Giáo trình "Lịch sử kiến trúc Việt Nam và Phương Đông"

Giáo trình "Lịch sử kiến trúc Việt Nam và Phương Đông" giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học. Mời bạn đọc đón xem!

LCH S KIN TRÚC VIỆT NAM VÀ PHƯƠNG ĐÔNG
BÀI 1: ẤN ĐỘ
(TRNG TÂM : 1. KIN TRÚC PHT GIÁO; 2. KIN TRÚC ẤN ĐỘ GIÁO HAY CÒN GI LÀ BÀ-LA-
M ÔN; 3. KIN TRÚC HỒI GIÁO ĐẶC BIT LÀ TAJ M AHAL; 4. V M B M C)
I. Các yếu t ảnh hưởng đến kiến trúc Ấn Độ
1. Điu kin t nhiên
- Bán đảo Nam Á.
- 2 con sông ln: n – Hng (có ý nghĩa về quan trng v mặt tâm linh; địa hình: th kết ni
núi, đất, sông; mặt nước ảnh hưởng đến kiến trúc).
- 3 phc hợp địa hình ln: Núi Hymalaya, Đồng bng n Hng và Cao nguyên Deccan.
- Vt liu phong phú: gỗ, tre, đá hoa cương, cẩm thch, sa thch.,…
2. Văn hóa xã hi
- Đông dân thứ 2 thế gii.
- Dân tc: Dravida và Arya.
- Đạo Bà-la-mônHinđu: tam vị nht th -> Ấn Độ giáo.
- Pht giáo: Truyền sang các nước châu Á và tr thành quc giáo ca nhiu nước.
- Hi giáo: Thời Thánh Aliah, đọc kinh Coran.
=> Các tôn giáo này ảnh hưởng đến kiến trúc Ấn Độ.
II. Quy hoch đô thị nhà
1. Quy hoạch đô thị
- Dravia biết quy hoch rt sm.
- Xây dng theo nguyên tc:
+ Thành ph dng ô c.
+ H thng cp thoát nước hoàn ho bng gch.
+ Nhiung trìnhng cng phc v cuc sống con người.
+ Phân chia giai cp ảnh hưởng đếnhi đô th -> M i khu vực 1 đẳng cp
- Yếu t tôn giáo chưa chi phi nhiu.
2. Nhà
- Phn lớn được xây dng theo quan niệm và đẳng cp.
- Khí hu nóng khô -> hướng vào sân trong.
- Phòng quay v ớng Đông Bắc đón gió; hiên, hành lang chống nóng.
- Vt liu: g, gch.
- Tường ngoài sơn trắng, ni tht phong phú.
3. Kiến trúc Pht go
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
1. Stupa 2. Chaitya (Chùa hang) 3. Vihara (Nơi ở tăng lữ)
- Chôn gili Pht -> biu
tượng Pht giáo.
- Cu trúc:
+ B tròn (tượng trưng cho
vũ trụ).
+ Thân là khi hình bán cu
(ging cái bát úp).
+ Đỉnh phía trên chm cu
mt cái long bng vàng nhiu
tầng để ct xá l.
+ Kiến trúc tiêu biu: Stupa
Sanchi; Boudhanath Stupa
- Được đục vào núi đá làm
nơi thờ ng -> Chùa hang.
- Cu trúc:
+ M t bng hình ch nht
hay hình ch nht mt
đầu bán nguyt đt biu
tượng th.
+ Din tích không gian: Tin
snh, l đường và điện th.
Có dãy ct bao quanh
đường chạy đàn
+ M ặt đứng phía ngoài
ca s vòm hình lá biu
tượng mt tri.
- Cũng được đục vào núi đá.
- Cu trúc:
+ M t bằng thường vuông
hay ch nht , mt dãy ct
hành lang vây quanh.
+ M t gian gia nơi tụng
kinh.
+ Các bung cho tu sĩ xung
quanh.
+ Ni thất được trang trí
tượng hoặc điêu khắc phong
phú.
4. Kiến trúc Ấn Độ go
1. Công trình được đục
trong hang đá
2. Công trình được đục t
khối đá nguyên
3. Công trình xây dng t
đá chẻ
- Ging Vihara ca kiến trúc
Pht giáo, ch khác đối tượng
th.
- Xây dng nhiu bang
Ellona, Ellepharta.
- Đế: Thường hình vuông.
- Thân: Khi gn vuông, ct
nối và phù điêu.
- M ái: To dáng dưới hình
thc m, git cp, hình
thuyn.
- Phân bit 2 min Nam-Bc:
+ Bc: Ngôi thần đường vi
đường cong parabol vươn
cao, trên đỉnh kiến trúc hình
qu bí gi là Kalaxa (chum
bt t).
+ Nam: Có mái hình kim t
tháp git cp, trên hình
qu đào.
- Kiến trúc tiêu biu: Kailasa
Temple; M amallaratham;
M adural Temple.
5. Kiến trúc Hi go
- Chính thc vào n Đ t thế k XIII qua các cuc chinh phc quân s Appagnixtan, Th Nhĩ
K và M ông C.
- Những tín đồ đạo Hi tin rng tôn giáo ca h da trên nhng tuyên nn thn thánh hay
nhng thn khi t thượng đế.
- Th thánh Aliah, đọc kinh Coran.
- Hin nay là tôn giáo ln th 2 sau Ấn Độ giáo.
* Đặc điểm chung:
- Đường nét thanh mảnh, không gian thoáng đãng.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- Kiến trúc có nhng chm cu to nh khác nhau, ca cun nhn hình lá đề.
- 4 góc công trình thường có 4 chòi nh vươn cao, mái chm cu:
+ Vòm: Được dùng rng rãi, trn giàu trang trí.
+ Khung ca: Cun nhn, 2 tâm là kiến trúc đặc trưng của Hi giáo.
+ Cửa: Thường chia làm nhiu ô nh hình thành kiu dáng hình hc. Ca s nh để chng
nng có khi che bng các mng chm lng kính dày t thế k 13.
+ Tháp (tr biểu) là nơi các giáo sĩ hô li kêu gi t trên đnh, khác vi tháp chuông của người
Ki-tô giáo.
+ Tường xây: Bng gch hay đá chẻ tùy vào điệu kiện địa phương, được trát va gần đá quý
hay gch men. Chân tường ốp đá màu đậm là kiểu mượn ca phong cách kiesn trúc Byzantine.
- Thích trang trí nhng ch viết -> là phương tiện biu carmd d truyền đạt những thông điệp
của đấng ti cao trang trí ít rườm rà, nng n, ly ý tưởng t cây lá hoa, đường nét linh hot ,
không chm khắc người và đng vt. Tính thng nht rt cao th hin trên các dng trang trí
theo chiu ngang hay kiểu ngôi sao hướng tâm. G ch tường là dải băng dẹt hay g quanh
các l ca.
- Giáo đường và lăng tẩm là 2 loi hình ni bt ca kiến trúc Hồi giáo. Lăng tẩm thường cũng
là nơi ở ca vua chúa khi sống và là nơi chôn vua chúa khi chết.
* Giáo đường Quwat-ul Islan:
- Đặc đim phong cách kiến trúc mang tính cht Hi giáo thun khiết nhưng phảng pht bóng
dáng ngh thut Ấn Độ.
- Vt liu dùng t nhng cột đá ca một ngôi đền đạo Jain b phá (vt liu xây dng ti quê
hương Hồi giáo, ch yếu là gch vôi va).
- Xây dng trên mt sân ln và tri nha, 43x32m bao quanh bi hành lang.
- Các vòm, ct ch viết tiếng Rp và các ha tiết.
* Qutub – M inar:
- Tháp giáo đường trong công trình.
- Vừa là đài chiến thng vừa là tháp giáo đường.
- Là mt cột đá cao 73m, nhỏ dần khi càng n cao (đường kính đáy 14.2m, đỉnh 2.7m) bên
trong có cu thang 376 bc cunng lên ti đỉnh.
- Qutub Minar đẹp thanh nhã và duyên dáng nh cân đối, hài hòa. 3 tầng dưới xây gch sa
thạch vàng nâu và đỏ, 2 tầng trên được chnh sa thay thế bằng đá cẩm thch.
* Taj M ahal Agra:
- Lăng mộ ca v hoàng đế Giahan – hoàng hu Argiunam Bano Begiem.
- Nếu như người Hindu ha thiêu xác chết thì người Hi giáo lại mai táng Taj Mahal 1 lăng
m điển hình nht, do vua Shah Sahan xây dựng khi người v th 2 mà ông vô ng yêu quý
qua đời.
Vườn - Tiêu chuẩn thường được chia thành 4 phn: 320x300m.
- Có nhng đường đi đắp cao chia mi phn thành 16 bn hoa hay
lung hoa thp.
Cng chính - Cu trúc k niệm được xây ch yếu bằng đá marble.
- Cng máim phn ánh hình nh cng máim.
Nn móng - Đứng trên b hình vuông.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- Cu trúc nn ln và nhiu phòng. Phòng chính là nơi đặt bia k
nim Shah Jahan và M umtaz (m dưới 1 cp).
Vòm - Vòm đá marble trên mộ.
- Chiu cao ni bật đặt trên hình tr khong 7m.
- Gi là vòm c hành (Amrud haym i).
- Nhn mnh 4 bung nh hơn ở 4c.
- Chattri hình c hành
Hình dạng đầu mái
- Đỉnh 1 chóp nhn dát vàng.
- S hòa nhp truyn thống Ba Tư và trang trí Hindu.
- M ặt trăng theo -tuýp Hi giáo truyn thống, 2 đầu nhọn hướng
lên tri -> Gi biểu tượng truyn thng Hindu và Shiva.
- Đỉnh hình c hành.
Tháp - 4 ngn tháp cao >40m.
- Xu hướng cơ bản: Đối xng và lp li.
- 3 phn bằng nhau để rung chuông.
Trang trín ngoài
- Đẹp nht thi M ô-n.
- Ch pistag.
Trang trín trong - Lăng mộ là 1 món trang sc.
- Chi tiết chm khc.
- Cm thch, ngọc bích, đá quý, đá bán quý.
- Cm thch trng + Sa thch đỏ -> Không gian ni tht sang trng.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
BÀI 2: CAM PUCHIA INDONESIA
A. CAM PUCHIA
(TRNG TÂM : 1. TRIT LÝ KHUY ĐỘNG BIN SA -> ĐỀN NÚI; 2. ĐẶC ĐIỂM ĐỀN ANGCO; 3.
SC ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỀN NÚI CAM PUCHIA; 4. V M B M C)
I. Các nhân t ảnh hưởng đến kiến trúc Campuchia
1. Các nhân t ảnh hưởng đến kiến trúc Campuchia
- Nằm trên đường giao thông chính giữa phương Đông và phương Tây; có sông Mekong.
- Có nhiu rng -> đá sa thạch, cm thch.
- Bin h.
2. Lch s xã hi
- TK I – VII: Vương quốc Phù Nam, văn hóa ngh thut ảnh hưởng mnh t Ấn Độ.
- TK VII – VIII: Phong kiến đầu tiên của Khơ-me là Chân Lp.
- TK Ĩ – XIII: Triều đại Angco:
+ TK IX – X: Tin Angco: Vương triều + thn quyn.
+ TK X XII: C điển, cc thnh ca Angco.
+ TK XII – XIII: Suy tàn.
3. Văn hóa
- Ch viết Khơ-me xut hin khá sm, bt ngun t min Nam Ấn Đ.
- Ảnh hưởng văn hóa Ấn Độ: Pht giáoẤn Độ giáo phát trin thành quc giáo.
- Ngh thuật Khơ-me nghiên cu h thng nht.
II. Kiến trúc Campuchia t TK VII – VIII: Chân Lp
- Siva giáo quan trng và th Linga thnh hành.
-> Hình thành định hướng kiến trúc Khơ-me.
1. Đặc điểm kiến trúc
- Đin thdinh th ca thn linh.
- Cu trúc:
+ Kiến trúc tách bit: 1 tháp th chính, điện th ph, bao quanh bng tường có cng vào.
+ Kiến trúc đền th (prasat) mô phng tháp Ấn nhưng phong cách Khơ-me tượng hình.
+ Đền th biu th tín ngưỡng – núi Nê-ru -> B cc cht chẽ, hướng tâm và theo trc.
+ Cửa chính đền th phía Đông -> mt tri mc và ngun gc s sng.
2. Công trình tiêu biu: Sampor Prei-kuk
- Tháp trung tâm, 2 tường bao
- Nhóm B b cc cht ch.
- Tháp cng 4 hướng.
- B cục 5 điểm: 1 tháp gia và 4 thápc phát trin và hoàn chnh v sau.
- Kiến trúc Khơ-me hoàn thin dn, công trình di sn thế gii.
III.1. Kiến trúc Campuchia t TK IX XIII: Tin Angco (IX X)
* Thiết lập cơ sở th vương triu là th thn cũng là th vua -> Tín ngưỡng thn vua.
- Pht giáo tn ti song song.
- Đền núi vũ trụ M ê-ru trung tâm quc gia, ng t r ca thn.
- K thut xây dng:ng g đá (điều kin t nhiên: Rừng và đá): Tạo tinh tế đường nét
và trang trí nhưng phn khoa hc v kết cu.
1. Đền Bakong
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- Năm 881, chia Linga hoàng gia -> kim t tháp đầu tn.
- Công trình là qu núi nhân to bằng đá ong, phủ sa thch.
- 3 vòng tường bao quanh. Gia 2 lp và trong ng xut hiện hào c -> h thng thy nông.
- Đền chính xây dng trên kim t tháp đá ong 5 tầng. Cửa hướng Đông.
- Phát triển thành hành lang bao quanh đền.
- Lần đầu tiên có kiến trúc cng phòng – tháp cng.
* Khuấy đng bin sa -> đền núi.
2. Phnom Bakheng
- Cui TK IX.
- Đền th quc gia bng đá sa thạch.
- Trên qu đồi cao 60m, bao quanh bằng hào và đập.
- Trên cùng 5 tháp -> ngũ điểm.
- Quay hướng Đông.
- Ý nghĩa tượng trưng:
+ Th hin núi, vũ trụ M ê-ru gm đại dương và 108 ngọn tháp bao quanh tháp chính.
+ Tm lch bằng đá khổng l.
3. Angco Prerup
- Năm 961.
- nh kim t tháp 3 bc. Trên ng 5 tháp ngũ điểm, 4 hướng 4 tam cp: Bao quanh bng
đá ong chu vi 120m x 103m. 4 hướng 4 cng.
- Tng nht 12 tháp nh bng gạch, phía Đông 2 tu viện đối xng qua Nam – Bc.
- Công trình ph dng nhà dài tách ri -> hành lang kín, mái ni,…
4. Banteay Srei (bên l s phát trin)
- Cui TK X – khong 968.
- Là 1 ngôi đền nh.
- Bao quanh là 3ng rào.
III.2. Kiến trúc Campuchia t TK IX XIII: C điển Angco (X – XII)
* Văn hóa – xã hi:
- Angco đạt cc thnh.
* Đặc điểm kiến trúc: Đền núi phát trin hoàn chnh.
- T hp tháp nh.
- Hành lang thápc, tháp cng.
- Tháp đứng trên 1 tng nền như đỉnh núi.
- H nước bao quanh: Bin sa.
1. Takeo: XI
- Pháp quy hào kiến trúc đền núi.
- Xây dng bng sa thch.
- 5 ngn tháp ngũ điện, điện 2 tng nn, tháp chính 5 tng nn.
- Đông Tây, nam Bắc đi qua cng phòng ch thp che bc thang.
- Dãy hành lang bao quanh -> sân trong.
2. Angco Vát
- Kiến trúc tôn giáo ln nht thế gii: 1500m x 1300m; cao 65.5m.
- Duy nhất quay hướng Tây.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- Núi M ê-ru phát trin cao nht v quy mô ln hình tượng ngh thut kiến trúc.
- Hào nước rng 200m bao quanh 4 mt.
- Phía Tây 1 đường dẫn i 350m (lát đá sa thạch, 5-6 tn), 2 bên là lan can hình rn ( ng
năng + điêu khắc).
- 3 vòng hành lang có mái, nm trên n cao khác nhau.
- Li vào phía Tây m ra hành lang ch thp -> 4 sân nh.
- Nhng bc thang dốc đứng dn lên tng trên.
- Nm trênng có 5 tháp, tháp gia cao nht, nn 2: 4 tháp 4 góc.
- Tháp hình búp sen (trước dát vàng).
- Kết cu mái hành lang: Ngoài gi lên cột, trong kê lên tường -> không làm ti hành lang.
- Đạt đến s kết hpi hòa gia nhng ngn tháp vươn cao với dãy hàng lang nm ngang và
nhn mnh bi hàng nhp cột bên dưới.
- Là s gin d c điển, hòa hp hu cơ giữa kiến trúc và điêu khắc. Hàng ngàn tượng vũ nữ,
không trùng lp hình dáng.
- To s cm nhn trn vn -> t l công t rình tính toán cn thn.
IV. Thi k suy tàn (cui TK XII – đầu TK XIII)
* Văn hóa – xã hi:
- Do chiến tranh và vic xây dng -> tn kém v người và ca.
- Đạo Pht phái Tiu tha phát trin.
- Phong cách qun th thành ph đền chùa.
* Đặc điểm kiến trúc:
- Ngh thut kiến trúc đạt được nhng thành tu không thua Angcot.
- Độc đáo về biểu tượng mc dù vn gia nhng thành t cơ bản ca kiến trúc đền núi.
- Đã tính chất tương đối, t do.
1. Angco Thom
- Không quy lut chjawt ch như Angco Vát.
- 5 con đường đắp nối đi qau hào và đi vào thành phố qua 5 cổng đồ s.
- Angco Thom xây dng trong 7 năm với công sc, tin ca, tài trí.
- Công trình vt cht hóa mi v vua thn linh.
- 54 tháp đều hình người vi n cười Bayon ni tiếng có 172 mặt người.
-> Bayon là 1 kiến trúc k d và huyn o nhất Á Đông.
V. Kiến trúc Campuchia Tng kết
* C đại và trung đại:
- B cc hình khi không gian khá cht ch, tuân th theo quy lut thng nht.
- Vic x lý t l, khong cách, quan sát các tác phm ng trình được chú t rng và th hin
trong gii pháp b cc mặt đứng + mt bng.
- Kết hp hài hòa điêu khắc và kiến trúc.
- Th hiện đặc sc triết lý tôn giáo qua hình tượng: Thn vua, đền núi, các truyn thuyết.
- VLXD: G, gạch, đá ong, đá sa thạch.
- Tường chu lc.
- Vòmđề.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
B. INDONESIA
(TRỌNG TÂM: 1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CHANDI, TRUNG JAVA, ĐÔNG JAVA, DO THAY ĐỔI; 2.
NGUN GC ẢNH HƯNG CA CHANDI; 3. ẢNH HƯỞNG ĐẶC ĐIỂM CA BORO BUDUA)
I. Các nhân t ảnh hưởng
1. Điều kin t nhn
- Trăm đảo ln nh chiếm gn hết quần đo Mã lai, ri 2 phía Bc Nam của đường xích đạo
t Ấn Độ Dương đến Thái Bình Dương và giữa Châu Á vi Châu Úc.
- Khí hu nhiệt đới m.
- Nhiu bãi ly, rng rm.
- Đảo Java phát trin nht.
2. Điều kiện văn hóa xã hi
- Sm tiếpc nền văn minh cổ n Độ, Trung Quốc, Địa Trung Hi.
- Chu ảnh hưởng nền văn minh Đông Sơn cổ Bc Vit Nam.
- 3 tôn giáo chính:
+ Ấn Đ giáo (Siva giáo).
+ Pht giáo.
+ Hi giáo.
3. Lch s xã hi
- TK X XV:
+ Chuyn th đô từ Java -> Đông Java.
+ Văn hóa Java ảnh hưởng văn hóa Ấn Độ.
- TK XV – XVIII:
+ Đạo Hi xâm nhp.
+ Java b chia ct thành nhiu quc gia Hi giáo nh.
+ Cui TK XVI: Thng nht , thành quc gia Hi giáo M etaram.
II. Kiến trúc Indonesia – Kiến trúc Java trung tâm t TK VIII – X
- Công trình tôn giáon nguyên vn.
- Các di tích tôn giáo gọi là Chandi (điện th bng tháp).
- Đặc điểm cơ bản kiến trúc Chandi:
+ Tin sn + ca m ớng Đông.
+ Trang trí hình nhân vt thn thoi.
+ VLXD: Đá, dùng mộng kết ni.
+nh thc kiến trúc + phong cách chm khc ảnh hưởng t kiến trúc Ấn Độ.
1. Chandi Kalasan cao nguyên Dng (VIII IX)
- Xây dng bng đá.
- M t bng hình ch thp.
- Nn hình vuông, cnh 45m, trên là sân hành lang 20 cnh, xung quanh 4 cu thang
hướng chính.
- M ái 3 tng git cp.
- Tng mái cao nh: mi phía 4 hình qu chuông (stupa nh), trên ng là qu chuông ln nht.
2. Qun th kiến trúc Phật giáo Sewe (đầu TK VIII đu TK IX)
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- Qun th 256ng trình xây dng rng 185m x 115m, 4 phía ca ra vào.
- 2 sân, đền chính sân trong, đền ph sân ngoài, to 3 lp.
- M t bằng đền chính hình ch thp.
- Gian phòng liên h qua hành lang bên trong.
- Gian giữa đặt tượng th.
- B cc khá hoàn chỉnh, ban đầu xây dng Indonesia -> phát trin thành qun th lớn hơn,
kì vĩ hơn.
3. Qun th Boro Budua (cui TK VIIIđầu TK IX)
- Qun th kiến trúc Pht lớn hơn nhiu (cao 42m, rng 123m x 123m)
- Nm trong thung lũng Kedu – phong cảnh đẹp.
- Kết hp nhun nhuyn kiến trúc và điêu khắc.
- Dng kim t tháp 9 tng – 2 phn:
+ Phần dưới: 6 bc, mt bng hình vuông.
. M i cnh hình vuông chia 5 cnh nh.
. M i bc 1 hành lang lan can.
. Gia 4 cnh là cu thang ln ct dc.
+ Phn trên: 3 bc, mt bng hình tròn.
- Có ý kiến cho rng: Boro Budua là 1 phn ca qun th chưa được xây dng xong mà trng
mt bng gm: Boro Budua, Chandi M endut, Chandi Pawon.
* Công trình s kết hp hài hòa giữa điêu khắc và kiến trúc:
- 72 stupa nh bằng đá, trong đó có tượng Pht.
- Trên đỉnh là stupa ln hình chuông, tượng Pht bên trong.
- Các tòa có stupa nh ca s hình thoi, ánh sáng chiếu vào ni thtn trong.
- Điêu khắc không quá nhiu mà ch đóng góp cho cảm xúc con người.
- Là 1ng trình tưởng nim mang tính cht biu tượng Pht giáo không phải là đền th.
4. Qun th Ấn Độ giáo Loro Jonggrang (hay Prambanan) (TK XIX XX)
- Công trình nghê thut cuing thi Trung Java.
- Hàng trăm ngôi đền xây dựng trên khu đất, có 3 sân hình vuông.
- Tháp trung tâm th Siva, tháp Nam th thn Brahma, tháp Bc th thn Visnu.
- Cng m 4 cnh theo hướng Đông – Tây – Nam Bc.
- Sân 2 có nhiu tháp nh bao quanh.
- Đền chính đứng trên nn cao có 20 cnh, cầu thang 4 hướng.
- VLXD: Đá cẩm thch.
- Kiến trúc xy dng mng, không mch va.
- M ặt đứng phi cnh nh nhàng, có hướng đi lên.
- Trang trí phong phú th hin đời sống con người và đất nước Indonesia.
III. Kiến trúc Indonesia – Kiến trúc Đông Java (XI – XIII)
- TK X, th đô chuyển sang Đông Java.
- Xây dng c truyn gi vai trò ch đạo.
- Xây dng công trình riêng l.
- Kiến trúc Chandi thay đổi:
+ Thân thu hp.
+ Nền đặt tượng th.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
+ Phn tiếp xúc thân mái đua mạnh.
- VLXD: Đất sét, gch ln.
- Ni tht nh hp.
- Kiến trúc phát trin sc thái riêng.
- Công trình tiêu biu: Chandi Jago và Chandi Jabung.
IV. Kiến trúc Indonesia Tng kết
- Bt ngun t Ấn Độ.
- Ảnh hưởng mnh m phong cách kiến trúc và trang trí Ấn Độ.
- Bc l nhng sc thái riêng.
- Tiêu biu là kiến trúc đảo Java TK VII X.
V. Kiến trúc Bali (TK X – XVI)
* 2 nhóm chính:
- Đềnng:
+ Đưc mọi người trong cng đồng xây dng v tôn th thn thánh.
+ Dáng v đồ s, nguy nga, gn vi yếu t lch s.
+ Chi tiết trang trí là tuyt tác trong ngh thut v, điêu khắc.
- Đền gia đình, dòng h:
+ Thng t tiên, lưu giữ, phát trin t đời n đến đời kia.
+ Phn ánh s hưng vượng ca dòng h thông qua tháp, đền, din tích và nét chm tr.
1. Đin th Bali
- 2 – 3 tng: Lớp sân tượng trưng cho 3 thế gii: Trn gian, tâm linh và thánh.
- Sân với tường thp liên h qua các cng:
+ Sân 1: Cng Benta, hoạt động cng đồng.
+ Sân trong cùng: Cng Pa-du-rac-xa, dẫn đến chính điện.
+ Tháp nhiu tng.
+ Nền móng đặt nhng thi bạc, đồ dùng hàng ngày hoa sen tượng trưng cho trường cu.
+ VLXD: Đá mềm, mái tranh, lá c, khung g.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
BÀI 3: TRUNG QUC
(TRNG TÂM : 1. CÁC NHÓM THÁP; 2. ĐẶC ĐIỂM KIN TRÚC C CUNG BẮC KINH, THIÊN ĐÀN
BC KINH; 3. V M T BNG TNG TH VÀ CHÚ THÍCH; 4. ĐẶC ĐIỂM VƯỜN, NHÀ T HP
VIN)
I. Các nhân t ảnh hưởng đến kiến trúc Trung Quc
1. Điu kin t nhiên
- Ln nht, b Tây Thái Bình Dương.
- Thưng u sông Hoàng Hà -> quc gia rng ln.
- 2 sông lớn: Hoàng Hà và Trường Giang.
- Khí hậu ôn đới và cn nhiệt đới.
2. Văn hóa xã hi
- Dân s: Đông nht, 56 dân tc.
- tưởng triết hc h thng
- Tri đất là 2 phn ca thc th vũ trụ -> thuyết âm dương.
- Pht giáo vào Trung Quc t n Độ t TK I SCN được sửa đi, b sung thành mt tôn giáo
sinh động hơn (môn phái Đại tha).
II. Quy hoch đô thị
- Được quy hoch sm da trên nn tng biến đng, phù hp nhu cu cuc sng và li ích
thng tr.
- Xây dng khu chuyên bit -> ngăn cách xã hi.
- Nhóm kiến t rúc quan trng: Tuyến trc gia t oàn thành (Bc Nam, m ca Nam, cng
Nam).
- Đường ph thành th: Dng ô c.
- Thành th tiêu biu:
+ Trường An – Tùy.
+ Ph Bình Giang (Tô Châu) Tng.
+ Thành Nam Kinh.
+ Thành Bc Kinh – Minh, Thanh.
- Hình dng:
+ Địa hình bng phng: Hình vuông, trc Bc – Nam.
+ V trí: Tuân theo nguyên tc:
. Thut phong thy.
. Trục chính hướng Bc Nam.
. Trung tâm kinh tếng.
. Thun tiên nguồn nước, giao thông thy.
. Yêu cu phòng ng quân s.
- Ngh thut xây dựng đô thị:
+ Triết lý Nho giáo -> mối tương quan. Yếu t ch th được tôn to v trí tôn sinh -> quyn
lc ca thiên t.
+ Quy mô đô th lớn, dân cư được t chc thành từng đơn vị qun lý rõ rt.
+ H thng dch v công cng được quan tâm.
+ Cây xanh được quan tâm t chc thành qun th phc v tng lp thng tr.
* Thành Trường An:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
+ V trí: Bc Cam Túc; Tây Nam – T Xuyên; Đông Nam – H Bc; Đông – Hà Nam.
+ Phân b không gian: Cung thành; Hoàng thành; 2 ch; Quách thành; trc Nam Bc: 14
đường; trục Đông Tây: 11 đường -> 108 ô vuông (phường).
* Thành Lạc Dương:
+ V trí: Lân cn thành Nhu Thanh, Trịnh Châu, Long Môn, Trung Sơn – tnhNam.
+ Phân b không gian: Cung thành; Hoàng thành; Kinh thành; khu dân cư t chức 103 phưng
theo ô c (210x210) -> 1 đơn vị .
+ Sông Lc Thy chảy Đông -> Tây.
* Bc Kinh: Đưc coi là 1 trong những cái nôi ra đời loài người.
- Tng th:
+ 3 vòng: Ni thành; Hoàng thành; T cm thành.
+ M inh Thanh, Bc Kinh 20 ca thành (không k T Cm thành).
+ Thành ni: 9 ca.
+ Thành ngoi: 7 ca.
+ Hoàng thành: 4 ca.
+ Mi cửa thành đều tên gi và vai t rò riêng.
III. Cung điện – C cung Bc Kinh
- Xây t đời M inh Vĩnh Lạc, 14 năm (1406 1420).
- B cc trc Bc – Nam.
- Bao quanh bằng tường thành cao 10m.
- Bao bọc bên ngoài có con sông đào rộng, 4 phía là ca thành ln.
- H đấu củng đỡ mái.
- VLXD: Gch, gỗ, đá.
- Trang trí t inh xo, màu sc rc r.
- Nam – Bc, trc chính (ngoài vào trong) đi qua cửa chính:
+ Ca Ng Mônđiểm cao nhất cung điện.
+ Quảng trường Ng M ôn – Kim Thy Hà.
+ Cng Thái a:
. Qua cng vào trung tâm qun th.
. 2 nhóm: trước ngoi triu, sau ni triu.
. Ngoi triu 3 điện ln:
- Tháia – Hoàng đế hành l.
- Trung Hòa – Thiên t dng chân, gp g Thiên t và Vương hầu.
- Boa – Yến tic + t chc cuc thi chn hin tài.
. Ni triu: 3 tòa điện:
- Cung Càn Thanh: Vua .
- Cung Giao Thái: Xây dng sau này.
- Cung Khôn M inh: Hoàng Hu .
* DouGong (Đấu cng):
- Là h thng khung, mi khung là 1 cánh tay hình cánh cung đôi, gọi là cng, h tr khi g,
là đấu mi bên.
- Lp vào giữa đỉnh ca mt ct và dm ch thập như kết ni. Là cấu trúc đặc bit h tr mái
và là phương tin điển hình cho trang trí.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
+ Dou (Đấu):
. Đỡ + kết ni các Cng.
. Đặt trên đầu mi Cng.
. Nhiu hình thức, tùy cách đặt Củng mà Đấu thay đổi.
+ Gong (Cng):
. Dùng để đỡ, đỡ và kết ni Cng.
. Nhiu hình thc, dùng trang trí, chm tr hoa văn,…
+nh thc liên kết trong đấu cng:
. Ln kết mng: Là liên kết cơ bn trong kết cu g truyn thng, theo nguyên tc truyn lc
nén trc t iếp t thanh này qua thanh khác, lp ghép theo quy lut âm dương.
+ Nối đầu ct:
. Ti các chi tiết ni t mái vi cột thông qua đấu cng.
. Gn kết bng liên kết mộng, Đấu ln gn thêm Buông kết nối đầu ct nhm truyn ti trng
xung ct.
+ Đỡ mái:
. Dm ngang bng g kết nối đấu cng thành dãy liên hoàn.
. Cu trúc b đá, cột và đấu cng là h thng chu lực chính đỡ toàn b mái.
- Nhà Đường: Đu cng bên trong hội trường Hall of Foguang xây dng 857.
- Nhà Tng: Khung b khung phc tạp hơn về cu trúc t rong cu trúc nguy nga và ng trình
tôn giáo quan trng.
IV. Nhà
* Nhà - người Hán theo h kết cu g:
- B cc mt bng ly s gian làm đơn vị -> phát trin h thng sân.
- Nhà nghèo: 1 – 2 gian.
- Khá gi + đông người kiu trước sau: Tam – t hp vin.
- Trong sân có vườn hoa, din tích sân khác nhau tùy vùng khí hu.
- Hướng vào nhà: Nam.
- VLXD: Có sẵn địa phương.
* Kiến trúc truyn thng – Ph c Hutong:
- Tng quan:
+ Xây dng TK XIII, 3 triều đi: Nguyên, Minh, Thanh (1271 – 1911).
+ Do người M ông C lp nên, gi Hottog” .
+ 1911 1949: Tàn phá bi chiến tranh.
+ 1949 – nay: Bo tn vi chu vi 1,2 x 0,8km; gi 3% s nhà + phnn li để phát triển đô
th hiện đại.
- Kiến trúc:
+ Đường chia 3 cp: 36m, 18m, 9m.
+ M àu: Xám.
+ Mt bng b cc:T Hp Vin .
+ Kiến trúc tường gạch, đá, kết cu g.
+ S dng gch xám, trát vữa, sơn hoàn thin màu xám.
+ M àu sc sc s không dùng vì màu hoàng gia.
+ Kiến trúc th hiện địa v và chc sc ch nhà:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
. S Thanh trên đầu th hin phm bc ch nhà.
. Hình dng 2 b đá thể hin chc tước.
- Bo t n và phát t rin:
+ B mt kiến trúc gi nguyên, kết hp kinh doanh mt tin gi nh mô hình ph c Hi An.
+ Đảm bo tin nghi, hin đại trong khu ph là bài toán nan gii trong vic bo tn.
- Nhận xét: Đem lại nhng kinh nghim quý giá cho Vit Nam:
+ Gia tăng tính hiu qu trong kinh doanh và du lch.
+ Nghiêm ngt bo tn, trùng tu, phát trin nhm lưu giữ m quan khu ph c, t ránh tình
trng xung cp.
V. Ct tháp chùa hang
- Ngun gc: n Độ.
- Chùa hang được đục vào trong hang đá hay đẽo tc bên trong hang đng -> kiến trúc mô
phng h kết cu g.
- TK VI, xut hin cột tượng ln li vào chùa hang.
- Cột đá hình tháp, có khám th Phật để n đồ đi vòng quanhng l.
- Kiến trúc chùa hang Trung Quc s hp nht giữa văn hóa Trung Quốc và nước ngoài.
* Công trình tu biu:
- Chùa hang Yungang Datong (Sơn Tây).
VI. Chùa tháp
1. Cu trúc chung
a. V trí
- Nơi hẻo lánh, yên tĩnh, ngoài thành, rng núi.
- Cây ci trng khắp nơi trong chùa.
b. B cc: 2 loi
- Ly tháp làm trung tâm.
- Ging cu trúc nhà có sân loi ph biến: Nm trc gia chùa, ng chúng hành l, 2 trc
bên phc v và nơi tăng nhân. Thành phần chính:
+ Cổng chùa (sơn môn), đặt 2 tượng h pháp.
+ Tháp chuông, tháp trng.
+ Thiên vương điện, th 4 v thn trấn 4 phương.
+ Thư viện (gác tàng kinh), dưi làm phòng thiền định.
+ Điện chính (Địa hùng Bảo điện), đặt tượng Pht, dọc tường đt 18 (16) v la Hán hoc 24 v
Kim Cương.
2. Chùa Quan Âm
- Xây dng 984.
- Rộng 20.2m; cao 22.5m đứng trên nền đá có 3 tầng.
- 5 gian: 3 gian gia – lối ra vào; 2 gian đầu + các mtxây tường bt kín.
- Ni tht gia thông sut 3 tầng, đặt tượng Quan Âm cao 15m bằng đất sét.
- Gia 2 tng mái h thng ban công.
- H đấu cng chiếm 1/ 3 chiu cao -> mái đua khá rộng.
- T l mng ngang dc, bóng đổ -> phong cách kiến trúc khá mi: Nh nhàng, thanh thoát.
3. Chùa Huyn Khôngkhác thường v mt kiến trúc và tưởng
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- Nm trong thung lũng huyện Hỗn Nguyên, nơi lõm u trên vách đá, cao hơn mặt đt khong
50m -> giúp ít ảnh hưởng mưa nắng.
- Kết cu g, din tích rng 152.5m
2
chia thành 30 tòa điện, hành lang, lu tháp.
- Nâng bng 30 chiếc ct g kê trên mt đá. Thực ra trọng lượng đt trên 27 thanh xà ngang
cắm sâu trong vách đá.
-> Kết cu làm ng trình nhưu treo lửng trong không trung: Huyn Không treo gia không
gian.
- Tượng trưng sự thoát tục theo tư tưởng Pht giáo.
- Ngôi chùa tam giáo hp nht (PhtĐạoNho giáo) duy nht ti Trung Quc.
VII. Kiến trúc tháp
* Th hin nhiều đặc trưng nhất ca kiến trúc Pht giáo:
- Nhóm 1: Tháp vi nhiu lp dim mái dày.
- Nhóm 2: Tháp nhiu tng:
+ Đời Đường.
+ Mt bng hình vuông nhưng TK X – XIII mt bng có 8 cnh.
- Nhóm 3: Tháp có dáng bình:
+ Ngun gc: Stupa
+ Xây thành nhóm, xây dựng cân đối xung quanh đin th.
+ B mt s dng cu trc gch khi, tráng men vi màu sc tinh tế.
- Nhóm 4: Tháp biểu dương Phật giáo:
+ Đời M inh, Thanh.
+ Xây dng + mô phỏng như gi thánh tích Pht Gaya (Ấn Độ), có 5 tháp đặt dọc theo đường
chéo ca sân hình vuông và trang trí bằng tượng tc.
+ Dim mái dày và hình thức như kim tự tháp.
- Nhóm 5: Tháp m:
+ Làm m táng cho các sư, chỉ 1 tng.
+ Mt bng hình vuông, lc giác, bát giác, hình tròn.
+ V trí: Độc lp hoc trong nhóm tháp hoc kế cn chùa.
- Nhóm 6: Tháp có kết cu g:
+ Tháp Thích Ca là tháp g hoàn toàn còn tn ti duy nht.
VIII. Đàn, đn, miếu mo
* M ục đích:
- Bo v quyn lc giai cp thng tr.
- Đàn: Đài cao lộ thiên dùng tế l trời đất.
- Đền miếu: Tưởng lim t tiên + vĩ nhân lịch s dân tc.
* Đặc điểm kiến trúc:
- Hình thức + kích thước quy định rt nghiêm túc. Kiến trúc đàn miếu để vua thân chinh tế l
đặc bit long trng.
- M t bng phải cân đối trên cơ sở h thng sân nm lin nhau trên trc chính Nam -> Bc.
- B cc phát trin theo chiu ngang Nam -> Bc, ngoài vào trong.
- Công trình gia trung tâm hoc phía Bắc, kích thước khong sân trong qun th ph thuc
quy mông trình.
1. Thiên đàn ở Bc Kinh
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- Kiến trúc 2 nhóm chính:
+ Nam: Thiên đàn (Hoàng Khưu Đàn) Vua tế tri và tế nht (ngày).
+ Bắc: điện tế năm mới Tân Niên (đin K Niên) t ế tri phù h ngũ cốc được mùa (cu mùa).
+ Gia Hoàng Cung Vũ.
- Trc thần đo – 2 bên trồng tùng bách tán, xung quanh tường bao bc.
a. Điện Tân Niên (đin K Nn)
- M t bng hình tròn, 3 tng mái tròn lp ngói lưu ly xanh, đỉnh mái búp sen màu vàng.
- Nm trên nn vuông, 3 bc, bc nn cui đường kính 90.9m.
- Xung quanh bc n lan can bằng đá trắng.
- Kết cấu đền bng g chm khc, lắp đặt tinh xo vi 3 hàng ct trong ngoài.
+ Giữa đn 4 ct ln (cột long tính) tượng trưng 4 mùa, cao 19.2m đỡ vòm trn + mái trên
ng.
+ Hàng ct gia 12 cột tượng trưng 12 tháng.
+ 12 ct ngoài tượng trưng 12 chi trong giáp đỡ mái giữa và mái dưới cùng.
+ Đầu ct lắp đấu cng, không có xà ngang -> điện thoáng, cao dn và quy t trung tâm.
b. Hoàng Cung Vũ
- Đặt bài v th thn và vua.
- M t bng tròn, mái tròn ging hình tán ô lp ngói lưu ly xanh.
- 8 cột đỡm mái.
- Đấu cng trên mỗi đu cột đỡ mái + 3 lp vòm trên cao dn và hp li.
- Hình thức bên ngoài đơn giản, cu trúc tinh xo.
- Ngoàing trình lớp tường dày cao 6m, chu vi đường kính 64m bằng đá với mặt tường
nhn kh năng hồi âm.
c. Đàn tế tri
- L thiên, cao hơn mặt đất 5m, 3 sân tròn đồng tâm lát đá cm thch trng nm gia sân hình
vuông có tường bao bc.
- Có 360 lan can – vòng tri 360 độ.
- Trung tâm là phiến đá trònthiên tâm thch.
- Chi tiết lát đá dùng số dương (số lẻ), đặc bit là 9 và bi ca nó: 9, 18, 27,…,81.
- Bc nn có s đá lát là bội ca 9.
- Xây dng toàn bằng đá nên có tính phản x âm thanh tuyt vi.
2. Khng miếu Khúc PhSơn Đông
- Quy mô ch sau C cung Bc Kinh.
- Thiết kế theo quy cách kiến trúc cao nht, tc b cc kiu hoàng cung.
- B trí trc Nam – Bc.
- Kết hp hàng lot cng và sân theo nguyên tc kiến trúc hướng vào trung tâm Điện Đại
Thành.
a. Điện Đại Tnh
- Trung tâm, trc chính Bc Nam.
- Cao 24.3m, lợp ngói lưu ly vàng, 9 tầng, 9 khuôn viên, đn chính 9 gian m, xung quanh
hành lang rng.
- Cột đá khắc hình rng cun, chm trổ, “lưỡng long vờn châu”, mây sóng tinh vi, đường kính
1m.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- Đặt trên nn cao (2 tầng đá) din tích rng, ca vũ khi tế l.
- Trung tâm ni thất tượng Khng T tư thế ngồi, xung quanh đặt tượng các v kế nghip
hc thuyết Khng T.
IX. Vườn cnh
1. Quan nim
- To khoái lc, tìm cm c thiên nhiên, tái tạo thiên nhiên điển hình, cht lọc tinh túy, thơ
mng thiên nhiên.
- Yếu t cấu thành vườn cnh + đa dạng -> cuc dạo chơi phong cảnh.
2. Thành phn
a. Sơn thủy
- Nước ngun sng, v t rí của vườn gn lin vi mặt nước.
- Đá ghép thành núi non hoặc riêng l.
b. Hoa cây
- 3 loi: M ai cho hoa trng báo hiu xuân đến, thông và trúc, 3 người bn ca mùa lnh.
- Hoa thay đổi theo mùa: hoa lan, cúc, mẫu đơn. Hoa sen tô điểm mt h.
c. Yếu t kiến trúc
- Vườn gn bó cht ch vi kiến trúc. Gồm: Tường bao, ca vào, cửa trang trí, đình t, lu các,
cu và hành lang.
X. Tng kết đặc điểm cơ bản ca kiến trúc Trung Quc
- H thng kết cu khung g hoàn chnh, kh năng chống chấn động tt.
- Đặt trên nn cao, mái cong.
- Chú trng tính qun th.
- M t bằng thường là hình ch nht, hình vuông, lc giác, bát giác, t ròn,… hành lang xung
quanh.
- Hình tượng kiến trúc và trang trí điêu khắc phong phú.
- Trang trí màu sc mnh, rc r.
- Vườn tược phong cách độc đáo, mô phỏng t nhiên.
* Nhà hang (Tây Bc Trung Quc):
- Ít mưa, hiếm g, đào hang trên vách đất, ni lin my hang, lát gạch đá làm thành nhà hang.
- Tránh la, tiếng ồn, mùa đông ấm, hè mát, tiết kiệm đất.
* Th Lâu (Phúc Kiến Đông Nam Trung Quc):
- Nhà tp th xây bằng đất nn ting núi Tây Nam Phúc Kiến.
- Quy mô ln, cha vài chục gia đình, quây thành hình vuông hoc tròn và hướng m quay vào
trong.
- Tường dày gn 2m, 3 – 5 tng, tng trênng lp ni.
- Gia là sân tri có giếng nước, thng t tiên, t chc hoạt động cộng đồng.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
BÀI 4: NHT BN
(TRỌNG TÂM: 1. ĐỀN TH THẦN ĐẠO; 2. CÔNG TRÌNH CHU ẢNH HƯỞNG KIN TRÚC
TRUNG; 3. ĐẶC ĐIỂM RIÊNG BIT CA: PHT T TODAJI, THÁP HORYUJI, ĐIỆN SHISHINDEN,
KHO LƯU TR,…; 4. NGUYÊN TC M ODULE; 5. LÝ GII LA CHỌN MODULE; 6. VƯN NHT
TRUYN THNG; 7. V ĐƯỢC 2 NGÔI ĐỀN THẦN ĐẠO NHT)
I. Yếu t ảnh hưởng kiến trúc
1. Điu kin t nhiên
- Bit lập địa cư.
- Chịu động đất, núi la, bão.
- Tông màu t nhiên.
- VLXD: G, tre, ít đá.
2. Văn hóa xã hi
- Nền văn hóa thun nht.
- Gia TK VI, Pht giáo vào.
3. Thn đạo – Shinto
- 8 triu thn – kami: Thiên nhiên con ngườivũ trụ.
- Kami: Thế gii đầy ánh sáng, hp nht mỗi người.
- Nghi l: Thn xã, linh thiêng. Linh vt: Vi, gương, kiếm.
- Trước l -> ty trn.
- tưởng: Không cấm hướng đến trong sáng, tránh ác. Thn thiên nhiên con người
gn bó mt thiết -> th thng nht. Liên h bng 1 ngn núi cao, thân cây ln hay vt th thng
như cây (cột chính nhà, đền).
4. Zen
- Ngun gốc Đo – Pht giáo, do B Đề Lc Ma dn t n -> Nht.
- Li sng hiển đạt chân lý + giác ng bng kinh nghim sống. Hướng đến đời sng thanh cao,
siêu thoát.
- Zen: Ngh thuật đưa con người vượt lên hướng đến Chân – Thin – M -> kh năng biểu đạt
tuyệt đỉnh.
- Ý nghĩa: Cuộc sng t nhiên, không ràng buc.
- Nhtnơi nghệ thut phát trin cao nht -> Nht – Zen, Zen Nht.
II. Kiến trúc t TK IV – VI (kiến trúc thun Nht)
1. Văn hóa xã hi
- Nhà nước phong kiến đầu tiên.
- Đời sng tín ngưỡng riêng: Thần đạo.
2. Đền th Thần đạo
- Cu trúc:
+ Thần điện:
. Tòa Haiden (Bái điện): Khn nguyn, nghi l.
. Tòa Honden (Bản đin): Th Kami (vt biểu trưng: Thanh gươm, viên đá,…).
. Các mu vt: Go shintai (bàn th kami – khn nguyn); San bo (hp g đứng); Heitaku (gy
thánh bng giy sc mnh ca thn); Saisenbako (thùng l vật đựng đồ tế l); Shimenawa
(si thng to, treo nhiu dây xon bng giy – gohei).
+ Cng tri:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
. Ngăn cách trần tc bên ngoài và linh thiêng bên trong.
. 2 loi: Cng kiến trúc xà ct và cong.
+ Hành lang có mái: Ni lin khi nhà, treo bùa may mn:
. Otuda: Bùa g.
. Omamori: Bùa giy hay vi.
. Omikumi: Giy nh ghi li tiên tri kami.
+ Goshinboki: Thân cây cao, to qun dây thừng shimenawa, tượng trưng kami.
+ Komainu: Tượng chó, sư tử điện là cáo, đặt trước Heiden, bo v kami.
- Đặc đim kiến to:
+ Cu trúc g.
+ Mái rơm tỉa gn, g.
+ Tiga.
+ Xây dựng định k: Bo tn tinh khiết.
3. Công trình tiêu biu
a. Qun th đn thần đạo I-SE
- TK III.
- Khu rng thiêng, thành ph Ise.
- Th Thiên Chiếu Đại Thn Amaterasu – Oomikami.
- Hướng Bc Nam.
- 123 ngôi đền.
- Đền chính (Thn cung I-SE): Mt bng hình ch nht.
- Kết cu khung g ddwox 2 mái lợp rơm, cắtn ngay ngn, cây tiga bt chéo chng gió lc
trên nóc.
- Sàn cao 2m, Nam cu thang chính. TK XIX, thêm mái hiên che thang.
- Ct g ln hơn về mt chu lc -> khe khoắn, đ s, hoa fhowjp khu rng hùng vĩ.
b. Đền Thần đạo IZUM O
- Xây năm 550, trùng tu, năm 1774 xây lại hoàn toàn.
- M t bng gần vuông, ngăn 2 phòng lưu giữ t am chng thần khí”: Gương đồng, đá quý,
gươm.
- Sàn cách đất 4m. Hành lang rng có mái.
- M ái cong, thoãi, nm trêng.
- Tiga trên mái mang tính trang trí, gia phòng có cột đỡ vì kèo nhà.
- Đặc điểm độc đáo: Tính không cân đối mt chính phía Nam.
III. Kiến trúc t na sau TK VI VII
1. Văn hóa xã hi
- Văn hóa Trung Quốc ảnh hưởng rõ.
- Pht giáo t Trung -> Nht -> xây nhiu chùa.
2. Kiến trúc
- Ảnh hưởng t Trung.
3. Công trình tiêu biu
a. Tu vin Horyuji
- Di sn kiến trúc tiêu biu nht thi k này.
- Xây năm 592 trong 15 năm, hoàn thành 607.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- Trc chính Bc Nam.
- Đông: Điện vàng Kon đô (Tòa Kin đường):
+ Gian trung tâm có hành lang bao quanh: Đặt tượng + bàn th. Trn đan kết thành ô vuông.
+ Gia 2 tầng mái có ban công, đỡ bng h consol. Vách ngăn trang trí bằng bích ha.
- Tây: Tháp-riu-di:
+ Xây TK XVIII.
+ Mt bng hình vuông 6.4m x 6.4m, cao khong 31.9m.
+ Kết cu treo vào ct g trung tâm làm lõi chu lc, hiu qu chống động đất.
+ Mái cong đua ra rất xa.
IV. Kiến trúc t 710 794 (thi k Nara)
1. Văn hóa xã hi
- Chm dt thi di đô.
- Văn minh Trung vào sâu xa hơn.
- Đạo Pht -> quyn lc thiêng liêng.
2. Kiến trúc
- Quy hoch theo nguyên Trung.
- Chùa chin xây thêm.
3. Công trình tiêu biu
a. Kho lưu trữ Shosoin
- Xây năm 752.
- M jawt bng hình ch nhật dài 34.2m trên sàn nâng cao đỡ bi 40 ct ln cao 2.7m.
b. Nhà Pht t thuc tu viện Todaiji (Đông Đại T)
- Xây 572, ảnh hưởng Trung.
- Lúc đầu: Rng 87m x 50m, cao 49m.
- Ngày nay: Dài 60m, rng 55m, cao 55m.
- Ct, xà, chi tiết sơn màu đỏ, vàng, mái lợp ngói xám. Nóc 2 đầu trang trí đuôi cá m vàng.
V. Kiến trúc t TK IX XII (thi k Heian)
1. Văn hóa xã hi
- 794, dời đô từ Nara -> Kyoto (mi xây gi Heian).
- Văn hóa Nhật phát trin.
- Ảnh hưởng văn hóa Trung chuyển theo quan điểm Nht.
- Đặc điểm văn hóa: Tôn thờ cái đẹp.
- Pht giáo mang màu sc dân dã.
2. Kiến trúc
- Kyoto quy hoch ngay ngn, khúc chiết.
- Kiến trúc kết hp vườn cnh, chu ảnh hưởng Thin.
3. Công trình tiêu biu
a. Điện Shishinden
- Xây đầu TK IX.
- Bng g, hình ch nht, dài 29m x 22m.
b. Điện Phượng Hng chùa Byodoin
- Xây 1053.
- Trung tâm Byodoin là điện Phượng Hoàng.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
VI. Kiến trúc t 1185 1600 (Kamakura M uromachi)
1. Văn hóa xã hi
- Chu chi phi ca khói la chiến tranh và tư tưởng tôn giáo.
- Ni chiếno dài.
- Giao thương rộng rãi.
2. Kiến trúc
- Đáp ng thm m kht khe.
- Kiến trúc mi: Vườn đá, quán trà đạo, kiến trúc kết hp ngh thuật đình viên.
- M odule hóa: Chiếu Tatami, tm chn Nht Bn.
3. Chiếu Tatami
- Sàn truyn thng.
- Hình ch nht , 910mm x 1820mm, dày 55mm.
- Vt liu:
+ Lõi: Rơm khô đan cht.
+ Vin: Vi, màu xanh lá.
- M t bng có diện tích xác định bng cách ghép các tm chiếu Tatami.
- Tên gi: jo.
4. Tm chn Nht Bn
- Ngn cách trong ngoài mà không ngăn sáng.
- Ngun t Trung.
- Gm:
+ Tm chn gp (Byobu che gió tri).
+ Tm chn đơn (Tsutake).
+ Cửa trượt (Fusuma0.
+ Tm chn Shoji: Ca ra vào và ca m bng giy m.
+ Tobusuma: Tm chn g trượt.
+ Sujido: Tm ván g tuyết nhung.
- Tm chn Shoji rt nhiu ng dụng và được s dng rng rãi nht.
5. Công trình tiêu biu: Kim Cát T (Kinkakuji)
- Xây 1398.
- Cao 12.7m, bình đồ vuông cnh 11.6m.
- Bng g cao 3 tng, 2 lp mái lp bng v cây.
- Lúc đầu là bit th tướng quân Yoshimatsu.
- 1953, b thiêu hy và tái to 1955.
- 1988, m vàng nên không còn là c t.
- Nét đặc trưng: Vị thế ấn tượng gia tán xanh ca cây lá và ánh sáng tinh khiết phn chiếu
ca h nước tĩnh lặng.
- Tng th mang nng tư tưởng thin. Được coi là thành phn cnh quan nên hài hòa cnh
quan.
- Quy mô: Khá khiêm tn (11m x 13.3m x 14m).
- 3 tng:
+ Tng 1: Pháp thy viện, phong cách cung đình.
+ Tng 2: Tháp Thu Thanh, phong cách samurai.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
+ Tng 3: Cu Cảnh Đình, phong cách thin.
+ Đỉnh: Phượng Hoàng vàng óng.
- Xung quanh các tng có lan can bng g đơn gvianr thanh thoát.
- M ái tng 2, 3 lp bng v cây trc bách dip, xòe ra xa do khí hu.
- Nh dn t dưới lên, không ct thng đứng nào t dưới tiếp ni vi trên. S dng liên kết
nêm và chốt để gi đứng thng.
6. Nhà
- 1 tng, mt bng ch nht, gm: Sân trong, li vào, phòng sinh hot, ng, bếp, kho,…
- Kích thước theo s lượng chiếu tri.
- Ct g + tường ngoài bng gch = h thng chu lc.
- Vách ngăn ngoài nhà tiếpc hiên, làm bng giy/ g, m ra hoc thay đổi.
- Vách ngăn trong (Fusuma) không chịu lực, trượt di động to s linh hot.
- M ái kết cu g lp ni.
VII. Kiến trúc Nht Bn Vườn Nht
1. Đặc điểm cơ bản
- Gm: H nước, đá, cây, thực vt nh.
- Tác phm ngh thut mang nhiu ý nghĩa.
- M ô t thiên nhiên chính xác nht và tôn trng thiên nhiên.
- 3 loi phong cách: Karesansui, Chaniwa, Tsukiyama.
a. Karesansu (vườn khô, vườn có dòng sui khô)
- Kết hp cht ch Pht giáo -> vườn Thin.
- M ô t thiên nhiên theo phong cách trừu tượng: Đá, cát, sỏi, rêu.
- Khu vườn thiết kế như những hòn đảo trên mặt nước mênh mông nhưng không dùng nước.
- Nước tahy bng cát trắng, thay đổi theo ý nghĩ của ch nhân.
b. Chaniwa (vườn trà)
- Gm: Bi hoa và c, xen giữa là đường (nobedan) lát đá (tobi-ishi) đến trà tht.
+ Yakuishi – hòn đá lớn nh làm bt khung cnh.
+ Fumiishi – hòn đá cuối ng vào trà tht.
+ Fumiwake ishi – hòn đá to hơn, ở v trí giao nhau gia 2 nobedan.
- Sp xếp tobi-ishi:
+ Theo đường thng tng viên.
+ Mi bc gm 2, 3, 5 hòn xếp ngang.
+ 7-5-3, 3-4 theo zic zc.
+nh đàn ngỗng bay.
+nh ch nht.
- Đặc trưng khác:
+ Đèn đá (fourou).
+ Nơi dừng chân.
+ B nước bằng đá (tsukubai) nơi rửa tay.
+ Cng nh.
c. Tsukiyama (hòn non b vườn đồi)
- Ấn tượng v vùng đất rng ln.
- Thành phn:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
+ Đồi núi, sông sui, thác, h nước trong veo.
+ Cu nh.
+ Bụi hoa xnah tươi, đa sắc.
+ Đường nh quanh co.
+ Khung cnh thiên nhiên thu nh.
- Cây ch (thông hoc si): Trước đồi.
- Hashibasami ishi hòn đá xếp dưới chân cầu: Tượng trưng sức mnh.
- Rùa và hạc: Trường th, hnh phúc.
- Gi thế giới hoang sơ, tự nhiên.
VIII. Kiến trúc Nht Bn Nhà truyn thng Nht Bn
1. Nhà c: 2 loi
- Loi 1: Ging lu, gi nhà hm, 1 ct g to chôn cht xuống đất, ph rơm c to hình nón,
hay hình lu.
- Loi 2: Nhà sàn, gn ging nhà sàn khu vc Nam Á. Ct gi thóc lúa cũng như thực phm.
- TK XVII, văn hóa cực thnh, quý tc xây nhà shinden-zukuri: Có sân vườn lớn phía trước, kiu
đối xng, ni bng hành lang, giúp tận hưởng cuc sng an nhàn và v đẹp thiên nhiên.
2. Nhà Shoin-zukuri (Jisho-ji)
- Nhà ca Samurai.
- Không đối xng, nhiu gian lin nhau phân chia bằng vách đi dộng.
- Bng gỗ, thước đó là chiếu tatami.
- Vườn rng, h c, cu bc ngang h.
3. Nhài (Shirakawa Village)
- Nhà dân thưng, xây theo khí hậu địa phương.
- M t s ch gi nga và gia súc. Va dài va hp.
- Kết cu ch yếu là gỗ, mái rơm.
4. Nhà dng kura-zukuri (Kawagoe City)
- Phát trin mnh thi M eiji (1868 – 1912), mặt đứng ging nhà truyn thống nhưng vật liu
chng la tốt hơn.
IX. Kiến trúc Nht bn – Tng kết
- Chu nhiu ảnh hưởng v văn hóa từ Trung, Triu Tiên và phương Tây.
- Kiến trúc có nét độc đáo riêng.
- Gin d tt bc trong hình khi và ni tht.
- Hp lý và khúc chiết trong gii pháp kiến trúc: Hòa nhp tính thc dng và nguyên lý thm
m riêng.
- Kiến trúc sm phát trin theo nguyên t điển hình (tính thời đại).
- Kiến trúc và cnh quan không bao gi tách ri nhau.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
CHUYÊN ĐỀ: SHINTO VÀ VAI TRÒ TRONG KIN TRÚC NHT
I. Shinto
- Coi trng “thanh khiết và s hòa hợp con người, thiên nhiên, thn linh.
- “Thanh khiết -> quy ước trong cách sng, sinh hot, tâm linh.
- Yêu thiên nhiên, gin d, sng thanh bch, hài hòa t nhiên.
- Đền Shinto đặt gia thiên nhiên -> gin d, thanh khiết, hòa hp thiên nhiên và các kami.
-> Tôn th kami như thiên nhiên và tôn thờ thiên nhiên như kami.
II. Kiến trúc ca s thanh khiếta hp
1. Bình đồ: Hình nh ca quy lut vũ trụ
- Tâm linh con người liên kết thn linh.
- Hơi thở thn linh tràn ngp không gian.
- Che ch, bo h qua tai ương.
-> M i quan h đánh dấu bng vt th thẳng đứng.
- Gn vào thiên nhiên, nm trogn trt t thiên nhiên hay tâm hn thêm thiên nhiên.
- Hướng Nam (Đông Nam), đón ánh sáng thiên đỉnh.
- Thiên đỉnh: Nguồn hơi ấm và la, biu tượng s sng và hy dit.
- Biểu tượng ca ánh snags là ngun hi sinh tn.
- Ngôi nhà đắm mình trong cái khí mt tri v thn t tn.
- Nhng con s thiêng: S 3:
+ Cơ sở xây dng.
+ Không gian gii hn 2 cây ct -> 3 nhân t, ca cng là lối đi từ thế giưới này đến thế gii
khác.
+ Vườn Nht cũng theo nguyên lý hàng 3: Ao h, đảo, cng hay ngôi nhà, cây cu.
2. S tôn th chiu ngang
- Kiến trúc Nht ý thc thiên nhiên bao quanh -> ng to theo chiu ngang: Cây mi ny mm,
ch vươn lên theo địa hình.
- Kiến trúc có ý định xây cao cũng những chi tiết cn tr việc vươn lên cao của nhng b
phn kết cấu (lan can, ban công, đường dim trang trí trên mái).
- Chiu dài luôn lớn hơn chiều cao toàn th -> khi ch nht kéo rt dài.
3. Theo ý tưởng con người: S đơn sơ và tiết kiệm phương tiện
- Thành phn kiến trúc thc hin tinh xo: Ct,o.
- Tránh hình dáng quá đáng, mái cong cầu k, trang trí l liu.
- K c ảnh hưởng t Trung, người ta cũng đơn giản mt cách t nhiên:
+ Trung: Trt t đăng đối khô cng, màu sắc + đường cong điên lon.
+ Nht: M ái thng, võng trên bình đồ không cân đối theo địa hình.
- Ngôi đền là s tôn kính.
- Không yêu thích phế tích -> không tìm vt liu vĩnh cửu.
- Trùng tu định k, xây li trung thành theo mẫu ban đầu.
-> Ý tưởng kế tc ch không phi cht liu.
4. Theo tầm vóc con người
- TK X, chiếc chiếu đặt trong phòng khách xác định yếu t module xây dng trên b mặt người
nm -> xác định kích thước chun ca gian nhà , chiu cao lanh tó ca.
- TK XVII: Chiếu tatami tr thành module tiêu biu.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- Th hiếu người Nht v s đơn giản trong s tôn trng quy chun xây dng -> lưu truyền cht
ch h thng ng dng, vượt qua đòi hi thi trang.
5. Tình u đối vi vt liu sng
- Trôi dt lục địa tách Nht khi châu Á.
-> Gi nhiu loại cây đã mt thế gii.
-> Hình thành khu rng bao bc đồng bng ít i.
-> Tôn sùng tuyệt đối.
-> Tìnhuy c, kết nối con người thn linh.
- M m do, to tác nhanh chóng, kiến trúc g hin lên t nhiên, cao quý, chân tht, thc dng.
6. M t phiến đá bỏ i
- Đền Shinto bng gỗ, không dùng đá.
- Chu ảnh hưởng kiến trúc Trung.
- Kiến trúc Nhật dùng đá trang trí và kiến to nn móng.
- Lát sàn gỗ, đá làm móng.
- Quan trng trong kiến trúc tạo vườn.
7. nh hưởng t nước ngoài và s bo tn truyn thng
- S dng mi thời đại nhng mô hình nước ngoài mà không phá v bn sc riêng.
+ Ý thc thiên nhiên không suy thoái.
+ Th hiếu mc mc.
+ Khéo léo ngày càng tinh tế.
- Đền Shint o ít chu ảnh hưởng t ng trình quy mô đồ s, gi tinh thn kiến to hay trm
mc.
- Tính bo th th hin mt thi gian v kiu dáng.
- S tiếp thu nền văn hóa Trung, Triều Tiên và phương Tây đã đánh thức sáng to.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
VIT NAM
(TRỌNG TÂM: 1. ĐÔ TH CÓ BAO NHIÊU DNG B CC M T BNG; 2. KINH THÀNH HU; 3.
NG MÔN ĐIỆN THÁI HÒA; 4. SO SÁNH QUY HOCH KINH THÀNH HU VI BẮC KINH; 5. VĂN
M IU QUC T GIÁM; 6. ĐÌNH LÀNG; 7. V M B M C)
BÀI 1: BÀI M ĐẦU
I. Yếu t ảnh hưởng kiến trúc Vit Nam
1. Điu kin t nhiên
- Địa hình.
- Khí hu.
- Tài nguyên thiên nhiên, vt liu.
2. Văn hóa xã hi
- S đa dạng v chng tc.
- Giao lưu văn hóa gia các dân tc.
- Quan nim v thm m.
3. Kinh tế
- Kinh tế nông nghip t cung t cp.
- Công nghip không phát trin.
-> nh hưởng đến kiến trúc.
II. Đặc điểm kiến trúc Vit Nam: Tính hin thc
- Chiến tranh và ni chiến.
- Vt liệu địa phương: Gỗ, gạch, đá -> Kết cu phn ánh tính cht vt liu.
- Khí hu: Nhiệt đới, nóng m -> ng trình thoáng mát.
- Văn hóa các dân tộc khác nhau -> kiến trúc đa dạng.
- Quan nim thm mỹ: Cái đẹp thanh tú, nh nhàng.
- Du n thiên nhiên: Cnh quan, phong thy.
- Điu kin kinh tế.
- Tính đa năng của ng trình.
- Trang trí t rong kiến trúc rn ràng.
BÀI 2: SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH PHÁT TRIN KIN TRÚC VIT NAM
I. C đại đến khi lp quc
1. Xã hi – kinh tế
- Xã hi th tc nguyên thy.
- Hái lượm, săn bắn.
2. Loi hình kiến trúc
- Hang động.
- Hang động kết hp ngoài tri.
3. Công trình tiêu biu
- Các di tích kho c.
II. Hùng Vương (Văn Lang)
1. Xã hi – kinh tế
- Xóm làng xut hin.
- Bắt đầu mi quan h.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
2. Loi hình kiến trúc
- Nhà sàn hình thuyn.
- Vt liu: Tranh, tre, na, lá.
3. Công trình tiêu biu
- Nhà sàn hình thuyn.
- Trang trí chim muông.
4. Tính cht
- Kiến trúc – văn hóa bản địa.
III. Bc thuc
1. Xã hi kinh tế
- B đô hộ, kinh tế nghèo nàn.
- Đạo Phật, Nho gióa được truyn bá.
2. Loi hình kiến trúc
- Nhà gch ni.
- Thành lũy.
- Chùa tháp xut hin.
3. Công trình tiêu biu
- Chùa Dâu.
IV. Ngô Đinh – Lê
1. Xã hi kinh tế
- Nhà nước phong kiến độc lp non tr.
- Giai đon cng c đất nước.
2. Loi hình kiến trúc
- Nhà , thành lũy, dinh thự.
- Kinh đô Hoa Lư.
- Chùa tháp.
3. Công trình tiêu biu
- Thành Hoa Lư
V. Lý
1. Xã hi kinh tế
- Xây dựng đất nước vi quy mô ln.
- Dời đô về Thăng Long.
- Pht giáo chiếm ưu thế.
2. Loi hình kiến trúc
- Thành Thăng Long.
- Cung điện, dinh th.
- Chùa tháp.
- Kiến trúc Nho giáo.
- Kiến trúc dân gian.
3. Công trình tiêu biu
- Chùa Pht ch, Dm, Mt Ct.
- Văn Miếu – Quc T Giám.
4. Tính cht
- Vương quyền.
- Kết hp hài hòa ảnh hưởng bên ngoài vi thc tế đất nước.
VI. Trn
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
1 Xã hi – kinh tế
- Chng M ông Nguyên.
- Pht giáo phát trin mnh.
- M rng lãnh th đếna Châu (Qung Nam).
2. Loi hình kiến trúc
- Thành quách, cung điện.
- Chùa tháp phát trin.
- Lăng tẩm.
- Kiến trúc dân gian.
- Đình làng phôi thai.
3. Công trình tiêu biu
- Chùa Ph M inh, Dâu.
- Tháp Bình Sơn.
4. Tính cht
- Phát trin mnh.
- Chống nguy cơ diệt vong và đồng hóa.
- Xây dng nn văn hóa có bản sc và t ch.
VII. Minh đô hộ
1. Xã hi kinh tế
- Tiêu diệt văn hóa Vit.
- Bắt người tài.
2. Tính cht
- Văn hóa, nghệ thut , kinh tế b tàn phá nng n.
VIII. Lê Sơ
1. Xã hi kinh tế
- Chế độ phong kiến thịnh đạt.
- Kinh tế, văn hóa, xã hi phát trin.
- Nho giáo là trung tâm.
- Chiến tranh Nam Bc triu.
2. Loi hình kiến trúc
- Ngh thut kiến trúc phát trin mnh.
- Kiến trúc thành quách, cung đin, dinh th.
- Đình làng xut hin.
3. Công trình tiêu biu
- Đình L Hạnh, Tây Đằng, Th Hà, Phù Lưu.
4. Tính cht
- Ngh thut dân gian phát trin mnh.
IX. Lê M t Trnh – Nguyn Tây Sơn
1. Xã hi kinh tế
- Chiến tranh Trnh Nguyn.
- Kinh tế, giao thương phát triển.
- Đất nưc m rng v phía Nam.
- Nho giáo chiếm lĩnh.
- Phật, Đạo giáo v làng.
2. Loi hình kiến trúc
- Dinh thự, cung điện.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- Đô thị.
- Đình làng phát trin.
- Nhà th Thiên Chúa giáo xut hin.
3. Công trình tiêu biu
- Chùa Thầy, Keo, Tây Phương.
- Đền Lý Bát Đế.
- Đình Bng, Chu Quyến,…
- Đô thị: Phú Xuân, Gia Định, Hi An.
4. Tính cht
- Ngh thut dân gian chiếm v trí ch đạo.
X. Nguyn
1. Xã hi kinh tế
- Khôi phc chế độ phong kiến tp quyn.
- Di dô v Huế.
- Hà Ni, Sài Gòn thành tnh.
- Ảnh hưởng của văn hóa phương Tây.
2. Loi hình kiến trúc
- Xây dựng kinh đô Huế.
- Cung điện, lăng tẩm.
- Thành Vauban.
- Nhà th.
- Kiến trúc Nho giáo.
3. Công trình tiêu biu
- Ng Môn, Điện Tháia.
- Lăng Gia Long, Minh Mạng.
- Khuê Văn các.
- Nhà th đá Phát Diệm.
4. Tính cht
- Giao lưu văn hóa Đông Tây.
XI. Pháp thuc
1. Xã hi kinh tế
- Thực dân Pháp xâm lược.
- Chế độ na thuộc địa, na phong kiến.
- Giao lưu văn hóa Đông Tây.
2. Loi hình kiến trúc
- Kiến trúc c b thiêu hy.
- Các đô thị được quy hoch li và xây dng thêm.
- Kiến trúc công cng.
- Nhà .
- Nhà máy.
3. Công trình tiêu biu
- Nhà hát Hà Ni, Sài Gòn.
- Ngân hàng nhà nưc.
- Các bit th, khu ph Pháp.
4. Tính cht
- Kiến trúc thuộc đa.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- Giao thoa văn hóa Đông Tây.
- Xut hin phong cách kiến trúc Đông Dương.
S HÌNH THÀNH ĐÔ THỊ
I. Cấu trúc đô thị
* 2 kiu b cục bn:
1. B cc theo kiu t nhn
- Li dụng địa hình để xây thành -> không có hình dáng hình hc.
2. B cc hình hc
- Hình vuông, ch nht hoặc đa giác.
* Cấu trúc đô thị thường có 3ng thành: Kinh thành – Hoàng thành Cm thành.
* Nguyên tc b trí các tuyến phòng ng: Hào ThànhPháo đài.
* Kiu Vauban:
- 5-6c li – b trí pháo đài.
- Bên trong là những đường song song chjay vuông góc.
- Gia thành có quảng trường rng.
-> Khi vào Vit Nam s thay đổi:
- Phn ln xây dựng theo 4 góc, tưởng vô s li lõm.
- Ch là kiu dáng dp bên ngoài, bên trong vn là kiến trúc c phương Đông.
II. Thăng Long Ni
1. Sơ lưc lch s Hà Ni
- Thi Hùng Vương: Làng Long Đ.
- 1010: Lý Công Un dời đô Thăng Long.
- 1428: Đông Kinh.
- Hậu : Thăng Long.
- 1803, Gia Long: Bc thành.
- 1831, M inh Mng: Hà Ni.
2. T chức đô thị
- Phần đô: Tam trùng thành quách.
- Là mt thành ph sông h.
- Kết cu trong thành ngoài th.
III. Sài GònGia Định
- 1623, Chúa Nguyn khai hoang.
- 1679, m đồn Dinh, lpm, 8-10 ngàn dân.
- 1698, Nguyn Hu Cnh lp x Sàin -> huyn Tân Bình; người Hoa lp xã M inh Hương ở
Ch Ln.
- 1790, Nguyễn Ánh xây thành Quy kiêu Vauban làm kinh đô.
- 1833, M inh Mng phá Quy thành.
- 1836, xây thành Phng phía Bc.
KIẾN TRÚC CUNG ĐIỆN QUA CÁC THI K
1. Hoa Lư
2. Nhà Lý: Kinh đô Thăng Long
3. Nhà Trn: Tiếp tc phát triển Thăng Long
* Đặc điểm chung cung điện Lý – Trn:
- Xây dng tng cm -> qun th kiến trúc.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- B cc cân xứng, đăng đối.
- Quay hướng Nam.
- M t bng hình ch nht, nh.
- Kiến trúc phát trin c 2 chiu ngang dc.
- Kiến trúc gn lin thiên nhiên.
- Trang trí: Ngh thuật điêu khắc, chm tr - long ly quy phượng, t quý.
- M àu sắc: Đỏ, xanh, vàng.
4. Nhà Lê: Đông kinh.
5. Đặc điểm rng Vit Nam thi Lý
- Thân un hình sin 12 khúc, đại din 12 tháng.
- Đầu rồng đặc bit, khác Trung.
- M ing ngm châu.
KIẾN TRÚC CUNG ĐIỆN HU - NHÀ NGUYN
I. Tng th
1. Th loi: 3 loi
- Thiết triu + l nghi: Ng n, Điện Tháia, Đin Cn Chánh, T Vu, Hu Vu.
- Vua ở, gia đình, ngh ngơi: Điện Cn Chánh, Cung Diên Th.
- Công sở, công quán: Điện Văn Minh, Đin Long An.
2. Đặc điểm kiến trúc
- B cục đối xng trc Bc – Nam (Thần đạo).
- M t bng ch nht, t rùng thiềm điệp c.
- M ái chng diêm.
- Khung g vì gi th.
- Ni tht:
+ Na ngoài không trn: Hành l.
+ Na trong có trn: Vua ng, th t.
+ Trang trí phong phú, màu sc.
- Phong cách khiêm tn, hài hòa, hòa hp thiên nhiên.
II. Ng M ôn
1. Chức năng
- Làm cng.
- Ban b sc ch nhà vua – l đài.
-> Gii pháp kiến trúc độc đáo.
2. Cu trúc: 2 phn
- Nền đài:
+ Vt liệu: Đá, gạch.
+ Mt bng hình U, 5 ca.
- Lu ngũ phụng:
+ 2 tng.
+ Khung g lim.
+ 100 ct.
+ M ái 2 tầng đơn giản.
+ 9 b mái sinh động.
3. Vt liu xây dng
- Bn vng.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- Khung g lim.
- M ái ni hoàng lưu ly, thanh lưu ly.
4. Trang trí
- B nóc, b quyết trang trí hoa văn đắp ni.
- Đề tài rng, mây, hoa lá.
5. T l ng ca m học phương Tây
6. Ngun tc ca dch học phương Đông
III. Điện Thái Hòa
1. Chức năng
- Đặt ngai vàng.
- Đại l quan trng.
2. Lch s xây dng
- Gia Long xây 2/ 1805 – 10/ 1805.
- M inh M ng di phía Nam.
- Khải Định thêm ca kính.
- Trùng tu nhiu ln.
3. B cc hình khi và t chc không gian
- Không gian đường b và hoành tráng.
- Gn lin thiên nhiên.
- 3 cp nn của sân Đại Triu Nghi.
- 7 gian 2 chái.
- B cc nhà kép – trùng thiềm điệp c.
- Nhà trên 1 nn cao chng lt.
- Trn v cua, nhà sau đóng trần.
- M ái 3 tng chng mí – thc chng diêm.
- Ct cm xung đất.
- M ái thng.
- M ái vy.
- Không gian liên tc to chiu sâu.
4. Kết cu vt liu
- 2 b vì chính: Nhà trước – chồng rường gi th; nhà sau vì kèo cánh ác.
- Ni nhau bng vì v cua (thừa lưu).
5. Trang trí – ánh sáng
a. Bên ngoài
- Hình rồng phượng, bu rượu, mt tri trên bu nóc, bu quyeetst.
- C diêm: Nht thi nht ha.
- Vạc đồng, pháp lam, nghê.
b. Ni tht
- Sơn son thếp vàng, hình vẽ, điêu khắc rng.
- M ang nội dung tư tưởng phương Đông.
- Ánh sáng t nhiên, nhân to.
- Trang trí đặc sc vi h thng chm ni.
IV. Điện Cn Chánh
1. Chức năng
- Thưng triu.
- Tiếp đại s, yến tic.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
2. Lch s xây dng
- Xây 1804.
- Hin nay: Còn nn, thềm đá, 2 điện t vu hu vu.
V. Ngh thut pp lam
- Pháp lam: Tác phm m thut hay chi tiết trang trí trong kiến trúc Huế, làm bằng đồng đỏ,
bên ngoài ph lp men nhiu màu to ha tiết rc r màu sc.
- Phân loi:
+ Kháp ti Pháp lam (Cnh Thái lam).
+ Ha Pháp lam: Làm theo kiu v trên nền men như tác phẩm hi ha. K thut dng men
pháp lam mt màu trc tiếp lên ct kim loi. ng men pháp lam v ha t iết -> đưa vào lò
nung nhiệt độ cao -> mài bóng.
+ Tm thai pháp lam.
BÀI 5: LĂNG TẨM HU
I. Đặc điểm chung
1. Các đời vua
- 9 chúa 13 vua: Gia Long, M inh M ng, Thiu Tr, T Đức, Dục Đức, Hip a, Kiến Phước, Hàm
Nghi, Đồng Khánh, Thành Thái, Duy Tân, Khi Định.
2. Kiến trúc quy hoch
- 7 khu lăng tẩm nm trong 1 vùng khá riêng bit phía Tây Nam thành Huế.
- Xây dng khi vua còn ti v - tc v tr lăng.
- Ch đề tư tưởng, kiến trúc do vua đưa ra và duyệt khán.
a. V trí
- Nguyên tc phong thy.
- Kiến trúc gn bó thiên nhiên.
- Cnh sắc tươi vui, mỹ l.
b. T hp: T các thành phn chính:
- Bảo thành: Để m vua, hình tròn hoc vuông, bao quanh bằng tường cao.
- Trước bo thành: H nước, t thy.
- 1 sân nhiu cp.
- Đin th bài v vua.
- Tòa bi đình: Ghi s kin chính vua ti v.
- Các cung điện.
- Sân vườn.
- La thành bao quanh lăng.
c. B cc
- 2 phần lăng tm: Quan nim sng chết.
- Lăng: Chôn thi hài vua.
- Tm: Miếu, đình, t,… vua tu khin khi sng.
II. Các lăng tiêu biểu
1. Lăng Gia Long (Thiên Thọ Lăng) M ang v hoành tráng
- Xa nht so vi kinh thành.
- Tin án Thiên Th sơn; minh đường h Chy.
- Gia thiên nhiên bao la hùng tráng, đơn giản.
- B trí dàn tri theo chiu ngang – 2 lăng tẩm rõ ràng.
- Hình khối đơn giản, mnh m, trang nghiêm, thanh thn.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- M song tán.
2. Lăng Minh Mạng M ang v uy nghiêm, đường b
- 40ng trình, b trí đăng đối theo chiu sâu thâm nghiêm.
- B trí đăng đối qua trc thn đạo, tng cp.
- Như cơ thể người nm gối đầu, t chi dui ra ngã 3 sông.
- Kiến trúc theo địa hìnhn xung -> xúc cm, nhn mnh chức năng công trình chính.
- B cục đóng mở -> không gian biến đổi, th pháp ct cnh.
- Uy nghiêm, đường b nhưng hài hòa thiên nhiên.
- Công trình vuông vnnét gii hn cuộc đời; m tròn vô biêni chết.
3. Lăng Thiu Tr Trm mc, gin d, thanh thoát
- B cc: Kết hp 2 mô hình lăng trên.
- Phong thy: T long đi Vong Cnh; hu h - núi Ngc Trn; tin án núi Chm; minh
đường – h Ngưng Thúy.
- 2 phn trên 2 trc chính cách nhau 100m.
- Kiến trúc khá giống lăng Minh Mạng.
- Lăng giữa đồi núi, đồng ruộng, tươi mát.
4. Lăng Tự Đức – Lãng mn
- B cc lãng mn -> th hin hồn thơ.
- Phá b thông l gìn gi đối xng c điển.
- Trục khu lăng tẩm, m vua, hoàng hu quy t 1 điểm.
- Kiến trúc, thiên nhiên chan hòa – phn ánh tâm hn ông vua thi sĩ.
5. Lăng Khải Định Giao thoa văn hóa Đông Tây
- Tuân th phong thy.
- Như lâu đài châu âu.
- Vt liu ch yếu: Bê tông – nng n, cng ci.
- Vt liu sắt, xi măng, ngói acdoa t Pháp, sành s t Trung.
- Vng mt thiên nhiên.
- Ni tht giá tr ngh thut cao.
III. Kết cu – vt liu: Ging kiến trúc cung điện: Lhung kết cu g
- Bo thành: Gạch, đá, hình vuông, tròn.
- Tr Minh M ng, Thiu Tr chônới đồi, các vua khác làm bằng đá.
- Khu vc hành l trước m có l được to hình, trang trí sn dưới nền để dng mái che khi
ng gi -> hình thc lp ghép hiếm thy.
- H thống thoát nước.
CHÙA
I. Đặc điểm chung
1. V trí
- Nơi phong cảnh đẹp.
- Quay hướng Nam.
2. B cc
- Cân xng.
- Các kiu chính:
+ Ch đinh.
+ Chuôi v.
+ Ch tam.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
+ Ch công.
+ Ning ngoi quc.
+nh ng.
3. Thành phn: Tng th t ngoài:
- Cng tam quan.
- Gác chuông.
- Sân rng.
- Đin th – tòa Tam Bo:
+ Tòa tiền đường.
+ Tòa thiêu hương.
+ Tòa thượng điện.
+ Tòa “tam bo : Đặt tượng Pht.
- Hành lang xung quanh.
4. Kết cu
- K – chồng rường – giá chiêng.
- Ct – xà – k:
+ Ct quân + ct hiên chu lc.
+ Ni lin bng k.
- Ct trên đá tảng.
5. Điêu khắc trang trí
- Chm tr trên b phn kết cu.
- Đề tài thc vật, động vt (t linh).
6. M àu sc, ánh sáng
- M àu ch đạo:ng.
- Ánh sáng ni tht m o.
- Cnh trí bên ngoài u tch trm lng.
II. Kiến trúc Pht go
1. Chùa M t Ct
- Kiến trúc biểu tượng độc đáo.
- Th Pht Quan Âm.
- M t bng vuông 4x4.
- Đặt trên cột đá đường kính 1.2.
- Hành lang xung quanh.
- Kết cu: Khung g.
- Sàn được đỡ bng ct chng t cột đá.
2. Chùa Pp Vân (chùa Dâu)
- Ngôi chùa đầu tiên Vit Nam.
- Trung tâm truyền đạo Pht.
- Trước sân rng t chc l hi.
- B cc mt bng 2 khu chính ph.
- Khu chính: Ni công ngoi quc.
- Khung gỗ, tường gch, mái cong 4 góc.
- Khung ct + vìo: K - chng rường giá chiêng.
- Trang trí: Chm chc trên khung chu lc.
* Thápa Phong:
- Cao 3 tng bng gch trn.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- M t bng hình vuông 3m.
- M ái cun bng gch.
- Nh dần lên cao, đỉnh mái hình bầu rượu.
3. Chùa Pht Tích
- Nm trong qun th tín ngưỡng.
- M t bng b cc git cp theo trin núi.
- Đối xng qua trc chính.
- 3 lp nn chùa chênh nhau 4-5m: Sân chùa, chùa chính, khu tháp m.
- Chùa chính: M t bng ni công ngoi quc: Tin đường, thiêu hương, thượng điện.
- Trước chùa: 10 tượng thú.
- Kết cu khung ct + vì kèo: K - chồng rường.
- Góc mái uốn cong, đầu đạo lá mái.
- Điêu khắc ni – ngoi thất đa dạng phong phú.
- S dụng địa hình thiên nhn, ly núi đồi m ch da m cho kiến trúc thêm b thế, đa
dng.
-> Đánh dấu thi k ngh thut Pht giáo thnh đạt.
4. Chùa tháp Ph M inh
- B cục cân đối ch quc.
- Tam quan nhà bia tháp Ph M inh chùa chính.
- Chùa chính mt bng ning ngoi quc.
- Tin đường (9 gian 4 hàng ct) – thiêu hương thượng điện (3 gian 3 hàng ct).
- Không điêu khắc trang trí.
- Sau chùa: Tháp m chúa M c.
- Trước chùa: Vạc đồng t đại khí.
* Tháp Ph M inh:
- Xây trên h nước vuông, hành lang bao bc.
- Điêu khắc trang trí hoa văn đẹp mt.
- M t bng vuông, lên trên nh dn, trên cùng là chm nhn hình bầu rượu.
- 13 tng, kết thúc mi tng có dim mái nhô ra.
- Tháp có dang cao, thanh mãnh.
-> Phong cách kiến trúc đặc sc ca chùa Vit Nam.
5. Chùa Bút Tháp
- Nm giữa đồng.
- Tng th mt bng ni công ngoi quc: Tiền đưng – thiêu hương – thượng điện tòa cu
phm (th Pht Quan Âm) – nhà chung, hậu điện (th tr trì).
- Trước chùa: Gác chuông và tam quan.
- Kết cu vì kèo: K - chồng rường – giá chiêng.
- Quanh thượng đin cầu thang và lan can đá, cầu đá nối vi tòa cu phm ảnh hưởng điêu
khc Trung.
* Tòa cu phẩm liên hoa (chín đài sen):
- 3 tng mái – 3 cấp tu hành đắc đạo.
- Cha tháp quang 9 tng, gn cht vi kết cu tòa cu phm.
- M ái tháp hình nm có khía trang trí hình rng.
- H thng ct xuyên sut 3 tng, mái cong nh dn khi lên cao -> nh nhàng, bay bng.
* Thápo nghm:
- 5 tng bng đá.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
- 8 cnh bng nhau các tầng, ngăn cách bằng dim mái, un cong c.
- Trt hành lang xung quanh.
- Trên cùng hình qu bầu rượu.
-> Có ảnh hưởng văn hóa Trung những gi đặc trưng bản địa.
6. Chùa Tây Phương
- B cc 3 khi song song kiu ch tam.
- Cng nh không gác chuông.
- Xung quanh 3 mt tường xây gch, ca s hình tròn bán âm bán dương hay sc sc không
không.
- Khi nhà cách nhau 1.6m đủ ánh sáng lt vào -> k o, trang nghiêm.
- Gia sân h nước nh -> gi độ m.
- M ái chồng diêm, đầu đao cong vút.
- Kết cu: Chồng rường – giá chiêng. By thay k.
- M ái tng trên, ct quân đứng trênnách ca tng dưới.
- Trang trí t rên b nóc hình rồng sinh động.
- Tượng 18 v la hán là kiệt tác điêu khc, mang tính dân gian
-> Tác phm kiến trúc xut sc ca kiến trúc c Vit Nam.
7. Chùa Thy
- Kiến trúc trảii, ăn cao dần theo trin núi, b cc ning ngoi quc: Tòa Tam Bo (ch
ng) – Cung Thánh trênng trc hành lang bao quanh ni gác chuông.
- Điu khc trang trí phong phú th hin trng thái Thiền định, tĩnh tại.
- S dng kiến trúc để truyn ti giáo lý Pht pháp.
* Hình tượng rng:
- i Thy: Con rng l đàn sắc so (quái long), xung quanh: Thp lc k sơn (con lân, phượng,
rùa) chu v.
- M ái ni vy rng + ha tiết đ tài rng.
BÀI 6: KIN TRÚC NHO GIÁO – KIẾN TRÚC ĐẠO GIÁO
I. Văn Miếu Quc T Giám
- Trường đại hc đầu tiên.
- B cục đăng đối trc chính Bc Nam.
- B cc tng khu, tng lp.
- Ngăn cách các sân bằng tưởng và cng.
- Ảnh hưởng t văn miếu Khúc Phụ, Sơn Đông (quê Khổng T).
- Công trình gn cht thiên nhiên.
- Khu văn miếu th Khng T.
- Khu Khi Thành th b m Khng T.
- Kết cu: Chồng rường – giá chiêng – k hoc by.
- M ái tàu đao lá mái, góc uốn cong.
- Chm khc trên g + đề tài rng, mây, la,...
* Khuê Văn Các:
- 2 tng: Tầng dưới trng đỡ tng trên bng 4 tr gch.
- Tng trên xây g, mi mt có ca s tròn.
- M ái ni chng 2 lp -> 8 mái. Mái tahwngr to cong bng trang trí b nóc hình rng.
-> Kiến trúc thanh thoát , nh nhàng, hài hòa thiên nhiên.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
BÀI 8: KIN TRÚC THIÊN CHÚA GIÁO – NHÀ TH
I. Nhà th Phát Dim
1. Tng th kiến trúc
- Quay ng Nam, trc b cc ch đo xuyên qua nhà th lớn, phương đình, tượng chúa Giê-
su.
- Còn li xếp theo ni th vi t l hài hòa, kết hp ao hồ, vườn cây -> qun th tĩnh mịch,
trang nghiêm.
- Đặc đim b cc khai thác phn ao h (thy) trước và hang núi nhân tạo (sơn) phía sau.
2. Hình thc kiến trúc
- Nhà th lớn + phương đình: Tam quan truyn thng.
- M t bên nhà th s dng ct và ca bc bàn t l gn vi t l đình chùa c Vit Nam.
- M ái cong 2 tng lp ni tàu nhn mạnh phong cách phương Dông thuần túy.
3. Kết cu nhà th ln
- Khung ct truyn thng: 9 b vì kèo + 2 gian đầu hi bằng đá.
- M i b kèo 6 hàng ct, 2 hàng ct gia ln nht chia nhà th thành 10 gian.
- Cung Thánh đường gm 2 gian, không ct gia -> thoáng, đặt khung ảnh đức m và các thánh
tôn nghiêm.
4. Kết cu tòa Phương Đình
- Xây bằng đá.
- M ái lu: K - by bng g.
- Mái cong đầu đao, lá mái -> nh nhàng, thanh thoát.
5. Vt liu
- Đá (Hà Nam, Thanh Hóa), g lim (Ngh An, Thanh Hóa).
- K thut nn móng + xây dng khoa hc = xây dng trái núi lên lp nn bng tre và đất dày
30mm.
- Đóng cc,m đá xây kỹ thut.
6. Trang trí
- Ct chm khc rng phưng,k by trang trí chm tr mô típ dân gian.
- Ca s Tây và Đông tòa Phương đình chn song bằng đá tạo hình cây trúc.
- Hình tượng mai, lan, cúc, trúc, s tích kinh thánh,…
- Vườn cnh, h, gi sơn, hang đá, tượng chúa -> vườn cảnh đẹp không th thiếu trong công
trình kiến trúc Vit.
BÀI 10: KIẾN TRÚC ĐÌNH LÀNG
I. Ngun gc
1. Các loại đình
- Phương đình, viên đình: Ngm cnh.
- M iếu đình: Th.
- Long đình: Khám th.
- Bi đình, thiết đình: Nhà bia.
- Đình kiều, đình t: Cnh quan.
- Trạm đình, dịch đình, giang đình, quán đình.
2. Đìnhng
- Nơi dừng chân ca dch quán -> phát triển thành đình làng.
- Phát trin mnh TK XVI XVII XVIII.
- B mt làng -> mang tính dân gian.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
II. Chức năng
1. Chức năng tôn giáo tín ngưỡng (thn quyn): Th Tnh hng
- Thành hoàng làng: V thn bo v đô thị:
+ Thiên thần: Thái Thượng Lão Quân.
+ Nhiên thần: Núi, đất, nước
+ Nhân thần: Người công với nước, t ngh,…
- Các v thần được vua sc phong.
2. Chức năng hành chính (vương quyền)
- Phép vua + l làng -> th t các v t rí ngi: Chiếu thượng (già làng), chiếu nht (hào lý), các
hạng dưới, dân.
- Nơi din ra: thu tô, thuế, pht v,…
3. Chức năng văn hóa
- L (nghiêm túc): Tế l Thành hoàng.
- Hi (thoi mái): Trò vui mang tính tín ngưỡng, thi tài,…
-> Ngôi đình là tòa th chính, nhà thờ, nhà văn hóa hòa làm mt trong các chức năng và trong
cnh quan.
III. Đặc đim kiến trúc đìnhng
1. V trí
- Trung tâm làng.
- Kết hợp chùa, đền, to ra qun th kiến trúc tôn giáo tín ngưỡng.
2. B cc tng th
- Phc hp kiến trúc – cnh quan gồm: Mái đình, cây đa, giếng/ao đình/ bến nước, tr biu,
sân đình.
- B cc mt bằng đình:
+ Ch nht.
+ Chuôi v/ ch đinh.
+ Ch công.
+ Ch nht (thêm nhà tin tế và t vu – hu vu).
+nh ng (kiến trúc Nam B).
- Thành phn kiến trúc:
+ Hu cung: Th Thành hoàng.
+ Đại đình: Không gian chính, nơi hành l, có phân cp hng ni th.
+ Nhà tin tế: Tế l.
+ T vu hu vu: Hu cn, chun b.
-> Quy hoch mt bằng đơn giản khúc chiết: Trước sân đình rng rãi thoáng mát.
-> Kiến trúc không to cnh mà chn cnh: Kiến trúc hài hòa cnh quan.
3. Kết cu
- H vìo: Ct – xà – k/ by.
- H khung gỗ: Thượng lương h k.
- H chồng rường – giá chiêng.
- Hiên: Tin k - hu by.
- T l đường kính ct cái/ quân/ hiên: 10/ 8/ 6.
- Hòn đá tảng, không móng, chng m mc.
4. T chc không gian kiến trúc
- Đa năng: Hội họp, vui chơi.
- Không gian thoáng m, không tường bao quanh, thay bng ca bc bàn hoc lan can.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
-> Lòng đình, sân đình như không gian thống nht.
- Lòng đình để trng, cao độ khác nhau.
-> Phân bit th bc, phô din v đẹp t nhiên ca kết cu.
- S gian l: 5-7-9 gian và 2 chái.
- B mái cao, 2/ 3 chiu cao công trình.
- 4 đầu đao cong vút ở 4 góc đình.
- Kiểu nhà sàn: Sàn đình trên nn cao.
IV. Trang trí
1. Bên ngoài
- B nóc, b di tr hình hoa chanh, hoa th, hình rồng đuổi nhau.
- Đầu b nóc: Con kìm.
- Chuyn t thng sang cong ca b di: Con.
- Cui b di: Con gut.
2. Trang trí ni tht
- Phù điêu gắn vào h chu lc -> b sung cho kết cu.
- Đề tài đời sống thường ngày ca làng.
- K thut chm khc g phong phú: Chm thng, chm nông, chm lng,…
V. Công trình tu biu
1. Đình Chu Quyến
- Qung Oai – Sơn Bình.
- Th Nhã Lang Vương.
- M t bng ch nht, 5 gian 2 chái.
- M ái thp, sàn cao, m 4 phương.
-> Chc khe, trang nghiêm.
- Ct xà, k làm t g nguyên, không chm tr.
- Trang trí phong phú, đề tài rồng phượng, sinh hoạt đời thường, tiên pht, hoa lá.
2. Đình Bng
- Hà Bc.
- Th 3 v thần: Núi, nước và đất.
- M t bng chng, 7 gian 2 chái.
- Hu cung 3 gian.
- Kiến trúc g lim.
- Kết cu chồng rường giá chiêng.
- Bn phía ca bc bàn, xung quanh hành lang.
- M ái cao rng, chiếm 2/ 3 chiu cao nhà.
- Điêu khắc tinh vi, ch đề rng, t linh, t quý,…
NHÀ DÂN GIAN
I. Nhà dân gian đng bng Bc B
1. V trí xây dng
- Bng phng, cao ráo, hp phong thy, thun tin giao thông, gn ruộng đồng thun vic nông
gia.
2. B cc tng th t chc không gian
- Bao bc bằng tường gch hoc đá ong cao quá đầu, có cng nh.
- Li vào khúc khuỷu tăng tính riêng tư, hoặc do ớng nhà không trùng hướng nhìn ra đường.
- Ly Nhà ln làm trng tâm.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
3. Kết cu, vt liu
- Đặt trên nền đất cao không lát gch.
- S gian l.
- Khung g: Ct xà – vì kèo – k – by, 4-6-7 hàng ct.
- M ái nhà (tranh hoc ni) rng, dc, buông xung thp to thành hiên chng mưa.
- Tường bng phên tre hoặc tường đất dày cách nhit.
II. Nhà dân gian x Huế
1. V trí
- Quay trc tiếp ra cng hoặc ra con đường dc b sông.
- Bình phong không th thiếu để che chn.
2. B cc tng th t chc không gian
- Trước khi vào nhà phi qua cng nh mái che -> con đường nh un khúc gia 2 hàng chè
tàu ct ta gọn gàng, đim tô bng hàng cau thng tp. Cuối đường có bc bình phong cao đến
tm mt.
- Ca s tường hu phía Bc.
- Thi tiết ẩm ướt, mưa nhiều -> nhà ph tiến sát và ghép ni trc tiếp vi nhà chính.
3. Kết cu, vt liu
- K truyn – giá chiêng min Bắc nhưng vì nóc đơn giản hóa (t rến – tr trn – giao nguyên).
- Vì kèo 6 hàng ct liên kết bng xuyên, xà.
- Xây gch, mái ni nhiu lp cách nhit (ni mũi hài, ngói âm dương).
- Bao che bng vách g, tường gạch, đá ong chc chn.
III. Nhà đô thị Hi An
1. Đô th Hi An
- Cánh tường so le, rêu phong dc ph -> đường sinh động.
- M ái ni nhấp nhô xanh mượt màu rêu vi b nóc, b hi un cong mm mi hình dng
phong phú.
- Hn ph c trong nhng không gian sinh hoạt thường nht.
- Cảnh quan như bảo tàng sng v kiến trúc và li sống đô thị.
2. Nhà ph th
- M t bng 2 phn. Gia 2 nếp nhà có sân tri, nhà cu.
- Kết cu khung gỗ, 2 đến 4 gian.
- Đầu tường hồi có đường nét trang trí khác nhau.
- M ái lợp ngói âm dương -> tạo thành đường k chy dc chiu mái dc mái.
IV. Nhà lá mái
Có 2 lp mái:
- Lp 1 ph lên đầu ct, kèo bám chặt vào đòn tay bng si dây mây, ván hoc v cây đập dp,
hoặc cây tre già ngâm nước hơn 1 năm, đắp đất sét trn nhuyn với rơm.
- Lp 2 bằng rơm hoặc ni.
-> M ùa nắng đóng kín cửa mát rượi, mùa đông ấm áp d chu.
- B trí ca, n, sân, vườn to s hài hòa gia thiên nhiên và kiến trúc.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
| 1/41

Preview text:

lOMoARcPSD|36477180
LỊCH SỬ KIẾN TRÚC VIỆT NAM VÀ PHƯƠNG ĐÔNG BÀI 1: ẤN ĐỘ
(TRỌNG TÂM : 1. KIẾN TRÚC PHẬT GIÁO; 2. KIẾN TRÚC ẤN ĐỘ GIÁO HAY CÒN GỌI LÀ BÀ-LA-
M ÔN; 3. KIẾN TRÚC HỒI GIÁO ĐẶC BIỆT LÀ TAJ M AHAL; 4. VẼ M B M C)
I. Các yếu tố ảnh hưởng đến kiến trúc Ấn Độ 1. Điều kiện tự nhiên - Bán đảo ở Nam Á.
- 2 con sông lớn: Ấn – Hằng (có ý nghĩa về quan trọng về mặt tâm linh; địa hình: có thể kết nối
núi, đất, sông; mặt nước ảnh hưởng đến kiến trúc).
- 3 phức hợp địa hình lớn: Núi Hymalaya, Đồng bằng Ấn Hằng và Cao nguyên Deccan.
- Vật liệu phong phú: gỗ, tre, đá hoa cương, cẩm t hạch, sa thạch.,… 2. Văn hóa – xã hội
- Đông dân thứ 2 thế giới.
- Dân tộc: Dravida và Arya.
- Đạo Bà-la-môn – Hinđu: tam vị nhất thể -> Ấn Độ giáo.
- Phật giáo: Truyền sang các nước châu Á và trở thành quốc giáo của nhiều nước.
- Hồi giáo: Thời Thánh Aliah, đọc kinh Coran.
=> Các tôn giáo này ảnh hưởng đến kiến t rúc Ấn Độ.
II. Quy hoạch đô thị và nhà ở 1. Quy hoạch đô thị
- Dravia biết quy hoạch rất sớm.
- Xây dựng theo nguyên tắc:
+ Thành phố dạng ô cờ.
+ Hệ thống cấp thoát nước hoàn hảo bằng gạch.
+ Nhiều công trình công cộng phục vụ cuộc sống con người.
+ Phân chia giai cấp ảnh hưởng đến xã hội đô thị -> M ỗi khu vực 1 đẳng cấp
- Yếu t ố tôn giáo chưa chi phối nhiều. 2. Nhà ở
- Phần lớn được xây dựng theo quan niệm và đẳng cấp.
- Khí hậu nóng khô -> hướng vào sân trong.
- Phòng quay về hướng Đông Bắc đón gió; hiên, hành lang chống nóng. - Vật liệu: gỗ, gạch.
- Tường ngoài sơn trắng, nội thất phong phú.
3. Kiến trúc Phật giáo
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 1. Stupa
2. Chaitya (Chùa hang)
3. Vihara (Nơi ở tăng lữ)
- Chôn giữ xá lợi Phật -> biểu - Được đục vào núi đá làm - Cũng được đục vào núi đá. tượng Phật giáo.
nơi thờ cúng -> Chùa hang. - Cấu trúc: - Cấu trúc: - Cấu trúc:
+ M ặt bằng thường vuông
+ Bệ tròn (tượng trưng cho + M ặt bằng hình chữ nhật hay chữ nhật , một dãy cột và vũ trụ).
hay hình chữ nhật có một hành lang vây quanh.
+ Thân là khối hình bán cầu đầu bán nguyệt – đặt biểu + M ột gian giữa là nơi tụng (giống cái bát úp). tượng thờ. kinh.
+ Đỉnh phía trên chỏm cầu là + Diện tích không gian: Tiền + Các buồng cho tu sĩ ở xung
một cái long bằng vàng nhiều sảnh, lễ đường và điện thờ. quanh. tầng để cất xá lị.
Có dãy cột bao quanh và + Nội t hất được trang trí
+ Kiến trúc tiêu biểu: Stupa đường chạy đàn
tượng hoặc điêu khắc phong
Sanchi; Boudhanat h St upa… + M ặt đứng phía ngoài có phú.
cửa sổ vòm hình lá biểu tượng mặt trời.
4. Kiến trúc Ấn Độ giáo
1. Công trình được đục
2. Công trình được đục từ
3. Công trình xây dựng từ trong hang đá khối đá nguyên đá chẻ
- Giống Vihara của kiến trúc - Đế: Thường hình vuông.
- Phân biệt 2 miền Nam-Bắc:
Phật giáo, chỉ khác đối tượng - Thân: Khối gần vuông, cột + Bắc: Ngôi thần đường với thờ. nối và phù điêu. đường cong parabol vươn
- Xây dựng nhiều ở bang - M ái: Tạo dáng dưới hình cao, trên đỉnh kiến trúc hình Ellona, Ellepharta.
thức vòm, giật cấp, hình quả bí gọi là Kalaxa (chum thuyền. bất tử).
+ Nam: Có mái hình kim tự
tháp giật cấp, trên có hình quả đào.
- Kiến trúc tiêu biểu: Kailasa Temple; M amallaratham; M adural Temple.
5. Kiến trúc Hồi giáo
- Chính thức vào Ấn Độ từ thế kỷ XIII qua các cuộc chinh phục quân sự Appagnixtan, Thổ Nhĩ Kỳ và M ông Cổ.
- Những tín đồ đạo Hồi tin rằng tôn giáo của họ dựa trên những tuyên ngôn thần thánh hay
những thần khải từ thượng đế.
- Thờ thánh Aliah, đọc kinh Coran.
- Hiện nay là tôn giáo lớn thứ 2 sau Ấn Độ giáo. * Đặc điểm chung:
- Đường nét thanh mảnh, không gian thoáng đãng.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
- Kiến t rúc có những chỏm cầu to nhỏ khác nhau, cửa cuốn nhọn hình lá đề.
- 4 góc công trình thường có 4 chòi nhỏ vươn cao, mái chỏm cầu:
+ Vòm: Được dùng rộng rãi, trần giàu trang trí.
+ Khung cửa: Cuốn nhọn, 2 tâm là kiến trúc đặc trưng của Hồi giáo.
+ Cửa: Thường chia làm nhiều ô nhỏ hình thành kiểu dáng hình học. Cửa sổ nhỏ để chống
nắng có khi che bằng các mảng chạm lộng kính dày từ thế kỷ 13.
+ Tháp (trụ biểu) là nơi các giáo sĩ hô lời kêu gọi từ trên đỉnh, khác với tháp chuông của người Ki-tô giáo.
+ Tường xây: Bằng gạch hay đá chẻ tùy vào điệu kiện địa phương, được trát vữa gần đá quý
hay gạch men. Chân tường ốp đá màu đậm là kiểu mượn của phong cách kiesn trúc Byzantine.
- Thích trang trí những chữ viết -> là phương tiện biểu carmd dể truyền đạt những thông điệp
của đấng tối cao trang trí ít rườm rà, nặng nề, lấy ý tưởng từ cây lá hoa, đường nét linh hoạt ,
không chạm khắc người và động vật. Tính thống nhất rất cao thể hiện trên các dạng trang trí
theo chiều ngang hay kiểu ngôi sao hướng tâm. Gờ chỉ tường là dải băng dẹt hay gờ quanh các lỗ cửa.
- Giáo đường và lăng tẩm là 2 loại hình nổi bật của kiến trúc Hồi giáo. Lăng tẩm thường cũng
là nơi ở của vua chúa khi sống và là nơi chôn vua chúa khi chết.
* Giáo đường Quwat-ul Islan:
- Đặc điểm phong cách kiến trúc mang tính chất Hồi giáo thuần khiết nhưng phảng phất bóng
dáng nghệ thuật Ấn Độ.
- Vật liệu dùng từ những cột đá của một ngôi đền đạo Jain bị phá (vật liệu xây dựng tại quê
hương Hồi giáo, chủ yếu là gạch vôi vữa).
- Xây dựng trên một sân lớn và trải nhựa, 43x32m bao quanh bởi hành lang.
- Các vòm, cột có chữ viết tiếng Ả Rập và các họa t iết. * Qutub – M inar:
- Tháp giáo đường trong công trình.
- Vừa là đài chiến thắng vừa là tháp giáo đường.
- Là một cột đá cao 73m, nhỏ dần khi càng lên cao (đường kính đáy 14.2m, đỉnh 2.7m) bên
trong có cầu thang 376 bậc cuốn vòng lên tới đỉnh.
- Qutub – Minar đẹp thanh nhã và duyên dáng nhờ cân đối, hài hòa. 3 tầng dưới xây gạch sa
thạch vàng nâu và đỏ, 2 tầng trên được chỉnh sửa thay thế bằng đá cẩm thạch. * Taj M ahal ở Agra:
- Lăng mộ của vợ hoàng đế Giahan – hoàng hậu Argiunam Bano Begiem.
- Nếu như người Hindu hỏa thiêu xác chết thì người Hồi giáo lại mai táng và Taj Mahal là 1 lăng
mộ điển hình nhất, do vua Shah Sahan xây dựng khi người vợ thứ 2 mà ông vô cùng yêu quý qua đời. Vườn
- Tiêu chuẩn thường được chia thành 4 phần: 320x300m.
- Có những đường đi đắp cao chia mỗi phần thành 16 bồn hoa hay luống hoa thấp. Cổng chính
- Cấu trúc kỷ niệm được xây chủ yếu bằng đá marble.
- Cổng mái vòm phản ánh hình ảnh cổng mái vòm. Nền móng
- Đứng trên bệ hình vuông.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
- Cấu trúc nền lớn và có nhiều phòng. Phòng chính là nơi đặt bia kỷ
niệm Shah Jahan và M umtaz (mộ ở dưới 1 cấp). Vòm
- Vòm đá marble trên mộ.
- Chiều cao nổi bật đặt trên hình trụ khoảng 7m.
- Gọi là vòm củ hành (Amrud hay vòm ổi).
- Nhấn mạnh 4 buồng nhỏ hơn ở 4 góc. - Chattri hình củ hành…
Hình dạng đầu mái - Đỉnh có 1 chóp nhọn dát vàng.
- Sự hòa nhập truyền thống Ba Tư và trang trí Hindu.
- M ặt trăng theo mô-tuýp Hồi giáo truyền thống, có 2 đầu nhọn hướng
lên trời -> Gợi biểu tượng truyền thống Hindu và Shiva. - Đỉnh hình củ hành. Tháp - 4 ngọn tháp cao >40m.
- Xu hướng cơ bản: Đối xứng và lặp lại.
- 3 phần bằng nhau để rung chuông.
Trang trí bên ngoài - Đẹp nhất thời M ô-gôn. - Chữ pistag.
Trang trí bên trong - Lăng mộ là 1 món t rang sức. - Chi t iết chạm khắc.
- Cẩm thạch, ngọc bích, đá quý, đá bán quý.
- Cẩm thạch trắng + Sa thạch đỏ -> Không gian nội thất sang trọng.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
BÀI 2: CAM PUCHIA – INDONESIA A. CAM PUCHIA
(TRỌNG TÂM : 1. TRIẾT LÝ KHUẤY ĐỘNG BIỂN SỮA -> ĐỀN NÚI; 2. ĐẶC ĐIỂM ĐỀN ANGCO; 3.
SỨC ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỀN NÚI CAM PUCHIA; 4. VẼ M B M C)
I. Các nhân tố ảnh hưởng đến kiến trúc Campuchia
1. Các nhân tố ảnh hưởng đến kiến trúc Campuchia
- Nằm trên đường giao thông chính giữa phương Đông và phương Tây; có sông Mekong.
- Có nhiều rừng -> đá sa thạch, cẩm thạch. - Biển hồ. 2. Lịch sử xã hội
- TK I – VI : Vương quốc Phù Nam, văn hóa nghệ thuật ảnh hưởng mạnh từ Ấn Độ.
- TK VII – VIII: Phong kiến đầu t iên của Khơ-me là Chân Lạp.
- TK Ĩ – XIII: Triều đại Angco:
+ TK IX – X: Tiền Angco: Vương triều + thần quyền.
+ TK X – XII: Cổ điển, cực thịnh của Angco. + TK XII – XIII: Suy tàn. 3. Văn hóa
- Chữ viết Khơ-me xuất hiện khá sớm, bắt nguồn t ừ miền Nam Ấn Độ.
- Ảnh hưởng văn hóa Ấn Độ: Phật giáo và Ấn Độ giáo phát triển thành quốc giáo.
- Nghệ thuật Khơ-me nghiên cứu hệ thống nhất.
II. Kiến trúc Campuchia từ TK VII – VIII: Chân Lạp
- Siva giáo quan trọng và thờ Linga thịnh hành.
-> Hình thành định hướng kiến trúc Khơ-me.
1. Đặc điểm kiến trúc
- Điện thờ là “ dinh thự” của thần linh. - Cấu trúc:
+ Kiến t rúc tách biệt: 1 tháp thờ chính, điện thờ phụ, bao quanh bằng tường có cổng vào.
+ Kiến trúc đền thờ (prasat) mô phỏng tháp Ấn nhưng phong cách Khơ-me tượng hình.
+ Đền thờ – biểu thị tín ngưỡng – núi Nê-ru -> Bố cục chặt chẽ, hướng tâm và theo trục.
+ Cửa chính đền thờ phía Đông -> mặt trời mọc và nguồn gốc sự sống.
2. Công trình tiêu biểu: Sampor Prei-kuk
- Tháp ở trung tâm, 2 tường bao
- Nhóm B bố cục chặt chẽ.
- Tháp cổng ở 4 hướng.
- Bố cục 5 điểm: 1 tháp giữa và 4 tháp góc phát triển và hoàn chỉnh về sau.
- Kiến trúc Khơ-me hoàn thiện dần, công trình di sản thế giới.
III.1. Kiến trúc Campuchia từ TK IX – XIII: Tiền Angco (IX – X)
* Thiết lập cơ sở thờ vương triều là thờ thần cũng là thờ vua -> Tín ngưỡng thần – vua.
- Phật giáo tồn tại song song.
- Đền núi vũ trụ M ê-ru – trung tâm quốc gia, ngự t rị của thần.
- Kỹ thuật xây dựng: Dùng gỗ và đá (điều kiện tự nhiên: Rừng và đá): Tạo tinh tế ở đường nét
và trang trí nhưng phản khoa học về kết cấu. 1. Đền Bakong
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
- Năm 881, chia Linga hoàng gia -> kim tự tháp đầu tiên.
- Công trình là quả núi nhân tạo bằng đá ong, phủ sa thạch.
- 3 vòng tường bao quanh. Giữa 2 lớp và trong cùng xuất hiện hào nước -> hệ thống thủy nông.
- Đền chính xây dựng trên kim tự tháp đá ong 5 tầng. Cửa hướng Đông.
- Phát triển thành hành lang bao quanh đền.
- Lần đầu tiên có kiến t rúc cổng phòng – tháp cổng.
* Khuấy động biển sữa -> đền núi. 2. Phnom Bakheng - Cuối TK IX.
- Đền thờ quốc gia bằng đá sa thạch.
- Trên quả đồi cao 60m, bao quanh bằng hào và đập.
- Trên cùng 5 tháp -> ngũ điểm. - Quay hướng Đông. - Ý nghĩa tượng trưng:
+ Thể hiện núi, vũ trụ M ê-ru gồm đại dương và 108 ngọn tháp bao quanh tháp chính.
+ Tấm lịch bằng đá khổng lồ. 3. Angco Prerup - Năm 961.
- Hình kim tự tháp 3 bậc. Trên cùng 5 tháp – ngũ điểm, 4 hướng 4 tam cấp: Bao quanh bằng
đá ong chu vi 120m x 103m. 4 hướng 4 cổng.
- Tầng nhất 12 tháp nhỏ bằng gạch, phía Đông 2 tu viện đối xứng qua Nam – Bắc.
- Công trình phụ dạng nhà dài tách rời -> hành lang kín, mái ngói,…
4. Banteay Srei (bên lề sự phát triển)
- Cuối TK X – khoảng 968. - Là 1 ngôi đền nhỏ. - Bao quanh là 3 vòng rào.
III.2. Kiến trúc Campuchia từ TK IX – XIII: Cổ điển Angco (X – XII)
* Văn hóa – xã hội: - Angco đạt cực thịnh.
* Đặc điểm kiến trúc: Đền núi phát triển hoàn chỉnh. - Tổ hợp tháp nhỏ.
- Hành lang ở tháp góc, tháp cổng.
- Tháp đứng trên 1 tầng nền như đỉnh núi.
- Hồ nước bao quanh: Biển sữa. 1. Takeo: XI
- Pháp quy hào kiến trúc đền núi.
- Xây dựng bằng sa thạch.
- 5 ngọn tháp – ngũ điện, điện 2 tầng nền, tháp chính 5 tầng nền.
- Đông – Tây, nam – Bắc đi qua cổng phòng chữ thập che bậc thang.
- Dãy hành lang bao quanh -> sân trong. 2. Angco Vát
- Kiến t rúc tôn giáo lớn nhất thế giới: 1500m x 1300m; cao 65.5m.
- Duy nhất quay hướng Tây.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
- Núi M ê-ru phát t riển cao nhất về quy mô lẫn hình tượng nghệ thuật kiến trúc.
- Hào nước rộng 200m bao quanh 4 mặt.
- Phía Tây 1 đường dẫn dài 350m (lát đá sa thạch, 5-6 tấn), 2 bên là lan can hình rắn ( công năng + điêu khắc).
- 3 vòng hành lang có mái, nằm trên nề cao khác nhau.
- Lối vào phía Tây mở ra hành lang chữ thập -> 4 sân nhỏ.
- Những bậc thang dốc đứng dẫn lên tầng trên.
- Nằm trên cùng có 5 tháp, tháp giữa cao nhất, nền 2: 4 tháp 4 góc.
- Tháp hình búp sen (trước dát vàng).
- Kết cấu mái hành lang: Ngoài gối lên cột, trong kê lên tường -> không làm tối hành lang.
- Đạt đến sự kết hợp hài hòa giữa những ngọn tháp vươn cao với dãy hàng lang nằm ngang và
nhấn mạnh bởi hàng nhịp cột bên dưới.
- Là sự giản dị cổ điển, hòa hợp hữu cơ giữa kiến trúc và điêu khắc. Hàng ngàn tượng vũ nữ,
không trùng lặp hình dáng.
- Tạo sự cảm nhận trọn vẹn -> tỉ lệ công t rình tính toán cẩn thận.
IV. Thời kỳ suy tàn (cuối TK XII – đầu TK XIII)
* Văn hóa – xã hội:
- Do chiến t ranh và việc xây dựng -> tốn kém về người và của.
- Đạo Phật phái Tiểu thừa phát triển.
- Phong cách quần thể thành phố đền chùa.
* Đặc điểm kiến trúc:
- Nghệ thuật kiến trúc đạt được những thành tựu không thua Angco Vát.
- Độc đáo về biểu tượng mặc dù vẫn giữa những t hành tố cơ bản của kiến trúc đền núi.
- Đã có tính chất tương đối, tự do. 1. Angco Thom
- Không quy luật chjawt chẽ như Angco Vát.
- 5 con đường đắp nối đi qau hào và đi vào thành phố qua 5 cổng đồ sộ.
- Angco Thom xây dựng trong 7 năm với công sức, tiền của, tài trí.
- Công trình vật chất hóa mọi vị vua thần linh.
- 54 tháp đều có hình người với nụ cười Bayon nổi tiếng có 172 mặt người.
-> Bayon là 1 kiến trúc kỳ dị và huyền ảo nhất Á Đông.
V. Kiến trúc Campuchia – Tổng kết
* Cổ đại và trung đại:
- Bố cục hình khối không gian khá chặt chẽ, tuân t hủ theo quy luật thống nhất.
- Việc xử lý tỉ lệ, khoảng cách, quan sát các tác phẩm công trình được chú t rọng và thể hiện
trong giải pháp bố cục mặt đứng + mặt bằng.
- Kết hợp hài hòa điêu khắc và kiến t rúc.
- Thể hiện đặc sắc triết lý tôn giáo qua hình tượng: Thần – vua, đền núi, các truyền thuyết.
- VLXD: Gỗ, gạch, đá ong, đá sa thạch. - Tường chịu lực. - Vòm lá đề.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 B. INDONESIA
(TRỌNG TÂM: 1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CHANDI, TRUNG JAVA, ĐÔNG JAVA, LÝ DO THAY ĐỔI; 2.
NGUỒN GỐC ẢNH HƯỞNG CỦA CHANDI; 3. ẢNH HƯỞNG ĐẶC ĐIỂM CỦA BORO BUDUA)
I. Các nhân tố ảnh hưởng 1. Điều kiện tự nhiên
- Trăm đảo lớn nhỏ chiếm gần hết quần đảo M ã lai, rải 2 phía Bắc – Nam của đường xích đạo
từ Ấn Độ Dương đến Thái Bình Dương và giữa Châu Á với Châu Úc.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm.
- Nhiều bãi lầy, rừng rậm.
- Đảo Java phát triển nhất.
2. Điều kiện văn hóa – xã hội
- Sớm tiếp xúc nền văn minh cổ Ấn Độ, Trung Quốc, Địa Trung Hải.
- Chịu ảnh hưởng nền văn minh Đông Sơn cổ ở Bắc Việt Nam. - 3 tôn giáo chính:
+ Ấn Độ giáo (Siva giáo). + Phật giáo. + Hồi giáo. 3. Lịch sử xã hội - TK X – XV:
+ Chuyển thủ đô từ Java -> Đông Java.
+ Văn hóa Java ảnh hưởng văn hóa Ấn Độ. - TK XV – XVIII: + Đạo Hồi xâm nhập.
+ Java bị chia cắt thành nhiều quốc gia Hồi giáo nhỏ.
+ Cuối TK XVI: Thống nhất , thành quốc gia Hồi giáo M etaram.
II. Kiến trúc Indonesia – Kiến trúc Java trung tâm từ TK VIII – X
- Công trình tôn giáo còn nguyên vẹn.
- Các di tích tôn giáo gọi là Chandi (điện thờ bằng tháp).
- Đặc điểm cơ bản kiến trúc Chandi:
+ Tiền sản + cửa mở hướng Đông.
+ Trang trí hình nhân vật thần thoại.
+ VLXD: Đá, dùng mộng kết nối.
+ Hình thức kiến trúc + phong cách chạm khắc ảnh hưởng từ kiến trúc Ấn Độ.
1. Chandi Kalasan ở cao nguyên Diêng (VIII – IX)
- Xây dựng bằng đá.
- M ặt bằng hình chữ thập.
- Nền hình vuông, cạnh 45m, trên là sân có hành lang 20 cạnh, xung quanh 4 cầu thang ở hướng chính.
- M ái 3 tầng giật cấp.
- Tầng mái cao nhấ: mỗi phía 4 hình quả chuông (stupa nhỏ), trên cùng là quả chuông lớn nhất.
2. Quần thể kiến trúc Phật giáo Sewe (đầu TK VIII – đầu TK IX)
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
- Quần thể 256 công trình xây dựng rộng 185m x 115m, 4 phía có cửa ra vào.
- 2 sân, đền chính ở sân trong, đền phụ ở sân ngoài, tạo 3 lớp.
- M ặt bằng đền chính hình chữ thập.
- Gian phòng liên hệ qua hành lang bên trong.
- Gian giữa đặt tượng thờ.
- Bố cục khá hoàn chỉnh, ban đầu xây dựng ở Indonesia -> phát triển thành quần thể lớn hơn, kì vĩ hơn.
3. Quần thể Boro Budua (cuối TK VIII – đầu TK IX)
- Quần thể kiến trúc Phật lớn hơn nhiều (cao 42m, rộng 123m x 123m)
- Nằm trong thung lũng Kedu – phong cảnh đẹp.
- Kết hợp nhuần nhuyễn kiến trúc và điêu khắc.
- Dạng kim tự tháp 9 tầng – 2 phần:
+ Phần dưới: 6 bậc, mặt bằng hình vuông.
. M ỗi cạnh hình vuông chia 5 cạnh nhỏ.
. M ỗi bậc 1 hành lang ở lan can.
. Giữa 4 cạnh là cầu thang lớn cắt dọc.
+ Phần trên: 3 bậc, mặt bằng hình tròn.
- Có ý kiến cho rằng: Boro Budua là 1 phần của quần thể chưa được xây dựng xong mà trống
mặt bằng gồm: Boro Budua, Chandi M endut, Chandi Pawon.
* Công trình có sự kết hợp hài hòa giữa điêu khắc và kiến trúc:
- 72 stupa nhỏ bằng đá, trong đó có tượng Phật.
- Trên đỉnh là stupa lớn hình chuông, tượng Phật bên trong.
- Các tòa có stupa nhỏ có cửa sổ hình thoi, ánh sáng chiếu vào nội thất bên trong.
- Điêu khắc không quá nhiều mà chỉ đóng góp cho cảm xúc con người.
- Là 1 công trình tưởng niệm mang t ính chất biểu tượng Phật giáo không phải là đền thờ.
4. Quần thể Ấn Độ giáo Loro Jonggrang (hay Prambanan) (TK XIX – XX)
- Công trình nghê thuật cuối cùng thời Trung Java.
- Hàng trăm ngôi đền xây dựng trên khu đất, có 3 sân hình vuông.
- Tháp trung tâm thờ Siva, tháp Nam thờ thần Brahma, tháp Bắc thờ thần Visnu.
- Cổng mở 4 cạnh theo hướng Đông – Tây – Nam – Bắc.
- Sân 2 có nhiều tháp nhỏ bao quanh.
- Đền chính đứng trên nền cao có 20 cạnh, cầu thang 4 hướng. - VLXD: Đá cẩm thạch.
- Kiến t rúc xậy dựng mộng, không mạch vữa.
- M ặt đứng phối cảnh nhẹ nhàng, có hướng đi lên.
- Trang trí phong phú thể hiện đời sống con người và đất nước Indonesia.
III. Kiến trúc Indonesia – Kiến trúc Đông Java (XI – XIII)
- TK X, thủ đô chuyển sang Đông Java.
- Xây dựng cổ truyển giữ vai trò chủ đạo.
- Xây dựng công trình riêng lẻ.
- Kiến t rúc Chandi thay đổi: + Thân thu hẹp.
+ Nền đặt tượng thờ.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
+ Phần tiếp xúc thân mái đua mạnh.
- VLXD: Đất sét, gạch lớn. - Nội thất nhỏ hẹp.
- Kiến t rúc phát triển sắc thái riêng.
- Công trình tiêu biểu: Chandi Jago và Chandi Jabung.
IV. Kiến trúc Indonesia – Tổng kết
- Bắt nguồn từ Ấn Độ.
- Ảnh hưởng mạnh mẽ phong cách kiến trúc và trang trí Ấn Độ.
- Bộc lộ những sắc thái riêng.
- Tiêu biểu là kiến trúc đảo Java TK VII – X.
V. Kiến trúc Bali (TK X – XVI) * 2 nhóm chính: - Đền công:
+ Được mọi người trong cộng đồng xây dựng vầ t ôn thờ thần thánh.
+ Dáng vẻ đồ sộ, nguy nga, gắn với yếu tố lịch sử.
+ Chi tiết t rang trí là tuyệt tác trong nghệ thuật vẽ, điêu khắc.
- Đền gia đình, dòng họ:
+ Thờ cúng tổ tiên, lưu giữ, phát triển từ đời nọ đến đời kia.
+ Phản ánh sự hưng vượng của dòng họ thông qua tháp, đền, diện tích và nét chạm t rổ. 1. Điện thờ Bali
- 2 – 3 tầng: Lớp sân tượng trưng cho 3 thế giới: Trần gian, tâm linh và thánh.
- Sân với tường thấp liên hệ qua các cổng:
+ Sân 1: Cổng Benta, hoạt động cộng đồng.
+ Sân trong cùng: Cổng Pa-du-rac-xa, dẫn đến chính điện. + Tháp nhiều tầng.
+ Nền móng đặt nhứng thỏi bạc, đồ dùng hàng ngày hoa sen tượng trưng cho trường cửu.
+ VLXD: Đá mềm, mái tranh, lá cọ, khung gỗ.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 BÀI 3: TRUNG QUỐC
(TRỌNG TÂM : 1. CÁC NHÓM THÁP; 2. ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CỐ CUNG BẮC KINH, THIÊN ĐÀN
BẮC KINH; 3. VẼ M ẶT BẰNG TỔNG THỂ VÀ CHÚ THÍCH; 4. ĐẶC ĐIỂM VƯỜN, NHÀ Ở TỨ HỢP VIỆN)
I. Các nhân tố ảnh hưởng đến kiến trúc Trung Quốc 1. Điều kiện tự nhiên
- Lớn nhất, bờ Tây Thái Bình Dương.
- Thượng lưu sông Hoàng Hà -> quốc gia rộng lớn.
- 2 sông lớn: Hoàng Hà và Trường Giang.
- Khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới. 2. Văn hóa – xã hội
- Dân số: Đông nhất, 56 dân tộc.
- Tư tưởng triết học có hệ thống
- Trời đất là 2 phần của thực thể vũ trụ -> thuyết âm dương.
- Phật giáo vào Trung Quốc từ Ấn Độ từ TK I SCN được sửa đổi, bổ sung thành một tôn giáo
sinh động hơn (môn phái Đại thừa). II. Quy hoạch đô thị
- Được quy hoạch sớm dựa trên nền tảng biến động, phù hợp nhu cầu cuộc sống và lợi ích thống trị.
- Xây dựng khu chuyên biệt -> ngăn cách xã hội.
- Nhóm kiến t rúc quan t rọng: Tuyến trục giữa t oàn thành (Bắc – Nam, mở cửa Nam, cổng Nam).
- Đường phố thành thị: Dạng ô cờ. - Thành thị tiêu biểu: + Trường An – Tùy.
+ Phủ Bình Giang (Tô Châu) – Tống. + Thành Nam Kinh.
+ Thành Bắc Kinh – M inh, Thanh. - Hình dạng:
+ Địa hình bằng phẳng: Hình vuông, trục Bắc – Nam.
+ Vị trí: Tuân theo nguyên tắc: . Thuật phong thủy.
. Trục chính hướng Bắc – Nam.
. Trung tâm kinh tế vùng.
. Thuận tiên nguồn nước, giao thông thủy.
. Yêu cầu phòng ngự quân sự.
- Nghệ thuật xây dựng đô thị:
+ Triết lý Nho giáo -> mối tương quan. Yếu tố chủ thể được tôn tạo ở vị trí tôn sinh -> quyền lực của thiên tử.
+ Quy mô đô thị lớn, dân cư được tổ chức thành t ừng đơn vị có quản lý rõ rệt.
+ Hệ thống dịch vụ công cộng được quan tâm.
+ Cây xanh được quan tâm tổ chức thành quần thể phục vụ tầng lớp thống trị. * Thành Trường An:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
+ Vị trí: Bắc – Cam Túc; Tây Nam – Tứ Xuyên; Đông Nam – Hồ Bắc; Đông – Hà Nam.
+ Phân bổ không gian: Cung thành; Hoàng thành; 2 chợ; Quách thành; trục Nam – Bắc: 14
đường; trục Đông – Tây: 11 đường -> 108 ô vuông (phường). * Thành Lạc Dương:
+ Vị trí: Lân cận thành Nhuệ Thanh, Trịnh Châu, Long Môn, Trung Sơn – t ỉnh Hà Nam.
+ Phân bổ không gian: Cung thành; Hoàng thành; Kinh thành; khu dân cư tổ chức 103 phường
theo ô cờ (210x210) -> 1 đơn vị ở.
+ Sông Lạc Thủy chảy Đông -> Tây.
* Bắc Kinh: Được coi là 1 trong những cái nôi ra đời loài người. - Tổng thể:
+ 3 vòng: Nội thành; Hoàng thành; Tử cấm thành.
+ M inh Thanh, Bắc Kinh có 20 cửa thành (không kể Tử Cấm thành). + Thành nội: 9 cửa. + Thành ngoại: 7 cửa. + Hoàng thành: 4 cửa.
+ M ỗi cửa thành đều có tên gọi và vai t rò riêng.
I I. Cung điện – Cố cung Bắc Kinh
- Xây từ đời M inh Vĩnh Lạc, 14 năm (1406 – 1420).
- Bố cục trục Bắc – Nam.
- Bao quanh bằng tường thành cao 10m.
- Bao bọc bên ngoài có con sông đào rộng, 4 phía là cửa thành lớn.
- Hệ đấu củng đỡ mái. - VLXD: Gạch, gỗ, đá.
- Trang trí t inh xảo, màu sắc rực rỡ.
- Nam – Bắc, trục chính (ngoài vào trong) đi qua cửa chính:
+ Cửa Ngọ M ôn – điểm cao nhất cung điện.
+ Quảng trường Ngọ M ôn – Kim Thủy Hà. + Cổng Thái Hòa:
. Qua cổng vào trung tâm quần thể.
. 2 nhóm: trước ngoại t riều, sau nội triều.
. Ngoại triều 3 điện lớn:
- Thái Hòa – Hoàng đế hành lễ.
- Trung Hòa – Thiên tử dừng chân, gặp gỡ Thiên tử và Vương hầu.
- Bảo Hòa – Yến tiệc + tổ chức cuộc thi chọn hiền tài.
. Nội triều: 3 tòa điện: - Cung Càn Thanh: Vua ở.
- Cung Giao Thái: Xây dựng sau này.
- Cung Khôn M inh: Hoàng Hậu ở. * DouGong (Đấu củng):
- Là hệ thống khung, mỗi khung là 1 cánh tay hình cánh cung đôi, gọi là củng, hỗ trợ khối gỗ, là đấu ở mỗi bên.
- Lắp vào giữa đỉnh của một cột và dầm chữ thập như kết nối. Là cấu trúc đặc biệt hỗ trợ mái
và là phương tiện điển hình cho trang trí.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 + Dou (Đấu):
. Đỡ + kết nối các Củng.
. Đặt trên đầu mỗi Củng.
. Nhiều hình thức, tùy cách đặt Củng mà Đấu thay đổi. + Gong (Củng):
. Dùng để đỡ, đỡ và kết nối Củng.
. Nhiều hình thức, dùng trang trí, chạm trổ hoa văn,…
+ Hình thức liên kết trong đấu củng:
. Liên kết mộng: Là liên kết cơ bản t rong kết cấu gỗ truyền thống, theo nguyên tắc truyền lực
nén trực t iếp từ thanh này qua thanh khác, lắp ghép theo quy luật âm – dương. + Nối đầu cột:
. Tại các chi tiết nối từ mái với cột thông qua đấu củng.
. Gắn kết bằng liên kết mộng, Đấu lớn gắn thêm Buông kết nối đầu cột nhằm truyền tải trọng xuống cột. + Đỡ mái:
. Dầm ngang bằng gỗ kết nối đấu củng thành dãy liên hoàn.
. Cấu trúc bệ đá, cột và đấu củng là hệ thống chịu lực chính đỡ toàn bộ mái.
- Nhà Đường: Đấu củng bên trong hội trường Hall of Foguang xây dựng 857.
- Nhà Tống: Khung và bộ khung phức tạp hơn về cấu trúc t rong cấu trúc nguy nga và công trình tôn giáo quan t rọng. IV. Nhà ở
* Nhà ở - người Hán theo hệ kết cấu gỗ:
- Bố cục mặt bằng lấy số gian làm đơn vị -> phát triển hệ thống sân. - Nhà nghèo: 1 – 2 gian.
- Khá giả + đông người kiểu trước – sau: Tam – tứ hợp viện.
- Trong sân có vườn hoa, diện t ích sân khác nhau t ùy vùng khí hậu. - Hướng vào nhà: Nam.
- VLXD: Có sẵn địa phương.
* Kiến trúc truyền thống – Phố cổ Hutong: - Tổng quan:
+ Xây dựng TK XIII, 3 triều đại: Nguyên, M inh, Thanh (1271 – 1911).
+ Do người M ông Cổ lập nên, gọi “ Hottog” .
+ 1911 – 1949: Tàn phá bởi chiến tranh.
+ 1949 – nay: Bảo tồn với chu vi 1,2 x 0,8km; giữ 3% số nhà ở + phần còn lại để phát triển đô thị hiện đại. - Kiến t rúc:
+ Đường chia 3 cấp: 36m, 18m, 9m. + M àu: Xám.
+ M ặt bằng bố cục: “ Tứ Hợp Viện” .
+ Kiến trúc tường gạch, đá, kết cấu gỗ.
+ Sử dụng gạch xám, trát vữa, sơn hoàn thiện màu xám.
+ M àu sắc sặc sỡ không dùng vì màu hoàng gia.
+ Kiến t rúc thể hiện địa vị và chức sắc chủ nhà:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
. Số Thanh trên đầu thể hiện phẩm bậc chủ nhà.
. Hình dạng 2 bệ đá thể hiện chức tước.
- Bảo t ồn và phát t riển:
+ Bộ mặt kiến trúc giữ nguyên, kết hợp kinh doanh mặt tiền gợi nhớ mô hình phố cổ Hội An.
+ Đảm bảo tiện nghi, hiện đại trong khu phố là bài toán nan giải trong việc bảo tồn.
- Nhận xét: Đem lại những kinh nghiệm quý giá cho Việt Nam:
+ Gia tăng tính hiệu quả trong kinh doanh và du lịch.
+ Nghiêm ngặt bảo tồn, trùng tu, phát triển nhằm lưu giữ mỹ quan khu phố cổ, t ránh tình trạng xuống cấp.
V. Cột tháp và chùa hang
- Nguồn gốc: Ấn Độ.
- Chùa hang được đục vào trong hang đá hay đẽo tạc bên trong hang động -> kiến trúc mô
phỏng hệ kết cấu gỗ.
- TK VI, xuất hiện cột tượng lớn ở lối vào chùa hang.
- Cột đá hình tháp, có khám thờ Phật để tín đồ đi vòng quanh cúng lễ.
- Kiến t rúc chùa hang Trung Quốc – sự hợp nhất giữa văn hóa Trung Quốc và nước ngoài. * Công trình tiêu biểu:
- Chùa hang Yungang ở Datong (Sơn Tây). VI. Chùa tháp 1. Cấu trúc chung a. Vị trí
- Nơi hẻo lánh, yên tĩnh, ngoài thành, rừng núi.
- Cây cối t rồng khắp nơi trong chùa. b. Bố cục: 2 loại
- Lấy tháp làm trung tâm.
- Giống cấu trúc nhà ở có sân – loại phổ biến: Nằm trục giữa chùa, công chúng hành lễ, 2 trục
bên phục vụ và nơi ở tăng nhân. Thành phần chính:
+ Cổng chùa (sơn môn), đặt 2 tượng hộ pháp.
+ Tháp chuông, tháp trống.
+ Thiên vương điện, thờ 4 vị thần t rấn 4 phương.
+ Thư viện (gác tàng kinh), dưới làm phòng thiền định.
+ Điện chính (Địa hùng Bảo điện), đặt tượng Phật, dọc tường đặt 18 (16) vị la Hán hoặc 24 vị Kim Cương. 2. Chùa Quan Âm - Xây dựng 984.
- Rộng 20.2m; cao 22.5m đứng trên nền đá có 3 tầng.
- 5 gian: 3 gian giữa – lối ra vào; 2 gian đầu + các mặt – xây tường bịt kín.
- Nội thất ở giữa thông suốt 3 tầng, đặt tượng Quan Âm cao 15m bằng đất sét.
- Giữa 2 tầng mái có hệ thống ban công.
- Hệ đấu củng chiếm 1/ 3 chiều cao -> mái đua khá rộng.
- Tỉ lệ mảng ngang dọc, bóng đổ -> phong cách kiến trúc khá mới: Nhẹ nhàng, thanh thoát.
3. Chùa Huyền Không – khác thường về mặt kiến trúc và tư tưởng
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
- Nằm trong thung lũng huyện Hỗn Nguyên, nơi lõm sâu trên vách đá, cao hơn mặt đất khoảng
50m -> giúp ít ảnh hưởng mưa nắng.
- Kết cấu gỗ, diện tích rộng 152.5m2 chia thành 30 tòa điện, hành lang, lầu tháp.
- Nâng bằng 30 chiếc cột gỗ kê trên mặt đá. Thực ra trọng lượng đặt trên 27 thanh xà ngang cắm sâu trong vách đá.
-> Kết cấu làm công trình nhưu treo lơ lửng trong không trung: Huyền Không – treo giữa không gian.
- Tượng trưng sự thoát tục theo tư tưởng Phật giáo.
- Ngôi chùa tam giáo hợp nhất (Phật – Đạo – Nho giáo) duy nhất tại Trung Quốc. VII. Kiến trúc tháp
* Thể hiện nhiều đặc trưng nhất của kiến trúc Phật giáo:
- Nhóm 1: Tháp với nhiều lớp diềm mái dày.
- Nhóm 2: Tháp nhiều tầng:
+ Đời Đường.
+ M ặt bằng hình vuông nhưng TK X – XIII mặt bằng có 8 cạnh.
- Nhóm 3: Tháp có dáng bình: + Nguồn gốc: Stupa
+ Xây thành nhóm, xây dựng cân đối xung quanh điện thờ.
+ Bề mặt sử dụng cấu trục gạch khối, tráng men với màu sắc tinh tế.
- Nhóm 4: Tháp biểu dương Phật giáo: + Đời M inh, Thanh.
+ Xây dựng + mô phỏng như giữ thánh t ích Phật Gaya (Ấn Độ), có 5 tháp đặt dọc theo đường
chéo của sân hình vuông và trang trí bằng tượng tạc.
+ Diềm mái dày và hình thức như kim tự tháp. - Nhóm 5: Tháp mộ:
+ Làm mộ táng cho các sư, chỉ 1 tầng.
+ M ặt bằng hình vuông, lục giác, bát giác, hình tròn.
+ Vị trí: Độc lập hoặc trong nhóm tháp hoặc kế cận chùa.
- Nhóm 6: Tháp có kết cấu gỗ:
+ Tháp Thích Ca là tháp gỗ hoàn toàn còn tồn tại duy nhất.
VI I. Đàn, đền, miếu mạo * M ục đích:
- Bảo vệ quyền lực giai cấp thống trị.
- Đàn: Đài cao lộ thiên dùng tế lễ trời đất.
- Đền miếu: Tưởng liệm tổ t iên + vĩ nhân lịch sử dân tộc.
* Đặc điểm kiến trúc:
- Hình thức + kích thước quy định rất nghiêm túc. Kiến trúc đàn miếu để vua thân chinh tế lễ đặc biệt long trọng.
- M ặt bằng phải cân đối trên cơ sở hệ thống sân nằm liền nhau trên trục chính Nam -> Bắc.
- Bố cục phát triển theo chiều ngang Nam -> Bắc, ngoài vào trong.
- Công trình giữa trung tâm hoặc phía Bắc, kích thước khoảng sân trong quần thể phụ thuộc quy mô công trình.
1. Thiên đàn ở Bắc Kinh
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
- Kiến t rúc 2 nhóm chính:
+ Nam: Thiên đàn (Hoàng Khưu Đàn) – Vua tế trời và tế nhật (ngày).
+ Bắc: điện tế năm mới Tân Niên (điện Kỳ Niên) – t ế trời phù hộ ngũ cốc được mùa (cầu mùa). + Giữa Hoàng Cung Vũ.
- Trục thần đạo – 2 bên t rồng tùng bách tán, xung quanh tường bao bọc.
a. Điện Tân Niên (điện Kỳ Niên)
- M ặt bằng hình tròn, 3 tầng mái tròn lợp ngói lưu ly xanh, đỉnh mái búp sen màu vàng.
- Nằm trên nền vuông, 3 bậc, bậc nền cuối đường kính 90.9m.
- Xung quanh bậc lên có lan can bằng đá trắng.
- Kết cấu đền bằng gỗ chạm khắc, lắp đặt tinh xảo với 3 hàng cột trong – ngoài.
+ Giữa đền 4 cột lớn (cột long tính) tượng trưng 4 mùa, cao 19.2m đỡ vòm trần + mái trên cùng.
+ Hàng cột giữa 12 cột tượng trưng 12 tháng.
+ 12 cột ngoài tượng trưng 12 chi trong giáp – đỡ mái giữa và mái dưới cùng.
+ Đầu cột lắp đấu củng, không có xà ngang -> điện thoáng, cao dần và quy tụ trung tâm. b. Hoàng Cung Vũ
- Đặt bài vị thờ thần và vua.
- M ặt bằng tròn, mái tròn giống hình tán ô lợp ngói lưu ly xanh. - 8 cột đỡ vòm mái.
- Đấu củng trên mỗi đầu cột đỡ mái + 3 lớp vòm trên cao dần và hẹp lại.
- Hình thức bên ngoài đơn giản, cấu trúc tinh xảo.
- Ngoài công trình có lớp tường dày cao 6m, chu vi đường kính 64m bằng đá với mặt tường nhẵn khả năng hồi âm. c. Đàn tế trời
- Lộ thiên, cao hơn mặt đất 5m, 3 sân tròn đồng tâm lát đá cẩm thạch trắng nằm giữa sân hình
vuông có tường bao bọc.
- Có 360 lan can – vòng trời 360 độ.
- Trung tâm là phiến đá tròn – thiên tâm thạch.
- Chi t iết lát đá dùng số dương (số lẻ), đặc biệt là 9 và bội của nó: 9, 18, 27,…,81.
- Bậc nền có số đá lát là bội của 9.
- Xây dựng toàn bằng đá nên có tính phản xạ âm t hanh tuyệt vời.
2. Khổng miếu ở Khúc Phụ – Sơn Đông
- Quy mô chỉ sau Cố cung Bắc Kinh.
- Thiết kế theo quy cách kiến trúc cao nhất, tức bố cục kiểu hoàng cung.
- Bố t rí t rục Nam – Bắc.
- Kết hợp hàng loạt cổng và sân theo nguyên tắc kiến trúc hướng vào trung tâm – Điện Đại Thành. a. Điện Đại Thành
- Trung tâm, trục chính Bắc – Nam.
- Cao 24.3m, lợp ngói lưu ly vàng, 9 tầng, 9 khuôn viên, đền chính có 9 gian mở, xung quanh hành lang rộng.
- Cột đá khắc hình rồng cuốn, chạm trổ, “lưỡng long vờn châu”, mây sóng tinh vi, đường kính 1m.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
- Đặt trên nền cao (2 tầng đá) diện tích rộng, ca vũ khi tế lễ.
- Trung tâm nội thất có tượng Khổng Tử tư thế ngồi, xung quanh đặt tượng các vị kế nghiệp học thuyết Khổng Tử. IX. Vườn cảnh 1. Quan niệm
- Tạo khoái lạc, tìm cảm xúc thiên nhiên, tái tạo thiên nhiên điển hình, chắt lọc tinh túy, thơ mộng thiên nhiên.
- Yếu t ố cấu thành vườn cảnh + đa dạng -> cuộc dạo chơi phong cảnh. 2. Thành phần a. Sơn thủy
- Nước – nguồn sống, vị t rí của vườn gắn liền với mặt nước.
- Đá ghép thành núi non hoặc riêng lẻ. b. Hoa và cây
- 3 loại: M ai cho hoa trắng báo hiệu xuân đến, thông và trúc, 3 người bạn của mùa lạnh.
- Hoa thay đổi theo mùa: hoa lan, cúc, mẫu đơn. Hoa sen tô điểm mặt hồ. c. Yếu tố kiến trúc
- Vườn gắn bó chặt chẽ với kiến t rúc. Gồm: Tường bao, cửa vào, cửa trang trí, đình tạ, lầu các, cầu và hành lang.
X. Tổng kết đặc điểm cơ bản của kiến trúc Trung Quốc
- Hệ thống kết cấu khung gỗ hoàn chỉnh, khả năng chống chấn động tốt.
- Đặt trên nền cao, mái cong.
- Chú trọng tính quần thể.
- M ặt bằng thường là hình chữ nhật, hình vuông, lục giác, bát giác, t ròn,… có hành lang xung quanh.
- Hình tượng kiến trúc và trang trí điêu khắc phong phú.
- Trang trí màu sắc mạnh, rực rỡ.
- Vườn tược phong cách độc đáo, mô phỏng tự nhiên.
* Nhà hang (Tây Bắc Trung Quốc):
- Ít mưa, hiếm gỗ, đào hang trên vách đất, nối liền mấy hang, lát gạch đá làm thành nhà hang.
- Tránh lửa, t iếng ồn, mùa đông ấm, hè mát, tiết kiệm đất.
* Thổ Lâu (Phúc Kiến – Đông Nam Trung Quốc):
- Nhà ở tập thể xây bằng đất nện tại vùng núi Tây Nam Phúc Kiến.
- Quy mô lớn, chứa vài chục gia đình, quây thành hình vuông hoặc tròn và hướng mở quay vào trong.
- Tường dày gần 2m, 3 – 5 tầng, tầng trên cùng lợp ngói.
- Giữa là sân trời có giếng nước, thờ cúng tổ tiên, tổ chức hoạt động cộng đồng.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 BÀI 4: NHẬT BẢN
(TRỌNG TÂM: 1. ĐỀN THỜ THẦN ĐẠO; 2. CÔNG TRÌNH CHỊU ẢNH HƯỞNG KIẾN TRÚC
TRUNG; 3. ĐẶC ĐIỂM RIÊNG BIỆT CỦA: PHẬT TỔ TODAJI, THÁP HORYUJI, ĐIỆN SHISHINDEN,
KHO LƯU TRỮ,…; 4. NGUYÊN TẮC M ODULE; 5. LÝ GIẢI LỰA CHỌN MODULE; 6. VƯỜN NHẬT

TRUYỀN THỐNG; 7. VẼ ĐƯỢC 2 NGÔI ĐỀN THẦN ĐẠO NHẬT)
I. Yếu tố ảnh hưởng kiến trúc 1. Điều kiện tự nhiên
- Biệt lập địa cư.
- Chịu động đất, núi lửa, bão. - Tông màu tự nhiên. - VLXD: Gỗ, tre, ít đá. 2. Văn hóa – xã hội
- Nền văn hóa thuần nhất.
- Giữa TK VI, Phật giáo vào.
3. Thần đạo – Shinto
- 8 triệu thần – kami: Thiên nhiên – con người – vũ trụ.
- Kami: Thế giới đầy ánh sáng, hợp nhất mỗi người.
- Nghi lễ: Thần xã, linh thiêng. Linh vật: Vải, gương, kiếm.
- Trước lễ -> tẩy trần.
- Tư tưởng: Không cấm mà hướng đến trong sáng, tránh ác. Thần – thiên nhiên – con người
gắn bó mật thiết -> thể thống nhất. Liên hệ bằng 1 ngọn núi cao, thân cây lớn hay vật thể thẳng
như cây (cột chính nhà, đền). 4. Zen
- Nguồn gốc Đạo – Phật giáo, do Bồ Đề Lạc M a dẫn từ Ấn -> Nhật.
- Lối sống hiển đạt chân lý + giác ngộ bằng kinh nghiệm sống. Hướng đến đời sống thanh cao, siêu thoát.
- Zen: Nghệ thuật đưa con người vượt lên hướng đến Chân – Thiện – M ỹ -> khả năng biểu đạt tuyệt đỉnh.
- Ý nghĩa: Cuộc sống tự nhiên, không ràng buộc.
- Nhật – nơi nghệ thuật phát triển cao nhất -> Nhật – Zen, Zen – Nhật.
II. Kiến trúc từ TK IV – VI (kiến trúc thuần Nhật) 1. Văn hóa – xã hội
- Nhà nước phong kiến đầu tiên.
- Đời sống tín ngưỡng riêng: Thần đạo.
2. Đền thờ Thần đạo - Cấu trúc: + Thần điện:
. Tòa Haiden (Bái điện): Khấn nguyện, nghi lễ.
. Tòa Honden (Bản điện): Thờ Kami (vật biểu trưng: Thanh gươm, viên đá,…).
. Các mẫu vật: Go shintai (bàn thờ kami – khấn nguyện); San bo (hộp gỗ đứng); Heitaku (gậy
thánh bằng giấy – sức mạnh của thần); Saisenbako (thùng lễ vật đựng đồ tế lễ); Shimenawa
(sợi thừng to, treo nhiều dây xoắn bằng giấy – gohei). + Cổng trời:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
. Ngăn cách trần tục bên ngoài và linh thiêng bên trong.
. 2 loại: Cổng kiến trúc xà cột và cong.
+ Hành lang có mái: Nối liền khối nhà, treo bùa may mắn: . Otuda: Bùa gỗ.
. Omamori: Bùa giấy hay vải.
. Omikumi: Giấy nhỏ ghi lời tiên tri kami.
+ Goshinboki: Thân cây cao, to quấn dây thừng shimenawa, tượng trưng kami.
+ Komainu: Tượng chó, sư tử có điện là cáo, đặt trước Heiden, bảo vệ kami.
- Đặc điểm kiến tạo: + Cấu trúc gỗ.
+ Mái rơm tỉa gọn, gỗ. + Tiga.
+ Xây dựng định kỳ: Bảo tồn tinh khiết.
3. Công trình tiêu biểu
a. Quần thể đền thần đạo ở I-SE
- TK III.
- Khu rừng thiêng, thành phố Ise.
- Thờ Thiên Chiếu Đại Thần Amaterasu – Oomikami. - Hướng Bắc – Nam. - 123 ngôi đền.
- Đền chính (Thần cung I-SE): M ặt bằng hình chữ nhật.
- Kết cấu khung gỗ ddwox 2 mái lợp rơm, cắt xén ngay ngắn, cây tiga bắt chéo chống gió lốc trên nóc.
- Sàn cao 2m, Nam – cầu thang chính. TK XIX, thêm mái hiên che thang.
- Cột gỗ lớn hơn về mặt chịu lực -> khỏe khoắn, đồ sộ, hoa fhowjp khu rừng hùng vĩ.
b. Đền Thần đạo ở IZUM O
- Xây năm 550, trùng tu, năm 1774 xây lại hoàn toàn.
- M ặt bằng gần vuông, ngăn 2 phòng lưu giữ “ t am chủng thần khí”: Gương đồng, đá quý, gươm.
- Sàn cách đất 4m. Hành lang rộng có mái.
- M ái cong, thoãi, nằm trên xà gồ.
- Tiga trên mái mang tính trang trí, giữa phòng có cột đỡ vì kèo nhà.
- Đặc điểm độc đáo: Tính không cân đối ở mặt chính phía Nam.
III. Kiến trúc từ nửa sau TK VI – VII 1. Văn hóa – xã hội
- Văn hóa Trung Quốc ảnh hưởng rõ.
- Phật giáo từ Trung -> Nhật -> xây nhiều chùa. 2. Kiến trúc
- Ảnh hưởng từ Trung.
3. Công trình tiêu biểu a. Tu viện Horyuji
- Di sản kiến trúc tiêu biểu nhất thời kỳ này.
- Xây năm 592 trong 15 năm, hoàn thành 607.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
- Trục chính Bắc – Nam.
- Đông: Điện vàng Kon đô (Tòa Kin đường):
+ Gian trung tâm có hành lang bao quanh: Đặt tượng + bàn thờ. Trần đan kết thành ô vuông.
+ Giữa 2 tầng mái có ban công, đỡ bằng hệ consol. Vách ngăn trang trí bằng bích họa. - Tây: Tháp Hô-riu-di: + Xây TK XVIII.
+ M ặt bằng hình vuông 6.4m x 6.4m, cao khoảng 31.9m.
+ Kết cấu treo vào cột gỗ trung tâm làm lõi chịu lực, hiệu quả chống động đất.
+ Mái cong đua ra rất xa.
IV. Kiến trúc từ 710 – 794 (thời kỳ Nara) 1. Văn hóa – xã hội
- Chấm dứt thời di đô.
- Văn minh Trung vào sâu xa hơn.
- Đạo Phật -> quyền lực thiêng liêng. 2. Kiến trúc
- Quy hoạch theo nguyên lý Trung. - Chùa chiền xây thêm.
3. Công trình tiêu biểu a. Kho lưu trữ Shosoin - Xây năm 752.
- M jawt bằng hình chữ nhật dài 34.2m trên sàn nâng cao đỡ bởi 40 cột lớn cao 2.7m.
b. Nhà Phật tổ thuộc tu viện Todaiji (Đông Đại Tự)
- Xây 572, ảnh hưởng Trung.
- Lúc đầu: Rộng 87m x 50m, cao 49m.
- Ngày nay: Dài 60m, rộng 55m, cao 55m.
- Cột, xà, chi tiết sơn màu đỏ, vàng, mái lợp ngói xám. Nóc 2 đầu trang trí đuôi cá mạ vàng.
V. Kiến trúc từ TK IX – XII (thời kỳ Heian) 1. Văn hóa – xã hội
- 794, dời đô từ Nara -> Kyoto (mới xây gọi Heian).
- Văn hóa Nhật phát t riển.
- Ảnh hưởng văn hóa Trung chuyển theo quan điểm Nhật.
- Đặc điểm văn hóa: Tôn thờ cái đẹp.
- Phật giáo mang màu sắc dân dã. 2. Kiến trúc
- Kyoto quy hoạch ngay ngắn, khúc chiết.
- Kiến t rúc kết hợp vườn cảnh, chịu ảnh hưởng Thiền.
3. Công trình tiêu biểu a. Điện Shishinden - Xây đầu TK IX.
- Bằng gỗ, hình chữ nhật , dài 29m x 22m.
b. Điện Phượng Hoàng chùa Byodoin - Xây 1053.
- Trung tâm Byodoin là điện Phượng Hoàng.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
VI. Kiến trúc từ 1185 – 1600 (Kamakura – M uromachi) 1. Văn hóa – xã hội
- Chịu chi phối của khói lửa chiến tranh và tư tưởng tôn giáo. - Nội chiến kéo dài. - Giao thương rộng rãi. 2. Kiến trúc
- Đáp ứng thẩm mỹ khắt khe.
- Kiến t rúc mới: Vườn đá, quán trà đạo, kiến t rúc kết hợp nghệ thuật đình viên.
- M odule hóa: Chiếu Tatami, tấm chắn Nhật Bản. 3. Chiếu Tatami - Sàn truyền thống.
- Hình chữ nhật , 910mm x 1820mm, dày 55mm. - Vật liệu:
+ Lõi: Rơm khô đan chặt.
+ Viền: Vải, màu xanh lá.
- M ặt bằng có diện tích xác định bằng cách ghép các tấm chiếu Tatami. - Tên gọi: jo’.
4. Tấm chắn Nhật Bản
- Ngắn cách trong ngoài mà không ngăn sáng. - Nguồn từ Trung. - Gồm:
+ Tấm chắn gập (Byobu – che gió trời).
+ Tấm chắn đơn (Tsutake). + Cửa trượt (Fusuma0.
+ Tấm chắn Shoji: Cửa ra vào và cửa mở bằng giấy mờ.
+ Tobusuma: Tấm chắn gỗ trượt.
+ Sujido: Tấm ván gỗ tuyết nhung.
- Tấm chắn Shoji rất nhiều ứng dụng và được sử dụng rộng rãi nhất.
5. Công trình tiêu biểu: Kim Cát Tự (Kinkakuji) - Xây 1398.
- Cao 12.7m, bình đồ vuông cạnh 11.6m.
- Bằng gỗ cao 3 tầng, 2 lớp mái lợp bằng vỏ cây.
- Lúc đầu là biệt thự tướng quân Yoshimatsu.
- 1953, bị thiêu hủy và tái tạo 1955.
- 1988, mạ vàng nên không còn là cổ tự.
- Nét đặc trưng: Vị thế ấn tượng giữa tán xanh của cây lá và ánh sáng tinh khiết phản chiếu
của hồ nước t ĩnh lặng.
- Tổng thể mang nặng tư tưởng thiền. Được coi là thành phần cảnh quan nên hài hòa cảnh quan.
- Quy mô: Khá khiêm t ốn (11m x 13.3m x 14m). - 3 tầng:
+ Tầng 1: Pháp thủy viện, phong cách cung đình.
+ Tầng 2: Tháp Thấu Thanh, phong cách samurai.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
+ Tầng 3: Cửu Cảnh Đình, phong cách t hiền.
+ Đỉnh: Phượng Hoàng vàng óng.
- Xung quanh các tầng có lan can bằng gỗ đơn gvianr thanh thoát.
- M ái tầng 2, 3 lợp bằng vỏ cây trắc bách diệp, xòe ra xa do khí hậu.
- Nhỏ dần từ dưới lên, không có cột thẳng đứng nào từ dưới tiếp nối với trên. Sử dụng liên kết
nêm và chốt để giữ đứng thẳng. 6. Nhà ở
- 1 tầng, mặt bằng chữ nhật, gồm: Sân trong, lối vào, phòng sinh hoạt, ngủ, bếp, kho,…
- Kích thước theo số lượng chiếu trải.
- Cột gỗ + tường ngoài bằng gạch = hệ thống chịu lực.
- Vách ngăn ngoài nhà tiếp xúc hiên, làm bằng giấy/ gỗ, mở ra hoặc thay đổi.
- Vách ngăn trong (Fusuma) không chịu lực, trượt di động tạo sự linh hoạt.
- M ái kết cấu gỗ lợp ngói.
VII. Kiến trúc Nhật Bản – Vườn Nhật 1. Đặc điểm cơ bản
- Gồm: Hồ nước, đá, cây, thực vật nhỏ.
- Tác phẩm nghệ thuật mang nhiều ý nghĩa.
- M ô tả thiên nhiên chính xác nhất và tôn trọng thiên nhiên.
- 3 loại phong cách: Karesansui, Chaniwa, Tsukiyama.
a. Karesansu (vườn khô, vườn có dòng suối khô)
- Kết hợp chặt chẽ Phật giáo -> vườn Thiền.
- M ô tả thiên nhiên theo phong cách trừu tượng: Đá, cát, sỏi, rêu.
- Khu vườn thiết kế như những hòn đảo trên mặt nước mênh mông nhưng không dùng nước.
- Nước tahy bằng cát trắng, thay đổi theo ý nghĩ của chủ nhân. b. Chaniwa (vườn trà)
- Gồm: Bụi hoa và cỏ, xen giữa là đường (nobedan) lát đá (tobi-ishi) đến trà thất.
+ Yakuishi – hòn đá lớn nhỏ làm bật khung cảnh.
+ Fumiishi – hòn đá cuối cùng vào trà thất.
+ Fumiwake ishi – hòn đá to hơn, ở vị trí giao nhau giữa 2 nobedan. - Sắp xếp tobi-ishi:
+ Theo đường thẳng từng viên.
+ M ỗi bậc gồm 2, 3, 5 hòn xếp ngang. + 7-5-3, 3-4 theo zic zắc. + Hình đàn ngỗng bay. + Hình chữ nhật. - Đặc trưng khác: + Đèn đá (fourou). + Nơi dừng chân.
+ Bể nước bằng đá (tsukubai) nơi rửa tay. + Cổng nhỏ.
c. Tsukiyama (hòn non bộ – vườn đồi)
- Ấn tượng về vùng đất rộng lớn. - Thành phần:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
+ Đồi núi, sông suối, thác, hồ nước trong veo. + Cầu nhỏ.
+ Bụi hoa xnah tươi, đa sắc. + Đường nhỏ quanh co.
+ Khung cảnh thiên nhiên thu nhỏ.
- Cây chủ (thông hoặc sồi): Trước đồi.
- Hashibasami ishi – hòn đá xếp dưới chân cầu: Tượng trưng sức mạnh.
- Rùa và hạc: Trường thọ, hạnh phúc.
- Gợi thế giới hoang sơ, tự nhiên.
VIII. Kiến trúc Nhật Bản – Nhà ở truyền thống Nhật Bản 1. Nhà cổ: 2 loại
- Loại 1: Giống lều, gọi nhà hầm, có 1 cột gỗ to chôn chặt xuống đất, phủ rơm cỏ tạo hình nón, hay hình lều.
- Loại 2: Nhà sàn, gần giống nhà sàn khu vực Nam Á. Cất giữ thóc lúa cũng như thực phẩm.
- TK XVI , văn hóa cực thịnh, quý tộc xây nhà shinden-zukuri: Có sân vườn lớn phía trước, kiểu
đối xứng, nối bằng hành lang, giúp tận hưởng cuộc sống an nhàn và vẻ đẹp thiên nhiên.
2. Nhà Shoin-zukuri (Jisho-ji) - Nhà của Samurai.
- Không đối xứng, nhiều gian liền nhau phân chia bằng vách đi dộng.
- Bằng gỗ, thước đó là chiếu tatami.
- Vườn rộng, hồ nước, cầu bắc ngang hồ.
3. Nhà dài (Shirakawa Village)
- Nhà dân thường, xây theo khí hậu địa phương.
- M ột số có chỗ giữ ngựa và gia súc. Vừa dài vừa hẹp.
- Kết cấu chủ yếu là gỗ, mái rơm.
4. Nhà dạng kura-zukuri (Kawagoe City)
- Phát triển mạnh thời M eiji (1868 – 1912), mặt đứng giống nhà truyền thống nhưng vật liệu chống lửa tốt hơn.
IX. Kiến trúc Nhật bản – Tổng kết
- Chịu nhiều ảnh hưởng về văn hóa từ Trung, Triều Tiên và phương Tây.
- Kiến trúc có nét độc đáo riêng.
- Giản dị tột bậc trong hình khối và nội thất.
- Hợp lý và khúc chiết trong giải pháp kiến t rúc: Hòa nhập tính thực dụng và nguyên lý thẩm mỹ riêng.
- Kiến t rúc sớm phát triển theo nguyên tố điển hình (tính thời đại).
- Kiến t rúc và cảnh quan không bao giờ tách rời nhau.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
CHUYÊN ĐỀ: SHINTO VÀ VAI TRÒ TRONG KIẾN TRÚC NHẬT I. Shinto
- Coi t rọng “ thanh khiết” và sự hòa hợp con người, thiên nhiên, thần linh.
- “ Thanh khiết” -> quy ước trong cách sống, sinh hoạt, tâm linh.
- Yêu thiên nhiên, giản dị, sống thanh bạch, hài hòa tự nhiên.
- Đền Shinto đặt giữa thiên nhiên -> giản dị, thanh khiết, hòa hợp thiên nhiên và các kami.
-> Tôn thờ kami như thiên nhiên và tôn thờ thiên nhiên như kami.
II. Kiến trúc của sự thanh khiết và hòa hợp
1. Bình đồ: Hình ảnh của quy luật vũ trụ
- Tâm linh con người liên kết thần linh.
- Hơi thở thần linh tràn ngập không gian.
- Che chở, bảo hộ qua tai ương.
-> M ối quan hệ đánh dấu bằng vật thể thẳng đứng.
- Gắn vào thiên nhiên, nằm trogn trật tự thiên nhiên hay tâm hồn thêm thiên nhiên.
- Hướng Nam (Đông Nam), đón ánh sáng thiên đỉnh.
- Thiên đỉnh: Nguồn hơi ấm và lửa, biểu tượng sự sống và hủy diệt.
- Biểu tượng của ánh snags là nguồn hồi sinh vô tận.
- Ngôi nhà đắm mình t rong cái khí mặt trời – vị thần tổ tiên.
- Những con số thiêng: Số 3: + Cơ sở xây dựng.
+ Không gian giới hạn 2 cây cột -> 3 nhân tố, cửa cổng là lối đi từ thế giưới này đến thế giới khác.
+ Vườn Nhật cũng theo nguyên lý hàng 3: Ao hồ, đảo, cổng hay ngôi nhà, cây cầu.
2. Sự tôn thờ chiều ngang
- Kiến trúc Nhật ý thức thiên nhiên bao quanh -> sáng tạo theo chiều ngang: Cây mới nẩy mầm,
chỉ vươn lên theo địa hình.
- Kiến trúc có ý định xây cao cũng có những chi tiết cản trở việc vươn lên cao của những bộ
phận kết cấu (lan can, ban công, đường diềm trang trí trên mái).
- Chiều dài luôn lớn hơn chiều cao toàn thể -> khối chữ nhật kéo rất dài.
3. Theo ý tưởng con người: Sự đơn sơ và tiết kiệm phương tiện
- Thành phần kiến trúc thực hiện t inh xảo: Cột, kèo.
- Tránh hình dáng quá đáng, mái cong cầu kỳ, trang trí lộ liễu.
- Kể cả ảnh hưởng từ Trung, người ta cũng đơn giản một cách tự nhiên:
+ Trung: Trật tự đăng đối khô cứng, màu sắc + đường cong điên loạn.
+ Nhật: M ái thẳng, võng trên bình đồ không cân đối theo địa hình.
- Ngôi đền là sự tôn kính.
- Không yêu thích phế tích -> không tìm vật liệu vĩnh cửu.
- Trùng tu định kỳ, xây lại trung thành theo mẫu ban đầu.
-> Ý tưởng kế tục chứ không phải chất liệu.
4. Theo tầm vóc con người
- TK X, chiếc chiếu đặt trong phòng khách xác định yếu tố module xây dựng t rên bề mặt người
nằm -> xác định kích thước chuẩn của gian nhà , chiều cao lanh tó cửa.
- TK XVII: Chiếu tatami t rở thành module tiêu biểu.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
- Thị hiếu người Nhật về sự đơn giản trong sự tôn trọng quy chuẩn xây dựng -> lưu truyền chặt
chẽ hệ thống ứng dụng, vượt qua đòi hỏi thời trang.
5. Tình yêu đối với vật liệu sống
- Trôi dạt lục địa tách Nhật khỏi châu Á.
-> Giữ nhiều loại cây đã mất ở thế giới.
-> Hình thành khu rừng bao bọc đồng bằng ít ỏi.
-> Tôn sùng tuyệt đối.
-> Tình yêu cây cỏ, kết nối con người thần linh.
- M ềm dẻo, tạo tác nhanh chóng, kiến trúc gỗ hiện lên tự nhiên, cao quý, chân thật, thực dụng.
6. M ột phiến đá bỏ rơi
- Đền Shinto bằng gỗ, không dùng đá.
- Chịu ảnh hưởng kiến t rúc Trung.
- Kiến t rúc Nhật dùng đá trang trí và kiến tạo nền móng.
- Lát sàn gỗ, đá làm móng.
- Quan trọng trong kiến trúc tạo vườn.
7. Ảnh hưởng từ nước ngoài và sự bảo tồn truyền thống
- Sử dụng mỗi thời đại những mô hình nước ngoài mà không phá vỡ bản sắc riêng.
+ Ý thức thiên nhiên không suy thoái. + Thị hiếu mộc mạc.
+ Khéo léo ngày càng tinh tế.
- Đền Shint o ít chịu ảnh hưởng từ công trình quy mô đồ sồ, giữ tinh thần kiến tạo hay trầm mặc.
- Tính bảo thủ thể hiện một thời gian về kiểu dáng.
- Sự tiếp thu nền văn hóa Trung, Triều Tiên và phương Tây đã đánh thức sáng tạo.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 VIỆT NAM
(TRỌNG TÂM: 1. ĐÔ THỊ CÓ BAO NHIÊU DẠNG BỐ CỤC M ẶT BẰNG; 2. KINH THÀNH HUẾ; 3.
NGỌ MÔN ĐIỆN THÁI HÒA; 4. SO SÁNH QUY HOẠCH KINH THÀNH HUẾ VỚI BẮC KINH; 5. VĂN
M IẾU QUỐC TỬ GIÁM; 6. ĐÌNH LÀNG; 7. VẼ M B M C)
BÀI 1: BÀI M Ở ĐẦU
I. Yếu tố ảnh hưởng kiến trúc Việt Nam 1. Điều kiện tự nhiên - Địa hình. - Khí hậu.
- Tài nguyên thiên nhiên, vật liệu. 2. Văn hóa – xã hội
- Sự đa dạng về chủng tộc.
- Giao lưu văn hóa giữa các dân tộc.
- Quan niệm về thẩm mỹ. 3. Kinh tế
- Kinh tế nông nghiệp tự cung tự cấp.
- Công nghiệp không phát triển.
-> Ảnh hưởng đến kiến trúc.
I . Đặc điểm kiến trúc Việt Nam: Tính hiện thực
- Chiến t ranh và nội chiến.
- Vật liệu địa phương: Gỗ, gạch, đá -> Kết cấu phản ánh t ính chất vật liệu.
- Khí hậu: Nhiệt đới, nóng ẩm -> công trình thoáng mát.
- Văn hóa các dân tộc khác nhau -> kiến trúc đa dạng.
- Quan niệm thẩm mỹ: Cái đẹp thanh tú, nhẹ nhàng.
- Dấu ấn thiên nhiên: Cảnh quan, phong thủy. - Điều kiện kinh tế.
- Tính đa năng của công trình.
- Trang trí t rong kiến trúc rộn ràng.
BÀI 2: SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC VIỆT NAM
I. Cổ đại đến khi lập quốc 1. Xã hội – kinh tế
- Xã hội thị tộc nguyên thủy. - Hái lượm, săn bắn.
2. Loại hình kiến trúc - Hang động.
- Hang động kết hợp ngoài trời.
3. Công trình tiêu biểu
- Các di tích khảo cổ.
I . Hùng Vương (Văn Lang) 1. Xã hội – kinh tế
- Xóm làng xuất hiện.
- Bắt đầu mối quan hệ.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
2. Loại hình kiến trúc
- Nhà sàn hình thuyền.
- Vật liệu: Tranh, tre, nứa, lá.
3. Công trình tiêu biểu
- Nhà sàn hình thuyền. - Trang trí chim muông. 4. Tính chất
- Kiến t rúc – văn hóa bản địa. III. Bắc thuộc 1. Xã hội – kinh tế
- Bị đô hộ, kinh tế nghèo nàn.
- Đạo Phật, Nho gióa được truyền bá.
2. Loại hình kiến trúc - Nhà gạch ngói. - Thành lũy. - Chùa tháp xuất hiện.
3. Công trình tiêu biểu - Chùa Dâu. IV. Ngô – Đinh – Lê 1. Xã hội – kinh tế
- Nhà nước phong kiến độc lập non trẻ.
- Giai đoạn củng cố đất nước.
2. Loại hình kiến trúc
- Nhà ở, thành lũy, dinh thự. - Kinh đô Hoa Lư. - Chùa tháp.
3. Công trình tiêu biểu - Thành Hoa Lư V. Lý 1. Xã hội – kinh tế
- Xây dựng đất nước với quy mô lớn.
- Dời đô về Thăng Long.
- Phật giáo chiếm ưu thế.
2. Loại hình kiến trúc - Thành Thăng Long. - Cung điện, dinh thự. - Chùa tháp. - Kiến t rúc Nho giáo. - Kiến t rúc dân gian.
3. Công trình tiêu biểu
- Chùa Phật Tích, Dạm, M ột Cột.
- Văn Miếu – Quốc Tử Giám. 4. Tính chất - Vương quyền.
- Kết hợp hài hòa ảnh hưởng bên ngoài với thực tế đất nước. VI. Trần
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 1 Xã hội – kinh tế - Chống M ông Nguyên.
- Phật giáo phát triển mạnh.
- M ở rộng lãnh thổ đến Hóa Châu (Quảng Nam).
2. Loại hình kiến trúc
- Thành quách, cung điện. - Chùa tháp phát triển. - Lăng tẩm. - Kiến t rúc dân gian. - Đình làng phôi thai.
3. Công trình tiêu biểu
- Chùa Phổ M inh, Dâu. - Tháp Bình Sơn. 4. Tính chất - Phát triển mạnh.
- Chống nguy cơ diệt vong và đồng hóa.
- Xây dựng nền văn hóa có bản sắc và tự chủ. VI . Minh đô hộ 1. Xã hội – kinh tế
- Tiêu diệt văn hóa Việt. - Bắt người tài. 2. Tính chất
- Văn hóa, nghệ thuật , kinh tế bị tàn phá nặng nề. VI I. Lê Sơ 1. Xã hội – kinh tế
- Chế độ phong kiến thịnh đạt.
- Kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển. - Nho giáo là trung tâm.
- Chiến t ranh Nam – Bắc triều.
2. Loại hình kiến trúc
- Nghệ thuật kiến trúc phát triển mạnh.
- Kiến trúc thành quách, cung điện, dinh thự. - Đình làng xuất hiện.
3. Công trình tiêu biểu
- Đình Lỗ Hạnh, Tây Đằng, Thổ Hà, Phù Lưu. 4. Tính chất
- Nghệ thuật dân gian phát triển mạnh.
IX. Lê M ạt Trịnh – Nguyễn – Tây Sơn 1. Xã hội – kinh tế
- Chiến t ranh Trịnh – Nguyễn.
- Kinh tế, giao thương phát triển.
- Đất nước mở rộng về phía Nam. - Nho giáo chiếm lĩnh.
- Phật, Đạo giáo về làng.
2. Loại hình kiến trúc
- Dinh thự, cung điện.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 - Đô thị. - Đình làng phát triển.
- Nhà thờ Thiên Chúa giáo xuất hiện.
3. Công trình tiêu biểu
- Chùa Thầy, Keo, Tây Phương. - Đền Lý Bát Đế.
- Đình Bảng, Chu Quyến,…
- Đô thị: Phú Xuân, Gia Định, Hội An. 4. Tính chất
- Nghệ thuật dân gian chiếm vị trí chủ đạo. X. Nguyễn 1. Xã hội – kinh tế
- Khôi phục chế độ phong kiến tập quyền. - Dời dô về Huế.
- Hà Nội, Sài Gòn thành tỉnh.
- Ảnh hưởng của văn hóa phương Tây.
2. Loại hình kiến trúc
- Xây dựng kinh đô Huế. - Cung điện, lăng tẩm. - Thành Vauban. - Nhà thờ. - Kiến t rúc Nho giáo.
3. Công trình tiêu biểu
- Ngọ Môn, Điện Thái Hòa.
- Lăng Gia Long, Minh Mạng. - Khuê Văn các.
- Nhà thờ đá Phát Diệm. 4. Tính chất
- Giao lưu văn hóa Đông Tây. XI. Pháp thuộc 1. Xã hội – kinh tế
- Thực dân Pháp xâm lược.
- Chế độ nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
- Giao lưu văn hóa Đông Tây.
2. Loại hình kiến trúc
- Kiến t rúc cổ bị thiêu hủy.
- Các đô thị được quy hoạch lại và xây dựng thêm. - Kiến t rúc công cộng. - Nhà ở. - Nhà máy.
3. Công trình tiêu biểu
- Nhà hát Hà Nội, Sài Gòn. - Ngân hàng nhà nước.
- Các biệt thự, khu phố Pháp. 4. Tính chất
- Kiến t rúc thuộc địa.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
- Giao thoa văn hóa Đông Tây.
- Xuất hiện phong cách kiến trúc Đông Dương.
SỰ HÌNH THÀNH ĐÔ THỊ I. Cấu trúc đô thị
* 2 kiểu bố cục cơ bản:
1. Bố cục theo kiểu tự nhiên
- Lợi dụng địa hình để xây thành -> không có hình dáng hình học. 2. Bố cục hình học
- Hình vuông, chữ nhật hoặc đa giác.
* Cấu trúc đô thị thường có 3 vòng thành: Kinh thành – Hoàng thành – Cấm thành.
* Nguyên tắc bố t rí các tuyến phòng ngự: Hào – Thành – Pháo đài. * Kiểu Vauban:
- 5-6 góc lồi – bố trí pháo đài.
- Bên trong là những đường song song chjay vuông góc.
- Giữa thành có quảng trường rộng.
-> Khi vào Việt Nam có sự thay đổi:
- Phần lớn xây dựng theo 4 góc, tưởng vô sự lồi lõm.
- Chỉ là kiểu dáng dấp bên ngoài, bên trong vẫn là kiến trúc cổ phương Đông.
I . Thăng Long – Hà Nội
1. Sơ lược lịch sử Hà Nội
- Thời Hùng Vương: Làng Long Đỗ.
- 1010: Lý Công Uẩn dời đô – Thăng Long. - 1428: Đông Kinh. - Hậu Lê: Thăng Long.
- 1803, Gia Long: Bắc thành.
- 1831, M inh M ạng: Hà Nội. 2. Tổ chức đô thị
- Phần đô: Tam trùng thành quách.
- Là một thành phố sông hồ.
- Kết cấu trong thành ngoài thị.
III. Sài Gòn – Gia Định
- 1623, Chúa Nguyễn khai hoang.
- 1679, mở đồn Dinh, lập xóm, 8-10 ngàn dân.
- 1698, Nguyễn Hữu Cảnh lập xứ Sài Gòn -> huyện Tân Bình; người Hoa lập xã M inh Hương ở Chợ Lớn.
- 1790, Nguyễn Ánh xây thành Quy kiêu Vauban làm kinh đô.
- 1833, M inh M ạng phá Quy thành.
- 1836, xây thành Phụng phía Bắc.
KIẾN TRÚC CUNG ĐIỆN QUA CÁC THỜI KỲ 1. Hoa Lư
2. Nhà Lý:
Kinh đô Thăng Long
3. Nhà Trần: Tiếp tục phát triển Thăng Long
* Đặc điểm chung cung điện Lý – Trần:
- Xây dựng từng cụm -> quần thể kiến trúc.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
- Bố cục cân xứng, đăng đối. - Quay hướng Nam.
- M ặt bằng hình chữ nhất, nhị.
- Kiến t rúc phát triển cả 2 chiều ngang dọc.
- Kiến t rúc gắn liền thiên nhiên.
- Trang trí: Nghệ thuật điêu khắc, chạm trổ - long ly quy phượng, tứ quý.
- M àu sắc: Đỏ, xanh, vàng.
4. Nhà Lê: Đông kinh.
5. Đặc điểm rồng Việt Nam thời Lý
- Thân uốn hình sin 12 khúc, đại diện 12 tháng.
- Đầu rồng đặc biệt, khác Trung. - M iệng ngậm châu.
KIẾN TRÚC CUNG ĐIỆN HUẾ - NHÀ NGUYỄN I. Tổng thể 1. Thể loại: 3 loại
- Thiết triều + lễ nghi: Ngọ Môn, Điện Thái Hòa, Điện Cần Chánh, Tả Vu, Hữu Vu.
- Vua ở, gia đình, nghỉ ngơi: Điện Cần Chánh, Cung Diên Thọ.
- Công sở, công quán: Điện Văn Minh, Điện Long An.
2. Đặc điểm kiến trúc
- Bố cục đối xứng trục Bắc – Nam (Thần đạo).
- M ặt bằng chữ nhật, t rùng thiềm điệp ốc. - M ái chồng diêm. - Khung gỗ vì giả thủ. - Nội thất:
+ Nửa ngoài không trần: Hành lễ.
+ Nửa trong có trần: Vua ngự, thờ tự.
+ Trang trí phong phú, màu sắc.
- Phong cách khiêm tốn, hài hòa, hòa hợp thiên nhiên. II. Ngọ M ôn 1. Chức năng - Làm cổng.
- Ban bố sắc chỉ nhà vua – lễ đài.
-> Giải pháp kiến trúc độc đáo. 2. Cấu trúc: 2 phần - Nền đài:
+ Vật liệu: Đá, gạch.
+ M ặt bằng hình U, 5 cửa. - Lầu ngũ phụng: + 2 tầng. + Khung gỗ lim. + 100 cột.
+ M ái 2 tầng đơn giản. + 9 bộ mái sinh động.
3. Vật liệu xây dựng - Bền vững.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 - Khung gỗ lim.
- M ái ngói hoàng lưu ly, thanh lưu ly. 4. Trang trí
- Bờ nóc, bờ quyết trang trí hoa văn đắp nổi.
- Đề tài rồng, mây, hoa lá.
5. Tỷ lệ vàng của mỹ học phương Tây
6. Nguyên tắc của dịch học phương Đông
I I. Điện Thái Hòa 1. Chức năng - Đặt ngai vàng. - Đại lễ quan trọng. 2. Lịch sử xây dựng
- Gia Long xây 2/ 1805 – 10/ 1805.
- M inh M ạng dời phía Nam.
- Khải Định thêm cửa kính. - Trùng tu nhiều lần.
3. Bố cục hình khối và tổ chức không gian
- Không gian đường bệ và hoành tráng. - Gắn liền thiên nhiên.
- 3 cấp nền của sân Đại Triều Nghi. - 7 gian 2 chái.
- Bố cục nhà kép – t rùng thiềm điệp ốc.
- Nhà t rên 1 nền cao chống lụt.
- Trần vỏ cua, nhà sau đóng trần.
- M ái 3 tầng chồng mí – thức chồng diêm. - Cột cắm xuống đất. - M ái thẳng. - M ái vảy.
- Không gian liên tục tạo chiều sâu.
4. Kết cấu và vật liệu
- 2 bộ vì chính: Nhà t rước – chồng rường giả thủ; nhà sau – vì kèo cánh ác.
- Nối nhau bằng vì vỏ cua (thừa lưu).
5. Trang trí – ánh sáng a. Bên ngoài
- Hình rồng phượng, bầu rượu, mặt trời trên bầu nóc, bầu quyeetst.
- Cổ diêm: Nhất thi nhật họa.
- Vạc đồng, pháp lam, nghê. b. Nội thất
- Sơn son thếp vàng, hình vẽ, điêu khắc rồng.
- M ang nội dung tư tưởng phương Đông.
- Ánh sáng tự nhiên, nhân tạo.
- Trang trí đặc sắc với hệ thống chạm nổi. IV. Điện Cần Chánh 1. Chức năng - Thượng triều.
- Tiếp đại sứ, yến tiệc.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 2. Lịch sử xây dựng - Xây 1804.
- Hiện nay: Còn nền, thềm đá, 2 điện tả vu hữu vu.
V. Nghệ thuật pháp lam
- Pháp lam: Tác phẩm mỹ thuật hay chi tiết trang trí trong kiến trúc Huế, làm bằng đồng đỏ,
bên ngoài phủ lớp men nhiều màu tạo họa tiết rực rỡ màu sắc. - Phân loại:
+ Kháp ti Pháp lam (Cảnh Thái lam).
+ Họa Pháp lam: Làm theo kiểu vẽ trên nền men như tác phẩm hội họa. Kỹ thuật dựng men
pháp lam một màu trực tiếp lên cốt kim loại. Dùng men pháp lam vẽ họa t iết -> đưa vào lò
nung ở nhiệt độ cao -> mài bóng. + Tạm thai pháp lam.
BÀI 5: LĂNG TẨM HUẾ
I. Đặc điểm chung 1. Các đời vua
- 9 chúa 13 vua: Gia Long, M inh M ạng, Thiệu Trị, Tự Đức, Dục Đức, Hiệp Hòa, Kiến Phước, Hàm
Nghi, Đồng Khánh, Thành Thái, Duy Tân, Khải Định.
2. Kiến trúc và quy hoạch
- 7 khu lăng tẩm nằm trong 1 vùng khá riêng biệt phía Tây Nam thành Huế.
- Xây dựng khi vua còn tại vị - tức vị trị lăng.
- Chủ đề tư tưởng, kiến trúc do vua đưa ra và duyệt khán. a. Vị trí
- Nguyên tắc phong thủy.
- Kiến t rúc gắn bó thiên nhiên.
- Cảnh sắc tươi vui, mỹ lệ.
b. Tổ hợp: Từ các thành phần chính:
- Bảo thành: Để mộ vua, hình tròn hoặc vuông, bao quanh bằng tường cao.
- Trước bảo thành: Hồ nước, tụ thủy. - 1 sân nhiều cấp.
- Điện thờ bài vị vua.
- Tòa bi đình: Ghi sự kiện chính vua tại vị. - Các cung điện. - Sân vườn. - La thành bao quanh lăng. c. Bố cục
- 2 phần lăng – tẩm: Quan niệm sống – chết. - Lăng: Chôn thi hài vua.
- Tẩm: M iếu, đình, tạ,… vua tiêu khiển khi sống.
I . Các lăng tiêu biểu
1. Lăng Gia Long (Thiên Thọ Lăng) – M ang vẻ hoành tráng
- Xa nhất so với kinh thành.
- Tiền án – Thiên Thọ sơn; minh đường – hồ Chảy.
- Giữa thiên nhiên bao la – hùng tráng, đơn giản.
- Bố t rí dàn trải theo chiều ngang – 2 lăng tẩm rõ ràng.
- Hình khối đơn giản, mạnh mẽ, trang nghiêm, thanh thản.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 - M ộ song tán.
2. Lăng Minh Mạng – M ang vẻ uy nghiêm, đường bệ
- 40 công trình, bố trí đăng đối theo chiều sâu – thâm nghiêm.
- Bố trí đăng đối qua trục thần đạo, từng cặp.
- Như cơ thể người nằm gối đầu, tứ chi duỗi ra ngã 3 sông.
- Kiến trúc theo địa hình lên xuống -> xúc cảm, nhấn mạnh chức năng công trình chính.
- Bố cục đóng mở -> không gian biến đổi, thủ pháp cắt cảnh.
- Uy nghiêm, đường bệ nhưng hài hòa t hiên nhiên.
- Công trình vuông vắn – nét giới hạn cuộc đời; mộ tròn – vô biên cõi chết.
3. Lăng Thiệu Trị – Trầm mặc, giản dị, thanh thoát
- Bố cục: Kết hợp 2 mô hình lăng trên.
- Phong thủy: Tả long – đồi Vong Cảnh; hữu hổ - núi Ngọc Trản; tiền án – núi Chằm; minh
đường – hồ Ngưng Thúy.
- 2 phần trên 2 trục chính cách nhau 100m.
- Kiến t rúc khá giống lăng Minh Mạng.
- Lăng giữa đồi núi, đồng ruộng, tươi mát.
4. Lăng Tự Đức – Lãng mạn
- Bố cục lãng mạn -> thể hiện hồn thơ.
- Phá bỏ thông lệ gìn giữ đối xứng cổ điển.
- Trục khu lăng tẩm, mộ vua, hoàng hậu quy tụ 1 điểm.
- Kiến t rúc, thiên nhiên chan hòa – phản ánh tâm hồn ông vua thi sĩ.
5. Lăng Khải Định – Giao thoa văn hóa Đông Tây
- Tuân thủ phong thủy. - Như lâu đài châu âu.
- Vật liệu chủ yếu: Bê tông – nặng nề, cứng cỏi.
- Vật liệu sắt, xi măng, ngói acdoa từ Pháp, sành sứ từ Trung. - Vắng mặt thiên nhiên.
- Nội thất có giá trị nghệ thuật cao.
III. Kết cấu – vật liệu: Giống kiến trúc cung điện: Lhung kết cấu gỗ
- Bảo thành: Gạch, đá, hình vuông, tròn.
- Trừ M inh M ạng, Thiệu Trị chôn dưới đồi, các vua khác làm bằng đá.
- Khu vực hành lễ trước mỗ có lỗ được tạo hình, trang trí sẵn ở dưới nền để dựng mái che khi
cúng giỗ -> hình thức lắp ghép hiếm thấy.
- Hệ thống thoát nước. CHÙA I. Đặc điểm chung 1. Vị trí
- Nơi phong cảnh đẹp. - Quay hướng Nam. 2. Bố cục - Cân xứng. - Các kiểu chính: + Chữ đinh. + Chuôi vồ. + Chữ tam.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 + Chữ công.
+ Nội công ngoại quốc. + Hình ống.
3. Thành phần: Tổng thể từ ngoài vô: - Cổng tam quan. - Gác chuông. - Sân rộng.
- Điện thờ – tòa Tam Bảo: + Tòa t iền đường. + Tòa thiêu hương. + Tòa thượng điện.
+ Tòa “ tam bảo” : Đặt tượng Phật. - Hành lang xung quanh. 4. Kết cấu
- Kẻ – chồng rường – giá chiêng. - Cột – xà – kẻ:
+ Cột quân + cột hiên chịu lực. + Nối liền bằng kẻ. - Cột trên đá tảng.
5. Điêu khắc trang trí
- Chạm trổ trên bộ phận kết cấu.
- Đề tài thực vật, động vật (tứ linh). 6. M àu sắc, ánh sáng
- M àu chủ đạo: Vàng.
- Ánh sáng nội thất mờ ảo.
- Cảnh trí bên ngoài u tịch trầm lắng.
II. Kiến trúc Phật giáo 1. Chùa M ột Cột
- Kiến t rúc biểu tượng độc đáo. - Thờ Phật Quan Âm. - M ặt bằng vuông 4x4.
- Đặt trên cột đá đường kính 1.2. - Hành lang xung quanh. - Kết cấu: Khung gỗ.
- Sàn được đỡ bằng cột chống từ cột đá.
2. Chùa Pháp Vân (chùa Dâu)
- Ngôi chùa đầu tiên Việt Nam.
- Trung tâm truyền đạo Phật.
- Trước có sân rộng – tổ chức lễ hội.
- Bố cục mặt bằng 2 khu chính phụ.
- Khu chính: Nội công ngoại quốc.
- Khung gỗ, tường gạch, mái cong 4 góc.
- Khung cột + vì kèo: Kẻ - chồng rường – giá chiêng.
- Trang trí: Chạm chắc trên khung chịu lực. * Tháp Hòa Phong:
- Cao 3 tầng bằng gạch trần.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
- M ặt bằng hình vuông 3m. - M ái cuốn bằng gạch.
- Nhỏ dần lên cao, đỉnh mái hình bầu rượu. 3. Chùa Phật Tích
- Nằm trong quần thể tín ngưỡng.
- M ặt bằng bố cục giật cấp theo triền núi.
- Đối xứng qua trục chính.
- 3 lớp nền chùa chênh nhau 4-5m: Sân chùa, chùa chính, khu tháp mộ.
- Chùa chính: M ặt bằng nội công ngoại quốc: Tiền đường, thiêu hương, thượng điện.
- Trước chùa: 10 tượng thú.
- Kết cấu khung cột + vì kèo: Kẻ - chồng rường.
- Góc mái uốn cong, đầu đạo lá mái.
- Điêu khắc nội – ngoại thất đa dạng phong phú.
- Sử dụng địa hình thiên nhiên, lấy núi đồi làm chỗ dựa làm cho kiến trúc thêm bề thế, đa dạng.
-> Đánh dấu thời kỳ nghệ thuật Phật giáo thịnh đạt. 4. Chùa tháp Phổ M inh
- Bố cục cân đối chữ quốc.
- Tam quan – nhà bia – tháp Phổ M inh – chùa chính.
- Chùa chính mặt bằng nội công ngoại quốc.
- Tiền đường (9 gian 4 hàng cột) – thiêu hương – t hượng điện (3 gian 3 hàng cột).
- Không điêu khắc trang trí.
- Sau chùa: Tháp mộ bà chúa M ạc.
- Trước chùa: Vạc đồng – tứ đại khí. * Tháp Phổ M inh:
- Xây trên hồ nước vuông, hành lang bao bọc.
- Điêu khắc trang trí hoa văn đẹp mắt.
- M ặt bằng vuông, lên t rên nhỏ dần, t rên cùng là chỏm nhọn hình bầu rượu.
- 13 tầng, kết thúc mỗi tầng có diềm mái nhô ra.
- Tháp có dang cao, thanh mãnh.
-> Phong cách kiến trúc đặc sắc của chùa Việt Nam. 5. Chùa Bút Tháp - Nằm giữa đồng.
- Tổng thể mặt bằng nội công ngoại quốc: Tiền đường – thiêu hương – thượng điện – tòa cửu
phẩm (thờ Phật Quan Âm) – nhà chung, hậu điện (thờ trụ trì).
- Trước chùa: Gác chuông và tam quan.
- Kết cấu vì kèo: Kẻ - chồng rường – giá chiêng.
- Quanh thượng điện có cầu thang và lan can đá, cầu đá nối với tòa cửu phẩm ảnh hưởng điêu khắc Trung.
* Tòa cửu phẩm liên hoa (chín đài sen):
- 3 tầng mái – 3 cấp tu hành đắc đạo.
- Chứa tháp quang 9 tầng, gắn chặt với kết cấu tòa cửu phẩm.
- M ái tháp hình nấm có khía trang trí hình rồng.
- Hệ thống cột xuyên suốt 3 tầng, mái cong nhỏ dần khi lên cao -> nhẹ nhàng, bay bổng. * Tháp báo nghiêm: - 5 tầng bằng đá.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
- 8 cạnh bằng nhau ở các tầng, ngăn cách bằng diềm mái, uốn cong ở góc.
- Trệt có hành lang xung quanh.
- Trên cùng hình quả bầu rượu.
-> Có ảnh hưởng văn hóa Trung những giữ đặc trưng bản địa. 6. Chùa Tây Phương
- Bố cục 3 khối song song kiểu chữ tam.
- Cổng nhỏ không gác chuông.
- Xung quanh 3 mặt tường xây gạch, cửa sổ hình tròn bán âm bán dương hay sắc sắc không không.
- Khối nhà cách nhau 1.6m đủ ánh sáng lọt vào -> kỳ ảo, trang nghiêm.
- Giữa sân hồ nước nhỏ -> giữ độ ẩm.
- M ái chồng diêm, đầu đao cong vút.
- Kết cấu: Chồng rường – giá chiêng. Bẩy thay kẻ.
- M ái tầng trên, cột quân đứng trên xà nách của tầng dưới.
- Trang trí t rên bờ nóc hình rồng sinh động.
- Tượng 18 vị la hán là kiệt tác điêu khắc, mang tính dân gian
-> Tác phẩm kiến trúc xuất sắc của kiến trúc cổ Việt Nam. 7. Chùa Thầy
- Kiến trúc trải dài, ăn cao dần theo triền núi, bố cục nội công ngoại quốc: Tòa Tam Bảo (chữ
công) – Cung Thánh t rên cùng trục – hành lang bao quanh nối gác chuông.
- Điều khắc trang trí phong phú thể hiện trạng thái Thiền định, tĩnh tại.
- Sử dụng kiến trúc để truyền tải giáo lý Phật pháp. * Hình tượng rồng:
- Núi Thầy: Con rồng lẻ đàn sắc sảo (quái long), xung quanh: Thập lục kỳ sơn (con lân, phượng, rùa) chầu về.
- M ái ngói vảy rồng + họa t iết đề tài rồng.
BÀI 6: KIẾN TRÚC NHO GIÁO – KIẾN TRÚC ĐẠO GIÁO
I. Văn Miếu Quốc Tử Giám
- Trường đại học đầu tiên.
- Bố cục đăng đối trục chính Bắc Nam.
- Bố cục từng khu, từng lớp.
- Ngăn cách các sân bằng tưởng và cổng.
- Ảnh hưởng từ văn miếu Khúc Phụ, Sơn Đông (quê Khổng Tử).
- Công trình gắn chặt thiên nhiên.
- Khu văn miếu thờ Khổng Tử.
- Khu Khải Thành thờ bố mẹ Khổng Tử.
- Kết cấu: Chồng rường – giá chiêng – kẻ hoặc bẩy.
- M ái tàu đao lá mái, góc uốn cong.
- Chạm khắc trên gỗ + đề tài rồng, mây, lửa,... * Khuê Văn Các:
- 2 tầng: Tầng dưới trống đỡ tầng trên bằng 4 trụ gạch.
- Tầng trên xây gỗ, mỗi mặt có cửa sổ t ròn.
- M ái ngói chồng 2 lớp -> 8 mái. M ái tahwngr tạo cong bằng trang trí bờ nóc hình rồng.
-> Kiến t rúc thanh thoát , nhẹ nhàng, hài hòa thiên nhiên.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
BÀI 8: KIẾN TRÚC THIÊN CHÚA GIÁO – NHÀ THỜ I. Nhà thờ Phát Diệm 1. Tổng thể kiến trúc
- Quay hướng Nam, trục bố cục chủ đạo xuyên qua nhà thờ lớn, phương đình, tượng chúa Giê- su.
- Còn lại xếp theo ngôi thứ với tỉ lệ hài hòa, kết hợp ao hồ, vườn cây -> quần thể tĩnh mịch, trang nghiêm.
- Đặc điểm bố cục khai thác phần ao hồ (thủy) ở trước và hang núi nhân tạo (sơn) phía sau.
2. Hình thức kiến trúc
- Nhà thờ lớn + phương đình: Tam quan truyền thống.
- M ặt bên nhà thờ sử dụng cột và cửa bức bàn có tỉ lệ gần với t ỉ lệ đình chùa cổ Việt Nam.
- M ái cong 2 tầng lợp ngói tàu nhấn mạnh phong cách phương Dông thuần túy.
3. Kết cấu nhà thờ lớn
- Khung cột truyền thống: 9 bộ vì kèo + 2 gian đầu hồi bằng đá.
- M ỗi bộ kèo 6 hàng cột, 2 hàng cột giữa lớn nhất chia nhà thờ thành 10 gian.
- Cung Thánh đường gồm 2 gian, không cột giữa -> thoáng, đặt khung ảnh đức mẹ và các thánh tôn nghiêm.
4. Kết cấu tòa Phương Đình - Xây bằng đá.
- M ái lầu: Kẻ - bẩy bằng gỗ.
- Mái cong đầu đao, lá mái -> nhẹ nhàng, thanh thoát. 5. Vật liệu
- Đá (Hà Nam, Thanh Hóa), gỗ lim (Nghệ An, Thanh Hóa).
- Kỹ thuật nền móng + xây dựng khoa học = xây dựng trái núi lên lớp nền bằng tre và đất dày 30mm.
- Đóng cọc, vòm đá xây kỹ thuật. 6. Trang trí
- Cột chạm khắc rồng phượng, xà kẻ bẩy trang trí chạm trổ mô típ dân gian.
- Cửa sổ Tây và Đông tòa Phương đình có chấn song bằng đá tạo hình cây trúc.
- Hình tượng mai, lan, cúc, trúc, sự tích kinh thánh,…
- Vườn cảnh, hồ, giả sơn, hang đá, tượng chúa -> vườn cảnh đẹp không thể thiếu trong công trình kiến trúc Việt.
BÀI 10: KIẾN TRÚC ĐÌNH LÀNG I. Nguồn gốc 1. Các loại đình
- Phương đình, viên đình: Ngắm cảnh. - M iếu đình: Thờ. - Long đình: Khám thờ.
- Bi đình, thiết đình: Nhà bia.
- Đình kiều, đình tạ: Cảnh quan.
- Trạm đình, dịch đình, giang đình, quán đình. 2. Đình làng
- Nơi dừng chân của dịch quán -> phát triển thành đình làng.
- Phát triển mạnh TK XVI XVII XVIII.
- Bộ mặt làng -> mang tính dân gian.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 II. Chức năng
1. Chức năng tôn giáo tín ngưỡng (thần quyền): Thờ Thành hoàng
- Thành hoàng làng: Vị thần bảo vệ đô thị:
+ Thiên thần: Thái Thượng Lão Quân.
+ Nhiên thần: Núi, đất, nước…
+ Nhân thần: Người có công với nước, tổ nghề,…
- Các vị thần được vua sắc phong.
2. Chức năng hành chính (vương quyền)
- Phép vua + lệ làng -> thứ tự các vị t rí ngồi: Chiếu thượng (già làng), chiếu nhất (hào lý), các hạng dưới, dân.
- Nơi diễn ra: thu tô, thuế, phạt vạ,… 3. Chức năng văn hóa
- Lễ (nghiêm túc): Tế lễ Thành hoàng.
- Hội (thoải mái): Trò vui mang tính t ín ngưỡng, thi tài,…
-> Ngôi đình là tòa thị chính, nhà thờ, nhà văn hóa hòa làm một trong các chức năng và trong cảnh quan.
I I. Đặc điểm kiến trúc đình làng 1. Vị trí - Trung tâm làng.
- Kết hợp chùa, đền, tạo ra quần thể kiến trúc tôn giáo tín ngưỡng. 2. Bố cục tổng thể
- Phức hợp kiến trúc – cảnh quan gồm: Mái đình, cây đa, giếng/ao đình/ bến nước, trụ biểu, sân đình.
- Bố cục mặt bằng đình: + Chữ nhất. + Chuôi vồ/ chữ đinh. + Chữ công.
+ Chữ nhất (thêm nhà t iền tế và tả vu – hữu vu).
+ Hình ống (kiến trúc Nam Bộ). - Thành phần kiến trúc:
+ Hậu cung: Thờ Thành hoàng.
+ Đại đình: Không gian chính, nơi hành lễ, có phân cấp hạng ngôi thứ.
+ Nhà t iền tế: Tế lễ.
+ Tả vu – hữu vu: Hậu cần, chuẩn bị.
-> Quy hoạch mặt bằng đơn giản khúc chiết: Trước sân đình rộng rãi thoáng mát.
-> Kiến t rúc không tạo cảnh mà chọn cảnh: Kiến trúc hài hòa cảnh quan. 3. Kết cấu
- Hệ vì kèo: Cột – xà – kẻ/ bẩy.
- Hệ khung gỗ: Thượng lương – hạ kẻ.
- Hệ chồng rường – giá chiêng.
- Hiên: Tiền kẻ - hậu bẩy.
- Tỉ lệ đường kính cột cái/ quân/ hiên: 10/ 8/ 6.
- Hòn kê đá tảng, không móng, chống ẩm mốc.
4. Tổ chức không gian kiến trúc
- Đa năng: Hội họp, vui chơi.
- Không gian thoáng mở, không tường bao quanh, thay bằng cửa bức bàn hoặc lan can.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
-> Lòng đình, sân đình như không gian thống nhất.
- Lòng đình để trống, cao độ khác nhau.
-> Phân biệt thứ bậc, phô diễn vẻ đẹp tự nhiên của kết cấu.
- Số gian lẻ: 5-7-9 gian và 2 chái.
- Bộ mái cao, 2/ 3 chiều cao công trình.
- 4 đầu đao cong vút ở 4 góc đình.
- Kiểu nhà sàn: Sàn đình trên nền cao. IV. Trang trí 1. Bên ngoài
- Bờ nóc, bờ dải trổ hình hoa chanh, hoa thị, hình rồng đuổi nhau. - Đầu bờ nóc: Con kìm.
- Chuyển từ thẳng sang cong của bờ dải: Con xô.
- Cuối bờ dải: Con guột. 2. Trang trí nội thất
- Phù điêu gắn vào hệ chịu lực -> bổ sung cho kết cấu.
- Đề tài đời sống thường ngày của làng.
- Kỹ thuật chạm khắc gỗ phong phú: Chạm thủng, chạm nông, chạm lộng,…
V. Công trình tiêu biểu 1. Đình Chu Quyến
- Quảng Oai – Hà Sơn Bình. - Thờ Nhã Lang Vương.
- M ặt bằng chữ nhật, 5 gian 2 chái.
- M ái thấp, sàn cao, mở 4 phương.
-> Chắc khỏe, trang nghiêm.
- Cột xà, kẻ làm từ gỗ nguyên, không chạm trổ.
- Trang trí phong phú, đề tài rồng phượng, sinh hoạt đời thường, tiên phật, hoa lá. 2. Đình Bảng - Hà Bắc.
- Thờ 3 vị thần: Núi, nước và đất.
- M ặt bằng chữ công, 7 gian 2 chái. - Hậu cung 3 gian. - Kiến t rúc gỗ lim.
- Kết cấu chồng rường giá chiêng.
- Bốn phía cửa bức bàn, xung quanh có hành lang.
- M ái cao rộng, chiếm 2/ 3 chiều cao nhà.
- Điêu khắc tinh vi, chủ đề rồng, tứ linh, tứ quý,… NHÀ Ở DÂN GIAN
I. Nhà ở dân gian đồng bằng Bắc Bộ 1. Vị trí xây dựng
- Bằng phẳng, cao ráo, hợp phong thủy, thuận tiện giao thông, gần ruộng đồng thuận việc nông gia.
2. Bố cục tổng thể và tổ chức không gian
- Bao bọc bằng tường gạch hoặc đá ong cao quá đầu, có cổng nhỏ.
- Lối vào khúc khuỷu tăng tính riêng tư, hoặc do hướng nhà không trùng hướng nhìn ra đường.
- Lấy Nhà lớn làm trọng tâm.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
3. Kết cấu, vật liệu
- Đặt trên nền đất cao không lát gạch. - Số gian lẻ.
- Khung gỗ: Cột – xà – vì kèo – kẻ – bẩy, 4-6-7 hàng cột.
- M ái nhà (tranh hoặc ngói) rộng, dốc, buông xuống thấp tạo thành hiên chống mưa.
- Tường bằng phên t re hoặc tường đất dày cách nhiệt.
II. Nhà ở dân gian xứ Huế 1. Vị trí
- Quay trực tiếp ra cổng hoặc ra con đường dọc bờ sông.
- Bình phong không thể thiếu để che chắn.
2. Bố cục tổng thể và tổ chức không gian
- Trước khi vào nhà phải qua cổng nhỏ có mái che -> con đường nhỏ uốn khúc giữa 2 hàng chè
tàu cắt tỉa gọn gàng, điểm tô bằng hàng cau thẳng tắp. Cuối đường có bức bình phong cao đến tầm mắt.
- Cửa sổ tường hậu phía Bắc.
- Thời tiết ẩm ướt, mưa nhiều -> nhà phụ tiến sát và ghép nối t rực tiếp với nhà chính.
3. Kết cấu, vật liệu
- Kẻ truyền – giá chiêng miền Bắc nhưng vì nóc đơn giản hóa (t rến – trụ trốn – giao nguyên).
- Vì kèo có 6 hàng cột liên kết bằng xuyên, xà.
- Xây gạch, mái ngói nhiều lớp cách nhiệt (ngói mũi hài, ngói âm dương).
- Bao che bằng vách gỗ, tường gạch, đá ong chắc chắn.
III. Nhà ở đô thị Hội An 1. Đô thị Hội An
- Cánh tường so le, rêu phong dọc phố -> đường sinh động.
- M ái ngói nhấp nhô xanh mượt màu rêu với bờ nóc, bờ hồi uốn cong mềm mại hình dạng phong phú.
- Hồn phố cổ trong những không gian sinh hoạt thường nhật.
- Cảnh quan như bảo tàng sống về kiến trúc và lối sống đô thị. 2. Nhà ở phố thị
- M ặt bằng 2 phần. Giữa 2 nếp nhà có sân t rời, nhà cầu.
- Kết cấu khung gỗ, 2 đến 4 gian.
- Đầu tường hồi có đường nét trang trí khác nhau.
- M ái lợp ngói âm dương -> tạo thành đường kẻ chạy dọc chiều mái dốc mái. IV. Nhà lá mái Có 2 lớp mái:
- Lớp 1 phủ lên đầu cột, kèo bám chặt vào đòn tay bằng sợi dây mây, ván hoặc vỏ cây đập dập,
hoặc cây tre già ngâm nước hơn 1 năm, đắp đất sét trộn nhuyễn với rơm.
- Lớp 2 bằng rơm hoặc ngói.
-> M ùa nắng đóng kín cửa mát rượi, mùa đông ấm áp dễ chịu.
- Bố t rí cửa, ngõ, sân, vườn tạo sự hài hòa giữa thiên nhiên và kiến t rúc.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)