Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tài liệu gồm 142 trang, có 7 chương bao gồm các kiến thức liên quan đến: Nhập môn CNXHKH; Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; CNXH và thời kỳ quá độ lên CNXH; Dân chủ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước xã hội chủ nghĩa;.... giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức về môn học đại cương Triết học Mác-Lênin. Mời bạn đọc đón xem!

3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIÁO TRÌNH
CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC
(DNH CHO BC ĐI HC - KHÔNG CHUYÊN L LUN CHNH TR)
(Đ sa cha, b sung sau khi dy th đim)
H Ni - 2019
4
CH BIÊN:
GS. TS Hoàng Chí Bo
ĐỒNG CH BIÊN:
GS. TS Dương Xuân Ngc
PGS. TS Đ Th Thch
TP TH TÁC GI
GS.TS Hoàng Chí Bo
GS. TS Dương Xuân Ngc
PGS.TS Đỗ Th Thch
PGS. TS Nguyễn Bá Dương
PGS.TS Phm Công Nht
PGS.TS Đinh Thế Định
PGS.TS Đặng Hu Toàn
PGS.TS Lê Hu Ái
PGS.TS Bùi Th Ngc Lan
PGS.TS Đinh Ngc Thch
PGS. TS Trn Xuân Dung
PGS.TS Lê Văn Đoán
PGS. TS Ngô Th Phưng
PGS. TS Nguyn Chí Hiếu
5
Li ni đu
Chng tôi, tp th các tác gi biên son chương trnh v giáo trnh môn Ch
ngha x hi khoa hc bc Đại hc cho sinh viên các trưng Đại hc (chuyên v không
chuyên) xin by t li cảm ơn chân thnh ti các đng ch trong Ban Ch đạo biên
soạn chương trnh v giáo trnh năm môn L lun chnh tr, Ban Tuyên giáo Trung
ương v B Giáo dc v Đo to, cảm ơn c nh khoa hc trong Hi đng nghim
thu chương trnh v giáo trnh môn Ch ngha x hi khoa học đ gip đ, tạo điu
kin đ chng tôi hon thnh nhim v quan trng ny. Đặc bit, chng tôi xin chân
thnh cảm ơn c nh khoa hc, các chuyên gia trong Hi đng nghim thu đ đng
gp kiến nhn xt, pbnh v c nhng kiến khuyến ngh đ chng tôi sa cha,
b sung, hon thin giáo trnh sau nghim thu, phc v đợt tp hun giảng viên Đại
hc theo chương trnh, giáo trnh mi.
Tp bn tho giáo trnh ny đ đưc các tác gi sa cha, b sung theo đng kết
lun ca Hi đng nghim thu ngy 29 tháng 7 năm 2019 ti Ban Tuyên giáo Trung ương.
D các tác gi đ hết sc c gng nhưng chc rng, giáo trnh ny vn không
tránh khi nhng hn chế, thiếu st. Mong các đng ch, nht l các thy, giáo d
lp tp hun tiếp tc gp đ các tác gi sa cha, hon thin mt ln nữa, trưc khi
xut bn.
Xin trân trng cảm ơn.
T/M Tp th tác gi
GS.TS Hong Ch Bo
6
Mc lc
Trang
Li ni đu
Chương 1
Nhp môn Ch ngha x hi khoa hc
7
Chương 2
S mnh lch s ca giai cp công nhân
27
Chương 3
Ch ngha x hi v thi k quá đ lên ch ngha x hi
48
Chương 4
Dân ch x hi ch ngha v Nh nưc x hi ch ngha
68
Chương 5
cấu x hi - giai cp v liên minh giai cp, tng lp trong
thi k quá đ lên ch ngha x hi
89
Chương 6
Vấn đ dân tc v tôn giáo trong thi k quá đ lên ch ngha
x hi
105
Chương 7
Vấn đ gia đnh trong thi k quá đ lên ch ngha x hi
128
7
Chương 1
NHP MÔN CH NGHĨA XÃ HI KHOA HC
A. MỤC ĐÍCH
1. V kiến thc: sinh viên kiến thc bản, h thng v s ra đi, các giai
đoạn phát trin; đi tượng, phương pháp v ngha ca vic hc tp, nghiên cu ch
ngha x hi khoa hc, mt trong ba b phn hp thành ch ngha Mác- Lênin.
2. V k năng: sinh viên, kkh năng lun chng đươc khách th vđi tượng
nghiên cu ca mt khoa hc ca mt vấn đ nghiên cu; phân bit được nhng
vấn đ chính tr- xã hi trong đi sng hin thc.
3. V tưởng: sinh viên c thái đ tích cc vi vic hc tp các môn lun
chính tr; có nim tin vào mc tiêu, l tưởng s thành công ca công cuc đi mi
do Đảng Cng sn Vit Nam khi xưng v lnh đo
B. NI DUNG
1. S ra đi ca Ch nghĩa xã hi khoa hc
Ch ngha x hi khoa học được hiu theo hai ngha: Theo ngha rng, Ch
ngha x hi khoa hc ch ngha Mác- Lênin, lun gii t các giác đ triết hc, kinh
tế hc chính tr chính tr- hi v s chuyn biến tt yếu ca hi loi ngưi t
ch ngha bản lên ch ngha x hi ch ngha cng sn. V.I Lênin đ đánh giá
khái quát b “Tư bản” - tác phm ch yếu v bn trình bày ch ngha x hi khoa
hc… nhng yếu t t đ nảy sinh ra chế đ tương lai”
.
Theo ngha hẹp, ch ngha x hi khoa hc mt trong ba b phn hp thành
ch ngha Mác - Lênin. Trong tác phm “Chng Đuyrinh”, Ph.Ăngghen đ viết ba phn:
“triết học”, “kinh tế chính trị” v “ch ngha x hi khoa học”. V.I.Lênin, khi viết tác
phẩm “Ba ngun gc ba b phn hp thành ch ngha c”, đ khẳng định: “N l
ngưi tha kế chnh đáng ca tt c nhng cái tt đẹp nht m loi ngưi đ tạo ra hi
thế k XIX, đ l triết hc Đc, kinh tế chính tr hc Anh ch ngha x hi Pháp”
.
Trong khuôn kh môn hc này, ch ngha x hi khoa học được nghiên cu theo
ngha hẹp.
1.1. Hoàn cnh lch s ra đi ch nghĩa xã hội khoa hc
1.1.1. Điều kin kinh tế - xã hi
Vào những năm 40 ca thế k XIX, cuc ch mng công nghip phát trin
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb, Tiến b, M. 1974, t.1, tr.226
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb, Tiến b, M. 1980, t.23, tr.50
8
mnh m to nên nn đại công nghip. Nn đại công nghip kh lm cho phương
thc sn xuất bản ch ngha c bưc phát trin vượt bc. Trong tác phẩm “Tuyên
ngôn ca Đng Cng sản”, C.Mác v Ph.Ăngghen đánh giá: “Giai cấp tư sản trong quá
trình thng tr giai cấp chưa đầy mt thế k đ tạo ra mt lc lượng sn xut nhiu hơn
v đ s hơn lc lưng sn xut ca tt c các thế h trưc đây gp li”
1
. Cùng vi quá
trình phát trin ca nn đại công nghip, s ra đi hai hai giai cấp bản, đi lp v
lợi ch, nhưng nương ta vào nhau: giai cấp tư sản và giai cấp công nhân. Cũng từ đây,
cuc đấu tranh ca giai cp công nhân chng li s thng tr áp bc ca giai cp
sn, biu hin v mt hi ca mâu thun ngày càng quyết lit gia lc lượng sn
xut mang tính cht hi vi quan h sn xut da trên chế đ chiếm hu nhân
bn ch ngha v liu sn xuất. Do đ, nhiu cuc khởi ngha, nhiu phong tro đu
tranh đ bt đầu từng bưc t chc trên quy rng khp. Phong trào Hiến
chương ca những ngưi lao đng nưc Anh diễn ra trên 10 năm (1836 - 1848);
Phong trào công nhân dt thành ph Xi--di, nưc Đc diễn ra năm 1844. Đặc bit,
phong trào công nhân dt thành ph Li-on, c Pháp diễn ra vo năm 1831 v năm
1834 đ c tnh chất chính tr nét. Nếu năm 1831, phong tro đu tranh ca giai cp
công nhân Li-on giương cao khẩu hiu thun túy có tính cht kinh tế “sng có vic làm
hay chết trong đấu tranh” th đến m 1834, khẩu hiu ca phong tro đ chuyn
sang mc đch chnh tr: “Cng hòa hay là chết”.
S phát trin nhanh chóng có tính chính tr công khai ca phong trào công nhân
đ minh chng, lần đu tiên, giai cấp công nhân đ xuất hin như mt lc lượng chính
tr đc lp vi nhng yêu sách kinh tế, chính tr riêng ca mnh vđ bt đầu hưng
thẳng mũi nhọn ca cuc đấu tranh vào k thù chính ca mình giai cấp sản. S
ln mnh ca phong tro đấu tranh ca giai cấp công nhân đòi hi mt cách bc thiết
phi mt h thng lun soi đưng mt ơng lnh chnh trị làm kim ch nam
cho hnh đng.
Điu kin kinh tế - hi y không ch đặt ra yêu cầu đi vi các nh ng
ca giai cp công nhân còn mảnh đất hin thc cho s ra đi mt lun mi,
tiến b- ch ngha x hi khoa hc.
1.1.2. Tiền đề khoa hc t nhiên và tư tưng lý lun
a) Tin đ khoa hc t nhiên
Sau thế kỷ ánh sáng, đến đầu thế kỷ XIX, nhân loại đ đạt nhiu thnh tu to
ln trên lnh vc khoa học, tiêu biu l ba phát minh tạo nn tảng cho phát trin tư duy
l lun. Trong khoa học t nhiên, những phát minh vạch thi đại trong vt l học v
sinh học đ tạo ra bưc phát trin đt phá c tnh cách mạng: Học thuyết Tiến hóa;
1
C. Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb CTQG, Hà Ni, 1995, t. 4, tr. 603
9
Định luật Bảo toàn chuyn hóa năng lượng; Học thuyết tế bào
1
. Những phát minh
ny l tin đ khoa học cho s ra đi ca chngha duy vt bin chng v ch ngha
duy vt lịch s, sở phương pháp lun cho các nh sáng lp ch ngha x hi khoa
học nghiên cu những vấn đ l lun chnh trị- x hi đương thi.
c) Tin đ tư tưởng lý lun
Cùng vi s phát trin ca khoa hc t nhiên, khoa hc hi cũng c những
thành tu đáng ghi nhn, trong đ c triết hc c đin Đc vi tên tui ca các nhà
triết học v đi: Ph.Hêghen (1770 -1831) v L. Phoiơbc (1804 - 1872); kinh tế chính
tr hc c đin Anh vi A.Smith (1723-1790) D.Ricardo (1772-1823); ch ngha
không tưởng phê phán m đại biu Xanh Ximông (1760-1825), S.Phuriê (1772-
1837) và R.O-en (1771-1858).
Những tưng xã hi ch ngha không ng Pháp đc nhng g tr nht
định:1) Th hin tinh thn phê pn, lên án chế đ quân ch chuyên chế chế đ tư
bn ch ngha đy bất công, xung đt, ca ci knh kit, đạo đc đảo ln, ti ác gia
tăng; 2) đ đưa ra nhiu lun đim giá tr v hi tương lai: v t chc sn xut
phân phi sn phm hi; vai trò ca công nghip khoa hc - k thut; yêu
cu xóa b s đi lp gia lao đng chân tay vlao đng trí óc; v s nghip gii
phóng ph n v vai trò lch s ca nhc…; 3) chnh nhng ng tính
phê phán và s dn thân trong thc tin ca các nhà hi ch ngha không ng,
trong chng mc, đ thc tnh giai cấp công nhân vngưi lao đng trong cuc đấu
tranh chng chế đ quân ch chuyên chế chế đ bn ch ngha đy bt công,
xung đt.
Tuy nhiên, những tưởng hi ch ngha không tưởng pphán còn không
ít nhng hn chế hoặc do điu kin lch s, hoc do chính s hn chế v tm nhìn
thế gii quan ca nhng nh tưởng, chng hn, không phát hin ra được quy lut
vn đng phát trin ca hi loi ngưi nói chung; bn cht, quy lut vn đng,
phát trin ca ch ngha bản nói riêng; không phát hin ra lc lượng hi tiên
phong có th thc hin cuc chuyn biến cách mng t ch ngha bản lên ch ngha
cng sn, giai cp công nhân; không ch ra đưc nhng bin pháp hin thc ci to
hi áp bc, bất công đương thi, xây dng hi mi tt đẹp. V.I.Lênin trong tác
phẩm “Ba ngun gc, ba b phn hp thành ch ngha Mác” đ nhn xét: ch ngha x
hi không tưởng không th vạch ra được li thoát thc s. không giải thch được
1
Hc thuyết Tiến hóa (1859) ca ngưi Anh Charles Robert Darwin (1809-1882); Định lut Bo toàn
và chuyn ha năng lượng (1842-1845), ca ngưi Nga Mikhail Vasilyevich Lomonosov (1711- 1765)
v Ngưi Đc Julius Robert Mayer (1814 -1878); Hc thuyết tế bào (1838-1839) ca nhà thc vt hc
ngưi Đc Matthias Jakob Schleiden (1804-1881) nhà vt học ngưi Đc Theodor Schwam
(1810 - 1882).
10
bn cht ca chế đ làm thuê trong chế đ tư bản, cũng không phát hin ra được nhng
quy lut phát trin ca chế đ bản v cũng không tm đưc lc lượng hi kh
năng trở thnh ngưi sáng to ra xã hi mi. Chính vì nhng hn chế y, mà ch ngha
hi không ng phê phán ch dng li mc đ mt hc thuyết hi ch ngha
không tưởng- phê phán. Song t lên tt c, nhng giá tr khoa hc, cng hiến ca
các nh tưởng đ tạo ra tin đ tưởng- lun, đ C.Mác v Ph.Ănghen kế tha
nhng ht nhân hp , lc b nhng bt hp lý, xây dng phát trin ch ngha x
hi khoa hc.
1.2. Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen
Những điu kin kinh tế- xã hi và nhng tin đ khoa hc t nhiên v tư tưởng
lun l điu kin cn cho mt hc thuyết ra đi, sông điu kin đ đ hc thuyết
khoa hc, cách mng và sãng tạo ra đi chính là vai trò ca C. Mác và Ph. Angghen.
C.Mác (1818-1883) v Ph.Ăngghen (1820-1895) trưởng thành Đc, đất nưc
nn triết hc phát trin rc r vi thành tu ni bt ch ngha duy vt ca
L.Phoiơbc phép bin chng ca V.Ph.Hêghen. Bng trí tu uyên bác s dn
thấn trong phong tro đấu tranh ca giai cấp công nhân v nhân dân lao đng C. Mác
v Ph. Angghen đến vi nhau, đ tiếp thu c giá tr ca nn triết hc c đin, kinh tế
chính tr hc c đin Anh kho tàng tri thc ca nhân loại đ các ông tr thành
nhng nhà khoa hc thiên tài, nhng nhà cách mạng v đại nht thi đi.
1.2.1. S chuyn biến lập trường triết hc và lập trường chính tr
Thoạt đầu, khi c vào hoạt đng khoa học, C.Mác v Ph.Ăngghen l hai
thành viên tích cc ca câu lc b Hêghen tr chu ảnh hưởng ca quan đim triết
hc ca V.Ph.Hêghen v L.Phoiơbc. Vi nhãn quan khoa học uyên bác, các ông đ
sm nhn thy nhng mt tích cc hn chế trong triết hc ca V.Ph.Hêghen L.
Phoiơbc. Vi triết hc ca V.Ph.Hêghen, tuy mang quan đim duy tâm, nhưng cha
đng “cái hạt nhân” hp lý ca phép bin chng; còn đi vi triết hc ca L.Phoiơbc,
tuy mang năng quan đim siêu hình, song ni dung li thm nhun quan nim duy vt.
C.Mác v Ph.Ăng ghen đ kế thừa “cái hạt nhân hợp l”, cải to và loi b ci v thn
b duy tâm, siêu hinh đ xây dng nên lý thuyết mi ch ngha duy vt bin chng.
Vi C.Mác, t cui năm 1843 đến 4/1844, thông qua tác phm “Gp phần phê
phán triết hc pháp quyn ca Hêghen - Li ni đầu (1844)”, đ th hin rõ s chuyn
biến t thế gii quan duy tâm sang thế gii quan duy vt, t lp trưng dân ch cách
mng sang lp trưng cng sn ch ngha .
Đi vi Ph.Ăngghen, t năm 1843 vi tác phẩm “Tnh cảnh nưc Anh”; “Lược
kho khoa kinh tế - chính trị” đ th hin s chuyn biến t thế gii quan duy tâm
sang thế gii quan duy vt t lp trưng dân ch cách mng sang lp trưng cng sn
ch ngha .
11
Ch trong mt thi gian ngn (t 1843 -1848) va hoạt đng thc tin, va
nghiên cu khoa học, C.Mác v Ph.Ăngghen đ th hin quá trình chuyn biến lp
trưng triết hc lp trưng chính tr tng c cng c, dt khoát, kiên đnh,
nht quán vng chc lp trưng đ, m nếu không s chuyn biến này thì chc
chn s không có Ch ngha x hi khoa hc.
1.2.2. Ba phát kiến vĩ đi của C.Mác và Ph.Ăngghen
a) Ch ngha duy vt lch s
Trên sở kế tha “cái hạt nhân hợp l” ca phép bin chng lc b quan
đim duy tâm, thn ca Triết hc V.Ph.Hêghen; kế tha nhng giá tr duy vt và
loi b quan đim siêu hình ca Triết học L.Phoiơbc, đng thi nghiên cu nhiu
thành tu khoa hc t nhiên, C.Mác v Ph.Ăngghen đ sáng lp ch ngha duy vt
bin chng, thành tu v đại nht ca tưởng khoa hc. Bng phép bin chng duy
vt, nghiên cu ch ngha tư bản, C.Mác v Ph.Ăngghen đ sáng lp ch ngha duy vt
lch s - phát kiến v đi th nht ca C.Mác v Ph.Ăngghen l s khẳng định v mt
triết hc s sp đ ca ch ngha bản s thng li ca ch ngha x hi đu tt
yếu như nhau.
b) Hc thuyết v giá tr thặng dư
T vic phát hin ra ch ngha duy vt lch s, C.Mác vPh.Ăngghen đi sâu
nghiên cu nn sn xut công nghip và nn kinh tế tư bản ch ngha đ sáng to ra b
“Tư bản”, m giá trị to ln nht ca n l “Học thuyết v giá tr thặng dư - phát kiến v
đại th hai ca C.Mác v Ph.Ăngghhen l s khẳng định v phương din kinh tế s dit
vong không tránh khi ca ch ngha tư bản và s ra đi tt yếu ca ch ngha x hi.
c) Hc thuyết v s mnh lch s toàn thế gii ca giai cp công nhân
Trên cơ sở hai phát kiến v đại là ch ngha duy vt lch s hc thuyết v giá
tr thặng dư, C.Mác v Ph.Ăngghen đ c phát kiến v đại th ba, s mnh lch s toàn
thế gii ca giai cp công nhân, giai cp s mnh th tiêu ch ngha bản, xây
dng thành công ch ngha x hi ch ngha cng sn. Vi phát kiến th ba, nhng
hn chế tính lch s ca ch ngha x hi không tưởng- phê phán đ được khc
phc mt cách trit đ; đng thi đ lun chng khẳng đnh v phương din chính
tr- hi s dit vong không tránh khi ca ch ngha bản s thng li tt yếu
ca ch ngha xã hi.
1.2.3. Tuyên ngôn của Đng Cng sản đánh dấu s ra đi ca ch nghĩa xã hi khoa hc
Đưc s u nhim ca những ngưi cng sn công nhân quc tế, tháng 2
năm 1848, tác phẩm “Tuyên ngôn ca Đảng Cng sản” do C.Mác v Ph.Ăngghen son
thảo được công b trưc toàn thế gii.
Tuyên ngôn ca Đảng Cng sn là tác phẩm kinh đin ch yếu ca ch ngha x
12
hi khoa hc. S ra đi ca tác phẩm v đại ny đánh du s hình thành v bản
lun ca ch ngha Mác bao gm ba b phn hp thành: Triết hc, Kinh tế chính tr
hc và Ch ngha x hi khoa hc.
Tuyên ngôn ca Đảng Cng sản còn l cương lnh chnh tr, kim ch nam
hnh đng ca toàn b phong trào cng sn và công nhân quc tế.
Tuyên ngôn ca Đảng Cng sn ngn c dn dt giai cp ng nhân nhân
dân lao đng toàn thế gii trong cuc đấu tranh chng ch ngha bản, gii phóng
loi ngưi vnh viễn thoát khi mi áp bc, bóc lt giai cp, bảo đảm cho loi ngưi
được thc s sng trong hòa bình, t do và hnh phúc.
Chính Tuyên ngôn ca Đảng Cng sản đ nêu v phân tch mt cách h
thng lch s gic hoàn chnh v nhng vấn đ bản nhất, đầy đ, xúc tích
cht ch nht thâu tóm hầu như ton b nhng lun đim ca ch ngha x hi khoa
hc; tiêu biu và ni bt là nhng lun đim:
- Cuc đấu tranh ca giai cp trong lch s loi ngưi đ phát trin đến mt giai
đoạn giai cp công nhân không th t gii phóng nh nếu không đng thi gii
phng vnh viễn hi ra khi tình trng phân chia giai cp, áp bc, bóc lt v đấu
tranh giai cp. Song, giai cp sn không th hoàn thành s mnh lch s nếu không
t chc ra chnh đng ca giai cấp, Đảng được hình thành phát trin xut phát t s
mnh lch s ca giai cp công nhân.
- Lôgic phát trin tt yếu ca hi sản v cũng l ca thi đại bn ch
ngha đ l s sp đ ca ch ngha bản s thng li ca ch ngha x hi tt
yếu như nhau.
- Giai cấp ng nhân, do c địa v kinh tế - hi đại din cho lc lượng sn
xut tiên tiến, s mnh lch s th tiêu ch ngha bản, đng thi lc lượng tiên
phong trong quá trình xây dng ch ngha x hi, ch ngha cng sn.
- Những ngưi cng sn trong cuc đấu tranh chng ch ngha tư bản, cn thiết
phi thiết lp s liên minh vi các lc lượng dân ch đ đánh đ chế đ phong kiến
chuyên chế, đng thi không quên đấu tranh cho mc tiêu cui cùng ch ngha cng
sn. Những ngưi cng sn phi tiến hành cách mng không ngừng nhưng phải
chiến lược, sách lược khôn khéo và kiên quyết.
2. Các giai đoạn phát triển cơ bản ca Ch nghĩa xã hi khoa hc
2.1. C.Mác và Ph.Ăngghen phát triển ch nghĩa xã hi khoa hc
2.1.1. Thi k t 1848 đến Công xã Pari (1871)
Đây l thi k ca nhng s kin ca cách mng dân ch sản c nưc Tây
Âu (1848-1852): Quc tế I thành lp (1864); tp I b bản ca C.Mác đưc xut bn
(1867). V s ra đi ca b bản, V.I.Lênin đ khẳng định: “từ khi b “Tư bản” ra
13
đi… quan nim duy vt lch s không còn là mt gi thuyết na, màmt nguyên
đ đưc chng minh mt cách khoa hc; chng no chng ta chưa tm ra mt cách
no khác đ gii thích mt cách khoa hc s vn hành phát trin ca mt hình thái
hi no đ - ca chính mt hình thái hi, ch không phi ca sinh hot ca mt
nưc hay mt dân tc, hoc thm chí ca mt giai cp na v.v.., thì chng đ quan
nim duy vt lch s vn c l đng ngha vi khoa hc hi”
1
. B “Tư bản” l tác
phm ch yếu v cơ bản trình bày ch ngha x hi khoa hc”
2
.
Trên sở tng kết kinh nghim cuc cách mng (1848-1852) ca giai cp
công nhân, C.Mác v Ph.Ăngghen tiếp tc phát trin thêm nhiu ni dung ca ch
ngha x hi khoa học: ng v đp tan b máy nh nưc sản, thiết lp chuyên
chính sn; b sung ng v cách mng không ngng bng s kết hp giữa đấu
tranh ca giai cp sn vi phong tro đấu tranh ca giai cấp nông dân; tưởng v
xây dng khi liên minh gia giai cp công nhân giai cấp ng dân v xem đ l
điu kin tiên quyết bảo đảm cho cuc cách mng phát trin không ngừng đ đi ti
mc tiêu cui cùng.
2.1.2. Thi k sau Công x Pari đến 1895
Trên s tng kết kinh nghim Công x Pari, C.Mác v Ph.Ănghen phát trin
toàn din ch ngha x hi khoa: B sung phát trin tưởng đp tan b máy nhà
nưc quan liêu, không đp tan toàn b b y nh nưc sản ni chung. Đng thi
cũng thừa nhn Công Pari mt hnh thái nh nưc ca giai cp công nhân, rt
cuc, đ tm ra.
C. Mác v Ph.Ăngghen đlun chng s ra đi, phát trin ca ch ngha x hi
khoa hc.Trong tác phẩm “Chng Đuyrinh” (1878), Ph.Ăngghen đ lun chng s
phát trin ca ch ngha x hi t không tưởng đến khoa học v đánh giá công lao ca
các nhà hi ch ngha không tưởng Anh, Pháp. Sau này,V.I.Lênin, trong tác phm
“Lm g?” (1902) đ nhn xt: “ch ngha x hi lý lun Đc không bao gi quên rng
nó da vào Xanhximông, Phuriê và Ô-oen. Mc dù các hc thuyết ca ba nhtưởng
này tính cht ảo tưởng, nhưng họ vn thuc vo hng ngũ những bc trí tu v đại
nht. H đ tiên đoán được mt cách thiên tài rt nhiu chân ngày nay chúng ta
đang chng minh s đng đn ca chúng mt cách khoa hc”
.
C. c v Ph.Ăngghen đ u ra nhim v nghiên cu ca ch ngha x hi
khoa học: Nghiên cu nhng điu kin lch s v do đ, nghiên cu chính ngay bn
cht ca s biến đi y và bng cách y làm cho giai cp hin nay đang b áp bc
s mnh hoàn thành s nghip y hiu rõ đưc nhng điu kin bn cht ca
1
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, M. 1974, t.1, tr.166
2
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, M. 1974, t.1, tr.166
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb.Tiến b, M.1975, T.6, tr.33
14
s nghip ca chính h - đlnhim v ca ch ngha x hi khoa hc, s th hin
v lý lun ca phong trào vô sn”
1
.
C.Mác v Ph.Ăngghen u cu phi tiếp tc b sung phát trin ch ngha
xã hi khoa hc phù hp vi điu kin lch s mi.
Mc , vi nhng cng hiến tuyt vi c v lun và thc tin, song c
C.Mác vPh.Ăngghen không bao gi t cho hc thuyết ca nh là mt h thng
giáo điu, “nhất thành bt biến”, trái li, nhiu ln hai ông đch đch nhng
“gợi cho mọi suy ngh vhnh đng. Trong Li ni đu viết cho c phm Đu
tranh giai cp Pháp t 1848 đến 1850 ca C.c, Ph.Ăngghen đthng thn tha
nhn sai lm v d báo kh ng n ra ca nhng cuc ch mng sn châu Âu,
l “Lch s đch rng trng thái phát trin kinh tế trên lc đa lúc by gi n
rt lâu mi chín mui đ a b phương thc sn xut bản ch ngha”
2
. Đây ng
chnh l gợi ” đ V.I.Lênin vcác nh ng lun ca giai cp công nhân sau
này tiếp tc b sungphát trin phù hp vi điu kin lch s mi.
Đánh giá v ch ngha Mác, V.I.Lênin ch rõ: “Hc thuyết ca Mác hc
thuyết vạn năng v n là mt hc thuyết chnh xác”
3
.
2.2. V.I.Lênin vn dng và phát trin ch nghĩa hội khoa hc trong điu kin mi
V.I.Lênin (1870-1924) l ngưi đ kế tc xut sc s nghip cách mng
khoa hc ca C.Mác v Ph.Ăngghen; tiếp tc bo v, vn dng phát trin sáng to
hin thc hóa mt cách sinh đng lun ch ngha x hi khoa hc trong thi đại
mi, “Thi đại tan ch ngha bản, s sp đ trong ni b ch ngha bn, thi
đại cách mng cng sn ca giai cp vô sản”
; trong điu kin ch ngha Mác đ ginh
ưu thế trong phong trào công nhân quc tế và trong thi đại Qđ t ch ngha
bn lên ch ngha x hi.
Nếu như công lao ca C.Mác v Ph.Ăngghen l phát trin ch ngha x hi t
không tưởng thành khoa hc thì công lao ca V.I.Lênin lđ biến ch ngha x hi t
khoa hc t lun thành hin thc, được đánh dấu bng s ra đi ca Nh c
hi ch ngha đầu tiên trên thế gii - Nh nưc Xô viết, năm 1917.
Nhng đng gp to ln ca V.I.Lênin trong s vn dng ng to và phát
trin ch ngha x hi khoa hc có th khái quát qua hai thi k cơ bn:
2.2.1. Thi k trưc Cách mng Tháng Mười Nga
Trên sở phân tích tng kết mt cách nghiêm túc các s kin lch s din
1
C. Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb. CTQG, Hà Ni 1995, t.20 tr. 393
2
C.Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb.CTQG, Hà Ni, 1995, t.22, tr.761
3
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, M. 1978, t. 23, tr. 50
Vin Mác - Lênin, V. I. Lênin Quc tế Cng sn, Nxb. Sách chnh tr, Mát-xcơ-va, 1970, Tiếng
Nga, tr. 130
15
ra trong đi sng kinh tế - hi ca thi k trưc cách mng tng Mưi, V.I.Lênin
đ bảo v, vn dng phát trin sáng tạo các nguyên l bản ca ch ngha x hi
khoa hc trên mt s khía cnh sau:
- Đấu tranh chng các tro u phi mác xt (ch ngha dân ty t do, phái kinh
tế, phái mác xít hp pháp) nhm bo v ch ngha Mác, m đưng cho ch ngha Mác
thâm nhp mnh m vào Nga;
- Kế tha nhng di sn lun ca C.Mác v Ph.Ăngghen v chnh đng,
V.I.Lênin đ xây dng lý lun v đảng cách mng kiu mi ca giai cp công nhân, v
các nguyên tc t chc, cương lnh, sách lược trong ni dung hot đng ca đng;
- Kế tha, phát trin tưởng cách mng không ngng ca C.Mác
Ph.Ăngghen, V.I.Lênin đ hon chnh lun v cách mng hi ch ngha v
chuyên chính sn, cách mng dân ch sản kiu mi các điu kin tt yếu cho
s chuyn biến sang cách mng hi ch ngha; những vấn đ mang tính quy lut
ca cách mng hi ch ngha; vấn đ dân tc v cương lnh dân tc, đon kết
liên minh ca giai cp công nhân vi ng dân các tng lp lao đng khác; nhng
vấn đ v quan h quc tế ch ngha quc tế sn, quan h cách mng hi ch
ngha vi phong trào gii phóng dân tc…
- Phát trin quan đim ca C.Mác Ph.Angghen v kh năng thng li ca
cách mng hi ch ngha, trên s nhng nghiên cu, phân tích v ch ngha đế
quc, V.I. Lênin phát hin ra quy lut phát trin không đu v kinh tế chính tr ca
ch ngha bản trong thi k ch ngha đế quc đi đến kết lun: cách mng vô sn
th n ra thng li mt s nước, thm chí một nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa
bản chưa phải phát trin nhất, nhưng khâu yếu nht trong si dây chuyền
bn ch nghĩa..
- V.I.Lênin đ dnh nhiu tâm huyết lun gii v chuyên chính sản, xác định
bn cht dân ch ca chế đ chuyên chính sn; phân tích mi quan h gia chc
năng thng tr chc năng x hi ca chuyên chính vô sản. Chnh V.I.Lênin l ngưi
đầu tiên ni đến phm trù h thng chuyên chính sn, bao gm h thng ca Đảng
Bônsêvic lnh đạo, Nh nưc Xô viết qun lý và t chc công đon.
- Gn hoạt đng lun vi thc tin ch mng, V.I.Lênin trc tiếp lnh đạo
Đảng ca giai cp công nhân Nga tp hp lc ợng đấu tranh chng chế đ chuyên
chế Nga hoàng, tiến ti giành chính quyn v tay giai cp công nhân nhân dân lao
đng Nga.
2.2.2. Thi k sau Cách mng Tháng Mười Nga
Ngay sau khi cách mạng thng lợi, V.I.Lênin đ viết nhiu tác phẩm quan trọng
bn v những nguyên l ca ch ngha x hi khoa học trong thi kmi, tiêu biu l
những lun đim:
16
- Chuyên chính sn, theo V.I.Lênin, mt hình thc nh c mi - nhà
nưc dân ch, dân ch đi vi những ngưi sn nói chung những ngưi không
ca v chuyên chnh đi vi giai câp sản. sở nguyên tc cao nht ca
chuyên chính sn s liên minh ca giai cp công nhân vi giai cp nông dân
toàn th nhân dân lao đng ng như các tầng lp lao đng khác dưi s lnh đạo ca
giai cấp công nhân đ thc hin nhim v bản ca chuyên chính sn th tiêu
mi chế đ ngưi bóc lt ngưi, là xây dng ch ngha x hi.
- V thi k quá độ chính tr t ch nghĩa bản ch nghĩa lên ch nghĩa cộng
sn. Phê phán các quan đim ca k thù xuyên tc v bn cht ca chuyên chính
sn chung quy ch bo lc, V.I.Lênin đ ch rõ: chuyên chính sn... không phi
ch bo lc đi vi bn bóc lt v cũng không phải ch yếu bo lc... là vic giai
cấp công nhân đưa ra đưc thc hin được kiu t chc lao đng hi cao hơn so
vi ch ngha bản, đy là ngun sc mạnh, l điu đảm bo cho thng li hoàn toàn
tt nhiên ca ch ngha cng sản. V.I.Lênin đ nêu rõ: chuyên chnh sản mt
cuc đấu tranh kiên tr, đ máu v không đ máu, bo lc hòa nh, bng quân s
bng kinh tế, bng giáo dc bng hành chính, chng nhng thế lc nhng tp
tc ca xã hi cũ.
- V chế độ dân ch,V.I.Lênin khẳng định: ch dân ch sản hoc dân ch
hi ch ngha, không c n ch thun tuý hay dân ch nói chung. S khác nhau
căn bản gia hai chế đ dân ch này là chế đ dân ch sn so vi bt c chế đ dân
ch sản no, cũng dân ch hơn gấp triu ln; chính quyn viết so vi nưc cng
hòa tư sản dân ch nht th cũng dân ch hơn gấp triu ln.
- V ci cách hành chính b máy nnước sau khi đ bưc vào thi k xây
dng xã hi mi, V.I.Lênin cho rng, trưc hết, phi có mt đi ngũ những ngưi cng
sn cách mạng đ đưc tôi luyn tiếp sau phi có b máy nh nưc phi tinh,
gn, không hành chính, quan liêu.
V cương lĩnh xây dng ch nghĩa x hội c Nga, V.I.Lênin đ nhiu ln
d tho xây dng ch nghĩa x hội nưc Nga nêu ra nhiu lun đim khoa hc
đc đáo: Cần những c quá đ nh trong thi k quá đ nói chung lên ch ngha
hi; gi vng chính quyn viết thc hin đin khí hóa toàn quc; hi hóa
những liu sn xut bản theo hưng hi ch ngha; y dng nn công
nghip hin đại; đin khí hóa nn kinh tế quc dân; ci to kinh tế tiu nông theo
nhng nguyên tc xã hi ch ngha; thc hin ch mạng văn ha… n cạnh đ l
vic s dng rng inh thc ch ngha bn nhc đ dn dn ci tiến chế đ
s hu ca các nhbn hng trung và hng nh tnh s hu ng cng. Ci to
nông nghip bng con đưng hp tác theo nguyên tc hi ch ngha; y dng
nn ng nghip hin đại v đin kh ha l cơ s vt cht - k thut ca ch ngha
hi; hc ch ngha tư bn v k thut, kinh nghim qun kinh tế, trnh đ giáo
17
dc; s dng c chuyên gia sn; cn phi phát trin thương nghip xã hi ch
ngha. Đc bit, V.I.Lênin nhn mnh, trong thi k quá đ lên ch ngha xhi, cn
thiết phi phát trin kinh tế hàng hoá nhiu thành phn.
V.I.Lênin đc bit coi trng vấn đ dân tc trong hoàn cảnh đất nưc rt
nhiu sc tc. Ba nguyên tc bản trong ơng lnh dân tc: Quyn bình đẳng n
tc; quyn dân tc t quyết v tnh đon kết ca giai cp sn thuc tt c các dân
tc. Giai cp vô sn toàn thế gii và các dân tc b áp bc đon kết li…
ng vi nhng cng hiến hết sc to ln v lý lun ch đạo thc tin cách
mng, V.I.Lênin còn nêu mt tấm gương sáng v lòng trung thành hn vi li ích
ca giai cp công nhân, vi lng cng sản do C.Mác, Ph.Ăngghen pt hin
khởi ng. Nhng điu đ đ lm cho V.I.Lênin tr tnh mt thiên i khoa hc,
mt lãnh t kit xut ca giai cp công nhân v nhân dân lao đng toàn thế gii.
2.3. S vn dng phát trin sáng to ca ch nghĩa xã hội khoa hc t sau khi
V.I.Lênin qua đời đến nay
Sau khi V.I.Lênin qua đi, đi sng chính tr thế gii chng kiến nhiu thay
đi. Chiến tranh thế gii ln th hai do các thế lc đế quc phản đng cc đoan gây ra
t 1939-1945 đ li hu qu cc k khng khiếp cho nhân loi.
Trong phe đng minh chng phát xít, Liên góp phn quyết định chm dt
chiến tranh, cu nhân loi khi thm ha ca ch ngha phát xt v tạo điu kin hình
thành h thng xã hi ch ngha thế gii, to li thế so sánh cho lc lượng hòa bnh, đc
lpn tc, dân ch và ch ngha x hi.
J.Xtalin kế tc l ngưi lnh đạo cao nht ca Đảng Cng sản (b) Nga v sau đ
l Đảng Cng sản Liên Xô, đng thi l ngưi ảnh ng ln nhất đi vi Quc tế III
cho đến năm 1943, khi G. Đi-mi-trp ch tch Quc tế III. T năm 1924 đến năm
1953, th gọi l “Thi đoạn Xtalin” trc tiếp vn dng phát trin ch ngha x
hi khoa học. Chnh Xtalin v Đảng Cng sản Liên đ gn lun tên tui ca
C.Mác vi V.I.Lênin thnh “Ch ngha Mác - Lênin”. Trên thc tin, trong my thp
k bưc đầu xây dng ch ngha x hi, vi nhng thành qu to ln nhanh chóng
v nhiu mt đ Liên tr thành mt ng quc hi ch ngha đầu tiên duy
nht trên toàn cu, buc thế gii phi tha nhn và n trng.
th nêu mt cách khái quát nhng ni dung bản phn ánh s vn dng,
phát trin sáng to ch ngha x hi khoa hc trong thi k saunin:
- Hi ngh đại biu các Đng Cng sn công nhân quc tế hp tại Matxcơva
tháng 11-1957 đ tng kết thông qua 9 qui lut chung ca ng cuc ci to hi
ch ngha v xây dng ch ngha x hi. Mc dù, v sau do s phát trin ca tình hình
thế gii, nhng nhn thc đ đ bị lch s vượt qua, song đây cũng l s phát trin
b sung nhiu ni dung quan trng cho ch ngha x hi khoa hc.
18
- Hi ngh đi biu ca 81 Đảng Cng sn và công nhân quc tế cũng họp
Matxcơva vo tháng giêng năm 1960 đ phân tch tnh hnh quc tế nhng vấn đ
bản ca thế gii, đưa ra khái nim v “thi đại hin nay”; xác định nhim v hàng
đầu ca các Đng Cng sn công nhân bo v cng c a bnh ngăn chn
bọn đế quc hiếu chiến phát đng chiến tranh thế gii mi; tăng cưng đon kết phong
trào cng sản đấu tranh cho hòa nh, dân ch ch ngha x hi. Hi ngh Matcơva
thông qua n kin: Những nhim v đấu tranh chng ch ngha đế quc trong giai
đoạn hin ti s thng nhất hnh đng ca các Đảng Cng sn, công nhân tt c
các lc lương chng đế quc”. Hi ngh đ khẳng định: “H thng hi ch ngha
thế gii, các lc lượng đấu tranh chng ch ngha đế quc nhm ci to hi theo
ch ngha x hi, đang quyết định ni dung ch yếu, phương ng ch yếu ca
những đặc đim ch yếu ca s phát trin lch s ca hi loi ngưi trong thi đại
ngy nay”
1
.
- Sau Hi ngh Matxcơva năm 1960, hoạt đng lun thc tin ca các
Đảng Cng sn v công nhân được tăng cưng hơn trưc. Tuy nhiên, trong phong trào
cng sn quc tế, trên nhng vấn đ bản ca cách mng thế gii vn tn ti nhng
bất đng và vn tiếp tc din ra cuc đấu tranh gay gt gia những ngưi theo ch ngha
Mác - Lênin vi những ngưi theo ch ngha xt lại và ch ngha giáo điu bit phái.
- Đến những năm cui ca thp niên 80 đầu thp niên 90 ca thế k XX, do
nhiu tác đng tiêu cc, phc tp t bên trong và bên ngoài, mô hình ca chế đhi
ch ngha ca Liên xô v Đông Âu sp đ, h thng xã hi ch ngha tan rã, ch ngha
xã hi đng trưc mt th thách đòi hi phải vượt qua.
Trên phm vi quc tế, đ diễn ra nhiu chiến dch tn công ca các thế thc t
địch, rng ch ngha xhi đ cáo chung… Song từ bn cht khoa hc, sáng to, cách
mạng v nhân văn, ch ngha x hi mang sc sng ca qui lut tiến hóa ca lch s đ
và s tiếp tc c bưc phát trin mi.
Trên thế gii, sau sp đ ca chế đ hi ch ngha Liên v Đông Âu,
ch còn mt s nưc hi ch ngha hoặc nưc c xu hưng tiếp tc theo ch ngha
hi, do vn mt Đảng Cng sản lnh đo. Nhng Đảng Cng sn kiên trì h
ng Mác - Lênin, ch ngha x hi khoa hc, từng bưc gi n định đ cải cách, đi
mi và phát trin.
Trung Quc tiến hành ci cách, m t năm 1978 đ thu được nhng thành tu
đáng ghi nhn, c v lý lun thc tiễn. Đảng Cng sn Trung Quc, t ngày thành
lp (1 tháng 7 năm 1921) đến nay đ trải qua 3 thi k ln: ch mng, xây dng
ci cách, m ca. Đi hi ln th XVI ca Đảng Cng sn Trung Quc năm 2002 đ
khái quát v qtrnh lnh đo ca Đảng như sau: “Đảng chúng ta tri qua thi k
1
Xem http://dangcongsan.vn/tu-lieu-van-kien/cac-ban-dang-trung-uong/books
19
cách mng, xây dng cải ch; đ từ mt Đảng lnh đạo nhân dân phấn đấu giành
chính quyn trong c c tr thnh Đảng lnh đạo nhân dân nm chính quyn trong
c c cm quyn lâu di; đ từ mt Đảng lnh đạo xây dng đất nưc trong điu
kin chu s bao vây t bên ngoài thc hin kinh tế kế hoch, tr thnh Đảng lãnh
đạo xây dng đất nưc trong điu kin ci cách m ca (bt đầu t Hi ngh Trung
ương 3 kha XI cui năm 1978) và phát trin kinh tế th trưng hi ch ngha”. Đảng
Cng sn Trung Quc trong ci cách, m ca “xây dng ch ngha x hi mang đặc sc
Trung Quc” kiên tr phương châm: “cầm quyn khoa hc, cm quyn dân ch, cm
quyn theo pháp lut; “tất c v nhân n”; “tất c da vo nhân dân” v thc hin 5
nguyên tc, 5 kiên t
1
:
Đại hi XIX (2017) vi ch đ: “Quyết thng xây dng toàn din hi khá gi,
giành thng lợi v đại ch ngha x hi đặc sc Trung Quc thi đại mi”, đ khẳng
định: Xây dng Trung Quc trở thnh cưng quc hin đại ha x hi ch ngha giàu
mạnh, dân ch, văn minh, hi hòa, tươi đẹp vo năm 2050; “Nhân dân Trung Quc sẽ
được hưởng s hạnh phc v thịnh vượng cao hơn, v dân tc Trung Quc sẽ c ch
đng cao hơn, vững hơn trên trưng quc tế”
2
.
Thc ra công cuc ci cách m ca Trung Quc cũng còn nhiu vấn đ cn
trao đi, bn ci. Song, qua 40 năm thc hin, Trung Quc đ trở thnh nưc th hai
trên thế gii v kinh tế nhiu vấn đ, nht v lun “Mt quc gia, hai chế đ
cũng l vấn đ cn tiếp tc nghiên cu.
Vit Nam, công cuc đi mi do Đảng Cng sn Vit Nam khởi xưng
lnh đạo t Đại hi ln th VI (1986) đ thu được nhng thành tu to ln c ngha
lch s. Trên tinh thần “nhn thẳng vào s tht, đánh giá đng s tht, nói s tht”
Đảng Cng sn Vit Nam không ch thành công trong s nghip xây dng và bo v t
quc mà còn những đng góp to lno kho tàng lun ca ch ngha Mác - Lênin:
- Đc lp dân tc gn lin vi ch ngha x hi quy lut ca cách mng Vit
Nam, trong điu kin thi đi ngày nay;
- Kết hp cht ch ngay t đầu đi mi kinh tế vi đi mi chính tr, lấy đi
1
5 kiên trì: 1) Kiên trì coi phát trin là nhim v quan trng s mt chấn hưng đất nưc ca đảng cm
quyn, không ngừng nâng cao năng lc điu hành kinh tế th trưng hi ch ngha; 2) kiên tr s
thng nht hữu cơ giữa s lnh đạo ca Đảng, nhân dân làm ch da vào pháp lut đ quản l đất nưc,
không ngừng nâng cao năng lc pt trin nn cnh tr n ch XHCN; 3) kiên tr địa v ch đạo ca ch
ngha c trong lnh vc hình thái ý thc, không ngng nâng cao năng lc xây dng nn văn hoá tiên
tiến xã hi ch ngha; 4) kiên tr phát huy rng rãi nht, đầy đ nht mi nhân t tích cc, không ngng
nâng cao năng lc điu hoà hị; 5) kiên trì chính sách ngoại giao ho bnh đc lp t ch, không
ngừng nâng cao năng lc ng phó vinh hình quc tế x lý các công vic quc tế.
2
Đại hi XIX Đảng Cng sn Trung Quc vi ch đ “Quyết thng xây dng toàn din xã hi kh gi,
giành thng lợi v đại CNXH đc sc Trung Quc thi đại miđ xác định 8 điu lm v 14 điu
kiên tr l đng gp mi đi vi lý lun v CNXH đặc sc Trung Quc.
20
mi kinh tế lm trung tâm, đng thi đi mi tng bưc v chính trị, đảm bo gi
vng s n định chính tr, tạo điu kin v môi trưng thun lợi đ đi mi phát
trin kinh tế, hi; thc hin gn phát trin kinh tế nhim v trung tâm xây
dng Đảng khâu then cht vi phát trin văn ha l nn tng tinh thn ca hi,
to ra ba tr ct cho s phát trin nhanh và bn vng c ta;
- Xây dng phát trin nn kinh tế th trưng định hưng hi ch ngha,
tăng cưng vai trò kiến to, qun ca Nh nưc. Gii quyết đng đn mi quan h
giữa tăng trưởng, phát trin kinh tế vi bảo đảm tiến b công bng hi. Xây
dng phát trin kinh tế phải đi đôi vi gi gìn, phát huy bn sc văn ha dân tc
bo v môi trưng sinh thái;
- Phát huy dân ch, xây dng Nh nưc pháp quyn Vit Nam xã hi ch ngha,
đi mi hoàn thin h thng chính tr, từng bưc xây dng hoàn thin nn dân
ch xã hi ch ngha bảo đảm toàn b quyn lc thuc v nhân dân;
- M rng phát huy khi đại đon kết toàn dân tc, phát huy sc mnh ca
mi giai cp tng lp nhân dân, mi thành phn dân tc tôn giáo, mi công dân
Vit Nam trong c hay nưc ngoài, to nên s thng nhất v đng thun hi
tạo đng lc cho công cuc đi mi, xây dng và bo v t quc;
- M rng quan h đi ngoi, thc hin hi nhp quc tế; tranh th ti đa s
đng tình, ng h v gip đ ca nhân dân thế gii, khai thác mi kh năng c th hp
tác nhm mc tiêu xây dng phát trin đất nưc theo định ng hi ch ngha,
kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thi đại;
- Gi vng v tăng ng vai trò lnh đạo ca Đảng Cng sn Vit Nam - nhân
t quan trọng hng đầu bảo đảm thng li ca s nghip đi mi, hi nhp phát
trin đất nưc.
T thc tin 30 m đi mi, Đảng Cng sn Vit Nam đ rt ra mt s i hc
ln, góp phn phát trin ch ngha x hi khoa hc trong thi k mi:
Mt , trong quá trnh đi mi phi ch đng, không ngng sáng to trên sở
kiên định mc tiêu đc lp n tc ch ngha x hi, vn dng sáng to phát trin
ch nghac - nin, tư tưởng H Chí Minh, kế tha phát huy truyn thngn tc,
tiếp thu tinh hoa văn h nhân loại, vn dng kinh nghim quc tế p hp vi Vit Nam.
Hai , đi mi phi luôn luôn quán trit quan đim n gc”, v lợi ích ca
nhân dân, da vào nhân dân, phát huy vai trò làm ch, tinh thn trách nhim, sc sáng
to và mi ngun lc ca nhân dân; phát huy sc mạnh đon kết toàn dân tc.
Ba , đi mi phi toàn din, đng b, c bưc đi ph hợp; tôn trng quy lut
khách quan, xut phát t thc tin, bám sát thc tin, coi trng tng kết thc tin, nghiên
cu lý lun, tp trung gii quyết kp thi, hiu qu nhng vấn đ do thc tin đt ra.
21
Bn là, phải đặt li ích quc gia - dân tc lên trên hết; kiên định đc lp, t ch,
đng thi ch đng tích cc hi nhp quc tế trên cơ sở bnh đẳng, cùng có li; kết
hp phát huy sc mnh dân tc vi sc mnh thi đại đ xây dng bo v vng
chc T quc Vit Nam xã hi ch ngha.
Năm , phi thưng xuyên t đi mi, t chnh đn, nâng cao năng lc lãnh
đạo sc chiến đấu ca Đảng; xây dng đi ngũ cán b, nhất l đi ngũ cán b cp
chiến lược, đ năng lc phm cht, ngang tm nhim v; nâng cao hiu lc, hiu
qu hot đng ca Nh nưc, Mt trn T quc, các t chc chính tr - xã hi và ca c
h thng chính trị; tăng cưng mi quan h mt thiết vi nhân dân.
Ngoài nhng cng hiến v lun do Đảng Cng sn Trung Quc v Đng
Cng sn Vit Nam tng kết, phát trin trong công cuc ci cách, m ca, đi mi
hi nhp, những đng gp ca Đảng Cng sản Cu Ba, Đảng Nhân dân cách mng Lào
ca phong trào cng sn công nhân quc tế cũng c giá trị tạo nên b sung,
phát trin đáng k vào kho tàng lý lun ca ch ngha Mác- Lênin trong thi đi mi.
3. Đi tượng, phương pháp và ý nghĩa ca vic nghn cu Ch nghĩa xã hội khoa hc
3.1. Đối tưng nghiên cu ca Ch nghĩa xã hội khoa hc
Mi khoa học, như Ph.Ăngghen khẳng định, đu c đi tượng nghn cu riêng
là nhng quy lut, tính quy lut thuc khách th nghiên cu ca n. Điu đ cũng hon
ton đng vi Ch ngha x hi khoa hc, khoa hc lấy lnh vc chính tr - hi ca
đi sng xã hi làm khách th nghiên cu.
Cùng mt khách th, có th nhiu khoa hc nghiên cu. Lnh vc chính tr -
xã hi là khách th nghiên cu ca nhiu khoa hc xã hi khác nhau. S phân bit Ch
ngha x hi khoa hc vi các khoa hc chính tr- hi trưc hết đi tượng
nghiên cu.
Vi cách l mt trong ba b phn hp thành ch ngha Mác - Lênin, Ch
ngha x hi khoa hc, hc thuyết chính tr - hi, trc tiếp nghiên cu, lun chng
s mnh lch s ca giai cp công nhân, nhng điu kin, nhng con đưng đ giai cp
công nhân hoàn thành s mnh lch s ca mnh. Hơn nữa, da trên nn tng lun
chung phương pháp lun ca Triết hc Kinh tế chính tr hc mácxít, Ch ngha
hi khoa hc ch ra nhng lun c chính tr- hi ràng, trc tiếp nhất đ chng
minh, khẳng định s thay thế tt yếu ca ch ngha bn bng ca ch ngha x hi;
khẳng định s mnh lch s ca giai cp ng nhân; ch ra những con đưng, các hình
thc bin pháp đ tiến hành ci to hi theo định hưng hi ch ngha v
cng sn ch ngha. Như vy, Ch ngha x hi khoa hc s tiếp tc mt cách lôgic
triết hc và kinh tế chính tr hc mácxít, s biu hin trc tiếp mc đch v hiu lc
chính tr ca ch ngha Mác - Lênin trong thc tin. Mt cách khái quát th xem:
Nếu như triết hc, kinh tế chính tr hc cxít lun gii v phương din triết hc, kinh
22
tế hc tính tt yếu, nhng nguyên nhân khách quan, những điu kin đ thay thế ch
ngha bản bng ch ngha x hi, thì ch Ch ngha x hi khoa hc khoa hc
đưa ra câu trả li cho câu hi: bng con đưng no đ thc hin bưc chuyn biến đ.
Nói cách khác, Ch ngha x hi khoa hc ch ra con đưng thc hin bưc chuyn
biến t ch ngha bản lên ch ngha x hi bng cuc đấu tranh cách mng ca giai
cấp công nhân đưi s lnh đo ca đi tin phong l Đảng Cng sn.
Như vy, Ch ngha x hi khoa hc chc năng giác ng v hưng dn giai
cp công nhân thc hin s mnh lch s ca mình trong ba thi kỳ: Đấu tranh lt đ
s thng tr ca giai cấp sản, giành chính quyn; thiết lp s thng tr ca giai cp
công nhân, thc hin s nghip ci to và xây dng ch ngha x hi; phát trin ch
ngha x hi tiến n ch ngha cng sn. Ch ngha x hi khoa hc nhim v
bn lun chng mt cách khoa hc tính tt yếu v mt lch s s thay thế ca ch
ngha bản bng ch ngha x hi gn lin vi s mnh lch s thế gii ca giai cp
công nhân, địa v, vai trò ca qun chúng do giai cấp công nhân lnh đạo trong cuc
đấu tranh cách mng thc hin s chuyn biến t ch ngha bản, xây dng ch
ngha x hi và ch ngha cng sn.
Ch ngha x hi khoa hc lun gii mt cách khoa hc v phương ng
nhng nguyên tc ca chiến lược v sách c; v con đưng các hình thc đấu
tranh ca giai cp công nhân, v vai trò, nguyên tc t chc hình thc thích hp h
thng chính tr ca giai cp công nhân, v nhng tin đ, điu kin ca công cuc ci
to hi ch ngha v xây dng ch ngha x hi; v nhng qui lut, bưc đi, hnh
thc, phương pháp ca vic t chc hi theo ng hi ch ngha; v mi quan
h gn vi phong trào gii phóng dân tc, phong trào dân ch phong trào xã hi
ch ngha trong quá trnh cách mạng thế gii
Mt nhim v cùng quan trng ca ch ngha x hi khoa hc là phê phán
đấu tranh bác b những tro lưu tưởng chng cng, chng ch ngha x hi, bo v
s trong sáng ca ch ngha Mác - Lênin nhng thành qu ca cách mng hi
ch ngha.
Ph.Ăngghen, trong tác phẩm “Ch ngha x hi t không tưởng đến khoa hc”
đ khái quát nhim v ca ch ngha x hi khoa học: “Thc hin s nghip gii
phóng thế gii y - đ l s mnh lch s ca giai cp công nhân hin đại. Nghiên cu
những điu kin lch s v do đ, nghiên cu ngay chính bn cht ca s biến đi y
bng cách y làm cho giai cp hin nay đang bị áp bc s mnh hoàn thành
s nghip y hiu rõ được nhng điu kin bn cht s nghip ca chính h - đ l
nhim v ca ch ngha x hi khoa hc, s th hin v mt lun ca phong trào
công nhân”
1
.
1
C.Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb. CTQG, Hà Ni. 1994, t.17, t. 456
23
T nhng lun gii trên th khái quát, đi tượng ca ch ngha x hi khoa
hc: nhng qui lut, tính qui lut chính tr- hi ca quá trình phát sinh, hình
thành phát trin ca hình thái kinh tế- xã hi cng sn ch nghĩa giai đon
thp ch nghĩa x hội; nhng nguyên tắc bản, nhng điều kin, nhng con
đường hình thức, phương pháp đấu tranh cách mng ca giai cp công nhân
nhân dân lao động nhm hin thc hóa s chuyn biến t ch nghĩa bản lên ch
nghĩa x hội và ch nghĩa cộng sn.
3.2. Phương pháp nghiên cứu ca Ch nghĩa xã hội khoa hc
Ch ngha x hi khoa hc s dng phương pháp lun chung nht ch ngha
duy vt bin chng ch ngha duy vt lch s ca triết hc Mác - Lênin. Ch da
trên phương pháp lun khoa học đ, ch ngha x hi khoa hc mi lun giải đng
đn, khoa hc v s mnh lch s ca giai cp công nhân, v quá trình phát sinh, hình
thành, phát trin ca hình thái kinh tế - hi cng sn ch ngha v các khái nim,
phm trù, các ni dung khác ca ch ngha x hi khoa hc.
Trên cơ s phương pháp lun chung đ, ch ngha x hi khoa học đc bit chú
trng s dng những phương pháp nghiên cu c th những phương pháp c tnh
liên ngành, tng hp:
Phương pháp kết hp lôgíc lch s. Đây l phương pháp đặc trưng v đặc
bit quan trọng đi vi ch ngha x hi khoa hc. Phải trên sở nhng liu thc
tin ca các s tht lch s m phân tch đ rút ra nhng nhn định, nhng khái quát v
lun kết cu cht ch, khoa hc- tc l rt ra đưc lôgíc ca lch s, không dng
li s lit s tht lch s. Các nh kinh đin ca ch ngha Mác - Lênin đ l
nhng tấm gương mu mc v vic s dng phương pháp ny khi phân tch lch s
nhân loại, đặc bit v s phát trin các phương thc sn xuất... đ rt ra được lôgíc
ca quá trình lch s, căn bản quy lut mâu thun gia lc lượng sn xut quan
h sn xut, gia giai cp bóc lt và b bóc lt, quy lut đấu tranh giai cp dn đến các
cuc cách mng hi v do đ, cui cng đấu tranh giai cp tt yếu dn đến chuyên
chính sn, dn đến ch ngha x hi ch ngha cng sn. Sau này, chính cái kết
lun lôgíc khoa học đ đ vừa đưc chng minh va là nhân t dn dt tiến hành thng
li ca cách mng hi ch ngha tháng Mưi Nga (1917) v sau đ l h thng
hi ch ngha thế gii ra đi vi nhng thành tu không th ph nhn. Tt nhiên, s
sp đ ca chế đ hi ch ngha Liên Xô v Đông Âu không phi do cái tt yếu
lôgíc ca ch ngha x hi, trái lại, do c đảng cng sn các nưc đ xa ri,
phn bi cái tt yếu đ được lun gii khoa hc trên lp trưng ch ngha Mác - Lênin.
Phương pháp kho sát phân tích v mt chính tr - hi da trên các điu
kin kinh tế - hi c th l phương pháp c tnh đặc thù ca ch ngha x hi khoa
hc. Khi nghiên cu, kho sát thc tế, thc tin mt hi c th, đặc bit trong
điu kin ca thi k quá đ lên ch ngha x hi, những ngưi nghiên cu, kho sát...
24
phi luôn có s nhy bén v chính tr - xã hi trưc tt c các hot đng và quan h
hi, trong nưc quc tế. Thưng là, trong thi đi còn giai cp vđu tranh giai
cp, n chính tr tmi hot đng, mi quan h hi c lnh vc, k c khoa
hc công ngh, tri thc s dng tri thc, các ngun lc, các lợi ch... đu nhân
t chính tr chi phi mnh nht, bi chính tr không th không đng v trí hng đu
so vi kinh tế. Kng ch phương pháp kho t phân tích v mt chính tr -
hi, không có nhy bén chính tr lp trưng - bn lnh chnh tr vng ng, khoa
hc thì d mơ h, lm ln, sai lch khôn lưng.
Phương pháp so sánh đưc s dng trong nghiên cu ch ngha x hi khoa hc
nhm so sánh làm sáng t những đim tương đng khác bit trên phương din
chính tr- hi giữa phương thc sn xuất bản ch ngha v x hi ch ngha; giữa
các loi hình th chế chính tr và gia các chê đ dân ch, dân ch tư bn ch ngha v
hi ch ngha… phương pháp so sánh còn đưc thc hin trong vic so sánh các
thuyết, mô hình xã hi ch ngha…
Các phương pháp c tnh liên ngnh: Ch ngha x hi khoa hc là mt khoa
hc chính tr - hi thuc khoa hc hi ni chung, do đ, cần thiết phi s dng
nhiu phương pháp nghiên cu c th ca các khoa hc hi khác: như phương pháp
phân tích, tng hp, thng kê, so sánh, điu tra hi học, đ hoá, hình hoá,
v.v. đ nghiên cu nhng khía cnh chính tr - hi ca các mt hoạt đng trong mt
xã hi còn giai cấp, đặc bit là trong ch ngha tư bản và trong ch ngha x hi, trong
đ c thi k quá đ lên ch ngha x hi.
Ngoài ra, ch ngha x hi khoa hc còn gn bó trc tiếp vi phương pháp tng
kết thc tin, nht là thc tin v chính tr - hi đ t đ rt ra nhng vn đlun
có tính qui lut ca công cuc xây dng ch ngha x hi mi quc gia cũng như ca
h thng xã hi ch ngha.
3.3. Ý nghĩa của vic nghiên cu Ch nghĩa xã hội khoa hc
V mt lý lun
Nghiên cu, hc tp phát trin ch ngha xhi khoa hc,v mt lun,
ngha quan trọng trang b nhng nhn thc chính tr - hi vphương pháp lun
khoa hc v quá trình tt yếu lch s dn đến s hình thành, phát trin hình thái kinh tế
- xã hi cng sn ch ngha, giải phóng hi, giải phng con ngưi... thế, các nhà
kinh đin ca ch ngha Mác - Lênin c l khi xác định rng, ch ngha x hi khoa
học l kh l lun ca giai cp công nhân hin đại v đảng ca n đ thc hin quá
trình gii phóng nhân loi và gii phóng bn thân mình. Mt khi giai cp công nhân và
nhân lao đng không nhn thc đng đn v đầy đ v ch ngha x hi thì không
th nim tin, l tưởng bản lnh cách mạng vng vàng trong mi tình hung vi
mi khúc quanh ca lch s v cũng không c đ sở khoa hc và bản lnh đ vn
dng sáng to phát trin đng đn lun v ch ngha xhi v con đưng đi lên
25
ch ngha x hi Vit Nam.
Cũng như triết hc kinh tế chính tr hc Mác- Lênin, ch ngha x hi khoa
hc không ch gii thích thế gii m căn bản ch ci to thế gii theo qui lut t
nhiên, phù hp vi tiến b, văn minh. Nghiên cu, hc tp ch ngha x hi khoa hc
góp phần định hưng chính tr - hi cho hoạt đng thc tin ca Đảng Cng sn,
Nh nưc hi ch ngha v nhân dân trong cách mng hi ch ngha, trong công
cuc xây dng ch ngha x hi và bo v t quc xã hi ch ngha.
Nghiên cu, hc tp ch ngha x hi khoa hc giúp chúng ta c căn c nhn
thc khoa học đ luôn cảnh giác, phân tch đng v đu tranh chng li nhng nhn
thc sai lch, nhng tuyên truyn chng phá ca ch ngha đế quc bn phản đng
đi vi Đảng ta, Nh nưc, chế đ ta; chng ch ngha x hi, đi ngược li xu thế
li ích ca nhân dân, dân tc và nhân loi tiến b.
V mt thc tin
Bt k mt thuyết khoa học no, đc bit các khoa hc hi, cũng luôn
khong cách nht định so vi thc tin, nht nhng d báo khoa hc tính quy
lut. Nghiên cu, hc tp ch ngha x hi khoa hc li càng thy nhng khong
cách đ, bi ch ngha x hi trên thc tế, chưa c nưc nào xây dng hoàn chnh.
Sau khi chế đ xã hi ch ngha Liên Xô v Đông Âu sp đ, cùng vi thoái trào ca
h thng hi ch ngha thế gii, lòng tin vào ch ngha x hi ch ngha x hi
khoa hc, ch ngha Mác-Lênin ca mt b phn không nh cán b, đảng viên có gim
st. Đ l mt thc tế. thế, nghiên cu, hc tp phát trin ch ngha x hi khoa
hc càng khó khăn trong tnh hnh hin nay v cũng c  ngha chnh tr cp bách.
Ch bn lnh vững ng s ng sut, kiên định ch đng ng to m ra
những nguyên nhân cơ bản và bn cht ca nhng sai lm, khuyết đim, khng hong, đ
v ca nhng thành tu to ln trưc đây ng như ca nhng thành qu đi mi, ci
cách c nưc hi ch ngha, chng ta mi có th đi ti kết lun chun xác rng: không
phi do ch ngha x hi - mt xu thế xã hi hoá mi mt ca nhân loi; cũng không phải do
ch ngha Mác - Lênin, ch ngha x hi khoa hc... lm các nưc hi ch ngha khng
hong. Trái li, chnh l do c nưc xã hi ch ngha đ nhn thc v hnh đng trên nhiu
vấn đ trái vi ch ngha x hi, trái vi ch ngha c - nin... đ giáo điu, ch quan
duy ý c, bo th, k c vic đ k, xem nh nhng thành qu chung ca nhân loi, trong
đcch ngha tư bản; đng thi do xut hin ch ngha hi phn bi trong mt s
đng cng sn và s phá hoi ca ch ngha đế quc thc hin chiến lược Din biến hoà
bnh” đ lm cho ch ngha x hi thế gii lâm vào thoái trào. Thy thc cht nhng vn
đ đ mt cách khách quan, khoa hc; đng thi được minh chng bi thành tu rc r ca
s nghip đi mi, cich ca c nưc xã hi ch ngha, trong đ Vit Nam, chúng ta
càng cng c bn lnh kiên định, t tin tiếp tc s nghip xây dng bo v T quc theo
định hưng hi ch ngha mĐảng và Ch tch H ChMinh đla chn.
26
Do đ, vic nghiên cu hc tp ch ngha Mác - Lênin, tưởng H Chí Minh
nói chung, lun chính tr - hi nói riêng các khoa hc khác... càng vấn đ
thc tiễn bản cp thiết. Xây dng, chnh đn Đng, chng mi biu hin hi
ch ngha, dao đng, thoái hoá, biến chất trong đảng c hi, giáo dc lun
chính tr - xã hi mt cách cơ bn khoa hc tc là ta tiến hành cng c nim tin tht s
đi vi ch ngha x hi... cho cán b, hc sinh, sinh viên, thanh thiếu niên nhân
dân. Tất nhiên đẩy mnh công nghip hoá, hin đại hoá đất nưc m rng hp tác
quc tế; tiến hành hi nhp quc tế, xây dng "kinh tế tri thc", xây dng nn kinh tế
th trưng định hưng hi ch ngha... đang l những vn hi ln, đng thi cũng
có nhng thách thc ln đi vi nhân dân ta, dân tc ta. Đ cũng l trách nhim lch s
rt nng n v vang ca c thế h tr đi vi s nghip y dng hi hi ch
ngha, cng sn ch ngha trên đất nưc ta.
Ch ngha x hi khoa hc góp phn quan trng vic giáo dc nim tin khoa
hc cho nhân dân vào mc tiêu, l ng hi ch ngha v con đưng đi lên ch
ngha x hi. Nim tin khoa học được hnh thnh trên sở nhn thc khoa hc
hoạt đng thc tiễn. Trên sở nhn thc khoa hc, thông qua giáo dc, hoạt đng
thc tin nim tin được hình thành, phát trin. Nim tin khoa hc s thng nht
gia nhn thc, tình cm, ý chí quyết tâm tr thnh đng lc tinh thần ng con
ngưi đến hot đng thc tin mt cách ch đng, t giác, sáng to và cách mng.
C. CÂU HI ÔN TP
1. Phân tch điu kin kinh tế- hi vai trò ca C.Mác v Ph.Ăngghen
trong vic hình thành ch ngha x hi khoa hc?
2. Phân tích vai trò ca V.I.Lênin trong bo v và phát trin ch ngha x hi khoa hc?
3. Phân tch đi tượng nghiên cu ca ch ngha x hi khoa hc? So sánh vi
đi tưng ca triết hc?
4. Phân tích những đng gp v lý lun chính tr- hi ca Đảng Cng sn
Vit Nam qua 30 năm đi mi?
D. TÀI LIU THAM KHO
1. B Giáo dc v Đo to (2006), Giáo trình ch ngha x hi khoa hc, Nxb Giáo dc v đo to.
2. Hi đng Trung ương ch đo biên son giáo trình quc gia các môn khoa hc Mác -
Lênin, tư tưng H Chí Minh (2002) Giáo trình ch ngha x hi khoa hc; Nxb CTQG, Hà Ni.
3. Hc vin Chính tr quc gia H Chí Minh (2018), Giáo trình Ch ngha x
hi khoa hc, “Chương trình cao cp lun chính trị”, Bi Thị Ngọc Lan, Đỗ Th
Thch (đng ch biên) Nxb Lý lun chính tr, Hà Ni.
4. Pedro P. Geiger (2015), Ch ngha bn, ch ngha quc tế ch ngha x
hi thi toàn cu, Tp chí Thông tin khoa hc lý lun, s 3 (4).
27
Chương 2
S MNH LCH S CA GIAI CP CÔNG NHÂN
A. MC TIÊU
1. V kiến thc: Sinh viên nm vững quan đim bản ca ch ngha Mác -
Lênin v giai cp công nhân v s mnh lch s ca giai cp công nhân, ni dung, biu
hin v ngha ca s mnh đ trong bi cnh hin nay.
2. V k năng: Biết vn dng phương pháp lun v các phương pháp nghiên cu
chuyên ngnh ch ngha x hi khoa hc vo vic phân tch s mnh lch s ca giai
cp công nhân Vit Nam trong tiến trnh cách mng Vit Nam, trong s nghip đi
mi v hi nhp quc tế hin nay.
3. V tưởng: Gp phn xây dng v cng c nim tin khoa hc, lp trưng giai
cấp công nhân đi vi s nghip xây dng ch ngha x hi trên thế gii cũng như
Vit Nam.
B. NI DUNG
S mnh lch s thế gii ca giai cp công nhân l ni dung ch yếu, đim căn
bn ca ch ngha Mác - Lênin, l phm tr trung tâm, nguyên l xut phát ca ch
ngha x hi khoa hc. Đ cũng l trọng đim ca cuc đấu tranh tưởng l lun
trong thi đại ngy nay.
1. Quan đim bn ca ch nghĩa Mác - nin v giai cp công nhân và s mnh
lch s th gii ca giai cpng nhân
1.1. Khái niệm và đc điểm ca giai cp công nhân
C.Mác v Ph.Ăngghen đ s dng nhiu thut ng khác nhau đ ch giai cp
công nhân như giai cp sn; giai cp sn hin đi; giai cp công nhân hin đại;
giai cp công nhân đại công nghip…
Đ l nhng cm t đng ngha đ ch: giai cp công nhân - con đẻ ca nn đại
công nghip bn ch ngha, giai cấp đại biu cho lc lượng sn xut tiên tiến, cho
phương thc sn xut hin đại. Các ông còn dng nhng thut ng c ni dung hp
hơn đ ch các loi công nhân trong các ngnh sn xut khác nhau, trong nhng giai
đoạn phát trin khác nhau ca công nghip: công nhân khoáng sn, công nhân công
trưng th công, công nhân công xưởng, công nhân nông nghip…
D din đạt bng nhng thut ng khác nhau, song giai cp công nhân được các
nh kinh đin xác định tn hai phương din cơ bn: kinh tế - x hi v chnh tr - x hi.
28
a) Giai cp công nhân trên phương din kinh tế - x hi
Th nht, giai cp công nhân vi phương thc lao đng công nghip trong nn
sn xuất bản ch ngha: đ l những ngưi lao đng trc tiếp hay gián tiếp vn hnh
các công c sn xut c tnh cht công nghip ngy cng hin đi v x hi ha cao.
t quá trnh phát trin ca giai cp công nhân, C.Mác v Ph.Ăngghen đ ch
rõ: trong công trưng th công v trong ngh th công, ngưi công nhân s dng công
c ca mnh còn trong công xưởng th ngưi công nhân phi phc v máy mc
1
. Theo
C.Mác, Ph.Ăngghen, công nhân công nghip công xưởng l b phn tiêu biu cho giai
cp công nhân hin đi.
Các ông nhn mnh rng, “Các giai cp khác đu suy tn v tiêu vong cng
vi s phát trin ca đi công nghip, còn giai cp sn li l sn phm ca bn thân
nn đại công nghip”
2
v “công nhân cũng l mt phát minh ca thi đại mi, ging n
máy mc vy”… “công nhân Anh l đa con đầu lòng ca nn công nghip hin đi”
3
.
Th hai, giai cp công nhân trong quan h sn xuất bản ch ngha. Đ l giai
cp ca nhng ngưi lao đng không s hu liu sn xut ch yếu ca x hi. H
phi bán sc lao đng cho nh bản v b ch bn bc lt giá tr thặng dư. Đi
din vi nh bản, công nhân l những ngưi lao đng t do, vi ngha l t do bán
sc lao đng ca mnh đ kiếm sng. Chnh điu ny khiến cho giai cp công nhân tr
thnh giai cấp đi kháng vi giai cấp tư sản.
Nhng công nhân y, buc phi t bán mnh đ kiếm ăn từng ba mt, l mt
hng ha, tc l mt mn hng đem bán như bt c mn hng no khác, v thế, h phi
chu hết mi s may ri ca cnh tranh, mi s lên xung ca th trưng
4
.
Như vy, đi din vi quan h sn xuất bản ch ngha, đặc trưng bản ca
giai cp công nhân trong chế đ tư bn ch ngha theo C.Mác, Ph.Ăngghen, l giai cp
vô sản, “giai cấp công nhân lm thuê hin đại, v mt các tư liu sn xut ca bn thân,
nên buc phi bán sc lao đng ca mnh đ sng”
5
.
Mâu thun bản ca phương thc sn xuất bn ch ngha l mâu thun gia
lc lượng sn xut x hi ha ngy cng rng ln vi quan h sn xuất bản ch
ngha da trên chế đ hữu bản ch ngha v liu sn xut. Mâu thun bản
ny th hin v mt x hi l mâu thun v li ch gia giai cp công nhân v giai cp
sản. Lao đng sng ca công nhân l ngun gc ca giá tr thặng v s giu c
1
C.Mác v Ph.Ăngghen, Toàn tp, Nxb Chính tr quc gia, H Ni, 1995, tp 23, tr.605.
2
C.Mác v Ph.Ăngghen, Sđd, Nxb Chnh trị quc gia, H Ni, 1995, tp 4, tr.610.
3
C.Mác v Ph.Ăngghen, Sđd, Nxb Chnh trị quc gia, H Ni, 1993, tp 12, tr.11.
4
C.Mác v Ph.Ăngghen, Sđd, Nxb Chnh trị quc gia, H Ni, 1995, tp 4, tr.605.
5
C.Mác v Ph.Ăngghen, Sđd, Nxb Chnh trị quc gia, H Ni, 1995, tp 4, tr.596.
29
ca giai cấp tư sản cũng ch yếu nh vo vic bc lt đưc ngy cng nhiu hơn giá tr
thặng dư.
Mâu thun đ cho thy, tnh chất đi kháng không th điu hòa gia giai cp
công nhân (giai cp sn) vi giai cấp sản trong phương thc sn xuất bản ch
ngha v trong chế đ bn ch ngha.
b) Giai cấp công nhân trên phương din chnh tr - x hi
Trong chế đ bản ch ngha, s thng tr ca giai cấp sản, đặc bit ca b
phn tư sản đại công nghip l điu kin ban đầu cho s phát trin giai cp công nhân.
“Ni chung, s phát trin ca giai cp sn công nghip được quy đnh bi s phát
trin ca giai cấp sản công nghip. Ch c dưi s thng tr ca giai cp ny th s
tn ti ca giai cp sn công nghip mi c được mt quy ton quc, khiến n
c th nâng cuc cách mng ca n lên thnh mt cuc cách mng ton quc…”
1
.
Nghiên cu giai cp công nhân (giai cp sn) t phương din kinh tế - x hi
v chnh tr - x hi trong ch ngha bn, Mác v Ăngghen đ không nhng đưa lại
quan nim khoa hc v giai cp ng nhân m còn lm sáng t những đặc đim quan
trng ca n vich l mt giai cp cách mng c s mnh lch s thế gii. C th
khái quát những đặc đim ch yếu ca giai cp công nhân bao gm:
+ Đặc đim ni bt ca giai cp công nhân l lao đng bng phương thc công
nghip vi đặc trưng công c lao đng l máy mc, tạo ra năng suất lao đng cao, quá
trnh lao đng mang tnh cht x hi ha.
+ Giai cp công nhân l sn phm ca bn thân nn đại công nghip, l ch th
ca quá trnh sn xut vt cht hin đại. Do đ, giai cp công nhân l đại biu cho lc
ng sn xut tiên tiến, cho phương thc sn xut tiên tiến, quyết định s tn ti v
phát trin ca x hi hin đại.
+ Nn sn xut đại công nghip v phương thc sn xut tiên tiến đ rn luyn
cho giai cp công nhân nhng phm cht đặc bit v tnh t chc, k lut lao đng,
tinh thn hp tác v m l lao đng công nghip. Đ l mt giai cp cách mng v c
tinh thn cách mng trit đ.
Những đặc đim y chnh l nhng phm cht cn thiết đ giai cp công nhân c
vai trò lnh đạo cách mng. T phân tch trên c th hiu v giai cp công nhân theo
khái nim sau:
Giai cp công nhân là mt tập đoàn x hi n định, hnh thành và phát trin
cng vi quá trnh phát trin ca nn công nghip hin đi; Là giai cấp đi din cho
lực lượng sn xut tiên tiến; Là lực lượng ch yếu ca tiến trnh lch s quá độ t ch
nghĩa bản lên ch nghĩa x hi; các nước bản ch nghĩa, giai cp công nhân
1
C.Mác v F.Ăngghen, Ton tp, Nxb Chnh tr Quc gia, H Ni, 1993, tp 7, tr.29.
30
là nhng ngưi không có hoc v bản không có liu sn xut phi làm thuê cho
giai cấp sản và b giai cấp sn bóc lt giá tr thặng dư; các nước x hi ch
nghĩa, giai cp công nhân cng nhân dân lao động làm ch nhng tư liu sn xut ch
yếu và cng nhau hp tác lao động v li ch chung ca toàn x hội trong đó có li ch
chnh đáng ca mnh.
1.2. Ni dung và đc điểm s mnh lch s ca giai cp công nhân
1.2.1. Ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân
Ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân chnh l nhng nhim v m
giai cp công nhân cn phi thc hin vi ch l giai cp tiên phong, l lc lượng
đi đầu trong cuc cách mng xác lp hnh thái kinh tế - x hi cng sn ch ngha.
a) Ni dung kinh tế
L nhân t hng đầu ca lc lượng sn xut x hi ha cao, giai cp công nhân
cũng l đại biu cho quan h sn xut mi, tiên tiến nht da trên chế đ công hu v
liu sn xuất, đại biu cho phương thc sn xut tiến b nht thuc v xu thế phát
trin ca lch s x hi.
Vai trò ch th ca giai cp công nhân, trưc hết l ch th ca quá trnh sn xut
vt chất đ sn xut ra ca ci vt cht ngy cng nhiu đáp ng nhu cu ngy cng
tăng ca con ngưi v x hi. Bng cách đ, giai cp công nhân to tin đ vt cht -
k thut cho s ra đi ca x hi mi.
Mt khác, tnh cht x hi ha cao ca lc lượng sn xuất đòi hi mt quan h
sn xut mi, ph hp vi chế đ công hu các liu sn xut ch yếu ca x hi l
nn tng, tiêu biu cho li ch ca ton x hi. Giai cấp công nhân đại biu cho li ch
chung ca x hi.
Ch c giai cp công nhân l giai cp duy nht không c li ch riêng vi ngha l
hữu. N phấn đấu cho li ch chung ca ton x hi. N ch tm thy li ch chân
chnh ca mnh khi thc hin được li ch chung ca c x hi.
các nưc x hi ch ngha, giai cp công nhân thông qua quá trnh công nghip
ha v thc hin “mt kiu t chc x hi mi v lao đng” đ tăng năng suất lao
đng x hi v thc hin các nguyên tc s hu, qun l v phân phi ph hp vi nhu
cu phát trin sn xut, thc hin tiến b v công bng x hi.
Trên thc tế, hu hết các nưc x hi ch ngha lại ra đi t phương thc phát
trin rt ngn, b qua chế đ bản ch ngha. Do đ, đ thc hin s mnh lch s
ca mnh v ni dung kinh tế, giai cp công nhân phải đng vai trò nòng ct trong quá
trnh gii phng lc lượng sn xut (vn b km hm, lc hu, chm phát trin trong
quá kh), thc đy lc lượng sn xut phát trin đ tạo sở cho quan h sn xut
mi, x hi ch ngha ra đi.
31
Công nghip ha l mt tt yếu c tnh quy lut đ xây dng sở vt cht - k
thut ca ch ngha x hi. Thc hin s mnh lch s ca mnh, giai cp công nhân
phi l lc lượng đi đầu thc hin công nghip ha, cũng như hin nay, trong bi cnh
đi mi v hi nhp quc tế, yêu cu mi đặt ra đòi hi phi gn lin công nghip ha
vi hin đại ha, đẩy mnh công nghip ha gn vi phát trin kinh tế tri thc, bo v
ti nguyên, môi trưng.
b) Ni dung chnh tr - x hi
Giai cp công nhân cng vi nhân dân lao đng dưi s lnh đạo ca Đảng Cng
sn, tiến hnh cách mng chnh tr đ lt đ quyn thng tr ca giai cấp sản, xa b
chế đ bc lt, áp bc ca ch ngha tư bản, ginh quyn lc v tay giai cp công nhân
v nhân dân lao đng. Thiết lp nh nưc kiu mi, mang bn cht giai cp công nhân,
xây dng nn dân ch x hi ch ngha, thc hin quyn lc ca nhân dân, quyn dân
ch v lm ch x hi ca tuyt đi đa s nhân dân lao đng.
Giai cp công nhân v nhân dân lao đng s dng nh nưc ca mnh, do mnh
lm ch như mt công c c hiu lc đ ci to x hi cũ v t chc xây dng x hi
mi, phát trin kinh tế v văn ha, xây dng nn chnh tr n ch - pháp quyn, qun
l kinh tế - x hi v t chc đi sng x hi phc v quyn v li ch ca nhân dân
lao đng, thc hin n ch, công bng, bnh đẳng v tiến b x hi, theo l ng v
mc tiêu ca ch ngha x hi.
c) Nội dung văn hóa, tư tưởng
Thc hin s mnh lch s ca mnh, giai cp công nhân trong tiến trnh cách
mng ci to x hi cũ v xây dng x hi mi trên lnh vc văn ha, tư tưởng cn phi
tp trung xây dng h giá tr mi: lao đng; công bng; dân ch; bnh đẳng v t do.
H giá tr mi ny l s ph định các giá tr tư sản mang bn chất sản v phc
v cho giai cấp sản; nhng tn c giá tr đ li thi, lc hu ca các x hi quá
kh,. H giá tr mi th hin bn chất ưu vit ca chế đ mi x hi ch ngha s tng
bưc phát trin v hon thin.
Giai cp công nhân thc hin cuc cách mng v văn ha, ng bao gm ci
to cái cũ li thi, lc hu, xây dng cái mi, tiến b trong lnh vc thc tưởng,
trong m l, li sng v trong đi sng tinh thn x hi. Xây dng v cng c thc
h tiên tiến ca giai cp công nhân, đ l ch ngha Mác - Lênin, đấu tranh đ khc
phc thc h sản v các tn n st li ca các h tưởng cũ. Phát trin văn
ha, xây dng con ngưi mi x hi ch ngha, đạo đc v li sng mi x hi ch
ngha l mt trong nhng ni dung căn bản m cách mng x hi ch ngha trên lnh
vc văn ha tư tưởng đặt ra đi vi s mnh lch s ca giai cp công nhân hin đại.
32
1.2.2. Đặc đim s mnh lch s ca giai cp công nhân
a) S mnh lch s ca giai cp công nhân xut phát t nhng tiền đề kinh tế - x
hi ca sn xut mang tnh x hi hóa vi hai biu hin ni bt là:
Th nht, x hi ha sn xut lm xut hin nhng tin đ vt cht, thc đẩy s
phát trin ca x hi, thc đẩy s vn đng ca mâu thun bản trong lòng phương
thc sn xuất bản ch ngha. S xung đt gia tnh cht x hi ha ca lc ng
sn xut vi tnh cht chiếm hu nhân bn ch ngha v liu sn xut l ni
dung kinh tế - vt cht ca mâu thun cơ bản đ trong ch ngha tư bn.
Th hai, quá trnh sn xut mang tnh x hi ha đ sn sinh ra giai cp công
nhân v rn luyn n thnh ch th thc hin s mnh lch s. Do mâu thun v li ch
bản không th điu hòa gia giai cp sn v giai cấp sản, nên mâu thun ny
tr thnh đng lc chnh cho cuc đấu tranh giai cp trong x hi hin đại.
Gii quyết mâu thun bản v kinh tế v chnh tr trong lòng phương thc sn
xuất bản ch ngha chnh l s mnh lch s ca giai cấp công nhân. Đ l tnh quy
định khách quan, yêu cu khách quan ca s vn đng, phát trin ca lch s t ch
ngha tư bản lên ch ngha x hi v ch ngha cng sn.
C s thng nht, tác đng bin chng gia tnh quy định khách quan v s
mnh lch s vi n lc ch quan ca ch th thc hin s mnh lch s đ. Giai cp
công nhân trnh đ trưởng thnh trong cuc đấu tranh giai cp chng ch ngha
bn, t đấu tranh kinh tế (t phát) đến đấu tranh tưởng l lun (t giác, c thc h
tiên tiến ch đạo) tiến đến trnh đ cao nht l đấu tranh chnh tr, c đi tiên phong
lnh đạo l Đảng Cng sản… th vi tư cách ch th, n thc hin s mnh lch s ca
mnh mt cách t giác, c t chc, c s liên kết vi qun chng lao đng trong dân
tc v quc tế, vi ch ngha quc tế chân chnh ca giai cp công nhân (ch ngha
quc tế vô sn).
b) Thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân là s nghip cách mng
ca bn thân giai cp công nhân cng vi đông đảo qun chng và mang li li ch
cho đa số. Đây l mt cuc cách mng ca đại đa s mưu li ch cho tuyt đại đa s,
nh vic hưng ti y dng mt x hi mi da trên chế đ công hu những liu
sn xut ch yếu ca x hi. S thng nhất bản v li ch ca giai cp ng nhân
vi li ch ca nhân dân lao đng tạo ra điu kin đ đặc đim quan trng ny v s
mnh lch s giai cấp công nhân được thc hin.
Lc ng sn xut x hi ha cao, trnh đ phát trin hin đại v chế đ công
hu s tạo ra cơ sở kinh tế đ chm dt vnh vin chế đ ngưi bc lt ngưi.
Giai cp công nhân ch c th t gii phng mnh thông qua vic đng thi gii
phng các giai cp b áp bc bc lt khác, gii phng x hi, gii phng con ngưi.
33
Giai cấp công nhân thông qua đi tin phong ca n l Đảng Cng sn s thc
hin s mnh lch s bng mt cuc cách mng trit đ không ch xa b s thng tr
áp bc ca ch ngha tư bản m còn xây dng thnh công chế đ x hi mi - x hi
ch ngha v cng sn ch ngha, tiến ti mt x hi không còn giai cp. Thc hin
cuc cách mng x hi ch ngha v cng sn ch ngha đ xây dng thnh công ch
ngha x hi v ch ngha cng sản, đ xác lp hnh thái kinh tế - x hi cng sn ch
ngha (m giai đoạn đầu l ch ngha x hi) - đ l con đưng, phương thc đ thc
hin s mnh lch s thế gii ca giai cấp công nhân. Đ l mt tiến trnh lch s lâu
di gn lin vi vai trò, trng trách lnh đo ca Đảng Cng sn - đi tiên phong ca
giai cp công nhân v nhân dân lao đng. y dng thnh công ch ngha x hi v
ch ngha cng sn, đến lc đ giai cp công nhân mi hon thnh đưc s mnh lch
s thế gii ca mnh.
c) S mnh lch s ca giai cp công nhân không phi là thay thế chế độ s hu
nhân y bng mt chế độ s hu nhân khác mà là xóa b trit đ chế độ hu
v liu sn xut. Đi tượng xa b đây l s hu nhân bn ch ngha l
ngun gc sinh ra nhng áp bc, bc lt, bt công trong x hi hin đi.
S xa b ny hon ton b quy đnh mt cách khách quan t trnh đ phát trin
ca lc lưng sn xut.
d) Vic giai cp ng nhân giành ly quyn lc thng tr x hi là tiền đề đ ci
to toàn din, sâu sc và trit đ x hi c và xây dng thành công x hi mi vi mc
tiêu cao nht là gii phóng con người.
Nếu các cuc cách mng trưc đây, đin hnh l cách mạng sản coi vic ginh
được chnh quyn l mc tiêu duy nhất đ thc hin quyn hữu th cuc cách mng
ca giai cp công nhân nhm xa b tnh trng bc lt, áp bc v dịch con ngưi,
xa b s thng tr ca giai cấp sản đ thc hin quyn lm ch ca giai cp công
nhân v nhân dân lao đng trong chế đ x hi mi - x hi ch ngha v cng sn ch
ngha. Đ l cuc cách mng trit đ nht thc hin l ng v mc tiêu ca ch
ngha cng sản “s phát trin t do ca mỗi ngưi l điu kin cho s phát trin t do
ca tt c mọi ngưi như C.Mác v F.Ăngghen đ nhn mạnh trong “Tuyên ngôn ca
Đảng Cng sản”, năm 1848.
1.3. Những điu kiện quy đnh s mnh lch s ca giai cp công nhân
1.3.1. Điu kin khách quan quy đnh s mnh lch s ca giai cp công nhân
Khng định nh tt yếu khách quan s mnh lch s ca giai cp công nhân,
C.Mác v Ph.Ăngghen đ nêu rõ: “…Cng vi s phát trin ca đại công nghip,
chính cái nn tảng trên đ giai cấp sản sn xut chiếm hu sn phm ca nó,
đ bị phá sp dưi chân giai cấp sản. Trưc hết, giai cấp sản sản sinh ra ngưi
34
đo huyt chôn chính nó. S sp đ ca giai cấp tư sản và thng li ca giai cp vô sn
đu là tt yếu như nhau
1
.
Điu kin khách quan quy định s mnh lch s ca giai cp công nhân bao gm:
Th nhất, do địa v kinh tế ca giai cấp công nhân quy đnh
Giai cấp công nhân l con đẻ, là sn phm ca nn đại công nghip trong phương
thc sn xuất bản ch ngha, l ch th ca quá trình sn xut vt cht hin đại.
thế, giai cp công nhân đại din cho phương thc sn xut tiên tiến lc lượng sn
xut hin đại.
Nn sn xut hin đại vi xu thế x hi ha cao đ tạo ra “tin đ thc tin tuyt
đi cn thiết” (C.Mác) cho s nghip xây dng x hi mi.
Điu kin khách quan này nhân t kinh tế, quy định giai cp công nhân lc
ng phá v quan h sn xuất bn ch ngha, ginh chnh quyn v tay mình,
chuyn t giai cấp “t n” thnh giai cấp “v n”. Giai cấp công nhân tr thnh đại
biu cho s tiến hóa tt yếu ca lch s, lc ng duy nhất c đ điu kin đ t
chc v lnh đạo x hi, xây dng và phát trin lc lưng sn xut và quan h sn xut
x hi ch ngha, to nn tng vng chc đ xây dng ch ngha x hi vi cách l
mt chế đ x hi kiu mi, không còn chế đ ngưi áp bc, bóc lt ngưi.
Th hai, do địa v chính tr - xã hi ca giai cấp công nhân quy định
L con đẻ ca nn sn xuất đại công nghip, giai cấp công nhân c đưc nhng
phm cht ca mt giai cp tiên tiến, giai cp cách mng: tính t chc k lut, t
giác v đon kết trong cuc đu tranh t gii phóng mình và gii phóng x hi.
Nhng phm cht y ca giai cấp công nhân được hình thành t chính những điu
kin khách quan, được quy định t địa v kinh tế v địa v chính tr - xã hi ca nó trong
nn sn xut hin đại và trong x hi hin đại mà giai cấp sản và ch ngha tư bản đ
to ra mt cách khách quan, ngoài ý mun ca nó.
S mnh lch s ca giai cp công nhân s dđược thc hin bi giai cp công
nhân, v n mt giai cp cách mạng, đi biu cho lc lượng sn xut hin đi, cho
phương thc sn xut tiên tiến thay thế phương thc sn xuất tư bản ch ngha, xác lp
phương thc sn xut cng sn ch ngha, hình thái kinh tế - x hi cng sn ch
ngha. Giai cp công nhân giai cấp đại biu cho tương lai, cho xu thế đi lên ca tiến
trình phát trin lch s. Đây l đặc tính quan trng, quyết định bn cht cách mng ca
giai cp công nhân. Hoàn toàn không phi nghèo kh giai cp công nhân mt
giai cp cách mng. nh trng nghèo kh ca giai cấp công nhân i ch ngha
bn hu qu ca s c lt, áp bc giai cp sản ch ngha bản to ra đi
1
C.Mác v Ph.Ăngghen, Sđd, H Ni, 1995, tp 4, tr.613.
35
vi công nhân. Đ l trạng thái cách mng s xóa b đ gii phóng giai cpng nhân
gii phóng x hi.
1.3.2. Điều kin ch quan đ giai cp công nhân thc hin s mnh lch s
Ch ngha Mác - Lênin ch ra những điu kin thuc v nhân t ch quan đ giai
cp công nhân hoàn thành s mnh lch s ca mnh. Đ l:
a) S phát trin ca bn thân giai cp công nhân c v s ng chất lượng.
Thông qua s phát trin này th thy s ln mnh ca giai cp công nhân cùng vi
quy phát trin ca nn sn xut vt cht hin đại trên nn tng ca công nghip,
ca k thut và công ngh.
S phát trin v s ng phi gn lin vi s phát trin v chất lượng giai cp
công nhân hin đại, đảm bo cho giai cp công nhân thc hin đưc s mnh lch s
ca mình. Chất lượng giai cp công nhân phi th hin trnh đ trưởng thành v ý
thc chính tr ca mt giai cp cách mng, tc t giác nhn thc được vai trò
trng trách ca giai cấp mnh đi vi lch s, do đ giai cp công nhân phải được giác
ng v lý lun khoa hc và cách mng ca ch ngha Mác - Lênin.
giai cấp đại din tiêu biu cho phương thc sn xut tiên tiến, chất lượng giai
cp công nhân còn phi th hin năng lc v trnh đ làm ch khoa hc k thut
công ngh hin đại, nhất l trong điu kin hin nay. Cuc cách mng công nghip ln
th 4 (4.0) đang tác đng sâu sc vào sn xut, vào quản l v đi sng x hi nói
chung, đang đòi hi s biến đi sâu sc tính chất, phương thc lao đng ca công
nhân, lao đng bng trí óc, bng năng lc trí tu, bng sc sáng to s ngy cng tăng
lên, lao đng giản dơn, bp trong truyn thng s gim dn bi s h tr ca máy
móc, ca công ngh hin đại, trong đ c vai trò ca công ngh thông tin. Trnh đ hc
vn, tay ngh, bc th ca công nhân, văn ha sn xuất, văn ha lao đng đáp ng yêu
cu ca kinh tế tri thc những thưc đo quan trọng v s phát trin chất lượng ca
giai cp công nhân hin đại.
Ch vi s phát trin n vy v s ng v chất lưng, đc bit v cht
ng thì giai cp công nn mi có th thc hin đưc s mnh lch s ca giai
cp mình.
b) Đảng Cng sn nhân t ch quan quan trng nht đ giai cp công nhân
thc hin thng li s mnh lch s ca mình.
Đảng Cng sn đi tiên phong ca giai cấp công nhân ra đi v đm nhn vai
trò lnh đo cuc cách mng là du hiu v s trưởng thnh vượt bc ca giai cp công
nhân vi tư cách l giai cấp cách mng.
36
Quy lut chung, ph biến cho s ra đi ca Đảng Cng sn là s kết hp gia ch
ngha x hi khoa hc, tc ch ngha Mác - nin vi phong trào công nhân
1
.
Giai cấp công nhân l s x hi ngun b sung lc ng quan trng nht
ca Đảng, lm cho Đảng mang bn cht giai cp công nhân tr thnh đi tiên phong,
b tham mưu chiến đấu ca giai cấp. Đảng Cng sản đại biu trung thành cho li ích
ca giai cp công nhân, ca dân tc và x hi. Sc mnh ca Đảng không ch th hin
bn cht giai cp công nhân còn mi liên h mt thiết giữa Đảng vi nhân dân,
vi quần chng lao đng đông đảo trong x hi, thc hin cuc ch mạng do Đảng
lnh đạo đ gii phóng giai cp và gii phóng x hi.
c) Ngoi hai điu kin thuc v nhân t ch quan nêu trên ch ngha Mác - Lênin
còn ch rõ, đ cuc cách mng thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân đi ti
thng li, phi có s liên minh giai cp gia giai cp công nhân vi giai cp nông dân
các tng lp lao đng khác do giai cấp công nhân thông qua đi tiên phong ca
l Đng Cng sản lnh đạo.
Đây cũng l mt điu kin quan trng không th thiếu đ thc hin s mnh lch
s ca giai cp công nhân.
2. Giai cp công nhân vic thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân
hin nay
2.1. Giai cp công nhân hin nay
Giai cp công nhân hin nay nhng tp đon ngưi sn xut dch v bng
phương thc công nghip tạo n sở vt cht cho s tn ti phát trin ca thế
gii hin nay.
So vi giai cp công nhân truyn thng thế k XIX thì giai cp ng nhân hin
nay va những đim tương đng va nhng đim khác bit, nhng biến đi
mi trong điu kin lch s mi. Cn phi m rõ những đim tương đng khác bit
đ theo quan đim lch s - c th ca ch ngha Mác - Lênin đ mt mt khẳng định
nhng giá tr ca ch ngha Mác - Lênin, mt khác, cn nhng b sung, phát trin
nhn thc mi v vic thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân hin nay.
Th nht. V đim tương đng
Giai cp công nhân hin nay vn đang l lc lượng sn xuất hng đầu ca x hi
hin đại. H ch th ca quá trình sn xut công nghip hin đại mang tính x hi
hóa ngày càng cao. các nưc phát trin, mt t l thun gia s phát trin ca
1
Đảng Cng sn l sn phm ca s kết hp gia ch ngha x hi khoa hc vi phong tro công
nhân. Vit Nam, quy lut ph biến ny được biu hin trong tnh đặc th, xut phát t hon cnh v
điu kin lch s - c th ca Vit Nam. Đ l: Đảng Cng sn Vit Nam ra đi l kết qu ca s kết
hp gia ch ngha Mác - Lênin vi phong tro công nhân v phong tro yêu nưc ca dân tc. Đây l
phát kiến rt quan trng ca H Ch Minh.
37
giai cp công nhân vi s phát trin kinh tế. Lc lượng lao đng bng phương thc
công nghip chiếm t l cao mc tuyt đi nhng nưc c trnh đ phát trin cao
v kinh tế, đ l những nưc công nghip phát trin (như các nưc thuc nhóm G7).
Cũng v thế, đa s các c đang phát trin hin nay đu thc hin chiến lược công
nghip ha nhm đẩy mnh tc đ, chất lượng quy phát trin. Công nghip ha
vn l sở khách quan đ giai cp công nhân hin đại phát trin mnh m c v s
ng và chất lượng.
Cũng ging như thế k XIX, các nưc bản ch ngha hin nay, công nhân
vn b giai cp sản ch ngha bản bóc lt giá tr thặng . Quan h sn xuất
bn ch ngha vi chế đ s hữu tư nhân tư bản ch ngha sản sinh ra tình trng bóc lt
này vn tn ti. Thc tế đ cho thấy, xung đt v lợi ch bản gia giai cấp sản và
giai cp công nhân (giữa bản v lao đng) vn tn ti, vn l nguyên nhân cơ bản,
sâu xa ca đu tranh giai cp trong x hi hin đại ngày nay.
Phong trào cng sn công nhân nhiu nưc vn luôn lc ợng đi đầu
trong các cuc đấu tranh hòa bình, hp c phát trin, dân sinh, dân ch, tiến
b x hi và ch ngha x hi.
T những đim tương đng đ ca công nhân hin đại so vi công nhân thế k
XIX, th khẳng định: lun v s mnh lch s ca giai cp ng nhân trong ch
nghĩa Mác - Lênin vn mang giá tr khoa hc cách mng, vẫn ý nghĩa thc tin
to ln, ch đo cuộc đu tranh cách mng hin nay ca giai cp công nhân, phong
trào công nhân và qun chng lao động, chng ch nghĩa bn la chn con
đường x hi ch nghĩa trong s phát trin ca thế gii ngày nay.
Th hai. Nhng biến đi và khác bit ca giai cp công nn hin đại
Gn lin vi cách mng khoa hc và công ngh hin đi, vi s phát trin kinh tế
tri thc, công nhân hin đại c xu hưng trí tu hóa. Tri thc hóa trí thc hóa công
nhân là hai mt ca cùng mt quá trình, ca xu hưng trí tu ha đi vi công nhân
giai cp công nhân. Trên thc tế đ c thêm nhiu khái nim mi đ ch công nhân
theo xu hưng ny. Đ l “công nhân tri thc”, “công nhân tr thc”, “công nhân áo
trng”, lao đng trnh đ cao. Nn sn xut và dch v hin đại đòi hi ngưi lao đng
phi có hiu biết sâu rng tri thc và k năng ngh nghip.
Báo cáo phát trin nhân lc ca Ngân hàng Thế gii t đầu thế k XXI (2002) đ
nêu rõ: “Tri thc mt đng lc bản cho vic gia tăng năng suất lao đng cnh
tranh toàn cu. yếu t quyết định trong quá trình phát minh, sáng kiến to ra
ca ci x hi”.
Ngy nay, công nhân được đo tạo chun mc thưng xuyên được đo tạo li,
đáp ng s thay đi nhanh chóng ca ng ngh trong nn sn xuất. Hao ph lao đng
hin đại ch yếu hao phí v trí lc ch không còn thun túy hao phí sc lc
38
bp. Cùng vi nhu cu v vt cht, nhu cu v tinh thn văn ha tinh thn ca công
nhân ngy cng tăng, phong ph đa dạng hơn v đòi hi chất lượng ng th tinh
thần cao hơn.
Vi tri thc kh năng lm ch công ngh, vi năng lc sáng to trong nn sn
xut hin đại, ngưi công nhân hin đại đang c thêm điu kin vt chất đ t gii
phóng. Công nhân hin đại vi trnh đ tri thc và làm ch công ngh cao, vi s phát
trin ca năng lc trí tu trong kinh tế tri thc, tr thành ngun lc bn, ngun vn
x hi quan trng nht trong các ngun vn ca x hi hin đại.
Tính cht x hi hóa ca lao đng công nghip mang nhiu biu hin mi: sn
xut công nghip trong thế gii toàn cầu ha đang mở rng thnh “chui giá tr toàn
cầu”. Quá trnh sản xut mt sn phm liên kết nhiu công đoạn ca nhiu vùng, min,
quc gia, khu vc. Khác vi truyn thng, trong nn sn xut hin đại da trên s phát
trin ca công nghip công ngh cao, đ xuất hin nhng hình thc liên kết mi,
nhng hình v kiu lao đng mi như “xut khẩu lao đng ti chỗ”, “lm vic ti
nh”, “nhm chuyên gia quc tế”, “quc tế hóa các tiêu chun sn xut công nghip”
(như ISO 9001, 9002). Tnh chất x hi hóa ca lao đng hin đại ngy cng được m
rng và nâng cao. Lc lượng sn xut hin đại đ vượt ra khi phm vi quc gia dân
tc và mang tính cht quc tế, tr thành lc lưng sn xut ca thế gii toàn cu.
Trong bi cnh mi ca toàn cu hóa, hi nhp quc tế cách mng công
nghip thế h mi (4.0), công nhân hin đại cũng tăng nhanh v s ợng, thay đi ln
v cơ cấu trong nn sn xut hin đi.
Vi các nưc x hi ch ngha, giai cấp công nhân đ trở thành giai cấp lnh đạo
v Đảng Cng sn tr thnh Đảng cm quyn. Đ l những biến đi mi ca giai cp
công nhân hin nay so vi giai cp công nhân thế k XIX.
2.2. Thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân trên thế gii hin nay
2.2.1. V ni dung kinh tế - x hi
Thông qua vai trò ca giai cp công nhân trong quá trình sn xut vi công ngh
hin đại, năng suất, chất lượng cao, đảm bo cho phát trin bn vng, s mnh lch s
ca giai cấp công nhân đi vi s phát trin x hi ngày càng th hin rõ, bi s phát
trin sn xut ca ch ngha bản trong thế gii ngày nay vi s tham gia trc tiếp
ca giai cp công nhân các lc ợng lao đng dch v trnh đ cao li chính
nhân t kinh tế - x hi thc đẩy s chín mui các tin đ ca ch ngha x hi trong
lòng ch ngha tư bản. Đ lại l điu kin đ phát huy vai trò ch th ca giai cp công
nhân trong cuc đu tranh vì dân sinh, dân ch, tiến b x hi và ch ngha x hi.
Mt khác, u thun lợi ch bản gia giai cp công nhân vi giai cấp sản
cũng ngy cng sâu sc tng quc gia trên phm vi toàn cu. Toàn cu hóa hin
nay vn mang đm tính chất bản ch ngha vi nhng bt công và bất bnh đẳng x
39
hi lại thc đẩy cuc đấu tranh chng chế đ bóc lt giá tr thặng trên phạm vi thế
gii, phấn đấu cho vic xác lp mt trt t x hi mi công bng vbnh đẳng, đ l
từng bưc thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân trong kinh tế - x hi.
2.2.2. V ni dung chính tr - xã hi
các c tư bản ch ngha, mc tiêu đấu tranh trc tiếp ca giai cp công nhân
v lao đng là chng bt công và bt bnh đng x hi. Mc tiêu lâu dài là giành chính
quyn v tay giai cấp công nhân v nhân dân lao đng, được nêu trong Cương lnh
chính tr ca các Đảng Cng sản trong các nưc tư bản ch ngha. Đi vi các nưc x
hi ch ngha, nơi các Đng Cng sn đ tr thnh Đảng cm quyn, ni dung chính
tr - hi ca s mnh lch s giai cấp công nhân l lnh đo thành công s nghip
đi mi, gii quyết thành công các nhim v trong thi k quá đ lên ch ngha x hi,
đặc bit xây dng Đảng cm quyn trong sch vng mnh, thc hin thành ng s
nghipng nghip ha, hin đại ha, đưa đất nưc phát trin nhanh bn vng.
2.2.3. V nội dung văn hóa, tư tưởng
Thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân trong điu kin thế gii ngày
nay trên lnh vc văn ha, ởng trưc hết cuc đu tranh ý thc h. Đ l cuc
đấu tranh gia ch ngha x hi vi ch ngha bản. Cuc đấu tranh ny đang diễn ra
phc tp quyết lit, nht trong nn kinh tế th trưng phát trin vi nhng tác
đng mt trái ca nó. Mt khác, khi h thng x hi ch ngha thế gii tan rã, phong
trào cách mng thế gii đang phải vượt qua nhng thoái trào tm thi thì nim tin vào
l tưởng x hi ch ngha cũng đng trưc nhng th thách càng làm cho cuc đấu
tranh tưởng lun gia ch ngha bản vi ch ngha x hi tr nên phc tp
gay gt hơn.
Song các giá tr đặc trưng cho bản cht khoa hc cách mng ca giai cp công
nhân, ca ch ngha x hi vn mang  ngha ch đạo, định hưng trong cuc đấu tranh
ca giai cp ng nhân quần chng lao đng chng ch ngha bản la chn
con đưng x hi ch ngha ca s phát trin x hi.
Các giá tr như lao đng, sáng to, công bng, dân ch, bnh đẳng, t do vn
nhng giá tr được nhân loi tha nhn phấn đấu thc hin. Trên thc tế, các giá tr
nhân loại hưng ti đu tương đng vi các giá tr l tưởng, mc tiêu ca giai cp
công nhân.
Không ch các c x hi ch ngha nhiu nưc bản ch ngha cuc
đấu tranh ca giai cấp công nhân v nhân n lao đng nhng giá tr cao c đ đ
đạt đưc nhiu tiến b x hi quan trng.
Đấu tranh đ bo v nn tảng tưởng ca Đảng Cng sn, giáo dc nhn thc
cng c nim tin khoa học đi vi l tưởng, mc tiêu ca ch ngha x hi cho giai
cấp công nhân v nhân dân lao đng, giáo dc thc hin ch ngha quc tế chân
40
chính ca giai cpng nhân trên cơ sở phát huy ch ngha yêu nưc và tinh thn dân tc
chính ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân hin nay v văn ha tưởng.
3. S mnh lch s ca giai cp công nhân Vit Nam
3.1. Đc đim ca giai cp công nhân Vit Nam
Ti Hi ngh ln th u ca Ban Chp hnh Trung ương kha X, Đảng ta đ xác
định: “Giai cấp công nhân Vit Nam mt lc lượng x hi to ln, đang phát trin,
bao gm nhng ngưi lao đng chân tay v tr c, lm công ởng lương trong các
loi hình sn xut kinh doanh dch v công nghip hoc sn xut, kinh doanh, dch
v có tính cht công nghip
1
.
Giai cp công nhân Vit Nam ra đi phát trin gn lin vi chính sách khai
thác thuc địa ca thc dân Pháp Vit Nam. Giai cp công nhân Vit Nam mang
những đặc đim ch yếu sau đây:
- Giai cp công nhân Vit Nam ra đi trưc giai cp tư sản vo đu thế k XX,
giai cp trc tiếp đi kháng vi bản thc dân Pháp v b lũ tay sai ca chúng. Giai
cp công nhân Vit Nam phát trin chm sinh ra ln lên mt nưc thuc
địa, na phong kiến, dưi ách thng tr ca thc dân Pháp.
- Trc tiếp đi kháng vi bản thc dân Pháp, trong cuc đấu tranh chng
bn thc dân đế quc phong kiến đ ginh đc lp ch quyn, xóa b ách bóc lt
thng tr thc dân, giai cấp công nhân đ t th hin mình lc lượng chính tr tiên
phong đ lnh đạo cuc đấu tranh gii phóng dân tc, gii quyết mâu thun cơ bản
gia dân tc Vit Nam vi đế quc thc dân và phong kiến thng tr, m đưng cho s
phát trin ca dân tc trong thi đại cách mng sn. Giai cp công nhân Vit Nam
không ch th hin đặc tnh cách mng ca mnh ý thc giai cp lp trưng chính
tr mà còn th hin tinh thn dân tc, giai cp công nhân Vit Nam gn b mt thiết vi
nhân dân, vi dân tc có truyn thng yêu nưc, đon kết và bt khut chng xâm lược.
Tuy s ng giai cp công nhân Vit Nam khi ra đi còn t, nhng đặc tnh ca
công nhân vi ch l sn phm ca đại công nghip chưa tht s đầy đ, li sinh
trưng trong mt x hi nông nghip còn mang nhiu tn ca tâm l tiu nông
nhưng giai cp công nhân Vit Nam sm đưc tôi luyn trong đấu tranh cách mng
chng thc dân đế quc nên đ trưng thnh nhanh chng v thc chnh tr ca giai
cp, sm giác ng l ng, mc tiêu cách mng, tc l giác ng v s mnh lch s
ca giai cp mnh, nht l t khi Đảng ra đi. Lch s đấu tranh cách mng ca giai
cp công nhân v ca Đảng cũng như phong tro công nhân Vit Nam do Đảng lnh
đạo gn lin vi lch s v truyn thng đấu tranh ca dân tc, ni bt truyn thng
yêu nưc v đon kết đ cho thy giai cp công nhân Vit Nam trung thnh vi ch
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Hi ngh ln th sáu Ban Chp hành Trung ương, khóa X, Nxb.
CTQG, H.2008, tr.43.
41
ngha Mác - Lênin, vi Đảng Cng sn, vi l ng, mc tiêu cách mạng đc lp n
tc v ch ngha x hi. Giai cp công nhân c tinh thn cách mng trit đ v l giai
cp lnh đạo cách mạng tng qua đi tiên phong ca mnh l Đng Cng sn.
- Giai cp công nhân Vit Nam gn bó mt thiết vi các tng lp nhân dân trong
x hi. Li ch ca giai cp công nhân v li ch dân tc gn cht vi nhau, to thnh
đng lc thc đẩy đon kết giai cp gn lin vi đon kết dân tc trong mi thi k
đấu tranh cách mng, t cách mng gii phng dân tc đến cách mng x hi ch
ngha, trong xây dng ch ngha x hi v trong s nghip đi mi hin nay.
Đại b phn ng nhân Vit Nam xut thân t nông dân v các tng lp lao đng
khác, cng chung li ch, cng chung nguyn vng v khát vọng đấu tranh cho đc lp
t do, đ gii phng dân tc v phát trin dân tc Vit Nam, hưng đch ti ch ngha
x hi n giai cp công nhân Vit Nam c mi liên h t nhiên, cht ch vi giai cp
nông dân v các tng lp lao đng trong x hi. Đặc đim ny to ra thun lợi đ giai
cp công nhân xây dng khi liên minh giai cp vi giai cp nông dân, vi đi ngũ tr
thc lm nòng ct trong khi đại đon kết ton dân tc. Đ cũng l sở x hi rng
ln đ thc hin các nhim v cách mng,thc hin s mnh lch s ca giai cp công
nhân Vit Nam, trưc đây cũng như hin nay.
Những đặc đim nêu trên bt ngun t lch s hnh thnh v phát trin giai cp
công nhân Vit Nam vi cơ sở kinh tế - x hi v chnh tr đầu thế k XX.
Ngy nay, nht l trong hơn 30 năm đi mi va qua, những đặc đim đ ca
giai cấp công nhân đ c nhng biến đi do tác đng ca tnh hnh kinh tế - x hi
trong nưc v nhng tác đng ca tnh hnh quc tế v thế gii. Bn thân giai cp công
nhân Vit Nam cũng c nhng biến đi t cấu x hi - ngh nghip, trnh đ hc
vn v tay ngh bc thợ, đến đi sng, li sng, tâm l thc. Đi tiên phong ca giai
cp công nhân l Đảng Cng sn đ c mt quá trnh trưởng thnh, tr thnh Đảng
cm quyn, duy nht cm quyn Vit Nam, đang nỗ lc t đi mi, t chnh đn đ
nâng cao năng lc lnh đạo v sc chiến đu ca Đảng, lm cho Đng ngang tm
nhim v.
C th ni ti nhng biến đi đ trên nhng nt chnh sau đây:
- Giai cp công nhân Vit Nam hin nay đ tăng nhanh v s ng v cht
ng, l giai cấp đi đầu trong s nghip đẩy mnh công nghip ha, hin đại ha, gn
vi phát trin kinh tế tri thc, bo v ti nguyên v môi trưng.
- Giai cp công nhân Vit Nam hin nay đa dạng v cấu ngh nghip, c mt
trong mi thnh phn kinh tế nhưng đi ngũ công nhân trong khu vc kinh tế nh c
l tiêu biu, đng vai trò nòng ct, ch đạo.
- Công nhân tri thc, nm vng khoa hc - ng ngh tiên tiến, v công nhân tr
được đo to ngh theo chun ngh nghip, hc vấn, văn ha, được rn luyn trong
42
thc tin sn xut v thc tin x hi, l lc lượng ch đạo trong cấu giai cp công
nhân, trong lao đng v phong tro công đon.
Trong môi trưng kinh tế - x hi đi mi, trong đ phát trin mnh m ca cách
mng ng nghip ln th 4, giai cp công nhân Vit Nam đng trưc thi phát
trin v nhng thách thc nguy cơ trong phát trin.
- Đ thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân Vit Nam trong bi cnh
hin nay, cng vi vic xây dng, phát trin giai cp công nhân ln mnh, hin đi,
phải đặc bit coi trng công tác xây dng, chnh đn Đảng, lm cho Đảng lnh đạo,
cm quyn thc s trong sch vng mạnh. Đ l đim then cht đ thc hin thnh
công s mnh lch s ca giai cp công nhân Vit Nam.
3.2. Ni dung s mnh lch s ca giai cpng nhân Vit Nam hin nay
Trong thi k đi mi, Đng ta đ xác định vai trò giai cp công nhân v s
mnh lch s to ln ca giai cp công nhân c ta.
“Trong thi k đi mi, giai cấp công nhân nưc ta c s mnh lch s to ln: l
giai cp lnh đạo cách mạng thông qua đi tiên phong l Đng Cng sn Vit Nam;
giai cấp đại din cho phương thc sn xut tiên tiến, giai cp tiên phong trong s
nghip xây dng ch ngha x hi, lc lượng đi đầu trong s nghip công nghip ha,
hin đại ha đất nưc v mc tiêu dân giu, nưc mnh, x hi công bng, dân ch, văn
minh, lc lượng nòng ct trong liên minh giai cp công nhân vi giai cp nông dân v
đi ngũ tr thc dưi s lnh đo ca Đảng”
1
.
Thc hin s mnh lch s to ln đ, giai cp công nhân Vit Nam phát huy vai
trò ca mt giai cp tiên phong, phát huy sc mạnh đại đon kết ton dân tc dưi s
lnh đạo đng đn, sáng sut ca Đảng đ gii quyết các nhim v c th thuc ni
dung s mnh lch s ca giai cp công nhân.
- V kinh tế:
Giai cp công nhân Vit Nam vi s ợng đông đo công nhân c cấu ngnh
ngh đa dạng, hoạt đng trong lnh vc sn xut v dch v công nghip mi thnh
phn kinh tế, vi chất lượng ngy mt nâng cao v k thut v công ngh s l ngun
nhân lc lao đng ch yếu tham gia phát trin nn kinh tế th trưng hin đại, định
hưng x hi ch ngha, ly khoa hc - công ngh lm đng lc quan trng, quyết định
tăng ng suất lao đng, chất lượng v hiu quả. Đảm bảo tăng trưng kinh tế đi đôi
vi thc hin tiến b v công bng x hi, thc hin hi hòa li ch cá nhân - tp th v
x hi.
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Hi ngh ln th sáu Ban Chp hành Trung ương, khóa X, Nxb.
CTQG, H.2008.
43
Giai cp công nhân phát huy vai trò v trách nhim ca lc lượng đi đầu trong s
nghip đẩy mnh công nghip ha, hin đại ha đất nưc. Đây l vấn đ ni bt nht
đi vi vic thc hin s mnh lch s giai cp công nhân Vit Nam hin nay. Thc
hin thng li mc tiêu công nghip ha, hin đại ha, lm cho nưc ta tr thnh mt
nưc công nghip theo ng hin đại, c nn công nghip hin đại, định ng x
hi ch ngha trong mt, hai thp k ti, vi tm nhn ti gia thế k XXI (2050) đ l
trách nhim ca ton Đảng, ton dân m giai cp công nhân l nòng ct. Công nghip
ha, hin đại ha Vit Nam phi gn lin vi phát trin kinh tế tri thc, bo v ti
nguyên v môi trưng. Tham gia vo s nghip công nghip ha, hin đại ha đất
nưc, giai cp công nhân c điu kin khách quan thun lợi đ phát trin c s ng
v chất lượng, lm cho nhng phm cht ca giai cp công nhân hin đại đưc hnh
thnh v phát trin đầy đ trong môi trưng x hi hin đại, vi phương thc lao đng
công nghip hin đại. Đ còn l điu kin lm cho giai cp công nhân Vit Nam khc
phc nhng nhược đim, hn chế vn c do hon cnh lch s v ngun gc x hi
sinh ra (tâm l tiu nông, li sng nông dân, thi quen, tp quán lc hu t truyn thng
x hi nông nghip c truyn thâm nhp vo công nhân).
Thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân trên lnh vc kinh tế gn lin
vi vic phát huy vai trò ca giai cp công nhân, ca công nghip, thc hin khi liên
minh công - nông - tr thc đ to ra những đng lc phát trin nông nghip - nông
thôn v nông dân nưc ta theo hưng phát trin bn vng, hin đại ha, ch đng hi
nhp quc tế, nht l hi nhp kinh tế quc tế, bo v ti nguyên v môi trưng sinh
thái. Như vy, đẩy mnh công nghip ha, hin đại ha l mt quá trnh to ra s phát
trin v trưng thnh không ch đi vi giai cp công nhân m còn đi vi giai cp
nông dân, to ra ni dung mi, hnh thc mi đ nâng cao chất lượng, hiu qu khi
liên minh công - nông - tr thc nưc ta.
- V chnh tr - x hi:
Cng vi nhim v gi vng v tăng ng s lnh đạo ca Đảng th nhim v
“Gi vng bn cht giai cp công nhân ca Đảng, vai trò tiên phong, gương mu ca
cán b đảng viên” v “tăng cưng xây dng, chnh đn Đảng, ngăn chặn, đẩy li s
suy thoái v tưởng chnh trị, đạo đc, li sng, “t din biến”, “t chuyn ha”
trong ni b” l nhng ni dung chnh yếu, ni bt, th hin s mnh lch s giai cp
công nhân v phương din chnh tr - x hi. Thc hin trng trách đ, đi ngũ cán b
đảng viên trong giai cp công nhân phi nêu cao trách nhim tiên phong, đi đầu, gp
phn cng c v phát trin sở chnh tr - x hi quan trng ca Đảng đng thi giai
cp công nhân (thông qua h thng t chc công đon) ch đng, tch cc tham gia
xây dng, chnh đn Đảng, lm cho Đảng thc s trong sch vng mnh, bo v Đảng,
bo v chế đ x hi ch ngha đ bo v nhân dân - đ l trng trách lch s thuc v
s mnh ca giai cp công nhân Vit Nam hin nay.
44
- V n hóa tư tưởng:
Xây dng v phát trin nn văn ha Vit Nam tiên tiến, đm đ bn sc dân tc
c ni dung ct lõi l xây dng con ngưi mi x hi ch ngha, giáo dc đạo đc
cách mng, rn luyn li sng, tác phong công nghip, văn minh, hin đại, xây dng
h giá tr văn ha v con ngưi Vit Nam, hon thin nhân cách - Đ l ni dung trc
tiếp v văn ha tưởng th hin s mnh lch s ca giai cấp công nhân, trưc hết l
trng trách lnh đạo ca Đng. Giai cp công nhân còn tham gia vo cuc đấu tranh
trên lnh vc tư tưởng l lun đ bo v s trong sáng ca ch ngha Mác - Lênin v
ng H Ch Minh, đ l nn tảng tưởng ca Đảng, chng li những quan đim sai
trái, nhng s xuyên tc ca các thế lc th địch, kiên đnh l ng, mc tiêu v con
đưng cách mạng đc lp dân tc v ch ngha x hi. Mun thc hin đưc s mnh
lch s ny, giai cp công nhân Vit Nam phải thưng xuyên giáo dc cho các thế h
công nhân v lao đng tr nưc ta v thc giai cp, bn lnh chnh tr, ch ngha
yêu c v ch ngha quc tế, cng c mi liên h mt thiết gia giai cp ng nhân
vi dân tc, đon kết giai cp gn lin vi đon kết dân tc v đon kết quc tế. Đ l
s kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thi đi trong thi đại H Ch Minh.
3.3. Phương ng và mt s gii pháp ch yếu để xây dng giai cp công nhân
Vit Nam hin nay
3.3.1. Phương hướng
Đại hi ln th X ca Đảng Cng sn Vit Nam đ xác định phương hưng xây
dng giai cp công nhân Vit Nam trong quá trnh đẩy mnh công nghip hóa, hin
đại ha đất nưc theo định hưng hi ch ngha l: “Đi vi giai cp công nhân,
phát trin v s ng, chất lượng t chc; nâng cao giác ng bản lnh chnh trị,
trnh đ hc vn ngh nghip, xng đáng l llc ợng đi đầu trong s nghip công
nghip hóa, hin đại ha đất nưc. Gii quyết vic làm, gim ti đa s công nhân thiếu
vic làm tht nghip. Thc hin tt chính sách v pháp lut đi vi công nhân
lao đng, như Lut Lao đng, Lut Công đon, chnh sách tin lương, bảo him xã hi,
bo him y tế, bo him tht nghip, bo h lao đng, chăm sc, phc hi sc khe đi
vi công nhân; c chnh sách ưu đi nh đi vi công nhân bc cao. Xây dng t
chc, phát trin đon viên công đon, nghip đon đu khp các sở sn xut kinh
doanh thuc các thành phn kinh tế…Chăm lo đo tạo cán b kết nạp đảng viên t
nhữngng nhân ưu t”
1
.
Ti Hi ngh ln th sáu Ban Chấp hnh Trung ương kha X, Đảng ta đ ra nghị
quyết v “Tiếp tc xây dng giai cp công nhân Vit Nam thi k đẩy mnh công
nghip hóa, hin đại ha đất nưc”, trong đ nhấn mạnh: “Xây dng giai cp công
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đi hội đi biu toàn quc ln th X, Nxb CTQG, Ni,
2006, tr. 118.
45
nhân ln mnh, giác ng giai cp bn lnh chnh trị vng vàng; ý thc ng
dân, yêu nưc, yêu ch ngha x hi, tiêu biu cho tinh hoa văn ha ca dân tc; nhy
bén và vng vàng trưc nhng din biến phc tp ca tình hình thế gii và nhng biến
đi ca tnh hnh trong c; tinh thần đon kết dân tc, đon kết, hp tác quc tế;
thc hin s mnh lch s ca giai cấp lnh đo cách mạng thông qua đi tin phong là
Đảng Cng sn Vit Nam… Xây dng giai cp công nhân ln mnh, phát trin nhanh
v s ng, nâng cao chất lượng, c cơ cấu đáp ng yêu cu phát trin đất nưc; ngày
cng đưc trí thc ha: c trnh đ hc vn, chuyên môn, k năng ngh nghip cao,
kh năng tiếp cn làm ch khoa hc - công ngh tiên tiến, hin đại trong điu kin
phát trin kinh tế tri thc; thích ng nhanh vi chế th trưng hi nhp quc
tế;… c tác phong công nghip và k lut cao
1
.
Đại hi đại biu ton quc ln th XII ca Đng khẳng định: “Coi trọng gi vng
bn cht giai cp công nhân các nguyên tc sinh hot ca Đảng”
2
. Đng thi, “Ch
trng xây dng, phát huy vai trò ca giai cp công nhân, giai cấp nông nhân, đi ngũ
trí thc, đi ngũ doanh nhân đáp ng yêu cu phát trin đất c trong thi k mi”
3
.
Vì vy, Đảng v Nh nưc phải “quan tâm giáo dc, đo tạo, bi dưng, phát trin giai
cp công nhân c v s ng chất lượng; nâng cao bản lnh chnh trị, trnh đ hc
vn, chuyên môn, k năng ngh nghip, tác phong công nghip, k lut lao đng ca
công nhân; bảo đảm vic làm, nhà , các công trình phúc li phc v cho công nhân;
sa đi, b sung các chính sách, pháp lut v tin lương, bảo him hi, bo him y
tế, bo him tht nghip,… đ bo v quyn lợi, nâng cao đi sng vt cht tính
thn ca công nhân”
4
.
3.3.2. Mt s gii pháp ch yếu
Đ thc hin thng li mc tiêu đưa nưc ta tr thành mt c công nghip
theo ng hin đại, xây dng giai cp công nhân Vit Nam trong thi k mi cn
thc hin mt s gii pháp ch yếu sau:
Mt là, nâng cao nhn thc kiên định quan đim giai cp công nhân giai cp
lnh đạo cách mạng thông qua đi tin phong l Đảng Cng sn Vit Nam. S ln
mnh ca giai cp công nhân là mt điu kin tiên quyết bảo đảm thành công ca công
cuc đi mi, công nghip hóa, hin đại ha đất nưc.
Hai là, xây dng giai cp công nhân ln mnh gn vi xây dng v phát huy sc
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Hi ngh ln th sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa X, Nxb
CTQG, Hà Ni, 2008, tr. 50.
2
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đi hội đi biu toàn quc lm th XII, Nxb. CTQG-ST, H
Ni, 2016, tr. 186.
3
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đi hội đi biu toàn quc lm th XII, Nxb. CTQG-ST, H
Ni, 2016, tr. 37 - 38.
4
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đi hội đi biu toàn quc lm th XII, Nxb. CTQG-ST, H
Ni, 2016, tr. 160.
46
mnh ca liên minh giai cp công nhân vi giai cấp nông dân v đi ngũ tr tr thc v
doanh nhân, dưi s lnh đo ca Đng. Phát huy vai trò giai cp công nhân trong
khi đại đon kết toàn dân tc - đng lc ch yếu ca s phát trin đất nưc; đng thi
tăng cưng quan h đon kết, hp tác quc tế vi giai cp công nhân trên toàn thế gii.
Ba là, thc hin chiến lược xây dng giai cp công nhân ln mnh, gn kết cht
ch vi chiến lược phát trin kinh tế - hi, công nghip hóa, hin đại ha đất c,
hi nhp quc tế. X l đng đn mi quan h giữa tăng trưởng kinh tế vi thc hin
tiến b công bng xã hi v chăm lo xây dng giai cấp công nhân; đảm bo hài hòa
li ích giữa công nhân, ngưi s dng lao đng, Nh c toàn hi; không
ngừng nâng cao đi sng vt cht, tinh thn ca công nhân, quan tâm gii quyết kp
thi nhng vấn đ bc xúc, cp bách ca giai cp công nhân.
Bn l, đo tạo, bi ng, nâng cao trnh đ mi mt cho công nhân, không
ngng trí thc hóa giai cấp công nhân. Đặc bit quan tâm xây dng thế h công nhân
tr, hc vn, chuyên môn k năng ngh nghip cao, ngang tm khu vc quc
tế, lp trưng giai cp bản lnh chnh trị vng vàng, tr thành b phn nòng ct
ca giai cp công nhân.
Năm l, xây dng giai cp công nhân ln mnh trách nhim ca c h thng
chính tr, ca toàn hi s n lc vươn lên ca bn thân mỗi ngưi công nhân, s
tham gia đng gp tch cc ca ngưi s dng lao đng. S lnh đạo ca Đng
qun ca Nh nưc vai trò quyết định, công đon c vai trò quan trọng trc tiếp
trong chăm lo xây dng giai cp công nhân. Xây dng giai cp công nhân ln mnh
gn lin vi y dng Đảng trong sch, vng mnh v chính trị, tưởng, t chc
đạo đc, xây dng t chc Công đon, Đon Thanh niên Cng sn H Chí Minh
các t chc chính tr - xã hi khác trong giai cp công nhân.
C. CÂU HI ÔN TP
1. Nêu những quan đim bản ca ch ngha Mác - Lênin v giai cấp công
nhân v ni dung s mnh ca lịch s ca giai cấp công nhân?
2. Trnh by nhng điu kin khách quan v nhân t ch quan quy định s mnh
lịch s ca giai cấp công nhân?
3. Pn tch ni dung smnh lịch s ca giai cấp công nn trong thế gii hin nay?
4. Phân tch đặc đim ca giai cấp công nhân Vit Nam v ni dung s mnh lch
s ca giai cấp công nhân Vit Nam hin nay?
5. Phương hưng v gii pháp ch yếu đ xây dng giai cp công nhân Vit Nam
hin nay theo quan đim ca Đng Cng sn Vit Nam?
47
D. TÀI LIU THAM KHO
1. Đảng Cng sản Vit Nam, Văn kin Hội nghị ln thứ sáu Ban Chấp hành
Trung ương khóa X, Nxb CTQG - ST, H Ni, 2008.
2. Đảng Cng sản Vit Nam, n kin Đi hội đi biu toàn quốc ln thứ XI, XII,
Nxb CTQG - ST, H Ni, 2011, 2016.
3. Hi đng TW ch đo biên son giáo trình quc gia các môn khoa hc Mác -
Lênin, tưởng H C Minh (2002) Giáo trình ch nghĩa x hội khoa hc; Nxb
CTQG, Hà Ni.
4. Hc vin Chính tr quc gia H Chí Minh, Giáo trình Ch nghĩa x hội khoa
hc, dành cho h cao cp lý lun chính tr, H.2018
5. Hong Ch Bảo, Nguyễn Viết Thông, Bi Đnh Bôn (đng ch biên), Một số
vấn đề luận về giai cp công nhân Vit Nam trong điu kin kinh tế th trường, đy
mnh công nghip hóa, hin đi hóa và hi nhp quc tế. Nxb Lao đng, H Ni, 2010.
48
Chương 3
CH NGHĨA XÃ HI VÀ
THI K QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ HỘI
A. MC TIÊU
1. V kiến thc: Sinh viên nm được những quan đim ca ch ngha Mác -
Lênin v ch ngha x hi, thi k quá đ lên ch ngha x hi s vn dng sáng
to ca Đng Cng sn Vit Nam vo điu kin c th Vit Nam.
2. V k năng: Sinh viên bưc đầu biết vn dng nhng tri thc cđược vào
phân tích nhng vấn đ bản v ch ngha x hi v con đưng đi lên ch ngha x
hi Vit Nam hin nay.
3. V tưởng: sinh viên khẳng định nim tin vào chế đ xã hi ch ngha, luôn
tin ng h đưng li đi mi theo định hưng hi ch ngha dưi s lnh đạo
ca Đng Cng sn Vit Nam.
B. NI DUNG
1. Ch nghĩa xã hi
Ch ngha x hi (tiếng Anh: Socialism) đưc hiu theo bn ngha:1) L phong
trào thc tiễn, phong tro đấu tranh ca nhân dân lao đng chng li áp bc, bt công,
chng các giai cp thng trị; 2) L tro lưu ng, lun phản ánh l ng gii
phng nhân dân lao đng khi áp bc, bóc lt, bt công; 3) mt khoa hc - Ch
ngha x hi khoa hc, khoa hc v s mnh lch s ca giai cp công nhân; 4) Là mt
chế đ xã hi tt đp, giai đoạn đầu ca hình thái kinh tế- xã hi cng sn ch ngha.
1.1. Ch nghĩa hội, giai đoạn đu ca nh ti kinh tế - xã hi cng sn ch nga
Các nhà sáng lp ch ngha x hi khoa học, C.Mác Ph.Ăngghen khi nghiên
cu lch s phát trin ca hi loi ngưi, nht lch s hi bản đ xây dng
nên hc thuyết v hình thái kinh tế- hi. Hc thuyết vch nhng qui lut bản
ca vn đng xã hi, ch ra phương pháp khoa học đ gii thích lch s. Hc thuyết hình
thái kinh tế- xã hi ca C. Mác không ch làm rõ nhng yếu t cu thành hình thái kinh
tế- xã hi mà còn xem xét xã hi trong quá trình biến đi phát trin không ngng.
Hc thuyết v hình thái kinh tế - hi do C.Mác v Ph.Ăngghen khởi ng
được V.I.Lênin b sung, phát trin hin thc hoá trong công cuc xây dng ch
ngha x hi c Nga Xô viết tr thành hc thuyết hình thái kinh tế - xã hi ca ch
ngha Mác- Lênin, tài sn vô giá ca nhân loi.
Hc thuyết hình thái kinh tế - hi ca ch ngha Mác - Lênin đ ch ra tính
tt yếu s thay thế hình thái kinh tế- xã hi tư bản ch ngha bng hình thái kinh tế - xã
49
hi cng sn ch ngha, đ l quá trình lch s - t nhiên. S thay thế ny được thc
hin thông qua cách mng xã hi ch ngha xuất phát t hai tin đ vt cht quan trng
nht là s phát trin ca lc lưng sn xut và s trưng thành ca giai cp công nhân.
Hc thuyết hình thái kinh tế - hi ca ch ngha Mác - Lênin đcung cấp
nhng tiêu chun thc s duy vt, khoa hc cho s phân k lch s, trong đ c s
phân k hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch ngha.
Khi phân tích hình thái kinh tế - hi cng sn ch ngha, C.Mác và
Ph.Ăngghen cho rng, hình thái kinh tế - hi cng sn ch ngha phát trin t thp
lên cao qua hai giai đoạn, giai đoạn thấp v giai đoạn cao, giai đon cng sn ch
ngha; giữa hi bn ch ngha v x hi cng sn ch ngha l thi k quá đ lên
ch ngha cng sn. Trong tác phẩm “Phê phán cương lnh Gôta” (1875) C.Mác đ cho
rng: “Gia x hi bản ch ngha v x hi cng sn ch ngha l mt thi k ci
biến cách mng t x hi ny sang x hi kia. Thch ng vi thi k y l mt thi k
quá đ chnh tr, v nh nưc ca thi k y không th l cái g khác hơn l nn
chuyên chnh cách mng ca giai cp sn”
1
. Khẳng định quan đim ca C. Mác,
V.I. Lênin cho rng: “V lun, không th nghi ng g được rng gia ch ngha
bn và ch ngha cng sn, có mt thi k quá đ nht đnh”
2
.
V hi ca thi k quá đ, C. Mác cho rng đ l x hi va thoát thai t
hi bản ch ngha, x hi chưa phát trin trên sở ca chính còn mang nhiu
du vết ca hi đ li: “Cái x hi chúng ta nói đây không phải mt
hi cng sn ch ngha đ phát trin trên s ca chính nó, trái li mt hi
cng sn ch ngha vừa thoát thai t hibản ch ngha, do đ l mt hi v mi
phương din - kinh tế, đạo đc, tinh thn - n mang nhng du vết ca hi cũ m n
đ lọtng ra”
3
.
Sau này, t thc tiễn nưc Nga, V. I Lênin cho rng, đi vi những nưc chưa
ch ngha bản phát trin cao “cần phi thi k quá đ khá lâu dài t ch ngha
tư bản lên ch ngha x hi”
4
.
Vy là, v mt lun thc tin, thi k quá đ t ch ngha bản lên ch
ngha cng sản, được hiu theo hai ngha: th nhất, đi vi các nưc chưa trải qua ch
ngha tư bn phát trin, cn thiết phi có thi k quá đ khá lâu dài t ch ngha tư bản
lên ch ngha x hi- những cơn đau đẻ kéo dài
5
; th hai, đi vi những nưc đ trải
qua ch ngha bản phát trin, gia ch ngha bản ch ngha cng sn mt
thi k quá đ nhất định, thi k ci biến cách mng t x hi ny sang x hi kia,
1
C.Mác Ph.Ăngghen, Toàn tp, Nxb. CTQG, H. 1995, tp 19, tr.47.
2
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, Matxcơva. 1977, tp. 39, tr. 309-310.
3
C.Mác Ph.Ăngghen, Toàn tp, Nxb. CTQG, H. 1995, tp 19, tr.33 .
4
V.I Lênin , Sdd, 1977, t 38, tr 464.
5
Xem : V. I.Lênin, Sdd, 1976, tp 33, tr223.
50
thi kỳ quá đ t ch ngha tư bản lên ch ngha cng sn.
1.2. Điều kiện ra đời ch nghĩa xã hội
Bng lun hình thái kinh tế - hi, C.Mác đ đi sâu phân tch, tìm ra qui
lut vn đng ca hình thái kinh tế - hi bản ch ngha, từ đ cho php ông d
báo khoa hc v s ra đi v tương lai ca hình thái kinh tế - hi cng sn ch
ngha. V.I Lênin cho rng: C.Mác xut phát t chch ngha cng sn hình thành t
ch ngha bản, phát trin lên t ch ngha bn kết qu tác đng ca mt lc
ng xã hi do ch ngha tư bản sinh ra - giai cp vô sn, giai cp công nhân hin đại.
Các nhà sáng lp ch ngha x hi khoa học đ thừa nhn vai trò to ln ca ch
ngha tư bn khi khng đnh: s ra đi ca ch ngha tư bản là mt giai đon mi trong
lch s phát trin mi ca nhân loi. Nh những bưc tiến to ln ca lc lượng sn
xut, biu hin tp trung nht s ra đi ca công nghip kh (Cách mng công
nghip ln th 2), ch ngha bản đ tạo ra bưc phát trin t bc ca lc lượng
sn xuất. Trong vòng chưa đầy mt thế k, ch ngha bản đ tạo ra đưc mt lc
ng sn xut nhiu hơn v đ s hơn lc lượng sn xut nhân loi tạo ra đến lúc
đ
1
. Tuy nhiên, các ông cũng ch ra rng, trong xã hi bản ch ngha, lc lượng sn
xuất cng được khi ha, hin đại hóa càng mang tính hi hóa cao, thì càng u
thun vi quan h sn xuất tư bn ch ngha da trên chế đ chiếm hữu nhân bản
ch ngha. Quan h sn xut t ch đng vai trò m đưng cho lc lưng sn xut phát
trin, thì ngày càng tr nên li thi, xing xích ca lc lượng sn xut. Mâu thun gia
tính cht hi hóa ca lc ng sn xut vi chế đ chiếm hu nhân bản ch
ngha đi vi tư liu sn xut tr thành mâu thun kinh tế bản ca ch ngha tư bản,
biu hin v mt hi mâu thun gia giai cp công nhân hin đại vi giai cấp
sn li thi. Cuc đấu tranh gia giai cp công nhân giai cấp sản xut hin ngay
t đầu và ngày càng tr nên gay gt và tính chính tr rét. C. Mác Ph. Angghen
ch rõ: “Từ ch nhng hình thc phát trin ca các lc lượng sn xut, nhng quan
h sn xut y tr thành nhng xing xích ca các lc lượng sn xuất. Khi đ bt đầu
thi đi môt cuc cách mạng”
2
.
Hơn nữa, cùng vi s phát trin mnh m ca nn đại công nghip kh l s
trưởng thnh vượt bc c v s ng và chấtng ca giai cấp công nhân, con đ ca
nn đại công nghip. Chính s phát trin v lc lượng sn xut s trưng thành ca
giai cp công nhân là tin đ kinh tế- hi dn ti s sp đ không tránh khi ca
ch ngha bản. Diễn đạt tưởng đ, C.Mác v Ph.Ăngghen cho rng, giai cấp
sn không ch tạo kh đ giết mình n to ra những ngưi s dng kh đ,
nhng công nhân hin đại, những ngưi sn
3
. S trưởng thnh t bc thc s
1
C.Mác Ph.Ăngghen, Toàn tp, Nxb. CTQG, H. 1995, tp 4, tr.603.
2
C.Mác Ph.Ăngghen, Toàn tp, Nxb. CTQG, H. 1995, tp 3, tr.15.
3
C.Mác Ph.Ăngghen, Toàn tp, Nxb. CTQG, H. 1995, tp 4, tr.605.
51
ca giai cấp công nhân được đánh dấu bng s ra đi ca Đảng cng sản, đi tin
phong ca giai cp công nhân, trc tiếp lnh đo cuc đấu tranh chính tr ca giai cp
công nhân chng giai cấp tư sản.
S phát trin ca lc lượng sn xut s trưng thành thc s ca giai cp
công nhân tin đ, điu kin cho s ra đi ca hình thái kinh tế- hi cng sn ch
ngha. Tuy nhiên, do khác v bn cht vi tt c các hình thái kinh tế - xã hi trưc đ,
nên hình thái kinh tế - hi cng sn ch ngha không t nhiên ra đi, trái li, nó ch
được hình thành thông qua cách mng sản dưi s lnh đạo ca đảng ca giai cp
công nhân - Đảng Cng sn, thc hin bưc quá đ t ch ngha bản lên ch ngha
xã hi và ch ngha cng sn.
Cách mng sn cuc cách mng ca giai cp công nhân nhân dân lao
đng dưi s lnh đạo ca Đảng Cng sn, trên thc tế được thc hin bng con
đưng bo lc cách mng nhm lt đ chế đ bản ch ngha, thiết lp nhnưc
chuyên chính sn, thc hin s nghip ci to hi cũ, xây dng hi mi,
hi hi ch ngha v cng sn ch ngha. Tuy nhiên, cách mạng sn, v mt
thuyết cũng c th được tiến hành bng con đưng hòa bnh, nhưng cng hiếm, quí
và trên thc tế chưa xy ra.
Do tính sâu sc và trit đ ca nó, cách mng vô sn ch có th thành công, hình
thái kinh tế- xã hi cng sn ch ngha chth được thiết lp và phát trin trên cơ sở
ca chính nó, mt khi tính tch cc chính tr ca giai cấp công nhân được khơi dy
phát huy trong liên minh vi các giai cp tng lp những ngưi lao đng dưi s
lnh đo ca Đảng Cng sn.
1.3. Những đc trưng cơ bản ca ch nghĩa xã hội
Khi nghiên cu v hình thái kinh tế - hi cng sn ch ngha, c nh sáng
lp ch ngha x hi khoa hc rt quan tâm d báo nhng đặc trưng ca tng giai
đon, đc bit là giai đoạn đầu (giai đoạn thp) ca hi cng sn nhm đnh
hưng phát trin cho phong trào công nhân quc tế. Nhng đặc trưng bn ca
giai đon đu, phn ánh bn chất v tnh ưu vit ca ch ngha x hi từng bưc
được bc l đầy đ cùng vi qtrình xây dng hi hi ch ngha. Căn c vào
nhng d báo ca C.Mác v Ph.Ăngghen và nhng quan đim ca V.I.Lênin v ch
ngha hi nưc Nga - viết, th khái quát nhng đặc trưng bn ca ch
ngha hi như sau:
Mt là, ch nghĩa hi gii phóng giai cp, gii phóng dân tc, gii phóng
hi, gii phóng con ngưi, to điều kin đ con người phát trin toàn din.
Trong tác phm Tuyên ngôn ca Đang Cng sn, khi d báo v xã hi tương lai,
xã hi cng sn ch ngha, C.Mác Ph.Ăngghen đã khng định: “Thay cho hi
bn , vi nhng giai cp và đi kháng giai cp ca nó, s xut hin mt liên hp, trong
52
đó s phát trin t do ca mi ngưi l điu kin phát trin t do ca tt c mi ngưi
1
;
khi đ “con ngưi, cui cùng làm ch tn ti hi ca chnh mnh, th ng do đ
làm ch t nhiên, làm ch c bn thân mình tr thnh ngưi t do”
2.
. Đây s khác
bit v cht gia hình thái kinh tế - hi cng sn ch ngha so vi các hình thái kinh
tế - hi ra đi trưc, th hin bn cht nhân văn, nhân đao, vì s nghip gii phóng
giai cp, gii phóng hi, gii phóng con ngưi. Đương nhiên, đ đạt được mc tiêu
tng quát đ, C.Mác vPh.Ăngghen cho rng, cách mng hi ch ngha phi tiến
hành trit đ, trưc hết là gii phóng giai cp, xóa b tình trng giai cp này bóc lt, áp
bc giai cp kia, mt khi tình trạng ngưi áp bc, bc lt ngưi b xóa b thì tình
trng dân tc ny đi bc lt dân tc khác cũng b xóa b”
3
.
V.I.Lênin, trong điu kin mi ca đi sng chính tr - hi thế gii đầu thế
k XX, đng thi t thc tin ca công cuc xây dng ch ngha hi nưc Nga
- viết đ cho rng, mc đch cao nht, cui cùng ca nhng ci to hi ch ngha l
thc hin nguyên tc: làm theo năng lc, hưởng theo nhu cầu: “khi bt đầu nhng ci
to hi ch ngha, chúng ta phi đặt cái mc đch nhng ci to hi ch
ngha đ rút cc nhm ti, c th thiết lp mt xã hi cng sn ch ngha, mt xã hi
không ch hn chế vic c đoạt các công xưởng, nhà máy, rung đất liu
sn xut, không ch hn chế vic kim kê, kim soát mt cách cht ch vic sn xut
và phân phi sn phm,n đi xa hơn na, đi ti vic thc hin nguyên tc: làm
theo năng lc, hưởng theo nhu cu. thế cái tên gi “Đng Cng sn duy nht
chính xác v mt khoa hc
4
V.I.Lênin cũng khẳng định mc đch cao c ca ch ngha
hi cn đạt đến xóa b s phân chia hi thành giai cp, biến tt c thành viên
trong hi thành ngưi lao đng, tiêu dit s ca mi tình trng ngưi bóc lt
ngưi. V.I.Lênin còn ch trong quá trình phn đấu đ đạt mc đch cao c đ, giai
cp công nhân, chính Đảng Cng sn phi hoàn thành nhiu nhim v ca các giai
đoạn khác nhau, trong đ có mc đch, nhim v c th ca thi k xây dng ch ngha
xã hi - tạo ra các điu kin v sở vt cht - k thut v đi sng tinh thn đ thiết lp
xã hi cng sn.
Hai là, ch nghĩa x hi là xã hi do nhân dân lao đng làm ch
Đây l đặc trưng th hin thuc tính ban cht ca ch ngha x hi, hi
con ngưi do con ngưi; nhân dân nòng ct l nhân dân lao đng ch th ca
xã hi thc hin quyn làm ch ngày càng rng ri v đầy đ trong quá trình ci to xã
hi cũ, xây dng hi mi. Ch ngha hi mt chế đ chính tr n ch, nhà
nưc hi ch ngha vi h thng pháp lut h thng t chc ngày càng ngày
1
C. Mác và Ph.Ăngghen, Toàn tp, Nxb. CTQG, H.1995, tp. 4, tr.628.
2
C.Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb. CTQG, H. 1995, tp. 4, tr.33.
3
C.Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb. CTQG, H. 1995, tp.4, tr.624.
4
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb Tiến b, Mátxcơva, 1976, tp 36, tr.57.
53
càng hoàn thin s quan hi ngày ng hiu qu. C.Mác Ph.Ăngghen đã
ch : “… c th nht trong cách mang công nhân giai cp sn biến thành
giai cp thng tr giành ly n ch”
1
. V.I.Lênin, t thc tin xây dng ch ngha
hi nưc Nga viết đ coi chính quyn viết mt kiu Nhà nưc chuyên
chính sn, mt chế đ dân ch ưu vit gp triu ln so vi chế đ dân ch sn:
“Chế đ dân ch sn so vi bt k chế đ dân ch sn nào cũng dân ch hơn gp
triu ln; chính quyn viết so vi c cng hoà n ch nht thì cũng gấp
triu lần”
2
.
Ba là, ch nghĩa x hi có nn kinh tế phát trin cao da trên lc ng sn xut
hin đi và chế độ công hu v tư liu sn xut ch yếu
Đây đặc trưng v phương din kinh tế ca ch ngha hi. Mc tiêu cao
nht ca ch ngha xã hi gii phóng con ngưi trên s điu kin kinh tế - hi
phát trin, xét đến cng là trình đ phát trin cao ca lc ng sn xut. Ch ngha
xã hi là hi nn kinh tế phát trin cao, vi lc ng sn xut hin đại, quan h
sn xut da trên chế đ công hu v liu sn xuất, được t chc qun hiu
qu, năng sut lao đng cao phân phi ch yếu theo lao đng. V.I.Lênin cho rng:
“t ch ngha bản, nhân loi ch th tiến thng lên ch ngha x hi, ngha l chế
đ công hu v các liu sn xut chế đ phân phi theo lao đng ca mi
ngưi”
3
.
Tuy nhiên, trong giai đoạn đầu ca xã hi cng sn ch ngha, ch ngha x hi,
theo Ph.Ăngghen không th ngay lp tc th tiêu chế đ tư hữu. Tr li u hi: Liu
th th tiêu chế đ hu ngay lp tc được không? Ph.Ăngghen dt khoát cho
rng: “Không, không th được cũng y như không th làm cho lc ng sn xut hin
tăng lên ngay lp tc đến mc cn thiết đ xây dng nn kinh tế công hu. Cho nên
cuc cách mng ca giai cp vô sn đang tt c nhng triu chng sp n ra, s ch
th ci to hi hin nay mt cách dn dn, ch khi nào đ to nên mt khi
ng liu cn thiết cho vic ci tạo đ l khi y mi th tiêu đưc chế đ hu
4
.
Cng vi vic tng c xác lp chế đ công hu v liu sn xut, đ
nâng cao năng sut lao đng cn phi t chc lao đng theo mt trình đ cao hơn, t
chc cht ch k lut lao đng nghiêm., ngha l phi to ra quan h sn xut tiến
b, thích ng vi trnh đ phát trin ca lc lượng sn xut. V.I. Lnin cho rng: “thiết
lp mt chế đ hi cao hơn ch ngha bn, ngha nâng cao năng sut lao đng
và do đ (và nhm mc đch đ) phi t chc lao đng theo mt trình đ cao hơn”
5
.
1
.Mác Ph.Ăngghen, Tn tp, Nxb. CTQG, H.1995, tp. 4, tr.626.
2
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb Tiến b, Mátxcơva, 1976, tp. 37, tr.312-313.
3
V.I.Lênin, Toàn tập, Nxb. Tiến b, Matxcơva.1977, tp. 31, tr.220.
4
C.Mác Ph.Ăngghen, Toàn tp, Nxb. CTQG, H. 1995, tp 4, tr.469.
5
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb Tiến b, Mátxcơva, 1976, tp. 36, tr.228-229.
54
Đi vi những nưc chưa trải qua ch ngha bản di lên ch ngha x hi, đ
phát trin lc lượng sn xut , nâng cao năng sut lao đng, V.I.Lênin ch tt yếu
phải bc nhng chiếc cu nh vng chc xuyên qua ch ngha bn nh nưc:
“Trong mt c tiu nông, trưc hết các đng chí phi bc nhng chiếc cu nh
vng chc, đi xuyên qua ch ngha bn nh nưc, tiến n ch ngha x hi”
1
.
i chính quyn xô- viết thì ch ngha bản nh nưc s có th là ¾ ch ngha
hi”
2
. Đng thi, V.I.Lênin ch rõ, nhng nưc chưa tri qua ch ngha bản di
lên ch ngha x hi cn thiết phi hc hi kinh nghim t các nưc phát trin theo
cách thc: “Dng cả hai tay mà ly nhng cái tt ca nưc ngoài: Chính quyn xô-viết
+ trt t đưng st Ph + k thut cách t chc các -rt M + ngành giáo dc
quc dân M etc. etc. + + = ∑ (tng s) = ch ngha x hi”
3
.
Bn là, ch nghĩa x hội nhà nước kiu mi mang bn cht giai cp công
nhân, đi biu cho li ích, quyn lc và ý chí của nhân dân lao động.
Các nhà sáng lp ch ngha x hi khoa học đ khẳng định trong ch ngha x
hi phi thiết lp nhnưc chuyên cnh sản, nh c kiu mi mang bn cht ca
giai cấp công nhân, đi biu cho li ích, quyn lc ý chí ca nhânn lao đng.
Theo V.I.Lênin, chuyên chính cách mng ca giai cp sn mt chính
quyn do giai cp sản ginh đưc duy trì bng bo lc đi vi giai cấp sn.
Chính quyn đ chnh l nh nưc kiu mi thc hin dân ch cho tuyt đại đa s
nhân dân trn áp bng lc bn bóc lt, bn áp bc nhân dân, thc cht ca s
biến đi ca chế đ dân ch trong thi k quá đ t ch ngha bản lên ch ngha
cng sn
4
. Nh nưc sn, theo V.I.Lênin phi mt công c, mt phương tin;
đng thi, là mt biu hin tp trung trnh đ dân ch ca nhân dân lao đng, phn ánh
trnh đ nhân dân tham gia vào mi công vic ca nh nưc, qun chúng nhân dân
thc s tham gia vào từng bưc ca cuc sng v đng vai trò tch cc trong vic qun
l. Cũng theo V.I.Lênin, Nh nưc xô - viết s tp hp, i cun đông đảo nhân dân
tham gia qun Nhà nưc, qun hi, t chc đi sng hi v con ngưi
cho con ngưi. Nhà c chuyên chính sản đng thi vi vic m rng rt nhiu
chế đ dân ch - lần đầu tiên biến thành chế đ dân ch cho ngưi nghèo, chế đ dân
ch cho nhân dân ch không phi cho bn nhà giàu - chuyên chính vô sn còn thc hành
mt lot bin pháp hn chế quyn t do đi vi bn áp bc, bn bóc lt, bọn tư bản.
Năm là, ch nghĩa hi nn văn hóa phát trin cao, kế tha phát huy
nhng giá tr ca văn hóa dân tc và tinh hoa văn nhân loi.
1
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb Tiến b, Mátxcơva, 1976, tp.44, tr. 89.
2
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb Tiến b, Mátxcơva, 1976, tp.36, tr. 313.
3
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. CTQG, H. 2005, tp. 36, tr.684.
4
V.I. Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, Mátxcơva. 1978, tp. 33, tr.109.
55
Tính ưu vit, s n định và phát trin ca chế đ xã hi ch ngha không ch th
hin lnh vc kinh tế, chính tr còn lnh vc văn hóa - tinh thn ca hi.
Trong ch ngha x hi, văn ha l nn tng tinh thn ca xã hi, mc tiêu,
đng lc ca phát trin xã hi, trng tâm là phát trin kinh tế; văn hóa đ
hun đc nên tâm hn, khí phách, bản lnh con ngưi, biến con ngưi thnh con ngưi
chân, thin m.
V.I.Lênin, trong quá trình xây dng ch ngha hi nưc Nga - viết đ
lun gii sâu sc v “văn hóa sản” - nn văn hóa mi xã hi ch ngha, rng, ch
xây dng được nn văn ha sản mi gii quyết đưc mi vấn đ t kinh tế,
chính tr đến hi, con ngưi. Ngưi khng định: “…nếu không hiu rng ch
s hiu biết chính xác v nn văn hóa được sáng to ra trong toàn b quá trình phát
trin ca loài ngưi vic ci to nn văn hóa đ mi th xây dng được nn văn
hóa sn thì chúng ta không gii quyết đưc vn đ”
1
. Đng thi, V. I. nin ng
cho rng, trong hi hi ch ngha, nhng ngưi cng sn s làm giàu tri thc
ca mình bng tng hp các tri thc, văn a loài ngưi đ to ra: “Ngưi ta ch
th tr thành ngưi cng sn khi biết làm giàu trí óc ca mình bng s hiu biết tt
c nhng kho tàng tri thc nhân loi đ to ra
2
. Do vy, quá trình xây dng nn
văn hóa hi ch ngha phi biết kế tha nhng giá tr văn hóa dân tc tinh hoa
văn nhân loại, đng thi, cn chng tư ng, văn ha phi vô sn, trái vi nhng giá tr
truyn thng tt đẹp ca dân tc ca loài ngưi, trái vi phương hưng đi lên ch
ngha x hi.
Th sáu, ch nghĩa hi bo đảm bnh đẳng, đoàn kết gia các dân tc
có quan h hu ngh, hp tác vi nhân dân các nưc trên thế gii.
Vấn đ giai cp dân tc, xây dng mt cng đng n tc, giai cp bình
đẳng, đon kết, hp tác, hu ngh vi nhân dân các nưc trên thế gii luôn có v tr đặc
bit quan trng trong hoạch định thc thi chiến lược phát trin ca mi dân tc
mi quc gia. Theo quan đim ca các nhà sáng lp ra ch ngha x hi khoa hc, vn
đ giai cp dân tc quan h bin chng, bi vy, gii quyết vấn đ dân tc, giai
cp trong ch ngha xhi v tr đặc bit quan trng phi tuân th nguyên tc:
“xa b tình trạng ngưi bc lôt ngưi thì tình trng dân tc này c lt dân tc khác
cũng b xóa b”
3
. Phát trin tưởng ca C.Mác v Ph.Ăngghen, trong điu kin c
th nưc Nga, V.I.Lênin, trong Cương lnh v vn đ dân tc trong ch ngha x hi
đ ch ra nhng ni dung có tính nguyên tc đ gii quyết vấn đ dân tc: “Các dân tc
hoàn toàn bình đẳng; các dân tc được quyn t quyết; liên hip công nhân tt c các
1
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, Mátxcơva, 1976, tp 41, tr.361.
2
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb Tiến b, Mátxcơva, 1976, tp 41, tr.362.
3
C.Mác Ph.Ăngghen, Toàn tp, Nxb. CTQG, H.1995, tp 4, tr.624.
56
dân tc li. Đ Cương lnh dân tc ch ngha Mác, kinh nghim toàn thế gii
kinh nghim ca nưc Nga dy cho công nhân
1
.
Gii quyết vấn đ dân tc theo Cương lnh ca V.I.Lênin, trong ch ngha x
hi, cng đng dân tc, giai cấp bnh đẳng, đon kết hợp tác trên sở sở chính
tr - pháp l, đặc bit l sở kinh tế- hi v văn ha sẽ tng bưc xây dng cng
c phát trin. Đây l s khác bit căn bản v vic gii quyết vn đ dân tc theo
quan đim ca ch ngha Mác- Lênin quan đim ca ch ngha dân tc cc đoan,
hp hòi hoc ch ngha phân bit chng tc. V.I.Lênin khẳng định: “… ch chế đ
- viết chế đ th tht s đảm bo quyn bình đẳng gia các dân tc, bng
cách thc hin trưc hết s đon kết tt c nhng ngưi sn, ri đến toàn th
qun chúng lao đng, trong vic đấu tranh chng giai cp sản”
2
.
Ch ngha x hi, vi bn cht tt đẹp do con ngưi, v con ngưi luôn bo
đảm cho các dân tc bnh đẳng, đon kết hp tác hu nghị; đng thi quan h
vi nhân dân tt c c nưc trên thế gii. Tất nhiên, đ xây dng cng đng bình
đẳng, đon kết quan h hp tác, hu ngh vi nhân dân tt c các nưc trên thế
gii, điu kin chiến thng hoàn toàn ch ngha bản, theo V.I.Lênin cn thiết phi có
s liên minh s thng nht ca giai cp vô sn toàn th qun chúng cn lao thuc
tt c các nưc và các dân tc trên toàn thế gii: “Không c s c gng t nguyn tiến
ti s liên minh s thng nht ca giai cp sn, ri sau na, ca toàn th qun
chúng cn lao thuc tt c các c các dân tc trên toàn thế gii, tkhông th chiến
thng hoàn toàn ch ngha bản được”
3
. Trong “Lun cương v vấn đ dân tc vn
đ thuc địa” văn kin v gii quyết vấn đ dân tc trong thi đại đế quc ch ngha v
cách mng sn, V. I. Lê-nin ch rõ: “Trọng tâm trong toàn b chính sách ca Quc
tế Cng sn v vấn đ dân tc vấn đ thuc địa cn phải đưa giai cp sn
quần chng lao đng tt c c dân tc v c c li gn nhau trong cuc đấu tranh
cách mạng chung đ lt đ địa ch v sản. Bi vì, ch s gn b như thế mi bo
đảm cho thng lợi đi vi ch ngha bản, không thng lợi đó thì không th tiêu
dit được ách áp bc dân tc s bất bnh đẳng”
4
. Đ ng l sở đ Ngưi đưa ra
khu hiu: “Vô sản tt c các nưc các dân tc b áp bc đon kết li”.
Bảo đảm bnh đẳng, đon kết gia các dân tc quan h hp tác, hu ngh
vi nhân dân tt c các nưc trên thế gii, ch ngha hi m rng được nh hưởng
góp phn tích cc vào cuc đấu tranh chung ca nhân dân thế gii hòa bình,
đc lp dân tc, dân ch tiến b hi.
1
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, Mátxcơva. 1976, tp. 25, tr.375.
2
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, Mátxcơva, 1976, tp. 41, tr.202.
3
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb Tiến b, Mátxcơva, 1976, tp. 41 tr.206.
4
Vin Mác - Lênin, V. I. Lênin Quc tế Cng sn, Nxb. Sách chnh tr, Mát-xcơ-va, 1970, Tiếng
Nga, tr199.
57
2. Thi k quá đ lên ch nghĩa xã hi
2.1. Tính tt yếu khách quan ca thi k quá đ lên ch nghĩa x hội
Hc thuyết hình thái kinh tế- xã hi ca ch ngha Mác- Lênin đ ch rõ: lch s
hi đ trải qua 5 hình thái kinh tế- hi: Cng sn nguyên thy, chiếm hu l,
phong kiến, bản ch ngha v cng sn ch ngha. So vi các hình thái kinh tế
hi đ xuất hin trong lch s, hình thái kinh tế- hi cng sn ch ngha c s khác
bit v chất, trong đ không cgiai cấp đi kháng, con ngưi từng bưc tr thành
ngưi t do…,. Bởi vy, theo quan đim ca ch ngha Mác- Lênin, t ch ngha
bn lên ch ngha x hi tt yếu phi tri qua thi k quá đ chính tr. C. Mác khng
định: “Gia x hi bản ch ngha v x hi cng sn ch ngha l mt thi k ci
biến cách mng t x hi ny sang x hi kia. Thch ng vi thi k y l mt thi k
quá đ chnh tr, v nh nưc ca thi k y không th l cái g khác hơn l nn
chuyên chnh cách mng ca giai cp sn”
1
. V.I.Lênin trong điu kin nưc Nga
xô- viết cũng khẳng định: “V lun, không th nghi ng g đưc rng gia ch
ngha bản ch ngha cng sn, mt thi k quá đ nhất định”
2
. Khẳng định
tính tt yếu ca thi k quá đ, đng thi các nhà sáng lp ch ngha xa hi khoa hc
cũng phân bit hai loại quá đ t ch ngha bản lên ch ngha cng sn: 1) Quá
độ trc tiếp t ch ngha tư bn lên ch ngha cng sn đi vi những nưc đ trải qua
ch ngha bản phát trin. Cho đến nay thi k quá đ trc tiếp lên ch ngha cng
sn t ch ngha bản phát trin chưa từng din ra; 2) Quá độ gián tiếp t ch ngha
bản lên ch ngha cng sản đi vi nhng c chưa trải qua ch ngha bản phát
trin. Trên thế gii mt thế k qua, k c Liên v các nưc Đông Âu trưc đây,
Trung Quc, Vit Nam mt s nưc hi ch ngha khác ngy nay, theo đng l
lun Mác - Lênin, đu đang trải qua thi k quá đ gián tiếp vi những trnh đ phát
trin khác nhau.
Xut phát t quan đim cho rng: ch ngha cng sn không phi mt trng
thái cn sáng to ra , không phi là mt l tưởng mà hin thc phi tuân theo là kết
qu ca phong trào hin thc, các nhà sáng lp ch ngha x hi khoa hc cho rng:
Các nưc lc hu vi s gip đ ca giai cp sản đchiến thng th rút ngn
được quá trình phát trin: “vi s gip đ ca giai cp sản đ chiến thng, các dân
tc lc hu th rút ngn khá nhiu quá trình phát trin ca mình lên hi hi
ch ngha v tránh đưc phn ln những đau kh phn ln các cuc đấu tranh
chúng ta bt buc phi tri qua Tây Âu”
3
. C.Mác, khi tìm hiu v c Nga cũng ch
rõ: c Nga… c th không cn trải qua đau kh ca chế đ (chế đ bản ch ngha -
1
C. Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb. CTQG, H. 1983, tp 19, tr. 47.
2
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, Matxcơva. 1977, tp 39, tr. 309-310.
3
T đin Ch ngha cng sn khoa hc, Nxb S tht, Hà Ni, 1986, tr. 55.
58
TG) mà vn chiếm đoạt đưc mi tnh qu ca chế đ y”
1
.
Vn dng và phát trin quan đim ca C. c v Ph.Ăngghen trong điu kin
mi, sau cách mạng tháng Mưi, V.I.Lênin khẳng định: “vi s gip đ ca giai cp
sản các nưc tiên tiến, các c lc hu th tiến ti chế đ - viết, qua
những giai đon phát trin nht định, tiến ti ch ngha cng sn không phi tri qua giai
đon pt trin bn ch ngha (hiu theo ngha con đưng rút ngn - TG)”
2
.
Quán trit và vn dng, phát trin sáng to nhng lý ca ch ngha Mác- Lênin,
trong thi đại ngay nay, thi đại quá đ t ch ngha bản lên ch ngha x hi trên
phm vi toàn thế gii, chúng ta th khẳng định: Vi li thế ca thi đại, trong bi
cnh toàn cu hóa cách mng công nghip 4.0, các nưc lc hu, sau khi giành
được chính quyn, dưi s lnh đạo ca Đng Cng sn th tiến thng lên ch
ngha x hi ch ngha b qua chế đ tư bản ch ngha.
2.2. Đặc đim thi k quá độ lên ch nghĩa x hội
Thc cht ca thi k quá đ lên ch ngha x hi là thi k ci biến cách mng
t x hi tin bản ch ngha v bản chngha sang x hi x hi ch ngha. X
hi ca thi kỳ quá đ l x hi c s đan xen ca nhiu tn v mọi phương din
kinh tế, đạo đc, tinh thn ca ch ngha bản nhng yếu t mi mang tính cht
hi ch ngha ca ch ngha x hi mi phát sinh chưa phải ch ngha x hi đ
phát trin trên cơ s ca chính n.
V ni dung, thi k quá đ lên ch ngha x hi thi k ci to cách mng sâu sc, trit
đ hi bản ch ngha trên tt c các lnh vc, kinh tế, chính tr, văn ha, x hi, xây dng tng
bưc sở vt cht- k thut v đi sng tinh thn ca ch ngha x hi. Đ l thi k lâu dài, gian
kh bt đầu t khi giai cp công nhân và nhân n lao đng ginh được chính quyn đến khi xây dng
thành công ch ngha x hi. th khái quát những đặc đim bản ca thi k quá đ lên ch
ngha x hi như sau:
- Trên lĩnh vực kinh tế
Thi k quá đ t ch ngha tư bản lên ch ngha x hi, v phương din kinh tế,
tt yếu tn ti nn kinh tế nhiu thành phần, trong đ c thnh phần đi lp. Đ cp ti
đặc trưng ny, V.I.Lênin cho rng: “Vy thì danh t quá đ c ngha l g? Vn dng
vào kinh tế, phải n c ngha l trong chế đ hin nay nhng thành phn, nhng
b phn, nhng mnh ca c ch ngha bản ln ch ngha x hi không? Bt c ai
cũng thừa nhn là có. Song không phi mỗi ngưi tha nhn đim ấy đu suy ngh xem
các thành phn ca kết cu kinh tế- hi khác nhau hin Nga, chnh l như thế
nào?. tt c then cht ca vấn đ li chính đ”
3
. Tương ng vi c Nga, V.I
1
C. Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb. CTQG, H. 1983, tp. 22, tr. 636.
2
V.I. Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, Matxcơva. 1977, tp. 41, tr. 295.
3
V.I. Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, Matxcơva. 1978, tp. 36, tr. 362.
59
Lênin cho rng thi k quá đ tn ti 5 thành phn kinh tế: Kinh tế gia trưởng; kinh tế
hàng hóa nh; kinh tế tư bản; kinh tế tư bản nh nưc; kinh tế xã hi ch ngha.
- Trên lĩnh vực chính tr
Thi k quá đ t ch ngha bn lên ch ngha x hi v phương din chính
tr, vic thiết lp, tăng ng chuyên chính sn thc cht ca vic giai
cp công nhân nm s dng quyn lc nhnưc trn áp giai cấp sản, tiến hành
xây dng mt xã hi không giai cấp. Đây l s thng tr v chính tr ca giai cp công
nhân vi chc năng thc hin dân ch đi vi nhân dân, t chc xây dng bo v
chế đ mi, chuyên chính vi nhng phn t th địch, chng li nhân dân; tiếp tc
cuc đấu tranh giai cp gia giai cp sản đ chiến thng nhưng chưa phải đ ton
thng vi giai cấp sản đ thất bại nhưng chưa phải tht bi hoàn toàn. Cuc đu
tranh diễn ra trong điu kin mi- giai cấp công nhân đ tr thành giai cp cm quyn,
vi ni dung mi- xây dng toàn din hi mi, trng tâm xây dng nh nưc
tính kinh tế, và hình thc mi- cơ bản là hòa bình t chc xây dng.
- Tn lĩnh vc tư ng - văn hóa
Thi k quá đ t ch ngha bản lên ch ngha x hi còn tn ti nhiu
ng khác nhau, ch yếu l ng sản v ởng sản. Giai cp công nhân
thông qua đi tin phong ca mnh l Đảng Cng sn tng bưc y dng văn ha
sn, nn n hoá mi hi ch ngha, tiếp thu gtr n ha dân tc tinh hoa
văn ha nhân loi, bảo đảm đáp ng nhu cầu văn ha- tinh thần ngy cng tăng ca
nhân dân.
- Trên lĩnh vực xã hi
Do kết cu ca nn kinh tế nhiu thành phần qui định nên trong thi k quá đ
còn tn ti nhiu giai cp, tng lp s khác bit gia các giai cp tng lp hi,
các giai cp, tng lp va hp tác, vừa đấu tranh vi nhau. Trong hi ca thi k
quá đ còn tn ti s khác bit gia nông thôn, thành th, giữa lao đng trí óc lao
đng chân tay. Bi vy, thi k quá đ t ch ngha bản lên ch ngha x hi, v
phương din xã hi thi k đấu tranh giai cp chng áp bc, bất công, xóa b t nn
hi nhng tn ca hi đ li, thiết lp công bng hi trên cơ sở thc
hin nguyên tc phân phi theo lao đng là ch đo.
3. Quá đ lên ch nghĩa xã hi Vit Nam
3.1. Quá độ lên chủ nghĩa x hội b qua chế độ tư bản chủ nghĩa
Vit Nam tiến lên ch ngha x hi trong điu kin vừa thun lợi vừa kh khăn
đan xen, c những đặc trưng cơ bản:
- Xuất phát từ mt x hi vn l thuc địa, na phong kiến, lc lượng sản xuất
rất thấp. Đất nưc trải qua chiến tranh ác lit, ko di nhiu thp kỷ, hu quả đ lại còn
60
nặng n. Những tn thc dân, phong kiến còn nhiu. Các thế lc th địch thưng
xuyên tm cách phá hoại chế đ x hi ch ngha v nn đc lp dân tc ca nhân dân ta.
- Cuc cách mạng khoa học v công ngh hin đại đang diễn ra mạnh mẽ, cun
ht tất cả các c ở mc đ khác nhau. Nn sản xuất vt chất v đi sng x hi đang
trong quá trnh quc tế hoá sâu sc, ảnh hưởng ln ti nhịp đ phát trin lịch s v
cuc sng các dân tc. Những xu thế đ vừa tạo thi cơ phát trin nhanh cho các nưc,
vừa đặt ra những thách thc gay gt.
- Thi đại ngy nay vn l thi đại quá đ từ ch ngha bản lên ch ngha x
hi, cho d chế đ x hi ch ngha Liên v Đông Âu sp đ. Các nưc vi chế
đ x hi v trnh đ phát trin khác nhau cng tn tại, vừa hợp tác vừa đấu tranh,
cạnh tranh gay gt v lợi ch quc gia, dân tc. Cuc đấu tranh ca nhân dân các nưc
v ho bnh, đc lp dân tc, dân ch, phát trin v tiến b x hi d gặp nhiu kh
khăn, thách thc, song theo quy lut tiến hoá ca lịch s, loi ngưi nhất định sẽ tiến
ti ch ngha x hi.
Quá đ lên ch ngha xhi b qua chế đ bản ch ngha l s la chn duy
nhất đng, khoa học, phản ánh đng qui lut phát trin khách quan ca cách mng Vit
Nam trong thi đại ngy nay. Cương lnh năm 1930 ca Đảng đ ch rõ: Sau khi hoàn
thành cách mng dân tc, dân ch nhân dân, s tiến lên ch ngha x hi. Đây l s la
chn dt khoát v đng đn ca Đảng, đáp ng nguyn vng thiết tha ca dân tc,
nhân n, phn ánh xu thế phát trin ca thi đại, phù hp vi quan đim khoa hc,
cách mng và sáng to ca ch ngha Mác - Lênin.
Quá đ lên ch ngha x hi b qua chế đ bản ch ngha, như Đại hi IX
ca Đảng Cng sản Vit Nam xác định: Con đưng đi lên ca c ta l s phát trin
quá đ lên ch ngha x hi b qua chế đ bản ch ngha, tc l b qua vic xác lp
vị tr thng trị ca quan h sản xuất v kiến trc thượng tầng bản ch ngha, nhưng
tiếp thu, kế thừa những thnh tu m nhân loại đ đạt được dưi chế đ bản ch
ngha, đặc bit v khoa học v công ngh, đ phát trin nhanh lc lượng sản xuất, xây
dng nn kinh tế hin đại.
Đây l tưởng mi, phản ánh nhn thc mi, duy mi ca Đảng ta v con
đưng đi lên ch ngha x hi b qua chế đ bản ch ngha. tưởng ny cần
được hiu đầy đ vi những ni dung sau đây:
Thứ nhất, quá đ lên ch ngha x hi b qua chế đ bản ch ngha l con
đưng cách mạng tất yếu khách quan, con đưng y dng đất nưc trong thi kỳ quá
đ lên ch ngha x hi ở nưc ta.
Thứ hai, quá đ lên ch ngha x hi b qua chế đ bản chngha, tc l b
qua vic xác lp vị tr thng trị ca quan h sản xuất v kiến trc thượng tầng bản
ch ngha. Điu đ c ngha l trong thi kỳ quá đ còn nhiu hnh thc sở hữu, nhiu
61
thnh phần kinh tế, song sở hữu nhân bản ch ngha v thnh phần kinh tế
nhân bản bản ch ngha không chiếm vai trò ch đạo; thi kỳ quá đ còn nhiu
hnh thc phân phi, ngoi phân phi theo lao đng vn lch đạo còn phân phi theo
mc đ đng gp v qu phc lợi x hi; thi kỳ quá đ vn còn quan h bc lt v bị
bc lt, song quan h bc lt tư bản ch ngha không giữ vai trò thng trị.
Thứ ba, quá đ lên ch ngha x hi b qua chế đ bản ch ngha đòi hi
phải tiếp thu, kế thừa những thnh tu m nhân loại đ đạt được dưi ch ngha
bản, đặc bit l những thnh tu v khoa học v công ngh, thnh tu v quản l đ
phát trin x hi, quản l phát trin x hi, đặc bit l xây dng nn kinh tế hin đại,
phát trin nhanh lc lượng sản xuất.
Th tư, quá đ lên ch ngha x hi b qua chế đ bản ch ngha l tạo ra s
biến đi v cht ca hi trên tt c các lnh vc, s nghip rất kh khăn, phc
tp, lâu i vi nhiu chng đưng, nhiu hình thc t chc kinh tế, hi nh cht
quá đ đòi hi phái có quyết tâm chính tr caokhát vng ln ca ton Đảng, toàn dân.
3.2. Những đc trưng của ch nghĩa hội phương hưng xây dng ch nghĩa
xã hi Vit Nam hin nay
3.2.1.Nhng đặc trưng bản cht ca chủ nghĩa x hội Vit Nam
Vn dng sáng to và phát trin ch ngha Mác- Lênin vo điu kin c th ca
Vit Nam, tng kết thc tin quá trình cách mng Vit Nam, nhất lqua hơn 30 năm
đi mi, nhn thc ca Đảng nhân dân dân ta v ch ngha x hi v con đưng đi
lên ch ngha x hi ngày càng sáng r. Đại hi IV (1976), nhn thc ca Đảng ta v
ch ngha x hi v con đưng phát trin ca cách mạng nưc ta mi dng mc đ
định hưng: Trên s phương ng đng, hy hnh đng thc tế cho câu tr li.
Đến Đại hi VII, nhn thc ca Đảng Cng sn Vit Nam v ch ngha x hi con
đưng đi lên ch ngha đ sáng t hơn, không ch dng nhn thc định hưng, đnh
tính từng bưc đạt ti trnh đ đnh hnh, định lượng. Cương lnh xây dng đất
nưc trong thi k quá đ lên ch ngha x hi (1991), đ xác định mô hình ch ngha
hi nưc ta vi sáu đặc trưng
1
. Đến Đại hi XI, trên s tng kết 25 năm đi
mi, nhn thc ca Đảng ta v ch ngha x hi v con đưng đi lên ch ngha x hi
đ c c phát trin mi. Cương lnh xây dng đất nưc trong thi k quá đ lên ch
ngha x hi (b sung, phát trin năm 2011) đ phát trin hình ch ngha x hi
Vit Nam vi tám đặc trưng, trong đ cđặc trưng v mc tiêu, bn cht, ni dung
1
1) Do nhân dân lao đng làm ch; 2) Có mt nn kinh tế phát trin cao da trên lc ng san
xut hin đai chế đ công hu v c tư liu san xut ch yếu; 3) nn văn ha tiên tiến, đm
đ bản sc dân tc; 4) Con ngưi được gii phóng khi áp bc, bóc lt, bt công, làm theo năng lc,
hưởng theo lao đng, cuc sng m no, t do hạnh phc, c điu kin phát trin toàn din nhân;
5) Các dân tc trong c bình đẳng, đon kết giúp đ ln nhau cng tiến b; 6) quan h hu
ngh hp tác vi nhân dân tt c các nưc trên thế gii”.
62
ca xã hi xã hi ch ngha m nhân dân ta xây dng, đ l:
Một là: Dân giu, nưc mạnh, dân ch, công bng, văn minh.
Hai là: Do nhân dân lm ch.
Ba là: C nn kinh tế phát trin cao da trên lc lượng sản xuất hin đại v
quan h sản xuất tiến b ph hợp.
Bốn là: C nn văn ha tiên tiến, đm đ bản sc dân tc.
Năm : Con ngưi c cuc sng ấm no, t do, hạnh phc, c điu kin phát
trin ton din.
Sáu là: Các dân tc trong cng đng Vit Nam bnh đẳng, đon kết, tôn trọng
v gip nhau cng phát trin.
Bảy là: C Nh nưc pháp quyn x hi ch ngha ca nhân dân, do nhân dân,
v nhân dân do Đảng Cng sản lnh đạo.
Tám là: C quan h hữu nghị v hợp tác vi các nưc trên thế gii
1
.
3.2.2 Phương hướng xây dng ch nghĩa x hội Vit Nam hin nay
Trên sở xác định mc tiêu, đặc trưng ca ch ngha x hôi, nhng nhim
v ca s nghip xây dng đất nưc trong thi k quá đ lên ch ngha x hi, Đảng
ta, đ xác định tám phương ng bản đòi hi ton Đảng, toàn quân toàn dân ta
cn nêu cao tinh thn cách mng tiến công, ý chí t lc t ng, phát huy mi tim
năng v tr tu, tn dng thi cơ, vượt qua thách thc xây dng đất nưc ta to đẹp hơn,
đng hong hơn.
Cương lnh xây dng đt nưc trong thi quá đ lên ch ngha x hi (1991) xác
định 7 phương hưng bản phản ánh con đưng quá đ lên ch ngha x hi c
ta
2
. Đại hi XI, trong Cương lnh xây dng đất nưc trong thi quá đ lên ch ngha x
1
http://tulieuvankien.dangcongsan.vn/ban-chap-hanh-trung-uong-dang/dai-hoi-dang/lan-thu-xi/cuong-
linh-xay-dung-dat-nuoc-trong-thoi-ky-qua-do-len-chu-nghia-xa-hoi-bo-sung-phat-trien-nam-2011-
1528
2
1) xây dng Nh nưc x hi ch ngha, Nh nưc ca nhân dân, do nhân dân, v nhân dân, lấy liên
minh giai cấp công nhân vi giai cấp nông dân v tầng lp tr thc lm nn tảng, do đảng cng sản
lnh đạo. Thc hin đầy đ quyn dân ch ca nhân dân, giữ nghiêm kỷ cương x hi, chuyên chnh
vi mọi hnh đng xâm phạm lợi ch ca T quc v ca nhân dân; 2) phát trin lc lượng sản xuất,
công nghip hoá đất nưc theo hưng hin đại gn lin vi phát trin mt nn nông nghip ton din
l nhim v trung tâm nhm từng bưc xây dng cơ sở vt chất - kỹ thut ca ch ngha x hi, không
ngừng nâng cao năng suất lao đng x hi v cải thin đi sng nhân dân; 3) ph hợp vi s phát trin
ca lc lượng sản xuất, thiết lp từng bưc quan h sản xuất x hi ch ngha từ thấp đến cao vi s
đa dạng v hnh thc sở hữu. Phát trin nn kinh tế hng hoá nhiu thnh phần theo định hưng x hi
ch ngha, vn hnh theo cơ chế thị trưng c s quản l ca Nh nưc. Kinh tế quc doanh v kinh tế
tp th ngy cng trở thnh nn tảng ca nn kinh tế quc dân. Thc hin nhiu hnh thc phân phi,
lấy phân phi theo kết quả lao đng v hiu quả kinh tế l ch yếu;4) tiến hnh cách mạng x hi ch
ngha trên lnh vc tưởng v văn hoá lm cho thế gii quan Mác - Lênin v tưởng, đạo đc H
63
hi (B sung phát trin năm 2011) xác định 8 phương hưng, phản ánh con đưng
đi lên ch ngha x hi nưc ta, đ l:
Một là, đẩy mạnh công nghip hoá, hin đại hoá đất c gn vi phát trin
kinh tế tri thc, bảo v ti nguyên, môi trưng.
Hai là, phát trin nn kinh tế thị trưng định hưng x hi ch ngha.
Ba là, xây dng nn văn hoá tiên tiến, đm đ bản sc dân tc; xây dng con
ngưi, nâng cao đi sng nhân dân, thc hin tiến b v công bng x hi.
Bốn , bảo đảm vững chc quc phòng v an ninh quc gia, trt t, an ton x hi.
Năm là, thc hin đưng li đi ngoại đc lp, t ch, ho bnh, hữu nghị, hợp
tác v phát trin; ch đng v tch cc hi nhp quc tế.
Sáu là, xây dng nn dân ch x hi ch ngha, thc hin đại đon kết ton dân
tc, tăng cưng v mở rng mặt trn dân tc thng nhất.
Bảy là, xây dng Nh nưc pháp quyn x hi ch ngha ca nhân dân, do nhân
dân, vì nhân dân.
Tám là, xây dng Đảng trong sạch, vững mạnh.
Trong quá trnh thc hin các phương ng bản đ, Đảng yêu cầu phải đặc
bit ch trọng nm vững v giải quyết tt c mi quan h ln: quan h giữa đi mi,
n định v phát trin; giữa đi mi kinh tế v đi mi chnh trị; giữa kinh tế thị trưng
v định hưng x hi ch ngha; giữa phát trin lc lượng sản xuất v xây dng, hon
thin từng bưc quan h sản xuất x hi ch ngha; giữa tăng trưởng kinh tế v phát
trin văn hoá, thc hin tiến b v công bng x hi; giữa xây dng ch ngha x hi
v bảo v T quc x hi ch ngha; giữa đc lp, t ch v hi nhp quc tế; giữa
Đảng lnh đạo, Nh nưc quản l, nhân dân lm ch;... Không phiến din, cc đoan,
duy ý chí.
Ch Minh giữ vị tr ch đạo trong đi sng tinh thần x hi. Kế thừa v phát huy những truyn thng
văn hoá tt đẹp ca tất cả các dân tc trong nưc, tiếp thu những tinh hoa văn hoá nhân loại, xây dng
mt x hi dân ch, văn minh v lợi ch chân chnh v phẩm giá con ngưi, vi trnh đ tri thc, đạo
đc, th lc v thẩm mỹ ngy cng cao. Chng tưởng, văn hoá phản tiến b, trái vi những truyn
thng tt đẹp ca dân tc v những giá trị cao qu ca loi ngưi, trái vi phương hưng đi lên ch
ngha x hi; 5) thc hin chnh sách đại đon kết dân tc, cng c v mở rng Mặt trn dân tc thng
nhất, tp hợp mọi lc lượng phấn đấu v s nghip dân giu, nưc mạnh. Thc hin chnh sách đi
ngoại ho bnh, hợp tác v hữu nghị vi tất cả các nưc; trung thnh vi ch ngha quc tế ca giai cấp
công nhân, đon kết vi các nưc x hi ch ngha, vi tất cả các lc lượng đấu tranh v ho bnh, đc
lp dân tc, dân ch v tiến b x hi trên thế gii; 6) xây dng ch ngha x hi v bảo v T quc l
hai nhim v chiến lược ca cách mạng Vit Nam. Trong khi đặt lên hng đầu nhim v xây dng đất
nưc, nhân dân ta luôn luôn nâng cao cảnh giác, cng c quc phòng, bảo v an ninh chnh trị, trt t
an ton x hi, bảo v T quc v các thnh quả cách mạng; 7) xây dng Đảng trong sch, vng
mnh v chính trị, tưởng t chc ngang tm nhim v, bảo đảm cho Đảng làm tròn trách nhim
lnh đạo s nghip cách mng xã hi ch ngha ở nưc ta.
64
Thc hin tám phương hưng v giải quyết thnh ng những mi quan h ln
chnh l đưa cách mạng nưc ta theo đng con đưng phát trin quá đ lên ch ngha
x hi b qua chế đ tư bản ch ngha ở nưc ta.
Tng kết 30 năm đi mi, đất nưc ta đ đạt đưc nhng thành tu to ln, có ý
ngha lịch s trên con đưng xây dng ch ngha x hi bo v T quc hi ch
ngha Đại hi XII ca Đảng Cng sn Vit Nam (2016) t bài hc kinh nghim ca 30
năm đi mi, trong quá trnh đi mi phi ch đng, không ngng sáng tạo trên sở
kiên định mc tiêu đc lp dân tc và ch ngha x hi, vn dng sáng to và phát trin
ch ngha Mác - Lênin, ng H Chí Minh, kế tha phát huy truyn thng dân
tc, tiếp thu tinh hoa văn ha nhân loại, vn dng kinh nghim quc tế phù hp vi
Vit Nam, đxác đnh mc tiêu t nay đến gia thế k XXI, ton Đảng, toàn dân ta
phi ra sc Tăng cưng xây dng Đảng trong sch, vng mạnh, nâng cao năng lc
lnh đạo và sc chiến đu ca Đảng, xây dng h thng chính tr vng mnh. Phát huy
sc mnh toàn dân tc dân ch hi ch ngha. Đẩy mnh toàn din, đng b
công cuc đi mi; phát trin kinh tế nhanh, bn vng, phấn đấu sm đưa c ta
bn tr thnh nưc công nghip theo ng hin đại”
1
. Đ thc hin thành công các
mc tiêu trên, ton Đảng, toàn dân ta cn nêu cao tinh thn cách mng tiến công, ý chí
t lc t ng, phát huy mi tim năng v tr tu, tn dng thi cơ, vượt qua thách
thc, quán trit và thc hin tt 12 nhim v cơ bản sau đây:
(1) Phát trin kinh tế nhanh bn vững; ng trưởng kinh tế cao hơn 5 năm
trưc trên s gi vng n định kinh tế v mô, đi mi hnh tăng trưởng, cấu
li nn kinh tế; đẩy mnh công nghip hóa, hin đại hóa, chú trng công nghip a,
hin đại hóa nông nghip, nông thôn gn vi xây dng nông thôn mi; phát trin kinh
tế tri thc, nâng cao trnh đ khoa hc, công ngh ca các ngnh, lnh vc; nâng cao
năng suất, chất lượng, hiu qu, sc cnh tranh ca nn kinh tế; xây dng nn kinh tế
đc lp, t ch, tham gia có hiu qu vào mng sn xut và chui giá tr toàn cu.
(2) Tiếp tc hoàn thin th chế, phát trin kinh tế th trưng định ng hi
ch ngha; nâng cao hiu lc, hiu qu, k lut, k cương, công khai, minh bạch trong
qun lý kinh tế, năng lc qun lý ca Nh nưc v năng lc qun tr doanh nghip.
(3) Đi mi căn bản toàn din giáo dc, đo tạo, nâng cao chất ng ngun
nhân lc; đy mnh nghiên cu, phát trin, ng dng khoa hc, công ngh; phát huy
vai trò quc sách hng đầu ca giáo dc, đo tạo khoa hc, công ngh đi vi s
nghip đi mi và phát trin đất nưc.
1
http://tulieuvankien.dangcongsan.vn/ban-chap-hanh-trung-uong-dang/dai-hoi-dang/lan-thu-xii/bao-
cao-chinh-tri-cua-ban-chap-hanh-trung-uong-dang-khoa-xi-tai-dai-hoi-dai-bieu-toan-quoc-lan-thu-xii-
cua-dang-1600
65
(4) Xây dng nn văn ha Vit Nam tiên tiến, đm đ bản sc dân tc, con
ngưi Vit Nam phát trin toàn din đáp ng yêu cu phát trin bn vững đất nưc
bo v vng chc T quc xã hi ch ngha.
(5) Qun tt s phát trin hi; bảo đm an sinh hi, nâng cao phúc li
hi; thc hin tt chính sách vi ngưi công; nâng cao chất lượng chăm sc sc
kho nhân dân, chất lượng dân s, chất lượng cuc sng ca nhân dân; thc hin tt
chnh sách lao đng, vic làm, thu nhp; xây dng môi trưng sng lành mạnh, văn
minh, an toàn.
(6) Khai thác, s dng qun hiu qu tài nguyên thiên nhiên; bo v môi
trưng; ch đng phòng, chng thiên tai, ng phó vi biến đi khí hu.
(7) Kiên quyết, kiên tr đấu tranh bo v vng chc đc lp, ch quyn, thng
nht, toàn vn lãnh th ca T quc, bo v Đảng, Nh c, nhân dân chế đ
hi ch ngha; giữ vng an ninh chính tr, trt t, an toàn hi. Cng c, tăng cưng
quc phòng, an ninh. Xây dng nn quc phòng toàn dân, nn an ninh nhân dân vng
chc; xây dng lc lượng trang nhân n cách mạng, chính quy, tinh nhu, tng
bưc hin đại, ưu tiên hin đại hóa mt s quân chng, binh chng, lc lưng.
(8) Thc hin đưng li đi ngoại đc lp, t ch, đa phương ha, đa dạng hóa,
ch đng tích cc hi nhp quc tế; gi vững môi trưng hòa bình, n định, to
điu kin thun li cho s nghip xây dng bo v T quc; nâng cao v thế, uy tín
ca Vit Nam trong khu vc và trên thế gii.
(9) Hoàn thin, phát huy dân ch hi ch ngha v quyn làm ch ca nhân
dân; không ngng cng c, phát huy sc mnh ca khi đại đon kết toàn dân tc;
tăng cưng s đng thun hi; tiếp tc đi mi ni dung v phương thc hoạt đng
ca Mt trn T quc v các đon th nhân dân.
(10) Tiếp tc hoàn thin Nh c pháp quyn hi ch ngha, y dng b
máy nh c tinh gn, trong sch, vng mnh; hoàn thin h thng pháp lut, đẩy
mnh ci cách hành chính, cải cách pháp, xây dng đi ngũ cán b, công chc, viên
chc phm chất, năng lc đáp ng yêu cu, nhim v; phát huy dân ch, tăng
ng trách nhim, k lut, k cương; đẩy mạnh đấu tranh phòng, chng tham nhũng,
lãng phí, quan liêu, t nn xã hi và ti phm.
(11) Xây dng Đng trong sch, vng mạnh, nâng cao năng lc lnh đạo, tăng
ng bn cht giai cp công nhân tính tiên phong, sc chiến đấu, phát huy truyn
thng đon kết, thng nht ca Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi tình trng suy thoái v
ng chính trị, đạo đc, li sng, nhng biu hin "t din biến", "t chuyn hóa"
trong ni b. Đi mi mnh m công tác cán b, coi trng công tác bo v Đảng, bo
v chính tr ni b; tăng cưng và nâng cao cht lượng công tác tư tưởng, lý lun, công
66
tác kim tra, giám sát công tác dân vn ca Đảng; tiếp tc đi mi phương thc
lnh đo ca Đảng.
(12) Tiếp tc quán trit x tt các quan h ln: quan h gia đi mi, n
định phát trin; gia đi mi kinh tế v đi mi chính tr; gia tuân theo các quy
lut th trưng bo đảm định ng hi ch ngha; giữa phát trin lc lượng sn
xut xây dng, hoàn thin từng c quan h sn xut xã hi ch ngha; giữa Nhà
nưc và th trưng; giữa tăng trưng kinh tế phát trin văn ha, thc hin tiến b
công bng xã hi; gia xây dng ch ngha x hi và bo v T quc xã hi ch ngha;
giữa đc lp, t ch hi nhp quc tế; giữa Đảng lnh đạo, Nh c qun lý, nhân
dân làm ch;...
Đại hi XII cũng xác đnh 9 mi quan h ln cn nhn thc và gii quyết: Quan
h giữa đi mi, n định phát trin; giữa đi mi kinh tế v đi mi chính tr; gia
tuân theo các quy lut th trưng bảo đảm định ng hi ch ngha; giữa phát
trin lc lượng sn xut xây dng, hoàn thin từng bưc quan h sn xut hi
ch ngha; giữa Nh c th trưng; gia tăng trưởng kinh tế phát trin văn
hóa, thc hin tiến b công bng hi; gia xây dng ch ngha x hi bo v
T quc hi ch ngha; giữa đc lp, t ch hi nhp quc tế; giữa Đảng lãnh
đạo, Nh nưc qun lý, nhân dân làm ch.
C. CÂU HI ÔN TP
1. Phân tch điu kin ra đi những đặc trưng ca ch ngha x hi? Liên h
vi thc tin Vit Nam?
2. Phân tích tính tt yếu, đặc đim ca thi k quá đ lên ch ngha x hi?
Liên h Vit Nam?
3. Phân tích lun đim ca Đảng Cng sn Vit Nam v con đưng đi lên ca
nưc ta l s phát trin quá đ lên ch ngha x hi b qua chế đ tư bản ch ngha?
DANH MC TÀI LIU THAM KHO
1. Đảng Cng sn Vit Nam, Cương lnh xây dng đất c trong thi k quá
đ lên ch ngha x hi. Nhà xut bn S Tht, Hà Ni, 1991.
2. Đảng Cng sn Vit Nam, Cương lnh xây dng đất c trong thi k quá
đ lên ch ngha x hi (B sung phát trin năm 2011,Nh xuất bn S Tht,
Ni 2011.
3. Hi đng trung ương ch đạo biên son giáo trình quc gia các b môn Mác -
Lênin, ng H Chí Minh, Giáo trình ch ngha x hi. Nhà xut bn Chính tr
Quc gia, Hà Ni, 2002.
67
4. GS.TS Phùng Hu Phú, GS, TS Hữu Ngha, GS.TS Văn Hin,
PGS.TS Nguyn Viết Thông ng ch biên), Mt s vấn đ lun - thc tin v
ch ngha x hi con đưng đi lên ch ngha x hi Vit Nam qua 30 năm đi
mi. Nhà xut bn Chính tr Quc gia, Hà Ni, 2016.
5. Hc vin Chính tr quc gia H Chí Minh, Giáo trình Ch ngha x hi khoa
hc, dành cho h cao cp lý lun chính tr, H.2018.
68
Chương 4
DÂN CH XÃ HI CH NGHĨA
VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HI CH NGHĨA
A. MC TIÊU
1. V kiến thc: Sinh viên nm đưc bn cht ca nn dân ch hi ch ngha
v nh nưc xã hi ch ngha ni chung, ở Vit Nam nói riêng.
2. V k năng: Sinh viên kh ng vn dng lun v dân ch hi ch
ngha v nh nưc hi ch ngha vo vic phân tích nhng vấn đ thc tin liên
quan, trưc hết là trong công vic, nhim v ca cá nhân.
3. V tưởng: Sinh viên khẳng định bn cht tiến b ca nn dân ch xã hi ch
ngha, nh c hi ch ngha; c thái đ phê phán những quan đim sai trái ph
nhn tính cht tiến b ca nn dân ch hi ch ngha, nh nưc hi ch ngha
nói chung, Vit Nam nói riêng.
B. NI DUNG
1. Dân ch và dân ch xã hi ch nghĩa
1.1. Dân ch và s ra đời, phát trin ca dân ch
1.1.1. Quan nim v dân ch
Thut ng dân ch ra đi vào khong thế k th VII VI trưc công nguyên.
Các nh tưởng Lp c đại đ dng cm t “demokratos” đ ni đến dân ch, trong
đ Demos l nhân dân (danh t) kratos cai tr ng từ). Theo đ, dân ch được
hiu nhân dân cai tr v sau ny đưc các nhà chính tr gi giản c quyn lc
ca nhân n hay quyn lc thuc v nhân dân. Ni dung trên ca khái nim dân ch
v bản vn gi nguyên cho đến ngy nay. Đim khác bit bản gia ch hiu v
n ch thi c đại hin nay là tính cht trc tiếp ca mi quan h s hu quyn lc
ng cng ch hiu v ni hàm ca khái nim nhânn.
T vic nghiên cu các chế đ dân ch trong lch s thc tiễn lnh đạo cách
mng hi ch ngha, các nhà sáng lp ch ngha Mác - Lênin cho rng, dân ch
sn phm và thành qu ca quá trnh đấu tranh giai cp cho nhng giá tr tiến b ca
nhân loi, mt hình thc t chc nh nưc ca giai cp cm quyn, mt trong
nhng nguyên tc hoạt đng ca các t chc chính tr - xã hi.
Tu trung li, theo quan đim ca ch ngha Mác Lênin dân ch có mt s ni
dung cơ bản sau đây:
69
Th nht, v phương din quyn lc, dân ch quyn lc thuc v nhân dân,
nhân dân ch nhân của nhà nước. Dân ch quyn li ca nhân dân - quyn dân
ch được hiu theo ngha rng. Quyn lợi n bản nht ca nhân dân chính quyn
lc nh nưc thuc s hu ca nhân dân, ca hi; b máy nh nưc phi nhân
dân, hi phc v. do vy, ch khi mi quyn lc nh nưc thuc v nhân
dân th khi đ, mi th đảm bo v căn bn vic nhân dân được hưởng quyn làm
ch vi tư cách mt quyn li.
Th hai, trên phương din chế đ hi v trong lnh vc chính tr, dân ch
mt hình thức hay hnh thái nhà nưc, là chính th dân ch hay chế đ dân ch.
Th ba, trên phương din t chc qun hi, dân ch mt nguyên tc -
nguyên tc dân ch. Nguyên tcy kết hp vi ngun tc tp trung đnh thành ngun
tc tp trung n ch trong t chc và qun lý hi.
Ch ngha Mác Lênin nhn mnh, dân ch vi nhng cách nếu trên phi
được coi mc tiêu, là tin đ v cũng l phương tin đ vươn ti t do, gii phóng
con ngưi, gii phóng giai cp gii phóng hi. Dân ch vi cách mt hình
thc t chc thiết chế chính tr, mt hình thc hay hnh thái nh nưc, mt phm
trù lch s, ra đi và phát trin gn lin vi nh nưc và mất đi khi nh nưc tiêu vong.
Song, dân ch vi cách mt giá tr hi, mt phạm tr vnh viễn, tn ti
phát trin cùng vi s tn ti và phát trin ca con ngưi, ca xã hi loi ngưi. Chng
no con ngưi hi loi ngưi còn tn ti, chng nào nn văn minh nhân loại
chưa bị dit vong thì chng đ dân ch vn còn tn ti vi cách mt giá tr nhân
loi chung.
Trên s ca ch ngha Mác Lênin v điu kin c th ca Vit Nam, Ch
tch H Ch Minh đ phát trin dân ch theo hưng (1) Dân ch trưc hết mt giá
tr nhân loi chung. Và, khi coi dân ch mt giá tr hi mang nh toàn nhân loi,
Ngưi đ khẳng định: Dân ch dân ch dân làm ch. Ngưi ni: “Nưc ta là
nưc dân ch, địa v cao nht dân, n ch”
1
. (2) Khi coi dân ch mt th
chế chính tr, mt chế độ hi, Ngưi khẳng định: “Chế đ ta chế đ dân ch, tc
l nhân dân l ngưi ch, Chính ph l ngưi đầy t trung thành ca nhân dân”
2
.
Rng, “chnh quyn n ch c ngha l chnh quyn do ngưi dân làm ch”; v mt
khi nưc ta đ tr thành mt nưc dân ch, “chng ta l dân ch” th dân ch l “dân
làm ch” v “dân lm ch thì Ch tch, b trưng, th trưng, y viên này khác... làm
đầy t. Lm đầy t cho nhân dân, ch không phi là quan cách mạng”
3
.
1
H Chí Minh, Toàn tp, Nxb. CTQG, H.1996, tp.6. tr.515.
2
H Chí Minh, Toàn tp, Nxb. CTQG, H.1996, tp.7, tr.499.
3
H Chí Minh, Toàn tp, Nxb.CTQG, H. 1996, tp.6, tr.365; tp.8, tr.375.
70
Dân ch c ngha l mi quyn hạn đu thuc v nhân dân. Dân phi thc s
ch th ca hi v hơn na, dân phải được làm ch mt cách toàn din: Làm ch
nh c, làm ch hi làm ch chính bn thân mình, làm ch s hu mi
năng lc sáng to ca mình vi cách ch th đch thc ca xã hi. Mt khác, dân
ch phi bao quát tt c các lnh vc ca đi sng kinh tế - hi, t dân ch trong
kinh tế, dân ch trong chính tr đến dân ch trong xã hi và dân ch trong đi sng văn
hóa - tinh thần, tưởng, trong đ hai lnh vc quan trọng hng đầu ni bt nht
dân ch trong kinh tế dân ch trong chính tr. Dân ch trong hai lnh vc này quy
định và quyết định dân ch trong xã hi và dân ch trong đi sng văn ha tinh thn,
ng. Không ch thế, dân ch trong kinh tế dân ch trong chính tr còn th hin
trc tiếp quyn con ngưi (nhân quyn) quyn công dân (dân quyn) ca ngưi
dân, khi dân thc s là ch th xã hi và làm ch xã hi mt cách đch thc.
Trên sở nhng quan nim dân ch nêu trên, nht tưởng dân ca H
Ch Minh, Đảng Cng sn Vit Nam ch trương xây dng chế đ n ch hi ch
ngha, mở rng và phát huy quyn làm ch ca nhân dân. Trong công cuc đi mi đất
nưc theo định hưng xã hi ch ngha, khi nhấn mnh phát huy dân ch đ to ra mt
đng lc mnh m cho s phát trin đất c, Đảng ta đ khẳng định, “trong ton b
hoạt đng ca mnh, Đảng phi quán trit ởng “ly dân làm gc”, y dng
phát huy quyn làm ch ca nhân dân lao đng”
1
. Nht trong thi k đi mi, nhn
thc v dân ch ca Đng Cng sn Vit Nam nhng bưc phát trin mi: “Ton
b t chc hoạt đng ca h thng chính tr nưc ta trong giai đoạn mi nhm
xây dng từng bưc hoàn thin nn n ch hi ch nghĩa, bảo đảm quyn lc
thuc v nhân dân. n ch gn lin vi công bng hi phải được thc hin trong
thc tế cuc sng trên tt c các lnh vc chính tr, kinh tế, văn ha, x hi thông qua
hoạt đng ca nh c do nhân dân c ra bng c hình thc dân ch trc tiếp.
Dân ch đi đôi vi k lut, k cương, phải được th chế hóa bng pháp lut pháp
lut bảo đảm”
2
.
T nhng cách tiếp cn trên, dân ch th hiu Dân ch mt giá tr hi
phn ánh nhng quyền bản của con ngưi; mt phm trù chính tr gn vi các
hình thc t chức nhà nước ca giai cp cm quyn; mt phm trù lch s gn vi
quá trnh ra đời, phát trin ca lch s xã hi nhân loi.
1.1.2 S ra đời, phát trin ca dân ch
Nhu cu v dân ch xut hin t rt sm trong hi t qun ca cng đng th
tc, b lc. Trong chế đ cng sn nguyên thy đ xuất hin hình thc manh nha ca
dân ch m Ph.Ăngghen gọi l dân ch nguyên thy hay còn gọi l dân ch quân
s”. Đặc trưng bản ca hình thc dân ch này nhân dân bu ra th lnh quân s
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đại hi Đảng thi k đi mi. Nxb CTQG, H.2005, tr.28.
2
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đại hi Đảng thi k đi mi. Nxb CTQG, H.2005, tr.327.
71
thông qua “Đại hi nhân dân”. Trong “Đại hi nhân dân”, mọi ngưi đu quyn
phát biu tham gia quyết định bng cách giơ tay hoc hoan hô, đ “Đại hi nhân
dân” v nhân dân c quyn lc tht s (ngha l c dân ch), mặc d trnh đ sn xut
còn kém phát trin.
Khi trnh đ ca lc ng sn xut phát trin dn ti s ra đi ca chế đ hữu
v sau đ l giai cấp đlm cho hnh thc “dân ch nguyên thy” tan r, nn dân ch
ch ra đời. Nn dân ch ch được t chc thnh nh nưc vi đặc trưng l dân
tham gia bầu ra Nh c. Tuy nhiên, “Dân l ai?”, theo quy định ca giai cp cm
quyn ch gm giai cp ch phn nào thuc v các công dân t do (tăng lữ,
thương gia v mt s tthc). Đa s còn li không phải l “dân” m l “nô l”. Họ
không được tham gia vào công vic nh nưc. Như vy, v thc cht, dân ch ch
cũng ch thc hin dân ch cho thiu s, quyn lc ca dân đ bhẹp nhm duy trì,
bo v, thc hin li ích ca “dân” m thôi.
Cùng vi s tan ca chế đ chiếm hu l, lch s hi loi ngưi bưc
vào thi k đen ti vi s thng tr ca nh c chuyên chế phong kiến, chế đ dân
ch ch đ bị xóa b v thay vo đ l chế đ đc tài chuyên chế phong kiến. S
thng tr ca giai cp trong thi k ny được khoác lên chiếc áo thn ca thế lc
siêu nhiên. H xem vic tuân theo ý chí ca giai cp thng tr bn phn ca mình
trưc sc mnh ca đấng ti cao. Do đ, thc v dân ch v đấu tranh đ thc hin
quyn làm ch ca ngưi dân đ không c bưc tiến đáng k nào.
Cui thế k XIV - đầu XV, giai cấp sn vi những ng tiến b v t do,
công bng, dân ch đ mở đưng cho s ra đi ca nn n ch tư sản. Ch ngha
Mác Lênin ch rõ: Dân ch sản ra đi mt bưc tiến ln ca nhân loi vi
nhng giá tr ni bt v quyn t do, bnh đẳng, dân ch. Tuy nhiên, do đưc xây dng
trên nn tng kinh tế chế đ hữu v liu sn xut, nên trên thc tế, nn dân ch
sản vn nn dân ch ca thiu s nhng ngưi nm gi liu sn xuất đi vi
đại đa s nhân dân lao đng.
Khi cách mng hi ch ngha Tháng Mưi Nga thng li (1917), mt thi đi
mi m ra thi đại quá đ t ch ngha bản lên ch ngha x hi, nhân dân lao
đng nhiu quc gia ginh được quyn làm ch nhnưc, làm ch hi, thiết lp
Nh nưc công nông (nhà nưc hi ch ngha), thiết lp nn dân ch sn (dân
ch xã hi ch nghĩa) đ thc hin quyn lc ca đại đa s nhân dân. Đặc trưng cơ bản
ca nn dân ch hi ch ngha l thc hin quyn lc ca nhân dân - tc xây
dng nh nưc dân ch thc s, dân làm ch nh nưc và hi, bo v quyn li cho
đại đa s nhân dân.
Như vy, vi cách lmt hnh thái nh nưc, mt chế đ chính tr thì trong
lch s nhân loại, cho đến nay ba nn (chế đ) dân ch. Nn dân ch ch , gn
vi chế đ chiếm hu l; nn dân ch sản, gn vi chế đ bản ch ngha; nn
72
dân ch hi ch nghĩa, gn vi chế đ hi ch ngha. Tuy nhiên, mun biết mt
nhc n ch có thc s hay không phải xem trong nh nưc y n ai bn cht
ca chế đ hi y như thế o?
1.2. Dân ch xã hi ch nghĩa
1.2.1. Quá trnh ra đi ca nn dân ch xã hi ch nghĩa
Trên sở tng kết thc tin quá trình hình thành phát trin các nn dân ch
trong lch s và trc tiếp nht nn dân ch sản, các nhà sáng lp ch ngha Mác -
Lênin cho rng, đấu tranh cho dân ch mt quá trình lâu dài, phc tp giá tr ca
nn dân ch sản chưa phải hoàn thin nhất, do đ, tt yếu xut hin mt nn dân
ch mi, cao hơn nn dân ch sản v đ chnh l nn dân ch sn hay còn gi là
nn dân ch xã hi ch nghĩa.
Dân ch hi ch ngha đ được phôi thai t thc tiễn đấu tranh giai cp
Pháp v Công x Pari năm 1871, tuy nhiên, ch đến khi Cách mng Tháng i Nga
thành công vi s ra đi ca nh nưc hi ch ngha đầu tiên trên thế gii (1917),
nn dân ch hi ch ngha mi chính thc được xác lp. S ra đi ca nn dân ch
hi ch ngha đánh dấu c phát trin mi v cht ca dân ch. Quá trình phát
trin ca nn dân ch hi ch ngha bt đầu t thấp đến cao, t chưa hon thin đến
hoàn thin. Trong đ, c s kế tha nhng giá tr ca nn dân ch trưc đ, đng thi b
sung và làm sâu sc thêm nhng giá tr ca nn dân ch mi.
Theo ch ngha Mác Lênin: Giai cp sn không th hoàn thành cuc cách
mng hi ch ngha, nếu h không đưc chun b đ tiến ti cuc cách mạng đ
thông qua cuc đấu tranh cho dân ch. Rng, ch ngha x hi không th duy trì
thng li, nếu không thc hin đầy đ dân ch.
Quá trình phát trin ca nn dân ch hi ch ngha l từ thp ti cao, t chưa
hoàn thin đến hoàn thin; có s kế tha mt cách chn lc giá tr ca các nn dân ch
trưc đ, trưc hết nn dân ch sản. Nguyên tc bn ca nn dân ch hi
ch ngha l không ngng m rng dân ch, nâng cao mc đ gii phóng cho nhng
ngưi lao đng, thu t h tham gia t giác vào công vic quản l nh c, qun
hi. Càng hoàn thin bao nhiêu, nn dân ch hi ch ngha li càng t tiêu vong
by nhiêu. Thc cht ca s tiêu vong này theo V.I.Lênin, đ l tnh chnh tr ca dân
ch s mất đi trên cơ s không ngng m rng dân ch đi vi nhân dân, xác lp địa
v ch th quyn lc ca nhân dân, tạo điu kin đ h tham gia ngy cng đông đo
v ngy cng c ngha quyết đnh vào s quản l nh nưc, qun hi (xã hi t
quản). Quá trnh đ lm cho dân ch tr thành mt thói quen, mt tp quán trong sinh
hot hi... đ đến lúc không còn tn tại như mt th chế nh c, mt chế đ,
tc là mất đi tnh chnh tr ca nó.
73
Tuy nhiên, ch ngha c Lênin cũng lưu đây là qtrình lâu dài, khihi
đ đạt trnh đ phát trin rt cao, hi không còn s phân chia giai cấp, đl x hi
cng sn ch ngha đạt ti mc đ hoàn thin, khi đ dân ch hi ch ngha vi
cách là mt chế đ nhà nưc cũng tiêu vong, không còn na.
T những phân tch trên đây, c th hiu dân ch hi ch nghĩa nền dân
ch cao hơn về cht so vi nn dân ch tư sn, nn dân ch đó, mọi quyn lc
thuc v nhân dân, dân ch dân làm ch; dân ch pháp lut nm trong s
thng nht bin chứng; được thc hin bằng nhà c pháp quyn hi ch nghĩa,
đặt dưi s lnh đo của Đảng Cng sn.
Cũng cần lưu rng, cho đến nay, s ra đi ca nn dân ch hi ch ngha
mi ch trong mt thi gian ngn, mt s c xuất phát đim v kinh tế, hi
rt thp, lại thưng xuyên b k thù tn công, gây chiến tranh, do vy, mc đ dân ch
đạt được nhng nưc này hin nay còn nhiu hn chế hu hết các lnh vc ca đi
sng hi. Ngưc li, s ra đi, phát trin ca nn dân ch sn thi gian c
mấy trăm m, lại hu hết các nưc phát trin (do điu kin khách quan, ch quan).
Hơn nữa, trong thi gian qua, đ tn ti và thích nghi, ch ngha tư bản đ c nhiu ln
điu chnh v hi, trong đ quyn con ngưi đ đưc quan m mt mc đ nht
định (tuy nhiên, bn cht ca ch ngha bản không thay đi). Nn dân ch sản
nhiu tiến b, song nó vn b hn chế bi bn cht ca ch ngha tư bn.
Đ chế đ dân ch hi ch ngha thc s quyn lc thuc v nhân dân, ngoài
yếu t giai cấp công nhân lnh đạo thông qua Đng Cng sn (mc yếu t quan
trng nhất), đòi hi cn nhiu yếu t như trnh đ dân trí, hi công dân, vic to
dng chế pháp lut đm bo quyn t do nhân, quyn làm ch nh c
quyn tham gia vào các quyết sách ca nh nưc, điu kin vt chất đ thc thi dân ch.
1.2.2. Bn cht ca nn dân ch xã hi ch nghĩa
Như mọi loi hình dân ch khác, dân ch sn, theo V.I.Lênin, không phi
chế đ dân ch cho tt c mọi ngưi; ch dân ch đối vi qun chng lao động
b bóc lt; dân ch sn chế độ dân ch li ích của đa s. Rng, dân ch
trong ch nghĩa x hội bao quát tt c các mt của đời sng hi, trong đ, dân ch
trên lnh vc kinh tế sở; dân ch đ cng hon thin bao nhiêu, càng nhanh ti
ngày tiêu vong by nhiêu. Dân ch vô sn loi b quyn dân ch ca tt c các giai cp
l đi tượng ca nh c sản, n đưa quảng đại quần chng nhân dân lên địa v
ca ngưi ch chân chính ca xã hi.
Vi cách l đnh cao trong toàn b lch s tiến hóa ca dân ch, dân ch
hi ch nghĩa có bn chất cơ bản sau:
Bn cht chính tr: i s lnh đạo duy nht ca mt đảng ca giai cp công
nhân (đảng Mác - Lênin) trên mọi lnh vc hi đu thc hin quyn lc ca
74
nhân dân, th hin qua các quyn dân ch, làm ch, quyn con ngưi, tha mãn ngày
cng cao hơn các nhu cu và các li ích ca nhân dân.
Ch ngha Mác - Lênin ch rõ: Bn cht chính tr ca nn dân ch hi ch
ngha l s lãnh đạo chính tr ca giai cấp công nhân thông qua đảng ca n đi vi
toàn hi, nhưng không phi ch đ thc hin quyn lc li ích riêng cho giai cp
công nhân, ch yếu l đ thc hin quyn lc li ích ca toàn th nhân dân,
trong đ c giai cấp công nhân. Nn dân ch hi ch ngha do đảng Cng sn lãnh
đạo - yếu t quan trọng đ đảm bo quyn lc thc s thuc v nhân dân, bởi v, đảng
Cng sản đại biu cho trí tu, li ích ca giai cấp công nhân, nhân dân lao đng
toàn dân tc. Vi ngha này, dân ch hi ch ngha mang tnh nhất nguyên v chính
tr. S lnh đạo ca giai cp công nhân thông qua đảng Cng sản đi vi toàn xã hi
v mi mt V.I.Lênin gi là s thng tr chính tr.
Trong nn dân ch hi ch ngha, nhân n lao đng những ngưi làm ch
nhng quan h chính tr trong xã hi. H có quyn gii thiu các đại biu tham gia vào
b máy chính quyn t trung ương đến địa phương, tham gia đng gp kiến xây
dng chính sách, pháp lut, xây dng b máy n b, nhân viên nh c. Quyn
được tham gia rng rãi vào công vic quản l nh nưc ca nhân dân chính là ni dung
dân ch trên lnh vc chính tr. V.I.Lênin còn nhn mnh rng: Dân ch hi ch
ngha l chế đ dân ch ca đại đa s dân cư, ca những ngưi lao đng b bóc lt,
chế đ nhân dân ngày càng tham gia nhiu vào công vic Nh nưc. Vi ngha
đ, V.I.Lênin đ diễn đạt mt cách khái quát v bn cht mc tiêu ca dân ch
hi ch ngha rng: đ l nn dân ch “gp triu ln dân ch tư sản”
1
.
Bàn v quyn làm ch ca nhân dân trên lnh vc chính tr, H Ch Minh cũng đ
ch rõ: Trong chế đ dân ch hi ch ngha th bao nhiêu quyn lc đu ca dân,
bao nhiêu sc mạnh đu nơi dân, bao nhiêu lợi ch đu dân
2
Chế đ dân ch
hi ch ngha, nhà c hi ch ngha do đ v thc cht ca nhân dân, do
nhân dân nhân dân. Cuc cách mng xã hi ch ngha, khác vi các cuc cách
mng hi trưc đây l ch cuc cách mng ca s đông, v lợi ích ca s
đông nhân dân. Cuc Tng tuyn c đầu tiên ca nưc Vit Nam dân ch cng hòa
(1946) theo H Chí Minh mt dp cho toàn th quc dân t do la chn nhng
ngưi c ti, c đc đ gánh vác công vic nh c, “… h l ngưi mun lo vic
nưc th đu quyn ra ng c, h công dân thđu quyn đi bầu c
3
. Quyn
đưc tham gia rng rãi vào công vic qun l nhnưc chính ni dung dân ch trên
lnh vc chính tr.
1
V.I.Lênin, Toàn tâp, Nxb. Tiến b, Matxcơva.1980, tp.35, tr. 39.
2
H Chí Minh, Toàn tp, Nxb. CTQG, H, 2011, tp. 6, tr. 232.
3
H Chí Minh, Toàn tp, Nxb. CTQG, H.2000, tp. 4, tr. 133.
75
Xét v bn cht chính tr, dân ch hi ch ngha vừa có bn cht giai cp công
nhân, va tính nhân dân rng rãi, tính dân tc sâu sc. Do vy, nn dân ch hi
ch ngha khác v cht so vi nn dân ch tư sản bn cht giai cp (giai cp công
nhân giai cấp sản); chế nhất nguyên chế đa nguyên; một đảng hay
nhiều đảng; bn chất nhà nước (nh nưc pháp quyn hi ch ngha v nh nưc
pháp quyn tư sản).
Bn cht kinh tế: Nn dân ch hi ch ngha da trên chế đ s hu hi v
những liu sn xut ch yếu ca toàn hi đáp ng s phát trin ngày càng cao
ca lc lượng sn xut da trên cơ sở khoa hc - công ngh hin đại nhm tha mãn
ngày càng cao nhng nhu cu vt cht và tinh thn ca toàn th nhân dân lao đng.
Bn cht kinh tế đ ch được bc l đầy đ qua mt quá trình n định chính tr,
phát trin sn xut v nâng cao đi sng ca toàn hi, i s lnh đạo ca đảng
Mác - Lênin qun l, hưng dn, gip đ ca nh nưc xã hi ch ngha. Trưc hết
đảm bo quyn làm ch ca nhân dân v các liu sn xut ch yếu; quyn làm ch
trong quá trình sn xut kinh doanh, qun và phân phi, phi coi li ích kinh tế ca
ngưi lao đng l đng lc cơ bản nht có sc thc đẩy kinh tế - xã hi phát trin.
Bn cht kinh tế ca nn dân ch hi ch ngha d khác v bn cht kinh tế
ca các chế đ hu, áp bc, bóc lt, bất công, nhưng cũng như ton b nn kinh tế
xã hi ch ngha, n không hnh thnh từ “hư vô” theo mong mun ca bt k ai. Kinh
tế hi ch ngha cũng l s kế tha phát trin mi thành tu nhân loại đ tạo ra
trong lch s, đng thi lc b nhng nhân t lc hu, tiêu cc, km hm… ca các chế
đ kinh tế trưc đ, nhất bn chất hữu, áp bc, bóc l,t bất công… đi vi đa s
nhân dân.
Khác vi nn dân ch sản, bn cht kinh tế ca nn dân ch hi ch ngha
thc hin chế độ công hu v liu sn xut ch yếu và thc hin chế độ phân phi
li ích theo kết qu lao động là ch yếu.
Bn chất tưởng - văn hóa - hi: Nn dân ch hi ch ngha lấy h
ng Mác - Lênin - h tư tưởng ca giai cp công nhân, làm ch đạo đi vi mi hình
thái ý thc hi khác trong hi mi. Đng thi kế tha, phát huy nhng tinh
hoa văn ha truyn thng dân tc; tiếp thu nhng giá tr tưởng - văn ha, văn minh,
tiến b xã hi… m nhân loại đ tạo ra tt c các quc gia, dân tc… Trong nn dân
ch hi ch ngha, nhân dân đưc làm ch nhng giá tr văn hoá tinh thần; được
nâng cao trnh đ văn hoá, c điu kin đ phát trin nhân. i gc đ y dân
ch là mt thành tu văn hoá, mt quá trình sáng tạo văn hoá, th hin khát vng t do
được sáng to và phát trin ca con ngưi.
Trong nn dân ch hi ch ngha c s kết hp hài hòa v li ích gia
nhân, tp th li ích ca toàn hi. Nn dân ch hi ch ngha ra sc đng
76
viên, thu hút mi tim năng sáng tạo, tính tích cc xã hi ca nhân dân trong s nghip
xây dng xã hi mi.
Vi nhng bn cht nêu trên, dân ch xã hi ch ngha trưc hết và ch yếu được
thc hin bng nh c pháp quyn hi ch ngha, kết qu hoạt đng t giác
ca qun chng nhân dân i s lnh đạo ca giai cp công nhân, dân ch hi ch
nghĩa ch được với điều kin tiên quyết bảo đảm vai trò lnh đo duy nht ca
Đảng Cng sn. Bi l, nh nm vng h tư tưởng cách mng khoa hc ca ch
ngha Mác Lênin v đưa n vo quần chng, Đng mang li cho phong trào qun
chúng tính t giác cao trong quá trình xây dng nn dân ch hi ch ngha; thông
qua công tác tuyên truyn, giáo dc ca mnh, Đảng nâng cao trnh đ giác ng chính
trị, trnh đ văn ha dân ch ca nhân dân đ h kh năng thc hin hu hiu
nhng yêu cu dân ch phản ánh đng quy lut phát trin xã hi. Ch dưi s lnh đạo
ca Đảng Cng sn, nhân dân mi đấu tranh hiu qu chng li mọi u đ li
dng dân ch vì những đng cơ đi ngược li li ích ca nhân dân.
Vi những ngha như vy, dân ch hi ch ngha nht nguyên v chính
tr, bảo đảm vai trò lnh đạo duy nht ca Đảng Cng sn không loi tr nhau
ngược li, chính s lnh đạo ca Đảng l điu kin cho dân ch xã hi ch ngha ra
đi, tn ti và phát trin.
Vi tt c nhng đặc trưng đ, dân ch hi ch nghĩa nền dân ch cao hơn
v cht so vi nn dân ch sản, nn dân ch đó, mọi quyn lc thuc v
nhân dân, dân ch dân làm ch; dân ch pháp lut nm trong s thng nht
bin chng; được thc hin bằng nhà c pháp quyn hi ch nghĩa, đặt i s
lnh đo của Đảng Cng sn.
2. Nh nước xã hi ch nghĩa
2.1. S ra đi, bn cht, chức năng của nhà nưc xã hi ch nghĩa
2.1.1. S ra đời của nhà nước xã hi ch nghĩa
Khát vng v mt xã hi công bng, dân ch, bnh đẳng v bác ái đ xuất hin t
lâu trong lch s. Xut phát t nguyn vng ca nhân dân lao đng mun thoát khi s
áp bc, bt công chuyên chế, ưc xây dng mt hi dân ch, công bng
nhng giá tr ca con ngưi đưc tôn trng, bo v v c điu kin đ phát trin t do
tt c năng lc ca mnh, nh c hi ch ngha ra đi kết qu ca cuc cách
mng do giai cp sản v nhân dân lao đng tiến hnh i s lnh đạo ca Đảng
Cng sn.
Tuy nhiên, ch đến khi hi bn ch ngha xuất hin, khi nhng mâu
thun gia quan h sn xuất bản nhân v liu sn xut vi tính cht xã hi hóa
ngày càng cao ca lc lượng sn xut tr nên ngày càng gay gt dn ti các cuc
khng hong v kinh tế mâu thun sâu sc gia giai cấp sản giai cp sn
77
làm xut hin các phong tro đấu tranh ca giai cp sn, thì trong cuc đấu tranh
ca giai cp sản, các Đảng Cng sn mi được thành lp đ lnh đo phong trào
đấu tranh cách mng tr thành nhân t ý ngha quyết định thng li ca cách
mng. Bên cạnh đ, giai cấp vô sn được trang b bởi vũ kh l lun là ch ngha Mác -
Lênin vi tư cách cơ s lý lun đ t chc, tiến hành cách mng và xây dng nh nưc
ca giai cp mình sau chiến thng. Cùng vi đ, các yếu t dân tc và thi đại cũng tác
đng mnh m đến phong trào cách mng ca giai cp sản v nhân dân lao đng
ca mỗi nưc. Dưi tác đng ca các yếu t khác nhau cùng vi đ l mâu thun
gay gt gia giai cp sản v nhân dân lao đng vi giai cp bóc lt, cách mng
sn th xy ra những nưc chế đ bản ch ngha phát trin cao hoc trong
các nưc dân tc thuc địa.
Nh nưc hi ch ngha ra đi kết qu ca cuc cách mng do giai cp
sản v nhân dân lao đng tiến hnh dưi s lnh đạo ca Đng Cng sn. Tuy nhiên,
ty vo đặc đim v điu kin ca mi quc gia, s ra đi ca nh c hi ch
ngha cũng như vic t chc chính quyn sau cách mng có những đặc đim, hình thc
v phương pháp ph hợp. Song, đim chung gia các nh nưc hi ch ngha l
chỗ, đ l t chc thc hin quyn lc ca nhân dân, l cơ quan đi din cho ý chí ca
nhân dân, thc hin vic t chc qun kinh tế, văn ha, x hi ca nhân dân, đặt
dưi s lnh đo ca Đng Cng sn.
Như vy, nhà nước hi ch nghĩa nhà nước đó, sự thng tr chính tr
thuc v giai cp công nhân, do cách mng hi ch nghĩa sản sinh ra s
mnh xây dng thành công ch nghĩa xhội, đưa nhân dân lao động lên địa v làm
ch trên tt c các mt của đời sng xã hi trong mt xã hi phát trin cao xã hi
hi ch nghĩa.
2.1.2. Bn cht ca nhà nước xã hi ch nghĩa
So vi các kiu nh c khác trong lch s, nh nưc hi ch ngha l kiu
nh c mi, bn cht khác vi bn cht ca các kiu nh c bóc lt trong lch
s. Tnh ưu vit v mt bn cht ca nhc hi ch ngha được th hin trên các
phương din:
V chính tr, nh nưc hi ch ngha mang bản cht ca giai cp công nhân,
giai cp có li ích phù hp vi li ích chung ca quần chng nhân dân lao đng. Trong
hi hi ch ngha, giai cp sn là lc lượng gi địa v thng tr v chính tr.
Tuy nhiên, s thng tr ca giai cp sn s khác bit v cht so vi s thng tr
ca các giai cp bóc lt trưc đây. S thng tr ca giai cp bóc lt s thng tr ca
thiu s đi vi tt c các giai cp, tng lp nhân dân lao đng trong hi nhm bo
v v duy tr địa v ca mình. Còn s thng tr v chính tr ca giai cp sn s
thng tr ca đa s đi vi thiu s giai cp bóc lt nhm gii phóng giai cp mình
78
gii phóng tt c các tng lp nhân dân lao đng khác trong hi. Do đ, nh nưc
xã hi ch ngha l đại biu cho ý chí chung ca nhân dân lao đng.
V kinh tế, bn cht ca nh c hi ch ngha chu s quy định ca sở
kinh tế ca hi hi ch ngha, đ l chế đ s hu hi v liu sn xut ch
yếu. Do đ, không còn tn ti quan h sn xut bóc lt. Nếu như tất c các nh c
bóc lt khác trong lch s đu l nh nưc theo đng ngha ca n, ngha l b máy
ca thiu s nhng k bóc lt đ trấn áp đa s nhân dân lao đng b áp bc, bóc lt, t
nh nưc hi ch ngha vừa mt b máy chính tr - hành chính, mt cơ quan
ng chế, va mt t chc qun kinh tế - hi ca nhân dân lao đng,
không còn l nh nưc theo đng ngha, m ch l “na nh nưc”. Vic chăm lo cho
li ích ca đại đa s nhân dân lao đng tr thành mc tiêu hng đầu ca nh nưc
hi ch ngha.
V văn hóa, xhi, nh nưc hi ch ngha đưc xây dng trên nn tng tinh
thn lun ca ch ngha Mác Lênin nhng giá tr n ha tiên tiến, tiến b
ca nhân loại, đng thi mang nhng bn sc riêng ca n tc. S phân a gia các
giai cp, tng lp tng bưc được thu hp, các giai cp, tng lp bnh đẳng trong vic tiếp
cn các ngun lc v hi đ phát trin.
2.1.3. Chức năng của nhà nước xã hi ch nghĩa
Ty theo gc đ tiếp cn, chc năng ca nh nưc hi ch ngha được chia
thành các chc năng khác nhau.
Căn c vào phạm vi c đng ca quyn lc nh nưc, chc năng ca nh nưc
được chia thành chức năng đối nichức năng đối ngoi.
Căn c vo lnh vc c đng ca quyn lc nh nưc, chc ng ca nh nưc
xã hi ch ngha được chia thành chức năng chnh trị, kinh tế, văn hóa, x hội,
Căn c vào tính cht ca quyn lc nh nưc, chc năng ca nh c đưc chia
thành chức năng giai cp (trn áp) chức năng x hi (t chc và xây dng).
Xut phát t bn cht ca nh nưc xã hi ch ngha, nên vic thc hin các chc
năng ca nhà c cũng c s khác bit so vi các nh nưc trưc đ. Đi vi các nhà
nưc bóc lt, nh nưc ca thiu s thng tr đi vi đa s nhân dân lao đng, nên vic
thc hin chc năng trấn áp đng vai trò quyết định trong vic duy tr địa v ca giai
cp nm quyn chiếm hữu liu sn xut ch yếu ca hi. Còn trong nh nưc
hi hi ch ngha, mặc vn còn chc năng trấn áp, nhưng đl b máy do giai
cấp công nhân v nhân dân lao đng t chc ra đ trn áp giai cp bóc lt đ bị lt đ
nhng phn t chng đi đ bo v thành qu cách mng, gi vng an ninh chính
tr, tạo điu kin thun li cho s phát trin kinh tế - hi. Mc trong thi k quá
đ, s trn áp vn còn tn tại như mt tt yếu, nhưng đ l s tht trn áp ca đa s
nhân dân lao đng đi vi thiếu s bóc lt. V.I.Lênin khẳng định: Bt c mt nhà
79
nưc no cũng đu c ngha l dng bạo lc; nhưng ton b s khác nhau ch
dùng bo lc đi vi những ngưi b bóc lt hay đi vi k đi bc lt”
1
. Theo
V.I.Lênin, mc trong giai đoạn đầu ca ch ngha cng sản, “cơ quan đặc bit, b
máy trấn áp đặc bit l “nh nưc” vn còn cn thiết, nhưng n đ l nh nưc quá đ,
m không còn l nh nưc theo đng ngha ca nó na”
2
.
V.I. Lênin cho rng, giai cp sản sau khi ginh đưc chính quyn, xác lp địa
v thng tr cho đại đa s nhân dân lao đng, thì vấn đ quan trng không ch là trn áp
li s phn kháng ca giai cp bóc lt, m điu quan trng hơn cả chính quyn mi
tạo ra được năng suất sn xuất cao hơn chế đ hi cũ, nh đ mang lại cuc sng
tt đẹp hơn cho đại đa s các giai cp, tng lp nhân dân lao đng. vy, vấn đ
qun xây dng kinh tế then cht, quyết định. Nh nưc hi ch ngha
“không phải ch là bo lc đi vi bn bóc lt, v cũng không phải ch yếu bo lc.
sở kinh tế ca bo lc cách mạng đ, i bảo đảm sc sng thng li ca
chính vic giai cp vô sản đưa ra được thc hin đưc kiu t chc lao đng cao
hơn so vi ch ngha bản. Đấy thc cht ca vấn đ. Đấy ngun sc mnh,
điu kin bảo đảm cho thng li hoàn toàn và tt nhiên ca ch ngha cng sản”
3
.
Ci to hi cũ, xây dng thành công hi mi ni dung ch yếu mc
đch cui cùng ca nh nưc xã hi ch ngha. Đ l mt s nghip v đại, nhưng đng
thi cũng l công vic cc k kh khăn v phc tạp. N đòi hi nh c hi ch
ngha phải mt b máy c đầy đ sc mạnh đ trn áp k thù nhng phn t
chng đi cách mạng, đng thi nh nưc đ phải mt t chc cđ năng lc đ
qun xây dng hi hi ch ngha, trong đ vic t chc qun kinh tế
quan trọng, kh khăn v phc tp nht.
2.2. Mi quan h gia dân ch xã hi ch nghĩa và nhà c xã hi ch nghĩa
Mt là: Dân ch hi ch nghĩa s, nn tng cho vic xây dng hot
động của nhà nước xã hi ch nghĩa. Ch trong xã hi dân ch xã hi ch ngha, ngưi
dân mi c đầy đ các điu kin cho vic thc hin ý chí ca mình thông qua vic la
chn mt cách công bng, bnh đng những ngưi đại din cho quyn li cnh đáng
ca mình vào b máy nh c, tham gia mt cách trc tiếp hoc gin tiếp vào hot
đng qun ca nh nưc, khai thác phát huy mt cách tt nht sc mnh trí tu
ca nhân dân cho hot đng ca nh nưc. Vi những tnh ưu vit ca mình, nn dân
chhi ch ngha sẽ kim soát mt cách có hiu qu quyn lc ca nh nưc, ngăn
chặn đưc s tha hóa ca quyn lc nh nưc,th d dng đưa ra khi quan nh
nưc những ngưi thc thi công v không còn đáp ng yêu cu v phm chất, năng
lc, đm bo thc hin đng mc tiêu hưng đến li ích ca ngưi dân. Ngưc li, nếu
1
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. CTQG, H.2005, tp 43, tr. 380.
2
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. CTQG, H.2005, tp 33, tr. 111.
3
Xem: V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. CTQG, H.2005, tp 39, tr. 15-16.
80
các nguyên tc ca nn dân ch hi ch ngha bị vi phm, thì vic xây dng nhà
c xã hi ch ngha cũng sẽ không thc hin được. Khi đ, quyn lc ca nhân dân s
b biến tnh quyn lc ca mt nhm ngưi, phc v cho li ích ca mt nhm ngưi.
Hai là: Ra đi trên sở nn dân ch hi ch ngha, nhà nước hi ch
nghĩa trở thành công c quan trng cho vic thc thi quyn làm ch của người dân.
Bng vic th chế hóa ý chí ca nhân dân thnh các hnh lang pháp l, phân đnh mt
cách ràng quyn trách nhim ca mỗi công dân, l s đ ngưi dân thc hin
quyn làm ch ca mnh, đng thi công c bo lc đ ngăn chặn hiu qu các
hành vi xâm phạm đến quyn lợi ch chnh đáng ca ngưi dân, bo v nn dân ch
hi ch ngha, nhà nước hi ch nghĩa nằm trong nn dân ch hi ch nghĩa
là phương thc th hin và thc hin dân ch. Theo V.I.Lênin, con đưng vn đng
phát trin ca nh nưc hi ch ngha l ngy cng hon thin các hình thc đại
din nhân dân thc hin m rng dân ch, nhm lôi cun ngy cng đông đảo nhân
dân tham gia quản l nh nưc, qun hi. Thông qua hoạt đng qun ca nhà
nưc, các ngun lc xã hi đưc tp hp, t chc v phát huy ng đến li ích ca
nhân dân. Ngược li, nếu nh nưc hi ch ngha đánh mất bn cht ca mình s
tác đng tiêu cc đến nn dân ch xã hi ch ngha, sẽ d dn ti vc xâm phm quyn
làm ch ca ngưi dân, dn ti chuyên chế, đc tài, th tiêu nn dân ch hoc dân ch
ch còn là hình thc.
Trong h thng chính tr hi ch ngha, nh nưc thiết chế có chc năng
trc tiếp nht trong vic th chế hóa t chc thc hin nhng yêu cu dân ch chân
chính ca nhân dân. N cũng l công c sc bén nht trong cuc đấu tranh vi mi
mưu đ đi ngược li li ích ca nhân dân; là thiết chế t chc hiu qu vic xây
dng hi mi; công c hu hiu đ vai trò lnh đạo Đng trong quá trình y
dng ch ngha x hi được thc hin… Chnh vy trong h thng chính tr hi
ch ngha Đảng ta xem Nh nưc l “tr ct”, “mt công c ch yếu, vng mạnh” ca
nhân dân trong s nghip xây dng và bo v T quc Vit Nam xã hi ch ngha.
3. Dân ch hi ch nghĩanhà nưc pháp quyn xã hi ch nghĩa ở Vit Nam
3.1. Dân ch xã hi ch nghĩa Vit Nam
3.1.1. S ra đời, phát trin ca nn dân ch hi ch nghĩa ở Vit Nam
Chế đ dân ch nhân dân c ta được xác lp sau Cách mng Tháng Tám
năm 1945. Đến năm 1976, tên nưc được đi thành Cng hòa hi ch ngha Vit
Nam, nhưng trong các Văn kin Đảng hầu như chưa s dng cm t "dân ch XHCN"
m thưng nêu quan đim "xây dng chế đ làm ch tp th hi ch ngha" gn vi
"nm vng chuyên chính vô sn". Bn cht ca dân ch hi ch ngha, mi quan h
gia dân ch hi ch ngha nh nưc pháp quyn hi ch ngha, cũng chưa
được xác định ng. Vic xây dng nn n ch hi ch ngha, đặc bit thc
hin dân ch trong thi k quá đ lên ch ngha x hi Vit Nam như thế nào cho
81
phù hp vi đặc đim kinh tế, hi, văn ha, đạo đc ca hi Vit Nam, gn vi
hoàn thin h thng pháp lut, k cương cũng chưa được đặt ra mt cách c th, thiết
thc. Nhiu lnh vc liên quan mt thiết đến dân ch hi ch ngha như n sinh,
dân trí, dân quyn… chưa được đặt đng vị trí và gii quyết đng đ thc đẩy vic xây
dng nn dân ch xã hi ch ngha.
Đại hi VI ca Đảng (năm 1986) đ đ ra đưng li đi mi toàn din đất c
đ nhn mnh phát huy dân ch đ to ra mt đng lc mnh m cho phát trin đất
nưc. Đại hi khẳng định “trong ton b hoạt đng ca mnh, Đảng phi quán trit
ởng “lấy dân làm gc, xây dng phát huy quyn làm ch ca nhân dân lao
đng”
1
; Bài học “cách mng s nghip ca quần chng” bao gi ng quan trng.
Thc tin cách mng chng minh rng: đâu, nhân dân lao đng ý thc làm ch
được làm ch tht s, t đấy xut hin phong trào cách mạng”
2
.
Hơn 30 năm đi mi, nhn thc v dân ch hi ch ngha, v trí, vai trò ca
dân ch nưc ta đ c nhiu đim mi. Qua mi k đại hi ca Đảng thi k đi
mi, dân ch ngy cng đưc nhn thc, phát trin hoàn thin đng đn, phù hp
hơn vi điu kin c th ca nưc ta.
Trưc hết, Đảng ta khẳng định mt trong nhng đặc trưng ca ch ngha hi
Vit Nam do nhân dân làm ch. Dân ch đ được đưa vo mc tiêu tng quát ca
cách mng Vit Nam: Dân giàu, nưc mnh, dân ch, công bằng, văn minh. Đng thi
khẳng định: Dân ch hi ch nghĩa bn cht ca chế đ ta, va mc tiêu, va
l đng lc ca s phát trin đất nưc. Xây dng và từng bưc hoàn thin nn dân ch
hi ch ngha, bảo đảm dân ch được thc hin trong thc tế cuc sng mi cp,
trên tt c các lnh vc. Dân ch gn lin vi k lut, k cương v phải được th chế
hóa bng pháp lut, đưc pháp lut bảo đảm…”
3
.
3.1.2. Bn cht ca nn dân ch xã hi ch nghĩa ở Vit nam
Cũng như bn cht ca nn dân ch xã hi ch ngha ni chung, ở Vit Nam, bn
cht dân ch hi ch ngha da vo Nh nưc hi ch ngha v s ng h,
gip đ ca nhân dân. Đây l nn dân ch m con ngưi thành viên trong hi vi
cách công dân, cách ca ngưi làm ch. Quyn làm ch ca nhân dân tt c
quyn lc đu thuc v nhân dân, dân gc, ch, dân làm ch. Điu ny đ được
H Chí Minh khẳng đnh:
“Nưc ta l nưc dân ch.
Bao nhiêu lợi ch đu vì dân.
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đi hi Đảng thi k đi mi, Nxb. CTQG, H 2005, tr.28.
2
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đi hi Đảng thi k đi mi, Nxb. CTQG, H 2005, tr.115.
3
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đi hi Đảng thi k đi mi, Nxb. CTQG, H 2005, tr. 84-85.
82
Bao nhiêu quyn hạn đu là ca dân.
Công cuc đi mi, xây dng là trách nhim ca dân.
S nghip kháng chiến, kiến quc là công vic ca dân.
Chính quyn t x đến Chính ph Trung ương do dân c ra.
Đon th t Trung ương đến xã do dân t chc nên.
Nói tóm li, quyn hành và lc lưng đều dân
1
.
Kế thừa ng dân ch trong lch s trc tiếp l ng dân ch ca H
Chí Minh, t khi ra đi cho đến nay, nht là trong thi k đi mi, Đảng luôn xác định
xây dng nn dân ch hi ch ngha vừa mc tiêu, vừa l đng lc phát trin
hi, bn cht ca chế đ hi ch ngha. Dân ch gn lin vi k cương v phải
th chế hóa bng pháp lut, đưc pháp lut bo đảmNi dung ny được đưc hiu :
Dân ch mc tiêu ca chế đ hi ch ngha (dân giu, c mnh, dân ch,
công bng, văn minh).
Dân ch bn cht ca chế đ hi ch ngha (do nhân dân lm ch, quyn
lc thuc v nhân dân).
Dân ch l đng lc đ xây dng ch ngha x hi (phát huy sc mnh ca nhân
dân, ca toàn dân tc).
Dân ch gn vi pháp lut (phải đi đi vi k lut, k cương).
Dân ch phải đưc thc hin trong đi sng thc tin tt c các cp, mi lnh vc
ca đi sng hi v lnh vc kinh tế, chính tr, n ha, x hi.
Bn cht dân ch xã hi ch ngha ở Vit nam được thc hin thông qua các hình
thc dân ch gián tiếp và dân ch trc tiếp.
Hình thc dân ch gián tiếp hình thc dân ch đại din, được thc hin do
nhân dân y quyn”, giao quyn lc ca nh cho t chc nhân dân trc tiếp bu
ra. Những con ngưi t chc ấy đại din cho nhân dân, thc hin quyn làm ch
cho nhân dân. Nhân dân bu ra Quc hi. Quc hi l cơ quan quyn lc nh nưc cao
nht hoạt đng theo nhim k 5 năm. Quyn lc nh nưc ta thng nht, có s phân
công, phi hp và kim soát giữa các cơ quan nh nưc trong vic thc hin các quyn
lp pháp, hnh pháp v tư pháp.
Hình thc dân ch trc tiếp hình thc thông qua đ, nhân n bng hnh đng
trc tiếp ca mình thc hin quyn làm ch nh nưc hi. nh thc đ th hin
các quyn đưc thông tin v hot đng ca nh nưc, được bàn bc v công vic ca
nh nưc cng đng dân cư; được bn đến nhng quyết định v dân ch s,
1
H Chí Minh Toàn tp, Nxb. CTQG, H.2011, tp 6, tr. 232.
83
nhân dân kim tra, giám sát hoạt đng ca cơ quan nh nưc t Trung ương cho đến
sở. Dân ch ngy cng được th hin trong tt c các mi quan h hi, tr thành
quy chế, cách thc làm vic ca mi t chc trong xã hi.
Trong quá trình xây dng ch ngha xã hi nưc ta, mt yêu cu tt yếu
không ngng cng c, hoàn thin những điu kin đảm bo quyn làm ch ca nhân
dân v chăm lo đi sng vt cht, tinh thn ca nhân dân. Thc tin xây dng đất nưc
cho thy dân ch hi ch ngha đưc th hin vic bảo đảm phát huy quyn
làm ch ca nhân dân theo ng ngày càng m rng hoạt đng hiu qu. Ý
thc làm ch ca nhân dân, trách nhim công dân ca ngưi dân trong hi ngày
cng được đ cao trong pháp lut cuc sng. Mọi công dân đu quyn tham gia
qun lý hi bng nhiu cách khác nhau, tùy theo trách nhim v ngha v ca mình.
Dân ch công dân gn lin vi k cương ca đất nưc, được th chế hóa bng lut ca
nh nưc pháp quyn, trong các nguyên tc hoạt đng ca các quan, t chc. Các
quy chế dân ch t sở cho đến Trung ương v trong các t chc chính tr - hi
đu thc hin phương châm “dân biết, dân bàn, dân làm, dân kim tra”. Đảng ta khng
định: “Mọi đưng li, chính sách ca Đng pháp lut ca Nh nưc đu li ích
ca nhân dân, có s tham gia ý kiến ca nhân dân”
1
.
Bên cạnh đ, vic xây dng dân ch hi ch ngha Vit Nam din ra trong
điu kin xut phát t mt nn kinh tế kém phát trin, li chu hu qu chiến tranh tàn
phá nng n. Cùng vi đ l những tiêu cc trong đi sng hi chưa được khc
phuc trit đ… lm ảnh ởng đến bn cht tt đẹp ca chế đ dân ch nưc ta, làm
suy giảm đng lc phát trin ca đất nưc. Mặt khác, âm u “din biến hòa bnh”,
gây bo lon, lt đ, s dng chiêu bi “dân ch”, “nhân quyn” ca các thế lc th đch,
vn đ t din biến, t chuyn hóa ny sinh din biến hết sc phc tp đang l trở ngi
đi vi quá trình thc hinn ch c ta trong giai đon hin nay.
Thc tin cho thy, bn cht tt đẹp v tnh ưu vit ca nn dân ch hi ch
ngha Vit Nam càng ngày càng th hin giá tr ly dân làm gc. K t khi khai sinh
ra nưc Vit Nam Dân ch cng hòa cho đến nay, nhân dân thc s tr thnh ngưi
làm ch, t xây dng, t chc qun hi. Đây l chế đ bảo đm quyn làm ch
trong đi sng ca nhân dân t chính tr, kinh tế cho đến văn ha, x hi; đng thi
phát huy tính tích cc, sáng to ca nhân dân trong s nghip xây dng bo v T
quc xã hi ch ngha.
3.2. Nhà nưc pháp quyn xã hi ch nghĩa ở Vit Nam
3.2.1. Quan nim và đc đim ca nhà nước pp quyn hi ch nghĩa Vit Nam
Theo quan nim chung, nh nưc pháp quyn l nh nưc thượng tôn pháp lut,
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đại hi đại biu toàn quc ln th X. Nxb. CTQG, H.2006,
tr.125.
84
nh nưc hưng ti nhng vấn đ v phúc li cho mọi ngưi, tạo điu kin cho
nhân được t do, bnh đẳng, phát huy hết năng lc ca chính mình. Trong hoạt đng
ca nh nưc pháp quyn, các cơ quan ca nh nưc được phân quyn rõ rng v được
mọi ngưi chp nhn trên nguyên tc bnh đng ca các thế lc, giai cp tng lp
trong xã hi.
Trong giai đoạn hin nay, cách tiếp cn những đặc trưng v nh nưc pháp
quyn vn nhng cách hiu khác nhau. Song, t nhng cách tiếp cn đ, nhà nước
pháp quyền được hiu nhà nước đó, tất c mọi công dân đều được giáo dc
pháp lut phi hiu biết pháp lut, tuân th pháp lut, pháp lut phải đảm bo tính
nghiêm minh; trong hot động của các quan nhà nước, phi s kim soát ln
nhau, tt c vì mc tiêu phc v nhân dân.
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thi k quá độ lên ch nghĩa hi ca
Đảng Cng sn Vit Nam đ đưa ra nhng ni dung khái quát liên quan đến nh nưc
pháp quyn: Đ cao vai trò ti thưng ca Hiến pháp và pháp lut; đ cao quyn li
ngha v ca công dân, đảm bo quyn con ngưi; t chc b máy vừa đảm bo tp
trung, thng nht, va s phân công gia các nhánh quyn lc, phân cp quyn hn
trách nhim gia c cp chính quyn nhm đm bo quyn dân ch ca nhân dân,
tránh lm quyn. Nh nưc mi quan h thưng xuyên cht ch vi nhân dân,
tôn trng lng nghe ý kiến ca nhân dân, chu s giám sát ca nhân dân. C chế
bin pháp kim soát, ngăn ngừa trng tr t quan liêu, tham nhũng, lng quyn,
trách nhim, xâm phm quyn dân ch ca công dân. T chc hoạt đng ca b
máy qun nhà nưc theo nguyên tc tp trung dân ch, thng nht quyn lc,
phân công, phân cấp, đng thi bảo đảm s ch đạo thng nht ca Trung ương.
Theo tiến trình ca ng cuc đi mi đất c, nhn thc ca Đảng ta v Nhà
nưc pháp quyn ngày càng sáng t. Vi ch trương: “Xây dng Nh c pháp
quyn Vit Nam ca dân, do dân, v dân”. Đảng ta đ xác định: Nh c qun
hi bng pháp lut, mọi quan, t chc, cán b, công chc, mọi công dân c ngha
v chp hành Hiến pháp và pháp lut. Nhn thc đ l tin đ đ Đại hi XII ca Đảng
lm rõ hơn v Nh nưc pháp quyn xã hi ch ngha Vit Nam: “Quyn lc nh nưc
thng nht, có s phân công, phi hp, kim soát giữa các quan nh c trong
vic thc hin các quyn lp pháp, hnh pháp, tư pháp”
1
.
T thc tin nhn thc và xây dng Nh c pháp quyn hi ch ngha
Vit Nam trong thi k đi mi, th thy Nh nưc pháp quyn xã hi ch ngha
c ta có mt s đặc đim cơ bn ca n sau:
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đại hi đại biu toàn quc ln th XII, Văn phòng Trung ương
Đảng, H. 2006, tr. 171.
85
Th nht, xây dng nh nưc do nhân dân lao đng làm ch, đ l Nh c ca
dân, do dân, vì dân.
Th hai, Nh nưc đưc t chc hoạt đng da trên sở ca Hiến pháp
pháp lut. Trong tt c các hoạt đng ca hi, pháp lut được đặt v trí ti thượng
đ điu chnh các quan h xã hi.
Th ba, quyn lc nhc là thng nht, s phân ng rõ rng, c cơ chế phi
hp nhp nng kim st gia các cơ quan: lp pháp, hnh pháp v tư pp.
Th , Nh c pháp quyn hi ch ngha Vit Nam phải do Đảng Cng
sn Vit Nam lnh đạo, phù hp vi điu 4 Hiến pháp năm 2013. Hoạt đng ca Nhà
nưc đưc giám sát bi nhân dân vi phương châm: “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân
kim tra” thông qua các t chc, các cá nhân đưc nhân dân y nhim.
Th năm, Nh c pháp quyn hi ch ngha Vit Nam n trng quyn
con ngưi, coi con ngưi là ch th, trung tâm ca s phát trin. Quyn dân ch ca
nhân dân được thc hành mt cách rng ri; “nhân dân c quyn bu bãi min
những đại biu không xng đáng”; đng thi tăng cưng thc hin s nghiêm minh
ca pháp lut.
Th sáu, t chc và hot đng ca b máy nh nưc theo nguyên tc tp trung dân
ch, s phân công, phân cp, phi hp kim soát ln nhau, nhưng bảo đảm quyn
lc là thng nht s ch đạo thng nht ca Trung ương.
Như vy, nhng đặc đim ca Nh c pháp quyn hi ch ngha m Vit
Nam chng ta đang xây dng đ th hin được các tinh thần bản ca mt nh nưc
pháp quyn nói chung. Bên cạnh đ, n còn th hin s khác bit so vi các nh c
pháp quyn khác Nh nưc pháp quyn hi ch ngha Vit Nam mang bn cht
giai cp công nhân, phc v lợi ch cho nhân dân; nh c công c ch yếu đ
Đảng Cng sn Vit Nam định hưng đi lên ch ngha x hi.
3.3. Phát huy dân ch xã hi ch nghĩa, xây dựng Nhà nưc pháp quyn xã hi ch
nghĩa Vit Nam hin nay
3.3.1. Phát huy dân ch xã hi ch nghĩa Vit Nam hin nay
Mt là, xây dng, hoàn thin th chế kinh tế th trưng định hưng hi ch ngha
to ra sở kinh tế vng chc choy dng dân ch xã hi ch ngha.
Trưc hết cn th chế ha quan đim ca Đảng v phát trin đa dng các hình
thc s hu, thành phn kinh tế, loi hình doanh nghip; bo h các quyn li ích
hp pháp ca ch s hu tài sn thuc các hình thc s hu, loi hình doanh nghip
trong nn kinh tế. Xây dng, hoàn thin lut pháp v s hữu đi vi các tài sn mi
như sở hu trí tu, c phiếu, trái phiếu… quy định rõ, quyn trách nhim ca các ch
s hữu đi vi xã hi. Cùng vi đ l c nhn thức đng đắn v vai trò quan trng ca
86
th chế, xây dng hoàn thin th chế phải được tiến hnh đng b c ba khâu: Ban
hnh n bản, quy đnh ca th chế; xây dng chế vn hành, thc thi th chế trong
hoạt đng kinh doanh c th; hoàn thin t chc b máy theo dõi, giám sát vic thi
hành th chế, x vi phm tranh chp trong thc thi th chế. Trong khi trin khai
đng b th chế môi trưng kinh doanh phi tp trung ci cách hành chính, t b máy
hnh chnh đến th tc hành chính. Thng li ca ci cách hành chính s nhanh chóng
thc đẩy ci thin nhiu v môi trưng kinh doanh. Đng thi, phi phát trin đồng b
các yếu t th trưng các loi th trường. nh thành vic soát, b sung, hoàn
thin các quy định pháp lut v kinh doanh phù hp vi Vit Nam.
Hai là, xây dng Đảng Cng sn Vit Nam trong sch, vng mnh vi cách
điu kin tiên quyết đ xây dng nn dân ch xã hi ch ngha Vit Nam.
Đ đảm bảo vai trò lnh đạo ca mnh, Đng phi vng mnh v chính trị,
ng t chc; thưng xuyên t đi mi, t chnh đn, ra sc nâng cao trình đ trí
tu, bản lnh chnh trị, phm chất đạo đc v năng lc lnh đạo. Đảng phi dân ch
hóa trong sinh hot, thc hin nguyên tc tp trung dân ch, t phê bình phê bình.
C như vy, Đng mi đảm bo s lnh đạo trong s nghip xây dng ch ngha x
hi và xây dng nn dân ch xã hi ch ngha.
Ba , xây dng Nh c pháp quyn hi ch ngha vững mnh vi cách
điu kin đ thc thi dân ch xã hi ch ngha.
Nh nưc pháp quyn hi ch ngha nưc ta đặt dưi s lnh đạo ca Đảng
Cng sn Vit Nam phi thc thi quyn dân ch ca nhân dân trên tt c mi lnh vc
ca đi sng hi, th hin bng Hiến pháp pháp lut. Nh c phải đảm bo
quyn con ngưi giá tr cao nht. Chính vy, tt c các chính ch, pháp lut đu
phi da vào ý chí, nguyn vng ca nhân dân. Nh c đảm bo quyn t do ca
công dân, đảm bo danh d, nhân phm, quyn li ích hp pháp ca công dân bng
pháp lut và trên thc tế đi sng xã hi.
Bn là, nâng cao vai trò ca các t chc chính tr - xã hi trong xây dng nn dân
ch xã hi ch ngha.
Các t chc chính - hi c ta cn phải đi mi mnh m phương thc
hoạt đng đ nâng cao v trí, vai trò ca mnh, đ tham gia giám sát, phn bin đưng
li, chính sách, pháp lut ca Đảng v Nh c. To ra khi đon kết ton dân, chăm
lo đi sng nhân dân, thc hin dân ch trong đi sng xã hi. Đng thi tham gia vào
bo v chính quyn, xây dng Đảng, bo v quyn lợi chnh đáng ca nhân dân.
Năm là, xây dng từng bưc hoàn thin các h thng giám sát, phn bin
hi đ phát huy quyn làm ch ca nhân dân
Tăng cưng công tác giám sát, phn bin hi yếu t đảm bo xây dng nn
dân ch hi ch ngha nưc ta, ảnh ng ti đi sng tâm ca nhân dân
87
khi nhìn nhn đánh giá các ch trưng, đưng li ca Đảng, chính ch, pháp lut ca
Nh nưc. Do đ, cần công khai hóa, minh bch hóa, dân ch hóa v thông tin, v ch
trương, chnh sách ca Đảng v Nh nưc, đặc bit các vấn đ liên quan đến li ích
chnh đáng ca nhân dân. Cn c th hóa hơn nữa các quy chế và hình thc th hin s
tôn trng, lng nghe ý kiến ca nhân dân đi vi các vấn đ phát trin ca đt nưc.
Ngoài ra cần nâng cao dân tr, văn ha pháp lut cho toàn th xã hi (cán b đảng
viên, công chc, viên chc, nhân dân…).
3.3.2. Tiếp tc xây dng và hn thin N c pp quyn x hi ch nghĩa
Mt , xây dng Nh nưc pháp quyn x hi ch ngha i s lnh đạo ca
Đảng.
Nh nưc pháp quyn x hi ch ngha Vit Nam mang bn cht giai cp công
nhân, đng thi ng gn cht ch vi dân tc, vi nhân dân. T chc quyn lc
ca Nh c pháp quyn x hi ch ngha đảm bo quyn lc nh c thng
nht, có s phân công phi hp giữa các quan nh nưc trong vic thc hin các
quyn lp pháp, hành pháp, tư pháp.
Hai là, ci cách th chế v phương thc hot đng ca Nh nưc.
Kin toàn t chc, đi mi phương thc nâng cao hiu qu hoạt đng ca
Quc hi đ đảm bảo đây l cơ quan quyn lc cao nht ca nhân dân. Quc hi l
quan quyn lc nhà c cao nht nưc ta, l cơ quan duy nhất quyn lp hiến và
lp pháp; thc hin mt s nhim v thuc quyn hnh pháp v pháp, quyn giám
sát ti cao đi vi toàn b hot đng ca Nh nưc.
Xây dng nn hnh chnh nh c dân ch, trong sch, vng mnh, từng bưc
hin đại hoá. Đy mnh ci cách hành chính, gim mnh bãi b các th tc hành
chính gây phin hà cho t chc v công dân. Nâng cao năng lc, chất lượng và t chc
thc hin các chế, chnh sách. Đy mnh hi hóa các ngành dch v công phù
hp vi cơ chế th trưng định hưng xã hi ch ngha.
Ba là, xây dng đi ngũ cán b, công chc trong sạch, c năng lc.
Nâng cao chất lượng đi ngũ cán b, công chc v bn lnh chnh trị, phm cht
đạo đc, năng lc lnh đạo, điu nh qun đất nưc. C chnh sách đi ng, đng
viên, khuyến khích cán b, công chc hoàn thành tt nhim v; đng thi ng phải
xây dng được chế loi b, min nhim những ngưi không hoàn thành nhim v,
vi phm k lut, đo đc công v.
Bn , đu tranh png, chng tham nhũng, lng ph, thc hành tiết kim.
Phòng, chng tham nhũng, lng ph v thc hành tiết kim nhim v cp bách,
lâu dài ca quá trình xây dng Nh nưc pháp quyn hi ch ngha c ta. Vi
quan đim đ, Đảng v Nh nưc ta ch trương: Tiếp tc hoàn thin các th chế
88
đẩy mnh ci cách hành chính phc v nhim v, phòng chng tham nhũng, lng ph;
xây dng hoàn thin chế khuyến khích bo v nhng ngưi đấu tranh chng
tham nhũng; xây dng các chế ti đ x các nhân t chc vi phạm; đng viên
và khuyến khch ton Đảng, toàn dân thc hành tiết kim.
C. CÂU HI ÔN TP
1. Khái nim, bn cht ca dân ch xã hi ch ngha?
2. Bn cht và chc năng ca nh nưc xã hi ch ngha?
3. Bn chất v định hưng xây dng chế đ dân ch xã hi ch ngha ở Vit Nam?
4. Ni dung v định hưng xây dng Nh c pháp quyn hi ch ngha
Vit Nam?
5. Liên h trách nhim nhân trong vic góp phn xây dng nn dân ch hi
ch ngha, nh nưc pháp quyn xã hi ch ngha ở nưc ta hin nay?
D. TÀI LIU THAM KHO
1. Hoàng Chí Bo, Thái Ninh (1991), Dân ch sản dân ch hi ch
nghĩa, Nxb S tht, Hà Ni.
2. Đảng Cng sn Vit Nam (2011), Cương lĩnh xây dựng đất c trong thi k
quá độ lên ch nghĩa x hội (B sung, phát trin năm 2011), Nxb Chính tr Quc gia,
Hà Ni.
3. Hc vin Chính tr Quc gia H chí Minh (2014), Giáo trình cao cp lun
chính tr, tp 3 - Ch nghĩa x hội khoa hc, Nxb Lý lun chính tr, Hà Ni.
4. Nguyn Quang Mnh (2010), Xây dng Nhà nước pháp quyn hi ch
nghĩa: lý luận và thc tin, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
5. Đo Tr Úc (2015), Giáo trnh Nhà nước pháp quyn, Nxb Đại học Đại hc
Quc gia Hà Ni, Hà Ni.
89
Chương 5
CƠ CU XÃ HI - GIAI CP
VÀ LIÊN MINH GIAI CP, TNG LP
TRONG THI K QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ HỘI
A. MC TIÊU
1. V kiến thc: Sinh viên nm được nhng kiến thc nn tng v cấu hi -
giai cp ln minh giai cp, tng lp trong thi k quá đ lên ch ngha x hi.
2. V k năng: Sinh viên k năng nhn din nhng biến đi trong cấu
hi giai cp ni dung liên minh giai cp, tng lp nưc ta trong thi k quá đ
lên ch ngha x hi.
3. V tư tưởng: Sinh viên nhn thc được v tm quan trng và thấy đưc s cn
thiết phi góp sc tăng ng xây dng khi liên minh giai cp, tng lp vng mnh
trong s nghip xây dng đất nưc theo định hưng xã hi ch ngha ở Vit Nam.
B. NI DUNG
1. Cơ cu xã hi - giai cp trong thi k quá đ lên ch nghĩa xã hi
1.1. Khái nim và v trí của cơ cu xã hi - giai cp trong cơ cu xã hi
Khái nim cơ cấu xã hội và cơ cấu xã hi - giai cp
Cơ cấu hi là nhng cng đng ngưi cùng toàn b nhng mi quan hhi
do s tác đng ln nhau ca các cng đng y to nên.
cấu hi nhiu loại, như: cu hi - dân cư, cơ cu xã hi - ngh
nghip, cơ cấu xã hi - giai cấp, cơ cấu xã hi - dân tc, cơ cấu xã hi - tôn giáo, v.v…
i gc đ chính tr - hi, môn Ch ngha x hi khoa hc tp trung nghiên cu
cơ cấu xã hi - giai cấp v đ l mt trong nhng cơ sở đ nghiên cu vấn đ liên minh
giai cp, tng lp trong mt chế đ xã hi nhất định.
cấu hi - giai cp h thng các giai cp, tng lp hi tn ti khách
quan trong mt chế đ hi nhất định, thông qua nhng mi quan h v s hữu
liu sn xut, v t chc qun quá trình sn xut, v địa v chính tr - hi…gia
các giai cp và tng lp đ.
Trong thi k quá đ lên ch ngha x hi, cơ cấu xã hi - giai cp là tng th các
giai cp, tng lp, các nhóm hi mi quan h hp tác gn cht ch vi
nhau. Yếu t quyết định mi quan h đ l h cùng chung sc ci to hi v xây
dng hi mi trên mọi lnh vc ca đi sng hi. Các giai cp, tng lp hi
các nhóm hi bản trong cấu hi - giai cp ca thi k quá đ lên ch
ngha x hi bao gm: giai cp công nhân, giai cp nông n, tng lp trí thc, tng
90
lp doanh nhân, tng lp tiu ch, tng lp thanh niên, ph n v.v… Mỗi giai cp,
tng lp các nhóm hi này nhng v trí vai txác định song dưi s lãnh
đạo ca Đảng Cng sn - đi tin phong ca giai cp công nhân cùng hp lc, to sc
mnh tng hợp đ thc hin nhng mc tiêu, ni dung, nhim v ca thi k quá đ
lên ch ngha x hi, tiến ti y dng thành công ch ngha xã hi ch ngha cng
sn vi cách l mt hình thái kinh tế - hi mi thay thế hình thái kinh tế - hi
cũ đ li thi.
V trí của cơ cấu xã hi - giai cấp trong cơ cấu xã hi
Trong h thng hi, mi loại hnh cấu hi đu v trí, vai trò xác định
gia chúng mi quan h, ph thuc ln nhau. Song v trí, vai tca các loại
cu hi không ngang nhau, trong đ, cu hi - giai cp v trí quan trng
hng đầu, chi phi các loi hnh cơ cu xã hi khác vì những l do cơ bn sau:
cấu hi - giai cấp liên quan đến các đảng phái chính tr v nhnưc; đến
quyn s hữu liu sn xut, qun t chc lao đng, vấn đ phân phi thu nhp…
trong mt h thng sn xut nhất định. Các loại hnh cấu hi khác không
được nhng mi quan h quan trng và quyết định này.
S biến đi ca cơ cấu xã hi - giai cp tt yếu s ảnh hưởng đến s biến đi ca
các cu hi khác v tác đng đến s biến đi ca toàn b cấu hi. Nhng
đặc trưng v xu ng biến đi ca cu hi giai cấp tác đng đến tt c các
lnh vc ca đi sng xã hi, mi hoạt đng xã hi và mi thành viên trong xã hi, qua
đ thấy thc trng, qui mô, vai trò, s mnh v tương lai ca các giai cp, tng lp
trong s biến đi cơ cu hi và phát trin hi. vy, cấu xã hi giai cp là
căn c cơ bn đ t đ xây dng chính sách phát trin kinh tế, văn ha, x hi ca mi
xã hi trong từng giai đoạn lch s c th.
Mặc d cấu hi - giai cp gi v trí quan trng song không thế tuyt
đi hóa nó, xem nh các loại hnh cu hi khác, t đ c th dn đến tùy tin,
mun xóa b nhanh chóng các giai cp, tng lp hi mt cách giản đơn theo
mun ch quan.
1.2. S biến đổi có tính qui lut của cu hi giai cp trong thi k quá độ
lên ch nghĩa xã hi
Cơ cấu xã hi - giai cp ca thi k quá đ lên ch ngha x hi thưng xuyên
nhng biến đi mang tính qui lut sau đây:
Mt , cấu hi - giai cp biến đi gn lin b quy định bởi cấu kinh
tế ca thi k quá đn ch ngha x hi
Trong mt h thng sn xut nhất định, cu hi - giai cấp thưng xuyên
biến đi do tác đng ca nhiu yếu t, đặc bit những thay đi v phương thc sn
xut, v cấu ngành ngh, thành phn kinh tế, cấu kinh tế, chế kinh tế….
91
Ph.Ăngghen ch rõ: “Trong mọi thi đại lch s, sn xut kinh tế v cấu hi -
cu này tt yếu phi do sn xut kinh tế ra, - c hai cái đ cấu thnh sở ca lch
s chính tr và lch s tư tưởng ca thi đại ấy…”
1
.
Sau thng li ca cuc cách mng hi ch ngha, i s lnh đo ca Đảng
Cng sn, giai cp công nhân cùng toàn th các giai cp, tng lp hi, các nhóm
hi bưc vào thi k qđ lên ch ngha x hi. Trong thi k mi, cấu kinh tế -
tt yếu nhng biến đi những thay đi đ cũng tất yếu dn đến những thay đi
trong cấu hi theo ng phc v thiết thc li ích ca giai cp công nhân
nhân dân lao đng do Đảng cng sn lnh đạo. cấu kinh tế trong thi k quá đ tuy
vn đng theo chế th trưng, song s qun ca Nh nưc pháp quyn hi
ch ngha nhm xây dng thành công ch ngha x hi.
những nưc bưc vào thi k quá đ lên ch ngha x hi vi xuất phát đim
thp, cấu kinh tế snhng biến đi đa dạng: t mt cu kinh tế ch yếu
nông nghip công nghip còn trnh đ khai chuyn sang cấu kinh tế theo
hưng tăng t trng công nghip dch v, gim t trng nông nghip; chuyn t
cu vùng lãnh th còn chưa định hình sang hình thành các vùng, các trung tâm kinh tế
ln; chuyn t cấu lc ng sn xut hin đại nhưng không cân đi, trnh đ công
ngh nhìn chung còn lc hu hoc trung bình chuyn sang phát trin lc lượng sn
xut vi trnh đ công ngh cao, tiên tiến theo xu hưng ng dng nhng thành qu
ca cách mng khoa hc công ngh hin đại, ca kinh tế tri thc, kinh tế s, cách
mng công nghip ln th tư…, từ đ hnh thnh những cu kinh tế mi hin đại
hơn, vi trnh đ hi ha cao v đng b hi hòa hơn gia các vùng, các khu vc,
gia nông thôn và thành thị, đô thị… Quá trnh biến đi trong cơ cu kinh tế đ tất yếu
dn đến nhng biến đi trong cấu hi - giai cp, c trong cấu tng th cũng
như những biến đi trong ni b tng giai cp, tng lp hi, nhóm hi. T đ, vị
trí, vai trò ca các giai cp, tng lp, các nhóm hi cũng thay đi theo. Mt khác,
nn kinh tế th trưng phát trin mnh vi tính cnh tranh cao, cng vi xu thế hi
nhp ngày càng u rng khiến cho các giai cp, tng lp hi bản trong thi k
này tr nên năng đng, có kh năng thch ng nhanh, ch đng sáng tạo trong lao đng
sn xuất đ to ra nhng sn phm gtr, hiu qu cao chất ng tt đáp ng
nhu cu ca th trưng trong bi cnh mi.
Xu hưng biến đi này din ra rt khác nhau mi quc gia khi bt đầu thi k
quá đ lên ch ngha x hi do b qui định bi nhng khác bit v trnh đ phát trin kinh
tế, v hoàn cảnh, điu kin lch s c th ca mi nưc.
Hai là, cơ cấu xã hi - giai cp biến đi phc tạp, đa dạng, làm xut hin các tng
lp xã hi mi.
1
C.Mác v Ph.Ăngghen, Toàn tp, Nxb. CTQG, H.1995, tp.21, tr.11.
92
Ch ngha Mác - Lênin ch ra rng, hình thái kinh tế - hi cng sn ch ngha
đ được “thai nghn” t trong lòng hi bản ch ngha, do vy giai đoạn đầu
ca vn còn những “dấu vết ca hi cũ” đưc phn ánh “v mọi phương din -
kinh tế, đạo đc, tinh thần”
1
. Bên cnh nhng du vết ca hi cũ, xuất hin nhng
yếu t ca hi mi do giai cp công nhân các giai cp, tng lp trong hi bt
tay vào t chc xây dng, do vy tt yếu s din ra s tn tại “đan xen” gia nhng
yếu t v yếu t mi. Đây l vấn đ mang tính qui lut v được th hin nét nht
trong thi k qđ lên ch ngha x hi. V mt kinh tế, đ còn tn ti kết cu
kinh tế nhiu thành phn. Chính i kết cu kinh tế đa dạng, phc tp này dn đến
nhng biến đi đa dng, phc tp trong cơ cấu xã hi giai cp mà biu hin ca nó là
trong thi k quá đ n ch ngha x hi còn tn ti các giai cp, tng lp xã hi khác
nhau. Ngoài giai cp công nhân, giai cp nông dân, tng lp trí thc, giai cấp sản
(tuy đ bị đánh bại nhưng vn còn sc mnh - V.I.Lênin) đ xut hin s tn ti
phát trin ca các tng lp hi mi như: tng lp doanh nhân, tiu ch, tng lp
những ngưi giu c v trung lưu trong x hi…
Ba , cấu hi - giai cp biến đi trong mi quan h vừa đấu tranh, va liên
minh, từng bưc xóa b bất bnh đng hi dn đến s ch li gn nhau.
Trong thi k quá đ t ch ngha bản lên ch ngha x hi, cơ cấu hi -
giai cp biến đi phát trin trong mi quan h va mâu thun, đấu tranh, va
mi quan h liên minh vi nhau, dn đến s xích li gn nhau gia các giai cp, tng
lp bản trong hi, đặc bit là gia giai cp công nhân, giai cp nông dân tng
lp trí thc. Mc đ liên minh, xích li gn nhau gia các giai cp, tng lp trong
hi tùy thuc vo các điu kin kinh tế - hi ca đất nưc trong từng giai đoạn ca
thi k quá đ. Tnh đa dạng v tnh đc lp ơng đi ca các giai cp, tng lp s
din ra vic hòa nhp, chuyn đi b phn gia các nhóm hi v c xu ng tiến
ti từng bưc xóa b dn tình trng bóc lt giai cp trong hi, vươn ti nhng giá
tr công bng, bnh đẳng. Đây l mt quá trình lâu dài thông qua nhng ci biến ch
mng toàn din ca thi k quá đ lên ch ngha x hi. Đ l xu hưng tt yếu
bin chng ca s vn đng, phát trin cấu hi - giai cp trong thi k quá đ
lên ch ngha x hi.
Trong cấu hi - giai cp y, giai cp công nhân, lc lượng tiêu biu cho
phương thc sn xut mi gi vai trò ch đạo, tiên phong trong quá trình công nghip
hóa, hin đại ha đất nưc, ci to xã hi cũ, xây dng xã hi mi. Vai trò ch đạo ca
giai cấp công nhân còn được th hin s phát trin mi quan h liên minh gia giai
cp công nhân, giai cp nông dân tng lp trí thc ngày càng gi v trí nn tng
chính tr - hi, t đ to nên s thng nht ca cấu hi - giai cp trong sut thi
k q đ n ch ngha xhi.
1
C.Mác v Ph.Ăngghen, Toàn tp, Nxb CTQG, H.1995, tp 19, tr. 33.
93
2. Liên minh giai cp, tng lp trong thi k quá đ lên ch nghĩa xã hi
Khi nghiên cu thc tiễn các phong tro đấu tranh ca giai cp công nhân chng
li s áp bc, bóc lt ca giai cấp sản châu Âu, nht nưc Anh v nưc Pháp
t gia thế k XIX, C.Mác v Ph.Ăngghen đ nêu ra nhiu lun nn tng định
hưng cho cuc đấu tranh ca giai cấp công nhân đi đến thng lợi, trong đ l lun v
liên minh công, nông các tng lp lao đng khác đ đưc các ông khái quát thành
vấn đ mang tính nguyên tc. Các ông đ ch ra rng, nhiu cuc đấu tranh ca giai
cp công nhân những nưc này tht bi ch yếu do giai cấp công nhân “đơn đc”
v đ không t chc liên minh vi “ngưi bạn đng minh t nhiên” ca mình giai
cp nông dân. Do vy, các cuc đấu tranh đ đ trở thành những “bi đơn ca ai điếu”
1
.
Như vy, xét dưới góc độ chính tr, trong mt chế đ hi nhất định, chính
cuc đấu tranh giai cp ca các giai cp lợi ch đi lp nhau đặt ra nhu cu tt yếu
khách quan mi giai cấp đng v tr trung tâm đu phi tìm cách liên minh vi các
giai cp, tng lp hi khác có nhng li ích phù hp vi mnh đ tp hp lc lượng
thc hin nhng nhu cu li ích chung - đ l quy lut mang tính ph biến
đng lc ln cho s phát trin ca các hi giai cp. Trong cách mng hi ch
ngha, dưi s lnh đạo ca Đảng Cng sn, giai cp công nhân phi liên minh vi giai
cp nông dân các tng lp nhân dân lao đng đ to sc mnh tng hợp đảm bo
cho thng li ca cuc cách mng hi ch ngha cả trong giai đoạn giành chính
quyn v giai đoạn xây dng chế đ xã hi mi.
Vn dng phát trin sáng tạo quan đim ca C.Mác v Ph.Ăngghen trong giai
đon ch ngha bản đ phát trin cao, bưc sang giai đoạn đế quc ch ngha,
V.I.Lênin cũng khẳng định liên minh ng, ng vấn đ mang tính nguyên tc đ
đảm bo cho thng li ca cuc cách mng hi ch ngha tng i Nga năm
1917. V.I.Lênin ch rõ: “Nếu không liên minh vi nông dân thì không th c đưc chính
quyn ca giai cp sn, không th ngh được đến vic duy trì chính quyn đ...
Nguyên tc cao nht ca chuyên chính là duy trì khi liên minh gia giai cp vô sn
nông dân đ giai cp vô sn có th gi được vai trò lnh đạo và chính quyn nh nưc”
2
.
Trên thc tế, trong bưc đầu ca thi k quá đ lên ch ngha xhi, V.I.Lênin
đã ch trương mở rng khi liên minh gia giai cp công nhân vi giai cp nông dân
và các tng lp xã hi khác. Ông xem đây l mt hình thc liên minh đặc bit không ch
trong giai đoạn dành chính quyn, phải được đảm bo trong sut quá trình xây dng
ch ngha x hi. V.I.Lênin ch rõ: “Chuyên chnh sản là mt hình thc đặc bit ca
liên minh giai cp gia giai cp sản, đi tin phong ca những ngưi lao đng, vi
đông đảo nhng tng lp lao đng không phi vô sn (tiu tư sản, tiu ch, nông dân, trí
thc, v.v…), hoặc vi phn ln nhng tng lp đ, liên minh nhm chng lại bản,
1
C.Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb.CTQG-ST, H. 1993, tp 8, tr. 762.
2
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb Tiến b, M. 1978, t. 44, tr. 57.
94
liên minh nhm lt đ hon ton tư bản, tiêu dit hoàn toàn s chng c ca giai cấp tư
sn những mưu toan khôi phc ca giai cp y, nhm thiết lp cng c vnh vin
ch ngha x hi”
1
.
Trong thi k quá đ lên ch ngha x hi, giai cp công nhân, giai cp nông dân
và tng lp lao đng khác va là lc lưng sn xuất cơ bn, va là lc lưng chính tr -
hi to ln. Nếu thc hin tt khi liên minh gia giai cp công nhân vi giai cp
nông dân các tng lp nhân dân lao đng khác, trong đ trưc hết vi trí thc thì
không nhng xây dng được sở kinh tế vng mnh chế đ chính tr hi ch
ngha cũng ngy cng đưc cng c vng chc. Khẳng định vai trò ca trí thc trong
khi liên minh, V.I.Lênin viết: “Trưc s liên minh ca các đại biu khoa hc, giai cp
vô sn và gii k thut, không mt thế lc đen ti no đng vững đưc”
2
.
Xét t góc độ kinh tế, trong thi k quá đ lên ch ngha x hi - tc cách
mạng đ chuyn sang giai đon mi, cùng vi tt yếu chính tr - xã hi, tính tt yếu
kinh tế ca liên minh li ni lên vi tư cách l nhân t quyết đnh nht cho s thng li
hoàn toàn ca ch ngha x hi. Liên minh ny được hình thành xut phát t yêu cu
khách quan ca quá trnh đy mnh công nghip hóa, hin đại hóa, chuyn dịch cơ
cu kinh tế t mt nn sn xut nh nông nghip chính sang sn xut hàng hóa ln,
phát trin công nghip, dch vkhoa hc - công ngh…, xây dng nn tng vt cht
- k thut cn thiết cho ch ngha x hi. Mỗi lnh vc ca nn kinh tế ch phát trin
được khi gn cht ch, h tr cho nhau đ cng hưng ti phc v phát trin sn
xut to thành nn cơ cấu kinh tế quc dân thng nht. Chính nhng biến đi trong
cơ cấu kinh tế ny đ v đang từng bưc tăng ng khi liên minh gia giai cp công
nhân vi giai cp nông dân, tng lp trí thc và các tng lp xã hi khác.
Vic hình thành khi liên minh giai cp công nhân vi giai cp nông dân tng
lp trí thc cũng xut phát t chính nhu cu li ích kinh tế ca h nên các ch th
ca các lnh vc công nghip, nông nghip, dch v, khoa hc ng ngh… tất yếu
phi gn bó, liên minh cht ch vi nhau đ cùng thc hin nhng nhu cu li ích
kinh tế chung ca mình. Song quan h li ích gia công nhân, nông dân trí thc
cũng c những biu hin mi, phc tp: bên cnh s thng nht v li ích kinh tế, xut
hin nhng mâu thun li ích nhng mc đ khác nhau. Điu này có ảnh hưởng nht
định đến s đon kết, thng nht ca khi liên minh. Do vy, quá trình thc hin liên
minh giai cp, tng lp, đng thi quá trình liên tc phát hin ra mâu thun có
gii pháp kp thi, phù hợp đ gii quyết mâu thun nhm to s đng thun to
đng lc thc đẩy quá trình công nghip hóa, hin đại ha đất nưc, đng thi tăng
ng khi liên minh ngày càng bn chặt dưi s lnh đạo ca Đảng Cng sn ca
giai cp công nhân.
1
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb Tiến b, Matxcơva.1977, tp 38, tr. 452.
2
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb.Tiến b, Matxcơva.1978, tp 40, tr. 218.
95
Như vy, liên minh giai cp, tng lp trong thi k quá đ lên ch ngha x hi
s liên kết, hp tác, h tr nhau… giữa các giai cp, tng lp hi nhm thc hin
nhu cu li ích ca các ch th trong khi liên minh, đng thi tạo đng lc thc
hin thng li mc tiêu ca ch ngha x hi.
3. Cơ cu xã hi - giai cp và liên minh giai cp, tng lp trong thi k quá đ lên
ch nghĩa xã hi Vit Nam
3.1. Cơ cu hi - giai cp trong thi k q độ lên ch nghĩa xã hi Vit Nam
Sau thng li ca cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân, đánh đui thc dân
đế quc và thng nhất đất nưc, c nưc bưc vào thi k quá đ lên ch ngha x hi.
Trong thi k ny, cơ cu xã hi - giai cp Vit Nam có những đặc đim ni bt sau:
- S biến đi cơ cu hi - giai cp vừa đảm bo tính qui lut ph biến, va
mang tính đặc thù ca xã hi Vit Nam
Trong thi k quá đ lên ch ngha x hi nưc ta, cấu hi - giai cp
cũng vn đng, biến đi theo đng qui lut: đ l s biến đi ca cấu hi - giai
cp b chi phi bi nhng biến đi trong cấu kinh tế. T Đại hi VI (1986), dưi s
lãnh đạo ca Đng, Vit Nam chuyn mạnh sang chế th trưng phát trin kinh tế
nhiu thành phần định hưng hi ch ngha. S chuyn đi trong cấu kinh tế đ
dn đến nhng biến đi trong cấu hi - giai cp vi vic hình thành mt cấu
hi - giai cấp đa dạng thay thế cho cấu hi đơn giản gm giai cp công nhân,
giai cp nông dân, tng lp trí thc ca thi k trưc đi mi. S biến đi phc tạp, đa
dng ca cơ cấu xã hi - giai cp Vit Nam din ra trong ni b tng giai cp, tng lp
bn ca hi; thm chí s chuyn a ln nhau gia các giai cp, tng lp
hi, đng thi xut hin nhng tng lp hi mi. Chính nhng biến đi mi này
cũng l mt trong nhng yếu t c tác đng tr li làm cho nn kinh tế đất nưc phát
trin tr nên ng đng, đa dạng n vtr thnh đng lc p phn quan trng vào s
nghip đi mi xây dng ch ngha x hi.
- Trong s biến đi ca cấu hi - giai cp, v trí, vai trò ca các giai cp,
tng lp xã hi ngy cng được khẳng đnh
cấu hi - giai cp ca Vit Nam thi k quá đ lên ch ngha x hi bao
gm nhng giai cp, tng lp cơ bản sau:
Giai cp công nhân Vit Nam vai trò quan trọng đặc bit, giai cấp lnh đạo
cách mạng thông qua đi tin phong l Đng Cng sn Vit Nam; đại din cho phương
thc sn xut tiên tiến; gi v trí tiên phong trong s nghip xây dng ch ngha x
hi, là lc lượng đi đầu trong s nghip công nghip hóa, hin đại ha đất nưc vì mc
tiêu dân giu, nưc mnh, dân ch, công bng, văn minh v l lc lượng nòng ct
96
trong liên minh giai cp công nhân vi giai cp nông dân v đi ngũ tr thc
1
.
Trong thi k quá đ lên ch ngha x hi, nhim v trung tâm phát trin kinh
tế, tiến hành công nghip hóa, hin đại hóa. Giai cp công nhân - lc lượng đi đầu ca
quá trình này s nhng biến đi nhanh c v s ng, chất lượng s thay đi
đa dạng v cấu. S đa dạng ca giai cp công nhân không ch phát trin theo thành
phn kinh tế còn phát trin theo ngành ngh. B phn “công nhân hin đại”, “công
nhân tri thc” sẽ ngày càng ln mạnh. Trnh đ chuyên môn k thut, k năng ngh
nghip, ý thc t chc k lut lao đng, tác phong công nghip ca công nhân cũng
ngy cng đưc nâng lên nhm đáp ng yêu cu ca quá trình công nghip hóa, hin
đại hóa gn vi kinh tế tri thc cách mng công nghip ln th (4.0) đang c xu
hưng phát trin mnh. Bên cnh đ, s phân hóa giàu - nghèo trong ni b công nhân
cũng ngy cng rõ nt. Mt b phn công nhân thu nhp thp, giác ng ý thc chính tr
giai cp chưa cao v còn nhiu kh khăn v mi mt vn tn ti.
Giai cp nông dân cùng vi nông nghip, nông thôn vị trí chiến lược trong s
nghip công nghip hoá, hin đại hoá nông nghip, nông thôn gn vi xây dng nông
thôn mi, góp phần xây dng bảo v T quc, sở lc lượng quan trọng đ
phát trin kinh tế -hi bn vững, giữ vững n định chính trị, đảm bảo an ninh, quc
phòng; giữ gìn, phát huy bản sc văn hoá dân tc bảo v môi trưng sinh thái;
ch th ca quá trình phát trin, xây dng ng thôn mi gn vi xây dng các sở
công nghip, dịch v phát trin đô thị theo quy hoạch; phát trin toàn din, hin đại
hóa nông nghip…
1
.
Trong thi kỳ quá đ lên ch ngha hi, giai cấp nông dân cũng s biến
đi, đa dạng v cấu giai cấp; xu hưng giảm dần v s lượng t l trong
cấu hi - giai cấp. Mt b phn nông dân chuyn sang lao đng trong các khu công
nghip, hoặc dịch v tính chất công nghip trở thành công nhân. Trong giai cp
nông dân xut hin nhng ch trang tri ln, đng thi vn còn nhng nông dân mt
rung đất, nông dân đi lm thuê…v s phân hóa giàu nghèo trong ni b nông dân
cũng ngày càng rõ.
Đội ng trí thức lc lượng lao đng sáng tạo đặc bit quan trng trong tiến
trnh đẩy mnh công nghip hóa, hin đại ha đất nưc hi nhp quc tế, xây dng
kinh tế tri thc, phát trin nn văn ha Vit Nam tiên tiến, đm đ bản sc dân tc;
lc lượng trong khi liên minh. Xây dng đi ngũ tr thc vng mnh là trc tiếp nâng
tm trí tu ca dân tc, sc mnh ca đất c, nâng cao năng lc lnh đạo ca Ðng
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Hi ngh ln th sáu Ban chấp hành Trung ương khóa X, Nxb.
CTQG, H. 2008, tr.43-44.
2
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Hi ngh ln th by Ban chấp hành Trung ương khóa X, Nxb.
CTQG. 2008.
97
và cht lưng hot đng ca h thng chính tr
2
.
Hin nay, cùng vi yêu cu đẩy mnh công nghip hóa, hin đại hóa gn vi phát
trin kinh tế tri thc trong điu kin khoa hc - công ngh và cách mngng nghip ln
th tư đang phát trin mnh m thì vai trò ca đi ngũ tr thc càng tr nên quan trng.
Đội ng doanh nhân. Hin nay Vit Nam, đi ngũ doanh nhân đang phát trin
nhanh c v s ng qui vi vai trò không ngng tăng lên. Đây tng lp
hi đặc bit được Đng ta ch trương xây dng thành mt đi ngũ vững mnh. Trong
đi ngũ doanh nhân c các doanh nhân vi tim lc kinh tế ln, nhng doanh nhân
va nh thuc các thành phn kinh tế khác nhau, đi ngũ ny đang đng góp tích
cc vào vic thc hin chiến lược phát trin kinh tế - hi, gii quyết vic làm cho
ngưi lao đng tham gia gii quyết các vấn đ an sinh xã hi, xa đi, giảm nghèo.
vy, xây dng đi ngũ doanh nhân ln mạnh, c năng lc, trnh đ phm cht,
uy tín cao s góp phn tích cc nâng cao chất lượng, hiu qu, sc cnh tranh, phát
trin nhanh, bn vng và bảo đảm đc lp, t ch ca nn kinh tế
1
.
Ph n mt lc lượng quan trọng v đông đảo trong đi ngũ những ngưi lao
đng to dng nên hi v đng gp phn to ln vào s nghip xây dng ch ngha
xã hi. Ph n th hin vai trò quan trng ca mình trong mọi lnh vc ca đi sng xã
hi trong gia đnh. bt c thi đại o, quc gia, dân tc nào, ph n cũng phấn
đấu vượt qua mi khó khăn, thách thc vươn lên đng gp tch cc vào các hoạt đng
xã hi, duy trì ảnh hưng ca mình trên nhiu lnh vc ca đi sng xã hi.
Đội ngthanh niên l rưng ct ca nưc nhà, ch nhân tương lai ca đất c,
lc lượng xung kích trong xây dng bo v T quc. Chăm lo, phát trin thanh
niên va mc tiêu, vừa l đng lc bảo đảm cho s n định phát trin vng bn
ca đất nưc. Tăng cưng giáo dc l tưởng, đạo đc cách mng, li sng văn ha,
thc công dân cho thanh niên, nht hc sinh, sinh viên đ hình thành thế h thanh
niên phm cht tt đẹp, có khí phách quyết tâm hnh đng thc hin thành công
s nghip công nghip hoá, hin đại hoá
2
, trách nhim vi s nghip bo v T
quc và xây dng ch ngha x hi.
Tóm li, trong thi k quá đn ch ngha x hi Vit Nam, các giai cp, tng
lp hi biến đi liên tc trong ni ti mi giai cp, tng lp, hoc xut hin thêm
các nhóm xã hi mi. Trong quá trình này, cn phi nhng gii pháp sát thc, đng
b v tác đng tích cc đ các giai cp, tng lp th khẳng định v trí xng đáng v
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Ngh quyết s 09-NQ/TW ca B Chính tr ngày 21/01/2013.
2
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Hi ngh ln th by Ban chấp hnh Trung ương kha X, Nxb.
CTQG, H. 2008.
98
phát huy đầy đ, hiu qu vai trò ca mnh trong cơ cấu xã hi và trong s nghip phát
trin đất nưc theo định hưng xã hi ch ngha.
3.2. Liên minh giai cp, tng lp trong thi k qđ lên ch nghĩa xã hội Vit Nam
Trên cơ sở những quan đim cơ bn ca ch ngha Mác - Lênin v liên minh giai
cp, tng lp, dưi s lnh đạo ca Ch tch H ChMinh v Đng Cng sn Vit
Nam, tưởng liên minh giai cp công nhân vi giai cp ng dân v đi ngũ tr thc
đ được hình thành t rt sm nưc ta v đưc khẳng đnh qua c k Đi hi ca
Đảng. Tại Đại hi đại biu toàn quc ln th XII, Đảng ta tiếp tc khẳng định: Đại
đon kết toàn dân tc l đưng li chiến lược ca cách mng Vit Nam, l đng lc
ngun lc to ln trong xây dng bo v T quc. Tăng cưng khi đại đon kết
toàn dân tc trên nn tng liên minh giai cp công nhân vi giai cấp nông dân v đi
ngũ tr thc do Đảng lnh đạo”
1
.
3.2.1. Ni dung ca liên minh giai cp, tng lp trong thi k quá độ lên ch nghĩa x
hi Vit Nam
Trong thi k quá đ lên ch ngha x hi, vic t chc khi liên minh vng mnh
c  ngha đặc bit quan trọng đ thc hin nhng ni dung cơ bản ca liên minh.
Ni dung kinh tế ca liên minh
Đây l ni dung bn quyết định nhất, l sở vt cht k thut ca liên
minh trong thi k quá đ lên ch ngha x hi. Khi bưc vào thi k quá đ lên ch
ngha x hi, V.I.Lênin ch ni dung bản nht ca thi k y là: chính tr đ
chuyn trng tâm sang chính tr trong lĩnh vực kinh tế, đấu tranh giai cp mang nhng
ni dung hình thc mi
2
. Ni dung này cn thc hin nhm tha mãn các nhu cu,
li ích kinh tế thiết thân ca giai cp công nhân, giai cp nông dân, tng lp trí các
tng lp khác trong hi, nhm tạo s vt cht k thut cn thiết cho ch ngha
xã hi.
Ni dung kinh tế ca liên minh giai cp công nhân vi giai cấp nông dân v đi
ngũ tr thc nưc ta thc cht s hp tác gia họ, đng thi m rng liên kết hp
tác vi các lc lượng khác, đc bit l đi ngũ doanh nhân… đ y dng nn kinh tế
mi hi ch ngha hin đại. Nhim v v cũng l ni dung kinh tế xuyên sut ca
thi k quá đ lên ch ngha x hi nưc ta l: “Phát trin kinh tế nhanh bn
vững;… gi vng n định kinh tế v mô, đi mi hnh tăng trưởng, cấu li nn
kinh tế; đẩy mnh công nghip hóa, hin đi hóa, chú trng công nghip hóa, hin đại
hóa nông nghip, nông thôn gn vi xây dng nông thôn mi; phát trin kinh tế tri
thc, nâng cao trnh đ khoa hc, công ngh ca các ngnh, các lnh vc; nâng cao
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đại hi đại biu toàn quc ln th XII, Nxb. CTQG, H. 2016,
tr.158.
2
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, Matxcơva.1977, tp 36, tr.214.
99
năng suất, chất lượng, hiu qu, sc cnh tranh ca nn kinh tế; xây dng nn kinh tế
đc lp, t ch, tham gia có hiu qu vào mng sn xut và chui giá tr toàn cu. Tiếp
tc hoàn thin th chế, phát trin kinh tế th trưng định hưng xã hi ch ngha…”
1
.
i gc đ kinh tế, xác định đng tim lc kinh tế nhu cu kinh tế ca
công nhân, nông n, trí thc toàn hi, trên cơ s đ xây dng kế hoch đầu tư
t chc trin khai các hoạt đng kinh tế đng tn tinh thần đm bo li ích ca
các bên tránh s đầu không hiu qu, lãng phí. Xác định đng cu kinh tế
(ca c c, ca ngnh, địa phương, s sn xut, v.v.), t đ, các địa phương,
s, vn dng linh hot phù hợp vo địa phương mnh, ngnh mnh đ xác định cơ
cu kinh tế cho đng.
T chc các hình thc giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế gia công nghip - nông
nghip - khoa hc công ngh - dch v…; giữa các ngành kinh tế; các thành phn
kinh tế, các vùng kinh tế; giữa trong nưc và quc tế… đ phát trin sn xut kinh
doanh, nâng cao đi sng cho công nhân, nông dân, trí thc toàn hi. Chuyn
giao và ng dng khoa hc - k thut và công ngh hin đại, nht là công ngh cao vào
quá trình sn xut kinh doanh nông nghip công nghip, dch v nhm gn kết cht
ch các lnh vc kinh tế bản ca quc gia, qua đ gn cht ch công nhân, nông
dân, trí thc các lc lượng khác trong hi lm s kinh tế - hi cho s phát
trin ca quc gia.
Ni dung chính tr ca liên minh
Khi liên minh gia giai cp công nhân vi giai cp nông dân và tng lp trí thc
cn thc hin nhm tạo sở chính tr - hi vng chc cho khi đại đon kết toàn
dân, to thành sc mnh tng hợp vưt qua mọi kh khăn th thách v đp tan mi âm
mưu chng phá s nghip xây dng ch ngha x hi, đng thi bo v vng chc T
quc xã hi ch ngha.
nưc ta, ni dung chính tr ca liên minh th hin vic gi vng lp trưng
chính tr - ng ca giai cp công nhân, đng thi gi vững vai trò lnh đo ca
Đảng Cng sn Vit Nam đi vi khi liên minh v đi vi toàn xã hi đ xây dng
bo v vng chc chế đ chính tr, gi vững đc lp dân tc v định hưng đi lên ch
ngha x hi.
Trong thi k qđ lên ch ngha x hi vn còn tn ti nhng h ởng cũ,
nhng phong tc tp quán cũ lạc hu; các thế lc th địch vn tìm mi cách chng phá
chính quyn cách mng, chng phá chế đ mi, vì vy trên lp trưng tư tưng - chính
tr ca giai cấp công nhân, đ thc hin liên minh giai cp, tng lp, phải “hon thin,
phát huy dân ch hi ch ngha v quyn làm ch ca nhân dân; không ngng cng
c, phát huy sc mnh ca khi đại đon kết toàn dân tc; tăng ng s đng thun
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đi hội đi biu toàn quc ln th XII, Nxb CTQG, H.2016, tr.77.
100
hi…”
2
, “Xây dng Đảng trong sch vng mạnh, nâng cao năng lc lnh đạo, tăng
ng bn cht giai cp công nhân tính tiên phong, sc chiến đấu, phát huy truyn
thng đon kết, thng nht ca Đng…”
1
.
Xây dng Nh c pháp quyn hi ch ngha ca nhân dân, do nhân dân,
nhân dân, đảm bo các li ích chính tr, các quyn dân ch, quyn công dân, quyn
làm ch, quyn con ngưi ca công nhân, nông dân, trí thc và ca nhân dân lao đng,
t đ, thc hin quyn lc thuc v nhân dân. Đng viên c lc lượng trong khi liên
minh gương mu chấp hnh đưng li chính tr ca Đảng; pháp lut chính sách ca
nh nưc; sn sàng tham gia chiến đấu bo v nhng thành qu cách mng, bo v chế
đ hi ch ngha. Đng thi, kiên quyết đấu tranh chng mi biu hin tiêu cc
âm mưu “diễn biến ho bnh” ca các thế lc th địch và phản đng.
Ni dung văn hóa x hi ca liên minh
T chc liên minh đ các lc lượng i s lnh đạo ca Đảng cùng nhau xây
dng nn n ha Vit Nam tiên tiến, đm đ bản sc dân tc, đng thi tiếp thu
nhng tinh hoa, giá tr văn ha ca nhân loi và thi đi.
Ni dung văn hoá, x hi ca liên minh giai cp, tng lp đòi hi phải đảm bo
“gn tăng trưởng kinh tế vi phát trin văn ha, phát trin, xây dng con ngưi và thc
hin tiến b, công bng hi”
2
. Xây dng nn văn ha v con ngưi Vit Nam phát
trin toàn din, ng đến chân thin m, thm nhun tinh thn n tc, nhân văn,
n ch và khoa học. Văn ha thc s tr thành nn tng tinh thn vng chc ca xã hi,
sc mnh ni sinh quan trng bo đảm s pt trin bn vng bo v vng chc T
quc mc tiêu “dân giu,c mnh,n ch, công bng, văn minh”
3
.
Nâng cao chất lượng ngun nhân lc; xoá đi giảm nghèo; thc hin tt các
chính sách hi đi vi công nhân, nông dân, trí thc các tng lp nhân dân;
chăm sc sc kho nâng cao chất lượng sng cho nhân dân; nâng cao dân trí, thc
hin tt an sinh hi. Đây l ni dung bản, lâu dài tạo điu kin cho liên minh
giai cp, tng lp phát trin bn vng.
3.2.2. Phương hướng bản đ xây dựng cấu hi - giai cấp tăng cường liên
minh giai cp, tng lp trong thi k q độn ch nghĩa x hội Vit Nam
Mt là, đẩy mnh công nghip hóa, hin đại hóa; gii quyết tt mi quan h gia
ng trưng kinh tế vi đm bo tiến b, ng bng hi to môi tng vđiu
kin thc đẩy biến đi cơ cu xã hi - giai cấp theo hưng ch cc.
Cơ cấu xã hi mun biến đi theo hưng tích cc phi da trên cơ s tăng trưng
2
Đng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đi hội đi biu toàn quc ln th XII, Nxb CTQG, H. 2016, tr.79.
1
Đng Cng sn Vit Nam, n kin Đi hi đi biu tn quc ln th XII, Nxb CTQG, H.2016, tr.80.
2
Đng Cng sn Vit Nam, n kin Đi hi đi biu tn quc ln th XII, Nxb CTQG, H.2016, tr.124.
3
Đng Cng sn Vit Nam, n kin Đi hi đi biu tn quc ln th XII, Nxb CTQG, H.2016, tr.126.
101
phát trin kinh tế nhanh, bn vng. Bi ch mt nn kinh tế phát trin năng
đng, hiu qu, da trên s phát trin ca khoa hc công ngh hin đại mi kh
năng huy đng các ngun lc cho phát trin hi mt cách thưng xuyên bn
vng. vy, cn tiếp tc đẩy mnh chuyn dịch cấu kinh tế t nông nghip sang
phát trin công nghip dch v; đẩy mnh công nghip hóa, hin đại ha đất c
gn vi kinh tế tri thc đ tạo i trưng, điu kin v đng lc thc đẩy s biến đi
cu xã hi theo hưng ngày càng phù hp tiến b hơn.
Tăng trưởng kinh tế gn vi phát trin văn ha, đảm bo tiến b, công bng
hi và bo v ti nguyên môi trưng l cơ sở v điu kin thun li cho nhng biến đi
tích cc ca cu hi, đng thi hn chế nhng nh ng tiêu cc ca n đến
biến đi cấu hi, nhất l cấu hi - giai cấp. Quan tâm thch đáng v ph
hp vi mi giai cp, tng lp trong xã hi, đc bit là vi tng lp yếu thế ca xã hi.
Tạo ra cơ hi công bng cho mi thành phn hi đ tiếp cn đến s phát trin v s
hữu tư liu sn xut, v giáo dc, y tế, các chính sách an sinh xã hi v.v…
Hai là, xây dng và thc hin h thng chính sách xã hi tng th nhm tác đng
to s biến đi tích cc cấu hi, nhất lcác chnh sách liên quan đến cấu
hi - giai cp.
Trong h thng chính sách hi, các chnh sách liên quan đến cấu hi -
giai cp cần được đặt lên v tr hng đầu. Các chính sách này không ch liên quan đến
tng giai cp, tng lp trong hi, còn chú ý gii quyết tt mi quan h trong ni
b tng giai cp, tng lp cũng như mi quan h gia các giai cp, tng lp vi nhau
đ hưng ti đảm bo công bng hi, thu hp dn khong cách phát trin s
phân hóa giàu nghèo gia các giai cp, tng lp, hoc trong ni b tng giai cp, tng
lp hi. Cn s quan tâm thích đáng v ph hợp đi vi mi giai cp, tng lp
trong xã hi. C th:
Đi vi giai cp công nhân, quan tâm giáo dc, đo tạo, bi ng phát trin c
v s ng chất ng; nâng cao bản lnh chnh trị, trnh đ hc vn, chuyên môn,
k năng ngh nghip, tác phong công nghip, k lut lao đng; bảo đảm vic làm,
nâng cao thu nhp, ci thin điu kin làm vic, nhà , các công trình phúc li phc v
công nhân; sa đi b sung các chính sách, pháp lut v tin lương, bảo him hi,
bo him y tế, bo him tht nghip,… đ bo v quyn lợi, nâng cao đi sng vt cht
và tinh thn ca công nhân.
Đi vi giai cp nông dân, xây dngphát huy vai trò ch th ca h trong quá
trình phát trin nông nghip, xây dng nông thôn mi. H tr, khuyến khích ng dân
hc ngh, chuyn dịch cơ cấu lao đng, tiếp nhn ng dng tiến b khoa hc - công
ngh, tạo điu kin thun lợi đ nông dân chuyn sang làm công nghip dch v.
Nâng cao năng suất lao đng trong nông nghip, m rng và nâng cao chất lưng cung
ng các dch v bản v đin, nưc sch, y tế, giáo dc, thông tin…, ci thin cht
102
ng cuc sng ca dân nông thôn; thc hin hiu qu bn vng công cuc
xa đi giảm nghèo, khuyến khích làm giàu hp pháp.
Đi vi đi ngũ tr thc, xây dng đi ngũ ngày càng ln mnh, chất lượng cao.
Tôn trng phát huy t do ng trong hoạt đng nghiên cu, sáng to. Trng
dng trí thc trên sở đánh giá đng phm chất, năng lc kết qu cng hiến. Bo
v quyn s hu trí tu, đi ng và tôn vinh xng đáng nhng cng hiến ca họ. C
chế, chnh sách đặc bit đ thu hút nhân tài xây dng đất nưc.
Đi vi đi ngũ doanh nhân, tạo chế, môi trưng thun li cho doanh nhân
phát trin c v s ng chất lượng, c trnh đ qun lý, kinh doanh gii, c đạo
đc ngh nghip trách nhim hi cao. C chế, chnh sách đảm bo quyn li
ca đi ngũ doanh nhân. Tôn vinh những doanh nhân có nhiu đng gp cho s nghip
phát trin đất nưc.
Đi vi ph n, nâng cao trnh đ mi mặt v đi sng vt cht, tinh thn ca
ph n; thc hin tt bnh đẳng gii, tạo điu kin v cơ hi cho ph n phát trin toàn
din, phát trin ti năng, thc hin tt vai trò ca mình. Nghiên cu, b sung hoàn
thin lut pháp v chnh sách đi vi lao đng n, to điu kin v hi đ ph n
thc hin tt vai trò ca mnh; tăng t l ph n tham gia vào cp y và b máy qun lý
các cp. Kiên quyết đu tranh chng các t nn xã hi và x lý nghiêm minh theo pháp
lut các hành vi bo lc, buôn bán, xâm hi nhân phm ph n
1
.
Đi vi thế h trẻ, đi mi ni dung, phương thc giáo dc chính trị,ng,
ng, truyn thng, bi dưng l tưởng cách mạng, lòng yêu nưc, xây dng đạo đc,
li sng lành mnh, ý thc tôn trng nghiêm chnh chp hành Hiến pháp pháp
lut. To môi trưng v điu kin thun li cho thế h tr hc tp, nghiên cu, lao
đng, gii trí, phát trin trí tu, k năng, th lc. Khuyến khch thanh niên nuôi ng
ưc mơ, hoi bo, xung kch, sáng to, làm ch khoa hc, công ngh hin đại. Phát
huy vai trò ca thế h tr trong s nghip xây dng và bo v T quc
2
.
Ba , to s đng thun phát huy tinh thần đon kết thng nht gia các lc
ng trong khi liên minh và toàn xã hi.
Nâng cao nhn thc v tm quan trng ca khi liên minh, ca vic phát huy vai
trò ca mi thành phần trong cấu hi - giai cp, t đ xây dng ch trương,
chnh sách đng đn, phù hp vi từng đi tượng đ to đng lc to s đng thun
xã hi.
Tiếp tc gii quyết tt các mâu thun, các khác bit phát huy s thng nht
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đi hội đi biu toàn quc ln th XII, Nxb CTQG, H.2016,
tr.163.
2
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đi hội đi biu toàn quc ln th XII, Nxb. CTQG, H. 2016,
tr.162-163.
103
trong các giai cp, tng lp hi nhm to s đng thun, to sc mnh tng hp
thc hin s nghip đi mi, công nghip hóa, hin đại ha đất c, phấn đấu mt
nưc Vit Nam dân giu, nưc mnh, dân ch, công bng, văn minh.
Bn , hoàn thin th chế kinh tế th trưng định hưng hi ch ngha, đẩy
mnh phát trin khoa hc công ngh, tạo môi trưng v điu kin thun lợi đ phát
huy vai trò ca các ch th trong khi liên minh.
Xây dng hoàn thin th chế kinh tế th trưng định ng hi ch ngha
nhm bảo đảm hài hòa li ích gia các giai cp, tng lp hi. Tiếp tc đẩy mnh
công nghip hoá, hin đại hoá đất c; xây dng nông thôn mi; phát trin kinh tế tri
thc, nâng cao trnh đ khoa hc, công ngh ca các ngnh, lnh vc phương thc
căn bản quan trọng đ thc hin v tăng cưng liên minh giai cp công nhân vi
giai cấp nông dân v đi ngũ tr thc Vit Nam hin nay.
Đẩy mnh nghiên cu sáng to ng dng các thành tu ca khoa hc- công
ngh hin đại, nhng thành tu mi ca cách mng công nghip ln th trong tt c
các ngành, nhất l trong lnh vc sn xut nông nghip, công nghip, dch v… lm cơ
s vng chc cho s phát trin ca nn kinh tế thng nhất. Đ thc hin tt gii pháp
này, vai trò ca đi ngũ tr thc, ca đi ngũ doanh nhân l rất quan trng.
m là, đi mi hot đng ca Đảng, Nh nưc, Mt trn T quc Vit Nam nhm
ng cưng khi liên minh giai cp, tng lp và xây dng khi đại đon kết toàn dân.
Nâng cao vai trò lnh đạo ca Đng Cng sn Vit Nam đi vi tăng cưng ln minh
giai cp, tng lp m rng khi đi đon kết toàn n, phát trin bn vng đất c.
Nâng cao chất lượng hoạt đng ca Nh c theo hưng tinh gin, hiu qu,
Xây dng Nh nưc phc v, kiến to phát trin nhm to môi trưng v điu kin
thun li cho tt c các thành viên trong hi đưc phát trin mt cách công bng
trưc pháp lut. Mi chính sách, pháp lut ca Nh c phi nhm phc v, bo v
và vì lợi ch căn bản chnh đáng ca các giai cp, tng lp trong xã hi.
Tiếp tc đi mi nâng cao chất lượng hoạt đng ca Mt trn T quc vi
vic tăng ng khi liên minh giai cp, tng lp xây dng khi đại đon kết toàn
dân. Mt Trn T quc thưng xuyên gi mi liên h phi hp cht ch vi các t
chc Công đon, Hi nông dân, Liên hip các Hi Khoa hc k thut Vit Nam,
các hoạt đng ca đi ngũ doanh nhânTrong liên minh cần đặc bit chú trng hình
thc liên minh ca thế h trẻ. Đon Thanh niên Cng sn H Chí Minh, Hi Liên hip
Thanh niên Vit Nam cn ch đng hưng dn c hình thc hoạt đng, các phong to
thi đua yêu c, phát huy ti năng sáng tạo ca tui tr vì s nghip y dng bo v
T quc hi ch ngha.
104
C. CÂU HI ÔN TP
1. Phân tch cu xã hi - giai cp trong thi k quá đ lên ch ngha x hi
và liên h Vit Nam?
2. Trong thi k quá đ lên ch ngha x hi sao phi thc hin liên minh giai
cp, tng lp? Phân tích v trí, vai trò ca các giai cp, tng lp bản trong cấu
hi - giai cp Vit nam?
3. Phân tích ni dung ca liên minh giai cp, tng lp trong thi k quá đ lên
ch ngha x hi Vit Nam v đ xuất phương hưng, gii pháp nhm tăng cưng
khi liên minh giai cp, tng lp nưc ta hin nay?
4. Làm trách nhim ca thanh niên, sinh viên trong vic góp phn cng c
khi liên minh giai cp, tng lp và xây dng khi đại đon kết toàn dân?
D. TÀI LIU THAM KHO
1. Đảng Cng sn Vit Nam (2008), Văn kin Hi ngh ln th sáu Ban Chp
hnh Trung ương khoá X, Nxb Chnh tr quc gia, Hà Ni.
2. Đảng Cng sn Vit Nam (2008), Văn kin Hi ngh ln th by Ban Chp
hnh Trung ương khoá X, Nxb Chnh tr quc gia, Hà Ni.
3. Đảng Cng sn Vit Nam, Cương lnh xây dng đất trong thi k quá đ lên
ch ngha x hi (b sung và phát trin 2011), Nxb. Chính tr quc gia, Hà Ni.
4. Đảng Cng sn Vit Nam (2016), Văn kin Đại hi đại biu toàn quc ln th
XII, Nxb Chính tr quc gia, Hà Ni, tr.156-166.
5. T Ngc Tn (Ch biên) (2010), Mt s vn đ v biến đi cấu hi Vit
Nam hin nay, Nxb.Chính tr quc gia, Hà Ni.
105
Chương 6
VN Đ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI K QUÁ Đ
LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
A. MỤC TIÊU
Về kiến thức: Sinh viên nm được quan đim bản ch ngha Mác - Lênin v
vấn đ dân tc, tôn giáo; mi quan h dân tc v tôn giáo v ni dung chính sách dân
tc, tôn giáo ca Đảng v Nh nưc Vit Nam, tầm quan trọng ca vấn đ n tc, n
giáo đi vi snghip ch mạng ca ton dân ta i slnh đạo ca Đảng Cng sản
Vit Nam.
Về kỹ năng: Sinh viên rn luyn kỹ năng duy v năng lc vn dng những ni
dung đ học đ phân tch, giải thch những vấn đ trong thc tiễn mt cách khách
quan, c cơ sở khoa học.
Về tưởng: Sinh viên thấy tnh khoa học trong quan đim v cách thc giải
quyết vấn đ dân tc, tôn giáo ca ch ngha Mác Lênin, ca Đảng Cng sản Vit
Nam; từ đ xác định trách nhim ca bản thân gp phần tuyên truyn v thc hin ch
trương, chnh sách, pháp lut v dân tc, tôn giáo ca Đảng, Nh nưc.
B. NỘI DUNG
1. Dân tc trong thi kỳ quá đ lên chủ nghĩa xã hi
1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc
Khái nim, đặc trưng cơ bản của dân tộc
Theo quan đim ca ch ngha Mác Lênin, dân tc l quá trnh phát trin lâu
di ca x hi loi ngưi, trải qua các hnh thc cng đng từ thấp đến cao, bao gm:
thị tc, b lạc, b tc, dân tc. S biến đi ca phương thc sản xuất chnh l nguyên
nhân quyết định s biến đi ca cng đng dân tc.
phương Tây, dân tc xuất hin khi phương thc sản xuất bản ch ngha
được xác lp thay thế phương thc sản xuất phong kiến. Ở phương Đông, dân tc được
hình thành trên cơ sở mt nn văn hoá, mt tâm l dân tc đ phát trin tương đi chn
mui v mt cng đng kinh tế tuy đ đạt ti mt mc đ nhất định song nhn chung
còn km phát trin v ở trạng thái phân tán.
Dân tc được hiu theo hai ngha cơ bản:
Thứ nhất: Dân tc (nation) hay quc gia dân tc l cng đng chnh trị - x hi
có những đặc trưng cơ bản sau đây:
106
- chung phương thc sinh hot kinh tế. Đây l đặc trưng quan trọng nhất ca
dân tc v l sở liên kết các b phn, các thnh viên ca dân tc, tạo nên nn tảng
vững chc ca dân tc.
- lãnh th chung n định không b chia ct, l địa bàn sinh tn phát trin
ca cng đng dân tc. Khái nim lnh th bao gm cả vng đất, vng bin, hải đảo,
vng tri thuc ch quyn ca quc gia dân tc v thưng được th chế hoá thnh lut
pháp quc gia v lut pháp quc tế. Vn mnh dân tc mt phần rất quan trọng gn vi
vic xác lp v bảo v lnh th quc gia dân tc.
- Có s qun lý ca mt nhà nước, nh nưc - dân tc đc lp.
- ngôn ng chung ca quc gia làm công c giao tiếp trong hi trong
cng đng (bao gm c ngôn ng nói và ngôn ng viết).
- nét tâm biu hin qua nn văn ha dân tc to nên bn sc riêng ca
nn văn ha dân tc. Đi vi các quc gia nhiu tc ngưi thì tnh thng nhất trong
đa dạng văn ha l đặc trưng ca nn văn hoá dân tc.
Thứ hai: Dân tc tộc người (ethnies). d dân tc Ty, Thái, Ê Đê… Vit
Nam hin nay.
Theo ngha ny, dân tc l cng đng ngưi được hnh thnh lâu di trong lịch s
v c ba đặc trưng cơ bản sau:
- Cng đng v ngôn ng (bao gm ngôn ng nói, ngôn ng viết; hoc ch riêng
ngôn ng ni). Đây l tiêu ch bản đ phân bit các tc ngưi khác nhau vn
đ luôn được các n tc coi trng gi gìn. Tuy nhiên, trong quá trình phát trin tc
ngưi nhiu nguyên nhân khác nhau, nhng tc ngưi không còn ngôn ng m
đẻ mà s dng ngôn ng khác làm công c giao tiếp.
- Cng đng v văn ha. Văn ha bao gm văn ha vt th phi vt th mi
tc ngưi phn ánh truyn thng, li sng, phong tc, tp quán, tn ngưng, tôn giáo
ca tc ngưi đ. Lịch s phát trin ca các tc ngưi gn lin vi truyn thng văn
hóa ca h. Ngày nay, cùng vi xu thế giao lưu văn ha vn song song tn ti xu thế
bo tn và phát huy bn sc văn ha ca mi tc ngưi.
- Ý thc t giác tc ngưi. Đây l tiêu ch quan trọng nhất đ phân định mt tc
ngưi v trí quyết định đi vi s tn ti phát trin ca mi tc ngưi. Đặc
trưng ni bt các tc ngưi luôn t ý thc v ngun gc, tc danh ca dân tc mình;
đ còn l thc t khẳng định s tn ti phát trin ca mi tc ngưi cho
những tác đng lm thay đi địa bn cư tr, lnh th, hay tác đng nh hưởng ca giao
lưu kinh tế, văn ha… S hình thành phát trin ca ý thc t giác tc ngưi liên
quan trc tiếp đến các yếu t ca ý thc, tình cm, tâm lý tc ngưi.
107
Ba tiêu chí này to nên s n định trong mi tc ngưi trong quá trình phát trin.
Đng thi căn c vo ba tiêu ch ny đ xem xét phân định các tc ngưi Vit
Nam hin nay.
Trong mt quc gia c nhiu tc ngưi, căn c vo s lượng ca mỗi cng đng,
ngưi ta phân thnh tc ngưi đa s v tc ngưi thiu s. Cách gọi ny không căn c
vo trnh đ phát trin ca mỗi cng đng.
Như vy, khái nim n tc cần phải được hiu theo hai ngha khác nhau. Thc
chất, hai vấn đ ny tuy khác nhau nhưng lại gn b rất mt thiết vi nhau v không
th tách ri nhau.
Hai xu hướng khách quan của sự phát trin quan h dân tộc
Nghiên cu vấn đ dân tc, V.I.Lênin phát hin ra hai xu hưng khách quan
trong s phát trin quan h dân tc.
Xu hướng thứ nhất, cộng đồng dân muốn tách ra đ hnh thành cộng đồng
dân tộc độc lập. Nguyên nhân l do s thc tnh, s trưởng thnh v thc dân tc, ý
thc v quyn sng ca mnh, c cng đng dân đ mun tách ra đ thnh lp các
dân tc đc lp.
Xu hưng ny th hin nt trong phong tro đấu tranh ginh đc lp dân tc
ca các dân tc thuc địa v phthuc mun thoát khi s áp bc, bc lt ca các
nưc thc dân, đế quc.
Xu hướng thứ hai, các dân tộc trong từng quốc gia, thậm ch các dân tộc nhiều
quốc gia muốn liên hip li với nhau. Xu hưng ny ni lên trong giai đoạn ch ngha
bản đ phát trin thnh ch ngha đế quc đi bc lt thuc địa; do s phát trin ca
lc ợng sản xuất, ca khoa học v công ngh, ca giao lưu kinh tế v văn hoá trong
x hi bản ch ngha đ lm xuất hin nhu cầu xa b hng ro ngăn cách giữa các
dân tc, thc đẩy các dân tc xch lại gần nhau.
Trong thi đại ngy nay, hai xu hưng ny diễn ra vi những biu hin rất đa
dạng v phong ph.
Xu hưng ny th hin trong phong tro đấu tranh giải phng dân tc ca các dân
tc bị áp bc nhm xa b ách đô h ca thc dân đế quc, khẳng định quyn t quyết
dân tc; hoặc đấu tranh đ thoát khi s kỳ thị dân tc, phân bit chng tc; hoặc đấu
tranh đ thoát khi tnh trạng bị đng ha ng bc ca các dân tc nh dưi ách áp
bc ca các nưc bản ch ngha. V d phong tro ny đ diễn ra mạnh mẽ vo
những năm 60 ca thế kỷ XX v kết quả l khoảng 100 quc gia đ ginh được đc lp
dân tc.
108
Ngy nay, xu hưng xch lại gần nhau th hin s liên minh ca các dân tc
trên sở lợi ch chung v kinh tế, v chnh trị, văn hoá, quân s… đ hnh thnh các
hnh thc liên minh đa dạng, như liên minh khu vc: ASEAN, EU…
Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác Lênin
Da trên quan đim ca ch ngha Mác v mi quan h giữa dân tc vi giai cấp;
kết hợp phân tch hai xu hưng khách quan trong s phát trin dân tc; da vo kinh
nghim ca phong tro cách mạng thế gii v thc tiễn cách mạng Nga trong vic giải
quyết vấn đ dân tc những năm đầu thế kỷ XX, V.I.Lênin đ khái quát Cương lnh
dân tc như sau: “Các dân tc hon ton bnh đẳng, các dân tc được quyn t quyết,
liên hip công nhân tất cả các dân tc lại”.
Một là: Các dân tộc hoàn toàn bnh đẳng
Đây l quyn thiêng liêng ca các dân tc, không phân bit dân tc ln hay nh,
trnh đ phát trin cao hay thấp. Các dân tc đu cngha v v quyn lợi ngang
nhau trên tất cả các lnh vc ca đi sng x hi, không dân tc no được giữ đặc
quyn, đặc lợi v kinh tế, chnh trị, văn ha.
Trong quan h x hi cũng như trong quan h quc tế, không mt n tc no c
quyn đi áp bc, bc lt dân tc khác. Trong mt quc gia cnhiu dân tc, quyn
bnh đẳng dân tc phải được th hin trên cơ sở pháp l, nhưng quan trọng hơn n phải
được thc hin trên thc tế.
Đ thc hin được quyn bnh đẳng dân tc, trưc hết phải th tiêu tnh trạng áp
bc giai cấp, trên sở đ xoá b tnh trạng áp bc dân tc; phải đấu tranh chng ch
ngha phân bit chng tc, ch ngha dân tc cc đoan.
Quyn bnh đẳng giữa các dân tc l cơ sở đthc hin quyn dân tc t quyết
v xây dng mi quan h hữu nghị, hợp tác giữa các dân tc.
Hai là: Các dân tộc được quyền tự quyết
Đ l quyn ca các dân tc t quyết định lấy vn mnh ca dân tc mnh, quyn
t la chọn chế đ chnh trị v con đưng phát trin ca dân tc mnh.
Quyn t quyết dân tc bao gm quyn tách ra thnh lp mt quc gia dân tc
đc lp, đng thi c quyn t nguyn liên hip vi dân tc khác trên cơ sở bnh đẳng.
Tuy nhiên, vic thc hin quyn dân tc t quyết phải xuất phát từ thc tiễn - c th v
phải đng vững trên lp trưng ca giai cấp công nhân, đảm bảo s thng nhất giữa lợi
ch dân tc v lợi ch ca giai cấp công nhân. V.I.Lênin đặc bit ch trọng quyn t
quyết ca các dân tc bị áp bc, các dân tc ph thuc.
Quyn t quyết dân tc không đng nhất vi “quyn” ca các tc ngưi thiu s
trong mt quc gia đa tc ngưi, nhất l vic phân lp thnh quc gia đc lp. Kiên
quyết đấu tranh chng lại mọi âm u, th đoạn ca các thế lc phản đng, thđịch
109
lợi dng chiêu bi “dân tc t quyết” đ can thip vo công vic ni b ca c c,
hoặc kch đng đòi ly khai dân tc.
Ba là: Liên hip công nhân tất cả các dân tộc
Liên hip công nhân các dân tc phản ánh s thng nhất giữa giải phng dân tc
v giải phng giai cấp; phản ánh s gn b chặt chẽ giữa tinh thần ca ch ngha yêu
nưc v ch ngha quc tế chân chnh.
Đon kết, liên hip ng nhân các dân tc l sở vững chc đ đon kết các
tầng lp nhân dân lao đng thuc các dân tc trong cuc đấu tranh chng ch ngha đế
quc v đc lp dân tc v tiến b x hi. V vy, ni dung ny vừa l ni dung ch
yếu vừa lgiải pháp quan trọng đ liên kết các ni dung ca Cương lnh dân tc thnh
mt chnh th.
Cương lnh dân tc ca ch ngha Mác Lênin l cơ sở l lun quan trọng đ các
Đảng cng sản vn dng thc hin chnh sách dân tc trong quá trnh đấu tranh ginh
đc lp dân tc v xây dng ch ngha x hi.
1.2. Dân tộc và quan hệ dân tộc ở Việt Nam
Đặc đim dân tộc Vit Nam
Vit Nam l mt quc gia đa tc ngưi c những đặc đim ni bt sau đây:
Thứ nhất: Có sự chênh lch về số dân gia các tộc người
Vit Nam 54 dân tc, trong đ, dân tc ngưi Kinh 73.594.341 ngưi
chiếm 85,7% dân s cả nưc; 53 dân tc thiu s c 12.252.656 ngưi, chiếm 14,3%
dân s. Tỷ l s dân giữa các dân tc cũng không đng đu, c dân tc vi s dân ln
hơn 1 triu ngưi (Ty, Thái, Mưng, Khơ me, Mông...), nhưng c dân tc vi s dân
ch vi ba trăm (Si la, Pu po, măm, Brâu, Ơ đu). Thc tế cho thấy nếu mt dân tc
m s dân ch c hng trăm sẽ gặp rất nhiu kh khăn cho vic t chc cuc sng, bảo
tn tiếng ni v văn hoá dân tc, duy tr v phát trin ging nòi. Do vy, vic phát trin
s dân hợp l cho các dân tc thiu s, đặc bit đi vi những dân tc thiu s rất t
ngưi đang được Đảng v Nh nưc Vit Nam c những chnh sách quan tâm đặc bit.
Thứ hai: Các dân tộc cư tr xen kẽ nhau
Vit Nam vn l nơi chuyn ca nhiu dân tc khu vc Đông Nam Á. Tnh
chất chuyn như vy đ tạo nên bản đ tr ca các dân tc trở nên phân tán, xen
kẽ v lm cho các dân tc Vit Nam không c lnh th tc ngưi riêng. V vy,
không có mt dân tc no ở Vit Nam cư tr tp trung v duy nhất trên mt địa bn.
Đặc đim ny mt mặt tạo điu kin thun lợi đ các dân tc tăng cưng hiu
biết ln nhau, mở rng giao lưu gip đ nhau cng phát trin v tạo nên mt nn văn
ha thng nhất trong đa dạng. Mặt khác, do c nhiu tc ngưi sng xen kẽ nên trong
110
quá trnh sinh sng cũng dễ nảy sinh mâu thun, xung đt, tạo kẽ hở đ các thế lc th
địch lợi dng vấn đ dân tc phá hoại an ninh chnh trị v s thng nhất ca đất nưc.
Thứ ba: Các dân tộc thiu số Vit Nam phân bố chủ yếu địa bàn vị tr
chiến lược quan trọng
Mặc d ch chiếm 14,3% dân s, nhưng 53 n tc thiu s Vit Nam lại tr
trên ¾ din tch lnh th v những vị tr trọng yếu ca quc gia cả v kinh tế, an
ninh, quc phòng, môi trưng sinh thái đ l vng biên gii, hải đảo, vng sâu vng
xa ca đất nưc. Mt s dân tc c quan h dòng tc vi các dân tc các nưc láng
ging v khu vc. V d: dân tc Thái, dân tc Mông, dân tc Khơme, dân tc Hoa…
do vy, các thế lc phản đng thưng lợi dng vấn đ dân tc đ chng phá cách mạng
Vit Nam.
Thứ tư: Các dân tộc ở Vit Nam có trnh độ phát trin không đều
Các dân tc ở nưc ta còn c s chênh lch khá ln v trnh đ phát trin kinh tế,
văn hoá, x hi. V phương din x hi, trnh đ t chc đi sng, quan h x hi ca
các dân tc thiu s khác nhau. V phương din kinh tế, c th phân loại các dân tc
thiu s Vit Nam ở những trnh đ phát trin rất khác nhau: Mt s t các dân tc còn
duy tr kinh tế chiếm đoạt, da vào khai thác t nhiên; tuy nhiên, đại b phn các dân
tc Vit Nam đ chuyn sang phương thc sản xuất tiến b, tiến hnh công nghip
ha, hin đại ha đất nưc. V văn ha, trnh đ dân tr, trnh đ chuyên môn kỹ thut
ca nhiu dân tc thiu s còn thấp.
Mun thc hin bnh đẳng dân tc, phải từng bưc giảm, tiến ti xoá b khoảng
cách phát trin giữa các dân tc v kinh tế, văn ha, x hi. Đây l ni dung quan
trọng trong đưng li, chnh sách ca Đảng v Nh nưc Vit Nam đ các dân tc
thiu s phát trin nhanh v bn vững.
Thứ năm: Các dân tộc Vit Nam truyền thống đoàn kết gắn lâu đời trong
cộng đồng dân tộc - quốc gia thống nhất
Đặc trưng ny được hnh thnh do yêu cầu ca quá trnh cải biến t nhiên v nhu
cầu phải hợp sc, hợp quần đ cng đấu tranh chng ngoại xâm nên dân tc Vit Nam
đ hnh thnh từ rất sm v tạo ra đ kết dnh cao giữa các dân tc.
Đon kết dân tc trở thnh truyn thng qubáu ca các dân tc Vit Nam, l
mt trong những nguyên nhân v đng lc quyết định mọi thng lợi ca dân tc trong
các giai đoạn lịch s; đánh thng mọi kẻ th xâm lược đ ginh đc lp thng nhất T
quc. Ngày nay, đ thc hin thng lợi chiến lược xây dng v bảo v vững chc T
quc Vit Nam, các dân tc thiu s cũng như đa s phải ra sc phát huy ni lc, gi
gn v phát huy truyn thng đon kết dân tc, nâng cao cảnh giác, kịp thi đp tan mọi
âm mưu v hnh đng chia rẽ, phá hoại khi đại đon kết dân tc.
111
Thứ sáu: Mỗi dân tộc bản sắc văn hóa riêng, góp phn to nên sự phong ph,
đa dng của nền văn hóa Vit Nam thống nhất
Vit Nam l mt quc gia đa dân tc. Trong văn ha ca mỗi dân tc đu c
những sc thái đc đáo riêng gp phần lm cho nn văn ha Vit Nam thng nhất trong
đa dạng. S thng nhất đ, suy cho cng l bởi, cácn tc đu c chung mt lch s dng
nưc vgic, đu sm hnh thnh thc vmt quc gia đc lp, thng nhất.
Xuất phát từ đặc đim bản ca dân tc Vit Nam, Đảng v Nh c ta luôn
luôn quan tâm đến chnh sách dân tc, xem đ l vấn đ chnh trị - x hi rng ln v
ton din gn lin vi các mc tiêu trong thi kỳ quá đ lên ch ngha x hi ở nưc ta.
1.2.2. Quan đim và chnh sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Vit Nam
Quan điểm của Đng, Nhà nước Việt Nam về dân tộc và giải quyết quan hệ dân tộc
Đảng cng sản Vit Nam ngay từ khi mi ra đi đ thc hin nhất quán những
nguyên tc cơ bản ca ch ngha Mác Lênin v dân tc. Căn c vo thc tiễn lịch s
đấu tranh cách mạng đ xây dng v bảo v T quc Vit Nam cũng như da vo tnh
hnh thế gii trong giai đoạn hin nay, Đảng v Nh nưc ta luôn luôn coi trọng vấn đ
dân tc v xây dng khi đại đon kết ton dân tc c tầm quan trọng đặc bit. Trong
mỗi thi kỳ cách mạng, Đảng v Nh nưc ta coi vic giải quyết đng đn vấn đ dân
tc l nhim v c tnh chiến lược nhm phát huy sc mạnh tng hợp, cũng như tim
năng ca từng dân tc v đưa đất nưc quá đ lên ch ngha x hi. Đại hi XII khẳng
định: “Đon kết các dân tc c vị tr chiến lược trong s nghip cách mạng ca nưc
ta. Tiếp tc hon thin chế chnh sách, bảo đảm các dân tc bnh đẳng, tôn trọng,
đon kết giải quyết hi hòa quan h giữa các dân tc, gip nhau cng phát trin, tạo
chuyn biến rõ rt trong phát trin kinh tế, văn ha, x hi vng đng bo dân tc thiu
s... Tăng cưng kim tra, giám sát, đánh giá kết quả thc hin các ch trương, chnh
sách dân tc ca Đảng v Nh nưc ở các cấp. Chng kỳ thị dân tc, nghiêm trị những
âm mưu hnh đng chia rẽ, phá hoại khi đại đon kết dân tc”
1
.
Tu trung lại, quan đim cơ bản ca Đảng ta v vấn đ dân tc th hin ở các ni
dung sau:
- Vấn đ dân tc v đon kết dân tc l vấn đ chiến lược bản, lâu di, đng
thi cũng l vấn đ cấp bách hin nay ca cách mạng Vit Nam.
- Các dân tc trong đại gia đnh Vit Nam bnh đẳng, đon kết, tương trợ, gip
nhau cng phát trin, cng nhau phấn đấu thc hin thng lợi s nghip công nghip
ha, hin đại ha đất nưc, xây dng v bảo v T quc Vit Nam x hi ch ngha.
Kiên quyết đấu tranh vi mọi âm mưu chia rẽ dân tc.
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đi hội đi biu toàn quc ln th XI, Nxb. CTQG, H. 2016,
tr.164-165.
112
- Phát trin ton din chnh trị, kinh tế, văn ha, x hi v an ninh - quc phòng
trên địa bn vng dân tc v min ni; gn tăng trưởng kinh tế vi giải quyết các vấn
đ x hi, thc hin tt chnh sách dân tc; quan tâm phát trin, bi dưng ngun nhân
lc; chăm lo xây dng đi ngũ cán b dân tc thiu s; giữ gn v phát huy những giá
trị, bản sc văn ha truyn thng các dân tc thiu s trong s nghip phát trin chung
ca cng đng dân tc Vit Nam thng nhất.
- Ưu tiên đầu phát trin kinh tế - xhi các vng dân tc v min ni, trưc
hết, tp trung vo phát trin giao thông v cơ sở hạ tầng, xa đi, giảm ngho; khai
thác c hiu quả tim năng, thế mạnh ca từng vng, đi đôi vi bảo v bn vững môi
trưng sinh thái; phát huy ni lc, tinh thần t lc, t cưng ca đng bo các dân tc,
đng thi tăng cưng s quan m hỗ trợ ca Trung ương v s gip đ ca các địa
phương trong cả nưc.
- Công tác dân tc v thc hin chnh sách dân tc l nhim v ca ton Đảng,
ton dân, ton quân, ca các cấp, các ngnh v ton b h thng chnh trị”
1
.
Chnh sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Vit Nam
Chnh sách dân tc bản ca Đảng v Nh nưc ta được th hin c th
những đim sau:
Về chnh trị: thc hin bnh đẳng, đon kết, tôn trọng, gip nhau cng phát trin
giữa các dân tc. Chnh sách dân tc gp phần nâng cao tnh tch cc chnh trị ca
công dân; nâng cao nhn thc ca đng bo các dân tc thiu s v tầm quan trọng ca
vấn đ dân tc, đon kết các dân tc, thng nhất mc tiêu chung l đc lp dân tc v
ch ngha x hi, dân giu, nưc mạnh, dân ch, công bng, văn minh.
Về kinh tế, ni dung, nhim v kinh tế trong chnh sách dân tc l c ch
trương, chnh sách phát trin kinh tế - x hi min ni, vng đng bo các dân tc
thiu s nhm phát huy tim năng phát trin, từng bưc khc phc khoảng cách chênh
lch giữa các vng, giữa các n tc. Thc hin các ni dung kinh tế thông qua các
chương trnh, d án phát trin kinh tế các vng dân tc thiu s, thc đẩy quá trnh
phát trin kinh tế thị trưng định hưng x hi ch ngha. Thc hin tt chiến ợc
phát trin kinh tế - x hi min ni, vng sâu, vng xa, vng biên gii, vng căn c
địa cách mạng.
Về văn hóa: xây dng nn văn ha Vit Nam tiên tiến đm đ bản sc dân tc.
Giữ gn v phát huy giá trị văn ha truyn thng ca các tc ngưi, phát trin ngôn
ngữ, xây dng đi sng văn ha sở, nâng cao trnh đ văn ha cho nhân dân các
dân tc. Đo tạo cán bvăn ha, xây dng môi trưng, thiết chế n ha ph hợp vi
điu kin ca các tc ngưi trong quc gia đa dân tc. Đng thi, mở rng giao lưu văn
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Hi ngh ln th By Ban chấp hành Trung ương, khóa IX, Nxb.
CTQG, H. 2003, tr.33 - 34.
113
ha vi các quc gia, các khu vc v trên thế gii. Đấu tranh chng t nạn x hi, chng
diễn biến a bnh trên mt trn tư tưởng- n ha ở nưc ta hin nay.
Về x hội: thc hin chnh sách x hi, đảm bảo an sinh x hi trong vng đng
bo dân tc thiu s. Từng bưc thc hin bnh đẳng x hi, công bng thông qua vic
thc hin chnh sách phát trin kinh tế - x hi, xa đi giảm ngho, dân s, y tế, giáo
dc trên sở ch đến tnh đặc th mỗi vng, mỗi dân tc. Phát huy vai trò ca h
thng chnh trị cơ sở v các t chc chnh trị - x hi ở min ni, vng dân tc thiu s.
Về an ninh quốc phòng, tăng cưng sc mạnh bảo v t quc trên sở đảm bảo
n định chnh trị, thc hin tt an ninh chnh trị, trt t an ton x hi. Phi hợp chặt
chẽ các lc lượng trên từng địa bn. Tăng cưng quan h quân dân, tạo thế trn quc
phòng ton dân trong vng đng bo dân tc sinh sng.
Thc hin đng chnh sách dân tc hin nay Vit Nam l phải phát trin ton
din v chnh trị, kinh tế, văn ha, x hi, an ninh-quc phòng các địa bn vng dân
tc thiu s, vng biên gii, rừng ni, hải đảo ca t quc.
Như vy, chnh sách dân tc ca Đảng v Nh nưc ta mang tnh chất ton din,
tng hợp, bao trm tất cả các lnh vc ca đi sng x hi, liên quan đến mỗi dân tc
v quan h giữa các dân tc trong cng đng quc gia. Phát trin kinh tế - x hi ca
các dân tc l nn tảng đ tăng cưng đon kết v thc hin quyn bnh đẳng dân tc,
l sở đ từng bưc khc phc s chênh lch v trnh đ phát trin giữa các dân tc.
Do vy, chnh sách dân tc ca Đảng v Nh nưc ta mang tnh cách mạng v tiến b,
đng thi còn mang tnh nhân văn sâu sc. Bởi v, chnh sách đkhông b st bất kỳ
dân tc no, không cho phép bất c tưởng kỳ thị, chia rẽ dân tc no; đng thi n
còn nhm phát huy ni lc ca mỗi dân tc kết hợp vi s gip đ c hiu quả ca các
dân tc anh em trong cả nưc.
2. Tôn giáo trong thi kỳ quá đ lên chủ nghĩa xã hi
2.1. Chủ nghĩa Mác - Lênin về tôn giáo
Bản chất, nguồn gốc và tnh chất của tôn giáo
Thứ nhất: Bản chất ca tôn giáo
Ch ngha Mác - Lênin cho rng tôn giáo l mt hnh tháithc x hi phản ánh
ảo hin thc khách quan. Thông qua s phản ánh đ, các lc lượng t nhiên
hi trở thnh siêu nhiên, thần b... Ph.Ăngghen cho rng: “… tất cả mọi tôn giáo chẳng
qua ch l s phản ánh hư ảo - vo trong đầu c ca con ngưi - ca những lc lượng ở
bên ngoi chi phi cuc sng hng ngy ca họ; ch l s phản ánh trong đ những lc
lượng ở trần thế đ mang hnh thc những lc lượng siêu trần thế ”
1
.
1
C.Mác v Ph.Ăngghen, Toàn tp, Nxb. CTQG, H. 2000, tp 20, tr. 437.
114
mt cách tiếp cn khác, tôn giáo l mt thc th x hi các tôn giáo c th
(v d: Công Giáo, Tin lnh, Pht giáo…), vi các tiêu ch bản sau: c nim tin sâu
sc vo đấng siêu nhiên, đấng ti cao, thần linh đ tôn th (nim tin tôn giáo); ch
thng giáo thuyết (giáo l, giáo lut, lễ nghi) phản ánh thế gii quan, nhân sinh quan,
đạo đc, lễ nghi ca tôn giáo; c h thng sở th t; c t chc nhân s, quản l
điu hnh vic đạo (ngưi hoạt đng tôn giáo chuyên nghip hay không chuyên
nghip); c h thng tn đ đông đảo, những ngưi t nguyn tin theo mt tôn giáo
no đ, v được tôn giáo đ thừa nhn.
Ch bản chất ca tôn giáo, ch ngha Mác Lênin khẳng định rng: n giáo
một hin tượng x hội - văn hoá do con người sáng to ra. Con ngưi sáng tạo ra
tôn giáo v mc đch, lợi ch ca họ, phản ánh những ưc mơ, nguyn vọng, suy ngh
ca họ. Nhưng, sáng tạo ra tôn giáo, con ngưi lại bị l thuc vo tôn giáo, tuyt đi
hoá v phc tng tôn giáo điu kin. Ch ngha Mác - Lênin cũng cho rng, sản
xuất vt chất v các quan h kinh tế, xt đến cng l nhân t quyết định s tn tại v
phát trin ca các hnh thái thc x hi, trong đ c tôn giáo. Do đ, mọi quan nim
v tôn giáo, các t chc, thiết chế tôn giáo đu được sinh ra từ những hoạt đng sản
xuất, từ những điu kin sng nhất định trong x hi v thay đi theo những thay đi
ca sở kinh tế. Về phương din thế giới quan, các tôn giáo mang thế gii quan duy
tâm, c s khác bit vi thế gii quan duy vt bin chng, khoa học ca ch ngha
Mác - Lênin. Mặc d c s khác bit v thế gii quan, nhưng những ngưi cng sản
vi lp trưng mác xt không bao gic thái đ xem thưng hoặc trấn áp những nhu
cầu tn ngưng, tôn giáo ca nhân dân; nợc lại, luôn tôn trọng quyn t do tn
ngưng, theo hoặc không theo tôn giáo ca nhân dân. Trong những điu kin c th
ca x hi, những ngưi cng sản v những ngưi c tn ngưng tôn giáo c th cng
nhau xây dng mt x hi tt đẹp hơn thế gii hin thc. X hi ấy chnh l x hi
m quần chng tn đ cũng từng mơ ưc v phản ánh n qua mt s tôn giáo.
Tôn giáo v tn ngưng không đng nhất, nhưng c giao thoa nhất định. Tín
ngưng l h thng những nim tin, s ngưng m, cũng như ch thc th hin nim
tin ca con ngưi trưc các s vt, hin tượng, lc lượng c tnh thần thánh, linh
thiêng đ cầu mong s che chở, gip đ. C nhiu loại hnh tn ngưng khác nhau như:
tn ngưng Th cng t tiên; tn ngưng Th anh hng dân tc; tn ngưng Th Mu...
tn l nim tin mui, vin vông, không da trên mt sở khoa học no.
Ni cách khác l nim tin v mi quan h nhân quả giữa các s kin, s vt, hin
tượng, nhưng thc tế không c mi liên h c th, rng, khách quan, tất yếu, nhưng
được bao ph bởi các yếu t siêu nhiên, thần thánh, hư ảo. Dị đoan l s suy đoán, hnh
đng mt cách ty tin, sai lch những điu bnh thưng, chuẩn mc trong cuc sng.
tn dị đoan l nim tin ca con ngưi vo các lc lượng siêu nhiên, thần
thánh đến mc đ mui, cung tn, dn đến những hnh vi cc đoan, sai lch quá
115
mc, trái vi các giá trị văn ha, đạo đc, pháp lut, gây tn hại cho cá nhân, x hi v
cng đng.
Thứ hai: Ngun gc ca tôn giáo
Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - x hội
Trong x hi ng nguyên thuỷ, do lc lượng sản xuất chưa phát trin, trưc
thiên nhiên hng v tác đng v chi phi khiến cho con ngưi cảm thấy yếu đui v bất
lc, không giải thch được, nên con ngưi đ gán cho t nhiên những sc mạnh, quyn
lc thần bí.
Khi x hi xuất hin các giai cấp đi kháng, c áp bc bất công, do không giải
thch được ngun gc ca s phân hoá giai cấp v áp bc bc lt bất công, ti ác v.v...,
cng vi lo sợ trưc s thng trị ca c lc lượng x hi, con ngưi trông ch vo s
giải phng ca mt lc lượng siêu nhiên ngoi trần thế.
Nguồn gốc nhận thức
Ở mt giai đoạn lịch s nhất định, s nhn thc ca con ngưi v t nhiên, x hi
v chnh bản thân mnh l c gii hạn. Khi mkhoảng cách giữa “biết” v “chưa biết”
vn tn tại, khi những điu m khoa học chưa giải thch được, th điu đ thưng được
giải thch thông qua lăng knh các tôn giáo. Ngay cả những vấn đ đ được khoa học
chng minh, nhưng do trnh đ dân tr thấp, chưa th nhn thc đầy đ, th đây vn l
điu kin, l mảnh đất cho tôn giáo ra đi, tn tại v phát trin. Thc chất ngun gc
nhn thc ca tôn giáo chnh l s tuyt đi hoá, s ng điu mặt ch th ca nhn
thc con ngưi, biến cái ni dung khách quan thnh cái siêu nhiên, thần thánh.
Nguồn gốc tâm lý
S sợ hi trưc những hin tượng t nhiên, xhi, hay trong những lc m đau,
bnh tt; ngay cả những may, ri bất ng xảy ra, hoặc tâm l mun được bnh yên khi
lm mt vic ln (v d: ma chay, cưi xin, lm nh, khởi đầu s nghip kinh
doanh…), con ngưi cũng dễ tm đến vi tôn giáo. Thm ch cả những tnh cảm tch
cc như tnh yêu, lòng biết ơn, lòng knh trọng đi vi những ngưi c công vi nưc,
vi dân cũng dễ dn con ngưi đến vi tôn giáo (v d: th các anh hng dân tc, th
các thành hoàng làng…).
Thứ ba: Tnh chất ca tôn giáo
Tnh lịch s của tôn giáo
Tôn giáo l mt hin tượng x hi c tnh lịch s, ngha l n c s hnh thnh,
tn tại v phát trin v c khả năng biến đi trong những giai đoạn lịch s nhất định đ
thch nghi vi nhiu chế đ chnh trị - x hi. Khi các điu kin kinh tế x hi, lịch
s thay đi, tôn giáo cũng c s thay đi theo. Trong quá trnh vn đng ca các tôn
116
giáo, chnh các điu kin kinh tế x hi, lịch s c th đ lm cho các tôn giáo bị
phân lit, chia tách thnh nhiu tôn giáo, h phái khác nhau.
Theo quan đim ca ch ngha Mác - Lênin, đến mt giai đoạn lịch s no đ,
khi khoa học v giáo dc gip cho đại đa s quần chng nhân dân nhn thc được bản
chất các hin tượng t nhiên v x hi th tôn giáo sẽ dần dần mất đi vị tr ca n trong
đi sng x hi v cả trong nhn thc, nim tin ca mỗi ngưi.
Tnh qun chng của tôn giáo
Tôn giáo l mt hin ợng x hi ph biến tất cả các dân tc, quc gia, châu
lc. Tnh quần chng ca tôn giáo không ch biu hin s ợng tn đ rất đông đảo
(gần 3/4 n s thế gii); m còn th hin chỗ, các tôn giáo l nơi sinh hoạt văn hoá,
tinh thần ca mt b phn quần chng nhân dân. D n giáo hưng con ngưi vo
nim tin hạnh phc ảo ca thế gii bên kia, song n luôn luôn phản ánh khát vọng
ca những ngưi lao đng v mt x hi t do, bnh đẳng, bác ái. Mặt khác, nhiu tôn
giáo c tnh nhân văn, nhân đạo v hưng thin, v vy, được nhiu ngưi các tầng
lp khác nhau trong x hi, đặc bit l quần chng lao đng, tin theo.
Tnh chnh trị của tôn giáo
Khi x hi chưa c giai cấp, tôn giáo ch phản ánh nhn thc hn nhiên, ngây thơ
ca con ngưi v bản thân v thế gii xung quanh mnh, tôn giáo chưa mang tnh
chnh trị. Tnh chất chnh trị ca tôn giáo ch xuất hin khi x hi đ phân chia giai
cấp, c s khác bit, sđi kháng v lợi ch giai cấp. Trưc hết, do tôn giáo l sản
phẩm ca những điu kin kinh tế - x hi, phản ánh lợi ch, nguyn vọng ca các giai
cấp khác nhau trong cuc đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tc, nên tôn giáo mang tnh
chnh trị. Mặt khác, khi các giai cấp bc lt, thng trị s dng tôn giáo đ phc v cho
lợi ch giai cấp mnh, chng lại các giai cấp lao đng v tiến b x hi, tôn giáo mang
tnh chnh trị tiêu cc, phản tiến b.
V vy, cần nhn rng, đa s quần chng tn đ đến vi tôn giáo nhm thoả
mn nhu cầu tinh thần; song, trên thc tế, tôn giáo đ v đang bị các thế lc chnh trị
x hi lợi dng thc hin mc đch ngoi tôn giáo ca họ.
2.1.2. Nguyên tắc giải quyết vấn đ tôn go trong thời kỳ quá đ n chủ nghĩa x hội
Trong thi kỳ quá đ lên ch ngha x hi, tôn giáo vn còn tn tại, tuy đ c s
biến đi trên nhiu mặt. V vy, khi giải quyết vấn đ tôn giáo cần đảm bảo các
nguyên tc sau;
n trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín nỡng của nhân dân
Tn ngưng tôn giáo l nim tin sâu sc ca quần chng vo đấng ti cao, đấng
thiêng liêng no đ m họ tôn th, thuc lnh vc thc tưởng. Do đ, t do tn
ngưng v t do không tn ngưng thuc quyn t do tưởng ca nhân dân. Quyn
117
ny ni lên rng vic theo đạo, đi đạo, hay không theo đạo l thuc quyn t do la
chọn ca mỗi ngưi dân, không mt nhân, t chc no, k cả các chc sc tôn giáo,
t chc giáo hi… được quyn can thip vo s la chọn ny. Mọi hnh vi cấm đoán,
ngăn cản t do theo đạo, đi đạo, b đạo hay đe dọa, bt buc ngưi dân phải theo đạo
đu xâm phạm đến quyn t do tư ởng ca họ.
Tôn trọng t do tn ngưng cũng chnh l tôn trọng quyn con ngưi, th hin
bản chất ưu vit ca chế đ x hi ch ngha. Nh c x hi chngha không can
thip v không cho bất c ai can thip, xâm phạm đến quyn t do tn ngưng, quyn
la chọn theo hay không theo tôn giáo ca nhân dân. Các tôn giáo v hoạt đng tôn
giáo bình thưng, các sở th t, các phương tin phc v nhm thoả mn nhu cầu
tn ngưng ca ngưi dân được Nh nưc x hi ch ngha tôn trọng v bảo h.
- Khắc phc dn nhng ảnh ởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá
trnh cải to x hội c, xây dựng x hội mới
Nguyên tc ny đ khẳng định ch ngha Mác - Lênin ch hưng vo giải quyết
những ảnh hưởng tiêu cc ca tôn giáo đi vi quần chng nhân dân không ch tr-
ương can thip vo công vic ni b ca các tôn giáo. Ch ngha Mác - Lênin ch ra
rng, mun thay đi thc x hi, trưc hết cần phải thay đi bản thân tn tại x hi;
mun xoá b ảo tưởng nảy sinh trong tưởng con ngưi, phải xoá b ngun gc sinh
ra ảo ởng ấy. Điu cần thiết trưc hết l phải xác lp được mt thế gii hin thc
không c áp bc, bất công, ngho đi v thất học… cũng như những t nạn nảy sinh
trong x hi. Đ l mt quá trnh lâu di, vkhông th thc hin được nếu tách ri
vic cải tạo x hi cũ, xây dng x hi mi.
- Phân bit hai mặt chnh trị ởng; tn ngưỡng, tôn giáo lợi dng tn
ngưỡng, tôn giáo trong quá trnh giải quyết vấn đề tôn giáo
Trong x hi công xnguyên thuỷ, tn ngưng, tôn giáo ch biu hin thuần tu
v tưởng. Nhưng khi x hi đ xuất hin giai cấp th dấu ấn giai cấp - chnh trị t
nhiu đu in rõ trong các tôn giáo. Từ đ, hai mặt chnh trị v tư tưởng thưng th hin
v c mi quan h vi nhau trong vấn đ tôn giáo v bản thân mỗi tôn giáo.
Mặt chnh trphản ánh mi quan h giữa tiến b vi phản tiến b, phản ánh mâu
thun đi kháng v lợi ch kinh tế, chnh trị giữa các giai cấp, mâu thun giữa những
thế lc lợi dng tôn giáo chng lại s nghip cách mạng vi lợi ch ca nhân dân lao
đng. Mặt tưởng biu hin s khác nhau v nim tin, mc đ tin giữa những ngưi
tn ngưng tôn giáo v những ngưi không theo tôn giáo, cũng như những ngưi c
tn ngưng, tôn giáo khác nhau, phản ánh mâu thun không mang tnh đi kháng.
Phân bit hai mặt chnh trị v ởng trong giải quyết vấn đ tôn giáo thc chất
l phân bit tnh chất khác nhau ca hai loại mâu thun luôn tn tại trong bản thân tôn
giáo v trong vấn đ tôn giáo. S phân bit ny, trong thc tế không đơn giản, bởi lẽ,
118
trong đi sng x hi, hin ợng nhiu khi phản ánh sai lch bản chất, m vấn đ
chnh trị v ởng trong tôn giáo thưng đan xen vo nhau. Mặt khác, trong x hi
c đi kháng giai cấp, tôn giáo thưng bị yếu t chnh trị chi phi rất sâu sc, n kh
nhn biết vấn đ chnh trị hay ởng thuần tu trong tôn giáo. Vic phân bit hai
mặt ny l cần thiết nhm tránh khuynh hưng cc đoan trong quá trnh quản l, ng
x những vấn đ liên quan đến tn ngưng, tôn giáo.
- Quan đim lịch s c th trong giải quyết vấn đề tn ngưỡng, tôn giáo
Tôn giáo không phải l mt hin tượng x hi bất biến, ngược lại, n luôn luôn
vn đng v biến đi không ngừng tuỳ thuc vo những điu kin kinh tế - x hi -
lịch s c th. Mỗi tôn giáo đu c lịch s hnh thnh, c quá trnh tn tại v phát trin
nhất định. những thi kỳ lịch s khác nhau, vai trò, tác đng ca từng tôn giáo đi
vi đi sng xhi không ging nhau. Quan đim, thái đ ca các giáo hi, giáo s,
giáo dân v những lnh vc ca đi sng x hi luôn cs khác bit. V vy, cần phải
c quan đim lịch s c th khi xem xt, đánh giá v ng x đi vi những vấn đ c
liên quan đến tôn giáo v đi vi từng tôn giáo c th.
2.2.n giáoViệt Nam chính sáchn go của Đảng, Nhà nước ta hiện nay
Đặc đim tôn giáo ở Vit Nam
Thứ nhất: Vit Nam l mt quc gia c nhiu tôn giáo
Nưc ta hin nay c 13 tôn giáo đ được công nhn cách pháp nhân (Pht
giáo, Công Giáo, Hi giáo, Tin lnh, Cao Đi, Pht Giáo Hòa Hảo, T Ân Hiếu Ngha,
Bu Sơn Kỳ Hương, Baha’i, Minh Lđạo - Tam Tông miếu, Giáo hi Pht đưng
Nam Tông Minh Đạo, Tịnh đ s Pht hi, B la môn) v trên 40 t chc tôn
giáo đ được công nhn v mặt t chc hoặc đ đăng k hoạt đng vi khoảng 24 triu
tn đ, 95.000 chc sc, 200.000 chc vic v hơn 23.250 sở th t
1
. Các t chc
tôn giáo c nhiu hnh thc tn tại khác nhau. C tôn giáo du nhp từ bên ngoi, vi
những thi đim, hon cảnh khác nhau, như Pht giáo, Công Giáo, Tin lnh, Hi giáo;
c tôn giáo ni sinh, như Cao Đi, Hòa Hảo.
Thứ hai: Tôn giáo Vit Nam đa dạng, đan xen, chung sng hòa bnh v không
c xung đt, chiến tranh tôn giáo
Vit Nam l nơi giao lưu ca nhiu lung n ha thế gii. Các tôn giáo Vit
Nam c s đa dạng v ngun gc v truyn thng lịch s. Mỗi tôn giáo ở Vit Nam c
quá trnh lịch s tn tại v phát trin khác nhau, nên s gn b vi dân tc cũng khác
nhau. Tn đ ca các tôn giáo khác nhau cng chung sng hòa bnh trên mt địa bn,
giữa họ c s tôn trọng nim tin ca nhau chưa từng xảy ra xung đt, chiến tranh tôn
go. Thc tế cho thấy, không c mt tôn go no du nhp vo Vit Nam m không mang
1
Ngun: Ban Tôn giáo Chính ph, 12/2017.
119
dấu ấn, kng chịunh hưởng ca bản sc văn ha Vit Nam.
Thứ ba: Tn đ các n giáo Vit Nam phần ln l nhân dân lao đng, c ng
yêu nưc, tinh thần dân tc
Tn đ các tôn giáo Vit Nam c thnh phần rất đa dạng, ch yếu lngưi lao
đng... Đa s tn đ c tôn giáo đu c tinh thần yêu nưc, chng giặc ngoại xâm, tôn
trọng công l, gn b vi dân tc, đi theo Đảng, theo cách mạng, hăng hái tham gia
xây dng v bảo v T quc Vit Nam. Trong các giai đoạn lịch s, tn đ các tôn giáo
cng vi các tầng lp nhân dân lm nên những thng lợi to ln, vẻ vang ca dân tc
c ưc vọng sng “tốt đời, đẹp đo”.
Thứ tư: Hng ngũ chc sc các tôn giáo c vai trò, vị tr quan trọng trong giáo
hi, c uy tn, ảnh hưởng vi tn đ
Chc sc tôn giáo l tn đ c chc v, phẩm sc trong tôn giáo, họ t nguyn
thc hin thưng xuyên nếp sng riêng theo giáo l, giáo lut ca tôn giáo m mnh tin
theo. V mặt tôn giáo, chc năng ca họ l truyn bá, thc hnh giáo l, giáo lut, lễ
nghi, quản l t chc ca tôn giáo, duy tr, cng c, phát trin tôn giáo, chuyên chăm
lo đến đi sng tâm linh ca tn đ.
Trong giai đoạn hin nay, hng ngũ chc sc các tôn giáo Vit Nam luôn chịu
s tác đng ca tnh hnh chnh trị - x hi trong v ngoi nưc, nhưng nhn chung xu
hưng tiến b trong hng ngũ chc sc ngy cng phát trin.
Thứ năm: Các tôn giáo Vit Nam đu c quan h vi các t chc, nhân tôn
giáo ở nưc ngoi
Nhn chung các tôn giáo ở nưc ta, không ch các tôn giáo ngoại nhp, m cả các
tôn giáo ni sinh đu c quan h vi các tchc, nhân tôn giáo nưc ngoi hoặc
các t chc tôn giáo quc tế.
Đặc bit trong giai đoạn hin nay, Nh nưc Vit Nam đ thiết lp quan h ngoại
giao vi gần 200 quc gia v vng lnh th trên ton thế gii. Đây chnh l điu kin
gián tiếp cng c v phát sinh mi quan hgiữa các tôn giáo Vit Nam vi tôn giáo
các nưc trên thế gii. V vy, vic giải quyết vấn đ tôn giáo Vit Nam phải đảm
bảo kết hợp giữa mở rng giao lưu hợp tác quc tế vi vic bảo đảm đc lp, ch
quyn, không đ cho kđịch lợi dng dân ch, nhân quyn, t do tôn giáo đ chng
phá, can thip vo công vic ni b ca Nh nưc Vit Nam.
Thứ sáu: Tôn giáo ở Vit Nam thưng bị các thế lc phản đng lợi dng
Trong những năm trưc đây cũng như giai đoạn hin nay, các thế lc thc dân,
đế quc luôn ch ng h, tiếp tay cho c đi tượng phản đng trong nưc lợi
dng tôn giáo đ thc hin âm mưu diễn biến hòa bnh” đi vi nưc ta. Lợi dng
đưng li đi mi, mở rng dân ch ca Đng v Nh c ta, các thế lc th địch
120
bên ngoi thc đẩy các hoạt đng tôn giáo, tp hợp tn đ, tạo thnh mt lc ợng đ
cạnh tranh ảnh hưởng v lm đi trọng vi Đảng Cng sản, đấu tranh đòi hoạt đng
ca tôn giáo thoát ly khi s quản l ca Nhc; tm mọi cách quc tế ha “vấn đ
tôn giáo” ở Vit Nam đ vu cáo Vit Nam vi phạm dân ch, nhân quyn, t do tôn giáo.
2.1.2.Chnh sách của Đng, Nnước Vit Nam đối với tn ngưỡng, tôn giáo, hin nay
Quan đim, chnh sách tôn giáo ca Đảng v Nh c Vit Nam bao gm
những ni dung cơ bản sau:
- Tín ngưỡng, tôn giáo nhu cu tinh thn của một bộ phận nhân dân, đang
sẽ tồn ti cng dân tộc trong quá trnh xây dựng chủ nghĩa x hội ở nước ta
Đảng ta khẳng định, tn ngưng, tôn giáo sẽ tn tại lâu dài cùng dân tc trong quá
trnh xây dng ch ngha x hi. S khẳng định đ mang tnh khoa học v cách mạng,
hon ton khác vi cách nhn nhn ch quan, tả khuynh khi cho rng c th bng c
bin pháp hnh chnh, hay khi trnh đ n tr cao, đi sng vt chất được bảo đảm l
c th lm cho tn ngưng, tôn giáo mất đi; hoặc duy tâm, hữu khuynh khi nhn nhn
tn ngưng, tôn giáo l hin tượng bất biến, đc lp, thoát ly vi mọi sở kinh tế -
hi, th chế chnh trị.
V vy, thc hin nhất quán chnh ch tôn trọng v bảo đảm quyn t do tn
ngưng, theo hoặc không theo mt tn ngưng, tôn giáo no, quyn sinh hoạt ín
ngưng, tôn giáo bnh thưng theo đng pháp lut. Các tôn giáo hoạt đng trong
khuôn kh pháp lut, bnh đẳng trưc pháp lut.
- Đảng, Nhà nước thực hin nhất quán chnh sách đi đoàn kết dân tộc.
Đon kết đng bo theo các tôn giáo khác nhau; đon kết đng bo theo tôn giáo
v đng bo không theo tôn giáo. Nh c x hi ch ngha, mt mặt, nghiêm cấm
mọi hnh vi chia rẽ, phân bit đi x vi công dân v l do tn ngưng, tôn giáo; mặt
khác, thông qua quá trnh vn đng quần chng nhân dân tham gia lao đng sản xuất,
hoạt đng x hi thc tiễn, nâng cao đi sng vt chất, tinh thần, nâng cao trnh đ
kiến thc... đ tăng cưng s đon kết v mc tiêu “dân giu, nưc mạnh, dân ch,
công bng, văn minh”, đ cng nhau y dng v bảo v T quc xhi ch ngha. Mọi
ng dân không phân bit tn ngưng, tôn giáo, đu c quyn v ngha v y dng, bảo
v T quc.
Giữ gn v phát huy những giá trị tch cc ca truyn thng th cng t tiên, tôn
vinh những ngưi c công vi Tquc v nhân dân. Đng thi, nghiêm cấm lợi dng
tn ngưng, tôn giáo đhoạt đng tn dđoan, hoạt đng trái pháp lut v chnh
sách ca Nh nưc, kch đng chia rẽ nhân dân, chia rẽ các dân tc, gây ri, xâm phạm
an ninh quc gia.
- Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là công tác vận động qun chng.
121
Công tác vn đng quần chng các tôn giáo nhm đng viên đng bo nêu cao
tinh thần yêu nưc, thc bảo v đc lp v thng nhất đất nưc; thông qua vic thc
hin tt các chnh sách kinh tế - x hi, an ninh, quc phòng, bảo đảm lợi ch vt chất
v tinh thần ca nhân dân ni chung, trong đ c đng bo tôn giáo.
Đẩy mạnh phát trin kinh tế, x hi, văn ha vng đng bào theo các tôn giáo,
nhm nâng cao trnh đ, đi sng mọi mặt cho đng bo, lm cho quần chng nhân
dân nhn thc đầy đ, đng đn đưng li, chnh sách ca Đảng, pháp lut ca Nh
nưc, tch cc, nghiêm chnh thc hin đưng li, chnh sách, pháp lut, trong đ c
chnh sách, pháp lut v tn ngưng, tôn giáo.
- Công tác tôn giáo trách nhim của cả h thống chnh trị. Công tác tôn giáo
c liên quan đến nhiu lnh vc ca đi sng x hi, các cấp, các ngnh, các địa bn,
liên quan đến chnh ch đi ni v đi ngoại ca Đảng, Nh nưc. Công tác tôn giáo
không ch liên quan đến quần chng tn đ, chc sc các tôn giáo, m còn gn lin vi
công tác đấu tranh vi âm mưu, hoạt đng lợi dng tôn giáo gây phương hại đến lợi
ch T quc, dân tc. Lm tt công tác tôn giáo l trách nhim ca ton b h thng
chnh trị, bao gm h thng t chc đảng, chnh quyn, mặt trn T quc, đon th
chính trị do Đảng lnh đạo. Cần cng c v kin ton t chc b máy v đi ngũ cán
b chuyên trách lm công tác tôn giáo các cấp. Tăng cưng công tác quản l nh nưc
đi vi các tôn giáo v đấu tranh vi hoạt đng lợi dng n giáo gây phương hại đến
lợi ch T qucdân tc.
- Vấn đề theo đo truyền đo. Mọi tn đ đu c quyn t do hnh đạo tại gia
đnh v sở th t hợp pháp theo quy định ca pháp lut. Các t chc tôn giáo được
Nh nưc thừa nhn được hoạt đng theo pháp lut v được pháp lut bảo h. Vic
theo đạo, truyn đạo cũng như mọi hoạt đng tôn giáo khác đu phải tuân th Hiến
pháp v pháp lut; không được lợi dng tôn giáo đ tuyên truyn t đạo, hoạt đng
tn dị đoan, không được p buc ngưi dân theo đạo. Nghiêm cấm các t chc truyn
đạo, ngưi truyn đạo v các cách thc truyn đạo trái php, vi phạm các quy định ca
Hiến pháp v pháp lut.
3. Quan hệ dân tc v tôn giáo ở Việt Nam
3.1. Đc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
Quan h dân tc n giáo s liên kết, tác đng qua lại, chi phi ln nhau
giữa dân tc vi tôn giáo trong ni b mt quc gia, hoặc giữa các quc gia vi nhau
trên mọi lnh vc ca đi sng x hi. Vic giải quyết mi quan h ny như thế no c
ảnh hưởng ln đến s n định chnh trị v phát trin bn vững ca mỗi quc gia, nhất
l các quc gia đa dân tc v đa tôn giáo.
122
Quan h dân tc v tôn giáo được biu hin dưi nhiu cấp đ, hnh thc v
phạm vi khác nhau. nưc ta hin nay, mi quan h ny c những đặc đim mang
tnh đặc th cơ bản sau:
- Vit Nam một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan h dân tộc và tôn giáo
được thiết lập và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất
Trong lịch s cũng như hin tại, các tôn giáoVit Nam c truyn thng gn b
chặt chẽ vi dân tc, đng hnh cng n tc, gn đạo vi đi. Mọi công dân Vit
Nam không phân bit dân tc, tn ngưng v tôn giáo nhn chung đu đon kết thc
v ci ngun, v mt quc gia dân tc thng nhất cng chung sc xây dng v
bảo v T quc.
Trong thi gian gần đây nhiu nưc, nhiu nơi trên thế gii ni lên xu hưng
xung đt n tc, tôn giáo gây mất n định chnh trị - x hi, thm ch chiến tranh ni
chiến bng phát. (V d Ixraen, Paltxtin v mt s quc gia Đông Âu…). Trong bi
cảnh đ, Vit Nam - ngoại trừ giai đoạn thc dân Pháp vđế quc Mỹ lợi dng tôn
giáo như mt phương tin đ áp bc dân tc, xâm lược c ta, - th trong lịch s phát
trin ca dân tc, nhất l từ khi đất nưc ginh được đc lp dân tc, dưi s lnh đạo
ca Đảng Cng sản Vit Nam, quan h dân tc v tôn giáo luôn được coi trọng v nhn
chung được giải quyết khá tt, không dn đến những xung đt ln trong ni b quc
gia. Mặc d vy, trong trin khai hoạt đng thc tiễn, do nhn thc hoặc do thc hin
chưa đng các ch trương, đưng li, chnh sách ca Đảng v Nh nưc v dân tc v
tn ngưng, tôn giáo, nên c nơi c lc quan h ny vn nảy sinh những mâu thun cần
phải nhn din v đánh giá mt cách khách quan, khoa học đ tiếp tc tăng cưng
giải quyết tt mi quan h dân tc v tôn giáo nhm mt mặt, phát huy những giá trị
tt đẹp ca các dân tc v những giá trị đạo đc, văn ha ca các tôn giáo, tn ngưng,
gp phần lm phong ph thêm nn văn ha Vit Nam, mặt khác, đảm bảo s n định
chnh trị quc gia.
- Quan h dân tộc tôn giáo Vit Nam chịu sự chi phối mnh mẽ bởi tn
ngưỡng truyền thống
Vit Nam, tn ngưng truyn thng biu hin nhiu cấp đ, trên phạm vi cả
nưc, diễn ra trong mọi gia đnh, dòng họ không phân bit dân tc, tôn giáo. Trong đ,
tn ngưng th cng ttiên, th anh hng dân tc, những ngưi cng vin, vi nưc
c ngha đặc bit quan trọng trong đi sngm linh ngưi Vit.
cấp đ gia đnh, th cng t tiên l hoạt đng ph biến, thm ch trở thnh
truyn thng, nt đẹp văn ha ca mỗi gia đnh, dòng họ; đng thi l sợi dây kết dnhc
thnh viên trong dòng họ, dòng tc, k chọ c thsinh sng ở mi min ca đt nưc.
cấp đ Lng x. Hầu hết các lng x ca ngưi Vit đu th cng Thnh
hong lng, Thần Lng rất đa dạng. Đa phần đ l các vị c công gây dng lng x,
123
đem lại mt ngh cho dân lng, hoặc l ngưi c công vi nưc được sinh ra tại lng
x đ v.v… Chnh hoạt đng tn ngưng ny trở thnh sợi dây gn kết chặt chẽ các
thnh viên trong gia đnh vi lng x, gn kết các lng x vi nhau v vi triu đnh
trung ương - đại din cho cng đng quc gia dân tc thng nhất.
Ở cấp đquc gia, đnh cao ca s hi t đon kết thng nhất cng đng dân tc
ca ngưi Vit Nam được biu hin dưi dạng tn ngưng, tôn giáo. Đ l ngưi Vit
Nam d sinh sng bất c nơi đâu trên mọi min ca T quc hay định nưc
ngoài, khác nhau v ngôn ngữ, v tn ngưng, tôn giáo, thế h…. th đu hưng
v ci ngun dân tc chung nơi các Vua Hng đ c công dng nưc thc hin các
nghi lễ tế t, th cng th hin lòng tôn knh, nim t ho dân tc v con Lạc cháu
Hng, v ngha “đng bo” đon kết gn bchặt chẽ trong mt cng đng quc gia -
dân tc thng nhất.
Như vy, chnh tn ngưng truyn thng đ lm nên nt đặc th trong quan h
dân tc v tôn giáo Vit Nam, thm ch, n còn chi phi mạnh mẽ lm biến đi các
nn văn ha, hay các tôn giáo bên ngoi khi du nhp vo Vit Nam. Vit Nam l nơi
hi t ca nhiu nn văn ha trên thế gii v phần ln các tôn giáo đu l tôn giáo
ngoại sinh. Các nn văn ha hay các tôn giáo từ bên ngoi du nhp vo mun “cm rễ”
vo dân tc v phát trin được trên lnh th Vit Nam đu phải biến đi t nhiu đ
ph hợp vi truyn thng dân tc, vi nn tảng văn ha bản địa, trong đ c s chi
phi ca tn ngưng truyn thng, nhất l tn ngưng th cng t tiên. S biến đi ca
Nho giáo, Pht giáo, Đạo giáo, Công giáo khi vo Vit Nam l những v d đin hnh.
- Các hin tượng tôn giáo mới xu hướng phát trin mnh làm ảnh hưởng đến
đời sống cộng đồng và khối đi đoàn kết toàn dân tộc
Từ khi đất nưc thc hin đưng li đi mi ton din, kinh tế thị trưng, toàn
cầu ha v hi nhp quc tế sâu rng th đi sng tn ngưng, tôn giáo ca ngưi Vit
Nam phát trin, trong đ xuất hin mt s hin tượng tôn giáo mi như Long hoa Di
Lặc, Tin Lnh Vng Ch, Thanh Hải thượng sư, Tiên rng…; các t chc đi lt
tôn giáo như Tin Lnh Đ Ga, H Mòn Tây Nguyên. Tnh chất tn ca các hin
tượng tôn giáo mi khá rõ. Thm ch, mt s nhm lợi dng nim tin tôn giáo đ tuyên
truyn những ni dung gây hoang mang trong quần chng, hay thc hnh những nghi
lễ phản văn ha, truyn đạo trái php, phát tán các ti liu c ni dung xuyên tạc
đưng li, chnh sách ca Đảng v Nh nưc, lm phương hại đến mi quan h dân
tc v tôn giáo, lm ảnh hưởng đến khi đại đon kết dân tc, đon kết tôn giáo; gây ra
nhiu vấn đ phc tạp v tác đng tiêu cc đến tnh hnh an ninh chnh trị, trt t an
ton x hi ở nhiu vng dân tc. Do vy, các hin tượng tôn giáo mi phát trin mạnh
hin nay cần phải được quản l tt nhm đảm bảo s n định chnh trị quc gia v đảm
bảo giải quyết tt mi quan h dân tc v tôn giáo ở nưc ta.
124
- Các thế lực th địch thường xuyên lợi dng vấn đề dân tộc vấn đề tôn giáo
nhằm thực hin “diễn biến hòa bnh”, nhất tập trung 4 khu vực trọng đim: y
Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ và Tây duyên hải miền Trung
Trong những năm gần đây, thế gii xuất hin những vấn đ mi trong dân tc v
tôn giáo, trong các hoạt đng kinh tế, chnh trị, văn ha, x hi… Các thế lc xấu, th
địch đ trit đ lợi dng những vấn đ ny, kết hợp vi những hoạt đng trong nưc ta
v dân tc v tn ngưng, tôn giáo vi âm mưu tạo ra những “đim nng”, gây mất n
định x hi... Đây l những vấn đ bc xc, đang ni lên mt s địa bn trọng yếu,
nhạy cảm, những khu vc biên gii, vng u, vng xa c s đa dạng v thnh phần
tc ngưi v tn ngưng, tôn giáo, đặc bit ltp trung các khu vc Tây Bc, y
Nguyên, Tây Nam b v Tây duyên hải min Trung. Lợi dng vấn đ dân tc v tôn
giáo, các thế lc th địch thc hin chiến lược “diễn biến hòa bnh”, tuyên truyn
xuyên tạc, kch đng tư tưởng t trị, ly khai, ch ngha dân tc hẹp hòi nhm thc hin
đ phá hoại mi quan h dân tc v tôn giáo, từ đ âm mưu phá hoại khi đại đon
kết dân tc v đon kết tôn giáo ở nưc ta.
3.2. Định hưng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam hiện nay
Đ giải quyết tt mi quan h dân tc v tôn giáo, Đảng Cng sản Vit Nam ch
rõ: “… Nghiêm trị những âm mưu, hnh đng chia rẽ, phá hoại khi đại đon kết dân
tc… Đng thi chđng phòng ngừa, kiên quyết đấu tranh vi những hnh vi lợi
dng tn ngưng, tôn giáo đ chia rẽ, phá hoại khi đại đon kết n tc hoặc những
hoạt đng tn ngưng, tôn giáo trái quy định ca pháp lut”
1
.
Trên snhn din các đặc đim ca quan h dân tc vtôn giáo nưc
ta hin nay, quá trnh giải quyết mi quan h ny cần quán trit mt s quan đim sau:
- Tăng cường mối quan h tốt đẹp gia dân tộc tôn giáo, củng cố khối đi
đoàn kết toàn dân tộc và đoàn kết tôn giáo là vấn đề chiến lược, cơ bản, lâu dài và cấp
bách của cách mng Vit Nam
Trong lịch s phát trin, từ khi nưc nh đc lp, Đảng ta luôn khẳng định: y
dng, cng c khi đại đon kết ton dân tc v đon kết tôn giáo l vấn đ chiến
lược, cơ bản, lâu di v cấp bách ca cách mạng Vit Nam; phát huy những giá trị văn
hóa truyn thng ca các dân tc, đng thi phát huy những giá trị văn ha, đạo đc
tt đẹp v ngun lc ca tôn giáo cho qtrnh phát trin đất nưc”
2
. Hin nay, s
nghip đi mi ton din đất c theo định hưng x hi ch ngha ca Vit Nam
cng cần c mt s đon kết rng ri ca khi đại đon kết ton dân tc, đon kết tôn
1
Đảng Cng sn Vit Nam, Văn kin Đi hội đi biu toàn quc ln th XII, Nxb. Chính tr quc gia,
Hà Ni, 2016, tr.165.
2
Ch th 18-CT/TW ca B Chính tr, ngày 10/01/2018 v tiếp tc thc hin Ngh quyết s 25-
NQ/TW ca Ban Chấp hnh Trung ương kha IX v công tác tôn giáo trong tình hình mi.
125
giáo v tăng cưng mi quan h tt đẹp giữa dân tc v tôn giáo… đ tạo đng lc to
ln thc đẩy công cuc kiến tạo đất nưc phn vinh, phát trin bn vững v bảo v nn
đc lp, ch quyn ca quc gia. Vi yêu cầu đ, x hi x hi ch ngha c ta
phải luôn l môi trưng, điu kin thun lợi nhất cho tất cả các dân tc, các tôn giáo
được t do phát trin theo đng qui định ca pháp lut, phát huy mọi ngun lc đng
góp ngày càng nhiu cho s nghip đi mi xây dng ch ngha x hi.
Thc tiễn ny cũng đặt ra yêu cầu: mỗi giai đoạn lịch s, vic giải quyết mi
quan h dân tc v n giáo cần c cách tiếp cn v la chọn ưu tiên giải quyết ph
hợp vi bi cảnh, tnh hnh ca giai đoạn đ; đng thi phải luôn nhn din đầy đ v
giải quyết mt cách hiu quả những vấn đ mi nảy sinh trong mi quan h dân tc v
tôn giáo.
- Giải quyết mối quan h dân tộc tôn giáo phải đặt trong mối quan h với
cộng đồng quốc gia dân tộc thống nhất theo định hướng x hội chủ nghĩa
Tôn giáo v dân tc l hai vấn đ rất nhạy cảm. Những vấn đliên quan đến dân
tc, tôn giáo nếu không được giải quyết mt cách tha đáng sẽ dn ti nguy gây
mất n định chnh trị, x hi, dễ tạo c cho các thế lc chnh trị bên ngoi can thip
vo công vic ni b ca đất nưc. V vy, đ giải quyết tt mi quan h dân tc v
tôn giáo cần phải tuân th nguyên tc: giải quyết vấn đ tôn giáo trên cơ sở vấn đ dân
tc, tuyt đi không được lợi dng vấn đ tôn giáo đòi ly khai dân tc, hay chia rẽ khi
đại đon kết dân tc lm tn hại đến lợi ch quc gia dân tc, m phải đảm bảo giữ
vững đc lp ch quyn, thng nhất đất nưc.Tp hợp đng bo theo tn ngưng, tôn
giáo v đng bo không theo tn ngưng, tôn giáo xây dng khi đại đon kết ton dân
tc, xây dng v bảo v T quc
1
. Thc hin quan đim c tnh nguyên tc ny nhm
đảm bảo s n định chnh trị, trt t an ton x hi mỗi địa bn, nhất l vng dân
tc thiu s, vng c đạo, cũng như đảm bảo s thng nhất ton vẹn lnh th trong
mt cng đng quc gia - dân tc thng nhất theo định hưng x hi ch ngha.
- Giải quyết mối quan h dân tộc tôn giáo phải bảo đảm quyền tự do tn
ngưỡng, tôn giáo của nhân dân, quyền của các dân tộc thiu số, đồng thời kiên quyết
đấu tranh chống lợi dng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mc đch chnh trị.
Trong các mi quan h x hi th quan h dân tc, tôn giáo v nhân quyn l
những quan h hết sc nhạy cảm, giữa chng c s tác đng tương hỗ, thng nhất vi
nhau, đng thi qui định ln nhau. Do vy, vic giải quyết tt mi quan h ny l
nhm đảm bảo cho con ngưi những quyn bản v kinh tế, chnh trị, văn ha, x
hi v tn ngưng, tôn giáo. Song quyn phải gn lin vi pháp lut, do vy đảm bảo
1
Quc Hi nưc CHXHCN Vit Nam, Luật Tn ngưỡng, tôn giáo, Lut s: 02/2016/QH14, ngày
18 tháng 11 năm 2016.
126
quyn ca các dân tc, quyn t do tôn giáo, tn ngưng cũng chnh l đảm bảo thc
hin những ni dung ct yếu ca quyn con ngưi trong khuôn kh ca pháp lut.
Tăng cưng cng c an ninh quc phòng, lm tt công tác vn đng quần chng,
đẩy mạnh tuyên truyn v thc hin các chương trnh phòng chng ti phạm, giữ gn
an ninh chnh trị, trt t an ton x hi. y dng quy chế phi hợp giữa lc lượng
công an, quân đi vi các đon th trong công tác dân tc, tôn giáo đ nm bt chc
tnh hnh, quản l chặt đi tượng, sẵn sng các phương án ch đng đấu tranh ngăn
chặn các hoạt đng phá hoại ca các thế lc th địch. Tranh th, vn đng chc sc,
chc vic, nh tu hnh v tn đ các tôn giáo xây dng cuc sng “tt đi, đẹp đạo”.
Ch đng vạch trần những âm mưu thâm đc ca các thế lc th địch trong vic
lợi dng vấn đ dân tc v tôn giáo, hoặc kết hợp vấn đ n tc vi vấn đ tôn giáo
nhm “tôn giáo ha n tc” ca chng. Kiên quyết đấu tranh, x l các t chc, các
đi tượng c các hoạt đng vi phạm pháp lut truyn đạo trái php, hoặc lợi dng vấn
đ dân tc, tôn giáo v nhân quyn đ kch đng quần chng, chia rẽ tnh đon kết dân
tc, đon kết tôn giáo.
Tóm li, nhn din những đặc đim ca quan h dân tc v tôn giáo nưc ta
hin nay đ mt mặt tiếp tc phát huy hiu quả v tăng ng mi quan h tt đẹp
giữa dân tc v tôn giáo tạo s đng thun, đon kết dân tc, đon kết tôn giáo nhm
xây dng mt nưc Vit Nam dân giu, nưc mạnh, dân ch, công bng, văn minh.
Mặt khác, ch đng phòng ngừa, ngăn chặn mọi tác đng tiêu cc v kiên quyết đấu
tranh chng mọi hnh đng lợi dng quan h dân tc v tôn giáo gây mất trt t an
ton x hi, gây mất n định chnh trị v phá hoại s nghip y dng v bảo v T
quc x hi ch ngha ở nưc ta hin nay.
C. CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Phân tch quan đim ca ch ngha Mác Lênin v dân tc v giải quyết vấn
đ dân tc trong cách mạng x hi ch ngha?
2. Trnh by những quan đim, tưởng, chnh sách, pháp lut ca Đảng v Nh
nưc Vit Nam v dân tc v giải quyết vấn đ dân tc trong thi kquá đ lên ch
ngha x hi, xây dng v bảo v T quc x hi ch ngha.
3. Phân tch, lm quan đim ca ch ngha Mác Lênin v tôn giáo v giải
quyết vấn đ tôn giáo trong cách mạng x hi ch ngha
4. Trnh by những quan đim, ởng, chnh sách, pháp lut ca Đảng v Nh
nưc Vit Nam v tôn giáo v giải quyết vấn đ tôn giáo trong thi kỳ quá đ lên ch
ngha x hi, xây dng v bảo v T quc x hi ch ngha.
127
5. Phân tch mi quan h giữa dân tc vi tôn giáo ở Vit Nam v ảnh hưởng ca
mi quan h đ đến s n định chnh trị - x hi ca đất nưc, đến đc lp, ch quyn
ca T quc?
D. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đảng Cng sn Vit Nam (2011), Cương lnh xây dng đt nưc trong thi k quá
đlên chngha x hi (bsung, phát trin m 2011), Nxb. Chnh trquc gia, HNi.
2. Đảng Cng sản Vit Nam (2016), Văn kin Đại hi đại biu ton quc lần th
XII, Nxb. Chnh trị quc gia, H Ni.
3. Đảng Cng sản Vit Nam (2003), Nghị quyết s 24 - NQ/TƯ, ngy 12/3/2003
ca BCHTƯ (kha IX) V công tác dân tc, Nxb. CTQG, H Ni.
4. Đảng Cng sản Vit Nam (2003), Nghị quyết s 25 - NQ/TƯ, ngy 12/3/2003
ca BCHTƯ (kha IX) V công tác tôn giáo, Nxb.CTQG, H Ni.
5. Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng (2018), Vấn đ dân tc v chnh sách dân
tc, Nxb.Chính trị quc gia - S tht, H Ni.
6. Quc hi nưc CHXHCN Vit Nam (kha XIV), Lut tn ngưng, tôn giáo,
Lut s 02/2016/QH14, ngy 18/11/2016.
7. Dương Xuân Ngọc (2017), Giáo trnh Ch ngha x hi khoa học, dng cho h
đo tạo Cao cấp l lun chnh trị, Nxb CAND.
128
Chương 7
VN Đ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ
LÊN CH NGHĨA XÃ HỘI
A.MC TIÊU
1. V kiến thc: Sinh viên nm được những quan đim cơ bản, ca ch ngha Mác-
Lênin, tưởng H Ch Minh v Đảng Cng sn Vit Nam v gia đình, xây dng gia
đnh trong thi k quá đ lên ch ngha x hi, xây dng gia đnh ở Vit Nam hin nay.
2. V k năng: Sinh viên k năng, phương pháp khoa hc trong nghiên cu
nhng vấn đ lun thc tiễn liên quan đến vấn đ gia đnh v xây dng gia đnh,
t đ c nhn thc đng đn v vấn đ này.
3. V tưởng: Sinh viên c thái đ v hnh vi đng đn trong nhn thc có
trách nhim xây dng gia đnh, xây dng mi quan h giữa cá nhân, gia đnh v x hi.
B. NI DUNG
1. Khái nim, v trí và chức năng của gia đình
1.1. Khái niệm gia đình
Gia đnh l mt cng đng ngưi đặc bit, vai trò quyết định đến s tn ti
phát trin ca hi. C.Mác v Ph.Ăngghen, khi đ cp đến gia đnh đ cho rng:
“Quan h th ba tham d ngay t đầu vào quá trình phát trin lch s: hàng ngày tái
tạo ra đi sng ca bản thân mnh, con ngưi bt đầu to ra những ngưi khác, sinh
sôi, ny n - đ lquan h gia chng v, cha m v con cái, đ l gia đnh
1
.
s hnh thnh gia đnh l hai mi quan h bn, quan h hôn nhân (v chng)
quan h huyết thng (cha m v con cái…). Nhng mi quan h y tn ti trong s
gn bó, liên kết, ng buc ph thuc ln nhau, bởi ngha v, quyn li trách
nhim ca mi ngưi, được quy đnh bng pháp lý hoc đo lý.
Quan h hôn nhân l cơ s, nn tng hình thành nên các mi quan h khác trong
gia đnh, l sở pháp cho s tn ti ca mỗi gia đnh. Quan h huyết thng quan
h gia những ngưi cùng mt dòng u, ny sinh t quan h n nhân. Đây l mi quan
h t nhiên, yếu t mnh m nht gn kếtc thnh viên trong gia đnh vi nhau.
Trong gia đnh, ngoi hai mi quan h bn quan h gia v chng, quan
h gia cha m vi con cái, còn các mi quan h khác, quan h gia ông bà vi
cháu cht, gia anh ch em vi nhau, gia cô, dì, chú bác vi cháu v.v..
1
Ngày nay,
1
C.Mác v Ph.Ăngghen, Toàn tp, Nxb CTQG, H. 1995, tp. 3, tr.41.
1
Quc hi, Luật Hôn nhân và Gia đnh, 2014.
129
Vit Nam cũng như trên thế gii còn tha nhn quan h cha m nuôi (ngưi đ đầu)
vi con nuôi (đưc công nhn bng th tc pháp lý) trong quan h gia đnh. D hnh
thành t hình thc no, trong gia đnh tt yếu ny sinh quan h nuôi dưng, đ l s
quan tâm chăm sc nuôi ng giữa các thnh viên trong gia đnh cả v vt cht
tinh thn. va trách nhim, ngha v, va mt quyn li thiêng liêng gia các
thành viên trong gia đnh. Trong x hi hin đại, hoạt đng nuôi ng, chăm sc ca
gia đnh được hi quan m chia s, xong không th thay thế hoàn toàn s chăm
sc, nuôi dưng ca gia đnh.
Các quan h này mi liên h cht ch vi nhau biến đi, phát trin ph
thuc vo trnh đ phát trin kinh tế và th chế chính tr-xã hi
Như vy, gia đnh một hình thc cộng đồng hội đặc bit, được hình thành,
duy trì cng c ch yếu dựa trên sở n nhân, quan h huyết thng quan h
nuôi dưỡng, cùng vi nhng quy định v quyền nghĩa v ca c thành viên trong
gia đnh.
1.2. V trí của gia đình trong xã hội
Gia đnh là tế bào ca xã hi
Gia đnh c vai trò quyết định đi vi s tn ti, vn đng phát trin ca
hi. Ph.Ăngghen đ ch rõ: “Theo quan đim duy vt thì nhân t quyết định trong lch
s, quy cho đến cùng, sn xut tái sn xuất ra đi sng trc tiếp. Nhưng bản thân
s sn xuất đ lại có hai loi. Mt mt là sn xuất ra tư liu sinh hot: thc phm, qun
áo, nhà và nhng ng c cn thiết đ sn xut ra nhng th đ; mặt khác s sn
xut ra bản thân con ngưi, s truyn nòi ging. Nhng trt t hi, trong đ
những con ngưi ca mt thi đi lch s nhất định ca mt c nhất định đang
sng, là do hai loi sn xut quyết đnh: mt mt l do trnh đ phát trin ca lao đng
và mặt khác l do trnh đ phát trin ca gia đnh”
1
.
Vi vic sn xuất ra liu tiêu dng, liu sn xut, tái sn xuất ra con ngưi,
gia đnh như mt tế bào t nhiên, là mt đơn vị cơ sở đ tạo nên cơ th - xã hi. Không
c gia đnh đ i tạo ra con ngưi thì hi không th tn ti phát trin được.
vy, mun mt hi phát trin lành mnh thì phi quan tâm xây dng tế bào gia
đnh tt, như ch tch H Ch Minh đ ni: nhiu gia đnh cng li mi thành
hi, xã hi tt th gia đnh cng tt, gia đnh tt thì hi mi tt. Ht nhân ca xã hi
chnh l gia đnh”
2
.
Tuy nhiên, mc đ tác đng ca gia đnh đi vi hi li ph thuc vào bn
cht ca tng chế đ hi, vo đưng li, chính sách ca giai cp cm quyn, ph
1
C.Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb CTQG, H. 1995, tp. 21, tr.44.
2
H Chí Minh, Toàn tp, Nxb. CTQG, H. 2011, t.9, tr.531.
130
thuc vào chính bn thân hình, kết cấu, đặc đim ca mi hình thc gia đnh trong
lch s. vy, trong mỗi giai đoạn ca lch s, tác đng ca gia đnh đi vi hi
không hoàn toàn ging nhau. Trong các hi da trên sở ca chế đ hữu v
liu sn xut, s bất bnh đẳng trong quan h xã hi và quan h gia đnh đ hn chế rt
ln đến s tác đng ca gia đnh đi vi hi. Ch khi con ngưi được yên m, hòa
thun trong gia đnh, th mi th yên tâm lao đng, ng to v đng gp sc mình
cho hi v ngược li. Chính vy, quan tâm y dng quan h hi, quan h gia
đnh bnh đẳng, hnh phúc là vn đ hết sc quan trng trong cách mng xã hi ch ngha.
Gia đnh t m, mang li các giá tr hnh phúc, s hài hòa trong đời sng
nhân ca mi thành viên
T khi còn nm trong bng m, đến lúc lt lòng và sut c cuc đi, mi cá nhân
đu gn cht ch vi gia đnh. Gia đnh lmôi trưng tt nhất đ mỗi cá nhân được
yêu thương, nuôi ng, chăm sc, trưng thành, phát trin. S yên n, hnh phúc ca
mỗi gia đnh ltin đ, điu kin quan trng cho s hình thành, phát trin nhân cách,
th lc, trí lc đ tr thành công dân tt cho hi. Ch trong môi trưng yên m ca
gia đnh, nhân mi cm thy bình yên, hạnh phc, c đng lc đ phấn đấu tr
thnh con ngưi xã hi tt.
Gia đnh là cu ni gia cá nhân vi xã hi
Gia đnh l cng đng hi đầu tiên mi nhân sinh sng, ảnh hưởng
rt ln đến s hình thành phát trin nhân cách ca từng ngưi. Ch trong gia đnh,
mi th hin được quan h nh cm thiêng liêng, sâu đm gia v chng, cha m
và con cái, anh ch em vi nhau mà không cng đng no c được và có th thay thế.
Tuy nhiên, mi nhân li không th ch sng trong quan h tình cảm gia đnh,
còn nhu cu quan h hi, quan h vi những ngưi khác, ngoài các thành
viên trong gia đnh. Mỗi nhân không ch thành viên ca gia đnh m còn l thnh
viên ca hi. Quan h giữa các thnh viên trong gia đnh đng thi cũng l quan h
gia các thành viên ca hi. Không c nhân bên ngoi gia đnh, cũng không th
nhân bên ngoài hi. Gia đnh l cng đng hi đầu tiên đáp ng nhu cu
quan h xã hi ca mỗi cá nhân. Gia đnh cũng chnh l môi trưng đầu tiên mà mi cá
nhân hc đưc và thc hin quan h xã hi.
Ngưc lại, gia đnh ng l mt trong nhng cng đng đ hi tác đng đến
nhân. Nhiu thông tin, hin tượng ca hi thông qua lăng knh gia đnh m tác
đng tích cc hoc tiêu cc đến s phát trin ca mi cá nhân v tư tưởng, đạo đc, li
sng, nhân cách v.v.. hi nhn thc đầy đ toàn din hơn v mi nhân khi
xem xét h trong các quan h xã hi và quan h vi gia đnh. C những vấn đ qun
hi phi thông qua hoạt đng ca gia đnh đ tác đng đến nhân. Ngha v
quyn li ca mỗi nhân được thc hin vi s hp tác ca các thành viên trong gia
đnh. Chnh v vy, bt c hi nào, giai cp cm quyn mun qun hi theo
131
yêu cu ca mnh, cũng đu coi trng vic xây dng và cng c gia đnh. Vy nên, đặc
đim ca gia đnh mi chế đ hi khác nhau. Trong hi phong kiến, đ
cng c, duy trì chế đ bóc lt, vi quan h gia trưởng, đc đoán, chuyên quyn đ
nhng quy định rt kht khe đi vi ph n, đòi hi ngưi ph n phi tuyt đi
trung thành vi ni chng, ngưi cha - những ngưi đn ông trong gia đnh. Trong
quá trình y dng ch ngha x hi, đ xây dng mt hi tht s bnh đng, con
ngưi đưc gii phóng, giai cp ng nn ch trương bo v chế đ n nhân mt
v mt chng, thc hin s bnh đng trong gia đnh, gii phóng ph n. Ch tch H
Chí Minh khẳng định: Nếu không gii phóng ph n xây dng ch ngha x hi
ch mt na”
1
. vy, quan h gia đnh trong ch ngha x hi c đc đim khác v
cht so vi các chế đ xã hi trưc đ.
1.3. Chức năng cơ bn của gia đình
Chức năng tái sản xuất ra con người
Đây l chc ng đặc thù ca gia đnh, không mt cng đng nào th thay thế.
Chc năng ny không ch đáp ng nhu cu tâm, sinh lý t nhiên ca con ngưi, đáp ng
nhu cu duy trì nòi ging ca gia đnh, dòng họ m còn đáp ng nhu cu v sc lao đng
duy trì s trưng tn ca xã hi.
Vic thc hin chc năng tái sản xuất ra con ngưi din ra trong từng gia đnh,
nhưng không ch vic riêng ca gia đnh m l vấn đ hi. Bi vì, thc hin chc
năng ny quyết định đến mt đ dân v ngun lc lao đng ca mt quc gia
quc tế, mt yếu t cu thành ca tn ti hi. Thc hin chc năng ny liên quan
cht ch đến s phát trin mi mt ca đi sng hi. vy, y theo tng nơi, ph
thuc vào nhu cu ca hi, chc năng ny đưc thc hin theo xu ng hn chế
hay khuyến khch. Trnh đ phát trin kinh tế, văn ha, x hi ảnh hưởng đến cht
ng ngun lc lao đng mà gia đnh cung cấp.
Chức năng nuôi dưỡng, giáo dc
Bên cnh chc năng i sản xuất ra con ngưi, gia đnh còn c trách nhim nuôi
dưng, dy d con cái tr thnh ngưi c ch cho gia đnh, cng đng hi. Chc
năng ny th hin tình cm thiêng liêng, trách nhim ca cha m vi con cái, đng thi
th hin trách nhim ca gia đnh vi hi. Thc hin chc năng ny, gia đnh c
ngha rất quan trọng đi vi s hnh thnh nhân cách, đạo đc, li sng ca mỗi ngưi.
Bởi v, ngay khi sinh ra, trưc tiên mỗi ngưi đu chu s giáo dc trc tiếp ca cha
m v ngưi thân trong gia đnh. Nhng hiu biết đầu tiên, m gia đnh đem lại thưng
đ li du ấn sâu đm bn vng trong cuc đi mỗi ngưi. vy, gia đnh l mt
môi trưng văn ha, giáo dc, trong i trưng này, mỗi thnh viên đu nhng ch
th sáng to nhng giá tr văn ha, ch th giáo dc đng thi cũng l những ngưi th
1
H Chí Minh, Toàn tp, Nxb. CTQG, H. 2011, tp.9. tr.531.
132
hưởng giá tr n ha, v l khách th chu s giáo dc ca các thành viên khác trong
gia đnh.
Chc năng nuôi ng, giáo dc ảnh hưởng lâu dài toàn din đến cuc đi
ca mi thành viên, t lúc lọt lòng cho đến khi trưng thành tui già. Mi thành
viên trong gia đnh đu v trí, vai trò nht định, va ch th va khách th
trong vic nuôi dưng, giáo dc ca gia đnh. Đây l chc năng hết sc quan trng,
mc dù, trong hi có nhiu cng đng khác (nh trưng, các đon th, chính quyn
v.v..) cũng thc hin chc năng ny, nhưng không th thay thế chc năng giáo dc ca
gia đnh. Vi chc năng ny, gia đnh góp phn to ln vào vic đo tạo thế h tr, thế
h ơng lai ca hi, cung cp nâng cao chất lượng ngun lao đng đ duy trì s
trưng tn ca xã hi, đng thi mi cá nhân từng c được hi hóa. vy, giáo
dc ca gia đnh gn lin vi giáo dc ca hi. Nếu giáo dc ca gia đnh không
gn vi giáo dc ca hi, mi nhân s kh khăn khi hòa nhp vi hi,
ngược li, giáo dc ca hi s không đạt được hiu qu cao khi không kết hp vi
giáo dc ca gia đnh, không lấy giáo dc ca gia đnh l nn tng. Do vy, cn tránh
khuynh hưng coi trng giáo dc gia đnh m hạ thp giáo dc ca xã hi hoặc ngược
li. Bi c hai khuynh hưng hưng y, mỗi cá nhân đu không phát trin toàn din.
Thc hin tt chc ng nuôi dưng, giáo dc, đòi hi mỗi ngưi làm cha, làm
m phi kiến thc bản, tương đi toàn din v mi mặt, văn ha, học vấn, đặc
bit l phương pháp giáo dc.
Chức năng kinh tế và t chc tiêu dùng
Cũng như các đơn v kinh tế khác, gia đnh tham gia trc tiếp vào quá trình sn
xut tái sn sn xut ra liu sn xut v tư liu tiêu dng. Tuy nhiên, đặc thù ca
gia đnh m các đơn v kinh tế khác không c đưc, chỗ, gia đnh l đơn v duy
nht tham gia vào quá trình sn xut và tái sn xut ra sc lao đng cho xã hi.
Gia đnh không ch tham gia trc tiếp vào sn xut tái sn xut ra ca ci vt
chất v sưc slao đng, mà cònmt đơn vị tiêu dùng trong xã hi. Gia đnh thc hin
chc năng t chc tiêu dng hng ha đ duy tr đi sng ca gia đnh v lao đng sn
xuất cũng như các sinh hoạt trong gia đnh. Đ l vic s dng hp các khon thu
nhp ca các thnh viên trong gia đnh vo vic đảm bảo đi sng vt cht và tinh thn
ca mi thành viên cùng vi vic s dng qu thi gian nhàn rỗi đ to ra mt môi
trưng văn ha lnh mạnh trong gia đnh, nhm nâng cao sc khe, đng thi đ duy
tr s thích, sc thái riêng ca mỗi ngưi.
Cùng vi s phát trin ca xã hi, các hình thc gia đnh khác nhau v ngay c
mt hình thc gia đnh, nhưng ty theo tng giai đoạn phát trin ca hi, chc
năng kinh tế ca gia đnh c s khác nhau, v quy mô sn xut, s hu tư liu sn xut
cách thc t chc sn xut phân phi. V trí, vai trò ca kinh tế gia đnh v mi
quan h ca kinh tế gia đnh vi các đơn vị kinh tế khác trong hi cũng không hon
133
toàn ging nhau.
Thc hin chc năng ny, gia đnh đảm bo ngun sinh sng, đáp ng nhu cu
vt cht, tinh thn ca các thnh viên trong gia đnh. Hiu qu hot đng kinh tế ca
gia đnh quyết định hiu qu đi sng vt cht tinh thn ca mi thành viên gia
đnh. Đng thi, gia đnh đng gp vo quá trnh sn xut và tái sn xut ra ca ci, s
giàu ca hi. Gia đnh c th phát huy mt cách hiu qu mi tim năng ca
mình v vn, v sc lao đng, tay ngh ca ngưi lao đng, tăng ngun ca ci vt
chất cho gia đnh v x hi. Thc hin tt chc năng ny, không những to cho gia
đnh c s đ t chc tt đi sng, nuôi dạy con cái, m còn đng gp to ln đi
vi s phát trin ca xã hi.
Chức năng tha mãn nhu cu tâm sinh lý, duy trì tình cm gia đnh
Đây l chc năng thưng xuyên ca gia đnh, bao gm vic tha mãn nhu cu
tình cảm, văn ha, tinh thần cho các thnh viên, đm bo s n bng tâm lý, bo v
chăm sc sc khe ngưi m, ngưi già, tr em. S quan tâm, chăm sc ln nhau gia
các thnh viên trong gia đnh vừa nhu cu tình cm va trách nhim, đạo lý,
lương tâm ca mỗi ngưi. Do vy, gia đnh lchỗ da nh cm cho mi nhân,
nơi nương ta v mt tinh thn ch không ch l nơi nương ta v vt cht ca con
ngưi.Vi vic duy trì tình cm giữa các thnh viên, gia đnh c ngha quyết định
đến s n định và phát trin ca xã hi. Khi quan hnh cảm gia đnh rạn nt, quan h
tình cm trong xã hi cũng c nguy cơ bị phá v.
Ngoài nhng chc ng trên, gia đnh còn c chc năng văn ha, chc năng
chính trị… Vi chc năng văn ha, gia đnh l nơi lưu gi truyn thng văn ha ca
dân tc cũng như tc ngưi. Nhng phong tc, tp quán, sinh hoạt văn ha ca cng
đng được thc hin trong gia đnh. Gia đnh không ch l nơi lưu giữ m còn l nơi
sáng to th hưởng nhng giá tr văn ha ca hi. Vi chc năng chnh trị, gia
đnh l mt t chc cnh tr ca xã hi, l nơi t chc thc hin chính sách, pp lut ca
nhnưc quy chế (hương ưc) ca lng x v hưởng li t h thng pháp lut, chính
ch và quy chế đ. Gia đnh l cu ni ca mi quan h gia nhc vi công dân.
2. Cơ sở xây dựng gia đình trong thi k quá đ lên ch nghĩa xã hi
2.1. Cơ sở kinh tế - xã hi
Cơ sở kinh tế - hi đ xây dng gia đnh trong thi k quá đ lên ch ngha x
hi s phát trin ca lc lượng sn xuất vtương ng trnh đ ca lc lượng sn
xut là quan h sn xut mi, hi ch ngha. Ct lõi ca quan h sn xut mi y
chế đ s hu hi ch ngha đi vi liu sn xut từng bưc hình thành cng
c thay thế chế đ s hữu tư nhân v liu sn xut. Ngun gc ca s áp bc bóc lt
và bất bnh đng trong hi v gia đnh dần dn b xóa b, tạo s kinh tế cho vic
xây dng quan h bnh đẳng trong gia đnh v giải phóng ph n trong trong hi.
134
V.I.Lênnin đ viết: “Bưc th hai vl c ch yếu th tiêu chế đ hữu v
rung đất, công xưởng v nh máy. Chnh như thếch c như thế mi m đưc con
đưng gii phóng hoàn toàn và tht s cho ph n, mi th tiêu được “chế đl gia
đnh” nh vic thay thế nn kinh tế gia đnh th bng nn kinh tế hi hóa quy
mô ln”
1
.
Xóa b chế đ hữu v liu sn xut xóa b ngun gc gây nên tình trng
thng tr ca ngưi đn ông trong gia đnh, s bất bnh đẳng gia nam n, gia v
chng, s dịch đi vi ph n. Bi s thng tr ca ngưi đn ông trong gia
đnh l kết qu s thng tr ca h v kinh tế, s thng tr đ t s tiêu tan khi s
thng tr v kinh tế ca đn ông không còn. Xa b chế đ hữu v liu sn xut
đng thi ng l s đ biến lao đng nhân trong gia đnh thnh lao đng hi
trc tiếp, ngưi ph n d tham gia lao đng hi hay tham gia lao đng gia đnh th
lao đng ca h đng gp cho s vn đng phát trin, tiến b ca hi. Như
Ph.Ăngghen đ nhn mạnh: “Tư liu sn xut chuyn thành tài sản chung, th gia đnh
th s không còn l đơn vị kinh tế ca hi na. Nn kinh tế tư nhân biến thành
mt ngành lao đng hi. Vic nuôi dy con cái tr thành công vic ca xã hi”
2
. Do
vy, ph n c địa v bnh đẳng vi đn ông trong x hi. Xóa b chế đ hữu v
liu sn xuất cũng l cơ s lm cho hôn nhân được thc hin da trên s tình yêu
ch không phi vì lý do kinh tế, đa v xã hi hay mt s tính toán nào khác.
2.2. Cơ sở chính tr - xã hi
Cơ sở chính tr đ xây dng gia đnh trong thi k quá đ lên ch ngha x hi
vic thiết lp chính quyn nh nưc ca giai cấp công nhân vnhân dân lao đng, nhà
nưc hi ch ngha. Trong đ, lần đầu tiên trong lch s, nhân dân lao đng đưc
thc hin quyn lc ca mình không s phân bit gia nam nữ. Nh nưc ng
chính công c xóa b nhng lut l kỹ, lc hu, đ nặng lên vai ngưi ph n
đng thi thc hin vic gii phóng ph n bo v hạnh phc gia đnh. Như
V.I.Lênin đ khng định: “Chnh quyn viết chính quyn đầu tiên duy nht
trên thế gii đ hon ton th tiêu tt c pháp lut kỹ, sản, đê tin, nhng pháp
lut đ đặt ngưi ph n vào tình trạng không bnh đng vi nam gii, đ dnh đặc
quyn cho nam gii… Chnh quyn viết, mt chính quyn ca nhân dân lao đng,
chính quyn đầu tiên và duy nht trên thế gi đ hy b tt c những đặc quyn gn
lin vi chế đ tư hữu, những đặc quyn ca ngưi đn ông trong gia đnh…”
3
.
Nh nưc hi ch ngha vi tnh cách l sở ca vic xây dng gia đnh
trong thi k quá đ lên ch ngha x hi, th hin nét nht vai trò ca h thng
pháp lut, trong đ c Lut Hôn nhân v Gia đnh cng vi h thng chính sách hi
1
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb Tiến b, Matxcơva.1977, tp 42, tr.464,
2
C.Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb. CTQG, H. 1995, tp 21, tr.118.
3
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb Tiến b, Matxcơva. 1977, t.40, tr.182.
135
đảm bo li ích ca công dân, các thnh viên trong gia đnh, đm bo s bnh đẳng
gii, chính sách dân s, vic làm, y tế, bo him xã hi… H thng pháp lut và chính
sách hi đ vừa định hưng vừa thc đẩy quá trnh hnh thnh gia đnh mi trong
thi k quá đ đi lên ch ngha x hi. Chng nào đâu, h thng chính sách, pháp
lut chưa hon thin thì vic xây dng gia đnh v đm bo hạnh phc gia đnh còn
hn chế.
2.3. C s văn hóa
Trong thi k quá đ lên ch ngha x hi, cùng vi nhng biến đi căn bn
trong đi sng chính tr, kinh tế, th đi sng văn ha, tinh thần cũng không ngng
biến đi. Nhng giá tr văn ha được xây dng trên nn tng h tưởng chính tr ca
giai cp công nhân từng bưc hình thành dn dn gi vai trò chi phi nn tảng văn
hóa, tinh thn ca hi, đng thi nhng yếu t văn ha, phong tc tp quán, li
sng lc hu do xã hi cũ đ li từng bưc b loi b.
S phát trin h thng giáo dc, đo to, khoa hc công ngh góp phn nâng
cao trnh đ dân trí, kiến thc khoa hc công ngh ca hi, đng thi cũng
cung cp cho các thnh viên trong gia đnh kiến thc, nhn thc mi, m nn tng
cho s hình thành nhng giá tr, chun mc mi, điu chnh các mi quan h gia đnh
trong quá trình xây dng ch ngha x hi.
Thiếu đi sở văn ha, hoặc sở văn ha không đi lin vi sở kinh tế, chính
tr, thì vic xây dng gia đnh sẽ lch lạc, không đạt hiu qu cao.
2.4. Chế độ hôn nhân tiến b
Hôn nhân t nguyn
Hôn nhân tiến b hôn nhân xut phát t tình yêu gia nam n. Tình yêu
khát vng ca con ngưi trong mi thi đại. Chừng no, hôn nhân không được xây
dng trên cơ sở tình yêu thì chừng đ, trong hôn nhân, tnh yêu, hạnh phc gia đnh s
b hn chế.
Hôn nhân xut phát t tình yêu tt yếu dn đến hôn nhân t nguyn. Đây l bưc
phát trin tt yếu ca tình yêu nam n, như Ph.Ăngghen nhấn mạnh: “…nếu ngha v
ca v và chng là phải thương yêu nhau th ngha v ca nhng k yêu nhau há chng
phi là kết hôn vi nhau v không đưc kết hôn vi ngưi khác”
1
. Hôn nhân t nguyn
l đảm bo cho nam n quyn t do trong vic la chọn ngưi kết hôn, không chp
nhn s áp đặt ca cha m. Tt nhiên, hôn nn t nguyn không c b vic cha m quan
m, hưng dn gip đ coni nhn thc đng, c trách nhim trong vic kết hôn.
Hôn nhân tiến b còn bao hàm c quyn t do ly hôn khi tình yêu gia nam và n
không còn na. Ph.Ăngghen viết: “Nếu ch riêng hôn nhân da trên cơ sở tình yêu mi
1
C.Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb. CTQG, H. 1995, tp. 21, tr.125.
136
hợp đạo đc th cũng ch riêng hôn nhân trong đ tnh yêu được duy trì, mi hp
đạo đc m thôi… v nếu tnh yêu đ hon ton phai nhạt hoc b mt tình yêu say
đm mi át đi, th ly hôn sẽ l điu hay cho c đôi bên cũng như cho x hi”
1
. Tuy
nhiên, hôn nhân tiến b không khuyến khích vic ly hôn, v ly hôn đ li hu qu nht
định cho hi, cho c vợ, chông v đặc bit con cái. vy, cn ngăn chặn nhng
trưng hp nông ni khi ly hôn, ngăn chặn hin tượng li dng quyn ly hôn và nhng
lý do ích k hoc vì mc đch v li.
Hôn nhân mt v mt chng, v chng bnh đng
Bn cht ca tình yêu là không th chia s đưc, nên hôn nhân mt v mt chng
kết qu tt yếu ca hôn nhân xut phát t nh yêu. Thc hin hôn nhân mt v mt
chng l điu kin đảm bo hnh phúc gia đnh, đng thi cũng ph hp vi quy lut
t nhiên, phù hp vi tâm lý, tình cm, đạo đc con ngưi.
Hôn nhân mt v mt chng đ xuất hin t sm trong lch s hi loi ngưi,
khi có s thng li ca chế đ tư hữu đi vi chế đng hu nguyên thy. Tuy nhiên,
trong các hi trưc, hôn nhân mt v mt chng thc cht ch đi vi ngưi ph
nữ. “Chế đ mt v mt chng sinh ra t s tp trung nhiu ca ci vào tay mt ngưi,
- vo tay ngưi đn ông, v từ nguyn vng chuyn ca ci y li cho con cái ca
ngưi đn ông y, ch không phi ca ngưi nào khác. Vì thế, cn phi chế đ mt
v mt chng v pha ngưi v, ch không phi v pha ngưi chng”
2
. Trong thi k
quá đ lên ch ngha x hi, thc hin chế đ hôn nhân mt v mt chng là thc hin
s giải phng đi vi ph n, thc hin s bnh đẳng, tôn trng ln nhau gia v
chng. Trong đ vợ chng đu quyn lợi v ngha v ngang nhau v mi vấn đ
ca cuc sng gia đnh. V chng được t do la chn nhng vấn đ riêng, chính
đáng như ngh nghip, công tác xã hi, hc tp và mt s nhu cầu khác v.v.. Đng thi
cũng c s thng nht trong vic gii quyết nhng vấn đ chung ca gia đnh như ăn,
, nuôi dạy con cái… nhm xây dng gia đnh hnh phúc.
Quan h v chng bnh đẳng l sở cho s bnh đẳng trong quan h gia cha
xu thế m vi con cái quan h gia anh ch em vi nhau. Nếu như cha mẹ c ngha
v yêu thương con cái, ngưc li, con cái cũng c ngha v biết ơn, knh trọng, nghe
li dy bo ca cha m. Tuy nhiên, quan h gia cha m và con cái, gia anh ch em s
nhng mâu thun không th tránh khi do s chênh lch tui tác, nhu cu, s thích
riêng ca mỗi ngưi. Do vy, gii quyết mâu thun trong gia đnh l vấn đ cần được
mi ngưi quan tâm, chia s.
Hôn nhân đưc đm bo v pháp lý
Quan h hôn nhân, gia đnh thc cht không phi vấn đ riêng ca mi gia
1
C.Mác v Ph.Ăngghen, Toàn tp, Nxb CTQG, H.1995, tp. 21, tr.128.
2
C.Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb CTQG, H.1995, tp. 21, tr.118.
137
đnh m l quan h hi. Tình yêu gia namnvấn đ riêng ca mỗi ngưi,
hi không can thip, nhưng khi hai ngưi đ tha thun đ đi đến kết hôn, tc đ
đưa quan h riêng bưc vào quan h hi, tphi s tha nhn ca hi, điu
đ được biu hin bng th tc pháp trong hôn nhân. Thc hin th tc pháp lý
trong hôn nhân, th hin s tôn trng trong tình tình yêu, trách nhim gia nam
n, trách nhim ca nhân vi gia đnh v x hi v ngưc lại. Đây cũng l bin
pháp ngăn chặn nhng cá nhân li dng quyn t do kết hôn, t do ly hôn đ tho mãn
nhng nhu cầu không chnh đáng, đ bo v hnh phúc ca nhân v gia đnh. Thc
hin th tc pháp l trong hôn nhân không ngăn cn quyn t do kết hôn và t do ly hôn
chnh đáng, m ngưc lại, l cơ sở đ thc hin nhng quyn đ mt cách đầy đ nht.
3. Xây dựng gia đình Vit Nam trong thi k qđ lên ch nga xã hi
Trong thi kỳ quá đ lên ch ngha x hi, dưi tác đng ca nhiu yếu t khách
quan v ch quan: phát trin ca kinh tế thị trưng định hưng x hi ch ngha, công
nghip ha, hin đại ha gn vi phát trin kinh tế tri thc, xu thế ton cầu ha v hi
nhp quc tế, cách mạng khoa học v công ngh hin đại, ch trương, chnh sách ca
Đảng v Nh nưc v gia đnh…,- gia đnh Vit Nam đ c s biến đi tương đi ton
din, v quy mô, kết cấu, các chc năng cũng như quan h gia đnh. Ngược lại, s biến
đi ca gia đnh cũng tạo ra đng lc mi thc đẩy s phát trin ca x hi.
3.1. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Biến đi quy mô, kết cấu của gia đnh
Gia đnh Vit Nam ngy nay c th được coi l “gia đnh quá đ” trong c
chuyn biến từ x hi nông nghip c truyn sang x hi công nghip hin đại. Trong
quá trnh ny, s giải th ca cấu trc gia đnh truyn thng v s hnh thnh hnh thái
mi l mt tất yếu. Gia đnh đơn hay còn gọi l gia đnh hạt nhân đang trở nên rất ph
biến các đô thị v cả nông thôn - thay thế cho kiu gia đnh truyn thng từng giữ
vai trò ch đạo trưc đây.
Quy gia đnh ngy nay tn tại xu ng thu nh hơn so vi trưc kia, s
thnh viên trong gia đnh tr nên t đi. Nếu như gia đnh truyn thng a c th tn
tại đến ba bn thế h cùng chung sng dưi mt mái nhà thì hin nay, quy mô gia đnh
hin đại đ ngy cng được thu nh lại. Gia đnh Vit Nam hin đại ch hai thế h
cùng sng chung: cha m - con cái, s con trong gia đnh cũng không nhiu như trưc,
cá bit còn có s t gia đnh đơn thân, nhưng ph biến nht vn là loại hnh gia đnh hạt
nhân quy mô nh.
Quy mô gia đnh Vit Nam ngày càng thu nh, đáp ng nhng nhu cầu v điu
kin ca thi đại mi đt ra. S bnh đẳng nam n được đ cao hơn, cuc sng riêng tư
ca con ngưi được tôn trọng hơn, tránh được nhng mâu thun trong đi sng ca gia
đnh truyn thng. S biến đi ca gia đnh cho thấy chnh n đang lm chc năng tch
138
cc, thay đi chính bn thân gia đnh v cũng l thay đi h thng xã hi, m cho hi
tr nên thích nghi p hp hơn vi nh hình mi, thi đi mi.
Tt nhiên, quá trình biến đi đ cũng gây nhng phn chc năng như tạo ra s
ngăn cách không gian giữa các thnh viên trong gia đnh, tạo kh khăn, trở lc trong
vic gìn gi tình cảm cũng như các giá trị văn ha truyn thng ca gia đnh. X hi
ngày càng phát trin, mỗi ngưi đu b cun theo công vic ca riêng mình vi mc
đch kiếm thêm thu nhp, thi gian dnh cho gia đnh cũng v vy mngy cng t đi.
Con ngưi dưng như rơi vo vòng xoáy ca đng tin v thế hi tình
đánh mất đi tnh cảm gia đnh. Các thnh viên t quan m lo lng đến nhau giao tiếp
vi nhau hơn, lm cho mi quan h gia đnh trởn ri rc, lng lo...
Biến đi các chức năng của gia đnh
- Chc năng tái sản xuất ra con ngưi
Vi những thnh tu ca y học hin đại, hin nay vic sinh đẻ được các gia đnh
tiến hnh mt cách ch đng, t giác khi xác định s lượng con cái v thi đim sinh
con. Hơn nữa, vic sinh con còn chịu s điu chnh bởi chnh sách x hi ca Nh
nưc, ty theo tnh hnh dân s v nhu cầu v sc lao đng ca x hi. nưc ta, từ
những năm 70 v 80 ca thế kỷ XX, Nh nưc đ tuyên truyn, ph biến v áp dng
rng ri các phương tin v bin pháp kỹ thut tránh thai v tiến hnh kim soát dân s
thông qua Cuc vn đng sinh đẻ c kế hoạch, khuyến khch mỗi cặp vợ chng ch
nên c từ 1 đến 2 con. Sang thp niên đầu thế kỷ XXI, dân s Vit Nam đang chuyn
sang giai đoạn giá ha. Đ đảm bảo lợi ch ca gia đnh v s phát trin bn vững ca
x hi, thông đip mi trong kế hoạch ha gia đnh l mỗi cặp vợ chng nên sinh đ
hai con.
Nếu như trưc kia, do ảnh hưởng ca phong tc, tp quán v nhu cầu sản xuất
nông nghip, trong gia đnh Vit Nam truyn thng, nhu cầu v con cái th hin trên
ba phương din: phải c con, cng đông con cng tt v nhất thiết phải c con trai ni
dõi th ngy nay, nhu cầu ấy đ c những thay đi căn bản: th hin vic giảm mc
sinh ca ph nữ, giảm s con mong mun v giảm nhu cầu nhất thiết phải c con trai
ca các cặp vợ chng. Trong gia đnh hin đại, s bn vững ca hôn nhân ph thuc
rất nhiu vo các yếu t tâm l, tnh cảm, kinh tế, ch không phải ch l các yếu t c
con hay không có con, có con trai hay không có con trai như gia đnh truyn thng.
Biến đi chức năng kinh tế và t chức tiêu dng
Xt mt cách khái quát, cho đến nay kinh tế gia đnh đ c hai bưc chuyn
mang tnh bưc ngoặt
1
: Thứ nhất, từ kinh tế t cấp t tc thnh kinh tế hng ha, tc
l từ mt đơn vị kinh tế khp kn sản xuất đ đáp ng nhu cầu ca gia đnh thnh đơn
1
Xem: Lê Ngọc Văn, Gia đnh và biến đi gia đnh ở Vit Nam, Nxb. KHXH, H. 2012, tr. 176.
139
vị m sản xuất ch yếu đ đáp ng nhu cầu ca ngưi khác hay ca x hi. Thứ hai, từ
đơn vị kinh tế m đặc trưng l sản xuất hng ha đáp ng nhu cầu ca thị trưng quc
gia thnh t chc kinh tế ca nn kinh tế thị trưng hin đại đáp ng nhu cầu ca thị
trưng ton cầu.
Hin nay, kinh tế gia đnh đang trở thnh mt b phn quan trọng trong nn kinh
tế quc dân. Tuy nhiên, trong bi cảnh hi nhp kinh tế v cạnh tranh sản phẩm hng
ha vi các nưc trong khu vc v trên thế gii, kinh tế gia đnh gặp rất nhiu kh
khăn, trở ngại trong vic chuyn sang hưng sản xuất kinh doanh hng ha theo hưng
chuyên sâu trong kinh tế thị trưng hin đại. Nguyên nhân l do kinh tế gia đnh phần
ln c quy mô nh, lao đng t v t sản xuất l chnh.
S phát trin ca kinh tế hng ha v ngun thu nhp bng tin ca gia đnh tăng
lên lm cho gia đnh trở thnh mt đơn vtiêu dng quan trọng ca x hi. Các gia
đnh Vit Nam đang tiến ti “tiêu dng sản phẩm do ngưi khác lm ra”, tc l s
dng hng ha v dịch v x hi.
Biến đi chức năng giáo dc (x hội hóa).
Trong x hi Vit Nam truyn thng, giáo dc gia đnh l sở ca giáo dc x
hi th ngy nay, giáo dc x hi bao trm n giáo dc gia đnh v đưa ra những mc
tiêu, những yêu cầu ca giáo dc x hi cho giáo dc gia đnh
1
. Đim tương đng giữa
giáo dc gia đnh truyn thng v giáo dc ca x hi mi l tiếp tc nhấn mạnh s hy
sinh ca cá nhân cho cng đng.
Giáo dc gia đnh hin nay phát trin theo xu hưng s đầu ti chnh ca gia
đnh cho giáo dc con cái tăng lên. Ni dung giáo dc gia đnh hin nay không ch
nặng v giáo dc đạo đc, ng x trong gia đnh, dòng họ, lng x, m hưng đến giáo
dc kiến thc khoa học hin đại, trang bị công c đ con cái hòa nhp vi thế gii.
Tuy nhiên, s phát trin ca h thng giáo dc x hi, cng vi s phát trin kinh
tế hin nay, vai trò giáo dc ca các ch th trong gia đnh c xu ng giảm. Nhưng
s gia tăng ca các hin tượng tiêu cc trong x hi v trong nh trưng, lm cho s
kỳ vọng v nim tin ca các bc cha mẹ vo h thng giáo dc x hi trong vic rn
luyn đạo đc, nhân cách cho con em ca họ đ giảm đi rất nhiu so vi trưc đây.
Mâu thun này mt thc tế chưa cli gii hu hiu Vit Nam hin nay. Những
tác đng trên đây lm giảm st đáng k vai trò ca gia đnh trong thc hin chc năng
x hi ha, giáo dc trẻ em ở nưc ta thi gian qua.
Hin tượng trẻ em hư, b học sm, lang thang, nghin ht ma ty, mại m…
cũng cho thấy phần no s bất lc ca x hi v s bế tc ca mt s gia đnh trong
vic chăm sc, giáo dc trẻ em.
1
Xem: Lê Ngọc Văn, Gia đnh và biến đi gia đnh ở Vit Nam, Nxb. KHXH, H. 2012, tr. 238.
140
Biến đi chức năng tha mn nhu cu tâm sinh lý, duy tr tnh cảm
Trong xã hi hin đại, đ bn vng ca gia đnh không ch ph thuc vào s ràng
buc ca các mi quan h v trách nhim, ngha v gia v chng; cha m con
cái; s hy sinh li ích nhân cho lợi ch gia đnh, m n còn b chi phi bi các mi
quan h hòa hp tình cm gia chng v; cha m con cái, s đảm bo hnh phúc
nhân, sinh hot t do, chnh đáng ca mỗi thnh viên gia đnh trong cuc sng chung.
Trong gia đnh Vit Nam hin nay, nhu cu tha mãn tâm lý - tình cảm đang tăng
lên, do gia đnh c xu hưng chuyn đi t ch yếu l đơn v kinh tế sang ch yếu
đơn vị tình cm. Vic thc hin chc năng ny l mt yếu t rt quan trọng tác đng
đến s tn ti, bn vng ca hôn nhân hnh phc gia đnh, đặc bit vic bo v
chăm sc tr em v ngưi cao tui, nhưng hin nay, các gia đnh đang đi mt vi rt
nhiu kh khăn, thách thc. Đặc bit, trong tương lai gn, khit l các gia đnh ch
mt con ng n th đi sng tâm - nh cm ca nhiu tr em k c ngưi ln
ng s km phong ph hơn, do thiếu đi tnh cm v anh, ch em trong cuc sng gia đnh.
Tác đng ca công nghip ha v ton cầu ha dn ti tnh trạng phân ha giu
ngho sâu sc, lm cho mt s h gia đnh c may mở rng sản xuất, tch lũy ti
sản, đất đai, liu sản xuất th trở nên giu c, trong khi đại b phn các gia đnh trở
thành lao đng lm thuê do không c hi phát trin sản xuất, mất đất đai v các
liu sản xuất khác, không c khả năng tch lũy ti sản, mở rng sản xuất. Nh nưc
cần c chnh sách hỗ trcác ngho, khc phc khoảng cách giu ngho đang c xu
hưng ngy cng gia tăng.
Cng vi đ, vấn đ đặt ra l cần phải thay đi tâm l truyn thng v vai trò ca
con trai, tạo dng quan nim bnh đẳng giữa con trai v con gái trong trách nhim nuôi
dưng, chăm sc cha mẹ gi v th phng t tiên. Nh nưc cần c những giải pháp,
bin pháp nhm bảo đảm an ton tnh dc, giáo dc gii tnh v sc khe sinh sản cho
các thnh viên sẽ l ch gia đnh tương lai; cng c chc năng x hi ha ca gia đnh,
xây dng những chuẩn mc v hnh mi v giáo dc gia đnh, xây dng ni dung
v phương pháp mi v giáo dc gia đnh, gip cho các bc cha mẹ c định hưng
trong giáo dc v hnh thnh nhân cách trẻ em; giải quyết tha đáng mâu thun giữa
nhu cầu t do, tiến b ca ngưi ph nữ hin đại vi trách nhim lm dâu theo quan
nim truyn thng, mâu thun v lợi ch giữa các thế h, giữa cha mẹ v con cái. N
đòi hi phải hnh thnh những chuẩn mc mi, bảo đảm s hi a lợi ch giữa các
thnh viên trong gia đnh cũng như lợi ch giữa gia đnh v x hi.
Sự biến đi quan h gia đnh
-Biến đi quan h hôn nhân v quan h vợ chng
Trong thc tế, hôn nhân v gia đnh Vit Nam đang phải đi mặt vi những thách
thc, biến đi ln. i tác đng ca chế thị trưng, khoa học công ngh hin đai,
141
ton cầu ha… khiến các gia đnh phải gánh chịu nhiu mặt trái như: quan h vợ
chng - gia đnh lng lẻo; gia tăng tỷ l ly hôn, ly thân, ngoại tnh, quan h tnh dc
trưc hôn nhân v ngoi hôn nhân, chung sng không kết hôn. Đng thi, xuất hin
nhiu bi kịch, thảm án gia đnh, ngưi gi đơn, trẻ em sng ch kỷ, bạo hnh trong
gia đnh, xâm hại tnh dc… Từ đ, dn ti h ly l giá trị truyn thng trong gia đnh
bị coi nhẹ, kiu gia đnh truyn thng bị phá v, lung lay v hin ợng gia tăng s h
gia đnh đơn thân, đc thân, kết hôn đng tnh, sinh con ngoi giá th… Ngoi ra, sc
p từ cuc sng hin đại (công vic căng thẳng, không n định, di chuyn nhiu…)
cũng khiến cho hôn nhân trở nên kh khăn vi nhiu ngưi trong x hi.
Trong gia đnh truyn thng, ngưi chng l tr ct ca gia đnh, mọi quyn lc
trong gia đnh đu thuc v ngưi đn ông. Ngưi chng l ngưi ch sở hữu ti sản
ca gia đnh, ngưi quyết định các công vic quan trọng ca gia đnh, k cả quyn dạy
vợ, đánh con.
Trong gia đnh Vit Nam hin nay, không còn mt hnh duy nhất l đn ông
lm ch gia đnh. Ngoi mô hnh ngưi đn ông - ngưi chng lm ch gia đnh ra th
còn c t nhất hai hnh khác cng tn tại
1
. Đ l hnh ngưi ph nữ - ngưi vợ
lm ch gia đnh v hnh cả hai vợ chng cng lm ch gia đnh. Ngưi ch gia
đnh được quan nim lngưi c những phẩm chất, năng lc v đng gp vượt tri,
được các thnh viên trong gia đnh coi trọng. Ngoi ra, hnh ngưi ch gia đnh
phải l ngưi kiếm ra nhiu tin cho thấy mt đòi hi mi v phẩm chất ca ngưi
lnh đạo gia đnh trong bi cảnh phát trin kinh tế thị trưng v hi nhp kinh tế.
- Biến đi quan h giữa các thế h, các giá trị, chuẩn mc văn ha ca gia đnh
Trong bi cảnh x hi Vit Nam hin nay, quan h giữa các thế h cũng như các
giá trị, chuẩn mc văn ha ca gia đnh cũng không ngừng biến đi. Trong gia đnh
truyn thng, mt đa trẻ sinh ra v ln lên dưi s dạy bảo thưng xuyên ca ông b,
cha mẹ ngay từ khi còn nh. Trong gia đnh hin đại, vic giáo dc trẻ em gần như ph
mặc cho nh trưng, m thiếu đi s dạy bảo thưng xuyên ca ông b, cha mẹ. Ngược
lại, ngưi cao tui trong gia đnh truyn thng thưng sng cùng vi con cháu, cho
nên nhu cu v tâm lý, tình cảm được đáp ng đầy đ. Còn khi quy gia đnh b
biến đi, ngưi cao tui phi đi mt vi s cô đơn thiếu thn v tình cm.
Những biến đi trong quan h gia đnh cho thấy, thách thc ln nhất đặt ra cho
gia đnh Vit Nam l mâu thun giữa các thế h, do s khác bit v tui tác, khi cng
chung sng vi nhau. Ngưi gi thưng hưng v các giá trị truyn thng, c xu
hưng bảo th, áp đặt nhn thc ca mnh đi vi ngưi trẻ. Ngược lại, tui trẻ thưng
hưng ti những giá trị hin đại, c xu hưng ph nhn yếu t truyn thng. Gia đnh
cng nhiu thế h, mâu thun thế h cng ln.
1
Xem: Lê Ngọc Văn, Gia đnh và biến đi gia đnh ở Vit Nam, Nxb. KHXH, H. 2012, tr. 335.
142
Ngày càng xut hin nhiu hin tượng m trưc đây chưa h hoặc t c như: bo
lc gia đnh, ly n, ly thân, ngoại tình, sng th... Chng đ lm rn nt, phá hoi s
bn vng ca gia đnh, lm cho gia đnh tr nên mong manh, d tan v hơn. Ngoi ra,
các t nạn như trẻ em lang thang, nghin hút, buôn bán ph n qua biên gii... cũng
đang đe dọa, gây nhiu nguy cơ lm tan r gia đnh.
3.2. Phương hưng bản xây dựng phát triển gia đình Việt Nam trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Th nht, tăng cường s lnh đo của Đảng, nâng cao nhn thc ca hi v
xây dng và phát trin gia đnh Vit Nam
Tiếp tc đẩy mnh công tác tuyên truyn đ các cp y, chính quyn, các t chc
đon th t trung ương đến sở nhn thc sâu sc v v trí, vai trò tm quan trng
ca gia đnh v công tác xây dng, phát trin gia đnh Vit Nam hin nay, coi đây l
mt trong nhng đng lc quan trng quyết định thành công s phát trin bn vng
kinh tế - hi trong thi k công nghip hóa, hin đại ha đất nưc, xây dng bo
v T quc Vit Nam hi ch ngha. Cấp y chính quyn c cp phải đưa ni
dung, mc tiêu cang tácy dng phát trin gia đnh vo chiếnc phát trin kinh
tế- hi v chương trnh kế hoạch công c hng năm ca các b, ngnh, địa phương.
Thứ hai, đy mnh phát trin kinh tế - xã hội, nâng cao đời sng vt cht, kinh tế
h gia đnh
Xây dng hoàn thin chính sách phát trin kinh tế - hi đ p phn cng
c, n định phát trin kinh tế gia đnh; c chnh sách ưu tiên h tr phát trin kinh
tế gia đnh cho các gia đnh lit s, gia đnh thương binh bnh binh, gia đnh các dân tc
t ngưi, gia đnh ngho, gia đnh đang sinh sng vng sâu, vng xa, vng kh khăn.
Có chính sách kp thi h tr các gia đnh phát trin kinh tế, sn xut kinh doanh
các sn phm mi, sn phm s dng nguyên liu ti ch, h tr c gia đnh tham gia
sn xut phc v xut khu.
Tích cc khai thác tạo điu kin thun li cho các h gia đnh vay vn ngn
hn và dài hn nhm xa đi giảm nghèo, chuyn dch cu sn xut, m rng phát trin
kinh tế, đy mnh loi nh kinh tế trang trại, vươn lên lm giu chnh đáng.
Thứ ba, kế thừa nhng giá trị của gia đnh truyền thống đồng thời tiếp thu nhng
tiến bộ của nhân loi về gia đnh trong xây dựng gia đnh Vit Nam hin nay
Gia đnh truyn thng được hun đc từ lâu đi trong lch s dân tc. Bưc vào
thi k mi gia đnh y bc l c nhng mt tích cc tiêu cc. Do vy, Nh nưc
cũng như các cơ quan văn ha, các ban ngnh liên quan cn phi xác định, duy trì
những nt đẹp c ch; đng thi, tìm ra nhng hn chế và tiến ti khc phc nhng h
tc ca gia đnh cũ. Xây dng gia đnh Vit Nam hin nay xây dng hình gia
đnh hin đại, phù hp vi tiến trình công nghip hóa, hin đại ha đất nưc hi
143
nhp kinh tế quc tế.
Xây dng phát trin gia đnh Vit Nam hin nay va phi kế tha phát huy
nhng giá tr n ha truyn thng tt đẹp ca gia đnh Vit Nam, va kết hp vi
nhng giá tr tiên tiến ca gia đnh hin đại đ phù hp vi s vn đng phát trin tt
yếu ca hi. Tt c nhm hưng ti thc hin mc tiêu lm cho gia đnh thc s
tế bào lành mnh ca xã hi, là t m ca mỗi ngưi.
Th ta, tiếp tc phát trin nâng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đnh
văn hóa
Gia đnh văn ha l mt mô hnh gia đnh tiến b, mt danh hiu hay ch tiêu m
nhiu gia đnh Vit Nam mong mun hưng đến. Đ l, gia đnh ấm no, hoà thun,
tiến b, khoẻ mạnh hạnh phúc; Thc hin tt ngha v công dân; Thc hin kế
hoạch hoá gia đnh; Đon kết tương trợ trong cng đng dân cư.
Đưc hình thành t nhng năm 60 ca thế k XX, ti mt địa phương ca tnh
Hưng Yên, đến nay, xây dng gia đnh văn ha đ trở thnh phong tro thi đua c đ
bao ph hu hết các địa phương Vit Nam. Phong trào xây dng gia đnh văn ha đ
thc s tác đng đến nn tảng gia đnh vi nhng quy tc ng x tt đẹp, phát huy giá
tr đạo đc truyn thng ca gia đnh Vit Nam. Chất lượng cuc sng gia đnh ngy
cng đưc nâng cao. Do vy, đ phát trin gia đnh Vit Nam hin nay cn tiếp tc
nghiên cu, nhân rng xây dng các hnh gia đnh văn ha trong thi k công
nghip hóa, hin đại hóa vi nhng giá tr mi tiên tiến cn tiếp thu d báo nhng
biến đi v gia đnh trong thi k mi, đ xuất hưng gii quyết nhng thách thc
trong lnh vc gia đnh.
đây, cần tránh xu hưng chy theo tnh tích, phn ánh không thc cht
phong trào chất lượng gia đnh văn ha. Các tiêu ch y dng gia đnh n ha
phi phù hp vc ngha thiết thc vi đi sng ca nhân n, công tác nh xét
danh hiu gia đnh văn ha phải được tiến hành theo tiêu chí thng nht, trên nguyên
tc công bng, dân ch, đáp ng được nguyn vọng, tâm tư, tnh cm, to được s
đng tnh hưng ng ca nhân dân.
C. CÂU HI ÔN TP
1. Phân tích v trí, chc năng ca gia đnh?
2. Trình bày những cơ sở ca gia đnh trong thi k quá đ lên ch ngha x hi?
3. Nhng biến đi bản ca gia đnh Vit Nam trong thi k quá đ lên ch
ngha x hi?
4. Trình bày nhng phương ng xây dng phát trin gia đnh Vit Nam
trong thi k quá đ lên ch ngha x hi?
144
D. TÀI LIU THAM KHO
1. Đảng Cng sn Vit Nam (2016), Văn kin Đi hội Đi biu toàn quc ln th
XII, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
2. Quc hi s 52/2014/QH13, Luật Hôn nhân Gia đnh, ban hành ngày 19
tháng 6 năm 2014.
3. Chiến lưc phát trin gia đnh Vit Nam đến năm 2020, tm nhìn 2030 - Quyết
định s 629/QĐ-TTg ca Th ng Chính ph, ngy 29 tháng 5 năm 2012.
4. Đặng Cnh Khanh, Th Quý (2007), Gia đnh học, Nxb Thanh niên, Ni.
5. Ngọc Văn (2011), Gia đnh biến đi gia đnh Vit Nam, Nxb KHXH,
Hà Ni.
| 1/142