Hóa học 9 Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại

Hóa học 9 Bài 15: Tính chất vật lý của kim loại được biên soạn, nội dung tài liệu tổng hợp kiến thức trọng tâm của bài hóa 9 bài 15, giúp các bạn học sinh dễ dàng ghi nhớ tính chất vật lí của kim loại. Từ đó vận dụng giải bài tập Hóa 9 bài 15.

Hóa hc 9 Bài 15: Tính cht vt lý ca kim loi
I. Tóm tt ni dung kiến thc trng tâm Hóa 9 bài 15
1. Kim loi có tính do
Kim loi có tính do.
tính cht ca vt khi chu tác dng ca lc trong gii hn cho phép, vt ch b
biến dng ch không đứt gãy
Kim loi càng do càng d kéo dài, dát mng, d b cong
Kim loi có tính do nhất là Au, sau đó là Cu, Ag, Al,….
2. Kim loi có tính dn đin
Kim loi có tính dn đin.
Nh s di chuyển có hướng ca các eclectron t do trong kim loi.
Các kim loi khác nhau kh năng dẫn điện khác nhau. Nhng kim loi dẫn điện tt
nht là Ag > Cu > Al > Fe
Cu, Al được s dng làm dây dẫn điện
Chú ý không s dụng dây điện trn, không có v bọc cách điện.
3. Kim loi có tính dn nhit.
Kim loi có tính dn nhit.
Các electron v trí b đốt nóng s động năng lớn, khi di chuyn ti các v trí khác
thì mt phần động năng chuyển hóa thành nhiệt năng, v trí mi nóng lên.
Nh có tính dn nhit mà mt s kim loại được dùng để làm dng c nu ăn.
Kim loi nào dẫn điện tốt thường cũng dẫn nhit tt.
4. Kim loi có tính Ánh kim.
B mt kim loi v sáng lp lánh, gi là ánh kim. Do kim loi kh năng phn x
ánh snags chiếu vào
Nh có ánh kim mà mt s kim loại được dùng làm đ trang sức, như vàng, bạc, gương
soi, kính vin vọng,
5. Ba tính cht riêng
a. Khối lượng riêng
D > 5g/cm
3
: kim loi nng
D < 5g/cm
3
: kim loi nh
b. Nhit đ nóng chy
Thy ngân (Hg) có nhiệt độ nóng chy thp nht
Vonfram (W) có nhiệt độ nóng chy cao nht
c. Đ cng
Crom (Cr) là kim loi cng nht
Natri (Na), kali (K)… là kim loại mm
II. Gii bài tp Hóa 9 bài 5 trong SGK
Gii bài tp SGK Hóa 9 bài 5: Tính cht vt của axit được VnDoc biên soạn, hướng
dn gii bài tp sách giáo khoa, giúp các bn hc sinh d dàng theo dõi làm bài tp, n
xem hướng dn gii ti: Gii bài tp trang 48 SGK Hóa lp 9: Tính cht vt lý ca kim
loi
III. Bài tp m rng cng c
Câu 1. Kim loại nào dưới đây dẫn điện tt nht
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Ag
Câu 2. Kim loại nào dưới đây có nhiệt độ nóng chy cao nht
A. Niken
B. Wonfram
C. Thy ngân
D. Vàng
Câu 3. Các kim loại thường v đẹp ng lp lánh, rất đẹp, nhiu kim loại đưc s
dụng làm đồ trang sc, vt dụng trang trí. Đó là tính chất vt lí nào ca kim loi
A. Tính do
B. Tính dn nhit
C. Tính dẫn điện
D. Ánh kim
Câu 4. Kim loi X có nhiệt độ nóng chy cao nhất, được s dụng làm dây tóc bóng đèn.
Kim loi X là:
A. Vonfram
B. St
C. Thy ngân
D. Vàng
Câu 5. Các dng c nấu ăn trong gia đình, thường được làm t kim loại để đun nu
thức ăn. Da vào tính cht vật nào để người ta s dng kim loi làm dng c đun
nu
A. Tính do
B. Tính dn nhit
C. Tính dẫn điện
D. Ánh kim
Câu 6. Nhôm được dùng làm lõi dây đin bi tính
A. Bn và nh
B. Có ánh kim, đp
C. Do dẫn điện tt
D. Nhiệt độ nóng chy cao
Câu 7. Tính chất nào dưới đây không phi là tính cht vt lí ca kim loi
A. Tính do
B. Tính dn nhit
C. Có ánh kim
D. Tính cách điện
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Kim loại Vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có nhit độ sôi cao.
B. Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sc vì có ánh kim, b mt rất đẹp.
C. Nhôm được dùng làm vt liu chế to v máy bay là do bn và nh.
D. Đồng và nhôm được dùng làm dây điện là do dẫn điện tt.
Câu 9. Hãy tính th tích ca 1 mol ca Cu (nhiệt độ, áp sut trong phòng thí nghim),
biết khối lượng riêng (g/cm
3
) tương ứng là: DAl = 2,7.
A. 10 cm
3
B. 15 cm
3
C. 20 cm
3
D. 25 cm
3
Câu 10. Trong các kim loại sau: đồng, km, natri, magie, bc, vàng. Hãy ch ra kim loi
được dùng làm đồ trang sc
A. đng, bc
B. vàng, natri
C. bc, km
D. vàng, bc
IV. Phần đáp án câu hỏi trc nghim
1A
2B
3D
4A
5B
6C
7D
8A
9A
10D
Câu 1.
Kim loại nào dưới đây dẫn điện tt nht Ag > Cu > Al > Fe
Câu 2. Kim loại nào dưới đây có nhiệt độ nóng chy cao nht: Wonfram
Câu 3. Các kim loại thường có v đẹp sáng lp lánh, rất đẹp, nhiu kim loi được s
dụng làm đồ trang sc, vt dụng trang trí. Đó là dựa vào tính Ánh kim ca kim loi
Câu 4. Kim loi X có nhiệt độ nóng chy cao nhất, được s dụng làm dây tóc bóng đèn.
Kim loi X là: Vonfram
Câu 5. Các dng c nấu ăn trong gia đình, thường đưc làm t kim loại để đun nấu
thức ăn. Dựa vào Tính dn nhiệt để ngưi ta s dng kim loi làm dng c đun nấu
Câu 6. Nhôm được dùng làm lõi dây điện bi tính: Do dẫn điện tt
Câu 7. Tính chất nào dưới đây không phi là tính cht vt lí ca kim loi: Tính cách
đin
Vì kim loi có tính dẫn điện
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây sai?
Sai: A. Kim loại Vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có nhiệt độ sôi
cao => Kim loại Vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do nhiệt độ nóng
chy cao nht
Câu 10. Trong các kim loại sau: đồng, km, natri, magie, bc, vàng. Kim loại được dùng
làm đồ trang sc là: vàng, bc
| 1/6

Preview text:


Hóa học 9 Bài 15: Tính chất vật lý của kim loại
I. Tóm tắt nội dung kiến thức trọng tâm Hóa 9 bài 15
1. Kim loại có tính dẻo Kim loại có tính dẻo.
Là tính chất của vật mà khi chịu tác dụng của lực trong giới hạn cho phép, vật chỉ bị
biến dạng chứ không đứt gãy
Kim loại càng dẻo càng dễ kéo dài, dát mỏng, dễ bẻ cong
Kim loại có tính dẻo nhất là Au, sau đó là Cu, Ag, Al,….
2. Kim loại có tính dẫn điện
Kim loại có tính dẫn điện.
Nhờ sự di chuyển có hướng của các eclectron tự do trong kim loại.
Các kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau. Những kim loại dẫn điện tốt
nhất là Ag > Cu > Al > Fe
Cu, Al được sử dụng làm dây dẫn điện
Chú ý không sử dụng dây điện trần, không có vỏ bọc cách điện.
3. Kim loại có tính dẫn nhiệt.
Kim loại có tính dẫn nhiệt.
Các electron ở vị trí bị đốt nóng sẽ có động năng lớn, khi di chuyển tới các vị trí khác
thì một phần động năng chuyển hóa thành nhiệt năng, vị trí mới nóng lên.
Nhờ có tính dẫn nhiệt mà một số kim loại được dùng để làm dụng cụ nấu ăn.
Kim loại nào dẫn điện tốt thường cũng dẫn nhiệt tốt.
4. Kim loại có tính Ánh kim.
Bề mặt kim loại có vẻ sáng lấp lánh, gọi là ánh kim. Do kim loại có khả năng phản xạ ánh snags chiếu vào
Nhờ có ánh kim mà một số kim loại được dùng làm đồ trang sức, như vàng, bạc, gương soi, kính viễn vọng,…
5. Ba tính chất riêng
a. Khối lượng riêng
D > 5g/cm3: kim loại nặng
D < 5g/cm3: kim loại nhẹ
b. Nhiệt độ nóng chảy
Thủy ngân (Hg) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
Vonfram (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất c. Độ cứng
Crom (Cr) là kim loại cứng nhất
Natri (Na), kali (K)… là kim loại mềm
II. Giải bài tập Hóa 9 bài 5 trong SGK
Giải bài tập SGK Hóa 9 bài 5: Tính chất vật lý của axit được VnDoc biên soạn, hướng
dẫn giải bài tập sách giáo khoa, giúp các bạn học sinh dễ dàng theo dõi làm bài tập, ấn
xem hướng dẫn giải tại: Giải bài tập trang 48 SGK Hóa lớp 9: Tính chất vật lý của kim loại
III. Bài tập mở rộng củng cố
Câu 1. Kim loại nào dưới đây dẫn điện tốt nhất A. Cu B. Fe C. Al D. Ag
Câu 2. Kim loại nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất A. Niken B. Wonfram C. Thủy ngân D. Vàng
Câu 3. Các kim loại thường có vẻ đẹp sáng lấp lánh, rất đẹp, nhiều kim loại được sử
dụng làm đồ trang sức, vật dụng trang trí. Đó là tính chất vật lí nào của kim loại A. Tính dẻo B. Tính dẫn nhiệt C. Tính dẫn điện D. Ánh kim
Câu 4. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn. Kim loại X là: A. Vonfram B. Sắt C. Thủy ngân D. Vàng
Câu 5. Các dụng cụ nấu ăn trong gia đình, thường được làm từ kim loại để đun nấu
thức ăn. Dựa vào tính chất vật lí nào để người ta sử dụng kim loại làm dụng cụ đun nấu A. Tính dẻo B. Tính dẫn nhiệt C. Tính dẫn điện D. Ánh kim
Câu 6. Nhôm được dùng làm lõi dây điện bới tính A. Bền và nhẹ B. Có ánh kim, đẹp C. Do dẫn điện tốt
D. Nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 7. Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất vật lí của kim loại A. Tính dẻo B. Tính dẫn nhiệt C. Có ánh kim D. Tính cách điện
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Kim loại Vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có nhiệt độ sôi cao.
B. Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim, bề mặt rất đẹp.
C. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do bền và nhẹ.
D. Đồng và nhôm được dùng làm dây điện là do dẫn điện tốt.
Câu 9. Hãy tính thể tích của 1 mol của Cu (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm),
biết khối lượng riêng (g/cm3) tương ứng là: DAl = 2,7. A. 10 cm3 B. 15 cm3 C. 20 cm3 D. 25 cm3
Câu 10. Trong các kim loại sau: đồng, kẽm, natri, magie, bạc, vàng. Hãy chỉ ra kim loại
được dùng làm đồ trang sức A. đồng, bạc B. vàng, natri C. bạc, kẽm D. vàng, bạc
IV. Phần đáp án câu hỏi trắc nghiệm 1A 2B 3D 4A 5B 6C 7D 8A 9A 10D Câu 1.
Kim loại nào dưới đây dẫn điện tốt nhất Ag > Cu > Al > Fe
Câu 2. Kim loại nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất: Wonfram
Câu 3. Các kim loại thường có vẻ đẹp sáng lấp lánh, rất đẹp, nhiều kim loại được sử
dụng làm đồ trang sức, vật dụng trang trí. Đó là dựa vào tính Ánh kim của kim loại
Câu 4. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn. Kim loại X là: Vonfram
Câu 5. Các dụng cụ nấu ăn trong gia đình, thường được làm từ kim loại để đun nấu
thức ăn. Dựa vào Tính dẫn nhiệt để người ta sử dụng kim loại làm dụng cụ đun nấu
Câu 6. Nhôm được dùng làm lõi dây điện bới tính: Do dẫn điện tốt
Câu 7. Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất vật lí của kim loại: Tính cách điện
Vì kim loại có tính dẫn điện
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây sai?
Sai: A. Kim loại Vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có nhiệt độ sôi
cao => Kim loại Vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do nhiệt độ nóng chảy cao nhất
Câu 10. Trong các kim loại sau: đồng, kẽm, natri, magie, bạc, vàng. Kim loại được dùng
làm đồ trang sức là: vàng, bạc