



Preview text:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HĐC BỘ MÔN HÓA ĐH NÔNG LÂM TP HCM 2021       1.  M t ộ hệ th ng  ố
hấp thu nhiệt lượng là 200 kJ. Nội năng của hệ tăng thêm 250 kJ. Vậy trong 
biến đổi trên công của hệ thống là:  A. 50 kJ, hệ sinh công.   B. 50 kJ, hệ nhận công.  C. -50 kJ, hệ sinh công. 
 D. - 50 kJ, hệ nhận công.  2. Cho 2,1 g b t
ộ sắt kết hợp với lưu huỳnh t a
ỏ ra 0,87 kcal. Tính nhiệt phân hủy c a ủ sắt sunfua  (kcal/mol):  A. 0,87  B. 23,2 C. - 0,87 D. - 23,2  3. Có phản ứng: 
 KClO3(r)  KCl(r) + 3/2 O2(k), H1 = 49,4 kJ (1) 
 KClO4(r)  KCl(r) + 2 O2(k), H2 = 33 kJ (2)  H3 của phản ng: ứ
 2 KClO3(r)  3/2 KClO4(r) + ½ KCl(r) (3) là:  A. 41,2 kJ  B. 16,4 kJ C. -196,6 kJ  D. 49,3 kJ 
4. Cho phản ứng: N2 (k) + O2 (k)  2 NO2 (k) ; Hpu = -144 kcal. Nhiệt tạo thành c a ủ NO2  (kcal/mol) là: 
A. -72 B. - 144 C. +72 D. Tất cả đều sai.  5. Cho phản ứng:     Cl (
2 k) + 2 HI(k) I2(r) + 2 HCl(k) 
(ΔH0298,tt) (kJ/mol) 0 25,9 0 - 94,6  Tính ΔU0298 c a
ủ phản ứng? Phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Cho R= 8,314J/K.mol. 
A. -241kJ. Phản ứng thu nhiệt.     
B. 241kJ. Phản ứng thu nhiệt.  C. 238,52kJ. Phản ng t ứ ỏa nhiệt.     
D. -238,52kJ. Phản ứng tỏa nhiệt. 
6. Chọn so sánh đúng: C(gr) + 1/2 O ( 2 k)   CO (k), ΔH0  < 298 0. Vậy ΔU0  c 298 a ủ phản ng  ứ trên là:  A.U0298 < H0 . 298  B. U0298 > H0298.  CU0298 = H0 . 298  D. U0   298 ≤ H0 .  298
7. Khi đốt cháy amoniac xảy ra phản ứng: 4NH3(k) + 3O2(k)  2N2(k) + 6H2O(l). Biết ở  250C và áp su 0
ất 1 atm cứ tạo thành 0,2 mol N2 thì thoát ra 153,06 kJ. Tính ΔH 298,pứ (kJ)  A. 1530,6    B. -1530,6   C. 765,3    D. 765,3  –
8. Tính hiệu ứng nhiệt (kcal) của phản ng kh ứ ử Fe2O (
3 r) bằng khí CO thu được Fe (r) và khí  CO2. Biết khi kh 53,23 g F ử e O 2 3 có 2,25 kcal nhi ng t ệt lượ
hoát ra ở áp suất không đổi.  A. 6,76.  B. -13,5.  C. - 6,76.  D. 13,5. 
9. Khử 40 g sắt (III) oxit bằng nhôm giải phóng 213,15 kJ. Đốt cháy 5,4 g nhôm giải phóng 
167,3 kJ. Tính H0 tt,298(kJ /mol) của Fe2O3(r).  A. 820,4    B. 852,4  –   C. 820,4  –   D. 380,45  1   
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HĐC BỘ MÔN HÓA ĐH NÔNG LÂM TP HCM 2021   
10. Cho nhiệt đốt cháy (kcal/mol) c a
ủ C H (k) và C H (l) lần lượt là -310,6 và -781,0. Vậy  2 2 6 6 phản ng: ứ  3C H (k)   C H (l) có ΔHo (kcal) là:  2 2 6 6 pư A. 470,4  –   B. 470,4    C. 1091,6    D. 150,8  –
11. Chất nào có (∆H0tt,298) bằng 0: 
A. Nguyên tử oxy. B. Nguyên tử hidro. C. Than chì.  D. Tất cả đều đúng.  12. Cho 0 0   ủ –  ủ 
H đc,298 c a C2H2 = 1299,60 kJ/mol, H tt,298 c a CO2 (k) = - 393,51 kJ/mol, H0  tt, 0 
298 của H2O(l) = - 285,83 (kJ/mol). Tính H tt, 298 của C2H2 (k) (kJ/mol) là:  A. + 226,75 B. - 226,75  C. + 620,26 D. 620,26  –
13. Cho phản ứng: H2(k) + ½ O2 (k)  H2O (l). Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên ở điều kiện  chu n là:  A.  0 H tt,298,H2O (k)  B. H0 0 tt,298,H2O (l)  C. H đc, 298,H2(k)  D. B và C đúng.     
14. Tính nhiệt lượng (kcal) khi đ t
ố cháy 112g CO. Biết nhiệt tạo thành c a ủ CO và CO2 tương  ứng  là: 
-26,42 kcal/mol và –94,05 kcal/mol. (Cho M: C = 12; O = 16)  A. 67,63  –   B. 67,63    C. - 270,52  D. 270,52 
15. Xác định nhiệt hóa hơi 20 g rượu etylic ở nhiệt độ sôi 780C dưới áp suất 1 atm. Biết nhiệt 
hóa hơi của rượu ở nhiệt độ này bằng 10,14 kcal/mol.  A. 4,4  –   B. 4,4    C. 202,8  –   D. 202,8  16. Ch n bi ọ
ến đổi có S < 0 trong các trường hợp sau:  A.  NH N 4 O3 (r)  N2O (k) + 2H2O (k).  B.  H2 (k) + I2 (k)   2HI (k).  C.  N2 (k, 1 atm, 250C)   N ( 2 k, 1 atm, 1000C).  D.  N2 (k, 1 atm, 250C)   N2 (k, 2 atm, 25 C 0 ). 
17. Cho phản ứng: Fe(r) S(r)  FeS(r), ∆H <  
 0. Xác định ∆S của phản ứng biết rằng nhiệt độ 
càng cao phản ứng di n ra càng m nh liệt:  A. ∆S > 0.  B. ∆S < 0.  C. ∆S = 0.  D. Không xác định  được. 
18. Tính biến đổi entropi ΔS (cal/mol.K) của 1 mol hơi nước ngưng tụ thành nước l ng  ỏ ở 1000C,  1atm. Biết nhi c
ệt bay hơi của nướ ở nhi  t
ệt độ rên là 549 cal/g. (H=1; O=16)  A. 26,5  –   B. 26,5    C. 1,47  –   D. 5,49  19. Xét dấu  
H và S cho biến đổi: A(rắn)  B(lỏng) 
A. H < 0, S > 0 B. H > 0, S > 0 C. H < 0, S < 0 D. H > 0, S< 0 
20. Cho phản ứng: CO (k) + 1/2 O2 (k)  CO2 (k), G0298 = - 257 kJ (1) 
 SO3 (k)  SO2(k) + 1/2O2(k) , G0298 = 70,89 kJ (2) 
Xác định số oxy hóa đ c trưng hơn với C và S:  2   
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HĐC BỘ MÔN HÓA ĐH NÔNG LÂM TP HCM 2021    A .C4+ > C2+; S4+ > S6+    B. C4+ > C2+; S6+ > S4+  C. C4+< C2+; S4+ < S6+    D. C4+< C2+; S4+ < S6+ 
21. Các phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện chu n?     A.  3O 0 2  2O3 , H 298 > 0  B.  CaCO 0
3 (r)  CaO (r) + CO2 (k), H 298 = 42,6 kcal/mol.  C.  SO 1 0 2 (k) +  O2 (k)  SO3 (k), H 2 298 = -23,7 kcal/mol.  D.  C 15 6H6 (hơi)  O
2 2 (k)  6CO2 (k) + 3H2O (hơi) , H0298 = - 718,6 kcal/mol.  22. Ch n
ọ  phát biểu đúng. Cho phản ứng: NH3(k) + HCl (k)  NH4Cl (r), H < 0  A. Phản ng t ứ
ự xảy ra ở tất cả nhi .  ệt độ   B. Phản ng t ứ  x ự ảy ra ở nhiệt độ 
thấp. C. Phản ứng không xảy ra ở bất k nhi ỳ ệt độ nào. 
D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhi   ệt độ cao. 
23. Sự biến thiên nội năng ΔU khi một hệ   t
đi từ rạng thái 1 đến trạng thái 2 bằ ữ ng nh ng con 
đường khác nhau, có tính chất sau:  A. 
ΔU không đổi vì nhiệt lượng Q và công A đều không thay đổi.  B. 
ΔU thay đổi vì Q và A thay đổi theo đường đi.  C. 
ΔU không đổi dù Q và A thay đổi theo đường đi.  D. 
Không tính được do mỗi đường đi có Q và A khác nhau.  24. Phản ng: ứ
 2HgO (r)  2 Hg (l) + O2 (k) ở điều kiện thường thu nhiệt. Cho biết dấu H, 
S và điều kiện nhiệt độ để phản ứng xảy ra? 
A. H > 0, S > 0 phản ứng không xảy ra ở bất k nhi ỳ ệt độ nào. 
B. H > 0, S > 0 phản ứng xảy ra ở nhi   ệt độ thường. 
C. H > 0, S < 0 phản ứng xảy ra ở nhi  c ệt độ ao. 
D. H > 0, S > 0 phản ứng xảy ra ở nhi  c ệt độ ao.       
25. Chọn câu đúng. Phản ng: ứ
 2Fe2O3(r) +3C(gr) 4Fe (r) +3CO2(k) có H = 467,9 kJ; S =  560,3 J/K  A. Phản ng t ứ
hu nhiệt, giảm entropi. B. Phản ng x ứ ảy ra khi t0 0  > 835 C. 
C. Phản ứng tỏa nhiệt, tăng entropi. D. Phản ng x ứ ảy ra với T > 835K. 
26. Chọn câu đúng. Phản ứng: AB(r) 0
 + B2 (k)  AB3(r) di n ra theo chiều thuận ở 298 K. Giá  trị G sẽ    như thế i nào khi thay đổ nhi ? ệt độ 
A. Khi tăng nhiệt độ G > 0. 
B. Khi tăng nhiệt độ G < 0.  C. Khi giảm nhi   ệt độ G > 0.    D. Khi giảm nhi   ệt độ G = 0. 
27. Xác định  của quá trình tan băng ở 263K:  A. G > 0    B. G < 0    C. G = 0    D. ất cả đều sai.  3   
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HĐC BỘ MÔN HÓA ĐH NÔNG LÂM TP HCM 2021   
28. hản ứng nhiệt phân đá vôi: CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k) có: H0298,pư 42,6 kcal và    
S0298,pư 38,4 cal/mol.độ. iả sử H0, S0 đều không đổi theo nhiệt độ. Tính ΔG0phản ng ứ ở 
15000C, phản ứng có xảy ra ở nhi  nà ệt độ y không?  A.  ΔG0phả ng ứ n 
 = - 25,48 kcal, phản ứng có xảy ra.  B.  ΔG0phả ứ
n ng = - 68 kcal, phản ng có x ứ ảy ra.  C.  ΔG0phả ứ
n ng = - 15 kcal, phản ng không x ứ ảy ra.  D.  ΔG0phả ng ứ n 
 = 25,48 kcal, phản ng không x ứ ảy ra. 
29. ột phản ứng có ΔG = 22 J; ΔS = 22 J.K-1; ΔH 6,028 kJ. Vậy nhiệt độ của phản ứng là:  A. 100 C 0 .  B. 273 C 0 . C. 273 K.  D. 373 K.   
30. Ở nhiệt độ T phản ứng thu nhiệt A  B th c
ự tế xảy ra đến cùng. Xét dấu ΔS và ΔG của  phản ng: ứ   A. ΔS < 0, ΔG < 0  B. ΔS > 0, ΔG > 0  C. ΔS > 0, ΔG < 0  D. ΔS < 0, ΔG > 0 
---------------------------------&--------------------------------    4