Hợp đồng biên bản 3 bên PVOIl Thanh Hoa, Pvoil va PSI 05 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Hợp đồng biên bản 3 bên PVOIl Thanh Hoa, Pvoil va PSI 05 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

CTCP CHƯNG KHOĀN DU KHĀ
CHI NHĀNH TP HỒ CHĀ MINH
Số: /
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2022
BIÊN BẢN HỌP
V/v: Thống nhất nguồn dữ liệu đầu vào cho việc Xây dựng phương án đầu tư mua cổ phần
của các cổ đông PVOIL Thanh Hóa và chuyển đơn vị thành Công ty TNHH MTV của
PVOIL
- Căn cứ Luật doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020 của Quốc hội;
- Căn cứ Hợp đồngvấn Xây dựng và triển khai Phương án đầu mua cổ phần của
các cổ đông Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Thanh Hóa để chuyển đổi thành
Công ty TNHH MTV của PVOIL số 22/CKDK-TV-HCM/2021 ngày 07/12/2021 được
ký giữa Tổng Công ty Dầu Việt Nam – CTCP và Công ty Cổ phần Chứng Khoán Dầu
Khí;
Hôm nay, ngày ../…/2022, tại văn phòng của Tng Công ty Dầu Việt Nam - CTCP t chức
cuộc họp về việc Thống nhất nguồn dữ liệu đầu vào cho việc Xây dựng phương án đầu
mua c phần của các c đông PVOIL Thanh Hóa chuyển đơn vị thành Công ty TNHH
MTV của PVOIL như sau:
A. Thành phần tham dự
1. Đại diện Tng công ty Dầu Việt
Nam – CTCP (PVOIL)
- -Ông/Bà: Chức vụ:
2. Đại diện Công ty C phần Chứng
khoán Dầu khí – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh (PSI)
- Ông: Tống Minh Tuấn - Chức vụ: Giám đốc
3. Đại diện Công ty C phần Xăng
dầu Dầu khí Thanh Hóa (PVOIL Thanh Hóa)
- -Ông/Bà: Chức vụ:
B. Nội dung cuộc họp
Cuộc họp được t chức nhằm thống nhất nguồn dữ liệu đầu vào cho việc Xây dựng
phương án đầu mua c phần của các c đông PVOIL Thanh Hóa chuyển đơn vị
thành Công ty TNHH MTV của PVOIL, cụ thể như sau:
I. Nguồn dữ liệu do PVOIL Thanh Hóa cung cấp
1. Cơ cấu cổ đông tại thời điểm 31/12/2021 của PVOIL Thanh Hóa
Cổ đông
SĀ lương cổ phần
nNm giữ
Tỷ lệ sở hữu (%)
Tng công ty Dầu V Nt Nam - CTCP 5.526.815 56,86%
1
Ông Quách Ngọc Hà 1.967.504 20,24%
Bà Mai Thị Hồng 524.345 5,39%
Bà Phạm Quỳnh Mai 288.991 2,97%
Bà Trần Thị Thơm 237.496 2,44%
70 c đông cá nhân khác 1.175.349 12,10%
Tổng 9.720.500 100,00%
2. Hiện trạng lao động của PVOIL Thanh Hóa tại thời điểm 31/12/2021
Cơ cấu lao động Tổng sĀ lao động Tỷ lệ (%)
1. Theo trình độ đào tạo:
- Trên Đại học 4 1,6%
- Đại học 78 32,4%
- Cao đẳng, Trung cấp 58 24,1%
- Khác (CNKT, Sơ cấp, lao động ph
thông)
101 41,9%
2. Theo hơp đồng lao động:
- Lao động không thuộc diện ký hợp đồng
lao động (Người đại diện của PVOIL)
1 0,4%
- HĐLĐ không xác định thời hạn 145 60,2%
- HĐLĐ có xác định thời hạn từ 12 – 36
tháng.
95 39,4%
- HĐLĐ có xác định thời hạn dưới 12
tháng
3. Tổng cộng 241 100%
3. Hệ thĀng cơ sở vật chất của PVOIl Trà Vinh
- Cửa hàng xăng dầu:
Địa bàn SĀ CHXD
Sở
hữu
Thuê, hơp tác Ghi chú
Tỉnh Thanh Hóa 41 26 15 6 cửa hàng thuê của TCT
PVOIL Thanh Hóa hiện đang quản lý 41 CHXD, trong đó 26 cửa hàng thuộc sở hữu
của đơn vị và 15 cửa hàng thuê, hợp tác.
- Kho cảng xăng dầu:
-
Phương tiện vận tải: PVOIL Thanh Hóa hiện sở hữu 08 xe bồn.
- Tài sản khác:
2
ST
T
Tên kho Địa điểm
Công
suất kho
Ghi chú
1
Kho xăng dầu
Quảng Hưng
Xóm 4, phường Quảng
Hưng, TP. Thanh Hóa
3.900 m
3
2.000 m dầu, 950 m
3 3
xăng E5, 950 m xăng
3
95
+ Văn phòng làm việc (sở hữu) tại số 180 Tống Duy Tân, Phường Lam Sơn, TP. Thanh
Hóa
+ Tài sản khác: (chi tiết như Phụ lục I đính kèm)
4. Tình hình kinh doanh giai đoạn 2017-2021 của PVOIL Thanh Hóa
Sản lương kinh doanh xăng dầu
Đơn vị tính: nghìn m
3
/tấn
St
t
Kênh
bán
hàng
TH 2017 TH 2018 TH 2019 TH 2020 TH 2021
Tăng
trưởng
2017-
2020
SL
Tỷ
trọng
SL
Tỷ
trọng
SL
Tỷ
trọng
SL
Tỷ
trọng
SL
Tỷ
trọng
Tổng
cộng
123,6 100% 131,7 100% 129,5 100% 109,7 100% 172,4 100% 8,66%
1
Bán
buôn
63,3 51% 79,8 61% 78,4 61% 56,5 51% 90,5 52,5% 9,35%
2
KHC
N
23,7 19% 15,1 11% 13,3 10% 14,1 13% 38,2 22,2% 12,68%
3
CHX
D
36,5 30% 36,8 28% 37,8 29% 39,1 36% 43,7 25,3% 4,60%
Về doanh thu và lơi nhuận giai đoạn 2017-2021
ĐVT: tỷ đồng
Stt Chỉ tiêu 2017 2018 2019 2020 2021
Tăng
trưởng
(%)
1 Doanh thu 1.474,4 1.860,5 1.687,9 1.059,2 2.271,45 11,41%
2 Lợi nhuận gộp 86,9 79,3 63,2 45,1 92,83 1,66%
3
Lợi nhuận trước
thuế
20,0 13,3 0,9 -9,6 10,27 -15,35%
3.
1
Lợi nhuận từ hoạt
động kinh doanh
17,8 13,2 0,7 -9,7 10,54 -12,28%
3.
2
Lợi nhuận khác 2,2 0,2 0,2 0,2 -0,27 -
4 Lợi nhuận sau thuế 14,3 9,8 0,1 -9,6 9,62 -9,44%
Hoạt động đầu tư phát triển hệ thĀng
Địa bàn
CHXD phát triển mới giai đoạn 2017-2021
Xây & mua Thuê, hợp tác Bình quânTổng cộng
Thanh Hóa 3 4 1,47
3
5. Dư phóng kết quả kinh doanh giai đoạn 2022-2026
Kế hoạch sNp xếp lạị tài sản sau chuyển đổi
Stt Chỉ tiêu Đơn vị tính
Trước chuyển
đổi
Sau chuyển đổi
1 VĀn điều lệ Đồng 97.205.000.000 97.205.000.000
2 CHXD CH 41 41
Sở hữu 26 26
Thuê, hợp tác 15 15
3 Phương tiện vận tải Xe 8 8
Xe bồn Xe 8 8
4 Văn phòng 1 1
Trụ sở công ty 180 Tống Duy Tân, Phường Lam Sơn, Tp. Thanh Hóa
Dự phóng Kế hoạch kinh doanh trong 5 năm sau chuyển đổi
Stt Nội dung 2022 2023 2024 2025 2026
1 Sản lương xăng dầu m
3
165.850 177.450 189.850 203.140
2
Doanh thu 1.776 1.899 2.031 2.174 2.326
Tăng trưởng hàng năm 7% 7% 7% 7%
3 Giá vốn
1.682,1
6
1,801.76
1,927.8
8
2,064.31 2,210.64
4 Lãi gộp 93,40 98,09 103,54 109,31 115,13
5 Chi phí kinh doanh 83,5 87,2 91,56 96,14 100,94
6 i nhuận trước thuế 9,90 10,89 11,98 13,17 14,19
7 i nhuận sau thuế 7,92 8,71 9,58 10,54 11,35
8 Vốn CSH bình quân Tỷ đồng 111,51 119,83 128,97 139,03
9
Tỷ suất LNST/VCSH
bình quân (ROE)
7,10% 7,27% 7,43% 7,58% 7,57%
Chi phí đầu tư, khấu hao, lãi vay Thay đổi VĀn luân chuyển ngoài tiền mặt
tài sản phi hoạt động ngNn hạn dự kiến:
STT Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
2022 2023 2024 2025 2026
1 Đầu tư Tỷ đồng 8,43 9,00 9,00 9,20 9,50
2 Khấu hao Tỷ đồng 8,94 9,67 10,68 11,79 12,99
3 Lãi vay Tỷ đồng 0,77 0,77 0,77 0,77 0,77
4
Thay đi Vốn luân
chuyển ngoài tiền mặt
tài sản phi hoạt động
ngắn hạn
Tỷ đồng
(1,43) (2,38) (2,50) (2,63) (2,76)
4
II. Giả định các thông sĀ đầu vào để tính toán hiệu quả đầu tư
- Tăng trưởng dài hạn của DN giai đoạn sau 5 năm chuyển đi: 2%/năm.
- Dự phóng doanh thu doanh nghiệp cung cấp dựa trên nguyên tắc dòng tiền, thu chi
tiền mặt, lợi nhuận sau thuế chính là dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh.
- Thuế TNDN: 20%.
- Chi phí sử dụng vốn c phần (Re): 11,05%, chi phí này được xác định dựa trên các yếu
tố sau:
Phần bù rủi ro vốn c phần tại Việt Nam: 7,80%/năm (Country Default Spreads and
Risk Premiums, cập nhật ngày 30/06/2022 - chuyên trang điện tử cung cấp dữ liệu
tính toán phần rủi ro vốn cổ phần rủi ro vỡ nợ của từng quốc gia -
https://pages.stern.nyu.edu/~adamodar/New_Home_Page/datafile/ctryprem.htm.
Lãi suất phi rủi ro: tính theo lãi suất trái phiếu chính phủ 10 năm của Việt Nam
3,25%/năm (Cập nhật ngày 30/06/2022 theo https://hnx.vn/vi-vn/trai-phieu/duong-
cong-loi-suat.html?site=in).
- Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC): 10,95%/năm, chi phí này được xác định dựa
trên:
Chi phí sử dụng vốn c phần (Re): 11,05%/năm
Chi phí sử dụng vốn vay 8,80% (Theo thuyết minh BCTC PVOIL Thanh Hóa
2021: Lãi suất vay = Lãi suất tiền gửi bình quân 12 tháng + biên độ 2,80%, PSI giả
định lãi suất tiền gửi bình quân là 6% tại thời điểm 31/12/2022)
- Suất sinh lời yêu cầu tối thiểu: 13,10%/năm, căn cứ xác định chỉ tiêu này là:
Lãi suất trái phiếu trung bình phát hành cho doanh nghiệp phi tài chính năm 2022:
9,85%/năm.
Lãi suất phi rủi ro: căn cứ theo lãi suất trái phiếu chính phủ 10 năm của Việt Nam
3,25%/năm.
- Giả định toàn bộ các khoản lợi nhuận sau thuế của PVOIL Thanh Hóa trong giai đoạn 5
năm sau khi chuyển đi thành TNHH MTV sẽ được PVOIL Thanh Hóa giữ lại và tái đầu
tư vào các cửa hàng xăng dầu… để nâng cao năng lực kinh doanh của đơn vị.
III.ThĀng nhất giữa các bên
Các bên thống nhất sử dụng số liệu: (i) như trong Mục I, II; (ii) số liệu trong BCTC kiểm
toán các năm 2018, 2019, 2020, 2021 BCTC tự lập 6 tháng năm 2022 của PVOIL
Thanh Hóa; (iii) kết quả định giá tại Chứng thư thẩm định giá trị doanh nghiệp số
72608/CT-VVFC/BAN3 ngày 26 tháng 7 năm 2022 do Công ty C phần Định giá
Dịch vụ Tài chính Việt Nam (VVFC) ban hành Chứng thư thẩm định giá trị doanh
nghiệp số 243/DN.2022.08 ngày 19/08/2022 do Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thẩm định
giá Đông Dương ban hành để xây dựng Phương án đầu mua c phần của các c đông
PVOIl Thanh Hóa và chuyển đơn vị thành Công ty TNHH MTV của PVOIL.
Biên bản này được lập thành 03 bản giá trị pháp ngang nhau, Đại diện PVOIL giữ
01 bản, , Đại diện Công ty C phần Chứng khoán Dầu khí Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh
giữ 01 bản và Đại diện Công ty C phần Xăng dầu Dầu khí Thanh Hóa giữ 01 bản.
Đại diện Tổng công ty Dầu Việt Nam - CTCP Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí
5
(Ký và ghi rõ họ tên) Thanh Hóa
(Ký và ghi rõ họ tên)
Đại diện Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khí – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh
(Ký và ghi rõ họ tên)
6
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC TÀI SẢN SỞ HỮU CỦA PVOIL THANH HÓA
I. DANH SĀCH CHXD SỞ HỮU
STT Tên cửa hàng Địa chỉ Diện
tích
(m )
2
Hình thức
sử dụng đất,
mục đích sử
dụng đất
Thời gian sử dụng đất,
nguồn gĀc sử dụng đất
Mô tả về tài sản gNn liền với
1
CHXD Số 1
Phường Hàm Rồng,
thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa
918,9
Đất thương
mại Dịch vụ
Số 101/HĐTĐ ngày
31/5/2012 đến ngày
20/10/2029. Đất trả tiền hàng
năm.
Nhà văn phòng: 65 m2; Khu bồn bể: 4
Nhà nhân viên, vệ sinh: 55m2; Sân đư
tông: 500 m2; Tường bao: 45 m.
2
CHXD Số 2
Xã Quảng Thịnh,
thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa
1400
Đất thương
mại Dịch vụ
Số HĐ: 673/HĐTĐ ký ngày
13/12/1999 đến ngày
25/10/2030. Đất trả tiền hàng
năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 115,
văn phòng: 69 m2; Khu bồn bể: 62 m
nhân viên: 80m2; Sân đường bê tông:
Tường bao: 115 m.
3
CHXD Số 3
Xã Quảng Thịnh,
thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa
926,5
Đất thương
mại Dịch vụ
Đất lâu dài
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 222
văn phòng: 100 m2; Khu bồn bể: 118
vệ sinh: 50 m2; Sân đường bê tông: 5
Tường bao: 90 m.
4
CHXD Số 4
Xã Quảng Ngọc,
huyện Quảng Xương,
TH
750,0
Đất thương
mại Dịch vụ
Đất lâu dài
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 137,
văn phòng: 64,2 m2; Khu bồn bể: 62,
vệ sinh: 12 m2; Sân đường bê tông: 9
Tường bao: 100 m.
500 Đất ở Đất ở nông thôn
5
CHXD Số 6
Thị trấn Phong Sơn,
huyện Cẩm Thủy, tỉnh
Thanh Hóa
692,4
Đất thương
mại Dịch vụ
Đất lâu dài
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 50 m
văn phòng: 42 m2; Khu bồn bể: 52 m
nhân viên: 47 m2; Nhà vệ sinh: 8 m2;
đường bê tông: 400 m2; Tường bao: 9
CHXD Số 9 Xã Thành Hưng,
huyện Thạch Thành,
tỉnh Thanh Hóa
125 Đất thương
mại Dịch vụ
Số 40/HĐTĐ ngày 15/5/2014
đến ngày 24/8/2055. Đất trả
tiền hàng năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 137
văn phòng: 64,2 m2; Khu bồn bể: 62,
vệ sinh: 12 m2; Sân đường bê tông:
7
I. DANH SĀCH CHXD SỞ HỮU
6
Tường bao: 100 m.
875 Đất thương
mại Dịch vụ
Đất lâu dài
7
CHXD Số 14
Xã Thăng Long, huyện
Nông Cống, tỉnh
Thanh Hóa
670,7
Đất thương
mại Dịch vụ
Số 213/HĐTĐ ngày
28/8/2007 đến ngày
01/9/2030. Đất trả tiền hàng
năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 80,7
văn phòng: 36,53 m2; Khu bồn bể: 43
Nhà kho: 99 m2; Sân đường bê tông:
Tường bao: 30 m; Nhà vệ sinh: 2 m2.
8
CHXD Số 15
Xã Minh Khôi, huyện
Nông Cống, tỉnh
Thanh Hóa
625,0
Đất thương
mại Dịch vụ
Đất lâu dài
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 76 m
văn phòng: 63 m2; Khu bồn bể: 54 m
kho: 52 m2;Nhà nhân viên: 63,7 m2;
bê tông: 485 m2; Tường bao: 82 m; N
3 m2.
9
CHXD Bắc Sơn
Phường Bắc Sơn, thị
xã Bỉm Sơn, tỉnh
Thanh Hóa
2000,0
Đất thương
mại Dịch vụ
Số 89/HĐTĐ ngày 19/5/2015
đến ngày 01/7/2058. Đất trả
tiền hàng năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 104,
văn phòng: 38,5 m2; Khu bồn bể: 85,
nhân viên: 81,5 m2; Sân đường bê tôn
m2; Tường bao: 130 m; Nhà vệ sinh:
10
Trạm xăng dầu
Bỉm Sơn
Phường Bắc Sơn, thị
xã Bỉm Sơn, tỉnh
Thanh Hóa
4.900,0
Đất thương
mại Dịch vụ
Số: 161 ngày 24/7/2008 đến
ngày 01/7/2058. Đất trả tiền
hàng năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 35 m
văn phòng: 72,9 m2; Khu bồn bể: 146
đường bê tông: 4.600 m2; Tường bao
11
CHXD KĐT Bà
Triệu
Xã Triệu Lộc, huyện
Hậu Lộc, tỉnh Thanh
Hóa
9.585,2
Đất thương
mại Dịch vụ
Số 78/HĐTĐ ngày 18/6/2009
đến ngày 11/5/2059. Đất trả
tiền hàng năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 557
văn phòng: 156 m2; Khu bồn bể: 154
đường bê tông: 8.000 m2; Tường bao
Nhà vệ sinh: 150 m2.
12
CHXD KCN Lễ
Môn
Phường Quảng Hưng,
thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa
1.925
Đất thương
mại Dịch vụ
Số 37/HĐTĐ ngày 8/2/2012
đến ngày 8/2/2032. Đất trả
tiền hàng năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 252
văn phòng: 118 m2; Khu bồn bể: 60 m
kho: 84 m2; Sân đường bê tông: 1.146
Tường bao: 117,4 m; Nhà vệ sinh: 22
13
CHXD Quảng
Thắng
Phường Quảng Thắng,
thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa
2.071,0
Đất thương
mại Dịch vụ
Số 108/HĐTĐ ngày 9/6/2015
đến ngày 26/5/2058. Đất trả
tiền hàng năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 104,
văn phòng: 57,6 m2; Khu bồn bể: 52,
đường bê tông: 1.300 m2; Tường bao
Nhà vệ sinh: 40,8 m2.
8
I. DANH SĀCH CHXD SỞ HỮU
14
CHXD Đông
Tân
Xã Đông Tân, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa
1.242,0
Đất thương
mại Dịch vụ
Số 114/HĐTĐ ngày 9/6/2015
đến ngày 28/10/2055. Đất trả
tiền hàng năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 151
văn phòng: 61 m2; Khu bồn bể: 61,2 m
kho: 152 m2; Sân đường bê tông: 882
Tường bao: 104,5 m; Nhà vệ sinh: 27
15
CHXD Quảng
Lưu
Xã Quảng Lưu, huyện
Quảng Xương, tỉnh
Thanh Hóa
323,0
Đất thương
mại Dịch vụ
Đất lâu dài
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 35 m
văn phòng: 62,6 m2; Khu bồn bể: 41,
kho: 31,7 m2; Sân đường bê tông: 464
Tường bao: 85,3 m; Nhà vệ sinh: 4,4
16
CHXD Quảng
Ninh
Xã Quảng Ninh, huyện
Quảng Xương, tỉnh
Thanh Hóa
333,4
Đất thương
mại Dịch vụ
Số HĐ: 228/HĐTĐ ký ngày
20/10/2015 đến ngày
19/8/2065. Đất trả tiền hàng
năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 153
văn phòng: 54 m2; Khu bồn bể: 59 m
đường bê tông: 800 m2; Tường bao: 3
vệ sinh: 17,25 m2.
182,4 Đất lâu dài
17
CHXD Hùng
Sơn
Xã Hùng Sơn, thị xã
Nghi Sơn, tỉnh Thanh
Hóa
713,0
Đất thương
mại Dịch vụ
Đất lâu dài
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 43,3
văn phòng: 48,6 m2; Khu bồn bể: 50,
Nhà kho: 22,3 m2; Sân đường bê tông
Tường bao: 70 m; Nhà vệ sinh: 6 m2.
18
CHXD Tùng
Lâm
Xã Tùng Lâm, thị xã
Nghi Sơn, tỉnh Thanh
Hóa
2.197,6
Đất thương
mại Dịch vụ
Số 111/HĐTĐ ngày 9/6/2015
đến ngày 18/10/2034. Đất trả
tiền hàng năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 264
văn phòng: 120 m2; Khu bồn bể: 94,2
đường bê tông: 1.970,98 m2; Tường b
19
CHXD Xuân
Lâm
Xã Xuân Lâm, thị xã
Nghi Sơn, tỉnh Thanh
Hóa
1.600,0
Đất thương
mại Dịch vụ
Số: 42/HĐTĐ ngày 8/2/2011
đến ngày 14/8/2032. Đất trả
tiền hàng năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 282,
Nhà văn phòng: 187,12 m2; Khu bồn
m2; Sân đường bê tông: 1.006,7 m2; T
160 m; Nhà vệ sinh: 30,34 m2.
20
CHXD Nghi
Sơn
Xã Hải Yến, thị xã
Nghi Sơn, tỉnh Thanh
Hóa
690,8
Đất thương
mại Dịch vụ
Số 21 ngày 21/4/2017 đến
ngày 20/4/2067. Đất trả tiền
hàng năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 203,
văn phòng 02 tầng: 102,93 m2; Khu b
75,13 m2; Sân đường bê tông: 275,45
Tường bao: 63,7 m;
CHXD Thị Trấn
Thọ Xuân
Thị trấn Thọ Xuân,
huyện Thọ Xuân, tỉnh
360,0 Đất thương
mại Dịch vụ
Đất lâu dài Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 73,6
văn phòng: 20 m2; Khu bồn bể: 40 m
9
I. DANH SĀCH CHXD SỞ HỮU
21
Thanh Hóa
nhân viên 2 tầng: 88 m2; Sân đường b
180 m2; Tường bao: 65 m;
22
CHXD Lam
Sơn
Thị trấn Lam Sơn,
huyện Thọ Xuân, tỉnh
Thanh Hóa
450
Đất thương
mại Dịch vụ
Đất lâu dài
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 100
văn phòng: 78 m2; Khu bồn bể: 105 m
kho: 24 m2; Sân đường bê tông: 700 m
bao: 90 m; Nhà vệ sinh: 8 m2.
568
Đất thương
mại Dịch vụ
Đất trả tiền hàng năm thời
hạn đến 22/8/2067
23
CHXD Vĩnh
Hùng
Xã Vĩnh Hùng, huyện
Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh
Hóa
2.517,9
Đất thương
mại Dịch vụ
Số 313/HĐTĐ ngày
26/10/2016 đến ngày
9/9/2066. Đất trả tiền hàng
năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 13
Nhà văn phòng: 97,2 m2; Khu bồn b
m2; Sân đường bê tông: 1.500 m2; T
bao: 152,8 m; Nhà vệ sinh: 46,29 m
24
CHXD Cầu
Cảnh
Xã Quảng Yên, huyện
Quảng Xương, tỉnh
Thanh Hóa
1.405,0
Đất thương
mại Dịch vụ
Số: 110/HĐTĐ ngày 9/6/2015
đến ngày 5/5/2055. Đất trả
tiền hàng năm.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 90 m
văn phòng: 85 m2; Khu bồn bể: 80 m
đường bê tông: 800 m2; Tường bao: 9
vệ sinh: 16 m2.
25
CHXD Đông
Khê
Xã Đông Khê, huyện
Đông Sơn, Thanh Hoá
1.354,7
Đất thương
mại Dịch vụ
Số: 123/HĐTĐ ngày
30/9/2021 kể từ ngày5/7/2007
đến ngày 5/7/2057. Đất trả
tiền hàng năm.
Nhà mái che cột bơm: 165,76 m2; Nh
phòng: 75,6 m2; Khu bồn bể: 70,8 m2
bao: 74,7 m; Nhà vệ sinh: 54,72 m2; N
+ máy phát điện: 32,0 m2.
26
CHXD Cẩm
Ngọc
Xã Cẩm Ngọc, huyện
Cẩm Thuỷ, tỉnh Thanh
Hoá
1.672,4
Đất thương
mại Dịch vụ
Số: 136/HĐTĐ ngày
25/10/2021 Kể từ ngày
7/9/2021 đến ngày 26/6/2038.
Đất trả tiền hàng năm.
Nhà bán hàng, mái che cột bơm: 97,7
văn phòng: 68,7 m2; Khu bồn bể: 49,
vệ sinh: 5,3 m2.
II. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG
STT Tên Địa chỉ Diện tích (m ) Hình thức sử dụng
2
đất, mục đích sử dụng
đất
Thời gian sử dụng đất, nguồn gĀc
sử dụng đất
sản
v
1
Văn phòng trụ
sở
180 Tống Duy Tân,
Phường Lam Sơn, Thành
phố Thanh Hóa
1.672,4
Đất thương mại Dịch
vụ, văn phòng.
Số 119 ngày 9/5/2016 đến ngày
18/4/2058. Đất trả tiền hàng năm
10
I. DANH SĀCH CHXD SỞ HỮU
III. DANH SĀCH KHO
STT Tên kho Địa điểm
Hệ thĀng
bồn chứa
Hệ thĀng xuất Hệ thĀng nhập Công suất cảng (DWT)
Sả
Sức
chứa
(m )
3
SĀ
bể
Thông
sĀ cần
xuất bộ
Thông sĀ
cần/Āng
xuất thủy
Thông sĀ
tuyến Āng
nhập
Ống
mềm
(inch)
Xuất Nhập Xuất/
Nhập
1
Kho xăng dầu
Quảng Hưng
Xóm 4, phường
Quảng Hưng,
TP. Thanh Hóa
3.900 04 3 inch 4 inch 6 inch 6 inch 10.000DWT X
IV. DANH SĀCH PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
STT Nhãn hiệu Loại xe Tải trọng/ dung tích bồn
(m )
3
Năm đưa vào sử dụng
1 HUYNDAI – 36C 09.048 Xe Xitec 16.836 2009
2 HINO 36H – 008.12 Sơ mi rơ mooc 40.391 2020
3 HINO – 36H 010.28 Sơ mi rơ mooc 40.396 2021
4 HINO – 36C 154.05 Xe Xitec 18.604 2016
5 HINO – 36C 154.18 Xe Xitec 18.574 2016
6 HINO – 36C 247.04 Xe Xitec 19.346 2018
7 HUYNDAI – 36C 003.53 Xe Xitec 21598 2011
8 HUYNDAI – 36C 001.45 Xe Xitec 20.642 2011
11
| 1/12

Preview text:

CTCP CHƯNG KHO䄃ĀN DU KH䤃Ā CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI NH䄃ĀNH TP HỒ CH䤃Ā MINH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2022 BIÊN BẢN HỌP
V/v: Thống nhất nguồn dữ liệu đầu vào cho việc Xây dựng phương án đầu tư mua cổ phần
của các cổ đông PVOIL Thanh Hóa và chuyển đơn vị thành Công ty TNHH MTV của PVOIL -
Căn cứ Luật doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020 của Quốc hội; -
Căn cứ Hợp đồng tư vấn Xây dựng và triển khai Phương án đầu tư mua cổ phần của
các cổ đông Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Thanh Hóa để chuyển đổi thành
Công ty TNHH MTV của PVOIL số 22/CKDK-TV-HCM/2021 ngày 07/12/2021 được
ký giữa Tổng Công ty Dầu Việt Nam – CTCP và Công ty Cổ phần Chứng Khoán Dầu Khí;

Hôm nay, ngày ../…/2022, tại văn phòng của Tng Công ty Dầu Việt Nam - CTCP t chức
cuộc họp về việc Thống nhất nguồn dữ liệu đầu vào cho việc Xây dựng phương án đầu tư
mua c phần của các c đông PVOIL Thanh Hóa và chuyển đơn vị thành Công ty TNHH MTV của PVOIL như sau: A. Thành phần tham dự 1.
Đại diện Tng công ty Dầu Việt Nam – CTCP (PVOIL) - Ông/Bà: - Chức vụ: 2.
Đại diện Công ty C phần Chứng
khoán Dầu khí – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh (PSI) - Ông: Tống Minh Tuấn - Chức vụ: Giám đốc 3.
Đại diện Công ty C phần Xăng
dầu Dầu khí Thanh Hóa (PVOIL Thanh Hóa) - Ông/Bà: - Chức vụ:
B. Nội dung cuộc họp
Cuộc họp được t chức nhằm thống nhất nguồn dữ liệu đầu vào cho việc Xây dựng
phương án đầu tư mua c phần của các c đông PVOIL Thanh Hóa và chuyển đơn vị
thành Công ty TNHH MTV của PVOIL, cụ thể như sau:
I. Nguồn dữ liệu do PVOIL Thanh Hóa cung cấp 1.
Cơ cấu cổ đông tại thời điểm 31/12/2021 của PVOIL Thanh Hóa
S Ā lương cổ phần Cổ đông
Tỷ lệ sở hữu (%) nNm giữ Tng công ty Dầu Viê N t Nam - CTCP 5.526.815 56,86% 1 Ông Quách Ngọc Hà 1.967.504 20,24% Bà Mai Thị Hồng 524.345 5,39% Bà Phạm Quỳnh Mai 288.991 2,97% Bà Trần Thị Thơm 237.496 2,44% 70 c đông cá nhân khác 1.175.349 12,10% Tổng 9.720.500 100,00% 2.
Hiện trạng lao động của PVOIL Thanh Hóa tại thời điểm 31/12/2021 Cơ cấu lao động
Tổng s Ā lao động Tỷ lệ (%)
1. Theo trình độ đào tạo: - Trên Đại học 4 1,6% - Đại học 78 32,4% - Cao đẳng, Trung cấp 58 24,1%
- Khác (CNKT, Sơ cấp, lao động ph 101 41,9% thông)
2. Theo hơp đồng lao động:
- Lao động không thuộc diện ký hợp đồng 1 0,4%
lao động (Người đại diện của PVOIL)
- HĐLĐ không xác định thời hạn 145 60,2%
- HĐLĐ có xác định thời hạn từ 12 – 36 95 39,4% tháng.
- HĐLĐ có xác định thời hạn dưới 12 tháng 3. Tổng cộng 241 100% 3.
Hệ th Āng cơ sở vật chất của PVOIl Trà Vinh -
Cửa hàng xăng dầu: Sở Địa bàn S Ā CHXD
Thuê, hơp tác Ghi chú hữu Tỉnh Thanh Hóa 41 26 15 6 cửa hàng thuê của TCT
PVOIL Thanh Hóa hiện đang quản lý 41 CHXD, trong đó có 26 cửa hàng thuộc sở hữu
của đơn vị và 15 cửa hàng thuê, hợp tác. -
Kho cảng xăng dầu: - ST Công Tên kho Địa điểm Ghi chú T suất kho 2.000 m 3 dầu, 950 m3 Kho xăng dầu 1 Xóm 4, phường Quảng
3.900 m3 xăng E5, 950 m 3 xăng Quảng Hưng Hưng, TP. Thanh Hóa 95
Phương tiện vận tải: PVOIL Thanh Hóa hiện sở hữu 08 xe bồn. - Tài sản khác: 2
+ Văn phòng làm việc (sở hữu) tại số 180 Tống Duy Tân, Phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa
+ Tài sản khác: (chi tiết như Phụ lục I đính kèm) 4.
Tình hình kinh doanh giai đoạn 2017-2021 của PVOIL Thanh Hóa
Sản lương kinh doanh xăng dầu
Đơn vị tính: nghìn m3/tấn TH 2017 TH 2018 TH 2019 TH 2020 TH 2021 Tăng St Kênh trưởng t bán Tỷ Tỷ Tỷ Tỷ Tỷ hàng 2017- SL SL SL SL SL trọng trọng trọng trọng trọng 2020 Tổng
123,6 100% 131,7 100% 129,5 100% 109,7 100% 172,4 100% 8,66% cộng Bán 1 63,3 51% 79,8 61% 78,4 61% 56,5 51% 90,5 52,5% 9,35% buôn KHC 2 23,7 19% 15,1 11% 13,3 10% 14,1 13% 38,2 22,2% 12,68% N CHX 3 36,5 30% 36,8 28% 37,8 29% 39,1 36% 43,7 25,3% 4,60% D
Về doanh thu và lơi nhuận giai đoạn 2017-2021 ĐVT: tỷ đồng Tăng Stt Chỉ tiêu 2017 2018 2019 2020 2021 trưởng (%) 1 Doanh thu
1.474,4 1.860,5 1.687,9 1.059,2 2.271,45 11,41% 2 Lợi nhuận gộp 86,9 79,3 63,2 45,1 92,83 1,66% Lợi nhuận trước 3 20,0 13,3 0,9 -9,6 10,27 -15,35% thuế 3.
Lợi nhuận từ hoạt 17,8 13,2 0,7 -9,7 10,54 -12,28% 1 động kinh doanh 3. Lợi nhuận khác 2,2 0,2 0,2 0,2 -0,27 - 2 4 Lợi nhuận sau thuế 14,3 9,8 0,1 -9,6 9,62 -9,44%
Hoạt động đầu tư phát triển hệ th Āng
CHXD phát triển mới giai đoạn 2017-2021 Địa bàn Xây & mua Thuê, hợp tác Tổng cộng Bình quân Thanh Hóa 3 4 7 1,4 3 5.
Dư phóng kết quả kinh doanh giai đoạn 2022-2026
Kế hoạch sNp xếp lạị tài sản sau chuyển đổi Trước chuyển Stt Chỉ tiêu Đơn vị tính Sau chuyển đổi đổi 1
V Ān điều lệ Đồng 97.205.000.000 97.205.000.000 2 CHXD CH 41 41 Sở hữu 26 26 Thuê, hợp tác 15 15 3
Phương tiện vận tải Xe 8 8 Xe bồn Xe 8 8 4 Văn phòng 1 1 Trụ sở công ty
180 Tống Duy Tân, Phường Lam Sơn, Tp. Thanh Hóa
Dự phóng Kế hoạch kinh doanh trong 5 năm sau chuyển đổi Stt Nội dung 2022 2023 2024 2025 2026 1
Sản lương xăng dầu m3 165.850 177.450 189.850 203.140 Doanh thu 1.776 1.899 2.031 2.174 2.326 2
Tăng trưởng hàng năm 7% 7% 7% 7% 1.682,1 1,927.8 3 Giá vốn 1,801.76 2,064.31 2,210.64 6 8 4 Lãi gộp 93,40 98,09 103,54 109,31 115,13 5 Chi phí kinh doanh 83,5 87,2 91,56 96,14 100,94 6
i nhuận trước thuế 9,90 10,89 11,98 13,17 14,19 7
i nhuận sau thuế 7,92 8,71 9,58 10,54 11,35 8 Vốn CSH bình quân Tỷ đồng 111,51 119,83 128,97 139,03 Tỷ suất LNST/VCSH 9 7,10% 7,27% 7,43% 7,58% 7,57% bình quân (ROE)
Chi phí đầu tư, khấu hao, lãi vay và Thay đổi V Ān luân chuyển ngoài tiền mặt và
tài sản phi hoạt động ngNn hạn dự kiến: Đơn vị STT Chỉ tiêu 2022 2023 2024 2025 2026 tính 1 Đầu tư Tỷ đồng 8,43 9,00 9,00 9,20 9,50 2 Khấu hao Tỷ đồng 8,94 9,67 10,68 11,79 12,99 3 Lãi vay Tỷ đồng 0,77 0,77 0,77 0,77 0,77 Thay đi Vốn luân Tỷ đồng
chuyển ngoài tiền mặt và 4 (1,43) (2,38) (2,50) (2,63) (2,76) tài sản phi hoạt động ngắn hạn 4
II. Giả định các thông s Ā đầu vào để tính toán hiệu quả đầu tư -
Tăng trưởng dài hạn của DN giai đoạn sau 5 năm chuyển đi: 2%/năm. -
Dự phóng doanh thu doanh nghiệp cung cấp dựa trên nguyên tắc dòng tiền, thu và chi
tiền mặt, lợi nhuận sau thuế chính là dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh. - Thuế TNDN: 20%. -
Chi phí sử dụng vốn c phần (Re): 11,05%, chi phí này được xác định dựa trên các yếu tố sau:
Phần bù rủi ro vốn c phần tại Việt Nam: 7,80%/năm (Country Default Spreads and
Risk Premiums, cập nhật ngày 30/06/2022 - chuyên trang điện tử cung cấp dữ liệu
tính toán phần bù rủi ro vốn cổ phần và rủi ro vỡ nợ của từng quốc gia -
https://pages.stern.nyu.edu/~adamodar/New_Home_Page/datafile/ctryprem.htm
.
Lãi suất phi rủi ro: tính theo lãi suất trái phiếu chính phủ 10 năm của Việt Nam là
3,25%/năm (Cập nhật ngày 30/06/2022 theo https://hnx.vn/vi-vn/trai-phieu/duong-
cong-loi-suat.html?site=in).
-
Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC): 10,95%/năm, chi phí này được xác định dựa trên:
Chi phí sử dụng vốn c phần (Re): 11,05%/năm
Chi phí sử dụng vốn vay là 8,80% (Theo thuyết minh BCTC PVOIL Thanh Hóa
2021: Lãi suất vay = Lãi suất tiền gửi bình quân 12 tháng + biên độ 2,80%, PSI giả
định lãi suất tiền gửi bình quân là 6% tại thời điểm 31/12/2022) -
Suất sinh lời yêu cầu tối thiểu: 13,10%/năm, căn cứ xác định chỉ tiêu này là:
Lãi suất trái phiếu trung bình phát hành cho doanh nghiệp phi tài chính năm 2022: 9,85%/năm.
Lãi suất phi rủi ro: căn cứ theo lãi suất trái phiếu chính phủ 10 năm của Việt Nam là 3,25%/năm. -
Giả định toàn bộ các khoản lợi nhuận sau thuế của PVOIL Thanh Hóa trong giai đoạn 5
năm sau khi chuyển đi thành TNHH MTV sẽ được PVOIL Thanh Hóa giữ lại và tái đầu
tư vào các cửa hàng xăng dầu… để nâng cao năng lực kinh doanh của đơn vị.
III.Th Āng nhất giữa các bên
Các bên thống nhất sử dụng số liệu: (i) như trong Mục I, II; (ii) số liệu trong BCTC kiểm
toán các năm 2018, 2019, 2020, 2021 và BCTC tự lập 6 tháng năm 2022 của PVOIL
Thanh Hóa; và (iii) kết quả định giá tại Chứng thư thẩm định giá trị doanh nghiệp số
72608/CT-VVFC/BAN3 ngày 26 tháng 7 năm 2022 do Công ty C phần Định giá và
Dịch vụ Tài chính Việt Nam (VVFC) ban hành và Chứng thư thẩm định giá trị doanh
nghiệp số 243/DN.2022.08 ngày 19/08/2022 do Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thẩm định
giá Đông Dương ban hành để xây dựng Phương án đầu tư mua c phần của các c đông
PVOIl Thanh Hóa và chuyển đơn vị thành Công ty TNHH MTV của PVOIL.
Biên bản này được lập thành 03 bản có giá trị pháp lý ngang nhau, Đại diện PVOIL giữ
01 bản, , Đại diện Công ty C phần Chứng khoán Dầu khí – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh
giữ 01 bản và Đại diện Công ty C phần Xăng dầu Dầu khí Thanh Hóa giữ 01 bản.
Đại diện Tổng công ty Dầu Việt Nam - CTCP
Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí 5
(Ký và ghi rõ họ tên) Thanh Hóa
(Ký và ghi rõ họ tên)
Đại diện Công ty Cổ phần Chứng khoán Dầu khí – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh
(Ký và ghi rõ họ tên) 6
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC TÀI SẢN SỞ HỮU CỦA PVOIL THANH HÓA
I. DANH S䄃ĀCH CHXD SỞ HỮU STT Tên cửa hàng Địa chỉ Diện Hình thức
Thời gian sử dụng đất,
Mô tả về tài sản gNn liền với tích sử dụng đất,
nguồn g Āc sử dụng đất (m2) mục đích sử dụng đất Số 101/HĐTĐ ngày Phường Hàm Rồng,
Nhà văn phòng: 65 m2; Khu bồn bể: 4 1 Đất thương 31/5/2012 đến ngày CHXD Số 1 thành phố Thanh Hóa, 918,9
Nhà nhân viên, vệ sinh: 55m2; Sân đư mại Dịch vụ
20/10/2029. Đất trả tiền hàng tỉnh Thanh Hóa
tông: 500 m2; Tường bao: 45 m. năm. Số HĐ: 673/HĐTĐ ký ngày
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 115, Xã Quảng Thịnh, 2 Đất thương 13/12/1999 đến ngày
văn phòng: 69 m2; Khu bồn bể: 62 m CHXD Số 2 thành phố Thanh Hóa, 1400 mại Dịch vụ
25/10/2030. Đất trả tiền hàng
nhân viên: 80m2; Sân đường bê tông: tỉnh Thanh Hóa năm. Tường bao: 115 m.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 222 Xã Quảng Thịnh, 3 Đất thương
văn phòng: 100 m2; Khu bồn bể: 118 CHXD Số 3 thành phố Thanh Hóa, 926,5 Đất lâu dài mại Dịch vụ
vệ sinh: 50 m2; Sân đường bê tông: 5 tỉnh Thanh Hóa Tường bao: 90 m. Đất thương Xã Quảng Ngọc, 750,0 Đất lâu dài
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 137, 4 mại Dịch vụ
văn phòng: 64,2 m2; Khu bồn bể: 62, huyện Quảng Xương, CHXD Số 4
vệ sinh: 12 m2; Sân đường bê tông: 9 TH 500 Đất ở Đất ở nông thôn Tường bao: 100 m.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 50 m Thị trấn Phong Sơn, 5 Đất thương
văn phòng: 42 m2; Khu bồn bể: 52 m CHXD Số 6 huyện Cẩm Thủy, tỉnh 692,4 Đất lâu dài mại Dịch vụ
nhân viên: 47 m2; Nhà vệ sinh: 8 m2; Thanh Hóa
đường bê tông: 400 m2; Tường bao: 9 CHXD Số 9 Xã Thành Hưng, 125 Đất thương Số 40/HĐTĐ ngày 15/5/2014
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 137 huyện Thạch Thành, mại Dịch vụ
đến ngày 24/8/2055. Đất trả
văn phòng: 64,2 m2; Khu bồn bể: 62, tỉnh Thanh Hóa tiền hàng năm.
vệ sinh: 12 m2; Sân đường bê tông: 7
I. DANH S䄃ĀCH CHXD SỞ HỮU 6 875 Đất thương Đất lâu dài Tường bao: 100 m. mại Dịch vụ Số 213/HĐTĐ ngày
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 80,7 Xã Thăng Long, huyện 7 Đất thương 28/8/2007 đến ngày
văn phòng: 36,53 m2; Khu bồn bể: 43 CHXD Số 14 Nông Cống, tỉnh 670,7 mại Dịch vụ
01/9/2030. Đất trả tiền hàng
Nhà kho: 99 m2; Sân đường bê tông: Thanh Hóa năm.
Tường bao: 30 m; Nhà vệ sinh: 2 m2.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 76 m 8 Xã Minh Khôi, huyện
văn phòng: 63 m2; Khu bồn bể: 54 m Đất thương CHXD Số 15 Nông Cống, tỉnh 625,0 Đất lâu dài
kho: 52 m2;Nhà nhân viên: 63,7 m2; mại Dịch vụ Thanh Hóa
bê tông: 485 m2; Tường bao: 82 m; N 3 m2.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 104, Phường Bắc Sơn, thị Số 89/HĐTĐ ngày 19/5/2015 9 Đất thương
văn phòng: 38,5 m2; Khu bồn bể: 85,
CHXD Bắc Sơn xã Bỉm Sơn, tỉnh 2000,0
đến ngày 01/7/2058. Đất trả mại Dịch vụ
nhân viên: 81,5 m2; Sân đường bê tôn Thanh Hóa tiền hàng năm.
m2; Tường bao: 130 m; Nhà vệ sinh: Phường Bắc Sơn, thị
Số: 161 ngày 24/7/2008 đến
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 35 m Trạm xăng dầu Đất thương 10 xã Bỉm Sơn, tỉnh 4.900,0
ngày 01/7/2058. Đất trả tiền
văn phòng: 72,9 m2; Khu bồn bể: 146 Bỉm Sơn mại Dịch vụ Thanh Hóa hàng năm.
đường bê tông: 4.600 m2; Tường bao
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 557 Xã Triệu Lộc, huyện Số 78/HĐTĐ ngày 18/6/2009 11 CHXD KĐT Bà Đất thương
văn phòng: 156 m2; Khu bồn bể: 154 Hậu Lộc, tỉnh Thanh 9.585,2
đến ngày 11/5/2059. Đất trả Triệu mại Dịch vụ
đường bê tông: 8.000 m2; Tường bao Hóa tiền hàng năm. Nhà vệ sinh: 150 m2.
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 252 Phường Quảng Hưng, Số 37/HĐTĐ ngày 8/2/2012 12 CHXD KCN Lễ Đất thương
văn phòng: 118 m2; Khu bồn bể: 60 m thành phố Thanh Hóa, 1.925
đến ngày 8/2/2032. Đất trả Môn mại Dịch vụ
kho: 84 m2; Sân đường bê tông: 1.146 tỉnh Thanh Hóa tiền hàng năm.
Tường bao: 117,4 m; Nhà vệ sinh: 22
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 104, Phường Quảng Thắng, Số 108/HĐTĐ ngày 9/6/2015 13 CHXD Quảng Đất thương
văn phòng: 57,6 m2; Khu bồn bể: 52, thành phố Thanh Hóa, 2.071,0
đến ngày 26/5/2058. Đất trả Thắng mại Dịch vụ
đường bê tông: 1.300 m2; Tường bao tỉnh Thanh Hóa tiền hàng năm. Nhà vệ sinh: 40,8 m2. 8
I. DANH S䄃ĀCH CHXD SỞ HỮU
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 151 Xã Đông Tân, thành Số 114/HĐTĐ ngày 9/6/2015 14 CHXD Đông Đất thương
văn phòng: 61 m2; Khu bồn bể: 61,2 m phố Thanh Hóa, tỉnh 1.242,0
đến ngày 28/10/2055. Đất trả Tân mại Dịch vụ
kho: 152 m2; Sân đường bê tông: 882 Thanh Hóa tiền hàng năm.
Tường bao: 104,5 m; Nhà vệ sinh: 27 CHXD Quảng Đất thương
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 35 m Xã Quảng Lưu, huyện 15 Lưu mại Dịch vụ
văn phòng: 62,6 m2; Khu bồn bể: 41, Quảng Xương, tỉnh 323,0 Đất lâu dài
kho: 31,7 m2; Sân đường bê tông: 464 Thanh Hóa
Tường bao: 85,3 m; Nhà vệ sinh: 4,4 Số HĐ: 228/HĐTĐ ký ngày
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 153 16 Xã Quảng Ninh, huyện 20/10/2015 đến ngày CHXD Quảng 333,4 Đất thương
văn phòng: 54 m2; Khu bồn bể: 59 m Quảng Xương, tỉnh
19/8/2065. Đất trả tiền hàng Ninh mại Dịch vụ
đường bê tông: 800 m2; Tường bao: 3 Thanh Hóa năm. vệ sinh: 17,25 m2. 182,4 Đất lâu dài CHXD Hùng Đất thương
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 43,3 Xã Hùng Sơn, thị xã 17 Sơn mại Dịch vụ
văn phòng: 48,6 m2; Khu bồn bể: 50, Nghi Sơn, tỉnh Thanh 713,0 Đất lâu dài
Nhà kho: 22,3 m2; Sân đường bê tông Hóa
Tường bao: 70 m; Nhà vệ sinh: 6 m2. Xã Tùng Lâm, thị xã 2.197,6 Số 111/HĐTĐ ngày 9/6/2015
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 264 CHXD Tùng Đất thương 18 Nghi Sơn, tỉnh Thanh
đến ngày 18/10/2034. Đất trả
văn phòng: 120 m2; Khu bồn bể: 94,2 Lâm mại Dịch vụ Hóa tiền hàng năm.
đường bê tông: 1.970,98 m2; Tường b CHXD Xuân Đất thương
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 282, Xã Xuân Lâm, thị xã Số: 42/HĐTĐ ngày 8/2/2011 19 Lâm mại Dịch vụ
Nhà văn phòng: 187,12 m2; Khu bồn Nghi Sơn, tỉnh Thanh 1.600,0
đến ngày 14/8/2032. Đất trả
m2; Sân đường bê tông: 1.006,7 m2; T Hóa tiền hàng năm.
160 m; Nhà vệ sinh: 30,34 m2. CHXD Nghi Đất thương
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 203, Xã Hải Yến, thị xã Số 21 ngày 21/4/2017 đến 20 Sơn mại Dịch vụ
văn phòng 02 tầng: 102,93 m2; Khu b Nghi Sơn, tỉnh Thanh 690,8
ngày 20/4/2067. Đất trả tiền
75,13 m2; Sân đường bê tông: 275,45 Hóa hàng năm. Tường bao: 63,7 m;
CHXD Thị Trấn Thị trấn Thọ Xuân, 360,0 Đất thương Đất lâu dài
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 73,6 Thọ Xuân huyện Thọ Xuân, tỉnh mại Dịch vụ
văn phòng: 20 m2; Khu bồn bể: 40 m 9
I. DANH S䄃ĀCH CHXD SỞ HỮU 21
nhân viên 2 tầng: 88 m2; Sân đường b Thanh Hóa 180 m2; Tường bao: 65 m; Đất thương Thị trấn Lam Sơn, 450 Đất lâu dài
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 100 22 CHXD Lam mại Dịch vụ
văn phòng: 78 m2; Khu bồn bể: 105 m huyện Thọ Xuân, tỉnh Sơn
kho: 24 m2; Sân đường bê tông: 700 m Thanh Hóa Đất thương
Đất trả tiền hàng năm thời 568 mại Dịch vụ hạn đến 22/8/2067
bao: 90 m; Nhà vệ sinh: 8 m2. Số 313/HĐTĐ ngày
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 13 Xã Vĩnh Hùng, huyện 23 CHXD Vĩnh Đất thương 26/10/2016 đến ngày
Nhà văn phòng: 97,2 m2; Khu bồn b Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh 2.517,9 Hùng mại Dịch vụ
9/9/2066. Đất trả tiền hàng
m2; Sân đường bê tông: 1.500 m2; T Hóa năm.
bao: 152,8 m; Nhà vệ sinh: 46,29 m
Nhà bán hàng+mái che cột bơm: 90 m Xã Quảng Yên, huyện
Số: 110/HĐTĐ ngày 9/6/2015 24 CHXD Cầu Đất thương
văn phòng: 85 m2; Khu bồn bể: 80 m Quảng Xương, tỉnh 1.405,0
đến ngày 5/5/2055. Đất trả Cảnh mại Dịch vụ
đường bê tông: 800 m2; Tường bao: 9 Thanh Hóa tiền hàng năm. vệ sinh: 16 m2. Số: 123/HĐTĐ ngày
Nhà mái che cột bơm: 165,76 m2; Nh 25 CHXD Đông Xã Đông Khê, huyện Đất thương
30/9/2021 kể từ ngày5/7/2007 phòng: 75,6 m2; Khu bồn bể: 70,8 m2 1.354,7 Khê Đông Sơn, Thanh Hoá mại Dịch vụ
đến ngày 5/7/2057. Đất trả
bao: 74,7 m; Nhà vệ sinh: 54,72 m2; N tiền hàng năm. + máy phát điện: 32,0 m2. Số: 136/HĐTĐ ngày Xã Cẩm Ngọc, huyện
Nhà bán hàng, mái che cột bơm: 97,7 26 CHXD Cẩm Đất thương 25/10/2021 Kể từ ngày Cẩm Thuỷ, tỉnh Thanh 1.672,4
văn phòng: 68,7 m2; Khu bồn bể: 49, Ngọc mại Dịch vụ
7/9/2021 đến ngày 26/6/2038. Hoá vệ sinh: 5,3 m2.
Đất trả tiền hàng năm. II. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG STT Tên Địa chỉ Diện tích (m2)
Hình thức sử dụng
Thời gian sử dụng đất, nguồn g Āc Mô
đất, mục đích sử dụng sử dụng đất sản đất v 180 Tống Duy Tân, Văn phòng trụ Đất thương mại Dịch
Số 119 ngày 9/5/2016 đến ngày 1 Phường Lam Sơn, Thành 1.672,4 sở vụ, văn phòng.
18/4/2058. Đất trả tiền hàng năm phố Thanh Hóa 10
I. DANH S䄃ĀCH CHXD SỞ HỮU III.
DANH S䄃ĀCH KHO Hệ th Āng
Hệ th Āng xuất
Hệ th Āng nhập
Công suất cảng (DWT) bồn chứa STT Tên kho Địa điểm Sả Sức S Ā Thông
Thông s Ā Thông s Ā Ống Xuất Nhập Xuất/ chứa bể s Ā cần
cần/ Āng tuyến Āng mềm Nhập (m3)
xuất bộ xuất thủy nhập (inch) Xóm 4, phường Kho xăng dầu 1 Quảng Hưng, 3.900 04 3 inch 4 inch 6 inch 6 inch 10.000DWT X Quảng Hưng TP. Thanh Hóa IV.
DANH S䄃ĀCH PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI STT Nhãn hiệu Loại xe
Tải trọng/ dung tích bồn
Năm đưa vào sử dụng (m3) 1 HUYNDAI – 36C 09.048 Xe Xitec 16.836 2009 2 HINO 36H – 008.12 Sơ mi rơ mooc 40.391 2020 3 HINO – 36H 010.28 Sơ mi rơ mooc 40.396 2021 4 HINO – 36C 154.05 Xe Xitec 18.604 2016 5 HINO – 36C 154.18 Xe Xitec 18.574 2016 6 HINO – 36C 247.04 Xe Xitec 19.346 2018 7 HUYNDAI – 36C 003.53 Xe Xitec 21598 2011 8 HUYNDAI – 36C 001.45 Xe Xitec 20.642 2011 11