Hợp đồng thuê nhà ở - Tiếng Trung HSK 5 | Trường Đại học Hà Nội

一、阅读并对照 编号: Số... 日期: Hợp đồng này được lập và ký tại...., ngày ... tháng ... năm 20.....- giữa các bên có tên dưới đây: 出租人(以下简称甲方): BÊN CHO THUÊ NHÀ (BÊN A): 身份证(护照)号: 电话: 通讯地址: Số CMND (hộ chiếu): SĐT: Địa chỉ: 承租人(以下简称乙方.  Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
11 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Hợp đồng thuê nhà ở - Tiếng Trung HSK 5 | Trường Đại học Hà Nội

一、阅读并对照 编号: Số... 日期: Hợp đồng này được lập và ký tại...., ngày ... tháng ... năm 20.....- giữa các bên có tên dưới đây: 出租人(以下简称甲方): BÊN CHO THUÊ NHÀ (BÊN A): 身份证(护照)号: 电话: 通讯地址: Số CMND (hộ chiếu): SĐT: Địa chỉ: 承租人(以下简称乙方.  Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

45 23 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|46958826
lOMoARcPSD|46958826
第三讲 : 房屋租赁合同
房屋租赁合同
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở
一、阅读并对照
编号: Số...
日期:
Hợp đồng này được lập và ký tại...., ngày ... tháng ... năm 20.....- giữa các bên có
tên dưới đây:
出租人(以下简称甲方):
BÊN CHO THUÊ NHÀ BÊN A:
身份证(护照)号: 电话: 通讯地址:
Số CMND (hộ chiếu): SĐT: Địa chỉ:
承租人(以下简称乙方)
BÊN THUÊ NHÀ (BÊN B)
身份证(护照)号: 电话: 通讯地址:
Số CMND (hộ chiếu): SĐT: Địa chỉ:
根据《中华人民共和国租赁合同法》甲乙双方在自愿、平等、互利的基础上,经协商一致,订
立本合同。内容如下:
Căn cứ Luật hợp đồng cho thuê nước CHND Trung Hoa, trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng và cùng có
lợi, Bên A và Bên B sau khi bàn bạc đã nhất trí lập và ký kết hợp đồng này, với nội dung như sau:
1:出租物业: Tài sản cho thuê
地点: 面积:
Địa điểm Diện tích
2:租金: Tiền thuê
2.1:该房屋月租为人民币
元;大写: 万 仟 佰 拾 元
Tiền thuê nhà là: ...NDT/tháng (bằng chữ:...chẵn)
lOMoARcPSD|46958826
2.2: 租金每 个月付一次。具体付款日期: 日前支付。
Thời hạn thanh toán: thanh toán mỗi... tháng một lần, trước... ngày
2.3:乙方如逾期支付租金,每逾期一天,则乙方需按月租金的 0.2%支付滞纳金,欠交租金超过
七天,视同违约,甲方有权收回房屋,并由乙方承担一切违约责任。
Trường hợp n B thanh toán tiền thuê nhà không đúng hạn, Bên B phải nộp phạt 0,2% tiền nhà
hàng tháng cho mỗi ngày quá hạn, nếu quá hạn 7 ngày, sẽ bị coi là vi phạm hợp đồng, bên A có quyền
thu hồi nhà và bên B chịu hoàn toàn trách nhiệm về việc vi phạm hợp đồng.
2.4:租金以人民币支付,甲方出具收据
Tiền thuê nhà thanh toán bằng NDT, bên A phải cung cấp biên lai thu tiền cho bên B
3: 押金: Tiền đặt cọc
3.1: 签约时,承租人支付相当于 月房租的押金,即人民币 。该押金不得冲抵房款
Tại thời điểm ký hợp đồng, bên B phải đặt cọc cho bên A số tiền …. NDT, tương đương với ... tháng
tiền thuê nhà. Khoản đặt cọc này không được trừ vào tiền thuê nhà.
3.2:在合同到期或解约, 甲方在乙方不拖欠任何费用和保持室内设施完好的情况下即返还押
金。
Sau khi hợp đồng hết hạn hoặc chấm dứt, bên B hoàn trả tiền đặt cọc cho bên B với điều kiện bên B
không nợ bất cứ khoản chi phí nào và đảm bảo các trang thiết bị không hỏng hóc.
4:租期: Thời hạn thuê:
4.1:乙方租用该房期限为 个月,即 年 月 日 年 月 日。超过该租期,不足一个月按一个
月计算。
Thời hạn thuê nhà là ... tháng, tính từ..... đến. Trong TH vượt quá thời hạn này, tiền thuê nhà vẫn được
tính theo tháng, (cho dù thời gian thuê thực tế dưới 1 tháng)
4.2:在租赁合同期内,甲乙双方任何一方未经对方同意中途擅自解除合同的,应对方支付
个月的房租作为违约金
Trong thời hạn của hợp đồng, nếu bên A hoặc bên B đơn phương chấm dứt hợp đồng thì bên vi phạm
phải bồi thường vi phạm hợp đồng bằng tiền thuê nhà của một tháng cho bên còn lại.
4.3:本合同期满时,乙方有优先续租权,但须提前 30 给予甲方书面通知,取得甲方的同意,
签订续租合同。甲方亦须在 30 天前通知乙方是否变动租金
lOMoARcPSD|46958826
Khi hợp đồng hết hạn, Bên B sẽ quyền ưu tiên thuê tiếp, nhưng phải thông báo bằng văn bản cho
Bên A trước 30 ngày, sau khi nhận được sự đồng ý của Bên A sẽ tiếp tục gia hạn hợp đồng. Bên A
cũng phải thông báo cho Bên B trước 30 ngày nếu có thay đổi về tiền thuê nhà.
4.4:因洪水、地震、或政府拆迁、征用等不可抗力原因,造成双方不得不终止合同,双方不承
担违约责任,按实际天数计算房租。
Nếu hai bên buộc phải chấm dứt hợp đồng vì các lí do bất khả kháng như lũ lụt, động đất, hoặc GPMB,
hai bên không phải chịu trách nhiệm về việc vi phạm hợp đồng và tiền thuê nhà được tính theo số ngày
ở thực tế.
4.5:在租赁期间,甲方的房屋所有权发生转移,乙方有权继续主张本合同的权利和义务,甲方
及第三方不能损害乙方的权利和义务。
Trong thời gian thuê, quyền lợi nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng của bên B sẽ không bị ảnh
hưởng bởi sự chuyển nhượng quyền sở hữu nhà cho thuê của bên A và bên thứ 3.
5:租赁条件: Quyền lợi và nghĩa vụ
5.1:乙方不得将该房屋用作公司或代表处的注册地址
Bên B không được sử dụng diện tích thuê làm địa chỉ đăng ký công ty hoặc văn phòng đại diện.
5.2:乙方不得在出租房屋内进行违反中国法律及政府对出租房屋用途有关规定的行为,否则甲
方有权在书面通知乙方后收回房屋。
Bên B không được các hành vi vi phạm luật pháp Trung Quốc các quy định của Chính phủ về
mục đích sử dụng diện tích thuê, nếu không, bên A quyền thu hồi diện tích thuê sau khi thông báo
cho Bên B bằng văn bản.
5.3未经甲方书面同意,乙方不得将出租房屋转租、分租、转让、转借、联营、入股、抵押或
与他人调剂交换使用,否则甲方有权终止合同并收押金。乙方及第三方条件退还出租
房,由乙方承担一切违约责任。
Nếu không sự đồng ý bằng văn bản của Bên A, Bên B không được cho thuê lại, ghép, chuyển
nhượng, cho mượn lại, liên doanh, góp cổ phần, thế chấp hoặc trao đổi với bên thứ ba, nếu không bên
A quyền chấm dứt hợp đồng không hoàn trả tiền đặt cọc. Bên B bên thứ ba phải trả lại diện
tích thuê vô điều kiện đồng thời bên B chịu mọi trách nhiệm do vi phạm hợp đồng.
lOMoARcPSD|46958826
5.4:乙方应按时支付因租用该出租房屋而产生的有关费用包括:水费、电费、煤气费、暖气
费、存车费、电话费和有线电视收视费、物业管理费、票税等费用。如经甲方催促,乙方
欠交费用,超过 15 天,甲方有权收回房屋,并由乙方承担一切违约责任。
Bên B thanh toán các chi phí liên quan đúng thời hạn, bao gồm: tiền nước, tiền điện, tiền gas, tiền khí
đốt, tiền gửi xe, tiền điện thoại, phí truyền hình cáp, phí quản tài sản, thuế GTGT các chi phí
khác. Nếu Bên A nhắc nhở nhưng Bên B vẫn chưa thanh toán, quá hạn 15 ngày, Bên A quyền thu
hồi nhà và Bên B phải chịu mọi trách nhiệm đối với việc vi phạm hợp đồng.
5.5:因乙方使用不当,房屋及内的设施出乙方应及时联络管理机构进行维修
担有维修费用乙方维修甲方有权代为维修所需费用由乙方承担;
由于不可抗力,如地震、洪水、为的等,或乙方的原因造成的损
,由甲方承担有关费用。
Nếu bên B sử dụng không hợp lý, gâyhại thiết bị và cơ sở vật chất, Bên B cần nhanh chóng liên hệ
với ban quản để sửa chữa chịu chi phí sửa chữa liên quan. Nếu Bên B từ chối sửa chữa hoặc
bồi thường, Bên A quyền sửa chữa thay, mọi chi phí sửa chữa do bên B chi trả, nhưng với các thiệt
hại do các nguyên nhân bất khả kháng như động đất, bão, lụt, hỏa hoạn, vv…, hao mòn tự nhiên
hoặc thiệt hại do các nguyên nhân không liên quan đến bên B, Bên A sẽ chịu mọi chi phí.
5.6:租赁期内,乙方对出租房屋进行装修增加设施须征得甲方同意并经政府有关部门批准,并
由甲方监理,所需费用由乙方承担。双方解约时,乙方不能移自行添加结构性设施,甲
方亦不对上述添加设施进行补偿。如损原有设施,由乙方修复赔偿
Trong thời hạn thuê, nếu Bên B muốn lắp đặt thêm thiết bị, phải được sự đồng ý và cho phép của bên A
quan thẩm quyền. Bên A s giám sát bên B chịu mọi chi phí. Khi hai bên chấm dứt hợp
đồng, Bên B không được tháo dỡ các thiết bị ảnh hưởng đến kết cấu toà nhà bên B đã lắp đặt thêm
Bên A cũng không phải bồi thường các trang thiết bị kể trên. Nếu trang thiết bị sẵn bị hỏng,
Bên B sẽ chịu trách nhiệm sửa chữa hoặc bồi thường.
5.7:租用房屋部卫生,设施保由乙方责。乙方不得公共所及通作任
何用途。
Bên B chịu trách nhiệm về vệ sinh, bảo trì, giữ gìn trang thiết bị trong nhà. Bên B không được sử dụng
không gian chung và hành lang vào mục đích khác.
5.8:乙方在押金期租金后即可入
lOMoARcPSD|46958826
Sau khi thanh toán hết tiền đặt cọc và tiền thuê nhà đợt 1, Bên B có thể dọn vào ở.
5.9由于甲方以原因致出租房屋水,电或故障,甲方有义务敦促并协有关
抢修使之尽快得以恢复
Trường hợp các nguyên nhân không do bên A gây ra như: mất nước, mất điện hoặc các sự cố khác,
Bên A có nghĩa vụ yêu cầu và hỗ trợ các đơn vị liên quan sửa chữa kịp thời.
5.10:乙方须安全防火工,不得在房屋内存储排放有害腐蚀性污臭
禁存储易燃易爆品
Bên B phải thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy, không được tàng trữ hoặc xả thải các chất
hại, chất ăn mòn hoặc chất gây ô nhiễm, nghiêm cấm tàng trữ vật liệu dễ cháy nổ trong ngoài diện
tích thuê.
5.11:乙方须责好自己带来物,妥善,如有意,甲方可协,但不赔偿
Bên B tự chịu trách nhiệm và bảo quản tài sản cá nhân. Nếu xảy ra sự cố, bên A có thể hỗ trợ điều tra,
nhưng không chịu trách nhiệm bồi thường.
5.12:租赁期满,甲、乙双方续租,乙方应于租期满时或出租房屋并
钥匙及房屋按租用时之状还甲方。乙方逾期不迁或不还出租房屋,则甲方有权
取有效措施收回出租房屋并行处
Khi hết thời hạn thuê, nếu cả hai bên A và B không đạt được thỏa thuận gia hạn hợp đồng, Bên B phải
dọn ra ngoài hoặc trước khi hết thời hạn thuê, đồng thời bàn giao lại chìa khóa diện tích thuê như
hiện trạng ban đầu cho Bên A. Nếu quá thời hạn, Bên B không rời đi hoặc trả lại nhà thì bên A
quyền sử dụng các biện pháp thu hồi nhà cho thuê.
5.13:在双方合同期间或解除合同后,乙方与第三方的任何纠纷与甲方关,乙方应自行解
Trong thời hạn hợp đồng hoặc sau khi chấm dứt hợp đồng, bên A sẽ không chịu trách nhiệm với mọi
tranh chấp phát sinh giữa Bên B và bên thứ ba.
6其它条件: Điều khoản khác/chung:
6.1:本合同一三份,甲、乙双方持一份,证方一份,具有同等法律力。
Hợp đồng này được lập thành 3 bản, mỗi bên giữ một bản, bên làm chứng giữ một bản, gía trị pháp
lý như nhau.
lOMoARcPSD|46958826
6.2:本合同为中英文版本,中英文具有同等力。发生争议,以中终解。本合同自出
租人收到期房租和押金后生
Ngôn ngữ sử dụng của hợp đồng là tiếng Trung và tiếng Anh và có gía trị pháp lý như nhau.
Nếu xảy ra tranh chấp, bản tiếng Trung có giá trị thi hành. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ khi bên A
nhận được tiền đặt cọc và tiền thuê nhà đợt 1.
6.3:合同的件是本合同不可分
Phụ lục hợp đồng là một phần không tách rời của hợp đồng này.
Đại diện bên A
(đã ký và đóng dấu)
甲方: 乙方:
证方
练习: 越译汉
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
Số: 24T11-2018/HĐ
Hôm nay, ngày 24/11/2018, tại số nhà liền kề 18, Khu đô thị mới Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội,
chúng tôi gồm có:
1. ĐẠI DIỆN BÊN THUÊ (gọi tắt là bên A):
Công
ty……………………………………………………………………………………………………………
………………l
Đại diện là ông ……………………, chức vụ: ……………………
Số CMTND: …….cấp ngày ….../………/………., do CA …… cấp.
Địa chỉ thường trú: Mã số thuế: ………….
Tài khoản: ……………………………. tại Ngân hàng ……………….
Số ĐT: …………………….
2. ĐẠI DIỆN BÊN CHO THUÊ (gọi tắt là bên B):
Ông …………………………………………………………………….
Số CMTND: …… do Công an ……cấp ngày …….
lOMoARcPSD|46958826
Bà: ………………………………………………………………………
Số CMTND ……do Công an ……cấp ngày …….
Chức vụ: Chủ ngôi nhà liền kề 18 Khu đô thị mới Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội.
Địa chỉ thường trú: ……………………
Số ĐT: …… - DĐ: ……
Tài khoản: Chủ tài khoản ông ……………………………… số ……tại Ngân hàng thương
mại Cổ phần Công thương Việt Nam, chi nhánh thành phố Hà Nội.
Hai bên cùng thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế thuê Văn phòng làm việc với các điều khoản
sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
1.1 Bên B đồng ý cho bên A thuê toàn bộ ngôi nhà liền kề 18 Khu đô thị mới Văn Khê
Đông – Hà Nội để sử dụng làm văn phòng làm việc cho bên A. (Bên A được phép sắp xếp chỗ ở cho
đối tác người nước ngoài và cùng 3 nhân viên ở tại văn phòng để tiện trao đổi công việc và bảo vệ tài
sản về đêm).
1.2 Bên B cam kết ngôi nhà thuộc quyền sở hữu của của ông ………………………….
………………………. mà không có bất kỳ một sự tranh chấp nào.
ĐIỀU 2: THỜI GIAN THUÊ NHÀ VÀ ĐIỆU KIỆN THUÊ
2.1Thời gian thuê nhà là 2 năm, kể từ ngày 24/11/2018 đến 24/11/2020.
2.2Giá thuê nhà là 15.000.000VNĐ/tháng (đã bao gồm cả thuế).
ĐIỀU 3: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
3.1Bên A thanh toán tiền 06 tháng đầu cho bên B ngay sau ký hợp đồng.
3.2Sau 6 tháng đầu, nếu bên A đồng ý thanh toán tất cả số tiền các tháng còn lại (30 tháng) thì số
tiền thuê vẫn giữ nguyên 15.000.000VNĐ/tháng như trên; trường hợp bên A không thanh toán hết
luôn số tiền còn lại, thì giá tiền thuê hàng năm sẽ điều chỉnh theo tỷ giá lạm phát năm đó.
3.3Thời điểm thanh toán chậm nhất vào ngày 15 tháng đầu tiên của kỳ nộp tiền tiếp theo.
3.4Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI BÊN
4.1 Trách nhiệm của bên A:
Sử dụng mặt bằng đúng mục đích sử dụng như điều 1 của hợp đồng.
Không được cơi nới, sửa chữa ngôi nhà nếu không có sự đồng ý của bên B.
Tự có trách nhiệm thanh toán các khoản tiền điện nước, điện thoại, Internet, … Thanh
toán tiền thuê nhà đúng hạn cho bên B.
Tự chịu trách nhiệm pháp lý về hoạt động của mình.
Cung cấp cho bên B bản photo giấy phép thành lập công ty.
lOMoARcPSD|46958826
Có nghĩa vụ trả lại nhà đúng hiện trạng khi đã hết hạn thuê (khi không gia hạn hợp đồng).
4.2 Trách nhiệm bên B:
Bàn giao toàn bộ quyền sử dụng mặt bằng thuê cho bên A sau khi nhận được tiền thanh
toán của kỳ đầu tiên.
Trong trường hợp xảy ra sự cố cháy nổ nguồn điện, bên B phải có trách nhiệm phối hợp
cùng bên A để cùng khắc phục sự cố.
Tạo điều kiện cho bên A trong quá trình sử dụng ngôi nhà.
Phối hợp với bên A để làm việc với chi cục thuế về việc phát hành hoá đơn cho bên A theo
quy định của Bộ tài chính.
ĐIỀU 5: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Hai bên cam kết tuân thủ đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng.
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu vướng mắc phát sinh, hai bên cùng chủ động
thông báo cho nhau biết và cùng bàn bạc để giải quyết trên cơ sở thương lượng để đảm bảo hai bên
cùng lợi. Nếu không thương lượng được thì sẽ chuyển đến t án kinh tế để phân xử (khi đó,
quyết định của toà là quyết định cuối cùng).
ĐIỀU 6: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký đến ngày kết thúc ghi trong hợp đồng.
Hợp đồng này lập thành 4 bản, trong đó có 2 bản tiếng Việt, 2 bản tiếng Trung và đều có giá trị
pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ 2 bản (1 bản tiếng Việt, 1 bản tiếng Trung).
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN
B
Ngày …. Tháng …. Năm …… Ngày …. Tháng ….
Năm ……
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
lOMoARcPSD|46958826
练习
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2013
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
Tại địa chỉ: Số 19 ngõ 530 Lạc Long Quân – Quận Tây Hồ – Thành phố Hà Nội, chúng tôi
gồm:
1. Bên Cho Thuê
Ông/Bà: Võ Quý Hoàng, sinh năm: 1970, CMTND số: 010173022 do CA TP Hà Nội cấp
ngày 22/04/2009. Hộ Khẩu: số 6 phố Điện Biên Phủ, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, TP.
Hà Nội.
( Trong hợp đồng dưới đây gọi tắt là bên A)
2. Bên Thuê
Ông/Bà: Văn Lợi, sinh năm: 1955, CMTND số: 011139435 do CA TP Nội cấp ngày
22/8/2009. Thường trú tại: Số 210 Phó Đức Chính, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình,
TP Hà Nội.
( Trong hợp đồng dưới đây gọi tắt là bên B)
Hai bên đồng ý thực hiện việc thuê và cho thuê ngôi nhà với các nội dung thỏa thuận sau:
Điều 1: Đối tượng cho thuê
Căn hộ cho thuê phòng 701, nhà số 19 ngõ 530 Lạc Long Quân, quận Tây Hồ, HN, tổng
diện tích sử dụng riêng là: 40 m2. Thang máy và chỗ để xe tầng 1 được sử dụng chung.
Trang thiết bị trong nhà gồm: - 1 Tivi, 1 tủ lạnh, 1 máy giặt, 2 điều hòa ( 2 điều khiển), giường
tủ, n ghế, tủ bếp, hút mùi, thiết bị vệ sinh, bình nóng lạnh, hệ thống đèn chiếu sáng, đèn
trang trí.
Điều 2: Thời hạn thuê: 5 năm
Điều 3: Mục đích thuê: Làm nhà ở
Điều 4: Giá thuê và phương thức thanh toán
- 
ư !"
- #ượ$%&'$&&()*

- #*+
ươ#ươ,(-ượ$.,
*'.$/.&'0
$1$$*)2'
Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của bên A
lOMoARcPSD|46958826
- 3,.(2/)
- $$.' ườ  .,',
- #$$.ướ$)*'('
$4'),$$.ướ.$
$.
- #$.ượ(2
- #$*.5 $,&,*ư*
.$$.'&ượ,**$,h,6
-7&.
- 7&.&,2'(2($/)
$$(/8,.&,2''
*9.5 ơ*ươ9*-$/ $
*'&.$'.ườ

Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của bên B
- 2/):
- 3ượ$(/(2:
- #-$*ươ0:
- #&-$ .$'ườ:ượ, )
ườ(21 :9*;,1
9.$$'*.ư$
2$.&
- 3ượ..&,&,&,&-$ **
8,'*.*$$ ướ**
- 3ượ$ườ,ượ.5<.'.:
- 3ượ<&,/,&,*,.9*ượ
(<.'..$:
- #$ướ $*)(''
$*)*($ 9(2-$ ư
..$
- 3'&,2*$$.2=$.
,.>-$ư
Điều 7: Chấm dứt và gia hạn hợp đồng
7.1. Trong thời hạn hợp đồng nếu một bên phát hiện bên kia hành vi vi phạm hợp đồng
có căn cứ về việc vi phạm đó thì phải thông báo bằng văn bản cho bên vi phạm biết và yêu cầu
khắc phục các vi phạm đó, trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo mà bên có
lOMoARcPSD|46958826
hành vi vi phạm không khắc phục thì bên quyền lợi quyền đơn phương chấm dứt hợp
đồng và không phải bồi thương thiệt hại.
7.2. Trong thời hạn hợp đồng, nếu một bên muốn chấm dứt hợp đồng trước thời hạn phải thông
báo cho bên kia biết trước 30 ngày, các bên vẫn phải thực hiện nghĩa vụ của mình đến thời
điểm chấm dứt. Trong trường hợp này, bên nào tự ý chấm dứt hợp đồng trước thời hạn sẽ chịu
phạt số tiền tương đương 1 tháng tiền thuê nhà cho bên kia.
Nếu bên thuê chưa sử dụng hết số tiền thuê nhà đã đóng cho bên cho thuê, thì bên cho thuê
trách nhiệm hoàn lại số tiền thừa này cho bên thuê.
7.3. Nếu hết thời hạn cho thuê 1 trong 2 bên không có ý kiến gì thì hợp đồng được gia hạn thêm
12 tháng cho mỗi lần tiếp theo.
Điều 8: Phương thức giải quyết tranh chấp
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng
giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng
được thì một trong hai bên quyền khởi kiện để yêu cầu Tòa án thẩm quyền giải quyết
theo quy định của pháp luật.
Điều 9: Điều khoản chung
Hai bên đã đọc hiểu các điều khoản ghi trong hợp đồng. Hợp đồng được lập thành 02
bản, có hiệu lực pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2013
Bên A Bên B
| 1/11

Preview text:

lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 第三讲 : 房屋租赁合同 房屋租赁合同
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở 一、阅读并对照 编号: Số... 日期:
Hợp đồng này được lập và ký tại...., ngày ... tháng ... năm 20.....- giữa các bên có tên dưới đây:
出租人(以下简称甲方):
BÊN CHO THUÊ NHÀ BÊN A: 身份证(护照)号: 电话: 通讯地址: Số CMND (hộ chiếu): SĐT: Địa chỉ:
承租人(以下简称乙方): BÊN THUÊ NHÀ (BÊN B) 身份证(护照)号: 电话: 通讯地址: Số CMND (hộ chiếu): SĐT: Địa chỉ:
根据《中华人民共和国租赁合同法》甲乙双方在自愿、平等、互利的基础上,经协商一致,订 立本合同。内容如下:
Căn cứ Luật hợp đồng cho thuê nước CHND Trung Hoa, trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng và cùng có
lợi, Bên A và Bên B sau khi bàn bạc đã nhất trí lập và ký kết hợp đồng này, với nội dung như sau:
1:出租物业: Tài sản cho thuê 地点: 面积: Địa điểm Diện tích
2:租金: Tiền thuê
2.1:该房屋月租为人民币
元;大写: 万 仟 佰 拾 元整。
Tiền thuê nhà là: ...NDT/tháng (bằng chữ:...chẵn) lOMoARcPSD|46958826
2.2: 租金每 个月付一次。具体付款日期: 日前支付。
Thời hạn thanh toán: thanh toán mỗi... tháng một lần, trước... ngày
2.3:乙方如逾期支付租金,每逾期一天,则乙方需按月租金的 0.2%支付滞纳金,欠交租金超过
七天,视同违约,甲方有权收回房屋,并由乙方承担一切违约责任。
Trường hợp Bên B thanh toán tiền thuê nhà không đúng hạn, Bên B phải nộp phạt là 0,2% tiền nhà
hàng tháng cho mỗi ngày quá hạn, nếu quá hạn 7 ngày, sẽ bị coi là vi phạm hợp đồng, bên A có quyền
thu hồi nhà và bên B chịu hoàn toàn trách nhiệm về việc vi phạm hợp đồng.
2.4:租金以人民币支付,甲方出具收据。
Tiền thuê nhà thanh toán bằng NDT, bên A phải cung cấp biên lai thu tiền cho bên B
3: 押金: Tiền đặt cọc
3.1: 签约时,承租人须支付相当于 月房租的押金,即人民币
元整。该押金不得冲抵房款。
Tại thời điểm ký hợp đồng, bên B phải đặt cọc cho bên A số tiền …. NDT, tương đương với ... tháng
tiền thuê nhà. Khoản đặt cọc này không được trừ vào tiền thuê nhà.
3.2:在合同到期或解约后, 甲方在乙方不拖欠任何费用和保持室内设施完好的情况下即返还押 金。
Sau khi hợp đồng hết hạn hoặc chấm dứt, bên B hoàn trả tiền đặt cọc cho bên B với điều kiện bên B
không nợ bất cứ khoản chi phí nào và đảm bảo các trang thiết bị không hỏng hóc.
4:租期: Thời hạn thuê:
4.1:乙方租用该房期限为 个月,即自 年 月 日至 年 月 日止。超过该租期,不足一个月按一个 月计算。
Thời hạn thuê nhà là ... tháng, tính từ..... đến. Trong TH vượt quá thời hạn này, tiền thuê nhà vẫn được
tính theo tháng, (cho dù thời gian thuê thực tế dưới 1 tháng)
4.2:在租赁合同期内,甲乙双方任何一方未经对方同意中途擅自解除合同的,应向对方支付一
个月的房租作为违约金。
Trong thời hạn của hợp đồng, nếu bên A hoặc bên B đơn phương chấm dứt hợp đồng thì bên vi phạm
phải bồi thường vi phạm hợp đồng bằng tiền thuê nhà của một tháng cho bên còn lại.
4.3:本合同期满时,乙方有优先续租权,但须提前 30 天给予甲方书面通知,取得甲方的同意,
并签订续租合同。甲方亦须在 30 天前通知乙方是否变动租金。 lOMoARcPSD|46958826
Khi hợp đồng hết hạn, Bên B sẽ có quyền ưu tiên thuê tiếp, nhưng phải thông báo bằng văn bản cho
Bên A trước 30 ngày, sau khi nhận được sự đồng ý của Bên A sẽ tiếp tục gia hạn hợp đồng. Bên A
cũng phải thông báo cho Bên B trước 30 ngày nếu có thay đổi về tiền thuê nhà.
4.4:因洪水、地震、或政府拆迁、征用等不可抗力原因,造成双方不得不终止合同,双方不承
担违约责任,按实际天数计算房租。
Nếu hai bên buộc phải chấm dứt hợp đồng vì các lí do bất khả kháng như lũ lụt, động đất, hoặc GPMB,
hai bên không phải chịu trách nhiệm về việc vi phạm hợp đồng và tiền thuê nhà được tính theo số ngày ở thực tế.
4.5:在租赁期间,甲方的房屋所有权发生转移,乙方有权继续主张本合同的权利和义务,甲方
及第三方不能损害乙方的权利和义务。
Trong thời gian thuê, quyền lợi và nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng của bên B sẽ không bị ảnh
hưởng bởi sự chuyển nhượng quyền sở hữu nhà cho thuê của bên A và bên thứ 3.
5:租赁条件: Quyền lợi và nghĩa vụ
5.1:乙方不得将该房屋用作公司或代表处的注册地址。
Bên B không được sử dụng diện tích thuê làm địa chỉ đăng ký công ty hoặc văn phòng đại diện.
5.2:乙方不得在出租房屋内进行违反中国法律及政府对出租房屋用途有关规定的行为,否则甲
方有权在书面通知乙方后收回房屋。
Bên B không được có các hành vi vi phạm luật pháp Trung Quốc và các quy định của Chính phủ về
mục đích sử dụng diện tích thuê, nếu không, bên A có quyền thu hồi diện tích thuê sau khi thông báo cho Bên B bằng văn bản.
5.3:未经甲方书面同意,乙方不得将出租房屋转租、分租、转让、转借、联营、入股、抵押或
与他人调剂交换使用,否则甲方有权终止合同并没收押金。乙方及第三方必须无条件退还出租
房,且由乙方承担一切违约责任。
Nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A, Bên B không được cho thuê lại, ở ghép, chuyển
nhượng, cho mượn lại, liên doanh, góp cổ phần, thế chấp hoặc trao đổi với bên thứ ba, nếu không bên
A có quyền chấm dứt hợp đồng và không hoàn trả tiền đặt cọc. Bên B và bên thứ ba phải trả lại diện
tích thuê vô điều kiện đồng thời bên B chịu mọi trách nhiệm do vi phạm hợp đồng. lOMoARcPSD|46958826
5.4:乙方应按时支付因租用该出租房屋而产生的有关费用,包括:水费、电费、煤气费、暖气
费、存车费、电话费和有线电视收视费、物业管理费、发票税金等费用。如经甲方催促,乙方
仍欠交费用,超过 15 天,甲方有权收回房屋,并由乙方承担一切违约责任。
Bên B thanh toán các chi phí liên quan đúng thời hạn, bao gồm: tiền nước, tiền điện, tiền gas, tiền khí
đốt, tiền gửi xe, tiền điện thoại, phí truyền hình cáp, phí quản lý tài sản, thuế GTGT và các chi phí
khác. Nếu Bên A nhắc nhở nhưng Bên B vẫn chưa thanh toán, quá hạn 15 ngày, Bên A có quyền thu
hồi nhà và Bên B phải chịu mọi trách nhiệm đối với việc vi phạm hợp đồng.
5.5:因乙方使用不当,房屋及其内的设施出现损坏,乙方应及时联络管理机构进行维修,并负
担有关维修费用。若乙方拒不维修或赔偿,甲方有权代为维修,维修所需费用由乙方承担;但
由于不可抗力,如地震、台风、洪水、非人为的火灾等,自然损耗或乙方以外的原因造成的损
坏,由甲方承担有关费用。
Nếu bên B sử dụng không hợp lý, gây hư hại thiết bị và cơ sở vật chất, Bên B cần nhanh chóng liên hệ
với ban quản lý để sửa chữa và chịu chi phí sửa chữa có liên quan. Nếu Bên B từ chối sửa chữa hoặc
bồi thường, Bên A có quyền sửa chữa thay, mọi chi phí sửa chữa do bên B chi trả, nhưng với các thiệt
hại do các nguyên nhân bất khả kháng như động đất, bão, lũ lụt, hỏa hoạn, vv…, hao mòn tự nhiên
hoặc thiệt hại do các nguyên nhân không liên quan đến bên B, Bên A sẽ chịu mọi chi phí.
5.6:租赁期内,乙方对出租房屋进行装修或增加设施须征得甲方同意并经政府有关部门批准,并
由甲方执行监理,所需费用由乙方承担。双方解约时,乙方不能移走自行添加的结构性设施,甲
方亦不必对上述添加设施进行补偿。如损坏原有之设施,由乙方负责修复或赔偿。
Trong thời hạn thuê, nếu Bên B muốn lắp đặt thêm thiết bị, phải được sự đồng ý và cho phép của bên A
và cơ quan có thẩm quyền. Bên A sẽ giám sát và bên B chịu mọi chi phí. Khi hai bên chấm dứt hợp
đồng, Bên B không được tháo dỡ các thiết bị ảnh hưởng đến kết cấu toà nhà mà bên B đã lắp đặt thêm
và Bên A cũng không phải bồi thường các trang thiết bị kể trên. Nếu trang thiết bị có sẵn bị hư hỏng,
Bên B sẽ chịu trách nhiệm sửa chữa hoặc bồi thường.
5.7:租用房屋之内部卫生,设施保养、维护均由乙方负责。乙方不得占用公共场所及通道作任 何用途。
Bên B chịu trách nhiệm về vệ sinh, bảo trì, giữ gìn trang thiết bị trong nhà. Bên B không được sử dụng
không gian chung và hành lang vào mục đích khác.
5.8:乙方在付清押金,首期租金后即可入住。 lOMoARcPSD|46958826
Sau khi thanh toán hết tiền đặt cọc và tiền thuê nhà đợt 1, Bên B có thể dọn vào ở.
5.9:若由于甲方以外原因导致出租房屋停水,停电或其他故障,甲方有义务敦促并协助有关部
门抢修,使之尽快得以恢复。
Trường hợp các nguyên nhân không do bên A gây ra như: mất nước, mất điện hoặc các sự cố khác,
Bên A có nghĩa vụ yêu cầu và hỗ trợ các đơn vị liên quan sửa chữa kịp thời.
5.10:乙方须做好安全及防火工作,不得在房屋内外存储或排放有害,腐蚀性或污臭物质,严 禁存储易燃,易爆品。
Bên B phải thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy, không được tàng trữ hoặc xả thải các chất có
hại, chất ăn mòn hoặc chất gây ô nhiễm, nghiêm cấm tàng trữ vật liệu dễ cháy nổ trong và ngoài diện tích thuê.
5.11:乙方须负责好自己带来的财物,妥善保管,如有意外,甲方可协助调查,但不负责赔偿。
Bên B tự chịu trách nhiệm và bảo quản tài sản cá nhân. Nếu xảy ra sự cố, bên A có thể hỗ trợ điều tra,
nhưng không chịu trách nhiệm bồi thường.
5.12:租赁期满,若甲、乙双方未达成续租协议,乙方应于租期届满时或之前迁离出租房屋并
将钥匙及房屋按租用时之状况归还甲方。若乙方逾期不迁离或不归还出租房屋,则甲方有权采
取有效措施收回出租房屋并另行处理。
Khi hết thời hạn thuê, nếu cả hai bên A và B không đạt được thỏa thuận gia hạn hợp đồng, Bên B phải
dọn ra ngoài hoặc trước khi hết thời hạn thuê, đồng thời bàn giao lại chìa khóa và diện tích thuê như
hiện trạng ban đầu cho Bên A. Nếu quá thời hạn, Bên B không rời đi hoặc trả lại nhà thì bên A có
quyền sử dụng các biện pháp thu hồi nhà cho thuê.
5.13:在双方合同期间或解除合同后,乙方与第三方的任何纠纷都与甲方无关,乙方应自行解 决。
Trong thời hạn hợp đồng hoặc sau khi chấm dứt hợp đồng, bên A sẽ không chịu trách nhiệm với mọi
tranh chấp phát sinh giữa Bên B và bên thứ ba.
6:其它条件: Điều khoản khác/chung:
6.1:本合同一式三份,甲、乙双方各持一份,见证方一份,具有同等法律效力。
Hợp đồng này được lập thành 3 bản, mỗi bên giữ một bản, bên làm chứng giữ một bản, có gía trị pháp lý như nhau. lOMoARcPSD|46958826
6.2:本合同为中英文版本,中英文具有同等效力。发生争议,以中文为最终解释。本合同自出
租人收到首期房租和押金后生效。
Ngôn ngữ sử dụng của hợp đồng là tiếng Trung và tiếng Anh và có gía trị pháp lý như nhau.
Nếu xảy ra tranh chấp, bản tiếng Trung có giá trị thi hành. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ khi bên A
nhận được tiền đặt cọc và tiền thuê nhà đợt 1.
6.3:合同的附件是本合同不可分割的组成部分。
Phụ lục hợp đồng là một phần không tách rời của hợp đồng này. Đại diện bên A
(đã ký và đóng dấu) 甲方: 乙方: 见证方 二、练习: 越译汉
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Số: 24T11-2018/HĐ
Hôm nay, ngày 24/11/2018, tại số nhà liền kề 18, Khu đô thị mới Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội, chúng tôi gồm có:
1. ĐẠI DIỆN BÊN THUÊ (gọi tắt là bên A): Công
ty…………………………………………………………………………………………………………… ………………l
Đại diện là ông ……………………, chức vụ: ……………………
Số CMTND: …….cấp ngày ….../………/………., do CA …… cấp. Địa chỉ thường trú: Mã số thuế: ………….
Tài khoản: ……………………………. tại Ngân hàng ……………….
Số ĐT: …………………….
2. ĐẠI DIỆN BÊN CHO THUÊ (gọi tắt là bên B):
Ông …………………………………………………………………….
Số CMTND: …… do Công an ……cấp ngày ……. lOMoARcPSD|46958826
Bà: ………………………………………………………………………
Số CMTND ……do Công an ……cấp ngày …….
Chức vụ: Chủ ngôi nhà liền kề 18 Khu đô thị mới Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội.
Địa chỉ thường trú: …………………… Số ĐT: …… - DĐ: ……
Tài khoản: Chủ tài khoản ông ……………………………… số ……tại Ngân hàng thương
mại Cổ phần Công thương Việt Nam, chi nhánh thành phố Hà Nội.
Hai bên cùng thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế thuê Văn phòng làm việc với các điều khoản sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
1.1 Bên B đồng ý cho bên A thuê toàn bộ ngôi nhà liền kề 18 Khu đô thị mới Văn Khê – Hà
Đông – Hà Nội để sử dụng làm văn phòng làm việc cho bên A. (Bên A được phép sắp xếp chỗ ở cho
đối tác người nước ngoài và cùng 3 nhân viên ở tại văn phòng để tiện trao đổi công việc và bảo vệ tài sản về đêm).
1.2 Bên B cam kết ngôi nhà thuộc quyền sở hữu của của ông ………………………….
………………………. mà không có bất kỳ một sự tranh chấp nào.
ĐIỀU 2: THỜI GIAN THUÊ NHÀ VÀ ĐIỆU KIỆN THUÊ
2.1Thời gian thuê nhà là 2 năm, kể từ ngày 24/11/2018 đến 24/11/2020.
2.2Giá thuê nhà là 15.000.000VNĐ/tháng (đã bao gồm cả thuế).
ĐIỀU 3: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
3.1Bên A thanh toán tiền 06 tháng đầu cho bên B ngay sau ký hợp đồng.
3.2Sau 6 tháng đầu, nếu bên A đồng ý thanh toán tất cả số tiền các tháng còn lại (30 tháng) thì số
tiền thuê vẫn giữ nguyên 15.000.000VNĐ/tháng như trên; trường hợp bên A không thanh toán hết
luôn số tiền còn lại, thì giá tiền thuê hàng năm sẽ điều chỉnh theo tỷ giá lạm phát năm đó.
3.3Thời điểm thanh toán chậm nhất vào ngày 15 tháng đầu tiên của kỳ nộp tiền tiếp theo.
3.4Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI BÊN
4.1 Trách nhiệm của bên A:
Sử dụng mặt bằng đúng mục đích sử dụng như điều 1 của hợp đồng.
Không được cơi nới, sửa chữa ngôi nhà nếu không có sự đồng ý của bên B.
Tự có trách nhiệm thanh toán các khoản tiền điện nước, điện thoại, Internet, … Thanh
toán tiền thuê nhà đúng hạn cho bên B.
Tự chịu trách nhiệm pháp lý về hoạt động của mình.
Cung cấp cho bên B bản photo giấy phép thành lập công ty. lOMoARcPSD|46958826
Có nghĩa vụ trả lại nhà đúng hiện trạng khi đã hết hạn thuê (khi không gia hạn hợp đồng).
4.2 Trách nhiệm bên B:
Bàn giao toàn bộ quyền sử dụng mặt bằng thuê cho bên A sau khi nhận được tiền thanh toán của kỳ đầu tiên.
Trong trường hợp xảy ra sự cố cháy nổ nguồn điện, bên B phải có trách nhiệm phối hợp
cùng bên A để cùng khắc phục sự cố.
Tạo điều kiện cho bên A trong quá trình sử dụng ngôi nhà.
Phối hợp với bên A để làm việc với chi cục thuế về việc phát hành hoá đơn cho bên A theo
quy định của Bộ tài chính.
ĐIỀU 5: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Hai bên cam kết tuân thủ đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng.
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vướng mắc phát sinh, hai bên cùng chủ động
thông báo cho nhau biết và cùng bàn bạc để giải quyết trên cơ sở thương lượng để đảm bảo hai bên
cùng có lợi. Nếu không thương lượng được thì sẽ chuyển đến toà án kinh tế để phân xử (khi đó,
quyết định của toà là quyết định cuối cùng).
ĐIỀU 6: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký đến ngày kết thúc ghi trong hợp đồng.
Hợp đồng này lập thành 4 bản, trong đó có 2 bản tiếng Việt, 2 bản tiếng Trung và đều có giá trị
pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ 2 bản (1 bản tiếng Việt, 1 bản tiếng Trung). ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Ngày …. Tháng …. Năm …… Ngày …. Tháng …. Năm ……
(ký và ghi rõ họ tên)
(ký và ghi rõ họ tên) lOMoARcPSD|46958826 练习:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------------
Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2013
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
Tại địa chỉ: Số 19 ngõ 530 Lạc Long Quân – Quận Tây Hồ – Thành phố Hà Nội, chúng tôi gồm: 1. Bên Cho Thuê
Ông/Bà: Võ Quý Hoàng, sinh năm: 1970, CMTND số: 010173022 do CA TP Hà Nội cấp
ngày 22/04/2009. Hộ Khẩu: số 6 phố Điện Biên Phủ, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội.
( Trong hợp đồng dưới đây gọi tắt là bên A) 2. Bên Thuê
Ông/Bà: Vũ Văn Lợi, sinh năm: 1955, CMTND số: 011139435 do CA TP Hà Nội cấp ngày
22/8/2009. Thường trú tại: Số 210 Phó Đức Chính, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, TP Hà Nội.
( Trong hợp đồng dưới đây gọi tắt là bên B)
Hai bên đồng ý thực hiện việc thuê và cho thuê ngôi nhà với các nội dung thỏa thuận sau:
Điều 1: Đối tượng cho thuê
Căn hộ cho thuê là phòng 701, nhà số 19 ngõ 530 Lạc Long Quân, quận Tây Hồ, HN, có tổng
diện tích sử dụng riêng là: 40 m2. Thang máy và chỗ để xe tầng 1 được sử dụng chung.
Trang thiết bị trong nhà gồm: - 1 Tivi, 1 tủ lạnh, 1 máy giặt, 2 điều hòa ( 2 điều khiển), giường
tủ, bàn ghế, tủ bếp, hút mùi, thiết bị vệ sinh, bình nóng lạnh, hệ thống đèn chiếu sáng, đèn trang trí.
Điều 2: Thời hạn thuê: 5 năm
Điều 3: Mục đích thuê: Làm nhà ở
Điều 4: Giá thuê và phương thức thanh toán
- Giá thuê là 7.000.000 đồồng (Bả y triệ u đồồng chẵẵn). Sau ẵm,1n giá thuê có thể thay đổi
nhưng khồng quá 15% giá hiện tại.
- Tiêồn thuê nhà đượ c thanh toán 06 tháng 1 lầồn và thanhtoán lầồn đầồu sau khi kíợh p đồồng này.
- Tiêồn đặ t ọc c để thự c hiệ n hợ p đồồng là 7.000.000 đồồng/thángả (Btriyệu đồồng
chẵẵn).ươT ng đương 1 tháng têồn nhà. Sồố têồn này sẽẵượ đ c hoànả tr thuêbên khi hêốt
hạ n hợ p đồồngớv i điêồu kiệ n bên B giaoạl i ngồi nhà đúng hiệ n trạ ng ban đầồu và đã
thanh toán xong các khoả n phí dịch vụ.
Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của bên A lOMoARcPSD|46958826
- Kiểm tra, nhẵốc nhở bên B ửs dụ ng ngồi nhà đúng mụ c đích.
- Báo cho bên B vêồ quyêồnủ c a ngườ i ứth
ba đồốiớ v i ngồiành(nêốu có). -
Thanh toán toàn bộ têồn điệ n, têồnướn c, têồnệ đi n ạtho i,í phvệ sinh, an ninh trật tự và các
khoản nghĩa vụ tài chính khác (nêốu có) cho toàn bộ thờ gian trước khi bàn giao ngồi nhà cho bên B.
- Tạo mọ i điêồu kiệ n để bên B đượ c ửs dụ ng thuậ n tệ n cẵn nhà. -
Trong thời hạn hợp đồồng, bên A có quyêồn chuyể n hoặ c thêốchầốp nhà nêu trên như ng phả i
đảm bảo cho bên B vầẵn đượ c têốpụ t cợh p đồồng cho đêốn hờêốtih
ạtn thuê - Yêu cầồu bên B trả đủ têồn thuê. -
Yêu cầồu bên B chầốmứd t ngayệvi cửs ụd ng nhà, tàiả s nongtr nhà khồng đúng mục đích, hủy
hoại nhà hoặc làm giảm sút giá trị của ngồi nhà. Nêốu bên B khồng chầốm dứ t hành vi vi
phạm thì bên A có quyêồn đơ n phươ ng đình chỉ hợ p đồồng thẽođúng quy định tại khoản 1,
điêồu 7 hợ p đồồng này và yêu cầồu bên thuê hoànả tr ngồinhà đang thuê và bồồi thườ ng thiệ t hại.
Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của bên B
- Sử dụng ngồi nhà đúng mục đích;
- Khồng được hủy hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của cẵn nhà;
- Trả đủ têồn thuê thẽo phươ ng thứ c đã thỏ a thuậ n;
- Tuần thẽo các quy định bảo vệ mồi trường; khồng được làm tổn hại đêốn quyêồn,ợ l i íchủc a
người sử dụng nhà xung quanh; giữ gìn an ninh trật tự, phòng cháy chữa cháy, nêốu để ảx y
ra cháy nổ thì bên B chịu hoàn toàn trách nhiệm và phải bồồi thườ ng nhữ ng khoả n thiệ t hạ i do bên B gầy ra. -
Khồng được tàng trữ, buồn bán các chầốt cầốm, chầốt gầyổ thẽon quy định của pháp luật.
Nêốu vi phạ m điêồu này bên thuê phả i hoàn toàn ịch u trách nhiệm trước pháp luật. -
Khồng được cho người khác thuê lại ngồi nhà nêốu khồng đượ cbên A đồồng ý bẵồng vẵnảb n;
- Khồng được tự ý thay đổi cầốu trúc ủc a cẵn nhà, nêốu cầồnẵốpl đạ t thêm thiêốtị b thì phả iượđ c
sự đồồng ý bẵồng vẵnảb nủ c a bên cho thuê ;
- Tự thanh toán têồn điệ n, têồnướn c, têồnệ đi n ạtho i, phíệ sinh,v an ninh trật tự và các
khoản phí phát sinh trong quá trình sử dụng nhà thẽo quy định của chung cư kể từ ngày bên B nhận bàn giao.
- Khi việc thuê nhà chầốm dứ ,t phải giao trả toàn bộ diện tch ngồi nhà cùng toàn bộ các
trang thiêốt bị kèm thẽo như tnh trạ ng hiệ n có ạt i thờ i điể m đó.
Điều 7: Chấm dứt và gia hạn hợp đồng
7.1.
Trong thời hạn hợp đồng nếu một bên phát hiện bên kia có hành vi vi phạm hợp đồng và
có căn cứ về việc vi phạm đó thì phải thông báo bằng văn bản cho bên vi phạm biết và yêu cầu
khắc phục các vi phạm đó, trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo mà bên có lOMoARcPSD|46958826
hành vi vi phạm không khắc phục thì bên có quyền lợi có quyền đơn phương chấm dứt hợp
đồng và không phải bồi thương thiệt hại.
7.2. Trong thời hạn hợp đồng, nếu một bên muốn chấm dứt hợp đồng trước thời hạn phải thông
báo cho bên kia biết trước 30 ngày, các bên vẫn phải thực hiện nghĩa vụ của mình đến thời
điểm chấm dứt. Trong trường hợp này, bên nào tự ý chấm dứt hợp đồng trước thời hạn sẽ chịu
phạt số tiền tương đương 1 tháng tiền thuê nhà cho bên kia.
Nếu bên thuê chưa sử dụng hết số tiền thuê nhà đã đóng cho bên cho thuê, thì bên cho thuê có
trách nhiệm hoàn lại số tiền thừa này cho bên thuê.
7.3. Nếu hết thời hạn cho thuê 1 trong 2 bên không có ý kiến gì thì hợp đồng được gia hạn thêm
12 tháng cho mỗi lần tiếp theo.
Điều 8: Phương thức giải quyết tranh chấp
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng
giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng
được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu Tòa án có thẩm quyền giải quyết
theo quy định của pháp luật.
Điều 9: Điều khoản chung
Hai bên đã đọc và hiểu rõ các điều khoản ghi trong hợp đồng. Hợp đồng được lập thành 02
bản, có hiệu lực pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2013 Bên A Bên B