







Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58540065   
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc         
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN  
1. Tên học phần: Mĩ học đại cương (General Esthetics) 
- Mã số học phần: XH016 
- Số tín chỉ học phần: 02 tín chỉ 
- Số tiết học phần: 30 tiết lý thuyết, 60 tiết tự học 
2. Đơn vị phụ trách học phần: 
- Bộ môn: Ngữ Văn 
- Khoa: Khoa học Xã hội và Nhân văn  3. Điều kiện: 
- Điều kiện tiên quyết: không có 
- Điều kiện song hành: không có 
4. Mục tiêu của học phần:  Mục  CĐR  tiêu  
Nội dung mục tiêu   CTĐT  
Hiểu biết cơ bản và chuyên sâu về quy luật hình thành và các yếu  2.1.2c 
4.1  tố cấu thành những giá trị thẩm mĩ trong xã hội và nghệ thuật.  2.2.1a 
Hiểu và đánh giá được những quan niệm và đặc trưng, bản chất 
và sự biểu hiện của các quan hệ thẩm mĩ, chủ thể thẩm mĩ và 
phạm trù cái đẹp, cái cao cả, cái bi, cái hài; Vận dụng linh hoạt, 
sáng tạo trong việc phân tích, đánh giá các hiện tượng thẩm mĩ  2.1.2c 
4.2  trong đời sống và trong nghệ thuật.  2.2.1a 
Có kĩ năng làm việc nhóm, kĩ năng giao tiếp, kĩ năng thuyết trình,  2.2.2.a,b 
4.3  kĩ năng tự học…   2.2.2.c,d      lOMoAR cPSD| 58540065 2    - 
Hiểu và phân tích được vai trò, trách nhiệm công dân, có 
ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp  - 
Khách quan và khoa học trong việc tiếp cận giá trị thẩm  mĩ.  - 
Trân trọng và tự hào về khả năng sáng tạo nghệ thuật kì 
diệu, độc đáo của nhân loại.  - 
Tự tin, mạnh dạn bày tỏ và bảo vệ ý kiến.  - 
Biết chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức  4.4  -  Tích cực trong học tập  2.3.a,b,c,d       
5. Chuẩn đầu ra của học phần:   CĐR  Mục  CĐR  HP  
Nội dung chuẩn đầu ra   tiêu   CTĐT      Kiến thức        
Hiểu và đánh giá được quá trình phát triển của tư tưởng 
mĩ học phương Tây và phương Đông 
Hiểu đúng và đầy đủ về các yếu tố liên quan đến chủ 
thể và khách thể thẩm mĩ; nhận diện được các mối quan  4.1  2.1.2c 
CO1 hệ thẩm mĩ và các kiểu chủ thể thẩm mĩ.  4.2  2.2.1a 
Hiểu và đánh giá được những quan niệm mĩ học về cái 4.1  2.1.2c 
CO2 đẹp, cái trác tuyệt, cái bi, cái hài.  4.2  2.2.1a    Kỹ năng      
Vận dụng được các vấn đề đã học vào việc nhận thức, 4.1 
CO3 đánh giá các hiện tượng trong đời sống xã hội  4.2  2.2.1d 
Vận dụng được các vấn đề đã học vào phân tích và đánh 4.1 
CO4 giá những giá trị thẩm mĩ trong nghệ thuật.  4.2  2.2.1d 
Phát triển kĩ năng hợp tác trong học tập, nghiên cứu; 
CO5 Kĩ năng giao tiếp và kĩ năng làm việc độc lập  4.3 2.2.2.a,b,c,d   
Mức độ tự chủ và trách nhiệm      
Khách quan và khoa học trong việc tiếp cận giá trị thẩm 
mĩ; Tự tin, mạnh dạn bày tỏ và bảo vệ ý kiến; Biết chia 
CO6 sẻ kinh nghiệm, kiến thức; Tích cực trong học tập  4.4  2.3.a,b,c,d      lOMoAR cPSD| 58540065 3   
Trân trọng và tự hào về khả năng sáng tạo nghệ thuật kì 
diệu, độc đáo của nhân loại; thể hiện vai trò, trách nhiệm 
CO7 công dân, có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp 4.4 
6. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: 
Học phần cung cấp các nội dung liên quan đến Mĩ học bao gồm: Lịch sử nghiên 
cứu mĩ học ở phương Tây và phương Đông, khái niệm, đối tượng và phương pháp nghiên 
cứu Mĩ học; khái niệm và đặc điểm và kết cấu của các quan hệ thẩm mĩ; trình bày khái 
niệm về chủ thể thẩm mĩ, phân tích những phương diện cơ bản và hình thức tồn tại của 
chủ thể thẩm mĩ; các phạm trù mĩ học cơ bản như cái đẹp, cái trác tuyệt, cái bi, cái hài 
được trình bày rõ về quan niệm, đặc trưng, bản chất và biểu hiện trong các hiện tượng 
xã hội và trong nghệ thuật. 
7. Cấu trúc nội dung học phần:   7.1. Lý thuyết      Nội dung   Số tiết   CĐR HP      Nội dung   Số tiết   CĐR HP  
Chương 1.  Lược sử tư tưởng, quan niệm mĩ học   5  CO1; CO2; 
1.1. Lược sử tư tưởng, quan niệm mĩ học phương  CO3; CO4;  Tây  CO5; CO6;      CO7  
1.2. Lược sử tư tưởng, quan niệm mĩ học phương      Đông 
Chương 2.  Quan hệ thẩm mĩ   5  CO1; CO2;  CO3; CO4; 
2.1. Quan niệm về quan hệ thẩm mĩ  CO5; CO6;  CO7 
2.2. Đặc trưng và bản chất của các quan hệ thẩm mĩ 
2.3. Kết cấu của quan hệ thẩm mĩ 
Chương 3  Chủ thể thẩm mĩ   5  CO1; CO2;  CO3; CO4; 
3.1. Quan niệm về chủ thể thẩm mĩ  CO5; CO6; 
3.2. Những phạm trù biểu hiện của chủ thể thẩm mĩ  CO7 
3.3. Các hình thức tồn tại của chủ thể thẩm mĩ 
Chương 4 Các phạm trù mĩ học cơ bản   10  CO1; CO2;  CO3; CO4; 
4.1. Đối tượng của mĩ học  CO5; CO6;  4.2. Cái đẹp   CO7  4.3. Cái trác tuyệt  4.4. Cái bi      lOMoAR cPSD| 58540065 4    4.5. Cái hài 
Chương 5  Nghệ thuật từ góc nhìn mĩ học   5  CO1; CO2;  CO3; CO4; 
5.1 Khái niệm nghệ thuật  CO5; CO6; 
5.2 Đối tượng của nghệ thuật  CO7 
5.3 Giá trị thẩm mĩ của hình tượng nghệ thuật 
8. Phương pháp giảng dạy:   - Thuyết giảng  - Thảo luận nhóm  - Vấn đáp  - Thuyết trình 
9. Nhiệm vụ của sinh viên:  
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: 
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. 
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập các nhân và được đánh giá kết quả thực  hiện. 
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. 
- Tham dự thi kết thúc học phần. 
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 
10. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:  
10.1. Cách đánh giá  
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: 
TT  Điểm thành phần   Quy định   Trọng số   Mục tiêu   1 Điểm thi giữa kì/ -  Thi viết/ trắc nghiệm  40%  CO1; CO2;  điểm bài tập nhóm/  CO3; CO4;  -  Thuyết trình (được  điểm thuyết trình  CO5; CO6; CO7 
nhóm xác nhận có tham gia)  nhóm  -  Làm bài tập (được 
nhóm xác nhận có tham gia) 
2 Điểm thi kết thúc - Thi viết  60%  CO1; CO2;  học phần  CO3; CO4;  - Bắt buộc dự thi  CO5; CO6; CO7   
10.2. Cách tính điểm  
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo 
thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.      lOMoAR cPSD| 58540065 5   
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của 
học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 
10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm 
chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định về công tác học vụ của  Trường. 
11. Tài liệu học tập:  
Thông tin về tài liệu  
Số đăng ký cá biệt  
[1] Mĩ học đại cương / Lê Văn Dương, Lê Đình  
Lục, Lê Hồng Vân. Hà Nội: GD Việt Nam, 2010 -  111.85/ D561   MOL.077440  
[2]. Giáo trình mỹ học đại cương: Dùng cho sinh viên,  MOL.005381, 
học viên cao học và nghiên cứu sinh chuyên ngành mỹ 
học / Nguyễn Văn Huyên, Đổ Huy.- Hà Nội: Chính trị  MOL.005382, 
Quốc gia, 2004.- 361 tr.; 22 cm.- 111.85077/ H527  MON.006827 
[3]. Giáo trình mỹ học Mác - Lê Nin / Đỗ Văn Khang  MON.049488, 
(chủ biên) ... [et al.]. Hà Nội: GD Việt Nam, 2010 -  MOL.073419,  111.85/ Kh106  MOL.073418 
[4]. Từ mỹ học đến các loại hình nghệ thuật / Denis  MOL.081803 
Diderot; Phùng Văn Tửu (dịch) (Tủ sách Tinh hoa  MOL.081804 
Tri thức thế giới), Hà Nội: Tri thức, 2016,  MON.055211  9786049087516.- 111.85/ D555 
[5]. Mỹ học Khoa học về các quan hệ thẩm mỹ / Đỗ  MOL.005350 
Huy.- Hà Nội: KHXH, 2000- 111.85/ H523  MOL.077276    MON.006828 
2. Hướng dẫn sinh viên tự học:   Lý  Thực  thuyết   hành   Nội dung   (tiết)   (tiết)  
Nhiệm vụ của sinh viên       lOMoAR cPSD| 58540065 6   
Chương 1: LƯỢC SỬ TƯ  5  0  -  Nghiên cứu trước:  TƯỞNG, QUAN NIỆM MĨ  HỌC 
+ Tài liệu [1,2,3,4,5]: nội 
dung liên quan đến vấn đề 
1.1. Lược sử tư tưởng mĩ học 
lịch sử, khái niệm và đối  phương Tây 
tượng nghiên cứu của Mĩ học 
1.2. Lược sử tư tưởng mỹ học 
+ Tra cứu nội dung về các  phương Đông 
quan niệm thẩm mĩ của các  thời đại  -  Làm việc nhóm (theo  danh sách phân nhóm)  + Nhóm thuyết trình 
+ Người học đọc bài báo cáo 
và chuẩn bị nội dung thảo  luận 
Chương 2: QUAN HỆ THẨM   5  0  -  Nghiên cứu trước: 
MĨ 2.1. Quan niệm về quan hệ 
+ Tài liệu [1,2,3,4,5]: nội  thẩm mĩ 
dung liên quan đến quan hệ 
2.2. Đặc trưng và bản chất của các  thẩm mỹ.  quan hệ thẩm mĩ 
+ Đọc và tìm hiểu thêm về 
2.3. Kết cấu của quan hệ thẩm mĩ  
vấn đề tiếp nhận các loại hình  nghệ thuật.  -  Xem những video và  mỗi nhóm trình bày quan 
niệm và vấn đề trong clip  -  Làm việc nhóm (theo  danh sách phân nhóm)  + Nhóm thuyết trình 
+ Người học đọc bài báo cáo 
và chuẩn bị nội dung thảo  luận            Lý  Thực  thuyết   hành   Nội dung   (tiết)   (tiết)  
Nhiệm vụ của sinh viên       lOMoAR cPSD| 58540065 7   
Chương 3: CHỦ THỂ THẨM   5  0  -  Nghiên cứu trước:  MĨ 
+ Tài liệu [1,2,3,4,5]: nội 
3.1. Quan niệm về chủ thể thẩm 
dung liên quan đến chủ thể  mĩ   thẩm mĩ 
3.2.  Những phạm trù biểu hiện 
+ Xem lại nội dung vấn đề  của chủ thể thẩm mĩ 
quan hệ thẩm mĩ và vai trò  của chủ thể thẩm mĩ 
3.3. Các hình thức tồn tại của chủ  thể thẩm mĩ  - 
Thảo luận tại lớp về  tình huống.  -  Làm việc nhóm (theo  danh sách phân nhóm)  + Nhóm thuyết trình 
+ Người học đọc bài báo cáo 
và chuẩn bị nội dung thảo  luận 
Chương 4: CÁC PHẠM TRÙ  10  0  -  Nghiên cứu trước:  MĨ HỌC CƠ BẢN 
+Tài liệu [1,2,3,4,5]: nội 
4.1. Đối tượng của mĩ học 
dung cái đẹp, cái trác tuyệt,  cái bi, cái hài. 
4.2. Cái đẹp  
+ Xem lại nội dung Quan hệ  4.3. Cái trác tuyệt 
thẩm mĩ và chủ thể thẩm mĩ  4.4. Cái bi  -  Làm việc nhóm (theo  4.5. Cái hài   danh sách phân nhóm)    + Nhóm thuyết trình 
+ Người học đọc bài báo cáo 
và chuẩn bị nội dung thảo  luận 
CHƯƠNG 5: NGHỆ THUẬT  5  0  - Nghiên cứu trước: 
TỪ GÓC NHÌN MĨ HỌC  
+ Tài liệu [1,2,3,4,5]: nội 
5.1. Khái niệm nghệ thuật  dung nghệ thuật. 
5.2. Đối tượng của nghệ thuật 
+ Xem lại nội dung các phạm 
5.3. Giá trị thẩm mĩ của hình 
trù mĩ học cơ bản - Làm việc  tượng nghệ thuật  nhóm (theo danh sách phân  nhóm)  + Nhóm thuyết trình 
+ Người học đọc bài báo cáo      lOMoAR cPSD| 58540065 8    Lý  Thực  thuyết   hành   Nội dung   (tiết)   (tiết)  
Nhiệm vụ của sinh viên        
và chuẩn bị nội dung thảo  luận