-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Hoạt động kinh doanh ngân hàng - Tài chính ngân hàng | Trường Đại học Khánh Hòa
Hoạt động kinh doanh ngân hàng - Tài chính ngân hàng | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tài chính ngân hàng (21D) 44 tài liệu
Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu
Hoạt động kinh doanh ngân hàng - Tài chính ngân hàng | Trường Đại học Khánh Hòa
Hoạt động kinh doanh ngân hàng - Tài chính ngân hàng | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính ngân hàng (21D) 44 tài liệu
Trường: Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Khánh Hòa
Preview text:
Bài 1: Cân đối kế toán Tổng tài sản $2,500
Tiền mặt và tền gởi các TCTD khác 87 Chứng khoán 233
TK giao dịch FED (xem như TG tại NHNN) 45 Tổng dư nợ tín dụng 1,900 Dự phòng RRTD 200 Dư nợ tín dụng ròng 1700 Tài sản kinh doanh 20 Tài sản cố định 25 Bất động sản khác 15
Lợi thế thương mại và TS vô hình 200 Các tài sản khác 175
Tổng nợ phải trả và Vốn chủ SH 2,500
Tổng nợ phải trả 2,260 Tiền gởi khách hàng 1,600
Tiền giao dịch với FED (Việt Nam không thấy)
Hợp đồng cam kết tài chính 80
Nợ phải trả (chiếm dụng) 10 Nợ vay 50 Nợ thứ cấp (vay trên 480 Các khoản nợ khác 40 Tổng vốn chủ SH 240 Cổ phiếu ưu đãi 2 Cổ phiếu thường 24 Thặng dư vốn cổ phần 144 Lợi nhuận chưa chia 70 Báo cáo KQKD Tổng thu nhập lãi $120 Tổng chi phí lãi 80 Thu nhập lãi ròng 40 Chi phí dự phòng RRTD 4 Tổng thu nhập phi lãi 58 Hoạt động ủy thác 8
Thu phí dịch vụ tền gởi 6
Thu phí tài khoản kinh doanh 14 Thu nhập phi lãi khác 30 Tổng chi phí phi lãi 77
Lương và các khoản theo lương 47
Chi phí CCDC và văn phòng 10 Chi phí phi lãi khác 20
Thu nhập hoạt động ròng trước 17 thuế
Lời/Lỗ đầu tư chứng khoán 1 Thuế thu nhập tạm tính 5 Thu nhập sau thuế 13
Thu nhập bất thường ròng 2 Thu nhập sau thuế ròng 15
Bài 2: Cho các số liệu sau: Tổng thu nhập lãi $140
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng $5 Tổng chi phí lãi 100 Thuế thu nhập 5 Tổng thu nhập phi lãi 15 Lợi nhuận chưa chia 6 Tổng chi phí phi lãi 35
Hãy tính các chỉ tiêu sau (ghi rõ cách tính): Thu nhập lãi ròng, Thu nhập phi lãi ròng, Thu nhập hoạt
động ròng trước thuế, Thu nhập hoạt động ròng sau thuế, Tổng doanh thu hoạt động, Tổng chi phí hoạt động. Thu nhập lãi ròng 40 =140 - 100 Thu nhập phi lãi ròng -20 = 15 - 35
Thu nhập hoạt động ròng trước thuế 15 = 40 + (-20) - 5
Thu nhập hoạt động ròng sau thuế 10 = 15 - 5
Tổng doanh thu hoạt động 155 = 140 + 15 Tổng chi phí hoạt động 140 = 100 + 35 + 5 Chia cổ tức 4 = 10 – 6 Bài 3:
Báo cáo kinh doanh của ngân hàng có các thông tin sau (ĐVT: nghìn tỷ đồng):
Thu nhập lãi ròng 700; Thu nhập phi lãi ròng (300); Lợi nhuận hoạt động trước thuế 372; Lãi/
(Lỗ) từ hoạt động đầu tư 10; Lợi nhuận chưa phân phân phối 200.
Giả sử thu nhập lãi gấp hai lần chi phí lãi; thu nhập phi lãi bằng 3/4 chi phí phi lãi. Chi phí dự
phòng rủi ro tín dụng bằng 2% doanh thu lãi. Thuế thu nhập bằng 30% lợi nhuận trước thuế.
Hãy tính các khoản mục trong báo cáo kết quả kinh doanh: Thu nhập lãi, chi phí lãi, Thu nhập
phi lãi, chi phí phi lãi, chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, thuế thu nhập, Cổ tức được chia. Thu nhập lãi ròng 700
Thu nhập lãi (doanh thu lãi) 1400 Chi phí lãi 700 Thu nhập phi lãi ròng -300
Thu nhập phi lãi (doanh thu phi lãi) 900 Chi phí phi lãi 1200 Chi phí DPRRTD 28
LN hoạt động trước thuế = 700 + (-300) - 28 372
Lãi/Lỗ từ hoạt động đầu tư 10
Lãi/lỗ từ kinh doanh chứng khoán
Lãi/lỗ từ hoạt động khác (Thu nhập bất thường) …. Lợi nhuận trước thuế 382 Thuế thu nhập 114.6 Lợi nhuận sau thuế 267.4 Chia cổ tức 67.4
Lợi nhuận không chia (LN giữ lại) 200 Bài 4:
Hãy tính: Tổng tài sản, Tổng dư nợ cho vay, Lợi nhu i, Ti ận chưa phân phố ền gởi NHNN,
Hao mòn, Tổng tền gởi dựa vào số liệu bên dưới: Cho vay ròng 275 Chứng khoán kinh doanh 2 Dự phòng RRTD 5 Tài sản vô hình 3 Chứng khoán đầu tư 36 Tổng nợ phải trả 375 Cổ phiếu thường 5 Cổ phần ưu đãi 3 Tổng vốn chủ sở hữu 39 Vay từ các TCTD 20 Tiền mặt 9 Tài sản cố định ròng 29 Tài sản khác 42
Tài sản cố định hữu hình 34 Thặng dư phát hành cp 19 Tổng tài sản 414
Tổng nợ phải trả 375 Tiền mặt 9 Tiền gởi khách hàng 355 Tiền gởi NHNN 21 Vay từ các TCTD 20 Chứng khoán kinh doanh 2
Tổng vốn chủ sở hữu 39 Chứng khoán đầu tư 36 Cổ phần ưu đãi 3 Cho vay ròng 275 Cổ phiếu thường 5 Tổng dư nợ cho vay 280 Thặng dư phát hành cổ 19 phiếu Dự phòng RRTD 5 LNCPP 12 Tài sản cố định ròng 29
Tài sản cố định hữu hình 34 Tài sản vô hình 3 Hao mòn 8 Tài sản khác 42 Bài 5:
Dựa trên sự hiểu của bạn ở mục 1, hãy tính toán tình huống sau: Ngân hàng A có ALL là 1.25 triệu
USD vào thời điểm đầu năm, trong năm ghi nhận PLL là 250 ngàn USD, xử lý một khoản vay rủi ro
(đã trích đủ dự phòng trước đó) tổn thất 150 ngàn USD, đồng thời thu hồi từ TSĐB của khoản
vay 50 ngàn USD để bù đắp tổn thất. Hãy tính giá trị cuối năm của ALL? Số dư đầu kỳ ALL = $1.25 million
Cộng: Dự phòng RRTD phát sinh trong kỳ = +0.25
Thu hồi nợ từ khoản vay RR kỳ trước = +0.05 Trừ:
Hoàn nhập khoản vay rủi ro đã trích lập đủ Dự phòng RRTD = -0.15 Số dư cuố ỳ i k ALL = $1.40 million Bài 6: Câu
Khoản mục ảnh hưởng
Tác động đến LNST a Tăng chi phí hoạt động Giảm b Giảm LN giữ lại Không ảnh hưởng c Tăng chi phí lãi Giảm d
Tăng chi phí Dự phòng RRTD Giảm e Tăng thu nhập phi lãi Tăng f Tăng thu nhập lãi Tăng g Tăng thu nhập khác Tăng h Tăng Lãi Kinh doanh CK Tăng i Tăng chi phí hoạt động Giảm Bài 7:
Đánh giá ảnh hưởng của các hoạt động sau đến Bảng cân đố ế
i k toán của ngân hàng (nêu rõ
ảnh hưởng đến tài khoản nào – ít nhất hai tài khoản? a. Ông May vừa m t
ở ài khoản tền gửi kỳ hạn với giá tr 600 tri ị
ệu đồng và khoản tền này
sau đó được cho vay đối với ông John để mua xe. b.
Ông Arthur gửi tền thanh toán séc 100 triệu và ngân hàng dùng nguồn tền này để
đầu tư trái phiếu chính phủ. c.
Ngân hàng phát hành cổ phiếu thường để huy động 10 nghìn tỷ từ các nhà đầu tư, và
dùng nguồn tền này để lắp đặt thêm các máy ATM d.
Jack rút tền từ tài khoản thanh toán 250 triệu, ngân hàng sử dụng nguồn tền từ
việc thanh toán nợ của cô Jill để đáp ứng nhu cầu này. e.
Ngân hàng (A) cho ngân hàng (B) vay qua đêm 5 nghìn tỷ để đáp ứng yêu cầu
dự trữ bắt buộc, và sẽ thu hồi vào ngày hôm sau. f.
Ngân hàng quyết định khoản nợ 1 tỷ đồng của công ty Delta là hoàn toàn không thu hồi được Câu Tài sản Nợ và Vốn a Tăng Cho vay
Tăng Tiền gởi có kỳ hạn của khách hàng b
Tăng Chứng khoán đầu tư
Tăng Tiền gởi thanh toán của khách hàng c Tăng TS cố định Tăng Vốn điều lệ d Giảm Dư nợ cho vay
Giảm tiền gởi thanh toán khách hàng e
Giảm Tiền gởi tại NHNN, Tăng Cho vay qua Không ảnh hưởng đêm f
Giảm dư nợ cho vay, Tăng Dự phòng RRTD Không ảnh hưởng Bài 8:
a. Giá trị cho vay ròng = 750 - 45 = 745
b. Số dư đầu kỳ ALL (Dự phòng RRTD) = 45
Cộng: Dự phòng RRTD phát sinh trong kỳ = 0
Thu hồi nợ từ khoản vay RR kỳ trước = 7 Trừ:
Hoàn nhập khoản vay rủi ro đã trích lập đủ Dự phòng RRTD = 8 Số dư cuố ỳ i k ALL = 44
Dư nợ cho vay = 750 – 8 = 742
Dư nợ cho vay ròng = 742 – 44 = c.
698 Số dư đầu kỳ ALL (Dự phòng = 45 RRTD)
Cộng: Dự phòng RRTD phát sinh trong kỳ = 0
Thu hồi nợ từ khoản vay RR kỳ trước = 8 Trừ:
Hoàn nhập khoản vay rủi ro đã trích lập đủ Dự phòng RRTD = 8 Số dư cuố ỳ i k ALL = 45
Dư nợ cho vay = 750 – 8 = 742
Dư nợ cho vay ròng = 742 – 45 = 697