Hệ thống điện đại cương | Trường đại học Điện Lực
Hệ thống điện đại cương | Trường đại học Điện Lực được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
h thng đin đi cương Câu 1: (1 đáp án)
2. Để tránh tổn thất vầng quang điện, dây dẫn lưới điện 110kV có tiết diện tối thiểu là • *F=70mm2 • F=90mm2 • D=120mm • F=50mm2 Câu 2: (1 đáp án)
3. Đường dây có điện áp đến 1kV, thuộc • Lưới trung áp • *Lưới hạ áp • Lưới cao áp • Lưới điện nông thôn Câu 3: (1 đáp án)
4. Theo quy định hệ thống phân phối điện ở Việt Nam, trong chế độ vận hành bình thường,
cho phép mức (độ lệch) dao động điện áp tại điểm đấu nối với khách hàng • +10% và -
10% so với điện áp danh định • *+5% và -
5% so với điện áp danh định • +5% và -
10% so với điện áp danh định •
-5% và +10% so với điện áp danh định Câu 4: (1 đáp án)
6. Thành phần thứ nghịch của điện áp được tính bằng công thức nào • *(UA + a2UB + aUC)/3 • (UA + aUB + a2UC)/3 • (UA + UB + UC)/3 • (IA + IB + IC)/3 Câu 5: (1 đáp án)
7. Tính dung lượng bù công suất phản kháng để nâng cosφ từ 0,75 lên 0,95 cho phụ tải có S = 100 kVA • Qb= 41,492 MVAr • *Qb= 41,492 kVAr • Qb= 48,216 kVAr • Qb= 31,492 kVAr Câu 6: (1 đáp án)
8. Máy biến áp 115±8x1,78%/23 có • 8 nấc phân áp • 16 nấc phân áp • 9 nấc phân áp • *17 nấc phân áp Câu 7: (1 đáp án)
9. Một trạm biến áp sử dụng 1 máy biến áp 2500 kVA, 22/0,4 kV, ΔPo = 3300 W, Io = 0,8
%, ΔPn = 20410 W, Un = 6%, cung cấp điện cho phụ tải St=2350 kVA. Tính hệ số mang tải của MBA trên • 0,8 • 6 • 1,063 • *0,94 Câu 8: (1 đáp án)
10. Phát biểu nào sau đây đúng? •
*Bộ điều chỉnh điện áp của máy biến áp được đặt ở cuộn cao áp •
Bộ điều chỉnh điện áp của máy biến áp được đặt ở cuộn hạ áp •
Bộ điều chỉnh điện áp của máy biến áp được đặt ở phía ngoài máy biến áp •
Bộ điều chỉnh điện áp của máy biến áp được đặt ở phía ngoài cuộn hạ áp máy biến áp Câu 9: (1 đáp án)
11. Mật độ kinh tế của dòng điện Jkt là •
Mật độ phát nóng cho phép •
*Tỷ số giữa cường độ dòng điện lớn nhất và tiết diện kinh tế •
Mật độ kinh tế bé nhất của điện áp •
Tỷ số giữa cường độ dòng điện và điện áp định mức Câu 10: (1 đáp án)
12. Một đường dây điện áp 0,38 kV, có tổng trở Z = 0,1 + j0,035 (Ω), cấp điện cho phụ tải St
= 110 kVA. Tính tổn thất điện áp giảm được trên đường dây sau khi bù tại phụ tải với dung lượng Qb = 18 kVAr. • 2,614 V • *1,657 V • 1,786 V • 1,145 V Câu 11: (1 đáp án)
13. Dây dẫn cho mạng điện sau nên chọn thế nào •
Hình ảnh không có chú thích •
Đường dây trên không AC -70 •
Cáp đồng có vỏ bọc PVC •
*Cáp điện chịu được dòng 120 A •
Cáp điện chịu được dòng khoảng 70 A Câu 12: (1 đáp án)
14. Cho mạng điện như hình vẽ, biết chiều dài cấp điện là 5 km, với mạng trên, chọn tiết diện theo phương pháp nào •
Hình ảnh không có chú thích •
Ổn định động và ổn điện nhiệt • Phát nóng lâu dài •
Tổn thất điện áp cho phép Ucp •
*Mật độ kinh tế của dòng điện Jkt Câu 13: (1 đáp án)
16. Khi tính chọn tiết diện dây cho đường dây 110 kV, tiết diện tính toán Ftt = 46,78 mm2.
Chọn dây dẫn chuẩn có tiết diện là • 50 mm2 • *70mm2 • 95mm2 • 35mm2 Câu 14: (1 đáp án)
17. Tính tiết điện dây tính toán của đường dây kép như hình vẽ, biết rằng jkt = 1,1 (A/mm2) •
Hình ảnh không có chú thích • Ftt= 90,372 mm • *Ftt= 90,186 mm2 • Ftt= 180,372 mm2 • Ftt= 180,372 mm3 Câu 15: (1 đáp án)
18. Một đường dây cấp điện áp 35 kV dài 25km được chọn theo phương pháp •
*Tổn thất điện áp cho phép •
Mật độ kinh tế của dòng điện •
Tổn thất vầng quang điện •
Điều kiện phát nóng lâu dài Câu 16: (1 đáp án)
19. Tiết điện dây dẫn của đường dây 110 kV sau khi chọn phải kiểm tra lại theo • Vốn đầu tư nhỏ nhất •
*Tổn thất vầng quang điện •
Tổn thất dòng rò qua sứ • Điện áp định mức Câu 17: (1 đáp án)
20. Tính dung lượng bù công suất phản kháng để nâng cosφ từ 0,75 lên 0,9 cho phụ tải có P = 350 kVA • Qb= 141,793 kVAr • Qb= 0,289 MVAr • *Qb= 139,158 kVAr • Qb= 98,216 kVAr Câu 18: (1 đáp án)
21. Điều chỉnh điện áp trong hệ thống điện có thể dùng •
Tăng cường cách điện phụ tải •
Thay đổi đầu phân áp MBA •
Bù công suất phản kháng •
*Thay đổi đầu phân áp và bù công suất phản kháng Câu 19: (1 đáp án)
22. Ở mạng điện sử dụng mạch kép, khi kiểm tra theo điều kiện phát nóng, xét đến sự cố • Sụt áp trên 5% • Ngắn mạch • Quá tải • *Đứt 1 mạch Câu 20: (1 đáp án)
24. Tính dòng điện lớn nhất trên đường dây đơn của mạng sau •
Hình ảnh không có chú thích • 160,564 A • 225,752 kA • *225,752 A • 129,132 A Câu 21: (1 đáp án)
25. Để giảm tổn thất điện áp trong mạng điện cần phải •
Tăng điện áp định mức, tăng khoảng cách truyền tải • Tăng tổng trở dây dẫn •
Giảm điện áp, tăng phụ tải •
*Tăng điện áp định mức, giảm tổng trở dây dẫn Câu 22: (1 đáp án)
26. Tiết diện dây dẫn của mạng điện sau nên chọn theo phương pháp nào •
Hình ảnh không có chú thích • Icp • ΔUcp • *Jkt • ΔU% Câu 23: (1 đáp án)
27. Phụ tải nào sau đây phải bù công suất phản kháng • Tiêu thụ P lớn •
*Công suất P hơn 40 kW và cosφ dưới 0,9 • Hệ số công suất cao •
Công suất P khoảng 1kW và cosφ cao Câu 24: (1 đáp án)
28. Tính tiết diện dây tính toán của mạng sau, biết Jkt=1,1 (A/mm2) •
Hình ảnh không có chú thích • Ftt=93,466 mm2 • Ftt= 216,276 mm2 • *Ftt= 83,466 mm2 • Ftt= 83,466 mm Câu 25: (1 đáp án)
29. Tiết diện dây dẫn trong mạng được chọn theo • Phát nóng tối đa •
Yêu cầu chi phí đầu tư thấp nhất •
*Yêu cầu kinh tế, kỹ thuật • Sức bền cơ học Câu 26: (1 đáp án)
30. Máy biến áp lý tưởng 115±9x1,78%/23 kV có điện áp phía cao áp là 112 kV, nấc phân áp
ở vị trí -3 thì điện áp phía hạ là • 22 kV • 23 kV • 20,66 kV • *23,66 kV Câu 27: (1 đáp án)
31. Chỉ số MAIFI là chỉ số về •
Số lần mất điện trung bình của lưới điện phân phối •
Tổng thời gian mất điện của lưới điện phân phối •
*Số lần mất điện thoáng qua trung bình của lưới điện phân phối •
Tổng thời gian mất điện trung bình của lưới điện phân phối
Câu 28: (1 đáp án)
32. Jkt phụ thuộc vào •
Vỏ bọc cáp điện, cosphi •
Vật liệu cách điện, Tmax •
*Vật liệu làm dây, vật liệu cách điện, Tmax •
Tmax, cosphi, vật liệu dẫn điện Câu 29: (1 đáp án)
33. Để bù công suất phản kháng ta có thể dùng • Máy biến áp • Điện trở • *Tụ điện • Cuộn cảm Câu 30: (1 đáp án) 34. SAIFI là •
Chỉ số về tổng thời gian mất điện trung bình của lưới điện phân phối •
*Chỉ số về số lần mất điện trung bình của lưới điện phân phối •
Chỉ số về số lần mất điện thoáng qua trung bình của lưới điện phân phối •
Chỉ số về thời gian mất điện của lưới điện phân phối Câu 31: (1 đáp án)
35. Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp 115±9x1,78%/22 kV khi nấc phân áp ở vị trí -4 là: • *4,855 • 4,755 • 5 • 4,9 Câu 32: (1 đáp án)
36. Nơi sản xuất điện năng thường được gọi là • Lưới điện • Trạm biến áp • Phụ tải điện • *Nhà máy điện