-
Thông tin
-
Quiz
Hướng dẫn làm đề bài thi trắc nghiệm - Công nghệ thông tin | Trường đại học Hồng Đức
Hướng dẫn làm đề bài thi trắc nghiệm - Công nghệ thông tin | Trường đại học Hồng Đức được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Công nghệ thông tin(DHHD) 25 tài liệu
Đại học Hồng Đức 235 tài liệu
Hướng dẫn làm đề bài thi trắc nghiệm - Công nghệ thông tin | Trường đại học Hồng Đức
Hướng dẫn làm đề bài thi trắc nghiệm - Công nghệ thông tin | Trường đại học Hồng Đức được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Công nghệ thông tin(DHHD) 25 tài liệu
Trường: Đại học Hồng Đức 235 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:









































Tài liệu khác của Đại học Hồng Đức
Preview text:
Hướng dẫn làm đề bài thi trắc nghiệm -
Hình thức: trắc nghiệm Online -
Loại câu hỏi thi trắc nghiệm: lựa chọn 1 trong 4 phương án -
Số lượng nội dung thi: 6 nội dung -
Số lượng câu hỏi được tổ hợp cho mỗi đề thi: 50 câu -
Thời gian làm bài: 30 phút -
Điểm tối đa bài thi trắc nghiệm: 10 điểm (mỗi câu 0.2 điểm) -
Số lượng câu hỏi mỗi nội dung cho 1 đề:
Số lượng câu hỏi Nội dung NHCHT Số câu/1Đề Nội dung 1
Chương 1: Các khái niệm cơ bản về CNTT 60 10 Nội dung 2
Chương 2: Hệ điều hành windows 60 10 Nội dung 3
Chương 3: Mạng máy tDnh và Internet 50 8 Nội dung 4
Chương 4: Phần mềm soạn thảo văn bản Word 50 8 Nội dung 5
Chương 5: Phần mềm trình diễn 50 7 Nội dung 6
Chương 6: Phần mềm xử lý bảng tDnh 50 7 Tổng 320 50 1
Chương 1: Các khái niệm cơ bản về CNTT Câu 1:
Đơn vị đo thông tin là? A. bit B. Hz C. KHz D. GHz Câu 2:
Cần Dt nhất bao nhiêu bit để biểu diễn thông tin về trạng thái sấp hay ngửa của một đồng xu? A. 1 bit B. 2 bit C. 3 bit D. 4 bit Câu 3:
Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tDnh có nghĩa là gì?
A. là đơn vị đo khả năng lưu trữ
B. là đơn vị đo độ phân giải màn hình
C. là đơn vị đo cường độ âm thanh
D. là đơn vị đo tốc độ xử lý Câu 4:
Thứ tự nào sau đây thể hiện chiều tăng độ lớn các đơn vị đo thông tin? A. KB - MB - GB - TB B. KB - TB - MB - GB C. TB - KB - MB - GB D. KB - MB - TB - GB Câu 5:
Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị xuất của máy tDnh? A. Màn hình, loa, Máy in. B. Máy quét ảnh. C. Microphone. D. Bàn phDm. Câu 6:
Một KB bằng bao nhiêu byte? A. 1024 B. 1000 C. 2000 D. 10 Câu 7:
Thiết bị nào sau đây thực hiện cả hai chức năng nhập và xuất dữ liệu? A. HDD B. Webcam C. Bút chạm (stylus) D. Màn hình Câu 8:
Màn hình máy tDnh thường được kết nối với máy tDnh qua cổng nào? A. VGA B. LPT C. COM D. Firewire Câu 9:
Số nhị phân 1101,11 tương ứng với số nào sau đây của hệ đếm thập phân? A. 13,75 B. 12,65 2 C. 14,35 D. 13,55 Câu 10:
Số thập phân 24 tương ứng với số nào của hệ 16 sau đây? A. 18 B. 16 C. 17 D. 19 Câu 11:
Số nhị phân tương ứng của số thập phân 20 là số nào sau đây? A. 10100 B. 11010 C. 10101 D. 11011 Câu 12:
Số thập phân tương ứng của số nhị phân 10101 là số nào sau đây? A. 21 B. 23 C. 24 D. 26 Câu 13:
Số nhị phân 10101 là số hệ hexa nào sau đây? A. 15 B. 13 C. 14 D. 16 Câu 14:
Số nhị phân tương ứng với số Hexa 4A là số nào sau đây? A. 1001010 B. 1000101 C. 1010010 D. 1000110 Câu 15:
Số Hexa (hệ 16) 1C tương ứng với số nào của hệ thập phân sau đây? A. 28 B. 27 C. 25 D. 22 Câu 16:
Số thập phân 24 tương ứng với số nào của hệ Hexa (16) sau đây? A. 18 B. 16 C. 17 D. 19 Câu 17:
Số nào sau đây được biểu diễn bởi dãy nhị phân 1001110? A. 4D (hệ 16) B. 415 (hệ 10) C. 4F (hệ 16) D. 414 (hệ 10) Câu 18:
Số nào sau đây khác với giá trị của các số còn lại? A. 64 (hệ 8) B. 53 (hệ 10) C. 35 (hệ 16) 3 D. 110101 (hệ 2) Câu 19:
Trong các thiết bị sau thiết bị nào không phải là thiết bị nhập của máy tDnh? A. Máy chiếu (Projector) B. Chuột (Mouse) C. Bàn phDm (Keyboard) D. Máy quét (Scanner) Câu 20:
Thiết bị nào sau đây không thuộc bộ xử lý trung tâm (CPU)? A. RAM
B. Khối xử lý tDnh toán (AU) C. Thanh ghi (Registers) D. Khối điều khiển (CU) Câu 21:
Tại sao khi đang làm việc với máy tDnh nếu nguồn điện bị ngắt đột ngột thông tin thường bị mất?
A. Do thông tin trong RAM chưa được cập nhật trên đĩa
B. Do khi ngắt nguồn thông tin trên thẻ nhớ sẽ bị xóa
C. Do thông tin mới trong ROM chưa được cập nhật trên đĩa
D. Do khi ngắt nguồn, thông tin trên đĩa cứng bị xóa Câu 22:
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng? A. Microsoft Word B. Windows XP C. Linux D. Unix Câu 23:
Thiết bị ngoại vi của máy tDnh là thiết bị nào? A. Máy in, máy quét, USB B. Máy nghe nhạc Mp3 C. Máy tDnh bảng D. Sách điện tử Câu 24:
Các thành phần của máy tDnh là:
A. Phần cứng và phần mềm B. Bàn phDm và màn hình C. CPU và chuột D. Màn hình và hộp máy Câu 25:
ROM là bộ nhớ có đặc tDnh: A. Chỉ cho phép đọc
B. Không cho phép truy xuất C. Truy cập ngẫu nhiên
D. Chứa tạm thời dữ liệu Câu 26:
Bộ nhớ RAM có chức năng:
A. Lưu trữ thông tin tạm thời cho CPU xử lý
B. Lưu trữ thông tin cố định cho máy vi tDnh C. Xử lý tDnh toán
D. Lưu trữ thông tin cấu hình máy và ngày giờ hệ thống Câu 27:
Thiết bị vào của máy tDnh là thiết bị nào sau đây? A. Máy quét (Scanner) B. Máy chiếu (Projector) C. Màn hình (Monitor) 4 D. Máy in (Printer) Câu 28:
Bộ phận nào sau đây thuộc CPU? A. ALU B. ROM C. RAM D. Đĩa cứng (Hard disk) Câu 29:
Bộ phận nào sau đây không thuộc CPU? A. FDD B. Register C. ALU D. CU Câu 30:
Bộ nhớ nào sau đây có tốc độ truy cập dữ liệu nhanh nhất? A. Thanh ghi (Register) B. ROM C. RAM D. Đĩa cứng (Hard disk) Câu 31:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất của máy tDnh? A. Màn hình (Monitor) B. Bàn phDm (Keyboard) C. Máy quét (Scanner) D. Chuột (Mouse) Câu 32:
Phần mềm Microsoft Word được xếp vào nhóm nào sau đây? A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm hệ thống C. Phần mềm tiện Dch D. Tất cả đều sai Câu 33: Chọn phát biểu đúng.
A. RAM là bộ nhớ trong, lưu dữ liệu trong quá trình máy hoạt động
B. Bộ nhớ ngoài bao gồm: RAM và ROM, …
C. Bộ nhớ trong bao gồm: các loại đĩa cứng, đĩa mềm, …
D. ROM là bộ nhớ có thể đọc, ghi, sửa, xóa tùy ý Câu 43: Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash
B. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, RAM, ROM
C. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm, RAM, ROM
D. Bộ nhớ ngoài có ROM và RAM Câu 35:
Máy tDnh có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. Đọc, xử lý thông tin và lưu dữ liệu
B. Truyền dữ liệu từ nơi này đến nơi khác
C. Nhận dữ liệu từ mọi phương tiện
D. Đọc, ghi và trả lời các thông tin Câu 36:
Tạo ra phần mềm bằng công cụ gì?
A. Các ngôn ngữ lập trình.
B. Các ngôn ngữ tự nhiên của các nước châu Âu
C. Các ngôn ngữ tự nhiên của các nước châu Mỹ D. Bằng kim chỉ. 5 Câu 37:
Trong công việc nào dưới đây, con người làm việc tốt hơn máy tDnh?
A. Nhận dạng các sự vật
B. Làm nhiều tDnh toán phức tạp
C. Sản xuất tự động hóa
D. Công việc ở nơi nguy hiểm Câu 38:
Trong lĩnh vực kỹ thuật, Tin học nghiên cứu vấn đề nào sau đây?
A. Công nghệ chế tạo các thiết bị máy tDnh
B. Sự ra đời của các máy tDnh
C. Ứng dụng của các phần mềm
D. Các phiên bản của hệ điều hành Câu 39:
Phát biểu nào sau đây là đúng? Năng lực của máy tDnh được quyết định bởi:
A. Tốc độ CPU, dung lượng RAM, tốc độ và dung lượng ổ cứng B. Tốc độ CPU C. Dung lượng ổ cứng
D. Dung lượng ổ đĩa cứng và RAM Câu 40:
Tình huống nào sau đây máy tDnh thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Khi thực hiện nhiều phép tDnh phức tạp
B. Khi dịch một cuốn sách C. Khi nhận dạng
D. Khi cảm nhận một vấn đề Câu 41
Các bộ phận chDnh trong sơ đồ cấu trúc máy tDnh gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
B. Bàn phDm, FDD và con chuột
C. Máy quét, RAM và ổ cứng D. Màn hình, HDD và máy in Câu 42:
Máy vi tDnh xử lD thông tin theo quy trình nào sau đây?
A. Nhập thông tin --> Xử lý thông tin --> Xuất; Lưu trữ thông tin
B. Xử lý thông tin --> Xuất dữ liệu --> Nhập; Lưu trữ thông tin
C. Nhập thông tin --> Lưu thông tin --> Xuất; Xử lý thông tin
D. Xuất thông tin --> Xử lý dữ liệu --> Nhập; Lưu trữ thông tin Câu 43:
Các trụ cột của Công nghệ thông tin (CNTT) là: A. Cả ba phương án B. Nguồn nhân lực CNTT
C. Ứng dụng CNTT, Công nghiệp CNTT D. Hạ tầng CNTT Câu 44:
Phần mềm dùng để điều khiển bàn phDm của máy tDnh được gọi là: A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm công cụ C. Phần mềm tiện Dch D. Phần mềm ứng dụng Câu 44:
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Hệ điều hành bắt buộc phải được cài đặt nếu muốn sử dụng máy tDnh
B. Hệ điều hành cài đặt cũng được, không cài đặt cũng được
C. Không cần hệ điều hành
D. Cài đặt phần mềm ứng dụng trước, cài đặt hệ điều hành sau Câu 45:
Chu kì thực hiện một lệnh trong máy tDnh điện tử theo thứ tự nào sau đây: 6
A. Đọc lệnh - giải mã lệnh - nhận dữ liệu - thực hiện lệnh
B. Đọc lệnh - đọc dữ liệu - giải mã lệnh - thực hiện lệnh
C. Đọc dữ liệu - đọc lệnh - giải mã lệnh - thực hiện lệnh
D. Đọc lệnh - giải mã lệnh - thực hiện lệnh - đọc dữ liệu Câu 46:
Phát biểu nào sau đây là đúng? Bàn phDm được chia thành các nhóm sau:
A. Nhóm phDm chữ – nhóm phDm chức năng – nhóm phDm điều khiển – nhóm phDm số
B. Nhóm phDm chữ – nhóm phDm điều khiển – nhóm phDm soạn thảo – nhóm phDm xử lD
C. Nhóm phDm chữ – nhóm phDm chức năng – nhóm phDm điều khiển – nhóm phDm soạn thảo
D. Nhóm phDm chữ – nhóm phDm điều khiển – nhóm phDm soạn thảo – nhóm phDm số Câu 47:
Chương trình diệt virus thuộc loại phần mềm nào? A. Phần mềm tiện Dch B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm công cụ D. Phần mềm hệ thống Câu 48:
Phần mềm gõ bàn phDm kiểu tiếng Việt thuộc loại phần mềm nào sau đây? A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm công cụ D. Phần mềm tiện Dch Câu 49:
Chọn phương án đúng. Tin học là:
A. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tDnh điện tử
B. Áp dụng máy tDnh trong các hoạt động xử lý thông tin
C. Máy tDnh và các công việc liên quan đến máy tDnh điện tử
D. Lập chương trình cho máy tDnh Câu 50:
Chọn phương án đúng. Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình:
A. Chuyển thông tin về dạng mà máy tDnh có thể xử lD được
B. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tDnh
C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII
D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được Câu 51:
Chọn phương án đúng. Hệ đếm nhị phân được sử dụng phổ biến trong tin học vì:
A. Một mạch điện có hai trạng thái (bật/tắt) có thể dùng để thể hiện tương ứng "1"(bật), "0" (tắt)
B. Là số nguyên tố chẵn duy nhất
C. Dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10 D. Dễ dùng Câu 52:
Máy tDnh không có chuột thì xảy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng sau
A. Khởi động bình thường
B. Không thể khởi động được
C. Khi khởi động thì có tiếng kêu bip dài
D. Khởi động được nhưng không thể vào cửa sổ Window Câu 53:
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng? A. Microsoft Excel B. Windows XP C. Linux D. Unix 7 Câu 54:
Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: "... là độc quyền của một tác giả
cho tác phẩm của người này" A. Quyền tác giả B. Quyền sao chép C. Quyền dịch chuyển
D. Tất cả các phương án trên Câu 55:
Giấy phép sử dụng phần mềm có thể thiết lập tuỳ chọn nào?
A. Giá chuyển nhượng các quyền
B. Tự do kinh doanh trên bản sao giấy phép
C. Tự do để chuyển chương trình cho các bên thứ ba
D. Người sử dụng tự do quảng bá chDnh họ là tác giả của phần mềm Câu 56:
Luật nào quy định về hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin, các biện
pháp bảo đảm ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin, quyền và nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, cá
nhân tham gia hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin?
A. Luật Công nghệ thông tin B. Luật Viễn thông C. Luật Báo chD D. Luật Giáo dục Câu 57:
Khi một cơ quan mua một chương trình máy tDnh, trong những trường hợp nào chương
trình này có thể được cài đặt miễn phD trong cơ quan đó?
A. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này
B. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên
C. Khi chương trình này có giá dưới 100 nghìn đồng
D. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tDnh một lúc Câu 58:
Đâu là một đặc trưng của thuật toán? A. TDnh dừng B. TDnh đa dạng C. TDnh quyết định D. TDnh phong phú. Câu 59:
Một thuật toán có đặc tDnh nào sau đây? A. TDnh xác định B. TDnh cố định C. TDnh quyết định D. TDnh mở Câu 60:
Công cụ để tội phạm công nghệ thông tin thực hiện hành vi phạm tội là: A. Máy tDnh điện tử B. Máy ảnh C. Máy quét D. Máy photocopy 8
Chương 2: Hệ điều hành Windows Câu 1:
Hệ điều hành của máy tDnh là:
A. Hệ thống chương trình quản lý và điều khiển các thiết bị của hệ thống để giúp người dùng máy tDnh dễ dàng
B. Một ngôn ngữ lập trình đa dạng
C. Phần mềm chuyên dụng để soạn thảo các văn bản và làm các bảng tDnh
D. Hệ thống chương trình điều hành một xD nghiệp, công ty Câu 2:
Chương trình nào sau đây trong hệ điều hành Windows 7 cho phép cài đặt hoặc gỡ bỏ phần mềm ứng dụng? A. Control Panel B. System Infomations C. System Restore D. File Explorer Câu 3:
Chương trình nào của Windows dùng để quản lD các tệp và thư mục? A. Windows Explorer B. Microsoft Office C. Accessories D. Control Panel Câu 4;
Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng:
A. My Computer hoặc Windows Explorer
B. My Computer hoặc Recycle Bin
C. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
D. My Computer hoăc My Network Places Câu 5:
PhDm tắt được sử dụng để hiển thị thông tin hệ thống máy tDnh là? A. PhDm Window+Pause/Break B. Window+R C. Window+S D. Window+T Câu 6:
Mục đDch của công việc định dạng đĩa là gì?
A. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
B. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa
C. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa
D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa Câu 7:
Hệ điều hành nào sau đây không phải trả phD bản quyền khi sử dụng là hệ điều hành? A. LINUX B. MS-WINDOWS 7 C. MS DOS D. MS-WINDOWS 10 Câu 8:
Muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop theo tên, chọn chuột phải lên nền
Desktop/chọn Sort by và chọn A. Name B. Size C. Item Type D. Date Modified 9 Câu 9:
Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop, cần tiến hành theo cách nào sau đây?
A. Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Arrange Icons By…
B. Nhấp chuột phải lên Computer, chọn Arrange Icons By…
C. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn New shortcut…
D. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn Arrange Icons By… Câu 10:
Trong hệ điều hành Windows 7, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của
một cửa sổ được gọi là
A. Thanh tiêu đề (Title Bar)
B. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar)
C. Thanh trạng thái (Status Bar) D. Không có đáp án đúng Câu 11:
Để khôi phục lại một tệp mới bị xoá nhưng vẫn còn trong thùng rác Recycle Bin, sau
khi đã vào Recycle Bin và đánh dấu tệp cần khôi phục, ta bấm phải chuột và chọn: A. Restore This Item B. Empty The Recycle Bin C. Select All D. Copy Câu 12:
Trong cùng một thư mục mẹ, có tệp A và tệp B. Khi đổi tên tệp từ A thành B thì:
A. Máy tDnh ra thông báo tên đã tồn tại và ra thông báo gợi ý tên tệp khác
B. Máy tDnh tự động đặt tên mới là B0001
C. Máy tDnh tự động xoá tệp B đã có
D. Cả 3 phát biểu đều sai Câu 13:
Để xoá thư mục TAM trên đĩa D khỏi máy tDnh ta sử dụng cách nào sau đây?
A. Chọn thưc mục TAM, ấn Shift + Delete
B. Chọn thưc mục TAM, ấn Delete
C. Chọn thưc mục TAM, ấn Shift + X
D. Chọn thưc mục TAM, ấn Ctrl + X Câu 14;
Để làm rỗng thùng rác (Recycle Bin) ta chọn cách nào sau đây? Ấn phải chuột vào biểu
tượng Recycle Bin, sau đó chọn: A. Empty Recycle Bin B. Open C. Explore D. Properties Câu 15:
Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phDm nào? A. Print Screen B. Ctrl+C C. Ctrl+Ins D. ESC Câu 16:
Để xem thông tin nhanh về: Bộ xử lD, tốc độ xử lD, dung lượng bộ nhớ RAM của máy tDnh, ta chọn cách nào? A. Cả hai cách (1) và (2)
B. ấn phải chuột vào vùng trống của Desktop/ Propeties
C. Start/ Program/Accessories/ System tools/ system information (2)
D. ấn phải chuột vào Mycomputer/ Propeties (1) Câu 17:
Để tạo một biểu tượng chương trình trên Desktop chọn các cách nào sau đây? 10
A. ấn phải chuột vào vùng trống của Desktop/ New/ Shortcut
B. ấn phải chuột vào vùng trống của Desktop/ Propeties/ Desktop
C. ấn phải chuột vào vùng trống của Desktop/ New/ Desktop
D. ấn phải chuột vào vùng trống của Desktop/ New/ Folder Câu 18:
Để mở một cửa sổ ứng dụng trong Windows, ta thực hiện:
A. Cả 3 cách (1), (2) và (3) đều đúng
B. KDch đúp chuột tại biểu tượng ứng dụng (1)
C. KDch phải chuột tại biểu tượng ứng dụng, chọn Open (2)
D. Chọn biểu tượng sổ ứng dụng, nhấn Enter (3) Câu 19:
Để tạo một thư mục trên Desktop chọn các cách nào sau đây?
A. ấn phải chuột vào vùng trống của Desktop/ New/ Folder
B. ấn phải chuột vào vùng trống của Desktop/ Propeties/ Desktop
C. ấn phải chuột vào vùng trống của Desktop/ New/ Desktop
D. ấn phải chuột vào vùng trống của Desktop/ New/ Shortcut Câu 20:
Để tìm nhanh một tệp tin trên máy, chọn cách nào trong các cách sau? A. Start/ Search (1)
B. Vào Start/ Program/Accessories/ Windows Explorer (2) C. Vào Mycomputer (3)
D. Cả 3 phương án (1), (2) và (3) đều đúng Câu 21:
Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc nhiều thư mục hoặc tệp nằm không
kề nhau trong một danh sách?
A. Giữ phDm Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phDm Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phDm Shift và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách Câu 22;
Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc nhiều thư mục hoặc tệp nằm kề nhau trong một danh sách?
A. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
B. Giữ phDm Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
C. Giữ phDm Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phDm Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách Câu 23:
Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho phép người sử
dụng có thể biết được kDch thước của một File có chứa trong cửa sổ đó? A. Details B. Tiles. C. Icons. D. List Câu 24:
Trong hệ điều hành Windows 7, để thu nhỏ cửa sổ đang sử dụng, cần dùng tổ hợp phDm nào sau đây?
A. Alt + Space, sau đó nhấn N
B. Alt + Space, sau đó nhấn X
C. Ctrl + Space, sau đó nhấn X
D. Ctrl + Space, sau đó nhấn N Câu 25:
Trong hệ điều hành Windows 7, để thu nhỏ tất cả cửa sổ, trừ cửa sổ đang sử dụng, cần dùng tổ hợp phDm A. Windows + Home 11 B. Windows + D C. Windows + N D. Windows + Tab Câu 26:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tệp là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất, không thể chứa tệp, thư mục khác
B. Tệp có thể chứa 2 tệp khác
C. Tệp có thể chứa thư mục
D. Tệp có thể chứa ổ đĩa Câu 27:
Hệ điều hành Windows là hệ điều hành có đặc trưng:
A. Cả 3 phương án (1) (2) (3) đều đúng B. Giao diện đồ họa (1) C. Màn hình động (2) D. Đa nhiệm (3) Câu 28:
Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file đảm nhận chức năng nào sau đây? A. Quy định kiểu file
B. Quy định kDch thước file
C. Quy định thuộc tDnh file
D. Quy định định dạng file Câu 29:
Tệp tin có phần mở rộng là JPG là tệp (file)? A. File ảnh B. File thực thi C. File văn bản D. File âm thanh Câu 30:
Trong Control Panel của Windows 7, để thay đổi cách thức đăng nhập (login) và
đăng xuất (logout), ta có thể dùng cách nào sau đây?
A.Chọn User Accounts, chọn Change the way users log on or off.
B. Chọn System, chọn Change the way user log on or off.
C. Chọn Windows Firewall, đánh dấu mục On hoặc Off.
D. Chọn User Accounts, chọn ChangeUser Accounts Control settings. Câu 31:
Phát biểu nào sau đây đúng nhất cho khái niệm về biểu tượng Shortcut trong Windows?
A. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng.
B. Là chương trình được cài đặt trên máy tDnh.
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.
D. Là biểu tượng của thư mục chứa virus. Câu 32:
Thao tác nào dưới đây sẽ không thực hiện được với một cửa sổ đang ở chế độ cực đại kDch thước? A. Move B. Close C. Minimize) D. Restore Down Câu 33:
Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop theo tên ta thực hiện nhấp chuột phải
trên Desktop, chọn Sort By, sau đó chọn A. Name B. Size 12 C. Item type D. Date modified Câu 34:
PhDm Print Screen có tác dụng gì?
A. Chụp màn hình và lưu vào Clipboard B. Cuộn màn hình C. Tắt /Mở dãy phDm số D. Tắt máy Câu 35:
Trong Windows muốn xóa dữ liệu và không cho phục hồi ta chọn đối tượng cần xóa sau đó:
A. Ấn tổ hợp phDm Shift+Delete
B. Ấn chuột phải-> chọn Delete
C. Ấn tổ hợp phDm Ctrl+Delete D. Ấn phDm Delete Câu 36:
Khi thực hiện thao tác xóa một biểu tượng Shortcut trong Windows, chương trình
tương ứng sẽ chịu tác động nào sau đây? A. Không thay đổi B. Bị xóa
C. Không khởi động được D. Không lưu được Câu 37:
PhDm tắt để đổi tên tệp tin, thư mục là gì? A. F2 B. Ctrl+N C. Alt+N D. F4 Câu 38:
Để đổi tên một thư mục hay tập tin ta thực hiện chọn đối tượng sau đó:
A. Cả 2 phương án (1) và (2) đều đúng
B. Bấm phải chuột -> chọn Rename-> Gõ tên mới-> ấn phDm Enter (2)
C. Cả 2 phương án (1) và (2) đều sai
D. Ấn phDm F2->Gõ tên mới-> ấn phDm Enter (1) Câu 39:
Chỉ ra tên của phần mềm dùng để gõ tiếng Việt trong Windows A. Cả (1) (2) và (3) B. ABC (2) C. VIETKEY (3) D. UNIKEY (1) Câu 40:
Để chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phDm: A. Alt + Tab B. Shift + Tab C. Ctrl + Tab D. Space + Tab Câu 41:
Tên thư mục trong hệ điều hành Windows 7 cần thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tối đa 255 ký tự, không chứa các ký tự đặc biệt
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
D. Tối đa 8 ký tự, không chứa kD tự số Câu 42:
Phát biểu nào sau đây là sai? 13
A. Có thể lấy lại dữ liệu sau khi xóa bằng nhấn tổ hợp phDm Shift+Delete
B. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kDch thước bao nhiêu Byte
C. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
D. Có thể sao dữ liệu ra các thiết bị lưu trữ khác nhau Câu 43:
Chương trình Windows Explore dùng để:
A. Quản lý thư mục và tệp tin B. Quản lý thư mục C. Quản lý văn bản D. Chọn nền văn bản Câu 44:
Các kD tự nào sau đây được sử dụng để thay thế tên file trong thao tác tìm kiếm? A. KD tự * và ? B. KD tự & và @ C. KD tự ! và % D. KD tự & và $ Câu 45:
Khi tìm kiếm tập tin, thư mục, ký tự * dùng để làm gì?
A. Thay thế cho 1 số ký tự
B. Không thể thay thế cho ký tự C. Thay thế cho dấu cách D. Thay thế cho từ khóa Câu 46:
Muốn giải nén một tệp, bạn thực hiện những thao tác nào sau đây?
A. Nhấp phải chuột vào tệp/thư mục muốn giải nén, chọn Extract file.
B. Nhấp trái chuột vào tệp/thư mục muốn giải nén, chọn Extract file.
C. Nhấp đúp vào tệp/thư mục muốn giải nén, chọn Extract file.
D. Rê chuột đến tệp/thư mục cần giải nén, chọn Extract file. Câu 47:
Bạn có thể chuyển đổi văn bản Rich Text Format - rtf sang kiểu Portable Document
Format – Pdf bằng phần mềm nào? A. Microsoft Office Word 2007 B. Microsoft Paint C. Unikey
D. Không có đáp án nào đúng Câu 48:
Có thể thực hiện chuyển đổi tệp văn bản từ định dạng Pdf sang kiểu Rtf bằng cách nào sau đây?
A. Sử dụng công cụ miễn phD online
B. Sử dụng phần mềm Microsoft Office Excel
C. Sử dụng phần mềm Microsoft Paint
D. Không có đáp án nào đúng Câu 49:
Trong Windows chức năng nào sau đây không thuộc trình điều khiển Control Panel? A. Soạn thảo văn bản
B. Cài đặt, thay đổi cấu hình phần cứng của máy tDnh
C. Thiết lập ngày giờ của hệ thống
D. Xem các thông tin về hệ thống Câu 50:
Dùng chữ cái nào để xóa dấu tiếng Việt khi sử dụng phần mềm Unikey? A. Z B. S C. R D. K 14 Câu 51:
PhDm tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành? A. Alt+F4 B. F1 C. Tab+F9 D. F7 Câu 52: Virus máy tDnh là gì?
A. Chương trình máy tDnh có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin
B. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phDm
C. Chương trình máy tDnh mô tả hoạt động của virus
D. Chương trình máy tDnh hoạt động ngay cả khi tắt máy Câu 53:
Virus máy tDnh có khả năng gì?
A. Tự sao chép để lây nhiễm B. Lây lan qua máy quét C. Lây lan qua màn hình D. Lây lan qua máy in Câu 54:
Loại phần mềm độc hại nào phải tự gắn vào một chương trình hiện hành? A. Virus máy tDnh. B. Sâu máy tDnh (Worms)
C. Chương trình ngựa Trojan.
D. Phần mềm gián điệp (spyware) Câu 55:
Loại phần mềm nào là nguyên nhân gây ra hiệu suất máy tDnh không mong muốn?
A. Phần mềm độc hại (Malware).
B. Phần mềm chia sẻ (Shareware).
C. Phần mềm quảng cáo (Adware).
D. Phần mềm miễn phD (Freeware). Câu 56:
Những hành động nào bạn có thể làm để tránh các nhiễm phần mềm độc hại trên máy tDnh của bạn?
A. Sử dụng tường lửa (firewall). Sử dụng phần mềm chống virus đã được cập nhật.
B. Sử dụng cửa sổ pop-up.
C. Mở các tập tin đDnh kèm trong thư rác.
D. Không có phương án nào đúng Câu 57:
Hãy chỉ ra các lý do nên sao lưu dữ liệu dự phòng.
A. Các phương án (1) – (2) – (3) đều đúng.
B. Phòng trường hợp bị mất cắp (phương án (1)).
C. Phòng trường hợp bị mất mát hệ thống do thiên tai, hỏa hoạn (phương án (2)).
D. Phòng trường hợp bị tấn công bởi hacker hoặc virus (phương án (3)). Câu 58: Chọn phát biểu sai.
A. Virus máy tDnh là một loại chương trình thâm nhập hợp pháp vào máy tDnhvà nó chỉ lây
nhiễm vào các tệp mà con người sao chép nó vào.
B. Virus máy tDnh lây lan đến các máy tDnh khác qua sao chép bằng đĩa mềm, qua mạng máy tDnh
C. Virus máy tDnh có hai phần: Phần lây nhiễm và phần ngòi nổ, phần ngòi nổ thực hiện công việc phá hoại
D. Virus máy tDnh là một loại chương trình thâm nhập bất hợp pháp vào máy tDnh, đồng thời có
khả năng tự sao chép để lây nhiễm Câu 59:
Virus nào sau đây có khả năng làm cho máy tDnh không khởi động được? 15 A. Virus boot B. Virus File C. Virus Macro D. Cả 3 đều đúng Câu 60:
Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần mềm hệ điều hành
A. Luôn cập nhật phần mềm hệ thống
B. Không cập nhật phần mềm hệ thống
C. Cài đặt lại hệ điều hành
D. Shutdown hệ thống khi không sử dụng 16
Chương 3: M0ng máy t2nh và Internet Câu 1:
Tốc độ truyền tải dữ liệu trong mạng được đo bằng đơn vị nào? A. Bit trên giây (bps) B. Bit. C. Hertz (Hz) D. Bytes Câu 2:
Tốc độ truyền tải dữ liệu nào sau đây là nhanh nhất? A. 3 Gbps. B. 300 Kbps. C. 300 Mbps. D. 3.000.000 bps. Câu 3:
Khi kết nối thành một mạng máy tDnh cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể
được chia sẻ để dùng chung: A. Máy in B. Micro C. Webcam D. Đĩa mềm Cau 4: Trang Web là?
A. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và
cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác
B. Là trang văn bản thông thường
C. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
D. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh Câu 5:
Chương trình thường được sử dụng để xem các trang Web được gọi là? A. Trình duyệt Web B. Bộ duyệt Web C. Chương trình xem Web D. Phần mềm xem Web Câu 6:
Trong Windows để kết nối mạng Internet qua đường điện thoại với máy tDnh, thì sử dụng thiết bị nào? A. Modem B. Printer C. CD Rom D. Scanner Câu 7:
Khi gửi Email mà sau đó nhận được thông báo “Mail underliverable” có nghĩa là:
A. Thư được gửi đi không tới được người nhận
B. Thư đã được gửi nhưng người nhận không đọc được
C. Thư của nhà cung cấp dịch vụ đề nghị cập nhật phiên bản mới
D. Thư của người nhận thông báo không mở được thư Câu 8:
Độ rộng của băng (bandwidth) thông là gì?
A. Là khả năng truyền thông trong khoảng thời gian xác định
B. Là khái niệm về khối lượng dữ liệu truyền qua cáp hay kênh truyền thông
C. Là kDch thước đường truyền
D. Là mức độ cho phép dữ liệu đi qua đường truyền Câu 9:
Tên viết tắt nào sau đây không phải là kD hiệu của 1 loại mạng máy tDnh? 17 A. NAN B. WAN C. LAN D. MAN Câu 10:
Topo (kiến trúc) của mạng là:
A. Hình thức kết nối hình học các máy tDnh lại với nhau của mạng
B. Là quy ước truyền thông để các máy tDnh liên lạc với nhau
C. Dẫn các nguồn tin theo đúng hướng
D. Thiết bị giao tiếp với mạng. Câu 11:
Các máy tDnh kết nối thành mạng máy tDnh nhằm đạt tới mục tiêu:
A. Chia sẻ tài nguyên và tăng độ tin cậy của hệ thống (1)
B. Tăng tDnh bảo mật của thông tin (2)
C. Tăng khả năng truy xuất dữ liệu (3)
D. Cả 3 phương án (1), (2) và (3) đều đúng Câu 12:
Mạng LAN có đặc điểm:
A. Có thể cài đặt trong phạm vi có bán kDnh vài trăm mét
B. Được cài đặt trong một đơn vị có bán kDnh từ 100-200 km
C. Có thể cài đặt trong phạm vi một quốc gia
D. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 13: Mạng WAN:
A. Cho phép kết nối các mạng LAN nhỏ lại thành một mạng lớn hơn
B. Cho phép kết nối tất cả các mạng máy tDnh trên toàn cầu
C. Là một tên gọi khác của mạng Internet
D. Chỉ cho phép kết nối các máy tDnh trong phạm vi bán kDnh 200 km Câu 14:
Đặc điểm nổi bật của các trang web là:
A. Sử dụng các siêu liên kết (hyperlink)
B. Sử dụng các chương trình tự động trên máy khách (Client)
C. Sử dụng màu sắc phong phú, nổi bật
D. Sử dụng văn bản và hình ảnh Câu 15: Upload có nghĩa là
A. Tải file dữ liệu từ máy tDnh cá nhân lên máy chủ B. Đang tải C. Trực tuyến
D. Tải file dữ liệu về máy tDnh Câu 16:
Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tDn gửi qua đường bưu điện
A. Tốc độ chuyển thư nhanh
B. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm
C. Thư điện tử luôn có độ an ninh cao hơn
D. Thư điện tử luôn được phát đến đúng địa chỉ người nhận Câu 17:
Thao tác nào là không thực hiện được với trang web:
A. Xoá nội dung bằng cách chọn đoạn nội dung và nhấn nút Delete.
B. Sao chép 1 ảnh trên trang Web về máy cá nhân.
C. Sao chép 1 đoạn nội dung trên trang Web về máy cá nhân.
D. Xem lại trang web đã xem mà không cần kết nối Internet. Câu 18:
Hãy chỉ ra "dịch vụ không dùng để kết nối Internet"?
A. Kết nối qua đường dây thoại. 18
B. Kết nối quay số (Dial-up).
C. Kết nối trực tiếp băng thông rộng (ADSL).
D. Kết nối qua đường truyền cáp quang (FTTH). Câu 19:
WWW là từ viết tắt của cụm từ: A. World Wide Web B. World Wide Wait C. World Wide Waste D. World Wide Wet Câu 20:
Có thể kết nối Internet bằng cách nào?
A. Cả (1) (2) và (3) đều đúng.
B. Sử dụng Modem và đường dây điện thoại (1)
C. Sử dụng thiết bị kết nối không dây (2)
D. Sử dụng đường truyền riêng (3) Câu 21:
Ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch vụ Internet nào: A. e -commerce B. e-banking C. e-government D. e-learning Câu 22:
Thuật ngữ nào sau đây dùng để mô tả phương thức học tập có sử dụng kết nối mạng để
phục vụ học tập, lấy tài liệu học, trao đổi giao tiếp giữa người học với nhau và với giảng viên? A. E-learning. B. Teleworking. C. Teleconference. D. E-banking. Câu 23:
Chọn phát biểu đúng về Email
A. Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử.
B. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
C. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tDnh khác trên mạng.
D. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet. Câu 24:
Thuật ngữ “Thương mại điện tử” nghĩa là
A. Mua và bán hàng qua mạng máy tDnh Internet
B. Mua và bán các mặt hàng điện tử
C. Dùng các thiết bị điện tử trong khi mua hàng
D. Bán các mặt hàng điện tử trên mạng Câu 25:
Thành phần nào sau đây không phải là cấu trúc của một địa chỉ thư điện tử?
A. Mật khẩu đăng nhập. B. Tên hộp thư. C. Tên tổ chức. D. Loại tên miền. Câu 26:
Một tin nhắn văn bản được tạo và gửi từ điện thoại di động (hoặc các thiết bị di động
tương tự) sử dụng giao thức gì?
A. SMS (Dịch vụ tin nhắn ngắn).
B. Chương trình tin nhắn tức thời (IM).
C. MMS (Dịch vụ tin nhắn đa phương tiện).
D. VoIP (Thoại qua giao thức Internet). Câu 27:
Phần History trong mạng Internet dùng để 19
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ
C. Liệt kê tên các trang web có trong mạng Internet
B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng
D. Đếm số người đã sử dụng mạng Internet trên máy của bạn Câu 28:
Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về: A. Lĩnh vực giáo dục B. Lĩnh vực chDnh phủ
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin
D. Thuộc về các tổ chức khác Câu 29:
Để truy cập Internet, người ta có thể dùng chương trình nào sau đây? A. Internet Explorer B. Microsoft Excel C. Microsoft Word D. Wordpad Câu 30:
Trong một trình duyệt Web, để nạp lại trang web hiện đang mở, ta thực hiện: A. Nhấn nút F5 B. Nhấn phDm F2
C. Nhấn tổ hợp phDm Shift + F5 D. Nhấn phDm Enter Câu 31:
Việc tải tệp dữ liệu từ Internet bị chậm là do:
A. Cả 3 phương án (1) (2) và (3) đều đúng
B. Đường truyền internet tốc độ thấp (2)
C. Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải (3)
D. Tệp được tải có dung lượng lớn (1) Câu 32:
Hai người cùng chát với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét
A. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia
B. Dữ liệu truyền từ máy đang chát lên máy chủ phòng nét và quay về máy chát bên kia
C. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chát
D. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat Câu 33:
Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần
A. Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng
B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể
C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
D. Tìm trong các sách danh bạ Internet Câu 34:
Phần mềm nào có thể gây hại cho máy tDnh của người dùng? A. Virut, Spyware B. Virut C. Spyware D. Microsoft Office Câu 35:
Chọn phát biểu đúng về Email
A. Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử
B. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng
C. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tDnh khác trên mạng
D. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet Câu 36:
Nút Back ( ) trên các trình duyệt Web dùng để?
A. Quay trở lại trang Web trước đó 20
B. Quay trở lại màn hình trước đó
C. Quay trở lại cửa sổ trước đó
D. Đi đến trang Web tiếp theo Câu 37:
Trang mạng xã hội nào đang được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới?
A. Tất cả (1), (2), (3) đều đúng B. Zalo. (1) C. Facebook. (2) D. Twitter. (3) Câu 38:
“Một nhóm trang web tDch hợp các kênh thông tin, dịch vụ, ứng dụng của một tổ chức
như thư điện tử, chia sẻ tài liệu, lịch công tác thông qua giao diện Web.” Đây là đặc trưng của loại hình nào?
A. Cổng thông tin điện tử - Web Portal.
B. Trang thông tin điện tử tổng hợp.
C. Trang thông tin điện tử nội bộ.
D. Trang thông tin điện tử cá nhân Câu 39:
Để 2 mạng có thể kết nối với nhau thì:
A. Cần thiết bị để kết nối và giao thức truyền tin giữa hai mạng đó
B. Cần một dây nối đặc trưng kết nối giữa hai mạng đó C. Cần có mạng Internet D. Cần có mạng WIFI Câu 40:
Cách nào để đề phòng khi giao dịch trên internet?
A. Các phương án (1) – (2) – (3) đều đúng.
B. Không để lộ hồ sơ cá nhân (phương án (1))
C. Cảnh giác với thư giả mạo (phương án (1))
D. Đặt mật khẩu nhiều hơn 7 ký tự, gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc biệt (phương án (3)) Câu 41:
Các mật khẩu nào sau đây có thể gây khó khăn nhất đối với hacker? A. p@ssWord123 B. password C. 123456 D. h3llo Câu 42:
Để kết nối Internet thông qua mạng cục bộ (LAN), không cần thông tin nào:
A. Tài khoản sử dụng Internet
B. Địa chỉ IP máy chủ Proxy
C. Card mạng và đuờng kết nối đến máy chủ Proxy
D. Modem và đuờng kết nối đến máy chủ Proxy Câu 43:
Để bảo vệ thông tin cá nhân nên thực hiện hành động nào sau đây?
A. Các phương án (1) – (2) – (3) đều đúng.
B. Không chia sẻ thông tin thẻ tDn dụng trên mạng trực tuyến (phương án (1))
C. Không chia sẻ thông tin thẻ tDn dụng trên mạng trực tuyến (phương án (2))
D. Không bao giờ nhấp chuột vào một liên kết trong một thư điện tử có yêu cầu nhấn chuột để
cập nhật thông tin cá nhân (phương án (3)) Câu 44:
Thiết bị nào hoạt động trong một môi trường máy tDnh nối mạng dùng để ngăn chặn
một số liên lạc bị cấm bởi chDnh sách an ninh của cá nhân hay tổ chức? A. Tường lửa
B. Điểm truy cập không dây C. Router 21 D. Switch Câu 45:
Chọn phương án đúng nhất nói về khả năng của Internet?
A. Tìm kiếm thông tin, dữ liệu, trao đổi, gửi nhận email qua mạng và tất cả các
dịch vụ được cung cấp trên mạng, ...
B. Chat và gửi nhận thư điện tử
C. Xem tin tức và gửi nhận thư điện tử D. Đọc báo điện tử Câu 46:
Người ta quy ước đối với các tổ chức chDnh phủ, địa chỉ website sẽ có đuôi tận cùng là? A. govq B. edu C. com D. net Câu 47:
Hãy chọn trả lời đúng nhất sau đây để tìm một thông tin trên Internet mà không
biết chDnh xác địa chỉ trang Web chứa thông tin đó?
A. Truy nhập vào các địa chỉ có trình tìm kiếm để thực hiện tìm kiếm
B. Tìm kiếm bằng cách mở lần lượt các trang Web
C. Truy nhập vào các trang Web của Việt Nam là Home.vnn.vn để thực hiện tìm kiếm
D. Chỉ có thể vào trang Web www.google.com mới tìm kiếm được Câu 48:
Nếu bạn muốn gửi một bức ảnh mà bạn đã quét vào máy tDnh đến cho bạn bè
qua thư điện tử, bạn cần phải làm gi?
A. Gửi bức ảnh như một tệp đDnh kèm với thư điện tử
B. Bạn không thể gửi các bức ảnh qua thư điện tử
C. Gửi bức ảnh như một tệp đã nén trong thư điện tử
D. Dán bức ảnh trong thư điện tử và gửi nó Câu 49:
Hãy chỉ ra các lý do nên sao lưu dữ liệu dự phòng.
A. Các phương án (1) – (2) – (3) đều đúng.
B. Phòng trường hợp bị mất cắp (phương án (1)).
C. Phòng trường hợp bị mất mát hệ thống do thiên tai, hỏa hoạn (phương án (2)).
D. Phòng trường hợp bị tấn công bởi hacker hoặc virus (phương án (3)). Câu 51: Telephone net là:
A. Dịch vụ điện thoại dựa trên nền Internet (1)
B. Dịch vụ truy cập Internet bằng điện thoại (2)
C. Dịch vụ nghe nhạc trên Internet bằng điện thoại (3)
D. Cả 3 phương án (1) (2) và (3) đều đúng 22
Chương 4: Phần mềm so0n thảo văn bản Câu 1:
Trong Word 2007, phần mở rộng mặc định của file Word là: A. docx B. ppf C. doc D. ppt Câu 2:
Với các chức năng của MS-Word, không thể thực hiện được việc nào?
A. Kiểm tra lỗi chDnh tả tiếng Việt
B. Vẽ bảng biểu trong văn bản
C. Chèn ảnh vào trang văn bản
D. Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại Câu 3:
Trong Word 2007, với công việc nào cần phải mở thẻ lệnh Home?
A. Khi muốn đổi phông chữ
B. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản
C. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ được bảng biểu có nhiều cột
D. Khi muốn cài đặt máy in Câu 4:
Trong Word 2007, để thay đổi danh sách chưa được đánh số thứ tự thành danh sách
được đánh số thứ tự, cần chọn thẻ nào dưới đây? A. Home B. Insert C. Mailing D. view Câu 5:
Trong Word 2007, để chèn vào văn bản những ký tự đặc biệt ( ), ta thực hiện chọn: A. Insert / Symbol B. Insert / Equation C. Insert / Auto Text D. Insert / Word Câu 6:
Trong Word 2007, để gộp nhiều ô thành 1 ô trong bảng, ta chọn các ô cần gộp bấm
phải chuột, sau đó chọn: A. Merge Cells B. Delete rows C. Distribute Row Evenly D. Split Cells Câu 7:
Trong Word, để dòng chữ được đậm lên, sau khi chọn dòng chữ ta nhấn tổ hợp phDm nào: A. Ctrl + B B. Ctrl + C C. Ctrl + A D. Ctrl + I Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là sai
A. MS Word 2007 được tDch hợp vào hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này
B. MS Word 2007 nằm trong bộ cài đặt MS Office 2007 của hãng Microsoft 23
C. MS Word 2007 giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tDnh
D. MS Word 2007 hỗ trợ tDnh năng kiểm tra ngữ pháp và chDnh tả tiếng Anh Câu 9:
Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ tiếng Việt Unikey, tổ hợp phDm Ctrl + Shift có chức năng gì?
A. Chuyển chế độ gõ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại tiếng Việt sang tiếng Anh
B. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3
C. Tắt chương trình gõ tiếng Việt
D. Đóng bảng điều khiển chương trình gõ tiếng Việt Câu 10:
Để in một tệp thì nhấn tổ hợp phDm nào? A. Ctrl+P B. Ctrl+R C. Ctrl+I D. Ctrl+Shift+F11 Câu 11:
Trong Word 2007, để làm tăng khoảng cách giữa các dòng được bôi đen, ta thực hiện:
A. Cả hai phương án (1) và (2) đều đúng
B. Chọn Home / Paragraph… (1)
C. Chọn Page Layout / Paragraph… (2)
D. Cả hai phương án (1) và (2) đều sai Câu 12:
Trong Word 2007, khi tệp congvan012005 đang mở, để tạo tệp mới tên là cv-02-05 có
cùng nội dung với congvan012005, ta thực hiện chọn: A. Office / Save as B. Office / Save C. Office / New D. Office / Open Câu 13:
Lề trang tài liệu là gì
A. Là khoảng cách giữa cạnh giấy và văn bản trong tài liệu
B. Là khoảng cách trong tài liệu
C. Là khoảng cách được tạo do người trình bày văn bản thiết lập
D. Là khoảng cách ảo được đo bằng thước ngang Câu 14:
Trong Word 2007, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhấn Ctrl+X để xóa phần văn bản đang được chọn
B. Nhấn Ctrl+A để chọn toàn bộ văn bản có trong tài liệu
C. Nhấn Ctrl+Home để đưa con trỏ nhập về vị trD đầu tiên của tài liệu (dòng đầu tiên)
D. Nhấn Ctrl+F để mở hộp thoại tìm kiếm văn bản Câu 15:
Hãy cho biết chức năng của tổ hợp phDm Ctrl + E trong MS Word 2007?
A. Định dạng căn thẳng ở giữa văn bản
B. Căn thẳng lề trái văn bản
C. Căn thẳng lề phải văn bản
D. Căn thẳng lề trên văn bản Câu 16:
Trong Word 2007, để tạo tiêu đề trên và tiêu đề dưới cho văn bản, ta thực hiện chọn: A. Insert/ Header and Footer B. View/ Header and Footer C. Home/ Header and Footer
D. Page Layout/ Header and Footer Câu 17:
Trong Word 2007, để chèn số trang tự động vào văn bản, ta thực hiện chọn: 24 A. Insert / Page Numbers B. Insert / Index and Tables C. Home / Page Numbers D. Home / Index and Tables Câu 18:
Tổ hợp phDm Ctrl+K có tác dụng gì?
A. Mở hộp thoại tạo các liên kết (Hyperlink) B. Mở hộp thoại Font
C. Mở hộp thoại Paragraph
D. Mở hộp thoại tìm kiếm Câu 19:
Thao tác nào sau đây không thực hiện được với bảng biểu của Word 2007?
A. Định dạng kiểu dữ liệu là số hoặc ngày tháng trong bảng một cách tự động
B. Sao chép bảng từ file tài liệu Word này sang file tài liệu Word khác
C. Sao chép nội dung trong các cột các dòng của bảng
D. Thay đổi màu nền cho các ô trong bảng Câu 20:
Trong Word 2007, để thay đổi hướng của văn bản trong ô, cần lựa chọn mục nào trong
hộp lệnh xuất hiện khi nhấp chuột phải? A. Text Direction B. Border and Sharding C. Cell Alignment D. AutoFit Câu 21:
Trong Word 2007, để tô màu nền cho bảng cần chọn bảng sau đó chọn: A. Design / Sharding B. Fortmat / Background C. Design / Background D. Format / Sharding Câu 22:
Trong Word 2007, để tô mầu nền cho hình vẽ, sau khi chọn hình vẽ ta chọn: A. Format / Shape Fill B. Format / Shape Outline C. Format / Shape Background D. Format / Color Câu 23:
Trong Word 2007, để xem nhanh một tài liệu trước khi in cần thực hiện:
A. Nhấn chuột vào nút Print Preview trên thanh công cụ truy cập nhanh (1)
B. Nhấn tổ hợp phDm Ctrl+P (2)
C. Nhấn chuột vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ Standard (3)
D. Cả ba phương án (1) (2) và (3) đều đúng Câu 24:
Chế độ nào cho phép hiển thị màn hình trong Microsoft Word 2007 với kDch thước hiển thị lớn nhất? A. Full Screen Reading B. Draft C. Outline D. Web Layout Câu 24:
Trong Word 2007, tiện Dch trộn thư có thể sử dụng được trong trường hợp nào sau đây?
A. Muốn tạo ra giấy mời, giấy báo, thư từ có cùng một nội dung nhưng gửi cho nhiều người
khác nhau, ở các địa chỉ khác nhau
B. Cần sắp xếp các văn bản đang có theo một thứ tự nào đó: chẳng hạn, sắp xếp danh sách học viên 25
C. Muốn trộn các thông tin có sẵn và gửi qua thư điện tử: chẳng hạn, ghép danh sách học viên
từ 2 lớp lại và gửi danh sách này qua thư điện tử
D. Cần thực hiện với các dữ liệu có trong bảng và cần tDnh toán Câu 25:
Mục Save AutoRecover information every để xác lập:
A. Thời gian để lưu file tự động
B. Thời gian để mở file tự động
C. Thời gian để đóng file tự động
D. Thời gian để lưu file dưới định dạng một tên khác Câu 26:
Trong Word 2007, để xem tài liệu ở chế độ toàn bộ màn hình, ta chọn: A. View / Full Screem Reading
B. Review / Full Screem Reading C. Review / Print Layout D. View / Print Layout Câu 27:
Trong Word 2007, để hiển thị thanh thước, ta thực hiện chọn: A. View / Ruler B. Review / Ruler C. Review / Gridlines D. View / Document Map Câu 28:
Trong Word 2007, để ngắt trang văn bản, ta thực hiện ấn tổ hợp phDm: A. Ctrl + Enter B. Enter C. Ctrl + Shift + Enter D. Shift + Enter Câu 29:
Trong Word 2007, để ngắt trang văn bản, ta chọn: A. Page Layout / Break / Page
B. Page Layout / Break / Column C. Home / Break / Page D. Home / Break / Column Câu 30:
Trong Word 2007, để ngắt cột trong bảng biểu văn bản, ta chọn:
A. Page Layout / Break / Column B. Page Layout / Break / Page C. Home / Break / Page D. Home / Break / Column Câu 31:
Trong Word 2007, để tìm kiếm văn bản, ta chọn: A. Home / Find B. Home / Replace C. Refrences / Find D. Review / Find Câu 32:
Trong Word 2007, để hiển thị hộp thoại tìm kiếm văn bản, ta thực hiện ấn tổ hợp phDm: A. Ctrl + F B. Ctrl + S C. Ctrl + H D. Shift + R Câu 33:
Trong Word 2007, để hiển thị hộp thoại thay thế văn bản, ta thực hiện ấn tổ hợp phDm: A. Ctrl + H B. Ctrl + S 26 C. Ctrl + F D. Shift + R Câu 34:
Để mở một văn bản có sẵn ta dùng tổ hợp phDm nào? A. Ctrl+O B. Ctrl+Shift+O C. Shift+O D. Alt+O Câu 35:
Trong Word 2007, để chèn chú thDch, ta chọn: A. Review / New Comment B. Home / New Comment C. Refrences / New Comment D. Review / New Comment Câu 36:
Trong Word 2007, để định dạng văn bản dạng cột báo, ta chọn: A. Page Layout / Column B. Home / Column C. Refrences / Column D. Review / Column Câu 37:
Trong Word 2007, để chèn công thức toán học, ta chọn: A. Insert / Equation B. Insert / Symbol C. Insert / Object D. Insert / WordArt Câu 38:
Trong Word 2007, để giãn khoảng cách giữa các đoạn văn bản, ta chọn Home, trong nhóm Paragraph chọn:
A. Indents and Spacing / Spasing
B. Indents and Spacing / Line Spasing
C. Line and Page Breaks / Spasing
D. Line and Page Breaks / Line Spasing Câu 39:
Trong Word 2007, để giãn khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn bản, ta
chọn Home, trong nhóm Paragraph chọn:
A. Indents and Spacing / Line Spasing
B. Indents and Spacing / Spasing
C. Line and Page Breaks / Spasing
D. Line and Page Breaks / Line Spasing Câu 40:
Trong Word 2007, thẻ Page Layout có chức năng:
A. Đặt các thiết lập cho trang giấy như khổ giấy, hướng giấy, lề giấy, …
B. Đặt các thiết lập cho ký tự như: font chữ, cỡ chữ, màu chữ, …
C. Chèn các đối tượng vào văn bản như: ảnh, bảng, chữ nghệ thuật, …
D. Tạo các chú thDch cho văn bản Câu 41:
Trong Word 2007, thao tác nhấn phải chuột lên bảng rồi chọn lệnh Insert / Column to the Left có nghĩa là:
A. Chèn một cột trống về phDa trái cột chứa con trỏ
B. Chèn một cột trống về phDa phải cột chứa con trỏ
C. Chèn một dòng trống lên phDa trên dòng chứa con trỏ
D. Chèn một dòng trống xuống phDa dưới dòng chứa con trỏ Câu 42:
Trong Word 2007, tổ hợp phDm Ctrl + G có tác dụng mở chức năng: 27
A. Truy cập tới 1 trang văn bản
B. Tìm kiếm nhanh trong văn bản C. Thay thế dữ liệu D. Sao chép dữ liệu Câu 43:
Trong Word 2007, muốn tách ô trong bảng biểu, ta đặt con trỏ chuột vào ô cần tách sau đó chọn: A. Layout / Split Cells B. Layout / Split Table C. Table / Split Cells D. Table / Split Table Câu 44:
Để sắp xếp tất cả các cửa sổ văn bản đang mở trên màn hình máy tDnh chúng ta thực hiện: A. View/ Window/ Arrange All B. Home/ Window/ Arrange All C. File/ Window/ Arrange All D. Review/ Window/ Arrange All Câu 45:
Trong Word 2007, để sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu, ta đặt con trỏ chuột vào trong bảng, sau đó chọn: A. Layout / Sort B. Insert / Sort C. Table / Sort D. Layout / Table Sort Câu 46:
Trong Word 2007, khi sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu, ta chọn chức năng Descending có nghĩa là: A. Sắp xếp giảm dần B. Sắp xếp tăng dần C. Sắp xếp ngẫu nhiên D. Sắp xếp theo vần ABC Câu 47:
Trong Word 2007, khi sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu, ta chọn chức năng Ascending có nghĩa là: A. Sắp xếp tăng dần B. Sắp xếp giảm dần C. Sắp xếp ngẫu nhiên D. Sắp xếp theo vần ABC Câu 48:
Để lưu một tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo trong Word 2007, ta thực hiện:
A. Cả 3 phương án (1) (2) và 3 đều đúng
B. Nhấn tổ hợp phDm Ctrl+S (1) C. Chọn Office / Save (2) D. Chọn Office / Save as (3) Câu 49:
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phDm: A. Ctrl - Z B. Ctrl - X C. Ctrl - Y D. Ctrl – V
Câu 50: Muốn tạo từ gõ tắt AutoCorrect chọn office button\word options sau đó chọn: 28 A. Proofing B. Display C. Avanced D. Resources 29
Chương 5: Phần mềm trình chiếu Câu 1:
Trong PowerPoint 2007, phần mở rộng mặc định của file PowerPoint là: A. pptx B. ppf C. pow D. ppt Câu 2:
Khi đang làm việc với PowerPoint 2007, để chèn thêm 1 Slide mới, ta chọn: A. Home/ New Slide B. Insert / New Slide C. Design / New Slide D. SlideShow / New Slide Câu 3:
Khi đang làm việc với PowerPoint 2007, muốn xoá một Slide ta chọn Slide cần xoá rồi chọn: A. Home / Delete B. Insert / Delete C. Design / Delete D. SlideShow / Delete Câu 4:
Khi đang làm việc với PowerPoint 2007, muốn chèn 1 hình vẽ vào Slide ta chọn: A. Insert / Picture ... B. Home / Insert Picture...
C. Animations / Insert Picture...
D. SlideShow / Insert Picture... Câu 5:
Khi đang làm việc với PowerPoint 2007, muốn chèn bảng biểu vào Slide ta chọn: A. Insert / Table ... B. Table / Insert Table... C. Home / Insert Table... D. SlideShow / Insert Table... Câu 6:
Để chọn kiểu màu nền cho Slide, ta chọn:
A. Design / Background Styles... B. Home / Background ... C. Format/ Background ... D. Home / Background Styles... Câu 7:
Khi đang làm việc với PowerPoint 2007, muốn trình diễn tài liệu đã soạn thảo, ta chọn: A. SlideShow / ViewShow B. Home / ViewShow C. Insert / ViewShow D. Design/ ViewShow Câu 8:
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu đã soạn thảo, ta ấn phDm: A. F5 B. F10 C. Enter D. F3 30 Câu 9:
Khi đang làm việc với PowerPoint 2007, muốn thiết lập lại bố cục của Slide (trình bày
về văn bản, hình ảnh, biểu đồ, ...), ta chọn: A. Home / Layout / ... B. View / Layout / ... C. Insert / Layout / ... D. Design / Layout / ... Câu 10:
Khi đang làm việc với PowerPoint 2007, muốn thay đổi thiết kế của Slide (trình bày
về văn bản, hình ảnh, biểu đồ, ...), ta chọn: A. Design / ... B. Home / Design / ... C. Insert / Design / ... D. Slide Show/ ... Câu 11:
Khi đang làm việc với PowerPoint 2007, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta bấm phải chuột rồi chọn: A. End Show B. Exit C. Return D. Forward Câu 12:
Khi đang làm việc với PowerPoint 2007, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta ấn phDm: A. ESC B. F5 C. Enter D. Delete Câu 13:
Khi đang làm việc với PowerPoint 2007, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ...., ta chọn:
A. Animations / Custom Animation, rồi chọn Add Effect
B. SlideShow / Custom Animation, rồi chọn Add Effect
C. Home/ Custom Animation, rồi chọn Add Effect
D. Insert / Custom Animation, rồi chọn Add Effect Câu 14:
Khi đang làm việc với PowerPoint 2007, muốn xoá bỏ hiệu ứng trình diễn ta chọn
đối tượng cần xoá bỏ hiệu ứng và chọn:
A. Animations / Custom Animation, rồi chọn Remove
B. SlideShow / Custom Animation, rồi chọn Remove
C. SlideShow / Custom Animation, rồi chọn Delete
D. Animations / Custom Animation, rồi chọn Delete Câu 15:
Trong PowerPoint 2007, để mở một bản trình diễn (Presentation) đã có, ta chọn: A. Office / Open... B. Office / New... C. Home / New... D. Home / Open.... Câu 16:
Trong PowerPoint 2007, để tạo một bản trình bày (Presentation) mới có nội dung
giống như nội dung của một bản trình bày đang mở, ta chọn: A. Office / Save As B. Office / Save C. File / Save D. File / Save As 31 Câu 17:
Trong PowerPoint 2007, để tạo một biểu đồ vào slide, ta chọn: A. Insert / Chart B. View / Chart C. Talbe / Chart D. Format / Insert / Chart Câu 18:
Trong PowerPoint 2007, để căn lề đoạn văn bản (trái, phải, giữa, hai bên), ta thực
hiện chọn văn bản sau đó chọn: A. Home / Paragraph /… B. Format / Paragraph /… C. Design / Paragraph /… D. View / Paragraph /… Câu 19:
Trong PowerPoint 2007, để đánh số slide cho một phiên trình diễn, ta thực hiện:
A. Cả 2 phương án (1) và (2) đều đúng
B. Chọn Insert / Slide Number / tick vào ô Slide Number / … (1)
C. Chọn View / Header and Footer / tick vào ô Slide Number / … (2)
D. Kẻ một TextBox ở cuối Slide rồi gõ số thứ tự vào từng Slide Câu 20:
Trong PowerPoint 2007, thêm một nút vào Slide nhằm tạo liên kết, ta chọn:
A. Insert / Shape / Action Button / chọn nút và kéo thả vào Slide …
B. Insert / Action Button / chọn nút và kéo thả vào Slide …
C. Home / Shape / Action Button / chọn nút và kéo thả vào Slide …
D. Slide Show / Shape / Action Button / chọn nút và kéo thả vào Slide … Câu 21:
Trong PowerPoint 2007, để điều chỉnh font mặc định cho các Slide, ta chọn:
A. Home / Replace / Replace Font B. Home / Font C. Design / Font D. View / Replace Font Câu 22:
Trong PowerPoint 2007, chế độ cho phép xem nhiều Slide cùng một lúc trên màn hình là chế độ: A. Slide Sorted View B. Slide Show View C. Normal View D. Notes Page View Câu 23:
Trong PowerPoint 2007, để ẩn Slide khi trình diễn, ta chọn Slide cần ẩn, sau đó:
A. Bấm phải chuột / Hide Slide B. Chọn View / Hide Slide
C. Bấm trái chuột / Hide Slide D. Chọn Home / Hide Slide Câu 24:
Trong PowerPoint 2007, để tạo ra nền một Slide từ một hình ảnh cho trước, ta bấm
phải chuột tại Silde cần tạo, sau đó chọn:
A. Format Backgroud / Fill / Picture or Texture Fill / File /chọn hình /Apply
B. Format Backgroud / Fill / Picture or Texture Fill / File /chọn hình /Apply to All
C. Format Backgroud / Fill / Gradient Fill / chọn hình /Apply
D. Format Backgroud / Fill / Solid Fill / File /chọn hình /Apply Câu 25:
Trong PowerPoint 2007, muốn tạo hiệu ứng chuyển động cho các Slide, ta chọn:
A. Animations, trong nhóm Transition to this Slide chọn hiệu ứng muốn tạo
B. Animations, trong nhóm Animations chọn Custom Animation 32
C. Animations, trong nhóm Animations chọn Aminate
D. Animations, trong nhóm Transition to this Slide chọn Transition Speed Câu 26:
Trong PowerPoint 2007, để thiết lập một phiên trình diễn, ta chọn:
A. Slide Show / Set Up Slide Show B. Design / Set Up Slide Show C. View / Set Up Slide Show D. Slide Show / From Beginning Câu 27:
Trong PowerPoint 2007, chế độ nào sau đây không phải là chế độ hiển thị? A. Presentation View B. Slide Show View C. Normal View D. Notes Page View Câu 28:
Trong PowerPoint 2007, để chèn sơ đồ tổ chức, ta chọn: A. Insert / SmartArt B. Insert / Shape C. Home / Shape D. Design / SmatArt Câu 29:
Trong PowerPoint 2007, để trình chiếu bắt đầu từ Slide đang chọn, ta ấn: A. Shift + F5 B. Ctrl + F5 C. Alt + F5 D. F5 Câu 30:
Trong PowerPoint 2007, để trình chiếu bắt đầu từ Slide đang chọn, ta chọn:
A. Slide Show / From Current Slide
B. Slide Show / Custom Slide Show C. View / From Beginning D. Slide Show / From Beginning Câu 31:
Trong PowerPoint 2007, để trình chiếu bắt đầu từ Slide đầu tiên, ta ấn: A. F5 B. Ctrl + F5 C. Alt + F5 D. Shift + F5 Câu 32:
Trong PowerPoint 2007, để trình chiếu bắt đầu từ Slide đầu tiên, ta chọn: A. Slide Show / From Beginning
B. Slide Show / Custom Slide Show C. View / From Beginning
D. Slide Show / From Current Slide Câu 33:
Trong PowerPoint 2007, để tạo liên kết từ một Slide này đến Slide khác, ta chọn đối
tượng để tạo liên kết, sau đó:
A. Cả hai phương án (1) và (2) đều đúng
B. Chọn Insert / Hyperlink /… (1)
C. Bấm phải chuột / chọn Hyperlink /… (2)
D. Cả hai phương án (1) và (2) đều sai Câu 34:
Trong PowerPoint 2007, để chèn một tệp âm thanh vào Slide, ta thực hiện:
A. Chọn Insert / Sound / Sound From File…
B. Chọn Insert / Sound / Record Sourse… 33
C. Cài phần mềm Microsoft Movie Market
D. Chọn Insert / Movie / Sound From File… Câu 35:
Trong PowerPoint 2007, để chèn một tệp phim vào Slide, ta thực hiện:
A. Chọn Insert / Movie / Sound From File…
B. Chọn Insert / Sound / Record Sourse…
C. Cài phần mềm Microsoft Movie Market
D. Chọn Insert / Sound / Sound From File… Câu 36:
Trong PowerPoint 2007, để tạo liên kết từ một Slide này đến Slide khác, ta chọn đối
tượng để tạo liên kết, sau đó chọn: A. Insert / Hyperlink /… B. Home / Hyperlink /… C. Animations / Hyperlink /… D. Slide Show / Hyperlink /… Câu 37:
Trong PowerPoint 2007, trong chế độ trình chiếu muốn di chuyển sang Slide kế tiếp, ta thực hiện:
A. Cả 3 phương án (1) (2) và (3) đều đúng
B. Click chuột lên trên Silde (1) C. Nhấn phDm Enter (2) D. Nhấn phDm (3) Câu 38:
Trong PowerPoint 2007, trong chế độ trình chiếu muốn di chuyển về Slide ngay trước, ta thực hiện: A. Nhấn phDm (3)
B. Click chuột lên trên Silde (1) C. Nhấn phDm Enter (2)
D. Cả 3 phương án (1) (2) và (3) đều đúng Câu 39:
Trong PowerPoint 2007, để ẩn Slide khi trình diễn, ta chọn Slide cần ẩn, sau đó chọn: A. Slide Show / Hide Slide B. View / Hide Slide C. Animations / Hide Slide D. Home / Hide Slide Câu 40:
Trong PowerPoint 2007, để chèn một bảng tDnh Excel vào Slide, ta thực hiện: A. Chọn Insert / Object …
B. Chọn Insert / Excel / Excel From File…
C. Cài phần mềm Microsoft Office Excel D. Chọn Home / Object … Câu 41:
Trong MS PowerPoint 2007, một Slide thường có những phần nào?
A. Phần tiêu đề và phần nội dung
B. Phần chDnh và phần phụ
C. Phần mở đầu và phần kết thúc
D. Phần đầu và phần cuối Câu 41:
Trong MS PowerPoint 2007, mỗi trang thuyết trình được gọi là gì? A. Một Slide B. Một Document C. Một File D. Một Shortcut 34 Câu 43:
Trong MS PowerPoint 2007, để thay đổi bố cục Slide (Slide Layout) ta chọn lệnh nào sau đây? A. Home - Layout B. Design - Layout C. Format - Layout D. Slide Show - Layout Câu 44:
Trong MS PowerPoint 2007, để thay đổi mẫu thiết kế Slide (Slide Design) ta dùng thao tác nào sau đây?
A. Design – Themes – Mẫu thiết kế
B. Design – Slide Design – Mẫu thiết kế
C. Home – Themes – Mẫu thiết kế
D. Home – Slide Design – Mẫu thiết kế Câu 45:
Trong MS PowerPoint 2007, để sử dụng một mẫu thiết kế định dạng sẵn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Office button – New – Installed Templates
B. Office button – New – Photo Album
C. Office button – New – AutoContent Wizrad
D. Office button – New – Existing Presentation Câu 46:
Trong MS PowerPoint 2007, để thêm một slide mới, ta bấm tổ hợp phDm mặc định nào sau đây? A. Ctrl + M B. Shift + N C. Shift + M D. Ctrl + N Câu 47:
Trong MS PowerPoint 2007, muốn chữ "PowerPoint" trong một đoạn văn nằm giữa
textbox, ta Đưa con trỏ văn bản đến giữa chữ "PowerPoint" thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn tổ hợp phDm Ctrl + E
B. Bấm tổ hợp phDm Ctrl + B
C. Chỉ cần bấm chọn từ "Power" và nhấn tổ hợp phDm Ctrl + U D. Nhấn Ctrl + U + I Câu 48:
Trong MS PowerPoint 2007, để tô màu nền cho slide, ta chọn lệnh nào sau đây? A. Design - Background Styles B. Home - Background Colors C. Design - Background Colors D. Slides - Background Styles Câu 49:
Trong MS PowerPoint 2007, lệnh nào trong menu Format cho phép quay, lật một đối tượng đồ họa? A. Rotate B. Align C. Width D. Size Câu 50:
Trong MS PowerPoint 2007, để chỉnh vị trD một đối tượng đồ họa trong trang thuyết
trình: trái, giữa, phải, trên cùng, dưới cùng. Ta sử dụng lệnh nào sau đây? A. Align B. Bring to Font C. Rotate 35 D. Send to back
Chương 6: Phần mềm xử lý bảng Câu 1:
Trong Excel 2007, phDm tắt nào sau đây dùng để di chuyển dấu nháy về ô A1? A. Ctrl+Home B. Ctrl+Shift+Home C. Shift+Home D. Home
Câu 2: Trong Excel 2007, khi lưu tệp tin có phần mở rộng là: A. .xlsx B. .xlt C. .xls D. .slx Câu 3:
Trong bảng tDnh Excel 2007, tổ hợp phDm nào dùng để chèn thêm một sheet mới? A. Ctrl + F11 B. Ctrl + F1 C. Shift + F11 D. Ctrl + Shift + F1 Câu 4:
Trong Excel 2007, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta thực hiện:
A. Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape
B. Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape
C. Thẻ Format - Page Setup – Portrait/Landscape
D. Thẻ Home - Orientation – Portrait/Landscape Câu 5:
Trong MS Excel 2007, một trong các cách View sau không dược hỗ trợ khi đang thao tác trên Workbook: A. Sheet View B. Normal View C. Print Preview D. Custom View Câu 6:
Trong Excel 2007, phDm F2 dùng để làm gi? A. Chỉnh sửa dữ liệu
B. Tìm và thay thế dữ liệu C. Tạo đồ thị D. Đổi tên sheet Câu 7:
Chế độ View (tại con trượt Zoom ở dưới cùng bên phải của sheet) cho phép phóng to khung hình mức tối đa: A. 400% B. 300% C. 250% D. 500% Câu 8:
Để chèn thêm Sheet trong Excel ta đứng tại vị trD các Sheet kDch chuột phải và chọn: A. Insert\Work Sheet B. Rename C. Delete 36 D. Move or copy Câu 9:
Để đổi tên một Sheet trong Excel ta đứng tại Sheet đó kDch chuột phải và chọn: A. Rename B. Insert\Work Sheet C. Delete D. Move or copy Câu 10:
Chế độ View (tại con trượt Zoom ở dưới cùng bên phải của sheet) cho phép thu nhỏ
khung hình mức tối thiểu: A. 10% B. 30% C. 25% D. 5% Câu 11:
Trong Microsoft Excel muốn bật tắt thanh công thức ta chọn: A. View\Formula Bar B. View\Toolbars\Formula Bar C. Tools\Options\View D. Home\Formula Bar Câu 12:
Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tDnh Excel, ta thực hiện:
A. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Sort
B. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Filter
C. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Sort
D. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Filter Câu 13:
Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:
A. Không đổi tọa độ khi sao chép công thức (1)
B. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức (2)
C. Có thể thay đổi hoặc không đổi tọa độ khi sao chép công thức (3)
D. Cả Cả 3 phương án (1), (2) và (3) đều đúng
Câu 14: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
B. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
C. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng D. Cả 3 đều đúng Câu 15:
Chức năng Format Painter trong Excel dùng để làm: A. Sao chép định dạng B. Canh trái dữ liệu C. Paste vùng dữ liệu D. Copy vùng dữ liệu Câu 16:
Trong Excel để nhập dữ liệu sang dòng mới trong cùng một cell (ô) ta nhấn tổ hợp phDm nào? A. Atl+Enter B. Enter C. Shift+ Enter D. Ctrl+Enter Câu 17:
Trong Excel để đếm số lượng nhân viên thuộc một phòng ban nào đó, dùng hàm: A. Countif (1) B. Count (2) 37 C. Counta (3)
D. Cả ba phương án (1), (2) và (3) đều đúng Câu 18:
Trong Excel để tDnh tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng A. =SUM(A1:A7) B. =SUM(A1- A7) C. =SUM(A1):SUM(A7) D. =SUM(A1);SUM(A7) Câu 19:
Trong Excel địa chỉ $A$3 là địa chỉ A. Tuyệt đối B. Tương đối C. Biểu diễn sai D. Hỗn hợp Câu 20:
Trong Excel giả sử ô có địa chỉ B3 chứa chuỗi “Micrsoft Excel”. Hàm nào sau đây trả về chuỗi “Excel”: A. Right(B3,5) B. Right(B3,7) C. Left(B3,5) D. Left(B3,7) Câu 21:
Trong Excel hàm Day(“20/10/1994”) cho kết quả: A. 20 B. 1994 C. 10 D. 20/10/1994 Câu 22:
Trong Excel hàm Month(“20/10/1994”) cho kết quả: A. 10 B. 1994 C. 20 D. 20/10/1994 Câu 23:
Trong Excel hàm Year(“20/10/1994”) cho kết quả: A. 1994 B. 20 C. 10 D. 20/10/1994 Câu 24:
Trong MS Excel 2007, để chọn nhiều ô không liên tục sau khi chọn ô thứ nhất bạn chọn phDm: A. Ctrl B. Alt C. Shift D. Cả 3 đều sai Câu 25:
Trong MS Excel 2007, thao tác nào không được dùng để thoát chế độ soạn thảo tại một ô trong bảng tDnh? A. Nhấn phDm cách SPACE B. Nhấn ENTER C. Nhấn TAB D. Bấm vào một ô khác Câu 26:
Trong Excel hàm Left(“Micrsoft Excel”,3) cho kết quả: 38 A. Mic B. Cel C. Sof D. Micr Câu 27:
Trong Excel hàm ROUND(21.79,1) cho kết quả : A. 21.8 B. 21.7 C. 21 D. 22 Câu 28:
Trong Excel kết quả của công thức: = “Hoa”&” ”& “hồng” A. Hoa hồng B. Hồng C. Hoa D. Hoahồng Câu 29:
Trong Excel kết quả của công thức: =INT(13/6+MOD(3,7)) là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 30:
Trong Excel: Nếu điểm thi đạt từ 5 điểm trở lên, thì ghi Đậu, ngược lại ghi Trượt. Công
thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =IF(G6>=5,"Đậu", "Trượt")
B. =IF(G6>=5,"Đậu") esle ("Trượt")
C. =IF(G6>5,"Đậu","Trượt")
D. =IF(G6<=5,"Đậu","Trượt") Câu 31:
Trong Excel khi nhập một hàm không có trong hệ thống sẽ trả về lỗi A. #NAME B. #VALUE C. #NULL D. #N/A Câu 32:
Trong MS Excel, để xóa dữ liệu trong ô đang chọn thì ta dùng cách nào?
A. Nhấp phải chuột và chọn lệnh Clear Contents
B. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cells
C. Nhấp chuột phải lên vùng đang chọn, chọn lệnh Delete D. Nhấn phDm BackSpace Câu 33:
Trong Excel để lọc ra danh sách thông tin thỏa mãn vùng điều kiện ta phải sử dụng chức năng: A. Data -> Advance Filter. B. Data ->Autofilter… C. Home -> Advance Filter. D. Home ->Autofilter… Câu 34:
Trong Excel hàm OR() trả về kết quả đúng (True) khi nào:
A. Chỉ cần một đối số trong Hàm trả về True (1)
B. Nếu có hai đối số trong hàm trả về True (2)
C. Nếu tất cả đối số trong hàm đều trả về True (3)
D. Cả 3 phương án (1), (2) và (3) đều sai 39 Câu 35:
Trong MS Excel 2007, hàm nào được sử dụng để tìm kiếm ô theo nội dung? A. Hàm VLOOKUP B. Hàm SUM C. Hàm AVERAGE D. Hàm VALUE Câu 36:
Trong MS Excel, giả sử tại ô B5 có công thức =A1+$B$2+C$3. Sau khi sao chép công
thức đó từ ô B5 đến ô D8 sẽ có công thức A. = C1 + $B$2 + E$3 B. = C4 + $B$2 + E$3 C. = A4 + $B$2 + C$3 D. Báo lỗi Câu 37:
Trong Microsoft Excel 2007, hàm nào được sử dụng để đánh số thứ tựtự động các hàng? A. Hàm ROW B. Hàm TEXT C. Hàm SUM D. Hàm AVERAGE Câu 38:
Trong Microsoft Excel 2007, cách nào cho phép di chuyển giữa các sheet?
A. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down
B. Alt + Page Up; Alt + Page Down C. Ctrl+Home; Ctrl+End D. Shift+Home; Shift+End Câu 39:
Phát biểu nào sau đây là sai? Khi nhập dữ liệu vào một ô trong Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề bên trái
B. Dữ liệu kiểu kD tự sẽ mặc định căn lề bên trái
C. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề bên phải
D. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề bên phải Câu 40:
Trong MS Excel 2007, thao tác nào không dùng để thay đổi màu nội dung của một ô tDnh?
A. Nhấn vào biểu tượng Fill Color trên thẻ Home.
B. Nhấn vào biểu tượng Font Color trên thẻ Home.
C. Tùy chỉnh màu chữ ở thẻ Font, hộp thoại Format Cells.
D. Nhấn chuột trái vào ô cần thay đổi màu chữ và chọn biểu tượng Font collor. Câu 41:
Trong Excel tại ô A2 có giá trị chuỗi Tin hoc và tại ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ
công thức = A2+B2 thì nhận được kết quả: A. #VALUE! B. Tin hoc C. 2008 D. Tin học 2008 Câu 42:
Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tDnh Excel, ta chọn: A. Data / Sort B. Tools / Sort C. Format / Sort D. Edit / Sort Câu 43:
Trong bảng tDnh MS Excel 2007, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo,
ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn: 40 A. Thẻ View – Freeze Panes
B. Thẻ Review – Freeze Panes
C. Thẻ Page Layout – Freeze Panes D.Thẻ Data – Freeze Panes Câu 44:
Trong Excel tại ô B2 gõ vào công thức = IF(3>4, “Sai”, ”Đúng”) thì tại ô B2 nhận được kết quả là: A. Đúng B. Sai C. #NAME D. #VALUE Câu 45:
Trong Excel khi sử dụng dữ liệu hoặc toán tử tham gia vào công thức, bạn gặp lỗi #NUM! là do:
A. Dữ liệu không đúng kiểu số B. Chia một số cho 0
C. Không xác định được các ký tự trong công thức
D. Không có dữ liệu để tDnh toán Câu 46:
Trong công thức của Microsoft Excel, sử dụng phDm nào để chuyển đổi địa chỉ tuyệt
đối sang địa chỉ tương đối hoặc ngược lại cho ô hoặc vùng đã chọn? A. F4 B. F3 C. F2 D. F5 Câu 47:
Trong Excel để tìm thứ hạng sắp xếp theo kiểu tăng dần của giá trị ô D4 trong vùng dữ
liệu D3 đến D10 ta dùng hàm nào? A. Rank(D3, $D$3:$D$10, 1) B. Rank(D3, $D$3: $D$10, 0) C. Rank($D$3:$D$10, D3, 0) D. Rank(D3, $D$3;$D$10, 1) Câu 48:
Trong Microsoft Excel 2007, cách nào dưới đây không dùng để đổi tên trang tDnh?
A. Dùng phDm tắt Ctrl + F1+ O và nhập tên mới.
B. Bấm đúp vào tab trang tDnh và nhập tên mới.
C. Bấm chuột phải vào tab trang tDnh, bấm Đổi tên, rồi nhập tên mới.
D. Dùng phDm tắt Alt+H > O > R và nhập tên mới. Câu 49:
Trong Excel khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #DIV/0! có nghĩa là:
A. Trong công thức có phép toán chia cho 0
B. Không tìm thấy tên hàm
C. Giá trị tham chiếu không hợp lệ
D. Không tham chiếu đến được Câu 50:
Trong MS Excel 2007, khi lập công thức tại ô A3 của Sheet 1 nhưng muốn tham chiếu
đến dữ liệu vào ô B3 trong Sheet2 và nhân với 1000 thì công thức đúng là: A. Sheet2!B3*1000 B. Sheet1!B3*1000 C. B3!Sheet2*1000 D. B3*1000 41