-
Thông tin
-
Quiz
Hướng dẫn giải 50 câu hỏi hay và khó trong đề thi thử Toán 2018 – Phạm Minh Tuấn
Tài liệu gồm 40 trang được biên soạn bởi tác giả Phạm Minh Tuấn hướng dẫn giải 50 câu hỏi hay và khó trong đề thi thử Toán 2018, các bài toán được chọn lọc với nhiều chủ đề kiến thức khác nhau, phân tích và giải chi tiết.
Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán 257 tài liệu
Toán 1.9 K tài liệu
Hướng dẫn giải 50 câu hỏi hay và khó trong đề thi thử Toán 2018 – Phạm Minh Tuấn
Tài liệu gồm 40 trang được biên soạn bởi tác giả Phạm Minh Tuấn hướng dẫn giải 50 câu hỏi hay và khó trong đề thi thử Toán 2018, các bài toán được chọn lọc với nhiều chủ đề kiến thức khác nhau, phân tích và giải chi tiết.
Chủ đề: Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán 257 tài liệu
Môn: Toán 1.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:








































Preview text:
PMT 2810 50 caâu hoûi hay vaø khoù trong ñeà thi thöû 2018
Sưu tâm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Chúc các em đỗ vào trường Đại Học mà mình mong muốn <3 1
Bài 1. Cho cấp số cộng u có các số hạng đều dương, số hạng đầu u 1 n 1
và tổng của 100 số
hạng đầu tiên bằng 14950 . Tính giá trị của tổng 1 1 1 S ... u u u u u u u u u u u u 2 1 1 2 3 2 2 3 2018 2017 2017 2018 1 1 1 2 A. 1 B. 1 3 6052 3 6052 1 1 1 2 B. 1 D. 1 3 6052 3 6052 Hướng dẫn giải
Tổng của n số hạng đầu của cấp số cộng được gọi là tổng riêng thứ n:
n 2u n 1 d 1 S n 2 100 2 99d Áp dụng : S
14950 d 3 và u u d, u
u 2017d 6052 100 2 n1 n 2018 1 1 1 u u n n 1 1 1 Ta có: u u u u u u u u u u u u d u u n n n n . . n1 n n1 n 1 1 1 n1 n n1 n n n1 Khi đó: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S ... d u
u d u u d u u d u u 1 2 2 3 2017 2018 1 2018 1 1 1 3 6052
Bài 2. Cho các số phức z , z thỏa mãn z z 1 , z z 1 và z z . Tìm giá trị nhỏ 1 2 1 2 1 2 1 2 z z 1 z z
nhất của biểu thức 1 2 1 2 P 1 z z z z 1 2 1 2 A. 1
B. 2 C. 3 2 D. 4 Hướng dẫn giải 2 z z Đặt 1 2 t , ta có: 1 z z 1 2
z z z .z z z z z z z z z z z z z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 z z 1 2 1 z .z 1 z z 1 z .z 1 2 1 2 1 2
z z z z z z z z z z z z
z z z z z z z z 1 1 2 2 1 1 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 0 1 z z 1 z .z 1 z z 1 z .z 1 2 1 2 1 2 1 2 1
Suy ra t là số thực, khi đó P t
, khảo sát hàm số ta được GTNN của P là 2, đạt t được khi t 1
Chú ý: z z 0 thì z là số thực và z z 0 thì z là số thuần ảo
Bài 3. Cho các số phức z , z thỏa mãn z 6, z 2 . Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diển 1 2 1 2
các số phức z , iz . Biết 0 MO
N 60 . Tính giá trị của biểu thức 2 2
T z 9z . 1 2 1 2 A. 24 3
B. 36 2 C. 36 D. 36 3 Hướng dẫn giải
2 2
T z 9z z 3iz z 3iz OM OP OM OP 1 2 1 2 1 2 P ON
Với P là điểm biểu diễn số phức 3iz 2 OP 3iz 6 2 OM OP Ta có:
OMP đều, gọi I là trung 0 MO N 60 6 3
điểm MP T 2OI.PM 2. .6 36 3 2
Bài 4. Cho ngẫu nhiên hai số thực a,b 0;1
. Tính xác suất để phương trình 3 2
x 3ax b 0
có tối đa hai nghiệm 3 1 1 3 A. B. C. 1 D. 1 3 4 4 3 4 4 3 4 4 3 4 4 Hướng dẫn giải 3 x 0 Xét 3 2
y x 3ax b ; 2
y ʹ 3x 6ax ; y ʹ 0 x 2a
Yêu cầu bài toán y y a b 3 0 . 2 0
b 4a 0
‐ Nếu b 0 a 0
‐ Nếu b b 3 0 4a 1 Ta có: 3
4a 1 a 3 4
Xác suất cần tìm là diện tích của miền được giới hạn bởi: 3 1
y 4a , y 1, a 0, a 3 4 1 3 4 3
Vậy xác suất cần tìm là P 3
1 4a da 3 0 4 4
Bài 5. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y f x f x m có đúng 3 điểm cực trị. 1 1 A. m B. m C. m 1 D. m 1 4 4 Hướng dẫn giải 2 2 f x f x
m 2 f ʹ x f x f ʹ x Ta có 2
y f x f x
m yʹ 2 f
x f x 2 2 m 4
f ʹx 0 x 1; x 3
y f x 1 ʹ 0
x x 0 0 2 2 f
x f x m 0 1
Đặt t f x , từ (1) ta được: 2
t t m 0 (*)
Ta đã tìm ra 3 điểm cực trị là x 1; x 3; x x 0 , nên để hàm số đã cho có đúng 3 0 1 1
điểm cực trị thì * vô nghiệm hoặc có nghiệm kép t , hay 1 4m 0 m . 2 4 2 1 1 1
Thử lại ta thấy m t 0 t (thỏa) 4 2 2 1
Vậy đáp số là m 4
Bài 6. [CHUYÊN HẠ LONG] Cho hai hộp đựng bi, đựng 2 loại bị trắng và bi đen, tổng số bi
trong hai hộp là 20 bi và hộp thứ nhất đựng ít bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 55
bi. Cho biết xác suất để lấy được hai viên bi đen là
, tính xác suất để lấy được 2 viên bi trắng. 84 1 15 11 A. B. C. D. Đáp án khác 28 84 84 Hướng dẫn giải
Gọi x, y lần lượt là số bi ở hộp thứ nhất và hộp thứ hai, x, y 0; 20 0 x 9
Vì x y 20
(*). Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi bất kỳ từ 2 hộp n . x y 11 y 19
Gọi m, n lần lượt là số bi đen ở hộp thứ nhất và hộp thứ hai, m 0; x ,n0; y m n
Gọi A là biến cố: “Lấy được hai viên bi đen” P A . 55 55 . m n . x y . x y 84 84
Mặt khác m,n .
x y84 . Từ điều kiện (*) thì chỉ có x 6; y 14 thỏa mãn Suy ra .
m n 55 5.11 nên m 5; n 11 5
c x m 1
Gọi c, d lần lượt là số bị trắng ở hộp thứ nhất và hộp thứ hai, khi đó
d y n 3 1.3 1
Vậy xác suất để lấy được 2 viên bi trắng là P 6.14 28
Bài 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 7; 2; 3 , B1; 4; 3 , C 1; 2; 6
D 1; 2; 3 và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P MA MB MC 3MD
đạt giá trị nhỏ nhất. 3 17 3 21
A. OM 14 B. OM 26 C. OM D. OM 4 4 Hướng dẫn giải
DA 6; 0; 0 , DB 0; 2; 0 , DC 0; 0; 3 nên tứ diện ABCD là tứ diện vuông đỉnh D
x y z
Dự đoán M D nên ta giả sử M x y z 2 2 2 1; 2;
3 MD x y z 3
Ta có: MA x 2 2 2
6 y z x 6 6 x
Tương tự MB x y 2 2 2
2 z y 2 2 y , MC x y z 2 2 2 3
z 3 3 z
Suy ra P 6 x 2 y 3 z x y z 11
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y z 0 hay M D OM 14
BTTL. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 2; 2; 2 , B0; 2; 2 C 2; 0; 2 ,
D 2; 2; 0 và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P 3MA MB MC MD
đạt giá trị nhỏ nhất. .
A OM 3 2 B. OM 2 3 C. OM 2 D. OM 3
Bài 8. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới 6
Gọi hàm g x f f
x . Phương trình gʹx 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt. A. 8
B. 10 C. 14 D. 12 Hướng dẫn giải
Ta có: g ʹx f ʹx. f ʹ f x ;
f ʹx 0 1 f x f ʹx 0 2 g x 0 ʹ 0 f x f ʹ f x 2 3 0
f x m 2 m 1 4 f
x n 1 n 2 5
‐ Đồ thi hàm số y f x có 4 điểm cực trị nên 1 có 4 nghiệm phân biệt
‐ Đồ thị y f x giao với Ox tại 3 điểm nên 2 có 3 nghiệm, trong đó có 2
nghiệm trùng với 1 . Suy ra 2 có 1 nghiệm phân biệt
‐ Đồ thị y f x giao với y 2 tại 3 điểm nên 3 có 3 nghiệm phân biệt
‐ Đồ thị y f x giao với y m 2 m 1
tại 1 điểm nên 3 có 1 nghiệm phân biệt
‐ Đồ thị y f x giao với y n 1 m 2 tại 3 điểm nên 3 có 3 nghiệm phân biệt
Vậy tổng có có 4 1 3 1 3 12 nghiệm phân biệt
Bài 9. Cho cấp số nhân u ,u ,u ,..,u ; trong đó u 0, i 1, 2,...,n . Biết rằng 1 2 3 n i 1 1 1 1 1
u u u ... u 2018 , ...
2019 và P u .u .u ....u . Hỏi số 1 2 3 n u u u u 1 2 3 n 100 1 2 3 n
tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn P là:
A. 9295 B. 9296 C. 18592 D. 18591 7 Hướng dẫn giải n u q 1 1
Ta có: u u u ... u 2018 2018 (1) 1 2 3 n q 1 n 1 1 1 n u q 1 1 1 1 1 1 q Và ... 2019 2019 2019 (2) n1 u u u u 1 u q 1 q 1 2 3 n 1 1 q 1 n q q 1 2019 n 2018 Từ (1) và (2) suy ra . u q n1 u q 1 n q u q 1 2018 2019 1 1 2 1 1 1
Ta có: u .u .u ....u 1 2 3 n 100
u u q 2 u q n1 1 . . . . .... u .q 1 1 1 1 100 n n n1 1 n n n 1 2018 1 2 u q u q 1 1 2 2 1 2 100 100 2019 100 1 n 2log 18591,1 n 18592 2018 100 2019
Bài 10. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 3 3
4 sin x m sin x sin x 4 sin x m 8 2 có nghiệm thực
A. 20 B. 21 C. 22 D. 19 Hướng dẫn giải 3
a 4sin x m Đặt
. Phương trình trở thành:
b sin x
a b a b a b 3 3 3 3 3 3 8 2 2
a b 8 3a ba 2b 2 0 a 2 b 2 VN a b 0 8 8 m 8 m
TH1: a 2 sin x 1
1 4 m 12 4 4 TH2: 3
a b 0 m sin x 4sin x 5 m 5
Vậy có 20 giá trị nguyên m thỏa mãn
Bài 11. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
y ln x 2x m
là nhỏ nhất trên đoạn 1; 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số Hướng dẫn giải 1 1 Xét g x 2
ln x 2x ; gʹx 4x; gʹx 0 x (loại) x 2 g 1 2
; g2 ln 2 8 max gx m max m 2 ; m ln2 8 hm
Đường màu xanh, tím, đen lần lượt là đồ thị y m m 2 , y m m ln 2 8 và hm 1
Phương trình hoành độ giao điểm : m ln 2 8 m 2 m 5 ln 2 2 1
Dựa vào đồ thị ta thấy h m nhỏ nhất khi và chỉ khi m 5 ln 2 2
Bài 12. [CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH‐LẦN 1] Giả sử z , z là hai trong số các số phức z thỏa 1 2
mãn iz 2 i 1 và z z 2 . Giá trị lớn nhất của z z bằng: 1 2 1 2
A. 4 B. 2 3 C. 3 2 D. 3 Hướng dẫn giải 9 Cách 1: Đại số
Ta có: iz 2 i 1 z 1 i 2 1
w z 1i 2
w w 2 Đặt 1 1 1 2
w z 1 i 2
w w 1 1 2 2 2 2 2 2 2
w w w w 2 w 2 w w w 0 w w 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
z z 2 1 i 2 z z 2 3 1 2 1 2 2 2 2 2
Ta có: P z z 2 z 2 z
z z z z 12 4 4 1 2 1 2 1 2 1 2 Cách 2: Hình học
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức z , z A, B thuộc đường tròn (C) tâm 1 2
I 1; 2 , bán kính R 1
Khi đó, z z OA OB BA AB 2 AB là đường kính của đường tròn (C) 1 2
Và z z OA OB 2 OI 2OI , với I là trung điểm AB 1 2 10
Áp dụng công thức đường trung tuyến: 2 2 2 2 2 2 OA OB AB 2 2 2 AB 2 OI
OA OB 2OI 2 3 8 2 4 4 4
Ta có P z z OA OB 2 2 2 OA OB 2.8 4 1 2
BTTL1. Giả sử z , z là hai số phức thỏa mãn z 1 i 2 và z iz . Giá trị nhỏ nhất của 1 2 1 2 1 z z bằng: 1 2
A. 2 2 1 B. 2 2 1 C. 2 2 2 D. 2 2 2
BTTL2. Giả sử z , z là hai số phức thỏa mãn z i 1 i z và z z 3 4i . Giá trị 1 1 2 1 2 2
nhỏ nhất của z z bằng: 1 2 33 33 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 2 1 10 5
BTTL3. Giả sử z , z là hai trong số các số phức z thỏa mãn z 3 4i 2 và z z 1 . Giá 1 2 1 2 2 2
trị nhỏ nhất của z z bằng: 1 2
A. 10 B. 5 C. 6 2 5 D. 4 3 5
Bài 13. Cho hàm số y f x liên tục trên , có f 2 0 và đồ thị hàm số f x như hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số y f 2018 1 x
nghịch biến trên khoảng ;2.
B. Hàm số y f 2018 1 x
có hai cực tiểu. 11
C. Hàm số y f 2018 1 x
có hai cực đại và một cực tiểu.
D. Hàm số y f 2018 1 x
đồng biến trên khoảng 2;. Hướng dẫn giải
Từ đồ thì của f x ta có bảng biến thiên như sau:
Từ giả thiết f 2 0 và 2018 x f 2018 1 1 1 x 0 với mọi x. f t t x
t 0 khi 2; 1 2018 2018 3; 3 Đặt t 2018 1 x , ta có:
f t 0 khi t ;22; x 2018 2018
; 3 3; 2017 2018.x
. f t . f t
Đặt g x f 2018 1 x
, ta có: gx t 2 2 f t
Do đó, ta có bảng biến thiên của y g x như sau: Vậy chọn C.
Bài 14. Cho các số phức z ,z thỏa mãn z r , z 2r và iz 1 i z r 4r . Gọi 1 2 2 1 2 1 1 2 2 2 1 2
A,B, M,N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức 2iz , 2 2i z , 1 i z , iz . Biết là góc 1 2 2 1
giữa AM và BN . Tìm giá trị nhỏ nhất của cos . 12 4 3 3 2 A. cos B. cos
C. cos D. cos min 5 min 4 min 5 min 3 Hướng dẫn giải
Từ đề suy ra OA 2r ; OB 4r và M ,N lần lượt là trung điểm OB và OA 1 2
Ta có: iz 1 i 2 2
z r 4r 2iz 21 i 2 2 2 2
z 2 r 4r OA OB AB 2 r 4r 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Do đó tam giác OAB vuông tại O
AM.BN
AO AB.BOBA AO BO ABBO AO 2 . AB Ta có: cos AM.BN 4AM.BN 4AM.BN 2 2 AB 2 AB
Vì OA OB .
AO BO 0 cos 4AM.BN 2AM.BN Lại có: 2 2 2 2 2 2 2 2 OA AB OB OB AB OA
2AM.BN AM BN 2 4 2 4 1
OA OB 2 2 2 2 5AB AB 2 2 2
do AB OA OB 4 4 2 AB 4 Vậy cos 5 2 5 AB 4
Nhận xét: Ngoài cách trên ta có thể chuẩn hóa r bằng một số dương bất kì rồi đưa 1
cos về hàm theo biến r , khi đó việc tìm min sẽ dễ dàng hơn. 2 13 4 z 1 2018 Bài 15. Gọi 1 z , z2 , 3
z và z4 là các nghiệm của phương trình
. Tính giá trị của 2z i 2019
biểu thức P 2 z 1 2 z 1 2 z 1 2 z 1 . 1 2 3 4
4.2019 20184.2019 2018.81
4.2019 20184.20192018.81 A. B. 2018.16 20192 2018.1620192
4.201920184.2019 2018.81
4.201920184.2019 2018.81 C. D. 2018.16 20192 2018.1620192 Hướng dẫn giải 4 4
Đặt f z 20182z i 2019z 1 2018.16 2019z z z z z z z z . 1 2 3 4
f i 2018.16 2019i z i z i z i z 1 2 3 4
2018 2i i4 2019i 14 4.2019 2018 4.2019 2018
z i z i z i z i 1
2 3 4 2018.162019
f i 2018.16 2019i z i z i z i z 1 2 3 4
2018 2.i i4 2019i 14 4.2019 2018.81 4.2019 2018.81
z i z i z i z i 1
2 3 4 2018.162019
Mà P z i z i z i z i z i z i z i z i 1
2 3 4 1 2 3 4
4.2019 2018 4.2019 2018.81 4.2019 20184.2019 2018.81 . .
2018.16 2019 2018.16 2019 2018.1620192
Bài 16. Cho hàm số f x không âm và liên tục trên 0; thỏa mãn: x
f x 2018 2 f
tdt, x 0 0 1 f
xdx 1009 2e 1 0 1 f x Tính tích phân dx x e 0
A. 2018 e 1
B. 1009 e 1 C. 2018e 2 D. 2018e 2 14 Hướng dẫn giải x x
Ta có f x 2018 2 f
tdt f x20182 f
tdt 0 (1) 0 0 x x Đặt ax
; gʹ ax g x e f t dt b
x e a f
tdt f x ab 0 0 a 2 a 2
Từ (1) thực hiện phép đồng nhất suy ra ab 2018 b 1009
Vậy gʹx 0, x
0 , tức g x nghịch biến trên 0; x x 2 x
1009 0 1009 2 2 2018 2018 x e f t dt g x g f t dt e 0 0 1 Vậy 2 2018 x f x e f x 2
dx 1009e 1009 0 1 f x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi f x 2 x 2018e
dx 2018 e x 1 e 0
Bài 17. Cho 16 phiếu ghi các số thứ tự từ 1 đến 16. Lấy lần lượt 8 phiếu không hoàn lại, gọi a i
là số ghi trên phiếu thứ i lấy được 1 i 8 . Tính xác suất P để 8 phiếu lấy được thỏa mãn
a a ... 1 2 8
a và không có bất ký hai phiếu nào có tổng các số bằng 17. 8 3 8 2 8 2 8 3 A. P B. P C. P D. P 8 A 8 A 8 C 8 C 16 16 16 16 Hướng dẫn giải Ta có 8
A . Do 8 phiếu lấy được thỏa mãn điều kiện a a ... a , nên ta có thể 16 1 2 8
xem 8 phiếu lấy được như là một tập con của tập có 16 phần tử.
Gọi S 1,2,3,...
16 và E S thỏa mãn yêu cầu bài toán. Từ 1 đến 16 có 8 cặp số có tổng
bằng 17 chia thành hai tập tương ứng là M 1,2,...,
8 và N 16,15,..., 9 . Nếu E có
k phần tử thuộc M thì có k
C cách chọn và khi đó E sẽ có tối đa 8 k phần tử thuộc N 8 15 nên có 8
2 k cách chọn, với k 0,1,...,
8 . Vậy số tập hợp E thỏa mãn yêu cầu bài toán là 8 0 8 3 C .2 1 7 C .2 ... 8 0
C .2 3 . vậy P . 8 8 8 8 A16
Bài 18. Cho các số phức z , z thỏa mãn z 1, z r . Gọi M, N, P lần lượt là điểm biểu 1 2 1 2 NMP
diển các số phức z , iz , 4iz . Biết
. Khi r r thì góc là lớn nhất. Khẳng 1 2 2
MOP 90o 0
định nào sau đây đúng?
A. r 1; 2
B. r 0;1
C. r 2; 3
D. r 3; 4 Hướng dẫn giải
N OP;OP 4ON 4r Từ đề suy ra OM 1 Ta có: tan OM N r OMN r OP Và
OMN tan tan tan tan 4r 1 tan OMN.tan 1 r tan OM 3r 3 3 1 Suy ra tan
max đạt được khi r 2 2 4r 1 4 2 4r .1 2
Bài 19. Cho hàm số f x có đạo hàm khác 0 và liên tục đến cấp hai trên 1; 2 thỏa mãn
ln 2 f ʹ1 f 1 1 f x xf x , x 1; 2 f ʹx ʹ ʹ 3 f x1 2 2 ln 2 16 2
Tính tích phân I xf xdx 1 1 3 A. I log 5
1 B. I 3log 5 2 2 2 ln 2 2 4 ln 2 3 3 C. I log 5 2 D. I 2 log 5 1 2 ln 2 2 2 ln 2 Hướng dẫn giải
f ʹ x xf ʹʹ x
2 f ʹ x 2xf ʹʹ x
Ta có: f ʹx f x 3 f ʹ x 2 f x 2 ln 2 1 2 2 ln 2
f ʹx 2 f x 2x f x 2x 2 ln 2ʹ x ʹ 2 ln 2 C f ʹ f ʹ x 1
Vì ln 2 f ʹ1 f 1 1 C 0 1 Khi đó:
f ʹx fx f x 2
ln 2 2x 2 f x 2 ʹ 2x 2
2xdx x C f
x log 2x C 2 2 2
Vì f 1 1 C 1, khi đó: f x log 2 x 1 2 2 2x v 2 u
log 2x 1 2x 1 ln2 2 Xét I x log
2x 1 dx, Đặt 2 2 1 dv xdx x v 2 3 1 1 x 1 1 x Suy ra 2 I x log 2 x 1 2log 5 x 2 2 2 1 2 2 2 2 ln 2 x 1 2 ln 2 x 1 1 1 0 2 1 1 x 1 x 2 2 2 3 2 log 5 ln 1 2 log 5 1 2 2 2 ln 2 2 2 2 ln 2 1 1
BTTL. Cho hàm số f x đồng biến và có đạo hàm liên tục đến cấp hai trên 0;1 thỏa mãn 17
f 0 f ʹ0 1 , x 0;1
f ʹʹx f x f ʹ x 2 2x1
2xf x f ʹx
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y 2
x 1 f x , hai trục tọa độ và
đưởng thẳng x 1 47 101 9 A. B. C. 3 e e D. 3 e e 1 12 30 20
Bài 20. Cho dãy số u thỏa mãn log 2u 63 2 log u 8n 8 , * . Đặt 3 5 4 n n u S 148
S u u ... u . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn n 2n n 1 2 n u S 75 2n n A. n 16 B. n 17 . C. n 18 D. n 19 Hướng dẫn giải
log 2u 63 2log u 8k 8 3 5 4 k
Xét với n k, n k 1:
log 2u 63 2 log u 8 k 1 8 3 5 4 k1
log u 8k 8 log u 8 k 1 8 u u 8 4 k 4 k1 k1 k
Suy ra u là một cấp số cộng với công sai d 8 u u 8 5 1 u 32 5 1 n 1
Mặc khác với n 1 : log 2 63 2 log log 2 1 SHIFT 2log SOLVE u u u u u 4 3 5 4 1 3 1 4 1 1 u
4 8 n n n 1 8 4 2.4 8 n1.n 2 S 4n n 2 8n4 2 .16n 148 Ta có: n
. Vậy số nguyên dương lớn nhất là n 18 16n 4 19 2 .4n 75 1 1
Bài 21. Trong mặt phẳng phức, xét hình bình hành tạo bởi các điểm 0, z, và z . Biết z z z 18 2 35 1
có phần thực dương và diện tích hình bình hành bằng
. Tìm giá trị nhỏ nhất của z 37 z 53 49 43 50 A. B. C. D. 37 37 37 37 Hướng dẫn giải 1 1
Gọi O, A, C, B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức 0, z, và z z z 1
1
Suy ra OA z ,OC AB
, OB OA OC OB OB OA OC z z z
Diện tích hình bình hành: 35 35 12 S O . A A . B sin O AB sin OAB cos O AB 37 37 37 1 2 1 2 12 50 Ta có: 2 OC z 2cos O AB 2 . z 2 cos O AB 2 2. 2 2 37 37 z z x 2 y 2 z 1
Bài 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 đường thẳng : ; 1 1 1 1 x 1 y x y 2 z x 5 y a z 1 z 1 b : ; : ; :
. Biết không tồn tại 2 1 2 1 3 1 1 1 4 1 3 1
đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Tính giá trị
của biểu thức T a 2b A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải Ta có: / / 1 3 19
Gọi P là mặt phẳng chứa và P : x 2y z 3 0 3 1
Gọi I P I 0; 1;1 2 2a b 22 3b 24 2a 7b 8 Gọi J P J ; ; 4 6 6 6
2a b 22 3b 18 2a 7b 14 IJ ; ; 6 6 6
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì IJ phải cùng phương với u 1; 1; 1 , hay: 1
2a b 22 3b 18 2a 7b
14 a 2b 2 6 6 6
Bài 23. Cho cấp số cộng u có tất cả các số hạng đều dương thỏa mãn: n
u u ... u 4 u u u
. Giá trị nhỏ nhất của P log2 u log2 u log2 u 1 2 2018 ... 1 2 1009 3 2 3 5 3 14 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải
2018 2u 2017d
Ta có: u u ... u 4 u u u 2 1009 2u 1008d 1 2 2018 ... 1 2 1009 1 . 1 2
d d 3d 5d u u : ; ; ;... 1 n 2 2 2 2 3d 9d 27d Khi đó: P 2 2 2 MODE log log log
7 min P 2 3 3 3 2 2 2 Bài 24. Cho dãy số
u thỏa mãn: ln 2u 2u 10 2u 6u và 1 2 ln 1 2 n u
u 2u ,
1 n 1. Giá trị nhỏ nhất của n để u 5050 n2 n n1 n A. 100 B. 99 C. 101 D. 102 Hướng dẫn giải 2 2 u 1 Ta có: ln 2 2 u u
10 ln2u 6u
u 1 u 3 0 1 1 2 1 2 1 2 2 u 3 2 20 Mặt khác: u
u 2u 1 u u u u 1. Đặt v u u n2 n n1 n2 n1 n1 n n n1 n Suy ra v
v 1 v là một dãy CSC có công sai d 1 n n1 n
v v n 1 u u n 1 n 1 n 1 2 1
u u 2 2 1
u u 3 Khi đó u
u n 1 3 2 n1 n ................. u u n n n1 n n 1
Cộng vế theo vế ta được: : u u 2 3 n 1 2 3 n n 1 ... ... 2 nn 1 Vậy:
5050 n 100 , suy ra Giá trị nhỏ nhất n 101 2 min
Bài 25. Xét các số thức dương x, y, z thay đổi sao cho tồn tại các số thực a,b,c 1 và thỏa mãn
x y z abc a b
c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức và 2 P x y 2z A. 4 2 B. 4 C. 6 D. 10 Hướng dẫn giải Ta có: 2x a abc 2x log abc a 2y 1 1 1
b abc 2y log abc a b c abc 1 b
log log log log abc abc abc abc 2x 2y 2z 2z c abc 2z log abc c z 1 1 1 1 2 Suy ra 1 0 2z 2x 2y
1 1 2 x y 4z 2z x y 2z 1 4z 1 Khi đó, P 2 2z , z
. Khảo sát hàm số suy ra MinP 6 2z 1 2 1 1 4
Chú ý: BĐT Cauchy – Schwarz: a b a b 21
Bài 26. Cho số phức z x yi với x, y thỏa mãn z 1 i 1 và z 3 3i 5 . Gọi M, M
m lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2y . Tính tỉ số . m 9 7 5 14 A. B. C. D. 4 2 4 5 Hướng dẫn giải 2 2
Ta có: z 3 3i 5 x 3 y 3 5 (1)
Thế x P 2y vào (1) ta được:
2 2 2 2 P 2y 3 y 3 5 5y
2 3 2P y P 6P 13 0 (*)
Vậy (*) có nghiệm với mọi x, y khi và chỉ khi: 2 M 7
ʹ 0 3 2P 5 2
P 6P 13 0 4 P 14 * m 2
Nhận xét: Cách đại số đơn giản dễ hiểu và với cách giải đó anh nhận ra rằng đề cho
thừa dữ kiện z 1 i 1. Bài 27. Cho các số phức
z , z , z thỏa mãn
z 4, z 3, z 2 và 1 2 3 1 2 3
4z z 16z z 9z z 48 . Giá trị của biểu thức P z z z bằng: 1 2 2 3 3 1 1 2 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Hướng dẫn giải z 4 z z 16 1 1 1
Ta có: z 3 z z
9 . Thay vào 4z z 16z z 9z z 48 ta được: 2 2 2 1 2 2 3 3 1 z 2 z z 4 3 3 3
z z .z z z z .z z z z .z z 48 z z z z z z 48 3 3 1 2 1 1 2 3 2 2 3 1 1 2 3 1 2 3 48
z z z
2 z z z 2 z z z 2 1 2 3 1 2 3 1 2 3 z z z 1 2 3 22 5
Bài 28. Cho hai số phức z , z thỏa mãn z 1 2i z 3 3i 2 z 1 i 17 . Tìm giá 1 2 1 1 2 2
trị lớn nhất của biểu thức P z z z 2 i . 1 2 1 A. 17 2 29 B. 17 29 C. 2 17 D. 3 29 Hướng dẫn giải
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z , z 1 2 5 Ta có : A ; 1 2 , B ;
3 3 AB 17 và I ; 1 là trung điểm AB 2
Mà z 1 2i z 3 3i 17 MA MB AB M thuộc đoạn AB 1 1 5 17
N thuộc đường tròn (C) có tâm I ; 1 , R
AB là đường kính của (C) 2 2
Ta có: P z z z 2 i OM ON MD MN MD , với D ; 2 1 1 2 1
M AB Vì
nên MN 2R và MD BD N C
Vậy P 2R BD 17 29 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M D, N A 23 BTTL. Cho các số phức z, z , z 1 2 thỏa mãn z 1 2i z 5 2i 4 và 1 2
z 3 2i z 7 2i 10 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P z z z 3 i . Tính T M m 1 2 A. 9 2 26 B. 15 109 C. 8 107 D. 11 110 1
Bài 29. Cho hai số phức z , z thỏa mãn z 3 4i ,
1 z 3 4i
. Số phức z có phần 1 2 1 2 2
thực bằng a, phần ảo bằng b thỏa mãn 3a 2b 12 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z z z 2z 2 . 1 2 8845 9945 9091 9667 A. B. C. D. 15 13 12 17 Hướng dẫn giải 1
Tâp hợp điểm biểu diễn SP z , z là đường tròn tâm I ;
3 4 có bán kính lần lượt là , 1 1 2 2
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z M thuộc đường thẳng 3x 2y 12
Đặt z 2z z 6 8i 1 là đường tròn tâm J ;
6 8 có bán kính R 1 3 2 3
Ta có: P z z z z 2 MI 1 MJ 1 2 MI MJ 1 3 138 64
Gọi A là điểm đối xứng của J qua 3x 2y 12 A ; 13 13 24 Khi đó, 9945 P MI MA IA
. Dấu “=” xảy ra khi và chi khi M, I , A thẳng hàng 13
Bài 30. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn:
2 f 22 f 12 63 , x 1; 2 2 2 2 2
2 f x
x f ʹx 27x 2 2
Tính giá trị của tích phân f x dx . 1 A. 15 B. 18 C. 21 D. 25 Hướng dẫn giải 2 2 2 2 2 2 2 Từ đề
f x dx
f x dx 2x
f ʹx dx 2 27x dx 63 (1) 1 1 1 1 2
u f x 2 2
du 2 f ʹx f x Xét I
f x dx . Đặt dv dx v x 1 2 2 2
I x f x2 2 xf ʹx f xdx 63
2 xf ʹx f xdx 1 1 1 1 2 2 2 2
f x2 dx2xf ʹx f xdx x
f ʹx2 dx 0
f x xf ʹx2 2 dx 0 1 1 1 1 1
Do đó f x xf ʹx 0
f x ʹ 0 f x Cx x 2 2 2
Ta có: 2 Cx 2 2 x C 2 2 3C x 2
27x C 3
f x dx 21 1
Bài 31. Cho x, y là 2 góc thỏa mãn x y
k , k và sin x 2 sin x y . Gọi M, m lần 2
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P tan x y . Tính 2 2
Q M m 2 2 3 A. B. 1 C. D. 5 3 5 25 Hướng dẫn giải
Ta có: sin x sin x y y sinx ycos y sin .
y cosx y
sinx ycos y sin y.cosx y 2sinx y tanx ycos y sin y 2tanx y
x y sin y tan cosy 2 sin y Ta có: P
sin y P cos y 2 cos y 2 Điều kiện có nghiệm: 2 1 1 2 1 P 4 P Q 3 3 3 1
Bài 32. Cho số phức z khác 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện 2
m 2 z z z i z với z
m là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của m . A. 2 2 B. 2 2
C. 1 2 D. 1 2 Hướng dẫn giải 2 z 1 2 1 i m 2 z
z i z m 2 z
1 i 1 2 z 2 m 1 i 2 z . z z z i z m 2 2 1 2
1 i 1 2 z 2 m 1 1 2 4 2 z z 2 1 2 2 1 2 2 1 Xét 2 z z z 3 3 z . z . 3 4 4 4 z z z 2 2 m 1 2 Suy ra 2 m 1 1 3 2 m 1 2 m 1 2 Loai
Vậy giá trị nhỏ nhất của m là 1 2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi z 1
Bài 33. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn: 26
ef 1 4 f 0 4 1 x e
f x f x 1 2 2 2 x dx e f x 11 ʹ 4 dx 3 0 0 1 Tính I f xdx . 0 4 1 3 1 2 2 5 2 A. e I B e I C. e I D. e I e e e e Hướng dẫn giải 1 1 2 2 x x 11 Xét 2 J e
f ʹx f x dx 4 e f
xdx 3 0 0 Đặt x ʹ x x ʹ x u x e f x u e f x
e f x e f ʹx uʹ u 1 1 2 2 Khi đó J uʹ u 2 u 4u dx
uʹ 2 .uuʹ 4u dx
, với u1 4, u0 1 0 0 1 1 2 u 15 1 1 1 1 Ta có . u uʹ dx
và udx xu xuʹ dx 4 xuʹ dx 2 2 0 0 0 0 0 0 1 2 8
Suy ra J uʹ 4xuʹ dx 3 0
Chọn m sao cho: 1 1 uʹ 2x m dx 0 uʹ 1 1 2 2 4xuʹ
dx 2m uʹdx
2xm2 dx 0 0 0 0 0 8 4 2
6m m 2m 0 m 2 3 3 1 2 Vậy ʹ 2 2 0 x x u x dx
e f x e f ʹx 2x 2 0
x x C x x e x
e f xʹ 2x 2 f x 2 2 f 2 1 5 2 0 1 f x f x dx x 2 1 x e e e 0 27
Bài 34. Cho các số phức z ,
z i và 2z z 3 z z 3 1 1 2 2
. Giá trị lớn nhất 1 z thỏa mãn 1 2
M của biểu thức P z 2 i z 3 1 2
i thuộc khoảng nào sau đây?
A. M 4;6
B. M 5;7
C. M 6;8
D. M 7;9 Hướng dẫn giải
Từ đề suy ra z i z i 1 1 2 2 2
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki: P z 2 i z 3 i 2 z 2 i z 3 i 1 2 1 2 2 2
Ta có: z 2 i z 2 i z 2 i z i 2 z z 4 1 1 1 1 1 1 2 2
Và z 3 i z 3 i z 3 i z i 3 z z 9 2 2 2 2 2 2 2 2 P 2 z i z i 2 z z 3 z z 13 2 2 3 13 6 1 2 1 1 2 2
Bài 35. Cho hình đa giác đều H có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của hình H. Tính xác suất
để 4 đỉnh chọn được tạo thành một hình chữ nhật không phải là hình vuông? 10 15 20 18 A. B. C. D. 1771 1771 1771 1771 Hướng dẫn giải
Số phần tử của không gian mẫu là 4
C 10626. 24
Đa giác đều 24 đỉnh có 12 đường chéo qua tâm. Cứ 2 đường chéo qua tâm tương ứng
cho ta một hình chữ nhật hoặc hình vuông. Số hình chữ nhật và hình vuông được tạo thành là 2 C . 12
Giả sử A , A ,..., A là 24 đỉnh của hình H. Vì H là đa giác đều nên 24 đỉnh nằm trên 1 1 2 24
đường tròn tâm O 0 360 Góc 0 A OA
15 với i 1,2,...,23 i i1 24 Ta thấy: 0
A OA A OA A OA 90 , do đó A A A A là một hình vuông, xoay 1 7 7 14 14 21 1 7 14 21 hình vuông này 0
15 ta được hình vuông A A A A , cứ như vậy ta được 6 hình vuông. 2 8 15 22 28
Số hình chữ nhật không là hình vuông là: 2
C 6 60. 12 60 10
Vậy xác suất cần tính là: . 4 C 1771 24
Bài 36. Cho số phức z thỏa mãn 4 2 2
z z 2 3 z 2 9 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P z 1 z bằng: A. 2 B. 1
C. 2 3 D. 2 Hướng dẫn giải 9 Ta có 4 2 2 2 2 2 2
z z 2 3 z 2 9 z 2 z 1 3 z 2 9 z 1 3 2 z 2 Cách 1: 9 9 Ta có 2 z 1 3 3 2 2 z 2 z 2 9 2 9 2 9 P 3 z z 2 5 2 . 2
z 2 5 1 2 2 2 z 2 z 2 z 2 Cách 2: Đặt 4 2 4 t z
t z z z z z z 2 4 2
z z z 2 2 2 2 2 2 4 2 4 4 4 4 z 22 2 2 9 9
Suy ra z t 2 P 3 t 2 2 .t 5 1 t t
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi z i
Bài 37. Cho hàm số f x dương và có đạo hàm liên tục trên 0;1
thỏa mãn f 1 0 , 16 3 1 1 f x 1 1
x 3 f x 1 1 ʹ dx và dx
. Tính tích phân f xdx . 8 64 0 f ʹ x 2 0 0 29 1 1 1 A. B. C. 24 32 8 1 D. 4 Hướng dẫn giải
1 x f xdx x f x 1
x f x 1 1 3 3 2 1
x 2 f x 1 1 ʹ 1 3 1 1 0 8 16 0 0 0
Áp dụng BĐT Holder ta có: 1 2 3 3 1 f x 3 3 1 f x
x 1 f ʹ x dx
dx . x 1 f ʹ x dx 2 2 1 1 2 2 2 2 2 3 3 16 0 f ʹ x 3 0 f ʹ x 3 0 1 f x 2 3 1 2 3 1 1 1 1 1 dx .
x 1 f ʹ x dx . 2 3 3 3 3 64 8 16 0 f ʹ x 0 3 f x 3 2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
k x 1 f ʹ x 2 3
f ʹx 3
f ʹx 3 1 (1) f x 3 k x 13 f x 3 f x 3 1 1 1 1 3 1 1 Ta có 64 dx
. f ʹ x dx k x 1 f ʹ x dx k 2 3 64 1 8 0 f ʹ x 0 f ʹ x 0 8 f ʹx 1 1 (1) 2 f 1 ln f x 0 1 16 2
ln x 1 C
f x
f xdx f x x 1 16x 12 32 0
Bài 38. Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm cấp 2 trên 0;
thỏa mãn f 0 1, ln 2 1 ln 2
f ʹ0 0 , f ʹʹx 5 f ʹx 6 f x 0, x 0;
, f xdx . Tính tích phân 2
f xdx 6 0 0 30 15 35 27 24 A. B. C. D. 4 17 20 7 Hướng dẫn giải
f ʹʹx 5 f ʹx 6 f x 0 f ʹʹx 2 f ʹx 3 f ʹ
x 2 f x 0 (1)
Đặt gx f ʹx 2 f x , từ (1) suy ra gʹx 3gx 0 Xét hàm số 3 x 3 x 3x 3 ʹ 3 ʹ x h x e g x h x e g x e g x e gʹ
x 3gx 0
Suy ra hx đồng biến trên 0; hx h0 g0 f ʹ0 2 f 0 2 3 x 2 2 x ʹ
2 2 x e g x e f x f x e 0 Xét hàm số 2 x x 2 2 ʹ x ʹ
2 2 x k x e f x e k x e f x f x e 0
Suy ra k x đồng biến trên 0;
kx k0 f 0 2 3 x x ln 2 2 2 x 3x e f x e
f x e e f x 1 2 3 3 2 dx 6 0 ln 2 2 x x 27
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi f x 2 3
3e 2e f
x dx 20 0
Bài 39. Cho hai hộp bi mỗi hộp có 2 viên bi đỏ và 8 bi trắng. Các viên bi chỉ khá nhau về màu.
Cho hai người lấy mỗi người một hộp và từ hộp của mình, mỗi người lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.
Tính xác suất để hai người lấy được số bi đỏ như nhau. 4 2 11 1 A. P B. P C. P D. P 5 9 25 5 Hướng dẫn giải C 7
Gọi A là biến cố lấy 0 bi đỏ, 3 bi trắng P A 3 8 3 C 15 10 7
A1 là biến cố người thứ nhất lấy được 0 bi đỏ, 3 bi trắng P A 1 15 7
A2 là biến cố người thứ hai lấy được 0 bi đỏ, 3 bi trắng P A 2 15
Vì A1 và A2 độc lập nên xác suất để hai người cùng lấy được 0 bi đỏ, 3 bi trắng là: 31 2 P 7
A A P A .P A 1 2 1 2 15 C C 7
Gọi B là biến cố lấy 1 bi đỏ, 2 bi trắng PB 1 2 2 8 3 C 15 10 7
B1 là biến cố người thứ nhất lấy được 1 bi đỏ, 2 bi trắng PB 1 15 7
B2 là biến cố người thứ hai lấy được 1 bi đỏ, 2 bi trắng PB 2 15
Vì B1 và B2 độc lập nên xác suất để hai người cùng lấy được 1 bi đỏ, 2 bi trắng là: 2 P 7
B B P B .P B 1 2 1 2 15 C C 1
Gọi C là biến cố lấy 2 bi đỏ, 1 bi trắng PB 2 1 2 8 3 C 15 10 7
C1 là biến cố người thứ nhất lấy được 2 bi đỏ, 1 bi trắng PC 1 15 7
C2 là biến cố người thứ hai lấy được 2 bi đỏ, 1 bi trắng PC 2 15
Vì C1 và C2 độc lập nên xác suất để hai người cùng lấy được 2 bi đỏ, 1 bi trắng là: 2 P 1 C C
P C .P C 1 2 1 2 15
Vậy xác suất để hai người lấy được số bi đỏ như nhau là: 2 2 2 7 7 1 11 P 15 15 15 25
Bài 40. Cho số phức z thỏa mãn z 1 3i z 3 i 2 2z 2 i . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P z 1 i . 11 46 33 35 A. B. C. D. 3 5 3 5 Hướng dẫn giải 32 2 2 2 2
Ta có: z 1 3i z 3 i x 1 y 3 x 3 y 1 2 2
Và 2 2z 2 i 2 2x 2 2y 1 Áp dụng BĐT Bunhiacopxki:
x 2 y 2 x 2 y 2
x 2 y 2 x 2 y 2 1 3 3 1 2 1 3 3 1 2 2 2 2 2 2 Suy ra 2 2x 2 2y 1 2 x 1
y 3 x 3 y 1
Thực hiện phép bình phương và rút gọn ta được:
x 2 y 2 11 33 1 1
z 1 i 3 3 5 5 z i 6 6
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 5 5 z i 6 6
Bài 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn: f 7 1 3 3 x f x , x 1; 2 3
f ʹ x x 2 f ʹ
x xf ʹ x 2 x
Tính f 2 . A. f 7 7 1 2 B. f 7 7 1 2 C. f 2 7 1 2 D. f 2 7 1 2 3 3 3 3 Hướng dẫn giải 2 3 Đề 3
x f x f
x x f
x xf x 2 3
x x f x f x 3 3 ʹ ʹ ʹ 3 ʹ x f x x 3 f
x1 f ʹ x 3 ʹ 3 x
3 3 f x 1 2 f ʹx 2 2 1 3 1 3 Suy ra dx xdx 3 f x 3 1 d
3f x1 3 2 3 2 1 3 f x 1 1 1 2 2 2 2 1 3 3 7 7 1
. 3 f x 3 1 3 f 2 3
1 3 f 3
1 1 3 f 2 3 2 2 3 1 33
BTTL1: Cho hàm số f x dương và có đạo hàm không âm, liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn: f 0 1
f x f x 2 , x 0;1 . ʹ 1 f x x 2 2 e
Khẳng định nào sau đây đúng? 5 3
A. f 1 3
B. f 7 3 1
C. f 5 2 1
D. f 1 2 2 2 2 2 z
Bài 42. Cho số phức z không phải là số thuần ảo thỏa mãn z 2 và số phức w là số 4 1 z a
thuần ảo. Biết 2 a z z
a,b , là phân số tối giản. Tính 2
T a ab b b b A. 125 B. 125 C. 75 D. 75 Hướng dẫn giải z z
Vì w là số thuần ảo nên: 0 4 4 1 z 1 z 4
z1 z z1 z 4 4 4
0 z z . z z . z z 0 3
z z .
z z z z 0 z z .
z z z z 2 3 2 z .
z z z 0 z z 2 2 1 . z z z .
z z z 0
Vì z không phải là số thuẩn ảo nên z z 0 , suy ra: 2 2 2 1 . z z z .
z z z 0 z z z2 3 .zz 1
z z z2 z z z2 2 2 1 47 3 1 3.4 4 4
Bài 43. Cho số phức z,w thỏa mãn z 5 3i 3 và iw 4 2i 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P 3iz 2w A. 554 5 B. 578 13 C. 578 5 D. 554 13 Hướng dẫn giải 34 z1 3 z z iz Đặt 1 3i
. Thay vào giả thiết ta được: z 2 w z 2 2 w 2 z1 5 3i 3 3i
z 15i 9 9 1 z
z 8i 4 4 2 2 i. 4 2i 2 2
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z ,z 1 2
Suy ra A thuộc đường tròn tâm I 9;15 , bán kính R 9 và B thuộc đường tròn tâm 1 J 4; 8
, bán kính R 4 2
Ta có: P z z OA OB AB IJ R R 554 13 1 2 1 2
Bài 44. Cho số phức z,z ,z thỏa mãn z 4 5i z 1 1 và z 4i z 8 4i . Tính z z 1 2 1 2 1 2
khi P z z z z đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 A. 41 B. 6 C. 2 5 D. 8 Hướng dẫn giải
*Gọi A là điểm biểu diễn z A thuộc đường 1
tròn C tâm J 4; 5 ,R 1 1 1 1
*Gọi B là điểm biểu diễn z B thuộc đường 2
tròn C tâm J 1;0 ,R 1 2 2 2
* z 4i z 8 4i d : y 4 x
M thuộc đường thẳng d , z x yi
Ta có: P OM OA OM OB MA MB
*Gọi C có tâm J 4; 3
,R 1 là đường tròn 3 3 3
đối xứng của C qua d và B’ là điểm đối 2
xứng của B qua d , khi đó BʹC 3
………………………………………………
………………………………………………
Khi đó: P MA MB MA MBʹ ABʹ J J R R 6 1 3 1 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi J , A, M, Bʹ, J thẳng hàng 1 3 x 4 0 Bʹ 1
Ta có J Bʹ J J Bʹ 4; 2 B 2;0 3 3 1 1 8 y 3 .8 Bʹ 8 35 x 4 0 1 A
Lại có J A J J A 4;4 1 1 3 1 8 y 5 .8 A 8
Vậy z z 4 4i 2 2 5 1 2
Bài 45. Cho dãy số u thỏa mãn 2 u 1, u au 1, n
1 , a 1. Biết rằng n 1 n1 n lim 2 2 2
u u ... u 2n b . Giá trị của biểu thức T ab 1 2 n A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 Hướng dẫn giải 1 1 Đề 2 2 2 2
u au 1 u a u n1 n n1 1 n a 1 a 1 Đặt 2 v u
v av v là cấp số công với công bội q a n n n n 1 1 n a n 1 n n a n a 1 Suy ra 1 2 1 1 2 1 v v a u a a . u a . n 1 1 1 a a 1 n a 1 1 a 2 a 1 u 1 a 1 1 a 2 a 1 u . a a n 1 Ta có: 2 2 2 2 a 1 1 a
u u ... u
1 a ... a .n 1 2 n 1 a 1 1 a ..
........................... 2 n1 a 1 u a . n a 1 1 a n 2 2 2 1 a 1 a
u u ... u .n . 1 2 n 1 a a 1 1 a
Thực hiện phép đồng nhất ta được: 1 a 2 1 2 n 1 a 1 1 T n 1 a 1 a 2 b lim . b lim 2 a 1 1 a 1 1 2 2
BTTL. Cho dãy số
u thỏa mãn 2 u 1, u
u a , n
1 . Biết rằng n 1 n1 3 n lim 2 2 2
u u ... u 2n b . Giá trị của biểu thức T ab 1 2 n A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 Hướng dẫn giải 36 u u 8
Bài 46. Cho dãy số u thỏa mãn 2 1 3 1 2 2 2 và u 2u với mọi n 1 n 1 n 2 log u 4u 4 3 3 1 4
n 1 .Đặt S u u ... u . Giá trị nhỏ nhất của n để 10 S 28 là: n 1 2 n n A. 53 B. 51 C. 50 D. 52 Hướng dẫn giải u 2u Theo GT, u
2u nên u là một CSN với công bội n 1 2 1
q 2 u u .2 n n1 n n 1 u 4u 3 1 Xét 2u 1 3u u 8 u 8 1 2 1 1 2 2 2.4 2 2.4 . 8 u u 1 1 4 4 8 8 8 8 Và 8 1 1 1 log u 4u 4 log u u 4 log u 22 2 2 log 3 3 3 3 3 1 3 3 3 3 3 4 4 4 u 8 1 1 2.4 u
Do đó dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi u 1 1 4 2 u 2 u 2 3 3 1 2n 2n 1 Khi đó 10 S u . 28 n log n n 10 2.28 1 49,07 50 1 2 min 1 2 2
Bài 47. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1
thỏa mãn điều kiện:
f 2018x 2017 2018 f x , x 1 2
Giá trị tích phân f
x dx bằng: 0 A. f 2 4 ʹ 1 B. f 2 5 ʹ 1 C. f 2 7 ʹ 1 D. f 2 8 ʹ 1 3 3 3 3 Hướng dẫn giải
Xét f 2018x 2017 2018 f x (*)
Đạo hàm 2 vế của (*) :
2018 f ʹ2018x 2017 2018 f ʹx 37 x 2017 Thay x bởi , ta được: 2018 f x x 2017 x 2018 1 ʹ f ʹ f ʹ (1) 2018 2018 x 2017
Tiếp tục thay x bởi : 2018 x 2017 f x 2018 1 2 x 2018 1 2018 ʹ f ʹ f ʹ 2 2018 2018
Thay đến n lần và bằng quy nạp ta chứng minh được: f x x 2018n 1 x 1 ʹ f ʹ f ʹ 1 2018n 2018n 2018n
Khi n thì f ʹx f ʹ 1
f x f ʹ 1
x C (2) Thay x 1
vào đề ta được f 1
2018 f 1
f 1 0 Thay x 1
vào (2) ta được f 1
f ʹ1 C 0 f ʹ 1 C 1 2 2 7
Vậy f x f ʹ 1
x 1 f
x dx f ʹ 1 3 0
Bài 48. Trong không gian Oxyz, xét mặt phẳng P mx 2
m y 2 : 2 1
m 1 z 10 0 và điểm A2;11; 5
. Biết khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng P
và cùng đi qua A . Tính tổng bán kính của hai mặt cầu đó. A. 2 2 B. 5 2 C. 7 2 D. 12 2 Hướng dẫn giải Gọi I (a; ;
b c), r lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu . Do mặt cầu tiếp xúc với (P) nên ta có 2 2
2ma m 1 b m 1 c 10 bc 2 m ma b c r d I,P 2 10 2 m 1 2 2 m 1 2 38 2 b c r 2 m 2ma b c r 2 10 0 1 2 2
bcm 2mabc 10 rm 1 2 2
b c r 2 m 2ma b c r 2 10 0 2
TH1: b c r 2
2 m 2ma b c r 2 10 0 1
Do m thay đổi vẫn có mặt cầu cố định tiếp xúc với (P) nên yêu cầu bt trở thành tìm điều kiện , a ,
b c sao cho (1) không phụ thuộc vào m. Do đó (1) luôn đúng với mọi ìï
b + c - r 2 = 0 b r 2 5 ïï ï ía = 0 a 0 ïïï b
ï - c - r 2 -10 = 0 î c 5 2 Suy ra I r
S x y r z 2 2 2 0; 5 2; 5 : 5 2 5 r . 2 r 2 2
Lại có A Î(S) nên suy ra : 4 11 5 r 2 2 r 2
r 12 2r 40 0 r 10 2
TH2: b c r 2
2 m 2ma b c r 2 10 0 làm tương tự TH1 (trường hợp này không thỏa đề bài )
Tóm lại : Khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (P ) và
cùng đi qua A và có tổng bán kính là : 12 2 suy ra chọn D
Bài 49. Trong không gian Oxyz, cho điểm A1; 4; 3 và mặt phẳng P : 2y z 0 . Biết điểm
B thuộc P , điểm C thuộc Oxy sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất đó là :
A. 4 5
B. 2 5
C. 5
D. 6 5 Hướng dẫn giải
Gọi A , A lần lượt là điểm đối xứng của A qua P và Oxy . 1 2 Phương trình tham số x 1
AA : y 4 2t H 1; 4 2t; 3 t với H P AA 1 1 z 3 t
Vì H P nên
2 4 2t 3 t 0 t 1 A 1;0; 5 1 39
Tương tự ta tìm được A 1; 4; 3 2 AB A B Dễ thấy AA
B cân tại B và AA C cân tại C nên 1
. Vậy chu vi ABC bằng: 1 2 AC A C 2 C
AB BC CA A B BC A C A A 4 5 ABC 1 2 1 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A , B,C, A thẳng hàng 1 2
Bài 50. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn: f 1 1
f x0 , x 0;1 f
xln f x xf ʹx f x 1 1
Tính tích phân f xdx . 0 1 e 1 1 e 6 1 1
A. f xdx
B. f xdx C. f
xdx 4 D. f
xdx 1 3 6 0 0 0 0 Hướng dẫn giải f ʹ x
Đề f xln f x xf ʹx xf ʹx f x ln f x . x f x xf ʹx 1 1 1 1
x ln f xʹ xf ʹx x ln f x xf ʹ
xdx xf x f xdx 0 0 0 0 1 Suy ra f
xdx f 1 1 0