lOMoARcPSD| 58457166
Tiết 2
Course
Triết học Mác – Lênin
Đặc thù TH:
Dùng các ccu lý nh, tchuan logic và knghiem kpha TG thực tại của con ng để dta TG và
kquat TGQ lluan
TH khác KH ở nh đthu của htong tri thức KH (nh kquat hóa cao) & pphap ncuu TG 1
chỉnh thể)
Các nhà kinh điển CN Mac-Lenin về TH:
TH là hthong qdiem lluan chung nhất về tgioi và vtri con ng trg tgioi do
Là khoc về nhg qluat vdong, ptr chung nhất của tnhien, xh và tduy
Quy luật Lượng Chất
Quy luật Phủ định của phủ định Xu hướng cái mới bỏ cái cũ)
Quy luật tnhat & dtranh của các svat đối lập
Tìm qluat ptr m bên trong svat/sviec
Brahma Tinh thần thế giới), Atman Tinh thần cá nhân)
Nguồn gốc TH:
N/goc nthuc: Khi tduy con ng đạt đến tdo KQH, TTH cao
N/goc XH Khi XH xhien pcong ldong & pchia gcap XH cdo shuu tư nhân về tlieu sxuat
Lđ trí óc tách khỏi chân tay
TH ra đời khi xh con ng đạt đến 1 tdo tương đối cao
Lưu ý: 2 nguồn gốc chỉ mang nh tương đối
TH - Hạt nhân lluan của TGQ
Lsu loài ng là lsu sxuat vchat, là lsu con ng tdoi tnhien, xh và chính mình
Nthuc, hbiet về TG xquanh ta
Qtrinh diễn ra theo 2 con đg
Con đg 1 Cụ thể, riêng lẻ KH cụ th
3 loại TQG
TQG Thần thoại
TQG Tôn giáo
TQG Triết học
ề cơ bản TH:
a. Nội dung vấn đề cơ bản của TH
1 vđề: MQH giữa ý thức và vật chất
Tư duy = ý thức, tồn tại = vật chất
ề cơ bản lớn nhất Do awngghen)
Angghen xếp ý thức lên trước, các nhà TH sau xếp vật chất lên trước 2 mặt:
Giữa vchat và ý thức, cái nào có trc, cái nào sau; cái nào quyết định cái nào?
(mặt 1
Con ng có khả năng nthuc tgioi hay k? Mặt 2
Bản thể luận & nhận thức luận Câu 1 và câu 2
Mặt 1
Vchat là nh thứ nht Cnghia duy vật
Ý thức là nh thứ nht Cnghia duy tâm(CNDTKQuan và CNDTCquan)
CNDTKQuan: thứ tồn tại ngoài con ng qđịnh svat sviec
CNDTCQuan: Cgiac là cái quyết định
Theo hegel: Tgioi là sự b t chước của tgioi ý niệm
Vchat và ý thức cùng tồn tại Nhị nguyên luận
CNDTaam và CNDVật đều là nhất nguyên luận
Có khả năng Khả tri
K có knang Bất khả tri Thg những nhà bất khả tri là duy tâm) Nghi ngờ
knang Hoài nghi luận
Biện chứng và siêu hình
a. Khái niệm
Socrates: Biện chứng = tranh luận để m ra chân lý
Aristotle: Siêu hình = sự dẫn d t của lý nh thuần túy, nằm ngoài phạm vi tri giác
Biện chứng: kniem dùng để chỉ mối lhe, t/tac, c/hoa & vđộng, pt theo Qluat của các svat -
htg trong tnhien, xhoi, tduy
Bchung khách quan Bchung của tgioi vật chất)
Bchung chủ quan Sự p/ánh Bchung kquan vào đsong ý thức con ng) Phương
pháp biện chứng:
Xem xét các svat htg trg mlhe, tđộng lẫn nhau và k ngừng vđộng, ptr vs 1 tư duy linh hoạt
Thấy đc các mối liên hệ qua lại
Sự tồn tại của sự vật & sự sinh thành/êu vong của svat
Thấy cả t/thái nh và động
Không chỉ “thấy câyˮ mà còn “thấy rừngˮ Phương
pháp siêu hình:
Xem xét svat htg trg t/thái b/lập, tách rời, k vận động, tư duy cứng nh c Nhược:
Chthấy svat riêng biệt mà k thấy mlh
Chthấy sự tồn tại, k thấy êu vong
Chthấy t/thái nh mà k thấy động
Chthấy cây, k thấy rừng
b. Các hthuc cban PBC
Biện chứng thời kỳ cđai: V/trụ v/động, b/hóa; nthuc đúng về nh biện chứng của tgioi nma
k dựa trên t/tựu KH mà quan sát trực ếp trực quan, cảm nh
BC Duy tâm Hegel): Xdung trên lập trg TGQ duy tâm BC chủ quan qđịnh BC khách quan)
Yniem tđối có trc, tgioi hthuc là bản sao chép TGioi Ý niệm
Yniem tđối sự tha hóa giới tự nhiên BC
Duy vật(Marx Engel):
Đc xdung trên nền tảng TGQ Duy vật
Có sự thống nhất giữa Ndung TGQ DV và PPhap BC Duy vật Công cụ
để Nthuc TG và cải tạo TG
TH Mác - Lenin và vtro trg đsong xh
Sự ra đời & ptr của THML
Đ/kiện kquan:
Đ/kiện k/tế:
CNTB ra đời,, ptr đến độ trưởng thành năm 40 nhờ CMCnghiep
P/thức s/xuất TBCN h/thành trên nền tảng CMCN Ưu việt so vs các
PT khác Chưa đầy 1 TK đã hơn các LLSX trc cộng lại)
N/suất l/động k/lồ
H/chế: M/thuẫn ngày càng gay g t m/thuẫn giữa LLSX PT và QHSX
Đ/kiện XH
GCVS ra đời LLSX H/đại) QHSX GCTS
Đ/tranh GC
GC C/nhân là n/tố C/trị XH q/trg
Dự báo: V/trò CMTS k còn nx, GCCN thành LLCT độc & đối lập vs
GCTS và bước lên v/đài c/trị của mình cần LL K/học
T/ễn CM của GCVS đã đặt ra v/đề cần có l/luận k/học soi đg, đ/hg CN
Mác nói chung và TH Mác ra đời do y/cầu t/ễn
T/đề l/luận
Mác Awngghen thừa kế TH cổ điển Đức, k/tế c/trị c/điển Anh, CNXH k tưởng
TH C/điển Đức Heegen, Phoiobac):
PBCDTaam của Hegen Lột bỏ thần bí để xây PBCDV PBC lộn ngược
Dựa vào TGQDV của Phoiobac để p/phán CNDTam của Hegen và c/tạo, k/phục
hạn chế của CNDVat
Sự thống nhất TGQDV và PBC PBCDV, t/hiện cuộc c/biến từ
TGQDTam sang TGQDVat
K/tế c/trị c/điển Anh(David Ricardo, Adam Smith)
Tn c/sở l/luận ktcđ Anh, 2 ng t/thu những g/trị và PT trên lập trg
GCVS, cho ra những q/luật k/tế của CNTB
Học thuyết giá trị thặng dư Giá trị thặng dư là phần giá trị mà người lao động
tạo ra vượt quá phần mà họ được trả ới dạng ền lương.)
CNXH k tưởng(Robert Oen, Xanh Ximong, S.Phurie)
CM Pháp là cách mạng nửa vời
Mác & Angghen k/thừa t/thần n/đạo & nhg q/điểm đúng đ n về l/sử về XH
tương lai
“Cừu ăn thịt ngườiˮ:
Hình ảnh này thể hin sự chỉ trích mạnh mẽ đối với hệ thống xã hội bất công,
nơi tài nguyên và đất đai bị chiếm đoạt một cách bất công để phục vụ lợi ích
của người giàu, trong khi người dân bị bỏ mặc. Trong bối cảnh của
chnghĩa hội không tưởng, hình ảnh "cừu ăn thịt người" của trở thành
một lời cảnh báo về sự bất công xã hội việc con người bbóc lột lợi ích
kinh tế.
C/sở l/luận dẫn đến sự h/thành l/luận CN Mác nói chung, TH Mác nói riêng
T/đề KHTN
Q/luật b/toàn và c/hóa nlg Maye & Giulo)
C/minh TGVC luôn v/động, b/đổi, ptr k ngubwnfg t/qua q/trình c/hóa của các
dạng nl → c/sở KH để k/định: TG là v/chất, t/tại KQ, vĩnh viễn
H/thuyết t/bào Svan & Slayden)
C/minh t/bào là c/sở của TVat & DVat; Ptr từ thấp → cao, chưa
h/thiện đến h/thiện → qt biện chứng H/thuyết ến hóa Darwin)
Cm các loài TV & DV luôn v/động, b/đổi và Ptr thông qua q/trình c/lọc t/nhiên
Qua 3 học thuyết, c/minh q/trình v/động, p/triển của TGVC; c/minh n/gốc t/nhiên của giống
loài; c/minh c/tạo t/nhiên của s/sống trong TGVC Tạo c/sở KH để h/thành t/duy BC Đối lập tư
duy siêu hình) N/tố c/quan(V/trò của Mác Ăngghen)
Đối tg và cnang THML Vtro THML trg đsong xh & trg snghiep
đ/mới VN hnay

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58457166 Tiết 2
Triết học Mác – Lênin Course Đặc thù TH:
Dùng các ccu lý tính, tchuan logic và knghiem kpha TG thực tại của con ng để dta TG và kquat TGQ lluan
TH khác KH ở tính đthu của htong tri thức KH (tính kquat hóa cao) & pphap ncuu TG 1 chỉnh thể)
Các nhà kinh điển CN Mac-Lenin về TH:
TH là hthong qdiem lluan chung nhất về tgioi và vtri con ng trg tgioi do
Là khoc về nhg qluat vdong, ptr chung nhất của tnhien, xh và tduy Quy luật Lượng Chất
Quy luật Phủ định của phủ định Xu hướng cái mới bỏ cái cũ)
Quy luật tnhat & dtranh của các svat đối lập
Tìm qluat ptr tìm bên trong svat/sviec
Brahma Tinh thần thế giới), Atman Tinh thần cá nhân) Nguồn gốc TH:
N/goc nthuc: Khi tduy con ng đạt đến tdo KQH, TTH cao
N/goc XH Khi XH xhien pcong ldong & pchia gcap XH cdo shuu tư nhân về tlieu sxuat
Lđ trí óc tách khỏi chân tay
TH ra đời khi xh con ng đạt đến 1 tdo tương đối cao
Lưu ý: 2 nguồn gốc chỉ mang tính tương đối
TH - Hạt nhân lluan của TGQ
Lsu loài ng là lsu sxuat vchat, là lsu con ng tdoi tnhien, xh và chính mình
Nthuc, hbiet về TG xquanh ta
Qtrinh diễn ra theo 2 con đg
Con đg 1 Cụ thể, riêng lẻ KH cụ thể 3 loại TQG TQG Thần thoại TQG Tôn giáo TQG Triết học Vđề cơ bản TH:
a. Nội dung vấn đề cơ bản của TH
1 vđề: MQH giữa ý thức và vật chất
Tư duy = ý thức, tồn tại = vật chất
Vđề cơ bản lớn nhất Do awngghen)
Angghen xếp ý thức lên trước, các nhà TH sau xếp vật chất lên trước 2 mặt:
Giữa vchat và ý thức, cái nào có trc, cái nào sau; cái nào quyết định cái nào? (mặt 1
Con ng có khả năng nthuc tgioi hay k? Mặt 2
Bản thể luận & nhận thức luận Câu 1 và câu 2 Mặt 1
Vchat là tính thứ nhất Cnghia duy vật
Ý thức là tính thứ nhất Cnghia duy tâm(CNDTKQuan và CNDTCquan)
CNDTKQuan: thứ tồn tại ngoài con ng qđịnh svat sviec
CNDTCQuan: Cgiac là cái quyết định
Theo hegel: Tgioi là sự b t chước của tgioi ý niệm
Vchat và ý thức cùng tồn tại Nhị nguyên luận
CNDTaam và CNDVật đều là nhất nguyên luận Có khả năng Khả tri
K có knang Bất khả tri Thg những nhà bất khả tri là duy tâm) Nghi ngờ knang Hoài nghi luận
Biện chứng và siêu hình a. Khái niệm
Socrates: Biện chứng = tranh luận để tìm ra chân lý
Aristotle: Siêu hình = sự dẫn d t của lý tính thuần túy, nằm ngoài phạm vi tri giác
Biện chứng: kniem dùng để chỉ mối lhe, t/tac, c/hoa & vđộng, pt theo Qluat của các svat - htg trong tnhien, xhoi, tduy
Bchung khách quan Bchung của tgioi vật chất)
Bchung chủ quan Sự p/ánh Bchung kquan vào đsong ý thức con ng) Phương pháp biện chứng:
Xem xét các svat htg trg mlhe, tđộng lẫn nhau và k ngừng vđộng, ptr vs 1 tư duy linh hoạt
Thấy đc các mối liên hệ qua lại
Sự tồn tại của sự vật & sự sinh thành/tiêu vong của svat
Thấy cả t/thái tĩnh và động
Không chỉ “thấy câyˮ mà còn “thấy rừngˮ Phương pháp siêu hình:
Xem xét svat htg trg t/thái b/lập, tách rời, k vận động, tư duy cứng nh c Nhược:
Chỉ thấy svat riêng biệt mà k thấy mlh
Chỉ thấy sự tồn tại, k thấy tiêu vong
Chỉ thấy t/thái tĩnh mà k thấy động
Chỉ thấy cây, k thấy rừng b. Các hthuc cban PBC
Biện chứng thời kỳ cđai: V/trụ v/động, b/hóa; nthuc đúng về tính biện chứng của tgioi nma
k dựa trên t/tựu KH mà quan sát trực tiếp ⇒ trực quan, cảm tính
BC Duy tâm Hegel): Xdung trên lập trg TGQ duy tâm BC chủ quan qđịnh BC khách quan)
Yniem tđối có trc, tgioi hthuc là bản sao chép TGioi Ý niệm
Yniem tđối ⇒ sự tha hóa giới tự nhiên BC Duy vật(Marx Engel):
Đc xdung trên nền tảng TGQ Duy vật
Có sự thống nhất giữa Ndung TGQ DV và PPhap BC Duy vật Công cụ
để Nthuc TG và cải tạo TG
TH Mác - Lenin và vtro trg đsong xh
Sự ra đời & ptr của THML Đ/kiện kquan: Đ/kiện k/tế:
CNTB ra đời,, ptr đến độ trưởng thành năm 40 nhờ CMCnghiep
P/thức s/xuất TBCN h/thành trên nền tảng CMCN Ưu việt so vs các
PT khác Chưa đầy 1 TK đã hơn các LLSX trc cộng lại) N/suất l/động k/lồ
H/chế: M/thuẫn ngày càng gay g t ⇒ m/thuẫn giữa LLSX PT và QHSX Đ/kiện XH GCVS ra đời LLSX H/đại) QHSX GCTS Đ/tranh GC
GC C/nhân là n/tố C/trị XH q/trg
Dự báo: V/trò CMTS k còn nx, GCCN thành LLCT độc & đối lập vs
GCTS và bước lên v/đài c/trị của mình ⇒ cần LL K/học
T/tiễn CM của GCVS đã đặt ra v/đề cần có l/luận k/học soi đg, đ/hg CN
Mác nói chung và TH Mác ra đời do y/cầu t/tiễn T/đề l/luận
Mác Awngghen thừa kế TH cổ điển Đức, k/tế c/trị c/điển Anh, CNXH k tưởng
TH C/điển Đức Heegen, Phoiobac):
PBCDTaam của Hegen Lột bỏ thần bí để xây PBCDV PBC lộn ngược
Dựa vào TGQDV của Phoiobac để p/phán CNDTam của Hegen và c/tạo, k/phục hạn chế của CNDVat cũ
Sự thống nhất TGQDV và PBC PBCDV, t/hiện cuộc c/biến từ TGQDTam sang TGQDVat
K/tế c/trị c/điển Anh(David Ricardo, Adam Smith)
Trên c/sở l/luận ktcđ Anh, 2 ng t/thu những g/trị và PT trên lập trg
GCVS, cho ra những q/luật k/tế của CNTB
Học thuyết giá trị thặng dư Giá trị thặng dư là phần giá trị mà người lao động
tạo ra vượt quá phần mà họ được trả dưới dạng tiền lương.)
CNXH k tưởng(Robert Oen, Xanh Ximong, S.Phurie)
CM Pháp là cách mạng nửa vời
Mác & Angghen k/thừa t/thần n/đạo & nhg q/điểm đúng đ n về l/sử về XH tương lai
“Cừu ăn thịt ngườiˮ:
Hình ảnh này thể hiện sự chỉ trích mạnh mẽ đối với hệ thống xã hội bất công,
nơi tài nguyên và đất đai bị chiếm đoạt một cách bất công để phục vụ lợi ích
của người giàu, trong khi người dân bị bỏ mặc. Trong bối cảnh của
chủ nghĩa xã hội không tưởng, hình ảnh "cừu ăn thịt người" của trở thành
một lời cảnh báo về sự bất công xã hội và việc con người bị bóc lột vì lợi ích kinh tế.
C/sở l/luận dẫn đến sự h/thành l/luận CN Mác nói chung, TH Mác nói riêng T/đề KHTN
Q/luật b/toàn và c/hóa nlg Maye & Giulo)
C/minh TGVC luôn v/động, b/đổi, ptr k ngubwnfg t/qua q/trình c/hóa của các
dạng nl → c/sở KH để k/định: TG là v/chất, t/tại KQ, vĩnh viễn
H/thuyết t/bào Svan & Slayden)
C/minh t/bào là c/sở của TVat & DVat; Ptr từ thấp → cao, chưa
h/thiện đến h/thiện → qt biện chứng H/thuyết tiến hóa Darwin)
Cm các loài TV & DV luôn v/động, b/đổi và Ptr thông qua q/trình c/lọc t/nhiên
Qua 3 học thuyết, c/minh q/trình v/động, p/triển của TGVC; c/minh n/gốc t/nhiên của giống
loài; c/minh c/tạo t/nhiên của s/sống trong TGVC Tạo c/sở KH để h/thành t/duy BC Đối lập tư
duy siêu hình) N/tố c/quan(V/trò của Mác Ăngghen)
Đối tg và cnang THML Vtro THML trg đsong xh & trg snghiep đ/mới VN hnay