Hệ thống bài tập có đán án học phần Nguyên lý marketing

Hệ thống bài tập có đán án học phần Nguyên lý marketing giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Nguyên lý Marketing.

lOMoARcPSD|36517 948
H THNG BI TP
Bi 1:
Gi s ti 1 doanh nghip nh nưc, c s liu vo ngy 31/12/N: (Đvt: 1.000 )
1. TS hu hnh
820.000
2. Vay v n thuê ti chnh
220.000
3. Tin gi ngân hng
110.000
4. Phi tr ngưi lao ng
30.000
5. Nguyên liu – vt liu
320.000
6. Chi ph SXKD d dang
30.000
7. Phi tr cho ngưi bn
120.000
8. Li nhun sau thu chưa phân phi
50.000
9. Công c dng c
50.000
10. Thnh phm
30.000
11. Vn u tư ca ch s hu
680.000
12. Phi thu ca khch hng
105.000
13. Tm ng
15.000
14. Qu u tư pht trin 220.000
15. Thu v cc khon phi np Nh nưc 20.000
16. Tin mt 30.000
17. Qu khen thưng phc li 20.000
18. Phi tr phi np khc 30.000
19. Ngun vn u tư xây dng cơ bn 120.000
Yêu cu:
1) Phân bit ti sn v ngun vn
2) Tnh tng ti sn, tng ngun vn? Cho nhn xt.
Bi 2: Gi s ti mt doanh nghip sn xut nha gia dng, c ti liu v ti sn v ngun vn
vo ngy 30/06/N như sau (Đvt: 1.000 ):
1. Nh văn phng 2.200.000
2. Tin mt tn qu 415.000
3. Ht nha tn kho 1.000.000
4. Bn gh văn phng 127.000
5. Xe con 850.000
6. Nh xưng 3.000.000
lOMoARcPSD|36517 948
2
7. Chi ph SXKD d dang 455.000
8. Qu khen thưng, phc li 240.000
9. Tin gi ngân hng 1.450.000
10. My nh bng sn phm 215.000
11. Vn u tư ca ch s hu 9.000.000
12. Tin mua ht nha chưa tr 250.000
13. Sn phm nha cc loi 2.560.000
14. Tin vay di hn ngân hng 1.500.000
15. Xe chhng
750.000
16. My c sn phm
2.150.000
17. Tin bn sn phm chưa thu ưc
172.000
18. Ha cht tn kho
457.000
19. Tin dch v chưa thanh ton 35.000
20. Xăng du tn kho 300.000
21. Tin lương phi tr ngưi lao ng 450.000
22. Thu cn phi np Nh nưc 84.000
23. Tin vay ngn hn ngân hng 2.745.000
24. Ngun vn u tư xây dng cơ bn 1.100.000
25. Cc khon phi tr phi np khc 500.000
26. Li nhun chưa phân phi ?
Yêu cu:
1. Phân bit ti sn v ngun vn?
2. Tnh ch tiêu Li nhun chưa phân phi?
Bi 3:
Tnh ton v in vo nhng ch c du (?) vi s liu cn thit (Đvt: 1.000 ):
Tng gi tr ti sn ca mt doanh nghip vo ngy 30/06/N l 12.000.000; tng s n
phi tr l 3.820.000. Vy ngun vn ch s hu ca doanh nghip l:…….(?)…….
Tng ngun vn chs hu trên bng cân i k ton ca công ty X vo ngy 31/12/N
l 560.000 v bng 1/3 tng ti sn. Vy s n phi tr ca doanh nghip ti thi im
ny phi l:…….(?)………
Bi 4:
C s liu vo ngy 30/06/201X ti mt doanh nghip Nh nưc (Đvt: 1.000 )
lOMoARcPSD|36517 948
1. Vn u tư ca ch s hu 600.000
2. Tin mt 30.000
3. Phi tr ngưi bn 30.000
4. Nguyên liu – vt liu 70.000
5. Thu v cc khon phi np Nh nưc 10.000
6. TSCĐ hu hnh 430.000
7. Công c dng c 10.000
8. Vay v n thuê ti chnh 120.000
9. Chng khon kinh doanh 100.000
10. Li nhun sau thu chưa phân phi 40.000
11. Chi ph SXKD d dang 50.000
12. Qu u tư pht trin 100.000
13. Tin gi ngân hng 200.000
14. Phi thu ca khch hng 20.000
15. Thnh phm 190.000
16. Ngun vn u tư XDCB 200.000
Yêu cu:
1. Phân loi ti sn, ngun vn.
2. Lp bng n i k ton ngy 30/06/201X
Bi 5:
Căn c vo s liu ca bi tp 1, lp bng cân i k ton ngy 31/12/N.
Trong thng 1/N+1, c cc nghip v kinh t pht sinh như sau: (Đvt: 1.000 )
1. Khch hng tr n cho doanh nghip bng tin gi ngân hng: 30.000
2. Nhp kho nguyên vt liu tr bng tin gi ngân hng: 20.000
3. Chi tin mt  tm ng cho nn viên i ng tc: 3.000
4. Vay ngân hng:
- Tr n cho ngưi bn: 60.000
- Thanh ton khon phi tr phi np khc: 10.000
5. Dng li nhun sau thu chưa phân phi b sung qu khen thưng phc li: 12.000
6. Mua nguyên vt liu nhp kho, chưa tr tin cho ngưi bn: 60.000
7. Nh nưc cp vn u tư cho doanh nghip mt TSCĐ hu hnh tr gi 580.000
8. Rt tin gi ngân hng :
- Tr n cho ngưi bn: 40.000
lOMoARcPSD|36517 948
4
- Np thu cho Nh nưc: 20.000
9. Vay 50.000 chuyn v qutin mt.
10. Chi tin mt  tr lương cho công nhân viên: 10.000
Yêu cu:
Phân tch nh hưng ca cc nghip v kinh t pht sinh n bng câni k ton, lp bng
cân i k ton mi sau mi nghip v kinh t pht sinh.
Bi 6:
Gis  mt doanh nghip sn xut, cti liu vtnh hnh kinh doanh trong qu III năm 201x
như sau:
- S lưng sn phm tiêu th: 10.000 sn phm, trong :
+ Bn trong nưc 3.000 sn phm, gi bn chưa thu GTGT: 150.000/SP.
+ Xut khu 7.000 sn phm, gi xut khu 10 USD/SP, t gi thc t l 15.300 /USD; thu
sut thuxut khu l 2%.
- Githc txut kho 120.000 /SP.
- Thu li tin gi ngân hng: 1.240.000 .
- Thu nhp khc: 1.200.000; Chi phkhc: 2.600.000 .
- Chi ph bn hng tp hp ưc trong k l 63.000.000 ; chi phqun l doanh nghip l
47.000.000 .
- Thu thu nhp doanh nghip ưc tnh theo thusut 20%.
Yêu cu: Lp Bo co kt qu kinh doanh (trch).
Bi 7:
Ti mt doanh nghip, trong thng 1/N pht sinh cc nghip v kinh t c liên quan n thu chi
tin mt như sau:
1. Phiu thu s 251 ngy 5/1: khch hng thanh ton n bng tin mt: 13.000.000 .
2. Phiu chi s 402 ngy 10/1: thanh ton cho ngưi bn bng tin mt: 10.000.000 .
3. Phiu thu s 252 ngy 12/1: rt TGNH v nhp qu tin mt  chun b tr lương:
8.000.000 (  nhn ưc giy bo ca ngân hng).
4. Phiu chi s 403 ngy 15/1: dng tin mt tr lương cho ngưi lao ng: 8.000.000 .
5. Phiu chi s 404 ngy 20/1: tm ng cho CNV i công tc: 1.800.000 .
6. Phiu chi s 405 ngy 25/1: np tin mt vo nn hng: 6.000.000 ( nhn ưc giy
bo NH).
7. Phiu thu s 253 ngy 29/1: thu hi tm ng tha:300.000 .
lOMoARcPSD|36517 948
8. Phiu thu s 254 ngy 29/1: khch hng thanh ton: 15.000.000 .
9. Phiu chi s 406 ngy 30/1: np tin mt vo nn hng: 14.000.000 .
Ti liu b sung: Tin mt tn qu vo ngy 31/12/N-1 l 10.000.000 .
Yêu cu:
Phn nh tnh hnh trên vo TK “Tin mt”; Tnh s tin mt tn qu vo ngy 31/1/N.
Bi 8:
S dư ngy 31/3/201X ca mt s ti khon mt cty thương mi M (Đvt: 1.000 ):
TK “Tin mt”: 28.000 TK “Tin gi ngân hng”: 52.000 TK
“Phi thu ca KH”: 32.800 TK “Hng ha”: 54.600
TK “Phi tr ngưi bn”: 52.500 TK “Vay v n thuê ti chnh”:
82.000
Trong thng 4/201X, c cc nghip v kinh t pht sinh liên quan n cc ti khon trên:
V tin mt:
- Rt tin gi ngân hng v qutin mt: 15.000
- Chi tin mt mua hng ha: 12.500
- Thu tin bn hng: 40.000
- Chi tin mt tm ng cho nhân viên: 4.000
- Tr lương cho ngưi lao ng: 12.000
- Khch hng thanh ton bng tin mt: 34.000
- Np tin mt vo ngân hng: 30.000 V tin gi ngân hng:
- Rt tin gi ngân hng v qutin mt: 15.000
- Khch hng tr n: 18.000
- Thu tin bn hng: 80.000
- Tr n cho ngưi bn: 42.000
- Np tin mt vo ngân hng: 30.000
- Tr n vay: 34.000
V hng ha:
- Mua hng bng tin mt: 12.500
- Mua hng chưa thanh ton cho ngưi bn: 124.000
- Xut bn: 140.000
V khon phi thu ca khch hng:
- Khch hng tr n bng tin gi ngân hng: 18.000
- Khch hng thanh ton bng tin mt: 34.000
lOMoARcPSD|36517 948
6
V khon phi tr cho ngưi bn:
- Mua hng ha nhp kho, chưa thanh ton: 124.000
- Tr cho ngưi bn bng tin gi ngân hng: 42.000
- Tr n cho ngưi bn bng tin vay: 60.000 V n vay:
- Tr n vay bng tin gi ngân hng: 34.000
- Vay  thanh ton cho ngưi bn: 60.000
- Vay  thanh ton khon phi tr, phi np khc: 15.000
Yêu cu:
Phn nh tnh hnh trên vo cc ti khon c s dư u k  cho dưi dng sơ  ch
T.
Tnh s dư ngy 30/4/201X ca cc ti khon .
Bi 9:
Lp nh khon v phn nh cc nghip v kinh t sau vo sơ  TK: ( vt: 1.000 )
1. Vay mua mt TSCĐ hu hnh tr gi 500.000.
2. Ch doanh nghip b sung vn u tư bng tin gi ngân hng l 80.000.
3. Dng li nhun sau thu chưa phân phi b sung qu u pht trin 50.000, qu
khen thưng, phc li 50.000.
4. Mua nguyên vt liu v hng ha nhp kho, chưa tr tin cho ngưi bn, trong :
nguyên vt liu: 120.000; hng ha: 50.000.
5. Chuyn qu u tư pht trin  b sung ngun vn XDCB 30.000.
6. Chi chong nhân viên i tham quan, du lch, thanh ton cho công ty du lch bng tin
gi ngân hng 30.000 thuc qu phc li.
Bi 10:
Lp nh khon v phn nh cc nghip v kinh t pht sinh sau vo  TK:
1. Ch doanh nghip b sung vn u tư bng tin mt: 100.000.000 .
2. Mua nguyên vt liu nhp kho chưa thanh ton tin cho ngưi bn: 78.000.000 .
3. Khch hng tr n cho doanh nghip bng TGNH: 48.000.000 .
4. Vay ngân hng thanh ton cho ngưi bn: 62.000.000 .
5. Nhp kho công c dng c do nhân viên mua bng tin tm ng: 8.600.000 .
6. Thu hi tm ng tha nhp qu: 1.000.000 ; tr vo lương ngưi laong: 400.000 .
7. Rt TGNH:
lOMoARcPSD|36517 948
- Thanh ton n vay: 60.000.000 . -
Thanh ton cho ngưi bn:
18.000.0000 - Nhp qu tin mt:
22.000.000 .
8. Vay ngân hng mua mt TSCĐ hu hnh c nguyên gi 58.000.000 .
9. Chi tin mt:
- Tr lương cho ngưi laong: 12.000.000 .
- Np thu cho Nh nưc: 15.000.000 .
- Tm ng cho nhân viên mua hng: 8.000.000 .
Bi 11: Ti mt doanh nghip c cc ti liu sau:
A. S dư cc ti khon ngy 31/12/N-1 (Đvt: 1.000 ):
Tên ti khon
Tên ti khon
S tin
Tin mt
Vay v n thuê ti chnh
180.000
Tin gi ngân hng
Phi tr cho ngưi bn
60.000
Phi thu ca khch hng
Thu v cc khon phi np
NN
30.000
Tm ng
Phi tr ngưi lao ng
35.000
Nguyên liu vt liu
Phi tr vphi np khc
40.000
Công c dng c
Vn u tư ca ch s hu
900.000
Chi ph SXKD d dang
Qu u tư pht trin
250.000
Thnh phm
Li nhun sau thu chưa phân
phi
60.000
Ti sn c nh hu hnh
Qu khen thưng phc li
25.000
B. Trong thng 1/N c pht sinh cc nghip v kinh t sau: (Đvt: 1.000 )
1. Mua công c dng c nhp kho, tr bng tin gi ngân hng 12.000.
2. Mua nguyên vt liu nhp kho chưa tr tin cho ngưi bn: 100.000.
3. Vay ngân hngtr n cho ngưi bn 40.000 v thanh ton khon phi tr khc
10.000.
4. Rt tin gi ngân hng vqu tin mt: 30.000.
5. Chi tin mt tr lương cho ngưi lao ng: 30.000.
6. Khch hng tr n cho doanh nghip bng tin gi ngân hng 70.000.
7. Dng tin gi ngân hng tr n vay 40.000 v np thu cho Nh nưc 20.000.
lOMoARcPSD|36517 948
8
8. Dng li nhun sau thu chưa phân phi b sung qu upht trin 30.000 vqu
khen thưng, phc li 10.000.
9. Chi tin mt  tm ng cho nn viên doanh nghip i công tc l 5.000.
10. Ch doanh nghip b sung vn u tư cho doanh nghip mt TSCĐ hu hnh tr gi
700.000.
Yêu cu:
1. Lp nh khon v phn nh vo ti khon cc nghip v kinh t pht sinh trong
thng 1/N. Tnh s dư cui thng 1/N ca cc ti khon,
2. Lp Bng cân i k ton ngy 31/1/N.
Bi 12:
Gi s ti mt doanh nghip ngnh dt, c ti liu sau:
A. Sdư cc ti khon ngy ngy 31/3/N: Đơn v tnh: 1.000
Tên ti khon
S tin
Tên ti khon
S tin
Tin mt
46.000
Vay v n thuê ti chnh
100.000
Tin gi ngân hng
507.000
Phi tr cho ngưi bn
126.000
Phi thu ca khch hng
40.000
Thu v cc khon phi np
NN
7.000
Nguyên liu vt liu
240.000
Phi tr ngưi lao ng
45.000
Chi ph SXKD d dang
60.000
Vn u tư ca ch s hu
1.955.000
Thnh phm
100.000
Li nhun sau thu chưa phân
phi
50.000
Ti sn c nh hu hnh
1.400.000
Qu u tư pht trin
110.000
Ti liu chi tit:
Ti khon “Nguyên liu vt liu” gm:
- Vt liu chnh: 120.000, trong :
+ Bông: 20.000 (1.000kg)
+ Si: 100.000 (4.000kg)
- Vt liu ph: 30.000
- Nhiên liu: 90.000
Ti khon “Phi tr ngưi bn”: 126.000, trong :
- Phi tr công ty VT: 106.000
- Phi tr công ty DV: 20.000
Cc nghip v kinh t pht sinh trong thng 4/N:
lOMoARcPSD|36517 948
1. Phiu nhp kho s125/PNK: Nhp kho vt liu do Công ty cung ng vt cung cp,
doanh nghip chưa tr tin, gi mua: 65.000, trong:
- Bông 1.500kg, gi mua 30.000
- Si 800kg, gi mua 20.000 - Vt liu ph 15.000
2. Rt tin gi ngân hng :
- Thanh ton cho công ty VT: 96.000
- Thanh ton cho công ty DV: 14.000
3. Phiu xut kho s 89/PXK: Xut kho vt liu dng cho sn xut sn phm:
- Bông 2.000kg, tr gi 40.000
- Si 1.000kg, tr gi 25.000
- Vt liu ph 4.000
4. Phiu xut kho s 90/PXK: Xut kho vt liu dng cho qun l sn xut: -
Vt liu ph 4.000
- Nhiên liu 12.000 Yêu
cu:
1. Lp nh khon kton v ghi vo sơ  ch T cc NVKT pht sinh trong thng (c tng
hp v chi tit).
2. M s chi tit vt tư cho bông, si.
Bi 13:
Ti mt doanh nghip, ccc nghip v kinh t ưc phn nh vo chT như sau (
vt: 1.000 ):
lOMoARcPSD|36517 948
10
Yêu cu:
Đin vo ch c du (?) nhng s liu ph hp. Ghi li ni dung ca cc nghip v kinh t
pht sinh.
Bi 14:
S dư ngy 31/8/201X ca ti khon 331 “Phi tr cho ngưi bn”: 194.000.000 ;
S liu chi tit gm:
- Phi tr ngưi bn A: 69.500.000 .
- Phi tr ngưi bn B: 124.500.000 .
Trong thng 9/201X, c cc nghip v kinh t pht sinh:
1. Mua hng ha nhp kho chưa thanh ton tin cho ng ty C, gi mua chưa c thu
GTGT: 180.000.000 , thu sut thu GTGT 10%.
2. Rt tin gi ngân hng thanh ton cho ngưi bn A: 50.000.000 .
TK
152
“Nguyên li
u v
t li
u”
?
(3):
SD:
(1):
?
(2):
?
SD: 160.000
TK
152
“V
t li
u ch
nh”
180.000(3)
SD: 200.000
?
(2):
SD: 70.000
TK
152
“V
t li
u ph
”
(3):
?
SD: ?
(1):
?
SD: 50.000
TK
“Nhiên liu”
152
60.000 (3)
SD: 40.000
?
(2):
SD: ?
TK 331
“Ph
i tr
ngư
i b
n B”
(2):
?
TK
621
“Chi ph
NVL tr
c ti
p”
(3) 300.000
SD: 50.000
SD: 10.000
TK
112
“Ti
n g
i ngân h
ng”
(1):
?
lOMoARcPSD|36517 948
3. Nhp kho vt liu mua chu ca doanh nghip D: 15.800.000 .
4. Vay thanh ton cho ngưi bn B: 60.000.000 ; thanh ton cho ng ty D: 15.800.000 .
5. Mua hng ha nhp kho chưa thanh ton tin cho doanh nghip E, gi mua chưa c
thu GTGT: 220.000.000 , thu sut thu GTGT 10%.
6. Khch hng thanh ton bng chuyn khon: 320.000.000 .
7. Chuyn tr bt n cho doanh nghip E 150.000.000 ; cho công ty C 100.000.000 v tr
bt n vay ngn hn 50.000.000 bng tin gi ngân hng.
Yêu cu:
1. Lp nh khon, phn nh vo TK 331 “Phi tr cho ngưi bn” (tng hp v chi tit).
2. M s chi tit theo di thanh ton vi ngưi bn.
Bi 15:
- Căn c s liu bi tp 11, hy lp “Bng n i ti khon(Bng i chiu s pht sinh
cc ti khon) thng 1/N.
- Căn c s liu bi tp 12, hy lp “Bng tng hp chi tit” ti khon “Nguyên liu,
vt liu”.
- Căn c s liu bi tp 14, lp Bng tng hp chi tit TK “Phi tr cho ngưi bn”.
Bi 16:
Gi s  mt doanh nghip sn xut, trong thng 8/201X, c s liu v vt liu chnh N:
- Tn kho u thng: 300kg; ơn gi 40.000 /kg.
- Pht sinh trong thng:
1. Ngy 4/8, mua ngoi nhp kho 700kg. Gi mua l 38.000 /kg, chưa thanh ton tin cho
ngưi bn; chi phvn chuyn, bc d chi bng tin mt: 1.050.000 .
2. Ngy 9/8, xut dng cho sn xut sn phm: 800kg.
3. Ngy 11/8, mua ngoi nhp kho: 1.000kg, thanh ton bng tin gi ngân hng. Gi mua
ghi trên ha ơn l 39.200 /kg. Chi ph thu mua l 1.600.000 ưc nhân viên thu mua chi
bng tin tm ng; khon gim gi ưc bên bn chi li bng tin mt l 400.000 .
4. Ngy 16/8, nhp kho 200kg mua bng tin mt, gi mua 40.500 /kg.
5. Ngy 20/8, xut dng cho sn xut sn phm: 700kg.
6. Ngy 24/8, xut dng cho phc v, qun l SX: 400kg.
7. Ngy 25/8, nhp kho 500kg, gi mua 40.000 /kg, chưa thanh ton cho ngưi bn. Chi
ph vn chuyn, bc d chi bng tin mt: 500.000 .
8. Ngy 29/8, xut bn: 300kg.
lOMoARcPSD|36517 948
12
Yêu cu: Tnh gi thc t vt liu chnh N xut kho theo tng phương php: Nhp trưc Xut
trưc; gi bnh quân sau mi ln nhp vgi bnh quân cui thng.
Bi 17:
Doanh nghip nhp khu mt thit b sn xut. Gi nhp khu l 20.000 USD, chưa thanh ton
tin cho ngưi bn, t githc t 15.200 /USD. Thusut thu nhp khu l 20%; Thugitr
gia tăng hng nhp khu 10%. Doanh nghip np thu bng tin gi ngân hng. Chi ph nhn
hng  cng v chi ph vn chuyn, lp t…  chi bng tin mt l 10.500.000 , trong Thu
gitrgia tăng l 500.000 .
Yêu cu:
Phn nh cc s liu liên quan vo TK “TSCĐ hu hnh”; Xc nh nguyên gi ca TSCĐ.
Bi 18:
C ti liu vtin lương trong thng 5/201X  mt doanh nghip sn xut: (Đvt: 1.000 )
1. Thanh ton lương k 1 cho ngưi lao ng bng tin mt: 25.000.
2. Cui thng tnh lương phi tr cho ngưi lao ng: 54.000, trong:
- Tin lương công nhân trc tip sn xut: 30.000
- Tin lương nhân viên qun l phân xưng: 6.000
- Tin lương nhân viên bn hng: 8.000
- Tin lương cn bqun l doanh nghip: 10.000
3. Trch BHXH, BHYT, KPCĐ v BHTN theo t l hin hnh trên s tin lương phi tr,
tnh vo chi ph sn xut kinh doanh.
4. Tr vo tinơng ca ngưi lao ng v khon ng BHXH, BHYT v BHTN trên s
tin lương phi tr.
5. Np BHXH cho cơ quan BHXH bng tin gi ngân hng.
6. Np kinh ph công on cho cơ quan công on bng chuyn khon.
7. Mua BHYT cho CNV bng chuyn khon.
8. Rt TGNH  chun b thanh ton lương k II cho CNV.
9. Thanh ton lương k 2 cho ngưi lao ng (sau khi tr i cc khon khu tr) bng tin
mt.
Yêu cu:
Tnh ton, lp nh khon vphn nh vo ti khon cc nghip v kinh t pht sinh
trên. (Cho bit s dư u k ca TK “Tin mt”: 32.000; TK “TGNH”: 58.000).
Bi 19:
lOMoARcPSD|36517 948
Lp nh khon v phn nh vo sơ  TK cc nghip v kinh t pht sinh sau:
1. Mua nguyên vt liu nhp kho chưa thanh ton tin cho ngưi bn, gi mua chưa c
thuGTGT l 80.000.000; thusut thuGTGT 5%. Chi ph vn chuyn vt liu v
nhp kho  chi bng tin mt: 1.050.000 , trong thu GTGT l 50.000 .
2. Nhân viên mua hng thanh ton tm ng:
- Mua NVL nhp kho: gi mua chưa c thu GTGT: 12.000.000 ; thu sut thu
GTGT 10%.
- Chi ph mua  chi: 500.000 .
3. Ch s hu b sung vn u tư bng nguyên vt liu nhp kho: 100.000.000 .
4. Gitr vt liu xut kho trong k:
- Dng cho sn xut sn phm: 100.000.000
- Phc vqun l phân xưng: 12.000.000
- Dng cho b phn bn hng:4.000.000
- Dng cho qun l doanh nghip: 18.000.000
Bi 20:
C tnh hnh TSCĐ ti mt nh my dt quc doanh: (Đvt: 1.000 )
Vo ngy 30/6/201X:
- Nguyên gi TSCĐ hu hnh hin c: 1.800.000
- Gitr hao mn TSCĐ hu hnh: 600.000
Trong thng 7/201X, c cc nghip v kinh t pht sinh:
1. Nh nưc cp vn u tư cho doanh nghip mt xe vn ti, nguyên gi: 132.000.
2. Nhưng bn mt my dt không cn dng, c nguyên gi: 32.000,  khu hao
12.000.
K ton xa s TSCĐ ny.
3. Trch khu hao TSCĐ hu hnh: 15.000, trong :
- Khu hao TSCĐ ca phân xưng sn xut: 9.000
- Khu hao TSCĐ ca b phn bn hng: 2.000
- Khu hao TSCĐ ca qun l doanh nghip: 4.000
4. Mua mt TS hu hnh, gi mua chưa c thu GTGT: 48.000, thusut thu
GTGT 10%, tr bng tin vay. Ph vn chuyn  chi bng tin mt: 2.100, trong
 thu GTGT vi thusut 5%.
5. Thanh l mt my pht in hư hng nng, c nguyên gi18.000,  khu hao.
K ton xa s TSCĐ ny.
Yêu cu:
lOMoARcPSD|36517 948
14
1. Lp nh khon v phn nh tnh hnh trên voch T cc ti khon 211 v 214.
2. Tnh gi trTSCĐ hu hnh c n ngy 31/7/201X ca doanh nghip.
Bi 21:
Ti mt doanh nghip sn xut 1 loi sn phm, c cc ti liu trong thng 4/201x:
1. Xut nguyên vt liu s dng trc tip cho sn xut sn phm, gi thc t:
400.000.000 .
2. Tin lương phi thanh ton cho ngưi lao ng:
- Tin lương ng nhân trc tip sn xut sn phm: 60.000.000 -
Tin lương nhân viên qun l sn xut: 20.000.000 .
3. Trch BHXH, BHYT, KPCĐ v BHTN theo t l hin hnh tnh vo chi ph ca cc i
tưng trên.
4. Khu hao TSCĐ ca b phn sn xut: 120.000.000 .
5. Tin in dng cho sn xut, thanh ton bng chuyn khon: 22.000.000 , trong , thu
GTGT l 2.000.000 .
6. Chi phkhc bng tin mt phc vqun l sn xut: 8.800.000 .
7. Trong thng doanh nghip sn xut hon thnh 1000 sn phm, nhp kho thnh phm.
Cho bit: CPSX d dang u thng l 20.000.000
CPSX d dang cui thng l 35.000.000
Yêu cu:
- Lp nh khon v phn nh ti liu trên vo ch T cc ti khon v chi ph
sn xut.
- Tnh gi thnh ca ton b v ơn v sn phm.
Bi 22:
Mt doanh nghip sn xut 2 loi sn phm A v B, c cc ti liu trong k:
CPSX d dang u k:
- CPSX d dang sn phm A: 30.000.000
- CPSX d dang sn phm B: 12.000.000
Tnh hnh chi ph sn xut pht sinh trong k:
1. Xut nguyên vt liu dng trc tip sn xut sn phm, trong :
- Dng cho sn xut sn phm A: 300.000.000
- Dng cho sn xut sn phm B: 200.000.000
2. Tin lương phi thanh ton cho ngưi lao ng: 130.000.000 , trong :
lOMoARcPSD|36517 948
- Tin lương công nhân trc tip sn xut 100.000.000 , trong , tin lương công
nhân sn xut sn phm A: 60.000.000 ; tin lương ng nhân sn xut sn phm
B: 40.000.000 .
- Tin lương nhân viên qun l sn xut: 30.000.000 .
3. Trch BHXH, BHYT, KPCĐ v BHTN theo t l hin hnh tnh vo chi ph ca cc i
tưng trên.
4. Khu hao TSCĐ ca phân xưng sn xut: 70.000.000 .
5. Tin in dng cho sn xut chưa thanh ton cho công ty in lc: 25.300.000 (trong
thu GTGT 2.300.000 ).
6. Chi phkhc tr bng tin mt dng cho phc v vqun l sn xut l 12.000.000 .
7. Cui k, kton tng hp chi ph sn xut tnh gi thnh tng loi sn phm. Cho
bit:
- CPSX chung phân bcho tng loi sn phm A, B t l vi tin lương ng
nhân sn xut.
- Trong k, sn xut hon thnh nhp kho 1000 thnh phm A v400 thnh phm
B.
CPSX d dang cui k ưc xc nh:
- Sn phm A: 23.400.000
- Sn phm B: 27.600.000
Yêu cu:
Tnh ton, lp nh khon vphn nh vo cc ti liu trên vo sơ  ch T. Tnh gi thnh
ton b v ơn v tng loi sn phm.
Bi 23:
C ti liu v tnh hnh sn xut v tiêu th sn phm ti mt doanh nghip:
- CPSX d dang u k: 15.000.000
- Thnh phm tn kho u k: 3.000 TP, gi thc t: 201.050.000
Tnh hnh pht sinh trong k:
1. Githc t nguyên vt liu xut s dng trong k l 500.000.000 , phân b cho:
- Trc tip sn xut sn phm: 450.000.000
- Qun l sn xut: 20.000.000
- Hot ng bn hng : 10.000.000
- Qun l doanh nghip: 20.000.000
2. Tin lương phi thanh ton cho ngưi lao ng: 120.000.000 , trong :
- Tin lương CN trc tip sn xut: 80.000.000
lOMoARcPSD|36517 948
16
- Tin lương NV qun l sn xut: 15.000.000
- Tin lương NV bphn bn hng: 10.000.000
- Tin lương NV bphn qun l DN: 15.000.000
3. Trch BHXH, BHYT, KPCĐ v BHTN theo t l quy nh.
4. Khu hao TSCĐ trch trong k l 180.000.000 , pn b cho:
- Hot ng sn xut: 100.000.000
- Hot ng bn hng: 30.000.000
- Qun l doanh nghip: 50.000.000
5. Trong thng, doanh nghip sn xut hon thnh 10.000 sn phm, nhp kho thnh
phm. Sn phm d dang cui thng ưc nh gi c trgi 30.000.000 .
6. Xut kho 8.000 sn phm bn trc tip cho khch hng, gi bn chưa c thu GTGT l
95.000 /SP, thu sut thu GTGT 10%, doanh nghip thu bng tin gi ngân hng. K
ton tch thu ngay t u.
7. Cui k, kton kt chuyn cc khon c liên quan v xc nh kt qu kinh doanh trong
k, kt chuyn v ti khon 421 (gi s DN không phi np thu thu nhp DN).
Yêu cu:
Tnh ton, lp nh khon vphn nh tnh hnh trên vo sơ ti khon ch T. (Cho bit
doanh nghip tnh gi thc t thnh phm xut kho theo phương php bnh quân gia
quyn cui k.)
Bi 24:
Ti mt doanh nghip thương mi, c ti liu sau: (Đvt: 1.000 )
Gitr hng ha tn kho u qu II/N: 131.000
Cc nghip v kinh t pht sinh trong qu II/N:
1. Mua hng ha nhp kho, chưa thanh ton tin cho ngưi bn, gi mua
chưa c thu GTGT: 120.000, thusut thu GTGT 10%. Cưc ph vn chuyn vt
liu v kho doanh nghip chi bng tin mt: 4.100, trong  c thu GTGT ca dch
v vn chuyn vi thu sut l 5%.
2. Xut kho bn mt hng, tr givn: 60.000, gi bn ca thuGTGT:
90.000, thusut thu GTGT 10%. Khch hng thanh ton ngay bng chuyn khon.
K ton tch thu ngay t u.
3. Xut bn cho khch hng mt lô hng, tr gixut kho 50.000, gi bn
chưa thu GTGT: 75.000, thusut thu GTGT 10%, khch hng chưa thanh ton
tin. K ton tch thu ngay t u.
4. Rt tin gi ngân hng thanh ton cho ngưi bn nghip v 1.
lOMoARcPSD|36517 948
5. Vay mua mt hng nhp kho, gi mua chưa thu GTGT: 150.000, thu
sut thu
GTGT 5%.
6. Khch hng thanh ton cho hng tiêu th nghip v 3, chuyn tr
bt n vay ngn hn.
7. Bn mt hng, tr gi vn l 80.000, gi bn chưa thu GTGT:
110.000, thusut thuGTGT 5%. Khch hng thanh ton ngay bng tin mt.
Cưc ph vn chuyn hng ha n nơi giao hng tr bng tin mt: 3.150, trong 
thu GTGT 150. K ton tch thu ngay t u.
8. Chi ph bn hng v chi phqun l doanh nghip pht sinh trong k:
Chi ph
B phn bn hng
B phn qun l DN
- Tin lương
6.000
10.000
- Cc khon trch theo lương
?
?
- Khu hao TSCĐ
8.000
12.000
- CP khc bng tin mt
2.000
3.000
9. Cui k, k ton kt chuyn cc khon v xc nh kt qu kinh doanh.
Yêu cu:
1. Lp nh khon cc nghip v kinh t pht sinh trong qu II/N.
2. M sơ  ti khon, phn nh tnh hnh trên. Cho bit cc TK c s dư u k hp l.
Bi 25:
Căn c vo cc nh khon kton sau ây, hy cho bit ni dung ca tng nghip vkinh t pht
sinh v cc chng t gc ưc s dng (Đvt: 1.000 ):
STT
TK ghi N
TK ghi C
S tin
N
C
1
112
341
154.000
154.000
2
155
154
164.000
164.000
3
152
111
50.000
55.000
133
5.000
4
311
131
28.500
28.500
5a
632
155
35.000
35.000
5b
131
511
55.000
50.000
333 (3331)
5.000
6
421
333 (3334)
22.000
22.000
lOMoARcPSD|36517 948
18
7
627
214
32.000
48.000
641
6.000
642
10.000
8
621
152
18.600
18.600
9
141
111
2.500
2.500
10
153
141
2.200
2.500
111
300
Bi 26:
Gi s ti mt doanh nghip c pht sinh cc nghip v kinh t sau: (Đvt: 1.000 )
1. Xut kho nguyên vt liu dng  sn xut sn phm: 152.000.
2. Nhp kho công c dng c mua bng tin gi ngân hng: 15.000.
3. Chi tin mt  tm ng cho nn viên i ng tc: 12.000.
4. Khch hng tr n cho doanh nghip bng tin mt 20.000 v bng tin gi ngân hng
80.000.
5. Rt tin gi ngân hng vqu tin mt 10.000.
Cc nghip v trên  ưc phn nh vo sơ  ti khon chT như sau:
Yêu cu:
Pht hin cc trưng hp ghi sai. Tin hnh sa cha theo phương php thch hp.
Bi 27:
TK 152
125.000(1)
(4)80.000
(5)10.000
TK 112
75.000(2)
TK 331
100.000 (4)
(4) 20.000
TK 111
12.000 (3)
10.000 (5)
TK 153
(2) 75.000
TK 141
(3) 21.000
TK 621
(1)125.000
lOMoARcPSD|36517 948
Trong mt  bi kim tra, c cho mt s nghip v kinh t pht sinh: (Đvt: 1.000 ):
1. Xut kho NVL dng vo SX sn phm: 520.000
2. Trch khu hao TSCĐ 200.000 phân b cho:
- B phn SX: 130.000
- B phn QLDN: 70.000
3. Thu thu nhp doanh nghip phi np Nh nưc: 90.000
4. Xut kho bao b  ng gi SP tiêu th: 25.000
5. Tin lương thc t phi tr cho công nhân sn xut: 800.000
6. Rt tin gi ngân hng vqu tin mt  chun b tr lương: 800.000
Mt hc sinh  phn nh cc nghip v trên vo sơ  ti khon như sau:
Đc v nhn xt cc hch ton ca hc sinh trên.
Trnh by cch sa cha cc bt ton ghi sai (nu c).
Bi 28:
Ti mt doanh nghip, trong thng 1/N, pht sinh cc nghip v kinh t c liên quann thu
chi tin mt như sau:
1. Phiu thu s 251 ngy 5/1: khch hng thanh ton n bng tin mt: 13.000.000 .
Yêu c
u:
TK 112
800.000 (6)
TK 627
(2) 70.000
TK 642
(2)30.000
TK 152
250.000 (1)
25.000 (4)
(1)250.000
(2)130.000
(3) 80.000
(5) 800.000
TK 154
TK 214
200.000 (2)
(6)800.000
TK 334
800.000(5)
(3) 90.000
(4) 25.000
TK 641
TK 333
90.000 (3)
lOMoARcPSD|36517 948
20
2. Phiu chi s 402 ngy 10/1: thanh ton cho ngưi bn bng tin mt: 10.000.000 .
3. Phiu thu s 252 ngy 12/1: rt TGNH v nhp qu tin mt  chun b tr lương:
8.000.000 (  nhn ưc giy bo ca ngân hng).
4. Phiu chi s 403 ngy 15/1: dng tin mt tr lương ngưi laong: 8.000.000 .
5. Phiu chi s 404 ngy 20/1: tm ng cho CNV i công tc: 1.800.000 .
6. Phiu chi s 405 ngy 25/1: np tin mt vo NH: 6.000.000 .
7. Phiu thu s 253 ngy 29/1: thu hi tm ng tha: 300.000 .
8. Phiu chi s 406 ngy 29/1: chi tin mt tm ng cho nn viên i mua hng:
5.000.000 .
9. Phiu thu s 254 ngy 30/1: khch hng thanh ton bng tin mt: 15.000.000 .
10. Phiu thu s 255 ngy 30/1: thu tin bn hng: 22.000.000 , trong bao gm thu
GTGT, thusut 10%.
11. Phiu chi s 407 ngy 31/1: np tin mt vo ngân hng: 20.000.000 , nhn giy bo
c ca ngân hng.
Ti liu bsung: S vo ngy 31/12/N ca TK 111 “Tin mt” l 10.000.000 v TK 112
“TGNH” l 28.000.000 .
Yêu cu:
1. Lp chng t ghi s s 1 (ghi N TK 111), chng t ghi s s 2 (ghi C TK 111) vghi
s ci TK 111 “Tin mt”, TK 112 “TGNH”.
2. Ghi s Nht k thu tin; nht k chi tin vs ci TK 111 “Tin mt”; TK 112 “TGNH”.
Bi 29:
C mt s nghip vkinh t pht sinh trong thng ti mt doanh nghip nsau (gi s cc ti
khon c s dư u k hp l): (Đvt: 1.000 ).
1. Mua vt liu nhp kho, chưa tr tin cho ngưi bn, gi mua chưa c thu GTGT:
200.000, thusut thu GTGT 10%.
2. Mua công c dng c trtrc tip bng tin mt l 52.500, trong , thu GTGT 2.500.
3. Mua mt TSCĐ hu hnh, gi mua chưa c thu GTGT l 5.000.000, thusut thu
GTGT: 10%. Chi phtrưc khi s dng l 200.000, cc khon ny ưc cc doanh nghip
tr bng TGNH.
4. Chi tin mt  tm ng cho nn viên i ng tc 20.000.
5. Xut kho nguyên vt liu dng trc tip cho sn xut sn phm: 150.000.
6. Xut kho công c dng c dng cho phân xưng sn xut: 15.000.
7. Khu hao TSCĐ ca phân xưng sn xut l 100.000.
8. Tin lương phi thanh ton cho ngưi lao ng l 200.000, phân b cho:
lOMoARcPSD|36517 948
- Công nhân trc tip sn xut: 150.000
- Nhân viên qun l sn xut: 50.000
9. Rt TGNH vqutin mt: 150.000
10. Chi tin mt  thanh ton lương cho công nhân viên: 150.000
11. Xut kho mt s sn phm c gi vn 5.000.000 bn cho khch hng. Gi bn chưa c
thu GTGT l 6.500.000, thusut thu GTGT 10%, khch hng chưa thanh ton tin.
K ton tch thu ngay t u.
12. Chi ph vn chuyn s hng  bn doanh nghip phi chu v ưc thanh ton bng tin
gi ngân hng l 100.000.
13. Dng tin gi ngân hng thanh ton tin in thoi ca văn phng l 176.000, trong 
thu GTGT 16.000.
14. Chi ph v văn phng phm s dng trong kưc tr trc tip bng tin mt, gi mua
chưa c thu GTGT l 50.000, thusut thu GTGT 5%.
15. Khch hng thanh ton ton b tin mua hng nghip v 11 bng tin gi ngân hng.
16. Dng tin gi ngân hng tr n cho ngưi bn: 200.000.
17. Thu thu nhp doanh nghip phi np cho Nh nưc 20.000.
18. Dng tin gi ngân hng np y  s thu thu nhp doanh nghip  nêu trên.
19. Chi tin mt  thanh ton khon phi tr phi np khc: 30.000.
20. Thu hi khon phi thu khc bng tin mt: 80.000.
21. Thanh ton tm ng tnh vo chi ph qun l doanh nghip 20.000.
Yêu cu:
1. Hy ghi cc nghip v trên vo s Nht k chung.
2. Hy ghi cc nghip v trên vo s Nht k – S ci.
3. Lp cc chng t ghi s liên quan n tin mt (thu – chi) v tin gi ngân hng (rt ra
– gi vo), ghi S ci cc ti khon ny.
Bi 30:
Căn c s liu bi tp 24, hy thc hin cc yêu cu sau:
1. Phn nh cc nghip v kinh t pht sinh vo Nht k chung.
2. Ghi s ci cc TK 156, TK 632, TK 641, TK 642, TK 511, TK 911, TK 421.
3. Lp bo co kt qu kinh doanh.
| 1/21

Preview text:

lOMoARc PSD|36517948
HỆ THỐNG BÀI TẬP Bài 1:
Giả sử tại 1 doanh nghiệp nhà nước, có số liệu vào ngày 31/12/N: (Đvt: 1.000 ) 1. TSCĐ hữu hình 820.000
2. Vay và nợ thuê tài chính 220.000
3. Tiền gửi ngân hàng 110.000
4. Phải trả người lao ộng 30.000
5. Nguyên liệu – vật liệu 320.000 6. Chi phí SXKD dở dang 30.000
7. Phải trả cho người bán 120.000
8. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 50.000 9. Công cụ dụng cụ 50.000 10. Thành phẩm 30.000
11. Vốn ầu tư của chủ sở hữu 680.000
12. Phải thu của khách hàng 105.000 13. Tạm ứng 15.000
14. Quỹ ầu tư phát triển 220.000
15. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 20.000 16. Tiền mặt 30.000
17. Quỹ khen thưởng phúc lợi 20.000
18. Phải trả phải nộp khác 30.000
19. Nguồn vốn ầu tư xây dựng cơ bản 120.000 Yêu cầu:
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn
2) Tính tổng tài sản, tổng nguồn vốn? Cho nhận xét.
Bài 2: Giả sử tại một doanh nghiệp sản xuất nhựa gia dụng, có tài liệu về tài sản và nguồn vốn
vào ngày 30/06/N như sau (Đvt: 1.000 ): 1. Nhà văn phòng 2.200.000
2. Tiền mặt tồn quỹ 415.000 3. Hạt nhựa tồn kho 1.000.000 4. Bàn ghế văn phòng 127.000 5. Xe con 850.000 6. Nhà xưởng 3.000.000 lOMoARc PSD|36517948 7. Chi phí SXKD dở dang 455.000
8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 240.000
9. Tiền gửi ngân hàng 1.450.000
10. Máy ánh bóng sản phẩm 215.000
11. Vốn ầu tư của chủ sở hữu 9.000.000
12. Tiền mua hạt nhựa chưa trả 250.000
13. Sản phẩm nhựa các loại 2.560.000
14. Tiền vay dài hạn ngân hàng 1.500.000 15. Xe chở hàng 750.000 16. Máy úc sản phẩm 2.150.000
17. Tiền bán sản phẩm chưa thu ược 172.000 18. Hóa chất tồn kho 457.000
19. Tiền dịch vụ chưa thanh toán 35.000 20. Xăng dầu tồn kho 300.000
21. Tiền lương phải trả người lao ộng 450.000
22. Thuế còn phải nộp Nhà nước 84.000
23. Tiền vay ngắn hạn ngân hàng 2.745.000
24. Nguồn vốn ầu tư xây dựng cơ bản 1.100.000
25. Các khoản phải trả phải nộp khác 500.000
26. Lợi nhuận chưa phân phối ? Yêu cầu:
1. Phân biệt tài sản và nguồn vốn?
2. Tỉnh chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối? Bài 3:
Tính toán và iền vào những chỗ có dấu (?) với số liệu cần thiết (Đvt: 1.000 ):
• Tổng giá trị tài sản của một doanh nghiệp vào ngày 30/06/N là 12.000.000; tổng số nợ
phải trả là 3.820.000. Vậy nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là:…….(?)…….
• Tổng nguồn vốn chủ sở hữu trên bảng cân ối kế toán của công ty X vào ngày 31/12/N
là 560.000 và bằng 1/3 tổng tài sản. Vậy số nợ phải trả của doanh nghiệp tại thời iểm
này phải là:…….(?)……… Bài 4:
Có số liệu vào ngày 30/06/201X tại một doanh nghiệp Nhà nước (Đvt: 1.000 ) 2 lOMoARc PSD|36517948
1. Vốn ầu tư của chủ sở hữu 600.000 2. Tiền mặt 30.000
3. Phải trả người bán 30.000
4. Nguyên liệu – vật liệu 70.000
5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 10.000 6. TSCĐ hữu hình 430.000 7. Công cụ dụng cụ 10.000
8. Vay và nợ thuê tài chính 120.000
9. Chứng khoán kinh doanh 100.000
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 40.000 11. Chi phí SXKD dở dang 50.000
12. Quỹ ầu tư phát triển 100.000
13. Tiền gửi ngân hàng 200.000
14. Phải thu của khách hàng 20.000 15. Thành phẩm 190.000
16. Nguồn vốn ầu tư XDCB 200.000 Yêu cầu:
1. Phân loại tài sản, nguồn vốn.
2. Lập bảng cân ối kế toán ngày 30/06/201X Bài 5:
Căn cứ vào số liệu của bài tập 1, lập bảng cân ối kế toán ngày 31/12/N.
Trong tháng 1/N+1, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (Đvt: 1.000 )
1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng: 30.000
2. Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền gửi ngân hàng: 20.000
3. Chi tiền mặt ể tạm ứng cho nhân viên i công tác: 3.000 4. Vay ngân hàng ể:
- Trả nợ cho người bán: 60.000
- Thanh toán khoản phải trả phải nộp khác: 10.000
5. Dùng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi: 12.000
6. Mua nguyên vật liệu nhập kho, chưa trả tiền cho người bán: 60.000
7. Nhà nước cấp vốn ầu tư cho doanh nghiệp một TSCĐ hữu hình trị giá 580.000
8. Rút tiền gửi ngân hàng ể:
- Trả nợ cho người bán: 40.000 lOMoARc PSD|36517948
- Nộp thuế cho Nhà nước: 20.000
9. Vay 50.000 ã chuyển về quỹ tiền mặt.
10. Chi tiền mặt ể trả lương cho công nhân viên: 10.000 Yêu cầu:
Phân tích ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ến bảng cân ối kế toán, lập bảng
cân ối kế toán mới sau mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Bài 6:
Giả sử ở một doanh nghiệp sản xuất, có tài liệu về tình hình kinh doanh trong quý III năm 201x như sau:
- Số lượng sản phẩm tiêu thụ: 10.000 sản phẩm, trong ó:
+ Bán trong nước 3.000 sản phẩm, giá bán chưa thuế GTGT: 150.000/SP.
+ Xuất khẩu 7.000 sản phẩm, giá xuất khẩu 10 USD/SP, tỷ giá thực tế là 15.300 /USD; thuế
suất thuế xuất khẩu là 2%.
- Giá thực tế xuất kho 120.000 /SP.
- Thu lãi tiền gửi ngân hàng: 1.240.000 .
- Thu nhập khác: 1.200.000; Chi phí khác: 2.600.000 .
- Chi phí bán hàng tập hợp ược trong kỳ là 63.000.000 ; chi phí quản lý doanh nghiệp là 47.000.000 .
- Thuế thu nhập doanh nghiệp ược tính theo thuế suất 20%.
Yêu cầu: Lập Báo cáo kết quả kinh doanh (trích). Bài 7:
Tại một doanh nghiệp, trong tháng 1/N phát sinh các nghiệp vụ kinh tế có liên quan ến thu chi tiền mặt như sau:
1. Phiếu thu số 251 ngày 5/1: khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt: 13.000.000 .
2. Phiếu chi số 402 ngày 10/1: thanh toán cho người bán bằng tiền mặt: 10.000.000 .
3. Phiếu thu số 252 ngày 12/1: rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ể chuẩn bị trả lương:
8.000.000 ( ã nhận ược giấy báo của ngân hàng).
4. Phiếu chi số 403 ngày 15/1: dùng tiền mặt trả lương cho người lao ộng: 8.000.000 .
5. Phiếu chi số 404 ngày 20/1: tạm ứng cho CNV i công tác: 1.800.000 .
6. Phiếu chi số 405 ngày 25/1: nộp tiền mặt vào ngân hàng: 6.000.000 ( ã nhận ược giấy báo NH).
7. Phiếu thu số 253 ngày 29/1: thu hồi tạm ứng thừa:300.000 . 4 lOMoARc PSD|36517948
8. Phiếu thu số 254 ngày 29/1: khách hàng thanh toán: 15.000.000 .
9. Phiếu chi số 406 ngày 30/1: nộp tiền mặt vào ngân hàng: 14.000.000 .
Tài liệu bổ sung: Tiền mặt tồn quỹ vào ngày 31/12/N-1 là 10.000.000 . Yêu cầu:
Phản ảnh tình hình trên vào TK “Tiền mặt”; Tính số tiền mặt tồn quỹ vào ngày 31/1/N. Bài 8:
Số dư ngày 31/3/201X của một số tài khoản ở một cty thương mại M (Đvt: 1.000 ): TK “Tiền mặt”: 28.000
TK “Tiền gửi ngân hàng”: 52.000 TK “Phải thu của KH”: 32.800 TK “Hàng hóa”: 54.600
TK “Phải trả người bán”: 52.500
TK “Vay và nợ thuê tài chính”: 82.000
Trong tháng 4/201X, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan ến các tài khoản trên: • Về tiền mặt:
- Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt: 15.000
- Chi tiền mặt mua hàng hóa: 12.500 - Thu tiền bán hàng: 40.000
- Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên: 4.000
- Trả lương cho người lao ộng: 12.000
- Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt: 34.000
- Nộp tiền mặt vào ngân hàng:
30.000 • Về tiền gửi ngân hàng:
- Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt: 15.000 - Khách hàng trả nợ: 18.000 - Thu tiền bán hàng: 80.000
- Trả nợ cho người bán: 42.000
- Nộp tiền mặt vào ngân hàng: 30.000 - Trả nợ vay: 34.000 • Về hàng hóa:
- Mua hàng bằng tiền mặt: 12.500
- Mua hàng chưa thanh toán cho người bán: 124.000 - Xuất bán: 140.000
• Về khoản phải thu của khách hàng:
- Khách hàng trả nợ bằng tiền gửi ngân hàng: 18.000
- Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt: 34.000 lOMoARc PSD|36517948
• Về khoản phải trả cho người bán:
- Mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán: 124.000
- Trả cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng: 42.000
- Trả nợ cho người bán bằng tiền vay: 60.000 • Về nợ vay:
- Trả nợ vay bằng tiền gửi ngân hàng: 34.000
- Vay ể thanh toán cho người bán: 60.000
- Vay ể thanh toán khoản phải trả, phải nộp khác: 15.000 Yêu cầu:
Phản ảnh tình hình trên vào các tài khoản có số dư ầu kỳ ã cho dưới dạng sơ ồ chữ T.
Tính số dư ngày 30/4/201X của các tài khoản ó. Bài 9:
Lập ịnh khoản và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế sau vào sơ ồ TK: ( vt: 1.000 )
1. Vay mua một TSCĐ hữu hình trị giá 500.000.
2. Chủ doanh nghiệp bổ sung vốn ầu tư bằng tiền gửi ngân hàng là 80.000.
3. Dùng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối ể bổ sung quỹ ầu tư phát triển 50.000, quỹ
khen thưởng, phúc lợi 50.000.
4. Mua nguyên vật liệu và hàng hóa nhập kho, chưa trả tiền cho người bán, trong ó:
nguyên vật liệu: 120.000; hàng hóa: 50.000.
5. Chuyển quỹ ầu tư phát triển ể bổ sung nguồn vốn XDCB 30.000.
6. Chi cho công nhân viên i tham quan, du lịch, thanh toán cho công ty du lịch bằng tiền
gửi ngân hàng 30.000 thuộc quỹ phúc lợi. Bài 10:
Lập ịnh khoản và phản ảnh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau vào sơ ồ TK:
1. Chủ doanh nghiệp bổ sung vốn ầu tư bằng tiền mặt: 100.000.000 .
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán: 78.000.000 .
3. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TGNH: 48.000.000 .
4. Vay ngân hàng thanh toán cho người bán: 62.000.000 .
5. Nhập kho công cụ dụng cụ do nhân viên mua bằng tiền tạm ứng: 8.600.000 .
6. Thu hồi tạm ứng thừa nhập quỹ: 1.000.000 ; trừ vào lương người lao ộng: 400.000 . 7. Rút TGNH: 6 lOMoARc PSD|36517948
- Thanh toán nợ vay: 60.000.000 . -
Thanh toán cho người bán: 18.000.0000 - Nhập quỹ tiền mặt: 22.000.000 .
8. Vay ngân hàng mua một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 58.000.000 . 9. Chi tiền mặt:
- Trả lương cho người lao ộng: 12.000.000 .
- Nộp thuế cho Nhà nước: 15.000.000 .
- Tạm ứng cho nhân viên mua hàng: 8.000.000 .
Bài 11: Tại một doanh nghiệp có các tài liệu sau:
A. Số dư các tài khoản ngày 31/12/N-1 (Đvt: 1.000 ): Tên tài khoản Số tiền Tên tài khoản Số tiền Tiền mặt
25.000 Vay và nợ thuê tài chính 180.000 Tiền gửi ngân hàng
100.000 Phải trả cho người bán 60.000
Phải thu của khách hàng
80.000 Thuế và các khoản phải nộp 30.000 NN Tạm ứng
25.000 Phải trả người lao ộng 35.000
Nguyên liệu vật liệu
300.000 Phải trả và phải nộp khác 40.000 Công cụ dụng cụ
60.000 Vốn ầu tư của chủ sở hữu 900.000 Chi phí SXKD dở dang
50.000 Quỹ ầu tư phát triển 250.000 Thành phẩm
140.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân 60.000 phối
Tài sản cố ịnh hữu hình
800.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi 25.000
B. Trong tháng 1/N có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: (Đvt: 1.000 )
1. Mua công cụ dụng cụ nhập kho, trả bằng tiền gửi ngân hàng 12.000.
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả tiền cho người bán: 100.000.
3. Vay ngân hàng ể trả nợ cho người bán 40.000 và thanh toán khoản phải trả khác 10.000.
4. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt: 30.000.
5. Chi tiền mặt ể trả lương cho người lao ộng: 30.000.
6. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng 70.000.
7. Dùng tiền gửi ngân hàng ể trả nợ vay 40.000 và nộp thuế cho Nhà nước 20.000. lOMoARc PSD|36517948
8. Dùng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối ể bổ sung quỹ ầu tư phát triển 30.000 và quỹ
khen thưởng, phúc lợi 10.000.
9. Chi tiền mặt ể tạm ứng cho nhân viên doanh nghiệp i công tác là 5.000.
10. Chủ doanh nghiệp bổ sung vốn ầu tư cho doanh nghiệp một TSCĐ hữu hình trị giá 700.000. Yêu cầu:
1. Lập ịnh khoản và phản ánh vào sơ ồ tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong
tháng 1/N. Tính số dư cuối tháng 1/N của các tài khoản,
2. Lập Bảng cân ối kế toán ngày 31/1/N. Bài 12:
Giả sử tại một doanh nghiệp ngành dệt, có tài liệu sau:
A. Số dư các tài khoản ngày ngày 31/3/N: Đơn vị tính: 1.000 Tên tài khoản Số tiền Tên tài khoản Số tiền Tiền mặt
46.000 Vay và nợ thuê tài chính 100.000 Tiền gửi ngân hàng
507.000 Phải trả cho người bán 126.000
Phải thu của khách hàng
40.000 Thuế và các khoản phải nộp 7.000 NN
Nguyên liệu vật liệu
240.000 Phải trả người lao ộng 45.000 Chi phí SXKD dở dang
60.000 Vốn ầu tư của chủ sở hữu 1.955.000 Thành phẩm
100.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân 50.000 phối
Tài sản cố ịnh hữu hình
1.400.000 Quỹ ầu tư phát triển 110.000
Tài liệu chi tiết:
 Tài khoản “Nguyên liệu vật liệu” gồm:
- Vật liệu chính: 120.000, trong ó: + Bông: 20.000 (1.000kg) + Sợi: 100.000 (4.000kg)
- Vật liệu phụ: 30.000 - Nhiên liệu: 90.000
 Tài khoản “Phải trả người bán”: 126.000, trong ó:
- Phải trả công ty VT: 106.000
- Phải trả công ty DV: 20.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 4/N: 8 lOMoARc PSD|36517948
1. Phiếu nhập kho số 125/PNK: Nhập kho vật liệu do Công ty cung ứng vật tư cung cấp,
doanh nghiệp chưa trả tiền, giá mua: 65.000, trong ó:
- Bông 1.500kg, giá mua 30.000
- Sợi 800kg, giá mua 20.000 - Vật liệu phụ 15.000
2. Rút tiền gửi ngân hàng ể:
- Thanh toán cho công ty VT: 96.000
- Thanh toán cho công ty DV: 14.000
3. Phiếu xuất kho số 89/PXK: Xuất kho vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm:
- Bông 2.000kg, trị giá 40.000
- Sợi 1.000kg, trị giá 25.000 - Vật liệu phụ 4.000
4. Phiếu xuất kho số 90/PXK: Xuất kho vật liệu dùng cho quản lý sản xuất: - Vật liệu phụ 4.000
- Nhiên liệu 12.000 Yêu cầu:
1. Lập ịnh khoản kế toán và ghi vào sơ ồ chữ T các NVKT phát sinh trong tháng (cả tổng hợp và chi tiết).
2. Mở sổ chi tiết vật tư cho bông, sợi. Bài 13:
Tại một doanh nghiệp, có các nghiệp vụ kinh tế ã ược phản ánh vào sơ ồ chữ T như sau ( vt: 1.000 ): lOMoARc PSD|36517948
TK 152 “Nguyên liệ u v ậ t li ệu” TK
152 “Vậ t li ệ u ch ính” SD: SD: 200.000 (1): ? (3): ? 180.000(3) (2): ? (2 ): ? SD: 160.000 SD: 70.000 152
TK 152 “Vậ t li ệ u ph ụ” TK “Nhiên liệu” SD: ? SD: 40.000 (1): ? (3): 60.000 (3) ? (2 ): ? SD: 50.000 SD: ?
TK 331 “Phả i tr ngườ i b án B”
TK 112 “Tiề n g ở i ngân h àng” SD: 50.000 (2): ? (1): ? SD: 10.000
TK 621 “Chi phí NVL tr ự c ti ếp” (3) 300.000 Yêu cầu:
Điền vào chỗ có dấu (?) những số liệu phù hợp. Ghi lại nội dung của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Bài 14:
Số dư ngày 31/8/201X của tài khoản 331 “Phải trả cho người bán”: 194.000.000 ;
Số liệu chi tiết gồm:
- Phải trả người bán A: 69.500.000 .
- Phải trả người bán B: 124.500.000 .
Trong tháng 9/201X, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán tiền cho công ty C, giá mua chưa có thuế
GTGT: 180.000.000 , thuế suất thuế GTGT 10%.
2. Rút tiền gởi ngân hàng thanh toán cho người bán A: 50.000.000 . 10 lOMoARc PSD|36517948
3. Nhập kho vật liệu mua chịu của doanh nghiệp D: 15.800.000 .
4. Vay thanh toán cho người bán B: 60.000.000 ; thanh toán cho công ty D: 15.800.000 .
5. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán tiền cho doanh nghiệp E, giá mua chưa có
thuế GTGT: 220.000.000 , thuế suất thuế GTGT 10%.
6. Khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản: 320.000.000 .
7. Chuyển trả bớt nợ cho doanh nghiệp E 150.000.000 ; cho công ty C 100.000.000 và trả
bớt nợ vay ngắn hạn 50.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng. Yêu cầu:
1. Lập ịnh khoản, phản ảnh vào TK 331 “Phải trả cho người bán” (tổng hợp và chi tiết).
2. Mở sổ chi tiết theo dõi thanh toán với người bán. Bài 15:
- Căn cứ số liệu ở bài tập 11, hãy lập “Bảng cân ối tài khoản” (Bảng ối chiếu số phát sinh
các tài khoản) tháng 1/N.
- Căn cứ số liệu ở bài tập 12, hãy lập “Bảng tổng hợp chi tiết” tài khoản “Nguyên liệu, vật liệu”.
- Căn cứ số liệu ở bài tập 14, lập Bảng tổng hợp chi tiết TK “Phải trả cho người bán”. Bài 16:
Giả sử ở một doanh nghiệp sản xuất, trong tháng 8/201X, có số liệu về vật liệu chính N:
- Tồn kho ầu tháng: 300kg; ơn giá 40.000 /kg. - Phát sinh trong tháng:
1. Ngày 4/8, mua ngoài nhập kho 700kg. Giá mua là 38.000 /kg, chưa thanh toán tiền cho
người bán; chi phí vận chuyển, bốc dỡ chi bằng tiền mặt: 1.050.000 .
2. Ngày 9/8, xuất dùng cho sản xuất sản phẩm: 800kg.
3. Ngày 11/8, mua ngoài nhập kho: 1.000kg, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Giá mua
ghi trên hóa ơn là 39.200 /kg. Chi phí thu mua là 1.600.000 ược nhân viên thu mua chi
bằng tiền tạm ứng; khoản giảm giá ược bên bán chi lại bằng tiền mặt là 400.000 .
4. Ngày 16/8, nhập kho 200kg mua bằng tiền mặt, giá mua 40.500 /kg.
5. Ngày 20/8, xuất dùng cho sản xuất sản phẩm: 700kg.
6. Ngày 24/8, xuất dùng cho phục vụ, quản lý SX: 400kg.
7. Ngày 25/8, nhập kho 500kg, giá mua 40.000 /kg, chưa thanh toán cho người bán. Chi
phí vận chuyển, bốc dỡ chi bằng tiền mặt: 500.000 .
8. Ngày 29/8, xuất bán: 300kg. lOMoARc PSD|36517948
Yêu cầu: Tính giá thực tế vật liệu chính N xuất kho theo từng phương pháp: Nhập trước – Xuất
trước; giá bình quân sau mỗi lần nhập và giá bình quân cuối tháng. Bài 17:
Doanh nghiệp nhập khẩu một thiết bị sản xuất. Giá nhập khẩu là 20.000 USD, chưa thanh toán
tiền cho người bán, tỷ giá thực tế 15.200 /USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%; Thuế giá trị
gia tăng hàng nhập khẩu 10%. Doanh nghiệp nộp thuế bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí nhận
hàng ở cảng và chi phí vận chuyển, lắp ặt… ã chi bằng tiền mặt là 10.500.000 , trong ó Thuế
giá trị gia tăng là 500.000 . Yêu cầu:
Phản ảnh các số liệu liên quan vào TK “TSCĐ hữu hình”; Xác ịnh nguyên giá của TSCĐ. Bài 18:
Có tài liệu về tiền lương trong tháng 5/201X ở một doanh nghiệp sản xuất: (Đvt: 1.000 )
1. Thanh toán lương kỳ 1 cho người lao ộng bằng tiền mặt: 25.000.
2. Cuối tháng tính lương phải trả cho người lao ộng: 54.000, trong ó:
- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất: 30.000
- Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng: 6.000
- Tiền lương nhân viên bán hàng: 8.000
- Tiền lương cán bộ quản lý doanh nghiệp: 10.000
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo tỷ lệ hiện hành trên số tiền lương phải trả,
tính vào chi phí sản xuất kinh doanh.
4. Trừ vào tiền lương của người lao ộng về khoản óng BHXH, BHYT và BHTN trên số tiền lương phải trả.
5. Nộp BHXH cho cơ quan BHXH bằng tiền gửi ngân hàng.
6. Nộp kinh phí công oàn cho cơ quan công oàn bằng chuyển khoản.
7. Mua BHYT cho CNV bằng chuyển khoản.
8. Rút TGNH ể chuẩn bị thanh toán lương kỳ II cho CNV.
9. Thanh toán lương kỳ 2 cho người lao ộng (sau khi trừ i các khoản khấu trừ) bằng tiền mặt. Yêu cầu:
Tính toán, lập ịnh khoản và phản ánh vào sơ ồ tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
trên. (Cho biết số dư ầu kỳ của TK “Tiền mặt”: 32.000; TK “TGNH”: 58.000). Bài 19: 12 lOMoARc PSD|36517948
Lập ịnh khoản và phản ảnh vào sơ ồ TK các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán, giá mua chưa có
thuế GTGT là 80.000.000; thuế suất thuế GTGT 5%. Chi phí vận chuyển vật liệu về
nhập kho ã chi bằng tiền mặt: 1.050.000 , trong ó thuế GTGT là 50.000 .
2. Nhân viên mua hàng thanh toán tạm ứng:
- Mua NVL ã nhập kho: giá mua chưa có thuế GTGT: 12.000.000 ; thuế suất thuế GTGT 10%.
- Chi phí mua ã chi: 500.000 .
3. Chủ sở hữu bổ sung vốn ầu tư bằng nguyên vật liệu ã nhập kho: 100.000.000 .
4. Giá trị vật liệu xuất kho trong kỳ:
- Dùng cho sản xuất sản phẩm: 100.000.000
- Phục vụ quản lý phân xưởng: 12.000.000
- Dùng cho bộ phận bán hàng:4.000.000
- Dùng cho quản lý doanh nghiệp: 18.000.000 Bài 20:
Có tình hình TSCĐ tại một nhà máy dệt quốc doanh: (Đvt: 1.000 ) • Vào ngày 30/6/201X:
- Nguyên giá TSCĐ hữu hình hiện có: 1.800.000
- Giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình: 600.000
• Trong tháng 7/201X, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 1.
Nhà nước cấp vốn ầu tư cho doanh nghiệp một xe vận tải, nguyên giá: 132.000. 2.
Nhượng bán một máy dệt không cần dùng, có nguyên giá: 32.000, ã khấu hao 12.000.
Kế toán xóa sổ TSCĐ này. 3.
Trích khấu hao TSCĐ hữu hình: 15.000, trong ó:
- Khấu hao TSCĐ của phân xưởng sản xuất: 9.000
- Khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng: 2.000
- Khấu hao TSCĐ của quản lý doanh nghiệp: 4.000 4.
Mua một TSCĐ hữu hình, giá mua chưa có thuế GTGT: 48.000, thuế suất thuế
GTGT 10%, trả bằng tiền vay. Phí vận chuyển ã chi bằng tiền mặt: 2.100, trong
ó thuế GTGT với thuế suất 5%. 5.
Thanh lý một máy phát iện hư hỏng nặng, có nguyên giá 18.000, ã khấu hao ủ.
Kế toán xóa sổ TSCĐ này. Yêu cầu: lOMoARc PSD|36517948
1. Lập ịnh khoản và phản ảnh tình hình trên vào sơ ồ chữ T các tài khoản 211 và 214.
2. Tính giá trị TSCĐ hữu hình có ến ngày 31/7/201X của doanh nghiệp. Bài 21:
Tại một doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm, có các tài liệu trong tháng 4/201x:
1. Xuất nguyên vật liệu sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, giá thực tế: 400.000.000 .
2. Tiền lương phải thanh toán cho người lao ộng:
- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm: 60.000.000 -
Tiền lương nhân viên quản lý sản xuất: 20.000.000 .
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo tỷ lệ hiện hành tính vào chi phí của các ối tượng trên.
4. Khấu hao TSCĐ của bộ phận sản xuất: 120.000.000 .
5. Tiền iện dùng cho sản xuất, thanh toán bằng chuyển khoản: 22.000.000 , trong ó, thuế GTGT là 2.000.000 .
6. Chi phí khác bằng tiền mặt phục vụ quản lý sản xuất: 8.800.000 .
7. Trong tháng doanh nghiệp sản xuất hoàn thành 1000 sản phẩm, ã nhập kho thành phẩm.
Cho biết: CPSX dở dang ầu tháng là 20.000.000
CPSX dở dang cuối tháng là 35.000.000 Yêu cầu:
- Lập ịnh khoản và phản ánh tài liệu trên vào sơ ồ chữ T các tài khoản về chi phí sản xuất.
- Tính giá thành của toàn bộ và ơn vị sản phẩm. Bài 22:
Một doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm A và B, có các tài liệu trong kỳ: CPSX dở dang ầu kỳ:
- CPSX dở dang sản phẩm A: 30.000.000
- CPSX dở dang sản phẩm B: 12.000.000
Tình hình chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
1. Xuất nguyên vật liệu dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm, trong ó:
- Dùng cho sản xuất sản phẩm A: 300.000.000
- Dùng cho sản xuất sản phẩm B: 200.000.000
2. Tiền lương phải thanh toán cho người lao ộng: 130.000.000 , trong ó: 14 lOMoARc PSD|36517948
- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất 100.000.000 , trong ó, tiền lương công
nhân sản xuất sản phẩm A: 60.000.000 ; tiền lương công nhân sản xuất sản phẩm B: 40.000.000 .
- Tiền lương nhân viên quản lý sản xuất: 30.000.000 .
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo tỷ lệ hiện hành tính vào chi phí của các ối tượng trên.
4. Khấu hao TSCĐ của phân xưởng sản xuất: 70.000.000 .
5. Tiền iện dùng cho sản xuất chưa thanh toán cho công ty iện lực: 25.300.000 (trong ó thuế GTGT 2.300.000 ).
6. Chi phí khác trả bằng tiền mặt dùng cho phục vụ và quản lý sản xuất là 12.000.000 .
7. Cuối kỳ, kế toán tổng hợp chi phí sản xuất ể tính giá thành từng loại sản phẩm. Cho biết:
- CPSX chung phân bổ cho từng loại sản phẩm A, B tỷ lệ với tiền lương công nhân sản xuất.
- Trong kỳ, sản xuất hoàn thành nhập kho 1000 thành phẩm A và 400 thành phẩm B.
CPSX dở dang cuối kỳ ược xác ịnh: - Sản phẩm A: 23.400.000 - Sản phẩm B: 27.600.000 Yêu cầu:
Tính toán, lập ịnh khoản và phản ánh vào các tài liệu trên vào sơ ồ chữ T. Tính giá thành
toàn bộ và ơn vị từng loại sản phẩm. Bài 23:
Có tài liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm tại một doanh nghiệp:
- CPSX dở dang ầu kỳ: 15.000.000
- Thành phẩm tồn kho ầu kỳ: 3.000 TP, giá thực tế: 201.050.000
Tình hình phát sinh trong kỳ:
1. Giá thực tế nguyên vật liệu xuất sử dụng trong kỳ là 500.000.000 , phân bổ cho:
- Trực tiếp sản xuất sản phẩm: 450.000.000 - Quản lý sản xuất: 20.000.000
- Hoạt ộng bán hàng : 10.000.000
- Quản lý doanh nghiệp: 20.000.000
2. Tiền lương phải thanh toán cho người lao ộng: 120.000.000 , trong ó:
- Tiền lương CN trực tiếp sản xuất: 80.000.000 lOMoARc PSD|36517948
- Tiền lương NV quản lý sản xuất: 15.000.000
- Tiền lương NV bộ phận bán hàng: 10.000.000
- Tiền lương NV bộ phận quản lý DN: 15.000.000
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo tỷ lệ quy ịnh.
4. Khấu hao TSCĐ trích trong kỳ là 180.000.000 , phân bổ cho:
- Hoạt ộng sản xuất: 100.000.000
- Hoạt ộng bán hàng: 30.000.000
- Quản lý doanh nghiệp: 50.000.000
5. Trong tháng, doanh nghiệp sản xuất hoàn thành 10.000 sản phẩm, ã nhập kho thành
phẩm. Sản phẩm dở dang cuối tháng ược ánh giá có trị giá 30.000.000 .
6. Xuất kho 8.000 sản phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, giá bán chưa có thuế GTGT là
95.000 /SP, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh nghiệp thu bằng tiền gửi ngân hàng. Kế
toán tách thuế ngay từ ầu.
7. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển các khoản có liên quan và xác ịnh kết quả kinh doanh trong
kỳ, kết chuyển về tài khoản 421 (giả sử DN không phải nộp thuế thu nhập DN). Yêu cầu:
Tính toán, lập ịnh khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ ồ tài khoản chữ T. (Cho biết
doanh nghiệp tính giá thực tế thành phẩm xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.) Bài 24:
Tại một doanh nghiệp thương mại, có tài liệu sau: (Đvt: 1.000 )
• Giá trị hàng hóa tồn kho ầu quý II/N: 131.000
• Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quí II/N: 1.
Mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, giá mua
chưa có thuế GTGT: 120.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Cước phí vận chuyển vật
liệu về kho doanh nghiệp chi bằng tiền mặt: 4.100, trong ó có thuế GTGT của dịch
vụ vận chuyển với thuế suất là 5%. 2.
Xuất kho bán một lô hàng, trị giá vốn: 60.000, giá bán chưa thuế GTGT:
90.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Khách hàng thanh toán ngay bằng chuyển khoản.
Kế toán tách thuế ngay từ ầu. 3.
Xuất bán cho khách hàng một lô hàng, trị giá xuất kho 50.000, giá bán
chưa thuế GTGT: 75.000, thuế suất thuế GTGT 10%, khách hàng chưa thanh toán
tiền. Kế toán tách thuế ngay từ ầu. 4.
Rút tiền gửi ngân hàng thanh toán cho người bán ở nghiệp vụ 1. 16 lOMoARc PSD|36517948 5.
Vay mua một lô hàng nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT: 150.000, thuế suất thuế GTGT 5%. 6.
Khách hàng thanh toán cho lô hàng tiêu thụ ở nghiệp vụ 3, chuyển trả
bớt nợ vay ngắn hạn. 7.
Bán một lô hàng, trị giá vốn là 80.000, giá bán chưa thuế GTGT:
110.000, thuế suất thuế GTGT 5%. Khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt.
Cước phí vận chuyển hàng hóa ến nơi giao hàng trả bằng tiền mặt: 3.150, trong ó
thuế GTGT 150. Kế toán tách thuế ngay từ ầu. 8.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ: Chi phí Bộ phận bán hàng Bộ phận quản lý DN - Tiền lương 6.000 10.000
- Các khoản trích theo lương ? ? - Khấu hao TSCĐ 8.000 12.000
- CP khác bằng tiền mặt 2.000 3.000 9.
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển các khoản và xác ịnh kết quả kinh doanh. Yêu cầu:
1. Lập ịnh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý II/N.
2. Mở sơ ồ tài khoản, phản ảnh tình hình trên. Cho biết các TK có số dư ầu kỳ hợp lý. Bài 25:
Căn cứ vào các ịnh khoản kế toán sau ây, hãy cho biết nội dung của từng nghiệp vụ kinh tế phát
sinh và các chứng từ gốc ược sử dụng (Đvt: 1.000 ): Số tiền STT TK ghi Nợ TK ghi Có Nợ Có 1 112 341 154.000 154.000 2 155 154 164.000 164.000 3 152 111 50.000 55.000 133 5.000 4 311 131 28.500 28.500 5a 632 155 35.000 35.000 5b 131 511 55.000 50.000 333 (3331) 5.000 6 421 333 (3334) 22.000 22.000 lOMoARc PSD|36517948 7 627 214 32.000 48.000 641 6.000 642 10.000 8 621 152 18.600 18.600 9 141 111 2.500 2.500 10 153 141 2.200 2.500 111 300 Bài 26:
Giả sử tại một doanh nghiệp có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: (Đvt: 1.000 )
1. Xuất kho nguyên vật liệu dùng ể sản xuất sản phẩm: 152.000.
2. Nhập kho công cụ dụng cụ mua bằng tiền gửi ngân hàng: 15.000.
3. Chi tiền mặt ể tạm ứng cho nhân viên i công tác: 12.000.
4. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 20.000 và bằng tiền gửi ngân hàng 80.000.
5. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 10.000.
Các nghiệp vụ trên ã ược phản ánh vào sơ ồ tài khoản chữ T như sau: TK 111 TK 152 TK 153 (4) 20.000 12.000 (3) 125.000(1) (2) 75.000 10.000 (5) TK 141 TK 112 TK 621 (3) 21.000 (4)80.000 75.000(2) (1)125.000 (5)10.000 TK 331 100.000 (4) Yêu cầu:
Phát hiện các trường hợp ghi sai. Tiến hành sửa chữa theo phương pháp thích hợp. Bài 27: 18 lOMoARc PSD|36517948
Trong một ề bài kiểm tra, có cho một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (Đvt: 1.000 ):
1. Xuất kho NVL dùng vào SX sản phẩm: 520.000
2. Trích khấu hao TSCĐ 200.000 phân bổ cho: - Bộ phận SX: 130.000 - Bộ phận QLDN: 70.000
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp Nhà nước: 90.000
4. Xuất kho bao bì ể óng gói SP tiêu thụ: 25.000
5. Tiền lương thực tế phải trả cho công nhân sản xuất: 800.000
6. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt ể chuẩn bị trả lương: 800.000
Một học sinh ã phản ảnh các nghiệp vụ trên vào sơ ồ tài khoản như sau: TK 152 TK 154 TK 214 250.000 (1) (1)250.000 200.000 (2) (2)130.000 25.000 (4) (3) 80.000 (5) 800.000 TK 627 TK 112 TK 334 (2) 70.000 800.000 (6) (6)800.000 800.000(5) TK 642 TK 333 TK 641 (2)30.000 (3) 90.000 90.000 (3) (4) 25.000
Yêu c ầ u:
Đọc và nhận xét các hạch toán của học sinh trên.
Trình bày cách sửa chữa các bút toán ghi sai (nếu có). Bài 28:
Tại một doanh nghiệp, trong tháng 1/N, phát sinh các nghiệp vụ kinh tế có liên quan ến thu chi tiền mặt như sau:
1. Phiếu thu số 251 ngày 5/1: khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt: 13.000.000 . lOMoARc PSD|36517948
2. Phiếu chi số 402 ngày 10/1: thanh toán cho người bán bằng tiền mặt: 10.000.000 .
3. Phiếu thu số 252 ngày 12/1: rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ể chuẩn bị trả lương:
8.000.000 ( ã nhận ược giấy báo của ngân hàng).
4. Phiếu chi số 403 ngày 15/1: dùng tiền mặt trả lương người lao ộng: 8.000.000 .
5. Phiếu chi số 404 ngày 20/1: tạm ứng cho CNV i công tác: 1.800.000 .
6. Phiếu chi số 405 ngày 25/1: nộp tiền mặt vào NH: 6.000.000 .
7. Phiếu thu số 253 ngày 29/1: thu hồi tạm ứng thừa: 300.000 .
8. Phiếu chi số 406 ngày 29/1: chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên i mua hàng: 5.000.000 .
9. Phiếu thu số 254 ngày 30/1: khách hàng thanh toán bằng tiền mặt: 15.000.000 .
10. Phiếu thu số 255 ngày 30/1: thu tiền bán hàng: 22.000.000 , trong ó bao gồm thuế GTGT, thuế suất 10%.
11. Phiếu chi số 407 ngày 31/1: nộp tiền mặt vào ngân hàng: 20.000.000 , ã nhận giấy báo có của ngân hàng.
Tài liệu bổ sung: Số dư vào ngày 31/12/N của TK 111 “Tiền mặt” là 10.000.000 và TK 112 “TGNH” là 28.000.000 . Yêu cầu:
1. Lập chứng từ ghi sổ số 1 (ghi Nợ TK 111), chứng từ ghi sổ số 2 (ghi Có TK 111) và ghi
sổ cái TK 111 “Tiền mặt”, TK 112 “TGNH”.
2. Ghi sổ Nhật ký thu tiền; nhật ký chi tiền và sổ cái TK 111 “Tiền mặt”; TK 112 “TGNH”. Bài 29:
Có một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng tại một doanh nghiệp như sau (giả sử các tài
khoản có số dư ầu kỳ hợp lý): (Đvt: 1.000 ).
1. Mua vật liệu nhập kho, chưa trả tiền cho người bán, giá mua chưa có thuế GTGT:
200.000, thuế suất thuế GTGT 10%.
2. Mua công cụ dụng cụ trả trực tiếp bằng tiền mặt là 52.500, trong ó, thuế GTGT 2.500.
3. Mua một TSCĐ hữu hình, giá mua chưa có thuế GTGT là 5.000.000, thuế suất thuế
GTGT: 10%. Chi phí trước khi sử dụng là 200.000, các khoản này ược các doanh nghiệp trả bằng TGNH.
4. Chi tiền mặt ể tạm ứng cho nhân viên i công tác 20.000.
5. Xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm: 150.000.
6. Xuất kho công cụ dụng cụ dùng cho phân xưởng sản xuất: 15.000.
7. Khấu hao TSCĐ của phân xưởng sản xuất là 100.000.
8. Tiền lương phải thanh toán cho người lao ộng là 200.000, phân bổ cho: 20 lOMoARc PSD|36517948
- Công nhân trực tiếp sản xuất: 150.000
- Nhân viên quản lý sản xuất: 50.000
9. Rút TGNH về quỹ tiền mặt: 150.000
10. Chi tiền mặt ể thanh toán lương cho công nhân viên: 150.000
11. Xuất kho một số sản phẩm có giá vốn 5.000.000 bán cho khách hàng. Giá bán chưa có
thuế GTGT là 6.500.000, thuế suất thuế GTGT 10%, khách hàng chưa thanh toán tiền.
Kế toán tách thuế ngay từ ầu.
12. Chi phí vận chuyển số hàng ã bán doanh nghiệp phải chịu và ược thanh toán bằng tiền
gửi ngân hàng là 100.000.
13. Dùng tiền gửi ngân hàng ể thanh toán tiền iện thoại của văn phòng là 176.000, trong ó thuế GTGT 16.000.
14. Chi phí về văn phòng phẩm sử dụng trong kỳ ược trả trực tiếp bằng tiền mặt, giá mua
chưa có thuế GTGT là 50.000, thuế suất thuế GTGT 5%.
15. Khách hàng thanh toán toàn bộ tiền mua hàng ở nghiệp vụ 11 bằng tiền gửi ngân hàng.
16. Dùng tiền gửi ngân hàng ể trả nợ cho người bán: 200.000.
17. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho Nhà nước 20.000.
18. Dùng tiền gửi ngân hàng nộp ầy ủ số thuế thu nhập doanh nghiệp ã nêu trên.
19. Chi tiền mặt ể thanh toán khoản phải trả phải nộp khác: 30.000.
20. Thu hồi khoản phải thu khác bằng tiền mặt: 80.000.
21. Thanh toán tạm ứng tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000. Yêu cầu:
1. Hãy ghi các nghiệp vụ trên vào sổ Nhật ký chung.
2. Hãy ghi các nghiệp vụ trên vào sổ Nhật ký – Sổ cái.
3. Lập các chứng từ ghi sổ liên quan ến tiền mặt (thu – chi) và tiền gửi ngân hàng (rút ra
– gửi vào), ghi Sổ cái các tài khoản này. Bài 30:
Căn cứ số liệu ở bài tập 24, hãy thực hiện các yêu cầu sau:
1. Phản ảnh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào Nhật ký chung.
2. Ghi sổ cái các TK 156, TK 632, TK 641, TK 642, TK 511, TK 911, TK 421.
3. Lập báo cáo kết quả kinh doanh.