Hệ tuần hoàn - Hóa Đại Cương | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

1. Hệ tim mạch gồm có a. Tim b. Hệ thống động mạch c. Hệ thống tĩnh mạch d. Hệ thống bạch mạch e. A, b, c, d 2. Mặt nào sau đây không phải là mặt của tim a. Mặt ức sườn b. Mặt hoành c. Mặt phổi d. Mặt trung thất e. Mặt dưới 3. Rãnh vành ngăn cách a. 2 tâm thất b. 2 âm nhĩ c. Các tâm nhĩ với các tâm thất. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
1. Hệ tim mạch gồm có
a. Tim
b. Hệ thống động mạch
c. Hệ thống tĩnh mạch
d. Hệ thống bạch mạch
e. A, b, c, d
2. Mặt nào sau đây không phải là mặt của tim
a. Mặt ức sườn
b. Mặt hoành
c. Mặt phổi
d. Mặt trung thất
e. Mặt dưới
3. Rãnh vành ngăn cách
a. 2 tâm thất
b. 2 âm nhĩ
c. Các tâm nhĩ với các tâm thất
d. Các cuống ĐM chủ, phổi với các TM chủ trên và dưới
e. Tâm nhĩ phải và tâm thất trái
4. Tâm nhĩ khác với tâm thất ở điểm nào
a. Thành mỏng hơn
b. Có tĩnh mạch đổ vào
c. Có thông với tiểu nhĩ
d. A và b
e. A, b và c
5. Đổ về tâm nhĩ trái có
a. TM chủ trên
b. TM chủ dưới
c. Xoang TM vành
d. Bốn TM phổi
e. Không phải a, b, c, d
6. Lỗ nhĩ thất phải được đậy bởi
a. Van 3 lá
b. Van 2 lá
c. Van bán nguyệt
d. Van mũ ni
e. A, b, c, d đều sai
Câu 7, 8 chọn
a. Nếu A đúng, B đúng và A B có liên quan nhân quả
b. Nếu A đúng, B đúng và A B không liên quan nhân quả
c. Nếu A đúng, B sai
d. Nếu A sai, B đúng
e. Nếu A sai, B sai
7. Câu (Đáp án: A)
lOMoARcPSD|46342985
A. Thành tâm thấtt phải mỏng hơn thành tâm thất trái. Vì
B. Tâm thất phải đẩy máu lên phổi, trong khi đó tâm thất trái phải tống máu đi khắp cơ thể
8. Câu (Đáp án: B)
A. Cơ tim có 2 loại: sợi co bóp và sợi kém biệt hóa mang tính chất thần kinh. Vì
B. Tim cần co bóp để đẩy máu vào động mạch và hút máu từ tĩnh mạch trở về
9. Thành phần nào sau đây không phải là tĩnh mạch của tim
a. TM tim lớn
b. TM tim cực nhỏ
c. TM tim giữa
d. TM đơn
e. Xoang TM vành
10. Chọn câu sai
a. ĐM chủ dẫn máu ra từ tâm thất phải
b. ĐM chủ gồm 3 đoạn: cung, chủ ngực, chủ bụng
c. ĐM chủ bụng tận cùng ở ngang mức đốt sống thắt lưng IV
d. 2 ngành cùng của ĐM chủ bụng là 2 ĐM chậu chung
e. ĐM chủ thuộc vòng tuần hoàn lớn
11. ĐM nào sau đây không là ngành bên của đoạn cung ĐM chủ
a. Hai ĐM vành
b. ĐM canh chung trái
c. ĐM cảnh chung phải
d. Thân ĐM cánh tay đầu
e. ĐM dưới đòn trái
12. Chọn câu đúng
a. Đáy tim nằm trên cơ hoành
b. Đi trong rãnh gian thất trước, ngoài ĐM có TM tim giữa
c. Xoang ngang màng tim là một ngách nằm giữa ĐM chủ ở phía trước và ĐM phổi ở phía sau
d. Câu a, b, c dúng
e. Câu a, b, c sai
13. Nút xoang nhĩ
a. Có bản chất là các tế bào thần kinh
b. Nằm ở thành phải của tâm nhĩ phải, phía ngoài lỗ TM chủ trên
c. Thuộc hệ thống TK tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ TK trung
ương
d. Nối với nút nhĩ – thất bởi bó nhĩ – thất
e. Tất cả đều sai
14. Rãnh tận cùng
a. Ở đáy tim là ranh giới của tâm nhĩ phải và trái
b. Nối bờ phãi TM chủ trên và dưới
c. Ở bên trái vách liên nhĩ
d. Tương ứng với bó nhĩ thất
e. Tất cả đều sai
15. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách
a. TN trái với TN phải
lOMoARcPSD|46342985
b. TT phải vời TT trái
c. TN phải với TT phải
d. TN phải với TT trái
e. TN trái với TT phải
16. Van bán nguyệt năn cách
a. Lỗ ĐM phổi và TT phải
b. Lỗ ĐM chủ và TT trái
c. Lỗ xoang TM vành và TN phải
d. A và b đúng
e. A, b, c đúng
17. Câu nào sai
a. Tim gồm 3 mặt: ức – sườn, hoành, phổi
b. Tim thuộc trung thất giữa
c. Đáy tim nằm trên cơ hoành
d. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (nút xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ
thất) và được sự điều hòa của hệ TK tự chủ
e. Thực quản nằm ngay sau TN trái
18. Các ĐM vành và TM tim
a. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim
b. Nằm trong khoang màng ngoài tim
c. Nằm trong khoang màng ngoài tim
d. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim
e. Nằm trong cơ tim
19. Trong một chu kỳ tim gồm
a. 3 pha
b. 4 pha
c. 2 pha
d. 5 pha
e. Tất cả đều sai
20. Thời gian tâm nhĩ hoạt động và nghỉ trong 1 chu kỳ tim là (đơn vị: giây – s)
a. Hoạt động 0.3, nghỉ 0.7
b. Hoạt động 0.3, nghỉ 0.6
c. Hoạt động 0.1, nghỉ 0.7
d. Hoạt động 0.1, nghỉ 0.6
e. Hoạt động 0.1, nghỉ 0.3
21. Thời gian tâm thất hoạt động và nghỉ trong 1 chu kỳ tim là (đơn vị: giây – s)
a. Hoạt động 0.5, nghỉ 0.3
b. Hoạt động 0.3, nghỉ 0.5
c. Hoạt động 0.3, nghỉ 0.7
d. Hoạt động 0.5, nghỉ 0.7
e. Hoạt động 0.7, nghỉ 0.5
22. Tim nghỉ hoàn toàn trong
a. 0.7 s
b. 0.6 s
lOMoARcPSD|46342985
c. 0.5 s
d. 0.4 s
e. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD|46342985
VALE ĐM CHỦ
VALE ĐM PHỔI
VALE 2 LÁ
VALE 3 LÁ
| 1/5

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985 1. Hệ tim mạch gồm có a. Tim b. Hệ thống động mạch c. Hệ thống tĩnh mạch d. Hệ thống bạch mạch e. A, b, c, d
2. Mặt nào sau đây không phải là mặt của tim a. Mặt ức sườn b. Mặt hoành c. Mặt phổi d. Mặt trung thất e. Mặt dưới 3. Rãnh vành ngăn cách a. 2 tâm thất b. 2 âm nhĩ
c. Các tâm nhĩ với các tâm thất
d. Các cuống ĐM chủ, phổi với các TM chủ trên và dưới
e. Tâm nhĩ phải và tâm thất trái
4. Tâm nhĩ khác với tâm thất ở điểm nào a. Thành mỏng hơn b. Có tĩnh mạch đổ vào
c. Có thông với tiểu nhĩ d. A và b e. A, b và c
5. Đổ về tâm nhĩ trái có a. TM chủ trên b. TM chủ dưới c. Xoang TM vành d. Bốn TM phổi
e. Không phải a, b, c, d
6. Lỗ nhĩ thất phải được đậy bởi a. Van 3 lá b. Van 2 lá c. Van bán nguyệt d. Van mũ ni e. A, b, c, d đều sai Câu 7, 8 chọn
a. Nếu A đúng, B đúng và A B có liên quan nhân quả
b. Nếu A đúng, B đúng và A B không liên quan nhân quả c. Nếu A đúng, B sai d. Nếu A sai, B đúng e. Nếu A sai, B sai 7. Câu (Đáp án: A) lOMoARcPSD|46342985
A. Thành tâm thấtt phải mỏng hơn thành tâm thất trái. Vì
B. Tâm thất phải đẩy máu lên phổi, trong khi đó tâm thất trái phải tống máu đi khắp cơ thể 8. Câu (Đáp án: B)
A. Cơ tim có 2 loại: sợi co bóp và sợi kém biệt hóa mang tính chất thần kinh. Vì
B. Tim cần co bóp để đẩy máu vào động mạch và hút máu từ tĩnh mạch trở về
9. Thành phần nào sau đây không phải là tĩnh mạch của tim a. TM tim lớn b. TM tim cực nhỏ c. TM tim giữa d. TM đơn e. Xoang TM vành 10. Chọn câu sai
a. ĐM chủ dẫn máu ra từ tâm thất phải
b. ĐM chủ gồm 3 đoạn: cung, chủ ngực, chủ bụng
c. ĐM chủ bụng tận cùng ở ngang mức đốt sống thắt lưng IV
d. 2 ngành cùng của ĐM chủ bụng là 2 ĐM chậu chung
e. ĐM chủ thuộc vòng tuần hoàn lớn
11. ĐM nào sau đây không là ngành bên của đoạn cung ĐM chủ a. Hai ĐM vành b. ĐM canh chung trái c. ĐM cảnh chung phải
d. Thân ĐM cánh tay đầu e. ĐM dưới đòn trái 12. Chọn câu đúng
a. Đáy tim nằm trên cơ hoành
b. Đi trong rãnh gian thất trước, ngoài ĐM có TM tim giữa
c. Xoang ngang màng tim là một ngách nằm giữa ĐM chủ ở phía trước và ĐM phổi ở phía sau d. Câu a, b, c dúng e. Câu a, b, c sai 13. Nút xoang nhĩ
a. Có bản chất là các tế bào thần kinh
b. Nằm ở thành phải của tâm nhĩ phải, phía ngoài lỗ TM chủ trên
c. Thuộc hệ thống TK tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ TK trung ương
d. Nối với nút nhĩ – thất bởi bó nhĩ – thất e. Tất cả đều sai 14. Rãnh tận cùng
a. Ở đáy tim là ranh giới của tâm nhĩ phải và trái
b. Nối bờ phãi TM chủ trên và dưới
c. Ở bên trái vách liên nhĩ
d. Tương ứng với bó nhĩ thất e. Tất cả đều sai
15. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách a. TN trái với TN phải lOMoARcPSD|46342985 b. TT phải vời TT trái c. TN phải với TT phải d. TN phải với TT trái
e. TN trái với TT phải
16. Van bán nguyệt năn cách
a. Lỗ ĐM phổi và TT phải b. Lỗ ĐM chủ và TT trái
c. Lỗ xoang TM vành và TN phải d. A và b đúng e. A, b, c đúng 17. Câu nào sai
a. Tim gồm 3 mặt: ức – sườn, hoành, phổi
b. Tim thuộc trung thất giữa
c. Đáy tim nằm trên cơ hoành
d. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (nút xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ
thất) và được sự điều hòa của hệ TK tự chủ
e. Thực quản nằm ngay sau TN trái 18. Các ĐM vành và TM tim
a. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim
b. Nằm trong khoang màng ngoài tim
c. Nằm trong khoang màng ngoài tim
d. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim e. Nằm trong cơ tim
19. Trong một chu kỳ tim gồm a. 3 pha b. 4 pha c. 2 pha d. 5 pha e. Tất cả đều sai
20. Thời gian tâm nhĩ hoạt động và nghỉ trong 1 chu kỳ tim là (đơn vị: giây – s)
a. Hoạt động 0.3, nghỉ 0.7
b. Hoạt động 0.3, nghỉ 0.6
c. Hoạt động 0.1, nghỉ 0.7
d. Hoạt động 0.1, nghỉ 0.6
e. Hoạt động 0.1, nghỉ 0.3
21. Thời gian tâm thất hoạt động và nghỉ trong 1 chu kỳ tim là (đơn vị: giây – s)
a. Hoạt động 0.5, nghỉ 0.3
b. Hoạt động 0.3, nghỉ 0.5
c. Hoạt động 0.3, nghỉ 0.7
d. Hoạt động 0.5, nghỉ 0.7
e. Hoạt động 0.7, nghỉ 0.5
22. Tim nghỉ hoàn toàn trong a. 0.7 s b. 0.6 s lOMoARcPSD|46342985 c. 0.5 s d. 0.4 s e. Tất cả đều sai lOMoARcPSD|46342985 VALE ĐM CHỦ VALE ĐM PHỔI VALE 2 LÁ VALE 3 LÁ