Hướng dẫn giải bài tập Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Đại học Sư phạm Hà Nội

Hướng dẫn giải bài tập Kinh tế chính trị Mác-Lênin bao gồm các công thức và cách làm dễ hiểu nhất của Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

󰉎󰉇NG D󰈮N GI󰈪I
BÀI T󰈯P MÔN KINH T󰈸 CHÍNH TR󰈾
CÔNG TH󰉏C:
1. Giá tr󰉬 m󰉵i c󰉻󰉴󰉬 s󰉘n ph󰉛m/ 1 công nhân t󰉗o ra:
v + m
2.
Kh󰉯󰉼󰉹ng giá tr󰉬 m󰉵i (toàn b󰉳 SP c󰉻a DN): V + M
3. Giá tr󰉬 c󰉻󰉴󰉬 s󰉘n ph󰉛m: c + v + m
4. Giá tr󰉬 c󰉻a t󰉱ng s󰉘n ph󰉛m c󰉻a 1 DN:
C + V + M
5.
Chi phí s󰉘n xu󰉙t c󰉻a 1 DN: C + V 󰇛󰉼󰉪u S󰉘n xu󰉙t + Chi phí Nhân công)
6. Th󰉶󰉳ng trong 1 ngày:

7. T󰊃 su󰉙t Giá tr󰉬 th󰉢󰉼
󰇛󰇜 ho󰉢c 
󰆒
󰇛󰇜
8.
Kh󰉯󰉼󰉹ng Giá tr󰉬 th󰉢󰉼 => 
󰇛󰇜
9. T󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝n:

󰉹󰉝
󰉘󰉙
󰇛
󰇜

󰇛󰇜
10. C󰉙u t󰉗o h󰊀󰉴󰉼󰉘n
C/V

o c: Chi phí TLSX trên 1 SP, v: Chi phí nhân công trên 1 SP, m: GTTD trên 1 SP
o
C: T󰉱ng chi phí TLSX, V: T󰉱ng chi phí nhân công, M: Kh󰉯󰉼󰉹ng 󰉼󰉹c
o t: Th󰉶󰉳ng t󰉙t y󰉦u, Th󰉶󰉳ng th󰉢󰉼
󰉼
o 󰉼󰉹c nh󰉚m l󰉜n gi󰊀a Chi phí s󰉘n xu󰉙t (C + V) 󰉼󰉪u s󰉘n xu󰉙t (C )
o 󰉼󰉹c nh󰉚m l󰉜n gi󰊀a
Kh󰉯󰉼󰉹ng Giá tr󰉬 m󰉵i (V+M) Kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD (M)
o Khi tính toán xong, ph󰉘i k󰉦t lu󰉝n b󰉟ng cách tr󰉘 l󰉶i 2 câu a, 󰉧 󰉼
o Khi trình bày, c󰉚n có l󰉝p lu󰉝󰉼󰉹c thi󰉦󰉴󰉬 󰇛󰉼󰉶i)
o M󰉳t bài t󰉝p có th󰉨 có nhi󰉧u cách gi󰉘i, tuy nhiên, c󰉚n ph󰉘i có l󰉝p lu󰉝
PRACTICE MAKES PERFECT ^^
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
I. D󰉗ng bi t󰉝p v󰉧 S󰉘n xu󰉙t gi tr󰉬 th󰉢󰉼󰉪󰉯i
Bi 1
Công nhân lm thuê t󰉗o nên kh󰉯󰉼󰉹ng gi tr󰉬 m󰉵i l 12.000 USD m󰉲i ngy, t󰊃 su󰉙t gi tr󰉬
th󰉢󰉼, nh 󰉼󰉘n ko di th󰉶i gian lm vi󰉪c t󰉾 8h/ngy lên thnh
9h/ngy, m không tr󰉘 󰉼󰉴.
a/ Hy x󰉬nh s󰊁 󰉱i c󰉻a t󰊃 su󰉙t GTTD, kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD trong ngy ?
b/ V sao c s󰊁 󰉱󰉼󰉝y ?
Bài gi󰉘i bài 1:
󰉚u, ta có:
󰇫
󰉼󰉵
󰉼󰉵


󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵

=>
󰉼󰉵

󰉼󰉵

L󰉗i có:
󰉼󰉵

󰉼󰉵


󰉼󰉵
󰆒
󰉼󰉵
󰉼󰉵

=>

󰉼󰉵

󰉼󰉵

V󰉧 sau, NTB kéo dài th󰉶󰉳ng lên 9h/ngày không tr󰉘 󰉼󰉴
nhân. Suy ra:






󰉼󰉵
=>





=>

󰆒


= 350 %
Do ti󰉧󰉼󰉴󰉻󰉱i, s󰉯 󰉼󰉹󰉱i nên ta có:

=
󰉼󰉵
= 3.000 USD
󰉼󰉹c:

= 

 

= 350% x 3.000 = 10.500 USD
K󰉦t lu󰉝n:
a/ T󰊃 su󰉙󰇛󰇜󰉾
300% lên 350%
Kh󰉯󰉼󰉹󰇛󰇜󰉾 9.000 USD lên 10.500 USD
b/ S󰊁 󰉱 l do NTB áp d󰉺ng
󰉼󰉴󰉘n xu󰉙t GTTD tuy󰉪󰉯i b󰉟ng cách
kéo dài th󰉶i gian làm vi󰉪c t󰉾 8h/ngày lên thành 9h/ngày không tr󰉘 󰉼󰉴
công nhân.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Bi 2
󰉚u, nh 󰉼󰉘n c tr󰉳 bc l󰉳t 200% , thuê công nhân lm vi󰉪c 7,5h/ngy. Sau
, nh 󰉼󰉘n
ko di th󰉶i gian lm vi󰉪c lên thnh 8,5h/ngy m không tr󰉘 󰉼󰉴.
K󰉦t qu󰉘, thu 󰉼󰉹c kh󰉯󰉼󰉹ng gi tr󰉬 m󰉵i l 340.000 USD.
a/ Hy x󰉬nh s󰊁 󰉱i c󰉻a t󰊃 su󰉙t GTTD, kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD trong ngy ?
b/ V sao c s󰊁 󰉱󰉼󰉝y ?
Bài gi󰉘i bài 2:
󰉚u, ta có:
󰉼󰉵

󰉼󰉵


󰉼󰉵
󰆒
󰉼󰉵
󰉼󰉵

=>
󰉼󰉵


󰉼󰉵

V󰉧 sau, NTB kéo dài th󰉶󰉳ng lên 8,5h/ngày không tr󰉘 󰉼󰉴
nhân. Suy ra:






󰉼󰉵
=>





=>

󰆒



= 240%
M󰉢t khác, ta có:
󰇫








=>




Do ti󰉧󰉼󰉴󰉻󰉱i và s󰉯 󰉼󰉹󰉱i nên ta có:
󰉼󰉵
=

= 100.000 USD
󰉼󰉹c:
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵
 
󰉼󰉵
= 200% x 100.000 = 200.000 USD
K󰉦t lu󰉝n:
a/ T󰊃 su󰉙󰇛󰇜󰉾 200% lên 240%
Kh󰉯󰉼󰉹󰇛󰇜󰉾
200.000 USD lên 240.000 USD
b/ S󰊁 󰉱 l do NTB áp d󰉺ng 󰉼󰉴󰉘n xu󰉙t GTTD tuy󰉪󰉯i b󰉟ng cách
kéo dài th󰉶i gian làm vi󰉪c t󰉾 7,5h/ngày lên thành 8,5h/ngày không tr󰉘 󰉼󰉴
cho công nhân.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
II. D󰉗ng bi t󰉝p v󰉧 S󰉘n xu󰉙t gi tr󰉬 th󰉢󰉼󰉼󰉴󰉯i
Bi 3
󰉼󰉵󰉼󰉘n ngành gia công chi ti󰉦t máy ph󰉘i 󰉽ng ra chi phí s󰉘n xu󰉙t 2.000.000
USD v󰉵i c󰉙u t󰉗o h󰊀󰉴󰉼󰉘󰉳 bóc l󰉳t 200%.

m󰉢t b󰉟ng gi tr󰉬 hng tiêu dng trên th󰉬 󰉼󰉶ng gi󰉘󰉼󰉘n
󰉘󰉼󰉴󰉝p th󰊁c t󰉦 󰉙󰉳ng c󰉻a ng
nhân, cùng v󰉵i quy mô s󰉘n xu󰉙t c󰉻󰉼󰉘󰉱i.
󰉬nh s󰊁 󰉱i c󰉻a t󰊃 su󰉙t GTTD, kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD, t󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝n ?
b/ Vì sao có s󰊁 󰉱󰉼󰉝y ?
Bài gi󰉘i bài 3:
󰉚u, ta có:
󰉼󰉵
󰉼󰉵

󰉼󰉵

󰉼󰉵

=>
󰉼󰉵

󰉼󰉵


󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵
 
󰉼󰉵
= 200% x 400.000 = 800.000 USD
=>
󰉼󰉵
=
󰉼󰉵
󰉼󰉵

󰉼󰉵
=


= 40%
V󰉧 sau, m󰉢t b󰉟ng giá tr󰉬 hàng tiêu dùng gi󰉘m 20% nên NTB gi󰉘󰉼󰉴󰉼󰉴
󰉽ng. L󰉗i có, s󰉯 󰉼󰉹󰉱i 󰉱i. Suy ra: T󰉱ng
chi phí nhân công v󰉧 sau gi󰉘
=>

= 
󰉼󰉵
= 80% x 400.000 = 320.000 USD
M󰉢t khác, quy mô s󰉘󰉼󰉹ng 󰉱󰉱i
=>

=
󰉼󰉵
= 1.600.000 USD
󰉱i nên giá tr󰉬 c󰉻󰉱󰉱i. Suy
ra, giá tr󰉬 t󰉱ng s󰉘n ph󰉛m không 󰉱i.
Hay:



=
󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵
1.600.000 + 320.000 +

  


󰉼󰉹c: =>





= 275 %
󰆒

=







K󰉦t lu󰉝n:
a/ T󰊃 su󰉙󰇛󰇜󰉾 200% lên 275%
Kh󰉯󰉼󰉹󰇛󰇜󰉾 800.000 USD lên 880.000 USD
T󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝󰇛󰇜󰉾 40% lên 45,8%
b/ S󰊁 󰉱 l do NTB áp d󰉺ng
󰉼󰉴󰉘n xu󰉙󰉼󰉴󰉯i b󰉟ng cách
󰉽ng d󰉺ng thành t󰊁u KHCN 󰉨 ng cao 󰉳i, t󰉾 󰉘m giá tr󰉬 s󰉽󰉳ng
󰉨 s󰉘n xu󰉙t ra m󰉲i s󰉘n ph󰉛m.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Bi 4
󰉚󰉼󰉘󰉳 bóc l󰉳t 300% th󰉶i gian công nhân lm vi󰉪c m󰉲i ngy
l 8h, c󰉙u t󰉗o h󰊀󰉴󰉼󰉘n l 9/1.

m󰉢t b󰉟ng gi tr󰉬 hng tiêu dng trên th󰉬 󰉼󰉶ng gi󰉘󰉼󰉘n
󰉘󰉼󰉴󰉝p th󰊁c t󰉦 th󰉶i gia󰉳ng c󰉻a công nhân,
cùng v󰉵i quy s󰉘n xu󰉙t c󰉻󰉼󰉘󰉱i. K󰉦t qu󰉘  󰉼󰉘n
󰉼󰉹c kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD l 8 tri󰉪u USD.
󰉬nh s󰊁 󰉱i c󰉻a t󰊃 su󰉙t GTTD, kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD, t󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝n ?
b/ Vì sao có s󰊁 󰉱󰉼󰉝y ?
Bài gi󰉘i bài 4:
CÁCH 1: GI󰈪I THEO 󰈭N
󰉼󰉵
󰉚u, ta có: 
󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵
 =>
󰉼󰉵

󰉼󰉵
󰉼󰉵
/
󰉼󰉵
= 9/1 =>
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵
V󰉧 sau, m󰉢t b󰉟ng giá tr󰉬 hàng tiêu dùng gi󰉘m 20% nên NTB gi󰉘󰉼󰉴󰉼󰉴
󰉽ng. L󰉗i có, s󰉯 󰉼󰉹󰉱i do 󰉱i. Suy ra:
t󰉱ng chi phí nhân công v󰉧 sau gi󰉘=>

= 
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵
M󰉢󰉱󰉱i =>

=
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵
󰉱i nên giá tr󰉬 c󰉻󰉱󰉱i. Suy
ra, giá tr󰉬 t󰉱ng s󰉘n ph󰉛󰉱i.



=
󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵
Hay: 
󰉼󰉵

󰉼󰉵
 = 
󰉼󰉵
󰉼󰉵

󰉼󰉵

󰉼󰉵


󰉼󰉵
 USD
󰉼󰉹c:

=
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵


= 
󰉼󰉵
= 0,8 x 2.500.000 = 2.000.000 USD
󰉼󰉵

󰉼󰉵
= 3 x 2.500.000 = 7.500.000 USD
T󰉾 

󰉼󰉵
=
󰉼󰉵
󰉼󰉵

󰉼󰉵
=


= 30%






= 400%
󰆒

=







K󰉦t lu󰉝n:
a/ T󰊃 su󰉙󰇛󰇜󰉾 300% lên 400%
Kh󰉯󰉼󰉹󰇛󰇜󰉾
7.500.000 USD lên 8.000.000 USD
T󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝󰇛󰇜󰉾
30% lên 32,7%
b/ S󰊁 󰉱 l do NTB áp d󰉺ng 󰉼󰉴󰉘n xu󰉙󰉼󰉴󰉯i b󰉟ng cách
󰉽ng d󰉺ng thành t󰊁󰉨 󰉳i, t󰉾 gi󰉘m giá tr󰉬 s󰉽󰉳ng
󰉨 s󰉘n xu󰉙t ra m󰉲i s󰉘n ph󰉛m.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Bi 4
CÁCH 2: GI󰈪I THEO 󰈭N
󰉼󰉵
, không gi󰉘i c󰉺 th󰉨
󰉼󰉵

󰉼󰉵
nh󰉟m tránh tình tr󰉗ng
tính toán ra s󰉯 l󰉤, d󰉜󰉦n sai s󰉯 hàng lo󰉗t.
󰉚u, ta có: 
󰉼󰉵
󰆒
󰉼󰉵
󰉼󰉵

󰉼󰉵

󰉼󰉵
V󰉧 sau, m󰉢t b󰉟ng giá tr󰉬 hàng tiêu dùng gi󰉘m 20% nên NTB gi󰉘󰉼󰉴󰉼󰉴
󰉽ng. Hay, ta có:

= 
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵
L󰉗i có, th󰉶󰉳󰉱i nên



󰉼󰉵

󰉼󰉵
Hay: 
󰉼󰉵
󰆒


󰉼󰉵

󰉼󰉵



󰉼󰉵


󰆒



󰉼󰉵

󰉼󰉵
= 400%

=

󰆒



= 2.000.000 USD
󰉱i nên s󰉯 󰉼󰉹󰉱󰉼󰉴
c󰉻a m󰉲i công nhân gi󰉘m 20% nên t󰉱ng chi phí nhân công v󰉧 sau gi󰉘

= 
󰉼󰉵
󰉼󰉵




= 2.500.000 USD
󰉼󰉹c:
󰉼󰉵

󰉼󰉵

󰉼󰉵
300% x 2.500.000 = 7.500.000 USD
󰉼󰉵
/
󰉼󰉵
= 9/1 =>
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵
=>
󰉼󰉵
22.500.000 USD
󰉱󰉱i. Suy ra:

=
󰉼󰉵
= 22.500.000 USD
󰉼󰉹c: 
󰉼󰉵
=
󰉼󰉵
󰉼󰉵

󰉼󰉵
=


= 30%
󰆒

=







K󰉦t lu󰉝n:
a/ T󰊃 su󰉙󰇛󰇜󰉾 300% lên 400%
Kh󰉯󰉼󰉹󰇛󰇜󰉾 7.500.000 USD lên 8.000.000 USD
T󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝󰇛󰇜󰉾 30% lên 32,7%
b/ S󰊁 󰉱 l do NTB áp d󰉺ng 󰉼󰉴󰉘n xu󰉙󰉼󰉴󰉯i b󰉟ng cách
󰉽ng d󰉺ng thành t󰊁󰉨 󰉳i, t󰉾 󰉘m giá tr󰉬 s󰉽󰉳ng
󰉨 s󰉘n xu󰉙t ra m󰉲i s󰉘n ph󰉛m.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Bài 5
󰉼󰉘󰉴󰉦 t󰉗󰉽ng ra chi phí s󰉘n xu󰉙t v󰉵i c󰉙u t󰉗o h󰊀󰉴󰉼󰉘n
󰉳 bóc l󰉳t 188%. V󰉧 sau,
󰉙󰉳ng h󰉳i trong toàn b󰉳 chu󰉲i
s󰉘n xu󰉙, làm cho m󰉢t b󰉟ng giá tr󰉬 hàng tiêu dùng gi󰉘m 10%, nên
󰉼󰉘gi󰉘󰉼󰉴󰉼󰉴󰉽ng󰉙󰉳ng, th󰉶i gian
󰉳ng 8h/ngày c󰉻a công nhân, quy s󰉘󰉼󰉹󰉱i. K󰉦t qu󰉘, v󰉧 sau
t󰉱ng chi phí s󰉘n xu󰉙t là 3.960.000$.
 󰉬nh s󰊁 󰉱i c󰉻a t󰊃 su󰉙t GTTD, kh󰉯 󰉼󰉹ng GTTD, t󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝n?
󰇛󰇜
b/ Vì sao có s󰊁 󰉱󰉼󰉝󰇛󰇜
Bài gi󰉘i bài 5:
󰉚u, ta có: 
󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵
 =>
󰉼󰉵

󰉼󰉵
󰉼󰉵
/
󰉼󰉵
= 9/1 =>
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵
V󰉧 sau, m󰉢t b󰉟ng giá tr󰉬 hàng tiêu dùng gi󰉘m 10% nên NTB gi󰉘󰉼󰉴󰉼󰉴
󰉽ng. L󰉗󰉱i nên s󰉯 󰉼󰉹󰉱i. Suy ra:
T󰉱ng chi phí nhân công v󰉧 sau gi󰉘

= 
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵
M󰉢󰉱i nên chi phí TLSX
󰉱i =>

=
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵




󰉼󰉵

󰉼󰉵
= 10/1
󰉼󰉹c:







=>




󰉼󰉵
=


=


= 400.000 USD
󰉼󰉵
=

= 
󰉼󰉵

󰉼󰉵


󰉼󰉵
=
󰉼󰉵
󰉼󰉵

󰉼󰉵
=


= 18,8%
󰉱i nên giá tr󰉬 c󰉻󰉱󰉱i. Suy
ra, giá tr󰉬 t󰉱ng s󰉘n ph󰉛󰉱i.



=
󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵
3.600.000 + 360.000 +

= 3.600.000 + 400.000 + 752.000








= 220%
󰆒

=







K󰉦t lu󰉝n:
a/ T󰊃 su󰉙󰇛󰇜󰉾 188% lên 220%
Kh󰉯󰉼󰉹󰇛󰇜󰉾
752.000 USD lên 792.000 USD
T󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝󰇛󰇜󰉾 18,8% lên 20%
b/ S󰊁 󰉱 l do NTB áp d󰉺ng 󰉼󰉴󰉘n xu󰉙󰉼󰉴󰉯i b󰉟ng cách
󰉽ng d󰉺ng thành t󰊁󰉨 󰉳i, t󰉾 󰉘m giá tr󰉬 s󰉽󰉳ng
󰉨 s󰉘n xu󰉙t ra m󰉲i s󰉘n ph󰉛m.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
III. D󰉗ng bài t󰉝p v󰉧 󰉼󰉘n và tình tr󰉗ng th󰉙t nghi󰉪p
Bài 6:
󰉚󰉼󰉘󰉳 bóc l󰉳t 200% th500 công nhân làm vi󰉪c, m󰉲i công
nhân t󰉗o nên giá tr󰉬 m󰉵i 900 USD.
󰉬 th󰉢󰉼󰉼󰉹󰉨 
󰉼󰉘n, làm cho c󰉙u t󰉗o h󰊀󰉴󰉼󰉘󰉾 5/1 lên thành 17/2, trong khi ti󰉧󰉼󰉴
công nhân gi󰊀 nguyên. K󰉦t qu󰉘 v󰉧 sau t󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝󰉱i.
󰉬nh s󰊁 󰉱i c󰉻a t󰊃 su󰉙t GTTD, kh󰉯i 󰉼󰉹ng GTTD 󰉬nh t󰊃 l󰉪 công
nhân b󰉬 sa th󰉘i r󰉰i th󰉙t nghi󰉪p. Bi󰉦t r󰉟󰉼󰉴󰉻a m󰉲i ng nhân b󰉟ng nhau không
󰉱󰇛󰇜
b/ Vì sao có s󰊁 󰉱󰉼󰉝󰇛󰇜
Tóm t󰉞t:

󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵

500 công nhân,
󰉼󰉵
󰉼󰉵



󰇛
󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰇜

󰉼󰉵

󰉼󰉵
/
󰉼󰉵
= 5/1






= 
󰉼󰉵
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Bài gi󰉘i bài 6:
󰉚u, ta có:
󰇫
󰉼󰉵
󰉼󰉵


󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵

=>
󰉼󰉵

󰉼󰉵

Ta l󰉗i c:
󰉼󰉵
/
󰉼󰉵
= 5/1 =>
󰉼󰉵
= 750.000 USD
V󰉧 sau, 80% Giá tr󰉬 th󰉢󰉼󰉼󰉹󰉨 󰉼󰉘n, làm cho c󰉙u t󰉗o h󰊀󰉴󰉼󰉘n
Suy ra:


󰇛
󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰇜

󰉼󰉵





Hay


  




=>




M󰉢t khác, ta có: 

= 
󰉼󰉵
hay




=
󰉼󰉵
󰉼󰉵

󰉼󰉵
=


=
=>




=

= 380.000 USD
=>






Ta th󰉙y:

󰉼󰉵


.   󰉼󰉴󰉻a m󰉲i công nhân b󰉟ng nhau
không 󰉱i. Suy ra: S󰉯 󰉼󰉹ng công nhân gi󰉘
hay t󰊃 l󰉪 công nhân b󰉬 sa th󰉘i
20%.
K󰉦t lu󰉝n:
a/ T󰊃 su󰉙t GTTD 󰇛󰇜 󰉾 200% lên 316,7%
Kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD (M) 󰉾 300.000 USD lên 380.000 USD
T󰊃 l󰉪 công nhân b󰉬 sa th󰉘i d󰉜󰉦n th󰉙t nghi󰉪p là
20%
b/ S󰊁 󰉱 l do nh 󰉼󰉘n tch l󰉼󰉘n b󰉟ng cách chuy󰉨n hóa 80% giá tr󰉬 th󰉢ng
󰉼󰉚󰉼󰉘n ph󰉺 thêm vào k sau, lm cho c󰉙u t󰉗o h󰊀󰉴󰉼󰉘 t󰉾 5/1
lên thành 17/2.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Bài 7:
󰉚󰉼󰉘󰉳 bóc l󰉳t 150%. Toàn b󰉳 giá tr󰉬 th󰉢󰉼󰉼󰉹󰉨 tích
󰉼󰉘n󰉚󰉼󰉦t b󰉬 m󰉵󰉙u t󰉗o h󰊀󰉴󰉼󰉘󰉾 11/1
lên 14/1. K󰉦t qu󰉘 v󰉧 sau󰉼󰉘󰉼󰉹c kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD là 810.000 USD và t󰊃 su󰉙t
l󰉹i nhu󰉝󰉚n so v󰉵󰉼󰉵c.
󰉬nh s󰊁 󰉱i c󰉻a t󰊃 su󰉙t GTTD, kh󰉯󰉼󰉹󰉬nh t󰊃 l󰉪 công
nhân b󰉬 sa th󰉘i r󰉰i th󰉙t nghi󰉪p. Bi󰉦t r󰉟󰉼󰉴󰉻a m󰉲i ng nhân b󰉟ng nhau không
󰉱󰇛󰇜
b/ Vì sao có s󰊁 󰉱󰉼󰉝󰇛󰇜
Tóm t󰉞t

󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵



= 󰇛
󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰇜 
󰉼󰉵
󰉼󰉵
/
󰉼󰉵
= 11/1





= 


= 1,2 
󰉼󰉵
Gi󰉘i theo 󰉛󰉼󰉵c
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Bài gi󰉘i 7:
󰉚u, ta có: 
󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵
 =>
󰉼󰉵

󰉼󰉵
󰉼󰉵
/
󰉼󰉵
= 11/1 =>
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵
=>
󰉼󰉵
=
󰉼󰉵
󰉼󰉵

󰉼󰉵
=

󰉼󰉵

󰉼󰉵

󰉼󰉵
= 12,5%
L󰉗i có: 

= 1,2 
󰉼󰉵
= 1,2 x 12,5% = 15%
Hay




= 15% =>


=


= 5.400.000 USD
M󰉢t khác:




Suy ra:







=>




=>





= 225%
V󰉧 sau, toàn b󰉳 giá tr󰉬 th󰉢󰉼󰉼󰉹󰉨 󰉼󰉘n nên:


= 󰇛
󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰇜 
󰉼󰉵
Hay 5.400.000 = 11
󰉼󰉵
󰉼󰉵

󰉼󰉵
=>13,5
󰉼󰉵
=>
󰉼󰉵

󰉼󰉹c:
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵
= 1,5 x 400.000 = 600.000 USD
Ta th󰉙y:

󰉼󰉵



󰉼󰉴󰉻a m󰉲i công nhân b󰉟ng nhau
󰉱i. Suy ra: s󰉯 󰉼󰉹ng công nhân gi󰉘

hay t󰊃 l󰉪 công nhân b󰉬 sa th󰉘i
10%.
K󰉦t lu󰉝n:
a/ T󰊃 su󰉙t GTTD 󰇛󰇜󰉾 150% lên 225%
Kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD (M) 󰉾 600.000 USD lên 810.000 USD
T󰊃 l󰉪 công nhân b󰉬 sa th󰉘i d󰉜󰉦n th󰉙t nghi󰉪p l 10%
b/ S󰊁 󰉱 l do nh 󰉼󰉘n tch l󰉼󰉘n b󰉟ng cách chuy󰉨n hóa toàn b󰉳 GTTD
󰉚󰉼󰉘n ph󰉺 thêm vào k sau,
lm cho c󰉙u t󰉗o h󰊀󰉴󰉼󰉘n 󰉾 11/1
lên thành 14/1.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Bài 8
󰉚󰉼󰉘󰉳 bóc l󰉳t 250%, t󰉱ng kh󰉯󰉼󰉹ng giá tr󰉬 m󰉵i 1.050.000
󰉼󰉘n
l󰉙y toàn b󰉳 giá tr󰉬 th󰉢󰉼󰉻󰉚󰉨 󰉚󰉼󰉦t b󰉬 m󰉵i sa
th󰉘i, c󰉞t gi󰉘m 10% chi phí nhân công. K󰉦t qu󰉘, v󰉧 sau c󰉙u t󰉗o h󰊀󰉴󰉼󰉘󰉗t 47/3
t󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝󰉗t 21%.
󰉬nh s󰊁 󰉱i c󰉻a t󰊃 su󰉙t GTTD, kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD, t󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝n ?
󰇛󰇜
b/ Vì sao có s󰊁 󰉱󰉼󰉝󰇛󰇜
Bài gi󰉘i 8:
󰉚u, ta có:
󰇫
󰉼󰉵
󰉼󰉵


󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵

=>
󰉼󰉵

󰉼󰉵

V󰉧 sau, NTB c󰉞t gi󰉘m 10% chi phí nhân công.
=>


󰉼󰉵
= 90% x 300.000 = 270.000 USD
L󰉗i có, c󰉙u t󰉗o h󰊀󰉴󰉼󰉘n v󰉧 󰉗t 47/3.








L󰉗i có, toàn b󰉳 giá tr󰉬 th󰉢󰉼󰉚󰉼󰉹󰉨 󰉼󰉘n nên:


= 󰇛
󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰇜
󰉼󰉵
Hay 4.230.000 + 270.000 = 󰇛
󰉼󰉵
󰇜 
󰉼󰉵
3.450.000 USD
󰉼󰉵
/
󰉼󰉵
= 3.450.000/300.000 = 23/2

󰉼󰉵
=
󰉼󰉵
󰉼󰉵

󰉼󰉵
=


= 20%
Theo bài, ta có:
󰆒

=






(


󰇜
󰇛
 
󰇜







= 350%
K󰉦t lu󰉝n:
a/ T󰊃 su󰉙t GTTD 󰇛󰇜 󰉾 250% lên 350%
Kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD (M) 󰉾 750.000 USD lên 945.000 USD
T󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝n 󰇛󰇜󰉾 20% lên 21%
b/ S󰊁 󰉱 l do nh 󰉼󰉘n tch l󰉼󰉘n b󰉟ng cách chuy󰉨n hóa toàn b󰉳 GTTD
󰉚󰉼󰉘n ph󰉺 thêm vào k sau,
lm cho c󰉙u t󰉗o h󰊀󰉴󰉼󰉘 t󰉾 23/2
lên thành 47/3.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
IV. D󰉗ng bài t󰉝p k󰉦t h󰉹󰉼󰉘n & PPSX GTTD tuy󰉪󰉯i
Bài 9
󰉚󰉼󰉘󰉳 bóc l󰉳󰉚󰉼󰉵i c󰉙u t󰉗󰉼󰉘n 7/1, thcông
nhân làm vi󰉪c 8h/ngày, t󰉗o nên kh󰉯󰉼󰉹ng giá tr󰉬 m󰉵
󰉼󰉘n
l󰉙y m󰉳t ph󰉚n giá tr󰉬 th󰉢󰉼󰉨 󰉚󰉼󰉼󰉪u s󰉘n xu󰉙󰉰ng th󰉶i kéo
dài thêm 30% th󰉶i gian làm vi󰉪c c󰉻a công nhân không tr󰉘 󰉼󰉴. B󰉟
v󰉧 sau quy mô s󰉘󰉼󰉹󰉙󰉳󰉱i.
󰉬nh s󰊁 󰉱i c󰉻a t󰊃 su󰉙t GTTD, kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD, t󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝n t󰊃 l󰉪
󰉼󰉘n󰇛󰇜
b/ Vì sao có s󰊁 󰉱󰉼󰉝󰇛󰇜
Bài gi󰉘i bài 9:
󰉚u, ta có:
󰇫
󰉼󰉵
󰉼󰉵


󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵

=>
󰉼󰉵

󰉼󰉵

Ta l󰉗i c:
󰉼󰉵
/
󰉼󰉵
= 7/1
=>
󰉼󰉵
= 7
󰉼󰉵
7 x 200.000 USD = 1.400.000 USD

󰉼󰉵
=
󰉼󰉵
󰉼󰉵

󰉼󰉵
=


= 37,5 %
V󰉧 sau, NTB l󰉙y m󰉳t ph󰉚n giá tr󰉬 th󰉢󰉼󰉨 󰉚󰉼󰉼󰉪u s󰉘n xu󰉙t
=>

= 130%
󰉼󰉵
= 130% x 1.400.000 = 1.820.000 USD
Theo bài, ta có:
󰉼󰉵

󰉼󰉵


󰉼󰉵
󰆒
󰉼󰉵
󰉼󰉵

=>

󰉼󰉵

󰉼󰉵

L󰉗i có: V󰉧 sau, NTB kéo dài thêm 30% th󰉶i gian làm vi󰉪c c󰉻a công nhân không tr󰉘
󰉼󰉴





󰉼󰉵
=>







󰆒



= 420% (1)
󰉧 󰉱i => Giá tr󰉬 󰉴󰉬 s󰉘n ph󰉛󰉱
mô s󰉘󰉼󰉹󰉬 t󰉱ng s󰉘n ph󰉛m v󰉧 
Hay




= 󰇛
󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵
)
1.820.000 +

+

 = 130% x (1.400.000 + 200.000 + 600.000)


 = 1.040.000 USD (2)
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
T󰉾 (1) và (2), ta có:
󰇫








=>




󰆒

=








/

= 1.820.000 / = 91/10
Do NTB l󰉙y m󰉳t ph󰉚n GTTD 󰉨 󰉚󰉼TLSX nên Giá tr󰉬 th󰉢󰉼󰉼󰉹c
󰉨 M

= 30% x
󰉼󰉵
.
V󰉝y, t󰊃 l󰉪 

󰉼󰉵
=


= 70%
K󰉦t lu󰉝n:
a/ T󰊃 su󰉙t GTTD 󰇛󰇜 󰉾 300% lên 420%
Kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD (M) 󰉾 600.000 USD lên 840.000 USD
T󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝n 󰇛󰇜󰉾 37,5% lên 41,6%
T󰊃 l󰉪  󰉼󰉘n 70%
b/ s󰊁 󰉱󰉼󰉘n th󰊁c hi󰉪󰉰ng th󰉶i c󰉘 󰉼󰉘n PPSX giá
tr󰉬 th󰉢󰉼󰉪󰉯i. C󰉺 th󰉨:
- 󰉼󰉘n: NTB chuy󰉨n hóa 󰉚󰉼󰉘n ph󰉺 thêm vào k
sau, làm cho c󰉙u t󰉗o h󰊀󰉴󰉼󰉘󰉾 7/1 lên thành 91/10.
- PPSX GTTD tuy󰉪󰉯i: NTB kéo dài thêm 30% th󰉶i gian làm vi󰉪c c󰉻a công nhân
không tr󰉘 󰉼󰉴.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Bài 10
󰉚󰉼󰉘󰉳 bóc l󰉳󰉚󰉼󰉵i c󰉙u t󰉗󰉼󰉘n 9/1, thcông
nhân làm vi󰉪
󰉼󰉘n l󰉙y m󰉳t ph󰉚n giá tr󰉬 th󰉢󰉼󰉨 󰉚u
󰉼󰉼󰉪u s󰉘n xu󰉙󰉰ng th󰉶i kéo dài thêm 20% th󰉶i gian làm vi󰉪c c󰉻a công
nhân không tr󰉘 󰉼󰉴. B󰉟󰉧 sau quy s󰉘󰉼󰉹
t󰉱ng chi phí s󰉘n xu󰉙t 1.180.000 USD󰉙󰉳󰉱i.
󰉬nh s󰊁 󰉱i c󰉻a t󰊃 su󰉙t GTTD, kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD, t󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝n t󰊃 l󰉪
t󰉼󰉘n󰇛󰇜
b/ Vì sao có s󰊁 󰉱󰉼󰉝y󰇛󰇜
Bài gi󰉘i bài 10:
󰉚u, ta c: 
󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵
 =>
󰉼󰉵

󰉼󰉵
󰉼󰉵
/
󰉼󰉵
= 9/1 =>
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵
󰉼󰉘n l󰉙y m󰉳t ph󰉚n giá tr󰉬 th󰉢󰉼󰉨 󰉚󰉼󰉼󰉪u s󰉘n
xu󰉙t, nên ta có:

= 120%
󰉼󰉵
= 120% x 
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵
Theo bài, ta có:
󰉼󰉵

󰉼󰉵


󰉼󰉵
󰆒
󰉼󰉵
󰉼󰉵

=>

󰉼󰉵

󰉼󰉵

L󰉗i có: NTB kéo dài thêm 20% th󰉶i gian làm vi󰉪c c󰉻a công nhân không tr󰉘 thêm
󰉼󰉴





󰉼󰉵
=>







󰆒



= 500% =>


 

 = 5

(1)
Theo bài ra, t󰉱ng chi phí s󰉘n xu󰉙t v󰉧 sau là 1.180.000 USD


= 1.180.000 USD

󰉼󰉵

= 1.180.000 USD =>

= 1.180.000 - 
󰉼󰉵
(2)
󰉧 󰉱i => Giá tr󰉬 󰉴󰉬 s󰉘n ph󰉛󰉱
mô s󰉘󰉼󰉹󰉬 t󰉱ng s󰉘n ph󰉛m v󰉧 
Hay



 = 󰇛
󰉼󰉵
󰉼󰉵
󰉼󰉵
)
1.180.000 +

 = 120% (9
󰉼󰉵
+
󰉼󰉵
+ 
󰉼󰉵
)


 = 16,8
󰉼󰉵
- 1.180.000 (3)
T󰉾 (1), (2), (3), ta có:

 = 5

H ay: 16,8
󰉼󰉵
- 1.180.000 = 5 x (1.180.000 - 
󰉼󰉵
) =>
󰉼󰉵
= 100.000 USD
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
󰉼󰉹c:
󰉼󰉵

󰉼󰉵
= 400.000 USD
󰉼󰉵
= 
󰉼󰉵
= 9 x 100.000 = 900.000 USD

󰉼󰉵
=
󰉼󰉵
󰉼󰉵

󰉼󰉵
=


= 40 %

=
󰉼󰉵
= 10,8 x 100.000 = 1.080.000 USD

= 1.180.000 -

= 1.180.000 - 1.080.000 = 100.000 USD

 = 5

= 5 x 100.000 = 500.000 USD
󰆒

=








/

= 1.080.000/ = 54/5
Do NTB l󰉙y m󰉳t ph󰉚n GTTD 󰉨 󰉚󰉼󰉼󰉪u s󰉘n xu󰉙t nên GTTD 󰉼󰉹c
󰉨 M

= 20% x
󰉼󰉵
.
V󰉝y, t󰊃 l󰉪 

󰉼󰉵
=


= 45%
K󰉦t lu󰉝n bài 10:
a/ T󰊃 su󰉙t GTTD 󰇛󰇜󰉾
400% lên 500%
Kh󰉯󰉼󰉹ng GTTD (M) 󰉾 400.000 USD lên 500.000 USD
T󰊃 su󰉙t l󰉹i nhu󰉝n 󰇛󰇜󰉾 40% lên 42,4%
T󰊃 l󰉪  󰉼󰉘n 45%
b/ s󰊁 󰉱󰉼󰉘n th󰊁c hi󰉪󰉰ng th󰉶i c󰉘
󰉼󰉘n PPSX giá
tr󰉬 th󰉢󰉼󰉪󰉯i. C󰉺 th󰉨:
- 󰉼󰉘n: NTB chuy󰉨󰉚󰉼󰉘n ph󰉺 thêm vào k
sau, làm cho c󰉙u t󰉗o h󰊀󰉴󰉼󰉘󰉾 9/1 lên thành 54/5
- PPSX GTTD tuy󰉪󰉯i: NTB kéo dài th󰉶󰉳ng trong ngày thêm 20% mà không
tr󰉘 󰉼󰉴
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
| 1/16

Preview text:

lOMoARcPSD|36403279 HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI TẬP MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ CÔNG THỨC:
1. Giá trị mới của 1 đơn vị sản phẩm/ 1 công nhân tạo ra: v + m
2. Khối lượng giá trị mới (toàn bộ SP của DN): V + M
3. Giá trị của 1 đơn vị sản phẩm: c + v + m
4. Giá trị của tổng sản phẩm của 1 DN: C + V + M
5. Chi phí sản xuất của 1 DN: C + V (Chi phí Tư liệu Sản xuất + Chi phí Nhân công)
6. Thời gian lao động trong 1 ngày: t + t’
7. Tỷ suất Giá trị thặng dư: 𝐦′ = 𝒎 (%) hoặc 𝐦′ = 𝒕′ (%) 𝒗 𝒕
8. Khối lượng Giá trị thặng dư: M = m’ x V => 𝐦′ = 𝑴 (%) 𝑽
9. Tỷ suất lợi nhuận: P’ =
𝑳ợ𝒊 𝒏𝒉𝒖ậ𝒏 (%) = 𝑴 (%)
𝑪𝒉𝒊 𝒑𝒉í 𝒔ả𝒏 𝒙𝒖ấ𝒕 𝑪+𝑽
10. Cấu tạo hữu cơ tư bản C/V Trong đó:
o c: Chi phí TLSX trên 1 SP, v: Chi phí nhân công trên 1 SP, m: GTTD trên 1 SP
o C: Tổng chi phí TLSX, V: Tổng chi phí nhân công, M: Khối lượng GTTD thu được
o t: Thời gian lao động tất yếu, t’: Thời gian lao động thặng dư Lưu ý:
o Không được nhầm lẫn giữa Chi phí sản xuất (C + V) và Chi phí tư liệu sản xuất (C )
o Không được nhầm lẫn giữa Khối lượng Giá trị mới (V+M) và Khối lượng GTTD (M)
o Khi tính toán xong, phải kết luận bằng cách trả lời 2 câu a, b đề bài đưa ra
o Khi trình bày, cần có lập luận và không được thiếu đơn vị tính (USD, h, %, người)
o Một bài tập có thể có nhiều cách giải, tuy nhiên, cần phải có lập luận đúng. PRACTICE MAKES PERFECT ^‿^
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
I. Dạng bài tập về Sản xuất gi愃Ā trị thặng dư tuyệt đối Bài 1
Công nhân làm thuê tạo nên khối lượng gi愃Ā trị mới là 12.000 USD m̀i ngày, tỷ suất gi愃Ā trị
thặng dư 300%. Sau đó, nhà tư bản k攃Āo dài thời gian làm việc từ 8h/ngày lên thành
9h/ngày, mà không trả thêm lương.
a/ H愃̀y x愃Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD trong ngày ?
b/ V椃 sao có sự thay đổi như vậy ? Bài giải bài 1:
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + M𝑡𝑟ướ𝑐 = 12.000 USD
Ban đầu, ta có: { m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% => {𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 9.000 USD 𝑉 𝑉 𝑡𝑟ướ𝑐 = 3.000 USD 𝑡𝑟ướ𝑐
𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡𝑟ướ𝑐 = 8h
Lại có: {m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% => {𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 6h 𝑡 𝑡 𝑡𝑟ướ𝑐 = 2h 𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, NTB kéo dài thời gian lao động lên 9h/ngày mà không trả thêm lương cho công 𝑡
nhân. Suy ra: {𝑡𝑠𝑎𝑢 + t′𝑠𝑎𝑢 = 9h 𝑠𝑎𝑢 = 2h 𝑡 => { = 7 = 350 %
𝑠𝑎𝑢 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
t′𝑠𝑎𝑢 = 7h => m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡′𝑠𝑎𝑢 𝑡𝑠𝑎𝑢 2
Do tiền lương của công nhân không đổi, số lượng công nhân không đổi nên ta có:
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 3.000 USD
Ta được: 𝑀𝑠𝑎𝑢 = m’𝑠𝑎𝑢 x 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 350% x 3.000 = 10.500 USD Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 300% lên 350%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 9.000 USD lên 10.500 USD
b/ Sự thay đổi đó là do NTB áp dụng phương ph愃Āp sản xuất GTTD tuyệt đối bằng cách
kéo dài thời gian làm việc từ 8h/ngày lên thành 9h/ngày mà không trả thêm lương cho công nhân.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Bài 2
Ban đầu, nhà tư bản có tr椃nh độ bóc lột 200% , thuê công nhân làm việc 7,5h/ngày. Sau
đó, nhà tư bản k攃Āo dài thời gian làm việc lên thành 8,5h/ngày mà không trả thêm lương.
Kết quả, thu được khối lượng gi愃Ā trị mới là 340.000 USD.
a/ H愃̀y x愃Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD trong ngày ?
b/ V椃 sao có sự thay đổi như vậy ? Bài giải bài 2:
𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡𝑟ướ𝑐 = 7,5h 𝑡 Ban đầu, ta có: { 𝑡𝑟ướ𝑐 = 2,5h
m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 200% => { 𝑡′ 𝑡 𝑡𝑟ướ𝑐 = 5h 𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, NTB kéo dài thời gian lao động lên 8,5h/ngày mà không trả thêm lương cho công 𝑡
nhân. Suy ra: {𝑡𝑠𝑎𝑢 + t′𝑠𝑎𝑢 = 8,5h 𝑠𝑎𝑢 = 2,5h 𝑡 => { = 6 = 240%
𝑠𝑎𝑢 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
t′𝑠𝑎𝑢 = 6h => m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡′𝑠𝑎𝑢 𝑡𝑠𝑎𝑢 2,5
𝑉𝑠𝑎𝑢 + M𝑠𝑎𝑢 = 340.000 USD
Mặt khác, ta có: { m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 240% => {𝑀𝑠𝑎𝑢 = 240.000 USD 𝑉 𝑉 𝑠𝑎𝑢 = 100.000 USD 𝑠𝑎𝑢
Do tiền lương của công nhân không đổi và số lượng công nhân không đổi nên ta có:
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 100.000 USD
Ta được: 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = m’𝑡𝑟ướ𝑐 x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 200% x 100.000 = 200.000 USD Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 200% lên 240%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 200.000 USD lên 240.000 USD
b/ Sự thay đổi đó là do NTB áp dụng phương ph愃Āp sản xuất GTTD tuyệt đối bằng cách
kéo dài thời gian làm việc từ 7,5h/ngày lên thành 8,5h/ngày mà không trả thêm lương cho công nhân.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
II. Dạng bài tập về Sản xuất gi愃Ā trị thặng dư tương đối Bài 3
Năm trước, nhà tư bản ngành gia công chi tiết máy phải ứng ra chi phí sản xuất 2.000.000
USD với cấu tạo hữu cơ tư bản 4/1, và có tr椃nh độ bóc lột 200%.
Năm sau, do mặt bằng gi愃Ā trị hàng tiêu d甃ng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản
đ愃̀ giảm lương công nhân. Tuy nhiên, thu nhập thực tế và năng suất lao động của công
nhân, cùng với quy mô sản xuất của nhà tư bản là không thay đổi.
a/ H愃̀y x愃Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận ?
b/ Vì sao có sự thay đổi như vậy ? Bài giải bài 3:
Ban đầu, ta có: {𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 2.000.000 USD
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 / 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 4/1
=> {𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 1.600.000 USD
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 400.000 USD
=> 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = m’𝑡𝑟ướ𝑐 x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 200% x 400.000 = 800.000 USD
=> 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 800.000 = 40%
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 2.000.000
Về sau, mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20% nên NTB giảm lương công nhân tương
ứng. Lại có, số lượng công nhân không đổi NSLĐ, TGLĐ và QMSL không đổi. Suy ra: Tổng
chi phí nhân công về sau giảm đi 20%.
=> 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 80% x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 80% x 400.000 = 320.000 USD
Mặt khác, quy mô sản lượng không đổi nên chi phí TLSX không đổi
=> 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 1.600.000 USD
Do NSLĐ không đổi nên giá trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QMSL không đổi. Suy
ra, giá trị tổng sản phẩm không đổi.
Hay: 𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
1.600.000 + 320.000 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 1.600.000 + 400.000 + 800.000
 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 880.000 USD
Ta được: => m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 880.000 = 275 % 𝑉𝑠𝑎𝑢 320.000
 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 880.000 ≈ 45,8 %
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 1.600.000 + 320.000 Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 200% lên 275%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 800.000 USD lên 880.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng từ 40% lên 45,8%
b/ Sự thay đổi đó là do NTB áp dụng phương ph愃Āp sản xuất GTTD tương đối bằng cách
ứng dụng thành tựu KHCN để nâng cao NSLĐ x愃̀ hội, từ đó làm giảm giá trị sức lao động
để sản xuất ra m̀i sản phẩm.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Bài 4
Năm đầu, nhà tư bản có tr椃nh độ bóc lột 300% và thời gian công nhân làm việc m̀i ngày
là 8h, cấu tạo hữu cơ tư bản là 9/1.
Năm sau, do mặt bằng gi愃Ā trị hàng tiêu d甃ng trên thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư bản
đ愃̀ giảm lương công nhân. Tuy nhiên, thu nhập thực tế và thời gian động của công nhân,
cùng với quy mô sản xuất của nhà tư bản là không thay đổi. Kết quả năm sau, nhà tư bản
thu được khối lượng GTTD là 8 triệu USD.
a/ H愃̀y x愃Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận ?
b/ Vì sao có sự thay đổi như vậy ? Bài giải bài 4:
CÁCH 1: GIẢI THEO ẨN 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄
Ban đầu, ta có: m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% => 𝑀 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐 = 3 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20% nên NTB giảm lương công nhân tương
ứng. Lại có, số lượng công nhân không đổi do NSLĐ, TGLĐ và QMSL không đổi. Suy ra:
tổng chi phí nhân công về sau giảm đi 20%. => 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 80% x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 0,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Mặt kh愃Āc, QMSL không đổi nên chi phí TLSX không đổi => 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Do NSLĐ không đổi nên giá trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QMSL không đổi. Suy
ra, giá trị tổng sản phẩm không đổi.
𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
Hay: 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 0,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 8.000.000 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 3 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
 3,2 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 8.000.000 USD
 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 2.500.000 USD
Ta được: 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 x 2.500.000 = 22.500.000 𝑈𝑆𝐷
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 0,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 0,8 x 2.500.000 = 2.000.000 USD
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 3 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 3 x 2.500.000 = 7.500.000 USD Từ đó, suy ra:
𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 7.500.000 = 30%
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 22.500.000+2.500.000
m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 8.000.000 = 400% 𝑉𝑠𝑎𝑢 2.000.000
𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 8.000.000 ≈ 32,7 %
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 22.500.000+2.000.000 Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 300% lên 400%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 7.500.000 USD lên 8.000.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng từ 30% lên 32,7%
b/ Sự thay đổi đó là do NTB áp dụng phương ph愃Āp sản xuất GTTD tương đối bằng cách
ứng dụng thành tựu KHCN để nâng cao NSLĐ x愃̀ hội, từ đó làm giảm giá trị sức lao động
để sản xuất ra m̀i sản phẩm.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Bài 4
CÁCH 2: GIẢI THEO ẨN 𝒕𝒕𝒓ướ𝒄, không giải cụ thể 𝒕𝒕𝒓ướ𝒄 𝐯à 𝒕′𝒕𝒓ướ𝒄 nhằm tránh tình trạng
tính toán ra số lẻ, dẫn đến sai số hàng loạt.
Ban đầu, ta có: m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% => 𝑡′ 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐 = 3 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20% nên NTB giảm lương công nhân tương
ứng. Hay, ta có: 𝑡𝑠𝑎𝑢 = 80% 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 0,8 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
Lại có, thời gian lao động không đổi nên 𝑡𝑠𝑎𝑢 + t′𝑠𝑎𝑢 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡𝑟ướ𝑐
Hay: 0,8 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑠𝑎𝑢 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + 3𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
=> t′𝑠𝑎𝑢 = 3,2 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
 m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡′𝑠𝑎𝑢 = 3,2 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 400% 𝑡𝑠𝑎𝑢 0,8 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 8.000.000 = 2.000.000 USD 𝑚′𝑠𝑎𝑢 400%
Do NSLĐ, TGLĐ, QMSL không đổi nên số lượng công nhân không đổi. Trong khi đó, lương
của m̀i công nhân giảm 20% nên tổng chi phí nhân công về sau giảm đi 20%.
 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 80% x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 2.000.000 = 2.500.000 USD 80% 80%
Ta được: 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = m’𝑡𝑟ướ𝑐 x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% x 2.500.000 = 7.500.000 USD
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1 => 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 x 2.500.000 = 22.500.000 USD
V椃 QMSL không đổi nên chi phí TLSX không đổi. Suy ra: 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 22.500.000 USD
Ta được: 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 7.500.000 = 30%
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 22.500.000+2.500.000
 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 8.000.000 ≈ 32,7 %
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 22.500.000+2.000.000 Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 300% lên 400%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 7.500.000 USD lên 8.000.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng từ 30% lên 32,7%
b/ Sự thay đổi đó là do NTB áp dụng phương ph愃Āp sản xuất GTTD tương đối bằng cách
ứng dụng thành tựu KHCN để nâng cao NSLĐ x愃̀ hội, từ đó làm giảm giá trị sức lao động
để sản xuất ra m̀i sản phẩm.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Bài 5
Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo m愃Āy đ愃̀ ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ tư bản
9/1, và có tr椃nh độ bóc lột 188%. Về sau, năng suất lao động xã hội trong toàn bộ chu̀i
sản xuất hàng tiêu d甃ng tăng lên, làm cho mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 10%, nên
nhà tư bản đ愃̀ giảm lương công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng suất lao động, thời gian
lao động 8h/ngày của công nhân, và quy mô sản lượng là không thay đổi. Kết quả, về sau
tổng chi phí sản xuất là 3.960.000$.
a/ H愃̀y x愃Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận? (2,25đ)
b/ Vì sao có sự thay đổi như vậy ? (0,75đ) Bài giải bài 5:
Ban đầu, ta có: m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 188% => 𝑀 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,88 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 10% nên NTB giảm lương công nhân tương
ứng. Lại có, NSLĐ, TGLĐ và QMSL không đổi nên số lượng công nhân không đổi. Suy ra:
Tổng chi phí nhân công về sau giảm đi 10% hay 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 90% x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 0,9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Mặt kh愃Āc, QMSL không đổi nên chi phí TLSX không đổi => 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
 𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐/ 0,9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 10/1
Ta được: {𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 3.960.000 USD
𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 10/ 1
=> {𝐶𝑠𝑎𝑢 = 3.600.000 USD
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 360.000 USD
 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 360.000 = 400.000 USD 0,9 0,9
 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 3.600.000 USD
 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,88 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,88 x 400.000 = 752.000 USD
 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 752.000 = 18,8%
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 3.600.000+400.000
Do NSLĐ không đổi nên giá trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QMSL không đổi. Suy
ra, giá trị tổng sản phẩm không đổi.
 Csau + Vsau + Msau = Ctrước + Vtrước + Mtrước
 3.600.000 + 360.000 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 3.600.000 + 400.000 + 752.000
 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 792.000 USD
 m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 792.000 = 220% 𝑉𝑠𝑎𝑢 360.000
 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 792.000 = 20%
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 3.960.000 Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 188% lên 220%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 752.000 USD lên 792.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng từ 18,8% lên 20%
b/ Sự thay đổi đó là do NTB áp dụng phương ph愃Āp sản xuất GTTD tương đối bằng cách
ứng dụng thành tựu KHCN để nâng cao NSLĐ x愃̀ hội, từ đó làm giảm giá trị sức lao động
để sản xuất ra m̀i sản phẩm.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
III. Dạng bài tập về Tích lũy tư bản và tình trạng thất nghiệp Bài 6:
Ban đầu, nhà tư bản có tr椃nh độ bóc lột 200% và thuê 500 công nhân làm việc, m̀i công
nhân tạo nên giá trị mới là 900 USD. Sau đó, 80% gi愃Ā trị thặng dư được d甃ng để tích lũy
tư bản, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 5/1 lên thành 17/2, trong khi tiền lương
công nhân giữ nguyên. Kết quả về sau tỷ suất lợi nhuận không đổi.
a/ H愃̀y x愃Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD và x愃Āc định tỷ lệ công
nhân bị sa thải rồi thất nghiệp. Biết rằng lương của m̀i công nhân bằng nhau và không thay đổi ? (2,25đ)
b/ Vì sao có sự thay đổi như vậy ? (0,75đ) Tóm tắt: 𝑀 m’ 𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐 = = 200% 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
500 công nhân, 𝑣𝑡𝑟ướ𝑐 + m𝑡𝑟ướ𝑐 = 900 USD
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄 ) + 𝟖𝟎% 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 5/1
𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 17/2
𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Bài giải bài 6: 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + M𝑡𝑟ướ𝑐 = 500 x 900 = 450.000 USD Ban đầu, ta có: {
m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 200% 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
=> {𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 300.000 USD
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 150.000 USD Ta lại có:
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 5/1
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 750.000 USD
Về sau, 80% Giá trị thặng dư được d甃ng để tích lũy tư bản, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản
tăng lên thành 17/2. Suy ra:
{𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄 ) + 𝟖𝟎% 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 17/2
Hay {𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 750.000 + 150.000 + 80% x 300.000 = 1.140.000 USD
𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 17/2
=> {𝐶𝑠𝑎𝑢 = 1.020.000 USD
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 120.000 USD
Mặt khác, ta có: 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 hay 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 300.000 = 1
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 750.000+150.000 3
=> 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.140.000 = 380.000 USD 3 3
=> m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 380.000 ≈ 316,7 % 𝑉𝑠𝑎𝑢 120.000
Ta thấy: 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 120.000 = 4. Trong khi đó, lương của m̀i công nhân bằng nhau và 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 150.000 5
không thay đổi. Suy ra: Số lượng công nhân giảm đi 1 hay tỷ lệ công nhân bị sa thải là 5 20%. Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 200% lên 316,7%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 300.000 USD lên 380.000 USD
Tỷ lệ công nhân bị sa thải dẫn đến thất nghiệp là 20%
b/ Sự thay đổi đó là do nhà tư bản tích lũy tư bản bằng cách chuyển hóa 80% giá trị thặng
dư ban đầu thành tư bản phụ thêm vào kỳ sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 5/1 lên thành 17/2.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Bài 7:
Ban đầu, nhà tư bản có tr椃nh độ bóc lột 150%. Toàn bộ giá trị thặng dư được d甃ng để tích
lũy tư bản, đầu tư thiết bị mới vào năm sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 11/1
lên 14/1. Kết quả về sau, nhà tư bản thu được khối lượng GTTD là 810.000 USD và tỷ suất
lợi nhuận tăng 1,2 lần so với trước.
a/ H愃̀y x愃Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD và x愃Āc định tỷ lệ công
nhân bị sa thải rồi thất nghiệp. Biết rằng lương của m̀i công nhân bằng nhau và không thay đổi ? (2,25đ)
b/ Vì sao có sự thay đổi như vậy ? (0,75đ) Tóm tắt
m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 150% 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄) + 𝟏𝟎𝟎% 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 11/1 𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 14/1
𝑀𝑠𝑎𝑢 = 810.000 𝑈𝑆𝐷
𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 1,2 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐
 Giải theo ẩn V trước
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Bài giải 7:
Ban đầu, ta có: m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 150% => 𝑀 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 11/1 => 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 11 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
=>𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 12,5%
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 11 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐+𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Lại có: 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 1,2 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,2 x 12,5% = 15%
Hay 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 15% => 𝐶 = 5.400.000 USD 𝐶
𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 810.000 𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 15%
Mặt khác: 𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 14/1
Suy ra: {𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 5.400.000 USD
𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 14/1
=> {𝐶𝑠𝑎𝑢 = 5.040.000 USD
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 360.000 USD
=> m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 810.000 = 225% 𝑉𝑠𝑎𝑢 360.000
Về sau, toàn bộ giá trị thặng dư được d甃ng để tích lũy tư bản nên:
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄) + 𝟏𝟎𝟎% 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
Hay 5.400.000 = 11 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 1,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
=>13,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 5.400.000 USD => 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 400.000 USD
Ta được: 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,5 x 400.000 = 600.000 USD
Ta thấy: 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 360.000 = 9 . Trong khi đó, lương của m̀i công nhân bằng nhau và 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 400.000 10
không thay đổi. Suy ra: số lượng công nhân giảm đi 1 hay tỷ lệ công nhân bị sa thải là 10 10%. Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 150% lên 225%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 600.000 USD lên 810.000 USD
Tỷ lệ công nhân bị sa thải dẫn đến thất nghiệp là 10%
b/ Sự thay đổi đó là do nhà tư bản tích lũy tư bản bằng cách chuyển hóa toàn bộ GTTD
ban đầu thành tư bản phụ thêm vào kỳ sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 11/1 lên thành 14/1.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Bài 8
Ban đầu, nhà tư bản có tr椃nh độ bóc lột 250%, tổng khối lượng giá trị mới là 1.050.000
USD. Nhà tư bản lấy toàn bộ giá trị thặng dư của năm đầu để đầu tư thiết bị mới và sa
thải, cắt giảm 10% chi phí nhân công. Kết quả, về sau cấu tạo hữu cơ tư bản đạt 47/3 và
tỷ suất lợi nhuận đạt 21%.
a/ H愃̀y x愃Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận ? (2,25đ)
b/ Vì sao có sự thay đổi như vậy ? (0,75đ) Bài giải 8:
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + M𝑡𝑟ướ𝑐 = 1.050.000 USD Ban đầu, ta có: {
m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 250%
=> {𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 750.000 USD 𝑉 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐 = 300.000 USD 𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, NTB cắt giảm 10% chi phí nhân công.
=> 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 90% 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 90% x 300.000 = 270.000 USD
Lại có, cấu tạo hữu cơ tư bản về sau đạt 47/3.
 𝐶𝑠𝑎𝑢/𝑉𝑠𝑎𝑢 = 47 => 𝐶 x 270.000 = 4.230.000 USD 3 𝑠𝑎𝑢 = 47 3
Lại có, toàn bộ giá trị thặng dư ban đầu được d甃ng để tích lũy tư bản nên:
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄) + 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
Hay 4.230.000 + 270.000 = (𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 300.000) + 750.000
 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 3.450.000 USD
 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 3.450.000/300.000 = 23/2
 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 750.000 = 20%
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 3.450.000+300.000
Theo bài, ta có: 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 21%
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢
 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 21% x (𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢) = 21% x (4.230.000 + 270.000) = 945.000 USD
 m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 945.000 = 350% 𝑉𝑠𝑎𝑢 270.000 Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 250% lên 350%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 750.000 USD lên 945.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng từ 20% lên 21%
b/ Sự thay đổi đó là do nhà tư bản tích lũy tư bản bằng cách chuyển hóa toàn bộ GTTD
ban đầu thành tư bản phụ thêm vào kỳ sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 23/2 lên thành 47/3.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
IV. Dạng bài tập kết hợp Tích lũy tư bản & PPSX GTTD tuyệt đối Bài 9
Ban đầu, nhà tư bản có tr椃nh độ bóc lột 300%, đầu tư với cấu tạo tư bản 7/1, thuê công
nhân làm việc 8h/ngày, tạo nên khối lượng giá trị mới 800.000 USD. Sau đó, nhà tư bản
lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 30% tư liệu sản xuất, đồng thời kéo
dài thêm 30% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương. Bằng c愃Āch đó,
về sau quy mô sản lượng tăng thêm 30%, trong khi năng suất lao động không đổi.
a/ H愃̀y x愃Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận và tỷ lệ
tích lũy tư bản? (2,25đ)
b/ Vì sao có sự thay đổi như vậy ? (0,75đ) Bài giải bài 9:
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + M𝑡𝑟ướ𝑐 = 800.000 USD
Ban đầu, ta có: { m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% => {𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 600.000 USD 𝑉 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐 = 200.000 USD 𝑡𝑟ướ𝑐
Ta lại có: 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 7/1
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 7 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 =7 x 200.000 USD = 1.400.000 USD
 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 600.000 = 37,5 %
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 1.400.000+200.000
Về sau, NTB lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 30% tư liệu sản xuất
=> 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 130% 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 130% x 1.400.000 = 1.820.000 USD
𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡𝑟ướ𝑐 = 8h
Theo bài, ta có: {m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% => {𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 6 h 𝑡 𝑡 𝑡𝑟ướ𝑐 = 2 h 𝑡𝑟ướ𝑐
Lại có: Về sau, NTB kéo dài thêm 30% thời gian làm việc của công nhân mà không trả
thêm lương. => {𝑡𝑠𝑎𝑢 + t′𝑠𝑎𝑢 = 130% x 8 = 10,4h
𝑡𝑠𝑎𝑢 = t𝑡𝑟ướ𝑐
=> {𝑡′𝑠𝑎𝑢 = 8,4 h 𝑡𝑠𝑎𝑢 = 2 h
 m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡′𝑠𝑎𝑢 = 8,4 = 420% (1) 𝑡𝑠𝑎𝑢 2
Theo đề bài, NSLĐ không đổi => Giá trị 1 đơn vị sản phẩm không đổi. Trong khi đó, quy
mô sản lượng tăng thêm 30%. Suy ra, Gi愃Ā trị tổng sản phẩm về sau tăng 30%.
Hay 𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 + 𝑴𝒔𝒂𝒖 = 𝟏𝟑𝟎% (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄)
 1.820.000 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 130% x (1.400.000 + 200.000 + 600.000)
 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 1.040.000 USD (2)
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
𝑉𝑠𝑎𝑢 + M𝑠𝑎𝑢 = 1.040.000 USD Từ (1) và (2), ta có: {
m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 420%
=> {𝑀𝑠𝑎𝑢 = 840.000 USD 𝑉 𝑉 𝑠𝑎𝑢 = 200.000 USD 𝑠𝑎𝑢
 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 840.000 = 41,6%
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 1.820.000 + 200.000
 𝐶𝑠𝑎𝑢/ 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.820.000 /200.000 = 91/10
Do NTB lấy một phần GTTD tích lũy, để đầu tư thêm 30% TLSX nên Giá trị thặng dư được
d甃ng để tích lũy là: Mtích lũy = 30% x 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 30% x 1.400.000 = 420.000 USD.
Vậy, tỷ lệ tích lũy là: 𝑀𝑡í𝑐ℎ 𝑙ũ𝑦 = 420.000 = 70% 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 600.000 Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 300% lên 420%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 600.000 USD lên 840.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng từ 37,5% lên 41,6%
Tỷ lệ tích lũy tư bản là 70%
b/ Có sự thay đổi đó là do nhà tư bản thực hiện đồng thời cả tích lũy tư bản và PPSX giá
trị thặng dư tuyệt đối. Cụ thể:
- Tích lũy tư bản: NTB chuyển hóa 70% GTTD ban đầu thành tư bản phụ thêm vào kỳ
sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 7/1 lên thành 91/10.
- PPSX GTTD tuyệt đối: NTB kéo dài thêm 30% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Bài 10
Ban đầu, nhà tư bản có tr椃nh độ bóc lột 400%, đầu tư với cấu tạo tư bản 9/1, thuê công
nhân làm việc 8h/ngày. Sau đó, nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu
tư thêm 20% tư liệu sản xuất, đồng thời kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công
nhân mà không trả thêm lương. Bằng c愃Āch đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm 20%,
tổng chi phí sản xuất 1.180.000 USD, trong khi năng suất lao động không đổi.
a/ H愃̀y x愃Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận và tỷ lệ
tích lũy tư bản? (2,25đ)
b/ Vì sao có sự thay đổi như vậy? (0,75đ) Bài giải bài 10:
Ban đầu, ta có: m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 400% => 𝑀 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐 = 4 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Sau đó, nhà tư bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sản
xuất, nên ta có: 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 120% 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 120% x 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 10,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡𝑟ướ𝑐 = 8h
Theo bài, ta có: {m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 400% => {𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 6,4 h 𝑡 𝑡 𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,6 h 𝑡𝑟ướ𝑐
Lại có: NTB kéo dài thêm 20% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm
lương. => {𝑡𝑠𝑎𝑢 + t′𝑠𝑎𝑢 = 120% x 8 = 9,6h
𝑡𝑠𝑎𝑢 = t𝑡𝑟ướ𝑐
=> { 𝑡′𝑠𝑎𝑢 = 8 h 𝑡𝑠𝑎𝑢 = 1,6 h
 m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡′𝑠𝑎𝑢 = 8 = 500% => 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 5 => 𝑀 𝑡
𝑠𝑎𝑢 = 5 𝑉𝑠𝑎𝑢 (1) 𝑠𝑎𝑢 1,6 𝑉𝑠𝑎𝑢
Theo bài ra, tổng chi phí sản xuất về sau là 1.180.000 USD
 𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.180.000 USD
 10,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.180.000 USD => 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.180.000 - 10,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 (2)
Theo đề bài, NSLĐ không đổi => Giá trị 1 đơn vị sản phẩm không đổi. Trong khi đó, quy
mô sản lượng tăng thêm 20%. Suy ra, Gi愃Ā trị tổng sản phẩm về sau tăng 20%.
Hay 𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 120% (𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐)
 1.180.000 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 120% (9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐+ 4 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐)
=> 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 16,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 - 1.180.000 (3)
Từ (1), (2), (3), ta có: 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 5 𝑉𝑠𝑎𝑢
H ay: 16,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 - 1.180.000 = 5 x (1.180.000 - 10,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐) =>𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 100.000 USD
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Ta được: 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 4 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 4 x 100.000 = 400.000 USD
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 x 100.000 = 900.000 USD
𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 400.000 = 40 %
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 900.000+100.000
𝐶𝑠𝑎𝑢 = 10,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 10,8 x 100.000 = 1.080.000 USD
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.180.000 - 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 1.180.000 - 1.080.000 = 100.000 USD
𝑀𝑠𝑎𝑢 = 5 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 5 x 100.000 = 500.000 USD
𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 500.000 ≈ 42,4%
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 1.180.000
𝐶𝑠𝑎𝑢/ 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.080.000/100.000 = 54/5
Do NTB lấy một phần GTTD tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sản xuất nên GTTD được
d甃ng để tích lũy là: Mtích lũy = 20% x 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 20% x 900.000 = 180.000 USD.
Vậy, tỷ lệ tích lũy là: 𝑀𝑡í𝑐ℎ 𝑙ũ𝑦 = 180.000 = 45% 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 400.000 Kết luận bài 10:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 400% lên 500%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 400.000 USD lên 500.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng từ 40% lên 42,4%
Tỷ lệ tích lũy tư bản là 45%
b/ Có sự thay đổi đó là do nhà tư bản thực hiện đồng thời cả tích lũy tư bản và PPSX giá
trị thặng dư tuyệt đối. Cụ thể:
- Tích lũy tư bản: NTB chuyển hóa 45% GTTD ban đầu thành tư bản phụ thêm vào kỳ
sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 9/1 lên thành 54/5
- PPSX GTTD tuyệt đối: NTB kéo dài thời gian lao động trong ngày thêm 20% mà không
trả thêm lương cho công nhân.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)