Hàm tăng và hàm giảm Cực trị tương đối Tính lõm và điểm uốn Vẽ đồ thị hàm số - Môn Toán cho các nhà kinh tế | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

KHOATOÁNKINHT
B C BỘMÔNTOÁN Ơ N
Bài ging
TOÁNCHOC NHÀ KINH T
Chương 3:MT CS DỐỨNG NG A
ĐO HÀM
Bài 1+ + 2 3:Hàm tă ng hàm gi m
Cc tr tương đối
Tính lõm đim un
V đ th hàm s
Tìm hiu v hàm tăng hàm gim.
Tìm các đim ti hn cc tr tương đối.
S d ng đạo m cp m t để tìm c c tr tương đối và v đ th m s.
Tìm hiu v tính lõm đim un.
S dng du ca đạo hàm cp hai để tìm các khong lõm và đim un.
S dng đạo hàm cp hai để kim tra cc tr tương đối.
Xác định các tim cn đứng tim cn ngang c a đồ th .
Đưa ra mt quy trình chung để v đồ th hàm s.
Bài tp yêu cu:
Mc 3.1: 5, 7, 15, 17, 29, 47, 51, 53, 55, 57, 6, 8, 30, 48, 56.
Mc 3.2: 1, 5, 11, 19, 23, 27, 47, 55, 57, 63, 16, 60.
Mc 3.3: 11, 25, 33, 35, 41, 43, 45, 47, 49, 51, 56, 64.
Mc tiêu bài hc
2
1.Hàm tăng hàm gim
3
Đồ th dưới đây t s thay đổi ngân sách liên bang Hoa K (thng
dư hoc thâm ht) theo thi gian trong các năm t 2000 đến 2009.
Địnhnghĩa:
Gi s hàm s 𝑓󰇛𝑥󰇜 xác định trên khong 󰇛𝑎, 𝑏󰇜, 𝑥
𝑥
hai s bt k
trên khong y. Khi đó 𝑓󰇛𝑥󰇜 được gi là:
Hàm tăng trên khong 󰇛𝑎, 𝑏󰇜 nếu: 𝑓󰇛𝑥
󰇜 𝑓 𝑥
vi mi 𝑥
𝑥
.
Hàm gim trên khong 󰇛𝑎, 𝑏󰇜 nếu: 𝑓 𝑥 𝑥
𝑓
vi mi 𝑥
𝑥
.
1.Hàm tăng hàm gim
4
Đạo hàm ca các hàm s tăng và gim:
1. tHàm ă ng và hàm gim
5
Quy trình s dng đạo hàm để tìm các kho ng tă ng, gi m ca hàm s 𝒇:
B
ước 1. Tìm tt c các giá tr ca 𝑥 tha mãn 𝑓
󰆒
𝑥 0 hoc 𝑓
󰆒
𝑥 không tn
ti. Đánh du các giá tr trên trc s theo th t tă ng d n.
Bước 2. Trong mi khong con 𝑎 𝑥 𝑏 được c định Bước 1, chn s 𝑐
bt k trong khong đó và tính 𝑓󰇛𝑐󰇜. Khi đó:
Nếu 𝑓󰇛𝑐󰇜 0 thì hàm s 𝑓󰇛𝑥󰇜 tăng (đồ th đi lên) trong khong
𝑎 𝑥 𝑏.
Nếu 𝑓 𝑐 0 thì hàm s 𝑓󰇛𝑥󰇜 gim (đồ th đi xung) trong
khong 𝑎 𝑥 𝑏.
1. tHàm ă ng và hàm gim
6
2.Cc tr tươngđối
7
Địnhnghĩa:
Hàm s 𝑓󰇛𝑥󰇜 được gi có mt cc đại tương đi ti 𝑥 𝑐 n uế
𝑓󰇛𝑐󰇜 𝑓󰇛𝑥󰇜 vi mi 𝑥 thuc mt khong 𝑎 𝑥 𝑏 cha c.
Hàm s 𝑓󰇛𝑥󰇜 được gi mt cc tiu tương đối ti 𝑥 𝑐 n uế
𝑓󰇛𝑐󰇜 𝑓󰇛𝑥󰇜 vi mi 𝑥 thuc mt khong 𝑎 𝑥 𝑏 cha c .
Cc đại tương đối cc tiu tương đối ca 𝑓 được chung gi là cc
tr tương đối.
Mt s 𝑐 trong min xác định ca hàm 𝑓󰇛𝑥󰇜 được gi mt s t i
hn nếu 𝑓′ 𝑐 0 hoc 𝑓′󰇛𝑐󰇜 không tn t Đi. im tương ng
󰇛𝑐, 𝑓󰇛𝑐󰇜󰇜 trên đồ th ca 𝑓󰇛𝑥󰇜 được gi mt đim ti hn ca 𝑓󰇛𝑥󰇜.
Chú ý:
Cc tr tương đối ch có th xy ra ti c đim ti h ưn, nh ng không
phi tt c các đim ti hn đều tương ng vi cc tr tươ đống i.
Bađim ti hn 󰇛𝒄, 𝒇󰇛𝒄󰇜󰇜 ởđó 𝒇󰇛𝒄󰇜 𝟎.
2. iCctrịtươngđố
8
Chúý:
Cc tr tương đối ch th xy ra ti các đim ti hn, nhưng không
phi tt c các đim ti hn đều tương ng vi cc tr tương đối.
Bađim ti hn 󰇛𝒄, 𝒇󰇛𝒄󰇜󰇜 ởđó 𝒇󰇛𝒄󰇜 không xác định.
2.Cc tr tươngđối
9
S dng đạo hàm cp mt để kim tracc tr tươngđối:
Cho 𝑐 mt s ti hn ca 𝑓󰇛𝑥󰇜 . Khi đó, đim ti hn 󰇛𝑐, 𝑓󰇛𝑐󰇜󰇜 là:
2. iCctrịtươngđố
10
Mt c đạc i tương đối nếu qua 𝑐
𝑓 𝑥 đổi du t sang
Mt cc tiu tương đối nếu qua 𝑐
𝑓 𝑥 đổi du t sang
Không phi cc tr tương đối
nếu 𝑓󰇛𝑥󰇜 cùng mt du c hai
phía ca 𝑐.
Quy trình phác ha đ th ca m 𝒇󰇛𝒙󰇜 liên tc tn min c
đ đnh s dng o hàm 𝒇 𝒙 :
Bước 1. m min xác định ca 𝑓󰇛𝑥󰇜.
Bước 2. Tính 𝑓󰇛𝑥󰇜, tìm các s ti hn ca 𝑓󰇛𝑥󰇜 xác định các khong
tă ng, gi m ca 𝑓󰇛𝑥󰇜 trong min xác định ca .
Bước 3. Biu din các đim ti hn 󰇛𝑐, 𝑓󰇛𝑐󰇜󰇜 trên mt phng ta độ vi
hình "chóp mũ nếu cc đại tương đối hình "đáy
cc" nếu cc tiu tương đối, tìm các giao đim vi các
trc ta độ và mt s đim đặc bit khác.
Bước 4. Phác ha đồ th ca 𝑓 mt đường cong trơn ni các đ i m ti
h
n, sao cho đồ th đi lên nếu 𝑓
󰆒
𝑥 0, đi xung nếu 𝑓
󰆒
𝑥
0
tiếp tuyến nm ngang ti các đim 𝑓
󰆒
𝑥 0.
3.Phác ha đồ th ca hàm s
11
Vẽđồ th ca hàm s 𝑓 𝑥 𝑥
8𝑥 18𝑥
8.
d :S d ng đạo hàm để v đồ th
12
Cho đồ th ca 𝑓 𝑥 . Hãy v
m
t đồ th th ca 𝑓
󰆒
𝑥 .
d :S d ng đồ th ca fđể v đồ th ca f
13
𝑥 0: t𝑓 𝑥 ăng =>𝑓
󰆒
𝑥 0
0 𝑥 2:𝑓 𝑥 gim=>𝑓
󰆒
𝑥 0
𝑥 2:𝑓 𝑥 tăng =>𝑓
󰆒
𝑥 0
𝑓
󰆒
𝑥 0 khi𝑥 0 hoc𝑥 2.
Đồ th sau t sn lượng 𝑄 𝑡 ca lao động trong 𝑡 gi làm vic. Đim
𝑃 được gi là đim hiu sut gim dn.
4.Tính lõm
14
Địnhnghĩa:
Nếu hàm 𝑓 𝑥 kh vi trên khong 𝑎 𝑥 𝑏 thì đồ th ca 𝑓 được gi là:
b lõm hướng lên trong khong 𝑎 𝑥 𝑏 nếu 𝑓′ 𝑥 tăng
trong khong đó.
b lõm hướng xung trong khong 𝑎 𝑥 𝑏 nếu 𝑓′ 𝑥 gim
trong khong đó.
4.Tính lõm
15
Minhha tính lõm độ dc ca tiếp tuyến:
4.Tính lõm
16
Quy trình s dng đạo hàm cp hai để xác định các khong lõm ca
đồ th hàm 𝒇:
Bước 1. Tìm tt c c g tr ca 𝑥 sao cho 𝑓’’󰇛𝑥󰇜 0 hoc 𝑓’’󰇛𝑥󰇜 không
tn ti và đánh du các g tr này trên trc s.
Bước 2. Trên mi khong 𝑎 𝑥 𝑏 tìm được trong Bước 1, chn mt s
𝑐 bt k và tính 𝑓’’󰇛𝑐󰇜. Khi đó:
Nếu 𝑓’’ 𝑐 0 thì đồ th ca 𝑓 𝑥 b lõm hướng lên
trong khong 𝑎 𝑥 𝑏.
Nếu 𝑓’’ 𝑐 0 thì đ th ca 𝑓 𝑥 b lõm hướng xu ng
dưới trong khong 𝑎 𝑥 𝑏.
4.Tính lõm
17
Chú ý:
Cn phânbit gi a tính lõm tính tă ng gi m c a đồ th .
4.Tính lõm
18
5. iĐ m un
19
Định nghĩa:
Đim un ca hàm 𝑓 đim 󰇛𝑐, 𝑓󰇛𝑐󰇜󰇜 trên đồ th ca 𝑓 t đi ó 𝑓
liên tc và thay đổi hướng lõm.
5. iĐ m un
20
Quytrình xác định các đim un ca đồ th hàm 𝒇:
Bước 1. Tính 𝑓󰇛𝑥󰇜 tìm tt c các đim 𝑐 thuc min c định ca sao 𝑓
cho 𝑓’’󰇛𝑐󰇜 0 hoc 𝑓’’󰇛𝑐󰇜 không tn ti.
Bước 2. Vi mi s 𝑐 tìm được trong Bước 1, nếu qua 𝑐 𝑓󰇛𝑥󰇜 đổi du
thì 󰇛𝑐, 𝑓󰇛𝑐󰇜󰇜 mt đim un ca 𝑓.
Gi s 𝑓󰇛𝑥󰇜 xác định trên mt kho ng m ch a 𝑥 𝑐 𝑓 0󰇛𝑐󰇜 .
Nếu 𝑓’’󰇛𝑐󰇜 0 thì 𝑓 mt cc tiu tương đối ti 𝑥 𝑐.
Nếu 𝑓’’ 𝑐 0 thì 𝑓 mt cc đại tương đối ti 𝑥 𝑐.
Nếu 𝑓’’󰇛𝑐󰇜 0 hoc 𝑓’’󰇛𝑐󰇜 không tn ti thì chưa kết lun được. Khi
đó, 𝑓 th đt cc đại, cc tiu hoc th không đạt cc tr tương
đối ti 𝑥 𝑐.
6. S d ng đạo hàm cp hai để kim tra cc tr tương đối
21
Tìm các khong tăng gim, các khong lõm, các cc tr tương đối, các
đ
im un v đồ th hàm s: 𝑓 𝑥 3 2𝑥
𝑥
12 18𝑥
𝑥 15.
d :S d ng tính lõm để v đồ th
22
Cho đồ th ca m đạo hàm 𝑓′󰇛𝑥󰇜 trong hình v dưới đây. Hãy xác
định các kho ă ng t ng gi m, các khong lõm, các cc tr tương đối, các
đim un v mt đường cong 𝑓󰇛𝑥󰇜 tt c các đặc đ đim ó.
d :S d ng đồ th ca fđể v đồ th ca f
23
Cho đồ th ca m đạo hàm 𝑓′󰇛𝑥󰇜 trong hình v dưới đây. Hãy xác
định các kho ă ng t ng gi m, các khong lõm, các cc tr tương đối, các
đim un v mt đường cong 𝑓󰇛𝑥󰇜 tt c các đặc đ đim ó.
d :S d ng đồ th ca fđể v đồ th ca f
24
Tìm các đim ti hn ca
hàm s:
𝑓
𝑥 2 3𝑥
𝑥
12𝑥 7
S dng đạo hàm cp 2 để
phân loi kết lun v các
đim ti h đn ó.
𝑓
󰆒
𝑥 6 6𝑥
𝑥 12
𝑓
󰆒󰆒
𝑥 12𝑥 6
𝑓
󰆒
𝑥 0 khi 𝑥 2 hoc 𝑥 1
𝑓
󰆒󰆒
2 18 0 nên đim ti
hn 2, 13 mt đim cc đại
tương đối.
𝑓
󰆒󰆒
1 18 0 nên đim ti hn
1, 14 mt đim cc tiu
tương đối.
d :S d ng đạo hàm cp 2để kim tra cc tr tương đối
25
Định nghĩa:
Đường thng 𝑥 𝑐 được gi mt tim c đứn ng ca đồ th hàm
s 𝑓󰇛𝑥󰇜 nếu: 𝑙𝑖𝑚
→
𝑓󰇛𝑥󰇜 ∞ hoc 𝑙𝑖𝑚
→
𝑓󰇛𝑥󰇜 ∞.
Đường thng 𝑦 𝑏 được gi mt tim cn ngang ca đồ th hàm
s 𝑓󰇛𝑥󰇜 nếu: 𝑙𝑖𝑚
→
𝑓󰇛𝑥󰇜 𝑏 hoc 𝑙𝑖𝑚
→
𝑓󰇛𝑥󰇜 𝑏.
7.Tim cn đứng tim cn ngang
26
Quy trình chung để v đồ th ca hàm s 𝒇󰇛𝒙󰇜:
Bước 1. Tìm min xác định ca 𝑓󰇛𝑥󰇜.
Bước 2. Tìm và định v các h s chn.
Bước 3. Tìm tt c các tim c n đứng ti m cn ngang ca đồ th ri v chúng
trên cùng mt h trc ta độ.
Bước 4. Tính 𝑓′󰇛𝑥󰇜 c định các s ti h ă n, các kho ng t ng, gi m ca 𝑓󰇛𝑥󰇜.
Bước 5. Tìm ta độ c đim cc tr tương đối ca hàm s. V mt chóp mũ t i
đim cc đại tương đối và mt đáy cc t i đi m cc tiu tương đối.
Bước 6. Tính 𝑓′′󰇛𝑥󰇜 tìm các khong lõm đim un ca đồ th hàm s. V
ti v trí đim un mt "đường xon" để định dng ca đồ th ti
nhng đim g n đi m un.
Bước 7. V đồ th hàm s.
8. V đồ th hàm s
27
Dân s ca mt địa phương
n iăm 1995 230,000 ngườ
tăng trưởng vi tc độ
tăng dn trong 5 năm, lên
mc 300,000 vào năm 2000.
Sau đó dân s tiếp tc tăng
lên nhưng tc độ tă ng gi m
dn cho n khiđế đạt đỉnh
350,000 người vào năm 2007.
Sau đó dân s bt đầu gim
vi tc độ gim dn trong 3
năm xung còn 320,000
người, ri t ă c độ t ng d n và
tiến gn đến 280,000 người
trong dài hn.
Biu din c thông tin
dưới dng đồ th.
d:Biu din dân s dưới d ng đồ th
28
Doanh thu t vic bán mt loi ván
trưt gn đng cơ mi sau 𝑡 tun k
t khi đưc đưa ra th trưng là:
𝑅 𝑡
63𝑡 𝑡
𝑡
63
; 0 t 63
(triu đôla). Thi đim nào doanh
thu đt ti đa? Tính doanh thu ti
đa.
𝑅′ 𝑡
󰇛󰇜󰇛󰇜
󰇛
󰇜
0 t 7:𝑅
󰆒
𝑡 0
7 t 63:𝑅
󰆒
𝑡 0
t 7:𝑅
󰆒
𝑡 0 và𝑅󰇛𝑡󰇜 đạt cc đại
𝑅 7 3.5 (triu đô la).
(Sn phm doanh thu tăng m nh
ngay sau khi ra mt gim v 0 trong
mt khong thi g ian sau đó được gi
mt nht thi).
d:Tìm doanh thu ti đa
29
Anish mt chuyên gia phân tích
hiu qu ca mt hãng sn xut
hàng đin t. Anh tiến hành mt
nghiên cu v ca làm vic bui sáng
(8 gi sáng đến 12 gi trưa) ti mt
nhà y ca hãng thy rng,
trung bình mt công nhân đến làm
vic lúc 8 gi sáng s sn xut được
𝑄 𝑡 𝑡
9𝑡 12𝑡 đơn v
sn phm trong t gi sau đó.
Anish xác định sn xut ca công
nhân đạt ti đim hiu sut gim
dn vào thi đim nào trong ca làm
vic bui sáng?
𝑅 𝑡 𝑄 𝑡 3𝑡
18𝑡 12
𝑅′ 𝑡 𝑄′ 𝑡 6𝑡 18
0 𝑡 3:𝑅
󰆒
𝑡 0
3 𝑡 4:𝑅
󰆒
𝑡 0
𝑡 3:𝑅
󰆒
𝑡 0 (lúc 11gi sáng)
d:Tìm đim hiusut gim dn trong sn xut
30
Trong thi kì suy thoái, chính ph ra quyết
đnh kích thích nn kinh tế bng cách cung cp
vn đ thuê các công nhân làm vic cho các d
án ca chính ph. Gi s rng t tháng sau khi
chương trình kích thích bt đu, có 𝑁 𝑡
𝑡
45𝑡
408𝑡 3,078 nghìn ngưi
tht nghip.
a) S ngưi tht nghip ti đa là bao nhiêu?
Thi đim nào s ngưi tht nghip đt
mc ti đa?
b) Đ ngăn nga vic bơm tin quá mc vào
nn kinh tế (dn đến lm phát cao), chính
ph s kết thúc chương trình ngay khi tc
đ tht nghip bt đu gim. Hãy tìm thi
đim chính ph nên dng chương trình h
tr và tínhs ngưi tht nghip khi đó.
𝑅 𝑡 𝑁′ 𝑡 3𝑡
90𝑡 408
𝑅
󰆒
𝑡 0 khi 𝑡 34
𝑅′ 𝑡 𝑁′′ 𝑡 6𝑡 90
𝑅
󰆒
𝑡 0 khi 𝑡 15
a) 𝑡 34: S người tht nghip đạt ti
đa (𝑁 34 29,666 nghìn người).
b) 𝑡 15 : chính ph n dng
chương trình h tr (𝑁 15 15,948
nghìn người).
Bài tp tho lu n: Chi tiêu c a chính ph
31
Th
Th
Th
ThTh
t b
t b
t b
t bt b
i c
i c
i c
i ci c
h
h
h
hh
m
m
m
mm
t n
t n
t n
t nt n
ơ
ơ
ơ
ơơ
i
i
i
ii
để
để
để
đểđ
ngh
ngh
ngh
nghngh
ng
ng
ng
ngng
ơ
ơ
ơ
ơơ
i.
i.
i.
i.i.
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
ó l
ó l
ó l
ó ló l
à c
à c
à c
à cà c
ơ
ơ
ơ
ơơ
h
h
h
hh
i
i
i
ii
để
để
để
đểđ
b
b
b
bb
n b
n b
n b
n bn b
t
t
t
tt
đầ
đầ
đầ
đầđ
u l
u l
u l
u lu l
i
i
i
ii
theo
theo
theo
theotheo
c
c
c
cc
ách
ách
ách
áchách
thông
thông
thông
thôngthông
minh
minh
minh
minhminh
h
h
h
hh
ơ
ơ
ơ
ơơ
n.
n.
n.
n.n.
Henr
Henr
Henr
HenrHenr
y
y
y
yy
Fo
Fo
Fo
FoFo
r
r
r
rr
d
d
d
dd
32
| 1/64

Preview text:

KHOATOÁNKINHT
BỘMÔNTOÁNCƠBN Bài ging
TOÁNCHOCÁCNHÀKINHT
Chương 3:MTSỐỨNGDNGCA ĐẠOHÀM
Bài 1+2+3:Hàm tăng và hàm gim
Cc trtương đối
Tính lõm và đim un
V
ẽ đồ thhàm s
Mc tiêu bài hc
 Tìm hiểu về hàm tăng và hàm giảm.
 Tìm các điểm tới hạn và cực trị tương đối.
 Sử dụng đạo hàm cấp một để tìm ự
c c trị tương đối và vẽ đồ thị hàm số.
 Tìm hiểu về tính lõm và điểm uốn.
 Sử dụng dấu của đạo hàm cấp hai để tìm các khoảng lõm và điểm uốn.
 Sử dụng đạo hàm cấp hai để kiểm tra cực trị tương đối.
 Xác định các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị.
 Đưa ra một quy trình chung để vẽ đồ thị hàm số.  Bài tập yêu cầu:
 Mục 3.1: 5, 7, 15, 17, 29, 47, 51, 53, 55, 57, 6, 8, 30, 48, 56.
 Mục 3.2: 1, 5, 11, 19, 23, 27, 47, 55, 57, 63, 16, 60.
 Mục 3.3: 11, 25, 33, 35, 41, 43, 45, 47, 49, 51, 56, 64. 2
1.Hàm tăng và hàm gim
Đồ thị dưới đây mô tả sự thay đổi ngân sách liên bang ở Hoa Kỳ (thặng
dư hoặc thâm hụt) theo thời gian trong các năm từ 2000 đến 2009. 3
1.Hàm tăng và hàm gim
Địnhnghĩa:
Giả sử hàm số 𝑓󰇛𝑥󰇜 xác định trên khoảng 󰇛𝑎, 𝑏󰇜, 𝑥 và 𝑥 là hai số bất kỳ
trên khoảng này. Khi đó 𝑓󰇛𝑥󰇜 được gọi là:
Hàm tăng trên khoảng 󰇛𝑎, 𝑏󰇜 nếu: 𝑓󰇛𝑥󰇜  𝑓 𝑥 với mọi 𝑥  𝑥.
Hàm gim trên khoảng 󰇛𝑎, 𝑏󰇜 nếu: 𝑓 𝑥 𝑥 
 𝑓  với mọi 𝑥  𝑥. 4
1.Hàmtăn g vàm gim
Đạo hàm của các hàm số tăng và giảm: 5
1.Hàmtăn g vàm gim
Quy trình sdng đạo hàm để tìm các khon
g tăng ,g
i m ca hàm số 𝒇:
Bước 1. Tìm tất cả các giá trị của 𝑥 thỏa mãn 𝑓󰆒 𝑥  0 hoặc 𝑓󰆒 𝑥 không tồn
tại. Đánh dấu các giá trị trên trục số theo thứ tự tăng ầ d n.
Bước 2. Trong mỗi khoảng con 𝑎  𝑥  𝑏 được xác định ở Bước 1, chọn số 𝑐
bất kỳ trong khoảng đó và tính 𝑓’󰇛𝑐󰇜. Khi đó:
 Nếu 𝑓’󰇛𝑐󰇜  0 thì hàm số 𝑓󰇛𝑥󰇜 tăng (đồ thị đi lên) trong khoảng 𝑎  𝑥  𝑏.
 Nếu 𝑓’ 𝑐  0 thì hàm số 𝑓󰇛𝑥󰇜 giảm (đồ thị đi xuống) trong
khoảng 𝑎  𝑥  𝑏. 6
2.Cc trtươngđối
Địnhnghĩa:
 Hàm số 𝑓󰇛𝑥󰇜 được gọi là có một cc đại tương đối tại 𝑥  𝑐 nếu
𝑓󰇛𝑐󰇜  𝑓󰇛𝑥󰇜 với mọi 𝑥 thuộc một khoảng 𝑎  𝑥  𝑏 chứa c.
 Hàm số 𝑓󰇛𝑥󰇜 được gọi là có một cc tiu tương đối tại 𝑥  𝑐 nếu
𝑓󰇛𝑐󰇜  𝑓󰇛𝑥󰇜 với mọi 𝑥 thuộc một khoảng 𝑎  𝑥  𝑏 chứa c .
 Cực đại tương đối và cực tiểu tương đối của 𝑓 được chung gọi là cc
trtương đối.
 Một số 𝑐 trong miền xác định của hàm 𝑓󰇛𝑥󰇜 được gọi là một sti
hn nếu 𝑓′ 𝑐  0 hoặc 𝑓′󰇛𝑐󰇜 không tồn tại. Điểm tương ứng
󰇛𝑐, 𝑓󰇛𝑐󰇜󰇜 trên đồ thị của 𝑓󰇛𝑥󰇜 được gọi là một đim ti hn của 𝑓󰇛𝑥󰇜. 7
2.Cctrịtươngđ iChú ý:
Cực trị tương đối chỉ có thể xảy ra tại các điểm tới hạn, n ư h ng không
phải tất cả các điểm tới hạn đều tương ứng với cực trị tương đối.
Bađim ti hn 󰇛𝒄, 𝒇󰇛𝒄󰇜󰇜 ởđó 𝒇’󰇛𝒄󰇜  𝟎. 8
2.Cc trtươngđối Chúý:
Cực trị tương đối chỉ có thể xảy ra tại các điểm tới hạn, nhưng không
phải tất cả các điểm tới hạn đều tương ứng với cực trị tương đối.
Bađim ti hn 󰇛𝒄, 𝒇󰇛𝒄󰇜󰇜 ởđó 𝒇’󰇛𝒄󰇜 không xác định. 9
2.Cctrịtươngđ i
Sdng đạo hàm cp mt để kim tracc trtươngđối:
Cho 𝑐 là một số tới hạn của 𝑓󰇛𝑥󰇜 . Khi đó, điểm tới hạn 󰇛𝑐, 𝑓󰇛𝑐󰇜󰇜 là:
 Một cc đại tương đối nếu qua 𝑐
𝑓’ 𝑥 đổi dấu từ  sang 
 Một cc tiu tương đối nếu qua 𝑐
𝑓’ 𝑥 đổi dấu từ  sang 
Không phi là cc trtương đối
nếu 𝑓’󰇛𝑥󰇜 có cùng một dấu ở cả hai phía của 𝑐. 10
3.Phác ha đồ thca hàm s
Quy trình phác ha đồ thca hàm 𝒇󰇛𝒙󰇜 liên tc trên min xác
định sdng đạo hàm 𝒇’ 𝒙 :
Bước 1. Tìm miền xác định của 𝑓󰇛𝑥󰇜.
Bước 2. Tính 𝑓’󰇛𝑥󰇜, tìm các số tới hạn của 𝑓󰇛𝑥󰇜 và xác định các khoảng tăng, g ả
i m của 𝑓󰇛𝑥󰇜 trong miền xác định của nó.
Bước 3. Biểu diễn các điểm tới hạn 󰇛𝑐, 𝑓󰇛𝑐󰇜󰇜 trên mặt phẳng tọa độ với hình "chóp mũ“
nếu nó là cực đại tương đối và hình "đáy cốc"
nếu nó là cực tiểu tương đối, tìm các giao điểm với các
trục tọa độ và một số điểm đặc biệt khác.
Bước 4. Phác họa đồ thị của 𝑓 là một đường cong trơn nối các điểm tới
hạn, sao cho đồ thị đi lên nếu 𝑓󰆒 𝑥  0, đi xuống nếu 𝑓󰆒 𝑥 
0 và có tiếp tuyến nằm ngang tại các điểm mà 𝑓󰆒 𝑥  0. 11
Ví d:Sdng đạo hàm để vẽ đồ th
Vẽđồ thị của hàm số 𝑓 𝑥  𝑥   8𝑥  18𝑥  8. 12
Ví d:Sdng đồ thca fđể vẽ đồ thca f’  ă
Cho đồ thị của 𝑓 𝑥 . Hãy vẽ • 𝑥  0:
𝑓 𝑥 t ng =>𝑓󰆒 𝑥  0
• 0  𝑥  2:𝑓 𝑥 giảm=>𝑓󰆒 𝑥  0
một đồ thị có thể có của 𝑓󰆒 𝑥 .
• 𝑥  2:𝑓 𝑥 tăng =>𝑓󰆒 𝑥  0
• 𝑓󰆒 𝑥  0 khi𝑥  0 hoặc𝑥  2. 13 4.Tính lõm
Đồ thị sau mô tả sản lượng 𝑄 𝑡 của lao động trong 𝑡 giờ làm việc. Điểm
𝑃 được gọi là đim hiu sut gim dn. 14 4.Tính lõm
Địnhnghĩa:
Nếu hàm 𝑓 𝑥 khả vi trên khoảng 𝑎  𝑥  𝑏 thì đồ thị của 𝑓 được gọi là:
 Có blõm hướng lên trong khoảng 𝑎  𝑥  𝑏 nếu 𝑓′ 𝑥 tăng trong khoảng đó.
 Có blõm hướng xung trong khoảng 𝑎  𝑥  𝑏 nếu 𝑓′ 𝑥 giảm trong khoảng đó. 15 4.Tính lõm
Minhha tính lõm và độ dc ca tiếp tuyến: 16 4.Tính lõm
Quy trình sdng đạo hàm cp hai để xác định các khong lõm ca
đồ thhàm 𝒇:
Bước 1. Tìm tất cả các giá trị của 𝑥 sao cho 𝑓’’󰇛𝑥󰇜  0 hoặc 𝑓’’󰇛𝑥󰇜 không
tồn tại và đánh dấu các giá trị này trên trục số.
Bước 2. Trên mỗi khoảng 𝑎  𝑥  𝑏 tìm được trong Bước 1, chọn một số
𝑐 bất kỳ và tính 𝑓’’󰇛𝑐󰇜. Khi đó:
 Nếu 𝑓’’ 𝑐  0 thì đồ thị của 𝑓 𝑥 có bề lõm hướng lên
trong khoảng 𝑎  𝑥  𝑏.
 Nếu 𝑓’’ 𝑐  0 thì đồ thị của 𝑓 𝑥 có bề lõm hướng xuống
dưới trong khoảng 𝑎  𝑥  𝑏. 17 4.Tính lõm Chú ý:
Cần phânbiệt giữa tính lõm tính tăng – g
i m của đồ thị. 18 5.i Đ ểm un Định nghĩa:
Đim un của hàm 𝑓 là điểm 󰇛𝑐, 𝑓󰇛𝑐󰇜󰇜 trên đồ thị của 𝑓 mà tại đó 𝑓
liên tục và thay đổi hướng lõm. 19 5.i Đ ểm un
Quytrình xác định các đim un ca đồ thhàm 𝒇:
Bước 1. Tính 𝑓󰇛𝑥󰇜 và tìm tất cả các điểm 𝑐 thuộc miền xác định của 𝑓 sao
cho 𝑓’’󰇛𝑐󰇜  0 hoặc 𝑓’’󰇛𝑐󰇜 không tồn tại.
Bước 2. Với mỗi số 𝑐 tìm được trong Bước 1, nếu qua 𝑐 mà 𝑓”󰇛𝑥󰇜 đổi dấu
thì 󰇛𝑐, 𝑓󰇛𝑐󰇜󰇜 là một điểm uốn của 𝑓. 20
6.Sdng đạo hàm cp hai để kim tra cc trtương đối
Giả sử 𝑓󰇛𝑥󰇜 xác định trên một khoảng mở chứa 𝑥  𝑐 và 𝑓’󰇛𝑐󰇜  0.
 Nếu 𝑓’’󰇛𝑐󰇜  0 thì 𝑓 có một cực tiểu tương đối tại 𝑥  𝑐.
 Nếu 𝑓’’ 𝑐  0 thì 𝑓 có một cực đại tương đối tại 𝑥  𝑐.
 Nếu 𝑓’’󰇛𝑐󰇜  0 hoặc 𝑓’’󰇛𝑐󰇜 không tồn tại thì chưa kết luận được. Khi
đó, 𝑓 có thể đạt cực đại, cực tiểu hoặc có thể không đạt cực trị tương đối tại 𝑥  𝑐. 21
Ví d:Sdng tính lõm để vẽ đồ th
Tìm các khoảng tăng – giảm, các khoảng lõm, các cực trị tương đối, các
điểm uốn và vẽ đồ thị hàm số: 𝑓 𝑥  3𝑥  2𝑥  12𝑥  18𝑥  15. 22
Ví d:Sdng đồ thca f’để vẽ đồ thca f
Cho đồ thị của hàm đạo hàm 𝑓′󰇛𝑥󰇜 trong hình vẽ dưới đây. Hãy xác định các khoảng ă t ng – g ả
i m, các khoảng lõm, các cực trị tương đối, các
điểm uốn và vẽ một đường cong 𝑓󰇛𝑥󰇜 có tất cả các đặc điểm đó. 23
Ví d:Sdng đồ thca f’để vẽ đồ thca f
Cho đồ thị của hàm đạo hàm 𝑓′󰇛𝑥󰇜 trong hình vẽ dưới đây. Hãy xác định các khoảng ă t ng – g ả
i m, các khoảng lõm, các cực trị tương đối, các
điểm uốn và vẽ một đường cong 𝑓󰇛𝑥󰇜 có tất cả các đặc điểm đó. 24
Ví d:Sdng đạo hàm cp 2để kim tra cc trtương đối
Tìm các điểm tới hạn của
• 𝑓󰆒 𝑥  6𝑥  6𝑥  12 hàm số:
• 𝑓󰆒󰆒 𝑥  12𝑥  6
𝑓 𝑥  2𝑥  3𝑥  12𝑥  7
• 𝑓󰆒 𝑥  0 khi 𝑥  2 hoặc 𝑥  1
Sử dụng đạo hàm cấp 2 để
• 𝑓󰆒󰆒 2  18  0 nên điểm tới
hạn 2, 13 là một điểm cực đại
phân loại và kết luận về các tương đối. điểm tới hạn đó.
• 𝑓󰆒󰆒 1  18  0 nên điểm tới hạn 1, 14 là một điểm cực tiểu tương đối. 25
7.Tim cn đứng và tim cn ngang Định nghĩa:
 Đường thẳng 𝑥  𝑐 được gọi là một tim cn đứng của đồ thị hàm
số 𝑓󰇛𝑥󰇜 nếu: 𝑙𝑖𝑚 𝑓󰇛𝑥󰇜  ∞ hoặc 𝑙𝑖𝑚 𝑓󰇛𝑥󰇜  ∞. → →
 Đường thẳng 𝑦  𝑏 được gọi là một tim cn ngang của đồ thị hàm
số 𝑓󰇛𝑥󰇜 nếu: 𝑙𝑖𝑚 𝑓󰇛𝑥󰇜  𝑏 hoặc
𝑙𝑖𝑚 𝑓󰇛𝑥󰇜  𝑏. → → 26
8.Vẽ đồ thhàm s
Quy trình chung để vẽ đồ thca hàm số 𝒇󰇛𝒙󰇜:
Bước 1. Tìm miền xác định của 𝑓󰇛𝑥󰇜.
Bước 2. Tìm và định vị các hệ số chặn.
Bước 3. Tìm tất cả các tiệm cận đứng và t ệ
i m cận ngang của đồ thị rồi vẽ chúng
trên cùng một hệ trục tọa độ.
Bước 4. Tính 𝑓′󰇛𝑥󰇜 và xác định các số tới hạn, các kh ả o ng ă t ng, g ả i m của 𝑓󰇛𝑥󰇜.
Bước 5. Tìm tọa độ các điểm cực trị tương đối của hàm số. Vẽ một chóp mũ tại
điểm cực đại tương đối và một đáy cốc tại điểm cực tiểu tương đối.
Bước 6. Tính 𝑓′′󰇛𝑥󰇜 và tìm các khoảng lõm và điểm uốn của đồ thị hàm số. Vẽ
tại vị trí điểm uốn một "đường xoắn" để định dạng của đồ thị tại
những điểm gần điểm uốn.
Bước 7. Vẽ đồ thị hàm số. 27
Ví d:Biu din dân sdưới dng đồ th
Dân số của một địa phương năm 1995 là 230,000 người
và tăng trưởng với tốc độ tăng dần trong 5 năm, lên mức 300,000 vào năm 2000.
Sau đó dân số tiếp tục tăng
lên nhưng tốc độ tăng g ả i m
dần cho đến khi đạt đỉnh là
350,000 người vào năm 2007.
Sau đó dân số bắt đầu giảm
với tốc độ giảm dần trong 3 năm xuống còn 320,000
người, rồi tốc độ tăng ầ d n và
tiến gần đến 280,000 người trong dài hạn. Biểu diễn các thông tin dưới dạng đồ thị. 28
Ví d:Tìm doanh thu ti đa
Doanh thu từ việc bán một loại ván
󰇛󰇜󰇛󰇜
trượt gắn động cơ mới sau 𝑡 tuần kể • 𝑅′ 𝑡  󰇛󰇜
từ khi được đưa ra thị trường là:
• 0  t  7:𝑅󰆒 𝑡  0 63𝑡  𝑡 𝑅 𝑡  ; 0  t  63
• 7  t  63:𝑅󰆒 𝑡  0 𝑡  63
(triệu đô‐la). Thời điểm nào doanh
• t  7:𝑅󰆒 𝑡  0 và𝑅󰇛𝑡󰇜 đạt cực đại
thu đạt tối đa? Tính doanh thu tối
• 𝑅 7  3.5 (triệu đô la). đa.
(Sn phm có doanh thu tăng mnh
ngay sau khi ra mt và gim v0 trong
mt khong thi gian sau đó được gi
mt nht thi). 29
Ví d:Tìm đim hiusut gim dn trong sn xut
Anish là một chuyên gia phân tích
• 𝑅 𝑡  𝑄′ 𝑡  3𝑡  18𝑡  12
hiệu quả của một hãng sản xuất
• 𝑅′ 𝑡  𝑄′′ 𝑡  6𝑡  18
hàng điện tử. Anh tiến hành một
nghiên cứu về ca làm việc buổi sáng
• 0  𝑡  3:𝑅󰆒 𝑡  0
(8 giờ sáng đến 12 giờ trưa) tại một
• 3  𝑡  4:𝑅󰆒 𝑡  0
nhà máy của hãng và thấy rằng,
• 𝑡  3:𝑅󰆒 𝑡  0 (lúc 11gisáng)
trung bình một công nhân đến làm
việc lúc 8 giờ sáng sẽ sản xuất được 𝑄 𝑡  𝑡   9𝑡  12𝑡 đơn vị
sản phẩm trong t giờ sau đó.
Anish xác định sản xuất của công
nhân đạt tới điểm hiệu suất giảm
dần vào thời điểm nào trong ca làm việc buổi sáng? 30
Bài tp tho lun:Ch itiêu ca chính p h
Trong thời kì suy thoái, chính phủ ra quyết đị
• 𝑅 𝑡  𝑁′ 𝑡  3𝑡  90𝑡  408
nh kích thích nền kinh tế bằng cách cung cấp
vốn để thuê các công nhân làm việc cho các dự
• 𝑅󰆒 𝑡  0 khi 𝑡  34
án của chính phủ. Giả sử rằng t tháng sau khi
chương trình kích thích bắt đầu, có 𝑁 𝑡 
• 𝑅′ 𝑡  𝑁′′ 𝑡  6𝑡  90
 𝑡  45𝑡  408𝑡  3,078 nghìn người
• 𝑅󰆒 𝑡  0 khi 𝑡  15 thất nghiệp.
a) Số người thất nghiệp tối đa là bao nhiêu?
a) 𝑡  34: Số người thất nghiệp đạt tối
Thời điểm nào số người thất nghiệp đạt
đa (𝑁 34  29,666 nghìn người). mức tối đa?
b) Để ngăn ngừa việc bơm tiền quá mức vào
b) 𝑡  15 : chính phủ nên dừng
nền kinh tế (dẫn đến lạm phát cao), chính
chương trình hỗ trợ (𝑁 15  15,948
phủ sẽ kết thúc chương trình ngay khi tốc
độ thất nghiệp bắt đầu giảm. Hãy tìm thời nghìn người).
điểm chính phủ nên dừng chương trình hỗ
trợ và tính số người thất nghiệp khi đó. 31 Th T ất bại chỉ là l à l một nơi để đ ể đ ng n h g ỉ ng n ơi. i  Đó là cơ hội để đ ể đ bạn bắt đầ đ u lại th t e h o e o các á h c h th t ô h n ô g n g mi m n i h n h hơn. n He H n e r n yFo F rd 32