





Preview text:
Tiết 6
Triết học Mác – Lênin Course Phép BCDV
2 loại hình BC & PBCDV BC k.quan, c.quan
BC Là q.điểm, pp “ xem xét sv, htg trg mqh qua lại lẫn nhau, trg sự v.động k ngừng
BCKQ Chỉ bản thân TGVC t.tại k.quan
BCCQ T.duy BC, q.trình PA h.thực k.quan vào bộ óc ng
Ngày xưa: BC là n.thuật t.luận nhằm tìm ra chân lý
Theo THML BC là nhg mlhe, ttac, c.hóa và v.động 3 phép BC
Phép BC chất phác thời cổ đại
Phép BCDT BCCQ BCKQ Hegel)) Phép BCDV Mác
Angghen xây dựng, Lenin ptr) Đ.điểm & v.trò:
Dựa trên c.sở TGQ DV, các t.tựu KH
T.nhất n.dung TGQDVBC & PPL BCDV
Là c.cụ l.luận để n.thức & l.giải TG
C.cụ t.thần để cải tạo TG 2 n.lý: MLHệ p.biến Sự ptr 3 q.luật Lượng Chất Mâu thuẫn
Phủ định của phủ định 6 cặp p.trù: Cái chung, cái riêng Nguyên nhân, k.quả Tất nhiên, ngẫu nhiên N.dung, h.thức B.chất, h.tượng K.năng, h.thực 2 n.lý của PBCDV N.lý MLHe P.biến K.niệm
L.hệ: MQH giữa 2 đ.tg mà sự t.đổi 1 cái dẫn đến sự t.đổi cái còn lại
MLH P.trù TH dùng để chỉ sự q.định, sự t.động qua lại & c.hóa lẫn nhau giữa các SV, HT hay
giữa các mặt SV, HT trg TG
MLH P.biến: K.niệm dùng để chỉ sự l.hệ diễn ra ở nhiều s.vật, h.tg cả ở trg TN XH TD
C.sở MLH Tính t.nhất VC của TG SV trg TG đ/dạng đều là sự t.tại c.thể của VC. 0 có SV,
HT nào t.tại mang tính t.đối mà luôn nằm trg MLH ràng buộc t.động lẫn nhau SV v.động & ptr)
CNDVSH p.nhận sự l.hệ, sự c.hóa của SV. Có chăng chỉ là l.hệ bên ngoài
CNDT t.nhận sự l.hệ sự c.hóa của SV nhưng lại đi tìm n.gốc bên ngoài SV Nội dung:
Tất cả SV, HTg trg TG luôn t.tại trg MLHPB q.định r.buộc lẫn nhau, k có SV HTG nào t.tại cô
lập, riêng lẻ, k l.hệ, cái này làm tiền đề cái kia T.chất MLHPB
Tính k.quan: MLHPB là cái vốn có của b.thân SV HTG, k p.thuộc vào ý muốn c.quan của con
ng mà p.thuộc vào b.thân SV
Tính p.biến: MLH t.tại cả trg TN XH TD, có ở mọi lúc mọi nơi. Ngay trg cùng
1 SV, trg b.kỳ t.gian, k.gian nào luôn có MLH giữa các y.tố cấu thành SV MLH mà x.xét ở
b.cứ l.vực nào cx đều t.tại MLH Kể cả trg 1 SV
Tính đ.dạng, p.phú: SV, HT trg TG là đ.dạng, p.phú → h.thức l.hệ vs nhau
đ.dạng, p.phú ; Có nhiều MLH c.thể khác nhau vs những v.trò, v.trí khác nhau trg TGVC Ý nghĩa PPL:
Khảo sát TGVC, rút ra bài học
Q/điểm t/diện: Khi n.cứu, xem xét SV, HT cần đặt nó trg c.thể n.định:
N.cứu tất cả các mặt Y.tố, b.phận, t.tính) c.tạo nên SV
X.xét sự l.hệ & t.động qua lại giữa các mặt đó
Tránh q.điểm phiến diện L.kê, 1 chiều giữa nhg t.tính SV , siêu hình, triết trung(Nhiều
mặt nhg k rút ra cái c.bản) Thuật ngụy biện Lập luận đánh tráo các mặt, MLH 0 c.bản →
c.bản & t.đối hóa riêng biệt → phổ biến) QĐ l.sử c.thể:
Đặt SV, HT vào đúng k.gian, t.gian mà nó tồn tại K tách
rời hoặc t.đổi k.gian và t.gian N.lý sự ptr Khái niệm
PTr là 1 p.trù TH dùng để chỉ q.trình v.động của SV theo k.hướng thấp → cao, đ.giản →
p.tạp, từ kém h.thiện → h.thiện P.biệt t.hóa & t.bộ:
T.hóa là 1 dạng ptr, là b.đổi h.thức của t.tại từ đ.giản đến p.tạp
T.bộ là q/trình b.đổi hướng tới c.thiện t.trạng xh từ chỗ chưa h.thiện → h.thiện Nội dung H.thức ptr Q.điểm BC
Q.trình PT diễn ra vừa dần dần vừa nhảy vọt → sự ra đời cái mới t.thế cái cũ
Sự ptr diễn ra k phải lúc nào cx theo đg thẳng mà quanh co, phức tạp, có thể có nhg
bc thụt lùi tạm thời Q.điểm siêu hình:
Ptr đơn thuần là sự tăng/giảm số lg, k t.đổi về chất
Ptr là 1 q.trình tiến lên l.tục, k có nhg bước quanh co Nguồn gốc sự ptr:
CNDT L.lg s.nhiên hay ý thức, c.giác con ng
QĐ DVBC N.gốc sự ptr trg b.thân SV, do m.thuẫn của SV q.định. Ptr là q.trình t.thân mọi SV, HT Tính chất
Tính khách quan: N.gốc sự ptr trg b.thân SV, do m.thuẫn của SV q.định. Ptr là q.trình t.thân mọi SV, HT
Tính phổ biến: Sự ptr diễn ra mọi l.vực: TN XH TD
Tính đ.dạng, p.phú: Ptr là k.hướng chung, nhưng các SV HTg có q.trình ptr diễn ra 0 giống nhau Ý nghĩa
Khi xem xét SV Htg phải đặt trg k.hg v.động, b.đổi, c.hóa nhằm p.hiện x.hg b.đổi
N.thức SV Htg trg tính BC để thấy tính quanh co, phức tạp sự p.tr Biết p.hiện,
ủng hộ cái mới; chống bảo thủ; trì trệ định kiến
Kế thừa các y.tố t.cực từ đ.tg cũ & ptr sáng tạo chúng trg đ.kiện mới
Trong CS phải có cái nhìn toàn diện - l. sử c.thể - phát triển