Giáo trình Giải tích A1 - Toán ứng dụng | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Một vấn đề có thể giải quyết bằng các bước sau : dùng toán để mô hình vấn đề : làm rõ và gọn hơn, dùng các phương pháp toán để giải quyết bài toán trong mô hình, diễn giải kết quả toán học bằng ngôn ngử thực tiễn. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

 

lOMoARcPSD|44744371
lOMoARcPSD|44744371
GII THIU MÔN GII TÍCH A1
Môn gii tích 1 (6 tín ch) gm hai môn :
Gii tích A1 - Gii tích cơ bn ( 3 tín ch : 30 tiết giáo khoa + 30 tiết bài tp).
Gii tích A1 - Vi tích phân ( 3 tín ch : 30 tiết giáo khoa + 30 tiết bài tp).
(15 tiết bài tp mi môn được dy chung trong lp ln, phn còn li được dy trong các lp bài tp nh.)
Bài ging da trên các slides son theo quyn sách “Toán Gii Tích” ca GS Dương Minh Đức, Nhà xut bn Thng Kê 2005. Các slides này được
để trên webpage http://www.math.hcmuns.edu.vn/~dmduc/giangday.htmlđược photocopy để sinh viên đọc trước khi nghe bài ging.
Các gi bài tp tránh li hc đọc chép thụ động ( ging viên hoc mt sinh viên gii bài tp trên bng và các sinh viên còn li ghi chép bài gii). Lp
bài tp s to tác phong hc có tho lun và sáng to. Sinh viên s tìm hiu cn k và tranh lun v li gii ca mt s bài tp có gii sn ( xem dng
html bài tp) và mt s bài toán đã được gii trong gi hc lý thuyết (xem dng html các slides bài ging , danh sách bài tp ).
CÁCH HỌC VÀ CHO ĐIỂM MÔN GIẢI TÍCH A1
5888 Lp hc gm 15 tun, mi tun có 4 tiết lý thuyết và 4 tiết bài tp. Môn Gii tích cơ bn được dy trong by tun rưởi đầu, và môn Vi tích
phân được dy trong 7 tun rưởi cui. C hai môn đều thi sau tun th 15.
0 Đim thi mi môn hc (ti đa là 10) được tính như sau :
0đim trong gi bài tp (ch tính đến 3) + đim k thi chính thc môn hc (ch tính đến 9). Tng số đim hai phn này không quá 9,5.
- khi sinh viên nào hi bn trong gi bài tp, mà bn không tr li được, sẽ được na đim đỏ. Các đim đỏ ny được tính như các đim bài
tp khác.Nhưng sinh viên nào không có ít nht na đim đỏ ch có thể đạt đim cui môn hc là 9,5.
0 Các đim kim tra trong gi lý thuyết được tính vào đim phn bài tp. Nếu sinh viên nào có hơn 3 đim trong phn bài tp, sinh viên đó chỉ được
tính 3 đim cho phn này. Các sinh viên vượt đim này sđược b qua các li nh trong bài thi cui hc k.
1 Các bài tp được ghi trong danh sách bài tp. Đầu hc k , các ging viên dy bài tp s thêm mt s bài tp ngoài danh sách này, và hướng dn
sinh viên gii ti lp, để sinh viên làm quen vi cách hc "tương tác" (gia sinh viên vi sinh viên, gia sinh viên vi ging viên). Ging viên dy bài
tp có th thêm mt s bài tp nếu còn dư thì gi.
Bn bài tp đầu trong danh sách được phân công cho các sinh viên xung phong nhn (s t chc bc thăm, nếu có nhiu hơn 4 sinh viên xung phong
nhn bài), các bài tp khác được phân theo li bc thăm. S bài tp s không đủ cho tng sinh viên, mt s sinh viên ch có th kiếm đim qua tranh
lun trong lp, vic này ct buc sinh viên phi tranh lun vi nhau. 5. Các bài gii đều có sn (ca sinh viên khoá các trước), nhưng không bo đảm
hoàn toàn đúng, hoc các bài ging lý thuyết. Sinh viên nhn các bài tp, phi nghiên cu tht k các định nghĩa, các vn đề có liên quan đến bài toán
(không nht thiết hn chế trong các chi tiết ca bài gii), các chi tiết chng minh, và ch ra các li sai trong bài gii có sn.
6. Các sinh viên không ph trách bài tp, phi nghiên cu đề bài cũng như li gii tp đó, ghi li nhng gì không hiu rõ hi trong gi bài tp. Các sinh
viên này được quyn hi mi định nghĩa, định lý và thí d liên quan đến bt k mt t ng nào trong đề cũng như trong li gii ca bài toán, có th hi
cách suy nghĩ để bài toán đó, các phát trin ca bài toán . . . .
0 Ging viên gi bài tp s gi câu hi thêm cn thiết, loi các câu hi quá khó và tr li các câu hi mà mi sinh viên trong lp không tr li được.
1 Cách cho đim tng bài tp :
1Đim sinh viên ph trách bài tp = [ 0,5 (nếu có photocopy bài gii cho lp trước mt tun) + 1] - 0.5×(tng số đim các sinh viên đặt câu hi)
2Đim sinh viên đặt câu hi : 0,5 đim đỏ cho mi câu hi mà sinh viên ph trách bài tp không tr li được, không hn chế s ln hi trong mt bui
hc.
- Nhóm sinh viên gii bài tp nào b trừ đim nào, được cng thêm 0,5 đim đỏ cho mi sinh viên.
1
TOÁN GII TÍCH 1
DƯƠNG MINH ĐỨC
Đây là các slides bài ging môn Toán Gii Tích 1 dành
cho sinh viên năm th nht Khoa Toán-Tin, trường
Đại hc Khoa Hc, Đại hc Quc Gia Thành Ph H
Chí Minh, niên hc 2007-2008. Bài ging này được
son theo quyn : Giáo Trình Toán Gii Tích 1, ca
GS Dương Minh Đức, Nhà xut bn Thng Kê, 2006.
1
Mt vn đề có th gii quyết bng các bước sau :
dùng toán để mô hình vn đề : làm rõ và gn hơn,
dùng các phương pháp toán để gii quyết bài
toán trong mô hình.
din gii kết qu toán hc bng ngôn ng thc tin
Thí d1. Giá mt cun tp là 3.000$, quĩ tài trơ ch
có 3.500.000$, hi có th mua được bao nhiêu tp
cho hc sinh nghèo?
Chúng ta hình vn đề này như sau: s tp mua
mt s nguyên ln hơn hay bng 1, s tin th chi
tr ch có th là các s t 1 đến 3.500.000, nếu s tp
mua được là n thì s tin phi tr là 3.000 n.
3
lOMoARcPSD|44744371
1
CHƯƠNG MỘT
TP HP VÀ LÝ LUN CƠ BN
vn đề mô hình
thc tin toán hc
din gii
kết lun
kết lun
toán hc
TOÁN HC VÀ THC TIN
2
Chúng ta mô hình vn đề này như sau: s tp mua là
mt s nguyên ln hơn hay bng 1, s tin có th chi
tr ch có th là các s t 1 đến 3.500.000, nếu s
tp mua được là n thì s tin phi tr là 3000 n.
Chúng ta thy trong mô hình này không còn các vn
đề rc ri như : quĩ t thin, tp v, tin bc và hc
sinh nghèo.
Và vn đề biến thành : tìm s nguyên n ln nht
sao cho 3000 n 3500000.
Dùng k thut làm toán thông thường, bài toán
tr thành tìm s n ln nht sau cho n 1166,66.
Vy ta có li gii là 1166 quyn sách.
4
1
Thí dụ 2. Chúng ta có hai h thng đo
C F
nhit độ : Celcius và Fahrenheit. Nhit
100
212
độ để nước đóng băng là 0
o
C và 32
o
F,
và Nhit độ nước lúc bt đầu sôi là 100
o
C
C F
và 212
o
F.
Để làm mt nhit kế dùng trong nhà,
chúng ta phi lp bng kê các số đo trong
0
32
h Fahrenheit tương ng vi các số đo t
-20 đến 70 ca h Celcius,
Đặt C F sđo nhit độ ca mt vt trong h
Celcius và h Fahrenheit. Ta biết: C=0 khi F=32,
C=100 khi . Ta phi tính F tương ng vi các tr giá C t -20 đến 70.
5
23 TP HP
Trong vic mô hình như ở các thí d trên, chúng ta
cn quan tâm đến mt vài s nguyên (ch không phi
tt c các s nguyên). Trong các vn đề khác cũng
vy, ta phi quan tâm đến mt s s vt có chung
vài tính cht nào. Mt tp th mt s các s vt như
trên được gi là mt tp hp, và các s vt đó được
gi chung mt tên là “phn t” ca tp hp đó .
Thí d : trong bài tính s cây phi trng dc theo các
con đường, ta phi tìm li gii trong tp hp các s
nguyên dương Õ
7
lOMoARcPSD|44744371
Đặt CF là số đo nhit độ ca mt vt
C F
trong h Celcius và h Fahrenheit. Ta
biết: C=0 khi F=32, C=100 khi . Ta
100
212
phi tính F tương ng vi các tr giá C t
F
-20 đến 70.
C
Ta để ý
C 0 F 32
100 0 212 32
0
32
Vy
F 32
C
hay
F
18
C 32
180 100
10
C -20 -15 -10 -5
0
5 10
15
20 25 30 35
F -4 5 14 23 32 41 50
59
68 77 86 95
C 40 45 50
55
60 65 70
6
F
104
113 122 131 140 149
158
Thí dụ : Trong các bài toán v các chuyn động
chúng ta quan tâm đến các yếu t thi gian, vn tc
khong đường di chuyn, các yếu t này buc
chúng ta phi xét tp hp các s thc.
Cho mt tp hp E mt phn t x ca E ( đây x
th mt s, mt đim hoc mt d liu), lúc đó
ta nói x E .
Dùng lý thuyết tp hp chúng ta có th din t d dàng
mt s s vic trong toán hc. Ngoài ra chúng ta
th kho sát cùng mt lúc mt s vn đề khác bit
nhau bng cách s dng các khái nim v tp hp
ánh x.
8
2
2
Thí dụ. Để xét các nghim ca phương trình
x
3
+ 4x
2
- 5 = 0,
Ta xác định tp hp E = x : x
3
+ 4x
2
- 5 = 0 .
Ta có các tp hp thông dng như
tp hp các s nguyên dương Õ = 1,2, 3,..... , tp
hp các s nguyên Ÿ = ....,-3,-2,-1,0,1,2,3,.. , tp
hp các s hu t =
m
: m Ÿn Õ ,
tp hp các s thc ,
n
tp hp các s phc ¬= x+iy : x y trong ,
tp hp trng là tp hp không cha phn t nào c
9
Năm 1881, ông John Venn (nhà toán hc người
Anh) đề xut vic mô hình mt tp hp X như mt
phn A ca mt phng gii hn bi mt đường cong.
X A
Ta gán các phn t ca X như là các đim được đánh
du trong min A . Tuy nhiên nhiu lúc ta c mô hình
23như min A, mà không cn đánh du các đim
được gán trong A .
11
lOMoARcPSD|44744371
Ta thường hình tp hp các s thc như tp
hp các đim trên mt đường thng D. S 0 được
gán cho mt đim A trên đường D, mt s thc dương
23 được gán cho mt đim M nm phía bên phi A
trên đường D vi khong cách AM = x, mt s
thc âm y được gán cho mt đim N nm phía bên
trái A trên đường D vi khong cách NA = -y
y 0 x
N A M
10
Mô hình tp hp như ông Venn làm gin đơn nhiu
bài toán, thí d mt min A trong mt phng có th
mô hình mt tp hp X có vài phn t hoc tp hp
có rt nhiu phn t như.
5888 đây chúng ta thy toán hc nhìn s vt
theo nhiu cách, nếu theo mt cách nào đó, X
chỉ được nhìn theo ý nghĩa tp hp, thì chúng có th
được đối s như nhau và mô hình như nhau!
Chúng ta s thy nh tính đồng nht hóa nhng s
vic khác nhau như vy, trong toán có th có các
khái nim chung cho các s vt đó như : phn giao,
phn hi ca các tp hp .
12
3
3
Cho hai tp hp AB. Ta đặt
0 = x : x Ax B ,
1 phn giao ca AB
ký hiu là A B
0 = x : x A hoc x B ,
1 phn hp ca AB và ký hiu là A B.
A B
13
Thi d : Đặt A = {x : sin x = 0} và
B = {x : 2x
2
+ x - 1 = 0}.
A B là tp hp các nghim ca h phương trình
sin x 0,
2 x
2
x 1 0.
A B là tp hp các nghim ca phương trình
(2x
2
+ x - 1 ) sin x = 0
15
lOMoARcPSD|44744371
y=cos x y = sin x
A B C
X
0
6
5
Y
D E F
Đặt X Y là các đồ th ca các hàm s y = cos x
23 = sin x , vi x [0,6 ]. Lúc đó X Y là tp hp gm
các đim A , B, C, D, E F. Các đim chung ca các đường thường được
gi là giao đim.
14
Cho hai tp hp AB. Ta đặt
5888 = x : x Ax B . Ta
ký hiu G A \ B .
A \ B
16
4
4
Định nghĩa. Cho hai tp hp AB. Ta nói
AB ri
nhau nếu và ch
A
B
nếu A B = f,
A cha trong B nếu và
ch nếu mi phn t ca A
B
đều thuc B (lúc đó ta nói
A
A tp con ca B và ký
hiu
A B)
A bng B nếu và ch nếu A BB A , lúc
đó ta ký hiu A = B.
17
Thí dụ . Gi A là tp hp tt c các linh kin trong
mt ca hàng máy tính trong mt ngày nào đó. Mt
máy tính được lp ráp bng các linh kin này có th
coi như mt tp con ca A, hay là mt phn t trong
P(A). Đặt M là tp hp các máy tinh được lp ráp và
bán ra trong ngày hôm đó. Lúc đó M là mt tp
con ca P(A).
Thí d. Đặt A = {0,1,2, . . .,9}. Lúc đó {1,9,2,4} là
mt tp con ca A, nhưng s 1924 không phi là
mt tp con ca A.
19
lOMoARcPSD|44744371
Nếu A B, ta gi B \ A phn bù ca A trong B.
B
B\A
A
Cho A là mt tp hp, ta đặt P (A) là tp hp tt c
các tp hp con ca A.
Thí d : A = { 2 , a , }, lúc đó
P (A) = { ,{2},{a},{ },{2,a},{2, }, {a, },{2,a, }}
18
Để kho sát thiết kế h thng máy lnh trong ging
đường này, chúng ta đo nhit độ ti mt s v trí trong
giãng đường này (gi A là tp hp các v trí đó) ti mt s
thi đim t 7.00 gi sáng đến 6.00 gi chiu trong mt
ngày nào đó. Lúc đó chúng ta quan tâm cùng môït lúc đến
hai tp hp : A [6,18] (các thi đim ta đo nhit
độ). Ta mô hình vic này bng toán như sau.
Định nghĩa. Cho A B hai tp hp, ta đặt tích
ca A B h tt c các cp (x,y) vi mi x A y
B và ký hiu nó là A B.
Thí dụ: A = { 2 , } và B = {@,#,&}, lúc đó
A B = {(2, @), (2, #), (2, &), ( , @), ( , #), ( , &)}
20
B A = {(@, 2), (@, ), (#, 2), (#, ), (&, 2), (&, ) }
5
5
Thí dụ: A = { 2 , } và B = {@,#,&}, lúc đó
A B = {(2, @), (2, #), (2, &), ( , @), ( , #), ( , &)} B
A = {(@, 2), (@, ), (#, 2), (#, ), (&, 2), (&, ) }
lOMoARcPSD|44744371
Thí dụ: C = { m , n } và D = {a,i,ô}, lúc đó
D C = {(a,m), (a, n), (i, m), (i,n), (ô,m), (ô,n) }
C D = {(m,a), (m,i), (m,ô), (n,a), (n,i), (n,ô)}
A
2
B
23 (2,&) (,&)
5888 (2,#)
(,#)
0 (2,@) (,@)
B
@
# &
A
(@,)
(#,) (&,)
2
(@,2)
(#,2) (&,2)
21
C
D
a i
m n
D
C
a
ma na
m am im
m
i mi ni
n an in n
mâ
n
22
Thí dụ: C = { 1 , 2 } và D = {-1,-2,-3}, lúc đó
C D = {(1,-1), (1,-2), (1,-3), (2,-1), (2,-2), (2,-3)}
D C = {(-1, 1), (-1,2), (-2,1), (-2,2), (-3,1), (-3,2) }
Dùng biu din theo tích Descartes
(B,D)
D
D
[
A,B
]x[
C,
d]
C
(A,C)
C
23
A
B A
Nếu B = A, ta thường hiu A A
A
2
. Lúc đó A
2
h tt c các cp (x,y)
vi mi x Ay A, ta phi lưu
0 trong trường hp y (x,y) th
khác (y,x), thí d như M = (1,2) khác N
= (2,1) trong
2
.
B
2
M
N
1
0 1 2
24
6
6
hai bài toán cơ bn liên quan đến tp hp : xác
định mt tp hp chng minh tp hp này cha
trong mt tp hp khác. Chúng ta xem các phương
pháp thông dng sau đây dùng để gii quyết các
vn đề này .
A.1. Xác định một tập hợp
Để xác định mt tp hp E ta có các phương pháp
sau :
Liệt kê tất cả các phần tử của E
Định nghĩa lại tập hợp E một cách giản dị hơn
Dùng đồ họa để diễn tả tập hợp E
25
Định nghĩa li tp hp E mt cách gin d hơn
Thí dụ. Cho A và B là hai đim trong mt mt phng
P. Xác định tp hp E = M P : AMB = 90
o
.
Đặt O là trung đim ca AB. Dùng các kết qu
trong hình hc phng ta thy Eđường tròn tâm O
bán kính OA trong P hay E = M P : OM = OA .
Thí dụ. Xác định tp hp E = x : x
2
+x - 2 < 0
Dùng phương pháp xét du ca tam thc bc hai ta
x
2
+ x - 2 = (x - 1)(x +2 ) < 0 -2 < x < 1 .
Vy E là khong m (-2, 1)
27
lOMoARcPSD|44744371
Liệt kê tất cả các phần tử của E
Thí dụ. Xác định các tp hp :
0 = x Õ : 4x
4
- 4x
3
- x
2
+ x = 0 , G = x
Ÿ : 4x
4
- 4x
3
- x
2
+ x = 0 , H = x : 4x
4
- 4x
3
- x
2
+ x = 0 , K = x : 4x
4
- 4x
3
-
x
2
+ x = 0 .
4x
4
- 4x
3
- x
2
+ x = x(x - 1)(2x - 1)(2x + 1)
Phương trình 4x
4
- 4x
3
- x
2
+ x = 0
các
nghim x = 0, 1,
1
,
1
.
2 2
F=1,G= 0,1,
1
H = 0,1,
1
,
1
K = 0, 1,
1
, . 26
2 2 2
2
Dùng đồ họa để diễn tả tập hợp E
Thí dụ. Xác định tp hp
E = (x,y) — — : 2x > y >
x
y - 2 < -x
2
Dùng phương pháp gii h bt
2
phương trình bc mt chương
trình trung hc ta thy E là min
1
tam giác được tô màu vàng trong
0
hình v.
1 2
28
7
7
A.2. Chứng minh tập hợp A chứa trong tập hợp
B Cho hai tp hp E F. Ta thy E F th
nhiu ý nghĩa như sau:
nếu đó là gi thiết : vi mi x thuc E thì x thuc F.
nếu đó là kết lun : vi mi x thuc E chng minh
x thuc F.
Tuy nhiên ta không th nào xét cùng mt lúc “mi x
trong E. Mt k thut cơ bn trong toán hc giúp
ta vượt qua khó khăn đó như sau :
Ch xét mt x trong E, nhưng x bt k, nghĩa không
s la chn đặc bit nào cho x đó. Đây là k thut
ăn mt, nhưng nut tt c”. K thut này thuc v
nguyên lý “tp trung tư tưởng” trong toán hc.
29
Cách viết bên trên không chuẩn: các phn t
trong ba dòng trên không nht thiết ging nhau, ta
không được dùng mt ký hiu để din t mt s s
vt có th khác nhau. Đây là k thut “không viết
trùng ký hiu”. Ba dòng trên phi viết thành:
Cho x trong A ,
ta có x thuc B (1)
Cho z trong B , ta có z thuc C (2)
Cho t trong A , chng minh t thuc C (3)
Ta phi chng minh (3) da vào hai gi thiết (1)
và (2).
31
lOMoARcPSD|44744371
Như vy E F có th có din t như sau:
nếu đó là gi thiết : cho mt x thuc E thì x
thuc F.
nếu đó là kết lun : cho mt x thuc E chng
minh x thuc F.
Bài toán 1. Cho A, B và C là ba tp hp khác trng
sao cho A B và B C. Chng minh A C.
Gii Ta viết rõ các gi thiết và kết lun
Cho x trong A , ta có x thuc B
Cho x trong B , ta có x thuc C
Cho x trong A , chng minh x thuc C
30
Cho x trong A , ta có x thuc B (1)
Cho z trong B ,
ta có z thuc C (2)
Cho t trong A , chng minh t thuc C (3)
T (3), ta xét các yếu t “ging ging khác
khác” trong bài toán : t trong A” x trong A ”.
Ta làm cho chúng ging nhau và viết li bài toán
Cho t trong A , ta có t thuc B (1’)
Cho z trong B ,
ta có z thuc C (2)
Cho t trong A , chng minh t thuc C (3)
32
8
8
lOMoARcPSD|44744371
Cho t trong A , ta có t thuc B (1’)
Cho z trong B ,
ta có z thuc C (2)
Cho t trong A , chng minh t thuc C (3)
Ta xét các yếu t “ging ging khác khác” trong
bài toán : t trong B” z trong B ”. Ta làm cho
chúng ging nhau và viết li bài toán
Cho t trong A , ta có t thuc B (1’)
Cho t trong B ,
ta có t thuc C (2)
Cho t trong A , chng minh t thuc C (3)
Bài toán đã gii xong
33
QUI TẮC GIẢI TOÁN 6
Xét các các yếu t "ging ging khác khác" trong bài
toán, c gng làm chúng ra dng ging nhau hn. Sau
đó viết li bài toán vi các dng mi, và xét các yếu
t ging ging khác khác trong dng bài toán mi.
Lp qui trình này cho đến khi gii xong bài toán.
Ch yếu trong quá trình này là tâm trung quan sát các
yếu t còn khác nhau, không nên để ý nhiu quá
nhng yếu t hoàn toàn ging nhau.
35
9
QUI TẮC GIẢI TOÁN 3
Viết và đánh s cn thn các gi thiết và kết lun
ca bài toán, vi cùng các yếu tố đã được làm rõ.
QUI TẮC GIẢI TOÁN 4
Không dùng cùng mt ký hiu cho hai s vic có
th khác nhau.
34
B. Quan hệ trong một tập hợp
Trong các đng cơ nhit hay động cơ n chúng ta cn
các h thng piston cylinder, kích c ca piston phi
tương thích vi kích c ca cylinder : kích c ca
piston phi nh hơn hn kích c ca cylinder, đ piston
th chuyn động vi ma sát nh trong vn tc nhanh
trong cylinder, nhưng không được quá nh
để th to lc nén trong cylinder. Ta th
hình toán hc như sau: gi r đường kính ca lòng
trong cylinder và s đường kính ca piston, ta phi có
0,998r s 0,999r.
Như vy chúng ta cn mt quan h th t trên .
36
9
lOMoARcPSD|44744371
Trong nông lâm ngư nghip chúng ta thy công vic
thường tùy vào thi v, thí d không th trng lúa vào
các mùa quá khô hn được. Để mô hình các vn đề
này chúng có th làm như sau: nếu ly đơn v là tháng,
mn là hai tháng cho khi s mt loi thi v,
ta phi có mt s nguyên (dương hay âm k sao cho n
m = 12k.
Như vy chúng ta phi xét mt quan h tương đương
trên tp hp :
n m nếu và ch nếu có k Ÿ để cho nm = 12k
37
Định nghĩa. Cho mt tp hp A khác trng và cho B
là mt tp con khác trng trong
A A. Ta nói
x
R
y
nếu và ch nếu (x,y) B .
Lúc đó ta gi
R mt quan h trong A.
b (a,b)
b
( a,b) B
B B b
a
a
a a a
B={(x,y) : x<y} B={(x,y) : x y}
B={(x,y) : x= y}
a R b a < b a R b a b
a R b a =
39
b
10
Cho A mt tp th nho nh nào đó ca loài người.
Trong tp hp A th các mi liên h khác nhau,
th x anh y trong tp th A này dính dáng
vi nhau trong mi liên h này nhưng chng dính
dáng vi nhau trong quan h khác.
Để mô hình mt mi liên h
trong tp A, ta làm như sau: nếu a
b liên h vi nhau, ta chm
đim (a,b) lên trên tp tích A×A.
Như vy mt mi liên h trong A
có th mô hình bng mt tp con
trong A×A
38
Cho B là phn nm bên trên đường chéo trong
2
như
trong hình v bên dưới. Chng minh
B={ (x,y)
2
: x < y }
B
Trong kết lun, có yếu t B
không rõ lm. Ta phi làm rõ B.
Liên quan đến B có hai yếu t :
đường chéo và “nm bên trên”.
Khái nim đường chéo có vẽ đơn
gin hơn nên ta ghi ra trước.
Đường chéo = { (s,t)
2
: s = t }
= { (s,s) : s }
40
Đường chéo = { (s,s) : s }
w
N
Cho hai đim MN sao cho
N bên trên M. Ta thy M
M
N có cùng hoành độ, và tung
v
độ ca N ln hơn tung độ ca
0 M. Vy M = (u,v) và N =
(u,w) , vi v < w .
Kết hp hai điu nói trên, ta thy B gm các đim
N(x,y) nm trên mt đim M(v,v). Vy x = vv < y
Từ đó B={ (x,y)
2
: x < y }.
41
Cho B là phn hp ca hai đường thng CD trong
2
như trong hình v bên dưới. Chng minh
B={ (x,y)
2
: |x| = |y| } (1)
0 Theo QTGT 1, ta làm rõ các chi
C
tiết B |x| = |y| .
D
|x| = |y| có v gin d hơn B , ta
làm rõ chi tiết |x| = |y| trước. Trong
chi tiết này có chi tiết giá tr tuyt
đối |a| . Ta làm rõ chi tiết |a|.
|a| = a nếu a 0 , |a| = - a nếu a < 0 .
|x| = x nếu x 0 , |x| = - x nếu x < 0 .
|y| = y nếu y 0 , |y| = - y nếu y < 0 .
43
lOMoARcPSD|44744371
QUI TC GII TOÁN 1
Khi bài toán có nhiu yếu t chưa rõ ràng, trước hết
ta làm rõ các yếu t này trước khi gii bài toán. Tht
là phi lý khi gii mt bài toán khi chưa rõ các yếu t
trong bài toán.
Nhiu khi bài toán được gii ngay sau khi các yếu
tố được làm rõ.
42
|x| = x nếu x 0 , |x| = - x nếu x < 0 .
|y| = y nếu y 0 , |y| = - y nếu y < 0 .
Vy |x| = |y| tương đương vi : x = y hoc x = -y
hoc -x = y hoc -x = y. Từ đó ta có |x| = |y| tương
đương vi : x = y hoc x = -y . Vy d kin trong
bài toán có th viết thành
{ (x,y)
2
: |x| = |y| } =
= { (x,y)
2
: x = y hoc x = -y } (1)
Nay ta làm rõ B. Vì B = C D. Ta làm rõ CD. Ta
cn làm rõ CD theo dng (1).
44
11
11
{ (x,y)
2
: |x| = |y| } =
= { (x,y)
2
: x = y hoc x = -y } (1)
Nay ta làm rõ B. Vì B = C D. Ta làm rõ CD. Ta
cn làm rõ CD theo dng (1).
C = { (s,t)
2
: s = t}
(2)
D = { (u,v)
2
: u = -v}
(3)
Vy bài toán tr thành chng minh
{(s,t)
2
: s = t} { (u,v)
2
: u = -v} =
= { (x,y)
2
: x = y hoc x = -y }
45
KIẾN THỨC CƠ BẢN 1
Cho A
i
là các tp con ca X vi mi i I, ta đặt
i
I
A
i
= {x X : i I , x A
i
}
i
I
A
i
= {x X : i I , x A
i
} KIẾN
THỨC CƠ BẢN 2
Cho AB là các tp con ca X,
0 B = {x X : x A hoc x B }
1 B = {x X : x Ax B }
47
lOMoARcPSD|44744371
Vy bài toán tr thành chng minh
{(s,t)
2
: s = t} { (u,v)
2
: u = -v} =
= { (x,y)
2
: x = y hoc x = -y }
Để chng minh điu này, ta dùng kết qu sau đây
(schng minh trong phn sau)
Cho X là mt tp hp khác trng, P(x) và Q(x) là
các mnh đề toán hc ph thuc vào x X . Lúc đó
{x X : “P(x) đúng” hoc “Q(x) đúng”} =
= {x X : P(x) đúng} {x X : Q(x) đúng}
{x X : “P(x) đúng” và “Q(x) đúng”} =
= {x X : P(x) đúng} {x X : Q(x) đúng}
46
Trong thc tế ta hu như không nhc đến tp B khi
định nghĩa mt quan h. Thí d cho X là mt tp
hp khác trng. Đặt A là P(X), h các tp hp con
ca X. Ta có thể đặt quan h sau đây : C R D C D
Quan h R tương ng tp B = (C,D) A A : C D
Tuy nhiên, vi định
nghĩa quan h bng
B
(2,1)
các tp hp B trong
1
A A, ta có các quan
h không thông
0 1 2
thường.
a R b
m , a = b + m
48
12
B
a R bm , a = b + m
(2,1)
1
Chng minh B bng tp hp
0 1 2
{(a,b)
2
: m , a = b + m}
Ta tp trung xét tng đường thng trong B. Các
đường thng này có h s góc là 1 và ct trc hoành
ti mt s nguyên. Vy mi tương ng vi tp
D = {(x,y)
2
: x = y + n} vi mt n . Vy
n
B =
n
D
n
= {(x,y)
2
: x = y + n}
n
Theo Định nghĩa : Cho A
i
là các tp con ca X vi
mi i I, ta đặt :
i I
A
i
= {x X : i I , x A
i
49
}
Cho B là phn mt phng được tô
màu hng, và R là quan h trong
tương ng vi B. Chng minh
a R b |a|<|b|
Theo QTGT 1, ta viết bài toán thành
B = { (x,y) 2 : |x| < |y|} (1)
51
lOMoARcPSD|44744371
QUI TẮC GIẢI TOÁN 7
Khi bài toán yếu t phc tp, ta làm mt s phc
tp đó bng cách chia thành nhiu trường hp. Sau
đó gii quyết tng trường hp. Đây chính sách
“chia để tr” trong toán hc.
50
B = { (x,y)
2
: |x| < |y|}
(1)
Theo QTGT 7, ta làm rõ B bng cách phân
thành nhiu trường hp
B=CDEF
D C
C = { (r,s)
2
: r 0, t 0, r < t}
D = { (t,u)
2
: t < 0, u > 0, -t < u}
E = { (v,w)
2
: v < 0, w < 0, -v > w}
E F
F = { (p,q)
2
: p 0, q < 0, p > q}
52
13
B = { (x,y)
2
: |x| < |y|}
(1)
B=CDEF
D C
C = { (r,s)
2
: r 0, t 0, r < t}
D = { (t,u)
2
: t < 0, u > 0, -t < u}
E = { (v,w)
2
: v < 0, w < 0, v > w}
E F
F = { (p,q)
2
: p 0, q < 0, -p > q}
Viết C, D, EF theo dng tr tuyt đối trong (1)
0 = { (r,s)
2
: r 0, t 0, |r| < |t|}
D = { (t,u)
2
: t < 0, u > 0, |t| < |u|}
E = { (v,w)
2
: v < 0, w < 0, -|v| > -|w|}
F = { (p,q)
2
: p 0, q < 0, -|p| > -|q|}
53
QUI TẮC GIẢI TOÁN 5
Viết các yếu t trong bài toán cùng mt dng
55
lOMoARcPSD|44744371
B = { (x,y)
2
: |x| < |y|}
(1)
B=C D E F
0 = { (r,s)
2
: r 0, t 0, |r| < |t|}
D = { (t,u)
2
: t < 0, u > 0, |t| < |u|}
E = { (v,w)
2
: v < 0, w < 0, -|v| > -|w|}
F = { (p,q)
2
: p 0, q < 0, -|p| > -|q|}
Ta viết { (x,y)
2
: |x| < |y|} theo dng ca B.
{ (x,y)
2
: |x| < |y|} = S T X Y
0 = { (x,y)
2
: x 0, y 0, |x| < |y|}
T = { (x,y)
2
: x < 0, y > 0, |x| < |y|}
Từ đây
X = { (x,y)
2
: x < 0, y < 0, |x| < |y|}
ta có (1)
V = { (x,y)
2
: x 0, y < 0, |x| < |y|}
54
Hãy gii các bài toán sau
B
1
B
1
-1
a R b |a| < b
-1
1
a R b | a | 1 b
2
B
1
a R b a 1 b
2
-1
56
14
lOMoARcPSD|44744371
Quan h R đối xng nếu và ch nếu “x R y
thì
Quan h R phn x nếu và ch nếu
y R x”
x R x vi mi x A
B
B
b
(a,b)
B
B
(A,B)
B
B
(b,a)
B
a
-2
a
A
b
(-2,-2)
-2
a R b |a|=|b| a R b a b a R b |a| < b
a R b a = b
a R b |a|=|b|
a R b a b
phn x phn x
không phn x
đối xng đối xng không đối xng
Để cho quan h R phn x , ta thy B phi cha
Để cho quan h R đối xng , ta thy B phi đối xng đường chéo ca A A .
qua đường chéo ca A A .
57 58
Quan h R phn đối xng nếu và ch nếu Quan h R truyn nếu và ch nếu
x R y và y R x thì x = y x R y và y R z thì x R z
y
(
x,y)
(2,3)
(x,z) (y,z)
z
B
a R b a b
(y,z) z (x,z)
B
x
(y,x)
3
(3,2)
truyn
B
2
B
x
y
a R b | a | 1 b
2
y
x
y
0 2
3
y
0
x
(x,y)
không truyn
y
(x,y)
c
a R b a b
a R bm , a = b + m
R truyn trong
b
phn đối xng
không phn đối xng
Để cho quan h R phn đối xng , ta thy B B’ phi
trường hp B có
B
tính cht như sau
cha trong đường chéo ca A A , ở đây B’đối xng
a b
ca B qua đường chéo ca A A .
59 60
15
15
Quan h R toàn phn nếu và ch nếu “ vi mi x
y trong A thì hoc x R y hoc y R x”
B
(A,B)
2,6 (1,2,6)
B
1
(2,6,1)
B
1
A
2,6
a R b a b
a R bm , a
= b + m
toàn phn
không toàn phn
Để cho quan h R toàn phn , ta thy B B’ phi bng A A , ở đây B’đối xng ca B qua đường chéo ca
AA. 61
Quan h R là mt quan h th t toàn phn nếu và ch nếu R phn x, phn đối xng, truyn và toàn
phn.
B
(A,B)
(-1,2)
B
B
2
B
A
2
-1
-1
(2,-1)
a R b a b
a R b a = b
hoc 0 a b
quan h th
quan h th t
t toàn phn
không toàn phn
63
lOMoARcPSD|44744371
Quan h R là mt quan h th t nếu và ch nếu R
phn x, phn
đối xng và truyn.
B
(A,B)
B
(A,B)
3
B
B
B
2
1
A
A
0 1 2 3
a R b a < b a R b a b a R bm
không là
quan quan h th a = b + m
không
h th t t quan h th t
62
Quan h R là mt quan h tương đương nếu và ch
nếu R phn x, đối xng và truyn
3
B
B
2
B 2
(2,2)
1
0 1 2 3
2
a R b
a R b |a|=|b| a R b a=-b
m ,
là mt quan h không là mt
a = b + m
tương đương
quan h tương
là mt quan
đương
h tương
đương
64
16
16
| 1/199

Preview text:

lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371
GII THIU MÔN GII TÍCH A1
Môn gii tích 1 (6 tín ch) gm hai môn :
Gii tích A1 - Gii tích cơ bn ( 3 tín ch : 30 tiết giáo khoa + 30 tiết bài tp).
Gii tích A1 - Vi tích phân ( 3 tín ch : 30 tiết giáo khoa + 30 tiết bài tp).
(15 tiết bài tp mi môn được dy chung trong lp ln, phn còn li được dy trong các lp bài tp nh.)
Bài ging da trên các slides son theo quyn sách “Toán Gii Tích” ca GS Dương Minh Đức, Nhà xut bn Thng Kê 2005. Các slides này được
để trên webpage http://www.math.hcmuns.edu.vn/~dmduc/giangday.html và được photocopy để sinh viên đọc trước khi nghe bài ging.
Các gi bài tp tránh li hc đọc chép thụ động ( ging viên hoc mt sinh viên gii bài tp trên bng và các sinh viên còn li ghi chép bài gii). Lp
bài tp s to tác phong hc có tho lun và sáng to. Sinh viên s tìm hiu cn k và tranh lun v li gii ca mt s bài tp có gii sn ( xem dng
html bài tp) và mt s bài toán đã được gii trong gi hc lý thuyết (xem dng html các slides bài ging , danh sách bài tp ).
CÁCH HỌC VÀ CHO ĐIỂM MÔN GIẢI TÍCH A1
5888 Lp hc gm 15 tun, mi tun có 4 tiết lý thuyết và 4 tiết bài tp. Môn Gii tích cơ bn được dy trong by tun rưởi đầu, và môn Vi tích
phân được dy trong 7 tun rưởi cui. C hai môn đều thi sau tun th 15.
0 Đim thi mi môn hc (ti đa là 10) được tính như sau :
0 đim trong gi bài tp (ch tính đến 3) + đim k thi chính thc môn hc (ch tính đến 9). Tng số đim hai phn này không quá 9,5.
- khi sinh viên nào hi bn trong gi bài tp, mà bn không tr li được, sẽ được na đim đỏ. Các đim đỏ ny được tính như các đim bài
tp khác.Nhưng sinh viên nào không có ít nht na đim đỏ ch có thể đạt đim cui môn hc là 9,5.
0 Các đim kim tra trong gi lý thuyết được tính vào đim phn bài tp. Nếu sinh viên nào có hơn 3 đim trong phn bài tp, sinh viên đó chỉ được
tính 3 đim cho phn này. Các sinh viên vượt đim này sẽ được b qua các li nh trong bài thi cui hc k.
1 Các bài tp được ghi trong danh sách bài tp. Đầu hc k , các ging viên dy bài tp s thêm mt s bài tp ngoài danh sách này, và hướng dn
sinh viên gii ti lp, để sinh viên làm quen vi cách hc "tương tác" (gia sinh viên vi sinh viên, gia sinh viên vi ging viên). Ging viên dy bài
tp có th thêm mt s bài tp nếu còn dư thì gi.
Bn bài tp đầu trong danh sách được phân công cho các sinh viên xung phong nhn (s t chc bc thăm, nếu có nhiu hơn 4 sinh viên xung phong
nhn bài), các bài tp khác được phân theo li bc thăm. S bài tp s không đủ cho tng sinh viên, mt s sinh viên ch có th kiếm đim qua tranh
lun trong lp, vic này ct buc sinh viên phi tranh lun vi nhau. 5. Các bài gii đều có sn (ca sinh viên khoá các trước), nhưng không bo đảm
hoàn toàn đúng, hoc các bài ging lý thuyết. Sinh viên nhn các bài tp, phi nghiên cu tht k các định nghĩa, các vn đề có liên quan đến bài toán
(không nht thiết hn chế trong các chi tiết ca bài gii), các chi tiết chng minh, và ch ra các li sai trong bài gii có sn.
6. Các sinh viên không ph trách bài tp, phi nghiên cu đề bài cũng như li gii tp đó, ghi li nhng gì không hiu rõ hi trong gi bài tp. Các sinh
viên này được quyn hi mi định nghĩa, định lý và thí d liên quan đến bt k mt t ng nào trong đề cũng như trong li gii ca bài toán, có th hi
cách suy nghĩ để bài toán đó, các phát trin ca bài toán . . . .
0 Ging viên gi bài tp s gi câu hi thêm cn thiết, loi các câu hi quá khó và tr li các câu hi mà mi sinh viên trong lp không tr li được.
1 Cách cho đim tng bài tp :
1Đim sinh viên ph trách bài tp = [ 0,5 (nếu có photocopy bài gii cho lp trước mt tun) + 1] - 0.5×(tng số đim các sinh viên đặt câu hi)
2Đim sinh viên đặt câu hi : 0,5 đim đỏ cho mi câu hi mà sinh viên ph trách bài tp không tr li được, không hn chế s ln hi trong mt bui hc.
- Nhóm sinh viên gii bài tp nào b trừ đim nào, được cng thêm 0,5 đim đỏ cho mi sinh viên. 1 lOMoARcPSD|44744371 CHƯƠNG MỘT
TP HP VÀ LÝ LUN CƠ BN TOÁN GII TÍCH 1 vn đề mô hình thc tin toán hc DƯƠNG MINH ĐỨC
Đây là các slides bài ging môn Toán Gii Tích 1 dành
cho sinh viên năm th nht Khoa Toán-Tin, trường din gii kết lun
Đại hc Khoa Hc, Đại hc Quc Gia Thành Ph H kết lun toán hc
Chí Minh, niên hc 2007-2008. Bài ging này được
son theo quyn : Giáo Trình Toán Gii Tích 1, ca
TOÁN HC VÀ THC TIN
GS Dương Minh Đức, Nhà xut bn Thng Kê, 2006. 2 1
Chúng ta mô hình vn đề này như sau: s tp mua là
Mt vn đề có th gii quyết bng các bước sau :
mt s nguyên ln hơn hay bng 1, s tin có th chi
dùng toán để mô hình vn đề : làm rõ và gn hơn,
tr ch có th là các s t 1 đến 3.500.000, nếu s
tp mua được là n thì s tin phi tr là 3000 n.
dùng các phương pháp toán để gii quyết bài toán trong mô hình.
Chúng ta thy trong mô hình này không còn các vn
din gii kết qu toán hc bng ngôn ng thc tin
đề rc ri như : quĩ t thin, tp v, tin bc và hc sinh nghèo.
Thí d1. Giá mt cun tp là 3.000$, quĩ tài trơ ch
Và vn đề biến thành : tìm s nguyên n ln nht
có 3.500.000$, hi có th mua được bao nhiêu tp sao cho 3000 n 3500000. cho hc sinh nghèo?
Dùng k thut làm toán thông thường, bài toán
Chúng ta mô hình vn đề này như sau: s tp mua là
tr thành tìm s n ln nht sau cho n 1166,66.
mt s nguyên ln hơn hay bng 1, s tin có th chi
tr ch có th là các s t 1 đến 3.500.000, nếu s tp
Vy ta có li gii là 1166 quyn sách. 4
mua được là n thì s tin phi tr là 3.000 n. 3 1 1 lOMoARcPSD|44744371
Thí dụ 2. Chúng ta có hai h thng đo C F
Đặt CF là số đo nhit độ ca mt vt
nhit độ : Celcius và Fahrenheit. Nhit C F
trong h Celcius và h Fahrenheit. Ta 100 212
độ để nước đóng băng là 0o C và 32o F,
biết: C=0 khi F=32, và C=100 khi . Ta 212
và Nhit độ nước lúc bt đầu sôi là 100oC C F
phi tính F tương ng vi các tr giá C t100 và 212oF. F -20 đến 70. C
Để làm mt nhit kế dùng trong nhà,
chúng ta phi lp bng kê các số đo trong 0 32 Ta để ý C 0 F 32
h Fahrenheit tương ng vi các số đo t 100 0 212 32 0 32
-20 đến 70 ca h Celcius, Vy F 32 C hay F C 32 18 180 100 10
Đặt CF là số đo nhit độ ca mt vt trong h C -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35
Celcius và h Fahrenheit. Ta biết: C=0 khi F=32, F -4
5 14 23 32 41 50 59 68 77 86 95
C=100 khi . Ta phi tính F tương ng vi các tr giá C t -20 đến 70. C 40 45 50 55 60 65 70 5 6 F 104 113 122 131 140 149 158
23 TP HP
Thí dụ : Trong các bài toán v các chuyn động
chúng ta quan tâm đến các yếu t thi gian, vn tc
Trong vic mô hình như ở các thí d trên, chúng ta
cn quan tâm đến mt vài s nguyên (ch không phi
và khong đường di chuyn, các yếu t này buc
tt c các s nguyên). Trong các vn đề khác cũng
chúng ta phi xét tp hp các s thc.
vy, ta phi quan tâm đến mt s s vt có chung
Cho mt tp hp E và mt phn t x ca E (ở đây x
vài tính cht nào. Mt tp th mt s các s vt như
có th là mt s, mt đim hoc mt d liu), lúc đó
trên được gi là mt tp hp, và các s vt đó được ta nói x E .
gi chung mt tên là “phn t” ca tp hp đó .
Dùng lý thuyết tp hp chúng ta có th din t d dàng
mt s s vic trong toán hc. Ngoài ra chúng ta có
Thí d : trong bài tính s cây phi trng dc theo các
th kho sát cùng mt lúc mt s vn đề khác bit
con đường, ta phi tìm li gii trong tp hp các s
nhau bng cách s dng các khái nim v tp hp và
nguyên dương Õ ánh x. 7 8 2 2 lOMoARcPSD|44744371
Thí dụ. Để xét các nghim ca phương trình
Ta thường mô hình tp hp các s thc như là tp
x3 + 4x2 - 5 = 0,
hp các đim trên mt đường thng D. S 0 được
Ta xác định tp hp E = x : x3 + 4x2 - 5 = 0 .
gán cho mt đim A trên đường D, mt s thc dương
23 được gán cho mt đim M nm phía bên phi A
Ta có các tp hp thông dng như
tp hp các s nguyên dương Õ = 1,2, 3,..... , tp
trên đường D vi khong cách AM = x, và mt s
hp các s nguyên Ÿ = ....,-3,-2,-1,0,1,2,3,.. , tp
thc âm y được gán cho mt đim N nm phía bên
hp các s hu t = m : m Ÿn Õ ,
trái A trên đường D vi khong cách NA = -y
tp hp các s thc , n
tp hp các s phc ¬= x+iy : xy trong , y 0 x
tp hp trng là tp hp không cha phn t nào c N A M 9 10
Năm 1881, ông John Venn (nhà toán hc người
Mô hình tp hp như ông Venn làm gin đơn nhiu
Anh) đề xut vic mô hình mt tp hp X như mt
bài toán, thí d mt min A trong mt phng có th
phn A ca mt phng gii hn bi mt đường cong.
mô hình mt tp hp X có vài phn t hoc tp hp
có rt nhiu phn t như —. 5888
đây chúng ta thy toán hc nhìn s vt X A
theo nhiu cách, nếu theo mt cách nào đó, X
chỉ được nhìn theo ý nghĩa tp hp, thì chúng có th
đượ
c đối s như nhau và mô hình như nhau!
Chúng ta s thy nh tính đồng nht hóa nhng s
Ta gán các phn t ca X như là các đim được đánh
vic khác nhau như vy, trong toán có th có các
du trong min A . Tuy nhiên nhiu lúc ta c mô hình
khái nim chung cho các s vt đó như : phn giao,
23như min A, mà không cn đánh du các đim
phn hi ca các tp hp .
được gán trong A . 11 12 3 3 lOMoARcPSD|44744371
Cho hai tp hp AB. Ta đặt y=cos x y = sin x
0 = x : x Ax B , X
1 là phn giao ca ABA B C
ký hiu là A B 0 6
0 = x : x A hoc x B , 5 Y
1 là phn hp ca AB và ký hiu là A B. D E F A B
Đặt XY là các đồ th ca các hàm s y = cos x
23 = sin x , vi x [0,6 ]. Lúc đó X Y là tp hp gm
các đim A , B, C, D, EF. Các đim chung ca các đường thường được
gi là giao đim. 13 14
Thi d : Đặt A = {x : sin x = 0} và
Cho hai tp hp AB. Ta đặt
B = {x : 2x2 + x - 1 = 0}. 5888
= x : x Ax B . Ta
A B là tp hp các nghim ca h phương trình
ký hiu G là A \ B . sin x 0, 2 x 2 x 1 0.
A B là tp hp các nghim ca phương trình A \ B
(2x2 + x - 1 ) sin x = 0 15 16 4 4 lOMoARcPSD|44744371
Định nghĩa. Cho hai tp hp AB. Ta nói
Nếu A B, ta gi B \ A là phn bù ca A trong B.
AB ri B B\A
nhau nếu và ch A B
nếu A B = f, A
A cha trong B nếu và
ch nếu mi phn t ca A B
đều thuc B (lúc đó ta nói
Cho A là mt tp hp, ta đặt P (A) là tp hp tt c A
các tp hp con ca A.
A là tp con ca B và ký hiu A B)
Thí d : A = { 2 , a , }, lúc đó
A bng B nếu và ch nếu A BB A , lúc
P (A) = { ,{2},{a},{ },{2,a},{2, }, {a, },{2,a, }}
đó ta ký hiu A = B. 18 17
Để kho sát thiết kế h thng máy lnh trong ging
Thí dụ . Gi A là tp hp tt c các linh kin trong
đường này, chúng ta đo nhit độ ti mt s v trí trong
mt ca hàng máy tính trong mt ngày nào đó. Mt
giãng đường này (gi A là tp hp các v trí đó) ti mt s
máy tính được lp ráp bng các linh kin này có th
thi đim t 7.00 gi sáng đến 6.00 gi chiu trong mt
coi như mt tp con ca A, hay là mt phn t trong
ngày nào đó. Lúc đó chúng ta quan tâm cùng môït lúc đến
P(A). Đặt M là tp hp các máy tinh được lp ráp và
hai tp hp : A và [6,18] (các thi đim mà ta đo nhit
bán ra trong ngày hôm đó. Lúc đó M là mt tp
độ). Ta mô hình vic này bng toán như sau. con ca P(A).
Định nghĩa. Cho AB là hai tp hp, ta đặt tích
ca AB là h tt c các cp (x,y) vi mi x Ay
Thí d. Đặt A = {0,1,2, . . .,9}. Lúc đó {1,9,2,4} là
mt tp con ca A, nhưng s 1924 không phi là
B và ký hiu nó là A B.
mt tp con ca A.
Thí dụ: A = { 2 , } và B
= {@,#,&}, lúc đó
A B = {(2, @), (2, #), (2, &), ( , @), ( , #), ( , &)} 20
B A = {(@, 2), (@, ), (#, 2), (#, ), (&, 2), (&, ) } 19 5 5 lOMoARcPSD|44744371
Thí dụ: A = { 2 , } và B = {@,#,&}, lúc đó
Thí dụ: C = { m , n } và D = {a,i,ô}, lúc đó
A B = {(2, @), (2, #), (2, &), ( , @), ( , #), ( , &)} B
D C = {(a,m), (a, n), (i, m), (i,n), (ô,m), (ô,n) }
A = {(@, 2), (@, ), (#, 2), (#, ), (&, 2), (&, ) }
C D = {(m,a), (m,i), (m,ô), (n,a), (n,i), (n,ô)} A B D C 2 • @ # & a i oâ m n B A D C 23 (2,&) (•,&) • (@,•) (#,•) (&,•) a ma na m am im oâm 5888 (2,#) 2 (@,2) (#,2) (&,2) i mi ni (•,#) n an in oân oâ moââ noâ 0 (2,@) (•,@) 22 21
Thí dụ: C = { 1 , 2 } và D = {-1,-2,-3}, lúc đó
Dùng biu din theo tích Descartes
C D = {(1,-1), (1,-2), (1,-3), (2,-1), (2,-2), (2,-3)} (B,D)
D C = {(-1, 1), (-1,2), (-2,1), (-2,2), (-3,1), (-3,2) } D D [ A,B]x[ C,d] C (A,C) C A B A B
Nếu B = A, ta thường ký hiu A A
A2. Lúc đó A2 là h tt c các cp (x,y) 2 M
vi mi x Ay A, ta phi lưu N 1
0 trong trường hp này là (x,y) có th
khác (y,x), thí d như M = (1,2) khác N 0 1 2 23 24 = (2,1) trong 2. 6 6 lOMoARcPSD|44744371
Có hai bài toán cơ bn liên quan đến tp hp : xác
Liệt kê tất cả các phần tử của E
định mt tp hp và chng minh tp hp này cha
trong mt tp hp khác. Chúng ta xem các phương
Thí dụ. Xác định các tp hp :
pháp thông dng sau đây dùng để gii quyết các
0 = x Õ : 4x 4 - 4x 3 - x 2 + x = 0 , G = x
Ÿ : 4x 4 - 4x 3 - x 2 + x = 0 , H = x : 4x 4
vn đề này .
- 4x 3 - x 2 + x = 0 , K = x : 4x 4 - 4x 3 -
A.1. Xác định một tập hợp x 2 + x = 0 .
Để xác định mt tp hp E ta có các phương pháp sau :
4x 4 - 4x 3 - x 2 + x = x(x - 1)(2x - 1)(2x + 1)
Phương trình 4x 4 - 4x 3 - x 2 + x = 0 có các
Liệt kê tất cả các phần tử của E nghim x
= 0, 1, 1 , 1 .
Định nghĩa lại tập hợp E một cách giản dị hơn 2 2 F=1,G= 0,1,
Dùng đồ họa để diễn tả tập hợp E 1 H = 0,1, 1 25 ,1
K = 0, 1, 1 , . 26 2 2 2 2
Định nghĩa li tp hp E mt cách gin d hơn
Dùng đồ họa để diễn tả tập hợp E
Thí dụ. Cho A và B là hai đim trong mt mt phng
Thí dụ. Xác định tp hp
P. Xác định tp hp E = M P : AMB = 90o .
E = (x,y) — — : 2x > y > xy - 2 < -x
Đặt O là trung đim ca AB. Dùng các kết qu 2
trong hình hc phng ta thy Eđường tròn tâm O
Dùng phương pháp gii h bt
bán kính OA trong P hay E = M P : OM = OA . phương trình
bc mt chương 2
Thí dụ. Xác định tp hp E = x : x2 +x - 2 < 0
trình trung hc ta thy E là min 1
Dùng phương pháp xét du ca tam thc bc hai ta
tam giác được tô màu vàng trong 0
x2 + x - 2 = (x - 1)(x +2 ) < 0 -2 < x < 1 . hình v. 1 2
Vy E là khong m (-2, 1) 27 28 7 7 lOMoARcPSD|44744371
A.2. Chứng minh tập hợp A chứa trong tập hợp
Như vy E
F có th có din t như sau:
B Cho hai tp hp EF. Ta thy E F có th
nếu đó là gi thiết : cho mt x thuc E thì x
nhiu ý nghĩa như sau: thuc F.
nếu đó là gi thiết : vi mi x thuc E thì x thuc F.
nếu đó là kết lun : cho mt x thuc E chng
nếu đó là kết lun : vi mi x thuc E chng minh
minh x thuc F.
x thuc F.
Bài toán 1. Cho A, B và C là ba tp hp khác trng
Tuy nhiên ta không th nào xét cùng mt lúc “mi x
sao cho A B và B C. Chng minh A C.
trong E. Mt k thut cơ bn trong toán hc giúp Gii
Ta viết rõ các gi thiết và kết lun
ta vượt qua khó khăn đó như sau :
Ch xét mt x trong E, nhưng x bt k, nghĩa là không
Cho x trong A , ta có x thuc B
có s la chn đặc bit nào cho x đó. Đây là k thut
Cho x trong B , ta có x thuc C
ăn mt, nhưng nut tt c”. K thut này thuc v
Cho x trong A , chng minh x thuc C
nguyên lý “tp trung tư tưởng” trong toán hc. 29 30
Cách viết bên trên không chuẩn: các phn t
Cho x trong A , ta có x thuc B (1)
trong ba dòng trên không nht thiết ging nhau, ta
Cho z trong B , ta có z thuc C (2)
không được dùng mt ký hiu để din t mt s s
vt có th khác nhau. Đây là k thut “không viết
Cho t trong A , chng minh t thuc C (3)
trùng ký hiu”. Ba dòng trên phi viế
T (3), ta xét các yếu t “ging ging khác t thành:
khác” trong bài toán : “t trong A” và “x trong A ”.
Cho x trong A , ta có x thuc B (1)
Ta làm cho chúng ging nhau và viết li bài toán
Cho z trong B , ta có z thuc C (2)
Cho t trong A , ta có t thuc B (1’)
Cho t trong A , chng minh t thuc C (3)
Cho z trong B , ta có z thuc C (2)
Ta phi chng minh (3) da vào hai gi thiết (1)
Cho t trong A , chng minh t thuc C (3) và (2). 31 32 8 8 lOMoARcPSD|44744371
Cho t trong A , ta có t thuc B (1’)
QUI TẮC GIẢI TOÁN 3
Cho z trong B , ta có z thuc C (2)
Viết và đánh s cn thn các gi thiết và kết lun
Cho t trong A , chng minh t thuc C (3)
ca bài toán, vi cùng các yếu tố đã được làm rõ.
Ta xét các yếu t “ging ging khác khác” trong
bài toán : “t trong B” và “z trong B ”. Ta làm cho
chúng ging nhau và viết li bài toán
QUI TẮC GIẢI TOÁN 4
Cho t trong A , ta có t thuc B (1’)
Không dùng cùng mt ký hiu cho hai s vic có
Cho t trong B , ta có t thuc C (2) th khác nhau.
Cho t trong A , chng minh t thuc C (3)
Bài toán đã gii xong 33 34
QUI TẮC GIẢI TOÁN 6
B. Quan hệ trong một tập hợp
Trong các động cơ nhit hay động cơ n chúng ta cn
Xét các các yếu t "ging ging khác khác" trong bài
các h thng piston và cylinder, kích c ca piston phi
toán, c gng làm chúng ra dng ging nhau hn. Sau
tương thích vi kích c ca cylinder : kích c ca
đó viết li bài toán vi các dng mi, và xét các yếu
piston phi nh hơn hn kích c ca cylinder, để piston
t ging ging khác khác trong dng bài toán mi.
có th chuyn động vi ma sát nh trong vn tc nhanh
Lp qui trình này cho đến khi gii xong bài toán.
trong cylinder, nhưng không được quá nh
Ch yếu trong quá trình này là tâm trung quan sát các
để có th to lc nén trong cylinder. Ta có th
yếu t còn khác nhau, không nên để ý nhiu quá
hình toán hc như sau: gi rđường kính ca lòng
nhng yếu t hoàn toàn ging nhau.
trong cylinder và s đường kính ca piston, ta phi có 0,998r s 0,999r.
Như vy chúng ta cn mt quan h th t trên . 35 36 9 9 lOMoARcPSD|44744371
Trong nông lâm ngư nghip chúng ta thy công vic
Cho A là mt tp th nho nh nào đó ca loài người.
thường tùy vào thi v, thí d không th trng lúa vào
Trong tp hp A có th có các mi liên h khác nhau,
các mùa quá khô hn được. Để mô hình các vn đề
có thx và anh y trong tp th A này có dính dáng
này chúng có th làm như sau: nếu ly đơn v là tháng,
vi nhau trong mi liên h này nhưng chng dính
mn là hai tháng cho khi s mt loi thi v,
dáng vi nhau trong quan h khác.
ta phi có mt s nguyên (dương hay âm k sao cho nm = 12k.
Để mô hình mt mi liên h
trong tp A, ta làm như sau: nếu a
Như vy chúng ta phi xét mt quan h tương đương
b liên h vi nhau, ta chm
trên tp hp :
đim (a,b) lên trên tp tích A×A.
n m nếu và ch nếu có k Ÿ để cho nm = 12k
Như vy mt mi liên h trong A
có th mô hình bng mt tp con trong A×A 37 38
Định nghĩa. Cho mt tp hp A khác trng và cho B
Cho B là phn nm bên trên đường chéo trong 2 như
là mt tp con khác trng trong A A. Ta nói
trong hình v bên dưới. Chng minh x R y
nếu và ch nếu (x,y) B .
B={ (x,y) 2 : x < y }
Lúc đó ta gi R là mt quan h trong A. B
Trong kết lun, có yếu t B
không rõ lm. Ta phi làm rõ B. b (a,b) b ( a,b) B
Liên quan đến B có hai yếu t : B a B a b
đường chéo và “nm bên trên”. a a a
Khái nim đường chéo có vẽ đơn
gin hơn nên ta ghi ra trước.
Đường chéo = { (s,t)
2 : s = t }
B={(x,y) : x<y}
B={(x,y) : x y}
B={(x,y) : x= y}
= { (s,s) : s }
a R b a < b a R b a b a R b a = 39b 40 10 lOMoARcPSD|44744371
Đường chéo = { (s,s) : s }
QUI TC GII TOÁN 1
Cho hai đim MN sao cho w N
N bên trên M. Ta thy M
Khi bài toán có nhiu yếu t chưa rõ ràng, trước hết
N có cùng hoành độ, và tung
ta làm rõ các yếu t này trước khi gii bài toán. Tht v M
độ ca N ln hơn tung độ ca
là phi lý khi gii mt bài toán khi chưa rõ các yếu t trong bài toán. 0
M. Vy M = (u,v) và N =
(u,w) , vi v < w .
Nhiu khi bài toán được gii ngay sau khi các yếu tố được làm rõ.
Kết hp hai điu nói trên, ta thy B gm các đim
N(x,y) nm trên mt đim M(v,v). Vy x = vv < y
Từ đó B={ (x,y) 2 : x < y }. 42 41
Cho B là phn hp ca hai đường thng CD trong
|x| = x nếu x 0 , |x| = - x nếu x < 0 .
2 như trong hình v bên dưới. Chng minh
|y| = y nếu y 0 , |y| = - y nếu y < 0 .
B={ (x,y) 2 : |x| = |y| } (1)
Vy |x| = |y| tương đương vi : x = y hoc x = -y 0
Theo QTGT 1, ta làm rõ các chi
hoc -x = y hoc -x = y. Từ đó ta có |x| = |y| tương C D
tiết B và |x| = |y| .
đương vi : x = y hoc x = -y . Vy d kin trong
Vì |x| = |y| có v gin d hơn B , ta
bài toán có th viết thành
làm rõ chi tiết |x| = |y| trước. Trong { (x,y)
2 : |x| = |y| } =
chi tiết này có chi tiết giá tr tuyt
= { (x,y) 2 : x = y hoc x = -y } (1)
đối |a| . Ta làm rõ chi tiết |a|.
Nay ta làm rõ B. Vì B = C D. Ta làm rõ CD. Ta
|a| = a nếu a 0 , |a| = - a nếu a < 0 .
cn làm rõ CD theo dng (1).
|x| = x nếu x 0 , |x| = - x nếu x < 0 . 44
|y| = y nếu y 0 , |y| = - y nếu y < 0 . 43 11 11 lOMoARcPSD|44744371
{ (x,y) 2 : |x| = |y| } =
Vy bài toán tr thành chng minh = { (x,y)
2 : x = y hoc x = -y } (1)
{(s,t) 2 : s = t} { (u,v)
2 : u = -v} =
Nay ta làm rõ B. Vì B = C D. Ta làm rõ CD. Ta
cn làm rõ CD theo dng (1). = { (x,y)
2 : x = y hoc x = -y }
Để chng minh điu này, ta dùng kết qu sau đây
C = { (s,t) 2 : s = t} (2)
(schng minh trong phn sau)
D = { (u,v) 2 : u = -v} (3)
Cho X là mt tp hp khác trng, P(x) và Q(x) là
Vy bài toán tr thành chng minh
các mnh đề toán hc ph thuc vào x X . Lúc đó
{x X : “P(x) đúng” hoc “Q(x) đúng”} =
{(s,t) 2 : s = t} { (u,v) 2 : u = -v} =
= {x X : P(x) đúng} {x X : Q(x) đúng} = { (x,y)
2 : x = y hoc x = -y }
{x X : “P(x) đúng” và “Q(x) đúng”} = 45
= {x X : P(x) đúng} {x X : Q(x) đúng} 46
KIẾN THỨC CƠ BẢN 1
Trong thc tế ta hu như không nhc đến tp B khi
định nghĩa mt quan h. Thí d cho X là mt tp
hp khác trng. Đặt A là P(X), h các tp hp con
Cho Ai là các tp con ca X vi mi i I, ta đặt i
ca X. Ta có thể đặt quan h sau đây : C R D C D
I Ai = {x X : i I , x Ai }
Quan h R tương ng tp B = (C,D) A A : C D i I
Tuy nhiên, vi định
Ai = {x X : i I , x Ai } KIẾN
nghĩa quan h bng B THỨC CƠ BẢN 2
các tp hp B trong (2,1) 1
Cho AB là các tp con ca X, A A, ta có các quan
0 B = {x X : x A hoc x B } h không thông 0 1 2
1 B = {x X : x Ax B } thường. a R b 47
m , a = b + m 48 12 lOMoARcPSD|44744371
a R bm , a = b + m B (2,1)
QUI TẮC GIẢI TOÁN 7 1
Chng minh B bng tp hp 0 1 2
Khi bài toán có yếu t phc tp, ta làm mt s phc
{(a,b) 2 : m , a = b + m}
tp đó bng cách chia thành nhiu trường hp. Sau
đó gii quyết tng trường hp. Đây là chính sách
Ta tp trung xét tng đường thng trong B. Các
“chia để tr” trong toán hc.
đường thng này có h s góc là 1 và ct trc hoành
ti mt s nguyên. Vy mi tương ng vi tp
D = {(x,y) 2 : x = y + n} vi mt n . Vy n B = D =
{(x,y) 2 : x = y + n} n n n
Theo Định nghĩa : Cho Ai là các tp con ca X vi
mi i I, ta đặt : i I Ai = {x X : i I , x Ai 50 49}
Cho B là phn mt phng được tô
B = { (x,y) 2 : |x| < |y|} (1)
màu hng, và R là quan h trong
Theo QTGT 7, ta làm rõ B bng cách phân
tương ng vi B. Chng minh
thành nhiu trường hp a R b |a|<|b| B=CDEF D C
Theo QTGT 1, ta viết bài toán thành
C = { (r,s) 2 : r 0, t 0, r < t}
D = { (t,u) 2 : t < 0, u > 0, -t < u}
B = { (x,y) 2 : |x| < |y|} (1)
E = { (v,w) 2 : v < 0, w < 0, -v > w} E F
F = { (p,q) 2 : p 0, q < 0, p > q} 51 52 13 lOMoARcPSD|44744371
B = { (x,y) 2 : |x| < |y|} (1)
B = { (x,y) 2 : |x| < |y|} (1) B=CDEF B=C D E F D C
C = { (r,s) 2 : r 0, t 0, r < t}
0 = { (r,s) 2 : r 0, t 0, |r| < |t|}
D = { (t,u) 2 : t < 0, u > 0, -t < u}
D = { (t,u) 2 : t < 0, u > 0, |t| < |u|}
E = { (v,w) 2 : v < 0, w < 0, v > w} E F
E = { (v,w) 2 : v < 0, w < 0, -|v| > -|w|}
F = { (p,q) 2 : p 0, q < 0, -p > q}
F = { (p,q) 2 : p 0, q < 0, -|p| > -|q|}
Viết C, D, EF theo dng tr tuyt đối trong (1)
Ta viết { (x,y)
2 : |x| < |y|} theo dng ca B.
{ (x,y) 2 : |x| < |y|} = S T X Y
0 = { (r,s) 2 : r 0, t 0, |r| < |t|}
0 = { (x,y) 2 : x 0, y 0, |x| < |y|}
D = { (t,u) 2 : t < 0, u > 0, |t| < |u|}
T = { (x,y) 2 : x < 0, y > 0, |x| < |y|} Từ đây
E = { (v,w) 2 : v < 0, w < 0, -|v| > -|w|}
X = { (x,y) 2 : x < 0, y < 0, |x| < |y|} ta có (1)
F = { (p,q) 2 : p 0, q < 0, -|p| > -|q|} 54 53
V = { (x,y) 2 : x 0, y < 0, |x| < |y|}
Hãy gii các bài toán sau
QUI TẮC GIẢI TOÁN 5
Viết các yếu t trong bài toán cùng mt dng B 1 B 1 -1 -1 a R b |a| < b 1 a R b | a | 1 b2 B 1 a R b a 1 b2 -1 56 55 14 lOMoARcPSD|44744371
Quan h R đối xng nếu và ch
nếu “x R y thì
Quan h R phn x nếu và ch nếu y R x”
x R x vi mi x A” B B (a,b) b B B (A,B) B B (b,a) B a A -2 a b (-2,-2) -2 a R b |a|=|b|
a R b a b a R b |a| < b a R b a = b a R b |a|=|b| a R b a b phn x phn x
không phn x đối xng đối xng
không đối xng
Để cho quan h R phn x , ta thy B phi cha
Để cho quan h R đối xng , ta thy B phi đối xng
đường chéo ca A A .
qua đường chéo ca A A . 57 58
Quan h R phn đối xng nếu và ch nếu
Quan h R truyn nếu và ch nếu
x R y và y R x thì x = y”
x R y và y R z thì x R z” y (x,y) (2,3)
(x,z) (y,z) z B a R b a b 3 (y,z) z (x,z) B x (y,x) 2 (3,2) truyn B B x y
a R b | a | 1 b2 y x x y 0 2 3 y 0 (x,y) không truyn y (x,y) c a R b a b
a R bm , a = b + m
phn đối xng
không phn đối xng R truyn trong b
trường hp B có
Để cho quan h R phn đối xng , ta thy B B’ phi B
tính cht như sau
cha trong đường chéo ca A A , ở đây B’đối xng
ca B qua đường chéo ca A A . 59 a b 60 15 15
Quan h R toàn phn nếu và ch nếu “ vi mi x
y trong A thì hoc x R y hoc y R x” B (A,B) 2,6 (1,2,6) B 1 (2,6,1) B A 1 2,6 a R b a b a R bm , a toàn phn = b + m không toàn phn
Để cho quan h R toàn phn , ta thy B B’ phi bng A A , ở đây B’đối xng ca B qua đường chéo ca AA. 61
Quan h R là mt quan h th t toàn phn nếu và ch nếu R phn x, phn đối xng, truyn và toàn phn. B (A,B) B B (-1,2) 2B A 2 -1 -1 (2,-1) a R b a b a R b a = b
hoc 0 a b
là quan h th
quan h th t
t toàn phn không toàn phn 63 lOMoARcPSD|44744371
Quan h R là mt quan h tht nếu và ch nếu R
phn x, phn đối xng và truyn. B (A,B) B (A,B) 3 B B B 2 1 A A 0 1 2 3 a R b a < b a R b a b a R bm không là quan
là quan h tha = b + m không
h th t t
là quan h th t 62
Quan h R là mt quan h tương đương nếu và ch
nếu R phn x, đối xng và truyn 3 B B 2 B 2 (2,2) 1 0 1 2 3 2 a R b a R b |a|=|b| a R b a=-b m ,
là mt quan h không là mt a = b + m tương đương
quan h tương là mt quan đương h tương đương 64 16 16