Giáo trình lý luận dạy học | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Giáo trình lý luận dạy học | Trường Đại học Sư phạm 2. Tài liệu gồm 85 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
85 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo trình lý luận dạy học | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Giáo trình lý luận dạy học | Trường Đại học Sư phạm 2. Tài liệu gồm 85 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

300 150 lượt tải Tải xuống
TRNG ĐI HC BÁCH KHOA HÀ NI
KHOA S PHM K THUT
======0O0======
BÀI GING MÔN HC
LÝ LUN DY HC
(Phn đại cơng – Cho sinh viên các lp S phm k thut)
Ngi biên son: Th.S. Tiêu Kim Cng
Hà ni, 10 – 2004
2
TRNG ĐI HC BÁCH KHOA HÀ NI
KHOA S PHM K THUT
======0O0======
BÀI GING MÔN HC
LÝ LUN DY HC
(Phn đại cơng – Cho sinh viên các lp S phm k thut)
Ngi biên son: Th.S. Tiêu Kim Cng
Thi lng: 3 ĐVHT
Bài tp (Thc hành): 5 tiết
Phng tin s dng: Đèn chiếu + Bng
Hình thc đánh giá: Thi + Tho lun + Kĩ năng son giáo án
MC TIÊU
Sau khi hc xong môn hc này ngi hc có kh năng:
- Hiu các khái nim cơ bn và các mi quan h gia chúng trong h thng lý lun
ca Dy và Hc din ra trong nhà trờng và các cơ s giáo dc.
- ng dng các kiến thc hc đợc son giáo án cho mt bài ging c th (c
thuyết và thc hành).
CÁC MÔN ĐÃ HC
- Tâm lý hc đại cng
- Giáo dc h
c
CÁC MÔN K THA
- Lý lun và công ngh dy hc (Lý lun dy hc II)
- Phng pháp ging dy các môn kĩ thut
3
MC LC
Chng 1 M ĐU..........................................................................................................6
1.1. Các khái nim c bn ....................................................................................6
1.1.1. Giáo dc.........................................................................................................................6
1.1.2. Mc tiêu giáo dc.........................................................................................................6
1.1.3. Ni dung giáo dc .......................................................................................................6
1.1.4. Các môn khoa hc giáo dc ........................................................................................7
1.2. Lý lun dy hc..................................................................................................9
1.2.1. Khái nim...................................................................................................................... 9
1.2.2. Đối tợng, chc năng, nhim v ca Lý lun dy hc
đại cng....................................................................................................................9
a. Đối tợng 9
b. Chc năng, nhim v 9
1.2.3. Mi quan h ca Lý lun dy hc v
i các khoa hc khác .......................................9
1.3. Vài nét lch s ca Lý lun dy hc .................................................................10
1.3.1. “Dy hc” trong thi kì nguyên thu .......................................................................10
1.3.2. “Dy hc” trong thi kì c đại (Chiếm hu nô l)..................................................10
1.3.3. Dy hc trong thi kì trung c ..................................................................................11
1.3.4. Dy hc thế k 16-17..................................................................................................12
Chng 2 QUÁ TRÌNH DY HC ..............................................................................14
2.1. Định nghĩa........................................................................................................14
2.2. Bn cht ca quá trình dy hc ........................................................................14
2.2.1. Logic ca quá trình dy hc ......................................................................................14
a. Logic khoa hc và logic tâm lý hc ca s l
ĩnh hi trong logic ca
quá trình dy hc 14
b. Các kiu logic ca quá trình dy hc 15
c. Cu trúc ca logic ca quá trình dy hc 16
2.2.2. Động lc ca quá trình dy hc ................................................................................16
a. Hc thuyết v s hot độngđối tợng (thuyết hành vi) 16
b. Động c hc tp chính là động lc ca hot động hc tp 17
2.2.3. Mô hình ca quá trình dy hc..................................................................................19
a. Mô hình đn gin ca quá trình dy h
c 19
b. Mô hình chc năng ca quá trình dy hc 19
2.2.4. Các yếu t nh hng đến quá trình dy hc ..........................................................20
2.3. Hot động hc ..................................................................................................22
2.3.1. Định nghĩa...................................................................................................................22
2.3.2. Bn cht ca hot động hc.......................................................................................23
2.3.3. Cu trúc ca hot động hc .......................................................................................24
2.3.4. Quá trình lĩnh hi khái nim......................................................................................25
2.3.5. Quá trình lĩnh hi kĩ năng, kĩ xo..............................................................................25
2.4. Hot động dy ..................................................................................................27
2.4.1. Định nghĩa...................................................................................................................27
2.4.2. Các hình thc ca ho
t động dy..............................................................................27
2.4.3. Mc đích, nhim v ca hot động dy ...................................................................27
2.4.4. Chc năng ca hot động dy ...................................................................................28
2.4.5. Nhng yêu cu vi ngi thày để thc hin tt hot
động dy ..................................................................................................................28
4
Chng 3 CÁC NGUYÊN TC DY HC...................................................................29
3.1. Định nghĩa........................................................................................................29
3.2. Nguyên tc th nht: Tính giáo dc trong quá trình dy hc ..........................29
3.3. Nguyên tc th hai: Tính khoa hc và tính va sc trong quá trình dy
hc 29
3.4. Nguyên tc th ba: Tính thc tin trong quá trình dy hc .............................31
3.5. Nguyên tc th t: Tính t giác, tích cc, t lc ca ngời hc dới s
ch đạo ca giáo viên trong quá trình dy h ............................................31
3.6. Nguyên t
c th năm: Tính trc quan trong quá trình dy hc ........................32
3.7. Tho lun cách vn dng ca tính va sc và tính trc quan ............................33
Chng 4 MC TIÊU DY HC.................................................................................34
4.1. Các khái nim...................................................................................................34
4.2. V trí và tm quan trng ca mc tiêu dy hc ................................................34
4.3. Các loi mc tiêu dy hc ...............................................................................35
4.4. Mc tiêu chuyên bit........................................................................................36
4.4.1. Định nghĩa...................................................................................................................36
4.4.2. Các yếu t cu thành nên mc tiêu chuyên bit ......................................................36
4.4.3. Các tiêu chun ca mc tiêu chuyên bit.................................................................36
4.5. Phng pháp xác
định mc tiêu .......................................................................36
4.5.1. Phng pháp chuyên gia ...........................................................................................36
4.5.2. Phng pháp nghiên cu phân tích ..........................................................................37
4.4.3. Phng pháp phân tích xếp loi................................................................................37
4.6. Thc hành xác định mc tiêu chuyên bit........................................................37
Chng 5 NI DUNG DY HC.................................................................................38
5.1. Các khái nim...................................................................................................38
5.2. Chng trình môn hc......................................................................................39
5.3. Tài liu dy hc ................................................................................................40
5.4. Nhng mâu thun trong vic xác định ni dung dy hc và hớng gii
quyết 41
5.4.1. Nhng mâu thun .......................................................................................................41
5.4.2. Hớng gii quyết........................................................................................................41
Chng 6 PHNG PHÁP DY HC .......................................................................42
6.1. Khái nim .........................................................................................................42
6.2. Phân lo
i phng pháp khoa hc .....................................................................42
6.3. Phng pháp dy hc.......................................................................................43
6.4. S chuyn hoá ca phng pháp khoa hc thành phng pháp dy hc.........45
6.5. Phân loi phng pháp dy hc .......................................................................46
6.6. Mt s phng pháp dy hc truyn thng......................................................48
6.6.1. Phng pháp thuyết trình (Din ging)....................................................................48
6.6.2. Phng pháp đàm thoi .............................................................................................50
6.6.3. Phng pháp làm mu – quan sát.............................................................................51
Chng 7 PHNG TIN DY HC ........................................................................53
7.1. Phng tin dy hc và các vn đề liên quan ..................................................53
7.1.1. Khái ni
m....................................................................................................................53
7.1.2. Phng tin dy hc và truyn thông.......................................................................54
7.1.3. Phân loi phng tin dy hc..................................................................................54
7.2. Quá trình dy hc vi s tr giúp ca máy tính...............................................57
5
7.2.1. Mô phng trong dy hc............................................................................................57
7.2.2. Dy hc vi s tr giúp trình din ca máy tính.....................................................58
7.2.3. Dy hc vi s tr giúp truyn thông ca máy tính................................................59
7.2.4. Dy hc vi s tr giúp điu khin ca máy tính ...................................................59
Chng 8 CÁC HÌNH THC T CHC DY HC.................................................60
8.1. Vài nét lch s v các hình thc t chc dy hc.............................................60
8.2. Phân loi các hình thc t chc dy hc hi
n nay ...........................................61
8.3. Mt s hình thc t chc dy hc đặc trng....................................................62
8.3.1. Hình thc t chc dy hc theo kế hoch Đan - Tôn .............................................62
8.3.2. Hình thc din ging..................................................................................................62
8.3.3. Hình thc t chc dy hc dới dng quan sát, tham quan ngoi khoá ...............63
8.3.4. Hình thc seminar ......................................................................................................64
8.3.5. Hình thc thc hành...................................................................................................65
8.3.6. Hình thc ph đạo ......................................................................................................65
8.3.7. Hình thc hc nhóm...................................................................................................65
Chng 9 KIM TRA, ĐÁNH GIÁ KT QU HC TP.........................................66
9.1. Nhng v
n đề chung v kim trađánh giá kết qu hc tp.............................66
9.1.1. Khái nim....................................................................................................................66
9.1.2. V trí, mc đích và tm quan trng ca Kim tra-Đánh giá...................................66
9.1.3. Các loi kim tra đánh g .........................................................................................66
9.1.4. Nhng yêu cu ca Kim tra – Đánh giá.................................................................67
9.1.5. Các bớc Kim tra – Đánh giá..................................................................................67
9.2 Các phng pháp Kim tra – Đánh giá thông dng..........................................68
9.2.1. Kim trađánh giá tri thc.......................................................................................68
9.2.2. Kim trađánh giá kĩ năng.......................................................................................70
9.2.3. Kim trađánh giá thái độ........................................................................................70
Chng 10 SON GIÁO ÁN GING D
Y..................................................................71
10.1. Mt s khái nim và yêu cu khi viết giáo án ging dy ...............................71
10.1.1. Các loi kế hoch dy hc ca Giáo viên ..............................................................71
10.1.2. Cu trúc ca mt bài dy ........................................................................................72
10.1.3. Các bớc lên lp.......................................................................................................73
10.2. Các bớc son mt giáo án ............................................................................73
10.3. Thc hành son giáo án ging dy .................................................................76
CÂU HI VÀ BÀI TP THAM KHO.........................................................................77
Tài liu tham kho chính ................................................................................................84
Tài liu tham kho thêm..................................................................................................84
6
Chng 1 M ĐU
1.1. Các khái nim c bn
1.1.1. Giáo dc
Theo nghĩa rng giáo dc đợc hiu là toàn b nhng hot động có mc đích, có kế
hoch nhm truyn đạt và chiếm lĩnh nhng kinh nghim ca loài ngi để duy trì và phát
trin xã hi hin ti và tng lai => Xã hi hoá con ngi.
Theo nghĩa hp giáo dc đợc hiu là mt b phn ca quá trình s phm nhm hình
thành nim tin, lí tng, động c, tình cm, thái độ ca con ngi trong xã hi.
Cn phân bit giáo dc (education) và đào to (training).
1.1.2. Mc tiêu giáo dc
Mc tiêu giáo dc là yếu t quyết định đến toàn b các hot động giáo dc. Nếu mc
tiêu đặt ra phù hp vi s phát trin ca mt đất nớc, đáp ng đợ
c các nhu cu ca xã hi
=> Xã hi phát trin và ngợc li.
Mc tiêu ca giáo dc Vit Nam là:
Đào to con ngời Vit Nam phát trin toàn din, có đạo đc, tri thc, sc kho, thm
m và ngh nghip, trung thành vi lí tởng độc lp dân tc và ch nghĩa xã hi; hình thành và
bi dỡng nhân cách, phm cht và năng lc ca công dân, đáp ng yêu cu xây dng và bo
v T quc”.
Khó khăn: Thi gian hc tp có hn, lợng tri thc ngày càng tăng => Câu hi đặt ra
là: Làm thế nào để vn cung cp đ lợng kiến thc c bn cho ngi hc mà vn đảm bo
phù hp vi s phát trin ca nhân loi? => Dy hc cách hc, hc sut đời.
1.1.3. Ni dung giáo dc
Xut phát t mc tiêu trên đây, giáo dc Vit Nam cn đảm bo các ni dung sau:
- Đc dc (giáo dc hiu theo nghĩa hp) => Dy cách làm ngời.
- Trí dc: Giáo dc trí tu mà kết qu là hc vn. Đó là quá trình truyn th tri thc,
kinh nghim ca đi trớc cho đi sau theo mt h thng có chn lc (h thng các môn
khoa hc).
- Giáo dc th cht => Rèn luyn th lc cho ng
i hc.
- Giáo dc thm m => Giúp cho ngi hc biết cm nhn cái đẹp.
- Giáo dc ngh nghip => Định hớng ngh nghip; Đạo đc ngh nghip và Kiến
thc, Kĩ năng ngh nghip cho ngi hc.
Hot động giáo dc ca xã hi ch yếu din ra trong nhà trng. Do đó, nhim v
ca nhà trng là hết sc to ln, không ch
giáo dc con ngi v mt trí tu (trí dc) mà còn
7
phi giáo dc c v mt đạo đc (đc dc), sc kho (giáo dc th cht), thm m (giáo dc
thm m) và ngh nghip (giáo dc ngh nghip) để đảm bo con ngi phát trin toàn din,
đáp ng đợc các yêu cu ngày càng cao ca xã hi.
=> Giáo dc đo đc, th cht, thm m và ngh nghip phi thông qua và b
ng
giáo dc trí tu trong nhà trng.
Quá trình trí dc din ra trong nhà trng đợc gi là là Quá trình dy hc. Đây là
mt quá trình đặc bit và phc tp trong đó con ngi (thày và trò) va là ch th, va là đối
tợng b tác động.
Môn khoa hc chuyên nghiên cu v Quá trình dy hc gi là môn “Lý lun dy
hc”.
1.1.4. Các môn khoa hc giáo dc
Là các môn khoa hc chuyên nghiên cu v các hot động giáo d
c din ra trong
hi => Khoa hc giáo dc (Hình 1).
8
Giáo dc hc
Giáo dc hc
Đại cng
Triết hc
Giáo dc hc
Đại hc
Giáo dc hc
Ph thông …
Lý lun chung
- Chiến lợc, chính
sách phát trin giáo dc
- Quan h giáo dc
vi văn hoá xã hi,
khoa hc kĩ thut …
- Lch s giáo dc
- Giáo dc so sánh
- Triết lí giáo dc …
Lý lun GD
- Thế gii quan, ý
thc
- Đạo đc, phm cht
- Thm m
- Lao động
- Th cht
- Quân s
Lý lun dy hc
- Mc tiêu
- Ni dung
- Phng pháp
- Phung tin
- Bn cht
- Quy Lut
- Nguyên tc …
Qun lí GD
- T chc qun lí
giáo dc (vĩ mô, vi
mô)
- H thng c s
pháp lí
- …
Kết hp vi TLH
=> Tâm lý hc giáo dc
Kết hp vi Xã hi hc
=> Xã hi hc giáo dc
Kết hp vi khoa hc QL
=> Qun lí giáo dc
Kết hp vi Triết hc
=> Triết lí giáo dc
Kết hp vi S hc
=> Lch s giáo dc
Kết hp vi Đất nớc hc
=> Giáo dc so sánh
Kết hp vi các môn khoa hc chuyên môn
=> Các phng pháp ging dy b môn (Lý lun dy hc b môn)
Hình 1. Các môn khoa hc giáo dc
9
1.2. Lý lun dy hc
1.2.1. Khái nim
Chúng ta th hình dung : “Nếu ta đổ nớc vào chiếc bình ming hp mt cách
ào t, nớc s tràn ra ngoài hu nh toàn b. Tuy nhiên nếu ta đổ git kế tiếp git,
chiếc bình s đợc cha đầy nớc …
Quá trình dy hc din ra trong trng hc cũng da trên nguyên tc tng t
nh vy. Vn đề đặt ra là: Làm cách nào để
tiến hành điu khin quá trình dy hc
din ra mt cách hiu qu? Môn hc “Lý lun dy hc” s giúp chúng ta tr li cho
câu hi đó.
Lý lun dy hc có th hiu là môn khoa hc nghiên cu bn cht, mc đích,
các quy lut và các yếu t nh hng đến quá trình dy hc nhm tìm ra c s khoa
hc ca vic dy tt, hc tt, trên c s đó đa ra h thng nhng bin pháp hu hiu
để nâng cao cht lợng ca dy và hc => Có th nói lý lun dy hc là là lí thuyết
ca dy và hc.
Lý lun dy hc nghiên cu nhng vn đề chung nht ca quá trình dy hc
đợc gi là Lý lun dy hc đi cng (general didactics).
Lý lun dy hc nghiên cu quá trình dy hc cho mt ngành hc, môn hc c
th đợc gi là Lý lun dy hc b môn (special didactics).
1.2.2. Đối tng, chc năng, nhim v ca Lý lun dy hc đi cng
a. Đối tợng
Đối tợng nghiên cu ca lý lun dy hc là Quá trình dy hc din ra trong
nhà trng. Lý lun dy hc đại cng s nghiên cu nhng vn đề chung nht v bn
cht, mc tiêu ca quá trình dy hc, các nguyên tc cn tuân th trong dy hc, các
yếu t nh hng đến quá trình dy hc nh ni dung dy hc, phng pháp dy hc,
phng tin dy hc, các điu kin dy hc, kim tra đánh giá trong dy hc … cũng
nh nhng mi quan h gia chúng.
b. Chc năng, nhim v
Nghiên cu bn cht ca quá trình dy hc, mi quan h bin chng ca các
yếu t nh hng đến quá trình dy hc để t đó tìm ra các quy lut, nguyên tc
chung chi phi quá trình đó nhm đa ra đợc các bin pháp phù hp góp phn nâng
cao cht lợng dy và hc.
1.2.3. Mi quan h ca Lý lun dy hc vi các khoa hc khác
- Triết hc và Xã hi h
c
- Logic hc và Tâm lý hc
10
- Sinh hc
- Điu khin hc và Toán hc
1.3. Vài nét lch s ca Lý lun dy hc
Trong lch s hình thành và phát trin ca nhân loi, mi giai đon đều có các
quan đim dy hc khác nhau t thp đến cao. Trong khuôn kh ca bài ging này
chúng tôi s gii thiu đôi nét v mt s quan đim cũng nh hình thc dy hc đã
din ra trong lch s loài ngi.
1.3.1. “Dy hc” trong thi kì nguyên thu
Xã hi nguyên thu là hình thái kinh tế xã hi đầu tiên ca loài ngi. Ba đặc
trng quan trng nht để phân bit gia ngi vi động vt trong thi kì này đó là:
- Lao động (biết s dng và chế to công c lao động)
- S dng ngôn ng
- Có “Giáo dc”
“Giáo dc” trong thi kì này tuy ch mi hình thc s khai nhng
đã rt
phân bit vi hot động “truyn th theo bn năng” để duy trì bn năng ging loài có
động vt (xây t chim, bt chut mèo, săn mi h …). Hot động giáo dc ca
Con ngi ngợc li din ra có mc đích, có ý thc và ch yếu thông qua lao động
nh dy cách săn bn, hái lợm… Hình thc dy hc cũng hết sc s khai đó là
“Thày” làm mu. “Trò” bt chớc cùng vi s tr giúp ca ngôn ng. “Thày” đây
chính là B và M còn “Trò” là con trai (do b dy) và con gái (do m dy).
=> Kết qu thu đợc ph thuc rt nhiu vào kinh nghim cá nhân trong lao
động ca mi ngi “Thày” và “Ngi hc” ch đạt đợc mt s kĩ năng cn thiết cho
cuc sng (cha có kiế
n thc mang tính h thng, mi dng mc kinh nghim).
1.3.2. “Dy hc” trong thi kì c đi (Chiếm hu nô l)
Là hình thái kinh tế xã hi th hai ca loài ngi vi đặc trng c bn là có s
phân công lao động t nhiên rõ rt (lao động trí óc và lao động chân tay) đã phân hoá
li “Giáo dc” trong xã hi. Ch mt nhóm ngi trong xã hi (ch nô, quý tc) đợc
hc v khoa hc
1
và ngh thut, phn còn li là nhng ngi lao động. Trong xã hi
phân cp thành ba tng lp xã hi đó là:
- Tng lp trí thc (linh mc, triết gia, ngh nhân) đợc đào to v khoa hc
và ngh thut.
1
Trong thi kì này, kinh nghim xã hi đã đợc h thng thành mt s ngành khoa hc nh
Ngôn ng hc, Thut hùng bin, Phép bin chng, Thiên văn hc, S hc, Hình hc và Nhc
11
- Tng lp các chiến binh đợc đào to v kh năng chiến đấu
- Tng lp ngi lao động (nông dân, th th công, nhà buôn) đợc đào to
ngh tng ng thông qua các “Hp đng đào to” trong đó Thày là nhng ngi th
c có tay ngh cao đợc xã hi công nhn.
Giáo dc trong thi kì này là mt b phn ca triết hc. Ngi hc đợc hc
các kĩ năng thông qua vic làm mu (th c), quan sát ri bt chớc theo. Ngoài ra,
ngi hc còn đợc đào to v đạo đc ngh nghip, đạo đc xã hi (tht thà, khéo
léo, chăm ch, dũng cm …).
Bt đầu xut hin sách v kiến trúc và nông nghip.
1.3.3. Dy hc trong thi kì trung c
Đây là thi kì phát trin rc r ca các xng th công và ngành buôn bán. Xu
hớng hp nht các xng th công và các thng gia hình thành các nghip đoàn,
phng hi ngày càng mnh m. Vai trò ca nghip đoàn, phng hi trong xã hi
ngày càng cao:
- Kim tra th trng
- Điu khin giá c
- Ngăn chn cnh tranh
- Bo v thành ph
Để có th duy trì hot động ca mình, mi nghip đoàn, phng hi đều t t
chc “Đào to vàKim tra đ
ánh giá” ngi hc. Đây chính là hình thc t chc
trng hc đầu tiên trong xã hi.
Quá trình đào to đợc phân ra là 3 giai đon:
- Giai đon hc ngh: Ch tiếp nhn ngi hc là nam gii tui đi t 12 đến
15 tui và không phi là con em nông nô, b ca nhng ngi này phi có ngh
nghip “lng thin” (không phi phu đào huyt, đao ph, th co, lang b
ăm, nhân
viên hi quan).
Ngi hc phi tr trớc tin đặt cc và tin l phí, ngày ra nhp hc đc t
chc rt long trng, mi chi phí do ngi hc thanh toán. Thi gian đào to trong giai
đon này kéo dài 3 đến 5 năm.
Trong thi gian hc, mi hc sinh tr thành mt thành viên trong gia đình ca
ngi th c và phi làm theo mi sai bo, hớng dn ca ngi th c
. Duy ch
nhng ngi hc ngh buôn bán mi đc hc thêm các kiến thc v: đọc, viết, tính
toán, ngoi ngđịa lí. Và vi nhng ngi hc ngh kiến trúc thì 1-2 năm đầu s
đợc 1-2 ngi giúp vic ca ngi th c hớng dn v các kiến thc c bn cùng
mt s bí mt ngh nghip (v, hình hc, kiến trúc …).
12
Kết thúc khoá hc, hc sinh phi tri qua mt đợt thi tay ngh gt gao do
phng hi, nghip đoàn đng ra t chc và s nhn đợc mt chng ch hc ngh.
- Giai đon ph ngh: Sau khi hc sinh nhn đợc chng ch hc ngh ngi
hc bt buc phi tri qua 2-3 năm đi ph ngh cho mt (hoc nhiu) th c khác để
b sung thêm kiến thc, kinh nghim ngh nghip sau đó mi đợc hành ngh.
- Giai đon tr thành th c: Sau giai đon ph ngh ngi hc có th tri
qua mt kì thi tay ngh kht khe do phng hi, nghip đoàn t chc để chính thc
tr thành th c và có th đào to ngi khác.
1.3.4. Dy hc th k
16-17
Đây là thi kì phát trin rc r ca “Lý lun dy hc” mà đại din tiêu biu là
Luther, Ratke và Commenius. Các nhà giáo dc thi kì này cho rng mi ngi (bt
kì ai) đều phi đợc hc hành, đợc hc tt c mi th và phi đợc giáo dc mt
cách toàn din (không ch tay ngh mà c kiến thc, đạo đc, các quan đim …). Vic
giáo dc phi đợc chia ra làm nhiu giai đ
on vi các mc đích khác nhau phù hp
vi tng thi kì phát trin ca ngi hc trong sut cuc đi (8 giai đon phát trin
tng ng vi 8 loi trng khác nhau):
- Trng hc trớc khi sinh
- Trng hc mu giáo (nhà tr)
- Trng hc dành cho nhi đng (tiu hc)
- Trng hc dành cho thiếu niên (trung hc c s)
- Trng hc dành cho thanh nhiên (trung hc ph thông)
- Trng h
c dành cho ngi trng thành (đi theo mi ngi t khi bt đầu
cho đến khi kết thúc cuc sng ngh nghip)
- Trng hc dành cho ngi già
- Trng hc dành cho ngi chết
=> Quan đim hc liên tc, hc sut đời.
Các nhà giáo dc thi kì này cũng khng định mi ni dung cn giáo dc đòi
hi mt phng pháp truyn th nht định:
- Phng pháp truy
n th kiến thc
- Phng pháp truyn th kĩ năng
- Phng pháp dy ngôn ng.
Đng thi cũng đa ra mt s “nguyên tc” dy hc mà còn giá tr cho đến
ngày nay:
- Nguyên tc trc quan trong dy hc
- Nguyên tc hc đi đôi vi hành
- Nguyên tc luyn tp để hình thành kĩ năng
- Nguyên tc luyn tp theo tng bc …
13
Cho đến ngày nay, lý lun dy hc đợc nghiên cu da trên nhng nn tng
khoa hc vng chc và tr thành h thng lí lun cho dy và hc.
14
Chng 2 QUÁ TRÌNH DY HC
Quá trình dy hc là mt quá trình rt phc tp và cha đựng nhiu mâu
thun. Ch khi ta nghiên cu, phát hin ra bn cht, mc đích và nhng yếu t nh
hng đến quá trình đó da trên các c s khoa hc thì mi có th hiu rõ đợc
nhng quy lut, nguyên tc chi phi nó để t đó t chc và ch đạo quá trình dy hc
mt cách đúng đắn, hp quy lut.
=> Dy tt hc tt.
2.1. Đnh nghĩa
Quá trình dy hc là quá trình trong đó có s phi hp thng nht gia hot
động ch đo ca Thày thông qua hot động dy vi hot động lĩnh hi t giác, tích
cc, t lc và sáng to ca Trò thông qua hot động hc nhm đạt mc tiêu dy h
c.
Hot động ch đo ca Thày đây đợc hiu là ngi Thày gi vai trò t chc
(organization), hớng dn (orientation and regulation) và kim tra quá trình dy hc.
2.2. Bn cht ca quá trình dy hc
2.2.1. Logic ca quá trình dy hc
Là trình t vn động hp quy lut, có hiu qu ti u ca s lĩnh hi ca ngi
hc t trình độ cha hi
u biết ban đầu đến trình độ nm vng vn đề khi kết thúc s
dy hc.
Hay nói cách khác, logic ca quá trình dy hc là s tiến trin ti u ca hc
sinh t trng thái cha hiu biết ban đầu đến trng thái nm vng vn đề nghiên cu
khi kết thúc s dy hc.
Nh vy, v mt bn cht, logic ca quá trình dy h
c là s thng nht hu c
ca mc tiêu, ni dungphng pháp dy hc.
H qu 1
Mt bài ging hp lí phi là mt th thng nht cht ch v mt logic.
a. Logic khoa hc và logic tâm lý hc ca s lĩnh hi trong logic ca quá trình
dy hc
- Logic khoa hc ca tài liu giáo khoa: là trình t vn động và phát trin hp
quy lu
t ca đối tợng khoa hc đi t đn gin đến phc tp, t hin tợng đến bn
cht, t bn cht cp thp đến bn cht cp cao.
- Logic khoa hc ca s lĩnh hi: là trình t nhn thc theo s vn động và
phát trin hp quy lut ca đối tợng khoa hc.
H qu 2
Logic khoa hc là đim xut phát, là ht nhân cu to nên logic chung ca
quá trình dy hc, vì thế nó gi vai trò ch đạo.
15
- Logic tâm lý hc ca s lĩnh hi: mt tài liu khoa hc mun đa vào ging
dy cn phi đợc ci biến đi cho phù hp vi trình độ lĩnh hi ca tng đối tợng
ngi hc (la chn, sp xếp li, b sung nhng kiến thc khác liên quan …) => Ta
nói rng Tài liu khoa hc đã đợc x lí thành tài liu giáo khoa thông qua lăng kính
ca
Logic tâm lý hc ca s lĩnh hi ca ngi hc (Quá trình x lí s phm).
Nh vy
Logic ca quá trình dy hc là s thng nht hu cơ ca logic khoa hc ca
tài liu giáo khoa và logic tâm lý hc ca s lĩnh hi ca ngời hc đối vi tài liu
đó.
H qu 3
Khi xây dng bài ging phi xut phát t logic khoa hc ca vn đề đang
ging dy kết hp thng nht vi logic tâm lý hc ca s lĩnh hi ca đối tợng hc
sinh c th.
Nh vy
Để có mt bài ging trên lp (giáo án) phi tuân theo các bớc c bn sau đây:
B1: T logic khoa hc ca vn đề cn ging dy kết hp vi logic tâm lý hc
ca s lĩnh hi ca mt lp đối tợng ngi hc ngi ta xây dng nên logic ca tài
liu giáo khoa (sách giáo khoa, giáo trình).
B2: T logic ca tài liu giáo khoa kết hp vi logic tâm lý hc ca s lĩnh hi
ca đối tợng ngi hc c th ti thi đim din ra quá trình dy hc (lp hc c
th), ngi giáo viên s son ra logic ca bài dy trên lp (giáo án).
B3: Trên c s
logic bài dy trên lp đó, ngi giáo viên s tu theo tình hung
dy hc c th tiến hành ging dy (logic dy hc thc).
=> Môn hc là hình chiếu độc đáo ca kiến thc khoa hc lên mt phng ca
s lĩnh hi ca ngời hc. Hay nói cách khác, môn hc là hp kim ca logic khoa hc
và logic s phm.
b. Các kiu logic ca quá trình dy hc
Có hai kiu logic khác nhau thng
đợc s dng trong quá trình dy hc đó
logic tun t nghiên cu các đối tợng mt cách tách bit và logic song song
nghiên cu các đối tợng có liên quan vi nhau mt cách đng thi.
Vi mi kiu trên, logic ca quá trình dy hc li có th din ra theo các con
đng khác nhau:
- Con đng din dch
- Con đng quy np
- Con đng khái quát hoá
- Con đng so sánh …
H qu 4
16
Mt bài ging tt phi là s kết hp nhun nhuyn không máy móc các con
đờng khác nhau din t logic ca quá trình dy hc.
c. Cu trúc ca logic ca quá trình dy hc
V mt cu trúc, logic ca quá trình dy hc có th đợc mô t chung nh sau
(xut phát t các quy lut nhn thc ca con ngi):
- Giai đon 1: To tâm thế hc tp
Đề xut, gây ý thc v
nhim v nhn thc, kích thích động c hc tp ca
ngi hc.
- Giai đon 2: Tri giác tài liu mi.
- Giai đon 3: Khái quát hoá và hình thành khái nim, định lut khoa hc.
- Giai đon 4: Cng c và hoàn thin kiến thc, hình thành kĩ năng kĩ xo cho
ngi hc.
- Giai đon 5: Vn dng kiến thc, kĩ năng kĩ xo vào các tình hung thc tế.
- Giai đon 6: Phân tích và kim tra đánh giá kết qu hc tp.
2.2.2. Đng lc ca quá trình dy hc
a. Hc thuyết v s hot động có đối tợng (thuyết hành vi)
Theo hc thuyết này thì hot đng là s tng tác tích cc ca con ngi vi
ngoi gii, nhm biến đi nó để đạt ti mt mc đích mà anh ta t giác đặt ra, do bn
thân có mt nhu cu nht định.
Còn mc đích ca hot động chính là mô hình lí tng ca đối tợng khách
quan đợc la chn để chu s biến đi nhm thon nhu cu ca ch th hot
động.
Nhu cu là hin tợng tâm lý ca con ngi phn ánh s đòi hi ca cá th
trong nhng đ
iu kin c th. Nhu cu là nhng đòi hi mang tính khách quan, không
ph thuc vào ý thc ch quan ca ch th. Khi nhu cu đã đợc ch th ý thc thì nó
tr thành đối tợng ca các hot động tâm lý ca ch th, quá trình đó đợc gi là
quá trình nhp ni.
Đng c ca hot động là nhu cu đã đợc ch th ý thc sâu sc biến thành
lòng mong mun tho mãn nhu cu, nó chính là các yếu t đã chi phi vic la chn
mc đích ca ch th.
17
Nh vy
Nhu cu là nhân t khách quan thúc đẩy ban đầu đối vi hot động, còn động
cơđộng lc ch yếu thúc đẩy hot động.
Có nghĩa là mi hot đng ca con ngi đu có mc đíchđng lc thúc
đẩy hot đng này chính là đng c.
b. Động cơ hc tp chính là động lc ca hot động hc tp
Trong d
y hc, vic thc hin nhim v trí dc, đc dc … là yêu cu khách
quan ca s hc tp đối vi ngi hc. Nếu ngi hc ý thc đợc nhim v đó nh
mt mc đích t giác ca bn thân, thì lúc đó ngi hc xut hin động c hc tp.
Hot động hc tp ch thc s din ra khi ch th (ngi hc) đã xác định cho mình
động c hc tp đúng đắn. Ta có th nói rng:
Động cơ hc tp là s giác ng nhim v hc tp ca ngời hc và là động
lc ca quá trình dy hc.
Động c hc tp đợc hình thành thc cht do mâu thun gia trình độ hiu
biết phi đạt t
i theo yêu cu (mc tiêu ca quá trình dy hc) vi trình độ hiu biết
hin ti ca ngi hc trớc khi quá trình hc tp din ra.
Nh vy
Hot động hc tp ch thc s din ra khi chính bn thân ngời hc xut hin
mâu thun ni ti mà h có nhu cu mun gii quyt.
H qu 5
Nhu cu (Needs)
Mc đích (Goals)
Động c
(Motivation)
Hot động
(Activity)
Kết qu (Result)
Cha ny sinh hot động
La chn làm mc
đích cho hot động
Đối tợng KQ có
kh năng tho mãn
nhu cu
Hình 2. C chế ca s hình thành động c hot động
18
Trong quá trình dy hc, vic đa ngời hc vào các tình hung có vn đ
(Problems situations) là cn thiết nhm biến mâu thun khách quan thành mâu thun
ch quan trong ni ti ý thc ca ngời hc.
Tình hung có vn đ là các tình hung cha đựng nhng khó khăn, mâu
thun mà vi trình độ nhn thc hin ti ngi hc cha th gii quyết ngay đợc.
Mt tình hung có v
n đề ch có th đợc gii quyết khi chính bn thân ngi
hc có nhu cu mun gii quyết vn đề đó, mun vy vn đề cn gii quyết phi va
sc
2
vi ngi hc và phi đợc xut hin t nhiên theo locgic ca quá trình dy hc.
H qu 6
Trong quá trình dy hc phi xây dng các tình hung có vn đề thành mt h
thng vi mc độ khó tăng dn theo logic ca quá trình dy hc.
2
Trong bài 3 s trình bày các nguyên tc dy hc, trong đó có tính va sc
19
2.2.3. Mô hình ca quá trình dy hc
a. Mô hình đơn gin ca quá trình dy hc
b. Mô hình chc năng ca quá trình dy hc
V mt chc năng, quá trình dy hc bao gm hai quá trình con đó là quá trình
hc và quá trình dy. Mi quá trình s đảm trách nhng chc năng, nhim v riêng,
tuy nhiên chúng không th tách ri mà có mi quan h qua li, gn bó cht ch vi
nhau, ph thuc vào nhau. Ch th ca hot độ
ng HcNgi hc. Đối tợng ca
hot động hc là H thng khái nim khoa hc. Trong quá trình hc, Ngi hc s
chu s ch đạo ca Ngi thày chiếm lĩnh h thng khái nim khoa hc mt cách
Hot đng t điu chnh
Hot đng hc
Ngi hc thi
đim t
0
(thi đim
bt đu quá trình
dy hc):
- Trng thái nhân
cách S
0
:
+ Kiến thc
+ Năng lc
+ H thng quan
đim
- Các điu kin
bên trong
Ngi hc thi
đim t
n
(thi đim
kt thúc quá trình
dy hc):
- Trng thái nhân
cách S
n
:
+ Kiến thc
+ Năng lc
+ H thng quan
đim
- Các điu kin
bên trong
Ngi Thày gi vai trò ch đo:
- T chc (organization)
- Hớng dn (Orientation and Regulation)
- Kim tra (Control) ngi hc trong QTDH
Các điu kin bên ngoài
Hình 3. Mô hình đn gin ca quá trình dy hc
20
ch đng và sáng to (thông qua hot động t ch đạo), dn dn hình thành và phát
trin kĩ năng, kĩ xo ngh nghip, biến đi nhân cách ca bn thân. Ch th ca hot
động DyNgi thày. Đối tợng ca hot động dy là Ngi hc. Trong quá trình
dy, Ngi thày s căn c vào H thng các khái nim khoa hc, tâm sinh lí và nă
ng
lc nhn thc ca Ngi hc ch đạo quá trình lĩnh hi tri thc (Acquisition) cho
Ngi hc nhm đảm bo Ngi hc có th t lc, ch đng vàng to chiếm lĩnh
đợc H thng khái nim khoa hc mt cách ti u, hình thành kĩ năng, kĩ xo ngh
nghip và phát trin nhân cách.
=> Hai hot đng khác nhau v đối tng tác đng nh
ng thng nht vi
nhau v mc đich cn đt đc.
=> Quy lut lý lun dy hc c bn
Trong quá trình dy hc, mi quan h gia hot động Dy và hot động Hc
là thng nht, trong đó hot động Dy ch đạo
3
hot động Hc; Hot động Hc va
đợc ch đạo va T ch đạo.
=> Phân bit gia dy hc giáp mt vi dy hc t xa và E-learning.
2.2.4. Các yu t nh hng đn quá trình dy hc
QTDH là quá trình đặc bit và rt phc tp, trong đó con ngi va là ch th
ca hot động va là đối tợng b tác độ
ng và biến đi, nó chu s chi phi ca rt
nhiu yếu t khác nhau, các yếu t đó có th phân loi nh sau:
3
Thut ng ch đạo đây đã đợc gii thích trong các mc trớc
H thng khái nim
khoa hc
Quá trình dy hc
Hình 4. Mô hình chc năng ca QTDH
Hot đng Dy Hot đng Hc
Cng tác
Truyn đt
Ch đo
Lĩnh hi
T ch đo
| 1/85

Preview text:

TR
NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I KHOA S PH M KỸ THU T ======0O0====== BÀI GI NG MÔN H C LÝ LU N D Y H C
(Phần đại c ơng – Cho sinh viên các lớp S phạm kỹ thuật) Ng
i biên so n: Th.S. Tiêu Kim C ng
Hà nội, 10 – 2004 TR
NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I KHOA S PH M KỸ THU T ======0O0====== BÀI GI NG MÔN H C LÝ LU N D Y H C
(Phần đại c ơng – Cho sinh viên các lớp S phạm kỹ thuật) Ng
i biên so n: Th.S. Tiêu Kim C ng Th i l
ng: 3 ĐVHT
Bài t p (Thực hành): 5 tiết Ph
ng ti n sử d ng: Đèn chiếu + Bảng
Hình th c đánh giá: Thi + Thảo luận + Kĩ năng soạn giáo án M C TIÊU
Sau khi học xong môn học này ng i học có khả năng:
- Hiểu các khái niệm cơ bản và các mối quan hệ giữa chúng trong hệ thống lý luận
c a Dạy và Học diễn ra trong nhà tr ờng và các cơ sở giáo dục.
- ng dụng các kiến th c học đ ợc soạn giáo án cho một bài giảng cụ thể (cả lí
thuyết và thực hành). CÁC MÔN ĐÃ H C - Tâm lý học đại c ng - Giáo dục học CÁC MÔN K TH A
- Lý luận và công nghệ dạy học (Lý luận dạy học II) - Ph
ng pháp giảng dạy các môn kĩ thuật 2 M C L C Ch
ng 1 M Đ U..........................................................................................................6 1.1.
Các khái niệm c bản ....................................................................................6
1.1.1. Giáo dục.........................................................................................................................6
1.1.2. Mục tiêu giáo dục .........................................................................................................6
1.1.3. Nội dung giáo dục .......................................................................................................6
1.1.4. Các môn khoa học giáo dục ........................................................................................7
1.2. Lý luận dạy học ..................................................................................................9
1.2.1. Khái niệm......................................................................................................................9
1.2.2. Đối t ợng, ch c năng, nhiệm vụ c a Lý luận dạy học
đại c ng....................................................................................................................9 a. Đối t ợng 9 b. Ch c năng, nhiệm vụ 9
1.2.3. Mối quan hệ c a Lý luận dạy học với các khoa học khác .......................................9
1.3. Vài nét lịch sử c a Lý luận dạy học .................................................................10
1.3.1. “Dạy học” trong th i kì nguyên thuỷ .......................................................................10
1.3.2. “Dạy học” trong th i kì c đại (Chiếm hữu nô lệ)..................................................10
1.3.3. Dạy học trong th i kì trung c ..................................................................................11
1.3.4. Dạy học thế kỉ 16-17..................................................................................................12 Ch
ng 2 QUÁ TRÌNH D Y H C ..............................................................................14
2.1. Định nghĩa ........................................................................................................14
2.2. Bản chất c a quá trình dạy học ........................................................................14
2.2.1. Logic c a quá trình dạy học ......................................................................................14
a. Logic khoa học và logic tâm lý học c a sự lĩnh hội trong logic c a quá trình dạy học 14
b. Các kiểu logic c a quá trình dạy học 15
c. Cấu trúc c a logic c a quá trình dạy học 16
2.2.2. Động lực c a quá trình dạy học ................................................................................16
a. Học thuyết về sự hoạt động có đối t ợng (thuyết hành vi) 16
b. Động c học tập chính là động lực c a hoạt động học tập 17
2.2.3. Mô hình c a quá trình dạy học..................................................................................19
a. Mô hình đ n giản c a quá trình dạy học 19
b. Mô hình ch c năng c a quá trình dạy học 19
2.2.4. Các yếu tố ảnh h ng đến quá trình dạy học ..........................................................20
2.3. Hoạt động học ..................................................................................................22
2.3.1. Định nghĩa...................................................................................................................22
2.3.2. Bản chất c a hoạt động học.......................................................................................23
2.3.3. Cấu trúc c a hoạt động học .......................................................................................24
2.3.4. Quá trình lĩnh hội khái niệm......................................................................................25
2.3.5. Quá trình lĩnh hội kĩ năng, kĩ xảo..............................................................................25
2.4. Hoạt động dạy ..................................................................................................27
2.4.1. Định nghĩa...................................................................................................................27
2.4.2. Các hình th c c a hoạt động dạy..............................................................................27
2.4.3. Mục đích, nhiệm vụ c a hoạt động dạy ...................................................................27
2.4.4. Ch c năng c a hoạt động dạy...................................................................................28
2.4.5. Những yêu cầu với ng
i thày để thực hiện tốt hoạt
động dạy ..................................................................................................................28 3 Ch
ng 3 CÁC NGUYÊN T C D Y H C...................................................................29
3.1. Định nghĩa ........................................................................................................29
3.2. Nguyên tắc th nhất: Tính giáo dục trong quá trình dạy học ..........................29
3.3. Nguyên tắc th hai: Tính khoa học và tính vừa s c trong quá trình dạy học 29
3.4. Nguyên tắc th ba: Tính thực tiễn trong quá trình dạy học .............................31
3.5. Nguyên tắc th t : Tính tự giác, tích cực, tự lực c a ng ời học d ới sự
chỉ đạo c a giáo viên trong quá trình dạy họ ............................................31
3.6. Nguyên tắc th năm: Tính trực quan trong quá trình dạy học ........................32
3.7. Thảo luận cách vận dụng c a tính vừa s c và tính trực quan ............................33 Ch
ng 4 M C TIÊU D Y H C.................................................................................34
4.1. Các khái niệm...................................................................................................34
4.2. Vị trí và tầm quan trọng c a mục tiêu dạy học ................................................34
4.3. Các loại mục tiêu dạy học ...............................................................................35
4.4. Mục tiêu chuyên biệt ........................................................................................36
4.4.1. Định nghĩa...................................................................................................................36
4.4.2. Các yếu tố cấu thành nên mục tiêu chuyên biệt ......................................................36
4.4.3. Các tiêu chuẩn c a mục tiêu chuyên biệt.................................................................36 4.5. Ph
ng pháp xác định mục tiêu .......................................................................36 4.5.1. Ph
ng pháp chuyên gia ...........................................................................................36 4.5.2. Ph
ng pháp nghiên c u phân tích ..........................................................................37 4.4.3. Ph
ng pháp phân tích xếp loại................................................................................37
4.6. Thực hành xác định mục tiêu chuyên biệt........................................................37 Ch
ng 5 N I DUNG D Y H C.................................................................................38
5.1. Các khái niệm...................................................................................................38 5.2. Ch
ng trình môn học......................................................................................39
5.3. Tài liệu dạy học ................................................................................................40
5.4. Những mâu thuẫn trong việc xác định nội dung dạy học và h ớng giải quyết 41
5.4.1. Những mâu thuẫn.......................................................................................................41
5.4.2. H ớng giải quyết........................................................................................................41 Ch ng 6 PH
NG PHÁP D Y H C .......................................................................42
6.1. Khái niệm .........................................................................................................42 6.2. Phân loại ph
ng pháp khoa học .....................................................................42 6.3. Ph
ng pháp dạy học .......................................................................................43 6.4. Sự chuyển hoá c a ph ng pháp khoa học thành ph
ng pháp dạy học.........45 6.5. Phân loại ph
ng pháp dạy học .......................................................................46 6.6. Một số ph
ng pháp dạy học truyền thống......................................................48 6.6.1. Ph
ng pháp thuyết trình (Diễn giảng)....................................................................48 6.6.2. Ph
ng pháp đàm thoại.............................................................................................50 6.6.3. Ph
ng pháp làm mẫu – quan sát.............................................................................51 Ch ng 7 PH
NG TI N D Y H C ........................................................................53 7.1. Ph
ng tiện dạy học và các vấn đề liên quan ..................................................53
7.1.1. Khái niệm....................................................................................................................53 7.1.2. Ph
ng tiện dạy học và truyền thông.......................................................................54
7.1.3. Phân loại ph ng tiện dạy học..................................................................................54
7.2. Quá trình dạy học với sự trợ giúp c a máy tính...............................................57 4
7.2.1. Mô phỏng trong dạy học............................................................................................57
7.2.2. Dạy học với sự trợ giúp trình diễn c a máy tính.....................................................58
7.2.3. Dạy học với sự trợ giúp truyền thông c a máy tính................................................59
7.2.4. Dạy học với sự trợ giúp điều khiển c a máy tính ...................................................59 Ch
ng 8 CÁC HÌNH TH C T CH C D Y H C.................................................60
8.1. Vài nét lịch sử về các hình th c t ch c dạy học.............................................60
8.2. Phân loại các hình th c t ch c dạy học hiện nay ...........................................61
8.3. Một số hình th c t ch c dạy học đặc tr ng ....................................................62
8.3.1. Hình th c t ch c dạy học theo kế hoạch Đan - Tôn .............................................62
8.3.2. Hình th c diễn giảng..................................................................................................62
8.3.3. Hình th c t ch c dạy học d ới dạng quan sát, tham quan ngoại khoá...............63
8.3.4. Hình th c seminar ......................................................................................................64
8.3.5. Hình th c thực hành...................................................................................................65
8.3.6. Hình th c phụ đạo ......................................................................................................65
8.3.7. Hình th c học nhóm...................................................................................................65 Ch
ng 9 KI M TRA, ĐÁNH GIÁ K T QU H C T P.........................................66
9.1. Những vấn đề chung về kiểm tra – đánh giá kết quả học tập.............................66
9.1.1. Khái niệm....................................................................................................................66
9.1.2. Vị trí, mục đích và tầm quan trọng c a Kiểm tra-Đánh giá...................................66
9.1.3. Các loại kiểm tra đánh giá .........................................................................................66
9.1.4. Những yêu cầu c a Kiểm tra – Đánh giá.................................................................67
9.1.5. Các b ớc Kiểm tra – Đánh giá..................................................................................67 9.2 Các ph
ng pháp Kiểm tra – Đánh giá thông dụng..........................................68
9.2.1. Kiểm tra – đánh giá tri th c.......................................................................................68
9.2.2. Kiểm tra – đánh giá kĩ năng.......................................................................................70
9.2.3. Kiểm tra – đánh giá thái độ........................................................................................70 Ch
ng 10 SO N GIÁO ÁN GI NG D Y..................................................................71
10.1. Một số khái niệm và yêu cầu khi viết giáo án giảng dạy ...............................71
10.1.1. Các loại kế hoạch dạy học c a Giáo viên ..............................................................71
10.1.2. Cấu trúc c a một bài dạy ........................................................................................72
10.1.3. Các b ớc lên lớp.......................................................................................................73
10.2. Các b ớc soạn một giáo án ............................................................................73
10.3. Thực hành soạn giáo án giảng dạy .................................................................76
CÂU H I VÀ BÀI T P THAM KH O .........................................................................77
Tài li u tham kh o chính ................................................................................................84
Tài li u tham kh o thêm..................................................................................................84 5 Ch
ng 1 M Đ U 1.1. Các khái ni m c b n
1.1.1. Giáo d c
Theo nghĩa rộng giáo d c đ ợc hiểu là toàn bộ những hoạt động có mục đích, có kế
hoạch nhằm truyền đạt và chiếm lĩnh những kinh nghiệm c a loài ng i để duy trì và phát
triển xã hội hiện tại và t
ng lai => Xã hội hoá con ng i.
Theo nghĩa hẹp giáo d c đ ợc hiểu là một bộ phận c a quá trình s phạm nhằm hình thành niềm tin, lí t
ng, động c , tình cảm, thái độ c a con ng i trong xã hội.
Cần phân biệt giáo dục (education) và đào tạo (training).
1.1.2. M c tiêu giáo d c
Mục tiêu giáo dục là yếu tố quyết định đến toàn bộ các hoạt động giáo dục. Nếu mục
tiêu đặt ra phù hợp với sự phát triển c a một đất n ớc, đáp ng đ ợc các nhu cầu c a xã hội
=> Xã hội phát triển và ng ợc lại.
M c tiêu c a giáo d c Vi t Nam là:
Đào tạo con ng ời Việt Nam phát triển toàn diện, có đạo đ c, tri th c, s c khoẻ, thẩm
mỹ và nghề nghiệp, trung thành với lí t ởng độc lập dân tộc và ch nghĩa xã hội; hình thành và
bồi d ỡng nhân cách, phẩm chất và năng lực c a công dân, đáp ng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
”.
Khó khăn: Th i gian học tập có hạn, l ợng tri th c ngày càng tăng => Câu hỏi đặt ra
là: Làm thế nào để vẫn cung cấp đ l ợng kiến th c c bản cho ng
i học mà vẫn đảm bảo
phù hợp với sự phát triển c a nhân loại? => Dạy học cách học, học suốt đời.
1.1.3. N i dung giáo d c
Xuất phát từ mục tiêu trên đây, giáo dục Việt Nam cần đảm bảo các nội dung sau:
- Đ c d c (giáo dục hiểu theo nghĩa hẹp) => Dạy cách làm ng ời.
- Trí d c: Giáo dục trí tuệ mà kết quả là học vấn. Đó là quá trình truyền thụ tri th c,
kinh nghiệm c a đ i tr ớc cho đ i sau theo một hệ thống có chọn lọc (hệ thống các môn khoa học).
- Giáo d c th ch t => Rèn luyện thể lực cho ng i học.
- Giáo d c thẩm mỹ => Giúp cho ng
i học biết cảm nhận cái đẹp.
- Giáo d c ngh nghi p => Định h ớng nghề nghiệp; Đạo đ c nghề nghiệp và Kiến
th c, Kĩ năng nghề nghiệp cho ng i học.
Hoạt động giáo dục c a xã hội ch yếu diễn ra trong nhà tr ng. Do đó, nhiệm vụ c a nhà tr
ng là hết s c to lớn, không chỉ giáo dục con ng
i về mặt trí tuệ (trí dục) mà còn 6
phải giáo dục cả về mặt đạo đ c (đ c dục), s c khoẻ (giáo dục thể chất), thẩm mỹ (giáo dục
thẩm mỹ
) và nghề nghiệp (giáo dục nghề nghiệp) để đảm bảo con ng i phát triển toàn diện,
đáp ng đ ợc các yêu cầu ngày càng cao c a xã hội.
=> Giáo d c đ o đ c, th ch t, thẩm mỹ và ngh nghi p ph i thông qua và bằng
giáo d c trí tu trong nhà tr ng.
Quá trình trí dục diễn ra trong nhà tr
ng đ ợc gọi là là Quá trình d y h c. Đây là
một quá trình đặc biệt và ph c tạp trong đó con ng
i (thày và trò) vừa là ch thể, vừa là đối t ợng bị tác động.
Môn khoa học chuyên nghiên c u về Quá trình d y h c gọi là môn “Lý lu n d y h c”.
1.1.4. Các môn khoa h c giáo d c
Là các môn khoa học chuyên nghiên c u về các hoạt động giáo dục diễn ra trong xã
hội => Khoa học giáo dục (Hình 1). 7 Triết học
Kết hợp với Triết học Kết hợp với TLH Giáo dục học => Triết lí giáo dục
=> Tâm lý học giáo dục Kết hợp với Sử học Giáo dục học Giáo dục học Giáo dục học
Kết hợp với Xã hội học => Lịch sử giáo dục Đại học Đại c ng Ph thông …
=> Xã hội học giáo dục Lý luận chung Lý luận GD Lý luận dạy học Quản lí GD
Kết hợp với Đất n ớc học
Kết hợp với khoa học QL
- Chiến l ợc, chính - Thế giới quan, ý - Mục tiêu - T ch c quản lí => Giáo dục so sánh
sách phát triển giáo dục th c - Nội dung giáo dục (vĩ mô, vi => Quản lí giáo dục - Quan hệ giáo dục - Đạo đ c, phẩm chất - Ph ng pháp mô) với văn hoá xã hội, - Thẩm mỹ - Phu ng tiện - Hệ thống c s khoa học kĩ thuật … - Lao động - Bản chất pháp lí - Lịch sử giáo dục - Thể chất - Quy Luật - … … … - Giáo dục so sánh - Quân sự - Nguyên tắc … - Triết lí giáo dục … …
Kết hợp với các môn khoa học chuyên môn => Các ph
ng pháp giảng dạy bộ môn (Lý luận dạy học bộ môn)
Hình 1. Các môn khoa học giáo dục 8 1.2. Lý lu n d y h c
1.2.1. Khái ni m
Chúng ta thử hình dung : “Nếu ta đổ n ớc vào chiếc bình miệng hẹp một cách
ào ạt, n ớc sẽ tràn ra ngoài hầu nh toàn bộ. Tuy nhiên nếu ta đổ giọt kế tiếp giọt,
chiếc bình sẽ đ ợc ch a đầy n ớc …

Quá trình dạy học diễn ra trong tr
ng học cũng dựa trên nguyên tắc t ng tự
nh vậy. Vấn đề đặt ra là: Làm cách nào để tiến hành điều khiển quá trình dạy học
diễn ra một cách hiệu quả
? Môn học “Lý luận dạy học” sẽ giúp chúng ta trả l i cho câu hỏi đó.
Lý lu n d y h c có thể hiểu là môn khoa học nghiên c u bản chất, mục đích,
các quy luật và các yếu tố ảnh h
ng đến quá trình dạy học nhằm tìm ra c s khoa
học c a việc dạy tốt, học tốt, trên c s đó đ a ra hệ thống những biện pháp hữu hiệu
để nâng cao chất l ợng c a dạy và học => Có thể nói lý luận dạy học là là lí thuyết c a dạy và học.
Lý luận dạy học nghiên c u những vấn đề chung nhất c a quá trình dạy học
đ ợc gọi là Lý lu n d y h c đ i c ng (general didactics).
Lý luận dạy học nghiên c u quá trình dạy học cho một ngành học, môn học cụ
thể đ ợc gọi là Lý lu n d y h c b môn (special didactics). 1.2.2. Đối t
ng, ch c năng, nhi m v c a Lý lu n d y h c đ i c ng a. Đối t ợng
Đối t ợng nghiên c u c a lý luận dạy học là Quá trình dạy học diễn ra trong nhà tr
ng. Lý luận dạy học đại c
ng sẽ nghiên c u những vấn đề chung nhất về bản
chất, mục tiêu c a quá trình dạy học, các nguyên tắc cần tuân th trong dạy học, các yếu tố ảnh h
ng đến quá trình dạy học nh nội dung dạy học, ph ng pháp dạy học, ph
ng tiện dạy học, các điều kiện dạy học, kiểm tra đánh giá trong dạy học … cũng
nh những mối quan hệ giữa chúng.
b. Ch c năng, nhiệm vụ
Nghiên c u bản chất c a quá trình dạy học, mối quan hệ biện ch ng c a các yếu tố ảnh h
ng đến quá trình dạy học để từ đó tìm ra các quy luật, nguyên tắc
chung chi phối quá trình đó nhằm đ a ra đ ợc các biện pháp phù hợp góp phần nâng
cao chất l ợng dạy và học.
1.2.3. Mối quan h c a Lý lu n d y h c với các khoa h c khác
- Triết học và Xã hội học
- Logic học và Tâm lý học 9 - Sinh học
- Điều khiển học và Toán học
1.3. Vài nét l ch sử c a Lý lu n d y h c
Trong lịch sử hình thành và phát triển c a nhân loại, mỗi giai đoạn đều có các
quan điểm dạy học khác nhau từ thấp đến cao. Trong khuôn kh c a bài giảng này
chúng tôi sẽ giới thiệu đôi nét về một số quan điểm cũng nh hình th c dạy học đã
diễn ra trong lịch sử loài ng i.
1.3.1. “D y h c” trong th i kì nguyên thuỷ
Xã hội nguyên thuỷ là hình thái kinh tế xã hội đầu tiên c a loài ng i. Ba đặc
tr ng quan trọng nhất để phân biệt giữa ng
i với động vật trong th i kì này đó là:
- Lao động (biết sử dụng và chế tạo công cụ lao động) - Sử dụng ngôn ngữ - Có “Giáo dục”
“Giáo dục” trong th i kì này tuy chỉ mới hình th c s khai nh ng đã rất
phân biệt với hoạt động “truyền thụ theo bản năng” để duy trì bản năng giống loài có
động vật (xây t chim, bắt chuột mèo, săn m i h …). Hoạt động giáo dục c a Con ng
i ng ợc lại diễn ra có m c đích, có ý th c và ch yếu thông qua lao động
nh dạy cách săn bắn, hái l ợm… Hình th c dạy học cũng hết s c s khai đó là
“Thày” làm mẫu. “Trò” bắt ch ớc cùng với sự trợ giúp c a ngôn ngữ. “Thày” đây
chính là Bố và Mẹ còn “Trò” là con trai (do bố dạy) và con gái (do mẹ dạy).
=> Kết quả thu đ ợc phụ thuộc rất nhiều vào kinh nghiệm cá nhân trong lao
động c a mỗi ng i “Thày” và “Ng i học” chỉ đạt đ ợc một số kĩ năng cần thiết cho
cuộc sống (ch a có kiến th c mang tính hệ thống, mới dừng m c kinh nghiệm).
1.3.2. “D y h c” trong th i kì c đ i (Chiếm hữu nô lệ)
Là hình thái kinh tế xã hội th hai c a loài ng
i với đặc tr ng c bản là có sự
phân công lao động tự nhiên rõ rệt (lao động trí óc và lao động chân tay) đã phân hoá
lại “Giáo dục” trong xã hội. Chỉ một nhóm ng
i trong xã hội (ch nô, quý tộc) đ ợc
học về khoa học1 và nghệ thuật, phần còn lại là những ng
i lao động. Trong xã hội
phân cấp thành ba tầng lớp xã hội đó là:
- Tầng lớp trí th c (linh mục, triết gia, nghệ nhân) đ ợc đào tạo về khoa học và nghệ thuật.
1 Trong th i kì này, kinh nghiệm xã hội đã đ ợc hệ thống thành một số ngành khoa học nh
Ngôn ngữ học, Thuật hùng biện, Phép biện ch ng, Thiên văn học, Số học, Hình học và Nhạc 10
- Tầng lớp các chiến binh đ ợc đào tạo về khả năng chiến đấu - Tầng lớp ng
i lao động (nông dân, thợ th công, nhà buôn) đ ợc đào tạo nghề t
ng ng thông qua các “Hợp đ ng đào tạo” trong đó Thày là những ng i thợ
cả có tay nghề cao đ ợc xã hội công nhận.
Giáo dục trong th i kì này là một bộ phận c a triết học. Ng i học đ ợc học
các kĩ năng thông qua việc làm mẫu (thợ cả), quan sát r i bắt ch ớc theo. Ngoài ra, ng
i học còn đ ợc đào tạo về đạo đ c nghề nghiệp, đạo đ c xã hội (thật thà, khéo
léo, chăm chỉ, dũng cảm …).
Bắt đầu xuất hiện sách về kiến trúc và nông nghiệp.
1.3.3. D y h c trong th i kì trung c
Đây là th i kì phát triển rực rỡ c a các x ng th công và ngành buôn bán. Xu h ớng hợp nhất các x ng th công và các th
ng gia hình thành các nghiệp đoàn, ph
ng hội ngày càng mạnh mẽ. Vai trò c a nghiệp đoàn, ph ng hội trong xã hội ngày càng cao: - Kiểm tra thị tr ng - Điều khiển giá cả - Ngăn chặn cạnh tranh - Bảo vệ thành phố …
Để có thể duy trì hoạt động c a mình, mỗi nghiệp đoàn, ph ng h i đều tự t
ch c “Đào tạo” và “Kiểm tra đánh giá” ng
i học. Đây chính là hình th c t ch c tr
ng học đầu tiên trong xã hội.
Quá trình đào tạo đ ợc phân ra là 3 giai đoạn:
- Giai đo n h c ngh : Chỉ tiếp nhận ng
i học là nam giới tu i đ i từ 12 đến
15 tu i và không phải là con em nông nô, bố c a những ng i này phải có nghề nghiệp “l
ng thiện” (không phải phu đào huyệt, đao ph , thợ cạo, lang băm, nhân viên hải quan). Ng
i học phải trả tr ớc tiền đặt cọc và tiền lệ phí, ngày ra nhập học đ ợc t
ch c rất long trọng, mọi chi phí do ng
i học thanh toán. Th i gian đào tạo trong giai
đoạn này kéo dài 3 đến 5 năm.
Trong th i gian học, mỗi học sinh tr thành một thành viên trong gia đình c a ng
i thợ cả và phải làm theo mọi sai bảo, h ớng dẫn c a ng i thợ cả. Duy chỉ có những ng
i học nghề buôn bán mới đ ợc học thêm các kiến th c về: đọc, viết, tính
toán, ngoại ngữ và địa lí. Và với những ng
i học nghề kiến trúc thì 1-2 năm đầu sẽ
đ ợc 1-2 ng i giúp việc c a ng i thợ cả h ớng dẫn về các kiến th c c bản cùng
một số bí mật nghề nghiệp (vẽ, hình học, kiến trúc …). 11
Kết thúc khoá học, học sinh phải trải qua một đợt thi tay nghề gắt gao do ph
ng hội, nghiệp đoàn đ ng ra t ch c và sẽ nhận đ ợc một ch ng chỉ học nghề.
- Giai đo n ph ngh : Sau khi học sinh nhận đ ợc ch ng chỉ học nghề ng i
học bắt buộc phải trải qua 2-3 năm đi phụ nghề cho một (hoặc nhiều) thợ cả khác để
b sung thêm kiến th c, kinh nghiệm nghề nghiệp sau đó mới đ ợc hành nghề.
- Giai đo n tr thành th c : Sau giai đoạn phụ nghề ng i học có thể trải
qua một kì thi tay nghề khắt khe do ph
ng hội, nghiệp đoàn t ch c để chính th c
tr thành thợ cả và có thể đào tạo ng i khác.
1.3.4. D y h c th kỉ 16-17
Đây là th i kì phát triển rực rỡ c a “Lý luận dạy học” mà đại diện tiêu biểu là
Luther, Ratke và Commenius. Các nhà giáo dục th i kì này cho rằng mọi ng i (bất
kì ai) đều phải đ ợc học hành, đ ợc học tất cả mọi th và phải đ ợc giáo dục một
cách toàn diện (không chỉ tay nghề mà cả kiến th c, đạo đ c, các quan điểm …). Việc
giáo dục phải đ ợc chia ra làm nhiều giai đoạn với các mục đích khác nhau phù hợp
với từng th i kì phát triển c a ng
i học trong suốt cuộc đ i (8 giai đoạn phát triển t ng ng với 8 loại tr ng khác nhau): - Tr ng học tr ớc khi sinh - Tr
ng học mẫu giáo (nhà trẻ) - Tr
ng học dành cho nhi đ ng (tiểu học) - Tr
ng học dành cho thiếu niên (trung học c s ) - Tr
ng học dành cho thanh nhiên (trung học ph thông) - Tr ng học dành cho ng i tr ng thành (đi theo mọi ng i từ khi bắt đầu
cho đến khi kết thúc cuộc sống nghề nghiệp) - Tr ng học dành cho ng i già - Tr ng học dành cho ng i chết
=> Quan điểm học liên tục, học suốt đời.
Các nhà giáo dục th i kì này cũng khẳng định mỗi nội dung cần giáo dục đòi hỏi một ph
ng pháp truyền thụ nhất định: - Ph
ng pháp truyền thụ kiến th c - Ph
ng pháp truyền thụ kĩ năng - Ph ng pháp dạy ngôn ngữ.
Đ ng th i cũng đ a ra một số “nguyên tắc” dạy học mà còn giá trị cho đến ngày nay:
- Nguyên tắc trực quan trong dạy học
- Nguyên tắc học đi đôi với hành
- Nguyên tắc luyện tập để hình thành kĩ năng
- Nguyên tắc luyện tập theo từng b ớc … 12
Cho đến ngày nay, lý luận dạy học đ ợc nghiên c u dựa trên những nền tảng
khoa học vững chắc và tr thành hệ thống lí luận cho dạy và học. 13 Ch
ng 2 QUÁ TRÌNH D Y H C
Quá trình dạy học là một quá trình rất ph c tạp và ch a đựng nhiều mâu
thuẫn. Chỉ khi ta nghiên c u, phát hiện ra bản chất, mục đích và những yếu tố ảnh h
ng đến quá trình đó dựa trên các c s khoa học thì mới có thể hiểu rõ đ ợc
những quy luật, nguyên tắc chi phối nó để từ đó t ch c và chỉ đạo quá trình dạy học
một cách đúng đắn, hợp quy luật.
=> D y tốt h c tốt. 2.1. Đ nh nghĩa
Quá trình dạy học là quá trình trong đó có sự phối hợp thống nhất giữa hoạt
động chỉ đ o c a Thày thông qua hoạt động dạy với hoạt động lĩnh hội tự giác, tích
cực, tự lực và sáng tạo c a Trò thông qua hoạt động học nhằm đạt mục tiêu dạy học.
Hoạt động chỉ đ o c a Thày đây đ ợc hiểu là ng i Thày giữ vai trò t ch c
(organization), h ớng dẫn (orientation and regulation) và kiểm tra quá trình dạy học.
2.2. B n ch t c a quá trình d y h c
2.2.1. Logic c a quá trình d y h c

Là trình tự vận động hợp quy luật, có hiệu quả tối u c a sự lĩnh hội c a ng i
học từ trình độ ch a hiểu biết ban đầu đến trình độ nắm vững vấn đề khi kết thúc sự dạy học.
Hay nói cách khác, logic c a quá trình dạy học là sự tiến triển tối u c a học
sinh từ trạng thái ch a hiểu biết ban đầu đến trạng thái nắm vững vấn đề nghiên c u
khi kết thúc sự dạy học.
Nh vậy, về mặt bản chất, logic c a quá trình dạy học là sự thống nhất hữu c
c a m c tiêu, n i dungph
ng pháp d y h c. H qu 1
Một bài giảng hợp lí phải là một thể thống nhất chặt chẽ về mặt logic.
a. Logic khoa học và logic tâm lý học c a sự lĩnh hội trong logic c a quá trình dạy học
- Logic khoa học c a tài liệu giáo khoa: là trình tự vận động và phát triển hợp
quy luật c a đối t ợng khoa học đi từ đ n giản đến ph c tạp, từ hiện t ợng đến bản
chất, từ bản chất cấp thấp đến bản chất cấp cao.
- Logic khoa học c a sự lĩnh hội: là trình tự nhận th c theo sự vận động và
phát triển hợp quy luật c a đối t ợng khoa học. H qu 2
Logic khoa học là điểm xuất phát, là hạt nhân cấu tạo nên logic chung c a
quá trình dạy học, vì thế nó giữ vai trò chỉ đạo. 14
- Logic tâm lý học c a sự lĩnh hội: một tài liệu khoa học muốn đ a vào giảng
dạy cần phải đ ợc cải biến đi cho phù hợp với trình độ lĩnh hội c a từng đối t ợng ng
i học (lựa chọn, sắp xếp lại, b sung những kiến th c khác liên quan …) => Ta
nói rằng Tài liệu khoa học đã đ ợc xử lí thành tài liệu giáo khoa thông qua lăng kính
c a Logic tâm lý học c a sự lĩnh hội c a ng
i học (Quá trình xử lí s phạm). Nh v y
Logic c a quá trình dạy học là sự thống nhất hữu cơ c a logic khoa học c a
tài liệu giáo khoa và logic tâm lý học c a sự lĩnh hội c a ng ời học đối với tài liệu đó. H qu 3
Khi xây dựng bài giảng phải xuất phát từ logic khoa học c a vấn đề đang
giảng dạy kết hợp thống nhất với logic tâm lý học c a sự lĩnh hội c a đối t ợng học sinh cụ thể. Nh v y
Để có một bài giảng trên lớp (giáo án) phải tuân theo các b ớc c bản sau đây:
B1: Từ logic khoa học c a vấn đề cần giảng dạy kết hợp với logic tâm lý học
c a sự lĩnh hội c a một lớp đối t ợng ng i học ng
i ta xây dựng nên logic c a tài
liệu giáo khoa (sách giáo khoa, giáo trình).
B2: Từ logic c a tài liệu giáo khoa kết hợp với logic tâm lý học c a sự lĩnh hội c a đối t ợng ng
i học cụ thể tại th i điểm diễn ra quá trình dạy học (lớp học cụ thể), ng
i giáo viên sẽ soạn ra logic c a bài dạy trên lớp (giáo án).
B3: Trên c s logic bài dạy trên lớp đó, ng
i giáo viên sẽ tuỳ theo tình huống
dạy học cụ thể mà tiến hành giảng dạy (logic dạy học thực).
=> Môn học là hình chiếu độc đáo c a kiến th c khoa học lên mặt phẳng c a
sự lĩnh hội c a ng ời học. Hay nói cách khác, môn học là hợp kim c a logic khoa học và logic s phạm.
b. Các kiểu logic c a quá trình dạy học
Có hai kiểu logic khác nhau th
ng đ ợc sử dụng trong quá trình dạy học đó
logic tu n tự nghiên c u các đối t ợng một cách tách biệt và logic song song
nghiên c u các đối t ợng có liên quan với nhau một cách đ ng th i.
Với mỗi kiểu trên, logic c a quá trình dạy học lại có thể diễn ra theo các con đ ng khác nhau: - Con đ ng diễn dịch - Con đ ng quy nạp - Con đ ng khái quát hoá - Con đ ng so sánh … H qu 4 15
Một bài giảng tốt phải là sự kết hợp nhuần nhuyễn không máy móc các con
đ ờng khác nhau diễn tả logic c a quá trình dạy học.
c. Cấu trúc c a logic c a quá trình dạy học
Về mặt cấu trúc, logic c a quá trình dạy học có thể đ ợc mô tả chung nh sau
(xuất phát từ các quy luật nhận th c c a con ng i):
- Giai đo n 1: Tạo tâm thế học tập
Đề xuất, gây ý th c về nhiệm vụ nhận th c, kích thích động c học tập c a ng i học.
- Giai đo n 2: Tri giác tài liệu mới.
- Giai đo n 3: Khái quát hoá và hình thành khái niệm, định luật khoa học.
- Giai đo n 4: C ng cố và hoàn thiện kiến th c, hình thành kĩ năng kĩ xảo cho ng i học.
- Giai đo n 5: Vận dụng kiến th c, kĩ năng kĩ xảo vào các tình huống thực tế.
- Giai đo n 6: Phân tích và kiểm tra đánh giá kết quả học tập.
2.2.2. Đ ng lực c a quá trình d y h c
a. Học thuyết về sự hoạt động có đối t ợng (thuyết hành vi)
Theo học thuyết này thì ho t đ ng là sự t ng tác tích cực c a con ng i với
ngoại giới, nhằm biến đ i nó để đạt tới một mục đích mà anh ta tự giác đặt ra, do bản
thân có một nhu cầu nhất định.
Còn m c đích c a hoạt động chính là mô hình lí t ng c a đối t ợng khách
quan đ ợc lựa chọn để chịu sự biến đ i nhằm thoả mãn nhu c u c a ch thể hoạt động.
Nhu c u là hiện t ợng tâm lý c a con ng
i phản ánh sự đòi hỏi c a cá thể
trong những điều kiện cụ thể. Nhu cầu là những đòi hỏi mang tính khách quan, không
phụ thuộc vào ý th c ch quan c a ch thể. Khi nhu cầu đã đ ợc ch thể ý th c thì nó
tr thành đối t ợng c a các hoạt động tâm lý c a ch thể, quá trình đó đ ợc gọi là
quá trình nh p n i.
Đ ng c c a hoạt động là nhu cầu đã đ ợc ch thể ý th c sâu sắc biến thành
lòng mong muốn thoả mãn nhu cầu, nó chính là các yếu tố đã chi phối việc lựa chọn mục đích c a ch thể. 16
Nhu cầu (Needs) Ch a nảy sinh hoạt động Lựa chọn làm mục
đích cho hoạt động Đối t ợng KQ có Mục đích (Goals) khả năng thoả mãn nhu cầu Động c (Motivation) Hoạt động (Activity) Kết quả (Result)
Hình 2. C chế c a sự hình thành động c hoạt động Nh v y
Nhu cầu là nhân tố khách quan thúc đẩy ban đầu đối với hoạt động, còn động
cơ là động lực ch yếu thúc đẩy hoạt động.
Có nghĩa là m i ho t đ ng c a con ng
i đ u có m c đích và đ ng lực thúc
đẩy ho t đ ng này chính là đ ng c .
b. Động cơ học tập chính là động lực c a hoạt động học tập
Trong dạy học, việc thực hiện nhiệm vụ trí dục, đ c dục … là yêu cầu khách
quan c a sự học tập đối với ng i học. Nếu ng
i học ý th c đ ợc nhiệm vụ đó nh
một mục đích tự giác c a bản thân, thì lúc đó ng
i học xuất hiện động c học tập.
Hoạt động học tập chỉ thực sự diễn ra khi ch thể (ng
i học) đã xác định cho mình
động c học tập đúng đắn. Ta có thể nói rằng:
Động cơ học tập là sự giác ngộ nhiệm vụ học tập c a ng ời học và là động
lực c a quá trình dạy học.
Động c học tập đ ợc hình thành thực chất do mâu thuẫn giữa trình độ hiểu
biết phải đạt tới theo yêu cầu (mục tiêu c a quá trình dạy học) với trình độ hiểu biết hiện tại c a ng
i học tr ớc khi quá trình học tập diễn ra. Nh v y
Hoạt động học tập chỉ thực sự diễn ra khi chính bản thân ng ời học xuất hiện
mâu thuẫn nội tại mà họ có nhu c u muốn gi i quy t. H qu 5 17
Trong quá trình dạy học, việc đ a ng ời học vào các tình huống có v n đ
(Problems situations) là cần thiết nhằm biến mâu thuẫn khách quan thành mâu thuẫn
ch quan trong nội tại ý th c c a ng ời học.

Tình huống có v n đ là các tình huống ch a đựng những khó khăn, mâu
thuẫn mà với trình độ nhận th c hiện tại ng
i học ch a thể giải quyết ngay đ ợc.
Một tình huống có vấn đề chỉ có thể đ ợc giải quyết khi chính bản thân ng i
học có nhu cầu muốn giải quyết vấn đề đó, muốn vậy vấn đề cần giải quyết phải vừa s c2 với ng
i học và phải đ ợc xuất hiện tự nhiên theo locgic c a quá trình dạy học. H qu 6
Trong quá trình dạy học phải xây dựng các tình huống có vấn đề thành một hệ
thống với m c độ khó tăng dần theo logic c a quá trình dạy học.
2 Trong bài 3 sẽ trình bày các nguyên tắc dạy học, trong đó có tính vừa s c 18
2.2.3. Mô hình c a quá trình d y h c
a. Mô hình đơn giản c a quá trình dạy học
Ng
i Thày giữ vai trò chỉ đ o: - T ch c (organization)
- H ớng dẫn (Orientation and Regulation) - Kiểm tra (Control) ng i học trong QTDH Ng i h c th i Ng i h c th i đi m t đ 0 (th i đi m
i m tn (th i đi m Ho t
b t đ u quá trình đ ng h c
k t thúc quá trình d y h c): d y h c): - Trạng thái nhân - Trạng thái nhân cách S0: cách Sn: + Kiến th c + Kiến th c + Năng lực + Năng lực + Hệ thống quan + Hệ thống quan điểm điểm - Các điều kiện
Ho t đ ng tự đi u chỉnh - Các điều kiện bên trong bên trong
Các đi u ki n bên ngoài
Hình 3. Mô hình đ n giản c a quá trình dạy học
b. Mô hình ch c năng c a quá trình dạy học
Về mặt ch c năng, quá trình dạy học bao g m hai quá trình con đó là quá trình
học và quá trình dạy. Mỗi quá trình sẽ đảm trách những ch c năng, nhiệm vụ riêng,
tuy nhiên chúng không thể tách r i mà có mối quan hệ qua lại, gắn bó chặt chẽ với
nhau, phụ thuộc vào nhau. Ch thể c a hoạt động H cNg
i h c. Đối t ợng c a
hoạt động học là H thống khái ni m khoa h c. Trong quá trình học, Ng i học sẽ
chịu sự chỉ đạo c a Ng
i thày chiếm lĩnh hệ thống khái niệm khoa học một cách 19
ch đ ng và sáng t o (thông qua hoạt động tự chỉ đạo), dần dần hình thành và phát
triển kĩ năng, kĩ xảo nghề nghiệp, biến đ i nhân cách c a bản thân. Ch thể c a hoạt
động D yNg i thày. Đối t ợng c a hoạt động dạy là Ng i h c. Trong quá trình dạy, Ng
i thày sẽ căn c vào Hệ thống các khái niệm khoa học, tâm sinh lí và năng lực nhận th c c a Ng
i học chỉ đạo quá trình lĩnh hội tri th c (Acquisition) cho Ng i học nhằm đảm bảo Ng
i học có thể tự lực, ch đ ng và sáng t o chiếm lĩnh
đ ợc Hệ thống khái niệm khoa học một cách tối u, hình thành kĩ năng, kĩ xảo nghề
nghiệp và phát triển nhân cách.
=> Hai ho t đ ng khác nhau v đối t
ng tác đ ng nh ng thống nh t với
nhau v m c đich c n đ t đ c. H thống khái ni m khoa h c Ho t đ ng D y Ho t đ ng H c Truy n đ t Lĩnh h i C ng tác Chỉ đ o Tự chỉ đ o Quá trình d y h c
Hình 4. Mô hình ch c năng c a QTDH
=> Quy lu t lý lu n d y h c c b n
Trong quá trình dạy học, mối quan hệ giữa hoạt động Dạy và hoạt động Học
là thống nhất, trong đó hoạt động Dạy chỉ đạo3 hoạt động Học; Hoạt động Học vừa
đ ợc chỉ đạo vừa Tự chỉ đạo.
=> Phân bi t giữa d y h c giáp mặt với d y h c từ xa và E-learning.
2.2.4. Các y u tố nh h

ng đ n quá trình d y h c
QTDH là quá trình đặc biệt và rất ph c tạp, trong đó con ng i vừa là ch thể
c a hoạt động vừa là đối t ợng bị tác động và biến đ i, nó chịu sự chi phối c a rất
nhiều yếu tố khác nhau, các yếu tố đó có thể phân loại nh sau:
3 Thuật ngữ chỉ đạo đây đã đ ợc giải thích trong các mục tr ớc 20