Hiđro nước | Bài giảng môn Hóa vôn cơ | Đại học Bách khoa hà nội

Là chất khí không màu, không mùi, không vị và nhẹ, dẫn nhiệt tốt. Tài liệu trắc nghiệm môn Hóa vôn cơ giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

2/18/2019
1
HIĐRO NƯỚC
1
Alkali Metals
Alkaline Earths
Transition Metals
Halogens
Noble Gases
Lanthanides and Actinides
Main Group
Main Group
2
HIĐRO
3
Department of Inorganic Chemistry - HUT
4
2/18/2019
2
1. H – e = H
+
H
o
= 1312 kJ/mol
2. H + e = H
-
H
o
= -67 kJ/mol
3. To nên cp e chung cho liên kết cng hóa tr
Hging kim loikimv kh năng mt e thành cation nhưng khác :
-Năng lượng ion hóa lngp vài ba lnsovi kim loikim.
-Proton hơnnhiusovinguyênt (1.6-1.7
.
10
-5
Å<<1.)vàmangđin tích dương làm nhiulon
đám mây e ca các nguyên t xung quanh.
-Proton không th tntimtmìnhmàluônkếthpvi nguyên t hay phân t khác, H
3
O
+
H ging halogen v kh năng nhn e thành ion H
-
có đặc đim:
-Ái lce caH bng gn 1/5 so vilce ca halogen.
-Ion H
-
cutrúce caHe (1s
2
)
-Ion H
-
t do có kh năng tnti trong hidrua muinhư KH, CaH
2
Hcóv trí đặcbit trong bng h thng tun hoàn các nguyên t hóa hc
Hvaging-khác vi các kim loikim halogen
Hcóđặc đimmànhng nguyên t khác không (do bnchtca proton không
cóechn đin tích ht nhân) như to liên kếthidro,cuhidrovàhpcht không hp
thcvi kim loi)
5
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Main article: Isotopes of hydrogen
iso
NA half-life DM DE
(MeV)
DP
1
H 99.985% H is stable with 0 neutrons
2
H0.0115% H is stable with 1 neutrons
3
H trace 12.32 y β
0.019
3
He
Historical information
Discovered by: Henry Cavendish (1731-1810)
Discovered at:
London, England
Discovered when:
1766
Origin of name:
From the Greek words "hydro" and "genes" meaning "water" and "generator"
6
7
TÝnh chÊt häc
- Hydro tntidướidng phân t H
2
.
- cht khí không màu, không mùi, không v
nh,dn nhittt.
- Phân t hydro độ bn cao, độ phân ccbng
0, kích thướcvàkhilượng không đáng k nên
nhit độ nóng chyvànhit độ sôi rtthp T
nc
=
-259,1
o
C T
s
= -252,6
o
C.Dođónórtkhótan
trong nước các dung môi hucơ (1lítnước
0
o
C ch hoà tan được 21,5 ml H
2
H
2
8
Tính cht hoá hc
-Phânt H
2
cuhìnhelectronging nguyên t
He, nên rtbn, ch bt đầu phân hu thành
nguyên t H nhit độ 2000K theo phn ng sau:
H
2
(K) 2H; H
o
= 436KJ.mol
-1
-Dođó nhit độ thường rtkémhot động hoá
hc,tr mts trường hpkhicómtxúctác.
-Hydroth hinc tính kh tính oxy hoá, tính
kh cahydrođặctrưng hơn
2/18/2019
3
9
Tính kh cahydro
- nhit độ thường hydro ch phn ng viFlo
H
2
+F
2
=2HFmãnh lit nhit độ thp
- nhit độ cao hydro phn ng vi nhiucht
2H
2(K)
+O
2(K)
2H
2
O
(L)
H
o
= - 285,84 KJ.mol
-1
2H
2(K)
+O
2(K)
2H
2
O
(K)
HCl
Zn
Department of Inorganic Chemistry - HUT
nhit độ cao, hidro th chiếmoxica nhiuhpcht, đas oxit kim loi
2
2
34 2 2
() () ()
()
() 4 () 3 () 4 ()
CuO r H k Cu r
HOk
F
eO r H k Fer HOk


-Phn ng1cóth dùng để định lượng hidro, để điuchế mts kim loi
như Ni, Fe, W.
- Khi Pt làm xúc tác, hidro th kh nhiuhpchthucơ tan trong
các dung môi hucơ như:kh hpcht không no thành hpcht no, kh
andehit thành rượu.
H
2
CuO
10
11
-Phn ng cahydrovi các phi kim khác
Tia t ngoi
H
2(K)
+Cl
2(K)
= 2HCl
Phn ng này vi brom, it, lưuhunh ch xyra nhit
độ cao
-Phn ng cahydrovinitơ. Trong công nghip để điu
chế NH
3
Tcao, Pcao, xt
3H
2(K)
+N
2(K)
=2NH
3(K)
12
Tính oxy hoá cahydro
-Hydrophn ng vicáckimloikimvàkimthổởnhit độ
cao để to thành hydrua kim loi
400
o
C
2Na + H
2
=2NaH
Tính kh caHydromisinh
Zn + H
2
SO
4
(loãng) = ZnSO
4
+2H
MnO
4
-
+5H+3H
+
=Mn
2+
+4H
2
O
- Ngoài ra hydro misinhcóth kh SO
2
trong môi trường axit
to thành H
2
S
SO
2
+8H = H
2
S+2H
+
+2H
2
O
-Kh NO
3
-
,NO
2
-
trong môi trường kim thành NH
3
- Các phn ng này không xyrađốivi hydro phân t
2/18/2019
4
13
Các phương pháp điuchế hydro
- Trong công nghip:
1000
o
C, Ni
CH
4
+H
2
O=CO+3H
2
CO + H
2
O=CO
2
+H
2
-Phương pháp đinphânnước trong dung dch NaOH
30% cho H
2
rttinhkhiết(đắttin)
- Trong phòng thí nghim:
Zn + H
2
SO
4 (loãng)
=ZnSO
4
+H
2(K)
Zn + 2HCl = ZnCl
2
+H
2(K)
-
+
14
NƯỚC
15
What are
the
Properties
of Water?
16
2/18/2019
5
Cohesion …
Helps insects walk across
water
17
Adhesion Causes Capillary
Action
Which gives water the
ability to “climb”
structures
18
Adhesion Also Causes Water
to …
Form spheres &
hold onto plant
leaves
Attach to a
silken spider
web
19 20
Cu to ca nước
-
cÊu tróc d¹ng gãc
-Các AO hoá tr canguyênt trung tâm O
lai hoá sp
3
, góc liên kết 104
o
5’, E
O-H
=463
KJ.mol
-1
-Cuto không đốixng, momen lưỡng cc
phân t lnlà = 1,84D.
ö:
H
H
2/18/2019
6
21
Tính chtlýhccanước
- Liên kếthydro
O
-
-H
+…
O
-
-H
HH
-Gâyras btthường v t khi: t<4
o
C thì t kh
canướctăng theo nhit độ đạtgiátr cc đại 4
o
C
sau đót khiligimdn theo nhit độ.
-Nhit dung riêng canướccaobtthường 4,18 J.K
-
1
.g
-1
,làcht điu hoà nhit độ.
Effect of Hydrogen-Bonding on Boiling Point
22
A phase diagram summarizes the conditions at which a
substance exists as a solid, liquid, or gas.
Phase Diagram of Water
11.8
23
Maximum Density
4
0
C
•Ice is less dense than water
Density of Water
11.3
Unique
Properties of
Water
24
2/18/2019
7
Water is Less Dense as a
Solid
Which is ice and which is water?
25
Water is Less Dense as a
Solid
Water Ice
26
The hypersaline Dead Sea – 300 ‰
High density = high floating
27 28
Tính cht hoá hccanước
- Các phân t nướccócc nên kh năng tham gia vào các
quá trình hydrat hoá
- Tham gia vào các phn ng axit bazơ các phn ng thu
phân các mui
2/18/2019
8
29
Tính cht hoá hccanước
-Tínhcht oxy hoá-kh canước: nướcvath hin
tính oxy hoá vath hin tính kh H s oxi hoá
+1 O s oxy hoá -2. Tuy nhiên ởđiukin
thường các tính cht này th hinyếu:
2Na + H
2
O 2NaOH + H
2
2F
2
+2H
2
O 4HF + O
2
30
* Kh năng oxy hoá kh canước: được đánh giá davào
thế kh cacáccp sau:
2H
+
+2e H
2(K)
O
2
+4e+4H
+
2H
2
O
(L)
Theo công thc Nernest ta có:

4
O
O/HO
o
O/HO
H
2
/HH
o
/HH
H.lgP
4
0,059
εε
P
H
lg
2
0,059
εε
2
22
22
2
2
2
31
+KhiP
O2
=P
H2
=1atm,vμ pH= 7
Nướcs b kh dướitácdng cachtcóthế kh <-
0,413V b oxi hoá bichtcóthế kh > 0,817V.
2Na+ 2H
2
O = 2NaOH + H
2
V
HH
413,07.059,0
2
/
V
OHO
817,07.059,023,1
22
/
VV
HH
o
NaNa
o
413,017,2
2
//
32
Gin đồ thế kh ca nước ph thuc vào pH
pH=0
pH=7
pH=14
0,00
-0.826
pH
HH
.059,0
2
/
-0.413
0.404
0.817
p
H
OHO
.059,023,1
22
/
1,23
1
3
2
Vïng 1- TÝnh oxy ho¸ Vïng 3- TÝnh khö
2/18/2019
9
33
- ë vïng 1: nÕu th× d¹ng khö cña ph¶n øng
víi H
2
O gi¶i phãng H
2
- ë vïng 2: th× d¹ng khö cña
khi tiÕp xóc víi O
2
ph¶n øng:
Kh + O
2
+H
+
(hay H
2
O) Ox + H
2
O hay OH
-
Khi d¹ng oxy ho¸ tiÕp xóc víi H
2
ph¶n øng:
Ox + H
2
Kh + H
+
(hay H
2
O)
- ë vïng 3: nÕu th× d¹ng oxy ho¸ cña
ph¶n øng víi H
2
O gi¶i phãng O
2
2
/
/
HH
khox
OHO
khox
HH
2
/
2
2
/
/
OHO
khox
2
/
2
/
Hîp chÊt H
2
O
2
CÊu t¹o vμ tÝnh chÊt häc
- CÊu t¹o gÊp khóc; d
O-O
=1,48A, d
H-O
= 0,95A,
E
O-O
=217,5KJ.mol
-1
, E
O-H
= 376,5 KJ.mol
-1
. Do ph©n kh«ng
®èi xøng nªn ph©n cùc.
111,5
o
94,8
o
0,95A
1,48A
34
- Ởđiukinthường chtlng màu xanh
nht, hơinht,cóth hoà tan trong nước
btc t l nào, sôi t
s
=152
o
C và hoá
rn t
đ
= -0,89
o
C.
- Dung dch H
2
O
2
thường đượcs dng
trong phòng thí nghimcónng độ 30%.
35
Tính cht hoá hc
- Đây hpchtkémbnd b phân hu theo phn
ng: 2H
2
O
2
=2H
2
O+O
2
,
tuy nhiên phn ng này xyrachm ởđiukin
thường, tc độ phn ng tăng lên nhiukhicómtcht
xúc c K
2
CrO
4
-Cós oxi hoá -1 nên H
2
O
2
vath hin tính oxi hoá
vath hin tính kh. Tính oxi hoá tính kh ca
H
2
O
2
được đánh giá bng thế kh:
H
2
O
2
+2e+2H
+
2H
2
O
o
= 1,77V
H
2
O
2
+2e 2OH
-
o
= 0,87V
O
2
+2e+2H
+
H
2
O
2
o
= 0,68V
36
2/18/2019
10
d:
+ H
2
O
2
th oxi h I
-
thành I
2
, sunfua thành
sunfat…
H
2
O
2
+2KI+H
2
SO
4
=I
2
+K
2
SO
4
+2H
2
O
4H
2
O
2
+ PbS = PbSO
4
+4H
2
O
+Vicáccht oxi hoá mnh như KMnO
4
,O
3
hoc
Cl
2
thì th hin tính kh:
5H
2
O
2
+MnO
4
-
+6H
+
=5O
2
+2Mn
2+
+8H
2
O
- Tính axit yếu caH
2
O
2
H
2
O
2
H
+
+HO
2
-
K
1
= 1,5.10
-12
HO
2
-
H
+
+O
2
-
K
2
rtnh
37
| 1/10

Preview text:

2/18/2019 Alkali Metals Noble Gases Alkaline Earths Halogens Main Group HIĐRO NƯỚC Transition Metals Main Group Lanthanides and Actinides 1 2 HIĐRO 3 4
Department of Inorganic Chemistry - HUT 1 2/18/2019
Main article: Isotopes of hydrogen
1. H – e = H+ ∆Ho = 1312 kJ/mol iso NA half-life DM DE (MeV) DP 2. H + e = H- ∆Ho = -67 kJ/mol 1H 99.985% H is stable with 0 neutrons
3. Tạo nên cặp e chung cho liên kết cộng hóa trị 2H 0.0115% H is stable with 1 neutrons 3H trace 12.32 y β− 0.019 3He
H giống halogen về khả năng nhận e thành ion H- và có đặc điểm: Historical information
-Ái lực e của H bằng gần 1/5 so với ái lực e của halogen. Discovered by: Henry Cavendish (1731-1810)
-Ion H- có cấu trúc e của He (1s2) Discovered at: London, England
-Ion H- tự do có khả năng tồn tại trong hidrua muối như KH, CaH2 Discovered when: 1766 Origin of name:
From the Greek words "hydro" and "genes" meaning "water" and "generator"
H giống kim loại kiềm về khả năng mất e thành cation nhưng khác ở:
-Năng lượng ion hóa lớn gấp vài ba lần so với kim loại kiềm.
-Proton bé hơn nhiều so với nguyên tử (1.6-1.7.10-5 Å << 1.2 Å) và mang điện tích dương  làm nhiễu loạn
đám mây e của các nguyên tử xung quanh.
-Proton không thể tồn tại một mình mà luôn kết hợp với nguyên tử hay phân tử khác, H3O+
H có vị trí đặc biệt trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
H vừa giống-khác với các kim loại kiềm và halogen
H có đặc điểm mà những nguyên tố khác không có (do bản chất của proton và không
có e chắn điện tích hạt nhân) như tạo liên kết hidro, cầu hidro và hợp chất không5 hợp 6 thức với kim loại)
Department of Inorganic Chemistry - HUT TÝnh chÊt lý häc Tính chất hoá học
- Hydro tồn tại dưới dạng phân tử H2. - Phân tử H
- Là chất khí không màu, không mùi, không vị và
2 có cấu hình electron giống nguyên tử nhẹ, dẫn nhiệt tốt.
He, nên rất bền, chỉ bắt đầu phân huỷ thành
nguyên tử H ở nhiệt độ 2000K theo phản ứng sau:
- Phân tử hydro có độ bền cao, độ phân cực bằng
0, có kích thước và khối lượng không đáng kể nên H (K) ⇆ 2H; Ho = 436KJ.mol-1 2
có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi rất thấp Tnc = -259,1oC và T
- Do đó ở nhiệt độ thường rất kém hoạt động hoá
s = -252,6oC. Do đó nó rất khó tan
trong nước và các dung môi hữu cơ (1 lít nước ở
học, trừ một số trường hợp khi có mặt xúc tác.
0oC chỉ hoà tan được 21,5 ml H2
- Hydro thể hiện cả tính khử và tính oxy hoá, tính
khử của hydro đặc trưng hơn H2 7 8 2 2/18/2019
Ở nhiệt độ cao, hidro có thể chiếm oxi của nhiều hợp chất, đa số là oxit kim loại Tính khử của hydro
- Ở nhiệt độ thường hydro chỉ phản ứng với Flo
CuO(r)  H (k)  Cu(r)  H O(k) H 2 2
2 + F2 = 2HF mãnh liệt ở nhiệt độ thấp
Fe O (r)  4H (k)  3Fe(r)  4H O(k) 3 4 2 2
- Ở nhiệt độ cao hydro phản ứng với nhiều chất
- Phản ứng 1 có thể dùng để định lượng hidro, để điều chế một số kim loại 2H   2(K) + O2(K) 2H2O(L) Ho = - 285,84 KJ.mol-1 như Ni, Fe, W. 2H  2(K) + O2(K) 2H2O(K)
- Khi có Pt làm xúc tác, hidro có thể khử nhiều hợp chất hữu cơ tan trong
các dung môi hữu cơ như: khử hợp chất không no thành hợp chất no, khử andehit thành rượu. H2 HCl CuO Zn 9 10
Department of Inorganic Chemistry - HUT
- Phản ứng của hydro với các phi kim khác Tính oxy hoá của hydro
- Hydro phản ứng với các kim loại kiềm và kiềm thổ ở nhiệt độ Tia tử ngoại
cao để tạo thành hydrua kim loại H2(K) + Cl2(K) = 2HCl 400oC 2Na + H
Phản ứng này với brom, iốt, lưu huỳnh chỉ xảy ra ở nhiệt 2 = 2NaH độ cao
Tính khử của Hydro mới sinh
- Phản ứng của hydro với nitơ. Trong công nghiệp để điều
Zn + H2SO4 (loãng) = ZnSO4 + 2H chế NH MnO - + 5H + 3H+ = Mn2+ + 4H 3 4 2O Tcao, Pcao, xt
- Ngoài ra hydro mới sinh có thể khử SO2 trong môi trường axit 3H tạo thành H2S 2(K) + N2(K) = 2NH3(K) SO2 + 8H = H2S + 2H+ + 2H2O - Khử NO - -
3 , NO2 trong môi trường kiềm thành NH3
- Các phản ứng này không xảy ra đối với hydro phân tử 11 12 3 2/18/2019
Các phương pháp điều chế hydro - Trong công nghiệp: 1000oC, Ni CH4 + H2O = CO + 3H2 CO + H2O = CO2 + H2
- Phương pháp điện phân nước trong dung dịch NaOH
30% cho H2 rất tinh khiết (đắt tiền) - Trong phòng thí nghiệm : Zn + H - 2SO4 (loãng) = ZnSO4 + H2(K) + Zn + 2HCl = ZnCl2 + H2(K) 13 14 What are the Properties NƯỚC of Water? 15 16 4 2/18/2019 Cohesion …
Adhesion Causes Capillary Action Which gives water the ability to “climb” structures
Helps insects walk across water 17 18
Adhesion Also Causes Water to …
Cấu tạo của nước - Cã cÊu tróc d¹ng gãc ö: H H
- Các AO hoá trị của nguyên tử trung tâm O
có lai hoá sp3, góc liên kết 104o5’, EO-H = 463 KJ.mol-1 Attach to a
- Cấu tạo không đối xứng, momen lưỡng cực Form spheres & silken spider
phân tử lớn là  = 1,84D. hold onto plant web leaves 19 20 5 2/18/2019
Tính chất lý học của nước
Effect of Hydrogen-Bonding on Boiling Point - Liên kết hydro O- - H+ … O- - H H H
- Gây ra sự bất thường về tỷ khối: ở t < 4oC thì tỷ khố
của nước tăng theo nhiệt độ và đạt giá trị cực đại ở 4oC
và sau đó tỷ khối lại giảm dần theo nhiệt độ.
- Nhiệt dung riêng của nước cao bất thường là 4,18 J.K-
1.g-1, là chất điều hoà nhiệt độ. 21 22 Unique
A phase diagram summarizes the conditions at which a Properties of
substance exists as a solid, liquid, or gas. Water Phase Diagram of Water Maximum Density 40C Density of Water
•Ice is less dense than water 23 24 11.8 11.3 6 2/18/2019
Water is Less Dense as a
Water is Less Dense as a Solid Solid
Which is ice and which is water? Water Ice 25 26
The hypersaline Dead Sea – 300 ‰
Tính chất hoá học của nước
- Các phân tử nước có cực nên có khả năng tham gia vào các quá trình hydrat hoá
- Tham gia vào các phản ứng axit bazơ và các phản ứng thuỷ phân các muối
High density = high floating 27 28 7 2/18/2019
Tính chất hoá học của nước
* Khả năng oxy hoá và khử của nước: được đánh giá dựa vào
thế khử của các cặp sau: 2H+ + 2e  H2(K)
- Tính chất oxy hoá-khử của nước: nước vừa thể hiện O2 + 4e + 4H+  2H2O(L)
tính oxy hoá vừa thể hiện tính khử vì H có số oxi hoá
là +1 và O có số oxy hoá là -2. Tuy nhiên ở điều kiện
Theo công thức Nernest ta có:
thường các tính chất này thể hiện yếu:  o 0,059 H 2 ε  ε    2 lg 2Na + H H /H H /H 2O  2NaOH + H2 2 2 PH2 2F2 + 2H2O  4HF + O2 0,059 o ε  ε  O /H O  2 2 lgP . H O /H O  4 O 2 2 4 2 29 30 + Khi P = P = 1 atm, vμ pH= 7 O2 H2
Giản đồ thế khử của nước phụ thuộc vào pH  
 0,059 .7  0,413 V H / H 2 1,23 3   23 , 1  7 . 059 , 0  V 817 , 0 O H O 2 / 2 0.817   23 , 1  .p 059 , 0 H O H O 2 / 2
Nước sẽ bị khử dưới tác dụng của chất có thế khử < - 0.404
0,413V và bị oxi hoá bởi chất có thế khử > 0,817V. 0,00 2 -0.413     . 059 , 0 pH H / H2 -0.826 1 o o         Na /  Na 2 V 17 , H / H 0, V 413 2 2Na+ 2H O = 2NaOH + H pH=0 pH=7 pH=14 2 2 Vïng 1- TÝnh oxy ho¸ Vïng 3- TÝnh khö 31 32 8 2/18/2019 Hîp chÊt H O 2 2 - ë vïng 1: nÕu    ox/ kh
CÊu t¹o vμ tÝnh chÊt lý häc
H / H th× d¹ng khö cña nã ph¶n øng 2 víi H O gi¶i phãng H 2 2 - CÊu t¹o gÊp khóc; d =1,48A, d = 0,95A, O-O H-O - ë vïng 2:       E =217,5KJ.mol-1, E
= 376,5 KJ.mol-1. Do ph©n tö kh«ng ox/ kh th× d¹ng khö cña nã H / H O-O O-H O / H O 2 2 2
khi tiÕp xóc víi O sÏ cã ph¶n øng: ®èi xøng nªn ph©n cùc. 2
Kh + O + H+ (hay H O)  Ox + H O hay OH- 2 2 2
Khi d¹ng oxy ho¸ tiÕp xóc víi H sÏ cã ph¶n øng: 2 Ox + H  Kh + H+ (hay H O) 0,95A 111,5o 2 2 1,48A - ë vïng 3: nÕu    ox/ kh 94,8o O / H O th× d¹ng oxy ho¸ cña nã 2 2
sÏ ph¶n øng víi H O gi¶i phãng O 2 2 33 34
- Ở điều kiện thường là chất lỏng màu xanh Tính chất hoá học
nhạt, hơi nhớt, có thể hoà tan trong nước
- Đây là hợp chất kém bền dễ bị phân huỷ theo phản ứng: 2H
bất cứ tỷ lệ nào, sôi ở t 2O2 = 2H2O + O2, s = 152oC và hoá
tuy nhiên phản ứng này xảy ra chậm ở điều kiện rắn ở tđ= -0,89oC.
thường, tốc độ phản ứng tăng lên nhiều khi có mặt chất - Dung dịch H xúc tác K
2O2 thường được sử dụng 2CrO4
trong phòng thí nghiệm có nồng độ 30%.
- Có số oxi hoá là -1 nên H2O2 vừa thể hiện tính oxi hoá
và vừa thể hiện tính khử. Tính oxi hoá và tính khử của
H2O2 được đánh giá bằng thế khử: H2O2 + 2e + 2H+ ⇄ 2H2O o = 1,77V H2O2 + 2e ⇄ 2OH- o = 0,87V O o 2 + 2e + 2H+ ⇄ H2O2 = 0,68V 35 36 9 2/18/2019 Ví dụ:
+ H2O2 có thể oxi hoá I- thành I2, sunfua thành sunfat…
H2O2 + 2KI + H2SO4 = I2 + K2SO4 + 2H2O 4H2O2 + PbS = PbSO4 + 4H2O
+ Với các chất oxi hoá mạnh như KMnO4, O3 hoặc
Cl2 thì thể hiện tính khử: 5H -
2O2 + MnO4 + 6H+ = 5O2 + 2Mn2+ + 8H2O - Tính axit yếu của H2O2 H ⇄ - 2O2 H+ + HO2 K1 = 1,5.10-12 HO - ⇄ - 2 H+ + O2 K2 rất nhỏ 37 10