Hiệu quả kinh doanh - Lý thuyết và bài tập - Quản trị kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Bài 7: Hiu qu kinh doanh
NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 99
BÀI 7
HIU QU KINH DOANH
Hướng dn hc
Để hc tt bài này, sinh viên cn tham kho các phương pháp hc sau:
Hc đúng lch trình ca môn hc theo tun, làm các bài luyn tp đầy đủ tham gi
a
tho lun trên din đàn.
Đọc tài liu:
1. Giáo trình Qun tr kinh doanh, ch biên GS.TS Nguyn Thành Độ, PGS.TS
Nguyn Ng n, NXB c Huy ĐH KTQD, 2012.
2. H ướng d n,n bài tp Qun tr kinh doanh, ch biên PGS.TS Nguyn Ngc Huy
NXB ĐH KTQD, 2012.
Sinh viên làm vic theo nhóm trao đổi v i li ging viên trc tiếp t p hc hoc
qua email.
Trang Web môn hc.
Ni dung
Bn cht ca hiu qu kinh doanh;
Các nhân t đế nh hướng n hiu qu kinh doanh;
Các ch tiêu và tiêu chun hiu qu.
Mc tiêu
N
âng cao hiu qu u ki n s p t n và kinh doanh đi ng còn để doanh nghi n ti, phát tri
thc hin mc tiêu ti đa hóa li nhun. Qua bài hc này, sinh viên s n ch hiu b
t
p
hm trù hiu qu u qutính toán các ch tiêu hiu qutính toán các ch tiêu hi m
t
cách chính xác; sau đó mi phân tích kinh doanh đưa ra các gii pháp phù hp.
N
him v c n a sinh viên là nm chc được các v đề trên.
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
100 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Tình huống dẫn nhập
Xác định hiu qu kinh doanh ca Café Bình
Anh Bình có nhà m nh m c t ph Huế (Hà Ni). Anh quyết đị a hàng Cafe Bình;
Tng v n u t t , c u đầ ư (cho th c, bàn ghế c chén…): 120 tri đồng;
Doanh thu hàng tháng là 22 triu đồng;
Chi phí hàng tháng là 15 triu đồng;
Anh Bình trc tiếp pha chế và không tính tin thuê nhà vì anh
cho rng đó nhà riêng không phi tính. V con gái anh
đồ ng thi làm nhân viên ph c v , anh không tr lương vì cho
rng người nhà, tt nhiên phi làm vic.
Li nhun ca anh Bình:
A = 22 tr- 15 tr = 7 triu đồng/ 1 tháng
B = Ít hơn
C = Nhiu h n ơ
D = Không có
Lý gii ti sao?
Hiu qu u qu kinh doanh là gì? Đánh giá hi kinh doanh ca anh Bình.
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 101
7.1. Bn ch a hit c u qu kinh doanh
7.1.1. Khái lược
7.1.1.1. Khái nim
Hiu qu h xét góc độ kinh tế c vĩ
Hiu qu s n xut di n ra khi hi không th tă ng s n lượng mt lo i hàng hóa
mà không c n l u qut gim s ượng mt loi hàng hóa khác. Mt nn kinh tế có hi
nm trên gii hn kh n ng s n xu ă t ca nó.
Hiu qu là không lãng phí.
Hiu qu p. xét góc độ chung và doanh nghi
Mi quan h t l gi đa chi phí kinh doanh phát sinh trong iu ki n thu n nht
chi phí kinh doanh thc t c gế phát sinh đượ i là hiu qu xét v m t giá tr.
phm trù phn ánh trình độ li dng các ngu n l c để đạt được mc tiêu xác
định.
Công thc: H = K/C
Trong đó: H – Hiu qu .
K – Kết qu đạt được.
C – Hao phí ngu n l c cn thiết g i kn v ết qu đó.
7.1.1.2. Các loi hiu qu
Hiu qu xã h i, kinh tế ế, kinh t - xã h i và kinh doanh
o Thứ nh t, hi u qu xã hi.
phm trù phn ánh trình độ l i d ng các ngu n l c sn xut h i nhm
đạ t được các m c tiêu xã h i nht định.
Các mc tiêu xã hi đạt càng cao càng tt:
Gii quyết công ăn, vic làm;
Xây dng cơ s h tng;
Nâng cao phúc li xã hi, mc sng
đờ i s ng văn hóa, tinh thn cho người
lao động;
Đảm bo nâng cao sc khe cho
người lao động;
C ii thin đ u kin lao động, đảm bo
v sinh môi trường.
o Thứ hai, hi u qu . kinh tế
Phn ánh trình độ li d ng các ngu n l c để đạ t các m c tiêu kinh tế ca
mt th i k nào đó.
Các mc tiêu kinh tế đạt càng cao càng tt:
Tc độ tăng trưởng kinh tế;
Tng s n ph m quc ni;
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
102 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Thu nhp qu p quc dân và thu nh c dân bình quân.
Hiu qu kinh tế g ến vi nn kinh t th trườ ường thun túy th ng được
nghiên cu giác độ qun lý vĩ mô.
o Thứ ba, hi u qu kinh tế - xã hi.
Phn ánh trình độ li d ng các ngu n l c sn xut h i để đạt được các mc
tiêu kinh tế - xã hi nht định.
Các mc tiêu kinh tế - xã hi:
Tc độ tăng trưởng kinh tế;
Tng s n ph m quc ni;
Thu nhp qu p quc dân và thu nh c dân bình quân;
Gii quyết công ăn, vic làm;
Xây dng cơ s h tng;
Nâng cao phúc li hi, mc sng đờ i s ng văn hóa, tinh thn cho
người lao động;
Đảm bo và nâng cao sc khe cho người lao động;
Ci thin u kiđi n lao động, o vđảm b sinh môi trường;
Hiu qu n v kinh tế - hi g i nn kinh tế hn h p được xem xét
góc độ qun lý vĩ mô.
o Thứ ư t , hiu qu kinh doanh.
Hiu qu kinh doanh phm trù phn ánh trình độ li d ng các ngu n l c để
đạ địt được các m c tiêu xác nh.
Ch xem xét các doanh nghip kinh doanh.
Hiu qu ư đầu t và hi u qu kinh doanh
o Hiu qu u t đầ ư phm trù phn ánh trình độ
li dng các ngun lc để đạt được các mc tiêu
đầ ư đị đầ ưu t xác nh. Hiu qu u t gn vi hot
độ đầ ư ng u t c th.
o Hiu qu kinh doanh là phm trù phn ánh trình
độ li d ng các ngu n l c để đạt được các mc
tiêu kinh doanh xác định. Hiu qu kinh doanh
gn lin vi hot động kinh doanh ca doanh
nghip.
Hiu qu kinh doanh tng hp và hiu qu kinh doanh t ng lĩnh v c
o Thứ nh t, hi u qu p. kinh doanh tng h
Phn ánh trình độ li d ng m i ngu n l c để đạ t m c tiêu toàn doanh
nghip ho ng b ph n cc t a nó.
Do tính cht phn ánh trình độ li d ng m i ngu n l c nên hiu qu kinh
doanh t đng hp ánh giá khái quát cho phép kết lun tính hiu qu ca
toàn doanh nghip trong mt th i k đị xác nh.
o Thứ hai, hi u qu t nh v ng lĩ c.
Phn ánh trình độ li d ng m t ngu n l c c th theo m đ địc tiêu ã xác nh.
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 103
Hiu qu t đạ ng lĩnh v c không i din cho tính hiu qu ca doanh nghip,
ch ph u qu s d n l . n ánh tính hi ng mt ngu c cá bit c th
Phân tích, b sung các ch tiêu tng hp.
Kim tra và khng n k n định rõ hơ ết lu được rút ra t ch tiêu tng hp.
Phân tích hiu qu tng mt hot động, hiu qu s d ng t ng yếu t sn
xut nhm tìm nguyên nhân gii pháp ti đa hóa ch tiêu hiu qu kinh
doanh tng hp.
Quan h gi u qu ng h u qua hi kinh doanh t p và hi t ng lĩnh v c b
phn không ph ng là quan h u. i lúc nào cũ thun chi
Ch có ch tiêu tng hp mi đánh giá toàn din hiu qu kinh doanh 1 cách
chính xác.
Các ch tiêu lĩnh v ph u quc hot động ch n ánh hi tng mt, làm
nhân t nh hưởng.
Hiu qu kinh doanh ng n h n và hiu qu kinh doanh dài h n
o Thứ nh t, hi u qu n h n. kinh doanh ng
hi ánh giá u qu kinh doanh được xem xét, đ t ng khong th i gian ngn
như: tun, tháng, quý, năm, vài năm…
o Thứ hai, hi u qu kinh doanh dài hn.
hiu qu kinh doanh được xem xét,
đ ánh giá trong t ng khong thi gian dài,
gn v hoi các chiến lược, các kế ch dài
hn, lâu dài, gn vi quãng đời tn ti
phát trin c p. a doanh nghi
o Thứ ba, mi quan h bin chng gia
hiu qu kinh doanh dài hn hiu qu
kinh doanh ngn h n.
Va có quan h bi ng vn ch i nhau, và có th mâu thun nhau.
Chth đánh giá hi kinh doanh ngu qu n hn trên cơ s đảm bo hiu
qu kinh doanh dài hn.
Nếu xut hin mâu thun thì ch hiu qu n ph kinh doanh dài h n ánh
hiu qu p. kinh doanh ca doanh nghi
7.1.1.3. Bn cht ca hiu qu kinh doanh
Phn ánh mt cht lượng các hot động kinh doanh.
Phn ánh trình độ li d ng các ngu n l c sn xu ết trong quá trình ti n hành các
hot động kinh doanh ca doanh nghip.
Hiu qu kinh doanh phc tp và khó đánh giá c kế t quhao phí ngu n l c
đề địu khó xác nh chính xác.
Kết qu:
o tt c nhng doanh nghi đạp t được sau mt quá trình kinh doanh
nht định.
o Được đ đo bng thước o hin vt.
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
104 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Đa dng, phù h p v i tính cht ca sn phm.
Khó xác định chính xác trong mi luôn bán thành phm sn
phm d dang.
o Nếu o b . đ ng thước đo giá tr
Doanh thu, li nhun.
Khó chính xác do tính không đị n nh c a thước đo giá trquá trình tiêu
th và thu tin không trùng nhau.
Ngu n l c hao phí cho quá trình kinh doanh.
o Được tính bng chi phí tài chính hoc chi phí kinh doanh.
o Chu nh hưởng c nh nh ca trình độ n thc, nh toán tính không n đị a
thước đo giá tr.
7.1.2. S cn thi kinh doanh ết phi tính và nâng cao hiu qu
7.1.2.1. S cn thi kinh doanh ết phi tính hiu qu
Để đạ đt được m c tiêu t i a hóa li nhun cn
ch tiêu hiu qu để đánh giá tính hiu qu đã đạt
được, đánh giá:
o B ph n ngun lc o đã s dng hiu qu .
o B phn ngun lc nào s dng chưa
hiu qu.
Phân tích các nguyên nhân và các nhân t nh hưởng.
Có cơ s để hình thành các gii pháp cn thiết.
o Đ đ đắiu chnh chiến lược kinh doanh úng n, phù hp vi th trường.
o Đ iu chnh phân b và s d ng các ngu n l c có hiu qu.
o Phi hp t n l ng hi . t các ngu c để liên tc tă u qu
7.1.2.2. S cn thi kinh doanh ết phi nâng cao hiu qu
Quy lut khan hiếm buc mi doanh nghi i ngup ph d u qu mi s ng có hi n l c.
Quy lut cnh tranh buc m i doanh nghip ch th tn ti phát trin được khi
luôn biết t i tho ra và duy trì các l ế cnh tranh.
7.2. PHÂN TÍCH HIU QU KINH DOANH
7.2.1. H thng ch tiêu hiu qu kinh doanh
7.2.2. Các ch tiêu hiu qu ng h kinh doanh t p
Doanh li toàn b v n kinh doanh
o Doanh li vn kinh doanh được xác định theo công thc:
D
VKD
(%) = (Π
R
+ TL
v
) x 100/V
KD
Trong đó:
D
VKD
(%): Doanh li ca toàn b vn kinh doanh ca k tính toán.
Π
R
: lãi ròng c a k tính toán.
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 105
TL
v
: Tr lãi vn vay ca k tính toán.
V
KD
: Vn kinh doanh bình quân ca k tính toán.
o Ý nghĩa:
Là ch tiêu đánh giá cnh c nht tính hiu qu, cho phép so sánh khác ngành.
Ch tiêu này càng cao, càng ch ng t tn d ng t t các ngun lc.
Cn chú ý đến:
Tính không chính xác khi tính mc li nhun ròng trong ngn hn.
Thc tế các doanh nghip nước ta không tính đến khon tr lãi cho vn vay
trong k.
Ch tiêu này có giá tr càng ln, càng ch ng t tính hiu qu cao.
Doanh li c a v n t
o
Công th x 100/Vc: D
VTC
(%) = Π
R
TC
Trong đó:
D
VTC
(%): Doanh li vn t có ca k tính toán.
V
TC
: Vn t có bình quân c a k tính toán.
o Ý nghĩa:
Đánh giá tính hi m vi hu qu ph p hơn ch tiêu trên, cũng có th dùng so
sánh được gia các doanh nghi p thu c các ngành khác nhau.
Ch tiêu này càng cao, càng ch ng t doanh nghip t n d ng tt ngun vn
t có.
Cn chú ý đến:
Tính không chính xác khi tính mc li nhun ròng trong ngn hn.
Tính không tương đồng vi doanh li vn kinh doanh khi không tính đến
tin tr lãi vay trong k.
Doanh li ca doanh thu bán hàng
o Công thc:
D
TR
(%) = Π
R
x 100/TR
Trong đó:
D
TR
: Doanh li ca doanh thu bán hàng ca mt thi k.
TR: Doanh thu bán hàng ca thi k tính toán đó.
o Ý nghĩa:
Ch so sánh tính hiu qu cùng ngành;
Ch tiêu này càng cao, càng tt;
Cn c ý đến tính không chính xác khi nh mc li nhu n ròng trong ng n hn.
Hiu qu ng kinh doanh tim nă
o Công thc:
H
TN
(%) = CP
KD
Tt
x 100/ CP
KD
KH
Trong đó:
H
TN
: Hiu qu ng. kinh doanh tim nă
CP
KD
Tt
: Chi phí kinh doanh thc tế phát sinh trong k.
CP
KD
KH
: Chi phí kinh doanh kế hoch.
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
106 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
o Ý nghĩa:
Cho phép so sánh tính hiu qu gi p m a các doanh nghi i ngành;
Ch tiêu này càng g n 100% càng t t.
Sc sn xu ng vt ca mt đồ n kinh doanh
o Công thc:
S
SX
VKD
(%) = TR/V
KD
Trong
đó: S
SX
VKD
: Sc sn xu ng vt ca mt đồ n kinh doanh.
o Ý nghĩa:
Không trc tiếp u quđánh giá hi ;
Ch dùng để so sánh trong ngành;
Giá tr càng cao, càng tt.
Sc sn xut ca mt đồng chi phí kinh doanh
o Công thc:
S
SX
CPKD
(%) = TR/CP
KD
Trong
đó: S
SX
CPKD
: Sc sn xut ca mt đồng chi phí kinh doanh.
o Ý nghĩa:
o Không trc tiếp u quđánh giá hi kinh doanh;
Ch dùng để so sánh trong ngành;
Càng cao, càng tt;
Ch đánh giá vi gi định v giá d kiến.
7.2.2.1. Mt s ch tiêu hiu qu tng lĩnh vc
Ch tiêu đ độánh giá hiu qu s d ng lao ng
o Thứ nh t, ch tiêu sc sinh li bình quân ca mt lao động.
Công thc: Π
BQ
LD
= Π
R
/L
BQ
Trong
đó:
Π
BQ
LD
: Li nhun bình quân do m t lao độ ng t o ra trong k.
L
BQ
: S lao đngnh quân ca k tính theo phương pháp bình quân gia quy n.
Ý nghĩa:
Cho phép so sánh gia các doanh nghip cùng ngành.
Ch tiêu này càng cao, càng ch ng t doanh nghip s dng hiu qu qu
tin lương.
o Thứ hai, n ng. ăng sut lao độ
Công thc
NS
BQ
LĐ
= K/L
BQ
Trong đó:
NS
BQ
LĐ
: Năng su ng bình quân ct lao độ a k tính toán.
K: K c n v hi t hay giá tr . ết qu a k tính toán tính bng đơ n v
Ý nghĩa:
Có th tính năng su ng bình quân n m, quý, tháng, ngày, ca, git lao độ ă .
Cho phép so sánh năng sut lao động cùng ngành.
Ch tiêu này càng cao, càng ch ng t s d ng có hi n nhân lu qu ngu c.
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 107
o Thứ ba, Ch tiêu hiu sut tin l ng ươ
Công thc:
S
SX
TL
= Π
R
/∑Π
R
/TL
Trong đó:
V
i S
SX
TL
– Hiu sut tin l ng cươ a mt k tính toán.
TL – t ng qu lương và tin thưởng có tính cht lương trong k.
Ý nghĩa:
Cho phép so sánh gia các doanh nghip cùng ngành.
Ch tiêu này càng cao, càng ch ng t s d ng có hiu qu qu tin lương
Ngoài ra thể đánh giá thông qua các chỉ tiêu trung gian như hệ số sử
dụng thời gian lao động…
Ch tiêu hi đị địu qu s d ng v n c nh và tài sn c nh
o Thứ nh t, S ng v n c nh. c sinh li ca 1 đồ đị
Công thc:
Π
BQ
VCĐ
= Π
R
/V
CĐ
Trong đó:
Π
BQ
VCĐ
– S c sinh l i c a m t đồ địng v n c nh
V – V
CĐ
n c định bình quân ca k
Ý nghĩa:
Ch tiêu này bi u hi n trình độ s d đị địng v n c nh ho c tài s n c nh
trong k tính toán.
Cho phép so sánh tính hiu qu s d ng v n dài hn gi a các doanh nghip
mi ngành.
Ch tiêu y ng cao, càng chng t s dng có hiu qu ngun vn dài hn.
o Thứ hai, S n xu n c c s t ca mt đồng v định
Công thc:
S
SX
VCĐ
= TR/V
CĐ
Trong
đó: S
SX
VCĐ
– S n xu ng v n c nh. c s t ca ca mt đồ đị
Ý nghĩa:
Có th so sánh gia các doanh nghip cùng ngành.
Ch tiêu này càng ln, càng tt.
o Thứ ba, H s t n d . ng công sut máy móc, thiết b
Công thc:
H
MM
S
= Q
Tt
/Q
TK
Trong đó:
H
MM
S
– H s t n d . ng công sut máy móc thiết b
Q
Tt
– S n l ượng thc tế đạt được.
Q
TK
– S n l . ượng thiết kế
Ý nghĩa: Ch tiêu này thường nh h n ơn 1 và càng tiế đến sát 1 càng tt.
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
108 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Ch tiêu hi ư độ ư độu qu s d ng v n l u ng và tài s n l u ng
o Sc sinh li ca 1 đồng v n l u ng ư độ
Công thc:
Π
BQ
VLĐ
= Π
R
/V
LĐ
Trong đó:
Π đồ ư độ
BQ
VLĐ
– Sc sinh li c a 1 ng v n l u ng.
V
LĐ
– Vn l u ư động bình quân ca k tính toán.
Ý nghĩa:
Cho biết mt đồng v n l u ng t ng l n. ư độ o ra được bao nhiêu đồ i nhu
Giá tr càng ln, càng tt.
o S vòng luân chuyn v n l u ư động trong năm
Công thc:
SV
VLĐ
= TR/V
LĐ
Trong
đó: SV n v n l u
VLĐ
– S vòng luân chuy ư động trong năm.
Ý nghĩa:
Cho biết v ư độn l u ng quay được my vòng trong năm.
Ch tiêu này càng ln, càng tt.
Nghch đả o c a ch tiêu trên ch tiêu s ngày bình quân c a m t k luân
chuyn v n l u ng. ư độ
SN
LC
= 365/SV
VLĐ
SN
LC
– S n v n l u ng. ngày bình quân ca mt vòng luân chuy ư độ
o S vòng luân chuyn nguyên vt liu
Công thc:
SV
NVL
= CP
KD
NVL
/NVL
DT
Trong đó:
SVN
VL
: – S vòng luân chuyn Nguyên vt liu trong k (năm).
CP
KD
NVL:
– Chi phí kinh doanh s d ng nguyên vt liu trong k.
CP
KD
NVL:
– Chi phí s d ng nguyên vt liu trong k.
NVL
DT
– Giá tr nguyên vt liu d c tr a k tính toán.
Ý nghĩa:
Phn ánh s vòng luân chuyn nguyên vt liu trong năm.
Giá tr càng ln, càng tt.
o Vòng luân chuy dang n nguyên vt liu trong sn phm d
Công thc:
SV
NVL
SPDD
= Z
HHCB
/NVL
DT
Trong đó:
SV
NVL
SPDD
– S vòng luân chuyn nguyên vt liu trong sn phm s dang
ca k.
Z
HHCB
– T bi n cng giá thành hàng hóa đã chế ế a k (năm).
NVL
DT
– Giá tr nguyên vt liu d tr trong k tính toán.
Ý nghĩa: Cho biết kh năng khai thác các ngun nguyên vt liu ca
doanh nghip.
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 109
Ch tiêu đ ánh giá hiu qu góp v n
o Doanh li v n c phn
Công thc:
D
VCP
= Π
CP
R
/V
CP
Trong đó:
D
VCP
– Doanh li v n c phn.
Π đầ ư
CP
R
– Li nhun ròng thu được t u t c phiếu.
V
CP
– V n c ph n bình quân trong k tính toán.
Vn c ph n bình quân trong k tính toán được xác định theo công thc:
V N
CP
= (S
CP
ĐN
+ S
i i
/365) x G
CP
Trong đó:
G
CP
– Giá tr m phi u. i c ế
S
CP
ĐN
– S c phi u n ếu có đầ ăm.
S
i
– S l ng c phi ượ ếu phát sinh ln th i.
N u S ng t l ng c phi ế
i
< 0 ch ượ ếu trong k đã gim.
N
i
– S phi ngày lưu hành c ếu phát sinh ln th i trong năm.
7.2.3. Tiêu chun hi u qu kinh doanh
Khái nim: Tiêu chun hiu qu gii hn, “mc” xác định ranh gii hay
không có hiu qu .
Theo các công thc hiu qu
o Luôn xác lp được mt dãy các giá tr có th có ca tng ch tiêu:
Mt dãy giá tr có th có ca tng ch tiêu hiu qu ng h p. kinh doanh t
Mt dãy giá tr th c a tng ch tu hiu qu tng l nh vĩ c hot động.
o T các giá tr u qu nào là không có hi u qu . đó thì giá tr nào là có hi , giá tr
o Cn có tiêu chun hi . u qu
Không có tiêu chun chung cho các công th địc xác nh khác nhau
o Phương pháp biên: MR = MC
o Phương pháp trung bình:
Trung bình ngành;
Trung bình ca nn kinh tế quc dân;
Trung bình khu vc;
Trung bình thế gii.
7.2.4. Phân tích hiu qu kinh doanh
M đ đ c ích c a phân tích hiu qu kinh doanh: Giúp ánh giá hiu qu kinh doanh
mt cách chính xác và tìm ra được gii pháp nâng cao hiu qu .
Yêu cu: C đn ánh giá và so sánh.
o Theo chui thi gian:
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
110 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Để biết được xu hướng vn động c th
trong c khong thi gian dài.
Phát hin v n ng. được xu thế độ
Nhược đim: D so sánh i “chưa tt” này
vi cái “chưa tt” khác.
o Gia thc t c vế đạ t đượ i kế ho nh mch, đị c:
Biết được thc tế t ng ch tiêu c th tng k là “hơ n” hay “kém” so v i
kế hoch định mc.
n kết hp vi tu chu n hi u qu để kết lun.
o Theo không gian hot động:
Là ch tiêu tt nht để đ ánh giá.
Càng so sánh phm vi không gian rng, đánh giá nh hiu qu ng chínhc.
7.3. Các nhân t nh h ng t u quưở i hi kinh doanh
7.3.1. Các nhân t bên trong
7.3.1.1. Lc lượng lao động
S l ng nh. ượng và cht lượng lao độ đóng vai trò quyết đị
Kh năng ng to, ci tiế n, hoàn thi n công ngh, sn phm, thiết b, nguyên vt liu.
Cht lượng tuyn dng, đào to, bi dưỡng s d ếng bi n kh năng trên thành
hin thc.
7.3.1.2. Công ngh k k thut và ng d n bng tiế thut
Công ngh quy nh n ng sết đị ăng sut lao ng và chđộ t lượ n phm.
Công ngh u ng c trình độ nào li ch nh hưở a các nhân t:
o Kh n o c ng. ăng sáng t a lc lượng lao độ
o Hot động chuyn giao công ngh: trình độ đánh giá, la chn phương thc
chuyn giao, kh n . ăng làm ch công ngh
V nguyên vt liu:
o Nguyên vt liu chiếm t trng cao trong giá thành: Nhiu doanh nghip chế
biến, nguyên vt liu chiếm ti 70% - 80%.
o Công ngh liên quan đế n m i khâu: Kh nă ng sáng t o v t li u mi, kh năng
s d ế ng hp ti t ki m nguyên vt li u, ch t lượng khâu cung ng, vn
chuyn, b u. o qun nguyên vt li
7.3.1.3. Nhân t qun tr doanh nghip
Càng ngày càng đ đố độóng vai trò quan tr ng i vi hot ng sn xut kinh doanh
ca doanh nghip.
o Làm cho doanh nghip luôn thích ng vi th trường.
o Phân b hi u qu n l các ngu c, biến tim năng lao động thành hin thc.
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 111
Qun tr hiu qu đối vi thiết b, nguyên vt
liu…: Kim tra, đánh giá thc hin điu chnh
cn thiết.
Cn:
o Cht lượng t chc ca bn thân nhân t qun
tr cũ ư động nh cht lượng Qun tr các hot ng
tác động trc tiếp n hi u qu . đế
o T ch c h thng thông tin khoa hc là đi u ki n tđể ch c qun tr có hiu qu.
7.3.1.4. H thng trao đổi và x lý thông tin
Công ngh thông tin đ ế địóng vai trò c c k quan tr ng, y u t quyết nh thành
công ca doanh nghi p trong n canh tranh qu điu ki c tế ngày càng quan tr ng.
Các hot độ ng kinh doanh phi d a trên cơ s s phát trin c a công ngh tin h c.
T chc khoa hc h thng thông tin ni b v đ a áp ng nhu cu thông tin kinh
doanh li va đảm b m thio gi u chi phí kinh doanh cho quá trình thu nhp, x
l, lưu tr thông tin.
7.3.1.5. Nhân t tính toán kinh tế
Hiu qu đượ đị đạc xác nh t các i lượng kết qu chi phí: phc tp, khó cnh xác.
Nếu xét trên phương din giá trs d ng li nhu ến là k t qu, chi phí là cái phi
b ra.
Π = TR – TC
o Kinh tế h đị c khng nh t t nht s d ng phm trù l i nhu ến kinh t l i
nhun kinh tế mi là li nhun “thc”.
o Phm trù chi phí kinh tế cũng phn ánh chi phí “thc”.
7.3.2. Nhân t thuc môi trường bên ngoài
7.3.2.1. Môi trường pháp lý
Liên quan đến 2 góc độ: Ban hành lut pháp và t chc thc hin lut pháp.
Toàn b các quy định pháp lut liên quan đến to ra “sân chơi” cho các doanh nghip.
Nếu môi trường pháp lành mnh s t o đi u ki n thu n li cho các doanh
nghip kinh doanh chân chính.
N iếu ngược li s không to đ u kin thun li cho các doanh nghip làm ăn
chân chính.
7.3.2.2. Môi trường kinh tế
Là nhân t độ đế tác ng r t ln n hiu qu kinh doanh c a t ng doanh nghip.
Trước hết là các chính sách đầu tư, cnh sách phát trin kinh tế, chính sách cơ cu…
o Các chính sách này to ra s ưu tiên hay kìm hãm s phát trin ca tng ngành,
tng vùng kinh tế c th.
o Tác động trc tiếp đến k u quết qu hi kinh doanh ca các doanh nghip
thuc các ngành, vùng kinh tế nh nh. t đị
Các cơ quan qun Nhà nước cn làm t để đ ế đ đắt công tác d báo iu ti t úng n
cho các hot động u t . đầ ư
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
112 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
7.3.2.3. Các yếu t thuc cơ s h t ng
Các yếu t thuc cơ s h tng như h th ng đường giao thông, thông tin liên l c,
đ đ độin, nước, s phát tri n c a giáo d c ào to… nh ng nhân t tác ng mnh
m n hi u qu p. đế kinh doanh ca doanh nghi
Nếu các yếu t này phát trin tt s t ăo điu ki n thu n li để phát tri n s n xut, t ng
tc độ tiêu th s ăn phm, t ng doanh thu, gim chi phí kinh doanh… nâng cao hiu
qu kinh doanh, và ngược li.
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 113
Tóm lược cuối bài
1. Bn cht ca hiu qu kinh doanh
Hiu qu ng các ho n xu l kinh doanh phn ánh mt cht lượ t động s t kinh doanh, trình độ i
dng các ngun lc sn xut trong quá trình kinh doanh ca doanh nghip trong s vn động
không ng ng c u di n hi a các quá trình sn xut kinh doanh. Công thc chung bi u qu:
H = K/C.
Hiu qu n gi u qu kết qu hai ph m trù khác nhau. Cn tránh nhm l a phm trù hi
kinh doanh vi ph m trù tuy t đối t s chênh lch gi a kết qu hao phí ngu n l c.
Hiu qu kinh doanh cũng hoàn toàn khác vi vic so sánh s tă ng lên ca kết qu vi s
tăng lên ca các yếu t đầu vào trong mt th i k kinh doanh nào đó.
Hiu qu m trù ph kinh doanh mt ph c tp khó tính toán bi c kết qu hao phí
ngun l n vc g i mt th i k c th nh mđều khó xác đị t cách chính xác.
Cn phân định các phm trù hiu qu: Hi u qu u qu , hi u qu hi, hi kinh tế kinh tế-xã
hi, hiu qu kinh doanh…
2. Ch tiêu và tiêu chun hiu qu kinh doanh
H thng các ch tiêu hiu qu ng h bao gm t p lĩnh vc hot động. Các ch tiêu hiu
qu kinh doanh tng h p g m doanh li vn kinh doanh; doanh l i doanh thu bán hàng, hi u
qu kinh doanh tim năng…
Các ch tiêu hiu qu t ng lĩnh v c g m nhóm ch tiêu hiu qu s d độ ng lao ng, s dng
vn c n c nh… định và tài s đị
Tiêu chun hi u qu gii hn, “mc” xác định ranh gii có hay không hiu qu. Tiêu
chun hiu qu có th được xác định là mc bình quân ca ngành, quc gia, khu vc, quc tế;
cũng có th ly mc ca đối th cnh tranh cùng đặc đ i m vi doanh nghip hoc mc thiết kế,
phương án sn xu ng kinh t kt kinh doanh trong các lun ch ế ĩ thut là tiêu chun hiu qu.
3. Các nhân t đế nh hưởng n hiu qu kinh doanh
Nhóm yếu t n c bên trong bao gm lc lượng lao động; trình độ phát tri ơ s v t cht k
thut ng ting d ến b k độ đế độ thu ết. Nhóm y u t tác ng khách quan n hot ng kinh
doanh thu m pháp lý, vc môi trường bên ngoài bao g ăn hóa xã hi, chính tr, sinh thái và cơ
s h t ng, kinh tế, công ngh và môi trường quc tế.
4. Các bin pháp nâng cao hiu qu kinh doanh
Mun nâng cao hi kinh doanh, các doanh nghi ng sáng tu qu p ph i ch độ o v n d ng t ng
hp các bin pháp t nâng cao năng lc qun tr, điu hành ti ci thin hot động, làm thích
đ đặ ng môi trường…Các bin pháp này rt a dng, phù hp vi c thù riêng c a t ng doanh
nghip nh ng t ng cư u chung l p nên ti doanh nghi ă ường các hot động qun tr sau: Chiến
lược kinh doanh; la chn quyết định sn xut kinh doanh có hiu qu; phát trin đội ngũ lao
độ ng; qun tr t ch c sn xu t; phát trin công ngh k thut; m r ng quan h cu ni
gia doanh nghip và xã hi.
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
114 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Câu hỏi ôn tập
1. Định nghĩa hi u qu , phân bi t các lo i hi u qu trình bày b n cht ph m trù hi u qu
kinh doanh.
2. Phân tích h thng ch tiêu đánh gia hiu qu kinh doanh. Khi s d đểng các ch tiêu c th
đ ánh giá hi u qu kinh doanh có cn s d ng phm trù tiêu chun hiu qu không? T i sao?
3. các nhân t ch yế u nào nh hưởng ti hi u qu kinh doanh? Hãy phân tích nh hưởng
ca tng nhân t ó đ đến hiu qu kinh doanh ca doanh nghip.
4. Hãy liên h th t cc tin đánh giá hiu qu các doanh nghip nước ta hin nay và cho biế n
làm gì để đổ i m i v n đề này?
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 115
KHNG ĐỊNH HOC PH ĐỊNH VÀ GII THÍCH
1. Hiu qu ng c ng s n xu kinh doanh phn ánh mt cht lượ a các hot độ t-kinh doanh. hiu
qu kinh doanh là phm trù phc tp và khó đánh giá.
2. Hiu qu , hi u qu u qu u t gi kinh tế u qu xã hi, hi kinh doanh và hi đầ ư ng nhau.
3. Mt doanh nghip thông thường phi đánh giá đồng thi hiu qu u qu kinh doanh hi
đầ ư đầ ưu t (nếu doanh nghi p có u t ).
4. Doanh nghip kinh doanh xem xét c hi u qu u qu ng c n ph kinh doanh và hi hi như i
chú ý nhiu hơn n hi u quđế kinh doanh.
5. Doanh nghip công ích xem xét c hi u qu u qu ng c n ph kinh doanh hi hi như i
chú ý nhiu hơn n hi u quđế kinh doanh.
6. Để kinh doanh hi u qu không ch ph thuc vào b n thân hot độ ng c a doanh nghi p
mà còn ph thuc nhiu vào yếu t qun lí vĩ mô.
7. C có li nhun là kết lun doanh nghip kinh doanh hiu qu. Doanh nghip kinh doanh
l v n là doanh nghi p không có hiu qu .
8. Doanh nghip có kết qu thng kê t l ă doanh li trên v n liên t c t ng qua mi thi k hot
độ ũ ư đ động c ng ch a chc ã là doanh nghip hot ng có hi u qu .
9. Doanh nghip kinh doanh hiu qu t ế t y u suy ra t ng b ph n ca doanh nghip ph i
hot động có hiu qu .
10. Ch c đ n ho c ánh giá hi u qu kinh doanh tng h p ho đ c ánh giá hi u qu lĩnh vc hot động
; đủ đ ánh g c hiu qu kinh doanh tng hp và lĩnh vc hot động vic làmng p.
11. Ch tiêu doanh li v n t đánh ghiu qu chính xác hơn đề cp đến hi u qu s
dng v n c n thân doanh nghi a b p.
12. Để nâng cao hi u qu kinh doanh cn s dng nhiu bin pháp khác nhau song ràng các
bin pháp chiến l c ng hược bao gi ũng có ý nghĩa quan tr ơn.
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
116 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Bài tập thực hành
Bài tp s 1
Tình hình kinh doanh c p giai a mt doanh nghi đon 2006-2009 như bng 01:
Bng 01. Tình hình kinh doanh ca doanh nghi p giai đo n 2006-2009.
Đơn vị tính: triệu đồng.
Năm
Tng s vn kinh
doanh
Doanh thu thc tế
Chi phí kinh doanh
thc tế
Chi phí kinh
doanh kế hoch
2006 8.050 12.500 11.724 11.680
2007 8.150 13.450 12.670 12.600
2008 8.500 13.750 12.588 12.700
2009 9.000 15.750 14.175 14.250
1. Hãy tính toán ch tiêu lãi ròng? T ch tiêu này th kết lun doanh nghip ngày càng làm
ăn có hi u qu hay không?
2. Hãy tính các ch tiêu hiu qu kinh doanh tng hp th tính được. Nêu ý nghĩa ca tng
ch tiêu c th.
3. Qua các ch kinh doanh v tiêu hiu qu a tính được có th kế t lu n gì v hiu qu kinh doanh
ca doanh nghip trong giai đon 2006 - 2009.
4. Hãy nhn xét hi p giai dou qu kinh doanh ca doanh nghi n 2006-2009 nếu có thêm ch s
trung bình ca ngành v doanh l n kinh doanh, doanh li v i doanh thu ch tiêu hiu qu
tim n m nhăng qua các nă ư bng sau:
Bng 02. Tình hình kinh doanh ca ngành giai đon 2006-2009.
D
VKD
(mức TB của ngành:%)
D
TR
(trung bình ngành: %)
CPKD
Tt
/CPKD
KH
trung bình ngành
(%)
2006 9,10 6,2 100,3
2007 9,75 6,0 100,4
2008 10,20 6,6 100,2
2009 15,00 8,2 100,5
Bài tp s 2
Tình hình kinh doanh c p giai do n 2006-2009 nha doanh nghi ư sau:
Doanh thu t 2006-2009 (đơn v: triu đồng) ln lượt 9.198, 10.314, 10.893, 11.281 lãi
ròng tương n ng trong các năm chiếm 14.9%, 17.9%, 19.6%, 17% so vi doanh thu. Tng v
kinh doanh 2006-2009 (đơn v: triu đồng) ln l ó v n tượt là 8.214, 8.919, 9.390, 9.684; trong đ
ln lượt 5.664, 8.088, 8.910 9.390 (triu đồng). Lãi sut bình quân vn vay 2006-2009
ln lượt là 8%, 9%, 10% và 12%/năm.
1. Hãy tính các ch tiêu hiu qu kinh doanh tng hp cho thi k 2006-2009.
Bài 7: Hiu qu kinh doanh
NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 117
2. Thông qua ch n có nh tiêu hiu qu kinh doanh s d ng v n b n xét gì v vai trò ca s tăng
gim lãi ròng đối v i m đạc hiu qu t được.
3. T kết qu v đ a tính b n th ánh giá được hiu qu kinh doanh c a doanh nghip hay
không? Ti sao?
Bài tp s 3
Có nh ng d liu sau v tình hình hot động ca Công ty M:
Bng 03. Tình hình kinh doanh c đa Công ty M giai on 2006-2009.
Đơn vị: nghìn đồng.
Ch s ngành (%)
N Văm
KD
TR TC
Tt
п
r
KD
KH
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/TC
KD
KH
2006
2007
2008
2009
8.050.000
8.150.000
8.500.000
9.000.000
12.500.000
13.450.000
13.750.000
15.750.000
775.500
780.000
895.000
1.275.000
11.680.500
12.600.000
12.700.000
14.250.000
9.1
9,75
10.2
15.0
6.2
6.0
6.6
8.2
100,3
100,5
101,3
101,5
Anh (ch) hãy:
a. Tính toán các ch tiêu hiu qu ng h kinh doanh t p (có th tính được) qua các năm và bình
lun v hi ng n u qu kinh doanh thông qua tng ch tiêu c th t ăm. Gii thích ti sao có s
khác nhau gia xu h a công ty. ướng c u qua các ch tiêu đánh giá hi kinh doanh c
b. Nhn xét v hiu qu ho ng c ng n t độ a công ty này trong nh ăm qua.
c. Liu v y ng , h p? đánh giá như đã đáp được yêu cu kinh doanh trong th trường m i nh
Bài tp s 4
Có nh ng d liu sau v tình hình hot động ca mt Công ty:
Bng 04. Tình hình kinh doanh ca Công ty giai đon 2006-2009.
Đơn vị: nghìn đồng.
Ch s ngành (%)
Năm
Tng vn
kinh doanh
Tng doanh
thu thc tế
Li nhun
ròng
Chi phí
kinh doanh
k
ế hoch
D
VKD
D
TR
TC
KD
Tt
/
TC
KD
KH
2006 4.050.000 15.500.000 750.500 14.680.500 18,00 5,00 1,05
2007 4.150.000 16.450.000 820.000 14.760.000 19,75 5,60 1,10
2008 4.500.000 17.150.000 895.000 14.800.000 19,50 6,50 1,16
2009 5.500.000 18.750.000 1.275.000 14.980.000 23,00 7,60 1,20
a. Bn hãy tính toán các ch tiêu hiu qu kinh doanh tng hp (có th tính được) qua các năm
bình lun v hi u qu kinh doanh thông qua tng ch tiêu c th t ng năm. Gii thích t i
sao có s khác nhau gia xu hướng c u qua các ch tiêu hi kinh doanh ca công ty.
b. B n có nhn xét gì v hiu qu ho ng c t độ a công ty này?
c. Theo bn liu đánh giá như v y ng đã đáp được yêu c u kinh doanh trong th trường m,
hi nhp?
| 1/19

Preview text:

Bài 7: Hiệu quả kinh doanh
BÀI 7 HIU QU KINH DOANH
Hướng dn hc
Để học tốt bài này, sinh viên cần tham khảo các phương pháp học sau:
 Học đúng lịch trình của môn học theo tuần, làm các bài luyện tập đầy đủ và tham gia
thảo luận trên diễn đàn.  Đọc tài liệu:
1. Giáo trình Quản trị kinh doanh, chủ biên GS.TS Nguyễn Thành Độ, PGS.TS
Nguyễn Ngọc Huyền, NXB ĐH KTQD, 2012.
2. Hướng dẫn bài tập Quản trị kinh doanh, chủ biên PGS.TS Nguyễn Ngọc Huyền, NXB ĐH KTQD, 2012.
 Sinh viên làm việc theo nhóm và trao đổi với giảng viên trực tiếp tại lớp học hoặc qua email.  Trang Web môn học. Ni dung
 Bản chất của hiệu quả kinh doanh;
 Các nhân tố ảnh hướ đế
ng n hiệu quả kinh doanh;
 Các chỉ tiêu và tiêu chuẩn hiệu quả. Mc tiêu
Nâng cao hiệu quả kinh doanh là điều kiện sống còn để doanh nghiệp tồn tại, phát triển và
thực hiện mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. Qua bài học này, sinh viên sẽ hiểu rõ bản chất
phạm trù hiệu quả và tính toán các chỉ tiêu hiệu quả và tính toán các chỉ tiêu hiệu quả một
cách chính xác; sau đó mới là phân tích kinh doanh và đưa ra các giải pháp phù hợp.
Nhiệm vụ của sinh viên là nắm chắc được các vấn đề trên. NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 99
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh Tình huống dẫn nhập
Xác
định hiu qu kinh doanh ca Café Bình
• Anh Bình có nhà ở mặt phố Huế (Hà Nội). Anh quyết định mở cửa hàng Cafe Bình; • Tổng v n ố đầu tư (cho th t
ủ ục, bàn ghế, cốc chén…): 120 triệu đồng;
• Doanh thu hàng tháng là 22 triệu đồng;
• Chi phí hàng tháng là 15 triệu đồng;
• Anh Bình trực tiếp pha chế và không tính tiền thuê nhà vì anh
cho rằng đó là nhà riêng không phải tính. Vợ và con gái anh
đồng thời làm nhân viên phục vụ, anh không trả lương vì cho
rằng người nhà, tất nhiên phải làm việc.
• Lợi nhuận của anh Bình:
A = 22 tr- 15 tr = 7 triệu đồng/ 1 tháng B = Ít hơn C = Nhiều hơn D = Không có Lý giải tại sao?
• Hiệu quả kinh doanh là gì? Đánh giá hiệu quả kinh doanh của anh Bình. 100 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh 7.1.
Bn cht ca hiu qu kinh doanh 7.1.1. Khái lược
7.1.1.1. Khái nim
Hiệu quả xét ở góc độ kinh tế học vĩ mô
 Hiệu quả sản xuất diễn ra khi xã hội không thể tăng sản lượng một loại hàng hóa
mà không cắt giảm sản lượng một loại hàng hóa khác. Một nền kinh tế có hiệu quả
nằm trên giới hạn khả năng sản xuất của nó.
 Hiệu quả là không lãng phí.
 Hiệu quả xét ở góc độ chung và doanh nghiệp.
 Mối quan hệ tỉ lệ giữa chi phí kinh doanh phát sinh trong điều kiện thuận nhất và
chi phí kinh doanh thực tế phát sinh đư c
ợ gọi là hiệu quả xét về mặt giá trị.
 Là phạm trù phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt được mục tiêu xác định.
 Công thức: H = K/C Trong đó: H – Hiệu quả.
K – Kết quả đạt được.
C – Hao phí nguồn lực cần thiết gắn với kết quả đó.
7.1.1.2. Các loi hiu qu
Hiu qu xã hi, kinh tế, kinh tế - xã hi và kinh doanh
o Thứ nhất, hiệu quả xã hội.
Là phạm trù phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực sản xuất xã hội nhằm
đạt được các mục tiêu xã hội nhất định.
Các mục tiêu xã hội đạt càng cao càng tốt:
Giải quyết công ăn, việc làm;
Xây dựng cơ sở hạ tầng;
Nâng cao phúc lợi xã hội, mức sống và
đời sống văn hóa, tinh thần cho người lao động;
Đảm bảo và nâng cao sức khỏe cho người lao động; Cải thiện i
đ ều kiện lao động, đảm bảo vệ sinh môi trường.
o Thứ hai, hiệu quả kinh tế.
Phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt các mục tiêu kinh tế của một thời kỳ nào đó.
Các mục tiêu kinh tế đạt càng cao càng tốt:
Tốc độ tăng trưởng kinh tế;
Tổng sản phẩm quốc nội; NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 101
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh
Thu nhập quốc dân và thu nhập quốc dân bình quân.
Hiệu quả kinh tế gắn với nền kinh ế
t thị trường thuần túy và thường được
nghiên cứu ở giác độ quản lý vĩ mô.
o Thứ ba, hiệu quả kinh tế - xã hội.
Phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực sản xuất xã hội để đạt được các mục
tiêu kinh tế - xã hội nhất định.
Các mục tiêu kinh tế - xã hội:
Tốc độ tăng trưởng kinh tế;
Tổng sản phẩm quốc nội;
Thu nhập quốc dân và thu nhập quốc dân bình quân;
Giải quyết công ăn, việc làm;
Xây dựng cơ sở hạ tầng;
Nâng cao phúc lợi xã hội, mức sống và đời sống văn hóa, tinh thần cho người lao động;
Đảm bảo và nâng cao sức khỏe cho người lao động;
Cải thiện điều kiện lao động, đảm bảo vệ sinh môi trường;
Hiệu quả kinh tế - xã hội gắn với nền kinh tế hỗn hợp và được xem xét ở
góc độ quản lý vĩ mô.
o Thứ tư, hiệu quả kinh doanh.
Hiệu quả kinh doanh phạm trù phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để
đạt được các mục tiêu xác định.
Chỉ xem xét ở các doanh nghiệp kinh doanh.
Hiu qu đầu ư t và h i u q u kinh doanh
o Hiệu quả đầu tư là phạm trù phản ánh trình độ
lợi dụng các nguồn lực để đạt được các mục tiêu
đầu tư xác định. Hiệu quả đầu tư gắn với hoạt độ đầ ng u tư cụ thể.
o Hiệu quả kinh doanh là phạm trù phản ánh trình
độ lợi dụng các nguồn lực để đạt được các mục
tiêu kinh doanh xác định. Hiệu quả kinh doanh
gắn liền với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Hiu qu kinh doanh tng hp và hiu q u kinh doanh ở ừ t ng lĩnh v c
o Thứ nhất, hiệu quả kinh doanh tổng hợp.
Phản ánh trình độ lợi dụng mọi nguồn lực để đạt mục tiêu toàn doanh nghiệp hoặc từng b ph ộ ận của nó.
Do tính chất phản ánh trình độ lợi dụng mọi nguồn lực nên hiệu quả kinh
doanh tổng hợp đánh giá khái quát và cho phép kết luận tính hiệu quả của
toàn doanh nghiệp trong một thời kỳ xác định.
o Thứ hai, hiệu quả ở từng lĩnh vực.
Phản ánh trình độ lợi dụng một nguồn lực cụ thể theo mục tiêu đã xác định. 102 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh
Hiệu quả ở từng lĩnh vực không đại diện cho tính hiệu quả của doanh nghiệp,
chỉ phản ánh tính hiệu quả s d ử ụng một ngu n l
ồ ực cá biệt cụ thể.
Phân tích, bổ sung các chỉ tiêu tổng hợp.
Kiểm tra và khẳng định rõ hơn kết luận được rút ra từ chỉ tiêu tổng hợp.
Phân tích hiệu quả ở từng mặt hoạt động, hiệu quả sử dụng từng yếu tố sản
xuất nhằm tìm nguyên nhân và giải pháp tối đa hóa chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp.
Quan hệ giữa hiệu quả kinh doanh t ng ổ
hợp và hiệu quả ở từng lĩnh vực bộ
phận không phải lúc nào c ng là quan h ũ ệ thuận chiều.
Chỉ có chỉ tiêu tổng hợp mới đánh giá toàn diện hiệu quả kinh doanh 1 cách chính xác.
Các chỉ tiêu lĩnh vực hoạt động chỉ phản ánh hiệu quả từng mặt, làm rõ nhân tố ảnh hưởng.
Hiu qu kinh doanh n g n
h n và hiu q
u kinh doanh dài hn
o Thứ nhất, hiệu quả kinh doanh ngắn hạn.
Là hiệu quả kinh doanh được xem xét, đánh giá ở từng khoảng thời gian ngắn
như: tuần, tháng, quý, năm, vài năm…
o Thứ hai, hiệu quả kinh doanh dài hạn.
Là hiệu quả kinh doanh được xem xét,
đánh giá trong từng khoảng thời gian dài,
gắn với các chiến lược, các kế hoạch dài
hạn, lâu dài, gắn với quãng đời tồn tại và
phát triển của doanh nghiệp.
o Thứ ba, mối quan hệ biện chứng giữa
hiệu quả kinh doanh dài hạn và hiệu quả kinh doanh ngắn hạn.
Vừa có quan hệ biện ch ng v ứ
ới nhau, và có thể mâu thuẫn nhau.
Chỉ có thể đánh giá hiệu quả kinh doanh ngắn hạn trên cơ sở đảm bảo hiệu quả kinh doanh dài hạn.
Nếu xuất hiện mâu thuẩn thì chỉ có hiệu quả kinh doanh dài hạn phản ánh
hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
7.1.1.3. Bn cht ca hiu qu kinh doanh
 Phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh.
 Phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực sản xuất trong quá trình tiến hành các
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
 Hiệu quả kinh doanh phức tạp và khó đánh giá vì cả kết quả và hao phí nguồn lực
đều khó xác định chính xác. Kết quả:
o Là tất cả những gì mà doanh nghiệp đạt được sau một quá trình kinh doanh nhất định.
o Được đo bằng thước đo hiện vật. NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 103
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh
Đa dạng, phù hợp với tính chất của sản phẩm.
Khó xác định chính xác vì trong mỗi kì luôn có bán thành phẩm và sản phẩm dở dang.
o Nếu đo bằng thước đo giá trị. Doanh thu, lợi nhuận.
Khó chính xác do tính không ổn định của thước đo giá trị và quá trình tiêu
thụ và thu tiền không trùng nhau.
Nguồn lực hao phí cho quá trình kinh doanh.
o Được tính bằng chi phí tài chính hoặc chi phí kinh doanh.
o Chịu ảnh hưởng của trình
độ nhận thức, tính toán và tính không ổn định của thước đo giá trị. 7.1.2.
S cn thiết phi tính và nâng cao hiu qu kinh doanh
7.1.2.1. S cn thiết phi tính hiu qu kinh doanh  Để đạt được ụ
m c tiêu tối đa hóa lợi nhuận cần có
chỉ tiêu hiệu quả để đánh giá tính hiệu quả đã đạt được, đánh giá: o Bộ p ậ
h n và nguồn lực nào đã sử dụng có hiệu quả.
o Bộ phận và nguồn lực nào sử dụng chưa có hiệu quả.
→ Phân tích các nguyên nhân và các nhân tố ảnh hưởng.
 Có cơ sở để hình thành các giải pháp cần thiết.
o Điều chỉnh chiến lược kinh doanh đ đắ
úng n, phù hợp với thị trường.
o Điều chỉnh phân bổ và sử ụ
d ng các nguồn lực có hiệu quả.
o Phối hợp tốt các nguồn lực để liên tục tăng hiệu quả.
7.1.2.2. S cn thiết phi nâng cao hiu qu kinh doanh
Quy luật khan hiếm buộc mọi doanh nghiệp phải sử dụng có hiệu quả mọi nguồn lực.
Quy luật cạnh tranh buộc mỗi doanh nghiệp chỉ có thể tồn tại và phát triển được khi
luôn biết tạo ra và duy trì các lợi thế cạnh tranh. 7.2.
PHÂN TÍCH HIU QU KINH DOANH 7.2.1.
H thng ch tiêu hiu qu kinh doanh 7.2.2.
Các ch tiêu hiu qu kinh doanh tng hp  Doanh lợi toàn bộ ố v n kinh doanh
o Doanh lợi vốn kinh doanh được xác định theo công thức:
DVKD (%) = (ΠR + TLv) x 100/VKD Trong đó:
DVKD (%): Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh của kỳ tính toán.
ΠR: lãi ròng của kỳ tính toán. 104 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh
TLv: Trả lãi vốn vay của kỳ tính toán.
VKD: Vốn kinh doanh bình quân của kỳ tính toán. o Ý nghĩa:
Là chỉ tiêu đánh giá chính xác nhất tính hiệu quả, cho phép so sánh khác ngành.
Chỉ tiêu này càng cao, càng chứng tỏ tậ ụ
n d ng tốt các nguồn lực. Cần chú ý đến:
Tính không chính xác khi tính mức lợi nhuận ròng trong ngắn hạn.
Thực tế các doanh nghiệp nước ta không tính đến khoản trả lãi cho vốn vay trong kỳ.
Chỉ tiêu này có giá trị càng lớn, càng chứng tỏ tính hiệu quả cao.
 Doanh lợi của vốn tự có TC
o Công thức: DVTC (%) = ΠR x 100/V Trong đó:
DVTC (%): Doanh lợi vốn tự có của kỳ tính toán.
VTC: Vốn tự có bình quân của kỳ tính toán. o Ý nghĩa:
Đánh giá tính hiệu quả ở phạm vi hẹp hơn chỉ tiêu trên, cũng có thể dùng so
sánh được giữa các doanh nghiệp thuộc các ngành khác nhau.
Chỉ tiêu này càng cao, càng chứng tỏ doanh nghiệp tận dụng tốt nguồn vốn tự có. Cần chú ý đến:
Tính không chính xác khi tính mức lợi nhuận ròng trong ngắn hạn.
Tính không tương đồng với doanh lợi vốn kinh doanh khi không tính đến
tiền trả lãi vay trong kỳ.
 Doanh lợi của doanh thu bán hàng o Công thức: DTR (%) = ΠR x 100/TR Trong đó:
DTR: Doanh lợi của doanh thu bán hàng của một thời kỳ.
TR: Doanh thu bán hàng của thời kỳ tính toán đó. o Ý nghĩa:
Chỉ so sánh tính hiệu quả cùng ngành;
Chỉ tiêu này càng cao, càng tốt;
Cần chú ý đến tính không chính xác khi tính mức lợi nhuận ròng trong n ắ g n hạn.
 Hiệu quả kinh doanh tiềm năng o Công thức:
HTN (%) = CPKDTt x 100/ CPKDKH Trong đó: HTN:
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng.
CPKDTt: Chi phí kinh doanh thực tế phát sinh trong kỳ.
CPKDKH: Chi phí kinh doanh kế hoạch. NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 105
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh o Ý nghĩa:
Cho phép so sánh tính hiệu quả giữa các doanh nghiệp ở mọi ngành;
Chỉ tiêu này càng gần 100% càng tốt.
 Sức sản xuất của một ng v đồ ốn kinh doanh o Công thức: SSXVKD (%) = TR/VKD
Trong đó: SSXVKD: Sức sản xuất của một đồng vốn kinh doanh. o Ý nghĩa:
Không trực tiếp đánh giá hiệu quả;
Chỉ dùng để so sánh trong ngành;
Giá trị càng cao, càng tốt.
 Sức sản xuất của một đồng chi phí kinh doanh o Công thức: SSXCPKD (%) = TR/CPKD
Trong đó: SSXCPKD: Sức sản xuất của một đồng chi phí kinh doanh. o Ý nghĩa:
o Không trực tiếp đánh giá hiệu quả kinh doanh;
Chỉ dùng để so sánh trong ngành; Càng cao, càng tốt;
Chỉ đánh giá với giả định về giá dự kiến.
7.2.2.1. Mt s ch tiêu hiu qu tng lĩnh vc
 Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử ụ d ng lao động
o Thứ nhất, chỉ tiêu sức sinh lời bình quân của một lao động.
Công thức: ΠBQLD = ΠR/LBQ Trong đó:
ΠBQLD: Lợi nhuận bình quân do một lao động tạo ra trong kỳ.
LBQ: Số lao động bình quân của kỳ tính theo phương pháp bình quân gia qu ề y n. Ý nghĩa:
Cho phép so sánh giữa các doanh nghiệp cùng ngành.
Chỉ tiêu này càng cao, càng chứng tỏ doanh nghiệp sử dụng hiệu quả quỹ tiền lương. o Thứ hai, năng suất lao ng. độ Công thức NSBQLĐ = K/LBQ Trong đó: NSBQLĐ: Năng suất lao đ n
ộ g bình quân của kỳ tính toán.
K: Kết quả của kỳ tính toán tính bằng đơn vị hiện vật hay giá trị. Ý nghĩa:
Có thể tính năng suất lao n
độ g bình quân năm, quý, tháng, ngày, ca, giờ.
Cho phép so sánh năng suất lao động cùng ngành.
Chỉ tiêu này càng cao, càng chứng tỏ sử ụ d ng có hiệu quả ngu n ồ nhân lực. 106 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh
o Thứ ba, Chỉ tiêu hiệu suất tiền lư ng ơ Công thức: SSXTL = ΠR/ ∑ΠR/∑TL Trong đó:
Với SSXTL – Hiệu suất tiền lư ng c ơ ủa một kỳ tính toán.
∑TL – tổng quỹ lương và tiền thưởng có tính chất lương trong kỳ. Ý nghĩa:
Cho phép so sánh giữa các doanh nghiệp cùng ngành.
Chỉ tiêu này càng cao, càng chứng tỏ sử ụ
d ng có hiệu quả quỹ tiền lương
Ngoài ra có thể đánh giá thông qua các chỉ tiêu trung gian như hệ số sử
dụng thời gian lao động…
 Chỉ tiêu hiệu quả sử ụ d ố ng v n cố đị nh và tài sản ố c đị nh
o Thứ nhất, Sức sinh lời của 1 ng v đồ n c ố ố định. Công thức: ΠBQVCĐ = ΠR/VCĐ Trong đó:
ΠBQVCĐ – Sức sinh lời của một đồng vốn cố đị nh
VCĐ – Vốn cố định bình quân của k ỳ Ý nghĩa:
Chỉ tiêu này biểu hiện trình độ sử dụng vốn cố định hoặc tài sản cố định trong kỳ tính toán.
Cho phép so sánh tính hiệu quả sử dụng vốn dài hạn giữa các doanh nghiệp ở mọi ngành.
Chỉ tiêu này càng cao, càng chứng tỏ sử dụng có hiệu quả nguồn vốn dài hạn.
o Thứ hai, Sức sản xuất của một đồng v n c ố ố định Công thức: SSXVCĐ = TR/VCĐ
Trong đó: SSXVCĐ – Sức sản xuất của của một ng v đồ ốn cố định. Ý nghĩa:
Có thể so sánh giữa các doanh nghiệp cùng ngành.
Chỉ tiêu này càng lớn, càng tốt. o Thứ ba, Hệ s t
ố ận dụng công suất máy móc, thiết bị. Công thức: HMMS = QTt/QTK Trong đó: HMMS – Hệ s t
ố ận dụng công suất máy móc thiết bị.
QTt – Sản lượng thực tế đạt được.
QTK – Sản lượng thiết kế.
Ý nghĩa: Chỉ tiêu này thường nh h
ỏ ơn 1 và càng tiến đến sát 1 càng tốt. NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 107
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh
 Chỉ tiêu hiệu quả sử ụ d ố ng v n lư độ u ng và tài sản lư độ u ng
o Sức sinh lời của 1 đồng v n l ố u ư ng độ Công thức: ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ Trong đó:
ΠBQVLĐ – Sức sinh lời của 1 đồng vốn lư độ u ng. VLĐ – Vốn l u
ư động bình quân của kỳ tính toán. Ý nghĩa: Cho biết một đồng v n l ố ưu ng t độ
ạo ra được bao nhiêu ng l đồ ợi nhuận.
Giá trị càng lớn, càng tốt.
o Số vòng luân chuyển v n l ố ưu động trong năm Công thức: SVVLĐ = TR/VLĐ
Trong đó: SVVLĐ – Số vòng luân chuyển v n l ố ưu động trong năm. Ý nghĩa: Cho biết vốn lư độ
u ng quay được mấy vòng trong năm.
Chỉ tiêu này càng lớn, càng tốt.
Nghịch đảo của chỉ tiêu trên là chỉ tiêu ố s ngày bình quân ủ c a một kỳ luân chuyển vốn l u ư ng. độ SNLC = 365/SVVLĐ
SNLC – Số ngày bình quân của một vòng luân chuyển v n l ố u ư ng. độ
o Số vòng luân chuyển nguyên vật liệu Công thức: SVNVL= CPKDNVL/NVLDT Trong đó:
SVNVL: – Số vòng luân chuyển Nguyên vật liệu trong kỳ (năm).
CPKDNVL: – Chi phí kinh doanh sử ụ
d ng nguyên vật liệu trong kỳ. CPKDNVL: – Chi phí sử ụ
d ng nguyên vật liệu trong kỳ.
NVLDT – Giá trị nguyên vật liệu dự trữ của kỳ tính toán. Ý nghĩa:
Phản ánh số vòng luân chuyển nguyên vật liệu trong năm.
Giá trị càng lớn, càng tốt.
o Vòng luân chuyển nguyên vật liệu trong sản phẩm dở dang Công thức: SVNVLSPDD = ZHHCB/NVLDT Trong đó:
SVNVLSPDD – Số vòng luân chuyển nguyên vật liệu trong sản phẩm sở dang của kỳ.
ZHHCB – Tổng giá thành hàng hóa đã chế biến của kỳ (năm).
NVLDT – Giá trị nguyên vật liệu dự trữ trong kỳ tính toán.
Ý nghĩa: Cho biết khả năng khai thác các nguồn nguyên vật liệu của doanh nghiệp. 108 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh
 Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả góp vốn
o Doanh lợi vốn cổ phần Công thức: DVCP = ΠCPR /VCP Trong đó:
DVCP – Doanh lợi vốn cổ phần.
ΠCPR – Lợi nhuận ròng thu được từ đầ u tư cổ phiếu. VCP – V n c ố
ổ phần bình quân trong kỳ tính toán.
Vốn cổ phần bình quân trong kỳ tính toán được xác định theo công thức:
VCP = (SCPĐN + ∑ SiNi/365) x GCP Trong đó: GCP – Giá trị mỗi c phi ổ ếu. SCP
ĐN – Số cổ phiếu có ở đầu năm. Si – S l ố ư ng c ợ phi ổ
ếu phát sinh lần thứ i.
Nếu Si < 0 chứng tỏ lư ng c ợ
ổ phiếu trong kỳ đã giảm.
Ni – Số ngày lưu hành c phi ổ
ếu phát sinh lần thứ i trong năm. 7.2.3.
Tiêu chun hiu qu kinh doanh
Khái nim: Tiêu chuẩn hiệu quả là giới hạn, là “mốc” xác định ranh giới có hay không có hiệu quả.
 Theo các công thức hiệu quả
o Luôn xác lập được một dãy các giá trị có thể có của từng chỉ tiêu:
Một dãy giá trị có thể có của từng chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh t ng h ổ ợp.
Một dãy giá trị có thể có của từng chỉ tiêu hiệu quả ở từng lĩnh vực hoạt động.
o Từ các giá trị đó thì giá trị nào là có hiệu quả, giá trị nào là không có hiệu quả.
o Cần có tiêu chuẩn hiệu quả.
 Không có tiêu chuẩn chung cho các công thức xác định khác nhau
o Phương pháp biên: MR = MC o Phương pháp trung bình: Trung bình ngành;
Trung bình của nền kinh tế quốc dân; Trung bình khu vực; Trung bình thế giới. 7.2.4.
Phân tích hiu qu kinh doanh
 Mục đích của phân tích hiệu quả kinh doanh: Giúp đánh giá hiệu quả kinh doanh
một cách chính xác và tìm ra được giải pháp nâng cao hiệu quả.  Yêu cầu: Cầ đ n ánh giá và so sánh. o Theo chuỗi thời gian: NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 109
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh
Để biết được xu hướng vận động cụ thể
trong cả khoảng thời gian dài.
Phát hiện được xu thế vận ng. độ
Nhược điểm: Dễ so sánh cái “chưa tốt” này
với cái “chưa tốt” khác.
o Giữa thực tế đạt đư c
ợ với kế hoạch, đ nh m ị ức:
Biết được thực tế từng chỉ tiêu cụ thể ở từng kỳ là “hơn” hay “kém” so với kế hoạch định mức.
Nên kết hợp với tiêu chuẩn h ệ i u quả để kết luận.
o Theo không gian hoạt động:
Là chỉ tiêu tốt nhất để đ ánh giá.
Càng so sánh ở phạm vi không gian rộng, đánh giá tính hiệu quả càng chính xác. 7.3.
Các nhân t nh hư n
g ti hiu qu kinh doanh 7.3.1.
Các nhân t bên trong
7.3.1.1. Lc lượng lao động
 Số lượng và chất lượng lao ng độ
đóng vai trò quyết định.
 Khả năng sáng tạo, cải tiến, hoàn th ệ
i n công nghệ, sản phẩm, thiết bị, nguyên vật liệu.
 Chất lượng tuyển dụng, đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng biến khả năng trên thành hiện thực.
7.3.1.2. Công ngh k thut và ng dng tiến b k thut
Công nghệ quyết định năng suất lao đ n ộ g và chất lư ng s ợ ản phẩm.
 Công nghệ ở trình độ nào lại chịu ảnh hư ng c ở ủa các nhân tố:
o Khả năng sáng tạo của lực lượng lao ng. độ
o Hoạt động chuyển giao công nghệ: trình độ đánh giá, lựa chọn phương thức
chuyển giao, khả năng làm chủ công nghệ.
 Về nguyên vật liệu:
o Nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng cao trong giá thành: Nhiều doanh nghiệp chế
biến, nguyên vật liệu chiếm tới 70% - 80%.
o Công nghệ liên quan đến mọi khâu: Khả năng sáng tạo vật l ệ i u mới, khả năng
sử dụng hợp lý và tiết kiệm nguyên vật liệu, c ấ
h t lượng khâu cung ứng, vận
chuyển, bảo quản nguyên vật liệu.
7.3.1.3. Nhân t qun tr doanh nghip
 Càng ngày càng đóng vai trò quan trọng đối với hoạt động sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp.
o Làm cho doanh nghiệp luôn thích ứng với thị trường.
o Phân bổ hiệu quả các ngu n l
ồ ực, biến tiềm năng lao động thành hiện thực. 110 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh
 Quản trị có hiệu quả đối với thiết bị, nguyên vật
liệu…: Kiểm tra, đánh giá và thực hiện điều chỉnh cần thiết.  Cần:
o Chất lượng tổ chức của bản thân nhân tố quản
trị cũng như chất lượng Quản trị các hoạt động
tác động trực tiếp đ n hi ế ệu quả. o Tổ c ứ
h c hệ thống thông tin khoa học là điều k ệ i n đ ể ổ t c ứ
h c quản trị có hiệu quả.
7.3.1.4. H thng trao đổi và x lý thông tin
 Công nghệ thông tin đóng vai trò cực kỳ quan trọng, là yếu tố quyết định thành
công của doanh nghiệp trong điều kiện canh tranh quốc tế ngày càng quan trọng.
 Các hoạt động kinh doanh phải dựa trên cơ sở sự phát triển của công nghệ tin học.
 Tổ chức khoa học hệ thống thông tin nội bộ vừa đáp ứng nhu cầu thông tin kinh
doanh lại vừa đảm bảo giảm thiểu chi phí kinh doanh cho quá trình thu nhập, xử lỳ, lưu trữ thông tin.
7.3.1.5. Nhân t tính toán kinh tế
 Hiệu quả được xác đ ịnh từ các đ
ại lượng kết quả và chi phí: phức tạp, khó chính xác.
 Nếu xét trên phương diện giá trị và sử dụng lợi nhuận là kết quả, chi phí là cái phải bỏ ra. Π = TR – TC
o Kinh tế học khẳng định tốt nhất sử dụng phạm trù ợ
l i nhuận kinh tế vì lợi
nhuận kinh tế mới là lợi nhuận “thực”.
o Phạm trù chi phí kinh tế cũng phản ánh chi phí “thực”. 7.3.2.
Nhân t thuc môi trường bên ngoài
7.3.2.1. Môi trường pháp lý
Liên quan đến 2 góc độ: Ban hành luật pháp và tổ chức thực hiện luật pháp.
Toàn bộ các quy định pháp luật liên quan đến tạo ra “sân chơi” cho các doanh nghiệp.
 Nếu môi trường pháp lý lành mạnh sẽ tạo điều kiện th ậ u n lợi cho các doanh
nghiệp kinh doanh chân chính.
 Nếu ngược lại sẽ không tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp làm ăn chân chính.
7.3.2.2. Môi trường kinh tế
 Là nhân tố tác động rất lớ đế
n n hiệu quả kinh doanh của từng doanh nghiệp.
 Trước hết là các chính sách đầu tư, chính sách phát triển kinh tế, chính sách cơ cấu…
o Các chính sách này tạo ra sự ưu tiên hay kìm hãm sự phát triển của từng ngành,
từng vùng kinh tế cụ thể.
o Tác động trực tiếp đến kết quả và hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp
thuộc các ngành, vùng kinh tế nhất đ nh. ị
 Các cơ quan quản lý Nhà nước cần làm tốt công tác dự báo để điều tiết đúng đắn
cho các hoạt động đầu tư. NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 111
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh
7.3.2.3. Các yếu t thuc cơ s h tng
Các yếu tố thuộc cơ sở hạ tầng như hệ thống đường giao thông, thông tin liên lạc,
điện, nước, sự phát triển của giáo dục và đào tạo… là những nhân tố tác động mạnh
mẽ đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Nếu các yếu tố này phát triển tốt sẽ tạo điểu kiện th ậ
u n lợi để phát triển sản xuất, tăng
tốc độ tiêu thụ sản phẩm, ă
t ng doanh thu, giảm chi phí kinh doanh… nâng cao hiệu
quả kinh doanh, và ngược lại. 112 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh
Tóm lược cuối bài
1. Bản chất của hiệu quả kinh doanh
Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lư ng các ho ợ
ạt động sản xuất kinh doanh, trình l độ ợi
dụng các nguồn lực sản xuất trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp trong sự vận động
không ngừng của các quá trình sản xuất kinh doanh. Công thức chung biểu diễn hiệu quả: H = K/C.
Hiệu quả và kết quả là hai phạm trù khác nhau. Cần tránh nhầm lẫn giữa phạm trù hiệu quả
kinh doanh với phạm trù tuyệt đối mô tả sự chênh lệch giữa kết quả và hao phí ng ồ u n lực.
Hiệu quả kinh doanh cũng hoàn toàn khác với việc so sánh sự tăng lên của kết quả với sự
tăng lên của các yếu tố đầu vào trong một thời kỳ kinh doanh nào đó.
Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp và khó tính toán bởi cả kết quả và hao phí
nguồn lực gắn với một thời kỳ cụ thể đều khó xác định một cách chính xác.
Cần phân định các phạm trù hiệu quả: Hiệu quả xã hội, hiệu quả kinh tế, hiệu quả kinh tế-xã
hội, hiệu quả kinh doanh…
2. Chỉ tiêu và tiêu chuẩn hiệu quả kinh doanh
Hệ thống các chỉ tiêu hiệu quả bao gồm tổng hợp và lĩnh vực hoạt động. Các chỉ tiêu hiệu
quả kinh doanh tổng hợp gồm doanh lợi vốn kinh doanh; doanh lợi doanh thu bán hàng, hiệu
quả kinh doanh tiềm năng…
Các chỉ tiêu hiệu quả ở từng lĩnh vực gồm nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng lao động, ử s dụng vốn c
ố định và tài sản cố định…
Tiêu chuẩn hiệu quả là giới hạn, là “mốc” xác định ranh giới có hay không có hiệu quả. Tiêu
chuẩn hiệu quả có thể được xác định là mức bình quân của ngành, quốc gia, khu vực, quốc tế;
cũng có thể lấy mức của đối thủ cạnh tranh cùng đặc điểm với doanh nghiệp hoặc mức thiết kế,
phương án sản xuất kinh doanh trong các luận ch n
ứ g kinh tế kĩ thuật là tiêu chuẩn hiệu quả.
3. Các nhân tố ảnh hưở đế ng n hiệu quả kinh doanh
Nhóm yếu tố bên trong bao gồm lực lượng lao động; trình độ phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật và ứng d n
ụ g tiến bộ kỹ thuật. Nhóm yếu tố tác động khách quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc môi trường bên ngoài bao gồm pháp lý, văn hóa xã hội, chính trị, sinh thái và cơ
sở hạ tầng, kinh tế, công nghệ và môi trường quốc tế.
4. Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh
Muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh, các doanh nghiệp phải ch ủ n
độ g sáng tạo vận d ng t ụ ng ổ
hợp các biện pháp từ nâng cao năng lực quản trị, điều hành tới cải thiện hoạt động, làm thích
ứng môi trường…Các biện pháp này rất đa dạng, phù hợp với đặc thù riêng của từng doanh nghiệp nh ng ư
tựu chung lại doanh nghiệp nên tăng cường các hoạt động quản trị sau: Chiến
lược kinh doanh; lựa chọn quyết định sản xuất kinh doanh có hiệu quả; phát triển đội ngũ lao động; quản trị và ổ
t chức sản xuất; phát triển công nghệ kỹ thuật; mở rộng quan hệ cầu nối
giữa doanh nghiệp và xã hội. NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 113
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh Câu hỏi ôn tập
1. Định nghĩa hiệu quả, phân biệt các loại hiệu quả và trình bày bản chất phạm trù hiệu quả kinh doanh.
2. Phân tích hệ thống chỉ tiêu đánh gia hiệu quả kinh doanh. Khi sử dụng các chỉ tiêu cụ thể để
đánh giá hiệu quả kinh doanh có cần sử ụ
d ng phạm trù tiêu chuẩn hiệ ả u qu ạ không? T i sao?
3. Có các nhân tố chủ yếu nào ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh? Hãy phân tích ảnh hưởng của từng nhân tố ó
đ đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
4. Hãy liên hệ thực tiễn đánh giá hiệu quả ở các doanh nghiệp nước ta hiện nay và cho biết cần làm gì để đổ i mới vấn đề này? 114 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh
KHNG ĐỊNH HOC PH ĐỊNH VÀ GII THÍCH
1. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lư ng ợ của các hoạt ng độ
sản xuất-kinh doanh. hiệu
quả kinh doanh là phạm trù phức tạp và khó đánh giá.
2. Hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội, hiệu quả kinh doanh và hiệu quả đầu t gi ư ống nhau.
3. Một doanh nghiệp thông thường phải đánh giá đồng thời hiệu quả kinh doanh và hiệu quả
đầu tư (nếu doanh nghiệp có đầu tư).
4. Doanh nghiệp kinh doanh xem xét cả hiệu quả kinh doanh và hiệu quả xã hội nhưng cần phải
chú ý nhiều hơn đến hiệu quả kinh doanh.
5. Doanh nghiệp công ích xem xét cả hiệu quả kinh doanh và hiệu quả xã hội nh ng ư cần phải
chú ý nhiều hơn đến hiệu quả kinh doanh.
6. Để kinh doanh có hiệu quả không chỉ phụ thuộc vào bản thân hoạt động ủ c a doanh nghiệp
mà còn phụ thuộc nhiều vào yếu tố quản lí vĩ mô.
7. Cứ có lợi nhuận là kết luận doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả. Doanh nghiệp kinh doanh lỗ v n là doanh nghi ố ệp không có hiệu quả.
8. Doanh nghiệp có kết quả thống kê tỉ lệ doanh lợi trên vốn liên ụ
t c tăng qua mọi thời kỳ hoạt
động cũng chưa chắc đã là doanh nghiệp hoạt động có hiệu q ả u .
9. Doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả tất yếu suy ra từng bộ phận của doanh nghiệp phải
hoạt động có hiệu quả. 10. Chỉ cần h ặ o c đánh giá h ệ i u q ả
u kinh doanh tổng hợp hoặc đ ánh giá h ệ i u q ả u lĩnh vực hoạt động là đ ; ủ đánh giá ả
c hiệu quả kinh doanh tổng hợp và lĩnh vực hoạt động là việc làm lãng phí.
11. Chỉ tiêu doanh lợi vốn tự có đánh giá hiệu quả chính xác hơn vì nó đề cập đến hiệu quả sử
dụng vốn của bản thân doanh nghiệp.
12. Để nâng cao hiệu quả kinh doanh cần sử dụng nhiều biện pháp khác nhau song rõ ràng các
biện pháp chiến lược bao giờ cũng có ý nghĩa quan tr ng h ọ ơn. NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 115
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh Bài tập thực hành
Bài tp s 1
Tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp giai đoạn 2006-2009 như ở bảng 01:
Bng 01. Tình hình kinh doanh ca doanh nghip giai đon 2006-2009.
Đơn vị tính: triệu đồng.
Tng s vn kinh Chi phí kinh doanh Chi phí kinh Năm
Doanh thu thc tế doanh
thc tế
doanh kế hoch 2006 8.050 12.500 11.724 11.680 2007 8.150 13.450 12.670 12.600 2008 8.500 13.750 12.588 12.700 2009 9.000 15.750 14.175 14.250
1. Hãy tính toán chỉ tiêu lãi ròng? Từ chỉ tiêu này có thể kết luận doanh nghiệp ngày càng làm ăn có hiệu q ả u hay không?
2. Hãy tính các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp có thể tính được. Nêu ý nghĩa của từng chỉ tiêu cụ thể.
3. Qua các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh vừa tính được có thể kết luận gì về hiệu quả kinh doanh
của doanh nghiệp trong giai đoạn 2006 - 2009.
4. Hãy nhận xét hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp giai doạn 2006-2009 nếu có thêm chỉ số
trung bình của ngành về doanh lợi v n
ố kinh doanh, doanh lợi doanh thu và chỉ tiêu hiệu quả
tiềm năng qua các năm như ở bảng sau:
Bng 02. Tình hình kinh doanh ca ngành giai đon 2006-2009. CPKD DVKD DTR Tt/CPKDKH trung bình ngành (mức TB của ngành:%) (trung bình ngành: %) (%) 2006 9,10 6,2 100,3 2007 9,75 6,0 100,4 2008 10,20 6,6 100,2 2009 15,00 8,2 100,5
Bài tp s 2
Tình hình kinh doanh của doanh nghiệp giai doạn 2006-2009 như sau:
Doanh thu từ 2006-2009 (đơn vị: triệu đồng) lần lượt là 9.198, 10.314, 10.893, 11.281 và lãi
ròng tương ứng trong các năm chiếm 14.9%, 17.9%, 19.6%, 17% so với doanh thu. Tổng vốn
kinh doanh 2006-2009 (đơn vị: triệu đồng) lần lượt là 8.214, 8.919, 9.390, 9.684; trong đó v n ố tự
có lần lượt là 5.664, 8.088, 8.910 và 9.390 (triệu đồng). Lãi suất bình quân vốn vay 2006-2009
lần lượt là 8%, 9%, 10% và 12%/năm.
1. Hãy tính các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp cho thời kỳ 2006-2009. 116 NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230
Bài 7: Hiệu quả kinh doanh
2. Thông qua chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh sử d ng v ụ n b ố
ạn có nhận xét gì về vai trò của sự tăng
giảm lãi ròng đối với mức hiệu quả đạ t được.
3. Từ kết quả vừa tính bạn có thể đánh giá được hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp hay không? Tại sao?
Bài tp s 3 Có nhữ ữ
ng d liệu sau về tình hình hoạt động của Công ty M:
Bng 03. Tình hình kinh doanh ca Công ty M giai đon 2006-2009. Đơn vị: nghìn đồng.
Ch s ngành (%) Năm VKD TR KD Tt пr TC KH DVKD DTR TCKDTt/TCKDK H 2006 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3 2007 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9,75 6.0 100,5 2008 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3 2009 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5 Anh (chị) hãy:
a. Tính toán các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh t ng ổ
hợp (có thể tính được) qua các năm và bình
luận về hiệu quả kinh doanh thông qua từng chỉ tiêu cụ thể từng năm. Giải thích tại sao có s ự
khác nhau giữa xu hướng của các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh c a ủ công ty.
b. Nhận xét về hiệu quả hoạt ng c độ
ủa công ty này trong nh ng n ữ ăm qua. c. Liệu đánh giá nh v
ư ậy đã đáp ứng được yêu cầu kinh doanh trong thị trường mở, hội nhập?
Bài tp s 4 Có nhữ ữ
ng d liệu sau về tình hình hoạt động của một Công ty:
Bng 04. Tình hình kinh doanh ca Công ty giai đon 2006-2009. Đơn vị: nghìn đồng. Chi phí
Ch s ngành (%)
Tng vn Tng doanh
Li nhun Năm kinh doanh kinh doanh
thu thc tế ròng
kế hoch DVKD DTR TCKDTt/ TCKDKH 2006 4.050.000 15.500.000 750.500 14.680.500 18,00 5,00 1,05 2007 4.150.000 16.450.000 820.000 14.760.000 19,75 5,60 1,10 2008 4.500.000 17.150.000 895.000 14.800.000 19,50 6,50 1,16 2009 5.500.000 18.750.000 1.275.000 14.980.000 23,00 7,60 1,20
a. Bạn hãy tính toán các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp (có thể tính được) qua các năm
và bình luận về hiệu quả kinh doanh thông qua từng chỉ tiêu cụ thể từng năm. Giải thích tại
sao có sự khác nhau giữa xu hướng của các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh của công ty.
b. Bạn có nhận xét gì về hiệu quả hoạt động của công ty này?
c. Theo bạn liệu đánh giá như vậy đã đáp ứng được yêu cầu kinh doanh trong thị trường mở, hội nhập? NEU_MAN413_Bai7_v1.0013105230 117