Hướng dẫn giải các dạng toán về định nghĩa vector, tổng và hiệu hai vector – Nguyễn Đăng Tuấn

Tài liệu gồm 18 trang với nội dung gồm tóm tắt lý thuyết, phân dạng, bài tập có hướng dẫn giải và bài tập tự luận về chuyên đề vector, tổng và hiệu của 2 vector. Các dạng toán bao gồm:

Bài 1 – Các định nghĩa
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Định nghĩa vectơ
2. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng
3. Hai vectơ bằng nhau
B. Các dạng toán và phương pháp giải
Dạng 1: Xác định một vectơ; phương, hướng của vectơ; độ dài của vectơ
+ Xác định một vectơ và xác định sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ theo định nghĩa


+ Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ
Dạng 2: Chứng minh hai vectơ bằng nhau
+ Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài và cùng hướng hoặc dựa vào nhận xét nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì vtAB = vtDC và vtAD = vtBC

 

ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 1
CHƯƠNG I: VECTƠ
§1 CÁC ĐỊNH NGHĨA
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa vectơ:
Vectơ là đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong hai điểm mút của đoạn thẳng đã chỉ
điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cui.
Vectơ có điểm đầu là A, điểm cui là B ta kí hiu :
AB
.
Vectơ còn được kí hiu là:
, , , ,...a b x y
.
Vectơ không là vectơ có điểm đầu trùng điểm cui. Kí
hiu là
0
.
2. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cui của vectơ gọi là giá của vectơ.
Hai vectơ đưc gi là cùng phương nếu giá ca chúng song song hoc trùng nhau.
Hai vectơ đưc gi là cùng hướng nếu chúng cùng phương và cùng chiều.
Hai vectơ cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng.
Ví d: hình v trên trên (hình 1.2) thì hai vectơ
AB
CD
cùng hướng còn
EF
HG
ngược hướng.
Đặc bit: vectơ không cùng hướng vi mọi véc tơ.
Nhn xét: Ba đim phân bit
,,A B C
thng hàng khi và ch khi hai vectơ
AB
AC
cùng phương.
Chng minh:
Nếu
,,A B C
thng hàng suy ra giá ca
đều là đường thẳng đi qua ba điểm
,,A B C
nên
cùng phương.
Ngược li nếu
cùng phương khi đó đường thng
AB
AC
song song hoc
trùng nhau. Nhưng hai đường thẳng này cùng đi qua điểm
A
nên hai đường thng
AB
AC
trùng nhau hay ba điểm
,,A B C
thng hàng.
H
G
E
F
C
D
A
B
Hình 1.2
A
B
a
x
Hình 1.1
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 2
3. Hai vectơ bằng nhau
Độ dài đoạn thng
AB
gọi là độ dài véc tơ
AB
, kí hiu
AB
.
Vy
AB AB
.
Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Ví d: (hình 1.3) Cho hình bình hành
ABCD
khi đó
AB CD
.
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
Dạng 1: Xác định một vectơ; phương, hướng của vectơ; độ dài của vectơ
1. Phương pháp giải.
Xác định một vectơ và xác định s cùng phương, cùng hướng của hai vectơ theo định
nghĩa
Da vào các tình cht hình hc của các hình đã cho biết để tính độ dài ca một vectơ
2. Các ví d.
Ví dụ 1: Cho t giác
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cui là
đỉnh ca t giác.
Li gii:
Hai điểm phân bit, chng hn
,AB
ta xác định được hai vectơ khác vectơ-không là
,AB BA
. Mà t bốn đỉnh
, , ,A B C D
ca t giác ta có 6 cặp điểm phân biệt do đó có 12
vectơ thỏa mãn yêu cu bài toán.
Ví dụ 2: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
.
a) Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không cùng phương vi
MN
có điểm đầu và điểm
cui lấy trong điểm đã cho.
b) Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không cùng hướng vi
AB
có điểm đầu và điểm cui
lấy trong điểm đã cho.
c) V các vectơ bằng vectơ
NP
mà có điểm đầu
,AB
.
Li gii:
(Hình 1.4)
a) Các vectơ khác vectơ không cùng
phương với
MN
, , , , , ,NM AB BA AP PA BP PB
.
b) Các vectơ khác vectơ - không cùng
hướng với
AB
,,AP PB NM
.
C
D
A
B
Hình 1.3
N
M
P
A
B
C
A'
B'
Hình 1.4
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 3
c) Trên tia
CB
lấy điểm
'B
sao cho
'BB NP
Khi đó ta có
'BB
là vectơ có điểm đầu là
B
và bằng vectơ
NP
.
Qua
A
dựng đường thng song song với đường thng
NP
. Trên đường thẳng đó lấy
đim
'A
sao cho
'AA
cùng hướng vi
NP
'AA NP
.
Khi đó ta có
'AA
là vectơ có điểm đầu là
A
và bằng vectơ
NP
.
Ví dụ 3: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
cnh
a
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
,
N
là điểm đối
xng vi
C
qua
D
. Hãy tính độ dài của vectơ sau
MD
,
MN
.
Li gii:
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông
MAD
ta có
2
2
2 2 2 2
5
24
aa
DM AM AD a
5
2
a
DM
Suy ra
5
2
a
MD MD
.
Qua N kẻ đường thẳng song song với
AD
cắt
AB
tại
P
.
Khi đó tứ giác
ADNP
là hình vuông và
3
22
aa
PM PA AM a
.
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông
NPM
ta có
2
2
2 2 2 2
3 13
24
aa
MN NP PM a
13
2
a
MN
Suy ra
13
2
a
MN MN
.
3. Bài tp luyn tp.
Bài 1: Cho ngũ giác
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cui là
đỉnh của ngũ giác.
Li gii:
Hai điểm phân bit, chng hn
,AB
ta xác định được hai vectơ khác vectơ-không là
,AB BA
. Mà t năm đỉnh
, , , ,A B C D E
của ngũ giác ta có 10 cặp điểm phân biệt do đó có
20 vectơ thỏa mãn yêu cu bài toán.
Bài 2: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm là O. Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C, D, O
a) Bằng vectơ
AB
;
OB
b) Có độ dài bng
OB
Li gii:
O
M
D
A
C
B
N
P
Hình 1.5
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 4
a)
,AB DC OB DO
b)
,,BO DO OD
Bài 3: Cho ba điểm A, B, C phân bit thng hàng.
a) Khi nào thì hai vectơ
AB
AC
cùng hướng ?
b) Khi nào thì hai vectơ
AB
AC
ngược hướng ?
Li gii:
a) A nằm ngoài đoạn BC.
b) A nm trong đoạn BC.
Bài 4: Cho bốn điểm A, B, C, D phân bit.
a) Nếu
AB BC
thì có nhn xét gì v ba điểm A, B, C.
b) Nếu
AB DC
thì có nhn xét gì v bốn điểm A, B, C, D.
Li gii:
a) B là trung điểm ca AC.
b) A, B, C, D thng hàng hoc ABCD là hình bình hành.
Bài 5: Cho hình thoi
ABCD
có tâm
O
. Hãy cho biết tính đúng sai của các câu sau đây?
a)
AB BC
b)
AB DC
c)
OA OC
d)
OB OA
e)
AB BC
f)
2 OA BD
Li gii:
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
e) Sai f) đúng
Bài 6: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cui
là đỉnh ca lc giác và tâm O sao cho
a) Bng vi
AB
.
b) Ngược hướng vi
OC
.
Li gii:
a)
,,FO OC ED
b)
, , ,CO OF BA DE
Bài 7: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
, tâm
O
M là trung điểm AB.Tính độ dài của các vectơ
AB
,
OA OB
.
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 5
Li gii:
(hình 1.40) Ta có
AB AB a
;
22
2AC AC AB BC a
12
,
2 2 2
aa
OA OA AC OM OM
Gọi E là điểm sao cho tứ giác
OBEA
là hình bình hành
khi đó nó cũng là hình vuông
Ta có
OA OB OE OA OB OE AB a
Bài 8: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
G
là trng tâm. Gi
I
là trung điểm ca
AG
. Tính độ
dài của các vectơ
AG
,
BI
.
Li gii:
(Hình 1.41)Ta có
AB AB a
Gọi M là trung điểm của
BC
Ta có
2
2 2 2
2 2 2 3
3 3 3 4 3
aa
AG AG AM AB BM a
22
22
21
4 3 6
a a a
BI BI BM MI
Dạng 2: Chứng minh hai vectơ bằng nhau.
1. Phương pháp giải.
Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chng minh chúng có cùng độ dài và cùng hướng
hoc da vào nhn xét nếu t giác
ABCD
là hình bình hành thì
AB DC
AD BC
2. Các ví d.
Ví dụ 1: Cho t giác
ABCD
. Gi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Chng minh
MN QP
.
Li gii:
(hình 1.6)
Do M, N lần lượt là trung điểm của AB
và BC nên MN là đường trung bình của
tam giác
ABC
suy ra
//MN AC
1
2
MN AC
(1).
Tương tự QP là đường trung bình ca tam giác
ADC
suy ra
//QP AC
1
2
QP AC
(2).
N
M
Q
P
A
B
C
D
Hình 1.6
M
A
B
C
G
I
Hình 1.41
O
A
D
C
B
E
Hình 1.40
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 6
T (1) và (2) suy ra
//MN QP
MN QP
do đó tứ giác
MNPQ
là hình bình hành
Vy ta có
MN QP
Ví dụ 2: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
. Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Dựng điểm
'B
sao cho
'B B AG
.
a) Chng minh:
BI IC
.
b) Gi
J
là trung điểm ca
'BB
. Chng minh:
BJ IG
.
Li gii:
(hình 1.7)
a) Vì
I
là trung điểm của
BC
nên
BI CI
BI
cùng hướng với
IC
do
đó hai vectơ
BI
,
IC
bằng nhau hay
BI IC
.
b) Ta có
'B B AG
suy ra
'B B AG
'/ /BB AG
.
Do đó
,BJ IG
cùng hướng (1).
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
1
2
IG AG
,
J
là trung điểm
'BB
suy ra
1
'
2
BJ BB
Vì vy
BJ IG
(2)
T (1) và (2) ta có
BJ IG
.
3. Bài tp luyn tp.
Bài 1: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,DC AB
;
P
là giao
đim ca
,AM DB
Q
là giao điểm ca
. Chng minh
DP PQ QB
.
Li gii:
(Hình 1.43)
Ta có tứ giác
DMBN
là hình bình hành vì
1
, / /
2
DM NB AB DM NB
.
Suy ra
DM NB
.
Xét tam giác
CDQ
M
là trung điểm của
DC
//MP QC
do đó
P
là trung điểm của
DQ
. Tương tự xét tam giác
ABP
suy ra
được
Q
là trung điểm của
PB
Vì vậy
DP PQ QB
từ đó suy ra
J
I
A
B
C
B'
G
Hình 1.7
Q
P
M
N
A
D
C
B
Hình 1.43
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 7
DP PQ QB
Bài 2: Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD với
2AB CD
. T C v
CI DA
. Chng
minh:
a)
DI CB
.
b)
AI IB DC
.
Li gii:
(Hình 1.44)
a) Ta
CI DA
suy ra
AICD
hình bình
hành
AD IC
Ta
DC AI
2AB CD
do đó
1
2
AI AB
I
là trung điểm
AB
Ta
DC IB
//DC IB
tứ giác
BCDI
hình bình hành
Suy ra
DI CB
b)
I
trung điểm của
AB AI IB
tứ giác
BCDI
hình bình hành
IB DC
suy
ra
AI IB DC
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Hãy tính s các vector ( khác
0
) mà các điểm đầu và điểm cuối được ly t các điểm
phân biệt đã cho trong các trường hp sau:
a) Hai điểm ;
b) Ba điểm ;
c) Bốn điểm ;
Bài 2. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Lit kê tt c các vactor bng nhau (khác
0
) nhận đỉnh
hoc tâm của hình vuông làm điểm đầu và điểm cui .
Bài 3. Gi
C
là trung điểm của đoạn thng
AB
. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a)
AC
BC
cùng hướng ; b)
AC
AB
cùng hướng ;
c)
AB
BC
ngược hướng ; d)
AB BC
;
e)
AC BC
; f)
2AB BC
.
Bài 4. Xác định v trí tương đối của ba điểm phân bit
A
,
B
C
trong các trường hp sau:
a)
AB
AC
cùng hướng
AB
AC
ngược hướng ;
b)
AB
AC
cùng phương.
D
A
B
C
I
Hình 1.44
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 8
Bài 5. Có ba điểm phân bit thng hàng
A
,
B
,
C
. Trong trường hp nào hai vector
AB
AC
cùng hướng ? trong trường hợp nào hai vector đó ngược hướng ?
Bài 6. Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
.
a) Tìm các vectơ khác
0
và cùng phương với
OA
.
b) Tìm các vectơ bằng
AB
.
c) V các vectơ bằng
AB
có các điểm đầu là
, , B F C
hoặc các điểm cui là
.
Bài 7. Cho t giác
ABCD
. Chng minh rng t giác đó là hình bình hành khi và chỉ khi
AB DC
.
Bài 8. Cho t giác
ABCD
, chng minh rng nếu
AB DC
thì
AD BC
.
Bài 9. Cho t giác
ABCD
. Gi
M
,
N
,
P
Q
lần lược là trung điểm ca các cnh
AB
,
BC
,
CD
DA
. Chng minh
NP MQ
PQ NM
.
Bài 10. Cho hình bình hành
ABCD
. Dng
AM BA
,
MN DA
,
NP DC
,
PQ BC
. Chng
minh
0AQ
.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 9
§2 TỔNG VÀ HIỆU HAI VEC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tổng hai vectơ
a) Định nghĩa:
Cho hai vectơ
;ab
. Từ điểm A tùy ý vẽ
AB a
rồi
từ B vẽ
BC b
khi đó vectơ
AC
được gọi là tổng
của hai vectơ
;ab
.
Kí hiệu
AC a b
(Hình 1.9)
b) Tính cht :
Giao hoán :
a b b a
Kết hp :
( ) ( )a b c a b c
Tính chất vectơ – không:
0 , a a a
2. Hiệu hai vectơ
a) Vectơ đối ca một vectơ.
Vectơ đối của vectơ
a
là vectơ ngược hướng và cùng độ dài với vectơ
a
Kí hiu
a
Như vậy
0, a a a
AB BA
b) Định nghĩa hiệu hai vectơ:
Hiu của hai vectơ
a
b
là tng ca vectơ
a
và vectơ đối của vectơ
b
. Kí hiu là
a b a b
3. Các quy tắc:
Quy tắc ba điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có :
AB BC AC
Quy tc hình bình hành : Nếu
ABCD
là hình bình hành thì
AB AD AC
Quy tc v hiệu vectơ : Cho O , A , B tùy ý ta có :
OB OA AB
Chú ý: Ta có th m rng quy tắc ba điểm cho n điểm
12
, ,...,
n
A A A
thì
1 2 2 3 1 1
...
n n n
A A A A A A A A
b
b
a
a
A
B
C
ab
Hình 1.9
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 10
P
N
M
C
B
A
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
Dạng 1: Xác định độ dài tổng, hiệu của các vectơ.
1. Phương pháp giải.
Để xác định độ dài tng hiu của các vectơ
Trưc tiên s dụng định nghĩa về tng, hiệu hai vectơ và các tính chất, quy tắc để xác
định định phép toán vectơ đó.
Da vào tính cht ca hình, s dụng định lí Pitago, h thức lượng trong tam giác
vuông để xác định độ dài vectơ đó.
2. Các ví d.
Ví dụ 1: Cho hình bình hành
ABCD
. Hai điểm
M
N
lần lượt trung điểm ca
BC
AD
.
Xác định tng của hai vec tơ
NC
MC
;
AM
CD
;
AD
NC
;
AM
AN
.
Li gii
MC AN
nên:
NC MC NC AN AN NC AC
CD BA
nên:
AM CD AM BA BA AM BM
NC AM
nên
AD NC AD AM AE
vi
E
là đỉnh ca hình bình hành
DAME
.
Vì t giác
AMCN
là hình bình hành nên
AM AN AC
Ví dụ 2: Cho tam giác
ABC
. Các điểm
,MN
P
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
BC
. Xác
định hiu
; ; ;AM AN MN NC MN PN BP CP
.
Li gii
Ta có:
AM AN NM
NC MP
nên:
MN NC MN MP PN
PN NP
nên:
MN PN MN NP MP
CP PC
nên:
BP CP BP PC BC
Ví dụ 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
0
30ABC
5BC a
. Tính độ i của các vectơ
AB BC
,
AC BC
,
AB AC
.
Li gii:
(hình 1.10)
Theo quy tắc ba điểm ta có
AB BC AC
sin
AC
ABC
BC
0
5
.sin 5.sin30
2
a
AC BC ABC a
B
A
C
D
Hình 1.10
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 11
Do đó
5
2
a
AB BC AC AC
AC BC AC CB AB
Ta có
2
2 2 2 2 2 2
5 15
5
42
aa
AC AB BC AB BC AC a
Vì vy
15
2
a
AC BC AB AB
Gi
D
là điểm sao cho t giác
ABDC
là hình bình hành.
Khi đó theo quy tắc hình bình hành ta có
AB AC AD
Vì tam giác
ABC
vuông
A
nên t giác
ABDC
là hình ch nht suy ra
5AD BC a
Vy
5AB AC AD AD a
.
Ví dụ 4: Cho hình vuông
ABCD
có tâm là
O
và cnh
a
.
M
là một điểm bt k.
a) Tính
,,AB AD OA CB CD DA
b) Chng minh rng
u MA MB MC MD
không ph thuc v trí điểm
M
. Tính độ
dài vectơ
u
Li gii:
(hình 1.11)
a) + Theo quy tc hình bình hành ta có
AB AD AC
Suy ra
AB AD AC AC
.
Áp dụng định lí Pitago ta có
2 2 2 2
22AC AB BC a AC a
Vy
2AB AD a
+ Vì O là tâm ca hình vuông nên
OA CO
suy ra
OA CB CO CB BC
Vy
OA CB BC a
+ Do
ABCD
là hình vuông nên
CD BA
suy ra
CD DA BA AD BD
22
2BD BD AB AD a
suy ra
2CD DA a
b) Theo quy tc phép tr ta có
O
A
D
B
C
C'
Hình 1.11
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 12
u MA MC MB MD CA DB
Suy ra
u
không ph thuc v trí điểm
M
.
Qua
A
k đưng thng song song vi
DB
ct
BC
ti
'C
.
Khi đó tứ giác
'ADBC
là hình bình hành (vì có cp cạnh đối song song) suy ra
'DB AC
Do đó
''u CA AC CC
Vì vy
' ' 2u CC BC BC a a a
.
3. Bài tp luyn tp.
Bài 1: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Tính độ dài của các vectơ
,AB AC AB AC
.
Li gii:
(Hình 1.45)Theo quy tắc trừ ta có
AB AC CB AB AC BC a
Gọi
'A
là đỉnh của hình bình hành
'ABA C
O
tâm hình nình hành đó. Khi đó ta có
'AB AC AA
.
Ta có
2
2 2 2
3
42
aa
AO AB OB a
Suy ra
' 2 3AB AC AA AO a
Bài 2: Cho hình vuông
ABCD
có tâm là
O
và cnh
a
.
M
là một điểm bt k.
a) Tính
,AB OD AB OC OD
b) Tính độ dài vectơ
MA MB MC MD
Li gii:
(Hình 1.46)
a) Ta có
OD BO AB OD AB BO AO
2
22
AC a
AB OD AO
Ta có
OC AO
suy ra
0AB OC OD AB AO OD OB OD
0AB OC OD
b) Áp dng quy tc tr ta có
MA MB MC MD MA MB MC MD BA DC BA DC
Ly
'B
là điểm đối xng ca
B
qua
A
Khi đó
' ' 'DC AB BA DC BA AB BB
O
C
A
B
A'
Hình 1.45
O
A
D
C
B
B'
Hình 1.46
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 13
Suy ra
' ' 2MA MB MC MD BB BB a
Bài 3: Cho hình thoi
ABCD
cnh a và
0
60BCD
. Gi O là tâm hình thoi. Tính
,AB AD OB DC
.
Li gii:
Ta có
0
2 cos30 3,AB AD AD a a
0
3
cos60
2
a
OB DC CO a
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức vectơ.
1. Phương pháp giải.
Để chứng minh đẳng thức vectơ ta có các cách biển đổi: vế này thành vế kia, biến đổi
tương đương, biến đổi hai vế cùng bng mt đại lương trung gian. Trong quá trình
biến đổi ta cn s dng linh hot ba quy tắc tính vectơ.
u ý: Khi biến đổi cn phi hướng đích , chng hn biến đổi vế phi, ta cn xem vế trái
có đại lượng nào để t đó liên tưởng đến kiến thức đã có để làm sao xut hiện các đại
ng vế trái. Và ta thường biến đổi vế phc tp v vế đơn giản hơn.
2. Các ví d.
Ví dụ 1: Cho năm đim
, , , ,A B C D E
. Chng minh:
a)
AB CD EA CB ED
.
b)
AC CD EC AE DB CB
.
Li gii:
a) Biến đổi vế trái ta có
VT AC CB CD ED DA
CB ED AC CD DA
CB ED AD DA
CB ED VP
ĐPCM
b) Đẳng thức tương đương với
0
0
AC AE CD CB EC DB
EC BD EC DB
0BD DB
(đúng) ĐPCM.
Ví dụ 2: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. M là một điểm bt kì trong mt phng. Chng minh:
a)
0BA DA AC
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 14
b)
0OA OB OC OD
c)
MA MC MB MD
Li gii:
(Hình 1.12)
a) Ta có
BA DA AC AB AD AC
AB AD AC
Theo quy tắc hình bình hành ta có
AB AD AC
suy ra
0BA DA AC AC AC
b) Vì ABCD là hình bình hành nên ta có:
0OA CO OA OC OA AO
Tương tự:
00OB OD OA OB OC OD
.
c) Cách 1: Vì ABCD là hình bình hành nên
0AB DC BA DC BA AB
MA MC MB BA MD DC
MB MD BA DC MB MD
Cách 2: Đẳng thức tương đương với
MA MB MD MC BA CD
(đúng do
ABCD
là hình bình hành)
Ví dụ 3: Cho tam giác
ABC
. Gi M, N, P lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
. Chng minh:
a)
0BM CN AP
b)
0AP AN AC BM
c)
OA OB OC OM ON OP
vi
O
là điểm bt kì.
Li gii:
(Hình 1.13)
a) Vì
,PN MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
nên
/ / , / /PN BM MN BP
suy ra t giác
BMNP
là hình bình hành
BM PN
N
là trung điểm ca
AC CN NA
Do đó theo quy tắc ba điểm ta có
0
BM CN AP PN NA AP
PA AP
b) Vì t giác
APMN
là hình bình hành nên theo quy tc
hình bình hành ta có
AP AN AM
, kết hp vi quy
tc tr
Hình 1.13
N
M
P
A
B
C
O
A
D
C
B
Hình 1.12
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 15
AP AN AC BM AM AC BM CM BM
0CM BM
do
M
là trung điểm ca
BC
.
Vy
0AP AN AC BM
.
c) Theo quy tắc ba điểm ta có
OA OB OC OP PA OM MB ON NC
OM ON OP PA MB NC
OM ON OP BM CN AP
Theo câu a) ta có
0BM CN AP
suy ra
OA OB OC OM ON OP
.
3. Bài tp luyn tp.
Bài 1: Cho bốn điểm
, , ,A B C D
. Chng minh:
a)
DA CA DB CB
b)
AC DA BD AD CD BA
Li gii:
a) Áp dng quy tc tr ta có
DA CA DB CB DA DB CA CB
BA BA
(đúng)
b) Áp dng quy tắc ba điểm ta có
AC DA BD AD CD BA DA AC BD BA AD CD
DC BD BD CD
(đúng)
Bài 2: Cho các điểm
, , , , ,A B C D E F
. Chng minh:
AD BE CF AE BF CD
Li gii:
Cách 1: Đẳng thc cn chứng minh tương đương với
0AD AE BE BF CF CD
0ED FE DF
0EF FE
(đúng)
Cách 2:
VT AD BE CF AE ED BF FE CD DF
AE BF CD ED FE DF
AE BF CD VP
Bài 3: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. M là một điểm bt kì trong mt phng. Chng minh:
a)
AB OD OC AC
b)
BA BC OB OD
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 16
c)
BA BC OB MO MB
Li gii:
a) Ta có
OD BO
do đó
AB OD OC AB BO OC AO OC AC
b) Theo quy tc hình bình hành ta có
BA BC OB BD OB OB BD OD
c) Theo câu b) ta có
BA BC OB OD
Theo quy tc tr ta có
MO MB BO
OD BO
suy ra
BA BC OB MO MB
Bài 4: Cho tam giác
ABC
. Gi M, N, P lần lượt là trung điểm ca
,,BC CA AB
. Chng minh:
a)
0NA PB MC
b)
MC BP NC BC
Li gii:
(Hình 1.48)
a) Vì
,PB AP MC PN
nên
0NA PB MC NA AP PN NP PN
b) Vì
MC BM
và kết hp vi quy tắc ba điểm, quy tc hình
bình hành ta có
MC BP NC BM BP NC BN NC BC
Bài 5: Cho hai hình bình hành
ABCD
' ' 'AB C D
có chung đỉnh A. Chng minh:
' ' ' 0B B CC D D
Li gii:
Theo quy tc tr và quy tc hình bình hành ta có
' ' ' ' ' '
' ' 0
B B CC D D AB AB AC AC AD AD
AB AD AC AB AD AC
Bài 6: Cho ngũ giác đều
tâm O. Chng minh rng
0OA OB OC OE OF
Li gii:
Đặt
u OA OB OC OE OF
Vì ngũ giác đều nên vectơ
OA OB OC OE
cùng phương với
OF
nên
u
cùng
phương với
OF
.
Tương tự
u
cùng phương với
OE
suy ra
0u
.
O
A
D
C
B
Hình 1.47
N
M
P
A
B
C
Hình 1.48
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 17
Bài 7: Cho hình bình hành
ABCD
. Dng
, , ,AM BA MN DA NP DC
PQ BC
. Chng
minh rng:
0AQ
.
Li gii:
Theo quy tắc ba điểm ta có
AQ AM MN NP PQ BA DA DC BC
Mt khác
,BA BC BD DA DC DB
suy ra
0AQ BD DB
.
Dạng 3: Xác định điểm thỏa mãn đẳng thức vec tơ
Ví dụ 1: Cho hai điểm phân bit
A
B
. Tìm điểm
M
tha mãn một trong các điều kin sau
a)
MA MB BA
. b)
MA MB AB
.
c)
0MA MB
. d)
MA AM
.
Li gii
a)
MA MB BA BA BA
. Vy mọi điểm
M
đều tha mãn
b)
MA MB AB BA AB A B
Vậy không có điểm
M
nào tha mãn
c)
0MA MB MA MB
. Vy
M
là trung điểm ca đon thng
AB
d)
MA AM M A
.
Ví dụ 2: Cho tam giác
ABC
. Tìm điểm
M
thỏa mãn điều kin
0MA MB MC
.
Li gii
Ta có:
0MA MB MC
0BA MC AB MC
.
Vy
M
được xác định bi h thc
CM BA
hay
M
là đỉnh th tư trong hình bình hành
ABCM
Ví dụ 3: Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hp các đim
M
sao cho
a)
MA MB MC
. b)
MA MC
.
Li gii
a) Ta có:
MA MB MC MA CB MA BC
Vy
M
cách điểm
A
một đoạn bng
BC
không đổi nên tp hợp các điểm
M
là đường
tròn tâm
A
, bán kính
R BC
.
b) Ta có:
MA MC MA MC
Vy
M
cách đều hai điểm
A
C
nên tp hợp các điểm
M
là đường trung trc ca
đon
AC
.
Ví dụ 4: Cho hai điểm
A
B
. Tìm tp hợp các điểm
M
thỏa mãn điều kin
MA MB MA MB
.
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn Tài liu dy thêm Hình Hc 10
0973.637.952 Trang 18
Li gii
V hình bình hành
AMBN
Gi
O
là giao điểm hai đường chéo, ta có:
2MA MB MN MA MB MN MO
MA MB BA MA MB AB
Điu kiện tương đương
2MO AB
hay
1
2
MO AB
Tp hợp các điểm
M
có tính cht:
MA MB MA MB
là đường tròn đường kính
AB
.
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác
ABC
. Hãy xác định các vectơ
a)
AB BC
; b)
CB BA
; c)
AB CA
; d)
BA CB
;
e)
BA CA
; f)
CB CA
; g)
AB CB
; h)
BC AB
.
Bài 2. Cho bốn điểm bt kì
, , , M N P Q
. Chứng minh các đẳng thc sau:
a)
PQ NP MN MQ
; b)
NP MN QP MQ
;
c)
MN PQ MQ PN
.
Bài 3. Cho hình bình hành
ABCD
vi tâm
O
. Mi khẳng định sau đúng hay sai?
a)
AB AD BD
; b)
AB BD BC
;
c)
OA OB OC OD
; d)
BD AC AD BC
;
e)
OA OB AB
; f)
CO OB BA
;
g)
AB AD AC
; h)
CD CO BD BO
.
Bài 4. Cho ngũ giác
. Chng minh
AB BC CD AE DE
.
Bài 5. Cho hình bình hành
ABCD
và một điểm
M
tùy ý. Chng minh rng
MA MC MB MD
.
Bài 6. Chng minh rằng đối vi t giác
ABCD
bt kì ta luôn có
a)
0AB BC CD DA
; b)
AB AD CB CD
.
Bài 7. Cho năm điểm
A
,
B
,
C
,
D
E
. Hãy tính tng
AB BC CD DE
.
Bài 8. Cho bốn điểm
A
,
B
,
C
D
. Chng minh
AB CD AC BD
.
Bài 9. Cho tam giác
ABC
. Bên ngoài ca tam giác v các hình bình hành
, , ABIJ BCPQ CARS
.
Chng minh rng
0RJ IQ PS
.
Bài 10. Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
O
. Chng minh rng
a)
CO OB BA
; b)
AB BC DB
;
| 1/18

Preview text:

ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10 CHƯƠNG I: VECTƠ
§1 CÁC ĐỊNH NGHĨA
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa vectơ:
Vectơ là đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong hai điểm mút của đoạn thẳng đã chỉ rõ
điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối.
 Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B ta kí hiệu : AB .
 Vectơ còn được kí hiệu là: a, b, x, y,... . B a x
 Vectơ – không là vectơ có điểm đầu trùng điểm cuối. Kí A hiệu là 0 . Hình 1.1
2. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
 Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ gọi là giá của vectơ.
 Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
 Hai vectơ được gọi là cùng hướng nếu chúng cùng phương và cùng chiều.
 Hai vectơ cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng. F A B E C D Hình 1.2 H G
Ví dụ: Ở hình vẽ trên trên (hình 1.2) thì hai vectơ AB CD cùng hướng còn EF HG ngược hướng.
Đặc biệt: vectơ – không cùng hướng với mọi véc tơ.
Nhận xét: Ba điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ AB AC cùng phương. Chứng minh:
Nếu A, B,C thẳng hàng suy ra giá của AB, AC đều là đường thẳng đi qua ba điểm
A, B,C nên AB, AC cùng phương.
Ngược lại nếu AB, AC cùng phương khi đó đường thẳng AB AC song song hoặc
trùng nhau. Nhưng hai đường thẳng này cùng đi qua điểm A nên hai đường thẳng
AB AC trùng nhau hay ba điểm A, B,C thẳng hàng.  0973.637.952 Trang 1
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10
3. Hai vectơ bằng nhau
 Độ dài đoạn thẳng AB gọi là độ dài véc tơ AB , kí hiệu A B AB . C D Hình 1.3 Vậy AB AB.
 Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Ví dụ: (hình 1.3) Cho hình bình hành ABCD khi đó AB CD .
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
Dạng 1: Xác định một vectơ; phương, hướng của vectơ; độ dài của vectơ 1. Phương pháp giải.
 Xác định một vectơ và xác định sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ theo định nghĩa
 Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác. Lời giải:
Hai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai vectơ khác vectơ-không là
AB, BA . Mà từ bốn đỉnh A, B, C, D của tứ giác ta có 6 cặp điểm phân biệt do đó có 12
vectơ thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC,CA, AB .
a) Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không cùng phương với MN có điểm đầu và điểm
cuối lấy trong điểm đã cho.
b) Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không cùng hướng với AB có điểm đầu và điểm cuối lấy trong điểm đã cho.
c) Vẽ các vectơ bằng vectơ NP mà có điểm đầu A, B . Lời giải: (Hình 1.4) A' A
a) Các vectơ khác vectơ không cùng phương với MN N P
NM, AB, BA, AP, PA, BP, PB . B'
b) Các vectơ khác vectơ - không cùng B C M
hướng với AB AP, PB, NM . Hình 1.4  0973.637.952 Trang 2
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10
c) Trên tia CB lấy điểm B' sao cho BB' NP
Khi đó ta có BB' là vectơ có điểm đầu là B và bằng vectơ NP .
Qua A dựng đường thẳng song song với đường thẳng NP . Trên đường thẳng đó lấy
điểm A' sao cho AA' cùng hướng với NP AA' NP .
Khi đó ta có AA' là vectơ có điểm đầu là A và bằng vectơ NP .
Ví dụ 3: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm đối
xứng với C qua D . Hãy tính độ dài của vectơ sau MD , MN . Lời giải:
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông N D C MAD ta có 2 2 2 2 2 a 2 5a a 5 DM AM AD a DM 2 4 2 O a 5 Suy ra MD MD . A P M B 2 Hình 1.5
Qua N kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại P . a 3a
Khi đó tứ giác ADNP là hình vuông và PM PA AM a . 2 2
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông NPM ta có 2 2 2 2 2 2 3a 13a a 13 MN NP PM a MN 2 4 2 a 13 Suy ra MN MN . 2
3. Bài tập luyện tập. Bài 1:
Cho ngũ giác ABCDE . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác. Lời giải:
Hai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai vectơ khác vectơ-không là
AB, BA . Mà từ năm đỉnh A, B, C, D, E của ngũ giác ta có 10 cặp điểm phân biệt do đó có
20 vectơ thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài 2:
Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C, D, O
a) Bằng vectơ AB ; OB
b) Có độ dài bằng OB Lời giải: 0973.637.952 Trang 3
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10 a) AB DC, OB DO
b) BO, DO, OD Bài 3:
Cho ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng.
a) Khi nào thì hai vectơ AB AC cùng hướng ?
b) Khi nào thì hai vectơ AB AC ngược hướng ? Lời giải: a) A nằm ngoài đoạn BC. b) A nằm trong đoạn BC. Bài 4:
Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. a) Nếu AB
BC thì có nhận xét gì về ba điểm A, B, C. b) Nếu AB
DC thì có nhận xét gì về bốn điểm A, B, C, D. Lời giải:
a) B là trung điểm của AC.
b) A, B, C, D thẳng hàng hoặc ABCD là hình bình hành. Bài 5:
Cho hình thoi ABCD có tâm O . Hãy cho biết tính đúng sai của các câu sau đây? a) AB BC b) AB DC c) OA OC d) OB OA e) AB BC f) 2 OA BD Lời giải: a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai e) Sai f) đúng Bài 6:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối
là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho a) Bằng với AB .
b) Ngược hướng với OC . Lời giải:
a) FO,OC, ED
b) CO,OF, BA,DE Bài 7:
Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O và M là trung điểm AB.Tính độ dài của các vectơ AB , OA OB .  0973.637.952 Trang 4
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10 Lời giải: (hình 1.40) Ta có AB AB a ; E 2 2 AC AC AB BC a 2 B 1 a 2 a A OA OA AC , OM OM 2 2 2 O
Gọi E là điểm sao cho tứ giác OBEA là hình bình hành
khi đó nó cũng là hình vuông D C Hình 1.40 Ta có OA OB OE OA OB OE AB a Bài 8:
Cho tam giác ABC đều cạnh a G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG . Tính độ
dài của các vectơ AG , BI . Lời giải: (Hình 1.41)Ta có AB AB a A
Gọi M là trung điểm của BC Ta có I 2 2 2 2 2 2 2 a a 3 G AG AG AM AB BM a 3 3 3 4 3 B M C 2 2 2 2 a a a 21 BI BI BM MI Hình 1.41 4 3 6
Dạng 2: Chứng minh hai vectơ bằng nhau.
1. Phương pháp giải.
Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài và cùng hướng
hoặc dựa vào nhận xét nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB DC AD BC 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Chứng minh MN QP . Lời giải: (hình 1.6) D Q
Do M, N lần lượt là trung điểm của AB A
và BC nên MN là đường trung bình của P M
tam giác ABC suy ra MN / /AC và 1 B N C MN AC (1). 2 Hình 1.6 1
Tương tự QP là đường trung bình của tam giác ADC suy ra QP / / AC QP AC (2). 2  0973.637.952 Trang 5
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10
Từ (1) và (2) suy ra MN / /QP MN
QP do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành Vậy ta có MN QP
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi I là trung điểm của BC . Dựng điểm B' sao cho B' B AG . a) Chứng minh: BI IC .
b) Gọi J là trung điểm của BB' . Chứng minh: BJ IG . Lời giải: (hình 1.7) A
a) Vì I là trung điểm của BC nên B' BI
CI BI cùng hướng với IC do G J
đó hai vectơ BI , IC bằng nhau hay B C BI IC . I Hình 1.7 b) Ta có B' B
AG suy ra B' B
AG BB'/ / AG .
Do đó BJ, IG cùng hướng (1). 1 1
G là trọng tâm tam giác ABC nên IG
AG , J là trung điểm BB' suy ra BJ BB' 2 2 Vì vậy BJ IG (2)
Từ (1) và (2) ta có BJ IG .
3. Bài tập luyện tập. Bài 1:
Cho hình bình hành ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DC, AB ; P là giao
điểm của AM, DB Q là giao điểm của CN, DB . Chứng minh DP PQ QB . Lời giải: (Hình 1.43)
Ta có tứ giác DMBN là hình bình hành vì 1 A N DM NB
AB, DM / /NB . B 2 Q Suy ra DM NB . P
Xét tam giác CDQ M là trung điểm của D M C
DC MP / /QC do đó P là trung điểm của Hình 1.43
DQ . Tương tự xét tam giác ABP suy ra
được Q là trung điểm của PB Vì vậy DP PQ QB từ đó suy ra  0973.637.952 Trang 6
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10 DP PQ QB Bài 2:
Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD với AB
2CD . Từ C vẽ CI DA . Chứng minh: a) DI CB . b) AI IB DC . Lời giải: D C (Hình 1.44) a) Ta có CI
DA suy ra AICD là hình bình hành A I B AD IC Ta có DC AI AB 2CD do đó Hình 1.44 1 AI AB
I là trung điểm AB 2 Ta có DC
IBDC / /IB tứ giác BCDI là hình bình hành Suy ra DI CB
b) I là trung điểm của AB AI
IB và tứ giác BCDI là hình bình hành IB DC suy ra AI IB DC
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1.
Hãy tính số các vector ( khác 0 ) mà các điểm đầu và điểm cuối được lấy từ các điểm
phân biệt đã cho trong các trường hợp sau: a) Hai điểm ; b) Ba điểm ; c) Bốn điểm ; Bài 2.
Cho hình vuông ABCD tâm O . Liệt kê tất cả các vactor bằng nhau (khác 0 ) nhận đỉnh
hoặc tâm của hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối . Bài 3.
Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB . Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) AC BC cùng hướng ;
b) AC AB cùng hướng ;
c) AB BC ngược hướng ; d) AB BC ; e) AC BC ; f) AB 2 BC . Bài 4.
Xác định vị trí tương đối của ba điểm phân biệt A , B C trong các trường hợp sau:
a) AB AC cùng hướng AB AC ngược hướng ;
b) AB AC cùng phương.  0973.637.952 Trang 7
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10 Bài 5.
Có ba điểm phân biệt thẳng hàng A , B , C . Trong trường hợp nào hai vector AB AC
cùng hướng ? trong trường hợp nào hai vector đó ngược hướng ? Bài 6.
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O .
a) Tìm các vectơ khác 0 và cùng phương với OA .
b) Tìm các vectơ bằng AB .
c) Vẽ các vectơ bằng AB có các điểm đầu là B, F, C hoặc các điểm cuối là F, D, C . Bài 7.
Cho tứ giác ABCD . Chứng minh rằng tứ giác đó là hình bình hành khi và chỉ khi AB DC . Bài 8.
Cho tứ giác ABCD , chứng minh rằng nếu AB DC thì AD BC . Bài 9.
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P Q lần lược là trung điểm của các cạnh AB , BC ,
CD DA . Chứng minh NP MQ PQ NM .
Bài 10. Cho hình bình hành ABCD . Dựng AM BA , MN DA , NP DC , PQ BC . Chứng minh AQ 0 .
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 0973.637.952 Trang 8
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10
§2 TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Tổng hai vectơ a) Định nghĩa:
 Cho hai vectơ a; b . Từ điểm A tùy ý vẽ AB a rồi từ B vẽ BC
b khi đó vectơ AC được gọi là tổng B a b
của hai vectơ a ; b . a b
 Kí hiệu AC a b (Hình 1.9) A C a b Hình 1.9
b) Tính chất :
 Giao hoán : a b b a  Kết hợp : (a ) b c a (b c)
 Tính chất vectơ – không: a 0 a, a 2. Hiệu hai vectơ
a) Vectơ đối của một vectơ.
Vectơ đối của vectơ a là vectơ ngược hướng và cùng độ dài với vectơ a  Kí hiệu a Như vậy a a 0, a AB BA
b) Định nghĩa hiệu hai vectơ:
Hiệu của hai vectơ a b là tổng của vectơ a và vectơ đối của vectơ b . Kí hiệu là a b a b 3. Các quy tắc:
 Quy tắc ba điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có : AB BC AC
 Quy tắc hình bình hành : Nếu ABCD là hình bình hành thì AB AD AC
 Quy tắc về hiệu vectơ : Cho O , A , B tùy ý ta có : OB OA AB
Chú ý: Ta có thể mở rộng quy tắc ba điểm cho n điểm A , A ,..., A thì 1 2 n A A A A ... A A A A 1 2 2 3 n 1 n 1 n 0973.637.952 Trang 9
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
Dạng 1: Xác định độ dài tổng, hiệu của các vectơ.
1. Phương pháp giải.
Để xác định độ dài tổng hiệu của các vectơ
 Trước tiên sử dụng định nghĩa về tổng, hiệu hai vectơ và các tính chất, quy tắc để xác
định định phép toán vectơ đó.
 Dựa vào tính chất của hình, sử dụng định lí Pitago, hệ thức lượng trong tam giác
vuông để xác định độ dài vectơ đó. 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho hình bình hành ABCD . Hai điểm M N lần lượt là trung điểm của BC AD .
Xác định tổng của hai vec tơ NC MC ; AM CD ; AD NC ; AM AN . Lời giải MC AN nên: NC MC NC AN AN NC AC CD BA nên: AM CD AM BA BA AM BM NC AM nên AD NC AD AM AE
với E là đỉnh của hình bình hành DAME.
Vì tứ giác AMCN là hình bình hành nên AM AN AC
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC . Các điểm M, N P lần lượt là trung điểm của AB, AC BC . Xác định hiệu AM AN; MN NC; MN PN; BP CP . Lời giải A Ta có: AM AN NM NC MP nên: MN NC MN MP PN M NPN NP nên: MN PN MN NP MP CP PC nên: BP CP BP PC BC B P C
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có 0 ABC 30 và BC
a 5 . Tính độ dài của các vectơ AB BC , AC BC , AB AC . Lời giải: (hình 1.10) B D
Theo quy tắc ba điểm ta có AB BC AC AC Mà sin ABC BC 0 a 5 AC BC.sin ABC a 5.sin 30 2 A C 0973.637.952 Hình 1.10 Trang 10
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10 a 5 Do đó AB BC AC AC 2 AC BC AC CB AB 2 a a Ta có 2 2 2 2 2 2 5 15 AC AB BC AB BC AC 5a 4 2 a 15 Vì vậy AC BC AB AB 2
Gọi D là điểm sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành.
Khi đó theo quy tắc hình bình hành ta có AB AC AD
Vì tam giác ABC vuông ở A nên tứ giác ABDC là hình chữ nhật suy ra AD BC a 5 Vậy AB AC AD AD a 5 .
Ví dụ 4: Cho hình vuông ABCD có tâm là O và cạnh a . M là một điểm bất kỳ. a) Tính AB
AD , OA CB , CD DA
b) Chứng minh rằng u MA MB MC
MD không phụ thuộc vị trí điểm M . Tính độ dài vectơ u Lời giải: (hình 1.11)
a) + Theo quy tắc hình bình hành ta có AB AD AC Suy ra AB AD AC AC . C'
Áp dụng định lí Pitago ta có 2 2 2 2 AC AB BC 2a AC 2a Vậy AB AD a 2 A B
+ Vì O là tâm của hình vuông nên OA CO suy ra OA CB CO CB BC Vậy OA CB BC a O
+ Do ABCD là hình vuông nên CD BA suy ra D C CD DA BA AD BD Hình 1.11 Mà 2 2 BD BD AB AD a 2 suy ra CD DA a 2
b) Theo quy tắc phép trừ ta có  0973.637.952 Trang 11
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10 u MA MC MB MD CA DB
Suy ra u không phụ thuộc vị trí điểm M .
Qua A kẻ đường thẳng song song với DB cắt BC tại C ' .
Khi đó tứ giác ADBC' là hình bình hành (vì có cặp cạnh đối song song) suy ra DB AC ' Do đó u CA AC' CC ' Vì vậy u CC' BC BC' a a 2a .
3. Bài tập luyện tập. Bài 1:
Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính độ dài của các vectơ AB AC, AB AC . Lời giải:
(Hình 1.45)Theo quy tắc trừ ta có C A' AB AC CB AB AC BC a O
Gọi A' là đỉnh của hình bình hành ABA'C O A B
tâm hình nình hành đó. Khi đó ta có AB AC AA' . Hình 1.45 2 a a Ta có 2 2 2 3 AO AB OB a 4 2 Suy ra AB AC AA' 2AO a 3 Bài 2:
Cho hình vuông ABCD có tâm là O và cạnh a . M là một điểm bất kỳ.
a) Tính AB OD , AB OC OD
b) Tính độ dài vectơ MA MB MC MD Lời giải: (Hình 1.46) B' A B a) Ta có OD BO AB OD AB BO AO AC a 2 AB OD AO 2 2 O Ta có OC AO suy ra D C AB OC OD AB AO OD OB OD 0 Hình 1.46 AB OC OD 0
b) Áp dụng quy tắc trừ ta có MA MB MC MD MA MB MC MD BA DC BA DC
Lấy B' là điểm đối xứng của B qua A Khi đó DC AB' BA DC BA AB' BB'  0973.637.952 Trang 12
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10 Suy ra MA MB MC MD BB' BB' 2a Bài 3:
Cho hình thoi ABCD cạnh a và 0 BCD
60 . Gọi O là tâm hình thoi. Tính AB AD , OB DC . Lời giải: Ta có 0 AB AD AD 2a cos 30 a 3, 0 a 3 OB DC CO a cos 60 2
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức vectơ. 1. Phương pháp giải.
 Để chứng minh đẳng thức vectơ ta có các cách biển đổi: vế này thành vế kia, biến đổi
tương đương, biến đổi hai vế cùng bằng một đại lương trung gian. Trong quá trình
biến đổi ta cần sử dụng linh hoạt ba quy tắc tính vectơ.
Lưu ý: Khi biến đổi cần phải hướng đích , chẳng hạn biến đổi vế phải, ta cần xem vế trái
có đại lượng nào để từ đó liên tưởng đến kiến thức đã có để làm sao xuất hiện các đại
lượng ở vế trái. Và ta thường biến đổi vế phức tạp về vế đơn giản hơn. 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho năm điểm A, B,C, D, E . Chứng minh: a) AB CD EA CB ED . b) AC CD EC AE DB CB . Lời giải:
a) Biến đổi vế trái ta có VT AC CB CD ED DA CB ED AC CD DA CB ED AD DA CB ED VP ĐPCM
b) Đẳng thức tương đương với AC AE CD CB EC DB 0 EC BD EC DB 0 BD DB 0 (đúng) ĐPCM.
Ví dụ 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O . M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh: a) BA DA AC 0  0973.637.952 Trang 13
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10 b) OA OB OC OD 0 c) MA MC MB MD Lời giải: (Hình 1.12) a) Ta có BA DA AC AB AD AC A B AB AD AC
Theo quy tắc hình bình hành ta có O AB AD AC suy ra D C BA DA AC AC AC 0 Hình 1.12
b) Vì ABCD là hình bình hành nên ta có: OA CO OA OC OA AO 0 Tương tự: OB OD 0 OA OB OC OD 0 .
c) Cách 1: Vì ABCD là hình bình hành nên AB DC BA DC BA AB 0 MA MC MB BA MD DC MB MD BA DC MB MD
Cách 2: Đẳng thức tương đương với MA MB MD MC BA
CD (đúng do ABCD là hình bình hành)
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Chứng minh: a) BM CN AP 0 b) AP AN AC BM 0 c) OA OB OC OM ON
OP với O là điểm bất kì. Lời giải: (Hình 1.13)
a) Vì PN, MN là đường trung bình của tam giác ABC nên
PN / /BM, MN / /BP suy ra tứ giác BMNP là hình bình hành BM PN A
N là trung điểm của AC CN NA
Do đó theo quy tắc ba điểm ta có N P BM CN AP PN NA AP PA AP 0
b) Vì tứ giác APMN là hình bình hành nên theo quy B C M tắc
hình bình hành ta có AP AN AM , kết hợp với Hình 1.13 quy tắc trừ  0973.637.952 Trang 14
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10 AP AN AC BM AM AC BM CM BM CM BM
0 do M là trung điểm của BC . Vậy AP AN AC BM 0 .
c) Theo quy tắc ba điểm ta có OA OB OC OP PA OM MB ON NC OM ON OP PA MB NC OM ON OP BM CN AP
Theo câu a) ta có BM CN AP 0 suy ra OA OB OC OM ON OP .
3. Bài tập luyện tập. Bài 1:
Cho bốn điểm A, B,C, D . Chứng minh: a) DA CA DB CB b) AC DA BD AD CD BA Lời giải:
a) Áp dụng quy tắc trừ ta có DA CA DB CB DA DB CA CB BA BA (đúng)
b) Áp dụng quy tắc ba điểm ta có AC DA BD AD CD BA DA AC BD BA AD CD DC BD BD CD (đúng) Bài 2:
Cho các điểm A, B, C, D, ,
E F . Chứng minh: AD BE CF AE BF CD Lời giải:
Cách 1: Đẳng thức cần chứng minh tương đương với AD AE BE BF CF CD 0 ED FE DF 0 EF FE 0 (đúng) Cách 2: VT AD BE CF AE ED BF FE CD DF AE BF CD ED FE DF AE BF CD VP Bài 3:
Cho hình bình hành ABCD tâm O . M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh: a) AB OD OC AC b) BA BC OB OD 0973.637.952 Trang 15
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10 c) BA BC OB MO MB Lời giải: a) Ta có OD BO do đó A AB OD OC AB BO OC AO OC AC B
b) Theo quy tắc hình bình hành ta có O BA BC OB BD OB OB BD OD D C
c) Theo câu b) ta có BA BC OB OD Hình 1.47
Theo quy tắc trừ ta có MO MB BO OD BO suy ra BA BC OB MO MB Bài 4:
Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Chứng minh: a) NA PB MC 0 b) MC BP NC BC Lời giải: (Hình 1.48) A a) Vì PB AP, MC PN nên NA PB MC NA AP PN NP PN 0 N P b) Vì MC
BM và kết hớp với quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành ta có B C M MC BP NC BM BP NC BN NC BC Hình 1.48 Bài 5:
Cho hai hình bình hành ABCD AB'C' D' có chung đỉnh A. Chứng minh: B' B CC ' D' D 0 Lời giải:
Theo quy tắc trừ và quy tắc hình bình hành ta có B' B CC ' D' D AB AB' AC ' AC AD AD' AB AD AC AB' AD' AC 0 Bài 6:
Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Chứng minh rằng OA OB OC OE OF 0 Lời giải: Đặt u OA OB OC OE OF
Vì ngũ giác đều nên vectơ OA OB OC
OE cùng phương với OF nên u cùng phương với OF .
Tương tự u cùng phương với OE suy ra u 0 .  0973.637.952 Trang 16
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10 Bài 7:
Cho hình bình hành ABCD . Dựng AM BA , MN DA, NP DC, PQ BC . Chứng minh rằng: AQ 0 . Lời giải:
Theo quy tắc ba điểm ta có AQ AM MN NP PQ BA DA DC BC Mặt khác BA BC BD, DA DC DB suy ra AQ BD DB 0 .
Dạng 3: Xác định điểm thỏa mãn đẳng thức vec tơ
Ví dụ 1: Cho hai điểm phân biệt A B . Tìm điểm M thỏa mãn một trong các điều kiện sau a) MA MB BA . b) MA MB AB . c) MA MB 0 . d) MA AM . Lời giải a) MA MB BA BA
BA . Vậy mọi điểm M đều thỏa mãn b) MA MB AB BA AB A B
Vậy không có điểm M nào thỏa mãn c) MA MB 0
MA MB . Vậy M là trung điểm của đoạn thẳng AB d) MA AM M A .
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC . Tìm điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB MC 0 . Lời giải Ta có: MA MB MC 0 BA MC 0 AB MC .
Vậy M được xác định bởi hệ thức CM
BA hay M là đỉnh thứ tư trong hình bình hành ABCM
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp các điểm M sao cho a) MA MB MC . b) MA MC . Lời giải a) Ta có: MA MB MC MA CB MA BC
Vậy M cách điểm A một đoạn bằng BC không đổi nên tập hợp các điểm M là đường
tròn tâm A , bán kính R BC . b) Ta có: MA MC MA MC
Vậy M cách đều hai điểm A C nên tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn AC .
Ví dụ 4: Cho hai điểm A B . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB MA MB .  0973.637.952 Trang 17
ThS. Nguyễn Đăng Tuấn
Tài liệu dạy thêm Hình Học 10 Lời giải
Vẽ hình bình hành AMBN
Gọi O là giao điểm hai đường chéo, ta có: MA MB MN MA MB MN 2MO MA MB BA MA MB AB 1
Điều kiện tương đương 2MO AB hay MO AB 2
Tập hợp các điểm M có tính chất: MA MB
MA MB là đường tròn đường kính AB .
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1.
Cho tam giác ABC . Hãy xác định các vectơ a) AB BC ; b) CB BA ; c) AB CA ; d) BA CB ; e) BA CA ; f) CB CA ; g) AB CB ; h) BC AB . Bài 2.
Cho bốn điểm bất kì M, N, P, Q . Chứng minh các đẳng thức sau: a) PQ NP MN MQ ; b) NP MN QP MQ ; c) MN PQ MQ PN . Bài 3.
Cho hình bình hành ABCD với tâm O . Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? a) AB AD BD ; b) AB BD BC ; c) OA OB OC OD ; d) BD AC AD BC ; e) OA OB AB ; f) CO OB BA ; g) AB AD AC ; h) CD CO BD BO . Bài 4.
Cho ngũ giác ABCDE . Chứng minh AB BC CD AE DE . Bài 5.
Cho hình bình hành ABCD và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng MA MC MB MD . Bài 6.
Chứng minh rằng đối với tứ giác ABCD bất kì ta luôn có a) AB BC CD DA 0 ; b) AB AD CB CD . Bài 7.
Cho năm điểm A , B , C , D E . Hãy tính tổng AB BC CD DE . Bài 8.
Cho bốn điểm A , B , C D . Chứng minh AB CD AC BD . Bài 9.
Cho tam giác ABC . Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS . Chứng minh rằng RJ IQ PS 0 . Bài 10.
Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Chứng minh rằng a) CO OB BA ; b) AB BC DB ;  0973.637.952 Trang 18
Document Outline

  • CHƯƠNG I: VECTƠ
  • §1 CÁC ĐỊNH NGHĨA
    • A. TÓM TẮT lý thuyẾt
      • 1. Định nghĩa vectơ:
      • 2. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
      • 3. Hai vectơ bằng nhau
    • B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
      • Dạng 1: Xác định một vectơ; phương, hướng của vectơ; độ dài của vectơ
      • Dạng 2: Chứng minh hai vectơ bằng nhau.
    • C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
    • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • §2 TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
    • A. TÓM TẮT lý thuyẾt
      • 1. Tổng hai vectơ
      • 2. Hiệu hai vectơ
      • 3. Các quy tắc:
    • B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
      • Dạng 1: Xác định độ dài tổng, hiệu của các vectơ.
      • Dạng 2: Chứng minh đẳng thức vectơ.
      • Dạng 3: Xác định điểm thỏa mãn đẳng thức vec tơ
    • C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
    • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM