



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58493804
TR Ư Ờ NG Đ Ạ I H Ọ C C Ầ N THƠ
KHOA CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN – TRUY Ề N THÔNG BÀI BÁO CÁO NGÔN NG
Ữ MÔ HÌNH HÓA
Đ Ề TÀI
H ệ th ố ng qu ả n lý nhà tr ẻ tư nhân Nhóm SVTH:
Giáo viên hư ớ ng d ẫ n: Lê Trung Nguyên C2300110 Nguy ễ n Minh Khiêm Võ Qu ố c Hưng B2203722
Tr ầ n Tr ọ ng Phúc B2203526 Võ Nh ự t Hào B2303808
C ầ n Thơ, ngầ y 28 thầ ng 03 nầ m 2025 lOMoAR cPSD| 58493804 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ HỆ THỐNG ............................................................................... 3
1.1 Giới thiệu hệ thống .......................................................................................... 3
1.2 Phạm vi của hệ thống ....................................................................................... 4
1.3 Các tác nhân và các chức năng của từng tác nhân ........................................... 4
1.3.1 Tác nhân Bảo mẫu: .............................................................................. 4
1.3.2 Tác nhân quản trị viên: ......................................................................... 5
1.3.3 Tác nhân Nhân viên Y Tế: .................................................................... 5
1.3.4 Tác nhân “Phụ huynh” .......................................................................... 7
CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ HOẠT VỤ .................................................................................. 7
2.1 Use case diagrams của các tác nhân ................................................................ 7
2.1.1 Use case diagram của tác nhân “Nhân viên y tế” ................................. 7
2.1.2 Use case diagram của tác nhân “Bảo mẫu” .......................................... 8
2.1.3 Use case diagram của tác nhân “Quản trị viên” .................................... 9
2.1.4 Use case diagram của tác nhân “Phụ Huynh”..................................... 11
2.2 Mô tả bằng văn bản các Usecase ................................................................... 12
2.2.1 Use case “Đăng nhập” ........................................................................ 12
2.2.2 Use case “Xem danh sách lớp” ........................................................... 12
2.2.3 Use case “Điểm danh các trẻ”............................................................. 12
2.2.4 Use case “Ghi nhận hoạt động hàng ngày” ......................................... 12
2.2.5 Use case “Ghi nhận sức khỏe hàng ngày” .......................................... 12
2.2.6 Use case “Gửi thông báo cho phụ huynh” .......................................... 13
2.2.7 Use case “Xem thông tin trẻ” ............................................................. 13
2.2.8 Use case “Nhận thông báo từ ban quản lý” ........................................ 13
2.2.9 Use case “Nhận ý kiến từ phụ huynh” ................................................ 13
2.2.10 Use case “Quản lí người dùng” ........................................................ 13
2.2.11 Use case “Quản lí giáo viên” ............................................................ 14
2.2.12 Use case “Quản lí trẻ em” ................................................................. 14
2.2.13 Use case “Quản lí lớp học” ............................................................... 14
2.2.14 Use case “Quản lí học phí” ............................................................... 14
2.2.15 Use case “Quản lí thông báo” ........................................................... 14
2.2.16 Use case “Quản trị dữ liệu hệ thống” ............................................... 15
2.2.17 Use case “Quản lý hồ sơ bệnh”......................................................... 15
2.2.18 Use case “Tìm kiếm hồ sơ sức khỏe” ............................................... 15
2.2.19 Use case “Thêm hồ sơ sức khỏe” ..................................................... 15
2.2.20 Use case “Quản lý vật tư y tế” .......................................................... 15
2.2.21 Use case “Xem thông tin học sinh” .................................................. 16
2.2.22 Use case “Ghi nhận thông báo” ........................................................ 16
2.2.23 Use case “Cập nhật trẻ em” .............................................................. 16
2.2.24 Use case “Liên hệ giáo viên” ............................................................ 16
2.2.25 Use case “Cập nhật thông tin cá nhân” ............................................. 16
CHƯƠNG 3: SƠ ĐỒ LỚP .......................................................................................... 18
3.1 Class diagram ................................................................................................. 18
3.2 Mô hình dữ liệu mức luận lý (LDM) ............................................................. 18
3.3 Mô hình dữ liệu mức vật lý (PDM) ............................................................... 20
3.3.1 Bảng NHAN_VIEN_BEP .................................................................. 20
3.3.2 Bảng THU ........................................................................................................... 22
3.3.3 Bảng LOAI_MON .............................................................................................. 22 lOMoAR cPSD| 58493804
3.3.4 Bảng MON .......................................................................................... 26
3.3.5 Bảng KHOI ......................................................................................... 27
3.3.6 Bảng KHOAN_THU .......................................................................... 28
3.3.7 Bảng MUC_THU ................................................................................ 29
3.3.8 Bảng THUC_DON.............................................................................. 30
3.3.9 Bảng PHU_HUYNH ........................................................................... 31
3.3.10 Bảng Y_KIEN ................................................................................... 32
3.3.11 Bảng TRE_EM.................................................................................. 33
3.3.12 Bảng CHI_SO_PHAT_TRIEN ......................................................... 34
3.3.13 Bảng THANG ................................................................................... 35
3.3.14 Bảng PHIEU_THU ........................................................................... 36
3.3.15 Bảng NHAN_VIEN_Y_TE .............................................................. 37
3.3.16 Bảng BAO_MAU ............................................................................ 38
3.3.17 Bảng HO_SO_Y_TE ........................................................................ 39
3.3.18 Bảng TAI_KHOAN .......................................................................... 40
3.3.19 Bảng THIET_BI................................................................................ 41
3.3.20 Bảng TB_PHONGHOC .................................................................... 42
3.3.21 Bảng PHONG_HOC ......................................................................... 43
3.3.22 Bảng LOP.......................................................................................... 44
3.3.23 Bảng HOAT_DONG ........................................................................ 45
3.3.24 Bảng HOATDONG_LOP ................................................................. 46
3.3.25 Bảng NAM_HOC ............................................................................. 47
3.3.26 Bảng MUC_THU .............................................................................. 48
CHƯƠNG 4: SƠ ĐỒ TUẦN TỰ................................................................................. 49
4.1 Chức năng “Ghi nhận sức khỏe hàng ngày” .................................................. 49
...................................................................................................................................... 49
4.2 Chức năng “Thêm khoản thu” ....................................................................... 50
4.3 Chức năng “Quản lý hồ sơ sức khỏe” ............................................................ 52
4.4 Chức năng “Cập nhật trẻ em” ........................................................................ 54
CHƯƠNG 5: TỔNG KẾT ........................................................................................... 56
5.1 Kết quả đạt được ............................................................................................ 56
5.2 Hướng phát triển ............................................................................................ 56 TÀI LIỆU THAM
KHẢO ........................................................................................... 56
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.1 Giới thiệu hệ thống
Ngày nay, khoa học kỹ thuật phát triển mạnh mẽ trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là trong
công nghệ thông tin. Việc ứng dụng công nghệ vào quản lý các hoạt động giáo dục và chăm sóc trẻ
em là một xu hướng tất yếu, giúp nâng cao chất lượng dịch vụ, tối ưu hóa quy trình quản lý và đảm
bảo an toàn cho trẻ nhỏ. Trong thực tế, nhiều nhà trẻ tư nhân vẫn quản lý thủ công bằng sổ sách, dẫn
đến khó khăn trong việc theo dõi tình trạng trẻ, quản lý bảo mẫu, lập kế hoạch giảng dạy cũng như
đảm bảo tương tác hiệu quả với phụ huynh. Do đó, nhóm chúng em đã tiến hành xây dựng một hệ
thống quản lý nhà trẻ tư nhân nhằm hỗ trợ việc vận hành và quản lý một cách hiệu quả hơn. lOMoAR cPSD| 58493804
Hệ thống quản lý nhà trẻ tư nhân là một giải pháp công nghệ giúp các chủ nhà trẻ, bảo mẫu và phụ
huynh dễ dàng theo dõi, giám sát và quản lý các hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ. Hệ thống này cung
cấp các chức năng chính cho ba nhóm người dùng: quản lý nhà trẻ, bảo mẫu và phụ huynh. Quá
trình vận hành của hệ thống được mô tả như sau:
Quản lý nhà trẻ có thể thêm hoặc xóa các lớp học, cập nhật chương trình giảng dạy và quản
lý danh sách bảo mẫu. Ngoài ra, quản lý nhà trẻ cũng có trách nhiệm giám sát sức khỏe và
chế độ dinh dưỡng của trẻ thông qua báo cáo từ bảo mẫu. Họ cũng có thể quản lý thông tin
phụ huynh, phản hồi các ý kiến đóng góp cũng như gửi thông báo chung cho toàn bộ hệ thống.
Bên cạnh đó, quản lý nhà trẻ cũng có thể thống kê sĩ số, theo dõi tiến độ học tập của trẻ và lập
các báo cáo tài chính như thu học phí, chi tiêu cho cơ sở vật chất.
Bảo mẫu có thể cập nhật danh sách học sinh theo từng lớp, ghi nhận điểm danh hàng ngày,
theo dõi sự phát triển của từng trẻ và cập nhật tình trạng sức khỏe. Ngoài ra, bảo mẫu có thể
lên kế hoạch giảng dạy. Khi có sự cố hoặc trường hợp đặc biệt, bảo mẫu có thể nhanh chóng
gửi thông báo cho quản lý nhà trẻ hoặc phụ huynh để kịp thời xử lý.
Phụ huynh có thể theo dõi thông tin của con em mình thông qua hệ thống, bao gồm thời khóa
biểu, chế độ dinh dưỡng, tình hình sức khỏe và đánh giá từ bảo mẫu. Họ cũng có thể trao đổi
trực tiếp với bảo mẫu hoặc quản lý nhà trẻ để nhận phản hồi về sự phát triển của con em mình.
Ngoài ra, phụ huynh có thể đóng học phí trực tuyến, nhận thông báo từ nhà trẻ và phản hồi về
chất lượng dịch vụ. Trong trường hợp trẻ nghỉ học, phụ huynh có thể xin phép trực tuyến mà
không cần đến trực tiếp nhà trẻ.
Với hệ thống này, quá trình quản lý nhà trẻ sẽ trở nên khoa học hơn, tiết kiệm thời gian và nâng cao
chất lượng chăm sóc trẻ. Đồng thời, sự kết nối giữa nhà trẻ, bảo mẫu và phụ huynh cũng được cải
thiện, tạo môi trường học tập và phát triển tốt nhất cho trẻ nhỏ.
1.2 Phạm vi của hệ thống
Đề tài thực hiện xây dựng một hệ thống quản lý nhà trẻ tư nhân dành cho các chủ cơ sở mầm non trên khắp cả nước.
Hệ thống phù hợp với các trường mầm non tư thục có quy mô vừa và nhỏ, bao gồm 3 quản lý, 17
bảo mẫu, 4 nhân viên y tế, 3 nhân viên nhà bếp và 2 nhân viên bảo vệ. Trong đó, hệ thống quản lý
thông tin của khoảng 200 trẻ em theo độ tuổi cụ thể như sau:
50 trẻ từ 6 – 12 tháng tuổi 60 trẻ từ 1 – 2 tuổi
50 trẻ từ 2 – 3 tuổi 40 trẻ từ 3 – 5 tuổi
Ngoài ra, hệ thống còn hỗ trợ quản lý các dịch vụ và hoạt động khác:
Dịch vụ giữ trẻ ngoài giờ hành chính.
Chương trình dinh dưỡng theo độ tuổi.
Các lớp kỹ năng sống dành cho trẻ.
Các hoạt động ngoại khóa như dã ngoại, lễ hội, giao lưu văn nghệ.
1.3 Các tác nhân và các chức năng của từng tác nhân
1.3.1 Tác nhân Bảo mẫu: - Đăng nhập
• Đăng nhập bằng số điện thoại
• Đăng nhập bằng tài khoản lOMoAR cPSD| 58493804 - Xem danh sách lớp học - In danh sách lớp - Điểm danh các trẻ
- Ghi nhận sức khỏe hàng ngày
- Ghi nhận hoạt động hàng ngày -
Gửi thông báo cho phụ huynh - Xem thông tin trẻ: + Xem thông tin cá nhân
+ Xem lịch sử điểm danh của trẻ
+ Xem hồ sơ sức khỏe của trẻ
+ Xem nhật ký hoạt động hàng ngày của trẻ - In thông tin trẻ
- Nhận phản hồi từ phụ huynh
- Nhận thông báo từ quản lý
1.3.2 Tác nhân quản trị viên: - Đăng nhập. - Quản lí tài khoản:
• Đặt lại mật khẩu. • Cấp quyền truy cập. • Thêm tài khoản. • Sửa tài khoản. • Xóa tài khoản. - Quản lí trẻ em: • Thêm trẻ em
• Xóa trẻ em • Phê duyệt cập nhật sức khỏe - Quản lí giáo viên: • Thêm giáo viên • Xóa giáo viên
• Phê duyệt phân công giáo viên - Quản lí lớp học:
• Tạo lớp học • Xóa lớp học - Quản lí khoản thu: • Thêm khoản thu
• Sửa khoản thu • Xóa khoản thu - Quản lí thông báo: • Gửi thông báo • Xem phản hồi
- Quản trị dữ liệu hệ thống
• Truy xuất và phân tích dữ liệu
• Lưu trữ dữ liệu hệ thống
• Cập nhật dữ liệu hệ thống
• Kiểm duyệt dữ liệu • Sao lưu • Khôi phục
1.3.3 Tác nhân Nhân viên Y Tế: - Đăng nhập - Quản lý hồ sơ bệnh: • Xem chi tiết hồ sơ • Xem danh sách • Xóa hồ sơ lOMoAR cPSD| 58493804 • In hồ sơ
• Cập nhật tình trạng bệnh
• Tra cứu nhân viên y tế
- Tìm kiếm hồ sơ sức khỏe - Thêm hồ sơ sức khỏe
- Quản lý vật tư y tế: • Cập nhật • Xem số lượng • Báo cáo • Tìm kiếm lOMoAR cPSD| 58493804
1.3.4 Tác nhân “Phụ huynh” 1. Đăng nhập. - Đăng nhập bằng Gmail
- Đăng nhập bằng số điện thoại 2. Xem thông tin trẻ em:
- Xem lịch học của trẻ em - Xem mức thu
- Xem hồ sơ y tế của trẻ em
- Xem điểm danh của trẻ em 3. Cập nhật trẻ em:
- Cập nhật thông tin trẻ em
- Thêm ghi chú sức khỏe của trẻ em
- Cập nhật tình trang sức khỏe của trẻ 4. Ghi nhân thông báo 5. Liên hệ giáo viên:
- Liên hệ qua số điên thoại - Liên hệ qua Gmail
6. Cập nhật thông tin cá nhân
- Cập nhật lại số điện thoại - Cập nhật lại Email
- Cập nhật lại địa chỉ
- Cập nhật lại người giám hộ bổ sung
CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ HOẠT VỤ
2.1 Use case diagrams của các tác nhân
2.1.1 Use case diagram của tác nhân “Nhân viên y tế” lOMoAR cPSD| 58493804
2.1.2 Use case diagram của tác nhân “Bảo mẫu” lOMoAR cPSD| 58493804
2.1.3 Use case diagram của tác nhân “Quản trị viên” lOMoAR cPSD| 58493804 lOMoAR cPSD| 58493804
2.1.4 Use case diagram của tác nhân “Phụ Huynh” lOMoAR cPSD| 58493804
2.2 Mô tả bằng văn bản các Usecase
2.2.1 Use case “Đăng nhập” - Định danh: Đăng nhập
- Tóm tắt: bảo mẫu có thể dùng số điện thoại hoặc tài khoản đã tạo đăng nhập vào hệ thống để
sử dụng các chức năng khác - Tác nhân: Bảo mẫu - Ngày tạo: 20/02/2025
- Ngảy chỉnh sửa gần nhất: 20/03/2025 - Phiên bản: 2.0
2.2.2 Use case “Xem danh sách lớp”
- Định danh: Xem danh sách lớp
- Tóm tắt: bảo mẫu có thể xem danh sách các trẻ trong lớp và có thể in danh sách lớp - Tác nhân: Bảo mẫu - Ngày tạo: 20/02/2025
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 27/03/2025 - Phiên bản: 2.0
2.2.3 Use case “Điểm danh các trẻ”
- Định danh: Điểm danh các lớp
- Tóm tắt: bảo mẫu điểm danh các trẻ có mặt trong lớp - Tác nhân: Bảo mẫu - Ngày tạo: 20/02/2025
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 20/03/2025 - Phiên bản: 2.0
2.2.4 Use case “Ghi nhận hoạt động hàng ngày”
- Định danh: Ghi nhận hoạt động hàng ngày
- Tóm tắt: bảo mẫu ghi nhận các hoạt động trong ngày của trẻ như vui chơi, học tập, ăn uống, ngủ nghỉ,… - Tác nhân: Bảo mẫu - Ngày tạo: 20/02/2025
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 20/03/2025 - Phiên bản: 2.0
2.2.5 Use case “Ghi nhận sức khỏe hàng ngày”
- Định danh: Ghi nhận sức khỏe hàng ngày
- Tóm tắt: usecase này cho phép bảo mẫu ghi nhận sức khỏe hàng ngày của trẻ - Tác nhân: Bảo mẫu - Ngày tạo: 20/02/2025 lOMoAR cPSD| 58493804
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 20/03/2025 - Phiên bản: 2.0
2.2.6 Use case “Gửi thông báo cho phụ huynh”
- Định danh: Gửi thông báo cho phụ huynh
- Tóm tắt: bảo mẫu sẽ gửi thông báo hàng ngày cho phụ huynh về điểm danh, các hoạt động
trong ngày và sức khỏe của trẻ - Tác nhân: Bảo mẫu - Ngày tạo: 20/02/2025
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 20/03/2025 - Phiên bản: 2.0
2.2.7 Use case “Xem thông tin trẻ”
- Định danh: Xem thông tin trẻ
- Tóm tắt: bảo mẫu có thể xem thông tin của các trẻ như: thông tin cá nhân, lịch sử điểm danh,
hồ sơ sức khỏe, nhật ký hoạt động hàng ngày và có thể in thông tin của trẻ - Tác nhân: Bảo mẫu - Ngày tạo: 20/02/2025
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 20/03/2025 - Phiên bản: 2.0
2.2.8 Use case “Nhận thông báo từ ban quản lý”
- Định danh: Nhận thông báo từ ban quản lý
- Tóm tắt: usecase này cho phép bảo mẫu nhận các thông báo từ ban quản lý nhà trẻ - Tác nhân: Bảo mẫu - Ngày tạo: 20/02/2025
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 20/03/2025 - Phiên bản: 2.0
2.2.9 Use case “Nhận ý kiến từ phụ huynh”
- Định danh: Nhận phản ý kiến phụ huynh
- Tóm tắt: bảo mẫu sẽ nhận các ý kiến từ phụ huynh - Tác nhân: Bảo mẫu - Ngày tạo: 20/02/2025
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 20/03/2025 - Phiên bản: 2.0
2.2.10 Use case “Quản lí người dùng”
- Định danh: Quản lí người dùng.
- Tóm tắt: Quản trị viên sau khi đăng nhập vào hệ thống có thể thực hiện cấp quyền truy cập,
thêm, sửa, xóa và đặt lại mật khẩu cho tất cả tài khoản người dùng. lOMoAR cPSD| 58493804
- Tác nhân: Quản trị viên. - Ngày tạo: 20/03/2025
- Người tạo: Võ Nhựt Hào
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 23/03/2025 - Phiên bản: 1.0
2.2.11 Use case “Quản lí giáo viên”
- Định danh: Quản lí giáo viên.
- Tóm tắt: Quản trị viên sau khi đăng nhập vào hệ thống có thể thực hiện thêm giáo viên, xóa
giáo viên và phê duyệt phân công giáo viên. -
Tác nhân: Quản trị viên. - Ngày tạo: 20/03/2025
- Người tạo: Võ Nhựt Hào
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 23/03/2025 - Phiên bản: 1.0
2.2.12 Use case “Quản lí trẻ em”
- Định danh: Quản lí trẻ em.
- Tóm tắt: Quản trị viên sau khi đăng nhập vào hệ thống có thể thực hiện thêm, xóa và phê duyệt
cập nhật sức khỏe của trẻ em. -
Tác nhân: Quản trị viên. - Ngày tạo: 20/03/2025
- Người tạo: Võ Nhựt Hào
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 23/03/2025 - Phiên bản: 1.0
2.2.13 Use case “Quản lí lớp học”
- Định danh: Quản lí lớp học.
- Tóm tắt: Quản trị viên sau khi đăng nhập vào hệ thống có thể thực hiện tạo và xóa lớp học.
- Tác nhân: Quản trị viên. - Ngày tạo: 20/03/2025
- Người tạo: Võ Nhựt Hào
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 23/03/2025 - Phiên bản: 1.0
2.2.14 Use case “Quản lí học phí”
- Định danh: Quản lí học phí.
- Tóm tắt: Quản trị viên sau khi đăng nhập vào hệ thống có thể thực hiện thiết lập học phí.
- Tác nhân: Quản trị viên. - Ngày tạo: 20/03/2025
- Người tạo: Võ Nhựt Hào
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 23/03/2025 - Phiên bản: 1.0
2.2.15 Use case “Quản lí thông báo”
- Định danh: Quản lí thông báo.
- Tóm tắt: Quản trị viên sau khi đăng nhập vào hệ thống có thể thực hiện gửi thông báo và xem
phản hồi từ phụ huynh và giáo viên. -
Tác nhân: Quản trị viên. - Ngày tạo: 20/03/2025
- Người tạo: Võ Nhựt Hào
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 23/03/2025 - Phiên bản: 1.0 lOMoAR cPSD| 58493804
2.2.16 Use case “Quản trị dữ liệu hệ thống”
- Định danh: Quản trị dữ liệu hệ thống.
- Tóm tắt: Quản trị viên sau khi đăng nhập vào hệ thống có thể thực hiện truy xuất, lưu trữ, cập
nhật, kiểm duyệt, sao lưu và khôi phục dữ liệu hệ thống. - Tác nhân: Quản trị viên. - Ngày tạo: 20/03/2025
- Người tạo: Võ Nhựt Hào
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 23/03/2025 - Phiên bản: 1.0
2.2.17 Use case “Quản lý hồ sơ bệnh”
- Định danh: Quản lý hồ sơ bệnh.
- Tóm tắt: Nhân viên y tế có thể xem danh sách hồ sơ sức khỏe, cập nhật hoặc xóa hồ sơ sức
khỏe của trẻ em trong hệ thống.
- Tác nhân: Nhân viên y tế. - Ngày tạo: 20/03/2025
- Người tạo: Lê Trung Nguyên
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 23/03/2025 - Phiên bản: 1.0
2.2.18 Use case “Tìm kiếm hồ sơ sức khỏe”
- Định danh: Tìm kiếm hồ sơ sức khỏe.
- Tóm tắt: Nhân viên y tế có thể tìm kiếm hồ sơ sức khỏe.
- Tác nhân: Nhân viên y tế. - Ngày tạo: 20/03/2025
- Người tạo: Lê Trung Nguyên
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 23/03/2025 - Phiên bản: 1.0
2.2.19 Use case “Thêm hồ sơ sức khỏe”
- Định danh: Thêm hồ sơ sức khỏe
- Tóm tắt: Nhân viên y tế có thể thêm mới hồ sơ sức khỏe của trẻ em trong hệ thống.
- Tác nhân: Nhân viên y tế. - Ngày tạo: 20/03/2025
- Người tạo: Lê Trung Nguyên
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 23/03/2025 - Phiên bản: 1.0
2.2.20 Use case “Quản lý vật tư y tế”
- Định danh: Quản lý vật tư y tế
- Tóm tắt: Nhân viên y tế có thể quản lý vật tư như cập nhật, xem số lượng, báo cáo và tìm kiếm vật tư. lOMoAR cPSD| 58493804
- Tác nhân: Nhân viên y tế. - Ngày tạo: 20/03/2025
- Người tạo: Lê Trung Nguyên
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 23/03/2025 - Phiên bản: 1.0
2.2.21 Use case “Xem thông tin học sinh”
- Định danh Xem thông tin học sinh.
- Tóm tắt: Phụ huynh có thể xem thông tin của trẻ bao gồm lịch học, mức thu, hồ sơ y tế, điểm danh của trẻ. - Tác nhân: Phụ huynh. - Ngày tạo: 24/02/2025.
- Người tạo: Trần Trọng Phúc
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 26/03/2025. - Phiên bản:5.0
2.2.22 Use case “Ghi nhận thông báo”
- Định danh: Ghi nhận thông báo đến từ nhà trường
- Tóm tắt: Ghi nhận thông báo từ nhà trường - Tác nhân: Phụ huynh. - Ngày tạo: 24/02/2025.
- Người tạo: Trần Trọng Phúc
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 26/03/2025. - Phiên bản:5.0
2.2.23 Use case “Cập nhật trẻ em”
- Định danh: Cập nhật trẻ em
- Tóm tắt: Phụ huynh có thể cập nhật thông tin trẻ em, thêm ghi chú sức khỏe của trẻ em vào
hồ sơ y tế, cập nhật tình trạng sức khỏe của trẻ - Tác nhân: Phụ huynh. - Ngày tạo: 24/02/2025.
- Người tạo: Trần Trọng Phúc
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 26/03/2025. - Phiên bản:5.0
2.2.24 Use case “Liên hệ giáo viên”
- Định danh: Liên hệ giáo viên.
- Tóm tắt: Phụ huynh có thể liên hệ giáo viên qua SĐT hoặc Gmail - Tác nhân: Phụ huynh. - Ngày tạo: 24/02/2025.
- Người tạo: Trần Trọng Phúc
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 26/03/2025. - Phiên bản:5.0
2.2.25 Use case “Cập nhật thông tin cá nhân”
- Định danh: Cập nhật thông tin cá nhân.
- Tóm tắt: Phụ huynh có thể cập nhật thông tin cá nhân bao gồm: SĐT Email, địa chỉ, - Tác nhân: Phụ huynh. lOMoAR cPSD| 58493804 - Ngày tạo: 24/02/2025.
- Người tạo: Trần Trọng Phúc
- Ngày chỉnh sửa gần nhất: 26/03/2025. - Phiên bản:5.0 lOMoAR cPSD| 58493804
CHƯƠNG 3: SƠ ĐỒ LỚP 3.1 Class diagram
3.2 Mô hình dữ liệu mức luận lý (LDM)
PHU_HUYNH(PH_MA, PH_TEN_CHA, PH_SDT_CHA, PH_TEN_ME, PH_SDT_ME)
Y_KIEN(YK_MA, YK_NOIDUNG, PH_MA)
TRE_EM(TE_MA, TE_HOTEN, TE_NGAYSINH, TE_GIOITINH, TE_DIACHI, PH_MA, L_MA)
CHI_SO_PHAT_TRIEN(MA_CHI_SO, CAN_NANG, CHIEU_CAO, SUC_KHOE,
NHAN_XET, TE_MA, T_STT) THANG(T_STT)
PHIEU_THU(PT_STT, PT_NGAY, PT_TSTIEN, TE_MA, KT_MA, NV_MA)
NHAN_VIEN_Y_TE(NV_MA, NV_HOTEN, NV_NGAYSINH, NV_SDT, NV_GIOITINH,
NV_LUONGCB, NV_EMAIL, NV_CCCD) lOMoAR cPSD| 58493804
NHAN_VIEN_BEP(NV_MA, NV_HOTEN, NV_NGAYSINH, NV_SDT, NV_GIOITINH,
NV_LUONGCB, NV_EMAIL, NV_CCCD) BAO_MAU(NV_MA, NV_HOTEN, NV_NGAYSINH, NV_SDT, NV_GIOITINH,
NV_LUONGCB, NV_EMAIL, NV_CCCD)
HO_SO_Y_TE(MA_HO_SO, NGAY_TAO, MO_TA_BENH, GHI_CHU, NV_MA)
TAI KHOAN(TK_USERNAME, TK_PASSWORD, TK_ROLE, PH_MA, NV_MA)
THIET BI(TB_MA, TB_TEN)
TB_PHONG HOC(TB_MA, PH_MA, SO_LUONG) PHONG HOC(PH_MA, PH_SUCCHUA)
NHAN_VIEN_BEP(NV_MA, NV_HOTEN, NV_NGAYSINH, NV_SDT,
NV_GIOITINH, NV_LUONGCB, NV_EMAIL, NV_CCCD) THU (T_MA, NGAY)
LOAI_MON (LM_MA, LM, TEN)
MON (M_MA, M_TEN, LM_MA) KHOI (K_MA, K_TEN)
KHOAN_THU (KT_MA, KT_TEN, KT_DG)
MUC_THU (K_MA, KT_MA, NAM_HOC, SOTIEN) THUC_DON (TD_MA,
BUOI, T_MA, M_MA, K_MA)
LOP(L_MA, NAM_HOC).
HOAT_DONG(HD_MA, HD_TEN, HD_THOIGIAN_BD, HD_THOIGIAN_KT, HD_MOTA).
HOATDONG_LOP(L_MA, HD_MA). NAM_HOC(NAM_HOC).
MUC_THU(SO_TIEN, NAM_HOC). lOMoAR cPSD| 58493804
3.3 Mô hình dữ liệu mức vật lý (PDM)
3.3.1 Bảng NHAN_VIEN_BEP STT Tên thuộc tính Kiểu Kích
Khóa Duy Not Min Max Giá trị Số Miền Ràng Khóa Diễn thước chính nhất null mặc chữ
giá trị buộc ngoại giải nhiên số toàn thập vẹn phân luận lý 1 NV_MA string 10 X X X Mã nhân viên 2 NV_HOTEN string 40 X Họ tên nhân viên 3 NV_NGAYSINH date X Ngày sinh nhân viên 4 NV_SDT string 10 X Số điện thoại nhân viên 5 NV_GIOITINH bool X Giới tính nhân viên 6 NV_LUONGCB long X Lương cơ bản nhân viên 7 NV_EMAIL string 40 X Email nhân viên