Hien phap nam 2013 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Hien phap nam 2013 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết q

QUỐC HÞI
CÞNG HÒA XÃ HÞI CHỦ NGHĨA VIàT NAM
Đßc lập - Tÿ do - H¿nh phúc
HIẾN PHÁP
NƯàC CÞNG HÒA XÃ HÞI CHỦ NGHĨA VIàT NAM
LỜI NÓI ĐẦU
Trải qua mấy nghìn năm lịch sử, Nhân dân Việt Nam lao động cần cù,
sáng tạo, đấu tranh anh dũng để dựng n°ớc giữ n°ớc, đã hun đúc nên truyền
thống yêu n°ớc, đoàn kết, nhân nghĩa, kiên c°ßng, bất khuất xây dựng nên
nền văn hiến Việt Nam.
Từ năm 1930, d°ới sự lãnh đạo cāa Đảng Cộng sản Việt Nam do Chā tịch
Hồ Chí Minh sáng lập rèn luyện, Nhân dân ta tiến hành cuộc đấu tranh lâu
dài, đầy gian khổ, hy sinh độc lập, tự do cāa dân tộc, hạnh phúc cāa Nhân
dân. Cách mạng tháng Tám thành công, ngày 2 tháng 9 năm 1945, Chā tịch Hồ
Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra n°ớc Việt Nam dân chā cộng
hòa, nay Cộng hòa hội chā nghĩa Việt Nam. Bằng ý chí sức mạnh cāa
toàn dân tộc, đ°ợc sự giúp đỡ cāa bạn trên thế giới, Nhân dân ta đã giành
chiến thắng đại trong các cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, thống nhất đất
n°ớc, bảo vệ Tổ quốc làm nghĩa vÿ quốc tế, đạt đ°ợc những thành tựu to
lớn, ý nghĩa lịch sử trong công cuộc đổi mới, đ°a đất n°ớc đi lên chā nghĩa
xã hội.
Thể chế hóa C°¢ng lĩnh xây dựng đất n°ớc trong thßi kỳ quá độ lên chā
nghĩa hội, kế thừa Hiến pháp năm 1946, Hiến pháp năm 1959, Hiến pháp
năm 1980 Hiến pháp năm 1992, Nhân dân Việt Nam xây dựng, thi hành
bảo vệ Hiến pháp này mÿc tiêu dân giàu, n°ớc mạnh, dân chā, công bằng,
văn minh.
CH¯¡NG I
CHẾ ĐÞ CHÍNH TRỊ
Đißu 1
N°ớc Cộng hòa hội chā nghĩa Việt Nam một n°ớc độc lập, chā
quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển
và vùng trßi.
Đißu 2
1. Nhà n°ớc Cộng hòa hội chā nghĩa Việt Nam nhà n°ớc pháp
quyền xã hội chā nghĩa cāa Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
2
2. N°ớc Cộng hòa hội chā nghĩa Việt Nam do Nhân dân làm chā; tất
cả quyền lực nhà n°ớc thuộc về Nhân dân nền tảng liên minh giữa giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
3. Quyền lực nhà n°ớc thống nhất, sự phân công, phối hợp, kiểm
soát giữa các quan nhà n°ớc trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành
pháp, t° pháp.
Đißu 3
Nhà n°ớc bảo đảm phát huy quyền làm chā cāa Nhân dân; công nhận,
tôn trọng, bảo vệ bảo đảm quyền con ng°ßi, quyền công dân; thực hiện mÿc
tiêu dân giàu, n°ớc mạnh, dân chā, công bằng, văn minh, mọi ng°ßi cuộc
sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện.
Đißu 4
1. Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong cāa giai cấp công nhân,
đồng thßi đội tiên phong cāa nhân dân lao động cāa dân tộc Việt Nam,
đại biểu trung thành lợi ích cāa giai cấp công nhân, nhân dân lao động cāa
cả dân tộc, lấy chā nghĩa Mác - nin t°áng Hồ Chí Minh làm nền tảng
t° t°áng, là lực l°ợng lãnh đạo Nhà n°ớc và xã hội.
2. Đảng Cộng sản Việt Nam gắn mật thiết với Nhân dân, phÿc vÿ Nhân
dân, chịu sự giám sát cāa Nhân dân, chịu trách nhiệm tr°ớc Nhân dân về
những quyết định cāa mình.
3. Các tổ chức cāa Đảng đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt
động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật.
Đißu 5
1. N°ớc Cộng hòa hội chā nghĩa Việt Nam quốc gia thống nhất cāa
các dân tộc cùng sinh sống trên đất n°ớc Việt Nam.
2. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng giúp nhau cùng phát
triển; nghiêm cấm mọi hành vi kỳ thị, chia rẽ dân tộc.
3. Ngôn ngữ quốc gia tiếng Việt. Các dân tộc quyền dùng tiếng nói,
chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc, phát huy phong tÿc, tập quán, truyền thống
và văn hóa tốt đẹp cāa mình.
4. Nhà n°ớc thực hiện chính sách phát triển toàn diện tạo điều kiện để
các dân tộc thiểu số phát huy nội lực, cùng phát triển với đất n°ớc.
Đißu 6
3
Nhân dân thực hiện quyền lực nhà n°ớc bằng dân chā trực tiếp, bằng dân
chā đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân thông qua các quan
khác cāa Nhà n°ớc.
Đißu 7
1. Việc bầu cử đại biểu Quốc hội đại biểu Hội đồng nhân dân đ°ợc tiến
hành theo nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
2. Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân bị cử tri hoặc Quốc hội,
Hội đồng nhân dân bãi nhiệm khi không còn xứng đáng với sự tín nhiệm cāa
Nhân dân.
Đißu 8
1. Nhà n°ớc đ°ợc tổ chức hoạt động theo Hiến pháp pháp luật, quản
lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chā.
2. Các quan nhà n°ớc, cán bộ, công chức, viên chức phải tôn trọng
Nhân dân, tận tÿy phÿc vÿ Nhân dân, liên hệ chặt chẽ với Nhân dân, lắng nghe
ý kiến chịu sự giám sát cāa Nhân dân; kiên quyết đấu tranh chống tham
nhũng, lãng phí và mọi biểu hiện quan liêu, hách dịch, cửa quyền.
Đißu 9
1. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tổ chức liên minh chính trị, liên hiệp tự
nguyện cāa tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - hội, tổ chức hội
các nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp hội, dân tộc, tôn giáo,
ng°ßi Việt Nam định c° á n°ớc ngoài.
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam chính trị cāa chính quyền nhân dân;
đại diện, bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp, chính đáng cāa Nhân dân; tập hợp,
phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, thực hiện dân chā, tăng c°ßng
đồng thuận hội; giám sát, phản biện hội; tham gia xây dựng Đảng, Nhà
n°ớc, hoạt động đối ngoại nhân dân góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
2. Công đoàn Việt Nam, Hội nông dân Việt Nam, Đoàn thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phÿ nữ Việt Nam, Hội cựu chiến binh Việt
Nam các tổ chức chính trị - hội đ°ợc thành lập trên tự nguyện, đại
diện bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng cāa thành viên, hội viên tổ
chức mình; cùng các tổ chức thành viên khác cāa Mặt trận phối hợp thống
nhất hành động trong Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
3. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên cāa Mặt trận các
tổ chức hội khác hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp pháp luật. Nhà
n°ớc tạo điều kiện để Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên cāa
Mặt trận và các tổ chức xã hội khác hoạt động.
Đißu 10
4
Công đoàn Việt Nam tổ chức chính trị - hội cāa giai cấp công nhân
cāa ng°ßi lao động đ°ợc thành lập trên tự nguyện, đại diện cho ng°ßi
lao động, chăm lo bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng cāa ng°ßi lao
động; tham gia quản nhà n°ớc, quản kinh tế - hội; tham gia kiểm tra,
thanh tra, giám sát hoạt động cāa quan nhà n°ớc, tổ chức, đ¢n vị, doanh
nghiệp về những vấn đề liên quan đến quyền, nghĩa vÿ cāa ng°ßi lao động;
tuyên truyền, vận động ng°ßi lao động học tập, nâng cao trình độ, kỹ năng
nghề nghiệp, chấp hành pháp luật, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Đißu 11
1. Tổ quốc Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
2. Mọi hành vi chống lại độc lập, chā quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh
thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị.
Đißu 12
N°ớc Cộng hòa hội chā nghĩa Việt Nam thực hiện nhất quán đ°ßng lối
đối ngoại độc lập, tự chā, hòa bình, hữu nghị, hợp tác phát triển; đa ph°¢ng
hóa, đa dạng hóa quan hệ, chā động tích cực hội nhập, hợp tác quốc tế trên
tôn trọng độc lập, chā quyền toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào
công việc nội bộ cāa nhau, bình đẳng, cùng lợi; tuân thā Hiến ch°¢ng Liên
hợp quốc điều °ớc quốc tế Cộng hòa hội chā nghĩa Việt Nam
thành viên; bạn, đối tác tin cậy thành viên trách nhiệm trong cộng
đồng quốc tế lợi ích quốc gia, dân tộc, góp phần vào sự nghiệp hòa bình, độc
lập dân tộc, dân chā và tiến bộ xã hội trên thế giới.
Đißu 13
1. Quốc kỳ n°ớc Cộng hòa hội chā nghĩa Việt Nam hình chữ nhật,
chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, á giữa ngôi sao vàng năm
cánh.
2. Quốc huy n°ớc Cộng hòa hội chā nghĩa Việt Nam hình tròn, nền đỏ,
á giữa ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh bông lúa, á d°ới nửa
bánh xe răng và dòng chữ Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam.
3. Quốc ca n°ớc Cộng hòa hội chā nghĩa Việt Nam nhạc lßi cāa
bài Tiến quân ca.
4. Quốc khánh n°ớc Cộng hòa hội chā nghĩa Việt Nam ngày Tuyên
ngôn độc lập 2 tháng 9 năm 1945.
5. Thā đô n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là Hà Nội.
CH¯¡NG II
QUYÞN CON NGƯỜI,
QUYÞN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BÀN CỦA CÔNG DÂN
5
Đißu 14
1. à n°ớc Cộng hòa hội chā nghĩa Việt Nam, các quyền con ng°ßi,
quyền công dân về chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, hội đ°ợc công nhận,
tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật.
2. Quyền con ng°ßi, quyền công dân chỉ thể bị hạn chế theo quy định
cāa luật trong tr°ßng hợp cần thiết do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật
tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe cāa cộng đồng.
Đißu 15
1. Quyền công dân không tách rßi nghĩa vÿ công dân.
2. Mọi ng°ßi có nghĩa vÿ tôn trọng quyền cāa ng°ßi khác.
3. Công dân trách nhiệm thực hiện nghĩa vÿ đối với Nhà n°ớc
hội.
4. Việc thực hiện quyền con ng°ßi, quyền công dân không đ°ợc xâm
phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp cāa ng°ßi khác.
Đißu 16
1. Mọi ng°ßi đều bình đẳng tr°ớc pháp luật.
2. Không ai bị phân biệt đối xử trong đßi sống chính trị, dân sự, kinh tế,
văn hóa, xã hội.
Đißu 17
1. Công dân n°ớc Cộng hòa hội chā nghĩa Việt Nam ng°ßi quốc
tịch Việt Nam.
2. Công dân Việt Nam không thể bị trÿc xuất, giao nộp cho nhà n°ớc
khác.
3. Công dân Việt Nam á n°ớc ngoài đ°ợc Nhà n°ớc Cộng hòa hội chā
nghĩa Việt Nam bảo hộ.
Đißu 18
1. Ng°ßi Việt Nam định á n°ớc ngoài bộ phận không tách rßi cāa
cộng đồng dân tộc Việt Nam.
2. Nhà n°ớc Cộng hòa hội chā nghĩa Việt Nam khuyến khích tạo
điều kiện để ng°ßi Việt Nam định á n°ớc ngoài giữ gìn phát huy bản sắc
văn hóa dân tộc Việt Nam, giữ quan hệ gắn với gia đình quê h°¢ng, góp
phần xây dựng quê h°¢ng, đất n°ớc.
6
Đißu 19
Mọi ng°ßi quyền sống. Tính mạng con ng°ßi đ°ợc pháp luật bảo hộ.
Không ai bị t°ớc đoạt tính mạng trái luật.
Đißu 20
1. Mọi ng°ßi quyền bất khả xâm phạm về thân thể, đ°ợc pháp luật bảo
hộ về sức khoẻ, danh dự nhân phẩm; không bị tra tấn, bạo lực, truy bức,
nhÿc hình hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, sức khỏe,
xúc phạm danh dự, nhân phẩm.
2. Không ai bị bắt nếu không quyết định cāa T án nhân dân, quyết
định hoặc phê chuẩn cāa Viện kiểm sát nhân dân, trừ tr°ßng hợp phạm tội quả
tang. Việc bắt, giam, giữ ng°ßi do luật định.
3. Mọi ng°ßi quyền hiến mô, bộ phận thể ng°ßi hiến xác theo
quy định cāa luật. Việc thử nghiệm y học, d°ợc học, khoa học hay bất kỳ hình
thức thử nghiệm nào khác trên thể ng°ßi phải sự đồng ý cāa ng°ßi đ°ợc
thử nghiệm.
Đißu 21
1. Mọi ng°ßi quyền bất khả xâm phạm về đßi sống riêng t°, mật
nhân và bí mật gia đình; có quyền bảo vệ danh dự, uy tín cāa mình.
Thông tin về đßi sống riêng t°, mật nhân, mật gia đình đ°ợc pháp
luật bảo đảm an toàn.
2. Mọi ng°ßi quyền mật th° tín, điện thoại, điện tín các hình thức
trao đổi thông tin riêng t° khác.
Không ai đ°ợc bóc má, kiểm soát, thu giữ trái luật th° tín, điện thoại, điện
tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng t° cāa ng°ßi khác.
Đißu 22
1. Công dân có quyền có n¢i á hợp pháp.
2. Mọi ng°ßi quyền bất khả xâm phạm về chỗ á. Không ai đ°ợc tự ý
vào chỗ á cāa ng°ßi khác nếu không đ°ợc ng°ßi đó đồng ý.
3. Việc khám xét chỗ á do luật định.
Đißu 23
Công dân quyền tự do đi lại trú á trong n°ớc, quyền ra n°ớc
ngoài từ n°ớc ngoài về n°ớc. Việc thực hiện các quyền này do pháp luật
quy định.
7
Đißu 24
1. Mọi ng°ßi quyền tự do tín ng°ỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo
một tôn giáo nào. Các tôn giáo bình đẳng tr°ớc pháp luật.
2. Nhà n°ớc tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ng°ỡng, tôn giáo.
3. Không ai đ°ợc xâm phạm tự do tín ng°ỡng, tôn giáo hoặc lợi dÿng tín
ng°ỡng, tôn giáo để vi phạm pháp luật.
Đißu 25
Công dân quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, hội
họp, lập hội, biểu tình. Việc thực hiện các quyền này do pháp luật quy định.
Đißu 26
1. Công dân nam, nữ bình đẳng về mọi mặt. Nhà n°ớc chính sách bảo
đảm quyền và c¢ hội bình đẳng giới.
2. Nhà n°ớc, hội gia đình tạo điều kiện để phÿ nữ phát triển toàn
diện, phát huy vai trò cāa mình trong xã hội.
3. Nghiêm cấm phân biệt đối xử về giới.
Đißu 27
Công dân đā m°ßi tám tuổi trá lên quyền bầu cử đā hai m°¢i mốt
tuổi trá lên quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân. Việc thực hiện
các quyền này do luật định.
Đißu 28
1. Công dân quyền tham gia quản nhà n°ớc hội, tham gia thảo
luận kiến nghị với quan nhà n°ớc về các vấn đề cāa sá, địa ph°¢ng
cả n°ớc.
2. Nhà n°ớc tạo điều kiện để công dân tham gia quản nhà n°ớc
hội; công khai, minh bạch trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị cāa
công dân.
Đißu 29
Công dân đā m°ßi tám tuổi trá lên quyền biểu quyết khi Nhà n°ớc tổ
chức tr°ng cầu ý dân.
Đißu 30
1. Mọi ng°ßi quyền khiếu nại, tố cáo với quan, tổ chức, nhân
thẩm quyền về những việc làm trái pháp luật cāa c¢ quan, tổ chức, cá nhân.
8
2. quan, tổ chức, nhân thẩm quyền phải tiếp nhận, giải quyết
khiếu nại, tố cáo. Ng°ßi bị thiệt hại quyền đ°ợc bồi th°ßng về vật chất, tinh
thần và phÿc hồi danh dự theo quy định cāa pháp luật.
3. Nghiêm cấm việc trả thù ng°ßi khiếu nại, tố cáo hoặc lợi dÿng quyền
khiếu nại, tố cáo để vu khống, vu cáo làm hại ng°ßi khác.
Đißu 31
1. Ng°ßi bị buộc tội đ°ợc coi không tội cho đến khi đ°ợc chứng
minh theo trình tự luật định bản án kết tội cāa Tòa án đã hiệu lực pháp
luật.
2. Ng°ßi bị buộc tội phải đ°ợc Tòa án xét xử kịp thßi trong thßi hạn luật
định, công bằng, công khai. Tr°ßng hợp xét xử kín theo quy định cāa luật thì
việc tuyên án phải đ°ợc công khai.
3. Không ai bị kết án hai lần vì một tội phạm.
4. Ng°ßi bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khái tố, điều tra, truy tố, xét xử
quyền tự bào chữa, nhß luật s° hoặc ng°ßi khác bào chữa.
5. Ng°ßi bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khái tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi
hành án trái pháp luật quyền đ°ợc bồi th°ßng thiệt hại về vật chất, tinh thần
phÿc hồi danh dự. Ng°ßi vi phạm pháp luật trong việc bắt, giam, giữ, khái
tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án gây thiệt hại cho ng°ßi khác phải bị xử
lý theo pháp luật.
Đißu 32
1. Mọi ng°ßi quyền hữu về thu nhập hợp pháp, cāa cải để dành, nhà
á, liệu sinh hoạt, liệu sản xuất, phần vốn góp trong doanh nghiệp hoặc
trong các tổ chức kinh tế khác.
2. Quyền sá hữu t° nhân và quyền thừa kế đ°ợc pháp luật bảo hộ.
3. Tr°ßng hợp thật cần thiết do quốc phòng, an ninh hoặc lợi ích
quốc gia, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai, Nhà n°ớc tr°ng mua
hoặc tr°ng dÿng có bồi th°ßng tài sản cāa tổ chức, cá nhân theo giá thị tr°ßng.
Đißu 33
Mọi ng°ßi quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề pháp
luật không cấm.
Đißu 34
Công dân có quyền đ°ợc bảo đảm an sinh xã hội.
9
Đißu 35
1. Công dân quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việc làm n¢i
làm việc.
2. Ng°ßi làm công ăn l°¢ng đ°ợc bảo đảm các điều kiện làm việc công
bằng, an toàn; đ°ợc h°áng l°¢ng, chế độ nghỉ ng¢i.
3. Nghiêm cấm phân biệt đối xử, c°ỡng bức lao động, sử dÿng nhân công
d°ới độ tuổi lao động tối thiểu.
Đißu 36
1. Nam, nữ quyền kết hôn, ly hôn. Hôn nhân theo nguyên tắc tự
nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau.
2. Nhà n°ớc bảo hộ hôn nhân gia đình, bảo hộ quyền lợi cāa ng°ßi mẹ
và trẻ em.
Đißu 37
1. Trẻ em đ°ợc Nhà n°ớc, gia đình hội bảo vệ, chăm sóc giáo
dÿc; đ°ợc tham gia vào các vấn đề về trẻ em. Nghiêm cấm xâm hại, hành hạ,
ng°ợc đãi, bỏ mặc, lạm dÿng, bóc lột sức lao động những hành vi khác vi
phạm quyền trẻ em.
2. Thanh niên đ°ợc Nhà n°ớc, gia đình hội tạo điều kiện học tập,
lao động, giải trí, phát triển thể lực, trí tuệ, bồi d°ỡng đạo đức, truyền thống
dân tộc, ý thức công dân; đi đầu trong công cuộc lao động sáng tạo bảo vệ
Tổ quốc.
3. Ng°ßi cao tuổi đ°ợc Nhà n°ớc, gia đình hội tôn trọng, chăm sóc
và phát huy vai trò trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Đißu 38
1. Mọi ng°ßi quyền đ°ợc bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, bình đẳng trong
việc sử dÿng các dịch vÿ y tế nghĩa vÿ thực hiện các quy định về phòng
bệnh, khám bệnh, chữa bệnh.
2. Nghiêm cấm các hành vi đe dọa cuộc sống, sức khỏe cāa ng°ßi khác
cộng đồng.
Đißu 39
Công dân có quyền và nghĩa vÿ học tập.
10
Đißu 40
Mọi ng°ßi quyền nghiên cứu khoa học công nghệ, sáng tạo văn học,
nghệ thuật và thÿ h°áng lợi ích từ các hoạt động đó.
Đißu 41
Mọi ng°ßi quyền h°áng thÿ tiếp cận các giá trị văn hoá, tham gia
vào đßi sống văn hóa, sử dÿng các c¢ sá văn hóa.
Đißu 42
Công dân quyền xác định dân tộc cāa mình, sử dÿng ngôn ngữ mẹ đẻ,
lựa chọn ngôn ngữ giao tiếp.
Đißu 43
Mọi ng°ßi quyền đ°ợc sống trong môi tr°ßng trong lành nghĩa
vÿ bảo vệ môi tr°ßng.
Đißu 44
Công dân có nghĩa vÿ trung thành với Tổ quốc.
Phản bội Tổ quốc là tội nặng nhất.
Đißu 45
1. Bảo vệ Tổ quốc nghĩa vÿ thiêng liêng quyền cao quý cāa công
dân.
2. Công dân phải thực hiện nghĩa vÿ quân sự tham gia xây dựng nền
quốc phòng toàn dân.
Đißu 46
Công dân nghĩa vÿ tuân theo Hiến pháp pháp luật; tham gia bảo vệ
an ninh quốc gia, trật tự, an toàn hội chấp hành những quy tắc sinh hoạt
công cộng.
Đißu 47
Mọi ng°ßi có nghĩa vÿ nộp thuế theo luật định.
Đißu 48
Ng°ßi n°ớc ngoài trú á Việt Nam phải tuân theo Hiến pháp pháp
luật Việt Nam; đ°ợc bảo hộ tính mạng, tài sản các quyền, lợi ích chính đáng
theo pháp luật Việt Nam.
Đißu 49
| 1/33

Preview text:

QUỐC HÞI
CÞNG HÒA XÃ HÞI CHỦ NGHĨA VIàT NAM
Đßc lập - Tÿ do - H¿nh phúc HIẾN PHÁP
NƯàC CÞNG HÒA XÃ HÞI CHỦ NGHĨA VIàT NAM LỜI NÓI ĐẦU
Trải qua mấy nghìn năm lịch sử, Nhân dân Việt Nam lao động cần cù,
sáng tạo, đấu tranh anh dũng để dựng n°ớc và giữ n°ớc, đã hun đúc nên truyền
thống yêu n°ớc, đoàn kết, nhân nghĩa, kiên c°ßng, bất khuất và xây dựng nên nền văn hiến Việt Nam.
Từ năm 1930, d°ới sự lãnh đạo cāa Đảng Cộng sản Việt Nam do Chā tịch
Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện, Nhân dân ta tiến hành cuộc đấu tranh lâu
dài, đầy gian khổ, hy sinh vì độc lập, tự do cāa dân tộc, vì hạnh phúc cāa Nhân
dân. Cách mạng tháng Tám thành công, ngày 2 tháng 9 năm 1945, Chā tịch Hồ
Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra n°ớc Việt Nam dân chā cộng
hòa, nay là Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam. Bằng ý chí và sức mạnh cāa
toàn dân tộc, đ°ợc sự giúp đỡ cāa bạn bè trên thế giới, Nhân dân ta đã giành
chiến thắng vĩ đại trong các cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, thống nhất đất
n°ớc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vÿ quốc tế, đạt đ°ợc những thành tựu to
lớn, có ý nghĩa lịch sử trong công cuộc đổi mới, đ°a đất n°ớc đi lên chā nghĩa xã hội.
Thể chế hóa C°¢ng lĩnh xây dựng đất n°ớc trong thßi kỳ quá độ lên chā
nghĩa xã hội, kế thừa Hiến pháp năm 1946, Hiến pháp năm 1959, Hiến pháp
năm 1980 và Hiến pháp năm 1992, Nhân dân Việt Nam xây dựng, thi hành và
bảo vệ Hiến pháp này vì mÿc tiêu dân giàu, n°ớc mạnh, dân chā, công bằng, văn minh. CH¯¡NG I CHẾ ĐÞ CHÍNH TRỊ Đißu 1
N°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là một n°ớc độc lập, có chā
quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trßi. Đißu 2
1. Nhà n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là nhà n°ớc pháp
quyền xã hội chā nghĩa cāa Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. 2
2. N°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam do Nhân dân làm chā; tất
cả quyền lực nhà n°ớc thuộc về Nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
3. Quyền lực nhà n°ớc là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm
soát giữa các c¢ quan nhà n°ớc trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, t° pháp. Đißu 3
Nhà n°ớc bảo đảm và phát huy quyền làm chā cāa Nhân dân; công nhận,
tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền con ng°ßi, quyền công dân; thực hiện mÿc
tiêu dân giàu, n°ớc mạnh, dân chā, công bằng, văn minh, mọi ng°ßi có cuộc
sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện. Đißu 4
1. Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong cāa giai cấp công nhân,
đồng thßi là đội tiên phong cāa nhân dân lao động và cāa dân tộc Việt Nam,
đại biểu trung thành lợi ích cāa giai cấp công nhân, nhân dân lao động và cāa
cả dân tộc, lấy chā nghĩa Mác - Lê nin và t° t°áng Hồ Chí Minh làm nền tảng
t° t°áng, là lực l°ợng lãnh đạo Nhà n°ớc và xã hội.
2. Đảng Cộng sản Việt Nam gắn bó mật thiết với Nhân dân, phÿc vÿ Nhân
dân, chịu sự giám sát cāa Nhân dân, chịu trách nhiệm tr°ớc Nhân dân về
những quyết định cāa mình.
3. Các tổ chức cāa Đảng và đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt
động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật. Đißu 5
1. N°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là quốc gia thống nhất cāa
các dân tộc cùng sinh sống trên đất n°ớc Việt Nam.
2. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát
triển; nghiêm cấm mọi hành vi kỳ thị, chia rẽ dân tộc.
3. Ngôn ngữ quốc gia là tiếng Việt. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói,
chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc, phát huy phong tÿc, tập quán, truyền thống
và văn hóa tốt đẹp cāa mình.
4. Nhà n°ớc thực hiện chính sách phát triển toàn diện và tạo điều kiện để
các dân tộc thiểu số phát huy nội lực, cùng phát triển với đất n°ớc. Đißu 6 3
Nhân dân thực hiện quyền lực nhà n°ớc bằng dân chā trực tiếp, bằng dân
chā đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân và thông qua các c¢ quan khác cāa Nhà n°ớc. Đißu 7
1. Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân đ°ợc tiến
hành theo nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
2. Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân bị cử tri hoặc Quốc hội,
Hội đồng nhân dân bãi nhiệm khi không còn xứng đáng với sự tín nhiệm cāa Nhân dân. Đißu 8
1. Nhà n°ớc đ°ợc tổ chức và hoạt động theo Hiến pháp và pháp luật, quản
lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chā.
2. Các c¢ quan nhà n°ớc, cán bộ, công chức, viên chức phải tôn trọng
Nhân dân, tận tÿy phÿc vÿ Nhân dân, liên hệ chặt chẽ với Nhân dân, lắng nghe
ý kiến và chịu sự giám sát cāa Nhân dân; kiên quyết đấu tranh chống tham
nhũng, lãng phí và mọi biểu hiện quan liêu, hách dịch, cửa quyền. Đißu 9
1. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là tổ chức liên minh chính trị, liên hiệp tự
nguyện cāa tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và
các cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo,
ng°ßi Việt Nam định c° á n°ớc ngoài.
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là c¢ sá chính trị cāa chính quyền nhân dân;
đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng cāa Nhân dân; tập hợp,
phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, thực hiện dân chā, tăng c°ßng
đồng thuận xã hội; giám sát, phản biện xã hội; tham gia xây dựng Đảng, Nhà
n°ớc, hoạt động đối ngoại nhân dân góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
2. Công đoàn Việt Nam, Hội nông dân Việt Nam, Đoàn thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phÿ nữ Việt Nam, Hội cựu chiến binh Việt
Nam là các tổ chức chính trị - xã hội đ°ợc thành lập trên c¢ sá tự nguyện, đại
diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng cāa thành viên, hội viên tổ
chức mình; cùng các tổ chức thành viên khác cāa Mặt trận phối hợp và thống
nhất hành động trong Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
3. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên cāa Mặt trận và các
tổ chức xã hội khác hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật. Nhà
n°ớc tạo điều kiện để Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên cāa
Mặt trận và các tổ chức xã hội khác hoạt động. Đißu 10 4
Công đoàn Việt Nam là tổ chức chính trị - xã hội cāa giai cấp công nhân
và cāa ng°ßi lao động đ°ợc thành lập trên c¢ sá tự nguyện, đại diện cho ng°ßi
lao động, chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng cāa ng°ßi lao
động; tham gia quản lý nhà n°ớc, quản lý kinh tế - xã hội; tham gia kiểm tra,
thanh tra, giám sát hoạt động cāa c¢ quan nhà n°ớc, tổ chức, đ¢n vị, doanh
nghiệp về những vấn đề liên quan đến quyền, nghĩa vÿ cāa ng°ßi lao động;
tuyên truyền, vận động ng°ßi lao động học tập, nâng cao trình độ, kỹ năng
nghề nghiệp, chấp hành pháp luật, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Đißu 11
1. Tổ quốc Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
2. Mọi hành vi chống lại độc lập, chā quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị. Đißu 12
N°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam thực hiện nhất quán đ°ßng lối
đối ngoại độc lập, tự chā, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển; đa ph°¢ng
hóa, đa dạng hóa quan hệ, chā động và tích cực hội nhập, hợp tác quốc tế trên
c¢ sá tôn trọng độc lập, chā quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào
công việc nội bộ cāa nhau, bình đẳng, cùng có lợi; tuân thā Hiến ch°¢ng Liên
hợp quốc và điều °ớc quốc tế mà Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là
thành viên; là bạn, đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm trong cộng
đồng quốc tế vì lợi ích quốc gia, dân tộc, góp phần vào sự nghiệp hòa bình, độc
lập dân tộc, dân chā và tiến bộ xã hội trên thế giới. Đißu 13
1. Quốc kỳ n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam hình chữ nhật,
chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, á giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
2. Quốc huy n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam hình tròn, nền đỏ,
á giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa, á d°ới có nửa
bánh xe răng và dòng chữ Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam.
3. Quốc ca n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là nhạc và lßi cāa bài Tiến quân ca.
4. Quốc khánh n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là ngày Tuyên
ngôn độc lập 2 tháng 9 năm 1945.
5. Thā đô n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là Hà Nội. CH¯¡NG II QUYÞN CON NGƯỜI,
QUYÞN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BÀN CỦA CÔNG DÂN 5 Đißu 14
1. à n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam, các quyền con ng°ßi,
quyền công dân về chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội đ°ợc công nhận,
tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật.
2. Quyền con ng°ßi, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định
cāa luật trong tr°ßng hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật
tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe cāa cộng đồng. Đißu 15
1. Quyền công dân không tách rßi nghĩa vÿ công dân.
2. Mọi ng°ßi có nghĩa vÿ tôn trọng quyền cāa ng°ßi khác.
3. Công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa vÿ đối với Nhà n°ớc và xã hội.
4. Việc thực hiện quyền con ng°ßi, quyền công dân không đ°ợc xâm
phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp cāa ng°ßi khác. Đißu 16
1. Mọi ng°ßi đều bình đẳng tr°ớc pháp luật.
2. Không ai bị phân biệt đối xử trong đßi sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội. Đißu 17
1. Công dân n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam là ng°ßi có quốc tịch Việt Nam.
2. Công dân Việt Nam không thể bị trÿc xuất, giao nộp cho nhà n°ớc khác.
3. Công dân Việt Nam á n°ớc ngoài đ°ợc Nhà n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam bảo hộ. Đißu 18
1. Ng°ßi Việt Nam định c° á n°ớc ngoài là bộ phận không tách rßi cāa
cộng đồng dân tộc Việt Nam.
2. Nhà n°ớc Cộng hòa xã hội chā nghĩa Việt Nam khuyến khích và tạo
điều kiện để ng°ßi Việt Nam định c° á n°ớc ngoài giữ gìn và phát huy bản sắc
văn hóa dân tộc Việt Nam, giữ quan hệ gắn bó với gia đình và quê h°¢ng, góp
phần xây dựng quê h°¢ng, đất n°ớc. 6 Đißu 19
Mọi ng°ßi có quyền sống. Tính mạng con ng°ßi đ°ợc pháp luật bảo hộ.
Không ai bị t°ớc đoạt tính mạng trái luật. Đißu 20
1. Mọi ng°ßi có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, đ°ợc pháp luật bảo
hộ về sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm; không bị tra tấn, bạo lực, truy bức,
nhÿc hình hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, sức khỏe,
xúc phạm danh dự, nhân phẩm.
2. Không ai bị bắt nếu không có quyết định cāa Toà án nhân dân, quyết
định hoặc phê chuẩn cāa Viện kiểm sát nhân dân, trừ tr°ßng hợp phạm tội quả
tang. Việc bắt, giam, giữ ng°ßi do luật định.
3. Mọi ng°ßi có quyền hiến mô, bộ phận c¢ thể ng°ßi và hiến xác theo
quy định cāa luật. Việc thử nghiệm y học, d°ợc học, khoa học hay bất kỳ hình
thức thử nghiệm nào khác trên c¢ thể ng°ßi phải có sự đồng ý cāa ng°ßi đ°ợc thử nghiệm. Đißu 21
1. Mọi ng°ßi có quyền bất khả xâm phạm về đßi sống riêng t°, bí mật cá
nhân và bí mật gia đình; có quyền bảo vệ danh dự, uy tín cāa mình.
Thông tin về đßi sống riêng t°, bí mật cá nhân, bí mật gia đình đ°ợc pháp luật bảo đảm an toàn.
2. Mọi ng°ßi có quyền bí mật th° tín, điện thoại, điện tín và các hình thức
trao đổi thông tin riêng t° khác.
Không ai đ°ợc bóc má, kiểm soát, thu giữ trái luật th° tín, điện thoại, điện
tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng t° cāa ng°ßi khác. Đißu 22
1. Công dân có quyền có n¢i á hợp pháp.
2. Mọi ng°ßi có quyền bất khả xâm phạm về chỗ á. Không ai đ°ợc tự ý
vào chỗ á cāa ng°ßi khác nếu không đ°ợc ng°ßi đó đồng ý.
3. Việc khám xét chỗ á do luật định. Đißu 23
Công dân có quyền tự do đi lại và c° trú á trong n°ớc, có quyền ra n°ớc
ngoài và từ n°ớc ngoài về n°ớc. Việc thực hiện các quyền này do pháp luật quy định. 7 Đißu 24
1. Mọi ng°ßi có quyền tự do tín ng°ỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo
một tôn giáo nào. Các tôn giáo bình đẳng tr°ớc pháp luật.
2. Nhà n°ớc tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ng°ỡng, tôn giáo.
3. Không ai đ°ợc xâm phạm tự do tín ng°ỡng, tôn giáo hoặc lợi dÿng tín
ng°ỡng, tôn giáo để vi phạm pháp luật. Đißu 25
Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, hội
họp, lập hội, biểu tình. Việc thực hiện các quyền này do pháp luật quy định. Đißu 26
1. Công dân nam, nữ bình đẳng về mọi mặt. Nhà n°ớc có chính sách bảo
đảm quyền và c¢ hội bình đẳng giới.
2. Nhà n°ớc, xã hội và gia đình tạo điều kiện để phÿ nữ phát triển toàn
diện, phát huy vai trò cāa mình trong xã hội.
3. Nghiêm cấm phân biệt đối xử về giới. Đißu 27
Công dân đā m°ßi tám tuổi trá lên có quyền bầu cử và đā hai m°¢i mốt
tuổi trá lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân. Việc thực hiện
các quyền này do luật định. Đißu 28
1. Công dân có quyền tham gia quản lý nhà n°ớc và xã hội, tham gia thảo
luận và kiến nghị với c¢ quan nhà n°ớc về các vấn đề cāa c¢ sá, địa ph°¢ng và cả n°ớc.
2. Nhà n°ớc tạo điều kiện để công dân tham gia quản lý nhà n°ớc và xã
hội; công khai, minh bạch trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị cāa công dân. Đißu 29
Công dân đā m°ßi tám tuổi trá lên có quyền biểu quyết khi Nhà n°ớc tổ chức tr°ng cầu ý dân. Đißu 30
1. Mọi ng°ßi có quyền khiếu nại, tố cáo với c¢ quan, tổ chức, cá nhân có
thẩm quyền về những việc làm trái pháp luật cāa c¢ quan, tổ chức, cá nhân. 8
2. C¢ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải tiếp nhận, giải quyết
khiếu nại, tố cáo. Ng°ßi bị thiệt hại có quyền đ°ợc bồi th°ßng về vật chất, tinh
thần và phÿc hồi danh dự theo quy định cāa pháp luật.
3. Nghiêm cấm việc trả thù ng°ßi khiếu nại, tố cáo hoặc lợi dÿng quyền
khiếu nại, tố cáo để vu khống, vu cáo làm hại ng°ßi khác. Đißu 31
1. Ng°ßi bị buộc tội đ°ợc coi là không có tội cho đến khi đ°ợc chứng
minh theo trình tự luật định và có bản án kết tội cāa Tòa án đã có hiệu lực pháp luật.
2. Ng°ßi bị buộc tội phải đ°ợc Tòa án xét xử kịp thßi trong thßi hạn luật
định, công bằng, công khai. Tr°ßng hợp xét xử kín theo quy định cāa luật thì
việc tuyên án phải đ°ợc công khai.
3. Không ai bị kết án hai lần vì một tội phạm.
4. Ng°ßi bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khái tố, điều tra, truy tố, xét xử có
quyền tự bào chữa, nhß luật s° hoặc ng°ßi khác bào chữa.
5. Ng°ßi bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khái tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi
hành án trái pháp luật có quyền đ°ợc bồi th°ßng thiệt hại về vật chất, tinh thần
và phÿc hồi danh dự. Ng°ßi vi phạm pháp luật trong việc bắt, giam, giữ, khái
tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án gây thiệt hại cho ng°ßi khác phải bị xử lý theo pháp luật. Đißu 32
1. Mọi ng°ßi có quyền sá hữu về thu nhập hợp pháp, cāa cải để dành, nhà
á, t° liệu sinh hoạt, t° liệu sản xuất, phần vốn góp trong doanh nghiệp hoặc
trong các tổ chức kinh tế khác.
2. Quyền sá hữu t° nhân và quyền thừa kế đ°ợc pháp luật bảo hộ.
3. Tr°ßng hợp thật cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh hoặc vì lợi ích
quốc gia, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai, Nhà n°ớc tr°ng mua
hoặc tr°ng dÿng có bồi th°ßng tài sản cāa tổ chức, cá nhân theo giá thị tr°ßng. Đißu 33
Mọi ng°ßi có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm. Đißu 34
Công dân có quyền đ°ợc bảo đảm an sinh xã hội. 9 Đißu 35
1. Công dân có quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việc làm và n¢i làm việc.
2. Ng°ßi làm công ăn l°¢ng đ°ợc bảo đảm các điều kiện làm việc công
bằng, an toàn; đ°ợc h°áng l°¢ng, chế độ nghỉ ng¢i.
3. Nghiêm cấm phân biệt đối xử, c°ỡng bức lao động, sử dÿng nhân công
d°ới độ tuổi lao động tối thiểu. Đißu 36
1. Nam, nữ có quyền kết hôn, ly hôn. Hôn nhân theo nguyên tắc tự
nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau.
2. Nhà n°ớc bảo hộ hôn nhân và gia đình, bảo hộ quyền lợi cāa ng°ßi mẹ và trẻ em. Đißu 37
1. Trẻ em đ°ợc Nhà n°ớc, gia đình và xã hội bảo vệ, chăm sóc và giáo
dÿc; đ°ợc tham gia vào các vấn đề về trẻ em. Nghiêm cấm xâm hại, hành hạ,
ng°ợc đãi, bỏ mặc, lạm dÿng, bóc lột sức lao động và những hành vi khác vi phạm quyền trẻ em.
2. Thanh niên đ°ợc Nhà n°ớc, gia đình và xã hội tạo điều kiện học tập,
lao động, giải trí, phát triển thể lực, trí tuệ, bồi d°ỡng đạo đức, truyền thống
dân tộc, ý thức công dân; đi đầu trong công cuộc lao động sáng tạo và bảo vệ Tổ quốc.
3. Ng°ßi cao tuổi đ°ợc Nhà n°ớc, gia đình và xã hội tôn trọng, chăm sóc
và phát huy vai trò trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Đißu 38
1. Mọi ng°ßi có quyền đ°ợc bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, bình đẳng trong
việc sử dÿng các dịch vÿ y tế và có nghĩa vÿ thực hiện các quy định về phòng
bệnh, khám bệnh, chữa bệnh.
2. Nghiêm cấm các hành vi đe dọa cuộc sống, sức khỏe cāa ng°ßi khác và cộng đồng. Đißu 39
Công dân có quyền và nghĩa vÿ học tập. 10 Đißu 40
Mọi ng°ßi có quyền nghiên cứu khoa học và công nghệ, sáng tạo văn học,
nghệ thuật và thÿ h°áng lợi ích từ các hoạt động đó. Đißu 41
Mọi ng°ßi có quyền h°áng thÿ và tiếp cận các giá trị văn hoá, tham gia
vào đßi sống văn hóa, sử dÿng các c¢ sá văn hóa. Đißu 42
Công dân có quyền xác định dân tộc cāa mình, sử dÿng ngôn ngữ mẹ đẻ,
lựa chọn ngôn ngữ giao tiếp. Đißu 43
Mọi ng°ßi có quyền đ°ợc sống trong môi tr°ßng trong lành và có nghĩa vÿ bảo vệ môi tr°ßng. Đißu 44
Công dân có nghĩa vÿ trung thành với Tổ quốc.
Phản bội Tổ quốc là tội nặng nhất. Đißu 45
1. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vÿ thiêng liêng và quyền cao quý cāa công dân.
2. Công dân phải thực hiện nghĩa vÿ quân sự và tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân. Đißu 46
Công dân có nghĩa vÿ tuân theo Hiến pháp và pháp luật; tham gia bảo vệ
an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội và chấp hành những quy tắc sinh hoạt công cộng. Đißu 47
Mọi ng°ßi có nghĩa vÿ nộp thuế theo luật định. Đißu 48
Ng°ßi n°ớc ngoài c° trú á Việt Nam phải tuân theo Hiến pháp và pháp
luật Việt Nam; đ°ợc bảo hộ tính mạng, tài sản và các quyền, lợi ích chính đáng theo pháp luật Việt Nam. Đißu 49