Một số hàm Matlab cơ bản 1 - Toán ứng dụng | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1 clc Xóa dữ liệu trên cửa sổ, nhưng các giá trị biến vẫn còn trong bộ nhớ. 2 clear all Xóa không gian workspace, xóa tất cả các biến đã gán và lưu trước đó trong bộ nhớ. 3 clear x1 x2 Xóa biến x1, x2 khỏi bộ nhớ. 4 close all Xóa các cửa sổ phụ như hình vẻ. 5 % dau phan tram Lời chú thích, matlab không run dòng chú thích này. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

 

lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
Review một số hàm Matlap quan trọng:
1 clc
2 clear all
3 clear x1 x2
4 close all
5 % dau phan tram
6 x = input('prompt')
disp(x)
disp('text')
7 fprintf('text')
fprintf('text %d',x)
if ('điều kiện 1')
lệnh thực thi
elseif ('điều kiện 2')
8 lệnh thực thi
else
lệnh thực thi
end
& : và
|| : hoc
~= : khác
9
== : bng
a >= b : a lớn hơn hoặc bng b
a <= b : a bé hơn hoặc bng b
while ('điều kiện tiếp tục vòng lặp')
10 Lệnh thực thi;
end
switch x % biến ðầu vào là
x case giá trị 1
lệnh
thực thi 1
11
case giá trị 2
lệnh thực thi 2
case giá trị 3
lệnh thực thi 3
end
for i = 1:n
12 Lệnh thực thi;
end
Xóa d liu trên ca s, nhưng các
giá trị biến vn còn trong b nh.
Xóa không gian workspace, xóa tt c các
biến đã gánlưu trước đó trong bộ
nh.
Xóa biến x
1
, x
2
khi b nh.
Xóa các ca s phụ như hình vẻ.
Li chú thích, matlab không run dòng chú
thích này.
Hàm nhp d liu. Biến x s là giá tr
mà người dùng nhp vào.
Hàm xut d liu ra Command Window.
Hàm điều kin if.
Toán tử dùng trong hàm điều kin.
Hàm vòng lp while
Hàm vòng lp switch case
Hàm vòng lp for (bao gm n vòng lp)
function ['output'] = ten_ham('input')
13 lệnh thực thi
end
A = [a11 a12 a13; a21 a22 a23; a31 a32 a33]
Xut ra màn hình:
A =
14 [ a11, a12, a13]
[ a21, a22, a23]
[ a31, a32, a33]
Thiết lp hàm mi trong matlab.
To mt ma trn A, 3 dòng, 3 ct.
15
A'
Ma trn chuyn v.
16
A^(-1) hoc inv(A)
Ma trn nghịch đảo.
lOMoARcPSD|46342985
diag(A)
Xut ra màn hình:
17 ans =
a11
a22
a33
A(2,3)
18
Xut ra màn hình:
ans =
a23
A(:,2)
Xut ra màn hình:
19
ans =
a12
a22
a32
zeros(m,n)
20
zeros(n)
ones(m,n)
21
ones(n)
22 eye(n)
23 repmat(a,m)
24 length(A)
25 size(A)
26 max(A), min(A)
27 sum(A)
28 det(A)
29 sqrt()
30 nthroot(x,n) = x^(1/n)
31 log(x) ( := ln X ) , log10(x) ( : = log
10
X )
32 exp(x)
33 abs(x)
34 floor(x)
35 ceil(x)
36 round(x)
int(function, x, xmin, xmax)
37 Lưu ý: function phi dng
symbolic diff(function, x)
38 Lưu ý: function phi dng symbolic
39 syms x
subs(function,x_old,x_new)
40Lưu ý: function phi dng
symbolic plot(x,y)
41 ezplot(f) hoc fplot(f)
Trích ra các phn t trên đường chéo
chính.
Trích ra phn t A23 ca ma trn A
Trích ra các tt c các phn t trên ct
th 2 ca ma
trn A.
- To ma trn m dòng, n ct vi tt c
các phn t có giá tr 0.
- To ma trn vuông n dòng, n ct
vi tt c các phn t có giá tr 0.
- To ma trn m dòng, n ct vi tt c
các phn t có giá tr 1.
- To ma trn vuông n dòng, n ct
vi tt c các phn t có giá tr 1.
To ma trận đơn v n dòng, n ct.
To ma trn m dòng, m ct vi tt c
các phn t
giá tr a.
Chiu dài ca ma trn A.
Kích thước ca ma trn A.
Phn t ln nht, nh nht trong ma
trn A.
Tng tt c các phn t ca ma trn.
Tính định thc ma trn A.
Căn bậc hai.
Căn bậc n ca x.
Theo th t, Hàm ln(x), log(x).
Tips: log B =
ln
A
.
A
lnB
Hàm e
x
.
Tr tuyệt đối.
Hàm làm tròn xung v s nguyên gn
nht.
Hàm làm tròn lên v s nguyên gn
nht..
Hàm làm tròn v s nguyên gn nht.
Hàm tính tích phân theo biến x t x
min
đến x
max
.
Đạo hàm theo biến x.
Khai báo biến symbolic x.
Hàm thay thế giá tr mi vào giá trị cũ.
Hàm v hình 2D.
lOMoARcPSD|46342985
plot3()
fplot3()
42
surf()
mesh()
43 simplify(f)
44 hold on, hold off
45 subplot()
46 axis([xmin xmax ymin ymax])
axis on/off/auto
axis normal/square/equal/tight
47axis ij/xy grid
on/off xlim([xmin
xmax])
48 ylim([ymin ymax])
format long
49 format short
Hàm v hình 3D.
Hàm rút gn hàm s nhiu biến.
Vẽ các đồ th trên cùng 1 hình.
Phân hoch hình theo khung.
Lnh gii hn ca khung hình.
Các tùy chnh trc ta độ.
Gii hn trc x, trc y.
- 15 s sau du phy.
- 5 s sau du phy.
| 1/4

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985
Review một số hàm Matlap quan trọng: 1 clc
Xóa d liu trên ca s, nhưng các
giá trị biến vn còn trong b nh. 2 clear all
Xóa không gian workspace, xóa tt c các
biến đã gánlưu trước đó trong bộ 3 clear x1 x2 nh. 4 close all
Xóa biến x1, x2 khi b nh. 5 % dau phan tram
Xóa các ca s phụ như hình vẻ. 6 x = input('prompt')
Li chú thích, matlab không run dòng chú thích này. disp(x) disp('text')
Hàm nhp d liu. Biến x s là giá tr 7
mà người dùng nhp vào. fprintf('text') fprintf('text %d',x) if ('điều kiện 1')
Hàm xut d liu ra Command Window. lệnh thực thi elseif ('điều kiện 2') 8 lệnh thực thi elselệnh thực thi
Hàm điều kin if. end & : và || : hoc ~= : khác 9 == : bng
a >= b : a lớn hơn hoặc bng b
Toán tử dùng trong hàm điều kin.
a <= b : a bé hơn hoặc bng b
while ('điều kiện tiếp tục vòng lặp') 10 Lệnh thực thi; end
switch x % biến ðầu vào là Hàm vòng lp while x case giá trị 1 lệnh thực thi 1 11 case giá trị 2 lệnh thực thi 2 case giá trị 3
Hàm vòng lp switch case lệnh thực thi 3 end for i = 1:n 12 Lệnh thực thi; end
Hàm vòng lp for (bao gm n vòng lp)
function ['output'] = ten_ham('input') 13 lệnh thực thi
Thiết lp hàm mi trong matlab. end
A = [a11 a12 a13; a21 a22 a23; a31 a32 a33] Xut ra màn hình: A =
To mt ma trn A, 3 dòng, 3 ct. 14[ a11, a12, a13] [ a21, a22, a23] [ a31, a32, a33] 15 A'
Ma trn chuyn v. 16 A^(-1) hoc inv(A)
Ma trn nghịch đảo. lOMoARcPSD|46342985 diag(A) Xut ra màn hình: 17 ans =
Trích ra các phn t trên đường chéo a11 chính. a22 a33 A(2,3)
18 Xut ra màn hình: ans =
Trích ra phn t A23 ca ma trn A a23 A(:,2) Xut ra màn hình: 19 ans = a12
Trích ra các tt c các phn t trên ct a22 th 2 ca ma a32 trn A. zeros(m,n) 20 -
To ma trn m dòng, n ct vi tt c zeros(n)
các phn t có giá tr 0. -
To ma trn vuông n dòng, n ct ones(m,n)
vi tt c các phn t có giá tr 0. 21 -
To ma trn m dòng, n ct vi tt c ones(n)
các phn t có giá tr 1. -
To ma trn vuông n dòng, n ct 22 eye(n)
vi tt c các phn t có giá tr 1. 23 repmat(a,m)
To ma trận đơn v n dòng, n ct.
To ma trn m dòng, m ct vi tt c 24 length(A)
các phn t có 25 size(A) giá tr a. 26 max(A), min(A)
Chiu dài ca ma trn A. 27 sum(A)
Kích thước ca ma trn A. 28 det(A)
Phn t ln nht, nh nht trong ma 29 sqrt() trn A. 30 nthroot(x,n) = x^(1/n)
Tng tt c các phn t ca ma trn.
Tính định thc ma trn A.
31 log(x) ( := ln X ) , log10(x) ( : = log10 X ) Căn bậc hai.
Căn bậc n ca x. 32 exp(x)
Theo th t, Hàm ln(x), log(x). 33 abs(x)
Tips: log B = lnA . 34 floor(x) A lnB 35 ceil(x) Hàm ex. 36 round(x)
Tr tuyệt đối. int(function, x, xmin, xmax) 37
Hàm làm tròn xung v s nguyên gn
Lưu ý: function phi dng nht. symbolic diff(function, x) 38
Hàm làm tròn lên v s nguyên gn
Lưu ý: function phi dng symbolic nht.. 39 syms x
Hàm làm tròn v s nguyên gn nht. subs(function,x_old,x_new) 40
Hàm tính tích phân theo biến x t x
Lưu ý: function phi dng min symbolic plot(x,y) đến xmax.
41 ezplot(f) hoc fplot(f)
Đạo hàm theo biến x.
Khai báo biến symbolic x.
Hàm thay thế giá tr mi vào giá trị cũ. Hàm v hình 2D. lOMoARcPSD|46342985 plot3() fplot3() 42 surf Hàm v hình 3D. () mesh() 43 simplify(f)
Hàm rút gn hàm s nhiu biến. 44 hold on, hold off
Vẽ các đồ th trên cùng 1 hình. 45 subplot()
Phân hoch hình theo khung. 46 axis([xmin xmax ymin ymax])
Lnh gii hn ca khung hình. axis on/off/auto axis normal/square/equal/tight
Các tùy chnh trc tọa độ. 47axis ij/xy grid on/off xlim([xmin xmax]) 48
Gii hn trc x, trc y. ylim([ymin ymax]) format long -
15 s sau du phy. 49 format short -
5 s sau du phy.