Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit – Nguyễn Tài Chung

Tài liệu gồm 96 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Tài Chung, tổng hợp tóm tắt lý thuyết, phương pháp giải toán và bài tập trắc nghiệm có đáp án chuyên đề hàm số lũy thừa

Biên soạn: Nguyễn Tài Chung
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ
LÔGARITLÔGARIT
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 2
20
2020
Bài giảng toán 12 năm học 2020-2021
2 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
3 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
MỤC LỤC
CHƯƠNG 2 Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit 5
1 Lũy thừa 5
A Tóm tắt thuyết 5
B Phương pháp giải toán 6
C Bài tập trắc nghiệm 10
2 Lôgarit 15
A Tóm tắt thuyết 15
B Phương pháp giải toán 16
C Bài tập ôn luyện 20
D Bài tập trắc nghiệm 22
3 Hàm số mũ, hàm số lôgarit hàm số lũy thừa. 28
A Tóm tắt thuyết 28
B Phương pháp giải toán 29
C Bài tập ôn luyện 40
D Bài tập trắc nghiệm 43
4 Phương trình, bất phương trình 53
A Một số dạng toán 53
B Bài tập ôn luyện 58
C Bài tập trắc nghiệm 59
5 Phương trình, bất phương trình lôgarit 65
A Phương pháp giải toán 65
B Bài tập ôn luyện 71
MỤC LỤC
4 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
C Bài tập trắc nghiệm 73
6 Hệ lôgarit 79
A Một số dạng toán 79
B Bài tập ôn luyện 82
C Bài tập trắc nghiệm 83
Ôn tập chương 85
A Bộ đề số 1 85
B Bộ đề 2 88
C Bộ đề 3 91
D Bộ đề 4 94
MỤC LỤC
5 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
CHƯƠNG 2
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ
HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI 1. LŨY THỪA
A. TÓM TT THUYẾT
1. Căn bậc n.
Định nghĩa 1. Căn bậc n (với n Z, n 1) của số thực a, hiệu
n
a, số thực b (nếu
) sao cho b
n
= a.
dụ. Số 3 căn bậc 4 của 81 3
4
= 81, ta viết
4
81 = 3. Số 2 căn bậc 5 của 32
(
2
)
5
= 32, ta viết
5
32 = 2.
Tính chất 1. Với k Z, k 1, ta
(1)
2k
a nghĩa a 0; (2)
2k
a 0, a 0;
(3)
2k
a = b
ß
b 0
a = b
2k
; (4)
2k1
a nghĩa với mọi a;
(5)
2k1
a = b a = b
2k1
.
Tính chất 2. Khi n lẻ (n = 2k + 1, k N), mỗi số thực a chỉ một căn bậc n, đó
n
a, còn
khi n chẵn
(
n = 2k, k N
)
, mỗi số thực a đúng hai căn bậc n, đó
2k
a
2k
a.
2. Luỹ thừa với số hữu tỉ. Với số hữu tỉ
m
n
(m Z, n N
), ta
a
m
n
=
n
a
m
, a > 0.
dụ. 8
2
3
=
3
8
2
=
3
64 = 4.
Chú ý 1. Khi xét lũy thừa với số nguyên dương thì số tùy ý. Khi xét luỹ thừa với số
0 và số nguyên âm thì số phải khác 0, khi xét luỹ thừa với số không nguyên t
số phải dương.
Các công thức.
(1) a
m
.a
n
= a
m+n
; (2)
a
m
a
n
= a
mn
;
(3)
(
a
m
)
n
= a
m.n
; (4)
(
ab
)
n
= a
n
b
n
;
(5)
a
b
n
=
a
n
b
n
; (6) a
0
= 1; a
n
=
1
a
n
.
(giả thiết rằng các số hạng mặt trong các công thức trên đã nghĩa).
3. Tính chất của luỹ thừa với số thực. Xét a > 0. Khi đó
(1) a
x
> 0, x R;
(2) Nếu a > 1 thì a
x
< a
y
x < y;
(3) Nếu 0 < a < 1 t a
x
< a
y
x > y;
(4) Nếu a = 1 thì a
x
= 1
x
= 1, x R.
(5) Nếu a 6= 1 thì a
x
= a
y
x = y.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
6 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Chú ý 2.
(1)
2k1
A
2k1
= A; (2)
2k
A
2k
=
|
A
|
=
ß
A khi A 0
A khi A < 0.
4. Công thức lãi kép. Nếu một người gửi số tiền A với lãi suất r mỗi kì, thì sau n kì, số tiền
người gửi thu được cả vốn lẫn lãi
C = A(1 + r)
n
.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1. Rút gọn biểu thức.
Phương pháp. Sử dụng các công thức:
(1) a
m
.a
n
= a
m+n
; (2)
a
m
a
n
= a
mn
;
(3)
(
a
m
)
n
= a
m.n
; (4)
(
ab
)
n
= a
n
b
n
;
(5)
a
b
n
=
a
n
b
n
; (6) a
0
= 1; a
n
=
1
a
n
.
(giả thiết rằng các số hạng mặt trong các công thức trên đã nghĩa).
Lưu ý.
(1)
2k1
A
2k1
= A; (2)
2k
A
2k
=
|
A
|
=
ß
A khi A 0
A khi A < 0.
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau đây
»
(
a
2
12a + 36
)
4
;1
64a
6
b
2
, với b 0;2
8
»
x
16
(
x + 2
)
8
, với x 2;3
3
p
x
5
(
x
4
3x
3
+ 3x
2
x
)
.4
Bài 2. Đơn giản các biểu thức (với a, b những số dương cho trước)
A =
4
a
3
b
2
4
3
a
12
b
6
;1 B =
a
1
3
a
7
3
a
1
3
a
4
3
a
1
3
a
5
3
a
2
3
+ a
1
3
.2
Bài 3. Cho a > 0. Rút gọn biểu thức A =
a
2
+ a
1
2
a
3
+ 1
a 1
a + 1
.
Bài 4. Đơn giản các biểu thức
A =
a
b
4
a
4
b
a +
4
ab
4
a +
4
b
;1 B =
a b
3
a
3
b
a + b
3
a +
3
b
;2
C =
a + b
3
a +
3
b
3
ab
!
:
3
a
3
b
2
.3
Bài 5. Đơn giản các biểu thức
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
7 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
a
2
2
1
a
21
2+1
;1
a
3
b
31
3+1
a
1
3
b
2
.2
Bài 6. Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa một số với số hữu tỉ và rút gọn.
6
p
x
3
5
x
(
x > 0
)
;1
3
»
a
4
p
a
5
a : a
1
60
(
a > 0
)
;2
5.
3
p
5.
4
p
3
5.
5
p
4
5 . . .
100
p
99
5.3
Bài 7. Rút gọn biểu thức sau trong miền xác định của nó:
P =
x
3
2
+ y
3
2
(x
2
x y)
2
3
:
x
2
3
3
x y
x
x y
y
.
Bài 8. Rút gọn biểu thức sau trong miền xác định của nó:
Q = a
3
"
(
4
a +
4
b)
2
+ (
4
a
4
b)
2
a +
ab
#
5
.
3
»
a
a.
Bài 9. Rút gọn biểu thức sau trong miền xác định của nó:
P =
x +
y
3
2
x
!
2
3
:
"
x
y
x
+
y
x
y
#
2
3
.
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức.
Phương pháp. Sử dụng các công thức:
(1) a
m
.a
n
= a
m+n
; (2)
a
m
a
n
= a
mn
;
(3)
(
a
m
)
n
= a
m.n
; (4)
(
ab
)
n
= a
n
b
n
;
(5)
a
b
n
=
a
n
b
n
; (6) a
0
= 1; a
n
=
1
a
n
.
(giả thiết rằng các số hạng mặt trong các công thức trên đã nghĩa).
Bài 10. Cho a > 0, b > 0. Chứng minh:
a)
a
1
4
b
1
4
a
1
4
+ b
1
4
a
1
2
+ b
1
2
= a b.
b)
a
2
3
b
1
3
a
4
3
+ a
2
3
.b
1
3
+ b
2
3
a
2
3
+ b
1
3
a
4
3
a
2
3
b
1
3
+ b
2
3
=
a
2
b
a
2
+ b
.
Bài 11. Chứng minh rằng:
a 1
a
3
4
+ a
1
2
·
a +
4
a
a 1
·
4
a 1 =
a.
Bài 12. Chứng minh rằng
5 + 2
1
3
5 2
1
3
số nguyên.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
8 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 13. Chứng minh rằng
3
5
2
+
25
4
+
64
27
+
3
5
2
25
4
+
64
27
= 1.
Bài 14 (Malaysia National Olympiad 2010).
Chứng minh rằng tồn tại hai số nguyên m, n (n 6= 0) sao cho
m
n
=
3
»
50 + 7
3
»
50 7.
Bài 15. Cho x, y thỏa mãn:
q
x
2
+
3
»
x
4
y
2
+
q
y
2
+
3
»
y
4
x
2
= a. Chứng minh rằng:
3
x
2
+
3
»
y
2
=
3
a
2
.
Bài 16. Với mọi số thực x, ta hiệu
sinh x =
e
x
e
x
2
, cosh x =
e
x
+ e
x
2
.
Chứng minh rằng
cosh 2x = 2 cosh
2
x 1;1 sinh 2x = 2 sinh x cosh x;2
cosh 3x = 4 cosh
3
x 3 cosh x;3 sinh 3x = 3 sinh x + 4 sinh
3
x;4
cosh 2x = cosh
2
x + sinh
2
x;5 cosh
2
x sinh
2
x = 1.6
Bài 17. Một cấp số cộng và một cấp số nhân cùng các số hạng thứ m + 1, thứ n + 1 và thứ
p + 1 ba số dương a, b, c. Chứng minh hệ thức:
a
bc
.b
ca
.c
ab
= 1.
Bài 18. Cho số tự nhiên n lẻ, chứng minh rằng:
a) Nếu
1
a
+
1
b
+
1
c
=
1
a + b + c
thì
1
a
n
+
1
b
n
+
1
c
n
=
1
a
n
+ b
n
+ c
n
.
b) Nếu ax
n
= by
n
= cz
n
và
1
x
+
1
y
+
1
z
= 1 thì:
n
»
ax
n1
+ by
n1
+ cz
n1
=
n
a +
n
b +
n
c.
Bài 19. Chứng minh rằng nếu
3
a +
3
b +
3
c =
3
a + b + c thì với mọi số nguyên dương n lẻ
ta đều có:
n
a +
n
b +
n
c =
n
a + b + c.
Bài 20. Cho x < 0. Chứng minh rằng
œ
1 +
1 +
1
4
(2
x
2
x
)
2
1 +
1 +
1
4
(2
x
2
x
)
2
=
1 2
x
1 + 2
x
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
9 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức.
Phương pháp.
Vận dụng tính chất:
(1) Nếu a > 1 thì a
x
< a
y
x < y;
(2) Nếu 0 < a < 1 t a
x
< a
y
x > y.
Bất đẳng thức Côsi:
Với a, b không âm, ta a + b 2
ab, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b.
Với a, b , c không âm, ta a + b + c 3
3
abc, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a = b = c.
Bài 21 (ĐHSP Quy Nhơn-1997). Chứng minh rằng với mọi số thực a, ta bất đẳng thức:
3
a
2
4
+ 3
4a+8
2.
Bài 22. Cho hàm số: f (x) =
1
2
2sin
2
x
2
+5 cos x+3
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số.
Bài 23. Cho a + b = c, với a > 0, b > 0. Chứng minh a
2
3
+ b
2
3
> c
2
3
.
Bài 24. Với a > 0, b > 0. Chứng minh rằng a
3
4
+ 2b
3
4
> (a + 2b)
3
4
.
Bài 25. Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh rằng
a
2
3
+ b
2
3
+ c
2
3
> (a + b + c)
2
3
. (1)
Bài 26 (Dự bị ĐH-2005B). Xét a, b, c ba số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c =
3
4
. Chứng
minh rằng:
3
a + 3 b +
3
b + 3 c +
3
c + 3a 3.
Khi nào đẳng thức xảy ra?
Bài 27 (Dự bị ĐH-2005A). Cho x, y, z ba số thỏa mãn điều kiện: x + y + z = 0. Chứng
minh rằng:
3 + 4
x
+
3 + 4
y
+
3 + 4
z
6.
Bài 28. Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng:
9
a
+ 9
b
+ 9
c
3
a
+ 3
b
+ 3
c
.
Bài 29. Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng:
8
a
+ 8
b
+ 8
c
2
a
+ 2
b
+ 2
c
.
Dạng 4. Các bài tập sử dụng công thức lãi kép.
Phương pháp. Nếu một người gửi số tiền A với lãi suất r mỗi kì, thì sau n kì, số tiền người
gửi thu được cả vốn lẫn lãi C = A(1 + r)
n
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
10 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 30. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi hạn một năm, với lãi
xuất 7, 56%. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau
5 năm bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 31. Một người đầu 100 triệu đồng vào một công ty theo thể t hức lãi kép, với lãi xuất
11% một năm. Hỏi sau 5 năm người đó mới rút lãi thì thu được bao nhiêu tiền lãi? (với giả sử
rằng lãi suất không thay đổi hàng năm).
Dạng 5. Một số bài tập khác.
Bài 32. Tìm các số thực α thỏa mãn từng điều kiện sau:
1
2
a
2α
+ a
2α
= 1 (a > 0);
1 5
|α|
125.
2
Chú ý 3. Để làm các bài tập 33, 34 sau đây, cần nhớ lại công thức khai triển của Nhị thức
Niutơn đã học lớp 11: với n N
ta
(
a + b
)
n
= C
0
n
a
n
b
0
+ C
1
n
a
n1
b
1
+ ··· + C
k
n
a
nk
b
k
+ ··· + C
n
n
a
0
b
n
=
n
k=0
C
k
n
a
nk
b
k
=
n
k=0
C
k
n
a
k
b
nk
(quy ước a
0
= b
0
= 1).
Lưu ý rằng số hạng chứa a
k
trong khai triển của nhị thức
(
a + b
)
n
T
k+1
= C
k
n
a
k
b
nk
(
k = 0, 1, 2, . . . , n
)
.
Bài 33 (ĐH-2004D). Tìm số hạng không chứa x khi khai triển
3
x +
1
4
x
7
với x > 0.
Bài 34 thi ĐH-2003A). Tìm hệ số của số hạng chứa x
8
trong khai triển của
1
x
3
+
x
5
n
biết rằng x > 0 và
C
n+1
n+4
C
n
n+3
= 7(n + 3) (n số nguyên dương).
Bài 35. Tìm các số hạng nguyên khi khai triển
5
3 +
3
7
36
.
Bài 36. Tìm hệ số của số hạng thứ 4 trong khai triển nhị thức Newton (theo thứ tự số
giảm dần của x) của biểu thức
2
x
3
x
5
n
, với x > 0, biết rằng trong khai triển y, tổng
các hệ số của số hạng thứ 2 số hạng thứ 3 bằng hệ số của số hạng cuối cùng.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Đề bài
Câu 1. Cho a 6= 0, b 6= 0 m, n Z. Ta có:
a
m
a
n
bằng:
A. a
mn
. B. a
m+n
. C. m.n. D.
m
n
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
11 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 2. Với 0 < a 6= 1, m R, n R, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. a
m
.a
n
= a
m+n
. B. a
m
.a
n
= a
m.n
. C. a
m
+ a
n
= a
m+n
. D. a
m
+ a
n
= a
m.n
.
Câu 3. Trong các khẳng định sau:
a) Với số thực a và các số nguyên m, n, ta có:
a
m
.a
n
= a
n+n
;
a
m
a
n
= a
m:n
.
b) Với hai số thực a, b cùng khác không và số nguyên n, ta có:
(
ab
)
n
= a
n
b
n
;
a
b
n
=
a
n
b
n
.
c) Với hai số thực a, b thỏa mãn 0 < a < b số nguyên n, ta có:
a
n
< b
n
.
d) Với số thực a 6= 0 hai số nguyên m, n, ta có: Nếu m > n thì
a
m
> a
n
.
bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Xét mệnh đề: "Với các số thực x, a, b, nếu 0 < a < b, thì a
x
< b
x
". Với điều kiện nào sau
đây của x t mệnh đề đó đúng?
A. x bất kì. B. x > 0. C. x < 0. D. x 6= 0.
Câu 5. Cho
(
b 1
)
2
3
<
(
b 1
)
1
3
. Khi đó ta thể kết luận v b?
A. b > 2. B. b > 0. C. 0 < b < 2. D. 0 < b < 1.
Câu 6. Cho 4
|
x
|
< 256. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4 < x < 4. B. x > 4. C. x< 4. D. x = 4.
Câu 7. Cho x một số dương, biểu thức x
3
x viết dưới dạng lũy thừa với số hữu tỷ
là:
A. x
7
2
. B. x
2
7
. C. x
3
2
. D. x
5
2
.
Câu 8. Biểu thức K =
3
s
2
3
3
2
3
2
3
viết dưới dạng lũy thừa với số hữu tỷ là:
A.
2
3
5
18
. B.
2
3
1
2
. C.
2
3
1
8
. D.
2
3
1
6
.
Câu 9. Kết quả của phép tính
h
b
12
b
3
:
b
4
b
7
i
3
là:
A. b
12
. B. b
11
. C. b
5
. D. b
6
.
Câu 10. Tính E =
3
1
5
1+
5
3
.3
3
5
2
ta được:
A. 81
3. B. 81. C.
5
3
. D.
2
3
.
Câu 11. Với a, b, c những số khác không, rút gọn biểu thức sau:
A =
ab
2
(a
1
b
2
)
4
(ab
1
)
2
a
2
b(a
2
b
1
)
3
a
1
b
.
A. a
7
b
5
. B. a
8
b
6
. C. a
5
b
8
. D. a
8
b
5
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
12 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 12. Với a, b, c những số khác không, rút gọn biểu thức sau:
B =
a
1
+ (b + c)
1
a
1
(b + c)
1
1 +
b
2
+ c
2
a
2
2bc
(a + b + c)
2
.
A.
1
2abc
. B.
1
abc
. C.
1
2bc
. D.
1
bc
.
Câu 13. Cho E =
a
1
4
a
9
4
a
1
4
a
5
4
:
b
1
2
b
3
2
b
1
2
+ b
1
2
. Biểu thức rút gọn của E là:
A.
1 + a
1 b
. B.
1 a
1 + b
. C.
1 a
1 b
. D. (1 + a)(1 b).
Câu 14. Cho a =
p
2
3
4 và b =
1
3
16
. y viết số a dưới dạng lũy thừa của số b.
A. b
5
4
. B. b
5
4
. C. b
5
8
. D. b
5
8
.
Câu 15. Xét khẳng định sau đây: "Với số thực a hai số hữu tỉ r, s, ta
(
a
r
)
s
= a
rs
" Với điều
kiện nào trong các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng?
A. a bất kì. B. a 6= 0. C. a > 0. D. a < 0.
Câu 16. Cho a, b hai số thực dương. Rút gọn biểu thức
a
2
3
b + b
2
3
a
6
a +
6
b
.
A. a
2
3
b
1
3
. B.
3
ab. C. a
1
2
b
1
2
. D. a
2
3
b
2
3
.
Câu 17. Rút gọn biểu thức K =
x
4
x + 1
x +
4
x + 1
x
x + 1
.
A. K = x
2
+ 1. B. K = x
2
+ x + 1. C. K = x
2
x + 1. D. K = x
2
1.
Câu 18. Cho 9
x
+ 9
x
= 14. Tính giá trị biểu thức K =
8 + 3
x
+ 3
x
1 3
x
3
x
.
A.
5
2
. B.
4
5
. C. 4. D. 2.
Câu 19. Anh Việt muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rằng
lãi suất hàng năm vẫn không đổi 8% một năm. Vy ngay từ bây giờ số tiền ít nhất anh Việt
phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể t hức lãi kép để đủ tiền mua nhà (kết quả làm
tròn đến hàng triệu) là:
A. 397 triệu đồng. B. 396 triệu đồng. C. 395 triệu đồng. D. 394 triệu đồng.
Câu 20. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không
thay đổi 7, 5% trên năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh
Nam nhận được cả vốn lẫn tiền lãi (kết quả làm tròn đến hàng ngàn) là:
A. 143.563.000 đồng. B. 2.373.047.000 đồng.
C. 137.500.000 đồng. D. 133.547.000 đồng.
Câu 21. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân t heo công thức
f (x) = A.e
rx
.
Trong đó A số lượng vi khuẩn ban đầu, r tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), x (tính theo giờ)
thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu 1000 con và sau 10 giờ 5000 con.
Số lượng vi khuẩn tăng gấp 25 lần sau khoảng thời gian là:
A. 50 giờ. B. 25 giờ. C. 15 giờ. D. 20 giờ.
Câu 22. T lệ tăng dân số hàng năm Việt Nam được duy trì mức 1, 05%. Theo số liệu của
Tổng Cục Thống Kê, dân số của Việt Nam năm 2014 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân
số như thế t vào năm 2030 thì dân số của Việt Nam là:
A. 107.232.573 người. B. 107.232.574 người.
C. 108.049.810 người. D. 106.118.331 người.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
13 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 23. Đầu năm 2016, anh Hùng xe công nông trị giá 100 triệu đồng. Biết mỗi tháng t
xe công nông hao mòn mất 0,4% giá trị, đồng thời làm ra được 6 triệu đồng (số tiền làm ra mỗi
tháng không đổi). Hỏi sau một năm tổng số tiền (bao gồm giá tiền xe công nông và tổng số
tiền anh Hùng làm ra) anh Hùng bao nhiêu?
A. 172 triệu đồng. B. 72 triệu đồng.
C. 104,907 triệu đồng. D. 167,3042 triệu đồng.
Câu 24. Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm 5.000.000 đồng trên tháng. Cứ 3 năm,
lương anh Hưng lại tăng được 7% một tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc anh Hưng nhận được
tất cả bao nhiêu tiền? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng)
A. 1.287.968.000 đồng. B. 1.931.953.000 đồng.
C. 2.575.937.000 đồng. D. 3.219.921.000 đồng.
Câu 25. Ông X gửi tiết kiệm 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất không đổi 0, 5%
một tháng. Do nhu cầu cần chi tiêu, cứ mỗi tháng sau đó, ông rút ra 1 triệu đồng từ số tiền
của mình. Hỏi cứ như vy thì t háng cuối cùng, ông X rút nốt được bao nhiêu tiền?
A. 970926 đồng. B. 4879 đồng. C. 975781 đồng. D. 4903 đồng.
Câu 26. Tìm số nguyên lớn nhất và không vượt quá
3
100
+ 2
100
3
96
+ 2
96
.
A. 80. B. 81. C. 96. D. 97.
Câu 27. Nhận xét v lời giải của bài toán sau: Rút gọn biểu thức
K =
x
1
3
y
1
3
3
1 2
3
x
y
+
x
y
2
3
!
3
2
(
với x > 0, y > 0, x 6= y
)
.
Giải. Ta
K =
x
1
3
y
1
3
3
1
x
y
1
3
!
2
3
2
=
x
1
3
y
1
3
3
y
1
3
x
1
3
y
1
3
!
2
3
2
(Bước 1)
=
x
1
3
y
1
3
3
1
y
1
3
!
2
3
2
y
1
3
x
1
3
2
3
2
(Bước 2)
= y
x
1
3
y
1
3
3
x
1
3
y
1
3
2
3
2
= y
x
1
3
y
1
3
3
x
1
3
y
1
3
3
= y. (Bước 3)
A. Sai bước 1. B. Sai bước 2. C. Sai bước 3. D. Lời giải đúng.
Câu 28 (THPTQG 2020 - đề 102). Xét các số t hực không âm x y thỏa mãn điều kiện
2x + y ·4
x+y1
3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x
2
+ y
2
+ 6x + 4y bằng
A.
65
8
. B.
33
4
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Câu 29 (THPTQG 2020 - đề 101). Xét các số t hực không âm x y thỏa mãn điều kiện
2x + y ·4
x+y1
3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x
2
+ y
2
+ 4x + 6y bằng
A.
33
4
. B.
65
8
. C.
49
8
. D.
57
8
.
2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
14 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
1 A
2 A
3 A
4 B
5 A
6 A
7 A
8 B
9 A
10 A
11 D
12 C
13 A
14 D
15 C
16 C
17 B
18 C
19 A
20 A
21 D
22 B
23 D
24 D
25 C
26 A
27 C
28 A
29 B
LỜI GIẢI U HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
15 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
BÀI 2. LÔGARIT
A. TÓM TT THUYẾT
1. Định nghĩa. Cho 0 < a 6= 1. Khi đó:
a
x
= b x = log
a
b.
log
a
b đọc lôgarit số a của b.
Chú ý 4. Để log
a
b nghĩa t 0 < a 6= 1 và b > 0.
2. Các công thức. Giả thiết rằng các công thức sau đã nghĩa.
(1) log
a
1 = 0; (2) log
a
a = 1;
(3) log
a
a
b
= b; (4) a
log
a
b
= b;
(5) log
a
(bc) = log
a
b + log
a
c; (6) log
a
b
c
= log
a
b log
a
c;
(7) log
a
b
α
= α log
a
b; (8) log
a
1
b
= log
a
b;
(9) log
a
n
b =
1
n
log
a
b; (10) log
a
c = log
a
b. log
b
c;
(11) log
b
c =
log
a
c
log
a
b
; (12) log
a
b =
1
log
b
a
;
(13) log
a
b. log
b
a = 1; (14) log
a
α
c =
1
α
log
a
c.
3. So sánh hai lôgar it cùng số. Cho các số dương x y.
Nếu a > 1 thì log
a
x > log
a
y x > y.
Nếu 0 < a < 1 t log
a
x > log
a
y x < y.
Nếu 0 < a 6= 1 t log
a
x = log
a
y x = y.
4. Lôgar it thập phân Lôgarit tự nhiên. Cho a > 0. Khi đó:
log
10
a gọi lôgarit thập phân của a, hiệu lg a hoặc log a.
log
e
a gọi lôgarit tự nhiên (hay lôgarit Nê-pe) của a, hiệu ln a với
e = lim
n+
1 +
1
n
n
2, 7183.
Với số x 1 tùy ý, viết x trong hệ thập phân t số các chữ số đứng trước dấu phẩy của
x n = 1 +
[
log x
]
.
5. Công thức lãi kép liên tục (công t hức tăng trưởng mũ). Nếu một người gửi số tiền A theo
thể thức lãi suất liên tục, với lãi suất r mỗi năm, t sau n năm, số tiền người gửi thu được cả
vốn lẫn lãi S = Ae
nr
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
16 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 6. Tính toán, rút gọn v lôgarit.
Phương pháp. Sử dụng các công thức phần tóm tắt thuyết để biến đổi, tính toán.
Bài 1. Không dùng y tính, y tính:
A = log
2
4;1 B = log
1
4
2;2
C = log
5
1
25
;3 D = log
27
9.4
Bài 2. Không dùng y tính, y tính:
A = log
(2
3)
(2 +
3);1 B = log
(5
2+7)
(5
2 7);2
C = log
(2+
3)
(7 4
3);3 D = log
(
21)
(
2 + 1).4
Bài 3. Không dùng y tính, y tính:
A = log
8
12 log
8
15 + log
8
20.1 B =
1
2
log
7
36 log
7
14 3 log
7
3
21.2
C =
log
5
36 log
5
12
log
5
9
.
3 D = 36
log
6
5
+ 10
1log 2
8
log
2
3
.4
Bài 4 thi THPT Quốc gia 2016).
Cho log
2
x =
2. Tính giá trị của biểu thức:
A = log
2
x
2
+ log
1
2
x
3
+ log
4
x.
Bài 5. Cho a > b > 0 và thỏa mãn 2 log(a b) = log a + log b + 1. Tính tỉ số
a
b
.
Bài 6. Rút gọn biểu thức:
A = log
a+b
p
a
2
b
2
+ log
ab
p
a
2
b
2
2log
a+b
p
a
2
b
2
log
ab
p
a
2
b
2
.
với a, b sao cho biểu thức đã cho nghĩa.
Bài 7. Cho 1 < a < b. Rút gọn biểu thức: B =
q
»
log
4
a
b + log
4
b
a + 2 2.
Dạng 7. Chứng minh đẳng thức.
Phương pháp. Sử dụng các công thức:
(1) log
a
1 = 0; (2) log
a
a = 1;
(3) log
a
a
b
= b; (4) a
log
a
b
= b;
(5) log
a
(bc) = log
a
b + log
a
c; (6) log
a
b
c
= log
a
b log
a
c;
(7) log
a
b
α
= α log
a
b; (8) log
a
1
b
= log
a
b;
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
17 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
(9) log
a
n
b =
1
n
log
a
b; (10) log
a
c = log
a
b. log
b
c;
(11) log
b
c =
log
a
c
log
a
b
; (12) log
a
b =
1
log
b
a
;
(13) log
a
b. log
b
a = 1; (14) log
a
α
c =
1
α
log
a
c;
(15) ln x = log
e
x; (16) log x = lg x = log
10
x.
Bài 8. Chứng minh rằng:
log
a
N
log
ab
N
= 1 + log
a
b;1 log
a
b
N =
log
a
N. log
b
N
log
b
N log
a
N
.2
Bài 9. Chứng minh rằng:
log
a
N. log
b
N + log
b
N. log
c
N + log
c
N. log
a
N =
log
a
N. log
b
N. log
c
N
log
abc
N
.
Bài 10. Chứng minh rằng nếu a > 0, b > 0, a
2
+ b
2
= 7ab thì:
lg
a + b
3
=
1
2
(
lg a + lg b
)
.
Bài 11. Cho bốn số dương α, β, m, n thoả điều kiện
m
2
α
2
+ n
2
β
2
=
m
2
+ n
2
α.β.
Chứng minh rằng:
log
a
mα + nβ
m + n
=
log
a
α + log
a
β
2
, với a > 0, a 6= 1.
Bài 12. Cho a , b, c ba cạnh của một tam giác vuông, trong đó c cạnh huyền. Chứng minh
rằng log
c+b
a + log
cb
a = 2log
c+b
alog
cb
a.
Bài 13. Chứng minh rằng 2019 = log
7
log
7
7
q
7
»
. . .
7
7
| {z }
2019 dấu căn
.
Bài 14. Chứng minh rằng log
4
a
2
b
3
16a
4
b
9
=
4 + 4log
2
a 9log
2
b
2 2log
2
a 3log
2
b
.
Bài 15. Giả sử rằng f (x) + f (y) = f (z). y xác định z theo x và y nếu:
f (x) = log
1 + x
1 x
.
Chú ý 5. Để giải hai bài tập 16, 17 sau đây, cần nhớ lại kiến thức v Cấp số cộng, Cấp số nhân
đã học lớp 11:
Ba số a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng b =
a + c
2
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
18 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Ba số a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân b
2
= ac.
Bài 16. Cho a , b, c, dương, khác nhau và khác 1. Cho 0 < N 6= 1. Chứng minh rằng nếu a, b, c
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì
log
a
N
log
c
N
=
log
a
N log
b
N
log
b
N log
c
N
.
Bài 17. Chứng minh rằng nếu a, b, c, x những số dương khác 1 và log
a
x, log
b
x, log
c
x theo
thứ tự, ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì (ac)
log
a
b
= c
2
.
Dạng 8. So sánh hai số dạng lôgarit. Bất đẳng thức chứa lôgarit.
Phương pháp. Sử dụng mục so sánh hai lôgarit cùng số trang 15:
Nếu a > 1, x > 0, y > 0 t log
a
x > log
a
y x > y.
Nếu 0 < a < 1, x > 0, y > 0 t log
a
x > log
a
y x < y.
Nếu 0 < a 6= 1, x > 0, y > 0 thì log
a
x = log
a
y x = y.
Bài 18. Không dùng bảng số hay y tính y so sánh
log
3
4 và log
4
1
3
;1 3
log
6
1,1
và 7
log
6
0,99
.2
Bài 19. Không dùng bảng số hay y tính y so sánh
1
log
2
π
+
1
log
5
π
và 2;1 log
2
1
5
. log
25
3
2 và log
5
1
2
. log
4
5.2
Bài 20. Cho 1 < x < y z số dương khác 1. Chứng minh rằng:
Nếu z > 1 thì log
x
z > log
y
z.1 Nếu z < 1 thì log
x
z < log
y
z.2
Bài 21. Cho a > 1, b > 1. Chứng minh rằng log
a
b + log
b
a 2. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài 22. Giả sử a > 1, b > 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P = log
a
a
b
+ log
b
b
a
.
Bài 23. Chứng minh rằng với mọi số thực x ta có:
log
1
2
1
2
x
+
1
2
x
2
<
7
8
.
Bài 24. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 1 < a < b < c. Chứng minh:
log
a
(
log
a
b
)
+ log
b
(
log
b
c
)
+ log
c
(
log
c
a
)
> 0.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
19 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 25. Cho a, b những số thực dương. Chứng minh rằng
log
1+a
(1 + a + b + ab) + log
1+b
(1 + a + b + ab) 4. (1)
Bài 26. Cho 0 < a 6= 1, 0 < b 6= 1, 0 < c 6= 1. Chứng minh:
log
2
b
a
a + b
+
log
2
c
b
b + c
+
log
2
a
c
c + a
9
2(a + b + c)
.
Bài 27. Cho n số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng
log
n
(n + 1) > log
(n+1)
(n + 2). (1)
Bài 28. Cho bốn số x, y, z , t
1
4
; 1
. Chứng minh rằng:
log
x
y
1
4
+ log
y
z
1
4
+ log
z
t
1
4
+ log
t
x
1
4
8.
Dạng 9. Bài tập ứng dụng lôgar it thập phân.
Phương pháp.
Sử dụng công thức lãi kép trang 6.
Sử dụng quy tắc: Khi viết số x 1 trong hệ thập phân thì số các chữ số đứng trước dấu
phảy của x 1 + [log x] (với [log x] phần nguyên của log x).
Bài 29. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, hạn một quý với
lãi suất 1, 65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ
số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi xuất không thay đổi)?
Bài 30. Một người gửi 350 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, hạn một năm
với lãi suất 7, 56% một năm. Hỏi sau bao lâu người đó ít nhất nửa tỉ đồng (cả vốn lẫn lãi)
từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi xuất không thay đổi)?
Dạng 10. Bài tập ứng dụng công thức lãi kép liên tục.
Phương pháp. Sử dụng công thức lãi kép liên tục (công thức tăng trưởng mũ) trang 15:
Nếu một người gửi số tiền A theo thể thức lãi suất liên tục, với lãi suất r mỗi năm, thì sau n
năm, số tiền người gửi thu được cả vốn lẫn lãi S = Ae
nr
.
Bài 31. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép liên tục, lãi suất 8%
một năm. Số tiền lãi người đó thu được sau hai năm bao nhiêu?
Bài 32. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo t hể thức lãi kép liên tục, với lãi suất
r mỗi năm. Sau 5 năm t số tiền thu được cả vốn lẫn lãi 200 triệu đồng. Hỏi sau bao lâu
người đó gửi 100 triệu đồng thu được 400 triệu đồng cả vốn lẫn lãi.
Bài 33. Trong một phòng thí nghiệm người ta nuôi một loại vi khuẩn. Lúc đầu 200 con vi
khuẩn, sau 1 giờ số vi khuẩn 400 con. Giả sử vi khuẩn tăng theo công thức tăng trưởng mũ.
Hỏi sau bao nhiêu giờ số vi khuẩn 1000 con?
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
20 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Dạng 11. Biểu diễn lôgarit theo các lôgarit cho trước.
Phương pháp. Đối với hàm số lôgarit một dạng bài tập khá phức tạp tính giá trị một biểu
thức lôgarit, theo một số điều kiện cho trước. Nếu không phương pháp giải thì t
thể mất khá nhiều thời gian chúng ta vẫn không nhận được lời giải. Sau đây chúng ta sẽ
trình y một phương pháp giải hiệu quả cho dạng bài tập y. Để hướng dẫn phương pháp
giải chúng ta xét một số bài tập cụ thể sau đây.
Bài 34. Cho biết log
2
1
3
5
= α. Tính log 40 theo α.
Bài 35. Biết lg 5 = a, lg 3 = b. Tính log
30
8 theo a và b.
Bài 36. Cho log
2
5 = a, log
27
8 = b. Tính log
25
45 theo a và b.
Bài 37. Cho a = log 3 b = log 5. Tính log
75
3
p
5
5
3 theo a và b.
Bài 38. Biết log
a
x = α, log
b
x = β, log
c
x = γ và x 6= 1. Tính log
abc
x theo α, β, γ.
Bài 39. Cho log
6
10 = a, log
12
45 = b. Tính log
30
54 theo a và b.
Bài 40. Cho log
12
18 = α, log
24
54 = β. Chứng minh
αβ + 5
(
α β
)
= 1.
C. BÀI TẬP ÔN LUYỆN
1. Đề bài
Tính toán v và lôgarit.
Bài 41. Cho 0 < a 6= 1. Tính giá trị bằng số các biểu thức sau
log
a
a
2015
;1 log
a
4
a
1
7
;2 log
1
a
2
a
9
;3 log
a
5
a
5
.4
Bài 42. Tính giá trị các biểu thức
A = 8
log
2
3
;1 B = 81
log
9
2
;2 C = 25
log
5
2
;3 D = 4
log
8
27
.4
Bài 43. Cho 0 < a 6= 1. Tính giá trị bằng số các biểu thức sau
A = a
log
a
2015
;1 B = a
log
3
a
4
;2 C = a
log
a
1
;3 D = a
9 log
a
3
5
.4
Bài 44. y tính
A = log
(52
6)
(5 + 2
6);1 B = log
(7+
48)
(7
48);2
C = log
(
5+2)
(
5 2);3 D = log
(
52)
(9 + 4
5).4
Bài 45. Tính
A = 81
1
log
5
3
27
log
3
5
+ 3
4
3 log
8
9
; B = 16
1
log
1
3
4
( 3
3)
log
27
4
+ 5
log
7
7
27
log
7
5
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
21 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 46. Tính tổng
1
log
2
(n!)
+
1
log
3
(n!)
+ ··· +
1
log
n
(n!)
.
Bài 47. Chứng minh rằng log
2
3 số vô tỉ.
Bài 48. Cho log 2 = a log 3 = b. Tính log
18
12 theo a và b.
Bài 49. Cho log
6
15 = a, log
12
18 = b. y tính log
25
24 theo a, b.
Chứng minh đẳng thức.
Bài 50. Cho x > 0, y > 0, 0 < a 6= 1, x
2
+ 4y
2
= 12xy. Chứng minh
log
a
(x + 2y) 2 log
a
2 =
1
2
(
log
a
x + log
a
y
)
.
Bài 51. Chứng minh rằng
1 +
1
4
log
b
a
3log
b
a 2
=
1
4
+ log
a
b
3 2log
a
b
.
Bài 52. Chứng minh a
log
b
c
= c
log
b
a
, với a, b, c ba số thực dương và khác 1.
Bài 53. Cho y = 10
1
1lg x
, z = 10
1
1lg y
. Chứng minh x = 10
1
1lg z
.
Bài 54. Cho 0 < a 6= 1, 0 < x 6= 1 và k N
. Chứng minh
1
log
a
x
+
1
log
a
2
x
+ ··· +
1
log
a
k
x
=
k(k + 1)
2 log
a
x
.
Bài 55. Chứng minh rằng
log
2
(a + b) + log
2
(a b)
1 log
2
a log
2
b
=
1 + log
(a+b)
(a b)
log
(a+b)
2 log
(a+b)
(ab)
.
Bài 56. Chứng minh rằng các số log
x
a, log
y
b, log
z
c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
khi và chỉ khi log
b
y =
2log
a
xlog
c
z
log
a
x + log
c
z
, với điều kiện biểu thức đã cho nghĩa.
Bài 57. Cho các số x, y, z dương thoả mãn
x(y + z x)
lg x
=
y(z + x y)
lg y
=
z(x + y z)
lg z
.
Chứng minh rằng x
y
y
x
= y
z
z
y
= z
x
x
z
.
So sánh, bất đẳng thức lôgarit.
Bài 58. y so sánh log
3
5
2
3
và log
3
2
3
5
.
Bài 59. Với giá trị nào của x t log
0,3
x
2
7
< log
0,3
6x.
Bài 60 (ĐH Đà Nẵng-1995). Cho a 1 và b 1. Chứng minh
»
log
2
a +
»
log
2
b 2
log
2
a + b
2
. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
22 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 61. Cho a, b, c ba số lớn hơn 1. Chứng minh rằng
a
log
b
c
+ b
log
c
a
+ c
log
a
b
3
3
abc.
Bài 62 (ĐH PCCC-2001). Cho a 2, b 2, c 2. Chứng minh rằng
log
(b+c)
a + log
(c+a)
b + log
(a+b)
c > 1. (1)
Bài 63. Chứng minh rằng với mọi x
(
1; 1
)
\
{
0
}
ta
ln
(
1 + x
)
x
ln
(
1
|
x
|
)
|
x
|
. (*)
Bài 64 (Malaysia National Olympiad 2010).
Chứng minh rằng nếu a, b, c ba số lớn hơn 1 thì
log
a
bc + log
b
ca + log
c
ab 4( log
ab
c + log
bc
a + log
ca
b). (1)
Bài 65 (India ISI Entrance Examination 2013).
Xét a, b, c ba số lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = log
a
bc + log
b
ca + log
c
ab
Bài 66. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c lớn hơn 1, ta luôn có:
(
log
b
a + log
c
a 1
) (
log
c
b + log
a
b 1
) (
log
a
c + log
b
c 1
)
1.
2. Lời giải, hướng dẫn
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Đề bài
Câu 1. Cho 0 < a, b, u, v 6= 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log
a
u
v
=
log
a
u
log
a
v
. B. log
a
1
u
= log
a
1 + log
a
u.
C. log
a
(
u + v
)
= log
a
u.log
a
v. D. log
b
u = log
b
a.log
a
u.
Câu 2. Cho a > 0, a 6= 1 và u > 0, v > 0. Khi đó ta log
a
(uv) bằng
A. log
a
u log
a
v. B. log
a
u + log
a
v. C. log
a
u.log
a
v. D.
log
a
u
log
a
v
.
Câu 3 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 101).
Với a số thực dương tùy ý, log
5
a
2
bằng
A. 2 log
5
a. B. 2 + log
5
a. C.
1
2
+ log
5
a. D.
1
2
log
5
a.
Câu 4 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 110).
Với a số thực dương tùy ý, log
5
a
3
bằng
A.
1
3
log
5
a. B.
1
3
+ log
5
a. C. 3 + log
5
a. D. 3 log
5
a.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
23 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 5 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 103).
Với a một số thực dương tùy ý, log
2
a
3
bằng
A. 3 log
2
a. B.
1
3
log
2
a. C.
1
3
+ log
2
a. D. 3 + log
2
a.
Câu 6 (Đề chính thức THPTQG 2020 - đề 101).
Với a, b các số thực dương tùy ý và a 6= 1, log
a
5
b bằng
A. 5 log
a
b. B.
1
5
+ log
a
b. C. 5 + log
a
b. D.
1
5
log
a
b.
Câu 7 (THPTQG 2020 - đề 102). Với a, b các số thực dương tùy ý a 6= 1, log
a
2
b
bằng
A.
1
2
+ log
a
b. B.
1
2
log
a
b. C. 2 + log
a
b. D. 2 log
a
b.
Câu 8 (THPTQG 2020 - đề 103). Với a, b các số thực dương tùy ý a 6= 1, log
a
3
b
bằng
A. 3 + log
a
b. B. 3 log
a
b. C.
1
3
+ log
a
b. D.
1
3
log
a
b.
Câu 9. Cho a > 0, a 6= 1 và b > 0. Khi đó a
log
a
b
bằng:
A. a. B. b. C. log
a
b. D. log
b
a.
Câu 10. Với giá trị nào của x thì biểu thức log
3
2x x
2
nghĩa?
A. 0 < x < 2. B. x > 0. C. 0 < x < 1. D. x < 1.
Câu 11. Cho ln 2 = a. Biểu diễn ln(0, 125) theo a:
A. 3a. B. 3a. C. a. D. 2.
Câu 12. Giá trị của biểu thức A = log
4
4
8 là:
A.
1
2
. B.
3
8
. C.
5
4
. D. 2.
Câu 13 (Đề Minh họa lần 2 bộ GD-ĐT 2020).
Xét các số thực a và b thỏa mãn log
3
3
a
·9
b
= log
9
3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a + 2b = 2. B. 4a + 2b = 1. C. 4ab = 1. D. 2a + 4b = 1.
Câu 14. Giá trị của a
log
a
4
(a > 0, a 6= 1) bằng:
A. 4. B. 2. C. 16. D.
1
2
.
Câu 15. Giá trị log
5
x = 4 t x bằng:
A. 4. B. 625. C. 5. D. 652.
Câu 16 (Đề TT-THPTQG, Chuyên Biên Hòa, Nam, năm học 2017-2018).
Biểu thức log
2
2 sin
π
12
+ log
2
cos
π
12
giá trị bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D. log
2
3 1.
Câu 17. Giá trị của 81
log
9
2
bằng:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18 (HK2, Chuyên Hồng Phong Nam Định 2020).
Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức S = A ·e
rt
, trong đó A số
lượng vi khuẩn ban đầu, r tỉ lệ tăng trưởng, t thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi
khuẩn ban đầu 500 con và tốc độ tăng trưởng 15% trong 1 giờ. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu
thời gian t số lượng vi khuẩn sẽ tăng đến hơn 1000000 con (một triệu con)?
A. 53 giờ. B. 100 giờ. C. 51 giờ. D. 25 giờ.
Câu 19. Giá trị của biểu thức A = 49
log
7
2
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
24 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 20 (Đề chính thức THPTQG 2019, 101).
Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn a
4
b = 16. Giá trị của 4 log
2
a + log
2
b bằng
A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.
Câu 21 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 104).
Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn ab
3
= 8. Giá trị của log
2
a + 3 log
2
b bằng
A. 8. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 22 (Dự án đề thi THPTQG 2019 đề 110).
Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn a
3
b
2
= 32. Giá trị của 3 log
2
a + 2 log
2
b bằng
A. 4. B. 5. C. 32. D. 2.
Câu 23 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 103).
Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn a
2
b
3
= 16. Giá trị của 2 log
2
a + 3 log
2
b bằng
A. 8. B. 16. C. 4. D. 2.
Câu 24. Giá trị của log
a
1 (a > 0, a 6= 1) là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25 (HK1, Sở GD ĐT tỉnh Hậu Giang 2017-2018).
Cho log
c
a = 2 và log
c
b = 4. Tính P = log
a
b
4
.
A. P = 8. B. P =
1
32
. C. P =
1
8
. D. P = 32.
Câu 26. log
1
x
3
x
7
(0 < x 6= 1) bằng:
A.
7
3
. B.
2
3
. C.
5
3
. D. 4.
Câu 27 (Đề thi HKI, Sở GD Hậu Giang, năm 2018).
Cho a, b các số thực dương thỏa mãn a
2
+ b
2
= 98ab. Tính P = ln
a + b
10
.
A. P = 2 ln(ab). B. P = 2 ln(10ab). C. P =
1
2
ln(10 ab) . D. P =
1
2
ln(ab).
Câu 28. Cho log 2 = b. Tính log 25 theo b?
A. 2 + b. B. 2(2 + 3b). C. 2(1 b). D. 3(5 2b).
Câu 29. Với điều kiện biểu thức tồn tại. Khi đó kết quả rút gọn của
A =
log
3
b
a + 2 log
2
b
a + log
b
a
(
log
a
b log
ab
b
)
log
b
a
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 30. Rút gọn biểu thức H = log
a
a
2
3
a
2
5
a
4
15
a
7
!
.
A. H = 3. B. H =
12
5
. C. H =
9
5
. D. H = 2.
Câu 31. Cho log
3
x + log
9
x =
3
2
. Khi đó x bằng:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 32. Cho log
3
5 = a; log
3
10 = b. Khi đó log
3
50 tính theo a và b là:
A. a 1 + b. B. 2(a + b) . C. a + b. D. a
2
+ b
2
.
Câu 33. Nếu log
8
3 = p log
3
5 = q t log 5 bằng:
A.
1 + 3pq
p + q
. B.
3pq
1 + 3pq
. C. p
2
+ q
2
. D.
3p + q
5
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
25 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 34. Nếu log
2
v = 5log
2
a + 4log
2
b (a > 0, b > 0) t v bằng:
A. a
5
b
4
. B. a
4
b
5
. C. 5a + 4b. D. 4 a + 5b.
Câu 35. Cho log
a
b = 6, log
c
a = 3. Tính log
a
2
a
4
3
b
c
3
.
A. 3. B. 2,5. C. 6. D. 3.
Câu 36. Tìm số các chữ số của 2
2008
khi viết trong hệ thập phân.
A. 603. B. 604. C. 605. D. 606.
Câu 37. Cho a, b hai số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn a + b = 10 a
12
b
2016
một số tự
nhiên 973 chữ số. Cặp
(
a, b
)
thỏa mãn bài toán là:
A.
(
5; 5
)
. B.
(
6; 4
)
. C.
(
8; 2
)
. D.
(
7; 3
)
.
Câu 38 (Câu 17 đề minh họa năm 2016).
Cho các số thực dương a, b, với a 6= 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log
a
2
(ab) =
1
2
log
a
b. B. log
a
2
(ab) = 2 + 2log
a
b.
C. log
a
2
(ab) =
1
2
+
1
2
log
a
b. D. log
a
2
(ab) =
1
4
log
a
b.
Câu 39 (Câu 19 đề minh họa năm 2016).
Đặt a = log
2
3, b = log
5
3. y biểu diễn log
6
45 theo a và b.
A. log
6
45 =
a + 2ab
ab
. B. log
6
45 =
2a
2
2ab
ab
.
C. log
6
45 =
a + 2ab
ab + b
. D. log
6
45 =
2a
2
2ab
ab + b
.
Câu 40. Với ba số thực dương a, b, c bấy kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
2
8.a
b
2
c
= 3 +
1
b
2
log
2
a log
2
c. B. log
2
8.a
b
2
c
= 3 + b
2
log
2
a + log
2
c.
C. log
2
8.a
b
2
c
= 3 + b
2
log
2
a log
2
c. D. log
2
8.a
b
2
c
= 3 + 2blog
2
a log
2
c.
Câu 41. Cho a = log
2
3
9
50
+ 10
, b = log
2+
3
1
3
100
+ 11
. Khi đó:
A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a = b + 0, 5.
Câu 42. Cho a = log
2
4
50
+ 1
, b = log
2
4
101
2
103
+ 4
. y biễu diễn log
8
2
202
4
256
theo
a b.
A. log
8
2
202
4
256
=
b 2a 10
3
. B. log
8
2
202
4
256
=
4a + b 28
12
.
C. log
8
2
202
4
256
=
6a b 2
3
. D. log
8
2
202
4
256
=
3a + 2b 30
12
.
Câu 43. Cho a, b, x những số dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log
(ax)
bx =
log
b
a + log
b
x
1 + log
a
x
. B. log
(ax)
bx =
log
a
b + log
a
x
1 + log
a
x
.
C. log
(ax)
bx =
log
a
b log
a
x
1 + log
a
x
. D. log
(ax)
bx =
log
a
b + log
a
x
1 + log
b
x
.
Câu 44. Cho a, b, c, x những số dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A.
log
a
b
1 + log
a
b + log
a
c
=
log
c
b
1 + log
c
a + log
c
b
. B.
log
a
b
1 + log
a
b + log
a
c
=
log
b
c
1 + log
c
a + log
c
b
.
C.
log
a
b
1 + log
a
b + log
a
c
=
log
c
b
1 + log
c
a + log
a
b
. D.
log
a
b
1 + log
a
b + log
a
c
=
log
c
b
1 + log
b
a + log
c
b
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
26 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 45. Tính giá trị của biểu thức log
2
1
a
a
3
+ log
a
2
a
1
2
; 1 6= a > 0.
A.
13
4
. B.
11
4
. C.
35
4
. D.
37
4
.
Câu 46. Cho log
2
b = 3, log
2
c = 4. y tính log
2
b
2
c
.
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 47 (Thi thử THPTQG 2018, lần 2, Kinh Môn, Hải Dương).
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log
16
a = log
20
b = log
25
2a b
3
. Đặt T =
a
b
. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 0 < T <
1
2
. B.
1
2
< T <
2
3
. C. 2 < T < 0. D. 1 < T < 2.
Câu 48. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
xy = 10
a
, yz = 10
3b
, xz = 10
2c
(a , b, c R).
Tính P = log x + log y + log z.
A. P = a + 3b + 2c. B. P =
a + 3 b + 2c
2
. C. P = 6abc. D. P = 3abc.
Câu 49. Với x, y, z các số nguyên dương thỏa mãn
x log
2016
2 + y log
2016
3 + z log
2016
7 = 1.
Tính giá trị của biểu thức Q = x + y + z
A. 10. B. 2017. C. 8. D. 2016.
Câu 50 (2019 AMC 12A). Cho các số thực dương x 6= 1, y 6= 1 thỏa mãn log
2
x = log
y
16 và
xy = 64. Tính (log
2
x
y
)
2
.
A.
25
2
. B. 20. C.
45
2
. D. 25.
Câu 51 (2019 AMC 12A). Xét các số thực dương a, b thỏa mãn
»
log a +
»
log b + log
a + log
b = 100
và bốn số hạng bên trái những số ngyên dương. Tính ab.
A. 10
52
. B. 10
100
. C. 10
144
. D. 10
164
.
Câu 52 (Thi thử THPT quốc gia lần 2 sở GD-ĐT Nội 2020).
Xét x, y, z các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn điều kiện xyz = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S = log
3
2
x + log
3
2
y +
1
4
log
3
2
z bằng
A.
1
8
. B.
1
16
. C.
1
4
. D.
1
32
.
Câu 53 (HK1, Sở GD ĐT - Bình Thuận, 2019).
Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn log
a
b = 2 và log
2
b
c 2
(
log
a
c 2
)
. Khi đó log
c
(ab)
bằng
A.
3
2
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 54 (TT Lần 1, SGD Ninh Bình, 2019).
Biết log
2
100
k=1
k ×2
k
2
= a + log
c
b với a, b, c các số nguyên và a > b > c > 1. Tổng
a + b + c
A. 203. B. 202. C. 201. D. 200.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
27 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 55. Cho các số dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log
a
(bc) = 2, log
b
(ca) = 4. Tính giá trị của
biểu thức log
c
(ab).
A.
6
5
. B.
8
7
. C.
10
9
. D.
7
6
.
Câu 56 (Đề thi thử Sở GD-ĐT Hưng Yên, 2018).
Xét hai số thực a, b thỏa mãn các điều kiện a
2
+ b
2
> 1 log
a
2
+b
2
(a + b) 1. Giá trị lớn nhất
của biểu thức P = 2a + 4b 3
A.
10. B. 2
10. C.
1
10
. D.
10
2
.
Câu 57. Xét x, y các số thực thỏa mãn log
4
(x + 2y) + log
4
(x 2y) = 1.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2x
|
y
|
là:
A. min P =
17
15
15
. B. min P =
15.
C. min P =
15. D. min P =
17
15
15
.
Câu 58 (KSCL 12 lần 2 năm 2017 - 2018, Phan Chu Trinh, Đắk Lắc).
Cho cấp số nhân (b
n
) t hỏa mãn b
2
> b
1
1 và hàm số f (x) = x
3
3x sao cho f
(
log
2
b
2
)
+ 2 =
f
(
log
2
b
1
)
. Giá trị nhỏ nhất của n để b
n
> 5
100
bằng bao nhiêu?
A. 234. B. 229. C. 333. D. 292.
Câu 59. Biết rằng một số nguyên dương n viết trong hệ số mphân sẽ
[
log
m
n
]
+ 1 chữ
số, trong đó [x] hiệu phần nguyên của số x. Cho hai số nguyên x > 1, y > 1. Biết rằng số
x
y
1 viết trong hệ x phân 22 chữ số, còn số y
x
1 viết trong hệ y phân 33 chữ số. Tính
tổng x + y.
A. 54. B. 55. C. 56. D. 57.
2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 D
2 B
3 A
4 D
5 A
6 D
7 B
8 D
9 B
10 A
11 A
12 B
13 D
14 C
15 B
16 B
17 C
18 C
19 C
20 A
21 D
22 B
23 C
24 A
25 A
26 A
27 D
28 C
29 A
30 A
31 A
32 B
33 B
34 A
35 B
36 C
37 D
38 C
39 C
40 C
41 C
42 B
43 B
44 A
45 D
46 A
47 D
48 B
49 C
50 B
51 D
52 B
53 B
54 B
55 B
56 A
57 C
58 A
59 B
LỜI GIẢI U HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
28 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
BÀI 3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT VÀ HÀM SỐ LŨY THỪA.
A. TÓM TT THUYẾT
1. Định nghĩa tính chất.
Định nghĩa 1.
Hàm số số a hàm số y = a
x
, x R (với a hằng số, 0 < a 6= 1).
Hàm số lôgarit số a hàm số y = log
a
x, x > 0 (với a hằng số, 0 < a 6= 1).
Hàm số luỹ thừa hàm số y = x
α
(với α hằng số).
Chú ý 6.
Hàm số y = a
x
tập xác định R và tập giá trị
(
0; +
)
.
Hàm số lôgarit y = log
a
x tập xác định
(
0; +
)
và tập giá trị R.
Hàm số y = a
x
và hàm số y = log
a
x đồng biến khi a > 1 và nghịch biến khi 0 < a < 1.
Chú ý 7. Hàm số luỹ thừa y = x
α
tập xác định tuỳ thuộc vào α.
Nếu α nguyên dương thì y = x
α
xác định với mọi x R.
Nếu α = 0 hoặc α nguyên âm thì y = x
α
xác định với mọi x 6= 0.
Nếu α không nguyên thì y = x
α
xác định với mọi x > 0.
2. Một số giới hạn liên quan đến hàm số và hàm số lôgarit.
lim
x0
ln(1 + x)
x
= 1; lim
x0
e
x
1
x
= 1.
3. Đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit hàm số luỹ thừa, hàm số chứa căn. Cho a
hằng số, 0 < a 6= 1, u = u(x), α hằng số. Khi đó:
(1) (e
x
)
0
= e
x
; (7) (e
u
)
0
= u
0
e
u
;
(2) (a
x
)
0
= a
x
ln a; (8) (a
u
)
0
= u
0
a
u
ln a;
(3) (ln x)
0
=
1
x
; (9) (ln u)
0
=
u
0
u
;
(ln |x|)
0
=
1
x
; (ln |u|)
0
=
u
0
u
;
(4) (log
a
x)
0
=
1
x ln a
; (10) (log
a
u)
0
=
u
0
u ln a
;
(5) (x
α
)
0
= αx
α1
; (11) (u
α
)
0
= αu
α1
u
0
;
(6) (
n
x)
0
=
1
n
n
x
n1
; (12) (
n
u)
0
=
u
0
n
n
u
n1
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
29 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 12. Tìm tập xác định của hàm số mũ, hàm số lôgarit, hàm số lũy thừa.
Phương pháp.
Hàm số y = a
x
(0 < a 6= 1) xác định với mọi x R.
Hàm số lôgarit y = log
a
x (0 < a 6= 1) xác định khi x > 0.
Hàm số luỹ thừa y = x
α
tập xác định tuỳ thuộc vào α.
Nếu α nguyên dương thì y = x
α
xác định với mọi x R
Nếu α = 0 hoặc α nguyên âm thì y = x
α
xác định với mọi x 6= 0.
Nếu α không nguyên thì y = x
α
xác định với mọi x > 0.
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
y = log(3 2x);1 y = log
2
(x
2
5x + 4);2 y = log
0,2
2x + 4
3 x
.3
Bài 2. Tìm tập xác định của các hàm số
y = (2x 5)
2017
;1 y = ( x
2
+ 7x 6)
4
;2
y = (2x
2
9x)
3
;3 y =
3x 1
x + 4
1
2
.4
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số
y =
2x x
2
;1 y = (2x x
2
)
1
2
;2
y =
5
x
2
7x + 10;3 y = (x
2
7x + 10)
1
5
.4
Bài 4. Cho hàm số f (x) = cos
2πlog
5
x
.
a) Tìm tập xác định D của hàm số.
b) Chứng minh rằng: f (5x) = f (x), x D.
Bài 5. Cho hai hàm số:
f (x) = log
3
x
2
4
, g(x) = log
3
(x 2) + log
3
(x + 2).
a) Tìm tập xác định của hai hàm số đã cho.
b) Khi nào thì f (x) = g(x).
Dạng 13. Khảo sát v đồ thị hàm số mũ, hàm số lôgarit, hàm số lũy thừa.
Phương pháp.
Tập xác định.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
30 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Lập bảng một số giá trị.
V các điểm theo bảng giá trị, từ đó v đồ t hị hàm số.
Bài 6. V đồ thị hàm số y =
2
x
.
Chú ý 8. Cho hàm số y = a
x
(với 0 < a 6= 1). Khi a > 1 hàm số tăng trên R và khi 0 < a < 1
hàm số giảm trên R. Đồ thị tiệm cận ngang trục Ox, qua các điểm (0; 1), ( 1; a) và nằm
phía trên trục hoành. Đồ thị hàm số hai dạng sau:
Bài 7. Thực hiện các yêu cầu sau:
a) V đồ thị hàm số
(
C
)
: y = 2
x
và đường thẳng
(
d
)
: y = 6 x trên cùng một hệ trục.
b) Dựa vào câu a) y suy ra nghiệm của phương trình bất phương trình sau:
2
x
= 6 x (1); 2
x
> 6 x (2).
Chú ý 9. Hàm số y = log
a
x (a > 0, a 6= 1) tập xác định D = (0; +).
Khi a > 1 hàm số tăng trên D, khi 0 < a < 1 hàm số giảm trên D.
Đồ thị tiệm cận đứng trục Oy, qua các điểm (1; 0), (a; 1),
1
a
; 1
và nằm bên
phải trục tung. Đồ thị hàm số y = log
a
x hai dạng sau:
Bài 8. Khảo sát v đồ thị hàm số y = log
1
3
x. T đó suy ra đồ thị hàm số y = log
1
3
(x 2).
Bài 9. Khảo sát sự biến thiên và v đồ thị các hàm số sau:
y = x
3
;
1 y = x
5
2
.
2
Dạng 14. Chứng minh đẳng thức hàm.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
31 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 10. Cho hàm số: f (x) = e
ax+b
, x R. Chứng minh rằng:
f
x + y
2
=
»
f (x) f (y), x, y R. (1)
Bài 11. Cho hàm số f (x) = x
7
. Chứng minh rằng:
f
(
xy
)
=
»
f (x) f (y), x, y > 0. (1)
Bài 12. Cho hàm số f (x) = αlog
3
x + β. Chứng minh rằng:
f
(
xy
)
=
f (x) + f (y)
2
, x, y > 0. (1)
Bài 13. Cho hàm số f (x) = 5
3
x
+a
. Chứng minh rằng:
f
2xy
x + y
=
»
f (x) f (y), x, y, x + y 6= 0. (1)
Dạng 15. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số mũ, lôgarit, lũy thừa.
Phương pháp. Cho hàm số y = f (x) với tập xác định D.
Hàm số f gọi hàm số chẵn nếu với mọi x thuộc D ta x D và f (x) = f (x).
Hàm số f gọi hàm số lẻ nếu với mọi x thuộc D ta x D và f (x) = f (x).
Bài 14. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:
f (x) = 3
x
+ 3
x
;1 g(x) = ln
1 x
1 + x
.2
Bài 15. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
f (x) =
3
»
(
1 x
)
2
+
3
»
(
1 + x
)
2
;1 g(x) = ln
x +
1 + x
2
.2
Bài 16. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f (x) =
x
1 2
x
x
2
.
Dạng 16. Tính giới hạn.
Phương pháp. Sử dụng các kết quả:
lim
x0
ln(1 + x)
x
= 1; lim
x0
e
x
1
x
= 1; lim
x0
sin x
x
= 1.
Bài 17. Tìm các giới hạn sau:
lim
x0
e
3
e
2x+3
x
;1 lim
x0
e
x
e
7x
x
.2
Bài 18. Chứng minh rằng
lim
x0
a
x
1
x
= ln a;1 lim
x0
log
a
(1 + x)
x
=
1
ln a
.2
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
32 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 19. Với mọi số thực x, ta hiệu
sinh x =
e
x
e
x
2
, cosh x =
e
x
+ e
x
2
.
Tính
lim
x0
cosh x;1 lim
x0
sinh x
x
.2
Bài 20. Tính giới hạn: lim
x0
e
2009x
1
e
2008x
1
+
ln(2010x + 1)
x
.
Bài 21. Tính giới hạn: lim
x0
5
x
1 + log
3
(7x + 1)
x
.
Bài 22. Tính các giới hạn
lim
x 0
e
tan 2x
e
tan x
x
;1 lim
x 0
e
nx
2
cos 2nx 1
x
2
(n N
).2
Bài 23. Tính
T = lim
x0
cos 2x +
3
1 + 3x
2
3
cos 3x + 3 cos x ln
(
1 + x
)
4
4
x
.
Dạng 17. Tính đạo hàm.
Phương pháp. Cho a hằng số, 0 < a 6= 1, u = u(x), α hằng số. Khi đó:
(1) (e
x
)
0
= e
x
; (7) (e
u
)
0
= u
0
e
u
;
(2) (a
x
)
0
= a
x
ln a; (8) (a
u
)
0
= u
0
a
u
ln a;
(3) (ln x)
0
=
1
x
; (9) (ln u)
0
=
u
0
u
;
(ln |x|)
0
=
1
x
; (ln |u|)
0
=
u
0
u
;
(4) (log
a
x)
0
=
1
x ln a
; (10) (log
a
u)
0
=
u
0
u ln a
;
(5) (x
α
)
0
= αx
α1
; (11) (u
α
)
0
= αu
α1
u
0
;
(6) (
n
x)
0
=
1
n
n
x
n1
; (12) (
n
u)
0
=
u
0
n
n
u
n1
.
Bài 24. Tính đạo hàm của các hàm số sau
y = e
x
sin x;1 y = x2
x
;2
y =
ln x
x
+ ln
x
2
+ 1
;3 y = log
1
3
(
cos x
)
;4
y = (x + 1)x
5
;5 y = e
tan x
;6
y =
ln x
q
x
»
x
p
x
x;7 y = lg
5
x;8
y = log
x
7;9 y = x
x
.10
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
33 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 25. Tìm đạo hàm của hàm số f (x) = ln(x +
x
2
+ a
2
) (a hằng số khác không).
Bài 26 (HV Ngân Hàng-1998). Tính đạo hàm của hàm số y = log
2x
(
3x + 1
)
.
Bài 27. Tính đạo hàm của các hàm số y = (sin x)
x
.
Bài 28. Cho hàm số y =
(x
2
+ 1)(3 + sin x)
(2 + cos x)(3x
8
+ 5)
. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x = 0.
Dạng 18. Chứng minh đẳng thức chứa đạo hàm.
Bài 29. Cho hàm số y = xe
x
. Chứng minh rằng xy
0
= (1 x)y.
Bài 30. Cho hàm số y =
1
ln
|
x
2
1
|
+ C
, với C hằng số. Chứng minh rằng:
x
2
1
y
0
+ 2xy
2
= 0.
Bài 31. Cho hàm số y = e
xx
2
+ e
x
2
. Chứng minh rằng
y
0
+ 2xy e
xx
2
= 0.
Bài 32. Cho hàm số y = e
x
sin x. Chứng minh y
00
+ 2y
0
+ 2y = 0.
Bài 33. Cho hàm số y = ln
p
x +
x
2
+ 1. Chứng minh rằng:
2(x
2
+ 1)y
0
+ x = e
2y
.
Bài 34. Cho hàm số y = sin(ln x) + cos(ln x). Chứng minh rằng
y + xy
0
+ x
2
y
00
= 0.
Bài 35. Cho hàm số y = ln
e
x
+
e
2x
+ 1
2015
. Chứng minh rằng
e
2x
+ 1
y
00
y
0
= 0.
Dạng 19. Chứng minh đẳng thức chứa vi phân.
Phương pháp.
Tính vi phân của hàm số từ công thức: dy = y
0
dx.
Thay vào đẳng thức để suy ra điều phải chứng minh.
Lưu ý. Đây dạng toán tương đối xa lại và hiếm gặp đối với đa số học sinh, nhưng các em
cần phải được rèn luyện nhiều để sau y tìm nguyên hàm và tích phân được thuận tiện hơn.
Bài 36. Cho hàm số y = Cx + x ln
|
x
|
, với C hằng số.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
34 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
a) Tìm tập xác định.
b) Chứng minh rằng: xdy = (x + y)dx .
Bài 37. Cho hàm số y = e
Cx
3
x
2
, với C hằng số. Chứng minh rằng:
x
2
+ 3 ln y
ydx = xdy.
Bài 38. Cho hàm số y = x tan
(
ln x
)
. Chứng minh rằng:
x
2
(
dy dx
)
=
(
x + y
)
ydx.
Bài 39. Cho hàm số y =
1
e
x
2
+ 1
. Chứng minh rằng:
dy +
xy xy
3
dx = 0.
Dạng 20. Xét tính đơn điệu của hàm số mũ, hàm số lôgarit, hàm số lũy thừa.
Phương pháp.
Giả sử K một khoảng, một đoạn, hoặc một nửa khoảng và f hàm số xác định trên
K.
Hàm số f được gọi đồng biến trên K nếu:
x
1
, x
2
K , x
1
< x
2
f (x
1
) < f (x
2
);
Hàm số f được gọi nghịch biến trên K nếu:
x
1
, x
2
K , x
1
< x
2
f (x
1
) > f (x
2
).
Cho hàm số f đạo hàm trên khoảng I.
Nếu f
0
(x) 0, x I (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I) thì hàm
số f đồng biến trên khoảng I.
Nếu f
0
(x) 0, x I (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I) thì hàm
số f nghịch biến trên khoảng I.
Nếu f
0
(x) = 0, x I thì hàm số f không đổi trên khoảng I.
Hàm số y = a
x
và hàm số y = log
a
x đồng biến khi a > 1 và nghịch biến khi 0 < a < 1.
Bài 40. Xét sự biến thiên của hàm số f (x) = x
α
trong các trường hợp α > 0, α < 0.
Bài 41. Chứng minh rằng trên (1; +) thì:
a) Hàm số g(x) = x ln x đồng biến.
b) Hàm số f (x) = log
x
(x + 1) nghịch biến.
Bài 42. Cho hai số dương phân biệt a, b. Chứng minh rằng:
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
35 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
a) Hàm số h(x) =
b a
a + x
+ ln
a + x
b + x
nghịch biến trên [0; +).
b) Chứng minh rằng hàm số g(x) =
a + x
b + x
b+x
đồng biến trên [0; +).
c) Chứng minh rằng:
a + x
b + x
b+x
>
a
b
b
, x > 0.
Bài 43. Chứng minh rằng với mọi bộ số dương
{
a, b, c
}
cho trước, hàm số
f (t) =
a
t
b
t
+ c
t
+
b
t
c
t
+ a
t
+
c
t
a
t
+ b
t
đồng biến trên
[
0; +
)
Dạng 21. Tìm giá tr lớn nhất, giá trị nhất của hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Phương pháp.
Sử dụng các công thức tính đạo hàm.
Lập bảng biến thiên để kết luận.
Đối với bài toán tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [a; b],
ta tiến hành như sau:
Bước 1. Tính f
0
(x) và giải phương trình f
0
(x) = 0 để tìm
x
1
, x
2
, . . . , x
n
[
a; b
]
tại đó f đạo hàm bằng 0 hoặc không đạo hàm.
Bước 2. Tính f (a), f (x
1
), f (x
2
), . . . , f (x
n
), f (b).
Bước 3. Gọi M, m lần lượt số lớn nhất, nhất trong các số trên. Khi đó
max
[
a;b
]
f (x) = M, min
[
a;b
]
f (x) = m.
Bài 44 thi tốt nghiệp THPT-2009).
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x
2
ln( 1 2x) trên đoạn [2; 0].
Bài 45. Cho hàm số f (x) = x ln x x ln 5. Tìm giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn [1; 5].
Bài 46 thi ĐH-2004B). Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
ln
2
x
x
. trên
đoạn
1; e
3
.
Bài 47. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn
[
0; 2
]
của hàm số f (t) = 2
t
t 1.
Bài 48. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
f (x) =
p
1 + x
2
x ln
x +
p
1 + x
2
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
36 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 49 (ĐH Ngoại Thương-1999). Xét x 0, y 0 và x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của biểu thức: P = 3
x
+ 9
y
.
Bài 50 (ĐH Tổng Hợp TP. HCM-1994).
Tìm giá trị nhỏ nhất của
y = (2 +
3)
2x
8
h
(2 +
3)
x
+ ( 2
3)
x
i
+ ( 2
3)
2x
.
Bài 51 (THPT Quốc gia 2016). Xét các số thực x, y thỏa mãn:
x + y + 1 = 2
x 2 +
p
y + 3
. (*)
a) Tìm giá trị lớn nhất của x + y.
b) Tìm m để 3
x+y4
+
(
x + y + 1
)
2
7xy
3
x
2
+ y
2
m đúng với mọi số thực x, y thỏa
mãn ().
Dạng 22. Một số bất đẳng thức được chứng bằng cách khảo sát hàm số mũ, hàm số
lôgar it.
Phương pháp.
Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh thành:
f (x) > 0 ( f (x) < 0, f (x) 0, f (x) 0).
Nếu đạo hàm dấu không đổi thì f hàm số đơn điệu. Ta sử dụng:
f hàm đồng biến trên (a; b) thì:
a < x
1
< x
2
< b f (x
1
) < f (x
2
).
f hàm nghịch biến trên (a; b) thì:
a < x
1
< x
2
< b f (x
1
) > f (x
2
).
Nếu đạo hàm f
0
(x) dấu thay đổi t lập bảng biến thiên, để suy ra bất đẳng thức cần
chứng minh.
Bài 52. Chứng minh rằng: e
x
1 + x, x R.
Bài 53. Chứng minh bất đẳng thức ln
(
1 + x
)
x, x > 1.
Bài 54. Chứng minh rằng với 0 < x 6= e thì: ln x <
x
e
.
Bài 55. Chứng minh rằng: x e
x
e
, x
[
0; e
]
.
Bài 56. Chứng minh rằng 0 e
x
1 x
x
2
2
e
x
, x > 0.
Bài 57. Cho trước α
(
0; 1
)
. Chứng minh bất đẳng thức:
x
α
αx + 1 α, x
(
0; +
)
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
37 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 58. Chứng minh rằng
x
x + 1
< ln(x + 1), x (1; 0) .
Bài 59. Chứng minh rằng x
x
2
2
ln
(
1 + x
)
x, x 0. (1)
Bài 60. Cho 3 n N và x
0;
π
2
. Chứng minh rằng
sin
n
x + cos
n
x 2
2n
2
.
Bài 61. Chứng minh rằng: e
x
+ cos x 2 + x
x
2
2
, x R. (1)
Bài 62. Chứng minh rằng:
a) (x 1) ln(x 1) < x ln x, x 3. (1)
b) ln
2
n > ln(n 1) ln(n + 1), n > 1, n N. (2)
Bài 63. Cho 0 < x < 1, 0 < y < 1, y > x. Chứng minh rằng
1
y x
ln
y
1 y
ln
x
1 x
> 4.
Bài 64. Cho hai số dương phân biệt x và y. Chứng minh rằng:
x + y
2
>
x y
ln x ln y
. (1)
Bài 65. Cho hai số dương phân biệt x, y. Chứng minh rằng:
xy <
x y
ln x ln y
. (1)
Bài 66. Cho p > 1, q > 1 thỏa mãn p + q = pq và a, b hai số dương. Chứng minh rằng:
ab
a
p
p
+
b
q
q
.
Bài 67. Cho hai số dương a, b a + b = 1. Chứng minh rằng:
e
ax+by
ae
x
+ be
y
, x, y R. (1)
Bài 68. Xét các số thực x, y thỏa mãn x y 1. Chứng minh rằng:
(
2020
x
2020
y
)
p
1 + x
2
+
»
1 + y
2
(
x y
)
2019
p
1 + x
2
x + 2019
»
1 + y
2
y
.
Bài 69. Cho x 0, y 0 và n N, n 2. Chứng minh rằng:
n
p
x
n
+ y
n
n+1
»
x
n+1
+ y
n+1
. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
38 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 70. Cho ba số thực a, b, c.
a) Chứng minh rằng:
(
a b
)
1
3
a
1
3
b
0. (1)
b) Chứng minh rằng nếu a + b + c = 1 thì:
3
a
3
a
+
b
3
b
+
c
3
c
1
3
a
+
1
3
b
+
1
3
c
. (2)
Bài 71 (T9/487 Toán học & tuổi trẻ số 487, tháng 1 năm 2018).
Cho số nguyên dương n và các số thực dương a
1
, a
2
, . . . , a
n
. Tìm số thực λ sao cho :
a
x
1
+ a
x
2
+ ··· + a
x
n
n + λx, x R.
Dạng 23. Chứng minh bất đẳng thức bằng cách lôgarit hóa.
Phương pháp. Ta thường sử dụng các kết quả sau:
log
a
(bc) = log
a
b + log
a
c, với 0 < a 6= 1, b > 0, c > 0.
log
a
b
α
= αlog
a
b, với 0 < a 6= 1, b > 0.
Hàm số f (x) = log
a
x đồng biến trên khoảng (0; +) khi a > 1, nghịch biến trên khoảng
(0; +) khi 0 < a < 1.
Khi lôgarit hóa hai vế, ta thường sử dụng số e để việc tính đạo hàm được đơn giản
nhất.
Bài 72. Chứng minh rằng với n Z, n 3, ta
n
n+1
> (n + 1)
n
. (*)
Bài 73. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 7, ta
n
n+1
>
n + 1
n
. (1)
Bài 74 thi ĐH-2007D). Cho a b > 0. Chứng minh rằng
2
a
+
1
2
a
b
2
b
+
1
2
b
a
. (1)
Bài 75. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng: a
b
b
a
a + b
2
a+b
. (1)
Bài 76. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c =
3
2
. Chứng minh rằng:
1 + a
2
1 + b
2
1 + c
2
125
64
.
Bài 77. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
a
1 + a
+
b
1 + b
+
c
1 + c
3
2
2
. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
39 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 78. Cho các số dương a, bc thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
p
a
2
+ 1 +
p
b
2
+ 1 +
p
c
2
+ 1
2(a + b + c). (1)
Dạng 24. Bất đẳng thức Becnuli.
Phương pháp. Để so sánh x
α
và x (sau y tổng quát hơn so sánh x
α
và x
β
), ta cần sử dụng
bất đẳng thức Becnuli:
x
α
αx + 1 α, x
(
0; +
)
(α
(
0; 1
)
cho trước).
x
α
αx + 1 α, x
(
0; +
)
α cho trước,
α > 1
α < 0.
.
Còn chứng minh của hai bất đẳng thức y bạn đọc y xem Bài tập 57 (ở trang 36) và bài
tập 103 (ở trang 41).
Bài 79. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện a + b = ab. Chứng minh rằng a
b
+ b
a
>
6.
Bài 80. Cho a > 0, b > 0. Chứng minh rằng: a
b
+ b
a
> 1. (1)
Bài 81. Cho a > 0, b > 0, c > 0. Chứng minh rằng:
a
2009
b
2009
+
b
2009
c
2009
+
c
2009
a
2009
a
b
+
b
c
+
c
a
,
a
2009
b
2009
+
b
2009
c
2009
+
c
2009
a
2009
a
2008
b
2008
+
b
2008
c
2008
+
c
2008
a
2008
.
Bài 82. Xét các số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện:
x
2
+ y
2
+ z
2
1.
Tìm giá trị lớn nhất của S = x + y + z.
Bài 83. Xét A, B, C ba góc của một tam giác. y tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
tan
A
2
2
2
+
tan
B
2
2
2
+
tan
C
2
2
2
.
Bài 84. Cho n (n N
, n > 2) số thực dương a
1
, a
2
, . . . , a
n
thay đổi và t hỏa mãn:
1
a
1
+
1
a
2
+ ··· +
1
a
n
= 1.
Chứng minh rằng:
a
a
2
1
+ a
a
3
2
+ ··· + a
a
n
n1
+ a
a
1
n
+ a
1
+ a
2
+ ··· + a
n
> n
3
+ n.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
40 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Dạng 25. Dùng đạo hàm để tính giới hạn dạng
0
0
: lim
xa
f (x).
Phương pháp. Biến đổi biểu thức tính giới hạn f (x) (hoặc một bộ phận nào đó của nó) thành
f (x) f (a)
x a
, sau đó sử dụng
lim
xa
f (x) f (a)
x a
= f
0
(a).
Bài 85. Tính: L = lim
x1
5 x
3
x
2
+ 7
x
2
1
.
Bài 86 (ĐHQG Nội -2000). Tính L = lim
x0
2x + 1
3
x
2
+ 1
sin x
.
C. BÀI TẬP ÔN LUYỆN
1. Đề bài
Bài 87. Tìm a > 0, b > 0 sao cho
ß
a
a
= b
b
b
= a.
Bài 88. Cho hàm số f (x) = e
ax
2
+b
(a , b hằng số). Chứng minh:
f
x
2
+ y
2
2
!
=
»
f (x) f (y), x, y R. (1)
Bài 89. Cho hàm số f (x) = x
(
3 + 5log
2
x
)
. Chứng minh:
xy f
(
xy
)
=
y f (x) + x f (y)
2
, x, y > 0. (1)
Bài 90. Cho f (x) =
4
x+2
4
x
+ 2
.
a) Chứng minh rằng: f (x) + f (1 x) = 16, x R.
b) Tính tổng: f (0) + f
1
2014
+ f
2
2014
+ ··· + f
2013
2014
+ f (1).
Bài 91. Cho hàm số f (x) = 2x + m + log
2
(mx
2
2(m 2)x + 2m 1). Tìm m để f (x) tập
xác định R.
Tính đạo hàm và chứng minh đẳng t hức chứa đạo hàm.
Bài 92. Tính đạo hàm của các hàm số:
a) y = e
x
+ 5
x
+ ln x + log
7
x;
b) y = e
sin x
+ 5
cos x
+ ln(x
2
+ 1) + log
7
(2x 1).
Bài 93. Tìm đạo hàm của các hàm số sau
y = (3x 1)
π
;1 y =
3
ln 3x;2
y =
5
1 + x
3
1 x
3
;3 y =
x
b
a
a
x
b
với a > 0, b > 0.4
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
41 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 94. Cho hàm số y =
1
1 + x + ln x
. Chứng minh rằng
xy
0
= y
[
y ln x 1
]
.
Chứng minh bất đẳng thức bằng cách khảo sát hàm.
Bài 95. Chứng minh rằng nếu x > 0 t ln x <
x.
Bài 96. Chứng minh rằng x < ln(1 x), x
(
0; 1
)
. (1)
Bài 97. Chứng minh rằng
2x
x + 2
< ln(x + 1), x > 0.
Bài 98. Chứng minh rằng e
y
>
1
2
y
2
, y 0. (1)
Bài 99. Chứng minh rằng: e
x
>
x
x
2
2x + 2
, x R. (1)
Bài 100. Chứng minh rằng: e
x
e
x
2 ln
x +
1 + x
2
, x 0.
Bài 101. Cho x > 0, y > 0. Chứng minh rằng:
ln
x + y
x
>
2y
2x + y
. (1)
Bài 102. Tìm a > 0 để a
x
1 + x, x R. (1)
Bài 103. Cho trước α
(
; 0
)
(
1; +
)
.
a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
α
αx.
a) Cho a > 0, b > 0, c > 0. Chứng minh rằng
a
2011
b
2011
+
b
2011
c
2011
+
c
2011
a
2011
a
b
+
b
c
+
c
a
.
Bài 104. Cho a, b, c dương. Chứng minh rằng: a
a
.b
b
.c
c
a
b
.b
c
.c
a
. (1)
Bài 105. Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh rằng:
(
abc
)
a+b+c
3
a
a
.b
b
.c
c
. (1)
Bài 106. Cho a, b, c ba số dương. Chứng minh rằng:
a)
a
a
b
b
c
c
2
a
b+c
.b
c+a
.c
a+b
. (1)
b)
a
a
b
b
c
c
2
a
(b+c)
+ b
(c+a)
+ c
(a+b)
3
27. (2)
Bài 107. Cho x, y (0; 1) thỏa mãn x + y = 1. Chứng minh rằng:
x
x
+ y
y
2.
Bài 108. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: xyz = 3. Chứng minh rằng:
x
1
x
.y
1
y
.z
1
z
3
xy+yz+zx
9
. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
42 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 109. Chứng minh rằng nếu x, y, z các số thực dương và t một số thực dương, thì:
x
t
(
x y
) (
x z
)
+ y
t
(
y z
) (
y x
)
+ z
t
(
z y
) (
z x
)
0.
Bài 110 (T9/488 Toán học & tuổi trẻ số 488, tháng 2 năm 2018).
Cho 6 số thực dương a, b, c, x, y, z sao cho x + y + z = 1. Chứng minh rằng
ax + by + cz a
x
·b
y
·c
z
.
Bài 111 (T9/493 Toán học & tuổi trẻ số 493, tháng 7 năm 2018).
Cho các số dương a, b. Chứng minh rằng:
1
2
1
min(a, b)
max(a, b)
2
b a
a
ln b + ln a
1
2
max(a, b)
min(a, b)
1
2
.
Bài 112. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a
b + c
2
+
b
c + a
2
+
c
a + b
2
3
1
2
2
.
Bài 113. Cho a, b, c các số thực dương. Chứng minh rằng
a
4a + b + c
+
b
4b + c + a
+
c
4c + a + b
3
2
.
Bài 114. Cho A, B, C dương A.B.C 1. Chứng minh rằng hàm số f (t) = A
t
+ B
t
+ C
t
đồng biến trên
[
0, +
)
.
Bài 115. Cho a, b, c độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a
b + c a
t
+
b
c + a b
t
+
c
a + b c
t
3, t 1
Bài 116. Cho tam giác ABC 0 < k < 1. Chứng minh rằng
cos
k
A
2
+ cos
k
B
2
+ cos
k
C
2
3
3
2
!
k
.
Bài 117. Xét các số tự nhiên a, b, c thỏa mãn điều kiện cho a + b + c = 100. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
e
a
+ e
b
+ e
c
+
1
2
a
2
+ b
2
+ c
2
.
Bài 118. Xét các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện:
x y z > 0
x 3
x + y 5
x + y + z = 6.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = x
2
+ y
2
+ z
2
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
43 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 119. Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn điều kiện 4(a + b + c) 9 = 0. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
S =
a +
p
a
2
+ 1
b
b +
p
b
2
+ 1
c
c +
p
c
2
+ 1
a
.
Bài 120. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
1
3a
2
+ (a 1)
2
+
1
3b
2
+ (b 1)
2
+
1
3c
2
+ (c 1)
2
1. (1)
Bài 121. Cho 4 số không âm a, b, c, d thỏa mãn: a + b + c + d = 4. Chứng minh rằng:
a
2
+ 1
b
2
+ 1
c
2
+ 1
d
2
+ 1
(
a + 1
) (
b + 1
) (
c + 1
) (
d + 1
)
.
Bài 122 (T9/489 Toán học & tuổi trẻ số 489, tháng 3 năm 2018).
Cho biểu thức P =
60
3 ·
120
4 . . .
(
n
3
n
)
n 1, với n số tự nhiên và n 4. Chứng minh rằng
(
24n
2
+24n
)
p
3
n
2
+n12
P
8
3.
Tính giới hạn nhờ đạo hàm.
Bài 123 (ĐH GTVT-1998). Tính: L = lim
x0
1
2x + 1 + sin x
3x + 4 2 x
.
Bài 124. Tính: I = lim
x
π
4
3
tan x 1
2 sin
2
x 1
.
Bài 125. Tính: L = lim
x0
x
2
+ 2008
9
1 5x 2008
x
.
2. Lời giải, hướng dẫn
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Đề bài
Câu 1. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số cho bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y = 2
x
. B. y =
1
2
x
.
C. y = log
2
x. D. y = log
1
2
x.
1. 1.
2. 3.
4.
2.
1.
1.
2.
0
f
Câu 2. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm
số y = a
x
, y = b
x
, y = c
x
được cho trong hình v bên. Mệnh
đề nào dưới đây sai?
A. a > 1, b < 1, c > 0. B. a < 1, b > 1, c > 1.
C. b > c > a. D. b
x
> c
x
> a
x
, x > 0.
1
O
x
y
y = a
x
y = b
x
y = c
x
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
44 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 3. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các
hàm số y = log
a
x, y = log
b
x, y = log
c
x được cho trong
hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b < c < a. B. c < a < b.
C. a < c < b. D. a < b < c.
x
y
y = log
a
x
y = log
b
x
y = log
c
x
1
2
3
4
2
1
0
1
2
Câu 4. Trong hình v bên dưới đồ thị của các hàm số
y = a
x
, y = b
x
, y = log
c
x. y chọn mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau đây.
A. c < a < b. B. a < c < b.
C. b < c < a. D. a < b = c.
1 1
2 3
x
1
2
3
0
y
y = a
x
y = b
x
y = log
c
x
Câu 5.
Cho hàm số y = log
a
x y = log
b
x đồ
thị như hình v bên. Đường thẳng x = 7 cắt
trục hoành, đồ thị hàm số y = log
a
x và log
b
x
lần lượt tại H, M N. Biết rằng HM = MN.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a = 7b. B. a = b
2
.
C. a = b
7
. D. a = 2b.
x
y
y = log
a
x
y = log
b
x
O
7
N
H
M
Câu 6. Đồ thị hình bên của hàm số nào?
A. y = log
3
x. B. y = log
2
x + 1.
C. log
2
(x + 1). D. log
3
(x + 1).
x
1. 1.
2.
y
3
2
1
1
2
0
y = log
2
(x + 1)
Câu 7. Đồ thị nào sau đây đồ thị hàm số y = 3
x
?
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
45 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
A.
1
x
1
y
0
. B.
1
x
1
y
0
.
C.
1
x
1
y
0
. D.
1
x
1
y
0
.
Câu 8. Hàm số nào sau đây đồ thị như hình vẽ?
A. y = 2
x
. B. y =
1
2
x
.
C. y = e
x
. D. y = e
x
.
2.
1
4.
0
x
y
f
Câu 9. Cho a và b hai số thực
dương a 6= 1, b 6= 1. Đồ thị của
hai hàm số y = log
a
x và y = log
b
x
trong hình v sau. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. a > b > 1. B. 1 > a > b.
C. a > 1 > b. D. b > a > 1.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
46 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 10. Hình v bên đồ thị của hàm số nào?
A. y =
1
4
x
. B. y = 4
x
.
C. y = 4
x
. D. y = 4
x
.
.
1.
2.
1.
2.
0
x
y
f
Câu 11. Đồ thị sau đồ thị của hàm số nào
dưới đây?
A. y = 2
x
. B. y = 2
x
.
C. y = log
2
x. D. y = log
2
x.
4
3 2
1 1
2 3
2
1
1
2
3
0
F
Câu 12.
Cho ba số thực a, b, c dương, khác 1. Đồ thị
các hàm số y = log
a
x, y = log
b
x, y = log
c
x
như hình v bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. c > a > 1 > b. B. a > c > 1 > b.
C. a > b > 1 > c. D. a > b > c > 1.
y
x
O
1
y = log
c
x
y = log
a
x
y = log
b
x
Câu 13. Đồ thị hình bên đồ thị của hàm số nào sau
đây?
A. y = 2
x
. B. y = 3
x
. C. y = 4
x
. D. y = 2x
2
.
3. 2.
1. 1.
2.
1.
1.
2.
3.
4.
0
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
47 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 14. Cho các số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị của
các hàm số y = log
a
x, y = log
b
x, y = log
c
x như hình
vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > b > c. B. b > c > a.
C. c > b > a. D. c > a > b.
Câu 15. Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồ thị phù
hợp với hình v bên?
A. y = x
3
. B. y = x
1
5
. C. y =
x. D. y = x
4
.
Câu 16. Hàm số nào trong các hàm số sau đồ thị phù
hợp với hình v bên?
A. y = e
x
. B. y = log
0,5
x.
C. y = e
x
. D. y = log
7
x.
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y = (1 x
2
)
3
?
A. (1; 1). B.
[
1; 1
]
.
C.
(
; 1
)
(
1; +
)
. D. R\
{
1; 1
}
.
Câu 18. Cho hàm số f (x) = x
2
3
. Khẳng định nào đúng?
A. f
0
(0) = 0. B. f
0
(8) =
1
3
. C. f
0
(8) =
1
3
. D. f
0
(1) =
3
2
.
Câu 19. Cho hàm số f
(
x
)
= e
sin 2x
e
sin x
. Khi đó f
0
(0) gần nhất với số nào sau đây?
A. 0, 99. B. 0, 016. C. 0, 017. D. 1.
Câu 20. Cho hàm số f (x) = e
x ln 8
+ x ln 8 8
x
. Tính f
0
(17).
A. 0. B. 3 ln 2. C. 2 ln 8. D. ln 2.
Câu 21. Tìm tập xác định của hàm số y =
»
log
2
(4 x) 1.
A. (; 4). B. ( ; 2). C. (; 2 ]. D.
[
2; 4
)
.
Câu 22. Cho hàm số f (x) =
a
(x + 1)
3
+ bxe
x
. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b biết f
0
(0) = 22.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
48 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
A. 3a + b = 22. B. 3a b = 22. C. 3a b = 22. D. 3a 2b = 22.
Câu 23. Cho hàm số f (x) = cos
(
log x
)
. Khi đó biểu thức
T = f (x) f (y)
1
2
f
x
y
+ f (xy)
giá trị bằng
A. T = x y. B. T = 0.
C. T = (x 1)
2
. D. T = (x 1)
2
+ (y 1)
2
.
Câu 24. Chỉ ra đâu không phải hàm số lũy thừa:
A. y =
1
2
x
. B. y = x
1
2
. C. y = x
3
. D. y = x
3
.
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số: y =
1 x
2
1
2
A. R. B.
[
1; 1
]
. C.
(
1; 1
)
. D.
(
0; +
)
.
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số: y =
(
4 2x
)
5
A. R\
{
0
}
. B.
(
0; +
)
. C.
(
; 2
)
. D. R\
{
2
}
.
Câu 27. Tìm tập xác định của hàm số: y =
5 x
2x 1
3
A.
1
2
; 5
. B. R\
ß
1
2
. C. R\
ß
1
2
; 5
. D.
(
0; +
)
.
Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số y =
(
3x + 1
)
2017
A. R\
ß
1
3
. B. R. C.
1
3
; +
. D.
(
0; +
)
.
Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số: y =
4 5x
x + 1
10
A. R\
{
1
}
. B. R. C.
(
1; +
)
. D.
(
0; +
)
.
Câu 30. Tìm tập xác định của hàm số: y =
x
2
6x + 9
π
2
A. R\
{
3
}
. B. R. C.
(
3; +
)
. D. R\
{
0
}
.
Câu 31. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
3
(x
2
4x).
A. D = (; 0 ] [4; +). B. D = [0; 4].
C. D = (0; 4). D. D = ( ; 0) (4; +).
Câu 32 (Câu 17 đề minh họa của Bộ năm học 2016-2017).
Tìm tập xác định D của hàm số y = log
5
x
2
2x 3
.
A.
(
; 1
]
[
3; +
)
. B.
[
1; 3
]
.
C.
(
; 1
)
(
3; +
)
. D.
(
1; 3
)
.
Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số: y = log
5
x
3
x
2
2x
.
A. D = (0; 1). B. D = (1; +).
C. D = (1; 0) (2; +). D. D = (0; 2) (4; +).
Câu 34. Gọi (C) đồ t hị của hàm số y = 2
x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Trục Oy tiệm cận ngang của ( C). B. Đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành.
C. Đồ thị C đi qua điểm (0; 1). D. Trục Ox tiệm cận ngang của (C).
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y = x
5
trên từng khoảng xác định của là:
A. y
0
= 5x
4
. B. y
0
= 5x
6
. C. y
0
= x
6
. D. y
0
= 5x
6
.
Câu 36. Đạo hàm của hàm số y = x
7
là:
A. y
0
= 7x
8
. B. y
0
= x
8
. C. y
0
= 7x
6
. D. y
0
= x
6
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
49 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 37. Đạo hàm của hàm số y = x
e
trên khoảng
(
0; +
)
là:
A. y
0
= ex
e+1
. B. y
0
= ex
e1
. C. y
0
= ex
e+1
. D. y
0
= ex
e1
.
Câu 38. Tính đạo hàm của hàm số y =
1
x
5
.
A. y
0
= 5x
4
. B. y
0
= 5x
8
. C. y
0
= 5x
4
. D. y
0
= 5x
8
.
Câu 39 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 101).
Hàm số y = 2
x
2
3x
đạo hàm
A. (2x 3) ·2
x
2
3x
·ln 2. B. 2
x
2
3x
·ln 2.
C. (2x 3) · 2
x
2
3x
. D. (x
2
3x) ·2
x
2
3x1
.
Câu 40 (Dự án đề thi THPTQG 2019 đề 110).
Hàm số y = 3
x
2
3x
đạo hàm
A. (2x 3)3
x
2
3x
. B. 3
x
2
3x
ln 3.
C. (x
2
3x)3
x
2
3x1
. D. (2x 3)3
x
2
3x
ln 3.
Câu 41 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 103).
Hàm số y = 2
x
2
x
đạo hàm
A. (x
2
x ) ·2
x
2
x1
. B. (2x 1) ·2
x
2
x
.
C. 2
x
2
x
·ln 2. D. (2x 1) ·2
x
2
x
·ln 2.
Câu 42 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 104).
Hàm số y = 3
x
2
x
đạo hàm
A. 3
x
2
x
·ln 3. B. (2x 1) ·3
x
2
x
.
C. (x
2
x ) ·3
x
2
x1
. D. (2x 1) ·3
x
2
x
·ln 3.
Câu 43 (Dự án đề thi THPTQG 2019 đề 110).
Hàm số y = 3
x
2
3x
đạo hàm
A. (2x 3)3
x
2
3x
. B. (x
2
3x)3
x
2
3x1
.
C. 3
x
2
3x
ln 3. D. (2x 3)3
x
2
3x
ln 3.
Câu 44 (HK 1, 2017 - 2018, Sở Đà Nẵng).
Cho hàm số y = ln(3x
2
2x 1). Số nghiệm của phương trình y
0
= 0
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 45 (HK 1, 2017 - 2018, Sở Đà Nẵng).
Cho hàm số y = ln(x
2
2x 3). Tập nghiệm S của bất phương trình y
0
0
A. S = (1; 1] (3; + ). B. S = (; 1) [1; 3).
C. S = (3; +). D. S = (; 1] [3; +).
Câu 46. Tính đạo hàm của hàm số y =
x
2
2x + 3
4
.
A. y
0
= 8
(
x 1
)
x
2
2x + 3
3
. B. y
0
= 8
(
x 1
)
x
2
2x + 3
5
.
C. y
0
= 4
x
2
2x + 3
3
. D. y
0
= 4
x
2
2x + 3
5
.
Câu 47 (HK2, Chuyên Hồng Phong Nam Định 2020).
Tính đạo hàm của hàm số y =
x
2
2x + 2
e
x
.
A. y
0
= 2xe
x
. B. y
0
= (2x 2)e
x
. C. y
0
= x
2
e
x
. D. y
0
=
x
2
+ 2
e
x
.
Câu 48. Tính đạo hàm của hàm số y =
(
5 x
)
5
A. y
0
=
5
(
5 x
)
51
. B. y
0
= x
5
(
5 x
)
51
.
C. y
0
=
5
(
5 x
)
2
. D. y
0
=
5
(
5 x
)
51
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
50 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 49. Tính đạo hàm của hàm số y =
(
3x + 1
)
e
A. y
0
= e
(
3x + 1
)
e+1
. B. y
0
= 3e
(
3x + 1
)
e1
.
C. y
0
= 3e
(
3x + 1
)
e+1
. D. y
0
= e
(
3x + 1
)
e1
.
Câu 50. Cho hàm số y = log
3
(
3
x
+ x
)
, biết y
0
(
1
)
=
a
4
+
1
b ln 3
với a, b Z. Tính giá trị
a + b.
A. 7 . B. 4 . C. 1 . D. 2.
Câu 51. Cho hàm số: f (x) = 2
x
+
|
2
x
4
|
. Xét các mệnh đề sau:
(I) f
0
(4) = 32 ln 2; (II) f
0
(1) = 0;
(III) f
0
(2) 2, 7726; (IV) f
0
(2) = 4 ln 2.
Trong các mệnh đề trên, bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 52. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
x
+ 2
4x
bằng 8.
B. Hàm số y = 11
121984x
nghịch biến trên R.
C. Hàm số log
2017
(
2x + 1
)
đồng biến trên tập xác định. .
D. Hàm số y = e
x
2
+2017
đồng biến trên R.
Câu 53. Tìm đạo hàm của hàm số y =
2 x
2
3
2
:
A. y
0
=
3
2
2 x
2
1
2
. B. y
0
=
3
2
x
2 x
2
1
2
.
C. y
0
= 3x
2 x
2
5
2
. D. y
0
= 3x
2 x
2
1
2
.
Câu 54. Tìm đạo hàm của hàm số y =
3
x:
A. y
0
=
1
3
3
x
2
. B. y
0
=
1
3
3
x
. C. y
0
=
1
2
3
x
. D. y
0
=
1
3
3
x
2
.
Câu 55. Đối với hàm số y =
3
p
cos x thì:
A. 6y
0
cot x =
6
cos x. B. 6y
0
cot x =
6
cos x.
C. y
0
cot x =
6
cos x. D. y
0
cot x =
6
cos x.
Câu 56. Hàm số f (x) = log
1
2
x
2
2x 3
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(
; 1
)
. B.
(
; 1
)
. C.
(
1; +
)
. D.
(
3; +
)
.
Câu 57. Dưới đây hình v đồ thị của 2 hàm số
f (x) = x
4
, g(x) = x
1
4
: y chọn khẳng định sai trong
các khẳng định sau:
A. f
(
0, 5
)
< g
(
0, 5
)
. B. f
(
1
)
= g
(
1
)
.
C. f
5
3
> g
5
3
. D. f
1
3
> g
1
3
.
Câu 58. Chọn khẳng định sai v hàm số y = x
2
A. Hàm số xác định với mọi x 6= 0.
B. Hàm số không giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó.
C. Trên tập xác định, hàm số giá trị nhỏ nhất 0 và không giá trị lớn nhất.
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
51 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 59. Hàm số y = x
1
3
có:
A. y
0
> 0, x R. B. y
0
< 0, x R. C. y
0
> 0, x > 0. D. y
0
< 0, x > 0.
Câu 60. Hàm số y = x
3
có:
A. y
0
< 0, x R. B. y
0
< 0, x 6= 0. C. y
0
> 0, x 6= 0. D. y
0
> 0,x R.
Câu 61. Thứ tự tăng dần của y số
1
2
π
,
(
1, 9
)
π
,
2
π
,π
π
là:
A.
1
2
π
,
(
1, 9
)
π
,
2
π
,π
π
. B.
1
2
π
,
2
π
,
(
1, 9
)
π
,π
π
.
C.
2
π
,
1
2
π
,
(
1, 9
)
π
,π
π
. D.
1
2
π
,
(
1, 9
)
π
,π
π
,
2
π
.
Câu 62. Thứ tự tăng dần của y số:
(
0, 5
)
2
3
,
(
1, 3
)
2
3
,
2
2
3
,π
2
3
.
A.
(
0, 5
)
2
3
,
(
1, 3
)
2
3
,
2
2
3
,π
2
3
. B.
(
0, 5
)
2
3
,
2
2
3
,
(
1, 3
)
2
3
,π
2
3
.
C. π
2
3
,
2
2
3
,
(
1, 3
)
2
3
,
(
0, 5
)
2
3
. D. π
2
3
,
(
1, 3
)
2
3
,
2
2
3
,
(
0, 5
)
2
3
.
Câu 63. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
(
e
)
2016
>
5
2
2016
. B.
(
π
)
2016
>
7
3
2016
.
C.
(
e
)
2016
<
5
2
2016
. D.
(
π
)
2016
<
7
2
2016
.
Câu 64. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
(
π
)
π
>
(
3, 14
)
π
. B.
(
π
)
π
<
(
3, 14
)
π
.
C.
(
3
)
e
<
(
π
)
e
. D.
(
3
)
e
<
(
3, 14
)
e
.
Câu 65. Tìm giá trị cực đại y
0
của hàm số y = x
2
+ 4 ln
(
3 x
)
A. y
0
= 1 + 4 ln 2. B. y
0
= 2. C. y
0
= 4. D. y
0
= 1.
Câu 66. Cho hàm số y =
a
1 + a
2
x1
với a > 0 một hằng số. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng R.
B. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng (; 1).
C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng (1; +).
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
Câu 67. Tìm tập xác định của hàm số y =
2
x
1 log
(
x 2
)
2
.
A. D =
(
0; +
)
\
{
2
}
. B. D =
[
0; +
)
\
{
2
}
.
C. D =
(
2; +
)
. D. D =
[
0; +
)
.
Câu 68. Tính giới hạn L = lim
x0
e
sin 2x
e
sin x
sin x
.
A. L = 1. B. L = 1. C. L = 2. D. L = 2.
Câu 69 (Đề minh họa lần 2 năm học 2019-2020).
Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a
x
= b
y
=
ab. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x + 2y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. (1; 2). B.
2;
5
2
. C. [3; 4) . D.
5
2
; 3
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
52 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 70. Cho hình vuông ABCD diện tích bằng 36,
# »
AB một vectơ chỉ phương của đường
thẳng y = 0, các điểm A, B, C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số y = log
a
x, y = 2 log
a
x,
y = 3 log
a
x. Tìm a.
A. a =
6
3. B. a =
3. C. a =
3
6. D. a =
6.
Câu 71. Xét hai số thực a, b thỏa mãn 1 > a b > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất T
min
của biểu thức
sau: T = log
2
a
b + log
a.b
a
36
.
A. T
min
= 16. B. T
min
không tồn tại.
C. T
min
= 19. D. T
min
= 13.
Câu 72. Xét hai số thực dương a, b thỏa mãn 4
ab
·2
a+b
=
8(1 ab)
a + b
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức Q = ab + 2ab
2
thuộc tập hợp nào sau đây?
A. (1; 2). B.
2;
5
2
. C. [0; 1]. D.
5
2
; 3
.
Câu 73 (THPTQG 2020 - đề 103). Xét các số t hực không âm x y thỏa mãn điều kiện
2x + y ·4
x+y1
3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x
2
+ y
2
+ 2x + 4y bằng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Câu 74 (Toán Học Tuổi Trẻ-Lần 6-2018).
Cho hàm số y =
ln x 4
ln x 2m
với m tham số. Gọi S tập hợp các giá trị nguyên dương của m
để hàm số đồng biến trên khoảng (1; e). Tìm số phần tử của S.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 75. Cho hàm số f (x) = a ln(x +
x
2
+ 1) + b sin x + 6, với a R, b R. Biết rằng
f
(
log(log e)
)
= 2. Tính giá trị của f
(
log(ln 10)
)
.
A. 2. B. 4. C. 8. D. 10.
2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 D
2 A
3 A
4 B
5 B
6 C
7 C
8 B
9 D
10 A
11 A
12 B
13 A
14 C
15 A
16 D
17 A
18 C
19 D
20 B
21 C
22 B
23 B
24 A
25 C
26 D
27 C
28 B
29 A
30 A
31 D
32 C
33 C
34 A
35 B
36 C
37 D
38 A
39 A
40 D
41 D
42 D
43 D
44 A
45 C
46 A
47 C
48 D
49 B
50 A
51 B
52 D
53 D
54 A
55 B
56 A
57 D
58 C
59 C
60 B
61 B
62 C
63 C
65 C
66 D
67 B
68 A
69 D
70 A
71 A
72 C
73 D
74 D
75 D
LỜI GIẢI U HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
53 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Khi giải phương trình, bất phương trình thì các công thức sau đây thường xuyên được sử
dụng
(1) a
m
.a
n
= a
m+n
; (2)
a
m
a
n
= a
mn
;
(3)
(
a
m
)
n
= a
m.n
; (4)
(
ab
)
n
= a
n
b
n
;
(5)
a
b
n
=
a
n
b
n
; (6) a
0
= 1; a
n
=
1
a
n
.
(giả thiết rằng các số hạng mặt trong các công thức trên đã nghĩa).
A. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 26. Đưa về cùng một số.
Phương pháp. Sử dụng các công thức sau:
(1) Với a hằng số 0 < a 6= 1 ta a
x
= a
y
x = y.
(2) Với a hằng số a > 1 ta a
x
< a
y
x < y.
(3) Với a hằng số 0 < a < 1 ta a
x
< a
y
x > y.
(4) a
log
a
b
= b, log
a
a
b
= b, log
a
b
α
= α log
a
b, log
a
b =
1
log
b
a
.
Bài 1. Giải các phương trình bất phương trình sau đây:
3
1
x
= 9
2
;1 3
1
x
9
2
;2
1
4
x
= 2
2x
x+1
;3
1
4
x
> 2
2x
x+1
.4
Bài 2. Giải các phương trình bất phương trình sau đây:
(
0, 4
)
x2
>
(
6, 25
)
37x
;1
3
x
.5
x
2
= 225;2
3
1
x
= 7;3 4
x2
= 7
32x
;4
(
0, 8
)
x+1
< (1, 5625)
35x
.5
Bài 3 (Olympic Toán Kosovo năm 2013, vòng 11).
Tìm số thực x [0, 2π) thỏa mãn
27.3
3 sin x
= 9
cos
2
x
.
Bài 4. Giải bất phương trình:
5 + 2
x1
5 2
x1
x+1
. (1)
Bài 5 (Dự bị ĐH-2004B). Giải bất phương trình:
2
x1
+ 4x 16
x 2
> 4.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
54 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 6. Giải phương trình: 9
(x
2
3x+2)
= 27
x
3
+8
.
Dạng 27. Đặt ẩn phụ.
Phương pháp. Mục đích của việc đặt ẩn phụ đưa v phương trình mới đơn giản hơn. Khi
đặt u = a
x
(với 0 < a 6= 1) t điều kiện u > 0.
Bài 7. Giải các phương trình trình sau:
4
x
+ 3.2
x
10 = 0;1 25
1
x
23.5
1
x
50 = 0.2
Bài 8 (Dự bị ĐH-2006B). Giải phương trình:
9
x
2
+x1
10.3
x
2
+x2
+ 1 = 0. (*)
Bài 9 (ĐH-2003D). Giải phương trình 2
x
2
x
2
2+xx
2
= 3.
Bài 10 (ĐH-2007B). Giải phương trình
2 1
x
+
2 + 1
x
2
2 = 0.
Bài 11. Giải các bất phương trình sau:
3
2+x
+ 3
2x
30;1 3
2(x+1)
71.3
x
8 > 0.2
Bài 12. Giải bất phương trình sau:
3
2x
100
x
< 2.(0, 3)
x
+ 3.
Bài 13. Giải bất phương trình
5 + 2
6
x
+
5 2
6
x
10.
Chú ý 10. Đối với những phương trình 3 số (hoặc nhiều hơn ), chẳng hạn chứa a
x
,
b
x
, c
x
thì ta chia cả hai vế của phương trình cho a
x
hoặc b
x
hoặc c
x
, để giảm xuống còn hai
số. Đối với những phương trình hai số thì ta đưa v cùng một số hoặc lôgarit hai
vế.
Bài 14. Giải các phương trình sau:
9
x
+ 6
x
= 4
x+1
;1 8
x
+ 27
x
+ 12
x
3.18
x
= 0.2
Chú ý 11. Xét phương trình dạng A.a
2x
+ B. b
2x
+ C(ab)
x
= 0. Chia hai vế phương trình cho
b
2x
6= 0 ta được
A
a
b
2x
+ B + C
a
b
x
= 0.
Đặt t =
a
b
x
ta được At
2
+ Ct + B = 0. Tùy thuộc vào việc chọn a, b ta thu được các
phương trình độ phức tạp khác nhau. Chẳng hạn chọn a = 2 và b = 3 được bài tập 14a,
chọn a = (3 +
5), b = (3
5) được bài tập 15.
Bài 15. Giải phương trình 2.(3 +
5)
2x
( 3
5)
2x
+ 4
x
= 0.
Bài 16. Giải bất phương trình 16
x
+ 3.25
x
< 4.20
x
.
Bài 17 (Dự bị ĐH-2008B). Giải bất phương trình:
3
2x+1
2
2x+1
5.6
x
0. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
55 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Dạng 28. Phương pháp hàm số.
Phương pháp.
Nhẩm nghiệm x = a của phương trình.
Chứng minh phương trình nghiệm duy nhất bằng cách xét hai trường hợp x > a và
x < a.
khi ta phải khảo sát hàm số, lập bảng biến thiên mới suy ra được kết quả.
Chú ý 12. Sử dụng các công thức sau:
(1) Với a hằng số 0 < a 6= 1 ta a
x
= a
y
x = y.
(2) Với a hằng số a > 1 ta a
x
< a
y
x < y.
(3) Với a hằng số 0 < a < 1 ta a
x
< a
y
x > y.
Bài 18 (Câu d đề ĐHQG Nội-1997).
Giải các phương trình sau:
2007
x
+ 2
x
= 2009
x
;1 4
x
+ 5
x
+ 7
x
= 16
x
;2
1 + 26
x
3
= 3
x
;3 8
x
+ 18
x
= 2.27
x
.4
Bài 19 (ĐH-2006A). Giải phương trình 3.8
x
+ 4.12
x
18
x
2.27
x
= 0.
Bài 20. Giải các bất phương trình sau:
5
x
+ 12
x
< 13
x
;1 1 + 31
x
5
2
x
;2
Bài 21. Giải bất phương trình 2.2
x
+ 3.3
x
> 6
x
1.
Bài 22 (ĐH Tài Chính Kế Toán HN-1997).
Giải phương trình
25
x
2( 3 x) 5
x
+ 2x 7 = 0. (1)
Bài 23 (Chọn đội tuyển Ninh Bình năm học 2010-2011).
Giải phương trình
3
2x
3
x+2
3
x
3
+2x
+ x
3
3x + 2 = 0. (1)
Bài 24. Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Giải phương trình: 3.2
x
= 7x + 3. (1)
b) Giải bất phương trình: 3.2
x
> 7x + 3. (2)
c) Giải bất phương trình: 3.2
x
7x + 3. (3)
Bài 25. Giải phương trình: 27
x
2
=
6x
2
4x + 1
9
x
.
Bài 26. Giải phương trình: x +
x
2
+ 1 = 3
x
. (1)
Dạng 29. Phương trình dạng hiệu các hàm đơn điệu.
Phương pháp.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
56 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Đoán một nghiệm x = a.
Chứng minh phương trình nghiệm duy nhất bằng cách xét hai trường hợp x > a và
x < a.
Bài 27. Giải phương trình: 2
2x+1
2
3x1
= x 2. (1)
Bài 28. Giải phương trình: 2
x+2
+ 3
x+1
= 3
2x
+ 2
2x+1
. (1)
Bài 29. Giải phương trình:
x
2
+ 2
2x
2
+ 1
= 2
x
2
1
. (1)
Dạng 30. Phép đặt ẩn phụ bậc hai u =
(ab)
x
A.a
2x
+ B.b
2x
.
Phương pháp. Khi gặp những phương trình ba, bốn số hoặc nhiều hơn những
phương pháp giải trước đây thất bại thì ta chú ý trong phương trình số hạng A.a
2x
+ B.b
2x
,
khi đó ta cố gắng tạo ra số hạng (a b)
x
, sau đó tạo ra số hạng
(ab)
x
A.a
2x
+ B.b
2x
Bài 30. Giải phương trình:
36
x
+ 54
x
= 24
x
+ 2( 9
x
4
x
)
2
. (1)
Bài 31. Giải phương trình:
10
2x
+ 250
x
= 40
x
+ 6
(
25
x
4
x
)
2
. (1)
Dạng 31. Phương pháp đánh giá hai vế (phương pháp bất đẳng thức).
Phương pháp.
Dùng bất đẳng thức để đánh giá hai vế. Gọi vế trái vế phải của phương trình lần lượt
VT , VP. Giả sử ta thu được:
ß
VT A
VP A
hoặc
ß
VT = A
VP A
hoặc
ß
VT = A
VP A
Khi đó ta sự tương đương: VT = VP
ß
VT = A
VP = A.
Khi đánh giá hai vế nên chú ý đến tính đơn điệu của hàm số mũ: Nếu a > 1 thì hàm số
y = a
x
đồng biến trên R, nếu 0 < a < 1 t hàm số y = a
x
nghịch biến trên R.
Bài 32. Giải phương trình: 3
x
2
6x+10
+ x
2
6x + 6 = 0. (1)
Bài 33. Giải phương trình: 7
x
2
+4x3
=
|
x
|
+
4
|
x
|
+ 3. (1)
Bài 34. Giải phương trình: 2
x1
2
x
2
x
= (x 1)
2
. (1)
Bài 35. Giải phương trình: 2
x+1
4
x
= x 1. (1)
Bài 36. Giải phương trình: 2
cos x
= cos x +
1
cos x
. (1)
Bài 37. Giải phương trình: 2
|
x
|
+ 2
|
y
|
+ y
2
2y = 0. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
57 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Dạng 32. Phương trình, bất phương trình chứa tham số.
Phương pháp.
Phương trình f (x) = m nghiệm khi chỉ khi m t huộc tập giá trị của hàm số f (x).
Số nghiệm của phương trình f (x) = m bằng số điểm chung của đồ thị hàm số y = f (x)
và đường thẳng y = m (đường thẳng y = m cùng phương với Ox).
Xem chú ý 13 (ở trang 57).
Chú ý 13. Sau đây một số lưu ý thêm khi giải toán. Gọi (C) đồ thị của hàm số y = f (x)
trên tập xác định D và d đường (đoạn) thẳng y = m trên tập xác định D của hàm số f . Khi
đó:
f (x) < m, x D (C) nằm hoàn toàn phía dưới d.
f (x) m, x D (C) không điểm phía trên d.
f (x) > m, x D (C) nằm hoàn toàn phía trên d.
f (x) m, x D (C) không điểm phía dưới d.
Bất phương trình f (x) < m nghiệm x D khi và chỉ khi x D để điểm M
(
x; f (x)
)
nằm phía dưới d.
Bất phương trình f (x) > m nghiệm x D khi và chỉ khi x D để điểm M
(
x; f (x)
)
nằm phía trên d.
Bất phương trình f (x) m nghiệm x D khi và chỉ khi x D để điểm M
(
x; f (x)
)
nằm phía dưới d hoặc nằm trên d.
Bất phương trình f (x) m nghiệm x D khi và chỉ khi x D để điểm M
(
x; f (x)
)
nằm phía trên d hoặc nằm trên d.
Bất phương trình f (x) m nghiệm x D khi và chỉ khi min
D
f (x) m (nếu min
D
f (x)
tồn tại).
Bất phương trình f (x) m nghiệm x D khi và chỉ khi max
D
f (x) m (nếu max
D
f (x)
tồn tại).
Phương trình f (x) = m nghiệm x D khi và chỉ khi m thuộc tập giá trị của hàm số f
trên D.
f (x) m, x D max
D
f (x) m (nếu max
D
f (x) tồn tại).
f (x) m, x D min
D
f (x) m (nếu min
D
f (x) tồn tại).
Bài 38. Cho phương trình
(
5 + 1)
x
+ a(
5 1)
x
= 2
x
. (1)
a) Giải phương trình (1) khi a =
1
4
.
b) Tìm a để phương trình (1) nghiệm.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
58 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 39. Cho phương trình 4
x
m.2
x+1
+ 2m = 0. (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 2.
b) Tìm m để (1) hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
sao cho x
1
+ x
2
= 3.
Dạng 33. Phương trình đưa được về dạng tích.
Phương pháp. Dạng phương trình y khá khó. Bạn đọc lưu ý các phép biến đổi sau đây:
au + bv = ab + uv ( u b)(v a).
Aa
x
+ Bb
x
= AB + (ab)
x
(a
x
B)(b
x
A) = 0.
Bài 40. Giải phương trình: 5.3
x
+ 2.7
x
= 10 + 21
x
.
Bài 41. Giải phương trình: 5
x+1
2
x
= 5 10
x
. (1)
Bài 42. Giải phương trình:
3
3 +
5
x
+ 2
3
5
x
= 6 + 4
x
. (1)
Bài 43. Giải phương trình: 25.3
x
+ 10
x
= 25.2
x
+ 15
x
.
Bài 44. Giải phương trình 3
x
2
+5x+1
50.9
x
2
+x
81
2x1
= 0.
B. BÀI TẬP ÔN LUYỆN
1. Đề bài
Bài 45 (Dự bị ĐH-2005D). Giải bất phương trình:
9
x
2
2x
2
1
3
2xx
2
3.
Bài 46 (Dự bị ĐH-2008D). Giải bất phương trình:
2
2x
2
4x2
16.2
2xx
2
1
2 0. (1)
Bài 47. Giải bất phương trình 9
x
2
2xx
7.3
x
2
2xx1
2.
Bài 48. Giải các phương trình
9
x
+ 2.6
x
3
= 2
x
;1 3
x
=
3
2.8
x
12
x
.2
Bài 49. Giải các phương trình:
3
2x
2
+6x9
+ 4.15
x
2
+3x5
= 3.5
2x
2
+6x9
;1
5
21
x
+ 7
5 +
21
x
= 2
x+3
.2
Bài 50. Giải bất phương trình 3
x+1
2
2x+1
12
x
2
< 0.
Bài 51. Giải bất phương trình
15.2
x+1
+ 1 |2
x
1| + 2
x+1
. (1)
Bài 52. Giải phương trình 121
x
( 10 x) 11
x
+ 2x 24 = 0.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
59 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 53. Giải phương trình 9
x
+ (x 12).3
x
+ 11 x = 0.
Bài 54. Giải phương trình: (x + 1)
3
+ 2
x+2
= 8x
3
+ 2
2x+1
. (1)
Bài 55. Giải phương trình: 2
x4
2
x
2
3x
= (x 2)
2
. (1)
Bài 56. Giải bất phương trình: 3
(
x
π
)
2
4
+ 3
4
(
x
π
)
+8
2cos
2
x. (1)
Bài 57. Giải phương trình: 5
2x+1
.3
x
+ 2
x
= 5
2x+1
+ 6
x
.
Bài 58 (ĐH-2006D). Giải phương trình:
2
x
2
+x
4.2
x
2
x
2
2x
+ 4 = 0. (*)
Bài 59 (ĐH-2010D-Phần Chung). Giải phương trình:
4
2x+
x+2
+ 2
x
3
= 4
2+
x+2
+ 2
x
3
+4x4
.
Bài 60. Giải phương trình:
1
2
log
2
(x + 2) + x + 3 = log
2
2x + 1
x
+
1 +
1
x
2
+ 2
x + 2.
Bài 61. Giải phương trình: 2
(x1)(2x9)
= 8
3
4x44
. (1)
Bài 62. Cho phương trình: 4
x
4m
(
2
x
1
)
= 0. (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
b) Tìm m để (1) nghiệm.
Bài 63. Giải phương trình 3
2x
3
x+2
3
x
3
+2x
+ x
3
3x + 2 = 0. (1)
2. Lời giải, hướng dẫn
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Đề bài
Câu 1 (THPTQG 2019 đề 110). Nghiệm của phương trình 3
2x+1
= 27
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 5. D. x = 4.
Câu 2 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 103).
Nghiệm của phương trình 2
2x1
= 8
A. x =
3
2
. B. x = 2. C. x =
5
2
. D. x = 1.
Câu 3 (THPTQG 2019 đề 110). Nghiệm của phương trình 3
2x+1
= 27
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 5. D. x = 4.
Câu 4 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 101).
Nghiệm của phương trình 3
2x1
= 27
A. x = 5. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 4.
Câu 5. Tìm số nghiệm của phương trình x
π+2016
= 5:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
60 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 6 (HK1, Sở GD Bến Tre, 2018). Số nghiệm của phương trình 2
2x
2
7x+5
= 1?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 7. Giải bất phương trình 2
x
2
+3x
< 4.
A. 1 < x < 2. B. 0 < x < 2. C.
"
x > 2
x < 1
. D. 2 < x < 4.
Câu 8. Tính tổng các nghiệm của phương trình 0, 6
x
25
9
x
2
12
=
27
125
3
.
A. 8. B. 0, 5. C. 1. D. 0.
Câu 9. Số nghiệm của phương trình 2
3x
2
+5x1
= 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. (4.
Câu 10 (Đề HKI-12, Sở GD-ĐT tỉnh Hậu Giang, năm 2018).
Tìm tập nghiệm S của phương trình 5
1x
+ 5
x
6 = 0.
A. S = {0; 1}. B. S = {1; 2}. C. S = {0; 1}. D. S = {1}.
Câu 11 (Đề HKI, Sở GD Hậu Giang, 2018).
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
1
2
x+1
= m 1 nghiệm thực.
A. m > 1. B. m 1. C. m < 1. D. m 6= 1.
Câu 12. Tìm số nghiệm thực của phương trình 3
3x1
= 9
x
.
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3.
Câu 13 (TT-THPTQG, Chuyên Biên Hòa, Nam 2018).
Cho hàm số f (x) = 3
2x
2.3
x
đồ thị như hình v sau bao nhiêu mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau?
(1) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại điểm
hoành độ x = log
3
2.
(2) Bất phương trình f (x) 1 nghiệm duy nhất.
(3) Bất phương trình f (x) 0 tập nghiệm
; log
3
2
.
(4) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm
phân biệt.
x
y
O
1
123
1
1
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 14. Gọi x
1
, x
2
(x
1
< x
2
) hai nghiệm của phương trình
8
x+1
+ 8.( 0, 5)
3x
+ 3.2
x+3
= 125 24.(0, 5)
x
.
Tính giá trị P = 3x
1
5x
2
.
A. 8. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 15 (HK1, Sở GD Bến Tre, 2018). Biết phương trình 2 ·16
x
17 · 4
x
+ 8 = 0 2 nghiệm
x
1
, x
2
. Tính tổng x
1
+ x
2
.
A. x
1
+ x
2
=
17
4
. B. x
1
+ x
2
= 4. C. x
1
+ x
2
= 1. D. x
1
+ x
2
= 2.
Câu 16 (HK 1, năm học 2017 - 2018, Sở GD-ĐT Đà Nẵng).
Tập nghiệm S của phương trình 9
1
x
+ 2 ·6
1
x
3 ·4
1
x
= 0
A. S =
ß
1
3
; 1
. B. S = . C. S =
{
1
}
. D. S =
{
0
}
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
61 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 17. Tìm tập hợp nghiệm thực của phương trình 3
x
2
x
2
= 1 .
A. S =
{
0; log 6
}
. B. S =
{
0
}
. C. S =
ß
0; log
2
1
3
. D. S =
{
0; log
2
3
}
.
Câu 18 (Đề tham khảo 2018, bộ GD-ĐT, lần 1, Câu 13).
Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x
< 2
x+6
A.
(
0; 6
)
. B.
(
; 6
)
. C.
(
0; 64
)
. D.
(
6; +
)
.
Câu 19. Giải bất phương trình 2
3x1
2x+1
< 2
2x
2x+1
+ 1·
A.
1
2
< x < 2. B. x > 2. C.
x > 2
x <
1
2
. D. x <
1
2
.
Câu 20 (HK 1, năm học 2017 - 2018, Sở GD-ĐT tp Đà Nẵng).
Tập nghiệm của phương trình 49
x+1
+ 7 ·7
x
56 = 0
A. S = . B. S = {1}. C. S = {0; 1 }. D. S = {0}.
Câu 21. Nghiệm của phương trình
2 1
x+2017
=
3 2
2
x
2
+1008
là:
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1, x = 2. D. x = 1, x =
1
2
.
Câu 22 (HK 1, năm học 2017 - 2018, Sở GD-ĐT tp Đà Nẵng).
Tập nghiệm S của phương trình 2
cos
2
x
+ 2
2 sin
2
x+cos
2
x
= 5
A. S =
n
π
2
+ kπ | k Z
o
. B. S =
{
kπ | k Z
}
.
C. S =
n
π
2
+ k2π | k Z
o
. D. S =
n
k
π
2
| k Z
o
.
Câu 23 (Đề minh họa lần 2 bộ GDĐT 2020).
Tập nghiệm của bất phương trình 9
x
+ 2.3
x
3 > 0
A. [0; +). B. (0; +). C. (1; +). D. [1; +).
Câu 24 (Câu 34, đề tham khảo lần 1 bộ GD-ĐT, 2018).
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16
x
2 ·12
x
+ (m 2) ·
9
x
= 0 nghiệm dương?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 9
x
m.3
x
m + 3 > 0 nghiệm
đúng với mọi x.
A. m > 2. B. m > 2 hoặc m < 6.
C. m < 2. D. 6 < m < 2.
Câu 26 (Thi thử THPTQG 2018, lần 1, THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai).
Tìm tập nghiệm S của phương trình
(
x 1
) (
x 2
) (
x
x
+ 1
)
= 0.
A. S =
{
1; 2; 1
}
. B. S =
{
1; 1
}
. C. S =
{
1; 2
}
. D. S =
{
2; 1
}
.
Câu 27. Tìm số nghiệm thực của phương trình (x 2)
x
2
+3x
= 1.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 28. Tìm a để bất phương trình sau tập nghiệm R:
a.9
x
+ (a 1)3
x+2
+ a 1 > 0.
A. 0 < a < 1. B. a 1. C. a > 1. D. 0 a < 1.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
62 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 29. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
(4
x
8)
3
+ ( 2
x
64)
3
= (4
x
+ 2
x
72)
3
.
A.
45
2
. B. 27. C. 18. D.
3
2
.
Câu 30 (Đề Minh họa lần 2 bộ GD-ĐT 2020).
Để quảng cho sản phảm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng
cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát thì
tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P(n) =
1
1 + 49e
0,015n
.
Hỏi cần phải phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên
30%?
A. 202. B. 203. C. 206. D. 207.
Câu 31. Tìm m để bất phương trình 4
x
m.2
x+1
+ 1 2m 0 luôn nghiệm đúng với mọi x
thuộc nửa khoảng
[
0; +
)
.
A. m 1. B. m 1. C. m
1
2
. D. m <
1
2
.
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4
x
+
(
2 m
)
2
x
+ 5 m = 0
nghiệm thực thuộc
(
1; 1
)
.
A. m
4;
13
3
. B. m
[
4; +
)
. .
C. m
25
6
;
13
3
. . D. m
(
; 4
]
[
4; +
)
.
Câu 33 (HK1, Sở GD ĐT - Bình Thuận, 2019).
Giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình 4
|x|
+ m ·2
|x|
+ m = 0 nghiệm thuộc khoảng
nào sau đây?
A. (0; 1). B. (1; 0). C. (2; 3). D. (1; 2).
Câu 34 (Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2017 - 2018, Phan Chu Trinh, Đắk Lắc).
Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau
4
sin
2
x
+ 5
cos
2
x
m ·7
cos
2
x
nghiệm m
h
a
b
; +
với a, b các số nguyên dương
a
b
tối giản. Khi đó tổng S = a + b
bằng
A. S = 13. B. S = 15. C. S = 9. D. S = 11.
Câu 35. Cho phương trình 4
x
(10m + 1)2
x
+ 32 = 0. Biết rằng phương trình y hai
nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn
1
x
1
+
1
x
2
+
1
x
1
x
2
= 1.
Khi đó, khẳng định nào sau đây v m đúng?
A. 0 < m < 1. B. 1 < m < 2. C. 2 < m < 3. D. 1 < m < 0.
Câu 36 (HK2, Chuyên Hồng Phong Nam Định 2020).
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
63 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) đồ thị như hình v bên.
Xét phương trình 8
f (x)1
+ 4
f (x)1
( m + 3) · 2
f (x)
+ 4 + 2m = 0.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình đã
cho nghiệm x (0; 1)?
A. 285. B. 284. C. 141. D. 142.
x
y
O
1
1
5
Câu 37. Biết α một số thực sao cho bất phương trình 9
αx
+ (αx)
2
18x + 1 đúng với mọi
số thực x, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. α (12; +). B. α (2; 6]. C. α (0; 2]. D. α (6; 10].
Câu 38. Tìm tham số m để bất phương trình 2
x
+ 3
x
+ 5
x
mx 3 0 thỏa mãn với mọi
x R.
A. m (12; +). B. m (2; 6] . C. m (0; 2]. D. m (6; 10].
Câu 39. Cho f (x) đồ thị hàm số y = f
0
(x) như
hình v bên. Bất phương trình f (x) e
cos πx
+ m
nghiệm đúng với mọi x [1; 1] khi chỉ khi
A. m f (1) e. B. m f (0)
1
e
.
C. m f (1)
1
e
. D. m f ( 0) e.
x
y
O
y = f
0
(x)
1
1
1
1
Câu 40 (Thi thử THPT quốc gia lần 2 sở GD-ĐT Nội 2020).
bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc [2020; 2020] để phương trình
4
(x1)
2
4m ·2
x
2
2x
+ 3m 2 = 0
bốn nghiệm phân biệt.
A. 2018. B. 2020. C. 2022. D. 2016.
Câu 41 (Thi thử THPT Quốc gia lần 2 sở GD-ĐT Nội 2020).
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
(3
x
2
x
9)(2
x
2
m) 0
5 nghiệm nguyên?
A. 65022. B. 65024. C. 65021. D. 65023.
2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
64 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
1 B
2 B
3 A
4 C
5 A
6 A
7 C
8 B
9 C
10 A
11 A
12 C
13 C
14 A
15 C
16 B
17 C
18 B
19 A
20 D
21 D
22 A
23 B
24 B
25 C
26 C
27 D
28 B
29 B
30 B
31 C
32 A
33 B
34 A
35 B
36 D
37 D
38 B
39 B
40 A
41 B
LỜI GIẢI U HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
65 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Khi giải phương trình, bất phương trình và lôgarit thì các công thức sau đây thường xuyên
được sử dụng:
(1) log
a
1 = 0; (2) log
a
a = 1;
(3) log
a
a
b
= b; (4) a
log
a
b
= b;
(5) log
a
(bc) = log
a
b + log
a
c; (6) log
a
b
c
= log
a
b log
a
c;
(7) log
a
b
α
= α log
a
b; (8) log
a
1
b
= log
a
b;
(9) log
a
n
b =
1
n
log
a
b; (10) log
a
c = log
a
b. log
b
c;
(11) log
b
c =
log
a
c
log
a
b
; (12) log
a
b =
1
log
b
a
;
(13) log
a
b. log
b
a = 1; (14) log
a
α
c =
1
α
log
a
c;
(15) lg a = log a = log
10
a; (16) ln a = log
e
a.
Chú ý 14. Khi đặt điều kiện để phương trình nghĩa ta cần nhớ rằng:
(1) Đối với hàm số a
x
, điều kiện của số a 0 < a 6= 1, còn x tùy ý.
(2) Đối với log
a
b t điều kiện của số a 0 < a 6= 1, còn điều kiện của b b > 0.
(3) Hàm số luỹ thừa y = x
α
tập xác định tuỳ thuộc vào số α. Nếu α nguyên dương
thì y = x
α
xác định với mọi x R. Nếu α = 0 hoặc α nguyên âm thì y = x
α
xác định với
mọi x 6= 0. Nếu α không nguyên thì y = x
α
xác định với mọi x > 0.
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 34. Đưa về cùng một số.
Phương pháp.
Sử dụng các công thức sau:
(1) Nếu 0 < a 6= 1 thì:
log
a
x = log
a
y
x = y
x > 0
y > 0
ß
x = y
x > 0.
(2) Nếu a > 1 thì (a
u
> a
v
u > v)
log
a
u > log
a
v
u > 0
v > 0
u > v
ß
u > v
v > 0.
(3) Nếu 0 < a < 1 t (a
u
> a
v
u < v)
log
a
u > log
a
v
u > 0
v > 0
u < v
ß
u < v
u > 0.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
66 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 1 (THPT Quốc gia năm 2015). Giải phương trình:
log
2
(x
2
+ x + 2) = 3. (1)
Bài 2 (ĐH 2014D). Giải phương trình:
log
2
(x 1) 2log
4
(3x 2) + 2 = 0. (1)
Bài 3. Giải phương trình log
5
x + log
25
x = log
0,2
3.
Bài 4 (ĐH Huế-2001). Giải phương trình
log
2
x
2
1
= log
1
2
(
x 1
)
.
Bài 5 (Dự bị ĐH-2008A). Giải phương trình
3 +
1
log
3
x
= log
x
9x
6
x
. (1)
Bài 6 (Dự bị ĐH-2002D). Giải phương trình
16 log
27x
3
x 3 log
3x
x
2
= 0.
Bài 7 (Dự bị ĐH-2006B). Giải phương trình
log
2
x + 1 log
1
2
(3 x) = log
8
(x 1)
3
. (1)
Bài 8 (Dự bị ĐH-2002A). Giải phương trình
1
2
log
2
(
x + 3
)
+
1
4
log
4
(
x 1
)
8
= log
2
(
4x
)
. (*)
Bài 9. Giải phương trình
log
4
(
x + 1
)
2
+ 2 = log
2
4 x + log
8
(
4 + x
)
3
. (1)
Bài 10. Giải phương trình:
16log
4
5x 1 + x
= log
2
7
x + 2
4
. (1)
Bài 11. Giải phương trình
log
2
(x
2
+ 3x + 2) + log
32
(x
2
+ 7x + 12)
5
= 3 + log
4
9. (1)
Bài 12 (ĐH 2013D). Giải phương trình
2log
2
x + log
1
2
(1
x) =
1
2
log
2
(x 2
x + 2). (1)
Bài 13. Giải phương trình log
2
2
x + log
2
x
4
= 5 log
x
8 + 25 log
2
x
2. (1)
Bài 14. Giải phương trình
log
2
3
x 8 log
3
x
4
3
+ 13 = 49 log
2
x
3 7 log
x
9. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
67 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 15. Giải các bất phương trình sau
log
3
(3x 1) < 1;1 log
1
3
(5x 1) > 0;2
log
0,5
(x
2
5x + 6) 1;3 log
3
1 + 2x
x
0.4
Bài 16. Tìm tập xác định của hàm số y =
log
0,8
2x + 1
x + 5
2.
Bài 17 ĐH 2008-B). Giải bất phương trình log
0,7
log
6
x
2
+ x
x + 4
< 0.
Bài 18 (Dự bị ĐH 2008A). Giải bất phương trình log
1
3
log
2
2x + 3
x + 1
0.
Bài 19. Giải bất phương trình:
log
1
4
log
1
3
x + 1
x 1
> log
4
log
3
x 1
x + 1
. (1)
Bài 20. Giải bất phương trình:
2 + log
1
4
2x + 17
2x + 1
2
2log
16
x. (1)
Bài 21. Giải phương trình:
log
4
(
log
2
x
)
+ log
2
(
log
4
x
)
= 2. (1)
Bài 22 (ĐH-2011D, phần Chung). Giải phương trình
log
2
(8 x
2
) + log
1
2
(
1 + x +
1 x) 2 = 0 (x R). (1)
Dạng 35. Phương pháp hàm số.
Phương pháp (tương tự dạng 28 trang 55).
Nhẩm nghiệm x = a của phương trình.
Chứng minh phương trình nghiệm duy nhất bằng cách xét hai trường hợp x > a và
x < a.
Sử dụng các công thức sau: Cho các số dương x và y. Khi đó:
Nếu a > 1 t log
a
x > log
a
y x > y.
Nếu 0 < a < 1 thì log
a
x > log
a
y x < y.
Bài 23. Giải các phương trình bất phương trình sau:
log
5
(x + 2) =
6
x + 3
;1 ln
1 + 7
x
2
x ln 2
2.2
Bài 24. Giải phương trình: (x + 2) log
2
3
(x + 1) + 4 (x + 1) log
3
(x + 1) 16 = 0.
Bài 25. Giải phương trình:
(3x 5) log
2
3
x +
(
9x 19
)
log
3
x 12 = 0. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
68 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 26. Giải phương trình x + log(x
2
x 6) = 4 + log(x + 2).
Bài 27. Giải phương trình x = 2
log
5
(x+3)
.
Bài 28. Giải phương trình:
4(x 1)
log
3
(x + 1) + log
4
(x + 2)
= 5x 2. (1)
Bài 29 (HSG Thái Bình năm học 2010-2011).
Giải phương trình
log
3
2x 1
(
x 1
)
2
= 3x
2
8x + 5. (1)
Bài 30. Giải phương trình 7
x1
= 1 + 2 log
7
(
6x 5
)
3
. (1)
Bài 31. Giải phương trình: 11
x
= 2 log
11
(
10x + 1
)
5
+ 1.
Bài 32. Giải phương trình: log
3
3
x
2
+ 1
= 3
x
2
+11
.
Bài 33. Giải phương trình: 2
x
2
+1
log
2
x +
p
x
2
+ 1
= 4
x
log
2
(3x).
Dạng 36. Phương trình dạng hiệu các hàm đơn điệu.
Phương pháp.
Đoán một nghiệm x = a.
Chứng minh phương trình nghiệm duy nhất bằng cách xét hai trường hợp x > a và
x < a.
Lưu ý. Bạn đọc y xem lại dạng 29 (ở trang 55) trước khi giải các bài tập dạng 36.
Bài 34. Giải phương trình: log
3
2
(x + 2) log
3
2
(2x 1) = x 3. (1)
Bài 35. Giải phương trình:
x
2
+ 10
2x
2
+ 6
= 5
log
7
3x
2
x
2
+8
. (1)
Bài 36. Giải phương trình: log
2x
2
+1
x
2
+ 2
= 2
x
2
1
. (1)
Dạng 37. Phương trình log
a
f (x) = log
b
g(x), với a 6= b.
Phương pháp.
Nếu
(
a 1
) (
b 1
)
< 0, tức trong hai số a b một số lớn hơn 1 và một số
hơn 1, thì ta dùng phương pháp hàm số (nhẩm nghiệm và chứng minh phương trình
nghiệm duy nhất).
Nếu
(
a 1
) (
b 1
)
> 0, tức hai số a và b cùng lớn hơn 1 hoặc cùng hơn 1, t ta
đặt u = log
a
f (x) (cũng nghĩa u = log
b
f (x)), sau đó hoá, đưa v phương trình
mũ.
Bài 37. Giải các phương trình:
a) log
3+2
(
x + 2
)
= log
31
(x 1);
b) log
5
x = log
7
(
x + 2
)
(ĐHQG HN-2000).
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
69 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 38. Giải phương trình log
2
3
x
2
= log
3
2x.
Bài 39. Giải bất phương trình log
11
(5x + 6) > log
2
(x + 1). (1)
Bài 40. Giải phương trình: log
2
x + 3
log
6
x
= log
6
x.
Dạng 38. Sử dụng công thức đổi số, phương pháp logarit hóa.
Phương pháp.
Khi gặp những phương trình hai số khó đưa v cùng được thì ta logarit
hóa hai vế. Khi logarit hóa hai vế ta thường dùng các công thức sau:
log
a
a
x
= x, log
a
b
x
= x log
a
b, b = a
log
a
b
.
Khi gặp những phương trình logarit các số khó đưa v cùng được t ta dùng
công thức đổi số để đưa v cùng một số:
log
a
b = log
a
c. log
c
b hay log
c
b =
log
a
b
log
a
c
.
Bài 41. Giải các phương trình
5
x
8
x1
x
= 500;1 3
x
8
x
x+1
= 36.2
Bài 42 (ĐH Y HN-1999). Giải phương trình
log
5
x + log
3
x = log
5
3 log
9
225.
Bài 43 (HV Ngân Hàng-2001). Giải phương trình
log
2
x + 2 log
7
x = 2 + log
2
x. log
7
x.
Bài 44. Giải phương trình: log
x
(2x + 1) = log
2x
3
+x
2
(4x
3
+ 4x
2
+ x ).
Dạng 39. Sử dụng công thức a
log
b
c
= c
log
b
a
.
Bài 45. Giải phương trình 8
log
3
x
+ x
log
3
2
= 2.
Bài 46. Giải phương trình: x
2+log
5
3
= 5. (1)
Bài 47. Giải phương trình 49
log
x
2
9
+ 4
log
x
7
= 5
log
3
49.log
x
2
9
.
Dạng 40. Phương pháp đánh giá hai vế (phương pháp bất đẳng thức).
Phương pháp.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
70 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Dùng bất đẳng thức để đánh giá hai vế. Gọi vế trái vế phải của phương trình lần lượt
VT , VP. Giả sử ta thu được:
ß
VT A
VP A
hoặc
ß
VT = A
VP A
hoặc
ß
VT = A
VP A
Khi đó ta sự tương đương: VT = VP
ß
VT = A
VP = A.
Khi đánh giá hai vế nên chú ý đến tính đơn điệu của hàm số logarit: Nếu a > 1 t hàm
số y = log
a
x đồng biến trên khoảng (0; +), nếu 0 < a < 1 t hàm số y = log
a
x nghịch
biến trên khoảng (0; + ).
Bài 48. Giải phương trình: log
3
(x
2
6x + 18) = x
2
+ 6x 7. (1)
Bài 49. Giải phương trình: log
0,3
x
2
4x +
409
100
= x
2
4x + 7. (1)
Bài 50. Giải phương trình: log
3
(x
2
+ x + 1) log
3
x = 2x x
2
. (1)
Bài 51. Giải phương trình: 2
x
+ 2
x+2
= log
2
(15 + 2x x
2
). (1)
Bài 52. Giải phương trình: log
1
3
(
3 +
|
sin x
|
)
+ 2 = 2
|
x
|
. (1)
Bài 53. Giải phương trình: log
2
2x
2
+
1
2
+ 2x
3
= log
2
x + 3x
2
. (1)
Dạng 41. Phương trình, bất phương trình lôgar it chứa tham số.
Phương pháp.
Phương trình f (x) = m nghiệm khi chỉ khi m t huộc tập giá trị của hàm số f (x).
Xem lại chú ý 13 (ở trang 57).
Bài 54 ĐH-2002A). Cho phương trình:
log
2
3
x +
»
log
2
3
x + 1 2m 1 = 0 (m tham số).
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình đã cho ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
h
1; 3
3
i
.
Bài 55 (Dự bị ĐH-2003B). Tìm m để phương trình sau nghiệm thuộc khoảng
(
0; 1
)
:
4
log
2
x
2
log
1
2
x + m = 0.
Bài 56. Tìm m để phương trình sau nghiệm duy nhất:
log(mx)
log(x + 1)
= 2. (1)
Bài 57. Cho bất phương trình
log
1
2
(x
2
2x m) > 3 (m tham số). (1)
a) Giải bất phương trình (1) khi m = 0.
b) Tìm m để (1) nghiệm.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
71 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
B. BÀI TẬP ÔN LUYỆN
1. Đề bài
Bài 58. Giải phương trình log
2
3
x
3
20 log
3
x 19 = 0.
Bài 59. Giải phương trình 2 ln(x 1) =
1
2
ln x
5
ln
x.
Bài 60. Giải các bất phương trình sau
log
7
(3x 1) < 1;1 log
1
2
(5x 1) 0.2
Bài 61. Giải phương trình 2 log
2
9
x = log
3
x. log
3
2x + 1 1
.
Bài 62 thi ĐH-2008A). Giải phương trình
log
2x1
2x
2
+ x 1
+ log
x+1
(
2x 1
)
2
= 4. (1)
Bài 63. Giải phương trình
s
(
x 2
)
x
1
2
log
3
x
=
x 2.
Bài 64. Giải phương trình:
log
3
6 + 2
p
4 x
2
+ log
1
3
2 x +
2 + x
= 1. (1)
Bài 65 (THPT Quốc gia 2016). Giải phương trình:
3 log
2
3
2 + x +
2 x
+ 2log
1
3
2 + x +
2 x
log
3
9x
2
+
1 log
1
3
x
2
= 0. (1)
Bài 66 thi ĐH 2007A). Giải bất phương trình
2 log
3
(
4x 3
)
+ log
1
3
(
2x + 3
)
2.
Bài 67 (ĐH-2008D). Giải bất phương trình log
1
2
x
2
3x + 2
x
0.
Bài 68 thi ĐH 2002B). Giải bất phương trình
log
x
log
3
(
9
x
72
)
1. (1)
Bài 69 dự bị thi ĐH-2003D). Cho hàm số
f (x) = x log
x
2
(
x > 0, x 6= 1
)
.
y tính f
0
(x) và giải bất phương trình f
0
(x) 0.
Bài 70 dự bị thi ĐH-2004A). Giải bất phương trình
log
π
4
h
log
2
x +
p
2x
2
x
i
< 0.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
72 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 71 thi ĐH-2006B). Giải bất phương trình
log
5
(
4
x
+ 144
)
4 log
5
2 < 1 + log
5
2
x2
+ 1
.
Bài 72. Giải bất phương trình:
p
2
2x
10.2
x
+ 16
log
3
4
x log
2
4
x + log
4
x 1
0. (1)
Bài 73 (ĐH Y Nội-1997). Giải bất phương trình log
2x
64 + log
x
2
16 3.
Bài 74. Giải phương trình: log
2x
2
x
2
+ log
2
x
4x
3
= 3. (1)
Bài 75 dự bị ĐH-2004A). Giải bất phương trình 2x
1
2
log
2
x
2
3
2
log
2
x
.
Bài 76 (Dự bị thi ĐH-2003D). Giải phương trình: log
5
(
5
x
4
)
= 1 x.
Bài 77 (ĐH Ngoại Thương-2001). Giải phương trình:
log
3
x
2
+ x + 3
2x
2
+ 4x + 5
= x
2
+ 3x + 2.
Bài 78. Giải phương trình 2x
2
6x + 2 = log
2
2x + 1
(x 1)
2
.
Hướng dẫn. Với điều kiện 0, 5 < x 6= 1, ta
2x
2
6x + 2 = log
2
2x + 1
(x 1)
2
2x
2
6x + 1 = log
2
2x + 1
2(x 1)
2
.
Bài 79. Giải các phương trình
log
2
x
2
1
= log
1
2
4x 11
8
;1 log
3
x = log
7
(
2x + 1
)
;2
3 log
3
(
x + 2
)
= 2 log
2
(
x + 1
)
;3 log
2
(5 sin
2
x) = log
3
(5 cos
2
x).4
Bài 80. Giải bất phương trình log
3
x < log
7
(
2x + 1
)
.
Bài 81. Giải phương trình log
2
x + log
3
x + log
5
x = log
2
x. log
3
x. log
5
x.
Bài 82 (HV thuật Mật mã-1999). Giải phương trình
log
2
(x
p
x
2
1) . log
3
(x +
p
x
2
1) = log
6
(x +
p
x
2
1) . (1)
Bài 83 (ĐHSP Vinh-2001). Giải phương trình
log
4
(x
p
x
2
1) . log
5
(x +
p
x
2
1) = log
20
(x
p
x
2
1) .
Đáp số. x = 1, x =
1
2
5
log
20
4
+ 5
log
20
4
.
Bài 84. Giải phương trình:
log
(x
2
+8)
49.log
7
4
x + 2 +
22 3x
= 2. (1)
Bài 85 (ĐHNT-1998). Giải bất phương trình
log
2
x + log
3
x < 1 + log
2
x. log
3
x. (1)
Bài 86. Giải bất phương trình log
x
3 < log
x
3
3.
Bài 87. Giải phương trình:
log
5
(x 3)
4
40
= log
5
»
42 (x 5)
4
. (1)
Bài 88. Giải phương trình: log
x
(2 2x) + log
1x
(2x) = 0. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
73 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
2. Lời giải, hướng dẫn
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Đề bài
Câu 1 (HK1, Sở GD Bến Tre, 2018). Giải phương trình log
3
(
x 1
)
= 3, ta nghiệm
A. x = 28. B. x = 81. C. x = 82. D. x = 29.
Câu 2 (Đề chính thức THPTQG 2019, 101).
Nghiệm của phương trình log
3
(x + 1) + 1 = log
3
(4x + 1)
A. x = 3. B. x = 3. C. x = 4. D. x = 2.
Câu 3 (THPTQG 2019 đề 110). Nghiệm của phương trình log
2
(x + 1) = 1 + log
2
(x 1)
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 2.
Câu 4 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 103).
Nghiệm của phương trình log
2
(x + 1) + 1 = log
2
(3x 1)
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 5 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 104).
Nghiệm của phương trình log
3
(2x + 1) = 1 + log
3
(x 1)
A. x = 4. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 6 (THPTQG 2019 đề 110). Nghiệm của phương trình log
2
(x + 1) = 1 + log
2
(x 1)
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 7. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
4
(
x + 7
)
> log
2
(
x + 1
)
.
A. S =
(
3; +
)
. B. S =
(
; 1
)
. C. S =
(
1; 4
)
. D. S =
(
1; 2
)
.
Câu 8. Phương trình log
2
(3x 2) = 3 nghiệm là:
A. x =
10
3
. B. x =
16
3
. C. x =
8
3
. D. x =
11
3
.
Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
2
(3x 11) > 0.
A. S = (1; +). B. S =
11
3
; +
. C. S = (4; +). D. S = .
Câu 10. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2log
2
(x 1) + log
2
(x 3)
2
= 0.
A. 4. B. 4 +
2. C. 2
2. D. 2 +
2.
Câu 11 (HK 1, năm học 2017 - 2018, Sở GD-ĐT tp Đà Nẵng).
Tập nghiệm S của phương trình log
2
(x) log
2
(8x
2
) + 1 = 0
A. S =
ß
1
4
; 0
. B. S =
ß
1
4
. C. S = . D. S =
{
0; 4
}
.
Câu 12 (HK1, Sở GD-ĐT Bến Tre, năm học 2017-2018).
Tìm tập nghiệm S của phương trình log
2
(
x 5
)
+ log
2
(
x + 2
)
= 3.
A. S =
ß
11
2
. B. S =
®
3 +
61
2
;
3
61
2
´
.
C. S =
{
6
}
. D. S =
{
3; 6
}
.
Câu 13. Tích hai nghiệm của phương trình log
2
3
x 6log
3
x + 8 = 0 bằng
A. 8. B. 90. C. 6. D. 729.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
74 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 14 (HK1, Sở GD Bến Tre, 2018). Phương trình log
2
3
x log
3
(
9x
)
= 0 hai nghiệm
x
1
, x
2
(x
1
< x
2
). Khi đó 3x
1
+ x
2
bằng
A.
28
9
. B. 3. C.
8
9
. D. 10.
Câu 15 (HK 1, năm học 2017 - 2018, Sở GD-ĐT tp Đà Nẵng).
Tập nghiệm S của phương trình log
5
(3x
2
2x + 1) = log
5
(x + 1)
A. S =
{
1
}
. B. S =
{
0
}
. C. S =
{
0; 1
}
. D. S = .
Câu 16 (HK1, Sở giáo dục đào tạo tỉnh Hậu Giang, năm 2018).
Số nghiệm của phương trình log
3
(2x + 1) + log
3
(x + 1) = 1
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 17. Gọi a nghiệm của phương trình log
3
(x 1)
2
+ log
3
(2x 1) = 2. Khi đó a
5
chữ
số hàng chục là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Giải phương trình log
2
4
50
+ x
= 100.
A. x = 1. B. x = 4
50
. C. x = 4
100
. D. Kết quả khác.
Câu 19 (Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2017 - 2018, Phan Chu Trinh, Đắk Lắc).
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
2
(x + 1) < log
1
2
(
2x 1
)
.
A. S =
1
2
; 2
. B. S =
(
1; 2
)
. C. S =
(
2; +
)
. D. S =
(
; 2
)
.
Câu 20 (HK2, Chuyên Hồng Phong Nam Định 2020).
Bất phương trình log
0,5
(5x 1) > 2 tập nghiệm
A.
1
5
; 1
. B. (; 1). C. (1; +). D.
1
5
; 1
.
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
π
(
3x 1
)
< log
π
x
2
+ x
.
A. S =
(
; 1
)
(
0; +
)
. B. S =
1
3
; +
.
C. S =
(
; +
)
. D. S =
1
3
; +
\
{
1
}
.
Câu 22 (HK2, Chuyên Hồng Phong Nam Định 2020).
Bất phương trình log
2
2
x 4 log
2
x + 3 0 tập nghiệm S
A. S = (; 0]
[
log
2
5; +
)
. B. S = (; 1] [3; +).
C. S = (0; 2] [8; +). D. S = (; 2] [8; +).
Câu 23 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 101).
Cho phương trình log
9
x
2
log
3
(3x 1) = log
3
m (m tham số thực). tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 24 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 110).
Cho phương trình log
9
x
2
log
3
(6x 1) = log
3
m (m tham số thực). tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho nghiệm?
A. 6. B. 5. C. Vô số. D. 7.
Câu 25 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 103).
Cho phương trình log
9
x
2
log
3
(5x 1) = log
3
m với m tham số thực. tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho nghiệm?
A. Vô số. B. 5. C. 4. D. 6.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
75 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 26 (Đề chính thức THPTQG 2019, đề 104).
Cho phương trình log
9
x
2
log
3
(4x 1) = log
3
m (m tham số thực). tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho nghiệm?
A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4.
Câu 27 (Đề HKI-12, Sở GD Hậu Giang, 2018).
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log
2
2
x 2m log
2
x + 2m 1 = 0 hai
nghiệm thực x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
x
2
< 64.
A. m (; 6). B. m (; 3).
C. m (; 6) \ {1}. D. m ( ; 3) \ {1}.
Câu 28 (Câu 42, đề tham khảo 2018, lần 1, Bộ giáo dục đào tạo).
Cho y số (u
n
) thỏa mãn log u
1
+
p
2 + log u
1
2 log u
10
= 2 log u
10
và u
n+1
= 2u
n
với mọi
n 1. Giá trị nhỏ nhất của n để u
n
> 5
100
bằng
A. 247. B. 248. C. 229. D. 290.
Câu 29. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình
log
1
2
x + 2 log
1
4
(
x 1
)
+ log
2
6 0
dạng
[
a; +
)
. Tính T = a +
3
a
.
A.
5
2
. B.
1
2
. C. 4. D.
7
2
.
Câu 30. Biết rằng x nghiệm của phương trình log
2
(
4log
4
(
8log
2
x
))
= 8. Tính ln x.
A. 2
125
ln 2. B. 2
126
ln 2. C. 2
127
ln 2. D. 2
128
ln 2.
Câu 31. Gọi a nghiệm của phương trình log
x
2 + log
2x
4 = log
2x
8. Tính T = a
3
+
1
a
3
.
A. 2. B.
5
2
. C.
26
5
. D.
10
3
.
Câu 32. Giải phương trình log
2
4
x+1008
+ 1
log
2
»
4
2
x
+ 2 = 1.
A. x =
8068
7
. B. x =
8086
7
.
C. x = 1008. D. x =
8068
7
, x =
8086
7
.
Câu 33. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log
9
a = log
12
b = log
16
(a + b). Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
a
b
0;
3
2
. B.
a
b
(
6; 8
)
. C.
a
b
2;
5
2
. D.
a
b
(
8; 9
)
.
Câu 34. Phương trình
4
16 x
2
log
16 2x x
2
= 0 bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 35 (TT Sở GD Bắc Ninh, 2018). Cho phương trình
1
2
log(x
2
+ 2x + 1) + log(x + 11) = 2 log 4.
Tính S tổng tất cả các nghiệm của phương trình.
A. S = 6 5
2. B. S = 12. C. S = 6. D. S = 12 + 5
2.
Câu 36. Tính tổng các nghiệm của phương trình:
log
2x
2
+3
x
2
+ 12
= log
x
2
+14
2x
2
+ 5
.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
76 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 37. Gọi t nghiệm của phương trình: log
2
x = log
3
1 x + x
log
2
6
. Tính A = 6
t
3
t
2
t
.
A. 1. B. log
2
3. C. log
3
2. D.
3
2.
Câu 38. Gọi t tổng tất cả các nghiệm của phương trình: log
3
(
3
|
sin x
|
)
= 2
|
πx
|
. Tính
phần nguyên của t (phần nguyên của t số nguyên lớn nhất không vượt quá t, hiệu
[t]).
A. [t] = 2. B. [t] = 3. C. [t] = 4. D. [t] = 5.
Câu 39. Gọi A nghiệm của phương trình log
2
(
log
2
x
)
= log
3
log
3
x
. Tính log
2
A.
A. log
2
3
log
3
2
. B. log
4
3
(
log
2
3
)
. C. log
2
3
(
log
2
3
)
. D. log
4
3
log
3
8
.
Câu 40. Gọi A nghiệm của phương trình log
2
log
3
x
= log
3
(
log
2
x
)
. Tính log
2
log
3
A
.
A. log
2
3
log
3
2
. B. log
2
3
(
log
2
3
)
. C. 2log
2
3
log
3
4
. D. log
4
3
log
3
2
.
Câu 41 (Thi thử THPTQG lần 2, Kinh Môn, Hải Dương, 2018).
Tìm giá trị của a để phương trình
2 +
3
x
+
(
1 a
)
2
3
x
4 = 0
2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
, thỏa mãn x
1
x
2
= log
2+
3
3, ta a thuộc khoảng
A. (; 3). B. (3; +). C. (0; +). D. (3; +).
Câu 42 (Toán Học Tuổi Trẻ-Lần 6-2018).
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
đồ thị như hình vẽ. Biết rằng trục hoành
tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình
f (x) = 4
m+2 log
4
2
hai nghiệm phân biệt
dương.
A. m > 1. B. 0 < m < 1.
C. m < 0 . D. 0 < m < 2.
x
y
1
1
2
1
1
2
O
Câu 43. Cho phương trình log
2
(x
2
+ mx) = log
2
(x 5), m R. Tìm giá trị lớn nhất của m để
phương trình nghiệm thực trên nửa khoảng
[
6; +
)
.
A. m =
47
7
. B. m =
35
6
. C. m =
119
22
. D. m =
61
8
.
Câu 44. Biết rằng bất phương trình log
2
(5
x
+ 2) + 2 log
5
x
+2
2 > 3 tập nghiệm S =
(
log
a
b; +
)
,
với a, b các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a 6= 1. Tính P = a + 3b.
A. P = 14. B. P = 7. C. P = 15. D. P = 11.
Câu 45. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình
log
5
1 + 2
p
x
2
x + 2
+ log
9
x
2
x + 7
2
đoạn [a; b]. Tính P = a + b.
A. P = 0. B. P = 1. C. P = 2. D. P = 3.
Câu 46. Biết bất phương trình log
1
2
(
4
x
+ 4
)
log
1
2
2
2x+1
3.2
x
tập nghiệm S =
(
log
a
b; +
)
,
với a, b các số nguyên dương nhỏ hơn 5 và a 6= 1. Tính P = 2a + b.
A. P = 7. B. P = 8. C. P = 9. D. P = 10.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
77 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình
16log
3
x
log
3
x
2
+ 3
3log
3
x
2
log
3
x + 1
< 0
A.
1
3
3
;
1
3
1;
3
. B. (0; 1) (3; +).
C.
1
3
;
3
( 3; +). D.
0;
1
3
3
1
3
;
3
.
Câu 48. Biết rằng bất phương trình
log
3
(x + 1)
2
log
4
(x + 1)
3
x
2
5x 6
> 0 tập nghiệm khoảng
(a ; b). Tính P = b a.
A. P = 6. B. P =
7
3
. C. P =
3
7
. D. P = 5.
Câu 49. Gọi S tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
m
2
(x
5
x
4
) m(x
4
x
3
) + x ln x 1 0
thỏa mãn với mọi x > 0. Tính tổng các giá trị của m trong tập S.
A. 2. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 50. Đồ thị hai hàm số y = x
3
2x y = e
x
bao nhiêu điểm chung?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 51 (HK2, Chuyên Hồng Phong Nam Định 2020).
Xét các số thực a, b, c với a > 1 thỏa mãn phương trình log
2
a
x 2b log
a
x + c = 0 hai
nghiệm thực x
1
, x
2
đều lớn hơn 1 và x
1
· x
2
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của S =
b(c + 1)
c
.
A. 6
2. B. 4. C. 5. D. 2
2.
Câu 52 (Đề minh họa lần 2 năm học 2019-2020).
bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log
3
(x + y) = log
4
(x
2
+ y
2
)?
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 53 (THPTQG 2019, đề 110). Cho phương trình
2 log
2
2
x 3 log
2
x 2
3
x
m = 0 (m tham số thực).
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho đúng hai nghiệm
phân biệt?
A. 79. B. 80. C. Vô số. D. 81.
Câu 54 (THPTQG 2019, đề 101). Cho phương trình
4 log
2
2
x + log
2
x 5
7
x
m = 0 (m tham số thực).
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho đúng hai nghiệm
phân biệt?
A. 49. B. 47. C. Vô số. D. 48.
Câu 55 (THPTQG 2019, đề 103). Cho phương trình
2 log
2
3
x log
3
x 1
5
x
m = 0 (m tham số thực).
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho đúng hai nghiệm
phân biệt?
A. 123. B. 125. C. Vô số. D. 124.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
78 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 56 (THPTQG 2019, đề 104). Cho phương trình
2 log
2
3
x log
3
x 1
4
x
m = 0.
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đúng hai nghiệm phân
biệt?
A. Vô số. B. 62. C. 63. D. 64.
Câu 57 (Thi thử lần 3, Trường THPT Chuyên Thái bình, 2020).
Cho bất phương trình log
7
x
2
+ 2x + 2
+ 1 > log
7
x
2
+ 6x + 5 + m
. tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên tập nghiệm chứa khoảng (1; 3)?
A. 35. B. 36. C. 34. D. Vô số.
Câu 58 (Đề Minh họa lần 1 bộ GD-ĐT 2020).
bao nhiêu cặp số nguyên
(
x; y
)
thỏa mãn 0 x 2020 và log
3
(
3x + 3
)
+ x = 2y + 9
y
?
A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.
Câu 59. Cho y số (a
n
) như sau: a
1
= 2, a
2
=
5
6
và
log
3
(a
n
) +
1
2
log
3
(
2a
n2
a
n1
)
= log
9
(
a
n2
· a
n1
)
2
, n = 3, 4, . . .
Giả sử rằng a
2021
=
p
q
với p và q những số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tính
p + q.
A. 2829. B. 2830. C. 2831. D. 2832.
2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 A
2 D
3 C
4 A
5 A
6 D
7 D
8 A
9 C
10 B
11 B
12 C
13 D
14 D
15 C
16 D
17 C
18 D
19 A
20 D
21 D
22 C
23 A
24 B
25 C
26 B
27 B
28 B
29 C
30 A
31 B
32 A
33 A
34 A
35 D
36 D
38 B
39 C
40 A
41 B
42 C
43 B
44 D
45 B
46 B
47 A
48 A
49 C
50 A
51 C
52 B
53 A
54 B
55 A
56 B
57 B
58 D
59 C
LỜI GIẢI U HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
79 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
BÀI 6. HỆ VÀ LÔGARIT
Khi giải hệ và lôgarit, ta thường dùng các phương pháp sau:
Phương pháp thế: rút x theo y hoặc rút y theo x, thay vào phương trình còn lại.
Biến đổi hoặc đặt ẩn phụ để đưa v các hệ đã biết cách giải như hệ đối xứng loại 1, hệ
đối xứng loại 2,...
A. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 42. Một số hệ giải được bằng phương pháp thế.
Phương pháp. T một phương trình nào đó của hệ (hoặc từ cả hai phương trình của hệ), ta
biến đổi để rút x theo y hoặc y theo x, sau đó thế vào phương trình còn lại.
Bài 1. Giải hệ phương trình
ß
3
x
+ 3
y
= 5
x y = 2.
Bài 2 (ĐH-2002D). Giải hệ phương trình
2
3x
= 5y
2
4y (1)
4
x
+ 2
x+1
2
x
+ 2
= y. (2)
Bài 3 (ĐH 2013B). Giải hệ phương trình:
®
x
2
+ 2y = 4x 1 (1)
2 log
3
(x 1) log
3
(y + 1) = 0. (2)
Bài 4 (ĐH-2005B). Giải hệ
ß
x 1 +
p
2 y = 1 (1 )
3 log
9
(9x
2
) log
3
y
3
= 3. (2)
Bài 5 (ĐH-2010D-Phần riêng Nâng cao).
Giải hệ phương trình
®
x
2
4x + y + 2 = 0
2 log
2
(x 2) log
2
y = 0
(x, y R).
Bài 6 (Dự bị ĐH-2004D). Giải hệ
ß
x
2
+ y = y
2
+ x (1)
2
x+y
2
x1
= x y (2)
Bài 7. Giải hệ phương trình
ß
2x
y
x
y
= 1 (1)
log
3
y =
x. (2)
Bài 8 (ĐH Tài Chính Kế Toán HN-2000).
Giải hệ phương trình
ß
x
log
8
y
+ y
log
8
x
= 4 (1)
log
4
x log
4
y = 1 (2).
Bài 9. Giải hệ phương trình:
®
(x
2
+ y)2
yx
2
= 1
9
x
2
+ y
= 6
x
2
y
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
80 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 10 (ĐH Thủy Lợi-2000). Giải hệ phương trình
x. log
2
3 + log
2
y = y + log
2
3x
2
(1)
x. log
3
12 + log
3
x = y + log
3
2y
3
. (2)
Bài 11 (Dự bị ĐH-2003A). Giải hệ
®
log
y
xy = log
x
y (1)
2
x
+ 2
y
= 3 (2)
Bài 12 (Học viện Ngân hàng-1999). Giải hệ phương trình
ß
x + y = 1 (1)
2
x
2
y
= 2. (2)
Bài 13. Giải hệ phương trình:
log
2
x + log
xy
16 = 4
1
log
y
2
(1)
4x
4
+ 8x
2
+ x y = 16x
2
p
4x + y. (2)
Dạng 43. Hệ mũ, lôgarit đối xứng loại 1, đối xứng loại 2.
Phương pháp.
Hệ đối xứng loại một đối với x và y hệ khi thay x bởi y y bởi x, từng phương
trình trong hệ vẫn không đổi.
Đặt
ß
x + y = S
xy = P
(với điều kiện S
2
4P).
Tìm S và P.
Khi đó x và y nghiệm của phương trình u
2
Su + P = 0.
Hệ đối xứng loại hai đối với x và y hệ nếu ta thay x bởi y y bởi x thì phương
trình y biến thành phương trình kia và ngược lại.
Lấy hai phương trình của hệ trừ nhau được
(x y) f (x, y) = 0
x = y
f (x, y) = 0.
Sau đó lần lượt thay x = y, f (x, y) = 0 vào một trong hai phương trình của hệ
giải tiếp.
Bài 14. Giải hệ phương trình
ß
x
2
+ y
2
= 17
log
2
x + log
2
y = 2.
Bài 15. Giải hệ phương trình
ß
3
x
+ 3
x+y
+ 3
y
= 49
9
x
+ 9
y
4.3
x
4.3
y
= 45.
Bài 16. Giải hệ phương trình
3 + 2
2
x
+
1 +
2
y
= 4
3 + 2
2
y
+
1 +
2
x
= 4.
Bài 17. Giải hệ phương trình
®
4
log
3
(xy)
= 2 + (xy)
log
3
2
(1)
x
2
+ y
2
3x 3y = 12. (2)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
81 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 18 (Dự bị ĐH-2002D). Giải hệ phương trình
®
log
x
x
3
+ 2x
2
3x 5y
= 3
log
y
y
3
+ 2y
2
3y 5x
= 3.
(*)
Bài 19 (Dự bị ĐH-2007A). Giải hệ phương trình
®
x +
x
2
2x + 2 = 3
y1
+ 1
y +
p
y
2
2y + 2 = 3
x1
+ 1
(x, y R). (1)
Bài 20. Giải hệ phương trình
®
2
x
2 = 3y 3
x
3
y
2 = 3x 2
y
.
Dạng 44. Hệ yếu tố đẳng cấp.
Bài 21 thi ĐH-2009A-Nâng cao).
Giải hệ phương trình
®
log
2
(x
2
+ y
2
) = 1 + log
2
(xy)
3
x
2
xy+y
2
= 81.
Bài 22 (ĐHQG Nội-1995). Giải hệ phương trình
®
4
x
y
+
y
x
= 32
log
3
(x y) = 1 log
3
(x + y).
Dạng 45. Một số hệ không mẫu mực.
Bài 23. Giải hệ phương trình
ß
2
x
.3
y
= 12
3
x
.2
y
= 18.
Bài 24. Giải hệ phương trình
®
3
lg x
= 4
lg y
(4x)
lg 4
= (3y)
lg 3
.
Bài 25. Giải hệ phương trình
log
2
x
1 + log
2
2
x
+
log
2
y
1 + log
2
2
y
=
9
10
1 + log
x
2.log
y
2
log
2
(xy) =
9
2
.
Dạng 46. Hệ tham số.
Phương pháp. Sử dụng chú ý 13 (ở trang 57).
Bài 26. Tìm m để hệ sau nghiệm:
(
2
x
2
1
2
45x
3x
2
mx
x + 16 = 0.
(*)
Bài 27. Xác định m để hệ sau 2 nghiệm phân biệt
®
log
3
(x + 1) log
3
(x 1) > log
3
4 (1 )
log
2
(x
2
2x + 5) + mlog
(x
2
2x+5)
2 = 5. (2)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
82 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Dạng 47. Giải hệ bằng cách sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
Phương pháp.
Nếu hàm số y = f (x) đơn điệu trên khoảng (a; b) x, y (a; b) t
f (x) = f ( y) x = y.
Nếu f hàm đơn điệu trên khoảng (a; b) t phương trình f (x) = k (k hằng số)
không quá 1 nghiệm trên khoảng (a; b).
Nếu f g hai hàm đơn điệu ngược chiều trên khoảng (a; b) t phương trình f (x) =
g(x) không quá 1 nghiệm trên khoảng (a; b).
Bài 28 (HSG quốc gia-1994-bảng B).
Giải hệ phương trình
ß
x
2
+ 3x + ln(2x + 1) = y (i)
y
2
+ 3y + ln(2 y + 1) = x. (ii)
Bài 29. Giải hệ phương trình:
ß
3x
2
+ 4x + 2 ln(3x + 1) = 2y
3y
2
+ 4y + 2 ln(3y + 1) = 2x.
Bài 30. Giải hệ phương trình
e
y
2
x
2
=
x
2
+ 1
y
2
+ 1
(1)
3log
2
(x + 2y + 6) = 2log
2
(x + y + 2) + 1. (2)
(*)
Bài 31 (HSG Tp Hồ Chí Minh, năm học 2003-2004).
Giải hệ phương trình
ß
log
2
(
1 + 3 cos x
)
= log
3
(
sin y
)
+ 2 (1)
log
2
(
1 + 3 sin y
)
= log
3
(
cos x
)
+ 2. (2)
Bài 32 (HSG quốc gia năm học 2005-2006, bảng A).
Giải hệ:
x
2
2x + 6 log
3
(6 y) = x
p
y
2
2y + 6 log
3
(6 z) = y
z
2
2z + 6 log
3
(6 x) = z.
Bài 33. Giải hệ phương trình
x
3
3x
2
+ 6x 6 + ln(x
2
3x + 3) = y
y
3
3y
2
+ 6y 6 + ln(y
2
3y + 3) = z
z
3
3z
2
+ 6z 6 + ln(z
2
3z + 3) = x
B. BÀI TẬP ÔN LUYỆN
1. Đề bài
Bài 34 (Dự bị ĐH-2002B). Giải hệ
ß
x 4
|
y
|
+ 3 = 0 (1)
p
log
4
x
p
log
2
y = 0. (2)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
83 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 35 (ĐH Đà Nẵng-2001). Giải hệ
®
log
x
(
6x + 4y
)
= 2
log
y
(
6y + 4x
)
= 2.
Bài 36 (ĐH Công Đoàn-1997). Giải hệ phương trình
®
log
x
(
3x + 2y
)
= 2
log
y
(
3y + 2x
)
= 2.
Bài 37 dự bị thi HSG các trường Chuyên khu vực DHBB năm 2010).
Giải hệ phương trình
®
2
x
2
+y
+ 2
x+y
2
= 8
x +
y = 2.
Bài 38. Giải hệ phương trình:
ß
y
2
+ 8xy 8x 2y + 1 = 0 (1)
(
1 + log
2
x
) [
log
2
(1 y)
]
+ 1 = 0. (2 )
Bài 39. Giải hệ phương trình:
log
3
x
1
log
3
x
= log
3
y
1
log
3
y
(1)
1
3
log
2
(3x) log
2
y = 0. (2)
Bài 40. Giải hệ phương trình
ß
3x
2
+ 10x + 2 ln(3x + 4) = 2y 5
3y
2
+ 10y + 2 ln(3y + 4) = 2x 5.
Bài 41. Giải hệ phương trình:
log
2
x = log
3
4 + y
2
y
2
(1)
4
x + 1 + xy
p
4 + y
2
= 0. (2)
Bài 42. Giải hệ phương trình
x =
1
4
y
(a)
y =
1
4
x
. (b)
(1)
2. Lời giải, hướng dẫn
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Đề bài
Câu 1. Nếu
4
x
2
x+y
= 8,
9
x+y
3
5y
= 243 với x, y các số thực, thế t xy bằng:
A. 6. B.
12
5
. C. 12. D. 4.
Câu 2. Giả sử (x; y) nghiệm của hệ phương trình
ß
log
2
(3y 1) = x
4
x
+ 2
x
= 3y
2
(x, y R).
Khi đó giá trị của x + y bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 3. Giả sử (x
0
; y
0
) nghiệm của hệ
log
1
4
(
y x
)
log
4
1
y
= 1
x
2
+ y
2
= 25.
Khi đó x
0
y
0
bằng
A. 1. B. 1. C. 0, 5. D. 0, 3.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
84 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 D 2 A 3 A
LỜI GIẢI U HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
85 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
ÔN TẬP CHƯƠNG
A. BỘ ĐỀ SỐ 1
1. Đề bài
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = ln(2x x
2
), với 0 < x < 2.
A. y
0
=
2 2x
2x x
2
. B. y
0
= (2 2x)(2x x
2
).
C. y
0
=
1
2x x
2
. D. y
0
= 2x x
2
.
Câu 2.
Cho hàm số lũy thừa y = x
α
dạng đồ thị như hình vẽ. y
chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số tập xác định R.
B. Hàm số tập xác định R
.
C. Hàm số tập xác định (0; +).
D. Hàm số tập xác định [0; +).
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y =
x + 1
9
x
A. y
0
=
1 2(x + 1) ln 3
3
2x
. B. y
0
=
1 (x + 1) ln 3
3
2x
.
C. y
0
=
1 2(x + 1) ln 9
3
x
. D. y
0
=
1 2(x + 1) ln 3
3
x
.
Câu 4. Cho a, b dương a 6= 1. Các khẳng định nào sau đây đúng:
A. log
a
3
(ab) = 3 + 3 log
a
b. B. log
a
3
(ab) =
1
3
+
1
3
log
a
b.
C. log
a
3
(ab) =
1
3
log
a
b. D. log
a
3
(ab) = 3 log
a
b.
Câu 5. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = 10
x
A. y
00
= 10
x
. B. y
00
= 10
x
ln 10
2
. C. y
00
= 10
x
(ln 10)
2
. D. y
00
= 10
x
ln 20.
Câu 6. Cho hàm số y = e
2x
. Hệ thức giữa y và y
00
không phụ thuộc vào x là:
A. y
00
4y = 0. B. y
00
y = 0. C. y
00
2y = 0. D. 4y
00
y = 0.
Câu 7. Phương trình log x 3 + log x 2 = 1 log 5 bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8. Nghiệm của phương trình
2 1
x
=
3 2
2
x+3
là:
A. x = 2018. B. x = 2.
C. x = 2018, x = 6. D. x = 6.
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình
2 + 1
x
2
+x
= 551614
7 + 5
2
x
là:
A.
{
5
}
. B.
{
3
}
. C.
{
5; 3
}
. D. Kết quả khác.
Câu 10. Giải phương trình log
2
(x + 1) + log
4
(x + 1)
2
=
5
4
.
A. x = 2. B. x = 1. C. x =
8
32 1. D. Kết quả khác.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
86 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 11. Cho a = log
21
4
50
+ 1
, b = log
2+1
1
2
100
+ 2
. Khi đó:
A. a = b. B. a > b. C. a < b. D. a = b + 1.
Câu 12. Giải phương trình log
3
(x 1) = 3. Ta nghiệm
A. x = 29. B. x = 28. C. x = 82. D. x = 81.
Câu 13. Cho a = log
2
m với 0 < m 6= 1 và A = log
m
(8m). Mối quan hệ giữa A a là:
A. A =
3 + a
a
. B. A = (3 + a)a. C. A =
3 a
a
. D. A = (3 a)a.
Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. log
1
2
a = log
1
2
b a = b > 0. B. log
1
3
a > log
1
3
b a > b > 0.
C. log
3
x < 0 0 < x < 1. D. ln x > 0 x > 1.
Câu 15. Cho a > 0, a 6= 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = a
x
tập R.
B. Tập giá trị của hàm số y = log
a
x (x > 0) tập R.
C. Tập xác định của hàm số y = a
x
khoảng (0; + ).
D. Tập xác định của hàm số y = log
a
x tập R.
Câu 16. Hàm số y =
1
2 x
ln
x
2
1
tập xác định là:
A. R\
{
2
}
. B.
(
; 1
)
(
1; 2
)
.
C.
(
; 1
)
(
1; 2
)
. D.
(
1; 2
)
.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 0, 3
x
2
+x
> 0, 09 là:
A.
(
; 2
)
(
1; +
)
. B.
(
2; 1
)
.
C.
(
; 2
)
. D.
(
1; +
)
.
Câu 18. Giải bất phương trình 3
x
2
+3x
81 nghiệm
A. 4 x 1. B.
x 1
x 4
. C. 1 x 4. D.
x 4
x 1
.
Câu 19. Phương trình
2 1
x
+
2 + 1
x
2
2 = 0 tích các nghiệm là:
A. 1 . B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 20. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
1
3
x
2
3x10
>
1
3
x2
là:
A. 0 . B. 1. C. 9 . D. 11.
Câu 21. Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất kép theo quý 2%. Hỏi sau 2 năm
người đó lấy lại cả gốc và lãi bao nhiêu tiền.
A. 17,1 triệu. B. 16 triệu. C. 117,1 triệu. D. 116 triệu.
Câu 22. Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M = log A log A
0
, với A
biên độ rung chấn tối đa và A
0
một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động
đất San Francisco cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác
Nhật Bản cường độ đo được 6 độ Richer. Hỏi trận động đất San Francisco biên độ
gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất Nhật Bản?
A. 1000 lần. B. 10 lần. C. 2 lần. D. 100 lần.
Câu 23. bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho phương trình
9
x
2.3
x
+ 2 m = 0
nghiệm x
(
1; 2
)
?
A. 43. B. 44. C. 63. D. 64.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
87 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 24. Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép
với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó số tiền 10 triệu đồng. Hỏi số tiền
người đó gửi hàng tháng gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 635.000. B. 535.000 . C. 613.000. D. 643.000 .
Câu 25. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12% trên năm. Ông muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ;
hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi lần như nhau và
trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m ông A sẽ phải
trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không
thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. m =
100.(1, 01)
3
3
(triệu đồng). B. m =
1, 01
3
1, 01
3
1
(triệu đồng).
C. m =
100.1, 03
3
(triệu đồng). D. m =
120.(1, 12)
3
(1, 12)
3
1
(triệu đồng).
2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 A
2 B
3 A
4 B
5 C
6 A
7 A
8 D
9 D
10 C
11 B
12 B
13 A
14 B
15 B
16 C
17 B
18 A
19 A
20 C
21 C
22 D
23 D
24 A
25 B
LỜI GIẢI U HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
88 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
B. BỘ ĐỀ 2
1. Đề bài
Câu 1. Với 0 < a 6= 1, m R, n R, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. a
m+n
= a
m
.a
n
. B. a
mn
=
a
m
a
n
. C. a
m.n
=
(
a
n
)
m
. D. a
m
.b
n
= (a.b )
m+n
.
Câu 2. y chọn mệnh đề đúng:
A. Nếu a > 1 thì a
m
> a
n
m > n. B. Nếu 0 < a < 1 thì a
m
> a
n
m > n.
C. Nếu a > 1 thì a
m
> a
n
m < n. D. Nếu 0 < a < 1 t a
m
< a
n
m n.
Câu 3. Tập xác định của hàm số f (x) = x
α
(α không nguyên) là:
A. D = R. B. D = (; 0). C. D =
(
; 0
]
. D. D = (0; +).
Câu 4.
Cho đồ thị của ba hàm số y = a
x
, y = b
x
,
y = c
x
như hình v dưới đây. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. c > b > a. B. b > a > c.
C. c > a > b. D. b > c > a.
Câu 5.
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Các hàm số y = log
a
x,
y = log
b
x, y = log
c
x đồ thị như hình vẽ. Hỏi trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y = log
a
x nghịch biến trên khoảng (0; 1).
B. log
b
x < 0 x (1; +).
C. Hàm số y = log
c
x đồng biến trên khoảng (0; 1).
D. a > b > c.
x
y
y = log
b
x
y = log
a
x
y = log
c
x
1
O
Câu 6. Biểu thức K =
3
s
2
3
3
2
3
2
3
viết dưới dạng luỹ thừa với số hữu tỉ là:
A.
2
3
1
2
. B.
2
3
1
12
. C.
2
3
1
8
. D.
2
3
1
6
.
Câu 7. Cho hàm số f (x) = 2
x
. Biểu thức f (a + 1) f (a) bằng:
A. 2
a
. B. 1. C. 2. D. 2
a
1.
Câu 8. Tìm đạo hàm của hàm số f (x) = ln (x +
x
2
+ a
2
) (a hằng số khác không) ta được
kết quả:
A. f
0
(x) =
1 + 2
x
2
+ a
2
2
x
2
+ a
2
x +
x
2
+ a
2
. B. f
0
(x) =
1
x
2
+ a
2
.
C. f
0
(x) =
1
x +
x
2
+ a
2
. D. f
0
(x) = x +
x
2
+ a
2
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
89 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 9. Cho hàm số f
(
x
)
=
5
x 1
x + 1
. Kết quả f
0
(
0
)
là:
A. f
0
(
0
)
=
1
5
. B. f
0
(
0
)
=
1
5
. C. f
0
(
0
)
=
2
5
. D. f
0
(
0
)
=
2
5
.
Câu 10. Cho hàm số y =
(
x + 2
)
2
. Hệ thức giữa y và y
00
không phụ thuộc vào x là:
A. y
00
+ 2y = 0. B. y
00
6y
2
= 0. C. 2y
00
3y = 0. D. (y
00
)
2
4y = 0.
Câu 11. Với giá trị nào của x thì hàm số y = log
2
3
x + log
3
x giá trị lớn nhất?
A.
1
3
. B.
2. C.
3. D.
2
3
.
Câu 12. Một người vay ngân hàng 20 triệu đồng theo thể thức lãi kép và lãi xuất 1, 5% một
tháng. Hỏi sau 6 tháng người đó mới trả cả vốn lẫn lãi thì phải tr bao nhiêu cho ngân hàng
(giả sử lãi suất hàng tháng không thay đổi).
A. 21, 78 triệu đồng. B. 21, 87 triệu đồng. C. 21, 97 triệu đồng. D. 21, 79 triệu đồng.
Câu 13. Một người gửi tiết kiệm 500.000.000 đồng vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6
tháng tính lãi một lần, với lãi suất 0, 65% một tháng. Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao
nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi tất cả các định kỳ
trước đó.
A. 1074684427 đồng . B. 1074687613 đồng.
C. 1074235227 đồng. D. 1059638216 đồng.
Câu 14. Giả sử nghiệm của phương trình 2 log
2
2
x 14 log
4
x + 3 = 0 x
1
, x
2
. Khi đó:
A. x
2
1
+ x
2
2
=
37
4
. B. x
2
1
+ x
2
2
= 68. C. x
2
1
+ x
2
2
=
7
2
. D. x
2
1
+ x
2
2
= 66.
Câu 15. Giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x
= 3m + 1 nghiệm là:
A. m 0. B. m > 0. C. m
1
3
. D. m >
1
3
.
Câu 16. Phương trình 9
2x+3
= 27
4x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 7x 6 = 0. B. x 6 = 0. C. 7x + 6 = 0. D. x + 6 = 0.
Câu 17. Giả sử x, y, z những số dương thỏa mãn: log
9
x = log
15
y = log
25
(x + 2y). Tính giá
trị của tỉ số
y
x
.
A. 2 +
2. B. 3 + 2
2. C.
2 + 1. D.
2 1.
Câu 18. Giải phương trình log
4
(
x + 1
)
2
+ 2 = log
2
4 x + log
8
(
4 + x
)
3
. (1)
Một học sinh làm như sau:
Bước 1: Điều kiện
x + 1 6= 0
4 x > 0
4 + x > 0
ß
4 < x < 4
x 6= 1.
Bước 2: Phương trình (1) tương đương:
log
2
(
x + 1
)
+ log
2
4 = log
2
(
4 x
)
+ log
2
(
4 + x
)
.
Bước 3: Hay
4
(
x + 1
)
=
(
4 x
) (
4 + x
)
4x + 4 = 16 x
2
x
2
+ 4x 12 = 0
x = 2
x = 6.
Kết hợp với điều kiện ta được: x = 2. Vy phương trình nghiệm duy nhất x = 2.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
90 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bước nào?
A. Sai bước 1. B. Sai bước 2. C. Sai bước 3. D. Lời giải đúng.
Câu 19. Nếu log
2
x = 5log
2
a + 4log
2
b
(
a > 0, b > 0
)
thì x bằng:
A. a
5
b
4
. B. a
4
b
5
. C. 5a + 4b. D. 4 a + 5b.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
x > log
2
(
2x + 1
)
là:
A. . B.
(
1; 3
)
. C.
(
; 1
)
. D.
1
2
; 0
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log
0.2
(
x + 1
)
> log
0.2
(
3 x
)
là:
A.
(
1; 3
)
. B. (; 1). C.
(
1; +
)
. D.
(
1; 1
)
.
Câu 22. Giải bất phương trình:
4
x
+ 2x 4
x 1
2 ta được tập nghiệm là:
A. tập rỗng. B.
1
2
; 1
. C.
1
2
; 1
. D.
1
2
; +
.
Câu 23. Giả sử x
1
, x
2
hai nghiệm của phương trình: log
3
(
3
x
1
)
. log
3
3
x+1
3
= 6. Khi
đó
(
3
x
1
1
) (
3
x
2
1
)
giá trị bằng:
A. 6. B.
280
27
. C.
1
3
. D. 3.
Câu 24. Cho phương trình log(x
2
+ 10x + m) = 2 log(2x + 1) (với m tham số). Tìm m để
phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt.
A. m > 2. B. 2 < m <
19
4
. C. m 2. D. 2 < m
19
4
.
Câu 25 (THPTQG 2017). Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
log
3
1 xy
x + 2y
= 3xy + x + 2y 4.
Tìm giá trị nhỏ nhất P
min
của P = x + y.
A. P
min
=
9
11 19
9
. B. P
min
=
9
11 + 19
9
.
C. P
min
=
18
11 29
21
. D. P
min
=
2
11 3
3
.
2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 D
2 A
3 D
4 D
5 D
6 A
7 A
8 B
9 C
10 B
11 C
12 B
13 A
14 D
15 D
16 A
17 C
18 B
19 A
20 A
21 D
22 B
23 C
24 B
25 D
LỜI GIẢI U HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
91 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
C. BỘ ĐỀ 3
1. Đề bài
Câu 1 (Mã đề 103, THPT.QG - 2018). Tập nghiệm của phương trình log
3
(x
2
7) = 2
A.
15;
15
©
. B. {4; 4}. C. {4}. D. {4}.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = ln
(
x 2
)
:
A.
[
2; +
)
. B.
[
0; 2
]
. C.
(
2; +
)
. D.
(
; 2
)
.
Câu 3.
Hình v sau dạng đồ thị của hàm số nào trong số các
hàm số sau đây:
A. y = x
2
. B. y = x
1
2
. C. y = x
3
. D. y = x
1
2
.
Câu 4 (THPT Quốc Gia năm 2018). Phương trình 5
2x+1
= 125 nghiệm
A. x =
3
2
. B. x =
5
2
. C. x = 1. D. x = 3.
Câu 5.
Cho hàm số lũy thừa y = x
α
dạng đồ thị như hình vẽ.
y chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. α số nguyên.
B. α số nguyên âm.
C. α số nguyên âm chẵn.
D. α số nguyên chẵn.
Câu 6. Nghiệm của bất phương trình log
2
(3x 1) > 3 :
A.
1
3
< x < 3. B. x > 3. C. x < 3. D. x >
10
3
.
Câu 7. Cho biểu thức P =
x
1
2
y
1
2
2
1 2
y
x
+
y
x
1
; x > 0; y > 0. Biểu thức rút gọn của
P là:
A. x. B. 2x. C. x + 1. D. x 1.
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = log
3
(x
2
5x + 6)
A. D = ( ; 2) (3; +). B. D = (2; 3).
C. D = [2; 3]. D. D = (; 2] [3; +).
Câu 9 (THPTQG 2017). Cho phương trình 4
x
+ 2
x+1
3 = 0. Khi đặt t = 2
x
, ta được phương
trình nào dưới đây?
A. 2t
2
3 = 0. B. t
2
+ t 3 = 0. C. 4t 3 = 0. D. t
2
+ 2t 3 = 0.
Câu 10. Cho log
140
63 =
x log
x
3. log
7
x + 1
log
x
3. log
3
5. log
7
x + x log
7
x + 1
. Xác định x.
A. x = 2. B. x = 4. C. x = 3. D. x = 5.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
92 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 11. Cho log
2
5 = m; log
3
5 = n. Khi đó log
6
5 tính theo m và n là:
A.
1
m + n
. B.
mn
m + n
. C. m + n. D. m
2
+ n
2
.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
x
2
3x + 2
1 là:
A.
(
; 1
)
. B. [0; 2). C. [0; 1) (2; 3]. D. [0; 2) (3; 7].
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log
0,8
(x
2
+ x ) < log
0,8
(2x + 4) là:
A.
(
; 4
)
(
1; +
)
. B.
(
4; 1
)
.
C.
(
; 4
)
(
1; 2
)
. D. Một kết quả khác.
Câu 14. Mỗi tháng ông Minh gửi tiết kiệm 580 000đ với lãi suất 0, 7% tháng, theo hình thức
lãi kép. Hỏi sau 10 tháng thì ông Minh nhận v cả vốn lẫn lãi bao nhiêu?
A. 6028055,598 (đồng). B. 6048055,598 (đồng).
C. 6038055,598 (đồng). D. 6058055,598 (đồng).
Câu 15. Biết 9
x
+ 9
x
= 23. Tính 3
x
+ 3
x
.
A. 10. B. 5. C. 25. D.
5.
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = e
sin
2
x
2
.
A. sin x.e
sin
2
x
2
. B. 2 sin x. e
sin
2
x
2
. C.
1
2
. sin x.e
sin
2
x
2
. D. cos x.e
sin
2
x
2
.
Câu 17 (Đề TT THPT Quốc gia tháng 6, 2017 - 2018, cụm Tp. Vũng Tàu).
Xét hai số thực dương a, b làm cho hai hàm số y = a
bx
và y =
(
log
a
b
)
x
đều đồng biến trên R.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 1 < a < b. B. 1 < b < a. C. a < b < 1. D. b < a < 1.
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình log
3
x + log
x
9 = 3 là:
A.
ß
1
3
; 9
. B.
ß
1
3
; 3
. C.
{
1; 2
}
. D.
{
3; 9
}
.
Câu 19 (Mã đề 103, THPT.QG - 2018).
Gọi S tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4
x
m · 2
x+1
+
2m
2
5 = 0 hai nghiệm phân biệt. Hỏi S bao nhiêu phần tử?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 20. Tìm hàm số dạng f (x) = a + bc
x
(0 < c 6= 1) biết rằng:
f (0) = 15, f (2) = 30, f (4) = 90.
Khi đó giá trị của a + b + c bằng:
A. 10. B. 7. C. 17. D.
15.
Câu 21. Cho hàm số y =
x
e
2x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y
00
4y = 4e
2x
. B. y
00
4y = 4e
x
. C. y
00
4y = 4e
2x
. D. y
00
4y = 2e
x
.
Câu 22. Cho hàm số y = xe
x
2
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. xy
0
=
(
1 x
)
y. B. xy
0
=
1 + x
2
y. C. xy
0
=
(
1 + x
)
y. D. xy
0
=
1 x
2
y.
Câu 23. Cho hàm số y = ln
1
1 + x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. xy
0
+ 1 = e
y
. B. xy
0
+ 1 = e
y
. C. xy
0
+ 1 = e
x
. D. xy
0
+ 1 = e
2y
.
Câu 24. Cho hàm số f (x) =
9
x
9
x
+ 3
, x R. Nếu a + b = 1 t f (a) + f (b) giá trị là:
A. 2. B. 1, 5. C.
2. D. 1.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
93 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 25. Cho hàm số f (x) =
9
x
9
x
+ 3
, x R. Tính tổng
S = f
1
2015
+ f
2
2015
+ ··· + f
2014
2015
.
A. 1007. B. 2014. C. 2015. D. 1.
2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 B
2 C
3 B
4 C
5 C
6 B
7 A
8 A
9 D
10 A
11 B
12 C
13 C
14 A
15 B
16 C
17 A
18 D
19 D
20 C
21 C
22 D
23 A
24 D
25 A
LỜI GIẢI U HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
94 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
D. BỘ ĐỀ 4
1. Đề bài
Câu 1. Tính chất nào đúng của hàm số y = x
α
trên
(
0; +
)
?
A. Hàm số luôn đồng biến.
B. Hàm số luôn nghịch biến.
C. Đồ thị của hàm số luôn đi qua điểm
(
1; 1
)
.
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
(
0; 0
)
.
Câu 2 (Đề 103, THPT.QG - 2018). Với a số thực dương tùy ý, ln( 7a) ln(3a) bằng
A.
ln(7 a)
ln(3 a)
. B.
ln 7
ln 3
. C. ln
7
3
. D. ln(4a).
Câu 3.
Cho hàm số lũy thừa y = x
α
dạng đồ thị như hình vẽ.
y chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Đồ thị hàm số hai đường tiệm cận.
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của
nó.
D. α số nguyên âm lẻ.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = 2017
x
bằng :
A. 2017
x1
ln 2017. B. x.2017
x1
. C. 2016
x
. D. 2017
x
. ln 2017.
Câu 5. Cho hàm số y = log
a
x, giá trị của a để hàm số đồng biến trên (0; +) là:
A. a < 1. B. a 1. C. a > 1. D. 0 < a < 1.
Câu 6.
Hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Chọn đáp
án đúng.
A. y = x
1
2
. B. y = log
2
x. C. y = x
2
. D. y = 2
x
.
Câu 7. Biểu thức P =
a
4
3
3
a
, với a > 0 viết dưới dạng lũy thừa là:
A. P = a. B. P = a
4
. C. P = a
3
. D. P = a
5
3
.
Câu 8 (THPTQG năm học 2016-2017).
Cho a số thực dương khác 1. Tính I = log
a
a.
A. I =
1
2
. B. I = 0. C. I = 2. D. I = 2.
Câu 9. Giả sử ta hệ thức a
2
+ b
2
= 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2log
2
(
a + b
)
= log
2
a + log
2
b. B. 2log
2
a + b
3
= log
2
a + log
2
b.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
95 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
C. log
2
a + b
3
= 2
(
log
2
a + log
2
b
)
. D. 4log
2
a + b
6
= log
2
a + log
2
b.
Câu 10. Cho biết a
2
3
> a
3
4
và log
b
2
3
< log
b
3
4
. Khi đó thể kết luận:
A. a > 1, b > 1. B. a > 1, 0 < b < 1.
C. 0 < a < 1, b > 1. D. 0 < a < 1, 0 < b < 1.
Câu 11. Tập xác định của y = log
5
(x + 7)
A. (0; +). B. (5; +). C. (7; +). D. (1; +).
Câu 12. Gọi M = log
0,3
(0, 07) và N = log
3
(0, 2). Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. M > 0 > N. B. M > N > 0. C. 0 > N > M. D. N > 0 > M.
Câu 13. Tìm số các chữ số của 2
2018
khi viết trong hệ thập phân.
A. 606. B. 607. C. 608. D. 609.
Câu 14 (THPTQG năm học 2017-2018).
Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log
2
3
x m log
3
x + 2m 7 = 0 hai nghiệm
thực x
1
,x
2
thỏa mãn x
1
x
2
= 81.
A. m = 4. B. m = 4. C. m = 81. D. m = 44.
Câu 15. Gọi a nghiệm của phương trình
log
2
(
4
x
+ 15.2
x
+ 27
)
+ 2 log
2
1
4.2
x
3
= 0.
Tính T = (5.4
a
13.2
a
)
2
.
A. 1. B. 4. C. 16. D. 36.
Câu 16 (THPTQG 2017). Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
2
2
x 5 log
2
x + 4 0.
A. S = (; 2] [16; +). B. S = [2; 16].
C. S = (0; 2] [16; +). D. S = ( ; 1] [4; +).
Câu 17. Gọi M = log
5
13
và N = log
5
3
. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. M > 0 > N. B. M > N > 0. C. 0 > N > M. D. N > 0 > M.
Câu 18. Gọi M = 3
log
0,5
4
và N = 3
log
0,5
13
. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. N < M < 1. B. M < 1 < N. C. M < N < 1. D. N < 1 < M.
Câu 19. Cho log
2
5 = a. Khi đó giá trị của log
4
500 tính theo a là:
A. 3a + 2 . B.
1
2
(
3a + 2
)
. C. 2
(
5a + 4
)
. D. 6a 2.
Câu 20. Cho hàm số y = 3e
x
2017e
2x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y
00
+ 3y
0
+ 2y = 3. B. y
00
+ 3y
0
+ 2y = 2017.
C. y
00
+ 3y
0
+ 2y = 5. D. y
00
+ 3y
0
+ 2y = 0.
Câu 21. Cho hàm số y = e
x
(
ln
|
x
|
+ C
)
, với C hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
A.
(
xy + e
x
)
dx xdy = 1. B.
(
xy + e
x
)
dx xdy = 0.
C.
(
xy + e
x
)
dx xdy = 1. D.
(
xy + e
x
)
dx xdy = x.
Câu 22. Giá trị rút gọn của biểu thức M =
7
a
b
5
b
a
!
35
4
(a , b 6= 0) là:
A.
a
b
. B.
b
a
. C.
b
2
a
. D.
a
b
2
.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
96 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 23. Giá trị rút gọn của biểu thức M =
1 2
a
b
+
a
b
:
a
1
2
b
1
2
2
(a > 0, b > 0)
là:
A.
a
b
. B.
1
b
. C.
b
a
. D.
b.
Câu 24. Nếu log
a
x =
1
2
(log
a
9 3log
a
4)
(
a > 0, a 6= 1
)
thì x bằng:
A.
3
8
. B.
8
3
. C.
9
64
. D.
64
9
.
Câu 25. Ông A mua một chiếc xe Ô với giá 690 triệu đồng theo hình thức trả góp. Nếu cuối
mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất Ông A trả 20 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả
0,7%/ tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng Ông A trả hết số tiền trên?
A. 42 tháng. B. 38 tháng. C. 40 tháng. D. 36 tháng.
2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 C
2 C
3 A
4 D
5 C
6 A
7 A
8 D
9 B
10 C
11 C
12 A
13 C
14 B
15 D
16 C
17 D
18 A
19 B
20 D
21 B
22 A
23 B
24 A
25 C
LỜI GIẢI U HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
| 1/96

Preview text:

Biên soạn: Nguyễn Tài Chung
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔG L ARIT ÔG
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 2 2020
Bài giảng toán 12 năm học 2020-2021
2 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
3 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 MỤC LỤC CHƯƠNG 2
Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit 5 1 Lũy thừa 5 A Tóm tắt lí thuyết 5 B Phương pháp giải toán 6 C Bài tập trắc nghiệm 10 2 Lôgarit 15 A Tóm tắt lí thuyết 15 B Phương pháp giải toán 16 C Bài tập ôn luyện 20 D Bài tập trắc nghiệm 22 3
Hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số lũy thừa. 28 A Tóm tắt lí thuyết 28 B Phương pháp giải toán 29 C Bài tập ôn luyện 40 D Bài tập trắc nghiệm 43 4
Phương trình, bất phương trình mũ 53 A Một số dạng toán 53 B Bài tập ôn luyện 58 C Bài tập trắc nghiệm 59 5
Phương trình, bất phương trình lôgarit 65 A Phương pháp giải toán 65 B Bài tập ôn luyện 71 MỤC LỤC
4 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 C Bài tập trắc nghiệm 73 6 Hệ mũ và lôgarit 79 A Một số dạng toán 79 B Bài tập ôn luyện 82 C Bài tập trắc nghiệm 83 Ôn tập chương 85 A Bộ đề số 1 85 B Bộ đề 2 88 C Bộ đề 3 91 D Bộ đề 4 94 MỤC LỤC
5 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
CHƯƠNG 2 HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT BÀI 1. LŨY THỪA
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Căn bậc n.
Định nghĩa 1. Căn bậc n (với n ∈ Z, n ≥ 1) của số thực a, ký hiệu là n a, là số thực b (nếu có) sao cho bn = a. √
Ví dụ. Số 3 là căn bậc 4 của 81 vì 34 = 81, ta viết 4 81 = 3. Số −2 là căn bậc 5 của −32 vì √
(−2)5 = −32, ta viết 5 −32 = −2.
Tính chất 1. Với k ∈ Z, k ≥ 1, ta có √ √ (1) 2k a có nghĩa ⇔ a ≥ 0; (2) 2k a ≥ 0, ∀a ≥ 0; √ ß b ≥ 0 √ (3) 2k a = b ⇔ a có nghĩa với mọi a; a = b2k ; (4) 2k−1 √ (5) 2k−1 a = b ⇔ a = b2k−1. √
Tính chất 2. Khi n lẻ (n = 2k + 1, k ∈ N), mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n, đó là n a, còn √ √
khi n chẵn (n = 2k, k ∈ N), mỗi số thực a có đúng hai căn bậc n, đó là 2k a và − 2k a. m
2. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. Với số hữu tỉ
(m ∈ Z, n ∈ N∗), ta có n √ m a n = n am, ∀a > 0. √ √ 2
Ví dụ. 83 = 3 82 = 3 64 = 4.
Chú ý 1. Khi xét lũy thừa với số mũ nguyên dương thì cơ số là tùy ý. Khi xét luỹ thừa với số
mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0, khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương. Các công thức. am (1) am.an = am+n; (2) = am−n; an (3) (am)n = am.n; (4) (ab)n = anbn; a n an 1 (5) = ; (6) a0 = 1; an = . b bn a−n
(giả thiết rằng các số hạng có mặt trong các công thức trên đã có nghĩa).
3. Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực. Xét a > 0. Khi đó (1) ax > 0, ∀x ∈ R; (2)
Nếu a > 1 thì ax < ay ⇔ x < y; (3)
Nếu 0 < a < 1 thì ax < ay ⇔ x > y; (4)
Nếu a = 1 thì ax = 1x = 1, ∀x ∈ R. (5)
Nếu a 6= 1 thì ax = ay ⇔ x = y.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
6 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 Chú ý 2. √ √ ß 2k−1 2k A khi A ≥ 0 (1) A2k−1 = A; (2) A2k = |A| = −A khi A < 0.
4. Công thức lãi kép. Nếu một người gửi số tiền A với lãi suất r mỗi kì, thì sau n kì, số tiền
người gửi thu được cả vốn lẫn lãi là C = A(1 + r)n.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1. Rút gọn biểu thức.
Phương pháp. Sử dụng các công thức: am (1) am.an = am+n; (2) = am−n; an (3) (am)n = am.n; (4) (ab)n = anbn; a n an 1 (5) = ; (6) a0 = 1; an = . b bn a−n
(giả thiết rằng các số hạng có mặt trong các công thức trên đã có nghĩa). Lưu ý. √ √ ß 2k−1 2k A khi A ≥ 0 (1) A2k−1 = A; (2) A2k = |A| = −A khi A < 0.
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau đây √ » 1 (a2 − 12a + 36)4; 2 64a6b2, với b ≤ 0; » 8 3
x16 (x + 2)8, với x ≤ −2; 3 p 4 x5 (x4 − 3x3 + 3x2 − x).
Bài 2. Đơn giản các biểu thức (với a, b là những số dương cho trước) √ 4 4 a3b2 1 7 5 a 3 − a 3 a− 13 − a 3 1 A = √ ; 2 B = − . 3 1 4 2 −1 a12b6 a 3 − a 3 a 3 + a 3 1 a2 + a 2 a − 1
Bài 3. Cho a > 0. Rút gọn biểu thức A = √ − √ . a3 + 1 a + 1
Bài 4. Đơn giản các biểu thức √ √ √ √ a − b a + 4 ab a − b a + b 1 A = √ √ − √ √ ; 2 B = √ √ − √ √ ; 4 a − 4 b 4 a + 4 b 3 a − 3 b 3 a + 3 b ! a + b √ √ √ 2 3 C = √ √ − 3 ab : 3 a − 3 b . 3 a + 3 b
Bài 5. Đơn giản các biểu thức
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
7 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 √ √ √ √ √ 2+1 3+1 3 3 1 a−2 2 1 √ ; a √ a−1− 2 . a− 2−1 b 3−1 b−2
Bài 6. Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa một số với số mũ hữu tỉ và rút gọn. √ » √ 6 p 3 1 1 x3 5 x (x > 0); 2 a 4 pa 5 a : a60 (a > 0); √ √ √ √ √ 3 5. 3 p 5. 4 p 3 5. 5p 4 5 . . . 100p 99 5.
Bài 7. Rút gọn biểu thức sau trong miền xác định của nó: 3 3 √ x 2 + y 2 x− 23 3 x − y P = : √ √ . 2 (x2 − xy) 3 x x − y y
Bài 8. Rút gọn biểu thức sau trong miền xác định của nó: √ √ " √ 2 √ 2 #5 ( 4 a + 4 b) + ( 4 a − 4 b) » √ Q = a3 √ . 3 a a. a + ab
Bài 9. Rút gọn biểu thức sau trong miền xác định của nó: 2 √ 2 3 ! " √ √ # y 3 3 2 x − y y P = x + √ : √ + √ √ . x x x − y
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức.
Phương pháp. Sử dụng các công thức: am (1) am.an = am+n; (2) = am−n; an (3) (am)n = am.n; (4) (ab)n = anbn; a n an 1 (5) = ; (6) a0 = 1; an = . b bn a−n
(giả thiết rằng các số hạng có mặt trong các công thức trên đã có nghĩa).
Bài 10. Cho a > 0, b > 0. Chứng minh: 1 1 1 1 1 1 a) a 4 − b 4 a 4 + b 4 a 2 + b 2 = a − b. 2 1 4 2 1 2 a 3 − b 3 a 3 + a 3 .b 3 + b 3 a2 − b b) = . 2 1 4 2 1 2 a a2 + b 3 + b 3 a 3 − a 3 b 3 + b 3 √ √ a − 1 a + 4 a √ √ Bài 11. Chứng minh rằng: · √ · 4 a − 1 = a. 3 1 a 4 + a 2 a − 1 1 1 √ 3 √ 3 Bài 12. Chứng minh rằng 5 + 2 − 5 − 2 là số nguyên.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
8 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 … … 3 5 25 64 3 5 25 64 Bài 13. Chứng minh rằng + + + − + = 1. 2 4 27 2 4 27
Bài 14 (Malaysia National Olympiad 2010).
Chứng minh rằng tồn tại hai số nguyên m, n (n 6= 0) sao cho m 3 »√ 3 »√ = 50 + 7 − 50 − 7. n q » q » Bài 15. Cho x, y thỏa mãn: x2 + 3 x4y2 +
y2 + 3 y4x2 = a. Chứng minh rằng: √ √ 3 » 3 x2 + 3 y2 = a2.
Bài 16. Với mọi số thực x, ta kí hiệu ex − e−x ex + e−x sinh x = , cosh x = . 2 2 Chứng minh rằng
1 cosh 2x = 2 cosh2 x − 1;
2 sinh 2x = 2 sinh x cosh x;
3 cosh 3x = 4 cosh3 x − 3 cosh x;
4 sinh 3x = 3 sinh x + 4 sinh3 x;
5 cosh 2x = cosh2 x + sinh2 x;
6 cosh2 x − sinh2 x = 1.
Bài 17. Một cấp số cộng và một cấp số nhân có cùng các số hạng thứ m + 1, thứ n + 1 và thứ
p + 1 là ba số dương a, b, c. Chứng minh hệ thức: ab−c.bc−a.ca−b = 1.
Bài 18. Cho số tự nhiên n lẻ, chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 1 a) Nếu + + = thì + + = . a b c a + b + c an bn cn an + bn + cn 1 1 1 b) Nếu axn = byn = czn và + + = 1 thì: x y z √ » √ √
n axn−1 + byn−1 + czn−1 = n a + n b + n c. √ √ √ √
Bài 19. Chứng minh rằng nếu 3 a + 3 b + 3 c = 3 a + b + c thì với mọi số nguyên dương n lẻ ta đều có: √ √ √ √ n a + n b + n c = n a + b + c.
Bài 20. Cho x < 0. Chứng minh rằng œ … 1 −1 + 1 + (2x − 2−x)2 4 1 − 2x = . … 1 1 + 2x 1 + 1 + (2x − 2−x)2 4
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
9 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức. Phương pháp.
• Vận dụng tính chất: (1)
Nếu a > 1 thì ax < ay ⇔ x < y; (2)
Nếu 0 < a < 1 thì ax < ay ⇔ x > y.
• Bất đẳng thức Côsi: √
◦ Với a, b không âm, ta có a + b ≥ 2 ab, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b. √
◦ Với a, b, c không âm, ta có a + b + c ≥ 3 3 abc, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
Bài 21 (ĐHSP Quy Nhơn-1997). Chứng minh rằng với mọi số thực a, ta có bất đẳng thức: 3a2−4 + 34a+8 ≥ 2. 1 2sin2 x +5 cos x+3 2
Bài 22. Cho hàm số: f (x) =
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. 2 2 2 2
Bài 23. Cho a + b = c, với a > 0, b > 0. Chứng minh a 3 + b 3 > c 3 . 3 3 3
Bài 24. Với a > 0, b > 0. Chứng minh rằng a 4 + 2b 4 > (a + 2b) 4 .
Bài 25. Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh rằng 2 2 2 2
a 3 + b 3 + c 3 > (a + b + c) 3 . (1) 3
Bài 26 (Dự bị ĐH-2005B). Xét a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = . Chứng 4 minh rằng: √ √ √
3 a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a ≤ 3.
Khi nào đẳng thức xảy ra?
Bài 27 (Dự bị ĐH-2005A). Cho x, y, z là ba số thỏa mãn điều kiện: x + y + z = 0. Chứng minh rằng: √ √ √ 3 + 4x + 3 + 4y + 3 + 4z ≥ 6.
Bài 28. Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 9a + 9b + 9c ≥ 3a + 3b + 3c.
Bài 29. Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 8a + 8b + 8c ≥ 2a + 2b + 2c.
Dạng 4. Các bài tập sử dụng công thức lãi kép.
Phương pháp. Nếu một người gửi số tiền A với lãi suất r mỗi kì, thì sau n kì, số tiền người
gửi thu được cả vốn lẫn lãi là C = A(1 + r)n.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
10 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 30. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kì hạn một năm, với lãi
xuất 7, 56%. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau
5 năm là bao nhiêu triệu đồng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 31. Một người đầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép, với lãi xuất
11% một năm. Hỏi sau 5 năm người đó mới rút lãi thì thu được bao nhiêu tiền lãi? (với giả sử
rằng lãi suất không thay đổi hàng năm).
Dạng 5. Một số bài tập khác.
Bài 32. Tìm các số thực α thỏa mãn từng điều kiện sau: 1 1
a2α + a−2α = 1 (a > 0); 2 5|α| ≤ 125. 2
Chú ý 3. Để làm các bài tập 33, 34 sau đây, cần nhớ lại công thức khai triển của Nhị thức
Niutơn đã học ở lớp 11: với n ∈ N∗ ta có
(a + b)n = C0nanb0 + C1nan−1b1 + · · · + Cknan−kbk + · · · + Cnna0bn n n
= ∑ Cknan−kbk = ∑ Cknakbn−k (quy ước a0 = b0 = 1). k=0 k=0
Lưu ý rằng số hạng chứa ak trong khai triển của nhị thức (a + b)n là
Tk+1 = Cknakbn−k (k = 0, 1, 2, . . . , n).
Bài 33 (ĐH-2004D). Tìm số hạng không chứa x khi khai triển √ 1 7 3 x + √ với x > 0. 4 x 1 √ n
Bài 34 (Đề thi ĐH-2003A). Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển của + x5 x3 biết rằng x > 0 và Cn+1 − Cn n+4
n+3 = 7(n + 3) (n là số nguyên dương). √ √ 36
Bài 35. Tìm các số hạng nguyên khi khai triển 5 3 + 3 7 .
Bài 36. Tìm hệ số của số hạng thứ 4 trong khai triển nhị thức Newton (theo thứ tự số mũ 2 √ n
giảm dần của x) của biểu thức − x5
, với x > 0, biết rằng trong khai triển này, tổng x3
các hệ số của số hạng thứ 2 và số hạng thứ 3 bằng hệ số của số hạng cuối cùng.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Đề bài am
Câu 1. Cho a 6= 0, b 6= 0 và m, n ∈ Z. Ta có: bằng: an m A. am−n. B. am+n. C. m.n. D. . n
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
11 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 2. Với 0 < a 6= 1, m ∈ R, n ∈ R, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. am.an = am+n. B. am.an = am.n. C. am + an = am+n. D. am + an = am.n.
Câu 3. Trong các khẳng định sau:
a) Với số thực a và các số nguyên m, n, ta có: am am.an = an+n; = am:n. an
b) Với hai số thực a, b cùng khác không và số nguyên n, ta có: a n an (ab)n = anbn; = . b bn
c) Với hai số thực a, b thỏa mãn 0 < a < b và số nguyên n, ta có: an < bn.
d) Với số thực a 6= 0 và hai số nguyên m, n, ta có: Nếu m > n thì am > an.
Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Xét mệnh đề: "Với các số thực x, a, b, nếu 0 < a < b, thì ax < bx". Với điều kiện nào sau
đây của x thì mệnh đề đó đúng? A. x bất kì. B. x > 0. C. x < 0. D. x 6= 0.
Câu 5. Cho (b − 1)− 23 < (b − 1)− 13 . Khi đó ta có thể kết luận gì về b? A. b > 2. B. b > 0. C. 0 < b < 2. D. 0 < b < 1.
Câu 6. Cho 4|x| < 256. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. −4 < x < 4. B. x > 4. C. x< 4. D. x = 4. √
Câu 7. Cho x là một số dương, biểu thức x3 x viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là: 7 2 3 5 A. x 2 . B. x 7 . C. x 2 . D. x 2 . s … 3 2 3 2 2
Câu 8. Biểu thức K =
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là: 3 3 3 5 1 1 1 2 18 2 2 2 8 2 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 h
Câu 9. Kết quả của phép tính b12b3 : b4b7i3 là: A. b12. B. b11. C. b5. D. b6. √ √ 1− 5 −3 √ 3 5 Câu 10. Tính E = 3 1+ 5 .3 2 ta được: √ 5 2 A. 81 3. B. 81. C. . D. . 3 3
Câu 11. Với a, b, c là những số khác không, rút gọn biểu thức sau: ab−2(a−1b2)4(ab−1)2 A = . a−2b(a−2b−1)3a−1b A. a7b5. B. a8b6. C. a5b8. D. a8b5.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
12 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 12. Với a, b, c là những số khác không, rút gọn biểu thức sau: a−1 + (b + c)−1 b2 + c2 − a2 B = 1 + (a + b + c)−2. a−1 − (b + c)−1 2bc 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2abc abc 2bc bc 1 9 3 a 4 − a 4 b− 12 − b 2 Câu 13. Cho E = :
. Biểu thức rút gọn của E là: 1 5 1 a 4 − a 4 b 2 + b− 12 1 + a 1 − a 1 − a A. . B. . C. . D. (1 + a)(1 − b). 1 − b 1 + b 1 − b √ p 1 Câu 14. Cho a = 2 3 4 và b = √
. Hãy viết số a dưới dạng lũy thừa của số b. 3 16 5 5 A. b 4 . B. b− 54 . C. b 8 . D. b− 58 .
Câu 15. Xét khẳng định sau đây: "Với số thực a và hai số hữu tỉ r, s, ta có (ar)s = ars" Với điều
kiện nào trong các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng? A. a bất kì. B. a 6= 0. C. a > 0. D. a < 0. √ 2 2 √ a 3 b + b 3 a
Câu 16. Cho a, b là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức √ √ . 6 a + 6 b √ 2 1 1 1 2 2 A. a 3 b 3 . B. 3 ab. C. a 2 b 2 . D. a 3 b 3 . √ √ √ √ √
Câu 17. Rút gọn biểu thức K = x − 4 x + 1 x + 4 x + 1 x − x + 1. A. K = x2 + 1. B. K = x2 + x + 1. C. K = x2 − x + 1. D. K = x2 − 1. 8 + 3x + 3−x
Câu 18. Cho 9x + 9−x = 14. Tính giá trị biểu thức K = . 1 − 3x − 3−x 5 4 A. − . B. . C. −4. D. 2. 2 5
Câu 19. Anh Việt muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rằng
lãi suất hàng năm vẫn không đổi là 8% một năm. Vậy ngay từ bây giờ số tiền ít nhất anh Việt
phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép để có đủ tiền mua nhà (kết quả làm
tròn đến hàng triệu) là: A. 397 triệu đồng. B. 396 triệu đồng. C. 395 triệu đồng. D. 394 triệu đồng.
Câu 20. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không
thay đổi là 7, 5% trên năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh
Nam nhận được cả vốn lẫn tiền lãi (kết quả làm tròn đến hàng ngàn) là: A. 143.563.000 đồng.
B. 2.373.047.000 đồng. C. 137.500.000 đồng. D. 133.547.000 đồng.
Câu 21. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức f (x) = A.erx.
Trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), x (tính theo giờ) là
thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con.
Số lượng vi khuẩn tăng gấp 25 lần sau khoảng thời gian là: A. 50 giờ. B. 25 giờ. C. 15 giờ. D. 20 giờ.
Câu 22. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1, 05%. Theo số liệu của
Tổng Cục Thống Kê, dân số của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân
số như thế thì vào năm 2030 thì dân số của Việt Nam là:
A. 107.232.573 người.
B. 107.232.574 người.
C. 108.049.810 người.
D. 106.118.331 người.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
13 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 23. Đầu năm 2016, anh Hùng có xe công nông trị giá 100 triệu đồng. Biết mỗi tháng thì
xe công nông hao mòn mất 0,4% giá trị, đồng thời làm ra được 6 triệu đồng (số tiền làm ra mỗi
tháng là không đổi). Hỏi sau một năm tổng số tiền (bao gồm giá tiền xe công nông và tổng số
tiền anh Hùng làm ra) anh Hùng có là bao nhiêu? A. 172 triệu đồng. B. 72 triệu đồng.
C. 104,907 triệu đồng.
D. 167,3042 triệu đồng.
Câu 24. Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm 5.000.000 đồng trên tháng. Cứ 3 năm,
lương anh Hưng lại tăng được 7% một tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc anh Hưng nhận được
tất cả bao nhiêu tiền? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng)
A. 1.287.968.000 đồng.
B. 1.931.953.000 đồng.
C. 2.575.937.000 đồng.
D. 3.219.921.000 đồng.
Câu 25. Ông X gửi tiết kiệm 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất không đổi 0, 5%
một tháng. Do nhu cầu cần chi tiêu, cứ mỗi tháng sau đó, ông rút ra 1 triệu đồng từ số tiền
của mình. Hỏi cứ như vậy thì tháng cuối cùng, ông X rút nốt được bao nhiêu tiền? A. 970926 đồng. B. 4879 đồng. C. 975781 đồng. D. 4903 đồng. 3100 + 2100
Câu 26. Tìm số nguyên lớn nhất và không vượt quá . 396 + 296 A. 80. B. 81. C. 96. D. 97.
Câu 27. Nhận xét về lời giải của bài toán sau: Rút gọn biểu thức −3 2 ! 2 1 1 3 x x 3 K = x 3 − y 3 1 − 2 3 +
(với x > 0, y > 0, x 6= y) . y y Giải. Ta có −3 −3   1 !2 2 1 1 !2 2 1 1 3 x 3 1 1 3 y 3 − x 3 K = x 3 − y 3 = 3 − 3  1 − x y (Bước 1) y   1  y 3 −3  !2  2 −3 1 1 3 1 1 1 2 2 = x 3 − y 3 3 − 3  y x (Bước 2) 1  y 3 −3 1 1 3 1 1 2 2 1 1 3 1 1 −3 = y x 3 − y 3 x 3 − y 3 = y x 3 − y 3 x 3 − y 3 = y. (Bước 3) A. Sai ở bước 1. B. Sai ở bước 2. C. Sai ở bước 3. D. Lời giải đúng.
Câu 28 (THPTQG 2020 - Mã đề 102). Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn điều kiện
2x + y · 4x+y−1 ≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2 + 6x + 4y bằng 65 33 49 57 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 8
Câu 29 (THPTQG 2020 - Mã đề 101). Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn điều kiện
2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2 + 4x + 6y bằng 33 65 49 57 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 8 2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
14 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 1 A 4 B 7 A 10 A 13 A 16 C 19 A 22 B 25 C 28 A 2 A 5 A 8 B 11 D 14 D 17 B 20 A 23 D 26 A 3 A 6 A 9 A 12 C 15 C 18 C 21 D 24 D 27 C 29 B
LỜI GIẢI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
15 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 BÀI 2. LÔGARIT
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Định nghĩa. Cho 0 < a 6= 1. Khi đó: ax = b ⇔ x = log b a .
log b đọc là lôgarit cơ số a của b a .
Chú ý 4. Để log b có nghĩa thì a 0 < a 6= 1 và b > 0.
2. Các công thức. Giả thiết rằng các công thức sau đã có nghĩa. (1) log a = a 1 = 0; (2) loga 1; (3) log ab = b a ; (4) aloga b = b; b (5) log (bc) = b + c = b − c a loga loga ; (6) loga log log ; c a a 1 (7) log bα = b = − b a α loga ; (8) loga log ; b a √ 1 (9) log n b = b c = b c a log ; (10) log log . log ; n a a a b log c 1 (11) log c = a b = b ; (12) log ; log b a a a logb 1 (13) log b a = c = c a . logb 1; (14) loga log . α a α
3. So sánh hai lôgarit cùng cơ số. Cho các số dương x và y.
Nếu a > 1 thì log x > y ⇔ x > y. a loga
Nếu 0 < a < 1 thì log x > y ⇔ x < y. a loga
Nếu 0 < a 6= 1 thì log x = y ⇔ x = y. a loga
4. Lôgarit thập phân và Lôgarit tự nhiên. Cho a > 0. Khi đó:
log a gọi là lôgarit thập phân của a, kí hiệu 10 lg a hoặc log a.
log a gọi là lôgarit tự nhiên (hay lôgarit Nê-pe) của a, kí hiệu e ln a với 1 n e = lim 1 + ≈ 2, 7183. n→+∞ n
Với số x ≥ 1 tùy ý, viết x trong hệ thập phân thì số các chữ số đứng trước dấu phẩy của x là n = 1 + [log x].
5. Công thức lãi kép liên tục (công thức tăng trưởng mũ). Nếu một người gửi số tiền A theo
thể thức lãi suất liên tục, với lãi suất r mỗi năm, thì sau n năm, số tiền người gửi thu được cả vốn lẫn lãi là S = Aenr.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
16 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 6. Tính toán, rút gọn về lôgarit.
Phương pháp. Sử dụng các công thức ở phần tóm tắt lí thuyết để biến đổi, tính toán.
Bài 1. Không dùng máy tính, hãy tính: 1 A = log 2 B = 2 4; log 1 2; 4 1 3 C = log ; 4 D = 5 log 25 27 9.
Bài 2. Không dùng máy tính, hãy tính: √ √ 1 A = log √ (2 + 3); 2 B = log √ (5 2 − 7); (2− 3) (5 2+7) √ √ 3 C = log √ (7 − 4 3); 4 D = log √ ( 2 + 1). (2+ 3) ( 2−1)
Bài 3. Không dùng máy tính, hãy tính: 1 √ 3 1 A = log 2 B = 8 12 − log8 15 + log8 20. log 21. 2 7 36 − log7 14 − 3 log7 log 3 C = 5 36 − log5 12 .
4 D = 36log6 5 + 101−log 2 − 8log2 3. log5 9
Bài 4 (Đề thi THPT Quốc gia 2016). √ Cho log x = 2
2. Tính giá trị của biểu thức: A = log x2 + x3 + x 2 log 1 log4 . 2 a
Bài 5. Cho a > b > 0 và thỏa mãn 2 log(a − b) = log a + log b + 1. Tính tỉ số . b
Bài 6. Rút gọn biểu thức: p p p p A = log a2 − b2 + a2 − b2 − a2 − b2 a2 − b2 a+b loga−b 2loga+b loga−b .
với a, b sao cho biểu thức đã cho có nghĩa. q»
Bài 7. Cho 1 < a < b. Rút gọn biểu thức: B = log4 b + a + a log4b 2 − 2.
Dạng 7. Chứng minh đẳng thức.
Phương pháp. Sử dụng các công thức: (1) log a = a 1 = 0; (2) loga 1; (3) log ab = b a ; (4) aloga b = b; b (5) log (bc) = b + c = b − c a loga loga ; (6) loga log log ; c a a 1 (7) log bα = b = − b a α loga ; (8) loga log ; b a
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
17 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 √ 1 (9) log n b = b c = b c a log ; (10) log log . log ; n a a a b log c 1 (11) log c = a b = b ; (12) log ; log b a a a logb 1 (13) log b a = c = c a . logb 1; (14) loga log ; α a α (15) ln x = log x x e ; (16) log x = lg x = log10 . Bài 8. Chứng minh rằng: log N N N a log . log 1 = 1 + log b; 2 log a b a N = . log N a N − N ab b logb loga Bài 9. Chứng minh rằng: log N. log N. log N log N N + N N + N N = a b c a . logb logb . logc logc . loga . log N abc
Bài 10. Chứng minh rằng nếu a > 0, b > 0, a2 + b2 = 7ab thì: a + b 1 lg = (lg a + lg b). 3 2
Bài 11. Cho bốn số dương α, β, m, n thoả điều kiện m2 2 2 α + n2 β = m2 + n2 α.β. Chứng minh rằng: m α + nβ log log = aα + loga β a , với a > 0, a 6= 1. m + n 2
Bài 12. Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác vuông, trong đó c là cạnh huyền. Chứng minh rằng log a + a = a a c+b logc−b 2logc+b logc−b .   q 7 √ 7 »
Bài 13. Chứng minh rằng 2019 = −log   7 log . . . 7 7 .  7  | {z } 2019 dấu căn 16a4 4 + 4log a − 9log b
Bài 14. Chứng minh rằng log 2 2 4 = . a2b3 b9 2 − 2log a − b 2 3log2
Bài 15. Giả sử rằng f (x) + f (y) = f (z). Hãy xác định z theo x và y nếu: 1 + x f (x) = log . 1 − x
Chú ý 5. Để giải hai bài tập 16, 17 sau đây, cần nhớ lại kiến thức về Cấp số cộng, Cấp số nhân đã học ở lớp 11: a + c
Ba số a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng ⇔ b = . 2
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
18 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Ba số a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân ⇔ b2 = ac.
Bài 16. Cho a, b, c, dương, khác nhau và khác 1. Cho 0 < N 6= 1. Chứng minh rằng nếu a, b, c
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì log N N − N a log log = a b . log N N − N c logb logc
Bài 17. Chứng minh rằng nếu a, b, c, x là những số dương khác 1 và log x, x, x theo a logb logc
thứ tự, là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì (ac)logab = c2.
Dạng 8. So sánh hai số ở dạng lôgarit. Bất đẳng thức chứa lôgarit.
Phương pháp. Sử dụng mục so sánh hai lôgarit cùng cơ số ở trang 15:
Nếu a > 1, x > 0, y > 0 thì log x > y ⇔ x > y. a loga
Nếu 0 < a < 1, x > 0, y > 0 thì log x > y ⇔ x < y. a loga
Nếu 0 < a 6= 1, x > 0, y > 0 thì log x = y ⇔ x = y. a loga
Bài 18. Không dùng bảng số hay máy tính hãy so sánh 1 1 log ; 2 3 4 và log4 3log6 1,1 và 7log6 0,99. 3
Bài 19. Không dùng bảng số hay máy tính hãy so sánh 1 1 … 1 √ … √ 3 1 1 + và 2; 2 log . log 2 và log . log 5. log 2 25 5 4 2 π log5 π 5 2
Bài 20. Cho 1 < x < y và z là số dương khác 1. Chứng minh rằng:
1 Nếu z > 1 thì log z > z. 2 Nếu z < z < z. x logy 1 thì logx logy
Bài 21. Cho a > 1, b > 1. Chứng minh rằng log b + a ≥ a logb
2. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài 22. Giả sử a > 1, b > 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b P = log + a log . b b a
Bài 23. Chứng minh rằng với mọi số thực x ta có: 1 1 7 log 1 + < − . 2 2x 2−x2 8
Bài 24. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 1 < a < b < c. Chứng minh: log ( b) + ( c) + ( a) > a loga logb logb logc logc 0.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
19 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 25. Cho a, b là những số thực dương. Chứng minh rằng log ( (
1+a 1 + a + b + ab) + log1+b 1 + a + b + ab) ≥ 4. (1)
Bài 26. Cho 0 < a 6= 1, 0 < b 6= 1, 0 < c 6= 1. Chứng minh: log2 a b c b log2 log2 9 + c + a ≥ . a + b b + c c + a 2(a + b + c)
Bài 27. Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng log (n + (n + n 1) > log(n+1) 2). (1) 1
Bài 28. Cho bốn số x, y, z, t ∈ ; 1 . Chứng minh rằng: 4 1 1 1 1 log y − + z − + t − + x − ≥ x log log log 8. 4 y 4 z 4 t 4
Dạng 9. Bài tập ứng dụng lôgarit thập phân. Phương pháp.
Sử dụng công thức lãi kép ở trang 6.
Sử dụng quy tắc: Khi viết số x ≥ 1 trong hệ thập phân thì số các chữ số đứng trước dấu
phảy của x là 1 + [log x] (với [log x] là phần nguyên của log x).
Bài 29. Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn một quý với
lãi suất 1, 65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ
số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi xuất không thay đổi)?
Bài 30. Một người gửi 350 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn một năm
với lãi suất 7, 56% một năm. Hỏi sau bao lâu người đó có ít nhất nửa tỉ đồng (cả vốn lẫn lãi)
từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi xuất không thay đổi)?
Dạng 10. Bài tập ứng dụng công thức lãi kép liên tục.
Phương pháp. Sử dụng công thức lãi kép liên tục (công thức tăng trưởng mũ) ở trang 15:
Nếu một người gửi số tiền A theo thể thức lãi suất liên tục, với lãi suất r mỗi năm, thì sau n
năm, số tiền người gửi thu được cả vốn lẫn lãi là S = Aenr.
Bài 31. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép liên tục, lãi suất 8%
một năm. Số tiền lãi người đó thu được sau hai năm là bao nhiêu?
Bài 32. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép liên tục, với lãi suất
r mỗi năm. Sau 5 năm thì số tiền thu được cả vốn lẫn lãi là 200 triệu đồng. Hỏi sau bao lâu
người đó gửi 100 triệu đồng mà thu được 400 triệu đồng cả vốn lẫn lãi.
Bài 33. Trong một phòng thí nghiệm người ta nuôi một loại vi khuẩn. Lúc đầu có 200 con vi
khuẩn, sau 1 giờ số vi khuẩn là 400 con. Giả sử vi khuẩn tăng theo công thức tăng trưởng mũ.
Hỏi sau bao nhiêu giờ số vi khuẩn là 1000 con?
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
20 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Dạng 11. Biểu diễn lôgarit theo các lôgarit cho trước.
Phương pháp. Đối với hàm số lôgarit có một dạng bài tập khá phức tạp là tính giá trị một biểu
thức lôgarit, mũ theo một số điều kiện cho trước. Nếu không có phương pháp giải thì thì có
thể mất khá nhiều thời gian mà chúng ta vẫn không nhận được lời giải. Sau đây chúng ta sẽ
trình bày một phương pháp giải hiệu quả cho dạng bài tập này. Để hướng dẫn phương pháp
giải chúng ta xét một số bài tập cụ thể sau đây. 1 Bài 34. Cho biết log√ √ = 2
α. Tính log 40 theo α. 3 5
Bài 35. Biết lg 5 = a, lg 3 = b. Tính log308 theo a và b.
Bài 36. Cho log25 = a, log√ 8 = b. Tính log 27 2545 theo a và b. √
Bài 37. Cho a = log 3 và b = log 5. Tính log 3 p 75 5 5 3 theo a và b. Bài 38. Biết log x = x = x = x theo a α, logb β, logc
γ và x 6= 1. Tính logabc
α, β, γ.
Bài 39. Cho log6 10 = a, log12 45 = b. Tính log30 54 theo a và b.
Bài 40. Cho log1218 = α, log2454 = β. Chứng minh
αβ + 5 (α β) = 1.
C. BÀI TẬP ÔN LUYỆN 1. Đề bài
Tính toán về mũ và lôgarit.
Bài 41. Cho 0 < a 6= 1. Tính giá trị bằng số các biểu thức sau 1 1 log a2015; 2 7 ; 3 a9; a loga4 a log 1 4 loga5 a5. a2
Bài 42. Tính giá trị các biểu thức 2 1 A = 8log2 3; 2 B = 81log9 2; 3 C = 25log√5 ; 4 D = 4log8 27.
Bài 43. Cho 0 < a 6= 1. Tính giá trị bằng số các biểu thức sau log 4 1 A = alog 3 √ a 2015; 2 B = a a ; 3 C = alog√a 1; 4 D = a9 loga3 5. Bài 44. Hãy tính √ √ 1 A = log √ (5 + 2 6); 2 B = log √ (7 − 48); (5−2 6) (7+ 48) √ √ 3 C = log √ ( 5 − 2); 4 D = log √ (9 + 4 5). ( 5+2) ( 5−2) Bài 45. Tính 1 log √ 27 1 4 log √ 7 7 1 4 √
A = 81log5 3 − 27log3 5 + 33log8 9 ; B = 16 3 − (3 3)log27 4 + 5 log7 5 .
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
21 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 1 1 1 Bài 46. Tính tổng + + · · · + . log (n (n (n 2 !) log3 !) logn !)
Bài 47. Chứng minh rằng log23 là số vô tỉ.
Bài 48. Cho log 2 = a và log 3 = b. Tính log1812 theo a và b.
Bài 49. Cho log6 15 = a, log12 18 = b. Hãy tính log25 24 theo a, b.
Chứng minh đẳng thức.
Bài 50. Cho x > 0, y > 0, 0 < a 6= 1, x2 + 4y2 = 12xy. Chứng minh 1 log (x + ( x + y) a 2y) − 2 loga 2 = log log . 2 a a 1 1 1 + log a + b b loga Bài 51. Chứng minh rằng 4 = 4 . 3log a − b b 2 3 − 2loga
Bài 52. Chứng minh alogb c = clogb a, với a, b, c là ba số thực dương và khác 1. 1 1 1
Bài 53. Cho y = 10 1−lg x , z = 10 1−lg y . Chứng minh x = 10 1−lg z .
Bài 54. Cho 0 < a 6= 1, 0 < x 6= 1 và k ∈ N∗. Chứng minh 1 1 1 k(k + 1) + + · · · + = . log x x a loga2 x logak x 2 loga Bài 55. Chứng minh rằng log (a + b) + (a − b) 1 + log (a − b) 2 log2 (a+b) = . 1 − log a − b (ab) 2 log2 log(a+b) 2 − log(a+b)
Bài 56. Chứng minh rằng các số log a b
c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng x , logy , logz 2log xlog z khi và chỉ khi log y = a c
, với điều kiện biểu thức đã cho có nghĩa. b log x + z a logc
Bài 57. Cho các số x, y, z dương thoả mãn x(y + z − x) y(z + x − y) z(x + y − z) = = . lg x lg y lg z
Chứng minh rằng xyyx = yzzy = zxxz.
So sánh, bất đẳng thức lôgarit. 2 3 Bài 58. Hãy so sánh log 3 và log3 . 5 3 2 5
Bài 59. Với giá trị nào của x thì log x2 − 0,3 7 < log0,3 6x.
Bài 60 (ĐH Đà Nẵng-1995). Cho a ≥ 1 và b ≥ 1. Chứng minh … » » a + b log a + b ≤ 2 log2 2 log2 . (1) 2
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
22 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 61. Cho a, b, c là ba số lớn hơn 1. Chứng minh rằng √
alogbc + blogca + clogab ≥ 3 3 abc.
Bài 62 (ĐH PCCC-2001). Cho a ≥ 2, b ≥ 2, c ≥ 2. Chứng minh rằng log a + b + c > (b+c) log(c+a) log(a+b) 1. (1)
Bài 63. Chứng minh rằng với mọi x ∈ (−1; 1) \ {0} ta có ln (1 + x) ln (1 − |x|) ≤ − . (*) x |x|
Bài 64 (Malaysia National Olympiad 2010).
Chứng minh rằng nếu a, b, c là ba số lớn hơn 1 thì log bc + ca + ab ≥ c + a + b) a logb logc 4(logab logbc logca . (1)
Bài 65 (India ISI Entrance Examination 2013).
Xét a, b, c là ba số lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log bc + ca + ab a logb logc
Bài 66. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c lớn hơn 1, ta luôn có: (log a + a − b + b − c + c − b logc 1) (logc loga 1) (loga logb 1) ≤ 1.
2. Lời giải, hướng dẫn
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Đề bài
Câu 1. Cho 0 < a, b, u, v 6= 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: u log u 1 A. log = a . B. = u. a log log v log v a u a1 + loga a C. log (u + v) = u v. D. u = a u. a loga .loga logb logb .loga
Câu 2. Cho a > 0, a 6= 1 và u > 0, v > 0. Khi đó ta có log (uv) bằng a log u A. log u − v. B. u + v. C. u v. D. a . a loga loga loga loga .loga log v a
Câu 3 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 101).
Với a là số thực dương tùy ý, log a2 bằng 5 1 1 A. 2 log a. B. a. C. + a. D. a. 5 2 + log5 log log 2 5 2 5
Câu 4 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 110).
Với a là số thực dương tùy ý, log a3 bằng 5 1 1 A. log a. B. + log a. C. 3 + log a. D. 3 log a. 3 5 3 5 5 5
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
23 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 5 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 103).
Với a là một số thực dương tùy ý, log a3 bằng 2 1 1 A. 3 log a. B. a. C. + a. D. a. 2 log log 3 + log 3 2 3 2 2
Câu 6 (Đề chính thức THPTQG 2020 - Mã đề 101).
Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga5 b bằng 1 1 A. 5 log b. B. + b. C. b. D. b. a log 5 + log log 5 a a 5 a
Câu 7 (THPTQG 2020 - mã đề 102). Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga2 b bằng 1 1 A. + log b. B. log b. C. 2 + log b. D. 2 log b. 2 a 2 a a a
Câu 8 (THPTQG 2020 - mã đề 103). Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga3 b bằng 1 1 A. 3 + log b. B. b. C. + b. D. b. a 3 loga log log 3 a 3 a
Câu 9. Cho a > 0, a 6= 1 và b > 0. Khi đó alogab bằng: A. a. B. b. C. log b. D. a. a logb
Câu 10. Với giá trị nào của x thì biểu thức log3 2x − x2 có nghĩa? A. 0 < x < 2. B. x > 0. C. 0 < x < 1. D. x < 1.
Câu 11. Cho ln 2 = a. Biểu diễn ln(0, 125) theo a: A. −3a. B. 3a. C. a. D. 2. √
Câu 12. Giá trị của biểu thức A = log 4 4 8 là: 1 3 5 A. . B. . C. . D. 2. 2 8 4
Câu 13 (Đề Minh họa lần 2 bộ GD-ĐT 2020).
Xét các số thực a và b thỏa mãn log3 3a · 9b = log9 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a + 2b = 2. B. 4a + 2b = 1. C. 4ab = 1. D. 2a + 4b = 1.
Câu 14. Giá trị của alog√a4 (a > 0, a 6= 1) bằng: 1 A. 4. B. 2. C. 16. D. . 2
Câu 15. Giá trị log x = 4 thì x bằng: 5 A. 4. B. 625. C. 5. D. 652.
Câu 16 (Đề TT-THPTQG, Chuyên Biên Hòa, Hà Nam, năm học 2017-2018). π π Biểu thức log + có giá trị bằng 2 2 sin log cos 12 2 12 √ A. −2. B. −1. C. 1. D. log2 3 − 1.
Câu 17. Giá trị của 81log92 bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18 (HK2, Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2020).
Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức S = A · ert, trong đó A là số
lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi
khuẩn ban đầu là 500 con và tốc độ tăng trưởng là 15% trong 1 giờ. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu
thời gian thì số lượng vi khuẩn sẽ tăng đến hơn 1000000 con (một triệu con)? A. 53 giờ. B. 100 giờ. C. 51 giờ. D. 25 giờ.
Câu 19. Giá trị của biểu thức A = 49log72 là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
24 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 20 (Đề chính thức THPTQG 2019, mã 101).
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b = 16. Giá trị của 4 log a + b bằng 2 log2 A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.
Câu 21 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 104).
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3 = 8. Giá trị của log a + b bằng 2 3 log2 A. 8. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 22 (Dự án đề thi THPTQG 2019 mã đề 110).
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2 = 32. Giá trị của 3 log a + b bằng 2 2 log2 A. 4. B. 5. C. 32. D. 2.
Câu 23 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 103).
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a2b3 = 16. Giá trị của 2 log a + b bằng 2 3 log2 A. 8. B. 16. C. 4. D. 2.
Câu 24. Giá trị của loga1 (a > 0, a 6= 1) là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25 (HK1, Sở GD và ĐT tỉnh Hậu Giang 2017-2018). Cho log a = b = b4. c 2 và logc 4. Tính P = loga 1 1 A. P = 8. B. P = . C. P = . D. P = 32. 32 8 √ Câu 26. log 3 1 x7 (0 < x 6= 1) bằng: x 7 2 5 A. − . B. . C. . D. 4. 3 3 3
Câu 27 (Đề thi HKI, Sở GD Hậu Giang, năm 2018). a + b
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 = 98ab. Tính P = ln . 10 1 1 A. P = 2 ln(ab). B. P = 2 ln(10ab). C. P = ln(10ab). D. P = ln(ab). 2 2
Câu 28. Cho log 2 = b. Tính log 25 theo b? A. 2 + b. B. 2(2 + 3b). C. 2(1 − b). D. 3(5 − 2b).
Câu 29. Với điều kiện biểu thức tồn tại. Khi đó kết quả rút gọn của A = log3 a + a + a ( b − b) − a b 2 log2b logb loga logab logb là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. √ √ ! a2 3 a2 5 a4
Câu 30. Rút gọn biểu thức H = log √ . a 15 a7 12 9 A. H = 3. B. H = . C. H = . D. H = 2. 5 5 3 Câu 31. Cho log x + x = . Khi đó x bằng: 3 log9 2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 32. Cho log35 = a; log310 = b. Khi đó log√ 50 tính theo a và b là: 3 A. a − 1 + b. B. 2(a + b). C. a + b. D. a2 + b2.
Câu 33. Nếu log83 = p và log35 = q thì log 5 bằng: 1 + 3pq 3pq 3p + q A. . B. . C. p2 + q2. D. . p + q 1 + 3pq 5
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
25 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 Câu 34. Nếu log v = a + b (a > 2 5log2 4log2 0, b > 0) thì v bằng: A. a5b4. B. a4b5. C. 5a + 4b. D. 4a + 5b. √ a4 3 b Câu 35. Cho log b = a = . a 6, logc 3. Tính loga2 c3 A. 3. B. 2,5. C. 6. D. −3.
Câu 36. Tìm số các chữ số của 22008 khi viết trong hệ thập phân. A. 603. B. 604. C. 605. D. 606.
Câu 37. Cho a, b là hai số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn a + b = 10 và a12b2016 là một số tự
nhiên có 973 chữ số. Cặp (a, b) thỏa mãn bài toán là: A. (5; 5). B. (6; 4). C. (8; 2). D. (7; 3).
Câu 38 (Câu 17 đề minh họa năm 2016).
Cho các số thực dương a, b, với a 6= 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 A. log b. B. b. a2 (ab) = log log 2 a a2 (ab) = 2 + 2loga 1 1 1 C. log + b. D. b. a2 (ab) = log log log 2 2 a a2 (ab) = 4 a
Câu 39 (Câu 19 đề minh họa năm 2016).
Đặt a = log23, b = log53. Hãy biểu diễn log645 theo a và b. a + 2ab 2a2 − 2ab A. log . B. . 645 = log ab 645 = ab a + 2ab 2a2 − 2ab C. log . D. . 645 = log ab + b 645 = ab + b
Câu 40. Với ba số thực dương a, b, c bấy kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 8.ab2 1 8.ab2 A. log = a − c. B. = a + c. 2 3 + log log log 3 + b2log log c b2 2 2 2 c 2 2 8.ab2 8.ab2 C. log = a − c. D. = a − c. 2 3 + b2log log log 3 + 2blog log c 2 2 2 c 2 2 1 Câu 41. Cho a = log √ 950 + 10 , b = log √ . Khi đó: 2− 3 2+ 3 3100 + 11 A. a = b. B. a < b. C. a > b. D. a = b + 0, 5. 2202 − 4 Câu 42. Cho a = log theo 2 450 + 1 , b = log√
4101 − 2103 + 4. Hãy biễu diễn log 2 8 256 a và b. 2202 − 4 b − 2a − 10 2202 − 4 4a + b − 28 A. log = . B. = . 8 log 256 3 8 256 12 2202 − 4 6a − b − 2 2202 − 4 3a + 2b − 30 C. log = . D. = . 8 log 256 3 8 256 12
Câu 43. Cho a, b, x là những số dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? log a + log x log b + log x A. log bx = b b . B. bx = a a . (ax) log 1 + log x (ax) x a 1 + loga log b − log x log b + log x C. log bx = a a . D. bx = a a . (ax) log 1 + log x (ax) x a 1 + logb
Câu 44. Cho a, b, c, x là những số dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? log b log b log b log c A. a = c . B. a = b . 1 + log b + c a + b b + c a + b a loga 1 + logc logc 1 + loga loga 1 + logc logc log b log b log b log b C. a = c . D. a = c . 1 + log b + c a + b b + c a + b a loga 1 + logc loga 1 + loga loga 1 + logb logc
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
26 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 1
Câu 45. Tính giá trị của biểu thức log21 a3 + log 2 a2 a ; 1 6= a > 0. a 13 11 35 37 A. . B. − . C. − . D. . 4 4 4 4 Câu 46. Cho log b = c = − b2c 2 3, log2 4. Hãy tính log2 . A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 47 (Thi thử THPTQG 2018, lần 2, Kinh Môn, Hải Dương). 2a − b a
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a = b = . Đặt T = 16 log20 log25 . Trong các 3 b
khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 2 A. 0 < T < . B. < T < . C. −2 < T < 0. D. 1 < T < 2. 2 2 3
Câu 48. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
xy = 10a, yz = 103b, xz = 102c (a, b, c ∈ R).
Tính P = log x + log y + log z. a + 3b + 2c A. P = a + 3b + 2c. B. P = . C. P = 6abc. D. P = 3abc. 2
Câu 49. Với x, y, z là các số nguyên dương thỏa mãn
x log2016 2 + y log2016 3 + z log2016 7 = 1.
Tính giá trị của biểu thức Q = x + y + z A. 10. B. 2017. C. 8. D. 2016.
Câu 50 (2019 AMC 12A). Cho các số thực dương x 6= 1, y 6= 1 thỏa mãn log x = 2 logy 16 và x xy = 64. Tính (log )2. 2 y 25 45 A. . B. 20. C. . D. 25. 2 2
Câu 51 (2019 AMC 12A). Xét các số thực dương a, b thỏa mãn √ √ » » log a + log b + log a + log b = 100
và bốn số hạng bên trái là những số ngyên dương. Tính ab. A. 1052. B. 10100. C. 10144. D. 10164.
Câu 52 (Thi thử THPT quốc gia lần 2 sở GD-ĐT Hà Nội 2020).
Xét x, y, z là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn điều kiện xyz = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 S = log3 x + y + z bằng 2 log32 log3 4 2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 16 4 32
Câu 53 (HK1, Sở GD và ĐT - Bình Thuận, 2019).
Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn log b = c ≤ c − (ab) a 2 và log2b 2 (loga 2). Khi đó logc bằng 3 3 4 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3
Câu 54 (TT Lần 1, SGD Ninh Bình, 2019). 100 Biết log ∑ k × = a +
b với a, b, c là các số nguyên và a > b > c > 2 2k − 2 logc 1. Tổng k=1 a + b + c là A. 203. B. 202. C. 201. D. 200.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
27 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 55. Cho các số dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log (bc) = (ca) = a 2, logb 4. Tính giá trị của biểu thức log (ab). c 6 8 10 7 A. . B. . C. . D. . 5 7 9 6
Câu 56 (Đề thi thử Sở GD-ĐT Hưng Yên, 2018).
Xét hai số thực a, b thỏa mãn các điều kiện a2 + b2 > 1 và loga2+b2(a + b) ≥ 1. Giá trị lớn nhất
của biểu thức P = 2a + 4b − 3 là √ √ √ 1 10 A. 10. B. 2 10. C. √ . D. . 10 2
Câu 57. Xét x, y là các số thực thỏa mãn log (x + (x − 4 2y) + log4 2y) = 1.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2x − |y| là: √ 17 15 √ A. min P = . B. min P = − 15. 15 √ √ 17 15 C. min P = 15. D. min P = − . 15
Câu 58 (KSCL 12 lần 2 năm 2017 - 2018, Phan Chu Trinh, Đắk Lắc).
Cho cấp số nhân (bn) thỏa mãn b2 > b1 ≥ 1 và hàm số f (x) = x3 − 3x sao cho f (log b 2 2) + 2 = f (log b
2 1). Giá trị nhỏ nhất của n để bn > 5100 bằng bao nhiêu? A. 234. B. 229. C. 333. D. 292.
Câu 59. Biết rằng một số nguyên dương n viết trong hệ cơ số m−phân sẽ có [log n] + m 1 chữ
số, trong đó [x] là ký hiệu phần nguyên của số x. Cho hai số nguyên x > 1, y > 1. Biết rằng số
xy − 1 viết trong hệ x phân có 22 chữ số, còn số yx − 1 viết trong hệ y phân có 33 chữ số. Tính tổng x + y. A. 54. B. 55. C. 56. D. 57. 2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 D 7 B 13 D 19 C 25 A 31 A 37 D 43 B 49 C 55 B 2 B 8 D 14 C 20 A 26 A 32 B 38 C 44 A 50 B 56 A 3 A 9 B 15 B 21 D 27 D 33 B 39 C 45 D 51 D 57 C 4 D 10 A 16 B 22 B 28 C 34 A 40 C 46 A 52 B 58 A 5 A 11 A 17 C 23 C 29 A 35 B 41 C 47 D 53 B 6 D 12 B 18 C 24 A 30 A 36 C 42 B 48 B 54 B 59 B
LỜI GIẢI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
28 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
BÀI 3. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT VÀ HÀM SỐ LŨY THỪA.
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Định nghĩa và tính chất. Định nghĩa 1.
Hàm số mũ cơ số a là hàm số y = ax, ∀x ∈ R (với a là hằng số, 0 < a 6= 1).
Hàm số lôgarit cơ số a là hàm số y = log x a
, ∀x > 0 (với a là hằng số, 0 < a 6= 1).
Hàm số luỹ thừa là hàm số y = xα (với α là hằng số). Chú ý 6.
Hàm số mũ y = ax có tập xác định là R và tập giá trị là (0; +∞).
Hàm số lôgarit y = log x có tập xác định là ( a
0; +∞) và tập giá trị là R.
Hàm số y = ax và hàm số y = log x đồng biến khi a > a
1 và nghịch biến khi 0 < a < 1.
Chú ý 7. Hàm số luỹ thừa y = xα có tập xác định tuỳ thuộc vào α.
Nếu α nguyên dương thì y = xα xác định với mọi x ∈ R.
Nếu α = 0 hoặc α nguyên âm thì y = xα xác định với mọi x 6= 0.
Nếu α không nguyên thì y = xα xác định với mọi x > 0.
2. Một số giới hạn liên quan đến hàm số mũ và hàm số lôgarit. ln(1 + x) ex − 1 lim = 1; lim = 1. x→0 x x→0 x
3. Đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa, hàm số chứa căn. Cho a là
hằng số, 0 < a 6= 1, u = u(x), α là hằng số. Khi đó: (1) (ex)0 = ex; (7) (eu)0 = u0eu; (2) (ax)0 = ax ln a; (8) (au)0 = u0au ln a; 1 u0 (3) (ln x)0 = ; (9) (ln u)0 = ; x u 1 u0 (ln |x|)0 = ; (ln |u|)0 = ; x u 1 u0 (4) (log x)0 = u)0 = a ; (10) (log ; x ln a a u ln a (5)
(xα)0 = αxα−1; (11)
(uα)0 = αuα−1u0; √ 1 √ u0 (6) ( n x)0 = √ ; (12) ( n u)0 = √ . n n xn−1 n n un−1
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
29 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 12. Tìm tập xác định của hàm số mũ, hàm số lôgarit, hàm số lũy thừa. Phương pháp.
Hàm số mũ y = ax (0 < a 6= 1) xác định với mọi x ∈ R.
Hàm số lôgarit y = log x ( a
0 < a 6= 1) xác định khi x > 0.
Hàm số luỹ thừa y = xα có tập xác định tuỳ thuộc vào α.
◦ Nếu α nguyên dương thì y = xα xác định với mọi x ∈ R
◦ Nếu α = 0 hoặc α nguyên âm thì y = xα xác định với mọi x 6= 0.
◦ Nếu α không nguyên thì y = xα xác định với mọi x > 0.
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x + 4 1 y = log(3 − 2x); 2 y = log (x2 − 3 y = . 2 5x + 4); log0,2 3 − x
Bài 2. Tìm tập xác định của các hàm số
1 y = (2x − 5)−2017;
2 y = (−x2 + 7x − 6)−4; √ 1 3x − 1 2 3 y = (2x2 − 9x) 3; 4 y = . x + 4
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số √ 1 1 y = 2x − x2; 2 y = (2x − x2) 2 ; √ 1 3 y = 5 x2 − 7x + 10;
4 y = (x2 − 7x + 10) 5 .
Bài 4. Cho hàm số f (x) = cos 2πlog x. 5
a) Tìm tập xác định D của hàm số.
b) Chứng minh rằng: f (5x) = f (x), ∀x ∈ D. Bài 5. Cho hai hàm số: f (x) = log x2 − (x − (x + 3 4 , g(x) = log3 2) + log3 2).
a) Tìm tập xác định của hai hàm số đã cho. b) Khi nào thì f (x) = g(x).
Dạng 13. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số mũ, hàm số lôgarit, hàm số lũy thừa. Phương pháp. Tập xác định.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
30 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Lập bảng một số giá trị.
Vẽ các điểm theo bảng giá trị, từ đó vẽ đồ thị hàm số. √ x
Bài 6. Vẽ đồ thị hàm số y = 2 .
Chú ý 8. Cho hàm số y = ax (với 0 < a 6= 1). Khi a > 1 hàm số tăng trên R và khi 0 < a < 1
hàm số giảm trên R. Đồ thị có tiệm cận ngang là trục Ox, qua các điểm (0; 1), (1; a) và nằm
phía trên trục hoành. Đồ thị hàm số có hai dạng sau:
Bài 7. Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Vẽ đồ thị hàm số (C) : y = 2x và đường thẳng (d) : y = 6 − x trên cùng một hệ trục.
b) Dựa vào câu a) hãy suy ra nghiệm của phương trình và bất phương trình sau: 2x = 6 − x (1); 2x > 6 − x (2).
Chú ý 9. Hàm số y = log x (a > a
0, a 6= 1) có tập xác định D = (0; +∞).
Khi a > 1 hàm số tăng trên D, khi 0 < a < 1 hàm số giảm trên D. 1
Đồ thị có tiệm cận đứng là trục Oy, qua các điểm (1; 0), (a; 1), ; −1 và nằm ở bên a
phải trục tung. Đồ thị hàm số y = log x có hai dạng sau: a
Bài 8. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = log 1 x. Từ đó suy ra đồ thị hàm số y = log 1 (x − 2). 3 3
Bài 9. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: 5 1 y = x−3; 2 y = x 2 .
Dạng 14. Chứng minh đẳng thức hàm.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
31 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 10. Cho hàm số: f (x) = eax+b, ∀x ∈ R. Chứng minh rằng: x + y » f =
f (x) f (y), ∀x, y ∈ R. (1) 2 √
Bài 11. Cho hàm số f (x) = x 7. Chứng minh rằng: √ » f ( xy) = f (x) f (y), ∀x, y > 0. (1)
Bài 12. Cho hàm số f (x) = αlog x + 3
β. Chứng minh rằng: √ f (x) + f (y) f ( xy) = , ∀x, y > 0. (1) 2 3
Bài 13. Cho hàm số f (x) = 5 +a x . Chứng minh rằng: 2xy » f =
f (x) f (y), ∀x, y, x + y 6= 0. (1) x + y
Dạng 15. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số mũ, lôgarit, lũy thừa.
Phương pháp. Cho hàm số y = f (x) với tập xác định D.
Hàm số f gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x thuộc D ta có −x ∈ D và f (−x) = f (x).
Hàm số f gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x thuộc D ta có −x ∈ D và f (−x) = − f (x).
Bài 14. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số: 1 − x 1 f (x) = 3x + 3−x; 2 g(x) = ln . 1 + x
Bài 15. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: √ » »
1 f (x) = 3 (1 − x)2 + 3 (1 + x)2; 2 g(x) = ln x + 1 + x2 . x x
Bài 16. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f (x) = − . 1 − 2x 2
Dạng 16. Tính giới hạn.
Phương pháp. Sử dụng các kết quả: ln(1 + x) ex − 1 sin x lim = 1; lim = 1; lim = 1. x→0 x x→0 x x→0 x
Bài 17. Tìm các giới hạn sau: e3 − e2x+3 ex − e7x 1 lim ; 2 lim . x→0 x x→0 x Bài 18. Chứng minh rằng ax − 1 log (1 + x) 1 1 lim = ln a; 2 lim a = . x→0 x x→0 x ln a
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
32 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 19. Với mọi số thực x, ta kí hiệu ex − e−x ex + e−x sinh x = , cosh x = . 2 2 Tính sinh x 1 lim cosh x; 2 lim . x→0 x→0 x e2009x − 1 ln(2010x + 1)
Bài 20. Tính giới hạn: lim + . x→0 e2008x − 1 x 5x − 1 + log (7x + 1)
Bài 21. Tính giới hạn: lim 3 . x→0 x
Bài 22. Tính các giới hạn etan 2x − etan x enx2 cos 2nx − 1 1 lim ; 2 lim (n ∈ N∗). x → 0 x x → 0 x2 Bài 23. Tính √ cos 2x + 3 1 + 3x
3 cos 3x + 3 cos x − ln (1 + x)4 − 2 4 T = lim . x→0 x
Dạng 17. Tính đạo hàm.
Phương pháp. Cho a là hằng số, 0 < a 6= 1, u = u(x), α là hằng số. Khi đó: (1) (ex)0 = ex; (7) (eu)0 = u0eu; (2) (ax)0 = ax ln a; (8) (au)0 = u0au ln a; 1 u0 (3) (ln x)0 = ; (9) (ln u)0 = ; x u 1 u0 (ln |x|)0 = ; (ln |u|)0 = ; x u 1 u0 (4) (log x)0 = u)0 = a ; (10) (log ; x ln a a u ln a (5)
(xα)0 = αxα−1; (11)
(uα)0 = αuα−1u0; √ 1 √ u0 (6) ( n x)0 = √ ; (12) ( n u)0 = √ . n n xn−1 n n un−1
Bài 24. Tính đạo hàm của các hàm số sau 1 y = ex sin x; 2 y = x2x; ln x 3 y = + ln x2 + 1; 4 y = log 1 (cos x); x 3 √ 5 y = (x + 1)x 5; 6 y = etan x; √ q » √ 7 y = ln x − x xpx x; 8 y = lg5 x; 9 y = log 10 y = xx. x 7;
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
33 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 25. Tìm đạo hàm của hàm số f (x) = ln(x +
x2 + a2) (a là hằng số khác không).
Bài 26 (HV Ngân Hàng-1998). Tính đạo hàm của hàm số y = log ( 2x 3x + 1).
Bài 27. Tính đạo hàm của các hàm số y = (sin x)x. (x2 + 1)(3 + sin x) Bài 28. Cho hàm số y =
. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x = 0. (2 + cos x)(3x8 + 5)
Dạng 18. Chứng minh đẳng thức chứa đạo hàm.
Bài 29. Cho hàm số y = xe−x. Chứng minh rằng xy0 = (1 − x)y. 1 Bài 30. Cho hàm số y =
, với C là hằng số. Chứng minh rằng: ln |x2 − 1| + C x2 − 1 y0 + 2xy2 = 0.
Bài 31. Cho hàm số y = ex−x2 + e−x2. Chứng minh rằng y0 + 2xy − ex−x2 = 0.
Bài 32. Cho hàm số y = e−x sin x. Chứng minh y00 + 2y0 + 2y = 0. √ p Bài 33. Cho hàm số y = ln x + x2 + 1. Chứng minh rằng: 2(x2 + 1)y0 + x = e2y.
Bài 34. Cho hàm số y = sin(ln x) + cos(ln x). Chứng minh rằng y + xy0 + x2y00 = 0. √ 2015
Bài 35. Cho hàm số y = ln ex + e2x + 1 . Chứng minh rằng e2x + 1 y00 − y0 = 0.
Dạng 19. Chứng minh đẳng thức chứa vi phân. Phương pháp.
Tính vi phân của hàm số từ công thức: dy = y0dx.
Thay vào đẳng thức để suy ra điều phải chứng minh.
Lưu ý. Đây là dạng toán tương đối xa lại và hiếm gặp đối với đa số học sinh, nhưng các em
cần phải được rèn luyện nhiều để sau này tìm nguyên hàm và tích phân được thuận tiện hơn.
Bài 36. Cho hàm số y = Cx + x ln |x|, với C là hằng số.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
34 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 a) Tìm tập xác định.
b) Chứng minh rằng: xdy = (x + y)dx.
Bài 37. Cho hàm số y = eCx3−x2, với C là hằng số. Chứng minh rằng: x2 + 3 ln y ydx = xdy.
Bài 38. Cho hàm số y = x tan (ln x). Chứng minh rằng: x2 (dy − dx) = (x + y) ydx. 1 Bài 39. Cho hàm số y = . Chứng minh rằng: ex2 + 1 dy + xy − xy3 dx = 0.
Dạng 20. Xét tính đơn điệu của hàm số mũ, hàm số lôgarit, hàm số lũy thừa. Phương pháp.
Giả sử K là một khoảng, một đoạn, hoặc một nửa khoảng và f là hàm số xác định trên K.
• Hàm số f được gọi là đồng biến trên K nếu:
∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f (x1) < f (x2);
• Hàm số f được gọi là nghịch biến trên K nếu:
∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f (x1) > f (x2).
Cho hàm số f có đạo hàm trên khoảng I.
• Nếu f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ I (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I) thì hàm
số f đồng biến trên khoảng I.
• Nếu f 0(x) ≤ 0, ∀x ∈ I (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I) thì hàm
số f nghịch biến trên khoảng I.
• Nếu f 0(x) = 0, ∀x ∈ I thì hàm số f không đổi trên khoảng I.
Hàm số y = ax và hàm số y = log x đồng biến khi a > a
1 và nghịch biến khi 0 < a < 1.
Bài 40. Xét sự biến thiên của hàm số f (x) = xα trong các trường hợp α > 0, α < 0.
Bài 41. Chứng minh rằng trên (1; +∞) thì:
a) Hàm số g(x) = x ln x đồng biến. b) Hàm số f (x) = log (x + x 1) nghịch biến.
Bài 42. Cho hai số dương phân biệt a, b. Chứng minh rằng:
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
35 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 b − a a + x a) Hàm số h(x) = + ln
nghịch biến trên [0; +∞). a + x b + x a + x b+x
b) Chứng minh rằng hàm số g(x) =
đồng biến trên [0; +∞). b + x a + x b+x a b c) Chứng minh rằng: > , ∀x > 0. b + x b
Bài 43. Chứng minh rằng với mọi bộ số dương {a, b, c} cho trước, hàm số at bt ct f (t) = + + bt + ct ct + at at + bt đồng biến trên [0; +∞)
Dạng 21. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số mũ, hàm số lôgarit. Phương pháp.
Sử dụng các công thức tính đạo hàm.
Lập bảng biến thiên để kết luận.
Đối với bài toán tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [a; b], ta tiến hành như sau:
Bước 1. Tính f 0(x) và giải phương trình f 0(x) = 0 để tìm x1, x2, . . . , xn ∈ [a; b]
mà tại đó f có đạo hàm bằng 0 hoặc không có đạo hàm.
Bước 2. Tính f (a), f (x1), f (x2), . . . , f (xn), f (b).
Bước 3. Gọi M, m lần lượt là số lớn nhất, bé nhất trong các số trên. Khi đó max f (x) = M, min f (x) = m. [a;b] [a;b]
Bài 44 (Đề thi tốt nghiệp THPT-2009).
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x2 − ln(1 − 2x) trên đoạn [−2; 0].
Bài 45. Cho hàm số f (x) = x ln x − x ln 5. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1; 5]. ln2 x
Bài 46 (Đề thi ĐH-2004B). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . trên x đoạn 1; e3.
Bài 47. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [0; 2] của hàm số f (t) = 2t − t − 1.
Bài 48. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số p p f (x) = 1 + x2 − x ln x + 1 + x2 .
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
36 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 49 (ĐH Ngoại Thương-1999). Xét x ≥ 0, y ≥ 0 và x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của biểu thức: P = 3x + 9y.
Bài 50 (ĐH Tổng Hợp TP. HCM-1994).
Tìm giá trị nhỏ nhất của √ √ √ √ h y = (2 + 3)2x − 8 (2 + 3)x + (2 − 3)xi + (2 − 3)2x.
Bài 51 (THPT Quốc gia 2016). Xét các số thực x, y thỏa mãn: √ x + y + 1 = 2 x − 2 + py + 3 . (*)
a) Tìm giá trị lớn nhất của x + y.
b) Tìm m để 3x+y−4 + (x + y + 1) 27−x−y − 3 x2 + y2 ≤ m đúng với mọi số thực x, y thỏa mãn (∗).
Dạng 22. Một số bất đẳng thức được chứng bằng cách khảo sát hàm số mũ, hàm số lôgarit. Phương pháp.
Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh thành:
f (x) > 0 ( f (x) < 0, f (x) ≥ 0, f (x) ≤ 0).
Nếu đạo hàm có dấu không đổi thì f là hàm số đơn điệu. Ta sử dụng:
◦ f là hàm đồng biến trên (a; b) thì:
a < x1 < x2 < b ⇒ f (x1) < f (x2).
◦ f là hàm nghịch biến trên (a; b) thì:
a < x1 < x2 < b ⇒ f (x1) > f (x2).
Nếu đạo hàm f 0(x) có dấu thay đổi thì lập bảng biến thiên, để suy ra bất đẳng thức cần chứng minh.
Bài 52. Chứng minh rằng: ex ≥ 1 + x, ∀x ∈ R.
Bài 53. Chứng minh bất đẳng thức ln (1 + x) ≤ x, ∀x > −1. x
Bài 54. Chứng minh rằng với 0 < x 6= e thì: ln x < . e x
Bài 55. Chứng minh rằng: x ≤ e e , ∀x ∈ [0; e]. x2
Bài 56. Chứng minh rằng 0 ≤ ex − 1 − x ≤ ex, ∀x > 0. 2
Bài 57. Cho trước α ∈ (0; 1). Chứng minh bất đẳng thức:
xα αx + 1 − α, ∀x ∈ (0; +∞).
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
37 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 x Bài 58. Chứng minh rằng
< ln(x + 1), ∀x ∈ (−1; 0). x + 1 x2
Bài 59. Chứng minh rằng x −
≤ ln (1 + x) ≤ x, ∀x ≥ 0. (1) 2 π
Bài 60. Cho 3 ≤ n ∈ N và x ∈ 0; . Chứng minh rằng 2 2−n sinn x + cosn x ≥ 2 2 . x2
Bài 61. Chứng minh rằng: ex + cos x ≥ 2 + x − , ∀x ∈ R. (1) 2 Bài 62. Chứng minh rằng:
a) (x − 1) ln(x − 1) < x ln x, ∀x ≥ 3. (1)
b) ln2n > ln(n − 1) ln(n + 1), ∀n > 1, n ∈ N. (2)
Bài 63. Cho 0 < x < 1, 0 < y < 1, y > x. Chứng minh rằng 1 y x ln − ln > 4. y − x 1 − y 1 − x
Bài 64. Cho hai số dương phân biệt x và y. Chứng minh rằng: x + y x − y > . (1) 2 ln x − ln y
Bài 65. Cho hai số dương phân biệt x, y. Chứng minh rằng: √ x − y xy < . (1) ln x − ln y
Bài 66. Cho p > 1, q > 1 thỏa mãn p + q = pq và a, b là hai số dương. Chứng minh rằng: ap bq ab ≤ + . p q
Bài 67. Cho hai số dương a, b có a + b = 1. Chứng minh rằng:
eax+by ≤ aex + bey, ∀x, y ∈ R. (1)
Bài 68. Xét các số thực x, y thỏa mãn x ≥ y ≥ 1. Chứng minh rằng: p » (2020x − 2020y) 1 + x2 + 1 + y2 p »
≥ (x − y) 2019 1 + x2 − x + 2019 1 + y2 − y .
Bài 69. Cho x ≥ 0, y ≥ 0 và n ∈ N, n ≥ 2. Chứng minh rằng: » n pxn + yn ≥ n+1 xn+1 + yn+1. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
38 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 70. Cho ba số thực a, b, c. 1 1
a) Chứng minh rằng: (a − b) − ≤ 0. (1) 3a 3b
b) Chứng minh rằng nếu a + b + c = 1 thì: a b c 1 1 1 3 + + ≤ + + . (2) 3a 3b 3c 3a 3b 3c
Bài 71 (T9/487 Toán học & tuổi trẻ số 487, tháng 1 năm 2018).
Cho số nguyên dương n và các số thực dương a1, a2, . . . , an. Tìm số thực λ sao cho : ax + 1
ax2 + · · · + axn ≥ n + λx, ∀x ∈ R.
Dạng 23. Chứng minh bất đẳng thức bằng cách lôgarit hóa.
Phương pháp. Ta thường sử dụng các kết quả sau: log (bc) = b + c, với a loga loga
0 < a 6= 1, b > 0, c > 0. log bα = b, với a αloga 0 < a 6= 1, b > 0.
Hàm số f (x) = log x đồng biến trên khoảng ( a
0; +∞) khi a > 1, nghịch biến trên khoảng (0; +∞) khi 0 < a < 1.
Khi lôgarit hóa hai vế, ta thường sử dụng cơ số e để việc tính đạo hàm được đơn giản nhất.
Bài 72. Chứng minh rằng với n ∈ Z, n ≥ 3, ta có nn+1 > (n + 1)n. (*)
Bài 73. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 7, ta có √ √ √ √ n+1 n n > n + 1 . (1)
Bài 74 (Đề thi ĐH-2007D). Cho a ≥ b > 0. Chứng minh rằng 1 b 1 a 2a + ≤ 2b + . (1) 2a 2b a + b a+b
Bài 75. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng: abba ≤ . (1) 2 3
Bài 76. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = . Chứng minh rằng: 2 125 1 + a2 1 + b2 1 + c2 ≥ . 64
Bài 77. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: √ a b c 3 2 √ + √ + √ ≥ . (1) 1 + a 1 + b 1 + c 2
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
39 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 78. Cho các số dương a, bc thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: √ p p p a2 + 1 + b2 + 1 + c2 + 1 ≤ 2(a + b + c). (1)
Dạng 24. Bất đẳng thức Becnuli.
Phương pháp. Để so sánh xα và x (sau này tổng quát hơn là so sánh xα và xβ), ta cần sử dụng bất đẳng thức Becnuli:
xα αx + 1 − α, ∀x ∈ (0; +∞) (α ∈ (0; 1)cho trước). xα α > 1
αx + 1 − α, ∀x ∈ (0; +∞) α cho trước, . α < 0.
Còn chứng minh của hai bất đẳng thức này bạn đọc hãy xem ở Bài tập 57 (ở trang 36) và bài tập 103 (ở trang 41).
Bài 79. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện a + b = ab. Chứng minh rằng ab + ba > 6.
Bài 80. Cho a > 0, b > 0. Chứng minh rằng: ab + ba > 1. (1)
Bài 81. Cho a > 0, b > 0, c > 0. Chứng minh rằng: a2009 b2009 c2009 a b c + + ≥ + + , b2009 c2009 a2009 b c a a2009 b2009 c2009 a2008 b2008 c2008 + + ≥ + + . b2009 c2009 a2009 b2008 c2008 a2008
Bài 82. Xét các số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: √ √ √ x 2 + y 2 + z 2 ≤ 1.
Tìm giá trị lớn nhất của S = x + y + z.
Bài 83. Xét A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: √ √ √ A 2 2 B 2 2 C 2 2 P = tan + tan + tan . 2 2 2
Bài 84. Cho n (n ∈ N∗, n > 2) số thực dương a1, a2, . . . , an thay đổi và thỏa mãn: 1 1 1 + + · · · + = 1. a1 a2 an Chứng minh rằng: aa2 + aa3 + · · · + aan + aa1 1 2 n−1
n + a1 + a2 + · · · + an > n3 + n.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
40 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 0
Dạng 25. Dùng đạo hàm để tính giới hạn dạng
: lim f (x). 0 xa
Phương pháp. Biến đổi biểu thức tính giới hạn f (x) (hoặc một bộ phận nào đó của nó) thành
f (x) − f (a) , sau đó sử dụng x − a f (x) − f (a) lim = f 0(a). x→a x − a √ √ 5 − x − 3 x2 + 7 Bài 85. Tính: L = lim . x→1 x2 − 1 √ √ 2x + 1 − 3 x2 + 1
Bài 86 (ĐHQG Hà Nội -2000). Tính L = lim . x→0 sin x
C. BÀI TẬP ÔN LUYỆN 1. Đề bài ß aa = b
Bài 87. Tìm a > 0, b > 0 sao cho bb = a.
Bài 88. Cho hàm số f (x) = eax2+b (a, b là hằng số). Chứng minh: ! x2 + y2 » f =
f (x) f (y), ∀x, y ∈ R. (1) 2
Bài 89. Cho hàm số f (x) = x (3 + 5log x). Chứng minh: 2 √ √ y f (x) + x f (y) xy f ( xy) = , ∀x, y > 0. (1) 2 4x+2 Bài 90. Cho f (x) = . 4x + 2
a) Chứng minh rằng: f (x) + f (1 − x) = 16, ∀x ∈ R. 1 2 2013 b) Tính tổng: f (0) + f + f + · · · + f + f (1). 2014 2014 2014
Bài 91. Cho hàm số f (x) = 2x + m + log (mx2 − 2
2(m − 2)x + 2m − 1). Tìm m để f (x) có tập xác định là R.
Tính đạo hàm và chứng minh đẳng thức chứa đạo hàm.
Bài 92. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = ex + 5x + ln x + log x; 7 b)
y = esin x + 5cos x + ln(x2 + 1) + log ( 7 2x − 1).
Bài 93. Tìm đạo hàm của các hàm số sau √
1 y = (3x − 1)π; 2 y = 3 ln 3x; 1 + x3 x a a b 3 y = 5 ; 4 y = với a > 0, b > 0. 1 − x3 b x
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
41 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 1 Bài 94. Cho hàm số y = . Chứng minh rằng 1 + x + ln x xy0 = y [y ln x − 1].
Chứng minh bất đẳng thức bằng cách khảo sát hàm.
Bài 95. Chứng minh rằng nếu x > 0 thì ln x < x.
Bài 96. Chứng minh rằng x < − ln(1 − x), ∀x ∈ (0; 1). (1) 2x Bài 97. Chứng minh rằng < ln(x + 1), ∀x > 0. x + 2 1
Bài 98. Chứng minh rằng ey > y2, ∀y ≥ 0. (1) 2 x
Bài 99. Chứng minh rằng: ex > , ∀x ∈ R. (1) x2 − 2x + 2 √
Bài 100. Chứng minh rằng: ex − e−x ≥ 2 ln x + 1 + x2 , ∀x ≥ 0.
Bài 101. Cho x > 0, y > 0. Chứng minh rằng: x + y 2y ln > . (1) x 2x + y
Bài 102. Tìm a > 0 để ax ≥ 1 + x, ∀x ∈ R. (1)
Bài 103. Cho trước α ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞).
a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = xα αx.
a) Cho a > 0, b > 0, c > 0. Chứng minh rằng a2011 b2011 c2011 a b c + + ≥ + + . b2011 c2011 a2011 b c a
Bài 104. Cho a, b, c dương. Chứng minh rằng: aa.bb.cc ≥ ab.bc.ca. (1)
Bài 105. Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh rằng: a+b+c (abc) 3 ≤ aa.bb.cc. (1)
Bài 106. Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng: a) aabbcc2 ≥ ab+c.bc+a.ca+b. (1) 3 b)
aabbcc2a−(b+c) + b−(c+a) + c−(a+b) ≥ 27. (2)
Bài 107. Cho x, y ∈ (0; 1) thỏa mãn x + y = 1. Chứng minh rằng: √ xx + yy ≥ 2.
Bài 108. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: xyz = 3. Chứng minh rằng: 1 1 1 xy+yz+zx x x .y y .z z ≤ 3 9 . (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
42 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 109. Chứng minh rằng nếu x, y, z là các số thực dương và t là một số thực dương, thì:
xt (x − y) (x − z) + yt (y − z) (y − x) + zt (z − y) (z − x) ≥ 0.
Bài 110 (T9/488 Toán học & tuổi trẻ số 488, tháng 2 năm 2018).
Cho 6 số thực dương a, b, c, x, y, z sao cho x + y + z = 1. Chứng minh rằng
ax + by + cz ≥ ax · by · cz.
Bài 111 (T9/493 Toán học & tuổi trẻ số 493, tháng 7 năm 2018).
Cho các số dương a, b. Chứng minh rằng: 1 min(a, b) 2 b − a 1 max(a, b) 2 1 − ≤ − ln b + ln a ≤ − 1 . 2 max(a, b) a 2 min(a, b)
Bài 112. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: √ √ √ √ a 2 b 2 c 2 1 2 + + ≥ 3 . b + c c + a a + b 2
Bài 113. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng … a b … c … 3 + + ≤ . 4a + b + c 4b + c + a 4c + a + b 2
Bài 114. Cho A, B, C dương và A.B.C ≥ 1. Chứng minh rằng hàm số f (t) = At + Bt + Ct
đồng biến trên [0, +∞).
Bài 115. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a t b t c t + + ≥ 3, ∀t ≥ 1 b + c − a c + a − b a + b − c
Bài 116. Cho tam giác ABC và 0 < k < 1. Chứng minh rằng √ !k 3 cosk A + cosk B + cosk C ≤ 3 . 2 2 2 2
Bài 117. Xét các số tự nhiên a, b, c thỏa mãn điều kiện cho a + b + c = 100. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 ea + eb + ec + a2 + b2 + c2 . 2  x ≥ y ≥ z > 0    x ≤ 3
Bài 118. Xét các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: x + y ≤ 5    x + y + z = 6. √ √ √
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = x 2 + y 2 + z 2.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
43 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 119. Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn điều kiện 4(a + b + c) − 9 = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức p b p c p a S = a + a2 + 1 b + b2 + 1 c + c2 + 1 .
Bài 120. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 + + ≥ 1. (1) 3a2 + (a − 1)2 3b2 + (b − 1)2 3c2 + (c − 1)2
Bài 121. Cho 4 số không âm a, b, c, d thỏa mãn: a + b + c + d = 4. Chứng minh rằng: a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1
d2 + 1 ≥ (a + 1) (b + 1) (c + 1) (d + 1) .
Bài 122 (T9/489 Toán học & tuổi trẻ số 489, tháng 3 năm 2018). √ √ √
Cho biểu thức P = 60 3 · 120 4 . . . (n3−n) n − 1, với n là số tự nhiên và n ≥ 4. Chứng minh rằng ( √ 24n2+24n) p3n2+n−12 ≤ P ≤ 8 3.
Tính giới hạn nhờ đạo hàm. √ 1 − 2x + 1 + sin x
Bài 123 (ĐH GTVT-1998). Tính: L = lim √ . x→0 3x + 4 − 2 − x √ 3 tan x − 1 Bài 124. Tính: I = lim . x→ π 2 sin2 x − 1 4 √ x2 + 2008 9 1 − 5x − 2008 Bài 125. Tính: L = lim . x→0 x
2. Lời giải, hướng dẫn
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM f 1. Đề bài
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số cho ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2. 1 x A. y = 2x. B. y = . 1. 2 C. y = log x. D. y = x. 2 log 12 −1. 0 1. 2. 3. 4. −1. −2.
Câu 2. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm y
số y = ax, y = bx, y = cx được cho trong hình vẽ bên. Mệnh y = ax y = bx
đề nào dưới đây sai? y = cx
A. a > 1, b < 1, c > 0.
B. a < 1, b > 1, c > 1. C. b > c > a.
D. bx > cx > ax, ∀x > 0. 1 O x
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
44 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 3. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các y hàm số y = log x, y = x, y = x được cho trong a logb logc 2
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y = log x a A. b < c < a. B. c < a < b. 1 C. a < c < b. D. a < b < c. 1 2 3 4 0 x −1 y = log x b −2 y = log x c
Câu 4. Trong hình vẽ bên dưới có đồ thị của các hàm số y
y = ax, y = bx, y = log x. Hãy chọn mệnh đề đúng trong y = ax y = bx 3 c các mệnh đề sau đây. A. c < a < b. B. a < c < b. 2 y = log x c C. b < c < a. D. a < b = c. 1 x −1 0 1 2 3 Câu 5.
Cho hàm số y = log x và y = x có đồ a logb y
thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 7 cắt
trục hoành, đồ thị hàm số y = log x và x N a logb
lần lượt tại H, M và N. Biết rằng HM = MN. y = log x b
Mệnh đề nào sau đây đúng? M A. a = 7b. B. a = b2. C. a = b7. D. a = 2b. y = log x a H x O 7
Câu 6. Đồ thị hình bên là của hàm số nào? y y = log (x + 2 1) A. y = log x. B. y = x + 3 log2 1. 2 C. log (x + (x + 2 1). D. log3 1). 1 x −1. 0 1. 2. −1 −2 −3
Câu 7. Đồ thị nào sau đây là đồ thị hàm số y = 3x?
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
45 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 y y 1 1 x x 0 1 0 1 A. . B. . y y 1 x 1 0 1 x 0 1 C. . D. .
Câu 8. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? y 1 −x 4. A. y = 2−x. B. y = . 2 C. y = ex. D. y = e−x. 1 f 0 2. x
Câu 9. Cho a và b là hai số thực
dương và a 6= 1, b 6= 1. Đồ thị của
hai hàm số y = log x và y = x a logb
trong hình vẽ sau. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a > b > 1. B. 1 > a > b. C. a > 1 > b. D. b > a > 1.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
46 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 f
Câu 10. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y 1 x 2. A. y = . B. y = 4x. 4 C. y = −4x. D. y = −4−x. 1. . 0 1. 2. x
Câu 11. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = 2x. B. y = 2−x. 3 C. y = log x. D. y = − x. 2 log2 2 1 F −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 −1 −2 Câu 12.
Cho ba số thực a, b, c dương, khác 1. Đồ thị y các hàm số y = log x, y = x, y = x a logb logc
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây y = log x đúng? c
A. c > a > 1 > b.
B. a > c > 1 > b.
C. a > b > 1 > c.
D. a > b > c > 1. y = log x a O 1 x y = log x b
Câu 13. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 4. A. y = 2x. B. y = 3x. C. y = 4x. D. y = 2x2. 3. 2. 1. x −3. −2. −1. 0 1. 2. −1.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
47 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 14. Cho các số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị của các hàm số y = log x, y = x, y = x như hình a logb logc
vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a > b > c. B. b > c > a. C. c > b > a. D. c > a > b.
Câu 15. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên? 1 √ A. y = x3. B. y = x 5 . C. y = x. D. y = x4.
Câu 16. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên? A. y = ex. B. y = log x. 0,5 C. y = e−x. D. y = log√ x. 7 √
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y = (1 − x2) 3? A. (−1; 1). B. [−1; 1].
C. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). D. R\ {−1; 1}. 2
Câu 18. Cho hàm số f (x) = x 3 . Khẳng định nào đúng? 1 1 3 A. f 0(0) = 0. B. f 0(−8) = − . C. f 0(8) = . D. f 0(1) = . 3 3 2
Câu 19. Cho hàm số f (x) = esin 2x − esin x. Khi đó f 0(0) gần nhất với số nào sau đây? A. 0, 99. B. 0, 016. C. 0, 017. D. 1.
Câu 20. Cho hàm số f (x) = ex ln 8 + x ln 8 − 8x. Tính f 0(17). A. 0. B. 3 ln 2. C. 2 ln 8. D. ln 2. »
Câu 21. Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 2 4 − x) − 1. A. (−∞; 4). B. (−∞; 2). C. (−∞; 2]. D. [2; 4). a
Câu 22. Cho hàm số f (x) =
+ bxex. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b biết f 0(0) = −22. (x + 1)3
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
48 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 A. 3a + b = 22. B. 3a − b = 22. C. 3a − b = −22. D. 3a − 2b = 22.
Câu 23. Cho hàm số f (x) = cos (log x). Khi đó biểu thức 1 x T = f (x) f (y) − f + f (xy) 2 y có giá trị bằng A. T = x − y. B. T = 0. C. T = (x − 1)2.
D. T = (x − 1)2 + (y − 1)2.
Câu 24. Chỉ ra đâu không phải là hàm số lũy thừa: 1 x √ 1 A. y = . B. y = x 2 . C. y = x3. D. y = x− 3. 2 1
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số: y = 1 − x2 2 A. R. B. [−1; 1]. C. (−1; 1). D. (0; +∞).
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số: y = (4 − 2x)−5 A. R\ {0}. B. (0; +∞). C. (−∞; 2). D. R\ {2}. 5 − x −3
Câu 27. Tìm tập xác định của hàm số: y = 2x − 1 1 ß 1™ ß 1 ™ A. ; 5 . B. R\ . C. R\ ; 5 . D. (0; +∞). 2 2 2
Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số y = (3x + 1)2017 ß 1 ™ 1 A. R\ − . B. R. C. − ; +∞ . D. (0; +∞). 3 3 4 − 5x 10
Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số: y = x + 1 A. R\ {−1}. B. R. C. (−1; +∞). D. (0; +∞). π
Câu 30. Tìm tập xác định của hàm số: y = x2 − 6x + 9 2 A. R\ {3}. B. R. C. (3; +∞). D. R\ {0}.
Câu 31. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (x2 − 3 4x).
A. D = (−∞; 0] ∪ [4; +∞). B. D = [0; 4]. C. D = (0; 4).
D. D = (−∞; 0) ∪ (4; +∞).
Câu 32 (Câu 17 đề minh họa của Bộ năm học 2016-2017).
Tìm tập xác định D của hàm số y = log x2 − 5 2x − 3.
A. (−∞; −1] ∪ [3; +∞). B. [−1; 3].
C. (−∞; −1) ∪ (3; +∞). D. (−1; 3).
Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số: y = log x3 − x2 − 5 2x. A. D = (0; 1). B. D = (1; +∞).
C. D = (−1; 0) ∪ (2; +∞).
D. D = (0; 2) ∪ (4; +∞).
Câu 34. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = 2x. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Trục Oy là tiệm cận ngang của (C).
B. Đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành.
C. Đồ thị C đi qua điểm (0; 1).
D. Trục Ox là tiệm cận ngang của (C).
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y = x−5 trên từng khoảng xác định của nó là: A. y0 = −5x−4. B. y0 = −5x−6. C. y0 = x−6. D. y0 = −5x6.
Câu 36. Đạo hàm của hàm số y = x7 là: A. y0 = 7x8. B. y0 = x8. C. y0 = 7x6. D. y0 = x6.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
49 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 37. Đạo hàm của hàm số y = x−e trên khoảng (0; +∞) là: A. y0 = −ex−e+1. B. y0 = ex−e−1. C. y0 = ex−e+1. D. y0 = −ex−e−1. 1 −5
Câu 38. Tính đạo hàm của hàm số y = . x A. y0 = 5x4. B. y0 = −5x−8. C. y0 = −5x4. D. y0 = −5x8.
Câu 39 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 101).
Hàm số y = 2x2−3x có đạo hàm là
A. (2x − 3) · 2x2−3x · ln 2. B. 2x2−3x · ln 2.
C. (2x − 3) · 2x2−3x.
D. (x2 − 3x) · 2x2−3x−1.
Câu 40 (Dự án đề thi THPTQG 2019 mã đề 110).
Hàm số y = 3x2−3x có đạo hàm là A. (2x − 3)3x2−3x. B. 3x2−3x ln 3.
C. (x2 − 3x)3x2−3x−1.
D. (2x − 3)3x2−3x ln 3.
Câu 41 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 103).
Hàm số y = 2x2−x có đạo hàm là
A. (x2 − x) · 2x2−x−1.
B. (2x − 1) · 2x2−x. C. 2x2−x · ln 2.
D. (2x − 1) · 2x2−x · ln 2.
Câu 42 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 104).
Hàm số y = 3x2−x có đạo hàm là A. 3x2−x · ln 3.
B. (2x − 1) · 3x2−x.
C. (x2 − x) · 3x2−x−1.
D. (2x − 1) · 3x2−x · ln 3.
Câu 43 (Dự án đề thi THPTQG 2019 mã đề 110).
Hàm số y = 3x2−3x có đạo hàm là A. (2x − 3)3x2−3x.
B. (x2 − 3x)3x2−3x−1. C. 3x2−3x ln 3.
D. (2x − 3)3x2−3x ln 3.
Câu 44 (HK 1, 2017 - 2018, Sở Đà Nẵng).
Cho hàm số y = ln(3x2 − 2x − 1). Số nghiệm của phương trình y0 = 0 là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 45 (HK 1, 2017 - 2018, Sở Đà Nẵng).
Cho hàm số y = ln(x2 − 2x − 3). Tập nghiệm S của bất phương trình y0 ≥ 0 là
A. S = (−1; 1] ∪ (3; +∞).
B. S = (−∞; −1) ∪ [1; 3). C. S = (3; +∞).
D. S = (−∞; −1] ∪ [3; +∞).
Câu 46. Tính đạo hàm của hàm số y = x2 − 2x + 34.
A. y0 = 8 (x − 1) x2 − 2x + 33.
B. y0 = 8 (x − 1) x2 − 2x + 35.
C. y0 = 4 x2 − 2x + 33.
D. y0 = 4 x2 − 2x + 35.
Câu 47 (HK2, Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2020).
Tính đạo hàm của hàm số y = x2 − 2x + 2 ex. A. y0 = −2xex. B. y0 = (2x − 2)ex. C. y0 = x2ex. D. y0 = x2 + 2 ex. √
Câu 48. Tính đạo hàm của hàm số y = (5 − x) 5 √ √ √ √ A. y0 = 5(5 − x) 5−1.
B. y0 = x 5(5 − x) 5−1. √ √ √ C. y0 = 5(5 − x)2.
D. y0 = − 5(5 − x) 5−1.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
50 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 49. Tính đạo hàm của hàm số y = (3x + 1)e A. y0 = e(3x + 1)e+1.
B. y0 = 3e(3x + 1)e−1. C. y0 = 3e(3x + 1)e+1. D. y0 = e(3x + 1)e−1. a 1
Câu 50. Cho hàm số y = log ( + với a 3 3x + x), biết y0 (1) =
, b ∈ Z. Tính giá trị 4 b ln 3 a + b. A. 7 . B. 4 . C. 1 . D. 2.
Câu 51. Cho hàm số: f (x) = 2x + |2x − 4|. Xét các mệnh đề sau: (I) f 0(4) = 32 ln 2; (II) f 0(1) = 0; (III) f 0(2) ≈ 2, 7726; (IV) f 0(2) = 4 ln 2.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 52. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x + 24−x bằng 8.
B. Hàm số y = 1112−1984x nghịch biến trên R. C. Hàm số log (
2017 2x + 1) đồng biến trên tập xác định. .
D. Hàm số y = ex2+2017 đồng biến trên R. 3
Câu 53. Tìm đạo hàm của hàm số y = 2 − x2 2 : 3 1 3 1 A. y0 = 2 − x2 2 . B. y0 = x 2 − x2 2 . 2 2 5 1 C. y0 = 3x 2 − x2 2 .
D. y0 = −3x 2 − x2 2 . √
Câu 54. Tìm đạo hàm của hàm số y = 3 x: 1 1 1 1 √ A. y0 = √ . B. y0 = √ . C. y0 = √ . D. y0 = 3 x2. 3 3 x2 3 3 x 2 3 x 3 √
Câu 55. Đối với hàm số y = 3 p cos x thì: √ √ A. 6y0 cot x = 6 cos x.
B. 6y0 cot x = − 6 cos x. √ √ C. y0 cot x = 6 cos x.
D. y0 cot x = − 6 cos x.
Câu 56. Hàm số f (x) = log1 x2 − 2x − 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 A. (−∞; −1). B. (−∞; 1). C. (1; +∞). D. (3; +∞).
Câu 57. Dưới đây là hình vẽ đồ thị của 2 hàm số 1
f (x) = x4, g(x) = x 4 : Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. f (0, 5) < g (0, 5). B. f (1) = g (1). 5 5 1 1 C. f > g . D. f > g . 3 3 3 3
Câu 58. Chọn khẳng định sai về hàm số y = x−2
A. Hàm số xác định với mọi x 6= 0.
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó.
C. Trên tập xác định, hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 và không có giá trị lớn nhất.
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
51 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 1
Câu 59. Hàm số y = x 3 có:
A. y0 > 0, ∀x ∈ R.
B. y0 < 0, ∀x ∈ R.
C. y0 > 0, ∀x > 0.
D. y0 < 0, ∀x > 0.
Câu 60. Hàm số y = x−3 có:
A. y0 < 0, ∀x ∈ R.
B. y0 < 0, ∀x 6= 0.
C. y0 > 0, ∀x 6= 0.
D. y0 > 0,∀x ∈ R. 1 π
Câu 61. Thứ tự tăng dần của dãy số √
,(1, 9)π, 2π,ππ là: 2 1 π √ 1 π A. √
,(1, 9)π, 2π,ππ. B. √
, 2π,(1, 9)π,ππ. 2 2 √ 1 π 1 πC. 2π, √ ,(1, 9)π,ππ. D. √ ,(1, 9)π,ππ, 2π. 2 2
Câu 62. Thứ tự tăng dần của dãy số: √ − 2 3 (0, 5)− 23 ,(1, 3)− 23 , 2 , − 2 π 3 . √ √ − 2 3 − 2 3
A. (0, 5)− 23 ,(1, 3)− 23 , 2 , − 2 − 2 π 3 . B. (0, 5)− 23 , 2 ,(1, 3)− 23 ,π 3 . √ √ − 2 3 − 2 3 C. − 2 − 2 π 3 , 2 ,(1, 3)− 23 ,(0, 5)− 23 .
D. π 3 ,(1, 3)− 23 , 2 ,(0, 5)− 23 .
Câu 63. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 5 2016 7 2016 A. (e)2016 > . B. (π)2016 > . 2 3 5 2016 7 2016 C. (e)2016 < . D. (π)2016 < . 2 2
Câu 64. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. (π)−π > (3, 14)−π.
B. (π)−π < (3, 14)−π .
C. (3)−e < (π)−e.
D. (3)−e < (3, 14)−e.
Câu 65. Tìm giá trị cực đại y0 của hàm số y = x2 + 4 ln (3 − x) A. y0 = 1 + 4 ln 2. B. y0 = 2. C. y0 = 4. D. y0 = 1. a x−1
Câu 66. Cho hàm số y =
với a > 0 là một hằng số. Trong các khẳng định sau, 1 + a2 khẳng định nào đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng R.
B. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R. √
Câu 67. Tìm tập xác định của hàm số y = 2x − 1 − log (x − 2)2. A. D = (0; +∞) \ {2}. B. D = [0; +∞) \ {2}. C. D = (2; +∞). D. D = [0; +∞). esin 2x − esin x
Câu 68. Tính giới hạn L = lim . x→0 sin x A. L = 1. B. L = −1. C. L = 2. D. L = −2.
Câu 69 (Đề minh họa lần 2 năm học 2019-2020).
Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và ax = by =
ab. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x + 2y thuộc tập hợp nào dưới đây? 5 5 A. (1; 2). B. 2; . C. [3; 4). D. ; 3 . 2 2
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
52 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 # »
Câu 70. Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, AB là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng y = 0, các điểm A, B, C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số y = log x, y = x, a 2 loga y = 3 log x. Tìm a. a √ √ √ √ A. a = 6 3. B. a = 3. C. a = 3 6. D. a = 6.
Câu 71. Xét hai số thực a, b thỏa mãn 1 > a ≥ b > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất Tmin của biểu thức sau: T = log2 b + a36 a loga.b . A. Tmin = 16.
B. Tmin không tồn tại. C. Tmin = 19. D. Tmin = 13. 8(1 − ab)
Câu 72. Xét hai số thực dương a, b thỏa mãn 4ab · 2a+b =
. Giá trị lớn nhất của biểu a + b
thức Q = ab + 2ab2 thuộc tập hợp nào sau đây? 5 5 A. (1; 2). B. 2; . C. [0; 1]. D. ; 3 . 2 2
Câu 73 (THPTQG 2020 - Mã đề 103). Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn điều kiện
2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2 + 2x + 4y bằng 33 9 21 41 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8
Câu 74 (Toán Học Tuổi Trẻ-Lần 6-2018). ln x − 4 Cho hàm số y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m ln x − 2m
để hàm số đồng biến trên khoảng (1; e). Tìm số phần tử của S. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. √
Câu 75. Cho hàm số f (x) = a ln(x +
x2 + 1) + b sin x + 6, với a ∈ R, b ∈ R. Biết rằng
f (log(log e)) = 2. Tính giá trị của f (log(ln 10)). A. 2. B. 4. C. 8. D. 10. 2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 D 9 D 17 A 25 C 33 C 41 D 49 B 57 D 66 D 67 B 2 A 10 A 18 C 26 D 34 A 42 D 50 A 58 C 68 A 3 A 11 A 19 D 27 C 35 B 43 D 51 B 59 C 69 D 4 B 12 B 20 B 28 B 36 C 44 A 52 D 60 B 70 A 5 B 13 A 21 C 29 A 37 D 45 C 53 D 61 B 71 A 72 C 6 C 14 C 22 B 30 A 38 A 46 A 54 A 62 C 73 D 7 C 15 A 23 B 31 D 39 A 47 C 55 B 63 C 74 D 8 B 16 D 24 A 32 C 40 D 48 D 56 A 65 C 75 D
LỜI GIẢI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
53 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Khi giải phương trình, bất phương trình mũ thì các công thức sau đây thường xuyên được sử dụng am (1) am.an = am+n; (2) = am−n; an (3) (am)n = am.n; (4) (ab)n = anbn; a n an 1 (5) = ; (6) a0 = 1; an = . b bn a−n
(giả thiết rằng các số hạng có mặt trong các công thức trên đã có nghĩa).
A. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 26. Đưa về cùng một cơ số.
Phương pháp. Sử dụng các công thức sau:
(1) Với a là hằng số và 0 < a 6= 1 ta có ax = ay ⇔ x = y.
(2) Với a là hằng số và a > 1 ta có ax < ay ⇔ x < y.
(3) Với a là hằng số và 0 < a < 1 ta có ax < ay ⇔ x > y. 1 (4) aloga b = b, log ab = b bα = b b = a , loga α loga , loga . log a b
Bài 1. Giải các phương trình và bất phương trình sau đây: 1 1 1 3 x = 9−2; 2 3 x ≤ 9−2; 1 x x 2x 1 2x 3 = 2 x+1 ; 4 > 2 x+1 . 4 4
Bài 2. Giải các phương trình và bất phương trình sau đây: √ x
1 (0, 4)x−2 > (6, 25)3−7x; 2 3x.5 2 = 225; 1 3 3 x = 7; 4 4x−2 = 73−2x;
5 (0, 8)x+1 < (1, 5625)3−5x.
Bài 3 (Olympic Toán Kosovo năm 2013, vòng 11).
Tìm số thực x ∈ [0, 2π) thỏa mãn 27.33 sin x = 9cos2 x. x−1 √ x−1 √ x+1
Bài 4. Giải bất phương trình: 5 + 2 ≥ 5 − 2 . (1) 2x−1 + 4x − 16
Bài 5 (Dự bị ĐH-2004B). Giải bất phương trình: > 4. x − 2
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
54 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 6. Giải phương trình: 9(x2−3x+2) = 27 x3+8.
Dạng 27. Đặt ẩn phụ.
Phương pháp. Mục đích của việc đặt ẩn phụ là đưa về phương trình mới đơn giản hơn. Khi
đặt u = ax (với 0 < a 6= 1) thì có điều kiện u > 0.
Bài 7. Giải các phương trình trình sau: 1 1 1 4x + 3.2x − 10 = 0;
2 25 x − 23.5 x − 50 = 0.
Bài 8 (Dự bị ĐH-2006B). Giải phương trình:
9x2+x−1 − 10.3x2+x−2 + 1 = 0. (*)
Bài 9 (ĐH-2003D). Giải phương trình 2x2−x − 22+x−x2 = 3.
Bài 10 (ĐH-2007B). Giải phương trình √ √ √ x x 2 − 1 + 2 + 1 − 2 2 = 0.
Bài 11. Giải các bất phương trình sau: 1 32+x + 32−x ≤ 30;
2 32(x+1) − 71.3x − 8 > 0. 32x
Bài 12. Giải bất phương trình sau: < 2.(0, 3)x + 3. 100x √ x √ x
Bài 13. Giải bất phương trình 5 + 2 6 + 5 − 2 6 ≥ 10.
Chú ý 10. Đối với những phương trình mũ có 3 cơ số (hoặc nhiều hơn), chẳng hạn chứa ax,
bx, cx thì ta chia cả hai vế của phương trình cho ax hoặc bx hoặc cx, để giảm xuống còn hai cơ
số. Đối với những phương trình mũ có hai cơ số thì ta đưa về cùng một cơ số hoặc lôgarit hai vế.
Bài 14. Giải các phương trình sau: 1 9x + 6x = 4x+1;
2 8x + 27x + 12x − 3.18x = 0.
Chú ý 11. Xét phương trình dạng A.a2x + B.b2x + C(ab)x = 0. Chia hai vế phương trình cho b2x 6= 0 ta được a 2x a x A + B + C = 0. b b a x Đặt t =
ta được At2 + Ct + B = 0. Tùy thuộc vào việc chọn a, b mà ta thu được các b
phương trình có độ phức tạp khác nhau. Chẳng hạn chọn a = 2 và b = 3 được bài tập 14a, √ √ chọn a = (3 + 5), b = (3 − 5) được bài tập 15. √ √
Bài 15. Giải phương trình 2.(3 + 5)2x − (3 − 5)2x + 4x = 0.
Bài 16. Giải bất phương trình 16x + 3.25x < 4.20x.
Bài 17 (Dự bị ĐH-2008B). Giải bất phương trình:
32x+1 − 22x+1 − 5.6x ≤ 0. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
55 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Dạng 28. Phương pháp hàm số. Phương pháp.
Nhẩm nghiệm x = a của phương trình.
Chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất bằng cách xét hai trường hợp x > a và x < a.
Có khi ta phải khảo sát hàm số, lập bảng biến thiên mới suy ra được kết quả.
Chú ý 12. Sử dụng các công thức sau:
(1) Với a là hằng số và 0 < a 6= 1 ta có ax = ay ⇔ x = y.
(2) Với a là hằng số và a > 1 ta có ax < ay ⇔ x < y.
(3) Với a là hằng số và 0 < a < 1 ta có ax < ay ⇔ x > y.
Bài 18 (Câu d là đề ĐHQG Hà Nội-1997).
Giải các phương trình sau: 1 2007x + 2x = 2009x; 2 4x + 5x + 7x = 16x; x 3 1 + 26 3 = 3x; 4 8x + 18x = 2.27x.
Bài 19 (ĐH-2006A). Giải phương trình 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27x = 0.
Bài 20. Giải các bất phương trình sau: x 1 5x + 12x < 13x; 2 1 + 31 5 ≥ 2x;
Bài 21. Giải bất phương trình 2.2x + 3.3x > 6x − 1.
Bài 22 (ĐH Tài Chính Kế Toán HN-1997). Giải phương trình
25x − 2(3 − x)5x + 2x − 7 = 0. (1)
Bài 23 (Chọn đội tuyển Ninh Bình năm học 2010-2011). Giải phương trình
32x3−x+2 − 3x3+2x + x3 − 3x + 2 = 0. (1)
Bài 24. Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Giải phương trình: 3.2x = 7x + 3. (1)
b) Giải bất phương trình: 3.2x > 7x + 3. (2)
c) Giải bất phương trình: 3.2x ≥ 7x + 3. (3)
Bài 25. Giải phương trình: 27x2 = 6x2 − 4x + 1 9x. √
Bài 26. Giải phương trình: x + x2 + 1 = 3x. (1)
Dạng 29. Phương trình dạng hiệu các hàm đơn điệu. Phương pháp.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
56 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 Đoán một nghiệm x = a.
Chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất bằng cách xét hai trường hợp x > a và x < a.
Bài 27. Giải phương trình: 22x+1 − 23x−1 = x − 2. (1)
Bài 28. Giải phương trình: 2x+2 + 3x+1 = 32x + 22x+1. (1) x2 + 2
Bài 29. Giải phương trình: = 2x2−1. (1) 2x2 + 1 (ab)x
Dạng 30. Phép đặt ẩn phụ bậc hai u = . A.a2x + B.b2x
Phương pháp. Khi gặp những phương trình có ba, bốn cơ số hoặc nhiều hơn mà những
phương pháp giải trước đây thất bại thì ta chú ý trong phương trình có số hạng A.a2x + B.b2x, (ab)x
khi đó ta cố gắng tạo ra số hạng (ab)x, sau đó tạo ra số hạng A.a2x + B.b2x
Bài 30. Giải phương trình:
36x + 54x = 24x + 2(9x − 4x)2. (1)
Bài 31. Giải phương trình:
102x + 250x = 40x + 6(25x − 4x)2. (1)
Dạng 31. Phương pháp đánh giá hai vế (phương pháp bất đẳng thức). Phương pháp.
Dùng bất đẳng thức để đánh giá hai vế. Gọi vế trái và vế phải của phương trình lần lượt
là VT, VP. Giả sử ta thu được: ß VT ≥ A ß VT = A ß VT = A hoặc hoặc VP ≤ A VP ≤ A VP ≥ A ß VT = A
Khi đó ta có sự tương đương: VT = VP ⇔ VP = A.
Khi đánh giá hai vế nên chú ý đến tính đơn điệu của hàm số mũ: Nếu a > 1 thì hàm số
y = ax đồng biến trên R, nếu 0 < a < 1 thì hàm số y = ax nghịch biến trên R.
Bài 32. Giải phương trình: 3x2−6x+10 + x2 − 6x + 6 = 0. (1) 4
Bài 33. Giải phương trình: 7−x2+4x−3 = |x| + + 3. (1) |x|
Bài 34. Giải phương trình: 2x−1 − 2x2−x = (x − 1)2. (1)
Bài 35. Giải phương trình: 2x+1 − 4x = x − 1. (1) 1
Bài 36. Giải phương trình: 2cos x = cos x + . (1) cos x
Bài 37. Giải phương trình: 2|x| + 2|y| + y2 − 2y = 0. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
57 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Dạng 32. Phương trình, bất phương trình mũ chứa tham số. Phương pháp.
Phương trình f (x) = m có nghiệm khi và chỉ khi m thuộc tập giá trị của hàm số f (x).
Số nghiệm của phương trình f (x) = m bằng số điểm chung của đồ thị hàm số y = f (x)
và đường thẳng y = m (đường thẳng y = m cùng phương với Ox).
Xem chú ý 13 (ở trang 57).
Chú ý 13. Sau đây là một số lưu ý thêm khi giải toán. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = f (x)
trên tập xác định D và d là đường (đoạn) thẳng y = m trên tập xác định D của hàm số f . Khi đó: f (x) < m, ∀x ∈ D ⇔
(C) nằm hoàn toàn phía dưới d. f (x) ≤ m, ∀x ∈ D ⇔
(C) không có điểm phía trên d. f (x) > m, ∀x ∈ D ⇔
(C) nằm hoàn toàn phía trên d. f (x) ≥ m, ∀x ∈ D ⇔
(C) không có điểm phía dưới d.
Bất phương trình f (x) < m có nghiệm x ∈ D khi và chỉ khi ∃x ∈ D để điểm M (x; f (x)) nằm phía dưới d.
Bất phương trình f (x) > m có nghiệm x ∈ D khi và chỉ khi ∃x ∈ D để điểm M (x; f (x)) nằm phía trên d.
Bất phương trình f (x) ≤ m có nghiệm x ∈ D khi và chỉ khi ∃x ∈ D để điểm M (x; f (x))
nằm phía dưới d hoặc nằm trên d.
Bất phương trình f (x) ≥ m có nghiệm x ∈ D khi và chỉ khi ∃x ∈ D để điểm M (x; f (x))
nằm phía trên d hoặc nằm trên d.
Bất phương trình f (x) ≤ m có nghiệm x ∈ D khi và chỉ khi min f (x) ≤ m (nếu min f (x) D D tồn tại).
Bất phương trình f (x) ≥ m có nghiệm x ∈ D khi và chỉ khi max f (x) ≥ m (nếu max f (x) D D tồn tại).
Phương trình f (x) = m có nghiệm x ∈ D khi và chỉ khi m thuộc tập giá trị của hàm số f trên D. f (x) ≤ m, ∀x ∈ D ⇔
max f (x) ≤ m (nếu max f (x) tồn tại). D D f (x) ≥ m, ∀x ∈ D ⇔
min f (x) ≥ m (nếu min f (x) tồn tại). D D Bài 38. Cho phương trình √ √ ( 5 + 1)x + a( 5 − 1)x = 2x. (1) 1
a) Giải phương trình (1) khi a = . 4
b) Tìm a để phương trình (1) có nghiệm.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
58 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 39. Cho phương trình 4x − m.2x+1 + 2m = 0. (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 2.
b) Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3.
Dạng 33. Phương trình đưa được về dạng tích.
Phương pháp. Dạng phương trình này khá khó. Bạn đọc lưu ý các phép biến đổi sau đây:
au + bv = ab + uv ⇔ (u − b)(v − a).
Aax + Bbx = AB + (ab)x ⇔ (ax − B)(bx − A) = 0.
Bài 40. Giải phương trình: 5.3x + 2.7x = 10 + 21x.
Bài 41. Giải phương trình: 5x+1 − 2x = 5 − 10x. (1)
Bài 42. Giải phương trình: √ √ x x 3 3 + 5 + 2 3 − 5 = 6 + 4x. (1)
Bài 43. Giải phương trình: 25.3x + 10x = 25.2x + 15x.
Bài 44. Giải phương trình 3x2+5x+1 − 50.9x2+x − 812x−1 = 0.
B. BÀI TẬP ÔN LUYỆN 1. Đề bài
Bài 45 (Dự bị ĐH-2005D). Giải bất phương trình: 1 2x−x2 9x2−2x − 2 ≤ 3. 3
Bài 46 (Dự bị ĐH-2008D). Giải bất phương trình:
22x2−4x−2 − 16.22x−x2−1 − 2 ≤ 0. (1) √ √
Bài 47. Giải bất phương trình 9 x2−2x−x − 7.3 x2−2x−x−1 ≤ 2.
Bài 48. Giải các phương trình … 9x + 2.6x √ 1 = 2x; 2 3x = 3 2.8x − 12x. 3
Bài 49. Giải các phương trình: √ √ x x
1 32x2+6x−9 + 4.15x2+3x−5 = 3.52x2+6x−9; 2 5 − 21 + 7 5 + 21 = 2x+3. x
Bài 50. Giải bất phương trình 3x+1 − 22x+1 − 12 2 < 0. √
Bài 51. Giải bất phương trình
15.2x+1 + 1 ≥ |2x − 1| + 2x+1. (1)
Bài 52. Giải phương trình 121x − (10 − x)11x + 2x − 24 = 0.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
59 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 53. Giải phương trình 9x + (x − 12).3x + 11 − x = 0. √ √
Bài 54. Giải phương trình: (x + 1)3 + 2 x+2 = 8x3 + 2 2x+1. (1)
Bài 55. Giải phương trình: 2x−4 − 2x2−3x = (x − 2)2. (1)
Bài 56. Giải bất phương trình: 3( x )2−4 )+8 π + 34( xπ ≤ 2cos2x. (1)
Bài 57. Giải phương trình: 52x+1.3x + 2x = 52x+1 + 6x.
Bài 58 (ĐH-2006D). Giải phương trình:
2x2+x − 4.2x2−x − 22x + 4 = 0. (*)
Bài 59 (ĐH-2010D-Phần Chung). Giải phương trình: √ √
42x+ x+2 + 2x3 = 42+ x+2 + 2x3+4x−4.
Bài 60. Giải phương trình: 1 2x + 1 1 2 √ log (x + 2) + x + 3 = log + 1 + + 2 x + 2. 2 2 2 x x √ 3
Bài 61. Giải phương trình: 2(x−1)(2x−9) = 8 4x−4−4. (1)
Bài 62. Cho phương trình: 4x − 4m (2x − 1) = 0. (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
b) Tìm m để (1) có nghiệm.
Bài 63. Giải phương trình 32x3−x+2 − 3x3+2x + x3 − 3x + 2 = 0. (1)
2. Lời giải, hướng dẫn
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Đề bài
Câu 1 (THPTQG 2019 mã đề 110). Nghiệm của phương trình 32x+1 = 27 là A. x = 2. B. x = 1. C. x = 5. D. x = 4.
Câu 2 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 103).
Nghiệm của phương trình 22x−1 = 8 là 3 5 A. x = . B. x = 2. C. x = . D. x = 1. 2 2
Câu 3 (THPTQG 2019 mã đề 110). Nghiệm của phương trình 32x+1 = 27 là A. x = 1. B. x = 2. C. x = 5. D. x = 4.
Câu 4 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 101).
Nghiệm của phương trình 32x−1 = 27 là A. x = 5. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 4.
Câu 5. Tìm số nghiệm của phương trình xπ+2016 = 5: A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
60 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 6 (HK1, Sở GD Bến Tre, 2018). Số nghiệm của phương trình 22x2−7x+5 = 1? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 7. Giải bất phương trình 2−x2+3x < 4. "x > 2 A. 1 < x < 2. B. 0 < x < 2. C. . D. 2 < x < 4. x < 1 25 x2−12 27 3
Câu 8. Tính tổng các nghiệm của phương trình 0, 6x = . 9 125 A. −8. B. 0, 5. C. 1. D. 0.
Câu 9. Số nghiệm của phương trình 23x2+5x−1 = 1 là A. 0. B. 1. C. 2. D. (4.
Câu 10 (Đề HKI-12, Sở GD-ĐT tỉnh Hậu Giang, năm 2018).
Tìm tập nghiệm S của phương trình 51−x + 5x − 6 = 0. A. S = {0; 1}. B. S = {1; 2}. C. S = {0; −1}. D. S = {1}.
Câu 11 (Đề HKI, Sở GD Hậu Giang, 2018). 1 x+1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình = m − 1 có nghiệm thực. 2 A. m > 1. B. m ≥ 1. C. m < 1. D. m 6= 1. √
Câu 12. Tìm số nghiệm thực của phương trình 33x−1 = 9 x. A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3.
Câu 13 (TT-THPTQG, Chuyên Biên Hòa, Hà Nam 2018).
Cho hàm số f (x) = 32x − 2.3x có đồ thị như hình vẽ sau Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại điểm có y hoành độ là x = log3 2.
(2) Bất phương trình f (x) ≥ −1 có nghiệm duy nhất. 1
(3) Bất phương trình f (x) ≥ 0 có tập nghiệm là −3 −2 −1 1 −∞; log x O 3 2 . −
(4) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm 1 phân biệt. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 14. Gọi x1, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm của phương trình
8x+1 + 8.(0, 5)3x + 3.2x+3 = 125 − 24.(0, 5)x.
Tính giá trị P = 3x1 − 5x2. A. −8. B. −6. C. 5. D. −4.
Câu 15 (HK1, Sở GD Bến Tre, 2018). Biết phương trình 2 · 16x − 17 · 4x + 8 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Tính tổng x1 + x2. 17 A. x1 + x2 = − . B. x 4 1 + x2 = 4. C. x1 + x2 = 1. D. x1 + x2 = 2.
Câu 16 (HK 1, năm học 2017 - 2018, Sở GD-ĐT Đà Nẵng). 1 1 1
Tập nghiệm S của phương trình 9 x + 2 · 6 x − 3 · 4 x = 0 là ß 1 ™ A. S = − ; 1 . B. S = ∅. C. S = {1}. D. S = {0}. 3
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
61 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 17. Tìm tập hợp nghiệm thực của phương trình 3x2x2 = 1 . ß 1 ™ A. S = {0; log 6}. B. S = {0}. C. S = 0; log . D. S = { 2 0; log 3 23}.
Câu 18 (Đề tham khảo 2018, bộ GD-ĐT, lần 1, Câu 13).
Tập nghiệm của bất phương trình 22x < 2x+6 là A. (0; 6). B. (−∞; 6). C. (0; 64). D. (6; +∞). 3x−1 2−x
Câu 19. Giải bất phương trình 22x+1 < 22x+1 + 1· x > 2 1 1 A. − < x < 2. B. x > 2. C.  1 . D. x < − . 2 x < − 2 2
Câu 20 (HK 1, năm học 2017 - 2018, Sở GD-ĐT tp Đà Nẵng).
Tập nghiệm của phương trình 49x+1 + 7 · 7x − 56 = 0 là A. S = ∅. B. S = {1}. C. S = {0; 1}. D. S = {0}. √ √ x+2017 x2 +1008
Câu 21. Nghiệm của phương trình 2 − 1 = 3 − 2 2 là: 1 A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1, x = 2. D. x = 1, x = − . 2
Câu 22 (HK 1, năm học 2017 - 2018, Sở GD-ĐT tp Đà Nẵng).
Tập nghiệm S của phương trình 2cos2 x + 22 sin2 x+cos2 x = 5 là n π A. S =
+ kπ | k ∈ Zo.
B. S = {kπ | k ∈ Z}. 2 n π n π C. S =
+ k2π | k ∈ Zo. D. S = k | k ∈ Zo. 2 2
Câu 23 (Đề minh họa lần 2 bộ GDĐT 2020).
Tập nghiệm của bất phương trình 9x + 2.3x − 3 > 0 là A. [0; +∞). B. (0; +∞). C. (1; +∞). D. [1; +∞).
Câu 24 (Câu 34, đề tham khảo lần 1 bộ GD-ĐT, 2018).
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x − 2 · 12x + (m − 2) · 9x = 0 có nghiệm dương? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 9x − m.3x − m + 3 > 0 nghiệm đúng với mọi x. A. m > 2.
B. m > 2 hoặc m < −6. C. m < 2. D. −6 < m < 2.
Câu 26 (Thi thử THPTQG 2018, lần 1, THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai).
Tìm tập nghiệm S của phương trình (x − 1) (x − 2) (xx + 1) = 0. A. S = {1; 2; −1}. B. S = {1; −1}. C. S = {1; 2}. D. S = {2; −1}.
Câu 27. Tìm số nghiệm thực của phương trình (x − 2)x2+3x = 1. A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 28. Tìm a để bất phương trình sau có tập nghiệm là R:
a.9x + (a − 1)3x+2 + a − 1 > 0. A. 0 < a < 1. B. a ≥ 1. C. a > 1. D. 0 ≤ a < 1.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
62 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 29. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
(4x − 8)3 + (2x − 64)3 = (4x + 2x − 72)3. 45 3 A. . B. 27. C. 18. D. . 2 2
Câu 30 (Đề Minh họa lần 2 bộ GD-ĐT 2020).
Để quảng bá cho sản phảm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng
cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát thì 1
tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P(n) = . 1 + 49e−0,015n
Hỏi cần phải phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30%? A. 202. B. 203. C. 206. D. 207.
Câu 31. Tìm m để bất phương trình 4x − m.2x+1 + 1 − 2m ≥ 0 luôn nghiệm đúng với mọi x
thuộc nửa khoảng [0; +∞) . 1 1 A. m ≥ 1. B. m ≤ 1. C. m ≤ . D. m < . 2 2
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4x + (2 − m) 2x + 5 − m = 0
có nghiệm thực thuộc (−1; 1). 13 A. m ∈ 4; . B. m ∈ [4; +∞). . 3 25 13 C. m ∈ ; . .
D. m ∈ (−∞; −4] ∪ [4; +∞). 6 3
Câu 33 (HK1, Sở GD và ĐT - Bình Thuận, 2019).
Giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình 4|x| + m · 2|x| + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây? A. (0; 1). B. (−1; 0). C. (2; 3). D. (1; 2).
Câu 34 (Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2017 - 2018, Phan Chu Trinh, Đắk Lắc).
Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau
4sin2 x + 5cos2 x ≤ m · 7cos2 x h a a có nghiệm là m ∈
; +∞ với a, b là các số nguyên dương và
tối giản. Khi đó tổng S = a + b b b bằng A. S = 13. B. S = 15. C. S = 9. D. S = 11.
Câu 35. Cho phương trình 4x − (10m + 1)2x + 32 = 0. Biết rằng phương trình này có hai
nghiệm là x1, x2 thỏa mãn 1 1 1 + + = 1. x1 x2 x1x2
Khi đó, khẳng định nào sau đây về m là đúng? A. 0 < m < 1. B. 1 < m < 2. C. 2 < m < 3. D. −1 < m < 0.
Câu 36 (HK2, Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2020).
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
63 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Xét phương trình 8 f (x)−1 + 4 f (x)−1 − (m + 3) · 2 f (x) + 4 + 2m = 0.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình đã cho có nghiệm x ∈ (0; 1)? A. 285. B. 284. C. 141. D. 142. 5 1 x O 1
Câu 37. Biết α là một số thực sao cho bất phương trình 9αx + (αx)2 ≥ 18x + 1 đúng với mọi
số thực x, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. α ∈ (12; +∞).
B. α ∈ (2; 6].
C. α ∈ (0; 2].
D. α ∈ (6; 10].
Câu 38. Tìm tham số m để bất phương trình 2x + 3x + 5x − mx − 3 ≥ 0 thỏa mãn với mọi x ∈ R. A. m ∈ (12; +∞). B. m ∈ (2; 6]. C. m ∈ (0; 2]. D. m ∈ (6; 10].
Câu 39. Cho f (x) mà đồ thị hàm số y = f 0(x) như y
hình vẽ bên. Bất phương trình f (x) ≤ e− cos πx + m 1
nghiệm đúng với mọi x ∈ [−1; 1] khi và chỉ khi 1 1 x A. m ≥ f (1) − e. B. m ≥ f (0) − . e −1 O 1 C. m ≥ f (1) − . D. m ≥ f (0) − e. − y = f 0(x) 1 e
Câu 40 (Thi thử THPT quốc gia lần 2 sở GD-ĐT Hà Nội 2020).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc [−2020; 2020] để phương trình
4(x−1)2 − 4m · 2x2−2x + 3m − 2 = 0
có bốn nghiệm phân biệt. A. 2018. B. 2020. C. 2022. D. 2016.
Câu 41 (Thi thử THPT Quốc gia lần 2 sở GD-ĐT Hà Nội 2020).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
(3x2−x − 9)(2x2 − m) ≤ 0 có 5 nghiệm nguyên? A. 65022. B. 65024. C. 65021. D. 65023. 2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
64 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 1 B 6 A 11 A 16 B 21 D 26 C 31 C 36 D 41 B 2 B 7 C 12 C 17 C 22 A 27 D 32 A 37 D 3 A 8 B 13 C 18 B 23 B 28 B 33 B 38 B 4 C 9 C 14 A 19 A 24 B 29 B 34 A 39 B 5 A 10 A 15 C 20 D 25 C 30 B 35 B 40 A
LỜI GIẢI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
65 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Khi giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit thì các công thức sau đây thường xuyên được sử dụng: (1) log a = a 1 = 0; (2) loga 1; (3) log ab = b a ; (4) aloga b = b; b (5) log (bc) = b + c = b − c a loga loga ; (6) loga log log ; c a a 1 (7) log bα = b = − b a α loga ; (8) loga log ; b a √ 1 (9) log n b = b c = b c a log ; (10) log log . log ; n a a a b log c 1 (11) log c = a b = b ; (12) log ; log b a a a logb 1 (13) log b a = c = c a . logb 1; (14) loga log ; α a α (15) lg a = log a = log a a 10 ; (16) ln a = loge .
Chú ý 14. Khi đặt điều kiện để phương trình có nghĩa ta cần nhớ rằng:
(1) Đối với hàm số mũ ax, điều kiện của cơ số a là 0 < a 6= 1, còn x tùy ý.
(2) Đối với log b thì điều kiện của cơ số a là a
0 < a 6= 1, còn điều kiện của b là b > 0.
(3) Hàm số luỹ thừa y = xα có tập xác định tuỳ thuộc vào số mũ α. Nếu α nguyên dương
thì y = xα xác định với mọi x ∈ R. Nếu α = 0 hoặc α nguyên âm thì y = xα xác định với
mọi x 6= 0. Nếu α không nguyên thì y = xα xác định với mọi x > 0.
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 34. Đưa về cùng một cơ số. Phương pháp.
Sử dụng các công thức sau: (1) Nếu 0 < a 6= 1 thì:  x = y  ß x = y log x = y ⇔ x > 0 ⇔ a loga x > 0.  y > 0
(2) Nếu a > 1 thì (au > av ⇔ u > v) và  u > 0  ß u > v log u > v ⇔ v > 0 ⇔ a loga v > 0.  u > v
(3) Nếu 0 < a < 1 thì (au > av ⇔ u < v) và  u > 0  ß u < v log u > v ⇔ v > 0 ⇔ a loga u > 0.  u < v
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
66 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 1 (THPT Quốc gia năm 2015). Giải phương trình: log (x2 + x + 2 2) = 3. (1)
Bài 2 (ĐH 2014D). Giải phương trình: log (x − ( 2
1) − 2log4 3x − 2) + 2 = 0. (1) √
Bài 3. Giải phương trình log x + x = 5 log25 log0,2 3.
Bài 4 (ĐH Huế-2001). Giải phương trình log x2 − = (x − 2 1 log 1 1). 2
Bài 5 (Dự bị ĐH-2008A). Giải phương trình 1 6 3 + = log 9x − . (1) log x x x 3
Bài 6 (Dự bị ĐH-2002D). Giải phương trình 16 log x2 = 27x3 x − 3 log3x 0.
Bài 7 (Dự bị ĐH-2006B). Giải phương trình √ log√
x + 1 − log (3 − x) = log (x − 1)3. (1) 2 1 8 2
Bài 8 (Dự bị ĐH-2002A). Giải phương trình 1 1 log√ (x + 3) + log (x − 1)8 = log (4x). (*) 2 2 4 4 2 Bài 9. Giải phương trình √ log (x + ( 4 1)2 + 2 = log√ 4 − x + log 4 + x)3 . (1) 2 8
Bài 10. Giải phương trình: √ √ 4 16log = x + 4 5x − 1 + x log√ 7 − 2 . (1) 2
Bài 11. Giải phương trình log (x2 + (x2 + 2 3x + 2) + log32 7x + 12)5 = 3 + log4 9. (1)
Bài 12 (ĐH 2013D). Giải phương trình √ 1 √ 2log x + ( x) = (x − x + 2 log 1 1 − log√ 2 2). (1) 2 2 2 x
Bài 13. Giải phương trình log2 x + = 2 log2 5 log 4 x 8 + 25 log2x 2. (1)
Bài 14. Giải phương trình x log2 x − √ + 3 8 log3 13 = 49 log2 4 3 x 3 − 7 logx 9. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
67 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 15. Giải các bất phương trình sau 1 log ( 2 ( 3 3x − 1) < 1; log 1 5x − 1) > 0; 3 1 + 2x 3 log (x2 − 4 ≤ 0,5 5x + 6) ≥ −1; log3 0. x … 2x + 1
Bài 16. Tìm tập xác định của hàm số y = log − 0,8 2. x + 5 x2 + x
Bài 17 (Đề ĐH 2008-B). Giải bất phương trình log < 0,7 log6 0. x + 4 2x + 3
Bài 18 (Dự bị ĐH 2008A). Giải bất phương trình log 1 log ≥ 2 0. 3 x + 1
Bài 19. Giải bất phương trình: x + 1 x − 1 log 1 log 1 > log4 log3 . (1) 4 3 x − 1 x + 1
Bài 20. Giải bất phương trình: √ √ 2 2 + log 1 2x + 17 − 2x + 1 ≤ 2log x 16 . (1) 4
Bài 21. Giải phương trình: log ( x) + ( x) = 4 log2 log2 log4 2. (1)
Bài 22 (ĐH-2011D, phần Chung). Giải phương trình √ √ log ( ( 2 8 − x2) + log 1 1 + x +
1 − x) − 2 = 0 (x ∈ R). (1) 2
Dạng 35. Phương pháp hàm số.
Phương pháp (tương tự dạng 28 ở trang 55).
Nhẩm nghiệm x = a của phương trình.
Chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất bằng cách xét hai trường hợp x > a và x < a.
Sử dụng các công thức sau: Cho các số dương x và y. Khi đó:
• Nếu a > 1 thì log x > y ⇔ x > y. a loga
• Nếu 0 < a < 1 thì log x > y ⇔ x < y. a loga
Bài 23. Giải các phương trình và bất phương trình sau: 6 √ x 1 log (x + ; 2 2 ≥ x 5 2) = ln 1 + 7 ln 2 2. x + 3
Bài 24. Giải phương trình: (x + 2) log2(x + (x + 3 1) + 4(x + 1) log3 1) − 16 = 0.
Bài 25. Giải phương trình: (3x − 5) log2 x + ( x − 3 9x − 19) log3 12 = 0. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
68 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 26. Giải phương trình x + log(x2 − x − 6) = 4 + log(x + 2).
Bài 27. Giải phương trình x = 2log ( 5 x+3).
Bài 28. Giải phương trình: 4(x − 1) log (x + (x + 3 1) + log4 2) = 5x − 2. (1)
Bài 29 (HSG Thái Bình năm học 2010-2011). Giải phương trình 2x − 1 log = 3 3x2 − 8x + 5. (1) (x − 1)2
Bài 30. Giải phương trình 7x−1 = 1 + 2 log ( 7 6x − 5)3. (1)
Bài 31. Giải phương trình: 11x = 2 log ( 11 10x + 1)5 + 1. √ √
Bài 32. Giải phương trình: log x2 + = x2+1−1. 3 3 1 3 √ p
Bài 33. Giải phương trình: 2 x2+1log x + x2 + = ( 2 1 4xlog2 3x).
Dạng 36. Phương trình dạng hiệu các hàm đơn điệu. Phương pháp. Đoán một nghiệm x = a.
Chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất bằng cách xét hai trường hợp x > a và x < a.
Lưu ý. Bạn đọc hãy xem lại dạng 29 (ở trang 55) trước khi giải các bài tập ở dạng 36.
Bài 34. Giải phương trình: log3(x + ( 2
2) − log32 2x − 1) = x − 3. (1) x2 + 10 log 3x2
Bài 35. Giải phương trình: = 5 7 x2+8 . (1) 2x2 + 6
Bài 36. Giải phương trình: log x2 + 2x2+1 2 = 2x2−1. (1)
Dạng 37. Phương trình loga f (x) = logb g(x), với a 6= b. Phương pháp.
Nếu (a − 1) (b − 1) < 0, tức là trong hai số a và b có một số lớn hơn 1 và có một số bé
hơn 1, thì ta dùng phương pháp hàm số (nhẩm nghiệm và chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất).
Nếu (a − 1) (b − 1) > 0, tức là hai số a và b cùng lớn hơn 1 hoặc cùng bé hơn 1, thì ta
đặt u = log f (x) (cũng có nghĩa là u =
f (x)), sau đó mũ hoá, đưa về phương trình a logb mũ.
Bài 37. Giải các phương trình: a) log√ (x + 2) = log√ (x − 1); 3+2 3−1 b) log x = (x + 5 log7 2) (ĐHQG HN-2000).
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
69 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 3
Bài 38. Giải phương trình log = 2 log x2 3 2x.
Bài 39. Giải bất phương trình log ( (x + 11 5x + 6) > log2 1). (1)
Bài 40. Giải phương trình: log x + x. 2 3log6x = log6
Dạng 38. Sử dụng công thức đổi cơ số, phương pháp logarit hóa. Phương pháp.
Khi gặp những phương trình mũ mà có hai cơ số khó đưa về cùng được thì ta logarit
hóa hai vế. Khi logarit hóa hai vế ta thường dùng các công thức sau: log ax = x bx = x b a , loga loga , b = aloga b.
Khi gặp những phương trình logarit mà có các cơ số khó đưa về cùng được thì ta dùng
công thức đổi cơ số để đưa về cùng một cơ số: log b log b = c b hay b = a a loga . logc logc . log c a
Bài 41. Giải các phương trình x−1 x 1 5x8 x = 500; 2 3x8 x+1 = 36.
Bài 42 (ĐH Y HN-1999). Giải phương trình log x + x = 5 log3 log5 3 log9 225.
Bài 43 (HV Ngân Hàng-2001). Giải phương trình log x + x = x x 2 2 log7 2 + log2 . log7 .
Bài 44. Giải phương trình: log (
x 2x + 1) = log2x3+x2 (4x3 + 4x2 + x).
Dạng 39. Sử dụng công thức alogb c = clogb a.
Bài 45. Giải phương trình 8log3 x + xlog3 2 = 2.
Bài 46. Giải phương trình: x2+log53 = 5. (1) √
Bài 47. Giải phương trình 49log 7 x2 9 + 4log√x = 5log349.logx29.
Dạng 40. Phương pháp đánh giá hai vế (phương pháp bất đẳng thức). Phương pháp.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
70 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Dùng bất đẳng thức để đánh giá hai vế. Gọi vế trái và vế phải của phương trình lần lượt
là VT, VP. Giả sử ta thu được: ß VT ≥ A ß VT = A ß VT = A hoặc hoặc VP ≤ A VP ≤ A VP ≥ A ß VT = A
Khi đó ta có sự tương đương: VT = VP ⇔ VP = A.
Khi đánh giá hai vế nên chú ý đến tính đơn điệu của hàm số logarit: Nếu a > 1 thì hàm
số y = log x đồng biến trên khoảng ( x nghịch a
0; +∞), nếu 0 < a < 1 thì hàm số y = loga
biến trên khoảng (0; +∞).
Bài 48. Giải phương trình: log (x2 − 3 6x + 18) = −x2 + 6x − 7. (1) 409
Bài 49. Giải phương trình: log x2 − = x2 − 0,3 4x + 4x + 7. (1) 100
Bài 50. Giải phương trình: log (x2 + x + x = 3 1) − log3 2x − x2. (1)
Bài 51. Giải phương trình: 2x + 2−x+2 = log ( 2 15 + 2x − x2). (1)
Bài 52. Giải phương trình: log 1 (3 + |sin x|) + 2 = 2|x|. (1) 3 1
Bài 53. Giải phương trình: log + x + 2 2x2 + 2x3 = log 3x2. (1) 2 2
Dạng 41. Phương trình, bất phương trình lôgarit chứa tham số. Phương pháp.
Phương trình f (x) = m có nghiệm khi và chỉ khi m thuộc tập giá trị của hàm số f (x).
Xem lại chú ý 13 (ở trang 57).
Bài 54 (Đề ĐH-2002A). Cho phương trình: » log2 x + x + 3 log23
1 − 2m − 1 = 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình khi m = 2. √ h i
b) Tìm m để phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3 .
Bài 55 (Dự bị ĐH-2003B). Tìm m để phương trình sau có nghiệm thuộc khoảng (0; 1): √ 4 log x2 − x + m = 2 log 1 0. 2
Bài 56. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: log(mx) = 2. (1) log(x + 1)
Bài 57. Cho bất phương trình
log 1 (x2 − 2x − m) > −3 (m là tham số). (1) 2
a) Giải bất phương trình (1) khi m = 0.
b) Tìm m để (1) có nghiệm.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
71 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
B. BÀI TẬP ÔN LUYỆN 1. Đề bài √
Bài 58. Giải phương trình log2 x3 − x − 3 20 log3 19 = 0. 1 √
Bài 59. Giải phương trình 2 ln(x − 1) = ln x5 − ln x. 2
Bài 60. Giải các bất phương trình sau 1 log ( 2 ( 7 3x − 1) < 1; log 1 5x − 1) ≥ 0. 2 √
Bài 61. Giải phương trình 2 log2 x = x 9 log3 . log3 2x + 1 − 1.
Bài 62 (Đề thi ĐH-2008A). Giải phương trình log + ( 2x−1 2x2 + x − 1 logx+1 2x − 1)2 = 4. (1) s 1 log3 x √
Bài 63. Giải phương trình (x − 2) x − = x − 2. 2
Bài 64. Giải phương trình: √ √ p log + = 3 6 + 2 4 − x2 log 1 2 − x + 2 + x 1. (1) 3
Bài 65 (THPT Quốc gia 2016). Giải phương trình: √ √ √ √ 2 3 log2 + x = 3 2 + x + 2 − x 2log 1 2 + x + 2 − x log3 9x2 + 1 − log1 0. (1) 3 3
Bài 66 (Đề thi ĐH 2007A). Giải bất phương trình 2 log ( (
3 4x − 3) + log 1 2x + 3) ≤ 2. 3 x2 − 3x + 2
Bài 67 (ĐH-2008D). Giải bất phương trình log 1 ≥ 0. 2 x
Bài 68 (Đề thi ĐH 2002B). Giải bất phương trình log ( x log3 9x − 72) ≤ 1. (1)
Bài 69 (Đề dự bị thi ĐH-2003D). Cho hàm số
f (x) = x logx 2 (x > 0, x 6= 1).
Hãy tính f 0(x) và giải bất phương trình f 0(x) ≤ 0.
Bài 70 (Đề dự bị thi ĐH-2004A). Giải bất phương trình h p i log < π log x + 2 2x2 − x 0. 4
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
72 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 71 (Đề thi ĐH-2006B). Giải bất phương trình log (
5 4x + 144) − 4 log5 2 < 1 + log5 2x−2 + 1 .
Bài 72. Giải bất phương trình: p 22x − 10.2x + 16 log3 x − x + x − ≥ 4 log24 log4 1 0. (1)
Bài 73 (ĐH Y Hà Nội-1997). Giải bất phương trình log2x 64 + logx2 16 ≥ 3. 2
Bài 74. Giải phương trình: log + 2x log 2 4x3 = 3. (1) x2 x 1 3
Bài 75 (Đề dự bị ĐH-2004A). Giải bất phương trình 2x log log 2 2 x ≥ 2 2 2 x .
Bài 76 (Dự bị thi ĐH-2003D). Giải phương trình: log ( 5 5x − 4) = 1 − x.
Bài 77 (ĐH Ngoại Thương-2001). Giải phương trình: x2 + x + 3 log = x2 + 3 3x + 2. 2x2 + 4x + 5 2x + 1
Bài 78. Giải phương trình 2x2 − 6x + 2 = log2 . (x − 1)2
Hướng dẫn. Với điều kiện −0, 5 < x 6= 1, ta có 2x + 1 2x + 1 2x2 − 6x + 2 = log ⇔ 2 2x2 − 6x + 1 = log . (x − 1)2 2 2(x − 1)2
Bài 79. Giải các phương trình 4x − 11 1 log x2 − ; 2 x = ( 2 1 = log 1 log3 log7 2x + 1); 2 8 3 3 log (x + (x + 4 ( ( 3 2) = 2 log2 1);
log2 5 sin2 x) = log3 5 cos2 x).
Bài 80. Giải bất phương trình log x < ( 3 log7 2x + 1).
Bài 81. Giải phương trình log x + x + x = x x x 2 log3 log5 log2 . log3 . log5 .
Bài 82 (HV Kĩ thuật Mật mã-1999). Giải phương trình p p p log (x − x2 − (x + x2 − (x + x2 − 2 1). log3 1) = log6 1). (1)
Bài 83 (ĐHSP Vinh-2001). Giải phương trình p p p log (x − x2 − (x + x2 − (x − x2 − 4 1). log5 1) = log20 1). 1 Đáp số. x = 1, x = 5log20 4 + 5− log20 4. 2
Bài 84. Giải phương trình: √ √ log x + = (x2+8)49.log7 4 2 + 22 − 3x 2. (1)
Bài 85 (ĐHNT-1998). Giải bất phương trình log x + x < x x 2 log3 1 + log2 . log3 . (1)
Bài 86. Giải bất phương trình logx 3 < logx 3. 3
Bài 87. Giải phương trình: » log (x − = 5 3)4 − 40 log√ 42 − (x − 5)4. (1) 5
Bài 88. Giải phương trình: log ( (
x 2 − 2x) + log1−x 2x) = 0. (1)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
73 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
2. Lời giải, hướng dẫn
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Đề bài
Câu 1 (HK1, Sở GD Bến Tre, 2018). Giải phương trình log (x − 3 1) = 3, ta có nghiệm là A. x = 28. B. x = 81. C. x = 82. D. x = 29.
Câu 2 (Đề chính thức THPTQG 2019, mã 101).
Nghiệm của phương trình log (x + ( 3 1) + 1 = log3 4x + 1) là A. x = 3. B. x = −3. C. x = 4. D. x = 2.
Câu 3 (THPTQG 2019 mã đề 110). Nghiệm của phương trình log (x + (x − 2 1) = 1 + log2 1) là A. x = 1. B. x = −2. C. x = 3. D. x = 2.
Câu 4 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 103).
Nghiệm của phương trình log (x + ( 2 1) + 1 = log2 3x − 1) là A. x = 3. B. x = 2. C. x = −1. D. x = 1.
Câu 5 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 104).
Nghiệm của phương trình log ( (x − 3 2x + 1) = 1 + log3 1) là A. x = 4. B. x = −2. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 6 (THPTQG 2019 mã đề 110). Nghiệm của phương trình log (x + (x − 2 1) = 1 + log2 1) là A. x = 1. B. x = −2. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 7. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (x + (x + 4 7) > log2 1). A. S = (3; +∞). B. S = (−∞; 1). C. S = (1; 4). D. S = (−1; 2).
Câu 8. Phương trình log (
2 3x − 2) = 3 có nghiệm là: 10 16 8 11 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 3 3 3 3
Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log√ (3x − 11) > 0. 2 11 A. S = (1; +∞). B. S = ; +∞ . C. S = (4; +∞). D. S = ∅. 3
Câu 10. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2log (x − (x − √ √ 2 1) + log2 3)2 = 0. √ A. 4. B. 4 + 2. C. 2 − 2. D. 2 + 2.
Câu 11 (HK 1, năm học 2017 - 2018, Sở GD-ĐT tp Đà Nẵng).
Tập nghiệm S của phương trình log (−x) − ( 2 log2 8x2) + 1 = 0 là ß 1 ß 1 ™ A. S = − ; 0 . B. S = − . C. S = ∅. D. S = {0; 4}. 4 4
Câu 12 (HK1, Sở GD-ĐT Bến Tre, năm học 2017-2018).
Tìm tập nghiệm S của phương trình log (x − (x + 2 5) + log2 2) = 3. √ √ ß 11™ ® 3 + 61 3 − 61´ A. S = . B. S = ; . 2 2 2 C. S = {6}. D. S = {−3; 6}.
Câu 13. Tích hai nghiệm của phương trình log2 x − x + 3 6log3 8 = 0 bằng A. 8. B. 90. C. 6. D. 729.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
74 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 14 (HK1, Sở GD Bến Tre, 2018). Phương trình log2 x − ( 3
log3 9x) = 0 có hai nghiệm là
x1, x2 (x1 < x2). Khi đó 3x1 + x2 bằng 28 8 A. . B. 3. C. . D. 10. 9 9
Câu 15 (HK 1, năm học 2017 - 2018, Sở GD-ĐT tp Đà Nẵng).
Tập nghiệm S của phương trình log ( (x + 5 3x2 − 2x + 1) = log5 1) là A. S = {1}. B. S = {0}. C. S = {0; 1}. D. S = ∅.
Câu 16 (HK1, Sở giáo dục đào tạo tỉnh Hậu Giang, năm 2018).
Số nghiệm của phương trình log ( (x + 3 2x + 1) + log3 1) = 1 là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 17. Gọi a là nghiệm của phương trình log (x − ( 3
1)2 + log√ 2x − 1) = 2. Khi đó a5 có chữ 3 số hàng chục là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Giải phương trình log = 2 450 + x 100. A. x = 1. B. x = 450. C. x = 4100. D. Kết quả khác.
Câu 19 (Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2017 - 2018, Phan Chu Trinh, Đắk Lắc).
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log1 (x + 1) < log1 (2x − 1). 2 2 1 A. S = ; 2 . B. S = (−1; 2). C. S = (2; +∞). D. S = (−∞; 2). 2
Câu 20 (HK2, Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2020).
Bất phương trình log (
0,5 5x − 1) > −2 có tập nghiệm là 1 1 A. ; 1 . B. (−∞; 1). C. (1; +∞). D. ; 1 . 5 5
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (3x − 1) < log x2 + x. π π 1
A. S = (−∞; −1) ∪ (0; +∞). B. S = ; +∞ . 3 1 C. S = (−∞; +∞). D. S = ; +∞ \ {1}. 3
Câu 22 (HK2, Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2020).
Bất phương trình log2 x − x + 2 4 log2
3 ≥ 0 có tập nghiệm S là
A. S = (−∞; 0] ∪ [log2 5; +∞).
B. S = (−∞; 1] ∪ [3; +∞).
C. S = (0; 2] ∪ [8; +∞).
D. S = (−∞; 2] ∪ [8; +∞).
Câu 23 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 101).
Cho phương trình log x2 − (
m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu 9 log3 3x − 1) = − log3
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 24 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 110).
Cho phương trình log x2 − (
m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu 9 log3 6x − 1) = − log3
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 6. B. 5. C. Vô số. D. 7.
Câu 25 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 103).
Cho phương trình log x2 − (
m với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu 9 log3 5x − 1) = − log3
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. Vô số. B. 5. C. 4. D. 6.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
75 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 26 (Đề chính thức THPTQG 2019, Mã đề 104).
Cho phương trình log x2 − (
m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu 9 log3 4x − 1) = − log3
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4.
Câu 27 (Đề HKI-12, Sở GD Hậu Giang, 2018).
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log2 x − x + 2 2m log2 2m − 1 = 0 có hai
nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1x2 < 64. A. m ∈ (−∞; 6). B. m ∈ (−∞; 3).
C. m ∈ (−∞; 6) \ {1}.
D. m ∈ (−∞; 3) \ {1}.
Câu 28 (Câu 42, đề tham khảo 2018, lần 1, Bộ giáo dục và đào tạo).
Cho dãy số (un) thỏa mãn log u1 + p2 + log u1 − 2 log u10 = 2 log u10 và un+1 = 2un với mọi
n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un > 5100 bằng A. 247. B. 248. C. 229. D. 290.
Câu 29. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình
log 1 x + 2 log1 (x − 1) + log2 6 ≤ 0 2 4 3
có dạng [a; +∞). Tính T = a + . a 5 1 7 A. . B. . C. 4. D. . 2 2 2
Câu 30. Biết rằng x là nghiệm của phương trình log ( ( x)) = 2 4log4 8log2 8. Tính ln x. A. 2125 ln 2. B. 2126 ln 2. C. 2127 ln 2. D. 2128 ln 2. 1
Câu 31. Gọi a là nghiệm của phương trình log . x 2 + log2x 4 = log√ 8. Tính T = a3 + 2x a3 5 26 10 A. 2. B. . C. . D. . 2 5 3 √ » x
Câu 32. Giải phương trình log − 4 + 2 4x+1008 + 1 log√ 2 2 = −1. 2 8068 8086 A. x = − . B. x = − . 7 7 8068 8086 C. x = −1008. D. x = − , x = − . 7 7
Câu 33. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log a = b = (a + b) 9 log12 log16 . Mệnh đề nào sau đây đúng? a 3 a a 5 a A. ∈ 0; . B. ∈ (6; 8). C. ∈ 2; . D. ∈ (8; 9). b 2 b b 2 b √
Câu 34. Phương trình 4 16 − x2 log 16 − 2x − x2 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 35 (TT Sở GD Bắc Ninh, 2018). Cho phương trình
1 log(x2 + 2x + 1) + log(x + 11) = 2 − log4. 2
Tính S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình. √ √ A. S = −6 − 5 2. B. S = −12. C. S = −6. D. S = −12 + 5 2.
Câu 36. Tính tổng các nghiệm của phương trình: log x2 + = 2x2+3 12 logx2+14 2x2 + 5 . A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
76 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 37. Gọi t là nghiệm của phương trình: log x = 2
log3 1 − x + xlog26. Tính A = 6t − 3t − 2t. √ A. −1. B. log2 3. C. log3 2. D. 3 2.
Câu 38. Gọi t là tổng tất cả các nghiệm của phương trình: log (
3 3 − |sin x|) = 2|π−x|. Tính
phần nguyên của t (phần nguyên của t là số nguyên lớn nhất không vượt quá t, kí hiệu là [t]). A. [t] = 2. B. [t] = 3. C. [t] = 4. D. [t] = 5.
Câu 39. Gọi A là nghiệm của phương trình log ( x) = x A. 2 log2 log3 log3 . Tính log2 A. log2 log ( ( 32. B. −log4 log23). C. log2 log23). D. −log4 log38. 3 3 3 3
Câu 40. Gọi A là nghiệm của phương trình log x = ( x). Tính A. 2 log3 log3 log2 log2 log3 A. log2 log ( 32. B. log2 log23). C. −2log2 log34. D. −log4 log32. 3 3 3 3
Câu 41 (Thi thử THPTQG lần 2, Kinh Môn, Hải Dương, 2018).
Tìm giá trị của a để phương trình √ √ x x 2 + 3 + (1 − a) 2 − 3 − 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x √
1, x2, thỏa mãn x1 − x2 = log 3, ta có a thuộc khoảng 2+ 3 A. (−∞; −3). B. (−3; +∞). C. (0; +∞). D. (3; +∞).
Câu 42 (Toán Học Tuổi Trẻ-Lần 6-2018).
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và y
có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng trục hoành
là tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các 2
giá trị thực của tham số m để phương trình √ 1
f (x) = 4m+2 log4 2 có hai nghiệm phân biệt −1 O dương. x 1 A. m > 1. B. 0 < m < 1. −1 C. m < 0 . D. 0 < m < 2. −2
Câu 43. Cho phương trình log (x2 + mx) = (x − 2 log2
5), m ∈ R. Tìm giá trị lớn nhất của m để
phương trình có nghiệm thực trên nửa khoảng [6; +∞). 47 35 119 61 A. m = − . B. m = − . C. m = − . D. m = − . 7 6 22 8
Câu 44. Biết rằng bất phương trình log ( b
2 5x + 2) + 2 log5x+2 2 > 3 có tập nghiệm S = (loga ; +∞) ,
với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a 6= 1. Tính P = a + 3b. A. P = 14. B. P = 7. C. P = 15. D. P = 11.
Câu 45. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình p log x2 − x + + x2 − x + ≤ 5 1 + 2 2 log9 7 2
là đoạn [a; b]. Tính P = a + b. A. P = 0. B. P = 1. C. P = 2. D. P = 3.
Câu 46. Biết bất phương trình log1 (4x + 4) ≥ log1 22x+1 − 3.2x có tập nghiệm S = (log b a ; +∞) , 2 2
với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 5 và a 6= 1. Tính P = 2a + b. A. P = 7. B. P = 8. C. P = 9. D. P = 10.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
77 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 16log x 3log x2
Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình 3 − 3 < 0 là log x2 + log x + 1 3 3 3 1 1 √ A. √ ; ∪ 1; 3 .
B. (0; 1) ∪ (3; +∞). 3 3 3 1 √ 1 1 √ C. ; 3 ∪ (3; +∞). D. 0; √ ∪ ; 3 . 3 3 3 3 log (x + 1)2 − log (x + 1)3
Câu 48. Biết rằng bất phương trình 3 4
> 0 có tập nghiệm là khoảng x2 − 5x − 6 (a; b). Tính P = b − a. 7 3 A. P = 6. B. P = . C. P = . D. P = 5. 3 7
Câu 49. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
m2(x5 − x4) − m(x4 − x3) + x − ln x − 1 ≥ 0
thỏa mãn với mọi x > 0. Tính tổng các giá trị của m trong tập S. A. 2. B. 0. C. 1. D. −2.
Câu 50. Đồ thị hai hàm số y = x3 − 2x và y = ex có bao nhiêu điểm chung? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 51 (HK2, Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2020).
Xét các số thực a, b, c với a > 1 thỏa mãn phương trình log2 x − x + c = a 2b loga 0 có hai b(c + 1)
nghiệm thực x1, x2 đều lớn hơn 1 và x1 · x2 ≤ a. Tìm giá trị nhỏ nhất của S = . √ √ c A. 6 2. B. 4. C. 5. D. 2 2.
Câu 52 (Đề minh họa lần 2 năm học 2019-2020).
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log (x + y) = (x2 + y2)? 3 log4 A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 53 (THPTQG 2019, Mã đề 110). Cho phương trình √ 2 log2 x − x − 2 3 log2 2
3x − m = 0 (m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 79. B. 80. C. Vô số. D. 81.
Câu 54 (THPTQG 2019, Mã đề 101). Cho phương trình √ 4 log2 x + x − 2 log2 5
7x − m = 0 (m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 49. B. 47. C. Vô số. D. 48.
Câu 55 (THPTQG 2019, Mã đề 103). Cho phương trình √ 2 log2 x − x − 3 log3 1
5x − m = 0 (m là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 123. B. 125. C. Vô số. D. 124.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
78 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 56 (THPTQG 2019, Mã đề 104). Cho phương trình √ 2 log2 x − x − 3 log3 1 4x − m = 0.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt? A. Vô số. B. 62. C. 63. D. 64.
Câu 57 (Thi thử lần 3, Trường THPT Chuyên Thái bình, 2020).
Cho bất phương trình log x2 + x2 + 7 2x + 2 + 1 > log7
6x + 5 + m. Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng (1; 3)? A. 35. B. 36. C. 34. D. Vô số.
Câu 58 (Đề Minh họa lần 1 bộ GD-ĐT 2020).
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 2020 và log ( 3 3x + 3) + x = 2y + 9y? A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4. 5
Câu 59. Cho dãy số (an) như sau: a1 = 2, a2 = và 6 1 log (a ( (a 3 n) + log√ 2a 2 3 n−2 − an−1) = log9
n−2 · an−1)2, ∀n = 3, 4, . . . p Giả sử rằng a2021 =
với p và q là những số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tính q p + q. A. 2829. B. 2830. C. 2831. D. 2832. 2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 A 7 D 13 D 19 A 25 C 31 B 38 B 44 D 50 A 56 B 2 D 8 A 14 D 20 D 26 B 32 A 39 C 45 B 51 C 57 B 3 C 9 C 15 C 21 D 27 B 33 A 40 A 46 B 52 B 4 A 10 B 16 D 22 C 28 B 34 A 41 B 47 A 53 A 58 D 5 A 11 B 17 C 23 A 29 C 35 D 42 C 48 A 54 B 6 D 12 C 18 D 24 B 30 A 36 D 43 B 49 C 55 A 59 C
LỜI GIẢI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
79 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
BÀI 6. HỆ MŨ VÀ LÔGARIT
Khi giải hệ mũ và lôgarit, ta thường dùng các phương pháp sau:
Phương pháp thế: rút x theo y hoặc rút y theo x, thay vào phương trình còn lại.
Biến đổi hoặc đặt ẩn phụ để đưa về các hệ đã biết cách giải như hệ đối xứng loại 1, hệ đối xứng loại 2,...
A. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 42. Một số hệ giải được bằng phương pháp thế.
Phương pháp. Từ một phương trình nào đó của hệ (hoặc từ cả hai phương trình của hệ), ta
biến đổi để rút x theo y hoặc y theo x, sau đó thế vào phương trình còn lại. ß 3x + 3y = 5
Bài 1. Giải hệ phương trình x − y = 2.  23x = 5y2 − 4y (1) 
Bài 2 (ĐH-2002D). Giải hệ phương trình 4x + 2x+1 = y. (2)  2x + 2
Bài 3 (ĐH 2013B). Giải hệ phương trình: ®x2 + 2y = 4x − 1 (1) 2 log (x − (y + 3 1) − log√ 1) = 0. (2) 3 √ ß x − 1 + p2 − y = 1 (1)
Bài 4 (ĐH-2005B). Giải hệ 3 log ( y3 = 9 9x2) − log3 3. (2)
Bài 5 (ĐH-2010D-Phần riêng Nâng cao). Giải hệ phương trình ® x2 − 4x + y + 2 = 0 (x, y ∈ R). 2 log (x − y = 2 2) − log√ 0 2 ß x2 + y = y2 + x (1)
Bài 6 (Dự bị ĐH-2004D). Giải hệ 2x+y − 2x−1 = x − y (2) ß 2xy − x−y = 1 (1)
Bài 7. Giải hệ phương trình √ log y = x 3 . (2)
Bài 8 (ĐH Tài Chính Kế Toán HN-2000). Giải hệ phương trình ß xlog8 y + ylog8 x = 4 (1) log x − y = 4 log4 1 (2). ® (x2 + y)2y−x2 = 1
Bài 9. Giải hệ phương trình: 9 x2 + y = 6x2−y.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
80 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 10 (ĐH Thủy Lợi-2000). Giải hệ phương trình  3x  (  x. log y = y + 2 3 + log2 log2 1) 22y  x. log x = y + log . (2)  3 12 + log3 3 3 √ ® log xy = log y (1)
Bài 11 (Dự bị ĐH-2003A). Giải hệ y x 2x + 2y = 3 (2)
Bài 12 (Học viện Ngân hàng-1999). Giải hệ phương trình ß x + y = 1 (1) 2x − 2y = 2. (2)  1  log x + log (1)
Bài 13. Giải hệ phương trình: 2 xy16 = 4 − logy2
 4x4 + 8x2 + xy = 16x2p4x + y. (2)
Dạng 43. Hệ mũ, lôgarit đối xứng loại 1, đối xứng loại 2. Phương pháp.
Hệ đối xứng loại một đối với x và y là hệ mà khi thay x bởi y và y bởi x, từng phương
trình trong hệ vẫn không đổi. ß x + y = S ◦ Đặt
(với điều kiện S2 ≥ 4P). xy = P ◦ Tìm S và P.
◦ Khi đó x và y là nghiệm của phương trình u2 − Su + P = 0.
Hệ đối xứng loại hai đối với x và y là hệ mà nếu ta thay x bởi y và y bởi x thì phương
trình này biến thành phương trình kia và ngược lại.
◦ Lấy hai phương trình của hệ trừ nhau được x = y (x − y) f (x, y) = 0 ⇔ f (x, y) = 0.
◦ Sau đó lần lượt thay x = y, f (x, y) = 0 vào một trong hai phương trình của hệ và giải tiếp. ß x2 + y2 = 17
Bài 14. Giải hệ phương trình log x + y = 2 log2 2. ß 3x + 3x+y + 3y = 49
Bài 15. Giải hệ phương trình
9x + 9y − 4.3x − 4.3y = 45.  √ √ x y  3 + 2 2 + 1 + 2 = 4
Bài 16. Giải hệ phương trình √ √ y x  3 + 2 2 + 1 + 2 = 4.
® 4log (3xy) = 2 + (xy)log3 2 (1)
Bài 17. Giải hệ phương trình
x2 + y2 − 3x − 3y = 12. (2)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
81 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài 18 (Dự bị ĐH-2002D). Giải hệ phương trình ® log x3 + x 2x2 − 3x − 5y = 3 (*) log y3 + y 2y2 − 3y − 5x = 3.
Bài 19 (Dự bị ĐH-2007A). Giải hệ phương trình √ ® x +
x2 − 2x + 2 = 3y−1 + 1 (x, y ∈ R). (1)
y + py2 − 2y + 2 = 3x−1 + 1 ®2x − 2 = 3y − 3x
Bài 20. Giải hệ phương trình 3y − 2 = 3x − 2y.
Dạng 44. Hệ có yếu tố đẳng cấp.
Bài 21 (Đề thi ĐH-2009A-Nâng cao). Giải hệ phương trình ® log (x2 + y2) = (xy) 2 1 + log2 3x2−xy+y2 = 81.
Bài 22 (ĐHQG Hà Nội-1995). Giải hệ phương trình ® x + y 4 y x = 32 log (x − y) = (x + y) 3 1 − log3 .
Dạng 45. Một số hệ không mẫu mực. ß 2x.3y = 12
Bài 23. Giải hệ phương trình 3x.2y = 18. ® 3lg x = 4lg y
Bài 24. Giải hệ phương trình (4x)lg 4 = (3y)lg 3.  log x log y 9  2 2  + = 
Bài 25. Giải hệ phương trình 1 + log2 x y 10 2 1 + log22 9   1 + log log (xy) = .  x2.logy2 2 2
Dạng 46. Hệ có tham số.
Phương pháp. Sử dụng chú ý 13 (ở trang 57).
Bài 26. Tìm m để hệ sau có nghiệm: ( 4−5x 2x2 ≤ 1 2 √ (*) 3x2 − mx x + 16 = 0.
Bài 27. Xác định m để hệ sau có 2 nghiệm phân biệt
® log√ (x + 1) − log√ (x − 1) > log 3 3 34 (1) log (x2 − 2
2x + 5) + mlog(x2−2x+5)2 = 5. (2)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
82 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Dạng 47. Giải hệ bằng cách sử dụng tính đơn điệu của hàm số. Phương pháp.
Nếu hàm số y = f (x) đơn điệu trên khoảng (a; b) và x, y ∈ (a; b) thì f (x) = f (y) ⇔ x = y.
Nếu f là hàm đơn điệu trên khoảng (a; b) thì phương trình f (x) = k (k là hằng số) có
không quá 1 nghiệm trên khoảng (a; b).
Nếu f và g là hai hàm đơn điệu ngược chiều trên khoảng (a; b) thì phương trình f (x) =
g(x) có không quá 1 nghiệm trên khoảng (a; b).
Bài 28 (HSG quốc gia-1994-bảng B). Giải hệ phương trình ß x2 + 3x + ln(2x + 1) = y (i) y2 + 3y + ln(2y + 1) = x. (ii)
ß 3x2 + 4x + 2 ln(3x + 1) = 2y
Bài 29. Giải hệ phương trình: 3y2 + 4y + 2 ln(3y + 1) = 2x.
Bài 30. Giải hệ phương trình  x2 + 1  ey2−x2 = (1) y2 + 1 (*)  3log (x + (x + y + 2 2y + 6) = 2log2 2) + 1. (2)
Bài 31 (HSG Tp Hồ Chí Minh, năm học 2003-2004). Giải hệ phương trình ß log ( (
2 1 + 3 cos x) = log3 sin y) + 2 (1) log ( (
2 1 + 3 sin y) = log3 cos x) + 2. (2)
Bài 32 (HSG quốc gia năm học 2005-2006, bảng A). Giải hệ: √ 
x2 − 2x + 6 log (6 − y) = x  3 py2 − 2y + 6 log ( 3 6 − z) = y √  z2 − 2z + 6 log ( 3 6 − x) = z. 
x3 − 3x2 + 6x − 6 + ln(x2 − 3x + 3) = y 
Bài 33. Giải hệ phương trình
y3 − 3y2 + 6y − 6 + ln(y2 − 3y + 3) = z
 z3 − 3z2 + 6z − 6 + ln(z2 − 3z + 3) = x
B. BÀI TẬP ÔN LUYỆN 1. Đề bài ß x − 4 |y| + 3 = 0 (1)
Bài 34 (Dự bị ĐH-2002B). Giải hệ plog x − p y = 4 log2 0. (2)
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
83 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 ® log (6x + 4y) = 2
Bài 35 (ĐH Đà Nẵng-2001). Giải hệ x log ( y 6y + 4x) = 2.
Bài 36 (ĐH Công Đoàn-1997). Giải hệ phương trình ® log ( x 3x + 2y) = 2 log ( y 3y + 2x) = 2.
Bài 37 (Đề dự bị thi HSG các trường Chuyên khu vực DHBB năm 2010). Giải hệ phương trình ® 2x2+y + 2x+y2 = 8 √ √ x + y = 2.
ß y2 + 8xy − 8x − 2y + 1 = 0 (1)
Bài 38. Giải hệ phương trình: (1 + log x) [ ( 2 log2 1 − y)] + 1 = 0. (2)  1 1  log x − = log y − (1)  3 3
Bài 39. Giải hệ phương trình: log x y 3 log3 1   log (3x) − log y = 0. (2) 3 2 2
ß 3x2 + 10x + 2 ln(3x + 4) = 2y − 5
Bài 40. Giải hệ phương trình
3y2 + 10y + 2 ln(3y + 4) = 2x − 5.  4 + y2  log x = log (1)
Bài 41. Giải hệ phương trình: 2 3 y2 √
 4 x + 1 + xyp4 + y2 = 0. (2)  1 y   x = (a)  4
Bài 42. Giải hệ phương trình (1) 1 x   y = . (b)  4
2. Lời giải, hướng dẫn
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Đề bài 4x 9x+y Câu 1. Nếu = 8,
= 243 với x, y là các số thực, thế thì xy bằng: 2x+y 35y 12 A. 6. B. . C. 12. D. 4. 5
Câu 2. Giả sử (x; y) là nghiệm của hệ phương trình ß log ( 2 3y − 1) = x 4x + 2x = 3y2 (x, y ∈ R).
Khi đó giá trị của x + y bằng 1 1 3 3 A. − . B. . C. − . D. . 2 2 2 2  1  log 1 (y − x) − log = 1 Câu 3. Giả sử (x 4 0; y0) là nghiệm của hệ 4 y Khi đó x0 − y0 bằng  x2 + y2 = 25. A. −1. B. 1. C. 0, 5. D. −0, 3.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
84 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 D 2 A 3 A
LỜI GIẢI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
85 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 ÔN TẬP CHƯƠNG A. BỘ ĐỀ SỐ 1 1. Đề bài
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = ln(2x − x2), với 0 < x < 2. 2 − 2x A. y0 = .
B. y0 = (2 − 2x)(2x − x2). 2x − x2 1 C. y0 = . D. y0 = 2x − x2. 2x − x2 Câu 2.
Cho hàm số lũy thừa y = xα có dạng đồ thị như hình vẽ. Hãy
chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số có tập xác định là R.
B. Hàm số có tập xác định là R∗.
C. Hàm số có tập xác định là (0; +∞).
D. Hàm số có tập xác định là [0; +∞). x + 1
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y = 9x 1 − 2(x + 1) ln 3 1 − (x + 1) ln 3 A. y0 = . B. y0 = . 32x 32x 1 − 2(x + 1) ln 9 1 − 2(x + 1) ln 3 C. y0 = . D. y0 = . 3x 3x
Câu 4. Cho a, b dương và a 6= 1. Các khẳng định nào sau đây đúng: 1 1 A. log b. B. + b. a3 (ab) = 3 + 3 loga loga3(ab) = log 3 3 a 1 C. log b. D. b. a3 (ab) = log log 3 a a3 (ab) = 3 loga
Câu 5. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = 10x là A. y00 = 10x. B. y00 = 10x ln 102. C. y00 = 10x(ln 10)2. D. y00 = 10x ln 20.
Câu 6. Cho hàm số y = e2x. Hệ thức giữa y và y00 không phụ thuộc vào x là: A. y00 − 4y = 0. B. y00 − y = 0. C. y00 − 2y = 0. D. 4y00 − y = 0.
Câu 7. Phương trình log x − 3 + log x − 2 = 1 − log 5 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. √ √ x x+3
Câu 8. Nghiệm của phương trình 2 − 1 = 3 − 2 2 là: A. x = 2018. B. x = 2. C. x = 2018, x = −6. D. x = −6. √ √ x2 +x x
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình 2 + 1 = 551614 7 + 5 2 là: A. {5}. B. {−3}. C. {5; −3}. D. Kết quả khác. 5
Câu 10. Giải phương trình log (x + (x + . 2 1) + log4 1)2 = 4√ A. x = 2. B. x = 1. C. x = 8 32 − 1. D. Kết quả khác.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
86 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 1 Câu 11. Cho a = log√ 450 + 1 , b = log√ . Khi đó: 2−1 2+1 2100 + 2 A. a = b. B. a > b. C. a < b. D. a = b + 1.
Câu 12. Giải phương trình log (x − 3 1) = 3. Ta có nghiệm là A. x = 29. B. x = 28. C. x = 82. D. x = 81.
Câu 13. Cho a = log m với ( 2
0 < m 6= 1 và A = logm 8m). Mối quan hệ giữa A và a là: 3 + a 3 − a A. A = . B. A = (3 + a)a. C. A = . D. A = (3 − a)a. a a
Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. log1 a = log1 b ⇔ a = b > 0.
B. log1 a > log1 b ⇔ a > b > 0. 2 2 3 3 C. log x < 3 0 ⇔ 0 < x < 1.
D. ln x > 0 ⇔ x > 1.
Câu 15. Cho a > 0, a 6= 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R.
B. Tập giá trị của hàm số y = log x (x > a 0) là tập R.
C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +∞).
D. Tập xác định của hàm số y = log x là tập R. a 1
Câu 16. Hàm số y = √
− ln x2 − 1 có tập xác định là: 2 − x A. R\ {2}.
B. (−∞; 1) ∪ (1; 2).
C. (−∞; −1) ∪ (1; 2). D. (1; 2) .
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 0, 3x2+x > 0, 09 là:
A. (−∞; −2) ∪ (1; +∞). B. (−2; 1). C. (−∞; −2). D. (1; +∞) .
Câu 18. Giải bất phương trình 3x2+3x ≤ 81 có nghiệm là x ≥ 1 x ≥ 4 A. −4 ≤ x ≤ 1. B. . C. 1 ≤ x ≤ 4. D. . x ≤ −4 x ≤ 1 √ √ √ x x
Câu 19. Phương trình 2 − 1 + 2 + 1
− 2 2 = 0 có tích các nghiệm là: A. −1 . B. 2. C. 0. D. 1. √ 1 x2−3x−10 1 x−2
Câu 20. Số nghiệm nguyên của bất phương trình > là: 3 3 A. 0 . B. 1. C. 9 . D. 11.
Câu 21. Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất kép theo quý là 2%. Hỏi sau 2 năm
người đó lấy lại cả gốc và lãi là bao nhiêu tiền. A. 17,1 triệu. B. 16 triệu. C. 117,1 triệu. D. 116 triệu.
Câu 22. Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M = log A − log A0, với A là
biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động
đất ở San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác
ở Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richer. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ
gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật Bản? A. 1000 lần. B. 10 lần. C. 2 lần. D. 100 lần.
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho phương trình 9x − 2.3x + 2 − m = 0 có nghiệm x ∈ (−1; 2)? A. 43. B. 44. C. 63. D. 64.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
87 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 24. Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép
với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền
người đó gửi hàng tháng gần với số tiền nào nhất trong các số sau? A. 635.000. B. 535.000 . C. 613.000. D. 643.000 .
Câu 25. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12% trên năm. Ông muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ;
hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và
trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải
trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không
thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. 100.(1, 01)3 1, 013 A. m = (triệu đồng). B. m = (triệu đồng). 3 1, 013 − 1 100.1, 03 120.(1, 12)3 C. m = (triệu đồng). D. m = (triệu đồng). 3 (1, 12)3 − 1 2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 A 4 B 7 A 10 C 13 A 16 C 19 A 22 D 25 B 2 B 5 C 8 D 11 B 14 B 17 B 20 C 23 D 3 A 6 A 9 D 12 B 15 B 18 A 21 C 24 A
LỜI GIẢI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
88 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 B. BỘ ĐỀ 2 1. Đề bài
Câu 1. Với 0 < a 6= 1, m ∈ R, n ∈ R, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? am A. am+n = am.an. B. am−n = . C. am.n = (an)m. D. am.bn = (a.b)m+n. an
Câu 2. Hãy chọn mệnh đề đúng:
A. Nếu a > 1 thì am > an ⇔ m > n.
B. Nếu 0 < a < 1 thì am > an ⇔ m > n.
C. Nếu a > 1 thì am > an ⇔ m < n.
D. Nếu 0 < a < 1 thì am < an ⇔ m ≥ n.
Câu 3. Tập xác định của hàm số f (x) = xα (α không nguyên) là: A. D = R. B. D = (−∞; 0). C. D = (−∞; 0]. D. D = (0; +∞). Câu 4.
Cho đồ thị của ba hàm số y = ax, y = bx,
y = cx như hình vẽ dưới đây. Khẳng định
nào sau đây là đúng? A. c > b > a. B. b > a > c. C. c > a > b. D. b > c > a. Câu 5.
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Các hàm số y = log x, a y y = log x y = log x, y =
x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi trong các b b logc
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y = log x nghịch biến trên khoảng ( a 0; 1). y = log x B. log x < a b 0 ⇔ x ∈ (1; +∞).
C. Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng ( x c 0; 1). O D. a > b > c. 1 y = log x c s … 3 2 3 2 2
Câu 6. Biểu thức K =
viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 3 3 3 1 1 1 1 2 2 2 12 2 8 2 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 7. Cho hàm số f (x) = 2x. Biểu thức f (a + 1) − f (a) bằng: A. 2a. B. 1. C. 2. D. 2a − 1. √
Câu 8. Tìm đạo hàm của hàm số f (x) = ln(x +
x2 + a2) (a là hằng số khác không) ta được kết quả: √ 1 + 2 x2 + a2 1 A. f 0(x) = √ √ . B. f 0(x) = √ . 2 x2 + a2 x + x2 + a2 x2 + a2 1 √ C. f 0(x) = √ . D. f 0(x) = x + x2 + a2. x + x2 + a2
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
89 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 … x − 1
Câu 9. Cho hàm số f (x) = 5 . Kết quả f 0 (0) là: x + 1 1 1 2 2 A. f 0 (0) = . B. f 0 (0) = − . C. f 0 (0) = . D. f 0 (0) = − . 5 5 5 5
Câu 10. Cho hàm số y = (x + 2)−2. Hệ thức giữa y và y00 không phụ thuộc vào x là: A. y00 + 2y = 0. B. y00 − 6y2 = 0. C. 2y00 − 3y = 0. D. (y00)2 − 4y = 0.
Câu 11. Với giá trị nào của x thì hàm số y = − log2 x + x có giá trị lớn nhất? 3 log3 1 √ √ 2 A. . B. 2. C. 3. D. . 3 3
Câu 12. Một người vay ngân hàng 20 triệu đồng theo thể thức lãi kép và lãi xuất là 1, 5% một
tháng. Hỏi sau 6 tháng người đó mới trả cả vốn lẫn lãi thì phải trả bao nhiêu cho ngân hàng
(giả sử lãi suất hàng tháng không thay đổi).
A. 21, 78 triệu đồng. B. 21, 87 triệu đồng. C. 21, 97 triệu đồng. D. 21, 79 triệu đồng.
Câu 13. Một người gửi tiết kiệm 500.000.000 đồng vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6
tháng tính lãi một lần, với lãi suất 0, 65% một tháng. Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao
nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. A. 1074684427 đồng . B. 1074687613 đồng. C. 1074235227 đồng. D. 1059638216 đồng.
Câu 14. Giả sử nghiệm của phương trình 2 log2 x − x + 2 14 log4 3 = 0 là x1, x2. Khi đó: 37 7 A. x2 + x2 = . B. x2 + x2 = 68. C. x2 + x2 = . D. x2 + x2 = 66. 1 2 4 1 2 1 2 2 1 2
Câu 15. Giá trị thực của tham số m để phương trình 2x = 3m + 1 có nghiệm là: 1 1 A. m ≥ 0. B. m > 0. C. m ≥ − . D. m > − . 3 3
Câu 16. Phương trình 92x+3 = 274−x tương đương với phương trình nào sau đây? A. 7x − 6 = 0. B. x − 6 = 0. C. 7x + 6 = 0. D. x + 6 = 0.
Câu 17. Giả sử x, y, z là những số dương thỏa mãn: log x = y = (x + 9 log15 log25 2y). Tính giá y trị của tỉ số . x √ √ √ √ A. 2 + 2. B. 3 + 2 2. C. 2 + 1. D. 2 − 1. √
Câu 18. Giải phương trình log (x + ( 4 1)2 + 2 = log√ 4 − x + log 4 + x)3 . (1) 2 8
Một học sinh làm như sau:  x + 1 6= 0  ß −4 < x < 4 Bước 1: Điều kiện 4 − x > 0 ⇔ x 6= −1.  4 + x > 0
Bước 2: Phương trình (1) tương đương: log (x + ( ( 2
1) + log24 = log2 4 − x) + log2 4 + x) . Bước 3: Hay là
4 (x + 1) = (4 − x) (4 + x) ⇔ 4x + 4 = 16 − x2 x = 2 ⇔x2 + 4x − 12 = 0 ⇔ x = −6.
Kết hợp với điều kiện ta được: x = 2. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
90 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai ở bước 1. B. Sai ở bước 2. C. Sai ở bước 3. D. Lời giải đúng. Câu 19. Nếu log x = a + b (a > 2 5log2 4log2 0, b > 0) thì x bằng: A. a5b4. B. a4b5. C. 5a + 4b. D. 4a + 5b.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log x > ( 2 log2 2x + 1) là: 1 A. ∅. B. (1; 3). C. (−∞; −1). D. − ; 0 . 2
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log (x + ( 0.2 1) > log0.2 3 − x) là: A. (−1; 3). B. (−∞; 1). C. (1; +∞). D. (−1; 1). 4x + 2x − 4
Câu 22. Giải bất phương trình:
≤ 2 ta được tập nghiệm là: x − 1 1 1 1 A. tập rỗng. B. ; 1 . C. ; 1 . D. ; +∞ . 2 2 2
Câu 23. Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: log ( = 3 3x − 1). log3 3x+1 − 3 6. Khi
đó (3x1 − 1) (3x2 − 1) có giá trị bằng: 280 1 A. −6. B. . C. . D. 3. 27 3
Câu 24. Cho phương trình log(x2 + 10x + m) = 2 log(2x + 1) (với m là tham số). Tìm m để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt. 19 19 A. m > −2. B. −2 < m < . C. m ≥ −2. D. −2 < m ≤ . 4 4
Câu 25 (THPTQG 2017). Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 1 − xy log = 3 3xy + x + 2y − 4. x + 2y
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P = x + y. √ √ 9 11 − 19 9 11 + 19 A. Pmin = . B. P . √ 9 min = √ 9 18 11 − 29 2 11 − 3 C. Pmin = . D. P . 21 min = 3 2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 D 4 D 7 A 10 B 13 A 16 A 19 A 22 B 25 D 2 A 5 D 8 B 11 C 14 D 17 C 20 A 23 C 3 D 6 A 9 C 12 B 15 D 18 B 21 D 24 B
LỜI GIẢI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
91 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 C. BỘ ĐỀ 3 1. Đề bài
Câu 1 (Mã đề 103, THPT.QG - 2018). Tập nghiệm của phương trình log (x2 − 3 7) = 2 là √ √ ¶ © A. − 15; 15 . B. {−4; 4}. C. {4}. D. {−4}.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = ln (x − 2) là : A. [2; +∞). B. [0; 2]. C. (2; +∞). D. (−∞; 2). Câu 3.
Hình vẽ sau là dạng đồ thị của hàm số nào trong số các hàm số sau đây: √ 1
A. y = x−2. B. y = x− 12 . C. y = x 3. D. y = x 2 .
Câu 4 (THPT Quốc Gia năm 2018). Phương trình 52x+1 = 125 có nghiệm là 3 5 A. x = . B. x = . C. x = 1. D. x = 3. 2 2 Câu 5.
Cho hàm số lũy thừa y = xα có dạng đồ thị như hình vẽ.
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. α là số nguyên.
B. α là số nguyên âm.
C. α là số nguyên âm chẵn.
D. α là số nguyên chẵn.
Câu 6. Nghiệm của bất phương trình log ( 2 3x − 1) > 3 là : 1 10 A. < x < 3. B. x > 3. C. x < 3. D. x > . 3 3 … −1 1 1 2 y y
Câu 7. Cho biểu thức P = x 2 − y 2 1 − 2 +
; x > 0; y > 0. Biểu thức rút gọn của x x P là: A. x. B. 2x. C. x + 1. D. x − 1.
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = log (x2 − 3 5x + 6) là
A. D = (−∞; 2) ∪ (3; +∞). B. D = (2; 3). C. D = [2; 3].
D. D = (−∞; 2] ∪ [3; +∞).
Câu 9 (THPTQG 2017). Cho phương trình 4x + 2x+1 − 3 = 0. Khi đặt t = 2x, ta được phương trình nào dưới đây? A. 2t2 − 3 = 0. B. t2 + t − 3 = 0. C. 4t − 3 = 0. D. t2 + 2t − 3 = 0. x log x + 1 Câu 10. Cho log x 3. log7 . Xác định x. 140 63 = log x + x x + x 3. log3 5. log7 log7 1 A. x = 2. B. x = 4. C. x = 3. D. x = 5.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
92 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679
Câu 11. Cho log25 = m; log35 = n. Khi đó log65 tính theo m và n là: 1 mn A. . B. . C. m + n. D. m2 + n2. m + n m + n
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log1 x2 − 3x + 2 ≥ −1 là: 2 A. (−∞; 1). B. [0; 2). C. [0; 1) ∪ (2; 3]. D. [0; 2) ∪ (3; 7].
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log (x2 + x) < (− 0,8 log0,8 2x + 4) là:
A. (−∞; −4) ∪ (1; +∞). B. (−4; 1).
C. (−∞; −4) ∪ (1; 2).
D. Một kết quả khác.
Câu 14. Mỗi tháng ông Minh gửi tiết kiệm 580 000đ với lãi suất 0, 7% tháng, theo hình thức
lãi kép. Hỏi sau 10 tháng thì ông Minh nhận về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
A. 6028055,598 (đồng).
B. 6048055,598 (đồng).
C. 6038055,598 (đồng).
D. 6058055,598 (đồng).
Câu 15. Biết 9x + 9−x = 23. Tính 3x + 3−x. √ A. 10. B. 5. C. 25. D. 5.
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = esin2 x2 . 1 A. sin x.esin2 x2 . B. 2 sin x.esin2 x2 . C. . sin x.esin2 x2 . D. cos x.esin2 x2 . 2
Câu 17 (Đề TT THPT Quốc gia tháng 6, 2017 - 2018, cụm Tp. Vũng Tàu).
Xét hai số thực dương a, b làm cho hai hàm số y = abx và y = (log b)x đều đồng biến trên R. a
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 1 < a < b. B. 1 < b < a. C. a < b < 1. D. b < a < 1.
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình log x + 3 logx9 = 3 là: ß 1 ™ ß 1 ™ A. ; 9 . B. ; 3 . C. {1; 2}. D. {3; 9}. 3 3
Câu 19 (Mã đề 103, THPT.QG - 2018).
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4x − m · 2x+1 +
2m2 − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 20. Tìm hàm số dạng f (x) = a + bcx (0 < c 6= 1) biết rằng:
f (0) = 15, f (2) = 30, f (4) = 90.
Khi đó giá trị của a + b + c bằng: √ A. 10. B. 7. C. 17. D. 15. −x
Câu 21. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? e2x A. y00 − 4y = 4e2x. B. y00 − 4y = 4e−x.
C. y00 − 4y = 4e−2x. D. y00 − 4y = 2e−x.
Câu 22. Cho hàm số y = xe− x22 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. xy0 = (1 − x) y. B. xy0 = 1 + x2 y. C. xy0 = (1 + x) y. D. xy0 = 1 − x2 y. 1
Câu 23. Cho hàm số y = ln
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 + x A. xy0 + 1 = ey. B. xy0 + 1 = e−y. C. xy0 + 1 = ex. D. xy0 + 1 = e2y. 9x
Câu 24. Cho hàm số f (x) =
, x ∈ R. Nếu a + b = 1 thì f (a) + f (b) có giá trị là: 9x + 3 √ A. 2. B. 1, 5. C. 2. D. 1.
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
93 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 9x
Câu 25. Cho hàm số f (x) = , x ∈ R. Tính tổng 9x + 3 1 2 2014 S = f + f + · · · + f . 2015 2015 2015 A. 1007. B. 2014. C. 2015. D. 1. 2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 B 4 C 7 A 10 A 13 C 16 C 19 D 22 D 25 A 2 C 5 C 8 A 11 B 14 A 17 A 20 C 23 A 3 B 6 B 9 D 12 C 15 B 18 D 21 C 24 D
LỜI GIẢI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
94 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 D. BỘ ĐỀ 4 1. Đề bài
Câu 1. Tính chất nào đúng của hàm số y = xα trên (0; +∞)?
A. Hàm số luôn đồng biến.
B. Hàm số luôn nghịch biến.
C. Đồ thị của hàm số luôn đi qua điểm (1; 1).
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0; 0).
Câu 2 (Đề 103, THPT.QG - 2018). Với a là số thực dương tùy ý, ln(7a) − ln(3a) bằng ln(7a) ln 7 7 A. . B. . C. ln . D. ln(4a). ln(3a) ln 3 3 Câu 3.
Cho hàm số lũy thừa y = xα có dạng đồ thị như hình vẽ.
Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. α là số nguyên âm lẻ.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = 2017x bằng : A. 2017x−1 ln 2017. B. x.2017x−1. C. 2016x. D. 2017x. ln 2017.
Câu 5. Cho hàm số y = log x, giá trị của a để hàm số đồng biến trên ( a 0; +∞) là: A. a < 1. B. a ≥ 1. C. a > 1. D. 0 < a < 1. Câu 6.
Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Chọn đáp án đúng. A. y = x− 12 .
B. y = log x. C. y = x−2. D. y = 2 2−x. 4 a 3
Câu 7. Biểu thức P = √ , với a > 0 viết dưới dạng lũy thừa là: 3 a 5 A. P = a. B. P = a4. C. P = a3. D. P = a 3 .
Câu 8 (THPTQG năm học 2016-2017).
Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log√ a a . 1 A. I = . B. I = 0. C. I = −2. D. I = 2. 2
Câu 9. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? a + b A. 2log (a + b) = a + b. B. = a + b. 2 log2 log2 2log2 log log 3 2 2
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
95 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 a + b a + b C. log = a + b). D. 4 = a + b. 2 2 (log log log log log 3 2 2 2 6 2 2 2 3 2 3
Câu 10. Cho biết a 3 > a 4 và log <
. Khi đó có thể kết luận: b log 3 b 4 A. a > 1, b > 1.
B. a > 1, 0 < b < 1.
C. 0 < a < 1, b > 1.
D. 0 < a < 1, 0 < b < 1.
Câu 11. Tập xác định của y = log (x + 5 7) là A. (0; +∞). B. (5; +∞). C. (−7; +∞). D. (1; +∞).
Câu 12. Gọi M = log ( (
0,3 0, 07) và N = log3 0, 2). Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. M > 0 > N. B. M > N > 0. C. 0 > N > M. D. N > 0 > M.
Câu 13. Tìm số các chữ số của 22018 khi viết trong hệ thập phân. A. 606. B. 607. C. 608. D. 609.
Câu 14 (THPTQG năm học 2017-2018).
Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log2 x − m x + 3 log3 2m − 7 = 0 có hai nghiệm
thực x1,x2 thỏa mãn x1x2 = 81. A. m = −4. B. m = 4. C. m = 81. D. m = 44.
Câu 15. Gọi a là nghiệm của phương trình 1 log ( = 2 4x + 15.2x + 27) + 2 log2 0. 4.2x − 3 Tính T = (5.4a − 13.2a)2. A. 1. B. 4. C. 16. D. 36.
Câu 16 (THPTQG 2017). Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x − x + 2 5 log2 4 ≥ 0.
A. S = (−∞; 2] ∪ [16; +∞). B. S = [2; 16].
C. S = (0; 2] ∪ [16; +∞).
D. S = (−∞; 1] ∪ [4; +∞). 5 5 Câu 17. Gọi M = log
và N = log . Bất đẳng thức nào sau đây đúng? 13 3 A. M > 0 > N. B. M > N > 0. C. 0 > N > M. D. N > 0 > M.
Câu 18. Gọi M = 3log0,54 và N = 3log0,513. Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. N < M < 1. B. M < 1 < N. C. M < N < 1. D. N < 1 < M.
Câu 19. Cho log25 = a. Khi đó giá trị của log4500 tính theo a là: 1 A. 3a + 2 . B. (3a + 2). C. 2 (5a + 4). D. 6a − 2. 2
Câu 20. Cho hàm số y = 3e−x − 2017e−2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y00 + 3y0 + 2y = 3.
B. y00 + 3y0 + 2y = 2017. C. y00 + 3y0 + 2y = 5. D. y00 + 3y0 + 2y = 0.
Câu 21. Cho hàm số y = ex (ln |x| + C), với C là hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (xy + ex) dx − xdy = −1.
B. (xy + ex) dx − xdy = 0.
C. (xy + ex) dx − xdy = 1.
D. (xy + ex) dx − xdy = x. 35 ! 4 a … b
Câu 22. Giá trị rút gọn của biểu thức M = 7 5 (a, b 6= 0) là: b a a b b2 a A. . B. . C. . D. . b a a b2
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
96 | Biên soạn: Thầy Nguyễn Tài Chung; ĐT 0968774679 … a a 1 1 2
Câu 23. Giá trị rút gọn của biểu thức M = 1 − 2 + : a 2 − b 2 (a > 0, b > 0) b b là: a 1 b √ A. . B. . C. . D. b. b b a 1 Câu 24. Nếu log x = ( a log 2
a9 − 3loga4) (a > 0, a 6= 1) thì x bằng: 3 8 9 64 A. . B. . C. . D. . 8 3 64 9
Câu 25. Ông A mua một chiếc xe Ô tô với giá 690 triệu đồng theo hình thức trả góp. Nếu cuối
mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất Ông A trả 20 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là
0,7%/ tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng Ông A trả hết số tiền trên? A. 42 tháng. B. 38 tháng. C. 40 tháng. D. 36 tháng. 2. Đáp án và lời giải
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 C 4 D 7 A 10 C 13 C 16 C 19 B 22 A 25 C 2 C 5 C 8 D 11 C 14 B 17 D 20 D 23 B 3 A 6 A 9 B 12 A 15 D 18 A 21 B 24 A
LỜI GIẢI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
Document Outline

  • Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
    • Lũy thừa
      • Tóm tắt lí thuyết
      • Phương pháp giải toán
      • Bài tập trắc nghiệm
    • Lôgarit
      • Tóm tắt lí thuyết
      • Phương pháp giải toán
      • Bài tập ôn luyện
      • Bài tập trắc nghiệm
    • Hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số lũy thừa.
      • Tóm tắt lí thuyết
      • Phương pháp giải toán
      • Bài tập ôn luyện
      • Bài tập trắc nghiệm
    • Phương trình, bất phương trình mũ
      • Một số dạng toán
      • Bài tập ôn luyện
      • Bài tập trắc nghiệm
    • Phương trình, bất phương trình lôgarit
      • Phương pháp giải toán
      • Bài tập ôn luyện
      • Bài tập trắc nghiệm
    • Hệ mũ và lôgarit
      • Một số dạng toán
      • Bài tập ôn luyện
      • Bài tập trắc nghiệm
    • Ôn tập chương
      • Bộ đề số 1
      • Bộ đề 2
      • Bộ đề 3
      • Bộ đề 4