-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo trình ôn tập thi thống kê xã hội | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Giáo trình ôn tập thi thống kê xã hội | Trường Đại học Sư phạm Hà Nộivới những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Thống kê xã hội học 96 tài liệu
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Giáo trình ôn tập thi thống kê xã hội | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Giáo trình ôn tập thi thống kê xã hội | Trường Đại học Sư phạm Hà Nộivới những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Môn: Thống kê xã hội học 96 tài liệu
Trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Đề số 1 Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số 854 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: A. 854 = 8 + 5 + 4 B. 854 = 800 + 4 + 40 C. 854 = 800 + 50 + 4 D. 854 = 8 + 50 + 400
Câu 2. Mai có 20 bông hoa, Đào có ít hơn Mai 5 bông hoa. Hỏi Đào có bao nhiêu bông hoa? A. 25 bông hoa B. 30 bông hoa C. 35 bông hoa D. 15 bông hoa
Câu 3.Tính nhẩm: 86 – 40 = ? A. 66 B. 56 C. 46 D. 36
Câu 4. Vân có một số nhãn vở, biết rằng khi đem số nhãn vở này chia đều cho 5
bạn, thì mỗi bạn được 6 cái. Hỏi Vân có tất cả bao nhiêu nhãn vở? A. 6 cái B. 10 cái C. 30 cái D. 35 cái
Câu 5. Hình vẽ dưới đây được tạo thành từ bao nhiêu tam giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình 1
Câu 6. của 10 kg là: 2 A. 2 kg B. 20 kg C. 50 kg D. 5 kg Phần 2. Tự luận Câu 7. Số?
a) 478 gồm ………trăm, …..…chục và …..… đơn vị
b) Số liền sau của 899 là: ………..
c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: ………. Câu 8. Số?
Đã tô màu …. hình tam giác Câu 9. Tính nhẩm a) 90 × 6 = ………….. b) 270 : 3 = ………….
Câu 10. Đặt tính rồi tính a) 172 × 3 b) 785 : 8
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính giá trị biểu thức: a) 25 + 513 : 9
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… b) 2 × (287 – 36)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Câu 12. Giải toán:
Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh.
Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 13.Đúng ghi Đ, sai ghi S 6m 2dm = 62dm 4m 5cm = 45cm 7dm 4mm = 704mm 3 giờ 10 phút = 310 phút 2 giờ 30 phút = 150 phút 7km 12hm = 712hm Câu 14. Tính nhanh
a) 4 × 126 × 25=……………………………………………………………………..
b) (9 × 8 – 12 – 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
=……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Đề số 2
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 120 × 3 có kết quả là: A. 360 B. 350 C. 123 D. 160
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam? A. 4 quả cam B. 5 quả cam C. 6 quả cam D. 7 quả cam
Câu 3. Một phần hai viết là: 1 A. 2 2 B. 1 1 C. 12 11 D. 2
Câu 4. Tứ giác ABCD có: A. 3 đỉnh: A, B, C B. 4 đỉnh A, B, C, D C. 3 cạnh: AB, AD, CD D. 3 cạnh: AB, BC, CD
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. 1 km = 100 m B. 1 m = 10 dm C. 3 cm = 30 mm D. 5 dm = 500 mm
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh? A. 5 học sinh B. 6 học sinh C. 7 học sinh D. 8 học sinh
Câu 7. Số liền trước số 879 là: A. 880 B. 878 C. 869 D. 889 Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc Câu 9. Tính nhẩm a) 30 + 530 = …………. b) 270 : 3 = …………… c) 90 × 2 = ……………. d) 300 : 6 = ……………
Câu 10. Đặt tính rồi tính a) 124 : 2 b) 234 × 3
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính giá trị biểu thức a) 210 : 6 × 5
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… b) 493 – 328 : 4
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………. Câu 12. Giải toán:
Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn
màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 13. Số đồ dùng học tập của Hoa: Mỗi
thể hiện một đồ dùng.
a) Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: …….
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …….
- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp ……. lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14. Viết tiếp ba số vào sau mỗi dãy a) 1, 4, 7, 10, ………….
b) 45, 40, 35, 30, ………..
c) 1, 2, 4, 8, 16, ………... Đề số 3
Câu 1. Một nông trại trồng 3 255 cây cà phê. Bác nông dân nói “Nông trại của tôi trồng
khoảng 3 300 cây cà phê”. Hỏi Bác đã làm tròn số cây cà phê đến hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng chục C. Hàng trăm D. Hàng nghìn
Câu 2: Cái mũ có giá 25 000 đồng, cái ô có giá 70 000 đồng. Cái mũ rẻ hơn cái ô bao nhiêu tiền ? A. 44 000 đồng B. 54 000 đồng C. 45 000 đồng D. 35 000 đồng
Câu 3. Cho hình vuông và hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ.
Diện tích hình vuông …………. diện tích hình chữ nhật.
Từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. Bằng B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn D. Không so sánh được
Câu 4. Giang có 3 bút chì, 1 thước kẻ và 1 bút mực. Giang nhắm mắt và chọn 2 trong
ba đồ dùng trên. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giang có thể lấy được 2 cái bút chì
B. Giang có thể lấy được 1 cái bút chì và 1 cái bút mực
C. Giang có thể lấy được 2 cái bút mực
D. Giang có thể lấy được 1 bút chì và 1 thước kẻ
Câu 5. Số lớn nhất trong các số: 20 467; 32 508; 11 403; 15 927 là A. 20 467 B. 32 508 C. 11 403 D. 15 927
Câu 6. Tháng nào sau đây có 31 ngày: A. Tháng Hai B. Tháng Sáu C. Tháng Chín D. Tháng Bảy
Câu 7. Một sợi dây dài 30 249 cm được chia thành 9 đoạn dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn
dài bao nhiêu xăng - ti – mét? A. 3 360 cm B. 3 361 cm C. 3 350 cm D. 3 360 cm
Câu 8. Chữ số 7 trong số 54 766 có giá trị là: A. 70 B. 700 C. 7 000 D. 7
Câu 9. Làm tròn số 83 240 đến hàng chục nghìn ta được số: A. 83 000 B. 90 000 C. 80 000 D. 80 300
Câu 10. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III, V, I, XIX A. III, V, I, XIX B. I, III, V, XIX C. XIX, V, III, I D. V, XIX, I, III
Câu 11. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: A. 12 cm2 B. 12 cm C. 10 cm2 D. 10 cm
Câu 12. Cho hình tròn tâm O