


















Preview text:
HỆ THỐNG T I CH˝NH VIỆT NAM1
Một hệ thống t i ch nh gồm 4 th nh tố cơ bản l thị trường t i ch nh, cÆc tổ chức t i ch nh,
cÆc c ng cụ t i ch nh v cơ sở hạ tầng t i ch nh. Chœng ta cøng xem xØt bốn yếu tố n y ối
với hệ thống t i ch nh Việt nam.
1. Thị trường t i ch nh
Dựa v o thời hạn của t n dụng, thị trường t i ch nh ược chia l m hai loại l thị trường tiền
tệ v thị trường vốn. Ở cÆc nền kinh tế phÆt triển n i chung, thị trường tiền tệ thường do
cÆc ng n h ng thực hiện. Đối với nhu cầu vốn trung d i hạn chủ yếu thực hiện theo h nh
thức trực tiếp trŒn thị trường chứng khoÆn. Ngược lại, ối với Việt nam c ặc thø riŒng,
hầu hết vốn ngắn hạn, trung hạn v d i hạn ều do cÆc ng n h ng thương mại cung cấp, cÆc
loại thị trường khÆc ang c quy m rất nhỏ. Hay n i cÆch khÆc, ở Việt nam, việc huy ộng
v ph n bổ vốn chủ yếu thực hiện qua cÆc trung gian t i ch nh, trong cÆc ng n h ng thương mại ng vai tr ch nh.
Dựa trŒn loại t n dụng, hiện Việt nam cũng ª c thị trường t n phiếu, thị trường trÆi phiếu,
thị trường cổ phiếu; thị trường vay nợ ng n h ng. Như trŒn ª n i, thị trường vay nợ ng n h ng l chủ yếu.
Thị trường sơ cấp v thị trường thứ cấp: Việt nam cũng ª c thị trường sơ cấp l nơi phÆt h
nh chứng khoÆn lần ầu tiŒn. TrŒn thị trường n y, khi phÆt h nh chứng khoÆn, thường
do một c ng ty chứng khoÆn l m cÆc thủ tục, tư vấn v một c ng ty chứng khoÆn khÆc
bảo lªnh phÆt h nh. TrŒn thị trường thứ cấp, hiện c 26 loại cổ phiếu, một chứng chỉ của
quỹ ầu tư VF1, cÆc loại trÆi phiếu ch nh phủ v trÆi phiếu của Ng n h ng Đầu tư v PhÆt
triển Việt nam ược giao dịch.
Thị trường tập trung v thị trường phi tập trung: Ở Việt nam, số lượng cÆc doanh nghiệp
giao dịch trŒn thị trường tập trung l rất t, trong khi cÆc giao dịch trŒn thị trường phi tập trung l chủ yếu.
Thị trường ch nh thức v ph ch nh thức: Ngo i thị trường t i ch nh ch nh thức, nơi m cÆc
ng n h ng, cÆc c ng ty t i ch nh, cÆc c ng ty chứng khoÆn hoạt ộng, ở Việt nam c n c
thị trường phi ch nh thức l cÆc hợp tÆc xª t n dụng, cÆc tổ chức t n dụng vi m ở n ng th
n, hụi hoạt ộng. CÆc loại h nh t n dụng phi ch nh thức n y ng một vai tr Æng kể trong
phÆt triển kinh tế xª hội Việt nam.
1 Số liệu trong b i viŒt n y lấy từ nhiều nguồn khÆc nhau. Do kh ng c iều kiện, người viết kh ng thể cập
nhật ầy ủ số liệu ến thời iểm gần nhất, nŒn c một số số liệu c ộ ch nh xÆc kh ng cao. Tuy nhiŒn với
những th ng tin, số liệu trong b i viết c thể c cÆi nh n tổng quÆt về hệ thống t i ch nh Việt nam
2. CÆc tổ chức t i ch nh
Ở thời iểm cuối năm 2004, xØt về quy m của cÆc tổ chức t i ch nh Việt nam (chưa kể
Quỹ hỗ trợ phÆt triển v Bảo hiểm xª hội) th tổng vốn m cÆc tổ chức n y cung ứng ra nền
kinh tế hoặc huy ộng từ nền kinh tế ạt khoảng 450.000 tỷ ồng, xấp xỉ 70% GDP.
Trong , tổng dư nợ cho vay của cÆc tổ chức t n dụng l 380.000 tỷ ồng, chiếm 85%; tổng
số vốn trŒn thị trường chứng khoÆn l 27.000 tỷ ồng, chiếm 6%; huy ộng của Tiết kiệm
bưu iện l 30.000 tỷ ồng, chiếm 6,7%; thu ph bảo hiểm ạt khoảng 12.500 tỷ ồng, chiếm 2,8%2.
Theo ph n loại trong giÆo tr nh v thực tiễn ở Việt nam, b i viết chia ra cÆc tổ chức t i ch
nh hoạt ộng theo Luật cÆc tổ chức t n dụng, cÆc tổ chức t i ch nh hoạt ộng trŒn thị
trường chứng khoÆn, cÆc c ng ty bảo hiểm hoạt ộng theo Luật bảo hiểm v một số loại h
nh tổ chức t i ch nh khÆc.
2.1. Ng n h ng Trung ương v cÆc tổ chức t n dụng
Ng n h ng Trung ương: Ng n h ng trung ương c tŒn gọi l Ng n h ng nh nước Việt nam.
Đy l một cơ quan ngang bộ, c tư cÆch phÆp nh n, c vốn iều lệ với hai chức năng quan
trọng nhất l iều h nh ch nh sÆch tiền tệ quốc gia v giÆm sÆt hoạt ộng của cÆc tổ chức t n dụng.
CÆc ng n h ng thương mại: Hiện ở Việt nam c 5 ng n h ng thương mại quốc doanh chiếm
hơn 70% thị phần t n dụng v huy ộng vốn; 37 ng n h ng cổ phần thị v n ng th n, chiếm
11% thị phần t n dụng v huy ộng vốn; 27 chi nhÆnh ng n h ng nước ngo i, 4 ng n h ng
liŒn doanh chiếm 12% thị phần huy ộng vốn v t n dụng.
CÆc c ng ty t i ch nh: Hiện c 5 c ng ty t i ch nh trực thuộc cÆc tổng c ng ty lớn. CÆc c
ng ty t i ch nh n y chủ yếu l d n xếp t i ch nh cho tổng c ng ty m n trực thuộc. Ngo i ra
trước năm 2003 c n c C ng ty t i ch nh S i g n l một ơn vị ộc lập kh ng thuộc bất kỳ một
tổng c ng ty n o. Nhưng do những hạn chế của m h nh n y hiện ª chuyển th nh Ng n h ng
thương mại cổ phần Việt `.
CÆc c ng ty cho thuŒ t i ch nh: Hiện c 9 c ng ty cho thuŒ t i ch nh, trong c 3 liŒn
doanh. SÆu c ng ty c n lại trực thuộc 4 ng n h ng thương mại quốc doanh. Trong , Ng n
h ng Đầu tư v PhÆt triển Việt nam v Ng n h ng N ng nghiệp v PhÆt triển n ng th n Việt
2 Để c thể xem xØt một cÆch tổng quan hệ thống t i ch nh Việt nam, người viết cộng dồn tất cả cÆc chỉ
tiŒu cơ bản của từng loại h nh tổ chức t i ch nh. Tổng số vốn cung ứng cho nền kinh tế của cÆc tổ chức
nŒu trŒn c thể nhỏ hơn v số thu ph bảo hiểm thường ầu tư v o mua trÆi phiếu hoặc gửi tại cÆc ng n h ng.
Ngo i ra, ở Việt nam c một ặc trưng l Kho bạc nh nước thay v chỉ gửi vốn nh n rỗi tại Ng n h ng Nh nước
th c thể gửi tại một số ng n h ng thương mại. Khối lượng tồn ng n trong tổng số thu chi ng n sÆch nh nước
h ng năm trŒn 100.000 l rất lớn. Đy cũng l một nguồn vốn Æng kể cho cÆc ng n h ng thương mại.
nam c 2 c ng ty. Nh n chung hoạt ộng thuŒ mua t i ch nh c n nhiều hạn chế. Tổng số cho
thuŒ của cÆc c ng ty n y c một phần kh ng nhỏ l t i sản của cÆc ng n h ng mẹ thuŒ.
CÆc hợp quỹ t n dụng: c hai loại h nh quỹ t n dụng l quỹ t n dụng trung ương v quỹ t n
dụng khu vực. Tổng số cÆc hợp tÆc xª t n dụng l 898 v chiếm 1,5% thị phần huy ộng vốn v cho vay.
Ngo i ra c n một số loại h nh tổ chức t i ch nh khÆc hoạt ộng theo Luật cÆc tổ chức t n
dụng l cÆc c ng ty quản l t i sản, cÆc tổ chức cầm ồ
Tất cả cÆc tổ chức t n dụng hoạt ộng theo Luật cÆc tổ chức t n dụng v chịu sự quản l của
Ng n h ng Nh nước Việt nam. Tổng dư nợ cho vay của hệ thống cÆc tổ chức t n dụng
Việt nam ạt gần 380.000 tỷ, xấp xỉ 60% GDP. Tổng vốn iều lệ của cÆc tổ chức t n dụng
Việt nam khoảng 33.500 tỷ ồng.
2.2. CÆc c ng ty bảo hiểm
CÆc c ng ty bảo hiểm: Hiện c khoảng 24 c ng ty bảo hiểm ang hoạt ộng tại Việt nam với
tổng vốn iều lệ khoảng 3.300 tỷ ồng. Trong c 4 doanh nghiệp nh nước, 7 c ng ty bảo hiểm
cổ phần, 7 c ng ty bảo hiểm liŒn doanh v 6 doanh nghiệp 100% vốn nước ngo i. TrŒn
thị trường bảo hiểm phi nh n thọ, Tổng c ng ty bảo hiểm Việt nam (Bảo Việt) chiếm thị
phần chủ yếu. TrŒn thị trường bảo hiểm phi nh n thọ, ba doanh nghiệp c thị phần lớn
nhất l Bảo Việt, Prudential v AIA. CÆc c ng ty bảo hiểm hoạt ộng theo Luật bảo hiểm v
chịu sự quản l của Bộ T i ch nh.
Quy m thị trường: Tổng số thu ph bảo hiểm ước khoảng 12.500 tỷ ồng, trong doanh thu
từ bảo hiểm nh n thọ chiếm khoảng 2/3 tổng số doanh thu của bảo hiểm. Doanh thu của
cÆc doanh nghiệp bảo hiểm chủ yếu tập trung ầu tư v o trÆi phiếu v gửi tại cÆc ng n h ng thương mại.
2.3. Uỷ ban Chứng khoÆn Nh nước v cÆc tổ chức hoạt ộng trŒn thị trường chứng khoÆn
Uỷ ban chứng khoÆn nh nước: Uỷ ban Chứng khoÆn Nh nước khi mới th nh lập l cơ
quan trực thuộc Ch nh phủ, năm 2004 chuyển th nh cơ quan trực thuộc Bộ t i ch nh. Uỷ
ban Chứng khoÆn Nh nước c nhiệm vụ ch nh trong việc tổ chức v giÆm sÆt cÆc hoạt
ộng của thị trường chứng khoÆn Việt nam.
CÆc c ng ty chứng khoÆn: Hiện c 13 c ng ty chứng khoÆn hoạt ộng với chức năng l
cÆc tổ chức m i giới trŒn thị trường chứng khoÆn như lập cÆc thủ tục phÆt h nh, bảo
lªnh phÆt h nh chứng khoÆn
Ng n h ng chỉ ịnh thanh toÆn: TrŒn thị trường c 1 ng n h ng chỉ ịnh thanh toÆn l Ng n
h ng Đầu tư v PhÆt triển Việt nam.
Ng n h ng lưu k chứng khoÆn: Hiện c 5 ng n h ng lưu k chứng khoÆn.
C ng ty quản l quỹ ầu tư: Hiện tại c 1 c ng ty quản l quỹ ầu tư ang quản l quỹ VF1.
CÆc c ng ty niŒm yết: Hiện c 26 c ng ty niŒm yết trŒn thị trường. CÆc c ng ty n y chủ
yếu l cÆc doanh nghiệp nh nước ược cổ phần hoÆ.
Tổng số vốn giao dịch trŒn thị trường chứng khoÆn Việt nam gần 27.000 tỷ ồng, bằng
4% GDP. Trong , giÆ trị cổ phiếu bằng 3.195 tỷ ồng, chiếm 12% tổng giÆ trị thị trường, bằng 0,5% GDP.
Ngo i ra c n c một số quỹ ầu tư ng v i tr Æng kể trŒn thị trường chứng khoÆn n i riŒng,
thị trường t i ch nh n i chung l Dragon Capital, Mekong Capital, Vinacapital Quỹ ầu tư
mạo hiểm của tập o n dữ liệu quốc tế (IDG) v một số c ng ty quản l quỹ như C ng ty quản
l quỹ ầu tư Việt Nam, C ng ty quản l quỹ Th nh Việt, C ng ty quản l quỹ Manulife v C ng
ty quản l quỹ Frudential, Finansa, FXF Vietnam. CÆc quỹ ầu tư n y vừa tham gia ầu tư
trŒn thị trường chứng khoÆn, vừa ầu tư trực tiếp v o cÆc doanh nghiệp.
2.4. Một số loại h nh tổ chức t i ch nh khÆc
Quỹ lương hưu: hiện Việt nam chưa c quỹ lương hưu, những c một quỹ rất lớn l bảo hiểm
xª hội Việt nam. Phần thặng dư của Bảo hiểm xª hội Việt nam chủ yếu chuyển sang Quỹ Hỗ trợ phÆt triển.
Tiết kiệm bưu iện: Đy l tổ chức thực hiện cÆc loại h nh huy ộng tiết kiệm nhỏ lẻ dựa trŒn
hệ thống bưu cục rộng khắp của Tổng c ng ty Bưu ch nh Viễn th ng Việt nam. Tổng số
vốn Tiết kiệm bưu iện huy ộng ược gần 30.000 tỷ ồng. Phần huy ộng n y chủ yếu chuyển
giao sang cho Quỹ hỗ trợ PhÆt triển.
Quỹ hỗ trợ phÆt triển v cÆc quỹ ầu tư phÆt triển của cÆc tỉnh, th nh phố: Quỹ hỗ trợ
phÆt triển l tổ chức cấp t n dụng ầu tư phÆt triển của nh nước (t n dụng chỉ ịnh) cho cÆc
dự Æn. Quỹ n y trực thuộc Bộ t i ch nh. CÆc quỹ ầu tư phÆt triển ịa phương trực thuộc
cÆc uỷ ban nh n d n tỉnh, th nh phố. CÆc quỹ n y c nhiệm vụ cho vay cÆc dự Æn theo
ịnh hướng phÆt triển của từng ịa phương. Quỹ hỗ trợ phÆt triển v cÆc quỹ ầu tư phÆt
triển của cÆc ịa phương hoạt ộng kh ng chịu sự chi phối của Luật cÆc tổ chức t n dụng.
3. CÆc c ng cụ t i ch nh
Hiện tại trŒn thị trường t i ch nh Việt nam c cÆc loại c ng cụ t i ch nh sau:
CÆc khoản cho vay của cÆc ng n h ng v cÆc tổ chức t i ch nh khÆc: Phần n y chiếm tỷ
trọng chủ yếu trong việc ph n phối vốn cho nền kinh tế.
TrÆi phiếu ch nh phủ: Tổng giÆ trị trÆi phiếu ch nh phủ giao dịch trŒn thị trường chứng
khoÆn l 24.000 tỷ ồng. Ngo i ra trÆi phiếu ch nh phủ c n ược phÆt h nh th ng qua hệ
thống cÆc kho bạc nh nước ịa phương.
T n phiếu kho bạc: Loại n y do Kho bạc nh nước phÆt h nh v ược ấu giÆ chủ yếu th ng
qua thị trường mở của Ng n h ng nh nước. Đy l một c ng cụ huy ộng nguồn vốn cho chi
tiŒu ng n sÆch rất quan trọng của ch nh phủ.
TrÆi phiếu thị: Do cÆc ch nh quyền ịa phương (tỉnh, th nh phố) phÆt h nh. Hiện tại mới
c th nh phố Hồ Ch Minh phÆt h nh loại trÆi phiếu n y. CÆc ịa phương khÆc th ch døng
t n dụng qua ng n h ng hơn.
TrÆi phiếu c ng ty: Loại n y tương ối t, chủ yếu do cÆc ng n h ng thương mại v cÆc tổ
chức t i ch nh phÆt h nh. Hiện nay c hai loại trÆi phiếu ang ược giao dịch tương ối phổ
biến trŒn thị trường l trÆi phiếu của Ng n h ng Đầu tư v PhÆt triển Việt nam v TrÆi
phiếu của Tổng c ng ty dầu kh Việt nam.
Chứng chỉ tiền gửi: Theo ph n loại trong cÆc giÆo tr nh th chứng chỉ tiền gửi l c ng cụ t
i ch nh của thị trường tiền tệ, nhưng ăc trưng của Việt nam, chứng chỉ tiền gửi l một loại
giấy tờ c giÆ do cÆc ng n h ng phÆt h nh c thời hạn trŒn 1 năm với những ặc iểm tương
tự như trÆi phiếu. Loại h nh giấy tờ c giÆ do cÆc ng n h ng thương mại
phÆt h nh c thời hạn dưới một năm ược gọi l kỳ phiếu.
Cổ phiếu: Hiện ở Việt nam ª c rất nhiều c ng ty cổ phần nŒn loại h nh n y tương ối phổ
biến. Tuy nhiŒn mới chỉ c 26 c ng ty niŒm yết trŒn thị trường chứng khoÆn, với tổng
giÆ trị cổ phiếu chiếm khoảng 0,5% GDP. Đy l một con số rất khiŒm tốn.
Hợp ồng mua lại chứng khoÆn: Hiện nay chưa c giao dịch ch nh thức.
Phiếu nợ thương mại (thương phiếu): Hiện ª c phÆp lệnh về thương phiếu, nhưng hầu
như chưa c doanh nghiệp n o phÆt h nh thương phiếu.
Hối phiếu c ng n h ng chấp thuận: Hiện loại h nh n y thực hiện trong cÆc giao dịch ngoại thương.
Vay liŒn ng n h ng: Đy l loại h nh giao dịch rất phổ biến giữa cÆc ng n h ng thương mại
với nhau. CÆc loại h nh cho vay phổ biến gồm, cho vay qua Œm, cho vay c kỳ hạn 3 thÆng, 6 thÆng.
Euro Đ -la: Ở Việt nam kh ng c c ng cụ n y.
Vay thế chấp mua bất ộng sản: Hiện ở Việt mam ª c c ng cụ n y v cÆc ng n h ng thương
mại cổ phần i ầu trong việc cho vay theo phương thức n y.
CÆc loại c ng cụ t i ch nh phÆi sinh
Hợp ồng kỳ hạn (Forward contract): Hiện trŒn thị trường Việt nam c loại h nh giao dịch
n y v chủ yếu l cÆc hợp ồng mua bÆn ngoại tệ.
Hợp ồng tương lai (Future contract): Hiện ở Việt nam chưa c .
Swap: Hiện ở Việt nam ª c loại h nh n y, nhưng lượng giao dịch rất hạn chế.
Quyền chọn: Hiện một số ng n h ng Việt nam ª c loại h nh giao dịch n y, nhưng khối lượng
giao dịch l rất hạn chế.
4. Cơ sở hạ tầng t i ch nh
Hệ thống luật phÆp v quản l của nh nước: T nh ến thời iểm hiện tại, với bối cảnh v iều
kiện thực tiễn ở Việt nam th hệ thống luật phÆp ược Ænh giÆ l tương ối ầy ủ ể hệ thống
t i ch nh hoạt ộng. Hiện ª c Luật Ng n sÆch nh nước, Luật Ng n h ng nh nước, Luật cÆc
tổ chức t n dụng, Luật bảo hiểm. Dự kiến năm 2006 Luật chứng khoÆn sẽ ra ời (hiện tại
văn bản cao nhất quy ịnh về tổ chức v hoạt ộng của thị trường chứng khoÆn l Nghị ịnh
của ch nh phủ). Tuy nhiŒn vấn ề quản l nh nước chưa thực sự ồng bộ v thống nhất. Một
số tổ chức c quy m hoạt ộng t n dụng rất lớn nhưng kh ng chịu sự chi phối của Luật cÆc
tổ chức t n dụng v chịu sự giÆm sÆt của Ng n h ng nh nước như Quỹ Hỗ trợ phÆt triển
v cÆc quỹ ầu tư phÆt triển ịa phương. Tổng t i sản của Quỹ hỗ trợ phÆt triển c thể lớn
hơn tổng t i sản của ng n h ng thương mại lớn nhất Việt nam l Ng n h ng N ng nghiệp v PhÆt triển n ng th n.
Nguồn lực v th ng lệ giÆm sÆt: Theo Ænh giÆ th nguồn lực v cÆc th ng lệ giÆm sÆt
chưa Æp ứng nhu cầu cho hệ thống t i ch nh hoạt ộng l nh mạnh, phÆt triển bền vững v hội nhập quốc tế.
Cung cấp th ng tin: Hiện nay cÆc ng n h ng n i riŒng, cÆc tổ chức t i ch nh n i chung
ang từng bước Æp dụng cÆc chuẩn mực kế toÆn quốc tế. CÆc quy ịnh về kiểm toÆn
vẫn chưa thực sự ầy ủ v ược tu n thủ một cÆch nghiŒm ngặt. Hiện vẫn chưa c hệ thống
lưu trữ th ng tin t n dụng v tổ chức xếp loại t n dụng ủ ộ t n cậy. Hiện trung t m th ng tin t
n dụng (CIC) của Ng n h ng Nh nước Việt nam ang ảm nhận nhiệm vụ n y. Tuy nhiŒn ể
trở th nh một tổ chức c ộ tin cậy cao th CIC c n rất nhiều việc phải l m.
Hệ thống thanh toÆn: Trước năm 2000, hầu hết cÆc tổ chức t i ch nh ở Việt nam sử dụng
hệ thống thanh toÆn ph n tÆn. Nhưng từ năm 2000 ến n y, cÆc tổ chức t i ch nh, nhất l
cÆc ng n h ng thương mại ª x y dựng hệ thống thanh toÆn tập trung. Từ năm 2002, Ng
n h ng Nh nước Việt nam ª triển khai hệ thống thanh toÆn liŒn ng n h ng. Đy l một bước
tiến trong việc Æp dụng c ng nghệ thanh toÆn của hệ thống t i ch nh Việt nam. Khi tất
cả cÆc ng n h ng x y dựng xong hệ thống n y th c ng nghệ thanh toÆn của hệ thống t i ch nh Việt nam l ảm bảo.
TrŒn y l một số th ng tin tổng quÆt về hệ thống t i ch nh Việt nam. lOMoARcPSD| 49922156
HỆ THỐNG C`C TỔ CHỨC T˝N DỤNG (nguồn: www.sbv.gov.vn)
I LOẠI H NH TỔ CHỨC T˝N DỤNG TRỤ SỞ CH˝NH ĐVT VỐN ĐL
I C`C NG´N H NG THƯƠNG MẠI QUỐC DOANH Tỷ VNĐ 20,006
1 Ng n h ng Ngoại thương Việt Nam 2,429
198 Trần Quang Khải - H Nội
2 Ng n h ng C ng thương Việt Nam 2,941
108 Trần Hưng Đạo - H Nội 3 5,190
Ng n h ng N ng nghiệp v PhÆt triển ng th n Việt Nam Số 2 LÆng Hạ - H Nội 4 3,746
Ng n h ng Đầu tư v PhÆt triển Việt Nam 5
194 Trần Quang Khải - H Nội 700
Ng n h ng PhÆt triển nh Đồng bằng s ng Cửu Long 6
Số 9 Vı Văn Tần - Quận 3 - TP Hồ Ch Minh 5,000
II Ng n h ng Ch nh sÆch xª hội Việt Nam 4,213
Số 29 Nguyễn Đnh Chiểu, H Nội
NG´N H NG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Đ THỊ Tỷ VNĐ 1 ` Ch u
442 Nguyễn Thị Minh Khai. Q3. TP HCM 481 2 Đng Æ
130 Phan Đăng Lưu. Q Phœ Nhuận. TPHCM 253 3 Đng Nam Æ 15 Minh Khai. TP Hải Ph ng 85 4 Đệ Nhất
715 Trần Hưng Đạo. Q5. TPHCM 98 5 Bắc Æ
117 Quang Trung. TP Vinh. Nghệ An 85 6 Gia Định
68 Bạch Đằng. Q B nh Thạnh. TP HCM 26 7 H ng hải
5 Nguyễn Tri Phương. TP Hải Ph ng 109 8 Kỹ Thương
15 Đo Duy Từ. Q Ho n Kiếm. H Nội 202 9 Nam Đ 171 H m Nghi. Q1. TP HCM 27 10 Nam Æ 210 LŒ ThÆnh. Q1. TP HCM 70 11 Ngo i quốc doanh
4 Dª Tượng. Q Ho n Kiếm. H Nội 175 12 Nh H Nội
B7 Giảng Vı. Q Ba Đnh. H Nội 200 13 PhÆt triển Nh TPHCM 33 Pasteur. Q1. TP HCM 70 Phương Đng 137 14 45 LŒ Duẩn. Q1. TP HCM
I LOẠI H NH TỔ CHỨC T˝N DỤNG TRỤ SỞ CH˝NH ĐVT VỐN ĐL 15 Phương Nam
279 L Thường Kiệt. Q11. TP HCM 217 16 Qu n Đội
28A Điện BiŒn Phủ. Q Ba Đnh. H Nội 280 17 Quốc tế
64, 86 L Thường Kiệt. H Nội 175 18 S i G n
426 Nguyễn Thị Minh Khai Q3 TPHCM 150 19 S i g n c ng thương
Số 2C Ph Đức Ch nh,Q1. TPHCM 250 20 S i g n thương t n
278 Nam kỳ khởi nghĩa. Q3.TPHCM 505 21 T n Việt
340 Ho ng Văn Thụ.Q T n B nh.TPHCM 70 22 Vũng T u
59 Trần Hưng Đạo. TP Vũng T u 58 23 Việt Æ
115 Nguyễn C ng Trứ.Q1.TP HCM 115 24 Việt Hoa 203 Phøng Hưng. Q5. TPHCM 73 lOMoARcPSD| 49922156 25 Xuất nhập khẩu NG TH N
7 LŒ Thị Hồng Gấm. Q1. TPHCM 300
III NG´N H NG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN N 164 Tỷ VNĐ Đại Æ 25 1
152, CMT8-Th nh phố BiŒn Ho -Tỉnh Đồng Nai Đồng ThÆp Mười 5 2
Thị Trấn Mỹ Tho-Huyện Cao Lªnh-Tỉnh Đồng ThÆp An B nh 36 3
138,Høng Vương-An Lạc- B nh ChÆnh- TP. HCM 30 Cờ Đỏ 4
Thị Tứ Cờ ỏ-Huyện M n-Tỉnh Cần Thơ 5 Hải Hưng 5 KiŒn Long 13
Số 199-Nguyễn Lương Bằng - TP Hải Dương 10 6 Mỹ XuyŒn
35-Phạm Hồng ThÆi TX rạch giÆ-Tỉnh KiŒn Giang 12 7 Nhơn `i
248,Trần Hưng Đạo- Long XuyŒn- Tỉnh An Giang 9 8 Ninh B nh
138- Đường 3/2- Phường Hưng Lợi TP Cần Thơ 8 Rạch KiŒn 9
339,Phố LŒ Hồng Phong - Thị xª Ninh B nh 7 S ng KiŒn 10
Xª Long Ho -Huyện Cần Đước-Tỉnh Long An 11
Xª Rạch Sỏi-Huyện Ch u Th nh-Tỉnh KiŒn Giang 12 T n Hiệp
Xª Thạnh ĐngA-Huyện T n Hiệp-Tỉnh KiŒn Giang 5
I LOẠI H NH TỔ CHỨC T˝N DỤNG TRỤ SỞ CH˝NH ĐVT VỐN ĐL
IV CHI NH`NH NG´N H NG NƯỚC NGO I Triệu USD 438 1 ABN Amro Bank(H lan) 360 Kim Mª, H Nội 15
2 ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (œc) 14 LŒ ThÆi TổH Nội 20
3 BANK OF CHINA (Trung Quốc)
115 Nguyễn Huệ, Q.1, TPHCM 15
4 BANK OF TOKYO MISUBISHI (Nhật)
5b T n Đức Thắng, Q.1, TPHCM 30 5 BANKOK BANK(ThÆi lan) 117 Nguyễn Huệ, Q.1,TPHCM 15
6 BNP (Banque Nationale de Paris) (PhÆp) 8 nguyễn Huệ, Q.1, TPHCM 15 7 CALYON (PhÆp)
21-23 Nguyễn Thị Minh Khai, TPHCM 20 8 Chinatrust(Đi loan) 37 T n Đức ThắngTp HCM 15
9 CHINFON COM. BANK (Đi loan) 14 LÆng Hạ, H Nội 30 10 CITY BANK (Mỹ) 17 Ng Quyền,H Nội 20 11 DEUSTCHE BANK (Đức) 65 LŒ Lợi, Q.1, TPHCM 15 12 FENB (Mỹ)
Số 2A-4A, T n Đức Thắng, TP.HCM 15
13 First Commercial Bank (Đi loan) 88 Đồng Khởi, Q1, TP HCM 15
14 HONGKONG SHANGHAI BANKING CORPERATION (Anh) 235 Đồng khởi,Q.1, TPHCM 15
15 ICBC (International comercial corperation) (Đi loan)
5b T n Đức Thắng, Q.1, TPHCM 15 16 JP Morgan CHASE bank(Mỹ) 29 LŒ Duẩn, Q.1, TPHCM 15
17 KOREA EXCHANGE BANK (KEB) (H n Quốc) 360 Kim Mª H nội 15 18 LAO-VIET BANK (L o) 17 H n ThuyŒn, H Nội 3 19 MAY BANK (Malaysia) 63 L ThÆi Tổ, H Nội 15
20 Mizuho Corporate BANK(Nhật) 63 L ThÆi Tổ, H Nội 15 21 NATEXIS (PhÆp) 11 C.T MŒ Linh 15 22 OCBC (Singapore)(Keppel) 8 Ho ng Diệu,Vũng T u 15 23 SHINHAN BANK (H n Quốc)
41 Nguyễn thị Minh Khai, Q.1, TPHCM 15
I LOẠI H NH TỔ CHỨC T˝N DỤNG TRỤ SỞ CH˝NH ĐVT VỐN ĐL lOMoARcPSD| 49922156
24 STANDARD CHARTERED BANK (Anh) 49 Hai B Trưng, H Nội 15 25 UFJ (Nhật)
Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Quận I, 15 TP.HCM
26 UNITED OVERSEAS BANK (UOB)(Singapore) 17 LŒ Duẩn, Q.1, TPHCM 15
27 WOORI BANK(H n Quốc) (Hanvit cũ) 360 Kim Mª, H Nội 15 75
V C`C NG´N H NG LI˚N DOANH Triệu USD 1 CHOHUNGVINA BANK
35 Hồ Tøng Mậu, Q.1, TPHCM 20 2 INDOVINA BANK
36 T n Thất Đạm, Q.1, TPHCM 20 3 VID PUBLIC BANK 2 Ng Quyền, H Nội 20 4 VINASIAM 2 Ph Đức Ch nh, Q.1, TPHCM 15 VI C`C C NG TY T I CH˝NH Tỷ VNĐ 260 1 Cty t i ch nh Bưu iện 62 Nguyễn Du, H Nội 70 2 Cty t i ch nh Cao su
210 Nam kỳ khởi nghĩa, Quận 3, TP HCM 60 3 Cty t i ch nh Dầu kh
72 Trần Hưng Đạo, Ho n Kiếm, H Nội 100 4 Cty t i ch nh Dệt may
32 Tr ng Tiền, Ho n Kiếm, H Nội 50 5 Cty t i ch nh T u thủy 120 H ng Trống, H Nội 50 VII C`C C
NG TY CHO THU˚ T I CH˝NH VỐN TRONG NƯỚC 582 Tỷ VNĐ
1 Cty CTTC I - NH N ng nghiệp & PTNT
141, ường LŒ Duẩn, quận Ho n Kiếm, H nội 150
2 Cty CTTC II - NH N ng nghiệp & PTNT
422 Trần Hưng Đạo, P2, Quận5, TPHCM 150
3 Cty CTTC NH Đầu tư v PhÆt triển VN
Tầng 3, To nh Thăng Long, 105 LÆng Hạ, H Nội 102
4 Cty CTTC NH C ng thương VN 18 Phan Đnh Phøng, H Nội 105
5 Cty CTTC NH Ngoại thương VN 10 Thiền Quang, H Nội 75
NƯỚC NGO I, LI˚N DOANH Triệu USD 20
I LOẠI H NH TỔ CHỨC T˝N DỤNG TRỤ SỞ CH˝NH ĐVT VỐN ĐL
1 Cty CTTC Quốc tế VN (VILC) (liŒn doanh)
S i g n Tower, 29 LŒduẩn, Q1,TPHCM 5
2 Cty CTTC ANZ-VTRAC (100% vốn nước ngo i) 14 LŒ ThÆi Tổ, H Nội 5
3 Cty CTTC Kexim (KVLC) (100% vốn nước ngo i)
Tầng 9 Diamond Plaza, 34 LŒ duẩn, QI, TPHCM 10
Tổng vốn iều lệ bằng VNĐ 25,224
Tổng vốn iều lệ bằng USD 533
Tổng vốn iều lệ quy ổi ra VNĐ với tỷ giÆ 15.700 VNĐ/USD 33,584 lOMoARcPSD| 49922156
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHO`N (nguồn: www.ssc.gov.vn) Đvt: Triệu VNĐ STT TŒn c ng ty Website Vốn iều lệ I Đơn vị quản l 1
Uỷ ban chứng khoÆn nh nước trực thuộc Bộ T i ch nh II
C ng ty chứng khoÆn 1 C ng ty chứng khoÆn ACB 43,000 2
C ng ty chứng khoÆn Ng n h ng Đầu tư v PhÆt triển Việt Nam www.bsc.com.vn 100,000 3
C ng ty chứng khoÆn Bảo Việt www.bvsc.com.vn 43,000 4
C ng ty cổ phần chứng khoÆn Đệ Nhất www.fsc.com.vn 43,000 5
C ng ty TNHH chứng khoÆn Ng n H ng C ng Thương Việt nam 55,000 6
C ng ty cổ phần chứng khoÆn MŒ K ng www.mekongsecurities.com.vn 6,000 7
C ng ty TNHH chứng khoÆn Thăng Long 43,000 8
C ng ty TNHH chứng khoÆn Ng n h ng Ngoại thương Việt Nam www.vcbs.com.vn 60,000 9
C ng ty TNHH chứng khoÆn Ng n h ng Đng ` www.eabbank.com.vn 21,000 10
C ng ty cổ phần chứng khoÆn Hải Ph ng 21,750 11
C ng ty chứng khoÆn S i g n www.ssi.com.vn 20,000 12
C ng ty TNHH Chứng khoÆn Ng n h ng NNo&PTNT Việt Nam 100,000 13
C ng ty cổ phần chứng khoÆn Th nh phố Hồ Ch Minh www.hsc.com.vn 50,000 III
C ng ty quản l quỹ - 1 8,000
C ng ty liŒn doanh quản l quỹ ầu tư chứng khoÆn Việt Nam www.vinafund.com IV Ng n h ng lưu k 613,750 STT TŒn c ng ty Website Vốn iều lệ 1
Ng n h ng Hồng K ng v Thượng Hải - Chi nhÆnh Th nh phố Hồ Ch Minh - 2
Ng n h ng Standard Chartered - Chi nhÆnh H Nội - 3
Ng n h ng Deutsche Bank AG- Chi nhÆnh Th nh phố Hồ Ch Minh - 4
Ng n h ng Ngoại thương Việt Nam www.vietcombank.com.vn - 5
Ng n h ng Đầu tư v PhÆt triển Việt Nam - V
Ng n h ng chỉ ịnh thanh toÆn - 1
Ng n h ng ầu tư v phÆt triển Việt Nam - VI
CÆc c ng ty niŒm yết - 1 AGF 41,791
C ng ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thuỷ sản An Giang www.agifish.com 2 BBC 56,000
C ng ty Cổ phần BÆnh kẹo BiŒn Ho www.bibica.com lOMoARcPSD| 49922156 3 BBT 68,400
C ng ty Cổ phần B ng Bạch Tuyết www.bachtuyet.com.vn 4 BPC 38,000
C ng ty Cổ phần Bao b Bỉm Sơn 5 BT6 58,827
C ng ty Cổ phần BŒ t ng 620 - Ch u Thới concrete620.com 6 BTC 12,613
C ng ty Cổ phần Cơ kh v X y dựng B nh Triệu 7 CAN 35,000
C ng ty Cổ phần Đồ hộp Hạ Long www.halong-canfood.com.vn 8 DHA 35,000 C ng ty Cổ phần HoÆ An STT TŒn c ng ty Website Vốn iều lệ 9 DPC 15,873
C ng ty Cổ phần Nhựa Đ Nẵng 10 GIL 25,500
C ng ty Cổ phần Sản xuất kinh doanh Xuất nhập khẩu B nh Thạnh www.GILIMEX.com 11 GMD 200,000
C ng ty Cổ phần Đại l LiŒn hiệp Vận chuyển 12 HAP 20,080
C ng ty Cổ phần Giấy Hải Ph ng 13 HAS 12,000
C ng ty Cổ phần X y lắp Bưu iện H Nội 14 KHA 20,900
C ng ty Cổ phần Xuất nhập khẩu KhÆnh Hội 15 LAF 19,098
C ng ty Cổ phần chế biến h ng xuất khẩu Long An 16 PMS 32,000
C ng ty Cổ phần Cơ kh Xăng dầu www.cokhixangdau.com 17 REE 225,000
C ng ty Cổ phần Cơ iện lạnh www.reecorp.com 18 SAM 180,000
C ng ty Cổ phần CÆp v Vật liệu viễn th ng 19 SAV 45,000
C ng ty Cổ phần Hợp tÆc kinh tế v Xuất nhập khẩu SAVIMEX 20 SGH 17,663
C ng ty Cổ phần KhÆch sạn S i G n 21 TMS 33,000
C ng ty Cổ phần Kho vận Giao nhận Ngoại thương
http://www.transimex saigon.com 22 TRI 45,484
C ng ty Cổ phần nước Giải khÆt S i G n 23 SFC 17,000
C ng ty cổ phần NhiŒn liệu S i G n
www.satra.hochiminhcity.gov.vn 24 NKD 50,000
C ng ty cổ phần chế biến thực phẩm Kinh Đ Miền Bắc STT TŒn c ng ty Website Vốn iều lệ 25 TS4 15,000
C ng ty Cổ phần Thuỷ sản Số 4 26 VTC 17,977
C ng ty Cổ phần Viễn th ng VTC Tổng cộng 1,337,207 lOMoARcPSD| 49922156
BẢO HIỂM (nguồn: www.mof.gov.vn) TT TŒn c ng ty Năm cấp
ĐVT Vốn iều
H nh thức sở hữu
Lĩnh vực hoạt ộng giấy phØp lệ
01 Tổng C ng ty bảo hiểm Việt Nam (BAOVIET) 1964 Tỷ VNĐ 586 Nh nước Phi nh n thọ, nh n thọ
13 C ng ty TNHH Manulife (Việt Nam) 1999 Tỷ VNĐ 140
100% vốn ầu tư nước ngo i Nh n thọ
22 C ng ty Cổ phần bảo hiểm Viễn Đ ng 2003 Tỷ VNĐ 72 Cổ phần Phi nh n thọ
05 C ng ty Cổ phần bảo hiểm Nh Rồng (BAOLONG) 1995 Tỷ VNĐ 70 Cổ phần Phi nh n thọ
10 C ng ty cổ phần bảo hiểm bưu iện (PTI) 1998 Tỷ VNĐ 70 Cổ phần Phi nh n thọ
06 C ng ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex (PJICO) 1995 Tỷ VNĐ 55 Cổ phần Phi nh n thọ
02 C ng ty TÆi bảo hiểm quốc gia Việt Nam (VINARE) 1994 Tỷ VNĐ 40 Nh nước TÆi bảo hiểm
03 C ng ty bảo hiểm th nh phố Hồ Ch Minh (BAOMINH) 1994 Tỷ VNĐ 40 Nh nước Phi nh n thọ
07 C ng ty bảo hiểm dầu kh (PVI) 1996 Tỷ VNĐ 20 Nh nước Phi nh n thọ
14 C ng ty TNHH bảo hiểm nh n thọ Bảo Minh CMG 1999 Tỷ VNĐ 10 LiŒn doanh Nh n thọ
18 C ng ty cổ phần m i giới bảo hiểm Việt Quốc 2001 Tỷ VNĐ 6 Cổ phần M i giới bảo hiểm
23 C ng ty cổ phần m i giới bảo hiểm ` Đ ng 2003 Tỷ VNĐ 6 Cổ phần M i giới bảo hiểm
24 C ng ty cổ phần m i giới bảo hiểm Đại Việt 2003 Tỷ VNĐ 6 Cổ phần M i giới bảo hiểm
15 C ng ty TNHH bảo hiểm nh n thọ Prudential Việt Nam 1999 Triệu USD 75
100% vốn ầu tư nước ngo i Nh n thọ
16 C ng ty TNHH bảo hiểm quốc tế Mỹ (Việt Nam) (AIA) 2000 Triệu USD 25
100% vốn ầu tư nước ngo i Nh n thọ
12 C ng ty TNHH bảo hiểm Allianz (Việt Nam) 1999
Triệu USD 6.295 100% vốn ầu tư nước ngo i Phi nh n thọ
08 C ng ty liŒn doanh bảo hiểm quốc tế Việt Nam (VIA) 1996 Triệu USD 6 LiŒn doanh Phi nh n thọ
20 C ng ty TNHH bảo hiểm ch u Æ - Ng n h ng c ng thương 2002 Triệu USD 6 LiŒn doanh Phi nh n thọ
09 C ng ty liŒn doanh bảo hiểm liŒn hiệp (UIC) 1997 Triệu USD 5 LiŒn doanh Phi nh n thọ
17 C ng ty bảo hiểm tổng hợp Groupama Việt Nam 2001 Triệu USD 5
100% vốn ầu tư nước ngo i Phi nh n thọ
19 C ng ty liŒn doanh TNHH bảo hiểm Samsung-Vina 2002 Triệu USD 5 LiŒn doanh Phi nh n thọ
11 C ng ty liŒn doanh bảo hiểm Việt c (BIDV-QBE) 1999 Triệu USD 4 LiŒn doanh Phi nh n thọ
21 C ng ty m i giới bảo hiểm Grassavoye 2003 Triệu USD 0.3
100% vốn ầu tư nước ngo i M i giới bảo hiểm
04 C ng ty LD TVDV bảo hiểm v tÆi bảo hiểm Bảo việt - Aon 1993 Triệu USD 0.25 LiŒn doanh M i giới bảo hiểm