Giáo án Vật lí 10 cả năm PTNL theo phương pháp mới.

Giáo án Vật lí 10 cả năm PTNL theo phương pháp mới gồm 5 hoạt động được viết dưới dạng file PDF gồm 272 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

PHẦN I: CƠ HỌC
CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Tiết 1 – Bài 1:
CHUYỂN ĐỘNG CƠ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Nêu được chuyển động, chất điểm, hệ quy chiếu, mốc thời gian, vận tốc là gì.
2. Về kĩ năng:
- Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong một hệ quy chiếu đã cho.
3. Về thái độ:
- Có hứng thú học tập môn Vật lí, yêu thích tìm tòi KH.
- Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Phân tích kết hợp đàm thoại.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- Chun b mt s ví d thc tế v xác định v trí ca một điểm để cho hv tho lun.
b. Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại về phần chuyển động lớp 8.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Trên đường đi từ BK đến
TN có đoạn cột cây số ghi
Hs định hướng ND
PHẦN I: CƠ HỌC
CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC
Thái Nguyên 40km, ở đây
cột cây số được gọi là vật
làm mốc. Vậy vật làm mốc
là gì? Vai trò? Ta vào bài
học h.nay để tìm hiểu.
CHẤT ĐIỂM
Tiết 1 – Bài 1:
CHUYỂN ĐỘNG CƠ
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: được chuyển động, chất điểm, hệ quy chiếu, mốc thời gian, vận tốc là gì.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
CH1.1: Lm thế no đ biết
mt vt chuyn đng hay
đng yên?
- Ly ví d minh ho.
CH1.2: Như vy thế no l
chuyn đng cơ? (ghi nhn
khi nim) cho v d?
- Khi cn theo di v trí ca
mt vt nào đó trên bản đồ
(ví d xác định v trí ca
mt chiếc ôtô trên đường t
Cao Lãnh đến TP HCM) thì
ta không th v c chiếc ô
tô lên bản đồ mà có th biu
th bng chm nh. Chiu
dài ca nó rt nh so vi
quãng đường đi.
CH1.3: Vy khi no mt vt
chuyn đng đưc coi l
mt cht đim? Nêu mt vi
v d v mt vt chuyn
đng đưc coi l mt cht
đim v không đưc coi l
cht đim?
- T đó các em hoàn thành
C1.
- Trong thi gian chuyn
động, mi thời điểm nht
định thì chất điểm mt v
trí xác định. Tp hp tt c
các v trí ca mt chất điểm
chuyển động to ra mt
đưng nhất định. Đường đó
đưc gi là qu đạo ca
- Chúng ta phi da vào
mt vt nào đó (vt mc)
đứng yên bên đường.
- Hv t ly ví d.
- Hv phát biu khái nim
chuyển động cơ. Cho ví d.
- Tng em suy nghĩ tr li
câu hi ca gv.
- Cá nhân hv tr li. (da
vào khái nim SGK)
- T cho ví d theo suy nghĩ
ca bn thân.
- Hv hoàn thành theo yêu
cu C1.
- Hv tìm hiu khái nim qu
đạo chuyển động.
I. Chuyển động cơ. Cht
đim.
1. Chuyển động cơ.
Chuyn ca mt vt (gi
tt là chuyển động) là s
thay đi v trí ca vật đó so
vi các vt khác theo thi
gian.
2. Cht điểm.
Mt vt chuyển động
đưc coi là mt chất điểm
nếu kích thước ca nó rt
nh so với độ dài đường đi
(hoc so vi nhng khong
cách mà ta đề cập đến).
3. Qu đạo.
Tp hp tt c các v trí
ca mt chất điểm chuyn
động to ra một đường nht
định. Đường đó đưc gi là
qu đạo ca chuyển động.
+
O
M
x
y
O
M
I
H
chuyển động
CH2.1: Cc em hy cho
biết tc dng ca vt mc
đi vi chuyn đng ca
cht đim?
- Khi đi đường ch cn nhìn
vào ct km (cây s) ta có
th biết được ta đang cách
v trí nào đó bao xa.
- T đó các em hoàn thành
C2.
CH2.2: Lm thế no đ xc
đnh v tr ca mt vt nếu
biết qu đo chuyn đng?
- Ch H1.2 vật được chn
làm mc là đim O. chiu
t O đến M được chn là
chiều dương của chuyn
động, nếu đi theo chiều
ngưc li là đi theo chiều
âm.
GVKL: Như vậy, nếu cn
xác đnh v trí ca mt cht
đim tn qu đạo chuyn
đng ta ch cn có mt vt
mc, chn chiu ơng rồi
dùng thưc đo khoảng cách t
vật đó đến vt mc.
CH2.3: Nếu cn xc đnh v
tr ca mt cht đim trên
mt phng ta lm thế no?
Mun ch cho ngưi th
khoan tưng v tr đ treo
mt chiếc qut th ta phi
lm (v) thế no trên bn
thiết kế?
- Mun xác định v trí ca
đim M ta làm như thế nào?
- Chú đó là 2 đại lượng đại
s.
- Các em hoàn thành C3;
gi : có th chn gc to độ
trùng vi bt k đim nào
trong 4 đim A, B, C, D để
thun li người ta thường
chọn đim A làm gc to đ.
TB: Để xác định v trí ca
- Vt mc dùng để xác định
v trí mt thời điểm nào
đó ca mt chất điểm trên
qu đạo ca chuyển động.
- Hv nghiên cu SGK.
- Hv tr li theo cách hiu
ca mình (vt mc có th là
bt kì mt vt nào đứng yên
trên b hoặc dưới sông).
- Hv tr li.
- Hv nghiên cu SGK, tr
li câu hi ca gv?
- Chn chiều dương cho các
trc Ox và Oy; chiếu vuông
góc điểm M xung 2 trc
to độ (Ox và Oy) ta được
đim các điểm (H và I).
- V trí của điểm M được
xác định bng 2 to độ và
- Chiếu vuông góc điểm M
xung 2 trc to độ ta được
M (2,5; 2)
II. Cách xác định v tr
ca vt trong không gian.
1. Vt làm mc và thước
đo.
- Vật làm mốc vật được
coi là đứng yên dùng để xác
định vị trí của vật thời
điểm nào đó.
- Thước đo được dùng để
đo chiều dài đoạn đường từ
vật đến vật mốc và nếu biết
qu đạo và chiều dương quy
ước xác định được vị trí
chính xác của vật.
2. H to độ.
- Gồm các trc toạ độ; Gốc
toạ độ O, chiều (+) của trc.
- H toạ độ cho phép xác
định vị trí chính xác một
điểm M bng các toạ
độ.(VD :sgk...).
+ Để xác định vị trí chính
xác chất điểm chuyển động
cần chọn hệ toạ độ có gốc O
gắn vào vật mốc.
+ Tu thuộc vào loại
chuyển động qu đạo
chọn hệ toạ độ phù hợp
(VD: toạ độ Đề Các; toạ đ
cầu..)
mt chất đim, tu thuc vào
qy đạo và loi chuyn động
mà ngưi ta có nhiu cách
chn h to đ khác nhau. Ví
d: h to độ cu, h to độ
tr… Cng ta thưng dùng
là h to độ Đề-các vuông
góc.
ĐVĐ: Chúng ta thường nói:
chuyến xe đó khi hành lúc
7h, bây gi đã đi được 15
phút. Như vậy 7h là mc
thi gian (còn gi là gc
thời gian) đ xác định thi
đim xe bắt đầu chuyn
động và da vào mốc đó
xác định đưc thi gian xe
đã đi.
CH3.1: Ti sao phi ch r
mc thi gian v dng dng
c g đ đo khong thi
gian trôi đi k t mc thi
gian?
KL: Mc thi gian là thi
đim ta bắt đầu tính thi
gian. Đ đơn gian ta đo &
tính thi gian t thời đim
vt bắt đầu chuyển động.
CH3.2: Cc em hon thnh
C4. bng gi tu cho biết
điu g?
- Xác đnh thời điểm tàu bt
đầu chy & thi gian tàu
chy t HN vào SG?
CH3.3: Cc yếu t cn c
trong mt h quy chiếu?
- Phân bit h to đ & h
quy chiếu? Ti sao phi
dng h quy chiếu?
GVKL :HQC gm vt mc,
h to độ, mc thi gian và
đồng h. Để cho đơn giản
thì:
HQC = H to độ + Đồng
h
- Cá nhân suy nghĩ tr li.
- Ch r mc thời gian để
t chuyển động ca vt
các thời điểm khác nhau.
Dùng đồng h để đo thời
gian
- Hiu mc thi gian đưc
chn là lúc xe bt đầu chuyn
bánh.
- Bng gi tàu cho biết thi
đim tàu bắt đầu chy &
thời điểm tàu đến ga.
- Hv t tính (ly hiu s thi
gian đến vi thi gian bt đu
đi).
- Vt làm mc, h to độ
gn vi vt làm mc, mc
thi gian & một đồng h.
- H to độ ch cho phép
xác định v trí ca vt. H
quy chiếu cho phép không
nhng xác định được to độ
mà còn xác định được thi
gian chuyển động ca vt,
hoc thời điểm ti mt v trí
bt kì.
III. Cách xác định thi
gian trong chuyển đng.
1. Mc thi gian và đng
h.
Mc thi gian (hoc gc
thi gian) là thời điểm mà
ta bắt đầu đo thời gian. Để
đo thời gian trôi đi k t
mc thi gian bng mt
chiếc đồng h.
2. Thi điểm và thi gian.
a) Thời điểm:
- Trị số thời gian một lúc
nào đó c thể k từ mốc
thời gian.
VD:.....
b) Thời gian: Khoảng thời
gian trôi đi = Thời điểm
cuối - Thời điểm đầu.
VD:...
IV. H quy chiếu.
-Vật mốc + H toạ độ
gốc gắn với gốc 0.
- Mốc thời gian t
0
+ đồng
hồ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
C
A
C
B
C
A
B
C
1.Để xác định vị tcủa một
tàu biển giữa đại dương,
người ta dùng những tọa độ
nào?
2.Khi đu quay hoạt động,
bộ phận nào của đu quay
chuyển động tịnh tiến, bộ
phận nào quay ?
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội
dung trả lời đã hoàn
thiện.
1.Để xác định vị trí của một vật
trên một mặt phng, người ta dùng
hệ trc tọa độ gồm 2 trc Ox
Oy vuông góc với nhau. Để xác
định vị trí của một tàu biển giữa
đại dương, người ta dùng trc Ox
độ, trc Oy kinh độ của
tàu.
2.Khoang ngồi của đu quay
chuyển động tịnh tiến. Các bộ
phận gắn chặt với trc quay thì
chuyển động quay.
4. Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của GV
Hoạt động của HV
- V nhà làm bài tp 8, hc kĩ phn ghi nh và chun b
bài tiếp theo. (ôn li kiến thc v chuyển động đều). Nội
dung cần nắm được trong bài sau là: cđ thng đều là gì?
Ct tính quãng đường đi đc? PT tọa độ - thời gian của cđ
thng đều.
- Ghi câu hi và bài tập về
nhà.
- Ghi những chun bị cho
bài sau.
Tiết 2– Bài 2:
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thng đều.
- Viết được công thức tính quãng đường đi và dạng phương trình chuyển động của
chuyển động thng đều.
2. Về kĩ năng:
- Lập được phương trình x = x
0
+ vt.
- Vận dng được phương trình x = x
0
+ vt đối với chuyển động thng đều của một
hoặc hai vật.
- V được đồ thị tọa độ của chuyển động thng đều.
3. Về thái độ:
- Có hứng thú học tập môn Vật lí, yêu thích tìm tòi KH.
- Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Phân tích kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- Hình v 2.2, 2.3 trên giy ln; Mt s bài tp v chuyển động thng đều.
b. Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại các kiến thức về hệ toạ độ, hệ quy chiếu.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HV
- Cht đim là gì? nêu cách xác định v trí ca mt ôtrên
mt quc l?
- Phân bit h to độ và h qui chiếu?
- GV nhận xét câu trả lời của HV & cho điểm:
………………………………………………………..
- HV lên bảng trả lời câu
hi kiểm tra.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
- Vy nếu 2 chuyển động
thng đu có cùng tc độ,
chuyển động nào đi trong
thi gian nhiều hơn s đi
đưc quãng đường xa hơn?
- HS s đưa ra các câu trả
lời
Tiết 2– Bài 2:
CHUYỂN ĐỘNG
THẲNG ĐỀU
Chúng ta s cùng tìm hiểu
qua bài học hôm nay
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: đặc điểm về vận tốc của chuyển động thng đều.
- Viết được công thức tính quãng đường đi và dạng phương trình chuyển động của
chuyển động thng đều.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Khi vật qu đạo thng
thì để xác định vị trí của vật
ta cần mấy trc toạ độ?
CH1.1: Vn tc trung bình
ca chuyển động cho ta biết
điu gì? Công thc tính vn
tc trung bình? Đơn vị?
GV nhắc lại: lp 8, ta có
khái nim v
tb
, tuy nhiên nếu
vt chuyển đng theo chiu
(-) đã chn thì v
tb
cng có
giá tr (-). Ta nói v
tb
có giá
tr đại s.
TB: Vận tốc trung bình: đặc
trưng cho phương chiu
chuyển động mc độ
nhanh chậm của thay đổi v
trí của vật chuyển đng.
GT: Khi không nói đến
chiu chuyển động mà ch
mun nhn mạnh đến độ
ln ca vn tc thì ta dùng
khái niệm tốc đ trung
bình, như vậy tốc độ trung
bình là giá tr độ lớn của
vn tc trung bình.
- Hv nh li kiến thc c,
để tr li câu hi ca gv:
+ Chỉ cần một trc với gốc
toạ độ và chiều dương xác
định và một cái thước.
- HV quan sát bảng tốc độ
trung bình của một số vật
trong cuộc sống.
I. Chuyển động thng đều.
Xét một chất điểm chuyển
động thng một chiều theo
chiều dương
- Thời gian CĐ:
t = t
2
t
1
-Quãng đường đi được:
s = x
2
x
1
1. Tc độ trung bình
󰉯󰉳
ư󰉶
󰉶
tb
s
v
t
=
Đơn vị: m/s hoặc km/h …
* Ý nghĩa: Tốc đ tb đc
trưng cho pơng chiều
chuyển động.
* Ch: Tốc đTb v
tb
> 0
CHVĐ: Tốc độ TB của xe
ô đi từ HL đến HN
50km/h, liệu tốc độ trung
bình của ôtô đó trên nửa
đoạn đường đầu bng
như vậy không?
CH2.1: nếu một chất điểm
chuyển động TĐTB trên
mọi đoạn đường hay mọi
khoảng thời gian đều như
- Chú lng nghe thông tin
để tr li câu hi.
+ Chưa chắc đã bng nhau.
+ Tốc độ như nhau hay
vật chuyển động đều
2. Chuyển động thng
đều.
SGK.
3. Qung đưng đi được
trong chuyển động thng
đều.
..
tb
s v t v t= =
Trong đó :
x
O
A
x
o
s
M
nhau tta kết luận v
tốc độ của chất điểm đó?
CH2.2: Như thế nào là
chuyển động thng đều?
- Qu đạo ca chuyển động
này có dng ntn?
KL: tóm li khái nim
chuyển đng thng đu.
Trong chuyển đng thng
đều để đơn giản người ta s
dng thut ng tốc độ, kí
hiu v
CH2.3: Cho ví d v
chuyển động thng đều?
CH2.4: Quãng đường đi
đưc ca chuyển động
thng đều có đặc điểm gì?
- Vy nếu 2 chuyển động
thng đu có cùng tc độ,
chuyển động nào đi trong
thi gian nhiều hơn s đi
đưc quãng đường xa hơn
- Ghi nhn khái nim.
+ Chuyển động thng đu là
chuyn động có qu đạo là
đưng thng & có tc độ
trung bình như nhau trên
mi quãng đường.
+ VD: Một số vật như tàu
hoả sau khi chạy ổn định
tốc độ không đổi coi n
chuyển động thng đều
- T (1) suy ra:
..
tb
s v t v t==
- Trong chuyển động thng
đều, quãng đường đi được s
t l thun vi thi gian
chuyển động t.
+ s là quãng đường đi, s >
0.
+ v là tốc độ , v> 0.
+
t là thời gian.
Đơn vị :
+Hệ SI [v] : m/s
+ [s] : m
+ [
t] : s
Đặc điểm:
s ~ ∆t
TB: PTCĐ phương trình
sự ph thuộc của toạ độ vào
thời gian x = f(t). Cho ta
biết được vị trí của vật
một thời điểm.
TB báo bài toán: Một chất
điểm M cđ thng đều xuất
phát từ A cách gốc toạ độ O
có toạ độ x
0
với vận tốc v
chiều (+) của trc.
- Hãy xác định quãng
đường vật đi được sau thời
gian t vị trí của vật khi
đó bng toạ độ?
- Để biu din c th s ph
thuc ca to độ ca vt
chuyển động vào thi gian,
ngưi ta có th dùng đồ th
to độ thi gian.
CH3.1: Phương trình (2) có
dạng tượng t hàm s nào
- Nghiên cứu SGK để hiu
cách xây dng pt ca
chuyển động thng đều.
Yêu cu theo 2 trưng hp:
+ TH1: Chọn chiều dương
của trc toạ độ cùng với
chiều chuyển động.
+ TH2: Chọn chiều dương
ngược chiều chuyển động
TH1:
00
.x x s x v t= + = +
(2)
TH2: x = x
0
+ s = x
0
v.t
(3)
- Hv tho luận để hoàn
thành các câu hi ca gv.
Gợi : trước tiên chọn
HQC:
+ Gốc O, trc Ox trùng qu
đạo cđ.
+ Chiều (+) cùng chiều cđ
+ Gốc thời gian là lúc bắt
đầu chuyển động
II. Phương trình chuyn
động và đ th to độ
thi gian ca chuyn động
thng đều.
1. Phương trình chuyn
động thng đều.
phương trình din tả sự ph
thuộc toạ độ x vào thời gian
t.
Bài toán : A(x
0
) , Ox
chiều (+) là chiều cđ, v. Lập
PTCĐ?
BG: - Chọn HQC:
+ Trc toạ độ Ox chiều (+)
chiều cđ. A cách gốc x
0
.
+ Mốc thời gian t
0
lúc xuất
phát từ A.
Quãng đường đi của vật
thời điểm t sau:
0
t t t =
S =
vt
= v(t t
0
)
Vị trí vật tại M(x):
0 0 0
.( )x x s x v t t= + = +
* Chú : Nếu chọn mốc thời
x(km)
)
O
A
5
v
trong toán ?
CH3.2: Vic v đồ th to
độ thi gian ca chuyn
động thng đu cng được
tiến hành tương tự.
- Gi ý: Phi lp bng (x, t)
và ni các điểm xác định
đưc trên h trc to độ có
trc hoành là trc thi gian
(t), còn trc tung là trc to
độ (x)
CH3.3: T đồ th to độ
thi gian ca chuyển động
thng đều cho ta biết được
điu gì?
CH3.4: Nếu ta v 2 đồ th
ca 2 chuyển động thng
đều khác nhau trên cùng
mt h trc to độ thì ta có
th phán đoán gì v kết qu
ca 2 chuyển động đó. Gi
s 2 đồ th này ct nhau ti
một điểm ?
CH3.5: Vy làm thế nào để
xác định được to độ ca
đim gặp nhau đó?
Tương tự hàm s: y = ax +
b
- Tng em áp dng kiến
thc toán hc để hoàn
thành.
+ Xác định to độ các điểm
khác nhau tho mãn pt đã
cho (điểm đặc bit), lp
bng (x, t)
+ V h trc to độ xOy,
xác định v trí ca các điểm
trên h trc to độ đó. Ni
các điểm đó vi nhau
- Cho ta biết s ph thuc
ca to độ ca vt chuyn
động vào thi gian.
- Hai chuyển động này s
gp nhau.
- Chiếu lên hai trc to độ
s xác định được to độ và
thời điểm ca 2 chuyn
động gp nhau
gian t
0
= 0 thì PTCĐ s là:
00
.x x s x v t= + = +
Trong đó: x
0
, v mang giá trị
đại số ph thuộc chiều (+)
của trc Ox.
2. Đ th to độ thi gian
ca chuyển động thng
đều.
Bài toán:
Chọn hqc:
+ Gốc O, trc Ox trùng qu
đạo cđ
+ Chiều (+) cùng chiều cđ
+ Gốc thời gian lúc xuất
phát t
0
= 0
PTCĐ: x = xo + vt.
+ Lập bảng.
+ Dựng các điểm toạ độ.
+ Nối các điểm toạ độ(x,t)
VD: (SGK)
Hay: x = 5 + 10t (km)
* Đồ thị toạ đ- thời gian:
t (h)
0
1
2
3
x
(km)
5
15
25
35
* Nhận xét: Trong đồ thị
toạ độ- thời gian
+ Đồ thị độ dốc càng lớn
thì vật chuyển động với vận
tốc càng cao.
+ Đồ thị biểu din một vật
đứng yên một đường
song song vơi trc thời
gian.
+ Điểm giao nhau của hai
đồ thị cho biết thời điểm
vị trí gặp nhau của hai vật.
+ Trong cđtđ hsố góc của
đường biu din toạ độ thời
gian có giá trị bng vận tốc.
Ta có: tan
=
0
xx
v
t
=
* Chú ý: v mang giá trị đại
số.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
C
A
D
A
D
B
Bài 9 (trang 15 SGK Vật
10) : Hai ô xuất phát
cùng một lúc từ hai địa
điểm A B cách nhau 10
km trên một đường thng
qua A B, chuyển động
cùng chiều từ A đến B.
Tốc độ của ô xuất phát
từ A 60 km/h, của ô
xuất phát từ B là 40 km/h.
a) Lấy gốc tọa độ A, gốc
thời gian lúc xuất phát,
hãy viết công thức tính
quãng đường đi được
phương trình chuyển động
của hai xe.
b) V đồ thị tọa độ - thời
gian của hai xe trên cùng
một hệ trc (x,t).
c) Dựa vào đồ thị tọa độ -
thời gian để xác định vị trí
thời điểm xe A đuổi
kịp xe B
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài
tập.
- HS tự ghi nhớ
nội dung trả lời
đã hoàn thiện.
a) Công thức tính quãng đường đi
được của 2 xe là :
S
A
= V
A
.t = 60t và S
B
= V
B
.t = 40t.
Phương trình chuyển động của 2 xe:
x
A
= 0 + 60t và x
B
= 10 + 40t
Với S x tính bng km; t tính bng
giờ.
b)
t(h)
0
0,
5
1
2
3
..
.
x
A
(
km)
0
3
0
6
0
12
0
18
0
..
.
x
B
(
km)
1
0
3
0
5
0
90
13
0
..
.
c) Khi 2 xe gặp nhau thì tọa độ của
chúng bng nhau:
x
A
= x
B
60t = 10 + 40t
20t = 10
t = 0,5 h
x
A
= 60.0,5 = 30 km.
Vậy điểm gặp nhai cách gốc tọa độ A
một đoạn 30 km.
4. Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của GV
Hoạt động của HV
- V nhà hc bài, làm bài tp 8, 9, 10 Tr 15 trong
SGK và làm bài tập, giờ sau chữa BT.
- Nhn t bui hc dn rút kinh nghiệm.
- Ghi câu hi và bài tập về nhà.
- Ghi những chun bị cho bài
sau.
Tiết 3:
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Vận dng kiến thức đã học về chuyển động cơ và chuyển động thng đều vào giải bài
tập có liên quan.
2. Về kĩ năng:
- Vận dng được công thức tính quãng đường đi được và phương trình x = x
0
+ vt đối
với chuyển động thng đều của một hoặc hai vật vào giải bài tập đơn giản.
- V được đồ thị tọa độ của chuyển động thng đều.
3. Về thái độ:
- Có hứng thú học tập môn Vật lí, tích cực làm bài tập.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Trên đồ thị điểm gặp nhai tọa độ
(t,x ) tương ứng là (0,5;30).
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Phân tích kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- Mt s bài tp đơn giản v chuyển động thng đều.
b. Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại các kiến thức về hệ toạ độ, hệ quy chiếu.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ: Sẽ kiểm tra trong quá trình học.
3. Bài mới:
a. Vào bài mới:
b. Tiến trình tổ chức bài học và nội dung cần đạt:
Làm các bài tập liên quan
Hoạt động của HV
Trợ giúp của GV
Nội dung cần đạt
Bài 9/15-SGK
Tóm tắt:
AB = x
0B
= 10km; x
0A
=
0
v
1
= 60 km/h
v
2
= 40km/h
a. Viết ct: s
1
= ?; s
2
= ?
x
1
= ?; x
2
= ?
b. V đồ thị tọa độ - thời
gian của hai xe.
c. Dựa vào đồ thị xác
định vị trí và thời điểm
xe A đuổi kịp xe B.
Bài giải:
a. viết ct tính quãng
đường s tọa độ x của
hai xe.
s
1
= v
1
t = 60.t (km)
→ x
1
= 60t (km); (t đo
Yêu cầu học viên làm bài tập
9 trong SGK.
Cho học viên đọc bài tóm
tắt đầu bài, xác định x
0A
x
0B
Yêu cầu học viên nhắc lại
công thức tính quãng đường
đi được phương trình
chuyển động tổng quát.
Từ đó viết ct tính quãng
đường s tọa độ x của hai
xe.
Dựa vào ct tính quãng đường
s tọa độ x của hai xe lập
bảng (x,t) sau đó dựa vào
bảng để v đồ thị.
Quy ước:
- Lấy 1 vạch chia của trc
thời gian t ứng với 0,25h.
Bài 9/15-SGK
Tóm tắt:
AB = x
0B
= 10km; x
0A
= 0
v
1
= 60 km/h
v
2
= 40km/h
a. Viết ct: s
1
= ?; s
2
= ?
x
1
= ?; x
2
= ?
b. V đồ thị tọa độ - thời
gian của hai xe.
c. Dựa vào đồ thị xác định
vị trí và thời điểm xe A
đuổi kịp xe B.
Bài giải:
a. viết ct tính quãng đường
s và tọa độ x của hai xe.
s
1
= v
1
t = 60.t (km)
→ x
1
= 60t (km); (t đo
bng giờ)
s
2
= v
2
t = 40.t (km)
bng giờ)
s
2
= v
2
t = 40.t (km)
→ x
2
= 10+ 40t (km); (t
đo bng giờ)
b. Đồ thị tọa đ- thời
gian:
Bảng (x,t):
- Xe A: (x
1
; t
1
):
t
1
0
0,5
1
x
1
0
30
60
- Xe B: (x
2
; t
2
):
t
2
0
0,5
1
x
2
0
30
50
c. Từ đồ thị ta thấy giao
điểm của 2 đường thng
là điểm M(0,5;30) nên:
- Vị trí xe A đuổi kịp xe
B cách A là 30 km
- Thời gian 2 xe gặp
nhau là sau 0,5 giờ.
V dụ 1:
(SKTĐGTX&ĐK)/26
Tóm tắt:
x
1
= 10 cm
x
2
= 100 cm
t = 18s
a. Tính tốc độ của con
kiến.
b. Chọn gốc tọa độ ở
vạch 0, gốc thời gian lúc
con kiến ở vạch 10. Viết
pt cđ của con kiến.
c.  thời điểm nào con
kiến bò đến vạch 50?
Bài giải:
a. Quãng đường mà con
kiến đi được là:
s = x
2
x
1
= 100 10 =
90 (cm)
Vậy vận tốc của con kiến
là:
v =
= 5 (cm/s)
b. x
0
= 10(cm). PTCĐ:
x = x
0
+ vt = 10 + 5t
(cm); (t đo bng giây)
c.  vạch 50 nghĩa là con
kiến có tọa độ: x = 50cm
- Lấy 1 vạch chia của trc tọa
độ x ứng với 10 km.
Yêu cầu học viên v đồ thị
tọa độ - thời gian.
Yêu cầu học viên dựa vào đồ
thị tọa độ - thời gian xác định
vị t hai xe gặp nhau từ đó
suy ra thời điểm vị trí xe
A đuổi kịp xe B.
Yêu cầu học viên đọc bài,
phân ch đầu bài tóm tắt
bài.
Từ các khái niệm đã được
học về quãng đường đi được
yêu cầu học viên tính s.
Từ đó suy ra tốc độ của con
kiến.
Vận dng phương trình
chuyển động tổng quát từ đó
viết ptcđ của con kiến.
Khi con kiến vạch 50 nghĩa
là tọa độ x của nó là 50 cm
→ x
2
= 10+ 40t (km); (t đo
bng giờ)
b. Đồ thị tọa độ - thời gian:
Bảng (x,t):
- Xe A: (x
1
; t
1
):
t
1
0
0,5
1
x
1
0
30
60
- Xe B: (x
2
; t
2
):
t
2
0
0,5
1
x
2
0
30
50
c. Từ đồ thị ta thấy giao
điểm của 2 đường thng là
điểm M(0,5;30) nên:
- Vị trí xe A đuổi kịp xe B
cách A là 30 km
- Thời gian 2 xe gặp nhau
là sau 0,5 giờ.
V dụ 1:
(SKTĐGTX&ĐK)/26
Tóm tắt:
x
1
= 10 cm
x
2
= 100 cm
t = 18s
a. Tính tốc độ của con kiến.
b. Chọn gốc tọa độ ở vạch
0, gốc thời gian lúc con
kiến ở vạch 10. Viết pt cđ
của con kiến.
c.  thời điểm nào con kiến
bò đến vạch 50?
Bài giải:
a. Quãng đường mà con
kiến đi được là:
s = x
2
x
1
= 100 10 = 90
(cm)
Vậy vận tốc của con kiến
là:
v =
= 5 (cm/s)
b. x
0
= 10(cm). PTCĐ:
x = x
0
+ vt = 10 + 5t (cm);
(t đo bng giây)
c.  vạch 50 nghĩa là con
kiến có tọa độ: x = 50cm
Vậy ta có:
50 = 10 + 5t, nên:
t =

= 8 (s).
Vậy ta có:
50 = 10 + 5t, nên:
t =

= 8 (s).
Thay vào ptcđ của con kiến
tính t?
4. Củng c:
Hoạt động của HV
Trợ giúp của GV
- HV đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Cá nhân trả lời câu hi của GV và làm các bài
tập 6,7 SGK.
Gv tóm li ni dung toàn bài.
- YC học viên làm BT 6,7 SGK
5. Dặn dò:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HV
- V nhà hc bài, làm lại các bài tp đã chữa trong
SGK và chun b bài tiếp theo, nội dung cần nắm
đc là: khái niệm vận tốc tức thời, ct tính gia tốc,
vận tốc, quãng đường của cđ thng ndđ.
- Nhn t bui hc dn rút kinh nghiệm.
- Ghi câu hi và bài tập về nhà.
- Ghi những chun bị cho bài
sau.
Tiết 4 – Bài 3:
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thc:
- Nhn biết đưc đặc điểm về vận tốc của chuyển động thng đều. Nêu đưc d về cđ
thng biến đi đều; Nêu được vn tốc tức thời gì.
- Viết được ct tính gia tốc của một chuyển đng biến đổi đều.
- u được đặc điểm của vecgia tc trong chuyển động thng nhanh dn đều.
- Viết đc ct tính vận tốc:
, công thc tính đưng đi

2. Về kĩ năng:
- Vận dng đc các ct:
;
; v
t
2
v
0
2
= 2as để giải các BT đơn
gin.
- V được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều.
3. Về thái độ:
- hứng thú học tập môn Vật lí,u thích tìm tòi KH.
- thái độ khách quan trung thực, nghiêm c hc tập.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG TIỆN DY HC:
1. Về pơng pháp:
S dng phương pp thuyết trình và thí nghiệm biu din.
2. Về pơng tiện dạy hc
- Giáo án, sgk, thưc kẻ, đdùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bca GV:
- c d thc tế về cđ thng nhanh dần đều.
b. Chuẩn b ca HS:
- Ôn lại kiến thc về thng đu.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.n định tổ chc:
- Kiểm tra s của hv & ổn đnh trt tự lớp, ghi n nhng hv vắng mt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài: Không kim tra.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Chuyển đng ta gặp
nhiu hơn trong cuc sống
đó chuyển động có vn tc
biến đổi. Tat chuyn động
biến đổi đơn giản nht
chuyển động thng biến đổi
đều.
HS định hướng nội dung của
i
Tiết 4 – Bài 3:
CHUYỂN ĐỘNG
THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
(Tiết 1)
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: đặc điểm về vận tốc của chuyn động thng đều. Nêu được d vcđ thng
biến đổi đu; Nêu được vận tốc tc thời là .
- Viết được ct tính gia tốc của một chuyển đng biến đổi đều.
- u được đặc điểm của vecgia tc trong chuyển động thng nhanh dn đều.
- Viết đc ct tính vận tốc:
, công thc tính đưng đi

Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
ĐVĐ : Trong cđ thng đều, ta
th căn cứ vào vn tốc TB
để xác định vật chuyn động
nhanh hay chm mọi điểm,
mọi thi điểm vận tốc của
vật không thay đổi. Nhưng
trong cđ vận tốc biến đổi
thì vận tốc TB không th giúp
ta c định vật nhanh hay
chậm mi quãng đưng,
mi vị trí… ta nghiên cứu
khái nim mới: Vn tốc tức
thi.
CH: Một vật đang chuyn
động thng không đu, muốn
biết tại một đim M nào đó xe
đang chuyển động nhanh hay
chậm thì ta phải làm gì ?
CH: Ti sao ta phi t quãng
đường vật đi trong khoảng
thi gian rt ngắn
t
?
CH: Trong khong thi gian
rất ngn đó vn tốc thay đổi
như thế o ? Có tháp dng
ng thức nào để tính vận
tốc?
YC HS hn thành câu hi
C1.
CH: Các em đọc mc 2 SGK
ri cho biết ti sao nói vn tc
tc thi là mt đại ng
vectơ?
CH: Vận tốc tc thi một
đại ợng có ớng, yc HS
c định các yếu tố của vec
vận tc tức thời?
CH: vn tc tc thi có ph
thuc vào vic chn chiu
ơng của h to độ hay
không?
- Các em hoàn thành C2.
ĐVĐ: Chúng ta đã nghiên
cu các đặc điểm v chuyn
động thng đều. Trong thc tế
thì hu hết các chuyn đng là
chuyn động biến đổi, nghĩa
là chuyn đng đó có vn tc
Từng nhân đọc SGK
hoc suy ng để tr li
u hi của GV.
- Ta phải tìm tốc độ ti
đim đó.
- Trong khoảng thời gian
rất ngắn, độ lớn vận tốc
thay đổi không đáng kể,
th dùng công thc tính
tốc độ trong chuyn động
thng đều.
- Cá nn hoàn thành C1
- Đc SGK tr lời: vận tốc
tức thi đặc trưng cho
phương chiều của chuyn
động.
- c định các yếu tố của
vectơ vn tốc tc thời
- Có ph thuộc: Nếu vận
tốc tc thời cùng chiu (+)
thì mang giá tr (+)
ngưc li mang giá trâm.
- Nghiên cu SGK để tr
li các câu hi ca gv.
- Có th phân chuyn
I. Vn tc tc thi. Chuyn
động thng biến đi đu.
1. Độ ln ca vn tc tc
thi.
*Cý: V chuyn đng ta t
l chuyn đng thng 1 chiu
n đ ln vn tc tc thi =
tc đtc thi.
=
s
v
t
với (
t
<< nh) (1) gọi
là độ ln ca vn tc tc thi
ca vt ti một đim.
+ Cho ta biết tại đim đó vt
chuyn động nhanh hay chm.
2. Vectơ vận tc tc thi.
t chuyển động thng 1
chiều.
12
MM
v
t
=
(
t
<< nh)
12
MM
: độ di.
Đặc đim
- Gốc vật( chất điểm)
- Phương đưng thng qu
đạo.
- Chiều là chiều chuyển động
- Độ i biu din cho độ lớn
của vận tc tc thi.
- Giá tr đại số của
v
đgl vận
tốc.
Vận tc một đại ng
vectơ
3. Chuyn động thng biến
đổi đu.
a) ĐN : Chuyn động thng
biến đổi đều chuyển động
quđạo đưng thng
độ ln ca vn tc tc thi
luôn biến đổi. d:
Chủ yếu chuyn động
thng biến đi đều.
CH: Thế nào gi là chuyn
động thng biến đi đu?
Gợi : Qu đạo ca chuyn
động? Độ ln ca vn tc tc
thời thay đổi như thế nào
trong quá trình chuyn đng?
Có th phân chuyn đng
thng biến đổi đều thành các
dng chuyn động nào?
động thng biến đổi đều
thành chuyển động thng
nhanh dn đều và chuyn
động thng chm dn đu.
ng đu, hoc gim đều theo
thi gian.
b) Pn loi chuyn động
thng biến đi đều : Có 2 loại.
- Chuyn động có độ ln ca
vn tc tc thi ng đều theo
thi gian gi là chuyn đng
thng nhanh dn đu.
- Chuyn động có độ ln ca
vn tc tc thi gim đều theo
thi gian gi là chuyn đng
thng chm dn đu.
* Chú : Khi ni vn tc ca
vt ti v tr hoc thi đim
no đ, ta hiu l vn tc tc
thi.
Như vậy trong thng
nhanh dần đều vận tốc tức
thi tại c đim kc nhau
thì ntn?
- Để t tính cht nhanh
hay chm ca chuyn động
thng đều thì chúng ta dùng
khái nim vn tc.
CH: Đối vi chuyn động
thng biến đổi thì có dùng
đưc khái nim vn tc để
t tính cht nhanh hay chm
ca chuyn đng không?
GV TB - Trong chuyn đng
thng biến đổi đu đc trưng
cho s biến đổi vn tc nhanh
hay chm l gia tc. m hiu
khái nim gia tốc.
- TB các điu kiện ban đầu:
+ Thi đim t
o
, vận tốc
v
o
.
+ Thi đim t, vận tốc là v.
Trong thi gian ∆t = t t
0
,
vận tốc biến đổi đưc v.
CH : Nhn xét mối quan hệ
gia v t?
∆v = a t.
- TB: V đây l chuyn đng
thng nhanh dn đu đu nên
a l hng s
CH : y cho biết nếu trong
- Khác nhau Giá tr này
luôn ng trong quá trình
chuyn động.
- Không; Vì vn tc luôn
thay đổi.
c HV ng GV tham
gia y dựng biểu thức
nh gia tốc.
+ Tỉ lệ thun
- Trong cùng khong thi
gian, nếu a ng lớn t độ
biến thiên vận tc càng
lớn (vn tốc biến đổi càng
nhanh) nợc lại.
II. Chuyn động thng
nhanh dn đu.
1. Gia tc trong chuyn đng
thng nhanh dn đều.
a. Khái nim gia tc:
Biểu thức độ ln:
=
v
a
t
Gia tc ca chuyn đng là đi
ng xác đnh bng thương
s giữa độ biến thiên vn tc
và khong thi gian vn tc
biến thiên.
=
0
v v v
độ biến thiên (tăng)
vn tc trong khong thi gian
t
(
=
0
t t t
)
Đặc đim:
- Gia tc chuyn đng cho biết
vn tc biến thn nhanh hay
chm theo thi gian.
Đơn v: m/s
2
.
b. Vectơ gia tc.
Vì vn tc là đại ợng vec
n gia tc cng là đại ng
vectơ.
==
−
0
0
vv
v
a
t t t
Khi vật CĐTN, vectơ gia
tốc có đặc điểm sau:
- Gốc vật (Chất điểm)
- Phương đưng thng qu
đạo.
ng mt khong thời gian,
độ biến thiên của vận tc ph
thuộc như thếo vào a?
GV KL : Va cth đc
trưng cho s biến đi nhanh
hay chm ca vn tc nên a
gọi l gia tc.
0
0
vv
v
a
t t t
==
−
CH: YC HV đc khái niệm
gia tốc, tìm hiu đơn vị ca
gia tốc.
CH: Thử đánh giá xem gia
tốc đại ng vectơ hay đại
ợng vô ớng ? sao ?
Vectơ chiều cùng chiu
với vec nào ?
CH: kết lun về
phương, chiều của vectơ
trong chuyn động thng,
nhanh dần đều ?
CH: Trong chuyển đng
thng đu thì gia tc độ
lớn là bao nhiêu ? sao ?
CH: y so sánh dấu ca a
v.
- HV suy ra biểu thc nh
gia tốc.
- Đọc khái niệm gia tốc, t
biu thc rút ra đơn vị của
vận tc.
- Tho luận để đánh giá
nh ng của đại
ợng gia tốc.
Tho lun đ đánh gnh
ng của đại lượng
gia tốc.
ng kiến thc về tổng
hợp hai c cùng nm
trên một đường thng để
t chiu của vec
v
từ
đó suy ra chiu của vec
.
HV dựa o các kiến thc
về chuyển động thng đều
để trlời câu hi ca GV.
- a và v cùng du.
- Chiều là chiều của véc tơ vn
tốc.
- Độ i biu din cho độ lớn
gia tốc.
- Giá trị a.v > 0
( a , v giá trị đi số)
Từ CT gia tốc ta th xác
định được vận tốc ti một thi
đim của một v trí nào đó.
Em y y dng ng thc
nh vận tốc của chuyển động
thng nhanh dần đều từ biu
thc tính gia tốc?
CH: th biểu din vận tốc
tức thời của chuyn động
thng nhanh dần đều bng đồ
th có dạng như thế o trên
hệ trc tođộ trc tung
vận tốc, trc hoành thi
gian ?
- Hoàn thành yêu cu C3.
CH: Nhn t về đồ th
vận tc - tođộ ?
- Từng HV hoàn thành
u cầu của GV.
v = v
0
+ at
- HV dựa o cách v đ
th tođộ - thời gian ca
chuyển động thng đu đ
c định dạng đthvận
tốc - thời gian của chuyn
động thng nhanh dần đều
2. Vn tc ca CĐTN.
a.ng thc tnh vn tc.
T biu thc gia tc
==
−
0
0
vv
v
a
t t t
(*)
+ Ta ly gc thi gian thi
đim t
0
(t
0
= 0)
=tt
+ Thay vào (*):
=
0
vv
a
t
suy ra
=+
0
v v at
(3) gi là ng thc
tính vn tc. Cho ta biết vn
tc ca vt nhng thi đim
khác nhau.
b. Đ th vn tc thi gian.
- Biu din sự ph thuc của
vận tc o thi gian t.
Nhn t đặc điểm đồ thị:
- đường thng dốc.
- ....( ging đồ thtoạ đ-tg)
- Tng em hoàn thành C4, 5
- Các em t tìm ra mi quan
h gia gia tc, vn tc và
quãng đưng đi đưc [gi :
t 2 biu thc (2) & (4)]
- Tng em hoàn thành C4,
5
- Hv t tìm mi quan h:
…………
−=
22
0
2v v as
(5)
3. ng thc tnh qung
đưng đi đưc ca
TNDĐ.
=+
2
0
1
2
s v t at
(4) gi là ng
thc tính quãng đưng đi đưc
ca CĐTNDĐ
4. Công thc liên h gia gia
tc, vn tc, qung đưng đi
đưc ca CĐTNDĐ.
T (3) và (4) ta suy ra:
−=
22
0
2v v as
(5)
* Chú ý: Công thc quãng
đường áp dng cho chuyển
động thng một chiu chiu
(+) chiu chuyn động
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Vi chiu (+) là chiu chuyển động, trong công thc s = 1/sat
2
+ v0t ca
chuyển động thng biến đổi đều, đại lượng có th có giá tr dương hay giá tr âm là:
A. Gia tc
B. Quãng đường.
C. Vn tc
D. Thi gian.
Câu 2: Trong các trường hợp sau đây. Trường hp nào không th xy ra cho mt vt
chuyển động thng?
A. vn tc có giá tr (+) ; gia tc có giá tr (+).
B. vn tc là hng s ; gia tốc thay đổi.
C. vn tc có giá tr (+) ; gia tc có giá tr (-).
D. vn tc có giá tr (-) ; gia tc có giá tr (+).
Câu 3: Mt vật tăng tốc trong mt khong thi gian nào đó dc theo trc Ox. Vy vn
tc và gia tc ca nó trong khong thi gian này có th:
A. vn tc có giá tr (+) ; gia tc có giá tr (-).
B. vn tc có giá tr (-) ; gia tc có giá tr (-).
C. vn tc có giá tr (-) ; gia tc có giá tr (+).
D. vn tc có giá tr (+) ; gia tc có giá tr bng 0.
Câu 4: Mt chiếc bắt đầu tăng tốc t ngh vi gia tc 2 m/s
2
. Quãng đường xe chy
đưc trong giây th hai là
A. 4 m.
B. 3 m.
C. 2 m.
D. 1 m.
Câu 5: Mt chiếc xe đang chạy vi tốc độ 36 km/h thì tài xế hãm phanh, xe chuyn
động thng chm dần đu ri dng li sau 5s. Quãng đường xe chạy được trong giây
cui cùng là
A. 2,5 m.
B. 2 m.
C. 1,25 m.
D. 1 m.
Câu 6: Mt chiếc xe bắt đầu tăng tốc t v
1
= 36 km/h đến v
2
= 54 km/h trong khong
thi gian 2s. Quãng đường xe chy trong thời gian tăng tốc này là
A. 25 m.
B. 50 m.
C. 75 m.
D. 100 m.
Câu 7: Mt chiếc xe đang chạy trên đường thng thì tài xế tăng tốc đ vi gia tc
bng 2 m/s
2
trong khong thời gian 10s. Độ tăng vận tc trong khong thi gian này là
A. 10 m/s.
B. 20 m/s.
C. 15 m/s.
D. không xác định được vì thiếu d kin.
Câu 8: Mt chiếc xe chuyển động chm dần đều trên đường thng. Vn tc khi nó
qua A là 10 m/s, và khi đi qua B vn tc ch còn 4 m/s. Vn tc ca xe khi nó đi qua I
là trung điểm của đoạn AB là
A. 7 m/s.
B. 5 m/s.
C. 6 m/s.
D. 7,6 m/s.
Câu 9: Mt chiếc xe đua được tăng tốc vi gia tốc không đổi t 10 m/s đến 30 m/s
trên một đoạn đưng thng dài 50 m. Thi gian xe chy trong s tăng tốc này là
A. 2 s.
B. 2,5 s.
C. 3 s.
D. 5 s.
Câu 10: Mt vt nh bắt đầu trượt t trng thái ngh xung một đường dc vi gia tc
không đổi là 5 m/s
2
. Sau 2 s thì nó ti chân dc Quãng đường mà vật trượt được trên
đưng dc là
A. 12,5 m.
B. 7,5 m.
C. 8 m.
D. 10 m.
Câu 11: Mt chiếc xe chạy trên đường thng vi vn tốc ban đầu là 12 m/s và gia tc
không đi là 3 m/s
2
trong thi gian 2 s. Quãng đường xe chạy được trong khong thi
gian này là
A. 30 m.
B. 36 m.
C. 24 m.
D. 18 m.
4. Hưng dn về nhà
Trgiúp của GV
Hoạt động của HV
-V nhà làm BT và chun b tiếp phn còn li ca bài
cần nắm đc: thế o chuyn động chậm dần đều?
Ctnh v, s của chuyn động chậm dần đu.
- Tổng kếti hc và nhn t.
- Ghi câu hi và bài tập v n.
- Tiếp nhn nhiệm vhọc tập.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
A
B
B
B
D
A
D
B
D
D
A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
- Viết ng thc vn tc tc thi ca vt chuyn
động ti 1 điểm trên qu đạo? Vectơ VTTT tại 1
đim trong chuyn đng thng đưc xác đnh n
thế nào?
- Cho biết khái nim ca chuyển động thng biến
đổi? CĐTNDĐ?
- Viết ng thc tính vn tc, gia tc, quãng
đưng đi đưc và mi quan h gia chúng trong
TNDĐ?
- HV đọc phần ghi nh trong SGK.
- nn trlời câu hi của GV
m i tp trong SGK
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
V sơ đồ tư duy khái quát lại nội dung bài học
Bài 3:
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Viết được ct tính gia tốc của chuyển động thng chậm dần đều.
- Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thng chậm dần đều.
- Viết đc ct tính vận tốc:
 (với lưu  là v
0
ngược du với a), phương trình
thng biến đổi đều:
. Từ đó suy ra công thức tính quãng
đường đi được:
; với lưu  là v
0
ngược dấu với a.
2. Về kĩ năng:
- Vận dng đc các ct:
;
; v
t
2
v
0
2
= 2as để giải các BT
đơn giản.
- V được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều.
3. Về thái độ:
- Có hứng thú học tập và có niềm tin vào khoa học.
- Rèn luyn đức tính kiên trì trong liên h duy lô gíc và vận dng vào ng dng cuc sng
thc tin.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
Sử dng phương pháp thuyết trình và thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- Các ví d thực tế về cđ thng chậm dần đều.
b. Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại công thức về vận tốc và gia tốc.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động
của HV
Cho biết khái nim ca chuyển động thng biến đổi? CĐTNDĐ?
Viết công thc tính vn tc, gia tc, quãng đường đi được và mi
quan h gia chúng trong CĐTNDĐ?
Chiu của vectơ gia tốc trong chuyển động thng nhanh dần đều như
thế nào vi các vectơ vận tc?
- GV nhận xét câu trả lời của HV & cho điểm:
………………………………………………………………………….
- HV lên bảng
trả lời câu hi
kiểm tra.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Những công thức nào
phương trình nào tả
chuyển động thng biến đổi
đều....
HS định ng nội
dung của bài
Bài 3:
CHUYỂN ĐỘNG
THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: - Viết được ct tính gia tốc của chuyển động thng chậm dần đều.
- Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thng chậm dần đều.
- Viết đc ct tính vận tốc:
 (với lưu v
0
ngưc du với a), phương trình
thng biến đổi đu:
. Từ đó suy ra công thức tính quãng đường
đi được:
; với lưu  là v
0
ngược dấu với a.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Tương tự như chuyển đng
thng đu các em hãy nghiên
- Hv làm vic cá nhân, đ
5. Pơng trình chuyn đng
ca chuyển đng thng nhanh
cu SGK, t đó lp n PT
chuyn đng ca CĐTNDĐ.
Gợi : Chú chúng ta ch cn
thay công thc tính quãng
đưng đi ca CĐTNDĐ vào pt
chuyn đng tng quát.
tìm ra pt chuyn đng.
Vy pt chuyn đng ca
cht đim M là:
x = x
0
+ s
Mà công thc tính quãng
đưng đi trong CĐTN
=+
2
0
1
2
s v t at
Suy ra:
= + +
2
00
1
2
x x v t at
(6)
dn đu.
Cht điểm M xut phát t mt
đim có to đ x
0
trên đưng
thng Ox, chuyn đng thng
nhanh dn đu vi vn tc đầu v
0
và vi gia tc a, thì to đ ca
đim m sau thi gian t là:x=x
0
+
s
Mà công thc tính quãng đưng
đi trong CĐTNDĐ
=+
2
0
1
2
s v t at
Suy ra:
= + +
2
00
1
2
x x v t at
Là pt cđ nhanh dn đu.
*Chú ý : x
0
, v
0,
a mang gi trđi
sphthuc chiu (+) ca trc
to đchn.
- Hv t nghiên cu SGK.
- Vectơ gia tc trong
CĐTCDĐ cùng phương,
nc chiu vi các vectơ vận
tc.
- Là đưng thng xiên xung.
- Gia tc s nc du vi v
0
- Tng cá nn suy nghĩ tìm
pơng án.
- Chn x
0
= 0 và v
0
= 0
- Đo quãng đường (dùng
tc); đo khoảng thi gian đ
đi hết quãng đưng đó.
- Đo và thu thp s liu đ tính
toán.
TB: Chúng ta đi xét tiếp
dng th 2 ca chuyn
đng thng biến đổi đu
đó là chuyn đng thng
chm dn đều
(CĐTCDĐ).
Trong phn này các em t
nghn cu, vì tương tự
n trong chuyn động
thng nhanh dn đu.
CH: Chú vectơ gia tc
trong chuyn đng chm
dần đều như thế nào vi
các vec vn tc?
CH th vn tc thi
gian trong CĐTCDĐ có
đim gì ging & khác vi
CĐTN?
- Cn chú gì khi s
dng biu thc tính quãng
đưng & pt chuyn đng
trong CĐTC?
- C6: Cho hòn bi lăn
xung mt máng nghiêng
nhn, đặt dc va phi.
Hãy xây dng phương án
nghn cu xem chuyn
đng ca hòn bi có phi
là CĐTNDĐ hay kng?
(chú ch có thước đ đo
III. Chuyn đng thng chm
dn đu.
1. Gia tc ca chuyn đng
thng chm dn đu.
a. Công thc tnh gia tc
==
−
0
0
vv
v
a
t t t
b. Vec gia tc
==
−
0
0
vv
v
a
t t t
0
v
a
0
v
v
v
Vectơ gia tc ca chuyn đng
thng chm dn đu ngưc chiu
với vec vn tc.
2. Vn tc ca chuyển đng
thng chm dn đu.
a. Công thc tnh vn tc.
=+
0
v v at
Trong đó: a ngưc du vi v
0
b. Đ th vn tc thi gian
3. Công thc tnh qung
đưng đi đưc và phương
trình chuyển đng ca chuyn
đng thng chm dn đu.
a. Công thc tnh qung đưng
đi đưc.
=+
2
0
1
2
s v t at
- Cá nn hv hoàn thành.
Ta có:
=+
2
0
1
2
s v t at
Thi gian t lúc hãm phanh
đến lúc dng hn là:
=+
0
v v at
= = =
0
03
30 ( )
0,1
vv
ts
a
Gia tc ca chuyn động: a =
0,1m/s
2
Quãng đưng mà xe đi đưc:
đ dài và đng h đo thi
gian).
Ta có th chn x
0
& v
0
thế nào đ cho pt (6) tr
nên đơn gin.
CH: Như vy chúng ta
cn đo các đại ng nào?
- Gv tiến hành TN cho hv
quan sát, mi quãng
đưng khác nhau chúng
ta đo đưc khong thi
gian là khác nhau. (mi
quãng đưng tiến hành đo
3 ln)
- ng dn hv hoàn
thành C7 (tính quãng
đưng mà xe đạp đi đưc
t lúc bắt đầu hãm phanh
đến lúc dng hn)
- Chúng ta áp dng công
thc tính quãng đưng đi
đưc.
b. Pơng trình chuyn đng.
= + +
2
00
1
2
x x v t at
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp
án
B
C
D
D
C
C
C
- Trong chuyển động thng chm dần đều vectơ
gia tc như thế nào vi các vectơ vận tốc? Đồ th
vn tc thi gian trong chuyển đng thng chm
dn đều có dạng như thế nào?
- Cá nhân trả lời câu hi của GV và
làm bài tập trong SGK
4. Hướng dẫn về nhà
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HV
- V nhà làm tt c các bài tp trong SGK - SBT
(t bài 1- bài 15) tiết sau chúng ta cha bài tp.
- Tiết sau nếu có vấn đ gì cn giải đáp thì GV s giải
đáp.
- Ghi câu hi và bài tập về nhà.
- Tiếp nhận nhiệm v học tập.
- Làm theo dặn dò của GV.
Tiết 6:
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Cng c li kiến thc v chuyển đng thng biến đổi đều.
2. Về kĩ năng:
- Có kĩ năng giải bài tp vt lí v chuyển đng thng đều và chuyển động thng biến
đổi đều.
3. Về thái độ:
- Ham thích ng dng kiến thc vt lí vào vic gii bài tp, và các trường hp có trong
thc tế.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Phân tích kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, máy chiếu (nếu có thể).
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- Mt s bài tp v chuyển động thng biến đổi đều.
b. Chuẩn bị của HS:
- Ôn li toàn b kiến thc t bài 1 đến bài 3. làm tt c các bài tp (kng nht thiết phi
đúng tt c).
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HV
- Viết phương trình chuyển động thng biến đổi đều? Viết
công thức độc lập với thời gian liên hệ giữa quãng đường
đi, gia tốc vận tốc?
- GV nhận xét câu trả lời của HV & cho điểm:
………………………………………………………..
- HV lên bảng trả lời câu
hi kiểm tra.
3. Bài mới:
a. Vào bài mới:
b. Tiến trình tổ chức bài học và nội dung cần đạt:
Hoạt động 1: Ôn li kiến thc có liên quan:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
- Yêu cầu học viên lập
bảng so sánh 3 loại
chuyển động:
+ Chuyển động thng
đều.
+ Chuyển động thng
nd đều
+ Chuyển động thng
cd đều
Theo các mc sau:
+ Qu đạo cđ.
+ Vận tốc:
+ Đồ thị Vận tốc thời
gian.
+ Gia tốc:
+ Quãng đường đi:
+ Phương trình chuyển
động:
+ Đồ thị toạ độ thời
gian:
+ Liên hệ giữa a,v,v
0
,s
- Chúng ta lần lượt gii
mt s bài tp trong
SGK (gv ch ng
dn, hv lên bng gii).
- HV độc lp suy nghĩ đ tr
li.
..
tb
s v t v t==
00
.x x s x v t= + = +
=+
0
v v at
trong chuyển động
thng chm dần đều thì gia tc
a ngược du vi vn tc v
0
=+
2
0
1
2
s v t at
trong chuyển đng
thng chm dần đều thì gia tc
a ngược du vi vn tc v
0
. Đồ
th vn tc thi gian có dng
khác nhau.
−=
22
0
2v v as
= + +
2
00
1
2
x x v t at
* Lý thuyết:
..
tb
s v t v t==
00
.x x s x v t= + = +
=+
0
v v at
trong chuyn
động thng chm dần đều
thì gia tốc a ngược du vi
vn tc v
0
=+
2
0
1
2
s v t at
trong chuyn
động thng chm dần đều
thì gia tốc a ngược du vi
vn tc v
0
. Đồ th vn tc
thi gian có dng khác
nhau.
−=
22
0
2v v as
= + +
2
00
1
2
x x v t at
Hoạt động 2: Vn dng đ gii mt s bài toán đặc tng cho tng loi chuyn đng.
x
O
t
30
0.5h
10
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
- Gọi hv đọc bài 9
trang 15 SGK, c lp
chú lắng nghe để
chúng ta tóm tt và
phân tích đề bài.
*Gi :
- 2 xe chuyển động
như thế nào?
- Xut phát ti my
đim?
- Gc to độ trùng vi
đim A thì x
0
= ?
- T đó áp dng công
thc tính quãng đường
và pt chuyển động cho
2 xe.
- Đơn vị của s, x, t như
thế nào?
- Khi 2 xe gp nhau thì
to độ ca chúng lúc
này như thế nào?
- Các em đọc bài 12
trang 22 SGK, tt c
chú để tóm tt, phân
tích đề bài.
* Gi :
- Chúng ta phải đổi
cho cùng đơn vị (thi
- Cá nhân hv đọc.
Cho biết:
B (+)
x
oB
=
10km
x
v
A
= 60km/h x
oB
v
B
= 40km/h
s
A
= ?;s
B
= ?; x
A
= ?; x
B
= ?
a. Ly gc to độ ti A, thi
gian là lúc bắt đu xut phát
nên: x
0A
=0; t
0
= 0
Công thc tính quãng đưng
đi được ca 2 xe lần lượt là:
==
==
. 60 ( )
. 40 ( )
AA
BB
s v t t km
s v t t km
Phương trình chuyển động ca
2 xe là:
= + =
= + = +
0
0
. 60 ( )
. 10 40 ( )
A A A
B B B
x x v t t km
x x v t t km
thi
gian t được tính bng gi (h)
b. Đồ th ca 2 xe:
c. V trí và thời điểm để 2 xe
gp nhau.
Khi 2 xe gp nhau thì chúng
có cùng to độ: x
A
= x
B
= + =60 10 40 0,5 ( )t t t h
sau
30 phút k t lúc xut phát.
= = =60 60.0,5 30 ( )
A
x t km
ti
đim cách A là 30 km
Cho biết
t = 1phút; v = 40km/h; v
0
= 0
a = ?; s = ? t =? Đ v’ =
60km/h
Gii
==
40.1000
40
3600
km m
v
hs

=


11,11
m
v
s
; t = 1phút = 60s
a. Gia tc của đoàn tàu.
Gi thời điểm lúc xut phát t
0
(t
0
=0).

= = = =

−

0
2
0
11,11
0,158
60
vv
vm
a
t t t s
* Bài tập:
Bài 9 trang 15 SGK
Cho biết:
B (+)
x
oB
=
10km
x
v
A
= 60km/h x
oB
v
B
= 40km/h
s
A
= ?;s
B
= ?; x
A
= ?; x
B
= ?
a. Ly gc to độ ti A, thi
gian là lúc bắt đầu xut phát
nên: x
0A
=0; t
0
= 0
Công thc tính quãng đường
đi được ca 2 xe lần lượt là:
==
==
. 60 ( )
. 40 ( )
AA
BB
s v t t km
s v t t km
Phương trình cđ của 2 xe là:
= + =
= + = +
0
0
. 60 ( )
. 10 40 ( )
A A A
B B B
x x v t t km
x x v t t km
thi gian t đưc tính bng gi (h)
b. Đồ th ca 2 xe:
x (km)
c. V trí và thi đim đ 2 xe gp
nhau.
Khi 2 xe gp nhau thì chúng
có cùng to độ: x
A
= x
B
= + =60 10 40 0,5 ( )t t t h
sau
30 phút k t lúc xut phát.
= = =60 60.0,5 30 ( )
A
x t km
ti
đim cách A là 30 km
Bài 12 trang 22 SGK
Cho biết
t = 1phút; v = 40km/h; v
0
= 0
a = ?; s = ? t =? Để v =
O
A
O
A
gian và vn tc).
- T đó áp dng công
thc gia tc, quãng
đường đi được và vn
tốc để hoàn thành các
câu hi đó.
- Trường hp này vn
tc lúc đầu v
0
=?
- ng dn hv làm
thêm mt s bài tp
trong SGK, SBT nếu
còn thi gian (k c
các câu hi trc
nghim).
b. Quãng đường mà đoàn tàu
đi được trong 1 phút.
Ta có:
=+
2
0
1
2
s v t at
( )
= = =
2
2
11
0,185. 60 333 ( )
22
s at m
c. Thời gian để tàu đt vn tc
v’ = 60km/h. (v’ = 16,67m/s)
p dng công thc tính vn
tc trong chuyển động thng
nhanh dần đều.
= + =
0
0
'
'
vv
v v at t
a
=
16,67 11,11
30 ( )
0,185
ts
60km/h
Gii
==
40.1000
40
3600
km m
v
hs

=


11,11
m
v
s
; t = 1phút = 60s
a. Gia tc của đoàn tàu.
Gi thi đim lúc xut phát t
0
(t
0
=0).

= = = =

−

0
2
0
11,11
0,158
60
vv
vm
a
t t t s
b. Quãng đường mà đoàn tàu
đi được trong 1 phút.
Ta có:
=+
2
0
1
2
s v t at
( )
= = =
2
2
11
0,185. 60 333 ( )
22
s at m
c. Thời gian để tàu đt vn
tốc v’ = 60km/h. (v’ =
16,67m/s)
p dng công thc tính vn
tc trong chuyển đng thng
nhanh dần đều.
= + =
0
0
'
'
vv
v v at t
a
=
16,67 11,11
30 ( )
0,185
ts
4. Củng c:
Hoạt động của HV
Trợ giúp của GV
Hv về nhà làm theo dặn dò của
giáo viên.
Gv yêu cầu học viên về nhà làm lại những bài đã
chữa trên lớp và làm những bài chưa chữa trong
SGK.
5. Dặn dò:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HV
- V nhà hc bài, làm lại các bài tp đã chữa trong
SGK và chun b bài tiếp theo, nội dung cần nắm
đc là: khái niệm về sự rơi tự do, các đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
- Nhn t bui hc dn dò rút kinh nghiệm.
- Ghi câu hi và bài tập về nhà.
- Ghi những chun bị cho bài
sau.
Tiết 7 – Bài 4:
SỰ RƠI TỰ DO
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Nêu được sự rơi tự do gì? Viết đc các công thức tính vận tốc đường đi của
chuyển động rơi tự do. Nêu đc đặc điểm về gia tốc rơi tự do.
2. Về kĩ năng:
- Giải được một số bài tập đơn giản về sự rơi tự do.
3. Về thái độ:
- Có hứng thú học tập và có niềm tin vào khoa học.
- Rèn luyn đức tính kiên trì trong liên h duy lô gíc và vận dng vào ng dng cuc sng
thc tin.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- Chun bị những dng c thí nghiệm đơn giản trong 4 thí nghiệm mc I.1 gồm:
+ Một vài hòn si
+ Một vài tờ giấy phng nh
+ Một vài viên bi xe đạp (hoặc hòn si nh) một vài miếng bìa phng trọng
lượng lớn hơn trọng lượng của các viên bi.
b. Chuẩn bị của HS:
- Ôn bài chuyển động thng biến đổi đều.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
ĐVĐ: Chúng ta đã biết,
cùng mt độ cao mt hòn đá
s rơi xuống đất nhanh hơn
mt chiếc lá. Vì sao như vy?
Có phi vt nng i nhanh
hơn vt nh hay không?
Chúng ta cùng nhau nghn
cu.
HS định hướng nội dung của
i
Tiết 7 – Bài 4:
SỰ RƠI TỰ DO
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: sự rơi tự do là gì? Viết đc các công thức tính vận tốc và đường đi của chuyển
động rơi tự do. Nêu đc đặc điểm về gia tốc rơi tự do.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
GVTB: Thả mt vật t mt độ caoo
đó, s chuyển đng kng vận tốc
đầu, vt s chuyển đng xung dưi. Đó
là s rơi của vt.
GVTB: Chúng ta tiến hành một số TN
để xem trong không khí vật ng luôn
i nhanh n vật nh hay không?
GV: Biểu din TN cho hs quan sát.
TN1: Thả một tờ giấy & một viên si
(nặng hơn giấy)
TN2: Như TN 1 nhưng vo tờ giấy lại
và nén chặt.
TN3: Thả 2 tờ giấy cùng kích thước,
nhưng 1 tờ để thng & một tờ vo tn,
nén chặt.
TN4: Thả một hòn bi nh & một tấm
bìa đặt nm ngang (cùng khối lượng).
CH 2.1 Qua 4 TN các em hãy TL ri
HV: Chú quan sát TN
t đó rút ra kết lun.
+ Si rơi xuống đất
trước.
+ Rơi xuống đất cùng
mt lúc.
+ T giy vo tròn rơi
xuống đất trước.
+ Bi rơi xuống đất trước.
HV:Tho lun nhóm.
+ TN 1
+ TN 2
+ TN 3
I. S rơi trong
không kh & s rơi
t do
1. S rơi của các
vt trong không
kh.
- Trong không khí
không phi lúc nào
CH: Yêu cầu, hướng dn hv
làm bài tập dn vấn đề:
Làm thí nghiệm tìm đặc
điểm của vật rơi tự do. Yêu
cầu HV quan sát đưa ra
phương án chứng minh
H4.3 vật rơi tự do chuyển
động thng nhanh dần đều.
CH3.1: Hãy rút ra đặc điểm
TB: Thực tế s rơi tự do
còn ảnh hưởng bởi nhiều
yếu tố khác.
CH: Yêu cầu, hướng dn hv
làm bài tập dn vấn đề:
Làm thí nghiệm tìm đặc
điểm của vật rơi tự do. Yêu
cầu HV quan sát đưa ra
phương án chứng minh
II. Nghiên cu s rơi tự
do ca các vt.
1. Nhng đặc điểm ca
chuyển động rơi tự do.
a) Phương: thng đứng.
b) Chiều: từ trên xuống.
c) Tnh chất: sự rơi tự do
chuyển động thng nhanh
dần đều.
cho biết:
+ Trong TN nào vt nng rơi nhanh hơn
vt nh ?
+ Trong TN nào vt nh rơi nhanh
hơn vật nng?
+ Trong TN nào 2 vt nặng như nhau
lại rơi nhanh chậm khác nhau?
+ Trong TN nào 2 vt nng, nh khác
nhau lại rơi nhanh như nhau?
CH2.2: Vậy qua đó chúng ta kết lun
đưc gì?
CH2.3: Vy theo em yếu t nào nh
ng đến s rơi nhanh hay chm ca
các vt trong không khí. Có phi do nh
ng ca không khí không ? Chúng ta
cùng nhau kim tra đu đó thông qua
TN Niu-tơn & Galilê.
+ TN 4
- Trong không khí thì
không phi lúc nào vt
nng cng rơi nhanh hơn
vt nh.
HV: tho lun (nếu b
qua ảnh hưởng ca không
khí thì các vt s rơi
nhanh như nhau).
vt nng cng rơi
nhanh hơn vật nh.
- Không khí là yếu
t ảnh hưởng đến s
rơi của các vt trong
không khí.
- Các em đọc SGK phn 2.
TB: Đây nhng TN mang tính
kim tra tính đúng đắn ca gi thiết
trên.
CHKL3.1: Các em có nhn xét gì v
kết qu thu được ca TN Niu-tơn ?
Vy kết qu này có mâu thun vi gi
thiết hay không?
KL: Vy kng khí nh ởng đến s
rơi tự do ca các vt.
GVGT: Khi không có không khí vt ch
chu tác dng duy nhất ca trng lc và
tng hp đó vật rơi t do.
CH3.2: Vậy rơi tự do là gì?
CH 3.3:Trong 4 TN trên, trong TN nào
vật đưc coi là s rơi t do.
- Hv nghiên cu SGK.
- Khi hút hết không khí
trong ng ra thì bi chì &
lông chim rơi nhanh như
nhau.
- Không mâu thun.
- Nếu loi b đưc nh
ng ca không khí thì
mi vt s rơi nhanh như
nhau
- Loại b không khí s
rơi của các vt trong
trường hợp đó gi là s
rơi tự do.
- S rơi của hòn si, giy
nén cht, hòn bi xe đạp
đưc coi là s rơi tự do.
2. S rơi của các
vt trong chân
không (s rơi tự
do)
a. Ống Niu-tơn.
- Nhận xét: Khi
không lực cản
của không khí, các
vật hình dạng
khối lượng khác
nhau đều rơi như
nhau, ta bảo chúng
rơi tự do.
b.Đnh nghĩa sự rơi
tự do:
S rơi tự do là s
rơi của một vật chỉ
chịu tác dng ca
trng lc.
về phương, chiều, tính chất
của vật rơi tự do?
CH3.2: Vận dng các công
thức của chuyển động thng
nhanh dần đều. Em hãy nêu
các công thức tính v, s của
vật rơi tự do?
GVTB: Đặc điểm của gia
tốc rơi tự do:
- Quan sát GV làm TN
- Kết luận: phương, chiều,
loại chuyển động, công thức
tính v,s.
- g: gi là gia tốc rơi tự do
(m/s
2
)
- g và v cùng du.
H4.3 vật rơi tự do là chuyển
động thng nhanh dần đều.
CH3.1: Hãy rút ra đặc điểm
về phương, chiều, tính chất
của vật rơi tự do?
CH3.2: Vận dng các công
thức của chuyển động thng
nhanh dần đều. Em hãy nêu
các công thức tính v, s của
vật rơi tự do?
GVTB: Đặc điểm của gia
tốc rơi tự do:
d) Công thức về sự rơi t
do:
- Gia tc a = g: gia tốc rơi t
do
- CT vận tốc: v = gt (v
0
= 0)
- CT quãng đường: s =
2
2
gt
2
2v gs=
2. Gia tc rơi tự do.
- Ti một nơi nhất định trên
Trái Đất & gn mt đất,
các vật đều rơi tự do vi
cùng mt gia tc g.
- Ti nhng i khác nhau
gia tc đó s khác nhau. Đ
lớn ca gia tci t do giảm
dần từ đa cc xung xích
đạo.
- Nếu không đòi hi độ
chính xác cao chúng ta có
th ly g = 9,8m/s
2
hoc g =
10 m/s
2
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Câu nào sau đây nói v s rơi đúng?
A. Khi không có sc cn, vt nặng rơi nhanh hơn vật nh.
B. cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tc
C. Khi rơi tự do, vt nào đ cao hơn s rơi với gia tc lớn hơn.
D. Vn tc ca vt chạm đất, không ph thuc vào độ cao ca vật khi rơi.
Câu 2: Chuyển động ca vt nào dưới đây có th coi như chuyển động rơi tự do?
A. Mt vận động viên nhy dù đang rơi khi dù đã m.
B. Mt viên gạch rơi từ độ cao 3 m xuống đất.
C. Mt chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
D. Mt chiếc lá đang rơi.
Câu 3: Mt vật rơi thng đứng t độ cao 19,6 m vi vn tốc ban đu bang 0 (b qua
sc cn không khí, ly g = 9,8 m/s
2
). Thi gian vật đi được 1 m cui cùng bng
A. 0,05 s.
B. 0,45 s.
C. 1,95 s.
D. 2 s.
Câu 4: Trong sut giây cui cùng, mt vật rơi tự do đi được một đoạn đường bng
nửa độ cao toàn phn h k t v trí ban đầu ca vật. Độ cao h đo (ly g = 9,8 m/s
2
)
bng
A. 9,8 m.
B. 19,6 m.
C. 29,4 m.
D. 57 m.
Câu 5: Hai vt độ cao h
1
và h
2
= 10 m, cùng rơi tự do vi vn tốc ban đu bng 0.
Thời gian rơi của vt th nht bng na thời gian rơi của vt th hai. Độ cao h
1
bng
A. 10√2 m.
B. 40 m.
C. 20 m.
D. 2,5 m.
Câu 6: Mt viên đá đưc th t mt khí cầu đang bay lên theo phương thng đứng vi
vn tc 5 m/s, đ cao 300 m. Viên đá chạm đất sau khong thi gian
A. 8,35 s.
B. 7,8 s.
C. 7,3 s
D. 1,5 s.
Câu 7: Mt vật rơi từ độ cao 10 m so vi mt sàn thang máy đang nâng đu lên vi
vn tốc 0,5 m/s để hng vt. Trong khi vật rơi đ chm sàn, sàn đã đưc nâng lên mt
đon bng (g = 10 m/s
2
).
A. 0,7 m.
B. 0,5 m.
C. 0,3 m.
D. 0,1 m.
Câu 8: Mt vt nh rơi t do t các độ cao h=80 m so vi mặt đất. Ly gia tốc rơi tự
do g = 10 m/s
2
. Quãng đường vật đi được trong 1 giây cui cùng trước khi chạm đất là
A. 5 m.
B. 35 m.
C. 45 m.
D. 20 m.
Câu 9: Hai chất điểm rơi tự do t các đ cao h
1
, h
2
. Coi gia tốc rơi tự do ca chúng là
như nhau. Biết vn tốc tương ng ca chúng khi chạm đất là v
1
= 3v
2
thì t s gia hai
độ cao tương ứng là
A. h
1
= (1/9)h
2
.
B. h
1
= (1/3)h
2
.
C. h
1
= 9h
2
.
D. h
1
= 3h
2
.
Câu 10: Mt vật rơi tự do tại nơi có g =10 m/s
2
. Trong 2 giây cui vật rơi được 180 m.
Thời gian rơi của vt là
A. 6 s.
B. 8 s.
C. 10 s.
D. 12 s.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
4. Hướng dẫn về nhà
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HV
Yêu cầu hv về nhà làm bài 10, 11, 12/27 - SGK.
Đọc trước bài mới, giờ sau học bài mới, nội dung
cần nắm được là đ/n cđ tròn đều, tốc độ tb trong cđ
tròn đều, tốc dài và tốc độ góc của cđ tròn đều.
- Ghi câu hi và bài tập về nhà.
- Tiếp nhận nhiệm v học tập.
- Làm theo dặn đọc trước
bài mới theo hướng dn của gv.
Tiết: 7 Bài 4: S RƠI TỰ DO(tiếp)
Đáp án
B
B
A
D
D
A
A
B
C
C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
YC HV đọc phần ghi nhớ. Nêu khái quát
những vấn đề cần nắm đc của bài này.
YC HV trả lời câu hi 7,8,9/27-SGK
- Cá nhân trả lời câu hi của GV và
làm bài tập trong SGK
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Giải thích: Người nhảy dù có rơi tự do không ?
Gợi : Khi người nhảy dù chưa bung dù rơi thng đứng, lực cản của không khí là
nh không đáng kể so với trọng lực của người, vì vậy được coi là rơi tự do. Khi người
nhảy dù bung dù, lực cản của không khí rất lớn, sự rơi của người và dù khi đó không
được coi là rơi tự do.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Trình bày, nêu d và phân tích được khái niệm về sự rơi tự do. Phát
biểu được định luật rơi tự do. Nêu được những đặc điểm của sưk rơi tự do.
2. Kỹ năng : - Giải được một số bài tập đơn giản về sự rơi tự do.
- Đưa ra được những kiến nhận xét về hiện tượng xảy ra trong các thí
nghiệm về sự rơi tự do.
3. Thái độ: Có  thức học tập, tìm hiểu làm các bài tập, giải thích tìm hiểu hiện tượng
rơi tự do trong cuộc sống.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thí nghiệm về sự rơi tự do.
2. Học sinh: Ôn lại các kiến thứcvề chuyển động biến đổi đều.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra 15 phút)
Đề bài
3. Bài mi.
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
ĐVĐ: Chúng ta đã biết,
cùng mt độ cao mt hòn đá
s i xuống đất nhanh n
mt chiếc lá. Vì sao như
vy? Có phi vt nặng rơi
nhanh n vật nh hay
HS định ớng nội dung
Tiết: 7
Bài 4: S RƠI TỰ
DO(tiếp)
- Làm thế nào đ xác định được
phương và chiu ca chuyn
động rơi tự do? (hướng dn hs
tho lun).
- Gv kiểm tra phương án ca
các nhóm, tiến hành theo mt
phương án mà HS đưa ra.
- Kết hp vi hình 4.3 đ chng
t kết lun là đúng.
- Chuyển động rơi tự do là
chuyển động như thế nào?
- Gii thiu nh hot nghim;
- Yêu cầu HS đọc SGK.
- Da vào hình ảnh thu được
hãy chng t chuyển động rơi
t do là chuyển động nhanh dn
đều.
+ Gi : Chuyển động ca viên
bi có phi chuyển đng thng
đều hay không? Ti sao?
+ Nếu là chuyển động biến đổi
thì là chuyển động TNDĐ hay
TCDĐ? Vì sao?
- Các em hãy cho biết công thc
tính vn tc và quãng đường đi
đưc trong chuyển đng
TNDĐ?
- Đối vi chuyển động rơi tự do
thì có vn tốc đầu hay không?
Khi đó công thc tính vn tc
và quãng đường đi được trong
chuyển động rơi tự do như thế
nào?
+ Chú : Gia tc trong s rơi tự
do được kí hiu bng ch g (gi
là gia tốc rơi tự do)
+ HS tho luận để tìm
ra phương án thí
nghim.
+ Quan sát thí nghiệm
về phương, chiều của sự
rơi tự do.
+Thảo luận các kết luận
có được
+ Chuyển động rơi tự
do là chuyển động thng
nhanh dần đều.
+ HS đọc SGK
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS suy nghĩ tr li:
0
v v at=+
2
0
1
2
s v t at=+
- Không (
0
0v =
)
v gt=
2
1
2
s gt=
+ g: gi là gia tốc rơi t
do (m/s
2
)
- Hs quan sát SGK để
biết gia tốc rơi t do ti
II. Nghiên cu s rơi tự
do ca các vt.
1. Nhng đặc điểm ca
chuyển động rơi tự do.
- Phương của chuyn
động rơi t do là phương
thng đứng (phương của
dây di)
- Chiu ca chuyển động
rơi tự do là chiu t trên
xuống dưới.
- Chuyển động rơi tự do
là chuyển động thng
nhanh dần đều.
- Công thc tính vn tc:
v = gt
g: gi là gia tốc rơi tự do
- Công thc tính quãng
đường đi được ca s rơi
t do:
2
1
2
s gt=
2. Gia tc rơi tự do.
- Ti một nơi nhất định
trên Trái Đất gn
mặt đất, các vật đều rơi
t do vi cùng mt gia
không? Chúng ta cùng nhau
nghiên cu.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: sự rơi tự do gì? Viết đc các công thức tính vận tốc đường đi của
chuyển động rơi tự do. Nêu đc đặc điểm về gia tốc rơi tự do.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
- Chú : Ti một nơi nht đnh trên
Trái Đt và gn mt đất, các vt
đều rơi t do vi cùng mt gia tc
g.
- Ti những nơi khác nhau gia
tốc đó s khác nhau.
- Nếu không đòi hi độ chính
xác cao thì ta có th ly g = 9,8
m/s
2
hoc g = 10 m/s
2
mt s nơi.
tc g.
- Gia tốc rơi tự do ph
thuộc vĩ độ.
- Nếu không đòi hi độ
chính xác cao chúng ta
có th ly g=9,8m/s
2
hoc g = 10 m/s
2
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Câu 11: Mt vật được th t do vi vn tc ban đầu bng 0 và trong giây cui cùng
nó đi được nửa đoạn đường rơi. Lấy g = 10 m/s
2
. Thời gian rơi của vt là
A. 0,6 s.
B. 3,4 s.
C. 1,6 s.
D. 5 s.
Câu 12: Mt vật được th rơi t do t một độ cao so vi mặt đất thì thời gian rơi là 5
s. Nếu vt này được th rơi tự do t cùng một độ cao nhưng Mặt Trăng (có gia tc
rơi tự do là 1,7 m/s
2
) thì thời gian rơi s là
A. 12 s.
B. 8 s.
C. 9 s.
D. 15,5 s.
Câu 13: Hai viên bi được th rơi tự do t cùng một độ cao, nhưng bi A rơi trước bi B
mt khong thi gian Δt = 0,5 s. Ngay sau khi viên bi B rơi xung và trước khi bi A
chạm đất thì
A. khong cách giữa hai bi tăng lên.
B. khong cách gia hai bi giảm đi.
C. khong cách giữa hai bi không đổi.
D. ban đầu khong cách giữa hai bi tăng lên, sau đó giảm đi.
Câu 14: T mặt đt, mt viên bi nh đưc ném thng đứng lên cao vi vn tc 30
m/s. Cho g = 10 m/s
2
thì ng và độ ln ca vn tc ca vt lúc t = 4 s như thế nào?
A. 10 m/s và ng lên.
B. 30 m/s và ng lên.
C. 10 m/s và ng xung.
D. 30 m/s và ng xung.
Câu 15: T một độ cao nào đó vi g = 10 m/s
2
, mt vật được ném thng đứng hướng
xung vi vn tc là 5 m/s. Sau 4 giây k t lúc ném, vật rơi được mt quãng đường
A. 50 m.
B. 60 m.
C. 80 m.
D. 100 m .
Câu 16: Mt vật được th rơi tự do tại nơi g = 10 m/s
2
. Trong giây th hai vật rơi
đưc một đoạn đường
A. 30 m.
B. 20 m.
C. 15 m.
D. 10 m.
Câu 17: Trong trò chơi tung hứng, mt vật được ném thng đứng cao, sau 2 giây thì
chp được nó. Cho g = 10 m/s
2
. Độ cao cc địa mà vật đạt ti k t đim ném là
A. 5 m.
B. 10 m.
C. 15 m.
D. 20 m.
Câu 18: T độ cao h = 1 m so vi mặt đt, mt vật được ném thng đứng hướng
xung vi vn tc 4 m/s. Cho g = 10 m/s
2
. Thời gian rơi của vt khi nó chạm đất là
A. 0,125 s.
B. 0,2 s.
C. 0,5 s.
D. 0,4 s.
Câu 19: T mặt đt, mt vật được ném thng đứng lên cao. Đ cao tối đa vật đt
ti là h = 40 m. Nếu ném vt th hai vi vn tc gấp đôi thì đ cao tối đa vt th
hai đạt ti s là
A. 80 m.
B. 160 m.
C. 180 m.
D. 240 m.
Câu 20: T mặt đt, mt viên bi nh đưc ném thng đứng lên cao vi vn tc 10
m/s, cho g = 10 m/s
2
. độ cao nào thì vn tc ca nó giảm đi còn mt na?
A. 5 m.
B. 2,5 m.
C. 1,25 m.
D. 3,75 m.
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
A
A
C
D
C
A
B
B
D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
.Rơi tự do là chuyển động
đều hay là nhanh dần đều?
Làm thế nào biết được điều
đó?
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội
dung trả lời đã hoàn
thiện.
Rơi tự do chuyển động nhanh
dần đều.
Thí nghiệm chứng minh : Gắn
vào vật nặng một băng giấy
luồn băng giấy qua khe một bộ
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
rung đặt cố định một độ cao.
Thả vật nặng rơi tự do đồng thời
cho bộ rung hoạt động. Bút đầu
rung đánh dấu vào băng giấy
những điểm liên tiếp cách nhau
0,02s.
Gọi ΔS
1
, ΔS
2
, ΔS
3
, ... là những
quãng đường vật rơi được trong
các khoảng thời gian bng nhau
Δt = 0,02s.
Kết quả cho ta:
ΔS
2
- ΔS
1
= ΔS
3
- ΔS
2
= ΔS
4
-
ΔS
3
= ... = hng số.
Kết quả này phù hợp với đặc
điểm của chuyển động nhanh dần
đều.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
V sơ đồ tư duy khái quát lại nội dung bàì học
Tiết 8 – Bài 5:
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa ca chuyển động tròn đều. Nêu được d thực tế về
chuyển động tròn đều.
- Viết đc ct tính tốc độ dài chỉ đc hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn
đều.
- Viết đc ct và nêu đc đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều.
- Viết được công thc liên h gia tốc độ dài và tốc độ góc.
2. Về kĩ năng:
- Giải đc các BT đơn giản về cđ tròn đều.
3. Về thái độ:
- Tích cực tư duy tìm hiểu kiến thức.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- Đồng h (kim quay); qut bàn; đĩa quay;…
b. Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại kiến thức đã học có liên quan.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động
của HV
- Nêu các đặc điểm ca s rơi tự do?
Viết công thc tính vn tc & quãng đường đi được ca s rơi tự do?
- GV nhận xét câu trả lời của HV & cho điểm:
- HV lên bảng
trả lời câu hi
kiểm tra.
………………………………………………………………………….
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
- Trong thc tế chuyn
động ca các vt rất đa
dng & phong phú. Vt
chuyển động vi qu đạo là
đưng thng gi là chuyn
động thng, vt chuyn
động vi qu đạo đưng
cong gi là chuyển đng
cong. Mt dạng đc bit
ca chuyển động cong đó
là chuyển động tròn đều.
Chúng ta cùng nghiên cu
bài mi.
HS nghe định hướng nội
dung
Tiết 8 – Bài 5:
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
ĐỀU (Tiết 1)
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: ct tính tốc độ dài và chỉ đc hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn
đều.
- Viết đc ct và nêu đc đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều.
- Viết được công thc liên h gia tốc độ dài và tốc độ góc.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
CH2.1: Các em đọc
SGK ri cho biết
chuyển động như
thế nào được gi là
chuyển động tròn?
Cho ví d?
CH2.2: Tương t
như chuyển động
thng, các em đọc
SGK cho biết tốc độ
trung bình trong
chuyển động tròn
đưc tính như thế
nào?
CH2.3: Như thế
- Tng cá nhân đọc
SGK ri tr li:
Chuyển động tròn là
chuyển động có qu
đạo là một đường tròn.
- VD: 1 điểm trên đầu
cánh quạt,…
- Hv đọc SGK ri tr
li.
- HS nghiên cu SGK
ri tr li: Chuyn
động tròn đều là
chuyển động có qu
I. Định nghĩa
1. Chuyển động tròn
Chuyển động tròn là chuyển động có
qu đạo là đường 1 đường tròn
2. Tc độ trung bình trong chuyn
động tròn
󰉯đ󰉳
đ󰉳àòà󰉝đđư󰉹
󰉶󰉨đ󰉳
3. Chuyển động tròn đều
Đn: Chuyển động tròn đều là chuyn
động có qu đạo tròn và có tốc độ
trung bình trên mi cung tròn là n
CH3.1:Tốc độ trung
nh đặc trưng cho
nh nhanh hay chậm
của chất điểm tại một vị
trí hay tại một thời điểm
không? Tại sao?
CH3.2:Trong thng,
đại lượng vật lý nào đặc
trưng cho nh nhanh
hay chậm của chất điểm
tại một vị trí hay tại một
thời điểm?
- Đ phân bit vi mt
loi tc đ khc ngưi ta
gọi đ l tc đ di.
CH3.3: Vậy theo định
nghĩa chuyển động tròn
đều thì tốc độ dài các
thời điểm khác nhau, vị
trí khác nhau giống
nhau không?
CH3.4: Hãy nêu các đặc
điểm của vectơ vận tốc
trong chuyển động thng
đều và chuyển động
thng biến đổi đều ?
- Dự đoán các đặc điểm
đó của vec vận tc
trong chuyển đng tròn
đều.
GVGT: 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
<< coi
như 1 đoạn thng véc tơ
- TB kng đc trưng
cho nh nhanh hay
chậm của cht điểm tại một
vị t hay tại một thời điểm,
ch đặc trưng cho nh
nhanh hay chậm của chất
điểm trong một quãng
đường hay một khoảng thời
gian nht định.
- Độ lớn vận tốc tức thời
hay tốc độ tức thời gọi tắt
tốc độ.
-Tốc độ dài của vật như
nhau không đổi.
- Nêu các đặc điểm của
vectơ vận tốc trong 2
gồm: điểm đặt, phương,
chiều, độ lớn.
- Trong cđ tròn đều:
+ ĐĐ: Tại vật cđ.
+ Phương: thay đổi.
+ Chiều: thay đổi.
+ Độ lớn: không đổi.
 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
II. Tc độ dài và tc độ gc
1. Tc độ dài
( , )
s
v s t
t
= 
Trong cđ tròn đều, tốc độ
dài của vật không đổi và
bng tốc độ trung bình.
2. Véctơ vận tc trong
chuyển động tròn đều.

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇛 󰇜 là vectơ độ dời:
+ Phương: phương tiếp tuyến
với qu đạo tại điểm đang
xét.
+ Chiều: cùng chiều
c’động.
- Vectơ vận tốc:

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

+ Gốc: chất điểm tại điểm
xét.
+ Phương: phương tiếp tuyến
với qu đạo tại điểm đang
xét.
+ Chiều: chuyển động
+ Độ lớn( tốc độ dài):
=
s
v
t
nào được gi là
chuyển động tròn
đều?
- Trong định nghĩa
đó chúng ta cn chú
“qu đo trn v
đi đưc qung
đưng bng nhau
trong nhng khong
thi gian bng
nhau”
CH2.4: Các em hãy
ly ví d v chuyn
động tròn đều? C1
đạo tròn & có tốc độ
trung bình trên mi
cung tròn là như nhau.
- VD: chuyển động ca
đầu kim đồng h, 1
điểm trên đĩa tròn khi
quay ổn định,…
nhau. (hình 5.2)
O
r
O
M
hướng chuyển động
nm dc theo tiếp tuyến
tại điểm đó nên
v
ng
phương, cùng chiều
tiếp tuyến tại đó.
- Quan t tn hình 5.4, nhận
thấy, trong chuyển đng tn
đều khi M là vtrí tức thi của
vật chuyển đng được một cung
tròn s thì n kính OM quay
được c

.
- Biu thức nào thể hiện được
sự quay nhanh hay chậm của
n nh OM ?
TB: Chưa có đại lượng vật l
o thể hiện được s quay
nhanh hay chậm của bán kính
OM nữa, bt buộc phải đưa
thêm một đại lượng mới tên
gọi là tốc đ c của chuyển
động tn, kí hiệu
.
CH4.1: nghĩa vt lí của đại
lượng tc độc ?
CH4.2:Tại sao nói tốc độ góc
của chuyển động tròn là một đại
lượng kng đổi ?
CH4.3: Nếu góc

đo bng
đơn vrađian (kí hiệu rad) và
thời gian đo bng giây (kí hiệu
s) thì tc đc có đơn vị là
?
Hoàn thành yêu cầu C3.
CH4.4: YC HV đọc đn trong
SGK, sau đó hoàn thành câu
C4?
CH4.5: YC HV đc đnghĩa
trong SGK, sau đó hoàn thành
câu C5.
- Trong chuyển động tn đều
sử dng hai loại vận tốc
vận tốc i và tốc độ c. Hai
đại lượng này quan hệ với
nhau kng ? Nếu có thì quan
hệ với nhau như thế nào ?
- Hoàn tnh yêu cầu C6.
- YC HV nhn xét v chuyển đng
ca hai cht điểm cùng tốc độ
-Từng HV suy ng
để trả lời câu hi của
GV.
Để trả lời C3, HV
cần xác định được
góc kim giây
quay được trong thời
gian tương ứng.
thể là :
sau 60s quay được
c 2 (rad)
hoặc sau 30s quay
được c (rad) ...
th lập luận n
sau:
Sau thời gian T vật
quay được một ng
tức quay được một
c 2, vy:
2
T=
th lập luận n
sau:
T (s) quay được 1
(vòng)
1 (s) quay được f
(vòng)
1
.
f = =
T2
Từng HV làm việc
theo sự hướng dn
của GV đ tìm ra
ng thức về mối
quan hgiữa hai đại
lượng :
v = r
Chất điểm có n
nh ng lớn
chuyển động càng
nhanh.
3. Tc độ gc. Chu kỳ.
Tần s.
a. Đnh nghĩa(SGK)
t
=
CĐ tròn đều:
= không đổi.
b. Đơn v tc đ gc.
- Đơn vị tốc độ góc: rad/s
với:
0
0
2 ( ) 360
180
11
180
o
rad
rad hay rad
=
= =
c. Chu kỳ: SGK
2
T=
Đơn vị: giây (s)
d. Tn s:(SGK)
1
f = =
T2
Đơn vị: vòng/giây hoặc héc
(Hz)
e. Công thc liên h gia tc
đ di v tc đ gc.
v = r
góc nhưng có bán nh qu đo
khác nhau? u d trong cuc
sống.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Chuyển động ca vt nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay ca bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay ca kim phút trên mặt đồng h chạy đúng gi.
C. Chuyển động quay ca của điểm treo các ghế ngi trên chiếc đu quay.
D. Chuyển động quay ca cánh qut khi va tt điện.
Câu 2: Chuyển động tròn đều có
A. vectơ vận tốc không đổi.
B. tốc độ dài ph thuc vào bán kính qu đạo.
C. tốc độ góc ph thuc vào bánh kính qu đạo.
D. gia tc có độ ln không ph thuc vào bán kính qu đạo.
Câu 3: Câu nào sau đây nói v gia tc trong chuyển động tròn đều là sai?
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm qu đạo.
B. Độ ln ca gia tc a = , vi v là vn tc, R là bán kính qu đạo.
C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên v độ ln ca vn tc
D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vec tơ vận tc mi thời điểm.
Câu 4: Phát biu nào sau đây là chính xác?
Trong chuyển động tròn đều
A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tc bng 0.
B. gia tốc hướng vào tâm qu đạo, đ ln t l nghch vi bình phương tốc độ dài.
C. phương, chiều và độ ln ca vn tốc luôn thay đổi.
D. gia tốc hướng vào tâm qu đạo, độ ln t l vi bình phương tốc độ góc
Câu 5: Mt vt chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm vi gia tốc hướng
tâm an = 4 cm/s
2
. Chu kì T ca chuyển động vật đó là
A. 8π (s).
B. 6π (s).
C. 12π (s).
D. 10π (s).
Câu 6: Mt v tinh nhân to chuyển động tròn đều quanh Trái Đt, mi vòng hết 90
phút. V tinh bay độ cao 320 km so vi mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6380 km.
Vn tc và gia tốc hướng tâm ca v tinh là:
A. 7792 m/s ; 9062 m/s
2
.
B. 7651 m/s ; 8120 m/s
2
.
C. 6800 m/s ; 7892 m/s
2
.
D. 7902 m/s ; 8960 m/s
2
.
Câu 7: Trên mt mt chiếc đồng h treo tường, kim gi dài 10 cm, kim phút dài 15
cm. Tốc độ góc ca kim gi và kim phút là:
4. Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của HV
Trợ giúp của GV
A. 1,52.10
-4
rad/s ; 1,82.10
-3
rad/s.
B. 1,45.10
-4
rad/s ; 1,74.10
-3
rad/s.
C. 1,54.10
-4
rad/s ; 1,91.10
-3
rad/s.
D. 1,48.10
-4
rad/s ; 1,78.10
-3
rad/s.
Dùng d liệu sau để tr li các bài tp 8, 9, 10.
Mt hòn đá buc vào si dây cso chiu dài 1 m, quay đu trong mt phng thng đứng
vi tốc độ 60 vòng/phút.
Câu 8: Thời gain để hòn đá quay hết mt vòng là
A. 2 s.
B. 1 s.
C. 3,14 s.
D. 6,28 s.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
C
D
D
A
B
A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) giao các nhiệm v: thảo luận trả lời các câu
hi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
Khi chuyển động tròn đều, chất điểm có thay đổi vận tốc không?
Hãy cho biết phương và chiều của vecto vận tốc trong chuyển động tròn?
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Nghiên cứu và lấy ví d thực tế về chuyển động tròn đều
Nhận nhiệm v học tập. Đc
tiếp bài theo hướng dn của
GV.
- V nhà hc phần ghi nhớ cuối bài, làm BT
12(SGK) và chun b phn tiếp theo ca bài, nội
dung cần nắm đc là: hướng của gia tốc hướng tâm
và ct tính gia tốc hướng tâm.
Tiết 9 – Bài 5:
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Nêu được hướng của gia tốc trong tròn đều viết đc công thức tính gia tốc
hướng tâm.
2. Về kĩ năng:
- Giải đc các BT đơn giản về cđ tròn đều.
3. Về thái độ:
- Tích cực tư duy tìm hiểu kiến thức.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- Hình v 5.5 và 5.6 phóng to.
b. Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại kiến thức đã học có liên quan.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HV
- Chuyển động tròn đu là gì? tốc độ góc là gì? tốc độ góc
đưc xác đnh ntn?
- Chu kì chuyển động tròn đều là gì? viết công thc liên h
gia chu k và tốc độ góc?
- GV nhận xét câu trả lời của HV & cho điểm:
……….………………………………………………………..
- HV lên bảng trả lời
câu hi kiểm tra.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
CH1: Nhắc lại khái niệm gia tốc
của chuyển động thng biến đổi
đều ?
CH1.1: Trong chuyển động đó gia
tốc đặc đim gì ?
Hs tr lời c u
hi
Tiết 9 – Bài 5:
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
ĐỀU (Tiết 2)
GVKL : Gia tc hưng
m l đi lưng đc trưng
cho sự thay đổi nhanh hay
chm v hưng ca vn
tc.
Chú ý : Gia tốc trong
chuyển động thng biến
đổi đều đại ợng đặc
trưng cho sự thay đổi
nhanh chm về độ lớn vận
tốc và hướng luôn tiếp
tuyến với qu đạo n
người ta còn gọi gia tc
tiếp tuyến.
- gia tốc của chuyển
động tròn đều luôn hướng
vào tâm của qu đạo nên
gọi gia tốc hướng tâm.
K hiệu: a
ht
- HV ghi nhđc điểm v
hướng của gia tốc hướng
m.
- Tiếp thu, ghi nhớ.
1. Hướng của véctơ gia
tốc trong chuyển động
tròn đều.
v
a
t
=
=
21
vv
t

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
khi
t
rất nh.
Khi
t
rt nh thì 
phương bán nh,
hướng vào tâm-gia tốc
hướng tâm.
* KL: SGK.
- TĐTB không đặc tng
cho tính nhanh hay chậm
của chất điểm tại một vị t
hay tại một thời điểm, ch
đặc trưng cho nh nhanh
hay chậm của chất điểm
trong một qng đường hay
một khong thời gian nhất
định.
- Độ lớn vận tốc tức thời hay
tốc độ tức thời gọi tắt tốc
độ.
-Tốc độ dài của vật như nhau
CH3.1: Từ hình v 5.5, hãy
chứng minh rng độ lớn của
gia tốc hướng tâm được tính
bng công thức
=
2
ht
v
a
r
thể gợi như sau :

󰇍

nên ta độ lớn
=
ht
v
a
t
sử dng tính chất
tam giác đồng dạng 2 tam
giác cân
V
1
MV
2
~
M
1
OM
2
( 2 góc tương ứng
này bng nhau cạnh tương
ứng vuông góc) xét thời
2.Độ lớn của gia tốc
hướng m.
= =
2
2
ht
v
ar
r
CH1.2: Gia tc cho biết s biến
thiên của yếu t nào của vn tốc ?
CH1.3: Gia tốc ng như thế
o trong c dạng chuyn động
thng biến đi đều?
CHVĐ: Chuyển động tn đều có
độ lớn vận tốc không đổi nhưng
hướng ca vectơ vận tc luôn thay
đổi.
Đại ợng nào đặc trưng cho sự
biến đổi đ? Gv o i mới
Định ng nội
dung trọng m của
i
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: hướng của gia tốc trong cđ tròn đều và viết đc công thức tính gia tốc hướng
tâm.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
không đổi.
- Nêu các đặc điểm của vectơ
vận tốc trong 2 cđ gồm: điểm
đặt, phương, chiều, độ lớn.
- Trong cđ tròn đều:
+ ĐĐ: Tại vật cđ.
+ Phương: thay đổi.
+ Chiều: thay đổi.
+ Độ lớn: không đổi.
 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
gian rất ngắn:
s
M
1
M
2
= v.
t
- Đơn vị của gia tốc hướng
tâm?
- Hoàn thành yêu cầu C7.
- Yêu cầu HV đọc bài tập
d.
*Chú ý:
=
ht
v
a
t
=
21
vv
t
2 1 2 1 2 1
v v v v v v =
1
v
2
v
không cùng phương
chiều.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Tốc độ dài ca hòn đá bng
A. 2 m/s.
B. 3,14 m/s.
C. 6,28 m/s.
D. 1 m/s.
Câu 2: Gia tc ng tâm bng
A. 39,44 m/s
2
.
B. 4 m/s
2
.
C. 10 m/s
2
.
D. 1 m/s
2
.
Câu 3: Chọn đáp án đúng khi nói v vectơ gia tốc ca vt chuyển động tròn đều.
A. Có độ ln bng 0.
B. Ging nhau ti mọi điểm trên qu đạo.
C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tc
D. Luôn vuông góc với vectơ vận tc
Câu 4: Mt v tinh nhân to chuyển động tròn đều quanh Trái Đất đ cao bng bán
kính R ca Trái Đất. Ly gia tốc rơi tự do ti mặt đt là g = 10 m/s
2
và bán kính Trái
Đất bng R = 6400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất ca v tinh là
A. 2 gi 48 phút.
B. 1 gi 59 phút.
C. 3 gi 57 phút.
D. 1 gi 24 phút.
Câu 5: Chn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều
A. chuyển động nào có chu kì quay nh hơn, thì tốc đ góc lớn hơn.
B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn, t có tốc độ dài lớn hơn.
4. Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của HV
Trợ giúp của GV
Nhận nhiệm v học tập. Đọc
i mới theo hướng dn của
GV.
- V nhà hc phần ghi nhớ cuối bài, làm BT 11, 13,
14, 15 (SGK) và đọc trc bài sau, nội dung cần nắm
đc là: công thức cộng vận tốc và  nghĩa của các
đại lượng trong biểu thức.
C. chuyển động nào có tn s lớn hơn, thì có chu kì quay nh hơn.
D. có cùng chu kì, thì chuyển động nào có bán kính nh hơn thì có tốc độ góc nh
hơn.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
A
D
B
C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
- Cá nhân đọc phần ghi nhớ trong
SGK.
- Cá nhân vận dung kiến thức làm các
bài tâp SGK + tìm độ lớn gia tốc
hướng tâm cho mi bài.
- GV nhắc lại các kiến thức vchuyển động
tròn đều, đăc biệt lưu HV về nghĩa của
vectơ gia tc trong chuyển động tròn đều,
n gi, biu thức tính cng như đơn vị của
gia tốc ớng m.
- Yêu cầu học viên làm các câu hi SGK và
bài 8, 9, 10.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Bài 1: Xe đạp của 1 vận động viên chuyển
động thng đều với v = 36km/h. Biết bán
kính của lốp bánh xe đạp là 32,5cm. Tính
tốc độ góc và gia tốc hướng tâm tại một
điểm trên lốp bánh xe.
Vận tốc xe đạp cng là tốc độ dài của một
điểm trên lốp xe: v = 10 m/s
Tốc độ góc:
30,77 /
v
rad s
R
==
Gia tốc hướng tâm:
2
2
307,7 /
v
a m s
R
==
Bài 2: Một vật điểm chuyển động trên
đường tròn bán kính 15cm với tần s
không đổi 5 vòng/s. Tính chu kì, tần số
góc, tốc độ dài
= 2
f = 10
rad/s ; T =
1
f
=
0,2s ; v = r.
= 4,71 m/s
Tiết 10 – Bài 6:
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Viết đc công thức cộng vận tốc:



2. Về kĩ năng:
- Vận dng đc công thức cộng vận tốc để giải đc các BT đơn giản.
3. Về thái độ:
- thức vận dng những hiểu biết vật vào đời sống nhm cải thiện điều kiện
sống.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- Hình v6.3, 6.4 phóng to để HV xây dựng công thức cộng vận tốc.
- Đc li SGK vật lí 8 để xem HV đã đưc hc v tính ơng đi của chuyn đng và
đng yên.
b. Chuẩn bị của HS:
- Đọc lại SGK vật lí 8 để nhớ lại các kiến thức đã được học.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HV
- Đ/n gia tốc hướng tâm và viết ct tính gia tốc hướng tâm?
- GV nhận xét câu trả lời của HV & cho điểm:
……….………………………………………………………..
- HV lên bảng trả lời
câu hi kiểm tra.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
GV đặt vấn đề:
Khi chuyển độn gtrên dòng
nước, lúc xuôi dòng
ngược dòng thuyền s
chuyển động với vận tốc
giống nhau không? Làm
sao để tính được vận tốc
của thuyền?.. chúng ta s
cùng tìm hiểu trong bài học
hôm nay…
HS định hướng ND bài học
Tiết 10 – Bài 6:
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA
CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC CỘNG
VẬN TỐC
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: công thức cộng vận tốc:



Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
GV: Yêu cầu HV quan sát
hình 6.1 SGK Cho biết :
C1 (Nhóm):
+ Người ngồi trên xe thấy
đầu van xe chuyển động
theo qu đạo thế nào quanh
trc bánh xe ?
+ Đối với người đứng bên
đường thấy đầu van xe
chuyển động theo qu đạo
thế nào?
H1: Vậy qu đạo chuyển
động đối với hệ qui chiếu
khác nhau thì thế nào ?
ĐVĐ : Vận tốc giá trị
như nhau trong các hệ qui
chiếu khác nhau không ?!
H2: Hành khách ngồi trên
ôtô đang chuyển động với
C1 (Nhóm):
+ Thấy đầu van chuyển
động tròn quanh trc bánh
xe.
+ Thấy đầu van chuyển
động theo qu đạo cong lúc
lên cao lúc xuống thấp.
+T1: Qu đạo hình dạng
khác nhau.
+T2:
- Đối với ôtô hành khách đó
I. Tnh tương đi của
chuyển động :
1. Tnh tương đối của quỹ
đạo :
Qu đạo chuyển động của
một vật đối với các hệ qui
chiếu khác nhau khác
nhau.
2. Tnh tương đối của vận
tốc :
GV: Thông tin :
Trong d trên hệ qui chiếu
gắn với ôtô : Hệ qui chiếu
chuyển động.
Hệ qui chiếu gắn với người
đứng trên đường: Hệ qui
chiếu đứng yên.
H3: Hãy nêu ví d về hệ qui
chiếu đứng yên và hệ qui
chiếu chuyển động ?
+ HV: Ghi nhận thông tin.
+T3: HV nêu d về hệ qui
chiếu đứng yên hệ qui
chiếu chuyển động.
II. Công thức cộng
vận tc :
1. Hệ qui chiếu đứng
yên hệ qui chiếu
chuyển động :
+ Hệ qui chiếu đứng
yên : Gắn với đất hoặc
vào vật đứng yên đối
với đất.
+ Hệ qui chiếu chuyển
động : Gắn với vật
chuyển động so với đất.
GV: Thông tin khái niệm vận
tốc tuyệt đối, vận tốc tương
đối, vận tốc kéo theo dựa vào
ví d trên.
GV: Xét thuyền xuôi
dòng nước:
H4: Xác định vận tốc tuyệt
đối, vận tốc tương đối, vận
tốc kéo theo ?
H5: Hãy biểu din các vận
tốc đó trên một trc toạ đ
dọc theo dòng nước chảy ?
giả thiết v
tn
> v
nb
.
H6: Thuyền xuôi dòng nhanh
hay chậm so với khi nước
không chảy ? => quan hệ các
vận tốc ?
Hướng



=> Quan hệ v
tb
, v
tn
và v
nb
?
Trưng hợp các vận tốc
a) Trưng hợp các vận tốc
cùng phương cùng chiều.
+ HV: Ghi nhận khái niệm
vận tốc tuyệt đối, vận tốc
tương đối, vận tốc kéo theo.
+T4:

: Vận tốc tuyệt đối.

: Vận tốc tương đối.

: Vận tốc kéo theo.
+T5: HV biu din
+T6: Thuyền xuôi dòng
nhanh hơn so với khi nước
không chảy,

=


Nếu:


2. Công thức cộng vận
tốc :
v
13
= v
12
+ v
23
Trong đó : Số 1 ứng
với vật chuyển đông.
Số 2 ứng với hệ qui
chiếu chuyển động.
Ứng với hệ qui chiếu
đứng yên.
* Trưng hợp :


thì :
vận tốc 40km/h.
- Đối với ôtô hành khách đó
chuyển động hay đứng
yên => vận tốc của hành
khách đối với ôtô ?
- Đối với người đứng dưới
đường thì hành khách đó
chuyển động hay đứng yên
? Vận tốc hành khách đối
với đất bao nhiêu ? (
nhân).
C2 (cá nhân)
Nêu d khác về tính
tương đối ?
đứng yên => vận tốc của
hành khách đối với ôtô
bng 0.
- Đối với người đứng dưới
đường thì hành khách đó
chuyển động. Vận tốc hành
khách đối với đất
40km/h.
C2 (cá nhân). u ví d.
Vận tốc của một vật đối với
các hệ qui chiếu khác nhau
là khác nhau.
v
tb
v
tn
v
nb
cùng phương ngược chiều.
H7: - Khi thuyền ngược dòng
thì hướng của



thế
nào ?
- Biểu din các véctơ :



?
- Khi đó v
tb
= ? (cá nhân)
GV: Thông tin : Tổng quát
khi viết dưới dạng véctơ :

=


C3 (cá nhân).
Thuyền ngược dòng đi s =
20km,
t = 1h. v
nb
= 2km/h. v
tn
= ?
Thì: v
tb
= v
tn
+ v
nb
b) Trưng hợp các vận tốc
cùng phương ngược chiều.
+T7:



- Khi đó : v
tb
=



+ HV: Ghi nhận công thức
tổng quát khi viết đưới dạng
véctơ.
C3 (cá nhân).
v
tb
= s/t = 20km/h.
v
tb
= v
tn
v
nb
=> v
tn
= v
tb
+
v
nb
= 22km/h
v
13
= v
12
+ v
23



thì:
v
13
= |v
12
- v
23
|
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Mt chiếc thuyền đi trong nước yên lng vi vn tc có độ ln v1, vn tc
dòng chy của nước so vi b sông có độ ln v2. Nếu người lái thuyền hướng mi
thuyn dc theo dòng nước t h nguồn lên thượng ngun ca con sông thì một người
đứng trên b s thy
A. thuyn trôi v phía thượng ngun nếu v
1
> v
2
.
B. thuyn trôi v phía h lưu nếu v
1
> v
2
.
C. thuyền đứng yên nếu v
1
< v
2
.
D. truyn trôi v phía h lưu nếu v
1
= v
2
.
Câu 2: Mt chiếc phà chy xuôi dòng t A đến B mt 3 gi, khi chy v mt 6 gi.
Nếu phà tt máy trôi theo dòng nước t A đến B thì mt
A. 13 gi.
B. 12 gi.
C. 11 gi.
D. 10 gi.
Câu 3: Mt chiếc thuyn chạy ngược dòng trên một đoạn sông thng, sau 1 gi đi
đưc 9 km so vi b. Một đám củi khô trôi trên đoạn sông đó, sau 1 phút trôi được 50
m so vi b. Vn tc ca thuyn so với nưc là
A. 12 km/h.
B. 6 km/h.
C. 9 km/h.
D. 3 km/h.
Câu 4: Một ca đi trong mặt nước yên lng vi vn tc 16 m/s, vn tc ca dòng
c so vi b sông là 2 m/s. Góc giữa vectơ vận tc của ca nô đi trong nước yên lng
v
tn
v
nb
v
tb
là vectơ vận tc ca dòng nước là 0 < α < 180
o
. Đ ln vn tc ca ca nô so vi b là
A. 20 m/s.
B. 2 m/s.
C. 14 m/s.
D. 16 m/s.
Câu 5: Mt chiếc thuyn chuyển động thng đều, ngược chiu dòng nước vi vn tc
7 km/h đối với nước. Vn tc chảy của dòng c là 1.5 km/h. Vn tc ca thuyn so
vi b là
A. 8,5 km/h.
B. 5,5 km/h.
C. 7,2 km/h.
D. 6,8 km/h.
Câu 6: Mt chiếc thuyền khi đi xuôi dòng chy t A đến B thì thi gian chuyển động
nh hơn thời gian lúc v 3 ln. Biết tốc độ trung bình trên toàn b, quãng đường c đi
ln v là v
tb
= 3 km/h. Vn tc ca dòng chy và vn tc ca thuyền đối vi dòng chy
là:
A. 1 km/h và 3 km/h.
B. 3 km/h và 5 km/h.
C. 2 km/h và 4 km/h.
D. 4 km/h và 6 km/h.
Câu 7: Mt hành khách ngi ca s mt chiếc tàu A đang chậy trên đường ray vi
vn tc v
1
= 72 km/h, nhìn chiếc tàu B chy ngược chiu đưng ray bên cnh qua
mt thi gian nào đó. Nếu tàu B chy cùng chiu, thì người khách đó nhn thy thi
gian mà tàu B chy qua mt mình lâu gp 3 ln so với trường hợp trước
Vn tc ca tàu B là
A. 30 km/h hoc 140 km/h.
B. 40 km/h hoc 150 km/h.
C. 35 km/h hoc 135 km/h.
D. 36 km/h hoc 144 km/h.
Câu 8: Trong mt siêu thị, người ta có đặt h thng cu thang cuốn đ đưa nh
khách lên. Khi hành khách đứng yên trên cu thang thì thi gian thang máy đưa lên là
t
1
= 1 phút. Khi thang máy đng yên, thì hành khách đi lên cầu thang này phi mt
mt khong thi gian t
2
= 3 phút. Nếu hành khách đi lên thang máy trong khi thang
máy hoạt động thì thi gian tiêu tn là
A. 45 s.
B. 50 s.
C. 55 s.
D. 60 s.
Câu 9: T hai bến trên b sông, mt ca và mt chiếc thuyn chèo đồng thi khi
hành theo hướng gp nhau. Sau khi gp nhau, chiếc ca quay ngược li, còn người
chèo thuyn thôi không chèo na. Kết qu là thuyn và ca tr v v trí xut phát
cùng mt lúc. Biết rng t s gia vn tc ca ca nô vi vn tc dòng chy là 10. T s
gia vn tc ca thuyn khi chèo vi vn tc dòng chy là
A. 3,1.
B. 2,5.
C. 2,2.
D. 2,8.
4. Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của HV
Trợ giúp của GV
Nhận nhiệm v học tập.
làm theo li dặn của go
viên.
- V nhà hc phần ghi nhớ cuối bài, làm7, 8 (SGK)
và hoàn thành những bài tập chưa làm, buổi sau
chữa BT và nếu có vướng mắc cần giải đáp thì về
nhà chun bị câu hi để giờ sau giải đáp.
Tiết 12:
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Ôn li kiến thc v s rơi tự do, chuyển động tròn, tính tương đối ca chuyển động.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
A
B
B
D
B
C
D
A
C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
BT 4 SGK. Chọn câu khng đúng.
BT 6 SGK. Toa tàu nào chạy ?
Thêm : Nếu xét trạng thái của vật trong các hệ qui chiếu
khác nhau thì điều nào sau đây là không đúng ?
A. Vật có thể đứng yên hoặc chuyển động.
B. Vật có thể chuyển động với qu đạo khác nhau.
C. Vật có thể có hình dạng khác nhau.
D. Vật có thể có vận tốc khác nhau.
BT 4 SGK : Đáp án D.
BT 6 SGK. Đáp án B.
Thêm : Đáp án C.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
V sơ đồ tư duy khái quát lại nội dung bài học
2. Về kĩ năng:
- Có kh năng giải mt s bài tập đơn giản có liên quan.
3. Về thái độ:
- Trung thc trong khi gii bài bp.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- Mt s bài tp v chuyển động thng biến đổi đều.
b. Chuẩn bị của HS:
- Ôn li toàn b kiến thc ca các bài để phc v cho vic gii bài tp, giải trưc các bài
tp nhà.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Vào bài mới:
b. Tiến trình tổ chức bài học và nội dung cần đạt:
Hoạt động 1: Ôn li kiến thc có liên quan:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
H1: CT tính quãng
đường đi được của
CĐTĐ?
H2: PT chuyển động của
chuyển động thng đều?
H3: CT tính gia tốc của
CĐT biến đổi đều?
H4: CT tính vận tốc của
CĐT biến đổi đều?
- Hv tham gia tr li các
câu hi ca gv
s = v.t
x = x
0
+ v.t
v = v
0
+ at
+ v và a cùng dấu khi CĐ
thng ndđ.
+ v và a ngược dấu khi
s = v.t
x = x
0
+ v.t
v = v
0
+ at
+ v và a cùng dấu khi CĐ
thng ndđ.
+ v và a ngược dấu khi CĐ
thng cdđ.
H5: Ct tính quãng đường
của thng biến đổi
đều?
H6: PT của thng
biến đổi đều?
H6:Các em hãy cho biết
công thc tính vn tc
trong chuyển động rơi tự
do?
H7: Công thc tính
quãng đường đi được
trong chuyển động rơi tự
do được viết ntn? Trong
đó g được gi là gì?
H8: Thế nào được gi là
chuyển động tròn đều?
H9: Công thc tính tc
độ dài, tốc độ góc trong
chuyển động tròn đu
đưc viết ntn?
H10 : Chu kì, tn s và
mi liên h gia tốc độ
dài và tốc độ góc được
tính theo ng thức như
thế nào?
H11 : Cho biết các đặc
đim ca gia tốc hướng
tâm? Công thc tính độ
ln ca nó?
H12 : Hãy cho biết công
thc công vn tc trong
chuyển động tương đối
(cùng phương cùng
chiều, ngược chiu)
CĐ thng cdđ.
s = v
0
t +
at
2
x = x
0
+ v
0
t +
at
2
v = g.t
=
2
1
2
s gt
Trong đó g gi là gia tc
rơi tự do (m/s
2
)
=
s
v
t
(m/s)
=
t
(rad/s)
=
2
T
(s)
=
1
f
T
(Hz)
=vr
==
2
2
ht
v
ar
r
(m/s
2
)
=+
13 12 23
v v v
Cùng phương, ngược
chiu:
1,3 1,2 2,3
v v v=−
s = v
0
t +
at
2
x = x
0
+ v
0
t +
at
2
v = g.t
=
2
1
2
s gt
Trong đó g gi là gia tc
rơi tự do (m/s
2
)
=
s
v
t
(m/s)
=
t
(rad/s)
=
2
T
(s)
=
1
f
T
(Hz)
=vr
==
2
2
ht
v
ar
r
(m/s
2
)
=+
13 12 23
v v v
Cùng phương, ngưc
chiu:
1,3 1,2 2,3
v v v=−
Hoạt động 2: Giải các câu hi trc nghim:
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?
A. Ti Đất trong chuyn đng tự quay quanh mình .
C. Nời nhy cu lúc đang rơi xuống c.
B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
D. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
Câu 2: Cách chọn hệ tọa độ nào dưới đây thích hợp nhất để xác định vị trí của một
máy bay đang bay?
A. Khoảng cách đến sân bay xuất phát
C. Kinh độ, độ địa l độ cao của
máy bay
B. Khoảng cách đến sân bay gần nhất
D. Kinh độ, vĩ độ địa l
Câu 3: Chuyển động của một vật là sự thay đổi
A. vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời
gian
C. hình dạng của vật đó theo thời
gian
B. vị trí và hình dạng của vật đó theo thời gian
D. vị trí của vật đó so với một vật
khác
Câu 4: Vật nào trong những trường hợp dưới đây không thể coi như chất điểm.
A. Viên đạn bay trong không khí loãng.
C. Viên bi rơi từ cao xuống đất.
B. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.
D. Bánh xe đạp quay quanh trc.
Câu 5: Qu đạo chuyển động trong những trường hợp nào sau đây là đường thng?
A. Quả cam ném theo phương ngang
C. Viên bi rơi tự do
B. Con cá bơi dưới nước
D. Chiếc diều đang bay bị đứt dây
Câu 6: Trong chuyển động thng đều
A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ v.
B. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v.
C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Chọn đáp án đng.
Câu 7: Vật nào có thể chuyển động thng đều?
A. Hòn bi lăn trên máng nghiêng
C. Pittông chạy đi, chạy lại trong xilanh
B. Xe đạp đi trên đoạn đường nm ngang
D. Hòn đá nh được ném thng đứng lên
cao
Câu 8: Chỉ ra câu sai. Chuyển động thng đều có những đặc điểm sau:
A. Qu đạo là một đường thng.
B. Vật đi được những quãng đường bng nhau trong những khoảng thời gian bng
nhau bất kì.
C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
Câu 9: Câu nào đng?
A. Gia tốc của chuyển động thng nhanh dần đều bao giờ cng lớn hơn gia tốc của
chuyển động thng chậm dần đều.
B. Chuyển động thng nhanh dần đều có gia tốc lớn hơn chuyển động thng chậm dần
đều.
C. Chuyển động thng nhanh dần đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
D. Gia tốc trong chuyển động thng nhanh dần đều phương, chiều và độ lớn không
đổi.
Câu 10: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thng nhanh dần đều v = v
0
+
at thì:
A. v luôn luôn dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
B. a luôn luôn dương.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Chọn đáp án đng.
Hoạt động của HV
Trợ giúp của GV
Nội dung cần đạt
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án D
Câu 1: Dựa vào định nghĩa chất điểm
để chọn đáp án.
Câu 2: Dựa vào cách xác định vị trí
của một chất điểm để chọn đáp án
đúng.
Câu 3: Dựa vào định nghĩa chuyển
động cơ để chọn đáp án.
Câu 4: Dựa vào định nghĩa chất điểm
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
để chọn đáp án.
Câu 5: Dựa vào định nghĩa chuyển
động thng để chọn đáp án.
Câu 6: Dựa vào định nghĩa quãng
đường trong CĐ thng đều để chọn
đáp án.
Câu 7: Dựa vào định nghĩa CĐTĐ để
chọn đáp án.
Câu 8: Dựa vào định nghĩa CĐTĐ để
chọn đáp án.
Câu 9: Dựa vào định nghĩa gia tốc
của CĐT NDĐ để chọn đáp án.
Câu 10: Dựa vào CT vận tốc của CĐ
thng BĐ đều để chọn đáp án.
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
4. Củng c:
Hoạt động của HV
Trợ giúp của GV
Hv về nhà làm theo dặn dò của
giáo viên.
Gv yêu cầu học viên về nhà làm lại những bài đã
chữa trên lớp và làm những bài chưa chữa trong
SGK.
5. Dặn dò:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HV
- V nhà hc bài, làm lại các bài tp đã chữa trong
SGK, buổi sau làm bài tập và ôn tập để chun bị
kiểm tra 1 tiết.
- Nhn t bui hc dn rút kinh nghiệm.
- Ghi những dặn dò của giáo viên
và về nhà ôn tập để chun bị cho
làm bài kiểm tra 1 tiết.
Tiết 13:
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Ôn li kiến thc v s rơi tự do, chuyển động tròn, tính tương đối ca chuyển động.
2. Về kĩ năng:
- Có kh năng giải mt s bài tập đơn giản có liên quan.
3. Về thái độ:
- Trung thc trong khi gii bài bp.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- Mt s bài tp v chuyển động thng đều, chuyn động thng biến đổi đều, công thc
cng vận tốc.
b. Chuẩn bị của HS:
- Ôn li toàn b kiến thc ca các bài để phc v cho vic gii bài tp, gii trưc các bài
tp nhà.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Vào bài mới:
b. Tiến trình tổ chức bài học và nội dung cần đạt:
Hoạt động 1: Giải các câu hi trc nghim:
Câu 11: Trong ng thức tính vận tốc của chuyển động thng chậm dần đều v = v
0
+
at thì:
A. v luôn luôn dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
B. a luôn luôn dương.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Chọn đáp án đng.
Câu 12: Công thức nào dưới đây công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc quãng
đường đi được của chuyển động thng nhanh dần đều?
A.

C.

B.

D.

Câu 13: Chuyển động của vật nào dưới đây s được coi là tự do nếu được thả rơi?
A. Một cái lá cây rng.
C. Một chiếc khăn tay.
B. Một sợi chỉ.
D. Một mu phấn.
Câu 14: Chuyển động nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một hòn si được ném lên cao.
B. Chuyển động của một hòn si được ném theo phương nm ngang.
C. Chuyển động của một hòn si được ném theo phương nm ngang.
D. Chuyển động của một hòn si được thả rơi xuống.
Câu 15: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nh được thả rơi từ trên cao xuống đất
B. Các hạt mưa nh rơi gần tới mặt đất
C. Một chiếc lá rng đang rơi từ trên cây xuống đất
D. Một viên bi bng chì đang rơi trong ống thủy tinh đặt thng đứng đã được hút
chân không
Câu 16: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
C. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
Câu 17: Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều?
A. Ghế của chiếc đu quay khi đu quay hoạt động ổn định
B. Một điểm nm trên vành bánh đà của một động cơ đang hoạt động ổn định
C. Đầu van của bánh xe máy khi xe đang hãm phanh
D. Đầu cánh quạt khi quạt đang quay ổn định.
Câu 18: Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Qu đạo là đường tròn.
C. Tốc độ góc không đổi.
B. Véctơ vận tốc không đổi.
D. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 19: Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N n
cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hi toa tàu nào chạy?
A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy.
C. Cả hai tàu đều chạy
B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
D. Các câu A, B, C đều không đúng.
Câu 20: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω), công thức tính gia tốc
hướng tâm (a
ht
) trong chuyển động tròn đều là:
A.

C.

B.

D.

Hoạt động của HV
Trợ giúp của GV
Nội dung cần đạt
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Câu 11: Dựa vào CT vận tốc của CĐ
thng BĐ đều để chọn đáp án.
Câu 12: Dựa vào công thức liên hệ
giữa v, a và s để chọn đáp án đúng.
Câu 13: Dựa vào định nghĩa chuyển
động rơi tự do để chọn đáp án.
Câu 14: Dựa vào định nghĩa chuyển
động rơi tự do để chọn đáp án.
Câu 15: Dựa vào định nghĩa chuyển
động rơi tự do để chọn đáp án.
Câu 16: Dựa vào định nghĩa CĐ tròn
đều để chọn đáp án.
Câu 17: Dựa vào định nghĩa CĐ Tròn
đều để chọn đáp án.
Câu 18: Dựa vào định nghĩa CĐ Tròn
đều để chọn đáp án.
Câu 19: Dựa vào tính tương đối của
CĐ để chọn đáp án.
Câu 20: Dựa vào CT liên hệ giữa v,
ω và CT tính a
ht
để chọn đáp án.
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Hoạt động 2: Giải i tp t lun:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Cho HV làm bài tập.
Một đoàn tàu rời ga chuyển động
thng nhanh dần đều. Sau 3 phút tàu
đạt tốc độ 60 km/h.
a. Tính gia tốc của đoàn tàu.
b. Tính quãng đường tàu đi được
trong 3 phút đó.
+Gi :
Dựa vào công thức tính gia tốc của
chuyển động thng biến đổi đều để
tính a.
Dựa vào công thức tính quãng đường
đi được của chuyển động thng biến
đổi đều để tính s.
Tm tắt:
Tàu chuyển động
thng nhanh dần đều;
v
0
= 0; t
0
= 0
t = 3’ = 180s; v = 60
km/h = 16,67 m/s
Tính: a. a = ?
b. s = ?
Bi gii:
a. Tính gia tốc của
đoàn tàu:




 (m/s
2
)
b. Tính quãng đường
đi được:
s = v
0
.t +
a.t
2
=
a.t
2
=
.0,093.180
2
= 1506,6
(m)
Tm tắt:
Tàu chuyển động
thng nhanh dần đều;
v
0
= 0; t
0
= 0
t = 3’ = 180s; v = 60
km/h = 16,67 m/s
Tính: a. a = ?
b. s = ?
Bi gii:
a. Tính gia tốc của
đoàn tàu:




 (m/s
2
)
b. Tính quãng đường
đi được:
s = v
0
.t +
a.t
2
=
a.t
2
=
.0,093.180
2
= 1506,6
(m)
4. Củng c:
Hoạt động của HV
Trợ giúp của GV
Hv về nhà làm theo dặn dò của
giáo viên.
Gv yêu cầu học viên về nhà làm lại những bài đã
chữa trên lớp và làm những bài chưa chữa trong
SGK.
5. Dặn dò:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HV
- V nhà hc bài, làm lại các bài tp đã chữa trong
SGK, buổi sau kiểm tra 1 tiết.
- Nhn t bui hc dn rút kinh nghiệm.
- Ghi những dặn dò của giáo viên
và về nhà ôn tập để chun bị cho
làm bài kiểm tra 1 tiết.
Chương II: ĐỘNG LC HC CHT ĐIỂM
Tiết: 16 Bài 9: TNG HP VÀ PHÂN TÍCH LC - ĐIU KIN CÂN
BNG CA CHT ĐIỂM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Phát biểu được: Định nghĩa lực, cân bng lực. cách biểu din một vec tơ lực
Nắm được cách tổng hợp hai lực trong các trường hợp khác nhau
Nêu được định lí cô sin trong tam giác thường
2. Kĩ năng
- V được vec tơ tổng hợp lực
- p dng định lí cô sin để tính độ lớn của lực
3. Thái độ
- Tự tin đưa ra  kiến cá nhân khi thực hiện các nhiệm v ở lớp, ở nhà.
- Chủ động trao đổi thảo luận với các học sinh khác và với giáo viên.
- Hợp tác chặt ch với các bạn khi thực hiện các nhiệm v nghiên cứu thực hiện ở nhà.
- Tích cực hợp tác, tự học để lĩnh hội kiến thức
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kim tra bài cũ
3. Bài mi.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca
HS
Kiến thức cơ bản
- Lc là gì? Đơn vị ca lc?
Tác dng ca 2 lc cân
bng? Lc là địa lượng vec
hay đại lượng hướng?
Vì sao?
- Khi nào vt có gia tc a =
0; và khi nào vt có a khác
0?
- Định nghĩa lc?
- Gv tóm li khái nim lc:
- Các em hoàn thành C1, C2
- Hs suy nghĩ tr
li các câu hi ca
gv
- Khi vật đng yên
hoc chuyển đng
thng đều thì gia
tc a = 0
- Khi hp lc tác
dng lên vt cân
bng thì a = 0 và
ngưc li.
- Hs tho lun
hoàn thành C1, C2
I. Lc. Cân bng lc.
1. Lc là đại lượng vec đặc
trưng cho c dng ca vt này lên
vt khác mà kết qu là gây ra gia
tc cho vt hoc làm cho vt biến
dng.
2. Các lc cân bng là các lc khi
tác dng đồng thi vào cùng mt
vt thì không gây ra gia tc cho
vt.
3. Đưng thng mang vec lực
gi là giá ca lc. Hai lc cân bng
là 2 lc cùng tác dng lên cùng 1
vt, cùng giá, cùng đ ln và
ngưc chiu.
- Biu din TN hình 9.5
- Gi hs lên bng v lực căng
12
;FF
- Các lc
12
;FF
gây ra hiu
qu tng hp là: gi cho
chùm qu nặng C đứng cân
- Hs quan sát TN
- Lên bng biu
din lc
12
;FF
II. Tng hp lc
1. Th nghim
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Lực phải là nguyên nhân
gây ra chuyển động hay
không? Chương này s cho
ta biết câu tra lời
Hs dự đoán định hướng
ND
Chương II: ĐỘNG LC
HC CHT ĐIỂM
Tiết: 16 Bài 9:
TNG HP VÀ PHÂN
TÍCH LC - ĐIU KIN
CÂN BNG CA CHT
ĐIM
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: Định nghĩa lực, cân bng lực. cách biểu din một vec tơ lực
tổng hợp hai lực trong các trường hợp khác nhau
định lí cô sin trong tam giác thường
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
A
B
M
N
bng.
- V lc cân bng vi lc
3
F
?
- Lc
F
có th thay thế các
lc
12
;FF
trong vic gi cho
chùm qu nặng C đứng yên.
Vy
F
là hp lc ca
1
F
2
F
+ Rút ra được kết lun gì v
tính cht ca lc?
Nhn xét xem gia các lc
12
;FF
và lc
F
có mi liên
quan gì?
- Gi hs lên bng ni các
ngn ca
F
vi
1
F
và ca
F
vi
2
F
?
Quy tc ca phép tng hp
lực đó là quy tc HBH.
- ng dn hs hoàn thành
C4
- Hs lên bng v
lc
F
cân bng vi
lc
3
F
- Lc là một đại
ợng vec tơ
- Có th nêu nhn
xét ca cá nhân
mình.
- Hs nhn xét
(hình bình hành)
- Hs phát biu quy
tc HBH.
- Làm C4 theo
ng dn
2. Định nghĩa
Tng hp lc là thay thế các lc
tác dng đồng thi vào cùng 1 vt
bng 1 lc có tác dng ging ht
như các lc y.
1
F
F
O
2
F
- TN hình 9.5 vòng nhn
chu tác dng ca my lc?
Là nhng lc nào?
- Các em hãy tìm hp lc
ca 3 lc
1 2 3
;;F F F
- Vòng nhn chu
tác dng ca my
lc? Là nhng lc
nào?
+ HS trả lời
III. Điều kin cân bng ca cht
đim
Mun cho mt chất điểm đứng cân
bng thì hp ca các lc tác dng
lên nó phi bng không.
0...
321
=+++ FFF
Gii thích s cân bng ca
vòng nhn trong TN theo
mt cách khác?
- Em nào hãy cho biết định
nghĩa ca phép phân tích
lc?
- Nhìn vào hình v, các em
thy các lc
''
3 1 2
;;F F F
liên h
với nhau như thế nào?
Vy mun phân tích 1 lc
thành 2 lc thành phn có
phương đã biết thì làm như
thế nào?
- Làm 2 dây căng
ra
- Hs nêu định
nghĩa
- Nếu ni các điểm
ngn của 3 vec
lực đó li chúng ta
s đưc 1 HBH
- HS tr li
IV. Phân tch lc
1. Định nghĩa
Phân tích lc là thay thế mt lc
bng hai hay nhiu lc có tác dng
ging hệt như lực đó.
O
'
2
F
'
1
F
3
F
2. Chú ý: Để phân tích lc chúng
ta cng dùng quy tc hình bình
hành. Nhưng chỉ khi biết mt lc
có tác dng c th theo 2 phương
nào đó thì ta mi phân tích lực đó
theo 2 phương ấy.
D
M
N
C
O
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
* Giao nhiệm v HS làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Khi nói v phép phân tích lc, phát biu nào sau đây sai?
A. Phân tích lc là thay thế mt lc bng hai hay nhiu lc có tác dng ging ht
như lực đó.
B. Khi phân tích mt lc thành hai lc thành phn thì phi tuân theo quy tc hình
bình hành.
C. Khi phân tích mt lc thành hai lc thành phn thì hai lc thành phn làm thành hai
cnh ca hình bình hành.
D. Phân tích lc là phép thay thế các lc tác dng đng thi vào vt bng mt lc
như các lc đó.
Câu 2: Mt chất điểm chu tác dng đồng thi ca hai lc thành phn vuông góc vi
nhau có độ ln lần lượt là F
1
= 5 N và F
2
. Biết hp lc trên có độ ln là 25 N. Giá tr
ca F
2
là
A. 10 N.
B. 20 N.
C. 30 N.
D. 40 N.
Câu 3: Hai lc có giá đồng quy có độ ln là 3 N là 4 N và có phương vuông c vi
nhau. Hp lc ca hai lc nàu có độ ln là
A. 7 N.
B. 5 N.
C. 1 N.
D. 12 N.
Câu 4: Trên trc x’Ox hai ô chuyển động với phương trinhg tọa độ ln lượt là
x
1
(t) = -20 +100 và x
2
(t) = 10t 50 (t tính bng đơn vị giây (t > 0), còn x tính bng
đơn vị mét). Khong cách gia hai ô tô lúc t=2 giây là
A. 90 m.
B. 0 m.
C. 60 m.
D. 30 m.
Câu 5: Cho đồ th tọa độ thi gian cu mt ô chy t địa điểm A đến địa điểm B
trên một đường thng (Hình 2.4). Da vào đồ th, viết được phương trình chuyển động
ca ô tô là:
A. x = 30t (km ; h).
B. x = 30 + 5t (km ; h).
C. x = 30 + 25t (km ; h).
D. x = 30 + 39t (km ; h).
Câu 6: Mt ô tô chạy trên đường thng. 1/3 đoạn đu của đường đi, ô chạy vi
tốc độ 40 km/h, 2/3 đon sau của đường đi, ô chạy vi tốc độ 60 km/h. Tốc độ
trung bình ca ô tô trên c đoạn đường là
4. dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
A. 120/7 km/h.
B. 360/7 km/h.
C. 55 km/h.
D. 50 km/h.
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) giao các nhiệm v: thảo luận trả lời các câu
hi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
Em hãy đứng vào giữa hai chiếc bàn đặt gần nhau, mi tay đặt lên một bàn rồi dùng
sức chống tay để nâng người lên khi mặt đất. Em hãy làm lại như thế vài lần, mi lần
đy hai bàn tay ra xa nhau một chút. Hãy báo cáo kinh nghiệm mà em thu được.
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Trong dân gian trước đây thường dùng câu “vng chẻ khe nêm” để nói về tác dng
của các nêmtrong việc chẻ củi. Nêm là một vật cứng có tiết diện hình tam giác nhọn,
được cắm vào khúc củi như hình 13.9. Tại sao g mạnh vào nêm thì củi bị bứa ra?
Gợi :
• Khi ta g mạnh vào nêm thì nêm tác dng lên khối g một lực F, lực này s được
phân tích thành hai thành phần lực F
1
F
2
tác dng lên khối g theo hai phương
vuông góc với mặt bên của nêm, ta chọn Ox và Oy lần lượt vuông góc với 2 mặt bên
Theo quy tắc hình bình hành ta thấy F
1
= F
2
và F
1
, F
2
rất lớn so với F (vì góc hợp
bởi F
1
F
2
là góc tù > 90
o
). Dưới tác dng của F
1
và F
2
làm cho khối g bị tách ra.
Tiết 17 Bài 10: BA ĐỊNH LUT NIU-TƠN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Phát biểu được định luật I Niu-tơn
- Nêu được quán tính của vật là gì và kể được một số ví d về quán tính.
- Nêu được khối lượng là số đo mức quán tính.
- Nêu được mối quan hgiữa lực, khối lượng gia tốc được thể hiện trong định luật
II Niu-tơn và viết được hệ thức của định luật này.
- Nêu được gia tốc rơi tự do là do tác dng của trọng lực và viết được hệ thức = .
2. K năng
- Vận dng được các định luật I, II Niu-tơn để giải được các bài toán đối với một vật
hoặc hệ hai vật chuyển động.
- Vận dng được mối quan hệ giữa khối lượng mức quán tính của vật để giải thích
một số hiện tượng thường gặp trong đời sống và kĩ thuật.
3. Thái độ
- Có hứng thú học tập. Có tinh thần tự lực, tự giác tham gia xây dựng kiến thức.
- Yêu thích khoa học, tác phong của nhà khoa học.
-Tự tin đưa ra  kiến cá nhân khi thực hiện các nhiệm v ở lớp, ở nhà.
-Chủ động trao đổi thảo luận với các học sinh khác và với giáo viên.
-Hợp tác chặt ch với các bạn khi thực hiện các nhiệm v nghiên cứu thực hiện ở nhà.
- Tích cực hợp tác, tự học để lĩnh hội kiến thức
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
P
ur
mg
r
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kim tra bài cũ: Phát biểu được định nghĩa tng hp lc, phân tích lc và quy tc
hình bình hành?
+ Vn dng quy tc hình bình hành để tìm hp lc ca 2 lc đng quy, phân tích mt lc
thành 2 lc đồng quy theo các phương cho tc.
3. Bài mi.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Kiến thức cơ bản
t li TN lch s ca
Ga-li-lê.
+ Vì sao viên bi không lăn
đến độ cao ban đầu?
+ Khi gim h
2
đoạn đường
- Quan sát hình v thí
nghiệm rút ra
nhận xét.
- Do có ma sát gia
viên b và máng
I. Định lut I Niu-tơn
1. Th nghim lch s ca Ga-li-
(1) (2)
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Lực phải là nguyên nhân
gây ra chuyển đông hay
không ?bài này s cho ta
biết câu trả lời.
Hs đnh hưng Nd
Tiết 17
Bài 10: BA ĐỊNH LUT
NIU-TƠN
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: + Định luật I, định nghĩa quán tính.
+ Định nghĩa khi lượng và các tính cht ca khối lượng.
+ Định luật II Niu- tơn, viết được công thức của định lut.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
viên bi lăn được s thế
nào?
+ Nếu đặt máng 2 nm
ngang, quãng đường hòn bi
lăn được s thế nào so với
lúc đầu?
+ Làm thí nghiệm theo
hình 10.1c SGK.
+ Nếu máng 2 nm ngang
và không có ma sát thì hòn
bi s chuyển động như thế
nào?
- Vy có phi lc là nguyên
nhân ca chuyển động
không?
- Giảng về sự khái quát hoá
của Niu-tơn thành nội dung
định lut I Niu-n.
- Em hãy phát biu lại định
luật như SGK.
- Khái nim quán tính đã
đưc hc lp 8.
- Theo ĐL I thì chuyn
động thng đều được gi là
chuyển động theo quán
tính.
- Vy quán tính là gì?
Trả lời câu C1
nghiêng.
- Viên bi đi được
đoạn đường xa hơn.
- Suy lun cá nhân
hoặc trao đổi nhóm
để tr li: (s dài hơn
lúc đầu)
- Lăn mãi mãi
- Không
- Hs phát biu ghi
nhận định lut I
- Hs nhc li (nếu
đưc)
- Xu hướng bo toàn
vn tc c v ng
và độ ln.
- HS trả lời
(1) (2)
(1)
(2)
* Nếu không có ma sát và nếu
máng (2) nm ngang thì hòn bi s
lăn với vn tốc không đi mãi
mãi
2. Định lut I Niu-tơn
Nếu mt vt không chu tác
dng ca lc nào hoc chu tác
dng ca các lc có hp lc bng
không, thì vật đang đứng yên s
tiếp tc đứng yên, đang chuyển
động s tiếp tc chuyển động
thng đều.
0F =
thì
0a =
3. Quán tnh
Quán tính là tính cht ca mi
vt có xu hướng bo toàn vn tc
c v ng và độ ln.
* Định lut I gi là định lut
quán tính và chuyển động thng
đều được gi là chuyển động theo
quán tính.
- Mun gây ra gia tc cho
vt ta phi có lc tác dng
lên vật đó. Nếu ta đy mt
thùng hàng khá nng trên
đưng bng phng. Theo
em gia tc ca thùng hàng
ph thuc vào nhng yếu
t nào?
- Khái quát thành câu phát
biu v gia tc ca vt?
- Giảng vsự khái quát của
Niu- tơn thành nội dung
định luật II.
- Nếu nhiều lc tác dng
- HS trả lời
+ m càng ln thì a
càng nh
+ a và F cùng hướng.
- HS phát biu: gia
tc ca vt t l thun
vi lc tác dng và t
l nghch vi khi
ng ca vt.
- F lúc này là hp lc
II. Định lut II Niu-tơn
1. Định lut II Niu-tơn
Gia tc ca mt vt cùng hướng
vi lc tác dng lên vật. Độ ln
ca gia tc t l thun với độ ln
ca lc và t l nghch vi khi
ng ca vt.
m
F
a
=
hay
amF
=
- Trong đó: a: là gia tc ca vt
(m/s
2
)
+ F: là lc tác dng (N)
+ m: khối lượng ca vt (kg)
Trường hp vt chu nhiu lc tác
lên vt thì ĐL II được áp
dng như thế nào?
- lp 6 em hiu khi
ng là gì?
- Qua nội dung ĐL II, khối
ng còn có nghĩa gì
khác?
- Trả lời câu C2 (SGK)?
- Nhn xét câu tr li ca
hs
- Thông báo tính cht ca
khối lượng (2 tính cht)
- Trả lời câu C3(SGK)?
1 2 3
...F F F F= + + +
- Là đại ng ch
ng vt cht ca
mt vt
- HS trả lời
- Lng nghe và ghi
nhn.
- HS trrả lời
dng
1 2 3
; ; ...F F F
thì
F
là hp lc
ca tt c các lực đó.
......
321
+++= FFFF
2. Khi lượng và mc quán tnh
a. Đnh nghĩa
Khối lượng là đại ợng đặc trưng
cho mc quán tính ca vt.
b. Tnh cht ca khối lượng.
- Khối lượng là một đại lượng
ớng, dương không đổi đối
vi mi vt.
- Khối lượng có tính cht cng
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
* Giao nhiệm v HS làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Theo định lut I Niu-tơn t
A. vi mi lc tác dng luôn có mt phn lc trực đi vi nó.
B. mt vt s gi nguyên trng thái đứng yên hoc chuyển động thng đều nếu nó
không chu tác dng ca bt kì lc nào khác
C. mt vt không th chuyển động được nếu hp lc tác dng lên nó bng 0.
D. mi vật đang chuyển động đều có xu hướng dng li do quán tính.
Câu 2: Theo định lut II Niu-tơn thì lc và phn lc
A. là cp lc cân bng.
B. là cp lc có cùng điểm đặt.
C. là cp lc cùng phương, cùng chiu và cùng độ ln.
D. là cp lc xut hin và mt đi đồng thi.
Câu 3: Vt nào sau đây chuyển động theo quán tính?
A. Vt chuyển động tròn đều.
B. Vt chuyn động trên qu đạo thng.
C. Vt chuyn động thng đều.
D. Vt chuyển động rơi tự do.
Câu 4: Khi nói v mt vt chu tác dng ca lc, phát biu nào sau đây đúng?
A. Khi không có lc tác dng, vt không th chuyển động.
B. Khi ngng tác dng lc lên vt, vt này s dng li.
C. Gia tc ca vt luôn cùng chiu vi chiu ca lc tác dng.
D. Khi có tác dng lc lên vt, vn tc ca vật tăng.
Câu 5: Mt lc có độ ln 4 N tác dng lên vt có khối lượng 0,8 kg đang đng yên.
B qua ma sát và các lc cn. Gia tc ca vt bng
A. 32 m/s
2
.
B. 0,005 m/s
2
.
C. 3,2 m/s
2
.
D. 5 m/s
2
.
Câu 6: Mt qu bóng có khối lượng 500 g đang nm yên trên mặt đất thì b mt cu
th đá bng mt lc 250 N. B qua mi ma sát. Gia tc mà qu bóng thu được là
A. 2 m/s
2
.
B. 0,002 m/s
2
.
C. 0,5 m/s
2
.
D. 500 m/s
2
.
Câu 7: Lần lượt tác dng có độ ln F1 và F2 lên mt vt khối lượng m, vật thu được
gia tc có độ ln lần lượt là a
1
và a
2
. Biết 3F
1
= 2F
2
. B qua mi ma sát. T s a
2
/a
1
là
A. 3/2.
B. 2/3.
C. 3.
D. 1/3.
Câu 8: Tác dng vào vt có khối lượng 5kg, đang đứng yên, mt lực theo phương
ngang thì vt này chuyển động nhanh dần đều vi gia tc 1 m/s
2
. Độ ln ca lc này
là
A. 3 N.
B. 4 N.
C. 5 N.
D. 6 N.
Câu 9: Mt lc có độ ln 2 N tác dng vào mt vt có khi ng 1 kg lúc đầu đứng
yên. Quãng đường mà vật đi được trong khong thi gian 2s là
A. 2 m.
B. 0,5 m.
C. 4 m.
D. 1 m.
Câu 10: Mt qu bóng khối lượng 200 g bay vi vn tốc 90 km/h đến đập vuông góc
vào tường ri bt tr lại theo phương c vi vn tc 54 km/h. Thi gian va chm gia
bóng và ng là 0,05s. Độ ln lc của tường tác dng lên qu bóng là
A. 120 N.
B. 210 N.
C. 200 N.
D. 160 N.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
C
C
D
D
A
C
C
D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) giao các nhiệm v: thảo luận trả lời các câu
hi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
-C1; Tại sao nhiều nước lại bắt buộc người lái xe và những người ngồi trong xe ô
khoác một đai bảo hiểm vòng qua ngực, hai đầu móc vào ghế ngồi?
C2:Muốn r bi ở quần áo, tra búa vào cán, ta làm động tác như thế nào? Tại sao?
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
C1:Đai bảo hiểm vòng qua ngực tác dng giúp người ngồi trên ô tránh được
trường hợp: khi ô hãm đột ngột do phanh hoặc do đng vào chướng ngại vật… theo
quán tính, người ngồi trên xe ô tô lao đầu về phía trước gây ra chấn thương.
C2:* Muốn r bi quần áo, người ta cho áo chuyển động thật nhanh rồi dừng lại đột
ngột, khi đó bi tiếp tc chuyển động do quán tính, tức bi văng ra ngoài.
*Cho búa cán chuyển động thật nhanh, cán dừng lại đột ngột,theo quán tính búa
tiếp tc chuyển động tra vào cán
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Hãy tìm thêm ví d trong thực tế về "tính ì" và "đà" của các vật
Gợi :Ví d về tính ì: Trên thùng xe thùng nước đầy, khi xe khởi động thì nước
tràn từ thùng ra ngoài; Hành khách đứng trong xe but, khi xe but khởi động chạy thì
hành khách s bị ngả người ra phía sau xe.
d về "đà": Cng lấy 2 d trên, nhưng xét cho thời điểm khi xe đang chạy
phanh đột ngột. Do "đà" (quán tính chuyển động) nên nước cng trào ra về phía
trước, và hành khách cng ngả về phía trước.
Tiết 18 Bài 10: BA ĐỊNH LUT NIU-TƠN (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-Phát biểu được định luật III Niu-tơn và viết được hệ thức của định luật này.
-Nêu được các đặc điểm của phản lực và lực tác dng.
-Biểu din được các vectơ lực và phản lực trong một số ví d c thể.
2. Kĩ năng
-Vận dng được các định luật III Niu-n để giải được các bài toán đối với một vật
hoặc hệ hai vật chuyển động
3. Thái độ
- Tự tin đưa ra  kiến cá nhân khi thực hiện các nhiệm v ở lớp, ở nhà.
- Chủ động trao đổi thảo luận với các học sinh khác và với giáo viên.
- Hợp tác chặt ch với các bạn khi thực hiện các nhiệm v nghiên cứu thực hiện ở nhà.
- Tích cực hợp tác, tự học để lĩnh hội kiến thức
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thí nghiệm về hai xe lăn, một xe có gắn lò xo ở một đầu.
+ Thí nghiệm về hai hòn bi như hình 10.2 SGK.
2. Học sinh: Ôn tập về trọng lực, trọng lượng, công thức tính trọng lượng.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kim tra bài cũ: - Hãy phát biu và viết biu thức định lut II Niu-tơn, tên gọi và
đơn vị ca từng đại lượng. Định nghĩa và tính cht ca khối lượng?
- Phát biểu định lut I Niu-tơn? Qn tính là gì? cho ví d?
3. Bài mi.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Kiến thức cơ bản
- lớp 6 em đã biết trng lc.
Vy trng lc là gì?
- Trọng lượng là gì?
- Chú trng lc gây ra gia tc
rơi tự do.
- Nêu h thc liên h gia khi
ng và trọng lượng?
- Do đâu mà có h thức đó?
- Hãy vn dng ĐL II o
chuyển động rơi tự do ca vt.
- Nhn xét: g = 9,8m/s
2
nếu vt
có khối lượng m = 1kg thì P =
9,8N.
- Trng lc là lc hút ca
trái đất đặt vào vt, có
phương thng đứng có
chiu t trên xung.
- Trọng lượng là độ ln
ca trng lc. Trng lc
được đo bng lc kế.
P = 10m
- Vn dng ĐL II ta được:
gmP
=
3. Trng lc. Trng
ng
a. trng lc(
P
) là lc
ca trái đt tác dng
vào các vt, gây ra cho
chúng gia tốc rơi tự do.
b. Đ ln ca trng lc
tac sdungj lên mt vt
gi là trọng lượng, kí
hiu P. Trọng lượng
được đo bng lc kế.
c. Công thc tnh
trng lc
gmP
=
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Một hộp phấn đặt trên bàn,
làm thế nào để biết bàn tác
dng lực lên hộp phấn?
Hay chỉ hộp phấn tác
dng lực lên bàn. Chúng ta
s cùng tim hiểu trong bài
học hôm nay
HS đnh hưng ND
Tiết 18
Bài 10: BA ĐỊNH LUT
NIU-TƠN (tiếp)
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: định nghĩa trọng lực, trọng lượng. Vận dng được định luật II Niu- tơn để
tìm ra công thức của trọng lực.
- công thức định luật III Niu- tơn.
- đặc điểm của cặp " lực và phản lực".
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
- Hãy gii thích ti sao cùng
một nơi trên mặt đất la luôn có:
2
1
2
1
m
m
P
P
=
- Hs vn dng kiến thc
để chng minh.
- Cho 2 hòn bi va chm. Em có
nhn xét gì v chuyển động ca
hòn bi A và B
- Như vy qua va chm c A và
B đều thu được gia tc. Theo
em nhng lc nào gây ra gia
tốc đó?
- Vy khi A va chm vào B
không nhng A tác dng lc
lên B mà ngưc li, B cng tác
dng lc lên A
- Gii thiu và phân tích các ví
d (H10.3, 10.4)
- Qua tt c ví v trên, hãy rút
ra kết lun khái quát?
- Hai lc này giá, chiều, độ ln
như thế nào?
- Hs quan sát ri tr li: B
đang đng yên thì chuyn
động. A đang chuyển
động thì đổi hướng vn
tc.
- HS tr li:
- Chú các ví d.
- Nếu A tác dng lên B
mt lc thì B cng tác
dng lên A mt lc.
- Cùng giá, ngược chiu,
cùng độ ln.
III. Định lut III Niu-
tơn
1. S tương c gia
các vt
2. Định lut
Trong mi trường hp,
khi vt A tác dng lên
vt B mt lc, thì vt B
cng tác dng li vt A
mt lc. Hai lc này
cùng giá, cùng độ ln,
nhưng ngược chiu.
B A A B
BA AB
FF
hay F F
→→
=−
=−
- Các em hãy đọc C5.
- Có phi búa tác dng lc lên
đinh còn đinh không c dng
lc lên búa? Nói cách khác lc
có th xut hiện đơn lẻ đưc
không?
- Nếu đinh c dng lên búa 1
lc có độ ln bng lc mà búa
tác dng lên đinh thì ti sao búa
li hầu như đứng yên? Nói cách
khác cp lc và phn lc có cân
bng nhau không?
- Gv nêu ví d:
- Muốn bước đi trên mặt đất,
chân ta phi làm thế nào?
- Vì sao trái đất hầu như đứng
yên, còn ta đi được v phía
trước?
- VD: Mt qu bóng đặp vào
ng, lc nào làm cho qu
- Hs đọc C5 và tr li.
+ Không. Đinh cng tác
dng lên búa mt lc.
+ Không. Lc bao gi
cng xut hin tng cp
trực đối.
+ Vì búa có khi ng
ln.
+ Không cân bng nhau vì
chúng đt vào 2 vt khác
nhau.
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS trả lời
3. Lc và phn lc
a. Đặc điểm
- Lc và phn lc luôn
xut hin (hoc mất đi)
đồng thi
- Lc và phn lc cùng
giá, cùng độ lớn, nhưng
ngưc chiu. Hai lc có
đặc điểm như vậy gi là
2 lc trực đối.
- Lc và phn lc không
cân bng nhau vì chúng
đặt vào 2 vt khác nhau.
b. V d
A
B
TƯƠNG TÁC
B tác dụng lên A
A tác dụng lên B
bóng bt ra? Vì sao hầu như
ng vn đứng yên?
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
* Giao nhiệm v HS làm bài tập trắc nghiệm:
âu 11: i tác dng ca mt lc 20 N thì mt vt chuyển động vi gia tc 0,4 m/s
2
.
Nếu tác dng vào vt này mt lc 50 N thì vt này chuyển động vi gia tc bng
A. 1 m/s
2
.
B. 0,5 m/s
2
.
C. 2 m/s
2
.
D. 4 m/s
2
.
Câu 12: Mt vt khối lượng 5 kg được ném thng đứng hướng xung vi vn tc ban
đầu 2 m/s t độ cao 30 m. Vt này rơi chạm đt sau 3 s sau khi ném. Cho biết lc cn
không khí tác dng vào vật không đổi trong quá trình chuyển động. Ly g = 10 m/s
2
.
Lc cn ca không khí tác dng vào vt có độ ln bng
A. 23,35 N.
B. 20 N.
C. 73,34 N.
D. 62,5 N.
Câu 13: Mt viên bi A có khối lượng 300 g đang chuyển động vi vn tc 3 m/s thì
va chm vào viên bi B có khối lượng 600 g đang đng yên trên mt bàn nhn, nm
ngang. Biết sau thi gian va cham 0,2 s, bi B chuyển động vi vn tc 0,5 m/s cùng
chiu chuyển động ban đầu ca bi A. B qua mi ma sát, tốc đọ chuyển động ca bi A
ngay sau va chm là
A. 1 m/s.
B. 3 m/s.
C. 4 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 14: Hai xe A và B cùng đặt trên mt phng nm ngang, đầu xe A có gn m lò
xo nh. Đt hai xe sát nhau để lò xo b nén ri buông nh để hai xe chuyển động
ngưc chiu nhau. Tính t lúc th tay, xe A và B đi được quãng đưng lần lượt là 1 m
và 2 m trong cùng mt khong thi gian. Biết lc cn của môi trưng t l vi khi
ng ca xe. T s khối lương của xe A và xe B là
A. 2.
B. 0,5.
C. 4.
D. 0,25.
Câu 15: Mt ô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động thì chu tác dng ca lc
hãm F và chuyển động thng biến đổi đều. K t lúc hãm, ô đi được đoạn đường
AB = 36 m và tốc độ ca ô tô giảm đi 14,4 km/h. Sau khi tiếp tc đi thêmđoạn đường
BC = 28 m, tc độ ca ô la giảm thêm 4 m/s. Đ ln lc hãm và quãng đường ô tô
chuyển động t C đến khi dng hn ln lượt là
A. 800 N và 64 m.
B. 1000 N và 18 m.
C. 1500 N và 100 m.
D. 2000 N và 36 m.
Câu 16: Mt xe máy đang chuyển động vi tc độ 36 km/h thì hãm phanh, xe máy
chuyển động thng chm dần đu và dng lại sau khi đi được 25 m. Thời gian đ xe
máy này đi hết đoạn đường 4 m cui cùng trước khi dng hn là
A. 0,5 s.
B. 4 s.
C. 1,0 s.
D. 2 s.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
A
D
A
D
D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Bài 10.7 trang 26 Sách bài
tập Vật L 10: Điều gì s
xảy ra với người lái xe máy
chạy ngay sau một xe tải
nếu xe tải đột ngột dừng lại
?
HS thào luận nhóm
và làm theo HD của
GV
Xe máy s đâm vào phía sau xe
tải
- Do phản xạ của người lái xe
máy không tức thời cần
một khoảng thời gian rất ngắn
để nhận ra xe tải đã dừng ấn
chân vào phanh
- Do xe quán tính, nên đã
chịu lực hãm cng không thể
dừng lại ngay cần thời
gian để dừng hn.
Trong hai khoảng thời gian nêu
trên, xe y kịp đi hết khoảng
cách giữa hai xe đâm vào xe
tải.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Hãy tìm các dthực tế cho thấy vật o khối lượng càng lớn thì quán tính càng
lớn?
Dự kiến:
Ô tô tải rất nặng so với xe máy hay ô tô con nên có mức quán tính lớn hơn rất nhiều. 
cùng trạng thái bắt đầu chuyển động thì ô tô tải cần nhiều thời gian hơn mới đạt vận tốc
lớn.
Tại sao máy bay càng nặng thì đường băng càng phải dài?
Dự kiến:
Vì máy bay có khối lượng quá lớn, lại bay với tốc độ rất cao nên muốn hạ cánh và
dừng lại máy bay cần đường băng dài, thời gian hãm trên đường băng lâu hơn.
Tiết 19 Bài 11: LC HP DN - ĐỊNH LUT VN VT HP DN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-Phát biểu được định luật vạn vật hấp dn viết được hệ thức của định luật
này.
2. Kĩ năng
-Vận dng được công thức của lực hấp dn để giải các bài tập đơn giản
3. Thái độ
-Tự tin đưa ra  kiến cá nhân khi thực hiện các nhiệm v ở lớp, ở nhà.
-Chủ động trao đổi thảo luận với các học sinh khác và với giáo viên.
-Hợp tác chặt ch với các bạn khi thực hiện các nhiệm v nghiên cứu thực hiện
nhà.
- Tích cực hợp tác, tự học để lĩnh hội kiến thức
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
- Gv: Tranh v chuyển động ca các hành tinh xung quanh h mt tri
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kim tra bài cũ.
Viết biu thc của định lut III Niu-tơn? Nêu đặc điểm ca cặp “lực v à phn lc”
trong tương tác gia hai vt.
3. Bài mi.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Kiến thức cơ bản
- Gv: Th mt vt nh (cái
hộp) rơi xuống đất.
- Lc gì đã làm cho vật rơi?
- Trái đất hút cho hộp rơi. Vy
hp có hút trái đất không?
- Cho hs xem tranh hình 11.1
- Chuyển động ca trái đất
mặt trăng có phi là chuyn
động theo quán tính không?
- GV nhận xét
- Khái quát: mi vt trong v
tr đều hút nhau bng 1 loi
lc gi là lc hp dn.
- Lc này có đặc điểm gì khác
vi các loi lực đã đưc biết?
Hoạt động 1: Tìm hiu
v lc hp dn
- Quan sát ri tr li:
(lc hút ca trái đất)
- Suy nghĩ tr li
- Quan sát tranh
- HS tr li
- HS ghi nhận lực hấp
dn
- HS trả lời
I. Lc hp dn
Lc hp dn là lc hút
ca mi vt trong v tr.
Cho 2 vt, khối lượng lần lượt
là m
1
; m
2
, đt cách nhau mt
khong r (hình v)
a. Hy v cc vectơ th hin
lc hp dn gia 2 vt.
II. Định lut vn vt hp
dn
1. Định lut
Lc hp dn gia 2 cht
đim bt kì t l thun vi
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Lực nào giữ cho mặt trăng
chuyển động quanh trái đất.
Lực nào giữ cho trái đất
các hành tinh chuyển động
quanh mặt trời?
GV đi vào bài mới
HS tr li
Tiết 19 Bài 11:
LC HP DN - ĐỊNH
LUT VN VT HP
DN
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: định lut hp dn và viết được h thc liên h ca lc hp dn (gii hn áp
dng ca công thức đó).
Gii thích được mt cách đnh tính s rơi t do và chuyển động ca các hành tinh, v
tinh bng lc hp dn.
Phân bit lc hp dn vi các loi lc khác như: lực điện, lc t, lc ma sát,…
Vn dng được công thc ca lc hp dn để gii các bài tập đơn giản.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
b. Nhn xét v đc đim ca
cc vectơ lực va v.
.- Nhận xét câu trả lời của HS
- Đọc nội dung định lut
HS trả lời
- Đọc nội dung định
lut
tích 2 khối lượng ca chúng
và t l nghch vi bình
phương khon cách gia
chúng.
m
1
1hd
F
2hd
F
m
2
r
- Viết công thc ca lc hp
dn.
- Gi 1 hs lên bng viết
- Nhn xét v công thc hs va
viết
- Trong đó:
2
11
2
.
6,67.10
Nm
G
kg
=
gi
là hng s hp dn
- Vì sao trong đi sng hàng
ngày, ta không cm thấy được
lc hút gia các vt th thông
thưng?
- Da vào ĐL, tự
viết công thc.
- 1 em lên bng viết:
12
2
hd
mm
FG
r
=
- HS suy nghĩ trả
lời
2. H thc
12
2
hd
mm
FG
r
=
Trong đó: m
1
; m
2
là khi
ng ca 2 chất điểm. (kg)
r: khong cách gia chúng
(m)
2
11
2
.
6,67.10
Nm
G
kg
=
: Gi là hng
s hp dn
Có th hiu trng lc chính là
gì?
- Điểm đặt ca trng lc
đâu?
- Vy trng tâm ca vt là gì?
Dán hình 11.3
- GV hướng dn HS lập công
thức tính gia tốc trọng trường.
- Trọng lực là lực hấp dn.
- Gi hs lên bng viết công
thc. Gv nhn xét.
- Hãy viết công thc tính trng
ng ca vật theo ĐL II Niu-
tơn
- T (1)và (2) chúng ta rút ra
công thc tính g.
- Khi độ cao h càng ln thì giá
tr của g như thế nào?
- Viết công thc tính g gn
mặt đất?
- Vy ti một điểm nhất định g
có giá tr như thế nào?
- Chú nhng nhn xét trên
- HS trả lời
- Trng lực đặt vào
tâm ca vt.
- Lên bng viết :
( )
2
.mM
PG
Rh
=
+
(1)
- Hs viết: P = mg
(2)
- Hs làm theo yêu
cu gv:
( )
2
.GM
g
Rh
=
+
- H tăng thì g gim.
2
.GM
h R g
R
 =
- Da vào công thc
va viết được để tr
li.
III. Trng lc là trưng hp
riêng ca lc hp dn
Trng lc ca mt vt là lc
hp dn gia trái đất và vt
đó.
Trng tâm ca vt là đim
đặt ca trng lc ca vt.
Biu thc ca trng lc theo
ĐLVVHD:
( )
2
.mM
PG
Rh
=
+
(1)
Trong đó: m là khi lượng
ca vt
h: độ cao ca vt so vi mt
đất
M: Khối lượng trái đất
R: Bán kính trái đât.
Theo ĐL II Niu-tơn:P = m.g
(2)
Suy ra:
( )
2
.GM
g
Rh
=
+
Nếu vt gn mặt đất
2
.GM
h R g
R
 =
m
h
P
R
m
1
r
đây về tr s của g được rút ra
t ĐLVVHD định lut II
Niu-tơn. Chúng hoàn toàn phù
hp vi thc nghiệm. Điều đó
nói lên tính đúng đn ca các
định luật đó.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
* Giao nhiệm v HS làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Khi nói v lc hp dn gia hai chất điểm, phát biu nào sau đây sai?
A. Lc hp dn có phương trùng với đường thng ni hai cht điểm.
B. Lc hp dn có điểm đặt ti mi chất điểm.
C. Lc hp dn ca hai chất điểm là cp lc trực đi.
D. Lc hp dn ca hai chất điểm là cp lc cân bng.
Câu 2: Mt vài có khối lượng m đặ nơi cso gia tốc trọng trường g. Phát biu nào
sau đây sai?
A. Trng lc có độ lớn được xác định bi biu thc P = mg.
B. Điểm đặt ca trng lc là trng tâm ca vt.
C. Trng lc t l nghch vi khối lượng ca vt.
D. Trng lc là lc hút ca Trái Đất tác dng lên vt.
Câu 3: Một viên đá đang nm yên trên mặt đất, lc hp dn do Trái Đất tác dng vào
hòn đá có giá tr
A. lớn hơn trọng lượng ca hòn đá.
B. nh hơn trọng lượng ca hòn đá.
C. bng trọng lượng ca hòn đá
D. bng 0.
Câu 4: Hai qu cầu đồng cht có khối lượng 20 kg, bán kính 10 cm, khong cách gia
hia tâm ca chúng là 50 cm. Biết rng s hp dn là G =
Độ ln lực tương tác hp dn gia chúng là
A. 1,0672.10
-8
N.
B. 1,0672.10
-6
N.
C. 1,0672.10
-7
N.
D. 1,0672.10
-5
N.
Câu 5: Hai khi cu giống nhau được đặt sao cho tâm cách nhau khong r thì lc hp
dn gia chúng là F. Nếu thay mt trong hai khi cu trên bng mt khi cầu đồng
cht khác nhưng bán kính ln gp hai, vn gi nguyên khong cách gia hai tâm
(hai khi cu không chm nhau) thì lc hp dn gia chùng lúc này là
A. 2F.
B. 16F.
C. 8F.
D. 4F.
Câu 6: Cho biết khong cách gia tâm Mặt Trăng tâm Trái Đấtlà 38.10
7
m; khi
ng Mặt Trăng Trái Đất tương ng là 7,37.10
22
kg và 6.10
24
kg; hng s hp dn
G = 1,0672.10
-8
N. Lc hp dn gia Trái Đất và Mặt Trăng có độ ln là
A. 0,204.10
21
N.
B. 2,04.10
21
N.
C. 22.10
25
N.
D. 2.10
27
N.
Câu 7: mặt đất, mt vt có trọng lượng 10 N. Nếu chuyn vt này độ cao cách
Trái Đât mt khong R (R là bán kính Trái Đất) thì trng lượng ca vât bng
A. 1 N.
B. 2,5 N.
C. 5 N.
D. 10 N.
Câu 8: Biết gia tốc rơi tự do đỉnh và chân mt ngn núi lần lượt là 9,809 m/s
2
và
9,810 m/s
2
. Coi Trái Đt là đồng cht và chân núi cách tâm Trái Đất 6370 km. Chiu
cao ngn núi này là
A. 324,7 m.
B. 640 m.
C. 649,4 m.
D. 325 m.
Câu 9: Coi khong cách trung bình gia tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng gấp 60 ln
bán kính Trái Đất; khối lượng Mặt Trăng nh hơn khối lượng Trái Đất 81 ln. Xét vt
M nm trên đường thng ni tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng đó có lc hp dn
ca Trái Đt và ca Mặt Trăng cân bng nhau. So vi bán kính Trái Đất, khong cách
t M đền tâm Trái Đất gp
A. 56,5 ln.
B. 54 ln.
C. 48 ln.
D. 32 ln.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
D
C
C
C
C
A
B
A
B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
1. Tại sao hng ngày ta
không cảm nhận được lực
hấp dn giữa ta với các vật
xung quanh như
bàn,ghế,tủ,…?
2. Vì sao chỉ chú đến
trường hấp dn xung quanh
những vật thể khối
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài
tập.
- HS tự ghi nhớ
nội dung trả lời
đã hoàn thiện.
1. Hàng ngày ta không cảm nhận
được lực hấp dn giữa ta với các vật
xung quanh là vì lực này vô cùng nh
so với lực hút (lực hấp dn) của trái
đất tác dng lên chúng ta.
2. Lực hấp dn giữa các vật thông
thường trong đời sống hàng ngày là
rất nh, không đáng kể. Lực hấp dn
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 20 Bài 12: LỰC ĐÀN HI CA LÒ XO - ĐỊNH LUT HC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-Nêu được ví d về lực đàn hồi và những đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo
(điểm đặt, hướng).
-Phát biểu được định luật Húc và viết hệ thức của định luật này đối với độ biến
dạng của lò xo
2. Kĩ năng
-Vận dng được định luật Húc để giải được bài tập đơn giản về sự biến dạng của lò
xo.
3. Thái độ
-Tự tin đưa ra  kiến cá nhân khi thực hiện các nhiệm v ở lớp, ở nhà.
-Chủ động trao đổi thảo luận với các học sinh khác và với giáo viên.
-Hợp tác chặt ch với các bạn khi thực hiện các nhiệm v nghiên cứu thực hiện
nhà.
- Tích cực hợp tác, tự học để lĩnh hội kiến thức
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
lượng rất lớn (mặt trời, trái
đất,…)?
giữa các vật với trái đất, giữa các
hành tinh với nhau…là đáng kể vì
khối lượng của chúng rất lớn. trường
hấp dn xung quanh Trái đất gây ra
chuyển động rơi cho mọi vật trên trái
đất.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Tìm thêm ví d thực tế về lực hấp dn
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: 3 lò xo ging nhau có gii hạn đàn hi tha mãn vi yêu cu ca TN;
mt vài qu nng; thước thng độ chia nh nhất đến mm
+ Mt vài lc kế có gii hạn đo khác nhau, kiu dáng khác nhau.
2.Học sinh: Ôn li nhng kiến thc v lực đàn hồi của lò xo và lc kế đã hc lp 6.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kim tra bài cũ.
- Các em hãy phát biu lại ĐLVVHD và viết h thc ca lc dp dn? Nêu tên
gi và đơn vị ca từng đại lượng có mt trong biu thức đó? Ti sao gia tốc rơi tự do
và trọng lượng ca vt càng lên cao càng gim?
3. Bài mi.
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
GV - Dùng hai tay lần lượt
kéo dãn và nén lò xo.
- Hai tay chịu tác dng
của xo không? Đó lực
gì?
Chúng ta cùng ta cùng tìm
hiểu….
HS định hướng ND
Tiết 20 Bài 12:
LỰC ĐÀN HI CA LÒ
XO - ĐỊNH LUT HC
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: công thc của đnh lut Húc, nêu r nghĩa các đại lượng có trong công
thc và đơn vị ca các đại lượng đó.
- đặc điểm v lực căng của dây và áp lực giữa hai mặt tiếp xúc.
- Biu din được lực đàn hi ca lò xo khi b dãn và khi b nén.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Kiến thức cơ bản
- Dùng hai tay lần lượt o
dãn và nén lò xo.
- Hai tay chịu tác dng của
lò xo không? Đó là lực gì?
- Khi tay ta thôi tác dng,
sao xo lấy lại chiều dài ban
đầu?
- Khi mt vật đàn hi b biến
dng thì vt xut hin mt
lc gi là lực đàn hi.
- Nhn xét gì v ng ca
lực đàn hi 2 đầu lò xo?
- HS quan sát
nhận xét.
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS nhận xét
(Lực đàn hi có
ng sao cho chng
li s biến dng)
I. Hướng và điểm đặt ca lc
đàn hi ca lò xo.
- Lực đàn hi ca lò xo xut
hin c 2 đầu ca lò xo tác
dng vào các vt tiếp xúc (hay
gn) vi nó làm nó biến dng.
- Lò xo giãn: lực đàn hồi hướng
vào trong.
- xo nén: lực đàn hồi hướng
ra ngoài.
- Giới thiệu mc đích của
phần thực hành: tìm mối quan
hệ định lượng giữa lực đàn
hồi của xo độ biến dạng
của lò xo.
- Giới thiệu dng c, cách
tiến hành thí nghiệm ghi
kết quả.
- Trả lời câu C2?
- Trọng lượng ca các qu
cân cho biết độ ln ca lc
đàn hi.
Chia lớp thành các nhóm tiến
hành thí nghiệm hình 12.2
- Nhận xét kết quả thí
nghiệm.
- Nếu treo quá nhiu qu cân
thì sao?
- GV tiến hành TN đ kim
tra nhn xét trên.
- Đó chính là do chúng ta kéo
t quá GHĐH của lò xo
- Thông báo nội dung đnh
lut: trong gii hạn đàn hi,
độ ln ca lực đàn hi ca lò
xo t l thun với độ biến
dng ca lò xo.
- Trả lời câu C2.
- Hs làm vic theo
nhóm:
+ Ghi li kết qu TN
để tr li C3
- Lò xo vn tiếp tc
dãn nhưng không co
lại như ban đầu.
- HS lng nghe và
ghi nhn.
II. Độ ln ca lực đàn hi ca
lò xo. Định lut Húc.
1. Th nghim.
a. Bố trí
b. Kết quả: F ~ Δl
(Δl = l - l
0
)
2. Gii hạn đàn hi ca lò xo.
3. Định lut Húc
Trong gii hạn đàn hồi, độ ln
ca lực đàn hi ca lò xo t l
thun với độ biến dng ca lò
xo.
=
ñh
F k l
Trong đó: k là h s đàn hi
hoặc độ cng ca lò xo (N/m)
l
là đ biến dng ca lò xo.
(m)
- Chú Δl = l - l
0
đối vi TH lò
xo b giãn.
Δl = l
0
- l TH lò xo b nén
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
- Cho hs quan sát 1 dây cao su
và mt lò xo.
- Lực đàn hồi dây cao su và
lò xo xut hiện trong trường
hp nào?
- Vì vy lực đàn hồi ca dây
gi là lực căng.
- Gọi HS lên bảng v các
vectơ lực căng của dây cao
su. Nhn xét v điểm đặt và
ng ca lực căng?
- KL: Điểm đặt hướng ca
lực căng: giống như lực ĐH
ca lò xo.
- TH các mt tiếp xúc ép vào
nhau: lực ĐH vuông c vi
mt tiếp xúc.
xo lực đàn hồi
xut hin khi lò xo
giãn hoc nén.
- Dây cao su lực đàn
hồi chỉ xut hin khi
dây b kéo căng.
- Hs lên bng v
T
-
ñh
FN
P
P
4. Chú ý:
- Lực đàn hồi ở sợi dây:
+ Chỉ xuất hiện khi dây bị giãn
- Đim đặt hướng: như xo
khi bị giãn.
- Trường hợp các mt tiếp xúc
ép vào nhau: lực đàn hồi vuông
góc vi mt tiếp xúc.
T
ñh
FN
P
P
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
* Giao nhiệm v HS làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Khi nói v lực đàn hi ca lò xo. Phát biu nào sau đây là sai?
A. Lực đàn hi luôn có chiều ngược vi chiu biến dng ca lò xo.
B. Trong gii hạn đàn hi, lực đàn hi luôn t l thun với độ biến dng.
C. Khi lò xo b dãn, lực đàn hi có phương dọc theo trc lò xo.
D. Lò xo luôn ly lại được hình dạng ban đầu khi thôi tác dng lực.
Câu 2: Hai người cầm hai đu ca mt lc kế lò xo và kéo ngược chiu nhng lc
bng nhau, tổng độ ln hai lc kéo là 100 N. Lc kế ch giá tr là
A. 50 N.
B. 100 N.
C. 0 N.
D. 25 N.
Câu3: Mt vt có khối lượng 200 g được treo vào mt lò xo theo phương thng đng
thì chiu dài ca lò xo là 20 cm. Biết khi chưa treo vật thì lò xo dài 18 cm. Ly g = 10
m/s
2
. Đ cng ca lò xo này là
A. 200 N/m.
B. 150 N/m.
C. 100 N/m.
D. 50 N/m.
Câu 4: Mt lò xo có mt đầu c định, còn đầu kia chu mt lc kéo băng 5 N thì lò xo
dãn 8 cm. Độ cng ca lò xo là
A. 1,5 N/m.
B. 120 N/m.
C. 62,5 N/m.
D. 15 N/m.
Câu 5: Treo mt vt vào lc kế thì lc kế ch 30 N và lò xo lc kế dãn 3 cm. Đ cng
ca lò xo là
A. 10 N/m.
B. 10000 N/m.
C. 100 N/m.
D. 1000 N/m.
Câu 6: Mt lò xo có chiu dài t nhiên là 25 cm. Khi nén lò xo đ nó có chiu dài 20
cm thì lực đàn hi ca lò xo bng 10 N. Nếu lực đàn hi ca lò xo là 8 N thì chiu dài
lò xo khi đó là
A. 23,0 cm.
B. 22,0 cm.
C. 21,0 cm.
D. 24,0 cm.
Câu 7: Mt vt có khối lượng 200 g được đặt lên đầu mt lò xo có độ cng 100 N/m
theo phương thng đứng. Biết chiu dài t nhiên ca lò xo là 20 cm. B qua khi
ng ca lò xo, ly g = 10 m/s
2
. Chiu dài ca lò xo lúc này là
A. 22 cm.
B. 2 cm.
C. 18 cm.
D. 15 cm.
Câu 8: Treo mt vt khối lượng 200 g vào mt lò xo thì lò xo có chiu dài 34 cm.
Tiếp tc treo theem vt khối lượng 100 g vào thì lúc này lò xo dài 36 cm. Ly g = 10
m/s
2
. Chiu dài t nhiên và độ cng ca lò xo là
A. 33 cm và 50 N/m.
B. 33 cm và 40 N/m.
C. 30 cm và 50 N/m.
D. 30 cm và 40 N/m.
Câu 9: Mt lò xo khối lượng không đáng kể, độ cng 100 N/m và có chiu dài t
nhiên l40 cm. Gi đầu trên ca lò xo c định và buc vào đầu dưới ca lò xo mt vt
nng khối lượng 500 g, sau đó li buc thêm vào điểm chính gia ca lò xo đã b dãn
mt vt th hai khối lượng 500 g. Ly g = 10 m/s
2
. Chiu dài ca lò xo khi đó là
A. 46 cm.
B. 45,5 cm.
C. 47,5 cm.
D. 48 cm.
Câu 10: Mt lò xo có độ cứng 100 N/m được treo thng đứng vào một điểm c định,
đầu dưới gn vi vt có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên mt giá đ D. Ban đu giá
đ D đứng yên và lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thng đng
xuống dưới vi gia tc 1 m/s
2
. B qua mi ma sát và sc cn. Ly g = 10 m/s
2
. Quãng
đưng mà giá đ đi được k t khi bắt đầu chuyển động đến thời điểm vt ri khi giá
đ và tốc độ ca vật khi đó là
A. 6 cm ; 32 cm/s.
B. 8 cm ; 42 cm/s.
C. 10 cm ; 36 cm/s.
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
D. 8 cm ; 30 cm/s.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
C
C
D
C
C
C
C
D
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
sao mi lực kế đều
một GHĐ nhất định? Hãy
cho biết GHĐ của mi lực
kế trên hình 19.8.
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả
lời đã hoàn thiện.
Khi kim lực kế ổn định,
lực tác dng độ lớn
bng lực đàn hồi của
xo (của lực kế). Lực đàn
hồi của xo tỉ lệ với độ
biến dạng của xo. Khi
vượt qua giới hạn đo
(cng tương ứng giới hạn
đàn hồi) lực đàn hồi
không còn tỉ lệ với độ
biến dạng nữa. Gtrị lực
kế đo không chính xác.
Giới hạn thang đo của lực
kế hình trên lần lượt là:
5N, 3N, 14N
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Tìm hiểu thêm ví d thực tế về lực đàn hồi
Tiết 21 Bài 13: LC MA SÁT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Nêu được những đặc điểm ca lc ma sát (trượt, nghỉ, lăn)
Viết được công thc ca lc ma sát trượt.
Nêu được mt s cách làm gim hoặc tăng ma sát
2. Kĩ năng
Vn dng được công thc ca lc ma sát trượt để gii các bài tập tương tự như
trong bài hc.
Gii thích đưc vai trò ca lc ma sát nghỉ đi vi việc đi lại ca còn người, động
vt và xe c.
ớc đầu biết đ xut gi thuyết mt cách hp l & đưa ra được phương án TN để
kim tra gi thuyết.
3. Thái độ
-Tự tin đưa ra  kiến cá nhân khi thực hiện các nhiệm v ở lớp, ở nhà.
-Chủ động trao đổi thảo luận với các học sinh khác và với giáo viên.
-Hợp tác chặt ch với các bạn khi thực hiện các nhiệm v nghiên cứu thực hiện
nhà.
- Tích cực hợp tác, tự học để lĩnh hội kiến thức
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên
Chun b dng c TN cho hình 13.1 (khi vt bng g, lc kế, máng trượt, mt s
qu cân); vài hòn bi và con lăn.
2. Học sinh:
Ôn li kiến thc v lc ma sát đã đưc hc lp 8
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kim tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút
Đ bi:
3. Bài mi.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Kiến thức cơ bản
-Tác dng cho mt mu g
trượt trên bàn, mt lát sau
mu g dng li. Lc nào đã
làm cho vt dng li?
- Gi HS lên bng v các
vectơ
;
ms
vF
- Nhận xét.
- Quan sát thí
nghiệm.
- HS trả lời (lực ma
sát trượt làm cho vật
dừng lại)
I. Lực ma sát trượt
Xut hin mt tiếp xúc ca
vật đang trượt trên mt b mt,
có ớng ngược với hướng ca
vn tc.
- Trình bày các TN hình
13.1, gii thích v các đo độ
ln ca lc ma sát trượt.
- Tho lun tr li C1.
- Quan sát thiết b
tìm hiu v cách đo
độ ln ca lc ma
sát trượt
- Hs tho lun
nhóm ri trình bày
trước lp các yếu t
ảnh hưởng đến độ
1. Đo độ ln ca lc ma sát
trượt như thế nào?
Thí nghim (hình 13.1)
2. Độ ln ca lc ma sát
trưt ph thuc nhng yếu
t nào?
+ Độ ln ca lc ma sát trượt
không ph thuc vào din tích
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Ta có thể đi lại d dàng trên
mặt đất nhờ vai trò của
lực ma sát nào? GV vào bài
HS đnh hưng ND
Tiết 21
Bài 13: LC MA SÁT
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: đặc điểm ca lc ma sát (trưt, nghĩ, lăn) xuất hiện trong những trường hợp
nào.
- các đặc điểm về chiều và độ lớn của các loại lực ma sát.
- công thc ca lc ma sát trượt.
- Gii thích được vai trò ca lc ma sát trong một số hiện tượng thực tế.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
B
A
- Làm mt s thí nghiệm (về
áp din tích tiếp xúc, áp lc,
tốc độ, bn chất điều kin
ca b mt tiếp xúc)
ln ca lc ma sát
trượt.
- Quan sát thí
nghiệm và nhận xét
tiếp xúc và tốc độ ca vt.
+ T l với độ ln ca áp lc
+ Ph thuc vào vt liu
tình trng ca 2 mt tiếp xúc.
- Vì F
mst
~ N ta hãy lp h s
t l gia chúng:
ms
t
F
N
=
hay
ms t
FN
=
- Vy
t
có đơn vị là gì?
Ghi hai công thức
-
t
không có đơn vị
3. H s ma sát trượt
ms
t
F
N
=
(không có đơn vị)
H s ma sát trư ph thuc
vào vt liu và tình trng ca 2
mt tiếp xúc
4. Công thc ca lc ma sát
trưt
ms t
FN
=
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
* Giao nhiệm v HS làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Mt vật trượt trên mt mt phng, khi tốc độ ca vật tăng thì h s ma sát gia
vt và mt phng
A. không đổi.
B. gim xung.
C. tăng tỉ l với tôc độ ca vt.
D. tăng tỉ l bình phương tốc độ ca vt.
Câu 2: Lc ma sát trượt
A. ch xut hin khi vật đang chuyển động chm dn.
B. ph thuc vào độ ln ca áp lc
C. t l thun vi vn tc ca vt.
D. ph thuc vào din tích mt tiếp xúc
Câu 3: Một người kéo mt thùng hàng chuyển động, lc tác dng vào người làm
người đó chuyển động v phía trước là
A. lc của người kéo tác dng vào mặt đất.
B. lc ca mà thùng hàng tác dng vào người kéo.
C. lc của người kéo tác dng vào thùng hàng.
D. lc mặt đất tác dng vào bàn chân người kéo.
Câu 4: Mt toa tàu có khối lượng 80 tn chuyển động thng đều dưới tác dng ca
lc kéo nm ngang F = 6.10
4
N. Ly g = 10 m/s
2
. H s ma sát gia tàu và đưng ray
là
A. 0,075.
B. 0,06.
C. 0,02.
D. 0,08.
Câu 5: Mt vt có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nm ngang có h s
ma sát ca xe là 0,2. Ly g = 10 m/s
2
. Đ ln ca lc ma sát là
A. 1000 N.
B. 10000 N.
C. 100 N.
D. 10 N.
Câu 6: Một đu mát to ra lc kéo đ kéo mt toa xe có khối lượng 5 tn, chuyn
động vi gia tc 0,3 m/s
2
. Biết lc kéo của động cơ song song với mặt đường và h s
ma sát gia tao xe và mặt đường là 0,02. Ly g = 10 m/s
2
. Lc kéo của đầu máy to ra
là
A. 4000 N.
B. 3200 N.
C. 2500 N.
D. 5000 N.
Câu 7: Mt ô tô có khối lượng 1,5 tn, chuyển động trên đường nm ngang. H s ma
sát ca xe là 0,01. Biết lc kéo của động song song vi mặt đường. Ly g = 10
m/s
2
. Để ô chuyển động nhanh dần đều vi gia tc 0,2 m/s
2
thì động phải to ra
lc kéo là
A. 250 N.
B. 450 N.
C. 500 N.
D. 400 N.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
B
D
A
B
C
B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
1. sao bôi dầu m lại
giảm được ma sát?
2. Tại sao muốn xách một
quả mít nặng phải nắm chặt
tay vào cuống quả mít?
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài
tập.
- HS tự ghi nhớ
nội dung trả lời
đã hoàn thiện.
1. Khi bôi dầu m lên mặt tiếp xúc
giữa hai vật s làm cho tính chất mặt
tiếp xúc thay đổi, hai vật không còn
cọ sát trực tiếp nhau. Vì hệ số ma sát
của vật liệu nhớt rất nh nên lực
ma sát được giảm đi đáng kể so với
không bôi dầu m nhớt,
2. Muốn quả mít không bị tt khi
xách thì lực sát nghỉ giữa bàn tay
cuống quả mít phải đủ lớn để cân
bng với trọng lượng quả mít. Nắm
chặt tay vào cuống để tăng áp lực
lên ch tiếp xúc nhm tăng lực ma
sát nghỉ tha mãn điều kiện nói trên.
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 22 Bài 14: LỰC HƯỚNG TÂM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Nêu được lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều là hợp lực tác dng lên vật và
viết được công thức F
ht
=
2
mv
r
= m
2
r
2. Kĩ năng
Xác định được lực hướng tâm và giải được bài toán về chuyển động tròn đều khi vật
chịu tác dng của một hoặc hai lực
3. Thái độ
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Tìm hiểu về ứng dng của lực ma sát trong các băng chuyền (ví d băng chuyền than).
Hãy tìm thêm ví d về ma sát có ích, ma sát có hại.
- Tự tin đưa ra  kiến cá nhân khi thực hiện các nhiệm v ở lớp, ở nhà.
- Chủ động trao đổi thảo luận với các học sinh khác và với giáo viên.
- Hợp tác chặt ch với các bạn khi thực hiện các nhiệm v nghiên cứu thực hiện ở nhà.
- Tích cực hợp tác, tự học để lĩnh hội kiến thức
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
GV: Hình v mô t lc hướng tâm
HS: Ôn li kiến thc trong bài chuyển động tròn đều
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kim tra bài cũ.
+ Nêu những đặc điểm ca lc ma sát trượt? H s ma sát trượt là gì? Nó ph
thuc vào nhng yếu t nào? Viết công thc ca lc ma sát trưt?
3. Bài mi.
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Tại sao những ch đường
cong người ta phải mặt
đường hơi nghiêng?
Chúng ta cùng tìm hiểu bài
hôm nay đtrả lời cho câu
hi
HS trả lời
Tiết 22
Bài 14: LỰC HƯỚNG
TÂM
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: định nghĩa và viết được biu thc tính lực hướng tâm.
- Nhn biết đưc chuyn động li tâm, nêu được mt vài ví d v chuyn động lim là
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Kiến thức cơ bản
- GV cm một đầu dâu có buc
qu nng quay nhanh trong mt
phng nm ngang.
- Cái gì đã gi cho qu nặng
chuyển động tròn?
- Nếu coi qu nng chuyển động
tròn đều thì gia tc ca nó có
chiu và độ lớn như thế nào?
- Gi HS lên bng v
ht
a
- Vy lực hướng tâm có chiu
như thế nào?
- Theo ĐL II thì phi có lc tác
dng lên vật đ gây ra gia tc
cho vt. Vy công thc tính độ
ln ca lực hướng tâm như thế
nào?
- T đó phát biểu định nghĩa lc
ng tâm?
- Trong chuyển động ca qu
nng va quan sát, lc gì đóng
vai trò lực hướng tâm?
- NX: Trong trường hp này, đó
cng coi như câu tr li gn
đúng. Vì trọng lượng ca qu
nng còn khá nh nếu chúng ta
quay trong mt phng nm
ngang thì có th coi lực căng của
dây là lực hướng tâm.
-Quan sát GV làm t
nghiệm.
- Tr li (si dây)
- Hs tr li
2
2
ht
v
ar
r
==
- V tiếp vectơ lực hướng
tâm.
- Độ ln ca lực hướng
tâm:
2
2
ht ht
v
F ma m m r
r
= = =
- Định nghĩa: Lc (hay
hp lc ca các lc) tác
dng vào mt vt chuyn
động tròn đu và gây ra
cho vt gia tc hướng tâm
gi là lực hướng tâm.
- Tr li (lực căng dây)
I. Lực hướng tâm
1. Định nghĩa
Lc (hay hp ca các
lc) tác dng vào mt
vt chuyển động tròn
đều và gây ra cho vt
gia tốc hướng tâm gi
là lực hướng tâm.
2. Công thc
2
2
ht ht
v
F ma m m r
r
= = =
- GV treo tranh nói r v nhng
hiện tượng:
+ V tinh nhân to quay quanh trái
đất.
+ Bao diêm đt trên bàn quay (có
th làm TN cho hs quan sát)
+ Mt qu nng buc vào đầu dây.
- Trong mi hiện tượng trên lc
nào là lực hướng tâm? V hình
biu din.
- Chia lớp thành 3 nhóm, mi
- Quan sát tranh
chú các hin
ng GV nêu.
Thảo luận nhóm
3. Ví d
a. Lực hấp dn giữa Trái
Đất và vệ tinh nhân tạo đóng
vai trò lực hướng tâm.
b. Lực ma sát nghỉ đóng vai
có li hoc có hi.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
m
nhóm làm một trường hợp.
- Sau đó gi 3 HS lên bng v li
lực hướng tâm của 3 trường hợp
đó.
- Nhận xét.
- Chú : Lực hướng tâm là hp lc
ca trng lc
P
và lực căng
T
ca
dây. Lực hướng tâm không do mt
vt c th tác vào vật theo phương
nm ngang, mà là kết qu ca s
tng hp 2 lc
P
và
T
.
- Không đưc hiu lực hướng tâm
là mt loi lực cơ học mi, mà phi
hiểu đó chính là mt lực học đã
hc (hoc hp lc ca chúng) có
tác dng gi cho vt chuyển động
tròn.
- Tại sao đưng ôtô, xe la
những đoạn un cong phi làm
nghiêng v phía tâm cong?
- Lên bng v.
- Suy nghĩ tr li
câu hi ca GV.
trò lực hướng tâm.
c. Hợp lực của trọng lực
P
và lực căng
T
đóng vai trò
lực hướng tâm
- Tr li TN mt vật đặt trên bàn
quay. D đoán nếu bàn quay mnh
(nhanh) thì hiện tượng xảy ra như
thế nào?
- Làm TN kim chng, vì sao vt
b văng ra xa?
- Vi
lớn để gi đưc vt trên
qu đo tròn thì lực hướng tâm
phải đủ ln. Nếu
maxmsn
F
không đ
lớn để đóng vai trò ca lực hướng
tâm thì vt s văng đi, đó là chuyn
động li tâm.
- Nêu thêm mt vài ng dng như:
Máy bơm li tâm, máy giặt,…
- D đoán: Vt s
b văng ra xa
- Quan sát TN ri
tr li, do lc ma
sát không đủ để gi
bao diêm li
- T ghi li gii
thích ca gv nếu
cn.
II. Chuyển động li tâm
1. Khi các lực liên kết
không đủ đóng vai trò
ht
F
,
vật văng ra xa qu đạo.
2. Một số ví d:
- Ích lợi và ứng dng
- Tác hại và cách phòng
tránh.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
C
D
A
C
D
C
C
C
C
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 23: BÀI TP
I. MỤC TIÊU
- Cng c, khc sâu li kiến v tng hp và phân tích lực, điều kiện cân bng của
chất điểm, 3 định lut Niu-tơn, các lực cơ học đơn giản.
- Biết vn dng kiến thức để gii các bài tp trong sách giáo khoa.
* Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
HS: Xem li kiến thc các bài t đầu chương.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kim tra bài cũ:
+ Phát biểu và viết công thức của lực hướng tâm?
+ Lực hướng tâm có phải là một loại lực mới như lực hấp dn hay không?
+ Nêu một vài ứng dng của chuyển động li tâm?
3. Bài mi.
Hoạt động 1: Vn dng gii bài tp.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Bài 8 (SGK trang 58)
Tóm tắt:
P = 20 N
AOB = 120
0
Tìm T
A
=? T
B
= ?
HD:
p dng điều kin cân bng
ca chất điểm, sau đó áp
* Đọc đề tóm tt
bài toán
* HS tho lun gii
bài toán
Bài 8 (SGK trang 58)
B
A
O
dng phép phân tích lực để
biu din các vec tơ lực.
- p dng h thức lượng
trong tam giác vuông đ
tìm độ ln ca các lực đó.
Bài tập
- Mt ôtô khối lượng 3tn
đang chuyển động vi vn
tc 20m/s thì hãm phanh.
Quãng đường hãm phanh
dài 40m. Tính lc hãm
phanh.
HD:
- Để tính được lc hãm thì
chúng ta phi có:
+ Khối lượng; gia tc.
+ Tính gia tc bng cách
nào?
+ Sau đó áp dng định lut
II Niu tơn để tính.
Bài 6 (SGK - trang 74)
Tóm tắt:
P
1
= 2 N
Δl
1
= 10 mm = 10
-2
m
Δl
2
= 80 mm = 8.10
-2
m
a. k = ?
b. P
2
=?
* HS tiếp thu
Tóm tt
m = 3tn = 3.10
3
kg
v = 20m/s
s = 40m
* HS tho lun gii
bài toán
* Đọc đề tóm tt bài
toán
* HS tho lun gii
bài toán
* Đọc đề tóm tt bài
Ta có: AOB = 120
0
AOF = 90
0
mà AOF = 90
0
Suy ra FOB = 30
0
p dng h thức lượng trong tam
giác vuông.
B
OT
FO
=
cos
Suy ra:
N
OF
OTT
BB
1,23
30cos
0
===
B
A
OT
TO
=
sin
=> T
A
= T
B
sin 30
0
= 11,6 N
Bài tập
Gii
Gia tc ca ôtô là:
22
0
2v v as−=
Suy ra:
22
2
0
0 400
5/
2 2.40
vv
a m s
s
= = =
Ôtô chuyển động chm dần đều.
p dng định lut II Niu-tơn đ
tính lc hãm phanh.
. 3000.5 15000F ma N= = =
Bài 6 (SGK - trang 74)
Giải
a. Độ cứng của lò xo là:
)/(200
10
2
2
1
1
mN
l
P
k ==
=
b. Trọng lượng vật chưa biết là:
P
2
= k.Δl
2
= 200. 8.10
-2
= 16 (N)
Bài 5 (SGK- trang 83)
Giải
Ôtô chịu tác dng của các lực: +
Trọng lực
P
Bài 5 (SGK- trang 83)
Tóm tắt:
m = 1200 kg
v = 36 km/h
R = 50 m
g = 10 m/s
2
p lực= ?
toán
* HS tho lun gii
bài toán
+ Phản lực:
N
Theo định luật II Niutơn có:
amNPF
ht
=+=
Chiếu lên phương bán kính, chiều
(+) hướng vào tâm.
r
mv
NP
2
ht
F ==
)(9600
2
N
r
v
gmN =
=
p lực lên cầu Q = phản lực vuông
góc của cầu N
= 9600 N
=> Chọn đáp án D
IV. VẬN DỤNG, CỦNG C
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 24: Bài 15: BÀI TOÁN V CHUYỂN ĐỘNG NM NGANG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giải được bài toán về chuyển động của vật ném ngang
- Viết được các phương trình ca 2 chuyển động thành phn ca chuyển động ném
ngang và nêu được tính cht ca mi chuyển động thành phần đó.
- Viết được phương trình qu đạo ca chuyển động ném ngang, các công thc tính thi
gian chuyển động và tm ném xa.
2. Kĩ năng:
- Biết dùng phương pháp tọa độ để kho sát chuyển động phc tp, c th trong bài là
chuyển động ném ngang.
- Biết cách chn h tọa đ thích hp và biết phân tích chuyển đng ném ngang trong
h tọa độ đó thành các chuyển động thành phn, biết tng hp hai chuyển động thành
phn thành chuyển động tng hp. Biết vn dng định luật II đ lp công thc cho các
chuyển động thành phn ca chuyển động ném ngang.
3. Thái độ
- Có hứng thú học tập. Có tinh thần tự lực, tự giác tham gia xây dựng kiến thức.
- Yêu thích khoa học, tác phong của nhà khoa học.
- Hiểu được chân lí: sở của Vật thực nghiệm, Vật thuyết Vật thực
nghiệm gắn liền với nhau, học đi đôi với hành.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Hình 15.1 SGK, bình phun nước có vòi phun nm ngang, b trí TN kim
chng (nếu có)
2. Học sinh: Ôn li các công thc ca chuyển động thng biến đổi đu và s rơi tự do,
định luật II Niu tơn, hệ tọa độ.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kim tra bài cũ:
3. Bài mi.
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
Mt vt M b ném
ngang vi vn tốc đu
v
0
t độ cao h so vi
mặt đất. Ta hãy kho sát
chuyển động ca vt.
(b qua ảnh hưởng ca
không khí)
- Nên chn h trc ta
độ như thế nào?
- Phương pháp khảo sát
chuyển động: nghiên
cu chuyển động ca
hình chiếu ca M trên
Ox, Oy (phân tích
chuyển động), sau đó
tng hp hai chuyn
động thành phn lại để
có đưc các thông tin v
chuyển động ca vt.
- Sau khi vật nhận được
vận tốc ban đầu
0
v
, lực
tác dng lên vật trong
quá trình chuyển động
là lực gì?
- Tìm gia tốc của vật
trong thời gian chuyển
động?
- Xác định các chuyển
động thành phần theo
- Suy nghĩ ri tr
li: (chúng ta s
dng h trc tọa độ
Oxy, vi trc Ox
nm ngang, trc Oy
thng đứng hướng
xung mặt đất.)
- V hình 15.1
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS trả lời
I. Kho sát chuyển động ném ngang.
1. Chn h tọa độ.
O
0
v
M
x
x(m)
g
P
M
y
M
P
2. Phân tch chuyển động ném
ngang.
Chuyển động ném ngang có th phân
tích thành 2 chuyển động thành phn
theo 2 trc tọa đ (gc O ti v trí ném,
trc Ox theo hướng vn tc đu
0
v
, trc
Oy theo hướng ca trng lc
P
)
3. Xác định chuyển động thành
phn.
a. Cc phương trình ca chuyn đng
thnh phn theo trc Ox ca M
x
( )
00
0; ; 15.3
xx
a v v x v t= = =
M
x
chuyển động đều (chuyển động
theo phương ngang là chuyển động
thng đều)
b. Cc pt ca chuyn đng thnh phn
theo trc Oy ca M
y
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Chuyển động của một vật bị
ném theo phương ngang
đặc điểm gì? HS trả lời, GV
đi vào bài
Hs tr li
Tiết 24: Bài 15: BÀI
TOÁN V CHUYN
ĐỘNG NM NGANG
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: vn dng định luật II đ lp ng thc cho các chuyển động thành phn ca
chuyển động ném ngang.
- Biết cách tng hp hai chuyển động thành phần để thấy được qu đạo chuyển động
đường parabol.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
trc Ox và Oy?
2
1
; ; (15.6)
2
yy
a g v gt x gt= = =
M
y
chuyển động nhanh dần đu
(chuyển động theo phương thng đứng
là chuyển động rơi tự do)
- Phương trình liên h gia x
và y gi là phương trình qu
đạo.
- Làm thế nào đ lập được
phương trình đó?
- Các em lp phương trình qu
đạo.
- Phương trình đó cho ta qu
đạo là đưng gì?
- Gi HS lên bng v.
- Dùng vòi phun nước để thy
dng qu đạo. Thay đi v
0
để
thy qu đạo thay đổi phù hp
vi công thc 15.7
- Qua tính toán, ta thy thi
gian chuyển động ca vt b
ném ngang bng thời gian rơi
t do t cùng một độ cao h hãy
tính thời gian đó?
- Làm thế nào để tính được tm
ném xa?
- T đó L ph thuc vào nhng
yếu t nào? Có phù hp vi
hiện tượng mà em quan sát
không?
- Rút t t phương trình 15.3
thay vào 15.6 SGK
- Lập phương trình qu
đạo:
2
2
0
2
g
yx
v
=
- Đưng parapol
- Mt HS lên bng v.
- Thay y = h vào phương
trình 15.6 SGK để rút ra:
2h
t
g
=
- Thay giá tr t và phương
trình 15.3 để tính L
- Ph thuc vào
0
v
và h. Phù
hp vi hiện tượng quan sát
đưc.
II. Xác định chuyn
động ca vt
1. Dng qu đạo
T 15.3:
0
0
x
x v t t
v
= =
thay vào 15.6 suy ra:
22
2
0
1
22
g
x gt x
v
==
(15.7)
Qu đạo ca vt là
đưng Parabol
2. Thi gian chuyn
động
Thay y = h ta được:
2h
t
g
=
3. Tm ném xa
max 0 0
2h
L x v t v
g
= = =
- Gii thích v mc đích và
cách b trí TN hình 15.3
SGK
- G búa
- Các em đọc tr li C3 (Thí
nghiệm đã xác định điều gì?)
- Chú lng nghe tiếng 2
hòn bi chm sàn nhà.
- Tr li C3 (Thời gian rơi
ch ph thuc vào độ cao,
không ph thuc vào vn
III. Th nghim kim
chng.
Thời gian chuyển động
ném ngang = thời gian
rơi tự do (cùng h)
- Các em quan sát hình 15.4.
tốc đầu)
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Viên bi A khi lượng gấp đôi viên bi B. ng lúc, t mái nhà, bi A được th
rơi không vận tốc đầu, bi B đưc ném theo phương ngang. B qua sc cn ca không
khí. Kết lun nào sau đây đúng?
A. Hai viên bi chạm đất cùng lúc
B. Viên bi A chạm đất trước
C. Viên vi B chạm đất trước
D. Chưa đủ thông tin để tr li.
Câu 2: Mt vật được ném ngang độ cao h so vi mặt đất. B qua sc cn ca
không khí và ly g = 10 m/s
2
. Sau 5s vt chạm đất. Độ cao h bng
A. 100 m.
B. 140 m.
C. 125 m.
D. 80 m.
Câu 3: Mt vật được ném ngang độ cao 45 m so vi mặt đất. B qua sc cn ca
không khí và ly g = 10 m/s
2
. Thi gian vật rơi tới khi chạm đất là
A. √3 s.
B. 4,5 s.
C. 9 s.
D. 3 s.
Câu 4: Một viên bi được ném theo phương ngang với vn tc 2 m/s t độ cao 5 m so
vi mặt đất. Ly g = 10 m/s
2
. Tm ném xa ca viên bi là
A. 2,82 m.
B. 1 m.
C. 1,41 m.
D. 2 m.
Câu 5: Một viên bi lăn theo cnh ca mt mt bàn nm ngang cao 1,25 m. Khi ra
khi mép bàn nó rơi xuống nên nhà, cách mép vàn theo phương ngang 2 m. Ly g =
10 m/s
2
. Tốc độ ca viên bi khi nó mép bàn là
A. 3 m/s.
B. 4 m/s.
C. 2 m/s.
D. 1 m/s.
Câu 6: Mt máy bay trực thăng cứu tr bay vi vn tc không đổi v
o
theo phương
ngang độ cao 1500 m so vi mặt đất. Máy bay ch có th tiếp cận được khu vc
cách điểm cu tr 2 km theo phương ngang. Ly g = 9,8 m/s
2
. Đ hàng cu tr th t
máy bay tới được điểm càn cu tr thì máy bay phi bay vi vn tc bng
A. 114,31 m/s.
B. 11, 431 m/s.
C. 228,62 m/s.
D. 22,86 m/s.
Câu 7: Mt vật được ném ngang t độ cao 45 m so vi mặt đất nơi cố gia tốc rơi tự
do g = 10 m/s
2
vi vn tốc ban đầu 40 m/s. Tôc độ ca vt khi chạm đất là
A. 50 m/s.
B. 70 m/s.
C. 60 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 8: Mt vật được ném ngang t độ cao h nơi gia tốc rơi tự do là g = 10
m/s
2
vi vn tốc ban đầu v
o
. Biết sau 2s, véctơ vn tc ca vt hp với phương ngang
góc 30
o
. Tốc đ ban đầu ca vt gn nht giá tr nào sau đây?
A. 40 m/s.
B. 30 m/s.
C. 50 m/s.
D. 60 m/s.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
D
D
B
A
A
B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Bài 15.7 trang 37 Sách
bài tập Vật L 10: Trong
môn trượt tuyết, một vận
động viên sau khi trượt
trên đoạn đường dốc thì
trượt ra khi dốc theo
phương ngang ở độ cao 90
m so với mặt đất. Người
đó bay xa được 180 m
trước khi chạm đất. Hi
tốc độ của vận động viên
đó khi rời khi dốc bao
nhiêu ? Lấy g = 9,8 m/s
2
.
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài
tập.
- HS tự ghi nhớ
nội dung trả lời
đã hoàn thiện.
p dng công thức tính tầm bay xa:
L
max
= v
0
t v
0
= L
max
/t = 42(m/s)
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
4.Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 25 - 26: Bài 16: THỰC HÀNH: ĐO HỆ S MA SÁT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về lực ma sát, cân bng lực, động học, động lực học.
- Nêu được phương án thực nghiệm đo hệ số ma sát trượt theo phương pháp động lực
học
- Vận dng kiến thức đã học để tiến hành làm thí nghiệm đo hệ số ma sát.
- Biết cách hoàn thành bảng báo cáo thí nghiêm - thực hành.
2. K năng:
- Lắp ráp được thí nghiệm theo phương án đã chọn
- Biết cách dùng lực kế, mặt phng nghiêng, thước đo góc, đồng hồ.. qua đó củng cố
các thao tác cơ bản về thí nghiệm và xử lí kết quả
- Tính và viết đúng kết quả phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
3. Thái độ
- Tích cực thảo luận nhóm
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Tìm hiểu các ví d thực tế về chuyển động ném ngang
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
Chun b cho mi nhóm HS
Mt phng nghiêng có gắn thước đo c và qu dọi; Nam châm đin gn đầu mặt
phng nghiêng, hp công tắt để gi và th vt; giá đ mặt phng nghiêng có th
thay đổi độ cao; tr kim loại; đồng h thi gian hin s chính xác đến 0,001s; cng
quang điện; thước thng có độ chia nh nhất đến mm.
2. Học sinh:
Ôn li kiến thc v lc ma sát đặc bit là ma sát trượt, phương trình động hc trên mt
phng nghiêng. Đọc trước sở l thuyết ca bài thc hành, cách lp ráp TN và trình
t thc hành.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lp
2. Bài cũ
3. Bài mi.
Hoạt động 1: Nhc li kiến thc v lc ma sát và nhn thc vn đề.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Gi li kiến thc cho hc
sinh bng các câu hi.
+ Có my loi lc ma sát?
Công thc tính lc ma sát?
H s ma sát trượt?
+ Viết phương trình động
lc hc ca các vt chuyn
động trên mặt phng
nghiêng, vi góc nghiêng
so vi mt phng ngang?
+ Phương án thc hiện để đo
h s ma sát trượt trên mặt
- Có 3 loi lc ma sát (ma
sát trượt, lăn, nghỉ).
+ Công thc tính ma sát
trượt:
mst t
FN
=
trong đó
t
là h
s ma sát trượt
- Làm vic nhóm để viết
phương trình động lc hc
ca mt vật trượt trên mặt
phng nghiêng.
mst
P N F ma+ + =
- Đo
t
bng cách đo gia
tc a và
I. Mục đch
Nghiên cứu lực ma sát tác
dng vào một vật chuyển
động trên mặt phng
nghiêng. Đo hệ số ma sát
trượt.
II. Cơ sở l thuyết.
+ Cho một vật nm trên
mặt phng nghiêng P, với
góc nghiêng α so với mặt
phng nm ngang.
+ Tăng dần độ nghiêng,
α ≥ α
0
, vật trượt xuống dốc
với gia tốc a. Độ lớn của a
phng nghiêng?
ph thuộc vào góc nghiêng
α và hệ số ma sát trượt μ
t
.
scog
a
t
= tan
+ Gia tốc a xác định theo
công thức:
2
2
t
s
a =
Hoạt động 2: Tìm hiểu dng c thí nghiệm và tiến hành th nghiệm
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Các em hãy nhc li cách
s dng đồng h đo thời gian
hin s?
- ng dn HS cách lắp đt
mặt phng nghiêng, cách đọc
giá tr góc nghiêng.
- Yêu cầu HS m hiu SGK
để lp ráp các dng c thí
nghiệm.
- Giáo viên biu din thí
nghiệm cho cả lp quan sát,
t đó yêu cu các nhóm tiến
hành đo lấy s liu c th.
- Chú sa sai cho các
nhóm HS ngay nếu phát hin
sai.
- Trong quá trình đo cn chú
tính đúng đắn ca kết qu
đo.
- GV kim tra tng nhóm để
có th đánh giá kh năng của
hc sinh, và kết hp sa
cha cho các em.
- Các nhóm tiến hành làm
báo cáo ti lp, thu gom
dng c t nghiệm để vào
đúng v trí.
- Thu li báo cáo, nhn xét
nhanh qua 2 tiết thc hành.
- HS trả lời
Chú GV hướng dn, để t
lp ráp.
- Tng em t đọc SGK để
lp ráp các b phn còn li.
- Chú quan sát.
- Phân chia nhim v các
bn trong nhóm.
- Làm việc chung đ đo lấy
s liu tht chính xác.
- Các nhóm hoàn thành báo
cáo.
- Lng nghe GV nhn xét
- Thu gom dng c, quét
dn phòng thí nghiệm.
Kết quả thí nghiệm:
IV. VẬN DỤNG, CỦNG C
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
V. RT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
Tiết 25:
Ôn tập
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức về chương II.
2. Về kĩ năng:
- Vận dng đc các CT đã học để giải một số BT đơn giản.
3. Về thái độ:
- Nghiêm túc trong tiết học, vận dng những kiến thức đã học và gợi  của GV để giải
một số BT trong sgk.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
F
k
F
ms
F
k
F
ms
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- Giải một số BT trong sgk: BT8/79, BT4/82.
b. Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại các kiến thức đã học của chương II.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HV
- Đ/n lực hướng tâm? CT tính? Nêu một số ứng dng của lực
hướng tâm.
- GV nhận xét câu trả lời của HV & cho điểm:
……….………………………………………………………..
- HV lên bảng trả lời
câu hi kiểm tra.
3. Bài mới:
a. Vào bài mới:
b. Tiến trình tổ chức bài học và nội dung cần đạt:
Hoạt động 1: Ôn lại những kiến thức đ học:
I. Cân bng của chất điểm:
1. ĐK cân bng:
2. Quy tắc hbh:
II. Ba định luật Niu-tơn:
1.Đ/l I:
2. Đ/l II:
3. Đ/l III:
III. Lực và khối lượng:
IV. Các lực cơ:
1. Lực hấp dn – đ/l vạn vật hấp dn:
2
21
hd
r
mm
GF =
2. Lực đàn hồi đ/l Húc: 

3. Lực ma sát: F
mst
=
t
.N
V. Lực hướng tâm:
r
mv
F
2
ht
=
Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh giải bài tập về lực ma sát:
Hoạt động của HV
Trợ giúp của GV
Nội dung cần đạt
- Trả lời câu hi của
gv:
- Lực đy tlạnh theo
phương ngang là :
Bài tập 8 (79)
Bài tập 8
(79)
P =
890N
F
ms
= F
đ
= µ
t
.N =
0,51.890 = 453,9 N.
Đây đlớn của lực
tác dng làm vật
chuyển động thng
đều theo phương
ngang, nếu đy cho tủ
lạnh chuyển động từ
trạng thái nghỉ thì lực
tác dng phải lớn hơn.
P= N = 890N
µ
t
= 0,51 N/m
a = 0
F
đ
= ?
- Vật chuyển động thg đều
F
đ
= F
ms
- Tính lực ma sát như thế nào ?
k = 0,51 N/m
a = 0
F
đ
= ?
- Lực đy tủ lạnh theo
phương ngang là :
F
ms
= F
đ
= µ
t
.N = 0,51.890
= 453,9 N.
Đây là độ lớn của lực tác
dng làm vật chuyển động
thng đều theo phương
ngang, nếu đy cho tủ lạnh
chuyển động từ trạng thái
nghỉ thì lực tác dng phải
lớn hơn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh giải bài tập về lực hướng tâm:
Hoạt động của HV
Trợ giúp của GV
Nội dung cần đạt
Hv ghi tóm tắt vào
vở.
- Hv thảo luận theo
nhóm và trả lời:
F
msnmax
= F
ht
- p dng CT:
F
ht
=
- ω ta chưa biết
hay:


Bài tập 4 (82)
m = 20g = 0,02kg
r = 1m
F
msnmax
= 0,08N
f = ?
- Để vật không bị văng ra
khi bàn thì F
msnmax
phải
như thế nào so với lực
hướng tâm?
- Áp dng CT để tính
F
ht
?
- CT trên ta thấy đại
lượng nào liên quan
đến f? hay nói cách #
CT đại lượng nào ta chưa
biết? từ đó suy ra ct tính
f?
- Y/c HV lên bảng chữa
BT.
Bài tập 4 (82)
m = 20g = 0,02kg
r = 1m
F
msnmax
= 0,08N
f = ?
- Để vật không bị văng ra
khi bàn thì



F
ht
=








= 0,31(vòng/s)
4. Củng c:
Hoạt động của HV
Trợ giúp của GV
- Lắng nghe GV hướng dn
phương pháp chung để giải
BT.
- Tóm tắt chung về phương pháp giải bài tập: đọc kĩ
đầu bài, tóm tắt và phân tích dữ liệu đầu bài cho ta
biết những gì và yêu cầu ta tìm những gì? Sau đó áp
dng các CT đã học để giải quyết BT.
- Hướng dn học sinh giải các bài tập tương tự còn
lại.
5. Dặn dò:
Hoạt động của HV
Trợ giúp của GV
Hv nghe GV giao BTVN và
làm đầy đủ BT theo y/c của
GV.
Về nhà trước bài mới theo
sự hướng dn của gv.
- GV nhắc nhở Hv về làm các BT trong sgk.
- Đọc trước bài mới, giờ sau học chương mới và nội
dung cần nắm được của bài mới là: Phải phát biểu được
đk cân bng của một vật rắn chịu tác dng của 2 hoặc 3
lực không song song. Và nêu được trọng tâm của một
vật là gì?
Lưu : về nhà xem lại Điều kin cân bng ca mt cht
đim.
Chương III:CÂN BNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CA VT RN
Tiết 27 Bài 17: CÂN BNG CA MT VT CHU TÁC DNG CA HAI
LC VÀ CA BA LC KHÔNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Phát biểu được đk cân bng của 1 vật rắn chịu tác dng của 2 hoặc 3 lực không song
song.
- Nêu được trọng tâm của một vật là gì.
2. Về kĩ năng:
- Vận dng được đk cân bng và quy tắc tổng hợp lực để giải các BT đối với trường
hợp vật chịu tác dng của 3 lực đồng quy.
- Xác định được trọng tâm của các vật phng đồng chất bng thí nghiệm.
3. Về thái độ:
- Tích cực, hăng say học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- Các thí nghim 17.1; 17.3; 17.4 SGK; các tm mng, phng theo hình 17.5
b. Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại các kiến thức đã học về điều kin cân bng ca mt cht điểm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Vic xét s cân bng ca
vt rn mang li nhng kết
qu có nghĩa thc tin to
ln.
- Chúng ta nghiên cu TN
hình 17.1
- Mc đích TN là xét s cân
- Nhn thc vấn đề bài hc
- Quan sát thí nghim ri tr
li các câu hi. Tho lun
I. Cân bng lc ca mt
vt chu tác dng ca 2
lc.
1. Th nghim.
1
F
2
F
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
GV đặt câu hỏi tình
hung:vật rắn khác chất
điểm ở điểm nào?...
GV đi vào bài mới
HS trả lời
Chương III:CÂN BNG
VÀ CHUYỂN ĐỘNG
CA VT RN
Tiết 27 Bài 17: CÂN
BNG CA MT VT
CHU TÁC DNG CA
HAI LC VÀ CA BA
LC KHÔNG SONG
SONG
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: đk cân bng của 1 vật rắn chịu tác dng của 2 hoặc 3 lực không song song.
- Nêu được trọng tâm của một vật là gì.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
bng ca vt rắn dưới tác
dng ca 2 lc.
- Vt rn là mt miếng bìa
cng, nh để b qua trng
lc tác dng lên vt.
- GV biu din TN.
+ Có nhng lc nào tác dng
lên vật? Độ ln ca lực đó?
+ Dây có vai trò truyn lc
và c th hóa đường thng
chứa vectơ lực hay giá ca
lc.
+ Có nhn xét gì v phương
ca 2 dây khi vật đứng yên?
+ Nhn xét gì v các đặc
trưng của các lc F
1
và F
2
tác dng lên vt, khi vt
đứng yên?
- T đó phát biểu điều kin
cân bng ca vt rn chu tác
dng ca 2 lc?
theo tng bàn đ đưa ra
phương án.
- Lc F
1
và F
2
ca 2 si
dây. Hai lc có độ ln bng
trọng lượng ca 2 vt P
1
và
P
2
- Phương của 2 dây nm
trên một đường thng.
- Hai lc F
1
và F
2
có cùng
giá, cùng độ ln và ngưc
chiu.
- Mun cho mt vt chu tác
dng ca 2 lc trng thái
cân bng thì 2 lực đó phi
cùng giá, cùng độ ln và
ngưc chiu.
12
FF=−
1
P
2
P
Nhn xét: Hai lc F
1
và F
2
có cùng giá, cùng độ ln
và ngược chiu
2. Điều kin cân bng
Mun cho mt vt chu tác
dng ca 2 lc trng thái
cân bng thì 2 lực đó phi
cùng giá, cùng độ ln và
ngưc chiu.
12
FF=−
- Phát cho mi nhóm 1 vt
mng, phng có trọng lượng,
có l sn, dây và giá để treo.
- Trng tâm ca vt là gì?
- Làm thế nào để xác định
đưc trng tâm ca vt?
+ Gi : Khi treo vt trên giá
bi dây treo, vt cân bng do
tác dng ca nhng lc nào?
+ 2 lực đó có liên h như thế
nào?
+ Trng tâm phi nm trên
đưng kéo dài ca dây treo.
- Yêu cu mt vài nhóm nêu
phương án, và các nhóm
khác kim tra tính đúng đn
của phương án.
- GV đưa ra phương án
chung, tiến hành vi vt có
hình dng hình hc không
đối xng.
- Các nhóm xác định trng
tâm ca vt phng, mng có
- Làm vic theo nhóm
(nhn dng c TN), tiến
hành TN để tr li các câu
hi ca GV
- Trng tâm là điểm đặt
ca trng lc.
- Các nhóm tho luận đưa
ra phương án xác định
trng tâm ca vt rn.
+ Trng lc và lực căng
ca dây treo.
+ 2 lc cùng giá:
PT=−
+ Các nhóm tìm cách xác
định trng tâm ca vt
mng.
- Đại din nhóm nêu
phương án.
3. Cách xác định trng
tâm ca mt vt phng,
mng bng phương pháp
thc nghim
A
D
C B
- Trọng tâm G của các vật
phng, mng có dạng hình
học đối xứng nm ở tâm đối
xứng của vật.
dng hình học đi xng nhn
xét v trí ca trng tâm.
- Trng tâm nm tâm đối
xng ca vt.
- Các em hãy xác định trng
ng P ca vt và trng tâm
ca vt.
- B trí TN như nh 17.5
SGK
- Có nhng lc nào tác dng
lên vt?
- Có nhn xét gì v giá ca 3
lc?
- Treo hình (v 3 đường
thng biu din giá ca 3
lc). Ta nhn thy kết qu
gì?
- Đánh dấu điểm đặt ca các
lc, ri biu din các lc
theo đúng t l xích.
- Ta được h 3 lc không
song song tác dng lên vt
rn mà vt vn đứng yên, đó
là h 3 lc cân bng.
- Các em có nhn xét gì v
đặc điểm ca h 3 lc này?
- Quan sát TN ri tr li
các câu hi ca gv.
- Lc F
1
và F
2
và trng lc
P
- Giá ca 3 lc cùng nm
trong mt mt phng, đồng
quy ti một điểm O.
- Tho lun nhóm để đưa
ra câu tr li. (3 lc không
song song tác dng lên vt
rn cân bng có giá đồng
phng và đng quy)
II. Cân bng ca mt vt
chu tác dng ca ba lc
không song song
1. Thí nghim
FP=−
1
F
2
F
1
F
2
F
P
P
- Vì vt rn có kích thước,
các lc tác dng lên vt có
th đặt ti các điểm khác
nhau, vi 2 lc có giá đồng
quy ta là cách nào để tìm
hp lc. Xét 2 lc F
1
và F
2
;
tìm hp lc
12
F F F=+
- Trượt các vectơ trên giá
ca chúng đến điểm đồng
quy O. Tìm hp lc theo quy
tc hình bình hành.
- Chúng ta tiến hành tng
hp 2 lực đồng quy, hãy nêu
các bước thc hin?
- Quan sát các bước tiến
hành tìm hp lc mà GV
tiến hành.
- Tho luận để đưa ra c
c thc hin. (Chúng ta
phải trượt 2 lc trên giá
2. Quy tc tng hp 2 lc
c giá đng quy.
Mun tng hp 2 lc có
giá đồng quy tác dng lên
mt vt rắn, trước hết ta
phải trượt 2 vectơ lực đó
trên giá ca chúng đến điểm
đồng quy, ri áp dng quy
tc hình bình hành để tìm
hp lc
G
- Gọi HS đọc quy tc tng
hp 2 lc có giá đồng quy.
ca chúng đến điểm đồng
quy, ri áp dng quy tc
hình bình hành đ tìm hp
lc)
- Nhc lại đặc điểm ca h
3 lc cân bng cht
đim?
- Trượt
P
trên giá ca nó
đến điểm đồng qui O. H
lc ta xét tr thành h lc
cân bng giống như ở cht
đim.
- Nhn xét v h 3 lc tác
dng lên vt ta xét trong
TN.
- Gi 1 HS lên bảng đô đ
dài ca
F
và
P
- Nêu điều kin cân bng
ca mt vt chu tác dng
ca 3 lc không song
song.
- HS tr li.
- Nhn xét
P
cùng giá,
ngưc chiu
F
- HS lên bảng đo độ dài
ca
F
và
P
rút ra nhn
xét. Hai lc cùng độ ln.
- Ba lc phi có giá đồng
phng và đồng quy, hp
lc ca 2 lc phi cân
bng vi lc th 3.
3. Điều kin cân bng ca mt
vt chu tác dng ca 3 lc
không song song.
Ba lực đó phi có giá đồng
phng và đng quy.
Hp lc ca 2 lực đó phi cân
bng vi lc th 3.
1 2 3
F F F+ =
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Ba lực đồng phng, đồng quy tác dng lên mt vt rn nm cân bng có độ ln
lần lượt là 12 N, 16 N và 20 N. Nếu lc 16 N không tác dng vào vt na, thì hp lc
tác dng lên nó là
A. 16 N.
B. 20 N.
C. 15 N.
D. 12 N.
Câu 2: Mt chất điểm trng thái cân bng khi gia tc ca nó
A. không đổi.
B. gim dn.
C. tăng dần.
D. bng 0.
Câu 3: Để xác định điều kin cân bng ca chất điểm, người ta da vào định lut nào
sau đây?
A. Định lut I Niu-tơn.
B. Định lut II Niu-tơn.
C. Định lut III Niu-tơn.
D. Tt c đều đúng.
Câu 4: Chọn phương án đúng
Mun cho mt vật đứng yên thì
A. hp lc ca các lực đặ vào vt không đổi.
B. hai lực đặt vào vật ngược chiu.
C. các lực đặt vào vt phải đng quy.
D. hp lc ca các lực đặt vào vt bng 0.
Câu 5: Đặc điểm ca h ba lc cân bng là
A. có giá đồng phng, có hp lc bng 0.
B. có giá đồng phng và đồng quy, có hp lc khác 0.
C. có giá đồng quy, có hp lc bng 0.
D. có giá đồng phng và đồng quy, có hp lc bng 0.
Câu 6: Mt qu cầu đồng cht có khối lượng 4 kg được treo vào tường thng đứng nh
mt si dây hp với tường mt góc α=30
o
. B qua ma sát ch tiếp xúc ca qu cu
với tường. Ly g = 9,8 m/s
2
. Lc ca qu cu tác dng lên tường có độ ln
A. 23 N.
B. 22,6 N.
C. 20 N.
D. 19,6 N.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
A
D
D
B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
1. Điều kiện cân
bng của một vật
rắn dưới tác dng
của ba lực không
song song là gì?
2. khác nhau
giữa điều kiện cân
bng của chất điểm
của vật rắn dưới
tác dng của ba lực
không song song?
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài
tập.
- HS tự ghi nhớ
nội dung trả lời
đã hoàn thiện.
1. - Điều kiện cân bng của một vật chịu tác
dng của ba lực không song song:
+ Ba lực đó phải có giá đồng phng và đồng
quy.
+ Hợp lực của hai lực phải cân bng với lực
thứ ba.
2. * Giống nhau: điều kiện cân bng của chất
điểm của vật rắn dưới tác dng của ba lực
đều tính đồng phng, đồng quy của ba lực
và hợp lực của chúng phải bng không:
F
1
+ F
2
+ F
3
= 0
* Khác nhau:
+ Ba lực cùng tác dng lên chất điểm tất
nhiên cùng điểm đặt - tức tất nhiên đồng
quy.
+ Trong vật rắn, ba lực đồng quy điểm
đặt có thể khác nhau nhưng có giá cắt nhau tại
một điểm – điểm đó chính là điểm đồng quy.
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 29: Bài 18: CÂN BNG CA MT VT C TRC QUAY C ĐỊNH -
MOMEN LC
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Phát biểu đưc đnh nga,viết được công thc tính mômen lực nêu đưc đơn v đo
men lực.
- Phát biểu được đk cân bng của 1 vật rắn có trc quay cố định(quy tắc Momen lực).
2. Về kĩ năng:
- Vn dng được quy tắc Momen lực để giải được các bài toán về điều kiện cân bng
của vật rắn có trc quay cố định khi chịu tác dng của hai lực.
3. Về thái độ:
- Tích cực, hăng say học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
Do vậy, cách phát biểu điều kiện cân bng của
vật rắn dưới tác dng của ba lực không song
song tính lập luận chứng t rng ba lực là
đồng quy.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Cho biết trọng tâm của một số vật đồng chất và có dạng hình học đối xứng.
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề(máy chiếu nếu
có thể).
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- B TN nghiên cu tác dng làm quay ca lực nhình 18.1 SGK.
b. Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại các kiến thức đã học về đòn by.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho biết trng tâm ca mt s vật đng cht và có dng hình học đối xng? Phát
biu quy tc tng hp 2 lực đng quy?
Điu kin cân bng ca mt vt chu tác dng ca 3 lc không song song là gì?
3. Bài mi.
Đặt vn đề: Khi một lực tác dng lên một vật trc quay cố định thì vật s
chuyển động như thế nào? Lực tác dng thế nào thì vật s đứng yên?
- Dùng b thí nghim gii
thiệu đĩa mômen. Đĩa có th
quay quanh trc c định.
- Chú GV gii thiu
I. Cân bng ca mt vt
c trc quay c định.
Momen lc
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Vật rắn cân bng dưới tác
dng của 3 lực thì cần điều
kiện gì? Bài học hôm nay s
trả lời câu hi đó
HS đnh hưng ND
Tiết 29: Bài 18: CÂN
BNG CA MT VT
C TRC QUAY C
ĐỊNH - MOMEN LC
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: định nghĩa,viết được ng thức tính mômen lực nêu đưc đơn vị đo mômen
lực.
- đk cân bng của 1 vật rắn có trc quay cố định(quy tắc Momen lực).
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
- Có nhn xét gì v v trí trc
quay của đĩa mômen?
- Xét mt v trí cân bng bt
kì của đĩa, các em hãy ch ra
các lc tác dng lên đĩa và
liên h gia các lực đó?
- Trng lc và phn lc ca
trc quay đĩa luôn cân bng
mi v trí.
- Các lc khác tác dng vào
đĩa s gây ra kết qu như thế
nào?
- Tiến hành TN
- Khi có 1 lc tác dng lên 1
vt có trc quay c định thì
vt s chuyển động như thế
nào?
+ Lc tác dng thế nào thì
vt s đứng yên?
- Ta có th tác dng đồng
thi vào đĩa 2 lc
1
F
,
2
F
nm
trong mt phng của đĩa, sao
cho đĩa vn đứng yên đưc
không? Khi đó gii thích s
cân bng của đĩa như thế
nào?
- Trc quay đi qua trọng
tâm của đĩa.
- Trng lc cân bng vi
phn lc ca trc quay.
- HS quan sát
- HS trả lời
- Lc có giá đi qua trc
quay.
- HS trả lời
1. Th nghim
2
F
1
F
2
d
1
d
NX: Lc
1
F
có tác dng làm
đĩa quay theo chiu kim
đồng hồ;
2
F
có tác dng làm
đĩa quay ngược chiu kim
đồng hồ. Đĩa đng yên tác
dng làm quay ca
1
F
lc
cân bng vi lc
2
F
-Nhn xét độ ln ca lc
1
F
2
F
?
- Xác định khong cách t
trc quay đến giá ca
1
F
2
F
?
- Thay đổi phương độ ln
ca
1
F
để thấy được nếu vn
gi
1 1 2 2
F d F d=
thì đĩa vn
đứng yên.
- Hiện tượng gì xy ra khi
1 1 2 2
F d F d
và ngược li? Làm
TN kim chng.
- Ta có th nhn xét gì v
nghĩa vt l ca tích F.d?
- Tích F.d gi là mômen lc,
kí hiu là M. khong các d t
trc quay đến giá ca lc gi
là cánh tay đòn ca lc.
- Hãy nêu định nghĩa men
- Lc
1
F
2
F
có độ
ln khác nhau. Nhn
thy:
12
1 1 2 2
21
Fd
Fd F d
Fd
= =
- Đĩa quay theo chiu
tác dng làm quay
lớn hơn.
- Tích F.d đặc trưng
cho tác dng làm
quay ca lc
- HS trả lời
- Đơn vị là N.m
2. Momen lc
Momen lực đối vi mt trc
quay là địa lượng đặc trưng cho
tác dng làm quay ca lc và
được đo bng tích ca lc vi
cánh tay đòn ca nó.
.M F d=
- Đơn vị là N.m
- Khong các d t trc quay đến
giá ca lc gi là cánh tay đòn
lực? Đơn v mômen lc là
gì?
ca lc.
- Hãy s dng khái nim
momen lực để phát biểu điều
kin cân bng ca mt vt có
trc quay c định?
- Quy tc momen lc còn áp
dng cho c trường hp vt
không có trc quay c định
mà có trc quay tc thi.
- VD: kéo nghiêng chiếc ghế
gi nó thế đó. Ch ra
trc quay gii thích s cân
bng ca ghế?
- Yêu cầu HS trả lời câu C1
(SGK - trang 102)
- TL nhóm ri tr li.
- Quan sát VD, suy
nghĩ ri tr li câu
hi.
- HS trả lời
II. Điều kin cân bng ca mt
vt c trc quay c định (hay
quy tc momen lc)
1. Quy tc
Mun cho mt vt có trc quay
c định trng thái cân bng, thì
tng các momen lc có xu hướng
làm vt quay theo chiều KĐH
phi bng tng các momen lc
có xu hướng làm vật quay ngược
chiều KĐH.
2. Chú ý
Quy tc momen lc còn áp
dng cho c trường hp vt
không có trc quay c định mà
có trc quay tc thi.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Mt thanh AB = 7,5 m có trọng lượng 200 N có trng tâm G cách đầu A mt
đon 2 m. Thanh có th quay xung quanh mt trc đi qua O. Biết OA = 2,5 m. Đ AB
cân bng phi tác dng vào đầu B mt lc F có độ ln bng
A. 100 N.
B. 25 N.
C. 10 N.
D. 20 N.
Câu 2: Mt cái xà nm ngang chiu dài 10 m trọng lượng 200 N. Một đầu xà gn vào
ờng, đầu kia đưc gi bng si dây làm với phương nm ngang góc 60
o
. Lực căng ca
si dây là
A. 200 N.
B. 100 N.
C. 116 N.
D. 173 N.
Câu 3: Mt vt rn trng thái cân bng s không quay khi tng momen ca lc tác
dng bng 0. Điều này ch đúng khi mi momen lc tác dng được tính đối vi
A. trng tâm ca vt rn.
B. trng tâm hình hc ca vt rn.
C. cùng mt trc quay vuông góc voi mt phng chiếu lc
D. điểm đặt ca lc tác dng.
Câu 4: Mô men của một lực đối với một trc quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dng kéo của lực. B. tác dng làm quay của lực.
C. tác dng uốn của lực. D. tác dng nén của lực.
Câu 5: Điền từ cho sn dưới đây vào ch chống.
“Muốn cho một vật trc quay cố định trạng thái cân bng, thì tổng ............ xu
hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bng tổng các .......... xu hướng làm
vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
A. mômen lực. B. hợp lực. C. trọng lực. D. phản lực.
Câu 6: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trc quay?
A.
FdM =
. B.
d
F
M =
. C.
2
2
1
1
d
F
d
F
=
. D.
2211
dFdF =
Mức độ hiểu:
Câu 7: Nhận xét nào sau đây là đúng nhất
Quy tắc mômen lực
A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trc cố định.
B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trc cố định.
C. Không dùng cho vât nào cả.
D. Dùng được cho cả vật rắn có trc cố định và không cố định.
Câu 8: Đoạn thng nào sau đây là cánh tay đòn của lực?
A. Khoảng cách từ trc quay đến giá của lực.
B. Khoảng cách từ trc quay đến điểm đặt của lực.
C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D. Khoảng cách từ trc quay đến vật.
Mức độ vận dng:
Câu 9: men lực của một lực đối với trc quay bao nhiêu nếu độ lớn của lực 5,5
N và cánh tay đòn là 2 mét.
A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11N. D.11Nm.
Câu 10: Để mômen của một vật trc quay cố định 10 Nm thì cần phải tác dng
một lực bng bao nhiêu? biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20cm.
A. 0.5 (N). B. 50 (N). C. 200 (N). D. 20(N)
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
1. Khoảng cách từ trc quay
tới giá của lực và khoảng
cách từ điểm đặt của lực tới
trc quay có phải là một
không?
2. Một chiếc búa đinh
dùng để nhổ một chiếc
đinh (hình 29.8). Hãy v
trc quay của búa, các lực
của tay của đinh tác
dng búa và cánh tay
đòn của hai lực đó.
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài
tập.
- HS tự ghi nhớ
nội dung trả lời
đã hoàn thiện.
1. Không
d hình bên cho ta thấy d d'. Khi
vectơ F đoạn OA thì d=d’.
2.
Trc quay của búa tại O, d
c
cánh tay
đòn của vectơ lực F
c
của đinh, d
F
cánh tay đòn của vectơ lực Fcủa tay.
2.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí tình
huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Dựa vào quy tắc momen lực, hãy lí giải hiện tượng hai người đy cửa ở hình 29.2.
Vì momen lực có độ lớn bng tích của lực với cánh tay đòn nên mặc dù chú bé có lực tác
dng nh hơn nhưng cánh tay đòn của lực lớn hơn (hình vcho thấy vị trí điểm đặt lực
xa trc quay hơn bố) nên kết quả lực nh có thể cản được lực lớn hơn.
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 30: Bài 19: QUY TC HP LC SONG SONG CNG CHIU
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Phát biểu được quy tắc xác định được hợp lực của 2 lực song
2
cùng chiều.
2. Về kĩ năng:
- Vận dng được quy tắc xác định hợp lực để giải các bài tập đối với vật chịu tác dng
của 2 lực song
2
cùng chiều.
3. Về thái độ:
- Tích cực, hăng say học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
a. Chuẩn bị của GV:
- Chun bị TN theo hình 19.1, và 19.2SGK.
b. Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại các kiến thức đã học về phép chia trong và chia ngoài khoảng cách giữa 2
điểm.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số của hv & ổn định trật tự lớp, ghi tên những hv vắng mặt vào SĐB:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Vào bài mới:
+ Mômen lực đối với một trc quay là gì? Cánh tay đòn của lực là gì?
+ Khi nào thì lực tác dng và một vật có trc quay cố định không làm cho vật quay?
+ Phát biểu điều kiện cân bng của một vật có trc quay cố định ?
3. Bài mi.
Đặt vấn đề: Muốn tìm hợp lực của 2 lực song song cùng chiều ta áp dng qui tắc
nào?
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Để tổng hợp hai lực giá
đồng quy ta dùng quy tắc
hình bình hành.Vậy để tổng
hợp hai lực song song cựng
chiều ta dùng quy tắc gì?
HS đnh hưng ND
Tiết 30: Bài 19:
QUY TC HP LC
SONG SONG CNG
CHIU
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: quy tắc xác định được hợp lực của 2 lực song
2
cùng chiều.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
2 lc song song,
cùng chiều, hợp lực của
chúng như thế nào?
- Nhn xét mi liên h
gia giá ca hp lc và
giá ca các lc thành
phn?
- Phát biu quy tc tng
hp 2 lc song song
cùng chiu.
- Chng minh rng quy
tc trên vn đúng khi
AB không vuông góc
vi 2 lc thành phn
1
F
2
F
- Tho luận sau đó
đưa ra câu trả li.
- Giá ca hp lc
chia trong khong
cách giữa 2 điểm
thành những đoạn t
l nghch với độ ln 2
lc:
12
21
Fd
Fd
=
(chia
trong)
- Tho luận để trình
bày phương án ca
nhóm mình
II. Quy tc tng hp 2 lc song song
cng chiu
1. Quy tc
- Hp lc là mt lc song song, cùng
chiu và có độ ln bng tng các đ
ln ca 2 lc:
12
F F F=+
- Giá ca hp lc chia trong khong
cách giữa 2 điểm thành những đoạn t
d
2
d
1
O
1
O
O
2
A
B
+ Chú có th hiu
thêm v trng tâm ca
vt.
- Các em đọc phn 2a
ri tr li C3.
- Chú phân tích 1 lc
thành 2 lc song song
cùng chiều, ngược li
vi phép tng hp lc.
- Tr lại thí nghiệm
ban đầu. Thước cân
bng do tác dng ca 3
lc song song
1
P
,
2
P
,
F
Ba lực đó gi là h 3
lc song song cân
bng. Nhn xét mi
liên h gia 3 lc này?
- Các em lên bảng v
hình 19.6
+ HS đọc và trả lời
- Ba lực đó phi có giá
đồng phng
- Lc trong phải ngược
chiu vi 2 lc ngoài
- Hp lc ca 2 lc
ngoài phi cân bng vi
lc trong
2. Chú ý.
1
P
2
P
12
P
+ Có thể phân tích 1 lực
F
thành
hai lực thành phần
1
F
2
F
song
song cùng cchiều với lực
F
+ Hệ 3 lực song song cân bng
có đặc điểm:
- Ba lực đó phi có giá đồng
phng
- Lc trong phải ngược chiu
vi 2 lc ngoài
- Hp lc ca 2 lc ngoài phi
cân bng vi lc trong.
l nghch với độ ln 2 lc.
12
21
Fd
Fd
=
(chia trong)
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu .1: Biểu thức của quy tắc hợp hai lực song song cùng chiều là
A.
2
1
2
1
21
d
d
F
F
FFF
=
=
B.
1
2
2
1
21
d
d
F
F
FFF
=
=+
C.
2
1
2
1
21
d
d
F
F
FFF
=
=+
D.
1
2
2
1
21
d
d
F
F
FFF
=
=
Câu 2: Điền vào phần khuyết
Hợp của hai lực song song cùng chiều một lực...........(1)............. và độ lớn
bng.....(2)........ các độ lớn của hai lực ấy.
A. 1- song song, cùng chiều; 2- tổng. B. 1- song song, ngược chiều; 2-
tổng.
C. 1- song song, ngược chiều; 2- hiệu. D. 1- song song, cùng chiều; 2 - hiệu.
Câu 3: Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nm trên vật.
A. Mặt bàn học. B. Cái tivi. C. Chiếc nhn trơn. D. Cái bông tai.
Câu 4: Người ta đặt một thanh đồng cht AB dài 90 cm, khối lượng m = 2 kg lên mt
G
giá đ ti O và móc vào hai đầu A, B ca thanh hai trng vt có khối lượng m
1
= 4 kg
và m
2
= 6 kg. V trí O đặt giá đ để thanh nm cân bng cách đầu A
A. 50 cm.
B. 60 cm.
C. 55 cm.
D. 52,5 cm.
Câu 5: Mt thanh cng AB có khi ợng không đáng k, dài 1 m, được treo nm
hai đầu AB nh hai lò xo thng đứng có chiu dài t nhiên bng nhau và có độ cng
k
1
= 90 N/m và k
2
= 60 N/m. Đ thanh vn nm nganh phi treo mt vt nng vào
đim C cách A là
A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 45 cm.
D. 75 cm.
Câu 6: Một người đang quy trên vai mt chiếc b, có trọng lượng 60 , được buc
đầu gy cách vai 50 cm. Tay người gi đầu kia cách vai 35 cm. Lc gi ca tay và
áp lực đè lên vai người là (b qua trọng lượng ca gy)
A. 100 N và 150 N.
B. 120 N và 180 N.
C. 150 N và 180 N.
D. 100 N và 160 N.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
D
A
B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Bài 19.4 trang 46 Sách
bài tập Vật L 10:Một
người đang quy trên vai
một chiếc bị có trọng
lượng 50 N. Chiếc bị buộc
ở đầu gậy cách vai 60 cm.
Tay người giữ ở đầu kia
cách vai 30 cm. B qua
trọng lượng của gậy
a) Hãy tính lực giữ của
tay.
b) Nếu dịch chuyển gậy
cho bị cách vai 30 cm
tay cách vai 60 cm, thì lực
giữ bng bao nhiêu ?
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả
lời đã hoàn thiện.
a. F/P = 60/30 = 2 F =
2P = 100(N)
b. F/P = 30/60 = 1/2 F
= P/2 = 25(N)
c. p lực bng F + P =
150 N hoặc 75 N
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 31: CÁC DNG CÂN BNG - CÂN BNG CA MT VT C MT
CHÂN ĐẾ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thc:
Phân biệt được ba dng cân bng.
Phát biểu được điều kin cân bng ca m vt có mt chân đế.
2. Kĩ năng:
Nhn biết được dng cân bng là bn hay không bn.
Xác định được mặt chân đế ca mt vật đặt trên mt mt phng đ.
Vn dng được điều kin cân bng ca mt vt có mặt chân đế.
Biết cách làm tăng mức vng vàng ca cân bng.
3. Thái độ
- Tích cực hợp tác, tự học để lĩnh hội kiến thức
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
c) Trong hai trường hợp
trên, vai người chịu một
áp lực bng bao nhiêu /
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Tìm hiểu thêm ví d về hợp lực song song cùng chiều
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
GV: Chun b dng c TN để làm các TN theo hình 20.1; 20.2; 20.3; 20.4 và 20.6
SGK. Hình v hình 20.6
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Ổn định lp
2. Kim tra bài cũ.
Phát biu quy tc tng hp 2 lc song song cùng chiu?
3. Bài mi.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Đt vn đ: Tại sao ôtô chất
nhiều hàng nặng d bị lật đổ
ch đường nghiêng, tại
sao không lật đổ được con
lật đật .Chúng ta cùng tìm
hiểu bài học hôm
HS đnh hưng ND
Tiết 31: CÁC DNG CÂN
BNG - CÂN BNG
CA MT VT C
MT CHÂN ĐẾ
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: các dng cân bng (bn, không bn vàn bng phiếm định)
- điu kin cân bng ca mt vt có mặt chân đế.
- Xác định được mt dng cân bng là bn hay không bn. Xác đnh đưc mt chân
đế ca mt vt trên mt mt phng đ.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
- Làm TN hình 20.2. Kéo
lệch thước ra khi v trí cân
bng này 1 chút, thước quay
ra xa ngay khi v trí n
bng. Hãy gii thích hin
ợng đó?
+ Chú có nhng lc nào tác
dng lên thước?
+ Khi đng yên các lc tác
dng lên thước tha mãn
điu kin gì?
+ Khi thước lch 1 chút, có
nhn xét gì v giá ca trng
lc? Trng lc có tác dng
gì?
- Dng cân bng như vy gi
là cân bng không bn.
- Vy thế nào là v trí n
bng không bn?
- Làm TN hình 20.3. Kéo
lệch thước ra khi v trí cân
bng này 1 chút, thước quay
tr v v trí đó. Hãy gii
thích hin tượng đó?
- Làm TN hình 20.4. Kéo
lệch thước ra khi v trí cân
bng này 1 chút, thước quay
tr v v trí đó. Hãy gii
thích hin tượng đó?
- Nguyên nhân nào gây nên
các dng cân bng khác
nhau?
- Tho luận để gii thích
hiện tượng ca TN.
+ Trng lc và phn lc
ca trc quay.
+ Hai lc cân bng. Phn
lc và trng lc có giá đi
qua trc quay nên không
to ra momen quay.
+ Giá ca trng lc
không còn đi qua trc
quay, làm thước quay ra
xa v trí cân bng.
+ HS trả lời
- Tho luận để gii thích
hiện tượng ca TN.
- Tho luận để gii thích
hiện tượng ca TN.
- HS trả lời
ó là v trí trng tâm
vt)
I. Các dng cân bng.
O
H.20.2 H.20.3
H. 20.4
1. Cân bng không bn.
Mt vt b lch ra khi v
trí cân bng không bn thì
không th t tr v v trí đó.
(H.20.2)
2. Cân bng bn.
Mt vt b lch ra khi v
trí cân bng bn thì t tr v
v trí đó. (H.20.3)
3. Cân bng phiếm định
Mt vt b lch ra khi v trí
cân bng phiếm định thì s
cân bng v trí cân bng
mi. (H.20.4)
* V tr trng tâm ca vt
gây nên các dng cân bng
khác nhau.
- Đặt 3 hp 3 v trí cân
bng khác nhau theo hình
20.6.
- Các v trí cân bng này có
vng vàng như nhau không?
v trí nào vt d b lật đổ
hơn?
- Các vt chúng ta xét là các
vt có mặt chân đế.
- Thế nào là mặt chân đế ca
vt?
- Hãy xác định mặt chân đế
- Quan sát từng trường
hp ri tr li câu hi.
- Các v trí này không
vng vàng như nhau. Vị
trí 3 vt d b lật đổ nht.
- HS trả lời
- (1) AB; (2) AC; (3)
AD; (4) v trí đim A.
- Thảo luận nhóm:
II. Cân bng ca 1 vt c
mặt chân đế.
1. Mặt chân đế là gì?
- Khi vt tiếp xúc vi mt
phng đ chúng bng c mt
mặt đáy như nh 20.6.1.
Khi y, mặt chân đế là mt
đáy ca vt.
- Mặt chân đế là hình đa giác
li nh nht bao bc tt c
các din tích tiếp xúc đó.
2. Điều kin cân bng
ca khi hp các v trí 1,
2, 3, 4?
- Các em hãy nhn xét giá
ca trng lc trong tng
trường hp?
- Điu kin cân bng ca vt
có mặt chân đế?
- Mức độ cân bng ca vng
vàng ph thuc vào nhng
yếu t nào? Mun vt khó b
lật đổ phi làm gì?
- Ti sao ôtô cht trên nóc
nhiu hàng nng d b lật đổ
ch đưng nghiêng?
- Ti sao không lật đổ đưc
con lật đật?
Trường hp 1, 2, 3 giá
ca trng lực đi qua mặt
chân đế, trường hp 4
giá ca trng lc không
qua mặt chân đế
- HS trả lời.
- HS trả lời
- Vì trng tâm ca ôtô b
nâng cao và giá ca
trng lực đi qua mt
chân đế gn mép mt
chân đế.
- Người ta đổ chì vào
đáy con lật đật nên trng
tâm ca con lật đật gn
sát đáy (v nha có khi
ợng không đáng k)
ĐKCB của mt vt có mt
chân đế là giá ca trng lc
phi xuyên qua mặt chân đế
(hay trọng tâm “rơi” trên mặt
chân đế).
3. Mc vng vàng ca cân
bng.
Độ cao ca trng tâm và
din tích ca mặt chân đế.
+ Trng tâm ca vt càng
cao và din tích ca mt
chân đế càng nh thì vt
càng d b lật đổ và ngưc
li.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Mt khi tr có th lăn trên mặt bàn nm ngang vi trng tâm ca nó nm trên
tâm hình hc. Cân bng ca khi tr là
A. cân bng không bn.
B. cân bng bn.
C. cân bng phiếm định.
D. không th cân bng.
Câu 2: Mt khi tr có th lăn trên mặt bàn nm ngang vi trng tâm ca nó nm
i tâm hình hc. Cân bng ca khi tr là
A. cân bng không bn.
B. cân bng bn.
C. cân bng phiếm định.
D. không th cân bng.
Câu 3: Cc dng cân bằng ca vt rắn đ l:
A.Cân bng bền, cân bng không bền. B. Cân bng không bền, cân bng phiếm
định.
C. Cân bng bền, cân bng phiếm định. D. Cân bng bền, cân bng không bền,
cân bng phiếm định
Câu 4: Điều kiện cân bng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực phải
A. xuyên qua mặt chân đế. B. không xuyên qua mặt chân đế.
C. nm ngoài mặt chân đế. D. một đáp án khác.
Câu 5: Mức vững vàng của cân bng được xác định bởi
A. độ cao của trọng tâm. B. diện tích của mặt chân đế.
C. giá của trọng lực. D. độ cao của trọng tâm diện tích của mặt
chân đế.
Mức độ hiểu:
Câu 6: Hãy chỉ ra dạng cân bng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây ở trên cao so với
mặt đất là
A. Cân bng bền. B. Cân bng không bền.
C. Cân bng phiến định. D. Không thuộc dạng cân bng nào cả.
Câu 7: Biện háp nào dưới đây để thực hiện mức vững vàng cao của trạng thái cân bng
đối với xe cần cu.
A. Xe có khối lượng lớn.
B. Xe có mặt chân đế rộng.
C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.
D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.
Câu 8: Tại sao không lật đổ được con lật đật?
A. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bng bền.
B. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bng không bền.
C. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cần bng phiếm định.
D. Ví nó có dạng hình tròn.
Câu 9: Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng năng trên nóc xe d bị lật
A. Giá của trọng lực tác dng lên xe lệch ra khi mặt chân đế.
B. Giá của trọng lực tác dng lên xe đi qua mặt chân đế.
C. Mặt chân đế của xe quá nh.
D. Xe chở quá năng.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
A
B
D
A
D
B
D
A
A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Bài 20.3 trang 47 Sách
bài tập Vật L 10:Một xe
tải đang chạy trên một
đoạn đường nghiêng. Xe
cao 4 m ; rộng 2,4 m và
trọng tâm cách mặt
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả
lời đã hoàn thiện.
1.Xem AB là mặt chân đế
tanα
m
= AG/GH = 1,2/2,2
= 0,5454
α
m
= 28,6
o
.
2.
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 32: CHUYỂN ĐỘNG TNH TIN CA VT RN - CHUYỂN ĐỘNG
QUAY CA VT RN QUANH MT TRC C ĐỊNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Phát biêu được định nghĩa của chuyển động tịnh tiến và nêu được ví d minh họa.
- Viết được công thức định luật II Newton cho chuyển dộng tịnh tiến.
- Nêu được tác dng của momen lực đối với một vật rắn quay quanh một trc.
- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến momen quán tính của vật.
2. Kỹ năng
- Ap dng dược định luật II Newton cho chuyển động tịnh tiến.
- Ap dng được khái niệm momen quán tính để giải thích sự thay đối chuyển dộng
quay của các vật.
- Biết cách đo thời gian chuyển động và trình bày kết luận.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
đường 2,2 m Hi độ
nghiêng tối đa của mặt
đường để xe không bị lật
đổ ?
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Tìm thêm các ví d về cân bng của một vật có mặt chân đế
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
HS: Ôn lại định lut II Niu-tơn, tốc đ góc và momen lc.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kim tra bài cũ
Thế nào là dng cân bng bn, không bn, phiếm định? V trí trng tâm ca vt có
vai trò gì vi mi dng cân bng?
3. Bài mi.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Đt vn đ: Chuyển động
tnh tiến và chuyển động
quay quanh 1 trc c đnh
là 2 chuyển động đơn gin
nhất. Chúng đặc điểm
gì?
HS định hướng ND
Tiết 32: CHUYN
ĐỘNG TNH TIN CA
VT RN - CHUYN
ĐỘNG QUAY CA VT
RN QUANH MT
TRC C ĐỊNH
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: định nghĩa chuyển động tnh tiến và nêu đưc ví d minh ha.
- Viết được công thức định lut II Niu-tơn cho chuyển động tnh tiến
- p dng được đnh lut II Niu-tơn cho chuyển động tnh tiến thng, giải được các
bài tp SGK và các bài tập tương tự.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
- Chuyển động ca miếng g
là chuyển động tnh tiến.
Đánh dấu 2 điểm A, B trên
miếng g ni li thành đoạn
thng AB, sau đó kéo miếng
g chuyển đng. Hãy nhn
xét v trí của đoạn AB khi
miếng g chuyển động?
- Hãy nêu định nghĩa chuyn
động tnh tiến?
- Da vào đnh nghĩa đó, em
hãy tr li câu C1.
- Chú có chuyển động tnh
tiến thng, cong hoc tròn.
- Ly ví d?
- Trong chuyển động tnh
tiến tt c các điểm trên vt
đều chuyển động như nhau,
nghĩa là đều có cùng mt gia
tc. Vì vy ta có th coi vt
như một chất điểm để tính
gia tc ca vt, chúng ta có
th áp dng đnh lut II Niu-
tơn để tìm gia tc ca vt
rn.
- Trường hp vt chuyn
động tnh tiến thng, chn
Ox cùng hướng chuyn
động, rồi chiếu phương trình
vectơ (1) lên trc tọa độ đó.
- Chiếu lên phương Oy:
- Quan sát
- Khi miếng g chuyn
động AB chuyển động và
luôn song song vi chính
nó.
- Chuyển động tnh tiến ca
mt vt rn là chuyển động
trong đó đưng nối 2 điểm
bt k ca vt luôn song
song vi chính nó.
- C1: Là chuyển động tnh
tiến và 2 điểm bt kì trên
vt luôn song song vi
chính nó.
- Tho lun nhóm để tìm ví
d.
+ HS trả lời
amF
=
(1)
maFFF
XX
=++= ...
21
0...
21
=++=
YY
FFF
I. Chuyển động tnh tiến
ca vt rn.
1. Định nghĩa.
Chuyển động tnh tiến ca
1 vt rn là chuyn động
trong đó đưng nối 2 điểm
bt k ca vt luôn song
song vi chính nó.
2. Gia tc ca vt trong
chuyển động tnh tiến.
Gia tốc của chuyển động
tịnh tiến được xác định
bng định luật II Niu-Tơn
m
F
a
=
hay
amF
=
Trong đó:
...
321
+++= FFFF
là hp
lc tác dng lên vt, m là
khối lượng ca nó.
- Dùng đĩa momen đánh du
2 điểm, làm cho đĩa quay 1
góc nào đó. Hãy nhn xét
góc quay của 2 điểm trong
cùng 1 khong thi gian?
- Nói tng quát hơn là mi
đim ca vật đều quay được
cùng 1 góc trong cùng 1
khong thi gian, tc là mi
đim ca vt có cùng tốc độ
góc.
- Vy
có giá tr như thế
nào nếu vật quay đu? Quay
nhanh dn? Chm dn?
- Chú : tốc độ dài ca mt
đim cách trc quay r được
xác định như thế nào?
- Quan sát TN; suy nghĩ rút
ra nhn xét.
+ Hai điểm quay đưc cùng
1 góc trong cùng mt
khong thi gian.
+ Vật quay đều
const
=
,
vt quay nhanh dn thì
tăng dần, vt quay chm
dn thì
gim dn
+
vr
=
tốc độ dài ca các
đim có giá tr ph thuc
khong cách t đim đó đến
trc quay.
II. Chuyển động quay
ca vt rn quanh mt
trc c định.
1. Đặc điểm ca chuyn
động quay. Tc độ gc
- Mọi điểm ca vt có
cùng tốc độ góc
- Vật quay đều
const
=
.
- Vt quay nhanh dn thì
tăng dần.
- Vt quay chm dn thì
gim dn.
TIẾT 2
- B trí TN hình 21.4
- Cho 2 vt cùng trng
ng; các em hãy tr li C2
- Treo hai vt có
12
PP
; gi
vt 1 độ cao h, th nh cho
hai vt chuyển động. Tr li
C3
- Nhn xét chuyển động ca
2 vt và ròng rc?
- Gii thích ti sao ròng rc
quay nhanh dn?
- Các em hãy rút ra nhn xét
v tác dng ca momen lc
đối vi mt vt quay quanh
1 trc
- Quan sát TN, tho luận đ
tr li các câu hi.
- Ròng rc chu tác dng
ca lực căng T
1
T
2
ca
dây. Ta có:
1 1 2 2 1 2
T P T P M M= = = =
=> Ròng rọc đứng yên.
- Quan sát TN, đo thời gian
chuyển động ca vt 1 là t
0
và rút ra nhn xét: Hai vt
chuyển động nhanh dn,
ròng rc quay nhanh dn.
1 1 2 2
T P T P= =
1 1 2 2
.M T R M T R = =
làm
cho ròng rc quay nhanh
dn.
- Momen lc tác dng lên
mt vt quay quanh mt
trc làm thay đổi tốc độ góc
ca vt.
2. Tác dng ca momen
lực đi vi mt vt quay
quanh mt trc.
a. Th Nghim:
b. Gii thch:
- Hai vật trọng lượng
khác nhau (P
1
> P
2
) => T
1
T
2
(T
1
> T
2
) => Tổng
mômen lực tác dng lên
ròng rọc là:
M = M
1
- M
2
= (T
1
- T
2
)R
M 0 => Ròng rọc quay
nhanh dần.
c. Kết lun:
Momen lc tác dng vào
1
2
mt vt quay quanh mt
trc c định làm thay đi
tốc độ góc ca vt.
- Tác dng cùng 1 lc lên
các vt khác nhau vt nào có
vn tc thay đổi chậm n
thì có mc quán tính ln
hơn.
- Mi vt quay quanh trc
đều có mc quán tính. Mc
quán tính ca vt càng ln
thì vt càng khó thay đổi tc
độ góc và ngược li.
- Mc quán tính ca vt ph
thuc vào nhng yếu t nào?
- Tiến hành TN kim tra
(ròng rc cùng kích thước
nhưng thay đổi khối lượng);
các em tr li C4.
+ Gi : Vt 1 chuyển động
nhanh dần, đi ng quãng
đưng.
- Tiến hành TN kim tra
(ròng rc có khối lượng tp
trung ch yếu phn ngoài);
các em tr li C5.
- Qua 2 TN các em hãy rút
ra kết lun v mc quán tính
- TN cho thy; khi mt vt
đang quay chu mt
momen cn thì vt quay
chm li. Vt có khối lượng
ln thì tc độ góc gim
chậm hơn và ngược li.
- Các em làm C6
- Phát hin s ng t ca
chuyển động thng và
chuyển động quay.
+ HS trả lời
- Đo t
1
so sánh vi t
0
; rút ra
kết lun: mc quán tính ph
thuc vào khối lượng ca
vt.
- Đo t
2
so sánh vi t
0
; rút ra
kết lun: mc quán tính ph
thuc vào s phân b khi
ng ca vật đối vi trc
quay.
- Hs rút ra kết lun chung.
- Tho lun chung tìm
phương án tr li.
3. Mc quán tnh trong
chuyển động quay.
+ Mọi vật quay quanh một
trc đều có mức quán tính.
+ Mc quán tính ca mt
vt quay quanh mt trc
ph thuc vào khối lượng
ca vt v à s phân b
khối lượng đó đối vi trc
quay.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Mt vt rn trng thái cân bng s không chuyển động tnh tiến dưới tác
dng ca cá lc khi
A. các lc tác dng cùng đi qua trọng tâm.
B. các lc tác dng từng đôi một trực đối.
C. các lc tác dng phải đồng quy.
D. tng các lc tác dng phi bng 0.
Câu 2: Mt vt rn trng thái cân bng s không quay dưới tác dng ca các lc khi
A. các lc tác dng cùng đi qua trọng tâm.
B. các lc tác dng từng đôi một trực đối.
C. các lc tác dng phải đồng quy.
D. tng momen ca các lc tác dng đối vi cùng mt trc quay phi bng 0.
Câu 3.Trong các chuyển động của các vật sau, vật nào là chuyển động tịnh tiến?
A. Đầu van xe đạp của một xe đạp đang chuyển động.
B. Quả bóng đang lăn
C. Bè trôi trên sông.
D. Cánh cửa quay quanh bản lề.
Câu 4: Mt vt rn có trc quay c định, nó chu tác dng lc F . Tình hung nào sau
đây, vật s không thc hin chuyển động quay?
A. Giá ca lực đi qua trọng tâm ca vt.
B. Giá ca lc song song vi trc quay.
C. Giá ca lực đi qua trc quay.
D. C B và C đều đúng.
Câu 5: Hùng va Dng cùng nhau đy mt chiếc thùng đựng hàng có trọng lượng 1200
N. Hùng đy vi mt lc 400 N. Dng đy vi mt lc 300 N. H s ma sát trượt gia
thùng và sàn nhà là μ = 0,2. Gia tc trong chuyển động tnh tiến ca thùng là (g = 10
m/s
2
):
A. 0,38 m/s
2
.
B. 0,038 m/s
2
.
C. 3,8 m/s
2
.
D. 4,6 m/s
2
.
Câu.6: Một vật khối lượng m = 40 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dng của
một lực nm ngang F = 200N. H số ma sát trượt giữa vật sàn
25,0=
t
, cho
2
/10 smg =
. Gia tốc của vật là
A.
2
/2 sma =
B.
2
/5,2 sma =
. C.
2
/3 sma =
. D.
2
/5,3 sma =
Câu 7: Mt vt rn có khối lượng m= 10 kg được kéo trượt tnh tiến trên mt sàn nm
ngang bi lc F có độ ln 20 N hp với phương nm ngang mt góc α=30
o
. Cho biết
h s ma sát trượt gia vt và sàn nhà là μ = 0,1 (ly g = 10 m/s
2
). Quãng đường vt
rắn đi được 4 s là
A. 6,21 m.
B. 6,42 m.
C. 6,56 m.
D. 6,72 m.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
D
C
B
C
B
C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Bài 2 (trang 114 SGK Vật 10)
: Có thể áp dng định luật II Niu tơn
cho chuyển động tịnh tiến được
không? Tại sao?
Bài 3 (trang 114 SGK Vật 10)
: Momen lực tác dng như thế nào
đối với một vật quay quanh một trc
cố định?
thể áp dng định luật II Niu tơn cho
chuyển động tịnh tiến. tất cả các điểm của
vật đều chuyển động như nhau, đều cùng
một gia tốc.
Khi vật rắn quay quanh trc, mọi điểm của
vật đều cùng tốc độ góc ω momen lực tác
dng vào vật quay quanh một trc cố định
làm thay đổi tốc độ góc của vật.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
V sơ đồ tư duy khái quát lại nội dung bài học
Tiết 34: NGU LC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thc:
Phát biểu được định nghĩa ngu lực và nêu được tác dng của ngu lực.
Viết được công thức tính momen ngu lực.
2. Kĩ năng:
Vn dng được khái nim ngu lực đ gii thích mt s hiện tượng vt lí thưng
gặp trong đời sống và kĩ thut.
3. Thái độ
- Có hứng thú học tập. Có tinh thần tự lực, tự giác tham gia xây dựng kiến thức.
- Yêu thích khoa học, tác phong của nhà khoa học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
GV: Chun b mt s dng c như tuavit, vòi nước, cơ-lê ng, con quay. Photo mt
s hình v trong SGK.
HS: Ôn li kiến thc v điu kin cân bng ca 1 vt chu tác dng ca 3 lc song
song, momen lc.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kim tra bài cũ
Yêu cu HS tr li nhanh BT 8, 9, 10 SGK
3. Bài mi.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Đề nh 1 HS lên vn vòi
c. Nhn xét lc tác dng
ca tay vào vòi nước. Đưa
hình v hình 22.2. ch ra 2
lc
1
F
2
F
.
- Dùng tay vn vòi nước ta
đã tác dng vào vòi nước
mt ngu lc. Vy ngu lc
là gì?
- Nêu các ví d v ngu lc
- Tiến hành theo yêu cu
ca GV.
- Có 2 lực ngược chiu,
cùng tác dng vào mt vt,
điểm đặt khác nhau.
- Nêu định nghĩa ngu lc.
I. Ngu lc là gì?
1. Định nghĩa.
H hai lc song song,
ngưc chiu, có độ ln
bng nhau và cùng tác
dng vào mt vt gi là
ngu lc.
2. V d.
- Tìm hiểu trường hp vt
rn không có trc quay c
định.
- Tác dng lc làm con quay
quay. Nhn xét kết qu tác
dng ca ngu lc.
- Rút ra kết lun chung.
- ng dn HS tìm hiu
- Con quay quay quanh trc
qua trng tâm, và vuông
góc vi mt phng cha
ngu lc.
II. Tác dng ca ngu
lực đi vi mt vt rn.
1. Trưng hp vt không
c trc quay c định.
Vật chỉ chịu tác dng của
ngu lực, quay quanh trc
đi qua trọng tâm, và vuông
góc vi mt phng cha
ngu lc.
2. Trưng hp vt c
trc quay c định.
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Dùng tay vn vòi nước ta đã
tác dng vào vòi nước mt
ngu lc. Vy ngu lc là
gì? Chúng ta cùng tìm hiểu
bài học hôm nay
HS trả lời
Tiết 34:
NGU LC
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: định nghĩa ngu lc. Viết được công thc tính momen ca ngu lc.
- Vn dng được khái nim ngu lực để gii thích mt s hiện tượng vt lí thưng
gặp trong đời sống và kĩ thut.
- Vận dng được công thức tính mômen của ngu lực để làm một số bài tập.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
trường hp vt có trc quay
c định.
- Khi vn vòi nước. Ngu
lc gây ra tác dng gì?
- Nhn xét v trí trng tâm
ca vt; trọng tâm đứng yên
hay chuyển động?
- Nếu trc quay không đi
qua trng tâm. Tác dng
ngu lc (kéo đồng thi,
ngưc chiu 2 si dây) nhn
xét trng tâm của đĩa.
- Nhn xét chung v tác
dng ca ngu lc?
- ng dn HS tìm hiu
momen ngu lc. Dùng hình
v 22.5
- Nhn xét chiu tác dng
làm quay ca
1
F
2
F
.
- Chn chiu (+) là chiu
quay ca vt do tác dng ca
ngu lc, tính momen ngu
lc.
- Chú : d là khong cách
gia 2 giá ca lực được gi
là cánh tay đòn ca ngu
lc.
- Các em làm C1.
- Gi : Chn trc quay O
1
khác O, ri tính momen ca
ngu lực đi vi trc quay
O
1
.
- Làm vt quay quanh trc
c định ca nó.
- tâm đi xng, trc quay
đi qua trọng tâm. Khi vt
quay trọng tâm đứng yên.
- Trng tâm chuyển động
tròn xung quanh trc quay.
- Ngu lc tác dng vào
mt vt ch làm vt quay
ch không chuyển động
tnh tiến.
- Làm vt quay cùng chiu.
HS da vào hình v 22.5
ri tìm momen ca ngu
lc.
- HS làm vic cá nhân C1,
tho luận chung đ tìm kết
qu đúng nht.
* Ngu lc tác dng vào 1
vt ch làm cho vt quay
ch không chuyển động
tnh tiến.
3. Momen ngu lc
dFM .=
F: độ ln ca mi lc (N)
d: Cánh tay đòn ca ngu
lc (m)
M: Momen ca ngu lc
(N.m)
* Momen ca ngu lc
không ph thuc vào v trí
ca trc quay vuông góc
vi mt phng cha ngu
lc.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Điền khuyết vào ch chống bng từ cho sn dưới đây
Ngu lực là: hệ hai lực .......................................................................... và cùng tác dng
vào một vật.
A. song song, cùng chiều, có độ lớn bng nhau.
B. song song, ngược chiều, có độ lớn bng nhau
C. song song, cùng chiều, không cùng độ lớn.
D. song song, ngược chiều, không cùng độ lớn.
Câu 2: Mômen của ngu lực được tính theo công thức
A. M = Fd. B. M = F.d/2. C. M = F/2.d. D. M =
F/d
Câu 3: Vật rắn không có trc quay cố định, chịu tác dng của mômen ngu lực thì
trọng tâm của vật s như thế nào?
A. đứng yên. B. chuyển động.dọc trc. C. chuyển động quay. D.
chuyển động lắc.
Câu 4: Mt vt rn phng mng dng mt tam giác đều ABC, canh a = 20 cm. Ngưi
ta tác dng mt ngu lc nm trong mt phng ca tam giác. Các lc này có độ ln 8
N và đặt vào hai đỉnh A và C và song song vi BC. Momen cu ngu lc có giá tr là
A. 13,8 N.m.
B. 1,38 N.m.
C. 1,38.10
-2
N.m.
D. 1,38.10
-3
N.m.
Câu 5: Nhn xét nào sau đây về ngu lực không đúng?
A. Momen ngu lc ph thuc khong cách gia hai giá của hai lực.
B. Có th xác định hp lc ca ngu lc theo quy tc hp lực song song ngược
chiu.
C. Nếu vt không có trc qua c định, ngu lc làm nó quay quanh mt trc đi qua
trng tâm và vuông góc vi mt phng cha ngu lực.
D. Momen ngu lc không ph thuc v trí trc quay, min là trc quay vuông góc
vi mt phng ca ngu lực.
Câu 6: Hai lc ca ngu lc có độ ln F = 20 N, khong cách gia hai giá ca ngu
lc là d = 30 cm. Momen ca ngu lc có độ ln bng
A. M = 0,6 N.m.
B. M = 600 N.m.
C. M = 6 N.m.
D. M = 60 N.m.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
A
B
B
C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
1.Tác dng của ngu lực đối với
một vật thay đổi không nếu ta
thay đổi điểm đặt phương của
cặp lực (F, F') nhưng không thay
đổi độ lớn của lực và cánh tay đòn
- HS trả lời.
- HS nộp vở
bài tập.
- HS tự ghi nhớ
nội dung trả lời
1. Không thay đổi
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 35: BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
+ Ôn tập, củng cố các kiến thức đã học về động học chất điểm; động lực học chất
điểm; cân bng và chuyển động của vật rắn.
+ Vận dng các công thức để làm các bài tập đơn giản.
II. CHUẨN BỊ
HS: Ôn lại các kiến thức đã học.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kim tra bài cũ
3. Bài mi.
Hoạt động 1: Củng c lại kiến thức.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca
HS
Ni dung
Chương I đã tìm hiểu
những gì?
Tóm tắt nội dung kiến
thức chính?
+ HS trả lời
+ HS trả lời
I. Kiến thức đ học.
1. Động học cht điểm.
+ Các khái niệm: Chuyển động cơ, quĩ
đạo, chất điểm, hệ qui chiếu,....
+ Chuyển động thng đều (định nghĩa,
phương trình chuyển động)
+ Chuyển động thng biến đổi đều (định
nghĩa, phương trình chuyển động, công
thức vận tốc, công thức liên hệ a, v, s)
của ngu lực?
đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Tìm hiểu thêm ví d về ngu lực
Chương II đã tìm hiểu
những gì?
Tóm tắt nội dung kiến
thức chính?
Chương II đã tìm hiểu
những gì?
Tóm tắt nội dung kiến
thức chính?
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ p dng chuyển động thng nhanh dần
đều vào rơi tự do.
+ Chuyển động tròn đều (định nghĩa, đặc
điểm của chuyển động tròn đều, tốc độ dài
tốc độ góc, công thức liên hệ giữa v
ω giữa T ω ; gia tốc trong chuyển động
tròn đều)
+ Công thức cộng vận tốc.
2. Động lực học cht điểm.
- Tổng hợp và phân tích lực.
- Điều kiện cân bng của chất điểm.
- Các định luật của Niu tơn
- Lực hấp dn
- Lực ma sát.
- Lực hướng tâm
- Bài toán về chuyển động ném ngang.
3. Cân bng chuyển động của vật
rắn.
- Cân bng của một vật chịu tác dng của
hai, ba lực không song song.
- Cân bng của một vật trc quay cố
định.
- Quy tắc hợp lực song song cùng chiều.
- Cân bng của một vật có mặt chân đế.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm một s bài tập trong chương 3
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca
HS
Ni dung
Bài 6 (SGK - trang
100)
Tóm tắt:
m = 2kg
α=30
0
g = 9,8 m/s
2
a. T = ?
b) N = ?
Hướng dn:
+ Vật chịu tác dng
của những lực nào?
+ Biểu din các lực
tác dng lên vật?
+ Điều kiện để vật
đứng yên?
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS trả lời
Bài 6 (SGK - trang 100)
Các lực tác dng lên vật:
+ Trọng lực:
P
+ Phản lực:
N
+ Lực căng:
T
Vật đứng yên:
0
=++ TNP
Phân tích
P
thành 2 thành phần:
+
1
P
song song với mặt phng nghiêng.
+
2
P
vuông góc với mặt phng nghiêng.
Độ lớn: P
1
= P. sin α = mg.sin α
P
2
= P.cos α =mg.cos α
N
Bài 5 (SGK - trang
114)
Tóm tắt:
m = 40 kg
F = 200 N
μ
t
= 0,25
g = 10 m/s
2
a. a = ?
b. v = ? (t = 3s)
c. s = ? (t = 3s)
Hướng dn:
+ Vật chịu tác dng
của những lực nào?
+ Biểu din các lực
tác dng lên vật?
+ Viết phương trình
định luật II Niu tơn
cho vật?
+ Chiếu phương trình
định luật II Niu tơn
lên chiều dương?
+ Gia tốc của vật?
+ Vận tốc của vật?
+ Quãng đường của
vật?
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS trả lời
Từ hình v: T = P
1
= mg. sin α = 9,8 (N)
N = P
2
= mg.cos α = 16,97 (N)
Bài 5 (SGK - trang 114)
Chọn chiều dương trùng với chiều chuyển
động của vật.
Các lực tác dng lên vật:
+ Trọng lực:
P
+ Phản lực:
N
+ Lực ma sát:
ms
F
+ Lực kéo:
F
p dng định luật II Niu tơn có:
amFFNP
ms
=+++
Chiếu lên chiều (+)
F - F
ms
= ma
Mà F
ms
= μ
t
.N = μ
t
P = μ
t
. mg = 100 (N)
)/(5,2
2
sm
m
FF
a
ms
=
=
b. Vận tốc của vật: v = a.t = 2,5.3 = 7,5
(m/s)
c. Quãng đường:
)(2,11
2
1
2
matS ==
IV. VẬN DỤNG, CỦNG C
+ Yêu cầu HS về nhà học bài.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau kiểm tra học kì
V. RT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
Tiết 36: KIM TRA HC K I
+
CHƯƠNG IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Tiết 37: ĐỘNG LƯNG - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯNG
I. MỤC TIÊU
1. V kiến thc:
+ Định nghĩa được xung lượng của lực; nêu được bản chất ( tính chất vectơ ) và đơn
vị xung lượng của lực.
+ Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức tính, biểu din được vectơ động
lượng nêu được đơn vị của động lượng.
+ Nêu được khái niệm hệ cô lập và lấy ví d về hệ cô lập.
+ Phát biểu được định luật II Niu-tơn dạng
ptF
=
+ Phát biểu được định luật bảo toàn động lượng đối với hệ cô lập.
+ Viết được biểu thức của định luật bảo toàn động lượng đối với hệ gồm hai vật.
2. V kĩ năng:
Kĩ năng : Vận dng công thức tính động lượng để giải được các bài tập.
3. Thái độ : Tinh thần say mê khoa học
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Thí nghiệm minh họa định luật bảo toàn động lượng:
+ Đệm khí.
+ Các xe nh chuyển động trên đện khí.
+ Các lò xo xoắn dài.
+ Dây buộc.
+ Đồng hồ hiện s
2. Học sinh
- Ôn lại các định luệt Newton.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kim tra bài cũ
3. Bài mi.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- ví d: Hai viên bi ve đang
chuyển động nhanh va vào
nhau đổi hướng chuyển
động.
Thời gian tác dng? Độ lớn
lực tác dng?
+ Kết quả của lực tác dng
đối với bi ve?
-Nêu phân tích khái niệm
xung lượng của lực
Nhận xét về lực tác dng và
thời gian tác dng lực trong
ví d của giáo viên.
-Nhận xét về tác dng của
các lực đó đối với trạng thái
chuyển động của vật.
I. Động lượng.
1- Xung ca lực
a)V dụ
b) Định nghĩa:
Khi một lực
F
tác dng
lên một vật trong khoảng
thời gian t thì tích
tF
được định nghĩa là xung
lượng của lực
F
trong
khoảng thời gian t.
- Đơn vị: N.s
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
GV: Trong tương tác giữa
hai vật sự biến đổi vận
tốc của c vật. Vậy hệ
thức nào ln hgiữa vận tốc
của các vật trước sau
tương tác với khối lượng
của chúng không ? đại
lượng nào đặc trưng cho s
truyn chuyển động giữac
vật ơng tác, trong quá
trình tương tác này tuân theo
định luật o ?
HS định hướng ND
CHƯƠNG IV: CÁC
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Tiết 37: ĐỘNG LƯNG
- ĐỊNH LUẬT BẢO
TOÀN ĐỘNG LƯNG
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: + Định nghĩa được xung lượng của lực; nêu được bản chất ( tính chất vectơ )
và đơn vị xung lượng của lực.
+ Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức tính, biểu din được vectơ động lượng
nêu được đơn vị của động lượng.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
- Nêu bài toán xác định tác
dng của xung lượng của
lực.
- Gợi : xác định biểu thức
tính gia tốc của vật và áp
dng định luật II Newton
cho vật.
- Giới thiệu khái niệm động
lượng
- Động lượng của một vật
đại lượng thế nào?
Hướng dn: Viết lại biểu
thức 23.1 bng cách sử dng
biểu thức động lượng.
Mở rộng: phương trình
23.3b một cách din đạt
khác của định luật II
Newton
TIẾT 2
- Đọc SGK
- Xây dựng phương trình
23.1 theo hướng dn của
giáo viên.
- Nhận xét về  nghĩa hai vế
của phương trình 23.1.
- Trả lời C1,C2
- HS trả lời.
Xây dựng phương trình
23.3a.
Phát biểu  nghĩa các đại
lượng có trong phương
trình 23.3a.
Vận dng làm bài tập ví d
2- Động lượng.
a) Khái niện biểu thức
- Động lượng của một vật
khối lượng m đang chuyển
động với vận tốc
v
đại
lượng xác định bởi biểu
thức:
vmp
=
- Động lượng một vectơ
cùng hướng với vận tốc
của vật.
- Đơn vị động lượng:
kg.m/s
b) Cách diễn đạt khác
của định luật II Niu-t ơn.
- Độ biến thiên động lượng
của một vật trong khoảng
thời gian nào đó bng xung
lượng của tổng các lực tác
dng lên vật trong khoảng
thời gian đó.
tFpp =
12
Hay
tFp =
- Nêu và phân tích khái
niện về hệ cô lập.
- Nêu và phân tích bài
toán xét hệ cô lập gồm hai
vật.
- Gợi : Sử dng phương
trình 23.3b.
- Phát biểu định luật bảo
tòan động lượng
- Nhận xét về lực tác dng
giữa hai vật trong hệ.
- Tính độ biến thiên động
lượng của từng vật.
- Tính đ biến thiên động
lượng của hệ hai vật. Từ đó
nhận xét về động lượng của
hệ cô lập gồm hai vật
II- Định luật bảo toàn
động lượng.
1) Hệ cô lập
Một hệ nhiều vật được gọi
là cô lập khi không có
ngoại lực tác dng lên hệ
hoặc nếu có thì các ngoại
lực ấy cân bng nhau
2) Định luật bảo toàn
động lượng:
Động lượng của một hệ cô
lập là một đại lượng bảo
toàn
- Nêu và phân tích bài
toán va chạm mềm.
- Đọc SGK
Xác định tính chất của hệ vật.
3) Va chạm mềm
Một vật khối lượng m
1
chuyển động trên mặt
phng nhn với vận tốc
1
v
,
đến va chạm với một vật
khối lượng m
2
đang nm
yên trên mặt phng ngang
- Gợi : áp dng định luật
bảo toàn động lượng cho
hệ cô lập
- Xác định vận tốc của hai
vật sau va chạm
ấy. Biết rng, sau va chạm,
hai vật dính vào nhau
chuyển động với vận tốc
v
.
Xác định
v
.
- Hệ m
1
, m
2
là hệ cô lập.
p dng ĐLBTĐL:
vmmvm
)(
2111
+=
21
1
mm
vm
v
+
=
Nêu bài toán chuyển động
của tên lửa.
Hướng dn: Xét hệ tên lửa
và khí là hệ cô lập.
Hướng dn: hệ súng
đạn ban đầu đứng yên
Viết biểu thức động lượng
của hệ tên lửa và khí trước và
sau khi pht khí.
Xác định vận tốc của tên lửa
sau khi pht khí (xây dựng
biểu thức 23.7).
Giải thích C3
4) Chuyển động bng
phản lực.
Giả sử ban đầu tên lửa
đứng yên
0= p
.
Sau khi lượng khí khối
lượng m pht ra phía sau
với vận tốc
v
thì tên lửa
khối lượng M chuyển
động với vận tốc
V
.
VMvmp
+= '
.
Xem tên lửa là một hệ cô
lập.
Ta áp dng ĐLBTĐL:
v
M
m
V
VMvm
=
=+ 0
Điều này chứng t rng
tên lửa chuyển động về
phía trước ngược với
hướng khí pht ra
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu.1: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc
v
là đại
lượng được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
vmp
.=
. B.
vmp .=
. C.
amp .=
. D.
amp
.=
.
Câu 2: Phát biu nào sau đây không đúng?
A. Động lượng ca mt vt bng tích khối lượng và vn tc ca vt.
B. Động lượng ca mt vt là mt đại lượng vectơ.
C. Động lượng ca mt vt có đơn vị của năng lượng.
D. Động lượng ca mt vt ph thuc vào khối lưng và vn tc ca vt.
Câu 3: Mt vt khối lượng 500 g chuyển động thng dc trc Ox vi vn tc 18
km/h. Động lượng ca vt bng
A. 9 kg.m/s.
B. 2,5 kg.m/s.
C. 6 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
Câu 4: Trong quá trình nào sau đây, động lượng ca vật không thay đổi?
A. Vt chuyển động tròn đều.
B. Vật được ném ngang.
C. Vật đang rơi tự do.
D. Vt chuyển động thng đều.
Câu.5: Động lượng của vật liên hệ chặt ch nhất với
A. động năng. B. thế năng. C. quãng đường đi được. D. công
suất.
Câu 6: Mt chất điểm chuyển động không vn tốc đầu dưới tác dng ca lc không
đổi F = 0,1 N. Động lượng chất điểm thời điểm t = 3 s k t lúc bắt đầu chuyn
động là
A. 30 kg.m/s.
B. 3 kg.m/s.
C. 0,3 kg.m/s.
D. 0,03 kg.m/s.
Câu 7: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72km/h. Động lượng của hòn
đá là:
A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s. C. p = 100 kg.m/s D. p = 100
kg.km/h.
Câu 8: Mt vật 3 kg rơi tự do rơi xuống đất trong khong thời gian 2 s. Độ biến thiên
động lượng ca vt trong khong thời gian đó là (ly g = 9,8 m/s
2
).
A. 60 kg.m/s.
B. 61,5 kg.m/s.
C. 57,5 kg.m/s.
D. 58,8 kg.m/s.
Câu 9: Mt qu bóng khối lượng 250 g bay tới đập vuông góc vào tường vi tốc độ
v
1
= 5 m/s và bật ngược tr li vi tốc độ v
2
= 3 m/s. Động lượng ca vật đã thay đổi
một lượng bng
A. 2 kg.m/s.
B. 5 kg.m/s.
C. 1,25 kg.m/s.
D. 0,75 kg.m/s.
Câu 10: Mt vt khối lượng 1 kg chuyển đng tròn đều vi tốc đ 10 m/s. Độ biến
thiên động lượng ca vt sau 1/4 chu kì k t lúc bắt đu chuyển động bng
A. 20 kg.m/s.
B. 0 kg.m/s.
C. 10√2 kg.m/s.
D. 5√2 kg.m/s.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
B
D
A
C
C
D
A
C
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Một vật khối lượng 1kg
rơi tự do xuống đấ trong
khoảng thời gian 0,5 giây.
Độ biến thiên động lượng
của vật trong khoảng thời
gian đó bao nhiêu? Cho
g = 9,8 m/s
2
.
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội
dung trả lời đã hoàn
thiện.
Đáp án: 4,9 kg. m/s
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
V sơ đồ tư duy khái quát lại nội dung bài học
Tiết 39: CÔNG VÀ CÔNG SUT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : - Phát biểu được định nghĩa công của một lực. Biết cách tính công
của một lực trong trường hợp đơn giản (lực không đởi, chuyển dời thng).
- Phát biểu được định nghĩa và  nghĩa của công suất.
2. Kĩ năng: hiểu và tính công được các lực đã học.
3. Thái độ: chú  lắng nghe, phân tích áp dng tốt trong bài tập.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
Học sinh: Ôn tập các kiến thức: + Khái niệm công đã học ở lớp 8
+ Quy tắc phân tích một lực thành hai lực thành phần có phương đồng quy.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ:
3. Bài mi.
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
- Khi nào có công cơ học?
- Nhận xét câu trả lời.
- Nhắc lại hai trường hợp
HS đã được học: lực cùng
hướng vuông góc với
hướng dịch chuyển
- Nhớ lại khái niện về công
và công thức tính công ở
lớp 8.
- Lấy ví d về lực sinh công
I. Công
1. Khái niệm về công
Một lực sinh công khi nó
tác dng lên một vật
điểm đặt của lực chuyển
dời
- Nêu và phân tích bài toán
tính công trong trường hợp
tổng quát.
- Hướng dn: thành phần
tạo ra chuyển động không
mong muốn.
- Hướng dn: sử dng công
thức đã biết: A = F.s
- Nhận xét công thức tính
công tổng quát.
- Công của lực
F
ph thuộc
vào những yếu tố nào?
ph thuộc thế nào?
- Đọc SGK
- Phân tích lực tác dng lên
vật gồm 2 thành phần: cùng
hướng và vuông góc với
hướng dịch chuyển của vật.
- Nhận xét khả năng thực
hiện công của hai lực thành
phần.
- Tính công của lực thành
phần cùng hướng với
hướng dịch chuyển của vật.
Viết công thức tính công
tổng quát.
- HS trả lời.
2. Định nghĩa công trong
trưng hợp tổng quát:
Nếu lực không đổi F
điểm đặt chuyển dời một
đoạn s theo hướng hợp với
hướng của lực góc thì
công của lực F
được tính
theo công thức
A= F.S.cos .
* Biện luận:
a) < 90
0
A > 0: A là
công phát động
b) = 90
0
A = 0: điểm
đặt của lực chuyển dời
theo phương vuông góc
với lực
c) > 90
0
A < 0: A là
công cản trở chuyển động
Yêu cầu HS làm bài tập với
nội dung:
Bài 1: Một ô chuyển
động lên dốc, mặt dốc
nghiêng góc β so với mặt
phng nm ngang, chiều dài
HS đọc và tìm hiểu bài
toán.
- Thảo luận.
3: Vận dụng công thức
tính công
1. Có các lực:
ms
FNFP
;;;
2. A
N
= 0; A
F
= F.l;
A
ms
= - F
ms
.l
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Nhắc lại hai trường hợp HS đã được
học: lực cùng hướng vuông góc
với hướng dịch chuyển. Khi nào
công cơ học. Bài học hôm ….
HS định hướng
Tiết 39:
CÔNG VÀ CÔNG SUT
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: + Định nghĩa được công cơ học trong trường hợp tổng quát A = Fs cos α
+ Phân biệt được công của lực phát động với công của lực cản.
+ Nêu được định nghĩa đơn vị công cơ học.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
dốc l. Hệ số ma sát giữa ô tô
và mặt dốc là k (hình v)
1. những lực nào tác
dng lên ô tô?
2. Tính công của những lực
đó?
3. Chỉ r công cản công
phát động?
A
P
= P.l.cos(90
0
+ β)
=> A
P
<0
3. A
ms
< 0
ms
F
cản trở
chuyển động -> công của
lực ma sát là công cản.
A
F
> 0 và lực
F
lực phát
động -> công của lực
F
công phát động.
A
P
< 0 => công cản.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Lc tác dng lên mt vật đang chuyển động thng biến đổi đều không thc
hin công khi
A. lc vuông góc vi gia tc ca vt.
B. lực ngược chiu vi gia tc ca vt
C. lc hp với phương của vn tc vi góc α.
D. lc cùng phương với phương chuyển động ca vt.
Câu 2: Đơn vị không phải đơn vị ca công sut là
A. N.m/s.
B. W.
C. J.s.
D. HP.
Câu 3: Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Máy có công sut ln thì hiu sut ca máy đó nhất định cao.
B. Hiu sut ca mt máy có th lớn hơn 1.
C. Máy có hiu sut cao thì công sut ca máy nhất định ln.
D. Máy có công sut ln thì thi gian sinh công s nhanh.
Câu 4: Mt lc F = 50 N to với phương ngang một góc α=30
o
, kéo mt vt và làm
chuyển động thng đều trên mt mt phng ngang. Công ca lc kéo khi vt di
chuyển được một đoạn đường bng 6 m là
A. 260 J.
B. 150 J.
C. 0 J.
D. 300 J.
Câu 5: Th rơi một hòn si khối lượng 50 g t đ cao 1,2 m xung mt giếng sâu 3
m. Công ca trng lc khi vật rơi chạm đáy giếng là (Ly g = 10 m/s
2
)
A. 60 J.
B. 1,5 J.
C. 210 J.
D. 2,1 J.
Câu 6: Mt vt có khối lượng 2 kg rơi t do t độ cao 10 m so vi mt đất. B qua
sc cn không khí. Ly g = 9,8 m/s
2
. Trong thi gian 1,2 s k t lúc bắt đầu th vt,
trng lc thc hin mt công bng
A. 196 J.
B. 138,3 J.
C. 69,15 J.
D. 34,75J.
Câu 7: Mt vật 5 kg được đặt trên mt phng ngiêng. Lc ma sát gia vt và mt
phng nghiêng bng 0,2 ln trọng lượng ca vt. Chiu dài ca mt phng nghiêng là
10 m. Ly g = 10 m/s
2
. Công ca lc ma sát khi vật trượt t đỉnh xung chân mt
phng nghiêng bng
A. 95 J.
B. 100 J.
C. 10
5
J.
D. 98 J.
Câu 8: Mt vật 5 kg được đặt trên mt phng ngiêng. Chiu dài ca mt phng
nghiêng là 10 m, chiu cao 5 m. Ly g = 10 m/s
2
. Công ca trng lc khi vật trượt t
đỉnh xung chân mt phng nghiêng có độ ln là
A. 220 J.
B. 270 J.
C. 250 J.
D. 260 J.
Câu 9: Mt thang máy khối lượng 1 tn chuyển động nhanh dần đều lên cao vi gia
tc 2 m/s
2
. Ly g = 10 m/s
2
. Công của động cơ thực hiện trong 5s đầu tiên là
A. 250 kJ.
B. 50 kJ.
C. 200 kJ.
D. 300 kJ.
Câu 10: Mt vt khối lượng 1500 kg được cn cu nâng đều lên đ cao 20 m trong
khong thi gian 15 s. Ly g = 10 m/s
2
. Công sut trung bình ca lc nâng ca cn cu
là
A. 15000 W.
B. 22500 W.
C. 20000 W.
D. 1000 W.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
D
A
D
B
B
C
D
C
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 40: CÔNG VÀ CÔNG SUT(tiếp)
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Một người kéo một hòm g
khối lượng 80kg trượt trên
sàn n bng một dây
phương hợp góc 60
0
so với
phương năm ngang. Lực tác
dng lên dây bng 150N.
Công của lực đó thực hiện
được khi hòm trượt đi được
10 mét là
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài
tập.
- HS tự ghi nhớ
nội dung trả lời
đã hoàn thiện.
Đáp án: 750 J
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
V sơ đồ tư duy khái quát lại nội dung bài học
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : - Phát biểu được định nghĩa công của một lực. Biết cách tính công
của một lực trong trường hợp đơn giản (lực không đởi, chuyển dời thng).
- Phát biểu được định nghĩa và  nghĩa của công suất.
2. Kĩ năng: hiểu và tính công được các lực đã học.
3. Thái độ: chú  lắng nghe, phân tích áp dng tốt trong bài tập.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
Học sinh: Ôn tập kiến thức: công suất đã học ở lớp 8
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ:
+ Định nghĩa công cơ học trong trường hợp tổng quát?
+ Phân biệt công của lực phát động với công của lực cản?
+ Nêu định nghĩa đơn vị công cơ học?
3. Bài mi.
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Yêu cầu HS làm bài toán sau: Để kéo một
thùng nước khối lượng 10 kg từ giếng sâu
8m lên. Nếu người kéo mất 20 s, dùng máy
kéo mất 4 s, hai trường hợp đều coi thùng
nước chuyển động nhanh dần đều.
1. Tính công của lực kéo trong hai trường
HS đọc và tìm hiểu bài toán.
- Thảo luận.
Kết quả:
1. Trong cả hai trường hợp:
)( agmF
m
PF
a
k
k
+=
=
Họat động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Cho HS đọc SGK trình
bày:
- Nêu định nghĩa công suất?
- Viết biểu thức tính công
suất?
- thể dùng những đơn vị
công suất nào?
- Ý nghĩa vật lí của công
suất?
- HS đọc SGK trả lời câu
hi của giáo viên.
II. Công sut
1. Khái niệm công sut
Công suất là đại lượng đo
bng công sinh ra trong
một đơn vị thời gian .
A
P
t
=
2. Đơn vị của công sut
W
Oát công suất của một
thiết bị thực hiện công
bng 1 J trong thời gian 1
S
1 W = 1J/s
- Công suất của một lực
đặc trưng cho tốc độ thực
hiện công của lực đó.
hợp.
2. Trường hợp nào thực hiện công nhanh
hơn? Vì sao?
Để giải thích tại sao máy thực hiện công
nhanh hơn cần tìm hiểu khái niệm ng
suất.
2
2
t
s
a =
- Trường hợp người kéo:
a
1
= 0,04 m/s
2
A
1
= F
k
.s = m(g+a
1
)s = 803,2 J
- Trường hợp máy kéo:
a
2
= 1 m/s
2
A
2
= m(g+a
2
)s = 880 J
2. Máy thực hiện công nhanh hơn.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: định nghĩa và viết được công thức tính công suất.
+ Nêu được định nghĩa đơn vị của công suất.
+ Biết cách vận dng công thức để giải các bài tập.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 11: Một động điện cung cp công sut 15 kW cho mt cn cu n âng 1000 kg
lên cao 30 m. Ly g = 10 m/s
2
. Thi gian ti thiểu để thc hin công việc đó là
A. 40 s.
B. 20 s.
C. 30 s.
D. 10 s.
Câu 12: Mt ô chạy đều trên đường vi vn tc 72 km/h. Công sut trung bình ca
động cơ 60 kW. Công ca lc phát động ca ô tô khi chạy được quãng đường 6 km
là
A. 1,8.10
6
J.
B. 15.10
6
J.
C. 1,5.10
6
J.
D. 18.10
6
J.
Câu 13: Mt thang máy khối lượng 1 tn có th chu ti tối đa 800 kg. Khi chuyển
động thanh máy còn chu mt lc cn không đổi bng 4.10
3
N. Để đưa thang máy lên
cao vi vn tc không đổi 3 m/s thì công sut của động phải bng (cho g = 9,8
m/s
2
)
A. 35520 W.
B. 64920 W.
C. 55560 W.
D. 32460 W.
Câu 14: Mt xe ti chạy đều trên đường ngang vi tốc đ 54 km/h. Khi đến quãng
đưng dc, lc cn tác dng lên xe tăng gấp ba nhưng công sut của động chỉ tăng
lên được hai ln. Tốc độ chuyển động đều cảu xe trên đường dc là
A. 10 m/s.
B. 36 m/s.
C. 18 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 15: Một động cơ điện c nh đưc s dng để nâng mt vt có trọng lượng 2,0 N
lên cao 80 cm trong 4,0 s. Hiu sut của động cơ là 20%. Công suất điện cấp cho động
cơ bng
A. 0,080 W.
B. 2,0 W.
C. 0,80 W.
D. 200 W.
Câu
11
12
13
14
15
Đáp án
B
D
B
A
B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Đề nghị HS trả lời câu C3 trong
SGK.
Gợi :
+ Tính công suất của mi cần cầu?
+ So sánh hai công suất tính được để
rút ra kết luận?
- Yêu cầu HS đọc bảng 24.1 SGK.
So sánh công mà ô tô, xe máy thực
hiện được trong 1 giây? Tính r sự
chênh lệch đó?
- Công suất của cần cu M
1
lớn hơn công suất
của cần cu M
2
- Trong một giây, ô tô thực hiện công:
4
11
. 4.10A P t J==
xe máy thực hiện công:
4
22
. 1,5.10A P t J==
Độ chênh lệch công là:
Δ A = A
1
- A
2
= 2,5.10
4
J
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Tìm hiểu thêm các ví d và tác dng của công suất
Tiết 41: BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1 . Kiến thức :
- Củng cố lại kiến thức đã học
- Khắc sâu kiến thức về : động lượng, định luật bảo toàn động lượng, công, công
suất.
2. K năng : Rèn luyện k năng giải bài tập.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
Học sinh: Ôn tập kiến thức: động lượng, định luật bảo toàn động lượng, công, công
suất.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ:
+ Phát biểu định nghĩa và viết công thức tính công suất?
+ Nêu định nghĩa đơn vị của công suất?
3. Bài mi.
Hoạt động 1: Chữa bài tập
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca
HS
Ni dung
Bài 8 (SGK- trang 127)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài.
- Cho biết động lượng của
hai xe?
- So sánh động lượng 2 xe?
- Một HS chữa bài tập, các
Hoạt động theo
hưng dn của
GV.
Theo di các bạn
chữa bài tập trên
lớp.
Bài 8 (SGK- trang 127)
a. Xe A:
smkgp
A
/.6,16666
36000
60000
.1000 ==
Xe B
smkgp
B
/.6,16666
36000
30000
.2000 ==
HS khác theo di bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác chữa
bài vào vở
Bài 9 (SGk- trang 127)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Cho biết động lượng của
máy bay?
- Một HS chữa bài tập, các
HS khác theo di bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác chữa
bài vào vở
Bài 6(trang 133)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Một HS chữa bài tập, các
HS khác theo di bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác chữa
bài vào vở
Bài 7(trang 133)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Một HS chữa bài tập, các
HS khác theo di bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác chữa
bài vào vở
Bổ xung bài khi
cần thiết.
Nhận xét cách giải
của bạn. So sánh
với bài giải của
mình.
Hoạt động theo
hưng dn của
GV.
Theo di các bạn
chữa bài tập trên
lớp.
Bổ xung bài khi
cần thiết.
Nhận xét cách giải
của bạn. So sánh
với bài giải của
mình.
Hoạt động theo
hưng dn của
GV.
Theo di các bạn
chữa bài tập trên
lớp.
Bổ xung bài khi
cần thiết.
Nhận xét cách giải
của bạn. So sánh
với bài giải của
mình.
Hai xe có động lượng bng nhau.
Bài 9 (SGk- trang 127)
smkgp /.10.66,38
36000
870000
.160000
6
==
Bài 6( trang 133)
JA 2595
2
3
.20.150 ==
Bài 7(trang 133)
st 20
10.15
30.10.1000
3
min
==
IV. CỦNG CỐ
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
V. RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tiết 42: ĐỘNG NĂNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
+ Phát biểu được định nghĩa và viết được biểu thức của động năng ( của một chất điểm
hay một vật rắn chuyển động tịnh tiến).
+ Phát biểu được định luật biến thiên động năng (cho một trường hợp đơn giản)
2. Kĩ năng
Vận dng được định luật biến thiên động năng để giải các bài tón tương tự như các bài
toán trong SGK.
3. Thái độ:
Tích cực nghiên cứu bài học
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
Chun bị ví d thực tế về những vật có động năng sinh công.
2. Học sinh
Ôn lại phần động năng đã học ở lớp 8 SGK.
Ôn lại biểu thức công của một lực.
Ôn lại các công thức về chuyển động thng biến đổi đều.
III. TIẾN TRNH DẠY HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ:
3. Bài mi.
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
Họat động của GV
Họat động của HS
Nội dung
- Trả lời C1.
- Trả lời C2.
- Nhắc lại khái niệm năng
lượng.
- Nêu và phân tích khái
niệm động năng
I. Khái niệm động năng
1. Năng lượng
- mọi vật đều mang năng
lượng
- khi các vật tương tác,
chúng có thể trao đổi năng
lượng như: thực hiện công,
truyền nhiệt, phát ra các tia
mang năng lượng
2. Động năng:
Là dạng năng lượng mà
vật có được do chuyển
động
- Nêu bài toán vật chuyển
động dưới tác dng của lực
không đổi.
- Hướng dn : Viết biểu
thức liên h giữa gia tốc
với vận tốc với lực tác
dng lên vật.
- Vật bắt đầu chuyển thộng
thì v
1
=0.
- Nêu phân tích biểu
thức tính động năng.
- Tính gia tốc của vật theo
hai cách : động học
động lực học.
- Xây dựng phương trình
25.1.
- Xét trường hợp vật bắt
đầu chuyển động từ trạng
thái nghỉ.
- Trình bày về nghĩa của
các đại lượng trong
phương trình 25.2.
Trả lời C3.
II. Công thức tnh động
năng:
Động năng của một vật
khối lượng m đang chuyển
động với vận tốc v năng
lượng vật đó được
do nó đang chuyển động và
được xác định theo ng
thức :
2
1
W
2
d
mv=
Nhận xét: Động năng là đại
lượng hướng, luôn
dương.
+ Động năng tính tương
đối.
+ Đơn vị : J
- Yêu cầu tìm quan hệ giữa
công của lực tác dng
- Viết lại phương trình 25.4
sử dng biểu thức động
III. Công của lực tác
dụng độ biến thiên
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
ĐVĐ như SGK
HS định hướng
Tiết 42:
ĐỘNG NĂNG
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: định nghĩa và viết được biểu thức của động năng ( của một chất điểm hay
một vật rắn chuyển động tịnh tiến).
+ Phát biểu được định luật biến thiên động năng (cho một trường hợp đơn giản)
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
độ biến thiên động năng.
- Hướng dn : Xét dấu
nghĩa tương ứng của các
đại lượng trong phương
trình 25.4.
năng.
- Nhận xét nghĩa của các
vế trong phương trình.
- Trình bày quan hệ giữa
công của lực tác dng
độ biến thiên động năng
của vật.
động năng
- Động ng của một vật
biến thiên khi các lực tác
dng lên vật sinh công.
- Độ biến thiên động năng
bng công của ngoại lực
tác dng lên vật
A = W
đ2
W
đ1
A =
2
1
2
2
2
1
2
1
mvmv
- A > 0 động năng tăng
- A < 0 động năng giảm
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Nếu khối lượng vật tăng gấp 2 ln, vn tc vt giảm đi một na thì
A. động lượng và động năng của vật không đổi.
B. động lượng không đổi, động năng giảm 2 ln.
. động lượng tăng 2 lần, động năng gim 2 ln.
D. động lượng tăng 2 lần, động năng không đổi.
Câu 2: Tìm câu sai.
A. Động lượng và động năng cùng đơn vị vì chúng đều ph thuc khối lượng
và vn tc ca vt.
B. Động năng là mt dạng năng lượng cơ học có quan h cht ch vi công.
C. Khi ngoi lc tác dng lên vt và sinh công dương thì động năng ca vật tăng.
D. Định lí động năng đúng trong mọi trường hp lc tác dng bt kì và đường đi
bt kì.
Câu 3: Tìm câu sai. Động năng của mt vật không đổi khi
A. chuyển động thng đều.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động cong đều.
D. chuyển động biến đổi đều.
Câu 4: Có hai vt m
1
và m
2
cùng khối lượng 2m, chuyển động thng đu cùng chiu,
vn tc m
1
so vi m
2
có độ ln bng v, vn tc cu m
2
so với người quan sát đng
yên trên mặt đất cng có độ ln bng v. Kết lun nào sau đây là sai?
A. Động năng của m
1
trong h quy chiu gn vi m
2
là mv
2
.
B. Động năng ca m
2
trong h quy chiu gn với người quan sát là mv
2
.
C. Động năng ca m
1
trong h quy chiu gn với người quan sát là 2mv
2
.
D. Động năng của m
1
trong h quy chiu gn với người quan sát là 4mv
2
.
Câu 5: Mt chiếc xe khối lượng m có một động cơ P. Thời gian ngn nhất để xe tăng
tc t đứng yên đến vn tc v bng
A. mv/P.
B. P /mv.
C. (mv
2
)/(2P).
D. (mP)/ (mv
2
).
Câu 6: Mt ô tô khối lượng 4 tn chuyển đng vi vn tc không đổi 54 km/h. Động
năng của ô tô ti bng
A. 459 kJ.
B. 69 kJ.
C. 900 kJ.
D. 120 kJ.
Câu 7: Mt máy bay vn tải đang bay vi vn tc 180 km/h thì ném ra phía sau mt
thùng hàng khối lượng 10 kg vi vn tốc 5 m/s đối vi máy bay. Động năng của
thùng hàng ngay khi ném đối với người đứng trên mặt đất là
A. 20250 J.
B. 15125 J.
C. 10125 J.
D. 30250 J.
Câu 8: Một viên đn khối lượng m= 100 g đang bay ngang vi vn tc 25 m/s thì
xuyên vào mt tm ván mng dày 5 cm theo phương vuông c vi tm vá. Ngay sau
khi ra khi tm ván vn tc của viên đạn bng 15 m/s. Độ ln ca lc cn trung bình
tm ván tác dng lên viên đạn bng
A. 900 N.
B. 200 N.
C. 650 N.
D. 400 N.
Câu 9: Bao lâu sau khi bắt đầu rơi tự do mt vt có khối lượng 100 g có động năng
bng 1,5 J? Ly g = 10 m/s
2
.
A. √3 s.
B. √2 s.
C. 3 s.
D. 2 s.
Câu 10: T mặt đất, mt vật được ném lên thng đng vi vn tốc ban đầu 10 m/s.
B qua sc cn không khí. Cho g = 10 m/s
2
. V trí cao nht mà vật lên được cách mt
đất mt khong bng
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 15 m.
D. 5 m.
Câu 11: Mt vt có khối lượng 0,2 kg được ném thng đứng t mặt đất vi vn tc
10 m/s. Ly g = 10 m/s
2
. B qua sc cn. Khi vật đi được quãng đường 8 m thì động
năng của vt có giá tr bng
A. 9 J.
B. 7 J.
C. 8 J.
D. 6 J.
Câu 12: Mt búa máy khối lượng 900 kg rơi t độ cao 2 m vào mt cái cc khi
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
ng 100 kg. Va chm gia búa và cc là va chm mm. Cho g = 10 m/s
2
. Động
năng của h (búa + cc) sau va chm là
A. 16200 J.
B. 18000 J.
C. 9000 J.
D. 8100 J.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
D
D
C
A
C
D
A
D
D
A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm
( mi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) giao các nhiệm v: thảo luận trả lời các câu
hi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
-Một người ngồi trong toa xe đang chuyển động động năng bng không hay khác
không?
Một ô đang chạy đều. Lực kéo của động thực hiện công dương. Tại sao động
năng của ô tô vn không đổi?
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Tại sao trong một tai nạn giao thông, ô tô có tải trọng càng lớn và chạy càng nhanh
thì hậu quả tai nạn do nó gây ra càng nghiêm trọng?
Gợi :
Ô tô có trọng tải càng lớn, chạy càng nhanh thì động năng của ô tô càng lớn. Khi va
chạm, động năng đó chuyển thành công – tức năng lượng – do đó sức phá hủy do ô tô
gây ra rất lớn, rất nghiêm trọng.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 43 THẾ NĂNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Phát biểu được định nghĩa trọng trường, trọng trường đều.
Viết được biểu thức trong lực của một vật :
gmP
=
, trong đó
g
là gia tốc của
một vật chuyển động tự do trong trọng trường đều.
Phát biểu được định nghĩa và viết được biểu thức của thế năng trọng trường (
hay thế năng hấp dn). Định nghĩa khái niệm mốc thế năng.
Viết được công thức liên hệ giữa công của trọng lực và sự biến thiên thế năng.
2. Kĩ năng: phân tích được thế năng trọng trường
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
Các ví d thực tế để minh họa : Vật có thế năng có thể sinh công ( thế năng
trọng trường, thế năng đàn hồi).
2. Học sinh
Ôn lại những kiến thức sau:
Khái niệm về thế năng đã học ở lớp 8 THCS.
Các khái niệm về trọng lực và trọng tường.
Biểu thức tính công của một lực
III. TIẾN TRNH DẠY HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ:
3. Bài mi.
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
- Khi một vật chuyển động
trong trọng trường từ vị trí
M đến vị trí N thì công của
trọng lực tính như thế nào?
HS định hướng ND
Tiết 43
THẾ NĂNG
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: định nghĩa trọng trường, trọng trường đều.
Họat động của GV
Họat động của HS
Nội dung
- Giới thiệu khái niệm
trọng trường trọng
trường đều
-Nhắc lại các đặc điểm của
trong lực.
- Trả lời C1.
I Thế năng trọng trường
1. trọng trường
- xung quanh trái đất tồn
tại trọng trường.
- trọng trường tác dng
trọng lực lên một vật
khối lượng m đặt tại vị trí
bất trong khoảng không
gian có trọng trường
- trọng trường đều :
g
tại
mọi điểm song song, cùng
chiều và cùng độ lớn
- Yêu cầu đọc SGK.
- Hướng dn d trong
SGK.
Gợi : Sử dng công thức
tính công.
- Nêu phân tích định
nghĩa biểu thức tính thế
năng trọng trường.
- Nhận xét về khả năng
sinh công của vật độ cao
z so với mặt đất.
- Lấy d vật co thế năng
có thể sinh công.
- Tính công của trọng lực
khi vật rơi từ độ cao z
xuống mặt đất.
- Trả lời C3.
- Phát biểu v mốc thế
năng
2. Thế năng trọng trưng
a) Định nghĩa:
Thế năng trọng trường của
một vật dạng năng lượng
giữa trái đất vật. ph
thuộc vào vị trí của vật
trong trọng trường
b) Biểu thức thế năng
trọng trưng
Khi một vật khối lượng m
đặt độ cao z so với mặt
đất thì thế năng trọng
trường của vật được định
nghĩa bng công thức:
W
t
= mgz
- thế năng tại mặt đất bng
0. mặt đất được chọn làm
mốc thế năng
Gợi sử dng biểu thức
tính công quãng đường
được tính theo hiệu độ cao.
Gợi : Sử dng biểu thức
thế năng.
Nhận xét v nghĩa các vế
Tính công của trọng lực
theo độ cao so với mốc thế
năng của vị trí đầu cuối
một quá trình khi vật rơi (
công thức 26.4).
Xây dựng công thức 26.5.
3. Liên hệ gia biến thiên
thế năng công của
trọng lực
- Khi một vật chuyển động
trong trọng trường tvị trí
M đến vị trí N thì công của
Viết được biểu thức trong lực của một vật :
gmP
=
, trong đó
g
là gia tốc của một vật
chuyển động tự do trong trọng trường đều.
Định nghĩa và viết được biểu thức của thế năng trọng trường ( hay thế năng hấp dn).
Định nghĩa khái niệm mốc thế năng.
Viết được công thức liên hệ giữa công của trọng lực và sự biến thiên thế năng.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
trong 26.5.
Xét dấu nêu nghĩa
tương ứng của c đại
lượng trong 26.5
Phát biểu liên hệ giữa biến
thiên thế năng công của
trọng lực.
Rát ra các hệ quả có thể.
Trả lời C4.
trọng lực của vật giá trị
bng hiệu thế năng trọng
trường tại M và N
A
MN
= W
tM
W
tN
Hệ quả:
- Khi vật giảm độ cao, thế
năng giảm, A
p
> 0
- Khi vật tăng độ cao, thế
năng của vật tăng, A
p
< 0
Chú : Hiệu thế năng của
một vật chuyển động trong
trọng trường không ph
thuộc việc chọn tính thế
năng.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
âu 1: Ch ra câu sai trong các phát biu sau.
A. Thế năng của mt vt có tính tương đối. Thế năng tại mi v trí có th có giá tr
khác nhau tùy theo cách chn gc tọa đ.
B. Động năng của mt vt ch ph thuc khối lượng và vn tc ca vt. Thế năng
ch ph thuc v trí tương đối gia các phn ca h với điều kin lực tương c trong
h là lc thế.
C. Công ca trng lc luôn luôn làm gim thế năng nên công của trng lc luôn luôn
dương.
D. Thế năng của qu cầu dưới tác dng ca lực đàn hi cng là thế năng đàn hi.
Câu 2: Tìm phát biu sai.
A. Thế năng của mt vt ti mt v trí ph thuc vào vn tc ca vt ti v trí đó.
B. Thế năng hấp dn và thế năng đàn hi là hai dng trong s các dng thế năng.
C. Thế năng có giá tr ph thuc vào vic chn gc thế năng.
D. Thế năng hấp dn ca mt vt chính là thế năng của h kín gm vt và Trái Đất.
Câu 3: Thế năng đàn hi ca mt lò xo không ph thuc vào
A. độ cng ca lò xo.
B. độ biến dng ca lò xo.
C. chiu biến dng ca lò xo.
D. mc thế ng.
Câu 4: Mt vật được bn t mặt đất lên cao hp với phương ngang c α, vn tc
đầu v
o
. B qua lc cản môi trường. Đại lượng không đổi khi viên đạn đang bay là
A. thế năng.
B. động năng.
C. động lượng.
D. gia tốc.
Câu 5: Mt vt yên nm yên có th có
A. động năng.
B. thế năng.
C. động lượng.
D. vận tốc.
Câu 6: Mt thang máy có khối lượng 1 tn chuyển động t tng cao nht cách mặt đất
100 m xung tng th 10 cách mặt đt 40 m. Ly g = 10 m/s
2
. Nếu chn gc thế năng
ti tng 10, thì thế năng của thang máy tng cao nht là
A. 588 kJ.
B. 392 kJ.
C. 980 kJ.
D. 588 kJ.
Câu 7: Mt bung cáp treo ch người có khối lượng tng cộng 800 kg đi từ v trí xut
phát cách mặt đất 10 m ti mt trm dng trên núi độ cao 550 m sau đó li tiếp tc
ti mt trm khác cao hơn. Lấy g = 10 m/s
2
. Công do trng lc thc hin khi bung
cáp treo di chuyn t v trí xut phát ti trm dng th nht là
A. 432.10
4
J.
B. 8,64.10
6
J.
C. 432.10
4
J.
D. 8,64.10
6
J.
Câu 8: Mt vt có khối lượng 2 kg được đặt v trí trong trọng trường và có thế năng
tại đó W
t1
= 500 J. Th vật rơi t do đến mặt đất có thế năng W
t2
= - 900 J. Ly g = 10
m/s
2
. So vi mt đất vật đã rơi từ độ cao
A. 50 m.
B. 60 m.
C. 70 m.
D. 40 m.
Câu 9: Mt thác nước cao 30 m đ xung phía dưới 10
4
kg nước trong mi giây. Ly
g = 10 m/s
2
, công sut thc hin bi thác nước bng
A. 2 MW.
B. 3MW.
C. 4 MW.
D. 5 MW.
Câu 10: Một người thc hin một công đạp xe đạp lên đoạn đường dài 40 m trên mt
dc nghiêng 20
o
so với phương ngang. B qua mi ma sát. Nếu thc hin mt công
cng như vy mà lên dc nghiêng 30
o
so với phương ngang thì s đi được đoạn đường
dài
A. 15,8 m.
B. 27,4 m.
C. 43,4 m.
D. 75,2 m.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
C
D
B
A
A
C
B
B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
C1 (trang 137 sgk Vật L
10): Chứng t rng trong
trọng trường đều mọi vật
(nếu không chịu tác dng
của một lực nào khác) s
chuyển động với cùng một
gia tốc g, gọi gia tốc
trọng trường.
C2 (trang 138 sgk Vật L
10): Tìm hai d chứng t
rng một vật khối lượng
m khi đưa lên vị trí cách
mặt đất độ cao z thì lúc rơi
xuống có thể sinh công.
Hs trả lời theo
định hướng
C1 (trang 137 sgk Vật L 10): Trong
trọng trường đều, tại mọi điểm, 1 vật
luôn chịu tác dng của vector trọng
lực P như nhau (cùng phương, cùng
chiều, cùng độ lớn).
C2 (trang 138 sgk Vật L 10):
d 1: Búa máy từ độ cao z, khi rơi
xuống thể đóng cọc ngập sâu vào
lòng đất- sinh công.
d 2: Dòng nước từ độ cao z đổ
xuống làm quay tuabin của máy phát
điện- nhà máy thủy điện.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
V sơ đồ tư duy khái quát lại nội dung bài học
Tiết 44 THẾ NĂNG(tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa và viết được biểu thức của thế năng đàn hồi.
- Viết được biểu thức tính công của lực đàn hồi trung bình của lò xo có độ biến dạng
Δl.
- p dng được các công thức tính thế năng tương ứng đúng với việc chọn gốc thế
năng và loại thế năng.
2. Kĩ năng: phân tích được thế năng trọng trường
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
2. Học sinh: Ôn lại định luật Húc
III. TIẾN TRNH DẠY HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ:
- Phát biểu định nghĩa trọng trường, trọng trường đều?
- Phát biểu định nghĩa và viết biểu thức của thế năng trọng trường ( hay thế năng
hấp dn). Định nghĩa khái niệm mốc thế năng?
- Viết công thức liên hệ giữa công của trọng lực và sự biến thiên thế năng?
3. Bài mi.
Họat động của GV
Họat động của HS
Nội dung
Yêu cầu tính công lực đàn
hồi của xo khi đưa xo
từ trạng thái biến dạng v
- Nhớ lại về lực đàn hồi
của lò xo.
- Đọc phần chứng minh
công thức 26.6 SGK.
II. Thế năng đàn hi
1. Công của lực đàn hi
Công thức tính công của
lực đàn hồi trung bình của
xo trạng thái biến
dạng Δl
A =
1
2
k.(l)
2
.
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Tiết này chúng ta tiếp tc
tìm hiểu về thế năng đàn
hồi?
HS định hướng
Tiết 44
THẾ NĂNG(tiếp)
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: định nghĩa và viết được biểu thức của thế năng đàn hồi.
- Công của lực đàn hồi trung bình của lò xo có độ biến dạng Δl.
- p dng được các công thức tính thế năng tương ứng đúng với việc chọn gốc thế
năng và loại thế năng.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
m
trạng thái không biến dạng.
- Yêu cầu trình bày
nhận xét.
- Giới thiệu khái niệm và
biểu thức tính thế năng đàn
hồi,.
- Nhận xét về mốc và độ
lớn của thế năng đàn hồi.
2. Thế năng đàn hi
- Thế năng đàn hồi là dạng
năng lượng của một vật
chịu tác dng của lực đàn
hồi .
- Công thức tính thế năng
đàn hồi của một lò xo ở
trạng thái có biến dạng l
là :
W
t
=
1
2
k.(l)
2
.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 11: Thế năng của mt lò xo khi nó b dãn mt khong x là W
t
= kx
2
, vi k là
hng s. Lực đàn hồi khi đó bng
A. kx.
B. kx√2.
C. kx/2.
D. 2kx.
Câu 12: Mt lò xo có độ cng k = 200 N/m, b nén ngn li 10 cm so vi chiu dài t
nhiên ban đầu. Chn mc thế năng tại v trí ban đu. Thế năng đàn hi ca lò xo là
A. 0,01 J.
B. 0,1 J.
C. 1 J.
D. 0,001 J.
Câu 13: Một người kéo mt lc kế, s ch ca lc kế là 400 N, đ cng ca lò xo lc
kế là 1000 N/m. Công do người thc hin bng
A. 80 J.
B. 160 J.
C. 40 J.
D. 120 J.
Câu 14: Cho mt lò xo đàn hi nm ngang trng thái ban đầu không b biến dng.
Khi tác dng mt lc 3 N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó dãn được 2 cm. Thế
năng đàn hi ca lò xo có giá tr bng
A. 0,08 J.
B. 0,04 J.
C. 0,03 J.
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
D. 0,05 J.
Câu 15: Mt lò xo treo thng đứng có độ cng 10 N/m và chiu dài t nhiên 10 cm.
Treo vào đầu dưới ca lò xo mt qu cân khi lượng 100 g, ly g = 10 m/s
2
, b qua
khối lượng ca lò xo. Gi qu cân v trí sao cho lò xo có chiu dài 5 cm thì thế năng
tng cng ca h (lò xo qu nng) vi mc thế năng tại v trí cân bng là
A. 0,2625 J.
B. 0,1125 J.
C. 0,625 J.
D. 0,02 J.
Hướng dẫn giải và đáp án
âu
11
12
13
14
15
Đáp án
D
C
A
C
B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Bài tập:
Cho một lò xo nm ngang ở trang thái
ban đầu không biến dạng. Khi tác dng
lực
F = 3N vào lò xotheo phương ngang thì
lò xo dãn 2 cm.
1. Tính độ cứng của lò xo.
2. Tính thế năng đàn hồi của lò xo khi nó
dãn 2 cm.
3. Tính công của lực đàn hồi thực hiện
khi lò xo được kéo dãn thêm từ 2 cm đến
3,5 cm.
Hướng dn HS thảo luận lần lượt bài
toán.
- HS đọc bài và tìm hiểu bài toán.
- HS thảo luận tìm lời giải.
Kết quả.
1.
150 /
F
k N m
l
==
2.
22
1
W ( ) 3.10 ( )
2
t
k l J= =
3.
22
2
12
12
( ) ( )
6,2.10 ( )
22
k l k l
AJ

=
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Tìm hiểu và lấy thêm vì d về thế năng
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 45 CƠ NĂNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Viết được công thức tính cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường.
Phát biểu được định luật bảo tòan cơ năng của một vật chuyển động trong trọng
trường.
Viết được công thức tính cơ năng của vật chuyển động dưới tác dng lực đàn hồi
của lò xo.
Phát biểu được định luật bảo tòan cơ năng của vật chuyển động dưới tác dng
lực đàn hồi của lò xo.
2. Kĩ năng
Vận dng định luật bảo tòan cơ năng của một vật chuyển động trong trọng
trường để giải một số bài toán đơn giản.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
Một số thiết bị trực quan ( con lắc đơn, con lắc lò xo, sơ đồ nhà máy thủy điện )
2. Học sinh
Ôn lại các bài : động năng, thế năng.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ:
- Nêu định nghĩa và  nghĩa của thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi?
3. Bài mi.
Họat động của GV
Họat động của HS
Nội dung
- Nêu và phân tích định
nghĩa cơ năng trọng
trường.
- Nhớ lại khái niệm cơ
năng ở THCS.
- Viết biểu thức cơ năng
của vật chuyển động trong
trọng trường.
I. Cơ năng của một vật
chuyển động trong trọng
trưng
1. Định nghĩa
- Cơ năng của vật chuyển
động dưới tác dng của
trọng lực bng tổng động
năng và thế năng trọng
trường của vật .
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Để có thể tính cơ năng của
vật chuyển động dưới tác
dng lực đàn hồi của lò xo.
Chúng ta cùng tìm hiểu bài
học hôm nay.
HS định hướng ND
Tiết 45
CƠ NĂNG
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: công thức tính cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường.
Phát biểu được định luật bảo tòan cơ năng của một vật chuyển động trong trọng
trường.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Công thức:
W = W
đ
+ W
t
W =
2
1
mv
2
+ mgz
- Trình bày bài toán xét
một vật chuyển động từ vị
trí M đến vị t N bất k
trong trọng trường.
- Gợi : p dng quan hệ
về biến thiên thế năng.
- Xét trường hợp vật chỉ
chịu tác dng của trọng
lực.
- Gợi : M, N hai vtrí
bất k vật chỉ chịu tác
dng của trọng lực.
Gợi : lực căng dây không
sinh công nên thể xem
con lắc đơn chỉ chịu tác
dng của trọng lực.
- Đọc SGK.
- Tính công của trọng lực
theo hai cách.
- Xây dựng công thức tính
năng của vật tại hai vị
trí ( công thức 27.4).
- Phát biểu định luật bảo
toàn cơ năng.
Nêu quan h giữa động
năng và thế năng của vật
chuyển động trong trọng
tường.
Trả lời C1.
2. Sự bảo toàn năng
của một vật chuyển động
trong trọng trưng
- Khi một vật chuyển động
trong trọng trường, chỉ
chịu tác dng của trọng lực
thì năng của vật một
đại lượng được bảo toàn
W = W
đ
+ W
t
= const
W =
2
1
mv
2
+ mgz = const
Hệ quả:
- trong quá trình chuyển
động của một vật trong
trọng trường:
- Nếu động năng giảm thì
thế năng tăng và ngược lại.
- Tại vị trí nào, động năng
cực đại thì thế năng cực
tiểu và ngược lại.
- Nêu định nghĩa năng
đàn hồi.
- Nêu phân tích định
luật bảo toàn năng cho
vật chỉ chịu tác dng của
lực đàn hồi.
- Viết biểu thức năng
đàn hồi.
- Ghi nhận định luật bảo
toàn cơ năng đàn hồi.
II. Cơ ng của một vật
chịu tác dụng của lực đàn
hi
- Khi một vật chịu tác dng
của lực đàn hồi gây bởi sự
biến dạng của một lò xo
đàn hồi thì trong quá trình
chuyển động của vật,
năng được tính bng tổng
động năng thế năng đàn
hồi của vật là một đại
lượng được bảo toàn
- Công thức
W =
2
1
mv
2
+
2
1
k.(l)
2
=
const
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Mt vật được th rơi tự do, trong quá trình rơi
A. động năng của vật không đổi.
B. thế năng của vt không đổi.
C. tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
D. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
Câu 2: Mt vận động viên trượt tuyết t trên vách núi trượt xung, tốc độ trượt mi
lúc một tăng. Như vậy đối vi vận động viên
A. động năng tăng, thế năng tăng.
B. động năng tăng, thế năng giảm.
C. động năng không đổi, thế năng giảm.
D. động năng giảm, thế năng tăng.
Câu 3: Trong quá trình dao động ca mt con lắc đơn thì ti v trí cân bng
A. động năng đạt giá tr cực đi.
B. thế năng đạt giá tr cực đại.
C. cơ năng bng không.
D. thế năng bng động năng.
Câu 4: Khi th mt vật trượt không vn tốc đầu trên mt phng nghiêng có ma sát
A. cơ năng của vt bng giá tr cực đại của động năng.
B. độ biến thiên động năng bng công ca lc ma sát.
C. độ gim thế năng bng công ca trọng lực.
D. độ gim thế năng bng đ tăng động năng.
Câu 5: Mt vật được th rơi tự do t độ cao 3 m. Độ cao vật khi động năng bn hai
ln thế năng là
A. 1,5 m.
B. 1,2 m.
C. 2,4 m.
D. 1,0 m.
Câu 6: Mt vật được ném thng đứng lên cao t mặt đất vi vn tốc đầu 4 m/s. B
qua sc cn không khí. Tốc độ ca vt khi có động năng bng thế năng là
A. 2√2 m/s.
B. 2 m/s.
C. √2 m/s.
D. 1 m/s.
Câu 7: Mt vt có khối lượng 1 kg, đưc ném lên thng đứng ti mt v trí cách mt
đất 2 m, vi vn tốc ban đu v
o
= 2 m/s. B qua sc cn không khí. Ly g = 10 m/s
2
.
Nếu chn gc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của vt ti mt đất bng
A. 4,5 J.
B. 12 J.
C. 24 J.
D. 22 J.
Câu 8: Mt vật được ném t độ cao 15 m vi vn tc 10 m/s. B qua sc cn không
khí. Ly g = 10 m/s
2
. Tốc độ ca vt khi chạm đất là
A. 10√2 m/s.
B. 20 m/s.
C. √2 m/s.
D. 40 m/s.
Câu 9: Mt vật được ném xiên t mặt đt vi vn tốc ban đầu hp với phương ngang
mt góc 30
o
và có độ ln là 4 m/s. Ly g = 10 m/s
2
, chn gc thế năng tại mặt đt, b
qua mi lc cản. Độ cao cực đại ca vật đạt ti là
A. 0,8 m.
B. 1,5 m.
C. 0,2 m.
D. 0,5 m.
Câu 10: Mt vt ném được thng đứng xuống đất t độ cao 5 m. Khi chạm đất vt
ny tr lên với độ cao 7 m. B qua mt mát năng lượng khi va chạm đất và sc cn
môi trường. Ly g = 10 m/s
2
. Vn tc ném ban đầu có giá tr bng
A. 2√10 m/s.
B. 2 m/s.
C. 5 m/s.
D. 5 m/s.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
A
C
D
A
D
B
C
A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Bài 4 (trang 144 SGK Vật
10) : Nêu một d v
sự chuyển hóa giữa động
năng thế năng trong
trường hợp vật chịu tác
dng của lực đàn hồi.
- HS trả lời.
- HS nộp vở
bài tập.
- HS tự ghi
nhớ nội dung
trả lời đã
hoàn thiện.
Hình minh họa:
Xét xo độ cứng k, một đầu cố
định, một đầu gắn vật nặng m.
O vị trí cân bng, kéo vật nặng ra
khi vị trí cân bng, đến vị trí M khi
xo dãn ra 1 đoạn Δl rồi thả nh. (vật m
trượt không ma sát trên một trc nm
ngang).
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
4. Vận dụng
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 46 BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố lại kiến thức về động năng, thế năng và cơ năng.
- Vận dng các công thức để làm các bài tập.
*. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
2. Học sinh
Ôn lại các bài : động năng, thế năng, cơ năng.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ: (Kiểm tra 15 pht)
Đ bi:
3. Bài mi.
Hoạt động 1: Chữa bài tập
V sơ đồ tư duy khái quát lại nội dung bài học
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca
HS
Ni dung
Bài 7 (SGK- trang 136)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài.
- Một HS chữa bài tập, các
HS khác theo di bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác
chữa bài vào vở
Bài 8 (SGk- trang 136)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Một HS chữa bài tập, các
HS khác theo di bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác
chữa bài vào vở
Bài 6(trang 141)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Một HS chữa bài tập, các
HS khác theo di bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác
chữa bài vào vở
Bài 8 (trang 145)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Một HS chữa bài tập, các
HS khác theo di bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác
chữa bài vào vở
Hoạt động theo
hưng dn của
GV.
Theo di các bạn
chữa bài tập trên
lớp.
Nhận xét cách
giải của bạn. So
sánh với bài giải
của mình.
Hoạt động theo
hưng dn của
GV.
Theo di các bạn
chữa bài tập trên
lớp.
Nhận xét.
Hoạt động theo
hưng dn của
GV.
Theo di các bạn
chữa bài tập trên
lớp.
Nhận xét.
Hoạt động theo
hưng dn của
GV.
Theo di các bạn
chữa bài tập trên
lớp.
Bài 7 (SGK- trang 136)
Vận tốc của vận động viên:
2
400
8,89 ( / )
45
S
v m s
t
= = =
Động năng của vận động viên:
22
11
W .70.(8,89) 2765,4( )
22
d
mv J= = =
Bài 8 (SGk- trang 136)
Công của lực
F
bng độ biến thiên
động năng của ô tô.
A = F.s =
2
1
2
2
2
1
2
1
mvmv
2
2
2 . 2.5.10
50
2
Fs
v
m
= = =
2
5 2 7 ( / )v m s=
Bài 6(trang 141)
Thế năng đàn hồi của hệ:
22
1
W ( ) 4.10 ( )
2
t
k l J
= =
Thế năng này không ph thuộc khối
lượng của vật.
Bài 8 (trang 145)
Động năng của vật là:
22
11
W .0,5.2 1( )
22
d
mv J= = =
Thế năng của vật là:
W
t
= mgh = 0,5.10.0,8 = 4 (J)
Cơ năng của vật là:
2
1
W W W 5 ( )
2
dt
mv mgh J= + = + =
ĐA: C
Nhận xét.
IV. CỦNG CỐ
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
V. RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
PHẦN II: NHIỆT HỌC
CHƯƠNG V: CHT KHÍ
Tiết 47: CU TẠO CHT . THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHT KHÍ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu được các nội dung về cấu tạo chất đã học ở lớp 8.
- Nêu được các nội dung cơ bản về thuyết động học phân tử chất khí.
- Nêu được định nghĩa của khí l tưởng.
2. Kĩ năng
- Vận dng được các đặc điểm về khang cách giữa các phân tử, về chuyển động phân
tử, tương tác phân tử, để giải thích các đặc điểm về thể tích và hình dạng của vật chất
ở thể khí, thể lng, thể rắn.
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Dng c để làm thí nghiệm ở Hình 28.4 SGK.
- Mô hình mô tả sự tồn tại của lực hút và lực đy phân tử và hình 28.4 SGK.
2. Học sinh
Ôn lại kiến thức đã học về cấu tạo chất ở THCS.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. n định lp:
2. Kim tra bài cũ:
3. Bài mi.
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Họat động của GV
Họat động của HS
Nội dung
- Nêu câu hi.
- Nhận xét câu trả lời
.- Nhớ lại về những đặc
điểm cấu tạo chất đã học
ở THCS.
- Lấy vị d minh họa về
các đặc điểm cấu tạo chất.
I Cu tạo cht:
1 Nhng điều đ học về cu
tạo cht
- các chất được cấu tạo từ
những hạt riêng biệt gọi là
phân tử
- các phân tử chuyển động
không ngừng
- các phân tử chuyển động
càng nhanh thì nhiệt độ của vật
càng cao
Đặc vấn đề : Tại sao các
vật vn giữa được hình
dạng và kích thước dùng
các phân tử cấu tạo nên
vật luôn chuyển động.
Giới thiệu về lực tương
tác phân tử
Nêu phân tích về lực
hút lực đy phân tử
trên mô hình
Thảo luận để tìm cách
giải quyết vấn đê do giáo
viên đặt ra.
Trả lời C1.
Trả lời C2.
2. Lực tương tác phân t
- Giữa các phân tử cấu lạo nên
vật đồng thời có lực hút và lực
đy
- Độ lớn của lực này ph thuộc
khoảng cách giữa các phân tử
- Khi khoảng cách giữa các
phân tử nh, lực đy mạnh hơn
- Khi khoảng cách giữa các
phân tử lớn, lực hút mạnh hơn
- Khi khoảng cách giữa các
phân tử rất lớn so với kích
thước giữa chúng, lực tương
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Giới thiệu ND của
chương
Đặt vn đề vào bài :
Tại sao các vật vn giữa
được hình dạng kích
thước dùng các phân tử cấu
tạo nên vật luôn chuyển
động? Chúng ta…
HS định hướng ND
PHẦN II: NHIỆT HỌC
CHƯƠNG V: CHT
KHÍ
Tiết 47: CU TẠO
CHT . THUYẾT ĐỘNG
HỌC PHÂN TỬ CHT
KHÍ
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: các nội dung về cấu tạo chất đã học ở lớp 8.
Nêu được các nội dung cơ bản về thuyết động học phân tử chất khí.
Nêu được định nghĩa của khí l tưởng.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
tác giữa chúng không đáng kể
-Nêu và phân tích các
đặc điểm về khang
cách phân tử, chuyển
động và tương tác phân
tử của các trạng thái cấu
tạo chất.
- Nêu các đặc điểm về thể
tích hình dạng của vật
chất thể khí, thể lng
rắn.
- Giải thích các đặc điểm
trên
3. Các thể rắn, lỏng, kh
- Chất khí không hình dạng
thể tích riêng. Chất khí
luôn chiếm toàn bộ thể ch
của bình chứa thể nén
được d dàng
- các vật rắn thể tích
hình dạng riêng xáx định
- chất lng thể tích riêng
nhưng không hình dạng
riêng hình dạng của
bình chứa nó
Nhận xét nội dung học
sinh trình bày.
- Gợi  giải thích.
- Đọc SGK, tìm hiểu các
nội dung cơ bản của
thuyết động học chất khí.
-Giải thích vì sao chất
khí gây áp suất lên thành
bình chứa.
II. Thuyết động học phân tử
chất khí
1. Nội dung cơ bản của thuyết
động học phân tử chất khí
- chất khí được cấu tạo từ
những phân tử có kích thước
rất nh so với khoảng cách
giữa chúng
- các phân tử khí chuyển động
không ngừng. chuyển động
này càng nhanh thì nhiệt độ
của chất khí càng cao
- Khi chuyển động các phân tử
khí va chạm vào nhau và va
chạm vào thành bình, gây áp
suất của chất khí lên thành
bình
Nêu và phân tích khái
niệm khí l tưởng.
Nhận xét về các yếu tố b
qua khi xét bài tóan khí
tưởng
2. Kh l tưởng
Chất khí trong đó các phân tử
được coi là chất điểm và chỉ
tương tác khi va chạm
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Câu nào sau đây nói v chuyển động ca phân t là không đúng?
A. Chuyển động ca phân t là do lực tương tác phân t gây ra
B. Các phân t chuyển động không ngng.
C. Các phân t chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
D. Các phân t khí không dao động quanh v trí cân bng.
Câu 2: Câu nào sau đây nói v lực tương tác phân t là không đúng?
A. Lc phân t ch đáng k khi các phân t rt gn nhau.
B. Lc hút phân t có th lớn hơn lực đy phân t.
C. Lc hút phân t không th lớn hơn lực đy phân t.
D. Lc hút phân t có th bng lực đy phân t.
Câu 3: Câu nào sau đây nói v các phân t khí lí ng là không đúng?
A. Có th tích riêng không đáng k.
B. Có lực tương tác không đáng k.
C. Có khối lượng không đáng k.
D. Có khối lượng đáng k.
Câu 4: Tìm câu sai.
A. Khí lí ng là khí mà th tích ca các phân t có th b qua
B. Khí lí ng là khí mà khi lượng ca các phân t có th b qua
C. Khí lí ng là khí mà các phân t ch tương tác vi nhau khi va chm.
D. Khí lí ng gây áp sut lên thành bình.
Câu 5: Tìm câu sai.
A. Các chất được cu to t các ht riêng gi là nguyên t, phân t.
B. Các nguyên t, phân t đứng sát nhau và gia chúng không có khong cách.
C. Lực tương tác gia các phân t th rn lớn hơn lực tương tác gia các phân t
th lng và th khí.
D. Các nguyên t, phân t cht lng dao động xung quanh các v trí cân bng
không c định.
Câu 6: Biết khối lượng ca một mol nước là 18 g, và 1 mol có N
A
= 6,02.10
23
phân
t. S phân t trong 2 gam nước là
A. 3,24.10
24
phân t.
B. 6,68.10
22
phân t.
C. 1,8.10
20
phân t.
D. 4.10
21
phân t.
Câu 7: Biết khối lượng ca 1 mol không khí ôxi là 32 g. 4 g khí ôxi là khối lượng cu
bao nhiêu mol khí ôxi?
A. 0,125 mol.
B. 0,25 mol.
C. 1 mol.
D. 2 mol.
Câu 8: nhiệt độ 0
o
C và áp suất 760 mmHg, 22,4 t khí ôxi cha 6,02.10
23
phân t
ôxi. Coi phân t ôxi nmột qu cu cso bán kính r = 10
-10
m. Th tích riêng ca các
phân t khí ôxi nh hơn thể tích bình cha
A. 8,9.10
3
ln.
B. 8,9 ln.
C. 22,4.10
3
ln.
D. 22,4.10
23
ln.
Câu 9: Biết khối lượng của 1 mol nước là μ = 18.10
-3
kg và 1 mol có N
A
=
6,02.10
23
phân t. Biết khối lượng riêng của nước là ρ = 10
3
kg/m
3
. S phân t có
trong 300 cm
3
là
A. 6,7.10
24
phân t.
B. 10,03.10
24
phân t.
C. 6,7.10
23
phân t.
D. 10,03.10
23
phân t.
Câu 10: Một lượng khí có khối lượng là 30 kg và cha 11,28.10
26
phân t. Phân t
khí này gm các nguyên t hiđrô cacbon. Biết 1 mol khí có N
A
= 6,02.10
23
phân t.
Khi ng ca các nguyn t cacbon và hiđrô trong khí này là
A. m
C
= 2.10
-26
kg ; m
H
= 0,66.10
-26
kg.
B. m
C
= 4.10
-26
kg ; m
H
= 1,32.10
-26
kg.
C. m
C
= 2.10
-6
kg ; m
H
= 0,66.10
-6
kg.
D. m
C
= 4.10
-6
kg ; m
H
= 1,32.10
-6
kg.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
C
B
B
B
A
A
B
A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Hãy s dng những hiểu
biết của mình về cấu tạo
chất để giải thích các hiện
tượng sau đây :
a) Các vật thể rắn thể
tích hình dạng riêng xác
định còn ở thể thì không.
b) Các vật thể lng
thể tích riêng xác định như
các vật thể rắn nhưng lại
không hình dạng riêng
hình dạng của bình
chứa.
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài
tập.
- HS tự ghi nhớ
nội dung trả lời
đã hoàn thiện.
a) Lực tương tác giữa các phân tử
thể rắn rất mạnh nên giữ được các
phân tử ở các vị trí cân bng xác định
làm cho chúng chỉ thể dao
động xung quanh các vị trí cân bng
này. Chính nhờ thế mà các vật rắn
thể tích hình dạng riêng xác định.
Ngược lại, ở thể khí các phân tử ở rất
xa nhau nên lực tương tác giữa chúng
rất yếu, các phân tử khí chuyển động
hoàn toàn hn loạn về mọi phía,
chính vì thế mà chất khí không có thể
tích và hình dạng riêng.
b) Lực tương tác phân tthể lng
lớn hơn thể khí nên giữ được các
phân tử không chuyển động phân tán
ra xa nhau, làm cho chất lng thể
tích xác định. Tuy nhiên lực này
chưa đủ lớn như trong chất rắn để
giữ các phân tử những vị trí cân
bng xác định. Các phân tử trong
chất lng dao động xung quanh các
vị tcân bng không cố định di
chuyển được nên chất lng không
hình dạng riêng hình dạng của
phần bình chứa nó.
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
V. RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Hãy dùng thuyết động học phân tử chất khí để giải thích tại sao chất khí gây áp suất lên
thành bình và tại sao áp suất này lại tỉ lệ nghịch với thể tích chất khí.
Tiết 48: QUÁ TRNH ĐẲNG NHIỆT ĐỊNH LUẬT BÔI--MA-RI ỐT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nhận biết được các khái niệm trạng thái và quá trình
- Nêu được định nghĩa quá trình đng nhiệt.
- Phát biểu và nêu được biểu thức của định luật Bôi--Ma-ri-ốt
- Nhận biết được dạng của đường đng nhiệt trong hệ tọa độ p-V
2. Kĩ năng
- Vận dng được phương pháp xử l các số liệu thu được bng thí nghiệm vào việc xác
định mối liên hệ giữa p-V trong quá trình đng nhiệt.
- Vận dng được định luật Bôi--Ma-ri-t để giải các bài tập trong bài và các bài tập
tương tự.
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Thí nghiệm ở hình 29.1 và 29.2 SGK.
- Bảng “Kết quả thí nghiệm”, SGK.
2. Học sinh
- Mi học sinh một tờ giấy kẻ ô li khổ 15x15cm
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ:
+ Tóm tắt nội dung về cấu tạo chất?
+ So sánh các thể khí, lng, rắn về các mặt: loại phân tử, tương tác phân tử, chuyển
động phân tử?
+ Định nghĩa khí lí tưởng?
3. Bài mi.
Họat động của GV
Họat động của HS
Nội dung
- Giới thiệu về các thông số
trạng thái của chất khí.
- Cho HS đọc SGK, tìm
hiểu các khái niệm.
- Nhận xét kết quả.
- Nhớ lại c k hiệu,
đơn vị của các thông số
trạng thái : áp suất, thể
tích; quan hệ giữa nhiệt
độ tuyệt đối nhệt độ
theo nhiệt giai Celsius
(
0
C).
-Đọc SGK, tìm hiểu các
khái niệm : quá trình
biến đổi trạng thái
đng quá trình.
I. Trạng thái quá trình
biến đổi trạnh thái
- Trạng thái của một khối
lượng khí được xác định bởi :
thể tích, áp suất và nhiệt độ (
V,p,T)
- Quá trình biến đổi trạng thái :
lượng khí thể chuyển từ
trạng thái này sang trang thái
khác
- Yêu cầu HS Phát biểu
khái niệm quá trình đng
nhiệt.
- Phát biểu khái niệm
quá trình đng nhiệt.
II. Quá trình đng nhiệt:
- Quá trình biến đổi trạng thái
trong đó nhiệt độ được giữ
không đổi gọi là quá trình đng
nhiệt
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Quá trình đng nhiệt là gì?
Bài học hôm nay chúng ta
cùng tìm hiểu
HS định hướng
Tiết 48: QUÁ TRÌNH
ĐẲNG NHIỆT ĐỊNH
LUẬT BÔI--MA-RI
ỐT
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: các khái niệm trạng thái và quá trình
- Nêu được định nghĩa quá trình đng nhiệt.
- Phát biểu và nêu được biểu thức của định luật Bôi--Ma-ri-ốt
- Nhận biết được dạng của đường đng nhiệt trong hệ tọa độ p-V
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
- Trình bày một vài thí
nghiệm sơ bộ để nhận biết.
- Gợi : Cần giữ lượng khí
không đổi, cần thiết bị đo
áp suất và thể tích khí.
- Tiến hành hành thí
nghiệm khảo sát.
- Gợi : Nếu tsố giữa hai
đại lượng không đổi thì
quan hệ tỷ lệ thuận. Nếu
tích số giữa hai đại lượng
không đổi thì quan hệ tỷ
lệ nghịch.
- Giới thiệu định luật Bôi-
-Ma-ri-ốt.
-Hướng dn : Xác định áp
suất thể tích của k
mi trạng thái và áp dng
dịnh luật Bôi--Ma-ri-ốt.
- Dự đoán quan hệ giữa
áp suất thể tích của
một lượng khí khi nhiệt
độ không đổi.
- Thảo luận để xây dng
phương án thí nghiệm
khảo sát quan hệ p-V
khi nhiệt độ không đổi.
Từ kết quả t nghiệm
rút ra quan hệ p-V
- Phát biểu về quan hệ
p- V trong quá trình
đng nhiệt.
-Làm bài tập ví d.
III. Đ ịnh luật Bôi-lơ _ Ma-ri-
t
1.Đặt vn đề: Trong quá trình
biến đổi trạng thái của một
khối khí V giảm thì p tăng,
nhưng p có tăng tỉ lệ nghịch
với V không?
2. Th nghiệm
3. Định luật Bôi-lơ _ Ma-ri-t
- Trong quá trình đng nhiệt
của một lượng khí nhất định áp
suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
P
1
V
=> p.V= hng s
- Gọi p
1
, V
1
áp suất thể
tích của khối khí ở trạng thái 1
- Gọi p
2
, V
2
áp suất thể
tích của khối khí ở trạng thái 2
Ta có:
p
1
. V
1
= p
2
. V
2
Hướng dn dùng số liệu t
nghiệm trong hệ tọa độ (p-
V)
Nêu và phân tích khái niệm
và dàng đường đng nhiệt.
Gợi  : Xét hai điểm thuộc
hai đường đng nhiệt, biểu
din các trạng thái có cùng
áp suất hay cùng thể tích.
V đường biểu din sự biến
thiên của áp suất theo thể
tích trong quá trình đng
nhiệt.
Nhận xét về dạng đường đồ
thị thu được.
So sánh nhiệt độ ứng với
hai đường đng nhiệt của
cùng một lượng khí v
trong cùng một hệ tọa độ
(p-V)
IV. Đưng đng nhiệt
Trong hệ tọa độ (p,V)
đường đng nhiệt là đường
hyperbol
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Khi nén khí đng nhit thì s phân t trong một đơn vị th tích
A. tăng tỉ l thun vi áp sut.
B. không đổi.
C. tăng tỉ l vi bình phương áp sut.
D. gim t l nghch vi áp sut.
Câu 2: Phát biu nào sau đây là không đúng khi nói v quá trình đng nhit ca mt
V
P
T
1
T
2
T
2
>T
1
ng khí xác định?
A. p sut t l nghch vi th tích.
B. Tích ca áp sut và th tích là mt hng s.
C. Trên giản đồ p V, đồ th là một đưng hypebol.
D. p sut t l vi th tích.
Câu 3: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác
định?
A. p suất, thể tích, khối lượng. B. p suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. p suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 4: H thc không phi của đnh lut Bôi-lơ – Ma-ri-t là:
Câu.5: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôi- - Mariốt.
A. p ~ 1/V. B. V ~ 1/p. C.V ~ p. D. p
1
V
1
= p
2
V
2
.
Câu 6: Mt xilanh cha 150 cm
3
khí 2.10
5
pa Pít-tông nén khí trong xilanh xung
còn 75 cm
3
. Nếu coi nhiệt độ không đổi thì áp sut trong xilanh bng
A. 2.10
5
P
A.
B. 4.10
5
P
A.
C. 3.10
5
P
A.
D. 5.10
5
P
A.
Câu 7: Mt bt khí đáy h sâu 7,5 m ni lên trên mặt nước. Gi s nhiệt độ đáy
h và mt h là như nhau. Cho biết áp sut khí quyn p
o
= 75 cmHg, và khối lượng
riêng ca thy ngân là 1,36.10
4
kg/m
3
. Th tích bt khí đã tăng lên
A. 1,74 ln.
B. 3,47 ln.
C. 1,50 ln.
D. 2 ln.
Câu 8: Mt khối lượng khí lí ng xác định có áp suất 2 atm đưc làm tăng áp sut
lên đến 8 atm nhiệt độ không đổi thì th tích biến đổi một lượng là 3 lít. Th tích ban
đầu ca khi là
A. 4 lít.
B. 8 lít.
C. 12 lít.
D. 16 lít.
Câu 9: Nếu áp sut ca một lượng khí lí ng xác định tăng 1,5.10
5
Pa thì th tích
biến đổi 3 lít. Nếu áp sut của lượng khí đó tăng 3.10
5
Pa thì th tích biến đổi 5 lít.
Biết nhiệt độ không đổi, áp sut và th tích ban đầu ca khí là
A. 3.10
5
Pa, 9 lít.
B. 6.10
5
Pa, 15 lít.
C. 6.10
5
Pa, 9 lít.
D. 3.10
5
Pa, 12 lít.
Câu 10: Mt qu bóng da có dung tích 2,5 lít. Người ta m không khí áp sut
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
10
5
Pa vào bóng. Mi lần bơm được 125 cm
3
không khí. Biết trước khi bơm, trong
bóng có không khí áp sut 10
5
Pa và nhiệt độ không đổi trong thời gian bơm. p
sut không khí trong qu bóng sau 20 lần bơm bng
A. 5.10
5
Pa
B. 2,5.10
5
Pa
C. 2.10
5
Pa
D. 7,5.10
5
Pa
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
B
C
C
B
A
A
B
C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Một xilanh chứa 100 cm
3
khí
áp suất 2.10
5
Pa. Pit tông
nén khí trong xilanh xuống
còn 50 cm
3
. p suất của khí
trong xilanh c này bao
nhiêu? biết quá trình trên
đng nhiệt.
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài
tập.
- HS tự ghi nhớ nội
dung trả lời đã
hoàn thiện.
Đáp án: 4. 10
5
Pa.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
V sơ đồ tư duy khái quát lại nội dung bài học
Tiết 49: QUÁ TRNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC LƠ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nêu được định nghĩa quá trình đng tích.
- Phát biểu và nêu được biểu thức về mối quan hệ giữa p và T trong quá trình đng
tích.
- Nhận biết được dạng đường đng tích trong hệ tọa độ (p,T).
- Phát biểu được định luật Sác- lơ.
2. Kĩ năng
- Xử l được các số liệu ghi trong bảng kết quả thí nghiệm để rút ra kết luận về mối
quan hệ giữa p và T trong quá trình đng tích.
- Vận đng được định luật Sác- lơ để giải các bài tập trong bài và các bài tập tương tự.
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Thí nghiệm v ở hình 30.1, 30.2 SGK.
- Bảng “Kết quả thí nghiệm”, SGK.
2. Học sinh
- Giấy kẻ ô li 15x15cm
- Ôn lại về nhiệt độ tuyệt đối.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ:
+ Nêu định nghĩa quá trình đng nhiệt?
+ Phát biểu và nêu biểu thức của định luật Bôi--Ma-ri-ốt?
+ V dạng của đường đng nhiệt trong hệ tọa độ p-V?
3. Bài mi.
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
ĐVĐ như SGk
Hs định hướng
Tiết 49: QUÁ
TRNH ĐẲNG TÍCH.
ĐỊNH LUẬT SÁC
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: định nghĩa quá trình đng tích.
- biểu thức về mối quan hệ giữa p và T trong quá trình đng tích.
- Nhận xét về trình bày của
học sinh.
- Phát biểu khái niệm quá
trình đng tích.
I. Quá trình đng
tích:Quá trình biến đổi
trạng thái khi thể tích
không đổi là quá trình đng
tích
- Gợi : Nếu tỷ số giữa hai
đại lượng không đổi thì
quan hệ là tỷ lệ thuận.Nếu
tích số giữa hai đại lượng
không đổi thì quan hệ tỷ
lệ nghịch
- Giới thiệu về định luật
Sác- lơ.
- Hướng dn : xác định áp
suất nhiệt độ của khí
mi trạng thái áp dng
định luật Sác- lơ.
- Quan sát hình 30.2
trình bày phương án t
nghiệm khảo sát quá trình
đng tích.
- Xử l số liệu bảng 30.1
để rút ra quan hệ p-T trong
quá trình đng tích.
- Phát biểu về quan hệ p-T
trong quá trình đng tích.
- Rút ra phương trình 30.2.
- Làm bài tập ví d.
II. Đinh luật Sác-
1. Th nghiệm:
2. Đinh luật Sác-
Trong quá trình đng tích
của một lượng khí nhất
định ,áp suất tỉ lệ thuận với
nhiệt độ tuyệt đối .
P~ T=>
p
T
= hng số .
- Gọi p
1
, T
1
áp suất
nhiệt độ tuyệt đối của khối
khí ở trạng thái 1
- Gọi p
2
, T
2
áp suất
nhiệt độ tuyệt đối của khối
khí ở trạng thái 2
2
1
2
1
T
T
p
p
=
- Hướng dn sử dng số
liệu bảng 30.1, v trong hệ
tọa độ (p-T).
- Nêu khái niệm dạng
đường đng nhiệt.
- Gợi :Xét hai điểm thuộc
hai đường đng ch, biểu
din các trạng tháincó cùng
áp suất hay cùng nhiệt độ
- V đường biểu din s
biến thiện của áp suất theo
nhiệt độ trong quá trình
đng tích.
- Nhận xét về dạng đường
đồ thị thu được.
- So sánh thể tích ứng với
hai đường đng tích của
cùng một lượng khí v
trong cùng một hệ tọa độ
III. Đưng đng tch
Trong hệ tọa độ (p,T)
đường đng tích đường
thng nếu kéo dài s đi
qua gốc tọa độ.
- với những thể tích khác
nhau của cùng một khối
lượng khí, ta những
đường đng tích khác nhau.
- Các đường đng ch
trên ứng với thể tích nh
hơn các đường đng ch
dưới
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
p
T(K
V
1
V
2
V
1
<
O
(p-T)
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: H thc nào sau đây không phải là h thc của định lut Sác-lơ?
A. săm xe đạp để ngoài nng có th b n.
B. qu bóng bay b v khi dùng tay bóp mnh.
C. qu bóng bàn b bp nhúng vào nước nóng li phồng lên như c.
D. m l c hoa và mùi nước hoa lan ta khp phòng.
Câu.2: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
A. p ~ T. B. p ~ t. C.
=
T
p
hng số. D.
2
2
1
1
T
p
T
p
=
Mức độ hiểu:
Câu.3:Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.
A. p ~ t. B.
3
3
1
1
T
p
T
p
=
. C.
=
t
p
hng số. D.
1
2
2
1
T
T
p
p
=
Câu 4: Xét mt quá trình đng tích ca một lượng khí lí ng nhất định. Tìm phát
biu sai.
A. Độ biến thiên ca áp sut t l thun với độ biến thiên ca nhiệt độ.
B. p sut t l thun vi nhiệt độ tuyệt đối.
C. Độ biến thiên ca áp sut t l thun với độ biến thiên ca nhiệt độ bách phân.
D. p sut t l thun vi nhiệt độ bách phân.
Câu 5: Nếu nhiệt độ ca mt bóng đèn khi tt là 25
o
C, khí sáng là 323
o
C, thì áp sut
ca khí trơ trong bóng đèn tăng lên
A. 10,8 ln.
B. 2 ln.
C. 1,5 ln.
D. 12,92 ln.
Câu 6: Mt chiếc lp ô cha không khí 25
o
C. Khi xe chy nhanh, lp xe nóng
lên, áp sut khí trong lốp tăng lên tới 1,084 ln. Lúc này, nhiệt độ trong lp xe bng
A. 50
o
C.
B. 27
o
C.
C. 23
o
C.
D. 30
o
C.
Câu 7: Khi đung nóng mt bình kín cha khí để nhiệt độ tăng 1
o
C thì áp sut khí tăng
thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhit độ ban đầu ca khí là
A. 73
o
C.
B. 37
o
C.
C. 87
o
C.
D. 78
o
C.
Câu 8: Mt bình thép cha khí nhiệt độ 27
o
C và áp sut 40 atm. Nếu tăng áp sut
thêm 10 atm thì nhiệt độ ca khí trong bình là
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
A. 102
o
C.
B. 375
o
C.
C. 34
o
C.
D. 402
o
C.
Câu 9: Mt ni áp sut, bên trong là không khí 23
o
C có áp sut bng áp sut ca
không khí bên ngoài (1 atm). Van bo him ca ni s m khi áp sut bên trong cao
hơn áp sut bên ngoài 1,2 atm. Nếu nồi được đung nóng ti 160
o
C thì không khí trong
nồi đã thoát ra chưa? p sut không khí trong ni bng bao nhiu?
A. Chưa; 1,46 atm.
B. Ri; 6,95 atm.
C. Chưa; 0,69 atm.
D. Ri; 1,46 atm.
Câu 10:Một bình kín chứa khí ôxi nhiệt độ 27
0
C áp suất 10
5
Pa. Nếu đem bình
phơi nắng ở nhiệt độ 177
0
C thì áp suất trong bình s là bao nhiêu?
A. 1,5.10
5
Pa. B. 2. 10
5
Pa. C. 2,5.10
5
Pa. D. 3.10
5
Pa.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
B
B
D
B
A
C
A
A
A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Bài 7 (trang 162 SGK Vật
10) : Một bình chứa
một lượng khí nhiệt độ
30
o
C áp suất 2 bar. (1
bar = 10
5
Pa). Hi phải
tăng nhiệt độ lên tới bao
nhiêu độ để áp suất tăng
gấp đôi?
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài
tập.
- HS tự ghi nhớ
nội dung trả lời
đã hoàn thiện.
Đáp án: T
2
= 606
0
K
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Tìm hiểu thêm một số ví d thực tế
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 50: PHƯƠNG TRNNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : - Nêu được định nghĩa quá trình đng áp, viết được biểu thức liên
hệ giữa thể tích nhiệt độ tuyệt đối trong quá trình đng áp nhận được dạng
đường đng áp (p, T) và (p, t).
- Hiểu  nghĩa vật lí của “độ không tuyệt đối”.
2. Kỹ năng: - Từ các phương trình của định luật Bôi -Mariốt định luật Saclơ xây
dựng được phương trình Clapêrôn và từ biểu thức của phương trình này viết được biểu
thức đặc trưng cho các đng quá trình.
- Vận dng được phương trình Clapêrôn để giải được các bài tập ra trong
bài và bài tập tương tự.
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
Tranh, sơ đồ mô tả sự biến đổi trạng thái
2. Học sinh
Ôn lại các bài 29, 30
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ:
+ Nêu định nghĩa quá trình đng tích?
+ Phát biểu và nêu biểu thức về mối quan hệ giữa p và T trong quá trình đng tích?
+ Phát biểu được định luật Sác- lơ?
3. Bài mi.
Họat động của GV
Họat động của HS
Nội dung
Khí tồn tại trong tự nhiên
có tuân theo định luật Bôilơ
Mariốt và định luật Sáclơ
không?
- Tại sao vn áp dng được
định luật đó cho khí thực?
- Đọc SGK và trả lời
I. Kh thực và kh l tưởng
- Các khí thực (chất khí tồn
tại trong thực tế) chỉ tuân
theo gần đúng các định luật
về chất khí
- Khi ở nhiệt độ thấp, sự
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Khí tồn tại trong tự nhiên có
tuân theo định luật Bôilơ –
Mariốt và định luật Sáclơ
không?
GV: Các khí thực (chất khí
tồn tại trong thực tế) chỉ
tuân theo gần đúng các định
luật về chất khí , bài học
hôm nay….
HS định hướng
Tiết 50: PHƯƠNG
TRNNH TRẠNG THÁI
CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: - Từ các phương trình của định luật Bôilơ – Mariốt và định luật Sáclơ xây
dựng được phương trình trạng thái của khí l tưởng và từ biểu thức của phương trình này
viết được biểu thức đặc trưng của các đng quá trình.
- Vận dng được phương trình để giải được bài tập.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
- Nêu và phân tích các giới
hạn áp dng các định luật
chất khí
khác biệt giữa khí thực và
khí lí tưởng không quá lớn
nên ta có thể áp dng các
định luật về chất khí.
- Nêu phân tích quá
trình biến đổi trạng thái bất
kì của một lượng khí.
- Hướng dn: Xét thêm một
trạng thái trung gian để
các đng quá trình đã học.
Từ(1)(p
1
,V
1
,T
1
)sang
(2’)(p’
2
,V
1
,T
2
) : đng tích
2
2
1
1
'
T
p
T
p
=
p’
2
=
1
2
1
T
T
p
(1)
Từ (2’)(p’
2
,V
1
,T
2
) sang (2 )
(p
2
,V
2
,T
2
) : đng nhiệt
p’
2
V
1
=p
2
V
2
p
2
=
1
2
2
V
V
p
(2)
Từ (1 ) và (2) ta có
1
2
1
T
T
p
=
1
2
2
V
V
p
2
22
1
11
..
T
Vp
T
Vp
=
hay
const
T
pV
=
Giới thiệu về phương trình
Cla--rông
- Xét quan h giữa các
thông số trạng thái của hai
trạng thái đầu cuối của
chất khí.
- Xây dựng biểu thức quan
hệ giữa các thông số trạng
thái trong các đng quá
trình và rút ra quan hệ 31.1
II. Phương trình trạng
thái kh l tưởng
Xét một khối khí xác định:
- trạng thái 1 được xác
định bởi 3 thông số: (
p
1
,V
1
,T
1
)
- trạng thái 2 được xác
định bởi 3 thông số: (
p
2
,V
2
,T
2
)
2
22
1
11
..
T
Vp
T
Vp
=
pV
T
= hng số
Hướng dn : xác định các
thông số p, V và T của khí
ở mi trạng thái
Làm bài tập ví d trong
SGK
Trình bày kết quả
Tr thái 1
P
1
=10
5
Pa
V
1
=100cm
3
T
1
=300
0
K
Tr thái 2
P
1
=?Pa
V
1
=20cm
3
T
1
=312
0
K
Một cái bơm chứa 100 cm
3
không khí ở nhiệt độ 27
0
C
vá áp suất là 10
5
Pa. Tính
áp suất của không khí trong
bơm khi không khí bị nén
xuống cò 20 cm
3
và nhiệt
độ tăng lên tới 39
0
C
Giải
Từ PTTT KLT
2
22
1
11
..
T
Vp
T
Vp
=
Ta có :
12
211
2
TV
TVp
p =
= 5,2.10
5
P
TIẾT 2
- Phát biểu khái niệm quá
trình đng áp
- HS phát biểu
III. Quá trình đng áp
1. Quá trình đng áp:
- Gợi  cho học sinh phát
biểu
- Nhận xét câu trả lời
Là quá trình biến đổi trạng
thái của một khối khí khi áp
suất không đổi gọi là quá
trình đng áp.
Gợi  cho Hs nhận xét từ pt
2
22
1
11
..
T
Vp
T
Vp
=
Nếu giữ cho p không đổi
nghĩa là p
1
= p
2
thì ta s xây
dựng được phương trình
nào ?
- từ phương trình yêu cầu
hs phát biểu định luật Gay
Luy-xác
- Học sinh lập công thức và
trả lời
2
22
1
11
..
T
Vp
T
Vp
=
2
2
1
1
T
V
T
V
=
hay
const
T
V
=
2. Liên hệ gia thể tch và
nhiệt độ tuyệt đi trong
quá trình đng áp
2
2
1
1
T
V
T
V
=
hay
const
T
V
=
Trong quá trình đng áp
của một lượng khí nhất
định, thể tích tỉ lệ thuận với
nhiệt độ tuyệt đối.
- Gợi :Xét hai điểm thuộc
hai đường đng áp, biểu
din các trạng thái cùng
thể tích hay cùng nhiệt độ
- V đường biểu din sự
biến thiên của thể tích theo
nhiệt độ trong quá trình
đng áp.
- Nhận xét về dạng đường
đồ thị thu được.
- So sánh áp suất ứng với
hai đường đng áp của cùng
một lượng khí v trong
cùng một hệ tọa độ (p-T)
3. Đưng đng áp
Trong hệ tọa đ (V,T)
đường đng tích đường
thng nếu kéo dài s đi
qua gốc tọa độ.
- Với những áp suất khác
nhau của cùng một khối
lượng khí, ta những
đường đng áp khác nhau.
- Các đường đng áp trên
ứng với thể tích nh hơn
các đường đng tích ở dưới
- Từ PTTT Nếu giảm nhiệt
độ tới 0 K thì p và V s có
giá trị như thế nào?
- Nếu tiếp tc giảm nhiệt độ
dưới 0 thì áp suất và thể
tích thế nào?
- Giới thiệu về nhiệt giai
Ken-vin
- p = 0 và V = 0
- p <0 và V < 0
IV. Độ không tuyệt đi
- Nhiệt giai bắt đầu từ 0 K
(- 273C )
- 0K gọi là độ không tuyệt
đối
- Các nhiệt độ trong nhiệt
giai này đều dương.
1 K bng 1 C (nhiệt giai
xen-xi-út)
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
V
T (K)
p
1
p
2
p
1
< p
2
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Đại lượng không phi thông s trng thái ca một lượng khí là
A. th tích.
B. khối lượng.
C. nhiệt độ.
D. áp sut.
Câu 2: Tp hp ba thông s xác định trng thái ca một lượng khí xác định là
A. áp sut, th tích, khối lượng.
B. áp sut, nhiệt độ, th tích.
C. nhiệt độ, áp sut, khối lượng.
D. th tích, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 3: Quá trình nào dau đây là đng quá trình.
A. Đun nóng khí trong mt bình đậy kín.
B. Không khí trong qu bóng bay b phơi nắng, nóng lên, n ra làm căng bóng.
C. Đun nóng khí trong mt xilanh, khí n ra đy pit-tông chuyển động.
D. C ba quá trình trên đều không phi là đng quá trình.
Câu 4: Hệ thức nào sau đây không ph hp với quá trình đng áp?
A.
=
T
V
hng số. B.
V
~
T
1
. C.
V
~
T
. D.
2
2
1
1
T
V
T
V
=
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng khí l tưởng tổng quát?
A.
=
T
pV
hng số. B.
=
V
pT
hng số. C.
=
p
VT
hng số D.
2
12
1
21
T
Vp
T
Vp
=
Câu 6: Mt khi khí lí ng chuyn t trng thái 1 (4 atm, 6 l, 293 K) sang trng thái
2 (p, 4l, 293 K). Giá tr ca p là
A. 6 atm.
B. 2 atm.
C. 8 atm.
D. 5 atm.
Câu 7: Mt bình cha một lượng khí nhiệt độ 27
o
C và áp suất p. Để áp suất tăng
gấp đôi thì nhiệt độ phải tăng đến
A. 54
o
C.
B. 300
o
C.
C. 600
o
C.
D. 327
o
C.
Câu 8: Mt xilanh cso pit-tông đóng kín cha mt khi khí 30
o
C, 750 mmHg. Nung
nóng khi khí đến 200
o
C thì th tích tăng 1,5 ln. p sut khí trong xilanh lúc này xp
x bng
A. 760 mmHg.
B. 780 mmHg.
C. 800 mmHg.
D. 820 mmHg.
Câu 9: Mt bóng thám không được chế tạo để có th tăng n kính lên ti 10 m khi
bay tng khí quyn có áp sut 0,03 atm và nhi đô 200K. Khi bóng được bơm không
khí áp sut 1 atm và nhiệt độ 300 K thì bán kinh ca bóng là
A. 3,56 m.
B. 10,36 m.
C. 4,5 m.
D. 10,45 m.
Câu 10: Biết khí có th tích 30 cm
3
0
o
C. Quá trình có áp sut không đổi. Th tích
ca mt khi khí 54,6
o
C là
A. 0.
B. 4 cm
3
.
C. 24 cm
3
.
D. 48 cm
3
.
Câu 11: Nếu nung nóng khí trong mt bình kín lên thêm 423
o
C thì áp sut khí tăng
lên 2,5 ln. Nhiệt độ ca khí trong bình là
A. 100
o
C.
B. - 173
o
C.
C. 9
o
C.
D. 282
o
C.
Câu 12: Một lượng khí trong mt xilanh thng đng có pit-tông bên trong. Khí có
th tích 3 l 27
o
C. Biết diên tích tiết din pit-tông S = 150 cm
3
, không có má sát gia
pit-tông và xilanh, pit-tông vn trong xilanh và trong quá trình áp suất không đổi.
Khi đun nóng xilanh đến 100
o
C thì pit-tông được nâng lên một đoạn là
A. 4,86 cm.
B. 24,8 cm.
C. 32,5 cm.
D. 2,48 cm.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
A
B
A
A
D
B
A
D
C
A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Một lượng khí đựng trong một xilanh
pittông chuyển động được. Các
thông số trạng thái của lượng khí này
là: 2 atm, 15lít, 300K. Khi pittông nén
khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5
atm, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ
của khí nén là
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội
dung trả lời đã hoàn
thiện.
Đáp án: 420K
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 52: BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố lại kiến thức cơ bản chương chất khí và các định luật chất khí đã học.
2. Kĩ năng
- Vận dng được các kiến thức đã học để giải bài tập.
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Trả lời câu hi: Với một lượng khí đã cho thì hng số trong công thức pV/T = hng s
có một giá trị duy nhất hay có thể có nhiều giá trị?
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên.
2. Học sinh:
Ôn lại các bài 29, 30,31
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ:
+ Thế nào là quá trình đng áp?
+ Viết biểu thức liên hệ giữa thể tích nhiệt độ tuyệt đối trong quá trình đng áp
giải thích  nghĩa các đại lượng có trong biểu thức?
3. Bài mi.
Hoạt động 1: Chữa bài tập
Họat động của GV
Họat động của HS
Nội dung
Bài 8 (trang 159)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Một HS chữa bài tập, các
HS khác theo di bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác
chữa bài vào vở
Bài 9 (trang 159)
GV chữa bài 9
Hoạt động theo hướng dn
của GV.
Theo di các bạn chữa bài
tập trên lớp.
Nhận xét.
Theo di GV chữa bài
Bài 8 (trang 159)
TT1:
p
1
= 2.10
5
Pa
V
1
= 150 cm
3
TT2:
V
2
= 100 cm
3
p
2
=?
Theo định luật Bôi-lơ –
Ma-ri- ốt
p
1
.V1 = p
2
.V
2
11
2
2
pV
p
V
=
p
2
= 3.10
5
Pa
Bài 9 (trang 159)
Sau 45 lần bơm đã đ ưa
vào quả bóng một lượng
khí ở bên ngoài có thể tích
V
1
= 45.125 cm
3
p suất: p
1
= 10
5
Pa
Khi đã vào trong quả bóng,
lượng khí này có thể tích
V
2
= 2,5 lít và áp suất là p
2
.
Do nhiệt độ không đổi nên:
p
1
.V1 = p
2
.V
2
Bài 7 (trang 162)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Một HS chữa bài tập, các
HS khác theo dõi bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác
chữa bài vào vở
Bài 7 (trang 166)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Một HS chữa bài tập, các
HS khác theo di bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác
chữa bài vào vở
Hoạt động theo hưng dn
của GV.
Theo di các bạn chữa bài
tập trên lớp.
Nhận xét.
Hoạt động theo hướng dn
của GV.
Theo di các bạn chữa bài
tập trên lớp.
Nhận xét.
11
2
2
pV
p
V
=
p
2
= 2,25.10
5
Pa
Bài 7 (trang 162)
Vì thể tích của bình không
đổi nên:
12
12
pp
TT
=
21
2
1
pT
T
p
=
T
2
= 606 K
Bài 7 (trang 166)
Từ PT trạng thái có:
00
11
01
pV
pV
TT
=
V
0
= 36 cm
3
IV. VẬN DỤNG CỦNG CỐ
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
V. RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tiết 53: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
Cng c và khc sâu kiến thc của chương VI, chương V:
+ Các định luật bảo toàn, định luật bảo toàn động lượng, định luật bảo toàn cơ năng
+ Các định luật về chất khí.
Rèn luyn tính cn thn, chính xác, khoa hc, phát huy kh năng m vic trung
thc của học sinh
*. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. CHUẨN BỊ
GV: Đề kim tra; HS: Ôn li toàn b kiến thc của chương để làm bài cho ttIII. TỔ
CHỨC CÁC III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lp:
Ngày
dạy
Lớp
Sĩ số
Học sinh vắng mặt
2. Kim tra bài cũ:
3. Bài mới:
CHƯƠNG VI:CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Tiết 54: BÀI 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa nội năng trong nhiệt động lực học.
- Chứng minh được nội năng của một vật ph thuộc vào nhiệt độ và thể tích.
- Nêu được ví d c thể về thực hiện công và truyền nhiệt.
- Viết được công thức tính nhiệt lượng vật thu vào hay ta ra, nêu được tên và đơn vị
của các đại lượng có mặt trong công thức.
2. Kĩ năng
- Giải thích được một cách định tính một số hiện tượng đơn giản về thay đổi nội năng.
- Vận dng được công thức tính nhiệt lượng để giải các bài tập ra trong bài và các bài
tập tương tự.
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
Thí nghiệm ở các hình 32.1a và 32.1c SGK.
2. Học sinh
Ôn lại các bài 22, 23,24,25, 26 trong SGK vật l 8.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ:
3. Bài mi.
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Nêu một vật c thể ( ví d :
Thảo luận tìm cách thay
II. Các cách làm thay đổi
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Phần lớn năng lượng con
người s dng được khai
thác từ một dạng năng
lượng nội năng ! vậy nội
năng là gì ?!
HS trả lời
CHƯƠNG VI:CƠ SỞ
CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC
HỌC
Tiết 54: BÀI 32:
NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN
THIÊN NỘI NĂNG
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: định nghĩa nội năng trong nhiệt động lực học.
- Chứng minh được nội năng của một vật ph thuộc vào nhiệt độ và thể tích.
- Nêu được ví d c thể về thực hiện công và truyền nhiệt.
- Viết được công thức tính nhiệt lượng vật thu vào hay ta ra, nêu được tên và đơn vị của
các đại lượng có mặt trong công thức.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Giới thiệu khái niệm nội
năng của vật.
+ Yêu cầu HS nhắc lại định
nghĩa về động năng thế
năng đã học ở chương IV.
+ Gợi  về sự tồn tại của thế
năng phân tử (các phân tử
tương tác với nhau) tính
chất của thế năng này ph
thuộc vào khoảng ch giữa
các phân tử.
+ Tại sao các phân t
động năng và thế năng?
+ Yêu cầu HS trả lời câu
C1?
Gợi : Xác định sự ph
thuộc của động năng phân
tử thế năng tương tác
phân tử vào nhiệt độ thể
tích.
+ Yêu cầu HS trả lời câu
C2?
Nhắc lại định nghĩa khí l
tưởng.
+ HS nhắc lại động năng
thế năng đã học chương
IV.
+ HS thảo luận và trả lời
câu hi.
+ HS thảo luận.
+ Trả lời câu C1 thảo
luận về các câu trả lời
Trả lời C2.
I. Nội năng:
1. Nội năng là gì?
Trong nhiệt động lực học
người ta gọi tổng động năng
thế năng của các phân tử
cấu tạo nên vật nội năng
của vật.
U = W
đpt
+ W
tpt
U = f(T, V)
Đối với khí tưởng: U =
f(T)
2. Độ biến thiên nội năng:
ΔU
miếng kim lọai ), yêu cầu
tìm cách thay đổi nội năng
của vật.
Nhận xét các cách do học
sinh đxuất thống nhất
bng hai cách thực hiện
công và truyền nhiệt.
Hướng dn : xác định dạng
năng lượng đầu cuối
quá trình.
Phát biểu định nghĩa k
hiệu nhiệt lượng.
Nhắc lại các nghĩa của
các đại lượng trong phương
trình 32.2
Yêu cầu HS trả lời câu C3,
C4
đổi nội năng của vật.
Lấy d làm thay đổi nội
năng của vật bng cách
thực hiện công truyền
nhiệt.
Nhận xét về sự chuyển hóa
năng lượng trong quá trình
thực hiện công truyền
nhiệt.
Đọc SGK.
Nhớ lại công thức tính
nhiệt lượng do một vật thu
vào hay ta ra khi nhiệt đ
thay đổi.
- HS trả lời
nội năng.
ΔU ≠ 0
1. Thực hiện công
ΔU = A = F.s
sự chuyển hoá năng
lượng
2. Truyền nhiệt
a) Quá trình truyền nhiệt
Không sự chuyển hoá
năng lượng.
b) Nhiệt lượng
Số đo độ biến thiên của nội
năng trong quá trình truyền
nhiệt là nhiệt lượng.
ΔU = Q
Nhiệt lượng một lượng
chất rắn hoặc lng thu vào
hay toả ra khi nhiệt độ thay
đổi:
Q = m.c. Δt
Trong đó: Q nhiệt lượng
thu vào hay toả ra (J)
+ m là khối lượng (kg)
+ c: nhiệt dung riêng của
chất (J/kg.K)
+ Δt: độ biến thiên nhiệt
độ (
0
C hoặc K)
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Tìm phát biu sai.
A. Nội năng là mt dạng năng lượng nên có th chuyn hóa thành các dạng năng
ng khác
B. Nội năng của mt vt ph thuc vào nhiệt độ và th tích ca vt.
C. Nội năng chính là nhiệt lượng ca vt.
D. Nội năng của vt có th ng hoặc gim.
Câu 2: Cách nào sau đây không làm thay đi nội năng của vt?
A. C xát vt lên mt bàn.
B. Đốt nóng vt.
C. Làm lnh vt.
D. Đưa vật lên cao.
Câu 3: Tìm phát biu sai.
A. Tác động lên h mt công có th làm thay đổi c tổng động năng chuyển động
nhit ca các ht to nên vt và thế năng tương tác gia chúng.
B. Nội năng của mt h nhất định phi có thế năng tương c gia các ht to nên
h.
C. Độ biến thiên nội năng ca mt vt bng tng công và nhiệt lượng mà vt nhn
đưc
D. Trong quá trình đng nhiệt, độ tăng nội năng của h bng nhiệt lượng mà h
nhận được
Câu 4: Trường hp làm biến đổi nọi năng không do thực hin công là?
A. Đun nóng nước bng bếp.
B. Mt viên bi bng thép rơi xuống đất mm.
C. Nén khí trong xilanh.
D. C xát hai vt vào nhau.
Câu 5: Mt qu bóng khối lượng 200 g rơi t độ cao 15 m xung sân và nảy lên được
10 m. Độ biến thiên nội năng của qu bóng bng (ly g = 10 m/s
2
)
A. 10 J. B. 20 J.
C. 15 J. D. 25 J.
Câu 6: Một viên đạn đi bác có khối lượng 10 kg khi rơi tới đích có vn tc 54 km/h.
Nếu toàn b động năng ca nó biến thành nội năng thì nhiệt lượng ta ra lúc va chm
vào khong
A. 1125 J. B. 14580 J.
C. 2250 J. D. 7290 J.
Câu 7: Một lượng không khí nóng được cha trong mt xilanh cách nhiệt đặt nm
ngang có pit-tông có th dch chuyển được. Không khí nóng dãn n đy pit-tông dch
chuyn. Nếu không khí nóng thc hin mt công có độ ln là 2000 J thì nội năng của
nó biến đổi một lượng bng
A. 2000 J. B. 2000 J.
C. 1000 J. D. 1000 J.
Câu 8: Trong mt quá trình nung nóng đng áp áp sut 1,5.10
5
Pa, mt cht khí tăng
th tích t 40 dm
3
đến 60 dm
3
và tăng nội năng một lượng là 4,28 J. Nhiệt lượng
truyn cho cht khí là
A. 1280 J. B. 3004,28 J.
C. 7280 J. D. 1280 J.
Câu 9: Để xác định nhiệt độ ca mt lò nung, người ta đưa o trong lò mt miếng
st có khối lượng 50 g. Khi miếng st có nhiệt độ bng nhiệt độ ca lò, người ta ly ra
và th nó vào mt nhiệt lượng kế chứa 900 g nước nhiệt độ 17
o
C. Khi đó nhiệt độ
của nước tăng lên đến 23
o
C, biết nhit dung riêng ca st là 478 J/(kg.k), của nước là
4180 J/(kg.k). Nhiệt độ ca lò xp x bng
A. 796
o
C. B. 990
o
C.
C. 967
o
C. D. 813
o
C.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
C
D
D
A
A
A
B
B
C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
4. Dặn dò
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Bài 7 (trang 173 SGK Vật
10) : Một bình nhôm
khối lượng 0,5 kg chứa
0,118 kg nước nhiệt độ
20
o
C. Người ta thả vào
bình một miếng sắt khối
lượng 0,2 kg đã được nung
nóng tới 75
o
C. Xác định
nhiệt độ của nước khi bắt
đầu có sự cân bng nhiệt.
B qua sự truyền nhiệt ra
môi trường bên ngoài. Nhiệt
dung riêng của nhôm là
0,92.10
3
J/(kg.K); của nước
4,18.10
3
J(kg.K); của sắt
là 0,46. 10
3
J(kg.K).
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội
dung trả lời đã hoàn
thiện.
Gọi t là nhiệt độ cân bng của hệ.
Nhiệt lượng mà nước thu vào cho
đến khi cân bng nhiệt:
Q
1
= m
1
.c
1
. Δt1
Nhiệt ợng bình nhôm thu
vào cho đến khi cân bng nhiệt:
Q
2
= m
2
.c
2
.Δt2
Nhiệt lượng miếng sắt ta ra cho
đến khi cân bng nhiệt:
Q
3
= m
3
.c
3
.Δt3
Tổng nhiệt lượng thu vào bng
nhiệt lượng ta ra: Q
1
+ Q
2
= Q
3
(m
1
.c
1
+ m
2
.c
2
)Δt1 =
m
3
.c
3
.Δt3
Thay số ta được:
(0,118.4,18.10
3
+ 0,5.896).(t -
20) = 0,2.0,46.10
3
.(75 - t)
941,24.(t 20) = 92.(75
t) 1033,24.t = 25724,8
t = 24,9ºC.
Vậy nhiệt độ cân bng trong bình
là t ≈ 24,9º
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Tại sao nội năng của vật ở trạng thái rắn thì ph thuộc vào thể tích và nhiệt độ của vật,
còn trạng thái khí tưởng thì chỉ ph thuộc vào nhiệt độ, không ph thuộc vào thể
tích ?
Gợi ý
Nhiệt độ của vật liên quan đến vận tốc chuyển động của các phân tử, nghĩa là liên quan
đến động năng phân tử, còn thể tích của vật liên quan đến khoảng cách giữa các phân
tử, nghĩa là liên quan đến lực tương tác phân tử và thế năng phân tử. Đối với chất rắn
thì lực tương tác phân tử rất lớn nên thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật là đáng
kể vì vậy nội năng của vật vừa ph thuộc vào nhiệt độ, vừa ph thuộc vào thể tích ; còn
đối với khí lí tưởng vì lực tương tác phân tử là không đáng kể, nên thế năng phân tử là
không đáng kể, vì vậy nội năng chỉ ph thuộc nhiệt độ, không ph thuộc thể tích.
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 55: CÁC NGUYÊN LÝ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Phát biểu và viết được biểu thức của nguyên l I của nhiệt động lực học (NĐLH);
nêu được tên, đơn vị và quy ước về dấu của các đại lượng trong biểu thức.
- Chứng minh được biểu thức của nguyên lí N ĐLH đối với quá trình đng tích có
dạng: ΔU = Q
2. Kĩ năng
- Vận dng được nguyên l thứ I của NĐLH để giải các bài tập ra trong bài học và các
bài tập tương tự.
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
Tranh mô tả chất khí thực hiện công.
2. Học sinh
Ôn lại bài “sự bảo tòan năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt” (bài 27, vật l 8).
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ:
+ Phát biểu định nghĩa nội năng?
+ Nội năng của một lượng khí lí tưởmg có ph thuộc vào thể tích không? Tại sao?
+ Nhiệt lượng là gì? Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra khi nhiệt độ
của vật thay đổi. Nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức?
3. Bài mi.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV trình bày nội dung của
- Theo di bài giảng của
I. Nguy ên l I nhiệt động
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Phát biểu viết được biểu
thức của nguyên l I của
nhiệt động lực học
(NĐLH); nêu được tên, đơn
vị quy ước về dấu của
các đại lượng trong biểu
thức. Chúng ta cùng tìm
hiểu bài hôm nay
HS định hướng
Tiết 55: CÁC
NGUYÊN LÝ CỦA
NHIỆT ĐỘNG LỰC
HỌC
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: biểu thức của nguyên l I của nhiệt động lực học (NĐLH); nêu được tên, đơn
vị và quy ước về dấu của các đại lượng trong biểu thức.
- Chứng minh được biểu thức của nguyên lí N ĐLH đối với quá trình đng tích có dạng:
ΔU = Q
- Vận dng được nguyên l thứ I của NĐLH để giải các bài tập ra trong bài học và các
bài tập tương tự.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
nguyên l I như SGK và
rút ra biểu thức:
ΔU = A + Q
Yêu cầu HS tìm ví d về
qua trình mà vật đồng thời
nhận công và nhiệt.
- Hướng dn HS thảo luận
về các ví d.
- Nêu và phân tích quy ước
về dấu của A và Q trong
biểu thức nguyên l I.
- Cho HS làm bài tập ví d
trong SGK, chữa bài tập
d lên bảng.
- Yêu cầu HS trả lời các
câu C1 và C2 trong SGK.
GV
Đọc SGK
Viết biểu thức 33.1
- HS lấy ví d thực tế
thảo luận.
- HS làm bài tập ví d
trong SGK.
Trả lời C1, C2
lực học.
1. Phát biểu nguyên lí:
ΔU = A + Q
Quy ước về dấu:
Q > 0 : Vật nhận nhiệt lượng
Q < 0 : Vật truyền nhiệt
lượng
A > 0 : Vật nhận công
A < 0 : Vật thực hiện công
Bài tập ví d:
Vận dng nguyên I
NĐLH vào một quá trình
đơn giản nhất là quá trình
đng tích.
Giải sử một lượng khí
không đổi đựng trong một
xi lanh pit-tông. Người
ta đun nóng từ từ chất khí
giữ cho pit-tông không
chuyển dời.
- Viết biểu thức của nguyên
lí I cho quá trình này.
- Theo di hình v của GV
để tìm hiểu quá trình
viết biểu thức nguyên l I
cho quá trình đng tích.
2. Vận dng:
Quá trình đng tích:
ΔU = Q
TIẾT 2
p
p
2
p
1
2
1
V
1
= V
2
O
V
Mô tả thí nghiệm hình 33.3.
Phát biểu quá trình thuận
nghịch.
tả quá trình truyền
nhiệt q trình chuyển
hóa năng lượng.
Nêu phân tích khái niệm
quá trình không thuận
nghịch.
Đọc SGK.
Nhận xét về quá trình
chuyển động của con lắc
đơn.
Lấy d về quá trình
thuận nghịch.
Nhận xét tính thuận nghịch
trong quá trình truyền nhiệt
quá trình chuyển hóa
giữa cơ năng và nội năng.
II. Nguyên l II NĐLH
1. Quá trình thuận nghịch
Tự quay v trạng thái ban
đầu => Quá trình xảy ra
theo cả hai chiều thuận
nghịch.
Quá trình không thuận
nghịch: Không tự quay về
trạng thái ban đầu => chỉ
xảy ra theo một chiều xác
định.
Giới thiệu và phân tích phát
biểu của Clau-di-ut.
Giới thiệu và phân tích phát
biểu của Các-nô.
Nhận xét các câu hi.
Đọc SGK trình bày cách
phát biểu nguyên l II của
Clau-di-ut.
Trả lời C3.
Đọc SGK trình bày cách
phát biểu nguyên l II của
Các-nô.
Trả lời C4.
2. Nguyên lí II NĐLH
a) Cách phát biểu của Clau-
di- út.
Nhiệt không thể tự truyền
từ một vật sang vật nóng
hơn.
b)Cách phát biểu của Các-
nô.
Động nhiệt không thể
chuyển hoá tất cả nhiệt
lượng nhận được thành
công cơ học.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Công thc mô t đúng nguyên lí I ca nhiệt đng lc hc là
A. ΔU = A + Q. B. Q = ΔU + A
C. ΔU = A – Q. D. Q = A - ΔU.
Câu 2: Trường hp nội năng của vt b biến đổi không phi do truyn nhit là
A. chậu nước để ngoài nng mt lúc thì nóng lên.
B. gió mùa đông bắc tràn v làm cho không khí lnh đi.
C. khi tri lnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho m lên.
D. cho cơm nóng vào bát thì ng bát cng thy nóng.
Câu 3: Phát biểu không đúng vi nguyên lí I nhiệt động lc hc là
A. Nhiệt lượng mà h nhận được s chuyn hóa thành độ biến thiên nội năng của h
và công mà h sinh ra.
B. Công mà h nhận được bng tổng đại s của độ biến thiên nội năng của h vi
nhiệt lượng mà h truyền cho môi trường xung quanh.
C. Độ biến thiên ni năng của h bng tổng đại s nhiệt lượng và ng mà h nhn
đưc.
D. Nhiệt lượng mà h truyền cho môi trường xung quanh bng tng ca công mà h
sinh ra và độ biến thieen nội năng của h.
Câu 4: Biu thc din t đúng quá trình cht khí va nhn nhit va nhn công là:
A. ΔU = Q + A; Q > 0; A < 0. B. ΔU = Q; Q > 0.
C. ΔU = Q + A; Q < 0; A > 0. D. ΔU = Q + A; Q > 0; A > 0.
Câu 5: Công A và nhiệt lượng Q trái du với nhau trong trường hp h
A. ta nhit và nhn công.
B. ta nhit và sinh công.
C. nhn nhit và nhn công.
D. nhn công và biến đổi đoạn nhit.
Câu 6: ΔU = 0 trong trường hp h
A. biến đổi theo chu trình.
B. biến đổi đng tích.
C. biến đổi đng áp
D. biến đổi đoạn nhit.
Câu 7: ΔU = Q là h thc ca nguyên lí I áp dng cho
A. quá trình đng áp.
B. quá trình đng nhit.
C. quá trình đng tích.
D. c ba quá trình nói trên.
Câu 8: Một viên đạn bng chì khi lượng m, bay vi vn tc v = 195 m/s, va chm
mm vào mt qu cu bng chì cùng khối lượng m đang đng yên. Nhit dung riêng
ca chì là c = 130 J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu ca viên đn và qu cu bng nhay. Coi
nhiệt lượng truyền ra i trường là không đáng kể. Độ tăng nhiệt độ của viên đạn và
qu cu là
A. 146
o
C. B. 73
o
C.
C. 37
o
C. D. 14,6
o
C.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
D
D
A
A
C
B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Bài 6 (trang 180 SGK
Vật Lý 10) : Người ta thực
hiện công 100 J để nén khí
trong một xilanh. Tính đ
biến thiên nội năng của
khí, biết khí truyền ra môi
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả
lời đã hoàn thiện.
Áp dng công thức
nguyên I NĐLH: ΔU =
A + Q
chất khí nhận công (khí
bị nén) và truyền nhiệt nên
A > 0, Q < 0
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết 57: BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố lại kiến thức cơ bản chương cơ sở của nhiệt động lực học.
2. Kĩ năng
- Vận dng được các kiến thức đã học để giải bài tập.
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
trường xung quanh nhiệt
lượng 20 J.
Do đó : ΔU = A + Q = 100
20 = 80 J.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Lấy thêm ví d thực tế về một số ứng dng các nguyên l nhiệt động lực học
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên.
2. Học sinh:
Ôn lại chương cơ sở của nhiệt động lực học.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ: (Kim tra 15 phút)
Đề bài:
3. Bài mi.
Hoạt động 1: Chữa bài tập
Họat động của GV
Họat động của HS
Nội dung
Bài 7 (trang 173)
Tm tắt:
m
1
= 0,5 kg
m
2
= 0,118 kg
m
3
= 0,2 kg
t
1
= 20
0
C
t
2
= 75
0
C
c
1
= 0,92.10
3
c
1
= 0,92.10
3
J/(kg.K)
c
2
= 4,18.10
3
J/(kg.K)
c
3
= 0,46.10
3
J/(kg.K)
t
cb
= ?
Bài 8 (trang 173)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Một HS chữa bài tập, các
HS khác theo di bổ
Hoạt động theo hướng
dn của GV.
Theo di các bạn chữa
bài tập trên lớp.
Nhận xét.
Bài 7 (trang 173)
Nhiệt lượng bình nhôm và
nước thu vào:
Q
thu
= Q
1
+ Q
2
= (m
1
c
1
+
m
2
c
2
)Δt
1
= (m
1
c
1
+ m
2
c
2
) (t
cb
t
1
)
Nhiệt lượng sắt toả ra:
Q
toả
= Q
3
= m
3
c
3
Δt
3
= m
3
c
3
(t
2
- t
cb
)
Khi có sự cân bng nhiệt:
Q
thu
= Q
toả
Thay số ta được: t
cb
= 25
0
C
Bài 8 (trang 173)
Tương tự như bài 7
Kết quả: c = 0,78.10
3
J/(kg.K)
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác
chữa bài vào vở
Bài 6 (trang 180)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Một HS chữa bài tập, các
HS khác theo dõi bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác
chữa bài vào vở
Bài 7 (trang 180)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Một HS chữa bài tập, các
HS khác theo di bổ
xung khi cần thiết.
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác
chữa bài vào vở
Hoạt động theo hướng
dn của GV.
Theo di các bạn chữa
bài tập trên lớp.
Nhận xét.
Hoạt động theo hướng
dn của GV.
Theo di các bạn chữa
bài tập trên lớp.
Nhận xét.
Bài 6 (trang 180)
ΔU = A + Q
Khí nh ận công: A = 100J
Khí truyền nhiệt: Q = - 20 J
Độ biến thiên nội năng l à:
ΔU = A + Q = 100 -20 = 80 (J)
Bài 7 (trang 180)
ΔU = A + Q
Khí sinh công: A = 70J
Khí nhận nhiệt: Q = 100 J
Độ biến thiên nội năng l à:
ΔU = A + Q = - 70 + 100 = 30
(J)
IV. VẬN DỤNG CỦNG CỐ
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
V. RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
CHƯƠNG VII: CHT RN, CHT LỎNG SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC
CHT
Tiết: 58 CHT RN KẾT TINH VÀ CHT RN VÔ ĐỊNH HNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Phân biệt biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình dựa trên cấu trúc vi mô
và những tính chất vĩ mô của chúng.
Phân biệt được chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể dữa trên tính dị hướng và
tính đng hướng.
Nêu được những yếu tố ảnh hưởng đến các tính chất của các chất rắn dựa trên cấu trúc
tinh thể, kích thước tinh thể và cách xắp xếp các tinh thể.
Nêu được những ứng ứng dng của các chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình trong
sản xuất và đời số.
2. Kĩ năng
So sánh chất rắn, chất lng và chất khí.
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
Tranh ảnh, mô hình tinh thể muối ăn, kim cương, than chì…
Bảng phân lọai các chất rắn và so sánh những đặc điểm của chúng.
2. Học sinh
Ôn lại kiến thức về cấu tạo chất.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kiển tra bài cũ:
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Giới thiệu về cấu trúc
tinh thể của một slọai
chất rắn.
Nêu và phân tích khái
niệm cấu trúc tinh thể
quá trình hình thành
tinh thể.
Nêu khái niệm về chất
rắn kết tinh.
Quan sát và nhận xét
về cấu trúc của cách
chất rắn.
Trả lời C1.
I. Cht rắn kết tinh
1. Cấu trúc tinh thể
Các hạt (nguy ên tử, phân tử, ion
được sắp xếp theo một trật tự hình
học xác định) gọi mạng tinh
thể.
Mi hạt luôn dao động nhiệt
quanh vị trí cân bng của nó.
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Để phân biệt biệt được chất
rắn kết tinh chất rắn
định hình dựa trên cấu trúc
vi mô và những tính chất
mô của chúng.
Phân biệt được chất rắn
đơn tinh thể và chất rắn đa
tinh thể dữa trên tính dị
hướng và tính đng hướng.
Chúng ta cng tìm hiểu
bài học hôm nay
HS định hướng
CHƯƠNG VII: CHT
RN, CHT LỎNG SỰ
CHUYỂN THỂ CỦA
CÁC CHT
Tiết: 58 CHT
RN KẾT TINH
CHT RN VÔ ĐỊNH
HÌNH
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: Phân biệt biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình dựa trên cấu
trúc vi mô và những tính chất vĩ mô của chúng.
Phân biệt được chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể dữa trên tính dị hướng và
tính đng hướng.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Nhận xét trình bày của
học sinh.
Gợi : Giải thích r về
tính dị hướng và đng
hướng.
Gợi : Dựa vào các đặc
tính
Đọc mc 1.2 SGK, rút
ra các đặc tính bản
của chất rắn kết tinh.
Phân biệt chất rắn đa
tinh thể và đa tinh thể.
Trả lời C2.
Lấy d về các ứng
của chất rắn kết tinh.
2. Các đặc tính của chất rắn kết
tinh.
Các chất rắn kết tinh được cấu tạo
từ cùng một loại hạt, nhưng cấu
trúc tinh thể không giống nhau thì
tính chất vật l khác nhau.
+ Mi chất rắn kết tinh một
nhiệt độ nóng chảy xác định.
Chất rắn kết tinh thể đơn
tinh thể hoặc đa tinh thể.
+ Tính dị hướng: các tính chất vật
của không giống nhau theo
các hướng khác nhau.
+ Tính đng hướng: những tính
chất vật của đều giống nhau
theo mọi hướng.
3. Ứng dng của chất rắn kết tinh
(SGK)
Giới thiệu một số chất
rắn vô định hình.
Nhận xét trình bày của
học sinh.
Trả lời C3
Lấy ví d về ứng dng
của chất rắn vô định
hình.
II. Cht rắn vô định hình.
Là các chất không có cấu trúc tinh
thể, không có dạng hình học xác
định.
+ Có tính đng hướng, không có
nhiệt độ nóng chảy xác định.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Trong tinh th, các ht (nguyên t, phân t, ion)
A. dao động nhit xung quanh v trí cân bng.
B. đứng yên ti nhng v trí xác định.
C. chuyển động hn độn không ngng.
D. chuyển động trên qu đạo tròn xung quanh mt v trí xác định.
Câu 2: Cu trúc to bi các ht mà mi hạt đó dao động nhit xung quanh mt v trí
cân bng trùng với đỉnh ca khi lp phương là
A. tinh th thch anh.
B. tinh th muối ăn.
C. tinh th kim cương.
D. tinh th than chì
Câu 3: Nh vic s dng tia Rơn-ghen (hay tia X) người ta biết được
A. bn cht ca các ht trong tinh th là nguyên t, phân t hay ion.
B. các ht trong tinh th chuyển động nhanh hay chm.
C. trt t sp xếp ca các ht trong tinh th.
D. các ht trong tinh th liên kết vi nhau mnh hay yếu.
Câu 4: Tinh th ca mt cht
A. được to thành t cùng mt la ht thì có tính cht vt lí ging nhau.
B. được hình thành trong quá trình nóng chy.
C. được to thành t cùng mt lot ht thì cso dng hình hc ging nhau.
D. có kích thước càng ln nếu tốc độ kết tinh càng nh.
Câu 5: Kim cương có tính cht vt lí khác nhau vi than chì vì
A. cu trúc tinh th không ging nhau.
B. bn cht các ht to thành tinh th không ging nhau.
C. loi liên kết gia các ht trong tinh th khác nhau.
D. kích thước tinh th không ging nhau.
Câu 6: Cht kết tinh không có đặc tính nào sau đây?
A. Cht rắn đa tinh thể có tính đng hướng.
B. mi áp sut, mi cu trúc tinh th có nhiệt độ nóng chy xác định, không đổi.
C. Cht rắn đơn tinh thể có tính d ng.
D. Cu trúc tinh th đưc to thành t cùng mt loi ht thì có tính cht vt lí
ging ht nhau.
Câu 7: Cht kết tinh có nhiệt độ nóng chy xác đnh là
A. thy tinh.
B. đồng.
C. cao su.
D. nến (sáp).
Câu 8: Cht nào sau đây có tính d ng?
A. Thch anh.
B. Đồng.
C. Km.
D. Thy tinh.
Câu 9: Tính cht ch có cht rắn đơn tinh thể là
A. có nhiệt độ nóng chy không xác định.
B. có nhiệt độ nóng chy xác định.
C. tính d ng.
D. có cu trúc tinh th.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
A
B
C
D
A
D
B
A
C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
1. Sắt, đồng, nhôm các
kim loại khác dùng trong
thực tế đều những chất
- HS trả lời.
- HS nộp vở i
tập.
1. Sắt, đồng, nhôm các kim loại
khác dùng trong thực tế thường
các vật rắn đa tinh thể. Chất rắn đa
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết: 59 SỰ NỞ V NHIỆT CỦA VẬT RN
rắn kết tinh. Tại sao người
ta không phát hiện được
tính dị hướng của các chất
rắn này ?
- HS t ghi nhớ
nội dung trả lời
đã hoàn thiện.
tinh thể cấu tạo từ vô số các tinh thể
nh sắp xếp hn độn nên tính d
hướng của các tinh thể nh được
trừ trong toàn khối chất thế
không phát hiện được tính dị hướng
trong khối kim loại.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Thanh dầm ngang bng bê tông cốt thép luôn chịu tác dng lực có xu hướng làm
thanh dầm bị uốn cong. Cho biết bê tông chịu nén tốt, nhưng chịu kéo dãn kém. Hi
trong phần nào của thanh dầm này, các thanh thép dùng làm cốt phải có đường kính
lớn hơn và được đặt mau (dày) hơn ?
Gợi :
Khi thanh dầm ngang bng bê tông cốt thép chịu biến dạng uốn thì phần nửa phía
dưới chịu biến dạng kéo dãn và phần nửa phía trên chịu biến dạng nén. Vì bê tông
chịu nén tốt, nhưng chịu kéo dãn kém nên cần phải dùng các thanh thép làm cốt có
đường kính lớn hơn và phải đặt chúng mau (dày) hơn trong phần nửa phía dưới của
thanh dầm bê tông.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Từ đó suy ra công thức nở dài.
Phát biểu được quy luật về sự nở dài và sự nở khối của vật rắn. Đồng thời nêu được 
nghĩa vật l và đơn vị đo của hệ số nở dài và hệ số nở khối.
2. Kĩ năng
Vận dng  nghĩa thực tin của việc tính toán độ nở dài và đnở khối của vật rắn
trong đời sống và k thuật.
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
Bộ dng c thí nghiệm dùng đo độ nở dài của vật rắn.
2. Học sinh
Ghi sn ra giấy các số liệu trong bảng 36.1.
Máy tính b túi.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kiển tra bài cũ:
+ Cấu trúc tinh thể?
+ So sánh chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình?
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
GV ĐVĐ như sách GK
Hs định hướng
Tiết: 59
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- tthí nghiệm hình
36.2 trình bày cách
tiến hành thí nghiệm để
tìm hiểu sự nở dài của
vật rắn.
- Hướng dn HS dự
đoán về sự ph thuộc
của độ nở dài vào độ dài
ban đầu độ tăng nhiệt
độ.
- Hướng dn HS xử
các số liệu trong bảng
36.1 SGK rút ra kết
luận.
- Hướng dn học sinh
xây dựng biểu thức 36.2.
- Yêu cầu HS trả lời câu
C2 (SGK)
+ Theo di phần trình
bày của GV.
+ HS dự đoán.
Xử l s liệu trong
bảng 36.1 trình bày
kết luận về sự nở dài
của thanh rắn.
- HS trả lời
I. Sự nở dài.
1. Thí nghiệm.
- Dự đoán về sự ph thuộc của Δl
vào l
0
và Δt.
- Kiểm tra dự đoán.
+ Đo những đại lượng nào?
+ Xử lí số liệu thế nào?
2. Kết luận:
Độ ndài Δl của vật rắn (hình tr
đồng chất) tlệ với độ tăng nhiệt
độ Δt và độ dài ban đầu l
0
của vật
đó.
Δl = l – l
0
= αl
0
.Δt.
α gọi hệ số nở dài α ph
thuộc vào chất liệu của vật rắn.
α có đơn vị đo là: 1/K hay K
-1
Trình bày về sự nở khối
như SGK
+ Theo di việc trình
bày của GV
II. Sự nở khối
Khi bị nung nóng, kích thước của
vật rắn tăng theo mọi hướng nên
thể tích của nó cng tăng. Sự tăng
thể tích của vật rắn khi nhiệt độ
tăng gọi là sự nở khối.
ΔV = βV
0
Δt với β = 3α
SỰ NỞ V NHIỆT CỦA
VẬT RN
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: giá trị trung bình của hệ số nở dài . Từ đó suy ra công thức nở dài.
Phát biểu được quy luật về sự nở dài và sự nở khối của vật rắn. Đồng thời nêu được 
nghĩa vật l và đơn vị đo của hệ số nở dài và hệ số nở khối.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
- Trình bày về sự vận
dng của sự nở vì nhiệt
như SGK.
- Yêu cầu HS tìm thêm
ví d thực tế.
- Yêu cầu HS làm bài
tập ví d SGK trang
196.
+ Theo di việc trình
bày của GV.
+ Tìm thêm ví d thực
tế.
+ Làm bài tậi ví d
trong SGK.
Bi tp v d:
Độ nở dài của mi thanh ray.
Δl = αl
0
.(t t
0
)
= 4,81 mm
Cho HS đọc SGK.
Nhận xét trình bày của
HS.
Đọc SGK lấy các ví d
ứng dng thực tế của
sự nở vì nhiệt của vật
rắn.
III. Ứng dng (SGK)
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Độ nở dài l của vật rắn (hình tr đồng chất) tỉ lệ với độ tăng nhiệt đô t và độ
dài ban đầu l
0
của vật được xác định theo công thức nào cho dưới đây?
A.
tllll ==
00
. B.
tllll ==
00
. C.
tllll
00
==
. D.
00
llll
==
Câu 2: Mt vt rn hình tr có h s n dài α=11.10
-6
.K
-1
. Khi nhiệt độ ca vật tăng
t 0
o
C đến 110
o
C độ n dài t đối ca vt là
A. 0,121%. B. 0,211%.
C. 0,212%. D. 0,221%.
Câu 3: Mt vt rn hình tr có h s n dài α=24.10
-6
.K
-1
. nhiệt độ 20
o
C chiu
dài l
o
=20 m, tăng nhiệt độ ca vt ti 70
o
C thì chiu dài ca vt là
A. 20,0336 m. B. 24,020 m.
C. 20,024 m. D. 24,0336 m.
Câu 4: Mt thanh thép hình tr có h s n dài α=11.10
-6
.K
-1
, ban đầu có chiu dài
100 m. Để chiu dài ca nó là 100,11 m thì độ tăng nhiệt độ bng
A. 170
o
C. B. 125
o
C.
C. 150
o
C. D. 100
o
C.
Câu 5: Mt vt rn hình tr ban đầu có chiu dài 100m. Tăng nhiệt độ ca vt thêm
50
o
C thì chiu dài ca vt là 100,12 m. H s n dài cu vt bng
A. 18.10
-6
.K
-1
.
B. 24.10
-6
.K
-1
.
C. 11.10
-6
.K
-1
.
D. 20.10
-6
.K
-1
.
Câu 6: Mt qu cầu đng cht có h s n khi β=33.10
-6
.K
-1
. Ban đầu cso th tích
V
O
= 100 cm
3
. Khi độ tăng nhiệt độ Δt=100
o
C thì th tích ca qu cầu tăng thêm
A. 0,10 cm
3
. B. 0,11 cm
3
.
C. 0,30 cm
3
. D. 0,33 cm
3
.
Câu 7: Mt qu cầu đng cht có h s n khi β=72.10
-6
.K
-1
. Ban đu th tích ca
qu cu là V
O
, để th tích ca qu cầu tăng 0,36% thì độ tăng nhiệt độ ca qu cu
bng
A. 50 K. B. 100 K.
C. 75 K. D. 125 K.
Câu 8: Khối lượng riêng ca st 0
o
C là 7,8.10
3
kg/m
3
. Biết h s n ca khi st là
33.10
-6
.K
-1
. nhiệt độ 160
o
C, khối lượng riêng ca st là
A. 7759 kg/m
3
. B. 7900 kg/m
3
.
C. 7857 kg/m
3
. D. 7599 kg/m
3
.
Câu 9: Mt vt rn hình khi lập phương đồng chất, đng hướng có h s n dài
α=24.10
-6
.K
-1
. Nếu tăng nhiệt độ ca vt thêm 100
o
C thì độ tăng diện tích t đối ca
mt ngoài vt rn là
A. 0,36%. B. 0,48%.
C. 0,40%. D. 0,45%.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
B
A
C
D
B
D
A
A
B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
1. Tại sao các thước đo chiều dài
cần làm bng vật liệu có hệ số
nở dài thật nh?
2. Tại sao người ta lại đốt nóng
vành sắt trước khi nắp nó vào
bánh xe bng g (ví d như bánh
xe bò ngày trước)?
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tghi nhớ nội
dung trả lời đã hoàn
thiện.
1. HDTL: các thước đo chiều
dài cần làm bng các vật liệu
có hệ số nở dài thật nh để
cho sự nở dài của thước khi
nhiệt độ tăng là không đáng
kể, khi đó sai số dng c đo
nm trong giới hạn cho phép,
tức độ chính xác của phép đo
cao hơn.
2. HDTL: nhiệt độ
thường, vành đai sắt phải
chặt lấy bánh xe, tức đường
kính của nó phải nh hơn
của bánh xe một chút. Để
nắp được vành sắt vào bánh
xe, người ta phải đốt nóng
vành sắt để nở ra thì mới
nắp vào bánh xe được.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tiết: 60 CÁC HIỆN TƯƠNG BỀ MT CỦA CHT LỎNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
+ Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng căng bề mặt; nói r được phương, chiều và độ
lớn của lực căng bề mặt.
+ Nêu được  nghĩa và đơn vị đo của hệ số căng bề mặt.
2. Kĩ năng
Vận dng được công thức tính lực căng bề mặt để giải các bài tập.
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Nêu thêm những d về ứng dng hay đề phòng tác hại của sự nở nhiệt của vật
rắn.
Li giải:
HDTL: khi nút chai bị chặt ở cổ chai, ta thể hơ nóng cổ chai làm cho cổ chai nở
rộng ra và nút d dàng được tháo ra.
Các đồng hồ học cần được làm bng các vật liệu hệ số α rất nh để sự nở
nhiệt ít ảnh hưởng đến độ chính xác của đồng hồ
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
Bộ dng c thí nghiệm chứng minh các hiện tượng bề mặt của chất lng; hiện tượng
căng bề mặt; hiện tương dính ướt và hiện tượng không dính ướt, hiện tượng mao dn.
2. Học sinh
Ôn lại các nội dung về lực tương tác phân tử và các trạng thái cấu tạo chất.
Máy tính b túi.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kiển tra bài cũ:
+ Phát biểu và viết công thức nở dài của vật rắn?
+ Viết công thức xác định quy luật ph thuộc nhiệt độ của độ dài vật rắn?
+ Viết công thức xác định quy luật ph thuộc nhiệt độ của thể tích vật rắn?
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế
cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Gv dung chiếc khoai:
nh một giọt nước lên.
Đồng thồi nh một giọt
khác lên mặt bàn.
Em quan sát nhận xét
hình dáng giọt nước?
Để giải thích điều này,
chúng ta cùng nghiên cứu
bài học hôm nay
HS trả lời
Tiết: 60 CÁC HIỆN
TƯƠNG BỀ MT CỦA
CHT LỎNG
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: Hiện tượng căng bề mặt; nói r được phương, chiều và độ lớn của lực căng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Tiến hành thí nghiệm
hình 37.2.
Dựa và thí nghiệm giới
thiệu khái niệm lực căng
bề mặt.
Cho HS thảo luận câu
C1 SGK.
- Quan sát thí nghiệm
do GV làm
Thảo luận để giải thích
hiện tượng .
Trả lời C1.
I. Hiện tượng căng bề mặt.
1. Thí nghiệm.
- Bề mặt xà phòng bị kéo căng và
có xu hướng co lại để giảm diện
tích.
- Lực gây ra tác dng trên: Lực
căng bề mặt.
Nêu phân ch về lực
căng bề mặt chất lng
(phương chiều công
thức độ lớn).
Gợi : Lực căng xu
hướng giữ chiếc vòng
tiếp xúc với bề mặt
nước.
Nhận xét d của học
sinh.
Ghi nhận v lực căng
bề mặt.
Quan sát hình 37.3
trình bày phương án
dùng lực kế xác định
độ lớn lực căng tác
dng lên chiếc vòng.
Lấy d vứng dng
của hiện tương căng bề
mặt chất lng.
2. Lực căng bề mặt:
+ Phương: Tiếp tuyến với bề mặt
chất lng vuông góc với đường
lực tác dng lên.
+ Chiều: Sao cho lực làm giảm
diện tích bề mặt chất lng.
+ Độ lớn: f = σ l, trong đó σ hệ
số căng bề mặt của chất lng
(N/m)
Giới thiệu một số ứng
dng trình bày trong
SGK.
Theo di bài giảng của
G
3. Ứng dng (SGK)
TIẾT 2
- Làm thí nghiệm v
hình 37.4 SGK
- Yêu cầu HS tìm thêm
ví d về hiện tượng dính
ướt, hiện tượng không
dính ướt.
- Làm thí nghiệm v
- Quan sát thí nghiệm.
t lại hiện tượng
quan sát được.
- Tìm thêm ví d.
- Quan sát thí nghiệm
II. Hiện tượng dính ướt, hiện
tượng không dính ướt.
1.Thí nghiệm (hình 37.4; hình
37.5)
bề mặt.
+ Nêu được  nghĩa và đơn vị đo của hệ số căng bề mặt.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
giọt nước
M
M
Bản thu tinh
Bản thu tinh ph lớp nilon
hình 37.5 SGK. Cho HS
quan sát phân biệt
hình dạng của mặt khum
trong trường hợp dính
ướt và không dính ướt.
- Trình bày phần ứng
dng như trong SGK.
- Yêu cầu HS dùng hiện
tượng dính ướt
không dính ướt giải
thích một số hiện tượng
hoặc câu nói như: Nước
đổ lá khoai, nước đổ đầu
vịt, áo đi mưa may bng
nilon,...
- Yêu cầu HS trả lời câu
C3, C4
về hình dạng mặt
thoáng chất lng
tả lại.
- Theo di bài giảng
của GV.
- Thảo luận trả lời
câu hi của GV.
- HS trả lời
a. Nếu mặt bản nào bị dnh ưt
nước thì giọt nước s lan rộng.
Nếu mặt bản nào không b dnh
ưt nước thì giọt nước svo tròn
lại và bị dt xuống.
b. Nếu thành bình bị dính ướt thì
phần bề mặt chất lng sát thành
bình có dạng mt khum lm.
Nếu thành bình không bị dính ướt
thì phần bề mặt chất lng sát
thành bình có dạng mt khum lồi.
2. Ứng dng (hình 37.4)
- Làm thí nghiệm hình
37.7 a SGK với 3 ống
thuỷ tinh đường kính
khác nhau.
- Hướng dn HS quan
sát trả lời câu C5
SGK.
- Thí nghiệm 37.3 b
SGK không thực hiện
được. (phải dùng thuỷ
ngân)
- Trình bày phần ứng
dng như trong SGK.
- Yêu cầu HS tìm thêm
-Quan sát thí nghiệm
do GV làm.
- Trả lời câu C5 SGK.
- Theo di bài giảng
của GV.
- Tìm thêm ví d.
Nhận xét bộ về các
yếu tố ảnh hưởng đến
III. Hiện tượng mao dn
1. Thí nghiệm (hình 37.5)
Hiện tượng mức chất lng bên
trong các ống có đường kính trong
nh luôn dâng cao hơn, hoặc h
thấp hơn so với bề mặt chất lng ở
bên ngoài ống gọi hiện tượng
mao dn.
2. Ứng dng
Chất lỏng
thành
bình b
thành
bình
không b
d vhiện tượng mao
dn trong đời sống.
mực chất lng trong
ống mao dn.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Lực căng bề mt tác dng lên một đoạn đường nh bt kì trên b măt của cht
lng không có đặc điểm
A. có chiu làm gim din tích b mt cht lng.
B. vuông góc với đoạn đường đó.
C. có độ ln t l với độ dài đoạn đường.
D. có phương vuông góc vi b mt cht lng.
Câu 2: H s căng bề mt cht lng không có đặc điểm
A. tăng lên khi nhiệt độ tăng.
B. ph thuc vào bn cht ca cht lng.
C. có đơn vị đo là N/m.
D. gim khi nhiệt độ tăng.
Câu 3: Mt chiếc vòng nhôm có b dày không đáng k, có đưng kính 20 cm được
treo bi mt lc kế sao cho đáy vòng nhôm tiếp xúc vi mặt nước. Cho h s lực căng
bi b mt của nước là 73.10
-3
N/m. Lực căng b mt tác dng lên vòng nhôm có độ
ln gần đúng bng
A. 0,055 N.
B. 0,o045 N.
C. 0,090 N.
D. 0,040 N.
Câu 4: Mt màng xà phòng được căng trên một khung dây đồng hình vuông có chu vi
là 320 mm. Cho h s căng bề mt cu nước xà phòng là 40.10
-3
N/m. Lực căng bề mt
tác dng lên mi cnh khiung dây có độ ln là
A. 4,5 mN.
B. 3,5 mN.
C. 3,2 mN.
D. 6,4 mN.
Câu 5: Lực căng mặt ngoài tác dng lên một đoạn đường nh bất k trên bề mặt chất
lng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lng, có
chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lng và có độlớn được xác định theo hệ thức nào
sau đây?
A
lf .
=
B.
l
f
=
. C.
l
f =
. D.
lf .2

=
Câu 6: Mt ng nh giọt đựng thng đứng bên trong đựng nước. Nước dính ướt hoàn
toàn ming ng và đưng kính miệng dưới ca ng là 0,45 mm. H s căng b mt
của nước là 72.10
-3
N/m. Trọng lượng ln nht ca giọt nước khi rơi khi ming ng
gần đúng là
A. 0,10 mN.
B. 0,15 mN.
C. 0,20 mN.
D. 0,25 mN.
Câu 7: Mt chiếc vòng nhôm có trọng lượng P = 62,8.10
-3
N đặt thng đứng sao cho
đáy ca nó tiếp xúc vi mặt nước. Cho đường kính trong và đưng kính ngoài ca
vòng nhôm lần lượt là 46 mm và 48 mm; h s căng bề mt của nước là 72.10
-3
N/m.
Kéo vòng nhôm bng mt lc F thng đứng lên trên, để kéo được vòng nhôm ri khi
mặt nước thì đ ln ca lc F phi lớn hơn giá tr nh nht là
A. 74,11 mN.
B. 86,94 mN.
C. 84,05 mN.
D. 73,65 mN.
Câu 8: Một lượng nước trong ng nh git 20
o
C chy qua ming ng to thành 49
git. Cng lượng c và ng nh giọt trên nhưng 40
o
C, nước chy qua ming ng
đưc 51 git. B rqua s dãn n vì nhit; h s căng mặt ngoài của nước 20
o
C là
72.10
-3
N/m. H s ng bề mt của nước 40
o
C là
A. 69.10
-3
N/m.
B. 75.10
-3
N/m.
C. 75,12.10
-3
N/m.
D. 69,18.10
-3
N/m.
Câu 9: Mt khi g hình tr có khối lượng 20 g đt ni trên mặt nước, trc ca khi
g nm thng đứng. Đường kính tiết din ca khi g d =10 mm; nước dings ướt hoàn
toàn g. Cho khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m
3
và h s căng bề mt của nước
là 0,072 N/m; ly g = 9,8 m/s
2
. Đ ngp ca khi g trong nước là
A. 24 cm.
B. 26 cm.
C. 23 cm.
D. 20 cm.
Câu 10: Mt ng thy tinh thng dài, có tiết din nh, bên trong chứa nước. Biết nước
dính ướt thy tinh. Dng ng sao cho ng lch so với phương thng đng góc 10
o
.
Mt thoáng của nước bên trong ng có dng
A. mt phng nm ngang.
B. mt khum li.
C. mt khum lm.
D. mt phng nghiêng 80
o
.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
C
D
A
A
C
D
B
C
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
tạo
Bài 11 (trang 203 SGK
Vật 10) : Một vòng
xuyến đường kính ngoài
44 mm đường kính
trong 40 mm. Trọng
lượng của vòng xuyến 45
mN. Lực bứt vòng xuyến
này ra khi bề mặt của
glixerin 20
o
C 64,3 mN.
Tính hsố căng bề mặt của
glixerin ở nhiệt độ này.
Khi nhấc vòng xuyến lên, lực căng bề mặt thoáng
glixerin hướng xuống cùng hướng trọng lực P của
vòng xuyến, do đó ta có:
F
bứt
= F
c
+ P
F
c
= F
bứt
- P = 64,3.10
-3
- 45.10
-3
= 19,3.10
-3
(N)
Đường giới hạn mặt thoáng bng tổng chu vi ngoài
chu vi trong của vòng xuyến
l = d
1
π + d
2
π = π(d
1
+ d
2
) = 3,14(0,044 + 0,04) =
0,264 m
p dng công thức tính lực căng bề mặt: 0,073N/m
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Hãy cho biết hình dạng bề mặt ngoài của v bong bóng xà phòng.
Li giải:
V bong bóng phòng một khối chất lng (hình cầu) hai mặt ngoài đó là bề
mặt cầu bên ngoài và bề mặt cầu bên trong.
Tiết 62: BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố lại kiến thức cơ bản đã học sự nở vì nhiệt của vật rắn.
2. Kĩ năng
- Vận dng được các kiến thức đã học để giải bài tập.
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên.
2. Học sinh:
Ôn lại sự nở vì nhiệt của vật rắn.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kim tra bài cũ:
+ Phát biểu và viết công thức nở dài của vật rắn, từ đó suy ra công thức tính độ dài của
vật rắn khi nhiệt độ thay đổi?
+ Phát biểu viết công thức nở khối của vật rắn, từ đó suy ra công thức tính thể tích
của vật rắn khi nhiệt độ thay đổi?
3. Bài mi.
Hoạt động 1: Củng cố lại kiến thức
Họat động của GV
Họat động của
HS
Nội dung
Yêu cầu HS nhắc lại:
1. Sự nở vì nhiệt của vật
rắn (sự nở dài và sự nở
khối)
Trả lời các câu
hi của GV
I. Kiến thức đã học.
1. Sự nở vì nhiệt của vật rắn.
Sự nở dài: Δl = l – l
0
= αl
0
.Δt.
Sự nở khối: ΔV = βV
0
Δt với β = 3α
Hoạt động 2: Chữa bài tập
Họat động của GV
Họat động của
HS
Nội dung
Bài 6 (trang 197)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Một HS chữa bài tập
-HD: Khi nhiệt độ tăng đại
lượng nào s thay đổi?
- Mối liên hệ giữa khối
lượng riêng 0
0
C khối
lượng riêng ở 800
0
C?
- Nhận xét sự ph thuộc
khối lượng riêng vào nhiệt
độ?
Bài 7 (trang 197)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Một HS chữa bài tập
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác
chữa bài vào vở
Bài 8 (trang 197)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Một HS chữa bài tập
- Nhận xét , đánh giá bài
giải của HS
- Yêu cầu các HS khác
chữa bài vào vở
Bài 98 (trang 197)
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
Hoạt động theo
hướng dn của
GV.
Theo di bạn
chữa bài tập trên
lớp.
HS trả lời
HS trả lời
Nhận xét.
Hoạt động theo
hướng dn của
GV.
Theo di bạn
chữa bài tập trên
lớp.
Nhận xét.
Hoạt động theo
hướng dn của
GV.
Theo di bạn
chữa bài tập trên
lớp.
Nhận xét.
Bài 6 (trang 197)
Khi nhiệt độ tăng, khối lượng m
không đổi nhưng thể tích V tăng.
Khối lượng riêng của sắt 0
0
C:
0
0
m
V
=
Khối lượng riêng của sắt 800
0
C:
m
V
=
Từ đó có:
0
0
1
1
V
Vt

==
+
3
0
6
33
7,8.10
1 1 3.11.10 .800
7,599.10 /
t
kg m
= =
+ +
=
Nx: Khi nhiệt độ tăng khối lượng riêng
giảm.
Bài 7 (trang 197)
Độ nở dài của dây tải điện:
Δl = l-l
0
= l
0
α (t-t
0
)
= 1800.11,5.10
-6
(50 -20) =0,62 (m)
Bài 8 (trang 197)
Từ công thức độ nở dài:
Δl = l-l
0
= l
0
α (t-t
0
)
0
0
l
tt
l
= +
Để đường ray không bị uốn cong thì:
ax 0
0
m
l
tt
l
= +
=
3
0
ax
6
4,5.10
15 45
12.10 .12,5
m
tC
= + =
Bài 9 (SGK trang 197)
Xét vật rắn hình khối lập phương đồng
chất, đng hướng.
Giả sử 0
0
C mi cạnh của khối lập
- GV chữa bài
- Yêu cầu các HS khác
chữa bài vào vở
Bài tập
Một thanh nhôm hình tr
chiều dài 2,5 m, tiết
diện 12 cm
3
20
0
C. Hi
chiều dài thể tích của
thanh nhôm nhiệt độ 50
0
C.
Cho biết hệ số nở dài của
nhôm là: α = 22.10
-6
K
-1
- Yêu cầu HS đọc đề bài,
tóm tắt đề bài
- Chia lớp thành 2 nhóm,
yêu cầu mi nhóm làm
một phn.
Hoạt động theo
hướng dn của
GV.
Theo dõi GV
chữa bài.
Nhận xét.
Hoạt động theo
hướng dn của
GV.
HS lên bảng chữa
bài
phương l
0
thể tích của bng
V
0
=
3
0
l
. Khi bị đun nóng đến t
0
C, thể
tích của vật bng:
3
3 3 3
00
(1 ) (1 )V l l t l t

= = + = +
Xét (1+α∆t)
3
= 1+3α∆t +
2
∆t
2
+ α
3
(∆t)
3
α k nh
6 5 1
(10 10 )K
nên b
qua các số hạng chứa α
2
α
3
so với
các số hạng chứa α và coi gần đúng:
33
00
(1 3 ) (1 )V l l t V t

= = + = +
Hay
00
V V V V t
= =
Giải
Chiều dài của thanh nhôm nhiệt độ t
= 50
0
C
l = l
0
[1 + (t- t
0
)]
=2,5 [1+22.10
-6
(50-20)] 2,5017 m
Thể tích thanh nhôm ở nhiệt độ
t = 50
0
C là:
V = V
0
[1 + (t- t
0
) ] với =3
V= 2,5.12.10
-6
(1+66.10
-6
.30)
30,06.10
-6
m
3
IV. VẬN DỤNG CỦNG CỐ
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập.
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
V. RT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tiết: 63 SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Định nghĩa và nêu được các đặc điểm của sự nóng chảy và sự đông đặc và nêu được
các đặc điểm của các quá trình chuyển thể này.
Viết được công thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn. Nêu được tên và đơn vị của các
đại lượng trong công thức.
Nêu được định nghĩa của sự bay hơi.
2. Kĩ năng
p dng được công thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn để giải các bài tập đã cho
trong bài.
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
Bộ thí nghiệm xác định nhiệt động nóng chảy và đông đặc của thiết ( dùng điện kế cặp
nhiệt), hoặc của băng phiến hay nước đá ( dùng nhiệt kế dầu).
Bộ thí nghiệm chứng minhsự bay hơi.
2. Học sinh
Ôn lại các bài “Sự nóng chảy và đông đặc”, “ Sự bay hơi và ngưng t” trong SGK vật
lý 6.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kiển tra bài cũ:
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Nêu câu hi giúp
học sinh ôn tập.
Tiến hành thí
nghiệm đun nóng
chảy nước đa hoặc
thiếc.
Lấy d tương ứng
với mi đặc điểm.
Quá trình nóng chảy
quá trình thu nhiệt
hay ta nhiệt?
Nhận xét các yếu tố
thể ảnh hưởng
Nhớ lại khái niệm về
sự nóng chảy
đông đặc đã học
THCS.
Quan sát thí nghiệm,
đồ thị 38.1 trả lời
C1.
Đọa SGK rút ra
các đặc điểm của sự
nóng chảy.
- HS trả lời
- HS trả lời
I. Sự nóng chảy
1. Thí nghiệm
Mi chất rắn kết tinh (ứng với một cấu
trúc tinh thể) một nhiệt độ nóng chảy
không đổi xác định mi áp suất cho
trước.
+ Các chất rắn định hình (thuỷ tinh,
nhựa dẻo, sáp nến,...) không nhiệt độ
nóng chấyc định.
2. Nhiệt nóng chảy
Nhiệt lượng cung cấp cho chất rắn trong
quá trình nóng chảy gọi nhiệt nóng
chảy.
Q = λ.m
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
S nóng chảy sự đông
đặc và nêu được các đặc
điểm của các quá trình
chuyển thể này?...
Hs định hướng ND
Tiết: 63
SỰ CHUYỂN THỂ CỦA
CÁC CHT
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: Định nghĩa và nêu được các đặc điểm của sự nóng chảy và sự đông đặc và
nêu được các đặc điểm của các quá trình chuyển thể này.
Viết được công thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn. Nêu được tên và đơn vị của các
đại lượng trong công thức.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
O
Nhiệt độ
Thiếc
rắn
Thiếc
lỏng
Thời gian
232
0
TH RẮN
TH LỎNG
Nóng chảy
Đông đặc
đến độ lớn nhiệt
nóng chảy.
Nhận xét  nghĩa của
nhiệt nóng chảy
riêng.
Giới thiệu khái niệm
nhiệt nóng chảy.
Giải thích ng thức
38.1.
- HS trả lời
Q: nhiệt lượng cung cấp cho vật (J)
m: khối lượng của vật (kg)
λ: nhiệt nóng chảy riêng của chất dùng
làm vật rắn (J/kg)
Nêu câu hi giúp
học sinh ôn tập.
Hướng dn : Xét các
phân tchất lng
phân tử hơi gần bề
mặt chất lng.
Nêu phân tích các
đặc điệm của sự bay
hơi và ngưng t.
Nhớ lại khái niệm về
sự bay hơi ngưng
t.
Thảo luận để giải
thích nguyên nhân
bay hơi và ngưng t.
Trả lời C2.
Trả lời C3
II. Sự bay hơi
1. Thí nghiệm và giải thích
(hình 38.2)
TIÊT 2
Mô tả hoặc mô
phng thí nghiệm
hình 38.4.
Hướng dn : so sánh
tốc độ bay hơi
ngưng t trong mi
trường hợp.
Nêu khái niệm
giới thiệu tính chất
của hơi khô và hơi
bão hòa.
Hướng dn ; Xét số
phân tử hơi khi thể
tích hơi bão hòa thay
đổi.
Thảo luận để giải
thích hiện tượng thí
nghiệm.
Nhận xét về lượng
hơi trong hai trường
hợp.
Trả lời C4.
II. Sự bay hơi
2. Hơi khô và hơi bão hoà
3. Ứng dng (SGK)
Nêu câu hi để học
sinh ôn tập.
Hướng dn : so sánh
điều kiện xảy ra.
Nhận xét trình bày
của học sinh.
Nhắc lại thí nghiệm
về đun nước sôi, v
đồ thị về sự thay đổi
nhiệt độ của nước từ
khi đun đến khi sôi
trong q trình
Nhớ lại khái niệm sự
sôi.
Phân biết với sự bay
hơi.
Trình bày các đặc
điểm của sự sôi.
+ Nhắc lại thí
nghiệm về đun nước.
Giải thích đồ thị do
GV v trên bảng.
+ HS trả lời
III. Sự sôi
1. Thí nghiệm
2. Nhiệt hoá hơi
Q = L.m
Q: Nhiệt lượng khối chất lng thu vào để
toả hơi (J)
m: Khối lượng của phần chất lng đã hoá
hơi ở nhiệt độ sôi.
L: Nhiệt hoá hơi riêng của chất lng
(J/kg)
TH LỎNG
TH KHÍ
Bay hơi
Ngưng t
Pit-
tông
Xilanh
Êt
e
H
ơi
Nút
cao
sôi.
Khi nước đang sôi,
ta vn cung cấp nhiệt
lượng cho nước
nhưng nhiệt độ của
nước vn không thay
đổi. Nhiệt lượng
nước nhận được
trong khi đang sôi
dùng để làm
dùng công thức nào
để tính nhiệt lượng
này?
- Trình bày công
thức tính nhiệt lượng
hoá hơi.
- Giới thiệu bảng
38.5 SGK.
- Yêu cầu HS cho
biết nhiệt hoá hơi
của nước nhiệt độ
sôi bng 2,3.10
6
J/kg
có nghĩa gì?
+ Viết công thức tính
nhiệt hoá hơi.
+ HS trả lời thảo
luận.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Điu nào sau đây không đúng?
A. S bay hơi quá trình chuyn t th lng sang th khí (hơi) ở b mt cht lng.
B. S nóng chy là quá trình chuyn t th rn sang th lng.
C. S ngưng t là quá trinh chuyn t th lng sang th rn.
D. S sôi là quá trình chuyn t th lng sang th khí xy ra c bên trong và trên
b mt cht lng.
Câu 2: áp sut tiêu chun, cht rn kết tinh nào sau đây có nhiệt độ nóng chy là
283 K.
A. Thiếc.
B. Nước đá.
C. Chì.
D. Nhôm.
Câu 3: Nhiệt độ nóng chy ca cht rn kết tinh không có đặc điểm
A. chất vô định hình không có nhiệt độ nóng chy xác định.
B. cht rn kết tinh có nhiệt độ nóng chy xác định.
C. th tích ca tt c các cht rn đều tăng khi nóng chy.
D. vi mi cu trúc tinh th, nhiệt độ nóng chy ph thuc vào áp sut bên ngoài
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Nhit nóng chy là nhiệt độ đó cht rn bắt đầu nóng chy.
B. Trong thi gian nóng chy, nhiệt độ ca cht rn kết tinh không thay đổi.
C. Trong thi gian nóng chy, nhiệt độ ca cht rắn vô định hình tăng.
D. Nhit nóng chy ca mt vt rn t l vi khối lượng ca vt.
Câu 5: Khi mt cht lng b “bay hơi” thì điu nào sau đây không đúng?
A. S phân t hơi bị hút vào trong cht lng ít hơn số phân t cht lng thoát khi
b mt cht lng.
B. Nhiệt độ ca khi cht lng gim.
C. S bay hơi chỉ xy ra b mt ca cht lng.
D. Ch có các phân t cht lng thoát khi b mt cht lng thành phân t hơi.
Câu 6: Phát biu nào sau đây là không đúng? Tốc độ bay hơi của mt lượng cht lng
A. không ph thuc vào bn cht ca cht lng.
B. càng ln nếu nhiệt độ cht lng càng cao.
C. càng ln nếu din tích b mt cht lng càng ln.
D. ph thuc vào áp sut ca khí (hay hơi) trên bề mt cht lng.
Câu 7: Mt chất hơi đạt trng thái “hơi bão hòa” thì
A. cùng mt nhiệt độ, áp suất hơi là như nhau với mi cht.
B. khi th tích gim, áp sut hơi tăng.
C. áp suất hơi không ph thuc vào nhiệt độ hơi.
D. tốc độ ngưng t bng tốc độ bay hơi.
Câu 8: Trong thi gian sôi ca mt cht lng, áp sut chun,
A. ch có quá trình chuyn t th lng sang th khí bên trong cht lng.
B. nhiệt độ ca cht lng không đổi.
C. ch có quá trình chuyn t th lng sang th khí trên b mt cht lng.
D. nhiệt độ ca cht lng tăng.
Câu 9: ợng nước sôi có trong mt chiếc m có khối lượng m = 300 g. Đun nước ti
nhiệt độ sôi, dưới áp sut khí quyn bng 1atm. Cho nhit hóa hơi riêng của nước là
2,3.10
6
J/kg. Nhiệt lượng cn thiết để có m’ = 100 g nước hóa thành hơi là
A. 690 J.
B. 230 J.
C. 460 J.
D. 320 J.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
C
B
C
A
D
A
D
B
B
HOẠT ĐỘNG 4,5: Hoạt động vận dụng,tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
Tại sao ta thể tạo ra cốc nước mát bng việc thả vài mu nước đá vào cốc nước
thường?
Li giải:
Khi nước đá tan chảy nó thu nhiệt từ cốc nước thường làm cho cốc nước lạnh
Tiết: 65 ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Định nghĩa được độ m tuyệt đối và độ m cực đại
Định nghĩa được độ m tỷ đối.
Phân biệc được sự khác nhau giữa các độ m nói trên và nêu được  nghĩa của chú
2. Kĩ năng
Quan sát các hiện tượng tự nhiên về độ m.
So sánh các khái niệm.
3. Thái độ: chú  nắng nghe, có tinh thần xây dựng bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Về phương pháp:
- Sử dng phương pháp thuyết trình kết hợp với đàm thoại nêu vấn đề, nếu có điều
kiện sử dng bài giảng điện tử trình chiếu trên máy chiếu.
- Sử dng phương pháp thí nghiệm biểu din.
2. Về phương tiện dạy học
- Giáo án, sgk, thước kẻ, đồ dùng dạy học,
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
Các lọai m kế : m kế tóc, m kế khô ướt, m kế điểm sương.
2. Học sinh
Ôn lại trạng thái hơi khô với trạng thái hơi bảo hòa.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Kiển tra bài cũ:
3. Bài mới
Hoạt động 1 : Tìm hiểu các khái niệm về độ m
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo.
Tại sao mùa đông da khô,
HS định hướng ND
Tiết: 65
Họat động củaGV
Họat động của HS
Nội dung
Giới thiệu khái niệm,
k hiệu và đơn vị của
độ m tuyệt đối, độ
m cực đại
Ghi nhận khái niệm
về độ m tuyệt đối, độ
m cựa đại.
Trả lời C1, C2
I. Độ m tuyệt đối và độ m cực đại
1. Độ m tuyệt đối: a (g/m
3
)
Độ m tuyệt đối (a) của không khí là
đại lượng giá trị bng khối lượng
hơi nước tính ra gam chứa trong 1 m
3
không khí.
2. Độ m cực đại: A (g/m
3
)
Độ m cực đại (A) của không khí
một nhiệt độ nào đó đại lượng
giá trị bng khối lượng nh ra gam
của hơi nước bão hòa chứa trong 1 m
3
không khí ở nhiệt độ ấy.
Trả lời các câu hi của
GV
Trả lời C2
Trình bày về độ m
như SGK
Nêu các câu hi cho
HS thảo luận
Giới thiệu các loại m
k thư ng dùng.
II. Độ m tỉ đối
.100%
a
f
A
=
0
.100%
p
f
p
- Trong đó a và A lấy cùng một
nhiệt độ.
- Không khí càng m nếu hơi nước
càng gần trạng thái bão hòa.
Bài tập ví d
Lấy ví d về cách
chống m
Nêu và phân tích về
ảnh hưởng của không
khí.
III. Ảnh hưởng của độ m không khí
những ngày nồm trong
nhà ướt nền. Vậy độ m
khác nhau này như thế
nào?....
ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG
KHÍ
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: Định nghĩa được độ m tuyệt đối và độ m cực đại
Định nghĩa được độ m tỷ đối.
Phân biệc được sự khác nhau giữa các độ m nói trên nêu được nghĩa của chú
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: nhiệt độ 30
o
C, độ m tuyệt đối và độ m cực đại ca không khí lần lượt là
24,24 g/m
3
và 30,3 g/m
3
. Đ m tương đối ca không khí khi đó là
A. 80%. B. 85%.
C. 90%. D. 95%.
Câu 2: nhiệt độ 20
o
C, khối lương riêng của hơi nước bão hòa là 17,3 g/m
3
. Biết độ
m tương đối cu không khí là 90%. Độ m tuyt đối ca không khí khi đó là
A. 86,50 g/m
3
. B. 52,02 g/m
3
.
C. 15,57 g/m
3
. D. 17,55 g/m
3
.
Câu 3: Khối lượng riêng của hơi nưc bão hòa 20
o
C và 30
o
C lần lượt là 17 g/m
3
và
30 g/m
3
. Gi a
1
, f
1
là độ m tuyệt đối, độ m tương đối ca không khí 20
o
C; a
2
, f
2
là
độ m tuyệt đối, độ m tương đối ca không khí 30
o
C . Biết 3a
1
= 2a
2
. T s
f
2
/f
1
bng
A. 20:17. B. 17:20.
C. 30:17. D. 17:30.
Câu 4: 20
o
C, khối lượng riêng của hơi nước bão hòa là 17,3 g/m
3
, độ m tương đi
là 80%, độ m tuyệt đối là a
1
. 30
o
C, khối lượng riêng của hơi nước bão hòa là 30,3
g/m
3
, đ m tương đối là 75%, độ m tuyệt đối là a
2
. Hiu (a
1
a
2
) bng
A. 11,265 g. B. 8,885 g.
C. 11,265 g. D. 8,885 g.
Câu 5: Không khí m là không khí
A. có độ m cực đại ln.
B. có độ m tuyệt đói ln.
C. có độ m t đi ln.
D. áp sut riêng của hơi nước ln.
Câu 6: Không khí trong một căn phòng có nhiệt độ 25
o
C và độ m t đối ca không
khí là 75%. Khối lượng riêng của hơi nước bão hòa 25
o
C là 23 g/m
3
. Cho biết không
khí trong phòng có th tích là 100 m
3
. Khối lượng hơi nước có trong căn phòng là
A. 17,25 g. B. 1,725 g.
C. 17,25 kg. D. 1,725 kg
Câu 7: 20
o
C, áp sut của hơi nưc bão hòa là 17,5 mmHg. Không khí m có độ m
t đối là 80%, áp sut riêng phn của hơi nước có trong không khí m này là
A. 15 mmHg. B. 14 mmHg.
C. 16 mmHg. D. 17 mmHg.
Câu 8: Lúc đầu không khí trong phòng có nhiệt độ 20
o
C. Sau khi chy máy điều hòa,
nhiệt độ không khí trong căn phòng gim xung còn 12
o
C và thấy hơi nưc bắt đầu t
li thành sương. Khối lượng riêng của hơi c bão hòa 12
o
C là 10,76 g.m
3
; 20
o
C
là 17,30 g/m
3
. Đ m t đối ca không khí trong phòng 20
o
C là
A. 62%. B. 72%.
C. 65%. D. 75%.
Câu 9: Một căn phòng có th tích 40 m
3
. Lúc đầu không khí trong phòng có độ m
40%. Người ta cho ớc bay hơi để tăng độ m trong phòng lên ti 60%. Coi nhiệt độ
bng 20
o
C và không đổi, khối lượng riêng ca hơi nước bão hòa 20
o
C là 17,3 g/m
3
.
Khối lượng nước đã bay hơi là
A. 143,8 g. B. 148,3 g.
C. 183,4 g. D. 138,4 g.
Câu 10: Ban ngày, nhiệt độ không khí là 30
o
C, độ m ca không khí đo được là 76%.
Vào ban đêm nhiệt độ ca không khí bng bao nhiêu thì s có sương ? Cho biết
khối lượng riêng của hơi nước bão hòa theo nhiệt độ là
t
o
C
20
23
25
27
28
30
ρ(g/m
3
)
17,30
20,60
23,00
25,81
27,20
30,29
A. 25
o
C.
B. 20
o
C.
C. 23
o
C.
D. 28
o
C.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
B
D
C
D
B
A
D
A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử
lí tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng
tạo
Bài 9 (trang 214 SGK Vật
Lý 10) : Buổi sáng, nhiệt độ
không khí là 23
o
C và có độ
m tỉ đối là 80%. Buổi trưa,
nhiệt độ không khí là 30,
o
C
và độ m tỉ đối là 60%. Hi
vào buổi nào không khí
chứa nhiều hơi nước hơn?
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội
dung trả lời đã hoàn
thiện.
Buổi sáng: t
1
= 23ºC, tra bảng
39.1 ta có: độ m cực đại của
không khí khi đó là: A
1
= 20,60
g/m
3
; f
1
= 80%
p dng công thức:
a
1
= f
1
.A
1
= 80%.20,60 =
0,8.20,60 = 16,48 g/m
3
Tức 23ºC, không khí chứa
16,48 g hơi nước.
Buổi trưa: t
2
= 30ºC, tra bảng
39.1 ta có: độ m cực đại của
không khí khi đó là: A
2
=
30,29g/m
3
; f
2
= 60%
a
2
= f
2
.A
2
= 60%.30,29 =
0,6.30,29 = 18,174 g/m
3
Tức 30ºC, không khí chứa
18,174 g hơi nước nhiều hơn so
với buổi sáng.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã
học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực xử lí
tình huống, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức, điều chỉnh hành vi, tư duy sáng tạo
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau.
Tại sao khi nhiệt độ không khí m tăng lên thì độ m tuyệt đối lại tăng m tỉ đối
của không khí lại giảm ?
Li giải:
Khi nhiệt độ của không khí m tăng lên thì độ m tuyệt đối và độ m cực đại đều tăng
do tốc độ bay hơi cửa nước trên mặt đất hoặc mặt nước (ao, hồ. sông, biển) tăng.
Nhưng độ m tuyệt đối của không khí tăng theo nhiệt độ chậm hơn so với độ m cực
đại của không khí nên độ m tỉ đối của không khí giảm khi nhiệt độ tăng.
Tiết: 66+67: THỰC HÀNH
I. MỤC TIÊU
+ Xác định hệ số căng bề mặt của nước cất.
+ Rèn luyện kĩ năng sử dng các dng c đo: cân đòn, lực kế và thước kp.
*. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực được hình thành chung :
Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực thực nghiệm. Năng lực dự đoán, suy luận
thuyết, thiết kế thực hiện theo phương án thí nghiệm kiểm chứng giả thuyết, dự
đoán, phân tích, x số liệu khái quát t ra kết luận khoa học. Năng lực đánh giá
kết quả và giải quyết vân đề
b. Năng lực chuyên biệt môn vật lý :
- Năng lực kiến thức vật lí.
- Năng lực phương pháp thực nghiệm
- Năng lực trao đổi thông tin
- Năng lực cá nhân của HS
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Chun bị các dng c thí nghiệm trong bài thực hành.
- Kiểm tra chất lượng từng dng c.
- Tiến hành trước các thí nghiệm.
2. Học sinh
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp:
2. Kiển tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Cơ sở lí thuyết
Hoạt động của
GV
Hoạt động của
HS
Bài ghi của HS
+ Mc đích thí
nghiệm?
+ GV giới thiệu về
dng c thí
nghiệm.
+ Làm thế nào để
xác định được hệ
số căng bề mặt của
chất lng?
+ HS trả lời
+ HS quan sát.
+ HS trả lời
I. Mc đích thí nghiệm
- Khảo sát hiện tượng căng bề mặt của
chất lng.
- Đo hệ số căng bề mặt.
II. Dng c thí nghiệm
Lực kế
Vòng nhôm có dây treo
Hai cốc đựng nước cất được nối thông
với nhau thành các cốc nhờ một ống
dây cao su.
Thước kp đo chiều dài từ 0 -> 150m
Giá thí nghiệm.
III. Cơ sở lí thuyết
Ta có: F
c
= σ.l
c
F
l
=
=> xác định lực F
c
và l.
Xác định hệ số căng bề mặt của nước cất.
Hoạt động 2: Thực
hành đo hệ số
căng bề mặt của
chất lng.
+ Yêu cầu mi
nhóm thảo luận
tìm hiểu s
thuyết tiến
hành thí nghiệm
+ GV hướng dn
HS tiến hành thí
nghiệm
HS thảo luận
HS tiến hành thí
nghiệm đo đạc và
ghi kết quả vào
bảng.
+ Lực kế móc vào đầu sợi dây treo
vòng kim loại (đáy vòng nm trên mặt
thoáng khối nước cất). Vòng kim loại
dính ướt hoàn toàn -> cần tác dng lên
vòng lực
F
bng trọng lực
P
lực căng
bề mặt
c
F
tác dng lên vòng.
=. Hệ số căng bề mặt:
1 2 1 2
()
c
F
F P F P
l l l l D d
−−
= = =
+ + +
l
1
, l
2
chu vi ngoài và chu vi trong của đáy
vòng.
II. Thí nghiệm
Thí nghiệm
a. Dng c thí nghiệm
b. Tiến hành thí nghiệm (SGK)
+ Đo P
+ Đo chu vi ngoài trong của chiếc
vòng
III. Kết quả
4. Dặn dò
+ GV tóm lại nội dung chính của bài.
+ Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập
+ Yêu cầu: HS chun bị bài sau
Tiết: 68+69 ÔN TẬP HỌC K II
I. MỤC TIÊU
+ Ôn tập, củng cố cho HS kiến thức của học kì II.
+ Rèn luyện kĩ năng giải bài tập.
II. CHUẨN B
1. Giáo viên
- Hệ thống lại kiến thức học kì II.
2. Học sinh
- Ôn lại kiến thức học kì II.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp:
Ngày
dạy
Lớp
Sĩ số
Học sinh vắng mặt
2. Kiển tra bài cũ:
3. Bài mới:
NỘI DUNG
I. Định luật bảo toàn động lượng
''
1 1 2 2 1 1 2 2
m v m v m v m v+ = +
+ Hệ kín, không ma sát
+ p dng đối với HQC gắn với trái đất
2.Dạng khác của định luật II Niutơn
F t p m v = =
- Ứng dng của ĐL là chuyển động bng phản lực, tên lửa pht ra phía sau nó tiến
lên phía trước, động lượng của cả hệ không đổi.
II. Định luật bảo toàn năng lượng
1. Công của lực F: A = F.s.cos α
Công suất:
.
A
p F v
t
==
- Công của lực thế (lực đàn hồi, trọng lực) không ph thuộc vào dạng qu đạo chỉ ph
thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
2. Năng lượng: Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nó.
+ Động năng:
2
W
2
d
mv
=
+ Định l động năng:
22
21
22
mv mv
A−=
+ Thế năng: Trọng trường: W
t
=mgh
Đàn hồi:
2
W
2
t
kx
=
=> W
t2
W
t1
= A
3. Định luật bảo toàn cơ năng:
W
t
+ W
đ
= hng số
4. Định luật bảo toàn năng lượng
Năng lượng của hệ được bảo toàn (hệ kín)
III. Thuyết động học phan tử và chất khí lí tưởng
1. Nội dung thuyết ĐHPT
2. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
pV
T
= hng số
T = hng số => pV = hng số
V = hng số =>
p
T
= hng số
p = hng số =>
V
T
= hng số
IV. Cơ sở của nhiệt động lực học
1. Nội năng và sự biến thiên nội năng.
2.Các nguyên lí của nhiệt động lực học
+ Nguyên lí I N ĐLH
ΔU = A + Q
Chú  quy ước dấu:
Q > 0 : Vật nhận nhiệt lượng
Q < 0 : Vật truyền nhiệt lượng
A > 0 : Vật nhận công
A < 0 : Vật thực hiện công
+ Nguyên lí II N ĐLH
V. Chất rắn và chất lng, sự chuyển thể
1. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
2. Sự nở vì nhiệt của vật rắn
3. Các hiện tượng bề mặt của chất lng
4. Sự chuyển thể của các chất
5. Độ m của không khí
Tiết: 70 KIỂM TRA HỌC K II
I. MỤC TIÊU
+ Củng cố lại kiến thức học kì II.
+ Vận dng để làm bài tập.
II. CHUẨN B
1. Giáo viên
Đề kiểm tra học kì II
2. Học sinh
Ôn lại các kiến thức học kì II
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lp
2. Bài mới
| 1/271