thơ
II. LUYN TP:
Đề bài:
69
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
lun v mt bài thơ, đoạn t ?
HOT ĐNG 4. HOẠT ĐNG NG
DNG.
- GV: Chia lp làm 4 nhóm.
- Các nhóm tho lun làm bài tp trong 5
phút.
- Đại din các nhóm lần lượt tr li.
- GV: Cht lại các ý đúng.
1. M bài:
- Gii thiu hoàn cảnhng tác bài thơ
- Gii thiu xut x đon thơ
- Nhn xét chung v kh thơ
- Dẫn văn bn kh thơ
2. Thân bài:
- Nhn xét tổng quát bài thơ, pn tích
chung ba kh thơ đầu để thy mi liên h,
thng nht vi kh thơ cuối?
- Phân tích hai câu thơ đu?
- Phân tích hai câu thơ cui?
- Mt vài nét v ngh thut?
Hãy pn tích đoạn thơ trong bài "Tràng giang" ca
Huy Cn
Dàn ý:
1. M bài:
- Gii thiu hoàn cảnh sáng tác i thơ:
T cm hứng trước mt bui chiều đìu hiu, văng
lng bun, khi lng ngm sông Hng ngoi thành
Ni
- Gii thiu xut x đoạn thơ:
Kh cuối trong bài thơ Tràng giang
- Nhn xét chung v kh thơ:
Một bài thơ buồn đẹp vào bc nht ca Huy Cn,
của văn hc lãng mn Vit Nam
- Dn văn bn kh thơ
2. Thân bài:
- Nhn xét tổng quát bài thơ, phân ch chung ba
kh thơ đầu để thy mi liên h, thng nht vi
kh thơ cui:
+ Nhn xét: Thơ Huy Cận trưc CMTT ni
bun ca thế h thanh niên mất nước, tương lai m
mịt. Bài thơ mở vào khong trời đt cao rng, vng
lặng để ni bun thm sâu tn cõi ng
+ Phân tích ba kh đầu i thơ: .
Cnh bun mênh mang, tâm hn cô đơn không
ngun san s (sóng gn tràng giang, ng dài tri
rng, mênh mang sông nước vi m trng, m nh
sầu trăm ngả, cô liêu, không ct nim thân mt )
- Phânch hai câu thơ đầu:
Trong ba kh thơ trước: bun tri ra xa, trong kh
cui: bun lên cao trong cánh chim nh và dường
như nhiều vơ, không tìm ra phương hướng trong
bui chiu tt nng
- Phânch hai câu thơ cui:
+ Cnh hoàn toàn không còn dấu ngưi. thi
điểm này, quê hương nơi neo đu của lòng người.
Câu thơ buồn nhưng sángn tình yêu quê hương đt
ớc sâu đm.
+ Thôi Hiu:
Quê hương khuất bóng hng hôn
Trên sông khói sóng cho bun lòng ai
(Hoàng Hc Lâu)
+ Huy Cn:
Lòng quê dơn dn vời con nước
Không khói hoàng hôn cũng nh n
- Mt vài nét v ngh thut:
+ Mượn mt s cách diến đạt thơ Đường nhưng
vn gi đưc nét riêng ca Huy Cn:
70
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Tng hp chung?
o Các hình nh: mây cao đùn núi bc, chim
nghêng cánh nh, bóng chiều, con nước, nh nhà...
đậm chất thơ Đường
o Nét riêng: ch dùng t láy (lp lp, dn dn),
cm c ng mn tinh tế (chim nghiêng nh nh
bóng chiu sa), cách nói ngược so vi thơ Đường
(Không khói hoàng hônng nhớ nhà)
+ Âm hưởng Đương thi cộng vi nhng hình nh
đơn, ni bun thế h to nên v đẹp c đin, hin
đại ca kh thơ, bài thơ.
3. Kết bài:
Tng hp chung:
- Đoạn thơ nét c kính, trang nghiêm, đm cht
Đưng thi nhưng vn gi đưc cái hn Vit Nam
- Th hiện tình yêu quê hương đt nước sâu đm
ca tác gi.
HOẠT ĐNG 5. HOẠT ĐỘNG B SUNG
4. Cng c:
- Nm chc k năng và các bước ngh lun v mt bài thơ, đon thơ.
5. Dn dò:
- V nhà hoàn thành các bài viết đã lập dàn ý trên.
- Chun b bài: “Tây Tiến” (Quang Dũng).
Ngày son: 10/10/2016
Ngày dy:
Tiết 19-20. Đọc văn. TÂY TIN
Quang Dũng
A.Mục tiêu cần đt :
1. Kiến thức :Giúp HS: Cảm nhận đưc vẻ đp hùng vĩ, mĩ lệ của thiên nhiên miền yhình tượng
ngưi lính y Tiến. Nắm đưc những nét đặc sắc vnghthuật trong bài thơ: bút pháp ng mạn,
nhng sáng tạo về hìnhnh, ngôn ngữ và giọng điệu.
2. năng : Tnh y, trao đổi vmạch cảm xúc cua bài thơ, vgiai điệu, hình ợng người nh
Tây Tiến trong bài thơ. Phân tích, so sánh, bình luận về vẻ đẹp của bài thơ, về sự thể hiện hình tượng
ngưi lính của bài thơ so vi thơ cach mạngng thời đại.
3. Tư duy, ti độ : Tự nhận thức vtinh thần yêu nưc, ý chí t khó của người lính Tây Tiến,
qua đó tự rút ra bài học cho cá nhân.
B. Phương tiện :
+ GV : Soạn bài , chuẩn bị tư liệu giảng dạy SGK, SGV, Thiết kế bài học
+ HS chuẩn bị: đc kĩ SGK và trả li các câu hỏi trong phn hướng dẫn hc bài.
C. Phương pháp:
- GV nêu vấn đề, gợi mở cho HS tiếp cận và khám phá tác phẩm.
- Đàm thoại, t chức thảo luận nhóm, kết hợp với diễn giảng.
D.Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
71
Lớp
Tiết 19
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
Nghị luận một bài thơ, đoạn thơ
- Thế nào là nghị luận về mt bài thơ, đon thơ?
- Hãy nêu các bước làm bài nghị luận mt bài thơ, đoạn thơ?
- Đối tượng và cách làm bài nghị luận mt bài thơ, đon thơ?
3. Bài mới:
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
Trong những bài thơ hay hiếm hoi viết v người lính anh b đi c H- thời kì đu ca cuc
kháng chiến chng Pháp bài Tây Tiến ( 1948) của Quang Dũng. Bài thơ của nhà thơ người
chiến sĩ – người lính viết v đồng đội và chính bn thân mình, v những kĩ niệm hãy còn nóng hi
mình tng tri qua.Bài thơ đã trở thành kit tác, thành bứctượng đài bt t bằng thơ, bức chân dung
ngưi lính trung đny Tiến ( 52) lng danh mt thu hào hùng.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
TIT 19
HOẠT ĐỘNG 2. HOẠT ĐNG HÌNH
THÀNH KIN THC MI
? Hãy trình bày những nét bn v n
thơ Quang Dũng ?
? Bài thơ được sáng tác trong hoàn cnh
nào ?
?Em hiu gì v nhan đề bài thơ?
I. Tìm hiu chung:
1. Tác gi: Quang Dũng ( 1921- 1988 )
- người đa tài:m thơ, viết văn, vẽ tranh, làm
nhc.
- Hồn thơ phóng khoáng, hồn hu, ng mn và
i hoa- đặc bit khi ông viết v người nh y
Tiếnx Đoài (Sơn Tây) .
* Tác phm tiêu biu (SGK )
2. Bài thơ:
a. Hoàn cnhng tác, xut x:
- Sáng tác năm 1948, tại ng PLưu Chanh;
lúc Quang Dũng đã rời xa đoàn quân Tây Tiến.
- Đưc đăng trong tập thơ “Mây đu ô”.
b. Nhan đề bài thơ:
- Ban đầu n Nh Tây Tiến, sau đổi thành
y Tiến: ni nh đã lặn xung tng sâu trong
m hn đ ch còn hin hin mt nỗi lòng hướng
đến Tây Tiến, to nên mt v đp hàm c cho
bài thơ.
- Tây Tiến gi nhắc đến mt đơn v quân đội lp
đầu năm 1947, nhiệm v phi hp vi quân
đội Lào bo v vùng biên gii Vit o làm
tiêu hao lực lượng Pháp thưng Lào min
Tây Bc B Việt Nam. Quang Dũng đại đi
trưởng. Lính Tây Tiến phần đông thanh nn
72
?Xác định b cc bài thơ ?
?Nêu cm hng ch đạo của bài thơ ?
?Trong hai câu t đu, t ng nào th
hin cm xúc gi nh ?
? Trong phn I, thiên nhiên min Tây được
tác gi tái hin qua nhng câu thơ tiêu biểu
nào ?Phân tích.
- Em hãy m nhng t ng miêu t thiên
nhn đây? Nhn xét gì v thiên nhiên
Ni thuc nhiu tng lp khác nhau, đa phn
trí thc.
c. B cc của bài thơ: xuyên suốt bài thơ nỗi
nh.
- Nh v thiên nhiên min Tây và nhng cuc
hành quân ca đoàn quân Tây Tiến.
- Nh nhng k nim v tình quân dân trong đêm
liên hoan và cảnh sông c min Tây.
- Nh v chân dung của người lính Tây Tiến.
- Nh v tinh thn ngưi lính Tây Tiến (li th
gn vi Tây Tiến và min Tây).
=>Kết cấu bài thơ logic ca mch hồi ng, t
thc ti vng v min hoài niệm đ tr li vi
thc ti.
d. Cm hng ch đạo ca bài thơ:
- Cm hng lãng mn.
- Cm hng bi tráng.
V đẹp độc đáo, đậm cht s thi cho bài thơ.
II. Đọc- hiểu văn bn:
1. Nh v thiên nhiên min Tây và nhng cuc
hành quân ca đoàn quân Tây Tiến:
a. Cm xúc gi nh Tây Tiến:
- Sông xa ri Tây Tiến ơi!
+ Ni nh đơn vị trào dâng, không kìm n ni,
nhà thơ đã tht lên thành tiếng gi.
+ Sông Mã, Tây Tiến: n đoàn quân gắn vi n
sông Mã, vi núi rng min Tây. Đoàn quân y
s bt t cùngng núi quê hương.
+ xa ri”: đặt gia sông y Tiến to
nên khong ch gia quá kh và hin ti làm
bt lên tiếng gi thiết tha như gọi người thân yêu,
gi vào hoài nim gõ vào kí c làm thc dy bao
k nim.
- Nh v rng núi nh ci vơi”.
+ T ơibắt vn vi t láy chơi vơilàm cho
âm điệu câu ttrở nên tha thiết, u lng, bi
hi .Vn ơi tạo ra âm hưởng nh mang kéo
dài khiến cho ni nh càng trn da diết.
+ T ng độc đáo nh chơi vơi": ni nh khó
t, c lửng lơ, chập chn, khó nm bt. Kng có
hình, không có lượng nhưng hình như rất nng
mênh mang đầy ắp, như v ra trng thái c
th ca ni nhớ, hình tượng hni nh => khơi
ngun cho kí c lần lượt hin v.
b. Nh v thiên nhiên min Tây:
* Thiên nhiênng vĩ, dữ di, hoang dã:
- "Dc lên khúc khuỷu...ngàn thước xung"
+ Nhng t ng giàu giá tr to hình: khúc khuu,
thăm thẳm, cn mây, súng ngi tri, ngàn thưc
73
đó?
? Em nhn t v âm điệu ca 4 u
thơ ?
- Bên cnh những câu t toàn thanh trắc,
nhng câu thơ nhiu thanh bng, đó
là câu nào ? Phân tích ?
?Nhn t chung v thn nhiên Tây Bc
trong bn câu?
? Nh v đoàn binh Tây Tiến đang hành
quân nhà thơ nhớ v những vùng đất nào
n cao ngàn thước xung=> din t thật đắc đa
s him trở, trùng điệp đ cao ngt tri ca
i đi min Tây.
+ Nhp thơ 4/3: như b đôi câu thơ tạo thành giao
đim rạch ròi hai hướng n xung ca vàn
con dc. đốc núi vút n ri đ xung gần n
thẳng đng, nhìn lên cao chót vót, nhìn xung
u thăm thẳm.
+ Nhng câu thơ nhiu vn trắc đc lên nghe vt
v, nhc nhn.
- Chiu chiu oai linh thác gm thét.
Đêm đêm Mưng Hch cp trêu ngưi”
+ Âm thanh gm thét kết hp vi tính t oai linh
rt mnh gi đt trong bi cnh không gian
i rng lúc chiu tối làm cho thác nước sc
mnh linh thiêng, huyn bí; cái d di ca thiên
nhn được đẩy đến cực độ.
+ Hai tiếng ng Hch đọc lên như lởn vn
tiếng chân cp vừa lướt qua.
=> Tiếng gm núi rng tiếng gm ca chúa
sơn lâm cùng lúc chng t s oai linh tuyệt đối
d di ca mình. không ch đưc m rng ra
chiu không gian mà còn khám quá chiu
thi gian (chiu chiu, đêm đêm), luôn mối đe
da khng khiếp đối với con ngưi.
Nét v gân guc, mnh m, khe khon đã to
ra mt bc tranh hoành tráng din t rất đạt s
him tr d di, hoang vu heo hút ca núi
rng miny.
=> Ba u thơ được v bng nhng nét gân guc
(nhiu thanh trc), câu th được v bng nét
rt mm mi (toàn nhng thanh bng). Qui lut
này giống như ch sử dng nhng gam màu
trong hi ho: gia gam màu nóng, tác gi s
dng gam màu lnh làm du c kh thơ.
* V đẹp thơ mộng, tr tình:
- Mt bức tranh ơng khói màng, hoa đưa
hương trong đêm: ng Lát hoa v trong đêm
hơi.
- Mt bức tranh đy sc gi cm: Nhà ai Pha
Luông mưa xa khơi=> v nên mt bc tranh mn
màng, m o, đầy quyến rũ.
Tóm li: Những tên đất l, nhng hình nh giàu
giá tr to hình, nhng u thơ nhiều vn trc
đọc lên nghe vt v nhc nhằn được xoa du bng
nhng câu thơ có nhiu vn bng. S phi hp
ăn ý đã làm hin lên mt thế gii khác thường
vừa đa dạng vừa đc đáo ca núi rng Tây Bc.
c. Nh v đoàn quân Tây Tiến trong nhng
74
h đi qua?
? Để đến vi nhng vùng đt xa xôi y,
đoàn quân phải tri qua nhng cuc hành
quân như thế nào ?
? T ng nào đã diễn t s hi sinh ca
ngưi lính Tây Tiến ?
?Em ấn tượng nht v hình nh nào ca
ngưi lính?
?Em nhn t gì v hình nh "ng ngi
tri" ?
? Nêu cm nhn chung v ngưi lính Tây
Tiến ?
? Hai u cui của đon thơ thể hiện điều
gì ?
GV liên h tình quân dân qua nhng câu
thơ của các nhà thơ khác.
? Hình ảnh “ mùa em” gợi cho em suy nghĩ
gì ?
Cnh núi rng hoang vu, him tr, d di,
lùi dn ri khut hn để bt ng hin ra v
mĩ lệ, thơ mộng, duyên dáng ca miny.
? Khung cnh đêm liên hoan văn ngh ca
đơn vị hiện lên như thế nào?
cuc hành quân:
- Du chân ca h đến nhng vùng đt xa l:gi
n gian kh, vt v, nhc nhn.
- H phải đi mt những cơn mưa rừng, nhng
đêm sương lấp dày, thác gm, cp rừng sâu đe
do.
- Dãi du: gian kh, "không bước na": hi sinh,
gc lên súng mũgc trên đường hành quân,
gia trận đánh, súng còn cầm trên tay, n
đội trên đu, "b quên đời": coi thường cái chết
=> to nên cm hng bi tráng.
Tác gi miêu t rt thc v s vt v, hi sinh
của người lính, không tránh che giấu. Nhưng
ngưi lính Tây Tiến không thế u m,
ngưc lại càng thêm cao đp hơn. Nói cái gian
kh đ đ cao chiến thắng, nói hi sinh đ nâng
hình ảnh ngưi línhn tm cao mi ca thời đại.
- Hình ảnh người lính hin ra với thế: "súng
ngi tri" rt hn nhiên, tếu táo:
+ Ngangng, tinh nghịch, đậm cht lính tráng.
+ Ngưi lính ni kết gia trời đt =>dáng hình
ngưi chiến sĩ hn ngang, cao lớn, ng vĩ. Ý t
khc tc hình ảnh ngưi lính o không gian đt
c.
=>Nhng người lính trong đoàn quân Tây Tiến
hin ra vi v đẹp vừa hào hùng, dũng cảm, giàu ý
chí li va hào hoa lãng mn cm nhn v đẹp ca
thiên nhiên.
- Hai câu thơ cuối là v đp ca tình quân dân gi
ra cuc sng yên bình sau nhng vt v hi sinh.
+ Cơm lên khói”, thơm nếp xôi”: hương v
ca min Tây Bắc, tượng trưng cho nh quân
dân, tình nghĩa gn thu chung ca đồng o
Tây Bắc đi vi b đi kháng chiến
+ “ Mùa em”: cáchng từ rt l, táo bo, tinh
nghch của Quang Dũng và tình tứ, biu cm.
Cảnh tượng hin qua những câu tthật đm
m.
Tác gi ly cái gian kh ác lit ca chiến
trường đ tô đậm, ngi ca và khẳng định bản lĩnh
phi thưng ý chí của người chiến Việt Nam
trong đoàn qny Tiến.
2. Nh v tình k nim quân dân:
* 4 câu đầu: Gi nh lại đêm liên hoan văn ngh
của đơn v.
- bng”: bng tnh, bng ng: c doanh tri
bng dy, qua ri cuc sng gian khổ. Đó còn
s bng sáng ca tâm hn.
75
?Nhng i Thái hiện ra trong đêm liên
hoan văn ngh như thế nào?
? Tâm trng của người nh trong đêm văn
ngh như thế nào?
?Theo em, hình ảnh nào đáng nhớ nht
trong 4 câu thơ sau?
Nếu đêm liên hoan văn ngh đem đến cho
ngưi đọc không khí say mê, ngây ngt, thì
cnh ng nước min Tây li gi n đưc
cm giác mênh mang, m o.
TIT 20.
Lp
Tiết 18
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
? nh nh người nh TT được tác gi
miêu t như thế nào ?
Trên i nền hùng vĩ, hiểm tr, d di ca
i rừng (đoạn 1), đến đon 3, nh ng
tp th ngưi lính xut hin vi mt v đẹp
đậm cht bi tráng.
- "hội đuc hoa":
đêm liên hoan văn ngh như mt ngày hi.
đuc hoa :hoa cc (t.Hán) :tiệc cưới Đêm
liên hoan văn ngh qua i nhìn tr trung, tinh
nghịch, yêu đời của người lính như một tic
i.
- Nhng cô gái Thái: ng điệu e p, nh t
trong b xiêm áo uốn lượn như dâu trong
tiệc cưới, là nhân vt trung m, linh hn ca
đêm văn ngh.
- Những người lính:
+ Kìa em: ng nng, ngc nhn c s hân hoan,
vui sướng trưc v đẹp ca cô gái Tây Bc
+ Say mê âm nhc với vũ điệu mangu sc ca
x l Tâm hn lãng mn d kích thích, hp
dn.
=> Bng nhng nét bút mm mi, tinh tế, tác gi
đã vẽ nên đêm liên hoan n ngh din ra trong
không khí ấm áp nh người, tưng bng, nhn
nhp ánh ng, màu sc. Gi nét lãng mn,
tình quân dân thm thiết.
* 4 câu sau:
- Dòng sông đm màu sc c tích, huyn thoi
ni bt lên dáng nh mm mi ca gái Thái
trên chiếc thuyền độc mc. Và nhoà hp vi
con người, nhng bông hoa rng ng "đong
đưa" làm duyên trên dòng nước lũ.
- Ngh thut: y vt dòng u t trở nên
mm mi, uyn chuyn, níu kéo nhau.
Thiên nhiên và con người như hoà vào nhau
to thành bc tranh hu tình.
* m li: Bn câu thơ đầu ngân nga như tiếng
hát, nnhạc điệu ct n t m hn ngây ngt,
say mê ca những người lính. Trong đoạn t
sau, chất thơ và cht nhc hoà quyn vi nhau
đến mc khó tách bit.
3. Chân dung ngưi lính Tây Tiến:
* 4 câu đu:
- Bên ngoài: v d, l thường: không mc
tóc, da xanh u chiến trường khc nghit
thiếu thn, bnh sốt rét đang hoành
hành.=>GIAN KH.
- Bên trong: d oai hùm, mt trng thm xưng
th hin s dũng nh. B ngoài thì l thường
nhưng bên trong không h yếu đuối, vn oai
phong lm lit tư thế d oai hùm”=>Ý CHÍ.
76
"không mc tóc": vì bnh st t và vì co
trọc để thun tin khi đánh nhau.
Liên h Đồng chí
"Anh vi tôi biết từng cơn n lnh,
St run người vầng trán ướt m hôi"
Phân tích câu thơ Chiến trường .... đi
xanh”.
? Hãy tìm nhng t ng ch s hi sinh ca
ngưi lính? Nhn xét v loi t đó?
? Nhận xét âm điệu ca 4 u thơ cuối? ni
dung ?
? Nêu ch đ của bài thơ ?
? Đặc sc ngh thut ?
HOẠT ĐNG 3. HOT ĐỘNG THC
HÀNH
+ Trình bày, trao đổi v mch cm xúc ca
bài thơ, về giai điệu, hình tưng ngưi lính.
+ Phân tích, so nh, nh lun v v đp
của bài thơ, sự th hin hình tượng người
lính.
- Người lính Tây Tiến nhng chàng trai lãng
mn, o hoa vi trái tim ro rc, khao khát yêu
đương: gởi mng, mt trng=>LÃNG MN.
* Càng gian khổ=> ng căm thù=> tạo thành ý
chí + nh tâm hn ng mạn giúp người nh vn
sng, vn tn tại trong đn bom khc nghit.
dáng kiều thơm: không m người lính nn ng,
thi chí mà c vũ, động viên chiến , tiếp thêm
sc mnh cho chiến sĩ.
* 4 câu sau:
- Chiến trường....đi xanh”: thái đ dt khoát
ra đi với tt c ý thc trách nhim, không nh
toán. Sn sàng hiến dâng tuổi thanh xuân cho đt
c
- mồ vin xứ”, áo bào thay chiếu”: t n
Vit: nm m ca người chiến trở thành m
chí tôn nghiêm.
"áo bào": cái chết sang trng.
- Cái bi nâng lên thành ng tráng bởi tưởng
của người năm xungcái chết bi hùng, có bi
nhưng không luỵ.
- Sông Mã: gi điển tích Kinh Khakhí khái ca
ngưi nh. Cái chết đm cht s thi bi ng bi
tiếng gm ca sông Mã.
* C đon thơ cảm hng bi tráng v cuộc đời
chiến đấu gian kh, ng lc quan và s hi
sinh gian kh, anh dũng của ngưi lính.
4. Li th st son:
- Âm điệu trm hùng th hin ý chí quyết tâm ln
của người chiến sĩ với tinh thn mt đi không trở
li. Sn sàng cm t cho T quc quyết sinh.
- Gợi cho người đọc liên tưởng đến cht yên
hùng của người tráng thi phong kiến.
III. Tng kết
1. Ni dung:
Nhà thơ hồi tưởng nh li nhng chng
đưng đã qua, nhng k nim sâu sắc. Đồng thi
ca ngi c khí hào ng ca người nh y
Tiến.
2. Ngh thut:
- Cm hng lãng mn và sc thái bi hùng to
nên v đp ca bài thơ, Quang Dũng đã khắc ho
thành công hình tượng tp th Tây Tiến vi nét
a hào hoa, lãng mn va hào hùng.
IV. Luyn tp
+ Trình y, trao đi v mch cm c ca bài
thơ, về giai điệu, hìnhng người lính.
+ Phân tích, so sánh, bình lun v v đp ca bài
thơ, sự th hiện hình tượng ngưi lính.
77
+ Tinh thần yêu nước, ý chí vượt khó, thích nghi
hoàn cnh.
HOẠT ĐNG 5. HOẠT ĐỘNG B SUNG
4. Cng c: Cm hng lãng mn và tính cht bi tráng
5. Dn dò:
- Hc thuộc bài thơ. Nắm bài ging.
- Chun b bài Ngh lun v mt ý kiến bàn v văn học.
----------
Ngày son: 10/10/2016
Ngày dy:
Tiết 21. Làm văn. NGH LUN V MT Ý KIN BÀN V VĂN HỌC
A. Mc tiêu bài hc :
1. Kiến thc :Giúp HS: rèn luyn kh năng suy luận đ nhn mt ý kiến n v n học đúng
hay sai, đúng hn toàn hay ch đúng mt phn, có g tr như thế nào trong cuc sng ngày nay
qua đó có thái độ thích hp.
2. năng : Vn dng các thao c phân tích, bình lun, chứng minh, so nh...để m bài ngh lun
văn hc.
3. Tư duy, thái độ : Biết cách làm bài văn nghị lun v mt ý kiến bàn v n học.
B. Phương tiện :
+GV : Son bài , chun b tư liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+HS chun bị: đc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phần hướng dn hc bài.
C. Phương pháp:
GV khơi gi cho HS tho lun theo nhng u hi trong SGK. GV theo dõi chnh sửa, kết
tng kết cui bui luyn tp (không thuyết ging).
D. Tiến trình dy hc:
1. Ổn định t chc:
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
“Tây Tiến”
- Bức tranh thiên nhiên được v ra kh thơ th nhất như thế nào? Hình ảnh đoàn quân Tây Tiến
hiện ra như thế nào trên nn cnh thiên nhiên y ?
- Đon thơ th hai m ra mt cnh thiên nhiên khác vi kh thơ thứ nhất. Hãy phân tích đm rõ
điều đó?
- Hình nh ngưi lính Tây Tiến được khc họa như thế nào kh thơ thứ ba?
78
- đon thơ thứ tư, nỗi nh Tây Tiến được din t như thế nào? Vì sao nhà thơ viết “Hn v Sm
Na chng v xuôi”?
3. Bài mi:
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
Trong văn ngh lun có nhiu loi : ngh lun v mt tác phm , tác gi , văn bản , đoạn thơ , bài thơ
, hình tượngn học, nhân vt.... còn có ý kiến , nhận định v văn học ... và bài hc hôm nay s giúp
c em định hướng v ngh lun mt ý kiến văn học như thế nào cho đt hiu qu.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
HOẠT ĐNG 3. HOẠT ĐỘNG
THC HÀNH
GV hướng dn hc sinh tìm hiểu đề
và lp dàn ý.
-GV gi một HS đọc 2 đề bài
mc 1- SGK (trang 91)
-HS đọc hai đ bài theo yêu cu ca
GV.
-GV có th chia đôi bng chép
hai đề lên bng.
-GV gi cho hs tho lun theo tng
u hi ca SGK, lần t đối vi
đề1 và đ 2.
-HS theo i phần khơi gợi u hi
của GV, suy nghĩ chun b tr
li.
-GV chia lp thành 4 nhóm tiến
hành tho lun nhóm
Nhóm 1, 3 : đề 1
Nhóm 2, 4 : đề 2
-HS tp trung v 4 nhóm theo 4 t
tho lun theo hai bưc:
+Tìm hiểu đề
+Lp dàn ý
-Hs tho lun nhóm, ghi kết qu
tho lun lên bng ph.
-Đại din nhóm 1, 2 ln trình bày
kết qu tho luận đề 1 và đ 2 ln
t.
-HS tp trung theo dõi phn trình
bày ca hai đi din nhóm nhn
xét b sung.
-HS chú ý phn chnh sa, b sung
kiến thc ca GV ghi bài (phn
tìm hiu đề và lp dàn ý)
-GV yêu cu HS ghi kết qu tho
lun lên bng ph.
-GV gi mt HS bt k ca nhóm 1
I. Tìm hiểu đề - Lp dàn ý:
Đề 1: N nghiên cứu Đặng Thai Mai cho rằng: Nhìn
chung n học Việt Nam phong phú, đa dạng; nhưng nếu
cần xác định mt ch u, một dòng chính, quán thông kim
cổ, thì đó văn học u nước (Dn theo Trần Văn Giàu
tuyn tp-NXB Giáo dc-2001)
Hãy trình bày suy nghĩ của anh (chị) đi vi ý kiến trên,
1.Tìm hiểu đề:
a. Th loi: ngh lun ( bao hàm gii thích, chng minh,
bình lun) v mt ý kiến v n học.
b. Ni dung: Văn hc Việt Nam phong phú và đa dng,
trong đón học yêu nưc là dòng chính.
c. Phạm vi tư liệu:
Các tác phm tiêu biu nội dung u nước ca VHVN
qua các thi k.
2. Lp dàn ý:
a. M bài: Gii thiu câu nói ca Đặng Thai Mai
b. Thân bài:
* Gii thích ý nghĩa cau nói:
- Tìm hiểu nghĩa của các t khó:
+ Phong phú, đa dng: có nhiu tác phm vi nhiu hình
thc th loi khác nhau
+ ch u: dòng chính (b phn cnh).
+ Quán thông kim c: thông sut t xưa đến nay.
- Tìm hiu ý nghĩa ca các vế câu và c câu:
+Văn hc VN rất đa dạng, phong p
+Văn hc yêu nước là ch u
+ Văn học Vit Nam rất phong pđa dạng (Đa dng
v s ng tác phẩm, đa dng v th loại, đa dng v
phong cáchc gi)
+VH yêu nước là mt ch u, xuyên sut.
* Bình lun, chng minh v ý nghĩa câu nói:
+ Đây là mt ý kiến hoàn toàn đúng
+ n hc yêu nước ch u xuyên suốt lch s VH
Vit Nam:
Văn hc trung đi: Nam quc sơn hà, Cáo nh Ngô,
Văn tế nghĩaCn Giuc.
Văn học cn hin đại: Tuyên nn độc lp
+ Nguyên nn:
79
và 2 trình bày kết qu tho lun.
-GV mi hs khác nhn xét b sung.
-GV theo dõi kết qu trình bày ca
hai nhóm chnh sa phn tìm
hiểu đề lập dàn ý đi vi c hai
đề, cht li phn kiến thức đề, hc
sinh ghi bài
HS trìnhy kết qum hiểu đề.
HS trìnhyn ý.
? Hàm ý ca ba hình nh so sánh n
d trong ý kiến ca Lâm Ng
Đưng ?
? Bình lun và chng minh nhng
khía cạnh đúng của vn đ ?
Đời sng tưởng con người Việt Nam phong phú đa
dng
Do hoàn cảnh đặc bit ca lch s VN thường xuyên
phi chiến đu chng ngoại xâm đ bo v đất nước.
+ Nêu và phânch mt s dn chng
c. Kết bài: Khng định giá tr ca ý kiến.
+ Giúp đc hiu hoàn cnh lch s đặc điểm văn hc
dân tc.
+ Biết ơn, khc u công lao ca cha ông trong cuộc đấu
tranh bo v đất c.
+Gi gìn, yêu mến, hc tp nhng tác phẩm văn hc
ni dung yêu nước ca mi thi đi.
Đề 2: Bàn v đọc ch, nhất đc các tác phẩm văn hc
lớn, ngưi xưa nói: “ Tui tr đọc sách như nhìn trăng qua
k, ln tuổi đọc sách nngắm trăng ngoài sân, tuổi già
đọc sách như thưng trăng trên đài. ( Dn theo Lâm Ng
Đưng, Sống đp, Nguyn Hiến Lê dịch, NXB Tao đàn,
Sài Gòn, 1965)
Anh (ch ) hiu ý kiến trên như thế nào?
1.Tìm hiểu đề:
a. Th loi: Ngh lun (gii thích nh lun) mt ý kiến
bàn v văn hc.
b. Ni dung: ý kiến ca Lâm Ng Đưng v vic đọc sách.
-Tìm hiu nghĩa của c hình nh n d trong ý kiến ca
Lâm Ng Đưng.
c. Phạm vi tư liệu: Thc tế cuc sng
2. Lp dàn ý:
a. M bài: Gii thiu ý kiến ca Lâm Ng Đưng.
b. Thân bài:
* Gii thích:
- m ý ca ba hình nh so sánh n d trong ý kiến
ca Lâm Ng Đưng.
+ Tui tr đọc ch như nhìn trăng qua k: ch thấy được
trong phm vi hp
+ Ln tui đọc sách nngắm trăng ngoài sân: tầm nhìn
đưc m rng hơn khi kinh nghim, vn sng nhiều hơn
theo thời gian (khi đc sách)
+ Tuổi già đc sách như thưởng trăng trên đài: Theo thi
gian, con người càng giàu vn sng, kinh nghim vn
văn hóa thì kh ng am hiểu khi đọc sách u hơn, rng
hơn.
-Tìm hiểu nghĩa của câu nói: S khác nhau trong cách
đọc và kết qu đọc mi la tui. Càng ln tui, vn
sng, vốn văn hoá và kinh nghiệm…càng nhiều thì đc
ch càng hiu qu hơn. Khả năng tiếp nhn khi đọc sách
(tác phẩm văn học) tùy thuộc vào điều kiện, trình độ, và
năng lực ch quan của người đọc.
* Bình lun và chng minh nhng khía cạnh đúng của
vn đề:
80
? Bình lun b sung nhng khía
cnh chưa đúng ca vấn đ ?
- Giáo viên hướng dn hc sinh tìm
hiu v đối tượng ngh lun v mt
ý kiến n v n học cách m
kiu bài này.
-Sau khi hướng dn hc sinh thc
hiện hai đ bài SGK, giáo viên cht
li kiến thức và đặt câu hi:
+T các đ bài và kết qu tho lun
trên, đi tượng ca bài ngh lun v
mt ý kiến bàn v văn hc là gì?
+Theo em, đi vi kiểu bài đó,
ch làm như thế nào?
+Giáo viên b sung li toàn b kiến
thc bài hc
(cho hc sinh ghi bài)
HOẠT ĐNG 4. HOẠT ĐỘNG
NG DNG
Giáo viên hướng dn hc sinh
luyn tp
-Giáo viên gi hc sinh đọc đ bài
tp 1 SGK/93
-Giáo viên cho hc sinh tho lun
theo nhóm (8 nhóm)
-Học sinh đọc đề bài tp 1 SGK/93
-Hc sinh tho lun theo nhóm.
HS trìnhy kết qum hiểu đ.
HS trìnhyn ý đã lập.
Các nhóm khác b sung.
- Đọc sách tùy thuc vào vn sng, vốn văn hóa, kinh
nghim, tâm lý, của ngưi đc.
- Ví d: Đc Truyn Kiu ca Nguyn Du:
Tui thanh niên: Có th xem là câu chuyn v s phn
đau khổ của con người.
Lớn hơn: Hiểu sâu hơn v giá tr hin thực và nhân đo
ca tác phm, hiểu được ý nghĩa hội to ln ca Truyn
Kiu
Người ln tui: Cm nhn thêm v ý nghĩa triết hc
ca Truyn Kiu.
* Bình lun b sung nhng khía cạnh chưa đúng của
vấn đề:
- Không phi ai tng tri ng hiểu sâu sc tác phm khi
đọc. Ngược li, những người tr tui nhưng vn hiu
u sc tác phm (do t nâng cao vn sống, trình đ văn
a, trình độ lý lun, ham hc hỏi,…)
- d: Nhng bài luận đạt gii cao ca các bn hc sinh
gii v tác phẩm văn học (t hc, ham đọc, sưu tầm sách,
nâng cao kiến thc)
c. Kết bài: Tác dng, giá tr ca ý kiến trên đối vi người
đọc:
- Muốn đọc sách tt, t trang b s hiu biết v nhiu mt.
- Đọc sách phi biết suy ngm, tra cu.
II. Bài hc:
1. Đi tượng ca mt bài ngh lun v mt ý kiến bàn v
văn hc rất đa dng: v văn học lch s, v lí luận văn học,
vc phẩm văn học…
2. Cách làm: Tùy từng đề để vn dng thao tác mt ch
hợp lí nhưng thưng tp trung vào:
+ Gii thích
+ Chng min
+ Bình lun
III. Luyn tp: Bài tp 1/93:
1. Tìm hiểu đ:
a. Th loi: Ngh lun (Gii thích, bình lun, chng minh)
mt ý kiến bàn v mt vấn đề văn học.
b. Ni dung:
+Thạch Lam không tán thành quan điểm văn hc thoát li
thc tế: Thế gii di trá và tàn ác
+Khẳng định giá tr ci to hi và giá tr giáo dc ca
văn hc
c.Phạm vi tư liệu:
-Tác phm Thch Lam
-Nhng tác phẩm văn học tiêu biu khác.
2. Lp dàn ý:
a. M bài:
-Gii thiu tác gi Thch Lam.
-Trích dn ý kiến ca Thch Lam v chức ng ca văn
81
hc.
b.Thân bài:
-Gii thích v ý nghĩa câu nói: Thch Lam nêu n chc
năng to lớn và cao c của văn hc.
-Bình lun và chng minh ý kiến:
+ Đó là một quan điểm rất đúng đắn v giá tr văn học:
Trước CM thángm: quan đim tiến b.
Ngày nay: vn còn nguyên giá tr.
+Chn phân tích mt s dn chng (Truyn Kiu, S
đỏ, Chí Phèo, Hai đa tr, Nhật trong tù...) đ chng
minh 2 ni dung:
Tác dng ci to xã hi ca văn học.
Tác dng giáo dục con người.ca văn học
c. Kết bài:
-Khẳng đnh s đúng đn và tiến b trong quan điểm sáng
c ca Thch Lam.
-Nêu tác dng ca ý kiến trên đi vi người đọc:
+Hiu và thẩm định đúng giá trị ca tác phẩm văn học.
+Trân trng, yêu quý gi gìn nhng tác phm văn học
tiến b ca tng thi k.
HOẠT ĐNG 5. HOT ĐỘNG B SUNG
4. Cng c :
Giáo viên cht li mt ln na kiến thc bài hc (đi tưng và cách làm bài).
5. Dn dò :
- Học bài cũ.
- Chun b bài mi: Vit Bc (T Hu).
----------
Ngày son: 13/10/2016
Ngày dy:
Tiết 22. Đc văn. VIỆT BC (Trích)
T Hu
A. Mc tiêu cần đt :
1. Kiến thc Giúp HS :Nắm được nhng nét chính trong đường đời, đường ch mng, đường thơ
ca T Hu nhà hoạt động ch mạng ưu tú, một trong nhng c đầu ca nền văn học cách
mng Vit Nam.
2. năng :Cm nhn sâu sc cht tr tình chính tr v ni dung tính dân tc trong ngh thut
biu hin của phong cách thơ H Hu.
3. duy, thái độ : Đường đời, đường thơ Tố Hữu luôn song hành cùng con đường ch mng ca
c dân tc; đó phong cách thơ Tố Hu có nhng nét đc sc v c ni dung và ngh thut biu hin.
B. Phương tiện :
+GV : Son bài , chun b tư liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+HS chun bị: đc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phần hướng dn hc bài.
C. Phương pp: Kết hợp các phương pp phát vn, din ging,bình ging tho lun nhóm.
82
D. Tiến tnh dy hc:
1. Ổn định t chc:
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
Ngh lun v mt ý kiến bàn v văn hc
- Cho biết đối tưng ca bài ngh lun v mt ý kiến bàn v n học là gì?
- Vi kiểu bài đó, cách làm như thế nào? Diễn đạt cn có nhng yêu cu nào?
3. Bài mi:
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
T Hữunhà thơ lớn, cách chim đầu đàn ca nền thơ ca cách mạng Vit Nam. Trongc phm Mt
nhành xuân, ôngm s:
“Vâng, xin k cùng Xuân đồng chí
Chuyn riêng chung, mt cuc đi bình dị”
Hôm nay, chúng ta s cùng tìm hiu v “cuộc đi bình dị” của nhà thơ ấy.
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
HOẠT ĐỘNG 2. HOẠT ĐỘNG
HÌNH THÀNH KIN THC MI
ng dn HS tìm hiu v tiu s
GV cho HS đọc lướt đ ấn tượng
chung, ghi nh nhng ý chính
?Cuc đời ca T Hu th chia
làm mấy giai đoạn ?
ng dn HS tìm hiu Đưng
cách mng, đường thơ.
GV cn nhn mnh by chng đường
đời ca TH gn lin vi by chng
đưng ch mng by tập thơ của
TH ( nht là 5 tập thơ đầu)
GV chia lớp thành 4 nhóm, ng
dn HS tho lun: V ni dung chính
ca 5 tp thơ đầu.
-Nhóm 1: Tp T y
Sau khi HS trình bày, GV nhn mnh
T y chất men say tưởng, cht
ng mn trong tro, tâm hn nhy
cm, sôi ni ca cái tôi tr tình
- Nhóm 2: Tp Vit Bc
- Nhóm 3: Tp Gió lng
I. Vài nét v tiu s:
- Thi thơ u: T Hu sinh ra trong một gia đình
Nho hc Huế - mnh đất t mộng, tr tình còn
lưu giữ nhiu nét văn hoá dân gian.
- Thi thanh niên: T Hu sm giác ng cách mng
hăng say hoạt động, kiên cường đu tranh trong
c nhà tù thc dân
- Thi k sau CM tháng m: T Hữu đm nhim
nhng cương v trng yếu trên mt trn văn hoá văn
ngh, trong b y lãnh đạo ca Đảngnhà nưc.
II. Đường cách mạng, đường thơ:
1. T y: (1937- 1946)
- Nim hân hoan ca tâm hn tr đang gp ánh sáng
tưởng ch mng, tìm thy l sng và quyết tâm
đi theo ngọn c của Đảng.
- Gm có 3 phn: Máu la, Xing xích, Gii
phóng.
2. Vit Bc: (1946- 1954)
- Tiếng ng ca thiết tha v cuc kháng chiến chng
Pháp và con người kháng chiến.
- Th hin nhng tình cm ln.
3. Gió lng: (1955- 1961)
- ng v quá kh để ghi u ân nh ch mng-
ngi ca cuc sng mi tn min Bc.
- Tình cm thiết tha, sâu đm vi min Nam rut
tht.
4. Ra trn (1962- 1971), u và hoa ( 1972-
1977):
83
- Nhóm 4: Ra trn, Máu và hoa
- GV gi 1 đên 2 HS m tắt ni dung
chính ca hai tp kế tiếp.
Sau cùng GV cht li các tp thơ của
TH là s vận đng ca cái tôi tr tình,
cun biên niên s ghi li đi sng
dân tc, tâm hn dân tc trong sn
động ca tiến trình lch s.
ng dn HS m hiu phong
cách thơ T Hu.
? Phong cách thơ TH thể hin
nhng mt nào?
? Tại sao nói thơ T Hu mang
phong cách tr tình chính tr? Sau
khi HS tr li GV gii thích tr tình
chính tr th hin những điểm nào.
? Em chứng minh thơ T Hu mang
phong cách dân tộc đậm đà?
ng dn HS kết lun
?Cm nhn chung ca em v nhà thơ
T Hu?
- Bn hùng ca v “Miền Nam trong lửa đn ng
ngời”.
- Ghi li chặng đường ch mạng đầy gian kh, hi
sinh, khng định nim tin, nim t hào phơi phi khi
“toàn thắng v ta”.
5.Mt tiếng đờn (1992 ), Ta vi ta (1999 ):
- Nhng suy tư, chiêm nghiệm mang tính ph quát
v con người, cuộc đời.
- Nim tin o tưởng con đưng cách mng, tin
o ch nhân ln ta ng trong mi m hn con
ngưi.
II. Phong cách thơ Tố Hu:
1.V ni dung: Thơ T Hu mang phong ch tr
tình chính tr sâu sc.
-Trong vic biu hin m hồn, thơ Tố Hu luôn
ng ti cái ta chung
- Trong vic mu t đời sống, thơ Tố Hu mang
đậm tính s thi.
- Nhng điều đó đưc th hin qua giọng thơ mang
tính cht tâm tình, t nhiên, đm thm, chân thành
2. V ngh thut: Thơ T Hu mang phong cách
dân tộc đậm đà.
- V th thơ:
+ Vn dng thành công th thơ lục bát truyn thng
ca dân tc
+ Th tht nn trang trng mà t nhn
-V nn ng: Dùng t ng và cách i dân gian,
phát huy tính nhc phong phú ca tiếng Vit.
IV. Kết lun:
Thơ Tố Hu là bng chứng sinh động v s kết hp
hài hoà hai yếu t ch mng dân tc trong ng
to ngh thut, sáng to thi ca.
HOẠT ĐNG 5. HOẠT ĐỘNG B SUNG
4. Cng c: Nhc li các chặng đường t và phongch ngh thut.
5. Dn :
- Học bài cũ.
- Chun b bài Luật thơ.
Ngày son: 14/10/2016
Ngày dy:
Tiết 23. Làm văn. LUẬT T
A. Mc tiêu cần đt:
1. Kiến thc : Giúp HS:Hiu luật thơ của mt s th thơ truyên thng: lc bát, song tht lục bát, n
ngôn và tht ngôn Đường lut.Qua các bài tp, hiu thêm v mt s đổi mi trong c th thơ hiện
đại: năm tiếng, by tiếng.
2. Kĩ năng : Làm thơ
84
3. Tư duy, thái độ : Yêu thích thơ
B. Phương tiện :
+GV : Son bài , chun b tư liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+HS chun bị: đc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phần hướng dn hc bài.
C. Phương pp:
- ng dn HS quan t vn, nhp, phép hài thanh qua c ví d đã nêu trong SGK. th dùng
phát vn, đối thoại để tiết hc thêm sinh động.
- Bài tp có th ng dn ngay ti lp, không cn yêu cu HS làm trước nhà.
D.Tiến trình t chc:
1. Ổn định t chc:
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ni dung chính ca các tp thơ T Hu?
- Hãy trìnhy nhng hiu biết ca em v phong cách thơ T Hu?
3. Bài mi:
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
Luật thơ toàn b nhng qui tc v s u , ng, cách gieo vn, ngt nhịp , hài thanhđ th
hiện m tình cảm ni viết mun y t . mt câu thơ hay, bài thơ hay được đánh g
tng th nhưng tuyệt đối phi hay v luật . Và thơ Đường chính vì vy mà mãi đến ngàn năm sau vn
được ngưi đời ca ngi luật thơ Đường rt nghiêm và rt chun mực , đây là hiện tượng đáng quý
của văn học TQ nói riêng văn học ngh thut toàn thế gii nói chung. Bài hc hôm nay s giúp
c em hiu thêm v Luật thơ.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
HOẠT ĐỘNG 2. HOẠT ĐỘNG HÌNH
THÀNH KIN THC MI
* GV hưng dn hc sinh tìm hiu mt s
nét khái quát v luật thơ
- Thao tác 1: Hướng dn hc sinh tìm hiu
khái nim luật thơ
+ GV: Cho hc sinh da o SGK nêu khái
nim luật thơ.
+ HS: Cá nhân tr li
- Thao tác 2: Hướng dn hc sinh tìm hiu
các th thơ
+ GV: u các th thơ đưc s dng trong
văn chương Việt Nam?
+ HS: Cá nhân tr li
- Thao tác 3: Hướng dn hc sinh tìm hiu
s hình thành lut thơ
+ GV: Luật thơ hình thành trên cơ sở nào?
+ HS: Da vào SGK tr li
+ GV: Yếu t nào đóng vai trò quan trọng
trong s hình thành lut thơ?
I. KHÁI QUÁT V LUẬT THƠ:
1. Khái nim:
Luật thơ toàn bộ nhng qui tc v s câu,
s tiếng, cách hip vn, phép hài thanh, ngt
nhp…trong các th thơ được khái quát theo
nhng kiu mu nhất đnh
2. Các th thơ:
a. T dân tộc: Lc bát, song tht lc bát,
hát nói
b. Đường luật: Ngũ ngôn, tht ngôn
c. Hiện đại: Năm tiếng, by tiếng, tám tiếng,
hn hp, t do, t - n xuôi,…
3. S hình thành lut t:
Dựa trên các đặc trưng ng âm ca tiếng Vit:
* Tiếng là đơn vị có vai trò quan trng:
- S tiếng trong câu to nên th thơ
- Vn ca tiếng hiệp vn (mi th thơ v
trí hip vn khác nhau).
- Thanh ca tiếnghài thanh
- Tiếng cơ sở để ngt nhp (mi th thơ
85
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
+ HS: Da vào SGK tr li
+ GV: sao tiếngvai trò quan trọng
trong s hình thành lut thơ?
+ HS: Da vào sgk tr li
+ GV: cht li những sở nh thành lut
thơ của “tiếng
* GV hướng dn hc sinh tìm hiu lut
thơ của mt s th thơ truyn thng.
- Thao tác 1: Hướng dn hc sinh tìm hiu
Th lc bát
+ GV: Cho hc sinh xem một bài thơ lục bát:
“ Trăm năm/ trong cõi/ ngưi ta
Ch tài/ ch mnh/ khéo là /ghét nhau
Tri qua/ mt cuc /b dâu
Nhng điều/ trông thy/ đau/ đớn lòng”
+ GV: Gọi hs đc, nhận xét cách đc, cho
hs nhn xét v s tiếng trong u, hip vn,
nhp, hài thanh
+ HS: Dựa vào đoạn t trả li
- Thao tác 2: Hướng dn hc sinh tìm hiu
Th song tht lc bát
+ GV: S dụng phương pp tương tự cho
c th thơ còn lại. Cho hs rút ra luật thơ ca
th song tht lục bát qua 4 dòng thơ sau:
“ Ngòi đu cu/ nưc trong như lọc,
Đưng bên cu/ c mc còn non.
Đưa chàng/ lòng dặc/ dc bun,
B khôn/ bng nga, thy khôn/ bng
thuyn”
- Thao tác 3: Hướng dn hc sinh tìm hiu
c th ngũ ngôn Đưng lut
+ GV: Cho hc sinh t rút ra luật thơ của th
thơ ngũ ngôn bát cú qua bài thơ sau:
MẶT TRĂNG
Vng vc/ bóng thuyn quyên
Mây quang/ gió bn bên
N cho/ trời đt trng
Quét sch/ núi sông đen
khuyết/ nhưng tròn mãi
Tuy già/ vn tr lên
Mảnh gương/ chung thế gii
Soi rõ:/ mt hay, hèn
- Thao tác 4: Hướng dn hc sinh tìm hiu
c th thất ngôn Đưng lut
+ GV: Cho hs t rút ra luật thơ của th thơ
tht nn t tuyệt qua bài thơ sau:
ÔNG PHỖNG ĐÁ
ch ngt nhp khác nhau).
=> S tiếng, vn, thanh ca tiếng và ngt nhp
cơ sở đểnh thành luật t
* S dòng trong bài thơ, quan h ca c dòng
thơ v kết cu, v ý nghĩa cũng yếu t hình
thành luật thơ
II. LUT THƠ CỦA MT S TH T
TRUYN THNG:
1. Th lc t:
- S tiếng: Câu 6 - câu 8 liên tc
- Vn:
+ Tiếng th 6 hai dòng
+ Tiếng th 8 dòng bát vi tiếng th 6 dòng lc
- Nhp: Chn, da vào tiếng thanh không đổi
(2, 4, 6 → 2/2/2)
- Hài thanh:
+ Tiếng 2 (B), tiếng 4 (T), tiếng 6 (B).
+ Đối lp âm vc trm bng tiếng 6, 8 dòng
bát
2. Th song tht lc bát:
- S tiếng: 2ng 7, dòng 6 - dòng 8 liên tc
- Vn:
+ Cp song tht: tiếng 7 - tiếng 5 hip vn vn
T
+ Cp lc bát hip vn B, lin
- Nhp: 2u tht 3/4 ; lc bát 2/2/2
- Hài thanh: song tht: tiếng 3 linh hot B/T
3. Các th ngũ ngôn Đường lut
a. Ngũ ngôn tứ tuyt:
b. Ngũ ngôn bát cú:
- S tiếng: 5, sng: 8
- Vần: độc vn, vn cách
- Nhp: 2/3
- Hài thanh: s luân phiên B-T hoc niêm B
- B, T - T tiếng th 2,4
4. Các th thất ngôn Đường lut:
a. Tht ngôn t tuyt:
86
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Ông đứngm chi/ đó hi ông?
Trơ trơ như đá/, vững như đng
Đêm ngày gìn giữ/ cho ai đó?
Non nước đy vơi/ có biết không?
+ GV: Cho hs t rút ra luật thơ ca th tht
ngôn bát cú qua bài thơ sau:
QUA ĐÈO NGANG
c tới Đèo Ngang/ bóng xế
C cây chen đá/, lá chen hoa
Lom khom dưới núi/, tiu vài chú,
c đác bênng/, chợ my nhà.
Nh ớc đau lòng/, con quc quc,
Thương nhà mi ming/ cái gia gia.
Dừng chân đứng li/, trời, non, nước,
Môt mnh tình riêng/, ta vi ta
- Thao tác 4: Hướng dn hc sinh tìm hiu
c th thơ hiện đại
+ GV: Cho hs quan sát mt ví d v thơ hiện
đại:
TING THU
Em không nghe mùa thu
ới trăng m thn thc?
Em không nghe ro rc
Hình nh k chinh phu
Trong lòng người cô ph?
Em không nghe rng thu
thu rơi xào xạc,
Con nai vàng ngơ ngác,
Đạp trên lá vàng khô?
+ GV: Yêu cu hs cho biết ngun gc ca
thơ mới
+ GV: Cho hs xác đnh th thơ, số dòng,
gieo vn t đó rút ra mối quan h gia thơ
truyn thống và thơ hiện đại
HOẠT ĐỘNG 3. HOẠT ĐỘNG THC
HÀNH
* GV hưng dn HS luyn tp
- GV:u cu hs chia thành 4 nhóm
+ Nhóm 1, 2: Làm câu a.
+ Nhóm 3, 4: Làm câu b.
- HS: Tiến hành tho luận trong 3 phút, đi
din tng nhóm lên bng viết li
- GV: Nhn xét, b sung, cho hs rút ra s
khác nhau v gieo vn, ngt nhp, hài thanh
của 2 u thơ 7 tiếng trong th song tht lc
bát vi th thất nn Đường lut
- S tiếng: 7, sng: 4
- Vn: vần chân, đc vn, vn cách
- Nhp: 4/3
- Hài thanh: theo mônh trong sgk.
b. Tht ngôn bát cú:
- S tiếng: 7, s ng: 8 (4 phần: đ, thc, lun,
kết).
- Vn: vần chân, đc vn c câu 1, 2, 4, 6, 8
- Nhp: 4/3
- Hài thanh: theo mônh trong sgk.
5. Các th thơ hiện đại:
- Ảnh hưởng của thơ Pháp
- Va tiếp ni luật thơ trong thơ truyền thng
va có s cáchn
III. LUYN TP:
Phân bit cách gieo vn, ngt nhp, hài thanh:
a. Hai câu song tht:
- Gieo vần: Nguyt, mt: Tiếng th 7 tiếng
th 5
→ vần lưng
- Ngt nhp: 3/4
- Hài thanh: Tiếng th 3: “ thành, Tuyn”: đu là
tiếng B
b. Th tht ngôn Đường lut:
- Gieo vn: xa, hoa, nhà”: Tiếng cui câu 1, 2,
4 → vần chân, vn cách ( hoa nhà).
87
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
- Ngt nhp: 4/3
- Hài thanh: Tiếng th 2, 4, 6 tuân th đúng lut
hài thanh ca th thơ thất ngôn t tuyt:
+ Tiếng th 2 các dòng:
sui, lng, khuya, ng
T B B T
+ Tiếng th 4 các dòng:
như, thụ, v, lo
B T T B
+ Tiếng th 6 các dòng:
hát, lồng, chưa, nước
T B B T
HOẠT ĐNG 5. HOẠT ĐỘNG B SUNG
4. Cng c:
- Lut thơ .
- Lut thơ của mt s th thơ truyn thng .
5. Dn dò:
- Học bài cũ.
- Chun b bài : Tr bài làm văn số 2.
----------
Ngày son: 15/10/2016
Ngày dy:
Tiết 24. Làm văn. TR BÀI LÀM VĂN SỐ 2
A .Mục tiêu cần đt :
1. Kiến thức : Giúp HS:Nhận thức những ưu điểm nhược điểm vkiến thức, kĩ năng làm bài
nghị luận xã hi bàn về mt hiện tưng đời sống.
2. năng : Tự đánh giá, rút kinh nghiệm sau mỗi bài làm văn.
3. duy, thái độ : Nâng cao thêm ý thức n luyện đạo đức đthái đ, hành động đúng đắn
trước những hiện tượng đi sống hiện nay.
B. Phương tiện :
+GV : Soạn bài , chun bị tư liệu giảng dạy SGK, SGV, Thiết kế bài học
+HS chun bị: đọc kĩ SGK và trả lời các câu hỏi trong phần hướng dẫn học bài.
C.Phương pháp: Kết hợp thuyết trình, giảng giải phát vấn của GV vi ý kiến HS tự nhận xét,
đánh giá kết quả bài làm.
88
D. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là luật thơ? Trong bài thơ, tiếngvai t như thế nào, nêu c thể?
- Xác định số câu, s tiếng, cách gieo vần, ngắt nhịp, cách hài thanh trong bài thơ Cảnh khuya (H
Chí Minh)?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1. HOẠT ĐNG TRẢI NGHIM
Các em đã có bài viết số 2 ở nhà : Nghị luận về mt hiện tượng đời sống. Tiết trả bài văn s 2 sẽ giúp
chúng ta đánh giá bài làm ca mình, đng thời t kinh nghiệm để có thể làm bài văn sau tốt hơn.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
HOẠT ĐNG 3. HOẠT ĐỘNG
THC HÀNH
* GV hưng dn hc sinh tìm hiểu đề
lp dàn ý cho đề bài.
- Thao tác 1: Hướng dn hc sinh Tìm
hiu đề.
+ GV: Lun đ đề bài đt ra là gì?
ng gii quýêt?
+ GV: Ta cn s dng nhng thao tác
lp lun nào trong bài viết?
+ GV: liệu trong bài viết được ly t
đâu?
- Thao tác 2: Hướng dn hc sinh Lp
dàn ý.
+ GV: M bài cn nêu nhng ý?
+ GV: Phn thân bài cn phi trình bày
nhng ý nào? Xác định c dn chng c
th?
Đề bài:
Bày t suy nghĩ vềnh trạng môi trường hin nay.
I. Tìm hiểu đề và lp dàn ý:
1. Tìm hiểu đề:
- Lun đ:
Thc trạng môi trường hin nay.
- Thao tác:
Gii thích, chng minh, bình lun.
- Tư liệu: trong cuc sng.
2. Lp dàn ý:
* M bài :
- Giíi thiÖu vÊn ®Ò ®Æt ra trong ý kiến
- Nêu luận đ chính ca bài viết theo các ch
khác nhau.
*Thân bài :
- Tm quan trng của môi trường đi với đi sng
con người.
+ To s sống con người.
+ Môi trưng sng cho nhiều động, thc vt.
+ Che chắn cho con người khi nhng nguy hi t
thi tiết.
+ Cung cp nhiu i nguyên q giá cho con
ngưi
- Thc trng i trưng hin nay:
+ Môi trường đang b ô nhim trm trng do c
hoạt động thiếu ý thc ca con người.
+ Nn thi cht thi t nmáy, khu ng nghip
ra sông,
+ Nn tàn phá rng ba bãi.
- Nguy cơ thể xy ra do biến đổi cc v môi
trường:
89
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
+ GV: Nêu ch ng x c th ca mi
ngưi vi vn đề?
+ GV: Bài hc rút ra là gì?
- Thao tác 3: Nhn xét sa li bài làm
ca hc sinh.
* Giáo viên nêu biểu điểm ca bài viết.
+ Không khí b ô nhim, nguy hại đến s
sng.
+ Thiên tai nghiêm trọng: trái đt nóng lên,
hạn hán, lũ lụt, bão tố, động đất, song thn…
+ Đất đai bị sa mc hóa, không th nào anh
c, sinh sống đưc.
+ Ngun tài nguyên không còn nữa: Động,
thc vt quý hiếm b tuyt chng, thiếu nước sch,
cn kit mch nưc ngm.
+ Thiếu lương thực, đói nghèo, bnh tt.
+ Đói nghèo làm hủy hoại nhân cách, đo đc
con người.
+ Chiến tranh giành nguồn nước, ơng thc
lan tràn, nhân loi b dit vong.
- Më réng, n©ng cao vÊn ®Ò, nªu biÖn ph¸p..
- Đối vi các cấpnh đạo:
+ Phi hp cht ch giữa Nnước, các ban
ngành và nhân dân.
+ Tuyên truyn, vn động cp kinh phí đng
mc cho kế hoch bo v môi trường.
+ Xtht nng nhng k phá môi trưng.
+ Không được khai thác môi trường ba bãi,
không có kế hoch.
+ Tăng cường lực lượng bo v môi trường.
+ chế đ đãi ngộ, khen thưởng đúng mc
cho những người cóng bo v môi trường.
- Đối vi bn thân:
+ Mnh dn to nhng k phá hoi rng.
+ Tích cc trng rng và kêu gi mọi ngưi
cùng trng rng.
*Kết bài :
Bài hc cho bn thân.
3. Nhn xét, cha li:
a. Nhn xét:
* V ni dung:
- Lạc đề:
- Xa đ:
* V phương pháp:
- Cách dùng t:
- Cách diễn đt:
- Cách xây dựng đon, trình bày ý:
b. Cha li:
III. Biểu điểm:
- Điểm giỏi:
+ Xác định rõ vấn đề nghị luận
+ Xác định các luận cứ, luận điểm đầy đủ
+ Sắp xếp triển khai các ý một cách khoa hc
90
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
* GV cho đọc nhng bài viết khá gii
ca hc sinh.
* GV tng kết bài viết ca hc sinh.
+ Biết liên hệ mở rộng , lật đi lật lại vn đ
nhiều phương diện
+ Hành văn trong sáng, diễn đạt trôi chảy, không
mắc lỗi từ, câu
- Điểm khá :
Như điều kiện của điểm gii, nhưng còn mắc
một số lỗi về hành văn
- Điểm trung bình :
+ Xác định đúng luận đ
+ Luận điểm luận cứ chưa thực sự đầy đ
+ Biết trình y các luận điểm luận cứ một ch
khoa hc
- Điểm kém :
+ Hoặc chưa xác định được luận đ
+ Hoặc chưa biết triển khai c luận điểm luận
cứ để làm sáng rõ yêu cầu của đề bài
+ Hành văn yếu, mắc nhiều lỗi chính tả, ng
pháp
V. Đc bài viết tt ca hc sinh
VI. Tng kết
* Thng kê :
12A3
12A4
12A5
Đim gii:
Đim khá:
Đim TB:
Đim kém:
HOẠT ĐNG 5. HOẠT ĐỘNG B SUNG
4. Cng c:
- Cáchm bài văn ngh lun v hiện tưng đi sng.
- Rút kinh nghim, khc phc nhng lỗi thưng xuyên mc phi.
- Đọc li bài: Cách ngh lun v mt hiện tưng đời sng.
5. Dn dò:
- Xem và sa li bài.
- Chun b bài tiếp theo: Vit Bc (T Hu).
Ngày son: 19/10/2016
Ngày dy:
Tiết 25-26. Đọc văn. VIỆT BC (Trích- tiếp theo)
Phn hai: TÁC PHM
A. Mc tiêu cần đt :
1. Kiến thc : Gp HS: Cm nhận được mt thi kháng chiến gian kh hào hùng, tình nghĩa
thm thiết ca những ngưi kháng chiến vi Vit Bc, vi nhân dân, đất nước.Nhn thức được tính
dân tộc đậm đà không chỉ trong ni dung mà còn nh thc ngh thut ca tác phm.
91
2. Kĩ năng:Trình bày, trao đổi v mch cm xúc ca bài thơ, v giai điệu, cm xúc k ngưi đi
trong bài thơ.Phân tích, so sánh, bình luận v v đẹp ca li i giao duyên trong bài thơ, vềch
xưng hô, v hình nh k đi, người , v tình cm cách mạng cao đp.
3. Tư duy, ti độ : T nhn thc v nghĩa tình thủy chung cách mng ca những con ngưi Vit
Bc.
B. Phương tiện :
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+ HS chun bị: đọc kĩ SGK và trả li các u hi trong phn hướng dn hc bài.
C. Phương pp:
- Cho HS đọc mt s đon phân vai.
- Phát vn, tho lun.
D. Tiến tnh dy hc:
1. Ổn định t chc:
Lp
Tiết 25
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy trình bày chng đưng cách mng, chng đưng thơ của T Hu.
- Trình bày phong cách ngh thuật thơ Tố Hu.
3. Bài mi:
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
“Việt Bắcmột trong những đỉnh cao của thơ Tố Hu nói riêng, ca thơ ca kháng chiến chng
Pháp nói chung. C bài thơ là mt hoài nim nh thương tuôn chy v những năm tháng chiến khu
Vit Bc rt gian kh nhưng vui ơi, hào hùng. Hãy ng tìm hiểu bài thơ được coi là đnh cao ca
thơ trữ tình chính tr Vit Nam.
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
TIT 25
HOẠT ĐNG 2. HÌNH THÀNH KIN
THC MI
* GV hướng dn hc sinh tìm hiu chung
v tác phm.
- Thao tác 1: Hướng dn hc sinh tìm
hiu v hoàn cảnh sáng tác bài t.
+ GV: Gi hc sinh đọc phn Tiu dn.
+ GV: Da o Tiu dn, hãy nêu hoàn
cnhng tác bài thơ?
- Thao tác 2: Hướng dn hc sinh tìm
hiu sc thái m trng ca nhân vt tr
tình trong bài thơ?
+ GV: Gi học sinh đọc đon thơ. Chú ý
ch đc đúng vi tơ lục bát, đc vi ging
I. Tìm hiu chung:
1. Hoàn cnh sáng tác :
- Tháng 10 - 1954, nhng người kng chiến t n
c mìêm núi v min xuôi.
- Trung ương Đng quyết đnh ri chiến khu Vit
Bc v li th đô.
- Nhân s kin tính cht lch s y, T Hữu đã
ngc bài thơ Vit Bc .
2. Sc thái tâm trng:
- Hoàn cnh sáng c to n mt sc thái tâm trng
đặc bit:
“Cm tay nhau biết nói gì hôm nay”
đầy xúc động, ng khuâng không nói n
li.
92
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
m tình tha thiết.
+ HS: Đc din cm đon thơ.
+ GV: Hoàn cnh sáng tác ca bài thơ cho
ta biết được tâm trng gì ca các nhân vt
tr nh? Câu thơ o tập trung nói điều
đó?
+ GV: Đây cũng cuộc chia tay ca
nhng con người đã từng tri qua nhng
điều gì?u thơo cho em biết điều đó?
+ GV: Đọc bài thơ, ta có cảm ởng như
đây là lời ca nhng ai?
- Thao tác 3: Hướng dn hc sinh tìm
hiu kết cấu bài thơ.
+ GV: Din biến m trạng đưc t chc
như thế nào trong bài thơ?
+ GV: Li hi c lời đáp đều m ra
nhng gì?
+ GV: Theo em đây phải thc s li
ca hai nhân vt kng? Nếu kng thì đó
li ca ai?
* GV hướng dn học sinh đọc hiểu văn
bn.
- Thao tác 1: Hướng dn hc sinh tìm
hiu v đp ca cnh núi rng và con
ngưi Vit Bc
+ GV: Cnh vt núi rng Vit Bắc được
khc ho trong đoạn thơo? Cảnh vt hin
n như thế nào?
+ GV: Ni nh núi rng Vit Bắc đưc so
nh với điều gì? Din t mt nỗi như như
thế nào?
+ GV: Đon thơ sử dng hình thc ngh
thut ni bt? Bin pháp này mun din
t điu gì?
+ GV: Đẹp nht trong ni nh s hoà
quyn gia những điều ? Được th hin
trong đoạn thơ nào?
- Đây cũng cuc chia tay ca nhng ngưi
tng gn :
“Mười m năm ấy, thiết tha mn nồng”
có biết bao k nim ân tình thu chung.
- Chuyn ân nh cách mạng được T Hu th
hiện khéo léo như tâm trng của tình yêu đôi lứa.
3. Kết cu :
- Din biến tâm trạng được t chc theo lối đối đáp
giao duyên trong ca dao - dân ca: bên hỏi, n đáp,
ngưi bày tỏ, người ng.
- Hi và đáp điều m ra bao nhiêu k nim v ch
mng và kháng chiến gian kh mà anh hùng, bao ni
nim nh thương.
- Thực ra, bên ngoài là đi đáp, n bên trong
lời đc thoi, là biu hiện tâm tình cảm ca chính
nhà thơ, của những người tham gia kháng chiến.
II. Đọc - hiểu văn bn :
1. V đp ca cnh i rng và con người Vit
Bc:
- Cnh vt núi rng Vit Bc hin lên vi v đẹp
va hin thc vừa mơ mộng:
“Nhớ như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nng chiều lưng nương
Nh tng bản khói cùng sương
Sm khuya bếp lửa người thương đi v.
Nh tng rng na b tre
Ngòi Thia, sông Đáy, sui Lê vơi đầy”.
+ Ni nh Vic Bắc được so nh như nhớ
ngưi yêu”
Ni nh tht da diết, mãnh lit, cháy bng.
+ Điệp t nh” đưc đặt đầu câu
như liệt kê ra tng ni nh c th: nh ánh
nng ban chiều, ánh trăng buổi ti, nhng bn ng
m trong sương sớm, nhng bếp la hồng trong đêm
khuya, nhng núi rng, sông sui mang nhng cái
n thân thuc.
=> Ni nh bao trùm khp c không gian thi
gian.
- Đẹp nht trong ni nh s hoà quyn thm
thiết gia cnh với ngưi:
Ta v mình có nh ta
Ta v ta nh những hoang ngưi.
Rng xanh hoa chuối đỏ ơi
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng
Ngày xuân nở trng rng
93
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
+ GV: Phân tích bc tranh t nh trong
đon thơ?
+ GV: Hình nh nhng con người được
miêu t như thế nào?
+ GV: Qua vic miêu t đó, tác giả mun
i lên điều gì?
+ GV: Trong ni nh của n thơ, đồng
bào Vit Bc hin lên vi nhng phm cht
cao đẹp o? Được th hin trong nhng
u thơ nào?
+ GV: Din t hình nh người m, tác gi
mun th hin tình cm gì ca mình?
+ GV: Tác gi còn nh v nhng tháng
ngày như thế nào?
+ GV: Nhng tình cảm nào được th hin
trong các câu thơ trên?
TIT 26.
Lp
Tiết 26
Sĩ số
HS vng
Nh người đan nón chut tng si giang
Ve kêu rừng phách đổ vàng
Nh cô em gái hái măng một mình.
Rừng thu trăng ri hoà bình
Nh ai tiếng hát ânnh thu chung.
+ Thiên nhiên Vit Bc hi n vi v đẹp đa
dạng, sinh động, thay đi theo tng mùa:
o a xuân: trong ng, tinh khôi và đy sc
sng với n trng rng
o a hè: rc r, sôi đng với âm thanh rng
phách đổ vàng
o Mùa thu: yên , thanh bình, lãng mn vi
hình ảnhtrăng rọi hoà bình
o a đông: tươi tắn, không lnh lo vi nh
ảnh “hoa chui đ tươi
+ Gn bó vi thiên nhn những con ngưi
bình d:
o Người đi m nương ry (Ngày xuân nở
trng rng)
o Người khéo léo trong công việc đan nón
(Nh người đan nón chuốt tng si giang)
o Người đi hái măng giữa rng tre na (Nh cô
em gái hái măng một mình)
Bng nhng vic làm nh bé, hp phn to
nên sc mạnhđi ca cuc kháng chiến.
- Trong ni nh ca nhà thơ, đng bào Vit Bc
hinn vi nhng phm chất cao đẹp:
+ Hình nh “Hát hiu laum, đậm đà lòng son”
Tuy h nghèo v vt chất nhưng lại giàu v
nghĩa tình.
+ Hình ảnh ngưi m:
“Nhớ ngưi m nắng cháy lưng
Địu con lên ry b tng bắp ngô
ni xót xa v cuc sng cực của đồng bào
min núi.
+ Nhng tháng ngày:
“Thương nhau chia củ sn lùi
t cơm sẻ nửa, chăn sui đắp cùng”
H đồng cam cng kh, chia ngt s bùi vi
ngưi cán b kháng chiến.
=> Âm hưởng tr tình to khúc ca ngọt ngào, đằm
thm ca tình u thương đồng chí, đồng bào, tình
yêu thiên nhiên, đất nưc.
3. Khung cnh hùng tráng ca Vit Bc trong
chiến đấu, vai trò ca Vit Bc trong cách mng
kng chiến:
94
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
12A3
12A4
12A5
Thao tác 3: Khung cnh hùng tráng ca
Vit Bc trong chiến đấu, vai trò ca
Vit Bc trong cách mng và kháng
chiến
+ GV: Bc tranh Vit Bắc ra quân hùng
đưc mu t trong đoạn thơ o?
+ GV: Nhn xét v nhng hình nh, t ng
bin pháp ngh thut mà tác gi s dng
trong đoạn thơ?
+ GV: Nhng ngh thut trên din t điu
gì?
+ GV: Đon thơ có âm hưởng như thế nào?
th hiện được điều gì?
+ GV: Khí thế chiến thng ca dân tc
đưc th hin trong những câu thơ nào?
+ GV: Tác gi đã lit kê nhng?
+ GV: T Hữu còn đi u giải nhng ci
nguồn đã làm nên chiến thắng. Điều đó
đưc nói trong nhng u thơ nào? những
nguyên nhân đó là gì?
a. Khung cnh hùng tráng ca Vit Bc trong
chiến đấu:
- Bc tranh Vit Bắc ra quân hùng vĩ :
Nhng đường Vit Bc ca ta
Đêm đêm rầm rập như là đất rung.
Quân đi điệp điệp trùng trùng.
Ánh sao đầung, bạn cùng mũ nan.
Dân công đ đuc từng đoàn
ớc đi t đá, muôn tàn lửa bay.
Nghìn đêm thăm thẳm sương dày
Đèn pha bật sáng như ngày mai lên.
+ Nhng hình nh không gian rng ln, nhng t
y (rm rp, điệp điệp, trùng trùng), bin pháp so
nh (như là đất rung), cường điệu (c chân nát
đá), bin pháp đi lp (Nghìn đêm >< mai
n), nhng đng t (rm rp, đt rung, la bay)
din t đưc khí thế hào hùng ca cuc kháng
chiến chống Pháp: không khí sôi đng vi nhiu lc
ng tham gia, nhng hoạt đng tp np…
+ Âm ng hùng ca, mang tính s thi của đon
thơ
th hin đưc sc mnh ca c mt dân tc đng
n chiến đấu vì độc lp, t do ca T quc.
- Dân tc y vượt qua bao khó khăn, th thách, hi
sinh để đem về nhng kì tích:
+ “Tin vui thắng trn trăm miền.
Hoà Bình, Tây Bc, Điện Biên vui v
Vui t Đồng Tp, An Khê,
Vui lên Vit Bắc, đèo De, núi Hồng
+ “Ai về ai có nh không?
Ta v ta nh Ph Tng, đèo Giàng
Nhng Lô, nh ph Ràng
Nh t Cao - Lng, nh sang Nh Hà…
Lit kê nhng chiến công gn lin vi những địa
danh lch s.
- T Hữu n đi u giải nhng ci nguồn đã
m nên chiến thng:
+ Đó sức mnh của lòng căn thù: Miếng
cơm chm mui, mi thù nặng vai”
+ Đó sức mnh của tình nghĩa thu chung:
“Mình đây ta đó đắng cay ngọt bùi”
+ Sc mnh của tình đoàn kết:
“Nhớ khi gic đến gic lùng
Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây.
i giăng thành luỹ st dày,
Rng che b đi rng vây quân thù.
Mênh mông bn mt sương dày,
95
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
+ GV: Cht li.
+ GV: Vai trò ca Vit Bc trong ch
mng kháng chiến được th hin trong
nhng câu thơ nào?
+ GV: Tác gi đã nêu lên nhng vai trò
ca Vit Bc?
+ GV: Trong những u thơ cui đoạn
trích, tác gi còn khẳng định nhng gì?
- Thao tác 4: Hướng dn hc sinh tìm
hiu ngh thuật đc sc ca đoạn thơ.
+ GV: Tính dân tc ca đoạn thơ được th
hiện như thế nào qua th loi? (Cu t ca
bài thơ như thế nào?)
+ GV: Nhà thơ n vn dng nh thc gì
của ca dao trong các câu thơ?
+ GV: Tác dng ca hình thc tiểu đối y
gì?
+ GV: Ngôn ng trong đoạn thơ đưc ly
t đâu? Nó có đặc điểm như thếo?
Đất tri ta c chiến khu một ng
Khối đại đoàn kết toàn dân (“Đất tri ta c chiến
khu một lòng”), s hoà quyn gn bó giữa con ngưi
vi thiên nhiên (Rng cây núi đá ta cùng đánh Tây):
tt c to thành hình nh mt đất nước đng lên tiêu
dit k t.
b. Vai trò ca Vit Bc trong cách mng và
kháng chiến:
- “Mình về, có nh núi non,
Nh khi kng Nht, thu còn Vit Minh.
Mình đi mình có nhớ mình,
n Trào, Hng Thái, mái đình, cây đa.”
+ Vit Bắc quê hương ca cách mng,
n cứ địa vng chắc, đầu não ca cuc kháng
chiến, nơi hội t nh cm, suy nghĩ, niềm tin hi
vng ca mọi người Việt Nam yêu nước..
+ Vit Bc chiến khu kiên cường, nơi nuôi
ng bao sc mạnh đấu tranh, i khai sinh nhng
địa danh mãi mãi đi vào lịch s dân tc.
- “Ở đâu u ám quân thù,
Nhìn lên Vit Bc: C Hng soi
đâu đau đn ging nòi,
Trông v Vit Bc mà nuôi chí bn.
ời lăm năm y, ai quên
Quê hương Cách mạng dng nên cộng hoà
+ Khẳng định Vit Bắc nơi có “C H sáng soi”,
có “Trung ương chính phủ lun bàn việc công”
+ Khẳng định nim tin yêu ca c c vi Vit Bc
bng nhng vn thơ mộc mc, gin d mà thm thiết
nghĩa tình.
4. Ngh thut đậm đà tính dân tc:
a. V th loi:
- Cu t bài thơ là cấu t ca dao vi hai nhân vt tr
tình ta và “mình”, người ra đi, người lại đối đáp
nhau.
- S dng kiu tiu đối ca ca dao:
+ “Mình về rng i nh ai,
Trám bùi đ rng,/ măng mai đ già.”
+ “Điều qn chiến dịch thu đông,
ng thôn phát động,/ giao thông m
đưng.
Tác dng:
+ Nhn mnh ý
+ To nhịp thơ uyn chuyn, cân xng, hài hoà
+ Li thơ d nh, d thuc, cân xng hài hoà.
b. V ngôn ng:
- S dng li ăn tiếng i ca nhân dân rt mc
96
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
+ GV: Tìm những câu thơ giàu hình nh?
+ GV: Những câu thơ nào theo em giàu
nhạc điệu?
+ GV: Phép trùng điệp được th hin trong
nhng câu thơ nào?
+ GV: Phép trùng điệp này đã tạo ging
điệu gì cho đon thơ, bài thơ?
* GV hưng dn hc sinh tng kết.
+ GV: Nêu ch đ ca đoạn thơ?
+ GV: Đon trích Vit Bc nhng nét
ngh thuật đặc sc nào?
mc, gin d nhưng cũng rất sinh động để tái hin li
mt thi cách mng và kháng chiến đầy gian kh
dạt dào nghĩa tình.
- Đó là th ngôn ng giàu hình nh c th:
Nghìn đêm thăm thẳmơng dày”
“Nắng trưa rực r sao vàng
+ Ngôn ng giàu nhạc điệu:
Chày đêm nện cối đều đều suối xa
“Đêm đêm rầm rp như là đất rung”
- S dng nhun nhuyễn phép trùng điệp ca
dân gian:
+ “Mình về, mình có nh ta
“Mình về, có nh chiến khu”
+ “Nhớ sao lp hc i tờ”
“Nhớ sao ngày tháng cơ quan”
Nh sao tiếng mõ rng chiu”
to ging điu tr tình thiết tha, êm ái, ngt ngào
như âm hưng li ru, đưa ta vào thế gii ca k
nim và tình nghĩa thu chung.
III. TNG KT :
Ghi nh (SGK)
- Qua ni nh của người n b kháng chiến đối vi
chiến khu Vit Bc, tác gi đã th hiện được nghĩa
tình thm thiết gia cán b kháng chiến vi chiến
khi Vit Bắc. Đồng thi ca ngi v đp ca phong
cnh con người Vit Bắc, đe cao ch nghĩa yêu
c, ch nghĩa anh hùng.
- Đon trích Vit Bc đậm đà tính dân tộc t nh
thc ngh thuật đến ni dung tình cm. Vit Bc
một bài thơ tiêu biểu nhiu mt cho hn thơ, phong
ch thơ của T Hu.
HOẠT ĐNG 5. HOẠT ĐỘNG B SUNG
4. Cng c:
- Cảnh đẹp của thn nhiên và con người Việt Bắc qua nỗi nhớ của người ra đi.
- Hình ảnh Việt Bắc ch mạng, Việt Bắc anh hùng .
- Tính dân tc trong đoạn thơ.
5. Dn dò:
- Hc thuộc lòng đoạn trích.
- Chun b bài : Phát biu theo ch đề.
Ngày son: 26/10/2016
Ngày dy:
Tiết 27. Làm văn. PHÁT BIU THEO CH ĐỀ
97
A. Mc tiêu cần đt :
1. Kiến thc :Qua bài hc giúp HS:Hiểu đưc yêu cu, cách thc pt biu theo ch đề.
Trình y đưc ý kiến của nh trưc tp th phù hp vi ch đề tho lun tình hung giao tiếp.
2. Kĩ năng : Xác đnh ch đề, xây dngn ý và trình bày bài phát biu theo ch đề.
Tìm kiếm và x thông tin hp lí, phù hp với đi tượng và mc đích giao tiếp.
3. Tư duy, thái độ : Xác đnh đúng vấn đềni dung, t tin khi pt biu theo ch đề.
B. Phương tiện :
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+ HS chun bị: đọc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phn hướng dn hc bài.
C. Phương pháp: GV hướng dn, gi ý cho hc sinh la chn ni dung, chun b đ cương phát
biu ý kiến theo ch đề , sau đó cho HS nhn xét, tho lun và rút rach phát biu theo ch đề.
D. Tiến tnh dy hc:
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc đoạn trích.
- Phânch cảnh đp của thiên nhiên và con người Vit Bc qua ni nh của người ra đi.
- Hình nh Vit Bc cách mng, Vit Bắc anh hùng được nhà thơ miêu tả như thếo?
- Tính dân tộc trong đon thơ đưc th hiện như thếo?
3. Bài mi:
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
Trong cuc sng hằng ngày cũng như trong quá trình hc tp ca hc sinh thưng ny sinh nhiu vn
đề buc các em phải suy nghĩ đưa ra nhng ý kiến của mình đ cùng vi mọi người tìm ra mt
đim chung, mt ch gii quyết tho đáng nhất. Đ được mt i phát biu phù hp vi ch đề
đưa ra thuyết phc ngưi nghe, hôm nay chúng ta cùng đi vào tìm hiu bài hc : Phát biu theo
ch đ.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
HOẠT ĐNG 2. HOẠT ĐỘNG HÌNH
THÀNH KIN THC MI
* Hình thành khái nim.
- Thế nào là phát biu theo ch đề?
I. KHÁI NIM:
Phát biu theo ch đề phát biu bng
ngôn ng nói, đ cương chuẩn b trước đ
m ni dung mt ch đề o đó (văn học,
xã hội…. ).
* Xác định ch đề và ni dung cn phát biu.
Giáo vn đưa trước cho mi nhóm mt VCD
trong đó chứa mt đoạn phim liệu v ch đề
“Bo v rng bo v s sng ca con
ngưi” (thi lượng 15 phút. và yêu cu hc
sinh xem trước nhà, xác đnh ch đề, ni
dung chính của đon phim.
- Xác đnh ch đ của đoạn phim liệu đã
xem?
II. CÁC BƯỚC CHUN B PHÁT BIU:
1. Xác đnh ni dung cn phát biu:
- Ch đ: Bo v rng bo v s sng ca
con người.
- Ni dung:
+ Nhng li ích ca rừng đi vi cuc sng
con người
+ Nhng hu qu nghiêm trng khi phá rng.
+ Trách nhim bo v rng ca mi người.
98
- Ch đề đon phim được th hin qua nhng
ni dung nào?
* Nm vng yêu cu khi phát biu, chn ni
dung phát biu và chun b đề cương.
- Khi phát biu theo ch đề cần đm bo
nhng yêu cu nào?
2. D kiến đề cương phát biểu:
- Yêu cu chung:
+ Chn ni dung phát biu: php ch đ.
+ Xây dng đề cương: ni bt trng tâm,
lôgích.
+ Thái độ, c ch, ging nói: lch s, phù hp
vi ni dung và cm xúc.
- Ch đề tho lun có 3 ni dung, y chn 1
ni dung để phát biu?
(Chn ni dung 1, nội dung 2 và 3 dùng đ
luyn tp.
- Cho biết b cc ca đề cương?
- Giáo viên cho các nhóm tho luận làm đ
cương.
- Yêu cu c th:
+ Ni dung phát biu: Ni dung 1
+ B cc đề cương:
o M bài: Gii thiu khái quát ni dung.
o Thân bài: Trình bày h thng ý trong ni
dung.
o Kết bài: Li kết thúc và cm ơn.
HOẠT ĐỘNG 3. HOẠT ĐNG THC
HÀNH T chc cho hc sinh phát biu ý kiến.
- Giáo viên gi đại din tng nhóm phát biu ý
kiến.
- Cho các nhóm khác nhn xét v ging i,
thái đ, c ch và b sung ni dung cho nhóm
bn.
III. PHÁT BIU Ý KIN:
1. M bài: Nhng li ích ln lao ca rng đối
vi s sng ca con người
2. Thân bài:
- To ôxy cho s sng con người.
- Điu hòa nhiệt độ, cân bng thi tiết.
- Gi mạch nước ngm.
- Gi độ màu m cho đất, chng xói mòn.
- i trưng sng cho nhiều động, thc vt
quý hiếm.
- Che chn giông bão, hn chế lũ lụt.
- Cung cp nhiu tài nguyên quý giá: thc
phm, cây thuc quý, g, qung m
- Căn cứ đa cách mng thi chng gic
ngoi xâm.
- Cảnh quan hùng vĩ, nguồn đ i sang tác
cho văn học ngh thut.
=> Li ích ca rng cùng to ln nên bo v
rng là bo v s sng của con người.
3. Kết bài: Li kết thúc và cảm ơn.
* Đúc kết li cách thc phát biu theo ch đề.
- Để phát biu ý kiến theo ch đ cn tiến
hành theo cách thc nào?
III. CÁCH THC PHÁT BIU THEO
CH ĐỀ:
1. La chn ni dung phát biu php vi
ch đề.
2. D kiến ni dung chi tiết sp xếp thành
đề cương.
3. thái độ, c ch, giọng nói: đúng mc,
lch s, phù hp vi ni dung và cm xúc.
HOT ĐNG 4. HOẠT ĐỘNG NG
DNG
Luyn tập để khcu kiến thức đã hc.
- Cho c nhóm tho lun, xây dựng đề
V. LUYN TP:
1. Phát biu ý kiến theo ni dung th hai
ca ch đề đon phim tư liu đã xem.
1. M bài: Nhng hu qu nghiêm trng khi
99
cương theo nội dung th 2.
- Mi nhóm c đi din phát biu.
- Các nm khác nhn xét v ging nói, thái
độ, c chb sung cho hoàn chnh.
- Giáo viên trình chiếu đ cương tham khảo.
phá rng
2. Thân bài:
- Không khí b ô nhim, thiếu dưỡng khí
cho s sng.
- Thiên tai nghiêm trọng: trái đất nóng lên,
hạn hán, lũ lụt, bão tố, động đất, song thn…
- Đất đai b sa mc hóa.
- Động, thc vt quý hiếm b tuyt chng.
- Thiếu nước sch, cn kit mạch nước
ngm.
- Thiếu lương thực, đói nghèo, bnh tt.
- Đói nghèo làm hủy hoại nhân cách, đo
đức con người.
- Chiến tranh gnh ngun ớc, lương
thc lan tràn, nhân loi b dit vong.
=> Bo v rng bo v s sng ca con
ngưi.
3. Kết bài: Li kết thúc và cảm ơn.
HOẠT ĐNG 5. HOẠT ĐỘNG B SUNG
4. Cng c:
- Cách thc phát biu theo ch đề.
5. Dn dò:
- Học bài cũ.
- Chun b bài mi: Đon trích: Đất Nước (Nguyễn Khoa Điềm).
Ngày son: 27/10/2016
Ngày dy:
Tiết 28-29. Đọc văn. ĐẤT NƯỚC
(Trích trường ca Mt đường khát vng)
Nguyễn Khoa Điềm
A. Mc tiêu bài hc :
1. Kiến thc Qua bài hc giúp HS: Cm nhận được những suy tư sâu sắc của nhà thơ về đất nưc và
trách nhim ca mỗi ngưi đi với quê hương, xứ s. Hiểu được s kết hp nhun nhuyn gia cht
chính lun và trnh, s vn dng các cht liệu văn hóa và văn học dân gian, s phong phú, linh hot
ca ging điệu thơ.
2. Kĩ năng :Trình bày, trao đổi v mch cm xúc của bài thơ, s th hin nhợng đất nước ca bài
thơ.Phân tích, sonh, bình lun v v đẹp của bài thơ, cht chính lun và cht tr tình của bài thơ, về
s th hiện tư tưởng “Đất Nước ca Nhân Dân”.
3. Tư duy, thái độ : T nhn thc v tình yêu đất nước ca thế h c nhà thơ trẻ trong thi kì chng
Mĩ.
B. Phương tiện :
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+ HS chun bị: đọc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phn hướng dn hc bài.
C. Phương pháp:
- Nêu vấn đ, phát vn, kết hp din ging.
- Hot đng song phương giữa HS và GV.
100
D. Tiến tnh t chc:
1. Ổn định lp
Lp
Tiết 28
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu hoàn cnhng tác và phân tích sc thái tâm trng, lối đối đáp của nhân vt trnh trong đoạn
trích.
- V đp ca cnh và người Vit Bc hiện lên như thếo?
3. Bài mi:
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
Đất Nước là ngun cm hng bt tn của thơ ca và ngh thut. Mỗi nhà thơ đu có nhng cm nhn
rt riêng v đất nước. Bi thế, đất nước, T quc hin lên mn u muôn v. Nếu như c nt
cùng thời thường chọn điểm nhìn v đất nước bng nhng hình nh kì vĩ, mĩ lệ hay cm hng v lch
s qua c triu đi thì Nguyn Khoa Điềm li chọn điểm nhìn gn gũi, quen thuộc v đất nưc. Đến
vi “Đất Nước ca Nguyễn Khoa Điềm, ta như đứng trước muôn màu văn hóa, truyn thng, phong
tục tươi đẹp vô ngn. Hãy cùng tìm hiu đoạn trích “Đất Nưc”.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
TIT 28
HOẠT ĐNG 2. HOẠT ĐỘNG HÌNH
THÀNH KIN THC MI
?Phn tiu dn trình bày nhng ni dung
chính nào?
- Tr tình chính lun: th hin cm xúc, tâm
trng riêng v các vấn đề chính tr xã hi
bng mt ging điệu sc so.
?Nêu hoàn cảnh ra đời? Nội dung bn?
Ngh thuật bài thơ?
?Vi cm hng ấy, nhà thơ đã triển khai
đon thơ theo trình tự như thế nào?
?Tác gi đã sử dng nhng cht liệu n
hoá và lch s o đ th hin s cm nhn
v đất nưc?
I. Tìm hiu chung :
1. Tác gi :
a. Tiu s:
- Sinh ra trong mt gia đình trí thc, giàu truyn thng
yêu nước và tinh thn cách mng.
- Hc tập và trưởng thành trên min Bc, tham gia
chiến đấu và hoạt đng văn nghệ min Nam.
b. Phong cách sáng tác :
- Giàu chất suy, xúc cảm dn nén .
- Giọng thơ trnh chính lun .
2. Bài thơ:
a. Hoàn cnh sáng tác: Hn tnh chiến khu Tr -Thiên
1971 .
b. Ni dung: thc tnh tui tr đô thịng tm chiếm min
Nam.
c. Ngh thut: mang đậm phong cách tNguyễn Khoa
Đim.
3. Đon trích :
a. V trí: Trích chương V của trường ca .
b. Cm hng ch đạo: tưởng “Đất Nước ca Nhân
dân”.
c. B cc: Hai phn
- Phn I : 42 câu đu :
+ Đất nước được cm nhn t nhiu phương diện lch
101
?Đất nước được cm nhn trên phương
diện kgian n thế nào? Nhn xét v
nhng kgan đó?
?Xét v phương diện thi gian, đt nước
tn ti trong thời gian đằng đẵng”. Em hãy
tìm dn chng đểmý trên?
?Hãy nhn xét chung v cách cm nhận đt
c ca nhà thơ?Qua đó giáo dc chúng ta
điu gì?
s văn hoá dân tộc, chiu sâu ca không gian, chiu dài
ca thi gian.
+ Quan h giữa con người và đât nước.
- Phn II: 47 u cuối : Tư tưởng ct lõi, cm nhn v
đất nước : Đất nưc ca Nhân dân .
II. Đọc- hiểu văn bn:
1. Cm nhn v đt nưc:
a. Đất nước được cm nhn nhiều phương diện:
* Phương diện lch sử, văn hoá dân tộc:
(Đất nước có t bao gi?)
- Đất nước gn lin vi:
+ Văn hoá lâu đi ca dân tc: truyn c tích, phong
tc.
+ Cuộc trường chinh không ngh ngơi: chng ngoi
xâm, cuc sng lao động vt v.
=> Đất nước được hình thành phát trin theo quá
trình sng ca mỗi con người, rt bình d, thân thc và
gần i.
Ngh thut: Ging thơ nh nhàng, âm hưởng đy
quyến rũ đã đưa ta về vi ci ngun của đất nưc : Mt
đất nước va c th va huyn o đã có từ rt lâu đời.
*Phương diện không gian địa thi gian lch s:
(Đất nước là gì?)
- Phương diện kng gian: mi m, độc đáo
Chiết t: Đt mang tính cá th
c hết sc táo bo
+ Không gian gn gũi với con người: i sinh hoạt ca
mỗi người, không gian tuyt diu ca tìnhu và ni nh
đầy thơ mng vi bao k nim ngt ngào.
+ Không gian đi lí mênh mông t "i bc" đến "bin
khơi" không gian sinh tn ca dân tc bao thế h:
"Nhng ai đã khuất...mai sau".
=>Đất nước hin lên thiêng liêng nhng vn gn i,
gn vi mỗi con người. Là s thng nht gia
nhân vi cng đng.
-Phương diện thi gian:
+ Nhắc đến ci ngun dân tc: Lc Long Quân và Âu
và ngày giỗ T cho đến hin ti vi nhng con
ngưi không bao gi quên ngun ci dân tc.
+ Đất nước s kế tc ca các thế h: qkh, hin
ti và tương lai: "Nhng ai đã khuất...mai sau".
Tóm li: Tác gi đã hướng ti i nhìn toàn vn và
nhiu chiu v đất nước đ khơi dậy một đất nước
chiu dài ca thi gian lch s, chiu rng ca không
gian địa chiu sâu ca truyn thống văn hoá dân
tc.
c. Trách nhim ca thế h mình với đt nước: Điểm
mu cht v tưởng, tp trung cm xúc.
+ Đất nước kết tinh trong s sng, trong máu tht ca
102
?Tác gi suy nghĩ như thế nào v trách
nhim ca mình đối với đất nưc?
? Nhn xét ngh thut th hin ?
Hết tiết 28, chuyn sang tiết 29
Lp
Tiết 29
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
? Phn sau của đoạn thơ tập trung làm ni
bật tư tưởng "Đt Nưc ca Nhân Dân". Tư
ng y đã quy tụ mi cách nhìn nhn
đưa đến nhng phát hin và mi ca tác gi
v đa lch s văn hoá ca đất nước
như thế nào?
?Tác gi đã cảm nhn đất nưc qua nhng
địa danh , thng cnh nào?
mi cá nn.
+ nh yêu lứa đôi thống nht, hài hoà vi nh yêu đất
c.
+ S phát trin t nhân, tình yêu lứa đôi đến tình
yêu đng loi + kết hp vi hình nh Đất nước vn
tròn to ln=> gi t tình đoàn kết dân tc (làm nên
sc mnh Vit Nam).
- Nim tin vào thế h mai sau.
- Trách nhim ca thế h mình:
+ Đất nước - "máu xương" ca mi con- là nhng giá
tr vt cht và tinh thn mà mi ngưi đưc tha ng
(quyn li).
+ Trách nhim ca mỗi ngưi:phi biết gn bó, san s,
hoá thân
=>Xây dng bo v Đất nước muôn đời. (nghĩa
v).
+ Ngh thut:
. Đip ng phi biết” => ging t chính lun.
. Âm điệu “em ơi em=> tr tình thiết tha.
. Dùng t hoá thân”(# hi sinh): hiến dâng, hoà nhp,
sống còn vì đất nước => sâu sắc, giàu ý nghĩa.
. Lời thơ giản d nhưng mang ý nghĩa sâu xa.
=> Ý thơ mang nh cht tâm s nhiu hơn kêu gi,
giáo hun nên sc truyn cm rt mnh.
2. Tư tưởng ct lõi : "Đất Nước ca Nhân Dân".
- Phương diện địa lí: cảm nhn đất nước qua những
địa danh thắng cảnh gn với cuộc sống nh cách số
phn của nhân dân:
+ Tình nghĩa thuỷ chung thm thiết (núi Vng Phu, hòn
trng mái).
+ Sc mnh bt khut (Chuyn Thánh Gióng).
+ Ci nguồn thiêng liêng (hướng v đt T Hùng
Vương).
+ Truyn thng hiếu hc (Cách cm nhn v núi t
non nghiêng).
+ Hình nh đất nước tươi đẹp (Cách nhìn nvi
con Cóc, con Gà , dòng sông)
=> Đất nưc hin lên va gn gũi vừa thiêng liêng.
- Phương diện lch s: Nhìn vào bốn nghìn năm đt
c mà nhn mnh đến nhng con người vô danh- H
âm thm cng hiến và hi sinh.
- Truyn thng ca nhân dân:
+ Say đm trong tình yêu (u em t thu trong nôi.)
+ Biết quý trng tình nghĩa (Biết quý công...)
+ Quyết liệt trong căm thù và chiến đu (Biết trng
tre...)
=> S phát hin thú v độc đáo của tác gi v đt
103
?Những đa danh gn vi cái gì, ca ai ?
? sao khi nói v bốn nghìn năm lch s
của đất nước, tác gi không điểm tên c
triều đi cùng bao nhân vt anh hùng trong
s sách? Đối ng tác gi mun nhc
đến ai? sao tác gi li nhắc đến h?
(Hnhững con ngưi như thếo?)
Khi nói v truyn thng của nhân dân tg đã
chn nhng yếu t văn học dân gian nào đ
mng tỏ? Đó là nhng truyn thng gì ?
?Nhn xét v ngh thut ca đoạn thơ?
- Th thơ?
- Giọng thơ?
- Nhn xét v ch s dng cht liu n
hoá dân gian ca tg ? Vì sao thi cht
liệu văn h dân gian đon này gi n
ng va quen thuc va mi l? ? Qua
đon trích, tác gi th hin quan điểm v
vấn đề gì? Mục đích của tác gi?
ớc được triển khai trên hai hướng va khơi sâu, va
phát trin những ý nghĩa mới trên c phương diện địa
lí, lch sử, văn hvi nhiều ý nghĩa mới : Muôn vàn
v đẹp của đất nước đu kết tinh ca bao công sc và
khát vng ca nhân dân , ca những con người vô danh
, bình d .
tưởng ct i và t đim "Đt Nước ca Nhân
Dân" : Vì Đất Nưc ca nhân dân nên Đất Nước
ca ca dao thn thoại.Đây là một định nghĩa giản d
độc đáo.
c. Ngh thut :
- Th thơ tự do phóng túng .
- Giọng thơ suy tưởng: đặt câu hi và t tr li.
- S dng các cht liệu văn hoá dân gian không phi là
th pháp ngh thuật mà đ chi phi tưởng t
c là ca Nhân Dân".
- Giọng thơ trnh chính lun .
III. Tng kết:
- Đon trích th hin mt cái nhìn mi m v đất nưc :
Đất nước s hi t và kết tinh bao công sc và khát
vng của nhân dân . Nhân dân người làm ra đt
c.
- Đon trích nằm trong ý đồ tưởng ca tác gi: thc
tnh tinh thn dân tc.
HOẠT ĐNG 5. HOẠT ĐỘNG B SUNG
4. Cng c :
- V tiu s và phong cách sángc ca Nguyễn Khoa Điềm.
- V trí và hoàn cnhng tác ca văn bn .
- Cách cm nhận đất nước va c th vừa đc đáo của tác gi phương diện thi gian, không gian và
văn hoá.
- Tư tưởng Đất Nưc ca Nhân dân .
5. Dn dò :
- Hc thuộc đoạn trích.
- Son bài mi Đất Nưc ca Nguyễn Đình Thi.
Đọc thêm: ĐẤT NƯỚC
Nguyễn Đình Thi
104
A. Mc tiêu cần đt :
1. Kiến thc
- Tác gi Nguyễn Đình Thi là một nhà văn đa tài thànhng hơn cả vẫn là thơ.
- Thơ ca ông gu cm xúc, kết tinh cht trí tu khi viết v nhân dân, đất nước.
- V đp sâu lng, gi cm và thuyết phc qua tác phẩm thơ “Đất nưc”.
2. Kĩ năng
- Đọc hiu tc phẩm theo đặc trưng thể loi.
3. Tư duy, thái đ
- Tình yêu quê hương đất nưc.
B. Phương tiện thc hin :
- GV: SGK, SGV, Các tài liệu đc thêm.
- HS: SGK, V son, v ghi.
C. Phương pp:
- Nêu vấn đ, phát vn, kết hp din ging.
- Hot đng song phương giữa GV và HS.
- V nhà, đọc k bài thơ, tìm hiểu phn Hướng dn hc bài.
- C gng giải đáp c câu hỏi SGK, nht là phi thấy được dng ý ca tác gi khi s dng các bin
pháp ngh thut tu t.
D. Tiến trình dy hc:
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Tác gi Nguyễn Khoa Điềm cm nhn Đất Nưc theo phương diện nào?
- Cơ sởc gi xác đnh “ Đất Nưc của Nhân Dân”?
3. Bài mi
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
Đất nước là ch đề rng ln và đa dạng . Đến vi Đất nước ca Nguyễn Đình Thi sẽ giúp cho người
đọc hiu thêm v thi kì đau thương của đất c trong những năm thực dân Pháp xâm lược. Bên
cnh đó còn có hình nh con người đi cứu nưc với tư thế hiên ngangý chí sắt đá , lòng kiên đnh
trong buổi ra đi. Với bn sắc riêng , âm điệu hào hùng xu hướng ng tác Nguyễn Đình Thi đã
ngc bài thơ rất giàu cm xúc.
HOAÏT ÑOÄNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
HOẠT ĐNG 2. HOẠT ĐNG
HÌNH THÀNH KIN THC
MI
?Em hãy lược vài nét v tác gi
Nguyễn Đình Thi ?
?Nêu quá trìnhng tác tác phm?
?Tnh bày b cc bài thơ?
I. Gii thiu chung :
1. Tác gi: (SGK)
2. Quá trình hoàn thành :
- p trong thi gian 8 năm, (1948 1955), tác phm
mi hoàn thành.
- Tuy có th lp ghép c mảng thơ nhưng tác phẩm thơ
vn là mt chnh th.
3. B cc :
+ Phn 1 (7 u) : m trng ni luyến nh v mùa thu
& Hà Ni.
+ Phn 2 (8 u câu 21) Cm xúc v mùa thu, suy nghĩ
105
?Đoạn đầu th hiện điều gì ?
?Ngh thut th hin qua câu, ch
tiêu biu?
?Các em hãy ch ra các bin pháp
ngh thuật đc sc trong tng kh
thơ ? Biện pháp ngh thut y
nhm biểu đt ni dung?
?Em thích nht những câu thơ
nào? gii sao em yêu thích
?
v đất nưc, con người VN.
+ Phn 3 (còn li) Nhn thức tình yêu quê hương đất
c, ý thức căm thù và qut khi quật cường.
II. Đọc hiểu văn bản :
1. 7 câu đầu: (cm xúc v đất nước được khơi nguồn t 1
bui sáng mùa thu)
+ “sáng mát trong”
+ “hương cm”
+ Lp t thu”
+ “sáng chớm lnh”
+ “Xao xác hơi may
+ “Thềm nng rơi đầy”
=> mùa thu đặc trưng Hà Nội.
Người ra đi / đu không ngonh li" => th hin ý chí
quyết tâm.
2. 14u tiếp theo: Mùa thu mới nơi Việt Bc. Lòng kiêu
hãnh, t hào v đẹp của đất nước, truyn thng bt khut
ca dân tc Vit Nam.
- u thơ 5 ch “mùa thu nay khác rồi”
- Lời thơ ngn gn, chc kho nhm khng định s thay
đổi ca hn cnh xã hi, trong nhn thc của con người.
- Chú ý các bin pháp ngh thut tu t, ngôn ng thơ.
+ Đứng vui nghe : nim vui, s hân hoan phơi phới.
+ Ngh thut nn hoa, li nói n d
+ S phi hp thanh trc thanh bng
=>Bức tranh thu đẹp, lóng lánh niềm vui sướng, t hào.
+ Cm t “Nước chúng ta” trang nghiêm, trang trng.
+ Lp t “Những hình nh đất nước trù phú, mênh
mông.
+ T láy “đêm đêm”, “rì rầm” s liên tưởng v mi
quan h gia hin ti và quá kh.
3. Nhng câu thơ còn li:
a. Đất nước trong đau thương:
- nh đng quê chy máu.
- Dây thép gai đâm nát trời chiu.
- t cơm chan đy nước mt.
- Đứa đè c đứa lt da.
(Cn thấy được các bin pháp tu t đã góp phần đắc lc
trong vic th hin nội dung tư tưởng)
b. Đất nước ca nhng con người anh hùng, dũng cm,
bt duyt:
- Ngi lên nét mặt quê hương.
- Bt lên nhng tiếngm hờn.
=> quyết lit, d di
- Ngh thuật đi lp :
Xing xích > < tri đầy chim
ng đạn > < đất đầy hoa
yêu nước,
thương nhà
106
?Bng cm nhn riêng ca bn
thân, em khai thác gtr đặc sc
trong 4 câu thơ cuối ca bài thơ.
? Khái quát ngh thut và ni dung
bài thơ.
=> khẳng đnh sc mnh tinh thn, tâm hồn người Vit
Nam
- Động t ôm (trong u thơ: “ôm đất nước …”) được
hiểu theo nghĩa nmột tính t : s níu gi, nim tin yêu
bờ, không đ ai cướp ly.
- Ni bật đc st nht vẫn 4 u thơ cui bài “Súng
nổ…đứng dyng loà”
+ Hình thc th hiện : thơ 6 chữ đúc, rc ri.
+ Bút pháp nhân hoá, kết hp vi s linh hot, nhun nh
trong việc đưa thành ng “tức nưc v bờ” vào t.
=> To n v đp o hùng, tráng l v con người Vit
Nam, dân tc Việt Nam. Đon thơ đã khái quát được sc
vươn dy thn k ca dântc Vit Nam chúng ta.
III. Tng kết: Đất nước mt tác phẩm thơ gây một n
ng mnh nh vào cht chính lun tr tình hoà quyn
t nhiên, uyn chuyn.
Tác phẩm đã khc chm thành công một tượng đài kỳ vĩ
bằng thơ về con người Vit Nam. T quc Vit Nam
HOẠT ĐNG 5. HOẠT ĐỘNG B SUNG
4. Cng c : Đất nước, một đóng góp đáng n ca Nguyễn Đình Thi cho nn thi ca dân tc.
5. Dn dò:
- Hc thuộc lòng bài thơ.
- Chun b bài : Lut thơ (tiếp).
Ngày son: 2/11/2016
Ngày dy:
Tiết 30. Làm văn: LUT THƠ(Tiếp)
A. Mc tiêu bài hc:
1. Kiến thc : Giúp HS:Hiu luật thơ của mt s th thơ truyên thống: lc bát, song tht lục bát, n
ngôn và tht ngôn Đường lut.Qua các bài tp, hiu thêm v mt s đổi mi trong c th thơ hiện
đại: năm tiếng, by tiếng.
2. Kĩ năng : Làm thơ
3. Tư duy, thái độ : Yêu thích thơ
B. Phương tiện :
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+ HS chun bị: đọc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phn hướng dn hc bài.
C. Phương pháp:
- ng dn HS quan t vn, nhp, phép hài thanh qua các v d đã nêu trong SGK. Có th dùng
phát vn, đối thoại để tiết hc thêm sinh động.
- Bài tp có th ng dn ngay ti lp, không cn yêu cu HS làm trước nhà.
D. Tiến tnh dy hc:
1. Ổn định t chc:
107
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tác gi Nguyễn Đình Thi có cm xúc như thế nào v haia thu của đất nưc?
- Hình nh con người, dân tc Vit Nam trong chiến đấu được miêu t như thế nào?
3. Bài mi:
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
Lut thơ là toàn bộ nhng quy tc v s u , dòng, cách gieo vn, ngt nhịp , hài thanh…để th hin
m tư tình cảm mà người viết mun bày t . Và một câu thơ hay, bài thơ hay được đánh giá tổng th
nhưng tuyệt đối phi hay v lut . Hãy cùng làm các bài tập để hiu thêm v luật thơ.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
HOẠT ĐNG 3. HOT ĐỘNG
THC HÀNH
*GV : Hướng dn hc sinh tìm hiu
i tp 1 :
- GV: Nhng nét ging nhau khác
nhau v ch gieo vn, ngt nhp, hài
thanh trong hai bài Mt trăng và bài
Sóng?
*GV : Hướng dn hc sinh tìm hiu
i tp 2 :
- GV: S đổi mi, sáng to của bài thơ
trong th thơ 7 tiếng hiện đi so vi thơ
tht nn truyn thng?
*GV : Hướng dn hc sinh tìm hiu
i tp 3 :
- GV: Đánh du hình âm lut bài
thơ Mi tru?
1. Bài tp 1:
Nhng nét ging nhau và khác nhau v cách gieo
vn, ngt nhp, hài thanh (bài Mặt trăng bài
Sóng):
* Ging nhau: gieo vn cách
* Khác nhau:
Ngũ ngôn truyn thng
( Mặt trăng)
Thơ hiện đi:
năm ch (Sóng)
- Vần: độc vận (bên, đen,
n, hèn)
- Ngt nhp l: 2/3
- Hài thanh: Luân phiên
tiếng 2 và 4
- Vn: 2 vn (thế,
tr, em, lên)
- Nhp chn: 3/2
- Thanh ca tiếng
th 2 và 4 linh hot
2. Bài tp 2:
S đổi mi, sáng to trong th thơ 7 tiếng hiện đi so
vi thơ tht ngôn truyn thng:
* Gieo vn:
- Vn chân, vn ch: lòng - trong (giống t
truyn thng)
- Vần lưng: lòng - không (sáng to)
- Nhiu vn các v t khác nhau: sông- sóng-
trong ng kng (3)- không (5)- trong (5)-trong
(7)
→ sáng tạo
* Ngt nhp:
- u 1 : 2/5 → sáng tạo
- u 2, 3, 4: 4/3giống t truyn thng
3. Bài tp 3:
Mô hình âm luật bài thơ Mi tru:
Qu cau nho nh / miếng tru hôi
108
HOẠT ĐNG 5. HOẠT ĐỘNG B SUNG
4. Cng c:
- S khác nhau giữa thơ truyền thống và thơ hiện đi .
- Mi quan h giữa thơ hiện đi và truyn thng.
5. Dn dò:
- Học bài .
- Chun b bài: Thc hành mt s phép tu t ng âm.
Ngày son : 2/11/2016
Ngày dy :
Tiết 31.Tiếng Vit: THC HÀNH MT S PHÉP TU T NG ÂM
A. Mục tiêu bài hc :
1. Kiến thức : Qua bài học giúp HS:Củng cố và nâng cao nhn thức về một s phép tu từ ngữ âm (tạo
nhp điệu, âm hưởng, điệp âm, điệp vần, điệp thanh): đặc điểm và tác dụng ca chúng.
Cảm nhận và phân tíchc phép tu từ trong văn bản, bước đầu biết sử dụngc phép tu từ.
2. năng : Trình bày suy nghĩ, cảm nhận của nn về hiệu qubiểu đạt của mt số câu/ đoạn
văn, thơ có sự phối hp ngữ âm.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
* GV : Hướng dn hc sinh tìm hiu
i tp 4 :
- GV: Ảnh hưởng của thơ thất ngôn
Đưng luật đối vi thơ mới trong bài
thơ?
B T B
y ca Xuân Hương / mi qut ri
T B T Bv
phi dun nhau / thì thm li
T B T
Đừng xanh như lá / bạc như vôi
B T B Bv
4. Bài tp 4:
Ảnh hưởng của thơ thất ngôn Đường luật đối với thơ
mi:
* Gieo vn: sông - dòng: vn cách
* Nhp: 4/3
* Hài thanh:
- Tiếng 2: gn, thuyn, v, mt: T B B T
- Tiếng 4: giang, mái, li, khô: B T T B
- Tiếng 6: điệp, song, trăm, mấy: T B B T
Vn, nhịp, hài thanh đu giống t tht ngôn t
tuyt
109
3. Tư duy, thái độ : Phân tích, đối chiếu sự phối hợp âm thanh, nhp điệu, âm hưởng của một số
u/ đoạn thơ, văn.
B. Phương tiện :
+ GV : Soạn bài , chuẩn bị tư liệu giảng dạy SGK, SGV, Thiết kế bài học
+ HS chuẩn bị: đc kĩ SGK và trả li các câu hỏi trong phần hướng dẫn học bài.
C. Phương pháp:
* Tuđối tượng HS mi lớp, GV chọn một trong những hình thức sau:
- nhân Hs làm bài tập, Gv yêu cầu trình bày trước lớp.
- Thảo luận ở tổ, nhóm, sau đó cử đại diện trình bày trước lớp.
- Thi giải bài tập giữa các t, nhóm.
* Sau mỗi bài tập, GV tng kết, chốt lại những kiến thức và kĩ năng cơ bản.
D. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp
Lớp
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1. HOẠT ĐNG TRẢI NGHIM
Bài hc s giúp cho HS rèn luyện kĩ năng v vic tích hp kiến thức đọc văn, phân tích thơ ca .
Rèn luyn v kiến thc tiếp nhn thơ ca dựa vào : nhp điệu và âm hưởng thơ ca, giúp hiểu cách
gieo vn , hài thanh, s đăng đối , sắc thái thơ cai chung.Chúng ta s chia nhóm tho lun và
cùng gii bài tp :
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
HOẠT ĐỘNG 3. HOẠT ĐỘNG THC
HÀNH
GV: Hưng dn HS tìm hiu phn I
- Thao tác 1: Hướng dn HS tìm hiu i
tp 1
+ GV: Nhn xét cách ngt nhịp trong đon?
+ GV: Nhp dài cóc dng ra sao?
+ GV: Nhp ngn to nênc dng gì ?
+ GV: Cách phi hợp thanh điệu như thế nào,
c dng ca nó?
- Thao tác 2: Hướng dn HS tìm hiu i
tp 2
I. Tạo nhip điệu và âm hưởng chou:
1. Bài tp 1:
- Đoạn văn có 4 nhịp: 2 nhp dài, 2 nhp ngn
phi hp din t nội dung đon:
+ Hai nhp dài: th hin lòng kiên trì và ý chí
quyết tâm dân tc trong đu tranht do vi
thi gian dài.
+ Hai nhp ngn: khẳng đnh dt khoát và
đanh thép quyn t do và đc lp ca dân tc
- S thay đổi thanh điệu cui nhp:
+ Kết thúc 3 nhịp đu: thanh bng và âm tiết
m to âm hưởng ngân vang, lan xa.
+ Nhp cui: thanh trc và âm tiết khép, to
nên âm hưởng mnh m, dt khoát, phù hp
vi li khng đnh.
2. Bài tp 2:
Để to nên sc thái hùng hn, thiêng liêng,
đon văn phối hp:
- Pp điệp (lp t ng, kết cu ng pháp
110
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
+ GV: Điu ni bt v ngh thut trong
đon văn này?
+ GV: Nhp điệu khi nhanh, khi chm th hin
điu gì ?
- Thao tác 3: Hướng dn HS tìm hiu i
tp 3
+ GV: Cách ngt nhp ca đoạn văn như thế
nào? Ton âm hưng gì?
+ GV: Cách ngt nhp ca hai câu cui như
thế nào? Ton âm hưng gì?
* GV: Hướng dn hc sinh tìm hiu phép
đip âm, điệp vần, điệp thanh.
- Thao tác 1: Hướng dn tìm hiu bài tp 1.
+ GV: Tác dng ca lặp âm đu trong câu thơ
saugì?
ới trăng qun đã gọi hè
Đầu tường la lu lập loè đâm bông
+ GV: Nếu thay t bóng thành t ánh tu
thơ sau như thế nào?
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe
- Thao tác 2: Hướng dn tìm hiu bài tp 2.
+ GV: Sắc thái ý nghĩa của vn ang trong
đon thơ sau gì?
bàng đang đỏ ngn cây.
Sếu giang mang lạnh đang bay ngang trời
Mùa đông còn hết em ơi
Mà con én đã gọi người sang xuân !
- Thao tác 3: Hướng dn tìm hiu bài tp 3.
+ GV: Khung cnh him tr s giao s
gian lao vt v đưc gi ra nh nhng yếu t
nào? Phân tích?
nhp điệu 4/2/4/2) + phép đối (đối xng t
ng, v nhịp điệu, v kết cu ng pháp)
- Câu văn xuôi + có vn (Câu 1,2: bà / già,
súng / ng)
- Nhp ngn, nhp dài: câu 1, 4.
Tạo âm hưởng khi khoan thai, khi mnh
m, thích hp vi li kêu gi cu nưc.
3. Bài tp 3:
- Ngt nhp (du phy ba câu đu) khi cn
lit kê.
- Câu 3:
+ Ngt nhp liên tiếp
như li k v tng chiến công ca tre.
+ Nhp ngắn trước, nhp dài sau
to âm hưởng du dương cho lời ngi ca.
- Hai câu cui: ngt nhp gia CN và VN
Tạo âm hưởng mnh m, dt khoát cho li
tuyên dương công trạng, khng đnh ý chí kiên
ng và chiến công v vang ca tr.
II. Điệp âm, điệp vần, điệp thanh:
1. Bài tp 1:
- Lặp âm đu gi cm giác v hình nh : hoa
lựu như những đóm lửa nhỏ, đp n hin
trên đầu tường.
- Lặp âm đu gi cm giác phn chiếu ca
bóng trăng như phát tán trong không gian
trên mặt nước.
2. Bài tp 2:
- Vn ang âm thanh m lp li nhiu nht,
xut hin 7 ln
- Tác dng:
+ To cm giác rng ln, chuyển đng, kéo
dài (đông – xuân)
+ Phù hp vi cm xúc chung: mùa đông đang
còn tiếp din vậy đã lời mi gi mùa
xuân.
3. Bài tp 3:
Khung cnh him tr và s gian lao vt v
đưc gi ra nh:
- Nhịp điệu: 4/3 3 câu đu.
- S phi hp: B T 3u đầu
+ Câu 1: Thiên v vn T
Gi không gian him tr, mang màu sc
hùng tráng, mnh m.
+ Câu 4: Thiên v vn B
111
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
Gi không krng ln, thoáng đãng trước
mắt khi ợt qua con đường gian lao, vt v.
- T y gợi hình, phép đối, phép lp, phép
nhân hoá (súng ngi tri.)
- Lp cú pháp: câu 1 và 3.
HOẠT ĐỘNG 5. HOẠT ĐNG BỔ SUNG
4. Củng cố:
Tác dụng của các biện pháp tu từ ngữ âm trong khi diễn đạt nội dungun.
5. Dn :
- Luyn tập ở nhà: chỉ ra phép tu từ ngữ âm và ý nghĩa của nó trong nhng đoạn thơ, đoạn văn đã hc
trong chương trình.
- Chun bị: Bài viết số 3: Nghị luận văn học.
Ngày soạn: 10/11/2016
Ngày dạy:
Tiết 32-33. VIẾT I LÀM VĂN SỐ 3: NGHỊ LUẬN VĂN HỌC
112
A. Mc tiêu cần đt:
1. Kiến thc: Vận dụng kiến thức đã hc trong phần Văn học nửa đầu HKI. đviết bài nghlun
văn hc về một bài thơ, đoạn thơ trong đó sử dụng các thao tác phân tích, bình luận, nêu cảm nghĩ.
2. Kĩ ng: Rèn luyn, củng c năng tìm hiểu đề, lập dàn ý, tchức bài văn, các thao tác phân
tích, bình luận vh; Bước đầu rèn luyện cho HS tập trung vào một khía cạnh, một vấn đề nổi bật trong
đặc điểm nghệ thuật hoặc nội dung ca tác phẩm,
3. duy, thái độ: Ý thc t rèn luyện ch trình bày ngắn gọn, ng, đng thi nâng cao năng
lực tư duy tng hợp.
B. HÌNH THC
Bài kim tra t lun trong thi gian 90 phút.
C. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
Mức đ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
Thp
Cao
Làm văn
Ch ra được
tính dân tc
trong bài thơ
Vit Bc (T
Hu).
Vn dng kiến thc
đọc hiu v bài thơ
y Tiến và k năng
to lập văn bản đ
viết bài ngh lun
văn học v v đẹp
hình tượng ngưi
lính Tây Tiến.
Su:
S đim:
T l:
1
3,0
30%
1
7,0
70%
2
10
100%
Tng s câu:
Tng s đim:
T l:
1
3,0
30%
1
7,0
70%
2
10
100%
D. ĐỀ KIM TRA
ĐỀ KIM TRA
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Tính dân tộc trong bài thơ “Việt Bắc” - T Hữu được biu hin c th những phương diện
nào? Trình bày vn tt và nêu dn chng minh hoạ. (3 điểm)
Câu 2. Phân tích v đẹpnhợng ngưi lính trong bài thơ “Tây Tiến” ca Quang Dũng. (7 điểm)
E. NG DN CHM
Câu 1:
- Gii thiu ngn gn v hoàn cảnh ra đời, đềi của bài thơ (0.)
- Nhng biu hin c th ca tính dân tc trong bài thơ:
+ Ni dung: đ tài, hình tượng trung tâm, cm hng ch đo của bài thơ đều hưng ti nhng vn đề
ln lao ca ls dt(cuc kc chống Pháp); nh tượng đất c con ngườiVN vừa anh dũng, quật cường
vừa tràn đy v đẹp t mộng đằm thắm (1 điểm)
+ Ngh thut: Th thơ lục bát, giọng điệu tr tình, cách s dng t ng, hình ảnh (1.5 đ)
Mức đầy đủ:
Mã 2: Tr lời đầy đủ đưc các ý.
Mức không đầy đủ
Mã 1: Nêu được mt trong các ý trên hoặc nêu đưc các ý nhưng chưa đầy đủ.
Mức không tính điểm:
Mã 0: Có câu tr li khác.
Mã 9: Không tr li.
Câu 2:
113
1. Yêu cu v kĩ năng
Hiu đề, biết cáchm bài văn ngh luận văn học. Biết phân tích dn chứng đểm sáng t vấn đ. B
cc rõ ràng, lp lun cht chẽ. Hành văn trôi chy. n viết có cm xúc. Không mc các li diễn đạt,
dùng t, ng pháp, chính t.
2. Yêu cu v kiến thc
Thí sinh có th trình bày theo nhiuch khác nhau nhưng phi làm ni bật được những ý cơ bn sau:
Sau đây một s gi ý:
* M bài: (0.5đ)
- Gii thiu ngn gn v hoàn cnh ra đi, đề i, cm hng ch đạo của bài thơ.
- Gii thiu khái quát v hình tượng nt ch đạo - đối tượng tr tình của tp: ha người lính TT vi v bi
tráng, đm cht lãng mn, hào hoa, bay bng.
* Thân bài (6đ)
- V đp bi tráng của người lính TT(3 đ)
+ Hình tượng ngưi lính TT mang v đp hào húng nh lit có bóng ng ca các tráng sĩ tha xưa
nhưng cũng rất thi đại, rt mi m. ý cquên mình, ty mãnh lit với quê hương đất nưc, ty cs làm
bng sáng v đẹp cuc đi cđ gian kh.
+ V đẹp của ngưi nh khong ch ri nỗi đau chiến tranh ác lit. S hi sinh ca những ngưi lính
đưc biu hin bng nhng h bi thương nhưng kng bi lu
- V đp tâm hn lãng mn, hào hoa (3 đ)
+ Nét khác bit giữa hình tượng người lính trong bài thơ TT với người lính trong bài thơ một s bài
thơ khác: S khác bit xut phát t đ. điểm bn thân đối tượng trnh, t tâm hn ca chính ch th
trnh.
+ V đẹp lãng mn không ch bc l dáng v oai hùm” phóng ng mà luôn thăng hoa trong m
hn trong tng giai điệu cm xúc của người lính gia s tàn khc ca ct.
* Kết bài: (0.5đ)
- Nhận định tng quát v dặc trưng của hình ng ngh thut: cht lãng mn cht anh hùng trong
hình tượng người lính.
- Đóng góp của Quang Dũng trong cách biểu hiện hình tượng người lính trong thơ ca kháng chiến.
Ni dung
đánh giá
Mức độ kết qu cn đạt.
Gii
Khá
TB
Yếu
Kém
Ni dung
1
Tiêu chí:
- Ch ra được tính
dân tc trong bài
thơ Vit Bc, phân
tích sâu sắc, đầy đủ
c phương diện đó.
Tiêu chí:
- Ch ra được tính
dân tc trong bài
thơ Vit Bc nhưng
phân tích không
u các biu hin.
Tiêu chí:
- Ch ra được
tính dân tc
trong bài thơ
Vit Bc nhưng
phân tích sơi,
chưa đầy đủ
Tiêu chí:
- Chưa ch ra
đầy đủ các
phương diện
ca tính dân
tc trong bài
thơ Vit Bc.
- Bài viết
Tiêu chí:
- Không làm
hoc hoàn
toàn không
phân tích,
không ch ra
đưc bt c
mt phương
114
- Đim: 3,0
- Đim: 2,0 - 2,5
-Đim: 1,0 1,5
i.
Đim: 0,5
0,75
dino.
- Đim 0
Ni dung
2
Tiêu chí
- B cc rõng,
lp lun cht ch,
diễn đạt lưu loát,
cmc và sáng
to; có th còn mt
vài sai sót v chính
t, dùng t.
- Gii thiệu được
hoàn cảnh ra đi,
ch đ, cm hng
ch đo của bài t.
- Phân tích được
đầy đủ v đẹp bi
tráng, lãng mn ca
ngưi lính Tây
Tiến.
- Đóng góp ca nhà
thơ Quang Dũng.
- Đim: 6,0 7,0
Tiêu chí:
- B cc rõng,
lp luận tương đối
cht ch; còn mc
mt s li v chính
t, dùng t, ng
pháp.
- Gii thiệu được
hoàn cảnh ra đi,
ch đề, cm hng
ch đạo ca bài
thơ.
- Phân tích được v
đẹp bi tráng, lãng
mn của ngưi lính
Tây Tiến nhưng
chưa sâu.
- Ch ra được
nhng đóng góp
của nhà thơ Quang
Dũng nhưng chưa
sc so.
- Đim: 4,5 5,75
Tiêu chí:
- B cc, lp
luận chưa
ng, mc nhiu
li v chính t,
dùng t, ng
pháp.
- Gii thiu
hoàn cnh ra
đời, ch đ, cm
hng ch đạo
của bài thơ chưa
thc s rõng.
- Phân tích
đưc v đẹp bi
tráng, lãng mn
của người lính
Tây Tiến nhưng
chưa sâu, còn
mc li v chính
t, diễn đạt.
- Ch ra được
đóng góp của
nhà thơ Quang
Dũng nhưng
diễn đạt không
Tiêu chí:
- Mc li b
cc, lp lun,
rt nhiu li
v diễn đạt.
- Chưa gii
thiệu đưc
hoàn cnh ra
đời, ch đ,
cm hng ch
đạo ca bài
thơ, chưa
phân tích
đưc v đẹp
bi tráng, lãng
mn ca
ngưi lính
Tây Tiến,
nhng đóng
góp ca nhà
thơ Quang
Dũng.
- Đim: 1 -
Tiêu chí:
Khôngm
hoc hoàn
toàn lạc đề.
- Đim: 0
115
rõ ràng.
Đim: 3,5
4,25
3,25
-Hết-
Ngày son: 11/11/2016
Ngày dy:
Tiết 34-35. Đọc văn. Đọc thêm. - DN V LÀNG (Nông Quc Chn)
- TING HÁT CON TÀU(Chế Lan Viên)
- ĐÒ LÈN (Nguyn Duy)
i 1: DN V LÀNG
(Nông Quc Chn)
A. Mc tiêu cần đt :
1. Kiến thc :Giúp HS hiểu được:V đp rt riêng của thơ Nông Quc Chn, đại din cho thơ của
tng lp trí thc dân tc ít người.Cm nhn v đp v ni dung hình thc của bài thơ Dn v
làng”.
2. Kĩ năng : Rèn thêm kĩ năng đc hiểu thơ cho học sinh.
3. Tư duy, thái độ : nh yêu quê hương.
B. Phương tiện :
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+ HS chun bị: đọc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phn hướng dn hc bài.
C.Phương pháp :u vấn đề, hp tác nhóm...
D. Tiến trình dy hc:
1. Ổn định lp
Lp
Tiết 34
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kim tra bài cũ:
Ch rach gieo vn, ngt nhp, hài thanh trong đoạn thơ:
“Nhớ như nhớ người yêu
Ngòi Thia, sông Đáy, sui Lê vơi đầy”
(Vit Bc - T Hu)
116
3. Bài mi
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
Chiến thắng vĩ đại Điện Biên Ph đã trở thành ngun cm xúc sáng tác phong phú cho gii văn nghệ
by gi, cũng lấy t ngun cm xúc y, Nông Quc Chnng tác Dn vng.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
HOẠT ĐNG 2. HOẠT ĐỘNG
HÌNH THÀNH KIN THC
MI
-Cho HS tham kho phn tiu dn,
gi 1 em nêu nhng nét chính v
c gi và đặc điểm thơ Nông
Quc Chn.
? Em cho biết hoàn cnh ra đời
của bài thơ? Hoàn cảnh y cóc
động như thể nào đến cm hng
ca tác gi?
- Gi HS đọc bài thơ
?Tác phẩm “Dn v ngi v
vấn đề gì?.
Cuc sng của nhân dân ta i
ách thng tr ca thc dân Pháp
và niềm vui được gii phóng.
? T b cc rt l của bài thơ, em
có th suy ra đưc bài thơ có
nhng nội dungbn nào?
Nhóm 1: phát hin ngh thut t
u 7 đến 37.
HS bình câu: Cơn sấm t n
sp xung nát ca”
Nhóm 2: u 38 đến 48.
- Bin pháp đi lp (vd).
- Giàu liên tưởng, âm thanh
ánh sáng (vd).
? Nhân dân đã sng cay cc ra
sao? Phải chăng đó bi kịch ca
mt gia đình?.
? Có ngưi cho rng t hin thc
đau thương đó, niềm vui được gii
phóng ca nhânn nim vui
ln mangnh thi đi, dân tc.
Em nghĩ sao?.
? Để có được nhng ni dung trên,
c gi đã s dng nhng bin
pháp ngh thuật độc đáoo? Từ
đó suy ra thơ của tác gi có gì đặc
I. Tìm hiu chung:
1. Tác gi, tác phm:
- Nông Quc Chấn nhà thơ dân tc y. Thơ ông đm
bn sc dân tc min núi.
- Tác phm: (SGK)
2. Hoàn cnh ra đời:(SGK)
II. Hướng dn đọc thêm:
1. Đc sc v ni dung:
a. Cuc sng gian kh ca nhân dân Cao- Bc- Lng và
ti ác ca gic Pháp:
- Cuc sống “cay đắng đủ mùi” của nhân dân:
+ Chy gic lon lc trong cảnh mưa bão mt , sm t
d di.
+ Sống đói khát, ngột ngt, kinh hoàng; chết không ai
chôn.
+ Đc biệt hình tượng ngưi m- chu đng bao đau
thương, mất mát nhưng cũng hết sức can trường trước mi
gian nan, th thách trước mi suy ngẫm. Đó vừa người
m thân u trong m thc c gi, vừa ngưi m quê
hương trong ý nghĩa tự thân ca tác phm.
- Ti ác ca gic Pháp: Đt trơ trụi, vét hết qun áo, bt
dân làng, tra tấn, đánh đp.
=> Đó bi kch ca dân tc ta, nỗi đau lớn của nhà thơ.
th coi bài thơ bn cáo trng k ti thc dân xâm
ợc, qua đó b l thái độ ca c gi v sc chịu đng và
tình cảm yêu nước ca dân tc vùng cao.
b. Niềm vui khi được Dọn v ng”:
- B cc gin d: M đầu nim vui khi Cao- Bc- Lng
đưc gii phóng => ni bun ti, xót x,a căm giận bn
ngoại xâm đã tàn phá, gieo rc tội ác lên quê hương =>
đon kết: tr li cm xúc mừng vui, hân hoan vì quê hương
thanh bình tr li.
- Th hin nim vui mang nét riêng: li i c th, cm
c, suy nghĩ đưc diễn đạt bng hình nh: "Người đông
như kiến, súng đầy như củi", "Đường cái kêu vang tiếng ô
tô... mái nhà lá"
=> Nim vui Cao- Bc- Lng giải phóng được th hin
bng một phong ch riêng, đm u sắc độc đáo của
duy người min núi. T nhng chi tiết, hình nh, âm thanh
c th, nim vui tràn ngp như vút lên trên từng câu thơ.
Qua đó, thể hin khát vng t do ca dân tc ta.
III. Tng kết:
117
bit?
Bài thơ nội dung ngh thuật đặc sc. Góp mt
gương mặt đc bit cho nền thơ Việt Nam.
i 2: TING HÁT CON TÀU
(Chế Lan Viên)
A Mc tiêu cn đt:
1. Kiến thc
- Cm nhận được khát vng v với nhân dân và đất nước vi nhng k nim sâu nặng nghĩa tình
trong cuc kháng chiến chng Pháp của nhà thơ.
- Thy được những đc sc ngh thuật thơ Chế Lan Viên: ng to hình nh, liên tưởng phong phú,
bt ng, cm xúc gn với suyng.
2. Kĩ năng
- Đọc hiểu bài thơ theo đặc trưng thể loi.
3. Tư duy, thái đ
- Ý thc cng hiến, xây dựng đất nưc.
B. Phương pháp :
- Nêu vấn đ, phát vn, thuyết ging.
- Gi m, dn dắt, hướng dn HS đc thêm
C. Phương tiện :
GV: Sách giáo viên, sách giáo khoa, giáo án.
HS: Sách giáo khoa, v son, v ghi.
D. Tiến tnh dy hc:
1. n định lp
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mi:
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
Khát vng xây dựng đất nước sau khi min Bắc giành được độc lp ca mt tâm hn ngh sĩ giàu tình
yêu quê hương.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
HOẠT ĐNG 2. HOẠT ĐỘNG
HÌNH THÀNH KIN THC
MI
HS đọc tiu dnu vài nét chính
vc gi Chế Lan Viên?
Nêu hoàn cảnhng tác bài thơ?
Bài thơ mang đm phong ch
ngc ca Chế Lan Viên.
Em hiểu như thế nào v nhan đ
bài thơ? Thc tế ó con u đi Tây
I. Tìm hiu chung:
1. Tác gi: Chế Lan Viên (1920 - 1989):
- T Chế Lan Viên nóng hi tính thi s, giàu cht s
thi, cht anh hùng ca và cht chính lun, có v đẹp trí tu
độc đáo.
- Phong cách thơ Chế Lan Viên độc đáo: có vẻ đẹp trí tu,
khai thác trit đ những tương quan đối lp, giàu cht suy
ng, triết vi thế gii hình ảnh đa dng, phong phú,
đầy sáng to.
2. Tác phm: t t tp“Ánh sáng và phù sa.
- i thơ được gi cm hng t mt s kin lch s nhng
năm 1958- 1960: cuc vn động đồng bào min xuôi xây
dng kinh tế min núi Tây Bc.
II. Hướng dn đọc thêm:
1. Li đ t:
- Con tàu: biểu tượng cho khát vọng ra đi.
118
Bc không?
Vậy con u ý nghĩa như thế
nào? Tây Bắc có ý nghĩa gì?
T đó rút ra ý nghĩa của li đề t.
Nên tìm hiểu bài thơ theo b cc
như thế nào?
Hai kh đầu tác gi th hin ni
dung gì? Bin pháp ngh thut nào
đưc s dng?
Ni dung chính ca kh 3- 11?
Nét độc đáo của kh 5 gì? Bin
pháp ngh thut gì?
Ý nghĩa ca kh 5?
Nhng con người Tây Bc hin lên
như thế nào?
Tình quân dân đưc th hin trong
đon thơ như thế nào?
Ni dung của đoạnn li.
- Tây Bc:vừa ý nghĩa tả thc vừa ý nghĩa biểu
ng cho miền đất xa xôi ca T quc.
=> Đến vi nhân dân, vi Tây Bc chính tr v vi
lòng mình, vi tình cm u nng, gn bó.
2. Hai kh đầu: S trăn trở và li mi gi lên đưng:
- Biện pháp đối lp.
- Câu hi tu t => nhân vt tr tình t phân đôi đ cht
vấn, đối thoi vi chính mình.
Không thể ý nghĩa cuộc đời, kng th thơ hay
nêú ch qun quanh trong thế gii cht hp ca i tôi.
3. Kh 3- 11: Hoài nim v Tây Bc trong kháng chiến .
- Kh 3,4: Tây Bc là x i rng anh ng, cuc kháng
chiến chng Pháp là sân khấu để tôi luyện nhà thơ chuyn
biến cuộc đi và ngh thut.
- Kh 5: sonh độc đáo.
S tr v vi nhân n là nim hnh phúc ln lao ca tác
gi: tr v để đưc tắm mát, đ m hn được hi sinh,
tìm thấy ý nghĩa sự tn ti ca cuộc đời mình, được chăm
sóc, v v, an i. Nhng hình nh so sánh va gần gũi
v đẹp thơ mộng t mà, va s hoà hp gia nhu cu,
khát vng ca bn thân vi hin thực đã nhn mnh nim
hnh phúc tt đ ý nghĩa u xa ca vic tr v vi
nhân dân.
- Kh 6-11: nh nh Tây Bc hin lên qua nhng con
ngưi c th:
+ Đó người anh du kích vi chiếc áo nâu , đa em liên
lc linh hoạt, dũng cảm, người m nuôi quân giàu đức hi
sinh, gái xung phong vi vt xôi nuôi quân giu gia
rng => s gn bó và nim biết ơn của tác gi.
+ Nhóm t ch thời gian vĩnh hng, t xưng i lên
mi quan h gn bó, gn gũi.
+ Đoạn thơ có những câu mangnh triết lí:
"Khi ta ch nơi đt
Khi ta đi đt đã hoá tâm hồn"
=>bình thường khi ta mảnh đt y ch chn trú thân.
Khi ri xa mi nhận ra nơi ấy đã u gi mt phn tâm
hn.
"Tìnhu làm đất l hoá quê hương".
=> Tình yêu có kh năng gắn kết nhngm hn xa l.
3. Còn li: Khúc hát lên đường
- Tiếng gi ca đất c, ca nhân dân, ca đời sng tr
thành động lực bên trong làm nhà thơ khao khát, bn
chn: mt ta thèm, tai tai nh, mt ta nhớ, lòng ta cũng
như tàu...
- Nhng hình nh có tính biểu ng n d ch cuc
sng ln ca nhân dân... thành li thôi thúc, mi gi lên
đưng xây dng Tây Bc, xây dng T quc.
- Âm hưởng đon thơ dồi dào lôi cun.
→Khao khát, bn chn, giục giã lên đường i ni,
119
HOẠT ĐỘNG 5. HOẠT ĐNG BỔ SUNG
4. Củng cố
- Nghthuật ca bài thơ Dọn về làng mang màu sắc dân tộc.
- Nhng hình ảnh mang ý nghĩa biểu tượng trong bài thơ Tiếng t con tàu.
5. Dn dò
- Hc thuộc lòng hai bài thơ.
- Chun b bài : Đò Lèn (Nguyn Duy).
Tiết 35. ĐÒ LÈN
(Nguyễn Duy)
A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức
- Hiểu thêm về thơ Nguyễn Duy - “ một thế giới ni tâm có bản sắc”.
Cảm nhn được nh cảm tri ân u sắc pha nỗi t xa ân hận muộn màng của nhà thơ đi với người
bà đã khuất.
- Hiểu được những nét riêng của Nguyễn Duy trong cách nhìn về quá khứ, về tuổi thơng như trong
ch thể hiện những cảm nhận về người bà lam lũ tảo tần giàu yêu thương.
2. Kĩ năng
- Góp phn củng cố kĩ năng tiếp nhn văn bản văn học cho HS : Cách dùng PP đối chiếu, so sánh để
tìm ra nét riêng của VBVH, của tác giả.
3. Tư duy, thái đ
- Giáo dục tình cảm hành vi đạo đức cho HS : Biết qtrng người thân, biết hành động, quan
m, chia xẻ đi vi nhng người thân yêu nhất trong cuộc sống của mình.
B.Phương pháp: Đc diễn cảm, nêu vn đ, gợi mở .Sonh văn học
C.Phương tiện:
GV :SGK , SGV, thiết kế bài giảng , bài thơ Bếp lửa của Bằng Việt.
HS : SGK, Vở soạn, v ghi.
D. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp
Lp
Tiết 35
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ :
-Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ Dọn về làng.
- Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ Tiếng hát con tàu.
3.Bài mi:
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
say đáp lại li mi gi ca hai kh thơ đầu.
III. Tng kết: Vi nhng nét đc sc trong sáng to hình
nh, vi nhng liên tưởng phong phú bt ng, xúc cm
gn với suy tưởng, bài thơ tiếng lòng của nhà thơ
ng v đất nước vi nhng k nim sâu nng trong
kháng chiến chống Pháp. Đó cũng là khát vng tr v vi
ngn ngun cm hng sáng to thơ ca.
120
Bài thơ như lời ru, mt ni niềm xa xưa vng lại. Bài thơ m ra mt thế gii tui thơ thắm đm tình
bà cháu.
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
HOẠT ĐỘNG 2. HOT
ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN
THC MI
?GV u cu HS: Phát biu mt
vài nét v Nguyn Duy
GV nhn mnh mt s ni dung
quan trọng đã ghi trong tiểu dn.
GV đc din cảm bài thơ.Hướng
dẫn cách đọc.
GV nói nhanh về xuất xđại
ý , b cục bài thơ.
? Hai kh thơ đầu khc ha i
tôi ND thi thơ u. GV nêu mt
vài chi tiết và nhn xét v cái i
c gi.
+ GV đọc đoạn đầu bài thơ Quê
Hương của Giang Nam. So sánh
vi bài thơ này đ hc sinh thy
ch nhìn mi m ca ND v
tuổi thơ
- Hình nh ngưi bà , qua hi c
ca tác gi,hiện lên như thế nào ?
( các chi tiết, hình nh )
-Tình cảm của nhà thơ như thế
nào khi nghĩ về ngưi bà một
thời tần tảo, yêu thương nuôi
nấng mình ?
( Lưu ý trạng thái cm xúc nhiu
chiu trong tâm hn nhà thơ )
GV đi chiếu bài này với bài thơ
Bếp la ca Bng Vit.T đó rút
ra nét đc sc ca Nguyn Duy
trong cùng thi đ viết v tình bà
cháu.GV gi m :
- Để khc ho hình ảnh người bà
và gi gm tình cảm đối vi bà,
Nguyễn Duy đã sử dng hiu qu
hai th pp ngh thut :
+ Th pháp đối lp.
+ Th pháp so sánh, đối chiếu
I.Tìm hiu chung:
1.Tác gi: (SGK)
2. Bài thơ: Đò Lèn (SGK)
II. Hướng dn đọc hiu:
1. Cách nhìn về tui thơ của tác giả:
-Thời t u : câu cá , bt chim s nh tai tượng Pht,ăn
trộm nhãn, đi ci đền,cn đất đi đêm, níu y đòi đi
ch...=> tinh nghch, hiếu động, hn nhiên.
- ch nhìn: thành thc, thng thng, t nhn, đm cht quê,
khác vi li thi v hoá tng gp => cách nhìn mi m.
2.Tình cm sâu nng đi với người bà:
- Hình nh ngưi bà: mò cua xúc tép ,gánh chè xanh nhng
đêm lạnh ,bán trng ga Lèn ngày bom M dội, năm đói củ
dong ring luộc sượng.. .
=>cơ cực, tn to, yêu thương .
- Tình cm ca nhà thơ khi nghĩ vngoi:
+ Thu hiu nỗi cực, tn tảo, tình yêu thương ca bà
.Th hin tình u thương, sự n kính, lòng tri ân u sc
đối vi bà.
+ S ân hn , ngậm ngùi , xót đau muộn màng :
“Khi tôi biết thương bà thì đã mun
Bà ch còn mt nm c thôi"
3. Những đc sc trong cách th hin của ND trong thi đ
viết v tình bà cháu:
- S dng th pháp đối lp :
+ Đối lp gia cái tinh nghịch vô tư của người cháu vi i
cơ cực, tn to ca người bà.
+ Đối lp gia chiến tranh ác lit với tình yêu thương ca
ngưi bà.
+ Đi lp giữa cái vĩnh hng của vũ trụ vi i ngn ngi,
hu hn ca cuộc đời con ngưi.
=> thu hiu ni kh cc ca bà; th hin ni ngm ngùi,
s ân hn mun màng khi bà không còn na.
-S dụng phép so sánh đối chiếu :
+ Giữa cái và cái thc; gia vi Tn , Pht, thánh
thần => tương đng
+ Gia thn thánh vi đt trong mt bi cnh chiến
tranh => tương phn
=>Tôn vinh, ngi ca tm lòng nhân t cao c ca bà.Khng
định s bt dit ca hình ảnh người bà.
- Giọng điu: tnh thc, thng thng. thế to được vị v
ni ngm ni, đắng xót , ân hn pha ln nhng suy nim đầy
màu sc triết lí v s sống con ni.
III. Kết lun:
- Bài thơ đ li nhiều dư vị trong tâm hn, chạm đến cõi
121
GV sonh giọng điệu 2 bài
thơ.
GV tng kết
u kín và thường nht trong cuc sng tình cm ca mi
con người. Dường như ND vừa nói h va nhc nh cho
nhiu người v l sng đời, đặc biệt thái đ sng ca
mỗi ngưi trong hin tại đi vi nhng gì gần gũi nht
trong cuc sng ca mình.
HOẠT ĐNG 5. HOẠT ĐỘNG B SUNG
4. Cng c: Cái nhìn mi m ca Nguyn Duy v tuổi thơ và cách thể hin rt riêng của nhà thơ v
tình cảm đi vi người bà.
5. Dn dò
- Học bài cũ.
- Chun b bài : Thc hành mt s phép tu t cú pháp.
Ngày son: 15/11/2016
Ngày dy:
Tiết 36. Tiếng Vit. THC HÀNH MT S PHÉP TU T CÚ PHÁP
A. Mc tiêu cần đt :
1. Kiến thc : Qua bài hc giúp HS: Nắm được mt s phép tu t pháp ( phép lp cú pp, phép
liệt kê, phép chêm xen ) : đc điểm và tác dng ca chúng. Nhn biết và phân tích các phép tu t
pháp trong văn bn và biết s dng chúng khi cn thiết.
2. Kĩ năng : Trình bày, trao đổi v hiu qu biu đt ca mt s u/ đonn, thơ có sử dng mt s
bin pháp tu t cú pháp.
3. Tư duy, thái độ : Phân tích, đi chiếu tác dng ca các bin pháp tu t trong mt s u/ đon
thơ, văn.
B. Phương tiện :
+GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+HS chun bị: đc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phần hướng dn hc bài.
C. Phương pháp:
* Tu đi tượng HS mi lp, GV chn mt trong nhng hình thc sau:
- Cá nhân HSm bài tp, GV yêu cu trình bày trước lp.
- Tho lun tổ, nhóm, sau đó cử đi diện trình bày trưc lp.
- Thi gii bài tp gia các t, nhóm.
* Sau mi bài tp, GV tng kết, cht li nhng kiến thức và kĩ năng cơ bn.
D. Tiến tnh dy hc:
122
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tình cm u nng ca tác gi đi với đưc biu hin nhữngc độ nào trong bài thơ Đò Lèn
ca Nguyn Duy?
3. Bài mi:
HOẠT ĐNG 1. HOẠT ĐỘNG TRI NGHIM
Bài hc ngày hôm nay giúp chúng ta nắm được mt s phép tu tpháp thưng dùng trong văn bn
i chung, văn bản ngh thut nói riêng.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
HOẠT ĐNG 3. HOẠT ĐNG
THC HÀNH
GV hướng dn hc sinh ln lưt
thc hin các bài tp phép lp
pháp .
-Bài tp 1
HS đọc ng liu trong SGK và xác
định yêu cu ca bài tp.
- Bng ph 1 :
“ Buồn thay ! ( 1 ) Đàn mui vo ve
bay, đùa nhau quanh ngọn đèn.(2)
cây st sot rụng, đuổi nhau
trên đường nha”( NCHoan ) Yêu
cu HS nhn xét v kiu cu trúc cú
pháp ca câu (1),(2) và kiu cu
trúc cú pp đó có tác dụng như thế
nào ?
Cách nhn biết phép lp cú pháp ?
ng dn HSm bài tp , chia HS
thành từng nhóm để tho lun.
Bài tp 2 : Yêu cầu HS đọc ng liu
I . Phép lp cú pháp :
1. Bài tp 1:
a.- Câu hin ng lp kết cu pháp (lp cú
pháp):
+ Hai câu bắt đầu t Sự thật là ”.
+ Hai câu bắt đầu t Dân ta”.
- Phânch kết cấu cú pháp đó :
+ Kết cu lp hai câu bắt đu t S tht là”: P C
V1 V2. Kết cu khẳng định vế đầu và bác b
vế sau.
+ Kết cu lp hai câu bắt đầu t Dân ta”: C–VTr.
- Tác dng : To cho li tuyên ngôn âm hưởng đanh
tp, o ng, thích hp vi vic khng định nn độc
lp ca Vit Nam, đồng thi khng đnh thng li ca
CMT8 là đánh đổ chế độ thc n chế độ phong kiến.
b.Các câu có lp kết cu cú pháp
- Câu 1 và câu 2: C-V.
Câu 3,4,5 : cm danh t.
- c dng : Khẳng đnh mnh m ch quyn ca
chúng ta và bc l cảm xúc sung sướng, t hào, sng
khoái đối với thiên nhiên, đt nước khi gnh được
quyn làm ch đất nước.
c. Đoạn thơ vừa lp t ng, va lp cú pháp.
- Ba cp u lc bát lp c t nh sao lp kết cu
ng pháp ca kiuu cm thán.
- Tác dng : Biu hin ni nh da diết của ngưi ra đi
đối vi nhng cnh sinh hot và cnh vt thiên nhn
Vit Bc.
2. Bài tp 2 : So sánh :
a. mi câu tc ng: hai vế lp pháp nh phép
đối cht ch v s ng tiếng, v t loi, v kết cu
ng pháp ca tng vế.
b. phép đối: pp lặp pháp đòi hỏi mức đ cht
123
trong SGK và xác đnh yêu cu ca
bài tp.
Bài tp 3 : HS v nhà làm.
GV hướng dn HS thc hành v
phép lit kê .
Bng ph 2 :
Này chng này m này cha.
y là em rut y là em dâu .
( Nguyn Du )
-Yêu cu HS lit kê nhng người
trong gia đình Kiều, tác dng ca
vic lit kê này ?
HS tr li đưc 5 người trong gia
đình Kiều . Cách lit kê đã thể hin
đưc mt trt t hp nhân tình và
mt tôn ti đúng chế định (phong
kiến)
- S sp xếp ni tiếp nhng đơn v
cú pháp đồng loại ( nhưng khác
nhau v t ng ) nhm to ra nhng
ý nghĩa bổ sung v mt nhn thc
hoc th hinch đánh giá, cảm
c ch quan vc s vật được
đưa ra.
-HS làm vic theo nm, c đại
din trình bày, các nhóm khác b
sung.
Cách nhn biết phép lit kê ?
ng dn HSm bài tp, chia
nhóm để HS tho lun.
GV hướng dn HS thc hành v
phép chêm xen .
-Bng ph 3 : Ông già giương hai
mt lên, rồi như đã nhận biết, bèn
nhăn bộ răng ra cười, cái cười khó
khăn, và gt gt my cái, giơ tay ra
bt (NCHoan)
ch hơn: số tiếng hai câu bằng nhau. Hơn na, phép
lp còn phi hp với phép đối (đối ng tng tiếng
trong hai vế v t loi, v nghĩa; trong mi vế n
dùng t đồng nghĩa, trái nghĩa tươngng)
c. thơ Đường lut: phép lặp pháp cũng đòi hỏi
mức độ cht ch cao : kết cu ng pháp ging nhau, s
ng tiếng bng nhau, các tiếng đi nhau v t loi
nghĩa c bit gia hai câu thc và hai câu lun
ca bài tht ngôn bát cú)
d. văn biền ngu, phép lặp pháp cũng thưng
phi hp với phép đối. Điều đó thường tn ti trong
mt cặp câu (câu trong n bin ngu th dài,
không c định v s tiếng).
II. Phép lit kê :
a. Phép liệt kê đã phối hp vi phép lp pp. Tác
dng : nhn mnh khẳng đnh s đối đãi chu đáo,
đầy tình nghĩa của Trn Quc Tuấn đối với tướng
trong mi hoàn cnh.
b. Phép lp pháp ( c câu kết cu ng pháp
ging nhau : C- V ( + ph ng ch đối tượng ) phi
hp vi phép lit kê đ vch ti ác ca thc dân Pháp,
ch mt vch n k thù dân tc. Cũng cùng mục đích
y là cáchch dòng liên tiếp, dn dp.
III. Phép chêm xen :
i tp 1 :
-Tt c các b phn in đm trong c bài tp a, b, c, d
đều v trí gia câu hoc cui u, sau b phận được
chú thích.
- Các b phn đó đều được tách bng ng điu khi
i, khi đọc. Còn khi viết thì chúng được tách ra bng
du phy, du ngoặc đơn hoặc du gch ngang.
- Chúng có tác dng ghi c hoc gii thích cho t
ng đi trước, b sung thông tin thêm sc thái v tình
cm, cm xúc của người viết.
i tp 2 : HS v nhà thc hin.
124
Yêu cu HS nhn xét v tác dng
ca phép chêm xen trong câu trên.
Cách nhn biết phép chêm xen ?
ng dn HSm bài tp 1, chia
nhóm để tho lun
Bài tp 2 : HS v nhà thc hin
HOẠT ĐNG 5. HOẠT ĐỘNG B SUNG
4. Cng c
- Tác dng ca phép lp cú pháp, phép lit kê, phép chêm xen.
5.Dn dò
- Làm các bài tp v nhà.
- Son bài thơ Sóng ca Xuân Qunh.
Ngày son : 16/11/2016
Ngày dy :
Tiết 37-38. Đọc văn. SÓNG
Xuân Qunh
A. Mc tiêu cần đt
1. Kiến thc :Qua bài hc giúp HS: Cm nhận được v đẹp tâm hn và nim khát khao của ngưi
ph n v mt tình yêu thu chung, bt dit.Thấy được đc sc v ngh thut kết cu, xây dng hình
nh, nhp diu và ngôn t ca bài thơ.
2. năng : Trình bày, trao đổi v mch cm c của i thơ, về s th hin hình ng sóng và em
trongi thơ. Phân tích, so nh, bình lun v v đp của tình yêu trong thơ ca, v v đp của gương
mặt thơ Xuân Quỳnh.
3. duy, thái độ : T nhn thc v v đẹpnh yêu trong cuc sng.
B. Phương tiện
+GV : Son bài , chun b tư liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+HS : đc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phần hướng dn hc bài.
C. Phương pháp
- ng dn HS tiếp cn và khám phá TP qua phát vấn, đàm thoi v các h/, t ngữ, âm điệu ca bài
thơ.
- Kết hp việc đc din cm vi các hình thc nêu vấn đề, phát vn, đàm thoi, tho lun nhóm.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lp
Tiết 37
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
125
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Trong bài thơ Đò Lèn, cái tôi ca tác gi thi thơ ấu được th hin như thế nào?
- Tình cm sâu nng của tác gia đi vi bà được th hin như thếo?
- Cách th hin tình cm ca tác gi đối với bà có gì đặc bit?
3. Bài mi:
Hoạt động 1. Hot động tri nghim
Mt cuộc đời đa đoan, một trái tim đa cảm mt Xuân Qunh luôn coi tình yêu cứu cánh nhưng
cũng luôn day dt v gii hn ca tình yêu.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
TIT 37
Hoạt đng 2. Hot động hình thành
kiến thc mi
? Nêu vài nét v tiu s Xuân Qunh
ảnh hưởng đến s nghiệp văn học,
phong cách ngh thuật thơ.
Bài thơ ra đời vào thi gian nào?
?Hình tượng bao trùm, xuyên sut bài
thơ hình tượng ng. Mch liên kết
c kh thơ là nhng khám phá liên tc
v ng. Hãy phân tích hình tượng
sóng?
?Gia ngem trong bài thơ có mối
quan h như thếo? Nhn xét v ngh
thut kết cu của bài thơ?
?Ch ra s tương đồng gia trng thái
m hn của người ph n đang yêu
vi nhng conng?
?Nhn xét gì v 2 câu đu?
?Cm nhận như thế nào v kh 3, 4?
I. Tìm hiu chung:
1. Tác gi: Xuân Qunh (1942 - 1988)
- M côi m t nh, sng vi bà ni, khao khát tình yêu
thương.
- Mt trong s ítơng mặt thơ trẻ thi chng Mĩ.
- T Xuân Qunh là tiếng lòng ca mt tâm hn ph n
nhiu trc n, va hồn nhiên, tươi tắn, va chân thành,
đằm thm luôn da diết trong khát vng hạnh phúc đi
thường.
2. Bài thơ:
a. Xut x hoàn cnh sáng tác: Sáng tác năm 1967
trong chuyến đi thc tế vùng biển Diêm Điền (Thái
Bình). In trong tp Hoa dc chiến hào (1968).
b. Giá tr ni dung ngh thut: Sóng một bài t
đặc sc viết v tình yêu, rt tiêu biểu cho phong cách t
Xuân Qunh.
c. Hình ợng “sóng”: Sóng hình nh n d ca tâm
trạng người con gái đang yêu, s hoá thân, phân thân
ca nhân vt tr tình.
II. Đọc- hiểu văn bn:
1.Nhng biu hin c th ca tìnhu:
a. Hai kh đầu: Tình yêu là qui lut ca muôn đời.
- d di ><du êm
n ào>< lng l
=> hai trạng thái đi nghch của sóng cũng là nhng biến
động khác thường v trng thái tâm lí tình u ca người
ph n đang u: nh yêu nồng n, mãnh liệt, đm say
nhưng cũng du dàng, e ấp, đầy nnh.
- Trước nhng trạng thái đối nghch ca lòng mình, sóng
không th nào t giải được nên đã m hành trình từ
sông ra b để th hin khát vng t nhn thc, cắt nghĩa
hnh phúc của mình. Đó hành trình thoát khi khuôn
kh cht hp để m đến chân tri mi.
- Ra đến b, con sóng thy nhng dao động trái ngược kia
vĩnh hng, muôn thu vi thi gian. Cũng như khao
khát tình yêu của con ngưi là khát vọng vĩnh hằng,
126
Hết tiết 37 sang tiết 38
Lp
Tiết 38
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
?Ni dung ca kh 5,6?
?Kh 7 nêun qui lut gì?
? Cm nhn hai kh cui của bài thơ?
? Tìm c bin pháp ngh thuật được
dùng đ th hin tâm cảm xúc
ca tác gi?
? Nhn xét v th thơ, âm điệu, nhp
điệu bài thơ? Âm điệu, nhịp điệu đó
muôn thu. luôn làm bi hi trái tim con người mà
nht là tui tr.
b. Kh 3,4: Nhu cu t nhn thc.
- Tình yêu n mang đến nhiều suy tư, trăn trở: nghĩa v
người mình yêu, nghĩa v mình và v cuộc đời.
- Truy nguyên đến tn ci ngun ca sóng- tn i xut
phát của tình u, nhà thơ đành chu "em cũng không biết
na".
=> Triết lí: "chth cm nhn ch không th cắt nghĩa
đưc tình yêu"
* Cách i hn nhiên, chân thành, tiếng nói ca chính
m trng thc ca ngưi con gái vừa bưc vàonh yêu.
c. Kh 5,6: Các sắc đ ca tình yêu, tình yêu sc son.
- Tình yêu đi liền vi ni nh, ni nh thước đo nồng
độ ca tình yêu: Sóng nh b- ngày đêm không ngủ, em
nh anh: khi thc ln khi vô thức (mơ)=> ni nh tht
u đm, chiếm c tngu, b rng (lòng sâu, mặt nưc);
khc khoi trong mi thi gian (ngày- đêm, mơ- thc),
bao trùm không gian bao la (phương Bắc, phương Nam),
choáng ngp c lòng người.
- Tâm hn khao khát tình u ấy luôn hướng v s thy
chung ( ng v anh một phương) như định ng ca
sóng bin b. Trong tình u ch có một hưng duy
nhất là hướng v phía người mình u- "Chiếc kim la bàn
trong tình yêu".
=> Người ph n khi u tht mnh bo, chân thành khi
bày t lòng mình.
d. Kh 7: Tình yêu bn vng.
- Sóng vượt qua muôn trùng xa cách cuối cùng ng đến
b=> ng qui lut của thiên nhiên đ khẳng đnh nim
tin mãnh liệt vào tình u cũng nim an i cho bn
thân nh cho c ngưi nh yêu: "tình yêu đp
tình yêu biết vượt ua th thách".
2. Nim khát vng trong tình yêu:
- S dng ngh thuật đối lp gia cái vô hn vi i hu
hn vì thếXn Qunh hết mình trong tình yêu.
- kh cui nhà thơ tự phân thân. Mong mun tình yêu
chung thy nhưng không ích k không ch anh em
chan hòa vào tình yêu ca mi người có như vy tình
yêu mới vĩnh hằng nghìn năm còn vỗ”. Đây khát
vọng đẹp đẽ đầy cảm đng.
Tình yêu của ngưi ph n trong thơ Xuân Quỳnh
nng nhit thiết tha, ch động trong nh yêu, u hết
mình, quên mình nhưng cũng đòi hi s duy nht, tuyt
đối luôn hướng v s gn thy chung.
3. Ngh thut: Sóng là s tìm tòi sáng to ngh thuật độc
đáo của Xuân Qunh.
127
đưc to nên bi nhng yếu to?
? Cm nhn được điều gì qua bài thơ?
- Âm hưởng nhp nhàng dào dt, gi ra nhng nhp sóng
dn dp và liên tiếp. Lúc sôi ni, lúc sâu lng.
- Th thơ năm chữ, ch ngt nhp linh hot to nên nhp
điu ca sóng bin o dt, sôi ni, lúc u lng, du êm
chy sut bài thơ.
- Tâm trng: hn nhiên, chân thành
- Hình ng ng đưc miêu t tr đi trở li không
lp, din t đưc tâm hn người ph n.
III. Tng kết:
- Qua hình tượng Sóng” nhà thơ nêu n khát vng v
mt tình yêu sâu sc, nng nàn, thy chung bt dit,
gn vi hạnh phúc đời thường. Qua đó, chúng ta cảm
nhn được sc sng và v đp tâm hn ca người ph n
trong tình yêu.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c:
- Hc thuộc bài thơ.
- Hình tượng Sóng
- V đp tâm hn của người ph n đang yêu trong bài thơ .
- Đặc sc v ngh thut của bài thơ.
5. Dn dò:
- Đọc thuộc bài t pn tích nh tượng sóng, qua đó thy đưcm trng ca ch th tr tình.
- Chun b bài Luyn tp vn dng kết hợp các phương thc biểu đạt trong văn ngh lun.
Ngày son: 19/11/2016
Ngày dy:
Tiết 39. Làm văn. LUYN TP VN DNG KT HP
CÁC PHƯƠNG THC BIỂU ĐẠT TRONG BÀI VĂN NGH LUN
A. Mc tiêu cần đt
1. Kiến thc : Qua bài hc giúp HS:Thấy đưc s cn thiết phi vn dng kết hợpc phương thc
biểu đạt trong bài văn ngh lun.
2. Kĩ năng : Biết cách vn dng kết hợp c phương thc biu đt trong một đoạn văn, bài văn nghị
lun.
3. Tư duy, thái độ : duy tổng hp.
B. Phương tiện
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+ HS : đọc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phần hướng dn hc bài.
128
C. Phương pháp
- GV nhc HS ôn tp các bài Luyn tập đưa yếu t biu cm vào bài văn ngh lun;Luyn tp đưa các
yếu t t s miêu t vào bài n ngh lun trong SGK Ng văn 8. Trên lp GV kim tra nhng
điều HS đã biết bng các hình thức như: kiểm tra, nhn din phương thc biểu đạt trong c đoạn
trích, tho lun, tranh lun,...
- GV nên cho HS đi t nhng điều đã biết v vn dng kết hp c thao c lp luận để suy ra cách
thc vn dng kết hợp các phương thức biu đt.
- Tích hp vi các tác phm ngh lun Tun nn Độc lp, My ý nghĩ về thơ...
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Kim tra s chun b bài tp ca HS.
3. Bài mi:
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Trong bài văn ngh lun, vic kết hp c phương thc biu đạt, t s, miêu t, biu cm đem li s
hp dn, sinh đng cho bài văn ngh lun. Để s dng tt c phương thc biu đạt trong bài văn,
chúng ta cùng đi vào luyn tp vn dng kết hp các phương thc biu đạt trong bài văn ngh lun.
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 3. Hoạt đng thc
hành
? GV hướng dn HS ôn tp kiến
thc đã hc lp 8 qua vic tìm
hiu ng liu bng ph.
?Qua ng liu 1 theo em đâu yếu
t t s, yếu t miêu t?
Yếu t t s: m chàng... sáng bc.
Yếu t mu t:
Còn nàng ... Ngưi kinh.
I. Luyn tp trên lp:
1. Bài tp 1:
a. Ng liu:
1. M chàng trăng đã nm mơ thy mt con th
trng, nhy qua ngc mà th thai mà đ ra chàng. S
tù trưng pht v, m chàng b chàng trên rng, phó
mc cho tri đt. Sut ngày chàng kng nói, không
cười, ch thích chơi khiên đao. Sau đó, chàng cưỡi
nga đá khng l do tri đt cho, đi giết mt tên bo
chúa đến chiếm đt ri cui cùng biến vào mt trăng
để đêm đêm soi xung dòng thác ng- Gơ-Nhi
nhng vngng bc.
Còn nàng Han là một cô gái thông minh, dũng cảm,
ln lên đi đánh gic ngoi xâm. Quân nàng liên kết
vi ngưi kinh, theo c lnh bng chăn dt ch ngũ
sc ca nàng đánh tan đưc gic. Mường bn
đang vui thng trn thì ng hoá thành tiên lên tri,
sau khi tm sông Nm B đ li trên b thanh
gương ng đã dùng dit gic. T đấy, hng năm đế
ngày nàng lên tri, dân bn mường li m hi dước
c nàng Han, vui chơi ri kéo ra ng Nm B tm.
Và trên dày núi Fu-Keo vn còn đền th nàng Han
trên rng, gn đây có những ng, nhng ao chi chit
ni tiếp nhau vết chân voi nga ca quân ng
Han và qn đội người kinh.
129
?Ng liu 2 s dng yếu to?
?Theo em, s dng các yếu t đó
vào ng liu có tác dng gì?
GV hướng dn HS luyn tp lp
trên cơ s tr li cácu hi SGK.
?Vì sao cn phi vn dng kết hp
c phương thức biểu đt: t s,
miêu t, biu cm trong đoạn n
ngh lun?
Mun vn dụng c phương thc
biểu đạt kết qu cao thì chúng ta
cn chú ý điều gì?
GV cho HS luyn tp bng ch
chia nhóm
?Gọi HS đi din mi nhóm xác
định ch đ ca bài phát biu? (phát
biu v nhà văn nào?)
Xác đnh ni dung ca bài phát
biu?
Lưu ý: Bài văn phi vn dng nhng
phương thc biểu đạt các em
thy cn.
GV yêu cu HS rút ra bài hc sau
khi đã làm bài tp.
Hoạt động 4. Hoạt đng ng dng
- GV hưng dn HS luyn tp nhà.
2.Hi đồng bào toàn quc !.
Chúng ta mun hoà bình, chúng ta phi nhân
nhưng. Nhưng chúng ta ng nhân nhượng, thc
dân Pháp càng ln ti, vì chúng quyết tâm cước nước
ta ln na!
Không! Chúng ta thà hy sinh tt c, ch nht đnh
không chu mt nước, nht đnh không chu làm nô
l.
Hi đồng bào !
Chúng ta phi đứng lên!
b. Nhn xét:
- Yếu t t s
- Yếu t miêu t
- Yếu t biu cm
Các yếu t giúp cho vic trình bày lun c trong bài
văn đưc ràng, sinh động sc thuyết phc c
động mnh m đến tình cm người đọc.
- Khc phc hn chế ca bài văn nghị lun bởi đc
đim ca n nghị lun khô khan, thn v lý tính.
- Yếu t t s, miêu t, biu cảm làm cho bài văn
ngh lun thêm c th, sng động.
* Yêu cu ca vic kết hợp các phương thc biu
đạt trong bài văn ngh lun
Bài văn phi thuc mt kiểu văn bản chính lun, dt
khoát phải là văn ngh lun.
3. Bài tp 3: Viết một bài văn ngh lun ngn v ch
đề “Nhà văn tôi hâm mộ”
Tác gi Nguyn Đình Chiểu
- Cuộc đời, s nghip sáng tác (tác phm chính
giá tr)
* Ghi nh: SGK
II. Luyn tp nhà:
1. Tr li: C hai nhận định đều đúng vì:
- Một bài n ngh lun ch hp dn khi s dng kết
hợp các phương thức biểu đạt nếu kng s đi sa
vào trừu tưng, khô khan.
- Tác phm ngh lun ch vn dng mt phương pháp
s rơi vào đơn điệu, nhàm chán và khô cng.
2. Viết bài:
Ch đề: Ô nhiễm i trường .
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Vic vn dụngc phương thức biểu đạt trong bài văn ngh lun cn thiết.
- Vic vn dụngc phương thức biểu đt phi xut phát t yêu cu và mục đích nghị lun.
- Kết hp nhun nhuyn các phương thức ngưi viết có th làm cho tiến trình ngh lun đặc sc, hp dn.
130
5. Dn dò
- Chun b bài mi: Đàn ghi ta ca Lor-ca (Thanh Tho).
Ngày son: 20/11/2016
Ngày dy:
Tiết 40. Đọc văn .ĐÀN GHI TA CA LOR-CA
Thanh Tho
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc : Qua bài hc giúp HS: Hiểu đưc v đẹp ca hình tượng Lor- ca qua cách cm nhn
i hiện độc đáo của Thanh Tho.Nắm được nhng nét đc sc trong kiểu tư duy t mi m, hiện đai
ca tác gi.
2. Kĩ năng : Trình bày, trao đối v mch cm xúc của bài thơ, về hình tượng Lor-ca, v cách th hin
cm xúc ca c gi. Phân tích, so sánh, bình lun v v đp của hình tượng Lor-ca, v nhng sáng
tạo độc đáo của Thanh Tho trong bài thơ.
3. Tư duy, thái độ : T nhn thc v tinh thn bt khut ca người anh hùng dân tc.
B. Phương tiện
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+ HS : SGK và tr li các câu hi trong phnng dn hc bài.
C. Phương pháp:
- Đọc din cm.
- Qui np t d đến khó, t c th đến khái quát kết hp vn dụng các phương pháp phân tích, tổng
hợp đ HS ch động khám phá tác phm.
- Cung cp kiến thc v c tràou, tờng pháin học như chủ nghĩa tượng trưng, chủ nghĩa su
thực trong n học phương y và sự nh hưởng của đến văn hc Vit Nam.
D. Tiến tnh dy hc:
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kim tra bài cũ:
- Đọc thuộc bài tSóng ca Xuân Qunh.
- Phn tíchc kh thơ.
3. Bài mi:
Hot đng 1. Hoạt đng tri nghim
131
Thơ Thanh Tho viết v đề tài nào cũng đm cht triết lí. Mch tr tình trong thơ ông đều hướng ti
nhng v đp ca nhân ch: nhân ái, bao dung, can đm, trung thc và yêu t do.Thơ ông dành mi
quan tâm đặc bit cho những con người sng có nghĩa khí như: Cao Bá Quát, Nguyn Đình Chiểu, Ê-
- nhin, Lor-ca...Và bài thơ “ Đàn Ghi ta của Lor ca “ s giúp cho chúng ta hiu thêm v TBN , âm
nhc ghi ta, v Lor ca v khát vngch tân ngh thut t âm nhc.
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt đng 2. Hoạt động hình thành
kiến thc mi
?Nêu vài nét chính v nhà thơ Thanh
Tho, đặc bit là phong cách sáng tác?
GV b sungc kiến thc v Lor-ca; v
trào lưu văn học siêu thc; v trào u
văn hc tượng trưng…
Gọi 1 HS đọc bài thơ.
HS đọc bài thơ.(lưu ý cách đọc xúc
cm, luyến láy...như cung bậc đàn ghi
ta)
?Nêu xut x.
?Em hãy xác đnh b cc bài thơ?
?Nêu cm nhn v ch đ ca bài thơ.
Đọc lại 18 dòng thơ đầu.
?Em suy nghĩ gì khi bt gp h/ “Áo
choàng đ gắt, “ tiếng đàn ghi ta…?”
I. Tìm hiu chung:
1. Tác gi: Thanh Tho.
- Được ng chúng đc bit chú ý bi nhng bài
thơ và trường ca mang din mạo độc đáo viết v
chiến tranh và thi hu chiến.
- Thơ Thanh Tho s lên tiếng của người trí
thc nhiều suy tư, trăn trở v các vn đề xã hi và
thời đi. Tuy nhiên, ông mun cuc sng phi
đưc cm nhn th hin b sâu nên luôn
khưc t li biểu đạt d dãi.
- N lực cách tân tViệt qua hình thức thơ t do.
2. Tác phm:
a. Xut x:
- Rút trong tập “Khối vuông Ru bích”.
- Th hiện duy thơ Thanh Tho: giàu suy tư,
nhum màu sắc tượng trưng, siêu thc.
b. B cc: Gm 4 phn:
* Câu 1 6: Lor-ca con người t do, ngh
ch tân trong khung cnh chính tr, ngh thut
TBN.
* u 7- 18: Lor-ca vi cái chết oan khut và ni
t xa v s dang d ca khát vng cách tân ngh
thut.
* Câu 19- 22: Niềm xót thương Lor-ca.
* Câu 23- 31: Suy v cuc gii thoát và cách
giã t ca Lor-ca.
c. Ch đ:
- Khc ho cuc đi ngh Lor-ca với tưởng
ch tân ngh thut và cái chết oan khut.
- Th hin niềm ngưng m và xót thương của tác
gi đối vi Lor-ca.
II. Đọc - hiểu văn bn:
1. Hình tượng ngh sĩ Lor-ca:
a. Lor-ca, một con người t do, ngh sĩ cách n
trong khung cnh chính tr ngh thut y
Ban Nha:
- Áo choàng đỏ:
+ Gi bn sắc văn hoá Tây Ban Nha.
132
?Các hình nh “đi lang thang, vầng
trăng chếnh choáng, yên nga mi
mòn, t nghêu ngao, li la… giúp ta
liên tưởng đến điều gì?
?Tác gi đã tái hiện i chết oan khut
ca Lor-ca qua các h/, chi tiết nào?
?Cm nhn ca em v các bin pp
ngh thuật được tác gi s dng trong
bài thơ?
nghĩa của c bin pháp ngh thut
đó?)
Đọc phần thơn lại.
?Theo em, Lor-ca mun nhn gi thông
đip qua câu i khi tôi chết hãy
chôn tôi vi cây đàn”?
?Cho HS nêu cm nhn 4 câu t
“Không ai chôn …cỏ mc hoang”.
+ Hình nh Lor-ca nmột đấu với khát vng
dân ch trước nn chính tr Tây Ban Nha độc tài
lúc by gi.
- Tiếng đàn:
+ Ghi ta: nhc c của ngưi Tây Ban Nha.
+ Tài năng ngh thut ca Lor-ca vi khát vng
ch tân ngh thut.
=>Tiếng đàn bọt nước: đẹp, mong manh mà sinh
sôi bt tận như "bọt nước" ln ri li ni làm du
bt và phn nào dp tắt màu "đỏ gắt" như đang
bùng bùng thiêu đốt c Tây Ban Nha.
=>Sc thm du dàng ca hoa "li la" (T đinh
hương) đang n ra bát ngát trên từng giai điệu><
bi cnh chính tr Tây Ban Nha.
- Đi lang thang; vng trăng chếnh choáng; n
nga mi mòn; hát nghêu ngao; li la…:
+ Phongch ngh sĩ dân gian tự do.
+ S đơn ca Lor-ca trước thi cuc chính tr,
trước ngh thut Tây Ban Nha già ci.
b. Lor-ca và cái chết oan khut:
- Hình nh:
+ Áo choàng bết đỏ Gi cảnh ng khng
khiếp v cái chết ca Lor-ca.
+ Tiếng ghi ta:
. nâu: trầm tĩnh, nghĩ suy (màum nóng).
. xanh: thiết tha, hy vng.
. tròn bọt nước v tan:ng hoàng, tức tưởi.
. ròng ròng máu chy: s đau đớn, nghn ngào.
=> Pp chuyn đi cm giác: tiếng đàn mang
m tư, thành thân phn, linh hn, sinh th ca
ngưi tạo ra nó. Nó đau đớn v ra thành màu sc,
đưng nét, nh khi.
- Bin pháp ngh thut:
+ Đối lp:
t nghêu ngao >< áo choàng bê bết đ
khát vng >< hin thực phũ phàng (giữa tiếng
hát yêu đi vô , giữa tình yêu cái Đp và hành
động tàn ác, dã man).
+ Nhân hoá: Tiếng ghi ta… máu chảy.
+ Hoán d: Áo choàng, tiếng ghi ta Lor-ca.
+ n d chuyển đi cm giác.
+ Gieo vn y" : khiến tnhư nhc, nhạc như
ngưi. Tt c như đang rướn mình lên kiên
ng, không khut phc
=>Khc ho tht ấn tượng v cái chết đầy bi phn
của người ngh sĩ Lor-ca.
2. Ni xót thương suy v cuc giã t ca
Lor-ca:
133
Yêu cu HS gii mã c hình nh “git
c mắt , đường ch tay, dòngng, lá
bùa, chiếc ghi ta màu bc…”.
?Tiếng “Li la- li la- li la” trong bài t
có ý nghĩa gì?
Gi: tiếng đàn và n nghĩa hoa
đinh tử ơng.
Yêu cu HS t tng kết bài hc v
phương diện ni dung và ngh thut.
- Li Lor-ca (đề t): “Khi tôi chết …cây đàn.”
+ Niềm đam mê ngh thut.
+ Hãy biết quên ngh thut ca Lor-ca để tìm
ng đi mới.
- “Không ai chôn ct… c mọc hoang
+ Ngh thut ca Lor-ca (cái Đp): sc sng
và lưu truyền mãi mãi như “c mọc hoang”.
+ Phải chăng không ai dám t qua i cũ, thn
ợng đ làm nên ngh thut mi.
- Git nước mt …trong đáy giếng:
+ Vầng trăng nơi đáy giếngs bt t ca cái
Đẹp.
- Đưng ch tay: n d v đnh mnh nghit ngã.
-... dòng sông, ghi ta màu bc... gi cõi chết,
siêu thoát.
- c nh động: m lá a, m trái tim: có ý
nga tượng trưng cho một s giã t, mt s la
chn.
* Tiếng ng tri âm sâu sắc đi với người ngh sĩ,
thiên tài Lor-ca.
3.Yếu t âm nhạc trong bài t:
- Chui âm thanhLi la- li la- li la” luyến láy
đầu và cuối như khúc dạo đầu và kết thúc bn
nhạc. Bài thơ khép lại nhưng thực ra âm thanh "Li
la.." đã m ra mt thế giới suy tưng. Đó chuỗi
âm đêm ru lòng mai hậu, phn nào an i ni xót
thương người ngh sĩ.
- S kính trng và tri âm Lor-ca- ngh thiên tài.
III. Tng kết:
1. Ngh thut:
- Th thơ tự do, không du u, không du hiu
m đầu, kết thúc.
- S dng hình nh, biểu tượng - siêu thc có sc
cha ln v ni dung.
- Kết hp hài hoà hai yếu t thơ và nhc.
2. Ni dung:
Tác gi bày t nỗi đau xót sâu sắc trước i
chết oan khut ca thn tài Lor-ca- mt ngh
khát khao t do, dân ch, luôn mong mun ch
n ngh thut.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Ngưi ngh sĩ t do Lor-ca.
- Cái chết oan khut ca Lor-ca.
- Nỗi xót thương và suyv cuc t giã ca Lor-ca.
5. Dn dò
- Học bài cũ.
- Chun b bài mới: Đc thêm Bác ơi!, Tự do.
134
Ngày son : 24/11/2016
Ngày dy:
Tiết 41. Đọc thêm: BÁC ƠI !
T Hu
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc : Qua bài hc giúp HS: Cm nhn được tình cm của nthơ Tố Hu, ca nhân dân
Vit Nam trước s ra đi của v lãnh t kínhu ca dân tc.
2. Kĩ năng :Đc sáng to, gi tìm, nghiên cu
3. Tư duy, ti độ :Hiu hơn v con người H Chí Minh với đầy đủ nhng phm chất cao đẹp.
B. Phương tiện
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+ HS : SGK và tr li các câu hi trong phnng dn hc bài.
C. Phương pp:Đọc sáng to, gi tìm, nghiên cu
D. Tiến trình dy hc
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Em hãy cho biết hình tượng tiếng đàn trong bài thơ “ Đàn ghi-ta ca Lor-ca”
mang ý nghĩan d gì?
3. Bài mi:
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Đã có rất nhiều ngưi làm thơ v Bác H nhưng có lẽ sáng tác nhiu nht, hay nht, u sc và cm
động nhất là nhà thơ Tố Hu: Sáng tháng năm, H Chí Minh, Theo chân Bác, Bác ơi... Trong đó,
“Bác ơi” là bài thơ đ li ấn tượngu sắc trong lòng đc giả. Bài thơ không chỉ tiếng lòng ca nhà
thơ mà còn tiếng lòng ca c dân tc Việt Nam đi vi Bác - Người anh hùng gii png dân tc,
vnh t vĩ đại ca cách mng Vit Nam trong gi khc Bác đi xa.
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
Hot động 2. Hoạt đng hình
thành kiến thc mi
?T Hu đóng p như thế
nào vi đềi viết v Bác?
?Em hãy cho biết hoàn cnh ra
đời của bài thơ?
I. Tiu dn:
- Tác gi:
+ T Hữu nhà thơ viết v Bác nhiu nht, nhiu tác
phm hay, sâu sc và cm động v Bác H.
+ Đó là tấm lòng ca mi người Việt Nam hướng v v lãnh
t kính yêu ca dân tc.
- Hoàn cảnh ra đời: Ngày 02/9/1969, Bác H t trần, để li
nim tiếc thương hn cho c dân tc Vit Nam. Trong
135
GV đọc din cảm bài thơ.
?Tìm b cc bài thơ? (Theo u
hi SGK)
ng dn HS m hiu 4 kh
thơ đầu
? Ni đau t lớn lao khi Bác
qua đời được th hiện n thế
nào? (Cnh vật? ng người?)
Gia cnh vật và con ngưi có gì
tương đồng?
?Hình tượng Bác H đưc th
hiện như thế nào?
(GV gi m: v tình thương yêu,
lý tưởng, l sng...)
Nhn xét, khái quát ý
ng dn HS tìm hiu 3 kh
cui
?Hãy cho biết cảm nghĩ của mi
ngưi khi Bác ra đi?
Nhn xét, khái quát ý.
Yêu cầu HS đọc lại bài thơ, tổng
hp kiến thức để đưa ra nhận xét
chung.
hoàn cnh y, T Hữu đã sáng tác bài thơ “Bác ơi”.
II. Đọc hiểu văn bn:
1. Bn kh đầu: Nỗi đau xót lớn lao trước s kin Bác qua
đời.
- ng người:
+ Xót xa, đau đn: chy v, ln theo li si quen thuộc,
đng nhìn lên thang gác.
+ ng hoàng không tin vào s thật: Bác đã đi rồi sao Bác
ơi
- Cnh vt:
+ Hoang vng, lnh lo, nngác (phòng im lặng, chng
không reo, rèm kng cun, đèn khôngng...)
+ Tha thải, cô đơn, kng còn bóng dáng Người.
- Không gian thiên nhiên và con người nsự đồng điệu
Đời tuôn nước mt/ trời tuôn mưa” Cùng khóc thương
trước s ra đi ca Bác
Nỗi đau xót lớn lao bao trùm c thiên nhiên đt tri
lòng ngưi.
2. Sáu kh tiếp: Hình tượng Bác H.
- Giàu tình yêu thương đối vi mọi người.
- Giàu đức hy sinh.
- L sng gin d, t nhiên, khiêm tn.
nh ng c H cao c, đại gin d, gn gũi
3. Ba kh cui:Cm nghĩ ca mi nời khi c ra đi:
- c ra đi để li s thương nhớ vô b
- Lý ởng, con đường ch mng ca Bác s n mãi soi
đưng cho con cháu.
- u Bác quyết m vươn lên hn tnh sự nghip cách
mng.
Li tâm nguyn ca c dân tc Vit Nam.
III. Tng kết:
- i thơ tình cảm ngi ca Bác, đau xót, tiếc thương khi
Bác qua đi. Đó cũng là tấm lòng kính yêu Bác H ca T
Hữu, cũng là của c dân tc Vit Nam
- Bài thơ tiêu biểu cho giọng thơ tâm tình, ngọt ngào, tha
thiết của thơ Tố Hu.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Ni dung và ngh thuật bài thơ.
5. Dn dò:
- Hc thuộc bài thơ, nắm vng ni dung bài hc.
- Chun b bài đọc thêm: “T do” ( P. Ê-luy-a).
Đọc thêm: T DO
136
P. Ê-luy-a
A.Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc : Hiu được bài thơ khát vọng t do mãnh lit không ch ca cá nhân nhà thơ mà còn
ca nhân dân Pháp khi b phát xít Đức xâm lược trong chiến tranh thế gii ln th 2.
- Nắm được các bin pháp ngh thuật bn của bài thơ: điệp khúc, kết cu ng tròn, nhân cách
a ... góp phn din t cm xúc dào dt, tuôn trào.
2. Kĩ năng: Phân tích thơ theo đặc trưng thể loi.
3. Tư duy, ti độ:Vun đp tình yêu t do, nhn thc t do ca mi cá nhân phi luôn gn vi t do
ca t quc, dân tc.
B. Phương tiện :
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: SGK, V son, v ghi.
C. Phương pháp: Hc sinh son trước tr li các câu hi GV phân công. Trên lp HS trình bày, lp
phát biu tho lun; Giáo viên kết lun vn đ.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mi:
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
T Do là mt đề tài lớn mangnh nnn phổ quát, th hin khát vọng vĩnh cửu của con ngưi mi
thời đại. Đ tài T Do tr thành thánh ca ca cuc kháng chiến chống phát xít Đc trong thế chiến
th 2, bài thơ T Do của nhà thơ Pôn Ê-luy-a đã trở thành tiếng lòng đồng vng ca hàng triu
con tim ớc Pháp đang rên xiết vì b mất nưc.
Hoạt động ca GV
Hoạt đng của HS
Hoạt động 2. Hoạt đng hình thành kiến thc mi
I. Tiu dn
1. Da vào TD, em hãy tóm
c những nét bn nht
vc gi và tác phm?
2. Nhn xét phn tr li ca
hs, nhn mnh ni dung
chính.
3. Lưu ý hs: nguyên tác bài
thơ 21 khổ thơ (không k
dòng cui cùng: T Do),
không vn, không du chm
câu- tr dòng cui ng. Bn
dch có 12 kh thơ.
HS ã đc TD nhà)
phát biu.
- Nêu được các nét ln
vc gi.
- Nêu được hoàn cnh
ra đời bài thơ.
1. Tác gi
- Pôn Ê-luy-a (1895-1952) là nhà thơ
lớn nước Pháp.
- Từng tham gia trào lưu siêu thc.
Trong chiến tranh thế gii ln th 2,
ông thoát ly ch nghĩa siêu thc,
cùng nhân dân Pp kháng chiến
chng ch nghĩa phát xít.
- Thơ ông mang đm cht tr tình
chính trị, mang đậm hơi thở ca thi
đại
2. Bài thơ "T do"
- Đưc viết vào mùa hè 1941, trong
lúc nước Pháp đang b phát xít Đc
xâm lược, in trong tập "T ca
chân lý, 1942" (1942).
- Bài thơ được coi kit tác,
thánh ca của thơ ca kháng chiến
Pháp.
* T chức đc văn bn
II. Đọc hiểu văn bn
1. Hướng dẫn cách đọc:
ging tha thiết, cm c;
HS đọc.
137
nhn ging câu kết mi
kh thơ.
2. Gọi 1 hs đc bài thơ
* Tho lun làm rõ gtr văn bản
1. Bài thơ điệp cu trúc
"Trên ... trên ... Tôi viết n
em". "Em" đây nên hiểu
như thế nào? Đây phải
mt bài thơ tình yêu kng ?
T đó khái quát ch đ ca
bài thơ ?
2. T chc c nhóm trình
bày tr li câu hi được phân
công.
3. Nhn xét.Gi ý hs phát
biu b sung (nếu cn). Kết
lun các ni dung chính.
GV: Hình ảnh thơ giản d ly
t cuc sng nhưng vn rt
u xa.
* NHÓM 1 (C1 Sgk)
- Xác đnh t T DO-
ch đề nht quán và
xuyên sut các kh thơ.
* NHÓM 2:(câu 2
sgk)Tìm hiu câu kết
mi kh thơ, ch lặp
t (trên ...trên) và nhc
điệu bài thơ.
* NHÓM 3 (C3 sgk):
Xác đnh t "trên" trong
bài thơ trường hp
nào ch không gian,
trường hp nào ch thi
gian. Nêu ý nghĩa?
* NHÓM 1 (C1sgk):
Nhà thơ viết tên em (T
Do) lên đâu ? Liệt
c hình nh trong bài
thơ.
(Hu hình: Viết trên
trang v, trên bàn hc,
trên cây xanh, trên đất
cát, tn tuyết, trên
gươm đao ngưi lính,
trên mũ áo các vua
quan).
(hình: Viết trên thi
thơ u âm vang, viết
trên nhng mảnh đời
trong xanh, trên ao mt
tri m mc, viết trên
h vầng trăng lung
linh...)
* NHÓM 4 (Câu 4 sgk)
1.Ch đ bài thơ
- Em = T do (T do nhân hóa thành
em- cách i tha thiết, gần gũi nhưng
cũng rất thiêng liêng, sâu xa).
Ch đề: Khát vng t do cháy bng
của nhà thơ (của c dân tc Pp)
khi đất nước b xâm lăng.
2. Nhng điểm ni bt v ni dung
ngh thut
a. Kết cu bài thơ
- Lp kết cu, cú pháp vi tn s cao.
- Đip t "trên" theo kiu "xy
tròn".
- Kết cu vòng tròn "T Do"
Hiu qu: Mch cm c hướng
v t do tuôn trào, trin miên, mnh
m ca nhng l rên xiết dưi ách
phát xít.
b. Không gian, thi gian biu hin
T Do và cách thức liên tưởng
- T "trên" th hin c không gian
thi gian:
+ Ch địa điểm - không gian (tôi viết
T Do đâu, vào đâu)
. Địa điểm c th (kh 1,2) hoc trên
nhng điạ đim khác thường n
(hin vt,ch s- kh 3).
=> nh cm gn bó, khát khao t do
ca tác gi và cũng là của mọi người.
. Địa điểm trừu tượng, mơ hồ, mang
tính cht vônh (kh 4,5,6).
=> Cm xúc bc bách, khao khát
khôn cùng đi vi t do.
+ Ch thi gian ( tôi viết T Do khi
nào) => nh cm thiết tha vươn tới
t do.
- Cách thức liên tưởng: ngu hng
(T Do được viết mọi nơi, mi lúc).
* Khát vng T Do hthân khp
không gian, xuyên sut thi gian,
hin hu trong cuc đời mi con
ngưi.
c. Đi t nhân xưng "tôi":
- "tôi": c giả. đa ch th.
đc gi.
138
GV hướng dn tng kết.
"Tôi" th tác gi
cũng có th là độc
gi của bài thơ; "viết"
cũng thể ''ghi,
chép '' hoc"hành
động".T đó y suy
luận đ ch ra tính cht
thánh ca ca bài thơ
này trong cuc kháng
chiến chng phát xít
Đức ?
=> Đáp ứng được khát vng ca tt
c mi ngưi. Nó tr thành thánh ca
ca cuc chiến chng phát-xít.
- Động t "viết"(11kh)=> "gi"
(kh cui): tính cht phát trin ca
hành động, hành đng ca mi con
ngưi để ng ti t do.
III. Kết lun:
Tình yêu t do tha thiết tuôn trào
trong trái tim nhà thơ đã đng vng
trong tâm hn c dân tc. Khát khao
t do biến thành khát khao hành
động đ giành ly t do cho tt c
mi ngưi.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Ni dung và ngh thuật bài thơ.
5.Dn dò:
- Học bài cũ.
- Chun b bài Luyn tp vn dng kết hp các thao tác lp lun.
Ngày son: 26/11/2016
Ngày dy:
Tiết 42. Làm văn.
LUYN TP VN DNG KT HP CÁC THAO TÁC LP LUN
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc : Qua bài hc giúp HS: Cng c vng chắc hơn kiến thức và kĩ năng về các thao tác lp
lun chng minh, phân tích, gii thích, so sánh, bác b, bình lun. Biết vn dng kết hp các thao tác
lp luận đ viết bài văn ngh lun.
2. Kĩ năng : Trình bày suy nghĩ của cá nhân vc dng ca vic vn dng kết hpc phương thức
biểu đạt trong bài văn ngh lun.
3. duy, thái độ : La chn vn dng kết hợp các pơng thức biu đạt phù hợp đ trin khai các
vn đề ngh lun.
B. Phương tiện
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+ HS chun bị: đọc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phn hướng dn hc bài.
C. Phương pháp
* Tu đi tượng HS mi lp, GV chn mt trong nhng hình thc sau:
139
- Cá nhân HSm bài tp, GV yêu cu trình bày trước lp.
- Tho lun tổ, nhóm, sau đó cử đi diện trình bày trưc lp.
- Thi gii bài tp gia các t, nhóm.
* Sau mi bài tp, GV tng kết, cht li nhng kiến thức và kĩ năng cơ bn.
D. Tiến tnh t chc:
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Kim tra s chun b bài tp ca HS.
3. Bài mi
Hot đng 1. Hoạt đng tri nghim
Nhc li các thao tác lp luận đã hc cùng nhng đặc điểm ca tng thao tác. Chng minh, Gii
thích, Phân tích, So sánh, Bác b, Bình lun…Và bài học s giúp c em nm vững hơn v lp lun
diễn đạt.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 3. Hoạt đng thc hành
GV giúp HS ôn tp kiến thức đã hc.
- Hãy k tên c thao tác lp luận đã
hc?
- Hãy phân bit các thao tác lp lun
trên?
I. Ôn tp kiến thc: 6 thao tác lp lun
- Chng minh là đ người ta tin.
- Giải thích là đ ngưi ta hiu.
- Pn tích giúp ta biết cn k, thu đáo.
- So sánh nhm nhn giá tr ca s vic, hiện tượng
này so vi s vic, hiện tưng khác.
- Bác b nhm ph nhn một điều đó.
- Bình lun thuyết phục người khác nghe theo s
đánh giá, bàn bc ca mình v mt hin tượng, vấn đ.
GV giúp HS luyn tp nhn biết s
kết hp các thao tác lp lun.
-Trong đoạn trích SGK trang 174,
c gi đã vn dng kết hp c thao
c lp luận nào? Đâu thao tác
chính? n cứ vào đâu mà xác đnh
như thế?
+Thao tác chính: pn tích thy
vic bn thc dân Pháp li dng lá c
t do, bình đng, bác ái áp bức đng
bào ta).
+ Thao tác kết hp: chng minh (v
chính tr, v kinh tế).
- GV dùng bng ph ghi lại đoạn văn
(b) trang 89 sách Bài tp ng n 12
Tập 1 đu cu HS nhn biết các
thao tác lp luận đã được kết hp
trong văn bn.
+ Thao tác chính: bình lun (v vic
II. Luyn tp nhn biết:
Hãy xác đnh c thao c lp luận được vn dng kết
hợp trongc văn bn sau:
1. Đon trích trang 174:
- Thao tác chính: phân tích.
- Thao tác kết hp: chng minh.
2. Văn bn giáo viên cung cp:
- Thao tác chính: bình lun.
140
nâng caon trí, nhm c vũ cho công
cuc đi mới, hướng nước nhà đi đến
văn minh).
+ Thao tác kết hp: so sánh và bác b.
. So sánh: đ phân bit rõ hai th ch,
hai li hc.
. Bác bỏ: đ ph nhn ý kiến ca mt
s người trong thi y.
GV giúp HS vn dng thuyết vào
thc hành viết văn bản.
- Thao tác 1:
* GV ra đ y thuc GV song
phi gn gũi vi thc tế đời sng
hc tập đ HS điều kin phát biu
nhng suy nghĩ, ý kiến tht ca mình).
+ Đề: Hãy bàn v bnh quay cóp
ca HS trong thi, kim tra.
* GV chia HS thành 4 nhóm theo t.
- Thao tác 2: GV yêu cu HS viết
thành đoạn văn có vận dng kết hp ít
nht hai thao tác lp lun.
- Thao tác 3: Sau 15 phút, GV gi mt
vài HS đi diện nhóm trình bày văn
bản đã viết ch ra các thao tác lp
luận mà nhóm mình đã sử dng.
- Thao tác 4:
* GV nhn xét phn trình bày ca
HS, cng c bài hc, th thưởng
đim nếu làm tt.
- Thao tác kết hp: so sánhbác b.
III. Luyn viết đoạn văn vận dng kết hp các thao
tác lp lun
1. Đề bài: Đề: Hãy bàn v bnh quay cóp ca HS
trong thi kim tra.
2. Luyn viết văn bn theo ch đề
* Gi ý v ni dung:
+ Có th triển khai đon theo b cc sau:
Thc trng ca bnh quay cóp trong HS ngày nay.
Tác hi ca bnh quay cóp.
Li khuyên .
+ Có th chọn 1 trong các ý trên đ dựng đoạn.
* V năng: Vận dng kết hp ít nht 2 thao tác lp
lun
3. Trình bày văn bn và ch ra các thao tác lp lun
đã sử dng
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Các yêu cu khi vn dng kết hp các thao tác lp lun.
5. Dn dò
- V nhà HS cn rèn luyn kĩng viết văn bn kết hp nhiu thao tác lp lun.
- Chun b bài mi: Quá trình văn học và phong cáchn học.
Ngày son: 30/11/2016
Ngày dy:
Tiết 43-44. Lí luận văn học: QUÁ TRÌNH VĂN HC VÀ PHONG CÁCH VĂN HC
A. Mc tiêu cần đt
1. Kiến thc : Qua bài hc giúp HS: Nm được ki nim quá trình n học, ớc đầu có ý nim v các
trào lưu n học tiêu biu. Hiu đưc khái niệm phong cáchn học, Làm rõ quá trìnhn học là din
tiến hình thành, tn tại, thay đổi, phát trin ca toàn b đi sống văn học qua các thi kì lch s.
141
Hoạt động ni bt của quá trình văn học là trào lưu văn học.Thành tu chính của quá trình văn học
kết tinh c phong cách văn học đc đáo.
2. Kĩ năng : Biết nhn din nhng biu hin của phong cách văn hc.
3. Tư duy, thái độ : duy khái quát, tổng hp.
B. Phương tiện
+GV : Son bài , chun b tư liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc.
+HS chun bị: đc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phần hướng dn hc bài.
C. Phương pháp
- Nêu vấn đề, đàm thoi vi HS.
- Chú ý tính ng dng ca kiến thức đã hc: nhn biết sángc ca mt tác gi c th thuộc trào lưu
văn hc nào đó, ý nghĩa ca sáng tác ấy trong quá trình văn học dân tc, phân tích nhng biu hin
phong cách một trường hp nhất đnh.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lp
Tiết 43
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mi
Hot đng 1. Hoạt đng tri nghim
Văn học là mt loi hình ngh thut, mt hình thái ý thức XH đc thù luôn vn động biến chuyn.
Din tiến của VH như mt h thng chnh th vi s hình thành tn tại, thay đi có mi quan h cht
ch vi thi k lch s. Quá trình VH là din biến hình thành tn ti, phát triển, thay đi ca VH qua
c thi k lch s. Mi tác gi cóch diễn đạt khác nhau to ra s phong phú và đa dạng cho văn
hc.Và bài hc hôm nay s giúp các em thấy rõ hơn.
HOẠT ĐNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
TIT 43
Hoạt đng 2. Hot đng
hình thành kiến thc mi
- Cho HS đọc mc I trong
Sgk trang 178 và tr li các
u hi.
- Văn học là gì?
-Lch s văn hc khác vi
quá trình văn học như thế
nào?
- Bản thân văn hc và toàn
b đi sng n học khác
nhau như thế nào?
- Giữa văn hc và lch s
I. Quá trình văn học
1. Khái nim
- Văn học là mt loi hình ngh thut, mt hình thái ý thc
hi luôn vn động biến chuyn.
- Din tiến của văn học như một h thng chnh th vi s
hình thành, tn tại thay đi có mi quan h khng khít vi thi
k lch s.
- Qtrình văn học là din tiến, hình thành, tn ti, phát trin
và thay đi của văn học qua các thi k lch s.
* Nhng quy luật chung tác đng đến quá trìnhn học
+ Qui luật văn học gn với đời sng hi : Bn cht ca
đời sng hi trong tng thi k lch s s qui định ni
dung, tính cht ca văn học.
+ Qui lut kế tha và cách tân
. Kế tha da trên nn tng truyn thống, sở tn ti
của văn hc.
. Cáchn làm ra cái mới, làm chon học luôn vận đng và
142
mi quan h ra sao?
- Mi quan h gia các thi
k văn hc như thế nào?
- Qui lut bảo lưu và tiếp
biến gì ?
- Có nnn học nào tn
ti, phát trin mà không cn
giao lưu ? Vì sao ?
- Trào lưu Vh ?
- phi mỗi trào lưu
ch có mt khuynh
ng, mt trường
phái ?
Hãy nêuc trào lưu lớn
trên thế gii ?
*Tho lun nhóm
* Nhóm 1 :
-VH thi phục hưng
- Ch nghĩa cổ đin
* Nhóm 2 :
- Ch nghĩa lãng mạn
* Nhóm 3 :
- Ch nghĩa hiện thc phê
phán
- Ch nghĩa hiện thc
XHCN
* Nhóm 4 :
- Ch nghĩa siêu thc
- Ch nghĩa hiện thc huyn
o
Nhn xét chung các nhóm,
kết lun
phát trin.
+ Qui lut bảo u tiếp biến : Văn học mi dân tc đ tn
ti và phát trin phải giao lưu với văn học các nước khác đng
thi biết chn lc, ci biến để làm giàu chon học tc mình.
2. Trào lưu văn học
Trào lưu văn học mt hiện tượng nh cht lch sử. Đó
mt phong trào sáng tác tp hp nhng tác gi, c phm
gần gũi nhau v cm hứng, tưởng, ngun tc miêu t hin
thc to thành mt dòng rng ln có b thế trong đời sng văn
hc ca mt dân tc hoc mt thi đại.
*Các trào lưu văn học ln trên thế gii :
a. Văn hc thi phục hưng ( Châu Âu vào TK XV- XVI)
- Đc trưng : Đ cao con người, gii phóng tính chng li
tư tưởng khc nghit thi trung c.
- Tác gi tiêu biu : Sêch-xpia ( Anh), Xec- van- tec (Tây Ban
Nha).
b. Ch nghĩa c đin (Pháp VàoTK XVII)
- Đc trưng : Coi Văn hóa cổ đi hình mẫu lý tưởng, luôn
đề cao lý trí, sáng tác theo các quy phm cht ch.
- Tác gi tiêu biu : Cooc- y,
-li-e ( Pháp )
c. Ch nghĩang mạn : ( các nước Tây âu sau cách mng
tư sn Pháp 1789)
-Đặc trưng : Đề cao nhng ngun tc ch quan, lấy đ i
trong th gii tưởng tượng của nhà văn, hình tượng ngh thut
thường có v đẹp khác thường
- Tác gi tiêu biu :V.Huygô(Pp)
F. Si-le ( Đc)
d. Ch nghĩa hiện thc phê phán : (Châu âu TKXIX )
- Đặc trưng : Thiên v nhng nguyên tc sáng c khách
quan. Tng ly đề tài t đời sng hin thc, xây dng
nhng tính cách điển hình, va tính khái quát, va tính
c th.
-Tác gi tiêu biu : H. Ban- dăc( Pháp) L. Tôn-tôi ( Nga)
e. Ch nghĩa hiện thc XHCN : (TK XX sau Cách mng
tháng Mười Nga)
- Đặc trưng : Miêu t cuc sng trong quá trình phát trin
ch mng.
-Tác gi tiêu biu :M.Gooc-ki(Nga)
Giooc giơ A-ma- đô ( Braxin)
g.Ch nghĩa siêu thực : ( Pháp- 1922)
-Đặc trưng : Quan nim thế gii trên hin thc mi mnh
đất sáng to của người ngh
- Tác gi tiêu biu :A. B- tôn ( Pháp )
h. Ch nghĩa hiện thc huyn o : (M La tinh sau thế chiến
th hai)
- Đặc trưng : Coi thc ti bao gm c đời sng tâm linh, nim
tin tôn giáo , các huyn thoi, truyn thuyết
-Tác gi tiêu biu : G. Mac- ket.
143
* Vit Nam :
- Trào lưu xut hin vào nhữngm 30 của TK XX.
+ Trào lưu lãng mạn
+ Trào lưu hiện thc phê phán
+ Trào lưu hiện thc XHCN
TIT 44
Lp
Tiết 44
s
HS vng
12A3
12A4
12A5
Phong cách văn học
Cho HS đc và tìm hiu VB
- Phong cách văn học là gì ?
-Phong cách n học
nhng biu hin gì ?
II. Phong cách văn hc
1. Khái nim
-PCVH là s độc đáo, rng biệt ca các ngh sĩ biu hin
trong tác phm.
- PCVH ny sinh do chính nhu cầu, đòi hi s xut hini
mi và nhu cu ca quá trình sáng tạo văn học.
- Quá trình văn học đưc đánh dấu bng nhng nhà văn kiệt
xut vi phong cách độc đáo ca h.
- Phong cách in dm du nn tc và thời đại.
2. Nhng biu hin ca phong cách văn hc :
- Giọng điệu riêng bit, cách nhìn, cách cm th có tính khám
phá .
- S sáng to các yếu t thuc ni dung tác phm
- H thống phương thc biu hin, các th pháp k thut mang
du n riêng.
- Thng nht t cốt lõi, nng có s trin khai đa dng đi mi.
- Có phm cht thm m cao, giàu tính ngh thut.
Tng kết
Cho HS đọc ghi nh Sgk
trang 183
III. Ghi nh : (SGK)
Hoạt động 3. Hoạt đng
thc hành
-Cho HSmluyn tp Sgk
trang183
V. Luyn tp :Căn cứ ng dn SGK trang 183
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c :
- Quá trình phát trin của văn hc .
- Phong cách văn hc.
5. Dn dò :
- Đọc li văn bản, nm vng ý chính.
- Chun b tr bài viết s 3.
144
Ngày son : 1/12/2016
Ngày dy :
Tiết 45. Làm văn. TR BÀI LÀM VĂN S 3
A. Mc tiêu bài hc:
1. Kiến thc : Giúp HS nhn ra nhng điểm đạt và chưa đt yêu cu v kiến thức, năng trong bài
m.
2. Kĩ năng : Điu chnh, phát huy nhng điểm mnh, sa cha và hn chế nhng điểm yếu đ rút kinh
nghim, ng cao năng, chuẩn hóa li kiến thc, chun b cho nhngi viết sau.
3. Tư duy, thái độ : Có đnh ng quyếtm phn đấu để phát huy ưu điểm, khc phc các thiếu sót
trong bài n sau.
B. Phương tiện:
- GV: Thiết kế bài dy, bài viết ca hc sinh.
- HS: V ghi, bài viết ca bn thân.
C. Phương pháp: Kết hp thuyết trình, ging gii phát vn ca GV vi ý kiến HS t nhn xét,
đánh giá kết qu bài làm.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định t chc
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Tiết tr bài văn số 3 giúp các em nhn ra nhng điểm đạt và chưa đt v kiến thức, kĩ năng trong bài
m để có đưc bài viết tt hơn trong thời gian ti.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Hoạt động 3. Hoạt đng thc hành
ng dn HS tìm hiểu đ
- Đ bài nhng u cu v ni
dung và hình thc?
I. Tìm hiểu đề:
1. nh dân tộc trong bài thơ “Việt Bắc - T Hữu được
biu hin c th nhng phương diện nào? Trình bày vn
tt và nêu dn chng minh ho. (3 điểm)
2. Phân tích v đp nh ợng người lính trong i thơ
“Tây Tiến của Quang Dũng.
* u 1: Tr li vn tắt, ý chính, cơ bn, không n dài
quá mt trang
Câu 2:
145
- Yêu cu v hình thc: Kiu bài ngh luận văn hc v thơ
tr tình. Vn dng các thao tác: phân tích (là chính) kết
hp vi lp lun, gii thích, sonh, bình lun.
- Yêu cu v ni dung: V đẹp hình tượng ngưi lính
trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng
ng dn HS lp dàn ý:
- Biu hin tính dân tc trong
thơ TH qua những phương
din nào?
Lưu ý: HS khi làm bài thi TN nếu
nhng dng câu 2 hoặc 3 điểm thì
cn trình bày vn tt không nên dài
quá mt trang.
- Phn m bài cn trình bày
nhng điểm nào đ người đọc
th nm bt đưc vấn đề
ta đ cập đến?
- Phân thân i cẩm đm bo
nhng ý chính nào?
- Kết bài cn khẳng định điều gì?
II. Lp dàn ý:
Câu 1: - Gii thiu ngn gn v hoàn cảnh ra đi, đ i
của bài thơ (0.5đ)
- Nhng biu hin c th ca tính dt trong bài thơ:
+ Ni dung: đề tài, hình tượng trung tâm, cm hng ch
đạo ca bài thơ đu hướng ti nhng vấn đề ln lao ca ls
dt(cuc kc chống Pp); hình tượng đất nước con
ngưiVN vừa anh dũng, quật cường vừa tràn đầy v đp
thơ mộng đm thm (1 điểm)
+ Ngh thut: Th thơ lục bát, giọng điệu tr tình, cách s
dng t ng, hình ảnh (1.5 đ)
Câu 2: * M bài: (0.5đ)
- Gii thiu ngn gn v hoàn cnh ra đi, đ tài, cm
hng ch đạo của bài thơ.
- Gii thiu khái quát v hình ng nt ch đạo - đi
ng tr nh của tp: ha người lính TT vi v bi tráng,
đậm cht lãng mn, hào hoa, bay bng.
* Thân bài (6đ)
- V đp bi tráng của người lính TT(3 đ)
+ Hình tượng người lính TT mang v đẹp hào húng mãnh
lit có bóng dáng của các tráng thủa xưa nhưng cũng rất
thời đi, rt mi m. ý chí qn mình, ty nh lit vi
quê hương đất nước, ty cs làm bng ng v đp cuc đời
cđ gian khổ.
+ V đẹp ca người lính khong tách ri ni đau chiến
tranh ác lit. S hi sinh ca những người lính được biu
hin bng nhng h bi thương nhưng không bi luỵ
- V đp tâm hn lãng mn, hào hoa (3 đ)
+ Nét khác bit giữa hình tượng người nh trong bài thơ
TT với người lính trong bài thơ một s bài thơ khác: S
khác bit xut phát t đ. điểm bản thân đối tượng trnh,
t tâm hn ca chính ch th tr tình.
+ V đẹp lãng mn không ch bc l dáng v “oai hùm”
phóng túng luôn thăng hoa trong tâm hn trong tng
giai điệu cm xúc ca người lính gia s tàn khc ca ct.
* Kết bài: (0.5đ)
- Nhận đnh tng quát v đặc trưng của nh ng nt:
cht lãng mn và chất anh hùng trong ht người lính.
- Đóng góp của Quang Dũng trong ch biu hin hình
ợng người lính trong thơ ca kng chiến.
Giáo viên nhn xét v bài văn của
hc sinh.
GV: T nhng yêu cu ca đ bài,
các em hãy cho biết các em đã làm
III. Nhn xét chung:
1. Ưu điểm:
- V kĩ năng: mt s biết vn dng kiu văn ngh lun
- V kiến thức: xác định được các luận điểm cn thiết cho
146
đưc nhng gì và nhng gì chưa làm
đưc trong bài làm ca mình?
bài văn
- B cục: ng, đủ 3 phn
- V diễn đạt: ơng đối ng, biết vn dng các
phương tiện đ liên kết câu và đoạn.
2. Nhược điểm:
- Đa số chưa xác định đưc các luận điểm cn thiết.
- Bài viết thiếu dn chứng, chưa đ sc thuyết phc.
- Còn sai nhiu li chính t, trình bày bn.
Tr bài:
GV tr bài và yêu cu HS:
- Xem lại bài và đọc kĩ lời phê ca GV.
- T sa các li v dùng t, đt câu, b cc, liên kết.
- Trao đổi bài cho bạn đ cùng nhau rút kinh nghim.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c: Giáo viên yêu cu hc sinh rút kinh nghiệm cho bài văn của mình.
5. Dn dò: Son bài mới: “ Người lái đò sông Đà “ – Nguyn Tuân.
Ngày son: 2/12/2016
Ngày dy:
Tiết 46-47. Đọc văn. NGƯỜI LÁI ĐÒ SÔNG ĐÀ (Tch)
Nguyn Tuân
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc : Qua bài hc giúp HS: Cm nhn đưc v đẹp của con sông Đà nh tượng ngưi lái
đò. T đó hiểu đưcnh u say đm ca Nguyn Tuân đối vi thiên nhiên và con ngưi lao động
min y Bc T quc.Thy đưc s tài hoa, un c ca nhà n hiu đưc nhng t đặc sc ngh
thut ca thiên tùy bút.
2. Kĩ năng : T nhn thc v v đp của người lao động mi trong công cuc dng xây và phát trin
đất nước; thy được tm lòng nâng niu, trân trng các giá tr con ngưi ca tác gi.
3. duy, thái đ : Phân tích, bình lun v tính sắc nét, đc đáo trong ch th hin hình tượng
sông Đà và hình tượng người lái đò trong cuộc vượt thác.
B. Phương tiện
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc.
+ HS chun bị: đọc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phn hướng dn hc bài.
C.Phương pháp
- Phát huy tính ch đng, tích cc, cùng tinh thần độc lp suy nghĩ của HS.
- Đọc din cm mt s đon chn lc trong tác phm.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
147
Lp
Tiết 46
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Quá trình văn hc là gì? Nêu các quy lut chung của quá trình văn học.
- Thế nào là phong cáchn học? Phân tích nhng biu hin của phongch văn học?
3. Bài mi:
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Có một nhà văn từng quan nim: Văn chương trưc hết phi là phi là văn chương, ngh thut trước
hết phi ngh thuật. đã nghệ thut thì phải phong cách độc đáo. Nhà văn y chính
Nguyn Tuân. Tiết hc hôm nay chúng ta s đưc tiếp xúc vi c gi này qua y bút Người i đò
Sông Đà.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
TIT 46
Hoạt đng 2. Hot động hình thành
kiến thc mi
GV t chc cho HS nh li và trình
bày những nét cơ bn v tác gi đã
đưc hc bài Ch người tlp 11.
? Cho biết th loi và xut x tác
phm?
? Người lái đò sông Đà đưc sáng tác
trong hoàn cnho?
? Thiên tùy bút đã kế tha nhng nét
riêng biệt, đc sc nào trong phong
ch ngh thut ca NT v đ tài,
ngun cm hng, th loi và ngôn
ng?
? sao th i rng, so vi nhng
tp tùy bút viết trước CM, Ngưi lái đò
sông Đà nói riêng và tp Sông Đà i
chung đã cho thy din mo ca mt
Nguyễn Tn đã n bn đổi thay, đ
tr thành một nhà văn mới trong thi
đại mi?
? T điu va m x, th phát biu
cm hng ch đạo ca tác phm?
GV gi HS đọc các đoạn văn trang
186,187.
T chc cho HS tho lun câu 2 SGK:
Trong thiên y bút, c gi đã dùng
nhng bin pháp ngh thuật nào để
khc ha mt ch ấn tượng hình nh
con sông Đà hung bạo? Gi ý:
I. Tìm hiu chung:
1.Tác gi: (Xem li phn tiu dn bài Ch ngưi t tù,
SGK Ng n 11, tập I, tr 107).
2.Tác phm Người lái đò Sông Đà:
- Bài tùy bút đưc in trong tp Sông Đà (1960).
- Thành qu thu hoạch đưc trong chuyến đi gian khổ và
hào hng ti min Tây Bc rng ln, xa xôi.
- Tiêu biu cho phong cách ngh thuật độc đáo của
Nguyn Tuân: un bác, tài hoa, không qun nhc nhn
để c gng khai thác kho cảm giác và liên tưởng phong
phú, bn b, nhm tìm ra nhng ch nghĩa xác đáng nht.
- Cho thy din mo ca mt Nguyn Tuân mi m, khao
khát được hòa nhp với đất nước và cuc đời (không
ging vi Nguyễn Tuân trước cách mng, con người ch
mun xê dch cho khuây cảm giác “thiếu quê hương”)
- Cm hng ch đo: Nhit tình ca ngi T quc, ca ngi
nhân dân ca mt nhà văn mà trái tim đang tràn đy nim
hng khi khi thấy nay mình đã có đt nưc, mình đã
không còn “thiếu quê hương”.
II. Đọc - hiểu văn bản:
1. Hình tượng con sông Đà:
a. Conng Đà hung bạo:
- Quan sát công phu, tìm hiểu càng đ khc ha s
hung bo trên nhiu dng v:
+ Trong phm vi mt lòng sông hẹp, như chiếc yết hu b
đá bờ sông cht cng.
+ Trong khung cnh mênh mông hàngy s ca mt thế
giới đầy ggùn ghè, đá giăng đến chân tri và sóng bt
tung trng xóa.
+ Nhng cái hút c xy tít lôi tut mi vt xuống đáy sâu.
148
- Nhóm 1,2: Tác gi đã khc ha s
hung bo y trên nhiu dng v. Ch ra
nhng dng v đó?
Nhóm 1 tr li, nhóm 2 b sung.
- Nhóm 3,4: Đ din t chính xác và
sinh động nhng Nguyn Tuân quan
t thy v s hung bo ca dòng sông,
c gi đã thêm vào rất nhiu nét tài
hoa vn nào? Th nêu vài dn
chng minh ha?
Nhóm 3 tr li, nhóm 4 b sung.
? Nguyn Tn còn cho ta thy, bên
cnh c bên trong s hung bo y,
hình nh con sông vn ni bật lên như
mt biu tượng cho điều gì?
? Nếu phi cho mt li nhn xét ngn
gn v kh năng sử dng ngôn t ca
Nguyn Tuân, em s nói thếo?
GV lưu ý: Dòng Đà giang ch thc s
tr tình khi đã chảy qua Ch Bờ, đã
để li nhng n đá thác xa i trên
thượng nguny Bc.
Gọi 1 HS đọc các đoạn văn trang
190, 191.
? Chng minh rng nhng đon văn
viết v v tr tình của sông Đà ng
kết qu ca nhng ng phu m tòi
khó nhc ca mt ngưi nht quyết
không bao gi chu bng lòng vi
nhng tri thc hi ht?ví dụ: Để chc
chắn ng Đà không h đenmy ln
bay tt ngang trên con sông, quan sát
kĩ càng để đi đến qu quyết:
+ Vào mùa xuân: c sông Đà sắc
xanh - xanh ngc bích.
+ Mỗi độ thu v: l l chín đỏ như da
mặt ngưi bầm đi vì rưu ba.
? Cách viết ca nhà văn đã thay đổi thế
nào khi chuyn sang biu hiện sông Đà
như một dòng chy tr nh? Dn
chng minh ho? (Câu 3, SGK)
+ Nhng trùng vi thch trn sn ng nut chết con
thuyền và người lái.
+ Âm thanh luôn thay đi: oán trách khu khích, chế
nho rng lên.
- n các ngành, các b môn trong ngoài ngh
thuật đ làm nên hàng loạt so nh liên ng, tưởng
ng kì l, bt ng.
+ Hình dung mt cnh ng rất đỗi hoang sơ bng ch
liên tưởng đến hình nh ca chn th thành, cóph, có
khung ca s trên “cái tầng nth my nào va tt pht
đèn điện”.
+ T cái t ớc qng ng Vát: c th và kêu
như ca cng cái b sc, c ặc lên như va rót du sôi vào.
+ Ly nh ảnh ô tô sang s nhn ga trên quãng
đưng mượn cp ra ngoài b vcđ ví von vi cách
chèo thuyn…
+ ởng tượng v cú lia ngưc ca chiếc y quay t đáy
cái t c cm thy có mt i thành giếng y tn
bng c sông xanh ve mt áng thy tinh khối đúc dày.
+ Dùng lửa đ t c:
Biểu ng v sc mnh d di v đẹp hùng vĩ của
thiên nhiên đất nước.
Bc tài trong lĩnh vc s dng nn t (s phá cách mà
ngoi tr các tay bút thc s i hoa, không ai làm ni).
b. Con sông Đà trữ tình:
* S i hoa đã m nên sức gi cm ca mt dòng chy
trnh:
- Viết những u n mang dáng dp mm mi, n ,
trải dài như chính ng nước: con ng Đà tuôn dài n
mt áng tóc tr tình,...
- Dng ng to ra một không khí mơ màng, khiến người
đọc có cảm giác như được lc vào mt thế gii kì o.
+ Con sông giống nmt c nhân lâu ngày gp li.
+ Nắng cũng giòn tan” c hoe hoe vàng mãi cái sc
Đưng thi “yên hoa tam nguyệt”
+ Mũi thuyn lng l trôi trên dòng nưc lng l như
thương như nhớ.
+ Con hươu thơ ng trên áng c sương như biết ct lên
u hi kng li.
+ B sông hoang di và hồn nhiên như một b tin s,
phng pht ni nim c tích.
* Đây kết qu ca nhng công phu tìm tòi khó nhc
ca một ngưi nht quyết không bng lòng vi nhng tri
thc hi ht, hoặc đã quen nhàm (Dẫn chng: miêu t
ớc sông Đà thay đổi theo a).
S tài hoa đã đem lại cho áng n những trang tuyt bút.
To dng nên c mt không gian tr tình đủ sc khiến
ngưi đọc say đắm, ngt ngây.
149
Hết tiết 46, chuyn sang tiết 47
Lp
Tiết 47
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
Gọi HS đọc đoạn miêu t 1 quãng thu
chiến mt trn sông Đà.
?Phân tích hình tượng ngưi lái đò
trong cuc chiến với con sông Đà hung
bo?
Gi ý:
+ Thot nhìn, em có nhn xét gì v tính
cht ca cuc chiến?
+ Kết qu ra sao?
+ Nguyn Tuân cho thy nguyên nhân
m nên chiến thng của con người
hn không? Đó cnh điều gì?
?Hãy cắt nghĩa vì sao, trong con mt
ca Nguyn Tuân, thiên nhiên Tây Bc
quý như vàng nhưng con ngưi Tây
Bc mi tht xứng đáng vàng i
của đất nước ta?
?Th phát hiện nét đc đáo trong ch
khc ho nhân vật ông lái đò?
ng dn HS vn dng phép so sánh
Người lái đò ng Đà vi Ch người
2. Hình tượng người lái đò trong cuộc chiến đu vi
con sông Đà hung bạo
- Tính cht cuc chiến: kng cân sc
+ Sông Đà: ng nước reo quyết vt nga nh
thuyn; thch trn vi đ 3 lp trùng vi vây ba, được
trn gi bi nhng n đá ngỗ ngược, hn hào nham
him d di, hiểm độc vi sc mạnh được nâng lên
hàng thn thánh.
+ Con người: nh bé, không h có phép màu, vũ khí trong
tay ch là chiếc cán chèo trên mt con đò đơn độc hết ch
lùi.
- Kết qu: Thác d đã không chn bắt được con thuyn;
con người chiến thng sc mnh thn thánh ca t nhn.
+ Con người cưỡi lên thác ghnh, toang hết lp này
đến lp kia ca trùng vi thch trn; đè sấn được sóng gió,
nm cht cái bm sóng thun phc s hung hãn ca
dòng sông.
+ Nhng thng đá tướng phi l s tiu nghu, tht vng
qua b mt xanh lè.
- Nguyên nhân làm nên chiến thng: s ngoan cường,
dũng cảm, i trí, chí quyết tâm và nht kinh nghim
đò giangng nưc, lên thác xung ghnh.
* Nhn xét:
+ Thn nhiên: vàng; con người lao động: ng mười
trong cm xúc thẩm mĩ ca tác giả, con người đẹp hơn tất
c và quý giá hơn tất c.
+ Con người đưc ví vi khi ng i quý gli ch
những ông i, nhà đò nghèo kh, m lng âm thm,
gin d, vô danh.
+ Nhng con người danh đó đã nh lao đng, nh
cuc đấu tranh chinh phc thiên nhiên mà trn ln lao,
kì vĩ, hiện lên như đi din ca Con Người.
=>Nét đc đáo trong cách khc ho:
- Tô đậm nét tài hoa ngh sĩ.
- To nh huống đầy th thách để nhân vt bc l phm
cht.
- S dng ngôn ng miêu t đy cá
tính, giàu cht to hình.
* Khúc hùng ca ca ngợi con người, ca ngi ý chí ca con
ngưi, ca ngợi lao động vinh quang đã đưa con người ti
thng lợi trước sc mnh ta thánh thn ca dòng ng
hung dữ. Đó chính nhng yếu t làm nên cht vàng
i ca nn n Tây Bc và ca nhng người lao
động nói chung.
III. Tng kết:
150
t viết trước cách mng phương
din khc ha con người.
? th xem Người lái đò ng Đà
như một khúc hùng ca, ca ngợi điều gì?
?Qua tác phm, em th rút ra được
điu gì v tác gi Nguyn Tuân?
Hoạt động 3. Hoạt đng thc hành
- Làm bài tp 1,2 phn Luyn tp
nhà.
- Tác phm: Ngi ca v đẹp vừa kì vĩ, hào hùng, va tr
tình, thơ mộng ca thiên nhiên nht của con người
lao đngnh d min Tây Bc
- Tác gi Nguyn Tuân:
+ Tình yêu đất nưc say đm, thiết tha.
+ Lao động ngh thut nghiêm túc, cn cù, công phu.
+ Tài hoa, un bác trong vic dùng ch nghĩa.
IV. Luyn tp
- Làm câu 5 phần Hưng dn hc bài lp
- Làm bài tp 1,2 phn Luyn tp nhà
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c:
- Hình tưng Sông Đà hung bo và tr tình. Thy chiến Sông Đà.
5. Dn dò:
- Học bài cũ.
- Chun b bài Cha li lp luận trongn nghị lun.
Ngày son: 5/12/2016
Ngày dy:
Tiết 48. Làm văn. CHA LI LP LUN TRONG VĂN NGHỊ LUN
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc : Gp HS:H thng hoá nhng lỗi thường gp khi lp lun.T phát hin, phân tích
sa cha li v lp lun trong bài văn nghị lun ca cnh nh. ý thc thn trọng đ tránh li v lp
lun trong các bài viết.
2. năng : T nhn thc v c lỗi cá nn thường gp trong vic viết các n bản ngh lun và biết
cách sa cha để nâng cao cht ợng bài văn nghị lun.
3. duy, thái đ : Xác đnh các la chn phù hợp để nhn ra cha li lp trong bài văn ngh
lun.
B. Phương tiện
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc.
+ HS chun bị: đọc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phn hướng dn hc bài.
C. Phương pháp
- Tho lun theo nhóm.
- Phát huy kh năng làm việc độc lp ca tng cá nhân, kết hp vi kh năng hp tác, giao tiếp ca
c thành viên trong nhóm và gia các nhóm.
D. Tiến tnh dy hc
151
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mi:
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Trong quá trình viết văn nghị lun, chúng ta thường mc nhiu li v cách nêu luận điểm, lun c
lun chng. Bài hc hôm nay chúng ta s đi vào tìm hiểu c li thường gặp để tìm cách phân tích và
sa cha khi viết văn ngh lun.
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 3. Hot
động thc hành
GV hướng dn HS tìm
hiu các li liên quan
đến vic nêu luận điểm.
Bài tp 1: Tìm hiu
nhng đoạn văn trong
sgk và cho biết vic nêu
luận điểm mc li là gì?
- GV cho HS tho lun
theo nhóm sau đó nhn
xét.
+ Nhóm 1: đoạn văn a
+ Nhóm 2: đoạn văn b
+ Nhóm 3: đoạn văn c
- HS tho lun tr
li:
+ Luận điểm nêu ra
không rõ, trùng lp ý:
“cnh vật trong bài thơ
thu điếu ca Nguyn
Khuyến tht vng
vẻ”, “ngưng đọng, im
lìm”, “cảnh sc im
ng”
+ Lun điểm “Ngưi
m trai thi xưa…đ
m mày, m mt vi
thiên hạ” dài dòng,
không nêu được trng
m ca luận điểm
nghĩa ca n công danh
theo quan nim ca
PNL là gì)
+ Gia luận điểm
“VHDG ra đời
từ…phát triển”, vi
lun c tiếp theo Nhc
đến nó…cuc sống”
I. Li liên quan đến vic nêu lun
đim:
1. Bài tp 1: Li nêu lun điểm
a. Vic nêu luận điểm chưa ràng,
ni dung trùng lp không s
nhn mnh hay phát trin ý
b. Đoạn văn b: Lun điểm nêu ra dài
dòng, rườm rà, không rõ ng,
không trình bày được đúng bn cht
ca vấn đ.
c. Đoạn n c: Lun điểm không rõ
ng, nhiu luận điểm nhưng không
luận điểm nào được triển khai đy
đủ, chưa logic với lun c nêu ra.
152
ri rc và không có s
liên kết v ni dung.
Bài tập 2: GV ng
dn HS cha li nhng
đon văn trên cho đúng.
- GV yêu cu HS cha
li các đoạn văn sao cho
mi đoạn nêu lun
đim
- Sau khi HS đưa ra
ch chữa đon văn ca
mình, gv yêu cu mt
HS khác nhn xét, sau
đó GV kết lun.
- Đoạn văn a: nên thay
t “vng vẻ” bng mt
tính t khác để phù hp
vi các lun c
- Đoạn văn b: thay
bng luận điểm “Người
m trai thời xưa luôn
mang theo n mình
món n công danh”
- Đoạn văn c: Lun
đim cn sa li
“VHDG kho ng
kinh nghim ca cha
ông đưc đúc kết t
xưa”
2. Bài tp 2
- Đoạn văn a: (GV đọc đoạn n
mẫu đã sửa)
- Đon n b: (GV đọc đon n
mẫu đã sửa)
- Đoạn văn c: (GV đọc đoạn n
mẫu đã sa)
* HS đọc ghi nh v các li nêu
luận điểm.
GV hướng dn HS tìm
hiu li liên quan đến
vic nêu lun c.
- GV yêu cu HS ch ra
li nêu lun c mi
d và sa li cho đúng.
- GV cho HS tho lun
theo nhóm và tr li. các
thành viên t khác tham
gia nhn xét và sa cha
b sung.
HS trao đi, tho lun
và tr li.
- Cn u s tương
đồng giữa hình tưng
thiên nhiên cm xúc
của nhà thơ-tâm trng
riêng ca Huy Cn,
nhưng trong đó cũng
hàm cha tâm trng
của cái tôi thơ Mới.
- Sa li lun c:
“Nắng …sâu chót vót”
- Lun c thiếu chính
xác: “Đất ớc…hn
toàn” (sửa li)
- Thiếu toàn din: ch
nêu dn chng v Hai
Trưng không phù
hp vi luận điểm
“trong lịch sử…cũng
có” (B sung lun c)
- Sp xếp lun c theo
II. Lỗi liên quan đến vic nêu lun
c:
1. Bài tp 1:
- Li nêu lun c: dẫn thơ sai, lun
c đưa ra chưa chính xác, mơ hồ.
(GV cho HS tham khảo đon văn đã
sửa đúng)
2. Bài tp 2
- Li nêu lun c: lun c đưa ra
thiếu chính xác, thiếu toàn din.
153
trình t hp lý
- Lun c không p
hp vi luận điểm. “Ải
chi Lăng…Bạch Đằng
c đa danh y không
phải là “tên tuổi”.
3. Bài tp 3
- Li lun c: ln xn, kng theo
trình t logic.
- Lun c không phù hp vi lun
đim.
* HS đọc ghi nh v các li nêu
lun c.
- GV hướng dn HS tìm
ra li liên quan đến vic
vn dng ch thc lp
lun.
- GV yêu cu HS phân
tích li v cách thc lp
lun sa cha li cho
đúng
- GV yêu cu HS phân
tích li và sa cha
đon. Sau đó Gv nhận
xét.
- GV yêu cu HS tìm li
của đoạn và cha li cho
đúng.GV nhận xét u
tr lời và điều chnh bài
ca HS
- Qua c bài tập đã m
em rút ra kết lun v
nhng li nên tránh khi
viết văn ngh lun?
* HS tho lun theo
nhóm.
- B sung lun c
- Sp xếp li lun c
cho phù hp.
- Các lun c đu i
v cái đói nhng
nhân vt gn vi cái
đói nhưng LĐiểm u
ra li Nam Cao viết
v nông thôn”. Sa li:
“NC viết nhiu v
miếng ăn và cái đói”
- LĐ không ràng:
phn gi m, dn dt
không giúp cho vic
nêu bt luận đm
chính.
- Lun c không p
hp vi phm vi đề tài
đã nêu u trước
“tinh tế…Đỗ Ph (Thu
hứng)”
- HS suy nghĩ trả li.
III. Li v cách thc lp lun:
1. Bài tp 1
- Li v cách thc lp lun: trình
bày lun c thiếu lôgic, ln xn. H
thng lun c không đủ làm sáng t
cho lun điểm chính.
2. Bài tp 2
- Li v cách thc lp lun: Lun
đim không rõ ràng.
- Lun c thiếu toàn din (ch tp
trung vào “cái đói”trong tác phm
viết v đề tài nông thôn và nông dân
ca Nam Cao)
3. Bài tp 3
- Lun điểm không ng, lun c
không phù hp vi phạm vi đề tài.
(GV cho HS tham kho đoạn văn).
* HS đọc ghi nh v các li liên
quan đếnch thc lp lun.
IV. Tng kết: (ghi nh)/sgk
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Nhng li nên tránh khi viết văn ngh lun.
5.Dn dò
- HS v nhà xem li các li bài viết s 3 và làm bài tp trong sách bài tp Ng n 12.
- GV s kim tra v bài tp ca mt s HS trong gi tr bài cũ tại lp.
- Chun b bài mới: “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” (Hoàng Phủ Ngọc Tường).
154
Ngày son: 6/12/2016
Ngày dy:
Tiết 49. Đc văn. AI ĐÃ ĐT TÊN CHO DÒNG SÔNG?
(Trích)
Hoàng Ph Ngc Tường
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc : Giúp hc sinh hiểu được:Thy được nh yêu, nim t hào tha thiết, u lng ca c
gi dành cho dòng ng quê hương, cho x Huế thân yêu. Hiểu đưc đặc trưng ca th loi bút ký và
đặc sc ngh thut ca bài ký.
2. năng : Phân tích, bình lun v cá tính sc nét trong s th hin v đẹp ca dòng ng hai tác
phm ca Nguyn Tuân và Hoàng Ph Ngc Tường.
3. duy, thái đ : T nhn thc v tm lòng trân trng trước nhng g tr văn hóa của đất nước,
qua đó rút ra bài hc v s gn bó ca mi cá nhân vi quê hương đất nước.
B. Phương tiện
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+ HS chun bị: đọc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phn hướng dn hc bài.
C. Phương pháp
- Tác phm thuc th loi bút kí, khi phân tích, cần chú ý đặc trưng th loại. Trong đó, cảm c và
suy tư của tác gi v đối tưng phn ánhtrng tâm.
- Kết hp giữa đàm thoại và din ging, phát vn vè gi ý giúp HS cm nhn nét riêng của đối tượng
phn ánh và nét riêng trong li viết bút kí ca tác gi.
V đẹp thiên nhiên phong phú, đa dạng, huyn ảo, đầy chất thơ như đi sng, như tâm hồn con người
x Huế qua nh tượng ng sông Hương được din t trong th loi t bi cây bút uyên bác
i hoa.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phân tích hình tượng con sông Đà.
- Phân tích hình tượng người lái đò trong cuộc chiến với conng Đà.
- Qua bài tu bút, em có nhn xét gì vc gi Nguyn Tuân?
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Nguyn Tuân tng ca ngi: Kí ca Hoàng Ph Ngọc Tưng có rt nhiu ánh la. Bút kí Ai đã đặt tên
cho dòng ng? đi sâu khám phá cá tính Huế t mt dòng sông x Huế. Đây là một tác phẩm đc sc
va th hin nhng nét đẹp độc đáo của sông ơng, va th hin nét tài hoa, uyên bác ca cái tôi
Hoàng Ph Ngc Tưng nhy cm, tinh tế, nht mực say mê cái đẹp ca quê hương, đất nước.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 2. Hoạt đng nh
I. Tìm hiu chung:
155
thành kiến thc mi
? y nêu vài nét chính vc gi
Hoàng Ph Ngọc ng giúp ta
hiu sâu sc hơn tác phm?
? Em hãy xác đnh th loi ca
c phm?
?Khi tìm hiu mt tác phm tu
t, chúng ta cn nm nhng vn
đề chungo?
GV k huyn thoi tên dòng sông
phn cui tác phm.
Bài tu bút mang đm phong
ch ngh thut viết ki ca Hoàng
Ph Ngc Tưng.
?V đon trích, chúng ta nên tìm
hiu nhng ni dung nào?
?Hãy xác đnh v trí và ni dung
của đoạn trích?
?Chia b cục xác định ni
dung ca tng phn.
GV hướng dn HS đc hiểu văn
bn.
? Sông Hương vùng thượng lưu
đưc tác gi miêu t như thế nào?
Nhng hình nh, chi tiết, nhng
liên tưởng và th pháp ngh thut
nào cho thy nét riêng trong li
viết kí ca tác gi?
Trong S thi bun”, Hoàng
Ph Ngọc Tường tng nói:
Trước khi v hi nhau ngã ba
Tun, c hai nhánh ngun ca
sông Hương đều đã rong ruổi
triền miên qua đa n sinh sng
của ngưi C Tu gia rng già.
Trước khi sông Hương của
Huế, đã là mt dòng ng ca
dân tc C Tu, mang cái tên gc
“Pô-ly-điêng sông “A
Pàng”.
Nếu mi mê nhìn ngm khn
mt kinh thành của dòng sông…
1. Tác gi:
- Hoàng Ph Ngọc Tường là mt trí thức yêu nước, có vn
hiu biết sâu rng trên nhiunh vc.
- Qgc Qung Tr sng, hc tập, trưởng thành gn
u sc vi Huế.
- Chuyên viết th loi bút .
- Phong ch ngh thut: kết hp nhun nhuyn gia cht
trí tu và tính tr tình, gia ngh lun sc bén với suy tư đa
chiều được tng hp t vn kiến thc phong phú v triết
hc, văn hoá, lịch sử, địa ... Tt c đưc th hin qua li
hành văn hướng ni, súc tích, mê đắm và tài hoa.
2. Tác phm:
a. Th loi: bút kí.
b. Tiêu đ: Ai đã đt tên cho dòng sônggiàu chất thơ.
c. Đ tài: Viết v sông Hương và xứ Huế.
d. Ni dung: miêu t v đp của sông Hương từ nhiu góc
độ như thiên nhiên văn hoá, lịch s và ngh thut.
3. Đon trích:
a. V trí: đon trích thuc phần đu ca tác phm. Tác gi
xuôi theo sông ơng từ thưng nguồn đến ca bin
trìnhy nhng hiu biết ca mình v dòng sông.
b. B cc:
- Đoạn 1: Trong nhng dòng sôngi chân núi Kim
Phng”: Sông ơng ng thượng ngun dòng chy
mi quan h sâu sc với dãy Trường Sơn.
- Đon 2: T Phi nhiu thế k quê hương xứ s”:
Sông Hương những mi quan h vi kinh thành Huế.
- Đoạn 3: Hiển nhiên ng Hương... cho ng ng?”:
Sông ơng trong mối quan h vi lch s dân tc, vi
cuộc đời và thi ca.
II. Đọc - hiểu văn bn:
1. Sông Hương vùng thưng ngun- quan h sâu sc vi
dãy Tng n: Tên gốc: “A Pàng”→ dòng sông ta
như “Đi người”, đã chở đầy phn người t thu git
địa cht sinh ra (S thi bun) => cm xúc hướng ni.
- rm r giữa bóng cây đi ngàn, nh lit qua nhng
ghnh thác, cuộn xoáy như cơn lốc vào nhng đáy vực
ẩn” S mãnh lit, hoang di.
- dịu dàng say đm gia nhng dm i chói li màu
đỏ ca hoa đỗ quyên rng” (màu sc rc rỡ)→ Vẻ đp du
dàng, say đm.
- như một cô i Di-gan phóng khoáng và man dại” (nhân
hoá) , rừng gđã hun đúc một bản lĩnh gan d, mt tâm
hn t do trong sáng; cũng chính rừng già đã chế ng
sc mnh bn năng đ khi ra khi rng, mang mt sc
đẹp du dàng và trí tu, tr thành ngưi m phù sa.
=>ng ơng mt bản trưng ca ca rừng già” vi
nhiu tiết tu va ng tng, d di. mang v đẹp ca
mt sc sng va nh lit, hoang di; va du dàng, say
156
Hé m mt phát hin mi ca c
gi v v đẹp ca Sông Hương:
Ngưi ta hay nghe ti sông
Hương gắn vi Huế “du ng
pha ln trm tư”, êm đm, trong
tro nay li biết ti phn d di,
hoặc, khó cưỡng ca dòng
sông.
Chuyn: Kết thúc đoạn n c
gi va gii thiu trn vn con
sông vi m hn u thm ca
; va dn dt, gi m sang
đon tiếp theo s miêu t khuôn
mt kinh thành ca dòng sông.
-Sông Hương trong mi quan h
vi kinh thành Huế:
+ Quan h giữa sông Hương
đô: “người nh mong đợi”
=>hành trình v c đô được hình
dung như “một cuc tìm kiếm có
ý thức” một người tình trong
mng ca người con gái.
+ Hành trình v xuôi tìm “người
tình mong đi”:
? Đon t sông Hương chy xuôi
v đồng bng và ngoi vi thành
ph bc l cht i hoa ca tác gi
như thế o? Hiu qu thm m
ca li viết đó?
- Em y m u nhn t chung
ca tác gi v sôngơng chy v
đồng bng ngoi vi thành ph?
- Sông ơng giữa cánh đng
Châu Hoá như thếo?
- Sông Hương ra khỏi vùng núi?
T s đổi dòng liên tc cu dòng
sông, c em cm nhn gì v
sc sng và tâm hn ca nó?
- so sánh độc đáo, gu sức gi
=> t mặt nước phng lng
không gian b bãi u tnh bng
liên tưởng ti triết hc, thơ cổ =>
ni bt v thâm nghiêm, bao
nhu thăng trầm lch s, bao
nhu dời đổi ca các triu đại đã
to thành trầm tích n hóa ln
vào v đẹp ngàn năm không suy
xuyn ca dòng nước > thp
thoáng hình nh một “cái i”
đắm, đầy tính (nét rng trong li viết ca tác gi). Đó
cũng là m hồn u thm va sc sôi vừa đm thm ca
thiếu n A ng”.
* Ngh thut:
- Liên tưởng kì t, xác đáng.
- Ngôn t gi cm.
=> Sc cun hút, hp dn v mt con ng mang linh hn,
s sng.
2. Sông ơng trong mi quan h vi kinh thành Huế:
người tình mong đi”
a. ng ơng chảy v đồng bng và ngoi vi thành ph:
“nời con i đp nm ng màng đưc ngưi tình
mong đợi đến đánh thức”.
- Giữa nh đồng Châu Hoá đy hoa dại: sông Hương
côi đp nm ng màng”.
- Ra khi vùng núi:
+ Xuôi v đồng bng: Chuyn dòng liên tc, ng gia
nhng khúc quanh đột ngt, un mình theo nhng đường
cong tht mềmvẽ mt hình cung tht tròn v phía đông
bc, ôm ly chân đồi Thn M như nàng tiên được
đánh thức, sông ơng bỗng bng n sc tr nim
khao khát tui thanh xuân.
+ Đến ngoi vi thành ph: sông Hương vẫn đi trong
vang ca Trường Sơn…
. Chân núi Ngc Trn: sắc nước xanh thẳm… trôi đi giữa
hai y đi sng sững như thành quách.
. Vng Cnh, Tam Thai, Lu Bo: dòng sông mềm như tấm
lụa… những mng phn quang nhiu u sc trên nn tri
tây nam thành ph, “sớm xanh, trưa ng, chiều tím”
gic ng nghìn năm của vua chúa đưc phong kín trong
lòng nhng rng thông u tch nim kiêu nh âm u ca
nhng lăng tẩm đ s lan to khp mt vùng thượng lưu.
=> V đẹp du dàng, khi thì kiêu nh, bừng sáng, ơi
tn, tr trung ; khi thì trm mặc như triết lí, như cổ thi.
* Ngh thut:
- Kiến thức địa lí đã giúp c gi miêu t t m sông Hương
vi những khúc quanh và lưu vc ca nó.
- Kiến thc n h, văn hc to n tưng v v đẹp trm mc.
- Quan sát tinh tế ngôn t phong phú tạo ra câu văn đy
màu sc to hìnhấn tượng.
- Bút pháp t và k kết hp nhun nhuyn và tài hoa to ra
157
giàu suy tư.
Bc l hết nét lch m i hoa
trong lối hành văn của tác gi.
Chuyn: Thu trình ca sông
Hương chảy v đồng bng
ngoi vi thành ph đã khép lại
trong âm vang ngân nga ca tiếng
chuông chùa Thiên M bát
ngát tiếng và m ra mt nh
trình mi của sông Hương.
? Khi chy vào thành ph, sông
Hương có nét đặc trưng gì?
- …tiếng vâng”: so nh lạ, dùng
tiếng “vâng” vốn trừu ng, e
p, ngp ngng, ý v, thiêng liêng
trên b môi cô gái đang yêu đ t
hình dáng mm mại nơi nh
cung ca dòng ng => cái nhìn
tình t, thng nhất, đem lại cho
ngưi đọc nhng khoái cm thm
mĩ độc đáo.
So sánh sông Hương với sông
Xen của Paris, sông Đa-nuýp ca
Bu-đa-pét > những n sông đã
tr thành linh hn ca th đô các
c, thành biểu ợng văn hóa
ca quc gia > ngm th hin
lòng t hào v ng Hương
kinh thành Huế. (Liên h vi
Nguyễn Ti trong “Bình Ngô đi
o”: đt c triu đi Vit Nam
nh ngang vi các triều đi
Trung Hoa)
Liên h:
- Con sông dùng dng, con ng
không chy.
Sông chy vào lòng nên Huế rt
sâu. (Thu Bn)
- Gió theo lối gió, mây đưng y
ng c bun thiu hoa bp lay.
(Hàn Mc T)
- Hương giang ơi, dòngng êm
Qua tim ta vẫn ngày đêm tự tình
(T Hu)
Nn âm nhc c đin Huế:
“được sinh thành trên mặt nước
của dòng sông này” > Sông
Hương gn vi lch s âm nhc
u đi ca Huế, i nôi hình
s phi cnh kì thú mà hài hoà giữa ng Hương vi thiên
nhn x Huế.
b. Sông Hương chảy vào thành ph: Sông Hương tìm
đúng đưng v”.
- Sông ơng vui tươi hẳn n gặp thành ph như đến
vi điểm hn tình yêu.
- chiếc cu trng ca thành ph in ngn trên nn tri, nh
nhắn như những vành trăng non.
- un mt cánh ung rt nh sang đến Cn Hến, đường cong
làm cho dòng sông mm hẳn đi, như một tiếng vâng
không nói ra ca tình yêu.
- Chy lng l nđiu slow tình cm dành riêng cho Huế.
- ngp ngng n muốn đi, mun , chao nh trên mt
ớc như những vấn vương của mt ni lòng.
=> Sông Hương êm du, mm mi, chm i, ngp ngng
như nhng vn vương của mt nỗi lòngkhông n ri
xa thành ph.
- trăm nghìn ánh hoa đăng bồng bnh vào những đêm hội
rm thánh Byvẻ đẹp lng ly.
- như sực nh một điều gì chưa kịp nói, đt ngột đổi
dòng, r ngoặt sang hướng đông tây để gp li thành ph
ln cui … ni vương vấn c mt chút lẳng kín đáo của
tình yêu phát hiện độc đáo.
Tóm lại, sông Hương như một gái Huế tài hoa, du
dàng u sắc; đa nh kín đáo; lẳng nhưng rất
mực chung tình, khoé trang điểm mà không loè loẹt như cô
dâu Huế ngày xưa trong sắc áo điều lc.
* Ngh thut:
- Hình nh ấn tượng, cm nhn tinh tế, liên tưởng so sánh
bt ng thú tình yêu say đm con sông đã làm cho
ngòi bút tác gi thăng hoa. Đó nhng nét bút du dàng,
tình t, đắm đuối.
- Cm nhận sôngơng với nhiều góc đ: con mt hi ho
(sông Hương vi những đường nét tinh tế m n v đẹp
c kính ca c đô), cảm nhn âm nhạc (điệu slow chm rãi,
u lng, tr tình; tiếng đàn của Kiều), cái nhìn đm say
ca mt trái tim đa tình (sông Hường người tình du
dàng và chung thu).
158
thành nn âm nhc truyn thng
> gi nhắc đến sông Nile, sông
Hng, sông Hoàng Hà cũng
nhng cái i hình thành nhng
nền văn hóa lớn trên thế gii >
nhà n cảm nhn dòng ng
c đ văn hóa.
? Sông Hương trong mối quan h
ví lch sn tộc như thếo?
? Sông Hương vai trò như thế
nào trong thơ ca?
GV:Ch i và ch tâm ca
Hoàng Ph Ngọc ng th hin
trong tác phm?
GV hướng dn HS tng kết
Nét riêng trong ngh thut viết kí
ca tác gi?
So sánh vi ngh thut viết
Nguyn Tuân: Nguyn Tuân-
tng ng, Hoàng Ph Ngc
ng- tng lnh; Nguyn Tuân-
i hoa kêu bc, Hoàng Ph
Ngọc Tường- tài hoa, u lng;
Nguyễn Tuân con sông Đà
Chúng thu giai đông tẩu, Đà
giang độc bắc lưu” thì Hoàng
Ph Ngc Tường là Con ng
dùng dng, conng không chy.
Sông chy vào lòng nên Huế rt
sâu”.
Đon trích giáo dục em điều gì?
Bài hc rèn luyện cho em kĩ ng
3. Sông ơng trong mối quan h vi lch s dân tc,
vi cuộc đi và thi ca:
a. Vi lch s dân tc:
- Dòng sông biên thu xa xôi của đất nước các vua Hùng.
- Dòng Linh Giang (dòng sông thiêng) trong sách địa
chí ca Nguyn Trãi.
- ng sông vin châu đã chiến đấu oanh lit bo v biên gii
phía nam ca T quốc Đi Vit qua nhng thế k trung đi.
- Nó v vang soi bóng kinh thành Phú Xuân của người anh
hùng Nguyn Hu.
- Nó sng hết lch s bi tráng ca thế k XIX vi máu ca
nhng cuc khi nghĩa.
- Nó đi vào thời đại ch mng tháng Tám bng nhng
chiến công rung chuyn.
=> Sông Hương mang vẻ đẹp ca mt bn ng ca ghi du
nhng thế k vinh quang t thi vua Hùng dựng nưc đến
Cách mng tháng Tám thàng công.
b. Sông Hương với cuc đi và thi ca:
- Vi cuộc đời:
+ Sông Hương nhân chng nhn nại và kn cường qua
nhng thăng trầm ca cuộc đời.
+ Khi nghe li kêu gi, biết cách t hiến nh làm mt
chiến công, đ ri nó tr v vi cuc sng đời thường, làm
mt người con gái du dàng của đất nước dòng ng
mang v đẹp gin d mà khác thưng.
- Vi thi ca:
+ Dòng ng trng cây xanhtrong i nhìn tinh tế
ca Tản Đà.
+ v đẹp hùng tráng “như kiến dng trời xanhtrong
thơ Cao Bá Quát.
+ Ni quan hoài vn c vn c vi bóng chiu bng lng
trong thơ Bà Huyn Thanh Quan.
+ Nó đột khi thành sc mnh phc sinh ca tâm hn trong
thơ Tố Hu.
=> Dòng sông không bao giờ t lp li mình trong cm
hng ca các ngh ”.
III. Tng kết:
- n phong tao nhã, cm c ng ni i hoa, ch cm
nhn tinh tế ca mt cây bút giàu t tu, tng hp t vn
hiu biết u rộng đãm nên sc hp dn đặc bit ca i kí.
- Đon trích th hin v đp ca dòng ng ơng x
Huế. Qua đó, tác gi gi gm nh yêu và lòng t hào tha
thiết v sông Hương, xứ Huế và cũng là cho đất nưc.
- Có tình cm vi Huế, trân trng và gi gìn nhng cnh
sc thiên nhiên tươi đp và những nét đẹp văn hoá truyn
159
gì?
thng; tinh tế và nhy cảm đi vi cuc sng xung quanh.
Kĩ năng đọc hiu th tu bút theo đặc trưng th loi, vn
dng tri thc bài hc đ đọc viết c văn bn tương
đương.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c:
- Sông Hương trong tâm cảm ca tác gi.
- Nhng nét đc sc v ý tưởng, hình nh và ngôn ng ca tác gi.
5. Dn dò
- Học bài cũ.
- Chun b bài: Đọc thêm: Nhng ngày đu của nưc Vit Nam mi (Võ Nguyên Giáp).
Ngày son: 8/12/2016
Ngày dy:
Tiết 50. Đc văn. Đc thêm: NHỮNG NGÀY ĐU CỦA NƯỚC VIT NAM MI
(Trích Những năm tháng không th nào qn)
Võ Nguyên Giáp
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc : Giúp hc sinh hiu được: Hiểu đưc những khó khăn, nguy nan của nước Vit Nam
mi trong những ngày đu và quyết sách đúng đn, sáng sut của Đng, Chính ph và Ch tch H
Chí Minh, thy rõ mi quan h khăng khít giữa đất nước và nhânn, lãnh t và qun chúng.
2. Kĩ năng :Ging văn cn thành, giản d, phù hp với đặc điểm ca bài kí.
3. Tư duy, thái độ: Biết trân trng và không quên nhng năm tháng đầy khó khăn và vinh quang của
đất nước.
B. Phương tiện
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+ HS chun bị: đọc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phn hướng dn hc bài.
C. Phương pháp: Đọc, tho lun nhóm.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
-V đẹp của sông Hương trong từng chngnh trình?
- Tài năng ca Hoàng Ph Ngọc Tường?
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
160
Đại tướng Nguyên Giáp nhà lãnh đo kit xut ca ch mng Vit Nam. Cuộc đời ông gn
lin vi nhng năm tháng không th nào quên ca cách mạng. Đoạn trích Nhng ngày đầu ca
c Vit nam mi trích trong tp hi Những năm tháng không th nào quêncủa ông ghi li
nhng n lc của Đảng, chính ph, Bác H nhân dân ta trong những ngày đu sau cách mng
tháng Tám đ gi vng nền độc lp, đem lại hnh phúc cho nhân dân, khẳng định v thế ca nước
Vit Nam mi.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 2. Hoạt động hình
thành kiến thc mi
Tìm hiu c gi, hồi Những m
tháng không tho quên
- Gọi HS đc phn tiu dn thc
hin yêu cầu sau: đôi nét v
Nguyên Giáp, k n nhng tp hi
kí ca tác gi.
- Gii thiệu đôi nét v th loi hi
-Tóm tt ni dung ca "Nhng m
tháng không tho quên".
- Gi học sinh đc đon trích "Nhng
ngày đầu ca nước Vit Nam mi" và
phân chia b cc nêu ni dung ca
từng đoạn.
I. Gii thiu chung
1. Tác gi
- Nguyên Giáp sinh năm 1911, quê Qung Bình.
nhà lãnh đo kit xut ca ch mng Vit Nam,
đảm đương nhiều chc trách quan trng.
- Các tác phm hi kí: Nhng năm tháng kng th
nào quên( 1970), Chiến đu trong vòng vây (1978),
Đin Biên Ph đim hn lch s(1994),...
2. i nét v tp hi kí Những năm tháng không
tho quên"
a. Th loi hi kí
- Ghi cp nhng gì xy ra trong q kh trên cơ s hi
ng
- Tác gi: ni tiếng
- Hình thc: t k hoặc người khác ghi li và th
hin.
- Ni dung: cuc đời mình, nhng s kin lch s tiêu
biu, nhng biến đng xã hi rng ln.
- Ngh thut: tính xác thc cao.
=> có giá tr văn hc và xã hi, lch s.
b. Ni dung ca Nhng năm tháng không thể nào
qn
- ng ti tái hin nhng s kin trng yếu, nhng
biến c tính chất bước ngot trong lch s vit nam
t nhng ngày sục sôi trưc cách mạng tháng Tám đến
nhng ngày gay go ác lit ca cuc kháng chiến chng
Mĩ cứu nước, khc ho hình nh những con người tiêu
biu ca thời đại.
- Nhân vật : ngườinh tng danh và nhng ni
lãnh đạo đt c.
=> Tái hin lch s nhng nét ln, nhng bc tranh
toàn cnh, có s đánh giá,nh lun tm khái quát
c. Đon trích Nhng ngày đu ca nưc Vit Nam mi”
- V trí:thuc chương 12 do nvăn Hữu Mai th hin.
- B cục:4 đon
* T đầu ... p vào min bc. T thế đng hiên ngang
ca dân tc thi chống Mĩ, hồi tưởng v gi phút him
nghèo ca đất nưc vit nam mi.
* Tiếp theo ... thêm trm trng. Những khó khăn của
đất nước-ngàn cân treo sợi tóc”
* Tiếp theo ... ba trăm by mươi lô gam vàng:
161
ng dẫn đọc thêm.
- Theo em điểm nhìn ca c gi
bi cnh ca Đất nước ta năm nào?,
tình nh Đất nước lúc đó như thế
nào?
- Câu hi 1 : Cảm nghĩ cụ th ca tác
gi v Những ngày đu ca c
Vit Nam mi như thế nào? Được
th hin bng hình thc ngh thut
gì?
- Câu hi 2 : NVNM va mi khai
sinh đã phải đương đu vi bao khó
khăn, nguy nan nào?
- Câu hỏi 3 : Đ đưa Đất nước vượt
qua những khó khăn nguy nan y
Đảng Chính ph đã nhng
quyết sách đúng đn sáng sut
như thế o? (nhng dn chng c
th nào là tiêu biu)
Nhng bin pháp ca chính quyn mi tinh thn
quyết tâm vưt khó kn của toàn Đảng toànn ta.
* Còn li. hình nh Bác H
- Đim nhìn trn thut: bi cảnh đất ớc ta năm
1970- cuc kng chiến chống đang diễn ra
cùng ác lit
II. Hướng dn đọc thêm
1. Cảm nghĩ của tác gi
- Năm 1945 thi kì m mưa làm gió của ch nghĩa
đế quc gn hai chc vn quân Tưởng t my ng p
vào min Bc; còn bây gi mi ch son trát phn
của đế quốc vi bn ngy quyn tay sai min
nam đều hoài công ích.
- Năm 1945 nước việt nam chưa có tên trên bn đ thế
gii, c đông dương chỉ mang tên Indo - China thuc
Pháp; còn y gi nước Nước Vit nam dân ch
cng hòa
=> qua li so sánh th hin tình cm t hào ngi ca
dân tc t quc
2. Hình nh nước Vit Nam mi
a. Những khó khăn khi nưc Vit Nam mới ra đi
- Nhận định: nằm gia bn b hùm sói, phi t dc
mình đấu tranh dũng cảm, mưu trí, phi tìm mi cách
để sống còn”
- C th:
* Đng hoạt động bí mật, đảng viên công tác dưới
danh nghĩa Việt minh. Chính quyn mới chưa được
c nào công nhn”
* Kinh tế: ruộng đất vn trong tay đa ch, bão lt hn
hán liên miên, buôn bán vi nước ngoài đình trệ, kho
bc ch còn1 triu bc rách.
* Chính tr: nn tht nghiệp tăng, nạn đói, dch t phát
sinh và thực dân Pháp xâm lược.
=> khó khăn càng thêm trm trng”, thách thc
quá ln đi vi chính quynch mng còn non tr.
b. Nhng quyết sách đúng đắn và sáng sut ca
Đảng và chính ph:
- Cng c và gi vng chính quynch mng.
- Gii tán chính quyn cũ, xây dng b y cnh
quyn mi, t chính quyn cơ s như HĐND, UB hành
chính đến TW quốc dân Đại hội, tn n đóng góp
ý kiến cho d án hiến pháp.
- Thi hành mt s chính sách mi như: đa ch phi
gim 25%, a n cho ng dân, a n tăng
ng hc ch quc ng, hc tp thi c đều min phí,
động viên tinh thn đóng góp trong nhân dân, lập qu
độc lp, kêu gọi đồng bào ng ứng “tun l vàng”
=> Ni lc của Nước Vit Nam mới được ng lên
nhanh chóng.
162
- Câu hi 4 : Hình nh Bác H đưc
c gi ghi lại trong đoạn trích này đã
giúp em hiu thêm v Bác trong
nhng ngày mới khai sinh ra Nước
VNDCCH?
- Qua đoạn trích em nhn xét gì v
vai trò ca Đảng Bác H đối vi
con thuyn CM Vit Nam ?
- Nét đc sc ca th hi t đon
trích
c. Hình nh Bác H-Ngưi cm lái con thuyn cách
mạng vượt qua sóng to gió ln:
- Toàn m, toàn ý vì dân, vì nước : “Ở Người, ...trong
tình cm”
- Ch trương xây dựng mi quan h gia những người
m vic trong by chính quyn mi vi nhân dân.
- Đ ra 3 mc tiêu quan trng : Dit giặc đói, diệt gic
t, dit gic ngoi xâm(da vào lực lượng tinh
thn ca dân).
- tưởng và tm lòng của Người đưc tác gi khái quát:
+ c đc lp dân không được hưởng hnh phúc
thì độc lập không có nghĩa gì.
+ Hnh phúc cho dân đó là mục đích ca vic giành ly
cnh quyn gi vng cnh quyn y.
=> tác gi kết luận : “Đồng bào ta đã nhn thy Bác
H hình nh tượng trưng cao đp nht ca n, ca
nước, ca cách mng.
III. Tng kết:
1. V ni dung: Nhng n lc ln ca Đng, các
quyết sách kp thi, thông minh và đy hiu qu.
ng và lòng yêu nước ln lao ca Bác.
2. V ngh thut: Đim nn trn thut ca một người
đại din cho b y nh đo Đảng Chính ph, do
đó c sự kiện được k li mang tính cht toàn cnh,
tng th, phát ha nhng nét ln, tạo án tượng u sc
v nhiều người, làm cho tác phm này không phi
ch t thut v mt cuộc đời mà gần như là cuốn biên
niên s ca c mt dân tc.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Giá tr ni dung và ngh thut ca đon trích.
5. Dn dò
- Chun b bài Ôn tpn hc.
Ngày son: 9/12/2016
Ngày dy:
Tiết 51. Đc văn : ÔN TP VĂN HC
A. Mc tiêu bài hc
163
1. Kiến thc : Gp HS:Nm được nhng tri thức cơ bn v các c gi và các tác phẩm văn hc đã
hc, cng c và h thống đưc nhng kiến thức đã hc trên hai phương diện lch s và th loi.
Hiểu đưc mt cách cơ bản nhng kiến thc lí luận văn học v th loi và phong cách văn học.
2. Kĩ năng : Trau dồi kĩ năng đọc hiu và viết văn ngh lun.
3. Tư duy, thái độ : duy khái quát, tổng hp.
B. Phương tiện
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+ HS chun bị: đọc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phn hướng dn hc bài.
C. Phương pháp
- HS chun bc câu hi ôn tp trước.
- Trên lp, GV nên chon nhng câu hi tiêu biểu đ ng dn HS phát biểu, trao đổi, tho lun theo
nhóm.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Bài hc ngày hôm nay s giúp c em h thng hóa nhng kiến thức bn v văn học Việt Nam đã
hc trong chương trình Ngữ văn 12 tập 1. T đó biết vn dng linh hot, sáng to nhng kiến thức đó
vào bài kim tra Ng n, trong đc sáchn học, trong cuc sng.
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt đng 3. Hot
động thc hành
HDHS ôn tp phn
khái quát VHVN t
Cách mng tháng
Tám năm 1945 đến
hết thế k XX.
- Trình bày quá trình
- HS hoạt động nhóm theo
ng dn ca GV:
+ Nhóm 1: Thành tu của văn
I. Khái quát Văn học Vit Nam
t Cách mng tháng Tám m
1945 đến hết thế k XX
Câu 1: Q trình phát trin ca
Văn học Vit Nam t Cách mng
tháng Tám năm 1945 đến hết thế
k XX:
a. Chặng đường t năm 1945 đến
164
phát trin của văn học
Vit Nam t năm
1945 đến hết thế k
XX (những giai đon
thành tu ch yếu
ca từng giai đon)?
+ GV chia lp thành
4 nhóm, giao nhim
v cho mi nhóm
tho lun theo s
chun b nhà.
+ Sau khi các nhóm
tho lun xong, GV
yêu cầu đại din tng
nhóm trình bày.
+ Sau khi các nhóm
trình bày c hc
sinh khác nhn xét,
b sung xong, GV
nhn xét và cht ý.
+ GV lưu ý: mi
giai đon phát trin
của văn học Vit
Nam t 1945 đến hết
thế k XX, các em cn
nh nhng vấn đ
bn sau:
* Đề tài, cm hng
ch yếu
* Thành tu:
Văn xuôi
hc Vit Nam t năm 1945
đến năm 1954.
+ Nhóm 2: Thành tu của văn
hc Vit Nam t năm 1955
đến năm 1964.
+ Nhóm 3: Thành tu của văn
hc Vit Nam t năm 1965
đến năm 1975.
+ Nhóm 4: Thành tu của văn
hc Vit Nam t năm 1975
đến hết thế k XX.
- Đại din tng nhóm trình
bày ni dung.
- Các thành viên ca nhóm
ca các nhóm khác nhn xét,
b sung.
* Bng thng các tác gi
c phm tiêu biu ca văn
hc Vit Nam t năm 1945
đến hết thế k XX:
Văn
xuôi
Thơ
ca
Kch
T
1945
……
…..
…..
năm 1954:
- Ch đ:
+ Ca ngi T quc qun chúng
ch mng.
+ u gi tinh thn đn kết tn n.
+ C vũ phong trào Nam tiến.
+ Biểu dương những tấm gương
ớc qn mình
- T cui năm 1946, VH tập trung
phn ánh cuc kháng chiến chng
TD Pháp.
- Thành tu:
+ Văn xuôi: truyn ngn kí:
Mt ln ti th đô, Trận ph Ràng
(Trần Đăng), Đôi mắt, Nht
rng (Nam Cao)…
+ Thơ: đt nhiu thành tu xut
sc. Tác phm tiêu biu: Cnh
khuya, Rm tháng giêng (H Chí
Minh), Đèo Cả (Hu Loan), Bên
kia sông Đung (Hoàng Cầm)…
+ Kch: Bắc Sơn, Nhng ngưi
li (Nguyễn Huy ng), Ch Hòa
(Hc Phi)…
+ lun, nghn cu, phê bình
VH: Ch nghĩa Mác mấy vn
đề văn hóa Việt Nam (Trường
Chinh), Nhận đưng, My vn đ
ngh thut (Nguyn Đình Thi)…
b. Chặng đường t năm 1955 đến
năm 1964
- VH tp trung th hin hình nh
ngưi lao động, ca ngi những đổi
thay của đất c con người
trong bước đu xây dng ch
nghĩa xã hội.
- Thành tu:
+ Văn xuôi:
* M rng đ i, bao quát được
khá nhiu vấn đ phm vi ca
hin thc đời sng: Mùa lc
(Nguyn Khi), Cao điểm cui
cùng (Hữu Mai)…
* Viết v hin thực đi sng trước
ch mng vi cái nhìn, kh ng
phân tích và sc khái quát mi: V
nht (Kim n), ời năm (
Hoài)…
* Hn chế: Nhiu tác phm viết v
165
Thơ ca
Kch
Nghiên cu,
lun, phê bình
* Nhng hn chế (nếu
có)
* Nhng tác gi tác
phm tiêu biu.
+ Để giúp HS có th
khc sâu kiến thc,
GV cho HS lp bng
thng c gi tác
phm tiêu biu ca
từng giai đon.
- Những đặc điểm
bn ca văn học Vit
Nam t năm 1945
đến năm 1975?
HĐ2: (20 phút)
HDHS ôn tp, cng
c kiến thc v mt
s tác gi tác phm
đến
1954
T
1955
đến
1964
…….
……
……
T
1965
đến
1975
……..
…….
…….
T
1975
đến
hết
thế
k
XX
…….
…….
…….
- HS da vào kiến thức đã học
để trình bày.
- HS tái hin kiến thc, trình
bày ba quan điểm ng tác văn
hc ngh thut ca H Chí
Minh.
- HS chng minh mi quan h
nht quán giữa quan điểm
ngc vi s nghiệp văn học
ca H Chí Minh trên s
nhng tác phẩm đã học trong
chương trình phổ thông:
+ Văn chính luận: Tuyên ngôn
độc lp
+ Truyn kí: Vi hành
+ Thơ: Mt s c phm trong
con người và cuc sng mt cách
đơn giản, phm cht ngh thut
còn non yếu.
+ Thơ: phát triển mnh m
* Đ tài: s hi sinh ca đất c,
thành tựu bưc đầu ca công cuc
xây dng ch nghĩa hi, ni
đau chia cắt hai min Nam
Bc…
* Kết hp hài hòa yếu t hin thc
và yếu tng mng cách mng.
* Tác phm tiêu biu: Gió lng
(T Hu), Ánh sáng phù sa
(Chế Lan Viên), Riêng chung
(Xuân Diu)..
+ Kch: Một đảng viên (Hc Phi),
Qun (Lộng Chương), Ch Nhàn
(Đào Hng Cm)…
c. Chặng đưng t năm 1965 đến
năm 1975
- Tp trung viết v cuc kng
chiến chống đế quc Mĩ.
- Ch đề bao trùm: Ca ngi tinh
thần yêu nước và ch nghĩa anh
hùng cách mng.
- Thành tu:
+ Văn xuôi:
* Phn ánh cuc chiến đu lao
động.
* Khc ha thành công hình nh
con ngưi Việt Nam anh dũng,
kiên cường.
* Tác phm: Người m cm súng
(Nguyn Thi), Rng nu
(Nguyn Trung Thành)…
+ Thơ:
* Đt đưc nhiu tnh tu xut sc.
* Khuynh hướng m rộng đào
u vào hin thc.
* Tăng cường sc khái quát, cht
suy tưởng, chính lun.
* Tác phm tiêu biu: Ra trn,
Máu hoa (T Hu), Nhng bài
thơ đánh giặc (Chế Lan Viên), Tôi
giàu đôi mt (Xn Diệu)
+ Kch: Đại đi trưởng (Đào Hng
Cm), Đôi mắt (Vũ Dũng Minh)…
+ Các công trình nghiên cu,
lun, phê nh ca Đng Thai Mai,
166
tiêu biu.
- Quan điểm sáng tác
văn học ngh thut
ca H Chí Minh?
- Chng minh mi
quan h nht quán
giữa quan điểm ng
c vi s nghip n
hc ca Ngưi?
+ GV hướng dn HS
chn mt s tác phm
tiêu biu ca H Chí
Minh đ pn tích
m ba quan đim
văn hc ca Ngưi.
- Mục đích và đối
ng ca bn Tuyên
ngôn đc lp (căn cứ
vào hoàn cnh c th
khi H CMinh đọc
bn tuyên ngôn)?
- sao i T Hu
nhà thơ trữ tình
chính tr?
+ GV b sung: Các
tp thơ của T Hu,
t T y cho đến Ta
vi ta hầu như đều
bám sát và đánh du
nhng chng đưng
ca ch mng Vit
tp Nht trong hoc các
c phm Bác m trong thi
gian kháng chiến chng
Pháp…
- HS xác đnh mục đích và đối
ng ca bn Tuyên ngôn độc
lp.
- Phn phân tích ni dung
hình thc ca tác phẩm đ
chng minh Tuyên ngôn độc
lp va mt áng n chính
lun mu mc va mt áng
văn chan cha nhng tình cm
ln hc sinh tiếp tc thc hin
nhà.
- HS xác đnh c yếu t đ
khng đnh T Hữu nhà t
tr tình chính trị, thơ Tố
Hu tiêu biu cho th loại thơ
trnh chính tr.
- HS tho luận, xác đnh
khuynh hướng s thi và cm
hng ng mạn trong thơ Tố
Hu.
- HS tho lun, m v đẹp
của hình ợng người lính
trong bài thơ Tây Tiến ca
Quang Dũng.
- So sánh:
+ Nét chung:
+ Nét riêng:…
* HS th lp bng so nh
nét riêng của hình tượng
ngưi nh trong Tây Tiến ca
Hoài Thanh…
d. Văn học Vit Nam t m
1975 đến hết thế k XX
- T sau Đi hi Đảng ln th VI,
Văn học bưc vào chng đường
đổi mi.
- Văn hc phát triển dưới c động
ca nn kinh tế th trường.
Câu 2: Nhng đặc điểm cơ bản
của văn học Vit Nam t năm
1945 đến năm 1975:
a. Nn n học ch yếu vn động
theo ng cách mng a, gn
sâu sc vi vn mnh của đất nước.
b. Nn n học ng v đại cng.
c.Nn văn học ch yếu mang
khuynh hướng s thi và cm hng
ng mn.
II. Nhng tác gi tiêu biu tác
phm ca nhng tác gi đó:
Câu 3: Quan điểm sáng tác văn
hc ngh thut ca H Chí Minh:
a. Coi văn hc khí chiến đấu
li hi phng s cho s nghip
ch mng.
b. Luôn chú trng tính chân tht và
tính dân tc của văn học.
c. Phi xut phát t mc đích, đối
ng tiếp nhận đ quyết đnh ni
dung và hình thc tác phm.
- Mi quan h nht quán gia quan
đim ng tác s nghiệp n
hc ca Người: (chng minh bng
vic phân tích các tác phm đã
hc)
Câu 4: Mc đích viết Tuyên ngôn
độc lp ca Bác:
- Khẳng định quyn t do, độc lp
ca dân tc Vit Nam trong hoàn
cnh lch s lúc by gi, đồng thi
còn cuc tranh lun nhm bác
b lun điệu xo trá ca bè lũ xâm
ợc Pháp, Mĩ…
- Tuyên b với đồng o c c
nhân dân thế gii v quyền độc
lp, t do ca dân tc Vit Nam.
Câu 5:
a. T Hữu là nhà t trữ tình
chính tr
167
Nam.
- Phân tích khuynh
ng s thi cm
hng ng mn trong
thơ Tố Hu?
+ GV hướng dn HS
v nhà tp trung phân
tích mt s tác phm
tiêu biu ca T Hu:
T y, Tâm trong
, Vit Bc
- GV hướng dn HS
v nhà thc hin u
6 và câu 7.
- Phân tích v đẹp ca
hình tượng ngưi nh
trong bài thơ Tây Tiến
của Quang Dũng (so
nh vi nh ng
ngưi lính trong bài
thơ Đồng chí ca
Chính Hu)?
+ GV hướng dn
thêm: Đ làm rõ được
v đẹp của hìnhng
ngưi lính trong bài
thơ y Tiến ca
Quang ng, trước
hết phi phân tích t
chính ni dung tác
phm, sau đó mới so
nh vi nh ng
ngưi lính trong bài
thơ Đồng chí ca
Chính Hu.
Quang Dũng và Đồng chí ca
Chính Hu để d ghi nh:
Tây
Tiến
Đồng
chí
Xut
thân
…….
…….
t
pháp
miêu t
…….
…….
Khung
cnh
…….
…….
Tính
cht
hình
ng
…….
…….
- T Hu một thi chiến sĩ,
mt kiu mu nhà n chiến
thời đại cách mng.
- Thơ Tố Hu, trước hết nhm
phc v cho cuộc đu tranh cách
mng, cho nhng nhim v chính
tr bn ca mi giai đon cách
mng.
- Thơ Tố Hu ch yếu khai thác
cm hng t đời sng chính tr ca
đất c, t tình cm chính tr ca
chính bản thân nhà thơ.
b. Khuynh hướng s thi và cm
hng lãng mạn trong thơ Tố Hu
- Thơ T Hữu mang đậm cht s thi:
+ Tp trung th hin nhng vấn đề
trọng đại, ý nghĩa sống còn ca
c cộng đồng, ca cách mng, ca
dân tc.
+ Con ngưi trong thơ Tố Hu ch
yếu được nhìn nhn t nghĩa vụ,
trách nhim công dân.
+ Cái tôi tr nh trong thơ Tố
Hu, t buổi đu đến vi cách
mng là cái i - chiến sĩ, sau đó
i tôi công dân mang hình thc
trnh nhp vai.
- Thơ T Hữu ng rất tiêu biu
cho cm hng lãng mạn. Đó
cm hng lãng mn cách mng.
Câu 8: Hình tượng người lính
trong Tây Tiến của Quang Dũng
Đồng chí ca Chính Hu:
a. Nét riêng:
- Trong bài t Tây Tiến:
+ Người lính Tây Tiến phn ln
hc sinh, sinh viên đưc khc ha
ch yếu bng bút pháp ng mn:
H hin ra trong khung cnh khác
thường, kì vĩ, nổi bt vi nhng
nét độc đáo, phi thưng.
+ Hình tượng người lính va có v
đẹp lãng mn, vừa đm cht bi
tráng, phng pht nét truyn thng
của người anhng.
- Trong bài t Đồng chí:
+ Người lính được khc ha ch
yếu bng bút pháp hin thc: hin
ra trong không gian, môi trưng
168
- GV hướng dn HS
v nhà thc hin các
u 9, 10, 11.
- So sánh Ch người
t (Ng văn 11, tập
Mt) vi Người lái đò
Sông Đà, nhn xét
nhng điểm thng
nht khác bit ca
phong cách ngh
thut Nguyn Tuân
trước sau Cách
mạng tháng Tám năm
1945?
+ GV lưu ý thêm cho
HS vì sao li s
khác biệt đó trong
phong ch sáng tác
ca Nguyn Tuân.
- Sau khi các nhóm
trình bày, GV nhn
xét và cht ý.
- HS thc hin tho lun theo
nhóm, ghi vào phiếu hc tp:
+ Những điểm thng nht:
………
……….
………
+ Những điểm khác bit:
………
……….
………
- Các nm c đi din trình
bày, tiếp tc tho lun c lp
để thng nht.
quen thuc, gn gũi, i chung
đưc m ni bt qua nhng chi
tiết chân thc, c th.
+ Người lính xut thân ch yếu t
nông dân, gn bó vi nhau bng
tình đồng chí, nh giai cp. Tình
cm, suy nghĩ, tác phong sng
gin d. H t qua nhiu k
khăn gian kh, thc s nhng
con người bình thường mà vĩ đi.
b. Nét chung
- Hình tượng ngưi lính trong c
hai bài thơ đu người chiến
sn sàng vượt qua mọi khó khăn
gian kh, x thân vì T quc, xng
đáng là nhng anh hùng.
- H mang v đp của hình tượng
ngưi lính trong thơ ca giai đon
kháng chiến chng thc dân Pháp
th hin cm hng ngi ca ca
văn hc kháng chiến.
Câu 12: Đim thng nht khác
bit ca phong cách ngh thut
Nguyễn Tuân trước sau Cách
mng tháng Tám 1945 qua truyn
ngn Ch người t và tùy bút
Người lái đòng Đà:
- Những điểm thng nht:
+ cm hng nh liệt trước
nhng cảnh tượng độc đáo, tác
động mnh vào giác quan ngh sĩ.
+ Tiếp cn thế gii thiên v
phương diện thm m, tiếp cn
con người thiên v phương diện tài
hoa ngh .
+ Ngòi bút tài hoa, uyên bác.
- Những điểm khác bit:
+ Nếu trong Ch người t ,
Nguyễn Tuân đi tìm cái đp trong
quá kh vang bóng mt thời”, thì
trong Người lái đò Sông Đà, nhà
văn đi tìm cái đp trong cuc sng
hin ti.
+ Trong Ch người t , Nguyn
Tuân đi tìm chất tài hoa ngh
tng lp những con người thc s
nhng ngh sĩ. Còn trong Ngưi
lái đò ng Đà, ông đi tìm cht tài
hoa ngh trong đi chúng nhân
169
dân. Cái đp mnh vào giác quan
ngh của ông gi đây nhng
thành tích ca nhân dân trong lao
động.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Cácu hỏi chưa tiến hành trên lp, các em tiếp tc v nhà thc hin.
- V nhng c phm khác, các em dựa vào Hưng dn họci ng dn đọc thêm đ ôn tp.
5. Dn dò
- Nm vng nhng nội dung đã học và vn dng nhng ni dung y vào vic làm bài kim tra tng
hp cui HKI.
Ngày son: 9/12/2016
Ngày dy:
Tiết 52. Làm văn: THỰC HÀNH CHA LI LP LUN TRONG VĂN NGHỊ LUN
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc : Gp HS:Cng c kĩ năng tự phát hin và cha nhng lỗi thường gp khi lp lun.
2. Kĩ năng : Nâng cao kĩ năng tạo các đoạn văn có lập lun cht ch, sc so.
3. Tư duy, thái độ : Có ý thc thn trng đ tránh nhng li v lp lun trongc bài viết.
B. Phương tiện
+ GV : Son bài , chun b liệu ging dy SGK, SGV, Thiết kế bài hc
+ HS chun bị: đọc kĩ SGK và trả li các câu hi trong phn hướng dn hc bài.
C. Phương pháp
- Tho luận theo nhóm để phát hin li.
- Phát huy kh ng m việc đc lp ca tng nn, kết hp vi kh năng hp tác, giao tiếp ca
c thành viên trong nhóm và gia các nhóm.
- Tho luận để tng hp các ý kiến v ch sa li, nhm giúp HS t la chọn và điều chnh cách sa
li sao cho hiu qu nht.
- ng dn HS đối chiếu, so sánh đ tìm ra những phương án, những kết lun xác đáng nhất.
D. Tiến trình dy hc
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
170
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Văn ngh lun i chung rất phong phú và đa dạng . Người viết thưng mc phi nhng li diễn đt
do : thiếu kĩ năng diễn đt , lp lun v luận điểm và lun c Bài hc hôm nay s giúpc em
khc phc nhng li lp lun đó.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Hoạt động 3. Hoạt đng thc
hành
- GV yêu cu mt HS nhc li
nhng li lp lun thưng gặp (đã
tìm hiu trong bài Cha li lp
luận trongn nghị lun).
- HS trình bày Ghi nh.
- GV hưng dn HS chia nhóm
HS (hai bàn thành mt nhóm)
tho lun phát hin và phânch
c li lp luận trong các đon
văn và thực hành cha lại đoạn
văn đ lp lun cht ch, lôgíc và
có sc thuyết phc.
+ Nhóm 1: phát hin và pn tích
c li lp luận trong các đon
văn a và cha li.
+ Nhóm 2: phát hin và pn tích
c li lp luận trong các đon
văn bcha li.
+ Nhóm 3: phát hin và pn tích
c li lp luận trong các đon
văn cd ri cha li.
+ Nhóm 4: phát hin và pn tích
c li lp luận trong các đon
văn e và cha li.
+ Nhóm 5: phát hin và pn tích
c li lp luận trong các đon
văn g và cha li.
+ Nhóm 6: phát hin và pn tích
c li lp luận trong các đon
văn hcha li.
1. Đoạn văn a:
- Li lp lun: Ví d đưa ra không phù hp vi ni
dung của câu trước đó, khôngm toát lên được ý “tác
động mnh m đến tâm hồn con người”.
- Gi ý sa li: Giá tr quan trng nht ca VHDG
giá tr nhn thc ... vừa tác động mnh m đế tâm hn
con ngưi. Ví d như câu: “Tn em như tấm la đào
Pht phơ giữa ch biết o tay ai”. Câu ca dao cho
ngưi đc thy s ý thc của ngưi ph n v v đẹp,
v giá tr của mình. Đng thi, người đc cũng thấy
đưc nỗi đau về thân phn b ph thuc và hnh phúc
bp bênh h. H đáng trân trọng vàng đáng
thương.
2. Đoạn văn b:
- Li lp lun: Ni dungu kết không phù hp vi
c câu trên.
- Sa li: b đi câu cuối.
3. Đoạn văn c:
- Li lp luận: Các câu văn diễn đạt ý ri rc, không
phù hp vi nhau, thiếu mch lc.
- Sa li: Truyn ngắn “V nht” của Kim Lân đã cho
ta thy sc mnh canh người trong hoàn cnh khó
khăn của cuc sng. Trong cái đói gay gắt, h đạ biết
nương tựao nhau, chia s cho nhau. Đó chính là
biu hin ca giá tr nhân đo trong tác phm.
4. Đoạn văn d:
- Li lp lun: Câu 3 và 4 có ni dung kng php
vi nhau.
- Sa li: Nếu ai đã từng đi ra biển thì hn phi cm
nhận được v đẹp kì diu và sc mnh ca nhng con
sóng miên man v b. Nhng con sóng luôn biến đổi
khôn lường, lúc thì êm du dàng, lúc li sôi sc, d
di. Chínhthế XQ đã ví tìnhu của mình như
nhng con sóng đ nói lênnhu ca mình.
171
- Các nhóm tho luận trên cơ s
mi thành viên đã son bài, thng
nht ý kiến, ghi vào bng ph
trong thi gian 10 phút.
- Sau khi tho lun, GV mi tng
đại din các nhóm lên trình bày
kết qu tho lun; các nhóm khác
có th b sung ý kiến.
- GV căn cứ vào kết qu trên
bng ph ca các nhóm và nhn
xét, b sung (nếu cn).
- GV có th cho điểm trc tiếp
nhng nhóm làm vic tích cc và
có kết qu tt.
- HS t b sung vào bài son ca
mình.
5. Đoạn văn e:
- Li lp lun: Câu chốt đầu đoạn đúng nhưng các câu
sau không tập trung làm sáng rõ được, hơn nữa còn
mc li khác ngoài li lp lun.
- Sa li: Lòng thương người ca ND bao trùm lên
toàn b tác phẩm “Truyện Kiu”. ND viết truyện thơ
y như có “máu chảy trên đầu ngọn bút” (Mộng Liên
Đưng Ch nhân). Đó chính là nỗi xót xa vô hn
trưc kiếp hng nhan bc mnh mà tiêu biu là Thúy
Kiu. Chính vì thế nhà thơ T HỮu đã ki quát
rất đúng khi viết: T Như ơi, l chy quanh thân
Kiu’.
6. Đoạn văn g:
- Li lp lun:
+ Câu trích dn đưa ra không p hp vi ý kiến đưa
ra: “Hình ảnh nhng thế h cây xà nu cũng gi lên s
tiếp ni ca thế h những người dân Xô Man” không
phù hp vi trích dẫn: “Có nhng cây non va
lớn...lông vũ”.
+ Có nhng câu tối nghĩa.
- Sa li: y xà nu là mt cây h thông .. Tây
Nguyên. Xà nu là li cây g quý đặc bit có sc
sng rt mãnh lit. Rng xà nubiểu tượng cho
ngưi dân Xô Man. Hình nh nhng thế h cây xà nu
gi lên s ni tiếp ca các thế h người dân nơi đây
trong cuc chiến không cân sc vi k thù hung bo là
đế quốc Mĩ.
7. Đoạn văn h:
- Li lp luận: Đưa ra những câu có ý nghĩa không ăn
nhp với nhau: “Các tác phẩm VHDG đề ng con
ngưi tới “chân, thiện, mĩ”. Kng một ai là không
biết đến truyn c tích “Tấm Cám”; ...
- Sa li: Chính vì ra đời t rt sm và gn lin vi
cuc sng nhân dân lao động nên VHDG có giá tr
trong vic bo tnnuôi dưỡng tâm hn nhân dân,
ng tới cái “chân, thiện, mĩ. Qua nhiều tác phm,
ta đều thy nn dân luôn luôn khát khao cho cái
thin thng cái ác, hin gp lành. Không nhng thế,
văn hc dân gian còn có rt nhiu giá tr ngh thut
đặc sc trên các th loi. Ta th tìm hu điều y qua
truyn c ch “Tấm Cám”.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c:
- Phát hin nhng li sai và thc hành sa li; t kinh nghim cho vic viết văn của bn thân.
5. Dn :
172
- Chun b cho bài kim tra tng hp cui hc kì I.
Ngày son: 20/12/2016
Ngày dy:
Tiết 55-56. Đc văn. V CHNG A PH (Trích)
Tô Hoài
A. MỤC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thức : Giúp hc sinh hiểu đưc:
- Nỗi thống khổ của ngưi dân miền núi Tây Bắc dưới ánh sáng thống trị của phong kiến và
thực dân. Vẻ đẹp tâm hồn, sức sng tiềm tàng mãnh liệt và quá trình vùngn tự giải phóng của đồng
bào vùng cao.
- Nghệ thuật xây dựng nhân vật sinh động, chân thực; miêu tả và phânch tâm lí nhân vật sắc
sảo, tinh tế; lối kể chuyện hấp dẫn nn ngữ mang phong vị và màu sắc dân tộc, giàu tính tạo hình và
đầy chất thơ.
2. Kỹ năng:
- Cng c, nâng caoc kĩ năng tóm tắt tác phẩm và phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự.
3. Tư duy, thái độ:
Giáo dục, bồi dưỡng lòng yêu thương, trân trọng số phận con người.
B. PHƯƠNG TIỆN
GV: Đọc SGK, SGV và tham kho thêm tài liệu viết về “Vợ chồng A Phủ” .
HS: Đọc k SGK và trlời các u hỏi trong phần Hưng dẫn học i; Tìm đọc toàn văn truyện
ngn “Vợ chồng A Phủ”ca Hoài.
C. PƠNG PHÁP
- Đọc nhng đoạn n tiêu biểu để phân ch, đánh giá, nhận định.
- Vn dụng các phương pháp phân tích tác phẩm, so sánh, đối chiếu và khái quát, tng hp...
D. TIN TRÌNH DY HC
1. Ổn định lp
Lp
Tiết 55
173
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên kim tra s chun b bài ca hc sinh.
3. Bài mi:
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Hoài là nhà văn hàng đầu của nền văn học hiện đại Việt Nam. ng tác của Tô Hoài thể hiện vốn
hiểu biết phong phú của nhà văn về đời sống, đặc biệt sinh hoạt và phong tục làng quê ngoại
thành Nội miền núi Tây Bắc với lối kchuyện tự nhiên, sinh động, hóm hnh; ch miêu tả
giàu chất tạo hình, ngôn ngữ phong phú, đậm tính khẩu ngữ, đậm chất dân gian gu chất
thơ…Tập Truyện Tây Bc(1953) kết qucủa chuyến nhà văn m nhp thực tế cùng bđội vào
giải phóng Tây Bắc. Trong đó , Vợ chồng A Phủ truyện ngắn được đánh ghay nhất . Truyện gồm
hai phần, viết về hai giai đoạn ca cuộc đời Mị và A Phủ: Ở Hồng Ngài và ở Phiềng Sa. Bài học hôm
nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu đon trích phần đầu của truyện : Mị A Phủ ở Hồng Ngài.
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
TIT 55
Hoạt động 2. Hoạt động
hình thành kiến thc mi
? y trình bày những nét cơ
bn v nhà văn Tô Hoài?
- Hãy k n nhng c phm
tiêu biu ca Tô Hoài ?
Hãy nêu vài nét chung v tác
phm?
- Hoàn cnhng tác?
- Đề tài?
- Nội dung cơ bn?
- Tóm tt tác phm?
- B cc?
câu chuyn có tht
c gi nghe k li v mt
ngưi lính V quc trong thi
gian thc tế ti chiến khu
Vit Bc .
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
- Ông là nhà văn lớn, s ng tác phẩm đt k lc trong
nền văn học Vit Nam hiện đại bng con đường t hc.
- Viết theo xu hướng hin thc thiên v din t s tht ca
đời thường. Ông hp dẫn ngưi đọc li trn thut ca mt
ngưi tng tri, hóm hỉnh, đôi lúc tinh quái nhng luôn sinh
động nh vn t vng giàu có, phn ln bình dân và
thông tc nhưng nhờ phép s dụng đắc địa và tài ba , đy
ma lc và mang sc lay chuynmngười đc.
- Có vn hiu biết sâu sắc, đc bit nhng nét l trong
phong tc, tp qn nhiu ng khác nhau của đất nước
trên thế giới. Ông được mệnh danh là nvăn của đề tài
Ni, của đề i min i bên cnh nhiu đóng góp đc
sc khác.
2.Tác phm
- Hoàn cnh ng tác: 1952 trong chuyến đi thc tế y
Bc.
- Đề tài: viết v ngưi nông dân min núi.
- Ni dung:Cuc sng ca người dân miền núi dưới ách
thng tr ca chế độ phong kiến và s thc tnh ca h
trong cuc đấu tranh đ t gii phóng góp phn gii
phóng quê hương.
- Kết cu: có 3 phn
+ Phn 1: K v Mcnh sng ca M
+ Phn 2: K v A Ph ( đánh A S, x kin )
+ Phn 3: M cu A Ph, cùng chy trn đến Phing Sa.
*Tóm tt
- M, một gái xinh đp, yêu đi, khát vng t do,
hnh phúc b bt v làm con dâu gt n cho nhà Thng Pá
174
?Cách gii thiu nhân vt M
có gì đặc bit?
Trước khi b bt v m dâu
nhà Pá Tra, M cô gái n
thế nào ?
Khi nguy trở thành
món hàng b trao đổi, M đã
i vi b điu gì, em hiu gì
v M qua câu nói y ?
Nhn xét gì v cuộc đời ca
M trước khi làm dâu nhà
thng lí Pá Tra?
Nguyên nn nào M b đẩy
vào hoàn cnh dâu gt n?
S phn ca M khi v làm
dâu nhà thống Tra như
thế nào?
- Công việc và thái độ ca M
như thế nào?
- Ni kh v tinh thn ca M
như thế nào?
Tra.
- Lúc đu M phn kháng nhưng dn dn tr nên lit, ch
"lùi lũi như con rùa nuôi trong xó cửa".
- Đêm nh mùa xuân đến, M muốn đi chơi nhưng b A S
(chng Mị) trói đứngo ct nhà.
- A Ph đánh A Sử n n đã bị bt, b pht v tr
thành k tr n cho nhà Thng lí.
- Không may h v mt 1 con, A Ph đã bị đánh, b trói
đứng vào cọc đến gn chết.
- M đã cắt dây trói cho A Ph, 2 ngưi chy trốn đến
Phing Sa.
- M và A Ph đưc giác ng, tr thành du kích
II. Đọc hiểu văn bn
1. Nhân vt M
* Cách gii thiu: gái "ngi quay si gai bên tảng đá
trưc ca, cnh tàu nga" "Lúc nào cũng vậy ... y
cũng cúi mặt, mt buồn rười rượi".
=> Cách vào truyn y ấn tượng nh c gi đã tạo ra
nhng đối nghch:
- Mt cô gái l loi, âm thm gn như lẫn o các vt vô tri trong
khung cnh đông đúc, tấp np của gia đình thng Tra.
- y con dâu ca mt gia đình quyền thế, giàu
"nhiu nương, nhiều bc, nhiu thuc phin nht ng"
nhưng sao lúc nào ng "cúi mt" nhn nhc "mt bun
ời rượi"?
Đây thủ pháp to tình hung "có vấn đ" trong li k
chuyn truyn thng, giúp tác gi m li người đc cùng
tham gia hành trình tìm hiu nhng n ca s phn nhân
vt.
a. Trước khi v m dâu nhà thng Pá Tra
- M gái xinh đp, yêu đời, chăm ch, t trng, hiếu
tho, có tài thi sáo hay, một tình yêu đp đáng đưc
ng hnh phúc.
- khát vng sng mãnh lit: khao khát hnh phúc do
mình la chn, t chi làm dâu nhà giàu.
=> L ra M phi được hnh phúc. Nhưng không ngờ đó
chính là ngun nhân dn cô đến nhng bi kch đau khổ:phi
tr n n truyn kiếp cho gia đình, trở tnh con dâu gt
n. T đấy ng hoa ca núi rng b nhn chìm trong kiếp
sng tôi đòi.
b. T khi b bt v nhà thng lí Pá Tra
Con dâu gt n: conu + con n => con n chung thân.
* Th xác:
- Công vic; làm vic c ny ln đêm, kh hơn trâu nga (so
sánh).
- Thái đ: cúi mặt, nghĩ ngợi, nh đi nhớ li nhng công
việc như nhau, suốt năm suốt đời cũng thế => m theo
quán nh, thói quen bào mòn ý thc ca M, biến M tr
thànhi xác không hn.
175
- Cuc sng ca M nhà
thống lí Pá Tra như thế nào?
+ Không gian sng?
+ Nhn thc v thi gian?
+ Các mi quan h ca M?
- Thái đ ca M đối vi cuc
sống như thế nào?
Din biến tâm trng và nh
động ca M trong đêm mùa
xuân v như thế nào?
- Điu gì làm M tri dy sc
sng mãnh lit y?
- Quá trình thc tnh ca M
như thế nào?
n uống rượu => nh li =>
tín hiu c
thy mình còn tr =>
ý thc
muốn đi chơi =>
khao khát
chun b đi chơi.
hành đng
- M b đánh đp hành h.
* Tinh thn: M nn nhân ca chế độ:
- ng quyn: cha con thng Pá Tra bt M v m con
dâu gt n, kng cn biết đến khát khao ca M.
- Nam quyền: chưa bao giờ được hưởng hnh phúc lứa đôi,
ch vt s dng.
- Thn quyn: tc l cúng trình ma làm M không dám trn.
* Cuc sng:
- Không gian: Căn buồng M mt n d đc đáo, gây ám
nh ngt ngt, bc bi v nhà rùng rợn, đa ngc chn
trn gian- giam hãm tâm hn và cuc đời ca M.
- Thi gian: không biết mùa nào đã v, con chim nào bay
qua ca s, không phân biệt được thi gian gia sáng và
chiu.
=> Không có ý nim v không gian và thi gian, nghĩa
M không có ý nim v s tn ti ca mình na.
- Mi quan hệ: không người tri âm tri k, ch ra vào lng l
trong những đếm dài và bun, làm bn vi ngn la.
* Thái đ ca M:
- Ban đu: phn kháng quyết lit, định ăn lá ngón tự t.
- Sau đó: bố chết, món n lòng hiếu tho không ràng
buc nhưng M kng nghĩ đến i chết "M quen kh
ri" s áp bc quá lâu của cường quyn thn quyn
đã làm tê liệt tinh thn phn kháng, bm lí nô l đầu độc.
Những đau khổ cc nhọc đã cướp đi tui thanh xn
ca M biến M thành con người nhn nhc- tiêu biu
cho s phận người ph n nghèo i ách thng tr ca
phong kiến min núi.
c. Sc sng tim tàng ca M: (ngoi cnh tác động m
tri dy mnh m).
V đẹp ca a xuân tiếng sáo- âm thanh ca s
thc tỉnh, đã từng bưc làm hi sinh tâm hn M.
Tiếng sáo M
1-ngi đồi núi----lp ló ---r bn ------ thiết tha bi hi.
2-đầu làng ----văng vẳng---gi bn ----- sng v ny trước
3-ngi đưng----lơ lng ---go bn u--- mun đi chơi.
4-trong đầu ----rp rn ---------------------- chun b đi chơi.
5-b trói -- M im lng như không biết mình b trói--- vn nghe
tiếng sao đưa Mị theo nhng cuộc ci.
- Tiếng sáo t xa đến gn, t ngoài vào trong, lúc đu ch
tiếng gi ca cuộc đời, sau đó tiếng gi ca chính khát
khao trong M. Tiếng sao mi lúc mt thiết tha hơn: ban
đầu là gi bạn, sau đógọi bn yêu.
- Không ksinh đng, náo nc ca mùa xuân, cùng vi
tiếng sáo M đã từng bước thc tnh ý thức làm người, M
nhm li bài hát.
+ Lén uống rượu: như để đạp đổ, phá v, gii to mt cái
trm ut by lâu trong lòng tín hiu bắt đu thoát khi
ranh gii ca s cam chu.
176
Din biến m ca M khi
ci ti cho A Ph ?
Thn nhiên=>xúc đng=>suy nghĩ
quen đng cm ý thc
=>ct dây trói cho A Ph
hành đng
S lnh lo, di ca tâm
hồn đã cướp đi của M ng
thương người, s nhy cm
vi ni khn kh của người
khác b lit. Đây là mt
mát cui cùng và ln nht ca
ngưi ph n.
một ng nước mt lp nh
xung hai hõm đã xám
đen lại”, sự tuyt vọng trưc
i chết đang đến gn khiến
M nh li tình cnh ca
mình cũng từng b trói và
thấy được ti ác ca cha con
Tra . Đây lần đu tiên
M nhn thc mt cách u
sc ti ác ca cha con nhà
thng Tra. Chính lúc
ấy, lòng thương người ln át
ni thương thân chiến
thng c ni s hãi.
Hết tiết 55, chuyn sang tiết
56
Lp
Tiết 56
Sĩ số
HS vng
12A3
+ Men u và tiếng sáo gi bn tình làm M nh li nhng
đêm xuân tình, những ny tui tr kí c tr v, cht
ngưi đích thực cũng trở v vi M. M thy mình còn tr
ý thc rõ rt v bn thân, có kh năng sống hnh phúc và
tr lại làm người.
+ Khao khát muốn đi chơi trong đêm tình muôn ăn
ngón t tkhao khát sng hi sinh.
+ Tiếng sáo gi bn yêu thc tnh: M xn m b vào đĩa
đèn cho buồng sáng lên, chun b đi chơi với kí ức tươi đp
ca thi thanh xuân quên c cnh mình b trói. M hành
động tht khe khon ch không lm lũi, âm thầm na.
Nvy, đòn roi của ng quyn, bóng ma ca thn
quyn không dp tắt đưc khát khao nh lit, không hu
diệt được sc sng tim ng bên trong con người. Nhưng
ngun sc sng va mi tri dậy đã b dp tt mt cách tàn
nhn bi vòng dây trói ca AS. T đây, Mị càng chìm vào
chai sạn hơn trước. Phút giây t phát này không gii thoát
đưc cuộc đi M nhưng nó có ý nghĩa của s thc tnh.
d. M ci trói cho A Ph và cùng A Ph trn khi Hng Ngài
- Nguyên nhân ca s vic do A Ph đ mt bò, b trói
đứng .
- Tâm trng ca M trước cnh A Ph b trói:
+c đu : M thn nhiên, lnh lùng, vô cm vì đã tê dại chai
lì, quá đau khổ quen vi cnh tàn bo ca nhà thng .
+ V sau: git nước mắt cực, bt lc, tuyt vọng đã đánh
thc nỗi đau lắng chìm trong M M c đng, đồng cm
+ tình thương nh đng quyết lit, liu lĩnh: cởi ti cho
A Ph và chy- lúc y nim khao khát sng bùng cháy
trong M.
* m li:
- Đây kết qu tt yếu ca mt sc sng, mt khát vng
sng tim tàng, âm by u nay, mt quá trình b đè n,
áp bc.
- Đâychi tiết bn l phân đôi tác phm, làm choc phm
có kết cu hợp lí, đánh dấu quá trình t phất đến t giác ca
M và A Ph.
M mt người có nhiều nét đp: giàu nh thương
tinh thn phn kng.
2. Nhân vt A Ph:
a. A Ph vi s phận đặc bit:
- Cng trai min núi ngo, m côi cha m t nh, sng t
do gia núi rng.
- Là mt mm sng kho mạnh, ợt qua được s ng lc
nghit ngã ca t nhiên.
- Ln n gia núi rng, A Ph tr thành chàng trai Mông
177
12A4
12A5
Ấn ng ca em v nhân vt
A Ph?
- S phn ca A Ph?
- Tính cách ca A Ph?
Nhng nét độc đáo trong
quan sát và din t ca tác gi
v đềi min núi?
- Nếp sinh hot?
- Phong tc?
- Thiên nhiên?
- Giọng điệu?
Hoạt động 3. Hoạt động
thc hành
Nhn xét v giá tr nhân đo
kho mnh "chạy nhanh như ngựa", "biết đúc lưỡi cày, biết
đục cuc, li cày gii và săn bò tót rất bo".
=>Niềm ao ưc ca nhiu cô gái tr.
b. A Ph với cá tính đc bit:
Tính ch gan góc được bc l t năm n mười. tính
ấy được cuc sống hoang dã nơi núi rừng cùng hoàn cnh
đợ, m thuê nhiu cc nhc, vt v hun đúc đ tr thành
mt chàng trai có tínhch mnh m, o bo:
- Dám đánh con quan (một th con tri) không quan tâm
đến hu quả. Đng t: chy vụt ra, m, ng, xộc ti, nm
cái vòng cổ, kéo đạp đầu xuống, vai áo, đánh tới tp,..
hành động nhanh gp cho thy sc mnh và tính cách ca A
Ph.
- Công vic "đt rng, cày nương...chăn nga", "n ba
rong rui ngoài ngoài rng". Thân phn ca mt k
đợ tr n nhưng A Phủ vn là mt chàng trai t do: mi mê
by nhím => tâm hn phóng khoáng, hn nhn không b
tiêu dit hn.
- Đ h v mất con bò nhưng vn thn nhiên không s cái
uy ca bt c ai => gan góc, không s chết.
- Khi b trói, nhai đt hai vòng dây => vy ng nhưng
không thoát đưc = khóc, tuyt vng.
3. Nhng nét đc sc v ngh thut
* Ngh thut khc ho tính cách nn vt MA Ph sng
động và chân thc:
- Nhân vt M đưc khc ho t i nhìn n trong, nhm
giúp ta khám phá và phát hin v đẹp nhân vt tim lc
sng ca ni tâm.
- Nhân vt A Ph đưc nhìn t bên ngoài, tạo điểm nhn v
tính ch nhng hành đng, giúp ta thy v đẹp ca A
Ph qua s gan góc, táo bo, mnh m.
* Li viết thiên v hin thực, đi thưng:
- Phát hin mi m v nét trong tp qn và phong tc
(cướp vợ, trình ma, đánh nhau, x kin, óp đồng, đêm nh
mùa xuân, ti đng...).
- Kh năng quan t tìm i đã tạo dng bi cnh, tình
hung, miêu t thiên nhiên sống động, đy chất thơ (cảnh
mùa xuân v trên núi cao, li ca và giai điệu tiếng sáo trong
đêm tình mùa xuân, cảnh uống rượu ngày tết,...).
- Giọng điệu tr tình, hp dn và lôi cun bng s tng tri
tinh tế, bng s gia giảm đúng liều lượng phong v u
sc dân tc; ngôn ng gin dị, phong phú đy sáng to,
mang đm bn sc riêng.
III. Ghi nh: (SGK)
IV. Luyn tp: Giá tr nhân đạo ca tác phm:
- Đề cao, ca ngi nhng phm cht tt đẹp ca M và A Ph.
- Thông cảm, xót thương cho số phn ca hai nhân vt.
- Lên án, t o thế lc phong kiến miền núi đã áp bc, bóc
lột người dân nghèo.
178
ca tác phm?
- Trân trng khát vng sng ca MA Ph.
- Ch ra li thoát: t giải thoát cho mình đi theo cách mng.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c: Nhn mnh s phn nhân vt, sc sng tim ng khát vng hnh phúc ca người dân
min núi.
5. Dn dò:
- Học bài cũ.
- Chun b bài viết s 5- ngh luận văn học.
Ngày son: 20/12/2016
Ngày dy:
Tiết 57-58. Làm văn. BÀI LÀM VĂN S 5: Ngh lun văn học
A. Mục tiêu đ kim tra
- Kim tra mức độ chun kiến thức, kĩ năng được quy đnh trong chương trình môn Ng văn lp 12
, sau khi hc sinh kết thúc tun 19.Ni dung bài viết s 5 : Làm văn ngh lun v n học
- Mục đích đánh giá năng lực đọc - hiu và to lập văn bản ngh luận văn học v tác phm tác
phm, đoạn trích văn xuôi.
- C th:
+ Ôn li các kiến thức và kĩ năng cơ bn vc phẩm văn xuôi sử t CMT8/ 1945 đến hết thế k XX
và kiến thc v tác phm V chng A Ph.
+ Ôn lại kĩ năng v ngh lun mt tác phẩm văn xuôi và vận dng thao tác Chú ýc thao tác lp
lun : phân tích, so sánh, bác b, bình lun..
+ Xem li những bài làm văn học kì 1 để tránh li diễn đt, lp luận còn vướng mắc. Chú ý ưu điểm
, nhược điểm để rút kinh nghim.
B. Hình thức đề kim tra
Hình thc t lun, thi gian làm bài 90 phút.
C. Thiết lp ma trn
Mức đ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Cng
Làm văn
:Ngh lun v
c phẩm văn
xuôi, đon
trích văn xuôi
Huy động kiến
thức đã học
trong tác phm
văn hc
để làm rõ sc
sng tim tàng
ca M trong
179
c phm V
chng A Ph
.Nâng cao
năng lực
duy tng hp
so sánh đối
chiếu để làm
rõ giá tr ni
dung và ngh
thut tác phm
hiện văn xuôi
hiện đại.
Su :
S đim :
T l:
1
10,0
100 %
1
10,0
100%
Tng s
câu:
Tng
sđim:
T l:
1
10,0
100%
1
10,0
100%
D. BIÊN SON ĐỀ
ĐỀ BÀI LÀM VĂN S 5
Thi gian : 90 phút ( không k chép đề)
Phân tích sc sng tim tàng ca nhân vt M trong V chng A Ph ca Tô Hoài.
E. HƯỚNG DN CHM
Ni dung
Đim
a. Yêu cu v kĩ năng
Biết cách làm bài văn nghị lun v tác phẩm văn xuôi.
luận điểm, lun c rõng.
B cc cht ch, diễn đạt rõ ràng , không mc li chính t, dùng t, ng
pháp.
b. Yêu cu v kiến thc
Trên cơ sở nhng kiến thc v văn bản V chng A Ph ca Hoài, cn
đáp ứng được những ý cơ bản sau:
M bài :Gii thiu tác gi, tác phm , hình nh M có sc sng timng
trong tâm hn.
1,0
Thân bài
Khc ho nhng cô M , nhà văn khám phá số phn của người dân nghèo
min núi và khẳng đnh sc sng tim ng ca M
- Trước khi v làm dâu M cô gái tr trung yêu đời
1,5
180
- Nhng ngày làm dâu, M vô cùng đau khổ, cô có s phn kháng :
+ Khóc
+ Định t t
- Quen dn, nhn nhn, cam chu, sc sng b hu hoi
+ B lit
+ Sng lng l, âm thm như cái bóng : cô không nói, kngi, mt bun
i rượi…, không thiết nhng gì xung quanh, giam mình trongn buồng
kín mít..
- Sc sng tim tàng ca M kng li tt dù b chà đạp. Tác động ca ngoi
cnh, không khí mùa xuân, tiếng sáo, ngày tết…lay tỉnh tâm hn cô
+ M nhm theo li bài hát
+ Cô nh li nhng kí c, nhng khát vng sng, khát vng hnh phúc vn
đưc gìn gi trong đáy sâu tâm hn
+ M đau khổ , thm chí mun chết đi để khỏi đi diện nhưng cô cht nhn ra
, cô còn tr, cô muốn đi chơi và cô chun b đi chơi
2,0
- Sc sng va tri dy cũng là c bị dp tt mt cách tàn nhn bi vòng dây
trói ca A S. M li chìm sâu vào chai sn
+ M không gn bó gì cuc sống xung quanh, như cái bóng vờ bên bếp la
+ Cô dng dưng vi chính mình
+ Cô thản nhiên trước ni đau của ngưi khác.
1,5
- Nhưng vn có mt ngun la sng âm thm, leot cháy trong tim ca M.
Ngn la y được thi bùng lên nh dòng nưc mt trên má ca A Ph
+ M nh li nỗi đau của chính mình
+ M thương cho người đàn ông b trói và nh v người ph n ngày trước b
trói đến chết
+ Cô căm phn, cô nhn ra ti ác ca chúng
+ Cô nghĩ A Phủ s chết tht phi lí
+ Sc sng tri dy cùng vi s thc tnh tâm hn : cô gii thoát cho A Ph
và t gii thoát mình
2,0
Khái quát chung v quá trình miêu t din biếnm lí ca M, khẳng đnh sc
sng mãnh lit trong tâm hồn người lao đng.
1,0
Kết bài : Kết thúc vấn đề, đánh gv sc sng timng ngun sống đã
giúp M hi sinh và giành lấy được cuc sng mà cô b p.
1,0
Ni
dung
đánh
giá
Mức đ kết qu cn đạt
Gii
Khá
TB
Yếu
Kém
Ni
dung
Tiêu chí
- B cc rõng,
lp lun cht ch,
diễn đạt lưu loát,
cmc và sáng
to; có th còn mt
vài sai sót v chính
t, dùng t.
- Phân tích, chng
minh đưc đầy đủ
Tiêu chí:
- B cc rõng,
lp luận tương đối
cht ch; còn mc
mt s li v chính
t, dùng t, ng
pháp.
- Phân tích được
c biu hin v
sc sng tim tàng
Tiêu chí:
- B cc, lp
luận chưa
ng, mc nhiu
li v chính t,
dùng t, ng
pháp.
- Phân tích được
c biu hin v
sc sng tim
Tiêu chí:
- Mc li b
cc, lp lun,
rt nhiu li
v diễn đạt.
- Din đạt
không rõ ý,
chưa phân
tích được các
biu hin v
Tiêu chí:
Khôngm
hoc hoàn
toàn lạc đề.
- Đim: 0
181
c biu hin v sc
sng tim tàng ca
nhân vt M.
- Đánh gchiều
u nhân đạo ca
ngòi bút Tô Hoài.
- Đim: 9,0 10,0
ca nhân vt M
nhưng chưa sâu.
- Đánh gchiều
u nhân đạo ca
ngòi bút Tô Hoài
nhưng chưa sắc
so.
- Đim: 7,0 8,0
ng ca nhân
vt M nhưng
chưa sâu, còn
mc li v chính
t, diễn đạt.
- Đánh giá
chiu sâu nhân
đạo ca ngòi bút
Hoài nhưng
diễn đạt không
rõ ràng.
Đim: 5,0 6,0
sc sng tim
ng ca nhân
vt M và
chưa đánh giá
đưc chiu
u nhân đạo
ca ngòi bút
Hoài.
- Đim: 1,0
4,0
Ngày son: 22/12/2016
Ngày dy:
Tiết 59. Tiếng Việt. NHÂN VẬT GIAO TIẾP
(Tự hc có hướng dẫn)
A. Mục tiêu bài hc
1. Kiến thức: Nắm chắc khái niệm nhân vật giao tiếp vi những đặc điểm về vthế xã hội, quan h
thân của họ đối với nhau, ng những đặc điểm khác chi phối nội dung hình thức lời i ca
c nhân vật trong hoạt động giao tiếp.
2. Kĩ năng: Xác đnh được chiến lược giao tiếp trong những ngữ cảnh nhất định.
3. Tư duy, thái độ: ng cao năng lực giao tiếp của bản thân.
B. Phương tiện
- GV: SGK, SGV , Thiết kế bài hc.
- HS: SGK, Vở soạn.
C. Phương pháp
Gợi ý trả lời câu hỏi, tho luận ; hướng dẫnm bài tập thực hành.
D.Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Tóm tt ni dung tác phm.
- Phân tích s phn ti nhc ca nhân vt M.
- S phn kháng và hi sinh ca M đưc th hin trong nhng hoàn cnh nào?
- Phân tích cảnh tưng M ci ti cho A Ph?
- Giá tr nhân đo tác phm.
- Giá tr ngh thut ca tác phm.
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
182
Trong giao tiếp, các nhân vt giao tiếp tùy ng cnh mà la chn chiến lược giao tiếp phù hp đ đạt
mc đích và hiệu qu. Bài hc ngày m nay s giúp chúng ta nâng cao ng lực giao tiếp của bn
thân.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Hot đng 3. Hoạt đng thc hành
- Thao tác 1: Tìm hiu ng liu 1.
+ GV: Gọi 1 HS đc ng liu 1 và
c yêu cu
+ GV: Hoạt động giao tiếp trên
nhng nn vt giao tiếp nào? Nhng
nhân vật đó có đặc điểm như thế nào
v la tui, gii tính, tng lp xã hi?
+ GV: Các nn vt giao tiếp chuyn
đổi vai người nói, vai người nghe và
luân phiên lượt lời ra sao? Lượt li
đầu tiên ca "thị" hướng ti ai?
+ GV: Các nn vt giao tiếp trên
bình đẳng v v thếhi không?
+ GV: Các nn vt giao tiếp trên
quan h xa l hay thân tình khi bt
đầu cuc giao tiếp?
+ GV: Những đặc điểm v v thế
hi, quan h thân-sơ, lứa tui, gii
tính, ngh nghip, chi phi li i
ca các nhân vật như thế nào?
I. Phân tích ng liu:
1. Ng liu 1:
a) Hoạt động giao tiếp trên có nhng nhân vt giao tiếp
: Tràng, mygái và "th".
Nhng nhân vật đó có đặc điểm :
- V la tui: H đu là những ngưi tr tui.
- V gii tính: Tràng nam, n li là n.
- V tng lp xã hi: H đu những ngưi dân lao
động ngh đói.
b) Các nhân vt giao tiếp chuyển đổi vai ngưi i,
vai người nghe và luân phiên lượt lời như sau:
- Lúc đầu: Hắn (Tràng) ngưi nói, my gái
ngưi nghe.
- Tiếp theo: Mấy gái là người nói, Tng "th"
ni nghe.
- Tiếp theo: "Thị" người nói, Tràng (là ch yếu)
và mấy cô gái là người nghe.
- Tiếp theo: Tràng là người nói, "thị" là ngưi nghe.
- Cui cùng: "Thị" là người nói, Tràng người
nghe.
t li đu tiên ca "thị" hướng ti Tràng.
c) Các nhân vt giao tiếp trên:
bình đng v v thế xã hi (h đu nhng người
dân lao đngng cnh ng).
d) Khi bắt đu cuc giao tiếp: các nhân vt giao tiếp
trên có quan h hoàn toàn xa l.
e) Những đặc điểm v v thế xã hi, quan h thân-sơ,
la tui, gii nh, ngh nghip, chi phi li nói ca
c nhân vt khi giao tiếp:
- Ban đầu chưa quen nên chỉ trêu đùa thăm dò.
- Dn dần, khi đã quen h mnh dạn hơn.
- cùng la tui, bình đng v v thế xã hi, li
cùng cnh ng nên c nhân vt giao tiếp t ra rt
sung sã.
- Thao tác 2: Tìm hiu ng liu 2.
+ GV: Gọi 1 HS đc ng liu 1 và
c yêu cu
+ GV hướng dn, gi ý và t chc.
+ HS tho lun và phát biu t do.
+ GV nhn xét, khng đnh nhng ý
kiến đúng và điều chnh nhng ý kiến
sai.
2. Ng liu 2
a) Các nhân vt giao tiếp trong đon văn: Kiến,
my bà v Kiến, dânng và Chí Phèo.
- Bá Kiến nói vi một ngưi nghe trong trường hp nói
vi Chí Phèo.
- Còn li, khi nói vi my bà v, vi dân ng, vi Lí
ng, Kiến nói cho nhiu người nghe (có c C
Phèo).
b) V thế xã hi ca Bá Kiến vi từng người nghe:
183
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- Vi my v: Bá Kiến chng (ch gia đình) n
"quát".
- Vi dân làng: Kiến "c ln", thuc tng lp
trên, li i v n trọng (các ông, c bà) nhưng
thc chất là đuổi (V đi thôi chứ! Có gì mà xúm li thế
này?).
- Vi Chí Phèo: Kiến va ông ch cũ, vừa k
đã đẩy Chí Phèo vào , k c này Chí Phèo đến
"ăn vạ". Bá Kiến vừa thăm dò, va d dành va v
đề cao, coi trng.
- Với Lí Cường: Bá Kiến cha, c quát con nhưng
thc chất cũng là để xoa du Chí Phèo.
c) Đi vi Chí Phèo, Bá Kiến thc hin nhiu chiến
c giao tiếp:
- Đui mi ngưi v để cô lp CPo.
- Dùng li i ngt nhạt để vut ve, mơn trớn Chí.
- Nâng v thế Chí Phèo lên ngang hàng với mình đ
xoa du Chí.
d) Vi chiến lược giao tiếp như trên, Kiến đã đt
đưc mục đích và hiệu qu giao tiếp.
- Nhng người nghe trong cuc hi thoi vi Kiến
đều răm rp nghe theo li Bá Kiến.
- Đến n Chí Phèo, hung n thế cui ng
cũng bị khut phc.
GV t chc cho HS rút ra nhn xét
II. Nhn xét v nhân vt giao tiếp trong hot động
giao tiếp.
- GV: T vic tìm hiu các ng liu
trên, rút ra nhng nhn xét gì v nhân
vt giao tiếp trong hoạt động giao
tiếp?
- HS tho lun và tr li.
- GV nhn xét và m tt nhng ni
dung cơ bn.
1. Trong hoạt đng giao tiếp bng ngôn ng, c nhân
vt giao tiếp xut hiện trong vai người nói hoặc ngưi
nghe.
Dng nói, các nhân vt giao tiếp thường đổi vai luân
phn lượt li vi nhau.
Vai người nghe có th gm nhiu người, có trường hp
ngưi nghe không hồi đáp lời người nói.
2. Quan h gia các nhân vt giao tiếp cùng vi nhng
đặc điểm khác bit (tui, gii, ngh,vn sống, văn hóa,
môi trường xã hi,… ) chi phối li i (ni dung và
hình thc ngôn ng).
3. Trong giao tiếp, các nhân vt giao tiếp tùy ng cnh
la chn chiến lược giao tiếp phù hợp để đạt mc
đích và hiệu qu.
Hot đng 4. Hoạt đng ng dng
III. Luyn tp
184
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- Thao tác 1: Tìm hiu Bài tp 1
+ GV gi HS đọc đon trích.
+ GV gi ý, hướng dn phân tích.
+ HS tho lun, trình bày.
+ GV nhn xét, nhn mnh nhng
điểm cơ bản.
1. Bài tp 1
Anh Mch
Ông Lí
V thế
hi
K i- nn
nhân b bắt đi
xem đá bóng.
B trên- tha lnh
quan bắt người đi
xem đá bóng.
Li nói
Van xin, nhún
nhưng (gi
ông, ly)
Hách dch, quát
nạt (xưng hô mày
tao, quát, câu
lnh)
- Thao tác 2: Tìm hiu Bài tp 2
+ HS đc đon trích.
+ GV gi ý, hướng dn phân tích.
+ HS tho lun, trình bày.
+ GV nhn xét, nhn mnh nhng
điểm cơ bản.
i tp 2:
* Đon trích gm các nhân vt giao tiếp:
- Viên đội sếp Tây.
- Đám đông.
- Quan Tn quyn Pháp.
* Mi quan h giữa đặc điểm v v thế hi, ngh
nghip, giới tính, văn hóa, ca các nhân vt giao tiếp
vi đặc điểm trong li nói ca từng người:
- Cbé: tr con nên chú ý đến cái , i rất ng
nghĩnh.
- Ch con gái: ph n nên chú ý đến cách ăn mc
(cái áo dài), khen vi v thích thú.
- Anh sinh viên: đang học nên chú ý đến vic din
thuyết, nói như một d đoán chc chn.
- c cu li xe: chú ý đôi ủng.
- Nnho: n lao động nên chú ý đến tướng mo,
i bng mt câu thành ng thâm nho.
* Kết hp vi ngôn ng nhng c ch điu b,
ch nói. Điểm chung là châm biếm, ma mai.
- Thao tác 3: Tìm hiu Bài tp 3
+ GV: Quan h gia bà o hàng xóm
ch dậu. Điều đó chi phối li i
và cách nói của 2 người ra sao?
+ GV: Phân tích s tương tác v nh
động i giữa lượt li ca 2 nhân vt
giao tiếp?
+ GV: Nhn xét v nét văn hóa đáng
trân trng qua li nói, cách nói ca
c nhân vt?
i tp 3:
a) Quan h gia bà lão hàng xóm và ch du là quan
h hàng xóm láng ging thân tình.
Điu đó chi phối li i và cách nói của 2 người-
thân mt:
+ Bà lão: bác trai, anh y,
+ Ch Du: cm ơn, nhà cháu, cụ,
b) S ơng tác v hành động nói giữa lượt li ca 2
nhân vt giao tiếp: Hai nhân vật đi vai luân phiên
nhau.
c) Nét văn a đáng trân trọng qua li i, ch nói
ca các nhân vật: tình làng nghĩa xóm, tối la tắt đèn
có nhau.
185
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Hoạt đng 5. Hoạt đng bổ sung
4. Củng cố
- Vai trò của nhân vật giao tiếp.
- Quan hệ xã hội và những đặc điểm ca nhân vật giao tiếp chi phối lời nói.
- Chiến lược giao tiếp phù hợp.
5. Dặn dò
- Học bài cũ.
- Chuẩn bbài: Vợ nhặt (Kim Lân).
Ngày soạn: 24/12/2016
Ngày dạy:
Tiết 60-61-62. Đọc văn. V NHT
Kim Lân
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Hiểu được tình cnh thê thm của người nông dân nước ta trong nạn đói khủng khiếp năm 1945 do
thc dân Pháp và phát xít Nht gây ra.
-Nắm đưc nhng nét đc sc v ngh thut: sáng to nh hung, gi không khí, miêu t tâm lí,dng
đối thoi.
186
2. Kĩ năng
- Đọc hiu văn bn theo đặc trưng thể loi.
3. Tư duy, thái đ
- Trân trng nim khát khao hnh phúc gia đình, niềm tin bt dit vào cuc sng và tình thương yêu
đùm bọc ln nhau gia những người lao động nghèo kh ngay trên b vc thm ca cái chết.
B. Phương tiện
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: SGK, V son.
C. Pơng pp
- Nêu vấn đ, phát vấn, đàm thoại, kết hp vi din ging.
- T chc tho lun nhóm.
- Đọc din cm nhng đoạn đặc sc.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lp
Tiết 60
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Phân tích nhân vt M?
- Phân tích nhân vt A Ph?
- Giá tr nhân đạo ca tác phm?
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Nạn đói năm 1945 đã m xúc đng nhiều văn ngh sĩ.Nhà văn Nguyên Hồng viết Địa ngc, Tô
Hoài viết ời năm...Kim Lân đóng p vào đ i trên mt truyn ngn xut sc "V nht".Truyn
ngn"V nht" đã th hiện thành công hình tượng những con người Việt Nam lương thiện trong tai
ho đói m khủng khiếp do thực dân, phát xít gây ra.Nhưng h đã cưu mang đùm bc nhau hi
vng trông ch vào sc mnh gii phóng dân tc ca cuc cách mng do giai cp công -nông lãnh
đạo.
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Tiết 60
Hoạt động 2. Hoạt động hình thành
kiến thc mi
GV gọi HS đọc phn tiu dn SGK
? Da vào Tiu dn SGK,em hãy nêu
nhng nét chính v tác gi Kim Lân?
?Em hãy trình y xut x truyn
ngn V nht
I. Tìm hiểu chung
1. Tác gi: Kim Lân(1920-2007)
-Thế gii ngh thut của ông thường khung cnh
nông thôn, hình tượng người nông dân.
- nhà n một lòng mt d đi v vi "đt", vi
"ngưi" vi "thun hu nguyên thy" ca cuc sng
nông thôn.
-Nhn giải thưng H Chí Minh v n học Ngh
thuật năm 2001.
2. Tác phm
a. Xut x: V nht là truyn ngn xut sc nht ca
Kim Lân in trong tp truyn "Con chó xu xí"(1962)
b. Hoàn cnh sáng tác: Tin thân ca truyn ngn
187
GV gi 2 HS đọcvăn bản và tóm tt
c phm
? Da o ni dung truyn, hãy gii
thích nhan đ V nht?
GV nhn xét và nhn mnh mt s ý
cơ bản
? Nhà văn đã xây dng tình hung
truyện như thếo?
? Em hãy cho biết tình hung truyn
đó có những ý nghĩa gì?
GV gi ý: giá tr hin thc giá tr
nhân đo ca tình hung truyn?
Hết tiết 60 chuyn sang tiết 61
Lp
Tiết 61
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
GV hướng dn hc sinh tìm hiu
nhân vật Tràng và người v nht
? Cm nhn ca em v nhân vt
Tràng và người v nht?
GV nhn xét nhn mnh nhng ý
cơ bản.
này tiu thuyết"Xóm ng " được viết ngay sau
Cách mạng tháng Tám nhưng dang dở và b mt bn
tho. Sau khi hoà nh lp li(1954),Kim Lân da
vào mt phn ct truyn cũ để viết truyn ngny.
c. Ý nghĩa nhan đ:
- Thâu tóm gtr ni dung tư tưởng ca tác phm.
- T nhan đề, ta thy thân phn con ngưi b r rúng
như cái rơm, cái rác có th nht bất kì đâu,bt kì lúc
nào. Người ta hi v, cưới v n đây Tràng nhặt
v.
- Đây thực cht là s khn cùng ca hoàn cnh.
II. Đọc -hiu văn bn
1. Tình hung truyn
-Tràng mt chàng trai sng xóm ng nghèo
li xu xí, thô kch >< lấy được v >< gia nn
đói khủng khiếp nht lch s.
-Tình hung Tràng nhặt được v đã làm cho mọi
ngưi vô cùng ngc nhiên:
+Tr con xóm ng cư ngạc nhn
+ Người lớn cũng ngc nhiên
+ M ca Tràng cũng ngc nhiên
+ Bản thân Tràng cũng không ng đưc,c ng
ngàng như không phi. Mt tình hung éo le, giàu
kch tính, rt độc đáo.
- Giá tr hin thc: t cáo ti ác ca thc dân Pp, phát
t qua bc tranh m xt v thm cnh chết đói.
- Gtr nhân đo:Tình nhân ái u mang đùm bọc
ln nhau, khát vọng hướng ti cuc sng và hnh
phúc. Điều Kim Lân mun nói trong bi cnh
bi thm, giá tr nhân bn không mất đi, con người vn
mun c được là con người.
2. Tìm hiu các nhân vt
a. Tràng và người v nht
* B cái đói dồno thm cnh
- Tràng
+ Đi từng bước mt mỏi,cái đu trc chúi v đng
trước...
+ Không có tin i v. Ny vui v chng phải ăn
cám
- Ngưi v nht:
+ Rách rưới,t tơi gy sp,trên khuôn mặt lưỡi y
ch còn thy hai con mt.
+ Không ni i tên, không duy trì ni lòng t
trọng đ phi theo không Tràng ch sau bn bát nh
đúc.
*khát khao nương tựa, gn bó đ đưc tn tại, đ
sống, đ cho cuộc đời mi người tr nên ý nghĩa
hơn.
188
?H nn nhân ca nạn đói như thế
nào?
?B cái đói dồn vào thm cnh nhưng
h luôn khao khát điều gì?
?H tin tưởng vào ơng lai như thế
nào?
Hết tiết 61 chuyn sang tiết 62
Lp
Tiết 62
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
?Cm nhn ca em v din biến tâm
trng nhân vt bà c T- m Tng.
GV nhn xét và cht li những ý cơ
bn.
ng dn HS tìm hiu ngh thut
ca tác phm
? Em y nhn xét v ngh thut viết
- Tràng:
+ Lúc đu: Ch đùa và trên đường đưa ngưi v nht
vm hồn tràn đầy tình nghĩa, quên luôn cả mùa đói.
+ Sáng hôm sau: Cm nhn hnh phúc "Thm thía
cm động"ca mái ấm gia đình.
- Người v nht:
+ Lúc đu: Ch định gn với Tràng đ tn ti qua mùa
đói.
+ Sáng hôm sau: Cuc sng gia đình thay đi th,
biến thành "người đàn hiền hu, đúng mc, kng
có v gì chao chát chng lng"
* Tràng ngưi v nht s hi vng, tin tưởng
vào tương lai:
-Tràng nghĩ đến chuyn tu sa nhà cửa, sinh con, đẻ
i, lo lng cho v con sau này, đám ngưi phá kho
thóc Nht và hình nh c đ ợng trưng cho Việt
Minh.
- Người v nht cùng m chồng quét c, thu dn
nhà cửa, sân vườn mong mang li mt sinh khí mi.
i đến chuyn c ng khác không còn đóng thuế,
phá kho thóc Nht, chuyn Vit Minh.
b. Din biến tâm trng bà c T
* Ngc nhiên:
-Đứng sng li hp háy cp mắt cho đ nhoèn, quay
nhìn Tràng không hiu (thấy người đàn bên
Tràng).
-Băn khoăn ngồi xuống giường khi nghe người đàn
bà chào.
* Lo âu, thương cảm, ti thân
- Cúi đu, k mắt xuống hai dòng nước mt (bun
không lo nổi đám cưới cho con, s con dâu"có
nuôi ni nhau sống qua được cơn đói khát y
không").
- Nghn lời, nưc mt "c chy xung ròngng".
* Hi vọng tin tưởng tương lai:
-Nói đến chuyn nuôi gà, chuyn s mt đàn
nay mai. Nói đến triết lí "ai giàu ba h ai khó ba đời"
để động viên con u v mt vin cnh thoát đói
nghèo.
-Thu dọn, quét tước nhà cửa, sân vườn mong mang
li mt sinh khí mi.
3. Ngh thut
- Cách k chuyn t nhiên,lôi cun,hp dn.
- Ngh thut to tình huống đầyng to
- Miêu t tâm lí nhân vt tinh tế,sâu sc
- Ngôn ng nhun nh ,t nhiên.
III. Tng kết
- Truyn ngn "V nht"th hin được thm cnh ca
189
truyn ca Kim Lân: Cách k chuyn,
ch dng cnh, đi thoi, ngh thut
miêu t tâm lí nhân vt,ngôn ng...
- GV din ging thêm cho HS
-GV hướng dn hc sinh tng kết hai
mt: Ni dung và ngh thut.
nhân n ta trong nn đói năm 1945. Đc bit tác
phm th hin được tm lòng nhân ái, sc sng kì
diu của con người ngay bên b vc thm ca i
chết vẫn hưng v s sng khát khao t m gia
đình.
- "V nht" tạo được mt tình hung truyện độc
đáo,cách kể chuyn hp dn, miêu t tâm nhân vt
tinh tế.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Giá trị hiện thực sâu sắc.
- Giá trị nhân đạo cao cả.
5. Dn dò
- Học bài cũ.
- Chun b bài Ngh lun v mt tác phm, mt đoạn trích văn xuôi.
Ngày son: 2/1/2017
Ngày dy:
Tiết 63. m văn.
NGH LUN V MT TÁC PHM, MT ĐOẠN TRÍCH VĂN XUÔI
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc: Biết cách làm bài văn ngh luận văn hc v mt tác phẩm, đon trích văn xuôi.
2. Kĩ năng: Vn dng các thao tác phân tích, bình lun, chứng minh, so sánh...để m bài văn ngh
luận văn hc.
3. Tư duy, thái đ: Cn phân biệt được yêu cu ca các dạng đề bản ca kiu bài ngh lun v
mt tác phm, mt đoạn trích văn xuôi.
B. Phương tiện
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: Sách giáo khoa, v son, v ghi.
C. Phương pháp:
GV nêu câu hi gi ý, HS tr li. GV chnh sa nhng phát biu sai, cng c kiến thc cn thiết và
tng kết.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
190
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Phân tích tình hung truyn V nht t đó nêu lên giá trị hin thc và gtr nhân đo ca c
phm?
- Din biến tâm trng của Tràng khi đưa người v nht v nhà?
- Din biến m trng ca c T như thế nào? Phát biu cm nhn ca em v nh nh ca người
m này?
- Nhn xét v ngh thut ca tác phm?
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
- lp 11, các em đã được hc: Đặc trưng của các th loi VH.
- Các em va biết cách vn dụng các đặc trưng của th loại thơ để làm bài văn ngh lun v một đon
thơ, bài thơ.
- Yêu cu HS nhc li những đặc điểm ca th loi truyn.(Ct truyn, nhân vt, nhng chi tiết, s
kin, biến c, cách k, ngôn ng).
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 3. Hoạt đng thc hành
GV yêu cầu HS đọc đ 1,2 SGK và nêu đối
ng ngh lun các đ bài trên .
Yêu cu HS xem gợi ý đã trình bày SGK ,
phn tìm hiểu đ.
* Cho HS làm vic theo nhóm: lp dàn ý các
đề bài trên
* GV b sung, hoàn chnh ni dung và nhn
xét tinh thn hc tp ca các nhóm
1. Tìm hiểu đ, lp dàn ý
Đề 1: Phân tích truyn ngn "Tinh thn th
dc" ca Nguyn Công Hoan.
a. Tìm hiu đ
- Ni dung: toàn b ni dung ngh thut
ca truyn ngn.
- Th loi: Phân tích chính, có kết hp vi
gii thích, chng minh, bình lun...
- Tư liệu dn chng: truyn ngn Tinh thn
th dc.
b. Lp dàn ý
A. M bài
Gii thiu truyn ngn vi nhng đặc sc v
ni dung và ngh thut.
B. Thân bài
- Đặc sc ca kết cu truyn: Truyn gm
nhng cnh khác nhau tưởng như rời rc
nhưng đu tp trung biu hin ch đề: bn
quan li cm quyn cưỡng bc n chúng,
thc hiện ý đồ bp bợm, đen tối.
- Mâu thun và tính cht trào phúng ca
truyn: mâu thun gia tinh thn th dc và
cuc sng khn kh, đói rách của ND.
- Ngôn ng truyn:
+ Ngôn ng ngưi k chuyn: rt ít li...
+ Ngôn ng các nhân vt: t nhiên, sinh
động, th hin đúng thân phn và trình độ
ca h (dn chng:...)
- Giá tr hin thực và ý nghĩa phê phán:
+ ND truyn bt ngun t hin thc hi
191
GV thc hin thao tác như với đề 1
* Cho HS làm vic theo nm: lp n ý các
đề bài trên
* GV b sung, hoàn chnh ni dung và nhn
xét tinh thn hc tp ca các nhóm
?Xác định đi tượng, ni dung ca bài ngh
lun v mt tác phm, mt đoạn trích văn
xuôi.
Qua nhng bài thực hành trên, hãy nêu đối
ng, ni dung ca mt bài ngh lun v mt
c phẩm, đoạn tríchn xuôi?
Hoạt động 4. Hoạt đng ng dng
Ngh thut châm biếm đ kích trong truyn
ngn Vi hành ca Nguyn Ái Quc.
Hc sinh hoạt đng nhóm, đi din trình bày.
GV nhn xét, chun xác kiến thc.
=> Giá tr HT sâu sc
+ Châm biếm, phê phán bng bút pháp trào
phúng.
* Kết bài: Đóng góp của c phẩm đối vi
VHHT ppn, đối vi nn VH:
Đề 2
a. Tìm hiểu đề
- Ni dung: s khác nhau v t ng và ging
văn của hai tác phm Ch ngưi t
Hnh phúc ca mt tang gia.
- Th loi: Phân tích, gii thích.
- Tư liệu dn chng: hai tác phm.
b. Dàn ý:
A. M bài: SGK
B. Thân bài
- Khác nhau v t ng:
+ Nguyn Tuân: s dng nhiu t n Vit,
t c đ dng li mt v đp xưa, một con
ngưi tài hoa, khí phách, thiên lương. (dn
chng)
+ T Phụng: nn ng trào phúng: nhiu
t khu ng, nhiều ch chơi chữ...(dn
chng)
- Khác nhau v giọng văn:
+ “CNTT”: cổ kính, trang trng-> ca ngi,
tôn vinh.
+ “HPCMTG”: ma mai, giu ct-> phê phán
tính cht gi di, l ng đồi ba ca XH.
- Gii thích: Vic dùng t, chn giọng n
phi phù hp vi ch đ ca truyn và th
hiện đúng tư tưởng, tình cm ca tác gi.
C. Kết bài: Đánh gchung
2. Đối tượng, ni dung ca bài ngh lun
v mt tác phm, mt đon trích văn xuôi.
Ghi nh: SGK
3. Luyn tp
a. Nhn thức đề
Yêu cu ngh lun mt tác phm: Ngh thut
châm biếm đ kích trong truyn ngn Vi
hành ca Nguyn Ái Quc.
b. c ý cn khai thác:
- Sáng to tình hung: nhm ln
- Tác dng ca tình hung: miêu t chân
192
dung Khải Định không cn y xut hin,
t đó làm thực cht nhng ngày trên đt
Pháp ca v vua An Nam này, đồng thi t
o i gi “văn minh”, “khai hóa” của
thc dân Pháp.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Phn ghi nh (SGK).
5. Dn dò
- T đặt mt s đ và phân tích, tìm ý cho bài viết.
- Son bài mi: Rng xà nu ( Nguyn Trung Thành).
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
Ngày son: 3/1/2017
Ngày dy:
Tiết 64-65. Đc văn. RNG XÀ NU
Nguyn Trung Thành
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Nắm được tư tưởng mà tác gi gi gm qua nhng hìnhng ca tác phm : s la chn con
đưng đi của dân tc ta trong cuc đấu tranh chng li k thù.
- Thy được v đẹp s thi và nét đặc sc Tây Nguyên, ý nghvà giá tr ca c phm trong hoàn cnh
chiến đấu chng M cứu nước lúc by gi và trong thi đi ngày nay.
2. Kĩ năng
- Vn dng được kĩ năng phân tích tác phẩm văn chương tự s.
3. Tư duy, thái đ
- T hào v truyn thống đấu tranh kiên cường bt khut ca nhân dân ta, v v đẹp kiêu dũng của
thiên nhiên đất nước.
B. Phương tiện
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: Sách giáo khoa, v son, v ghi.
C. Pơng pp
- Quy np.
- Tho lun nhóm.
- Thuyết ging.
- Chú ý hoạt đng ca hc sinh.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lp
Tiết 64
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Phân tích tình hung truyn trong V nht.
- Phân tích nhân vật ngưi v nht, Tràng và bà c T.
- Giá tr nhân đạo ca tác phẩm được th hin như thếo?
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
205
Nguyễn Trung Thành nhà văn gn bó vi mảnh đt Tây Nguyên sut hai cuc kháng chiến chng
Pháp và chống Mĩ. Tình yêu và s hiu biết sâu sc v mảnh đất này tiền đ cơ sở đ nhà văn ng
c đưc nhiu tác phm có giá tr v thiên nhiên và cuc sống con người nơi đây, trong đó có truyn
ngn Rng xà nu.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
TIT 64
Hoạt động 2. Hoạt đng hình thành
kiến thc mi
? Gọi HS đọc tiu dn và tr li câu
hi
-Da vào tiu dn hãy cho biết vài nét
v tiu s NTT mà em có ấn tượng
nht ?
- Tác phm chính ?
- T cuc đi của nhà văn , em có
nhn xét gì v Nguyn Trung Tnh?
- Hãy cho biết đặc điểm sáng tác văn
chương ca nhà văn Nguyễn Trung
Thành ?
?Cho biết xut x?
ng dn HS tóm tt
? y nêu ch đ?
?Hãy cho biết ý nghĩa của truyn
ngn qua nhan đc phm?
?Em y cho biết hình nh rng xà nu
đưc tác gi miêu t v trí nào trong
c phm?
?nh ng cây nu đưc tác gi
miêu t gây ấn tượng khó quên cho
ngưi đọc như thế nào?
?Cây xà nu không ch hin lên v đẹp
còn còn biểu tượng cho điều
I .Tìm hiu chung
1. Tác gi
- Nhà văn gn bó mt thiết vi chiến trưng Tây Nguyên,
có vn hiu biết v đất nước con người Tây Nguyên rt
phong phú.
- Đặc điểm sáng tác :mang đm tính s thi -phn ánh
nhng nhân vt anh hùng tiêu biu cho cộng đồng,
nhng vn đ ln ca cộng đồng
2. Tác phm
a. Xut x:
b. Tóm tt :Tài liu
c. Ch đ : Tác phẩm đã tái hiện li thi kì lch s đen
ti y Nguyên, nỗi đau của cá nhân và mt mát ln
lao của buôn làng đã khiến Tnú và dân làng Xôman đồng
khi.
II . Đọc hiểu văn bản
1. Ý nghĩa nhan đ
- nh nh rng nu linh hn ca tác phm, cm
hng ch đo , là dng ý ngh thut ca tác gi.
- Cây nu gn mt thiết vi cuc sng tinh thn ,vt
cht ca làng Xôman.
- Rng nu bức tranh thiên nhiên hùng vĩ đy sc
sng , luôn sinh sôi ny n , bt chp s hy dit của đạn
bom.
- Rng nu biểu tượng của ngưi y Ngun anh
hùng , bt khut.
2. Hình tượng cây xà nu - Rng xà nu
Hình tượng y xà nu m đu khép li , xuyên sut
toàn b c phm vừa mang ý nghĩa hiện thc va mang
ý nghĩa tượng trưng.
- Ý nghĩa tả thực : cây nu vươn cao, thng đng, cành
sum suê, ch vết thương nhựa a ra... phóng
nhanh thơm m màng .Rng xà nu có mt trong sut u
chuyện, trong đời sng hng ngày ca n làng.
y xà
nu tiêu biu ca rng núi Tây Nguyên và gn vi dân
ng Xôman .
- Ý nghĩa tượng trưng: biêủ ng cho con người và i
rng Tây Nguyên.
+ C rng nu không cây nào kng b thương...
cuc sng b tàn phá nng n đến đau thương của dân
ng Xôman.Biu hin của đau thương
206
gì? Hãy nêu mt s chi tiết đ chng
minh cho điều y ?
GV thuyết ging
GV cho HS đọc Trong rng ít
loi cây sinh sôi...tiếp ly ánh
nng...và nêu ý nghĩa .
?Em suy nghĩ v ch mu t
y xà nu ng chiếu với con người?
Trong đoạn n trên tác gi còn nói
n điều gì ?
GV thuyết ging và hi HS
? T những điều đã phân ch em hãy
nêu ý khái quát mà nhà văn th hin
qua cách miêu t rng xà nu?
Hết tiết 64, chuyn sang tiết 65
Lp
Tiết 65
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
?Nhân vt nào góp phn làm nên ch
đề ca thiên truyn? Hãy cho biết
nhng ấn ng ca mình v nhân vt
Tnú : lai lch và phm cht ca T
(câu hi 2 SGK)
+ Cây nu ham ánh ng...
Tnú, Mai hướng ti cuc
sng t do.
+ “Đạn đại bác...đến hút tm mt”
Sc chu đựng ca
nu cũng sự bt khuất kiên cường ca dân ng
Xôman.
+ “Rừng xà nu ưỡn tm ngc ln ra che ch cho làng
con người đang chiến đấu để bo v quê hương.
+ “Những đi xà nu ni tiếp nhau chy đến chân tri, cây
con ni cây ln”
nhiu thế h Tây Nguyên ni tiếp
nhau đánh giặc
+ Cách miêu t cây nu ng chiếu với con người và
ngưc li “Cụ Mết...,Tnú...,BéHeng...”
+ “Nhng y mi mc nhn hoắc như mũi
RXN được y li cui truyn phát triển như con
ngưi Xôman chu nỗi đau thương quá lớn s qut
khi ca h.
* Tóm li
-Cây xà nu ng tạo đc đáo của Nguyn Trung
Thành, bin pháp ngh thut nhân hóa gi cho người đọc
nghĩ đến ng đất và con ngưi Tây Nguyên yêu t do ,
bt khut.
- Cây nu góp phn làm ni bt ch đề , ca ngi con
ngưi đt rng Tây Nguyên trong cuc chiến tranh
chng k thù xâm lưc.
3. Hình tượng nhân vt T
a. Lai lch: M côi cha mẹ, đưc n làng Xôman nuôi
ng.
b. Phm cht
- Dũng cảm, gan d ,mưu trí, bt khut.
+Lúc nh làm liên lc thay anh Quyết: la chn con
đưng khó đi, học ch thua Mai thì đp đu, b gic
bt thì nuốt thư, bị tù thì t ngc.
+ Khi lớn lên : con chim đầu đàn của làng -man
,hướng dn dân ng chun b chiến đấu ; b gic đt
i ngón tay Tnú không thèm kêu than.
- Giàu lòng yêu thương:
+Yêu quê hương: Ba năm đi lực lượng tr v ng nghe
âm thanh tiếng chày, đến con nưc ln đu làng..chân
vấp, tim đp bi hồi, xúc động nh tng k nim,ghi nh
hình nh rngnu.
+Yêu Đảng, sm giác ng cách mng: c nh vào rng
nuôi n b,làm liên lc; quyết hc ch thay anh Quyết
m cán bộ, lãnh đo phong trào cách mng ca q
hương.
+ Yêu gia đình vợ con: xé tm d làm đu cho con, sn
ng cu v con.
- Trung thành vi cách mng , ý thc t chc k lut cao
207
? sao trong u chuyn v cuc đi
Tnú , c Mết nhắc đi nhc li Tnú
không cu sông đưc v con và ghi
u vào tâm trí người nghe “Chúng nó
đã cầm súng, mình phi cầm giáo”
- Vì sao Tnú không cứu được v con?
- sao dân làng Xôman không cu
Tnú?
GV thuyết ging v giọng văn tác
gi dành cho nhân vt Tnú
-Tiếng thét ca T
-Tiếng hét ca c Mết “chém , chém
hết”
-Bàn tay bóp chết nhng tên ch huy
đồn gic...
?Chính s tàn bo k thù đã nung nu
lòng m thù trong Tnú dân ng
Xôman . Cho nên câu chuyn ca Tnú
i lên chân lí nào ca dân tc ta
trong thời đi by gi. sao c Mết
muốn chân đó phải được nh đưc
ghi?
?Các hình tượng nhân vt c Mết,
Mai, Dít, Heng có vai trò gì trong vic
khc ha nhân vt chính làm ni
bật tư tưởng ca tác phm?
?Theo em hình nh cnh rng xà nu
hình tượng nhân vt Tnú gn kết
hữu cơ, khăng khít như thếo?
?Hãy nêu nhng cm nhn ca nh
v v đẹp ngh thut ca tác phm?
(dn chng ).
- Căm thù giặc sâu sc: Khi gic kéo v ng đ tiêu dit
phong trào ni dy Xôman
+ Vào rng nuôi cán b.
+ Gic bt Mai và con anh tra tn dã man bng gy st và
c v con anh đu gc chết
+ Anh kng cu ni v con... “ừ ,Tnú không cu sng
đưc m con Mai...”
+ Anh b gic bt , trói cht bng y rừng và đốt tay
bng nha xà nu.
=> Như vậy Tnú không cứu được v con, không bo v
đưc chính nh vì "Trong tay y ch hai bàn tay
trng" => nỗi đau rất ln c v th xác ln tinh thn
-Chân Chúng nó đã cầm súng , mình phi cm giáo
c Mết mun ghi tc vào lòng c thế h con cháu. Bi
khi chúng ta cầm vũ khí đứng lên chng lại súng đn ca
k thù thì mi th đu thay đi:
+ La xà nu s tt trên bàn tay Tnú, ch còn soi xác
bn gic ngn ngang, hoà cùng tiếng chiêng làm thành
cnh tượng hùng tráng ca núi rừng trong đêm khi
nghĩa. Đôi bàn tay với nhng ngón tay ch còn hai đốt tr
thành bàn tay hi sinh. K ác phải đền ti. i ngón
tay Tnú tr thành 10 ngọn đuc soi đường cho dân làng
Man qut khi.
+ Tnú được sng trong cm giác tìm lại được nhng
đã mất qua hình nh Dít, bé Heng, gợi nghĩ đến mt trin
vng của tương lai.
- C Mết , Mai , Dít , Bé Heng có vai trò tiếp ni s sng
cho Tnú.
c. Mi quan h gia nh tượng rng xà nu và T
- Hai hình tượng gắn khăng khít với nhau, b sung
cho nhau đng hoàn chnh.
- Rng nu tri mãi ti chân tri trong màu xanh bt
diệt khi con người thm thía bài hc "Chúng đã cm
súng, mình phi cm go" rút ra t cuộc đi Tnú.
- Con nời như Tnú cm khí đng lên tmc đích sau
cùng là để gi li s sống như nh rừng mãi i sinh sôi,
s sng ca T quc, ca nhân n.
* Tóm li: Tnhân vt trung tâm đưc xây dng
bng bút pháp giàu cht s thi. Tnú tiêu biu cho s phn
con đường đấu tranh ca dân tc Tây Nguyên. Là mt
trong nhng hình tượng thành ng của NTT và n hc
chng M cu nước .
3. Giá tr ngh thut
- Rng xà nu tiếng nói ca lch s và thi đại, gn lin
vi s vận đng, nhng biến c có ý nghĩa trọng đại đi
vi toàn n. Nhng bc tranh thiên nhn hay hình
ng con ngưi s kết tinh nhng tưởng cao quí
nht ca c cộng đồng.
208
GV thuyết ging thêm cho HS hiu v
Khuynh hướng s thi ca tác phm
th hin qua đ tài, ch đ , nhân vt ,
giọng điệu, xung đột...
GV hướng dn HS tng kết phn ghi
nh.
- Tác phm mang mt hình thc s thi hoành tráng.
Hoành tráng trong hình nh, ng vóc vm v, cao c
ca i rng, ca con người. Hoành tráng trong âm
ng, vi lời văn đo gt, giàu sc to hình, giàu nhc
điệu, khi vang đng, khi tha thiết hoc trang nghiêm.
4. Ghi nh : (SGK).
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Hình ng câynu.
- Ch nghĩa yêu nước, ch nghĩa anh hùng trong truyn ngn.
5. Dn
- Đọc li đon trích , nm ni dung chính.
- Chun b bài: Bt su rng U Minh H (Sơn Nam).
209
210
211
Ngày son: 4/1/2017
Ngày dy:
Tiết 66. Đc thêm. BT SU RNG U MINH H
Sơn Nam
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Nắm được mt vài nét v cuộc đời, s nghip của nhà văn Sơn Nam và tp truyn ơng rừng Cà
Mau”.
- Cm nhận được bức tranh thiên nhiên độc đáo của ng đất mũi Mau, những con ngưi Nam
B cn cù, dũng cảm, i trí, lạc quan, yêu đời. bao trùm n trang viết tm ng tha thiết yêu
quê hương , đất nưc, yêu nhân dân mình- phm cht tinh thnu sc nht của con người Vit Nam.
212
213
214
215
216
2. Kĩ năng
- Đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loi.
3. Tư duy, thái đ
- Tình yêu thiên nhiên, đất nước, con ngưi Vit Nam.
B. Phương pháp: Vấn đáp, thuyết ging, tho lun nhóm...
C. Phương tiện:
GV: Thiết kế dy hc ca GV, SGK, SGV...
HS: Sách giáo khoa, v son, v ghi.
D. Tiến tnh dy hc
1.n đnh lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2.Kiểm tra bài cũ
217
- Phân tích hình tượng cây xà nu.
- Phân tích hình tượng nhân vt Tnú.
3.Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Truyn ngn Bt su rng U Minh H s cho chúng ta thy đưc tài trí và tinh thần dũng cảm tuyt
vi của người dân min cực Nam đất nước đã đổ bao m hôi, cu na trong cuc vt ln vi thiên
nhn đ m mang b cõi cho T quc.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 2. Hoạt động hình
thành kiến thc mi
- Gọi hs đc tiu dn và rút ra nhng
ý chính.
- Chú ý:
+ Sáng tác của Sơn Nam chia thành 3
giai đon: kháng chiến chng Pháp,
54 - 75, sau 75.
+ Tp truyn Hương rừng Cà Mau.
- ng dn hs tìm hiểu văn bn n
bn và b cc.
- Tìm dn chng"rng tràm xanh
biếc,nhng c cây hoang di, su
nhiu như trái mù u"...
- Yêu cầu HS nêu hướng tìm hiu.
- ng dn HS tho lun và tr li
u hi 1.
- Tìm dn chng: bt su bằng lưỡi
st, ri móc con vt sống, Năm n
bt su rng bằng tay không,
Hoch là một tay ăn ong rất rành địa
thế ng Cái Tàu, những người trai
tráng đã từng gài by cp, n heo
rng...
- Cht li phn tr li ca hs.
- ng dn hs tho lun và tìm
hiu nhân vật Năm Hên.
Gi ý: Tínhch, tài ngh...?
- Bài hát ca Năm Hên gi cho em
nhng cảm nggì?
- Cht li phn tr li câu hi 2
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi: Tên tht Phạm Minh Tài, sinh năm 1926 ti
Kiên Giangng tham gia cách mng t năm 1945 và hot
động n nghệ t thi kháng chiến chống Pháp. Sau năm
1975 ông hi viên Hi NVVN, U viên BCH Hi
NVVN.
Tác phm: SGK
Tiêu biu tác phm Hương rừng Mau gm 18
truyn ngn. Tác phm s đưa người đc o thé gii ca
mt bc tranh thiên nhiên thú những người dân lao
động mc mạc, đôn hu, dũng cảm...
2. Tác phm
a. Xut x
- Đưc rút ra t tp Hương rừng Cà Mau.
b. B cc: 3 phn
- Phn1: Đầu đến"... ngoài Huế"
- Phn 2:" Sáng hôm sau... đi bộ v sau".
- Phn 3: Phn còn li.
II. Đọc - hiểu văn bản
1. nh ảnh thiên nhiên và con người vùng đất U Minh
H:
- Thiên nhn vùng đt U Minh H khá độc đáo phong
phú.
- Con người: gan góc, mưu trí, cn sc sng mãnh
liệt, gu tình nghĩa...
2. Nhân vật Năm Hên
- Tính cách và tài ngh của Năm Hên gây ấn tượng sâu sc
vi người đọc.
+ Là người giàu tình thương người, rt mc mc, khiêm
nhường và cũng rất mưu trí, gan góc, can trưng.
+ Là "người th gchuyên bt su Kiên Giang đo".
- Ý nghĩa bài hát của Năm Hên:
+ Tưởng nh ơng hồn nhng ngưi đã bị su bt,
trong đóngười anh rut ca ông.
+ Bài hát gi nhiu cảm nghĩ về mt vùng đất khc
nghit, đng thi cũng cho ta thy tm lòng ca Năm Hên.
3. Ngh thut
- K chuyn: mc mc, t nhiên, gn gàng, ng rõ, ch
cn một vài nét đơn cảnh vật con người hin lên
218
- Yêu cu hs nêu những đặc điểm
ngh thut ni bt ca tác phm
Cm nhn v ng đt và con ngưi
vùng cc nam T quc?
nét.
- S dng ngôn ngữ, mang đậm phong v Nam B
4. Cm nhn v vùng đất con người vùng cc nam
T quc qua truyn ngn
Đọc truyện ta như thám him những vùng đt xa l vi
bao điều bí n của thiên nhiên và con người. Xa l nhưng
rt đi thân thuc, đó vẫn là quê hương mình cần cù, dũng
cm, tài trí và lạc quan yêu đời trong đu tranh sinh tn và
m mang, xây dựng đất nước. Qua đó người đọc thêm yêu
quý nhân dân, đất nưc mình.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Đôi nét v phong cáchngc, tấm lòng yêu quê hương tha thiết của nhà văn Sơn Nam.
- Bc tranh thiên nhiên độc đáo và con ngưi cn cù, tài trí, dũng cảm ca vùng đất mũi Cà Mau.
5. Dn dò
- Học bài cũ.
- Chun b bài Nhng đứa con trong gia đình ( Nguyn Thi).
Ngày son: 6/1/2017
Ngày dy:
Tiết 67-68. Đọc văn. NHNG ĐỨA CON TRONG GIA ĐÌNH
Nguyn Thi
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Hiểu được hin thực đau thương, đy hy sinh gian kh nhưng rất đỗi anh dũng, kiên cường, bt
khut ca nhân dân min Nam trong nhng năm chng M cứu nước. S gn sâu nng gia tình
cm gia đình yêu nước, tình CM, gia truyn thống gia đình truyn thng dân tộc đã tạo n
sc mnh tinh thn to ln ca con ngưi Vit Nam, dân tc Vit Nam trong cuc kháng chiến chng
M.
- Nắm được nhng đc sc v ngh thut ca thiên truyn, ngh thut trn thuật đc sc, khc ha
tính cách miêu t tâm sc so, ngôn ng phong phú, góc cnh, giàu giá tr tạo hình đm cht
Nam B.
2. Kĩ năng
- Đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loi.
3. Tư duy, thái đ
219
- Biết trân trọng, u thương và cảm phc những con người bình thưng giàu ng nhân hu,
cùng dũng cảm đã đem máu xương để gin, bo v đất nước.
B. Phương tiện
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: Sách giáo khoa, v son, v ghi.
C. Pơng pp
- Nêu vấn đ, đt câu hỏi để HS tho luận, sau đó GV tổng kết, nhn mnh khc sâu thêm.
- Đây truyn ngn khá dài. Không th để HS đọc hết tác phm trên lớp. Nhưng khi giảng tng
phn, nên chn nhng đặc sc, kết tinh tư tưởng và ngh thut ca tác phẩm đ HS đc din cm.
D. Tiến tnh t chc
1. Ổn định lp
Lp
Tiết 67
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Cm nhn gì v thiên nhiên và con người vùng đất cc Nam ca T quc.
- Phân tích nhân vật ông Năm Hên.
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Nguyễn Thi là người Nam Định, 15 tui vào Sài Gòn vừa đi học vừa đi làm để kiếm sống. Nguyễn
Thi rất am hiểu đất và người Phương Nam. Ông hi sinh trong cuc tổng tiếnng Mậu thân 1968
tuổi 40 nhưng Nguyễn Thi đã để lại cho nền văn học Việt Nam nhng tp giá trị trong đó Những
đứa con trong gia đình.Nguyễn Thi được coi là nhà văn của ngưi nông dân Nam Bộ trong cuc
chống Mĩ cứu nước vĩ đại.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
TIẾT 67
Hoạt động 2. Hoạt động hình
thành kiến thức mới
? Nêu những nét chính và c
giả Nguyễn Thi.
?Nêu hoàn cảnh ra đời, giá trị
c phẩm "Những đa con
trong gia đình" ?
I. Giới thiệu chung
1. Tác giả: Nguyễn Thi (1928-1968)
- Gn u sc vi nhân dân Nam Bộ, nhà n của nhân dân
Nam B thi k chng M
- Nn vt tiêu biểu: Người nông dân Nam B lòng cm thù
gic sâu sắc, vô cùng gan góc, kiên cường, thu chung son sc vi
quê hương và cách mng.
- y bút cóng lực phân tích tâm lí sc so.
- Ngôn ngphong phú, góc cạnh, giàu giá trị tạo hình đậm
chất Nam B.
2. Tác phẩm: "Những đứa con trong gia đình".
- Truyện ngắn xuất sắc - ra đi trong thi kỳ kng chiến chống
Mỹ.
220
?Hãy đề xuất hướng tìm hiểu
văn bản? Truyện "Những đứa
con trong gia đình" đưc trần
thuật ch yếu từ điểm nhìn của
nhân vật nào?
?Nhân vật được đặt trong tình
huống như thế nào? Hãy nêu
c dụng của cách trần thuận đó
đối với kết cấu truyện việc
khắc họa tínhch nhân vật?
?Những nét thống nhất tạo nên
nét truyền thống của gia đình
Việt - Chiến?
Cho HS phân nhóm, trả lời GV
bổ sung, giảng giải, kết luận.
?Tìm những chi tiết trong tác
phm đề cập đến hình ợng
chú Năm? Trong snhững chi
tiết ấy em ấn tượng vi chi tiết
nào nhất? Vì sao?
GV bình chi tiết tiếng hò
Từ đó nêu những nhận xét khái
quát của em về nn vật này?
? nh tượng người mẹ được
nhắc đến như thế o trong c
phm? Vì sao bảo người m
chính hiện thân của truyền
thống?
GV nhận xét, lý giải, kết luận.
GV bình 1 vài chi tiết trong
đon trích, th m rộng
trong những chi tiết phần
trước.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Cảm nhn chung
- K chuyn: t s qua dòng hồi tưng ca Vit khi b trọng tơng
nm li 1 mình chiến tng, trong ng ti.
nhà văn điều kiện nhp sâu vào thế gii ni tâm nhân vật
để dẫn dắt câu chuyện.
Diễn biến câu chuyện biến đổi linh hoạt, tự nhn.
- S hòa quyn, gn bó gia tình cảm gia đình với tình u đt
c, nhng truyn thống gia đình vi truyn thng dân tc to
nên sc mnh to ln ca người Vit nam, dân tc Vit nam trong
thi k kháng chiến chng M.
2. Hình tượng nhân vt
a. Nét chung thống nhất của gia đình
- m thù giặcu sc
- Gan góc, dũng cảm, khao khát, chiến đấu, giết gic.
- Giàu tình nghĩa, rất mực thủy chung son sắt với quê ơng,
Cách mạng.
truyền thống gia đình trong mối quan hệ với truyền thng
Cách mạng, dân tộc tạon 1 dòngng truyền thống.
b. Nét riêng tiêu biu tng thành viên
(1) Chú Năm
- Hay kể vsự tích gia đình, tác giả của cun biên niên sử gia
đình.
- Dặn dò các cháu
- Tiếng đầy tâm tư: tha thiết, nhn nhủ, lời thề, trái tim, tâm
hồn, luôn hướng về truyền thống, đại diện lưu giữ truyn
thống. Ông khúc thượng nguồn của ng sông truyền thống, là
i kết tinh đy đủ hơn cả truyền thống của gia đình.
(2) Má Việt - Chiến
- Hiện thân của truyền thống:
+ To tn, đảm đang, tháo t thương u chồng con hết mực.
+ ghìm nén đau thương đi mình đ sng ch che cho đàn con và
chiến đấu.
biểu tượng v ngưi ph n nông dân Nam B thi
chng M.
221
Hết tiết 67, chuyển sang tiết
68
Lp
Tiết 68
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
?So với mẹ, chị Chiến có
nhng điểm nào ging
khác? Nguyễn Thi dụng ý
như thế nào trong việc xây
dựng hình tượng chị Chiến?
?Em ấn ng nhân vật Việt
bởi những nét tính ch tiêu
biểu nào?
?Em có kết luận như thế nào v
(3) Chị Chiến
- Giống mẹ:
+ Vóc dáng
+ Đức tính: gan góc, đảm đang
kế thừa
- Tính cách:
+ Vừa trẻ con: tranh công bắt ếch, tranh đi tòng quân, tranh ng
bắt tàu giặc
+ Va ý thức chị: thương em, lo cho em, nhường nhịn em.
Một cô bé hồn nhiên, vô tư ở tuổi mới lớn
- Khác mẹ
+ trẻ trung, thích làm dáng
+ điều kiện trực tiếp cầm súng đánh giặc trả thù nhà, thực hiện
lời thề sắt đá.
biết kế tha phát huy truyn thng tốt đẹp của gia đình
dân tc.
(4) Việt
- Tính tình hồn nhiên, trẻ con
+ Ln gitrong nh cái thun, cho tới khi đã o bđội
+ Vị tơng rất nặng tới ln 2 "trong ng đêm vắng lặng và lạnh
lo", Việt không s chết mà lại sma và ng đêm.
+ Yêu chị nhưng hay tranh giành với chị.
+ Rất yêu quý đồng đội nhưng không nói thật mình chị, sợ
mất chị, phải giấu chị.
- Có tình thương yêu gia đình sâu đậm:
+ Tình cảm chi em, đi vi linh hồn má, với chú Năm.
+ Hình ảnh cha mẹ thân yêu luôn chập chờn trong hồi ức khi bị
thương.
- Tính chất anh hùng, tinh thần chiến đấu dũng cảm:
+ Luôn ý thức phải sống và chiến đu để trả thù nhà, đn nợ nưc
xứng đáng vi truyền thống gia đình.
+ Can đảm chu đựng khi bị thương.
+ Tư thế luôn sẵnng chiến đu dù đang bị kiệt sức.
mt con sóng vươn xa nht trong ng ng truyn thng,
ngưi tiêu biu cho tinh thn tiến côngch mng.
222
"nhng đứa con trong gia
đình"?
?Khái quát những nét bản
về ngôn ngữ ngh thuật của tác
phm?
?Đọc xong truyện ngắn, em
ấn tượng với chi tiết nào nhất?
Vì sao?
GV bình.
Nhn xét chung về nội dung
và nghệ thuật ca truyện ngắn?
GV yêu cầu HS đc ghi nhớ.
Hoạt động 4. Hoạt động ng
dụng
Câu chuyện vChiến và Việt,
về “Nhng đứa con trong gia
đình” đã giải nthế nào về
sức mạnh tinh thần kì diệu ca
con người Việt Nam thời
chống Mĩ ?
* Tiểu kết: Mỗi con người trong gia đình là một khúc ng trong
dòng ng truyền thống. Mi khúc ng một đặc điểm riêng
nhưng hvn hướng về tô đậm hơn, phát huy hơn truyền thống
gia đình gn chặt trong mối tình đất nưc thời kháng chiến chống
Mỹ.
3. Ngôn ngữ nghệ thut
- y dng nhân vt bng chi tiết c th, m rõ góc cnh ca cuc
sng, to n không khí cn thc có linh hn.
+ Chi tiết đắt giá nhất: Chị em Chiến khiêng bàn thờ má sang gởi
nhà chú Năm
tập quán lâu đời gợi sự thng liêng, nhân vật trở
nên trưởng thành hơn.
- Ngôn ngữ mang đậm chất Nam Bộ.
- Phát huy ti đa ngôn ngđộc thoại ni tâm.
i năng Nguyn Thi trong ngh thut k chuyn.
III. Tổng kết
- Nghệ thuật trần thuât đc đáo
- Truyn phn ánh, ngi ca tinh thn bt khut, truyn thống đấu
tranh chng gic ngoi xâm ca dân tộc và đồng bào Nam B.
* Ghi nh: (SGK).
HS th nghiệm, trình bày các quan đim cá nhân :
Câu chuyn viết v một hình tượng dòng sông gia đình nhưng nhà
văn Nguyn Thi muốn chúng ta nghĩ đến bin lớn, đến đại dương
ca nhân dân nhân loi. Nhà văn đã giải với người đọc :
chính s gn sâu nng gia nh cảm gia đình vi nh yêu
c , gia truyn thng gia đình với truyn thng dân tc đã làm
nên sc mnhdiu của con ngưi Vit Nam thi chống Mĩ.
Ngưi anh hùng không ch sn phm ca thời đi. Phm cht
anh hùng ca h còn phải được xem nsự tiếp ni mt ci
ngun, mt nếp nhà, mt truyn thng, mt di sn thiêng liêng
thế h cha anh đã truyn li cho con cháu.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Nm ct truyn, ni dung, ngh thut ca tác phm.
5. Dn dò
- Học bài cũ.
- Chun b cho tiết hc sau:Tr bài viết s 5.
223
224
225
226
227
228
229
Ngày son: 12/1/2017
Ngày dy:
Tiết 69. Làm văn. TR BÀI LÀM VĂN S 5
RA ĐỀ BÀI LÀM VĂN S 6
A. MC TIÊU BÀI HC
230
1. Kiến thc
- Cng c nhng kiến thc và k năng làm văn có liên quan đến bài làm.
2. Kĩ năng
- Nhn ra đưc nhng ưu điểm thiếu sót trong bài làm ca mình v c mt kiến thc k năng
viết bài văn nói chung và bài ngh lun xã hi i riêng.
3. Tư duy, thái đ
- đnh hưng quyết tâm phn đấu đ phát huy ưu điểm, khc phc các thiếu sót trong c bài
m văn sau.
B. PHƯƠNG TIỆN
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: Bài làm ca HS.
C. PHƯƠNG PHÁP
- HS chun b dàn ý bài viết ( nhà).
- GV chm cha bài, chun b nhn xét chung và nhn xét c th. Kết hp thuyết trình, ging gii và
phát vn ca GV vi ý kiến HS t nhận xét, đánh gkết qu bài m.
D. TIN TRÌNH DY HC
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ:Không
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Các em đã học cách làm văn ngh lun mt ý kiến n v văn học đã một bài viết c th v
kiu bài này. Hôm nay, chúng ta cùng nhìn nhn li kết qu làm bài ca mình để rút kinh nghim cho
nhng bài viết tiếp theo.
Hoạt động ca GV
Hot động ca HS
Hoạt động 3. Hoạt đng thc hành
Giáo viên cho HS nhc lại đề bài.
GV t chc cho HS ôn lại cách phân tích đ
+ GV: Khi phân tích mt đ bài, cn phânch
nhng gì?
T chc xây dng đáp án (dàn ý)
GV t chc cho HS xây dng dàn ý chi tiết
cho đ bài viết s 5
(GV nêu câu hỏi để ng dn HS hoàn chnh
dàn ý (đáp án) làm cơ sở đ HS đối chiếu vi
bài viết ca mình).
Phân tích sc sng tim tàng ca nhân vt M
trong V chng A Ph (Tô Hoài).
I.Phân tích đ
- Ni dung vấn đ.
- Th loi ngh lun và nhng thao tác lp
lun chính.
- Phm vi tư liệu cn s dng cho bài viết.
II. Dàn ý
M bài :Gii thiu tác gi,c phm , hình nh
M có sc sng tim tàng trong tâm hn.
Thân bài
- Trước khi v làm dâu M cô gái tr trung
yêu đi
- Nhng ngày làm dâu, M vô cùng đau khổ,
cô có s phn kháng :
+ Khóc
+ Định t t
231
T chc nhn xét, đánh giá bài viết
- GV cho HS t nhn xét và trao đổi bài để
nhn xét ln nhau.
- GV nhn xét những ưu, khuyết điểm.
- Quen dn, nhn nhn, cam chu, sc sng b
hu hoi
+ B lit
+ Sng lng l, âm thầm như cái bóng : cô
không nói, khôngi, mt buồn rười rượi…,
không thiết nhng gì xung quanh, giam mình
trong căn buồng kín mít.
- Sc sng tim tàng ca M kng li tt dù b
chà đạp. Tác động ca ngoi cnh, kng khí
mùa xuân, tiếng sáo, ngày tết…lay tỉnh tâm
hn cô
+ M nhm theo li bài hát
+ Cô nh li nhng kí c, nhng khát vng
sng, khát vng hnh phúc vn được gìn gi
trong đáy sâu tâm hn
+ M đau khổ , thm chí mun chết đi để khi
đối diện nhưng cô chợt nhn ra , cô còn tr, cô
muốn đi chơi và cô chun b đi chơi.
- Sc sng va tri dy cũng là c bị dp tt
mt cách tàn nhn bi vòng dây trói ca A S.
M li chìm sâu vào chai sn
+ M không gn bó gì cuc sng xung quanh,
như cái bóng vt v bên bếp la
+ Cô dng dưng vi chính mình
+ Cô thản nhiên trước ni đau của ngưi khác.
- Nhưng vn có mt ngun la sng âm thm,
leo lét cháy trong tim ca M. Ngn la y
đưc thi bùng lên nh dòng nước mt trên má
ca A Ph
+ M nh li nỗi đau của chính mình
+ M thương cho người đàn ông b trói và nh
v người ph n ngày trước b trói đến chết
+ Cô căm phn, cô nhn ra ti ác ca chúng
+ Cô nghĩ A Phủ s chết tht phi lí
+ Sc sng tri dy cùng vi s thc tnh tâm
hn : cô gii thoát cho A Ph và t gii thoát
mình
Kết i : Kết thúc vấn đề, đánh giá v sc
sng tim tàng là ngun sống đã giúp Mị hi
sinh và giành ly cuc sng.
III. Nhn xét, đánh giá bài viết
Ni dung nhận xét, đánh giá:
- Đã nhn thức đúng vấn đề ngh lun chưa?
- Đã vn dng đúng các thao tác lp lun
chưa?
- H thng lun điểm đ hay thiếu? Sp xếp
hợp lí hay chưa hp?
- Các lun c (lí l, dn chng) cht ch,
tiêu biu, p hp vi vấn đ hay kng?
232
T chc sa cha li i viết
- GV hướng dẫn HS trao đổi để nhn thc li
và hướng sa cha, khc phc.
- Tùy theo loi li mà hc sinh mc phi mi
lp mà giáo viên s chn và yêu cu hc sinh
sa li
Ra đ bài làm văn số 6 n
- GV có th vn dng theo đề bài trong SGK
hoc t ra đ cho phù vi đối tượng hc sinh.
- GV ấn định thi gian s thu bài.
- Nhng li v kĩ năng, diễn đt…
IV. Sa cha li bài viết
- Các lỗi thường gp:
+ Thiếu ý, thiếu trng tâm, ý kng rõ, sp xếp
ý không hp lí.
+ S kết hp các thao tác ngh luận chưa hài
a, chưa phù hợp vi tng ý.
+ Kĩ năng pn tích, cảm thnm.
+ Diễn đạt chưa tt, còn dùng t viết câu sai,
diễn đạt ti nghĩa, trùng lặp
- Cách sa li:
V. VIT BÀI LÀM VĂN SỐ 6- NGH
LUN VĂN HỌC (Bài làm nhà)
Đề bài: Trong truyn ngn Nhng đa con
trong gia đình ca Nguyn Thi có nêu lên quan
nim: Chuyện gia đình cũng dài như sông,
mi thế h phi ghi vào mt khúc. Rồi trăm
con sông ca gia đình lại cùng đổ v mt bin,
"mà bin thì rng lm […], rộng bng c c
ta và ra ngoài c c ta".
Chng minh rng, trong thiên truyn ca
Nguyn Thi, qu đã có mt dòng sông truyn
thống gia đình liên tục chy t nhng lp
ngưi đi trước: t tiên, ông cha, cho đến đi
ch em Chiến, Vit.
Gi ý:
Bài viết cn có những ý cơ bn sau:
1. Chuyện gia đình cũng dài như sông, mi
thế h phi ghi vào mt khúc.
- Ch đưc coi là con ca gia đình những ai đã
ghi được, làm được "khúc" ca mình trong
dòng sông truyn thng. Con kng chs
tiếp ni huyết thngphi là s tiếp ni
truyn thng.
- Không th hiu khúc sau ca mt dòng sông
nếu không hiu ngn nguồn đã sinh ra.
Cũng như vậy, ta ch có th hiu nhng đứa
con (Chiến, Vit) khi hiu truyn thng gia
đình đã sinh ra những đứa con y.
- Chng minh:
+ Truyn thng y chy tc thế h ông bà,
cha m, cô chú đến những đứa con.
2. Rồi trăm con sông của gia đình li cùng
đổ v mt bin, "mà bin thì rng lm […],
rng bng c c ta và ra ngoài c c
ta".
Điu đó có nghĩa là:
- T một dòng sông gia đình nhà văn mun ta
nghĩ đến bin c, đến đại dương của nhân dân
233
và nhân loi.
- Chuyn gia đìnhng là chuyn ca c dân
tộc đangong chiến đấu bng sc mnh
sinh ra t nhng đau thương.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
GV tng kết và nêu mt s đim cơ bn cn rút kinh nghim.
5. Dn dò
- Làm bài văn v nhà.
- Chun b bài Chiếc thuyn ngoài xa (Nguyn Minh Châu).
Ngày son: 13/1/2017
Ngày dy:
Tiết 70-71. Đọc văn. CHIC THUYN NGOÀI XA
Nguyn Minh Châu
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Cm nhận được suy nghĩ ca người ngh sĩ nhiếp nh khi phát hin ra s thật : đằng sau bc nh rt
đẹp v chiếc thuyền trong sương sớm mà anh tình c chụp được là s phn đau đớn của ngưi ph n
và bao ngang trái trong một gia đình làng chài.
- Thy được ngh thut kết cấu độc đáo, cách trin khai ct truyn, khc ha nhân vt ca câyt viết
truyn ngn có bảnnh và tài hoa.
2. Kĩ năng
- Đọc hiu văn bn theo đặc trưng thể loi.
3. Tư duy, thái đ
- Thu hiu : mỗi ngưi trong i đời, nht ngưi ngh , không th đơn giản, lược khi nhìn
nhn cuc sng và con người.
B. Phương tiện
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: Sách giáo khoa, v son, v ghi.
C. Pơng pp
- Tóm tt truyn, điểm các nhân vật chính, chia đon.
- Chú ý hoạt đng ca HS.
- Nêu vấn đ.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lp
Tiết 70
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
234
2. Kiểm tra bài cũ
- Phân tích hình nh ca nhân vt Chiến?
- Phân tích hình nh ca nhân vt Vit?
- Hai ch em Vit và chiến có nhng nét gì ging nhau và khác nhau trong tínhch?
- Phát biu cm nhn vnh nh ch em, Vit và Chiến khng bàn th ba má sang gi chú Năm .
3. Bài mi:
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Nguyễn Minh Cu (NMC) “thuộc trong s nhng nhà văn mở đường tinh anh và tài năng nht ca
văn hc ta hiện nay” (Nguyên Ngọc).
S tinh anh, i năng y th hin quá trình đổi mới duy ngh thuật. Văn học ch mạng trước
1975 thưc đo giá tr ch yếu ca nhân ch s cng hiến, hy sinh cho cách mng. Sau 1975 văn
chương trở v vi đời thường và NMC là mt trong nhng nhà văn đầu tiên ca thi k đổi mi đã đi
u khám phá s thật đời sng bình diện đạo đức, thế s. Khi làm cho người đọc, ý thc v s tht,
nhìn thng vào s tht, phát hin nhiu mi quan h phc tp thì văn chương đã ít nhiều đáp ng nhu
cu nhìn nhn và hn thin nhiu mt ca nhân ch con người. Truyn Chiếc thuyn ngoài xa ca
NMC giúp chúng ta hiu rõ n hưng phát hin đời sng con người mi my.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
TIT 70
Hoạt động 2. Hoạt đng hình thành
kiến thc mi
? Em hãy nêu vài nét chính vc
gi?
Trước 1975, sáng tác ca Nguyn
Minh Châu mang cm hng s thi
ng mn.
?Gii thiu vài nét v tác phm?
- Hoàn cảnh ra đi?
- Xut x?
- Đặc sc ni dung và ngh thut?
?Hãy chia b cc tác phm?
?Lúc bình minh trên biển người ngh
có những phát hin nào?
?Em hãym mt cm tNguyn
Minh Châu s dụng trong đoạn đu
c phẩm để gi tên cho phát hin th
nht của ngưi ngh sĩ nhiếp nh?
Đọc din cm đoạn văn miêu tả "cái
đẹp tuyệt đnh ca ngoi cnh".
?Cnh thuyền đánh thui vào
lúc bình minh hiện lên như thế nào
i ngòi bút ca Nguyn Minh
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi: Nguyn Minh Châu (1930-1989)
- Mt trong những nhà văn đi tiên phong trong công cuộc
đổi mi văn học nưc nhà. Là nhà văn m đưng tinh
anh và tài năng nht ca văn học ta hin nay (Nguyên
Ngc).
- Sau 1975 văn chương Nguyễn Minh Châu đi vào cuc
sống đời thưng, mang đm cht t s- triết lí.
- Tác phm tiêu biu: (SGK).
2. Tác phm: Chiếc thuyn ngoài xa
- Sáng tác : 8/1983, in trong tp truyn ngn cùng tên.
- Tác phẩm mang đm phongch t s triết lun dung d
đời thường.
- B cc:
+ Cnh bình minh trên bin.
+ Câu chuyn toà án huyn.
II. Đọc- hiểu văn bn
1. Cnh bình minh trên bin
a. Phát hin 1: "cái đẹp tuyệt đỉnh ca ngoi cnh"
- V đp tri cho mà c đời bấm máy người ngh sĩ chỉ có
dim phúc bt gp mt ln: Mũi thuyn in... trên chiếc mui
khum khum...
+ Mt bc tranh mc tàu thi c.
+ Toàn b khung cnh t đưng nét đến ánh sáng đều hài
hoà.
+ Mt v đẹp toàn bích.
=> Nhng t ng ấn tượng ca ngi bc tranh thiên nhiên
hoàn mĩ với v đp c đin mà lãng mn ca bc tranh bin
235
Châu?
?Cm xúc của người ngh sĩ Phùng
trước v đẹp y?
?Khi chiếc thuyn chài vào b,
ngưi ngh sĩ nhiếp nh phát hin
điu gì?
=> người ngh kinh ngạc, bt bình,
không th chịu đưc, không th
chịu được (anh vt y nh xung
đất chy nhào ti).
Phát hin của người ngh sĩ như "một
th c ra nh s làm ni hình, ni
sc nhân vt, làm ni bt vấn đề
ng ca tác gi" (Nguyn Đăng
Mnh).
Hết tiết 70, chuyển sang tiết 71
Lp
Tiết 71
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
?Nếu em là người đàn bà, em sẽ x
s như thế nào?
?Em hãy tóm tt ni dung câu
chuyn mà ngưi đànđã t bch.
?Qua câu chuyn v cuộc đời, người
đàn bà em có suy nghĩ, cảm nhn,
đánh giá gì ?
?Thái đ của người đàn bà trước
hin thc cuc đi?
đ ca nhà văn khi xây dng nhân
vật người đàn bà này ?
lúc bình minh.
- Cm xúc của người ngh : ngây ngt, bay bng, tràn
ngp hnh phúc đến mức anh "tưởng chính mình va khám
phá thyi chân lí ca s hoàn thin, khám phá thy cái
khonh khc trong ngn ca tâm hn".
b. Phát hin 2
Chiếc thuyn Hai v chng thuyn chài.
đẹp như - Chng: hành động vũ phu để gii to.
- V: cam chu, nhn nhc.
- Thng bé: như một viên đạn trên đường
lao tới đích nhảy x vào gã đàn ông.
Tâm hn thăng hoa Tâm hồn choáng váng.
=> Mt bi kịch ngang trái mà người ngh sĩ phi chng
kiến đúng lúc cm xúc ngh thuật đang thăng hoa.
* Ni ngh sĩ nhn ra rằng: đằng saui đẹp không phi
bao gi cũng chân lí của s hoàn thiện, là đạo đức. Cuc
đời vn chứa đng nhiều điều phc tp, đầyu thun.
2. Câu chuyn tòa án huyn
a. Câu chuyn v người đàn bàng chài
- Gi là “người đàn bà” mt cách phiếm định =>người đàn
bà vô danh như bao người đàn bà vùng biển khác.
- Cuộc đời bt hnh, chứa đầy mâu thun, bi kch: nghèo
kh, con đông, b chngnh hạ, đánh đập.
- Thu hiu chng.
- Cam chu, nht quyết gn bó với người đàn ông vũ phuy
vì:
+ Trong cuộc mưu sinh đầy cam go đ kiếm sng ngoài
biển khơi cần có một người đàn ông kho mnhbiết
ngh.
+ Nhng đứa con ca bà cần được sng và lớn lên: "Đàn
thuyn chúng tôi phi sng cho con ch không th sng
cho mình"
=> Trong đau kh trin miên, ngưi đàn bà ấy vn cht lc
đưc nhng nim vui hnh phúc nh nhoi. n trong đó ht
ngc n sâu bên trongm hồn con ngưi lao động lam lũ,
vt vả. Qua đó, thấp thoáng hình nh người ph n Vit
Nam nhân hu, bao dung, v tha, đầy cm thông.
Ý nghĩa: mi người trong cuc đời, nhất người ngh
không th nhìn cuc sống và con ngưi một cách đơn giản.
b. Người ngh sĩ nhiếp nh Phùng
- Vn là ngh sĩ, chiến sĩ, nhy cm vi i đẹp và ghét áp
bc bt công.
- Chưa hiểu hết nhng phc tp ca cuc đi, ca con
ngưi: không th nào hiểu đưc, không tho hiểu được
236
? Suy nghĩ v người ngh nhiếp
nh Phùng ?
(Phùng trưc và sau khi gặp người
đàn bà)
?Suy nghĩ v nhân vt chánh án Đẩu
?
Liên h bn thân: mi chúng ta đu
mc bệnh Phùng, Đẩu…
? Cách xây dng ct truyn ca NMC
trong tác phm nào có độc đáo ?
? Nêu tóm tt li tình hung.
? Ý nghĩa của tình hung.
? Nhn xét v ngôn ng, ngh thut
ca tác phm.
? Ngôn ng người k chuyn?
?Ngôn ng nhân vt: Ging người
đàn ông: thô b, tàn nhn, tc tn;
ngưi đàn bà: dịu dàng, xót xa, thu
trãi l đời; Đẩu: nhit tình, tt bng...
?Tư tưng ch đề ca tác phm là gì
?
ánh giá tng quát v giá trc
phm ? (GV gi ý)
Hoạt động 4. Hoạt đng ng dng
So vi nhng truyn viết trong hai
cuc kháng chiến chng thc dân
Pháp và đế quốc Mĩ (Vợ chng A
Ph, Rng xà nu, Nhng đa con
trong gia đình,…), Chiếc thuyn
ngoài xa đã cho thy nhng đổi mi
nào của văn học Vit Nam sau 1975
(v đề i, bút pháp, cái nhìn ngh
thut v con người…) ?
, v l nhiều điều, hiểu hơn v con người, cuộc đời.
=> Phùng mt ngh sĩ chân chính, có trái tim nhân hu:
không ch say mê ngh thuật mà còn luôn trăn trở, suy nghĩ
v l sng; biết thông cm, s chia và bênh vc cho nhng
mảnh đi bt hnh.
Ý nghĩa: Thi đại mới đòi hỏi ngưi ngh sĩ cần có cái nhìn
mới đa chiều v cuc sống, con ngưi.
c. Chánh án Đẩu
- Tin gii pháp anh la chọn cho người đàn bà là đúng
nht.
- Thay đi cái nhìn, hiểu hơn v con người, cuộc đi
Phi, phi, bây gii đã hiu.
=> V Bao Công vùng biển nhưng thiếu cái nhìn thc tế.
3. Ngh thut
* Cách xây dng ct truyn gin d mà độc đáo:
- Tình huống mang ý nghĩa khám phá, phát hiện.
- Nhng tình hung dn dp din ra trong mt khonh
khc, mch truyn phát trin, mi nn vt bc l hết tính
ch.
* Ngh thut trn thut: Ngôn ng người k chuyn: Phùng
a thân ca tác gi tạo ra điểm nhìn trn thut sc so,
khách quan, giàu sc thuyết phc.
* Ngôn ng nhân vt: phù hp vi đặc điểm tính cách tng
ngưi.
4. Ch đ tư tưởng: Cn có cái nhìn đa chiều, đa diện v
con ngưi, cuc sống. Đặc biệt người ngh cần đổi mi
tư duy ngh thuật đ phù hp vi yêu cu ca thi k mi
của đất nước.
III. Tng kết
- V đp ngòi bút NMC là v đp toát ra t tình yêu con
ngưi (Khát vng tìm kiếm, phát hin v đẹp con người còn
tim n, khc khoi lo âu trưc cái ác, cái xu.)
- V đp ca ct cách ngh sĩ đôn hậu, điềm đm, chm
nghim l đời để rút ra triết nhân sinhu sc.
- Tác phẩm đt ra nhng vấn đề mang tính thi s nhưng có
giá tr mi thi, mi ngưi.
HS so sánh, đánh giá khái quát :
“Chiếc thuyền ngoài xa” đã cho thy những đi mi cơ bản
của văn hc Việt Nam sau 1975 : văn hc tr v vi nhng
vấn đề của đời sng nhân sinh, quan tâm nhiu hơn đến
nhng vn đ đạo đức- thế s (câu chuyn ca người đàn bà
hàng chài); hướng ni nhiều hơn, đi sâu vào thế gii ni
m phc tp và đầy mâu thun của con ngưi trong cuc
sống thưng nht (nhng mâu thun và phc tp trong tâm
hồn ngưi đàn bà vùng biển).
Khác với giai đoạn trước ch yếu khc họa con người
trong mi quan h vi cộng đng , dân tc văn hc giai
237
đon này khai thác s phn cá nn và thân phận con người
đời thường (s phận người lao động nghèo vùng bin).
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Nm vng ni dung phần đọc - hiu.
- Tìm hiu nhng nhân vt n li ca tác phm.
5. Dn dò
- Học bài cũ.
- Chun b bài: Thcnh v hàm ý.
Ngày son : 13/1/2017
Ngày dy:
Tiết 72. Tiếng Vit. THC HÀNH V HÀM Ý
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Cng c nâng cao kiến thức cơ bản v hàm ý, cách to hàm ý, tác dng ca hàm ý trong giao tiếp
ngôn ng.
2. Kĩ năng
- Có k năng lĩnh hội đưc hàm ý, k năng nói và viết câu có hàm ý trong nhng ng cnh cn thiết.
3. Tư duy, thái đ
- Biết dùng câuhàm ý khi cn thiết.
B. Pơng tiện
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: Sách giáo khoa, v son, v ghi.
C. Pơng pp
- GV gi dn theo câu hi SGK để HS luyn tp thc hành.
- HS làm bài tp theo nhân, nhóm hay tổ, sau đó GV thống nht li giải. Khi phân tích nên đối chiếu,
so sánh với cách nói thông tờng, có nghĩa tường minh, đ d nhn ram ý.
D. Tiến tnh t chc:
1. Ổn định lp
238
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Giải thích ý nghĩa nhan đề ca tác phm.
- Nhân vt nào để li ấn tượng trong em nhiu nht sau khi hc “Chiếc thuyn ngoài xa”?
- Nếu chng kiến nhng nn bo hành trong gia đình (xung quanh ta hoc ngay chính ngưi thân
chúng ta), em s làm thế nào?
- Trình bày nét đc đáo trong xây dng ct truyn ca nhà văn Nguyn Minh Châu.
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Trong giao tiếp, không phải lúc nào người ta cũng sử dụng nghĩa tường minh. Nhiu lúc vì lý do nào
ngưi ta chn cách nói có hàm ý. Vì thế vic nâng cao kiến thc v hàm ý và cách to lpnh hội
hàm ý là vic làm cn thiết.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Hoạt động 3. Hot
động thc hành
GV gi ý cho hs nh
li khái nim
- Hàm ý là gì?
-Cho Hs đc bài tp
trong Sgk
- Phân chia tho lun
nhóm lên bng trình
bày ni dung
- Nhóm 1: Đọc bài
tp 1 trong Sgk
- Nhóm 2: Đọc bài
tp 2 trong Sgk
- Nhóm 3: Đọc bài
tp 3 trong Sgk
Bài tp 1
- Lời đáp A Ph thiếu thông tin v s ng bò b mt.
- Li đáp đó thừa thông tin v công vic d đnh và nim tin ca A Ph v
vic bt h.
- Cách nói ca A Ph khôn khéo nhm chuc ti và làm giảm cơn gin ca
Bá Tra.Câu tr li nhiu hàm ý
=>Khái nim: Hàm ý nhng ni dung ý nghĩ không nói ra trực tiếp
nhưng vẫn có ý đnh truyn tải đến người nghe. Còn người nghe phi da
vào nghĩa ng minh tình hung giao tiếp để hiu đúng, hiểu hết ý
ngưi nói.
i tp 2
a. Câu nói ca Bá Kiến Tôi không phải cái kho” Có hàm ý : t chi
cho tin
- ch nói như thế vi phạm phương châm cách thc nói rõng rành mch
b. t li th nht và th hai ca Kiến có nhng u dng câu hi,
nhưng nhng câu đó thc hiện nh động nói hướng ti đi ng hay là
mt hành động chào ca k trên. Kiu giao tiếp như vậyng là hàm ý
- t li th nht hàm ý kng mun cho vì không nhiu tin ( cái
kho- biu tượng ca ca ci, tin bc)
- t li th hai ý nói Chí Phèo là đồ ăn bám
c. t li th nht và th hai ca Chí Phèo thì Chí kng i hết ý, ch
bác bm ý trong li Bá Kiến, điều đó là hàm ý và đưc th hin rõ t
li cui cùng “ Tao mun làm người lương thiện”
i tp 3
a. Lượt li th nhất bà đ nói có hình thc hi nhưng nhằm gi ý mt cách
la chn cho ông đồ
Qua lượt li th hai ca bà đồ chng t bà cho rng ông viết văn kém
b. Bà đ chnch nói hàm ý vì lý do tế, nh lch s vi chng
i tp 4
Chn câu D là câu tr lời đúng.
239
- Nhóm 4: Đọc bài
tp 4 trong Sgk
-GV hướng dn hs
tng kết cách thc
to câu có hàm ý.
Hoạt động 4. Hot
động ng dng
To lp 5 câu có hàm
ý.
=> Cách thc to câu có hàm ý:
Để một u hàm ý người ta thường ng cách i vi phm 1(hoc mt
số) phương châm hi thoại nào đó: sử dụng các hành động i gn tiếp,
ch ý vi phạm phương châm v ng, nói tha hoc thiếu thông tin mà đ
i yêu cu, hay vi phạm phương châm quan hệ, đi chệch đ tài giao tiếp, vi
phm phương châm ch thc nói mp m vòng vo.
HS to lp 5 câu, ch ra hàm ý trong tng câu.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Tác dng cách nói hàm ý : To ra hiu qu mnh m hơn ch nói thông thường, gi đưc nh
lch sth din tốt đẹp của ngưi nói hoặc người nghe, làm cho li nói ý vị, hàm súc…
- Đ to ra cách nói hàm ý tùy thuc vào ng cnh người nói s dng mt cách thc hay
phi hp nhiu cách thc vi nhau.
5. Dn dò
- Tìm 2 dn chng trong văn học có s dng hàm ý.
- T đặt một đoạn hi thoi có s dng hàm ý
- Chun b bài mới: Đc thêm : a lá rụng trong vườn (Ma Văn Kháng).
Ngày son : 14/1/2017
Ngày dy:
Tiết 73. Đc thêm. MÙA LÁ RNG TRONG VƯN
Ma Văn Kháng
A.Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Nhng nét chính v cuc đời s nghip của nhà n Ma Văn Kháng,một trong s nhng cây bút
có sc sáng to di dào trong đời sng văn hc hin nay.
- Nhng nét ln v ni dung của trích đon.( V đẹp gin d ,hn hu của ngưi ph n Vit Nam,
sc mnh ca nhng giá tr văn hoá truyn thng)và mt ngh thut k chuyn t nhiên, sinh động.
2. Kĩ năng
- Đọc hiu văn bn theo đặc trưng thể loi.
3. Tư duy, thái đ
- Trân trng nhng giá tr của văn hóa truyn thng.
B. Phương tiện
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
240
HS: Sách giáo khoa, v son, v ghi.
C. Phương pháp: Phát vn, tho lun, tr li câu hi trong SGK.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Khái nim hàm ý? Tác dng ca hàm ý? Nêud.
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Sau 1975, đất nước ta bước o mt thi k mi, xây dng phát trin.Hoàn cnh xã hi
con người ng những thay đổi lớn Đặc bit, vào những m 80, khi đất c ta chuyn mình t
cơ chế tp trung quan liêu bao cp sang nn kinh tế th trường, những thay đổi trong tư tưởng và tâm
lý con người Vit Nam càng th hin rõ nét. Tác phẩm “Mùa lá rụng trong vườn”ca nhà văn Ma Văn
Kháng mt trong s nhng tác phm phn ánh sâu sc hin thc này.Tìm hiu tác phm, chúng ta
s rút ra chonh nhng bài hc có giá tr trong cuc sng hôm nay.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 2. Hoạt động hình thành
kiến thc mi
? HS t đọc SGK rút ra nhng nét
chính v cuc đời s nghip ng
c của nhà văn Ma Văn Kháng?
-Nhn mnh v trí ca nhà văn trong
văn hc hin đi.
? Nội dung cơ bn ca tác phm?
? V trí đon trích?
- GV th tóm lược nhng s kin
chính ngay trước và sau đon trích.
?Hình nh ch Hoài qua nhng miêu t
trc tiếp gián tiếp đã gi cho em n
I. Tiu dn
1. Tác gi Ma Văn Kháng
- Thuc thế h những người cm bút giàu nhit huyết vi
tưởng o hùng ca thời đại. Ông mt trong nhng
nhà văn đi tiên phong, đóng vai trò quan trng o quá
trình vận động đổi mi ca văn xuôi Việt Nam sau
1975.
- Tác phm ca ông bc l s nhy cm của nhà n
trước bao vấn đề mi m, gi nhiu suy ngm v xã hi
và con người trên đất nước ta sau chiến tranh.
- Sc ng to di o, vn sống phong phú, đa dng;
to nhiunh tưng độc đáo, giàu cá tính.
2. Tác phm
- Tác phm th hin s tinh nhy của nhà văn v nhng
biến động, thay đổi trong tưởng m con người
Vit Nam chuyn t kinh tế bao cấp sang chế th
trường.
- Văn bản thuộc chương II của tiu thuyết Mùa rng
trong vườn: Ông Bng và mọi ngưi đang rất bun vì C
b xí nghip tin đã vượt biên. Ông viết thư cho
ch Hoài và ch đã lên thăm gia đình vào bui chiu tt
niên.
II. Đọc và bình chú đoạn trích
1. Hình nh ch Hoài
- Qua miêu t trc tiếp (din mo, ngôn ng) và gián tiếp
(trong hi c ca mi người), nhà văn đã to ra ngưi
đọc mt n ng đầy thin cm v mt v đp gin d,
241
ng gì? Vì sao mi người trong gia
đình lại rt yêu quý ch Hoài?
?Em cm nhn v tâm ca
mi người, đc bit ch Hoài và ông
Bng trong cnh gp g? Theo em
cuc gp g này ý nghĩa thế nào đối
vi ông Bng giữa lúc gia đình đang
có nhiu biến động?
(Cn gi ý thêm v nhân vt Cừ, lá thư
ca ông Bng k v C)
? Em có cm nhn gì v khung cnh
gia đình trong lễ ng tt nn? nh
nh ông Bng hiện lên như thế nào?
? Qua vic to dng kng khí này,
theo em nhà văn muốn gi gắm điều
đến người đọc?
- GV định hướng ch đề của đon văn
trên cơ sở phát hin ca HS v điu mà
c gi mun nhn gi qua vic miêu t
không khí đm m ca gia đình ông
Bng.
Hoạt động 4. Hoạt đng ng dng
Suy nghĩ về truyn thống văn hóa dân
tc Vit Nam qua l cúng tt niên gia
đình ông Bằng.
hn hu.
- Vi tâm hn nhân hu và li sống nghĩa nh, thuỷ chung,
ch đã chinh phục trái tim nhng người trong gia đình
chồng cũ.
- Ch mt hình nh đẹp của người ph n Vit Nam
bt chp nhng biến động xã hi.
2. Cuc gp g cm đng và l đón tất niên m cúng
* Cuc gp g:
- Cnh gp g va vui mmg vừa xót thương.Nó xoa
du nim đơn và tiếp thêm nim tin cho ông Bng
trong cnh ng gia đình hiện ti.
* L cúng tt niên:
- Không khí trang nghm, li khn thành kính, bữa cơm
tất nn tươm tất đưc chun b chu đáo, sự vui v, hân
hoan ca mi người m nên cái m áp ca tình cm gia
đình.
- Ông Bng hiện lên như sự đại din cho n nếp, k
cương trong gia đình
=> Tt c như toát lên mt sc sng vng bn ca tình
cm gia đình, tình cảm cng đồng.
3. Ch đ: Đoạn n sự khẳng định mnh m sc
mnh ca nhng giá tr tinh thn tình cảm gia đình,
cộng đồng đã tạo dng trong mỗi con người.
HS trao đổi t do, liên h đến phong tc này trong gia
đình mình.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Nhân vt ch Hoài để li cho em những suy nghĩ gì?
- Tâm trng ca ông Bng và ch Hoài như thế nào trong cnh gp li?
5. Dn dò
- Tìm đc trn vn tác phm.
- Chun b bài mi: Đọc thêm: MỘT NGƯỜI HÀ NI - Nguyn Khi.
242
Ngày son : 15/1/2017
Ngày dy:
Tiết 74. Đc thêm. MT NGƯI HÀ NI
Nguyn Khi
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Cm nhận được v đẹp và chiều sâu văn hoá của người Hà Ni qua hình tượng nhân vt bà Hin.
- Nắm được mt s nét bn trong ngh thuật văn xuôi ca Nguyn Khi: cách k chuyn, ging
văn, chất triết lý...
2. Kĩ năng
- Đọc hiu văn bn theo đặc trưng thể loi.
3. Tư duy, thái đ
- Trân trng v đẹp thanh lch của ngưi Hà Ni.
B. Phương tiện
GV: SGK, SGV, Thiết kế bài ging.
HS : SGK, v son, v ghi.
C. Pơng pp
- Đọc din cm, phát vn, tho lun.
- Các hình thc trực quan như xem phim, ảnh tư liệu v Ni
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn đnh lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Nhân vt ch Hoài để li cho em nhng suy nghĩ gì?
- Tâm trng ca ông Bng và ch Hoài như thế nào trong cnh gp li?
3. i mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Nguyn Khi là mt trong những nhà văn Việt Nam hiện đi tiêu biu nhất. Sau n na thế k lao
động sáng to, ông đã để li nhng tác phẩm văn xuôi phong phú v th loi , va mangnh thi s
nóng hi, va tm khái quát cao th hin nhng vn đề thiết thc ca cuc sng, nhiu vấn đề
mang tính triết lí, đạo đức, nhân sinhu sắc, có ý nghĩa thời s và tương lai.
Nguyn Khải đã nhng khám phá u sc v bn cht ca nhân vật trên dòng u chuyn ca
hin thc lch s, tôn thêm v đp thanh lch quyến ca “người Tng An” qua tác phm Mt
ngưi Hà Ni.
243
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
Hot động 2. Hoạt động hình thành kiến
thc mi
? Nêu nhng nét chính v Nguyn Khi?
? Hãy k n nhng c phm tiêu biu ca
ông.
? Ti sao Nguyn Khải đặt tên cho tác phm
“Một người Hà Nội”?
? Nhân vt trung tâm ca tác phm là ai?
? Nhân vật y đưc th hin qua cái nhìn
ca ai?
- Nhân vt Hiền được th hin qua s
khám phá ca nhân vật “tôi”.
- Gii thiu vài nét v cô Hin.
? Nếp sng ca Hin th hin nhng
mt nào? Tìm chi tiết và nhn xét?
- Cách ăn ở, quản lý gia đình...
- Chn bạn trăm năm một ông giáo tiu
hc hiền lành, chăm chỉ...
- Nghĩ đến vic nuôi dy con chu đáo khác
ch nghĩ của người cùng thi
? Cách dy con ca Hiền đáng lưu
ý?
“chúng mày là người Hà Nội…”
? Trước nhng biến đng ca thi cuc, nếp
sng Hiền thay đi không? Vy
Hin người như thế nào?
?Vì sao bà Hin vn li Ni khi nhiu
ngưi đã tản?
- ch vì bà không th ri xa Hà Ni.
?T đó cho thấy điều về nhân vật
Hiền?
(GV din ging v không khí Ni sau
a bình lp li)
(GV ging gii v hoàn cảnh đất nước
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi: Nguyn Khi (1930-2008)
- Nvăn được rèn luyện, trưởng thành trong quân
ngũ.
- Mt trong những cây bút hàng đu của n xuôi
VN t sauch mng tháng 8/1945.
- Nhà văn luôn xông xáo, m sát thi s, kh năng
phát hin vấn đ, phân tíchm lý sâu sc.
- Tác phm tiêu biu (SGK)
2. Tác phẩm:Một người Ni
a. Hoàn cảnh ra đời:1960, gn vi ng cuộc đổi
mi của đất nước, đi mi ca văn hc.
b. Xut x:
- Rút t tp truyn “Hà Ni trong mắt tôi” (NXB
Hà Ni 1995).
c. Nhan đ: th hin tư tưởng ch đề ca tác phm.
- s trình y cm nhn, ch nhìn, quan nim v
ngưi Hà Ni của nhà n.
- Định hướng tư tưởng ca tác phm.
II. Đọc - hiểu văn bản
1. Hình tượng nhân vt Hin
a. Lai lch: gc Ni, nhan sc, thông minh,
gia đình n nếp, yêun chương.
b. Nếp sng:
- Hôn nhân: Nghiêm túc, thc tế
- Sinh con: Có ý thc trách nhim.
- Quản gia đình: Ch đng, t tin trong vai trò
của người mẹ, ngưi v.
- Dạy con: Chú ý đếnvăn hóa của người Hà Ni”
- Cách sinh hoạt: không thay đổi trước biến động
ca thi cuc.
* Hin là người bn lĩnh, thức thi, khôn ngoan
và sc so.
c. Cách ng x trước thi cuc:
- Trước 1955: li Hà Ni.
Có tình yêu Hà Ni, gn bó vi Hà Ni.
- Sau m 1955: Nhn ra niềm vui hơi quá mc và
244
nhng năm trưc 1955, thi chng Pháp)
? Thái độ ca cô Hiền trưc nim vui chiến
thắng và cách x của người chung
quanh? Qua đó cho thy Hiền ni
như thế nào?
(GV din ging v thi cuc)
- không hài lòng trưc ngôn ng n ào,
b; nhận xét vui hơi nhiều, nói cũng i
nhiu…”
?Trong hoàn cnh c c ra trn, thái đ
ca cô Hiền như thế nào khi các con tình
nguyn ra chiến trường? Điều đó th hin
qua nhng câu nói nào?
bng ng cho con ra trận, “Tao đau đớn
bng ng, tao không mun sng bám
vào s hy sinh ca bn bè...”
?Ta phát hiện ra điều gì trong nhân cách
Hiền?
? Qua nhng va tìm hiu, hãy cho biết
sao tác gi gi Hiền “một người Hà
Ni”?
? Theo em người Hà Ni phi có phong thái
và cốt cách như thế nào? Người Hà Ni phi
phong thái, ct cách: t li sng, cách
nghĩ, cách nhìn nhận, ch ng x đu phi
chun, i quan trng phi luôn gi
gìn văn a đất kinh kì.
- Em có nhn xét gì v nhân vật ngưi k
chuyn trong tác phm?
- Tác phẩm đã nhng thành ng nào v
mt ngh thut?
Hoạt động 3. Hoạt đng thc hành
1. Hình nh y si cui truyn gi cho em
suy nghĩ gì?
2. sao c gi gi Hiền ht bi
vàng ca Hà Ni”?
HS chia m 4 nhóm, 2 nhóm tho lun 1
u.
có phn tha mãn ca con người sau chiến thng.
Trầm tĩnh, từng tri và tnho
- Trong thi k kháng chiến chống Mĩ: tôn trọng
danh d ca con, bng lòng cho con ra trn.
Là người giàu lòng t trng, ý thc trách
nhim vi cng đồng.
* Hiền là người luôn ý thc gi n nn nếp
gia phong, truyn thng ca đất kinh , mt
nhân cách sng biết t trng.
2. Nn vật người k chuyn
- Yêu Hà Ni, hiu Hà Nội, say mê nét đẹp văn hóa
của người Hà Ni.
- Có cái nhìn lchm, sâu sc.
- Cách k chuyn va thân tình va hóm hnh
nhưng vn khng định được giá tr ca kinh nghim
nhân.
- Ging k: Chiêm nghim- triết lý.
- Ngôn ng: va gin d va giàu ng ý và triết .
3. Ngh thut
- Ngh thut trn thut:
+ Đt mt s vic, mt hiện ợng trước nhiu
ch đánh giá.
+ K bng đối thoi, bng pn tích, nh lun.
- Ngh thut xây dng nhân vt: Khc ha tính
ch nhân vt qua li k và đối thoi.
- Chi tiết ngh thuật đặc sc: Hình nh cây si c
th, ht bi vàng...
III. Luyn tp
1. Cây si c th đn Ngc Sơn biểu hin ca
văn hóa thành và ng biểu tượng ca truyn
( cây si nghiêng đổ cây si sng li...)
2. “Hạt bụi vàng...” là hình nh đt sc th hin s
khái quát ngh thut cao... i n phm chất đáng
quý ca nhân vt.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
+ Nhân vt cô Hin được th hin vi nhng nét tính cách gì?
+ Vì sao tác gi li ví cô Hiền như “ht bi vàng” ca Hà Ni?
245
+ Nhn xét v ging k ca c gi?
5. Dn dò
- Tìm đc trn vn tác phm.
- Chun b bài mi: Thc hành v hàm ý (tiếp).
Ngày son: 16/1/2017
Ngày dy:
Tiết 75. Tiếng Vit .THC HÀNH V HÀM Ý
(Tiếp theo)
A. MC TIÊU BÀI HC
1. Kiến thc
- Qua luyn tp thc hành, HS cng c và nâng cao nhng kiến thc cơ bản v hàm ý, cách to hàm
ý, tác dng ca hàm ý trong giao tiếp nn ng.
2. Kĩ năng
- Có kĩ năng lĩnh hội được hàm ý, kĩ năng nói và viết theo cách có hàm ý trong nhng ng cnh cn
thiết.
3. Tư duy, thái đ
- Biết dùng câuhàm ý khi cn thiết.
B. PHƯƠNG TIỆN
GV: SGK, SGV, giáo án.
HS: SGK, v son, v ghi.
C. PHƯƠNG PHÁP
- HS nghiên cu trước nhng bài tp thc hành.
- GV chun bc ng liệu đ trình chiếu trên máy cho HS quan sát (nếu có) hoc bng ph.
- Bài dy vn dng kết hợp các phương pháp: Diễn ging, phát vn, nêu vấn đề.
D. TIN TRÌNH DY HC
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là hàm ý?
- Có những cách nói nào đ to ra câu nói có hàm ý?
3. Bài mi
Hot đng 1. Hoạt đng tri nghim
Tác dng cách i hàm ý : To ra hiu qu mnh m hơn ch nói thông thường, gi đưc nh lch
s và th din tốt đẹp ca người nói hoặc ngưi nghe, làm cho li nói ý vị, hàm súc… Để to ra cách
i có hàm ý tùy thuc o ng cảnh ngưi nói s dng mt cách thc hay phi hp nhiu ch
thc vi nhau.
246
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Hoạt động 3. Hoạt đng thc hành
Tìm hiu i tp 1:
+ GV: Yêu cầu HS đc đoạn trích
phân tích theo các câu hi (SGK)
+ GV: Li bác Phô gái thc hin hành
động van xin, cu khẩn và ông đáp lại
bằng hành động nói như thế nào?
+ HS làm vic cá nhân, phát biu ý kiến.
I. THC HÀNH
1. Bài tp 1
a) Trong lượt li m đầu cuc thoi, bác Phô gái van
xin “Thầy tha cho nhà con, đừng bắt nhà con đi xem
đá bóng na”.
Li đáp của ông mang sc thái ma mai, giu ct
(, vic quan không phi th chuyn đàn bà của các
ch).
Nếu cách đáp tường minh phù hp thì phi
li chp nhn s van xin hoc t chi, ph định s
van xin.
+ GV: Li đáp ca ông Lí có hàm ý?
HS tho lun, phát biu
b) Li của ông không đáp ng trc tiếp hành
động van xin ca bác Phô mà t chi mt cách gián
tiếp.
Đồng thi mang sc thái biu cm: bc l quyn
uy, th hin s t chi li van xin, biu l thái đ
ma mai, giu cợt ch suy nghĩ kiểu đàn bà.
Tính hàm súc ca câu có hàm ý
Tìm hiu i tp 2:
+ GV: Câu hỏi đầu tiên ca T hi v
thi gian hay còn có hàm ýkhác?
+ HS tho luận nhóm, đại din phát
biu.
+ GV: Câu nhc khéo t li th hai
ca T thc cht m ý nói vi H
điu gì?
+ HS tho luận nhóm, đại din phát
biu.
+ GV: Cách nói ca T có tác dng?
2. Bài tp 2
a) Câu hi đầu tiên ca T:
“Có lẽ hôm nay đã mồng hai, mng ba đây rồi
mình nhỉ?”.
Không phi ch hi v thi gian thc cht,
thông qua đó T mun nhc khéo chng nh đến
ngày đi nhn tin. (Hàng tháng c o đầu tháng
thì chng T đều đi nhận tin nhun bút ).
b) Câu “nhắc khéo” th hai:
Hèn nào mà em thấy ngưi thu tin nhà sáng nay
đã đến...”.
T không i trc tiếp đến vic tr tin nhà. T
mun nhc H đi nhn tin v để tr các khon n
(Ch ý vi phạm phương châm cách thức)
c) Tác dng cách nói ca T:
- T th hin ý mun ca mình thông qua câu hi
bóng gió v ngày tháng, nhắc khéo đến mt s vic
khác có liên quan (người thu tin nhà)...
- Cách nói nh nhàng, xa xôi nhng vẫn đạt đưc
mc đích. tránh được ấn tượng nng n, làm du
đi không khí ng thng trong quan h v chng khi
m vào hoàn cảnh khó khăn.
Tìm hiu i tp 3:
+ GV: Phân tích hàm ý trong câu tr li
th nht ca anh chàng mua kính?
+ HS tho lun và phát biu
3. Bài tp 3
a) Câu tr li th nht ca anh chàng mua kính:
“Kính tt thì đọc được ch ri”
chng t anh ta quan nim kính tt thì phi giúp
cho con người đọc đưc ch. T đó suy ra, nh
không giúp con người đọc đưc ch kính xu.
247
+ GV: Phân tích hàm ý trong câu tr li
th hai ca anh chàng?
+ HS tho lun và phát biu
Anh ta chê mi cp kính ca nhà hàng kính xu.
Anh ta chê mi cp kính ca nhà hàng vì không
cp kính nào giúp anh ta đọc được ch.
b) Câu tr li th hai:
“Biết ch thì đã không cn mua kính”.
Câu tr lời giúp người đọc xác đnh được anh ta
ni không biết ch (vì không biết ch nên mi
cn mua kính). Cách tr li vừa đáp ng được u
hi, va giúp anh ta gi đưc th hin.
Tìm hiu i tp 4:
+ GV: Ch ra lp nghĩa tường minh ca
bài thơ Sóng?
+ HS đọc lại bài thơ, suy nghĩ, phát biu
+ GV: Ch ra lp nghĩa hàm ý ca bài
thơ Sóng?
+ HS suy nghĩ, phát biểu
+ GV: Tác phẩm văn học dùngch th
hin có hàm ý thì cóc dng và hiu
qu ngh thuật như thế nào?
+ HS phát biu
4. Bài tp 4
- Lp nghĩa tường minh: Cm nhn và miêu t hin
ng sóng bin vi nhng đặc điểm, trng thái ca
nó.
- Lp nghĩa hàm ý: Vẻ đẹpm hn của người thiếu
n đang yêu: đm say, nng nàn, tinu
- Tác phẩm văn học dùngch th hinhàm ý s
tạo nên tính hàm súc, đa nghĩa, biểu đạt cảm xúc,
ng ca tác gi mt cách tinh tế, sâu sc.
Tìm hiu i tp 5:
+ GV: Chn cách tr li có hàm ý trong
u hi: “Cu có thích truyn Chí Phèo
của Nam Cao không?”
+ HS tho lun và đưa ra phương án
đúng.
5. Bài tp 5
Cách tr li có hàm ý chou hi: "Cu có thích
truyn Chí Po của Nam Cao không?
- Ai mà chng thích?
- Hàng chất lượng cao đy!
- Xưa cũ như trái đất ri!
- đem vào tập đoạn trường
Thì treo gii nht chi nhường cho ai?
T chc tng kết
- GV: Trong hoạt động giao tiếp bng
ngôn ngngch nói có hàm ý trong
ng cnh cn thiết mang li nhng tác
dng và hiu qu như thếo?
- HS tho lun, tr li
II. TNG KT
Tác dng và hiu qu ca cách nói có hàm ý:
Tu thuc vào hoàn cnh giao tiếp, hàm ý có th
mang li:
- Tính hàm súc cho li nói: li nói ngn gn mà cht
cha nhiu nội dung, ý nghĩa.
- Hiu qu mnh m, sâu sc vi người nghe.
- S vô can, không phi chu trách nhim của ngưi
i v hàm ý (vì hàm ýdo ngưi nghe suy ra).
- Tính lch s và th din tốt đẹp trong giao tiếp bng
ngôn ng.
Hot đng 5. Hot đng b sung
4. Cng c
- Tác dng và hiu qu ca cách nói có hàm ý.
5. Dn dò
- Xem li các bài tp và phn lí thuyết.
- Chun b bài mi: Thuc - L Tn.
248
Ngày son: 20/1/2017
Ngày dy:
Tiết 76-77. Đc văn. THUC
L Tn
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Hiểu được Thuốc là hồi chuông cảnho sự mê mui đớn hèn của ngưi Trung Hoa vào cuối thế kỉ
XIX đầu thế kỉ XX cấp thiết phải một phương thuốc chữa bnh cho quốc n: làm cho ngưi
dân giác ngộ cách mạng và cách mạng gắn bó với ngưi dân.
- Nắm đưc cách viết đọng, súc tích, giàu hình ảnh mang tính biểu tượng của L Tấn trong tác
phm này.
2. Kĩ năng
- Đọc – hiểu văn bn theo đặc trưng thể loại.
3. Tư duy, thái đ
- Chống mê tín dị đoan.
B. Pơng tiện
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: Sách giáo khoa, v soạn, vở ghi.
C. Pơng pp
- Phần Tiểu dẫn: thuyết trình kết hp SGK.
- Phần Văn bản: thuyết trình kết hợp phát vấn theo tiến trình quy nạp.
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
Lp
Tiết 76
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Hai bài đọc thêm: Mùa lá rụng trong vườn, Một người Hà Nội.
Câu hỏi:
- Vì sao mọi người trong gia đình ông Bằng đu yêu quý chị Hoài, dù chị đã đi lấy chồng, đã có gia
đình mi từ lâu ?
- Hiền những phẩm chất gì tiêu biểu cho ngưi Hà Nội? sao c giả lại ví như hạt
bụi vàng” ca Hà Nội?
- Nhận xét về ging điệu và li văn của Nguyn Khải trong truyện Một người Hà Nội”?
3. Bài mới
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
L Tấn được đánh giá là ngọn c ca cuc vận độngn hoá mi Trung Quc, người m đưng cho
văn nghệ. Ông không ngừng phê phán văn hoá cũ, xây dựng văn hoá mi. Để hiu thêm điều đó,
chúng ta cùng tìm hiu tác phm Thuc ca ông.
249
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
TIẾT 76
Hoạt động 2. Hot động hình
thành kiến thức mới
? Em hãy nêu vài nét chính v c
giả Lỗ Tấn?
GV thuyết giảng thêm vài nét vbối
cảnh lịch sử của Trung Hoa thời ấy:
Sự xâm lược chia cắt của các
nước đế quốc (Nga, Nhật, Anh, Pháp,
Đức,...) đã biến Trung Quc thành
một nước nửa phong kiến nửa thuộc
địa, m yếu, què quặt, lạc hậu. Thanh
niên Trung Quốc cuối thế kỉ XIX,
đầu thế kỉ XX tìm đường cứu vong
cho dân tộc.
Bố L Tấn b bệnh phù thng
thầy lang bốc thuc vi hai vị "không
thể thiếu" rễ mía kinh sương ba
năm một đôi dế đủ đực- cái, một
thang thuốc quái đản đã dẫn đến cái
chết oan uổng ca người bố thân yêu.
Ông chủ trương dùng ngòi bút đ
phanh phui các căn bệnh tinh thần
của quốc dân, lưu ý mọi người tìm
phương thuốc chạy chữa.
Bác H thi trẻ thích đọc Lỗ Tấn
bằng tiếng Trung Quốc.
?Nêu xuất xứ của truyện ngn?
?Hãy cho biết hoàn cảnh sáng tác
truyện ngắn?
Gọi HS tóm tắt tác phẩm. Thống kê
hệ thống nhân vật.
?Qua m hiểu cốt truyện và tìm hiểu
phn hướng dẫn học bài, em y cho
biết cần làm những nội dung
của truyện ngn Thuốc ?
GV gợi ý HS tìm hiểu văn bản qua
c câu hỏi Hướng dẫn học bài
SGK.
GV thuyết trình về tên truyện và mc
đích sáng tác truyện ca L Tấn đ
HS khắc u n ý nghĩa nhan đề
Thuốc. (lôi hết bệnh tật của họ ra,
m cho mọi người chú ý tìm cách
I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả: L Tấn (1881-1936)
- Tên thật...Lỗ Tấn bút danh (lấy từ họ mẹ và chữ Tấn
hành), quê...
- Là nvăn cách mạng sản tiêu biểu của văn học hiện
đại.
- Là một trong những người tiên phong trăn trở tìm đường
"cứu vong" chon tộc.
- Ông đã nhiều lần đổi nghề để tìm đường cống hiến cho
tương lai của dân tộc: khai mỏ, hàng hải, nghề y, cuối
cùng ông chuyển sang nghề viết văn để thức tỉnh quốc dân
đồng bào =>Con đường gian nan chọn nghề mang đậm
dấu ấn của lịch sử Trung Hoa thi cận hiện đại vừa nói lên
m huyết ca một ngưi con ưu tú của dân tộc.
- Được tôn vinh là "linh hồn của dân tộc"- biểu tượng tâm
hồn cao đẹp của ngưi Trung Hoa.
- Được đề cử làm ứng viên Giải thưởng -ben vvăn
học nhưng ông từ chi.
Sáng tác gồm 3 tập truyện ngn, 16 tập tạp n, 75 bài
thơ,…
nhà văn hiện thực xuất sắc Trung Quc, có tư tưng
yêu nước tiến bộ. Năm 1981, toàn thế gii đã kỉ niệm 100
năm năm sinh Lỗ Tấn như mt danh nhân văn hoá thế
giới.
2. Tác phẩm: Thuc
a. Xuất xứ: Đưc đăng trên tạp c "Tân thanh niên"
1919. Sau đó in trong tập "Gào thét", xuất bản năm 1923.
b. Hoàn cảnh sáng tác: Viết ngày 25/4/1919- ngày bùng
nổ phong trào hc sinh sinh viên Bắc Kinh, mở đầu cuộc
vận động cứu vong Trung Hoa khỏi diệt vong, thường gọi
Ngũ Tứ.
c. Cốt truyện: Vẽ sơ đồ.
d. Chủ đề:
- Ca ngợi ý chí tinh thần cách mạng của người chiến sĩ
Hạ Du và nói lên nỗi cô đơn ca người làm cách mạng.
- Phê phán niềm tin ngu muội của qun chúng.
- Mỉa mai sự thối nát ca bộ máy thng trị.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Hình tượng chiếc bánh bao tẩm máu ngưi ý
nghĩa nhan đề truyện Thuốc
Thuốc (chiếc nh bao tẩm máu người) nhiều tầng ý
nghĩa:
- Thuốc chữa bệnh lao của những người dân u mê, lạc hậu
(nghĩa đen)
- Đó kng phải là thuốc chữa bệnh mà là thuốc độc, phải
tìm một thứ thuốc khác.
250
chạy chữa)
? nh tượng chiếc nh bao tẩm
máu người mang ý nghĩa như thế
nào?
Đây truyện ngắn m súc,
đọng, có nhiều lớp nghĩa.
- Bánh bao tẩm máu người u
chuyện có thật vẫn xảy ra nước
Trung Hoa trì trệ, đình đốn.
- Lên án gay gắt chế độ gia trưởng
nặng nề , đặt ra vấn đề để cho thế hệ
trẻ quyền độc lập suy nghĩ quyết
định tương lai của mình.
?Nhân vật Hạ Du không hiện ra trực
tiếp thông qua lời của những
nhân vật nào? Phân tích đặc điểm
tính cách của những nhân vật đó?
Hết tiết 76, chuyn sang tiết 77
Lp
Tiết 77
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
? Hình tượng người cách mạng H
Du hiện lên như thế nào?
GV chú ý lưu ý cho HS v không
gian thi gian ngh thuật của
truyện để thấy mạch suy lạc quan
của tác giả.
? Hình ảnh ng hoa trên mộ Hạ Du
có ý nghĩa gì?
GV thuyết giảng phn y để HS
- Đối với cách mạng Trung Quc: Phi tìm một pơng
thuốc m cho quần chúng giác ngcách mạng m cho
cách mng gắn với qun chúng.
2. Nn vật đám đông
* Nhóm 1:
- Ông bà Hoa; mua nh bao tm máu Hạ Du để chữa bệnh
cho con.
- Mẹ Hạ Du: Cho con là giặc.
=> Ngu muội nhưng đáng tơng
* Nhóm 2:
- Cả Khang- tên đao phủ: lấy máu HDu tm nh bao để
n.
- o Nghĩa- đề lao, mắt cá chép: lấy áo Hạ Du, đánh H Du
hai bạt tai.
- CBa Hạ: tgiác cháu đ đưc lĩnh tởng 20 lạng bạc
trắng.
- Thanh niên 21 tuổi một s người khác: cho Hạ Du
điên, là giặc.
=> Không chỉ dửng dưng, lạnh lùng, cảm, mui, lạc
hậu, còn phn động.
Thái độ của tác giả: ghê tởm, chế giễu.
3. Hình tượng người cách mạng H Du
- Là một thanh niên ch mạng sớm gc ngộ, tưởng
ch mạng rõ ràng: lật đổ ngai vàng, đánh đuổi ngoại tộc,
giành lại đc lập.
- Dũng cảm, hiên ngang, xả thân vì nghĩa lớn nhưng lại rất
đơn, kng ai hiểu việc anh làm và kng ai ủng h.
xa rời quần chúng nhân n của những người làm cách
mạngcăn bệnh cần chữa trị.
4. Vòng hoa trên mộ Hạ Du niềm lạc quan của tác
giả
- Câu hỏi của bà m Hạ Du: Thế này thế nào? vừa
i lên sự bàng hoàng sửng sốt, vừa ẩn giấu một niềm vui
người hiểu con nh và hàm chứa đòi hỏi phải một
u trả lời.
- Vòng hoa tưởng niệm, y tỏ sự cảm phục và nối bước
ngưi đã khuất.
5. Tính dân tộc và sắc thái mới mẻ của truyện
- Sự đọng, súc ch truyền thống Trung Hoa: Tả
không tả, không tả mà tả.
- Sắc thái mới mẻ của truyện:
+ Tên tác phẩm, một sự chú ý nghệ thuật, một sự lựa chọn
thâm thuý ca tác giả. Thuốc chứa đựng nhiều lớp ý nghĩa.
+ Kết cấu tác phẩm: dung di, trầm lắng và sâu sắc.
+ Cốt truyện đơn giản: tìm thuc, mua thuốc, uống thuốc.
+ Thời gian có sự vận động: mùa thu sang mùa xuân lạc
quan của tác giả vào tiền đồ cách mạng.
251
khắc sâu ngh thuật viết truyện của
Lỗ Tấn.
GV yêu cầu HS đc ghi nhớ đcủng
cố bài học.
Hoạt đng 4. Hoạt đng ứng dụng
-Vì sao Thuc truyện ngắn mang
kích thưc truyện dài ?
- Viết một đoạn văn cảm nhn của
anh/chị về một hình ảnh biểu tượng
trong truyện (vòng hoa trên mộ H
Du, con đường n, chiếc nh bao
tẩm máu, con quạ...)
+ Không gian truyện dung dị, rất hiện thực: trầm lắng, tĩnh
lặng, chất chứa ni niềm.
III. Tổng kết: Ghi nhớ: (SGK)
HS suy nghĩ, trả lời :
đọng, súc tích : cốt truyện giản dị, nhân vật ít, chủ đ
lớn, hàm ý u xa. Như bức tranh thủy mặc đen trắng hai
màu, không gian nghệ thuật trầm lặng, u ám, nặng nề, một
đêm thu, sáng thu, một sáng thanh minh mùa xuân lạnh
lẽo. Thời gian từ a thu trảm quyết và chết bệnh đến
mùa xuân thanh minh, hứa hẹn một ng hoa trắng, hoa
hồng. Những hình ảnh giàu ý nghĩa biểu tượng, đặc biệt là
vị thuốc quái : chiếc bánh bao tẩm máu người cách
mạng.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Ý nghĩa và mi quan h giữa tiêu đnh nh bánh bao tẩm máu người.
- Hình tưng nn vt H Du .
- Vòng hoa trên m H Du.
- Nhng nét đc sc v ngh thut ca truyn.
5. Dn dò
- Xem li ni dung bài hc.
- Chun b bài mi: Rèn luyện kĩ năng mở bài và kết bài trong bài văn ngh lun.
Ngày son: 22/1/2017
Ngày dy:
Tiết 78. Làm văn.
RÈN LUYỆN KĨ NĂNG MỞ BÀI, KT BÀI TRONG BÀI VĂN NGH LUN
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Hiu mt cách đầy đủ v chức năng của m bài và kết bài trong bài văn ngh lun.
- Nm vững hơn các kiểu m bài và kết bài thông dng trong văn nghị lun.
2. Kĩ ng
- Biết nhn din nhng lỗi tng mc khi viết m bài, kết bài và có ý thc tránh nhng li này.
3. duy, thái đ
- ý thc vn dng mtch linh hot các kiu mi kết i trong khi viết văn nghị lun.
B. Phương tiện
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: Sách giáo khoa, v son, v ghi.
C. Phương pháp
- Kết hpm vicnhân và t chc tho luận theo nhóm đ phânch ng liu, rút ra các kết lun
cn thiết ca bài hc.
252
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lp
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Thuc
Câu hi:
- Ý nghĩa và mi quan h giữa tiêu đ và hình nh bánh bao tẩm máu người?
- Hình tưng nn vt H Du đưc th hiện như thếo trong truyn?
- Vòng hoa trên m H Du nói lên điều?
- Nhng nét đc sc v ngh thut ca truyn?
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Trong chương trình Ng văn THCS, các em đã được tìm hiu cách viết m bài kết bài. Nm
vng nguyên tc, thun thc ch viết, chc chn chúng ta s thc hiện đúng phần m bài, kết bài.
Tuy nhiên, t đúng đến hay mt khong ch. Vy, chúng ta cn phi y ng rèn luyn c kĩ
năng này.
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 3. Hoạt động thc
hành
- GV hướng dn HS phân tích
ng liu theo yêu cu ca mc
I.1- SGK (chia lp hc thành 4
nhóm để tho lun)
- Yêu cầu đi din c nhóm
n trình bày ý kiến. GV tóm
tt ý kiến ca HS ghi n phn
bng nháp.
- ng dn hc sinh khác cho
ý kiến b sung. GV đi đến kết
lun.
- ng dn HS phân ch ng
liu theo yêu cu ca mc I.2-
SGK ( 4 nhóm tiếp tc tho
lun)
- Yêu cầu đi din c nhóm
n trình bày ý kiến. GV tóm
tt ý kiến ca HS ghi n phn
bng nháp.
- ng dn hc sinh khác cho
ý kiến b sung. GV đi đến kết
lun.
I. Viết phn m bài
1. Tìm hiu ng liu
a. Ng liu 1
- M bài (1) chưa đt yêu cu. do: nêu nhng thông tin tha,
không u đưc vn đề cn trình bày trong bài viết, bắt đu t
nhng phm vi quá rng so vi vấn đề ngh lun.
- M bài (2) và (3) nhng m bài phù hp vi u cu của đ
bài: đánh dấu bưc khởi đu trong quá trình trình bày vn đ ngh
lun, nêu bật đưc ni dung cn bàn lun.
b. Ng liu 2
- Vấn đề đưc trin khai:
+ M bài (1): Quyền được sng, quyn t do quyền mưu cầu
hnh phúc là quyn phi có ca mỗi ngưi và mi dân tc.
+ M bài (2): Khng định v trí của bài thơ Tng bit hành ca
Thâm m: một trong ời bài tĐưng hay nht.
+ M bài (3): hướng khai thác riêng ca Nam cao trong truyn
ngn CPhèo v một đề i quen thuc - đ tài nông thôn trong
văn hc hin thc phê phán.
- Mi phn m bài có nhng cách thức khác nhau đ nêu vn đề
ngh lun mt ch linh hoạt, sinh động, to hứng thú cho ngưi
tiếp nhn:
+ M bài (1): Nêu vn đ bng cách s dng 1 s tiền đ sn có
(dn li ca nhng bn Tuyên ngôn ni tiếng) ni dung liên
quan trc tiếp đến vn đ cn trình bày.
+ M bài (2): Nêu vấn đ bng cách so nh, đi chiếu đối tượng
đang được trình bày trong văn bản (bài thơ Tng bit hành
Thâm Tâm) vi một đối tượng khác da trên mt đặc điểm tương
253
?Theo em, phn m bài cn
đáp ng yêu cu gì trong quá
trình to lập văn bn?
ng dn HS phân tích ng
liu theo u cu ca mc II.1-
SGK (4 nhóm tiếp tc tho
lun)
Yêu cầu đi din c nhóm lên
trìnhy ý kiến.
Yêu cu các thành viên khác
cho ý kiến b sung, GV cht,
kết lun.
ng dn HS phân tích ng
liu theo u cu ca mc II.2-
SGK (4 nhóm tiếp tc tho
lun)
Yêu cầu đi din c nhóm lên
trìnhy ý kiến.
Yêu cu các thành viên khác
cho ý kiến b sung, GV cht,
kết lun.
đồng ni bt (theo quan nim của người viết) đ t đó nhấn mnh
vào đi tượng cn trình bày.
+ M bài (3): Nêu vn đ cũng bằng thao c so nh, liên tưởng
đối tượng cn trình bày vi mt s đối tượng khác đặc điểm
tương đồng nhưng ch yếu nhn mnh vào s khác bit ca đối
ng được nêu trong vn đ đang trình bày, đ t đó gợi hng
thú cho người đọc, gii thiệu được phm vi vn đ mt ch
ng.
2. Cách viết phn m bài
M bài không phi phn nêu tóm tt toàn b ni dung s
trình bày trong văn bản mà điều quan trng nht là phi thông o
đưc mt cách ngn gn và chính xác v vấn đề ngh lun, gi cho
ngưi đọc hng thú vi vn đ s trình bày trong văn bản.
II. Viết phn kết bài
1. Tìm hiu ng liu
a. Ng liu 1
- Kết bài (1) không đt yêu cu:
+ Phm vi ni dung quá rng so vi u cu ca đề bài, kng cht
li vn đ, hoc tóm tt li nhng nội dung đã tnh bày không
đánh giá, khái quát được ý nghĩa ca vn đ.
+ Không có những phương tiện liên kết cho thy mi quan h cht
ch gia kết bài vi các phần đã trình bày trước đó của văn bn,
không có nhng yếu t hình thức đánh du việc trình bày văn bn
đã hoàn tất.
- Kết bài (2) phù hp vi yêu cu của đề bài:
+ Ni dung liên quan trc tiếp đến vấn đề đã trình y trong toàn
b n bản, có nhng nhn định đánh giá được ý nghĩa của vấn đề,
gi liên tưởngu sc, phong phú.
+ nhng phương tiện liên kết để cng c mi quan h gia
phn kết và c phần trước của văn bản, đánh du vic kết thúc
quá trình trình bày vn đ ngh lun.
b. Ng liu 2
- Kết bài (1): Ni viết đã nêu nhận định tng quát và khẳng định
ý nghĩa của vấn đ đã trình bày: ớc …độc lp…, đồng thi liên
h m rộng đ làm hơn khía cạnh quan trng nht ca vấn đ:
Toàn th…đc lp y.
- Kết bài (2): Nêu nhn định tng quát bằng đoạn văn trưc phn
kết. Vì thế trong phn kết ch cn nhn mnh, khng đnh li bng
1 câu văn ngn gn: Hai đứa tr đã thực hiện được điều này. Đồng
thi liên h m rng và nêu nhận đnh khái quát.
- C 2 kết bài đu dùng các phương tiện liên kết để biu th quan
h cht ch gia kết bài các phần trước đó của văn bn, dùng
nhng du hiệu đánh dấu vic kết thúc quá trình trình bày vấn đề:
Vì nhng l trên…, Hơn thế na…, Bây giờ và mãi sau này…
2. Cách viết phn kết i: Kết bài thông báo v s kết thúc ca
vic trình bày vấn đề, nêu đánh gkhái quát của ngưi viết v
nhng khía cnh ni bt nht ca vấn đ; gi liên tưởng rộng hơn,
u sắcn.
III. Luyn tp
254
ng dn HS rút ra kết lun
v cách viết phn kết bài qua
u hi trc nghim II. 3- SGK.
GV kết lun
Hoạt động 4. Hoạt động ng
dng
GV kiểm tra, đánh giá kết qu
nhn thức, ng thc hành
ca HS qua phn luyn tp.
Gi ý bài 1
Yêu cu HS lên bngm bài 2.
i tp 1
- M bài người viết gii thiu trc tiếp vn đề cn trình bày: trình
y tht ngn gn, khái quát vc phm và ni dung cn ngh lun.
Ưu điểm: nhn mnh ngay phm vi vn đề, nêu bật được lun điểm
quan trng nht cn trình y, giúp người tiếp nhn nm bt mt
ch rõng vn đ sp trình bày.
- M bài (2): Gii thiu ni dung n lun bng ch gi m nhng
vn đề ln quan đến ni dung chính qua mt s lun c lun
chng, đưc t chc theo trình t lôgích cht ch: t phm vi rng
n đến vn đề ch yếu. Ưu điểm: gii thiu vn đề t nhn, sinh
động, to hng thú cho người tiếp nhn. Cn lưu ý: phải chn nhng
lun chng, lun c có giá tr, ln quan đến bn cht ca vn đề.
Bài tp 2
Nhng m bài, kết bài đưc nêu có nhng li sau:
- M bài trình bày quá kĩ, thông tin tha- không liên quan đến bn
cht ca vấn đ cn ngh lun; phn gii thiu vấn đề chính chưa
nh khái quát (sa đà vào vit tóm tt các luận điểm mà kng
nhn mạnh được bn cht ca vn đề)
- Kết bài tiếp tc tóm tt vấn đ đã trìnhy, không nêu được nhn
định v ý nghĩa của vn đ, trùng lp vi m bài.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Nắm được yêu cu và cách viết phn m bài.
- Nắm được yêu cu và cách viết phn kết bài.
5. Dn dò
- Xem li ni dung bài hc.
- Chun b bài mi: S phận con người ( -lô -khp).
255
Ngày soạn: 25/1/2017
Ngày dạy:
Tiết 79-80. Đọc văn. SỐ PHẬN CON NGƯỜI
M.A.Sô--khốp
A. Mục tiêu bài hc
1. Kiến thức
- Hiểu rõ tínhch Nga kiên cường, nn hậu.
- Nắm được nghệ thuật kể chuyn, khắc họa tính cách và sử dụng chi tiết của Sô- - khốp.
2. Kĩ năng
- Đọc – hiểu tác phẩm theo đặc trưng thể loại.
3. Tư duy, thái đ
- Suy ngẫm về s phận con ngưi để có thể có sự vươn lên và sự thông cảm.
B. Phương tiện
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: Sách giáo khoa, v soạn, vở ghi.
C. Phương pháp
- Dẫn dắt, đặt câu hi .
- Chú ý hoạt động của HS.
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
Lớp
Tiết 79
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu và cách viết phần m bài?
- Yêu cầu và cách viết phần kết bài?
3. Bài mới
Hoạt đng 1. Hoạt đng trải nghiệm
Truyện ngắn Số phận con người (Sô--khốp) ý nghĩa khá quan trọng đối với sự phát triển của
văn học Xô Viết. Đây là tác phẩm đầu tiên, nhà văn tập trung thể hiện hình ng con ngưi bất hạnh
sau chiến tranh, nhìn cuộc sống và chiến tranh toàn diện, chân thực.
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
TIẾT 79
Hoạt động 2. Hoạt động nh
thành kiến thức mới
Hãy nêu những nét chính vcuôc
đời và sự nghiệp sáng c của Sô-
-khốp?
I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả: --khốp (1905 1984)
- Nvăn li lạc của nưc Nga, nổi tiếng thế gii thế k XX,
từng đoạt giải Nô-ben về văn học.
- Gắn bó với sông Đông qua các thi kì lịch sử.
- Ông làm nhiều nghề để kiếm sống, tự hc là chính.
- Năm 1925 ông bắt tay o viết tác phẩm Sông Đông êm đềm,
đến năm 1940 hoàn thành tập IV m cho giới văn nghsửng
sốt, được bầu làm Viện sĩ Viện Hàn lâm khoa hc Liên Xô.
256
Nêu xuất xứ của tác phẩm?
Tóm tắt cốt truyện?
Nêu vị trí đoạn trích?
Nội dung ca đoạn trích?
Hoàn cảnh tâm trạng ca An-
đrây --lốp sau khi chiến tranh
kết thúc và trước khi gặp bé Va-ni-
a như thế nào?
--lốp ấn tượng gì về Va-
ni-a mà nhn nó làm con nuôi?
Việc anh nhận Va-ni-a làm con
nuôi c động lớn đến hai cha con
như thế nào?
Hết tiết 79, chuyn sang tiết 80
Lp
Tiết 80
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
Anh chăm c Va-ni-a như thế
nào?
- Tác phẩm chính: (SGK).
2. Tác phẩm
a. Xuất xứ: Số phận con người in lần đầu Liên Xô trên 2 s
báo Sự thật ra ngày 31.12.1956 và 1.1.1957.
b.Cốt truyện:
c. Nội dung: Thông qua số phận một con ngưi, tác giả muốn
i về lòng ng cảm, sức chịu đựng, sức mạnh tinh thần ghê
gớm của người Nga.
3. Đoạn trích
a.Vị trí đoạn trích: phần kết thúc câu chuyện.
b. Ni dung: miêu tả hành vi, tâm trạng ca nhân vật chính -
-lốp- một chiến Hồng quân Liên Xô trở về với cuộc sống
đời thường sau chiến tranh.
II. Đọc hiểu văn bản
1. Hoàn cnh và tâm trng của --lôp sau khi chiến
tranh kết thúc
- Anh phải chịu bao mất mát "Tôi đã chôn trên đất người, đất
Đức, niềm vui sưng và niềm hi vọng cui cùng của tôi".
- Anh sống nhờ bạn để tìm kế sinh nhai nhưng không gặp may,
bị mất việc, anh mượn rượu để giải sầu.
- Anh luôn sống trong cô đơn, đau khổ và kng thể sống n
được nữa.
- Dù gp nhiều đau khổ nhưng anh không bao giờ than vãn=>
anh là người kiên cường (tínhch Nga).
2. Xô--lốp nhận bé Va-ni-am con nuôi
* n tượng về bé Va-ni-a:
- Sngây thơ, tội nghiệp, không nơi nương tựa- nn nhn tội
nghiệp của thời chiến.
- Đôi mắt "như ngôi saong ngời".
* Nhận Va-ni-a làm con nuôi:
- "không th đ cho nh với chìm nghm riêng lẻ được,
mình phải nhận con" => Hai con ngời không nơi nương
tựa phải dựa vào nhau trong cuộc sống. Đây quyết định bột
phát, xuất phát từ lòng thương người không tính toán.
- Hai trái tim cô đơn, lạnh giá chợt ấmn vì được chụm lại bên
nhau. Tình người như ngọn lửa, cả hai đều choáng váng. “Nó
áp t vào người tôi, toàn thân run như ngọn cỏ trước gió. n
mắt i thì cứ mờ đi, hai bàn tay run lẩy bẩy.”
- Từ sau khi nhận bé Va-ni-a làm con nuôi:
+ Tâm hồn anh nhẹ nhõm, bừng sángn.
+ Anh chăm sóc bé chu đáo, thương nó như cha con.
Anh vơi bớt nỗi đơn, tìm thấy hạnh phúc trái tim "chai
sạn vì đau khổ, nay trn êm dịu hơn..."
+ Bé Va-ni-a cũng rất thương anh và cần đến anh
Hai con người đau khổ đã ơng tựa, sửim cho nhau.
Tình cảm của --lốp đối với Va-ni-a niềm vui,
niềm hnh phúc của mt trái tim đang phục hi; tình cảm của
Va-ni-a đi với --lốp tình cảm gắn quyến luyến của
257
sao vợ ngưi bn --lp
khóc khi nhìn thấy anh nhận bé
Va-ni-a làm con nuôi?
Việc nhn bé Va-ni-a làm con
nuôi giúp anh vượt qua ni đau
và sự cô đơn không?
Nguyên nhân nào khiến Xô--lp
bị tước bng lái xe phải cùng
con rời đi nơi khác? Chi tiết con
đứng dậy đi vào ngõ, còn -
-lốp bị tước bằngi nói lên điều
gì ?
Qua đon trích, tác giả thể hiện
suy nghĩ gì về con người Nga, tính
ch Nga ?
Nhng đặc sắc về nghệ thuật?
Tác phẩm 1 thành tựu xuất sắc
đánh dấu bưc phát triển của văn
học Xô viết. --khốp là nhà văn
viết đầu tiên dám phản ánh
chân thực, không che giấu những
mất mát, đau thương của con
ngưi sau chiến tranh, nói cái
giá đắt của sự chiến thắng. Ông
còn khám phá, ngợi ca tính cách
Nga ca người ngưi lính Xô viết
bình thường.
Hoạt động 3. Hot động thực
hành
? Cái mới của truyện trong việc
miêu tả chiến tranh vquốc đại
một đứa bé đã tìm thấy nơi nương tựa.
* Người vợ của bạn --lốp đã khóc khi thấy Xô--lốp
nhn bé Va-ni-a làm con nuôi vì:
- Thương Va-ni-a.
- Thương Xô--lốp.
- Cảm phục lòng tốt ca Xô--lốp.
- Tủi cho hoàn cảnh của mình kng có con.
* Việc nhận Va-ni-a làm con nuôi làm --lốp vơi bớt
nỗi cô đơn nhưng trái tim anh vẫn không trở lại được như xưa:
- Đêm nào anhng mơ thấy người thân quá c.
- Ban đêm thức giấc nước mắt ước đẫm cả gối.
- Nỗi buồn đau khiến anh kng ở yên một chỗ đưc.
=> Những đau thương, mất mát do chiến tranh gây ra không
bù đp nổi, thời gian cũng không xoa du được vết thương ng
của anh.
* Chi tiết con bê chỉ bị chạm khẽ, do tính ăn vạ lu loa của mấy
ngưi đàn bà và scứng nhắc của anh kiểm t Xô--lốp
bị tước bằng i, mất việc, phải rời nhà bn ra đi m việc khác
cho thấy : tác giả miêu tả chân thực cuc sng đời thường phức
tạp thời hậu chiến, và Xô--lốp lại là một kẻ không may.
3. Suy nghĩ của Sô--khốp về s phận con ngưi
- Đoạn kết ca ngợi con người Nga, nh ch Nga nghị lực kiên
cường trong cuộc đời đy khó khăn sau chiến tranh. Qua đó, tác
gi nhắc nhở mọi người quan m đến con ngưi, đc biệt
người lính trvề sau chiến tranh.
- Ca ngợi trái tim nhân hậu ca --lốp rực sáng trong thế
giới hậu chiến đầy hận thù và đau khổ.
- Tính cách Nga hoà hợp trong hai phẩm chất : cứng rắn và
mềm dịu của tâm hn, ý chí kiên cưng và lòng nhân ái.
4. Nghệ thuật
- Kết cấu theo lối truyện lồng trong truyn, hai nhân vật k
chuyện: Tôi 1 (Xô--lốp) i 2 (tác giả), nhưng chủ yếu
i 1, Tôi 2 ở đon kết.
- Lối trữ tình ngoại đ cuối truyện =>quan điểm nghthuật
của tác giả "Ngh sĩ không thể lạnh lùng khi sáng tạo...Khi viết,
máu nóng nhà văn phải sôi lên".
III. Tổng kết
- Tn cái nền là lên án chiến tranh tàn khốc, tác phẩm thể hiện
tiếng nói thông cảm đối với nhng rủi ro quá sức chịu đng,
nhng mất mát quá lớn trong chiến tranh, đồng thời biểu dương
phm chất đẹp đẽ ca con người Nga kiên cưng và nhân ái.
- --khốp nhà vănng cảm khám phá sự thật.
IV. Luyện tập
i tập 1: Cái mới của truyện trong việc miêu tả chiến tranh vệ
quốc vĩ đại ca nhânn Liên :
- Tác giả thể hiện i nhìn mới ch tả mới cuc sống
hiện thực cuộc sống cùng phức tạp trong chiến tranh. Với
một dung lượng không lớn, tác phẩm đã khám phá chiều u
chiến công hiển hách.
258
của nhânn Liên ?
Hoạt động 4. Hoạt động ng
dụng
Viết tiếp truyn hai cha con -
-lốp – Va-ni-a khi gặp người bạn
cũ ở Ka-sa-rư.
- Tác giả đã miêu tchiến tranh trong bộ mặt thật ca nó "đau
khổ, chết chóc, máu me" (Lép Tôn-xtôi). Nhân dân Liên Xô đã
vượt qua muôn vàn khó khăn và 25 triện người Xô viết đã dũng
cảm hi sinh.
- Nhân vật chính người lính binh nhì - đại diện cho người
lính bình thường gánh trên vai toàn bộ gánh nặng của cuộc
chiến. --khốp phải vưt qua bao gian khổ ca thời chiến
cũng như thời bình. Đó người anh ng vô danh, chiến
kiên cường với trái tim nhân hậu.
- Lời cảnh báo thời sự : ngăn chặn chiến tranh, bảo vệ hòa
bình.
- Củng cố niềm tin của con ngưi vào chính nh, vào tương
lai, giúp hsống đẹp n, trong sáng hơn, khát vọng đấu tranh
vì lí tưởng nhân đạo và sự tiến bộ của loài người.
HS tự do ởng ng c nh tiết miễn hợp , hợp với bn
chất tínhch của Xô--lốp và mc đích sáng tác của c giả.
Hoạt đng 5. Hoạt đng bổ sung
4. Củng cố
- Cuộc đời của Xô-- lốp.
- Tâm trạng của Xô--lốp.
- Suy nghĩ ca em về tínhch con ngưi Nga.
5. Dặn dò
- Học bài cũ.
- Chuẩn bbài: Trả bài làm văn s 6.
259
Ngày soạn : 21/2/2017
Ngày dạy :
Tiết 81. Làm văn. TRẢ BÀI LÀM VĂN SỐ 6
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Củng cố những kiến thức văn học và kĩ năngm văn có liên quan đến bài học.
- Nhận ra những ưu điểm, thiếu sót, nguyên nhân sinh ra những ưu điểm, thiếu sót trong bài làm của
mình.
2. Kĩ năng
- Sửa chữa các lỗi cơ bản trong bài văn nghị luận.
3. Tư duy, thái đ
- Có định hướng và quyết tâm phn đấu để phát huy ưu điểm và khắc phục thiếu sót trongc bài
m sắp tới.
B. PHƯƠNG TIỆN
GV : SGV, SGK. Tài liệu tham khảo
HS : Bài viết ca hc sinh.
C. PHƯƠNG PHÁP
- GV: Lần lượt phát vấn hc sinh để rút ra dàn y chung cho bài viết.
- HS: Cùng với go vn xây dựng dàn ý và sửa chữa lỗi sai.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
Lớp
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới
Hoạt đng 1. Hoạt đng trải nghiệm
Muốn làm tt bài văn nghị luậnn học, chúng ta cần luôn luôn chú ý về kiến thức và kĩ
năng trình bày. Hôm nay, hãy cùng nhau sửa chữa bài làm văn số 6 để có thể rút ra những
kinh nghiệm cho những bài làm văn sau được tt hơn.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Hoạt động 3. Hoạt đng thực hành
GV tổ chức pnch đề
- GV: Khi phân tích một đ bài, cần
phân tích nhng gì?
- GV: Hãy áp dng để phân tích đbài
viết số 6.
- HS nhớ lại kiến thức phân tích đề, áp
dụng phân tích.
- GV định hướng, gạch dưới những từ
ng quan trọng đ ch ra các yêu cầu
I. Phân tích đề
Trong truyện ngắn Những đứa con trong gia đình
của Nguyễn Thi có nêu lên quan niệm: “Chuyện gia
đình ng dài như sông, mỗi thế hệ phải ghi o một
khúc. Rồi trăm con sông của gia đình lại cùng đ về
một biển, "mà biển thì rộng lắm [], rộng bằng cả
nước ta và ra ngoài cả nước ta".
Chng minh rằng, trong thiên truyện của
Nguyễn Thi, quđã một dòng sông truyền thống
gia đình liên tục chảy từ nhng lớp người đi trước:
tổ tiên, ông cha, cho đến đời chị em Chiến, Việt.
Phân tích:
- Nội dung vấn đề: Quan niệm của Nguyn Thi
260
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
của đề.
- Thể loại: Nghị lun văn học.
- Thao tác chính: chứng minh.
- Phạm vi tư liệu: Tác phẩm Những đứa con trong
gia đình .
GV tổ chức xây dựng đáp án (dàn ý)
II. Dàn ý
Hướng dẫn học sinh phân ch u
i: Chuyện gia đình cũng dài như
sông, mỗi thế hệ phải ghi vào một
khúc
+ GV: Con ng tượng trưng cho điều
gì của gia đình?
+ GV: Khi tìm hiểu về con ng gia
đình là ta tìm hiểu điều gì?
+ GV: Gia đình của Việt và Chiến có sự
tiếp nối con sông y như thế nào? Chú
Năm là con người như thế nào?
+ GV: Hình ợng mẹ Việt Chiến
hiện lên như thế nào?
+ GV: Những đứa con đã tiếp ni
truyền thống gia đìnhy như thế nào?
Bài viết cần có những ý cơ bản sau:
1. Chuyện gia đình cũng dài như sông, mỗi thế hệ
phải ghi vào một khúc.
- Chỉ được coi con của gia đình những ai đã ghi
được, làm được "khúc" của mình trong dòng ng
truyền thống. Con không chỉ sự tiếp ni huyết
thống mà phải là sự tiếp nối truyền thống.
- Không thhiểu khúc sau ca mt ng sông nếu
không hiểu ngọn nguồn đã sinh ra nó. Cũng như vậy,
ta chỉ thể hiểu những đứa con (Chiến, Việt) khi
hiểu truyền thống gia đình đã sinh ra nhng đứa con
ấy.
- Chứng minh: Truyền thống y chảy từ các thế hệ
ông bà, cha mẹ, chú đến những đứa con, kết
tinh ở hình tượng chú Năm:
+ Chú Năm không chỉ ham sông bến còn ham
đạo nghĩa. Trong con người chú Năm phảng phất cái
tinh thần Nguyễn Đình Chiểu xa xưa.
+ Chú Năm một thgia phả sống luôn hướng v
truyền thống, sống với truyền thống, đại diện cho
truyền thống u giữ truyền thống (trong những
u, trong cuốn sổ gia đình).
- Hình ợng người mẹ ng hiện thân ca truyn
thống:
+ Một con người sinh ra để chống chọi với gian
nguy, knhọc "cái gáy đo đỏ, đôi vai lực lưỡng,
tấm áo bà ba đẫm mồ hôi". "ngưi sực mùi lúa go"
thứ mùi của đồng áng, của cần cù mưa nng.
+ Ấn ng u đậm nhất khnăng ghìm n đau
thương đ sống, để che chở cho đàn con tranh
đấu.
+ Ngưi mẹ không biết sợ, không chùn bước, kn
cường và cao cả.
- Những đứa con, sự tiếp nối truyền thống:
+ Chiến mangng vóc ca mẹ, cách nói in hệt mẹ.
+ So với thế hệ mẹ thì Chiến là khúc sông sau. Khúc
sông sau bao giờ cũng chảy xa hơn khúc sông trước.
Ngưi mmang ni đau mất chồng nhưng chưa
dịp cầm súng, n Chiến mạnh mẽ quyết liệt, ghi tên
đi bộ đi cầm súng trả thù cho ba má.
+ Việt, chàng trai mới lớn, lộc ngộc, vô tư.
+ Chất anh hùng Việt: không bao gi biết khuất
261
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
+ GV: Chất anh hùng của Việt là gì?
Tìm hiểu u nói: Rồi trăm con sông
của gia đình lại cùng đổ về một biển,
"mà biển thì rộng lắm [], rộng
bằng cả nưc ta ra ngoài cả c
ta".
+ GV: Em hiểu thế nào về câu nói này?
+ HS bàn luận chung và trả li.
phục; bị thương chỉ có một mình vẫn quyết tâm sống
mái vi kẻ thù.
+ Việt đi xa hơn dòng ng truyền thống: không ch
lập chiến công ngay c khi bị thương vẫn
ngưi đi tìm giặc. Việt chính là hiện thân của sức trẻ
tiến công.
2. Rồi trăm con sông của gia đình lại cùng đổ về
một biển, "mà biển thì rộng lắm [], rộng bằng
cả nưc ta và ra ngoài c nưc ta".
Điều đónghĩa là:
- Tmột dòng ng gia đình nhà văn muốn ta nghĩ
đến biển cả, đến đại dương của nhân n và nhân
loại.
- Chuyện gia đình ng chuyện của cả dân tộc
đang o hùng chiến đấu bng sức mạnh sinh ra từ
nhng đau thương.
Tổ chức nhn xét, đánh giá bài viết
- GV phát bài cho HS.
- GV cho HS tự nhận xét và trao đổi bài
để nhận xét lẫn nhau.
- GV nhận xét những ưu, khuyết điểm
trong bài viết của HS.
III. Nhận xét, đánh giá
- Đã nhận thức đúng vấn đề nghị luận chưa?
- Đã vận dụng đúng các thao tác lập luận chưa?
- Hệ thống luận điểm đủ hay thiếu? Sp xếp hợp
hay chưa hợp lí?
- Các luận cứ (lí lẽ, dẫn chứng) có chặt chẽ, tiêu
biểu, phù hợp với vấn đề hay không?
- Những li về kĩ năng, diễn đạt,
Tổ chức sửa chữa lỗi bài viết
- GV nêu lênc lỗi mà HS thưng gặp.
- GV hướng dn HS trao đổi để nhận
thức li và hướng sửa chữa, khắc phục.
- d mt số bài viết.
IV. Sửa chữa lỗi
Các lỗi thường gặp:
- Thiếu ý, thiếu trọng tâm, ý không rõ, sắp xếp ý
không hợp lí.
- Skết hợp các thao tác nghị luận chưa hài hòa,
chưa phù hợp với từng ý.
- năng phân tích, cảm thụ còn kém.
- Diễn đạt chưa tốt, còn dùng từ viết u sai, diễn
đạt ti nghĩa, trùng lặp
Hoạt đng 5. Hoạt đng bổ sung
4. Củng cố
- Cáchm, xây dựng hệ thống ý trong bài văn nghị lun nói chung và bài văn nghị luận văn hc nói
riêng.
- Chú ý cách trình bày diễn đạt đúng yêu cầu, theo hệ thống hợp lí.
5. Dặn dò
- Học bài cũ.
- Chuẩn bbài: Ông già và biển cả (Ơ-nít Hê-minh-uê).
262
Ngày soạn: 22/2/2017
Ngày dạy:
Tiết 82-83. Đọc văn. ÔNG GIÀ VÀ BIN CẢ (Trích)
-minh-
A. Mục tiêu bài hc
1. Kiến thức
- Cảm nhận đưc vẻ đẹp kng những của lão ngư phủ đơn độc và dũng cảm mà cvẻ đẹp của nn
vật cá kiếm - kì phùng địch th của ông.
- Làm quen với nét đc đáo trong nghệ thuật văn xuôi ca Hêminhuê: từ những chi tiết giản dị, chân
thực ca một cuộc săn bắt cá, gi mở những tầng ý nghĩa rộng lớn, nhân vật mang ý nghĩa biểu
tượng.
2. Kĩ năng
- Đọc – hiểu văn bn theo đặc trưng thể loại.
3. Tư duy, thái đ
- Bài học về li viết: chng lối viết hoa mrỗng tuếch.
B. Phương tiện
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: Sách giáo khoa, v soạn, vở ghi.
C. Phương pp
- ớng dẫn HS m phần nổi- có nghĩa những hình nh, chi tiết tthực cuộc n bắt , cuc đấu
tranh giữa hai "nhân vật" chính trong diễn biến ng thng tới đích; những đc thoại ni tâm hướng ti
đối thoại biểu hiện quan hđặc biệt của người đi n với đối thủ ca nh.
- n cứ trên lớp nghĩa thứ nhất y, khuyến khích sliên ởng, đồng ng tạo của HS đ m ra phần
chìm, lớp nghĩa hàm ẩn, khiến cho hai nhân vt chính tr thành những biểu tưng.
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
Lớp
Tiết 82
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
Số phận con người --khốp
Câu hỏi:
- sao --lốp quyết định nhận Va-ni-a m con? Cuc sống và tình cảm của anh từ đó thay
đổi như thế nào?
- Từ sphận và sự thay đổi trong cuc đi ca nhân vật Xô--lốp, nhn xét vnh cách con ngưi
Nga?
- Cảm nhận của em vnhân vật bé Va-ni-a?
- Việc đan xen những đon trữ tình ngoại đtheo em có cần thiết không? Nó có c dụng gì cho câu
chuyện?
3. Bài mới
Hoạt đng 1. Hoạt đng trải nghiệm
Thiên nhiên và con người, con người và hiện thực, con người và ước mơ… đó là những vn đề
nhiều nn đã đặt ra trong những c phẩm của mình. Điều y cũng đưc thể hiện trong áng văn
bất hủ của Hê-minh-uê: Ông già và biển cả.
263
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
TIẾT 82
Hoạt động 2. Hoạt động
hình thành kiến thức mới
? Cho biết những nét chính
về tác giả?
Diễn giảng thêm về nguyên lí
tảng băng trôi”.
Tóm tắt c phẩm Ông già
và biển cả”.
?Em nhận xét về ct
truyện và nhân vật?
?Cho biết vị trí đoạn trích
nội dung đoạn trích?
GV gọi HS đọc văn bản và
nhn xét cách đọc.
?Cuộc đấu sức giữa ông lão
con kiếm diễn ra vào
thời gian nào? Phong độ ca
ông lão lúc đó ra sao?
?Hình nh những chiếc vòng
lượn của con gợi n điều
gì?
I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
- Ơ-nít Hê-minh-(1899-1961) nhà văn M để lại
dấu n sâu sắc trong văn xuôi hiện đại phương Tây,
được tặng giải Noben 1954.
- Từng viết báo, làm phóng viên chiến trường trong
chiến tranh thế giới.
- Đóng góp lớn trong việc đổi mới lối viết truyện, tiểu
thuyết trong nền văn hc thế giới.
- ngưi đề xướng nguyên lí tảng băng trôi.
- c tác phẩm:
Mặt trời vn mọc (1926)
Giã từ vũ khí (1929)
Chuông nguyện hồn ai (1940)
2. Tác phẩm
a. Tóm tắt: SGK
b. Một số điểm cần lưu ý
- Ông già và biển cả” tiêu biểu cho nguyên lí sáng tác
do nhà văn đề ra. Tác phẩm nghthuật như một tảng
băng trôi”.
- Cốt truỵên không li , mà đơn gin chỉ có một nh
động cnh bao trùm: nh động săn đuổi cá.
- Nhân vật: ít- cuc sống con người xuất hiện trong
ức ông lão- cách xây dựng nhân vật chu yếu độc
thoại ni tâm.
=> Tác phẩm mang không khí biểu ợng, tiếp cận gn
với thơ và anh hùng ca.
* Tóm lại: Nét độc đáo của c phẩm ngh thuật
biểu tượng ẩn dụ, được biểu hiện qua lối so nh
ngm.
3. Đoạn trích
- Vị trí đoạn trích: nằm ở phần cui truyện.
- Nội dung: klại việc ông o Xan-ti-a-đuổi theo
và bắt được con kiếm.
II. Đọc hiểu văn bn
1. Cuộc đấu tranh gia ông lão và con cá kiếm
- Thi điểm: mặt trời mọc lên lần thứ ba.
- Phong độ: lão mệt thấu xương, mồ hôi ướt đẫm.
- Tư thế: đơn độc.
- Hình ảnh chiếc vòng lượn của con cá kiếm lặp đi lặp
lại:
+ Gi lên hình ảnh một ngư phủ lành nghề kiên cường:
ước lượng khoảng cách bằng con mắt từng trải và cảm
giác đau đớn nơi bàn tay.
+ Vẽ n những cố gng cui cùng nhưng mãnh liệt
của con cá: dũng cảm, kiên cường không kém ôngo.
264
? Cách tiếp xúc ca ông lão
con kiếm gì đặc
biệt?
Hết tiết 82, chuyn sang tiết
83
Lp
Tiết 83
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
? Nhận xét về diễn biến
hành động gợi n diễn biến
về cách cảm nhận ?
?Những lời chuyện trò ca
ông lão với con kiếm i
n điều gì?
GV cho HS thảo luận.
t ra nhận xét.
Kết luận: đối thoại, độc thoại
một trong những thpháp
nghệ thuật chính để xây dng
c phẩm.
?Hình ảnh con cá hàm chứa ý
nghĩa gì?
Hoạt động 3. Hoạt động
thực hành
GV dành thi gian hướng dẫn
HS luyện tập theo SGK.
+ Ông lão chỉ gián tiếp cảm nhận con qua vòng
lượn.
2. Cm nhn của ông lão về con cá kiếm
- Txa đến gần đến vòng thứ ba....” ngày càng mãnh
liệt và trực tiếp.
- Cảm nhận gián tiếp (qua sợi dây qua mũi lao)
- Bộ phận => toàn thể: ngày ng l dn: nhìn thy
từng bộ phận trước khi nhìn thấy cả con cá.
Diễn biến càng lúc càng mãnh liệt và đau đớn.
3. Mối liên hệ giữa ông lão và con cá kiếm
- Scảm nhận của ông lão về con bằng thị giác và
c giác.
- Lời đối thoại của ông lão với con kiếm cho thấy
không chỉ sự cảm nhận cao n nữa sự cảm
thông:
+ Không chỉ bằng động tác mà bằng cả trái tim.
+ Kng chỉ đơn thuần là nời đi săn con mồi.
=> Lời lẽ và ý nghĩ của ông lão đã biến con thành
“nhân vật”, ng cho thấy vđẹp m hồn ca ông lão
bằng việc hiểu rõ và chiêm ngưỡng đi th của mình.
4. Hình ảnh con cá kiếm và ý nga biểu tượng
- Vđẹp con cá, thái độ của người đi săn con mồi
hàm chứa ý nghĩa: Con cá là hình ảnh của ước mơ, của
tưởng mà mỗi con ngưi theo đuổi trong cuộc đời.
- Hình nh đẹp đẽ của con khi chưa bchiếm lĩnh
(lần xuất hiện cuối cùng) đến khi bị kéo vào t
thuyền, sự khác biệt: đó sự chuyển biến từ hình
ảnh ước sang hiện thực, nó không còn xa vời, k
nắm bắt và vì thế nó không còn đp đẽ, huy hoàng như
trước.
III. Tổng kết
Ghi nhớ: SGK
IV. Luyện tập
1. Nghthuật sử dụng ngôn từ trực tiếp của nn vật,
cho thấy mối quan hkhác thường giữa người đi săn
vật bị n đuổi. Trước mắt ông lão, con giống
như một con người, một đối thủ đáng nể, một người
bạn tâm nh.
2. Tham khảo tựa đề tiếng Anh và nêu lên suy nghĩ.
Hoạt đng 5. Hoạt đng b sung
4. Củng cố: Nguyên lí “tảng băng ti” và đóng góp của -minh-đối với văn học.
5. Dn
- Học bài cũ.
- Chuẩn bbài mới : Diễn đạt trong văn nghị luận.
265
Ngày soạn: 24/2/2017
Ngày dạy:
Tiết 84. Làm văn. DIỄN ĐT TRONG VĂN NGHỊ LUẬN
A. Mục tiêu bài hc
1. Kiến thức
- Nâng cao năng vn dụng những cách diễn đạt khác nhau để trình bày vn đề một cách linh hoạt,
ng tạo.
2. Kĩ năng
- Biết cách tránh lỗi về dùng từ, viết câu, sử dụng giọng điệu không phù hợp với chuẩn mực ngôn từ
của bài văn nghị luận.
3. Tư duy, thái đ
- Có ý thức một cách đầy đvề chun mực ngôn từ ca bài văn nghị luận.
B. Phương tiện
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: Sách giáo khoa, v soạn, vở ghi.
C. Phương pp
- Qui nạp.
- Kết hợpm việc cá nhân với trao đổi theo nhóm.
- Thảo luận nhóm để rút rac ghi nhớ về cách dùng từ, sử dụng kết hợp các kiểu câu và xác định
giọng điệu phợp.
- Chú ý hoạt động của học sinh.
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
Lớp
Tiết 84
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Ông già và biển c
Câu hỏi:
- Hình ảnh nhng vòngn lặp đi lặp lại của con cá kiếm gi lên điều?
- Hình nh con kiếm hiện lên như thế nào qua cảm nhận của ông o? Con kiếm ợng trưng
cho điều gì?
- Ông lão đã kiên cường chiến đấu với con kiếm như thế nào? Qua đó, tác giả muốn gởi gắm bức
thông điệp gì cho người đc?
- Ý nghĩa của tác phẩm là gì?
3. Bài mới
Hoạt đng 1. Hoạt đng trải nghiệm
Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em nm được nhng chuẩn mực diễn đạt trong văn nghị luận; n
luyện cho các em ch dùng từ, cách sử dụng kết hợp c kiểu u xác định ging điệu phù hợp
trong bài nghluận, từ đó hình thànhnăng diễn đạt để viết bài văn nghị luận mt cách linh hoạt
ng tạo.
266
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
Hoạt động 3. Hoạt động thực
hành
Gọi HS đọc đề i và đoạn n
nghị luận vđtài => trả lời u
hỏi bên dưới.
? Em hãy nhận xét cách dùng t
trong ví d 1?
?Hãy nhận xét cách ng từ trong
ví dụ 2?
?So sánh hai cách dùng từ trên?
?Những từ ngin đậm trong đoạn
trích bài tập 2 có c dụng biểu
hiện cảm xúc của ngưi viết n
thế nào và gi lên điều gì về đối
tượng nghị luận?
?Sắc thái biểu cảm của các từ ngữ
đó có phợp với đi tượng nghị
luận của đoạn trích kng? Tại
sao?
?Chỉ ra những từ ngữ ng không
phù hợp trong đoạnn bài tập 3?
?Qua việc m hiểu nhng ví dụ
trên, theo em, khi sử dụng từ ngữ
trong văn nghị luận cần chú ý
nhng yêu cầu gì?
?So sánh ch sử dụng kết hợp các
kiểu câu của hai đoạn văn và chỉ ra
hiệu quả diễn đạt của ch sử dụng
này?
I. Cách sử dụng từ ngữ trong văn nghị luận
i tập 1: Tìm hiểu ví d và thực hiện yêu cầu:
Đề tài: Vẻ đp m hồn của HChí Minh qua một sbài
thơ: Chiều tối; Gii đi sớm; Mới ra tù, tp leo núi.
- Ví dụ 1: từ nhàn rỗi, chẳng thích làm thơ, vẻ đp lung
linh,... dùng từ thiếu chính xác, không phù hợp với đối
tượng được nói tới.
- d 2:
+ Cùng trình bày nội dung trên nhưng ch diễn đạt
dụ 2 chính xác và thận trọng hơn.
+ Dùng phép thế từ ngữ để tránh trùng lặp, m cho ý tứ
thêm phong phú: Hồ Chí Minh, Bác, Ngưi, người chiến
cách mạng, người nghệ sĩ,...
+ Cách trích lại các từ ngđược dùng đnói chính xác
"cái thần" trong con người Bác và thơ Bác của c n
nghiên cứu, các nthơ khác làm cho văn có hình ảnh,
sinh động, giàu tính thuyết phục,...
i tp 2: m hiu đoạn trích tr lời câu hỏi n ới:
a. Những từ ngữ in đm trong đoạn trích đưc sử dụng
đều thuộc lĩnh vực tinh thn, mang nét nghĩa chung: u
sầu, lặng lẽ, rất p hợp với tâm trạng của nhà thơ Huy
Cận trong tập La thiêng.
b. Các từ ngữ gu tính gợi cảm (đìu hiu, ngậm ngùi dài,
than van, cảm thương) cùng vi li xưng đặc biệt
(chàng) và hàng loạt các thành phần đồng chức nêu bật sự
đồng điệu giữa người viết (Xuân Diệu) với nhà thơ Huy
Cận.
i tập 3: Chỉ ra những từ ngữ dùng không phù hợp trong
đon văn:
- Kịch c gia đại, kiệt tác,... ng từ sáo rỗng, không
phù hợp với đi tượng.
- Người ta ai chẳng, chẳng ka cả, phát bệnh: dùng
từ không phù hợp với đặc điểm của phong cách văn bản
nghị luận, viết như i, quá nhiều từ ngữ thuc phong
ch ngôn ngữ sinh hoạt.
Tóm lại: Khi viết văn nghị luận cn chú ý cách dùng từ
ngữ:
- Lựa chn từ ng chính xác, phù hợp với vấn đề cần nghị
luận; tránh dùng từ lạc phong cách hoặc những từ ngữ
sáo rỗng, cu.
- Kết hợp sử dng các phép tu từ từ vựngmột s từ ngữ
mang tính biểu cảm, gợi nh tượng để bộc lộ cảm c
phù hợp.
II. ch sử dng kết hợp các kiểu u trong văn nghị
luận
i tập 1
Đề i: Phân tích nn vật Trọng Thu trong Truyện An
Dương Vương và Mị Châu- Trọng Thuỷ.
267
?Vì sao trong đoạn văn nghị luận
nên sử dụng kết hợp nhiều kiểu
u khác nhau?
?Đoạn n nào trong hai đoạn n
trên sử dụng phép tu từ cú
pháp? Đó phép tu từ nào? Phân
tích ngn gọn hiệu quca những
phép tu từ đó trong việc trình y
đề tài biểu hiện cảm c của
ngưi viết?
?Trong đoạn văn bài tập 2 tác giả
chủ yếu sử dng kiểu câu nào của
tiếng Việt? Kiểu câu đó có hiệu
qu thế nào trong việc truyền đạt
nội dung thông báo biểu hiện
cảm xúc của ngưi viết?
?Chỉ nhưc điểm trong việc sử
dụng kết hợp các kiểu câu của các
đon văn bài tập 3?
?Tnhững ni dung đã tìm hiểu ở
3 bài tập trên, theo em, khi sử
dụng két hợp c kiểu câu trong
văn nghị luận cần chú ý những yêu
cầu gì?
Hoạt động 4. Hoạt động thực
hành
Viết một đoạn văn ngh luận bàn
về hạnh phúc, trong đó có sử dụng
một số kiểu câu khác nhau.
GV hướng dẫn HS làm bài, sau đó
kiểm tra bài làm của HS.
- Đoạn văn 2 sử dụng toàn câu tường thuật, cấu tạo cơ bản
giống nhau: đều u ch động vi ch ngữ Trọng
Thuỷ. Cách diễn đạt này không sai nhưng đơn điệu, thiếu
sức gợi cảm.
- Đoạn văn 2 sử dụng nhiều kiểu câu: câu tường thuật, câu
hỏi tu từ; sử dụng câu văn linh hoạt, câu văn ngn, câu
văn dài; sử dụng một s pp tu từ v câu: phép chêm
xen, phép liệt kê.
Như vậy, ch sử dụng các kiểu u trong đoạn 2 linh
hoạt, uyển chuyển, phù hợp với lập luận cảm xúc của
ngưi viết.
i tập 2: m hiu dụ thực hin u cu n ới:
- Đoạn trích chủ yếu sử dụng kiểu câu miêu tả vi nhng
từ ngữ, nh ảnh giàu tính nh tượng. Việc sử dụng kiểu
u này có c dụng gợi lên ngưi đọc nhng tưởng
tượng cụ thể, sinh động về làng quê của nhà thơ Nguyn
Bính, giúp người đc hiểu hơn "chân quê" trong thơ ông.
- Phân tích giá trcủa câu: Chỉ ng lại cũng đã se lòng.
+ Câu ngắn gọn hơn nhiều so với u trưc sau nó, có
c dụng dồn nén thông tin, như một sự khng định chắc
gọn, dứt khoát.
+ Câu không chủ ngữ nên gtrị khái quát. Điều ch
nghĩ lại cũng đã se lòng không của riêng người viết,
không của riêng ai cho tất cả mọi người đọc nghĩ
về cảnh làng quê của Nguyễn Bính.
i tập 3: Cả 2 đoạn văn đều mắc lỗi sử dng một
hình câu cho cả đoạn, dẫn đến cảm giác nặng nề, đơn
điệu, nhàm chán.
Tóm lại: Khi viết bài văn nghị luận cần chú ý sử dụng kết
hợp các kiểu câu:
- Kết hợp một số kiểu u trong đoạn, trong bài để tạo
nên giọng điệu linh hoạt, biểu hiện cảm xúc.
- Sdụng các phép tu từ cú pháp đto nhịp điệu, nhấn
mạnh rõ thái đ, cảm xúc.
HS m bài tập, đọc trước lớp, chỉ ra việc sử dụng kết
hợp một cách linh hoạt, hợp nhiều kiểu u khác nhau
trong đoạn văn.
Hoạt đng 5. Hoạt đng bổ sung
4. Củng cố
- Cách ng từ, cách sử dụng kết hợp c kiểu u xác định ging điệu php trong bài nghị
luận.
5. Dn
- Về nhà sưu tầm các đon văn, bài văn nghị luận có cách diễn đạt hay, đc đáo.
- Chuẩn bbài : Hồn Trương Ba, da hàng thịt (Lưu Quang ).
268
Ngày soạn: 7/3/2017
Ngày dạy:
Tiết 85-86. Đọc văn. HN TRƯƠNG BA, DA HÀNG THT
Lưu Quang Vũ
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Hiểu được bi kch ca con người khi b đặt vào nghch cnh: Phi sng nh, sống vay mượn, trái
vi t nhiên khiến m hn nhân hu, thanh cao b nhiễm độc và b tha hóa bi s ln át ca th xác
phàm tc..
- Cm nhn được v đẹp m hn của người lao động trong cuc đấu tranh chng li s gi to
dung tc, bo v quyền được sống đích thực cùng khát vng hoàn thin nhân cách.
- Thấy đưc kịch Lưu Quang đc sc : s hp dn ca kch bn văn hc và ngh thut sân khu;
s kết hp gia tính hiện đi vi các giá tr truyn thng; s phê pn mnh m cht tr tình đm
thm.
2. Kĩ năng
- Đọc hiu văn bn theo đặc trưng thể loi.
3. Tư duy, thái đ
- Sng là chính mình, bo v nhng phm cht cao quí và khát vng hoàn thiện nhân cách đmt
cuc sng thc s có ý nghĩa, xứng đáng với con người.
B. Phương tiện dy hc
GV: Sách giáo khoa, sách giáo vn, giáo án.
HS: Sách giáo khoa, v son, v ghi.
C. Pơng pp
- Phân tíchu thuẫn xung đột qua nh động ngôn ng đối thoi ca các nhân vt. HS tp làm din
viên nhp vai th hin ni dung đon trích
- Vn dng phương pháp đàm thoại, phát vn, din ging giúp HS tiếp cn nhng thông điệp quan
trng của văn bn
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lớp
Tiết 85
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Phân tích cuộc đu gia ông già và con cá kiếm.
- Mi quan h gia ôngo và con.
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Lưu Quang Vũ được đánh giá là mt trong nhng nhà viết kịch vĩ đi của văn học Vit Nam. Ông có
nhng đóng góp lớn lao trong s chuyển đổi mnh m ca nn kch nói Vit Nam những năm 80 của
thế k XX. v kch Hồn Trương Ba da hàng tht của ông đánh dấu ch nghip sáng tác ca Lưu
Quang . Để hiuhơn điều đó, chúng ta cùng tìm hiu bài hc hôm nay.
269
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
TIT 85
Hoạt động 2. Hoạt đng
hình thành kiến thc mi
? Hãy nêu nhng nét chính
v c gi..
? Em đã được hc nhng v
kch nào chương trình 11?
-Yêu cu HS tóm tt tác
phm
? Quá trình vn động ca
mt v kch ? (tht nút phát
trin- cao traò- m nút)
? Xác định v trí đoạn trích?
Nêu sơ lược cảnh trước đoạn
trích- t nghch cảnh đó đã
được đẩy ti cao trào bng
các lp đối thoi giữa:…
-Yêu cu HS đọc phân vai
? Kịch tính được th hin
như thế nào qua màn đối
thoi gia hn Trương Ba và
xác hàng tht?
Hết tiết 85, chuyn sang
tiết 86
Lp
Tiết 86
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
I. Gii thiu chung
1. Tác gi: Lưu Quang (1948-1988) .
- Một tài năng đa dạng: Thơ, văn xuôi,hội ha, kch
- Kịch đóng góp đc sc nht ca ông.
- Nson kịch tài năng nht ca nền văn học ngh thut Vit
Nam hiện đi
2. Tác phm
-Th loi kch T mt truyn c dân gian cùng tên u
Quang Vũ đã cấu, ng to thành mt v kch nói hin đại;
đặt ra nhiu vấn đề mi m có ý nghĩa tư tưởng triết lí và nhân
văn sâu sắc
- Tóm tt (SGK)
- Đon trích :
+ Cảnh VII và đon kết ca v kch
+ Phn cao trào- m nút
II. Đọc hiểu văn bản
1. Màn đi thoi gia hn Trương Ba và xác hàng thịt
a. Nội dung đi thoi
Hồn Trương Ba
c hàng tht
- Nghch cnh: linh hn nhân
hu, trong sch phi trú nh
trong mt thân xác thô phàm
- B xác thịt t phàm điều
khin, ln át, dn dn b tha hóa
- Ý thc sâu sc v s tha hóa;
dn vặt đau kh, tìm cách
thoát khi xác thịt đ tn ti
độc lp
- Khinh b, mng m l ti
tin ca xác hàng thịt nhưng
ri ngm ngùi thm thía
nghch cnh ca mình phi
nhp vào xác hàng tht mt
ch tuyt vng
- Mang sc mnh
âm u đen tối
- Khng chế, ve vãn,
kêu gi hồn Trương
Ba tha hip bng
nhng l ti tin
(SGK 145)
- Khẳng đnh s
thng thế ca mình
chng còn ch nào
khác nữa đâu- c hai
đã hòa làm mt ri”
b. Hàm ý của màn đối thoi
- Trương Ba đưc tr li s sng nhưng đó là một cuc sng
đáng hổ thn, vì phi sng chung vi s dung tc và b s dung
tục đồng hóa
- Khi con người phi sng trong dung tc thì tt yếu cái dung
tc y s ngư tr, thng thế và s tàn phá nhng gì trong sch
cao quí của con ngưi
270
?Tìm hàm ý mà tác gi mun
gi gắm qua màn đi thoi
đó?
? Mâu thun kịch được phát
triển như thế nào qua màn
đối thoi gia hồn Trương
Ba và những người thân?
? Nhng phn ng ca người
thân đã đưa hồn Trương Ba
đến quyết đnh gì?
? Quyết định đó ý nghĩa
gì?
? Mâu thun kịch được gii
quyết như thế nào qua màn
đối thoi gia Hồn Trương
Ba và Đế Thích?
? Quan nim v s sng ca
Hồn TB và Đế Thích có gì
khác nhau?
? Nhnt v đon kết.
2. Màn đối thoi gia hồn Trương Ba và nhng người
thân
a. Nội dung đi thoi
Nhng người thân
Hồn Trương Ba
- V : đau khổ, giàung v tha
nhưng quyết đnh s b đi
- Con dâu: thông cm cho hoàn
cnh tr trêu ca b chng
nhưng không giúp được gì.
- Cháu Gái : phn ng d di
quyết lit, không chp nhn s
tn ti của Trương Ba.
- Không ch bn
thân đau kh mà còn
gây đau khổ cho
nhng người ông
thương yêu nht
- Ni đau khổ tuyt
vọng đã lên đến
điểm đnh .
b. Quyết định ca Hồn Trương Ba
- Tình hung bi kịch thúc đẩy hồn Trương Ba phải la chn vi
s phn kháng nh lit "chng còn cách o kc…, Không
cần đến cái đời sng do mày mang li. Không cn".
- Con người phải đu tranh vi nghch cnh, vi chính bn
thân , chng li s dung tục đ hoàn thin nhân cách.
3. Màn đi thoi gia Hồn Trương Ba Đế Thích
a. Nội dung đi thoi
Hồn Trương Ba
Đế Thích
- Không chp nhn kiu
sống “ bên trong một
đằng, bên ngoài mt no
muốn đưc là chính mình
mt cách trn vn
- Ch ra sai lm của Đế
Thích Ông ch nghĩ đơn
gin là cho tôi sống nhưng
sng thế nào thì ông
chng cn biết”
- Kiên quyết t chi vic
nhp vào xác cu Tị, vì đó
cũng một nghch cnh
khác, cuc sng đó n
kh hơn cái chết”
- Ngc nhiên nhng u
cu của Trương Ba
-Khuyên Trương Ba n
chp nhn hoàn cnh vì
thế gii vn không toàn
vn
- Sa sai bng ch cho
hồn Trương Ba nhập o
xác cu T nhưng b t chi
Trương Ba sẽ tr nên
vơ, lc lõng, thm
hi…
- Chp nhn yêu cu ca
Trương Ba vi thc mc
:“Con người h gii các
ông tht kì l
b. Quan nim v s sng
- Đế Thích : cái nhìn hi ht, phiến din v con người
- Trương Ba : ý thc sâu sc v ý nghĩa của s sng: Sng thc
cho ra mt con người không phải là điều đơn giản- Hn và Xác
phi hài hòa, kng th mt tâm hn thanh cao trong mt
thân xác phàm tc ti li
4. Màn kết
- Trương Ba trả xác cho anh hàng tht; chp nhn cái chết đ
đưc là chính mình và linh hồn được trong sch
- Hóa thân vào cây c, c s vật thân thương đ tn tại vĩnh
271
? Khái quát ch đề?
? Những nét đc sc v ngh
thut?
Hoạt động 3. Hoạt đng
thc hành
Kch của Lưu Quang Vũ
s hòa quyn nhun nhuyn
gia tính thi s và nhng
vấn đề mn thu. Vy đâu
tính thi sự, ý nghĩa phê
phán ca v kch ?
Hoạt động 4. Hoạt đng
ng dng
Đâu là những tng điệp
muôn thLưu Quang hi
vọng đưc gi trao, dâng
hiến ti cuộc đời ?
vin bên cnh những người thân u vi nim tin cuc sng
vn tun hoàn theo quy lut của muôn đi.
- Bi kịch mang âm hưởng lạc quan; thông điệp v s chiến
thng ca cái Thin- i Đẹp- ca cuc sng đích thc.
III. Tng kết
1. Ch đề : T mt truyn c dân gian Lưu Quang Vũ đã đưa
ra mt quan niệm cao đp v cách sng : Hãy sng chân tht
vi chính mình, phi biết đu tranh vi nghch cnh, vi chính
bn thân, chng li s dung tục để hoàn thin nhân ch và
vươn tới nhưng giá trị tinh thn cao quý.
2. Ngh thut
- Xung đt giàu kch tính
- Ngôn ng đặc trưng cho ngôn ng kch
- S kết hp tính hin đại vi các giá tr truyn thng
- Cht thơ, chất tr tình bay bng.
* Ghi nh: SGK.
- T mt câu chuyện dân gian, Lưu Quang Vũ cnh báo v
hiện tượng :
+ Con người ch chy theo nhng ham mun tm thưng v
vt cht, ch thích hưởng th, sng dung tc, tm thường.
+ Ly cm hồn là quý, đi sng tinh thn mới là đáng trọng
để b bê nhng nhu cầu nâng cao đời sng vt cht ca con
ngưi.
+ Tình trng sng giả, không dám và cũng không được n
bn thânnh của con người. Đó là nguy cơ đy con người
đến ch tha hóa.
- V kch gi gm thông điệp ca tác gi : Được sng làm
ngưi quý gthật, nhưng được sống đúng là mình, sng trn
vn nhng giá tr mình vn có và theo đuổi còn quý giá hơn.
S sng ch thc s có ý nghĩa khi con người được sng t
nhn vi s hài hòa gia th xác và tâm hn. Con người phi
luôn luôn đu tranh vi nhng nghch cnh, vi chính bn
thân, chng li s dung tc, đ hoàn thin nhân cáchvươn
ti nhng giá tr tinh thn cao quý.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Cuộc đi thoi gia hn Trương Ba và xác anhng tht.
- Thái độ ca những người thân trước s thay đi của Trương Ba.
- Quyết đnh cui cùng ca Trương Ba khi gặp Đế Thích.
- Cm nhn v đon kết ca v kch.
5. Dn dò
- Tìm đọc truyn dân gian Hn Trương Ba da hàng thịt. Th so nh nhng yếu t kế tha ng
to ca Lưu Quang Vũ.
- Chun b bài hc mi: Nhìn v vn văn hdân tộc - Trần Đình Hượu.
272
Ngày soạn: 8/3/2017
Ngày dạy:
Tiết 87. Làm văn. DIỄN ĐẠT TRONG VĂN NGHỊ LUẬN
A. Mục tiêu bài hc
1. Kiến thức
- Nâng cao năng vn dụng những cách diễn đạt khác nhau để trình bày vấn đề một cách linh hoạt,
ng tạo.
2. Kĩ năng
- Biết cách tránh lỗi về dùng từ, viết câu, sử dng giọng điệu kng phù hợp với chuẩn mực ngôn từ
của bài văn nghị luận.
3. Tư duy, thái đ
- Có ý thức một cách đầy đvề chun mực ngôn từ ca bài văn nghị luận.
B. Phương tiện
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: Sách giáo khoa, v soạn, vở ghi.
C. Phương pp
- Qui nạp.
- Kết hợpm việc cá nhân với trao đổi theo nhóm.
- Thảo luận nhóm để rút rac ghi nhớ về cách dùng từ, sử dụng kết hợp các kiểu câu và xác đnh
giọng điệu phợp.
- Chú ý hoạt động của học sinh.
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
Lớp
Tiết 87
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Bài mới
Hoạt đng 1. Hoạt đng trải nghiệm
Bài học ngày hôm nay sẽ rèn luyện cho các em cách xác định giọng điệu phợp trong bài nghị
luận. Từ đó, rèn luyệnc kĩ năng diễn đạt để viết bài văn nghị luận một cách linh hoạt, sáng tạo.
273
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
Hoạt động 3. Hoạt động thực
hành
?Đối ợng nghị luận và ni dung
cụ thể của hai đon trích trên khác
nhau nhưng ging điệu trong li
văn có điểm gì tương đồng?
?Điểm khác nhau bn giữa hai
đon trích gì?
?Chỉ cách sử dụng từ ngữ hoặc
ch sử dụng kết hợp c kiểu câu,
c phép tu từ từ vựng hoặc cú
pháp vai trò chủ yếu trong việc
biểu hiện giọng điệu ca đoạn
trích?
?Nhận xét giọng điệu của lời n
nghị luận trong các đoạn trích trên.
Chnhững phương tiện từ ngữ,
kiểu câu được ng để biểu hiện
giọng điệu đó.
?Phân tích ngắn gọn những s
tạo nên sự khác biệt của giọng điệu
ấy trong từng trường hợp cụ thể.
?T những nội dung đã tìm hiểu,
em hãy xác định đặc điểm quan
trọng nhất của giọng điệu trong
văn nghị luận.
Hoạt động 4. Hoạt động ứng
dụng
Bài tập 1 (tr.157)
III. c định ging điu p hp trong văn nghị luận:
i tp 1: m hiểu đoạn trích thực hiện yêu cầu n
dưới:
a. Đối tượng nghluận nội dung cụ thể của hai đoạn
trích khác nhau: Đoạn 1 tố o tội ác của thực dân Pháp
đối với nhân dân ta, còn đoạn kia thể hiện nhân xét về g
trị tưởng của thơ n Mặc Tử. Tuy nhiên, về giọng
điệu, hai đoạn đó điểm tương đồng: giọng điệu khẳng
định mt cách hùng hồn, dứt khoát, trang nghiêm.
Điểm khác nhau:
- Đoạn trích 1: thể hiện thái độ m thù trước tội ác của
thực dân Pháp. Thái đ này đưc thể hiện qua cách xưng
, sử dụng c u ngắn, kết cấu pháp tương tự
nhau.
- Đoạn trích 2: diễn đạt theo kiểu phản đề: nêu ý kiến đối
lập rồi ngay lập tức bác bỏ và nêu ý kiến của mình. Cách
diễn đạt nvy tạo không khí đối thoại, trao đi, đồng
thời cũng thhiện sự khng định dứt khoát của tác giả.
Cách ng đây ng khác. Đó cách xưng hô thân
mật.
b. Sự khác biệt giọng điệu trong hai đoạn trích đầu tiên
do đối tượng nghị luận, quan hệ giữa người viết vi nội
dung nghluận khác nhau. Sau đó, vphương diện ngôn
ngữ, cách duùngtừ ngữ (đặc biệt là từ xưng hô, các từ ngữ
nêu nội dung đánh giá, nhận xét), ch sử dụng kết hợp
c kiểu câu,...cũng tạon sự khác nhau đó.
i tập 2
- Đon trích 1 sử dụng u khẳng định dứt khoát, câu cảm
thán, câu cầu khiến có tính chất hôo, thúc giục; kết hợp
nhiều kiểu u, sử dụng kết hợp u ngn câu dài một
ch hợp . Ging văn thể hiện sự hô hào, thúc giục đầy
nhiệt huyết.
- Đoạn trích 2 sử dụng nhiều từ ngữ gợi cảm, nhiều thành
phn đồng chức (câu nhiều ch ngữ, vị ngữ) tạo giọng
văn giàu cảm xúc.
Tóm lại: Ging điệu bản của lời n nghị luận là
trang trọng, nghiêm túc nhưng mỗi phần trong bài n
có thể thay đổi sao cho phù hợp với nội dung cụ thể.
Tính trang trọng,nghiêm túc thể hiện việc dùng từ ng
chuẩn mực (không dùng khẩu ngữ, biệt ngữ, tiếng lóng), ở
việc viết câu mạch lạc, thái độ tôn trọng người đc,
ngưi nghe. Tuy nhiên, người viết quyền sử dụng một
số biện pháp tu từ từ vựng, tu từ pp trong nhng
trưng hợp c thể để tạo nên sức hp dẫn chon bản.
- Đoạn văn 1.
Ging điệu hóm hỉnh.
Sử dụng lối chơi chữ : đứng đắn / lưu đãng hão huyền ;
274
Phân tích những đặc điểm trong
ch sử dng từ ngữ, vận dụng
kết hợp các kiểu u, biểu hiện
giọng điệu của li văn trong những
đon trích.
Bài tập 2.
Viết một đoạn văn nghị lun
khoảng 200 chữ trình bày suy nghĩ
của anh/chị vviệc lựa chọn ngh
nghiệp của thanh niên hiện nay,
trong đó có sử dụng từ ngữ, các
kiểu câugiọng điệu phù hợp.
GV hướng dẫn HS tự làm, sau đó
kiểm tra bài làm của HS.
thanh bần / mối lụy, chan hòa / đơn, i hoa / phá
bĩnh…
Sử dụng kiểu câu đăng đối gần với văn biền ngẫu.
- Đoạn văn 2.
Ging điệu hùng hồn mang ý nghĩa khẳng định.
Từ ngữ chuẩn mực, trang trọng.
Câu văn mạch lạc, tường minh.
- Đoạn văn 3.
Ging điệu luận thuyết vừa mang ý nghĩa phát hiện, vừa
mang ý nghĩa khẳng định.
Sử dụng từ ngữ ý nghĩa tương phản : yếu đuối / hùng
mạnh, tủi nhục /vinh quang, chịu đựng / bất bình, khóc /
cười, lết trên mặt đất / vùng vẫy trên cao, tự ti / tự
tôn…
Sử dụng cấu trúc u ghép hình “nếu… thì”
phép lặp mônhu.
HS tự m, đc trước lớp, chỉ ra việc sử dụng từ ngữ, các
kiểu câugiọng điệu phù hợp.
Các HS khác nhận xét.
Hoạt đng 5. Hoạt đng bổ sung
4. Củng cố
- Cách ng từ, cách sử dụng kết hợp c kiểu u xác định ging điệu php trong bài nghị
luận.
5. Dn
- Về nhà sưu tầm các đon văn, bài văn nghị luận có cách diễn đạt hay, đc đáo.
- Chuẩn bbài : “Nhìn về vn văn a dân tộc” (Trần Đình Hượu).
275
Ngày son: 15/3/2017
Ngày dy:
Tiết 88-89. Đc văn. NHÌN V VỐN N HOÁ N TC
Trn Đình Hưu
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Nắm được nhng luận điểm ch yếu và liên h thc tế để hiu nhng đặc điểm ca vốn văn hóa
Vit Nam.
2. Kĩ năng
- ng cao ng đọc, nm bt x thông tin trong nhng n bản khoa hc,cnh lun.
3. duy, thái đ
- Giáo dc lòng t hào, ý thc gi gìn và phát huy bn sc văn hóa dân tộc trong xu thế hi nhp ngày
nay.
B. Phương tiện dy hc
GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
HS: Sách giáo khoa, v son, v ghi.
C. Pơng pp
- T đc và tóm tt tác phẩm trước ni dung nhà.
- Tho luận nhóm đ nm bt ni dung và m rng vấn đề.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lớp
Tiết 88
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Hãy phân tích cuộc đối thoi gia hồn Trương Ba và xác hàng tht.
- Phân tíchn đối thoi gia hn Trương Ba và người thân.
- Phân tíchn kch gia hn Trương Ba và Đế Thích.
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Theo T đin tiếng Việt, văn hóa "tng th nói chung nhng giá tr vt cht và tinh thn
do con người sáng to ra trong quá trình lch s".
Hãy cùngm hiu v vốn văn hoá dân tộc trên c hai mt tích cc hn chế, t đó phát
huy điểm mnh, khc phc hn chế để hi nhp vi thế gii trong thi đại ngày nay.
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
TIT 88
Hoạt động 2. Hot động hình thành
kiến thc mi
?Nêu nhng nét chính v tác gi?
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi: Trn Đình Hượu (1926- 1995)
- Là nkhoa hc chuyên nghiên cu c vấn đ lch
s tư tưởng và văn học Vit nam trung cận đại
- Các công trình nghiên cu chính:SGK.
- Năm 2000 được tng giải thưởng nhà nước v
khoa hc và công ngh.
276
Gii thiệu bài V vấn đ đặc sc n
hóa dân tc”.
?Cho biết v trí đon trích? Ni dung?
Gm 3 phn vi 3 ni dung ln
Gọi 2 HS đọc văn bn: đọc đúng ngữ
điu, phong cách,chú ý nhng nhận định.
? Em hiểu như thế nào là văna? Nhng
phương diện nào v n a được tác gi
đề cp n bản?
T chc HS tho lun nm, phát hin
đặc điểm ni bt ca vhvn,nhng mt tích
cc và hn chế ca
Gi ý HS liên h: Vit Nam nhiu tôn
giáo, dân tc chung sng rt hòa hp
không có những xung đột sc tc, n giáo
gay gắt như mt s c khác trên thế
gii, không xem cuc sng trn thế là kh
hnh...
*kiến trúc:chùa mt ct, chùa Tây
phương, tháp a quy nhỏ nhưng
nhng điểm nhn tinh tế khéo léo
*Văn hc:quy mô khong lớn song cũng có
nhng tp xut sắc, đặc bit kho tàng
vhdg phong phú .
*Âm nhc: âm nhc dân tộc như: c n
điu dân ca, ca trú rất đc sc vi nhng
nhc c đc đáo : cồng chiêng, đàn tranh,
đàn đáy, đàn bầu, đàn t.rưng...
*giao tiếp;
"dĩ hòa vi quý" ,chín bỏ m mười”,
"mt điều nhịn chín điều lành”.Có tinh
thần đoàn kết dân tc cao, sng chan hòa
yêu thương “lá lành đùm rách”, bu
ơi thương lấy bí cùng” “ở hin gặp lành
c nhân vt trong truyn c tích .
* Mc : gin d ,kín đáo duyên
dáng,thanh lch, không h hang, phô
trương, lòe lot .ví d : tà áo dài...
*Ăn: món ăn đơn giản nhưng đậm đà
hương vị rt đặc trưng như...
2. Đon trích
-V trí: thuc phn II bài v vấn đề đặc sắc văn hóa
dân tc.
-Ni dung: nhng nhn định mang tính bao quát v
bn sắc văn hóa Việt Nam.
-Th loại: văn nhật dng
II. Đọc- hiểu văn bn
1.Văn hóa các phương din ch yếu của văn
hóaVit Nam:
a. Văn hóa là gì ? Theo T đin tiếng Vit :Văn hóa
tng th i chung nhng giá tr vt cht tinh
thần do con người ng to ra trong quá trình lch s
(không có trong t nhn) như: văn hóa lúa nước, văn
a cồng chiêng, văn hóa ch viết ,văn a đọc, văn
a ăn (ẩm thực) văn hóa mặc ,văn hóa ứng x...
b. Các phương din ch yếu của văn aVit Nam
-Tôn giáo, ngh thut : kiến trúc hi họa ,văn hc
- ng x : giao tiếp cng đồng, tp qn
-Sinh hoạt: ăn, ở, mc.
2. Đặc điểm của văn hóa Việt Nam
Đặc điểm ni bt: gu tính nhân bn,tinh tế, hướng
ti s hài hòa trên mọi phương diện (tôn giáo ngh
thut, ng x ,sinh hot) vi tinh thần chung “thiết
thc, linh hoạt và dung hòa” => Điều này va biu
hin nhng mt ch cc va tim n nhng mt hn
chế.
a. Mt tích cc:
- V tôn giáo, ngh thut:
+ Tôn giáo: không say cung tín không cực đoan
mà dung hòa gia các tôn giáo, coi trng hin thế trn
tục hơn thế gii bên kia, nhưng không bám lấy hin
thế, kng s hãi cái chết.
+ Ngh thut: tuy không quy mô ln ,tráng l, phi
thường nhưng sáng tạo đưc nhng c phm tinh tế,
ch yếu lĩnh vực thơ ca nhiều người biết làm thơ,
xã hi trng văn chương.
- V ng x:
+Thích s yên ổn:mong ước thái bình, an lc
nghip, yên phn th thưng, không k th,không k
th, cực đoan, quý sự hòa đồng n sự rch ròi trng
đen.
+Trọng nh nghĩa: chung người hin lành, nh
nghĩa, khôn khéo, chuộng s hp tình, hp lý.
- V sinh hot: ưa sự chng mc, va phi
+ Cái đp: thích i xinh ,cái khéo, i thanh nhã
“cái đẹp va ý xinh ko...chung i du ng,
thanh nhã, ghét cái sc s, quy chung s va
khéo, va xinh, va khoảng”,
+ Ăn mặc:thích cái giản di, thanh đạm, kín đáo, thanh
277
Hết tiết 88, chuyn sang tiết 89
Lp
Tiết 89
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
? Song song vi mt tích cực, văn hoá
Vit Nam cũng tiềm n nhng mt hn
chế. Theo em đó là nhng hn chế?
*Liên h thế gii:.
+ Tôn giáo:đt Pht Ấn Độ ;kiến trúc:kim
t tháp Ai cập, chùa tháp Căm–puchia,
Thái Lan; Văn học: Trung quc vi tiu
thuyết c điển, thơ Đường, Hi Lp vi
kho tàng thn thoại đc sc, âm nhc:Áo,
Ba lan....
T pn tích y, tác gi rút ra bn cht và
nguyên nhân tạo n đặc điểm văn hóa
truyn thng
GV gii thích thêm:Việt Nam đất nước
nh yếu, thi Bc thuc ch mtqun
nh ca Trung Quc, luôn chu nn ngoi
xâm, đời sng vt chất bn nghèo
nàn, lc hu, khoa hc thut không
phát kinh tế. Điều này tạo nên m ưa
thu hẹp sao cho đủ, ngại giao u, trao
đổi, vươn xa “thắt lưng buộc bụng”,
trâu ta ăn cỏ đồng ta”.
nhã, hòa hp với thiên nhiên “áo qun, trang sức đu
không chung s cu kì.Tt c đu hướng vào cái du
dàng thanh lch...q s kín đáo hơn sự phô
trương.”
To nên tính ổn định, nét riêng ca văn hóa
truyn thng Vit nam:cuc sng thiết thc, bình n,
nh mnh vi nhng v đp du dàng,thanh lch, con
ngưi sống có tình nghĩa, có văn hóa trên mt cái nn
nhân bn.
b. Mt hn chế:
- Không mt ngành khoa hc ,k thut nào phát
triển đến thành truyn thng, âm nhc, hi ha, kiến
trúc đu không phát triển đến tuyệt kĩ,chưa mt
ngành n hóa nào đó trở thành danh d ,thu hút, quy
t c nền văn hóa
- Đi vi cái d k, i mi,không d hòa hợp nhưng
cũng khong cự tuyệt đến cùng, chp nhn nhng
va phi, phợp nhưng ng chn ch, dt, gi
mình.
- Không có khát vọng để ớng đến nhng ng to
lớn,không đ cao trí tu.
To sc ì, s cn tr những bước phát trin mnh
m làm nên tm c ln lao ca các gtr văn a
ln ca dân tc
*Bn cht và nguyên nhân:
- Bn cht ca nn văn a truyền thnglà nn n hóa
ca dân ng nghip định cư,không có nhu cầu lưu
chuyn,trao đổi không có s ch thich ca đô th.
- Nguyên nhân :Phi chăng đó kết qu ca ý thc
u đi v s nh yếu, v thc tế nhiu khó
khăn,nhiều bt trc.
Cái nhìn sắc so, thng thn,phân tích thu
đáonhững mt tích cc và nhng hn chế ca văn hóa
truyn thng,đng thi rút ra bn cht , ngun nhân
to nên những đặc điểm ca nền văn hóa truyn
thng ,giúp chúng ta cái nhìn thấu đáo, bao quát
v nền văn a dân tộc.T đó ý thc phát huy
nhng ưu đm, khc phc nhng hn chế đ to tm
c ln cho văn hóa đân tộc
3. Yếu t to nên bn sắc văn hóa Việt Nam
a. Bn sắc n hóa là ? i riêng ,cái độc đáo
mang tính bn vng tích cc ca mt cng đồng
văn hóa.Bn sắc văn hóa dân tộc đưc hình thành
trong lch s tn tai và phát triển lâu đi ca mt dân
tc.
b. Yếu t to nên bn sc vh Vit Nam
+ Ni lc: Là i vn có ca dân tộc, đó là thành qu
ng to riêng ca cộng đồng văn hóa, cộng đồng
278
?Em hiểu như thế nào bn sc văn hóa
dân tc ?
?Bn sắc văn hóa Việt Nam đưc to n
bi nhng yếu to ?
Gi ý hc sinh liên h v s du nhp ca
văn hóa phương Đông và phương Tây
- Tôn giáo :
+ Pht giáo t Ấn Độ ,Trung Quc: t bi
bác ái p hp vi l sng của người Vit
Nam (lá lành đùm rách, thương người
như thể thương thân) xut gia không phi
để siêu thoát mà để nhp thế cu đời
+ Nho giáo : t Trung Quốc không tiếp
nhn khía cnh go điều khc nghit
được người Vit Nam tiếp nhn ng
to theo hướng tích cc.
+ Thiên chúa giáo : t phương y với
tính độc tôn là ch th chúa.
*Liên h Ngh quyết TW V: xây dng nn
văn hoá tiên tiến, hiện đại đậm đà bản săc
dân tc
?Gợi ý để HS t rút ra ý khái quát v ni
dung và ngh thut?
GV cht li ý tng kết và gọi HS đc
phn ghi nh SGK.
Hoạt động 3. Hoạt đng thc hành
ng dn HS luyn tp
ng dn HSm bài tp 1 nhà.
ng dn HS gii bài tâp 2,3 SGK
lp, t chc HS tho lun, trao đổi nhóm.
Hoạt động 4. Hoạt đng b sung
Tìm phân tích mt s d v s tiếp
thu mt cách sáng to n hc Trung
Quc của các nhà văn, nhà thơ Việt Nam.
dân tc Việt Nam Nếu không thì nn văn a
s không có ni lc bn vng.
+ Ngoi lc:a trình chiếm lĩnh ,đồng hóa các g
tr văn a từ bên ngoài,quá trình tích t,tiếp nhn
chn lc các gtr văn hóa của nhân loi Nếu c
bế quan ta cảng”thì không thừa hưởng đươc nhng
giá tr tinh hoa tiến b ca văn hóa nhân loi,
không th phát trin, không th ta rạng được gtr
văn hóa vốn có vào đời sông văn hóa rộng ln ca thế
gii.
* S kêt hp ,dung hòa gia cái vn có ca n tc
vi cái tiếp nhn có sàng lc văn hóa nước ngoài to
nên bn sc riêng độc đáo của con người và dân tc
Vit Nam .Đây chính là nét riêng đ phân bit vi các
dân tc, quốc gia khác điểm hp dẫn đi vi
khách du lch quc tế.
III. Tng kết
- Ni dung : nhng nhn định bao quát những đc
điểm văn hóa truyền thng vi nhng mt manh , yếu
vn ca nóvà hướng xây dng bn sắc văn a
dân tc thi hi nhập.Qua đỏ th hin nim t hào
dân tc sâu sc ca tác gi
- Ngh thut: Tính cht ch, mch lc, lôgic thuyết
phc và s kêt hp gia phong cách khoa hc vi
phong cách chính lun.
IV. Luyn tp
i 1:
- Gii thích.
- Phân tích s phát trin, biến đổi ca tưởng trong
lch s dân tc.
- Nêu biu hin: nhng tt đẹp và mt trái ca vấn đề.
- u suy nghĩ bn thân.
i 2: Nét đp gây ấn tượng trong ny tết: tng cu
nghênh tân, đón giao thừa,xông đất, hái lộc đu
năm,du xuân ,cc tết,mng tui...Vi hy vng mi
s xui xo ca năm cũ sẽ qua đi ,một năm mới tài lc
di dào, làm ăn thịnh vượng, mnh khe tiến b,
thành đạt hơn năm cũ.
Bài 3: H tc cn bài tr nht trong các ngày tết
:nạn bói toán, đánh bạc,rượu chè thái quá.
HS tho lun nhóm, tr li.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Nhng đặc điểm ni bt ca văn hoá truyn thng.
- Nhng hn chế trong s sáng tạo văn hóa của ta.
- Cách gi gìn và phát huy văn hoá dân tộc.
279
5. Dn dò
- Tham kho các tài liu v vấn đề văn hóa Việt Nam.
- Chun b bài hc mi: Phát biu t do.
Ngày son : 16/3/2017
Ngày dy :
Tiết 90. Làm văn. PHÁT BIU T DO
A. Mc tiêu cần đt
1. Kiến thc
- Có nhng hiu biết sơ bộ v phát biu t do.
- Nắm được mt s yêu cu và nguyên tc v phát biu t do.
2. Kĩ năng
- T tình hung c th trong đi sng biết la chn ch đ phát biu t do, xây dựng đoạn văn ngắn
để phát biu ch đề đã la chn.
3. Tư duy, thái đ
- c đầu vn dụng được nhng kiến thức và kĩ năng đó vào công vic phát biu t do v mt ch
đề mà em thy hng thú và có mong mun trao đổi với ngưi nghe.
B. Pơng pp
-T chc cho HS tho lun phát huy tính ch đng tích cc ca HS ,cho HS hình dung ra tình hung,
khai thác vn sng vn hiu biết đ có th phát biu t do.
C. Phương tiện
GV : SGK,SGV, Giáo án.
HS : SGK, v son, v ghi.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lớp
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kim tra bài cũ
- Nêu yêu cu s dng t ng, s dng và kết hp các kiu câu, xác định giọng điệu trong văn nghị
lun.
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Trong quá trình sống, học tập m việc, con người rất nhiều điều say (hay buộc phải m
hiểu). Tri thức thì vô cùnghiểu biết của mỗi người có hạn, nên chia s và được chia sẻ là điều vẫn
thường gặp. "Con ngưi là tổnga các mối quan hệ xã hi". Vì vậy, phát biểu tự do là mt nhu cầu
280
(muốn người khác nghe mình nói) đồng thời là một yêu cầu (người khác muốn được nghe mình nói).
Qua phát biểu tự do, con người sẽ hiểu người, hiểu mình và hiểu đời hơn.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 2. Hoạt đng hình
thành kiến thc mi
Tìm hiu khái nim phát biu t
do
y cho VD v phát biu t do?
Trong cuc sống có lúc con người
phát biu ý kiến của nh mà chưa
chun b kĩ càng gọi là phát biu t
do
?Phát biu t dogì?
Tìm hiu nhu cu thôi thúc con
ngưi phát biu t do?
?Phát biu t do xut phát t nhu
cu nào thôi thúc?
phát biu t do cn phải như
thế nào?
Tìm hiu nhng yếu t giúp phát
biu t do thành công
phát biu t do thành công ta
cn nhng yếu to?
Câu hi 3 trong SGK chn phương
án nàophù hp?(tr phương án d
không chn)
ng tượng tình huống để phát
biu t do,và để phát biu t do cn
chun b nhng gì?
1. Khái nim
a. Ví d: nêu vd v phát biu t do như :
-Quan điểm chn người yêu.
-Cảm tưng của mình khi được d mt l sinh nht ,mt
cuc đi chơi.,một ba tic,khi xem mt cuc thi hoa
hu,hoặc quan điểm ca bn v cách ăn mặc…
b. Khái nim: Phát biu t do dạng thường gptrong
đời sng , đó người phát biu có th hào hng trình bày
nhng ý kiến ca mình với người nghe,đó là nhng ý
kiến hoàn toàn kng theo ch đề nào đã quy định trước
,đã chun b trước.
* Phát biu t do khác vi phát biu theo ch đ:
-Người i t tìm ch đ ni dung phát biu.
-Ch đ ni dung đó có th ny sinh bt ng ,ngu nhiên
ngoài dnh.
2. Nhng nhu cầu thôi thúc con ngưi phát biu t do:
* Phát biu t do sinh ra tnh huống trong đi sng:
-Khi có ai gi lên xôn xao mt k nim,mt ni nim
mà lòng người phát biu tng p
-Một điều tâm nim ,mt bài hc,mt điều trăn trở v
đời sng …ai đó gợi ra.
* Đ phát biu t do cn:
-Phi sng hếtnh mi tìm ra ch đ,ni dung phát
biu t do.
-Phải tích lũym giàu vốn sng ,vn hiu biết vi ý
kiến tht riêng.
3. Nhng yếu t giúp phát biu t do thành công
-Có hng thú,am hiu vn đềnh phát biu.
-Bám sát ch đề ,không đ xa đề,lạc đề.
-Rèn luyện kĩ năng tìm ý,sắp xếp ý nhanh chóng.
-Phải chú ý đến ngưi nghe,hướngo nhng ni dung
mi m ,thú v, làm cho h thích thú.đ điu chnh kp
thi.
-Diễn đt ý kiến ca mình thành mt s câuon,không
bt buộc làm bài văn hoàn chỉnh.
4. Tưng tượngnh huống đ phát biu t do:
VD:- Vấn đề sành điệu trong thanh niên hc sinh.
- Vấn đề thi hoa hu c ta.
- Vấn đề chn ngh ca hc sinh sau khi tt nghip
THPT.
* Để phát biu t do cn :
- Chn ch đ.
- Nguyên nn vì sao.
- Phác tho nhng ý chính, sp xếp ý.
281
Hoạt động 3. Hoạt đng thc
hành
- Phát biu t do v cách ăn mặc và
đầu tóc ca HS trung hc ph thông
hin nay.
GV chia HS thành các nhóm, HS
phát biu t nhiên, thoi mái.
Hoạt động 4. Hoạt đng ng dng
GV nêu mt s đ tài thường ny
sinh mt cách ngu nhiên trong
cuc giao tiếp ca HS trong phm
vi lp, nm, t như : thi trang,
tình bn, tình yêu, k nim tui hc
trò, internet, cách hc, những vưng
mc trong quan h vi thy cô, bn
bè, gia đình, tham quan, du lịch…
GV yêu cu HS la chọn đ tài để
thc hành nói.
- Làm thế nào đ thu hút s chú ý ca người nghe (xem
SGK trang 164 tt c các ý đã nêu).
Ghi nh trang 164.
5. Luyn tp:
- Phát biu t do v cách ăn mặc và đầu tóc ca HS trung
hc ph thông hin nay.
HS chia thànhc nhóm, HS phát biu t nhiên, thoi
mái.
HS ch đng chia nm, la chọn đối tác, đối tượng
trong quá trình thc hành nói.
HS la chọn đi, giao tiếp theo nhóm, ghi âm li cuc
trao đổi này.
HS c lp nghe li phn ghi âm cuc trao đi ca mt s
nhóm.
HS tho lun thêm v cách thc giao tiếp, điều chnh
nhng điểm cn thiết.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Khái nim phát biu t do ; nhng yếu t giúp phát biu t do thành công.
5. Dn dò
- Học bài cũ.
- Chun b bài : Phong cách ngôn ng hành chính.
282
Ngày son : 24/3/2017
Ngày dy:
Tiết 91-92 . Tiếng Vit. PHONG CÁCH NGÔN NG HÀNH CHÍNH
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Nm vững đặc điểm ca ngôn ng dùng trong c văn bản hành chính đ phân bit vi c phong
ch ngôn ng khác : chính lun, khoa hc, ngh thut…
2. Kĩ năng
- ng hoàn chỉnh văn bn theo mu in sn của nhà nước hoc th t son tho những văn
bn thông dng như : đơn từ, biên bn, t trình…khi cần thiết.
3. Tư duy, thái đ
- Hình thành khái niệm cũng như c quy tắc sử dng ngôn ngữ trong các văn bản hành chính.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung : Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hp tác, năng lực tự quản
bản thân, năng lực cảm th thẩm m.
- Năng lực chuyên biệt : năng lực giao tiếp tiếng Việt.
B. Pơng pp : Phát vn, tho lun kết hp vi thc hành.
C. Phương tiện
GV : SGK, SGV, tư liệu tham kho.
HS : SGK, v son, v ghi.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn đnh lp
Lớp
Tiết 91
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ : Không
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Khi các em son tho các loại văn bản hành chính như: viết giy xin pp ngh hc, viết đơn,
khai lí lịch…thì các em thường gp lúng túng, mc nhiều sai sót. Để ng dn các em nhng
kiến thức và kĩ năng sử dng ngôn ng trong các văn bn hành chính , các em s đến vi bài
Phong cách ngôn ng hành chính.
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
TIT 91
Hoạt động 2. Hot động hình thành kiến
thc mi
ng dn hs tìm hiểu văn bản hành chính
và ngôn ng hành chính.
- B1 : Gi 1 hs đc các văn bản trong sgk.Hs
đọc 3 văn bn sgk, c lp theo dõi.
- B2 : Gv gi ý hs tìm hiểu các văn bn trên
I. Văn bn hành chính và ngôn ng hành
chính :
1. Văn bn hành chính
a. Ng liu (sgk)
- Văn bản 1 : Ngh đnh ca chính ph
- Văn bản 2 : Giy chng nhn tt nghip
trung hc ph thông .
- Văn bản 3 : Đơn xin hc ngh.
283
+ Em nhn xét gì v mc đích giao tiếp
của 3 văn bn trên ?
Hs trao đổi theo nhóm nh và trình bày c
nhn xét trước lp.
+ Điểm ging nhau khác nhau gia các
văn bản đó ?
+ Ngôn ng s dụng trong 3 văn bn
đim gì ni bt ?
- B3 : ng dn hs tìm hiu đặc điểm ngôn
ng hành chính
Theo em trình t ca một đơn xin phép sẽ
viết như thế nào ?
Em có nhn xét gì v cách trình bày, t ng,
ng pháp trong đơn ?- Khác vi phong cách
ngh thut đim nào ?
- Gv cht li ý chính.
Hết tiết 91, chuyn sang tiết 92.
Lp
Tiết 92
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
ng dn hs tìm hiểu đặc trưng của nn
ng hành chính.
- B1 : T 3 văn bn sgk yêu cu hs tr li
c câu hi.
+ Phong cách ngôn ng hành chính có
nhng đặc trưngo?
+ Các đặc trưng đó được th hin c th ntn
?
Hs dựa vàoc văn bản sgk đ tr li các
u hi
- B2: Gv cht li ý chính, hs lng nghe và
ghi ý chính
* Văn bản hành chính kng được ty xóa,
b. Nhn xét :
- Ging nhau:
Tính khuôn mu; t ng hành chính; mc
đích giao tiếp (đều được s dụng trong c cơ
quan nhà nước, các đoàn thể t trung ương đến
sở n : pháp lệnh, ngh quyết,công văn,
đơn từ, văn bằng, hợp đồng, a đơn, hiệp
định…)
- Khác nhau:
Nhân vt giao tiếp; mc đích giao tiếp(Mi
loại văn bn thuc phm vi ,quyn hn khác
nhau,đối tượng thc hin khác nhau).
2. Ngôn ng hành chính
a. Đặc điểm :
- V cách trình bày : đều được son tho theo
mt kết cu thng nhất, thường có ba phn
theo mt khuôn mu nhất định.
- V t ng : có lp t ng nh chính được
dùng vi tn s cao.
- V kiu câu : cu trúc câu phi cht ch, quan
h gia các thành phn trong câu phải đưc
xác định rõ ràng, có mt s kiuu được t
chc theo khuôn mu, th hin tính cht trang
nghiêm ca ng vic hành chính.
b. Khái nim: ghi nh (sgk)
II. Đặc trưng của pc ngôn ng hành chính
1. Tính khuôn mu : th hin kết cấu văn
bn thng nhất, thường có ba phn
+ Phn đu : quc hiu và tiêu ng.
+ Phn chính : ni dung chính của văn bn.
+ Phn cui : chc v, ch kí và h tên ca
ngưi kí văn bn, du của cơ quan.
2. Tính minh xác :
- Minh xác là cn trình bày mch lc, rõ ràng,
xác thc, không sai sót, không sa cha hay
tẩy xóa, có cơ s và n cứ pháp lí…
284
hay sửa đổi.
* Ngôn ng hành chính cn có tính khách
quan, trung a v sc thái biu cm.
Hoạt động 3. Hoạt đng thc hành
ng dn hs luyn tp
- B1 : Gv gi ý hs tng bài tp 1,2 trong
ch gk.
Hs làm bài tp sgk
Theo hình thc tho lun nhóm
- B2 :u cu hs làm bài tp s 3 nhà.
- B3 :u cầu đc thêm mt s bài tp
ch bài tp Ng văn tập 2,trang 67
Hs đọc tham kho :
Lnh ca ch tịch nước v vic ng b lut
và Điều 85 lut Giáo dc
Hoạt động 4. Hoạt đng ng dng
GV ra bài tp :
Viết đơn xin phép nghỉ hc.
GV lưu ý HS phi có ý thc s dng ngôn
ng trong văn bnnh chính.
GV đánh giá bằng cách cho điểm.
- Th hin ch dùng t ng - mi t ch
mt nghĩa, mi câu chmt ý, không dùng
bin pháp tu t.
3. Tính công v : nn ngnh chính là
ngôn ngng trong giao tiếp công v, mang
tính cht chung ca cộng đồng hay tp th,
đưc th hin nội dungphương tiện nn
ng
* Ghi nh : (sgk)
III. Luyn tp
Bài 1 : Giy khai sinh, lí lịch, đơn xin phép,
giy chng nhn tt nghip…
i 2 : - Kết cu theo khuôn mu
- Dùng nhiu ngôn ngnh chính :
quyết định, ban hành,căn cứ, ngh định, quyn
hn,trách nhim, quản lí nhà nưc,ch th, hiu
lực, hướng dẫn, thi hành….
Bài 3 : Biên bn cóc ni dung :
- Quc hiu, tiêu ng, tên biên bn
- Địa đim và thi gian hp.
- Thành phn cuc hp, vng, tr...
- Ni dung họp: ngưi điều khin, người phát
biu, ni dung tho lun, kết lun ca cuc
hp…
- Ch tọa và thư kí tên.
HS làm bài tập, đọc trước lp.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Các đặc trưngbn ca phong cách nn ng hành chính.
5. Dn dò
- Học bài cũ.
- Chun b bài mi : Văn bản tng kết.
285
Ngày son: 25/3/2017
Ngày dy:
Tiết 93. Làm văn. VĂN BN TNG KT
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Hiu mc đích, yêu cầu, ni dung, và phương pháp thể hin ca văn bn tng kết thông thường.
2. Kĩ năng
- Viết được một văn bn tng kết có ni dung và yêu cầu đơn giản.
3. Tư duy, thái đ
- Tư duy khái quát, tổng hp.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung : ng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hp tác, năng lực tự quản
bản thân, năng lực cảm th thẩm m.
- Năng lực chuyên biệt : năng lực giao tiếp tiếng Việt.
B. Phương tiện
GV: SGK, SGV, Giáo án.
HS: SGK, v son, v ghi.
C. Phương pháp dy hc
ng dn hc sinh tìm hiu ví d, tho lun, rút ra kiến thc và k năng thực hành.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn đnh lp
Lớp
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Trình bày khái nim phát biu t do ; nhng yếu t giúp phát biu t do thành công.
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Sau mi mt công việc, thường chúng ta phi tng kết, đánh giá để rút kinh nghim.
Vì vy viết một văn bản tng kết là vic làm cn thiết. Bài hc này s định hướng cho mi
chúng ta vch lp dàn ý, t đó viết đưc mt văn bn tng kết nội dung đơn giản, phù hp
vi trình độ hc sinh THPT.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 2. Hoạt đng hình
thành kiến thc mi
Gi học sinh đọc mc I SGK.
- Nhn mnh vn đ, mc đích,
ý nghĩa ca văn bản tng kết.
- Hai loại văn bản tng kết.
?Nêu 2 loại văn bản tng kết và tìm
ví d cho mi loi.
I. Tìm hiu chung v văn bản tng kết
- Mc đích, ý nghĩa của văn bản tng kết là nhìn
nhn, đánh giá kết qung vic nhm rút kinh
nghim.
- Văn bn tng kết gm 2 loi:
+ Tng kết hoạt động thc tiễn như: văn bn tng
kết năm hc; văn bn tng kết nhim k ca Đoàn
TN…
+ Tng kết tri thức như: Tổng kết văn hc dân gian
Vit Nam; Tng kết Tiếng Việt …
286
Trên cơ sở HS tìm hiểu 2 văn bn
trong SGK nhà, hướng dn các em
tr li câu hi: - HS suy nghĩ trả li
và b sung.
-V câu hi a ?
-V câu hi b ?
ng dn HS tng mc,hs tr li
và b sung ý kiến .
+ Đề mc
+ Ni dung chính của văn bn 1, t
đó đưa đến vấn đ chung 1 văn bn
tng kết hoạt đng thc tin các
mt sau:
-HS tho lun và phát biu tng yêu
ù .
+ Mục đích
+ Yêu cu
+ B cc
+ Ni dung chính
-V câu 2a
- V câu 2b ?
GV hướng dn HS tr li mục đích
và nhng ni dung của văn bn.Da
vào SGK tr li và b sung ý kiến
-V câu hỏi 3, hướng HS v mc
đích, yêu cầu và cách viết tng loi
văn bn tng kết như trong phần ghi
nhc phn ghi nh SGK
Hoạt động 3. Hoạt đng thc hành
ng dn HS phn luyn tp da
theocácu hi.
BT1
- Tho lun và tr lời đúng yêu cầu
u hi.
II. Cách viết văn bn tng kết
1. Văn bản: “ TK …với nước”
a. Thuc loại văn bn tng kết hoạt động thc tin
- Dùng phongch ngôn ng hành chính diễn đạt.
b. n bản 1:
- Đề mc: Báoo kết qu hoạt đng tình nguyn
ti các trungm điều dưng thương binh, bệnh
binh và ngưi có công với nưc.
- Ni dung gm:
+ Tình hình t chc.
+ Kết qu hot động.
+ Đánh gchung.
- Yêu cu ca mt văn bn tng kết hoạt động thc
tin:
+ Mục đích nhìn nhận, đánh giá, tổng kết.
+ Yêu cu: Khách quan, chính xác.
+ B cc: 3 phần (Đt vấn đ, gii quyết vấn đ,
kết thúc vn đ)
+ Ni dung chính: Tình hình và kết qu thc tin
t đó đánh giá, kiến ngh.
2. Văn bn tng kết phn tiếng Vit: hot đng giao
tiếp bng ngôn ng
a. Loại văn bn tng kết tri thc:
- Din đạt bng PCNN khoa hc
b. Mục đích: Hệ thng hóa kiến thc
- Ni dung gm: Tóm tt nhng kiến thc, k năng
cơ bản.
3. Ghi nh: SGK ( trang 75)
III. Luyn tp
1.
a. Văn bn trên đã đạt được nhng yêu cu:
- B cục đầy đ 3 phn.
- Ni dung c th, diễn đạt ngn gn, chính xác,
nhn xét, kết luận đúng mực.
b. Nhng s vic, s liu trong phn b c bt là:
- Phn 1:
+ Nhng thun lợi, khó kn
+ Nhim v và mc tiêu phấn đu
- Phn II; III; IV
+ Nhng công vic, những thành tích đạt được
+ Nhng việc chưa làm được
+ Nhng s liu minh ha
c. Nhng ni dung còn thiếu:
- Tên cơ quan bannh văn bn
- Địa điểm, thi gian
- Bài hc rút ra.
287
BT2 định hướng các mc:
+ M bài: Nêu mc đích và yêu
cu (Ngn gn)
+ Thân bài: Nêu ni dung (hn
cnh lch s xã hi; quá trình phát
trin; thành tựu, đặc điểm, gtr ni
dung và ngh thut)
+ Kết bài: Đánh giá, nhn mnh.
Hoạt động 4. Hoạt đng ng dng
Viết một văn bn tng kết v hot
động chào mng ngày thành lp
Đoàn TNCS H Chí Minh lp
anh/ch.
GV theo dõi, tng kết, đánh giá kết
qu thc hành ca HS.
2.
- c định loại văn bn và phong cách ngôn ng : Đây
văn bản tng kết tri thc, dùng phong cách ngôn ng
khoa học đ din đạt.
- Chun b tri thc : Xem lại bài Khái quát văn hc Vit
Nam tch mng tháng Tám năm 1945 đến hết thế k
XX, tng hp tri thc v các tác phm ngh lun, thơ ca,
truyn, kí, kịch đã được hc.
- Làm nhà theo dàn ý ng dn.
- HS tho lun theo nm để hoàn thành văn bn
tng kết.
- HS trình bàyn bn tng kết. Có th s dng
phương tiệnng ngh thông tin, đèn chiếu để
hoạt động này tiết kim thi gian, có hiu qu
cao.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Cách viết văn bn tng kết.
5. Dn
- Học bài cũ.
- Chun b bài: Tng kết phn tiếng Vit.
288
Ngày son: 1/4/2017
Ngày dy:
Tiết 94-95. Tiếng Vit. TNG KT PHN TING VIT :
HOẠT ĐNG GIAO TIP BNG NGÔN NG
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- H thng hóa được nhng kiến thức bn v hoạt đng giao tiếp bng ngôn ng đã học trong
chương trình Ngữ văn THPT.
2. Kĩ năng
- Nâng cao thêm năng lc giao tiếp bng Tiếng Vit 2 dng nói và viết, và 2 quá trình to lp và
lĩnh hội văn bn.
3. Tư duy, thái đ
- Giáo dc tình yêu tiếng Vit, ý thc gi gìn s trong sáng ca tiếng Vit.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung : ng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hp tác, năng lực tự quản
bản thân, năng lực cảm th thẩm m.
- Năng lực chuyên biệt : năng lực giao tiếp tiếng Việt.
B. Phương tiện
- GV: SGK, SGV, Giáo án.
- HS: SGK, V son, v ghi.
C. Phương pp
- Phát vn, gi m, tho lun.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lớp
Tiết 94
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu những đặc trưngbn ca phongch ngôn ng hành chính. Hãy k tên mt s loi
văn bản hành chính thường liên quan đếnng vic hc tp trong nhà trường.
3.Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ đã hc từ lớp 10 đến lớp 12, bao gồm:
- Hoạt động giao tiếp: các nhân tố và các quá trình trong giao tiếp ngôn ngữ (lp 10)
- Dạng nói và dạng viết trong giao tiếp ngôn ngữ (lớp 10).
- Ngữ cảnh trong giao tiếp ngôn ngữ (lớp 11).
- Nhân vật giao tiếp (lớp 12).
- Ngôn ngữ chung của xã hi và lời nói cá nhân của các nhân vật trong giao tiếp (lớp11).
- Hai thành phần nghĩa ca câu trong hoạt động giao tiếp (lớp11).
- Vấn đề giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt khi giao tiếp (lớp 12).
289
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
TIT 94
Hoạt động 3. Hoạt đng thc hành
GV gi dn đ HS nh li các vn đề
đã học:
VD1:
Đêm trăng thanh anh mới hi ng /
Tre non đủ đanng nên chăng?
? Hoạt đng giao tiếp trên din ra gia
c nhân vt giao tiếp nào?
Hs căn cứ vào VD để tr li
? Thế o hoạt đng giao tiếp bng
ngôn ng?Hs tho lun nhóm tr li.
Hs phân tích, so sánh, rút ra kết lun.
Hs suy nghĩ trả li
Xác đnh c quá trình ca hoạt động
giao tiếp bng nn ng VD1
Hãy nêu s khác bit v ngôn ng
dng i viết. GV ng bng ph
h trợ: 1 văn bản dạng nói 1 văn
bn dng viết.
GV cho VD: Câu i ca ch trong
c phẩm Hai đa tr ca Thch Lam:
“giờ mun thế này h chưa ra
nh?”Hs tái hiện li kiến thc qua VD
trên
+ Đặt riêng mt mình
+ Đặt trong tác phẩm: “Đêm tối đi
vi Ln quen lắm… Giờ mun thế
này mà h chưa ra nh?”
Qua VD trên, hs phân tích c nhân t
ca ng cnh.
GV to tình hung giao tiếp trc tiếp
trên lp
Hs tham gia tình hung, rút ra kết lun
A. Nội dung cơ bản cn nm vng
I. Hot đng giao tiếp: Các nhân t và các quá trình
ca hot động giao tiếp
1. Hoạt động giao tiếp là hoạt động trao đổi thông tin ca
con người trong hi, được tiến hành ch yếu bng
phương tiện ngôn ng nhm thc hin nhng mục đích về
nhn thc, tình cảm, hành đng.
2. Các quá trình ca hoạt đng giao tiếp bng ngôn ng:
- Qtrình to lập văn bản: do ngưi i hay người viết
thc hin.
- Qtrình lĩnh hội n bản: do người nghe hay người
đọc thc hin.
- Hai quá trình này din ra trong quan h tương tác vi
nhau.
II. Dng nói dng viết trong hoạt động giao tiếp
bng ngôn ng
- Trong hoạt đng giao tiếp, ngôn ng đưc s dng 2
dng nói và viết.
- Khác bit:
+ Điều kin to lập và lĩnh hi văn bản:
Dng nói: trc tiếp
Dng viết: trc tiếp hoc gián tiếp
+ Kênh giao tiếp:
Dng nói: nn ng nói
Dng viết: ch viết
+ Phương tiện ph tr:
Dng nói: ng điu, nét mt, c chỉ…
Dng viết: du câu, kí hiệu văn tự…
+ Dùng t đặt câu và t chức văn bn:
Dng nói: t mangnh khu ng, câu tỉnh lược…
Dng viết: t chn lc, câu rõ ràng và các thành phn.
III. Ng cnh trong giao tiếp nn ng
1. Ng cnh: bi cnh ngôn ngữ, làm cơ sở cho vic s
dng ngôn ng và to lpn bản đồng thời làmn cứ để
lĩnh hội thu đáo văn bn.
2. Các nhân t ca ng cnh
- Nhân vt giao tiếp:
+ ngưi nói.
+ ngưi nghe.
- Bi cnh giao tiếp:
+ bi cnh giao tiếp rng.
+ bi cnh giao tiếp hp.
+ hin thực đưc nói ti.
- Văn cảnh
IV. Nhân vt giao tiếp
1. Các nhân vt giao tiếp đu kh ng tạo lp lĩnh
hi văn bản. Trong giao tiếp dngi h thưng đổi vai
290
Hết tiết 94, chuyn sang tiết 95
Lp
Tiết 95
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
Mi quan h gia ngôn ng chung ca
hi và li nói cá nhân ca c nhân
vật như thế nào?
Xác đnh 2 thành phn nghĩa trong câu
i ca lão Hạc: “bấy gi cu cu mi
biết cu cu chết”.
Hs phân tích tr li:
- Nghĩa sự vic: con chó biết vic nó b
hi
- Nghĩa tình thái: sự xót thương ca lão
Hc.
? Khi giao tiếp, nhân vt giao tiếp cn
m gì đ gi gìn s trong sáng ca
tiếng Vit?
Hoạt động 4. Hoạt đng ng dng
GV cho hs đọc đon trích, chú ý ch
đọc
Hs đọc din cm đoạn trích trong SGK
Hs da vào phn u cu trong SGK
đểm bài
GV hướng dn hs lần lượt gii các bài
tp.
cho nhau hay luân phiên tr li vi nhau.
2. Các nhân vt giao tiếp v trí thế ngang hàng hoc
ch bit, xa l hay thân nh. Những đặc điểm đó cùng
vi nhưng đặc điểm riêng bit khác ca từng người (la
tui, gii tính, ngh nghip…) luôn chi phối li i ca h
v ni dung lnnh thc ngôn ng.
V. Ngôn ng chung ca hi và li nói nhân ca
nhân vt trong giao tiếp
Ngôn ng tài sản chung, là phương tiện giao tiếp chung
ca c cộng đồng xã hi, li nói cá nhân là sn phẩm được
nhân tạo ra trên sở vn dng c yếu t ngôn ng
chung và tuân th các quy tc chung.
VI. Hai thành phần nghĩa của câu trong hot động
giao tiếp
- Nghĩa s vic: ng vi s vic mà câu đ cập đến.
- Nghĩa tình thái: th hin thái độ, tình cm, s nhìn nhn,
đánh giá của người nói đối vi s vic hoặc ni nghe.
VII. Vấn đề gi gìn s trong ng ca Tiếng Vit khi
giao tiếp
Trong giao tiếp, các nhân vt giao tiếp cn có ý thức, kĩ
năng, thói quen giữ gìn s trong sáng ca Tiếng Vit: nm
vng các chun mc nn ng, s dng ngôn ng đúng
chun mc, vn dng linh hot, sáng to nn ng theo
quy tc chung. Ngoài ra cn phải đ cao phm chất văn
a, lch s trong giao tiếp ngôn ng, tránh nhng biu
hin thô tc làm vn đục ngôn ng.
B. Luyn tp
1. Bài 1: Đon trích có 2 nhân vt giao tiêp Lão Hc và
“tôi”
- Hai người lần ợt đóng vai người nói, người nghe và
chuyển đi vai cho nhau.
- Ngôn ng nói ca 2 nhân vt th hin qua nhiều phương
din:
+ i phi hp vi c chỉ, điệu b (cười như mếu, mt
o đt nhiên co rúm lại…)
+ dùng nhiu thut ng thuc ngôn ng nói: đi đời ri,
khn nn, có biết gì đâu
+ các lượt tr li ca các nhân vt kế tiếp nhau.
2. Bài 2
Hai nhân vt giao tiếp là nhng người láng ging nên có
quan h thân cn.
V tui tác thì Lão Hc v thế trên, v ngh nghip và
thành phn xã hi theo quan niệm lúc đó tông giáo có
v thế cao hơn.
=> Hai người luôn n trng nhau.
Ngay ợt đầu tiên, Lão Hạc đã th hin s kính trng
291
nhưng thân nh đối với ngưi nghe qua li gi ch
xưng hô: ông go , s thân mt khi thông tin v mt
s việc đời thưng trong cuc sng: bán con chó.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Nhng kiến thức cơ bản v hoạt đng giao tiếp bng ngôn ng đã học trong chương trình Ng
văn từ lp 10 đến lp 12.
5. Dn dò
- Hc bài cũ.
- Chun b bài Ôn tp phần làm văn.
Ngày son: 2/4/2017
Ngày dy:
Tiết 96. Làm văn. ÔN TP LÀM VĂN
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- H thng hóa tri thc vch viết các kiểu văn bản được hc THPT.
2. Kĩ năng
-Viết được các kiểu văn bản đã học, đặc biệt là văn bản ngh lun.
3. Tư duy, thái đ
- Tư duy tng hp, khái quát.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung : ng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hp tác, năng lực tự quản
bản thân, năng lực cảm th thẩm m.
- Năng lực chuyên biệt : năng lực giao tiếp tiếng Việt.
B. Phương pháp dạy hc
- ng dn HS chun b trước ni dung bài hc (giao v cho các t nhóm theo các đ mc ôn tp).
- T chc cho HS tho lun.
C. Phương tiện dy hc
GV: SGK Ng văn 12, 10 và 11;SGV; Giáo án.
HS: SGK, v son, v ghi.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn định lp
Lớp
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
292
2. Kim tra bài : Không
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Bài ôn tp phần Làm văn hôm nay sẽ giúp các em h thng hóa và nm vng nhng vn đề lí thuyết
cơ bản trong chương trình Ngữ n THPT :
- Các kiểu văn bản được hc THPT.
- Các bước ca quá trình viết một văn bản i chung.
- Viết văn bản ngh lun.
- Viết ngh lunhi và ngh lunn học.
HOẠT ĐNG CA GV
HOẠT ĐNG CA HS
Hoạt động 3. Hoạt động thc
hành
T chc cho HS ôn tp c tri thc
chung.
*Các nhóm chun b :
- Đại din nhóm 1 trình bày các
kiểu văn bản và khái nim theo
hình thức sơ đồ hóa
Đại din nhóm 2 trình bày câu hi
2 SGK trang 182: nhngng vic
cn thc hin khi viết một văn bản
ngh lun(GV đánh giá và nhn
mnh mt s tri thức cơ bản.)
Đại din nhóm 3 trình bày câu hi
3 SGK trang 182
- GV gi một vài HS đ kim tra
c đơn v kiến thc nh theo câu
hi phn ôn tp.
- Các đ tài, đặc điểm chung
khác bit.
- GV da o h thng u hi ôn
tp gi nhc HS kiến thức cũ.
1. Ôn tp các tri thc chung
a. Các kiểu văn bản
b. Cách viết văn bản
- Nm vng đặc điểm kiu loại văn bn mục đích, yêu cầu
c th, các thao tác ngh lun của văn bn.
- Hình thành và sp xếp thành dàn ý cho văn bn.
- Viết văn bản theo dàn ý.
2. Ôn tp tri thức văn nghị lun
a. Đề tài cơ bản ca văn nghị luận trong nhà trường
- Đề tài có th chia thành 2 nhóm:
+ Ngh lun xã hi: mt tưởng đạo , mt hiện tượng đi
sng.
+ Ngh luận văn học: ý kiến bàn v văn học, mt c phm,
mt đon trích.
- Nhn xét:
+ Đặc điểm chung: Đều trình bày tư tưởng, quan điểm v vn
đề ngh lun, đều s dụng các bước ngh lun.
+ Điểm khác bit:
Các
kiểu văn
bn
Văn
bn
thuyết
minh
Văn
bn
ngh
lun
Văn
bn
báo
chí
Văn
bn
hành
chính
Văn
bn
t
s
293
Hoạt động 4. Hoạt động ng
dng
Luyn tp
- GV gi HS đọc đ văn và hướng
dn HS làm bài tp.
- Trên sở tìm hiểu đ, GV chia
lp thành 2 nm tiến hành lp dàn
ý cho một đ bài. Các nhóm tiến
hành tho lun, lp dàn ý cho mt
đề bài.
- GV yêu cầu đại din nhóm trình
bày.
NLXH: Cn có vn hiu biết xã hi phong phú.
NLVH: Cn có kiến thức văn học, kh năng cảm th.
b. Lp luận trong văn ngh lun
- Cu to ca lp lun gm lun điểm, lun c và các phương
tin liên kết lp lun.
- ch xác đnh lun c:
+ lí l phải có cơ sở, chân lí phải được tha nhn.
+ phù hp vi lun điểm.
+ dn chng phi chính xác, tiêu biu, phù hp.
- Các thao tác lp luận cơ bn:gii thích, chng minh, bình
lun, phân tích, so sánh, bác b.
c. B cc của bài văn nghị lun
gm m bài, thân bài, kết bài thng nht, mi quan h
cht ch vi nhau.
d. Diễn đạt trong văn nghị lun
- Cn diễn đt thuyết phc c trí tình cm,phi dùng t,
viết câu chính xác.
- Ging văn trang trọng, nghiêm túc.Cn thay đổi ging
điucho thích hp vi ni dung c th : sôi ni, mnh m hay
trm lng.
- S dng bin pháp tu t và câu mt cách hp lí.
Luyn tp
1. Đề văn SGK
2. Yêu cu luyn tp
a. Tìm hiểu đề: - Kiểu bài: NLXH (Đề 1), NLVH (Đề 2).
- Thao tác lp lun:
Đề 1: thao tác bình lun. Đề 2: thao tác phân tích.
* Các luận điểm cơ bản d kiến:
Đề 1: cn khẳng đnh câu i ca Xôcrat với người khách và
gii thích tại sao ông ta nói như vy. Sau đó rút ra bài hc
bình lun.
Đề 2: Chọn đoạn thơ.
Căn cứ vào ni dung tưởng hình thc ngh thut ca
đon đ chn luận điểm.
b. Lp dàn ý : HS t lp dàn ý.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Các kiểu văn bn, đặc điểm ca c kiểu văn bn. Các thao tác làm văn. Các vấn đề v văn ngh
lun.
5. Dn dò
- Tp viết phn m bài cho tng bài viết.
- Chn một ý trong dàn bài đ viết thành mt đoạnn.
- Chun b bài Giá tr văn học và tiếp nhận văn học.
294
Ngày son : 6/4/2017
Ngày dy:
Tiết 97-98.lun văn học. GIÁ TR VĂN HỌC VÀ TIP NHẬN VĂN HC
A. Mục tu cần đạt
1. Kiến thức
- Hiểu được những giá trị cơ bản của văn hc : nhận thức, giáo dục, thẩm mĩ.
- Nắm vững những nét bản chất của hoạt động giao tiếp văn học.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, thẩm địnhc tác phẩm văn học.
Biết vận dụng kiến thức lí thuyết vào quá trình học tậpc tác phẩm văn học.
3. Tư duy, thái đ
- Cảm thụ tác phẩm văn học ở cấp độ cao nhất, có chiềuu nhất.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung : ng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hp tác, năng lực tự quản
bản thân, năng lực cảm th thẩm m.
- Năng lực chuyên biệt : năng lực giao tiếp tiếng Việt.
B. Pơng tiện
- GV: SGK,SGV,Thiết kế bài học ngvăn 12.
- HS: SGK, vở soạn, vở ghi.
C. Phương pháp
Chuẩn bị kĩ bài ở nhà(đc tìm ý chính, xác lập quan hệ giữa các ý,lập dàn ý sơ lược về bài học). u
vấn đề(đặt ra những u hỏi theo hthống logic liên quan tất yếu với nhau soi mọi khía cạnh
của vấn đề), gợi m, thảo luận nhóm.
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
Lớp
Tiết 97
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt đng 1. Hoạt đng trải nghiệm
Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các emm hiểu ba g trị văn hc (khái niệm, nguồn gc tạo thành,
nội dung thực hiện, những nét riêng biệt, đặc thù so với các hình thái ý thức khác có cùng gtrị ,
mối quan hệ mật thiết giữa ba g trị văn học); Vị ttiếp nhận văn học trong đời sống văn học,
tính chất tiếp nhận văn học và phân định các cấp độ trong cách thức tiếp nhận văn hc.
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
TIẾT 97
Hoạt động 2. Hoạt động hình thành kiến
thức mới
Tìm hiểu giá trị văn học
Ví dụ : Nguyễn Ti từng viết: “Văn chương
sức mạnh đuổi nghìn quân giặc” và chính
I. Giá trị văn học
1. Khái niệm
- G trị văn hc sản phẩm kết tinh từ quá
trình văn học ,đáp ứng những nhu cầu khác
nhau của cuộc sống con người ,tác đng sâu
295
c phẩm:
Thư dụ Vương Tng ln na ca Nguyễn
Trãi đã sức mạnh ấy: Nguyễn Ti đã phân
tích phải trái, thiệt hơn rất thấu lí đạt tình từ đó
Vương Thông đã rút quân ra khỏi thành Đông
Quan.
Ví dụ trên chứng tỏ điều gì về văn học ?
(văn học tác dụng giáo dục và cải tạo cuc
sống)
?Giá trị văn học là?
(Văn học sức sống lâu bền nhờ gtrị của
văn hc)
?Văn hc có những giá trị nào?
Trình bày yếu tố hình thành giá trị nhận thức ?
Cơ sở nào hình thành nên giá trị nhận thức ?
GV chod minh họa cho từng luận điểm rồi
diễn giảng.
Do đâu văn họcgiá trị giáo dục ?
Giá trị giáo dục của văn học có gì khác với các
hình thái ý thức khác ?
Cơ sở giá trị thẩm mỹ của văn học ca gì ?
Nội dung giá trị thẩm mỹ của văn học ca gì ?
sắc đến cuộc sống và con người
2. Các giá trị văn học
a. Giá trị vnhận thức
* Cơ sở:
- quá trình khám phá, giải hiện thực đ
chuyển hóa thành nội dung tác phẩm của nhà
văn.
- Do sự giới hạn tồn tại trong không gian, thi
gian, quan hệ xã hội của ngưi đc.
* Nội dung:
- Hiểu đưc cuc sống hiện thực phong phú.
- Hiểu đưc bản chất của con ngưi.
- Hiểu bản thân mình hơn.
b. Giá trị giáo dục
* Cơ sở:
+ Khách quan:
- Nhu cầu hưng thiện
- Con người luôn khao khát một cuộc
sống tốt lành, chan a tình yêu thương giữa
ngưi vi người (cho ví d).
+ Chủ quan: Do thái độ tưởng, tình cảm
của nhà văn (cho ví d).
* Nội dung:
- Giúp con người rèn luyện bản thân mình
ngày một tt đẹpn.
- Có thái độ và lẽ sống đúng đắn. (Ví d).
* Đặc trưng của giá trị giáo dc của văn học:
VH go dục con người bằng con đường từ
cảm xúc đến nhận thức bng cái thật, cái đúng,
i đẹp của những hình tượng sinh động.
3. Giá trị thẩm m
* Cơ sở:
- Con người luôn nhu cầu cảm th và
thưởng thức cái đẹp
- Nhà văn bằng tài năng đã thhiện cái đẹp
của cuộc sống, ca con người vào trong c
phm của mình giúp ngưi đọc cảm nhận, rung
động.
* Nội dung:
- Văn hc mang đến cho con người vẻ đp
muôn u của cuộc đời (vẻ đẹp của thiên
nhiên, đất nưc, con người...)
- Miêu tả, thể hiện cái đp ca con người từ
ngoại hình đến thế giới nội tâm phong phú tinh
tế bên trong.
- Cái đẹp trong văn học không chỉ thhiện
nội dung mà n hình thức ngh thuật tác
phm : kết cấu, ngôn từ chặt chẽ, mới mẻ, độc
đáo.
296
Em hãy cho biết mối quan hệ qua lại giữa ba
giá trị nêu trên ?
Hết tiết 97, chuyn sang tiết 98
Lp
Tiết 98
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
GV yêu cầu HS đọc phần 1 SGK đphát hiện
nhng ý sau :
- Vai trò của tiếp nhận văn học.
- Khái niệm vtiếp nhận văn học.
- Phân biệt đọc - tiếp nhận văn học.
GV yêu cầu HS phân biệt sự khác nhau giữa
một c phẩm văn hc đã học và những sáng
c bản thân như nhật ký ... để thấy đưc vai
trò của tiếp nhậnn học.
GV phân tích và khuyến khích HS khi học văn
đối với mt tác phẩm văn học cần vận dụng
thao c tiếp nhận tránh thái đđọc lấy lệ,
i, đối phó.
GV yêu cầu HS đọc phần 2 SGK đphát hiện
nh chất giao tiếp của tiếp nhận văn học, cho
ví dụ minh họa.
GV yêu cầu HS thảo luận và trình bày hiểu
biết về tính thể, ch động tích cực và tính đa
dạng, không thng nhất .
Tiếp nhận văn học có mấy cấp độ?
Tiếp nhận văn học cấp độ thnhất như thế
nào? Cho ví d.
Tiếp nhận ở cấp đ thứ hai là tiếp nhận như thế
nào? Cho ví d.
Tiếp nhận ở cấp đ thứ ba như thế nào?
Làm thế nào để tiếp nhận n học thực sự
hiệu quả ?
Hoạt đng 3. Hoạt đng thực hành
Bài tập 1 phần luyện tập tr.191.
=> Cả 3 giá trị văn hc đều có mối quan hệ
mật thiết.
II. Tiếp nhận văn hc
1. Tiếp nhận trong đời sng văn học
a. Vai trò của tiếp nhận trong đời sng n
học
Mối quan hệ qua lại : Sáng tạo - Truyền bá -
Tiếp nhận.
=> Tiếp nhận n học một khâu quan trọng
quyết định giá trị và sự tồn tại của tiếp nhận
văn hc.
b. Khái niệm tiếp nhận văn học
Tiếp nhn văn học là hoạt động tích cực của
cảm giác, tâm người đọc biến văn bản thành
thế giới nghệ thuật trong tâm trí mình.
2. Tính chất tiếp nhận văn học
Tiếp nhận văn học một quá trình giao tiếp
giữa tác giả và người đọc. Trong quá trình giao
tiếp cần chú ý các tính chất sau :
a. Tính chất cá thể hóa, tính ch động tích cực
của ngưi tiếp nhận.
b. Tính đa dạng không thống nhất trong tiếp
nhận văn học.
3. Các cấp đtiếp nhn văn học
a. Có 3 cấp độ tiếp nhn văn học:
- Cấp độ thứ nhất : Tập trung vào ni dung cụ
thể, ni dung trực tiếp của tác phẩm.
ch tiếp nhận văn học đơn giản nhất
nhưng ph biến.
- Cấp độ thứ hai : Qua ni dung tác phẩm đ
thấy đưc ni dung tư tưởng của tác phẩm.
- Cấp đ thứ ba : Cảm thụ chú ý đến cả ni
dung và hình thức để thấy đưc giá trị tư tưởng
giá trị nghệ thuật ca tác phẩm.
b. Để tiếp nhận văn hc có hiệu quả thực sự,
người tiếp nhận cần:
- Nâng cao trình độ
- Tích lũy kinh nghiệm
- Trân trng tác phm, tìm ch hiểu tác phẩm
một cách khách quan, toàn vẹn.
- Tiếp nhn một cách chủ động tích cực, sáng
tạo, hướng tới cái hay, cái đẹp, cái đúng.
- Không nên suy diễn tùy tiện.
i tập 1.
i giá trị cao q nhất của n chương
nuôi dưỡng đời sống m hồn con người
297
ngưi cho g tr cao quý nhất của văn
chương là nuôi dưỡng tâm hồn con ngưi, hay
i như Thạch Lam, “làm cho lòng người thêm
trong sạch và phong phú hơn”. Nói như vậy
đúng không ? Vì sao ?
Hoạt đng 4. Hoạt đng ứng dụng
- Thế nào cảm và hiểu trong tiếp nhận văn
học ?
- Tchọn một tác phẩm văn học cụ thể để làm
ng tỏ hai phương diện trên.
HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trả li.
GV chuẩn xác kiến thức.
đúng c giả sáng tạo văn chương “ngưi
tâm hồn” cái đích hướng tới ca văn
chương con người, cụ thể hơn tâm hồn
con ngưi. Với giá trị nhận thức và giá trị thẩm
mĩ, văn chương m cho m hồn con người
thêm phong phú; với giá trị giáo dục, văn
chương m tâm hồn con ngưi thêm trong
sạch. Vì vậy ngưi ta nói văn chương thanh
lọc tâm hồn con người, nhân đạo a con
ngưi.
- Cảm hiểu hai phương diện trong tiếp
nhn văn học. Cảm rung cảm, cảm nhn
bằng trực giác. Nếu chỉ đc tác phm một cách
qua loa, không hóa thân vào những suy nghĩ và
cảm c của tác giả thì k thấy được g
trị của nó, do đó cần đc mt cách say thì
mới thể cảm được. Tuy nhiên, cảm mi ch
cảm nh, có thể chưa sâu sắc, cần phải hiểu
thì kết qu cảm mới trở nên m ảnh. Muốn
hiểu thì phải tri thức, có vốn sống. Tri thức
do học tập mà có. Vốn sống do tíchy mà có.
-HS tự chọn một c phm cụ thể để m sáng
tỏ hai phương diện trên.
Hoạt đng 5. Hoạt đng bổ sung
4. Củng cố
- Nắm đưc những giá trị cơ bản của văn hc và mối quan hệ giữa chúng.
- Hiểu đưc những nét bản chất ca hoạt đng tiếp nhận văn học.
5. Dn
- Hoàn thành các bài luyện tập mt cách chi tiết.
- Chuẩn bbài Tổng kết phần Tiếng Việt (tiếp theo).
298
Ngày soạn : 14/4/2017
Ngày dạy :
Tiết 99. Tiếng Việt.
TỔNG KẾT PHN TIẾNG VIỆT :
LỊCH SỬ, ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH VÀ PHONG CÁCH NGÔN NGỮ
A. Mục tiêu bài hc
1. Kiến thức
- Hệ thống hoá được những kiến thức cơ bn về lịch sử, đặc điểm loại hìnhphong ch ngôn ngữ
của tiếng Việt đã học từ lớp 10 đến lớp 12; nắm chắc đặc điểm phong ch và việc sử dng mi
phong cách trong ngữ cảnh giao tiếp phù hợp.
2. Kĩ năng
- Nâng cao thêm kĩ năngnh hội và tạo lập văn bản thuộc từng phongch khi cần thiết.
3. Tư duy, thái đ
- Tình yêu tiếng Việt. Tư duy tổng hợp.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung : ng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác, năng lực tự quản
bản thân, năng lực cảm th thẩm m.
- Năng lực chuyên biệt : năng lực giao tiếp tiếng Việt.
B. Phương tiện thực hiện
- GV: SGK, SGV, Thiết kế bài giảng, Giáo án.
- HS : SGK, v soạn, v ghi.
C. Phương pp
- Trao đổi thảo luận.
- Phân tích ngữ liệu để rút ra luận điểm.
- Luyện tập thực hành để củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng.
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
Lớp
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới
Hoạt đng 1. Hoạt động tri nghiệm
Bài học hôm nay gp các em hệ thống hóa những kiến thức cơ bn hc từ lớp 10 đến lớp 12 về lịch
sử, đặc điểm loại hình tiếng Việt và các phongch nn ngữ.
- Lịch sử tiếng Việt : nguồn gốc, quan hệ họ hàng, quá trình phát triển.
- Đặc điểm loại nh ca tiếng Việt : vđơn vị ngữ pháp bản, skhông biến hình từ, v
phương thức ngữ pháp chủ yếu.
- Các phong cách ngôn ngữ : PCNN sinh hoạt, PCNN nghệ thuật (lớp 10), PCNN chính luận,
PCNN báo chí (lớp 11), PCNN khoa học, PCNN hành chính (lớp 12).
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Hoạt đng 3. Hoạt đng thực hành
GV: Yêu cầu HS lập bảng như yêu cầu bài tập 1,
I. Tổng kết về nguồn gốc, lịch sử tiếng Việt và
đặc điểm ca loại hình ngôn ngữ đơn lập
299
sau đó huy động kiến thức để điền vào bảng
Bảng ôn tập : Nguồn gốc và lịch sử pt triển, đặc điểm ca loi hình ngôn ngữ đơn lập
Ngun gc và lch s phát trin
Đặc điểm ca loi hình ngôn ng đơn lập
a) Nguồn gc: Tiếng Việt thuộc:
- Họ: ngôn ngNam Á.
- Dòng: Môn- Khmer.
- Nhánh: Tiếng Việt Mường chung.
b) Các thời kì trong lịch sử:
- Tiếng Việt trong thi kì dng nưc.
- Tiếng Việt trong thi Bắc thuộc và chống
Bắc thuộc.
- Tiếng Việt trong thi kì đc lập tự chủ.
- Tiếng Việt trong thi kì Pp thuộc.
- Tiếng Việt trong thi kì từ sau Cách mạng
tháng Tám đến nay.
a) Tiếng đơn vị cơ sở của ngữ pháp. Về mặt
ng âm, tiếng âm tiết; vmặt sử dụng, tiếng
có thể là từ hoặc yếu tố cấu tạo từ.
b) Từ kng biến đổi hình thái.
c) Biện pháp ch yếu để biểu thị ý nghĩa ng
pháp là sắp đặt từ theo thứ tự trước sau và s
dụng các hư từ.
GV hướng dn HS kbảng và điền thông tin
kiến thức vào cột tương ứng
II. Tổng kết về phong cách nn ng
Tên các phong cách ngôn ngữ và các thể loại văn bản tiêu biểu cho từng phong cách
PCNN
sinh hoạt
PCNN
nghệ
thuật
PCNN
báo chí
PCNN
chính luận
PCNN
khoa hc
PCNN
hành chính
Thể
loại
văn
bản
tiêu
biểu
-Dạng
i (độc
thoại, đối
thoại)
-Dạng
viết (nhật
kí, hi ức
nhân,
thư từ.
-Dạng lời
i i
hiện
(trong tác
phm văn
học)
-Thơ
ca,
vè,
-
truyện,
tiểu
thuyết,
kí,
-Kịch
bản,
- Thloại
chính:
Bản tin,
Phóng sự,
Tiểu
phm.
- Ngoài
ra: thư
bạn đc,
phỏng
vấn,
qung
o, bình
luận thời
sự,
- Cươngnh
- Tuyên bố.
-Tuyên ngôn,
lời kêu gọi,
hiệu triệu.
-Các bài bình
luận, xã lun.
-Các báo o,
tham luận,
phát biểu
trong c hội
thảo, hội ngh
chính trị,
- Các loại văn bản
khoa hc chuyên u:
chuyên khảo, luận án,
luận văn, tiểu luận,
báo cáo khoa hc,
- Các văn bn dùng
để giảng dạy các n
khoa học: giáo trình,
giáo khoa, thiết kế bài
dạy,
- Các văn bn phổ
biến khoa học: sách
phổ biến khoa hc kĩ
thuật, c bài báo,
phê bình, điểm
ch,
-Nghị định,
thông tư,
thông cáo,
chỉ thị, quyết
định, pháp
lệnh, ngh
quyết,
-Giấy chứng
nhn, n
bằng, chứng
chỉ, giấy khai
sinh,
-Đơn, bản
khai, báo cáo,
biên bản,
Tên các phong cách ngôn ngữ và đc trưng cơ bản của từng phong cách
PCNN
sinh hoạt
PCNN
nghệ thuật
PCNN
báo chí
PCNN
chính luận
PCNN
khoa hc
PCNN
hành chính
Đặc
- Tính c
-Tính hình
-Tính thông
- Tính công khai về
-Tính trừu
-Tính khuôn
300
trưng
bản
thể
-Tính
cảm xúc.
- Tính
thể
tượng.
-Tính
truyền
cảm.
-Tính
thể hóa.
tin thời sự.
-Tính ngắn
gọn.
-Tính sinh
động, hấp
dẫn.
quan điểm chính trị.
- Tính chặt chẽ trong
diễn đạt và suy luận.
- Tính truyn cảm,
thuyết phục.
tượng,
khái quát.
-Tính trí,
lôgíc.
-Tính phi
thể.
mẫu.
-Tính minh
xác.
-Tính công
vụ.
Hoạt đng 4. Hoạt đng ứng dụng
GV yêu cầu HS đọc bài tập sau đó m theo yêu
cầu, GV cho HS chữa bài tập
III. Luyện tập
1. Bài tập 4
Văn bản (a)
Văn bản (b)
- Mục đích: giải thích nghĩa của từ mặt trăng,
qua đó cung cấp kiến thức về mặt trăng
- văn bản thuộc PCNN KH: một mục trong
từ điển
- Kng mang nh nh ợng, nh biểu cảm,
tính cá thể, thiên về lí tính, khái quát, lô gích
- Chỉ có một lớp nghĩa: nói về mặt trăng
- Mục địch: tạo dng nh tượng giăng, biểu
tượng cho i đẹp mơ mng con người
khát khao vươn ti
- VB thuộc PCNN nghệ thuật, truyện ngắn
- Nổi bật tính hình tượng, tính truyền cảm
tính cá thể hoá
- 2 lớp nghĩa: nói vgiăng và i về i
đẹp mơ mộng mà con người luôn khao khát
2. Bài tập 5
GV yêu cầu HS đọc và làm theo yêu cầu.
- Xác định phong cách ngôn ngữ của văn bản.
- Phân tích đặc điểm vtừ ngữ, u văn, kết cấu
của văn bản.
- Giả định rằng văn bản trên vừa mới được kí
ban hành mt vài giờ trước, anh/chị hãy đóng vai
a) Văn bản được viết theo phong cách ngôn ngữ
hành chính.
b) Ngôn ngữ đưc sử dụng trong văn bản đặc
điểm:
+ V từ ngữ: văn bn sử dụng nhiều từ ngữ
thường gậưp trong phong cách ngôn ngữ hành
chính như: quyết định, căn cứ, luật, ngh định
299/HĐBT, ban hành điều lệ, thi hành quyết định
này,
+ Về câu: n bản sử dụng kiêểu câu thường gp
trong quyết định (thuộc văn bản hành chính): ủy
ban nhân dân thành phố Nội căn cứ căn
cứ xét đề ngh quyết định I II III
IV V VI
+ Về kết cấu: văn bản có kết cấu theo khuôn mẫu
3 phần:
- Phần đầu: quốc hiệu, quan ra quyết định,
ngày thánh năm, tên quyết định.
- Phần chính: ni dung quyết định.
- Phần cuối: chữ kí, họ n (góc phải), nơi nhn
(góc trái).
c) Tin ngắn:
ch đây chỉ mới vài tiếng đồng hồ, Trần Th
301
một phóng viên báo hằng ngày viết một tin ngắn
theo phong ch nn ngữ báo chí (thể loại bản
tin) để đưa tin về sự kiện ban hànhn bn.
Tâm Đan thay mặt UBND thành phố Nội đã
quyết định thành lập Bảo hiểm Y tế Hà Nội.
Quyết định ngoài việc nêu rõ chức năng, quyền
hạn, nhiệm vụ, t chức, cơ cấu png ban, còn
quy định địa điểm cho Bảo hiểm Y tế Nội và
các cá nhân, tổ chức chịu trách nhiệm thi hành.
Hoạt đng 5. Hoạt đng bổ sung
4. Củng cố
- Nhắc lại kiến thức bản về lịch sử tiếng Việt, đặc điểm loại hình của tiếng Việt, các phong ch
ngôn ngữ.
5. Dn dò
- Học bài cũ.
- Chuẩn b bài : Ôn tập phần văn học.
Ngày soạn : 15/4/2017
Ngày dạy:
Tiết 100 . Đọc văn. ÔN TẬP N HỌC
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Tng kết, ôn tp mt ch h thng nhng kiến thức bản v văn học Vit Nam (truyn
kch t Cách mng tháng 8 1945 đến cui thế k XX) và văn hc nước ngoài đã học trong SGK ng
văn lớp 12 tp II ; vn dng mt cách linh hot và sáng to nhng kiến thức đó.
2. Kĩ năng
- Rèn năng lực phân tích văn học theo tng cp độ : c phẩm, hình tượng, ngôn ng n hc ....
3. Tư duy, thái đ
- Tình yêu văn hc.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung : ng lực giải quyết vấn đề, ng lực sáng tạo, năng lực hợp c, năng lực tự quản
bản thân, năng lực cảm th thẩm m.
- Năng lực chuyên biệt : năng lực giao tiếp tiếng Việt.
B. Phương pp
- GV tiến hành gi dạy theo các phương pháp: Đọc sáng to, tái hin, gi tìm, tho lun, so sánh,
thuyết ging.
C. Phương tiện
- GV: SGK, SGV, thiết kế bài dy.
- HS: SGK, v son, v ghi.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn đnh t chc
302
Lp
Tiết 100
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài
- GV Hướng dn HS chun b nhà theo h thngu hi trong SGK.
- Ngoài ra ôn li các tác phm trên các vấn đ cơ bản sau :
+ Gii thiu tác gi, hoàn cnhngc ca tngc phm.
+ Tóm tt ct truyn.
+ Hc thuc mt s đon văn hay, tiêu biểu.
+ Nắm được ch đề, ni dung chính đặt ra trong tác phm.
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Bài ôn tập văn học giúp các em h thng nhng kiến thức bn v văn hc Vit Nam (truyn
kch t Cách mng tháng 8 1945 đến cui thế k XX) và văn hc nước ngoài đã học trong SGK ng
văn lớp 12 tp II ; vn dng mt ch linh hot và sáng to nhng kiến thức đó vào m n đi
sng.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Hoạt động 3. Hoạt động
thc hành
T chc ôn tp văn học
Vit Nam
I. ÔN TẬP VĂN HỌC VIT NAM
1. Nhng phát hin khác
nhau v s phn và cnh
ng của người dân lao
động trong c tác phm
V nht (Kim Lân) V
chng A Ph (Tô Hoài).
Phân tích nét đc sc
trong tưởng nhân đạo
ca mi tác phm.
(GV hướng dn HS lp
bng so sánh. HS phát
biu tng khía cnh. GV
nhn t hn chnh
bng so sánh)
1. V nht (Kim Lân) và V chng A Ph (Tô Hoài)
V nht
V chng A Ph
S phn
và cnh
ng ca
con
ngưi
Tình cnh tthm ca
ngưi dân lao động
trong nạn đói năm
1945.
S phn bi thm ca
ngưi dân min núi y
Bắc dưới ách áp bc, bóc
lt ca bn phong kiến
trước cách mng.
ng
nhân
đạo ca
tác
phm
+ Ngợi ca nh ngưi
cao đẹp, khát vng sng
hi vng vào mt
tương lai tươi sáng.
+ Miêu tả bộ mặt, nh
động n ác của bọn
phát xít Nhật, bắt dân
nhổ lúa, nhổ ngô để
trồng đay nguyên
nhân dẫn đến nạn đói
khủng khiếp năm 1945
+ Ngi ca sc sng tim
ng của con người và con
đưng h t gii phóng,
đi theo cách mng.
+ Miêu tả bộ mặt, hành
động n ác của bọn chúa
đất miền núi.
2. Các tác phm Rng
nu ca Nguyn Trung
Thành, Nhng đa con
2. Rng nu ca Nguyn Trung Thành, Nhng đa con
trong gia đình ca Nguyn Thi
Cn so sánh trên mt s phương diện tp trung th hin ch
303
trong gia đình ca
Nguyễn Thi đều viết v
ch nghĩa anh hùng cách
mạng. Hãy so sánh đ làm
nhng khám phá, ng
to riêng ca tng c
phm trong vic th hin
ch đ chung đó.
(GV hưng dn HS so
sánh trên mt s phương
din. HS tho lun và phát
biu ý kiến)
nghĩa anh hùng cách mng:
+ Lòngu nước, căm thù giặc.
+ Tinh thn chiến đu kn cường, bt khut chng k thù xâm
c.
+ Đời sng tâm hn, tình cảm cao đp.
+ Những nét đc sc v ngh thut th hin: ngh thut k
chuyn, ngh thut xây dng nhân vt, ngh thut xây dng hình
ng và nhng chi tiết ngh thuật giàu ý nghĩa,...
Bài viết cần tập trungm rõc ý sau:
1- Hiểu thế nào ch nghĩa anh hùng ch mạng trong chiến
đấu.
+ Không s giặc, dám đánh giặc, quyết thắng giặc
+ Yêu nước gắn liền vi tinh thần quốc tế cao cả
+ Sẵn sàng xả thân vì sự nghiệp cứu nước.
+ đời sống nh cảm hài hoà, phong phú, đặt cái chung trên
mọi quan hệ riêng tư.
2. Cách thhiện nội dung ch nghĩa anh hùng ch mạng
nhng nét riêng độc đáo trong khám phá và ng tạo “Rừng xà
nuvà “Nhng đứa con trong gia đình”.
+ “Những đứa con trong gia đình” : Tác giả làm ni bật hai nhân
vật chiến Việt sinh ra trong mt gia đình có truyền thống cách
mạng. Chem cùng các các chú du kích bắn chết thằng
trên dòng ng Định Thu. Cả hai hăng hái ng quân. Những
u nói của Chiến, Việt trong đêm nhà để ngày mai lên đưng
về đơn vị đã chứng minh cho ý chí ca chủ nghĩa anh hùng cách
mạng. Trong trận chiến đấu, Việt đã tiêu diệt một xe tăng của
địch. Bị thương nặng nhưng ngón tay lúc nào cũng để ở vòng
để sẵnng nổ song. Chi tiết không bàn thờ mỏ sang gủi nhà chú
Năm thật cảm động. Ngưi đọc vn nhận ra trách nhiệm của
Chiến, Việt trước tình nhà, nghĩa c và “mối thù đè nặng
trên vai”. một vài chi tiết khác ncuốn sổ gia đình, giọng
của chú Năm cũng làm nét đẹp của chủ nghĩa anh
hùngn ch mạng của đồng bào miền Nam trong những ngày
chiến đấu chống đế quc Mĩ.
+”Rừng xà nu” ca Nguyễn Trung Tnhm rõ đặc điểm của
chủ nghĩa anh hùng cách mạng bằng chi tiết độc đáo. Đó
“mười đầu ngón tay Tnú bc cháy như mười ngn đuốc” khi bị
kẻ thù đốt.
Hoạt động 4. Hoạt động
ng dng
GV nêu câu hi :
Nhng nét độc đáo v
phong cách ngh thut ca
Hoài, Kim Lân,
Nét đc đáo v con người và phong cách ngh thut :
- Tô Hoài : Hóm hnh, sâu sc, viết khe, bền, nhà văn của phong
tc, tài dng cnh, t ngưi, t sinh hoạt, nhà văn của Hà Ni,
ca thiếu nhi và ca min núi phía Bc.
- Kim Lân : Hóm hnh, u sc, viết ít, tinh; nhà văn của nhng
thú chơi văn hóa đồng bng Bc Bộ, nhà n của người nông dân
304
Nguyn Trung Thành,
Nguyn Thi.
HS phát biu t do, ngn
gn.
min Bc trong cách mng kháng chiến chng Pháp. Ngôn
ng sinh hot ca nông dân thành ngôn ng văn truyện đầy
tính, góc cnh; xây dng tình hung truyện, đối thoi…
- Nguyn Trung Thành : Nhà n của Tây Nguyên, ca mini,
nhà văn sut đời đi tìm và th hin người tht vic tht v nhng
ngưi anh hùng; con người ng mạn ng; cm hng lãng
mn, s thi bi tráng; t ngun mu hin thực đến nhân vt anh
hùng trong tác phm vẫn đm bo s thng nhất cao độ.
- Nguyn Thi : T nhà văn ca nhng truyn ngn tr tình đến
nhà văn chiến sĩ, nhà văn của người nông dân Nam B trong
cuc kháng chiến chống cứu nước vi phong cách hin thc
mãnh lit.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Giá tr nhân đạo ca truyn ngắn “V chng A Phủ”, “Vợ nht”.
- Ch nghĩa anh hùng cách mng trong cuc kháng chiến chống qua hai truyn ngắn : “Rừng nu”
và “Những đứa con trong gia đình”.
5. Dn
- Học bài cũ.
- Chun b tiết tiếp theo ca bài này.
Ngày soạn : 15/4/2017
Ngày dạy:
Tiết 101 . Đọc văn. ÔN TẬP VĂN HỌC
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Tng kết, ôn tp mt ch h thng nhng kiến thức bản v văn học Vit Nam (truyn
kch t Cách mng tháng 8 1945 đến cui thế k XX) và văn hc nước ngoài đã học trong SGK ng
văn lớp 12 tp II ; vn dng mt cách linh hot và sáng to nhng kiến thức đó.
2. Kĩ năng
- Rèn năng lực phân tích văn học theo tng cp độ : c phẩm, hình tượng, ngôn ng n hc ....
3. Tư duy, thái đ
- Tình yêu văn hc.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung : ng lực giải quyết vấn đề, năng lực ng tạo, năng lực hp tác, năng lực tự quản
bản thân, năng lực cảm th thẩm m.
- Năng lực chuyên biệt : năng lực giao tiếp tiếng Việt.
B. Phương pp
305
- GV tiến hành gi dạy theo các phương pháp: Đọc sáng to, tái hin, gi tìm, tho lun, so sánh,
thuyết ging.
C. Phương tiện
- GV: SGK, SGV, thiết kế bài dy.
- HS: SGK, v son, v ghi.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn đnh t chc
Lp
Tiết 101
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài
- GV Hướng dn HS chun b nhà theo h thngu hi trong SGK.
- Ngoài ra ôn li các tác phm trên các vấn đ cơ bản sau :
+ Gii thiu tác gi, hoàn cnhngc ca tngc phm.
+ Tóm tt ct truyn.
+ Hc thuc mt s đon văn hay, tiêu biểu.
+ Nắm được ch đề, nội dung chính đặt ra trong tác phm.
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Bài ôn tập văn học giúp các em h thng nhng kiến thức bn v văn hc Vit Nam (truyn và
kch t Cách mng tháng 8 1945 đến cui thế k XX) và văn hc nước ngoài đã học trong SGK ng
văn lớp 12 tp II ; vn dng mt ch linh hot và sáng to nhng kiến thức đó vào m n đi
sng.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Hoạt động 3. Hoạt đng
thc hành
3. Quan nim ngh thut
ca Nguyn Minh Châu
đưc gi gm qua truyn
ngn Chiếc thuyn ngoài
xa?
GV gi cho HS nh li i
hc. HS suy nghĩ và phát
biu).
3. Chiếc thuyn ngoài xa ca Nguyn Minh Châu
Quan nim ngh thut ca Nguyễn Minh Châu được gi gm qua
truyn ngn Chiếc thuyn ngoài xa rt phong phú và sâu sc:
+ Cuc sng có nhng nghịch con người buc phi chp
nhn, "sng chung" vi nó.
+ Muốn con ngưi thoát ra khi cảnh đau khổ, tăm tối, man r
cn nhng gii pháp thiết thc ch không phi ch thin chí
hoc các lí thuyết đẹp đẽ nhưng xa rời thc tin.
+ Nhan đ Chiếc thuyn ngoài xa ging như một gi ý v khong
ch, v c li nhìn ngm đi sống người ngh cần coi trng.
Khi quan sát t "ngoài xa", người ngh sĩ sẽ không th thy hết
nhng mng ti, nhng góc khut. Ch nghĩa nhân đo trong ngh
thut không th xa l vi s phn c th của con người. Ngh thut
không vì cuc sống con người thì ngh thut không ích .
Ngưi ngh khi thực s sng vi cuc sng, thc s hiu con
ngưi thì mi có nhng sáng to ngh thut có giá tr đích thực p
phn ci to cuc sng.
4. Phân tích đon trích v
kch Hn Trương Ba, da
4. Đon trích v kch Hồn Trương Ba, da hàng tht ca u
Quang Vũ
306
hàng tht của Lưu Quang
để làm s chiến
thng của lương m, đo
đức đối vi bản năng của
con người.
(GV định hướng cho HS
nhng ý chính cn phân
tích và giao vic cho các
nhóm, mi nhóm chun b
mt ý- đại din nhóm phân
tích. GV nhn t, khc sâu
nhng ý cơ bn).
Hoạt động 4. Hoạt đng
ng dng
GV nêu câu hi :
Nhng nét độc đáo v
phong cách ngh thut ca
Nguyễn Minh Châu, Lưu
Quang .
HS phát biu t do, ngn
gn.
Cn tp trung phân tích những điểm cơ bn sau:
1) Phân tích hoàn cnh tr trêu ca Hồn Trương Ba qua độc thoi
ni tâm, đối thoi vi c nhân vật đc biệt là đi thoi vi xác anh
hàng tht.
+ Trương Ba bây giờ không còn là Trương Ba ngày trước.
+ Trương Ba bây giờ vng v, t lỗ, pphàng.
+ Mọi người xót xa trưc tình cnh ca Tơng Ba, xác anh hàng
thịt cười nho Tơng Ba, bản thân Trương Ba cùng đau khổ,
dn vt.
2) Phân tích thái đ, tâm trng ca Hồn Trương Ba trong cuc đi
thoi vi Đế Thích quyết đnh cui cùng ca Hn Tơng Ba đ
rút ra ch đề, ý nghĩa tư tưởng của đon trích nói riêng v kch
i chung.
+ Cuộc đối thoi với Đế Thích, đặc bit li thoại mang ý nghĩa tư
ng ca tác phm.
+ Cái chết ca cu T và nhng hình dung ca Hn Tơng Ba khi
Hn nhp vào xác cu T.
+ Quyết đnh cui cùng ca Hn Trương Ba: xin cho cu T sng
và mình chết hn- ý nghĩ nhân văn của quyết đnh y.
3) Tng hp nhng điều đã phân tích, đánh gchiu u triết
ý nghĩa tưởng ca v kch: s chiến thng của lương tâm, đo
đức đối vi bản năng của con ngưi.
Nét đc đáo v con người và phong cách ngh thut :
- Nguyn Minh Châu : Cm hng thế s triết trong nhng
năm hu chiến; nhà văn đi đu trong cuộc đổi mi n học
nhng năm 80 thế k XX.
- Lưu Quang : Nhà viết kch sung sc i hoa làm o
động kịch trưng Vit Nam nhng năm 80 thế k XX vi
nhng v kch nói rt sôi động và thi s.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Tình hung truyn ngn “Chiếc thuyền ngoài xa”.
- Ý nghĩa tư tưởng của đon trích kịch nói “Hồn Trương Ba, da hàng thịt”.
5. Dn dò
- Học bài cũ.
- Chun b tiết tiếp theo ca bài này.
307
Ngày soạn : 15/4/2017
Ngày dạy:
Tiết 102 . Đọc văn. ÔN TẬP VĂN HC
A. Mc tiêu bài hc
1. Kiến thc
- Tng kết, ôn tp mt ch h thng nhng kiến thức bản v văn học Vit Nam (truyn
kch t Cách mng tháng 8 1945 đến cui thế k XX) và văn hc nước ngoài đã học trong SGK ng
văn lớp 12 tp II ; vn dng mt cách linh hot và sáng to nhng kiến thức đó.
2. Kĩ năng
- Rèn năng lực phân tích văn học theo tng cp độ : c phẩm, hình tượng, ngôn ng n hc ....
3. Tư duy, thái đ
- Tình yêu văn hc.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung : ng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hp tác, năng lực tự quản
bản thân, năng lực cảm th thẩm m.
- Năng lực chuyên biệt : năng lực giao tiếp tiếng Việt.
B. Phương pp
- GV tiến hành gi dạy theo các phương pháp: Đọc sáng to, tái hin, gi tìm, tho lun, so sánh,
thuyết ging.
C. Phương tiện
- GV: SGK, SGV, thiết kế bài dy.
- HS: SGK, v son, v ghi.
D. Tiến tnh dy hc
1. Ổn đnh t chc
Lp
Tiết 102
Sĩ số
HS vng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài
- GV Hướng dn HS chun b nhà theo h thngu hi trong SGK.
- Ngoài ra ôn li các tác phm trên các vấn đ cơ bản sau :
+ Gii thiu tác gi, hoàn cnhngc ca tngc phm.
+ Tóm tt ct truyn.
+ Hc thuc mt s đon văn hay, tiêu biểu.
+ Nắm được ch đề, nội dung chính đặt ra trong tác phm.
3. Bài mi
Hoạt động 1. Hoạt đng tri nghim
Bài ôn tập văn học giúp các em h thng nhng kiến thức bn v văn hc Vit Nam (truyn và
kch t Cách mng tháng 8 1945 đến cui thế k XX) và văn hc nước ngoài đã học trong SGK ng
văn lớp 12 tp II ; vn dng mt ch linh hot và sáng to nhng kiến thức đó vào m n đi
sng.
308
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Hoạt động 3. Hoạt đng
thc hành
T chc ôn tp văn học
c ngoài
1. Ý nghĩa ởng và đc
sc ngh thut ca truyn
ngn S phận con người
ca Sô--khp.
(GV u cu HS xem li
phn tng kết bài S phn
con người, trên sở đó đ
phát biu thành 2 ý ln. HS
làm vic cá nhân phát
biu)
II. ÔN TẬP VĂN HC C NGOÀI
1. S phận con người ca Sô--khp
+ Ý nghĩa tư tưởng:
S phận con người ca Sô--khốp đã khiến ta suy nghĩ nhiều
hơn đến s phn ca từng con người c th sau chiến tranh. Tác
phm đã khẳng đnh mt cách viết mi v chiến tranh: không
tránh mt mát, không say vi chiến thng mà biết cm nhn chia
s những đau khổ tt ng ca con người sau chiến tranh. T đó
tin yêu hơn đối với con người. S phận con người khng
định sc mnh ca lòng nhân ái, tinh thn trách nhim, ngh lc
con người. Tt c những điều đó sẽ nâng đ con ngưi vượt lên
s phn.
+ Đặc sc ngh thut:
S phận con người sc rung cm hn ca cht tr nh
u lắng. Nhà văn đã sáng tạo ra hình thc t s độc đáo, sự xen
k nhp nng giọng điệu của ngưi k chuyn (tác gi nhân
vt chính). S hoà quyn cht ch cht tr tình ca tác gi và
cht tr tình ca nhân vật đã mở rộng, ng cường đến tối đa
cm c nghĩ suy và những liên tưởng phong phú cho người
đọc.
2. Trong truyn ngn
Thuc, L Tn phê phán
n bnh gì của người
Trung Quốc đầu thế k
XX? Đặc sc ngh thut
ca tác phm?
(GV u cu HS xem li
phn tng kết bài Thuc,
trên sở đó để phát biu
thành 2 ý ln. HS làm vic
cá nhân và phát biu)
2. Truyn ngn Thuc ca L Tn
+ L Tn phê phán những căn bnh của ngưi Trung Quc đầu
thế k XX:
- Bnh u mê lc hu của ngưi dân.
- Bnh xa ri qun chúng ca những người cách mng tiên
phong.
+ Đặc sc ngh thut ca tác phm:
- Ct truyn đơn giản nhưng hàm súc.
- Các chi tiết, hình ảnh đều giàu ý nghĩa tượng trng. Đc bit
hình nh chiếc bánh bao tm máu, hình nh con đường, hình
nh vòng hoa trên m H Du,...
- Kng gian, thi gian ca truyn mt tín hiu ngh thut
có ý nghĩa .
3. Ý nghĩa biểu ng
trong đoạn trích Ông già
bin c ca Hê-ming-
uê?
(GV u cu HS xem li
i Ông g bin c,
trên sở đó đ tho
lun. HS làm vic nhân
và phát biu, tho lun)
3. Đon trích Ông giàbin c ca Hê-ming-
Ý nghĩa biểu tượng trong đon trích Ông già và bin c ca
-ming-
+ Ông lão con kiếm. Hai hình tượng mang mt v đẹp
song song tương đng trong mt tình huống căng thẳng đối lp.
+ Ông lão tượng trưng cho v đp ca con người trong vic
theo đui ước mơ giản d nhưng rất to ln của đi mình.
+ Con kiếm là đi din cho tính chất kiêu hùng vĩ đại ca t
nhn.
+ Trong mi quan h phc tp ca thn nhiên vi con người
309
Hoạt động 4. Hoạt động
ng dng
- Nhn thc ca em v
nguyên “tảng băng trôi”
? Minh ha bng vic
phân tích đon trích “Ông
già bin cả” của
minhuê.
HS suy nghĩ, phát biểu.
không phải lúc nào thiên nhiên cũng k thù. Con người và
thiên nhn th va là bn vừa đi th. Con cá kiếm biu
ng của ước mơ vừa bình thường gin d nhưng đng thời cũng
rt khác thưng, cao c con người ít nht từng theo đuổi mt
ln trong đời.
- Làm rõ nguyên tng băng trôi của Hêminhuê. th so
nh vi nguyên lí ý ti ngôn ngoi ca văn học phương Đông.
- Phân tích, minh ha qua đon trích “Ông già bin cả” :
đon ông lão Xantiakhut phc con cá kiếm khng l.
- Làm rõ 1 phn ni, 7 phn chìm.
- Ch đ ; ý nghĩa tư tưởng ; các bin pháp ngh thut.
Hoạt động 5. Hoạt đng b sung
4. Cng c
- Ý nghĩa tư tưởng và đặc sc ngh thut ca truyn ngắn “S phận con người”, “Thuc”.
- Ý nghĩa biểu tưng của đoạn tríchÔng già và biển c”.
5. Dn dò
- Học bài cũ.
Lập đ cương ôn tập các tác phẩm văn hc trong SGK Ng văn 12.
STT
Tên
c phm
Th loi
Hoàn cnh sángc
Ni dung cơ bản
Đặc sc
ngh thut
- Chun b cho bài kim tra tng hp cui năm.
310
Ngày son : 15/4/2017
Ngày dy :
Tiết 103-104. Làm văn. BÀI KIM TRA HC KÌ II
A. MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Thu thập thông tin để đánh giá mức đđạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình môn Ng
văn lớp 12 theo hai nội dung : Đọc hiểu Làm văn với mục đích đánh giá ng lực đọc hiểu và
tạo lập n bn của học sinh . Tđó đánh gkết quả hc tập môn Ngữ văn ca hc sinh cui m
lớp 12 nhằm định hưng, giúp các em hc tập tốt hơn để đạt hiệu quả cao trong thi THPT QG sắp
tới.
- Trọng m: cụ thể đề kiểm tra nhằm đánh giá mức độ đạt được v kiến thức, kĩ năng của hc sinh
theo các chuẩn sau:
+ Vận dụng tổng hợp kiến thức đã học để đọc hiểu văn bản.
+ Vận dụng kiến thức làm bài văn nghị luận, kết hợp các thao tác lập luận để tạo lập văn bản nghị luận.
Làm bài nghị luận xã hội : Viết đoạn văn khoảng 100 chữ, nghị luận về một tư tưởng đạo lí đặt ra
phn đọc hiểu văn bản.
Làm bài nghị luận văn học : Vẻ đẹpnhng nhân vt T trong truyn ngắn “Rừng xà nu”
(Nguyn Trung Thành).
B. HÌNH THC KIỂM TRA
- Hình thức: Tự luận
- Thời gian làm bài: 120 phút
C. KHUNG MA TRẬN
Mức đ
Chủ đề
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vn
dng
cao
Cộng
I. PHN ĐỌC
HIU
Xác đnh
phương thc
biểu đạt chính
của văn bn.
Nêu và ch ra
hiu qu ca
bin pháp ngh
thut ch yếu
đưc s dng
trong văn bn;
trìnhy quan
đim cá nhân.
S câu
S đim
T l %
1
0,5
5
2
2,5
25
3
3,0
30
II. PHN
LÀM VĂN
Câu 1
Nghị luận
hội. Nhng vn
đề chung v n
Hiểu đưc ni
dung câu nói.
Bình lun
vấn đề. Rút
ra bài hc
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HC KÌ 2 LP 12
NĂM HỌC 2016-2017 MÔN NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 90 phút ( Đ gm 05 câu)
311
bn và to lp
văn bn.
nhn thc
hành động.
S câu
S đim
T l %
0,5
5
1,5
15
1
2,0
20
Câu 2
Nghị luận văn
học. c kiểu
văn bản và tạo
lập văn bản.
Gii thiệu tác
giả , tác phẩm.
Giải thích ý
kiến.
Phân tích vẻ
đẹp sử thi và
tính cách
riêng biệt,
độc đáo của
nhân vật
Tnú.
Đánh giá
khái quát.
Bài viết
ng tạo.
Su
S đim
T l %
1,0
10
3,5
35
0,5
5
1
5,0
50
Tng su
Tng s đim
T l %
0,5
5
4,0
40
5,0
50
0,5
5
5
10,0
100
D. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 2 LP 12
NĂM HỌC 2016-2017 MÔN NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 90 phút ( Đ gm 05 câu)
I. PHẦN ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
Đọc văn bn sau và thc hin các yêu cu:
Bạn hãy tưởng tượng cuc đi như một trò ci tung hng. Trong tay bạn có m quả bóng
mang tên là: ng việc, gia đình, sức kho, bn bè, và tinh thn. Bn s hiu ngay rng công vic là
qu bóng cao su. khi bn m rơi xuống đất, nó s ny n lại. Nhưng bốn qu bóng còn li
gia đình, sức kho, bn bè và tinh thn đều là nhng qu bóng bng thy tinh. Nếu bn l tay đánh
rơi mt qu, nó s b try sướt,tì vết, b nt, b hư hỏng hoc thm chí b v nát mà không th sa
chữa được. Chúng không bao gi tr lại như cũ. Bn phi hiểu điều đó và cố gng phn đấu gi cho
đưc s quân bình trong cuc sng ca bn.
Bn ch t h thp gtr ca mình bng cách so sánh mình với người khác vì mi chúng ta
nhng con người hoàn toàn khác nhau. […]
Bn ch đt mc tiêu ca bn vào những người khác cho quan trng. Ch có bn mi
biết rõ điều gì tt nht cho cnh mình […]
Bn ch đ cuc sng trôi qua k tay vì bn c đm mình trong quá kh hoc ảo tưởng v tương
lai. Ch bng cách sng cuc đi mình trong tng khonh khc ca , bn s sng trn vn tng
ngày ca đời mình. […]
Bn ch quên nhu cu nh cm ln nht của con người cm thấy mình đưc đánh giá đúng.
[…]
Cuc đi không phi đường chy. mt l trình bn phải thưởng thc tng chng
đưng mình đi qua.
312
(Trích bài phát biu Sng trn vn tng ngày ca tng giám đốc Tập đoàn Cocacola; Quà
tng cuc sng)
Câu 1. Xác đnh phương thức biểu đt chính của văn bn ? (0,5 điểm)
Câu 2. u và ch ra hiu qu ca 02 bin pháp ngh thut ch yếu được s dụng trong văn bn?
(1,5 điểm)
Câu 3. Theo anh/ch, vì sao so sánh mình vi người khác li là cách chúng ta h thp mình? (1,0
đim)
II. PHẦN LÀM VĂN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Hãy viết một đon văn (100 chữ) trình bày suy nghĩ của anh/ ch v ý kiến được u trong phần Đọc
hiu: Bn ch đ cuc sng trôi qua k tay bn c đắm mình trong qkh hoc ảo tưởng v
tương lai.
Câu 2 (5,0 điểm)
Nhnxét v nhân vt Tnú trong truyn ngn Rng nu ca Nguyn Trung Thành, ý kiến cho
rng: Tnú là nhân vật đậm màu sc s thi mà vn có tính cách riêng biệt, đc đáo.
Anh/chy bình lun ý kiến trên.
----------- HẾT ----------
E. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. LƯU Ý CHUNG:
- Giám khảo cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của thí sinh.
Do đặc trưng của bộ môn Ngữ vănn giám kho cần chủ động, linh hoạt trong việc vận dụng đáp án
và thang điểm để đánh giá chính xác gtrị ca từng bài viết. Sử dụng nhiều mức điểm một cách hợp
lí; khuyến khích những bài viết có cảmc và sáng tạo.
- Học sinh có nhiều cách khác nhau để khai thác đề song phải đảm bảou cầu về kĩ năng và kiến
thức.(Về kĩ năng: biết cách làm bài văn nghị luận, có b cục rõ ràng, kết cấu chặt chẽ, diễn đạt tốt.
Văn viết có cảm xúc. Không mắc lỗi về chính tả, diễn đạt, dùng từ. Về kiến thức: Thí sinh có thể làm
bài theo nhiều cách khác nhau nhưng cần đảm bảo các ý cơ bản trong đáp án.)
- Thí sinh cóch làm bài riêng nhưng đáp ứng đưc yêu cầu cơ bản, diễn đạt tốt, vn cho điểm ti
đa.
- Điểm bài thi làm tròn đến 0,25 điểm.
II. ĐÁP ÁN:
I. PHẦN ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
Phương thc biểu đt chính: Ngh lun.
0,5
2
Ch ra được 02 bin pp ngh thut chính:
+ Sonh (cuc đi như một trò chơi tung hứng; công vic là qu bóng cao su;
gia đình, sức khe, bn bè và tinh thn là nhng qu bóng bng thy tinh) =>Li
so sánh hình tượng này giúp người đc, ngưi nghe dnh dung vc giá tr
sng quan trng trong cuộc đời mỗi con ngưi.
+ Lp cu tc câu (Bn ch t h thp/ ch đ/ ch đặt/ ch quên….. ) khng
định, nhn mnh ý thc, vai trò ca bn thân trong cuộc đời.
0,75
0,75
3
Khi đem ra so sánh mình với ngưi khác, c ngưi sonh và c ngưi b đem
ra so sánh đu b tn thương và không được tôn trng.
Hãy biết trân trng nhng gì mìnhbi mi ngưi là một cá nn đặc bit;
0,5
0.5
ĐÁP ÁN – ỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 2 LP 12
NĂM HỌC 2016-2017 MÔN NGỮ VĂN
(Đáp án Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
313
chúng ta hãy sng cuc sng trn vn ca chính mình.
II. PHẦN LÀM VĂN (7,0 điểm)
u 1 (2,0 điểm)
u cầu về năng:
- Biết cách viết đoạn văn nghị lun hội, vn dụng tốt các thao tác lập luận đgiải quyết vấn đề một
cách thuyết phục.
- Đoạn n có bố cục mch lạc; lập lun chặt ch; dẫn chng tiêu biểu, xác đáng; nh n trong ng,
giàu cm xúc; không mắc lỗi cnh tả, ng từ, đặtu.
u cầu về kiến thc:
thể có những quan điểm khác nhau nhưng phải phù hợp với chuẩn mực đo đức, lẽ phải. Dưới đây
chỉ là những định ớng cơ bn:
Ý
Nội dung
Điểm
1
Giải thích:
0,5
Để cuc sng trôi qua k tay: Lãng phí thi gian, tui tr, khiến cuc sng bun t.
Đắm mình trong quá kh: Tôn th quá kh, coi quá kh là nhngtt đẹp nht.
Ảo tưởng v tương lai: V ra tương lai rực r như ý.
=> Ý kiến là li nhc nh mi bn tr không nênng phí tui tr, lãng phí cuc đời
mình vì những điều đã qua hoc nhng gì chưa tới mà phi sng hết mình vi hin
ti, tn hiến, tận hưởng đ cuộc đời mình có ý nghĩa.
2
n luận, chứng minh:
1,0
Quá kh nhữngđã qua, kng bao giờ quay li. Nếu c đắm chìm trong quá
kh, ru mình giữa vinh quang hay đau khổ trách móc bn thân, nui tiếc quá kh y,
chúng ta lãng quên, b l nhữnghi, nhng điều tt đẹp hin ti.
Tương lai là cái sẽ đến. Tương lai ph thuộc hoàn toàn vào hành động ca mi
chúng ta hin ti. Nếu chúng ta biết nm bt thời cơ, không ngừng phn đu hin
ti s được hưng thành qu trong tương lai.
Biết nâng niu, trân trng nhng giá tr vt cht và tinh thn ca cuc sng hin ti
điều quan trng, cn thiết.
3
i học nhận thức hành động:
0,5
Không ch quan da vào quá kh, không ảo tưởng trông ch oơng lai may
mn.
Sng, hc tp, lao động và cng hiến hết mình cho hin ti, xây dng mc tiêu, kế
hoạch choơng lai
u ý: Nếu viết không đúng nh thức đoạn văn thì tr0,5 điểm.
Câu 2 (5,0 điểm)
Yêu cầu về kĩ năng:
Hiểu đề, biết cáchm bài văn nghị luận văn học. Biết phân tích dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề.
Bố cục rõ ràng, lập luận chặt chẽ. Hànhn trôi chảy. Văn viết có cảm xúc. Không mắc các lỗi diễn
đạt, dùng từ, ngpháp, chính tả.
Yêu cầu về kiến thức: Học sinh có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau song cần đáp ứng được
nhng ýbản sau:
Ý
Nội dung
Điểm
1
Giới thiệu chung:Tác giả Nguyễn Trung Tnh, tác phẩm “Rừng xà nu” và nhân vật
Tnú.
0,5
2
Giải thích ý kiến:
0,5
- Nhân vt s thi : là mu nhân vật anh hùng mang tưởng ca thời đại, s phn gn
314
vi nhng s kin ln ca cộng đng, kết tinh nhng phm cht tiêu biu nht ca
cộng đồng và lp nên nhng chiến công hin hách. Nhân vt s thi thường được khc
ha trong nhng bi cảnh không gian kì vĩ, cách trần thut trang trng, giọng điệu
hùng tráng.
- Tính cách riêng biệt, độc đáo : nét riêng, cá thể, kng trn lẫn trong đặc điểm tâm
lí, cách xử sự, thái độ của nhân vật trước nhng hoàn cảnh điển hình.
3
Phân tích, chứng minh
3,5
a
Tnú là nhân vật đậm màu sắc sử thi
2,0
- Nhân vt có s phn gn bó vi nhng biến c ln ca làng Man :
+ Khi còn nhỏ, Tnú đa tr m côi đưc buôn làng cưu mang đùm bc và tr thành
ngưi con ưu tú của làng Man.
+ Khi k thù giày xéo quê hương, Tnú phi chu nhiều đau thương mất mát, tiêu biu
cho ni đau thương mất mát ln ca c dân tc.
+ Khi được giác ngch mng và vùng lên qut khởi, quá trình trưởng thành ca
Tnú cũng rất điển hình cho con đường đến vi cách mng của người dân Tây
Nguyên.
- Nhân vt mang tm vóc của người anh hùng :
+ Tnú có tính cách gan góc, dũng cảm, mưu trí.
+ Tnú có tính k lut cao, tuyệt đi trung thành vi cách mng.
+ Hình tượng đôi bàn tay Tnú.
b
Tnú có tính cách riêng biệt, độc đáo
1,5
- Tnú có mt trái tim yêu thương (v con, buôn làng).
- Tnú có lòngm thù giặc sâu sắc (thù của bản thân, thù của gia đình, thù của buôn
ng).
4
Bình luận, đánh g
0,5
- Ý kiến trên hoàn toàn đúng đắn, khng định vẻ đẹp của hình tượng nhân vật Tnú.
Cùng vi tm vóc s thi, những nét cá tính độc đáo, riêng biệt khiến cho nhân vt
Tnú càng trn sống đng, chân thc, nng.
- Ngh thut xây dng nhân vt Tnú : ngôn ng s thi hào hùng kết hp vi cht lãng
mn say mê ; cách dng truyn, to bi cnh phù hp ; li văn giàu tính tạo hình,
giàu nhạc điệu, khi thâm trm, khi tha thiết, trang nghiêm; ngôn ng, tâm lí ca nhân
vật đậm chất Tây Nguyên…
- Nhân vật Tnúhình tượng điển hình cho s phn và con đường đến vi cách mng
ca các dân tc Tây Ngun trong cuc kháng chiến chống Mĩ. Qua cuc đi bi tráng
ca Tnú, Nguyễn Trung Thành đã ngợi ca con người Tây Nguyên kiêu hùng, bt
khuất, đng thi nhà văn khẳng định chân lí thi đại đánh Mĩ : “Chúng nó đã cầm
súng, mình phi cầm giáo”.
Điểm toàn bài là điểm tổng của các câu cộng lại, làm tròn đến 0,25.
------------- HẾT -----------
Ngày soạn : 26/4/2017
Ngày dạy :
315
Tiết 105. Làm văn. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Củng cố những kiến thức văn học và kĩ năngm văn có liên quan đến bài học.
- Nhận ra những ưu điểm, thiếu sót, nguyên nhân sinh ra những ưu điểm, thiếu sót trong bài làm của
mình.
2. Kĩ năng
- Sửa chữa các lỗi cơ bản trong bài văn nghị luận.
- năng đc – hiểu.
3. Tư duy, thái đ
- Có định hướng và quyết tâm phn đấu để phát huy ưu điểm và khc phục thiếu sót trong bài làm.
4. Địnhng phát triển năng lực
- Năng lực chung : Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác, năng lực tự
qun bn thân, năng lực cảm thụ thẩm mỹ.
- Năng lực chuyên biệt : năng lực giao tiếp tiếng Việt.
B. PHƯƠNG TIỆN
GV : SGV, SGK. Tài liệu tham khảo
HS : Bài viết ca hc sinh.
C. PHƯƠNG PHÁP
- GV: Lần lượt phát vấn học sinh để rút ra dàn y chung cho bài viết.
- HS: Cùng với go vn xây dựng dàn ý và sửa chữa lỗi sai.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
Lớp
Sĩ số
HS vắng
12A3
12A4
12A5
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới
Hoạt đng 1. Hoạt động tri nghiệm
Muốn làm tt phần đc – hiểu văn bn, làm bài văn nghị lunn học, chúng ta cần luôn luôn chú ý
về kiến thức và kĩ năng trình bày. Hôm nay, hãyng nhau sửa chữa bài làm văn số 6 để có thể
t ra nhng kinh nghiệm cho bài làm văn trong kì thi THPT QG được tốt hơn.
Hoạt đng của GV
Hoạt đng của HS
Hoạt đng 3. Hoạt đng thực hành
GV yêu cầu HS nhắc lại đề bài.
GV hướng dn HS chữa đề kiểm tra
theo đáp án ở tiết 103-104.
I. Chữa đề kiểm tra
Xem lại đáp án ở tiết 103-104.
HS chữa bài vào v.
Tổ chức nhn xét, đánh giá bài viết
- GV phát bài cho HS.
- GV cho HS tự nhận xét và trao đổi bài
để nhận xét lẫn nhau.
- GV nhận xét những ưu, khuyết điểm
trong bài viết của HS.
II. Nhận xét, đánh giá
1. Ưu điểm
- Phn lớn các em đều nỗ lực nghiêm túc trong
bài làm, làm hết cả hai phần Đọc hiểu và Làm
văn.
- Phn Đọc hiểu, hu hết c em đều xác định
đúng phương thức biểu đạt, giải được các u
316
hỏi ở mức đ thông hiểu.
- Phn Làm văn : Phần nghluận xã hội, học sinh
viết đúng hình thức đoạn văn, biết bàn luận vấn đ
theo c bước ; Phần Làm văn, học sinh xác đnh
được vấn đề cần nghị luận, bố cục bài viết ràng,
luận điểm đầy đủ, các thao tác lập luận được sử
dụng phù hợp, biết cách đưa dẫn chứng.
- Nhiều bài viết hình thức trình bày ng rõ, ch
đẹp, dễ đọc, tạo được thiện cảm cho ngưi chấm.
2. Nhưc điểm
- Trả lời các u hỏi thông hiểu phn đọc hiểu còn dài
dòng.
- Viết đoạn văn nghị luận xã hi qdài (yêu cầu ch
100 chữ).
- i viết nghị luận văn học :
+ Mở bài chưa nêu được vấn đề cần nghị lun.
+ Thân bài còn klể, chưa biết phân tích, đánh gvề
nhân vật.
+ Kết bài sơi, không hấp dẫn, thiếu khái quát.
+ Hệ thống luận điểm thiếu, sắp xếp chưa hợp lí.
- Viết sai chính tả.
- Diễn đạt mang tính chất như văn nói.
- Dẫn chứng kng đúng như tác phm.
Tổ chức sửa chữa lỗi bài viết
* GV nêu lên các lỗi HS thường
gặp.
* GV hướng dẫn HS trao đổi để nhận
thức li và hướng sửa chữa, khắc phục.
* dụ một s bài viết :
- Trả lời các câu hỏi thông hiểu phn
đọc hiểu còn dài dòng.
+ 12A3 : Hảo, Tuyết Anh
+ 12A4 :
+12A5 : Duy
- Viết đoạn văn nghị luận xã hội quá
dài (yêu cầu chỉ là 100 chữ).
+ 12A3 : Hoa
+ 12A4 : Chiến, Kiên, Hồng
+12A5 : Ngân, Trang
- i viết nghị luận văn học :
+ Mở bài chưa nêu được vấn đcần
nghị luận.
+ Thân bài còn kể lể, chưa biết phân
tích, đánh giá về nhân vật.
+ Kết bài sơ sài, không hấp dn, thiếu
khái quát.
+ Hệ thống luận điểm thiếu, sắp xếp
chưa hợp lí.
+ 12A3 : Kim Anh, Hảo, Tráng,
III. Sửa chữa lỗi
Ngoài những nhược điểm trên, các lỗi thường gặp của
HS còn có :
- Bố cục bài viết chưa ràng, hình thức trình y
chưa đẹp.
- Thiếu ý, thiếu trọng tâm, ý không rõ, sắp xếp ý
không hợp lí.
- Skết hợp c thao c lập luận chưa hài a, chưa
phù hợp với từng ý.
- năng phân tích, cảm thụ còn kém.
- Diễn đạt chưa tốt, còn dùng từ viết câu sai, diễn đạt
tối nghĩa, trùng lặp
317
Trường…
+ 12A4 : An, Tâm, Vũ, Dũng, Hảo
+12A5 : Chiến, Duy, Tiến, Tùng…
- Viết sai chính tả.
+ 12A3 : Hoàng
+ 12A4 : Hảo
+12A5 : Luận
- Diễn đạt mang tính chất như văn
i.
+ 12A3 : Hiệp, Tú, Tùng, Nam
+ 12A4 : Hồng, Phi, Tâm
+12A5 : Công, Hiếu, Lâm, S
- Dẫn chng kng đúng như tác phẩm.
+ 12A3 : Hảo, Kiên, Nghi
+ 12A4 : Hồng, Hảo
+12A5 : Duy, Hùng, Mạnh
GV: Đọc nhng bài viết khá giỏi của
học sinh.
+ 12A3 : Lân, Linh…
+ 12A4 : Nguyn Anh, Hà, Hin,
Trang…
+ 12A5 : Long, ng, Nga, Ngân,
Trang…
GV tổng kết kết quả bài viết của học
sinh.
IV. Bài viết tiêu biu
- Bài viết tt (7-8 điểm):
+ 12A3 : Lân, Linh…
+ 12A4 : Nguyn Anh, Hà, Hin, Trang
+ 12A5 : Long, Hưng, Nga, Nn, Trang
- Bài viết đt yêu cu (5-6 điểm):
+ 12A3 : Đạt, Hip, Hoa, Hùng, Quang, Sơn, Thắng,…
+ 12A4 : Duy Anh, Chiến, Hằng, Hòa, Hương, Kiên,…
+ 12A5 : Hnh, Hiếu, Hoài, Hương, Mạnh, Tun…
- Bài viết yếu, kém (dưới 5): Không có.
V. Tng kết kết qu
12A3
12A4
12A5
Đim gii:
0
0
0
Đim khá:
12
21
22
Đim TB:
21
15
12
Đim kém:
0
0
0
Hoạt đng 5. Hoạt đng bổ sung
4. Củng cố
- Cáchm, xây dựng hệ thống ý trong bài văn nghị lun nói chung và bài văn nghị luận văn học nói
riêng.
- Chú ý cách trình bày diễn đạt đúng yêu cầu, theo hệ thống hợp lí.
- Chú ý kĩ năng đọc – hiểu.
5. Dặn dò
- Sửa chữa nhng lỗi sai của bài viết ở nhà. Viết lại bài nghị luận văn học cho hoàn thiện hơn./.
| 1/317