-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Hien phap nam 2013 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Hien phap nam 2013 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết q
Dẫn nhập phương pháp nghiên cứu 8 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Hien phap nam 2013 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Hien phap nam 2013 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết q
Môn: Dẫn nhập phương pháp nghiên cứu 8 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
QUỐC HÞI
CÞNG HÒA XÃ HÞI CHỦ NGHĨA VIàT NAM
Đßc lập - Tÿ do - H¿nh phúc HIẾN PHÁP
NƯàC CÞNG HÒA XÃ HÞI CHỦ NGHĨA VIàT NAM LỜI NÓI ĐẦU
Trải qua mấy nghìn năm lịch sử, Nhân dân Việt Nam lao động cần cù,
sáng tạo, đấu tranh anh dũng để dựng n°ớc và giữ n°ớc, đã hun đúc nên truyền
thống yêu n°ớc, đoàn kết, nhân nghĩa, kiên c°ßng, bất khuất và xây dựng nên nền văn hiến Việt Nam.
Từ năm 1930, d°ới sự lãnh đạo cāa Đảng Cộng sản Việt Nam do Chā tịch
Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện, Nhân dân ta tiến hành cuộc đấu tranh lâu
dài, đầy gian khổ, hy sinh vì độc lập, tự do cāa dân tộc, vì hạnh phúc cāa Nhân
dân. Cách mạng tháng Tám thành công, ngày 2 tháng 9 năm 1945, Chā tịch Hồ
Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra n°ớc Việt Nam dân chā cộng
hòa, nay là Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam. Bằng ý chí và sức mạnh cāa
toàn dân tộc, đ°ợc sự giúp đỡ cāa bạn bè trên thế giới, Nhân dân ta đã giành
chiến thắng vĩ đại trong các cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, thống nhất đất
n°ớc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vÿ quốc tế, đạt đ°ợc những thành tựu to
lớn, có ý nghĩa lịch sử trong công cuộc đổi mới, đ°a đất n°ớc đi lên chā nghĩa xã hội.
Thể chế hóa C°¢ng lĩnh xây dựng đất n°ớc trong thßi kỳ quá độ lên chā
nghĩa xã hội, kế thừa Hiến pháp năm 1946, Hiến pháp năm 1959, Hiến pháp
năm 1980 và Hiến pháp năm 1992, Nhân dân Việt Nam xây dựng, thi hành và
bảo vệ Hiến pháp này vì mÿc tiêu dân giàu, n°ớc mạnh, dân chā, công bằng, văn minh. CH¯¡NG I CHẾ ĐÞ CHÍNH TRỊ Đißu 1
N°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là một n°ớc độc lập, có chā
quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trßi. Đißu 2
1. Nhà n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là nhà n°ớc pháp
quyền xã hội chā nghĩa cāa Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. 2
2. N°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam do Nhân dân làm chā; tất
cả quyền lực nhà n°ớc thuộc về Nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
3. Quyền lực nhà n°ớc là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm
soát giữa các c¢ quan nhà n°ớc trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, t° pháp. Đißu 3
Nhà n°ớc bảo đảm và phát huy quyền làm chā cāa Nhân dân; công nhận,
tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền con ng°ßi, quyền công dân; thực hiện mÿc
tiêu dân giàu, n°ớc mạnh, dân chā, công bằng, văn minh, mọi ng°ßi có cuộc
sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện. Đißu 4
1. Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong cāa giai cấp công nhân,
đồng thßi là đội tiên phong cāa nhân dân lao động và cāa dân tộc Việt Nam,
đại biểu trung thành lợi ích cāa giai cấp công nhân, nhân dân lao động và cāa
cả dân tộc, lấy chā nghĩa Mác - Lê nin và t° t°áng Hồ Chí Minh làm nền tảng
t° t°áng, là lực l°ợng lãnh đạo Nhà n°ớc và xã hội.
2. Đảng Cộng sản Việt Nam gắn bó mật thiết với Nhân dân, phÿc vÿ Nhân
dân, chịu sự giám sát cāa Nhân dân, chịu trách nhiệm tr°ớc Nhân dân về
những quyết định cāa mình.
3. Các tổ chức cāa Đảng và đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt
động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật. Đißu 5
1. N°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là quốc gia thống nhất cāa
các dân tộc cùng sinh sống trên đất n°ớc Việt Nam.
2. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát
triển; nghiêm cấm mọi hành vi kỳ thị, chia rẽ dân tộc.
3. Ngôn ngữ quốc gia là tiếng Việt. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói,
chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc, phát huy phong tÿc, tập quán, truyền thống
và văn hóa tốt đẹp cāa mình.
4. Nhà n°ớc thực hiện chính sách phát triển toàn diện và tạo điều kiện để
các dân tộc thiểu số phát huy nội lực, cùng phát triển với đất n°ớc. Đißu 6 3
Nhân dân thực hiện quyền lực nhà n°ớc bằng dân chā trực tiếp, bằng dân
chā đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân và thông qua các c¢ quan khác cāa Nhà n°ớc. Đißu 7
1. Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân đ°ợc tiến
hành theo nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
2. Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân bị cử tri hoặc Quốc hội,
Hội đồng nhân dân bãi nhiệm khi không còn xứng đáng với sự tín nhiệm cāa Nhân dân. Đißu 8
1. Nhà n°ớc đ°ợc tổ chức và hoạt động theo Hiến pháp và pháp luật, quản
lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chā.
2. Các c¢ quan nhà n°ớc, cán bộ, công chức, viên chức phải tôn trọng
Nhân dân, tận tÿy phÿc vÿ Nhân dân, liên hệ chặt chẽ với Nhân dân, lắng nghe
ý kiến và chịu sự giám sát cāa Nhân dân; kiên quyết đấu tranh chống tham
nhũng, lãng phí và mọi biểu hiện quan liêu, hách dịch, cửa quyền. Đißu 9
1. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là tổ chức liên minh chính trị, liên hiệp tự
nguyện cāa tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và
các cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo,
ng°ßi Việt Nam định c° á n°ớc ngoài.
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là c¢ sá chính trị cāa chính quyền nhân dân;
đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng cāa Nhân dân; tập hợp,
phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, thực hiện dân chā, tăng c°ßng
đồng thuận xã hội; giám sát, phản biện xã hội; tham gia xây dựng Đảng, Nhà
n°ớc, hoạt động đối ngoại nhân dân góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
2. Công đoàn Việt Nam, Hội nông dân Việt Nam, Đoàn thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phÿ nữ Việt Nam, Hội cựu chiến binh Việt
Nam là các tổ chức chính trị - xã hội đ°ợc thành lập trên c¢ sá tự nguyện, đại
diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng cāa thành viên, hội viên tổ
chức mình; cùng các tổ chức thành viên khác cāa Mặt trận phối hợp và thống
nhất hành động trong Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
3. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên cāa Mặt trận và các
tổ chức xã hội khác hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật. Nhà
n°ớc tạo điều kiện để Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên cāa
Mặt trận và các tổ chức xã hội khác hoạt động. Đißu 10 4
Công đoàn Việt Nam là tổ chức chính trị - xã hội cāa giai cấp công nhân
và cāa ng°ßi lao động đ°ợc thành lập trên c¢ sá tự nguyện, đại diện cho ng°ßi
lao động, chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng cāa ng°ßi lao
động; tham gia quản lý nhà n°ớc, quản lý kinh tế - xã hội; tham gia kiểm tra,
thanh tra, giám sát hoạt động cāa c¢ quan nhà n°ớc, tổ chức, đ¢n vị, doanh
nghiệp về những vấn đề liên quan đến quyền, nghĩa vÿ cāa ng°ßi lao động;
tuyên truyền, vận động ng°ßi lao động học tập, nâng cao trình độ, kỹ năng
nghề nghiệp, chấp hành pháp luật, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Đißu 11
1. Tổ quốc Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
2. Mọi hành vi chống lại độc lập, chā quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị. Đißu 12
N°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam thực hiện nhất quán đ°ßng lối
đối ngoại độc lập, tự chā, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển; đa ph°¢ng
hóa, đa dạng hóa quan hệ, chā động và tích cực hội nhập, hợp tác quốc tế trên
c¢ sá tôn trọng độc lập, chā quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào
công việc nội bộ cāa nhau, bình đẳng, cùng có lợi; tuân thā Hiến ch°¢ng Liên
hợp quốc và điều °ớc quốc tế mà Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là
thành viên; là bạn, đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm trong cộng
đồng quốc tế vì lợi ích quốc gia, dân tộc, góp phần vào sự nghiệp hòa bình, độc
lập dân tộc, dân chā và tiến bộ xã hội trên thế giới. Đißu 13
1. Quốc kỳ n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam hình chữ nhật,
chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, á giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
2. Quốc huy n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam hình tròn, nền đỏ,
á giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa, á d°ới có nửa
bánh xe răng và dòng chữ Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam.
3. Quốc ca n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là nhạc và lßi cāa bài Tiến quân ca.
4. Quốc khánh n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là ngày Tuyên
ngôn độc lập 2 tháng 9 năm 1945.
5. Thā đô n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là Hà Nội. CH¯¡NG II QUYÞN CON NGƯỜI,
QUYÞN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BÀN CỦA CÔNG DÂN 5 Đißu 14
1. à n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam, các quyền con ng°ßi,
quyền công dân về chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội đ°ợc công nhận,
tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật.
2. Quyền con ng°ßi, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định
cāa luật trong tr°ßng hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật
tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe cāa cộng đồng. Đißu 15
1. Quyền công dân không tách rßi nghĩa vÿ công dân.
2. Mọi ng°ßi có nghĩa vÿ tôn trọng quyền cāa ng°ßi khác.
3. Công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa vÿ đối với Nhà n°ớc và xã hội.
4. Việc thực hiện quyền con ng°ßi, quyền công dân không đ°ợc xâm
phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp cāa ng°ßi khác. Đißu 16
1. Mọi ng°ßi đều bình đẳng tr°ớc pháp luật.
2. Không ai bị phân biệt đối xử trong đßi sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội. Đißu 17
1. Công dân n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là ng°ßi có quốc tịch Việt Nam.
2. Công dân Việt Nam không thể bị trÿc xuất, giao nộp cho nhà n°ớc khác.
3. Công dân Việt Nam á n°ớc ngoài đ°ợc Nhà n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam bảo hộ. Đißu 18
1. Ng°ßi Việt Nam định c° á n°ớc ngoài là bộ phận không tách rßi cāa
cộng đồng dân tộc Việt Nam.
2. Nhà n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam khuyến khích và tạo
điều kiện để ng°ßi Việt Nam định c° á n°ớc ngoài giữ gìn và phát huy bản sắc
văn hóa dân tộc Việt Nam, giữ quan hệ gắn bó với gia đình và quê h°¢ng, góp
phần xây dựng quê h°¢ng, đất n°ớc. 6 Đißu 19
Mọi ng°ßi có quyền sống. Tính mạng con ng°ßi đ°ợc pháp luật bảo hộ.
Không ai bị t°ớc đoạt tính mạng trái luật. Đißu 20
1. Mọi ng°ßi có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, đ°ợc pháp luật bảo
hộ về sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm; không bị tra tấn, bạo lực, truy bức,
nhÿc hình hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, sức khỏe,
xúc phạm danh dự, nhân phẩm.
2. Không ai bị bắt nếu không có quyết định cāa Toà án nhân dân, quyết
định hoặc phê chuẩn cāa Viện kiểm sát nhân dân, trừ tr°ßng hợp phạm tội quả
tang. Việc bắt, giam, giữ ng°ßi do luật định.
3. Mọi ng°ßi có quyền hiến mô, bộ phận c¢ thể ng°ßi và hiến xác theo
quy định cāa luật. Việc thử nghiệm y học, d°ợc học, khoa học hay bất kỳ hình
thức thử nghiệm nào khác trên c¢ thể ng°ßi phải có sự đồng ý cāa ng°ßi đ°ợc thử nghiệm. Đißu 21
1. Mọi ng°ßi có quyền bất khả xâm phạm về đßi sống riêng t°, bí mật cá
nhân và bí mật gia đình; có quyền bảo vệ danh dự, uy tín cāa mình.
Thông tin về đßi sống riêng t°, bí mật cá nhân, bí mật gia đình đ°ợc pháp luật bảo đảm an toàn.
2. Mọi ng°ßi có quyền bí mật th° tín, điện thoại, điện tín và các hình thức
trao đổi thông tin riêng t° khác.
Không ai đ°ợc bóc má, kiểm soát, thu giữ trái luật th° tín, điện thoại, điện
tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng t° cāa ng°ßi khác. Đißu 22
1. Công dân có quyền có n¢i á hợp pháp.
2. Mọi ng°ßi có quyền bất khả xâm phạm về chỗ á. Không ai đ°ợc tự ý
vào chỗ á cāa ng°ßi khác nếu không đ°ợc ng°ßi đó đồng ý.
3. Việc khám xét chỗ á do luật định. Đißu 23
Công dân có quyền tự do đi lại và c° trú á trong n°ớc, có quyền ra n°ớc
ngoài và từ n°ớc ngoài về n°ớc. Việc thực hiện các quyền này do pháp luật quy định. 7 Đißu 24
1. Mọi ng°ßi có quyền tự do tín ng°ỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo
một tôn giáo nào. Các tôn giáo bình đẳng tr°ớc pháp luật.
2. Nhà n°ớc tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ng°ỡng, tôn giáo.
3. Không ai đ°ợc xâm phạm tự do tín ng°ỡng, tôn giáo hoặc lợi dÿng tín
ng°ỡng, tôn giáo để vi phạm pháp luật. Đißu 25
Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, hội
họp, lập hội, biểu tình. Việc thực hiện các quyền này do pháp luật quy định. Đißu 26
1. Công dân nam, nữ bình đẳng về mọi mặt. Nhà n°ớc có chính sách bảo
đảm quyền và c¢ hội bình đẳng giới.
2. Nhà n°ớc, xã hội và gia đình tạo điều kiện để phÿ nữ phát triển toàn
diện, phát huy vai trò cāa mình trong xã hội.
3. Nghiêm cấm phân biệt đối xử về giới. Đißu 27
Công dân đā m°ßi tám tuổi trá lên có quyền bầu cử và đā hai m°¢i mốt
tuổi trá lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân. Việc thực hiện
các quyền này do luật định. Đißu 28
1. Công dân có quyền tham gia quản lý nhà n°ớc và xã hội, tham gia thảo
luận và kiến nghị với c¢ quan nhà n°ớc về các vấn đề cāa c¢ sá, địa ph°¢ng và cả n°ớc.
2. Nhà n°ớc tạo điều kiện để công dân tham gia quản lý nhà n°ớc và xã
hội; công khai, minh bạch trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị cāa công dân. Đißu 29
Công dân đā m°ßi tám tuổi trá lên có quyền biểu quyết khi Nhà n°ớc tổ chức tr°ng cầu ý dân. Đißu 30
1. Mọi ng°ßi có quyền khiếu nại, tố cáo với c¢ quan, tổ chức, cá nhân có
thẩm quyền về những việc làm trái pháp luật cāa c¢ quan, tổ chức, cá nhân. 8
2. C¢ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải tiếp nhận, giải quyết
khiếu nại, tố cáo. Ng°ßi bị thiệt hại có quyền đ°ợc bồi th°ßng về vật chất, tinh
thần và phÿc hồi danh dự theo quy định cāa pháp luật.
3. Nghiêm cấm việc trả thù ng°ßi khiếu nại, tố cáo hoặc lợi dÿng quyền
khiếu nại, tố cáo để vu khống, vu cáo làm hại ng°ßi khác. Đißu 31
1. Ng°ßi bị buộc tội đ°ợc coi là không có tội cho đến khi đ°ợc chứng
minh theo trình tự luật định và có bản án kết tội cāa Tòa án đã có hiệu lực pháp luật.
2. Ng°ßi bị buộc tội phải đ°ợc Tòa án xét xử kịp thßi trong thßi hạn luật
định, công bằng, công khai. Tr°ßng hợp xét xử kín theo quy định cāa luật thì
việc tuyên án phải đ°ợc công khai.
3. Không ai bị kết án hai lần vì một tội phạm.
4. Ng°ßi bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khái tố, điều tra, truy tố, xét xử có
quyền tự bào chữa, nhß luật s° hoặc ng°ßi khác bào chữa.
5. Ng°ßi bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khái tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi
hành án trái pháp luật có quyền đ°ợc bồi th°ßng thiệt hại về vật chất, tinh thần
và phÿc hồi danh dự. Ng°ßi vi phạm pháp luật trong việc bắt, giam, giữ, khái
tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án gây thiệt hại cho ng°ßi khác phải bị xử lý theo pháp luật. Đißu 32
1. Mọi ng°ßi có quyền sá hữu về thu nhập hợp pháp, cāa cải để dành, nhà
á, t° liệu sinh hoạt, t° liệu sản xuất, phần vốn góp trong doanh nghiệp hoặc
trong các tổ chức kinh tế khác.
2. Quyền sá hữu t° nhân và quyền thừa kế đ°ợc pháp luật bảo hộ.
3. Tr°ßng hợp thật cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh hoặc vì lợi ích
quốc gia, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai, Nhà n°ớc tr°ng mua
hoặc tr°ng dÿng có bồi th°ßng tài sản cāa tổ chức, cá nhân theo giá thị tr°ßng. Đißu 33
Mọi ng°ßi có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm. Đißu 34
Công dân có quyền đ°ợc bảo đảm an sinh xã hội. 9 Đißu 35
1. Công dân có quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việc làm và n¢i làm việc.
2. Ng°ßi làm công ăn l°¢ng đ°ợc bảo đảm các điều kiện làm việc công
bằng, an toàn; đ°ợc h°áng l°¢ng, chế độ nghỉ ng¢i.
3. Nghiêm cấm phân biệt đối xử, c°ỡng bức lao động, sử dÿng nhân công
d°ới độ tuổi lao động tối thiểu. Đißu 36
1. Nam, nữ có quyền kết hôn, ly hôn. Hôn nhân theo nguyên tắc tự
nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau.
2. Nhà n°ớc bảo hộ hôn nhân và gia đình, bảo hộ quyền lợi cāa ng°ßi mẹ và trẻ em. Đißu 37
1. Trẻ em đ°ợc Nhà n°ớc, gia đình và xã hội bảo vệ, chăm sóc và giáo
dÿc; đ°ợc tham gia vào các vấn đề về trẻ em. Nghiêm cấm xâm hại, hành hạ,
ng°ợc đãi, bỏ mặc, lạm dÿng, bóc lột sức lao động và những hành vi khác vi phạm quyền trẻ em.
2. Thanh niên đ°ợc Nhà n°ớc, gia đình và xã hội tạo điều kiện học tập,
lao động, giải trí, phát triển thể lực, trí tuệ, bồi d°ỡng đạo đức, truyền thống
dân tộc, ý thức công dân; đi đầu trong công cuộc lao động sáng tạo và bảo vệ Tổ quốc.
3. Ng°ßi cao tuổi đ°ợc Nhà n°ớc, gia đình và xã hội tôn trọng, chăm sóc
và phát huy vai trò trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Đißu 38
1. Mọi ng°ßi có quyền đ°ợc bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, bình đẳng trong
việc sử dÿng các dịch vÿ y tế và có nghĩa vÿ thực hiện các quy định về phòng
bệnh, khám bệnh, chữa bệnh.
2. Nghiêm cấm các hành vi đe dọa cuộc sống, sức khỏe cāa ng°ßi khác và cộng đồng. Đißu 39
Công dân có quyền và nghĩa vÿ học tập. 10 Đißu 40
Mọi ng°ßi có quyền nghiên cứu khoa học và công nghệ, sáng tạo văn học,
nghệ thuật và thÿ h°áng lợi ích từ các hoạt động đó. Đißu 41
Mọi ng°ßi có quyền h°áng thÿ và tiếp cận các giá trị văn hoá, tham gia
vào đßi sống văn hóa, sử dÿng các c¢ sá văn hóa. Đißu 42
Công dân có quyền xác định dân tộc cāa mình, sử dÿng ngôn ngữ mẹ đẻ,
lựa chọn ngôn ngữ giao tiếp. Đißu 43
Mọi ng°ßi có quyền đ°ợc sống trong môi tr°ßng trong lành và có nghĩa vÿ bảo vệ môi tr°ßng. Đißu 44
Công dân có nghĩa vÿ trung thành với Tổ quốc.
Phản bội Tổ quốc là tội nặng nhất. Đißu 45
1. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vÿ thiêng liêng và quyền cao quý cāa công dân.
2. Công dân phải thực hiện nghĩa vÿ quân sự và tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân. Đißu 46
Công dân có nghĩa vÿ tuân theo Hiến pháp và pháp luật; tham gia bảo vệ
an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội và chấp hành những quy tắc sinh hoạt công cộng. Đißu 47
Mọi ng°ßi có nghĩa vÿ nộp thuế theo luật định. Đißu 48
Ng°ßi n°ớc ngoài c° trú á Việt Nam phải tuân theo Hiến pháp và pháp
luật Việt Nam; đ°ợc bảo hộ tính mạng, tài sản và các quyền, lợi ích chính đáng theo pháp luật Việt Nam. Đißu 49 11
Ng°ßi n°ớc ngoài đấu tranh vì tự do và độc lập dân tộc, vì chā nghĩa xã
hội, dân chā và hòa bình hoặc vì sự nghiệp khoa học mà bị bức hại thì đ°ợc
Nhà n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam xem xét cho c° trú. CH¯¡NG III
KINH TẾ, XÃ HÞI, VĂN HÓA, GIÁO DỤC,
KHOA HỌC, CÔNG NGHà VÀ MÔI TRƯỜNG Đißu 50
N°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam xây dựng nền kinh tế độc lập,
tự chā, phát huy nội lực, hội nhập, hợp tác quốc tế, gắn kết chặt chẽ với phát
triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, bảo vệ môi tr°ßng, thực
hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất n°ớc. Đißu 51
1. Nền kinh tế Việt Nam là nền kinh tế thị tr°ßng định h°ớng xã hội chā
nghĩa với nhiều hình thức sá hữu, nhiều thành phần kinh tế; kinh tế nhà n°ớc giữ vai trò chā đạo.
2. Các thành phần kinh tế đều là bộ phận cấu thành quan trọng cāa nền
kinh tế quốc dân. Các chā thể thuộc các thành phần kinh tế bình đẳng, hợp tác
và cạnh tranh theo pháp luật.
3. Nhà n°ớc khuyến khích, tạo điều kiện để doanh nhân, doanh nghiệp và
cá nhân, tổ chức khác đầu t°, sản xuất, kinh doanh; phát triển bền vững các
ngành kinh tế, góp phần xây dựng đất n°ớc. Tài sản hợp pháp cāa cá nhân, tổ
chức đầu t°, sản xuất, kinh doanh đ°ợc pháp luật bảo hộ và không bị quốc hữu hóa. Đißu 52
Nhà n°ớc xây dựng và hoàn thiện thể chế kinh tế, điều tiết nền kinh tế
trên c¢ sá tôn trọng các quy luật thị tr°ßng; thực hiện phân công, phân cấp,
phân quyền trong quản lý nhà n°ớc; thúc đẩy liên kết kinh tế vùng, bảo đảm
tính thống nhất cāa nền kinh tế quốc dân. Đißu 53
Đất đai, tài nguyên n°ớc, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi á vùng biển,
vùng trßi, tài nguyên thiên nhiên khác và các tài sản do Nhà n°ớc đầu t°, quản
lý là tài sản công thuộc sá hữu toàn dân do Nhà n°ớc đại diện chā sá hữu và thống nhất quản lý. Đißu 54 12
1. Đất đai là tài nguyên đặc biệt cāa quốc gia, nguồn lực quan trọng phát
triển đất n°ớc, đ°ợc quản lý theo pháp luật.
2. Tổ chức, cá nhân đ°ợc Nhà n°ớc giao đất, cho thuê đất, công nhận
quyền sử dÿng đất. Ng°ßi sử dÿng đất đ°ợc chuyển quyền sử dÿng đất, thực
hiện các quyền và nghĩa vÿ theo quy định cāa luật. Quyền sử dÿng đất đ°ợc pháp luật bảo hộ.
3. Nhà n°ớc thu hồi đất do tổ chức, cá nhân đang sử dÿng trong tr°ßng
hợp thật cần thiết do luật định vì mÿc đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh
tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. Việc thu hồi đất phải công khai, minh
bạch và đ°ợc bồi th°ßng theo quy định cāa pháp luật.
4. Nhà n°ớc tr°ng dÿng đất trong tr°ßng hợp thật cần thiết do luật định để
thực hiện nhiệm vÿ quốc phòng, an ninh hoặc trong tình trạng chiến tranh, tình
trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai. Đißu 55
1. Ngân sách nhà n°ớc, dự trữ quốc gia, quỹ tài chính nhà n°ớc và các
nguồn tài chính công khác do Nhà n°ớc thống nhất quản lý và phải đ°ợc sử
dÿng hiệu quả, công bằng, công khai, minh bạch, đúng pháp luật.
2. Ngân sách nhà n°ớc gồm ngân sách trung °¢ng và ngân sách địa
ph°¢ng, trong đó ngân sách trung °¢ng giữ vai trò chā đạo, bảo đảm nhiệm vÿ
chi cāa quốc gia. Các khoản thu, chi ngân sách nhà n°ớc phải đ°ợc dự toán và do luật định.
3. Đ¢n vị tiền tệ quốc gia là Đồng Việt Nam. Nhà n°ớc bảo đảm ổn định
giá trị đồng tiền quốc gia. Đißu 56
C¢ quan, tổ chức, cá nhân phải thực hành tiết kiệm, chống lãng phí,
phòng, chống tham nhũng trong hoạt động kinh tế - xã hội và quản lý nhà n°ớc. Đißu 57
1. Nhà n°ớc khuyến khích, tạo điều kiện để tổ chức, cá nhân tạo việc làm cho ng°ßi lao động.
2. Nhà n°ớc bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp cāa ng°ßi lao động, ng°ßi sử
dÿng lao động và tạo điều kiện xây dựng quan hệ lao động tiến bộ, hài hòa và ổn định. Đißu 58 13
1. Nhà n°ớc, xã hội đầu t° phát triển sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc sức
khỏe cāa Nhân dân, thực hiện bảo hiểm y tế toàn dân, có chính sách °u tiên
chăm sóc sức khoẻ cho đồng bào dân tộc thiểu số, đồng bào á miền núi, hải
đảo và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
2. Nhà n°ớc, xã hội và gia đình có trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc sức khỏe
ng°ßi mẹ, trẻ em, thực hiện kế hoạch hóa gia đình. Đißu 59
1. Nhà n°ớc, xã hội tôn vinh, khen th°áng, thực hiện chính sách °u đãi
đối với ng°ßi có công với n°ớc.
2. Nhà n°ớc tạo bình đẳng về c¢ hội để công dân thÿ h°áng phúc lợi xã
hội, phát triển hệ thống an sinh xã hội, có chính sách trợ giúp ng°ßi cao tuổi,
ng°ßi khuyết tật, ng°ßi nghèo và ng°ßi có hoàn cảnh khó khăn khác.
3. Nhà n°ớc có chính sách phát triển nhà á, tạo điều kiện để mọi ng°ßi có chỗ á. Đißu 60
1. Nhà n°ớc, xã hội chăm lo xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam
tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
2. Nhà n°ớc, xã hội phát triển văn học, nghệ thuật nhằm đáp ứng nhu cầu
tinh thần đa dạng và lành mạnh cāa Nhân dân; phát triển các ph°¢ng tiện
thông tin đại chúng nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin cāa Nhân dân, phÿc vÿ sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
3. Nhà n°ớc, xã hội tạo môi tr°ßng xây dựng gia đình Việt Nam ấm no,
tiến bộ, hạnh phúc; xây dựng con ng°ßi Việt Nam có sức khỏe, văn hóa, giàu
lòng yêu n°ớc, có tinh thần đoàn kết, ý thức làm chā, trách nhiệm công dân. Đißu 61
1. Phát triển giáo dÿc là quốc sách hàng đầu nhằm nâng cao dân trí, phát
triển nguồn nhân lực, bồi d°ỡng nhân tài.
2. Nhà n°ớc °u tiên đầu t° và thu hút các nguồn đầu t° khác cho giáo
dÿc; chăm lo giáo dÿc mầm non; bảo đảm giáo dÿc tiểu học là bắt buộc, Nhà
n°ớc không thu học phí; từng b°ớc phổ cập giáo dÿc trung học; phát triển giáo
dÿc đại học, giáo dÿc nghề nghiệp; thực hiện chính sách học bổng, học phí hợp lý.
3. Nhà n°ớc °u tiên phát triển giáo dÿc á miền núi, hải đảo, vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; °u 14
tiên sử dÿng, phát triển nhân tài; tạo điều kiện để ng°ßi khuyết tật và ng°ßi
nghèo đ°ợc học văn hoá và học nghề. Đißu 62
1. Phát triển khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu, giữ vai trò
then chốt trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội cāa đất n°ớc.
2. Nhà n°ớc °u tiên đầu t° và khuyến khích tổ chức, cá nhân đầu t°
nghiên cứu, phát triển, chuyển giao, ứng dÿng có hiệu quả thành tựu khoa học
và công nghệ; bảo đảm quyền nghiên cứu khoa học và công nghệ; bảo hộ quyền sá hữu trí tuệ.
3. Nhà n°ớc tạo điều kiện để mọi ng°ßi tham gia và đ°ợc thÿ h°áng lợi
ích từ các hoạt động khoa học và công nghệ. Đißu 63
1. Nhà n°ớc có chính sách bảo vệ môi tr°ßng; quản lý, sử dÿng hiệu quả,
bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên; bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh
học; chā động phòng, chống thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu.
2. Nhà n°ớc khuyến khích mọi hoạt động bảo vệ môi tr°ßng, phát triển,
sử dÿng năng l°ợng mới, năng l°ợng tái tạo.
3. Tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm môi tr°ßng, làm suy kiệt tài nguyên
thiên nhiên và suy giảm đa dạng sinh học phải bị xử lý nghiêm và có trách
nhiệm khắc phÿc, bồi th°ßng thiệt hại. CH¯¡NG IV BÀO Và TỔ QUỐC Đißu 64
Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chā nghĩa là sự nghiệp cāa toàn dân.
Nhà n°ớc cāng cố và tăng c°ßng nền quốc phòng toàn dân và an ninh
nhân dân mà nòng cốt là lực l°ợng vũ trang nhân dân; phát huy sức mạnh tổng
hợp cāa đất n°ớc để bảo vệ vững chắc Tổ quốc, góp phần bảo vệ hòa bình á
khu vực và trên thế giới.
C¢ quan, tổ chức, công dân phải thực hiện đầy đā nhiệm vÿ quốc phòng và an ninh. Đißu 65
Lực l°ợng vũ trang nhân dân tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, Nhân
dân, với Đảng và Nhà n°ớc, có nhiệm vÿ bảo vệ độc lập, chā quyền, thống 15
nhất, toàn vẹn lãnh thổ cāa Tổ quốc, an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội;
bảo vệ Nhân dân, Đảng, Nhà n°ớc và chế độ xã hội chā nghĩa; cùng toàn dân
xây dựng đất n°ớc và thực hiện nghĩa vÿ quốc tế. Đißu 66
Nhà n°ớc xây dựng Quân đội nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ,
từng b°ớc hiện đại, có lực l°ợng th°ßng trực hợp lý, lực l°ợng dự bị động viên
hùng hậu, lực l°ợng dân quân tự vệ vững mạnh và rộng khắp, làm nòng cốt
trong thực hiện nhiệm vÿ quốc phòng. Đißu 67
Nhà n°ớc xây dựng Công an nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ,
từng b°ớc hiện đại, làm nòng cốt trong thực hiện nhiệm vÿ bảo vệ an ninh
quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng, chống tội phạm. Đißu 68
Nhà n°ớc phát huy tinh thần yêu n°ớc và chā nghĩa anh hùng cách mạng
cāa Nhân dân, giáo dÿc quốc phòng và an ninh cho toàn dân; xây dựng công
nghiệp quốc phòng, an ninh; bảo đảm trang bị cho lực l°ợng vũ trang nhân
dân, kết hợp quốc phòng, an ninh với kinh tế, kinh tế với quốc phòng, an ninh;
thực hiện chính sách hậu ph°¢ng quân đội; bảo đảm đßi sống vật chất, tinh
thần cāa cán bộ, chiến sỹ, công nhân, viên chức phù hợp với tính chất hoạt
động cāa Quân đội nhân dân, Công an nhân dân; xây dựng lực l°ợng vũ trang
nhân dân hùng mạnh, không ngừng tăng c°ßng khả năng bảo vệ Tổ quốc. CH¯¡NG V QUỐC HÞI Đißu 69
Quốc hội là c¢ quan đại biểu cao nhất cāa Nhân dân, c¢ quan quyền lực
nhà n°ớc cao nhất cāa n°ớc Cộng hoà xã hội chā nghĩa Việt Nam.
Quốc hội thực hiện quyền lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các vấn đề
quan trọng cāa đất n°ớc và giám sát tối cao đối với hoạt động cāa Nhà n°ớc. Đißu 70
Quốc hội có những nhiệm vÿ và quyền hạn sau đây:
1. Làm Hiến pháp và sửa đổi Hiến pháp; làm luật và sửa đổi luật; 16
2. Thực hiện quyền giám sát tối cao việc tuân theo Hiến pháp, luật và nghị
quyết cāa Quốc hội; xét báo cáo công tác cāa Chā tịch n°ớc, Uỷ ban th°ßng
vÿ Quốc hội, Chính phā, Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối
cao, Hội đồng bầu cử quốc gia, Kiểm toán nhà n°ớc và c¢ quan khác do Quốc hội thành lập;
3. Quyết định mÿc tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vÿ c¢ bản phát triển
kinh tế - xã hội cāa đất n°ớc;
4. Quyết định chính sách c¢ bản về tài chính, tiền tệ quốc gia; quy định,
sửa đổi hoặc bãi bỏ các thứ thuế; quyết định phân chia các khoản thu và nhiệm
vÿ chi giữa ngân sách trung °¢ng và ngân sách địa ph°¢ng; quyết định mức
giới hạn an toàn nợ quốc gia, nợ công, nợ chính phā; quyết định dự toán ngân
sách nhà n°ớc và phân bổ ngân sách trung °¢ng, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà n°ớc;
5. Quyết định chính sách dân tộc, chính sách tôn giáo cāa Nhà n°ớc;
6. Quy định tổ chức và hoạt động cāa Quốc hội, Chā tịch n°ớc, Chính
phā, Toà án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Hội đồng bầu cử quốc gia,
Kiểm toán nhà n°ớc, chính quyền địa ph°¢ng và c¢ quan khác do Quốc hội thành lập;
7. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chā tịch n°ớc, Phó Chā tịch n°ớc, Chā
tịch Quốc hội, Phó Chā tịch Quốc hội, Āy viên Uỷ ban th°ßng vÿ Quốc hội,
Chā tịch Hội đồng dân tộc, Chā nhiệm Āy ban cāa Quốc hội, Thā t°ớng Chính
phā, Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Viện tr°áng Viện kiểm sát nhân dân
tối cao, Chā tịch Hội đồng bầu cử quốc gia, Tổng Kiểm toán nhà n°ớc, ng°ßi
đứng đầu c¢ quan khác do Quốc hội thành lập; phê chuẩn đề nghị bổ nhiệm,
miễn nhiệm, cách chức Phó Thā t°ớng Chính phā, Bộ tr°áng và thành viên
khác cāa Chính phā, Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao; phê chuẩn danh sách
thành viên Hội đồng quốc phòng và an ninh, Hội đồng bầu cử quốc gia.
Sau khi đ°ợc bầu, Chā tịch n°ớc, Chā tịch Quốc hội, Thā t°ớng Chính
phā, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao phải tuyên thệ trung thành với Tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp;
8. Bỏ phiếu tín nhiệm đối với ng°ßi giữ chức vÿ do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn;
9. Quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, c¢ quan ngang bộ cāa Chính phā;
thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, thành phố
trực thuộc trung °¢ng, đ¢n vị hành chính - kinh tế đặc biệt; thành lập, bãi bỏ
c¢ quan khác theo quy định cāa Hiến pháp và luật; 17
10. Bãi bỏ văn bản cāa Chā tịch n°ớc, Uỷ ban th°ßng vÿ Quốc hội, Chính
phā, Thā t°ớng Chính phā, Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân
tối cao trái với Hiến pháp, luật, nghị quyết cāa Quốc hội;
11. Quyết định đại xá;
12. Quy định hàm, cấp trong lực l°ợng vũ trang nhân dân, hàm, cấp ngoại
giao và những hàm, cấp nhà n°ớc khác; quy định huân ch°¢ng, huy ch°¢ng và
danh hiệu vinh dự nhà n°ớc;
13. Quyết định vấn đề chiến tranh và hoà bình; quy định về tình trạng
khẩn cấp, các biện pháp đặc biệt khác bảo đảm quốc phòng và an ninh quốc gia;
14. Quyết định chính sách c¢ bản về đối ngoại; phê chuẩn, quyết định gia
nhập hoặc chấm dứt hiệu lực cāa điều °ớc quốc tế liên quan đến chiến tranh,
hòa bình, chā quyền quốc gia, t° cách thành viên cāa Cộng hòa xã hội chā
nghĩa Việt Nam tại các tổ chức quốc tế và khu vực quan trọng, điều °ớc quốc
tế về quyền con ng°ßi, quyền và nghĩa vÿ c¢ bản cāa công dân và điều °ớc
quốc tế khác trái với luật, nghị quyết cāa Quốc hội;
15. Quyết định tr°ng cầu ý dân. Đißu 71
1. Nhiệm kỳ cāa mỗi khoá Quốc hội là năm năm.
2. Sáu m°¢i ngày tr°ớc khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Quốc hội khoá mới phải đ°ợc bầu xong.
3. Trong tr°ßng hợp đặc biệt, nếu đ°ợc ít nhất hai phần ba tổng số đại
biểu Quốc hội biểu quyết tán thành thì Quốc hội quyết định rút ngắn hoặc kéo
dài nhiệm kỳ cāa mình theo đề nghị cāa Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội. Việc kéo
dài nhiệm kỳ cāa một khóa Quốc hội không đ°ợc quá m°ßi hai tháng, trừ
tr°ßng hợp có chiến tranh. Đißu 72
Chā tịch Quốc hội chā tọa các phiên họp cāa Quốc hội; ký chứng thực
Hiến pháp, luật, nghị quyết cāa Quốc hội; lãnh đạo công tác cāa Uỷ ban
th°ßng vÿ Quốc hội; tổ chức thực hiện quan hệ đối ngoại cāa Quốc hội; giữ
quan hệ với các đại biểu Quốc hội.
Các Phó Chā tịch Quốc hội giúp Chā tịch Quốc hội làm nhiệm vÿ theo sự
phân công cāa Chā tịch Quốc hội. Đißu 73 18
1. Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội là c¢ quan th°ßng trực cāa Quốc hội.
2. Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội gồm Chā tịch Quốc hội, các Phó Chā tịch
Quốc hội và các Āy viên.
3. Số thành viên Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội do Quốc hội quyết định.
Thành viên Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội không thể đồng thßi là thành viên Chính phā.
4. Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội cāa mỗi khoá Quốc hội thực hiện nhiệm
vÿ, quyền hạn cāa mình cho đến khi Quốc hội khoá mới bầu ra Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội. Đißu 74
Uỷ ban th°ßng vÿ Quốc hội có những nhiệm vÿ và quyền hạn sau đây:
1. Tổ chức việc chuẩn bị, triệu tập và chā trì kỳ họp Quốc hội;
2. Ra pháp lệnh về những vấn đề đ°ợc Quốc hội giao; giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh;
3. Giám sát việc thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết cāa Quốc hội, pháp
lệnh, nghị quyết cāa Uỷ ban th°ßng vÿ Quốc hội; giám sát hoạt động cāa
Chính phā, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán
nhà n°ớc và c¢ quan khác do Quốc hội thành lập;
4. Đình chỉ việc thi hành văn bản cāa Chính phā, Thā t°ớng Chính phā,
Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao trái với Hiến pháp,
luật, nghị quyết cāa Quốc hội và trình Quốc hội quyết định việc bãi bỏ văn bản
đó tại kỳ họp gần nhất; bãi bỏ văn bản cāa Chính phā, Thā t°ớng Chính phā,
Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao trái với pháp lệnh,
nghị quyết cāa Uỷ ban th°ßng vÿ Quốc hội;
5. Chỉ đạo, điều hòa, phối hợp hoạt động cāa Hội đồng dân tộc và các Āy
ban cāa Quốc hội; h°ớng dẫn và bảo đảm điều kiện hoạt động cāa đại biểu Quốc hội;
6. Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chā tịch n°ớc, Chā tịch
Quốc hội, Phó Chā tịch Quốc hội, Āy viên Uỷ ban th°ßng vÿ Quốc hội, Chā
tịch Hội đồng dân tộc, Chā nhiệm Āy ban cāa Quốc hội, Chā tịch Hội đồng
bầu cử quốc gia, Tổng Kiểm toán nhà n°ớc;
7. Giám sát và h°ớng dẫn hoạt động cāa Hội đồng nhân dân; bãi bỏ nghị
quyết cāa Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung °¢ng trái với
Hiến pháp, luật và văn bản cāa c¢ quan nhà n°ớc cấp trên; giải tán Hội đồng 19
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung °¢ng trong tr°ßng hợp Hội đồng
nhân dân đó làm thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích cāa Nhân dân;
8. Quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đ¢n vị
hành chính d°ới tỉnh, thành phố trực thuộc trung °¢ng;
9. Quyết định việc tuyên bố tình trạng chiến tranh trong tr°ßng hợp Quốc
hội không thể họp đ°ợc và báo cáo Quốc hội quyết định tại kỳ họp gần nhất;
10. Quyết định tổng động viên hoặc động viên cÿc bộ; ban bố, bãi bỏ tình
trạng khẩn cấp trong cả n°ớc hoặc á từng địa ph°¢ng;
11. Thực hiện quan hệ đối ngoại cāa Quốc hội;
12. Phê chuẩn đề nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm đại sứ đặc mệnh toàn quyền
cāa Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam;
13. Tổ chức tr°ng cầu ý dân theo quyết định cāa Quốc hội. Đißu 75
1. Hội đồng dân tộc gồm Chā tịch, các Phó Chā tịch và các Āy viên. Chā
tịch Hội đồng dân tộc do Quốc hội bầu; các Phó Chā tịch và các Āy viên Hội
đồng dân tộc do Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội phê chuẩn.
2. Hội đồng dân tộc nghiên cứu và kiến nghị với Quốc hội về công tác dân
tộc; thực hiện quyền giám sát việc thi hành chính sách dân tộc, ch°¢ng trình,
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội miền núi và vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
3. Chā tịch Hội đồng dân tộc đ°ợc mßi tham dự phiên họp cāa Chính phā
bàn về việc thực hiện chính sách dân tộc. Khi ban hành quy định thực hiện
chính sách dân tộc, Chính phā phải lấy ý kiến cāa Hội đồng dân tộc.
4. Hội đồng dân tộc có những nhiệm vÿ, quyền hạn khác nh° Āy ban cāa
Quốc hội quy định tại khoản 2 Điều 76. Đißu 76
1. Āy ban cāa Quốc hội gồm Chā nhiệm, các Phó Chā nhiệm và các Āy
viên. Chā nhiệm Āy ban do Quốc hội bầu; các Phó Chā nhiệm và các Āy viên
Āy ban do Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội phê chuẩn.
2. Āy ban cāa Quốc hội thẩm tra dự án luật, kiến nghị về luật, dự án khác
và báo cáo đ°ợc Quốc hội hoặc Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội giao; thực hiện
quyền giám sát trong phạm vi nhiệm vÿ, quyền hạn do luật định; kiến nghị
những vấn đề thuộc phạm vi hoạt động cāa Āy ban.
3. Việc thành lập, giải thể Āy ban cāa Quốc hội do Quốc hội quyết định. 20 Đißu 77
1. Hội đồng dân tộc, các Āy ban cāa Quốc hội có quyền yêu cầu thành
viên Chính phā, Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Viện tr°áng Viện kiểm sát
nhân dân tối cao, Tổng Kiểm toán nhà n°ớc và cá nhân hữu quan báo cáo, giải
trình hoặc cung cấp tài liệu về những vấn đề cần thiết. Ng°ßi đ°ợc yêu cầu có
trách nhiệm đáp ứng yêu cầu đó.
2. Các c¢ quan nhà n°ớc có trách nhiệm nghiên cứu và trả lßi những kiến
nghị cāa Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban cāa Quốc hội. Đißu 78
Khi cần thiết, Quốc hội thành lập Āy ban lâm thßi để nghiên cứu, thẩm tra
một dự án hoặc điều tra về một vấn đề nhất định. Đißu 79
1. Đại biểu Quốc hội là ng°ßi đại diện cho ý chí, nguyện vọng cāa Nhân
dân á đ¢n vị bầu cử ra mình và cāa Nhân dân cả n°ớc.
2. Đại biểu Quốc hội liên hệ chặt chẽ với cử tri, chịu sự giám sát cāa cử
tri; thu thập và phản ánh trung thực ý kiến, nguyện vọng cāa cử tri với Quốc
hội, các c¢ quan, tổ chức hữu quan; thực hiện chế độ tiếp xúc và báo cáo với
cử tri về hoạt động cāa đại biểu và cāa Quốc hội; trả lßi yêu cầu và kiến nghị
cāa cử tri; theo dõi, đôn đốc việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và h°ớng dẫn,
giúp đỡ việc thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
3. Đại biểu Quốc hội phổ biến và vận động Nhân dân thực hiện Hiến pháp và pháp luật. Đißu 80
1. Đại biểu Quốc hội có quyền chất vấn Chā tịch n°ớc, Chā tịch Quốc
hội, Thā t°ớng Chính phā, Bộ tr°áng và các thành viên khác cāa Chính phā,
Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Viện tr°áng Viện kiểm sát nhân dân tối cao,
Tổng Kiểm toán nhà n°ớc.
2. Ng°ßi bị chất vấn phải trả lßi tr°ớc Quốc hội tại kỳ họp hoặc tại phiên
họp Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội trong thßi gian giữa hai kỳ họp Quốc hội;
trong tr°ßng hợp cần thiết, Quốc hội, Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội cho trả lßi bằng văn bản.
3. Đại biểu Quốc hội có quyền yêu cầu c¢ quan, tổ chức, cá nhân cung
cấp thông tin, tài liệu liên quan đến nhiệm vÿ cāa c¢ quan, tổ chức, cá nhân đó.
Ng°ßi đứng đầu c¢ quan, tổ chức hoặc cá nhân có trách nhiệm trả lßi những
vấn đề mà đại biểu Quốc hội yêu cầu trong thßi hạn luật định.