Giáo trình môn Hệ thống thông tin quản lý về Các hàm trong Hệ thống thông tin quản lý | Đại học Kinh tế Quốc dân
Giáo trình môn Hệ thống thông tin quản lý về Các hàm trong Hệ thống thông tin quản lý của Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hệ thống thông tin quản lý (HTTTQL(120)_01)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|36232506 FV (H愃m FV)
B愃i viết n愃y mô tả cú pháp công thức v愃 việc sử dụng h愃m FV trong Microsoft Excel. Mô tả
Trả v giá tr椃⌀ tương lai c甃ऀa m⌀t khoản đu tư trên cơ sở các khoản thanh toán bằng
nhau đ椃⌀nh k礃 v愃 l愃̀i suĀt không đऀi. Cú pháp FV(rate,nper,pmt,[pv],[type])
Đऀ biết mô tả đy đ甃ऀ v các đĀi sĀ c甃ऀa h愃m FV v愃 biết thêm thông tin v các h愃m niên kim, h愃̀y xem PV.
Cú pháp h愃m FV có các đĀi sĀ sau đây:
Rate Bắt bu⌀c. L愃̀i suĀt theo k礃 h愃⌀n.
Nper Bắt bu⌀c. Tऀng sĀ k礃 h愃⌀n thanh toán trong m⌀t niên kim.
Pmt Bắt bu⌀c. Khoản thanh toán cho m̀i k礃; khoản n愃y không đऀi trong suĀt v漃ng đời
c甃ऀa niên kim. Thông thường, pmt có chứa tin gĀc v愃 l愃̀i, nhưng không chứa các khoản
ph椃Ā v愃 thuế khác. Nếu pmt được b漃ऀ qua, b愃⌀n phải đưa v愃o đĀi sĀ pv.
Pv T甃y ch漃⌀n. Giá tr椃⌀ hiện t愃⌀i, hoặc sĀ tin trả m⌀t ln hiện t愃⌀i đáng giá ngang với m⌀t
chùi các khoản thanh toán tương lai. Nếu b漃ऀ qua đĀi sĀ pv, th椃 nó được giả đ椃⌀nh l愃 0
(không) v愃 b愃⌀n phải đưa v愃o đĀi sĀ pmt.
Type T甃y ch漃⌀n. SĀ 0 hoặc 1 ch椃ऀ r漃̀ thời điऀm thanh toán đến h愃⌀n. Nếu đĀi sĀ kiऀu b椃⌀ b漃ऀ
qua, th椃 nó được giả đ椃⌀nh l愃 0.
ĐẶT LO䄃⌀I BẰNG VỚI
N쨃ĀU THANH TO䄃ĀN Đ쨃ĀN H䄃⌀N 0 Ở cuĀi chu k礃 1 Ở cuĀi chu k礃 Ghi chú
Đảm bảo l愃 b愃⌀n sử dụng đơn v椃⌀ nhĀt quán đऀ xác đ椃⌀nh t椃ऀ suĀt v愃 nper. Nếu b愃⌀n thanh
toán h愃ng tháng cho m⌀t khoản vay bĀn năm với l愃̀i suĀt 12 phn trăm năm, h愃̀y sử
dụng 12%/12 trong đĀi sĀ l愃̀i suĀt v愃 4*12 cho đĀi sĀ nper. Nếu b愃⌀n thực hiện thanh toán
h愃ng năm cho c甃ng m⌀t khoản vay, h愃̀y sử dụng 12% cho t椃ऀ suĀt v愃 4 cho nper.
ĐĀi với tĀt cả các đĀi sĀ, sĀ tin mặt m愃 b愃⌀n chi trả, chẳng h愃⌀n như n⌀p v愃o t愃i khoản
tiết kiệm, được thऀ hiện bằng sĀ âm; sĀ tin mặt m愃 b愃⌀n nh⌀n được, chẳng h愃⌀n như s攃Āc
chia cऀ tức, được thऀ hiện bằng sĀ dương. V椃Ā dụ
Sao ch攃Āp dữ liệu c甃ऀa v椃Ā dụ trong bảng sau đây v愃 dán v愃o ô A1 c甃ऀa m⌀t trang t椃Ānh
Excel mới. Đऀ công thức hiऀn th椃⌀ kết quả, h愃̀y ch漃⌀n chúng, nhĀn F2 v愃 sau đó nhĀn
Enter. Nếu cn, b愃⌀n có thऀ điu ch椃ऀnh đ⌀ r⌀ng c⌀t đऀ xem tĀt cả dữ liệu. DỮ LIỆU MÔ TẢ
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 0,06 L愃̀i suĀt h愃ng năm 10 SĀ ln thanh to愃Ān -200 SĀ tin thanh to愃Ān -500
Gi愃Ā tr椃⌀ hiê ̣n t愃⌀i 1
Thanh to愃Ān đĀn h愃⌀n v愃o đu k礃 (0
cho biĀt rằng thanh to愃Ān đĀn h愃⌀n v愃o cuĀi k礃) Công thức Mô tả KĀt quả =FV(A2/12, A3,
Gi愃Ā tr椃⌀ tương lai c甃ऀa kho愃ऀn đu tư $2.581,40 A4, A5, A6)
theo c愃Āc điu kiê ̣n trong A2:A5. V椃Ā dụ 2 DỮ LIỆU MÔ TẢ 0,12 L愃̀i suĀt h愃ng năm 12 SĀ ln thanh to愃Ān -1000 SĀ tin thanh to愃Ān Công thức Mô tả KĀt quả
=FV(A2/12, A3, Gi愃Ā tr椃⌀ tương lai c甃ऀa kho愃ऀn đu tư $12.682,50 A4)
theo c愃Āc điu kiê ̣n trong A2:A4. V椃Ā dụ 3 DỮ LIỆU MÔ TẢ 0,11 L愃̀i suĀt h愃ng năm 35 SĀ ln thanh to愃Ān -2000 SĀ tin thanh to愃Ān 1
Thanh to愃Ān đĀn h愃⌀n v愃o đu năm (0 tức l愃 cuĀi năm) Công thức Mô tả KĀt quả =FV(A2/12, A3,
Gi愃Ā tr椃⌀ tương lai c甃ऀa kho愃ऀn đu tư $82.846,25 A4,, A5)
với c愃Āc điu kiê ̣n trong c愃Āc ô A2:A4. V椃Ā dụ 4 DỮ LIỆU MÔ TẢ
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 0,06 L愃̀i suĀt h愃ng năm 12 SĀ ln thanh to愃Ān -100 SĀ tin thanh to愃Ān -1000
Gi愃Ā tr椃⌀ hiê ̣n t愃⌀i 1
Thanh to愃Ān đĀn h愃⌀n v愃o đu năm (0 tức l愃 cuĀi năm) Công thức Mô tả KĀt quả =FV(A2/12, A3,
Gi愃Ā tr椃⌀ tương lai c甃ऀa kho愃ऀn đu tư $2.301,40 A4, A5, A6)
theo c愃Āc điu kiê ̣n trong A2:A5. IPMT (H愃m IPMT)
B愃i viết n愃y mô tả cú pháp công thức v愃 cách d甃ng h愃m IPMT trong Microsoft Excel. Mô tả
Trả v thanh toán l愃̀i cho m⌀t k礃 đ愃̀ biết c甃ऀa m⌀t khoản đu tư với các khoản thanh
toán bằng nhau đ椃⌀nh k礃 v愃 l愃̀i suĀt không đऀi. Cú pháp
IPMT(rate, per, nper, pv, [fv], [type])
Cú pháp h愃m IPMT có các đĀi sĀ sau đây:
Rate Bắt bu⌀c. L愃̀i suĀt theo k礃 h愃⌀n.
Per Bắt bu⌀c. K礃 h愃⌀n m愃 b愃⌀n muĀn t椃Ānh l愃̀i v愃 phải nằm trong khoảng từ 1 tới nper.
Nper Bắt bu⌀c. Tऀng sĀ k礃 h愃⌀n thanh toán trong m⌀t niên kim.
Pv Bắt bu⌀c. Giá tr椃⌀ hiện t愃⌀i, hoặc sĀ tin trả m⌀t ln hiện t愃⌀i đáng giá ngang với m⌀t
chùi các khoản thanh toán tương lai.
Fv T甃y ch漃⌀n. Giá tr椃⌀ tương lai hay sĀ dư tin mặt b愃⌀n muĀn thu được sau khi thực hiện
khoản thanh toán cuĀi c甃ng. Nếu fv được b漃ऀ qua, th椃 nó được giả đ椃⌀nh l愃 0 (v椃Ā dụ, giá tr椃⌀
tương lai c甃ऀa khoản vay l愃 0).
Type T甃y ch漃⌀n. SĀ 0 hoặc 1 ch椃ऀ r漃̀ thời điऀm thanh toán đến h愃⌀n. Nếu đĀi sĀ type b椃⌀ b漃ऀ
qua, th椃 nó được giả đ椃⌀nh l愃 0.
ĐẶT TYPE BẰNG VỚI
N쨃ĀU THANH TO䄃ĀN Đ쨃ĀN H䄃⌀N 0 Ở cuĀi chu k礃 1 Ở cuĀi chu k礃 Ghi chú
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Đảm bảo l愃 b愃⌀n sử dụng đơn v椃⌀ nhĀt quán đऀ xác đ椃⌀nh l愃̀i suĀt v愃 nper. Nếu b愃⌀n thanh
toán h愃ng tháng cho m⌀t khoản vay bĀn năm với l愃̀i suĀt 12 phn trăm năm, h愃̀y sử
dụng 12%/12 cho đĀi sĀ l愃̀i suĀt v愃 4*12 cho đĀi sĀ nper. Nếu b愃⌀n thực hiện thanh toán
h愃ng năm cho c甃ng m⌀t khoản vay, h愃̀y sử dụng 12% cho t椃ऀ suĀt v愃 4 cho nper.
ĐĀi với tĀt cả các đĀi sĀ, sĀ tin mặt m愃 b愃⌀n chi trả, chẳng h愃⌀n như n⌀p v愃o t愃i khoản
tiết kiệm, được thऀ hiện bằng sĀ âm; sĀ tin mặt m愃 b愃⌀n nh⌀n được, chẳng h愃⌀n như s攃Āc
chia cऀ tức, được thऀ hiện bằng sĀ dương. V椃Ā dụ
Sao ch攃Āp dữ liệu c甃ऀa v椃Ā dụ trong bảng sau đây v愃 dán v愃o ô A1 c甃ऀa m⌀t trang t椃Ānh
Excel mới. Đऀ công thức hiऀn th椃⌀ kết quả, h愃̀y ch漃⌀n chúng, nhĀn F2 v愃 sau đó nhĀn
Enter. Nếu cn, b愃⌀n có thऀ điu ch椃ऀnh đ⌀ r⌀ng c⌀t đऀ xem tĀt cả dữ liệu. Dữ liệu Mô tả 10,00% L愃̀i h愃ng năm 1
K礃 h愃⌀n m愃 b愃⌀n muĀn t椃m l愃̀i đ愃̀ tr愃ऀ. 3
SĀ năm c甃ऀa kho愃ऀn vay $8.000
Gi愃Ā tr椃⌀ hiê ̣n t愃⌀i c甃ऀa kho愃ऀn vay Công thức Mô tả KĀt quả Trực tiĀp
=IPMT(A2/12, A3, Tin l愃̀i đĀn h愃⌀n trong th愃Āng thứ nhĀt ($66,67) A4*12, A5)
c甃ऀa kho愃ऀn vay với c愃Āc điu kho愃ऀn trong A2:A5.
=IPMT(A2, 3, A4, Tin l愃̀i đĀn h愃⌀n trong năm cuĀi c甃ng ($292,45) A5)
c甃ऀa kho愃ऀn vay với c甃ng c愃Āc điu kho愃ऀn,
trong đ漃Ā c愃Āc kho愃ऀn thanh to愃Ān được tr愃ऀ h愃ng năm. IRR (H愃m IRR)
B愃i viĀt n愃y mô t愃ऀ cú ph愃Āp công thức v愃 c愃Āch d甃ng h愃m IRR trong Microsoft Excel. Mô t愃ऀ
Tr愃ऀ v t礃ऀ suĀt ho愃n vĀn nô ̣i bô ̣ c甃ऀa mô ̣t chùi d漃ng tin được thऀ hiê ̣n bằng sĀ
trong c愃Āc gi愃Ā tr椃⌀. Những d漃ng tin n愃y không nhĀt thiĀt ph愃ऀi chẵn, v椃 chúng c漃Ā
thऀ d甃ng cho mô ̣t niên kim. Tuy nhiên, c愃Āc d漃ng tin ph愃ऀi x愃ऀy ra t愃⌀i c愃Āc thời
kho愃ऀng đu đă ̣n, chẳng h愃⌀n như h愃ng th愃Āng hoă ̣c h愃ng năm. T礃ऀ suĀt ho愃n vĀn
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
nô ̣i bô ̣ l愃 l愃̀i suĀt nhâ ̣n được từ mô ̣t kho愃ऀn đu tư bao gm c愃Āc kho愃ऀn thanh to愃Ān
(gi愃Ā tr椃⌀ âm) v愃 thu nhâ ̣p (gi愃Ā tr椃⌀ dương) x愃ऀy ra trong c愃Āc k礃 h愃⌀n đu đă ̣n. Cú ph愃Āp IRR(values, [guess])
Cú ph愃Āp h愃m IRR c漃Ā c愃Āc đĀi sĀ sau đây:
Values Bắt buô ̣c. Mô ̣t m愃ऀng hoă ̣c tham chiĀu tới c愃Āc ô c漃Ā chứa những sĀ m愃 b愃⌀n
muĀn t椃Ānh to愃Ān t礃ऀ suĀt ho愃n vĀn nô ̣i bô ̣.
C愃Āc gi愃Ā tr椃⌀ ph愃ऀi chứa 椃Āt nhĀt mô ̣t gi愃Ā tr椃⌀ dương v愃 mô ̣t gi愃Ā tr椃⌀ âm th椃 mới t椃Ānh to愃Ān
được t礃ऀ suĀt ho愃n vĀn nô ̣i bô ̣.
H愃m IRR sử d甃⌀ng trâ ̣t tự c甃ऀa c愃Āc gi愃Ā tr椃⌀ đऀ dìn gi愃ऀi trâ ̣t tự c甃ऀa d漃ng tin. H愃̀y b愃ऀo
đ愃ऀm b愃⌀n nhâ ̣p c愃Āc gi愃Ā tr椃⌀ thanh to愃Ān v愃 thu nhâ ̣p theo tr椃nh tự mong muĀn.
NĀu một đĀi sĀ m愃ऀng hoặc tham chiĀu c漃Ā chứa văn b愃ऀn, gi愃Ā tr椃⌀ lô-gic hoặc c愃Āc ô
trĀng, th椃 những gi愃Ā tr椃⌀ n愃y được bỏ qua.
Guess T甃y ch漃⌀n. Mô ̣t sĀ m愃 b愃⌀n đo愃Ān l愃 gn với kĀt qu愃ऀ c甃ऀa IRR.
Microsoft Excel sử d甃⌀ng k礃̀ thuâ ̣t lă ̣p đऀ t椃Ānh to愃Ān IRR. Bắt đu với sĀ đo愃Ān, IRR
quay v漃ng qua c愃Āc t椃Ānh to愃Ān cho đĀn khi kĀt qu愃ऀ ch椃Ānh x愃Āc trong ph愃⌀m vi 0,00001
phn trăm. NĀu h愃m IRR không t椃m thĀy kĀt qu愃ऀ c漃Ā 礃Ā ngh椃̀a sau 20 ln thử, n漃Ā s攃̀ tr愃ऀ
v gi愃Ā tr椃⌀ l̀i #NUM! .
Trong hu hĀt c愃Āc trường hợp, b愃⌀n không cn ph愃ऀi cung cĀp sĀ đo愃Ān cho t椃Ānh to愃Ān
IRR. NĀu sĀ đo愃Ān được bỏ qua, th椃 n漃Ā được gi愃ऀ đ椃⌀nh l愃 0,1 (10 phn trăm).
NĀu IRR cho gi愃Ā tr椃⌀ l̀i #NUM! , hoă ̣c nĀu kĀt qu愃ऀ không giĀng như k礃 v漃⌀ng c甃ऀa
b愃⌀n, h愃̀y thử l愃⌀i với mô ̣t gi愃Ā tr椃⌀ kh愃Āc cho sĀ đo愃Ān. Ghi chú
H愃m IRR c漃Ā liên quan chă ̣t ch攃̀ với NPV, h愃m gi愃Ā tr椃⌀ hiê ̣n t愃⌀i r漃ng. T礃ऀ suĀt ho愃n
vĀn được t椃Ānh to愃Ān bằng IRR l愃 t礃ऀ suĀt tương ứng với gi愃Ā tr椃⌀ hiê ̣n t愃⌀i r漃ng bằng 0
(không). Công thức sau đây minh h漃⌀a sự liên quan giữa h愃m NPV v愃 IRR:
NPV(IRR(A2:A7),A2:A7) bằng 1,79E-09 [Nằm trong đô ̣ ch椃Ānh x愃Āc c甃ऀa t椃Ānh
to愃Ān IRR, gi愃Ā tr椃⌀ kĀt qu愃ऀ l愃 0 (zero).] V椃Ā d甃⌀
Sao chép dữ liệu c甃ऀa v椃Ā d甃⌀ trong b愃ऀng sau đây v愃 d愃Ān v愃o ô A1 c甃ऀa một trang
t椃Ānh Excel mới. Đऀ công thức hiऀn th椃⌀ kĀt qu愃ऀ, h愃̀y ch漃⌀n chúng, nhĀn F2 v愃 sau
đ漃Ā nhĀn Enter. NĀu cn, b愃⌀n c漃Ā thऀ điu chỉnh đô ̣ rộng cột đऀ xem tĀt c愃ऀ dữ liệu. Dữ liệu Mô tả -$70.000
Gi愃Ā tr椃⌀ ban đu c甃ऀa doanh nghiê ̣p $12.000
Thu nhâ ̣p r漃ng trong năm thứ nhĀt
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 $15.000
Thu nhâ ̣p r漃ng trong năm thứ hai $18.000
Thu nhâ ̣p r漃ng trong năm thứ ba $21.000
Thu nhâ ̣p r漃ng trong năm thứ tư $26.000
Thu nhâ ̣p r漃ng trong năm thứ năm Công thức Mô tả KĀt quả =IRR(A2:A6)
T礃ऀ suĀt ho愃n vĀn nô ̣i bô ̣ c甃ऀa kho愃ऀn đu tư sau bĀn năm -2,1% =IRR(A2:A7)
T礃ऀ suĀt ho愃n vĀn nô ̣i bô ̣ sau năm năm 8,7% =IRR(A2:A4,-
Đऀ t椃Ānh to愃Ān t礃ऀ suĀt ho愃n vĀn nô ̣i bô ̣ sau hai năm, b愃⌀n cn đưa -44,4% 10%)
v愃o tham sĀ guess (trong v椃Ā d甃⌀ n愃y l愃 -10%). NPV (H愃m NPV)
B愃i viết n愃y mô tả cú pháp công thức v愃 cách d甃ng h愃m NPV trong Microsoft Excel. Mô tả
T椃Ānh toán giá tr椃⌀ hiện t愃⌀i r漃ng c甃ऀa m⌀t khoản đu tư bằng cách d甃ng l愃̀i suĀt chiết
khĀu v愃 m⌀t chùi các khoản thanh toán (giá tr椃⌀ âm) v愃 thu nh⌀p (giá tr椃⌀ dương) trong tương lai. Cú pháp NPV(rate,value1,[value2],...)
Cú pháp h愃m NPV có các đĀi sĀ sau đây:
Rate Bắt bu⌀c. L愃̀i suĀt chiết khĀu trong cả m⌀t k礃.
Value1, value2, ... Value1 l愃 bắt bu⌀c, các giá tr椃⌀ tiếp theo l愃 t甃y ch漃⌀n. 1 tới 254 đĀi
sĀ thऀ hiện các khoản thanh toán v愃 thu nh⌀p.
Value1, value2 v.v. phải có khoảng cách thời gian bằng nhau v愃 xảy ra v愃o cuĀi m̀i k礃.
H愃m NPV sử dụng thứ tự c甃ऀa value1, value2 v.v. đऀ dìn giải thứ tự c甃ऀa các d漃ng tin.
H愃̀y bảo đảm b愃⌀n nh⌀p các giá tr椃⌀ thanh toán v愃 thu nh⌀p theo đúng thứ tự.
Những đĀi sĀ l愃 các ô trĀng, giá tr椃⌀ lô-gic hoặc d愃⌀ng biऀu th椃⌀ sĀ bằng văn bản, giá tr椃⌀ l̀i
hoặc văn bản m愃 không thऀ chuyऀn th愃nh sĀ s攃̀ được b漃ऀ qua.
Nếu đĀi sĀ l愃 mảng hay tham chiếu, ch椃ऀ các sĀ trong mảng hay tham chiếu đó mới được
t椃Ānh. Các ô trĀng, giá tr椃⌀ lô-gic, văn bản hoặc giá tr椃⌀ l̀i trong mảng hoặc tham chiếu b椃⌀ b漃ऀ qua. Ghi chú
Khoản đu tư NPV bắt đu m⌀t k礃 trước ng愃y c甃ऀa d漃ng tin giá tr椃⌀ 1 v愃 kết thúc với d漃ng
tin cuĀi c甃ng trong danh sách. Việc t椃Ānh toán NPV dựa v愃o các d漃ng tin tương lai. Nếu
d漃ng tin thứ nhĀt c甃ऀa b愃⌀n xảy ra v愃o đu c甃ऀa k礃 thứ nhĀt, th椃 giá tr椃⌀ thứ nhĀt phải được
thêm v愃o kết quả NPV, chứ không được đưa v愃o các đĀi sĀ giá tr椃⌀. Đऀ biết thêm thông
tin, h愃̀y xem các v椃Ā dụ dưới đây.
Nếu n l愃 sĀ d漃ng tin trong danh sách các giá tr椃⌀, th椃 công thức c甃ऀa NPV l愃:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
H愃m NPV tương tự như h愃m PV (giá tr椃⌀ hiện t愃⌀i). Sự khác nhau ch椃Ānh giữa h愃m PV v愃 h愃m
NPV l愃 ở ch̀ h愃m PV cho ph攃Āp các d漃ng tin bắt đu ở cuĀi k礃 hoặc ở đu k礃. Không
giĀng như các giá tr椃⌀ d漃ng tin NPV biến thiên, các d漃ng tin PV phải không đऀi trong cả
k礃 đu tư. Đऀ biết thêm thông tin v niên kim v愃 các h愃m t愃i ch椃Ānh, h愃̀y xem PV.
NPV c甃̀ng có liên quan đến h愃m IRR (t礃ऀ suĀt ho愃n vĀn n⌀i b⌀). IRR l愃 t礃ऀ suĀt m愃 t愃⌀i đó
NPV bằng không: NPV(IRR(...), ...) = 0. V椃Ā dụ
Sao ch攃Āp dữ liệu c甃ऀa v椃Ā dụ trong bảng sau đây v愃 dán v愃o ô A1 c甃ऀa m⌀t trang t椃Ānh
Excel mới. Đऀ công thức hiऀn th椃⌀ kết quả, h愃̀y ch漃⌀n chúng, nhĀn F2 v愃 sau đó nhĀn
Enter. Nếu cn, b愃⌀n có thऀ điu ch椃ऀnh đ⌀ r⌀ng c⌀t đऀ xem tĀt cả dữ liệu. DỮ LIỆU MÔ TẢ 0,1
T礃ऀ lê ̣ chiĀt khĀu h愃ng năm -10000
Chi ph椃Ā ban đu c甃ऀa kho愃ऀn đu tư
một năm kऀ từ ng愃y hôm nay 3000 Thu nhập năm đu tiên 4200 Thu nhập năm thứ hai 6800 Thu nhập năm thứ ba Công thức Mô tả KĀt quả
=NPV(A2, A3, A4, Gi愃Ā tr椃⌀ hiện t愃⌀i thun c甃ऀa kho愃ऀn $1.188,44 A5, A6) đu tư n愃y V椃Ā dụ 2 DỮ LIỆU MÔ TẢ 0,08
T礃ऀ lê ̣ chiĀt khĀu h愃ng năm. Gi愃Ā tr椃⌀
n愃y c漃Ā thऀ biऀu th椃⌀ t礃ऀ lê ̣ l愃⌀m ph愃Āt
hoặc l愃̀i suĀt c甃ऀa một kho愃ऀn đu tư c愃⌀nh tranh. -40000
Chi ph椃Ā ban đu c甃ऀa kho愃ऀn đu tư 8000 Thu nhập năm đu tiên 9200 Thu nhập năm thứ hai 10000 Thu nhập năm thứ ba 12000 Thu nhập năm thứ tư
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 14500 Thu nhập năm thứ năm Công thức Mô tả KĀt quả =NPV(A2,
Gi愃Ā tr椃⌀ hiện t愃⌀i thun c甃ऀa kho愃ऀn đu $1.922,06 A4:A8)+A3 tư n愃y =NPV(A2,
Gi愃Ā tr椃⌀ hiện t愃⌀i thun c甃ऀa kho愃ऀn đu ($3.749,47) A4:A8, -
tư n愃y, với kho愃ऀn l̀ năm thứ s愃Āu l愃 9000)+A3 9000 PMT (H愃m PMT)
B愃i viết n愃y mô tả cú pháp công thức v愃 cách d甃ng h愃m PMT trong Microsoft Excel. Mô tả
T椃Ānh toán sĀ tin thanh toán cho m⌀t khoản vay với các khoản thanh toán bằng nhau
v愃 l愃̀i suĀt không đऀi. Cú pháp
PMT(rate, nper, pv, [fv], [type])
GHI CH唃Ā Đऀ biết mô tả đy đ甃ऀ v các đĀi sĀ c甃ऀa h愃m PMT, h愃̀y xem h愃m PV.
Cú pháp h愃m PMT có các đĀi sĀ dưới đây:
Rate Bắt bu⌀c. L愃̀i suĀt c甃ऀa khoản vay.
Nper Bắt bu⌀c. Tऀng sĀ món thanh toán cho khoản vay.
Pv Bắt bu⌀c. Giá tr椃⌀ hiện t愃⌀i, hoặc tऀng sĀ tin đáng giá ngang với m⌀t chùi các khoản
thanh toán tương lai; c漃n được g漃⌀i l愃 nợ gĀc.
Fv T甃y ch漃⌀n. Giá tr椃⌀ tương lai hay sĀ dư tin mặt b愃⌀n muĀn thu được sau khi thực hiện
khoản thanh toán cuĀi c甃ng. Nếu fv được b漃ऀ qua, th椃 nó được mặc đ椃⌀nh l愃 0 (không), có
ngh椃̀a l愃 giá tr椃⌀ tương lai c甃ऀa khoản vay l愃 0.
Type T甃y ch漃⌀n. SĀ 0 (không) hoặc 1 ch椃ऀ r漃̀ thời điऀm thanh toán đến h愃⌀n.
ĐẶT LO䄃⌀I BẰNG VỚI
N쨃ĀU THANH TO䄃ĀN Đ쨃ĀN H䄃⌀N 0 hoă ̣c bỏ qua Ở cuĀi chu k礃 1 Ở cuĀi chu k礃 Ghi chú
SĀ tin thanh toán m愃 h愃m PMT trả v bao gm nợ gĀc v愃 l愃̀i nhưng không bao gm
thuế, thanh toán dự ph漃ng hoặc lệ ph椃Ā đôi khi đi k攃m với khoản vay.
H愃̀y đảm bảo b愃⌀n sử dụng đơn v椃⌀ nhĀt quán đऀ xác đ椃⌀nh l愃̀i suĀt v愃 nper. Nếu b愃⌀n thanh
toán h愃ng tháng cho m⌀t khoản vay bĀn năm với l愃̀i suĀt 12 phn trăm năm, h愃̀y sử
dụng 12%/12 cho đĀi sĀ l愃̀i suĀt v愃 4*12 cho đĀi sĀ nper. Nếu b愃⌀n thực hiện thanh toán
h愃ng năm cho c甃ng m⌀t khoản vay, h愃̀y sử dụng 12% cho l愃̀i suĀt v愃 4 cho nper.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
M攃⌀o Đऀ t椃m tऀng sĀ tin đ愃̀ trả trong to愃n b⌀ thời h愃⌀n khoản vay, h愃̀y nhân giá tr椃⌀ PMT trả v với nper. V椃Ā dụ
Sao ch攃Āp dữ liệu c甃ऀa v椃Ā dụ trong bảng sau đây v愃 dán v愃o ô A1 c甃ऀa m⌀t trang t椃Ānh
Excel mới. Đऀ công thức hiऀn th椃⌀ kết quả, h愃̀y ch漃⌀n chúng, nhĀn F2 v愃 sau đó nhĀn
Enter. Nếu cn, b愃⌀n có thऀ điu ch椃ऀnh đ⌀ r⌀ng c⌀t đऀ xem tĀt cả dữ liệu. Dữ liệu Mô tả 8% L愃̀i suĀt h愃ng năm 10
SĀ th愃Āng thanh to愃Ān $10,000
SĀ tin c甃ऀa kho愃ऀn vay Công thức Mô tả KĀt quả =PMT(A2/12,A3,A4)
SĀ tin thanh to愃Ān h愃ng th愃Āng ($1.037,03)
cho kho愃ऀn vay với đĀi sĀ l愃 c愃Āc sĀ h愃⌀ng trong A2:A4. =PMT(A2/12,A3,A4)
SĀ tin thanh to愃Ān h愃ng th愃Āng ($1.030,16)
cho kho愃ऀn vay với đĀi sĀ l愃 c愃Āc
sĀ h愃⌀ng trong A2:A4, ngo愃⌀i trừ
c愃Āc kho愃ऀn vay đĀn h愃⌀n v愃o đu k礃. Dữ liệu Mô tả 6% L愃̀i suĀt h愃ng năm 18
SĀ th愃Āng c甃ऀa c愃Āc kho愃ऀn thanh to愃Ān $50.000
SĀ tin c甃ऀa kho愃ऀn vay Công thức Mô tả KĀt quả Trực tiĀp
=PMT(A12/12,A13*12, SĀ tin ph愃ऀi tiĀt kiệm m̀i th愃Āng ($129,08) 0,A14)
đऀ c漃Ā được $50.000 sau 18 năm. PV (H愃m PV)
B愃i viết n愃y mô tả cú pháp công thức v愃 cách d甃ng h愃m PV trong Microsoft Excel.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 Mô tả
Trả v giá tr椃⌀ hiện t愃⌀i c甃ऀa m⌀t khoản đu tư. Giá tr椃⌀ hiện t愃⌀i l愃 tऀng sĀ tin đáng giá
ngang với m⌀t chùi các khoản thanh toán tương lai. V椃Ā dụ, khi b愃⌀n vay tin, th椃 sĀ
tin vay l愃 giá tr椃⌀ hiện t愃⌀i đĀi với người cho vay. Cú pháp
PV(rate, nper, pmt, [fv], [type])
Cú pháp h愃m PV có các đĀi sĀ sau đây:
Rate Bắt bu⌀c. L愃̀i suĀt theo k礃 h愃⌀n. V椃Ā dụ, nếu b愃⌀n có m⌀t khoản vay mua xe hơi với
l愃̀i suĀt 10%/năm v愃 b愃⌀n trả nợ h愃ng tháng, th椃 l愃̀i suĀt tháng c甃ऀa b愃⌀n l愃 10%/12, hay
0,83%. B愃⌀n s攃̀ nh⌀p l愃̀i suĀt 10%/12 hoặc 0,83% hoặc 0,0083 v愃o công thức.
Nper Bắt bu⌀c. Tऀng sĀ k礃 h愃⌀n thanh toán trong m⌀t niên kim. V椃Ā dụ, nếu b愃⌀n có
khoản vay mua xe hơi với k礃 h愃⌀n bĀn năm v愃 b愃⌀n trả nợ h愃ng tháng, th椃 khoản vay c甃ऀa
b愃⌀n có 4*12 (hay 48) k礃 thanh toán. B愃⌀n s攃̀ nh⌀p nper l愃 48 v愃o công thức.
Pmt Bắt bu⌀c. Khoản thanh toán cho m̀i k礃 v愃 không đऀi trong suĀt v漃ng đời c甃ऀa niên
kim. Thông thường, đĀi sĀ pmt bao gm tin gĀc v愃 l愃̀i, nhưng không chứa các khoản ph椃Ā
v愃 thuế khác. V椃Ā dụ, sĀ tin thanh toán h愃ng tháng cho m⌀t khoản vay mua xe k礃 h愃⌀n
bĀn năm tr椃⌀ giá $10.000 với l愃̀i suĀt 12% l愃 $263,33. B愃⌀n s攃̀ nh⌀p -263,33 l愃m pmt trong
công thức. Nếu pmt được b漃ऀ qua, b愃⌀n phải đưa v愃o đĀi sĀ fv.
Fv T甃y ch漃⌀n. Giá tr椃⌀ tương lai hay sĀ dư tin mặt b愃⌀n muĀn thu được sau khi thực hiện
khoản thanh toán cuĀi c甃ng. Nếu fv được b漃ऀ qua, th椃 nó được giả đ椃⌀nh l愃 0 (v椃Ā dụ, giá tr椃⌀
tương lai c甃ऀa khoản vay l愃 0). V椃Ā dụ, nếu b愃⌀n muĀn tiết kiệm $50.000 đऀ chi trả cho m⌀t
dự án đặc biệt trong 18 năm, th椃 $50.000 l愃 giá tr椃⌀ tương lai. Khi đó, b愃⌀n có thऀ dự đoán
m⌀t cách th⌀n tr漃⌀ng v l愃̀i suĀt v愃 quyết đ椃⌀nh b愃⌀n phải tiết kiệm được bao nhiêu tin m̀i
tháng. Nếu fv được b漃ऀ qua, b愃⌀n phải đưa v愃o đĀi sĀ pmt.
Type T甃y ch漃⌀n. SĀ 0 hoặc 1 ch椃ऀ r漃̀ thời điऀm thanh toán đến h愃⌀n.
ĐẶT LO䄃⌀I BẰNG VỚI
N쨃ĀU THANH TO䄃ĀN Đ쨃ĀN H䄃⌀N 0 hoă ̣c bỏ qua Ở cuĀi chu k礃 1 Ở cuĀi chu k礃 Ghi chú
Đảm bảo l愃 b愃⌀n sử dụng đơn v椃⌀ nhĀt quán đऀ xác đ椃⌀nh t椃ऀ suĀt v愃 nper. Nếu b愃⌀n thanh
toán h愃ng tháng cho m⌀t khoản vay bĀn năm với l愃̀i suĀt 12 phn trăm năm, h愃̀y sử
dụng 12%/12 cho đĀi sĀ l愃̀i suĀt v愃 4*12 cho đĀi sĀ nper. Nếu b愃⌀n thực hiện thanh toán
h愃ng năm cho c甃ng m⌀t khoản vay, h愃̀y sử dụng 12% cho t椃ऀ suĀt v愃 4 cho nper.
Những h愃m sau đây áp dụng đĀi với niên kim: CUMIPMT PPMT CUMPRINC PV FV RATE FVSCHEDULE XIRR IPMT XNPV
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 PMT
Niên kim l愃 m⌀t chùi các khoản thanh toán bằng tin bằng nhau trong m⌀t giai đo愃⌀n
liên tiếp. V椃Ā dụ, khoản vay mua xe hơi hoặc vay thế chĀp mua nh愃 l愃 niên kim. Đऀ biết
thêm thông tin, b愃⌀n h愃̀y xem mô tả v từng h愃m niên kim.
Trong các h愃m niên kim, sĀ tin m愃 b愃⌀n chi trả, chẳng h愃⌀n như n⌀p v愃o t愃i khoản tiết
kiệm, được thऀ hiện bằng sĀ âm; sĀ tin m愃 b愃⌀n nh⌀n được, chẳng h愃⌀n như s攃Āc chia cऀ
tức, được thऀ hiện bằng sĀ dương. V椃Ā dụ, khoản tin gửi $1.000 v愃o ngân h愃ng s攃̀ được
biऀu th椃⌀ bằng đĀi sĀ -1000 nếu b愃⌀n l愃 người gửi tin v愃 được biऀu th椃⌀ bằng đĀi sĀ 1000
nếu b愃⌀n l愃 ngân h愃ng.
Microsoft Excel giải từng đĀi sĀ t愃i ch椃Ānh trong mĀi liên quan với các đĀi sĀ khác. Nếu l愃̀i suĀt khác 0, th椃:
Nếu l愃̀i suĀt bằng 0, th椃: (pmt * nper) + pv + fv = 0 V椃Ā dụ
Sao ch攃Āp dữ liệu c甃ऀa v椃Ā dụ trong bảng sau đây v愃 dán v愃o ô A1 c甃ऀa m⌀t trang t椃Ānh
Excel mới. Đऀ công thức hiऀn th椃⌀ kết quả, h愃̀y ch漃⌀n chúng, nhĀn F2 v愃 sau đó nhĀn
Enter. Nếu cn, b愃⌀n có thऀ điu ch椃ऀnh đ⌀ r⌀ng c⌀t đऀ xem tĀt cả dữ liệu. Dữ liệu Mô tả $500.000
SĀ tin được thanh to愃Ān cho một niên
kim b愃ऀo hiऀm v愃o cuĀi m̀i th愃Āng. 8%
L愃̀i suĀt thu được trên sĀ tin đ愃̀ thanh to愃Ān. 20
SĀ năm s攃̀ được thanh to愃Ān tin. Công thức Mô tả KĀt quả =PV(A3/12,
Gi愃Ā tr椃⌀ hiện t愃⌀i c甃ऀa niên kim với c愃Āc sĀ ($59.777,15) 12*A4, A2, , 0) h愃⌀ng t愃⌀i A2:A4. RATE (H愃m RATE)
B愃i viết n愃y mô tả cú pháp công thức v愃 cách d甃ng h愃m RATE trong Microsoft Excel. Mô tả
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Trả v l愃̀i suĀt theo k礃 h愃⌀n c甃ऀa m⌀t niên kim. H愃m RATE được t椃Ānh toán theo ln lặp
v愃 có thऀ không có đáp sĀ hoặc có nhiu đáp sĀ. Nếu các kết quả liên tiếp c甃ऀa h愃m
RATE không đng quy v 0,0000001 sau 20 ln lặp, th椃 h愃m RATE trả v giá tr椃⌀ l̀i #NUM! . Cú pháp
RATE(nper, pmt, pv, [fv], [type], [guess])
GHI CH唃Ā Đऀ biết mô tả đy đ甃ऀ v các đĀi sĀ nper, pmt, pv, fv v愃 kiऀu, h愃̀y xem h愃m PV.
Cú pháp h愃m RATE có các đĀi sĀ dưới đây:
Nper Bắt bu⌀c. Tऀng sĀ k礃 h愃⌀n thanh toán trong m⌀t niên kim.
Pmt Bắt bu⌀c. Khoản thanh toán cho m̀i k礃 v愃 không đऀi trong suĀt v漃ng đời c甃ऀa niên
kim. Thông thường, đĀi sĀ pmt bao gm tin gĀc v愃 l愃̀i, nhưng không chứa các khoản ph椃Ā
v愃 thuế khác. Nếu pmt được b漃ऀ qua, b愃⌀n phải đưa v愃o đĀi sĀ fv.
Pv Bắt bu⌀c. Giá tr椃⌀ hiện t愃⌀i — tऀng sĀ tin đáng giá ngang với m⌀t chùi các khoản thanh toán tương lai.
Fv T甃y ch漃⌀n. Giá tr椃⌀ tương lai hay sĀ dư tin mặt b愃⌀n muĀn thu được sau khi thực hiện
khoản thanh toán cuĀi c甃ng. Nếu fv được b漃ऀ qua, th椃 nó được giả đ椃⌀nh l愃 0 (v椃Ā dụ, giá tr椃⌀
tương lai c甃ऀa khoản vay l愃 0).
Type T甃y ch漃⌀n. SĀ 0 hoặc 1 ch椃ऀ r漃̀ thời điऀm thanh toán đến h愃⌀n.
ĐẶT LO䄃⌀I BẰNG VỚI
N쨃ĀU THANH TO䄃ĀN Đ쨃ĀN H䄃⌀N 0 hoă ̣c bỏ qua Ở cuĀi chu k礃 1 Ở đu chu k礃
Guess T甃y ch漃⌀n. Ước đoán c甃ऀa b愃⌀n v l愃̀i suĀt.
Nếu b愃⌀n b漃ऀ qua sĀ đoán, nó được giả đ椃⌀nh l愃 10 phn trăm.
Nếu h愃m RATE không đng quy, h愃̀y thử các giá tr椃⌀ sĀ đoán khác. H愃m RATE thường
đng quy nếu sĀ đoán l愃 từ 0 đến 1. Ghi chú
H愃̀y bảo đảm b愃⌀n sử dụng đơn v椃⌀ nhĀt quán đऀ xác đ椃⌀nh đĀi sĀi guess v愃 nper. Nếu
b愃⌀n thanh toán h愃ng tháng cho m⌀t khoản vay bĀn năm với l愃̀i suĀt 12 phn trăm
năm, h愃̀y sử dụng 12%/12 cho sĀ đoán v愃 4*12 cho nper. Nếu b愃⌀n thực hiện thanh
toán h愃ng năm cho c甃ng m⌀t khoản vay, h愃̀y sử dụng 12% cho sĀ đoán v愃 4 cho nper. V椃Ā dụ
Sao ch攃Āp dữ liệu c甃ऀa v椃Ā dụ trong bảng sau đây v愃 dán v愃o ô A1 c甃ऀa m⌀t trang t椃Ānh
Excel mới. Đऀ công thức hiऀn th椃⌀ kết quả, h愃̀y ch漃⌀n chúng, nhĀn F2 v愃 sau đó nhĀn
Enter. Nếu cn, b愃⌀n có thऀ điu ch椃ऀnh đ⌀ r⌀ng c⌀t đऀ xem tĀt cả dữ liệu. Dữ liệu Mô tả
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 4
SĀ năm c甃ऀa kho愃ऀn vay -200
Thanh to愃Ān h愃ng th愃Āng 8000
SĀ tin c甃ऀa kho愃ऀn vay Công thức Mô tả KĀt quả =RATE(A2*12, A3,
L愃̀i suĀt h愃ng th愃Āng cho kho愃ऀn vay với 1% A4)
đĀi sĀ l愃 thời h愃⌀n trong A2:A4. =RATE(A2*12, A3,
L愃̀i suĀt h愃ng năm c甃ऀa kho愃ऀn vay với 9,24% A4)*12 c甃ng thời h愃⌀n n愃y. SUMIF (H愃m SUMIF)
B愃i viết n愃y mô tả cú pháp công thức v愃 cách d甃ng h愃m SUMIF trong Microsoft Excel. Mô tả
B愃⌀n d甃ng h愃m SUMIF đऀ t椃Ānh tऀng các giá tr椃⌀ trong ph愃⌀m vi đáp ứng các tiêu ch椃Ā m愃
b愃⌀n xác đ椃⌀nh. V椃Ā dụ, giả sử trong m⌀t c⌀t chứa các sĀ, b愃⌀n ch椃ऀ muĀn t椃Ānh tऀng những
giá tr椃⌀ lớn hơn 5. B愃⌀n có thऀ d甃ng công thức sau đây: =SUMIF(B2:B25,">5")
Trong v椃Ā dụ n愃y, các tiêu ch椃Ā được áp dụng cho ch椃Ānh các giá tr椃⌀ s攃̀ được t椃Ānh tऀng.
Nếu muĀn, b愃⌀n có thऀ áp dụng tiêu ch椃Ā cho m⌀t ph愃⌀m vi v愃 t椃Ānh tऀng các giá tr椃⌀
tương ứng trong ph愃⌀m vi khác. V椃Ā dụ, công thức=SUMIF(B2:B5, "John", C2:C5) ch椃ऀ
t椃Ānh tऀng các giá tr椃⌀ trong ph愃⌀m vi C2:C5, trong đó ô tương ứng trong ph愃⌀m vi B2:B5 bằng "John."
GHI CH唃Ā Đऀ t椃Ānh tऀng các ô dựa trên nhiu tiêu ch椃Ā, h愃̀y xem h愃m SUMIFS. Cú pháp
SUMIF(range, criteria, [sum_range])
Cú pháp h愃m SUMIF có các đĀi sĀ sau đây:
range Bắt bu⌀c. Ph愃⌀m vi ô b愃⌀n muĀn đánh giá theo tiêu ch椃Ā. Các ô trong m̀i ph愃⌀m vi
phải l愃 sĀ hoặc tên, mảng hay tham chiếu chứa sĀ. Giá tr椃⌀ trĀng v愃 giá tr椃⌀ văn bản b椃⌀ b漃ऀ qua.
criteria Bắt bu⌀c. Tiêu ch椃Ā ở d愃⌀ng sĀ, biऀu thức, tham chiếu ô, văn bản hoặc h愃m xác
đ椃⌀nh s攃̀ c⌀ng các ô n愃o. V椃Ā dụ, tiêu ch椃Ā có thऀ được biऀu th椃⌀ l愃 32, ">32", B5, 32, "32", "táo" hoặc TODAY().
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
QUAN TR伃⌀NG M漃⌀i tiêu ch椃Ā văn bản hoặc m漃⌀i tiêu ch椃Ā bao gm biऀu tượng lô-gic hoặc
toán h漃⌀c đu phải được đặt trong dĀu ngoặc k攃Āp ("). Nếu tiêu ch椃Ā ở d愃⌀ng sĀ, không
cn dĀu ngoặc k攃Āp.
sum_range T甃y ch漃⌀n. Các ô thực tế đऀ c⌀ng nếu b愃⌀n muĀn c⌀ng các ô không phải l愃
các ô đ愃̀ xác đ椃⌀nh trong đĀi sĀ range. Nếu đĀi sĀ sum_range b椃⌀ b漃ऀ qua, Excel c⌀ng các ô
được xác đ椃⌀nh trong đĀi sĀ range (ch椃Ānh các ô đ愃̀ được áp dụng tiêu ch椃Ā). GHI CH唃Ā
B愃⌀n có thऀ d甃ng k礃Ā tự đ愃⌀i diện — dĀu chĀm h漃ऀi (?) v愃 dĀu sao (*) — l愃m đĀi sĀ criteria.
M⌀t dĀu chĀm h漃ऀi khớp bĀt k礃 k礃Ā tự đơn n愃o; m⌀t dĀu sao ph甃 hợp với bĀt k礃 chùi k礃Ā tự
n愃o. Nếu b愃⌀n muĀn t椃m m⌀t dĀu chĀm h漃ऀi hay dĀu sao thực sự, h愃̀y g漃̀ dĀu ng愃̀ (~) trước k礃Ā tự. Chú th椃Āch
H愃m SUMIF trả v kết quả sai khi b愃⌀n d甃ng nó đऀ khớp các chùi d愃i hơn 255 k礃Ā tự với chùi #VALUE!.
ĐĀi sĀ sum_range không nhĀt thiết phải có c甃ng k椃Āch cỡ v愃 h椃nh d愃⌀ng với đĀi sĀ range.
Các ô thực tế s攃̀ c⌀ng được xác đ椃⌀nh bằng cách d甃ng ô ở ngo愃i c甃ng ph椃Āa trên bên trái
trong đĀi sĀ sum_range l愃m ô bắt đu, sau đó bao gm các ô tương ứng v k椃Āch cỡ v愃
h椃nh d愃⌀ng với đĀi sĀ range. V椃Ā dụ: N쨃ĀU RANGE L䄃 V䄃 SUM_RANGE V䄃
TH䤃 Ô THỰC T쨃Ā L䄃 A1:A5 B1:B5 B1:B5 A1:A5 B1:B3 B1:B5 A1:B4 C1:D4 C1:D4 A1:B4 C1:C2 C1:D4
Tuy nhiên, khi các đĀi sĀ range v愃 sum_range trong h愃m SUMIF không chứa c甃ng
sĀ ô, th椃 việc t椃Ānh toán l愃⌀i tranh t椃Ānh có thऀ tĀn nhiu thời gian hơn dự kiến. V椃Ā dụ V椃Ā dụ 1
Sao ch攃Āp dữ liệu c甃ऀa v椃Ā dụ trong bảng sau đây v愃 dán v愃o ô A1 c甃ऀa m⌀t trang t椃Ānh
Excel mới. Đऀ công thức hiऀn th椃⌀ kết quả, h愃̀y ch漃⌀n chúng, nhĀn F2 v愃 sau đó nhĀn
Enter. Nếu cn, b愃⌀n có thऀ điu ch椃ऀnh đ⌀ r⌀ng c⌀t đऀ xem tĀt cả dữ liệu.
GI䄃Ā TRỊ T䄃I SẢN TIỀN HOA DỮ LIỆU HỒNG $ 100.000,00 $ 7.000,00 $ 250.000,00
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 $ 200.000,00 $ 14.000,00 $ 300.000,00 $ 21.000,00 $ 400.000,00 $ 28.000,00 Công thức Mô tả KĀt quả
=SUMIF(A2:A5,">160000",B2:B5) Tổng tin hoa $ 63.000,00 hng cho c愃Āc
gi愃Ā tr椃⌀ t愃i s愃ऀn lớn hơn 160.000. =SUMIF(A2:A5,">160000")
Tổng c愃Āc gi愃Ā tr椃⌀ $ 900.000,00 t愃i s愃ऀn lớn hơn 160.000. =SUMIF(A2:A5,300000,B2:B5) Tổng tin hoa $ 21.000,00 hng cho c愃Āc
gi愃Ā tr椃⌀ t愃i s愃ऀn bằng 300.000.
=SUMIF(A2:A5,">" & C2,B2:B5) Tổng tin hoa $ 49.000,00 hng cho c愃Āc
gi愃Ā tr椃⌀ t愃i s愃ऀn lớn hơn gi愃Ā tr椃⌀ t愃⌀i C2. V椃Ā dụ 2
Sao ch攃Āp dữ liệu c甃ऀa v椃Ā dụ trong bảng sau đây v愃 dán v愃o ô A1 c甃ऀa m⌀t trang t椃Ānh
Excel mới. Đऀ công thức hiऀn th椃⌀ kết quả, h愃̀y ch漃⌀n chúng, nhĀn F2 v愃 sau đó nhĀn
Enter. Nếu cn, b愃⌀n có thऀ điu ch椃ऀnh đ⌀ r⌀ng c⌀t đऀ xem tĀt cả dữ liệu. NHÓM THỰC PHẨM DOANH S퐃Ā Rau C愃 chua $ 2.300,00 Rau Cn tây $ 5.500,00 Tr愃Āi cây Cam $ 800,00 Bơ $ 400,00 Rau C愃 rĀt $ 4.200,00
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 Tr愃Āi cây T愃Āo $ 1.200,00 Công thức Mô tả KĀt quả =SUMIF(A2:A7,"Tr愃Āi
Tổng doanh thu c甃ऀa $ 2.000,00 cây",C2:C7) to愃n bộ thực phẩm trong nh漃Ām "Tr愃Āi cây".
=SUMIF(A2:A7,"Rau",C2:C7) Tổng doanh thu c甃ऀa $ 12.000,00 to愃n bộ thực phẩm trong nh漃Ām "Rau". =SUMIF(B2:B7,"*es",C2:C7)
Tổng doanh thu c甃ऀa $ 4.300,00 to愃n bộ thực phẩm
c漃Ā tên kĀt thúc l愃 "es" (C愃 chua, Cam v愃 T愃Āo). =SUMIF(A2:A7,"",C2:C7)
Tổng doanh thu c甃ऀa $ 400,00 to愃n bộ thực phẩm không nằm trong nh漃Ām n愃o.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)