HƯ
HƯ
HƯ
HƯHƯ
NG D
NG D
NG D
NG DNG D
N GI
N GI
N GI
N GIN GI
I
I
I
II
BÀI T
BÀI T
BÀI T
BÀI TBÀI T
P
P
P
P P
MÔN KINH T
MÔN KINH T
MÔN KINH T
MÔN KINH TMÔN KINH T
CHÍN
CHÍN
CHÍN
CHÍN CHÍN
H TR
H TR
H TR
H TRH TR
CÔNG TH
CÔNG TH
CÔNG TH
CÔNG THCÔNG TH
C:
C:
C:
C: C:
1. Giá tr m i c s n ph m/ 1 công nhân t o ra: a 1 đơn v
v + m
v + m
v + m
v + mv + m
2.
Kh
Kh
Kh
KhKh
i lượ
i lượ
i lượ
i lượi lượ
ng giá tr
ng giá tr
ng giá tr
ng giá trng giá tr
mi (toàn b SP c a DN):
V + M
V + M
V + M
V + MV + M
3. Giá tr c s n ph m: a 1 đơn v
c +
c +
c +
c +c +
v + m
v + m
v + m
v + m v + m
4. Giá tr c a t ng s n ph m c a 1 DN:
C + V + M
C + V + M
C + V + M
C + V + MC + V + M
6. Th i gian lao đng trong 1 ngày:
t
t
t
tt
+ t’
+ t’
+ t’
+ t’ + t’
7. T
su t Giá tr thng dư: 𝐦 =
𝒎
𝒗
(%) 𝐦 =
ho
ho
ho
hoho
c
c
c
c c
𝒕
𝒕
(%)
8.
Kh
Kh
Kh
KhKh
i lượ
i lượ
i lượ
i lượi lượ
ng dư:
ng dư:
ng dư:
ng dư:ng dư:
ng Giá tr
ng Giá tr
ng Giá tr
ng Giá trng Giá tr
t
t
t
t t
h
h
h
hh
M = m x V
M = m x V
M = m x V
M = m x V M = m x V
=>
=>
=>
=> => 𝐦′ =
𝑴
𝑽
(%)
9. T
su t l i nhu n:
P
P
P
PP
=
𝑳𝒊 𝒏𝒉𝒖ậ𝒏
𝑪𝒉𝒊 í 𝒔𝒏
𝒑𝒉 𝒙𝒖𝒕
(
%
)
=
𝑴
𝑪+𝑽
(%)
10. Cu t o h n ữu cơ b
C/V
C/V
C/V
C/VC/V
Trong đó:
Trong đó:
Trong đó:
Trong đó: Trong đó:
o
c:
c:
c:
c: c:
v:
v:
v:
v: v: Chi phí TLSX trên 1 SP, Chi phí nhân công trên 1 SP,
m
m
m
mm: GTTD trên 1 SP
o
C:
C:
C:
C: C:
V:
V:
V:
V: V:
M
M
M
MM
:
:
:
: : Tng chi phí TLSX, Tng chi phí nhân công, Khi lượ GTTD thu đượng c
o
t:
t:
t:
t: t: Th u,i gian lao đng tt yế
t’:
t’:
t’:
t’: t’: Thi gian lao đ ng dưng th
Lưu ý:
Lưu ý:
Lưu ý:
Lưu ý: Lưu ý:
o Không được nhm ln gia và
Chi phí s
Chi phí s
Chi phí s
Chi phí sChi phí s
n xu
n xu
n xu
n xun xu
t (C + V)
t (C + V)
t (C + V)
t (C + V)t (C + V)
Chi phí li
Chi phí li
Chi phí li
Chi phí liChi phí li
u s
u s
u s
u su s
n xu
n xu
n xu
n xun xu
t
t
t
tt
(C )
(C )
(C )
(C ) (C )
o Không được nhm ln gia
Kh
Kh
Kh
KhKh
i lượ
i lượ
i lượ
i lượi lượ
ng Giá tr
ng Giá tr
ng Giá tr
ng Giá trng Giá tr
m
m
m
m m
i (
i (
i (
i (i (
V+M)
V+M)
V+M)
V+M)V+M) và
Kh
Kh
Kh
KhKh
i lượ
i lượ
i lượ
i lượi lượ
ng GTTD (
ng GTTD (
ng GTTD (
ng GTTD (ng GTTD (
M)
M)
M)
M)M)
o Khi nh toán xong, ph i k t lu n b ng cách tr l i 2 câu a, ế b đ bài đưa ra
o Khi trình bày, c n có l p lu c thi i) n và không đư ếu đơn v nh (USD, h, %, ngư
o Mt bài t p có th có nhi u cách gi i, tuy nhiên, c n ph i có l p lu n đúng.
PRACTICE
PRACTICE
PRACTICE
PRACTICEPRACTICE
MAKES PERFECT
MAKES PERFECT
MAKES PERFECT
MAKES PERFECT MAKES PERFECT
^ ^
I. D
I. D
I. D
I. DI. D
ng b
ng b
ng b
ng bng b
i t
i t
i t
i ti t
p v
p v
p v
p vp v
S
S
S
S S
n xu
n xu
n xu
n xun xu
t
t
t
tt
gi
gi
gi
gi gi
tr
tr
tr
tr tr
th
th
th
th th
i
i
i
i i
à
à
à
àà
ng dư tuyt đ
ng dư tuyt đ
ng dư tuyt đ
ng dư tuyt đng dư tuyt đ
B
B
B
BB
à
à
à
àà
i 1
i 1
i 1
i 1 i 1
Công nhân l m thuê t o nên kh ng gi tr m i l 12.000 USD m i ng y, t su t gi tr à i lượ à 󰉲 à
thng dư 300%. Sau đó b, nhà n
k
k
k
kk
o
o
o
o o
d
d
d
dd
i
i
i
i i
th
th
th
thth
i
i
i
i i
gian
gian
gian
gian gian
l
l
l
ll
m
m
m
m m
vi
vi
vi
vivi
à
à
à
àà
à
à
à
àà
c
c
c
cc t󰉾 8h/ngày lên thành
9h/ngày, m . à
kh
kh
kh
khkh
ông tr
ông tr
ông tr
ông trông tr
thêm lươn
thêm lươn
thêm lươn
thêm lươnthêm lươn
g
g
g
gg
a/ H y x nh s i c su t GTTD, kh ng GTTD trong ng y ? c đ 󰊁 thay đ a t i lượ à
b/ V sao c s y ? ó 󰊁 thay đi như v
Bài gi
Bài gi
Bài gi
Bài giBài gi
i bà
i bà
i bà
i bài bà
i 1:
i 1:
i 1:
i 1: i 1:
Ban đ
u, ta có: {
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ M
𝑡𝑟ướ𝑐
= USD12 000.
m
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
= 300%
=> {
𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9. USD000
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 3. USD000
L
i có: {
𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
+ = t
𝑡𝑟ướ𝑐
8h
m
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑡′
𝑡𝑟ư𝑐
𝑡
𝑡𝑟ư𝑐
= 300%
=> {
𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
= 6h
𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
= 2h
V sau, NTB kéo dài th ng lên 9h/ngày mà không tri gian lao đ thêm lương cho công
nhân. Suy ra:
{
𝑡
𝑠𝑎𝑢
+ t
𝑠𝑎𝑢
= 9h
𝑡
𝑠𝑎𝑢
= 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
=> {
𝑡
𝑠𝑎𝑢
= 2h
t
𝑠𝑎𝑢
= 7h
=> m
𝑠𝑎𝑢
=
𝑡′
𝑠𝑎𝑢
𝑡
𝑠𝑎𝑢
=
7
2
= 350 %
Do ti i, s i nên ta có: n lương ca công nhân không đ lưng công nhân không đ
𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 3.000 USD
Ta được: 𝑀
𝑠𝑎𝑢 𝑠𝑎𝑢
= m x 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 350% x 3.000 = 10.500 USD
K
K
K
KK
ế
ế
ế
ếế
t lu
t lu
t lu
t lut lu
n:
n:
n:
n: n:
a/ T su t GTTD (m) tăng t󰉾
300
300
300
300300
%
%
%
%% lên
350%
350%
350%
350%350%
Khi lượng GTTD (M) tăng t󰉾
9.000 USD
9.000 USD
9.000 USD
9.000 USD9.000 USD
10.500 US
10.500 US
10.500 US
10.500 US10.500 US
D
D
D
DD lên
b/ S l do NTB áp d ng 󰊁 thay đi đó à
ph
ph
ph
phph
ương
ương
ương
ương ương
php
php
php
php php
s
s
s
ss
t
t
t
t t
đ
đ
đ
đđ
n
n
n
n n
xu
xu
xu
xuxu
t
t
t
t t
GTTD
GTTD
GTTD
GTTD GTTD
tuy
tuy
tuy
tuytuy
i
i
i
ii bng cách
kéo dài th i gian làm vi c t 8h/ngày lên thành 9h/ngày mà không tr 󰉾 thêm lương cho
công nhân.
B
B
B
BB
à
à
à
àà
i 2
i 2
i 2
i 2 i 2
Ban đ b nh đu, nhà n có tr bóc lt 200% , thuê công nhân làm vic 7,5h/ngày. Sau
đó, nhà tư bn
k
k
k
kk
o
o
o
o o
d
d
d
dd
i
i
i
i i
t
t
t
tt
h
h
h
hh
i
i
i
i i
gian
gian
gian
gian gian
l
l
l
ll
m
m
m
m m
vi
vi
vi
vivi
à
à
à
àà
à
à
à
àà
c
c
c
cc lên th nh 8,5h/ng y m . à à à
kh
kh
kh
khkh
ông
ông
ông
ông ông
t
t
t
tt
r
r
r
rr
thêm
thêm
thêm
thêm thêm
lương
lương
lương
lươnglương
Kết qu , thu đưc kh ng gi tr m i l 340.000 USD. i lượ à
a/ H y x nh s i c su t GTTD, kh ng GTTD trong ng y ? c đ 󰊁 thay đ a t i lượ à
b/ V sao c s y ? ó 󰊁 thay đi như v
Bài gi
Bài gi
Bài gi
Bài giBài gi
i bà
i bà
i bà
i bài bà
i 2:
i 2:
i 2:
i 2: i 2:
Ban đ
u, ta có: {
𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
+ t
𝑡𝑟ướ𝑐
= 7,5h
m
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑡′
𝑡𝑟ư𝑐
𝑡
𝑡𝑟ư𝑐
= 200%
=> {
𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
= 2,5h
𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
= 5h
V sau, NTB kéo dài th ng lên 8,5h/ngày mà không tri gian lao đ thêm lương cho công
nhân. Suy ra:
{
𝑡
𝑠𝑎𝑢
+ t
𝑠𝑎𝑢
= 8,5h
𝑡
𝑠𝑎𝑢
= 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
=> {
𝑡
𝑠𝑎𝑢
= 2,5h
t
𝑠𝑎𝑢
= 6h
=> m
𝑠𝑎𝑢
=
𝑡′
𝑠𝑎𝑢
𝑡
𝑠𝑎𝑢
=
6
2,5
= 240%
M
t khác, ta có: {
𝑉
𝑠𝑎𝑢
+ M
𝑠𝑎𝑢
= USD340 000.
m
𝑠𝑎𝑢
=
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 240%
=> {
𝑀
𝑠𝑎𝑢
= USD240 000.
𝑉
𝑠𝑎𝑢
= USD100 000.
Do ti i và s i nên ta có: n lương ca công nhân không đ lưng công nhân không đ
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 100.000 USD
Ta được: 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐
= m x 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 200% x 100.000 = 200.000 USD
K
K
K
KK
ế
ế
ế
ếế
t lu
t lu
t lu
t lut lu
n:
n:
n:
n: n:
a/ T su lên t GTTD (m) tăng t󰉾
200
200
200
200200
%
%
%
%%
240%
240%
240%
240%240%
Khi lượng GTTD (M) tăng t󰉾
200.000
200.000
200.000
200.000200.000 USD lên
240.000 USD
240.000 USD
240.000 USD
240.000 USD 240.000 USD
b/ S l do NTB áp d ng b ng cách 󰊁 thay đi đó à
ph
ph
ph
phph
ương
ương
ương
ương ương
php
php
php
php php
s
s
s
ss
t
t
t
t t
đ
đ
đ
đđ
n
n
n
n n
xu
xu
xu
xuxu
t
t
t
t t
GTTD
GTTD
GTTD
GTTD GTTD
tuy
tuy
tuy
tuytuy
i
i
i
ii
kéo dài th i gian làm vi c t 7,5h/ngày lên thành 8,5h/ngày mà không tr 󰉾 thêm lương
cho công nhân.
II. D
II. D
II. D
II. DII. D
ng b
ng b
ng b
ng bng b
i t
i t
i t
i ti t
p v
p v
p v
p vp v
S
S
S
S S
n xu
n xu
n xu
n xun xu
t gi
t gi
t gi
t git gi
tr
tr
tr
tr tr
th
th
th
th th
i
i
i
i i
à
à
à
àà
ng dư tươn
ng dư tươn
ng dư tươn
ng dư tươnng dư tươn
g đ
g đ
g đ
g đg đ
B
B
B
BB
à
à
à
àà
i 3
i 3
i 3
i 3 i 3
Năm trước, nhà tư bn ngành gia công chi tiết máy phi ng ra chi phí sn xut 2.000.000
USD v i c u t o h bóc l t 200%. ữu cơ bn 4/1, và có trnh đ
Năm sau, do
m
m
m
mm
t
t
t
tt
b
b
b
b b
ng
ng
ng
ng ng
gi
gi
gi
gigi
tr
tr
tr
trtr
h
h
h
hh
ng
ng
ng
ng ng
tiêu
tiêu
tiêu
tiêu tiêu
d
d
d
dd
ng trên
ng trên
ng trên
ng trên ng trên
th
th
th
thth
à
à
à
àà
trườ
trườ
trườ
trườtrườ
ng
ng
ng
ngng gim đi 20%, nên nhà bn
đ gim lương công nhân. Tuy nhiên, thu nh và năng sut lao đp th󰊁c tế ng ca công
nhân, cùng v i quy mô s n xu t c i. a nhà bn là không thay đ
a/ Hy xc đ thay đ i lượnh s󰊁 i ca t sut GTTD, kh ng GTTD, t sut li nhun ?
b/ Vì sao có s y ? 󰊁 thay đi như v
Bài gi
Bài gi
Bài gi
Bài giBài gi
i bà
i bà
i bà
i bài bà
i 3:
i 3:
i 3:
i 3: i 3:
Ban đ
u, ta có: {
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 2. USD 000 000.
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 4/1
=>
{
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1. USD600 000.
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= USD400 000.
=> 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐
= m x 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 200% x 400.000 = 800.000 USD
=>
𝑃
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝐶
𝑡𝑟ư𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
=
800.000
2.
000 000.
= 40%
V sau, m t b ng giá tr hàng tiêu dùng gi m 20% nên NTB gi m lương công nhân tương
ng. Li có, s lưng công nhân không đ NS, TG và QMSL không đi i. Suy ra: Tng
chi phí nhân công v sau gi m đi 20%.
=> 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 80% x 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 80% x 400.000 = 320.000 USD
Mt khác, quy mô s ng i n lượ không đi nên chi phí TLSX không đ
=> 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1.600.000 USD
Do NS không đ a 1 đvsp không đi. Trong khi đó, QMSL không đi nên giá tr c i. Suy
ra, giá tr t ng s n ph m không i. đ
Hay: 𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
1.600.000 + 320.000 + 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 1. . . .600 000 400+ 000 800+ 000
𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 880 000. USD
Ta đượ =
c: => m
𝑠𝑎𝑢
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
880.000
320000
.
= 275 %
𝑃
𝑠𝑎𝑢
=
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
880.000
1. .
600 000. + 320000
,8 %45
K
K
K
KK
ế
ế
ế
ếế
t lu
t lu
t lu
t lut lu
n:
n:
n:
n: n:
a/ T su lên t GTTD (m) tăng t󰉾
200
200
200
200200
%
%
%
%%
275%
275%
275%
275%275%
Khi lượng GTTD (M) tăng t󰉾
800.000 US
800.000 US
800.000 US
800.000 US800.000 US
D
D
D
DD
880.000 USD
880.000 USD
880.000 USD
880.000 USD880.000 USD lên
T su t l i nhu n (P) tăng t󰉾
40%
40%
40%
40%40% lên
45,8%
45,8%
45,8%
45,8%45,8%
b/ S l do NTB áp d ng 󰊁 thay đi đó à
ph
ph
ph
phph
ương
ương
ương
ương ương
php
php
php
php php
s
s
s
ss
t
t
t
t t
GTTD
GTTD
GTTD
GTTD GTTD
t
t
t
tt
ương
ương
ương
ương ương
đ
đ
đ
đđ
n
n
n
n n
xu
xu
xu
xuxu
i
i
i
ii b ng cách
󰊁 đ 󰉾 ng dng thành t u KHCN
nâng
nâng
nâng
nâng nâng
cao
cao
cao
caocao
NS
NS
NS
NS NS
x
x
x
x x
h
h
h
hh
i
i
i
ii, t đó làm gim giá tr s ng ức lao đ
đ 󰉲 sn xut ra m i sn phm.
B
B
B
BB
à
à
à
àà
i 4
i 4
i 4
i 4 i 4
Năm đu, nhà bn có trnh đ bóc lt 300% và thi gian công nhân làm vic m󰉲i ngày
là 8h, c u t o h n l 9/1. ữu cơ b à
Năm sau, do
m
m
m
mm
t
t
t
tt
b
b
b
b b
ng
ng
ng
ng ng
gi
gi
gi
gigi
tr
tr
tr
trtr
h
h
h
hh
ng
ng
ng
ng ng
tiêu
tiêu
tiêu
tiêu tiêu
d
d
d
dd
ng trên
ng trên
ng trên
ng trên ng trên
th
th
th
thth
à
à
à
àà
trườ
trườ
trườ
trườtrườ
ng
ng
ng
ngng gi n m đi 20%, nên nhà b
đ gim lương công nhân. Tuy nhiên, thu nh n đp th󰊁c tế và thi gia ng ca công nhân,
cùng v i quy mô s n xu t c i. K t qu n a nhà bn là không thay đ ế năm sau, nhà b
thu đượ i lược kh ng GTTD là 8 triu USD.
a/ Hy xc đ thay đ i lượnh s󰊁 i ca t sut GTTD, kh ng GTTD, t sut li nhun ?
b/ Vì sao có s y ? 󰊁 thay đi như v
Bài gi
Bài gi
Bài gi
Bài giBài gi
i bà
i bà
i bà
i bài bà
i 4:
i 4:
i 4:
i 4: i 4:
CÁCH 1: GI
CÁCH 1: GI
CÁCH 1: GI
CÁCH 1: GICÁCH 1: GI
I TH
I TH
I TH
I THI TH
EO
EO
EO
EO EO
N
N
N
N N
𝑽
𝒕𝒓ướ𝒄
Ban đ =
u, ta có: m
𝑡𝑟ướ𝑐
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
= 300% => 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= 3 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9/1 => 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
V sau, m t b ng giá tr hàng tiêu dùng gi m 20% nên NTB gi m lương công nhân tương
ng. Li có, s lưng công nhân không đ NS, TG và QMSL không đi do i. Suy ra:
tng chi phí nhân công v sau gi => m đi 20%. 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 80% x 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 0,8 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
Mt khc, QMSL không đi nên chi phí TLSX không đi => 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
Do NS không đ a 1 đvsp không đi. Trong khi đó, QMSL không đi nên giá tr c i. Suy
ra, giá tr t ng s n ph i. m không đ
𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
Hay: 9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 0,8 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 8. 9 𝑉000 000. =
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 3 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
3,2 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 8. .000 000 USD
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 2. .500 000 USD
Ta được: 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 x 2. 𝑈𝑆𝐷500 000 22 500000. = . .
𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 0,8 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 0,8 x 2.500.000 = 2.000.000 USD
𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= 3 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 3 x 2.500.000 = 7.500.000 USD
T󰉾 đó, suy ra:
𝑃
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝐶
𝑡𝑟ư𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
=
7. .500 000
22 500 000 500 000
. . +2. .
= 30%
m
𝑠𝑎𝑢
=
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
8.000 000.
2.
000 000.
= 400%
𝑃
𝑠𝑎𝑢
=
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
8.000 000.
22 500 000 000
. . +2. .000
,7 %32
K
K
K
KK
ế
ế
ế
ếế
t lu
t lu
t lu
t lut lu
n:
n:
n:
n: n:
a/ T su lên t GTTD (m) tăng t󰉾
300
300
300
300300
%
%
%
% %
400%
400%
400%
400%400%
Khi lượng GTTD (M) tăng t󰉾
7.500.000 USD
7.500.000 USD
7.500.000 USD
7.500.000 USD7.500.000 USD
8.000.000 US
8.000.000 US
8.000.000 US
8.000.000 US8.000.000 US
D
D
D
DD lên
T su t l i nhu n (P) tăng t󰉾
30%
30%
30%
30%30%
32,7%
32,7%
32,7%
32,7%32,7% lên
b/ S l do NTB áp d ng b ng cách 󰊁 thay đi đó à
ph
ph
ph
phph
ương
ương
ương
ương ương
php
php
php
php php
s
s
s
ss
t
t
t
t t
GTTD
GTTD
GTTD
GTTD GTTD
t
t
t
tt
ương
ương
ương
ương ương
đ
đ
đ
đđ
n
n
n
n n
xu
xu
xu
xuxu
i
i
i
ii
󰉾 ng dng thành t , t󰊁u KHCN đ
nâng
nâng
nâng
nâng nâng
cao
cao
cao
cao cao
NS
NS
NS
NS NS
x
x
x
x x
h
h
h
hh
i
i
i
ii đó làm gim giá tr s ng ức lao đ
đ 󰉲 sn xut ra m i sn phm.
B
B
B
BB
à
à
à
àà
i 4
i 4
i 4
i 4 i 4
CÁCH
CÁCH
CÁCH
CÁCH CÁCH
2:
2:
2:
2: 2:
GI
GI
GI
GIGI
I
I
I
I I
THEO
THEO
THEO
THEOTHEO
N
N
N
N N
,
,
,
, ,
m
m
m
m m
t
t
t
tt
ránh
ránh
ránh
ránh ránh
nh
nh
nh
nh nh
tr
tr
tr
trtr
ng
ng
ng
ng ng
𝒕
𝒕𝒓ướ𝒄
k
k
k
kk
hông
hông
hông
hông hông
gi
gi
gi
gigi
i
i
i
i i
c
c
c
cc
t
t
t
tt
h
h
h
hh
𝒕
𝒕𝒓ướ𝒄
𝐯à 𝒕′
𝒕𝒓ướ𝒄
nh
nh
nh
nhnh
nh toán ra
nh toán ra
nh toán ra
nh toán ranh toán ra
s
s
s
s s
l
l
l
l l
, d
, d
, d
, d, d
n sai s
n sai s
n sai s
n sai sn sai s
hàn
hàn
hàn
hàn hàn
g lo
g lo
g lo
g log lo
t.
t.
t.
t. t.
n đ
n đ
n đ
n đn đ
ế
ế
ế
ếế
Ban đ =
u, ta có: m
𝑡𝑟ướ𝑐
𝑡′
𝑡𝑟ư𝑐
𝑡
𝑡𝑟ư𝑐
= => 𝑡300%
𝑡𝑟ướ𝑐
= 3 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
V sau, m t b ng giá tr hàng tiêu dùng gi m 20% nên NTB gi m lương công nhân tương
𝑡
ng. Hay, ta có:
𝑠𝑎𝑢
= 80% 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
= 0,8 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
Li có, th i nên i gian lao đng không đ 𝑡
𝑠𝑎𝑢
+ t
𝑠𝑎𝑢
= 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐
+ t
Hay: 0,8 𝑡 + t
𝑡𝑟ướ𝑐
𝑠𝑎𝑢
= 𝑡 + 3𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐
=> = 3,2 𝑡t
𝑠𝑎𝑢 𝑡𝑟ướ𝑐
m
𝑠𝑎𝑢
=
𝑡′
𝑠𝑎𝑢
𝑡
𝑠𝑎𝑢
=
3,2 𝑡
𝑡𝑟ư𝑐
0,8 𝑡
𝑡𝑟ư𝑐
= 400%
𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝑚′
𝑠𝑎𝑢
=
8.000 000.
400%
= 2.000.000 USD
Do NS, TG, QMSL không đ ng công nhân không đi. Trong khi đó, lương i nên s lư
ca m󰉲i công nhân gi m 20% nên t ng chi phí nhân công v sau gi m đi 20%.
𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 80% x 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑉
𝑠𝑎𝑢
80%
=
2.000.000
80%
= 2.500.000 USD
Ta được: 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= m
𝑡𝑟ướ𝑐
x 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 300% x 2.500.000 = 7.500.000 USD
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9/1 => 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
=> 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 x 2. = 500 000. 22.500.000 USD
V QMSL không đi nên chi phí TLSX không đi. Suy ra: 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 22.500.000 USD
Ta đượ
c: 𝑃
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝐶
𝑡𝑟ư𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
=
7.500 000.
22 500 000 500 000
. . +2. .
= 30%
𝑃
𝑠𝑎𝑢
=
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
8.000 000.
22 500 000 000
. . +2. .000
,7 %32
K
K
K
KK
ế
ế
ế
ếế
t lu
t lu
t lu
t lut lu
n:
n:
n:
n: n:
a/ T su lên t GTTD (m) tăng t󰉾
300
300
300
300300
%
%
%
%%
400%
400%
400%
400%400%
Khi lượng GTTD (M) tăng t󰉾
7.500.000 USD
7.500.000 USD
7.500.000 USD
7.500.000 USD7.500.000 USD
8.000.000 US
8.000.000 US
8.000.000 US
8.000.000 US8.000.000 US
D
D
D
D D lên
T su t l i nhu n (P) tăng t󰉾
30%
30%
30%
30%30% lên
32,7%
32,7%
32,7%
32,7%32,7%
b/ S l do NTB áp d ng ng cách 󰊁 thay đi đó à
ph
ph
ph
phph
ương
ương
ương
ương ương
php
php
php
php php
s
s
s
ss
t
t
t
t t
GTTD
GTTD
GTTD
GTTD GTTD
t
t
t
tt
ương
ương
ương
ương ương
đ
đ
đ
đđ
n
n
n
n n
xu
xu
xu
xuxu
i
i
i
ii b
󰉾 ng dng thành t , t󰊁u KHCN đ
nâng
nâng
nâng
nâng nâng
cao
cao
cao
cao cao
NS
NS
NS
NS NS
x
x
x
x x
h
h
h
hh
i
i
i
ii đó làm gim giá tr s ng ức lao đ
đ 󰉲 sn xut ra m i sn phm.
Bài 5
Bài 5
Bài 5
Bài 5 Bài 5
Nhà bn ngành cơ khí chế o my đ ữu cơ b t ng ra chi phí sn xut vi cu to h n
9/1, và có trnh đ bóc lt 188%. V sau,
năng
năng
năng
năng năng
su
su
su
susu
t
t
t
t t
lao
lao
lao
lao lao
đ
đ
đ
đđ
ng
ng
ng
ng ng
xã
xã
xã
xã xã
h
h
h
hh
i
i
i
i i
trong
trong
trong
trong trong
t
t
t
tt
oàn
oàn
oàn
oàn oàn
b
b
b
bb
chu
chu
chu
chuchu
󰉲
󰉲
󰉲
󰉲󰉲
i
i
i
i i
s
s
s
ss
n
n
n
n n
xu
xu
xu
xuxu
t
t
t
t t
b
b
b
bb
ng
ng
ng
ng ng
g
g
g
gg
iá
iá
iá
iá iá
tr
tr
tr
trtr
hàng
hàng
hàng
hàng hàng
tiêu
tiêu
tiêu
tiêu tiêu
dù
dù
dù
dùdù
ng
ng
ng
ng ng
gi
gi
gi
gigi
t
t
t
t t
hàng
hàng
hàng
hàng hàng
t
t
t
tt
iêu
iêu
iêu
iêu iêu
dng
dng
dng
dng dng
tăn
tăn
tăn
tăntăn
g
g
g
g g
lên
lên
lên
lênlên, làm cho
m
m
m
mm
m
m
m
mm 10%, nên
nhà bn đ m lương công nhân tương . Tuy nhiên, năng sut lao đgi ng ng, thi gian
lao đ n lượng là không thay đng 8h/ngày ca công nhân, và quy mô s i. Kết qu, v sau
tng chi phí s n xu t là 3.960.000$.
a/ Hy xc đ thay đ i lưnh s󰊁 i ca t sut GTTD, kh ng GTTD, t sut li nhun?
(2,25đ)
b/ Vì sao có s 󰊁 thay đi như vy ? (0,75đ)
Bài gi
Bài gi
Bài gi
Bài giBài gi
i bà
i bà
i bà
i bài bà
i 5:
i 5:
i 5:
i 5: i 5:
Ban đ =
u, ta có: m
𝑡𝑟ướ𝑐
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
= 188% => 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1,88 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9/1 => 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
V sau, m t b ng giá tr hàng tiêu dùng gi m 10% nên NTB gi m lương công nhân tương
ng. L i nên si có, NS, TG và QMSL không đ lưng công nhân không đi. Suy ra:
Tng chi phí nhân công v sau gi m đi 10% hay 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 90% x 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 0,9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
Mt khc, QMSL không đi nên chi phí TLSX không đi => 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 0,9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 10/1
Ta đượ
c: {
𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 3. USD 960 000.
𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= / 110
=>
{
𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 3. USD600 000.
𝑉
𝑠𝑎𝑢
= USD360 000.
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑉
𝑠𝑎𝑢
0,9
=
360.000
0,9
= 400.000 USD
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 3. .600 000 USD
𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1,88 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1, . .88 400 x 000 752= 000 USD
𝑃
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝐶
𝑡𝑟ư𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
=
752.000
3. .
600 000 400. + 000
= 18,8%
Do NS không đ a 1 đvsp không đi. Trong khi đó, QMSL không đi nên giá tr c i. Suy
ra, giá tr t ng s n ph i. m không đ
C
sau
+ V
sau
+ M
sau ớc
= C
trư
+ V
trước
+ M
trước
3.600.000 + 360.000 + 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 3.600.000 + 400.000 + 752.000
𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 792 000. USD
m
𝑠𝑎𝑢
=
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
792.000
360000
.
= 220%
𝑃
𝑠𝑎𝑢
=
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
792.000
3.960.
000
= 20%
K
K
K
KK
ế
ế
ế
ếế
t lu
t lu
t lu
t lut lu
n:
n:
n:
n: n:
a/ T su lên t GTTD (m) tăng t󰉾
188
188
188
188188
%
%
%
%%
220%
220%
220%
220%220%
Khi lượng GTTD (M) tăng t󰉾
752.000 US
752.000 US
752.000 US
752.000 US752.000 US
D
D
D
DD
792.000 USD
792.000 USD
792.000 USD
792.000 USD792.000 USD lên
T su t l i nhu n (P) tăng t󰉾
18,8%
18,8%
18,8%
18,8%18,8% lên
20%
20%
20%
20%20%
b/ S l do NTB áp d ng ng cách 󰊁 thay đi đó à
ph
ph
ph
phph
ương
ương
ương
ương ương
php
php
php
php php
s
s
s
ss
t
t
t
t t
GTTD
GTTD
GTTD
GTTD GTTD
t
t
t
tt
ương
ương
ương
ương ương
đ
đ
đ
đđ
n
n
n
n n
xu
xu
xu
xuxu
i
i
i
ii b
󰉾 ng dng thành t , t󰊁u KHCN đ
nâng
nâng
nâng
nâng nâng
cao
cao
cao
cao cao
NS
NS
NS
NS NS
x
x
x
x x
h
h
h
hh
i
i
i
ii đó làm gim giá tr s ng ức lao đ
đ 󰉲 sn xut ra m i sn phm.
III. D
III. D
III. D
III. DIII. D
ng bài t
ng bài t
ng bài t
ng bài tng bài t
p v
p v
p v
p vp v
và nh t
và nh t
và nh t
và nh tvà nh t
r
r
r
rr
ng th
ng th
ng th
ng thng th
t nghi
t nghi
t nghi
t nghit nghi
p
p
p
p p
Tích lũy b
Tích lũy b
Tích lũy b
Tích lũy bTích lũy b
n
n
n
n n
Bài 6:
Bài 6:
Bài 6:
Bài 6: Bài 6:
Ban đu, nhà tư bn có trnh đ bóc lt 200% và thuê 500 công nhân làm vic, m󰉲i công
nhân t o nên giá tr m i là 900 USD.
Sau đó, 80% gi tr ng dư được dng đ th
ch
ch
ch
ch ch
lũ
lũ
lũ
lũlũ
y
y
y
y y
b
b
b
bb
n
n
n
nn, làm cho c u t o h 5/1 lên thành 17/2, trong khi ti ữu cơ bn tăng t󰉾 n lương
công nhân gi nguyên. K t qu v sau t su t l i nhu i. ế n không đ
a/ Hy xc đ thay đ xc đnh s󰊁 i ca t sut GTTD, khi lưng GTTD và nh t l công
nhân b sa th i r i th t nghi p. Bi t r a m i công nhân b ng nhau và không ế ng lương c 󰉲
thay đi ? (2,25đ)
b/ Vì sao có s 󰊁 thay đi như vy ? (0,75đ)
Tóm t
Tóm t
Tóm t
Tóm tTóm t
t:
t:
t:
t:t:
m
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 200%
500 công nhân, 𝑣
𝑡𝑟ướ𝑐
+ m = USD
𝑡𝑟ướ𝑐
900
𝑪 𝑪
𝒔𝒂𝒖
+ 𝑽
𝒔𝒂𝒖
=
(
𝒕𝒓ướ𝒄
+ 𝑽
𝒕𝒓ướ𝒄
)
+ 𝟖𝟎% 𝑴
𝒕𝒓ướ𝒄
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 5/1 𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 17/2
𝑃 𝑃
𝑠𝑎𝑢
=
𝑡𝑟ướ𝑐
Bài gi
Bài gi
Bài gi
Bài giBài gi
i bà
i bà
i bà
i bài bà
i 6:
i 6:
i 6:
i 6: i 6:
Ban đ
u, ta có: {
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ M
𝑡𝑟ướ𝑐
= x = USD500 900 450.000
m
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
= 200%
=>
{
𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= USD300 000.
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= USD150 000.
Ta l i c : ó 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 5/1 => 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 750.000 USD
V sau, 80% Giá tr th n, làm cho c u t o h n ng dư được dng đ ch lũy b ữu cơ b
tăng lên thành 17/2. Suy ra:
{
𝑪 𝑪
𝒔𝒂𝒖
+ 𝑽 =
𝒔𝒂𝒖
(
𝒕𝒓ướ𝒄
+ 𝑽
𝒕𝒓ướ𝒄
)
+ 𝟖𝟎% 𝑴
𝒕𝒓ướ𝒄
𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 17/2
Hay
{
𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= x USD750 000 150 000 80%. + . + 300. = 1. .000 140000
𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 17/2
=>
{
𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 1. USD020 000.
𝑉
𝑠𝑎𝑢
= USD120 000.
M
t khác, ta có: 𝑃
𝑠𝑎𝑢
= 𝑃
𝑡𝑟ướ𝑐
hay
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝐶
𝑡𝑟ư𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
=
300.000
750000 150 000
. + .
=
1
3
=>
𝑀
𝑠𝑎𝑢
=
𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
3
=
1.140.000
3
= 380.000 USD
=>
m
𝑠𝑎𝑢
=
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
380.000
120000
.
316,7 %
Ta th y:
𝑉
𝑠𝑎𝑢
𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
=
120.000
150 000
.
=
4
5
. a m i công nhân b ng nhau và Trong khi đó, lương c 󰉲
không i. Suy ra: S ng công nhân gi
thay đ lư m đi
1
5
hay t l công nhân b sa th i là
20%.
K
K
K
KK
ế
ế
ế
ếế
t lu
t lu
t lu
t lut lu
n:
n:
n:
n: n:
a/ T su t GTTD lên (m) tăng t󰉾
200%
200%
200%
200%200%
316,7%
316,7%
316,7%
316,7%316,7%
Khi lượ tăng t󰉾ng GTTD (M)
300.000 US
300.000 US
300.000 US
300.000 US300.000 US
D
D
D
D D
380.000 USD
380.000 USD
380.000 USD
380.000 USD380.000 USDlên
T l công nhân b sa th i d n th t nghi p là n đế
20
20
20
2020
%
%
%
%%
b/ S l do nh n b ng cách chuy n hóa 80% giá tr th ng 󰊁 thay đi đó à à b
t
t
t
tt
í
í
í
íí
ch
ch
ch
ch ch
l
l
l
ll
ũy b
ũy b
ũy b
ũy bũy b
n
n
n
nn
dư ban đu thành bn ph thêm vào k sau,
l
l
l
ll
à
à
à
àà
m cho c
m cho c
m cho c
m cho cm cho c
u t
u t
u t
u tu t
o
o
o
o o
h
h
h
hh
ữu cơ
ữu cơ
ữu cơ
ữu cơ ữu cơ
bn t
bn t
bn t
bn tbn t
ăng
ăng
ăng
ăngăng t󰉾 5/1
lên thành 17/2.
Bài 7:
Bài 7:
Bài 7:
Bài 7: Bài 7:
Ban đu, nhà bn có trnh đ ng dư được dng đ bóc lt 150%. Toàn b giá tr th tích
lũy tư b , đu tư thiế i vào năm sau, làm cho c ữu cơ tư bn tăng t󰉾n t b m u to h 11/1
lên 14/1. c và t su t
K
K
K
KK
ế
ế
ế
ếế
t
t
t
t t
qu
qu
qu
ququ
v
v
v
v v
sau
sau
sau
sau sau
, nhà bn thu đư
kh
kh
kh
khkh
i lượ
i lượ
i lượ
i lượi lượ
ng GTT
ng GTT
ng GTT
ng GTTng GTT
D là 810.000 US
D là 810.000 US
D là 810.000 US
D là 810.000 USD là 810.000 US
D
D
D
DD
li nhu n so v c. n tăng 1,2 l i trướ
a/ Hy xc đ thay đ i lượng GTTD và xc đnh s󰊁 i ca t sut GTTD, kh nh t l công
nhân b sa th i r i th t nghi p. Bi t r a m i công nhân b ng nhau và không ế ng lương c 󰉲
thay đi ? (2,25đ)
b/ Vì sao có s 󰊁 thay đi như vy ? (0,75đ)
Tóm t
Tóm t
Tóm t
Tóm tTóm t
t
t
t
t t
m
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
= 150%
𝑪
𝒔𝒂𝒖
+ 𝑽
𝒔𝒂𝒖
=
=
=
= = (𝑪
𝒕𝒓ướ𝒄
+ 𝑽
𝒕𝒓ướ𝒄
) + 𝟏𝟎𝟎% 𝑴
𝒕𝒓ướ𝒄
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 11/1 𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 14/1
𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 810 000. 𝑈𝑆𝐷
𝑃
𝑠𝑎𝑢
= 1,2 𝑃
𝑡𝑟ướ𝑐
Gi
Gi
Gi
GiGi
i theo
i theo
i theo
i theo i theo
c
c
c
c c
n V trướ
n V trướ
n V trướ
n V trướn V trướ
Bài gi
Bài gi
Bài gi
Bài giBài gi
i 7:
i 7:
i 7:
i 7: i 7:
Ban đ =
u, ta có: m
𝑡𝑟ướ𝑐
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
= 150% => 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1,5 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 11/1 => 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 11 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
=>
𝑃
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝐶
𝑡𝑟ư𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
=
1,5 𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
11
𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
+𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
= 12,5%
Li có: = 1,2 𝑃
𝑠𝑎𝑢
𝑃
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1,2 x 12,5% = 15%
Hay
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 15% => 𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
810.000
15%
= 5.400.000 USD
Mt khác: 𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 14/1
Suy ra:
{
𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 5. USD 400 000.
𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 14/1
=> {
𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 5. USD040 000.
𝑉
𝑠𝑎𝑢
= USD360 000.
=>
m
𝑠𝑎𝑢
=
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
810.000
360000
.
= 225%
V sau, toàn b giá tr th n nên: ng dư được dng đ ch lũy b
𝑪
𝒔𝒂𝒖
+ 𝑽
𝒔𝒂𝒖
=
=
=
= = (𝑪
𝒕𝒓ướ𝒄
+ 𝑽
𝒕𝒓ướ𝒄
) + 𝟏𝟎𝟎% 𝑴
𝒕𝒓ướ𝒄
Hay 5.400.000 = 11 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 1,5 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
=>13,5 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 5. . 𝑉400 000 USD =>
𝑡𝑟ướ𝑐
= 400 000. USD
Ta được: 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1,5 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1,5 x 400.000 = 600.000 USD
Ta th y:
𝑉
𝑠𝑎𝑢
𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
=
360.000
400 000
.
=
9
10
. Trong khi đó, lương ca m󰉲i công nhân bng nhau và
không thay đ m đi
i. Suy ra: s lưng công nhân gi
1
10
hay t l công nhân b sa th i là
10%.
K
K
K
KK
ế
ế
ế
ếế
t lu
t lu
t lu
t lut lu
n:
n:
n:
n: n:
a/ T su t GTTD lên (m) tăng t󰉾
150%
150%
150%
150%150%
225%
225%
225%
225%225%
Khi lượ tăng t󰉾ng GTTD (M)
600.000 US
600.000 US
600.000 US
600.000 US600.000 US
D
D
D
DD
810.000 US
810.000 US
810.000 US
810.000 US810.000 US
D
D
D
DD lên
T l công nhân b sa th i d n th t nghi p l n đế à
10%
10%
10%
10%10%
b/ S l do nh n ng cách chuy n hóa toàn b GTTD 󰊁 thay đi đó à à tư b
t
t
t
tt
í
í
í
íí
ch
ch
ch
chch
l
l
l
ll
ũy
ũy
ũy
ũy ũy
b
b
b
bb
n
n
n
nn b
ban đu thành bn ph thêm vào k sau,
l
l
l
ll
n
n
n
nn
à
à
à
àà
m
m
m
m m
cho
cho
cho
cho cho
c
c
c
cc
u
u
u
u u
t
t
t
tt
o
o
o
o o
h
h
h
hh
ữu
ữu
ữu
ữu ữu
cơ
cơ
cơ
cơ cơ
t
t
t
tt
ư
ư
ư
ư ư
b
b
b
bb tăng t󰉾 11/1
lên thành 14/1.
Bài 8
Bài 8
Bài 8
Bài 8 Bài 8
Ban đu, nhà bn có trnh đ i lượ bóc lt 250%, tng kh ng giá tr mi là 1.050.000
USD. Nhà bn
l
l
l
ll
y
y
y
y y
toàn
toàn
toàn
toàn toàn
b
b
b
bb
giá
giá
giá
giá giá
t
t
t
tt
r
r
r
rr
t
t
t
tt
h
h
h
hh
t
t
t
t t
b
b
b
bb
m
m
m
mm
ng
ng
ng
ng ng
d
d
d
dd
ư
ư
ư
ư ư
c
c
c
cc
a
a
a
a a
năm
năm
năm
năm năm
đu
đu
đu
đu đu
đ
đ
đ
đđ
đ
đ
đ
đđ
u
u
u
u u
t
t
t
tt
ư
ư
ư
ư ư
th
th
th
thth
iế
iế
iế
iếiế
i
i
i
ii và sa
thi, ct gi m 10% chi phí nhân công. K t qu , v sau c u t o h t 47/3 và ế ữu cơ bn đ
t su t l i nhu t 21%. n đ
a/ Hy xc đ thay đ i lượnh s󰊁 i ca t sut GTTD, kh ng GTTD, t sut li nhun ?
(2,25đ)
b/ Vì sao có s 󰊁 thay đi như vy ? (0,75đ)
Bài gi
Bài gi
Bài gi
Bài giBài gi
i 8:
i 8:
i 8:
i 8: i 8:
Ban đ
u, ta có: {
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐
+ M = 1. USD050 000.
m
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
= 250%
=> {
𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= USD750 000.
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= USD300 000.
V sau, NTB c t gi m 10% chi phí nhân công.
=> 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 𝑉90%
𝑡𝑟ướ𝑐
= 90% x 300.000 = 270.000 USD
Li có, c u t o h n v t 47/3. ữu cơ b sau đ
𝐶
𝑠𝑎𝑢
/𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
47
3
=> 𝐶
𝑠𝑎𝑢
=
47
3
x USD270 000 230 000. = 4. .
Li có, toàn b giá tr th n nên: ng dư ban đu được dng đ ch lũy b
𝑪
𝒔𝒂𝒖
+ 𝑽
𝒔𝒂𝒖
=
=
=
= = (𝑪
𝒕𝒓ướ𝒄
+ 𝑽
𝒕𝒓ướ𝒄
) + 𝑴
𝒕𝒓ướ𝒄
Hay 4.230.000 + 270.000 = (𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 300 000 750 000. )+ .
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 3.450.000 USD
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 3.450.000/300.000 = 23/2
𝑃
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝐶
𝑡𝑟ư𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
=
750.000
3. .
450 000 300. + 000
= 20%
Theo bài, ta có: =
𝑃
𝑠𝑎𝑢
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 21%
𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 21% x (𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
) = 4. . . .21% x
(
230 000 270+ 000 945
)
= 000 USD
m
𝑠𝑎𝑢
=
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
945.000
270000
.
= 350%
K
K
K
KK
ế
ế
ế
ếế
t lu
t lu
t lu
t lut lu
n:
n:
n:
n: n:
a/ T su t GTTD lên (m) tăng t󰉾
250%
250%
250%
250%250%
350%
350%
350%
350%350%
Khi lượ tăng t󰉾ng GTTD (M)
750.000 US
750.000 US
750.000 US
750.000 US750.000 US
D
D
D
DD
945.000 USD
945.000 USD
945.000 USD
945.000 USD945.000 USD lên
T su t l i nhu n (P) tăng t󰉾
20%
20%
20%
20%20% lên
21%
21%
21%
21%21%
b/ S l do nh n ng cách chuy n hóa toàn b GTTD 󰊁 thay đi đó à à tư b
t
t
t
tt
í
í
í
íí
ch
ch
ch
chch
l
l
l
ll
ũy
ũy
ũy
ũy ũy
b
b
b
bb
n
n
n
nn b
ban đu thành bn ph thêm vào k sau,
l
l
l
ll
à
à
à
àà
m
m
m
m m
cho
cho
cho
cho cho
c
c
c
cc
u
u
u
u u
t
t
t
tt
o
o
o
o o
h
h
h
hh
ữu
ữu
ữu
ữu ữu
cơ
cơ
cơ
cơ cơ
t
t
t
tt
ư
ư
ư
ư ư
bn
bn
bn
bn bn
t
t
t
tt
ăng
ăng
ăng
ăngăng t 23/2 󰉾
lên thành 47/3.
IV. D
IV. D
IV. D
IV. DIV. D
ng bài t
ng bài t
ng bài t
ng bài tng bài t
p k
p k
p k
p kp k
t h
t h
t h
t ht h
n & PPSX GTTD tu
n & PPSX GTTD tu
n & PPSX GTTD tu
n & PPSX GTTD tun & PPSX GTTD tu
y
y
y
yy
i
i
i
i i
ế
ế
ế
ếế
p T
p T
p T
p Tp T
ích lũy b
ích lũy b
ích lũy b
ích lũy bích lũy b
t đ
t đ
t đ
t đt đ
Bài 9
Bài 9
Bài 9
Bài 9 Bài 9
Ban đu, nhà bn có trnh đ t 300%, đu v o b bóc l i cu t n 7/1, thuê công
nhân làm vi c 8h/ngày, t o nên kh ng giá tr m i lượ i 800.000 USD. Sau đó,
nh
nh
nh
nhnh
à
à
à
à à
t
t
t
tt
ư
ư
ư
ư ư
b
b
b
bb
n
n
n
n n
l
l
l
ll
y m
y m
y m
y my m
t
t
t
t t
ph
ph
ph
phph
n giá
n giá
n giá
n giá n giá
tr
tr
tr
trtr
th
th
th
th th
kéo
kéo
kéo
kéo kéo
ng dư t
ng dư t
ng dư t
ng dư tng dư t
ích lũy
ích lũy
ích lũy
ích lũyích lũy, đ đu tư thêm 30% li t, đ u sn xu ng thi
dài
dài
dài
dài dài
th
th
th
thth
êm
êm
êm
êm êm
30
30
30
3030
%
%
%
% %
th
th
th
thth
i
i
i
i i
gian
gian
gian
giangian
làm
làm
làm
làm làm
vi
vi
vi
vivi
c
c
c
c c
c
c
c
cc
a
a
a
a a
côn
côn
côn
côncôn
g
g
g
g g
nhân
nhân
nhân
nhân nhân
mà
mà
mà
mà mà
không
không
không
không không
tr
tr
tr
trtr
thêm
thêm
thêm
thêm thêm
lương
lương
lương
lươnglương. Bng cch đó,
v sau quy mô s i. n lượng tăng thêm 30%, trong khi năng sut lao đng không đ
a/ Hy xc đ thay đ i lượnh s󰊁 i ca t sut GTTD, kh ng GTTD, t sut li nhun và t l
ch lũy b ? (2,25đ)n
b/ Vì sao có s 󰊁 thay đi như vy ? (0,75đ)
Bài gi
Bài gi
Bài gi
Bài giBài gi
i bà
i bà
i bà
i bài bà
i 9:
i 9:
i 9:
i 9: i 9:
Ban đ
u, ta có: {
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ M
𝑡𝑟ướ𝑐
= USD800 000.
m
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
= 300%
=> {
𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= USD600 000.
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= USD200 000.
Ta l i c : ó 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 7/1
=> 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 7 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
=7 x 200.000 USD = 1.400.000 USD
𝑃
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
𝐶
𝑡𝑟ư𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ư𝑐
=
600.000
1. .
400 000 200. + 000
= 37,5 %
V sau, NTB l y m t ph n giá tr th u s n xu t ng dư ch lũy, đ đu thêm 30% tư li
=> 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 130% 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 130% x 1.400.000 = 1.820.000 USD
Theo bài, ta có:
{
𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
+ = t
𝑡𝑟ướ𝑐
8h
m
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑡′
𝑡𝑟ư𝑐
𝑡
𝑡𝑟ư𝑐
= 300%
=> {
𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
= 6 h
𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
= 2 h
Li có: V sau, NTB kéo dài thêm 30% th i gian làm vi c c a công nhân mà không tr
thêm lương. =>
{
𝑡
𝑠𝑎𝑢
+ t
𝑠𝑎𝑢
= % x 8 =130 10 4h,
𝑡
𝑠𝑎𝑢
= t
𝑡𝑟ướ𝑐
=> {
𝑡
𝑠𝑎𝑢
= 8,4 h
𝑡
𝑠𝑎𝑢
= 2 h
m
𝑠𝑎𝑢
=
𝑡′
𝑠𝑎𝑢
𝑡
𝑠𝑎𝑢
=
8,4
2
= 420% (1)
Theo đ bài, NS không đ 1 đơn v m không đi. Trong khi đó, quy i => Giá tr sn ph
mô s t ng s n ph m v n lượng tăng thêm 30%. Suy ra, Gi tr sau tăng 30%.
Hay 𝑪
𝒔𝒂𝒖
+ 𝑽 % (𝑪 + 𝑽
𝒔𝒂𝒖
+ 𝑴
𝒔𝒂𝒖
=
=
=
= = 𝟏𝟑𝟎
𝒕𝒓ướ𝒄
𝒕𝒓ướ𝒄
+ 𝑴
𝒕𝒓ướ𝒄
)
)
)
))
1.820.000 + 𝑉
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 130% x (1.400.000 + 200.000 + 600.000)
𝑉
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 1.040.000 USD (2)
T
󰉾 (1) và (2), ta có: {
𝑉
𝑠𝑎𝑢
+ M
𝑠𝑎𝑢
= 1. USD040 000.
m
𝑠𝑎𝑢
=
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 420%
=> {
𝑀
𝑠𝑎𝑢
= USD840 000.
𝑉
𝑠𝑎𝑢
= USD200 000.
𝑃
𝑠𝑎𝑢
=
𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
840.000
1. .
820 000. + 200000
= 41 6%,
𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 1.820.000 / = 91/10 200 000.
Do NTB l y m t ph n GTTD TLSX nên Giá tr th c ch lũy, đ đu tư thêm 30% ng dư đượ
dng đ ch lũy là: M
tích lũy
= 30% x 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 30% 400 000 420 000 x 1. . = . USD.
V
y, t l ch lũy là:
𝑀
𝑡í𝑐𝑙ũ𝑦
𝑀
𝑡𝑟ư𝑐
=
420.000
600000
.
= 70%
K
K
K
KK
ế
ế
ế
ếế
t lu
t lu
t lu
t lut lu
n:
n:
n:
n: n:
a/ T su t GTTD lên (m) tăng t󰉾
300%
300%
300%
300%300%
420%
420%
420%
420%420%
Khi lượ tăng t󰉾ng GTTD (M)
600.000 US
600.000 US
600.000 US
600.000 US600.000 US
D
D
D
DD
840.000 USD
840.000 USD
840.000 USD
840.000 USD840.000 USD lên
T su t l i nhu n (P) tăng t󰉾
37,5%
37,5%
37,5%
37,5%37,5% lên
41,6%
41,6%
41,6%
41,6%41,6%
T l n là ch lũy b
70%
70%
70%
70%70%
b/ Có s n th c hi ng th i c và 󰊁 thay đi đó là do nhà tư b 󰊁 n đ
ch
ch
ch
ch ch
lũy
lũy
lũy
lũylũy
t
t
t
tt
ư
ư
ư
ư ư
b
b
b
bb
n
n
n
n n
P
P
P
PP
PSX
PSX
PSX
PSX PSX
giá
giá
giá
giá giá
tr
tr
tr
trtr
th
th
th
th th
ng dư tuyt đ
ng dư tuyt đ
ng dư tuyt đ
ng dư tuyt đng dư tuyt đ
i
i
i
ii. C th :
- n: NTB chuy n hóa n ph thêm vào k Tích lũy b 70% GTTD ban đu thành b
sau, làm cho c u t o h 7/1 lên thành 91/10. ữu cơ bn tăng t󰉾
- PPSX GTTD tuy i: NTB kéo dài thêm 30% th i gian làm vi c c a công nhân mà t đ
không tr . thêm lương

Preview text:

HƯ H ỚNG N D G ẪN N GI Ả GI I BÀI BÀI T ẬP Ậ P MÔ M N Ô N K I K N I H N H T Ế Ế C H C Í H N Í H H T R T Ị Ị CÔ C N Ô G N G T H T ỨC Ứ : C :
1. Giá trị mới của 1 đơn vị sản phẩm/ 1 công nhân tạo ra: v v + + m 2. Kh K ối ố lượng n g g i g á i á tr
ị mới (toàn bộ SP của DN): V V + + M M
3. Giá trị của 1 đơn vị sản phẩm: c c + v v + + m m
4. Giá trị của tổng sản phẩm của 1 DN: C C + + V V + + M 5. Ch C i h ip h p í h ís ản ả n xu x ất của 1 DN: C C + + V V (Ch (C i ph p í h Tư T l ư iệu ệ u S ản ả n x u x ất ấ + t + C h C i h ip h p í h íN hâ h n â n c ô c n ô g n ) g
6. Thời gian lao động trong 1 ngày: t + t’ + 𝒕′
7. Tỷ suất Giá trị thặng dư: 𝐦′ = 𝒎 (%) ho h ặc c 𝐦 ′ = (%) 𝒗 𝒕 8. Kh K ối ố lượng n g G i G á i á tr ị t hặ h n ặ g n gdư: d M M = = m’ m x xV V => = 𝐦′ = 𝑴 (%) 𝑽
9. Tỷ suất lợi nhuận: P’ =
𝑳ợ𝒊 𝒏𝒉𝒖ậ𝒏 (%) = 𝑴 (%)
𝑪𝒉𝒊 𝒑𝒉í 𝒔ả𝒏 𝒙𝒖ấ𝒕 𝑪+𝑽
10. Cấu tạo hữu cơ tư bản C/ C V / Tr T o r n o g n gđó đ : ó o c:
c :Chi phí TLSX trên 1 SP, v:
v :Chi phí nhân công trên 1 SP, m: GTTD trên 1 SP o C : C :Tổng chi phí TLSX, V:
V :Tổng chi phí nhân công, M: :Khối lượng GTTD thu được o t:
Thời gian lao động tất yếu, t’:
t’ Thời gian lao động thặng dư Lưu Lưu ý: ý
o Không được nhầm lẫn giữa Ch C i h ip h p í h ís ản ả n x u x ất ấ (C t (C + + V ) V và Ch C i h ph p í h tư l tư iệu u s ản n x u x ất (C (C )
o Không được nhầm lẫn giữa Kh K ối ố lượng n g G i G á i á tr ị m ới i( V+ V M + ) M và Kh K ối ố lượng n g G T G T T D T D ( M) M )
o Khi tính toán xong, phải kết luận bằng cách trả lời 2 câu a, b đề bài đưa ra
o Khi trình bày, cần có lập luận và không được thiếu đơn vị tính (USD, h, %, người)
o Một bài tập có thể có nhiều cách giải, tuy nhiên, cần phải có lập luận đúng. PR P AC R T AC I T C I E C M AK M E AK S E S P E P R E FE R C FE T C ^‿^ I.I D ạn ạ g n g b ài à it ập ậ p v ề ề S ản ả n x u x ất ấ g i g   tr ị th ặn ặ g n gdư d tu ư y tu ệ y t ệ tđối ố i Bài i1 1
Công nhân làm thuê tạo nên khối lượng gi trị mới là 12.000 USD m󰉲i ngày, tỷ suất gi trị
thặng dư 300%. Sau đó, nhà tư bản ko o dài à i thời ờ i gi g a i n a n làm à m vi
v ệc t󰉾 8h/ngày lên thành 9h/ngày, mà kh k ôn ô g n g tr ả thê th m ê m lươn ươ g.g
a/ Hy xc định s󰊁 thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD trong ngày ?
b/ V sao có s󰊁 thay đổi như vậy ? Bà B i à ig i g ải ả ib à b i i1 : 1 :
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + M𝑡𝑟ướ𝑐 = 12.000 USD Ban đầ 000
u, ta có: { m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% => {𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 9. USD 𝑉 000 𝑉 𝑡𝑟ướ𝑐 = 3. USD 𝑡𝑟ướ𝑐
𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡𝑟ướ𝑐 = 8h
Lại có: {m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% => {𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 6h 𝑡 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐 = 2h
Về sau, NTB kéo dài thời gian lao động lên 9h/ngày mà không trả thêm lương cho công
nhân. Suy ra: {𝑡𝑠𝑎𝑢 + t′𝑠𝑎𝑢 = 9h 𝑡 => {𝑡𝑠𝑎𝑢 = 2h = 7 = 350 %
𝑠𝑎𝑢 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
t′𝑠𝑎𝑢 = 7h => m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡′𝑠𝑎𝑢 𝑡𝑠𝑎𝑢 2
Do tiền lương của công nhân không đổi, số lượng công nhân không đổi nên ta có:
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 3.000 USD
Ta được: 𝑀𝑠𝑎𝑢 = m’𝑠𝑎𝑢 x 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 350% x 3.000 = 10.500 USD Kết l t u l ận ậ : n :
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t󰉾 30 3 0 0 % lên 35 3 0 5 % 0 %
Khối lượng GTTD (M) tăng t󰉾 9. 9 00 0 0 0 0 U S U D S lên 10 1 . 0 50 5 0 0 0 U S U D
b/ S󰊁 thay đổi đó là do NTB áp dụng ph p ươn ươ g n gph p  h p  p sả s n n xu x ất GT G T T D T D tuy tu ệ y t ệ đố đ i bằng cách
kéo dài thời gian làm việc t󰉾 8h/ngày lên thành 9h/ngày mà không trả thêm lương cho công nhân. Bài i2 2
Ban đầu, nhà tư bản có trnh độ bóc lột 200% , thuê công nhân làm việc 7,5h/ngày. Sau đó, nhà tư bản ko o dài à ithời ờ igi g a i n a n làm à m vi
v ệc lên thành 8,5h/ngày mà kh k ôn ô g n g trả thê th m ê m lươn ươ g n .
Kết quả, thu được khối lượng gi trị mới là 340.000 USD.
a/ Hy xc định s󰊁 thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD trong ngày ?
b/ V sao có s󰊁 thay đổi như vậy ? Bà B i à ig i g ải ả ib à b i i2 : 2 : 𝑡 Ban đầ
𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡𝑟ướ𝑐 = 7,5h
u, ta có: {m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 200% => {𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 2,5h 𝑡′ 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐 = 5h
Về sau, NTB kéo dài thời gian lao động lên 8,5h/ngày mà không trả thêm lương cho công
nhân. Suy ra: {𝑡𝑠𝑎𝑢 + t′𝑠𝑎𝑢 = 8,5h 𝑡
=> {𝑡𝑠𝑎𝑢 = 2,5h = 6 = 240%
𝑠𝑎𝑢 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
t′𝑠𝑎𝑢 = 6h => m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡′𝑠𝑎𝑢 𝑡𝑠𝑎𝑢 2,5
𝑉𝑠𝑎𝑢 + M𝑠𝑎𝑢 = 340.000 USD 240.000 Mặt khác, ta có: { m’
𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 240% => {𝑀𝑠𝑎𝑢 = USD 𝑉 100.000 𝑉 𝑠𝑎𝑢 = USD 𝑠𝑎𝑢
Do tiền lương của công nhân không đổi và số lượng công nhân không đổi nên ta có:
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 100.000 USD
Ta được: 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = m’𝑡𝑟ướ𝑐 x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 200% x 100.000 = 200.000 USD Kết l t u l ận ậ : n :
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t󰉾 20 2 0 0 % % lên 24 2 0 4 % 0 %
Khối lượng GTTD (M) tăng t󰉾 20 2 0 0 . 0 00 0 0 0 USD lên 24 2 0 4 . 0 00 0 0 0 0 U S U D S D
b/ S󰊁 thay đổi đó là do NTB áp dụng ph p ươn ươ g n gph p  h p  p sả s n n xu x ất GT G T T D T D tuy tu ệ y t ệ đố đ i ibằng cách
kéo dài thời gian làm việc t󰉾 7,5h/ngày lên thành 8,5h/ngày mà không trả thêm lương cho công nhân. II I .I D ạn ạ g n g b ài à it ập ậ p v ề ề S ản ả n x u x ất ấ g t i g   tr ị th ặn ặ g n gdư d tươ ư n tươ g gđố đ i ố i Bài i3 3
Năm trước, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất 2.000.000
USD với cấu tạo hữu cơ tư bản 4/1, và có trnh độ bóc lột 200%. Năm sau, do mặt b ằn ằ g n g gi g   trị hàn à g n g tiê ti u ê u dn  g n g tr ê tr n ê n thị trườ tr ng
n giảm đi 20%, nên nhà tư bản
đ giảm lương công nhân. Tuy nhiên, thu nhập th󰊁c tế và năng suất lao động của công
nhân, cùng với quy mô sản xuất của nhà tư bản là không thay đổi.
a/ Hy xc định s󰊁 thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận ?
b/ Vì sao có s󰊁 thay đổi như vậy ? Bà B i à ig i g ải ả ib à b i i3 : 3 : Ban đầ 000.000 600.000
u, ta có: {𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 2. USD 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐 / 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 4/1
=> {𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 1. USD
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 400.000 USD
=> 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = m’𝑡𝑟ướ𝑐 x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 200% x 400.000 = 800.000 USD
=> 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 800.000 = 40%
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 2.000.000
Về sau, mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20% nên NTB giảm lương công nhân tương
ứng. Lại có, số lượng công nhân không đổi NSLĐ, TGLĐ và QMSL không đổi. Suy ra: Tổng
chi phí nhân công về sau giảm đi 20%.
=> 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 80% x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 80% x 400.000 = 320.000 USD
Mặt khác, quy mô sản lượng không đổi nên chi phí TLSX không đổi
=> 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 1.600.000 USD
Do NSLĐ không đổi nên giá trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QMSL không đổi. Suy
ra, giá trị tổng sản phẩm không đổi.
Hay: 𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
1.600.000 + 320.000 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 1.600.000 + 400.000 + 800.000
 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 880.000 USD Ta được: => m’ 𝑀𝑠𝑎𝑢 𝑠𝑎𝑢 = = 880.000 = 275 % 𝑉𝑠𝑎𝑢 320.000
 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 880.000 ≈ 45,8 %
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 1.600.000 + 32 . 0 000 Kết l t u l ận ậ : n :
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t󰉾 20 2 0 0 % % lên 27 2 5 7 % 5 %
Khối lượng GTTD (M) tăng t󰉾 80 8 0 0 . 0 00 0 0 0 0 U S U D lên 88 8 0 8 . 0 00 0 0 0 0 U S U D S
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng t󰉾 40 4 % 0 lên 45 4 , 5 8% 8
b/ S󰊁 thay đổi đó là do NTB áp dụng ph p ươn ươ g n gph p  h p  p sả s n n xu x ấ u t ấ GT G T T D T D tươn ươ g n gđố đ i bằng cách
ứng dụng thành t󰊁u KHCN để nâ n n â g n g ca c o a NS N LĐ S LĐ x
x hội, t󰉾 đó làm giảm giá trị sức lao động
để sản xuất ra m󰉲i sản phẩm. Bài i4 4
Năm đầu, nhà tư bản có trnh độ bóc lột 300% và thời gian công nhân làm việc m󰉲i ngày
là 8h, cấu tạo hữu cơ tư bản là 9/1. Năm sau, do mặt b ằn ằ g n g gi g   trị hàn à g n g tiê ti u ê u dn  g n g tr ê tr n ê n thị trườ tr ng
n giảm đi 20%, nên nhà tư bản
đ giảm lương công nhân. Tuy nhiên, thu nhập th󰊁c tế và thời gian động của công nhân,
cùng với quy mô sản xuất của nhà tư bản là không thay đổi. Kết quả năm sau, nhà tư bản
thu được khối lượng GTTD là 8 triệu USD.
a/ Hy xc định s󰊁 thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận ?
b/ Vì sao có s󰊁 thay đổi như vậy ? Bà B i à ig i g ải ả ib à b i i4 : 4 : CÁC C H ÁC H 1 : 1 :G I G ẢI Ả IT H T EO E O ẨN Ẩ N 𝑽 𝒕𝒓ướ𝒄 Ban đầu, ta có: m’ 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐 = = 300% => 𝑀 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐 = 3 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1 => 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20% nên NTB giảm lương công nhân tương
ứng. Lại có, số lượng công nhân không đổi do NSLĐ, TGLĐ và QMSL không đổi. Suy ra:
tổng chi phí nhân công về sau giảm đi 20%. => 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 80% x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 0,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Mặt khc, QMSL không đổi nên chi phí TLSX không đổi => 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Do NSLĐ không đổi nên giá trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QMSL không đổi. Suy
ra, giá trị tổng sản phẩm không đổi.
𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
Hay: 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 0,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 8.000.000 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 3 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
 3,2 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 8.000.000 USD
 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 2.500.000 USD
Ta được: 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 x 2.500.000 = 22.500.000 𝑈𝑆𝐷
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 0,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 0,8 x 2.500.000 = 2.000.000 USD
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 3 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 3 x 2.500.000 = 7.500.000 USD T󰉾 đó, suy ra: 𝑃′ 500 000 𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 7. . = 30%
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 22.500.000+2.500.000 m’ .
𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 8.000 000 = 400% 𝑉𝑠𝑎𝑢 2.000.000 𝑃′ .
𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 8.000 000 ≈ 32,7 %
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 22.500.000+2.000.000 Kết l t u l ận ậ : n :
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t󰉾 30 3 0 0 % % l ên 40 4 0 0 % 0 %
Khối lượng GTTD (M) tăng t󰉾 7. 7 50 5 0 0 . 0 00 0 0 0 0 U S U D S lên 8. 8 00 0 0 0 . 0 00 0 0 0 0 U S U D
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng t󰉾 30 3 % 0 lên 32 3 , 2 7% 7
b/ S󰊁 thay đổi đó là do NTB áp dụng ph p ươn ươ g n gph p  h p  p sả s n n xu x ấ u t ấ GT G T T D T D tươn ươ g n gđố đ i ibằng cách
ứng dụng thành t󰊁u KHCN để nâ n n â g n gca c o a o NS N LĐ S LĐ x
x hội,i t󰉾 đó làm giảm giá trị sức lao động
để sản xuất ra m󰉲i sản phẩm. Bài i4 4 CÁC C H ÁC H 2: 2 : GI G ẢI Ả I TH T E H O E ẨN Ẩ N 𝒕 , hông gi g ải ả i cụ ụ thể 𝒕 nh n ằm ằ m trá r n á h n h tìn tì h n h trạn ạ g n g 𝒕𝒓ướ𝒄 không
𝒕𝒓ướ𝒄 𝐯à 𝒕′𝒕𝒓ướ𝒄 nh n tín tí h n h to á to n á n r a r s ố ố l ẻ,ẻ d ẫn ẫ n đến ế n s a s i a is ố ố h à h n à g g l o l ạt. ạ t. Ban đầu, ta có: m’ 𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐 = = 300% => 𝑡′ 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐 = 3 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20% nên NTB giảm lương công nhân tương
ứng. Hay, ta có: 𝑡𝑠𝑎𝑢 = 80% 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 0,8 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
Lại có, thời gian lao động không đổi nên 𝑡
𝑠𝑎𝑢 + t′𝑠𝑎𝑢 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡𝑟ướ𝑐 Hay: 0,8 𝑡 ′
𝑡𝑟ướ𝑐 + t 𝑠𝑎𝑢 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + 3𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
=> t′𝑠𝑎𝑢 = 3,2 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
 m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡′𝑠𝑎𝑢 = 3,2 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 400% 𝑡𝑠𝑎𝑢 0,8 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 .
 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 8.000 000 = 2.000.000 USD 𝑚′𝑠𝑎𝑢 400%
Do NSLĐ, TGLĐ, QMSL không đổi nên số lượng công nhân không đổi. Trong khi đó, lương
của m󰉲i công nhân giảm 20% nên tổng chi phí nhân công về sau giảm đi 20%.
 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 80% x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 2.000.000 = 2.500.000 USD 80% 80%
Ta được: 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = m’𝑡𝑟ướ𝑐 x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% x 2.500.000 = 7.500.000 USD
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1 => 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 x 2.500.000 = 22.500.000 USD
V QMSL không đổi nên chi phí TLSX không đổi. Suy ra: 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 22.500.000 USD Ta được: 𝑃′ . 𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 7.500 000 = 30%
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 22.500.000+2.500.000 .
 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 8.000 000 ≈ 32,7 %
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 22.500.000+2.000.000 Kết l t u l ận ậ : n :
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t󰉾 30 3 0 0 % % lên 40 4 0 0 % 0 %
Khối lượng GTTD (M) tăng t󰉾 7. 7 50 5 0 0 . 0 00 0 0 0 0 U S U D S lên 8. 8 00 0 0 0 . 0 00 0 0 0 0 U S U D D
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng t󰉾 30 3 % 0 lên 32 3 , 2 7% 7
b/ S󰊁 thay đổi đó là do NTB áp dụng ph p ươn ươ g n gph p  h p  p sả s n n xu x ấ u t ấ GT G T T D T D tươn ươ g n gđố đ i bằng cách
ứng dụng thành t󰊁u KHCN để nâ n n â g n gca c o a o NS N LĐ S LĐ x
x hội,i t󰉾 đó làm giảm giá trị sức lao động
để sản xuất ra m󰉲i sản phẩm. Bà B i à i5 5
Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo my đ ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ tư bản
9/1, và có trnh độ bóc lột 188%. Về sau, nă n n ă g n gsu s ất ấ lao a o độ đ ng n g xã x ã hội itro tr n o g n g toà o n à n bộ ch c u h 󰉲i i sản n xu x ất ấ hà h n à g n gtiêu ê u d d n  g n gtăng glên ê , làm cho mặt ặ bằn ằ g n g giá i á trị hà h n à g n g tiê ti u ê u dù d ng n g gi g ảm 10%, nên
nhà tư bản đ giảm lương công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng suất lao động, thời gian
lao động 8h/ngày của công nhân, và quy mô sản lượng là không thay đổi. Kết quả, về sau
tổng chi phí sản xuất là 3.960.000$.
a/ Hy xc định s󰊁 thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận? (2,25đ)
b/ Vì sao có s󰊁 thay đổi như vậy ? (0,75đ) Bà B i à ig i g ải ả ib à b i i5 : 5 : Ban đầu, ta có: m’ 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐 = = 188% => 𝑀 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,88 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1 => 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 10% nên NTB giảm lương công nhân tương
ứng. Lại có, NSLĐ, TGLĐ và QMSL không đổi nên số lượng công nhân không đổi. Suy ra:
Tổng chi phí nhân công về sau giảm đi 10% hay 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 90% x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 0,9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Mặt khc, QMSL không đổi nên chi phí TLSX không đổi => 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
 𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐/ 0,9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 10/1 Ta đượ 960.000 600.000
c: {𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 3. USD 𝐶 => {𝐶𝑠𝑎𝑢 = 3. USD
𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 10/ 1 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 360.000 USD
 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 360.000 = 400.000 USD 0,9 0,9
 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 3.600.000 USD
 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,88 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,88 x 400.000 = 752.000 USD
 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 752.000 = 18,8%
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 3.600.000+40 . 0 000
Do NSLĐ không đổi nên giá trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QMSL không đổi. Suy
ra, giá trị tổng sản phẩm không đổi.
 Csau + Vsau + Msau = Ctr ớc ư + Vtrước + Mtrước
 3.600.000 + 360.000 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 3.600.000 + 400.000 + 752.000
 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 792.000 USD
 m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 792.000 = 220% 𝑉𝑠𝑎𝑢 360.000
 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 792.000 = 20%
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 3.960.000 Kết l t u l ận ậ : n :
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t󰉾 18 1 8 8 % % lên 22 2 0 2 % 0 %
Khối lượng GTTD (M) tăng t󰉾 75 7 2 5 . 2 00 0 0 0 0 U S U D lên 79 7 2 9 . 2 00 0 0 0 0 U S U D S
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng t󰉾 18 1 , 8 8% 8 lên 20 2 % 0
b/ S󰊁 thay đổi đó là do NTB áp dụng ph p ươn ươ g n gph p  h p  p sả s n n xu x ấ u t ấ GT G T T D T D tươn ươ g n gđố đ i bằng cách
ứng dụng thành t󰊁u KHCN để nâ n n â g n gca c o a o NS N LĐ S LĐ x
x hội,i t󰉾 đó làm giảm giá trị sức lao động
để sản xuất ra m󰉲i sản phẩm. II I I I .I D ạn ạ g n g b à b i à it ập ậ p v ề Tí T ch c h lũy ũ ytư b tư ản n v à v à tì n tì h n h t rạn ạ g n g th ất ấ n t g n h g i h ệp ệ p Bà B i à i6 : 6 :
Ban đầu, nhà tư bản có trnh độ bóc lột 200% và thuê 500 công nhân làm việc, m󰉲i công
nhân tạo nên giá trị mới là 900 USD. Sau đó, 80% gi trị thặng dư được dng để tíc tí h c h lũy y tư bả
b n, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng t󰉾 5/1 lên thành 17/2, trong khi tiền lương
công nhân giữ nguyên. Kết quả về sau tỷ suất lợi nhuận không đổi.
a/ Hy xc định s󰊁 thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD và xc định tỷ lệ công
nhân bị sa thải rồi thất nghiệp. Biết rằng lương của m󰉲i công nhân bằng nhau và không thay đổi ? (2,25đ)
b/ Vì sao có s󰊁 thay đổi như vậy ? (0,75đ) Tó T m ó m t ắt: ắ 𝑀 m’ 𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉 = 200% 𝑡𝑟ướ𝑐 500 công nhân, 𝑣 900
𝑡𝑟ướ𝑐 + m𝑡𝑟ướ𝑐 = USD
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄 ) + 𝟖𝟎% 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 5/1
𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 17/2 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑃′ 𝑡𝑟ướ𝑐 Bà B i à ig i g ải ả ib à b i i6 :
6 : 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + M𝑡𝑟ướ𝑐 = 500 x 900 = 450.000 USD Ban đầu, ta có: {
m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 200% 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 300.000
=> {𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = USD 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐 = 150.000 USD Ta lại có:
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 5/1
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 750.000 USD
Về sau, 80% Giá trị thặng dư được dng để tích lũy tư bản, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản
tăng lên thành 17/2. Suy ra:
{𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄 ) + 𝟖𝟎% 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 17/2
750.000 + 150.000 + 80% 300.000 = 1.140.000
Hay {𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = x USD
𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 17/2 020.000 => {𝐶𝑠𝑎𝑢 = 1. USD 𝑉 𝑠𝑎𝑢 = 120.000 USD
Mặt khác, ta có: 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 hay 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 300.000 = 1
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 750.000+150.000 3
=> 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.140.000 = 380.000 USD 3 3
=> m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 380.000 ≈ 316,7 % 𝑉𝑠𝑎𝑢 120.000
Ta thấy: 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 120.000 = 4. Trong khi đó, lương của m󰉲i công nhân bằng nhau và 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 150.000 5
không thay đổi. Suy ra: Số lượng công nhân giảm đi 1 hay tỷ lệ công nhân bị sa thải là 5 20%. Kết l t u l ận ậ : n :
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t󰉾 20 2 0 0 % 0 % lên 31 3 6 1 , 6 7% 7 %
Khối lượng GTTD (M) tăng t󰉾 30 3 0 0 . 0 00 0 0 0 0 U S U D D lên 38 3 0 8 . 0 00 0 0 0 0 U S U D S
Tỷ lệ công nhân bị sa thải dẫn đến thất nghiệp là 20 2 %
b/ S󰊁 thay đổi đó là do nhà tư bản tích c h lũy ũ ytư b tư ản
n bằng cách chuyển hóa 80% giá trị thặng
dư ban đầu thành tư bản phụ thêm vào kỳ sau, làm m c h c o h o c ấu ấ u t ạo ạ o hữu ữu cơ c ơ tư bả b n ả n tăn ă g n t󰉾 5/1 lên thành 17/2. Bà B i à i7 : 7 :
Ban đầu, nhà tư bản có trnh độ bóc lột 150%. Toàn bộ giá trị thặng dư được dng để tích
lũy tư bản, đầu tư thiết bị mới vào năm sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng t󰉾 11/1 lên 14/1. Kết qu q ả ả v ề ềs a s u
a , nhà tư bản thu được kh k ối ố lượng n g G T G T T D D l à l à 8 1 8 0 1 . 0 00 0 0 0 0 U S U D và tỷ suất
lợi nhuận tăng 1,2 lần so với trước.
a/ Hy xc định s󰊁 thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD và xc định tỷ lệ công
nhân bị sa thải rồi thất nghiệp. Biết rằng lương của m󰉲i công nhân bằng nhau và không thay đổi ? (2,25đ)
b/ Vì sao có s󰊁 thay đổi như vậy ? (0,75đ) Tó T m ó m t ắt ắ
m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 150% 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 =
= (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄) + 𝟏𝟎𝟎% 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 11/1 𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 14/1
𝑀𝑠𝑎𝑢 = 810.000 𝑈𝑆𝐷
𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 1,2 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐  Gi G ải ith e th o e o ẩn n V V trướ tr c ướ c Bà B i à ig i g ải ả i7 : 7 : Ban đầu, ta có: m’ 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐 = = 150% => 𝑀 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 11/1 => 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 11 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
=>𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 12,5%
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
11 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐+𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 Lại có: 𝑃′ = 1,2 𝑠𝑎𝑢
𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,2 x 12,5% = 15%
Hay 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 15% => 𝐶 = 5.400.000 USD 𝐶
𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 810.000 𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 15%
Mặt khác: 𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 14/1 400.000 040.000
Suy ra: {𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 5. USD 𝐶
𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 14/1 => {𝐶𝑠𝑎𝑢 = 5. USD 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 360.000 USD
=> m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 810.000 = 225% 𝑉𝑠𝑎𝑢 360.000
Về sau, toàn bộ giá trị thặng dư được dng để tích lũy tư bản nên:
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 =
= (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄) + 𝟏𝟎𝟎% 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
Hay 5.400.000 = 11 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 1,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
=>13,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 5.400.000 USD => 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 400.000 USD
Ta được: 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,5 x 400.000 = 600.000 USD
Ta thấy: 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 360.000 = 9 . Trong khi đó, lương của m󰉲i công nhân bằng nhau và 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 400.000 10
không thay đổi. Suy ra: số lượng công nhân giảm đi 1 hay tỷ lệ công nhân bị sa thải là 10 10%. Kết l t u l ận ậ : n :
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t󰉾 15 1 0 5 % 0 lên 22 2 5 2 % 5 %
Khối lượng GTTD (M) tăng t󰉾 60 6 0 0 . 0 00 0 0 0 0 U S U D lên 81 8 0 1 . 0 00 0 0 0 0 U S U D
Tỷ lệ công nhân bị sa thải dẫn đến thất nghiệp là 10 1 % 0
b/ S󰊁 thay đổi đó là do nhà tư bản tích c lũy
ũ ytư bản bằng cách chuyển hóa toàn bộ GTTD
ban đầu thành tư bản phụ thêm vào kỳ sau, làm m ch c o h o cấu ấ u tạo ạ o hữu ữu cơ c ơ tư bả b n ả tăng t󰉾 11/1 lên thành 14/1. Bà B i à i8 8
Ban đầu, nhà tư bản có trnh độ bóc lột 250%, tổng khối lượng giá trị mới là 1.050.000
USD. Nhà tư bản lấy ytoà to n à n bộ ộ gi g á i á trị thặn ặ g n gdư của ủ ană n m ă m đầ đ u ầ u để đ đầ đ u u tư thiết ế bị mới và sa
thải, cắt giảm 10% chi phí nhân công. Kết quả, về sau cấu tạo hữu cơ tư bản đạt 47/3 và
tỷ suất lợi nhuận đạt 21%.
a/ Hy xc định s󰊁 thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận ? (2,25đ)
b/ Vì sao có s󰊁 thay đổi như vậy ? (0,75đ) Bà B i à ig i g ải ả i8 : 8 :
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + M𝑡𝑟ướ𝑐 = 1.050.000 USD Ban đầ 750.000 u, ta có: { m’
𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 250%
=> {𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = USD 𝑉 300.000 𝑉 𝑡𝑟ướ𝑐 = USD 𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, NTB cắt giảm 10% chi phí nhân công.
=> 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 90% 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 90% x 300.000 = 270.000 USD
Lại có, cấu tạo hữu cơ tư bản về sau đạt 47/3.
 𝐶𝑠𝑎𝑢/𝑉𝑠𝑎𝑢 = 47 => 𝐶 x 270.000 = 4.230.000 USD 3 𝑠𝑎𝑢 = 473
Lại có, toàn bộ giá trị thặng dư ban đầu được dng để tích lũy tư bản nên:
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 =
= (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄) + 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
Hay 4.230.000 + 270.000 = (𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 300.000) + 750.000
 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 3.450.000 USD
 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 3.450.000/300.000 = 23/2
 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 750.000 = 20%
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 3.450.000+30 . 0 000 Theo bài, ta có: 𝑃′ = 𝑀𝑠𝑎𝑢 𝑠𝑎𝑢 = 21%
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢
 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 21% x (𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢) = 21% x (4.230.000 + 270.000) = 945.000 USD
 m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 945.000 = 350% 𝑉𝑠𝑎𝑢 270.000 Kết l t u l ận ậ : n :
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t󰉾 25 2 0 5 % 0 % lên 35 3 0 5 % 0 %
Khối lượng GTTD (M) tăng t󰉾 75 7 0 5 . 0 00 0 0 0 0 U S U D lên 94 9 5 4 . 5 00 0 0 0 0 U S U D S
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng t󰉾 20 2 % 0 lên 21 2 % 1
b/ S󰊁 thay đổi đó là do nhà tư bản tích c lũy
ũ ytư bản bằng cách chuyển hóa toàn bộ GTTD
ban đầu thành tư bản phụ thêm vào kỳ sau, làm m ch c o h o cấu ấ u tạo ạ o hữu ữu cơ c ơ tư bả b n ả n tăn ă g n t󰉾 23/2 lên thành 47/3. IV I . V D ạn ạ g n g b à b i à it ập ậ p k ết ế h t ợp ợ p Tích c h lũy ũ ytư b tư ả b n n & P & P P S P X S X G T G T T D T D t u t yệt ệ đ t ố đ i ố i Bà B i à i9 9
Ban đầu, nhà tư bản có trnh độ bóc lột 300%, đầu tư với cấu tạo tư bản 7/1, thuê công
nhân làm việc 8h/ngày, tạo nên khối lượng giá trị mới 800.000 USD. Sau đó, nh n à àtư bả b n n lấy y m ột ph p ần ầ n g i g á i á trị th ặng n gdư d t ư ích c h lũy
ũ , để đầu tư thêm 30% tư liệu sản xuất, đồng thời ké k o é o dà d i à ithêm ê m 30 3 % % thời ờ igi g a i n a là l m à m vi v ệc ệ ccủa ủ acô c n ô g g nh n â h n â n mà m à kh k ô h n ô g n g trả thê th m ê m lươn ươ g n . Bằng cch đó,
về sau quy mô sản lượng tăng thêm 30%, trong khi năng suất lao động không đổi.
a/ Hy xc định s󰊁 thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận và tỷ lệ
tích lũy tư bản? (2,25đ)
b/ Vì sao có s󰊁 thay đổi như vậy ? (0,75đ) Bà B i à ig i g ải ả ib à b i i9 : 9 :
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + M𝑡𝑟ướ𝑐 = 800.000 USD Ban đầ 600.000 u, ta có: { m’
𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 300%
=> {𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = USD 𝑉 200.000 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐 = USD
Ta lại có: 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 7/1
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 7 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 =7 x 200.000 USD = 1.400.000 USD
 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 600.000 = 37,5 %
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 1.400.000+20 . 0 000
Về sau, NTB lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 30% tư liệu sản xuất
=> 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 130% 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 130% x 1.400.000 = 1.820.000 USD
𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡𝑟ướ𝑐 = 8h
Theo bài, ta có: {m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% => {𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 6 h 𝑡 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐 = 2 h
Lại có: Về sau, NTB kéo dài thêm 30% thời gian làm việc của công nhân mà không trả
thêm lương. => {𝑡𝑠𝑎𝑢 + t′𝑠𝑎𝑢 = 130% x 8 = 10,4h
𝑡𝑠𝑎𝑢 = t𝑡𝑟ướ𝑐
=> {𝑡′𝑠𝑎𝑢 = 8,4 h 𝑡𝑠𝑎𝑢 = 2 h
 m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡′𝑠𝑎𝑢 = 8,4 = 420% (1) 𝑡𝑠𝑎𝑢 2
Theo đề bài, NSLĐ không đổi => Giá trị 1 đơn vị sản phẩm không đổi. Trong khi đó, quy
mô sản lượng tăng thêm 30%. Suy ra, Gi trị tổng sản phẩm về sau tăng 30%.
Hay 𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 + 𝑴𝒔𝒂𝒖 =
= 𝟏𝟑𝟎% (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄)
 1.820.000 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 130% x (1.400.000 + 200.000 + 600.000)
 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 1.040.000 USD (2)
𝑉𝑠𝑎𝑢 + M𝑠𝑎𝑢 = 1.040.000 USD 840.000 T󰉾 (1) và (2), ta có: { m’
𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 420% => {𝑀𝑠𝑎𝑢 = USD 𝑉 200.000 𝑉 𝑠𝑎𝑢 = USD 𝑠𝑎𝑢
 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 840.000 = 41,6%
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 1.820.000 + 20 . 0 000
 𝐶𝑠𝑎𝑢/ 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.820.000 /200.000 = 91/10
Do NTB lấy một phần GTTD tích lũy, để đầu tư thêm 30% TLSX nên Giá trị thặng dư được
dng để tích lũy là: Mtích lũy = 30% x 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 30% x 1.400.000 = 420.000 USD.
Vậy, tỷ lệ tích lũy là: 𝑀𝑡í𝑐ℎ 𝑙ũ𝑦 = 420.000 = 70% 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 600.000 Kết l t u l ận ậ : n :
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t󰉾 30 3 0 0 % 0 % lên 42 4 0 2 % 0 %
Khối lượng GTTD (M) tăng t󰉾 60 6 0 0 . 0 00 0 0 0 0 U S U D lên 84 8 0 4 . 0 00 0 0 0 0 U S U D S
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng t󰉾 37 3 , 7 5% 5 lên 41 4 , 1 6% 6
Tỷ lệ tích lũy tư bản là 70 7 % 0
b/ Có s󰊁 thay đổi đó là do nhà tư bản th󰊁c hiện đồng thời cả tíc tí h c h lũy ũ tư bả b n n và PPS P X S X gi g á i á trị th ặng n gdư d tu ư y tu ệ y t ệ đ t ố đ i. Cụ thể:
- Tích lũy tư bản: NTB chuyển hóa 70% GTTD ban đầu thành tư bản phụ thêm vào kỳ
sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng t󰉾 7/1 lên thành 91/10.
- PPSX GTTD tuyệt đối: NTB kéo dài thêm 30% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương.