1
T
T
À
À
I
I
L
L
I
I
U
U
T
T
H
H
A
A
M
M
K
K
H
H
O
O
T
T
O
O
Á
Á
N
N
H
H
C
C
P
P
H
H
T
T
H
H
Ô
Ô
N
N
G
G
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
2
2
,
.
x x m
y y m
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
C
C
H
H
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
Đ
Đ
H
H
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
C
C
H
H
A
A
T
T
H
H
A
A
M
M
S
S
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ LỚP 10 THPT
H
H
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
B
B
C
C
N
N
H
H
T
T
(
(
C
C
Ơ
Ơ
B
B
N
N
V
V
N
N
D
D
N
N
G
G
C
C
A
A
O
O
)
)
H
H
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
H
H
U
U
T
T
(
(
C
C
Ơ
Ơ
B
B
N
N
V
V
N
N
D
D
N
N
G
G
C
C
A
A
O
O
)
)
H
H
P
P
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
V
V
Ô
Ô
T
T
(
(
C
C
Ơ
Ơ
B
B
N
N
V
V
N
N
D
D
N
N
G
G
C
C
A
A
O
O
)
)
T
T
H
H
Â
Â
N
N
T
T
N
N
G
G
T
T
O
O
À
À
N
N
T
T
H
H
Q
Q
U
U
Ý
Ý
T
T
H
H
Y
Y
C
C
Ô
Ô
V
V
À
À
C
C
Á
Á
C
C
E
E
M
M
H
H
C
C
S
S
I
I
N
N
H
H
T
T
R
R
Ê
Ê
N
N
T
T
O
O
À
À
N
N
Q
Q
U
U
C
C
C
C
R
R
E
E
A
A
T
T
E
E
D
D
B
B
Y
Y
G
G
I
I
A
A
N
N
G
G
S
S
Ơ
Ơ
N
N
(
(
F
F
A
A
C
C
E
E
B
B
O
O
O
O
K
K
)
)
;
;
G
G
A
A
C
C
M
M
A
A
1
1
4
4
3
3
1
1
9
9
8
8
8
8
@
@
G
G
M
M
A
A
I
I
L
L
.
.
C
C
O
O
M
M
(
(
G
G
M
M
A
A
I
I
L
L
)
)
T
T
H
H
À
À
N
N
H
H
P
P
H
H
T
T
H
H
Á
Á
I
I
B
B
Ì
Ì
N
N
H
H
T
T
H
H
Á
Á
N
N
G
G
1
1
1
1
/
/
2
2
0
0
1
1
8
8
2
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 1)
______________________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện m để hệ phương trình
3 4 ,
8 5 2.
x y m
x y m
có nghiệm duy nhất (x;y) trong đó x = 1.
A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1 D. m = 5
Câu 2. Hệ phương trình
2 1,
3 2 5 3.
x y m
x y m
luôn có nghiệm duy nhất (x;y). Điểm M (x;y) thuộc đường thẳng cố
định nào sau đây ?
A. x – y = 1 B. 2x – y = 3 C. x + y = 6 D. 3x – 2y = 4
Câu 3. Hệ phương trình
4 5 ,
5 5.
x y m
x y m
có nghiệm (x;y) với y = m. Giá trị m là
A. m = 3 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 4
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m thuộc (– 8;8) để hệ
6 8,
5 7.
mx y
x my m
có nghiệm (x;y) thỏa mãn
2
6 5 1 3 16
m x m y m m
.
A. 8 B. 13 C. 14 D. 18
Câu 5. Tìm điều kiện của tham số thực m để hệ phương trình
3 4 4 3,
8 5 2.
x y m
x y m
có nghiệm duy nhất (x;y) trong
đó y = 1.
A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1 D. m = 5
Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau
x y z
x y z
có vô số nghiệm.
A. m = 1 B. m = – 0,5 C. m = 2 D. m = 2,5
Câu 7. Tính tổng các giá trị tham số m để hệ phương trình
3 5,
3 8 2 1.
mx y m
x m y m
vô nghiệm.
A. – 6 B. – 8 C. – 2 D. 3
Câu 8. Với mọi giá trị tham số m, hệ phương trình
5 2 3 2,
3 4 3.
x y m
x y m
luôn có nghiệm duy nhất (x;y). Điểm M
(x;y) luôn thuộc đường thẳng cố định nào sau đây ?
A. 5x – y + 1 = 0 B. 5x – 5y + 3 = 0 C. 11x + 5y + 1 = 0 D. 3x – 7y + 1 = 0
Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
1 1 1
,
2 3 4
2 9.
x y z
mx m y mz
vô nghiệm.
A. m = 4 B.
2
3
m
C.
3
4
m
D. m = 5
Câu 10. Tìm điều kiện của tham số thực m để hệ phương trình
3 4 4 3,
8 5 2.
x y m
x y m
có nghiệm duy nhất (x;y)
trong đó x > 2.
A. 24m > 59 B. 31m > 5 C. 20m > 11 D. 6m > 19
3
Câu 11. Tìm m để hệ phương trình
5 6 5,
6 5 11 6.
x y m
x y m
có nghiệm (x;y) sao cho
1 2x m
.
A. m < 3 B. m < 2 C. 0 < m < 3 D. 1 < m < 4
Câu 12. Tìm điều kiện m để hệ phương trình
2 2,
3 3 1.
x y m
x y m
có nghiệm duy nhất (x;y) trong đó x > 5.
A. m > 3 B. m < 7 C. m > 5 D. m > 8
Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
3 5,
2 5 5,
2 7.
x y z
x y z
x my z
có vô nghiệm.
A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1 D. m = 0
Câu 14. Tính tổng các giá trị tham số m để hệ phương trình
9 4,
4 1.
mx y
x my m
vô nghiệm.
A. 3 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 15. Tìm m để hệ phương trình
5,
2 .
x my
mx y m
có nghiệm (x;y) sao cho:
2 1 1 2 1
m x m y m
.
A. m = 3 B. m = 5 C. m = 4 D. m = 6
Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
3 ,
2 1.
x my m
mx y m
có nghiệm duy nhất.
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
0m
Câu 17. Tính tổng các giá trị tham số m để hệ phương trình
1 5,
1 6.
m x y
x m y
vô nghiệm.
A. 0 B. – 2 C. – 1 D. 4
Câu 18. Hệ phương trình
2 3,
3 2 6.
x y m
x y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để 3x = y + 4.
A. m = 2 B. m =
55
14
C. m =
11
3
D. m =
13
17
Câu 19. Tính tổng các giá trị tham số m để hệ phương trình
4 7,
3 8.
mx y
x m y m
vô nghiệm.
A. – 2 B. – 1 C. – 3 D. 2
Câu 20. Tính tổng các giá trị của tham số m khi hệ phương trình
1,
2 1 3.
x my
mx m m y
vô nghiệm.
A. 2 B. – 1 C. 0 D. 1
Câu 21. Tìm m để hệ phương trình
4 4,
3 2 .
x y m
mx m y m
có vô số nghiệm.
A. m = 2 B. m = 3 C. m = 6 D. m = 4
Câu 22. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hệ
9 5,
4 .
x my
mx y m
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn
4 1 9 1 2m x m y m
.
A. 5 B. 1 C. 4 D. 3
_________________________________
4
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT CHỨA THAM SỐ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 1)
______________________________________________________________
Câu 1. Tính tổng các giá trị của tham số m để hệ phương trình
2 3 ,
2 .
x y m
x y m
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho
điểm M (x;y) nằm trên đường cong
3
3y x x
.
A. 7 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 2. Khi hệ phương trình
2
2
3 ,
2 2 4.
x my m m
mx y m m
có nghiệm duy nhất (x;y), điểm M (x;y) nằm trên đường
thẳng cố định nào sau đây ?
A. y = 3x B. y = x + 2 C. x + y + 1 = 0 D. 2x – 5y + 1 = 0
Câu 3. Hệ phương trình
2 3 4,
3 4 2.
x y m
x y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện tham số m để điểm M (x;y)
nằm bên phải đường thẳng x = 10.
A. m > 10 B. m > 7 C. 2 < m < 6 D. 3 < m < 8
Câu 4. Hệ
2 1,
2 2 1.
mx y m
x my m
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| = 3|y|. Tổng các giá trị m xảy ra
A. – 2 B.
11
12
C.
38
35
D.
27
13
Câu 5. Với mọi giá trị tham số m, hệ phương trình
2 3 9,
3 4 1.
x y m
x y m
luôn có nghiệm duy nhất (x;y). Điểm M
(x;y) luôn thuộc đường thẳng cố định nào sau đây ?
A. 5x – y + 6 = 0 B. 5x – 5y + 33 = 0 C. x – 2y + 6 = 0 D. 3x – 4y + 1 = 0
Câu 6. Giả sử hệ phương trình
2 ,
1.
mx y m
x my m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 2
2
2 2
P x y x y
.
A. Pmin = 8,5 B. Pmin = 4,5 C. Pmin = 9,5 D. Pmin = 8
Câu 7. Hệ phương trình
9 4,
4 1.
mx y
x my m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tính tổng các giá trị tham số m thỏa mãn
đẳng thức
2
1 9 9m x m y m
.
A.
2
3
B.
4
9
C.
1
5
D.
1
3
Câu 8. Hệ phương trình
2 3 4,
3 4 2.
x y m
x y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Điểm M (x;y) luôn nằm trên đường thẳng d
cố định, hệ số góc của đường thẳng d là
A. k = 2 B. k = 1,5 C. k = 1 D. k = 0,5
Câu 9. Hệ phương trình
2 3,
3 2 6.
x y m
x y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị lớn nhất của Q = xy + 1.
5
A. Qmax = 5 B. Qmax =
19
4
C. Qmax =
23
5
D. Qmax =
27
12
Câu 10. Hệ phương trình
2 1,
3 2 1.
mx y m
x my m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m sao
cho
2
3 2
m x m y m
.
A. 5 giá trị B. 2 giá trị C. 6 giá trị D. 4 giá trị
Câu 11. Hệ phương trình
1 2,
1.
m x y
mx y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị lớn nhất của S = 2x + y.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 12. Hệ phương trình
2 3,
3 2 4 1.
x y m
x y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị nhỏ nhất của K = 16xy.
A. Kmin = 3 B. Kmin = – 25 C. Kmin = – 40 D. Kmin = – 24
Câu 13. Hệ phương trình
4 7,
3 8.
mx y
x m y m
có nghiệm duy nhất (x;y).
Tính tổng các giá trị tham số m thỏa mãn đẳng thức
2
4 1 3m x m y m
.
A.
2
3
B. 0 C.
1
5
D.
1
3
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hệ phương trình
2
2
3 ,
2.
mx y m m
x my m m
có nghiệm duy nhất (x;y)
thỏa mãn điều kiện
3
m
x y
.
A. 3 giá trị B. 4 giá trị C. 5 giá trị D. 2 giá trị
Câu 15. Hệ phương trình
1 2,
1.
m x y
mx y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện m đ
1
1
2
y m
.
A. m > 2 B.
3
0
2
m
B.
1 4m
D.
5
0
2
m
Câu 16. Tìm m sao cho hệ
2 3 1,
4 3 7 4.
x y m
x y m
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho 4x + y + 10 = 19m.
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 0
Câu 17. Hệ phương trình
1 0,
3 1 0.
x my m
mx y m
có nghiệm duy nhất (x;y).Tìm giá trị nhỏ nhất K của Q = xy.
A. K = 1 B. K = – 1 C. K = – 0,25 D. K = 3
Câu 18. Hệ phương trình
2 3 1,
4 3 7 4.
x y m
x y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2
Q x y
.
A. 1 B. 2,5 C. 0,5 D. 1,5
Câu 19. Cho hệ phương trình
1 3 4 0
1 0
m x y m
x m y m
có nghiệm duy nhất (x;y).
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 7;7) sao cho điểm M (x;y) thuộc góc phần tư thứ nhất ?
A. 11 giá trị. B. 12 giá trị. C. 13 giá trị. D. 10 giá trị.
____________________________
6
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT CHỨA THAM SỐ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 2)
______________________________________________________________
Câu 1. Tính tổng các giá trị của tham số m để hệ phương trình
2 3 ,
2 .
x y m
x y m
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho
điểm M (x;y) nằm phía trong hình tròn tâm O, bán kính R = 1.
A. |m|
1
2
B. |m| < 2 C. |m|
1
5
D. |m|
4
5
Câu 2. Hệ phương trình
2
2
3 ,
2.
mx y m m
x my m m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tính tổng các giá trị của tham số m để
điểm M (x;y) nằm trên đường tròn tâm O, bán kính
2 5
R
.
A. – 6 B. 4 C. – 2 D. 0
Câu 3. Hệ phương trình
2 ,
1.
mx y m
x my m
nghiệm duy nhất (x;y). Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn
4
4
1
20
2 1
y x
x y
.
A. 4 giá trị B. 7 giá trị C. 6 giá trị D. 3 giá trị
Câu 4. Hệ phương trình
2 1,
2 1.
x y m
x y m
nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn đẳng thức
2 3
x y
. Giá
trị tham số m thu được nằm trong khoảng nào ?
A. (0;2) B. (4;5) C. (5;7) D. (6;9)
Câu 5. Hphương trình
2
2
2,
1 4 2.
mx y m m
x m y m m
nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện tham số m để
điểm M (x;y) nằm trong góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng tọa độ.
A. m > 1 B. m > 2 C. m > 0 D. 0 < m < 3
Câu 6. Hệ phương trình
2 ,
1.
mx y m
x my m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện m để
4 7
5 6
x
y
A.
1
0
2
m
B.
5 2
2 3
m
C.
5 6
4 5
m
D.
6
2
5
m
Câu 7. Hệ phương trình
2 1,
2 1.
x y m
x y m
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn điều kiện
1 2
1
3 2x y
.
A.
1
0
m
m
B.
3
0
m
m
C.
6
1
m
m
D.
2
1
m
m
Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
4 10
4
mx y m
x my
nghiệm duy nhất (x;y) sao cho điểm
M (x;y) nằm trong khoảng giữa của hai đường thẳng
2; 1x x
.
A. 1 < m < 4 B.
1
3
2
m
C. 2 < m < 5 D.
1
4
3
m
7
Câu 9. Hệ
2 ,
1.
mx y m
x my m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện của m để
x y
.
A. m < – 2 B. m < 0 C. 1 < m < 3 D. 0 < m < 4
Câu 10. Hệ phương trình
7 6 0,
3 2 0.
x my m
mx y m
có nghiệm duy nhất (x;y).
Tìm giá trị tham số m sao cho
2 2 3
9 24 0
x y x y m
.
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
Câu 11. Hệ
1 4,
1 6.
x m y m
m x y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để
2 2
3
3 3 8
x y m
.
A. m = 1 B. m = 3 C. m = 2 D. m = 4
Câu 12. Hệ phương trình
4 10
4
mx y m
x my
có nghiệm duy nhất (x;y). Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để x và y
đều là các số nguyên dương.
A. 3 giá trị B. 4 giá trị C. 5 giá trị D. 2 giá trị
Câu 13. Hệ phương trình
1 2,
1.
m x y
mx y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tồn tại bao nhiêu giá trị m thỏa mãn điều
kiện (2m – 1)x + 2y = m
3
+ 3 ?
A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 14. Hệ phương trình
2 3 ,
1 2 2.
x y a
ax a y a
có nghiệm duy nhất (x;y).
Tồn tại bao nhiêu giá trị a thỏa mãn điều kiện (a + 2)x – ay = 6a
3
+ 1 ?
A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 15. Hệ phương trình
1,
3 1.
x my m
mx y m
nghiệm duy nhất (x;y). hiệu S tập hợp tất cả các giá trị m
để điểm D nằm trên đường tròn tâm O, bán kính
5 2
3
R
. Tính tổng các phần tử của S.
A. 1,6 B. 2,4 C. 3,6 D. 4,5
Câu 16. Hệ
2 4 ,
3 1.
x my m
mx y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm tập hợp điểm mô tả điểm H (x;y).
A. Đường thẳng 2x – 3y + 2 = 0. B. Đường tròn tâm O, bán kính R = 2,5.
C. Đường cong
2 2
5 5 10 0
x y x y
. D. Đường cong
2 2
3 3 1 0
x y x y
.
Câu 17. Hệ
2 1 0,
6 5 0.
x my m
mx y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm tập hợp điểm mô tả điểm K (x;y).
A. Đường thẳng 2x – 3y + 4 = 0. B. Đường tròn tâm O, bán kính R = 3.
C. Đường cong
2 2
3 3 1 0
x y x y
. D. Đường cong
2 2
7 7 16 0
x y x y
.
Câu 18. Hệ
7,
2.
x my
mx y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm tập hợp biểu diễn các điểm K (x;y).
A. Đường cong
2 2
8 2 7 0
x x y y
. B. Đường cong
2 2
6 2 7 0
x x y y
.
C. Đường tròn
2
2
2 1
x y
. D. Đường tròn
2 2
1 2 9
x y
.
_____________________________________
8
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT CHỨA THAM SỐ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 3)
______________________________________________________________
Câu 1. Hệ
3 4,
1 3 5.
mx y
m x my
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn
3
4 3 5
10
3
y x
x x y
.
Giá trị tham số m thu được nằm trong khoảng nào ?
A. (1;4) B. (0;1) C. (5;8) D. (10;13)
Câu 2. Hệ phương trình
3,
2 4.
x my
mx y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để
3
3 4
10
2
x y
y x
.
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 4
Câu 3. Hệ phương trình
7 6,
3 2.
x my m
mx y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để
2
6 2
2
7 3
x y
y x
.
A. m = 1 hoặc m = – 2 B. m = 0 C. m = 1 hoặc m = 0 D. m = 3
Câu 4. Hệ phương trình
1 3 3 2,
4.
a x y a
x ay a
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x và y là nghiệm của phương
trình bậc hai
2
4 0
t t xy
. Tính tổng các giá trị tham số a xảy ra
A.
5
8
B.
7
3
C. – 1 D.
4
5
Câu 5. Hệ phương trình
1 3 3 2,
4.
a x y a
x ay a
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x và y là nghiệm của phương
trình bậc hai
2
5 0
t t xy
. Tính tổng các giá trị tham số a xảy ra
A. 2 B. – 6 C. – 4 D. 8
Câu 6. Hệ phương trình
2
2
3 ,
2.
mx y m m
x my m m
nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để x y nghiệm của
phương trình bậc hai ẩn t:
2
9 0
t m t xy
.
A. m = 4 B. m = 7 C. m = 0 D. m = 1
Câu 7. Khi hệ phương trình
4 10
4
mx y m
x my
có nghiệm duy nhất (x;y), tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa
mãn bất đẳng thức
1 4 12 5
m x m y
.
A. 11 giá trị B. 6 giá trị C. 9 giá trị D. 5 giá trị
Câu 8. Hệ
1,
2 .
x my m
mx y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tính tổng các số m để
2 2
2 16 4x y x y
.
A. 4 B. 1,5 C. 2 D. 3
Câu 9. Hệ phương trình
2
3
2
x my m
mx y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để
2 2
2 36 6x y x y
.
A. m = 12 B. m = 13 C. m = 5 D. m = 4
Câu 10. Hệ phương trình
2
2
1 2 3 1,
2 5 .
m x y m m
x my m m
có nghiệm duy nhất (x;y).
Tìm giá trị của tham số m để
2 2
2 9 3
x y x y
.
9
A. m = 1 B. m =
1
5
C. m =
2
3
D. m =
3
7
Câu 11. Hệ phương trình
1 1,
1 2.
a x y a
x a y
nghiệm duy nhất E (x;y). hiệu S tập hợp tất cả các giá
trị m để E (x;y) thỏa mãn bất đẳng thức
2 2
2 4 2x y x y
. Tổng các phần tử của Sgiá trị là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 12. Hệ phương trình
2
3
2
x my m
mx y m
nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để độ dài đoạn thẳng OM bằng
5
với O là gốc tọa độ.
A. m = 1 hoặc m = – 1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 3
Câu 13. Hệ
2
3
2
x my m
mx y m
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
3 4
Q x xy m
.
A. – 2 B. – 2,25 C. – 4 D. 0
Câu 14. Hàm số
2
; 3 1 2 4
f x y x my x y
có giá trị nhỏ nhất là một số dương khi và chỉ khi
A. Không tồn tại m B.
6m
C.
6m
D.
6m
Câu 15. Tìm m để hàm số
2 2
; 2 1 2 5
f x y x y x my
có giá trị nhỏ nhất là một số dương.
A.
4m
B.
4m
C. m = – 3 D. m = – 2
Câu 16. Tìm m để hàm số
2 2
; 3 1 2 7
f x y x y x my
có giá trị nhỏ nhất là một số dương.
A.
6m
B.
4m
C. m = – 6 D. m = – 2
Câu 17. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (– 19;19) để biểu thức
2 2
5 1 2 7
P x y x my
có giá trị nhỏ nhất bằng 0 ?
A. 10 giá trị B. 37 giá trị C. 36 giá trị D. 30 giá trị
Câu 18. Tìm m để biểu thức
2
2 2 6 1
P x y mx y
có giá trị nhỏ nhất là một số dương.
A.
3m
B. m = 3 C. m = 2 D. m = 5
Câu 19. Biểu thức
4 1 8 3
Q x y mx y
đạt giá trị nhỏ nhất M, M > 0. Tìm M.
A. M = 0,5 B. M = 2 C. M = 4 D. M = 1
Câu 20. Biểu thức
2
5 2 15 3
S x y mx y
đạt giá trị nhỏ nhất M, M > 0. Tìm M.
A. M =
35
36
B. M = 2 C. M =
23
36
D. M =
17
36
Câu 21. Biểu thức
2 2
4 1 2 5
T x y x my
nhận giá trị nhỏ nhất bằng M, M > 0. Tìm M.
A. M = 1,2 B. M = 1,8 C. M = 3 D. M = 1
Câu 22. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong khoảng (– 20;20) để hàm số sau có giá trị nhỏ nhất bằng 0 ?
4 4
; 2 3 3 1
f x y x y x my
.
A. 10 giá trị B. 39 giá trị C. 38 giá trị D. 40 giá trị
Câu 23. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong khoảng (–30;30) để hàm số sau có giá trị nhỏ nhất bằng 0 ?
2
2
; 2 4 2 2 1
f x y x my x m y
.
A. 56 giá trị B. 57 giá trị C. 58 giá trị D. 46 giá trị
________________________________
10
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 1)
_________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
2,
.
x y
x y m
có nghiệm.
A.
5
m
B.
2
m
C.
3
m
D. – 3 < m < 4
Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
,
2.
x y m
x y
có nghiệm.
A.
5
m
B.
2
m
C. m > 1 D.
2m
Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
,
2.
x y m
xy
có nghiệm.
A.
5
m
B.
4m
C. m > 1 D.
2m
Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
2,
.
x y
x xy y m
có hai nghiệm phân biệt.
A. m > 3 B. |m| < 3 C.
3m
D. 0 < m < 3
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
2
2 2
,
2.
x y x y m
xy
có nghiệm.
A. m = 10 B. m = 12 C. m = 8 D. m = 0
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình
2
2 ,
2.
x y m
x y
có nghiệm.
A. m = – 5 B. m = 3 C. m = 6 D. m = – 3
Câu 7. Tìm điều kiện của m để hệ phương trình
2
2 3 ,
2 2.
x x xy m
x y
có nghiệm.
A. m = 4 B. m
2 C. m
0 D. m
4
Câu 8. Tìm điều kiện của m để hệ phương trình
2 2
4 ,
2.
x y x y m
x y
có nghiệm.
A. m > 2 B. m
1
16
C. m < 4 D. m
3
16
Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2
2 2 ,
1.
x xy x m
x y
có nghiệm.
A. m
1
24
B. m
5
24
C. m
5
2
D. m
5
26
Câu 10. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2
3 3 ,
2 3.
x x xy m
x y
có nghiệm.
A. m
1
24
B. m
5
24
C. m
5
2
D. m
1
15
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
2 ,
3 1.
x y x m
x y
có nghiệm.
A. m
1
24
B. m
3
16
C. m
5
2
D. m
1
15
11
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
1,
3 4 .
x y
x y m
có nghiệm.
A.
5
m
B. |m| < 5 C.
3
m
D. – 3 < m < 1
Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
9 16 1,
3 4 .
x y
x y m
có nghiệm.
A.
5
m
B. |m| < 5 C.
2
m
D. – 3 < m < 1
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hệ phương trình
2 2
4 8,
2 .
x y
x y m
có nghiệm.
A. m = 3 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 6
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
2 2
9 18,
3 .
x y
x y m
có nghiệm.
A. m = 1 B. m = – 6 C. m = 0 D. m = – 8
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
2 2
9 9,
3 .
x y
x y m
có nghiệm.
A. m =
82
B. m = – 6 C. m =
26
D. m = – 11
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
16 9 144,
3 4 .
x y
x y m
có nghiệm.
A.
5
m
B. |m| < 5 C.
2
m
D.
337
m
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
2 2
,
1.
x y m
x y xy
có nghiệm.
A. m = 1 B. m = 4 C. m = 6 D. m = 9
Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
5 4 4,
1 .
x y xy
x y xy m
có nghiệm.
A.
3
2
4
m m
B.
1
1
4
m m
C.
3 1m m
D.
5
1
2
m m
Câu 20. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình
2 2
2,
1.
xy x y a
x y xy a
có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. a < – 3 B. a < 1 C. a < – 7 D. a < – 1
Câu 21. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình
2 2
1 2 .
x xy y a
x xy y a
có đúng hai nghiệm thực.
A. 2 < a < 3 B.
11
1
25
a
C.
13
3
25
a
D.
19
4
27
a
Câu 22. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình
2 2
6,
.
x y
x y a
có hai nghiệm thực phân biệt.
A. a > 20 B. a > 18 C. a < 10 D. a > 15
Câu 23. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
3 3
1,
.
x y
x y m x y
có ba nghiệm thực.
A. m > 3 B. m > 8 C. 5 < m < 10 D. m > 0,75
_________________________________
12
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 2)
_________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình
2
2
,
.
x ax y
y ay x
có hai nghiệm.
A.
3 1a
B. 4 < a < 6 C.
8 3a
D.
10 6a
Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
2 2
,
.
x y m y
xy m x
có nghiệm duy nhất.
A. m < 0 hoặc m >
4
27
B. m > 1 hoặc m < 0
C. m < 1 hoặc m >
11
2
B. m <
11
2
hoặc m > 8
Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
2 2
2 ,
2 .
x y mx y
y x my x
có nghiệm duy nhất.
A. m = 4 B. m = 2 C. m = – 1 D. m = – 3
Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 3 2
2 3 2
4 ,
4 .
y x x mx
x y y my
có nghiệm duy nhất.
A. m > 6,25 B. m < 5,5 C. m > 3 D. m > 1,25
Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
3 3 2
3 3 2
7 ,
7 .
y x x mx
x y y my
có nghiệm duy nhất.
A. m < 18 B. m < 5,5 C. m > 16 D. m > 1,25
Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
6,
2 2 .
x xy y m
x xy y m
có nghiệm duy nhất.
A. m = 10 B. m = 15 C. m = 21 D. m = 30
Câu 7. Hệ phương trình
2 2
9,
3 0.
x y
ay x x a
có ba nghiệm thực khi
,
.
a m
a n
. Tính S = m + n.
A. S = 4 B. S = 10 C. S = 6 D. S = 5
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị tham số a để hệ phương trình
2 2 2
2 1,
.
xy x y a
x y xy a a
có nghiệm.
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 4
Câu 9. Tính tổng các giá trị a xảy ra khi hệ phương trình
2 2
2,
1.
xy x y a
x y xy a
có nghiệm duy nhất.
A. 4 B. 1 C. 0,25 D. 0,5
Câu 10. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình
2 2
2
2 1 ,
4.
x y a
x y
có nghiệm duy nhất.
A. a = 2 B. a = 1 C. a = 3 D. a = 0
Câu 11. Giả sử hệ
2
2
1 ,
1 .
xy x m y
xy y m x
có nghiệm duy nhất. Giá trị m nằm trong khoảng nào sau đây ?
A. (2;4) B. (7;9) C. (0;2) D. ( 10;14)
13
Câu 12. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm
2 2
2 2 4 3 2
2 3 8,
2 4 5 4 4 12 105.
x xy y
x xy y a a a
A.
1
3
a
a
B.
10
5
a
a
C.
1
2
a
a
D.
6
4
a
a
Câu 13. Tính tổng các giá trị k xảy ra khi hệ phương trình
2 2
1,
.
x y
x y k
có nghiệm duy nhất.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
3 3
1,
.
x y
x y m x y
có ba nghiệm thực
1 1 2 2 3 3
; , ; , ;x y x y x y
thỏa mãn điều kiện
Ba số
1 2 3
, ,x x x
lập thành một cấp số cộng.
Trong ba số có hai số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1.
A. m > 3 B. m > 8 C. 5 < m < 10 D. m < 7
Câu 15. Tìm khoảng giá trị của tham số m để hệ phương trình
2 2
,
.
x y xy m
x y m
có nghiệm.
A. [1;4] B. [0;8] C. [4;10] D. [5;9]
Câu 16. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình
1 ,
2 0.
x y a xy
xy x y
có hai nghiệm thực.
A. a > 1 B.
2
5
a
C.
7
5
a
D.
3 5
a
Câu 17. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của a để hệ phương trình
1
2 5,
2
2
.
2
x y
x y
x y
a
x y
có nghiệm.
A. a = 8 B. a = 9 C. a = 7 D. a = 2
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
2 2
2 2,
.
x y
x y m
có nghiệm.
A. m = 6 B. m = 0,2 C. m = 0,8 D. m = 1
Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
,
.
xy x y m
x y m
có hai nghiệm thực.
A. 0 < m < 8 B. 1 < m < 7 C. 4 < m < 5 D. 10 < m < 16
Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên thuộc (– 7;7) để hệ phương trình
2 2 2
1,
2 3.
x y m
x y xy m m
có nghiệm.
A. 9 giá trị B. 15 giá trị C. 13 giá trị D. 16 giá trị
Câu 21. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
8,
1 1 .
x y x y
xy x y m
có nghiệm.
A.
33
16
16
m
B.
5
10
12
m
C.
3
17
7
m
D.
31
20
15
m
_________________________________
14
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 3)
_________________________________________________
Câu 1. Tồn tại duy nhất một giá trị a để hệ phương trình
2
2
1 ,
1 .
x y a
y x a
có nghiệm duy nhất. Khi đó giá trị
tham số a nằm trong khoảng nào ?
A. (0;1) B. (1;4) C. (4;6) D. (10;12)
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
2 2
2 2
3 2 5,
2 .
x xy y
x xy y m
có nghiệm.
A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1,25 D. m = 0,5
Câu 3. Tìm giá trị tham số m để hệ phương trình
2 2
2 2
2,
4.
x y x y
m x y x y
có ba nghiệm phân biệt.
A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 5
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [– 20;20] để hệ phương trình sau có nghiệm
2 2
2
3 ,
2 1.
x xy y m
y xy
A. 49 giá trị B. 41 giá trị C. 46 giá trị D. 69 giá trị
Câu 5. Tìm giá trị tham số m để hệ phương trình
2 2
2 2,
2 2 4.
x y xy m
xy x y m
có nghiệm duy nhất.
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 3
Câu 6. Tìm khoảng giá trị của m để hệ phương trình
2 2
2 2
2 1 ,
1 2 2 1.
x mxy m y m
x m xy y m
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
4 2 13
;2
9
B.
4 2 13
;4
9
C.
4 2 13
;1
9
D.
4 2 13
;5 17
9
Câu 7. Tính tổng tất cả các giá trị m để hệ phương trình
1 0,
2.
xy m x y
xy x y
có nghiệm duy nhất.
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình
2 2
2 2
3 2 11,
2 3 17.
x xy y
x xy y m
có nghiệm.
A.
5 11 3;5 11 3
m
B.
2;5 11 3
m
C.
5 11 3;4
m
D.
5 11 3;5 5 3
m
Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
2 2 2
2 2 0,
1 2 .
x y xy x y
x y mx m
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
3 3 1
m
B.
0 3
m
C.
2 2 1
m
D.
0 5 1
m
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [– 20;20] để hệ phương trình sau có nghiệm
2 2
2
4 ,
3 4.
x xy y m
y xy
A. 49 giá trị B. 41 giá trị C. 46 giá trị D. 69 giá trị
15
Câu 11. Giả sử hệ phương trình
2 2 2
2 1,
2 3.
x y a
x y a a
có nghiệm (x;y).
Tìm giá trị của a để biểu thức P = xy đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
2
2
2
a
B.
2
4
2
a
C.
2
5
3
a
D.
2
5
6
a
Câu 12. Giả sử hệ phương trình
2 2 2
,
6.
x y m
x y m
có nghiệm (x;y).
Ký hiệu M và N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
P xy x y
. Tính M + N.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 5
Câu 13. Tồn tại bao nhiêu giá trị thực của tham số a trong khoảng [– 9;9] để hệ phương trình sau có nghiệm (x;y)
thỏa mãn điều kiện x > 0, y > 0.
2 2
2,
1.
xy x y a
x y xy a
A. 8 giá trị B. 7 giá trị C. 6 giá trị D. 5 giá trị
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong đoạn [– 10;10] để hệ phương trình sau có nghiệm
2 2
2 2 5 6,
2 2 .
xy x y m
x y x y m
A. 8 giá trị B. 7 giá trị C. 6 giá trị D. 10 giá trị
Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
4 4
2,
.
x y
x y m
có nghiệm.
A.
1m
B.
2m
C. m < 7 D. 4 < m < 6
Câu 16. Tìm khoảng giá trị của m để hệ phương trình
6 6
2,
.
x y
x y m
có nghiệm.
A. [2;3] B.
1
;1
4
C.
1
;1
2
D.
1
;2
2
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
1,
.
x y m
x y m
có đúng hai nghiệm.
A.
2 2
1
m
m
B.
2 2 2
1
m
m
C.
3 2 2
2
m
m
D.
3 2
2
m
m
Câu 18. Tính tổng tất cả các giá trị tham số a thỏa mãn điều kiện
Hệ phương trình
2
3 3
3 2 2
1
1 ,
2
1.
x ay a
x ax y xy
có nghiệm (x;y).
Tất cả các nghiệm (x;y) thỏa mãn x + y = 0.
A. 8 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 19. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của a để hệ phương trình
2 2
2 2
,
1 .
x axy y a
x a xy ay a
có nghiệm.
A. a = 8 B. a = 9 C. a = 1 D. a = 0
_________________________________
16
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 4)
_________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
6 4 2 3
8 6 2 4 4
1 ,
1 1 2 .
m x x x x y
m x x x m x x y
A. m
1
3
hoặc m
0 B. m
- 3 hoặc m
2
C. m
2
5
hoặc m
1 D. m
1 hoặc m
5
Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
3 3
3 3
1 1
5,
1 1
15 10.
x y
x y
x y m
x y
có nghiệm.
A.
7
2
4
22
m
m
B.
7
3
4
40
m
m
C.
1 3
60
m
m
D.
8
1
3
5
m
m
Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
2 2
1 2 1,
1 2 5 1.
x m xy m y m
x m xy m y m
có bốn nghiệm
thực.
A. m > 4 B.
21
3
m
C.
11
3
m
D.
11
31
2
m
Câu 4. Giả sử hệ phương trình
2 2
6,
.
x y
x y a
có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4
P x y
.
A. 180 B. 162 C. 200 D. 17
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của a để hệ phương trình sao có nghiệm duy nhất ?
2 2
2
5 4 9 5 4 10 0,
2 1 2 0.
x x x x x x
x a x a a
A. 3 giá trị B. 2 giá trị C. 5 giá tr D. 4 giá trị
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của a để hệ phương trình sao có nghiệm duy nhất ?
2 2
2
7 6 5 6 12 0,
2 2 4 0.
x x x x x
x a x a a
A. 3 giá trị B. 2 giá trị C. 5 giá tr D. 4 giá trị
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình
3 2
2
2 2 2 3,
3 .
x y x xy m
x x y m
có nghiệm.
A. m = – 3 B. m = 0 C. m = – 2 D. m = 1
Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
3 2
2
2 2 ,
1 2 .
x xy y x m
x x y m
có nghiệm.
A.
2 3
2
m
B.
1 3
2
m
C.
1 2
2
m
D.
7 5
2
m
17
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
2 2
2 2
1
1 4,
1
1 10 6.
x y
xy
x y m
x y
có nghiệm.
A. m = 6 B. m = 5 C. m = 10 D. m = 7
Câu 10. Đoạn giá trị [p;q] là điều kiện cần và đủ để hệ phương trình
2 2
2 2
3 2 2 15,
.
x y xy x y
x y m
nghiệm. Tính giá trị biểu thức q – p.
A. 7 B. 9 C. 5 D. 10
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
2
3 3
,
1 1
.
x y xy x y xy
m
x y
có nghiệm.
A.
2 2
1; 0; 1
m
m m m
B.
2 3
1; 0; 1
m
m m m
C.
6 6
2; 0; 3
m
m m m
D.
6 7
2; 1; 3
m
m m m
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
24,
1 1 .
x y x y
xy x y m
có nghiệm.
A. 1 < m < 4 B.
97
144
16
m
C.
5
5
2
m
m
D.
7
9
2
m
m
Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2
,
1 2 .
x y m
y x xy m x
có nhiều hơn hai nghiệm.
A. 2 < m < 3 B.
1 2 1 6
m
C.
3 6
2
m
D.
2 5 4 17
m
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm (x;y) trong đó x, y đều dương
2 2
3 ,
3 5 33 0.
xy x y x y xy
x y xy m xy xy x y m
A. m = 17 B. m = 16 C. m = 18 D. m = 20
Câu 15. Tìm khoảng giá trị của m để hệ phương trình
2 2
4 ,
7 .
x y xy
x y xy m
có nghiệm
0;1 , 0;1
x y
.
A.
81 41
;
64 9
B. [– 2;4] C.
1 1
;
4 3
D.
3 7
;
4 3
Câu 16. Tìm đoạn giá trị của m để hệ phương trình
2
2
,
.
x m y x my
x y xy
có nghiệm.
A. [0;3] B. [1;4] C.
3 7
;
4 3
D.
4 1
;
17 2
_________________________________
18
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 1)
_________________________________________________
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình
3 3
,
2 1 .
x y
x y m
có nghiệm.
A. m = 0,5 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để hệ phương trình
2 2
2 2
2 3 ,
2 1.
x xy y x y
x y m x y
có nghiệm.
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 3. Hệ phương trình
1 2 3 1,
4 1.
x y m
x y m
có nghiệm khi m thuộc đoạn [a;b]. Tính 9a + 5b.
A. 9a + 5b = 9 B. 9a + 5b = 10 C. 9a + 5b = 17 D. 9a + 5b = 15
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình
2
2 1 2 1 ,
2 2 .
x x y y
x xy x y m
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 2,75 D. m = 3,5
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 13 để hệ phương trình
2 2
3 4 3 ,
1 3 5 .
x y x y x
x y x y m
có nghiệm
A. 10 B. 12 C. 16 D. 4
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số k để hệ phương trình
2
2
4 2 ,
4 2 .
x y k
y x k
có nghiệm.
A. k = 3 B. k = 2 C. k = 5 D. k = 7
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên a nhỏ hơn 27 để hệ phương trình
3 2 2
2
3 4 2 1 ,
1 1
3 3.
x x x y y
x a
y
y
có nghiệm.
A. 23 B. 21 C. 17 D. 13
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình
5 5
0,
4 1 .
x y x y
x y x m
có nghiệm.
A. m = 0 B. m = – 1 C. m = 3 D. m = 1,5
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để hệ phương trình
3 3
2
2018 2018 ,
5 2 2.
x x y y
x x y m x y
có nghiệm ?
A. 5 B. 4 C. 19 D. 6
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (m;n) để hệ phương trình
2 2
2 1 2 ,
2 1.
x m y m x y
x y m y x n
có nghiệm ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình
2
2 2
12 7 3 2 4 1 0,
3 2 2 1.
x x y y
x y x m
có nghiệm.
A. 1 B. – 1 C. – 0,5 D. 0
Câu 12. Hệ phương trình
2 2
4 1 2,
7 5 .
x x y y
x y m
có nghiệm khi và chỉ khi
;m a b
. Tính
2 2
3 5a b
.
19
A. 100 B. 216 C. 69 D. 153
Câu 13. Hệ phương trình
2 ,
2 3 .
x y m
x y m
có nghiệm khi m thuộc [p;q]. Tính 9p + 18q.
A. 9p + 18q = 20 B. 9p + 18q = 15 C. 9p + 18q = 22 D. p + 18q = 8
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên m để hệ phương trình sau có hai nghiệm (x;y) trong đó
1x
.
2
2
4 1 3 5 2 0,
2 .
x x y y
x x y m
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hệ phương trình
2 2 ,
4 .
x y m
x y m
có nghiệm ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 16. Tìm điều kiện tham số k để hệ phương trình
2 ,
2 .
x y k
y x k
có nghiệm duy nhất.
A. k = 2,5 B. k = 1 C. k = – 1,5 D. k = – 1,75
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ
2 2
2 2
1 1 1,
2 2 2 2 2.
x x y y
m m x y xy
có bốn nghiệm phân biệt.
A. m > 0 B. m > – 2 C. m > 1 D. 0 < m < 3
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên m để hệ phương trình
1 ,
2 1 5 .
x k y k x y
x y y k
có nghiệm ?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
5 5
5 5 ,
1 .
x x y y
x y mx m y
có nghiệm duy nhất.
A. m > 2 B.
0
m
C.
0
2
m
m
D.
0
3
m
m
Câu 20. Hệ phương trình
4 3 2
2 3 2 1 ,
8 1 4 16 0.
x y x y y
mx x m x x m
có nghiệm khi m thuộc [a;b]. Tính 32a – b.
A. – 5 B. – 1 C. – 6 D. 2
Câu 21. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2
2 2 ,
1.
x y x x y y
x y x m x
có nghiệm.
A. m
1 B. m
2 C. m < 0 D. m
4
Câu 22. Tồn tại bao nhiêu số nguyên a để hệ phương trình
3 2 2
24
1 0,
1 .
x x y y x y y
x y a
có nghiệm ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 23. Hệ phương trình
2 ,
3 1.
x y m
x y m
có nghiệm khi m thuộc đoạn [a;b]. Tính 9a + 3b.
A. 9a + 3b =
5 7 2
B. 9a + 3b = 4 C. 9a + 3b =
7 7
D. 9a + 3b = 32
__________________________
20
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 2)
_________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình
1 2 ,
3 .
x y a
x y a
có nghiệm.
A.
3 21 3 21
2 2
a
B.
3 21
3 15
2
a
C.
5 21
3 2 15
2
a
D.
15 21
3 4 15
2
a
.
Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2
2
2 ,
2 .
x y m
y x m
có nghiệm duy nhất.
A. m = 4 B. m =
2
C. m = – 1 D. m = – 3
Câu 3. Đoạn giá trị [p;q] là điều kiện cần và đủ của m để hệ phương trình
4 1 4,
3 .
x y
x y m
có nghiệm.
Tính giá trị của biểu thức 7p + q.
A. 39 B. 26 C. 11 D. 20
Câu 4. Hệ phương trình
1 6 ,
6 1 .
x y a
x y a
có duy nhất nghiệm thực. Giá trị a nằm trong khoảng nào
A. (1;2) B. (3;4) C. (5;6) D. (10;13)
Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
1,
1 3 .
x y
x x y y m
có nghiệm.
A. 1 < m < 2 B.
1
0
4
m
C.
0 6m
D.
4 5m
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hệ phương trình sau
2 4 9,
1 2 .
x y a
x y a
nghiệm.
A. 4 giá trị B. 2 giá trị C. 5 giá tr D. 3 giá trị
Câu 7. Hệ phương trình
2 10,5 ,
10,5 2 .
x y a
x y a
có duy nhất nghiệm thực. Giá trị a nằm trong khoảng nào
A. (1;4) B. (3;7) C. (11;16) D. (9;13)
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
1 2 ,
2 1 .
x y m
x y m
có nghiệm.
A.
5
m
B.
3
m
C.
2
m
D. – 3 < m < 1
Câu 9. Tồn tại hai giá trị của a để hệ phương trình
2 2
1 1 7 ,
49 4 2 1.
x y
y x a x
có bốn nghiệm thực phân biệt.
Tính tổng các giá trị của a xảy ra.
A.
9
32
B. – 1 C.
2
7
D.
5
9
21
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
2 3 ,
2 3 .
x y m
y x m
có nghiệm.
A. m = 6 B. m = 2 C. m = 7 D. m = 8
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của k để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
2 2
1 1 1,
1.
x y k x y
x y xy
A. k > 2 B. 2 < k < 5 C. 0 < k < 7 D. Không tồn tại k.
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
2 0,
1 2 1 .
x y xy
x y m
có nghiệm.
A. m =
1
2
B. m = 2 C. m =
3
5
D. m =
3
7
Câu 13. Tìm đoạn giá trị của tham số a để hệ phương trình
1 3 ,
2 2.
x y a
x y a
có nghiệm.
A. [3;5] B. [1;4] C. [0;1] D. [0;2]
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
2 1 4 ,
2 1 4 .
x y m
y x m
có nghiệm.
A. m = 6 B. m = 2 C. m = 7 D. m = 8
Câu 15. Tính điều kiện tham số m để hệ phương trình
2
3 1 0,
1.
x y m
x xy
có nghiệm.
A.
4
2
m
m
B.
20
12
3
15
4
4
m
m
C.
5
5
2
m
m
D.
7
9
2
m
m
Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
1 2 ,
2 .
x y m
x y m
có nghiệm.
A. 2 < m < 3 B.
1 2 1 6
m
C.
1 5 1 7
m
D.
2 5 4 17
m
Câu 17. Tìm đoạn giá trị tham số m để hệ phương trình
2 2
2
5 4 8 0,
3 16 0.
x y x y
x mx x
có nghiệm.
A. [10;14] B. [8;19] C. [4;6] D. [0;4]
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
1 13 ,
13 1 .
x y m
x y m
có nghiệm.
A.
6
m
B.
3
m
C.
14
m
D.
2 2
m
Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
3
3 2
2 2 1 3 1 ,
13 3 .
y y x x x
x x y m
có hai nghiệm phân biệt.
A.
9;18
m
B.
10;13
m
C. 0 < m < 4 D.
2;10
m
_________________________________
22
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 3)
_________________________________________________
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
2
2
5 2 1 3 ,
5 2 1 3 .
x y m
y x m
có nghiệm.
A. m = 3 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 1
Câu 2. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của a để hệ phương trình
4 1 4,
3 .
x y
x y a
có nghiệm.
A. 4 giá trị B. 3 giá trị C. 2 giá trị D. 1 giá trị
Câu 3. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên a để hệ phương trình
2 3 ,
2 5.
x y m
x y m
có nghiệm.
A. 3 giá trị B. 5 giá trị C. 4 giá trị D. 6 giá trị
Câu 4. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
2 0,
1.
x y m
x xy
có nghiệm duy nhất.
A. m = 6 B. m = 5 C. m = 3 D. m = 1
Câu 5. Tìm đoạn giá trị của tham số m để hệ phương trình
2 5,
5 1 .
xy y x y
x y m
có nghiệm.
A. [1;3] B.
1; 5
C.
2; 7
D.
0; 10
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
2 2
2 2
3 1 3 1 ,
3 1 3 1 .
x x y y m
y y x x m
A. m = 4 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0
Câu 7. Tìm tổng tất cả các giá trị tham số m để hệ phương trình
2
2
2
3 1 1,
1
.
1
y m x
x y m
x x
có nghiệm duy nhất.
A. 2,5 B.
5
3
C.
1
3
D.
7
4
Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2
1 1 ,
4 6.
x y m
x y m m
có nghiệm.
A.
6
3
2
2
m
m
B.
7
3
5
2
m
m
C.
17
3
9
2
m
m
D.
10
3
2
2
m
m
Câu 9. Đoạn giá trị [p;q] là điều kiện cần và đủ để hệ phương trình
2 2 3 2,
.
x y
x y m
có nghiệm.
Tính giá trị của biểu thức M = q – 5p.
A. M = 5 B. M = 8 C. M = 4 D. M = 9
Câu 10. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
1 ,
1 1.
x y m
y x
có nghiệm.
23
A. m = 4 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 5
Câu 11. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình
,
.
x y m
x y xy m
có nghiệm.
A. 6 giá trị B. 7 giá trị C. 5 giá trị D. 10 giá trị
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
2
2 2
3 ,
5 5 3 .
x y a
y x x a
A. a = 3 B. a = 2 C. a =
3
D.
5
a
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
1 7 ,
7 1 .
x y m
x y m
có nghiệm.
A.
2 2
m
B.
3
m
C.
2
m
D. 6 < m < 10
Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
2
2 2
7 ,
8 8 7 .
x y a
y x x a
A. a =
7
B. a = 2 C. a =
3
D.
5
a
Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
1 1 3,
1 1 1 1 .
x y
x y y x y x m
A.
27
0
4
m
B.
27
1
4
m
C.
25
2
4
m
D.
0 5m
Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2
2 3,
2
2 3 .
x y
x y
x y m
có nghiệm.
A. m > 4 B. m
1
3
C.
1
3
2
m
D. m > 5
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
2 4 2
3 3
8 2 2 4 4
3 3 3 3
1 ,
1 1 2 .
m x x x xy
m x x x m x x y
A. m
1
3
hoặc m
0 B. m
- 3 hoặc m
2
C. m
2
5
hoặc m
1 D. m
1 hoặc m
5
Câu 18. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong khoảng [– 10;10] để hệ phương trình sau có nghiệm
2 2 2 2 2
,
.
x y x y m
x y x y m
A. 21 giá trị B. 27 giá trị C. 15 giá trị D. 10 giá trị
________________________
24
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 4)
_________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
2
2 2 2
5 2 ,
1 4 2 .
x y x a
y x a
A. a =
7
B. a = 2 C. a =
3
D.
5
a
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
4 1 2 5 ,
4 1 2 5 .
x y m
y x m
có nghiệm.
A. m = 4 B. m = 3 C. m = 7 D. m = 9
Câu 3. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
4 2 2 2
4 2 2
12,
1 2 3 1.
x y x y a
x x y a
A. a =
7
B. a =
2
C. a =
2 3
D.
5
a
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
2
2
5 3 ,
5 3 .
x y m
y x m
có nghiệm.
A. m = 16 B. m = 45 C. m = 27 D. m = 18
Câu 5. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
2
2 2
2 8 ,
2 3 2 2 .
y x x a
x y x y a
A. a =
7
B. a =
2 2
C. a =
3
D.
5
a
Câu 6. Hệ phương trình
1 8 ,
8 1 .
x y a
x y a
có duy nhất nghiệm thực. Giá trị a nằm trong khoảng nào
A. (1;2) B. (3;4) C. (4;6) D. (10;13)
Câu 7. Tồn tại hai giá trị của a để hệ phương trình
2 2
1 1 ,
4 2 1.
x y
y x a x
có bốn nghiệm thực phân biệt. Tính
tổng các giá trị của a xảy ra.
A.
9
32
B. – 1 C.
2
7
D.
5
9
Câu 8. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình
1 2 ,
3 .
x y a
x y a
có nghiệm.
A.
3 21
3 15
2
a
B.
3 21
3 15
2
a
C.
5 21
3 2 15
2
a
D.
15 21
3 4 15
2
a
.
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
3
3
6 7 2 ,
6 7 2 .
x y m
y x m
có nghiệm.
A. m = 26 B. m = 15 C. m = 41 D. m = 29
25
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hệ phương trình sau có nghiệm ?
3 3 2
2 2 2
12 6 16,
5 4 4 2 4 .
x x y y
y y x x m
A. 13 giá trị B. 42 giá trị C. 25 giá trị D. 33 giá trị
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
3 33
3
3 3
,
.
x y y y x x
x y x y m
có nghiệm.
A. m > 0 B.
2m
C. Mọi giá trị m D.
4 6m
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 10;10) để hệ phương trình saunghiệm duy nhất ?
3 33
3
3 3
,
4 3 2 .
x y y y x x
x y x y m
A. 10 giá trị B. 20 giá trị C. 19 giá trị D. 15 giá trị
Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
5 5
3
3
3 3
,
4 1 .
x y y x
x y x y m
có hai nghiệm phân biệt.
A. Không tồn tại. B.
2m
C. m > 0 D. 1 < m < 3
Câu 14. Tìm điều kiện của m để hệ phương trình
4
4
2 2
3 1 ,
3 1.
x y y x xy m
x y m
có nghiệm (x;y) với x > 1.
A. Không tồn tại. B. m > 1 C. 1 < m < 5 D. Mọi giá trị m.
Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
3
2 4 2 2
2 1 2 1,
1 2 1 2 1 .
x x y y
x x y y x x m
có nghiệm.
A. m = 0 B. m > 1 C. 1 < m < 2 D. m < 0
Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
3
2
2 1 2 1,
2 2 1 1 .
2 1
x x y y
x
x y x m
y
có nghiệm.
A. m > 0 B.
1m
C.
3 6m
D. Mọi giá trị m.
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
2 3
2
1 2 4 3 ,
;
2 2 15 5 .
x x x y y
x y
x y x y
.
A. m = 2 B. m = 3 C. 0 < m < 1 D.
2
; 4
3
m
Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
2 2 2 2
2
6 3 8,
;
4 2 7 3 3 4 12 1 .
x y x xy y x y
x y
x y x m x m
.
A. m > 3 B.
9
1;
4
m
C.
49
9
m
D.
13
17
m
.
Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2 2 2 7 ,
2 7 2 2 .
x y m
x y m
có nghiệm.
A.
5
m
B.
3
m
C.
2
m
D.
3m
_____________________________
26
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 5)
_________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
4 4 2
2 2 2
1 5 1,
3 4 5 .
x y y a
x y x a
A. a =
7
B. a =
2
C. a =
3
D.
5
a
Câu 2. Hệ phương trình
1 17 ,
17 17 .
x y a
x x a
có duy nhất nghiệm thực. Giá trị a nằm trong khoảng nào
A. (1;2) B. (3;4) C. (5;7) D. (10;15)
Câu 3. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
2 2 2
2 4
1 2 1,
9 1.
x y y a
x y x a
A. a =
7
B. a =
2
C. a =
3
D.
5
a
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
3 2 3 2
3 3 ,
2 1 2 1 .
x x x y y y
x y y m
có nghiệm.
A. m = 2,5 B. m =
11
6
C. m =
7
3
D. m =
1
7
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
1 1,
1 1.
x y m
y x m
có nghiệm duy nhất.
A. m = 3 B. m =
2 1
C. m =
2 3
D. m = 4
Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
4
4
2
2
4 4
1 1 2 ,
1 2 1 4 .
x x y y
y y m x y y x m y
A. m > 0 B. 1 < m < 3 C.
1 4
;
2 5
m
D. Mọi giá trị m.
Câu 7. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
3 2 3 2
2
2
3 4 6 13 8,
;
2 2 3 1 2 2 2 .
x x x y y y
x y
x y y x m x m
.
A. m = 1 B. m = 2,5 C. m = 3 D. 0 < m < 4
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
5 1 ,
1 5 .
x y m
x y m
có nghiệm.
A.
6
m
B.
3
m
C.
2
m
D.
2 2
m
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
2
3
2
3 2 ,
2 2 .
x y x y x y x y
x y x y m
A. m = 0 B. m = 2 C. m = – 1 D. m = 5
27
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực
2
2
2 1 9 7 7 ,
1 3 4 2 .
x y x y x y
x y x xy x m
A. m = 0,5 B.
11
4
m
C. m =
3
4
D.
1
5
m
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực
2 4 3
,
1 1 .
x x y y x x x
x y x y x m
A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 4,5
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị m để hệ phương trình
3
2 2
4 3 1 2 1 0,
2 2 1 0.
x x y y
x x y y m
có nghiệm.
A. m = 5 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 4
Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình
2
3
1 2 2 1,
3 3 2.
x y xy x
x x xy m
có nghiệm.
A.
4
1
2
m
m
B.
5
3
2
m
m
C.
5
5
2
m
m
D.
7
9
2
m
m
Câu 14. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt
3
2
2 2 1 3 1 ,
2 3.
y y x x x
m x x x
A.
1 3m
B.
1 19m
C.
3 7m
D.
17
0
8
m
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 ,
1 1 .
x y y x m xy
x y y x x y x
có nghiệm.
A. m = 7 B. m = 4 C. m = 8 D. m = 2
Câu 16. Tìm đoạn giá trị của m để hệ phương trình
3 3 2
2 2 2
3 3 2 0,
1 3 2 0.
x y y x
x x y y m
có nghiệm.
A. [0;3] B. [– 1;2] C.
3 7
;
4 3
D.
4 1
;
17 2
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
4 5 10 6
2
,
1 2 1 5 .
x y y x x
y x x y m
A. 0 < m < 2 B.
3 2 5 1
m
C.
2 2 5 3
m
D.
1
5 7
2
m
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên m để hệ phương trình
3
2 2
2 3 1,
2 5 .
x x y y
x y y m
có hai nghiệm phân biệt ?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
_________________________________

Preview text:


TÀI LIỆU THAM KHẢO TOÁN HỌC PHỔ THÔNG
______________________________________________________________ 2 
x x m,  2
y y  . m
-------------------------------------------------------------------------------------------- CHUYÊN ĐỀ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ LỚP 10 THPT
 HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT (CƠ BẢN – VẬN DỤNG CAO)
 HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ (CƠ BẢN – VẬN DỤNG CAO)
 HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ (CƠ BẢN – VẬN DỤNG CAO)
THÂN TẶNG TOÀN THỂ QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TRÊN TOÀN QUỐC
CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); GACMA1431988@GMAIL.COM (GMAIL)
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH – THÁNG 11/2018 1
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN CƠ BẢN MỨC ĐỘ 1)
______________________________________________________________ 3
x y  4m,
Câu 1. Tìm điều kiện m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y) trong đó x = 1.
8x y  5m  2.  A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1 D. m = 5
x y  2m 1,
Câu 2. Hệ phương trình 
luôn có nghiệm duy nhất (x;y). Điểm M (x;y) thuộc đường thẳng cố
3x  2 y  5m  3.  định nào sau đây ? A. x – y = 1 B. 2x – y = 3 C. x + y = 6 D. 3x – 2y = 4
4x y  5 , m
Câu 3. Hệ phương trình 
có nghiệm (x;y) với y = m. Giá trị m là
x  5y m  5.  A. m = 3 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 4
6mx y  8,
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m thuộc (– 8;8) để hệ 
có nghiệm (x;y) thỏa mãn
5x my m  7. 
m   x  m   2 6 5
1 y m  3m 16 . A. 8 B. 13 C. 14 D. 18 3
x  4 y  4m  3,
Câu 5. Tìm điều kiện của tham số thực m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y) trong
8x y  5m  2.  đó y = 1. A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1 D. m = 5 3
x y  2z  , m
Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau 2x  4 y z  2  , có vô số nghiệm.
4x  2y  3z  1.  A. m = 1 B. m = – 0,5 C. m = 2 D. m = 2,5
mx  3y m  5, 
Câu 7. Tính tổng các giá trị tham số m để hệ phương trình  vô nghiệm. 3x  
m  8 y  2m 1.  A. – 6 B. – 8 C. – 2 D. 3 5
x  2 y  3m  2,
Câu 8. Với mọi giá trị tham số m, hệ phương trình 
luôn có nghiệm duy nhất (x;y). Điểm M
3x y  4m  3. 
(x;y) luôn thuộc đường thẳng cố định nào sau đây ? A. 5x – y + 1 = 0 B. 5x – 5y + 3 = 0 C. 11x + 5y + 1 = 0 D. 3x – 7y + 1 = 0  x 1 y 1 z 1   , 
Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  2 3 4 vô nghiệm.
mx  m  2 y mz  9.  2 3 A. m = 4 B. m  C. m  D. m = 5 3 4 3
x  4 y  4m  3,
Câu 10. Tìm điều kiện của tham số thực m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất (x;y)
8x y  5m  2.  trong đó x > 2. A. 24m > 59 B. 31m > 5 C. 20m > 11 D. 6m > 19 2 5
x y  6m  5,
Câu 11. Tìm m để hệ phương trình 
có nghiệm (x;y) sao cho x 1  2m .
6x  5y  11m  6.  A. m < 3 B. m < 2 C. 0 < m < 3 D. 1 < m < 4
x  2 y m  2,
Câu 12. Tìm điều kiện m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y) trong đó x > 5.
3x y  3m 1.  A. m > 3 B. m < 7 C. m > 5 D. m > 8
x y  3z  5, 
Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 2x y  5z  5, có vô nghiệm.
x my  2z  7.  A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1 D. m = 0
mx  9 y  4,
Câu 14. Tính tổng các giá trị tham số m để hệ phương trình  vô nghiệm.
x my  4m 1.  A. 3 B. 0 C. 4 D. 2
x my  5,
Câu 15. Tìm m để hệ phương trình 
có nghiệm (x;y) sao cho: 2m  
1 x  m  
1 y  2m 1. 2mx y  . m  A. m = 3 B. m = 5 C. m = 4 D. m = 6
x my  3 , m
Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất.
mx y  2m 1.  A. m  1  B. m  1 C. m  1  D. m  0   m    1 x y  5,
Câu 17. Tính tổng các giá trị tham số m để hệ phương trình  vô nghiệm. x   m   1 y  6.  A. 0 B. – 2 C. – 1 D. 4
x y  2m  3,
Câu 18. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để 3x = y + 4.
3x  2 y m  6.  55 11 13 A. m = 2 B. m =  C. m =  D. m =  14 3 17
mx  4 y  7, 
Câu 19. Tính tổng các giá trị tham số m để hệ phương trình  vô nghiệm. x  
m  3 y m  8.  A. – 2 B. – 1 C. – 3 D. 2
x my  1, 
Câu 20. Tính tổng các giá trị của tham số m khi hệ phương trình  vô nghiệm. 2mx m  m   1 y  3.  A. 2 B. – 1 C. 0 D. 1
4x y m  4, 
Câu 21. Tìm m để hệ phương trình  có vô số nghiệm. mx  
m  3 y  2 . m  A. m = 2 B. m = 3 C. m = 6 D. m = 4
x  9my  5,
Câu 22. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hệ 
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn 4mx y  . m  4m  
1 x  9m   1 y  2m . A. 5 B. 1 C. 4 D. 3
_________________________________ 3
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT CHỨA THAM SỐ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 1)
______________________________________________________________
x  2 y  3 , m
Câu 1. Tính tổng các giá trị của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho 2x y  . m
điểm M (x;y) nằm trên đường cong 3
y x  3x . A. 7 B. 1 C. 0 D. 2 2 
x my m  3 , m
Câu 2. Khi hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y), điểm M (x;y) nằm trên đường 2
mx  2 y m  2m  4. 
thẳng cố định nào sau đây ? A. y = 3x B. y = x + 2 C. x + y + 1 = 0 D. 2x – 5y + 1 = 0
x  2 y  3m  4,
Câu 3. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện tham số m để điểm M (x;y)
3x y  4m  2. 
nằm bên phải đường thẳng x = 10. A. m > 10 B. m > 7 C. 2 < m < 6 D. 3 < m < 8
mx  2 y m 1, Câu 4. Hệ 
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| = 3|y|. Tổng các giá trị m xảy ra
2x my  2m 1.  là 11 38 27 A. – 2 B.  C.  D.  12 35 13
x  2 y  3m  9,
Câu 5. Với mọi giá trị tham số m, hệ phương trình 
luôn có nghiệm duy nhất (x;y). Điểm M
3x y  4m 1. 
(x;y) luôn thuộc đường thẳng cố định nào sau đây ? A. 5x – y + 6 = 0 B. 5x – 5y + 33 = 0 C. x – 2y + 6 = 0 D. 3x – 4y + 1 = 0
mx y  2 , m
Câu 6. Giả sử hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x my m 1. 
P   x y  3   x  2 2 2 2  y . A. Pmin = 8,5 B. Pmin = 4,5 C. Pmin = 9,5 D. Pmin = 8
mx  9 y  4,
Câu 7. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tính tổng các giá trị tham số m thỏa mãn
x my  4m 1. 
đẳng thức m   x  m   2 1 9 y  9m . 2 4 1 1 A.  B. C.  D.  3 9 5 3
x  2 y  3m  4,
Câu 8. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Điểm M (x;y) luôn nằm trên đường thẳng d
3x y  4m  2. 
cố định, hệ số góc của đường thẳng d là A. k = 2 B. k = 1,5 C. k = 1 D. k = 0,5
x y  2m  3,
Câu 9. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị lớn nhất của Q = xy + 1.
3x  2 y m  6.  4 19 23 27 A. Qmax = 5 B. Qmax = C. Qmax = D. Qmax = 4 5 12
mx  2 y m 1,
Câu 10. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m sao
3x my  2m 1. 
cho m   x  m   2 3 2 y m . A. 5 giá trị B. 2 giá trị C. 6 giá trị D. 4 giá trị    m   1 x y  2,
Câu 11. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị lớn nhất của S = 2x + y.
mx y m 1.  A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
x y  2m  3,
Câu 12. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị nhỏ nhất của K = 16xy.
3x  2 y  4m 1.  A. Kmin = 3 B. Kmin = – 25 C. Kmin = – 40 D. Kmin = – 24
mx  4 y  7, 
Câu 13. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). x  
m  3 y m  8. 
Tính tổng các giá trị tham số m thỏa mãn đẳng thức m   x  m   2 4 1 y  3  m . 2 1 1 A.  B. 0 C.  D.  3 5 3 2 
mx y m  3 , m
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất (x;y) 2
x my m m  2.  m
thỏa mãn điều kiện x   y . 3 A. 3 giá trị B. 4 giá trị C. 5 giá trị D. 2 giá trị    m   1 x y  2, 1
Câu 15. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện m để y m 1 .
mx y m 1.  2 3 5 A. m > 2 B. 0  m  B. 1  m  4 D. 0  m  2 2
x  2 y  3m 1,
Câu 16. Tìm m sao cho hệ 
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho 4x + y + 10 = 19m.
4x  3y  7m  4.  A. m = 2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 0
x my m 1  0,
Câu 17. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y).Tìm giá trị nhỏ nhất K của Q = xy.
mx y  3m 1  0.  A. K = 1 B. K = – 1 C. K = – 0,25 D. K = 3
x  2 y  3m 1,
Câu 18. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2
Q x y .
4x  3y  7m  4.  A. 1 B. 2,5 C. 0,5 D. 1,5   m   
1 x y  3m  4  0
Câu 19. Cho hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). x   m   1 y m  0 
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (– 7;7) sao cho điểm M (x;y) thuộc góc phần tư thứ nhất ? A. 11 giá trị. B. 12 giá trị. C. 13 giá trị. D. 10 giá trị. ____________________________ 5
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT CHỨA THAM SỐ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 2)
______________________________________________________________
x  2 y  3 , m
Câu 1. Tính tổng các giá trị của tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho 2x y  . m
điểm M (x;y) nằm phía trong hình tròn tâm O, bán kính R = 1. 1 1 4 A. |m|  B. |m| < 2 C. |m|  D. |m|  2 5 5 2 
mx y m  3 , m
Câu 2. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tính tổng các giá trị của tham số m để 2
x my m m  2. 
điểm M (x;y) nằm trên đường tròn tâm O, bán kính R  2 5 . A. – 6 B. 4 C. – 2 D. 0
mx y  2 , m
Câu 3. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn
x my m 1.  4 4  y   x 1    20     .  2  x  1  y   A. 4 giá trị B. 7 giá trị C. 6 giá trị D. 3 giá trị
x y  2m 1,
Câu 4. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn đẳng thức x y  2  3 . Giá
2x y m 1. 
trị tham số m thu được nằm trong khoảng nào ? A. (0;2) B. (4;5) C. (5;7) D. (6;9) 2
mx y m m  2, 
Câu 5. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện tham số m để x   m   2
1 y m  4m  2. 
điểm M (x;y) nằm trong góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng tọa độ. A. m > 1 B. m > 2 C. m > 0 D. 0 < m < 3
mx y  2 , m 4  x  7
Câu 6. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện m để 
x my m 1.  5  y  6  1 5 2 5 6 6 A.   m  0 B.   m  C.   m   D. 2   m   2 2 3 4 5 5
x y  2m 1, 1 2
Câu 7. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn điều kiện   1.
2x y m 1.  x  3 y  2 m  1 m  3 m  6 m  2 A.  B.  C.  D.  m  0  m  0  m  1  m  1 
mx  4 y  10  m
Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho điểm x my  4 
M (x;y) nằm trong khoảng giữa của hai đường thẳng x  2; x  1. 1 1 A. 1 < m < 4 B.  m  3 C. 2 < m < 5 D.  m  4 2 3 6
mx y  2 , m Câu 9. Hệ 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm điều kiện của m để  x   1  y   1  0 .
x my m 1.  A. m < – 2 B. m < 0 C. 1 < m < 3 D. 0 < m < 4
x my  7m  6  0,
Câu 10. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y).
mx y  3m  2  0. 
Tìm giá trị tham số m sao cho 2 2
x y   x y 3 9  m  24  0 . A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4 x   m   1 y m  4, 2 2 Câu 11. Hệ 3 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để  x  3   y  3  m  8 . m   
1 x y m  6.  A. m = 1 B. m = 3 C. m = 2 D. m = 4
mx  4 y  10  m
Câu 12. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để x và y x my  4 
đều là các số nguyên dương. A. 3 giá trị B. 4 giá trị C. 5 giá trị D. 2 giá trị    m   1 x y  2,
Câu 13. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tồn tại bao nhiêu giá trị m thỏa mãn điều
mx y m 1. 
kiện (2m – 1)x + 2y = m3 + 3 ? A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
2x y  3a, 
Câu 14. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). ax   a  
1 y  2a  2. 
Tồn tại bao nhiêu giá trị a thỏa mãn điều kiện (a + 2)x – ay = 6a3 + 1 ? A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
x my m 1,
Câu 15. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá trị m
mx y  3m 1.  5 2
để điểm D nằm trên đường tròn tâm O, bán kính R
. Tính tổng các phần tử của S. 3 A. 1,6 B. 2,4 C. 3,6 D. 4,5
x my  2  4 , m Câu 16. Hệ 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm tập hợp điểm mô tả điểm H (x;y).
mx y  3m 1. 
A. Đường thẳng 2x – 3y + 2 = 0.
B. Đường tròn tâm O, bán kính R = 2,5. C. Đường cong 2 2
x y  5x  5 y 10  0 . D. Đường cong 2 2
x y  3x  3y 1  0 .
x my  2m 1  0, Câu 17. Hệ 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm tập hợp điểm mô tả điểm K (x;y).
mx y  6m  5  0. 
A. Đường thẳng 2x – 3y + 4 = 0.
B. Đường tròn tâm O, bán kính R = 3. C. Đường cong 2 2
x y  3x  3y 1  0 . D. Đường cong 2 2
x y  7x  7 y 16  0 .
x my  7, Câu 18. Hệ 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm tập hợp biểu diễn các điểm K (x;y).
mx y m  2.  A. Đường cong 2 2
x  8x y  2 y  7  0 . B. Đường cong 2 2
x  6x y  2 y  7  0 . 2 2
C. Đường tròn x   y  2 2 2  1.
D. Đường tròn  x  
1   y  2  9 .
_____________________________________ 7
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT CHỨA THAM SỐ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 3)
______________________________________________________________
mx  3y  4, 3   4  3y x  5 Câu 1. Hệ
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn   10 .     m   
1 x  3my  5.   xx  3y
Giá trị tham số m thu được nằm trong khoảng nào ? A. (1;4) B. (0;1) C. (5;8) D. (10;13) 3
x my  3,  x  3  y  4
Câu 2. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để   10   .
mx y  2m  4.  y x  2   A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 4 2
x my  7m  6,  x  6  2  y
Câu 3. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để   2   .
mx y  3m  2.  y  7 x  3   A. m = 1 hoặc m = – 2 B. m = 0 C. m = 1 hoặc m = 0 D. m = 3    a  
1 x  3y  3a  2,
Câu 4. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x và y là nghiệm của phương
x ay a  4.  trình bậc hai 2
t  4t xy  0 . Tính tổng các giá trị tham số a xảy ra 5 7 4 A.  B.  C. – 1 D. 8 3 5    a  
1 x  3y  3a  2,
Câu 5. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x và y là nghiệm của phương
x ay a  4.  trình bậc hai 2
t  5t xy  0 . Tính tổng các giá trị tham số a xảy ra A. 2 B. – 6 C. – 4 D. 8 2 
mx y m  3 , m
Câu 6. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để x và y là nghiệm của 2
x my m m  2. 
phương trình bậc hai ẩn t: 2
t  m  9t xy  0 . A. m = 4 B. m = 7 C. m = 0 D. m = 1
mx  4 y  10  m
Câu 7. Khi hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y), tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa x my  4 
mãn bất đẳng thức m  
1 x  m  4 y 12  5 . A. 11 giá trị B. 6 giá trị C. 9 giá trị D. 5 giá trị
x my m 1, Câu 8. Hệ 2 2 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tính tổng các số m để
2 x 16y   x  4y . mx y  2 . m  A. 4 B. 1,5 C. 2 D. 3
x my  3m Câu 9. Hệ phương trình 2 2 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để
2 x  36y   x  6y . 2
mx y m  2  A. m = 12 B. m = 13 C. m = 5 D. m = 4   m    2
1 x y  2m  3m 1,
Câu 10. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). 2
2x my m  5 . m
Tìm giá trị của tham số m để  2 2
2 9x y   3x y . 8 1 2 3 A. m = 1 B. m = C. m = D. m = 5 3 7   a   
1 x y a 1,
Câu 11. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất E (x;y). Ký hiệu S là tập hợp tất cả các giá x   a   1 y  2. 
trị m để E (x;y) thỏa mãn bất đẳng thức  2 2
2 x  4 y   x  2y . Tổng các phần tử của S có giá trị là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
x my  3m
Câu 12. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để độ dài đoạn thẳng OM bằng 2
mx y m  2 
5 với O là gốc tọa độ. A. m = 1 hoặc m = – 1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 3
x my  3m Câu 13. Hệ 
có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm giá trị nhỏ nhất của 2
Q x xy  3m  4 . 2
mx y m  2  A. – 2 B. – 2,25 C. – 4 D. 0
Câu 14. Hàm số f x y   x my  2 ; 3
1  x  2 y  4 có giá trị nhỏ nhất là một số dương khi và chỉ khi A. Không tồn tại m B. m  6  C. m  6 D. m  6 2 2
Câu 15. Tìm m để hàm số f  ;
x y    x  2 y  
1  2x my  5 có giá trị nhỏ nhất là một số dương. A. m  4  B. m  4 C. m = – 3 D. m = – 2 2 2
Câu 16. Tìm m để hàm số f  ;
x y    x  3y  
1  2x my  7 có giá trị nhỏ nhất là một số dương. A. m  6  B. m  4 C. m = – 6 D. m = – 2
Câu 17. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (– 19;19) để biểu thức
P   x y  2   x my  2 5 1 2 7
có giá trị nhỏ nhất bằng 0 ? A. 10 giá trị B. 37 giá trị C. 36 giá trị D. 30 giá trị
Câu 18. Tìm m để biểu thức P x y
 mx y  2 2 2 6
1 có giá trị nhỏ nhất là một số dương. A. m  3 B. m = 3 C. m = 2 D. m = 5
Câu 19. Biểu thức Q x  4 y  1  mx  8 y  3 đạt giá trị nhỏ nhất M, M > 0. Tìm M. A. M = 0,5 B. M = 2 C. M = 4 D. M = 1
Câu 20. Biểu thức S x y   mx y  2 5 2 15
3 đạt giá trị nhỏ nhất M, M > 0. Tìm M. 35 23 17 A. M = B. M = 2 C. M = D. M = 36 36 36 2 2
Câu 21. Biểu thức T   x  4 y  
1  2x my  5 nhận giá trị nhỏ nhất bằng M, M > 0. Tìm M. A. M = 1,2 B. M = 1,8 C. M = 3 D. M = 1
Câu 22. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong khoảng (– 20;20) để hàm số sau có giá trị nhỏ nhất bằng 0 ?
f x y   x y  4   x my  4 ; 2 3 3 1 . A. 10 giá trị B. 39 giá trị C. 38 giá trị D. 40 giá trị
Câu 23. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong khoảng (–30;30) để hàm số sau có giá trị nhỏ nhất bằng 0 ?
f x y   x my  2 ; 2
 4x  2m  2 2 y 1   . A. 56 giá trị B. 57 giá trị C. 58 giá trị D. 46 giá trị
________________________________ 9
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 1)
_________________________________________________ 2 2
x y  2,
Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. x y  . m  A. m  5 B. m  2 C. m  3 D. – 3 < m < 4 2 2 x y  , m
Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. x y  2.  A. m  5 B. m  2 C. m > 1 D. m  2 2 2 x y  , m
Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. xy  2.  A. m  5 B. m  4 C. m > 1 D. m  2
x y  2,
Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có hai nghiệm phân biệt. 2 2
x xy y  . m  A. m > 3 B. |m| < 3 C. m  3 D. 0 < m < 3 
x y   x y2 2 2  , m
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. xy  2.  A. m = 10 B. m = 12 C. m = 8 D. m = 0 2 x  2 y  , m
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình  có nghiệm. x y  2.  A. m = – 5 B. m = 3 C. m = 6 D. m = – 3 2
2x x xy  3 , m
Câu 7. Tìm điều kiện của m để hệ phương trình  có nghiệm. x  2 y  2.  A. m = 4 B. m  2 C. m  0 D. m  4 2 2
x y x y  4 , m
Câu 8. Tìm điều kiện của m để hệ phương trình  có nghiệm. x y  2.  1 3 A. m > 2 B. m  C. m < 4 D. m  16 16 2
x  2xy x  2 , m
Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. x y  1.  1 5 5 5 A. m   B. m   C. m  D. m  24 24 2 26 2 3
x x xy  3 , m
Câu 10. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2x y  3.  1 5 5 1 A. m   B. m   C. m  D. m   24 24 2 15 2 2
2x y x  , m
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. x  3y  1.  1 3 5 1 A. m   B. m  C. m  D. m   24 16 2 15 10 2 2
x y  1,
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 3x  4 y  . m  A. m  5 B. |m| < 5 C. m  3 D. – 3 < m < 1 2 2 9
x 16 y  1,
Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 3x  4 y  . m  A. m  5 B. |m| < 5 C. m  2 D. – 3 < m < 1 2 2
x  4 y  8,
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. x  2 y  . m  A. m = 3 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 6 2 2
x  9 y  18,
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. x  3y  . m  A. m = 1 B. m = – 6 C. m = 0 D. m = – 8 2 2 9
x y  9,
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. x  3y  . m  A. m =  82 B. m = – 6 C. m =  26 D. m = – 11 2 2 16 
x  9 y  144,
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 3x  4 y  . m  A. m  5 B. |m| < 5 C. m  2 D. m  337 2 2 x y  , m
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.
x y xy  1.  A. m = 1 B. m = 4 C. m = 6 D. m = 9 5 
  x y  4xy  4,
Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.
x y xy  1  . m  3 1 5
A. m  2  m
B. m  1 m
C. m  3  m  1 D. m   m  1 4 4 2
xy x y a  2,
Câu 20. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình 
có bốn nghiệm thực phân biệt. 2 2
x y xy a 1.  A. a < – 3 B. a < 1 C. a < – 7 D. a < – 1
x xy y a
Câu 21. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình 
có đúng hai nghiệm thực. 2 2
x xy y  1 2 . a  11 13 19 A. 2 < a < 3 B. 1   a  C. 3   a  D. 4   a  25 25 27
x y  6,
Câu 22. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình 
có hai nghiệm thực phân biệt. 2 2 x y  . a  A. a > 20 B. a > 18 C. a < 10 D. a > 15
x y  1, 
Câu 23. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có ba nghiệm thực. 3 3
x y m   x y.  A. m > 3 B. m > 8 C. 5 < m < 10 D. m > 0,75
_________________________________ 11
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 2)
_________________________________________________ 2 
x ax y,
Câu 1. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình  có hai nghiệm. 2
y ay  . x  A. 3   a  1 B. 4 < a < 6 C. 8   a  3 D. 10   a  6 2 2 
x y m y ,
Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất. 2 2
xy m x .  4 A. m < 0 hoặc m > B. m > 1 hoặc m < 0 27 11 11 C. m < 1 hoặc m > B. m < hoặc m > 8 2 2 2 2 
x  2 y mx y,
Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất. 2 2
y  2x my  . x  A. m = 4 B. m = 2 C. m = – 1 D. m = – 3 2 3 2 
y x  4x mx,
Câu 4. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất. 2 3 2
x y  4 y  . my  A. m > 6,25 B. m < 5,5 C. m > 3 D. m > 1,25 3 3 2 
y x  7x mx,
Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất. 3 3 2
x y  7 y  . my  A. m < 18 B. m < 5,5 C. m > 16 D. m > 1,25 2 2
x xy y m  6,
Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất.
2x xy  2 y  . m  A. m = 10 B. m = 15 C. m = 21 D. m = 30 2 2
x y  9,  a m,
Câu 7. Hệ phương trình  có ba nghiệm thực khi  . Tính S = m + n. ay x
x a 3  0.  a n.  A. S = 4 B. S = 10 C. S = 6 D. S = 5
xy x y  2a 1,
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị tham số a để hệ phương trình  có nghiệm. 2 2 2
x y xy a  . a  A. m = 2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 4
xy x y a  2,
Câu 9. Tính tổng các giá trị a xảy ra khi hệ phương trình  có nghiệm duy nhất. 2 2
x y xy a 1.  A. 4 B. 1 C. 0,25 D. 0,5 2 2
x y  21 a, 
Câu 10. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất. 
x y 2  4.  A. a = 2 B. a = 1 C. a = 3 D. a = 0 2
xy x my    1 , Câu 11. Giả sử hệ 
có nghiệm duy nhất. Giá trị m nằm trong khoảng nào sau đây ? 2
xy y m x    1 .  A. (2;4) B. (7;9) C. (0;2) D. ( 10;14) 12
Câu 12. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm 2 2
x  2xy  3y  8,   2 2 4 3 2
2x  4xy  5y a  4a  4a 12  105.  a  1  a  10  a  1  a  6 A.  B.  C.  D.  a  3  a  5  a  2  a  4  2 2
x y  1,
Câu 13. Tính tổng các giá trị k xảy ra khi hệ phương trình  có nghiệm duy nhất.
x y k.  A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 x y  1  , 
Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có ba nghiệm thực 3 3
x y m   x y. 
x ; y , x ; y , x ; y thỏa mãn điều kiện 1 1   2 2   3 3 
 Ba số x , x , x lập thành một cấp số cộng. 1 2 3
 Trong ba số có hai số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1. A. m > 3 B. m > 8 C. 5 < m < 10 D. m < 7
x y xy  , m
Câu 15. Tìm khoảng giá trị của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2 2 x y  . m  A. [1;4] B. [0;8] C. [4;10] D. [5;9] 
x y a 1 xy,
Câu 16. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình  có hai nghiệm thực.
xy x y  2  0.  2 7 A. a > 1 B. a  C. a  D. 3  a  5 5 5  1
x  2 y  5,   x  2 y
Câu 17. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của a để hệ phương trình  có nghiệm. x  2 y   . ax  2 y  A. a = 8 B. a = 9 C. a = 7 D. a = 2
x  2 y  2,
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2 2 x y  . m  A. m = 6 B. m = 0,2 C. m = 0,8 D. m = 1
xy x y  , m
Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có hai nghiệm thực. 2 2 x y  . m  A. 0 < m < 8 B. 1 < m < 7 C. 4 < m < 5 D. 10 < m < 16
x y m 1,
Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên thuộc (– 7;7) để hệ phương trình  có nghiệm. 2 2 2
x y xy  2m m  3.  A. 9 giá trị B. 15 giá trị C. 13 giá trị D. 16 giá trị 2 2
x y x y  8, 
Câu 21. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. xy   x   1  y   1  . m  33 5 3 31 A.   m  16 B.   m  10 C.   m  17 D.   m  20 16 12 7 15
_________________________________ 13
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 3)
_________________________________________________   x   2 1  y a,
Câu 1. Tồn tại duy nhất một giá trị a để hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất. Khi đó giá trị   y  2 1  x  . a
tham số a nằm trong khoảng nào ? A. (0;1) B. (1;4) C. (4;6) D. (10;12) 2 2 3 
x  2xy y  5,
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2 2
x xy  2 y  . m  A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1,25 D. m = 0,5 2 2
x y x y  2, 
Câu 3. Tìm giá trị tham số m để hệ phương trình  có ba nghiệm phân biệt. m   2 x y 2  x y  4.  A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 5
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [– 20;20] để hệ phương trình sau có nghiệm 2 2 
x  3xy y  , m  2
y  2xy  1.  A. 49 giá trị B. 41 giá trị C. 46 giá trị D. 69 giá trị 2 2
x y xy  2m  2,
Câu 5. Tìm giá trị tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất.
2xy x y  2m  4.  A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 3 2
x  2mxy   m   2 1 y  , m
Câu 6. Tìm khoảng giá trị của m để hệ phương trình 
có bốn nghiệm phân biệt. 2 x   m   2
1 xy  2 y  2m 1.   4  2 13   4  2 13   4  2 13   4  2 13  A.  ; 2 B.  ; 4 C.  ;1 D.  ;5  17  9   9   9   9   xy m
x y 1  0,
Câu 7. Tính tổng tất cả các giá trị m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất. xy  
x y  2.  A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 2 2 3 
x  2xy y  11,
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2 2
x  2xy  3y m 17. 
A. m  5 11 3;5  11 3
B. m  2;5  11 3     
C. m  5 11 3; 4
D. m  5 11 3;5  5 3     2 2 
x y  2xy x y  2  0,
Câu 9. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có bốn nghiệm phân biệt. 2 2 2
x y 1  2mx m .  A.  3  m  3 1 B. 0  m  3 C.  2  m  2 1 D. 0  m  5 1
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [– 20;20] để hệ phương trình sau có nghiệm 2 2 
x  4xy y  , m  2
y  3xy  4.  A. 49 giá trị B. 41 giá trị C. 46 giá trị D. 69 giá trị 14
x y  2a 1,
Câu 11. Giả sử hệ phương trình  có nghiệm (x;y). 2 2 2
x y a  2a  3. 
Tìm giá trị của a để biểu thức P = xy đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 2 2 A. a  2  B. a  4  C. a  5  D. a  5  2 2 3 6 x y  , m
Câu 12. Giả sử hệ phương trình  có nghiệm (x;y). 2 2 2
x y  m  6. 
Ký hiệu M và N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P xy  2 x y . Tính M + N. A. 2 B. 1 C. 4 D. 5
Câu 13. Tồn tại bao nhiêu giá trị thực của tham số a trong khoảng [– 9;9] để hệ phương trình sau có nghiệm (x;y)
thỏa mãn điều kiện x > 0, y > 0.
xy x y a  2,  2 2
x y xy a 1.  A. 8 giá trị B. 7 giá trị C. 6 giá trị D. 5 giá trị
Câu 14. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong đoạn [– 10;10] để hệ phương trình sau có nghiệm xy
x  2 y  2  5m  6,  2 2 x y  2 
x y  2 . m  A. 8 giá trị B. 7 giá trị C. 6 giá trị D. 10 giá trị
x y  2,
Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 4 4 x y  . m  A. m  1 B. m  2 C. m < 7 D. 4 < m < 6
x y  2,
Câu 16. Tìm khoảng giá trị của m để hệ phương trình  có nghiệm. 6 6 x y  . m   1   1   1  A. [2;3] B. ;1  C. ;1 D. ; 2 4         2   2 
x y m 1, 
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có đúng hai nghiệm. x y  . m   m  2  2 m  2  2 2 m  3  2 2 m  3  2 A.  B.  C.  D.  m  1   m  1   m  2   m  2  
Câu 18. Tính tổng tất cả các giá trị tham số a thỏa mãn điều kiện  1 x ay  a   2 3 3 1 ,  Hệ phương trình  2 có nghiệm (x;y). 3 2 2
x ax y xy  1. 
 Tất cả các nghiệm (x;y) thỏa mãn x + y = 0. A. 8 B. 1 C. 3 D. 0 2 2
x axy y a, 
Câu 19. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của a để hệ phương trình  có nghiệm. 2 x   a   2
1 xy ay  . a  A. a = 8 B. a = 9 C. a = 1 D. a = 0
_________________________________ 15
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỮU TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 4)
_________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm m   6 4 2
x x x   3 1  x y,  m 8 6 2
x x x   1  m   4 4 1 x  2x . y  1 A. m   hoặc m  0 B. m  - 3 hoặc m  2 3 2 C. m   hoặc m  1 D. m  1 hoặc m  5 5  1 1 x y    5,   x y
Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 1 1 3 3 x y    15m 10. 3 3  x y   7  7  8  m  2  m  3 1   m  3 1  m  A.  4 B.  4 C. D.  3   m  60  m  22   m  40  m  5  2 x   m  
1 xy  m  2 2 y m 1,
Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có bốn nghiệm 2 x   m  
1 xy  2m  5 2 y m 1.  thực. 21 11 11 A. m > 4 B. m  C. m  D.  m  31 3 3 2
x y  6,
Câu 4. Giả sử hệ phương trình 
có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4
P x y . 2 2 x y  . a  A. 180 B. 162 C. 200 D. 17
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của a để hệ phương trình sao có nghiệm duy nhất ? 2 2
x  5x  4  9x  5x  4 10x x  0,   2
x  2a  
1 x a a  2  0.  A. 3 giá trị B. 2 giá trị C. 5 giá trị D. 4 giá trị
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của a để hệ phương trình sao có nghiệm duy nhất ? 2 2
x  7x  6  x  5x  6 12 x  0,   2
x  2a  2 x a a  4  0.  A. 3 giá trị B. 2 giá trị C. 5 giá trị D. 4 giá trị 3 x    y  2 2 x  2xy  2  m  3,
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình  có nghiệm. 2
x  3x y  . m  A. m = – 3 B. m = 0 C. m = – 2 D. m = 1 3 2x xy    y  2 2 x  , m
Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2
x x y  1 2 . m  2  3 1  3 1  2 7  5 A. m  B. m  C. m  D. m  2 2 2 2 16   1   x y   1  4,   xy   
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.   1   2 2 x y  1  10m  6.  2 2   x y    A. m = 6 B. m = 5 C. m = 10 D. m = 7 3    2 2
x y   2xy  2 x y  15,
Câu 10. Đoạn giá trị [p;q] là điều kiện cần và đủ để hệ phương trình  có 2 2 x y  . m
nghiệm. Tính giá trị biểu thức q – p. A. 7 B. 9 C. 5 D. 10   x y 2 2
xy x y xy, 
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  1 1 có nghiệm. 2   m .  3 3 x y   2   m  2  2   m  3 A.  B.  m  1
 ; m  0; m  1  m  1
 ; m  0; m  1   6   m  6  6   m  7 C.  D.  m  2
 ; m  0; m  3  m  2
 ; m  1; m  3  2 2
x y x y  24, 
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. xy   x   1  y   1  . m  m  5 m  7 97 A. 1 < m < 4 B.   m  144 C.   5 D. 9 16 m   m    2  2 x y  , m
Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có nhiều hơn hai nghiệm.  y    2
1 x xy m x  2.  A. 2 < m < 3 B. 1  2  m  1  6 3 6 C. m  D. 2  5  m  4  17 2
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm (x;y) trong đó x, y đều dương xy
x y  3 x y  xy,  2 2
x y  3xy  
m  5 xy xyx y  m  33  0.  A. m = 17 B. m = 16 C. m = 18 D. m = 20
x y  4xy,
Câu 15. Tìm khoảng giá trị của m để hệ phương trình 
có nghiệm x  0;  1 , y  0;  1 . 2 2
x y  7xy  . m   81 41  1 1   3 7  A.  ;   B. [– 2;4] C.  ; D.  ; 64 9         4 3  4 3  2
x m y   x my,
Câu 16. Tìm đoạn giá trị của m để hệ phương trình  có nghiệm. 2
x y x . y   3 7   4 1  A. [0;3] B. [1;4] C.  ;  D.  ; 4 3       17 2 
_________________________________ 17
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 1)
_________________________________________________ 3 3 x y , 
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình  có nghiệm.
x  2 y 1  . m  A. m = 0,5 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2 2 2
2x  3xy y x y, 
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để hệ phương trình  có nghiệm. 2 2
x y m  2x y 1.  A. 5 B. 7 C. 6 D. 8   x 1 
y  2  3m 1,
Câu 3. Hệ phương trình 
có nghiệm khi m thuộc đoạn [a;b]. Tính 9a + 5b.
x y  4m 1.  A. 9a + 5b = 9 B. 9a + 5b = 10 C. 9a + 5b = 17 D. 9a + 5b = 15   2x 1 
x  2 y 1  y ,
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình  2
2x xy x y  2  . m  A. m = 2 B. m = 1 C. m = 2,75 D. m = 3,5 2 2
x  3y x y  4x  3,
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 13 để hệ phương trình  có nghiệm
x y 1  3x  5 y  . m  A. 10 B. 12 C. 16 D. 4 2
x  4 y  2  k,
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số k để hệ phương trình   có nghiệm. 2
y  4 x  2  k.  A. k = 3 B. k = 2 C. k = 5 D. k = 7 3 2 2
x  3x  4x  2  y y   1 , 
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên a nhỏ hơn 27 để hệ phương trình  1 1 có nghiệm. 3x   a   3.  2 y y  A. 23 B. 21 C. 17 D. 13 5 5
x y x y  0, 
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình  có nghiệm.
x y  4x 1  . m  A. m = 0 B. m = – 1 C. m = 3 D. m = 1,5 3 3
x  2018x  2018y y , 
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để hệ phương trình  có nghiệm ? 2
 5x  2x y m x y  2.  A. 5 B. 4 C. 19 D. 6
2x m y 1 m 2x y , 
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (m;n) để hệ phương trình  có nghiệm ? 2 2
 2x y m y x n 1.  A. 2 B. 3 C. 4 D. 1   12x  7 
 3x  2  y  2 4 y   1  0,
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình  có nghiệm. 2 2 3
x y  2x  2m 1.  A. 1 B. – 1 C. – 0,5 D. 0  2  x x    2 4 y y 1  2,
Câu 12. Hệ phương trình 
có nghiệm khi và chỉ khi m  ; a b . Tính 2 2 3a  5b .
x  7  y  5  . m  18 A. 100 B. 216 C. 69 D. 153
x y  2 , m
Câu 13. Hệ phương trình 
có nghiệm khi m thuộc [p;q]. Tính 9p + 18q.
x  2 y  3 . m  A. 9p + 18q = 20 B. 9p + 18q = 15 C. 9p + 18q = 22 D. p + 18q = 8
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên m để hệ phương trình sau có hai nghiệm (x;y) trong đó x  1.  2  4x   
1 x   y  3 5  2 y  0,  2
x x  2 y  . m  A. 3 B. 4 C. 5 D. 2   x  2  y  2 , m
Câu 15. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hệ phương trình  có nghiệm ?
x y  4 . m  A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
x y  2  k, 
Câu 16. Tìm điều kiện tham số k để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất.  y x  2  k.  A. k = 2,5 B. k = 1 C. k = – 1,5 D. k = – 1,75  2  x x 1   2 y y 1 1,
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ 
có bốn nghiệm phân biệt.
2m  m  2 2 2
2x y  2  xy  2.  A. m > 0 B. m > – 2 C. m > 1 D. 0 < m < 3
x k y   k   1 x y ,
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên m để hệ phương trình  có nghiệm ?
x  2 y 1  y  5  k.  A. 5 B. 4 C. 2 D. 1 5 5
x  5x y  5y, 
Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất.
x y 1  mx m y.  m  0 m  0 A. m > 2 B. m  0 C.  D.  m   2  m   3 
 2x y  3x y   2   1 y,
Câu 20. Hệ phương trình 
có nghiệm khi m thuộc [a;b]. Tính 32a – b. 4 3
mx x  8m   2
1 x  4x 16m  0.  A. – 5 B. – 1 C. – 6 D. 2
 2x y x x y  2 y, 
Câu 21. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2 2
x y x m x 1.  A. m  1 B. m  2 C. m < 0 D. m  4 3 2
x x y   y   2
1 x y y  0, 
Câu 22. Tồn tại bao nhiêu số nguyên a để hệ phương trình  có nghiệm ? 4 2  x 1  y  . a  A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
x y  2 , m
Câu 23. Hệ phương trình 
có nghiệm khi m thuộc đoạn [a;b]. Tính 9a + 3b.  x y  3m 1.  A. 9a + 3b = 5 7  2 B. 9a + 3b = 4 C. 9a + 3b = 7  7 D. 9a + 3b = 32 __________________________ 19
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 2)
_________________________________________________   x 1  y  2  a,
Câu 1. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình  có nghiệm.
x y  3 . a  3  21 3  21 3  21 A.  a  B.  a  3  15 2 2 2 5  21 15  21 C.  a  3  2 15 D.  a  3  4 15 . 2 2 2
x  2  y  , m
Câu 2. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất. 2
y  2  x  . m  A. m = 4 B. m = 2 C. m = – 1 D. m = – 3   x  4  y 1  4,
Câu 3. Đoạn giá trị [p;q] là điều kiện cần và đủ của m để hệ phương trình  có nghiệm.
x y  3 . m
Tính giá trị của biểu thức 7p + q. A. 39 B. 26 C. 11 D. 20
 1 x  6  y a, 
Câu 4. Hệ phương trình 
có duy nhất nghiệm thực. Giá trị a nằm trong khoảng nào
 6  x  1 y  . a  A. (1;2) B. (3;4) C. (5;6) D. (10;13)
x y  1, 
Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.
x x y y  1 3 . m  1 A. 1 < m < 2 B. 0  m  C. 0  m  6 D. 4  m  5 4 2
  x y   4a  9,
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hệ phương trình sau  có  x 1  y  2  . a  nghiệm. A. 4 giá trị B. 2 giá trị C. 5 giá trị D. 3 giá trị
 2  x  10,5  y a, 
Câu 7. Hệ phương trình 
có duy nhất nghiệm thực. Giá trị a nằm trong khoảng nào
 10,5  x  2  y  . a  A. (1;4) B. (3;7) C. (11;16) D. (9;13)
x 1  y  2  , m
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.  x  2  y 1  . m  A. m  5 B. m  3 C. m  2 D. – 3 < m < 1 1    x 1  7 y ,
Câu 9. Tồn tại hai giá trị của a để hệ phương trình 
có bốn nghiệm thực phân biệt. 2 2
49 y x  4a  2x 1. 
Tính tổng các giá trị của a xảy ra. 9 2 5 A.  B. – 1 C.  D.  32 7 9 20
2x y  3  , m
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2 y x  3  . m  A. m = 6 B. m = 2 C. m = 7 D. m = 8
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của k để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất 2 2 
x y 1  k x y   1  1, 
x y xy 1.  A. k > 2 B. 2 < k < 5 C. 0 < k < 7 D. Không tồn tại k.
x  2 y xy  0, 
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.
x 1  2 y 1  . m  1 3 3 A. m = B. m = 2 C. m = D. m = 2 5 7   x 1  y  3  a,
Câu 13. Tìm đoạn giá trị của tham số a để hệ phương trình  có nghiệm.
x y  2a  2.  A. [3;5] B. [1;4] C. [0;1] D. [0;2]
2x 1 y  4  , m
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2 y 1  x  4  . m  A. m = 6 B. m = 2 C. m = 7 D. m = 8    x  2 3
1  y m  0,
Câu 15. Tính điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. x xy  1.   20  m 12 m  5 m  7 m  4  3 A.    B.  C. 5 D. 9 m  2  15  m   m   4   m     2  2  4   x 1  y  2  , m
Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.
x y  2 . m  A. 2 < m < 3 B. 1  2  m  1  6 C. 1  5  m  1  7 D. 2  5  m  4  17 2 2
x y  5x  4 y  8  0, 
Câu 17. Tìm đoạn giá trị tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2 3
x mx x 16  0.  A. [10;14] B. [8;19] C. [4;6] D. [0;4]
x 1  y 13  , m
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.  x 13  y 1  . m  A. m  6 B. m  3 C. m  14 D. m  2 2 3 
2 y y  2x 1 x  3 1 x,
Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có hai nghiệm phân biệt. 3 2
x 13x y  3  . m  A. m  9  ;18 B. m  10  ;13 C. 0 < m < 4 D. m  2  ;10
_________________________________ 21
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 3)
_________________________________________________ 2 5
x  2  y 1  3 , m
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2 5  y  2  x 1  3 . m  A. m = 3 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 1   x  4  y 1  4,
Câu 2. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của a để hệ phương trình  có nghiệm.
x y  3 . a  A. 4 giá trị B. 3 giá trị C. 2 giá trị D. 1 giá trị   x  2  y  3  , m
Câu 3. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên a để hệ phương trình  có nghiệm.
x y  2m  5.  A. 3 giá trị B. 5 giá trị C. 4 giá trị D. 6 giá trị
2x y m  0, 
Câu 4. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất. x xy  1.  A. m = 6 B. m = 5 C. m = 3 D. m = 1
2 xy y x y  5, 
Câu 5. Tìm đoạn giá trị của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.
 5  x  1 y  . m  A. [1;3] B. 1  ; 5 C. 2; 7  D. 0; 10       
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm 2 2
 3x x 1  3y y 1  , m   2 2
 3y y 1  3x x 1  . m  A. m = 4 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0 2 3
y m x 1  1, 
Câu 7. Tìm tổng tất cả các giá trị tham số m để hệ phương trình  1 có nghiệm duy nhất. 2 x y   m .  2  x x 1 5 1 7 A. 2,5 B. C. D. 3 3 4   x 1  y 1  , m
Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2
x y m  4m  6.  m  6 m  7 m  17 m  10 A.     3 B. 3 C. 3 D. 3   m  2   m  5   m  9   m  2  2  2  2  2 
x  2  2 y  3  2,
Câu 9. Đoạn giá trị [p;q] là điều kiện cần và đủ để hệ phương trình  có nghiệm. x y  . m
Tính giá trị của biểu thức M = q – 5p. A. M = 5 B. M = 8 C. M = 4 D. M = 9
x 1  y m, 
Câu 10. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.  y 1  x  1.  22 A. m = 4 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 5
x y  , m
Câu 11. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. x y xy  . m  A. 6 giá trị B. 7 giá trị C. 5 giá trị D. 10 giá trị
Câu 12. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất 2
x  3  y a,   2 2
y  5  x x  5  3  . a  A. a = 3 B. a = 2 C. a = 3 D. a  5
x 1  y  7  , m
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.  x  7  y 1  . m  A. m  2 2 B. m  3 C. m  2 D. 6 < m < 10
Câu 14. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất 2
x  7  y a,   2 2
y  8  x x  8  7  . a  A. a = 7 B. a = 2 C. a = 3 D. a  5
Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
x 1  y 1  3,  
x y 1  y x 1  y 1  x 1  . m  27 27 25 A. 0  m  B. 1  m  C. 2  m  D. 0  m  5 4 4 4  2 2x y   3, 
Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 2x y  có nghiệm.
2 x y  3 . m  1 1 A. m > 4 B. m  C.  m  3 D. m > 5 3 2
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm m   2 3 4 3 2 x x x   1  xy,  m 3 8 2 3 2 x x x   1  m   3 4 3 4 1 x  2 x . y  1 A. m   hoặc m  0 B. m  - 3 hoặc m  2 3 2 C. m   hoặc m  1 D. m  1 hoặc m  5 5
Câu 18. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trong khoảng [– 10;10] để hệ phương trình sau có nghiệm
x y x y  , m   2 2 2 2 2  x y
x y m .  A. 21 giá trị B. 27 giá trị C. 15 giá trị D. 10 giá trị ________________________ 23
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 4)
_________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất 2
x  5  2 y x a,   2 2 2  y 1 
x  4  2  a .  A. a = 7 B. a = 2 C. a = 3 D. a  5
4x 1 2 y  5  , m
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.
4 y 1 2x  5  . m  A. m = 4 B. m = 3 C. m = 7 D. m = 9
Câu 3. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất 4 2 2 2
x y x y a  12,   4 2 2
x x 1  2 y  3  a 1.  A. a = 7 B. a = 2 C. a = 2 3 D. a  5 2 5
x y  3  , m
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2 5  y x  3  . m  A. m = 16 B. m = 45 C. m = 27 D. m = 18
Câu 5. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất 2
2 y x x  8  a,   2 2
2 x  3 y x  2  y  2  . a  A. a = 7 B. a = 2 2 C. a = 3 D. a  5
 1 x  8  y a, 
Câu 6. Hệ phương trình 
có duy nhất nghiệm thực. Giá trị a nằm trong khoảng nào
 8  x  1 y  . a  A. (1;2) B. (3;4) C. (4;6) D. (10;13) 1    x 1  y ,
Câu 7. Tồn tại hai giá trị của a để hệ phương trình 
có bốn nghiệm thực phân biệt. Tính 2 2
y x  4a  2x 1. 
tổng các giá trị của a xảy ra. 9 2 5 A.  B. – 1 C.  D.  32 7 9   x 1  y  2  a,
Câu 8. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình  có nghiệm.
x y  3 . a  3  21 3  21 A.  a  3  15 B.  a  3  15 2 2 5  21 15  21 C.  a  3  2 15 D.  a  3  4 15 . 2 2 3
6x  7  y  2  , m
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 3 6 y  7  x  2  . m  A. m = 26 B. m = 15 C. m = 41 D. m = 29 24
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để hệ phương trình sau có nghiệm ? 3 3 2
x 12x y  6 y  16,   2 2 2 5 
4 y y  4x  2 4  x  . m  A. 13 giá trị B. 42 giá trị C. 25 giá trị D. 33 giá trị 3 3 3  3 x
y y y x x ,
Câu 11. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 3 3
x y x y  . m  A. m > 0 B. m  2 C. Mọi giá trị m D. 4  m  6
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong khoảng (– 10;10) để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất ? 3 3 3  3 x
y y y x x ,  3 3
4x  3y  2x y  . m  A. 10 giá trị B. 20 giá trị C. 19 giá trị D. 15 giá trị 5 5 3 3  x
y y x ,
Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình 
có hai nghiệm phân biệt. 3 3
x y  4x y 1  . m  A. Không tồn tại. B. m  2 C. m > 0 D. 1 < m < 3 4 4   x
y   y x xy  3m   1 ,
Câu 14. Tìm điều kiện của m để hệ phương trình 
có nghiệm (x;y) với x > 1. 2 2
x y  3m 1.  A. Không tồn tại. B. m > 1 C. 1 < m < 5 D. Mọi giá trị m. 3 x x  2   y   1 2 y 1,
Câu 15. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2 4 2 2
x x 1  y 2 y 1 
x  2x  1  m .  A. m = 0 B. m > 1 C. 1 < m < 2 D. m < 0 3
x x  2 y   1 2 y 1, 
Câu 16. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  x có nghiệm. 2x  2 y 1  x  2 1   . m 2 y 1  A. m > 0 B. m  1 C. 3  m  6 D. Mọi giá trị m.
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có hai nghiệm phân biệt   x    1  2
x  2x  4 3  y  3y,   ; x y    . 2
2 2x y 15  x  5 . y   2  A. m = 2 B. m = 3 C. 0 < m < 1 D. m  ; 4  3   
Câu 18. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất   x y   2 2
x xy y  6  3 2 2
x y   8  ,   ; x y    . 2
4 2x y  7  3x  3m  4 x 12 1 m.   9  49 13 A. m > 3 B. m  1;  C. m  D. m  . 4    9 17
 2x  2  2 y  7  , m
Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.
 2x  7  2 y  2  . m  A. m  5 B. m  3 C. m  2 D. m  3 _____________________________ 25
ÔN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ LỚP 10 THPT
(LỚP BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO – PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ 5)
_________________________________________________
Câu 1. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất 4 4 2
x y 1  y  5  a 1,   2 2 2
 3x  4 y x  5  a .  A. a = 7 B. a = 2 C. a = 3 D. a  5
 1 x  17  y a, 
Câu 2. Hệ phương trình 
có duy nhất nghiệm thực. Giá trị a nằm trong khoảng nào
 17  x  17  x  . a  A. (1;2) B. (3;4) C. (5;7) D. (10;15)
Câu 3. Tìm điều kiện tham số a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất 2 2 2
x y 1  y  2  a 1,   2 4  x y
x  9  a 1.  A. a = 7 B. a = 2 C. a = 3 D. a  5 3 2 3 2
x x  3x y y  3y, 
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.
x  2 y 1  2 y 1  . m  11 7 1 A. m = 2,5 B. m = C. m = D. m = 6 3 7
x  1 y m 1, 
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất.
y  1 x m 1.  A. m = 3 B. m = 2 1 C. m = 2  3 D. m = 4
Câu 6. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm 4 4
x 1  x 1  y  2  y,   
y y  2
1  m x2 4  2 4 y y  
1  x m  4 . y   1 4  A. m > 0 B. 1 < m < 3 C. m  ;  D. Mọi giá trị m. 2 5   
Câu 7. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có hai nghiệm phân biệt 3 2 3 2
x  3x  4x y  6 y 13y  8,   ; x y   . 2   2 x  2  y  3    y   2 1
 2x  m  2 x  2 . m  A. m = 1 B. m = 2,5 C. m = 3 D. 0 < m < 4
x  5  y 1  , m
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm.  x 1  y  5  . m  A. m  6 B. m  3 C. m  2 D. m  2 2
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
x y x y  3  
x y2  2 x y,  
x y  23 2
x  2 y  . m  A. m = 0 B. m = 2 C. m = – 1 D. m = 5 26
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực
x y  2 1  9 
x y2  7x  7y,   x y   2 x  
1  3xy  4x  2  . m  11 3 1 A. m = 0,5 B. m  C. m = D. m  4 4 5
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực 2 4 3
x x y y x x x,   x y x 1  y x   1  . m  A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 4,5 3
4x  3x   y   1 2 y 1  0, 
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị m để hệ phương trình  có nghiệm. 2
2x x   y 2 y   2 1  m  0.  A. m = 5 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 4 2  x
y 1  2xy  2x  1,
Câu 13. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 3
x  3x  3xy m  2.  m  4 m  5 m  5 m  7 A.     1 B. 3 C. 5 D. 9 m   m   m   m    2  2  2  2
Câu 14. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt 3
2 y y  2x 1 x  3 1 x,   2
m  2x x x  3.  17 A. 1  m  3 B. 1  m  19 C. 3  m  7 D. 0  m  8 2 x   2 1  y  2  y  2
1  x   m xy,
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm. 2 2 2 2
x y 1 y  1 x x y  . x  A. m = 7 B. m = 4 C. m = 8 D. m = 2 3 3 2
x y  3y  3x  2  0, 
Câu 16. Tìm đoạn giá trị của m để hệ phương trình  có nghiệm. 2 2 2
x  1  x  3 2 y y m  0.   3 7   4 1  A. [0;3] B. [– 1;2] C.  ;  D.  ; 4 3       17 2 
Câu 17. Tìm điều kiện tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm 4 5 10 6
x y y x x ,   2
y x  1  2 x 1  5  y  . m  1 A. 0 < m < 2
B. 3  m  2 5  1
C. 2  m  2 5  3 D.  m  5  7 2 3 
x  2x   y  3 y 1,
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên m để hệ phương trình 
có hai nghiệm phân biệt ? 2 2
x y  2 y  5  . m  A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
_________________________________ 27